BÀI TẬP SÓNG CƠ THEO CHUYÊN ĐỀ
vectorstock.com/10212086
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
1300 BÀI TẬP SÓNG CƠ THEO CHUYÊN ĐỀ - VẬT LÝ 12 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
Dạng 1 Khái niệm, phân loại, các đặc trưng sóng cơ. Câu 1. Chọn câu phát biểu đúng khi viết sóng cơ học?
CI AL
A. Quãng đường sóng cơ truyền đi được cũng bằng quãng đường dao động của phần tử vật chất trong môi trường ấy thực hiện được.
B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng và dao động ngược pha nhau.
C. Sóng mà phần tử vật chất trong môi trường có sóng đi qua dao động theo phương vuông góc với
FI
phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền các phần tử vật chất trong môi trường có sóng đi qua. A. là biên độ dao động của các phần tử vật chất tại đó B. tỉ lệ năng lượng của sóng tại đó. D. tỉ lệ với bình phương tần số dao động. Câu 3. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng cơ?
ƠN
C. chỉ là biên độ dao động của nguồn
OF
Câu 2. Biên độ sóng tại m ột điểm nhất định trong môi trường sóng truyền qua
A. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
NH
B. Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng cơ được chia làm 2 loại: sóng ngang và sóng dọc. D. Khi sóng cơ truyền đi thì vật chất sẽ bị kéo theo.
Câu 4. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
QU
phương truyền sóng.
Y
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không. C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc
KÈ M
với phương truyền sóng.
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương dao động và phương truyền sóng.
C. phương truyền sóng và tần số sóng.
D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
Câu 6. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc vA và khi truyền trong môi trường
Y
B có vận tốc vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B sẽ A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A.
B. bằng bước sóng trong môi trường A.
DẠ
C. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A. D. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A.
Câu 7. Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học: A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất. B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền của dao động theo thời gian. Trang 1
C. Sóng cơ học là lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi.
CI AL
Câu 8. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây dài với biên độ không đổi. Điều kiện để tốc độ trung bình trong một chu kì của một điểm trên sợi dây bằng tốc độ truyền sóng là bước sóng bằng A. hai lần biên độ sóng. B. tám lần biên độ sóng. C. biên độ sóng.
D. bốn lần biên độ sóng.
Câu 9. Chọn câu đúng? Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo B. phương thẳng đứng
C. phương vuông góc với phương truyền sóng
D. phương nằm ngang
FI
A. cùng một phương với phương truyền sóng
Câu 10. Chọn câu sai : Khi sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi dài, bỏ qua sự mất mát năng lượng
OF
trong quá trình truyền sóng, các phần tử trong môi trường khi có sóng truyền qua A. có tốc độ luôn bằng tốc độ của sóng.
B. dao động với chu kì bằng nhau.
C. không truyền đi theo sóng.
D. dao động với biên độ bằng nhau.
Câu 11. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
ƠN
A. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
NH
gọi là sóng ngang.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
Y
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
QU
Câu 12. Cho mũi nhọn P chạm nước và dao động theo phương thẳng đứng để tạo sóng ngang trên mặt nước, nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Khi có sóng truyền tới các phần tử nước dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. B. Khi có sóng truyền tới miếng xốp trên mặt nước, miếng xốp bị đẩy đi xa theo chiều truyền.
KÈ M
C. Khi có sóng truyền tới miếng xốp trên mặt nước, miếng xốp dao động xung quanh vị trí cân bằng theo. phương vuông góc với phương thẳng đứng. D. Khi có sóng truyền tới, các phần tử nước không dao động mà đứng yên tại chỗ Câu 13. Chọn câu sai khi nói về sự lan truyền sóng cơ? A. Năng lượng được lan truyền theo sóng.
Y
B. Trạng thái dao động được lan truyền theo sóng. C. Pha dao động được lan truyền theo sóng.
DẠ
D. Phần tử vật chất lan truyền với tốc độ bằng tốc độ truyền sóng.
Câu 14. Chọn phát biểu sai: A. Vận tốc của sóng là vận tốc dao động của các phần tử dao động. B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động. Trang 2
C. Tần số của sóng là tần số dao động của các phần tử dao động. Câu 15. Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học. A. Là quá trình truyền năng lượng. B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. C. Là quá trình truyền pha dao động.
CI AL
D. Chu kỳ của sóng là chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
FI
Câu 16. Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác?
B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng.
C. Tốc độ truyền sóng.
D. Bước sóng và tần số của sóng.
Câu 17. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai :
OF
A. Tần số của sóng.
A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất. C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
ƠN
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất (nơi sóng truyền qua) cùng truyền đi theo sóng. D. Sóng dọc có phương dao động của các phần tử vật chất trùng với phương truyền sóng.
NH
Câu 18. Một sóng cơ học truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi. Điều nào sau đây là sai? A. Các phần tử vật chất của môi trường tại nơi có sóng truyền qua cũng dao động. B. Vận tốc dao động bằng vận tốc truyền sóng
C. Các phần tử vật chất có thể dao động vuông góc phương truyền sóng.
Y
D. Các phần tử vật chất có thể dao động cùng phương truyền sóng
QU
Câu 19. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Sóng dọc truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. B. Sóng ngang truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. C. Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
KÈ M
D. Sóng cơ không truyền được trong chân không. Câu 20. Chọn phát biểu đúng về sóng cơ: A. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất vuông góc với phương truyền sóng B. Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì tần số sóng tăng C. Sóng dọc chỉ truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng
Y
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai?
DẠ
A. Sóng dọc truyền được trong mọi môi trường khí, lỏng, rắn. B. Các phần tử vật chất của môi trường dao động càng mạnh sóng truyền đi càng nhanh. C. Sóng cơ học truyền được trong môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi trường. D. Dao động của các phần tử vật chất môi trường khi có sóng truyền qua là dao động cưỡng bức. Trang 3
Câu 22. Chọn câu hỏi đúng khi nói về sóng cơ học dọc. B. Không truyền được trong chất rắn
C. Truyền được trong chất rắn và chân không
D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí
CI AL
A. Chỉ truyền được trong chất rắn
Câu 23. Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào dưới đây không thay đổi. A. Bước sóng
B. Vận tốc truyền sóng
C. Biên độ dao động.
D. Tần số dao động.
Câu 24. Nguồn dao động O có tần số f tạo sóng truyền trên mặt nước. Nếu tăng tần số của nguồn lên 2
FI
lần thì B. bước sóng không đổi, tốc độ truyền sóng tăng 2 lần. C. tốc độ truyền sóng không đổi, bước sóng giảm 2 lần. D. bước sóng không đổi, tốc độ truyền sóng giảm 2 lần. Câu 25. Chọn câu sai: Trong sự lan truyền của sóng nước:
OF
A. tốc độ truyền sóng không đổi, bước sóng tăng 2 lần.
luôn dao động cùng pha với nhau B. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
ƠN
A. Những điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng
NH
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó là cùng pha
D. Nếu lực đàn hồi xuất hiện khi có biến dạng nén, dãn thì môi trường truyền sóng ngang Câu 26. Sóng cơ lan truyền được trong môi trường vật chât vì:
Y
A. Nguồn phát sóng có tần số dao động f
QU
B. Các phần tử của môi trường vật chât ở gần nhau C. Các phần tử của môi trường chuyển động hỗn độn. D. Giữa các phần tử của môi trường có lực liên kết đàn hồi Câu 27. Đối với sóng cơ học, vận tố truyền sóng:
KÈ M
A. Phụ thuộc vào chu kì , bước sóng và bản chất của môi trường B. phụ thuộc vào tần số
C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng D. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng Câu 28. Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ?
Y
A. Bước sóng.
C. Biên độ của sóng.
B. Bản chất của môi trường truyền sóng. D. Tần số sóng
DẠ
Câu 29. Ném một hòn sỏi xuống nước, trên mặt nước có những gợn sóng lan truyền đi chọn câu đúng : A. Các phần tử của mặt nước dao động với bước sóng như nhau B. Các phần tử của mặt nước dao động với biên độ như nhau C. Các phần tử của mặt nước dao động với pha như nhau Trang 4
D. Các phần tử của mặt nước dao động với tần số như nhau Câu 30. Bước sóng là
CI AL
A. đại lượng đặc trưng cho phương truyền của sóng. B. quãng đường truyền của sóng trong thời gian một chu kỳ. C. quãng đường sóng truyền đi được một đơn vị thời gian. D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.
Câu 31. Đầu A của một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang. được làm cho dao động điều hòa theo
FI
phương thẳng đứng với tần số f = 0,5 Hz. Trong thời gian 8 (s) sóng đã đi được 4 cm dọc theo dây. Tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ có giá trị là
B. v = 0,2 cm/s và λ = 0,4 cm.
C. v = 2 cm/s và λ = 0,4 cm.
D. v = 0,5 cm/s và λ = 1 cm.
OF
A. v = 0,2 cm/s và λ = 0,1 cm.
Câu 32. Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 A. 3 cm.
ƠN
cm/s. Bước sóng của sóng này là: B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 9 cm.
Câu 33. Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động với chu kỳ T theo phương vuông
NH
góc với dây. Sau khoảng thời gian t T , sóng truyền được 4 m dọc theo dây. Bước sóng trên dây nhận giá trị là A. 2 m.
B. 1 m.
C. 4 m.
D. 8 m.
Câu 34. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. M và N là hai đỉnh sóng nơi sóng truyền qua. B. 3λ.
QU
A. 2λ.
Y
Giữa M, N có 1 đỉnh sóng khác. Khoảng cách từ vị trí cân bằng của M đến vị trí cân bằng của N bằng C. λ.
D. λ/2.
Câu 35. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u a cos 20 t cm với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 20.
B. 40.
C. 10.
D. 30.
KÈ M
Câu 36. Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kỳ của sóng đó là A. T = 0,01 (s).
B. T = 0,1 (s).
C. T = 50 (s).
D. T = 100 (s).
Câu 37. Một sóng cơ có biên độ A và bước sóng λ. Quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tám chu kì là A 2 2
Y
A.
B.
C.
4
A 4
D.
8
DẠ
Câu 38. Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ . Biết vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng, biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng? A. 2 A
B.
3 A 2
C.
3 A 4
D.
2 A 3
Câu 39. Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kì dao động của sóng là: Trang 5
A. T = 0,02 s.
B. T = 0,2 s.
C. T = 50 s.
D. T = 1,25 s.
Câu 40. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m. A. 2,5 m .
B. 3 m.
CI AL
Bước sóng sóng trên mặt nước là C. 3,2 m.
D. 2 m.
Câu 41. Một sóng cơ lan truyền với tốc độ không đổi. Khi tần số của sóng tăng từ 50 Hz đến 60 Hz thì bước sóng giảm bớt 2 cm. Tốc độ truyền sóng bằng: A. 6 m/s.
B. 2 m/s.
C. 5 m/s.
D. 3 m/s.
FI
Câu 42. Một sóng cơ khi truyền trong môi trường 1 có bước sóng và vận tốc là λ1 và v1. Khi truyền trong môi trường 2 có bước sóng và vận tốc là λ2 và v2. Biểu thức nào sau đây là đúng? B.
1 v1 2 v2
C.
2 v1 1 v2
D. v1 v2
OF
A. 1 2
Câu 43. Một sóng cơ có bước sóng λ = 3,2 m, lan truyền với tốc độ v = 320 m/s. Chu kỳ của sóng đó bằng B. 50 s
C. 0,01 s.
D. 0,1 s.
ƠN
A. 100 s
Câu 44. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u = 4cos(π/3t) (u tính bằng cm, t tính bằng s). Bước sóng λ = 240 cm. Tốc độ truyền sóng bằng B. 20 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 50 cm/s.
NH
A. 40 cm/s.
Câu 45. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên mặt là 2,5m. Chu kỳ dao động của một vật nổi trên mặt nước là 0,8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 3,4 m/s
B. 3,125 m/s
C. 2 m/s
D. 1,7 m/s
A. V=2vmax nếu A=2πλ
QU
vmax. Kết luận nào sau đây là đúng?
Y
Câu 46. Một sóng cơ có biên độ A , bước sóng λ, tốc độ truyền sóng là V, tốc độ dao động cực đại là
B. V=vmax nếu A=2πλ
C. V=vmax nếu A
2
D. V=vmax nếu
3A 2
Câu 47. Một sóng cơ hình sin có chu kì 0,5 s truyền trên một sợi dây mảnh, dài và căng với tốc độ 0,4 A. 40 cm.
KÈ M
m/s. Sóng cơ này có bước sóng là B. 80 cm.
C. 20 cm.
D. 50 cm.
Câu 48. Một sóng cơ học truyền từ môi trường một sang môi trường hai thì tốc độ tăng 1,2 lần và bước sóng tăng thêm 6cm. Trong môi trường một bước sóng là : A. 24cm
B. 12cm
C. 30cm
D. 60cm
Y
Câu 49. Một sợi dây cao su căng thẳng, đầu A của dây dao động với phương trình u = 4cos4πtcm. Biết tốc độ truyền sóng trên dây v = 4m/s. Bước sóng của sóng truyền trên dây.
DẠ
A. 10m
B. 2 m
C. 3 m
D. 40m
Câu 50. Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ 2m/s và tần số sóng 20Hz, biên độ sóng không đổi 5cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường S thì sóng truyền được thêm được quãng đường 15cm. Giá trị của S là Trang 6
A. 30cm
B. 20cm
C. 25cm
D. 35cm
Câu 51. Một sóng cơ có bước sóng λ =3πm, tốc độ truyền sóng 6m/s, biên độ sóng không đổi khi truyền A. 9m/s.
B. 8cm/s.
CI AL
đi và bằng 2cm. Vận tốc dao động cực đại của các phần tử vật chất có sóng truyền qua là C. 4cm/s.
D. 6m/s.
Câu 52. Một sóng cơ có bước sóng là 12 cm. Trong 3,5 chu kì dao động của một phần tử sóng, sóng truyền được quãng đường là: A. 42 cm
B. 21 cm
C. 3,43 cm
D. 51,2 cm
FI
Câu 53. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = Acos(2πft + φ), trong đó A là biên độ sóng, f tốc sóng nếu. A. λ = Aπ/4
B. λ = Aπ/6
C. λ = Aπ
OF
là tần số sóng. Với λ là bước sóng. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận D. λ = Aπ/2
Câu 54. Một sóng cơ học có tần số 50Hz lan truyền dọc theo một sợi dây dài vô hạn. Biết rằng sau 2,4 s sóng truyền được 6 m dọc theo sợi dây. Bước sóng là: B. 2,5 m
C. 5 m
ƠN
A. 2,5 cm
D. 5 cm
Câu 55. Khoảng cách giữa hai gợn lồi liền kề của sóng nước trên mặt hồ là 9m. Sóng lan truyền với vận tốc là bao nhiêu, biết trong 1 phút sóng đập vào bờ 6 lần: B. 66,7cm/s
C. 75cm/s
NH
A. 90cm/s
D. 150cm/s
Câu 56. Một ngưòi buông câu ở bờ sông. Sóng làm phao nhấp nhô tại chỗ. Đếm được 15 dao động của phao trong 22,5giây.Chu kỳ của sóng trên mặt nước lúc đó là: A. 15s
B. 0,67s
C. 1,5s
D. 22,5s
Y
Câu 57. Một người ngồi trên thuyền thấy trong 10 giây một chiếc phao nhấp nhô lên xuống 5 lần. Vận
QU
tốc truyền sóng là 0,4 m/s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là: A. 80 cm
B. 50 cm
C. 40 cm
D. 1 m
Câu 58. Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường có biên độ dao động A và bước sóng λ. Gọi v và vmax lần lượt là vận tốc truyền sóng và vận tốc cực đại dao động của các phần tử trong môi
KÈ M
trường. Khi đó:
A. v = vmax nếu λ = 3A/2π.
B. v = vmax nếu A = 2πλ.
C. v = vmax nếu A = λ/2π.
D. Không thể xảy ra v = vmax.
Câu 59. Chọn công thức đúng về mối liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ lan truyền sóng V, chu kì T và tần số f:
v T
Y
A. v. f
B. v.T
v f
C. v
1 T f
D. f
1 T v
DẠ
Câu 60. Người ta gây một dao động ở đầu của một sợi dây cao su căng thẳng theo phương vuông góc với phương của sợi dây, biên độ 2cm, chu kì 1,2s. Sau 3s dao động truyền được 15m dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành truyền trên dây là bao nhiêu? A. 9m.
B. 4,2m.
C. 6m.
D. 3,75m. Trang 7
Câu 61. Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s và có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là: B. f = 0,05Hz; T = 200s. C. f = 800Hz; T = 0,125s. D. f = 5Hz; T = 0,2s.
Câu 62. Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = uosin(20πt). Trong khoảng thời gian 0,225s, sóng truyền được quãng đường : A. 0,225 lần bước sóng. B. 4,5 lần bước sóng.
C. 2,25 lần bước sóng.
CI AL
A. f = 50Hz; T = 0,02s.
D. 0,0225 lần bước sóng.
Câu 63. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định, lan truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ truyền sóng 90 cm/s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên một phương A. 1,8 Hz.
B. 0,45 Hz.
FI
truyền sóng, ở về một phía so với nguồn là 2cm. Tần số của sóng là C. 45 Hz.
D. 90 Hz.
OF
Câu 64. Đầu A của một sợi dây đàn hồi dài nằm ngang dao động theo phương trình
u A 5cos 4 t cm . Biết vận tốc sóng trên dây là 1,2(m/s). Bước sóng trên dây bằng bao nhiêu? 6 A. 1,2(m)
B. 0,6(m)
C. 2,4(m)
D. 4,8(m)
ƠN
Câu 65. Một sóng cơ lan truyền trong môi trường không khí với tốc độ 300 m/s và có bước sóng bằng 1,5m. Khi sóng này lan truyền vào trong nước thì nó có bước sóng 5 m. Khi đó, tốc độ truyền sóng trong nước là B. 500 m/s
C. 1000 m/s
NH
A. 90 m/s
D. 1500 m/s
Câu 66. Một sóng cơ học truyền trên sợi dây thẳng đồng chất với bước sóng λ. Nếu tăng tần số lên 3 lần thì bước sóng giảm 12cm. λ có giá trị là: A. 12cm
B. 6cm
C. 24cm
D. 18cm
Y
Câu 67. Một mũi nhọn S được gắn vào đầu của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi đầu lá
QU
thép dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100Hz, S tạo trên mặt nước một sóng có biên độ a = 0,5cm. Biết khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước. A. 200 cm/s
B. 50cm/s
C. 100cm/s
D. 150cm/s
Câu 68. Một người làm thí nghiệm : Nhỏ những giọt nước đều đặn xuống điểm O trên mặt nước phẳng
KÈ M
lặng với tốc độ 80 giọt trong 1 phút, thì trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng hình tròn tâm O cách đều nhau. Khoảng cách giữa 4 gợn sóng liên tiếp là 13,5 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là : A. 6cm/s
B. 45cm/s
C. 350cm/s
D. 360cm/s
Câu 69. Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khi đó tốc độ truyền sóng trên mặt nước là B. v = 50 m/s.
C. v = 5 cm/s.
D. v = 0,5 cm/s.
Y
A. v = 50 cm/s.
Câu 70. Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian
DẠ
10 (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Coi sóng biển là sóng ngang. Tốc độ của sóng biển là A. v = 2 m/s.
B. v = 4 m/s.
C. v = 6 m/s.
D. v = 8 m/s.
Trang 8
Câu 71. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 80 cm và có 4 ngọn sóng qua trước mặt trong 3 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là B. 0,8 m/s.
C. 1,2 m/s.
D. 1,6 m/s.
CI AL
A. 0,6 m/s.
Câu 72. Người ta cho nước nhỏ đều đặn lên điểm O nằm trên mặt phẳng lặng với tốc độ 90 giọt trong 1 phút. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 60 cm/s. Khoảng cách giữa hai sóng tròn liên tiếp là A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 40 cm.
D. 50 cm.
Câu 73. Một nguồn sóng tại điểm O trên mặt nước dao động điều hòa với f = 2Hz, khoảng cách giữa 7 A. 17,14 cm/s.
B. 120 cm/s.
FI
ngọn sóng liên tiếp dọc theo một nửa đường thẳng từ O là 60 cm. Tốc độ sóng là C. 20 cm/s.
D. 30 cm/s.
OF
Câu 74. Một người quan sát một chiếc áo phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36 s và đo được khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp 20m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển: A. 2,8 m/s.
B. 36 m/s.
C. 2,5 m/s.
D. 40 m/s.
Câu 75. Đặt mũi nhọn S (gắn vào đầu của một thanh thép nằm ngang) chạm mặt nước. Khi lá thép dao
ƠN
động với tần số f = 120Hz, tạo ra trên mặt nước một sóng có biên độ 6mm, biết rằng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. v = 120cm/s.
B. v = 40cm/s.
C. v = 100cm/s.
D. v = 60cm/s.
NH
Câu 76. Một người quan sát một cái phao trên mặt nước, thấy khoảng thời gian từ lần nhô lên thứ nhất đến lần nhô lên thứ 11 là 5s và hai đỉnh sóng liên tiếp cách nhau 1,1 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 1,1 m/s.
B. 2,2 m/s.
C. 2,42 m/s.
D. 1,21 m/s.
Y
Câu 77. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thì thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s.
QU
Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liền kề là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước biển là A. 8 m/s
B. 2 m/s
C. 4 m/s
D. 1 m/s
Câu 78. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m và 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là B. 1,25 m/s
KÈ M
A. 3,2 m/s
C. 2,5 m/s
D. 3 m/s
Câu 79. Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 12 m/s.
B. 15 m/s.
C. 25 m/s.
D. 30 m/s.
Y
Câu 80. Một người ngồi câu cá ở bờ sông nhận thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt trong khoảng thời gian 8s. Tính chu kỳ dao động của các phần tử nước.
DẠ
A. 2,4 s
B. 2 s
C. 1,6 s
D. 0,8 s
Câu 81. Một sóng mặt nước lan truyền từ điểm O, tần số sóng là 100 Hz. Các đỉnh (gợn) sóng lan truyền trên mặt nước tạo thành các đường tròn đồng tâm. Ở một thời điểm t, người ta đo đường kính của hai gợn sóng hình tròn liên tiếp lần lượt là 9 cm và 11 cm. Tốc độ truyền sóng là Trang 9
A. 100 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 40 cm/s.
Câu 82. Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước, lá thép cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 10(cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. V=50(cm/s)
B. V=100(cm/s)
C. V=0,1(m/s)
CI AL
dao động với tần số f=100(Hz) thì S tạo ra trên mặt nước những vòng tròn đồng tâm, biết rằng khoảng D. V=10(m/s)
Câu 83. Người ta nhỏ những giọt nước đều đặn xuống một điểm O trên mặt nước phẳng lặng với tốc độ sóng trên mặt nước là 10 m/s. Khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp là A. 10 m.
B. 15 m.
C. 5 m.
FI
120 giọt/phút, thì trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng hình tròn tâm O cách đều nhau. Tốc độ truyền D. 20 m.
27 s. Chu kì của sóng biển là: B. 2,5 s.
C. 2,8 s.
D. 3 s.
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
A. 2,7 s.
OF
Câu 84. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian
Trang 10
Đáp án 3-D
4-C
5-B
6-A
7-C
8-D
11-D
12-A
13-D
14-A
15-D
16-A
17-B
18-B
21-B
22-D
23-D
24-C
25-D
26-D
27-D
28-B
31-D
32-C
33-C
34-A
35-A
36-A
37-D
38-D
41-A
42-B
43-C
44-A
45-B
46-C
47-C
48-C
51-B
52-A
53-D
54-D
55-A
56-C
57-D
58-C
61-A
62-C
63-C
64-B
65-C
66-D
67-B
71-B
72-C
73-C
74-C
75-D
76-B
77-D
81-A
82-B
83-C
84-D
10-A
19-B
20-A
29-D
30-B
39-A
40-D
49-B
50-A
59-B
60-C
68-A
69-A
70-A
78-B
79-B
80-B
OF
ƠN
LỜI GIẢI CHI TIẾT
9-C
CI AL
2-A
FI
1-C
Câu 1: Đáp án C
+ Sóng mà phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. Câu 2: Đáp án A
NH
Biên độ sóng tại một điểm nhất định trong môi trường sóng truyền qua là biên độ dao động của phần tử vật chất tại đó → A đúng. Biên độ tại điểm đó tỉ lệ với
E tại đó → B sai.
Y
Biên độ có thể giảm dần do mất bớt năng lượng → C sai. Câu 3: Đáp án D
QU
Biên độ sóng không phụ thuộc vào tần số dao động → D sai. Khi sóng cơ lan truyền đi thì vật chất chỉ dao động tại chỗ, là sự lan truyền năng lượng. Câu 4: Đáp án C
+ Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất tại nơi sóng truyền qua sẽ dao động quanh vị trí cân bằng riêng
KÈ M
của nó → C sai.
Câu 5: Đáp án B
+ Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào phương dao động và phương truyền sóng. Câu 6: Đáp án A
+ Ta có tỉ lệ với v → A 2 B .
Y
Câu 7: Đáp án C
DẠ
+ Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. Câu 8: Đáp án D - Ta có tốc độ trung bình trong 1 chu kì là : Vtb
4A T
- Tốc độ truyền sóng là : v .T Trang 11
=> Để tốc độ trung bình trong một chu kì của một điểm bằng với tốc độ truyền sóng trên dây thì :
CI AL
4A .T T
=> 4A Câu 9: Đáp án C
Sóng ngang là song mà các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng Câu 10: Đáp án A
FI
Tốc độ dao động của các phần tử khác với tộc độ truyền sóng. Câu 11: Đáp án D
OF
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha nhau. D sai. Chọn D. Câu 12: Đáp án A
Vì tạo sóng ngang trên mặt nước nên các phần tử nước hay miếng xốp trên mặt nước sẽ phải dao động
ƠN
theo phương vuông góc với phương truyền sóng. A đúng. Chọn A. Câu 13: Đáp án D
Trong quá trình truyền sóng thì các phần tử vật chất chỉ dao động tại chỗ chứ không được lan truyền đi. D
NH
sai. Chọn D. Câu 14: Đáp án A
Vận tốc của sóng là vận tốc truyền pha dao động không phải là vận tốc dao động của của các phần tử vật chất dao động. A sai. Chọn A.
Y
Câu 15: Đáp án D trí cân bằng. D sai. Chọn D. Câu 16: Đáp án A Câu 17: Đáp án B
QU
Trong quá trình lan truyền sóng thì các phần tử vật chất không được lan truyền mà chỉ dao động quanh vị
KÈ M
Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất chỉ dao động tại vị trí cân bằng của chúng chứ không truyền đi Câu 18: Đáp án B Câu 19: Đáp án B
Câu 20: Đáp án A Câu 21: Đáp án B
Y
B. Sai, không phụ thuộc vào biên độ các phần tử vật chất Câu 22: Đáp án D
DẠ
Câu 23: Đáp án D Câu 24: Đáp án C Câu 25: Đáp án D Câu 26: Đáp án D Trang 12
Câu 27: Đáp án D Theo lí thuyết. vận tốc truyền sóng cơ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
CI AL
Câu 28: Đáp án B Câu 29: Đáp án D Câu 30: Đáp án B Câu 31: Đáp án D
4 v 0,5 cm / s; = 1 cm. 8 f
FI
Ta có: tốc độ truyền sóng: v Câu 32: Đáp án C
OF
+ Từ phương trình sóng, ta có 20rad / s T 0,1s. → Bước sóng của sóng vT 60.0,1 6 cm. Câu 33: Đáp án C
+ Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì = 4m
ƠN
Câu 34: Đáp án A
Hai đỉnh sóng liên tiếp cách nhau λ; do M đến N có 3 đỉnh sóng (M, N là 2 đỉnh) → MN = 2λ. Câu 35: Đáp án A
NH
Chu kì sóng T 0,1s
Trong 2s sóng truyền được quãng đường 20 lần bước sóng. Câu 36: Đáp án A
Y
Câu 37: Đáp án D
Câu 38: Đáp án D
QU
Quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tám chu kì s
vT . 8 8
KÈ M
v max 3v A 3v 2A . + Ta có 2v 2v 3 Câu 39: Đáp án A
+ Chu kì dao động của sóng T
4 0, 02s. v 200
Câu 40: Đáp án D
Y
+ Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là một bước sóng 2m. Câu 41: Đáp án A
1 ' f f 2 50 12cm. f f' f' 60
DẠ
+ Ta có
Vận tốc truyền sóng v f 6m / s. Câu 42: Đáp án B Trang 13
Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số không thay đổi v1
1
v2
2
v1 1 v2 2
CI AL
f
Câu 43: Đáp án C Câu 44: Đáp án A Câu 45: Đáp án B
T
3,125 m / s
FI
Vận tốc truyền sóng là v Câu 46: Đáp án C
OF
Câu 47: Đáp án C Câu 48: Đáp án C Câu 49: Đáp án B Câu 51: Đáp án B Câu 52: Đáp án A
ƠN
Câu 50: Đáp án A
Ta có bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì nên ta có trong 3,5 chu kì sóng
NH
truyền được quãng đường : S 3,5. 42cm. Câu 53: Đáp án D Ta có: v A 4. f
A. . 2
Y
Câu 54: Đáp án D
QU
Câu 55: Đáp án A Ta có sóng đập vào bờ là gợn lồi
Ta có 1 phút sóng đập vào bờ 6 lần => 1 lần sóng di chuyển hết 10s => v = 900/10 = 90 cm/s
KÈ M
Đáp án đúng rồi. Coi cho kĩ vào nhá Câu 56: Đáp án C Câu 57: Đáp án D
Trong 10s, vật nhấp nhô 5 lần (5 1)T 10 T 2.5( s )
v.T 0.4 * 2.5 1(m)
Y
Câu 58: Đáp án C Câu 59: Đáp án B
DẠ
Câu 60: Đáp án C Câu 61: Đáp án A Câu 62: Đáp án C Câu 63: Đáp án C Trang 14
Khoảng cách giữa hai đỉnh liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng là một bước sóng
v 90 45Hz 2
CI AL
2cm f
Câu 64: Đáp án B Câu 65: Đáp án C v . f 5.
300 1000m / s (do f không thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác) 1,5
FI
Câu 66: Đáp án D Câu 67: Đáp án B Mỗi gợn sóng là một cực đại⇒ 4 gợn là 4 cực đại. Khoảng cách 4 cực đại liên tiếp: 3 13,5cm 4,5cm
OF
Câu 68: Đáp án A
ƠN
Mỗi giọt rơi xuống tạo nên một dao động 80 giot / ph 80dd / ph
v f 6cm / s Câu 69: Đáp án A
3 0,5 cm. 7 1
NH
Do khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm nên
4 Hz 3
Khi đó v f 0,5.100 50cm / s. Câu 70: Đáp án A
5 2m / s. T 2,5
Câu 71: Đáp án B Câu 72: Đáp án C
QU
T 2,5 (s) v
Y
5 ngọn sóng đi qua trước mặt trong khoảng thời gian 10(s) ta có: 5 1 T 10
KÈ M
Khoảng cách giữa hai sóng tròn liên tiếp tức là 1 bước sóng Yêu cầu ta tìm ra được
+ Lại có : Người ta cho nước nhỏ đều đặn lên điểm O nằm trên mặt phẳng lặng với tốc độ 90 giọt trong 1 phút.
60 2 90 3
Y
=> T
DẠ
2 vT 60. 40cm 3
- Vậy Khoảng cách giữa hai sóng tròn liên tiếp là 40 cm Câu 73: Đáp án C + Khoảng cách giữa 7 đỉnh sóng liên tiếp là 6 60 10cm. Trang 15
Vận tốc truyền sóng v f 20 cm / s. Câu 74: Đáp án C
CI AL
Câu 75: Đáp án D Khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 8
0,5cm v . f 60cm / s Câu 76: Đáp án B
FI
Câu 77: Đáp án D
V . f 1m / s Câu 78: Đáp án B Khoảng cách giữa 2 ngọc sóng liên tiếp là 2m
v
T
ƠN
Thời gian 6 ngọn sóng qua trước mặt là 5T =8s T 1, 6 s
OF
Trong 18s phao dao động được 10-1=9 dao động toàn phần, suy ra f=9/18=0,5 HZ
1, 25m / s
Câu 80: Đáp án B do năm ngọn sóng đi qua ứng vs 4 chu kì T=
NH
Câu 79: Đáp án B
8 = 2s chọn B 4
Câu 81: Đáp án A
QU
11 9 2 1cm
Y
Hiệu đường kính của 2 đường gợn sóng tròn liên tiếp cách nhau khoảng 2λ
cm . s
Tốc độ truyền sóng: v f 1.100 100 Câu 82: Đáp án B
KÈ M
Câu 83: Đáp án C Câu 84: Đáp án D
Phao nhô cao 10 lần nó đạt cực đại 10 lần 9 chu kỳ
DẠ
Y
9T 27 s T 3s
Trang 16
Dạng 2 Phương trình truyền sóng. Câu 1. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường vật chất. Tại điểm M cách nguồn x(m) có phương
CI AL
trình dao động là u = 4cos(π/3t – 5π/6x) (cm) (t tính bằng s) . Tốc độ truyền sóng trong môi trường có giá trị A. 0,4m/s.
B. 4cm/s.
C. 8cm/s.
D. 0,8m/s.
Câu 2. Biểu thức sóng của điểm M trên dây đàn hồi có dạng u = Acos2π(t/2 – x/20) cm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s sóng truyền được quãng đường là: B. 40 cm
C. 80 cm
D. 60 cm
FI
A. 20 cm m. Vận tốc truyền sóng là: A. 12,5m/s
B. 2,5m/s
C. 50m/s
OF
Câu 3. Biểu thức của sóng trên sợi dây đàn hồi có dạng u = 5cos[2π(t – 0,2x)], t tính bằng s, x tính bằng D. 5m/s
Câu 4. Một sóng cơ truyền theo trục Ox. Li độ u của phần tử M có tọa độ x, tại thời điểm t được xác định u = 2cos(40πt – 4x – π/2), trong đó u và x được đo bằng cm, t tính bằng s. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng A. 0,25
ƠN
và tốc độ dao động cực đại bằng B. 8
C. 4
D. 0,125
A. T = 0,1 (s).
B. T = 50 (s).
NH
t d Câu 5. Cho một sóng cơ có phương trình u 8cos 2 mm . Chu kỳ dao động của sóng là 0,1 50 C. T = 8 (s).
D. T = 1 (s).
Câu 6. Sóng cơ truy ền trong môi trường đàn hồi dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(20t – 4x) (mm). Trong đó, x tính bằng cm, t tính bằng s. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại c ủa một phần tử sóng B. 0,5.
QU
A. 0,05.
Y
với tốc độ truy ền sóng trong môi trường này là
C. 20.
D. 2.
Câu 7. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x(m) có
phương trình sóng u 5cos( t x) cm. Tốc độ trong môi trường đó có giá trị 2 3 B. 3 m/s.
KÈ M
A. 1,5 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 1 m/s.
Câu 8. Điểm M cách nguồn sóng một đoạn x có phương trình dao động là: uM = 4cos(200t – 2πx) (x: tính bằng m), bước sóng có giá trị là A. 1m
B. 2m.
C. 0,5m.
D. 4m.
Câu 9. Một sóng cơ có phương trình là u 2 cos 20 t 5 x mm trong đó t tính theo giây, x tính theo
Y
cm. Trong thời gian 5 giây sóng truyền được quãng đường dài B. 20 cm.
C. 40 cm.
D. 18 cm.
DẠ
A. 32 cm.
x Câu 10. Cho một sóng ngang truyền trên một sợi dây có phương trình u 5cos 25 t cm trong 10 đó x đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là A. 1,5 m/s.
B. 2,5 m/s.
C. 3,6 m/s.
D. 0,8 m/s. Trang 1
Câu 11. Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x m có phương
A. 1,5 m/s.
B. 0,5 m/s.
CI AL
2 x trình sóng: u 4 cos t cm . Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó có giá trị 3 3
C. 1 m/s.
D. 2 m/s.
Câu 12. Một nguồn sóng có phương trình u0 = 6cos(ωt) cm tạo ra sóng cơ lan truyền trong không gian. Phương trình sóng của phần tử môi trường tại điểm nằm cách nguồn sóng đoạn d là
Câu
13.
Cho
B. v = 100 m/s. một
sóng
ngang
C. v = 10 cm/s.
truyền
trên
mặt
nước
D. v = 100 cm/s.
có
phương
OF
A. v = 10 m/s.
FI
t d u 6 cos 2 cm , với d có đơn vị mét, t có đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị là 0,5 5 trình
dao
động
1 x t u 8cos 2 mm , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng cơ trên 0,1 2 2 A. 20 cm/s.
ƠN
mặt nước bằng: B. 30 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 40 cm/s.
Câu 14. Một sóng cơ truyền dọc theo một trục Ox với phương trình u = 2cos(20πt – πx/3) mm. Tần số dao động của sóng này bằng: B. 20Hz
C. 40Hz
NH
A. 5Hz
D. 10Hz
Câu 15. Một sóng cơ truyền dọc theo Ox có phương trình u= 4cos(20πt–πx)(cm) với x: cm; t: giây, phát biểu nào sau đây sai? A. Bước sóng là 2cm
B. Biên độ của sóng là 4cm
Y
C. Tần số của sóng là 10Hz
D. Tốc độ truyền sóng là 20m/s
QU
Câu 16. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình y = yocos2π(ft – x/λ). Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu A. λ = πyo/4
B. λ = πyo
C. λ = πyo/2
D. λ = 2πyo
Câu 17. Một sóng cơ được lan truyền trong môi trường vật chất có phương trình sóng theo tọa độ và thời
A. 5 cm/s.
KÈ M
x gian u x, t 4 cos t cm , trong đó x cm và t s. Tốc độ truyền sóng là 20 4 B. 20 cm/s.
C. 5 m/s.
D. 20 m/s.
Câu 18. (Đề minh họa 2017) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
Y
A. 10π Hz.
B. 10 Hz.
C. 20 Hz.
D. 20π Hz.
DẠ
Câu 19. (Đề minh họa 2017) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt − πx) (mm). Biên độ của sóng này là A. 2 mm
B. 4 mm.
C. π mm.
D. 40π mm.
Trang 2
x t Câu 20. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u 8cos 2 mm , trong đó x tính bằng 0,1 15 A. 150 cm/s.
CI AL
cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
D. 150 cm / s.
C. 300 cm / s.
B. 150 m/s.
t x Câu 21. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u 8cos 2 mm . Trong đó x tính 0,1 50 bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là B. T = 50 s.
C. T = 8 s.
D. T = 1 s.
FI
A. T = 0,1 s.
được tính bằng cm. Chu kỳ và bước sóng có giá trị: A. T = 0,5 s và λ = 1 m Câu
23.
Một
B. T =2 s và λ = 1 m
sóng
cơ
học
lan
OF
Câu 22. Một sóng cơ dao động với phương trình u = 100cosπ(t–0,01x) cm, với t được tính bằng giây và x C. T = 0,5 s và λ = 2 m truyền
theo
trục
ox
D. T = 2 s và λ = 2 m
với
phương
trình
:
A. 10 cm.
ƠN
x u x, t 5cos 20 t cm , trong đó x đo bằng mét, t đo bằng giây. Bước sóng là: 10 3 B. 10 m.
C. 20 m.
D. 1 m.
NH
Câu 24. Một nguồn sóng tại O có phương trình u0 = asin(10πt) truyền theo phương Ox đến điểm M cách O một đoạn x có phương trình u = asin(10πt – 4x), x(m). Vận tốc truyền sóng là: A. 9,14m/s
B. 8,85m/s
C. 7,85m/s
D. 7,14m/s
Câu 25. Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn sóng một khoảng
B. 30 m.
QU
A. 15 m.
Y
x(m) có phương trình sóng: u 10sin 2 t x cm . Quãng đường sóng truyền được trong 2 s là 15 C. 60 m.
D. 120 m.
t x Câu 26. Một sóng được biểu diễn bởi phương trình: 8cos 2 với khoảng cách có đơn vị là 2 20
KÈ M
cm, thời gian có đơn vị là giây (s). Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Tốc độ truyền sóng là
10 cm / s.
C. Tần số là 0,5 Hz.
B. Biên độ là 8 cm. D. Bước sóng là 20 cm/s.
t x Câu 27. Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình u ( x, t ) 4sin , trong đó x đo 5 9 6
Y
bằng mét, t đo bằng giây và u đo bằng cm. Gọi a là gia tốc dao động của một phần tử, v là vận tốc truyền
DẠ
sóng, λ là bước sóng, f là tần số. Các giá trị nào dưới đây là đúng? A. f = 50 Hz
B. λ = 18 m
C. a = 0,04 m/s2
D. v = 5 m/s
Câu 28. Một sóng cơ truyền trên trục Ox theo phương trình u 2 cos t x cm . Trong đó x 12 4 6 tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Sóng truyền theo : Trang 3
A. chiều âm trục Ox với tốc độ 2 m/s.
B. chiều dương trục Ox với tốc độ 2 m/s.
C. chiều âm trục Ox với tốc độ 2 cm/s.
D. chiều dương trục Ox với tốc độ 2 cm/s.
CI AL
Câu 29. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình u = 6cos(4πt + 0,02πx). Trong đó u và x được tính bằng centimet (cm) và t tính bằng giây (s). Quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian 7,15 s là A. 14,3 m.
B. 15,2 m.
C. 20 m.
D. 16,5 m.
Câu 30. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos(4πt – 0,02πx) . A. 4 Hz.
B. 2π Hz
FI
Trong đó u và x được tính bằng xentimét và t được tính bằng giây. Tần số của sóng là C. 4π Hz
D. 2 Hz
OF
Câu 31. Một sóng cơ truyền trên sợi dây dọc theo trục Ox, các phần tử trên dây dao động theo phương Ou với phương trình u(x,t) = acos(bt+cx), với a,b, c có giá trị dương. Sóng truyền A. theo chiều dương Ox với tốc độ v = b/c
B. theo chiều dương Ox với tốc độ v = c/b
C. ngược chiều dương Ox với tốc độ v = c/b
D. ngược chiều dương Ox với tốc độ v = b/c
ƠN
Câu 32. Đầu một dây đàn hồi dao động với phương trình u = 5cosπt (cm). Biết tốc độ truyền sóng trên dây bằng 5 m/s và biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động tại điểm M trên dây cách A đọan x = 2,5 m là
B. uM 5cos t cm. 2
NH
A. uM 5cos t cm. 4 C. uM 5cos t cm. 2
D. uM 5cos t cm.
Y
Câu 33. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v = 50 cm/s. Sóng truyền từ
QU
O đến M, biết phương trình sóng tại điểm M là uM = 5cos(50πt – π) cm. M nằm sao O và cách O một đoạn 0,5 cm thì phương trình sóng tại O là:
3 B. uO 5cos 50 t cm . 2
3 C. uO 5cos 50 t cm . 4
D. uO 5cos 50 t cm . 2
KÈ M
A. uO 5cos 50 t cm .
Câu 34. Một nguồn B trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz, tốc độ truyền sóng 50 cm/s, biên độ dao động là 1,5 cm, pha ban đầu bằng 0. Phương trình sóng tại điểm M cách B một đoạn 5 cm là B. uM = 1,5cos(200πt –20π ) cm.
C. uM = 1,5cos(100πt +5π) cm.
D. uM = 1,5cos(200πt – 5π) cm.
Y
A. uM = 1,5cos(100πt + 20π) cm.
Câu 35. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ 40 cm/s. Phương trình sóng
DẠ
tại điểm O trên phương truyền sóng đó là: u0 = 2cos(2πt) cm. Phương trình sóng tại điểm M nằm trước O 10 cm là
A. uM = 2cos(2πt – π/2) cm.
B. uM = 2cos(2πt + π/4) cm.
C. uM = 2cos(2πt + π/2) cm.
D. uM = 2cos(2πt – π/4) cm. Trang 4
Câu 36. Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi Ox. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = trình dao động của nguồn O là:
CI AL
25 cm có phương trình dao động uM = 3cos(10πt – π/3) cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 5 m/s. Phương A. u0 = 3cos(10πt + π/3) cm
B. u0 = 3cos(10πt – 5π/6) cm
C. u0 = 3cos(10πt + π/6) cm
D. u0 = 3cos(10πt – π/2) cm
Câu 37. Tại điểm O trên mặt chất lỏng có một nguồn phát sóng dao động theo phương trình uO = 4cos(10πt – π/4) cm. Sóng lan truyền với vận tốc bằng 40 cm/s. Phương trình vận tốc của phần tử chất A. 18 cm.
B. 19 cm.
FI
lỏng tại điểm M trên mặt chất lỏng là vM = 40πcos(10πt – 5π) cm/s. Khoảng cách OM có thể nhận giá trị C. 20 cm.
D. 21 cm.
một đoạn OM= 3cm, biết vận tốc truyền sóng là v = 20 cm/s:
OF
Câu 38. Phương trình sóng tại nguồn O là u0 = acos(20πt) cm. Viết phương trình sóng tại điểm M cách O B. uM = acos(20πt – 3π) cm
C. uM a cos 20 t cm . 2
2 D. uM a cos 20 t cm . 3
ƠN
A. uM = acos(20πt)
Câu 39. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s. Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là: uo = 3sinπt (cm). Phương trình sóng tại một điểm M nằm sau O
NH
và cách O một khoảng 25cm là:
C. uM 3sin t cm . 4
B. uM 3sin t cm . 2
Y
A. uM 3sin t cm . 2
D. uM 3sin t cm . 4
QU
Câu 40. Lúc t = o đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với biên độ 1,5cm, chu kì T = 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6cm. Viết phương trình dao động tại M cách O 1,5 cm.
B. um 1,5sin 2 t cm t 0,5s . 2
C. um 1,5sin t cm t 0,5s . 2
D. um 1,5sin t cm t 0,5s .
KÈ M
A. um 1,5sin t cm t 0,5s . 4
Câu 41. Ba điểm xếp theo đúng trật tự AMB trên dây, điểm M nằm giữa, với AM = 16 m và MB = 25 m. Trên dây đang có sóng truyền theo phương AB với tốc độ bằng 10 m/s. Biết phương trình dao động của
A. uA = 2cos(5πt – π/3) cm; uB = 2cos(5πt – 5π/6) cm.
DẠ
là
Y
phân tử dây tại M là uM = 2cos(5πt – π/3) cm. Phương trình dao động của phần tử dây tại A và B lần lượt
B. uA = 2cos(5πt – π/3) cm; uB = 2cos(5πt + π/6) cm. C. uA = 2cos(5πt – 0,65π) cm; uB = 2cos(5πt – π/4) cm. D. uA = 2cos(5πt + 3π/4) cm; uB = 2cos(5πt + π/4) cm. Trang 5
Câu 42. Cho một dây đàn hồi nằm ngang, đầu A là nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng có tại điểm M cách A một đoạn d = 2,5 m là: A. uM = 5sin(πt –π/2) cm
B. uM = 5cos(πt + π/2) cm
C. uM = 5cos(πt – π/2) cm
D. uM = 2,5cos(πt + π/2) cm
CI AL
phương trình u = 5cosπt cm. Biết sóng truyền dọc theo dây với tốc độ v = 5 m/s. Phương trình dao động
Câu 43. Tại một thời điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo một dao động điều hòa vuông góc mặt thoáng có chu kỳ 0,5 s, biên độ 2 cm. Từ O có các vòng sóng tròn loang ra ngoài, khoảng
FI
cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m. Xem biên độ sóng không giảm. Gốc thời gian là lúc O bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động ở điểm M cách O một khoảng 1,25 m là: B. UM = 2sin(4πt + π/2) C. UM = 2sin4πt
D. UM = –2sin4πt
OF
A. UM = 2sin(4πt – π/2)
Câu 44. Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u = 2cos2πt (cm) tạo ra một sóng ngang trên dây có vận tốc v = 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình
B. uM = 2cos(2πt + π/4) (cm)
C. uM = 2cos(2πt + π) (cm)
D. uM = 2cos2πt (cm)
ƠN
A. uM = 2cos(2πt – π/4) (cm)
Câu 45. Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 80 cm/s. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách
NH
nhau 10 cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A một đoạn 2 cm có phương trình sóng là: uM =2 cos(40πt+3π/4) (cm);thì phương trình sóng tại A và B lần lượt là: A. uA =2 cos(40πt+7π/4) (cm) và uB =2 cos(40πt+13π/4) (cm) B. uA =2 cos(40πt+7π/4) (cm) và uB =2 cos(40πt–13π/4) (cm)
Y
C. uA =2 cos(40πt+13π/4) (cm) và uB =2 cos(40πt–7π/4) (cm)
QU
D. uA =2 cos(40πt–13π/4) (cm) và uB =2 cos(40πt+7π/4) (cm) Câu 46. Khi t = 0, điểm O bắt đầu dao động từ li độ cực đại phía chiều âm trục tọa độ về vị trí cân bằng với chu kỳ 0,2 s và biên độ 1 cm. Sóng truyền tới một điểm M cách O một khoảng 0,625m với biên độ không đổi và vận tốc 0,5 m/s. Phương trình sóng tại điểm M là:
KÈ M
A. uM sin10 t (cm).
3 C. uM sin 10 t 2
(cm).
B. uM cos 10 t (cm). 2 3 D. uM cos 10 t 4
(cm).
Câu 47. Biểu thức của sóng tịa một điểm có tọa độ x nằm trên phương truyền sóng cho bởi: u = 2cos(
Y
πt/5 – 2πx) (cm) trong đó t tính bằng s. Vào lúc nào đó li độ của sóng tại một điểm P là 1 cm thì sau lúc đó 5 s li độ của sóng cũng tại điểm P là
DẠ
A. –1 cm
B. + 1 cm
C. –2 cm
D. 2 cm
Câu 48. Một nguồn sóng dao động với phương trình u0 = 10cos(4πt + π/3) (cm). Biết vận tốc truyền sóng v = 12cm/s. Điểm M cách nguồn sóng một khoảng 8cm, tại thời điểm t = 0,5s li độ sóng của điểm M là: A. 7,5cm
B. 0
C. –5cm
D. 5cm Trang 6
Câu 49. Sóng cơ đi qua 2 điểm M, N cách nhau 25cm với tốc độ v ≥ 1,3m/s. Biết phương trình tại M và N lần lượt là uM = 2cos(4πt – π/2)mm và uN = 2cos(4πt + π/4)mm . Nhận định đúng là B. sóng truyền đi từ M đến N với vận tốc 1,33 m/s
C. sóng truyền đi từ M đến N với vận tốc 2 m/s
D. sóng truyền đi từ N đến M với vận tốc 1,33 m/s
CI AL
A. sóng truyền đi từ N đến M với vận tốc 2 m/s
Câu 50. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước, phương trình sóng tại nguồn O có dạng uO = 6cos(10πt + π/2) cm, t tính bằng s. Tại thời điểm t = 0 sóng bắt đầu truyền từ O, sau 4s sóng lan truyền đến điểm M cách nguồn 160 cm. Bỏ qua sự giảm biên độ. Li độ dao động của phần tử tại điểm N cách A. 0 cm.
B. 3 cm.
FI
nguồn O là 120 cm ở thời điểm t = 2s là C. 6 cm.
D. –6cm.
2 uO A cos T
OF
Câu 51. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: t cm ; Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = T/2 có ly độ uM =
A.
4 3
cm.
ƠN
2cm. Biên độ sóng A là: B. 2 3cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
Câu 52. Một sóng truyền từ nguồn O trên một dây thẳng, nằm dọc theo trục Ox theo phương trình u =
NH
5cos(20πt – 0,5πx), trong đó u, x được đo bằng cm, t đo bằng s. Phần tử trên dây có tọa độ 20(cm) tại thời điểm t = 0,0125(s) có li độ dao động bằng bao nhiêu? A. 5(cm)
B. 2,5 3 (cm)
C. 2,5(cm)
D. 2,5 2 (cm)
Câu 53. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây vật dài có phương trình sóng là: u = 6sin(4πt + 0,02πx)
Y
cm
QU
Độ dời của điểm có toạ độ x = 25cm lúc t = 0,25s là bao nhiêu? A. u = 6cm.
B. u = –6cm.
C. u = 3cm.
D. u = –3cm.
Câu 54. Quả cầu nhỏ chạm mặt nước tại O và thực hiện dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Biết phần tử tại điểm M trên mặt nước, cách O một
KÈ M
khoảng OM = 2 cm, dao động với phương trình uM = 4cos(40πt) mm, t tính bằng giây. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Tốc độ dao động của phần tử tại điểm N trên mặt nước, cách O một khoảng ON = 8 cm, tại thời điểm t = 1/240 s là A. 40π mm/s
B. 80π mm/s
C. 40 3 mm/s
D. 40 2 mm/s
Câu 55. Một nguồn sóng dao động với phương trình u0 = 10 cos(4πt = π/3),cm. Biết tốc độ truyền sóng v
Y
= 12cm/s. Điểm K cách nguồn một khoảng 8 cm, tại thời điểm t = 0,5s li độ sóng của điểm K là: B. –5cm
C. 0cm
D. 7,5cm
DẠ
A. 5cm
Câu 56. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 40cm/s. Phương trình dao động tại nguồn O là u = 2sin2πt cm. Tính vận tốc của điểm M cách nguồn O 10cm tại thời điểm t = 1/8(s) coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng.
Trang 7
B. 2 2 cm / s.
A. 2 2 cm / s.
C. 0 cm/s.
D. 2 2cm / s.
Câu 57. Cho một sợi dây đàn hồi, thẳng, rất dài. Đầu O của sợi dây dao động với phương trình
CI AL
u 4 cos 20 t cm (t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên dây là 0,8 m/s. Li độ của điểm M trên dây cách O một đoạn 20 cm treo phương truyền sóng tại thời điểm t = 0,35 s bằng A. – 4 cm.
C. 2 2cm.
B. 2 2cm.
D. 4 cm.
FI
Câu 58. Một sóng cơ ngang truyền trên một sợi dây rất dài có phương trình u = 6cos(4 πt – 0,02 πx); trong đó u và x có đơn vị là cm, t có đơn vị là giây. Vận tốc dao động của một điểm trên dây có toạ độ x = A. 24π cm/s
OF
25cm tại thời điểm t = 4s là: B. 0,12π cm/s
C. –24π cm/s
D. –0,12π cm/s
Câu 59. Cho hai nguồn phát sóng S1, S2 trên mặt nước dao động điều hòa với phương trình giống hệt nhau là u = 10cos(100πt + π/4) cm trong phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng bằng 15 m/s và biên
ƠN
độ sóng không đổi trong quá trình lan truyền. Điểm M trên mặt nước cách các nguồn S1 và S2 với khoảng cách tương ứng là 15 cm và 25 cm. Biên độ dao động của phần tử môi trường tại M và độ lệch pha của dao động tại M so với dao động kích thích tại hai nguồn S1, S2 lần lượt là B. 10 cm; 2π/3 rad.
C. 10 cm; 5π/12 rad.
NH
A. 7 cm; 2π/3 rad.
D. 7,7 cm; 5π/8 rad.
Câu 60. Cho một sợi dây đàn hồi rất dài căng ngang, đầu P của sợi dây dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uP = 2cos(πt + π/2) cm. Tốc độ truyền sóng v = 5 m/s. Cho điểm M trên dây cách P một A. π2 cm/s2.
B. 0 cm/s2.
Y
đoạn x = 2,5 m. Gia tốc chuyển động của phần tử môi trường tại M ở thời điểm t = 4,5 s là C. –2π cm/s2.
D. 2π2 cm/s2.
QU
Câu 61. Cho một sợi dây đàn hồi rất dài căng ngang, đầu P của sợi dây dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uP = 2cos(πt + π/2) cm. Tốc độ truyền sóng v = 5 m/s. Cho điểm M trên dây cách P một đoạn x = 2,5 m. Vận tốc chuyển động của phần tử môi trường tại M ở thời điểm t = 4,5 s là
2-A
11-B
C. –2π cm/s.
D. 2π cm/s.
Đáp án
3-D
4-D
5-A
6-D
7-A
8-A
9-B
10-B
12-A
13-A
14-D
15-D
16-C
17-B
18-C
19-A
20-A
21-A
22-D
23-D
24-C
25-C
26-A
27-B
28-B
29-A
30-D
31-D
32-C
33-D
34-B
35-C
36-C
37-D
38-B
39-C
40-C
42-C
43-D
44-A
45-B
46-B
47-A
48-D
49-D
50-A
52-D
53-B
54-B
55-C
56-A
57-D
58-A
59-B
60-B
41-A
DẠ
51-D
Y
1-A
B. –π cm/s.
KÈ M
A. π cm/s.
61-C
Trang 8
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A
CI AL
2 3 T Ta có: v 0, 4m / s T 5x 2x 2, 4m 6
Câu 2: Đáp án A 2 x
) 20cm.
FI
Ta có : u A cos( t
T=2 s, quãng đường truyền sóng trong một chu kì là bước sóng như vậy quãng đường sóng truyền được
OF
trong 2 s là 20 cm. Câu 3: Đáp án D Câu 4: Đáp án D d Phương trình dao động u 8cos 20t mm 25 2 0,1 (s).
NH
Chu kì dao động của sóng là T Câu 6: Đáp án D
2x cm. 2
Y
+ Bước sóng: 4x
ƠN
Câu 5: Đáp án A
Câu 7: Đáp án A Câu 8: Đáp án A
QU
+ Tỉ số giữa tốc độ cực đại của phần tử sóng với tốc độ truyền sóng là:
v max A 2f .0,5 2. v ts f . f. 2
KÈ M
2x Đối chiếu với phương trình tổng quát: u M A cos t ta có:
A 4. 200rad / s. 1m.
Câu 9: Đáp án B
DẠ
Y
20 T 0,1 + Từ phương trình truyền sóng, ta có: 2 5 0, 4
+ Trong mỗi chu kì sóng truyền đi được một quãng đường bằng bước sóng → trong khoảng thời gian
t 50T 5 s sóng truyền đi được S 50 20 cm.
Câu 10: Đáp án B Trang 9
CI AL
25 T 0, 08 20 + Từ phương trình truyền sóng ta có: 2 v 2,5m / s. 20 T 0, 08 10
Câu 11: Đáp án B 3 T 6 v 0,5m / s. + Ta có: T 2 2 3 3
Câu 13: Đáp án A
ƠN
+ Từ phương trình truyền sóng ta có:
OF
2 0,5 4 v 10m / s. + Ta có: T 2 2 2 5 5
FI
Câu 12: Đáp án A
NH
20 T 0,1 v 20cm / s. 2 2 T 2 2
Câu 14: Đáp án D Câu 15: Đáp án D Câu 16: Đáp án C
Y
Câu 17: Đáp án B
QU
Câu 18: Đáp án C Câu 19: Đáp án A Câu 20: Đáp án A Câu 21: Đáp án A 2 x
T
KÈ M
Câu 22: Đáp án D 0, 01 x 200cm 2m 2
2s
Câu 23: Đáp án D
Y
Câu 24: Đáp án C
DẠ
Từ phương trình sóng T 2 x
4x
2
2
0, 2 s
( m)
Trang 10
v
T
7,85(m / s )
CI AL
Câu 25: Đáp án C Câu 26: Đáp án A Câu 27: Đáp án B
Phương trình sóng u ( x, t ) 4sin t x 9 6 5 2
9
2
FI
10 Hz
18m
OF
f
. f 18.10 180m / s Câu 29: Đáp án A 4 T 0,5s + Ta có: 2 v 2m / s. T 0, 02 1m
ƠN
Câu 28: Đáp án B
NH
+ Quãng đường mà sóng truyền đi được S vt 14,3 m. Câu 30: Đáp án D Câu 31: Đáp án D 2 x
2 b vf c c
Câu 32: Đáp án C
QU
cx
Y
Vì trước cx là dấu + nên sóng truyền ngược chiều Ox
rad / s f 0,5 Hz; = v/f = 5/0,5 = 10m.
KÈ M
2.2,5 u 5cos t (cm) u M 5cos t 5cos t cm 10 2
Câu 33: Đáp án D
+ Từ phương trình sóng tại M, ta có 50 rad / s Bước sóng của sóng
2v 2.50 2 cm. 50
2OM 2.0,5 . 2 2
DẠ
Y
O gần nguồn hơn nên sẽ dao động sớm pha hơn M một góc u O 5cos 50t 5cos 50t cm. 2 2
Câu 34: Đáp án B
Trang 11
+ Bước sóng của sóng
v 0,5 cm. f
CI AL
2d → Phương trình sóng tại M là u M 1,5cos 2ft 1,5cos 200t 20 cm.
Câu 35: Đáp án C Câu 36: Đáp án C Câu 37: Đáp án D
FI
Câu 38: Đáp án B Câu 39: Đáp án C
2 .1,5 u0 1,5cos t cm uM 1,5cos t cm 2 2 6
DK: t
ƠN
1,5cos t cm 1,5sin t cm 2 2 2 d 6 0,5 v 30
2
NH
Dùng mẹo không cần đọc đề : Có 2 đáp án là B, C có pha là
> B hoặc C đúng
Loại B vì tần số của B # tần số của A,C,D
Y
Ta có u0 A cos xt
QU
A 1,5.T 2
Lúc đầu đang ở vị trí 0 đi lên nên cos 0
d1 d 2 k .x.
OF
Câu 40: Đáp án C
2
KÈ M
Vì gần nhau nhất nên k 1, d1 d 2 6 6
2 .d uM 1,5cos xt 1,5sin xt 2 2 Câu 41: Đáp án A
5 5 v 10 rad / s 4m 5 2 2 f 2
Y
Ta có: f
DẠ
uB 2 cos(5 t
u A 2 cos(5 t
3
3
2 .25 5 ) 2 cos(5 t ) cm 4 6
2 .16 ) 2 cos(5 t ) cm 4 3
Câu 42: Đáp án C Trang 12
Ta có vT 5.
10m
2 .2,5 ) 5cos( t )cm. 10 2
CI AL
uM 5cos( t
2
Câu 43: Đáp án D
2 4 (rad / s ) T
Khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m nên bước sóng 0,5m
uM A cos( t
2 d
) 2 cos(4 t
2
5 ) 2sin(4 t )
ƠN
Câu 44: Đáp án A
OF
Phương trình truyền sóng tại điểm M cách nguồn O một khoảng 1,25m là
FI
Phương trình của nguồn O: uO 2 cos(4 t ) (Lúc đầu dao động theo chiều dương) 2
Một điểm M cách O một khoảng 2,5 cm sẽ dao động với phương trình
Câu 45: Đáp án B
NH
2 d uM 2 cos 2 t
3 2 .2 7 ) 2 cos(40 t )(cm) 4 4 4
Sóng truyền từ M đến B uB 2 cos(40 t
3 2 .8 13 ) 2 cos(40 t )(cm) 4 4 4
Y
Sóng truyền từ A đến M u A 2 cos(40 t
QU
Câu 46: Đáp án B
Phương trình dao động tại điểm O là u cos 10t cm M sớm pha hơn O một góc
2d 25 rad 2
KÈ M
Phương trình dao động của điểm M là u M cos 10t cm. 2
Câu 47: Đáp án A
Chu kì sóng T 10 (s) t 5s
T Hai thời điểm ngược pha u p 1cm . 2
Y
Câu 48: Đáp án D
DẠ
- Ta có : N sớm pha hơn M cho nên là sóng truyền từ N đến M - Ta lại có : độ lệch pha giữa M và N là :
2 .25
2 d
3 4
3 4
Trang 13
50
3 200 cm 4 3
200 Mà : v.T v 3 133,33 cm / s 1,33 m / s T 0,5
CI AL
Câu 49: Đáp án D Câu 50: Đáp án A Câu 51: Đáp án D
FI
2 2 .t Phương trình sóng tại M là: uM A cos 3 T 2 2 A cos 3
OF
Tại thời điểm t=T/2 ta có uM = 2cm cm
ƠN
A 4cm
Câu 52: Đáp án D Câu 53: Đáp án B
v 4cm f
Hai điểm MN lệch pha:
2 .MN
3
NH
Câu 54: Đáp án B
Y
Nên hai điểm M và N dao động ngược pha.
v 1 A 3 s uM 2 3 u N 2 3mm vN max 80 mm / s 240 2 2
Câu 55: Đáp án C Câu 56: Đáp án A
QU
t
KÈ M
Ta có uO 2sin(2 .t )
Pt dao động của M cách O một đoạn 10 cm là 2 .OM uM 2sin 2 .t v
2sin 2 .t 2
Y
vM 4 .cos 2 .t 2
DẠ
Vận tốc tại M tại thời điểm t=1/8 s là 2 2 cm / s
Câu 57: Đáp án D Câu 58: Đáp án A Pt sóng tại điểm trên dây có toạ độ x=25 cm Trang 14
u X 6 cos(4 .t ) 2
31 Vận tốc tại điểm có toạ độ X=25 cm tại t=4 s là v X 4 24. .sin 2
Câu 59: Đáp án B
d1 d 2 cos t 4
OF
d d2 Đặt AM 2 A cos 1
15.
2 0,3m 30cm 100
15 25 10 30
NH
AM 2.10 cos
2
Mà uS 10 cos 100 t 4 d1 d 2
15 25 4 2 2 30 3 3
Y
MS
ƠN
d d2 uM AM cos t 1 4 Ta lại có: vT v.
Ta có: T
2
QU
Độ lệch pha của dao động tại M so với dao động của nguồn là Câu 60: Đáp án B
24 cm / s
FI
d d2 Ta có: uM 2 A cos 1
CI AL
vx 24 .sin(4 .t ) 2
2 3
2 s 5.2 10m
KÈ M
2 .2,5 Phương trình sóng tại M là uM 2 cos t cm 2 10 uM 2 cos( t ) cm
aM 2 .2 cos( t )cm / s 2
Y
aM (t 4,5) 2 .2 cos( .4,5) 0cm / s 2
DẠ
Câu 61: Đáp án C
Trang 15
Dạng 3 Độ lệch pha. Câu 1. Hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng và dao động vuông pha với nhau thì cách A. bước sóng.
B. nửa bước sóng.
CI AL
nhau một đoạn bằng C. hai lần bước sóng.
D. một phần tư bước
sóng.
Câu 2. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động vuông pha (lệch pha góc 900) là B. λ/2.
C. λ.
D. 2λ.
FI
A. λ/4.
Câu 3. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha bằng B. λ/2.
C. λ.
D. 2λ.
OF
A. λ/4.
Câu 4. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng A. λ/4.
B. λ.
C. λ/2.
D. 2λ.
Câu 5. Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Trên cùng một đường thẳng
ƠN
qua O có hai điểm M, N cách O một khoảng λ/2 và đối xứng nhau qua O sẽ dao động A. lệch pha nhau góc λ/4 B. lệch pha nhau góc λ/2. C. ngược pha
D. cùng pha.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng cơ học?
NH
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha của dao động. B. Hai điểm nằm trên một phương truyền sóng cách nhau
2
thì dao động ngược pha.
C. Sóng truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Y
D. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào tần số của sóng.
QU
Câu 7. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha . C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
KÈ M
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. Câu 8. Cho phương trình sóng tại nguồn O là u = acos(ωt), λ gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng, f là tần số sóng. Điểm M nằm trên phương truyền sóng cách O một đoạn x sẽ dao động chậm pha hơn nguồn O là
2 v . x
Y
A.
B.
2 x . f .v
C.
2 f .x . v
D.
2 x . T
Câu 9. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha gọi là:
DẠ
A. chu kỳ
B. bước sóng
C. vận tốc truyền sóng
D. độ lệch pha
Câu 10. Hai điểm M1, M2 ở trên cùng một phương truyền của sóng, cách nhau một khoảng d. Sóng truyền từ M1 tới M2. Độ lệch pha của sóng ở M2 so với sóng ở M1 là: A. Δφ = –2πλ/d
B. Δφ = 2πd/λ
C. Δφ = 2πλ/d
D. Δφ = –2πd/λ Trang 1
Câu 11. Một sóng cơ có chu kì T, bước sóng λ truyền trên một dây đàn hồi rất dài. Phát biểu nào sau đây không đúng?
CI AL
A. Thời gian pha dao động truyền trên dây quãng đường bằng λ là T B. Mọi điểm trên dây dao động quanh vị trí cân bằng cùng chu kì T
C. Hai điểm trên dây dao động vuông pha cách nhau là (2k +1) λ/4 ( với k = 0,1,2,3…) D. Hai điểm trên dây dao động ngược pha cách nhau là λ /2
Câu 12. Một sóng cơ truyền trong môi trường dọc theo đường thẳng Ox có phương trình
FI
u 12,5sin 2 10t 0, 025 x mm , trong đó x tính bằng (cm), t tính bằng (s). Hai điểm gần nhau nhất
A. 20 cm.
B. 10 cm.
C. 12,5 mm.
D. 10 mm.
OF
trên phương truyền sóng dao động lệch pha 900 cách nhau là
Câu 13. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 đồng bộ dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình u = 4cos(50πt) cm. Tốc độ truyền sóng là 6 m/s. Xác định bước đoạn tương ứng là 20 cm và 35 cm. A. Δφ= 3π/4; λ = 24 cm. B. Δφ= π/4; λ = 24 cm.
ƠN
sóng và độ lệch pha giữa hai sóng thành phần tại điểm M trên mặt nước cách hai nguồn S1 và S2 những C. Δφ= π/4; λ = 12 cm.
D. Δφ= 3π/4; λ = 12 cm.
pha hơn dao động tại N là
2
3
k k 0,1, 2... . Giữa M và N chỉ có 4 điểm mà dao động tại đó lệch pha
so với dao động tại M. Biết tần số sóng bằng 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây gần nhất với giá trị
A. 1090 cm/s.
B. 800 cm/s.
Y
NH
Câu 14. Sóng cơ lan truyền trên sợi dây, qua hai điểm M và N cách nhau 100 cm. Dao động tại M sớm
C. 900 cm/s.
D. 925 cm/s.
QU
Câu 15. Một sóng cơ hình sin truyền trên một phương có bước sóng . Gọi d là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà hai phân tử của môi trường tại đó dao động lệch pha nhau 900. Tỉ số A. 8
B. 1
C. 4
d
bằng
D. 2
KÈ M
Câu 16. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với f 3,5 Hz. Hai điểm A, B trên sợi dây cách nhau 200 cm dao động vuông pha và trên đoạn AB có hai điểm ngược pha với A; một điểm cùng pha với A. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 4 m/s.
B. 3,5 m/s.
C. 4,5 m/s.
D. 5 m/s.
Y
Câu 17. Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u 4 cos 4 t cm . Biết dao động tại 4
DẠ
hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là
3
. Tốc độ
truyền của sóng đó là A. 1,0 m/s.
B. 6,0 m/s.
C. 2,0 m/s.
D. 1,5 m/s.
Trang 2
Câu 18. Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 500 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động lệch pha π/2 cách nhau 1,54 m thì tần số của sóng đó là B. f = 810 Hz.
C. f = 81,2 Hz.
D. f = 812 Hz.
CI AL
A. f = 80 Hz.
Câu 19. Một nguồn sóng có phương trình u = acos(10πt + π/2). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà tại đó dao động của các phần tử môi trường lệch pha nhau góc π/2 là 5 m. Tốc độ truyền sóng là A. v = 150 m/s.
B. v = 120 m/s.
C. v = 100 m/s.
D. v = 200 m/s.
FI
Câu 20. Một sóng cơ học phát ra từ nguồn O lan truyền với tốc độ v = 6 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 30 cm luôn dao động cùng pha. Chu kỳ sóng là B. T = 1,5 (s).
C. T = 2 (s).
D. T = 1 (s).
OF
A. T = 0,05 (s).
Câu 21. Trong sự truyền sóng cơ, hai điểm M và N nằm trên một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau một góc là (2k +1)π/2. Khoảng cách giữa hai điểm đó với k = 0, 1, 2... là A. d = (2k + 1)λ/4.
B. d = (2k + 1)λ.
C. d = (2k + 1)λ/2.
D. d = kλ.
ƠN
Câu 22. Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng cách nhau 21 cm, A và B dao động ngược pha nhau. Trên đoạn AB có 3 điểm dao động cùng pha với A. Tìm bước sóng? A. 6 cm
B. 3 cm
C. 7 cm
D. 9 cm
NH
Câu 23. Hai điểm A, B cùng phương truyền sóng, cách nhau 24cm. Trên đoạn AB có 3 điểm A1, A2, A3 dao động cùng pha với A; 3 điểm B1, B2, B3 dao động cùng pha với B. Sóng truyền theo thứ tự A, B1, A1, B2, A2, B3, A3, B, biết AB1 = 3 cm. Bước sóng là A. 6 cm
B. 3 cm
C. 7 cm
D. 9 cm
Y
Câu 24. Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 2 m/s. Dao động của các 32,5 cm lệch pha nhau A. 1,2π rad.
QU
phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và B. 2,4π rad.
C. 0,5π rad.
D. 0,6π rad.
Câu 25. Một sóng cơ có tần số 850 Hz truyền trong không khí. Hai điểm M và N trên cùng một phương
KÈ M
truyền sóng cách nhau 0,6 m dao động ngược pha nhau. Giữa M và N có duy nhất 1 điểm dao động cùng pha với M. Vận tốc truyền của sóng cơ trong không khí là A. 450 m/s.
B. 320 m/s.
C. 340 m/s.
D. 330 m/s.
Câu 26. Một sóng cơ truyền từ M đến N, biết khoảng cách MN = λ/8 tính theo phương truyền sóng, độ lệch pha giữa hai điểm là
B. π/3 rad.
C. π/2 rad.
D. π/4 rad.
Y
A. π/6 rad.
Câu 27. A và B là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng. Sóng truyền từ B đến A với tốc độ
DẠ
8m/s. Phương trình dao động của A và B lần lượt là uA = 6cos(20πt – 3π/2)cm và uB = 6cos(20πt – π/2)cm . Khoảng cách gần nhất giữa A và B là A. 20 cm.
B. 80 cm.
C. 40 cm.
D. 10 cm.
Trang 3
Câu 28. Đầu A của một dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T = 10s. Biết vận tốc truyền pha của sóng là v = 0,2m/s dọc theo dây. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược A. d = 1m
B. d = 1,5m
CI AL
pha là bao nhiêu? C. d = 2m
D. d = 2,5m
Câu 29. Một sóng cơ học đang lan truyền trên trục Ox với phương trình u(x, t) = 2cos(πt – 0,2πx), trong đó t tính bằng giây (s) và x tính bằng mét (m). Độ lệch pha của dao động giữa hai điểm M (x = 5 m) và N (x = 14 m) bằng B. π/4.
C. π/5.
D. π/3.
FI
A. 2π/5.
Câu 30. Một sóng ngang truyền trên mặt nước, nguồn sóng đặt tại điểm O có phương trình
OF
u a cos 20 t mm ,t s, tốc độ truyền sóng v = 20m/s. Một điểm M cách nguồn sóng một đoạn 6 100cm trên phương truyền sóng có sóng truyền qua. Tìm phát biểu đúng
ƠN
A. Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M chậm pha hơn dao động tại O một góc B. Tại cùng một thời điểm, dao động tại O sớm pha hơn dao động tại M một góc
2
2
.
.
NH
C. Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M ngược pha với dao động tại O. D. Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M cùng pha với dao động tại O. Câu 31. Trên một đoạn thẳng PQ = x = 112 m. Sóng truyền từ P đến Q với tốc độ v = 224 m/s . Tần số sóng là f = 200/(2π) Hz. Hiệu số pha giữa P và Q là B. 200 rad.
C. 150 rad.
D. 100 rad.
Y
A. 50 rad.
QU
Câu 32. Đầu A của một dây cao su căng thẳng nằm ngang được nối với một bản rung có tần số 50Hz. Lúc t = 0, A bắt đầu chuyển động từ vị trí cân bằng theo chiều dương và có biên độ 3cm. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng 20m/s. Sợi dây coi như dài vô hạn. Gọi k là các số nguyên. Khoảng cách d từ A đến các điểm dao động ngược pha với A là:
B. d = 20(k +1/2) (cm)
KÈ M
A. d = 20k (cm)
C. d = 40(2k –1) (cm)
D. d = 20(2k +1) (cm)
Câu 33. Xét sóng trên mặt nước, một điểm A trên mặt nước dao động với biên độ là 3cm, biết lúc t = 2s tại A có li độ x = 1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương với f = 20Hz. Biết B chuyển động cùng pha vơí A gần A nhất cách A là 0,2 m. Tính vận tốc truyền sóng A. v = 3 m/s
B. v = 5m/s
C. v = 4m/s
D. v = 6m/s
Câu 34. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình:
Y
u x, t 0, 03cos 2t 0, 01x , trong đó u và x đo bằng m và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho
DẠ
độ lệch pha của hai phần tử nằm trên phương truyền sóng cách nhau 25m là: A. π/8.
B. π/4.
C. π/2.
D. π.
Câu 35. Một sóng có tần số 500 Hz có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng π/3 rad. Trang 4
A. 0,116 m.
B. 0,476 m.
C. 0,233 m.
D. 4,285 m.
Câu 36. Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với vận tốc v = 2m/s. Người ta
CI AL
thấy 2 điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thằng qua O và cách nhau 40cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là: A. 0,4Hz.
B. 1,5Hz.
C. 2Hz.
D. 2,5Hz.
Câu 37. Một sóng cơ học được truyền từ O theo phương y với vận tốc v = 20cm/s. Dao động tại O có
FI
dạng : x a sin t cm . Xét điểm M trên phương truyền sóng cách O một đoạn bằng d. Dao động 3 2 tại M ngược pha dao động tại O khi:
B. d = 0,8k + 0,4 (m) với k = 0, 1, 2.......
C. d = 40k + 40 (cm) với k = 0, 1, 2.......
D. d = 80k + 40 (mm) với k = 0, 1, 2.......
OF
A. d = 20k + 20 (cm) với k = 0, 1, 2.......
Câu 38. Một sóng cơ lan truyền trong môi trường khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm trên một
3
là 4 cm. Hai điểm trên một hướng sóng cách nhau 6 cm thì
ƠN
hướng truyền sóng dao động lệch pha nhau dao động sẽ 4
.
B. vuông pha.
C. cùng pha.
D. ngược pha.
NH
A. lệch pha
Câu 39. Một sóng cơ học đang lan truyền trên trục Ox với phương trình u(x, t) = 3cos(πt – 0,2πx), trong đó t tính bằng giây (s) và x tính bằng mét (m). Độ lệch pha của dao động giữa hai điểm M (x = 5 m) và N (x = 15 m) bằng B. π/4.
C. π/5.
D. 0.
Y
A. 2π/5.
QU
Câu 40. Một nguồn phát sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(3πt + π/4) cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha bằng π/3 là 0,8 m. Tốc độ truyền sóng bằng A. 7,2 m/s.
B. 1,6 m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 3,2 m/s.
KÈ M
Câu 41. một sóng cơ lan truền trong một môi trường sóng với tần số f=10hz ,tốc độ lan truyến sóng là 80cm/s,khỏng cách giũa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là A. 1cm
B. 2cm
C. 8cm
D. 4cm
Câu 42. Một sóng cơ phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với tốc độ v = 2 m/s. Người ta thấy hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O, cùng ở một phía so với O và cách nhau 40 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là:
Y
A. 0,4 Hz
B. 1,5 Hz
C. 2,5 Hz
D. 2 Hz
DẠ
Câu 43. Đầu A của một dây cao su căng thẳng nằm ngang được nối với một bản rung có tần số 50Hz. Lúc t = 0, A bắt đầu chuyển động từ vị trí cân bằng theo chiều dương và có biên độ 3cm. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng 20m/s. Sợi dây coi như dài vô hạn. Gọi k là các số nguyên. Khoảng cách d1 từ A đến các điểm dao động cùng pha với A là: Trang 5
A. d1 = 20k (cm)
B. d1 = 30k (cm)
C. d1 = 40k (cm)
D. d1 = 10(2k +1) (cm)
Câu 44. Một nguồn sóng cơ dao động với biên độ không đổi, tần số dao động 100 Hz. Hai điểm MN= 0,5 A. 50 m/s
B. 200 m/s
C. 150 m/s
CI AL
m gần nhau nhất trên phương truyền sóng luôn dao động vuông pha với nhau. Vận tốc truyền sóng là: D. 100 m/s
Câu 45. Xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng dài. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng u = asin4πt (cm). Vận tốc truyền sóng 0,5m/s. Gọi M, N là hai điểm gần O nhất lần lượt dao động cùng pha A. 25cm và 12,5cm.
B. 50cm và 75cm.
C. 25cm và 50cm.
D. 50cm và 12,5cm.
FI
và ngược pha với O. Khoảng cách từ O đến M, N là:
Câu 46. Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách
A. 0,116m.
B. 0,476m.
C. 0,233m.
rad ?
OF
nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng
3
D. 4,285m.
Câu 47. Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây
ƠN
cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là A. số nguyên 2π
B. số lẻ lần π
C. số lẻ lần π/2
D. số nguyên lần π/2.
NH
Câu 48. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,2m/s, chu kì dao động là 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là A. 1,5m.
B. 1m.
C. 0,5m.
D. 2m.
Y
Câu 49. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, gọi v1 là tốc độ lớn nhất của phần tử vật
QU
chất trên dây, v là tốc độ truyền sóng trên dây, v
1
v1 . Hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền
sóng cách nhau 2cm dao động ngược pha với nhau. Biên độ dao động của phần tử vật chất trên dây là A. 4 cm.
B. 3 cm.
C. 2 cm.
D. 6 cm.
KÈ M
Câu 50. Đầu A của một sợi dây đàn hồi rất dài dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T = 10 s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là: A. 2.5 m
B. 2 m
C. 1.5 m
D. 1 m
Câu 51. Một sóng ngang hình sin lan truyền trên trục Ox với biên độ không đổi và tần số bằng 4 Hz. Trên
Y
Ox có hai điểm P, Q cách nhau 3 m, sóng truyền theo chiều PQ. Hai phần tử môi trường tại P và Q luôn chuyển động cùng tốc độ nhưng ngược chiều nhau. Trong khoảng giữa PQ có hai điểm mà phần tử môi
DẠ
trường tại đó dao động cùng pha với phần tử môi trường tại P. Tốc độ truyền sóng bằng A. 8 m/s.
B. 24 m/s.
C. 3,8 m/s.
D. 4,8 m/s.
Trang 6
Câu 52. Hai điểm M, N ở trên một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau là π/2. Trong khoảng MN bằng: A. 9 λ/2
B. 21 λ/4
C. 19 λ/4
CI AL
có 9 điểm khác dao động lệch pha π/2 với N. Biết sóng truyền đi với bước sóng λ. Khoảng cách MN D. 19 λ/2
Câu 53. Hai điểm M, N ở trên một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau. Trong khoảng MN có 8 điểm khác dao động cùng pha N. Khoảng cách MN bằng A. 9 lần bước sóng.
B. 7,5 lần bước sóng.
C. 8,5 lần bước sóng.
D. 8 lần bước sóng.
FI
Câu 54. Hai điểm A và B trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 15 cm, đang dao động cùng pha. Trong khoảng giữa AB còn có hai điểm khác dao động cùng pha với A. Độ dài bước sóng là B. 4 cm.
C. 5 cm.
D. 6 cm.
OF
A. 3 cm.
Câu 55. Một sóng cơ học ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi với biên độ không đổi và tần số sóng bằng 2 Hz. Trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai điểm M, N trên dây luôn không đổi và bằng 90 cm. Biết trong khoảng MN còn có 3 điểm khác trên dây dao động ngược pha với M. Tốc độ truyền A. 100 cm/s.
ƠN
sóng trên dây là B. 50 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 60 cm/s.
Câu 56. Một sóng ngang hình sin lan truyền trên trục Ox với biên độ không đổi và tần số bằng 4 Hz, tốc
NH
độ truyền sóng bằng 4,8 m/s. Trên Ox có hai phần tử môi trường tại P và Q luôn chuyển động cùng tốc độ nhưng ngược chiều nhau. Trong khoảng giữa PQ có hai điểm mà phần tử môi trường tại đó dao động cùng pha với phần tử môi trường tại P. Khoảng cách PQ bằng A. 8 m.
B. 2 m.
C. 3 m.
D. 4 m.
Y
Câu 57. Một sóng ngang hình sin lan truyền trên trục Ox với biên độ không đổi và tần số bằng 4 Hz. Trên
QU
Ox có hai điểm P, Q cách nhau 7 m, sóng truyền theo chiều PQ. Hai phần tử môi trường tại P và Q luôn chuyển động cùng tốc độ nhưng ngược chiều nhau. Trong khoảng giữa PQ có ba điểm mà phần tử môi trường tại đó dao động cùng pha với phần tử môi trường tại P. Tốc độ truyền sóng bằng A. 8 m/s.
B. 24 m/s.
C. 3,8 m/s.
D. 4,8 m/s.
KÈ M
Câu 58. Hai điểm MN trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 86 cm. Độ lệch pha của dai dao động sóng tại M và N bằng 3π/4. Giữa M và N có 5 điểm dao động cùng pha với M. Giá trị bước sóng trong trường hợp này bằng A. 16 cm.
B. 12 cm.
C. 15 cm.
D. 10 cm.
Câu 59. Hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên cùng phương truyền sóng cách nhau 21cm. Biết A
Y
và B dao động ngược pha nhau và trên đoạn AB có 3 điểm dao động cùng pha với A. Bước sóng của sóng truyền trên mặt nước bằng:
DẠ
A. 3 cm
B. 6 cm
C. 7 cm
D. 9 cm
Câu 60. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 400 Hz, người ta thấy hai điểm A, B trên sợi dây cách nhau 450 cm dao động ngược pha và trên đoạn AB có bốn điểm khác dao động cùng pha với A. Tốc độ truyền sóng trên dây là Trang 7
A. 300 cm/s.
B. 500 m/s.
C. 200 m/s.
D. 400 m/s.
Câu 61. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy hai điểm A,B pha với A .Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 400 m/s .
B. v = 1000 m/s .
C. v = 500 m/s .
CI AL
trên sợi dây cách nhau 200 cm dao động cùng pha và trên đoạn dây AB có hai điểm khác dao động ngược D. v = 250 cm/s .
Câu 62. Tại O có một nguồn phát sóng với với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 60 cm/s. Ba điểm 25,5 cm; OC = 40,5 cm. Số điểm dao động cùng pha với O trên đoạn BC là A. 3.
B. 6.
C. 5.
FI
thẳng hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 8 cm; OB = D. 4.
OF
Câu 63. Một nguồn sóng O và hai điểm A và B trên bề mặt chất lỏng, với OA = 60 m, OB = 80 m, AB = 1 m. Khoảng cách giữa gợn lồi và gợn lõm liên tiếp là 6 cm. Số điểm trên đoạn AB dao động ngược pha với O A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
ƠN
Câu 64. Tại O có một nguồn phát sóng với với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 1,6 m/s. Ba điểm thẳng hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 9 cm; OB = 24,5 cm; OC = 42,5 cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là B. 2.
C. 3.
NH
A. 1.
D. 4.
Câu 65. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình uO = 2cos(20πt + π/3) (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ O? Biết M cách O một khoảng 45cm. B. 3.
QU
A. 4.
Y
không đổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn C. 2.
D. 5.
Câu 66. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 2cos(20πt + π/3) (mm), t tính bằng s. Sóng truyền theo đường thẳng O đến M (cách O 42,5 cm) có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó và các phần tử ở nguồn dao động lệch pha nhau π/6? B. 5.
KÈ M
A. 4.
C. 8.
D. 9.
Câu 67. Tại O có một nguồn phát sóng với với tần số f = 10 Hz, tốc độ truyền sóng là 0,4 m/s. Ba điểm thẳng hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 2,5 cm; OB = 10 cm; OC = 40,5 cm. Số điểm dao động vuông pha với A trên đoạn BC là A. 16
B. 15
C. 18
D. 17
Y
Câu 68. Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao
DẠ
động lệch pha so với A một góc k 0,5 với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 8,5 Hz.
B. 10 Hz.
C. 12 Hz.
D. 12,5 Hz.
Trang 8
Câu 69. Một sóng ngang truyền trong một môi trường đàn hồi. Tần số dao động của nguồn sóng O là f, vận tốc truyền sóng trong môi trường là 4 m/s. Người ta thấy một điểm M trên một phương truyền sóng
±2,... Tính tần số f, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 Hz đến 26 Hz. A. 25 Hz.
B. 24 Hz.
C. 23 Hz.
với k = 0, ±1,
CI AL
cách nguồn sóng O một đoạn 28 cm luôn dao động lệch pha với O một góc (2k 1)
2
D. 22,5 Hz.
Câu 70. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ
FI
10Hz đến 15Hz. Hai điểm gần nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng đó là: B. 8 cm
C. 10 cm
D. 12 cm
OF
A. 10,5 cm
Câu 71. Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 40 Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 20 cm luôn dao động cùng pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3 m/s đến 5 m/s. Tốc độ đó là B. 4 m/s
C. 5 m/s
ƠN
A. 3,5 m/s
D. 3,2 m/s
Câu 72. Một mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 40 Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng a = 20 cm luôn
NH
dao động vuông pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 4 m/s đến 6 m/s. Tốc độ đó gần đúng với giá trị nào sau đây ? A. 5,7 m/s.
B. 5,3 m/s.
C. 4,6 m/s
D. 4,2 m/s
Câu 73. Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng
Y
nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O
QU
và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 80 cm/s.
B. 85 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 90 cm/s.
Câu 74. Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt chất lỏng đang dao động điều hòa với tần số f = 40 Hz. Trên
KÈ M
mặt chất lỏng, hai điểm A và B trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 20 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v (3 m/s ≤ v ≤ 5 m/s). Sóng truyền trên mặt chất lỏng với bước sóng bằng A. 10,50 cm.
B. 8,00 cm.
C. 8,75 cm.
D. 12,50 cm.
Câu 75. Một dây dẫn đàn hồi có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với dây. Biên độ
Y
dao động là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14 cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến
DẠ
102Hz.Bước sóng của sóng đó có giá trị là: A. 2cm.
B. 3cm.
C. 4cm.
D. 5cm.
Câu 76. Một sợi dây đàn hồi mảnh dài có đầu O dao động trong khoảng 54 Hz đến 60 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Một điểm M cách O 20 cm luôn dao động cùng pha với O. Tần số sóng nói trên là: Trang 9
A. 55 Hz
B. 58 Hz
C. 52 Hz
D. 60 Hz
Câu 77. Sóng truyền trên dây với tốc độ 2,4m/s. Biên độ sóng không đổi. Nguồn sóng dao động với tần A trên dây cách nhau 12cm luôn dao động cùng pha với nhau A. 70Hz và 80Hz
B. 70Hz và 90Hz
C. 60Hz và 80Hz
CI AL
số f. Biết f có giá trị trong khoảng từ 50Hz đến 90Hz. Xác định các giá trị của tần số f để hai điểm M và D. 60Hz và 90Hz
Câu 78. Một sóng cơ học có vận tốc truyền sóng v = 200cm/s và tần số trong khoảng từ 25Hz đến 30Hz. Biết hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 0,4m luôn dao động ngược pha. A. 6,50cm.
B. 6,85cm.
FI
Tìm bước sóng? C. 7,50cm
D. 7,27cm
OF
Câu 79. Một sóng hình sin có tần số 10 Hz đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 1,2 m/s đến 1,6 m/s. Gọi A và B là hai điểm cách nhau 30 cm, nằm trên Ox. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động cùng pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 1,5 m/s.
B. 1,25 m/s.
C. 1,4 m/s.
D. 1,55 m/s.
ƠN
Câu 80. Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tốc độ truyền sóng bằng 2 m/s. Tần số dao động của sóng trong khoảng từ 35 Hz đến 45 Hz. A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động cùng pha với nhau. Tần A. 38 Hz.
NH
số dao động của sóng là B. 42 Hz.
C. 40 Hz.
D. 36 Hz.
Câu 81. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với vận tốc 10 m/s. Cho biết tần số của sóng có giá trị trong khoảng từ 40 Hz đến 60 Hz. Biết hai điểm M và N nằm cách nhau 25 cm trên cùng một phương B. 1/4 m
QU
A. 1/5 m
Y
truyền sóng dao động vuông pha với nhau. Bước sóng của sóng cơ trong môi trường này là C. 5/24 m
D. 5/28 m
Câu 82. Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 10Hz, sóng tạo ra trên mặt nước lan truyền với tốc độ từ 90cm/s đến 120cm/s. Hai điểm M và N cùng nằm trên đường thẳng qua O cách nhau một khoảng 27,5cm luôn dao động vuông pha nhau. Tốc độ A. 120cm/s
KÈ M
truyền sóng của sóng cơ đó là
B. 115cm/s
C. 100cm/s
D. 105cm/s
Câu 83. Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 10 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 70 cm/s đến 100 cm/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 12 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Bước sóng
Y
là A. 5 cm
B. 9 cm
C. 10 cm
D. 8 cm
DẠ
Câu 84. Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20 Hz thì thấy hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10 cm luôn luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng v có giá trị 0,8 m/s ≤ v ≤ 1 m/s . Bước sóng có giá trị : A. 3,5 cm
B. 4,5 cm
C. 4 cm
D. 5 cm Trang 10
Câu 85. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120 cm/s, tần số của sóng có giá trị trong khoảng từ 9 Hz đến 16 Hz. Hai điểm cách nhau 12,5 cm trên cùng một phương truyền sóng luôn A. 7,5 cm
B. 12 cm
C. 10 cm
CI AL
dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là:
D. 16 cm
Câu 86. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà cùng phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hai sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N cách nhau 9 cm khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 75 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 70 cm/s.
FI
trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong D. 72 cm/s.
OF
Câu 87. Ở đầu một thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16 Hz có gắn một quả cầu nhỏ chạm nhẹ vào mặt nước, khi đó trên mặt nước có hình thành một sóng tròn tâm O. Tại A và B trên mặt nước, nằm cách xa nhau 6 cm trên một đường thẳng qua O, luôn dao động cùng pha với nhau.Biết vận tốc truyền sóng: 0,4 m/s ≤ v ≤ 0,6 m/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: B. 48 cm/s.
C. 52 cm/s.
ƠN
A. 44 cm/s.
D. 64 cm/s.
Câu 88. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 Hz đến 26 Hz và theo phương vuông góc với sợi dây. Vận tốc truyền sóng trên dây là 3 m/s. Một điểm M trên dây
NH
và cách A một đoạn 28 cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha với A một góc 2k 1
2
với k
= 0, ± 1, ± 2,... Bước sóng của sóng trên dây là A. 11,5 cm.
B. 13,64 cm.
C. 0,124 m.
D. 0,131 m.
Y
Câu 89. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây với
QU
tốc độ truyền sóng v = 20 m/s. Hỏi tần số f phải có giá trị nào để một điểm M trên dây và cách A một đoạn 1 m luôn luôn dao động cùng pha với A. Cho biết tần số 20 Hz ≤ f ≤ 50 Hz: A. 10 Hz hoặc 30 Hz
B. 20 Hz hoặc 40 Hz
C. 25 Hz hoặc 45 Hz
D. 30 Hz hoặc 50 Hz
Câu 90. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động điều hoà với tần số f, biên độ 4cm. Vận tốc truyền
KÈ M
sóng trên sợi dây v = 4m/s , tần số f nằm trong đoạn : 22Hz ≤ f ≤ 26Hz . Xét điểm M trên dây cách A một khoảng d = 28cm, thấy điểm M luôn dao động lệch pha với A một góc 2k 1 bước sóng λ?
A. 16,67 cm.
B. 14,8 cm.
C. 16 cm.
2
k . Tính
D. 17 cm.
Câu 91. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá
Y
trị từ 41 Hz đến 69 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha
DẠ
nhau. Tần số sóng trên dây là A. 48 Hz.
B. 64 Hz.
C. 56 Hz.
D. 52 Hz.
Trang 11
Câu 92. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số 20 Hz theo phương vuông góc với sợi dây. Tại M trên dây và cách A một đoạn 50 cm luôn dao động lêch pha (2k + 1/3)π. Biết rằng thời gian sóng A. 7,5 m/s.
B. 2,8 m/s.
C. 4,3 m/s.
CI AL
truyền từ A đến M lớn hơn 3 chu kỳ và nhỏ hơn 4 chu kỳ. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
D. 3,1 m/s.
Câu 93. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng bằng 6m/s, tần số sóng có giá trị từ 20Hz đến 30Hz. Hai điềm M vả N trên dây cách nhau 28cm. Phần tử vật chất tại M và phần tử vật chất tại N luôn dao động lệch pha nhau π/3. Tần số sóng có giá trị là B. 25Hz
C. 24Hz
D. 28Hz
FI
A. 20Hz
Câu 94. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hòa với phương trình u0=10cos2πft (mm).
OF
Vận tốc truyền sóng trên dây là 6,48 m/s. Xét điểm N trên dây cách O là 54cm, điểm này dao động ngược pha với O. Biết tần số f có giá trị từ 45Hz đến 56Hz. Bước sóng của sóng trên dây là A. 18 cm.
B. 8 cm.
C. 12 cm.
D. 16 cm.
Câu 95. Sóng ngang có tần số f=56Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần tử dây
ƠN
tại điểm M cách nguồn A một đoạn x=50cm luôn luôn dao động ngược pha với phần tử dây tại A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7m/s đến 10m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 10 m/s.
B. 6 m/s.
C. 8 m/s.
D. 9 m/s.
NH
Câu 96. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà với phương trình u = 10sin2πft (mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm N trên dây cách O 28 cm, điểm này dao động vuông pha với O. Biết tần số f có giá trị từ 23 Hz đến 26 Hz. Bước sóng của sóng đó là: B. 20 cm
C. 32 cm
D. 16 cm
2-A
3-B
11-D
12-B
21-A 31-D
Đáp án
4-B
5-D
6-D
7-C
8-C
9-B
10-D
13-A
14-D
15-C
16-A
17-B
18-C
19-C
20-A
22-A
23-C
24-A
25-C
26-D
27-C
28-A
29-C
30-C
32-D
33-C
34-B
35-A
36-D
37-B
38-C
39-D
40-A
42-C
43-C
44-B
45-A
46-A
47-C
48-B
49-C
50-D
52-C
53-C
54-C
55-D
56-C
57-A
58-A
59-B
60-D
62-C
63-B
64-C
65-A
66-A
67-B
68-D
69-A
70-C
72-B
73-A
74-B
75-C
76-D
77-C
78-D
79-A
80-C
81-A
82-C
83-D
84-C
85-C
86-A
87-B
88-C
89-B
90-C
91-C
92-D
93-B
94-C
95-C
96-D
41-B 51-D 61-C
DẠ
Y
71-B
KÈ M
1-D
QU
Y
A. 8 cm
Trang 12
LỜI GIẢI CHI TIẾT 2d d . 2 4
Câu 2: Đáp án A +) Nút là điểm dao động với biên độ A A1 A2 +) Bụng là điểm dao động với biên độ cực đại: A A1 A2 Nếu giao thoa 2 nguồn cùng biên độ thì nút là điểm không dao động Câu 4: Đáp án B Câu 5: Đáp án D M, N cách nhau một khoảng Chúng cùng pha nhau.
ƠN
Câu 6: Đáp án D
OF
Câu 3: Đáp án B
FI
Hai điểm dao động gần nhau nhất và vuông pha
CI AL
Câu 1: Đáp án D
Vận tốc truyền sóng cơ chỉ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng chứ không phụ thuộc tần số sóng Câu 7: Đáp án C
+ Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động cùng
NH
pha nhau. Câu 8: Đáp án C + M sẽ chậm pha hơn O một góc
Câu 11: Đáp án D Câu 12: Đáp án B Câu 13: Đáp án A
QU
Câu 10: Đáp án D
Y
Câu 9: Đáp án B
2x 2xf . v
KÈ M
Câu 14: Đáp án D
+ Độ lệch pha giữa M và N: MN
2d 2df 4000 k cm/ s. 1 3 k 3
Y
Với khoảng cách giá trị vận tốc của đáp án, lập bảng ta dễ dàng tìm được 923, 07 cm / s Câu 15: Đáp án C
DẠ
+ Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm liên tiếp trên phương truyền sóng mà phần tử tại đó dao động vuông pha là d
4
Câu 16: Đáp án A Trang 13
800 cm. 7
+ Vận tốc truyền sóng f 4m / s Câu 17: Đáp án B 2d 2.0,5 3m v .f 3.2 6m / s 3
FI
Độ lệch pha: Câu 18: Đáp án C Câu 19: Đáp án C
2 d
2 .5
OF
+ Ta có : Độ lệch pha :
2
=> Tốc độ truyền sóng là : v
T
ƠN
20 cm 20 100 m / s 0, 2
Câu 21: Đáp án A + Ta có : Độ lệch pha :
2 d
NH
Câu 20: Đáp án A
2k 1 2
2k 1
Y
tiếp theo e rút d ra như bình thường ta được : 2d
2k 1
2
QU
d
20cm 2 4
CI AL
+ Điểm B dao động vuông pha với A, trên AB có hai điểm ngược pha với A AB
4
Câu 22: Đáp án A
Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha gần nhau nhất là : λ
KÈ M
Như vậy gọi 3 điểm cùng pha với A lần lượt là : C,D,E Ta có thứ tự ACDEB
Khoảng cách từ A E 3. Khoảng cách E B
Y
Như vậy ta có: 3
2
2
21cm
DẠ
Vậy bước sóng là 6cm Câu 23: Đáp án C Ta có: AB 24cm, AB1 3cm BB1 21cm 3 7cm. Câu 24: Đáp án A Trang 14
+ Độ lệch pha giữa hai phần tử sóng
2d 1, 2 rad / s.
+ Độ lệch pha giữa hai phần tử
2x 2xf 1020 2k 1 v . v 2k 1
CI AL
Câu 25: Đáp án C
+ Dựa vào khoảng giá trị của vận tốc từ đáp án, sử dụng chức năng Mode → 7 ta tìm được v 340 m / s. Câu 26: Đáp án D
FI
Câu 27: Đáp án C
3 u A 6 cos 20t 2 Sóng tại A và B ngược pha nhau u B 6 cos 20t 2
2d v 8 2k 1 k 0, d min 0, 4m 40cm. 2 2f 2.10
ƠN
OF
Ta có
Câu 28: Đáp án A
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha nhau là một nửa bước sóng
NH
vT 0, 2.10 1m. 2 2 2
Câu 29: Đáp án C Câu 30: Đáp án C
Y
Câu 31: Đáp án D
QU
Câu 32: Đáp án D Câu 33: Đáp án C Câu 34: Đáp án B Câu 35: Đáp án A 2 d min
d
KÈ M
Độ lệch pha :
3
6
v 0,116m. 6f
Câu 36: Đáp án D Câu 37: Đáp án B
Câu 38: Đáp án C
Y
2 2 . x. 4. 24cm 2 /3
x
DẠ
+ x +
2
6 2 24 2
Câu 39: Đáp án D
Trang 15
Ta có:
2
0, 2
2 .x
CI AL
xM 5m, xN 15m x 10m 0, 2 .10 2
Độ lệch pha của dao động giữa hai điểm M và N là 0. Câu 40: Đáp án A d
3
4,8m v . f 7, 2m / s.
FI
Ta có được độ lệch pha của sóng: 2 .
OF
Câu 41: Đáp án B Câu 42: Đáp án C 2
40 80cm f
v
2,5 Hz
Câu 43: Đáp án C Ta có bước sóng :
v 40cm. f
2 d
2k d k 40k .
NH
Hai điểm dao động cùng pha khi độ lệch pha:
ƠN
Câu 44: Đáp án B
Hai điểm MN = 0,5 m gần nhau nhất trên phương truyền sóng luôn dao động vuông pha với nhau
Y
2m v 200m
Câu 45: Đáp án A v 50 25 cm f 2
QU
d M 25 cm
2
12,5 cm
KÈ M
dN
Câu 46: Đáp án A Câu 47: Đáp án C
Khi điểm M ở vị trí cao nhaatshoawcj thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng
DẠ
Y
M và N vuông pha nhau Độ lệch pha giữa hai điểm đó là số lẻ lần
rad. 2
Câu 48: Đáp án B Câu 49: Đáp án C v1 . A 2 f . A 2
v
. A 2
v1 .A 4.
Trang 16
A 2cm
CI AL
Câu 50: Đáp án D
2m Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là
2
1m
Câu 51: Đáp án D
2 ( xN xM )
2
2
k MN xN xM
4
OF
Hai điểm M,Ndao động lệch pha
FI
Câu 52: Đáp án C
k 2
4
9 19 2 4
ƠN
Giữa MN có 9 điểm dao động lệch nên tại N ứng với k=9 khi đó MN Câu 53: Đáp án C Câu 54: Đáp án C Hai điểm dao động cùng pha cách nhau
AB 3
NH
=> Trong khoảng giữa 2 điểm A và B cùng pha có 2 điểm dao động cùng pha: 15 5cm 3
Câu 55: Đáp án D
Y
Khoảng cách giữa 2 điểm M, N luôn không đổi → M, N dao động cùng pha; trong khoảng MN có 3 điểm
QU
khác ngược pha với M nên ta có: l n 3
l 30cm 3
→ Tốc độ truyền sóng trên dây: v . f 60cm / s Câu 56: Đáp án C v 4,8 1, 2m f 4
KÈ M
Ta có:
Lại có vP vQ xP xQ hay hai phần tử P và Q dao động ngược pha với nhau PQ k
2
Y
Mà giữa P và Q có 2 điểm mà phần tử môi trường tại đó dao động cùng pha với phần tử môi trường tại P
DẠ
nên PQ 2
2
2,5
PQ 2,5 2,5.1, 2 3 m
Câu 57: Đáp án A Ta có: vP vQ xP xQ hay hai phần tử P và Q dao động ngược pha với nhau Trang 17
PQ k
2
nên PQ 3
2
CI AL
Mà giữa P và Q có 3 điểm mà phần tử môi trường tại đó dao động cùng pha với phần tử môi trường tại P 3,5
3,5 7 2 m
vs . f 2.4 8m / s 3 3T 3 4 8 8
+ Hai điểm liên tiếp dao động cùng pha cách nhau 1 bước sóng. → Ta viết được MN = 86 cm = 5
3 16 cm. 8
ƠN
Câu 59: Đáp án B
OF
+ 1T ứng với 1 →
FI
Câu 58: Đáp án A
Trên đoạn AB có 3 điểm dao động cùng pha với A AB 3,5 6cm Câu 60: Đáp án D
NH
Câu 61: Đáp án C
Từ A đến B có 2 điểm dao động ngược pha với A nên khoảng cách giữa A và B là: 2λ 100cm 1m
v . f 500m / s
Y
Câu 62: Đáp án C
2d OA 16 rad 3
QU
Độ lệch pha của A so với nguồn là A
Cùng pha với A khi độ lệch pha tại điểm đó là
2d k2 k2 d k 3 3 6
KÈ M
OB d OC 25,5 d 40,5 8,33 k 13,33 k 9,10...11,13 Có 5 điểm.
DẠ
Y
Câu 63: Đáp án B
Ta có:
6cm 12cm 2
Nhận thấy OAB tại O. Kẻ OH AB Trang 18
1 1 1 1 1 2 2 OH 48cm 2 2 2 OH OA OB 60 80
CI AL
Lại có: OH OM OA 48 d 60 + Khi M thuộc đoạn AH thì: Độ lệch pha giữa hai điểm O và M là:
2d 2k 1 2k 1 d 2k 1 6 48 2k 1 6 60 3,5 k 4,5 k 4 + Khi M 2
thuộc đoạn BH thì:
FI
OH OM OB 48 d 80 48 12 2k ' 1 80 3,5 k 6,16 k 4,5, 6 Vậy trên AB có tất cả là 4 điểm dao động ngược pha với O.
OF
Câu 64: Đáp án C Ta có: AB OB OA 15,5 (cm); AC 33,5 (cm). v 8 (cm) f
Mặt khác
Giải 15,5 k 33,5 1,9 k 4,1 k 2;3; 4. Câu 65: Đáp án A
NH
Bước sóng vT 10cm
ƠN
Các điểm dao động cùng pha với A cách A một khoảng là k .
Hai điểm dao động cùng pha liên tiếp nhau cách nhau một khoảng d OM Số điểm dao động cùng pha trên OM là N 4.
Câu 68: Đáp án D Câu 69: Đáp án A Câu 70: Đáp án C
QU
Câu 67: Đáp án B
Y
Câu 66: Đáp án A
KÈ M
Câu 71: Đáp án B Câu 72: Đáp án B
Câu 73: Đáp án A Câu 74: Đáp án B
Câu 75: Đáp án C
Y
Câu 76: Đáp án D Câu 77: Đáp án C 2f .AM k 2k 50Hz 90Hz 2,5 k 4,5 AM
DẠ
Câu 78: Đáp án D
Trang 19
Theo bài ra ta có
200 200 (1) f 30 25
ta có 40 2k 1
80 (2) 2 2k 1
200 80 200 10 2k 1 12 4,5 k 5,5 k 5 30 2k 1 25
Thay k = 5 vào (2) ta được bước sóng có độ lớn là 7,27 cm. Câu 79: Đáp án A
OF
Vì A và B luôn dao động cùng pha với nhau nên ta có: AB k . 3 1, 6 1,8 k 2,5 k
→ k =2 → v = 1,5 m/s Câu 80: Đáp án C Ta có AB luôn dao động cùng pha với nhau 10 k 200 f
NH
100 k
ƠN
1, 2 . f 1, 6 1, 2
AB k
FI
CI AL
Mà hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 0,4m luôn dao động ngược pha nên
Mà 35 f 45 1, 75 k 2, 25 k 2 f 40 Hz
40 Hz f 60 Hz 1,5 k 2,5 20cm
KÈ M
k2
v f
QU
25 (0, 25 0,5k ) (0, 25 0,5k )
Y
Câu 81: Đáp án A
Câu 82: Đáp án C
d
2
k
1 k 4 2
f 1 k v 4 2
DẠ
d.
Y
2 d
275 1 k v 4 2
90 v 120
Trang 20
49 101 k k 5 12 18
CI AL
v 100cm / s
Câu 83: Đáp án D 0,1 (k 0,5) (k 0,5) 1, 2 k 0,5
FI
v
v 10
Mà 0,7 m/s < v < 1 m/s
0,7 < k
OF
k 1
12 8cm 1,5
ƠN
Câu 84: Đáp án C
Hai điểm AB cách nhau một khoảng d luôn dao động ngược pha nên ta có ( ) 2d 2k 1
v . f
2d .20 4 m/s 2k 1 2k 1
0,8 v 1 1,5 k 2
k 2.
Y
k 2, 4cm
NH
2 .d
QU
Câu 85: Đáp án C
Vì 2 điểm luôn dao động vuông pha nhau
2 .d
k
2
KÈ M
d (0,5k 0, 25)
12,5 (0,5k 0, 25) 9 f
120 f
(0,5k 0, 25).120 16 12,5
Y
1,375 k 2,8
DẠ
k 2 10cm
Câu 86: Đáp án A + Ta có : độ lệch pha giữa hai điểm M và N là :
2 .MN
Trang 21
Mà :
CI AL
2 .MN . f 2k v
v
v f
MN . f 450 cm / s k k
Theo đề ra thì : Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s.
450 75 cm / s 6
OF
v
450 80 5, 6 k 6, 4 k 6 k
FI
70
Vậy Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s Câu 87: Đáp án B
Ta có:
2k 1 v 2d 2df 2k 1 f 2 4d
22
2k 1 3 26 3, 6 k 4,3 4.0, 28
kZ k 4
Y
4d 4.0, 28 0,124m 2k 1 9
Câu 89: Đáp án B Câu 90: Đáp án C
2 d
(2k 1)
2
d (2k 1)
4
(2k 1)
v 4f
v 25 (2k 1). 4d 7
KÈ M
f (2k 1)
QU
Với k 4
NH
Theo đề bài: 22 f 26
ƠN
Câu 88: Đáp án C
22 f 26 22 (2k 1). f 25 Hz
25 26 k 3 7
v 16 Hz f
Y
Câu 91: Đáp án C
DẠ
1 1 v 1 4 1 4 d k k k 0, 25 k 2 2 f 2 69 2 41
2,1 k 3,8 k 3 f 56 Hz
Câu 92: Đáp án D Trang 22
Thời gian truyền sóng từ A đếm M lớn hơn 3 chu kì và nhỏ hơn 4 chu kì
độ lệch pha : 6 8
CI AL
Vậy k = 3 1 2 .50 (6 ) 3
15,8cm v 3,15m / s
FI
Câu 93: Đáp án B Câu 94: Đáp án C
OF
Câu 95: Đáp án C Câu 96: Đáp án D N luôn vuông pha với O
2 d
2
k .
100 k 1 26 k 3 7 2 4
v 16cm f
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
f 25 Hz
NH
23
ƠN
k 1 k 1 v k 1 v 100 k 1 d f 7 2 4 2 4 2 4 f 2 4d
Trang 23
Dạng 4 Dao động của hai điểm trên phương truyền sóng. Câu 1. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời điểm t, khi li độ
A. A =
6 cm.
B. A = 3 cm.
CI AL
dao động tại M là uM = +3 cm thì li độ dao động tại N là uN = 0 cm. Biên độ sóng bằng : C. A = 2 3 cm.
D. A = 3 3 cm.
Câu 2. hương trình sóng tại một điểm trên phương truyền sóng cho bởi: u = 6cos( 2πt – πx). Vào lúc nào đó li độ một điểm là 3 cm và li độ đang tăng thì sau đó 1/8 s và cũng tại điểm nói trên li độ sóng là: A. 1,6 cm.
B. – 1,6 cm.
C. 5,79 cm.
D. – 5,79 cm.
khi P có li độ cực đại thì Q có B. tốc độ cực đại.
C. thế năng cực tiểu.
D. li độ cực tiểu.
OF
A. li độ cực đại.
FI
Câu 3. Sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi với bước sóng λ. Trên dây có hai điểm P, Q cách nhau λ/2,
Câu 4. Sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài với tần số 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó, điểm P trên dây đang ở vị trí cao nhất và điểm Q (cách P 10 cm) đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi
ƠN
lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết khoảng cách PQ nhỏ hơn 1 bước sóng của sóng trên dây. Tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng trên dây là: A. 1,2 m/s, truyền từ Q đến P.
B. 1,2 m/s, truyền từ P đến Q.
C. 6 m/s, truyền từ Q đến P.
D. 6 m/s, truyền từ P đến Q.
NH
Câu 5. Một sóng cơ có biên độ 4 cm, tần số 40 Hz truyền trên một sợi dây rất dài, với tốc độ 400 cm/s, qua M rồi đến N cách M một khoảng 27,5 cm. Khi phần tử M có li độ u 2cm thì độ lớn li độ của N là A. u 2cm.
B. u 4cm.
C. u 2 3cm.
D. u 2 2cm.
Y
Câu 6. Một sóng ngang có bước sóng λ lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau 4λ/3. Tại thời điểm nào đó M có li độ 5 cm thì N có li độ 4 cm. Biên độ sóng bằng B. 7,88 cm.
QU
A. 8,12 cm.
C. 7,76 cm.
D. 9,02 cm.
Câu 7. Có hai điểm A, B trên phương truyền sóng và cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t nào đó, A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt 2 cm và 3 cm. Biết A đang đi lên còn B đang đi
KÈ M
xuống. Coi biên độ sóng không đổi. Xác định biên độ sóng a và chiều truyên sóng A. a = 5 cm, truyền từ A sang B
B. a = 5 cm, truyền từ B sang A.
C. a 13 cm, truyền từ A sang B.
D. a 13 cm, truyền từ B sang A.
Câu 8. Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn λ/3 (cm). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 4cos(50πt) cm.
Y
Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 200π (cm/s) thì tốc độ dao động của phần tử N là A. 100π (cm/s).
B. 50π (cm/s).
C. 40π (cm/s).
D. 120π (cm/s).
DẠ
Câu 9. Một sóng ngang có bước sóng λ lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau 0,75λ. Tai một thời điểm nào đó M có li độ +3 cm và N có li độ +4 cm. Tính giá trị của biên độ sóng. A. 5 cm.
B. 7 cm.
C. 3 3 cm
D. 6 cm.
Trang 1
Câu 10. Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn
11 6
CI AL
(cm). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 2cos(5πt) cm. Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 5π (cm/s) thì tốc độ dao động của phần tử N có thể là A. 5 3 (cm/s).
B. 4π (cm/s).
C. 10π (cm/s).
D. 2π (cm/s).
Câu 11. Một sóng ngang có bước sóng λ lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau λ/12. Tai một thời điểm nào đó M có li độ +3 cm và N có li độ 3 3 cm. Tính giá trị của biên độ sóng. B. 6 cm.
C. 6 7 cm
D. 4 3 cm.
FI
A. 5,3 cm.
Câu 12. Một sóng cơ được phát ra từ nguồn O và truyền dọc theo trục Ox với biên độ sóng không đổi khi
OF
đi qua hai điểm M và N cách nhau MN = 0,25λ (với λ là bước sóng). Vào thời điểm t1 người ta thấy li độ dao động của điểm M và N lần lượt là uM = 4 cm và uN = –4 cm. Biên độ của sóng có giá trị là A. 4 3cm
C. 4 2cm
B. 3 3cm
D. 4 cm.
ƠN
Câu 13. Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ/3 (cm). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 3cos(2πt) cm. Vào thời điểm t1 tốc độ dao động của phần tử M là 6π (cm/s) thì tốc độ dao động của phần tử N là B. 0,5π cm/s.
C. 4π cm/s.
D. 6π cm/s.
NH
A. 3π cm/s.
Câu 14. AB là một sợi dây đàn hồi căng thẳng nằm ngang, M là một điểm trên AB với AM = 12,5 cm. Cho A dao động điều hòa, biết A bắt đầu đi lên từ vị trí cân bằng. Sau khoảng thời gian bao lâu kể từ khi A bắt đầu dao động thì M lên đến điểm cao nhất. Biết bước sóng là 25 cm và tần số sóng là 5 Hz. B. 0,2 s.
C. 0,15 s
D. 0,05 s
Y
A. 0,1 s
QU
Câu 15. Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10 Hz. Điểm M trên dây tại một thời điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M một khoảng 5 cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng.
KÈ M
A. 60 cm/s, truyền từ M đến N. C. 60 cm/s, từ N đến M.
B. 3 m/s, truyền từ N đến M D. 30 cm/s, từ M đến N.
Câu 16. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 3/4 bước sóng (sóng truyền theo chiều từ M đến N) thì
A. khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu. B. khi M có li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
Y
C. khi M có vận tốc cực đại dương thì N có li độ cực đại dương.
DẠ
D. li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
Câu 17. Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau λ/3 (λ là bước sóng), sóng có biên độ A và chu kỳ T. Sóng truyền từ N đến M. Giả sử ở thời điểm t1, hai điểm M, N có li độ lần lượt
Trang 2
là uM = 3cm và uN = –3cm. Ở thời điểm t2 liền ngay sau đó có uM = +A. Hãy xác định biên độ A và thời
A. A 2 3cm,t2 t1 C. A 6cm,t2 t1
11T . 12
B. A 6cm,t2 t1
T . 6
11T . 12
D. A 2 3cm,t2 t1
T . 6
CI AL
điểm t2?
Câu 18. Một sóng cơ lan truyền từ M đến N với bước sóng 12 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá
FI
trình truyền và bằng 4 mm. Biết vị trí cân bằng của M và N cách nhau 9 cm. Tại thời điểm t, phần tử vật chất tại M có li độ 2 mm và đang tăng thì phần tử vật chất tại N có:
B. li độ 2 3 mm và đang tăng.
C. li độ 2 3 mm và đang giảm.
D. li độ 2 3 mm và đang tăng.
OF
A. li độ 2 3 mm và đang giảm.
Câu 19. Cho một sóng ngang đang lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ. Trên dây có hai điểm P, Q cách nhau λ/4. Khi P có li độ cực đại thì Q có B. gia tốc cực đại.
C. động năng cực tiểu.
ƠN
A. gia tốc cực tiểu.
D. động năng cực đại.
Câu 20. Một sóng ngang có chu kì 0,2 s truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ 1 m/s. Xét hai điểm M và N ở trên cùng một phương truyền sóng. N ở xa nguồn sóng hơn , khoảng cách MN nằm trong
NH
khoảng từ 60 m đến 80 cm. Vào một thời điểm nào đó, điểm M nằm tại đỉnh sóng còn điểm N đi qua vị trí cân bằng và hướng về đỉnh sóng. Khoảng cách MN là: A. 65 cm.
B. 68 cm.
C. 75 cm.
D. 70 cm.
Câu 21. Hai điểm A, B nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 5 cm, coi biên độ sóng là
Y
không suy giảm trong quá trình truyền. Biết tốc độ truyền sóng là 2 m/s tần số sóng là 10Hz. Tại thời
phần tử môi trường A. 10π cm/s
QU
điểm nào đó li độ dao động của A và B lần lượt là 2cm và 2 3 cm. Tốc độ dao động cực đại của các B. 40π cm/s
C. 60π cm/s
D. 80π cm/s
Câu 22. Một sóng cơ lan truyền trên một phương với biên độ A không suy giảm và bước sóng λ. Xét hai
KÈ M
phần tử M và N nằm trên phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng λ/6. Tại thời điểm t nào đó phần tử M và N cùng cách vị trí cân bằng của nó một khoảng 2 3 (cm); và giữa M, N có một vị trí mà phần tử môi trường đang có tốc độ cực đại. Biên độ sóng bằng A. 4(cm)
B. 8(cm)
C. 4 3 (cm)
D. 8 3 (cm)
Câu 23. Lúc t =0, đầu O của sợi dây cao su bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2 s. Biên độ 5 cm, tạo
Y
thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2 m/s. Điểm M trên dây cách O một đoạn 1,4 m. Thời điểm đầu
DẠ
tiên để phần tử tại M đến vị trí thấp hơn vị trí cân bằng 2,5 cm xấp xỉ bằng A. 1,2 s
B. 2,5 s
C. 1,8 s
D. 1 s
Trang 3
Câu 24. Một sóng ngang truyền trên sợi dây với tốc độ và biên độ không đổi, bước sóng 60 cm. Hai phần tử sóng M, N có vị trí cân bằng cách nhau 10 cm. Tại một thời điểm ly độ của M, N đối nhau và chúng A. 2,5 cm
B. 12,5 cm
CI AL
cách nhau 12,5 cm. Biên độ sóng là C. 7,5 cm
D. 5 cm
Câu 25. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,8 m/s trên phương Ox . Trên trục Ox có hai điểm P và Q, sóng truyền theo chiều PQ, khoảng cách PQ = 30 cm. Biết biên độ độ tại Q bằng
FI
sóng bằng 4 cm và không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi ly độ dao động tại P bằng 2 cm thì li B. 2 3 cm hoặc 2 3 cm.
C. 2 2 cm hoặc 2 2 cm.
D. 2 3 cm.
OF
A. 2 3 cm.
Câu 26. Một sóng ngang truyên trên mặt nước với bước sóng λ , xét hai điểm M và N trên cùng một phương truyền cách nhau một đoạn 10λ/3 (M gần nguồn sóng hơn N), coi biên độ sóng không đổi. Biết
ƠN
phương trình sóng tại M có dạng uM = 3 cos(10t) cm. Vào thời điểm t, tốc độ dao động của phần tử M là 30 cm/s thì tốc độ dao động của phần tử N là B. 15 2 cm/s.
A. 15 cm/s.
C. 15 3 cm/s.
D. 30 cm/s.
NH
Câu 27. Trên mặt nước có một sóng cơ học đang truyền đi. Hai điểm M và N ở trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng cách MN = 3,75λ. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một thời điểm người quan sát thấy li độ dao động của phần tử môi trường tại M và N tương ứng là uM = 6 mm, uN = – 8 mm, và M đang chuyển động theo chiều dương hướng lên trên. Biên B. 10 mm, từ N đến M.
QU
A. 7 mm, từ N đến M.
Y
độ sóng và chiều truyền sóng là C. 7 mm, từ M đến N.
D. 10 mm, từ M đến N.
Câu 28. Sóng từ O truyền theo đường thẳng tương ứng tới M và N. Biết MN = 5 cm và khi M đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì N đang ở vị trí biên. Bước sóng của sóng nói trên không thể là A. 4 cm.
B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 20/3 cm.
KÈ M
Câu 29. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 15 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 1,2 m/s trên phương Ox . Trên trục Ox có hai điểm P và Q, sóng truyền theo chiều PQ, khoảng cách PQ = 34 cm. Biết biên độ sóng bằng 6 cm và không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi ly độ dao động tại P bằng 3 2 cm thì li độ tại Q bằng
B. 2 3 cm hoặc 2 3 cm.
C. 3 2 cm hoặc 3 2 cm.
D. 2 3 cm.
Y
A. 2 3 cm.
DẠ
Câu 30. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần sáu bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 2 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là –2 cm. Biên độ sóng bằng A. 6 cm.
B. 2 3 cm.
C. 4 cm.
D. 2 2 cm.
Trang 4
Câu 31. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là –3 cm. Biên độ sóng bằng A. 6 cm.
B. 2 3 cm.
CI AL
Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là
D. 2 2 cm.
C. 3 cm.
Câu 32. Một sóng hình sin có biên độ A (coi như không đổi) truyền theo phương Ox từ nguồn O với chu kì T, có bước sóng λ. Gọi M và N là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O sao cho OM – ON = 5λ/3. Các phần tử môi trường tại M và N đang dao động. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại M có li
3 A 2
B.
1 A 2
C. A
D.
OF
A.
FI
độ 0,5A và đang tăng. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại N có li độ bằng
3 A 2
Câu 33. Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau 5/4 lần bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử môi trường tại
ƠN
M là 4 cm thì li độ dao động của phần tử môi trường tại N là –4 cm. Biên độ sóng bằng B. 4 2 cm
A. 8 cm
C. 4 cm.
Câu 34. Hai điểm M, N nằm trên một phương truyền sóng cách nhau
D. 4 3 cm.
4
. Tại thời điểm t, khi li độ dao
A. 4 2cm.
NH
động tại M là uM 4cm thì li độ dao động tại N là u N 4cm . Biên độ sóng bằng B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 4 3cm.
Câu 35. Trên một sợi dây đàn hồi có sóng cơ lan truyền với tốc độ 1 m/s tần số 5 Hz . Xét hai điểm A, B
Y
cách nhau 5 cm trên dây. Tại thời điểm t nào đó phần tử sợi dây ở A và B có li độ tương ứng là 1,6 mm và A. 2,41 mm .
QU
1,8 mm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền . Biên độ sóng là : B. 5,8 mm
C. 3,4 mm
D. 2 mm
Câu 36. Xét sóng chỉ truyền theo một chiều trên một sợi dây dài, đàn hồi với tần số 30 Hz. Điểm P trên dây tại một thời điểm đang ở vị trí cao nhất(coi là biên dương) và tại thời điểm đó điểm Q cách P 25 cm
KÈ M
đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách PQ nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng lần lượt là A. 900 cm/s, từ Q đến P.
B. 1125 cm/s, từ Q đến P.
C. 4,5 m/s, truyền từ Q đến P.
D. 60/7 m/s, truyền từ P đến Q
Câu 37. M, N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng của sóng mặt nước MN = 5,75λ. Tại một thời điểm nào đó M và N đang có toạ độ là uM = 3 mm, uN = –4 mm, mặt thoáng ở N đang đi lên. Coi
Y
biên độ là không đổi. Biên độ sóng tại M và chiều truyền sóng là:
DẠ
A. A = 7 mm từ N đến M B. A = 5 mm từ N đến M C. A = 7 mm từ M đến N D. A = 5 mm từ M đến N
Câu 38. Một sóng cơ có bước sóng λ , tần số f và biên độ a không đổi, lan truyền trên một đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ /3. Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của M bằng 2πfa, lúc đó tốc độ dao động của điểm N bằng Trang 5
A. 2πfa
B. πfa.
C. 0.
D. 3πfa.
Câu 39. Cho một nguồn phát sóng tại điểm O trên mặt nước có f = 50Hz, v =150 cm/s. Có 2 điểm M, N
CI AL
cùng nằm trên một phương truyền sóng và ở cùng một phía với O biết OM = 2 cm, ON = 8 cm coi mặt nước không hấp thụ năng lượng sóng, nếu tại thời điểm t, điểm M có li độ 4mm thì điểm N có li độ là: A. 4 mm
B. – 4 mm
C. 2 mm
D. 0 mm
Câu 40. Một sóng cơ học lan truyền từ O theo phương Oy với vận tốc v = 40 cm/s. Năng lượng của sóng được bảo toàn khi truyền đi. Dao động tại điểm 0 có dạng: x = 4cos(0,5πt) cm. Biết li độ của dao động tại A. – 2 cm
B. 3 cm
FI
M ở thời điểm t là 3 cm. Li độ của điểm M sau thời điểm đó 6 s. C. 2 cm
D. – 3 cm
OF
Câu 41. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên phương Oy. Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Cho biên độ a = 1 cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là A. 1 cm
B. – 1 cm
C. 0
D. 2 cm
ƠN
Câu 42. Một sóng ngang tần số 100 Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60 m/s. M và N là hai điểm trên dây cách nhau 0,75 m và sóng truyền theo chiều từ M đến N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi A. Âm; đi xuống.
B. Âm; đi lên.
NH
lên thì N sẽ có li độ và chiều chuyển động tương ứng là
C. Dương; đi xuống.
D. Dương; đi lên.
Câu 43. Một sóng ngang có bước sóng λ lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau 3,5λ. Tai một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang đi lên thì N đang có li độ B. Âm; đi lên.
Y
A. Âm; đi xuống.
C. Dương; đi xuống.
D. Dương; đi lên.
QU
Câu 44. Một sóng ngang có bước sóng λ lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau 1,75λ. Tai một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang đi lên thì N đang có li độ A. Âm; đi xuống.
B. Âm; đi lên.
C. Dương; đi xuống.
D. Dương; đi lên.
Câu 45. M tới N là hai điểm trên một phương truyền sóng trên mặt nước cách nguồn sóng theo thứ tự d1
KÈ M
= 5cm và d2 = 20cm. Biết các vòng tròn đồng tâm của sóng nhận được năng lượng như nhau.Tại M phương trình sóng có dạng uM = 5cos(10πt + π/3)(cm), vận tốc truyền sóng là v = 30cm/s. Tại thời điểm t điểm M có ly độ là uM(t)= 4cm thì N có ly độ là A. –4cm
B. 4cm
C. 2cm
D. –2cm
Câu 46. Một sóng cơ lan truyền từ gốc O theo chiều dương Ox nằm ngang trên mặt nước với vận tốc
Y
truyền súng v = 100cm /s. Chu kỳ dao động của nguồn T = 1s. Hai điểm A, B trên chiều dương Ox cách nhau 0,75m và B có tọa độ lớn hơn. Tại một thời điểm nào đó điểm A cú li độ dương (phía trên Ox) và
DẠ
chuyển động đi lên thì điểm B có A. li độ âm và đi lên.
B. li độ âm và đi xuống.
C. li độ dương và đi lên.
D. li độ dương và đi xuống.
Trang 6
Câu 47. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài. Hai điểm PQ = 5λ/4 sóng truyền từ P đến Q. Kết Luận nào sau đây đúng?
CI AL
A. Khi Q có li độ cực đại thì P có vận tốc cực đại B. Li độ P, Q luôn trái dấu. C. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực tiểu D. Khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu.
Câu 48. Hai điểm P, Q trên sợi dây rất dài khi chưa có sóng truyền qua cách nhau 5 cm. Về sau người ta
FI
cho sóng truyền qua với tần số 20Hz. Tại một thời điểm, điểm P trên dây ở vị trí cao nhất thì điểm Q đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi xuống hướng về vị trí cân bằng. Biết khoảng cách PQ nhỏ hơn
OF
một bước sóng của sóng trên dây. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng. A. 60cm/s, truyền từ P đến Q
B. 3m/s, truyền từ Q đến P
C. 120cm/s, từ P đến Q
D. 6m/s, từ Q đến P
ƠN
Câu 49. Trên một sợi dây đàn hồi rất dài có sóng truyền. Xét hai điểm A và B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây ở A có li độ
3 mm và đang tăng, phần tử li độ của B là 0,5 2
NH
mm và đang giảm. Coi biên độ sóng không đổi. Biên độ và chiều truyền sóng trên dây là A. 1,2 mm và từ B đến A B. 1,2 mm và từ A đến B C. 1,0 mm và từ B đến A D. 1,0 mm và từ A đến B Câu 50. Một sóng cơ truyền từ nguồn O theo chiều dương của trục Ox với bước sóng 20cm. Phương
Y
trình dao động của nguồn O là u 5cos10 t cm . Biết biên độ sóng truyền đi không đổi. Xét hai phần tử ở M, N nằm trên trục Ox, N cách M một khoảng 5 cm theo chiều dương của trục. Ở thời điểm t1 , li độ
QU
của phần tử ở M là 3 cm. Ở thời điểm t2 t1 0,1 s , li độ của phần tử tại N có độ lớn là A. 2 cm.
B. 1,5 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
Câu 51. Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ O đến M rồi đến N với bước sóng 4
KÈ M
cm, phương trình dao động của phần tử tại O là uO 4 cos 20 t cm (t tính bằng s). Hai điểm M và N nằm trên trục Ox ở cùng một phía so với O và đã có sóng truyền qua. Biết MN 1 cm. Tại thời điểm t1 , M đang là đỉnh sóng, tại thời điểm t2 t1 A. 40 3 cm/s
1 s tốc độ của phần tử tại N là 30
B. 80 cm/s
C. 20 cm/s
D. 40 cm/s
Y
Câu 52. Sóng có tần số 50 Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ 2 m/s, gây
DẠ
ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 17 cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N ở vị trí cao nhất, hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất?
Trang 7
A.
1 s 100
B.
3 s 200
C.
1 s 200
D.
3 s 50
CI AL
Câu 53. Lúc t = 0 đầu O của sợi dây cao su nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kỳ 2 s biên độ 5 cm, tạo thành sóng lan truyền trên dây với tốc độ 2 cm/s. Điểm M trên dây cách O một khoảng bằng 1,4 cm. Thời điểm đầu tiên để M đến điểm N thấp hơn vị trí cân bằng 2 cm là A. 1,53 s
B. 2,23 s
C. 1,83 s
D. 1,23 s
Câu 54. Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng. Bước
FI
sóng bằng 40 cm. Khoảng cách MN bằng 90 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một thời điểm nào đó phần tử vật chất tại M đang có li độ 2 cm thì phần tử vật chất tại N có tốc độ A. 18 Hz
B. 12 Hz
C. 15 Hz
OF
125,6 cm/s. Sóng có tần số bằng
D. 10 Hz
Câu 55. Một nguồn O dao động điều hòa tạo ra sóng trên mặt nước có tần số 50 Hz và biên độ 4 cm (coi như không đổi khi sóng truyền đi). Cho tốc độ truyền sóng 75 cm/s. Điểm M nằm trên mặt nước cách Tại điểm t1 = 2,01 s li độ dao động tại M bằng: A. – 2 3 cm.
B. –2 cm.
ƠN
nguồn O đoạn bằng 5 cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. 2 3 cm.
D. 2 cm.
NH
Câu 56. Một sóng ngang có tần số f=20Hz truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với vận tốc truyền sóng bằng 3m/s. Gọi M, N là hai điểm trên dây cách nhau 20cm và sóng truyền từ M đến N. tại thời điểm phần tử N ở vị trí thấp nhất sau đó một thời gian nhỏ nhất bằng bao nhiêu thì phần tử tại M sẽ đi qua vị trí cân 1 s. 24
B.
1 s. 60
C.
1 s. 48
D.
1 s. 30
QU
A.
Y
bằng:
Câu 57. Một sóng cơ có tần số 40 Hz, truyền trong môi trường với tốc độ 4,8 m/s. Hai điểm M, N trên cùng một hướng truyền sóng cách nhau 5 cm (M nằm gần nguồn hơn N). Biên độ sóng không đổi trong
KÈ M
quá trình truyền. Tại thời điểm t, li độ của phần tử tại M là 9 cm. Tại thời điểm t t
7 s , li độ của 480
phần tử tại N cũng bằng 9 cm. Biên độ sóng bằng: A. 9 cm.
B. 6 3 cm.
C. 6 2 cm.
D. 9 3 cm.
Câu 58. Trên một sợi dây đàn hồi AB căng ngang dài người ta tạo ra một sóng ngang bằng cách cho đầu A dao động theo phương thẳng đứng với tần số 5 Hz. Tại thời điểm ban đầu to=0 , đầu A bắt đầu dao
Y
động từ vị trí cân bằng đi lên theo chiều dương với biên độ A. Biết biên độ sóng không đổi khi truyền đi và tốc độ truyền sóng trên dây là 40cm/s. Điểm M trên cách đầu A 20 cm. Từ thời điểm t = 0 đến thời
DẠ
điểm t = 5s, điểm M qua vị trí cách vị trí cân bằng của nó một khoảng lớn nhất bao nhiêu lần? Coi biên độ sóng truyền đi là không đổi theo thời gian. A. 50 lần
B. 47 lần
C. 45 lần
D. 42 lần
Trang 8
Câu 59. Trên một sợi dây đàn hồi AB căng ngang người ta tạo ra một sóng ngang bằng cách cho đầu A dao động theo phương thẳng đứng với tần số 1,5Hz. Tại thời điểm ban đầu t0=0 , đầu A bắt đầu dao động
CI AL
từ vị trí cân bằng đi lên theo chiều dương với biên độ 5cm. Biết biên độ sóng không đổi khi truyền đi và tốc độ truyền sóng trên dây là 40cm/s. Li độ của một điểm M trên dây cách đầu A một khoảng 1m tại thời điểm t = 2s là A. xM = 0
B. xM = 5cm
C. xM = –2,5cm
D. xM = –5cm
Câu 60. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau d = λ/3, sóng có biên độ A, tần sóng truyền từ N đến M. Biên độ sóng A và thời điểm t2 là: 8 3
cm và 1/24s
B. 8 cm và 1/24s
C.
8 3
cm và 7/24s
D. 8 cm và 7/24s
OF
A.
FI
số f=2Hz. Tại thời điểm t1 = 0, có uM = +4 cm và uN = –4 cm. Ở thời điểm t2 liền sau đó có uN = +A, biết
Câu 61. Một sóng ngang có tần số 10 Hz truyền đi với vận tốc 1,6 m/s từ P đến Q với biên độ không đổi động ngược chiều nhau trong một chu kỳ sóng. A. 0,05 s.
B. 0,025 s.
ƠN
bằng 6 cm. Khoảng cách PQ = 20 cm. Tìm tổng thời gian mà hai phần tử môi trường tại P và Q chuyển C. 0,075 s.
D. 0,01 s.
Câu 62. Một sóng cơ học có tần số 20 Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng với tốc độ
NH
2 m/s, gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng, trên cùng phương truyền sóng, ở cùng một phía so với nguồn sóng và cách nhau 22,5 cm; sóng truyền từ M tới N. Tại một thời điểm, phần tử chất lỏng tại N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau A. 3/80 s.
B. 1/80 s.
Y
đó một khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì phần tử chất lỏng tại M sẽ hạ xuống thấp nhất ? C. 3/40 s.
D. 1/40 s.
QU
Câu 63. Một sóng lan truyên trên dây với biên độ sóng không đổi. tại thời điểm t0 = 0, phần tử môi trường tại nguồn phát sóng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Điểm M cách nguồn một khoảng 1/6 bước sóng có ly độ 3cm tại thời điểm t = T/4. Biên độ sóng là A. 3cm
B. 6cm
C. 5cm
D. 4cm
KÈ M
Câu 64. Một sóng ngang truyền trên dây dài, nguồn phát sóng tại đầu O dao động với phương trình xO=5cos(100πt+π) cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là 100 cm/s. Điểm A trên dây cách nguồn 2,5 cm. Kể từ thời điểm t=0 thời điểm đầu tiên hai phần tử dây tại O và A có cùng li độ là: A. 0,005 s
B. 0,0025 s
C. 0,0075 s
D. 0,01 s
Câu 65. Hai chất điểm A, B là hai điểm ở mặt nước nằm trên cùng 1 phương truyền sóng (Chiều từ A –>
Y
B) cách nhau một khoảng 0,22lamda . Tại thời điểm t độ cao của A và B so với mặt nước là 2 cm và 4 cm. Hỏi lúc này điểm C nằm trên phương truyền sóng cách A một đoạn 0,89 lamda(BC < AC) như thế
DẠ
nào so với mặt nước ? A. Ở trên 3,07 cm
B. Ở dưới 3,07 cm
C. Ở trên 1,43cm
D. Ở dưới 1,43 cm
Câu 66. Một sóng cơ có chu kì 0,3s lan truyền từ nguồn O, dọc theo trục Ox với biên độ sóng không đổi và tốc độ truyền sóng 80cm/s. Biết rằng tại thời điểm t, phần tử tại O qua VTCB theo chiều dương, sau Trang 9
thời điểm đó một khoảng thời gian 0,25s, phần tử tại điểm M cách O một đoạn 4cm có li độ là –6mm. Biên độ của sóng là: B. 6 3 mm.
C. 12 mm.
D. 6 mm.
CI AL
A. 4 3 mm.
Câu 67. Trên sợi dây có ba điểm M, N và P, khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1 M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là –6 mm; 6 mm. Vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2 = t1 + 0,75 s thì li độ của các phần tử tại M và P đều là 2,5 mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào thời điểm t1 có giá A. 4,1 cm/s
B. 8 cm/s
FI
trị gần đúng nhất C. 1,4 cm/s
D. 2,8 cm/s
OF
Câu 68. Sóng cơ học ngang, lan truyền trên mặt thoáng của một chất lỏng gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Trên một phương trình truyền song có ba điểm A, B, M (A gần nguồn và M là trung điểm AB). Tại thời điểm t1, phần tử chất lỏng ở A và ở B đều cách vị trí cân
ƠN
bằng của nó một đoạn 3cm. Ở thời điểm t2 = t1 +1,5s, phần tử chất lỏng ở A và ở B đều cách vị trí cân bằng của nó một đoạn 4cm nhưng phần tử ở A thấp hơn phần tử ở B. Tại hời điểm t3=t1+11/6 s phần tử tại M có tốc độ bằng.
C. 4 3 cm/s
B. 2,5 3 cm/s
NH
A. 2,5π cm/s
D. 5π cm/s
Câu 69. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường từ nguồn O với biên độ truyền đi không đổi. Ở thời điểm t=0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm M cách nguồn một khoảng bằng 1/6 bước sóng có li độ 2cm ở thời điểm bằng 1/4 chu kỳ. Biên độ sóng là: B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm
Y
A. 6 cm.
Câu 70. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương vuông góc với sợi
QU
dây với biên độ 3 cm với tần số 2 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1 m/s. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Ly độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5 m tại thời điểm 2 s là: A. uM = 1,5 cm
B. uM = –3 cm
C. uM = 3 cm
D. uM = 0
KÈ M
Câu 71. Một nguồn O dao động với tần số f = 50 Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3 cm (coi như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9 cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5 cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t1 li độ dao động tại M bằng 2 cm và đang giảm. Li độ dao động tại M vào thời điểm t2 = (t1 + 2,005) s bằng bao nhiêu ?
Y
A. –2 cm
B. 5 cm
C. 2 cm
D.
5 cm
DẠ
Câu 72. Sóng ngang truyền theo phương Ox với tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng 5 m/s. Hai điểm M, N có sóng truyền qua cách nhau 15 cm. Tại thời điểm t1 điểm M có li độ 2 mm và đang chuyển động theo chiều âm. Tại thời điểm t2 = (t1 + 2,01) s điểm N có li độ A. –2 mm và đang chuyển động theo chiều dương. B. 2 mm và đang chuyển động theo chiều dương. Trang 10
C. –2 mm và đang chuyển động theo chiều âm.
D. 2 mm và đang chuyển động theo chiều âm.
Câu 73. Sóng cơ truyền theo một phương từ nguồn O đến điểm M rồi đến điểm N với biên độ không đổi
CI AL
A = 2 cm, chu kỳ 0,4 s và tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Cho MN = 15 cm. Tại thời điểm t1 điểm N có li độ 1cm và đang chuyển động theo chiều âm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,3 (s) điểm M có li độ A. –1 cm và đang chuyển động theo chiều âm.
B. 1 cm và đang chuyển động theo chiều âm.
C. 1 cm và đang chuyển động theo chiều dương
D. –1 cm và đang chuyển động theo chiều dương.
Câu 74. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu dây với biên độ không đổi là 4 mm, tốc
FI
độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20 Hz. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm, sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ –2 mm và M đang đi về vị trí cân bằng. Vận
B. 8 3 cm/s.
A. 16π cm/s.
OF
89 tốc dao động của điểm N ở thời điểm t s là 80
C. 80 3 mm/s.
D. –8π cm/s.
ƠN
Câu 75. Cho sóng cơ ổn định, truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, tần số sóng là 20 Hz, biên độ sóng là 4 mm. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm. Sóng truyền từ M tới N. Tại thời điểm t, sóng tại M có li độ –2 mm và đang đi về vị trí cân bằng. Vận tốc dao động của phần tử tại N ở thời điểm (t – 1,1125) s là B. 80 3mm / s.
C. –8π cm/s.
D. 16π cm/s.
NH
A. 8 3cm / s.
Câu 76. Đầu A của một sợi dây rất dài căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với phương sợi dây lúc chưa dao động. Biết biên độ của dao động bằng 2 cm, chu kì dao động bằng 1,6 s, tốc
Y
độ truyền sóng là 4 m/s, và sóng không bị tắt dần trên dây. Chọn gốc thời gian, t = 0 là lúc A bắt đầu m tại thời điểm 3,2 s là A.
2 cm.
B. –2 cm. 2-C
3-D
KÈ M
1-C 11-C
QU
chuyển động theo chiều dương từ vị trí cân bằng. Li độ của một điểm trên dây cách A một đoạn bằng 1,6
C. 0 cm.
D. 2 cm.
Đáp án
4-A
5-C
6-D
7-D
8-A
9-A
10-C
12-C
13-A
14-C
15-C
16-C
17-A
18-D
19-D
20-A
22-C
23-C
24-C
25-B
26-A
27-B
28-B
29-C
30-C
32-C
33-B
34-A
35-A
36-A
37-B
38-B
39-A
40-D
42-A
43-C
44-A
45-A
46-D
47-D
48-D
49-C
50-D
52-C
53-C
54-D
55-A
56-C
57-B
58-C
59-A
60-C
61-A
62-A
63-B
64-A
65-A
66-A
67-A
68-A
69-C
70-D
71-B
72-D
73-D
74-B
75-A
76-B
21-D 31-B 41-C
DẠ
Y
51-D
Trang 11
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C
3 A 2 3. 3
OF
FI
Suy ra u M M ' N ' A sin
2d 3
CI AL
Độ lệch pha giữa hai điểm M, N là
Câu 2: Đáp án C Câu 3: Đáp án D Câu 4: Đáp án A Có hai trường hợp cho độ lệch pha giữa P và Q + Độ lệch pha giữa P và Q: 2d 6d 60 cm. 3
NH
PQ
ƠN
Hai điểm P và Q trên dây dao động ngược pha, khi P có li độ cực đại thì Q có li độ cực tiểu
Vận tốc truyền sóng v f 6 m / s
Sóng truyền từ P đến Q (P sớm pha hơn nên cực đại
Y
trước).
QP
QU
+ Độ lệch pha giữa Q và P: 2d 5 1, 2d 12 cm. 3
Vận tốc truyền sóng v f 1, 2 m / s
KÈ M
Sóng truyền từ Q đến P Câu 5: Đáp án C Ta có
v 10 cm f
Y
Độ lệch pha giữa 2 điểm M,N là
2 d
5.5
DẠ
Do qua M rồi đến N cách M một khoảng 27,5 cm. Nên M sớm pha hơn N góc
2
Vậy vẽ vòng tròn uwognj giác ta có .
Trang 12
Khi phần tử M có li độ 2thì độ lớn li độ của N là u N
A 3 2 3 2
CI AL
Câu 6: Đáp án D Câu 7: Đáp án D Độ lệch pha giữa hai điểm là
2d 2
Hai điểm luôn dao động vuông pha nhau A u12 u 22 13cm
FI
Vì A đang đi lên, còn B đang đi xuống B sớm pha hơn A Sóng truyền từ B sang A. Câu 8: Đáp án A
OF
Câu 9: Đáp án A Câu 10: Đáp án C 2d 11 3
Tại thời điểm t1, dựa vào đường tròn lượng giác
NH
N đang ở VTCB v N A 10(cm / s)
Câu 11: Đáp án C
QU
Y
Câu 12: Đáp án C Câu 13: Đáp án A
ƠN
M sớm pha hơn N một góc
Độ lệch pha giữa M và N:
2d 14 2 4 . 3 3
KÈ M
Ta có v max A 6(cm / s) v M v max
Vẽ đường tròn lượng giác ta thấy khi v M v max thì v M
v max 3(cm / s). 2
Câu 14: Đáp án C
Tại t = 0 bắt đầu dao động đi lên thì tại điểm M vẫn chưa dao động. Vậy để M đến vị trí cao nhất thì song cần truyền từ A → M rồi từ M → vị trí cao nhất. AM T AM 1 0,15(s). v 4 .f 4f
Y
t
DẠ
Câu 15: Đáp án C Điểm M ở VT cao nhất tức là ở biên dương. Điểm N đi qua VT có li độ bằng nửa biên độ. Bài này ta sẽ có hai trường hợp trên vòng tròn:
Trang 13
+ TH1: M, N lệch pha nhau
3
: MN
3
MN
6
5
CI AL
30 cm v 300 cm / s 3 m / s + TH2: M, N lệch pha nhau
5 5 5 MN 5 : MN 3 3 6
6cm v 60 cm / s
FI
Do N sớm pha hơn M và sóng truyền từ N đến M. Vậy đáp án C.
M sớm pha hơn N góc
2d 3 rad M và N vuông pha nhau. 2
khi M có vận tốc cực đại dương thì N có li độ cực đại dương.
ƠN
Câu 17: Đáp án A Câu 18: Đáp án D 2x MN 1,5rad.
NH
+ Độ lệch pha giữa hai dao động MN
OF
Câu 16: Đáp án C
+ Tại thời điểm t, M đang có li độ u 2 mm và đang tăng. Biểu diễn vị trí này trên đường tròn.
Y
Từ hình vẽ ta thấy rằng N có li độ u N 2 3 mm và
Câu 19: Đáp án D
2
QU
đang tăng.
Q trễ pha hơn P góc
2
Khi P có li độ cực đại thì Q có li độ bằng 0 và đang tăng hay Q có
KÈ M
động năng cực đại.
Câu 20: Đáp án A Câu 21: Đáp án D Câu 22: Đáp án C Câu 23: Đáp án C
DẠ
Y
Câu 24: Đáp án C
Trang 14
CI AL
+ Ta có d 2 x 2 2x 12,52 102 2x x 3, 75cm. 2
2d 2.10 30 3
OF
+ Độ lệch pha giữa hai phần tử
FI
2
Từ hình vẽ ta thấy rằng A 2u M 2.3, 75 7,5 cm Câu 25: Đáp án B Câu 26: Đáp án A
ƠN
Câu 27: Đáp án B Câu 28: Đáp án B
MN 2k 1
4
,
với
k
=
0,
1,
2,
3,...
Suy
ra
4 MN 20 . Ứng với các giá trị của k ta thấy bước 2k 1 2k 1
sóng bằng 10 cm là không thỏa mãn.
Ta có:
v 1, 2 0, 08m 8cm f 15
2 .34 8,5 8
KÈ M
QU
Câu 29: Đáp án C
Y
NH
Từ hình dạng của sóng hình sin ta thấy, khi M ở vị trí cân bằng thì N có thể ở bất cứ vị trí biên nào, do đó
Do sóng truyền từ P đến Q nên Q trễ pha hơn P một góc
2
Ta biểu diễn vị trí điểm P trên đường tròn sẽ thấy có 2 trường hợp. Trường hợp 1: P ở vị trí điểm P1 Q ở vị trí như hình vẽ A 2 3 2cm 2
Y
xQ
DẠ
Trường hợp 2: P ở vị trí điểm P2 Q ở vị trí như hình vẽ xQ
A 2 3 2cm 2
Câu 30: Đáp án C Trang 15
6 3
CI AL
Ta có:
2 .
OF
FI
Ta biểu diễn vị trí điểm M và điểm N như trên hình vẽ.
MOA MON 3 3 A A 4cm 2
ƠN
2
Câu 31: Đáp án B Câu 32: Đáp án C
5 4 N dao động nhanh pha hơn M 1 góc 3 3
NH
MO NO
Dùng đường tròn biểu diễn dao động của M và N ta có:
Khi M có li độ 0,5 A và đang tăng thì N phải ở biên âm
Y
Câu 33: Đáp án B
Tại thời điểm t, M ở pha
QU
Vẽ vòng tròn lượng giác, vector M quay trước vector N một góc
5 2
3 , N ở pha 4 4
KÈ M
A 4 2cm
Câu 34: Đáp án A Câu 35: Đáp án A v 20cm f
5
4
Y
2
2
DẠ
x x A và B dao động vuông pha nhau A B 1 A A
A 2, 41mm
Câu 36: Đáp án A Trang 16
Tại thời điểm t nào đó thì P đang ở vị trí cao nhất được coi là biên dương =, còn Q cách P 25 cm đang Ở đây xảy ra hai trường hợp: P sớm pha hơn Q một góc là P trễ pha hơn Q một góc là
3
2 .d
3
6d 150cm v 4,5m / s
5 2 .d 5 30 v 900cm / s 6 3
ƠN
OF
FI
Câu 37: Đáp án B
CI AL
chuyển động qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên
Hai sóng tại M và N vuông pha nhau nên có sin M cos N
Mặt khác hai sóng cùng biên độ nên A cos N A sin M , cos 2 sin 2 1 A 5
NH
Chiều truyền sóng như hình vẽ. Câu 38: Đáp án B
Vậy 2 dao động lệch pha nhau
2 3
QU
Khi tốc độ của M là 2 fa a vmax
d
4
2 3
Y
Hai điểm M và N dao động lệch pha nhau : 2
⇒ Pha dao động của VẬN TỐC điểm M là 0
KÈ M
⇒ Pha dao động của VẬN TỐC điểm N là vN
2 3
2 vN vmax .cos fa 3 Câu 39: Đáp án A
Bước sóng: 3cm.
Y
Độ lệch pha giữa hai điểm MN là:
2 (ON OM )
2 M và N cùng pha như vậy khi M có li
DẠ
độ là 4 thì N cũng có li độ là 4 cm. Câu 40: Đáp án D 6s = 1,5 T
Sau 1,5 chu kì thì vật chắc chắc ở vị trí đối xứng với vị trí cũ x 3cm Trang 17
Câu 41: Đáp án C
PQ 15cm Q chậm pha hơn P một góc
2 PQ
7,5 vuông pha
Vậy khi P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là 0 cm Câu 42: Đáp án A v 0, 6 m f
M sớm pha hơn N một góc
FI
Ta có
CI AL
4cm
2d MN 5 (rad) 2
OF
Dựa vào đường tròn lượng giác
Khi m có li độ âm, đang đi lên N có li độ âm và đang đi xuống. Câu 43: Đáp án C
2d 7 (rad) Hai điểm luôn ngược pha nhau
ƠN
Điểm M sớm pha hơn điểm N một góc
Khi M có li độ âm và đang đi lên thì N có li độ dương và đang đi xuống. Câu 44: Đáp án A
NH
M sớm pha hơn N một góc ∆φ = 7π/2
→ M li độ dương đang đi lên thì N li độ âm, đi xuống. Chọn A. Câu 45: Đáp án A
Y
Câu 46: Đáp án D Câu 47: Đáp án D
2d 2,5(rad) P và Q ngược pha nhau.
QU
P sớm pha hơn Q một góc
Khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu. Câu 48: Đáp án D A = 1 mm
KÈ M
Câu 49: Đáp án C
Vẽ vòng tròn lượng giác Ta thấy A ở pha
Y
B ở pha
6
3
DẠ
Do cách nhau 1/4 bước sóng nên B đi trước A Sóng truyền từ B đến A Câu 50: Đáp án D Ta có : T
2
2 0, 2 s 10
Trang 18
Độ lệch pha
2 .d
2
Lại có : xM2 xN2 52 xN 52 32 4cm Câu 51: Đáp án D Câu 52: Đáp án C Ta có
2d MN 17 v 4cm ; M sớm pha hơn N một góc (rad) f 2
Sau thời gian t
OF
Khi N ở vị trí cao nhất thì sóng ở M có li độ u M 0 Và đang giảm
FI
Tại thời điểm t2 t1 0,1s xM 3cm
CI AL
Hay M,N vuông pha nhau
T 1 (s) thì M sẽ hạ xuống vị trí thấp nhất. 4 200
Câu 53: Đáp án C
ƠN
Tại t = 0 đầu O bắt đầu dao động thì M chưa “chuyển động” do đó muốn sóng truyền từ M đến N (N thấp hơn VTCB 2cm) thì sóng phải truyền từ O đến M đến VTCB đến N.
Thời gian để từ M đến VTCB là: t 2
OM 0, 7 (s) v
NH
Thời gian để sóng truyền từ O đến M là: t1
T 1 (s) 2
Câu 54: Đáp án D
2 5 0,13 (s)
QU
Vậy t t1 t 2 t 3 1,83 s.
Y
Thời gian để M đi đến N thấp hơn VTCB 2cm là: t 3
arcsin
+ Độ lệch pha giữa hai điểm M và N:
2MN 2.90 4,5 4 0,5(rad) 40
KÈ M
→ Hai dao động vuông pha nhau → vận tốc của N cùng pha với li độ M
→
v N 125, 6 20 rad / s. uN 2
→ Tần số của sóng f 10Hz.
DẠ
Y
Câu 55: Đáp án A
Trang 19
+ Tần số góc dao động của nguồn sóng
2f 2.50 100 rad / s v 75 1,5 cm. f 50
CI AL
+ Bước sóng của sóng
→ Độ lệch pha giữa M và O: 2d 2.5 623 t 100.2, 01 rad. 1,5 3 623 5 + Ta tách 206 3 3
FI
x t
→ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta thu
OF
được u M 2 3 cm Câu 56: Đáp án C v 15 cm. f
Độ lệch pha giữa hai điểm M và N: MN
2 MN 8 2 2 (rad) 3 3
t
NH
Từ hình vẽ, ta thấy khoảng thời gian tương ứng là 60 90 1 T s 360 48
QU
v 12 cm. f
Y
Câu 57: Đáp án B Bước sóng của sóng
ƠN
+ Bước sóng của sóng
+ Độ lệch pha theo vị trí của hai điểm M và N: x
2x 5 (rad) 6
t t
7 ứng với góc quét 480
KÈ M
+ Khoảng thời gian t 7 rad. 6
Từ hình vẽ ta xác định A 6 3 cm Câu 58: Đáp án C
Y
Câu 59: Đáp án A
DẠ
Câu 60: Đáp án C N sớm pha hơn M góc
2 .d
2 3
Tại thời điểm t1 0 , uM 4 cm, u N 4 cm. Trang 20
Tại thời điểm t2 , u N A , nên N đã quay được 1 góc
A 3 A 3 8 , . Do đó A 2 2 3
6
7 , tương ứng với khoảng thời gian 6
CI AL
Sử dụng vòng tròn lượng giác suy ra M, N lần lượt có li độ
7T 7 s. Chọn C. 12 24
Câu 61: Đáp án A
FI
Câu 62: Đáp án A Câu 63: Đáp án B
OF
Câu 64: Đáp án A
2cm 2,5 1, 25 Thời gian sóng truyền từ O đến A là: t 1, 25T
Kể từ thời điểm t = 0 điểm O bắt đầu dao động nhưng phải mất 1,25T thì A mới bắt đầu dao động
ƠN
Trong 1,25T đầu tiên kể từ thời điểm t=0 ta có điểm A luôn đứng ở cân bằng x A 0 O ban đầu ở biên âm
NH
Thời điểm đầu tiên để O có cùng li độ với A ( cân bằng) là: t Câu 65: Đáp án A Câu 66: Đáp án A Câu 67: Đáp án A
Y
Câu 68: Đáp án A
T 0, 05s 4
Nên ta có
QU
3 Sau thời gian 1,5 (s) OM Quay một góc 2 3 .1,5 (rad / s). 2
KÈ M
Mặt khác: Dao động của phần tử tại B ở thời điểm t1 và thời điểm t2 vuông pha nhau nên:
A u 2B(t1 ) u 2B(t 2 ) 32 42 5cm Ở thời điểm t 3 t1
Y
A 3 . Vậy tốc độ của M tại thời điểm t3 là: 2
DẠ
u M(t3 )
11 T thì M có li độ s t2 6 6
v M A 2 u 2 2,5cm / s.
Câu 69: Đáp án C Câu 70: Đáp án D
Trang 21
Phương trình dao động của O tại thời điểm ban đầu: uO 3cos 4 t 2
CI AL
Phương trình dao động của điểm M tại thời điểm ban đầu
2,5 21 uM 3cos 4 t 2 . 3cos 4 t 2 1/ 2 2 t 2 s uM 0 Câu 71: Đáp án B
FI
Gọi phương trình sóng tại M: uM 3cos100 t Thời điểm t1 li độ dao động tại M bằng 2cm và đang giảm nên
OF
3cos100 t1 2 2 100 t1 arccos 3 sin100 t1 0 Li độ tại thời điểm t2: u 3cos100 (t1 2, 005) 5
ƠN
Câu 72: Đáp án D Ta có: T 0, 02( s )
MN 15cm M , N dao động ngược pha.
NH
10(cm)
Ta thấy tại thời điểm M có li độ 2mm đi theo chiều âm, thì lúc đó N ngược pha với M nên đang ở li độ 2mm đi theo chiều dương.
Câu 74: Đáp án B Câu 75: Đáp án A Câu 76: Đáp án B 5 4
KÈ M
T 1, 6 s
Y
Câu 73: Đáp án D
T thì N đang ở li độ 2mm và đi theo chiều âm. 2
QU
Sau 2, 01( s ) 100T
•Tại thời điểm t = 0, A dao động theo chiều dương từ vị trí cân bằng, biên độ A = 2 cm.
5 Phương trình dao động tại A là: u A 2 cos t cm. 2 4
Y
.1, 6 5 5 ►Phương trình sóng tại điểm M cách A 1,6m là: uM 2 cos t 2 cos t cm. 2 v 4 4
DẠ
Li độ của M tại thời điểm 3,2 s là: uM 2cm
Trang 22
Dạng 5. Bài tập tổng hợp truyền sóng Câu 1. Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây với chu kì T, biên độ A. Ở thời điểm t0 , ly độ các phần tử tại
CI AL
B và C tương ứng là –24 mm và +24 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +10mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó A. 26mm
B. 28mm
C. 34mm
D. 17mm
Câu 2. Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây theo chiều từ N đến M với chu kì T 1,5 s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0 , li độ của phần tử tại M và N cùng là –5 mm, phần tử tại trung điểm P của MN đang ở
FI
vị trí biên dương. Ở thời điểm t1 , li độ các phần tử tại M và N tương ứng là –12 mm và +12 mm. Tại thời
A. 9,5 mm.
B. 8,5 mm.
C. 10,5 mm.
OF
điểm t2 t1 0, 2 s thì phần tử tại P cách vị trí cân bằng một khoảng gần nhất với giá trị nào sau đây? D. 12 mm.
Câu 3. Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ không đổi. Ở thời điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là – 20 mm và + 20 mm, các phần tử tại trung điểm D của BC
ƠN
đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,4 s thì tốc độ dao động của phần tử D có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 64,36 mm/s.
B. 67,67 mm/s.
C. 58,61 mm/s.
D. 33,84 mm/s.
NH
Câu 4. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kỳ T, biên độ không giảm khi truyền đi. Ở thời điểm t0, li độ của các phần tử tại M và N tương ứng là –12 mm và +12 mm; các phần tử tại trung điểm I của MN đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, các phần tử tại M và N ở trên vị trí cân bằng và có cùng li độ, lúc đó li độ của các phần tử ở I đạt cực đại và bằng 15 mm. Li độ của các phần tử M, N là B. 13,5 mm.
C. 3 mm.
Y
A. 13 mm.
D. 9 mm.
QU
Câu 5. Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi, ba điểm M, P và N nằm trên sợi dây sao cho P là trung điểm của MN. Tại thời điểm t1 , li độ của ba phần tử M, P, N lần lượt là – 4,8mm; 0mm; 4,8mm. Nếu tại thời điểm t2 , li độ của M và N đều bằng +5,5mm, thì li độ của phần tử tại P có thể là
B. 11,1 mm.
KÈ M
A. 10,3 mm.
C. 5,15 mm.
D. 7,3 mm.
Câu 6. Một sóng dọc truyền dọc lò xo với tần số 15 Hz, biên độ 4 cm thì thấy khoảng cách gần nhất giữa hai điểm B và C trên lò xo trong quá trình dao động̣ là 16 cm. Vi ̣trí cân bằng của B và C cách nhau 20 cm và nhỏ hơn nửa bước sóng. Tốc độ truyền sóng là: A. 18 m/s.
B. 12 m/s.
C. 9 m/s.
D. 20 m/s.
Câu 7. Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 5 Hz, vận tốc truyền sóng là 2 m/s,
Y
biên độ sóng bằng 1 cm và không đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần tử A và B có vị trí cân bằng
DẠ
cách nhau một đoạn L. Từ thời điểm t1 đến thời điểm t1 1cm và phần tử tại B đi được quãng đường bằng A. 50cm.
B. 10cm.
1 s , phần tử tại A đi được quãng đường bằng 15
3cm . Khoảng cách L không thể có giá trị bằng C. 30cm.
D. 20cm. Trang 1
Câu 8. Một sóng ngang truyền trên một sợi dây dài, sóng có biên độ A=5cm. 2 điểm M và N trên dây cách nhau 40cm. Khi sóng đã truyền qua 2 điểm M và N thì người ta thấy rằng tại mọi thời điểm vận tốc trên dây nằm trong khoảng 30cm/s <v<34cm/s. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 31 cm/s
B. 31,5 cm/s
C. 32 cm/s
CI AL
dao động tại M và vận tốc dao động tại N thỏa mãn: vM2+vN2 = 2500π2 cm2/s2. Biết vận tốc truyền sóng D. 32,5 cm/s
Câu 9. Một sóng cơ học đang lan truyền trên một sợi dây đàn hồi căng ngang theo phương Ox với phương trình u(x, t) = 4cos(πt – 0,4πx), trong đó t tính bằng giây và x tính bằng mét. Xét hai phần tử môi cùng có ly độ dương B. từ 0,5 s đến 1,0 s.
C. từ 1,0 s đến 1,5 s.
D. từ 1,5s đến 2 s.
OF
A. từ 0,0 s đến 0,5 s.
FI
trường tại M (x = 15 m) và N (x = 25 m). Tính từ lúc t = 0, Tìm khoảng thời gian đầu tiên mà hai phần tử
Câu 10. Một sóng cơ học đang lan truyền trên một sợi dây đàn hồi căng ngang theo phương Ox với phương trình u(x, t) = 0,2cos(πt – 0,2πx), trong đó t tính bằng giây và x tính bằng mét. Xét hai phần tử môi trường tại M (x = 5 m) và N (x = 12,5 m). Tính từ lúc t = 0, Xác định thời điểm đầu tiên mà hai phần A. 1/4 s.
ƠN
tử có cùng cao độ. B. 1/2 s.
C. 3/4 s.
D. 3/8 s.
Câu 11. Một sóng ngang có tần số 10 Hz truyền đi với vận tốc 1,2 m/s từ P đến Q với biên độ không đổi
NH
bằng 4 cm. Khoảng cách PQ = 28 cm. Tìm tổng thời gian mà hai phần tử môi trường tại P và Q cùng chuyển động theo chiều âm trong một chu kỳ sóng. A. 1/60s.
B. 1/30 s.
C. 1/15 s.
D. 2/15 s.
Câu 12. Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm,
Y
hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một
QU
khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi δ là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. δ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,179.
B. 0,105.
C. 0,314.
D. 0,079.
Câu 13. Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm,
KÈ M
hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3√3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 4 cm (tính theo phương truyền sóng). Tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 0,157.
B. 0,105.
C. 0,314.
D. 0,079.
Câu 14. Một sóng ngang cơ học đang truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ bằng 8 mm.
Y
Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 4 mm, chuyển động ngược chiều
DẠ
nhau, và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 6 cm theo phương truyền sóng. Tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng xấp xỉ bằng A. 0,205.
B. 0,279.
C. 0,179.
D. 0,314.
Câu 15. Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước Trang 2
đang dao động. Biết OM = 8 λ, ON = 12 λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà các phần tử nước dao động cùng pha với dao động của nguồn O là: B. 7
C. 8
D. 9
CI AL
A. 6
Câu 16. Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phân tử chất lỏng dao thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần nhất nào sau đây? A. 26 cm
B. 40cm
C. 19cm
FI
động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn D. 21cm
OF
Câu 17. Một nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương thằng đứng với tẩn số f = 4 Hz tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng có tốc độ 0,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử tại N dao động cùng pha với phẩn tử chất lỏng tại O còn phần từ chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử dao động tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng
ƠN
pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn MO là 8, trên đoạn NO là 5 và trên MN là 4. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 32 cm.
B. 34 cm.
C. 15 cm.
D. 17 cm.
NH
Câu 18. Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 8 cm. M và N là hai điểm trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn. Trên các đoạn OM, ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động A. 60 cm.
B. 55 cm.
Y
cùng pha với nguồn lần lượt là 5, 3 và 4. Độ dài đoạn MN không thể nhận giá trị nào sau đây? C. 62 cm.
D. 50 cm.
QU
Câu 19. Trên mặt nước có nguồn sóng O tạo ra sóng có bước sóng 10 cm. Hai điểm A, B trên mặt nước cách O lần lượt 30 cm và 30√3 cm sao cho OA ⊥ OB. Số điểm trên đoạn AB dao động cùng pha với
B. 5.
C. 2.
KÈ M
nguồn bằng A. 6.
C. 17
D. 4.
Câu 20. Một nguồn sóng O và 2 điểm MN với OM=1.2m, ON=1.6m, MN=2m. bước sóng λ=0.2m. Số điểm trên ΔOMN (trừ điểm O) có cùng pha dao động với nguồn O là: A. 15
B. 16
D. 18
Câu 21. Một nguồn điểm phát sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f 20 Hz tạo ra sóng tròn đồng tâm tại O truyền trên mặt chất lỏng có tốc độ 40 cm/s. Hai điểm M và N thuộc mặt chất
Y
lỏng mà phần tử tại N dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O còn phần tử M dao động ngược pha
DẠ
với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn MO là 8, trên đoạn NO là 5 và trên MN là 8. Khoảng cách giữa hai điểm M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26 cm
B. 18 cm
C. 14 cm
D. 22 cm Trang 3
Câu 22. Sóng dọc truyền trên 1 sợi dây dài lí tưởng với tần số 50 Hz, vận tốc sóng là 200 cm/s, biên độ lần lượt cách nguồn một khoảng là 20 cm và 42 cm. A. 22 cm
B. 32 cm
C. 12 cm
CI AL
sóng là 5 cm. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa 2 điểm A, B. Biết A, B nằm trên sợi dây, khi chưa có sóng D. 24 cm
Câu 23. Một sóng cơ học dọc có biên độ 3 2cm ;tần số 20 Hz truyền dọc theo một lò xo dài thì thấy khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm M và N trên lò xo là 15 cm. Vị trí cân bằng của chúng cách nhau 21cm và nhỏ hơn nửa bước sóng. Tốc độ truyền sóng trên lò xo gần giá trị B. 21 m/s.
C. 25 m/s.
D. 15,65 m/s.
FI
A. 16 m/s.
Câu 24. Một sóng dọc, nguồn phát tại O có phương trình xO = 2cos(100πt)(cm). Vận tốc truyền sóng v =
OF
200cm/s. Xét 2 điểm MN trên cùng 1 phương truyền sóng cách O lần lượt là OM=7cm; ON = 14cm.Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất của 2 phần tử vật chất tại M và N khi chúng dao động. B. 5,17 cm.
C. 6,17 cm.
D. 7,17 cm.
ƠN
A. 4,17 cm.
Câu 25. Một sóng ngang trên dây, nguồn tại đầu dây O dao động với phương trình uO=5cos(100πt+π/3)cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là v=3m/s. 2 điểm A và B trên dây cách nhau 7 cm. Coi biên độ sóng là không đổi trong quá trình truyền sóng. Khi 2 phần tử dây tại A và B dao động trong A. 8,6 cm
NH
quá trình truyền sóng trên dây khoảng cách lớn nhất của chúng là: B. 9,6 cm
C. 7,6 cm
D. 10,6 cm
Câu 26. Một sóng dọc truyền trong môi trường tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 120 cm/s, biên độ sóng là 9cm. Biết A và B là hai điểm nằm trên cùng phương truyền sóng. Khi chưa có sóng, chúng cách B. 28,4 cm.
QU
A. 26 cm.
Y
nguồn lần lượt là 15cm và 23cm. Khi có sóng truyền qua thì khoảng cách lớn nhất giữa chúng là C. 17 cm.
D. 23,6 cm.
Câu 27. Một sóng dọc, nguồn phát tại O có phương trình xO= 2cos(100πt)cm. Vận tốc truyền sóng v=200cm/s. Xét 2 điểm MN trên cùng 1 phương truyền sóng cách O lần lượt là OM=9cm; ON = 16cm.Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tìm khoảng cách lớn nhất của 2 phần tử A. 9,83 cm
KÈ M
vật chất tại M và N khi chúng dao động. B. 8,83cm
C. 7,83cm
D. 6,83cm
Câu 28. Một sóng ngang trên dây, nguồn tại đầu dây O dao động với phương trình uO=4cos(100πt+π/3) cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là v=3 m/s. 2 điểm A và B trên dây cách nhau 7 cm. Coi biên độ sóng là không đổi trong quá trình truyền sóng. Khi 2 phần tử dây tại A và B dao động trong quá trình truyền sóng
Y
trên dây khoảng cách lớn nhất của chúng là: B. 9,06 cm
C. 7,06 cm
D. 6,06 cm
DẠ
A. 8,06 cm
Câu 29. Một sóng dọc truyền từ phần tử M đến phần tử N với tốc độ 15cm/s. Phần tử M dao động với phương trình uM 2 cos 10 t cm; s ; Tìm khoảng cách cực đại giữa phần tử M và phần tử N, biết vị trí cân bằng của chúng cách nhau 10cm và biên độ sóng không đổi khi truyền. Trang 4
A. 14 cm.
B. 13,46 cm.
C. 12 cm.
D. 12,83 cm.
Câu 30. Một sóng ngang lan truyền trên trục Ox dài vô hạn với biên độ sóng không đổi trong quá trình
CI AL
truyền sóng. Biết phần tử môi trường tại O dao động với phương trình uO = 8.cos(50πt + π/4) cm. Vận tốc truyền sóng trên phương Ox là v = 3 m/s. Hai điểm A và B trên trục Ox cách nhau 10 cm. Trong quá trình truyền sóng, hai phần tử môi trường tại A và B cách xa nhau nhất một đoạn là A. 8 cm.
B. 21,2 cm.
C. 18,32 cm.
D. 12,8 cm.
Câu 31. Sóng dọc lan truyền trong một môi trường với bước sóng 15 cm với biên độ không đổi A 5 3
FI
cm. Gọi M và N là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng mà khi chưa có sóng truyền đến lần lượt cách nguồn các khoảng 20 cm và 30 cm. Khoảng cách xa nhất và gần nhất giữa 2 phần tử môi trường
OF
tại M và N có sóng truyền qua là bao nhiêu? A. lmax = 25 mm, lmin = 0.
B. lmax = 25 mm, lmin = 25 mm.
C. lmax = 25 cm, lmin = 0.
D. lmax = 250 cm, lmin = 0.
ƠN
Câu 32. Một sóng ngang cơ học truyền trên một sợi dây đàn hồi với biên độ không đổi bằng 4 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách gần nhất và xa nhất giữa hai điểm M, N trên dây lần lượt bằng 32 cm và
4 6 cm. Như vậy hai điểm M, N dao động A. cùng pha với nhau.
B. ngược pha với nhau.
C. vuông pha với nhau.
D. lệch pha nhau π/3.
NH
Câu 33. Một sóng ngang cơ học truyền trên một sợi dây đàn hồi với biên độ bằng 6 cm không đổi. Biết tần số và tốc độ truyền sóng lần lượt là 3 Hz và 120 cm/s. Nếu khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên dây là 60 cm thì khoảng cách xa nhất giữa chúng xấp xỉ bằng B. 61,2 cm.
C. 60,6 cm.
D. 60,9 cm.
Y
A. 60,3 cm.
Câu 34. M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 20cm. Tại điểm O trên
QU
đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u 5cos t cm , tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 15cm ; Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là bao nhiêu? B. 20,52 cm.
KÈ M
A. 25 cm.
C. 23 cm.
D. 21, 79 cm.
Câu 35. Một sóng ngang cơ học truyền trên một sợi dây đàn hồi với biên độ không đổi bằng 2 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách gần nhất và xa nhất giữa hai điểm M, N trên dây lần lượt bằng 15 cm và
229 cm. Như vậy hai điểm M, N dao động A. lệch pha nhau π/3.
B. ngược pha với nhau.
C. vuông pha với nhau.
D. lệch pha nhau 2π/3.
Y
Câu 36. Một sóng ngang cơ học truyền trên một sợi dây đàn hồi với biên độ không đổi bằng 4 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách gần nhất và xa nhất giữa hai điểm M, N trên dây lần lượt bằng 20 cm và
DẠ
4 26 cm. Như vậy hai điểm M, N dao động A. cùng pha với nhau.
B. ngược pha với nhau.
C. vuông pha với nhau.
D. lệch pha nhau π/3.
Câu 37. Một sóng ngang cơ học truyền trên một sợi dây đàn hồi với biên độ không đổi và bước sóng bằng 16 cm. Hai điểm M, N trên dây dao động ngược pha nhau. Biết trong khoảng MN còn có 1 điểm Trang 5
khác trên dây dao động cùng pha với M. Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm M, N trong quá trình dao động bằng 30 cm. Biên độ sóng bằng B. 7 cm.
C. 8 cm.
D. 9 cm.
CI AL
A. 6 cm.
Câu 38. Một sóng ngang cơ học truyền trên một sợi dây đàn hồi với biên độ bằng 3 cm không đổi. Biết tần số và tốc độ truyền sóng lần lượt là 4 Hz và 160 cm/s. Nếu khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên dây là 60 cm thì khoảng cách xa nhất giữa chúng xấp xỉ bằng A. 55,3 cm.
B. 60,3 cm.
C. 50,5 cm.
D. 50,9 cm.
FI
Câu 39. Một sóng ngang cơ học truyền trên một sợi dây đàn hồi với biên độ bằng 4 cm không đổi. Biết dây là 45 cm thì khoảng cách xa nhất giữa chúng xấp xỉ bằng A. 65,3 cm.
B. 54,2 cm.
C. 42,6 cm.
OF
tần số và tốc độ truyền sóng lần lượt là 3 Hz và 90 cm/s. Nếu khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên D. 45,7 cm.
Câu 40. Một sóng ngang cơ học truyền trên một sợi dây đàn hồi với biên độ bằng 5 cm không đổi. Biết tần số và tốc độ truyền sóng lần lượt là 5 Hz và 100 cm/s. Nếu khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên A. 31,2 cm.
ƠN
dây là 30 cm thì khoảng cách xa nhất giữa chúng xấp xỉ bằng B. 30,8 cm.
C. 31,6 cm.
D. 30,4 cm.
Câu 41. Một sóng ngang cơ học truyền trên một sợi dây đàn hồi với biên độ không đổi và bước sóng
NH
bằng 20 cm. Hai điểm M, N trên dây dao động ngược pha nhau. Biết trong khoảng MN còn có 3 điểm khác trên dây dao động vuông pha với M. Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm M, N trong quá trình dao động bằng 10 10 cm. Biên độ sóng bằng A. 3 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 8 cm.
Y
Câu 42. Một sóng ngang lan truyền trên mặt nước với tần số góc 10 rad/s, biên độ A 20 cm. Khi
QU
một miếng gỗ đang nằm yên trên mặt nước thì sóng bắt đầu truyền qua. Hỏi miếng gỗ sẽ được sóng làm văng lên đến độ cao (so với mặt nước yên lặng) lớn nhất là bao nhiêu? (coi rằng miếng gỗ sẽ rời khỏi mặt nước khi gia tốc của nó do sóng tạo ra đúng bằng gia tốc trọng trường g 10 m/s2) A. 25 cm
B. 35 cm
C. 20 cm
D. 30 cm
KÈ M
Câu 43. Tại thời điểm đầu tiên t 0, đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 8 Hz. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần lượt là 2 cm và 4 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 cm / s , coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết vào thời điểm t
3 s, ba điểm O, P, Q tạo thành một tam giác vuông tại P. Độ lớn của biên độ sóng gần với giá trị 16
Y
nào nhất trong các giá trị sau đây?
DẠ
A. 2 cm.
B. 3,5 cm.
C. 3 cm.
D. 2,5 cm.
Câu 44. Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với biên độ 9 cm và tần số 2 Hz. Gọi P và Q là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng cách
Trang 6
O lần lượt là 7 cm và 14 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 24 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi sau thời gian bao lâu thì ba điểm O, P, Q thẳng hàng lần thứ 2 ? B. 19/24 s.
C. 25/24 s.
D. 5/4 s.
CI AL
A. 1/4 s.
Câu 45. Tại thời điểm t = 0, đầu O của một sợi dây cao su đàn hồi dài được căng ngang bắt đầu dao động đi lên với biên độ a, tần số f = 2Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ v = 24cm/s và coi biên độ sóng là không đổi khi truyền đi. Gọi P và Q là hai điểm trên dây lần lượt cách O là 6cm và 9cm. Kể từ khi O dao động thời điểm mà ba điểm O, P, Q thẳng hàng lần thứ 3 là B. 0,713 s.
C. 0,463 s.
OF
Đáp án
D. 0,163 s.
FI
A. 0,312 s.
2-A
3-A
4-D
5-D
6-A
7-D
8-C
9-A
10-C
11-A
12-A
13-A
14-B
15-C
16-C
17-B
18-D
19-D
20-D
21-D
22-B
23-A
24-A
25-A
26-D
27-A
28-A
29-B
30-D
31-C
32-C
33-B
34-D
35-A
36-D
37-D
38-B
39-D
40-C
41-C
42-A
43-A
44-B
45-B
ƠN
1-A
NH
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Câu 2: Đáp án A
+ Biểu diễn dao động của các điểm M, N và P tương ứng trên đường tròn,
Y
o Thời điểm t0, u M u N 5mm, u P A.
QU
o Thời điểm t1, u M 12mm, u N 12mm u P 0 và đang giảm. → Ta có
góc quét 3600
KÈ M
5 2 2 cos = A 5 12 1 A 13 sin 12 A A A + Thời điểm t2 tương ứng với t 2 t1 480 T
Y
u P t Asin480 9, 66 mm 2
DẠ
Câu 3: Đáp án A
Trang 7
CI AL
20 8 và cos 2 A 2 A
OF
2 2 2 + Mặt khác sin 2 cos 1 A 20 8 4 29mm. 2 2
FI
+ Dựa vào hình vẽ ta có: sin
+ Tại thời điểm t1 điểm D đang ở biên dương, thời điểm t2 ứng với góc quét t
2 rad 5
ƠN
+ Vậy li độ của điểm D khi đó sẽ là: u D Asin 6, 6mm. Tốc độ dao động của D: v A 2 u 2D 64, 41 mm / s.
NH
Câu 4: Đáp án D Biên độ cực đại là 15mm
Lúc đầu hai điểm đối xứng qua Oy lúc sau đối xướng qua Ox nên hai thời điểm cách nhau khoảng thời T vuông pha. 4
Câu 5: Đáp án D Câu 6: Đáp án A
QU
A x12 x22 x2 9mm
Y
gian là
+ Khoảng cách giữa hai điểm B và C: d BC u
KÈ M
d min khi u max 4 4 42 42 2.4.4.co s
3
+ Độ lệch pha giữa hai dao động:
2df v 6df 18 m / s. v 3
Câu 7: Đáp án D
Y
v 1 40 cm T 0, 2 s f f
DẠ
Ta có : 1 T s 15 3
Trang 8
Trong khoảng thời gian t
T vật A đi được quảng đường bằng biên độ nên chỉ có thể xảy ra hai TH đó 3
Thời điểm t: A đang ở vị trí u A
CI AL
là : A A và đi theo chiều dương hoặc u A và đi theo chiều âm 2 2
+ Đối với vật B trong khoảng thời gian đen ta t đi được quảng đường bằng A 3 nên cũng chỉ xảy ra 2TH là thời điểm t :
2 .L
k
FI
A/ B
A 3 A 3 đi theo chiều dương hoặc uB và đi theo chiều âm 2 2
OF
B đang ở vị trí uB
2
1 L 20 k 2
ƠN
=> L không thể nhận giá trị bằng 20 Câu 8: Đáp án C
QU
Y
NH
Câu 9: Đáp án A
Sử dụng đường tròn đa trục u x, t 4 cos t 0, 4 x . 2
0, 4 5m
KÈ M
T 2s :
MN 10m 2
→ M, N dao động cùng pha Mà uM 4 cos t m .
Y
→ Thời điểm đầu tiên, phần tử dao động tại M ở vị trí điểm Q0. Từ đường tròn => khoảng thời gian đầu
DẠ
tiên mà 2 phần tử tại M, N cùng li độ dương là từ t 0 đến t
T 1 hay từ t 0 đến t s . 4 2
Câu 10: Đáp án C
Trang 9
CI AL
u 0, 2 cos t 0, 2 x T 2s
0, 2 10m
MN 7,5m
FI
3 3 4 2
→ M sớm pha hơn N góc
OF
2
3 . 4
uM 0, 2 cos t m
2
4
3 4
3T 3 3 .2 s 8 8 4
NH
t
ƠN
→ Khi M0 di chuyển tới vị trí M1 thì M, N có cùng cao độ
Câu 11: Đáp án A
PQ 28cm 2
→ uP sớm pha
3
2 3
Y
v 1, 2 1 0,12m 1, 2cm, T 0,1s f 10 f
QU
4
2 2 so với uQ => vP sớm pha so với vQ. 3 3
KÈ M
- Sử dụng đường tròn đa trục
Từ đường tròn, dễ thấy, trong 1 chu kì: + Phần tử tại P chuyển động theo chiều âm khi đi từ (1) đến (2). + Phần tử tại Q chuyển động theo chiều âm khi đi từ (3) đến (4). => P, Q cùng chuyển động theo chiều âm khi đi từ (3) đến (2).
t
Y
=>
DẠ
3
T 1 s 6 60
Câu 12: Đáp án A Tại thời điểm hai phần tử lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều → 1 phần tử có li độ +3 mm, 1 phần tử có li độ -3 mm và chuyển động ngược chiều nhau.
Trang 10
Do
nên để cho d min 8 cm thì min
2 3
2 .d min 3.d 24 cm min
Tỉ số
CI AL
→
2 .d
. A 2 . A 2 .0, 6 0,157 . Chọn A. .f 24
Câu 13: Đáp án A
FI
Ta biểu diễn hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 3 mm, chuyển động ngược chiều và
NH
ƠN
OF
cách nhau một khoảng ngắn nhất là 4 cm (tính theo phương truyền sóng) như hình vẽ
1 . 4 24cm 3 2
Ta có:
vs . f
vmax A.2 . f A.2 0, 6.2. 0,157 vs . f 24
Câu 14: Đáp án B
QU
Y
Lại có: vmax A.2 . f
Hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 4 mm = A/2 và chuyển động ngược chiều nhau, dựa
KÈ M
vào đường tròn đơn vị ta thấy có 2 trường hợp thỏa mãn là 2 phần tử này lệch pha nhau 2π/3 rad và hai phần tử ngượcpha.
Khoảng cách giữa hai phần từ này ngắn nhất ứng với trường hợp 2 phần tử này lệch pha 2π/3 nên ta có: 2 d
A v
2 18cm 3
2 A 2 A 0, 279 T .v
Y
DẠ
Câu 15: Đáp án C Câu 16: Đáp án C
Trang 11
+ Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng chính bằng một bước sóng 4cm
CI AL
+ Theo giả thuyết của bài toán ta có
OM 6 ON 4 + Để trên MN có 3 điểm cùng pha và MN lớn nhất thì
MN ON
6 4 2
2
17,89cm
OF
MN
FI
Ta có
Câu 17: Đáp án B v 5cm f
ƠN
Ta có :
Từ giả thiết ta dễ dàng suy ra được vật M, N lần lượt nằm trên các đường tròn đồng tâm có bán kính lần lượt là 5 và 8,5 .
NH
Lấy 1 điểm N cố định. Để trên MN có đúng 4 điểm dao động cực đại thì M phải thuộc vào cung tròn MM' MM ON
=> Để độ dài đoạn MN lớn nhất thì M phải nằm ở vị trí như hình vẽ.
Y
Khi đó: ta sẽ dễ dàng tính được MN 34,37 cm (gần 34 nhất).
QU
Câu 18: Đáp án D
OM 5,5 Từ đề ra: ON 3,5 2 OH 3
5,52 32 3,52 32 MN
KÈ M
5,52 22 3,52 232
51,3 cm MN 63,966 cm
Y
Câu 19: Đáp án D
DẠ
+ Ta có : +
2 d
k 2
1 1 1 OH 15 3 cm 2 2 OH OA OB 2
- Xét điểm D thuộc AH thì ta có : Trang 12
+ D trùng A thì : OD 30cm k 3 + D trùng H thì : OD 15 3 k 2,59
CI AL
k 3 có 1 điểm
- Xét điểm D thuộc BH thì ta có : + D trùng B thì : OD 30 3 k 5,1 + D trùng H thì : OD 15 3 k 2,59
FI
k 3, 4,5 => có 3 điểm - Vậy tất cả có 4 điểm trên đoạn AB dao động cùng pha với nguồn
OF
Câu 20: Đáp án D Câu 21: Đáp án D Ta có :
v 2 cm f
ƠN
Theo đề ra thì ta có : OM 8,5 17cm; ON 5 10 cm
Từ tâm O vẽ 9 vòng tròn đồng tâm cách đều nhau , đó là những điểm dao động cùng pha với nguồn Như vậy N nằm trên đường tròn thứ 5 , M nằm giữa đường tròn thứ 8 và thứ 9 sao cho đoạn thẳng MN
NH
cắt các đường tròn tại 8 điểm
Từ đó sẽ thấy MN tiếp xúc với đường tròn thứ 3 => Từ đó hạ vuông góc với MN tại Q
OQ 3 6 cm
Câu 22: Đáp án B
QU
MN MQ NQ 23,9 cm
Y
=> dùng pitago ta tính được : MQ 15,9 cm, NQ 8cm
Độ lệch pha giữa hai điểm A và B là
2d 11
KÈ M
Hai điểm dao động ngược pha nhau d max d AB 2A 32cm. Câu 23: Đáp án A
Y
Câu 24: Đáp án A
DẠ
Phương dao động của các điểm trên dây trùng với phương truyền sóng. Chọn hệ trục tọa độ Ox chiều dương hướng theo chiều truyền sóng ta có: Chất điểm tại M sẽ dao động quanh vị trí cân bằng x0 M 5cm
Trang 13
2 d1 Phương trình dao động tại M là: xM x0 M 2 cos 100 t 5 2 cos 100 t 2
2 d 2 Phương trình dao động tại M là: xN x0 N 2 cos 100 t
CI AL
Chất điểm tại N sẽ dao động quanh vị trí cân bằng x0 N 12cm
12 2 cos(100 t )
Khoảng cách 2 chất điểm trong quá trình dao động:
d min cos(100 t
4
4
)| ) 1 d min 7 2 2 4,17cm
Câu 25: Đáp án A
ƠN
Câu 26: Đáp án D
OF
| 7 2 2 cos(100 t
FI
d | xN xM || 12 2 cos(100 t ) 5 2 cos(100 t ) | 2
Câu 27: Đáp án A
QU
Y
NH
Câu 28: Đáp án A
Sóng ngang nên phương dao động ( đường nét đứt ) vuông góc với phương truyền sóng. Khoảng cách giữa 2 chất điểm AB trong quá trình dao động được tính theo công thức: d d x2 d y2
KÈ M
Trong đó:
d x là khoảng cách của 2 chất điểm theo phương ngang (phương truyền sóng)
d y là khoảng cách của 2 chất điểm theo phương dọc (phương dao động) Mặt khác ta có: d x 7cm const
d max d y max
Y
Ta có: d y | u A uB || A cos( t ) |
DẠ
d y max A 7cm
7 u A ; uB lệch pha nhau 6 3
Trang 14
⇒ u A ; uB lệch pha nhau
2 3
A 42 42 2.4.4 cos(
CI AL
A chính là biên độ dao động tổng hợp của 2 dao động u A ; uB 2 ) 4cm 3
d y max A 4cm d max 7 2 42 8, 06cm
FI
Câu 29: Đáp án B
Bước sóng
v 12cm f
Độ lệch pha dao động giữa hai điểm A và B là: 2
AB
5 3
OF
Câu 30: Đáp án D
ƠN
Hai điểm A và B xa nhất khi khoảng cách theo chiều vuông góc với phương truyền sóng là lớn nhất khi hai điểm đối xứng qua VTCB. Khi A ở li độ x A
A 5 4 4 xB A cos A B 2 3 3 3 3 3
A 2
d
A A A d max 2 2
NH
Vậy khoảng cách AB theo phương vuông góc với phương truyền sóng là AB 2 d 2 12,8cm
KÈ M
QU
Y
Câu 31: Đáp án C
+ Độ lệch pha dao động giữa hai điểm MN:
2d 2.10 4 15 3
→ Khoảng cách giữa hai điểm MN là d x x với x Là khoảng cách thêm vào do sự dao động
Y
dọc theo phương truyền sóng.
DẠ
+ Từ hình vẽ ta có: lmax 25 cm (ứng với M chuyển động đến vị trí u M đến vị trí u N
3 A theo chiều dương và N 2
3 A theo chiều dương). 2
Trang 15
chiều âm) Câu 32: Đáp án C Câu 33: Đáp án B Câu 34: Đáp án D Câu 35: Đáp án A 2 2 Ta có: lmax lmin n 2 A2 n 1 2 điểm M, N dao động lệch pha π/3
Câu 36: Đáp án D
OF
2 2 Ta có: lmax lmin n 2 A2 n 1 2 điểm M, N dao động lệch pha π/3
CI AL
3 3 A Theo chiều âm và N đến vị trí u N A theo 2 2
FI
+ lmin 0 (ứng với M chuyển động đến vị trí u M
Câu 37: Đáp án D
Hai điểm M, N dao động ngược pha, giữa M, N có 1 điểm dao động cùng pha với M nên ta có:
ƠN
lmin 1,5 24cm 2 lmax lmin 4 A2 30 A 9cm
Câu 38: Đáp án B v 40cm f
lmin 60cm
2
NH
Bước sóng:
→ 2 điểm dao động ngược pha
Bước sóng:
v 30cm f
2
→ 2 điểm dao động ngược pha
KÈ M
lmin 45cm
QU
Câu 39: Đáp án D
Y
2 lmax lmin 4 A2 60,3 cm
2 lmax lmin 4 A2 45, 7 cm
Câu 40: Đáp án C Bước sóng:
v 20cm f
Y
lmin 30cm
→ 2 điểm dao động ngược pha
DẠ
2
2 lmax lmin 4 A2 31, 6 cm
Câu 41: Đáp án C Câu 42: Đáp án A Trang 16
lên thì a g x
g 10 2 10cm . 2 10
CI AL
+ Gia tốc dao động của miếng gỗ khi có sóng truyền qua có độ lớn a 2 x , để miếng gỗ có thể văng
+ Vận tốc dao động khi đó của miếng gỗ v A 2 x 2 Vậy độ cao tối đa so với mặt nước bằng phẳng mà miếng gỗ đạt được là h max
2 2 A 2 x 2 102 0, 22 0,12 x x 0,1 0, 25 m. 2g 2g 2.10
=> thời điểm t
4 1 3 s s 24 6 16
3 s sóng đã truyền đến Q 16
Tính được 3cm . Phương trình dao động của O,P,Q là :
ƠN
uO A cos 16 t 2
NH
11 uP A cos 16 t 6 19 uQ A cos 16 t 6
3 A 3 A 3 s uO 0; uP và uQ 16 2 2
Y
Với t
OF
+ Thời gian sóng truyền đến Q là :
FI
Câu 43: Đáp án A
QU
Chọn hệ trục tọa độ có gốc trùng với đầu O , trục tung trùng với phương dao động , trục hoành trùng với
A 3 A 3 phương sợi dây khi duỗi thẳng , ta có tọa độ điểm : O 0;0 ; P 2; ; Q 4; 2 2
4 A
KÈ M
Tam giác OPQ vuông tại P : OP 2 PQ 2 OQ 2 3 A2 3 A2 4 3 A2 16 4 4 8 cm 3
Câu 44: Đáp án B
DẠ
Y
Câu 45: Đáp án B
Trang 17
Dạng 1. Định nghĩa, khái niệm, điều kiện điểm cực đại, cực tiểu. Câu 1. Xét sự giao thoa của hai sóng trên mặt nước có bước sóng λ phát ra từ hai nguồn kết hợp đồng
CI AL
pha. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn có giá trị bằng
C. d
B. d
k , với k 0, 1, 2,... 2
D. d
2k 1 4
2k 1 2
, với k 0, 1, 2,... , với k 0, 1, 2,...
FI
A. k , với k 0, 1, 2,...
Câu 2. Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao
A. d 2 d1 k .
1 B. d 2 d1 k . 2
OF
động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, ± 1, ± 2,... có giá trị là C. d 2 d1 2k .
D. d 2 d1 k
2
.
Câu 3. Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp các sóng thành
ƠN
phần. Gọi là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M, với k là số nguyên). Với k 0, 1, 2.. Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi
2k 1 2
B. = 2kπ
C. = (2k + 1)π/4
NH
A.
D. = (2k + 1)π.
Câu 4. Chọn câu đúng. Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi Δφ là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại cùng một điểm M. Li độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi: A. Δφ = (2n + 1)π.
B. Δφ = (2n + 1)π/2.
C. Δφ = 2nπ.
D. Δφ = (2n + 1)λ.
Y
Câu 5. Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng cơ, một điểm có biên độ cực tiểu khi
QU
A. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng. B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng. C. hai sóng thành phần tại điểm đó ngược pha nhau D. hai sóng thành phần tại điểm đó cùng pha nhau.
KÈ M
Câu 6. Điều kiện để có giao thoa sóng là A. hai sóng có cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. hai sóng chuyển động ngược chiều giao thoa C. hai sóng có cùng bước sóng giao nhau D. hai sóng có cùng tần số và có hiệu số pha không đổi giao nhau
Y
Câu 7. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn cùng pha, phần tử chất lỏng dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ phần tử đó đến hai nguồn sóng bằng B. số nguyên lần bước sóng.
C. số nguyên lần nửa bước sóng.
D. số bán nguyên lần nửa bước sóng.
DẠ
A. số bán nguyên lần bước sóng.
Trang 1
Câu 8. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước của hai nguồn sóng đồng bộ. Một điểm M nằm giữa và trên đường thẳng nối hai nguồn và cách điểm cực đại trung tâm bằng một số bán nguyên lần bước sóng thì
CI AL
sóng tại điểm M có biên độ: A. Cực đại
B. Bằng biên độ sóng tại hai nguồn
C. Cực tiểu
D. Không xác định
Câu 9. Chọn phát biểu sai. Trong hiện tượng giao thoa sóng mặt nước hai nguồn S1 và S2 dao động cùng pha. Xét các điểm thuộc mặt nước có các sóng đi qua thì
FI
A. các điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 luôn dao động cùng pha với nguồn.
B. các điểm mà tại đó dao động của hai sóng gây nên đồng pha thì biên độ dao động cực đại.
OF
C. các điểm mà tại đó dao động của hai sóng gây nên ngược pha thì biên độ dao động cực tiểu. D. các điểm hiệu đường đi hai sóng bằng một số bán nguyên lần bước sóng dao động biên độ cực tiểu Câu 10. Chọn câu ĐÚNG. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có bằng 2a là: A. Họ các đường hyperbol có tiêu điểm AB.
ƠN
phương trình sóng tại A, B là: uA = uB = a.sinωt thì quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực đại
B. Họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB. D. Đường trung trực của AB.
NH
C. Họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm.
Câu 11. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực tiểu liên tiếp nằm trên A. bằng hai lần bước sóng.
QU
C. bằng một nửa bước sóng.
Y
đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu ?
B. bằng một bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 12. Trong giao thoa sóng cơ, cho λ là bước sóng thì khoảng cách giữa điểm dao động với biên độ cực đại và điểm cực tiểu gần nhau nhất trên đoạn nối hai nguồn là: A. λ.
B. 0,125λ.
C. 0,25λ.
D. 0,5λ.
KÈ M
Câu 13. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa điểm cực đại và cực tiểu liên tiếp trên đường nối hai tâm sóng bằng: A. Hai lần bước sóng
B. Một nửa bước sóng
C. Một bước sóng
D. Một phần tư bước sóng
Câu 14. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
Y
đường nối tâm hai sóng có độ dài là: B. Một bước sóng
C. Một nửa bước sóng
D. Một phần tư bước sóng
DẠ
A. Hai lần bước sóng
Câu 15. Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 5 cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang cùng tần số f = 50 Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trong nước là 25 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi
Trang 2
truyền đi. Hai điểm M, N nằm trên mặt nước với S1M = 14,75 cm, S2M = 12,5 cm và S1N = 11 cm, S2N = 14 cm. Kết luận nào là đúng?
CI AL
A. M dao động biên độ cực đại, N dao động biên độ cực tiểu. B. M, N dao động biên độ cực đại. C. M dao động biên độ cực tiểu, N dao động biên độ cực đại. D. M, N dao động biên độ cực tiểu.
Câu 16. Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B dao động với chu kỳ 0,02 (s). Tốc độ truyền
FI
sóng trên mặt chất lỏng là v = 15 cm/s. Trạng thái dao động của M1 cách A, B lần lượt những khoảng d1 = 12 cm, d2 = 14,4 cm và của M2 cách A, B lần lượt những khoảng d1’= 16,5 cm, d2’= 19,05 cm là
OF
A. M1 và M2 dao động với biên độ cực đại.
B. M1 đứng yên không dao động và M2 dao động với biên độ cực đại.
C. M1 dao động với biên độ cực đại và M2 đứng yên không dao động. D. M1 và M2 đứng yên không dao động.
ƠN
Câu 17. Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 3,6 cm, cùng tần số 50 Hz. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 5 dãy dao động cực đại và cắt đoạn AB thành 6 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một phần tư các đoạn còn lại. Tìm tốc độ A. 60 cm/s.
NH
truyền sóng? B. 80 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 120 cm/s.
Câu 18. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động theo phương trình u = Acos100πt mm trên mặt thoáng của thủy ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân
Y
bậc k đi qua điểm M có hiệu số MA – MB = 1 cm và vân bậc k + 5 cùng tính chất dao động với vân bậc k
QU
đi qua điểm N có NA – NB = 30 mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt thủy ngân là: A. 40 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 19. Hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha, với tần số f = 12 Hz. Điểm M nằm trên vân cực đại cách A, B những đoạn d1 = 18cm, d2 = 24 cm. Giữa M và đường trung trực của AB A. 20 cm/s.
KÈ M
còn có hai đường vân dao động cực đại khác nhau. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng B. 24 cm/s.
C. 26 cm/s.
D. 28 cm/s.
Câu 20. Trên mặt nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 15 Hz. Tại điểm S cách M 30 cm, cách N 24 cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN còn có ba dây không dao động. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là B. 2 cm/s.
C. 36 cm/s.
D. 30 cm/s.
Y
A. 72 cm/s.
Câu 21. Hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u =
DẠ
Acos(200πt) (mm). Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có MA– MB = 12 mm và vân bậc k+3 (cùng loại với vân bậc k) đi qua điểm N có NA – NB = 36 mm. Tốc độ truyền sóng là A. 4 m/s.
B. 0,4 m/s.
C. 0,8 m/s.
D. 8 m/s. Trang 3
Câu 22. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha với nhau và theo một phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng bằng 600 cm/s. Coi biên
CI AL
độ sóng không đổi trong quá trình sóng lan truyền. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là A. 3 cm.
B. 12 cm.
C. 6 cm.
D. 24 cm
Câu 23. Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 15 Hz, cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn d1 = 14,5 cm và d2 = 17,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa A. v = 15 cm/s
B. v = 22,5 cm/s
C. v = 0,2 m/s
FI
M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước.
D. v = 5 cm/s
của phần tử đặt tại trung điểm của đoạn AB là A. 0,5πfa.
B. 2πfa.
C. πfa.
OF
Câu 24. Hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha, có cùng biên độ a và tần số f. Tốc độ dao động cực đại D. 4πfa.
Câu 25. Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, v = 50 cm/s; f = 20 Hz và AB = 18,8 cm. A. 1,25 cm.
ƠN
Điểm dao động với biên độ cực đại trên AB cách trung điểm của AB một khoảng nhỏ nhất bằng B. 0,85 cm.
C. 1,15 cm.
D. 1,05 cm.
Câu 26. Hai nguồn sóng kết hợp từ A và B dao động với tần số 120Hz và cùng pha. Tại điểm M cách hai Vận tốc truyền sóng trong môi trường là: A. 360 cm/s.
B. 240 cm/s.
NH
nguồn d1 = 16cm và d2 = 22cm có biên độ cực đại. Điểm M và đường trung trực AB có một dãy cực đại. C. 720 cm/s.
D. 120 cm/s.
Câu 27. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B, có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng
Y
đứng, phát ra hai sóng có tần số 25 Hz. Trong vùng giao thoa, tại điểm M cách A và B lần lượt là d1 28
QU
cm và d 2 25,3 cm, sóng có biên độ dao động cực đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của AB còn có hai dãy cực đại nữa, hãy xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nước? A. 45 cm/s.
B. 72 cm/s.
C. 36 cm/s.
D. 22,5 cm/s.
Câu 28. Xét giao thoa của hai sóng mặt nước từ hai nguồn kết hợp cùng pha, bước sóng λ = 10 cm. Biết cực đại:
KÈ M
hiệu khoảng cách tới hai nguồn của một số điểm trên mặt nước, điểm nào dưới đây dao động với biên độ A. d2 – d1= 5 cm.
B. d2 – d1 = 7 cm.
C. d2 – d1 = 15 cm.
D. d2 – d1 = 20 cm.
Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động với tần số 80 Hz và lan truyền với tốc độ 0,8 m/s. Điểm M cách hai nguồn những khoảng lần lượt 20,25 cm và 26,75 cm ở trên.
Y
A. đường cực đại bậc 6. B. đường cực tiểu thứ 7. C. đường cực đại bậc 7. D. đường cực tiểu thứ 6.
DẠ
Câu 30. Trên mặt chất lỏng, hai nguồn S1, S2 phát ra hai sóng kết hợp cùng pha, cùng tần số. M là một điểm nằm trên đường cực tiểu giao thoa có hiệu đường đi MS1 – MS2 = 13 cm. Bước sóng do các nguồn phát ra không thể bằng A. 26,0 cm.
B. 5,2 cm.
C. 2,0 cm.
D. 2,6 cm. Trang 4
Câu 31. Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B dao động với cùng phương trình u = 2cos(20πt)cm . M là điểm trên mặt nước không dao động thuộc vùng giao thoa, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy A. 50cm/s.
B. 83,3cm/s.
C. 41,67cm/s.
CI AL
cực đại. Biết khoảng cách từ M đến hai nguồn lần lượt là 5cm và 17,5cm. Tìm tốc độ truyền sóng D. 25cm/s
Câu 32. Hai nguồn A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
u A uB 2 cos 40 t cm. Khi hình ảnh giao thoa sóng ổn định, trên mặt chất lỏng có 9 đường dao động với biên độ cực đại và khoảng cách hai đường ngoài cùng đo được dọc theo A, B là 7,2 cm. Tốc độ
A. 32 cm/s
B. 18 cm/s
FI
truyền sóng là C. 16 cm/s
D. 36 cm/s
OF
Câu 33. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại AB, M là một điểm trong miền giao thoa cách hai nguồn sóng lần lượt là d1= 2,5 λ , d2 = 3λ, với λ là bước sóng. Điểm M thuộc dãy cực đại hay dãy cực tiểu thứ mấy (tính từ đường trung trực của AB)? B. dãy cực đại thứ hai.
C. dãy cực tiểu thứ nhất. D. dãy cực đại thứ nhất.
ƠN
A. dãy cực tiểu thứ hai.
Câu 34. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B. Biết bước sóng là λ = 4 cm. Điểm M trên mặt chất lỏng với MA–MB=6cm. Vậy M thuộc vân giao thoa B. cực tiểu thứ nhất tính từ trung trực của AB.
NH
A. cực đại thứ hai tính từ trung trực của AB. C. cực tiểu thứ hai tính từ trung trực của AB.
D. cực đại thứ nhất tính từ trung trực của AB.
Câu 35. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng
Y
bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 3 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng B. 0,3 m/s.
QU
A. 2,4 m/s.
C. 1,2 m/s.
D. 0,6 m/s.
Câu 36. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 12 cm, d2 = 16 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực tiểu. Tốc độ truyền sóng A. 15 cm/s.
KÈ M
trên mặt nước là
B. 48 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 24 cm/s.
Câu 37. Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A, B trên mặt nước có phương trình dao động lần lượt là uA = uB = acos10πt mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Tính từ đường trung trực của đoạn AB, điểm M trên mặt nước có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng 15 cm sẽ nằm trên đường:
Y
A. cực tiểu thứ ba.
B. cực tiểu thứ hai.
C. cực đại bậc 3.
D. cực đại bậc 2.
DẠ
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình u A uB a cos 25 t (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2cm. Tốc độ truyền sóng: A. 25 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 75 cm/s. Trang 5
Câu 39. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng tần số f = 10 (Hz) và cùng pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt nuớc là v = 30 cm/s. Tại một điểm M cách
CI AL
các nguồn A, B những đoạn d1 = MA = 31 (cm) và d2 = MB = 25(cm) là vân cực đại hay vân đứng yên thứ mấy tính từ đường trung trực của AB? A. Đứng yên thứ 2
B. Cực đại thứ 2
C. Đứng yên thứ 3
D. Cực đại thứ 3
Câu 40. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. A. 40 cm/s
B. 10 cm/s
FI
Tốc độ truyền sóng trên dây là C. 20 cm/s
D. 30 cm/s
OF
Câu 41. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, biết vận tốc truyền sóng là v = 0,5 m/s; 2 nguồn điểm có cùng tần số là 50Hz. Khoảng cách giữa hai đỉnh Hypebol cùng loại liên tiếp là: A. 2 cm.
B. 1cm.
C. 1,5cm.
D. 0,5cm.
Câu 42. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước của hai nguồn kết hợp dao động cùng pha với tần số 5 Hz,
ƠN
tốc độ truyền sóng 20 cm/s. Một điểm N đứng yên trên mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là AN – BN = 10 cm. Điểm N là: A. Cực tiểu thứ 3
B. Cực đại bậc 2
C. Cực đại bậc 3
D. Cực tiểu thứ 2
NH
Câu 43. Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B dao động với phương trình uA = uB = 5cos10πt cm.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s.Một điểm N trên mặt nước với AN – BN = – 10 cm nằm trên đường cực đại hay cực tiểu thứ mấy, kể từ đường trung trực của AB?
QU
C. Cực tiểu thứ 4 về phía B
Y
A. Cực tiểu thứ 3 về phía A
B. Cực tiểu thứ 4 về phía A D. Cực đại thứ 4 về phía A
Câu 44. Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực A. 2,4 m/s.
KÈ M
đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này bằng: B. 1,2 m/s.
C. 0,3 m/s.
D. 0,6 m/s.
Câu 45. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1=21 cm, d2 = 19 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 1 dãy cực đại . Vận tốc truyền sóng trên mặt
Y
nước là bao nhiêu? A. v = 13 m/s
B. v = 13 cm/s
C. v = 26 m/s
D. v = 26 cm/s.
DẠ
Câu 46. Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước,hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số f = 15 Hz.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s.Gọi d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét đến S1 và S2. Tại điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại ? A. d1=24 cm; d2=21 cm
B. d1=25 cm; d2=21 cm
C. d1=26 cm; d2=27 cm
D. d1=25 cm; d2=20 cm Trang 6
Câu 47. Trong một thì nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 16 cm, d2 = 20 cm sóng có
CI AL
biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là : A. 10 cm/s
B. 60 cm/s
C. 40 cm/s
D. 20 cm/s
Câu 48. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. A. λ= 1 mm.
B. λ= 2 mm.
FI
Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? C. λ= 4 mm.
D. λ= 8 mm.
OF
Câu 49. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước bởi hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số f = 10Hz. Tại điểm M trên mặt nước với MA = 14cm, MB = 18cm sóng có biên độ cực đại. Trong khoảng từ M đến trung trực AB không còn cực đại nào khác. Vận tốc sóng bằng: B. 0,5m/s
C. 1m/s
D. 0,4m/s
ƠN
A. 0,8m/s
Đáp án 2-A
3-B
4-A
5-C
6-D
7-A
8-A
9-A
10-B
11-C
12-C
13-D
14-C
15-C
16-C
17-B
18-B
19-B
20-D
21-C
22-C
23-A
24-D
25-A
26-A
27-D
28-D
29-B
30-D
31-A
32-D
33-C
34-C
35-A
36-C
37-A
38-C
39-B
40-C
41-D
42-A
43-A
44-B
45-B
46-B
47-D
48-C
49-D
Y
NH
1-D
Câu 1: Đáp án D
QU
LỜI GIẢI CHI TIẾT
+ Với hai nguồn kết hợp ngược pha, điểm có biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi đến hai nguồn thỏa mãn
với k 0, k 1, k 2... 2
KÈ M
d 2k 1
Câu 2: Đáp án A Câu 3: Đáp án B
Tại M dao động với biên độ cực đại nếu 2 sóng gửi đến đó ngược pha nhau: 2k . Câu 4: Đáp án A
Y
Câu 5: Đáp án C
DẠ
Câu 6: Đáp án D
+ Điều kiện để có giao thoa sóng là hai sóng có cùng tần số và hiệu số pha không đổi giao nhau. Câu 7: Đáp án A Các điểm dao động với biên độ cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ hai nguồn đến điểm đó bằng một số bán nguyên lần bước sóng. Trang 7
Câu 8: Đáp án A Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học thì các hypebol cực đại cách nhau 1 nửa bước sóng.
CI AL
Nên điểm M nằm trên hypebol cực đại. Câu 9: Đáp án A A. Sai, dao động cực đại nhưng lệch pha so với nguồn là
2d
(d là khoảng cách từ điểm tới nguồn)
B.Đúng
FI
C.Đúng D.Đúng vì hai nguồn dao động cùng pha
OF
Câu 10: Đáp án B
Quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực đại bằng 2a là họ các đường hyperbol nhận AB làm tiêu điểm và cả đường trung trực của AB + Giả sử hai điểm M,N nằm về cùng một phía O Hai điểm M, N là hai điểm dao động cực đại: => AM BM k1 . và AN BN k2 .
AM BM AN BN
AN AM BM BN 2 MN
Y
2
Câu 12: Đáp án C
QU
MN
NH
- Do hai điểm này liên tiếp nhau nên : k2 k1 1
ƠN
Câu 11: Đáp án C
+ Trong giao thoa sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu gần nhau nhất trên đoạn thẳng nối hai nguồn là 0, 25 .
KÈ M
Câu 13: Đáp án D Câu 14: Đáp án C Câu 15: Đáp án C Bước sóng
v 0,5 cm . f
Ta có: d1 d 2 2, 25 cm 4,5 và d1 d 2 3 cm 6 .
Y
M dao động với biên độ cực tiểu và N dao động với biên độ cực đại.
DẠ
Câu 16: Đáp án C Bước sóng vT 0,3 cm . Ta có: d1 d 2 2, 4 cm 8 và d1 d 2 2, 25 cm 8,5 . Trang 8
M1 dao động với biên độ cực đại và M2 đứng yên không dao động. Câu 17: Đáp án B
CI AL
Câu 18: Đáp án B
+ Giả sử rằng cả M và N là các cự đại giao thoa (hoặc cực tiểu không ảnh hưởng đến kết quả bài toán). Khi đó ta có:
MA MB k 100 5 20 4 mm NA NB k 5 30
4 200 mm / s 20 cm / s . T 0, 02
Câu 19: Đáp án B
OF
Vận tốc truyền sóng v
FI
+ Từ phương trình sóng, ta có 100 rad / s T 0, 02s.
+ Khi xảy ra giao thoa với hai nguồn cùng pha, trung trực của AB là cực đại k = 0.
d d f v + Ta có d 2 d1 3 v 2 1 24 cm / s . f 3 Câu 20: Đáp án D
ƠN
M là cực đại, giữa M và trung trực còn hai cực đại khác M thuộc cực đại k = 3.
NH
+ Khi xảy ra giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp cùng pha thì trung trực của MN là cực đại ứng với k = 0.
S là cực đại, giữa M và trung trực MN có 3 dãy không dao động S thuộc dãy cực đại ứng với k = 3.
QU
Câu 21: Đáp án C
Y
d d v + Ta có d 2 d1 3 v 2 1 f 30 cm / s . f 3
Theo đề bài ta có: MA MB m. hay 12 m. (1)
NA NB (m 3). hay 36 (m 3). (2)
Lấy (2) - (1) theo vế 3 24 8cm 0, 08m
KÈ M
v . f 0, 08.100 8m / s Câu 22: Đáp án C
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trong hiện tượng giao thoa sóng là d
2
v 6cm 2f
Y
Câu 23: Đáp án A
DẠ
Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn d1 = 14,5cm và d2 = 17,5cm sóng có biên độ cực đại.=>kλ =d2-d1 =3cmGiữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác=> k=3=>λ =1 cm=>v=λ f=15 cm/sChọn A Câu 24: Đáp án D Hai nguồn cùng pha nên trung điểm của AB là cực đại giao thoa có biên độ = 2a Trang 9
v max 2a. 4 fa.
Điểm M dao động với biên độ tiểu khi d 2 d1 k;
v 2,5 cm . f
Giả sử M lệch về phía A cách trung điểm của AB một khoảng là x thì d 2 d1
k 1 0 x 9,4 Khi đó k 2x k 2,5k 2x x min 1, 25 Câu 26: Đáp án A
FI
AB 0 x 9, 4 ) 2
AB AB x x 2x 2 2
OF
(Với 0 x
CI AL
Câu 25: Đáp án A
Ta có tại M là một cực đại giao thoa với hai nguồn cùng pha nên ta có: d1 d 2 .k
Khi đó
ƠN
Mặt khác ta có giữa M và trung trực của AB chỉ có một dãy cực đại nên M thuộc vân cực đại bậc 2. d1 d 2 3cm v 360cm / s. 2
Câu 27: Đáp án D
NH
+ M là cực đại, giữa M còn hai dãy khác cực đại M thuộc cực đại ứng với k = 3.
d d v Ta có d1 d 2 3 v 1 2 f 22,5cm / s f 3 Câu 28: Đáp án D
Với k = 2 thì d 20 cm .
Câu 29: Đáp án B
d 2 d1 7, 75 20, 25 6,5 thuộc cực tiểu thứ 7 0,8.102 80
KÈ M
Xét tỉ số:
QU
d k 10k .
Y
+ Điểm M dao động cực đại khi hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng
Câu 30: Đáp án D
Điều kiện để cho cực tiểu giao thoa
Y
MS1 MS2 1 13 MS1 MS2 k 1 2 k 0,5 k 2
DẠ
Đối chiếu các kết quả bài toán ta thấy rằng với 2, 6 cm thì k không nguyên Câu 31: Đáp án A Với hai nguồn cùng pha thì trung trực là cực đại ứng với k = 0, giữa M và trung trực có hai dãy cực đại khác nữa vậy M nằm trên cực tiểu thứ 3, ta có Trang 10
d d v 17,5 5 d 2 d1 2,5 d 2 d1 2,5 v 2 1 f 10 50 cm / s f 2,5 2,5
CI AL
Câu 32: Đáp án D Câu 33: Đáp án C
d 2 d1 3 2,5 0,5 M thuộc dãy cực tiểu thứ nhất ứng với k = 0.
+ Ta xét tỉ số
Câu 34: Đáp án C
FI
MA MB 6 1,5 M thuộc cực tiểu thứ 2 tính từ trung trực AB. 4
+ Ta xét tỉ số
OF
Câu 35: Đáp án A
+ Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn là nửa bước sóng.
0,5 3 6 cm.
ƠN
+ Vận tốc truyền sóng v f 2, 4 m/s. Câu 36: Đáp án C
+ Hiện tượng giao thoa với hai nguồn cùng pha trung trực của AB là một cực đại giao thoa k = 0.
NH
v d 2 d1 2 v 30 cm/s. f Câu 37: Đáp án A
d 15 2,5 M thuộc cực tiểu thứ 3. 6
Câu 38: Đáp án C Câu 39: Đáp án B Câu 40: Đáp án C
QU
Xét tỉ số
2v 6 cm.
Y
+ Bước sóng của sóng
2
KÈ M
Khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. 2mm 0, 2cm 0, 4cm
v . f 20cm / s
DẠ
Y
Câu 41: Đáp án D
Câu 42: Đáp án A Trang 11
v 20 4(cm) f 5
AN-BN 10(cm) 2,5.4 2,5.
Điểm N là điểm cực tiểu thứ 3 Câu 43: Đáp án A
4cm AN BN 2,5 N thuộc cực tiểu thứ 3 về phía A( sau đường -0,5 và -1,5 )
FI
Câu 44: Đáp án B Hai điểm dao động có biên độ cực đại cách nhau 1,5cm
2
1,5cm 3cm
OF
v . f 120cm / s 1, 2m / s
Giữa
đường
trung
trực
ƠN
Câu 45: Đáp án B
d 2 d1 2cm .
CI AL
Ta có :
của
d 2 d1 2 1 v f 13cm / s
AB
có
1
dãy
cực
đại
chứng
tỏ
NH
Note : Đây là 1 bài đơn giản trong những kiểu bài như thế này, cho 1 điểm M có đặc điểm gì đấy, giữa nó và đường trung trực chẳng hạn có x dãy cực đại, các e phải xác định được d 2 M d1M có mối liên hệ như thế nào với , nên tập xác định trước cho quen để khi vào thi không bị lúng túng ! Câu 46: Đáp án B
Y
v 30 2cm f 15
QU
Điểm dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi hai nguồn là số nguyên lần của bước sóng:
d1 d 2 k Vậy: d1 25cm; d 2 21cm
KÈ M
Câu 47: Đáp án D
Giữa M và đường trung trực AB có 3 dãy cực đại khác d 2 d1 4 1cm v 20cm / s Câu 48: Đáp án C
Khoảng cách giữa 2 gợi lồi gần nhất trên đường nối 2 tâm là
2
4mm
Y
Câu 49: Đáp án D
DẠ
Hai sóng dao động cùng pha nên M dao động với biên độ cực đại khi: MA MB k . Mặt khác giữa M tới trung trực của AB không còn cực đại nào khác, trung trực của AB là một cực đại giao thoa nên ta có kM 1 4cm v 0, 4m / s
Trang 12
Dạng 2. Phương trình biên độ dao động các điểm trên miền giao thoa Câu 1. Giả sử A và Β là hai nguồn sóng kết hợp có cùng phương trình dao động là u = Acosωt. Xét điểm hai sóng khi đến M là: A.
d 2 d1 . 2
B.
2 d 2 d1
.
C.
2 d 2 d1
.
CI AL
M bất kỳ trong môi trường cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2. Độ lệch pha của hai dao động của
D.
d 2 d1 . 2
Câu 2. Hai nguồn O1 và O2 gây ra hai sóng kết hợp dao động vuông góc với mặt chất lỏng có phương Biên độ sóng tổng hợp tại M là:
d d2 D. 2a cos 1
.
ƠN
d d2 C. 2a cos 1
d d2 B. 2a cos 2 1
.
.
OF
d d2 A. 2a cos t 1
FI
trình u1 = u2 = acosωt . Điểm M trên mặt chất lỏng cách nguồn O1 và O2 lần lượt những khoảng d1 và d2.
.
Câu 3. Tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước ta tạo ra hai dao động cùng phương thẳng đứng, cùng tần số 10 Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 25 cm/s. M là một điểm trên mặt nước cách S1, S2 lần lượt là 11 cm, 12 cm có hai sóng từ S1 và S2 truyền qua. Độ lệch pha của hai sóng tại M là: B. π /6.
C. 4π /5.
NH
A. 2π /5.
D. π /2.
Câu 4. Hai nguồn sóng cơ O1 và O2 cách nhau 20 cm dao động theo phương trình u1 u2 1,5cos(40 t ) cm lan truyền trong một môi trường với v = 1,2 m/s. Điểm M trên đoạn O1O2 và cách O1 đoạn 9,5 cm dao B. 60 2 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 0.
QU
A. 60 3 cm/s.
Y
động với vận tốc cực đại bằng
Câu 5. Hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B trên mặt thoáng của chất lỏng, dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng có phương trình u A 2 cos 40 t cm , uB 4 cos 40 t cm với t tính theo giây. Tốc độ truyền sóng bằng 90 cm/s. Gọi M là một điểm nằm trên mặt thoảng với MA = 10,5 cm; MB = 9 cm.
A. 6 cm.
KÈ M
Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là B. 2,5 2cm.
C. 2 cm.
D. 2 3cm.
Câu 6. Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình u A uB 4 cos 40 t cm t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như
Y
không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM BM
10 cm phần tử chất lỏng có tốc độ dao 3
DẠ
động cực đại bằng: A. 120 cm / s.
B. 100 cm / s.
C. 80 cm / s.
D. 160 cm / s.
Câu 7. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha với f = 10Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Khoảng cách giữa hai điểm kề nhau dao động với Trang 1
biên độ cực đại trên AB là 1,5cm. AB = 18cm. Xét hai điểm M; N trên AB ở một phía của trung điểm H của AB cách H lần lượt là 1,5cm và 4cm. Tại thời điểm t1 vận tốc của M là 40cm/s thì vận tốc của N là B. – 20cm/s.
C. 20cm/s.
D. – 40cm/s.
CI AL
√
A. 20 3 cm/s
Câu 8. Hai nguồn O1 và O2 gây ra hai sóng dao động vuông góc với mặt phẳng chất lỏng có phương trình: u1 = u2 = acosωt. Bước sóng λ = 0,8 cm. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn những đoạn d1 = 7 cm và d2 = 8cm. So sánh pha dao động của M với 2 nguồn B. trễ pha 3π/4.
C. nhanh pha π/4.
D. nhanh pha 3π/4.
FI
A. trễ pha π/4.
Câu 9. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình u =
OF
acos100πt (cm). Tốc độc truyền sóng trên mặt nước là v = 40cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và từ B truyền đến có pha dao động: A. Ngược pha nhau
B. Vuông pha nhau
C. Cùng pha nhau
D. Lệch pha nhau 450
Câu 10. Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 8Hz và biên
ƠN
độ a = 1mm. Bỏ qua sự mất mát năng lượng khi truyền sóng, vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là 12(cm/s). Điểm M nằm trên mặt thoáng cách A và B những khoảng AM=17,0cm, BM = 16,25cm dao động với biên độ: B. 1,0cm.
C. 1,5cm
D. 2,0mm.
NH
A. 0cm.
Câu 11. Cho hai nguồn phát sóng S1, S2 trên mặt nước dao động điều hòa với phương trình giống hệt nhau là u = 10cos(80πt) cm trong phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng bằng 18 m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình lan truyền. Điểm M trên mặt nước cách các nguồn S1 và S2 với khoảng
Y
cách tương ứng là 15 cm và 30 cm. Biên độ dao động của phần tử môi trường tại M và độ lệch pha của A. 7 cm; 3π/8 rad.
QU
dao động tại M so với dao động kích thích tại hai nguồn S1, S2 lần lượt là B. 10 cm; π rad.
C. 7 cm; π rad.
D. 10 cm; π/3 rad.
Câu 12. Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình giống hệt nhau là u = 4cos(20πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 15 cm/s. Điểm M trên mặt
KÈ M
nước cách các nguồn S1 và S2 các khoảng cách tương ứng là 15 cm và 25 cm. Độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M bằng A. π/3.
B. 2π/3.
C. π/6.
D. 5π/6.
Câu 13. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A uB 2 cos 20 t (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
Y
chất lỏng là 50 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt thoáng cách A, B
DẠ
lần lượt là d1 5 cm, d 2 25 cm. Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là: A. 0 cm.
B. 2 cm.
C. 1 cm.
D. 4 cm.
Câu 14. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 12cos10πt cm (t tính bằng s), vận tốc truyền sóng v = 3 m/s. Cố định
Trang 2
nguồn A và tịnh tiến nguồn B (ra xa A) trên đường thẳng qua AB một đoạn 10 cm thì tại vị trí trung điểm O ban đầu của đoạn AB sẽ dao động với tốc độ cực đại là B. 120 cm / s.
C. 60 2cm / s.
D. 60 3cm / s.
CI AL
A. 120 3cm / s.
Câu 15. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B giống nhau, dao động điều hòa với biên độ a, tạo ra trên bề mặt hai sóng kết hợp truyền đi với biên độ không đổi với bước sóng là 24 cm. Một điểm M nằm trên mặt chất lỏng dao động với biên độ là a 2 . Trong các giá trị sau đây, hiệu số MB – MA có thể có giá trị B. 32 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
FI
A. 12 cm.
Câu 16. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng
OF
đứng với phương trình uA = uB = 2cosωt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt thoáng cách A, B lần lượt là d1=5λ cm, d2=22,5λ cm. Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là B. 2 cm
C. 0 cm
D. 1 cm
ƠN
A. 4 cm
Câu 17. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng có cùng phương trình u = 2cos(40πt) (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S1, S2 lần lượt là 12 cm và 9 cm. Coi
NH
biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M là không đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là A. 2 2cm.
B. 2 3cm.
C. 4 cm.
D. 2 cm.
Y
Câu 18. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp giống nhau A và B dao động với cùng biên độ 2
QU
cm, cùng tần số 20 Hz, tạo ra trên mặt chất lỏng hai sóng truyền đi với tốc độ 40 cm/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách A đoạn 18 cm và cách B 7 cm có biên độ dao động bằng A. 4cm
B. 0cm
C. 2cm
D. 2 2 m
Câu 19. Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp cùng pha S1 và S2 phát ra 2 sóng có cùng biên
KÈ M
độ 1cm, bước sóng λ = 20cm. Tại điểm M cách S1 một đoạn 50 cm và cách S2 một đoạn 10 cm có biên độ sóng tổng hợp là A. 2 cm.
B. 0 cm.
C.
2 cm.
D.
2 cm. 2
Câu 20. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương
Y
thẳng đứng với phương trình uA = uB = cos20 πt (mm), t(s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30 cm/s. Cho biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phẩn tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm
DẠ
và 13 cm có biên độ dao động là A. 1mm
B. 2mm
C. 4mm
D. 0mm
Trang 3
Câu 21. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha phát ra sóng cơ bước sóng 6cm. Tại điểm M nằm trên AB với MA=27cm, MB=19cm, biên độ sóng do
A. 2 2cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
CI AL
mỗi nguồn gửi đến tới M đều bằng 2cm. Biên độ dao động tổng hợp của phần tử nước tại M bằng: D. 2 3cm.
Câu 22. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1 và S2 dao động với phương trình
u1 u2 a cos t . Coi biên độ sóng là không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm trên mặt nước, nằm 6
B. 2a.
dao động với biên độ bằng C.
a 2
FI
A. a.
D. a 2.
.
OF
trên đoạn S1S2 và cách trung điểm của S1S2 đoạn
Câu 23. Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn S1 và S2 trên mặt nước dao động cùng tần số, cùng biên độ 0,5 cm, và vuông pha với nhau. Sóng phát ra có bước sóng bằng 4 cm. Giả sử biên độ sóng không đổi
ƠN
trong quá trình truyền sóng. Điểm M trên mặt nước cách S1 một đoạn 20 cm và cách S2 một đoạn 12 cm có biên độ dao động bằng A. 0 cm.
B. 0,5 cm.
C. 1 cm.
D.
2 cm. 2
NH
Câu 24. Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học, 2 nguồn A,B có cùng biên độ là 1 mm, cùng pha, chu kì là 0,2 giây, tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình lan truyền. Điểm M cách A 18 cm, cách B 28 cm, có biên độ dao động bằng: B. 1,4 mm
C. 1,7 mm
D. 0
Y
A. 2 mm
Câu 25. Hai điểm A và B cách nhau 10 cm trên mặt chất lỏng dao động với phương trình uA = uB = trực của AB là
QU
2cos(100πt) cm, tốc độ truyền sóng là v = 100 cm/s. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên đường trung A. uM = 4cos(100πt – πd) cm.
B. uM = 4cos(100πt + πd) cm.
C. uM = 2cos(100πt – πd) cm.
D. uM = 4cos(100πt – 2πd) cm.
KÈ M
Câu 26. Hai mũi nhọn S1 S2 cách nhau 8 cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100 Hz được đặt cho chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8 m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm S1S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng u = acos(2πft). Phương trình dao động của điểm M trên mặt chất lỏng cách đều S1S2 một khoảng d = 8 cm. B. uM = acos(200πt).
C. uM = 2acos (200πt).
D. uM = acos (200πt + 20π).
Y
A. uM = 2acos (200πt – 20π).
DẠ
Câu 27. Hai điểm S1, S2 trên mặt một chất lỏng dao động cùng pha với biên độ 1,5 cm và tần số f = 20 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2 m/s. Điểm M cách S1, S2 các khoảng lần lượt bằng 30 cm và 36 cm dao động với phương trình: A. s = 1,5cos(40πt – 9π) cm.
B. s = 1,5cos(40πt – 10π) cm.
C. s = 3cos(40πt – 9π) cm.
D. s = 3cos(40πt – 10π) cm. Trang 4
Câu 28. Trong một môi trường đàn hồi tại hai điểm S1, S2 cách nhau 20cm, ta gây 2 nguồn phát sóng u1 = u2 = 5sin50πt cm.Vận tốc truyền sóng v = 25cm/s. Biểu thức sóng tại một điểm M cách nguồn S1 một
CI AL
đoạn d1 = 5,25cm và cách S2 một đoạn d2 = 9cm là:
A. uM 5sin 50 t cm . 4
B. uM 5 2 sin 50 t cm . 4
C. uM 5 2 sin 50 t cm . 4
D. uM 5sin 50 t cm . 4
FI
Câu 29. Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 3cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang với cùng phương trình u = 2cos(100πt) mm. Tốc độ truyền sóng trong nước là 20 cm/s. Coi biên độ sóng
OF
không đổi khi truyền đi. Phương trình sóng tại điểm M nằm trên mặt nước với S1M = 5,3 cm và S2M = 4,8 cm là A. u = 4cos(100πt – 0,5π) mm
B. u = 2cos(100πt + 0,5π) mm
C. u = 2 2 cos(100πt – 24,25π) mm
D. u = 2 2 cos(100πt – 25,25π) mm
ƠN
Câu 30. Cho hai nguồn kết hợp A, B dao động với các phương trình uA = uB = 2sin(10πt) cm. Tốc độ truyền sóng là v = 3 m/s. Phương trình sóng tại M cách A, B một khoảng lần lượt d1 = 15 cm, d2 = 20 cm là
C. u 2 cos
7 .sin 10 t 12 12
cm.
NH
A. u 4 cos
B. u 4 cos
7 .sin 10 t cm. 12 12
D. u 2 cos
7 .sin 10 t 12 12
cm.
7 .sin 10 t cm. 12 6
Y
Câu 31. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1=u2= 2 cos20πt (cm).
QU
Sóng truyền với tốc độ 20 cm/s và cho rằng biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. M là một điểm cách hai nguồn lần lượt là 10 cm và 12,5 cm. Phương trình sóng tổng hợp tại M là A. uM=2cos20πt (cm) C. uM=–cos(20πt+π/2) (cm)
B. uM=2cos(20πt–0,25π) (cm) D. uM= 2 cos(20πt+π/6) (cm)
KÈ M
Câu 32. Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước phát ra hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 20 Hz, cùng biên độ a = 2,5 cm và cùng pha ban đầu bằng 0. Xem rằng biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 32 cm/s. Phương trình sóng tổng hợp tại điểm M trên mặt nước (M cách S1, S2 những khoảng tương ứng d1 = 4,2 cm, d2 = 9 cm) gây ra bởi hai nguồn S1, S2 là: B. uM = 5cos(40πt + 7,25π) cm
C. uM = 2,5cos(40πt – 7,25π) cm
D. uM = 2,5cos(40πt + 7,25π) cm
DẠ
Y
A. uM = 5cos(40πt – 7,25π) cm
Câu 33. Sóng kết hợp được tạo ra tại hai điểm S1 và S2. Phương trình dao động tại S1 và S2 là:
us1 us2 cos 20 t cm . Vận tốc truyền của sóng bằng 60(cm/s). Phương trình sóng tại M cách S1 đoạn
d1 = 5(cm) và cách S2 đoạn d2 = 8(cm) là: Trang 5
B. uM 2 cos 20 t cm . 6
C. uM = 2cos(20πt – 4,5π)(cm).
D. uM = 0.
CI AL
13 A. uM 2 cos 20 t cm . 6
Câu 34. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước , tại hai điểm A và B đặt các nguồn sóng kết hợp có dạng
u A cos 100 t cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Gọi M là một điểm nằm trong vùng giao thoa, AM = d1 = 12,5 cm; BM = d2 = 6 cm . Khi đó phương trình dao động tại M có dạng B. uM A 2 cos 100 t 8, 25 cm .
C. uM 2 A 2 cos 100 t 8, 25 cm .
D. uM A 2 cos 100 t 9, 25 cm .
FI
A. uM 2 A 2 cos 100 t 9, 25 cm .
OF
Câu 35. Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước tạo ra các sóng có bước sóng bằng 2 m và biên độ A. Hai nguồn được đặt cách nhau 4 m trên mặt nước như hình vẽ. Biết rằng dao động của hai nguồn cùng pha, cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ dao động tổng hợp tại M cách nguồn S1 một đoạn 3(m) nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây? B. 1A.
C. 0.
ƠN
A. 2A.
D. 3A.
Câu 36. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn dao động uS1 = uS2 = 4cos(40πt) mm, tốc độ truyền sóng là 120cm/s. Gọi I là trung điểm của S1S2, lấy hai điểm A, B nằm trên S1S2 lần lượt cách I một khoảng 0,5cm
A. 12 3 cm/s2
QU
Y
NH
và 2cm. Tại thời điểm t gia tốc của điểm A là 12 cm/s2 thì gia tốc của điểm B là
B. 4 3 cm/s2
C. 12 3 cm/s2
D. –12 cm/s2
Câu 37. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng có phương trình uA = uB =acos20πt(cm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. M1, M2 là hai điểm trên cùng một
KÈ M
elip nhận A, B làm tiêu điểm. Biết AM1 – BM1 =1cm,AM2 – BM2 =3,5cm.Tại thời điểm li độ của M1 là – 3cm thì li độ của M2 là A. 3 3cm.
B. 3 3cm.
C.
3cm.
D. 3cm.
Câu 38. Trên bề mặt một chất lỏng có hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng tại A và B. Phương trình dao động của nguồn là UA = UB = 2cos10πt (cm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Hai
Y
điểm M1 và M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B là hai tiêu điểm có M1A – M1B = –2 cm và M2A –
DẠ
M2B = 6 cm. Xem sóng truyền đi với biên độ không đổi. Tại thời điểm li độ M1 là
2cm thì tốc độ của
M2 là
A. 10 2cm / s.
B. 10 2cm / s.
C. 20 2cm / s.
D. 20 2cm / s.
Trang 6
Câu 39. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình uA = uB = acos(30πt)mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 45cm/s. Hai điểm M1,M2 cùng nằm trên một M1 là 30mm/s thì vận tốc của M2 tại thời điểm đó là: A. 30 2mm / s.
B. 30 mm/s.
C. 30 3mm / s.
CI AL
elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1 – BM1 = 1cm và AM2 – BM2 = 2,5cm. Tại thời điểm vận tốc của D. 30 3mm / s.
Câu 40. Có hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước, cùng pha, cùng biên độ, tần số dao động f = 10Hz, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết bước sóng là λ = 12 cm.Gọi O là trung điểm của
FI
AB,trên OA có hai điểm M, N cách O lần lượt là 1 cm và 4 cm. Tại thời điểm t (s)M có li độ –6 cm thì tại A. 2 3cm.
C. 3cm.
B. 2 2cm.
D. 3cm.
OF
thời điểm (t + 0,05) (s) N có li độ
Câu 41. Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước, cùng pha có biên độ 4 cm tại hai điểm A và B cách nhau 31 cm. Cho bước sóng là 12 cm. O là trung điểm AB. Trên đoạn OB có hai điểm M và N cách O lần
A. 4 3cm.
ƠN
lượt 1 cm và 4 cm. Khi N có li độ 2 3cm thì M có li độ B. –6 cm.
C. 2 cm.
D. –2 cm.
Câu 42. Hai nguồn sóng cơ kết hợp A, B dao động điều hòa cùng pha, AB = 40 cm. Bước sóng bằng 1,2
NH
cm. Điểm M thuộc miền giao thoa sao cho tam giác MAB vuông cân tại M. Dịch chuyển nguồn A ra xa B dọc theo phương AB một đoạn 5 cm. Số lần điểm M chuyển thành điểm dao động với biên độ cực đại là A. 3 lần.
B. 8 lần.
C. 6 lần.
D. 5 lần.
Câu 43. Thực hiện giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp là S1 và S2 trên mặt nước, phát ra hai sóng đồng
Y
bộ có cùng biên độ 0,5(cm), tần số f = 15(Hz), tốc độ truyền sóng v = 60(cm/s). Điểm M trên mặt nước
QU
cách S1 một đoạn 20(cm) và cách S2 một đoạn 10(cm) sẽ có biên độ là A. 0,5(cm)
B. 1(cm)
C. 0(cm)
D. 2(cm)
Câu 44. Hai nguồn S1 và S2 có cùng tần số 10Hz cùng pha gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước . Giả sử biên độ sóng không đổi khi truyền đi, tốc độ truyền sóng v = 50 cm/s. Xét hai điểm M và N
KÈ M
trên cùng một đường elip nhận S1 và S2 làm tiêu điểm. Điểm M có SM1 – SM2 =1,25 cm, điểm N có SN1 – SN2 = 5 cm. Vào một thời điểm nào đó M có vận tốc dao động vM = 4 cm/s thì N có vận tốc là A. –2 m/s.
B. 4 2 m/s.
C. 4 2 m/s
D. 2 m/s.
Câu 45. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng có phương trình u1 = u2 = 6cos(30πt) cm. Gọi M, N là hai điểm nằm trên đoạn thẳng
Y
AB và cách trung điểm của AB lần lượt là 1,5 cm và 2 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 180 cm/s. Tại thời
DẠ
điểm khi li độ dao động của phần tử tại N là 6 cm thì li độ dao động của phần tử tại M là A. 3 3 cm.
B. 6 2 cm.
C. 6 cm.
D. 3 2 cm.
Câu 46. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động cùng biên độ a = 3 mm, cùng tần số f = 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 20 cm/s. Quan sát thấy trung điểm của S1S2 không dao động. Tại M cách hai nguồn các khoảng 5 cm và 6 cm dao động với biên độ Trang 7
A. 6 mm
B. 0 mm
C. 3 mm
D. 4 mm
Câu 47. Hai nguồn sóng kết hợp A và B trên mặt thoáng chất lỏng dao động điều hòa uA = uB =
CI AL
4cos(10πt) mm. Coi biên độ sóng là không đổi trong quá trình truyền sóng. Tốc độ truyền sóng 15 cm/s. Hai điểm M, N cùng nằm trong vùng giao thoa và cùng trên một đường elip nhận A, B làm tiêu điểm. Cho biết AM – BM = 1 cm và AN – BN = 3,5 cm. Tại thời điểm M có li độ bằng bằng
3 mm.
C. 3 mm.
B. –3 mm.
2-C
3-C
4-A
5-D
6-D
7-B
11-B
12-B
13-D
14-A
15-D
16-C
17-A
21-B
22-A
23-D
24-D
25-A
26-A
27-D
31-B
32-A
33-D
34-B
35-A
36-B
37-B
41-B
42-A
43-C
44-B
45-B
46-B
8-C
9-A
10-A
18-B
19-A
20-A
28-B
29-C
30-A
38-D
39-D
40-A
ƠN
1-B
OF
Đáp án
D. 3 mm.
FI
A.
3 mm thì N có li độ
47-B
NH
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B
+ Độ lệch pha của hai dao động của hai sóng khi đến M là:
Câu 3: Đáp án C
QU
Độ lệch pha của hai sóng truyền đến M
Y
Câu 2: Đáp án C
2 d 2 d1 .
2 d 2 d1 2 d 2 d1 f 4 v 5
Câu 4: Đáp án A
KÈ M
Câu 5: Đáp án D
+ Bước sóng của sóng
2v 2.90 4,5 cm. 40
10,5 9 MA MB 2 cm. Biên độ dao động của M: a M 2a cos 2.2 cos 4,5
Y
Câu 6: Đáp án D
DẠ
Bước sóng của sóng
2v 2,5 cm.
AM BM Biên độ dao động của M: a M 2a cos 4 cm. Tốc độ dao động cực đại của M: v max A M 160 cm/s. Trang 8
Câu 7: Đáp án B Hai điểm cực đại gần kề trên AB là 0,5 1,5 3 cm.
CI AL
+ Một cách gần đúng, ta có thể xem hiện tượng giao thoa sóng cơ trên đoạn thẳng nối hai nguồn tương tự như hiện tượng sóng dừng.
Trung điểm H là một bụng sóng, N là một bụng, M là phần tử 2d HM a M dao động với biên độ a N a M cos . 2
vN a a N v N N v M 20 cm/s. vM aM aM
OF
Với hai đại lượng ngược pha ta luôn có
FI
+ Mặt khác M và N nằm đối xứng qua một bụng sóng nên dao động ngược pha nhau.
Câu 8: Đáp án C Câu 9: Đáp án A Câu 11: Đáp án B
uM AM cos( t
Ta lại có: vT v. AM 2.10 cos
M
)|
d1 d 2
2
18.
)
2 0, 45m 45cm 80
Y
d1 d 2
QU
Đặt AM | 2 A cos(
d1 d 2 cos t
NH
d d2 Ta có: uM 2 A cos 1
ƠN
Câu 10: Đáp án A
15 30 10 45
15 30 45
KÈ M
⇒ Pha ban đầu của M là M
⇒ Độ lệch pha của dao động tại M so với dao động của nguồn là MS | 0 | Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án D
Y
Câu 14: Đáp án A
DẠ
+ Khi chưa tịnh tiến nguồn d1 d 2 0 . d d 10 2 Khi tịnh tiến nguồn một đoạn 10 cm 2 d 2 d1 10 cm. d1 d1
+ Tốc độ cực đại của điểm M: Trang 9
d d 10 1 v M max A M 10.24 cos 2 10.24 cos 120 3 cm/s. 60
CI AL
Câu 15: Đáp án D Biên độ tại điểm M
AM 2a cos(
(d 2 d1 ) k → d 2 d1 k 4 4
FI
→
(d 2 d1 ) a 2
OF
Thay λ = 24 và k = 1 ta được d 2 d1 30 . Chọn D. Câu 16: Đáp án C
Biên độ dao động tổng hợp tại M là A M 2.a cos d 2 d1 / 4 cos 35 / 2 0 .
Câu 18: Đáp án B d1 d 2
Câu 19: Đáp án A Biên độ dao động tại điểm M AM 2a cos
18 7 ) | 0cm 2
.(d 2 d1 ) .(10 50) 2.1cos 2 cm . 20
Câu 20: Đáp án A
Y
Câu 21: Đáp án B
| 2.2 | cos(
NH
v / f 40 / 20 2cm A 2a | cos(
ƠN
Câu 17: Đáp án A
QU
Câu 22: Đáp án A
2 nguồn cùng pha nên ta có thể xem trung điểm I của S1 và S 2 là 1 bụng sóng. Biên độ của điểm M cách I đoạn 2 IM
6
là
KÈ M
AM 2a cos
a
Câu 23: Đáp án D
Ta có vì 2 sóng vuông pha nên độ lệch pha 2 sóng gửi đến M là
2
2 (d1 d 2 )
Y
4,5
DẠ
Nên dao động tổng hợp có biên độ là a 2
2 cm 2
Đáp án D đúng LƯU Ý: Bài này nên chú ý đến độ lệch pha của 2 nguồn để khỏi nhầm lẫn Câu 24: Đáp án D Trang 10
v.T 20cm
2
M là điểm cực tiểu.
CI AL
d1 d 2 10cm
AM 0 Câu 25: Đáp án A Đặt MA MB d . Phương trình sóng tại M:
MA MB f cos 2ft v
4 cos 100t d (cm).
Ta có:
OF
Câu 26: Đáp án A
FI
MB MA f u M 2A cos v v 0,8 cm f
ƠN
d1 d 2 d 2 d1 Phương trình giao thoa sóng tại M là u M 2a cos cos t Do M nằm trên trung trực của AB nên d1 d 2 d suy ra
NH
2d u M 2a cos t 2a cos 200t 20
Câu 27: Đáp án D Câu 28: Đáp án B
Y
Phương trình sóng tại do nguồn 1 gửi đến là: uM 1 5sin 50 .t 2
QU
Phương trình sóng tại do nguồn 2 gửi đến là: uM 2 5sin(50 .t )
⇒ Phương trình sóng tổng hợp tại M là: uM uM 1 uM 2 5 2 sin 50 .t 4
Ta có: f
KÈ M
Câu 29: Đáp án C
100 v 50Hz 0, 4 cm 2 2 f
d1 d 2 d 2 d1 Phương trình giao thoa sóng tại M là u M 2a cos cos t
DẠ
Y
Trong đó d1 5,3cm;d 2 4,8cm suy ra u M 4 cos Hay u M 4 cos
10,1 cos 100t 2.0, 4 0, 4
10,1 cos 100t 2 2 cos 100t 24, 25 mm . 2.0, 4 0, 4
Câu 30: Đáp án A
Trang 11
Ta có: u A u B 2 cos 10t cm. 2
d d f u M 2A cos 2 1 v
CI AL
Phương trình sóng tại M:
d 2 d1 f 1 2 u 4 cos .sin 10t 7 cm. cos 2ft v 2 12 12
Ta có:
v 2cm f
OF
10 12,5 uM u1M u2 M 2 cos 20 t 2 2 cos 20 t 2 2 2
uM 2 cos 20 t 10 2 cos 20 t 12,5
ƠN
uM 2 cos 20 t cm 4 Câu 32: Đáp án A
FI
Câu 31: Đáp án B
v 1, 6cm f
NH
4, 2 Thành phần sóng từ S1 : u1M 2,5cos 40 t 2 2,5cos 40 t 5, 25 1, 6
Y
9 Thành phần sóng từ S 2 : u1M 2,5cos 40 t 2 2,5cos 40 t 11, 25 1, 6 uM 2,5cos(40 t 5, 25 ) 2,5cos(40 t 11, 25 )
Câu 33: Đáp án D Câu 34: Đáp án B
KÈ M
Câu 35: Đáp án A
QU
5cos(40 t 8, 25 ).cos(3 ) 5cos(40 t 7, 25 )
Áp dụng định lý Pitago MS2 MS 2 42 32 5 cm. Ta có MS 2 MS1 5 3 2 1. → M nằm trên vân cực đại bậc 1
→ M có biên độ dao động cực đại 2A. Chọn A.
Y
Câu 36: Đáp án B
DẠ
Câu 37: Đáp án B Câu 38: Đáp án D Bước sóng của sóng v
2 2 30 6 cm 10
Phương trình dao động của một điểm trên bề mặt chất lỏng được xác định bởi Trang 12
d d d d u M 4 cos 1 2 cos t 1 2
M A M2B A1 4 cos 1 2 cm M1 và M2 là hai điểm cùng nằm trên một elip do vậy M1A M1B M 2 A M 2 B Xét tỉ số: u M 2 u M1
+ Mặt khác tại thời điểm M1 có li độ
2
2
2 cm thì tốc độ của nó là
10 2 cm/s
ƠN
v1 22
FI
v M1
OF
vM2
M A M2B cos 2 2 1 M1A M1B cos
CI AL
A
Câu 39: Đáp án D Câu 40: Đáp án A
NH
O là bụng, xem như trên đoạn AB có sóng dừng, OM / 4 ON / 2 . Suy ra M, N ngược pha Vì t 0, 05s T / 2 nên
1 2 1 u 2 3 cm N 3 3 2
QU
Câu 41: Đáp án B
Y
2.NO A b cos uN AN u M t 0, 05 6 6cm 2 .M O uM AM A b cos
d1 d 2 2OI Áp dụng tính chất với 1 điểm I bất kì nằm trên AB ta có: d1 d 2 AB Ta có phương trình dao động tại M và N là:
AB 1 cos t
KÈ M
2 OM uM 2 A cos
AB 2 ON uM 2 A cos 2 cos t
DẠ
Y
Chia (1) cho (2) vế theo vế ta có:
uM uN
2 OM cos u 6cm N 2 ON cos
Câu 42: Đáp án A + Với giao thoa hai nguồn cùng pha thì trung trực M của hai nguồn luôn là cực đại Ban đầu M thuộc cực đại ứng với k = 0.
Trang 13
+ Từ hình vẽ ta có AM AA2 AM 2 2AAAM cos 135 5 41 cm.
AM BM 3,1 M gần cực đại ứng với k = 3
CI AL
+ Xét tỉ số
Có 3 cực đại đã di chuyển qua M.
Câu 43: Đáp án C
v / f 60 /15 4 cm
OF
Câu 44: Đáp án B Câu 45: Đáp án B v 12cm f
I là trung điểm của AB nên I cực đại AM Ab .cos
2 IN
Ab 2
2 IM
Ab
2
NH
AN Ab .cos
ƠN
FI
d d Biên độ dao động của một điểm A 2a cos . 2 1 0 cm.
x xM N xM 6 2cm AM AN
Câu 46: Đáp án B
Y
Ta có trung điểm của S1S2 không dao động chứng tỏ hai nguồn ngược pha nhau.
QU
Lại có tại M d1 d 2 1
Tại M dao động với biên độ cực tiểu A=0 cm. Câu 47: Đáp án B
d1 d 2 cos t .
KÈ M
d d2 Ta có uM 2a cos . 1 d d4 u N 2a cos . 3
d3 d 4 cos t .
Do M và N cùng thuộc elip nhận A, B làm tiêu điểm như vậy thì ta có d1 d 2 d3 d 4
DẠ
Y
u Như vậy ta có 1 u2
2a cos( . 2a cos( .
d1 d 2
d3 d 4
) )
1 3
u2 3mm
Trang 14
Dạng 3. Đếm số điểm dao động cực đại cực tiểu Câu 1. Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15 Hz, cùng biên độ và cùng pha, vận tốc A. có 13 gợn lồi.
B. có 11 gợn lồi.
C. có 10 gợn lồi.
CI AL
truyền sóng trên mặt nước là 22,5 cm/s, AB = 9 cm.Trên mặt nước quan sát được bao nhiêu gợn lồi D. có 12 gợn lồi.
Câu 2. Hai điểm S1, S2 trên mặt một chất lỏng, cách nhau 16cm, dao động cùng pha với biên độ a và tần số 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2m/s. Số gợn sóng hình hypebol giữa S1, S2 là: A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
FI
Câu 3. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos50πt cm, (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 A. 7 và 6.
B. 9 và 10.
C. 9 và 8.
OF
m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là D. 7 và 8.
Câu 4. Hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 20 cm dao động theo phương trình u1 = u2 = 2cos40πt cm. A. 4.
B. 5.
C. 6.
ƠN
Sóng lan truyền với tốc độ v = 1,2 m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối A, B là D. 7.
Câu 5. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm A, B cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn song cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận
NH
tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là: A. 8
B. 11
C. 5
D. 9
Câu 6. Trên mặt nước nằm ngang, tại 2 điểm A và B cách nhau 8,2 cm, người ta người ta đặt 2 nguồn
Y
sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động cùng pha.
QU
biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng là không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động cực đại trên đoạn A B là A. 8
B. 11
C. 5
D. 9
Câu 7. Hai nguồn sóng kết hợp cùng biên độ, nhưng ngược pha nhau cách nhau 60cm, có tần số 5Hz. Tốc A. 15
KÈ M
độ của sóng là 40cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là: B. 14
C. 16
D. 13
Câu 8. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 21cm luôn dao động cùng pha nhau. Tần số dao động là 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4 m/s. Trong đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là B. 13.
C. 12.
D. 11.
Y
A. 10.
Câu 9. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp cách nhau 22 cm. Hai nguồn này dao
DẠ
động theo phương thẳng đứng với phương trình là u1 = u2 = 5cos(40πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80(cm/s), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 11. Trang 1
Câu 10. Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước gồm 2 nguồn kết hợp S1, S2 có cùng f = 20 Hz tại điểm M cách S1 khoảng 25 cm và cách S2 khoảng 20,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường A. 8.
B. 12.
C. 10.
D. 20.
CI AL
trung trực của S1S2 còn có 2 cực đại khác. Cho S1S2 = 8 cm. Số điểm có biên độ cực tiểu trên đoạn S1S2 là Câu 11. Thực hiện giao thoa với hai nguồn A,B cùng pha và cách nhau 25 cm. Gọi I là trung điểm của AB. Điểm M thuộc AB và cách I một đoạn 4 cm nằm trên một vân cực đại, giữa M và I còn có 3 điểm cực đại khác. Số đường cực đại giữa hai nguồn A,B bằng: B. 19.
C. 23.
D. 25.
FI
A. 13.
Câu 12. Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O1, O2 cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo
OF
phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn O1O2. M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O1O2 là A. 18
B. 20
C. 16
D. 14
ƠN
Câu 13. Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 (S1S2 = 12cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng trong môi trường là v = 2m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất hiện trong vùng giao thoa là A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
NH
Câu 14. Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 24cm dao động với cùng tần số 25Hz , cùng pha tạo hai sóng giao thoa với nhau trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Giữa S1S2 có bao nhiêu gợn sóng hình hyperbol? A. 6 gợn.
B. 7 gợn
C. 5 gợn.
D. 9 gợn.
Y
Câu 15. Dùng âm thoa có tần số dao động bằng 440 Hz tạo giao thoa trên mặt nước giữa 2 điểm A, B với
QU
AB = 4 cm. Vận tốc truyền sóng 88 cm/s. Số gợn lồi quan sát được giữa AB là A. 41
B. 19
C. 37
D. 39
Câu 16. Trong TN giao thoa trên mặt nước gồm 2 nguồn kết hợp S1, S2 có cùng f = 20 Hz. Tại điểm M cách S1 25(cm) và cách S2 20,5(cm).sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 còn có A. 8
KÈ M
2 cực đại khác. Cho S1S2 = 8(cm). Số điểm có biên độ cực tiểu trên đoạn S1S2 là: B. 12
C. 10
D. 20
Câu 17. Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số điểm không dao động là: B. 30
C. 16
D. 15
Y
A. 32
Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 11,5 cm
DẠ
dao động cùng pha. Điểm M trên đoạn thẳng AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn bằng 1 cm luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 7.
B. 11.
C. 10.
D. 9.
Trang 2
Câu 19. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A và B cách nhau 19 cm có hai nguồn kết dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là A. 4.
B. 10.
C. 9.
D. 5.
CI AL
hợp dao động cùng pha với cùng biên độ và tần số 50 Hz. Biết vận tốc truyền sóng là 200 cm/s. Số điểm
Câu 20. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5 cm dao động ngược pha. Điểm M trên đoạn AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I là 0,5 cm luôn dao động với biên độ cực đại. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn AB là B. 30.
C. 15.
D. 14.
FI
A. 29.
Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa nguồn sóng kết hợp O1, O2 là
OF
36 cm, tần số dao động của hai nguồn là f = 5 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 40 cm/s. Xem biên độ sóng không giảm trong quá trình truyền đi từ nguồn. Số điểm cực đại trên đoạn O1O2 là A. 21.
B. 11.
C. 17.
D. 9.
Câu 22. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa nguồn sóng kết hợp O1, O2 là
ƠN
8,5 cm, tần số dao động của hai nguồn là f = 25 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 10 cm/s. Xem biên độ sóng không giảm trong quá trình truyền đi từ nguồn. Số gợn sóng quan sát được trên đoạn O1O2 là B. 31.
C. 21.
NH
A. 51.
D. 43.
Câu 23. Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt thoáng của một chất lỏng nhờ hai nguồn kết hợp cùng pha S1 và S2. Tần số dao động của mỗi nguồn là f = 30 Hz. Cho biết S1S2 = 10 cm. Một điểm M nằm trên mặt thoáng của cách S2 một đoạn 8 cm và cách S1 một đoạn 4 cm. Giữa M và đường trung trực S1S2 B. 11.
QU
A. 12.
Y
có một gợn lồi dạng hyperbol. Biên độ dao động của M là cực đại. Số điểm dao động cực tiểu trên S1S2 là C. 10.
D. 9.
Câu 24. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 7,2cm dao động cùng biên độ, cùng pha với tần số 30Hz. Tại một điểm M trên mặt nước, cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 24cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của A. 7 điểm.
KÈ M
AB có ba dãy không dao động. Trên AB số điểm không dao động là: B. 15 điểm.
C. 8 điểm.
D. 14 điểm.
Câu 25. Cho hai nguồn sóng kết hợp đồng pha S1 và S2 tạo ra hệ giao thoa sóng trên mặt nước. Xét đường tròn tâm S1 bán kính S1S2. M1 và M2 lần lượt là cực đại giao thoa nằm trên đường tròn, xa S2 nhất và gần S2 nhất. Biết M1S2 – M2S2 = 12cm và S1S2 = 10cm. Trên mặt nước có bao nhiêu đường cực tiểu? B. 3
C. 4
D. 5
Y
A. 2
Câu 26. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại
DẠ
hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Trang 3
Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 15 cm dao biên độ cực đại trong khoảng AB là: A. 20 điểm
B. 19 điểm
C. 21 điểm
CI AL
động cùng pha với tần số 20 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Số điểm dao động với D. 18 điểm
Câu 28. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là: B. 12
C. 14
D. 15
FI
A. 13
Câu 29. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn A.B có cùng phương trình dao
OF
động x = 2cos(10πt)(cm),đặt cách nhau AB=15cm.Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v=60cm/s.Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là : A. 7.
B. 3.
C. 5.
D. 9.
Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B cách nhau 9,4 cm dao động cùng
ƠN
pha, cùng biên độ, cùng tần số. Gọi O là trung điểm của đoạn AB, điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách O một đoạn 0,5 cm luôn đứng yên, tất cả các điểm nằm trong khoảng MO đều dao động. Số điểm dao động cực đại trên AB là B. 7
C. 9
NH
A. 11
D. 13
Câu 31. Một nam châm điện có dòng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz đi qua, dùng nam châm điện để kích thích một âm thoa mà ở đầu một nhánh có gắn một mẩu dây thép nhỏ uốn thành hình chữ U, hai đầu chữ U chạm nhẹ vào 2 điểm trên mặt nước cách nhau 4,8 cm. Ta quan sát thấy giao thoa sóng trên mặt B. 11
QU
A. 10
Y
nước. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Tính số gợn sóng trên mặt nước quan sát được: C. 12
D. 13
Câu 32. Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước của hai nguồn phát sóng ngang kết hợp S1, S2 cách nhau 65 mm, dao động với phương trình là: u1 = u2 = 2cos100πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là: B. 32
KÈ M
A. 16
C. 33
D. 17
Câu 33. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B giống nhau dao động với tần số 13 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 26 cm/s. Tại điểm M cách A,B lần lượt những khoảng AM = 19 cm, BM = 21 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB còn có: A. 3 cực đại khác
B. 2 cực đại khác
C. 1 cực đại khác
D. 0 có cực đại nào
Y
Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 11cm dao động cùng pha cùng tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 80cm/s. Số đường dao động cực đại và cực tiểu
DẠ
quan sát được trên mặt nước là: A. 4 cực đại và 5 cực tiểu.
B. 5 cực đại và 4 cực tiểu.
C. 5 cực đại và 6 cực tiểu.
D. 6 cực đại và 5 cực tiểu.
Trang 4
Câu 35. Thực hiện giao thoa sóng cơ học trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau, đặt A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 11.
CI AL
cách nhau 5cm, bước sóng là 2cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB (kể cả hai điểm A và B) là: Câu 36. Cho hai nguồn sóng âm điều hoà kết hợp là hai loa S1 và S2 hứơng về nhau đặt cách nhau 7dm với bứơc sóng lamda = 20 cm.Trên đoạn S1S2 có bao nhiêu cực đại giao thoa. Biết rằng khi âm phát ra hai màng loa S1 và S2 dao động cùng chiều. A. 7 cực đại
B. 9 cực đại
C. 6 cực đại
D. 8 cực đại
FI
Câu 37. Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1 và S2 giống nhau cách nhau 13 cm. Phương trình dao động tại S1 và S2 là u = 2cos40πt. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8 m/s. A. 7
B. 12
C. 10
OF
Biên độ sóng không đổi. Số điểm cực đại trên đoạn S1S2 là bao nhiêu ?
D. 5
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5 cm dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Số đường dao động cực A. 13 đường
ƠN
đại trên mặt nước là: B. 11 đường
C. 15 đường
D. 12 đường
Câu 39. Tại A và B cách nhau 9cm có 2 nguồn sóng cơ kết hợp có tần số f = 50Hz, vận tốc truyền sóng v A. 9
NH
= 1m/s. Số gợn cực đại đi qua đoạn thẳng nối A và B là B. 5
C. 7
D. 11
Câu 40. Trên mặt nước phẳng lặng, hai điểm A và B cách nhau 21 cm, điểm M cách A và B lần lượt là 17 cm và 10 cm. Điểm N đối xứng với M qua đường thẳng AB. Đặt tại A và B hai nguồn sóng dao động theo
Y
phương thẳng đứng, cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha. Khi đó sóng trên mặt nước có bước sóng bằng 2
QU
cm. Số điểm đứng yên trên đường thẳng MN là A. 9
B. 11
C. 8
D. 10
Câu 41. Hai nguồn kết hợp cùng pha A, B cách nhau 4cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước. Xét một điểm C trên mặt nước dao động cách A, B lần lượt là 5 cm và 6,5 cm và dao động cực tiểu, giữa
KÈ M
C và trung trực của AB còn có một đường cực đại. Số điểm không dao động trên BC là bao nhiêu? A. 5 đường
B. 6 đường
C. 4 đường
D. 8 đường
Câu 42. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng phương, ngược pha A và B cách nhau 20cm. Biết bước sóng lan truyền 1,5cm. Điểm N trên mặt chất lỏng có cạnh AN 12cm và BN 16cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AN là B. 11.
C. 16.
D. 9.
Y
A. 17.
Câu 43. Trên mặt nước có hai nguồn A, B phát sóng giống hệt nhau. Coi biên độ sóng không đổi, bước
DẠ
sóng bằng 4 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn AB = 20 cm. Hai điểm C, D trên mặt nước mà ABCD là hình chữ nhật với BC = 15 cm. H là trung điểm của AB. Trên đoạn HD có số điểm đứng yên bằng A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Trang 5
Câu 44. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng đoạn CD lần lượt là: A. 5.
B. 7.
C. 13.
D. 11.
CI AL
6cm. Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD = 30cm. Số điểm cực đại trên
Câu 45. Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 21cm dao động cùng pha nhau với cùng tần số 100 Hz. Vận tốc truyền sóng bằng 4 m/s. Bao quanh A và B bằng một vòng tròn có tâm O nằm tại trung điểm AB với bán kính lớn hơn 10 cm. Số vân lồi cắt nửa vòng tròn nằm về một phía của AB là B. 10.
C. 11.
D. 12.
FI
A. 9.
Câu 46. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A và B. Cho bước
OF
sóng do các nguồn gây ra là λ = 5 cm. Trên nửa đường thẳng đi qua B trên mặt chất lỏng, hai điểm M và N (N gần B hơn), điểm M dao động với biên độ cực đại, N dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có ba điểm dao động với biên độ cực đại khác. Biết hiệu MA – NA = 1,2 cm. Nếu đặt hai nguồn sóng này tại A. 3.
B. 4.
C. 1.
ƠN
M và N thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB là
D. 2.
Câu 47. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng S1, S2 dao động theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình giống hệt nhau. Tần số dao động và tốc độ truyền sóng lần lượt là 50 Hz và 60
NH
cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 = 9 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tổng số điểm trên mặt chất lỏng nằm trên đường tròn đường kính S1S2 mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại là A. 14.
B. 28.
C. 15.
D. 30.
Y
Câu 48. Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B dao động cùng pha, cùng tần số, theo phương vuông
QU
góc với mặt nước. Khoảng cách AB = 6,5 cm. Tần số và vận tốc truyền sóng lần lượt là f = 80 Hz và v = 32 cm/s. Có hai điểm CD trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số phần tử môi trường trên đoạn DB dao động bới biên độ cực tiểu là A. 23.
B. 20.
C. 22.
D. 24.
KÈ M
Câu 49. Trên mặt nước nằm ngang, có một hình chữ nhật ABCD. Gọi E, F là trung điểm của AD và BC. Trên đường thẳng EF đặt hai nguồn S1 và S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng sao cho đoạn EF nằm trong đoạn S1S2 và S1E = S2F. Bước sóng lan truyền trên mặt nước 1,4cm. Biết S1S2 = 10cm; S1B = 8cm và S2B = 6cm. Trên chu vi của hình chữ nhật ABCD, số điểm dao động với biên độ cực đại là: A. 7
B. 8
C. 10
D. 11
Y
Câu 50. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 40 cm dao động cùng pha, biết bước sóng λ = 6 cm. Hai điểm C,D nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD = 30 cm. Số điểm dao động
DẠ
với biên độ cực đại và cực tiểu trên CD là: A. 11 và 10
B. 7 và 6
C. 5 và 6
D. 13 và 12
Câu 51. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, hai nguồn cùng pha, cách nhau khoảng AB = 10 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng = 0,5 cm. C và D là hai điểm Trang 6
khác nhau trên mặt nước, CD vuông góc với AB tại M sao cho MA = 3 cm; MC = MD = 4 cm. Số điểm A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
CI AL
dao động cực đại trên CD là Câu 52. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 40 cm, dao động cùng tần số 50 Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 3 m/s. Trên mặt nước có hai điểm C và D sao cho ABCD làm thành một hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BD là B. 8.
C. 10.
D. 6.
FI
A. 9.
Câu 53. Trên mặt nước tại hai điểm A, B cách nhau 22cm có hai nguồn phát sóng kết hợp cùng phương
OF
cùng tần số f=10Hz, cùng pha dao động. Gọi ABNM là hình vuông nằm trên mặt phẳng chất lỏng. Biết tốc độ truyền sóng là 30cm/s. Số điểm dao động với cực đại trên cạnh BN là A. 4
B. 3
C. 13
D. 5
Câu 54. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha và cách nhau 6cm, bước sóng λ = 1cm.
ƠN
Xét hai điểm C, D trên mặt nước tạo thành hình vuông ABCD. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên CD là: A. 4
B. 8
C. 10
D. 6
NH
Câu 55. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 30 cm, dao động cùng tần số 50 Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 4 m/s. Trên mặt nước có hai điểm C và D sao cho ABCD làm thành một hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn A. 5.
B. 6.
C. 7.
Y
BD là
D. 8.
QU
Câu 56. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B giống nhau, dao động với cùng tần số f = 8 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng v = 16 cm/s. Hai điểm M và N nằm trên đường nối AB, nằm ở hai phía của trung điểm O của đoạn AB và cách O các đoạn tương ứng là OM = 3,75 cm, ON = 2,25 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trong đoạn MN là:
KÈ M
A. 5 cực đại; 5 cực tiểu B. 6 cực đại; 6 cực tiểu C. 5 cực đại; 6 cực tiểu D. 6 cực đại; 5 cực tiểu Câu 57. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA= uB= 4cos(40πt) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Xét hình thoi BMNA có AB = BN thuộc mặt thoáng chất lỏng. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đai trên đoạn AM. B. 18 điểm
C. 17 điểm
D. 16 điểm
Y
A. 19 điểm
Câu 58. ở mặt thoáng của một chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, có tần số
DẠ
20Hz, dao động ngược pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên hình vuông AMNB là A. 26
B. 52
C. 37
D. 50
Trang 7
Câu 59. Hai nguồn sóng kết hợp A, B tần số f 20 Hz , dao động cùng pha trên bề mặt thoáng của chất lỏng và tạo thành hệ vân giao thoa. Trong trường giao thoa xét 2 điểm M và N với khoảng cách của chúng
CI AL
đến 2 nguồn sóng lần lượt là AM 15cm, BM 17,5cm, AN 21cm, BN 11cm . Có bao nhiêu cực đại giao thoa trên đoạn MN nếu không tính 2 điểm mút M, N? Biết vận tốc truyền sóng v 40 cm / s A. 5.
B. 8.
C. 6.
D. 9.
Câu 60. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S 2 cách nhau 13 cm dao động cùng
FI
pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 50 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s. Một đường tròn bán kính R = 4 cm có tâm tại trung điểm S1S2, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa. Số điểm dao A. 5.
B. 8.
C. 10.
D. 12.
OF
động cực đại trên đường tròn là
Câu 61. Trên mặt thoáng chất lỏng có 4 điểm M, N, P và Q tạo thành một hình chữ nhật với MN = 28 mm; NP = 45 mm. Cho hai nguồn phát ra hai sóng kết hợp cùng pha. Khi đặt hai nguồn tại M và N thì
ƠN
trên đoạn PQ có 5 điểm cực đại giao thoa với Q là 1 trong 5 cực đại đó. Khi đặt các nguồn tại M và Q thì trên đoạn NP có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại? A. 23 điểm
B. 15 điểm
C. 29 điểm
D. 13 điểm
NH
Câu 62. Trên mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 40 cm dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết bước sóng λ = 6,0 cm, C và D là hai điểm nằm trển mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật, AD = 30 cm. Trên CD có
A. 3 cực đại giao thoa B. 6 cực tiểu giao thoa C. 4 cực tiểu giao thoa D. 5 cực đại giao thoa
Y
Câu 63. Trong thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, AB = 8cn. Một đường tròn có bán kính R
QU
= 3,5 cm và có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
KÈ M
Câu 64. thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 40cm dao động theo phương thẳng đứng có cùng phương trình uA = uB = 20cos(40πt – π/3)(mm) ( t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4m/s. Gọi O là điểm nằm trên đường trung trực của AB, I cách trung điểm O của AB một khoảng 15cm. Trên đường tròn tâm I, bán kính 15cm, số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 36
B. 46
C. 44
D. 48
Y
Câu 65. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 13 cm dao động cùng
DẠ
pha. Biết sóng đó do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 100 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s. Một đường tròn bán kính R = 4 cm có tâm tại trung điểm của S1S2, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là A. 18.
B. 16.
C. 9
D. 13 Trang 8
Câu 66. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 là d = 30 cm, hai nguồn cùng pha và có cùng tần số f = 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên nước là v = 100 cm/s. Số điểm có biên độ A. 10.
B. 22.
C. 11.
D. 20.
CI AL
cực đại quan sát được trên đường tròn tâm I (với I là trung điểm của S1S2) bán kính 5,5 cm là
Câu 67. Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại A, B cách nhau 8 cm. Bước sóng do các nguồn phát ra là 1,5 cm. Tìm số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đường tròn có tâm là trung điểm của AB, đường kính bằng 12,75 cm? B. 20.
C. 12.
D. 14.
FI
A. 16.
Câu 68. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn giống nhau đặt tại hai điểm A và B
OF
cách nhau 10 cm đang dao động với tần số 100 Hz vuông góc với mặt nước. Tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 75 cm/s. Gọi d là đường thẳng ở mặt chất lỏng vuông góc với AB tại điểm M cách A một đoạn 3 cm. Số điểm cực đại giao thoa trên d là: A. 9 điểm.
B. 10 điểm.
C. 11 điểm.
D. 12 điểm.
ƠN
Câu 69. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha và cách nhau AB = 20 cm. Khoảng cách giữa điểm cực đại và cực tiểu liên tiếp trên đoạn nối hai nguồn là 1,5 cm. Gọi I là trung điểm của AB, vẽ đường tròn đường kính AI. Số điểm cực đại nằm trên đường tròn đó là B. 14.
C. 6.
NH
A. 7.
D. 4.
Câu 70. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, tại nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 3 cm. Gọi Δ là một đường thẳng nằm trên mặt nước, qua A và vuông góc với AB. Coi biên độ sóng trong quá trình lan truyền không đổi. Số B. 10.
QU
A. 22.
Y
điểm dao động với biên độ cực đại trên Δ là
C. 12.
D. 20.
Câu 71. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B giống nhau có cùng tần số f = 8 Hz, cùng pha và hai sóng lan truyền với v = 16 cm/s. Hai điểm M, N nằm trên đường nối A và B cách trung điểm O của AB các đoạn lần lượt là OM = 3,75 cm, ON = 2,25 cm. Số điểm dao động với
KÈ M
biên độ cực đại và cực tiểu trong đoạn MN là : A. 5 cực đại và 5 cực tiểu.
B. 6 cực đại và 5 cực tiểu.
C. 5 cực đại và 6 cực tiểu.
D. 6 cực đại và 6 cực tiểu.
Câu 72. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng pha, cùng biên độ, cách nhau 9,5 cm. Khoảng cách gần nhất giữa vị trí cân bằng của hai phần tử trên mặt nước dao
Y
động với biên độ cực đại thuộc đoạn nối S1, S2 là 1 cm. Trên mặt nước vẽ một đường tròn sao cho vị trí nguồn S1, S2 ở trong đường tròn đó. Trên đường tròn ấy có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại?
DẠ
A. 20.
B. 9.
C. 18.
D. 10.
Câu 73. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt
Trang 9
nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi Δ là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 60o. Trên Δ có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại? B. 11 điểm.
C. 13 điểm.
D. 9 điểm.
CI AL
A. 7 điểm.
Câu 74. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số 50 Hz, khoảng cách giữa hai nguồn S1S2=12 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 200 cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm của S1S2, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 4 cm. Số điểm dao động cực tiểu trên đường tròn bằng B. 8 điểm
C. 10 điểm
D. 5 điểm
FI
A. 12 điểm
Câu 75. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách hai nguồn AB là L = 30cm, hai nguồn dao
OF
động cùng pha và cùng tần số f = 50Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 100cm/s. I là trung điểm của AB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm I bán kính 5,5cm là: A. 22
B. 11
C. 20
D. 10
Câu 76. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A,B cách nhau 14,5 cm dao động
ƠN
cùng tần số nhưng ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn 0,5cm luôn dao động với biên độ cực đại. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường elip thuộc mặt nước nhận AB là tiêu điểm là B. 18
C. 14
NH
A. 26
D. 28
Câu 77. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn S1, S2 dao động cùng pha và cùng tần số bằng 75 Hz. Tốc độ truyền sóng là 60 cm/s. Điểm P trên mặt nước cách các nguồn S1 và S2 lần lượt các khoảng bằng 2 cm và 5 cm. Điểm Q trên mặt nước cách các nguồn S1 và S2 lần lượt các
A. 7
QU
độ cực tiểu trên đoạn PQ.
Y
khoảng bằng 9 cm và 5 cm. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại và số điểm dao động với biên B. 8
C. 9
D. 10
Câu 78. Trong giao thoa sóng nước, hai nguồn phát sóng tại S1 và S2 là hai nhánh của âm thoa chữ U, cùng chạm mặt nước và dao động theo phương thẳng đứng với tần số f=50 Hz, cách nhau S1S2 = 16 cm.
KÈ M
Vận tốc truyền sóng 0,5 m/s. Điểm M có khoảng cách S1M=7 cm và S2M= 18 cm; điểm N có khoảng cách S1N=16 cm và S2N= 11 cm. Trên MN có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực tiểu A. 15
B. 14
C. 17
D. 16
Câu 79. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz, cách nhau 12 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 30 cm/s. Gọi C và D là CD là:
DẠ
A. 9
Y
hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn B. 11
C. 3
D. 7
Câu 80. trong một thí nghiệm giao thoa sóng , người ta tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng A, B cách nhau 8cm. giao động với phương trình : Ua=Ub= Acos100πt (cm). một hệ vân giao thoa xuất hiện gồm một vân cực đại là đường trung trực của AB và 14 vân cực đại dạng hipebol mỗi bên. biết khoảng cách Trang 10
giữa hai vân cực đại ngoài cùng dọc theo đoạn thẳng AB là 2.8cm. vận tốc truyền pha dao động trên mặt nước là : B. 14cm/s
C. 12cm/s
D. 20cm/s
CI AL
A. 10cm/s
Câu 81. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai viên bi nhỏ S1, S2 gắn ở cần rung cách nhau 2cm và chạm nhẹ vào mặt nước. Khi cần rung dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 100Hz thì tạo ra sóng truyền trên mặt nước với vận tốc v = 60 cm/s. Một điểm M nằm trong miền giao thoa và cách S1, S2 các khoảng d1 = 2,4cm, d2 = 1,2 cm. Xác định số giao điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MS1. B. 5
C. 6
D. 8
FI
A. 7
Câu 82. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn S1, S2 dao động cùng pha và
OF
cùng tần số bằng 80 Hz. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Điểm P trên mặt nước cách các nguồn S1 và S2 lần lượt các khoảng bằng 4 cm và 7 cm. Điểm Q trên mặt nước cách các nguồn S1 và S2 lần lượt các khoảng bằng 10 cm và 4 cm. Tổng số điểm không dao động trên đoạn PQ là B. 15.
C. 16.
ƠN
A. 8.
D. 17.
Câu 83. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn sóng dao động cùng pha tại hai điểm A, B cách nhau 11,25cm. Bước sóng bằng 4cm, M là trung điểm của AB, kẻ đường tròn đường kính A. 8
NH
AM thuộc mặt nước, số phần tử sóng dao động với biên độ cực đại trên đường tròn này là B. 10
C. 5
D. 4
Câu 84. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B có AB = 10 cm dao động cùng pha với tần số f = 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một đường tròn có tâm
A. 9
QU
cực đại trên đường tròn là
Y
tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3 cm. Số điểm dao động B. 14
C. 16
D. 18
Câu 85. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước của 2 nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 30 (Hz), AB = 8 (cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 (cm/s). Một đường tròn có tâm là
KÈ M
trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính 3 (cm). Số điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đường tròn là A. 24
B. 26
C. 12
D. 14
Câu 86. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A và B cách nhau 24cm. Tốc độ truyền sóng 0,8m/s, tần số dao động của hai nguồn A,B là10Hz. Gọi (C) là đường tròn
Y
tâm O nằm trên mặt nước ( với O là trung điểm AB) và có bán kính R=13cm, trên (C) có bao nhiêu điểm dao động với biên độ lớn nhất?
DẠ
A. 12 điểm
B. 10 điểm
C. 8 điểm
D. 5 điểm
Câu 87. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước hai nguồn kếp hợp A và B cách nhau 25 cm dao động với phương trình : uA = uB = 3cos(40πt) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 0,4 (m/s). Gọi d là
Trang 11
đường thẳng thuộc mặt nước đi qua A và vuông góc với AB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên A. 24
B. 26
C. 23
D. 25
CI AL
đường thẳng d là : Câu 88. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A,B khoảng cách AB = 8 cm, phương trình sóng tại A, B là xA = xB = acos40πt (cm), vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 30 cm/s. Gọi C,D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên CD ? B. 11 điểm.
C. 10 điểm.
D. 7 điểm.
FI
A. 5 điểm.
Câu 89. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần
OF
số f = 20 Hz; AB = 8 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3 cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là: A. 9
B. 14
C. 16
D. 18
ƠN
Câu 90. Hai nguồn sóng S1 và S2 dao động trên mặt nước ngược pha với nhau. Khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 = 20 cm, bước sóng λ = 2 cm, sóng do hai nguồn tạo ra giao thoa với nhau. Gọi E và F là hai điểm nằm trên đoạn thẳng S1S2 sao cho S1E = FS2 = EF/2. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên A. 11
NH
đoạn EF là: B. 19
C. 10
D. 20
Câu 91. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 40 Hz. Khoảng cách AB = 10 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 60 cm/s. Gọi C, D là hai điểm cùng với
Y
A, B tạo thành một hình vuông ABCD trên mặt nước. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
QU
CD là: A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
Câu 92. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số f = 50 Hz , cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những
KÈ M
khoảng lần lượt là d1 = 42 cm và d2 = 50 cm, sóng có biên độ cực đại. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng M và đường trung trực của hai nguồn (không tính đường qua M) là:
B. 2 đường
C. 4 đường
D. 5 đường
DẠ
Y
A. 3 đường
Trang 12
Đáp án 3-A
4-D
5-D
6-D
7-A
8-D
9-D
10-C
11-D
12-C
13-C
14-A
15-D
16-C
17-A
18-B
19-C
20-D
21-D
22-D
23-C
24-D
25-C
26-C
27-B
28-A
29-B
30-C
31-B
32-C
33-D
34-C
35-A
36-A
37-A
38-A
39-A
40-A
41-A
42-B
43-C
44-B
45-C
46-A
47-D
48-A
49-B
50-B
51-A
52-A
53-A
54-A
55-A
56-B
57-B
58-B
59-C
60-B
61-D
62-B
63-B
64-D
65-B
66-B
67-B
68-B
69-A
70-B
71-D
72-C
73-A
74-B
75-A
76-D
77-C
78-D
79-D
80-A
81-C
82-B
83-
84-C
85-A
86-B
87-A
88-A
89-C
90-C
91-C
92-C
CI AL
2-A
ƠN
OF
FI
1-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B
v 1,5cm . Gợn lồi (cực đại) là số giá trị k nguyên thỏa mãn: AB k AB f
NH
Ta có:
9 1,5k 9 6 k 6 . Do đó k 0; 1; 2; 3; 4; 5 suy ra có 11 gợn lồi.
Câu 2: Đáp án A Câu 3: Đáp án A
Y
2v 2.150 6 cm. 50
QU
+ Bước sóng của sóng
+ Số cực đại giao thoa trên AB:
AB AB k 3,3 k 3,3 có 7 điểm. AB 1 AB 1 k 3,8 k 2,8 có 6 điểm. 2 2
KÈ M
+ Số cực tiểu giao thoa trên AB: Câu 4: Đáp án D
+ Bước sóng của sóng Tv
2 v 6 cm.
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn: AB AB k 3,33 k 3,33 có 7 điểm.
Y
DẠ
Câu 5: Đáp án D
Ta có bước sóng:
v 2cm. f
Hai nguồn dao động cùng pha nên ta có số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB thỏa mãn:
Trang 13
AB
k
AB
4,1 k 4,1
CI AL
Như vậy trên đoạn AB có 9 điểm dao động với biên độ cực đại. Câu 6: Đáp án D Câu 7: Đáp án A Câu 8: Đáp án D Bước sóng v / f 400 /100 4 cm AB AB 21 21 k k 5, 25 k 5, 25 4 4
OF
FI
Số điểm cực đại trên đoạn AB thỏa mãn:
Có 11 giá trị nguyên có 11 cực đại trên đoạn AB. Câu 9: Đáp án D 2v 4 cm.
Số dãy cực đại giao thoa
S1S2 SS k 1 2 5,5 k 5,5 có 11 cực đại.
ƠN
+ Bước sóng của sóng
Ta có: MS1 MS2 3 4,5 1,5 cm . Các cực tiểu trên đoạn O1O 2 thỏa mãn
NH
Câu 10: Đáp án C
S1S2 k 0,5 S1S2 8 1,5 k 0,5 8 5,8 k 4,8 .
QU
Câu 11: Đáp án D
Y
Có 10 giá trị của k Có 10 cực tiểu.
+ Giao thoa với hai nguồn cùng pha Trung điểm I của AB là một cực đại giao thoa ứng với k = 0. + M là một cực đại, giữa M và I có 3 cực đại nữa, vậy M là cực đại ứng với k = 4. cm.
KÈ M
Trên đoạn thẳng nối hai nguồn khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp là nửa bước sóng MI 2 2
+ Số cực đại trên AB:
AB AB k 12,5 k 12,5 có 25 điểm.
DẠ
Y
Câu 12: Đáp án C
+ Để M và O dao động cùng pha thì Trang 14
2d 2O1M 2k d O1M k
CI AL
d 2 O1M 2 OM 2 3 cm M gần O nhất ứng với k 1 d O1M + Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên O1O 2 OO 1 1 OO 1 2 k 1 2 8,5 k 7,5 2 2
FI
Vậy có 16 điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn O1O 2 Câu 13: Đáp án C v 5 cm f
OF
Bước sóng
2, 4 k 2, 4 nên có 5 vân giao thoa cực đại. Ta tính số cực đại : S k S 4 k 4
ƠN
Câu 14: Đáp án A
Vậy có 7 đường cực đại, nhưng chỉ có 6 gợn sóng hình hyperbol vì đường đi qua trung trực là đường thằng A
NH
Câu 15: Đáp án D v 0.2cm f
⇒ Số gợn sóng quan sát được là: 19.2+1=39 gợn
Câu 17: Đáp án A
QU
Câu 16: Đáp án C
Y
Chú ý: không bao giờ có vân cực đại nào đi qua 2 nguồn.
Nếu chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan truyền trên mặt nước khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3 cm nên 3 cm.
KÈ M
Hai nguồn cùng pha nên số điểm không dao động là số giá trị k thỏa mãn: AB k 0,5 AB k 16, 6 k 15,16 có 32 giá trị k nên có 32 điểm không dao động.
Câu 18: Đáp án B
+ Với hai nguồn cùng pha thì trung điểm O luôn là cực đại giao thoa I là cực đại gần O nhất cách O 1 2 cm. 2
Y
một đoạn
DẠ
+ Số điểm cực đại trên AB là:
AB AB k 5, 75 k 5, 75 có 11 điểm.
Câu 19: Đáp án C Ta có:
v 200 4 cm. f 50
Trang 15
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là số giá trị k nguyên thỏa mãn: AB AB k 4, 75 k 4, 75 có 9 giá trị của k thỏa mãn nên có 9 cực đại trên đoạn AB.
CI AL
Câu 20: Đáp án D M gần I nhất và dao động với biên độ cực đại
0,5cm 2 cm. 4
Số điểm dao động biên độ cực đại trên đoạn AB là 14,5 k 0,5 14,5 7, 75 k 6, 75
FI
Có 14 điểm dao động với biên độ cực đại.
Bước sóng
v 8 cm f
S S Số điểm cực đại trên đoạn O1O 2 là N 2 1 2 1 9 .
Bước sóng
ƠN
Câu 22: Đáp án D
OF
Câu 21: Đáp án D
v 0, 4 cm f
NH
S S Số gợn quan sát được trên đoạn O1O 2 là N 2 1 2 1 43 .
Câu 23: Đáp án C
Giữa M và đường trung trực S1 S 2 có một gợn lồi dạng hyperbol, biên độ dao động của M là cực đại
S1 S 2
k
S1 S 2
QU
d 2 d1 8 4 4 2 2
Y
→ M thuộc vân giao thoa cực đại bậc 2 từ vân trung tâm
10 10 k 5 k 5 2 2
→ Số điểm dao động cực tiểu trên S1 S 2 là 10
KÈ M
Câu 24: Đáp án D
M là cực đại giao thoa, giữa M và trung trực có 3 dãy không dao động M thuộc cực đại thứ 3 d1 d 2 3
d1 d 2 1 cm 3
+ Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB:
Y
1 AB AB 1 k 7, 7 k 6, 7 có 14 điểm không dao động trên AB. 2 2
DẠ
Câu 25: Đáp án C Câu 26: Đáp án C Câu 27: Đáp án B
Trang 16
v 1,5cm f
AB
k
ab
CI AL
10 k 10
Có 19 giá trị nguyên của k Câu 28: Đáp án A AB
k
AB
6, 6 k 6, 6 → có 13 điểm dao động cực đại trên AB
OF
FI
Hai nguồn cùng pha nên số điểm dao động cực đại trên AB là số những giá trị k nguyên thỏa mãn:
Câu 29: Đáp án B Câu 30: Đáp án C
Ta có nam châm điện có dòng điện xoay chiều với tần số là 50Hz đi qua thì khi đó tạo sóng dừng trên dây
Bước sóng trên dây:
ƠN
với tần số là 100Hz. v 0,8cn. f
S1 S 2
k
S1 S 2
NH
Số gợn sóng trên mặt nước quan sát được ứng với số giá trị k thỏa mãn: 6 k 6
Như vậy trên mặt nước quan sát được 11 gợn sóng.
Y
Câu 31: Đáp án B với tần số là 100Hz. Bước sóng trên dây:
QU
Ta có nam châm điện có dòng điện xoay chiều với tần số là 50Hz đi qua thì khi đó tạo sóng dừng trên dây v 0,8cn. f
Số gợn sóng trên mặt nước quan sát được ứng với số giá trị k thỏa mãn:
k
S1 S 2
KÈ M
S1 S 2
6 k 6
Như vậy trên mặt nước quan sát được 11 gợn sóng. Câu 32: Đáp án C
v 0, 4cm 4mm f
Y
DẠ
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1 S 2 là: 65 4k 65 có 33 giá trị k thỏa mãn
Câu 33: Đáp án D Ta có 2cm M cách A, B các khoảng lần lượt là AM=19 cm, BM =21 cm là một vân cực đại bậc k với Trang 17
AM BM k k 1 , hai nguồn đồng pha nên vân trung trực là vân cực đại bậc k=0
Vậy giữa M và đường trung trực của AB ko có vân cực đại nào nữa
Ta có
CI AL
Câu 34: Đáp án C v 4cm. f
Điều kiện cực đại là AB k . AB 11 k .4 11
FI
2, 75 k 2, 75 ⇒ Có 5 cực đại.
OF
Điều kiện cực tiểu là AB (k 0,5). AB
11 (k 0,5).4 11 3, 25 k 2, 25
ƠN
Câu 35: Đáp án A Câu 36: Đáp án A
S1S2/lamda=7/2=3,5 Hai nguồn dao động cùng pha nên số cực đại trên đoạn nối 2 nguồn là 7.
Ta có bước sóng:
NH
Câu 37: Đáp án A v 4cm. f
Hai nguồn dao động đồng pha nên số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 ứng với giá trị k S1 S 2
k
S1 S 2
3, 25 k 3, 25
Y
thỏa mãn:
Câu 38: Đáp án A
2cm
QU
Như vậy trên đoạn S1S2 có 7 điểm dao động với biên độ cực đại.
Số đường dao động cực đại trên mặt nước : AB k AB
KÈ M
6,1 k 6,1
Câu 39: Đáp án A
DẠ
Y
Câu 40: Đáp án A
Trang 18
+ Hai nguồn là kết hợp và cùng pha nên trung điểm O của AB là một cực đại. Cách cực đại này một đoạn
CI AL
2 2 0,5 cm là cực tiểu thức nhất. Các cực tiểu liên tiếp cách nhau 1 cm. 4 4 2 2
+ Từ hình vẽ ta có:
d12 h 2 AI 2 17 2 h 2 AI 2 2 2 2 2 2 2 d h AB AI 10 h 21 AI 2
AI 15 cm.
AB 21 15 4,5cm Từ O đến I có 5 cực tiểu trong đó cực tiểu thứ năm đi qua I. 2 2
FI
OI AI
OF
Số điểm đứng yên trên đường thẳng MN là 9. Câu 41: Đáp án A
Do 2 nguồn dao động cùng pha và điểm C dao động với biên độ cực đại. Suy ra
ƠN
d 2 d1 1,5 k 0,5 . Giữa C và đường trung trực của AB có 1 dãy cực đại nên C thuộc cực tiểu ứng với k = 1. Khi đó 1,5 1,5 1 .
Số điểm không dao động trên BC là số giá trị k thỏa mãn: CB CA k 0,5 AB
NH
1 k 4,5 k 0, 1, 2, 3, 4 .
QU
Y
Câu 42: Đáp án B
Vì 2 nguồn dao động ngược pha nên. Điều kiện để cực tiểu là:
d 2 d1 k .
KÈ M
Cực tiểu thuộc đoạn AN thì NB NA k AB 2, 66 k 13,33 k 3, 4...12;13 có 11 điểm cực tiểu trên
DẠ
Y
Câu 43: Đáp án C
+ Xét tỉ số
DB DA 202 152 15 2,5 D là cực tiểu ứng với k = 2. 4 Trang 19
trên đoạn HD có 3 điểm đứng yên tương ứng với các dãy cực tiểu k = 0, k = 1 và k = 2.
DB DA 50 30 3,3 6
OF
Xét tỉ số:
FI
CI AL
Câu 44: Đáp án B
CD có 7 cực đại giao thoa Câu 45: Đáp án C
k
AB
→ -5,25 < k < 5,25
ƠN
AB
→ Có 11 vân cực đại trên AB
2
10 → Vân cực đại bậc
NH
Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân cực đại bậc 5 trên đường nối tâm là 5 5 nằm trong đường tròn
→ Có 11 vân lồi cắt nửa vòng tròn nằm về một phía của AB. Chọn C. Câu 46: Đáp án A
Y
+ M thuộc cực đại và N thuộc cực tiểu nên ta có:
QU
AM BM k 1 MN 18, 7 cm AN BN k 3 2
Với nguồn đặt tại M, N. Xét đoạn AB
KÈ M
MA NA k MB NB 0, 24 k 3, 74
Vậy có 3 cực đại
Câu 47: Đáp án D Câu 48: Đáp án A Ta có: BD
AB 2 AD 2 6,52 6,52 6,5 2cm
Y
d D d1D d 2 D 6,5 6,5 2 2, 69cm
DẠ
d B d1B d 2 B 6,5 0 6,5cm
Điều kiện để không dao động là 2, 69 d1 d 2 (m 0,5). 6,5 2, 69 (m 0,5).
32 6,5 80
Trang 20
7, 2 m 15, 75 m 7;...;0;...,15
CI AL
Có 23 điểm không dao động trên đoạn DB. Câu 49: Đáp án B Dễ dàng thấy S1 B 2 S 2 B 2 S1 S 22 tam giác S1 S 2 B vuông tại B BF là đường cao nên:
1 1 1 BF 4,8(cm) 2 2 BF S1 B S2 B 2
FI
Áp dụng định lí pytago ta tính được: S1 E S 2 F 3, 6cm EF S1 S 2 2.S 2 F 2,8(cm)
2,8 1, 4 2,8 2 k 2 Vậy: k 2; 1;0;1; 2 Đường hypebol k 1;0;1 cắt hình chữ nhật ABCD tại 2 điểm
OF
Số điểm dao động cực đại trên EF là: S1 E S 2 E k S1 F S 2 F
ƠN
Còn đường: k 2; 2 chỉ cắt ABCD lần lượt tại 2 điểm E và F
Nên số điểm dao động với biên độ cực đại trên ABCD là: 3.2 2 8
Ta có: AC = BD =
302 402 50 cm
Số điểm dao động cực tiểu trên CD
CB CA (k 0,5) DB CA
Y
20 (k 0,5).6 20
QU
3,3 k 2,8 Câu 51: Đáp án A
NH
Câu 50: Đáp án B
Hai nguồn dao động cùng pha nên ta có điểm dao động với biên độ cực đại khi
d1 d 2 k
KÈ M
Xét tại M ta có MA d1 3 MB d 2 7cm kM 8 Tại C có d1 MA2 MC 2 5, d 2 MB 2 MC 2 65 kC 6,1 Tính cả M trên đoạn MC có 3 điểm dao động với biên độ cực đại Tương tự trên MD có ba điểm dao động với biên độ cực đại →Trên CD có 5 điểm dao động với biên độ
Y
cực đại (do điểm M được tính hai lần) Câu 52: Đáp án A
DẠ
Câu 53: Đáp án A Câu 54: Đáp án A Để là điểm dao động cực tiểu thì d1 d 2 (k 0,5) (k Z ) Mà CA CB d1 d 2 DA DB Trang 21
6 6 2 (k 0,5). 6 2 6 k 2; 1;0;1
CI AL
Trên CD có 4 điểm dao động cực tiểu Câu 55: Đáp án A Ta có: BD
AB 2 AD 2 302 302 30 2cm
d B d1B d 2 B 30 0 30cm Điều kiện để dao động với biên độ cực đại là 12, 43 d1 d 2 m. 30 400 30 50
OF
12, 43 m.
FI
d D d1D d 2 D 30 30 2 12, 43cm
1,55 m 3, 75
ƠN
m 1;0;1; 2;3
Có 5 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn DB. Câu 56: Đáp án B Câu 57: Đáp án B
Ta có
NH
ABMN là hình thoi có AB=BN ABM 1200 AM AB 3 20 3 v 2cm f
10 k 7,32
QU
0 20 2k 20 3 20
Y
Điều kiện để một điểm dao động với biên độ cực đại d1 d 2 k . 2k
Có 18 điểm dao động với biên độ cực đại trên AM Câu 58: Đáp án B
KÈ M
Trên AB : AB (k 0,5) AB 13.8333 k 12.83333 Vậy trên AB có 26 điểm trên hình vuông có 2 * 26 52 điểm Hình bình hành hay hình chữ nhật gì cũng như vậy nhé, bài này cho hình vuông còn tính được các cạnh chứ đề mà cho hình bình hành với kích thước tùm lum thì tính đc cũng vỡ mặt Câu 59: Đáp án C
v 40 2 cm f 20
DẠ
Y
Bước sóng:
15 17,5 1, 25 AM BM k M k M 2 Ta có: AN BN k k 21 11 5 N N 2
Trang 22
Cực đại nằm trong khoảng MN ứng với k Z thỏa mãn: 1, 25 k 5 có 6 giá trị nguyên của k
Có 6 cực đại nằm trong khoảng MN.
CI AL
Câu 60: Đáp án B Câu 61: Đáp án D
+ Khi hai nguồn đặt tại MN thì trên PQ có 5 cực đại và Q là một cực đại Q thuộc cực đại thứ hai
NQ QM 53 45 4 cm 2 2
FI
+ Khi nguồn đặt tại M và Q, xét tỉ số
OF
MP QP 53 28 6, 25 NP có 13 cực đại 2
Xét tỉ số:
NH
ƠN
Câu 62: Đáp án B
DB DA 50 30 3,3 6
DC có 7 cực đại ứng với k 0, 1, 2, 3 , tương ứng với 6 cực tiểu
KÈ M
QU
Y
Câu 63: Đáp án B
+ Bước sóng của sóng
v 30 1,5 cm f 20
Y
Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, các cực đại liên tiếp cách nhau một đoạn nửa bước sóng. Xét tỉ số:
DẠ
R 3,5 4, 6 trong khoảng đường tròn, đoạn thẳng nối hai nguồn có 9 cực đại vậy nên đường tròn sẽ 1,5 2 2
có 18 cực đại
Câu 64: Đáp án D Trang 23
Ta có
2v 2 cm
CI AL
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ - Phương trình đường tròn tâm (I) là:
I : x 2 y 15
2
152 x 2 y 2 30y 0 *
- Phương trình Hypelbol (H) tiếp xúc với (I), giả sử (H) cắt trục Ox tại điểm có hoành độ a thì phương trình (H) là
FI
x2 y2 1** , với c AB / 2 20 cm a 2 c2 a 2
và (**) ta có:
ƠN
30y y 2 y2 1 , có một nghiệm y 0 a 12 cm a2 202 a 2
OF
- (H) tiếp xúc với (I) khi phương trình tung độ giao điểm của (I) và (H) có duy nhất 1 nghiệm. Nên từ (*)
- Vì 2 nguồn giống nhau nên ta xét 1 phía dương của trục Ox các cực đại cách O là x k
k cm . 2
Không tính O ta có để các (H) cực đại cắt (I) 0 k 12 . Có 12 giá trị của k
NH
- Kết luận: vì có dấu = tại k = 12 nên tiếp xúc, do đó trên đường tròn có 23.2 2 48 điểm cực đại thuộc đường tròn (I) Câu 65: Đáp án B 200 2(cm) 100
Y
Bước sóng
QU
Điều kiện để một điểm dao động cực đại là d 2 d1 k Đường tròn có tâm tại trung điểm của S1 S 2 và bán kính 4 cm nên ta có:
2,5 10,5 k 10,5 2,5(m) 4 k 4
(cực đại)
KÈ M
Lưu ý 2 vân cực đại có k=4 và k=-4 nằm trên đường tròn nên số cực đại trên đường tròn là: 7.2+2=16 Câu 66: Đáp án B Bước sóng
v 2 cm f
Y
Đường tròn tâm I cắt AB tại M, N OM ON 5,5 cm .
DẠ
Tìm số cực đại trên MN: MN k MN 5,5 k 5,5.
Có 11 giá trị của k Có 11 cực đại trên MN Có 22 cực đại trên đường tròn.
Câu 67: Đáp án B Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là: Trang 24
AB k 0,5 AB 5,83 k 4,83 k 5, 4,...3, 4
Câu 68: Đáp án B Câu 69: Đáp án A
CI AL
Số điểm dao động cực tiểu trên đoạn AB là 10 Số điểm cực tiểu trên đường tròn là 20.
0, 25 1,5cm 6 cm.
Số dãy cực đại giao thoa
AB AB k 3,3 k 3,3 có 7 dãy.
Số dãy cực đại trên đường tròn là 3.2 1 7 .
+ Số dãy cực đại giao thoa
NH
ƠN
OF
Câu 70: Đáp án B
FI
+ Khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu liên tiếp trên đoạn thẳng nối hai nguồn là
AB AB k 5,3 k 5,3
Y
Có 11 dãy cực đại. Các dãy cực đại nằm về một phía so với cực đại trung tâm k = 0, cắt tại hai
QU
điểm.
Trên có 11 điểm dao động với biên độ cực đại. Câu 71: Đáp án D
v 16 2 cm. f 8
KÈ M
+ Bước sóng của sóng
Trên đoạn thẳng nối hai nguồn các cực đại và cực tiểu liên tiếp cách nhau nửa bước sóng 0,5 1 cm. OM 3, 75 0,5 1 3, 75 Xét các tỉ số Với O là cực đại thứ 0 (hai nguồn cùng pha), bên trong M là ON 2, 25 2, 25 0,5 1
Y
cực đại thứ 3, bên trong N là cực đại thứ 2 MN có 6 cực đại.
DẠ
+ Tương tự ta cũng xác định được có 6 cực tiểu. Câu 72: Đáp án C + Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm cực đại trên đoạn S1S2 là 0,5 1cm 2 cm.
Trang 25
Số dãy cực đại giao thoa
S1S2 SS k 1 2 4, 75 k 4, 75 có 9 dãy.
CI AL
+ Mỗi dãy cực đại cắt đường tròn tại 2 điểm có 18 điểm cực đại trên đường tròn. Câu 73: Đáp án A Câu 74: Đáp án B Câu 75: Đáp án A Câu 76: Đáp án D
FI
Câu 77: Đáp án C Câu 78: Đáp án D
OF
Câu 79: Đáp án D Câu 80: Đáp án A Câu 81: Đáp án C
+ Theo đề, hai sóng được tạo ra bởi hai viên bi nhỏ gắn ở đầu một cần rung Hai nguồn dao động cùng
+ Bước sóng
ƠN
pha. v 60 0, 6 m f 100
NH
Xét điểm P dao động với biên độ cực đại thuộc đoạn MS1 Khi P S1 thì d 2 d1 S1S2 2 cm.
Khi P M thì d 2 d1 MS2 MS1 1, 2 CM
Y
Số điểm P dao động với biên độ cực đại trên MS1 là số giá trị nguyên của k thỏa mãn
Câu 82: Đáp án B
QU
1, 2 k 2 2 k 3,3 k : 0, 1, 2,3 có 6 điểm.
Ta có: d P d1P d 2 P 4 7 3cm
dQ d1Q d 2Q 10 4 6cm
KÈ M
Điều kiện để không dao động là 3 d1 d 2 (m 0,5). 6 3 (m 0,5).
50 6 80
5,3 m 9,1
m 5;...;0;...,9
Y
Có 15 điểm không dao động trên đoạn PQ.
DẠ
Câu 83: Đáp án
Câu 84: Đáp án C Bước sóng:
v 1,5cm. f
Gọi M, N là điểm dao giữa đường tròn với AB Trang 26
Ta có: MA MB 2 8 6 4 K M 4 Ta có: NA NB 8 2 6 4 K N 4
CI AL
Từ đây ta có giữa MN có 7 điểm dao động với biên độ cực đại.
Mặt khác M, N cũng là hai điểm cực đại nên trên đường tròn có 7x2 +2 =16 điểm dao động với biên độ cực đại. Câu 85: Đáp án A
Ta có hai nguồn dao động cùng pha nên điểm dao động với biên độ cực đại trên đường nối hai nguồn khi
FI
hiệu đường đi thoả mãn: d1 d 2 k
OF
Ta có AB 8, R 3 6 d1 d 2 6 6 k 6
Với giao điểm của đường tròn và AB là các cực đại nên số điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại là n 2[k ] 2 2.13 2 24 điểm Câu 86: Đáp án B v 8cm f
ƠN
Điểm dao động cực đại trên AB thỏa mãn 24 k 24
NH
3 k 3
Suy ra trên AB có 5 điểm dao động với biên độ cực đại
Ta thấy đoạn AB nằm trong đường tròn tâm O, cứ 1 điểm dao động cực đại trên AB ứng với 2 điểm dao động cực đại trên đường tròn.
Y
Vậy số điểm dao động với biên độ cực đại là 10
Ta có:
v 40 2cm f 20
QU
Câu 87: Đáp án A
Điểm giao giữa mỗi cực đạ với đường thẳng nối hai nguồn cho ta vị trí của một bụng sóng. mà hai nguồn
KÈ M
cùng pha nên trung điểm của AB cũng là một bụng sóng.
Vị trí các bụng sóng được xác định xB k . Khi đó 0 k
2
2
12,5 0 k 12,5
⇒ có 12 giá trị của k
Y
Mà mỗi đường cực đại cắt đường thẳng d tại hai điểm ⇒ Số điểm dao động với biên độ cực đại trên
DẠ
đường thẳng d là 12.2 = 24 điểm. Câu 88: Đáp án A
vT 1,5cm
Ta có: AC = BD =
82 82 8 2 cm Trang 27
Số điểm dao động cực đại trên CD : DA DB k CA CB
8 8 2 k .1,5 8 2 8
CI AL
2, 2 k 2, 2
có 5 giá trị k Câu 89: Đáp án C 0,3 0, 015(m) 20
Vì hai nguồn dao động cùng pha nên ta có: d 2 d1 k Đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB và bán kính 3 cm nên ta có:
OF
0, 01 0, 07 k 0, 07 0, 01(m)
FI
Bước sóng
4 k 4
(cực đại) Câu 90: Đáp án C Ta có S1 E FS 2 EF / 2 S 2 E 15, S1 F 15
ƠN
Lưu ý 2 vân cực đại có k=4 và k=-4 nằm trên đường tròn nên số cực đại trên đường tròn là: 7.2+2=16
NH
Hai nguồn ngược pha nên điểm dao động với biên độ cực đại khi d1 d 2 (k 0,5) Tại E có d1 d 2 10 k E 5,5 Tai F có d1 d 2 10 k F 4,5
Y
→Số cực đại trên đoạn EF là 10
Ta có:
v 1,5cm f
QU
Câu 91: Đáp án C
Lại có: AC BD 82 82 8 2cm.
KÈ M
Điểm dao động với biên độ cực đại trên CD thoản mãn: DA DB k CA CB Hay 8 8 2 1,5k 8 2 8 2, 2 k 2, 2 ⇒ Có 5 giá trị của k thỏa mãn
Hay có 5 điểm dao động với biên độ cực đại Câu 92: Đáp án C
v 1, 6cm f
Y
Ta có:
DẠ
Dễ thấy d1 d 2 8 5. M là cực đại bậc 5 ⇒ Trong khoảng giữa M và đường trung trực của hai nguồn có 4 đường cực đại nữa.
Trang 28
Dạng 4. Các bài toán về pha dao động. Câu 1. Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9cm, trong đó A và B là 2
CI AL
nguồn phát sóng cơ giống nhau, có bước sóng 0,9cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với C, gần C nhất thì phải cách C một đoạn: A. 1,059cm.
B. 0,059cm.
C. 1,024cm.
D. 0,024cm.
Câu 2. Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng A, B cách nhau AB=20cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos(2πft+π/2) (mm) (với t tính bằng s). Trên đoạn AB điểm dao động với
FI
biên độ 2mm ngược pha với trung điểm I của AB cách I một đoạn ngắn nhất là 2 (cm). Số điểm dao động A. 10
B. 6
C. 5
D. 9
OF
với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là:
Câu 3. Hai mũi nhọn S1, S2 ban đầu cách nhau 8 cm gắn ở đầu một cần rung có tần số f = 100 Hz, được đặt chạm nhẹ vào mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 0,8 m/s. Gõ nhẹ cần rung cho hai điểm S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng u = A.cos2πft. Tìm trên đường
ƠN
trung trực của S1, S2 điểm M2 gần M1 nhất và dao động cùng pha với M1.( M1 là điểm cách đều 2 nguồn một đoạn d1 = 8 cm) A. 0,94 cm
B. 0,91 cm
C. 0,3 cm
D. 0,4 cm
NH
Câu 4. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 24 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là u A uB a cos 50 t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O là B. 2 cm.
QU
A. 13 cm.
Y
nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO C. 5 cm.
D. 4 cm.
Câu 5. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là u A uB a cos(50 t ) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất
A. 2 cm.
KÈ M
sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là B. 10 cm.
C. 2 2 cm.
D. 2 10 cm.
Câu 6. Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm dao động theo phương trình u = acos(ωt) mm. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng gần nhau nhất trên đường thẳng nối AB bằng 1,2 cm. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của AB cách nguồn A một đoạn bằng
Y
A. 3,6 cm.
B. 6,4 cm.
C. 7,2 cm.
D. 6,8 cm.
DẠ
Câu 7. Ba điểm A,B,C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giac đều có cạnh 20 cm trong đó A và B là hai nguồn phát sóng có phương trình u1 u2 2 cos(20 t )cm , sóng truyền trên mặt nước không suy giảm và có vận tốc 20 (cm/s).M trung điểm của AB .Số điểm dao động ngược pha với điểm C trên đoạn MC là: A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3. Trang 1
Câu 8. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sáng A, B cách nhau 16 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình ; uA = uB = cos50 πt (cm). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung
CI AL
điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động ngược pha với phần tử tại O. Khoảng cách MO là: A. 4 2 cm.
B. 17 cm.
D. 6 2 cm.
C. 4 cm.
Câu 9. VD5: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 28 cm, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình giống hệt nhau u = 6cos(80πt + π/3) cm. Tốc độ truyền sóng
FI
trên mặt nước bằng 120 cm/s. Gọi O là trung điểm của đoạn S1S2, điểm M ở mặt chất lỏng và nằm trên giữa M và O. A. 5,39 cm
B. 4,39 cm
C. 3,39 cm
OF
đường trung trực của S1S2 sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn. Xác định khoảng cách gần nhất D. 2,39 cm
Câu 10. Ba điểm A, B, C trên mặt nước là ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh 16cm trong đó A và B
ƠN
hai nguồn phát sóng có phương trình u1 = 2cos(20πt) (cm), sóng truyền trên mặt nước không giảm và vận tốc 20 cm/s. M là trung điểm của AB, không tính điểm C, số điểm dao động cùng pha với điểm C trên đoạn MC là A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
NH
Câu 11. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 16 cm, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình giống hệt nhau u = 2cos(20πt + π/3) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 50 cm/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình lan truyền. Gọi O là trung điểm của đoạn S1S2, điểm M ở mặt chất lỏng và nằm trên đường trung trực của S1S2 sao cho M dao động cùng pha B. 4,5 cm.
QU
A. 6 cm.
Y
với hai nguồn. Khoảng cách gần nhất giữa M và O xấp xỉ bằng C. 3,1 cm.
D. 7 cm.
Câu 12. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng đồng bộ S1 và S2 cách nhau 13 cm, đang dao động điều hòa theo phương trình u = 3cos(40πt) cm trên phương vuông góc với mặt chất lỏng. Tốc độ truyền sóng là 60 cm/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình lan truyền. Gọi O là trung điểm của S1S2 và M là một
KÈ M
điểm trên mặt chất lỏng thuộc đường trung trực của S1S2. Biết rằng phần tử môi trường tại M dao động cùng pha với phần tử môi trường tại O. Khoảng cách gần nhất giữa M và O bằng A. 4 2 cm.
B. 4 3 cm.
C. 3 2 cm.
D. 2 3 cm.
Câu 13. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 14 cm, đang dao động điều hòa trên phương thẳng đứng với phương trình giống hệt nhau u = 2cos(60πt + π/4) cm. Tốc độ truyền sóng trên
Y
mặt nước bằng 75 cm/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình lan truyền. Gọi O là trung điểm của
DẠ
đoạn S1S2, điểm M ở mặt chất lỏng và nằm trên đường trung trực của S1S2 sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn. Khoảng cách gần nhất giữa M và O xấp xỉ bằng A. 2,7 cm.
B. 2,5 cm.
C. 3,1 cm.
D. 2,9 cm.
Trang 2
Câu 14. Ba điểm A, B, C trên mặt nước là ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh bằng 9 cm. A, B là hai nguồn phát sóng giống nhau, sóng tạo ra có bước sóng là 0,9 cm. Điểm M trên trung trực của AB M thuộc A. 0,024m
B. 1,024m
CI AL
miền trong tam giác dao động cùng pha với C, gần C nhất cách C một đoạn là d. Giá trị của d là: C. 6,67m
D. 1,059m
Câu 15. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = Acos(50πt + π/2)(với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 0,5 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần
FI
O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO
A. 2,828 cm
B. 5,324 cm
C. 2 cm
D. 2 10 cm
OF
là
Câu 16. Cho hai nguồn sóng cơ học u1 = u2 = acos(100πt) cm. Khoảng cách S1S2 = 21 cm. Vận tốc truyền sóng 1 m/s. Khoảng cách ngắn nhất từ nguồn đến điểm M nằm trên đường trung trực của S1S2 dao động A. 12 cm.
ƠN
cùng pha với hai nguồn là B. 10,5 cm.
C. 14 cm.
D. 11 cm.
Câu 17. Trên mặt nước có 2 nguồn phát sóng giống nhau A và B cách nhau 12cm dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 0,8cm. Gọi C là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách A. 5
NH
trung điểm O của AB 8cm. Số điểm dao động vuông pha với nguồn trên đoạn CO là: B. 11
C. 10
D. 3
Câu 18. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 6 2cm dao động theo phương trình u =
Y
acos20πt (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một
QU
đoạn: A. 6 cm.
B. 2 cm.
C. 3 2cm.
D. 18 cm.
Câu 19. Ba điểm A, B, C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giac đều có cạnh 16 cm trong đó A và B là hai
KÈ M
nguồn phát sóng có phương trình u1 = u2 = 2cos(20πt) cm. Sóng truyền trên mặt nước không suy giảm biên độ và có vận tốc bằng 20 cm/s. Điểm M là trung điểm của AB. Số điểm dao động cùng pha với điểm C trên đoạn MC (không tính C) là A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 20. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có hai nguồn giống nhau. Điểm M nằm trên
Y
mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng
4 5 cm luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc
DẠ
với AB tại A, cách A một khoảng lớn nhất bằng bao nhiêu để N dao động với biên độ cực đại? A. 20 cm
B. 2,15 cm
C. 30 cm
D. 15,16 cm
Câu 21. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 50mm cùng dao động với phương trình u = acos(200πt) mm trên mặt nước. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 0,9m/s và biên độ sóng không đổi khi Trang 3
truyền đi. Hỏi điểm M trên đường trung trực của S1S2 dao động cùng pha với hai nguồn cách S1 đoạn gần nhất là bao nhiêu? B. 27mm
C. 24mm
D. 12mm
CI AL
A. 32mm
Câu 22. Ở mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau một khoảng AB = 12 cm, đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. M và N là hai điểm khác nhau thuộc mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn ở trên đoạn MN bằng B. 5
C. 6
D. 3
FI
A. 7
Câu 23. VD6: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng đồng bộ S1 và S2 cách nhau 36 cm, đang dao động
OF
điều hòa theo phương trình u = 5cos(50πt) cm trên phương vuông góc với mặt chất lỏng. Tốc độ truyền sóng là 100 cm/s. Gọi O là trung điểm của S1S2 và M là một điểm trên mặt chất lỏng thuộc đường trung trực của S1S2. Biết rằng phần tử môi trường tại M dao động cùng pha với phần tử môi trường tại O. Xác định khoảng cách gần nhất giữa M và O. B. 11,65 cm
C. 12,65 cm
ƠN
A. 10,65 cm
D. 13,65 cm
Câu 24. Hai mũi nhọn A, B cách nhau 8 cm gắn vào đầu một cần rung có tần số f = 100 Hz, đặt chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8 m/s. Hai nguồn A, B dao động theo
NH
phương thẳng đứng với cùng phương trình uA = uB = acos(ωt) cm. Biết phương trình dao động của điểm M trên mặt chất lỏng cách đều A, B một khoảng d = 8 cm là uM = 2acos(200πt – 20π) cm. Hãy tìm trên đường trung trực của AB hai điểm M1 và M2 gần M nhất dao động cùng pha với M. Chọn đáp án đúng: A. MM2 = 0,2 cm; MM1 = 0,4 cm.
C. MM2
D. MM2 = 2 cm; MM1 = 4 cm.
Y
= 9,1 cm; MM1 = 9,4 cm.
B. MM2 = 0,91 cm; MM1 = 0,94 cm.
QU
Câu 25. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau 14 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos60πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 60 cm/s. C là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần C nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại C. Khoảng cách CM là: B. 10 cm
KÈ M
A. 7 2 cm
C. 8 cm
D. 4 2 cm
Câu 26. Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước cách nhau 3 cm, dao động giống hệt nhau với tần số bằng 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,2 m/s. Khoảng cách từ trung điểm I của đoạn S1S2 tới điểm gần nhất trên đường trung trực của S1S2 dao động cùng pha với I là A. 0,5 cm.
B. 0,8 cm.
C. 1,2 cm.
D. 2,27 cm.
Y
Câu 27. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm, dao động
DẠ
theo phương thẳng đứng với phương trình u = 2cos40πt (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Phần tử O thuộc bề mặt chất lỏng là trung điểm của S1S2. Điểm trên mặt chất lỏng thuộc trung trực của S1S2 dao động cùng pha với O, gần O nhất, cách O đoạn bằng A. 6,6 cm.
B. 8,2 cm.
C. 12 cm.
D. 16 cm.
Trang 4
Câu 28. Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động theo phương trình: u = acos(ωt) trên mặt nước, coi biên độ không đổi, λ = 3 cm. Gọi O là trung điểm của AB. Một điểm nằm trên đường trung A. 9 cm
B. 10 cm
CI AL
trực của AB dao động cùng pha với hai nguồn cách A hoặc B một đoạn nhỏ nhất là C. 12 cm
D. 20 cm
Câu 29. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau một khoảng 16 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa với cùng tần số f = 10 Hz, cùng pha nhau, sóng lan truyền trên mặt nước với tốc độ 40 cm/s. Hai điểm M và N cùng nằm trên mặt nước và cách đều A và B những khoảng 16 cm. Số điểm trên A. 6
B. 5
FI
đoạn thẳng MN dao động cùng pha với A là: C. 4
D. 7
OF
Câu 30. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau một đoạn 12 cm, dao động cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB , cách trung điểm O của AB một đoạn MO = 8 cm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là 1,6 cm. Trong đoạn OM, số điểm dao động ngược pha với dao động của nguồn là : B. 3.
C. 4.
ƠN
A. 2.
D. 6.
Câu 31. Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng cách nhau 30 cm phát ra 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất
NH
lỏng là v = 6 m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại trung điểm O của S1S2 một khoảng nhỏ nhất là: A. 3 6 cm
B. 4 6 cm
C. 5 6 cm
D. 6 6 cm
Câu 32. Tại mặt một chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O1O2 cách nhau 24 cm, dao động điều hòa
Y
theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u A cos t. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc
QU
đi qua trung điểm O của đoạn O1O2, M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O1O2 là A. 18.
B. 20.
C. 16.
D. 14.
Câu 33. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 14cm
KÈ M
dao động cùng pha, cùng tần số 20Hz. Biết tốc độ truyền song trên mặt chất lỏng là 32cm/s. Gọi I là trung điểm của AB. M là một điểm trên mặt chất lỏng và cách đều hai nguồn A, B. Biết M dao động ngược pha với I. Trên đoạn MI có 4 điểm dao động đồng pha với I. Đoạn MI có độ dài xấp xỉ là A. 13,3cm
B. 7,2cm
C. 14,2cm
D. 12,4cm
Câu 34. Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 18 cm.Các sóng có cùng
Y
bước sóng λ = 1,5 cm. Hai điểm C và D trên mặt nước cùng cách đều trung điểm của đoạn AB một đoạn
DẠ
12 cm và cùng cách đều 2 nguồn A và B. Số điểm trên đoạn CD dao động cùng pha với hai nguồn là A. 7
B. 8
C. 6
D. 9
Câu 35. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; Trang 5
điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ? B. 8,8 mm.
C. 9,8 mm.
D. 7,8 mm.
CI AL
A. 6,8 mm.
Câu 36. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 24 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 30 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 15 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau A. 1,79 cm.
B. 1,58 cm.
FI
đây ? C. 9,8 mm.
D. 7,8 mm.
OF
Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước từ hai nguồn A,B có cùng tần số, cùng biên độ, cúng pha. Gọi C là điểm nằm trên đường trung trực của AB sao cho ABC là tam giác đều. Biết bước sóng bằng độ dài AB, như vậy trên đường cao CH có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với nguồn ? A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
ƠN
Câu 38. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A và B dao động đồng pha với tần số là 16 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24 cm/s. Xét hai điểm M, N nằm trên đường trung trực của AB và cùng một phía của AB. Biết điểm M và điểm N cách A và B những khoảng lần lượt A. 6.
NH
là 8 cm và 16 cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn nằm trên đoạn MN là B. 4.
C. 7.
D. 5.
Câu 39. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng tại A và B cách nhau 10 cm dao động cùng pha, cùng tần số f = 20 Hz. Gọi H là trung điểm của AB, M là điểm nằm trên đường trung trực của
A. 6,24 cm
QU
nhất từ M đến H là:
Y
AB và dao động cùng pha với hai nguồn. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Khoảng cách gần B. 5 cm
C. 2,45 cm
D. 4,25 cm
Câu 40. Hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm có phương trình sóng uA = uB = 2cos100πt mm. Tốc độ truyền sóng là 70 cm/s. Điểm C trong vùng giao thoa sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. A. 6.
KÈ M
Tính số điểm dao động cùng pha với nguồn trên đoạn BC. B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 41. Cho hai nguồn A và B có phương trình uA = uB = 4cos(80πt) cm, AB = 7 cm, vận tốc truyền sóng v = 0,4 m/s. Dựng hình vuông ABMN. Tìm số điểm dao động cùng pha hoặc ngược pha với nguồn trên đoạn MN?
B. 3
C. 5
D. 2
Y
A. 4
Câu 42. Trên mặt chất lỏng tại hai điểm A,B đặt hai nguồn sóng kết hợp với cùng phương trình là u =
DẠ
2cos20πt (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Vận tốc sóng truyền trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng dao động với biên độ cực đại cách AB một đoạn 4 cm. Giữa M và đường trung trực của AB có 1 gợn lồi. Khi dịch nguồn sóng tại B trên đường nối A và B đến điểm C cách B 8,246 cm thì M vẫn dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AC tăng thêm 2 gợn lồi. Điểm I Trang 6
nằm trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với nguồn tại A sẽ cách AB một đoạn ngắn nhất gần giá trị nào nhất? B. 11 cm
C. 8 cm
D. 2,17 cm
CI AL
A. 15 cm
Câu 43. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A,B cùng pha AB = 10cm, điểm C cách A và B các đoạn CA = 6cm; CB = 8cm, bước sóng là 3cm. Đường cao CH vuông góc với AB tại H. Trên đoạn CH có số điểm dao động cùng pha với hai nguồn là A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
FI
Câu 44. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1, S2 cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình u1 = u2 = Acos(ωt). Bước sóng trên mặt nước do hai nguồn này
OF
tạo ra là λ = 4cm. Trên mặt nước, xét một vân giao thoa cực đại gần đường trung trực của S1S2 nhất; số điểm dao động cùng pha với S1,S2 nằm trên vân này và thuộc hình tròn đường kính S1S2 là A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 45. Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng dao động cùng pha đặt tại 2 điểm A và B cách nhau 4,5λ (λ
ƠN
là bước sóng). Trong hình tròn nằm trên mặt chất lỏng nhận AB làm đường kính, có tổng bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với các nguồn ? A. 9.
B. 14.
C. 18.
D. 7.
NH
Câu 46. Hai mũi nhọn S1, S2 cách nhau 9 cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 20 Hz được đặt cho chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Gõ nhẹ cho cần rung thì hai điểm S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng : u = acos2πft. Điểm M trên mặt chất lỏng dao động với biên độ 2A và cùng pha với S1, S2 gần S2 nhất cách S2 một đoạn 1 cm. Biết trên đoạn S1S2 có 9 điểm dao động với biên độ B. 20 cm/s.
QU
A. 60 cm/s.
Y
cực đại. Vận tốc truyền sóng có giá trị là
C. 10 cm/s.
D. 35 cm/s.
Câu 47. Hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng với phương trình là u A uB a cos 20 t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt thoáng là 40 cm/s. M là điểm ở mặt thoáng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với
A. 5 cm.
KÈ M
biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Khoảng cách MA bằng B. 2 cm.
C. 2 2 cm.
D. 4 cm.
Câu 48. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng, gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại
Y
và cùng pha với các nguồn. Khoảng cách từ M tới AB là
DẠ
A. 2,86 cm
B. 3,95 cm
C. 1,49 cm
D. 3,18 cm
Câu 49. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là Trang 7
A. 5 cm
B. 7,5 cm
C. 2,5 cm
D. 4 cm
Câu 50. Tại mặt chất lỏng, hai nguồn S1, S2 cách nhau 13 cm dao động theo phương thẳng đứng với
CI AL
phương trình u1 = u2 = Acos(40πt) (cm)(t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Ở mặt chất lỏng, gọi ∆ là đường trung trực của S1S2. M là một điểm không nằm trên S1S2 và không thuộc ∆, sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến ∆ là A. 2,00 cm.
B. 2,46 cm.
C. 3,07 cm.
D. 4,92 cm.
FI
Câu 51. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động kết hợp giống nhau. Sóng trên mặt nước có bước sóng λ, khoảng cách AB = 16,5λ. M và N là hai điểm trên đoạn AB, đối xứng nhau qua dao động ngược pha với phần tử sóng tại O bằng A. 14.
B. 13
C. 15
OF
trung điểm O của AB, khoảng cách MN = 13λ. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN và D. 12
Câu 52. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
ƠN
phương trình là uA = uB = acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A . Khoảng cách AM là B. 2 cm.
C. 4 cm.
NH
A. 5 cm.
D. 1 cm.
Câu 53. Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình uA = Acos100πt; uB = Bcos100πt . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 m/s, I là trung điểm của AB . M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5 cm và IN = 6,5 cm. Số điểm nằm trên B. 6.
QU
A. 7.
Y
đoạn MN có biên độ cực đại cùng pha với I là
C. 4.
D. 5.
Câu 54. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp là nguồn điểm A và B dao động theo phương trình
u A uB a cos 20 t cách nhau 30 cm. Coi biên độ sóng không đổi. Người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
KÈ M
AB cùng pha với nguồn là: A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 11.
Câu 55. Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Cho S1S2 = 5,4λ. Gọi (C) là hình tròn nằm ở mặt nước có đường kính là S1S2. Số vị trí trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và ngược pha với dao động
Y
của các nguồn là
B. 20.
C. 14.
D. 16.
DẠ
A. 18.
Câu 56. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha và cùng biên độ, bước sóng là λ. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Biết khoảng cách AB = 8λ. Trên khoảng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là A. 17
B. 1
C. 7
D. 8 Trang 8
Câu 57. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 12 cm, có hai nguồn kết hợp dao động cùng biên độ, cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 3 cm. Trong vùng giao thoa, M là một
CI AL
điểm ở mặt nước thoả mãn MA vuông góc AB. Biết M dao động cực đại và cùng pha với hai nguồn. Khoảng cách cực đại từ M đến A bằng A. 17,5 cm.
B. 22,5 cm.
C. 9 cm.
D. 15 cm.
Câu 58. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, đặt hai nguồn sóng kết hợp u1 = u2 = acos(20πt) cm tại A và B. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 m/s, 6 3 m. Số điểm dao động với A. 0.
B. 4.
FI
biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn sóng trên đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB tại B là C. 2.
D. 6.
OF
Câu 59. Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ, khoảng cách S1S2 = 5,6V. Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai A. 0,754 λ.
ƠN
nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng S1S2 là B. 0,852 λ.
C. 0,868 λ.
D. 0,946 λ.
Câu 60. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm A và B. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng
NH
λ và AB 6, 6 . C là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sao cho trên đoạn CA (không tính C) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất giữa C với đoạn AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? B. 1, 45
C. 1,35
D. 1, 25
Y
A. 1,15
Câu 61. Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B đồng pha, có
QU
tần số 10 Hz và cùng biên độ. Khoảng cách AB bằng 19 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Xét một clip (E) trên mặt chất lỏng nhận A, B là hai tiêu điểm. Gọi M là một trong hai giao điểm của elip (E) và trung trực của AB. Trên elip (E), số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M bằng B. 38.
KÈ M
A. 20.
C. 10.
D. 28.
Câu 62. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1, S2 cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình tương ứng u1 = u2 = acosωt. Bước sóng trên mặt nước do hai nguồn này tạo ra là 2 cm. Trên mặt nước, đường tròn đường kính S1S2 cắt một vân giao thoa cực đại bậc nhất tại điểm M, N. Trên vân giao thoa cực đại bậc nhất này, số điểm dao động cùng pha với các nguồn
DẠ
A. 3.
Y
S1, S2 trên đoạn MN là B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 63. Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12,5 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động tại nguồn có phương trình uA = uB = acos(100πt) cm tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Số điểm trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là A. 12.
B. 13.
C. 25.
D. 24. Trang 9
Câu 64. Hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động tại nguồn có phương trình uA = acos(100πt) và uB = bcos(100πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Số A. 9
B. 5
C. 4
CI AL
điểm trên đoạn AB có biên độ cực đại và dao động cùng pha với trung điểm I của đoạn AB là : D. 11
Đáp án 2-B
3-B
4-C
5-D
6-C
7-B
8-B
9-A
11-A
12-B
13-A
14-D
15-D
16-A
17-C
18-C
19-B
21-B
22-C
23-C
24-B
25-D
26-B
27-A
28-C
31-D
32-C
33-D
34-D
35-D
36-B
37-A
38-D
41-D
42-D
43-D
44-C
45-B
46-D
47-D
51-A
52-C
53-D
54-C
55-C
56-C
57-C
61-A
62-C
63-A
64-C
10-D 20-C
FI
1-C
30-A
39-A
40-C
48-B
49-A
50-C
58-B
59-A
60-C
ƠN
OF
29-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C
2AC 2AM 2 AC AM
AM AC 9 0,9 8,1 cm AM AC 9 0,9 9,9 cm
Y
C M 2
NH
M cùng pha C, gần C nhất nên ta có:
KÈ M
QU
TH1: AM 8,1 cm (M nằm giữa C và I)
Xét AMI : MI AM 2 AI 2 6, 735 cm . Ta có MC IC MI 1, 059 cm
DẠ
Y
TH2: AM 9,9 cm (C nằm giữa M và I)
Trang 10
FI
Vậy khoảng cách cần tìm là 1,024 cm.
M. Điểm I có d1 d 2 d nên là điểm dao động với biên độ cực đại
OF
Câu 2: Đáp án B Gọi điểm gần I nhất dao động với biên độ 2 mm, ngược pha I là
CI AL
AMI : MI AM 2 AI 2 8,818 cm . Ta có MC MI IC 1, 024 cm
ƠN
a1 4 mm . Khi điểm I ở li độ 4 mm thì M phải ở -2 mm như hình vẽ. Từ đó suy ra:
NH
2MI 2 2MI 3MI 6 cm MOI 3
Số điểm dao động cực tiểu trên AB:
AB 1 AB 1 k 3,83 k 2,83 2 2
Ta có:
v 80 0,8cm f 100
QU
Câu 3: Đáp án B
Y
Từ đó ta suy ra có 6 điểm cực tiểu trên AB
là d 2 .
KÈ M
Gỉa sử M 2 là một điểm trên đường trung trực của S1 S 2 , gần điểm M 1 nhất cách đều hai nguồn một đoạn
Phương trình tại M 1 và M 2 là
2d uM 1 2 A cos t 1
DẠ
Y
2d uM 2 2 A cos t 2 Để M 1 , M 2 dao động cùng pha nhau thì
2d 2
2d1
2k
d 2 d1 k
Ta có: d 2 ngắn nhất khi k = 1 hoặc k = -1. Trang 11
Với k 1 d 2 d1 8 0,8 8,8cm M 1 M 2 M 2 O M 1O 8,82 42 82 42 0,91cm
CI AL
Với k 1 d 2 d1 8 0,8 7, 2cm M 1 M 2 M 1O M 2 O 82 42 7, 22 42 0,94cm
Như vậy, điểm M 2 gần M 1 nhất và dao động cùng pha với M 1 cách M 1 một khoảng 0,91 cm. Câu 4: Đáp án C
FI
+ Bước sóng của sóng vT 2 cm. Các điểm trên trung trực của hai nguồn đều dao động với phương
Để M và O ngược pha nhau thì
2d M 2OA 2k 1 khoảng cách OM min ứng với k = 0
13 cm 2
ƠN
d M 12
OF
2d trình u 2a cos 50t
Vậy OM 132 122 5 cm. Câu 5: Đáp án D
d1 d 2 2AO 9 rad
NH
Pha dao động tại điểm O là O
d1 d 2 2AM
QU
Pha dao động tại điểm M là M
Y
O 7 rad Điểm dao động cùng pha với O gần O nhất có O 11 rad
AM 7cm loai MO AM 2 AO 2 2 10 cm. AM 11cm
KÈ M
Câu 6: Đáp án C
Khoảng cách giữa 2 gợn sóng gần nhau nhất (CĐ-CĐ) trên AB bằng
1, 2 2, 4 cm 2
Phương trình sóng tại điểm M trên trung trực là
d 2 d1 d1 d 2 2d cos t 2a cos t . (với d1 d 2 d MA )
Y
u M 2a cos
DẠ
Để M dao động cùng pha với nguồn thì Mặt khác d
2d k2 d k 2, 4k .
AB 2, 4k 5 k 2, 08 2
d min 7, 2 cm khi k = 3.
Câu 7: Đáp án B Trang 12
Gọi d là khoảng cách từ một điểm trên đoạn MC đến A Điểm dao động trên MC dao động cùng pha với nguồn khi d k .
CI AL
Ta có: AM d AC 10 k 0,5 20 4,5 k 9,5
Trên đoạn CM có 5 điểm dao động ngược pha với nguồn. Câu 8: Đáp án B Câu 9: Đáp án A Câu 10: Đáp án D
FI
Câu 11: Đáp án A Câu 12: Đáp án B
OF
Câu 13: Đáp án A Câu 14: Đáp án D
C nằm trên đường trung trực của AB →Pha dao động của phần tử sóng tại C là C
Sóng tại C cùng pha với sóng tại M 2 .d
20 k 2 d 10 k 9 0,9k
NH
M C k 2
2 .d
ƠN
Pha dao động của phần tử M thuộc đường trung trực của AB là M
2 . AC
Xét trường hợp
Y
2 d AC k 0 d min 9,9(k 1) MCmin d min ( AB / 2) 2 AC 2 ( AB / 2) 2 1, 024cm
Xét trường hợp
QU
2 d AC k 0 d max 8,1cm MCmin d max ( AB / 2) 2 AC 2 ( AB / 2) 2 1, 059cm
M thuộc miền trong tam giác ABC →MC min =1,059 cm Câu 15: Đáp án D
2 d
KÈ M
- Pha dao động tại 0: 0
9 với d =AB/2=9cm
- Tại M gần nhất dao động cùng pha: M
2 d M
9 2 11 d M
- Mặt khác: MO vuông góc AB => d M2 d 2 MO 2 MO 2 10 cm Câu 16: Đáp án A
Y
Câu 17: Đáp án C
DẠ
Câu 18: Đáp án C Câu 19: Đáp án B +Bước sóng :
v 2 cm f
Trang 13
+ Gọi N là điểm nằm trên đoạn MC cách A và B một khoảng d với AB/2 = 8(cm) ≤ d < AC = 16(cm).
CI AL
2 d 4 cos 20 t d cm + Phương trình sóng tổng hợp tại N : u N 4 cos 20 t
2 AC 4 cos 20 t 16 cm + Phương trình sóng tổng hợp tại C : uC 4 cos 20 t
+ Điểm N dao động cùng pha với C : d 16 k 2 k d 16 2k cm 8 16 2k 16
FI
4 k 0 k 4; 3; 2; 1 Có 4 điểm dao động cùng pha với C. k
M và I cùng pha: MA IA k
NH
MA MI 2 IA2 12cm, IA 0,5 AB 8cm
ƠN
OF
Câu 20: Đáp án C
mà MI nhỏ nhất nên k 1 MA IA 4cm Đặt NA=x ta có:
Y
N dao động cực đại xa A nhất khi và chỉ khi N thuộc Cực đại thứ nhất
QU
Hay NB NA x 2 162 x 4 x 30cm Câu 21: Đáp án B
v 2 d 9mm; uM 2a cos 200 t f
KÈ M
Để M cùng pha nguồn thì d k
d 9k S1 M 25mm k 3 S1 M 27 mm Câu 22: Đáp án C
Giả sử u A uB a cos( t ) Phương trình sóng tại 1 điểm P trên MN cách nguồn 1 đoạn d là
Y
2 d u a cos t
DẠ
Để P cùng pha nguồn thì d k Xét trên MI:
AI
d
AM
3, 25 d 6, 25 d 4,5, 6 Trên MN có 6 điểm cùng pha với
nguồn
Trang 14
Câu 23: Đáp án C Ta có phương trình dao động của một điểm trên đường trung trực của AB là: 2 .d u N 2 A cos 200 .t cm
Xét
trường
hợp
N
nằm
2 .d
trong
2k . d k ..
đoạn
từ
M
tới
trung
trực
đoạn
từ
M
tới
trung
trực
Xét
trường
hợp
N
nằm
ngoài
d d M k 10 MN min 8,82 82
Câu 25: Đáp án D
Ta có
đó
ta
đó
ta
có
đưojc:
có
đưojc:
ƠN
• u A uB a cos(60 .t )
khi
OF
d d M k 10 MN min 82 7, 22
khi
FI
N cùng pha với M khi đó ta có:
CI AL
Câu 24: Đáp án B
v 2cm f
NH
AB 2a cos 60 .t Pt sóng tại điểm C là trung trực của AB là uC 2a cos 60 .t 2 .d PT sóng tại điểm M trê đường trung trực của AB với AM=BM=d là uM 2a cos 60 .t
2 .d
k 2 d
Y
M cùng pha với C nên ta có
2
k 2k 1
2 CM d min AC 2 4 2
0, 2cm.
KÈ M
Câu 26: Đáp án B
QU
Ta có d AC 7 k 3 d min 9 khi k 4
Phương trình sóng của một điểm trên đường trung trực của S1S2: d uM 2 A cos t 2 . , (d S1 M S 2 M )
Y
SS uI 2 A cos t 2 . 1 2 2
2 A cos( t 15 ) 2 A cos( t )
DẠ
M cùng pha với I khi 2 .
d
k 2 d
2
k , d S1 I 1,5 k 7
d min 1, 7(k 8) MI d 2 S1 I 2 0,8cm
Câu 27: Đáp án A Trang 15
v 2 cm . Phương trình sóng tại điểm M trên trung trực là: f
u M 2a cos
d 2 d1 d1 d 2 2d cos 40t 2a cos 40t . ( d1 d 2 d MA )
CI AL
Ta có:
Khi đó M và O cùng pha d M d O k .
Khoảng cách nhỏ nhất d M d O 2 102 OM 2 10 2 OM 6, 6 cm.
FI
Câu 28: Đáp án C Câu 29: Đáp án B thuộc đường trung trực của AB và M N đối xứng nhau qua AB Ta có 4cm Gọi pt dao động của nguồn u A uB A cos( t )
OF
Ta có M và N là hai điểm trên mặt nước và cùng cách đều A,B những đoạn là 16 cm nên M và N đều
Để P dao động cùng pha với nguồn thì
2 .d
ƠN
Pt dao động của một điểm P trên đường trung trực của AB là uP 2 A cos( t
2 .d
)
2k d k
NH
Xét điểm M ta có d AM 16 4 kM 4 Xét tại O d AO 8 2 kO 2
như vậy trên đoạn OM có 3 điểm dao động cùng pha với nguồn
Y
Do N đối xứng với M qua O nên trên đoạn ON cũng có 3 điểm dao động cùng pha với nguồn Câu 30: Đáp án A
QU
Do trên đoạn ON và OM trùng nhau vân tại O nên trên đoạn MN có 5 điểm dao động cùng pha với nguồn
AM MO 2 AO 2 62 82 10cm Số điểm dao động ngược pha trên OM
KÈ M
6 (k 0,5) 10 3, 25 k Vậy có 2 điểm thỏa mãn Câu 31: Đáp án D
v 12cm f
(2d1 S1 S2 ) (2k 1)
DẠ
Y
O M
d1 15 6(2k 1) d1 min khi k=0 ⇒ d1 21
x d12 ( S1 S 2 / 2) 2 6 6cm Trang 16
Câu 32: Đáp án C
CI AL
2O1M Phương trình sóng tại M là: u M A cos t 2O1O Phương trình sóng tại O là: u O A cos t
M cùng pha với O khi
FI
2 O1M 12 k2 d k 12
Lại có: 2
OF
OM 2 122 O1M 2 81 144 k 12 k 2 2 24k 81 0
OM OM min ứng với k = 1
ƠN
2 24 81 0 3 cm
Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O1O 2 là: O1O 2 OO k 0,5 1 2 7,5 k 8,5
có 16 giá trị của k có 16 cực tiểu. Câu 33: Đáp án D
NH
Phương pháp: Xác định phương trình của I và M, sau đó tìm khoảng MB hoặc AM rồi dùng pytago tìm
Y
OM.
Bước sóng là:
QU
Cách giải: v 32 1, 6 cm. f 20
Giả sử phương trình sóng ở hai nguồn là u A u B a cos t
KÈ M
2AM Phương trình của điểm M nằm trên đường trung trực AB là: u 2a.cos t
AB 14 Vậy phương trình của I là: u I 2.a.cos t 2a.cos t 1, 6 Vì giữa điểm M và I còn 4 điểm dao động cùng pha I, mà I và M lại dao động ngược pha nên pha dao động của M và I lệch nhau 9
DẠ
Y
2AM .14 9 Ta có: AM 14, 2cm Áp dụng pytago cho tam giác AMI ta có:
IM AM 2 AI 2 14, 22 7 2 12, 4 cm Trang 17
Câu 34: Đáp án D Câu 35: Đáp án D
v 1cm f
ƠN
Ta có:
OF
FI
CI AL
Câu 36: Đáp án B
2d u N 2 A cos t 2 A cos( t 2 d )
uM 2 A cos( t 30 )
NH
Điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất có phương trình: u N 1 2 A cos( t 2 d1 ) , trong đó 2 d1 28 d1 14
hoặc u N 2 2 A cos( t 2 d 2 ) , trong đó 2 d 2 32 d 2 16
Y
1 MO N1O 152 122 142 122 1, 79cm
QU
2 N 2 O MO 162 122 152 122 1,58cm
Do 2 1 Điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị 1,58 cm.
KÈ M
Câu 37: Đáp án A Dao động tổng hợp tại điểm cách đều 2 nguồn một khoảng d là : (
2
d ):
2d u 2a cos t
2d
2k d k
k .
DẠ
Y
Muốn cùng pha
2
0,5 k 1
Vậy có 1 điểm duy nhất k = 1 Câu 38: Đáp án D Trang 18
v 1,5cm f
Gỉa sử phương trình sóng tại hai nguồn là u A uB A cos( t ) d Phương trình sóng tại điểm P trên đoạn MN là uP A cos t d
Để P cùng pha với nguồn thì
2d
k 2
FI
d k 1,5k
CI AL
Ta có:
5,3 k 10, 67
Có 5 giá trị của k Hay có 5 diểm dao động cùng pha với hai nguồn trên đoạn MN.
ƠN
Câu 39: Đáp án A
OF
8 1,5k 16
M dao động cùng pha với hai nguồn khi AM BM k AM AH 4k 5 k 2 AM 2.4 8
AM 2 AH 2 6, 24cm
NH
MH
Câu 40: Đáp án C + Bước sóng của sóng
2v 2.70 1, 4cm 100
QU
d d2 u M A M cos t 1 cm.
Y
+ Gọi M là một điểm trên BC M dao động với phương trình
Để M cùng pha với nguồn thì
d1 d 2 2k d1 d 2 2k 2,8k cm.
KÈ M
+ Với khoảng giá trị của tổng d1 d 2 : AB d1 d 2 AC BC
Ta thu được:
16 16 16 2 k 5, 7 k 13,8 có 8 điểm. 2,8 2,8
Câu 41: Đáp án D
Gọi O là trung điểm của MN
Y
Một điểm P cách 2 nguồn A, B lần lượt là d1, d2 có phương trình dao động tổng hợp là:
DẠ
(d1 d 2 ) (d 2 d1 ) uP 2 A cos cos( t
Để P dao động cùng và ngược pha với 2 nguồn thì:
(d1 d 2 ) k Trang 19
⇒Tập hợp những điểm P dao động cùng pha và ngược pha với 2 nguồn là họ những elip nhận AB làm 2 tiêu điểm, mỗi giá trị nguyên của k là 1 elip. Bây giờ ta xem có bao nhiêu elip như thế cắt đoạn MN.
CI AL
Ta có để các elip cắt đoạn MN thì:
2OA d1 d 2 MA MB 15, 65 k 16,9 k 16
Có 1 elip cắt MN, mà elip cắt MN ở 2 điểm Có 2 điểm thỏa mãn
FI
Câu 42: Đáp án D Câu 43: Đáp án D
OF
Câu 44: Đáp án C
+ Điều kiện để một điểm M dao động cực đại và cùng pha với nguồn:
ƠN
d 2 d1 k với k và n cùng chẵn hoặc cùng lẻ. d 2 d1 n
+ M gần trung trực nhất k = 1, để M nằm trong nửa đường tròn thì S1S2 d1 d 2 d1max d 2max 1 .
NH
d1max 12 d 2max d1max 4 + Với 2 cm . 2 2 d 2max 16 d 2max d1max 20
+ Thay vào (1), ta tìm được 5 n 7 , chọn 5, 7 (cùng lẻ vì k = 1), với n = 5 ứng với điểm nằm trên S1S2 trong đường tròn có 3 điểm cực đại,
Y
cùng pha với nguồn và nằm trên dãy k = 1. cùng pha với nguồn
QU
Ghi chú: Bài toán xác định điều kiện để một điểm dao động cực đại và + Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn là u1 u 2 a cos t + Gọi M là một điểm trên mặt chất lỏng, M cách hai nguồn những khoảng lần lượt là, khi đó dao động do nguồn
truyền
đến
M
có
phương
trình
KÈ M
hai
2d1 u1M a cos t d d d d u M u1M u 2M 2a cos 1 2 cos t 1 2 u a cos t 2d 2 2M
Y
d d + Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại: a M 2a cos 1 2 2a d1 d 2 k
DẠ
Ta để ý rằng:
Câu 45: Đáp án B Câu 46: Đáp án D Câu 47: Đáp án D Trang 20
+ Bước sóng của sóng
2v 2.40 4 cm. 20
AB AB k 4, 75 k 4, 75
CI AL
Số dãy cực đại giao thoa trên mặt thoáng chất lỏng là số giá trị của k thỏa mãn
mãn:
d1 d 2 k với k và n có giá trị cùng chẵn hoặc cùng lẻ. Hơn nữa d1 d 2 n AB 4, 75 .
OF
d1 d 2 AB n
FI
+ Để một điểm M là cực đại và cùng pha với nguồn thì điểm M có khoảng cách đến hai nguồn phải thỏa
+ Với các giá trị của k ta nhận thấy rằng với k = 0 và n = 2 thì d1min 4 cm. Câu 48: Đáp án B
ƠN
Ta có: v / f 4 cm AB 4, 75 .
MA k với hai nguồn thì: k, h MB h
Điểm M gần A nhất k min 1 MA .
NH
Bài toán phụ: điểm M muốn dao động cực đại và cùng pha
Trường hợp 1: M thuộc elip 5 MB 4 AM 2 MH 2 MB2 MH 2 AB
Y
Suy ra:
MH 2, 421 cm.
QU
2 MH 2 16 2 MH 2 4, 75 MH 0, 605
Trường hợp 2: M thuộc elip 6 MB 5 MB2 MH 2 AM 2 MH 2 AB
KÈ M
Suy ra:
25 2 MH 2 2 MH 2 4, 75 MH 0,9884 MH 3,954 cm.
Câu 49: Đáp án A
Y
+ Bước sóng của sóng
2v AB AB 5cm số dãy cực đại giao thoa k 3, 6 k 3, 6 .
DẠ
+ Điều kiện để M cực đại và cùng pha với nguồn A:
d 2 d1 k d d 5k 2 1 trong đó n và k cùng chẵn hoặc lẻ. d1 d 2 n d1 d 2 5n
Trang 21
d 2 d1 15 d1 5cm . + Với k = 3 ta có d1 d 2 25
CI AL
d 2 d1 10 d1 5cm . + Với k = 2 ta có d1 d 2 20 d 2 d1 5 d1 5cm . + Với k = 1 ta có d1 d 2 15
FI
AM min 5cm . Câu 50: Đáp án C
OF
+ Áp dụng kết quả bài toán dao động cùng pha và cực đại
d 2 d1 k với n, k cùng chẵn hoặc cùng lẻ d1 d 2 n 2,
3…thỏa
mãn
bất
đẳng
thức
tam
giá trị 1,
d1 d 2 13 n
NH
+ Ta có:
giác
ƠN
+ Để M gần nhất thì k = 1, n khi đó có thể nhận các
d 2 d1 4 d 12cm 2 d1 d 2 20 d1 8cm
QU
82 x 2 h 2 x 3, 42cm 2 2 2 12 13 x h
Y
Từ hình vẽ:
Vậy khoảng cách giữa M và khi đó là Ghi chú:
13 3, 42 3, 07 cm 2
KÈ M
Bài toán xác định điều kiện để một điểm dao động cực đại và cùng pha với nguồn Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn là u1 u 2 a cos t Gọi M là một điểm trên mặt chất lỏng, M cách hai nguồn những khoảng lần lượt là, khi đó dao động do hai nguồn truyền đến M có phương trình
DẠ
Y
2d1 u1M a cos t d d d d u M u1M u 2M 2a cos 1 2 cos t 1 2 u a cos t 2d 2 2M
+ Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại
d d a M 2a cos 1 2 2 a d1 d 2 k Trang 22
Ta để ý rằng: d d d d Khi k là một số lẻ thì u M 2a cos t 1 2 2a cos t 1 2 , khi đó để M
cùng pha với nguồn thì
CI AL
d1 d 2 2n d1 d 2 2n 1 , hay nói cách khác tổng khoảng
cách từ M tới hai nguồn là một số lẻ lần bước sóng
d d Khi k là một số chẵn thì u M 2a cos t 1 2 , khi đó để M cùng pha với nguồn thì
FI
d1 d 2 2n d1 d 2 2n , hay nói cách khác tổng khoảng cách từ M đến hai nguồn là một
OF
số chẵn lần bước sóng
Tổng quát hóa, điều kiện để M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn là + Cực đại: d1 d 2 k
ƠN
+ Cùng pha: d1 d 2 n Với k và n hoặc cùng chẵn hoặc cùng lẻ Câu 52: Đáp án C
NH
Câu 51: Đáp án A
Ta có phương trình sóng của một điểm M cách hai nguồn một đoạn lần lượt là d1 và d2 là:
d d2 uM 2 A.cos . 1
d1 d 2 cos
cm
AB
k
AB
4, 75 k 4, 75
QU
Y
Số vân cực đại trên đường nối hai nguồn ứng với giá trị k thỏa mãn:
Điểm M là vân cực đại gần A nhất khi đó M sẽ thuộc vân bậc k 4 .
KÈ M
d1 d 2 cos . 1 d d 2 4 1 d1 k 2 d1 d 2 2k . d1 d 2 k 2
d1 0 k 2 d1min 4cm k 3 Câu 53: Đáp án D
Y
+ Bước sóng của sóng
2v 2.100 2 cm. 100
DẠ
Lưu ý rằng, khi xảy ra giao thoa sóng cơ, trên đoạn thẳng nối hai nguồn, ta có thể xem gần đúng như hiện tượng sóng dừng trên dây các cực đại liên tiếp cách nhau 0,5 , các cực đại cùng pha thì đối xứng qua một bụng sóng (cực đại).
Trang 23
+ Trên đoạn IM, ta xét tỉ số:
IM 5 5 Hai nguồn cùng pha do đó I là cực đại, từ I đến M có 5 0,5 0,5.2
+ Tương tự trên đoạn IN, ta xét tỉ số:
CI AL
cực đại khác nữa, trong đó các cực đại cùng pha với I ứng với k 2, 4 .
IN 6,5 6,5 Trên IN có 6 cực đại, trong đó các cực đại 0,5 0,5.2
cùng pha với I ứng với k 2, 4 và +6.
Câu 54: Đáp án C
2
3 6
OF
Ta có khoảng cách liên tiếp giữa 2 điểm đứng yên trên đoạn AB là
FI
Trên MN có 5 điểm cực đại và cùng pha với I.
Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB thoả mãn 30 6k 30 5 k 5 Có 9 giá trị của k nên có 9 điểm dao động biên độ cực đại
ƠN
9 Số điểm dao động cùng pha với nguồn là 4 điểm 2
Câu 55: Đáp án C Câu 57: Đáp án C
NH
Câu 56: Đáp án C
MA k1 M dao động cực đại và cùng pha với hai nguồn: MB k 2
QU
MB MA MA lớn nhất khi 2 2 2 MB MA AB
1
Y
Và có MB2 MA 2 AB2 k 22 k12 42
MA max 22,5cm 0 k1 7
k1max 3 Table 16 k12 MA max 9 cm k 2max 5
KÈ M
1 k 2
Câu 58: Đáp án B Ta có:
v 20 2, 0 m f 10
Số điểm dao động với biên độ cực đại: AB k AB 5, 2 k 5, 2
Y
Suy ra các vân lồi cắt được là k 1; 2;3; 4;5 (mỗi vân lồi cắt tại 2 điểm)
DẠ
Bài toán phụ rất cần nhớ: Xét một điểm M bất kì thuộc tia Bx và dao động với biên độ cực đại.
MA MB k MA MB k 2 k 2 MB 2 2 2 2 2k 2 MA MB AB MA MB k Trang 24
Câu 59: Đáp án A
S1 S 2 5, 6 nên k chẵn Như vậy M nằm gần S1S2 nhất thì k 4 ta có d 2 d1 4 ; Và M dao động cùng pha với hai nguồn d 2 d1 k S1 S 2 5, 6 k 6 Ta có hệ d 2 d1 4 và d 2 d1 6
FI
d1 , d 2 5 như vậy ta có :
CI AL
d 2 d1 k ; với k 0; 1; 2; 3; 4; 5
OF
d 22 x 2 d12 x 2 S1 S 2
25. 2 x 2 2 x 2 5, 6 x 0, 754 Câu 60: Đáp án C
ƠN
+ Để đơn giản, ta chọn 1 AB 6, 6 .
Để một điểm trên AC cực đại và cùng pha với nguồn thì
lẻ. Mặt
cos
khác
để
khoảng
cách
AB2 d12 d 22 phải lớn nhất. 2AB.d1
AC
là
ngắn
nhất
thì
Y
+
NH
d1 d 2 k . Trong đó n và k có độ lớn cùng chẵn hoặc d1 d 2 n AB 6, 6
QU
Ta để ý rằng khi xảy ra cực đại thì mỗi bên trung trực của AB có 6 dãy cực đại ứng với k 1, 2... 6 . Với mỗi giá trị của k ta tìm được cặp giá trị d1 , d 2 .
h min
KÈ M
d 3 Thử các giá trị của k, nhận thấy cos lớn nhất khi k = 1 và 1 d 2 4 AB tan 1,3757 2
Câu 61: Đáp án A
Y
+ Bước sóng của sóng
v 20 2 cm. f 10
DẠ
Số dãy cực đại giao thoa
AB AB k 9,5 k 9,5 có 19 dãy cực đại ứng với
k 0, 1... 9 .
Trang 25
d1 d 2 là như nhau.
CI AL
d d d d + Phương trình dao động của các điểm nằm trên một elip u 2a cos 1 2 cos t 1 2 với
Tại M ta luôn có a M 2a 0 để các điểm nằm trên elip cực đại và ngược pha với M thì d d cos 1 2 0
d1 d 2 k với có trị tuyệt đối là một số lẻ k 1, 3, 5, 7, 9 .
FI
+ Ứng với mỗi giá trị của k, các hypebol cắt elip tại hai điểm có 20 điểm.
OF
Câu 62: Đáp án C Xét các điểm nằm trên MN, cùng pha nguồn và ở nửa trên đường tròn
ƠN
d1 d 2 2cm d1 1 2k Ta có d d 2k 4k 1 2
Mà S1D d1 S1M 11 1 2k 20,92 5 k 9,96 Câu 63: Đáp án A
v 2cm f
Y
AB Dao động tại I : xI 2a cos 100 t
NH
Vậy trên MN có 6 điểm thỏa mãn đề bài
QU
Dao động tại điểm nằm trên AB : x 2a cos(
d 2 d1
) cos(100 t
AB
)
⇒ Muốn dao động cực đại và cùng pha với I d 2 d1
) 1
d 2 d1
k 2
KÈ M
cos(
d 2 d1 2k có 12 giá trị thỏa mãn Câu 64: Đáp án C f
50 Hz
v 1 0.02 f 50
Y
2
DẠ
AB 10cm trên đoạn AB sẽ có 11 điểm dao động cực đại .
Để dao động cực đại mà cùng pha với điểm I thì các điểm này phải cách I nguyên lần λ Số điểm cần tìm là 4 điểm
Trang 26
Dạng 5. Các bài toán nâng cao về giao thoa. Câu 1. Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 2 m dao động cùng pha, phát ra hai sóng có bước sóng
CI AL
1 m. Một điểm M nằm ở khoảng cách l kể từ S1 và MS1 vuông góc với S1S2. Để tại điểm M có dao động cực đại giao thoa thì l có giá trị lớn nhất bằng A. 1,5 m
B. 1,75 m
C. 1,25 m
D. 2 m
Câu 2. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 13 cm, dao động cùng pha với bước sóng phát ra là 1,2 cm. M là điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng By vuông góc với AB tại B. A. 5,94 cm.
B. 6,98 cm.
FI
M cách trung điểm của AB một khoảng nhỏ nhất bằng C. 7,11 cm.
D. 6,58 cm.
OF
Câu 3. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 13 cm, dao động cùng pha với bước sóng phát ra là 1,2 cm. M là điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đường thẳng By vuông góc với AB tại B. M cách A một khoảng nhỏ nhất bằng 313 cm. 24
B.
324 cm. 25
C.
313 cm. 23
ƠN
A.
D.
315 cm. 23
Câu 4. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10,5 cm, dao động cùng pha với bước sóng phát ra là 1,4 cm. M là điểm nằm trên đường thẳng By vuông góc với AB tại B và cách A một khoảng 15 A. 12,94 cm.
B. 12,64 cm.
NH
cm. Điểm dao động với biên độ cực đại trên MB gần M nhất cách A một khoảng bằng C. 12,78 cm.
D. 12,54 cm.
Câu 5. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng S1, S2 cách nhau 6 cm, dao động theo phương thẳng đứng giống hệt nhau. Tần số dao động và tốc độ truyền sóng lần lượt là 50 Hz và 80 cm/s. Coi biên độ
Y
sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Cho điểm M nằm trên mặt chất lỏng thuộc đường thẳng đi
QU
qua S2 và vuông góc S1S2. Biết phân tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách gần nhất và xa nhất từ M tới S2 lần lượt là A. 1,35 cm; 10,45 cm.
B. 1,53 cm; 10,45 cm.
C. 1,53 cm; 10,54 cm.
D. 1,35 cm; 10,54 cm.
Câu 6. Có hai nguồn dao động kết hợp S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 8 cm có phương trình dao động
KÈ M
là u1=u2 =acos(10πt) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10 cm/s. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Gọi M là một điểm trên mặt nước cách S1 và S2 các khoảng S1M = 10cm, S2M = 6cm. Xét trên S2M, điểm đứng yên không dao động cách S2 một khoảng xa nhất là: A. 3,9 cm.
B. 8,9 cm.
C. 6 cm.
D. 2,9 cm.
Câu 7. Trên mặt chất lỏng tại hai điểm A, B cách nhau 17 cm có hai nguồn kết hợp, dao động theo
Y
phương thẳng đứng với phương trình: uA = uB = 2cos(50πt) (cm) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,0 m/s. Trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, phần tử chất lỏng tại M dao động với
DẠ
biên độ cực tiểu. Khoảng cách MA nhỏ nhất bằng A. 2,25 cm.
B. 1,5 cm.
C. 3,32 cm.
D. 1,08 cm.
Câu 8. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng giống nhau A, B cách nhau 44 cm; M, N là hai điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do hai nguồn phát Trang 1
ra là 8 cm. Khi trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình chữ nhật ABMN lớn nhất có thể là B. 260 cm2.
C. 184,8 cm2.
D. 260 mm2.
CI AL
A. 184,8 mm2.
Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng A và B cách nhau 20 cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u A uB a cos 20 t cm . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 15 cm/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. C và D là hai điểm nằm trên mặt nước dao động với biên độ cực đại và tạo với AB thàng một hình chữ nhật. Diện tích nhỏ nhất A. 2651,6 cm2.
B. 2272cm2 .
FI
của hình chữ nhật là C. 10,13cm2.
D. 19,53cm2.
OF
Câu 10. Hai điểm A và B cách nhau 9 cm trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 0,5cos(100πt) cm. Vận tốc truyền sóng v = 100 cm/s. Điểm M trên mặt nước thuộc đường thẳng đi qua A và vuông góc với AB sao cho phần tử môi trường tại M dao A. 1,0625 cm.
ƠN
động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM có giá trị nhỏ nhất bằng B. 1,0025 cm.
C. 2,0625 cm.
D. 4,0625 cm.
Câu 11. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng 3m/s. Gọi M là một điểm nằm trên A. 10,56 cm
NH
đường vuông góc với AB tại A dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là B. 30 cm
C. 5,28 cm
D. 12 cm
Câu 12. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng cơ cùng pha cách nhau AB = 8
Y
cm, dao động với tần số f = 20 Hz và pha ban đầu bằng 0. Một điểm M trên mặt nước, cách A một khoảng 25 cm và cách B một khoảng 20,5 cm, dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực
QU
của AB có hai vân giao thoa cực đại. Coi biên độ sóng truyền đi không giảm. Điểm Q cách A khoảng L thỏa mãn AQ AB . Tính giá trị cực đại của L để điểm Q dao động với biên độ cực đại. A. 20,6 cm
B. 20,1 cm
C. 10,6 cm
D. 16 cm
Câu 13. Biết A và B là hai nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 4cm. C là một điểm trên mặt nước,
KÈ M
sao cho AC ⊥ AB. Giá trị lớn nhất của đoạn AC để C nằm trên đường cực đại giao thoa là 4,2 cm. Bước sóng có giá trị bằng bao nhiêu? A. 1,6 cm.
B. 0,8 cm.
C. 3,2 cm.
D. 2,4 cm.
Câu 14. Hai nguồn sóng A và B dao động cùng pha và cùng tần số, nằm trên mặt chất lỏng, giả sử biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có giao thoa, quan sát thấy trên đoạn AB có 11 điểm
Y
dao động với biên độ cực đại. Trên đường thẳng Ax vuông góc với AB có hai điểm M và N dao động với
DẠ
biên độ cực đại, với M là cực đại gần A nhất và N là cực đại xa A nhất. Biết AM = 1,5cm. Và AN = 31,02cm . Khoảng cách giữa hai nguồn A, B có giá trị gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 11,4 cm.
B. 14,5cm
C. 8,2 cm
D. 12,5cm.
Câu 15. Hai nguồn sóng A và B luôn dao động cùng pha, nằm cách nhau 21 cm trên mặt chất lỏng, giả sử biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có giao thoa, quan sát thấy trên đoạn AB có 21 Trang 2
vân cực đại đi qua. Điểm M nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, thấy M dao động với biên độ cực đại cách xa A nhất là AM = 109,25 cm. Điểm N trên Ax có biên độ dao động cực đại gần A nhất là B. 1,250 cm.
C. 1,025 cm.
D. 1,075 cm.
CI AL
A. 1,005 cm.
Câu 16. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 25 cm và 20,5 cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên A. 24,9cm.
B. 20,6cm.
FI
độ cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây? C. 17,3cm.
D. 23,7cm.
OF
Câu 17. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cơ kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động điều hòa cùng pha. Bước sóng bằng 2 cm. Gọi (∆) là đường thẳng thuộc mặt nước, đi qua A và vuông góc với AB. Gọi M là điểm thuộc (∆) dao động với biên độ cực đại và gần A nhất. MA bằng A. 4,45 cm.
B. 2,25 cm.
C. 2,45 cm.
D. 4,25 cm.
ƠN
Câu 18. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất là B. 11,2mm
C. 12,4mm
NH
A. 10,6mm
D. 14,5mm
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm dao động với phương trình: u = acos(20πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 15 cm/s. C và D là hai điểm nằm trên hai vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi hình chữ nhật ABCD có diện B. 9,36 cm2.
QU
A. 15,2 cm2
Y
tích nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
C. 10,56 cm2.
D. 12,6 cm2.
Câu 20. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B, cách nhau một khoảng AB = 11 cm, dao động cùng pha với tần số 16 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24 cm/s. Trên đường thẳng vuông góc với AB tại B, khoảng cách lớn nhất giữa vị trí cần bằng trên mặt nước của
KÈ M
hai phần tử dao động với biên độ cực đại xấp xỉ A. 71,65 cm.
B. 39,59 cm.
C. 45,32 cm.
D. 79,17 cm.
Câu 21. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40 Hz và cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại B, phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại, diện tích nhỏ nhất của tam giác ABM có giá trị
Y
xấp xỉ bằng
A. 5.28 cm2.
B. 1,62 cm2.
C. 2,43 cm2.
D. 8,4 cm2.
DẠ
Câu 22. Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 trên mặt chất lỏng cách nhau a = 2 m dao động điều hòa cùng pha, phát ra hai sóng có bước sóng 1 m. Điểm A trên mặt chất lỏng nằm cách S1 một khoảng d và
AS1 S1 S 2 . Giá trị cực đại của d để tại A có được cực đại của giao thoa là. A. 2,5 m.
B. 1 m.
C. 2 m.
D. 1,5 m. Trang 3
Câu 23. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40 Hz và cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6 m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với A. 10,6 mm
B. 11,2 mm
C. 12,4 mm
CI AL
AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất là :
D. 14,5 mm
Câu 24. Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp: uA = uB = 0,5 cos100πt (cm).Vận tốc truyền sóng v = 100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên đường vuông góc với AB tại A là điểm gần A nhất . Khoảng cách từ M đến A là: B. 1,0025 cm
C. 2,0625 cm
D. 4,0625 cm
FI
A. 1,0625 cm
Câu 25. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước tại A, B cách nhau 10 cm người ta tạo ra 2 nguồn dao
OF
động đồng bộ với tần số 40 Hz và vận tốc truyền sống là v = 0,6 m/s. Xét trên đường thẳng đi qua B và vuông góc với AB điểm dao động với biên độ lớn nhất cách B một đoạn nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 1,12 cm.
B. 1,06 cm.
C. 1,24 cm.
D. 1,45 cm.
Câu 26. Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 15 cm, dao động theo phương thẳng
ƠN
đứng với phương trình là uS 1 uS 2 2 cos 10 t mm . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 4 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với S1 S 2 tại S 2 lấy điểm M
NH
sao cho MS1 25cm và MS 2 20cm . Điểm A và B lần lượt nằm trong đoạn S 2 M với A gần S 2 nhất, B xa S 2 nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 12,57 mm/s. Khoảng cách AB là A. 14,71 cm.
B. 6,69 cm.
C. 13,55 cm.
D. 8,00 cm.
Y
Câu 27. Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo phương
QU
thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm; NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?
B. 4,2 cm.
KÈ M
A. 3,1 cm.
C. 2,1 cm.
D. 1,2 cm.
Câu 28. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình u1 u2 a cos 40 t cm , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động với biên độ cực đại là B. 7,4 cm.
C. 8,9 cm.
D. 9,7 cm.
Y
A. 6,5 cm.
Câu 29. Cho hai nguồn sóng đồng bộ S1 và S2 cách nhau 8 cm. Về một phía của S1S2 lấy thêm hai điểm
DẠ
S3 và S4 sao cho S3S4 = 4 cm và hợp thành hình thang cân S1S2S3S4. Biết bước sóng bằng 1 cm. Hỏi đường cao của hình thang lớn nhất là bao nhiêu để trên S3S4 có 5 điểm dao động cực đại A. 2 2cm.
B. 3 5cm.
C. 4 cm.
D. 6 2cm.
Trang 4
Câu 30. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 24 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos(60πt) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là v = 45
CI AL
cm/s. Gọi MN = 4 cm là đoạn thẳng trên mặt chất lỏng có chung trung trực với AB. Khoảng cách xa nhất giữa MN với AB là bao nhiêu để có ít nhất 5 điểm dao động cực đại nằm trên MN? A. 12,7 cm
B. 10,5 cm
C. 14,2 cm
D. 6,4 cm
Câu 31. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với bước sóng phát ra là 1,5 cm. Một đường thẳng xx’ // AB và cách AB một khoảng 6 cm. M là điểm dao động với biên A. 6,064 cm.
B. 6,242 cm.
FI
độ cực đại trên xx’. M cách A một khoảng gần nhất bằng C. 6,124 cm.
D. 6,036 cm.
OF
Câu 32. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1 u2 a cos 40 t cm ; Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s . Xét đoạn thẳng CD = 4 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB . Để trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động với biên A. 8,9 cm.
ƠN
độ cực đại thì khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB gần bằng với giá trị nào dưới đây ? B. 3,3 cm.
C. 6 cm.
D. 9,7 cm.
Câu 33. Trên mặt thoáng của chất lỏng, tại A và B cách nhau 20 cm, người ta bố trí hai nguồn đồng bộ có tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 50 cm/s. Hình vuông ABCD nằm trên mặt thoáng
NH
chất lỏng, I là trung điểm của CD. Trên đoạn CD có điểm M gần I nhất sao cho phần tử môi trường tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách từ M đến I là A. 2,8 cm.
B. 3,7 cm.
C. 1,25 cm.
D. 2,5 cm.
Y
Câu 34. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng A, B giống nhau và cách nhau một đoạn 10 cm. Gọi M và N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 8 cm và ABMN là hình thang cân (AB song song với
QU
MN). Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do hai nguồn phát ra là 1 cm. Để trong đoạn MN có 7 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang là A. 29,4 cm2
B. 18,5 cm2
C. 106,2 cm2
D. 19,6 cm2
Câu 35. Hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12cm phát ra hai sóng kết hợp có phương trình: u1= u2
KÈ M
= acos40πt (cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 6cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao động với biên độ cực đại là A. 10,06cm.
B. 4,5cm.
C. 9,25cm.
D. 6,78cm.
Câu 36. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 10 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với
Y
phương trình u1 = u2 = acos40πt tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 6cm
DẠ
trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Trên đoạn CD có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến điểm AB gần giá trị nào nhất. A. 5,12 cm
B. 5,76 cm
C. 5,49 cm
D. 13,86 cm
Câu 37. Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u1 = u2 = Acos40πt tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4 cm Trang 5
trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao động với biên độ cực đại là: B. 8,66 cm.
C. 8,94cm.
D. 9,72 cm.
CI AL
A. 6,71 cm.
Câu 38. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm, có hai nguồn giống nhau dao động theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1 cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4 cm và ABMN là hình thang cân (AB//MN). Để trong đoạn MN có đúng 4 điểm dao động với biên độ cực tiểu thì diện tích lớn nhất của hình thang có giá trị nào sau đây? B. 58,26 cm2
C. 64,57 cm2
D. 46,23 cm2
FI
A. 52,42 cm2
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, AB = 18 cm.
OF
Hai sóng kết hợp truyền đi có bước sóng λ = 6 cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 9 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,90 cm.
B. 2,16 cm.
C. 4,40 cm.
D. 1,10 cm.
ƠN
Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách hai nguồn là AB = 16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng 3 cm. Trên đường thẳng xx' song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx' với đường trung trực của AB. Khoảng A. 24,25 cm.
B. 12,45 cm.
NH
cách xa nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên xx' là C. 22,82 cm.
D. 28,75 cm.
Câu 41. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2cm. Trên đường thẳng (Δ)
Y
song song với AB và cách AB một khoảng là 2cm, khoảng cách ngắn nhất từ giao điểm C của (Δ) với
QU
đường trung trực của AB đến điểm M dao động với biên độ cực tiểu là A. 0,43 cm.
B. 0,50 cm.
C. 0,56 cm.
D. 0,64 cm.
Câu 42. Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách hai nguồn là AB = 16 cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ = 4 cm. Trên đường thẳng xx’ song
KÈ M
song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx' là: A. 1,5 cm
B. 2,15 cm
C. 1,42 cm
D. 2,25 cm
Câu 43. Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước với hai nguồn cùng pha, đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9 cm. Ở mặt nước, gọi d là đường thẳng song song với AB, cách AB 5 cm, C là giao điểm của
Y
d với đường trung trực của AB và M là điểm trên d mà phần tử nước ở đó dao động với biên độ cực đại. Biết sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng 4 cm. Khoảng cách lớn nhất từ C đến M là
DẠ
A. 15,75 cm.
B. 3,57 cm.
C. 4,18 cm.
D. 10,49 cm.
Câu 44. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn phát sóng giống nhau A và B cách nhau 8 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt nước sao cho MN =
Trang 6
4 cm và có chung đường trung trực với AB. Bước sóng do nguồn phát ra là 1 cm. Để trong đoạn MN có đúng 7 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang ABMN là B. 19,6 cm2.
C. 24 cm2.
D. 29,2 cm2.
CI AL
A. 18,5 cm2.
Câu 45. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm dao động cùng pha. Ở mặt nước, có 21 đường dao động với biên độ cực đại và trên đường tròn tâm A bán kính 2,5 cm có 13 phần tử sóng dao động với biên độ cực đại. Đường thẳng (∆) trên mặt nước song song với AB và cách đường thẳng AB một đoạn 5 cm. Đường trung trực của AB trên mặt nước cắt đường thẳng (∆) tại
FI
M. Điểm N nằm trên (∆) dao động với biên độ cực tiểu gần M nhất cách M một đoạn d. Giá trị d gần A. 0,20 cm.
B. 0,36 cm.
C. 0,48 cm.
D. 0,32 cm.
OF
nhất với giá trị nào sau đây?
Câu 46. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa, cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên AB hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của
ƠN
một phần tử ở mặt nước sao cho AC vuông góc với BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng A. 37,6 mm.
B. 67,6 mm.
\C. 64 mm.
D. 68,5 mm.
NH
Câu 47. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha và cách nhau 15 cm, bước sóng do sóng từ các nguồn phát ra là 2 cm. Điểm M dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm A bán kính AB và cách đường thẳng AB một khoảng lớn nhất bằng A. 14,824 cm
B. 14,872 cm
C. 14,997 cm
D. 14,927 cm
Y
Câu 48. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha và cách nhau 25 cm, bước sóng do
QU
sóng từ các nguồn phát ra là 2 cm. Điểm M dao động với biên độ cực đại trên đường tròn đường kính AB và gần A nhất. Chọn mệnh đề không đúng? A. M cách A một khoảng bằng 0,98 cm.
B. M cách B một khoảng bằng 24,98 cm.
KÈ M
C. M cách trung trực của AB một khoảng bằng 12,46 cm. D. M cách đường thẳng AB một khoảng bằng 0,779 cm. Câu 49. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, cùng tần số f = 15 Hz. Gọi ∆ là đường trung trực của AB. Xét trên đường tròn đường kính AB, điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại cách ∆ một khoảng nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng
Y
trên mặt chất lỏng là A. 0,42 m/s
B. 0,84 m/s
C. 0,30 m/s
D. 0,60 m/s
DẠ
Câu 50. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B, cách nhau khoảng AB = 20 cm đang dao động vuông góc với mặt nước với tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A bán kính AB. Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực của AB một khoảng gần nhất là bao nhiêu ? Trang 7
A. 2,125 cm.
B. 2,225 cm.
C. 2,775 cm.
D. 1,5 cm.
Câu 51. Trên bề chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 25 cm, dao động theo
CI AL
phương thẳng đứng với phương trình giốn nhau u1 = u2 = 5cos(30πt + π) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. M là một điểm trên mặt chất lỏng thuộc đường tròn tâm S1 bán kính S1S2 sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực tiểu. Khoảng cách gần nhất từ M tới S2 bằng A. 2 cm.
B. 1 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
Câu 52. Trong thí nghiệm giao thoa trên nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước,
FI
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại 2 điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm A. 85 mm.
B. 65 mm.
C. 15 mm.
OF
mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
D. 10 mm.
Câu 53. Trong hiện tượng giao thoa sóng hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha cùng tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Xét trên đường tròn tâm A
ƠN
bán kính AB, điểm M nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại, cách đường trung trực của AB gần nhất 1 khoảng bằng bao nhiêu A. 27,75 mm
B. 26,1 mm
C. 19,76 mm
D. 32,4 mm
NH
Câu 54. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần spps 50 Hz. Tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 1,5 m/s. Xét điểm M ở mặt nước, thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB và điểm M dao động ở biên độ với giá trị nào sau đây ? B. 2,65 cm.
QU
A. 3,09 cm.
Y
cực đại. Cho biết M các đường trung trực của AB một khoảng d (d > 0). Giá trị nhỏ nhất của d gần nhất C. 2,35 cm.
D. 1,79 cm.
Câu 55. Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng qua A, B một đoạn lớn nhất là B. 16,67cm.
KÈ M
A. 19,84cm.
C. 18,37cm.
D. 19,75cm.
Câu 56. Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại A và B cách nhau 40 cm. Biết tần số f = 10 Hz và tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Xét đường tròn đường kính AB, điểm M thuộc đường tròn dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng AB gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4,4 cm.
B. 3,8 cm.
C. 2,6 cm.
D. 1,2 cm.
Y
Câu 57. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động điều hòa theo phưởng thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5
DẠ
m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường trung trực AB một đoạn ngắn nhất bằng A. 1,78 cm
B. 2,572 cm
C. 3,246 cm
D. 2,775 cm
Trang 8
Câu 58. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 8 cm. Tốc độ truyền
CI AL
sóng trên mặt chất lỏng là 90 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Xét điểm M trên mặt chất lỏng thuộc đường tròn đường kính S1S2 mà phần tử chất lỏng tại đó không dao động, khoảng cách ngắn nhất và dài nhất từ M tới S2 lần lượt bằng A. 1,32 cm; 7,84 cm.
B. 1,55 cm; 7,48 cm.
C. 1,32 cm; 7,48 cm.
D. 1,55 cm; 7,84 cm.
Câu 59. VD 5: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn dao động theo phương thẳng
FI
đứng, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt chất lỏng thuộc đường tròn đường kính bằng bao nhiêu ? A. 0,954 cm
B. 0,594 cm
C. 0,459 cm
OF
S1S2, điểm mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất D. 0,495 cm
Câu 60. Giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn giống nhau đặt tại hai điểm A, B cách nhau 20cm có
ƠN
tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét đường tròn tâm A, bán kính AB trên mặt nước. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng AB một đoạn gần nhất có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất? B. 17mm
C. 18mm
NH
A. 15mm
D. 19mm
Câu 61. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Xét các điểm
Y
trên mặt chất lỏng thuộc đường tròn đường kính S1S2, điểm mà phần tử chất lỏng tại đó không dao động A. 0,95 cm và 9,95 cm.
QU
cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất và dài nhất lần lượt bằng B. 0,247 cm và 9,997 cm. C. 1,32 cm và 7,48 cm.
D. 1,55 cm và 7,84 cm.
Câu 62. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét các điểm trên mặt nước
KÈ M
thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, dao động với biên độ cực tiểu cách đường thẳng AB một đoạn gần nhất một đoạn bằng bao nhiêu? A. 18,67 mm.
B. 4,9675 mm.
C. 5,975 mm.
D. 4,9996 mm.
Câu 63. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm dao động điều hòa cùng pha, cùng tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2 m/s. Xét trên đường tròn
Y
tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách xa đường trung trực của AB nhất một khoảng bằng bao nhiêu ?
DẠ
A. 26,1 cm
B. 9,1 cm
C. 9,9 cm
D. 19,4 cm
Câu 64. Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 11 cm. Tại điểm M cách các nguồn A,B các đoạn tương ứng là d1 = 18 cm và d2 = 24 cm có biên độ dao động cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 đường cực đại. Hỏi đường cực đại gần nguồn A nhất sẽ cách A bao nhiêu cm? Trang 9
A. 0,5 cm
B. 0,4 cm
C. 0,2 cm
D. 0,3 cm
Câu 65. Trên bề mặt một chất lỏng, tại hai điểm A, B cách nhau 14 cm có hai nguồn dao động điều hòa
CI AL
theo phương thẳng đứng với cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng bằng 4 cm. C là một điểm trên mặt chất lỏng sao cho tam giác ABC vuông cân tại C. Trên đoạn AC, hai điểm liên tiếp có phần tử sóng dao động với biên độ cực đại cách nhau một đoạn ngắn nhất xấp xỉ bằng bao nhiêu? A. 3,687 cm.
B. 1,187 cm.
C. 3,849 cm.
D. 2,500 cm.
FI
Câu 66. Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 16 cm dao động theo phương thẳng đứng và tạo sóng kết hợp có bước sóng 3 cm. Một đường thẳng d nằm trên mặt nước vuông góc với đoạn động với biên độ cực đại cách B một khoảng gần nhất là A. 2,1 cm.
B. 0,03 cm.
C. 1,25 cm.
OF
AB và cắt AB tại H, cách B là 1 cm (H không thuộc đoạn AB). Điểm M nằm trên đường thẳng d dao D. 3,33 cm.
Câu 67. Hai nguồn sóng cơ kết hợp A và B dao động cùng pha đặt cách nhau 40cm. Bước sóng bằng 1,4
ƠN
cm. Điểm M thuộc miền giao thoa sao cho tam giác MAB vuông cân tại M. Dịch chuyển nguồn A lại gần B dọc theo phương AB một đoạn d. Giá trị d nhỏ nhất để điểm M vẫn dao động với biên độ cực đại xấp xỉ là B. 1,400cm
C. 2,034cm
NH
A. 1,003cm
D. 2,800cm
Câu 68. Trên mặt nước trong một chậu rất rộng có hai nguồn phát sóng nước đồng bộ S1, S2 (cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và pha ban đầu) dao động điều hòa với tần số f = 50 Hz, khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 =2d . Người ta đặt một đĩa nhựa tròn bán kính r = 1,2 cm (r
Y
< d) lên đáy nằm ngang của chậu sao cho S2 nằm trên trục đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa; bề dày
QU
đĩa nhỏ hơn chiều cao nước trong chậu. Tốc độ truyền sóng chỗ nước sâu là v1 = 0,4m/s. Chỗ nước nông hơn (có đĩa), tốc độ truyền sóng là v2 tùy thuộc bề dày của đĩa (v2 < v1). Biết trung trực của S1S2 là một
A. 0,6 m/s
KÈ M
vân cực tiểu giao thoa. Giá trị lớn nhất của v2 có thể đạt được là
B. 0,9 m/s
C. 0,3 m/s
D. 0,15 m/s
Câu 69. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 4 Hz và cách nhau 45 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 dm/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trùng điểm của OB, N là trung
Y
điểm của AM. Xét tia Ny nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên Ny dao động với
DẠ
biên độ cực đại gần N nhất và xa N nhất cách nhau một khoảng A. 30,76 cm
B. 31,76 cm
C. 32,76 cm
D. 33,76 cm
Câu 70. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5 Hz và cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB. Xét Trang 10
tia My nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần M nhất và xa M nhất cách nhau một khoảng B. 40,28 cm.
C. 41,12 cm.
D. 43,32 cm.
CI AL
A. 44,34 cm.
Câu 71. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường thẳng d vuông góc với AB. Cách trung trực của AB là 7 cm, điểm dao động cực đại trên d gần A nhất cách A là A. 14,46 cm.
B. 5,67 cm.
C. 10,64 cm.
D. 8,75 cm.
FI
Câu 72. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10,2cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt
OF
nước là 100 cm/s. Trên mặt nước kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AB, cắt AB tại N (BN = 2cm). Điểm M trên (d) dao động với biên độ cực đại gần B nhất cách AB một đoạn gần đúng bằng: A. 3,7 cm.
B. 0,2 cm.
C. 0,34 cm.
D. 1,1 cm.
Câu 73. Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn phát sóng nước cùng pha S1 và S2
ƠN
với S1S2 = 4,2 cm, khoảng cách giữa hai điểm gần nhất dao động cực đại trên S1S2 là 0,5 cm. Điểm di động C trên mặt nước sao cho CS1 luôn vuông góc với CS2. Khoảng cách lớn nhất từ S1 đến C khi C A. 4,205 cm.
B. 4,195 cm.
C. 4,435 cm.
NH
nằm trên một vân giao thoa cực đại là
D. 4,315 cm.
Câu 74. Trên mặt nước có giao thoa sóng cơ giữa hai nguồn cùng pha A và B cách nhau 10cm, λ = 3cm, O là trung điểm của AB. Đường cực đại gần trung trực của AB nhất cắt đường tròn đường kính OB tại C A. 4,6 cm.
B. 4,7 cm.
Y
và D. Giá trị của đoạn CD gần giá trị nào nhất sau đây?
C. 4,8 cm.
D. 4,9 cm.
QU
Câu 75. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B cách nhau 15cm dao động cùng tần số 10Hz , cùng biên độ 2cm và cùng pha.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 120cm/s. Gọi I là trung điểm của AB. Điểm M trên AB có biên độ dao động 2cm và gần với I nhất. Tìm khoảng cách IM? A. 3,5 cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D. 2,5 cm
KÈ M
Câu 76. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. C là điểm trên mặt nước có CS1 = CS2 = 10 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng CS2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất xấp xỉ bằng:
B. 6,8 mm.
C. 8,9 mm.
D. 4,6 mm.
Y
A. 7,2 mm.
Câu 77. Tại gốc O của hệ trục tọa độ xOy trên mặt nước là nguồn sóng nước. M và N là hai điểm cố định
DẠ
trên trục Ox có tọa độ tương ứng là 9cm và 16cm . Dịch chuyển một nguồn sóng O’ giống nguồn O trên trục Oy thì thấy khi góc MO'N có giá trị lớn nhất cũng là lúc M và N là hai điểm dao động với biên độ cực đại liền kề. Số điểm dao động với biên độ cực đại có trong khoảng OO’ là A. 11
B. 12
C. 13
D. 14 Trang 11
Câu 78. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 1,2 cm.
CI AL
Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại có trên đoạn CD là A. 12.
B. 13.
C. 15.
D. 14.
FI
Câu 79. Hai nguồn kết hợp O1; O2 cùng pha, cùng biên độ, cách nhau 40cm. Khoảng cách giữa hai điểm có biên độ cực đại gần nhau nhất trên đoạn O1 O2 là 0,8cm. Điểm M thuộc miền giao thoa cách O1 một
OF
đoạn 25 cm, cách O2 một đoạn 22 cm . Dịch chuyển nguồn O2 từ từ dọc theo phương O1 O2 ra xa nguồn O2 một đoạn 10cm thì số lần điểm M chuyển thành điểm có biên độ cực tiểu là: A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 80. Tại gốc toạ độ O của hệ trục toạ độ vuông góc xOy trên mặt nước có một nguồn sóng. Gọi M, N
ƠN
là hai điểm trên trục Ox có toạ độ tương ứng là xM=9cm, xN= 16cm. Trên Oy đặt nguồn sóng O’ giống hệt O, sau đó dịch chuyển nguồn O’ trên Oy cho đến khi góc MO’N có giá trị lớn nhất thì thấy M, N nằm trên hai cực đại giao thoa, giữa chúng chỉ có một cực tiểu giao thoa. Số cực đại giữa giữa M và O lúc này là: B. 5
C. 3
NH
A. 2
D. 4
Câu 81. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 50 Hz. Biết AB 22 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 2 m/s. Ở mặt nước, gọi ∆ là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 450.
Y
Trên ∆ có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu? B. 10 điểm.
QU
A. 6 điểm.
C. 8 điểm.
D. 4 điểm.
Câu 82. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 cách nhau 8 cm dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc với xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là
OQ
KÈ M
vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy . Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP 3,9 cm và 55 cm. Biết phần tử nước tại P và phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q 6
có 2 cực tiểu. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần với giá trị nào nhất ? A. 0,93 cm
B. 0,83 cm
C. 0,96 cm
D. 0,86 cm
Y
Câu 83. Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa
DẠ
theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 600. M là điểm trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn nhất từ M đến O là: A. 1,72 cm.
B. 2,69 cm.
C. 3,11 cm.
D. 1,49 cm. Trang 12
Câu 84. Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp S1; S2 trên mặt nước và dao động cùng pha nhau. Xét tia S1y vuông góc với S1S2 tại S1, hai điểm M, N thuộc S1y có MS1= 9 cm, NS1= 16 cm.
CI AL
Khi dịch chuyển nguồn S2 dọc theo đường thẳng chứa S1S2 ta thấy, góc MS2 N cực đại cũng là lúc M và N thuộc hai cực đại liền kề. Gọi I là điểm nằm trên S1y dao động với biên độ cực tiểu. Đoạn S1I có giá trị cực đại gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 35 cm.
B. 2,2 cm.
C. 71,5 cm.
D. 47,25 cm.
Câu 85. Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn hoàn toàn giống nhau. Hai nguồn đặt tại hai điểm A
FI
và B , với B cố định còn A thay đổi được. Ban đầu, tại điểm M cách A một khoảng 14 cm, cách B một khoảng 16 cm, sóng có biên độ cực đại. Sau đó người ta dịch chuyển nguồn A ra xa điểm B dọc theo
OF
đường thẳng nối hai điểm A và B thì thấy có 3 lần điểm M là cực đại giao thoa, lần thứ 3 thì vân giao thoa cực đại qua M là đường thẳng và vị trí A lúc này cách vị trí ban đầu 6 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng AB và nằm giữa hai điểm A và B khi chưa dịch chuyển nguồn A là: A. 21 điểm
B. 29 điểm.
C. 19 điểm.
D. 31 điểm.
ƠN
Câu 86. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp giống nhau S1 và S2 cách nhau 11 cm dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có phương trình uS1 = uS2 = 5cos(100πt)(mm). Tốc độ truyền sóng là v = 0,5 m/s và biên độ sóng của hai nguồn không thay đổi khi
NH
truyền đi. Chọn hệ trục tọa độ Oxy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1 và S2 thuộc Ox. Một điểm sáng (P) dịch chuyển sát mặt nước với phương trình quỹ đạo y = x+2 (cm) và có tốc độ không đổi v1 = 5 2 cm/s. Trong thời gian t = 2s kể từ lúc (P) có tọa độ x=0 thì điểm sáng (P) cắt bao A. 11
B. 14
Y
nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của hai sóng
C. 13
D. 12
QU
Câu 87. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc xOy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 9 cm và OQ = 16 cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy sao cho đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì hai phần tử nước tại P,Q
KÈ M
dao động với biên độ cực đại . Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác.Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà phần tử tại đó không dao động cách P một đoạn là A. 3,4 cm.
B. 2,34 cm
C. 2,21 cm
D. 2,5 cm.
Câu 88. Hai nguồn phát sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau 12 cm dao động theo phương trình uS1 = uS2 = 2cos(40ᴫt) . Xét điểm M trên mặt nước cách những khoảng tương ứng là d1 = 4,2 cm và d2 = 9,0
Y
cm. Coi biên độ sóng không đổi và tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 32 cm/s. Giữ nguyên tần số f
DẠ
và các vị trí S1, M. Hỏi muốn điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì phải dịch chuyển nguồn S2 dọc theo phương S1S2 chiều ra xa S1 từ vị trí ban đầu một khoảng nhỏ nhất bằng A. 0,83 cm
B. 0,6 cm
C. 0,42 cm
D. 0,36 cm
Trang 13
Đáp án 3-A
4-B
5-A
6-A
7-C
8-C
9-C
11-
12-A
13-A
14-A
15-C
16-B
17-B
18-A
19-C
21-A
22-D
23-A
24-A
25-B
26-B
27-C
28-D
29-B
31-D
32-D
33-A
34-C
35-A
36-A
37-A
38-B
39-B
41-C
42-C
43-D
44-B
45-D
46-B
47-C
48-D
49-C
51-D
52-D
53-A
54-B
55-A
56-B
57-D
58-D
59-A
61-B
62-D
63-A
64-A
65-D
66-A
67-C
68-C
71-B
72-D
73-B
74-B
75-C
76-B
77-A
78-D
81-C
82-B
83-C
84-C
85-B
86-B
87-C
Câu 1: Đáp án A Câu 2: Đáp án D Gọi trung điểm AB là I.
30-B 40-C 50-C
60-D 70-D
79-B
80-A
OF
69-D
88-A
NH
MI nhỏ nhất M nằm trên cực đại gần B nhất.
20-D
ƠN
LỜI GIẢI CHI TIẾT
10-A
CI AL
2-D
FI
1-A
Các cực đại nằm trên AB thỏa mãn: AB k AB 10,8 k 10,8 chọn k 10 . MB MA 10 MB MB2 AB2 10
Y
MB 1, 04 cm MI MB2 IB2 6,58 cm .
QU
Câu 3: Đáp án A
Ta có: 1, 2 cm và hai nguồn là cùng pha. Xét
AB 10,83 suy ra điểm cực đại gần A nhất trên By là
KÈ M
cực đại số 10. Khi đó
d1 d 2 12 d1 d 2 10 12 2 169 2 d1 d 2 d1 d 2 d1 d 2 169 d1 d 2 12 d1
313 cm. 24
Y
Câu 4: Đáp án B
DẠ
Điểm dao động cực đại trên MB thỏa mãn:
MB MA d 2 d1 AB 4, 288 k 10,5
Do đó 3, 06 k 7,5 suy điểm gần M nhất ứng với k 4
Trang 14
Câu 5: Đáp án A Câu 6: Đáp án A Câu 7: Đáp án C v 100 4 cm. f 25
Các đường Hypecbol cực tiểu càng gần nguồn A cắt tia Ax vuông góc
FI
CI AL
d 2 d1 5, 6 d1 12, 64 cm. Suy ra 2 2 2 d1 d 2 10,5
với AB tại điểm càng gần A. (H) cực tiểu gần A nhất. AB AB k 4, 25 k 4, 25 (k bán nguyên)
(H) cực tiểu gần A nhất chọn k = 3,5 d 2 d1 3,5 14 *
Mặt khác MAB vuông tại A nên: d12 17 2 d 22
d 22 d12 17 2 d 2 d1 d 2 d1 289 289 ** 14
Từ (*) và (**) giải hệ ta có: d1
Lưu ý: Ở bước chọn k cho hypecbol cực tiểu gần A nhất các bạn hoàn toàn có thể chọn k 3,5 .
QU
93 3,32 cm 28
Y
d 2 d1
NH
Mặt khác số đường cực tiểu trên miền giao thoa thỏa mãn:
ƠN
OF
Để M dao động với biên độ cực tiểu trên Ax gần A nhất thì M phải thuộc
Nhưng khi đó ta sẽ lấy d1 d 2 3,5 14 (do d1 d 2 ) và cũng ra kết quả tương tự. Câu 8: Đáp án C
KÈ M
Câu 9: Đáp án C f 10 Hz;
v 1,5cm f
Để S nhỏ nhất thì AD nhỏ nhất nên D ứng với k nhỏ nhất
AB k AB 13,3 k 13,3
Y
DA DB 13 19,5 DA 0,5064 cm S 10,13 cm 2 2 2 2 DB DA 20
DẠ
Câu 10: Đáp án A Câu 11: Đáp án Câu 12: Đáp án A Giữa M và đường trung trực của AB có hai vân giao thoa cực đại MB MA 3 1,5 cm . Trang 15
L lớn nhất Q nằm trên cực đại bậc ứng với k = 1.
QB QA QA 2 AB2 QA QA L 20, 6 cm .
CI AL
Câu 13: Đáp án A Câu 14: Đáp án A Câu 15: Đáp án C MA lớn nhất M nằm trên cực đại ứng với k = 1
FI
MB MA MA 2 AB2 2 cm . NA nhỏ nhất N nằm trên cực đại gần A nhất.
OF
Các cực tiểu nằm trên AB thỏa mãn: AB k AB 10,5 k 10,5 chọn k = 10.
NB NA 10 NA 2 AB2 NA 10 NA 1, 025 cm . Câu 16: Đáp án B
Mặt khác để L cực đại thì Q thuộc cực đại bậc 1. Ta có hệ phương trình: d 2 d1 1,5
NH
d 22 d12 82
ƠN
Ta thấy M là cực đại bậc 3 3 25 20 5 1,5
d 2 d1 d 2 d1 82 1,5. d 2 d1 64 64 1,5
Y
d 2 d1
Câu 17: Đáp án B
QU
Từ đó giải hệ tìm được d1 AQ L 20,58 cm
+ Số dãy hypebol cực đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn
AB AB k 5 k 5 .
Để M gần A nhất thì M phải thuộc dãy cực đại ứng với k = 4.
KÈ M
+ Từ hình vẽ, ta có:
d 2 d1 8 2 d1 8 d12 102 d1 2, 25cm . 2 2 2 d 2 d1 10 Câu 18: Đáp án A Câu 19: Đáp án C
DẠ
Y
Câu 20: Đáp án D
Trang 16
Ta có:
v 24 1,5 cm f 16
CI AL
Để C là điểm dao động với biên độ cực đại và BC lớn nhất thì C phải thuộc vân cực đại bậc 1 AC BC x 1,5
Áp dụng định lí pytago cho tam giác vuông ABC x 39,58 .
FI
Lấy điểm C đối xứng với điểm C qua B ta có
OF
khoảng cách cần tìm là CC 39,58.2 79,16
Câu 21: Đáp án A
Điểm M dao động cực đại gần B nhất ứng với đường hyperbol xa trung điểm nhất ứng với Lại có MA2 MB 2 AB 2 102 MB 1.055cm
S 5, 28cm 2
NH
Câu 22: Đáp án D
ƠN
MA MB 6 9cm
Câu 23: Đáp án A Ta có 1,5cm AB
k
AB
6, 6 k 6, 6
Y
Hai nguồn đông pha nên số điểm dao động với biên độ cực đại giữa AB thỏa mãn
QU
Vân trên By dao động với biên độ cuwcjd dại gần B nhất ứng với vân cực đại bậc k=6 d1 d 2 6 , d1 d 22 AB 2 d 2 10, 6mm
Câu 24: Đáp án A v 2cm f
KÈ M
Ta có:
Điểm cực đại giao thoa trên AB phải thỏa mãn AB k AB hay 9 2k 9 4,5 k 4,5 Để điểm cực đại giao thoa M trên đường vuông góc với AB tại A là điểm gần A nhất thì M phải nằm trên
Y
cực đại bậc 4
DẠ
Ta có: MA MB 4.2 và MB 2 MA2 92
MB 9, 0625cm; MA 1, 0625cm
Câu 25: Đáp án B
Trang 17
Ta có:
AB 6, 66 suy ra điểm cực đại gần B nhất là cực đại số 6.
CI AL
Xét
v 1,5 cm và hai nguồn là cùng pha. f
MA MB 6 9 Khi đó 2 2 2 MA MB MA MB MA MB 10
FI
MB 1, 06 cm.
2v 2.20 4 cm. 10
Số
dãy
cực
đại
giao
thoa
tương
ứng
S1S2 SS k 1 2 3, 75 k 3, 75.
+ Hai điểm A và B có v max a a A a B
với
số
giá
trị
của
k
thỏa
mãn
ƠN
+ Bước sóng của sóng
OF
Câu 26: Đáp án B
v max 4 mm, đúng bằng hai lần biên độ sóng truyền đi từ
Ta xét tỉ số
S1M S2 M 25 20 1, 25 4
NH
nguồn A và B là các điểm nằm trên cực đại giao thoa.
Để A gần S2 nhất và B xa S2 nhất thì chúng phải lần lượt nằm trên các cực đại ứng với k = 1 và k = 3. 2
S1S2 S2 B 2
2
2
152 S A 2 S A 8 S A 10, 0625 2 2 2 cm 152 S2 B 2 S2 B 12 S2 B 3,375 S2 B 3 S2 A 2
Y
S1S2 S2 A
QU
+ Ta có
AB S2 A S2 B 6, 6875cm
KÈ M
Câu 27: Đáp án C
Ta thấy trên nửa đường thẳng kẻ từ A và vuông góc với AB có 4 điểm theo thứ tự M, N, P, Q dao động với biên độ cực đại, nên trên đoạn AB có 9 điểm dao động với biên độ cực đại với: 4 k 4 d 2 d1 k Cực đại tại M, N, P, Q ứng với k = 1; 2; 3; 4. Đặt AB a
Y
H là điểm thuộc Ax dao động với biên độ cực đại: HB HA k
DẠ
HB2 HA 2 AB2 HB HA HB HA a 2 HB HA
Từ (*) và (**), suy ra: HA
* a2 ** k
a2 k 2k 2
Trang 18
a2 1 2 2
Tại M (k = 1): AM
a2 1,5 3 6
Lấy (1) – (2): MN MA NA Lấy (2) – (3): NP NA PA Lấy (5) – (6), suy ra:
FI
a2 2 4 8 a2 0,5 22, 25cm 5 4
a2 0,5 8, 75cm 6 12
a2 81 và 4 cm
OF
Tại Q (k = 4): AQ
ƠN
Tại P (k = 3): AP
a2 2 4
CI AL
Tại N (k = 2): AN
Thế vào (4), suy ra: QA 2,125 cm.
QU
Y
NH
Câu 28: Đáp án D
Dễ thấy ABDC lập thành 1 hình thang cân với đáy lớn là AB, đáy nhỏ là CD; chiều cao là H cần tìm. Ta có:
v 1,5cm f
KÈ M
Để cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao động cực đại thì đồng nghĩa chỉ có 2 hypebol giao CD (1 còn lại là vân trung tâm) và để khoảng cách từ CD đến AB lớn nhất C, D phải là các cực đại bậc 1. Ta có: AD BD 1,5 (1) Lại có: AD 2 H 2 62 (2) và BD 2 H 2 22 (3)
DẠ
Y
Từ (2) và (3): AD 2 BD 2 62 22 32 AD BD
64 (3) 3
Từ (1) và (3) AD
137 119 cm, BD cm 12 12
Trang 19
137 2 H ( ) 62 9, 7cm . Chọn D. 12
OF
FI
CI AL
Câu 29: Đáp án B
ƠN
S3S4 có 5 điểm cực đại S3 nằm trên đường cực đại bậc 2
S2S3 S1S3 2 62 x 2 22 x 2 2 x 3 5 cm.
Câu 30: Đáp án B
NH
Để có 5 điểm cực đại trên MN Tại M, N là cực đại bậc 2 MB MA 2 3 cm Dựa vào hình vẽ ta có:
Y
MB MI 2 IB2 MI 2 142
QU
MA MI 2 AI 2 MI 2 102
MB MA 3cm MI 10,5cm
Câu 31: Đáp án D
KÈ M
Xét N là hình chiếu của A trên xx
BN AB2 AN 2 10 cm Xét vị trí điểm N:
NB NA 4cm 2, 66
Lúc này M là điểm dao động với biên độ cực đại và gần A nhất
Y
Khi k M 3 MB MA 3 4,5cm
DẠ
Dựa vào hình vẽ ta có:
MB
AI AB
2
MI 2
AI 8
2
62 ; MA MI 2 AI 2 62 AI 2
MB MA 4,5cm AI 0, 66cm AM AI 2 MI 2 6, 036cm . Trang 20
Câu 32: Đáp án D Câu 33: Đáp án A
OF
FI
CI AL
Câu 34: Đáp án C
H là chân đường cao từ A AB MN 1cm HA 9cm 2
ƠN
Hình thang cân nên AH
Diện tích hình thang lớn nhất khi và chỉ khi NH lớn nhất hay N trùng với vân cực đại thứ 3 Mà NB 2 NA2 HB 2 HA2 80 (2)
Từ (1) và (3) suy ra: NA
71 cm 6
80 (3) 3
Y
Lấy (2) chia cho (1) ta được: NB NA
NH
Khi đó: NB NA 3 3cm (1)
QU
Δ NAH vuông tại H suy ra NH=11,8cm
Diện tích hình thang: S 0,5.( MN AB).NH 0,5.(10 8).11,8 106, 2cm 2 Câu 35: Đáp án A 2
1,5cm
KÈ M
Bước sóng v.
AB 1 17 Số cực đại trên đoạn AB: n 2
Để trên CD có 5 cực đại thì C và D thuộc cực đại thứ 2 k 2
BH 2 DH 2 AH 2 DH 2 3
DẠ
Hay
Y
Khi đó d 2 d1 k 3cm
92 DH 2 32 DH 2 3
Giải ra được DH 10, 06cm Câu 36: Đáp án A Trang 21
Ta có : T
2 1 s 40 20
40 2(cm) 20
CI AL
v.T
2
Ta có: DA x 2 4; DB x 2 64
3 DA DB 2 6 x 2 4 x 2 64 4 x 2 4 x 2 64 4
FI
Để x lớn nhất
Khi đó x 5,12 cm
OF
Câu 37: Đáp án A Câu 38: Đáp án B Tao thành hình thang cân gọi I là TĐ S3S4 Nên S1H=2, HS2=6 Vì chính giữa cực đại,nên để có 5 vân cực đại thì giữa S3I có 2 vân cực đại,và giữa S4I có 2 vân cực đại
NH
Để S3H max thì S3 trùng với vân bậc 2
ƠN
Ta goi S3H=x vuông góc với S1S2
S 3S 2 S 3S1 2. 62 x 2 22 x 2 2 Dùng máy tính cho nó tự giải Được
KÈ M
QU
Y
Câu 39: Đáp án B
+ Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB: AB AB k 3 k 3 Với M là điểm cực tiểu trên xx , để M gần C nhất thì M phải thuộc cực
Y
tiểu k = 0.
DẠ
d1 d 2 0,5 2 2 2 + Từ hình vẽ, ta có: d12 CH 2 9 x 92 9 x 92 9 x 3 x 2,16cm 2 2 2 d CH 9 x Trang 22
Câu 40: Đáp án C Câu 41: Đáp án C
CI AL
Câu 42: Đáp án C
AB AB k 2, 25 k 2, 25 .
ƠN
+ Số dãy cực đại trên đoạn AB:
OF
FI
Câu 43: Đáp án D
+ Để CM là lớn nhất thì M thuộc hypebol ứng với k = 2. Ta có: d1 d 2 8cm .
NH
d12 52 4,5 x 2 2 2 + Với: 52 4,5 x 52 4,5 x 8 x 10, 49 cm. 2 2 2 d 2 5 4,5 x
Câu 44: Đáp án B Câu 45: Đáp án D
Y
+ Trên mặt nước có 21 dãy cực đại, như vậy nếu không
QU
tính trung trực của AB thì từ H đến A có 10 dãy cực đại + Mặt khác trên đường tròn tâm A bán kính 2,5 cm lại có 13 cực đại điều này chứng tỏ trong đường tròn chứa 6 đại.
KÈ M
cực đại và giao điểm giữa đường tròn và AB là một cực + Trên đoạn AM các cực đại cách nhau nửa bước sóng, từ trung trực đến cực đại thứ 4 là 4
4 2,5 0, 75cm 2
Y
+ Để N gần M nhất thì N thuộc cực tiểu thứ nhất, từ hình vẽ, ta có:
DẠ
AN BN 0,375 2 2 2 2 52 x 2 52 8 x 0,375 x 4,3cm AN 5 x 2 2 2 BN 5 8 x
Vậy MN 3 cm.
Trang 23
Câu 46: Đáp án B + Khi xảy ra giao thoa, trên AB khoảng cách ngắn nhất
d min
10mm 20mm. 2
Số
cực
đại
giao
thoa
AB AB k 3, 4 k 3, 4
FI
dãy
CI AL
giữa vị trí cân bằng của hai phần tử dao động cực đại là
Có 7 dãy cực đại giao thoa ứng với k 0, 1, 2, 3 . Để BCmax thì C phải nằm trên dãy cực đại ứng
OF
với k 3 .
d1 d 2max 3 2 + Từ hình vẽ, ta có: 2 d 2max 60 d 22max 682 d 2max 67, 6 mm 2 2 d1 d 2max 68
Y
NH
ƠN
Câu 47: Đáp án C
QU
Cực đại giao thoa thỏa mãn: MB MA k Cực đại xa AB nhất gần với K nhất. Xét
KB KA 15 2 15 3,1 k 3 MB MA 6 2
KÈ M
Lại có: AM AB 15 MB MA 6 21cm Đặt AH x MH 2 AM 2 x 2 MB2 15 x . 2
x 0,3 MH AM 2 x 2 14,997
Câu 48: Đáp án D
Y
Xét điểm dao động với biên độ cực đại trên AB.
DẠ
Ta có: AB d 2 d1 AB 25 k 25 12,5 k 12,5 . Cực đại gần A nhất ứng với dãy k = 12. Khi đó
Trang 24
2 2 2 d12 d 22 252 d 0,98cm d1 d1 24 25 . 1 d 2 24,98cm d 2 d1 24 d 2 d1 24
MK
d1d 2 d d 2 1
2 2
CI AL
Khi đó 0,979cm; MH OM 2 MK 2 12, 46cm
DB DA ; DF DC 2 DE 2 4,8cm
AD
NH
AF AC DE 3, 6cm; FB CB DE 6, 4cm
ƠN
OF
FI
Câu 49: Đáp án C
AF 2 FD 2 6cm; DB DF 2 FB 2 8cm
DB DA 2cm v . f 30cm / s 0,3m / s Câu 50: Đáp án C v 60 4cm f 15
QU
Ta có:
Y
Câu 51: Đáp án D
Điều kiện để M là cực tiểu là d1 d 2 (m 0,5)
25 d1 d 2 (m 0,5).4 25
KÈ M
6, 75 m 5, 75
Để M gần S 2 nhất thì m phải đạt giá trị lớn nhất mmax 5 Ta có
d1 d 2 min (5 0,5) d 25 1 d1 25 d 2 min 3
Y
Vậy d 2 min 3cm
DẠ
Câu 52: Đáp án D Câu 53: Đáp án A Do cực đại gần trung nhất nên nó thuộc dãy cực đại số 1.
Trang 25
Khi đó MA MB
v 3cm . f
Suy ra p
CI AL
Lại có: AM AB 20 MB MA 3 17 cm MA MB AB 28,5 cm 2
Theo hệ thức Herong ta có:
Do đó MH
1 MH.AB 2
FI
p p a p b p c
4 370 AH AM 2 MH 2 163, 2 OH AH OA 2, 775 cm. 5
OF
Câu 54: Đáp án B Câu 55: Đáp án A
+ Ta xét tỉ số
v 4 cm. f
ƠN
+ Bước sóng của sóng
AB AA 20 2 20 2, 07 M là cực tiểu xa AB nhất thì M 4
thuộc dãy cực tiểu ứng với k = 2 d 2 d1 2,5 10cm d 2 30 cm.
cos
NH
+ Áp dụng định lý cos trong tam giác:
d 2 d 22 d12 0, 75 2d 2 d
Y
Khi đó h d 2 sin d 2 1 cos 2 19,84 cm .
+ Bước sóng của sóng
QU
Câu 56: Đáp án B v 6 cm. f
+ Số hypebol cực đại trên AB:
AB AB k 6, 67 k 6, 67 .
KÈ M
Để M gần AB nhất thì M thuộc cực đại k = 6. d1 d 2 36 d1 39,8 cm. + Ta có 2 2 2 d 2 3,8 d1 d 2 40 h là đường cao của tam giác vuông nên h thỏa mãn hệ thức lượng:
Y
1 1 1 2 2 h 3, 78 cm. 2 h d1 d 2
DẠ
Câu 57: Đáp án D Câu 58: Đáp án D Câu 59: Đáp án A Câu 60: Đáp án D Trang 26
Câu 61: Đáp án B v 60 1,5cm f 40
CI AL
Ta có:
Điều kiện cực tiểu là d1 d 2 (m 0,5)
10 d1 d 2 (m 0,5).1,5 10 7, 2 m 6, 2
FI
Để M gần S 2 nhất thì m phải đạt giá trị lớn nhất mmax 6 Ta có
OF
6,5.1,5 d1 d 2 min (6 0,5) d d hay 12 22min 2 2 2 2 d1 d 2 min S1 S 2 d1 d 2 min 10
d 2 min 0, 247cm
ƠN
Để M xa S 2 nhất thì m =-7
(7 0,5). 6,5.1,5 d d d d Ta có 12 22max hay 12 22max 2 2 d1 d 2 max S1 S 2 d1 d 2 max 10
NH
d 2 max 9,997cm
Ta có:
v 3cm f
QU
Y
Câu 62: Đáp án D
KÈ M
Điều kiện để một điểm dao động với biên độ cực tiểu là
S1 S 2 (k 0,5) S1 S 2 hay 20 3(k 0,5) 20 7,17 k 6,17 Để M cách AB một đoạn ngắn nhất thì M phải nằm trên cực tiểu thứ 7 (k = 6)
d1 d 2 (6 0,5).3 19,5
Y
Mà d1 20cm d 2 0,5cm
Ta lại có: d12 (10 x) 2 d 22 (10 x) 2 hay 202 (10 x) 2 0,52 (10 x) 2
DẠ
x = 9,99375 cm Khoảng cách từ M đến AB là
202 (10 9,99375) 2 0, 49996cm 4,9996mm.
Câu 63: Đáp án A
3cm Trang 27
Số điểm dao động cực đại trên đoạn AB thoả trong khoảng
AB
k
AB
6, 6 k 6, 6
CI AL
Dễ dàng nhận thấy điểm M dao động với biên độ cực đại xa đường trung trực nhất nằm ở vân -6 là giao của vân cực đại bậc -6 gần A nhất với đường tròn.Gọi O là trung điểm của AB H là hình chiếu của M trên đường
thẳng
AB,d
là
khoảng
cách
từ
M
đến
MH h, AH OH AO d 10, BH BO OH d 10
Ta có d1 d 2 6 18 d 2 38 do d1 AB 20
MH 2 MA2 AH 2 MB 2 BH 2 h 2 d12 (d 10) 2 d 22 (d 10) 2
OF
d 26,1
trực,
FI
AM d1 , BM d 2
trung
Câu 64: Đáp án A
d 2 d1 3 24 18 3 2cm
ƠN
M là một cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 2 cực đại khác nên M là cực đại bậc 3
Số cực đại trong khoảng AB thỏa mãn: AB k AB hay 11 k .2 11 5,5 k 5,5
NH
Cực đại gần nguồn A nhất ứng với cực đại bậc 5 Đường cực đại gần nguồn A nhất sẽ cách A là Câu 65: Đáp án D
AB 5 5,5 5.1 0,5cm 2 2
AB AB k 3,5 k 3,5
QU
Y
+ Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB
Vậy có 7 điểm dao động với biên độ cực đại
+ Gọi M là một điểm thuộc cực đại bậc k trên AC, ta có:
KÈ M
d 2 d1 4k 2 2 d 2 7 2 7 2 d1
7
d1 4k 7 2 2
2
2
2 d1
2
Y
k 3 d1 1,88cm + Với k 2 d1 3, 69cm k 1 d 6, 48cm 1
DẠ
Vậy khoảng cách ngắn nhất là d min 3, 69 1,88 1,81cm Câu 66: Đáp án A Câu 67: Đáp án C
Trang 28
+ M nằm trên trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn nên dao động với biên độ cực đại, k = 0.
Để d là nhỏ nhất thì M khi dịch chuyển A sẽ thuộc cực đại ứng với k = 1.
d min
20 2
2
202
26,88
2
CI AL
+ Ta có d1 d2 d2 d1 20 2 1, 4 26,88cm. 202 2, 034 cm.
Câu 68: Đáp án C Giả sử phương trình sóng của nguồn là
FI
u1 u 2 a cos t Sóng do các nguồn truyền đến M
rf dr u1M a cos t 2 2 f v2 v2 Phương trình dao động tổng hợp tại M
NH
1 1 u M u1M u 2M 2a cos 2rf cos t v2 v2
ƠN
OF
d df u1M a cos t 2 a cos t 2 v1
aM
Để M là một cực tiểu giao thoa thì
+ Bước sóng của sóng
v 20 5 cm. f 4
ON 5, 625 2, 25 Trong khoảng ON có 0,5 0,5.5
KÈ M
Ta có
QU
Câu 69: Đáp án D
Y
1 1 1 1 k 0 2rf 2k 1 v 2 v 2max 0,3 m/s. 1 2k 1 1 1 v v 2 2 v1 2rf v1 2rf
hai dãy cực đại ứng với k = 1 và k = 2 điểm P và Q là hai cực đại gần N nhất và xa N nhất sẽ nằm tương ứng trên các dãy k= 2 và k = 1. Ta
có
kết
hợp
với
Y
2 d1P h 2P 16,8752 , 2 2 2 d 2P h P 28,125
DẠ
d 2P d1P 2
h 2P 28,1252 h 2P 16,8752 10cm h P 11,31cm
Tương tự như vậy cho điểm Q, ta có
h Q2 28,1252 h Q2 16,8752 5cm h Q 45,1cm Trang 29
h h Q h P 33, 7cm .
Câu 70: Đáp án D v 10 4 cm. f 2,5
CI AL
Bước sóng của sóng
+ Với Q là điểm dao động với biên độ cực đại trên My và xa M nhất M phải thuộc dãy cực đại ứng với k = 1. + Trên AB các cực đại liên tiếp cách nhau 0,5 .
OF
với cực đại k = 3.
FI
OM 7,5 3, 75 P gần M nhất ứng 0,5 0,5.4
Xét tỉ số
+ Xét điểm Q, ta có:
ƠN
2 2 2 d1 22,5 h với d1 d 2 4 22,52 h 2 7,52 h 2 4 h MQ 53, 73 cm. 2 2 2 d 2 7,5 h
Tương tự như thế cho điểm P ta cũng tìm được h MP 10,31cm h 43, 42cm . Câu 71: Đáp án B v 3 cm. f
NH
+ Bước sóng của sóng
+ Khi xảy ra giao thoa với hai nguồn kết hợp, trung điểm O của AB là cực đại, các cực đại trên AB cách nhau liên tiếp
Y
nửa bước sóng.
OI 4, 67 để M cực đại trên d và gần A 0,5
QU
Xét tỉ số
nhất thì M thuộc dãy cực đại k = 4. + Ta có:
KÈ M
d 22 17 2 h 2 d1 d2 4 12 shift 17 2 h 2 32 h 2 12 h 4,81 2 2 2 d1 3 h
Vậy d1 h 2 32 5, 67 cm . Câu 72: Đáp án D
+ Bước sóng của sóng
v 2 cm. f
Y
+ Gọi I là trung điểm của AB I là một cực đại giao thoa, ta xét tỉ số:
DẠ
2IC 3,1 C gần cực đại giao thoa ứng với k = 3 M trên (d) là cực đại
gần B nhất tương ứng với k = 3.
Trang 30
Câu 73: Đáp án B Câu 74: Đáp án B Câu 75: Đáp án C
ƠN
OF
FI
Câu 76: Đáp án B
CI AL
d1 d 2 3 6 + Ta có: d12 h 2 8, 22 h 2 8, 22 h 2 22 6 h 1, 073cm . 2 2 2 d 2 h 2
Số cực đại trên nguồn: S1 S 2 k S1 S 2 6, 67 k 6, 67
Xét điểm M, để M cực đại d1 d 2 k và MS 2 MIN k 6 d1 d 2 9
NH
2 S1 MS 2 d12 d 22 S1 S 2 2d 2 S1 S 2 cos MS 2 S1
d 2 9 d 22 102 2.10.d 2 .cos 60 2
Y
d 2 0, 678 cm 6,8 mm
Câu 78: Đáp án D + Diện tích tam giác SMCD
tan
x y .14 6x 8y 4x 3y 2
2
2
KÈ M
Mặt khác vì 90
QU
Câu 77: Đáp án A
x 8 xy 48 4x.3y 576 const 6 y
Áp dụng bất đẳng thức Cosi, ta có:
SMCD 4x 3y 2 4x.3y 2 576 48
Y
4x 3y x 6cm Dấu bằng xảy ra khi 4x 3y 48 y 8cm
DẠ
AC AB 6 62 142 7, 6 1, 2 + Xét các tỉ số: 82 142 8 AD BD 6, 7 1, 2
Trang 31
Vậy trên đoạn CD sẽ có 14 điểm dao động với biên độ cực đại. Câu 79: Đáp án B
CI AL
Câu 80: Đáp án A Câu 81: Đáp án C + Bước sóng của sóng
v 200 4 cm. f 50
Số dãy cực tiểu giao thoa là số giá trị của k thỏa mãn
FI
1 AB AB 1 k 11,5 k 10,5 . 2 2
Xét tỉ số
OF
22 AB + Gọi M là một điểm ở vô cùng, khi đó ta có hiệu d 2M d1M 2 cm. sin 45 2 2 d 2M d1M 7,8 có 8 cực tiểu.
ƠN
Câu 82: Đáp án B + P, Q là cực đại, giữa chúng có hai dãy cực tiểu nếu P là cực đại bậc k thì Q sẽ là cực đại ứng với bậc k – 2. Ta có:
NH
2 55 55 2 k 2 d 2Q d1Q k 2 8 k 5 và 1 cm. 6 6 d 2P d1P k 2 2 8 3,9 3,9 k
+ Trên OP điểm M dao động với biên độ cực tiểu, gần P nhất có d 2M d1M 5,5 .
Câu 83: Đáp án C + Bước sóng của sóng
QU
Y
2 82 d1M d1M 5,5 d1M 3, 068cm PM d1P d1M 0,832cm .
v 0,3 3 cm. f 10
= 1.
KÈ M
+ Để M là cực đại và gần O nhất thì M nằm trên dãy cực đại ứng với k + Áp dụng định lý cos, ta có:
d 22 d 2 102 2.10.d.cos 60 2 2 2 d1 d 10 2.10.d.cos120
Y
Kết hợp với d1 d 2 3 cm.
DẠ
d 2 102 2.10.d.cos120 d 2 102 2.10.d.cos 60 3 d 3,11cm. Câu 84: Đáp án C + Ta có
Trang 32
CI AL
MS1 tan S S NS1 MS1 1 2 tan MS 2 N tan NS1MS1 tan NS1 S1S2 S1S2 S1S2
Từ biểu thức trên, ta thấy rằng tan MS MS1MS2 12 cm. 2 N lớn nhất khi S1S2 + Khi xảy ra cực đại M, N là hai cực đại liên tiếp, ta có:
+ Để I là cực tiểu giao thoa xa S1 nhất thì I thuộc cực tiểu ứng với k = 0.
OF
d 2 d1 0 0,5 d 2 d1 1 2 d12 122 d1 1 d1 71,5cm. 2 2 2 2 2 d d 12 2 1 d 2 d1 d
FI
S2 N S1 N k S1M 2 S1S22 S1 N 2 S1S22 S1M S1 N 2cm. S M S M k 1 2 1
Câu 85: Đáp án B
ƠN
Câu 86: Đáp án B
QU
Y
NH
Câu 87: Đáp án C
Đặt O 1O2 Q Q , O1O2 P P Q P
tan Q tan P 1 tan Q .tan P
Để max thì l
7 144 l l
144 min l
144 2 144 24cm l
Y
Mà l
KÈ M
tan
144 l 12cm l
DẠ
Dấu "=" xảy ra khi l
Khi đó O2 Q 122 162 20cm, O2 P 122 92 15cm
O Q O1Q n 20 16 n 2 Theo đề bài ta có: 2 2 O2 P O1 P (n 1) 15 9 Trang 33
Q, P tương ứng là các cực đại bậc 2,3. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử không dao động ứng với O2 N O1 N 3,5 7
CI AL
Mặt khác: O2 N 2 O1 N 2 122
O1 N 6, 79cm NP O1 P O1 N 9 6, 79 2, 21cm
OF
FI
Câu 88: Đáp án A
d 2 d1 9 4, 2 3 M trên cực đại thứ 3
ƠN
Ta có: 1, 6 cm
1 d 2 d1 3 d 2 9,8cm 2
Ta có: d12 S1 H 2 x 2 d 22 S1 S 2 S1 H x 2
Y
2
NH
Dịch chuyển nguồn S 2 đến S 2 d 2 tăng. Để điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì:
QU
.=> Giải hệ được S1 H 3,36cm; S 2 H 8, 64 cn; x 2,52cm
DẠ
Y
KÈ M
HS 2 d 22 x 2 9, 47 cm S 2 S 2 9, 47 8, 64 0,83 cm
Trang 34
Câu 1. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây là đúng?
CI AL
A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. D. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. Câu 2. Chọn câu sai khi nói về sự phản xạ của sóng?
FI
A. nếu vật cản cố định thì tại thời điểm phản xạ, sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới B. sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới D. sóng phản xạ luôn cùng tốc độ truyền với sóng tới
OF
C. nếu vật cản tự do thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới Câu 3. Khi nói về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây sai? A. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là nửa bước sóng.
ƠN
B. Là hiện tượng giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.
C. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một bước sóng.
D. Khoảng cách từ một nút đến bụng liền kề bằng 0,25 bước sóng.
NH
Câu 4. Chọn câu đúng. Khi sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng: A. Một bước sóng.
B. Một phần tư bước sóng.
C. ai lần bước sóng.
D. Nửa bước sóng.
Y
Câu 5. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB với đầu A là điểm nút và đầu B là điểm bụng thì
QU
A. điểm trên dây cách đầu A một đoạn bằng nữa bước sóng là điểm bụng. B. điểm trên dây cách đầu A một đoạn bằng một phần tư bước sóng là điểm nút. C. điểm trên dây cách đầu B một đoạn bằng ba phần tư bước sóng là điểm bụng. D. điểm trên dây cách đầu B một đoạn bằng một phần tư bước sóng là điểm nút.
KÈ M
Câu 6. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì A. chỉ có bụng và nút là đứng yên, còn các điểm còn lại là dao động B. tất cả các điểm trên dây đều dừng dao động C. trên dây chỉ có nút là đứng yên, còn các điểm còn lại là dao động D. trên dây có những điểm thuộc bụng là dao động, còn các điểm còn lại là đứng yên
Y
Câu 7. Cho sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây cao su đàn hồi có đầu B được giữ cố định. Giả sử phương trình của sóng tới tại B là u1B = acos2πft thì phương trình sóng phản xạ tại B là:
B. u2 B a cos 2 ft 2
C. u2 B a cos 2 ft
D. u2 B a cos 2 ft
DẠ
A. u2 B a cos 2 ft
Trang 1
Câu 8. Sợi dây OB = 21 cm với đầu B tự do. Gây ra tại O một dao động ngang có tần số f. Tốc độ truyền sóng là v = 2,8 m/s. Sóng dừng trên dây có 8 bụng sóng thì tần số dao động là B. f = 50 Hz.
C. f = 60 Hz.
D. f = 20 Hz.
CI AL
A. f = 40 Hz.
Câu 9. Sợi dây AB = 21 cm với đầu B tự do gây ra tại A một dao động ngang có tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 4 m/s, muốn có 8 bụng sóng thì tần số dao động phải là bao nhiêu? A. f = 71,4 Hz.
B. f = 7,14 Hz.
C. f = 714 Hz.
D. f = 74,1 Hz.
Câu 10. Một sợi dây đàn hồi OA treo thẳng đứng, đầu O gắn vào nhánh của một âm thoa, đầu A thả tự
FI
do. Khi âm thoa rung với tần số 40 Hz thì trên dây có dừng với 5 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây với A. 45 cm
B. 90 cm
C. 55 cm
D. 40 cm
OF
tốc độ 8 m/s. Chiều dài của dây là:
Câu 11. Trong một thí nghiệm tạo sóng dừng, người ta dùng máy rung với tần số 50Hz để truyền dao động cho một sợi dây đàn hồi dài 120 cm, đầu kia của dây được giữ cố định. Trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng là B. 0,8 cm/s.
C. 10 m/s.
ƠN
A. 20 m/s.
D. 0,4 cm/s.
Câu 12. Một sợi dây có một đầu bị kẹp chặt, đầu kia buộc vào một nhánh của âm thoa có tần số 600 Hz. Âm thoa dao động tạo ra một sóng có 4 bụng. Có tốc độ sóng trên dây là 400 m/s. Chiều dài của dây là: B. 2 m
C. 1,5 m
NH
A. 4/3 m
D. 4 m
Câu 13. Một sợi dây dài 2m được căng thẳng. Một đầu gắn với một điểm cố định, một đầu gắn với một máy rung tạo dao động theo phương vuông góc với sợi dây với tần số 70Hz. Người ta thấy trên dây, có 5 A. 28m/s
B. 38m/s
Y
bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây là:
C. 46m/s
D. 56m/s
QU
Câu 14. Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/s
B. 2 cm/s
C. 10 m/s
D. 2,5 cm/s
KÈ M
Câu 15. Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50 Hz, trên dây đếm được năm nút sóng, kể cả hai nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 30 m/s.
B. v = 25 m/s.
C. v = 20 m/s.
D. v = 15 m/s.
Câu 16. Một dây đàn hồi AB dài 100 cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa, đầu B cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 40 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dùng với 4 bó sóng. Coi đầu gắn với âm thoa là một
Y
nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 25 m/s
B. 10 m/s
C. 40 m/s
D. 20 m/s
DẠ
Câu 17. Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương nằm ngang, đầu A của dây gắn cố định, đầu B được nối với cần rung. Khi tần số dao động của cần rung là 100Hz thì người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 1 (m). vận tốc truyền sóng trên dây nhận giá trị nào sau đây? A. 75m/s
B. 25m/s
C. 50m/s
D. 100m/s Trang 2
Câu 18. Một sợi dây AB = 50 cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 50 Hz thì trên dây có 12 bó sóng nguyên. Khi đó điểm N cách A một đoạn 20 cm là bụng hay nút sóng thứ mấy kể từ A
CI AL
và vận tốc truyền sóng trên dây lúc đó là : A. là nút thứ 6, v = 4 m/s.
B. là bụng sóng thứ 6, v = 4 m/s.
C. là bụng sóng thứ 5, v = 4 m/s.
D. là nút sóng thứ 5, v = 4 m/s.
Câu 19. Một dây AB = 50 cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số f = 50 Hz thì trên dây có 12 bó sóng nguyên. Khi đó điểm N cách A một đoạn 30 cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A: B. Bụng sóng thứ 8
C. Nút sóng thứ 7
D. Bụng sóng thứ 7
FI
A. Nút sóng thứ 8
Câu 20. Một dây AB hai đầu cố định AB = 50 cm, tốc độ truyền sóng trên dây v = 1 m/s, tần số rung trên A. nút sóng thứ 8
B. bụng sóng thứ 8.
OF
dây f = 100 Hz. Điểm M cách A một đoạn 3,5 cm là nút sóng hay bụng sóng thứ mấy (kể từ A) ? C. nút sóng thứ 7
D. bụng sóng thứ 7.
Câu 21. Một sợi dây dài 1m hai đầu cố định và rung trên dây có 4 bụng sóng. Bước sóng của dao động là : B. λ= 0,5m
C. λ= 0,45m
ƠN
A. λ= 0,15m
D. λ= 0,25m
Câu 22. Trên một sợi dây có chiều dài , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là v .
B.
v . 2
2v .
NH
A.
C.
D.
v . 4
Câu 23. Một dây AB dài 1,80 m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như
C. λ = 0,6 m; v = 60 m/s.
QU
A. λ = 0,3 m; v = 30 m/s.
Y
một nút. Tính giá trị của bước sóng λ và tốc độ truyền sóng trên dây AB ? B. λ = 0,3 m; v = 60 m/s. D. λ = 1,2 m; v = 120 m/s.
Câu 24. Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hoà ngang có tần số f = 100 Hz ta có sóng dừng, trên dây có 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị là B. 50 m/s.
KÈ M
A. 60 m/s.
C. 35 m/s.
D. 40 m/s.
Câu 25. Đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng dừng trên dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần số f = 120 Hz, khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 20 cm. Kết quả đo tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 16 m/s.
B. 120 m/s.
C. 12 m/s.
D. 24 m/s.
Y
Câu 26. Dây đàn hồi AB được căng ngang có chiều dài 2m hai đầu A, B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đây AB thấy có 5 nút sóng, Vận tốc truyền sóng trên dây là
DẠ
A. 25m/s
B. 50 m/s
C. 100 m/s
D. 12,5m/s
Câu 27. Một sợi dây AB dài 57cm, treo lơ lửng, đầu A được gắn vào một nhánh âm thoa. Khi âm thoa dao động với f = 50Hz thì trên dây AB có sóng dừng. Coi A là điểm nút thứ nhất thì khoảng cách từ điểm bụng B đến nút thứ tư (kể từ A) là 39cm. Tốc độ truyền sóng trên dây AB là Trang 3
A. 13m/s.
B. 6 m/s.
C. 7m/s.
D. 11m/s.
Câu 28. Dây AB dài 1,2m được căng nằm ngang với hai đầu A và B cố định. Khi dây dao động với tần số
CI AL
50 Hz ta thấy trên dây có sóng dừng với 3 nút sóng ( không kể 2 nút ở hai đầu A, B). Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 22,5 m/s
B. 30 m/s
C. 15 m/s
D. 24 m/s
Câu 29. Một sợi dây dài 1,5m, hai đầu cố định có sóng dừng với hai nút sóng (không kể hai đầu) thì bước sóng của sợi dây là: B. 2m
C. 0,375 m
D. 0,75 m
FI
A. 1m
Câu 30. Một sợi dây AB dài 1,2 m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số f = 85 Hz. Quan sát A. 12 cm/s
B. 12 m/s.
C. 24 cm/s
OF
sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
D. 24 m/s.
Câu 31. Một sợi dây đàn hồi AB có độ dài 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hoà với tần số f theo phương vuông góc với AB. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B A. 50 Hz.
ƠN
là nút sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Tần số f có giá trị bằng B. 37,5 Hz.
C. 62,5 Hz.
D. 25 Hz.
Câu 32. Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng A. 20 m/s.
NH
là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là B. 30 m/s.
C. 25 m/s.
D. 15 m/s.
Câu 33. Một sợi dây đàn hồi AB có đầu B cố định và đầu A được gắn với cần rung với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng dừng mà ngoài hai nút sóng ở hai đầu dây còn có 3 nút sóng khác. Để trên dây AB có B. 40 Hz.
QU
A. 5 Hz.
Y
sóng dừng với đầu A coi là một nút sóng và trên dây có 2 bụng sóng thì đầu A phải được rung với tần số C. 10 Hz.
D. 20 Hz.
Câu 34. Một sợi dây dài l = 1,05m được gắn cố định hai đầu. Kích thích cho dây dao động với tần số f = 100Hz thì thấy trên dây có 7 bụng sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu? A. 25m/s
B. 15m/s
C. 30m/s
D. 36 m/s
KÈ M
Câu 35. Một dây đàn hồi AB dài 16,5 cm được thả thẳng đứng, đầu B tự do, đầu A gắn với một cần rung dao động với f = 20 Hz. Trên dây hình thành sóng dừng với 6 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 120 cm/s
B. 62,8cm/s
C. 1m/s
D. 1,4m/s
Câu 36. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu A cố định đầu B tự do ,được rung với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với tốc độ 24 m/s.Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 bụng. Tần số dao
Y
động của dây là: A. 95 Hz
B. 85 Hz
C. 80 Hz
D. 90 Hz
DẠ
Câu 37. Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là: A. λ = 13,3 cm
B. λ = 20 cm
C. λ = 40 cm
D. λ = 80 cm
Trang 4
Câu 38. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f = 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng, xem đầu A là một A. v = 15 m/s
B. v = 28 m/s
CI AL
nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là C. v = 20 m/s
D. v = 25 m/s
Câu 39. Đầu một lò xo gắn vào một âm thoa dao động với tần số 240 (Hz). Trên lò xo xuất hiện một hệ thống sóng dừng, khoảng cách từ nút thứ 1 đến nút thứ 4 là 30 (cm). Tính vận tốc truyền sóng: A. 12 (m/s)
B. 24 (m/s)
C. 36 (m/s)
D. 48 (m/s)
FI
Câu 40. Một sợi dây mảnh AB treo lơ lửng, đầu A động, đầu B tự do. Trên dây có sóng dừng. Khoảng là A. 100 Hz.
B. 75 Hz.
C. 50 Hz.
OF
cách từ B đến nút thứ ba kể từ B là 5cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Tần số dao động của sóng D. 125 Hz.
Câu 41. Một sợi dây hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tần số 100Hz và trên dây xảy ra sóng dừng. M và N là hai nút sóng cách nhau 6cm, giữa M và N có hai nút khác. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây: B. 4cm/s
C. 40cm/s
ƠN
A. 400m/s
D. 400cm/s
Câu 42. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là ? B. 50 m/s.
C. 80 m/s.
NH
A. 40 m/s.
D. 60 m/s.
Câu 43. Sóng dừng trên một đoạn dây phương trình dao động tại M là u 10sin 5 x.cos10 t mm , trong đó x là khoảng cách từ M đến nút sóng, đo bằng mét, t đo bằng giây. Khoảng cách hai nút sóng liên A. 20 cm.
B. 40 cm.
Y
tiếp bằng
C. 60 cm.
D. 10 cm.
QU
Câu 44. Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng: u = asin(bx)cos(ωt) cm. Trong đó u là li độ dao động tại thời điểm t của một phân tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ o một khoảng x (x đo bằng m và t đo bằng giây). Cho biết bước sóng là 0,40 m, tần số là 50 Hz và biên độ dao động của một phân tử M cách một nút sóng 5 cm có giá trị là 5 cm. Giá trị của a và b trong biểu thức trên là: B. a = 5 cm, b = π/10 cm–1.
C. a = 5 2 cm, b = π/40 cm–1.
D. a = 5 2 cm, b = π/20 cm–1.
KÈ M
A. a = 5 cm, b = π/20 cm–1.
Câu 45. Một sóng dừng trên sợi dây có dạng u = 2sin(0,25πx)cos(20πt + 0,5π) cm, trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một đoạn x (x đo bằng cm ) vận tốc truyền sóng dọc theo sợi dây là
Y
A. 8cm/s.
B. 80 cm/s.
DẠ
Câu 46. Cho phương trình sóng dừng : u 2 cos
C. 18 cm/s.
2
D. 160 cm/s.
x cos100 t mm ; trong đó x đo bằng cm. Sóng dừng
này có:
A. Bước sóng dài 4 cm
B. Vị trí các điểm nút x = 4k (kє N)
Trang 5
C. Vị trí các điểm bụng x 2k 1 k
D. Tốc độ truyền sóng bằng 1 m/s
CI AL
Câu 47. Một sóng dừng trên dây được mô tả bởi phương trình: u 4 cos cos 20 t (x có 2 4 2 đơn vị là cm, t có đơn vị là s). Vận tốc truyền sóng là: A. 40 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 80 cm/s.
Câu 48. Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng u = 2cos(5πx)cos(20πt) cm. Trong đó x tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ truyền sóng trên dây là: C. 4 m/s
D. 25 cm/s
FI
B. 100 cm/s
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
OF
A. 4 cm/s
Trang 6
Đáp án 3-C
4-D
5-D
6-C
7-C
8-B
9-A
11-A
12-A
13-D
14-C
15-B
16-D
17-C
18-A
19-B
21-B
22-B
23-C
24-D
25-D
26-B
27-B
28-B
29-A
31-A
32-C
33-C
34-C
35-A
36-B
37-C
38-C
39-D
41-D
42-B
43-A
44-D
45-B
46-A
47-D
48-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
20-A 30-D 40-A
OF
Câu 1: Đáp án A
10-A
CI AL
2-A
FI
1-A
Sóng phản xạ tại điểm cố định luôn cùng tần số với sóng tới và ngược pha với sóng tới. Câu 2: Đáp án A Câu 3: Đáp án C
ƠN
Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là một nửa bước sóng nên C sai. Câu 4: Đáp án D
khoảng cách giữa 2 nút sóng liên tiếp là một nửa bước sóng
NH
Câu 5: Đáp án D Câu 6: Đáp án C Câu 7: Đáp án C
Y
Phương trình sóng phản xạ tại B ngược pha với sóng tới u 2B a cos 2ft a cos 2ft . Câu 8: Đáp án B
QU
1 Điều kiện để có sóng dừng trên dây một đầu tự do một đầu cố định là l k . 2 2 1 2,8 0, 21 7 . f 50Hz . 2 2f
KÈ M
Câu 9: Đáp án A
Sóng dừng trên dây gồm 1 đầu cố định một đầu tự do. v 400 71, 42Hz . Do có 8 bụng sóng nên l 7. 21 cm 5, 6 cm f 2 4 5, 6
Câu 10: Đáp án A
Y
Sóng dừng có 1 đầu tự do có 5 bụng sóng nên k=4
DẠ
l (k 0,5).
2
(4 0,5).
800 45cm 40.2
Câu 11: Đáp án A Câu 12: Đáp án A
Trang 7
l
k kv 4.400 4 m 2 2 f 2.600 3
CI AL
Câu 13: Đáp án D Câu 14: Đáp án C Điều kiện để có sóng dừng trên dây l n.
v 2lf v với n là số bó sóng n 4 v 10m / s . 2f n
FI
Câu 15: Đáp án B 100 50 cm v .f 25m / s . 2
Khi đó 5 1
Câu 16: Đáp án D
v
2lf 2.1.40 20m / s n 4
Câu 17: Đáp án C
2
(trong đó k = số bó sóng = số bụng sóng)
v . f 0,5.100 50m / s Câu này đáp án sai
Y
l.2 1.2 0,5m k 4
QU
NH
5 nút sóng liên tiếp => có 4 bụng sóng vì hai đầu là nút nên ta có l k .
v với n là số bó sóng 2f
ƠN
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l n
OF
Tính cả 2 đầu dây ta thấy có tất cả 5 nút sóng.
Nên hiểu khoảng cách giữa 5 nút là khoảng cách giữa 4 bụng liên tiếp Tức là 4lamda= 1m => lamda= 0,25
KÈ M
chứ ko thế hiểu cái khoảng cách đó là chiều dài dây dc Câu 18: Đáp án A AB
(2k 1). 4
Có 12 bó sóng nguyên nên k=12 => 8cm, v . f 400cm / s 4m / s 5. N là nút sóng thứ 6 2
Y
AN =
DẠ
Câu 19: Đáp án B Câu 20: Đáp án A
v 1 1cm . M cách A một đoạn 3,5cm d 3,5cm 7. M là nút sóng thứ 8. f 2
Trang 8
Câu 21: Đáp án B
Sợi dây hai đầu cố định L
v v f 2f 2L
Câu 23: Đáp án C Hai đầu cố định: l
kv 6v v 1,8 v 60m / s 0, 6m 2f 2.100 f
FI
Câu 24: Đáp án D 90 40 v f 40m / s 2 4
Câu 25: Đáp án D Khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 20cm
ƠN
Vận tốc truyền sóng v f 24m / s Câu 26: Đáp án B
k , với k 4 2
NH
Sóng dừng trên dây với 2 đầu cố định l 2l 1m v f 50 m / s k
Câu 27: Đáp án B
Câu 29: Đáp án A Câu 30: Đáp án D Câu 31: Đáp án A
QU
v k 4 k. v 30m / s 2 2f
Y
Câu 28: Đáp án B lk
OF
Sóng dừng trên dây gồm 1 đầu cố định một đầu tự do. Do có 5 bụng trên: l 4
CI AL
Câu 22: Đáp án B
KÈ M
Câu 32: Đáp án C Câu 33: Đáp án C Câu 34: Đáp án C Câu 35: Đáp án A Câu 36: Đáp án B
Y
Câu 37: Đáp án C
DẠ
Câu 38: Đáp án C Sóng dừng hai đầu cố định với ba bụng sóng khi đó: AB
3 40cm v 20m / s. 2
Câu 39: Đáp án D
Trang 9
Khoảng cách từ nút 1 tới nút 4 là
3 20cm v 48m / s. 2
CI AL
Câu 40: Đáp án A Câu 41: Đáp án D MN
3 4cm v f 400cm / s 2
Câu 42: Đáp án B
FI
Trên dây có 4 bụng sóng => chiều dài dây = 2λ => λ=1 v=f.λ=50
Ta có 5x
2x 0, 4 m . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là d 20cm 2
Câu 44: Đáp án D
Câu 45: Đáp án B
Câu 46: Đáp án A
2
v
5
20
cm 1 a 5 2cm.
4
2 x
10 Hz 2
8cm
QU
x
Y
Câu 47: Đáp án D Theo đề bài ta có
NH
20 T 0,1 Ta có 2 v 80cm / s T 0, 25 8
ƠN
Ta có biên độ sóng dừng: AM a | sin(bx) | a | sin 5b | 5cm, b
f
OF
Câu 43: Đáp án A
Vận tốc truyền sóng là: v . f 80cm / s
5 x f
2 x
KÈ M
Câu 48: Đáp án C
40cm
10 Hz 2
DẠ
Y
v . f 400cm / s C
Trang 10
Dạng 2. Đếm số bụng, số nút, điều kiện trên dây có sóng dừng. 1m , tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Kể cả A và B, trên dây hình thành
CI AL
Câu 1. Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với biên độ nhỏ có tần số 100Hz, chiều dài sợi dây A. 5 nút sóng và 6 bụng sóng.
B. 6 nút sóng và 6 bụng sóng.
C. 6 nút sóng và 5 bụng sóng.
D. 5 nút sóng và 5 bụng sóng.
Câu 2. Một dây AB dài 100 cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hoà có tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 20 m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu? B. 5 nút, 4 bụng.
C. 6 nút, 4 bụng.
D. 7 nút, 5 bụng.
FI
A. 3 nút, 4 bụng.
Câu 3. Cho sợi dây PQ dài 9 m, căng ngang, đầu Q cố định, đầu P dao động theo phương thẳng đứng với
OF
tần số bằng 2 Hz. Sóng truyền trên dây với tốc độ là 4 m/s. Coi như sóng không phản xạ tại P. Số nút sóng và số bụng sóng trên đoạn PQ là A. 9 nút; 10 bụng.
B. 10 nút; 9 bụng.
C. 11 nút; 10 bụng.
D. 10 nút; 11 bụng.
Câu 4. Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B dao động cùng pha, cùng tần số, theo phương vuông góc cm/s. Số bụng sóng và số nút sóng trên đoạn AB là A. 34 bụng, 33 nút
B. 33 bụng, 34 nút.
ƠN
với mặt nước. Khoảng cách AB = 6,5 cm. Tần số và vận tốc truyền sóng lần lượt là f = 80 Hz và v = 32 C. 33 bụng, 32 nút.
D. 32 bụng, 33 nút.
NH
Câu 5. Một sợi dây mảnh AB dài 1,2 m không giãn, đầu B cố định, đầu A dao động với f = 100 Hz và xem như một nút, tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s và có biên độ dao động là 1,5cm. Số bụng và bề rộng của một bụng sóng trên dây là: A. 7 bụng, 6 cm
B. 6 bụng, 3 cm
C. 5 bụng, 1,5 cm
D. 6 bụng, 6 cm
Y
Câu 6. Cho sợi dây PQ dài 15 m, căng ngang, đầu Q cố định, đầu P dao động theo phương thẳng đứng
QU
với tần số bằng 2 Hz. Sóng truyền trên dây với tốc độ là 5 m/s. Coi như sóng không phản xạ tại P. Số nút sóng và số bụng sóng trên đoạn PQ là A. 13 nút, 13 bụng.
B. 13 nút, 12 bụng.
C. 14 nút, 13 bụng.
D. 12 nút, 12 bụng.
Câu 7. Cho một sợi dây MN dài ℓ = 12 m, đầu N tự do. Có một sóng truyền trên dây với tần số f = 5 Hz
KÈ M
và vận tốc v = 3 m/s. Coi như sóng không phản xạ tại đầu M. Tìm số nút và số bụng trên đoạn MN. A. 41 nút; 41 bụng.
B. 41 nút; 40 bụng.
C. 40 nút; 41 bụng.
D. 40 nút; 40 bụng.
Câu 8. Một sợi dây PQ có chiều dài l = 80 cm căng ngang, đầu Q buộc chặt, đầu P dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f = 40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 2 m/s. Số bụng sóng và nút sóng trên dây PQ (tính cả hai đầu P và Q) là B. 33 bụng, 32 nút.
C. 32 bụng, 32 nút.
D. 33 bụng, 33 nút.
Y
A. 32 bụng, 33 nút.
Câu 9. Một sợi dây có chiều dài 1m có 2 đầu cố định, dao động với tần số 50 Hz. Biết vận tốc truyền
DẠ
sóng trên dây là 5m/s. Tính số nút và số bụng sóng trên dây A. 15 bụng; 16 nút
B. 10 bụng; 11 nút
C. 20 bụng; 21 nút
D. 5 bụng; 6 nút
Câu 10. Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m hai đầu cố định được rung với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây v = 60 m/s. Trên dây có sóng dừng. Tần số f và số nút (không kể hai dầu dây) là: Trang 1
A. 100 Hz; 4 nút
B. 6 Hz; 2 nút
C. 75 Hz; 3 nút
D. 100 Hz; 3 nút
và tại A là một bụng sóng. Tính số bụng sóng và nút sóng có trên đoạn dây AB? A. 11 bụng, 12 nút
B. 12 bụng, 13 nút
C. 12 bụng, 12 nút
CI AL
Câu 11. Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với bước sóng 1,2 cm. Hai điểm A, B trên dây, biết AB = 7 cm D. 12 bụng, 11 nút
Câu 12. Dây AB dài 30 cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại N cách B khoảng 9 cm là nút thứ 4 (kể từ B). Tổng số nút trên dây AB là A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
A. 7 bụng, 6 nút.
B. 6 bụng, 7 nút.
C. 6 bụng, 6 nút.
FI
Câu 13. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 13 cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4 cm thì trên dây có D. 7 bụng, 7 nút.
OF
Câu 14. Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài l = 1,2 m, đầu A được gắn vào nguồn dao động với tần số f = 30 Hz còn đầu B gắn vào giá cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Đầu A được coi là một nút sóng. Khi trên dây có sóng dừng thì số nút và số bụng quan sát được là A. 4 nút, 3 bụng.
B. 3 nút, 2 bụng.
C. 5 nút, 4 bụng.
D. 3 nút, 4 bụng.
ƠN
Câu 15. Một sợi dây dài 160 cm được cố định ở 2 đầu. Sóng truyền trên sợi dây có bước sóng 8 cm và tạo ra hình ảnh sóng dừng. Số bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên là A. 20.
B. 40.
C. 41.
D. 21.
NH
Câu 16. Một dây AB dài 90 cm có hai đầu A, B cố định. Dây được kích thích để trên dây có sóng dừng với khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai bụng ở xa nhất cách nhau 75 cm. Số bụng sóng trên dây là: A. 4.
B. 12.
C. 10.
D. 6.
Câu 17. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32 cm với đầu B cố định. Tần số dao động của dây là 50 B. 4 nút, 4 bụng.
QU
A. 5 nút, 4 bụng.
Y
Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có C. 8 nút, 8 bụng.
D. 9 nút, 8 bụng.
Câu 18. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh cả âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có B. 9 nút, 8 bụng.
KÈ M
A. 3 nút, 2 bụng.
C. 5 nút, 4 bụng.
D. 7 nút, 6 bụng.
Câu 19. Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là A. 4
B. 8
C. 6
D. 10
Y
Câu 20. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là
DẠ
A. 15.
B. 8.
C. 16.
D. 12.
Câu 21. Một sợi dây dài 120 cm đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 40 Hz. Biết vận tốc truyền sóng v = 32 m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số bụng sóng dừng trên dây là
Trang 2
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 22. Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với tần số dao động là 10Hz và tốc độ truyền sóng 1m/s.Gọi M,N
CI AL
là hai điểm trên dây và MN=50,2cm. Trung điểm MN là một bụng sóng, số bụng sóng và nút sóng trên MN là A. 9 bụng và 10 nút
B. 9 bụng và 8 nút
C. 7 bụng và 8 nút
D. 11 bụng và 10 nút
Câu 23. Dây AB = 40 cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B), biết BM=14 cm. Tổng số bụng trên dây AB là: B. 10
C. 12
D. 8
FI
A. 14
Câu 24. Sợi dây treo thẳng đứng AB dài 2,1m. Một đầu tự do dao động với tần số 50Hz, cho sóng dừng A. 11 bụng, 11 nút.
B. 11 bụng, 10 nút.
OF
trên dây có vận tốc 20 m/s. Số nút và bụng trên dây là:
C. 10 bụng, 11 nút.
D. 10 bụng, 10 nút.
Câu 25. Một dây AB nằm ngang dài ℓ = 2 m, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung dao động với tần số 50 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 50 m/s. Cho biết có sóng dừng trên dây. Số bụng trên dây A. 2
ƠN
là: B. 3
C. 4
D. 5
Câu 26. Một dây AB dài 20cm, Điểm B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f = 20Hz. A. 7 bụng, 8 nút
B. 8 bụng, 8 nút
NH
Vận tốc truyền sóng là 1m/s. Định số bụng và số nút quan sát được khi có hiện tượng sóng dừng. C. 8 bụng, 9 nút
D. 8 nút, 9 bụng
Câu 27. Hai người đứng cách nhau 4 m và quay một sợi dây nằm giữa họ. Hỏi bước sóng lớn nhất của A. 8m
B. 4m
Y
sóng dừng mà hai người đó có thể tạo nên là bao nhiêu?
C. 2m
D. 16m
QU
Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 29. Người ta thực hiện một sóng dừng trên một sợi dây dài 1,2 m , tần số sóng trên dây là f = 10Hz, A. 6.
KÈ M
vận tốc truyền sóng là v = 4 m/s. Tại hai đầu dây là hai nút sóng, số bụng sóng trên dây là B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 30. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với hai đầu cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có B. 4 nút sóng, 4 bụng sóng
C. 9 nút sóng, 8 bụng sóng
D. 8 nút sóng, 8 bụng sóng
Y
A. 5 nút sóng, 4 bụng sóng
Câu 31. Một sợi dây PQ rất dài căng ngang, đầu Q cố định, đầu P gắn với một nhánh của âm thoa dao
DẠ
động điều hòa theo phương vuông góc với dây với tần số 40 Hz. Trên dây PQ có một sóng dừng ổn định. Cho điểm M trên dây cách đầu Q một đoạn 100 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Trên đoạn MQ có
A. 5 nút và 4 bụng.
B. 3 nút và 2 bụng.
C. 7 nút và 6 bụng.
D. 4 nút và 4 bụng. Trang 3
Câu 32. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc A. 9 nút và 8 bụng.
B. 3 nút và 2 bụng.
CI AL
độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có C. 7 nút và 6 bụng.
D. 5 nút và 4 bụng.
Câu 33. Sợi dây AB có chiều dài l, đầu A dao động với tần số 25 Hz. Trên dây có sóng dừng ổn định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s. Trên dây có tổng số bụng sóng và nút sóng là 28. Chiều dài sợi dây AB là: B. 31,2 cm.
C. 32,4 cm.
D. 34,8cm.
FI
A. 33,6 cm.
Câu 34. Một sợi dây AB dài 80cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao
OF
động điều hòa với chu kì 0,02s. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 10m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 9 nút và 8 bụng.
B. 8 nút và 9 bụng
C. 7 nút và 8 bụng.
D. 8 nút và 7 bụng.
Câu 35. Trên một sợi dây dài 16cm được tạo ra sóng dừng nhờ nguồn có biên độ 4 mm. Biên độ không
ƠN
đổi trong quá trình truyền sóng. Người ta đếm được trên sợi dây có 22 điểm dao động với biên độ 6 mm. Biết hai đầu sợi dây là hai nút. Số nút và bụng sóng trên dây là: A. 22 bụng, 23 nút
B. 8 bụng, 9 nút
C. 11 bụng, 12 nút
D. 23 bụng, 22 nút
NH
Câu 36. Một sợi dây đàn hồi dài 0,7 m có một đầu tự do , đầu kia nối với một nhánh âm thoa rung với tần số 80 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 32 m/s. trên dây có sóng dừng.Tính số bó sóng nguyên hình thành trên dây: A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Y
Câu 37. Một dây AB nằm ngang dài ℓ = 2 m, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung dao động với
QU
tần số 50 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 50 m/s. Cho biết có sóng dừng trên dây. Số nút trên dây là: A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 38. Một sóng có tần số f=200 Hz truyền trên một sợi dây với tốc độ v= 40 m/s. Nếu sợi dây dài 90 cm, hai đầu cố định thì sóng dừng xuất hiện trên dây có bao nhiêu bụng? B. 8
KÈ M
A. 6
C. 9
D. 12
Câu 39. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là hai nút sóng thì: A. Chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng số lẻ lần chiều dài dây.
B. Bước sóng bằng một
C. Bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. Chiều dài dây bằng
một phần tư bước sóng
Y
Câu 40. Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, thì
DẠ
chiều dài của sợi dây phải thoả mãn điều kiện: A. 2k 1 C. k
4
2
k N
k N *
B. k
2
k N
D. 2k 1
*
4
k N Trang 4
Câu 41. Để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định, chiều dài của dây phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây: B. l = (2n + 1)λ.
C. l = nλ/2.
D. l = (2n + 1)λ/2.
CI AL
A. l = nλ/4.
Câu 42. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu cố định ; một đầu tự do là : A. chiều dài dây bằng bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. một số nguyên chẵn lần nửa bước sóng bước sóng
B. chiều dài dây bằng
C. chiều dài dây bằng một số nguyên lẻ lần nửa
D. chiều dài dây bằng một số bán nguyên lần nửa bước sóng
FI
Câu 43. Dây đàn hồi AB có chiều dài 2m, khi kích thích tạo sóng dừng trên dây thì bước sóng lớn nhất có A. 8m
B. 2m
C. 1m
D. 4m
OF
thể trên dây này là bao nhiêu?
Câu 44. Một sợi dây mảnh AB dài ℓ m, đầu B cố định và đầu A dao động với phương trình dao động là u = 4sin(20πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên dây 25 cm/s. Điều kiện về chiều dài của dây AB để xảy ra hiện tượng sóng dừng là B. ℓ = 2,5(k + 1/2).
C. ℓ = 1,25k.
ƠN
A. ℓ = 1,25(k + 1/2).
D. ℓ = 2,5k.
Câu 45. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Xác định tần số kích thích để trên dây chỉ tồn tại một bụng sóng A. 10 Hz
NH
duy nhất. B. 15 Hz
C. 20 Hz
D. 25 Hz
Câu 46. Một sợi dây AB căng ngang, đầu B tự do, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là một nút sóng. Tốc độ truyền
Y
sóng trên dây là 20 m/s. Chiều dài sợi dây AB có thể nhận giá trị nào sau đây. B. 112,5 cm.
QU
A. 175 cm.
C. 100 cm.
D. 125 cm.
Câu 47. Một dây dài 1,2m được căng giữa hai giá cố định. Bước sóng dài nhất của sóng dừng trên dây có giá trị: A. 0,6m.
B. 1,2m.
C. 4,8m.
D. 2,4m.
KÈ M
Câu 48. Một sóng cơ học có bước sóng λ đang lan truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của dây phải nhận giá trị nào trong 4 giá trị cho dưới đây ? A. λ/4.
B. λ/2.
C. 2λ/3.
D. 3λ/4.
Câu 49. Một sợi dây AB dài 1,25 m căng ngang, đầu B cố định, đầu A dao động với tần số f. Người ta đếm được trên dây có ba nút sóng, kể cả hai nút ở hai đầu A, B. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 20
Y
m/s. Tần số sóng bằng A. 8 Hz.
B. 16 Hz.
C. 12 Hz.
D. 24 Hz.
DẠ
Câu 50. Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tốc độ trên dây là 25 m/s, trên dây đếm được 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Tần số dao động trên dây là A. 50 Hz.
B. 100 Hz.
C. 25 Hz.
D. 20 Hz.
Trang 5
Câu 51. Một sợi dây đàn hồi MN đang được căng ngang. Đầu N cố định. Đầu M được kích thích dao động cưỡng bức với biên độ rất nhỏ (có thể coi M như đứng yên). Sóng truyền trên sợi dây với bước sóng
CI AL
bằng 32cm. Để có sóng dừng trên sợi dây MN thì chiều dài sợi dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. 72cm
B. 56cm
C. 80cm
D. 40cm
Câu 52. Một sợ dây AB một đầu cố định, một đầu tự do có chiều dài và tốc độ truyền sóng trên dây là không đổi. Khi thay đổi tần số sóng trên sợi dây để có sóng dừng người ta thấy với f = f1 = 85Hz và f = f2 nhiêu bụng sóng? B. 5 bụng sóng.
C. 3 bụng sóng.
D. 7 bụng sóng
OF
A. 4 bụng sóng.
FI
= 119Hz là hai tần số liên tiếp cho sóng dừng trên dây. Với f = f1 trên sợi dây AB quan sát được bao
Câu 53. Sóng dừng xuất hiện trên cái ống một đầu kín một đầu hở khi được kích thích bởi một âm thoa, hai tần số liên tiếp nhau tạo ra sóng dừng là 90Hz và 110Hz. Biết tốc độ âm không đổi, âm truyền từ đầu này đến đầu kia của cái ống trong khoảng thời gian B. 0,075s
C. 0,025s
ƠN
A. 0,05s
D. 0,0125s
Câu 54. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 80 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là f1 = 48 Hz và f2 = 60 Hz. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. Biết tốc độ A. 19,2 m/s
NH
truyền sóng trên dây không đổi. B. 22,4 m/s
C. 16,9 m/s
D. 18,7 m/s.
Câu 55. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng B. f = 125 Hz.
QU
A. f = 50 Hz.
Y
dừng trên dây đó là
C. f = 75 Hz.
D. f = 100 Hz.
Câu 56. Sóng dừng được tạo ra trên dây giữa hai điểm cố định lần lượt với hai tần số gần nhau là 45 Hz và 54 Hz. Muốn trên dây có 3 bó sóng thì tần số kích thích là ? A. 27 Hz.
B. 36 Hz.
C. 18 Hz.
D. 42 Hz.
KÈ M
Câu 57. Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 58. Một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do. Thay đổi tần số dao động của sợi dây thì thấy trên dây có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng
Y
trên dây là A. 15 Hz
B. 20 Hz
C. 10 Hz
D. 30 Hz
DẠ
Câu 59. Tạo sóng dừng trên dây có hai đầu cố định nhờ nguồn dao động có tần số thay đổi được. Hai tần số liên tiếp tạo sóng dừng trên dây là 210Hz và 270Hz. Tần số nhỏ nhất tạo sóng dừng trên dây là: A. 120Hz
B. 30Hz
C. 60Hz
D. 90Hz
Trang 6
Câu 60. Một dây đàn hồi tạo sóng dừng với ba tần số liên tiếp là 75 Hz; 125 Hz và 175 Hz. Biết dây thuộc loại hai đầu cố định hoặc có một đầu cố định, đầu kia tự do và vận tốc truyền sóng trên đây là 400 A. 25 Hz; 8 m
B. 12,5 Hz; 4 m
CI AL
m/s. Tần số cơ bản của dây và chiều dài dây nhận giá trị nào sau đây? C. 25 Hz; 4 m
D. 12,5 Hz; 8 m
Câu 61. Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 175 Hz và 225 Hz. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là A. fmin = 50 Hz
B. fmin = 125 Hz
C. fmin = 25 Hz
D. fmin = 5 Hz
FI
Câu 62. Một sợi dây căng giữa 2 điểm cố định cách nhau 60 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 1,44 m/s
B. 1,68 m/s
C. 16,8 m/s
OF
cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 84 Hz và 98 Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng trên dây là bằng nhau. D. 14,4 m/s
Câu 63. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng đầu trên cố định . Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2 rồi đến f3. Điều nào
ƠN
sau đây là đúng : A. f1: f2: f3 = 1: 2: 3
B. f1: f2 : f3 = 3:5: 7
C. f1: f2: f3 = 1:3:5
D. f1: f2: f3 = 1,5: 2,5 : 3,5
NH
Câu 64. Trong giờ thực hành, một học sinh làm thí ngjieemj sóng dừng trên dây có hai đầu cố định. Khi điều chỉnh tần số bằng 285 Hz thì học sinh quan sát được sóng dừng có 6 điểm dao động với biên độ mạnh nhất. Giữ nguyên các thông số thí nghiệm, muốn quan sát được sóng dừng có 4 nút thì học sinh đó cần thay đổi số bao nhiêu?
QU
C. Giảm tần số đi 142,5 Hz.
Y
A. Tăng tần số thêm 95 Hz.
B. Giảm tần số đi 95 Hz. D. Tăng tần số thêm 142,5 Hz.
Câu 65. Một sợi dây có chiều dài 1 m hai đầu cố định. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Biết tần số chỉ có thể thay đổi trong khoảng từ 300 Hz đến 450 Hz. Vận tốc truyền dao động là 320 m/s. Tần số f có giá trị bằng B. 300 Hz.
KÈ M
A. 320 Hz.
C. 400 Hz.
D. 420 Hz.
Câu 66. Một sợi dây đàn hồi AB, đầu A gắn với nguồn dao động biên độ nhỏ còn đầu B tự do. Khi dây rung với tần số 12 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng có 8 nút sóng (kể cả nút tại A). Nếu B cũng được giữ cố định sao cho tốc độ truyền sóng trên dây như ban đầu thì phải thay đổi tân số rung của dây một lượng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để tiếp tục xuất hiện sóng dừng trên dây? B. 1,6 Hz
C. 1,3 Hz
D. 12 HZ
Y
A. 0,8 Hz
Câu 67. Một sợi dây đàn hồi AB dài 0,6 m được căng theo phương nằm ngang trong đó đầu B cố định,
DẠ
đầu A được rung theo phương thẳng đứng với biên độ nhỏ để tạo sóng dừng trên dây. Tần số rung của đầu A có thể thay đổi từ 16 Hz đến 26 Hz. Cho biết tốc độ truyền sóng trên dây v = 6 m/s. Để đầu A là nút sóng thì tần số f có thể nhận giá trị nào ? A. 16 Hz; 21 Hz.
B. 18 Hz; 23 Hz.
C. 19 Hz; 24 Hz.
D. 20 Hz; 25 Hz. Trang 7
Câu 68. Cho sợi dây có chiều dài l, vận tốc truyền sóng trên sợi dây không đổi. Khi sóng có tần số f = 60Hz , trên sợi dây xuất hiện n1 = 21 nút sóng (kể cả hai đầu sợi dây). Khi tần số sóng là f2 trên sợi dây A. f2 = 12Hz
B. f2 = 6Hz
CI AL
xuất hiện n2 = 5 nút sóng (kể cả hai đầu sợi dây). Tính tần số f2 C. f2 = 24Hz
D. f2 = 36Hz
Câu 69. Đầu A của một sợi dây AB gắn vào một nhánh âm thoa dao động, đầu B gắn vào một điểm cố định, trên dây có sóng dừng với số bó sóng là x. Khi đầu B tự do, tăng tần số lên 1,5x lần thì thấy trên dây vẫn còn x bó sóng (rất gần A là một nút sóng). Giá trị x bằng: B. 1
C. 2
D. 3
FI
A. 4
Câu 70. Một dây AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng. Khi tần số tăng
OF
thêm 10 Hz thì trên dây có 5 bó sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Chiều dài và tần số rung của dây có giá trị là
A. ℓ = 50 cm, f = 40 Hz. B. ℓ = 40 cm, f = 50 Hz. C. ℓ = 5 cm, f = 50 Hz.
D. ℓ = 50 cm, f = 50 Hz.
Câu 71. Một sợi dây căng nằm ngang AB dài 2 m, đầu B cố định, đầu A là một nguồn dao động ngang
ƠN
hình sin chu kì là 1/50 giây. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút. Nếu muốn dây AB rung thành 2 nút thì tần số dao động phải là bao nhiêu ? A. f = 5 Hz.
B. f = 50 Hz.
D. f = 75 Hz.
NH
ận dụng
C. f = 12,5 Hz.
Câu 72. Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dùng với tần số f 0 . Khi đó không kể hai đầu dây, trên dây có 3 điểm nữa không dao động. Nếu tăng tần số lên thành 2 f 0 thì dây có sóng dừng A. 4
B. 2
Y
với số bụng sóng trên dây là
C. 10
D. 8
QU
Câu 73. Một sợi dây AB đàn hồi có hai đầu cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Khi tần số sóng trên dây là 48 Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 5 bó sóng. Tần số nào dưới đây sẽ tạo ra được sóng dừng trên sợi dây AB với 4 bó sóng? A. 38,4 Hz.
B. 28,8 Hz.
C. 36 Hz.
D. 57,6 Hz.
KÈ M
Câu 74. Sợi dây đàn hồi AB dài 1m, đầu A cố định, đầu B gắn với máy rung tạo sóng dừng. Coi A, B là nút. Điều chỉnh tần số thấy có 2 tần số gần nhất hơn kém nhau 5 Hz thì trên sợi dây có sóng dừng ổn định. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là A. 15 m/s.
B. 20 m/s.
C. 10 m/s.
D. 5 m/s.
Câu 75. Một sợi dây dài 1m hai đầu cố định. Khi cho dây dao động với tần số 120Hz thì trên dây có sóng
Y
dừng với 6 nút sóng. Tần số nhỏ nhất để tạo thành sóng dừng trên dây là
DẠ
A. 16 Hz.
B. 36 Hz.
C. 24 Hz.
D. 12 Hz.
Câu 76. Một sợi dây dài 50 cm, một đầu cos định, đầu kia gắn vào một cần dung. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Cần dung dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 60 Hz đến 120 Hz. Trong quá trình thay đổi, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo ra sóng dừng trên dây? A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12. Trang 8
Câu 77. Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB (hai đầu cố định), tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số là 30 Hz thì trên dây có 6 bụng sóng. Hỏi phải thay đổi tần số bằng bao nhiêu để trên dây có 8 bụng sóng? B. f = 40 Hz.
C. f = 28 Hz.
D. f = 54 Hz.
CI AL
A. f = 30 Hz.
Câu 78. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài lớn nhất là l0 = 1,2 m một đầu gắn vào một cần rung với tần số 100 Hz một đầu thả lỏng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 12 m/s. Khi thay đổi chiều dài của dây từ l0 đến l = 24 cm thì có thể tạo ra được nhiều nhất bao nhiêu lần sóng dừng có số bụng sóng khác nhau là A. 34 lần.
B. 17 lần.
C. 16 lần.
D. 32 lần.
FI
Câu 79. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB thì thấy trên dây có 7 nút (kể cả 2 nút ở 2 đầu AB), cả 2 đầu AB) thì tần số sóng có giá trị là A. f = 30 Hz.
B. f = 63 Hz.
C. f = 28 Hz.
OF
biết tần số sóng là 42 Hz. Cũng với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (tính D. f = 58,8 Hz.
Câu 80. Tốc độ truyền sóng trên một sợi dây là v = 40 m/s, hai đầu dây cố định. Khi tần số sóng trên dây là 200 Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 10 bụng sóng. Hãy chỉ ra tần số nào cho dưới đây cũng tạo A. f = 90 Hz.
ƠN
ra sóng dừng trên dây? B. f = 70 Hz.
C. f = 60 Hz.
D. f = 110 Hz.
Câu 81. Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định có chiều dài 1m, nêu tăng tần số f thêm 30 A. 18 m/s
NH
Hz thì số nút tăng thêm 5 nút. Tính tốc độ truyền sóng trên dây? B. 12 m/s
C. 24 m/s
D. 32 m/s
Câu 82. Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB (một đầu cố định, một đầu tự do), chiều dài dây là 2 m, tần A. 78 cm/s
B. 82 cm/s
Y
số sóng dừng là 50 Hz. Tính tốc độ truyền sóng trên dây, biết tốc độ đó trong khoảng 75 m/s đến 85 m/s C. 84 cm/s
D. 80 cm/s.
QU
Câu 83. Tạo sóng dừng trên dây với hai đầu cố định sử dụng máy phát dao động thay đổi được tần số dao động. Tăng dần tần số thì thấy rằng khi sóng dừng xuất hiện tương ứng với 1 bó sóng và 9 bó sóng thì tần số thu được tương ứng là f1, f9 thỏa mãn f9 – f1 = 200 Hz. Để trên dây xuất hiện 7 nút sóng (tính cả 2 đầu dây) thì máy phát tần số phải có giá trị là B. 125 Hz.
KÈ M
A. 100 Hz.
C. 150 Hz.
D. 175 Hz.
Câu 84. Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, có sóng dừng trên dây. Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải A. tăng tần số thêm 20/3 Hz.
B. tăng tần số thêm 10 Hz.
C. giảm tần số đi 20/3 Hz.
D. giảm tần số đi 10 Hz.
Y
Câu 85. Khi có sóng dừng trên dây AB với tần số dao động là 27 Hz thì thấy trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu cố định A, B). Bây giờ nếu muốn trên dây có sóng dừng và có tất cả 11 nút thì tần số dao động của
DẠ
nguồn là
A. 67,5 Hz.
B. 10,8 Hz.
C. 135 Hz.
D. 76,5 Hz.
Trang 9
Câu 86. Một sợi dây dài 2 m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ 20 m/s. Biết rằng tần số của sóng truyền trên dây có giá trị trong khoảng từ 11 Hz đến 19 Hz. Tính cả hai đầu A. 5.
B. 3.
CI AL
dây, số nút sóng trên dây là C. 4.
D. 2.
Câu 87. Một sợi dây đàn hồi căng ngang vào hai điểm cố định, tốc độ truyền sóng trên dây không đổi là 2 m/s. Khi kích thích để trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng thì bước sóng trên dây là 50 cm. Kích thích để trên dây có sóng dừng với tần số nhỏ nhất fmin. Giá trị của fmin là B. 24 Hz.
C. 0,8 Hz.
D. 16 Hz.
FI
A. 4 Hz .
Để trên dây AB có 5 nút thì tần số thay đổi một lượng là A. 28 Hz.
B. 14 Hz.
C. 30 Hz.
OF
Câu 88. Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42 Hz thì thấy trên dây có 7 nút. D. 63 Hz.
Câu 89. Để có sóng dừng một múi (hai đầu là hai nút sóng, ở giữa có một bụng sóng) trên một sợi dây đàn hồi mềm chiều dài l1 một đầu gắn chặt ta phải cho đầu tự do của nó dao động với tần số 20 Hz. Thay
ƠN
sợi dây trên bằng sợi dây có chiều dài l2 thì phải cho đầu tự do của nó dao động với tần số 30 Hz thì mới quan sát được sóng dừng một múi. Để có sóng dừng một múi trên sợi dây có chiều dài l1 + l2 ta phải cho đầu tự do của nó dao động với tần số B. 25 Hz.
C. 22 Hz.
NH
A. 50 Hz.
D. 12 Hz.
Câu 90. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 50 cm, một đầu cố định; đầu kia gắn vào một cần rung dao động theo phương vuông góc với phương của sợi dây khi chưa dao động. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s. Cho cần rung dao động và thay đổi chậm tần số f từ 60 Hz đến 120 Hz để quan sát sóng dừng B. 11
QU
A. 10
Y
trên dây. Trong quá trình thí nghiệm trên, có bao nhiêu giá trị của f để có sóng dừng trên dây? C. 12
D. 9
Câu 91. Người ta sử dụng máy phát dao động với tần số f có thể thay đổi được để tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ thuận với căn bậc hai của lực căng dây. Khi lực căng dây là F1, thay đổi tần số dao động của máy phát thì nhận thấy trên dây xuất hiện sóng
KÈ M
dừng với hai giá trị liên tiếp của tần số f1 và f2 thỏa mãn f2 – f1 = 32 Hz. Khi lực căng dây là F2 = 4F1 và lặp lại thí nghiệm như trên thì hiệu hai tần số liên tiếp cho sóng dừng trên dây là: A. 128 Hz.
B. 64 Hz.
C. 16 Hz.
D. 8 Hz.
Câu 92. Một sợi dây đàn hồi một đầu được treo thẳng đứng vào âm thoa, đầu còn lại thả tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá A. 4
Y
trị f2. Tỉ số f2/f1 bằng
B. 3
C. 6
D. 2
DẠ
Câu 93. Một sợi dây AB có chiều dài l= 40cm có đầu A cố định, đầu B gắn với nguồn dao động có tần số thay đổi được tạo ra sóng truyển trên dây với tốc độ v= 60m/s. Điều chỉnh tần số dao động của nguồn tăng dần từ 125Hz đến 385Hz thì có bao nhiều lần trên dây xảy ra hiện tượng sóng dừng: A. 5
B. 3
C. 4
D. 7 Trang 10
Câu 94. Một sợi dây AB đàn hồi có một đầu cố định và một đầu tự do. Khi sợi dây dao động với tần số 130Hz thì trên dây có sóng dừng với 7 nút sóng. Để trên dây có sóng dừng với 9 nút sóng thì tần số dao A. 164,7Hz
B. 167Hz
CI AL
động của sợi dây khi đó là C. 190Hz
D. 170Hz
Câu 95. Một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định có sóng dừng ổn định. Lúc đầu trên dây có 6 nút sóng ( kể cả nút ở 2 đầu). Nếu tăng tần số thêm ∆f thì số bụng sóng trên dây bằng 7. Nếu giảm tần số đi 0,5∆f thì số bụng sóng trên dây là: B. 10.
C. 4.
D. 3.
FI
A. 5.
Câu 96. Một dây AB đàn hồi treo lơ lửng. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f = 100 Hz. Vận nút tương ứng là A. 10 và 11
B. 11 và 12
C. 12 và 11
OF
tốc truyền sóng là 4m/s. Cắt bớt để chiều dài dây chỉ còn 21 cm thì có sóng dừng trên dây. Số bụng và số D. 11 và 11
Câu 97. Một dây đàn hồi hai đầu cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số nhỏ nhất là f . Để A. 1
ƠN
lại có sóng dừng trên dây cần tăng tần số tối thiểu đến giá trị f'. Tỉ số f’/f là B. 2
C. 3
D. 4
Câu 98. Một thanh thép mảnh, thẳng, dài ℓ = 3 m, treo ngang trên các sợi chỉ nhẹ, hai đầu để tự do. Kích
NH
thích để trên thanh thép tạo thành sóng dừng (sóng ngang) với tần số f = 2560 Hz thì thấy trên thanh thép có bốn điểm không dao động. Để hình thành sóng dừng trên thanh thép với chỉ hai điểm không dao động thì phải kích thích thanh thép dao động với tần số xấp xỉ bằng A. 1280 Hz.
B. 853 Hz.
C. 640 Hz.
D. 1707 Hz.
Y
Câu 99. Một sợi dây đàn hồi với chiều dài 50cm, có tốc độ truyền sóng trên dây là 8m/s. Khi tạo sóng
QU
dừng trên dây thì có một đầu cố định, đầu còn lại tự do. Khi tần số trên dây thay đổi từ 19Hz đến 80Hz thì trên dây có số lần xảy ra sóng dừng có số nút sóng lẻ là A. 8 lần.
B. 5 lần.
C. 4 lần.
D. 6 lần.
Câu 100. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng
KÈ M
không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là : A. 126 Hz.
B. 28 Hz.
C. 63 Hz.
D. 252 Hz.
Câu 101. Một sợi dây mãnh AB dài 64cm, đầu B tự do và đầu A dao động với tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây 50cm/s. Điều kiện về tần số để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là:
Y
A. f 0,39k
1 B. f 0,39 k 2
C. f 1, 28k
1 D. f 1, 28 k 2
DẠ
Câu 102. Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu dây cố định, tần số thay đổi được, chiều dài dây không đổi, coi tốc độ truyền sóng luôn không đổi. Khi tần số bằng f thì trên dây có ba bụng sóng. Tăng tần số thêm 20 Hz thì trên dây có năm bụng sóng. Để trên dây có sáu bụng sóng thì cần tiếp tục tăng tần số thêm Trang 11
A. 10 Hz
B. 50 Hz
C. 60 Hz
D. 30 Hz
là 27 Hz. Nếu muốn có 10 nút thì tần số dao động là : A. 90 Hz
B. 67,5 Hz
C. 81 Hz
CI AL
Câu 103. Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 4 nút (kể cả hai đầu A, B), tần số dao động D. 76,5 Hz
Câu 104. Cho một sợi dây đàn dài ℓ = 3 m hai đầu buộc chặt. Tốc độ truyền sóng trên dây là υ = 240 m/s. Để tạo sóng dừng thì phải dùng tần số nào trong các tần số dưới đây ? A. 50 Hz.
B. 70 Hz.
C. 90 Hz.
D. 120 Hz.
FI
Câu 105. Một sợi dây AB có một đầu cố định và một đầu tự do. Cho sợi dây dao động với tần số f = dao động của sợi dây khi đó là: A. 75Hz
B. 97Hz
C. 90Hz
OF
150Hz thì trên dây có sóng dừng với 8 nút sóng. Để trên sợi dây có sóng dừng với 5 nút sóng thì tần số D. 107Hz
Câu 106. Cho sợi dây thẳng, đồng chất, tiết diện đều, một đầu cố định một đầu tự do, chiều dài 0,5m. Một sóng truyền trên dây này có tốc độ là 12m/s, tần số thay đổi được từ 16Hz đến 50Hz. Tần số lớn nhất A. 36Hz
ƠN
tạo được sóng dừng là: B. 48Hz
C. 50Hz
D. 42Hz
Câu 107. Một dây đàn hồi AB có hai đầu cố định. Kích thích dây AB rung với tần số là 50Hz. Khi có A. 60Hz
NH
sóng dừng trên dây thì thấy trên dây có 10 bụng . Muốn trên dây AB có 7 nút thì dây rung với tần số là: B. 25Hz
C. 30Hz
D. 40Hz
Câu 108. Trên một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định đang có sóng dừng. Coi tốc độ truyền sóng bụng sóng. Tìm f B. 50 Hz.
QU
A. 60 Hz.
Y
luôn không đổi. Khi tần số bằng f thì trên dây có 3 bụng sóng. Tăng tần số thêm 20 Hz thì trên dây có 5 C. 30 Hz.
D. 40 Hz.
Câu 109. Gẩy vào sợi dây đàn căng ngang thì âm phát ra có tần số bằng 120 Hz. Kích thích cho sợi dây dao động ở một tần số xác định thì tần số nào dưới đây làm hình thành sóng dừng trên dây ? A. 80 Hz.
B. 180 Hz.
C. 360 Hz.
D. 440 Hz.
KÈ M
Câu 110. Để tạo ra sóng dừng có 1 bụng sóng trên một sợi dây ta phải dùng nguồn với tần số 10 Hz . Cắt sợi dây thành hai phần không bằng nhau. Để tạo sóng dừng có 1 bụng sóng trên phần thứ nhất ta phải dùng nguồn với tần số 15 Hz. Để tạo sóng dừng chỉ có 1 bụng sóng trên nguồn thứ hai ta phải dùng nguồn với tần số A. 15Hz
B. 13 Hz
C. 25 Hz
D. 30Hz
Y
Câu 111. Một sợi dây đàn hồi nằm ngang. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi hai đầu dây cố định và tần số sóng trên dây là 56 Hz thì ta thấy trên dây có 4 điểm bụng. Nếu một đầu dây cố
DẠ
định, đầu còn lại thả tự do, ta thấy trên dây có 7 điểm nút thì tần số sóng trên dây là: A. 105Hz
B. 84 Hz
C. 98 Hz
D. 91Hz
Trang 12
Câu 112. Trên một sợi dây đàn hồi dài 45 cm buông thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới tự do đang có thích một lượng nhỏ nhất bằng 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 75 m/s.
B. 45 m/s.
C. 7,5 m/s.
CI AL
một sóng dừng với tần số xác định. Để trên dây tiếp tục hình thành sóng dừng thì phải thay đổi tần số kích D. 15 m/s.
Câu 113. Cho một thanh thép mảnh, thẳng, dài 5 m, một đầu bị kẹp chặt, đầu còn lại để tự do. Kích thích thanh thép dao động theo phương vuông góc làm hình thành sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên thanh thép bằng 1100 m/s. Biết tần số của sóng trong khoảng từ 300 Hz đến 525 Hz. Tần số sóng truyền trên
FI
thanh khi đó bằng
A. 385 Hz hoặc 495 Hz. B. 385 Hz hoặc 440 Hz. C. 330 Hz hoặc 440 Hz. D. 330 Hz hoặc 385 Hz.
OF
Câu 114. Cho một thanh thép mảnh, thẳng, dài 2,5 m, hai đầu tự do. Kích thích thanh thép dao động theo phương vuông góc làm hình thành sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên thanh thép bằng 1100 m/s. Biết tần số của sóng trong khoảng từ 600 Hz đến 1050 Hz. Tần số sóng truyền trên thanh khi đó bằng A. 770 Hz hoặc 990 Hz. B. 770 Hz hoặc 880 Hz. C. 660 Hz hoặc 880 Hz. D. 660 Hz hoặc 770 Hz.
ƠN
Câu 115. Trên một sợi dây đàn hồi dài 50 cm buông thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới tự do đang có một sóng dừng với tần số xác định. Để trên dây tiếp tục hình thành sóng dừng thì phải thay đổi tần số kích thích một lượng nhỏ nhất bằng 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng B. 37,5 m/s.
C. 27,5 m/s.
NH
A. 17,5 m/s.
D. 20 m/s.
Câu 116. Cho một thanh thép mảnh, thẳng, dài 3 m, một đầu bị kẹp chặt, đầu còn lại để tự do. Kích thích thanh thép dao động theo phương vuông góc làm hình thành sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên thanh thanh khi đó xấp xỉ bằng B. 642 Hz.
QU
A. 720 Hz.
Y
thép bằng 1100 m/s. Biết tần số của sóng trong khoảng từ 600 Hz đến 734 Hz. Tần số sóng truyền trên C. 713Hz.
D. 651Hz.
Câu 117. Một thanh thép mảnh, thẳng, dài ℓ = 3 m, treo ngang trên các sợi chỉ nhẹ, hai đầu để tự do. Kích thích để trên thanh thép tạo thành sóng dừng (sóng ngang) với tần số f = 2560 Hz thì thấy trên thanh thép có ba điểm không dao động. Để hình thành sóng dừng trên thanh thép với chỉ một điểm không dao động
KÈ M
thì phải kích thích thanh thép dao động với tần số xấp xỉ bằng A. 1280 Hz.
B. 853 Hz.
C. 640 Hz.
D. 1707 Hz.
Câu 118. Một thanh thép mảnh, thẳng, dài ℓ = 3 m, treo ngang trên các sợi chỉ nhẹ, hai đầu để tự do. Kích thích để trên thanh thép tạo thành sóng dừng (sóng ngang) với tần số f = 25 Hz thì thấy trên thanh thép chỉ có một điểm không dao động. Để hình thành sóng dừng trên thanh thép với ba điểm không dao động
Y
thì phải kích thích thanh thép dao động với tần số bằng A. 60 Hz.
B. 75 Hz.
C. 50 Hz.
D. 20 Hz.
DẠ
Câu 119. Một sợi dây đàn hồi, đầu A gắn với nguồn dao động và đầu B tự do. Khi dây rung với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định có n điểm nút trên dây với A là nút và B là bụng. Nếu đầu B được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì khi tăng hoặc giảm tần số lượng nhỏ nhất ∆fmin = f/9, trên dây tiếp tục xảy ra hiện tượng sóng dừng ổn định. Tìm n. Trang 13
A. 9.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 120. Một sợi dây đàn hồi dài l = 60 cm được treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung có thể dao
CI AL
động theo phương ngang với tần số thay đổi từ 60 Hz đến 180 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v = 8 m/s. Trong quá trình thay đổi tần số thì có bao nhiêu giá trị của tần số có thể tạo ra sóng dừng trên dây ? A. 15.
B. 16.
C. 17.
D. 18.
Câu 121. Một thanh thép đàn hồi AB rất mảnh, được treo cân bằng theo phương ngang, đầu B để tự do. Kích thích đầu A cho dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số bằng 9 Hz thì thấy trên dây
FI
tạo thành sóng dừng với 5 bụng sóng kể cả B, trong khi đầu A rất gần một nút sóng. Để có 7 bụng sóng A. 12,6 Hz
B. 13 Hz
C. 11,6 Hz
D. 14 Hz
OF
dừng trên dây thì phải kích thích sợi dây dao động với tần số bằng
Câu 122. Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà theo phương vuông góc với dây với tần số có giá trị thay đổi từ 30 Hz đến 100 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây luôn bằng 40 m/s, chiều dài của sợi dây AB là 1,5 m. Biết rằng khi trên dây xuất
ƠN
hiện sóng dừng thì hai đầu A, B là nút. Để tạo được sóng dừng trên dây với số nút nhiều nhất thì giá trị của tần số f là A. 30,65 Hz.
B. 40,54 Hz.
C. 93,33 Hz.
D. 50,43 Hz.
NH
Câu 123. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, tốc độ truyền sóng trên dây 8 m/s, treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 80 Hz đến 120 Hz. Trong quá trình thay đổi tần số trên, tổng giá trị tần số nhỏ nhất và lớn nhất tạo ra được sóng dừng trên dây là A. 196 Hz
B. 200 Hz
C. 198 Hz
D. 194 Hz
Y
Câu 124. Quan sát sóng dừng trên đoạn dây đàn hồi AB. Đầu A được giữ cố định. Với đầu B tự do và tần
QU
số sóng là 22 Hz thì trên dây có 6 nút (tính cả nút sóng ở hai đầu dây). Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số sóng phải bằng: A. 20 Hz
B. 18 Hz
C. 25 Hz
D. 23 Hz
Câu 125. Một sợi dây đàn hồi dài 1 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương
KÈ M
ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 120 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây 8 m/s. Mỗi khi hình thành sóng dừng thì đầu dây gắn với cần rung được coi là một nút sóng. Hỏi trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, số lần có sóng dừng trên dây là : A. 10 lần.
B. 4 lần.
C. 5 lần.
D. 12 lần.
Câu 126. Một sợi dây đàn hồi căng thẳng đứng dầu dưới cố định đầu trên gắn với một nhánh của âm thoa
Y
dao động với tần số 12 Hz thấy trên dây xảy ra sóng dừng với 7 nút sóng. Thả cho đầu dưới của dây tự do để trên dây vẫn xảy ra sóng dừng với 7 nút sóng thì tần số của âm thoa phải :
DẠ
A. tăng lên 1,0 Hz
B. giảm xuống 1,0 Hz
C. giảm xuống 1,5 Hz
D. tăng lên 1,5 Hz
Câu 127. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm treo lơ lửng vào một cần rung. Tốc độ truyền sóng trên dây 8,0 m/s. Cần rung dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 80 Hz đến 120 Hz. Trong quá trình thay đổi, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây? Trang 14
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 128. Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm, một đầu gắn với nguồn dao động, một đầu thả tự do. Khi nguồn
CI AL
dao động với tần số 10 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 5 điểm nút, tính cả nút ở đầu dây gắn với nguồn. Nếu giữ cố định đầu tự do của dây và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì phải thay đổi tần số rung của dây một lượng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để trên dây tiếp tục xẩy ra hiện tượng sóng dừng ? A. 10/9 Hz.
B. 10/3 Hz.
C. 26/3 Hz.
D. 2/3 Hz.
Câu 129. Sợi dây đàn hồi AB có 2 đầu cố định dài 1,5 m đang xảy ra sóng dừng với tần số f = 90 Hz trên
FI
dây người ta đếm có 3 bụng sóng. Cần thay đổi tần số trên một lượng tối thiểu bao nhiêu để trên dây lại A. 60 Hz
B. 30 Hz
C. 45 Hz
D. 90 Hz
OF
có sóng dừng
Câu 130. Thí nghiệm hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài L và một đầu cố định, một đầu tự do. Kích thích sợi dây dao động bằng tần số f thì khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên sợi dây hình thành các bó sóng. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa tần số f và số bụng sóng trên dây như hình bên. Giá
B. 60 Hz
C. 70 Hz
D. 80 Hz
DẠ
Y
KÈ M
QU
A. 40 Hz
Y
NH
ƠN
trị của y là
Trang 15
Đáp án 2-B
3-B
4-C
5-D
6-B
7-C
8-A
9-C
10-D
11-C
12-C
13-D
14-A
15-B
16-D
17-D
18-C
19-A
20-D
21-A
22-D
23-B
24-A
25-C
26-C
27-A
28-A
29-A
31-A
32-D
33-C
34-A
35-C
36-B
37-B
38-C
39-A
41-C
42-D
43-A
44-C
45-C
46-B
47-D
48-B
49-B
51-C
52-C
53-A
54-A
55-A
56-A
57-C
58-C
59-B
61-C
62-C
63-C
64-C
65-A
66-A
67-D
68-A
69-B
71-C
72-D
73-A
74-C
75-C
76-C
77-B
78-C
81-B
82-D
83-C
84-A
85-A
86-C
87-C
88-B
91-B
92-B
93-C
94-D
95-C
96-D
97-B
101-B
102-A
103-C
104-D
105-C
106-B
107-C
111-D
112-B
113-A
114-C
115-D
116-B
117-B
121-B
122-C
123-B
124-A
125-C
126-A
30-C
40-D 50-A 60-C
FI
70-A 80-C
89-D
90-B
98-A
99-C
100-C
108-C
109-C
110-D
118-B
119-B
120-D
129-B
130-C
OF
79-C
ƠN 127-B
CI AL
1-C
128-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
NH
Câu 1: Đáp án C Câu 2: Đáp án B Ta có:
v 2l 50cm . Sóng dừng có 2 đầu cố định nên số bụng là 4 , số nút là 5. f
Câu 5: Đáp án D
QU
Câu 4: Đáp án C
Y
Câu 3: Đáp án B
Ta có biên độ dao động của phần tử là 1,5 cm. Bề rộng bụng sóng là 4A=6 cm.
KÈ M
Bước sóng: 0, 4m
Chiều dài sợi dây: l 1, 2m 6
2
Sóng dừng hai đầu cố định nên trên sợi dây có 6 bụng sóng. Câu 6: Đáp án B
v 2,5m f
DẠ
Y
Ta có:
Số nút trên PQ thỏa mãn: m.
2
15 hay m.1, 25 15 m 12 Có 13 giá trị m thỏa mãn hay có 13
nút.
Trang 16
Số bụng trên PQ thỏa mãn: (n 0,5).
2
15 hay (n 0,5).1, 25 15 n 11,5 Có 12 giá trị n thỏa
CI AL
mãn hay có 12 bụng. Câu 7: Đáp án C v 3 0, 6m f 5
Các bụng trên MN thỏa mãn: xB n
2
n.0,3 12 n 40 Có 41 giá trị của n thỏa mãn hay có 41
FI
Ta có:
bụng sóng trên đoạn MN.
2
(m 0,5).0,3 12 m 39,5 Có 40 giá trị của m
OF
Các nút trên MN thỏa mãn: xN (m 0,5) thỏa mãn hay có 40 nút sóng trên đoạn MN. Câu 8: Đáp án A v 0, 05m 5cm f
Dễ thấy l 80cm 32.
2
ƠN
Ta có:
Trên dây PQ có 32 bụng sóng và có 33 nút sóng.
NH
Câu 9: Đáp án C Câu 10: Đáp án D Song dừng với hai đàu cố định l k
v f 25k 2f
Y
Với k là số bụng và k+1 là số nút và k-1 là số nút không kể hai đầu dây.
QU
Câu 11: Đáp án C
Hai bụng sóng liên tiếp cách nhau
2
KÈ M
AB A là một bụng sóng Số bụng sóng trên đoạn AB N b 1 12 bụng 0,5 Hai nút sóng liên tiếp cách nhau
2
AB 0, 25 A là một bụng sóng Số nút sóng trên đoạn AB là N n 1 12 nút 0,5
Y
Số bụng = số nút = 12
DẠ
Câu 12: Đáp án C Do N là nút thứ 4 nên 3
9 6 cm 2
Tính cả 2 đầu thì trên AB có:
2l 1 11 nút.
Trang 17
Câu 13: Đáp án D Câu 14: Đáp án A
n
v với n là số bó sóng trên dây 2f
2lf 2.1, 2.30 3 trên dây có 3 bụng và 4 nút. v 24
Câu 15: Đáp án B
2l 2.1.60 40 8
OF
n
, với n là số bụng sóng 2
FI
Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định l n
Câu 16: Đáp án D 30cm 2
n 6 trên dây có 6 bụng sóng. 2
ƠN
Ta có hiệu x 90 75
CI AL
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l n
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l n Câu 17: Đáp án D
NH
Câu 18: Đáp án C Câu 19: Đáp án A * Cách 1 : a nên nó đối xứng nhau qua bụng sóng
Y
+ Ta có 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha thì nằm trên một bó sóng , mà 2 điểm này có biên độ là
QU
=> Khoảng cách từ một điểm tới bụng là 10cm
- Ta có : Bề rộng của bụng sóng là 4a thì biên độ của bụng sóng là 2a + Ta lại có : Biên độ : A 2a cos
60cm
k 120 k 4 2 30
KÈ M
=> Số bụng sóng là : l
2 .10
- Vậy có 4 bụng sóng . * Cách 2 :
+ Ta có : bề rộng của bụng là 4a thì biên độ của bụng sóng là 2a - Ta có : liên hệ khoảng cách nút - biên độ quen thuộc là : 2 20 ( vì cùng 1 bó sẽ cùng pha ) 12
DẠ
2
Y
60cm l
k k4 2
- Vậy có 4 bụng Câu 20: Đáp án D Trang 18
Câu 21: Đáp án A Câu 23: Đáp án B Sóng dừng hai đầu cố đinh, M là bụng thứ 4 khi đó ta có: BM 3 AB 40cm 10
2
2
4
CI AL
Câu 22: Đáp án D
14 8cm.
Trên AB có 10 bụng.
FI
Câu 24: Đáp án A Câu 25: Đáp án C
OF
1m Có tất cả 2 bụng trên dây Câu 26: Đáp án C
Sóng dừng với hai đầu có định ta có l
k . k 8 2
→có 8 bụng 9 nút Câu 27: Đáp án A
ƠN
Bước sóng 5cm
NH
Khi có sóng dừng giữa hai người thì hai người đó là hai nút của sóng, do đó khoảng cách giữa họ phải bằng số lẻ lần nửa bước sóng. Khi bước sóng lớn nhất thì khoảng cách đó bằng một nửa bước sóng. . Câu 28: Đáp án A
v 0, 4m L 3 6. có 6 bụng sóng f 2
QU
Y
Câu 29: Đáp án A
Câu 30: Đáp án C
v 0, 08 m AB 4 nên có 9 nút sóng, 8 bụng sóng f
Ta có:
KÈ M
Câu 31: Đáp án A
v 0,5m 50cm f
Dễ thấy MQ 100 4.
2
Trên đoạn MQ có 4 bụng sóng và 5 nút sóng.
Y
Câu 32: Đáp án D
DẠ
0,5m
Trên dây có 4 bó sóng Kể cả 2 đầu trên dây có 5 nút và 4 bụng
Câu 33: Đáp án C
Trang 19
v 4,8cm f
AB 13,5.
2
CI AL
Tổng số bụng và nút là chẵn Đầu B tự do Có 13,5 bó sóng 32, 4cm
Câu 34: Đáp án A Ta có 20cm
2
. Vậy có 8 bó sóng
FI
80 8
OF
Vậy tính cả 2 đầu có tất cả 9 nút, 8 bụng Câu 35: Đáp án C Trên mỗi bó có 2 điểm dao động với biên độ là 6cm
Trên dây có 11 bó sóng
ƠN
Trên dây có 11 bụng và 12 nút Câu 36: Đáp án B
0, 4m 2
NH
0, 7 3
4
⇒ Trên dây có 3 bó nguyên Câu 37: Đáp án B
Y
v 1m f
QU
Bước sóng:
Vì dây 2 đầu cố định nên để có sóng dừng thì: l k
Số nút trên dây = k +1 = 5
0, 2m
KÈ M
Câu 38: Đáp án C
2
k4
Sợi dây dài 90 cm, hai đầu cố định Trên dây xuất hiện 9 bó sóng ( l
9 ) 2
Câu 39: Đáp án A Câu 40: Đáp án D
DẠ
Y
Điều kiện để có sóng dừng trên dây một đầu cố định một đầu tự lo là l 2k 1 . 4
Câu 41: Đáp án C Câu 42: Đáp án D Câu 43: Đáp án A
Trang 20
Một đầu cố định một đầu hở thì: l
2
max 2l.
(2k 1) max 4l. 4
như vậy ở đây ta có bước sóng cực đại có thể tạo được trên dây là 4l=8 m Câu 44: Đáp án C
1.25k
2
FI
Điều kiện để xảy ra sóng dừng : l k Câu 45: Đáp án C
Với : k 4 l 112,5cm
OF
Câu 46: Đáp án B 1 Sóng dừng trên dây 1 đầu có định 1 đầu lơ lửng l (k ) 2 2
CI AL
Sóng dừng ứng với hai đầu cố định hoặc hở ta có l k .
ƠN
Câu 47: Đáp án D Câu 48: Đáp án B
Sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định thì chiều dài dây phải thỏa mãn l = k
Trên dây có 3 nút sóng k 2 . Tần số sóng bằng: f Câu 50: Đáp án A
nên chọn B
kv 2.25 50Hz 2l l
QU
Tần số dao động trên dây là f
kv 16Hz 2l
Y
Trên dây có 3 nút sóng k 2
Câu 51: Đáp án C
2
NH
Câu 49: Đáp án B
KÈ M
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l k ; k 2
Để trên dây có sóng dừng: l k
1 k.16 k ; k 2 16
Với 1 80cm k 5 Câu 52: Đáp án C
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với một đầu cố định và một đầu tự do
DẠ
Y
v 1 2n 1 4f 2n 1f 2 v 1 l 2n 1 1 4f 2n 3f1 1 2 n 1 1 v 4f 2
Thay các giá trị tần số vào biểu thức l
2n 1 119 Shift Solve n 2 2n 3 85
Trang 21
Vậy với tần số f1 thì trên dây có 3 bụng sóng Câu 54: Đáp án A Sóng dừng với 2 đầu cố định nên l
k v kv k f 2 2f 2l
CI AL
Câu 53: Đáp án A
Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là f1 70Hz và f 2 84Hz kv k 1 v và f 2 suy ra f 2 f1 12 f 0 v 19, 2m / s 2l 2l 2l
FI
Do đó: f1
Câu 55: Đáp án A
v 2vk k f 2 2f l
ƠN
2vk 150 l 2v 50 khi đó f min 50Hz Khi đó l 200 2v k 1 l
OF
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây có 2 đầu cố định là: l k.
Câu 56: Đáp án A Câu 57: Đáp án C
NH
Dây đàn hồi thuộc trường hợp một đầu cố định một đầu tự do, khi đó tần số cơ bản cho sóng dừng trên dây sẽ là: f n 1 f n 50 30 10Hz 2 2
f 50 5 trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng f 0 10
Y
Xét tỉ số:
Câu 58: Đáp án C
QU
f0
Ta có Sóng dừng một đầu cố định một đầu thả tự do khi đó chiều dài dây thoả mãn (2k 1) (2k 1)v (2k 1)v v f f min k 0 4 4f 4l 4l
KÈ M
l
Hai tần số sóng liên tiếp tạo sóng dừng là 30 và 50 f n 1 f n 20
2v 20 f min 10 4l
Câu 59: Đáp án B
Y
Câu 60: Đáp án C
Nếu trường hợp dây thuộc loại hai đầu cố định thì các tần số tiếp theo sẽ là fo,2fo,3fo...và f f 0
DẠ
Nếu dây một đầu hở, một đầu cố định các tần số liên tiếp là fo, 3fo, 5 fo, 7fo...và f 2 f 0 Từ 3 tần số liên tiếp mà đề bài cho f 50 Hz. Xét trường hợp f f 0 50 Hz Trang 22
Dễ thấy
75 1,5 là số không nguyên nên dây đàn này không thể có 2 đầu cố định được. 50
Dễ thấy
75 3 là số nguyên nên dây đàn này 1 đầu tư do, 1 đầu cố định. 25
f0
v v 400 l 4m 4l 4 f 0 4.25
CI AL
Xét trường hợp f 2 f 0 50 f 0 25 Hz
FI
Câu 61: Đáp án C Ta có: f 225 175 50 Hz
175 3,5 là số không nguyên nên sợi dây không thể 2 50
OF
Xét trường hợp f f 0 f 0 50 Hz mà dễ thấy đầu cồ định hoặc 2 đầu tự do được.
một đầu cố định, một đầu tự do và f min f 0 25 Hz. Câu 62: Đáp án C n
2
v v f n 2f 2l
f nf 0 , với f 0
v 2l
f f 0 98 84 14 Hz
Câu 64: Đáp án C
QU
v 2lf 0 2.0, 6.14 16,8m / s Câu 63: Đáp án C
NH
Y
Ta có: l n
175 225 7 và 9 là các số nguyên nên sợi dây 25 25
ƠN
Xét trường hợp f 2 f 0 f 0 25 Hz mà dễ thấy
KÈ M
Với tần số f1 285Hz trên dây có 6 bụng sóng n 6 . Với chiều dài dây là không đổi, ta luôn có n ~ f f 2
n2 3 f1 285 143,5Hz giảm tần số một n1 6
lượng 142,5Hz
Câu 65: Đáp án A Câu 66: Đáp án A
DẠ
Y
♣ Sóng dừng một đầu cố định một đầu tự do có điều kiện: l (2k 1)
v (1) 4f
dây có k+1 nút Trên dây có 8 nút sóng hay K=7 Khi đó l (2.7 1)
v v 3, 2 4.12 l
♣ Khi đầu B được cố định, ta có điều kiện xuất hiện sóng dưng là Trang 23
kv 2 fl kv k ;f 2f v 2l
Với f=12 Hz thì k 2.
12 7,5 3, 2
CI AL
Từ (1) suy ra l
Dể xuất hiện sóng dừng thì f phải thay đổi sao cho k nguyên Khi đó k=8 hoặc k=7 v 3, 2 8. 12,8 Hz 2l 2
FI
Xét 1 trường hợp k=8 thì f 8. Vậy thay đổi 0,8 Hz
OF
Câu 67: Đáp án D Câu 68: Đáp án A
n1 21 có 20 bụng sóng l 101 10
f v f 2 1 12 Hz f2 5
ƠN
n2 5 có bụng sóng l 2 2
v f1
Câu 69: Đáp án B
NH
Ban đầu day có 2 đầu cố định, trên dây có x bó sóng l x
v 2f
Lúc sau tần số là f2 = 1,5xf và dây 1 đầu nút 1 đầu bụng, có x bó sóng nên
v v (2 x 1) x 1 2f 6 xf
Câu 70: Đáp án A
QU
x
v v (2 x 1) 4 f2 6 xf
Y
l (2 x 1)
4 5 2v 2,5v 2.1000 Ta có: l 1 2 f 40Hz l= 50cm 2 2 f f 10 40
KÈ M
Câu 71: Đáp án C
A đến B có 5 nút Có 4 bó sóng l 2 Để AB rung thành 2 nút (1 bó sóng) thì l
2
Vậy bước sóng phải tăng 4 lần f giảm 4 lần
Y
Câu 72: Đáp án D
DẠ
Với cùng chiều dài sợi dây, ta luôn có số bó sóng n ~ f Với f 2 2f 0 n 2 2n1 2.4 8 Câu 73: Đáp án A Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l n
n v 4 f 2 f 2 2 48 38, 4 2f n1 5
Trang 24
Câu 74: Đáp án C Sợi dây đàn hồi AB; đầu A cố định, đầu B gắn với máy rung coi như 1 đầu cố định nữa
Điều kiện có sóng dừng trên dây: L
n n.v nv f 2 2f 2L
n.v 2L
n 1 v
FI
f n 1
2L
=> f n 1 f n
v v 5 v 10 m / s 2L 2
OF
f n
Câu 75: Đáp án C kv 5v 120 v 48 m/s 2L 2.1
Tần số nhỏ nhất (k = 1): f min
ƠN
Hai đầu cố định: f
v 48 24 Hz. Chọn C. 2 L 2.1
Câu 76: Đáp án C v v 600 n f n n 6nHz 2 2f 2l 2.50
NH
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định ln
CI AL
=> Bài thuộc trường hợp sóng dừng với 2 đầu AB cố định
Câu 77: Đáp án B
Câu 78: Đáp án C
f n v v 4 n2 2 2 f 2 40 Hz 2f1 2f 2 f1 n1 3
QU
Do 2 đầu dây cố định l n1
Y
Với khoảng giá trị của tần số ta thấy có 11 giá trị thỏa mãn.
KÈ M
Do 1 đầu dây cố định, 1 đầu tự do l n 0,5 Mà 0, 24 l 1, 2 0, 24 n 0,5
v n 0,5 2 2f
v 1, 2 3,5 n 19,5 2f
Có 16 giá trị của n có thể tạo được 16 lần sóng dừng Câu 79: Đáp án C
k f k kv kv 6 42 f f ~k 1 1 f 2 28Hz 2 2f 2l k 2 f2 4 f2
Y
Ta có: l
DẠ
Câu 80: Đáp án C Điều kiện để có sóng dừng trên dây: l Khi tần số f 200Hz l
k kv 2 2f
kv kv 1m f 60Hz (với k = 3) 2f 2l
Trang 25
Câu 81: Đáp án B Gọi n là số nút trên dây AB có 2 đầu cố định.
l n 5 1
v 2 f 30
n 1 n 4 5 1 (tính chất dãy tỉ số bằng nhau) f f 30 30 6
Do đó l n 1
FI
Do đó
1 v n 1 , khi tần số f thêm 30Hz thì số nút tăng thêm 5 nút suy ra 2 2f
CI AL
Ta có: l n 1
v v v 12m / s 2f 12
OF
Câu 82: Đáp án D
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên AB (một đầu cố định, một đầu tự do) là:
v 2fl 200 k 0,5 v 2 2f k 0,5 k 0,5
Do 75 v 80 75
ƠN
l k 0,5 .
200 80 2 k 2,166 k 2; v 80cm / s k 0,5
Câu 83: Đáp án C
NH
Câu 84: Đáp án A Câu 85: Đáp án A
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l n
v với n là số bó sóng hoặc số bụng sóng 2f
KÈ M
Câu 86: Đáp án C
QU
v l 4 2.27 f 67,5Hz l 10 v 2f
Y
Trên dây có sóng dừng với 5 nút, 11 nút tương ứng với n = 4 và n = 10
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l n
v v f n 5nHz 2f 2l
Với khoảng giá trị của tần số: 11Hz f 19Hz , kết hợp với chức năng Mode → 7 ta tìm được f = 15 Hz với n = 3
→ Sóng dừng hình thành trên dây với 3 bó sóng → có 4 nút
Y
Câu 87: Đáp án C
DẠ
Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l n
v với n là số bó sóng 2f
Khi xảy ra sóng dừng, trên dây có 5 bụng sóng → tương ứng với 5 bó sóng → n = 5 Dây xảy ra sóng dừng với tần số nhỏ nhất → n = 1, trên dây có một bó sóng
Trang 26
v v 5 f min 0,8Hz 2f min 2 5
Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l n
CI AL
Câu 88: Đáp án B
v , với n là số bó sóng trên dây 2f
Sóng dừng xảy ra với 7 nút và 5 nút tương ứng với n = 6 và n = 5
FI
n1 v n 2 v n f 2 2 f1 28Hz . Vậy phải thay đổi một lượng 14Hz 2f1 2f 2 n1
Câu 89: Đáp án D
OF
Câu 90: Đáp án B Câu 91: Đáp án B Câu 92: Đáp án B
Ta có Sóng dừng một đầu cố định một đầu tự do khi đó chiều dài của sợi day thỏa mãn
f min k 0, f min f1
v 4l
Tần số âm tiếp theo f 2 k 1, f 2
3v 4f
f2 3 f1
Y
QU
Câu 93: Đáp án C Câu 94: Đáp án D
ƠN
(2k 1) (2k 1)v (2k 1)v f 4 4f 4l
NH
l
Sợi dây đàn hồi 1 đầu cố định 1 đầu tự do thì: l (k 0,5).
(k 0,5).
2
v 2f
f 2 k2 0,5 8 0,5 17 f1 k1 0,5 6 0,5 13
f2
KÈ M
17 f1 170 Hz 13
Câu 95: Đáp án C Câu 96: Đáp án D
Y
Câu 97: Đáp án B
DẠ
Câu 98: Đáp án A Khi trên thanh thép có 4 điểm không dao động thì l = 4. Khi trên thanh thép có 2 điểm không dao động thì l = 2.
2
2
2
v (1) f
v (2) f
Trang 27
Từ (1) và (2) f
f 2560 1280 Hz 2 2
CI AL
Câu 99: Đáp án C Câu 100: Đáp án C Câu 101: Đáp án B Câu 102: Đáp án A Câu 103: Đáp án C
FI
Câu 104: Đáp án D Câu 105: Đáp án C
OF
Câu 106: Đáp án B Câu 107: Đáp án C Câu 108: Đáp án C
v 2f
-5 bụng: l 5
v 2( f 20)
2
k
v 2f
ƠN
-3 bụng: l 3
NH
Do 2 đầu cố định nên: l k
f 20 5 f 30 Hz f 3
Y
Câu 109: Đáp án C
QU
Tần số âm phát ra là tần số họa âm cơ bản f o = 120 Hz → tần số tạo sóng dừng trên dây khi hai đầu buộc chặt là k → tần số 360 Hz = 3 f o tạo thành sóng dừng. Câu 110: Đáp án D
l l1 l2
f2
2
v 1 l ~ 2f f
KÈ M
Trong cả 3 trường hợp đều có 1 bụng sóng l 1 1 1 f f1 f 2
ff1 30 Hz f1 f
Y
Câu 111: Đáp án D
DẠ
2 đầu cố định: l 2
2v ( f1 56 Hz ) f1
Một đầu cố định 1 đầu tự do: l 3, 25
3, 25v f2
Trang 28
Từ 2 phương trình trên
2v 3, 25v f1 f2
CI AL
f 2 1, 625 f1 91Hz Câu 112: Đáp án B 1 v v Ta có: l (n ) (2n 1) 2 2l 4f
v v (2n 1) f 0 với f 0 4l 4l
FI
f (2n 1)
f 2 f 0 50 f 0 25 Hz
OF
v 4l. f 0 4.0, 45.25 45m / s Câu 113: Đáp án A
v 4l
300 (2n 1)
1100 525 4.5
2, 2 n 4,3 ⇒ n = 3 hoặc n= 4 1100 385 Hz 4.5
Với n = 4 f (2.4 1).
1100 495 Hz 4.5
f n
v 2l
600 n
2
n
v 2f
KÈ M
Ta có: l n.
QU
Câu 114: Đáp án C
Y
Với n = 3 f (2.3 1).
NH
f (2n 1)
ƠN
1 2n 1 v . Ta có: l (n ). 2 2 4 f
1100 1050 2.2,5
2, 7 n 4,8
Y
n = 3 hoặc n= 4 1100 660 Hz 2.2,5
Với n = 4 f 4.
1100 880 Hz 2.2,5
DẠ
Với n = 3 f 3.
Câu 115: Đáp án D Trang 29
1 v v Ta có: l (n ) (2n 1) 2 2l 4f
v v (2n 1) f 0 với f 0 4l 4l
CI AL
f (2n 1)
f 2 f 0 20 f 0 10 Hz v 4l. f 0 4.0,5.10 20m / s Câu 116: Đáp án B
v 4l
600 (2n 1)
OF
f (2n 1)
FI
1 2n 1 v . Ta có: l (n ). 2 2 4 f
1100 734 4.3
ƠN
2, 77 n 3,5 n3
1100 642 Hz 4.3
NH
f (2.3 1)
Câu 117: Đáp án B Câu 118: Đáp án B
1 2
Y
Ta có, khi trên thanh có 1 điểm không dao động: l
QU
Khi trên thanh có 3 điểm không dao động l 3
2 2
1 32 f 2 3 f1 75 Hz Câu 119: Đáp án B
KÈ M
Câu 120: Đáp án D
Ta có sợi dây được treo lơ lửng trên một cần rung ứng với sóng dừng một đầu cố định một đầu tự do l
(2k 1) (2k 1)v (2k 1)v f 4 4f 4l
Mặt khác: 60 Hz f 180 Hz , v 8m / s 8,5 k 26,5 Có 18 giá trị k nguyên nên có 18 giá trị tần số có thể tạo ra sóng dừng trên dây.
Y
Câu 121: Đáp án B
DẠ
Sóng dừng một đầu cố định một đầu tự do khi đó ta có: l
(2k 1) (2k 1)v f 4 4l
Ở đây ta có số bụng = số nút =k+1
Trang 30
Như vậy ta có:
f1 9 f 2 13Hz. f 2 13
Ta có: l
CI AL
Câu 122: Đáp án C k kv kv 40k f 2 2f 2l 3
Mặt khác: 30 Hz f 100 Hz k 7,5 Số nút nhiều nhất ứng k =7 như vậy có f=93,33 Hz
FI
Câu 123: Đáp án B
Do sợi dây treo lơ lửng trên một cần dung, nên đây coi là hiện tượng sóng dừng một đầu cố định, một đầu
(2k 1)v 120 4L
11,5 k 17,5
ƠN
80 f
(2k 1) (2k 1)v 4 4f
OF
tự do. Ta có L
Với các giá trị K = 12,13,14,15,16,17 cho các giá trị của f thỏa mãn f thay đổi từ 80Hz đến 120 Hz. Câu 124: Đáp án A Trên dây có 6 nút, với 1 đầu tự do AB
NH
Vậy có 6 giá trị của tần số có thể tạo sóng dừng (2.5 1)1 4
52 10 f 10 1 2 f 2 20 Hz 2 2 11 f1 11
Y
Khi đầu B cố định, và vẫn có 6 nút thì AB
QU
Câu 125: Đáp án C
Ta có dây đàn hồi được treo lơ lửng trên một cần rung như vậy ứng với sóng dừng một đầu cố định một đầu tự do
(2k 1) (2k 1)v (2k 1)v f 2(2k 1) 4 4f 4l
KÈ M
khi đó l
100 f 120 24,5 k 29,5 Có 5 giá trị k thoả mãn Như vậy có thể tạo được 5 lần sóng dừng trên dây khi thay đổi tần số rung của cần Câu 126: Đáp án A
Y
Khi 2 đầu dây cố định l 6.
v (1) 2.12
DẠ
Khi 1 đầu dây cố định l 6,5. Chia (1) cho (2) ta được 1
v (2) 2. f
6 f . f 13 6,5 12
Vậy phải tăng thêm 1Hz Trang 31
Câu 127: Đáp án B Sóng dừng một đầu cố định một đầu tự do → Chiều dài dây thỏa mãn: 2k 1 (2k 1)v (4k 1)v 10 . f (2k 1) 4 4f 4l 3
CI AL
l
Mặt khác có 80 f 120 11,5 k 17,5 → khi thay đổi tần số thì có thể tạo được 6 lần sóng dừng trên dây Câu 128: Đáp án A
FI
1 v Khi 1 đầu tự do: l (k ) 2 2f
Khi 2 đầu cố định: l k .
OF
Do có 5 nút sóng nên k = 4 => v = 400 cm/s v kv 20k f 2f 2l 9
Dễ thấy k = 4 hoặc k = 5 thỏa mãn Khi đó |20k/9 -10|=10/9 Câu 129: Đáp án B
2
1,5 0,5m 1m 3
NH
Chiều dài 1 bó sóng:
ƠN
bài toán trở thành tìm k để |20k/9 -10| nhỏ nhất.
f . f 90m / s
+) Thay đổi để trên dây có sóng dừng, 2 trường hợp thay đổi gần nhất khi trên dây có 2 bó sóng và 4 bó
Y
sóng:
QU
-) Trên dây có 2 bó sóng: 1 1,5m f1 60 Hz f1 90 60 30 Hz -) Trên dây có 4 bó sóng: 2 0, 75m f 2 120 Hz f 2 120 90 30 Hz Câu 130: Đáp án C
1 4
KÈ M
Khi số bụng bằng 1 ta có:
v 4. f1
v 1 1 1 Khi số bụng bằng 3 ta có: .2 1, 25. f2 2 2 4
Suy ra:
v v 1, 25. 5 f1 f 2 5 x x 40 x 10 Hz 4. f1 f2
DẠ
Y
v 1 1 1 1 Khi số bụng bằng 4 ta có: .3 1, 75. f3 2 2 2 4
Vậy:
v v 1, 75. 7.x y y 70 Hz. 4. f1 f3
Trang 32
Dạng 3. Dao động của các điểm trên dây có sóng dừng cơ bản Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, tần số 80 Hz. Vận tốc truyền sóng là 40 m/s. Cho các
CI AL
điểm M1, M2, M3, M4 trên dây cách vật cản cố định là 20 cm, 30 cm, 70 cm, 75 cm. Điều nào sau đây mô tả không đúng trạng thái dao động của các điểm ? A. M4 không dao động.
B. M2 và M3 dao động cùng pha.
C. M1 và M2 dao động ngược pha.
D. M3 và M1 dao động cùng pha.
A. Điểm bụng là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ cùng pha. B. Điểm nút là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ ngược pha. D. Các điểm nằm trên một bụng thì dao động cùng pha. Câu 3. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng. A. Ứng dụng của sóng dừng là đo tốc độ truyền sóng.
OF
C. Trong sóng dừng có sự truyền pha từ điểm này sang điểm khác
FI
Câu 2. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng
ƠN
B. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
C. Khoảng cách giữa một bụng và một nút liên tiếp là một phần tư bước sóng. D. Biên độ của bụng là 2a, bề rộng của bụng là 4A nếu sóng tới có biên độ là a.
NH
Câu 4. Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:
A. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng
Y
D. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha
QU
Câu 5. Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. Ba điểm M, N, P là các điểm trên dây lần lượt nằm trong khoảng AB, BC, DE thì có thể rút ra kết luận gì A. M, N, P dao động cùng pha nhau
B. M dao động cùng pha với N và ngược pha với P
C. N dao động cùng pha với P và ngược pha với M D. M dao động cùng pha với P và ngược pha với N
KÈ M
Câu 6. Một dây AB = 50 cm treo lơ lửng có sóng dừng. đầu A thả tự do, đầu B dao động với tần số f = 50 Hz thì trên dây có 12 bó sóng nguyên. Xét các điểm M1, M2, M3, M4, M5 cách đầu A một đoạn lần lượt là 5 cm, 17 cm, 29 cm, 37 cm và 41 cm. Trong các điểm đó, những điểm dao động cùng pha với M1 là: A. M2, M3
B. M2, M4, M5
C. M3, M5
D. M3, M4
Câu 7. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng S1, S2 dao động điều hòa theo phương thẳng đứng cùng biên
Y
độ và cùng tần số. Biết rằng bước sóng là λ và biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn S1S2 hình thành những nút sóng (không dao động) và các bụng sóng (dao
DẠ
động với biên độ bằng A). Khi nói về dao động của các phần tử môi trường nằm trên đoạn S1S2, nhận xét nào dưới đây là đúng ? A. Khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất dao động vuông pha với nhau là λ/4. B. Hai phần tử môi trường đối xứng nhau qua một nút sóng luôn dao động ngược pha. Trang 1
C. Hai phần tử môi trường đối xứng nhau qua một bụng sóng luôn dao động cùng pha. D. Khoảng cách giữa hai phần tử dao động với biên độ A/2 gần nhau nhất bằng λ/6.
CI AL
Câu 8. Một sợi dây OM đàn hồi dài 135 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bụng sóng với O và M là hai nút, Bề rộng của bụng là 12cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 3 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây? A. 7,5 cm
B. 2,5 cm
C. 5 cm
D. 10 cm
Câu 9. Một sợi dây đàn hồi căng ngang dao động với chu kỳ T = 0,2s. Biết tốc độ truyền sóng trên dây v
FI
= 3m/s. Khoảng cách giữa hai điểm cùng pha gần nhau nhất và có biên độ dao động bằng một nửa biên độ A. 10 cm
B. 30 cm
C. 20 cm
D. 25 cm
OF
của bụng sóng là:
Câu 10. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biên độ của bụng bằng 4 cm. Một điểm có biên độ 2 cm cách bụng gần nhất một khoảng là 1 cm. Bước sóng bằng A. 3 cm
B. 4 cm
C. 12 cm
D. 6 cm
ƠN
Câu 11. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với một bụng sóng. Biết biên độ của bụng sóng là 4 cm, hai điểm ở hai bên bụng sóng có cùng biên độ 2 3cm cách nhau một đoạn là 10 cm. Bước sóng là B. 60 cm.
C. 80 cm.
NH
A. 40 cm.
D. 100 cm.
Câu 12. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5 cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5 cm cách nhau 20 cm các điểm luôn dao động với biên độ lớn hơn 2,5 cm. Tìm bước sóng. A. 120 cm
B. 60 cm
C. 90 cm
D. 108 cm
Y
Câu 13. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB với A là nút sóng, B là bụng sóng, AB = 105 cm. Biết
QU
rằng, trên dây ngoài điểm A còn có 3 nút sóng khác, biên độ dao động của điểm bụng là 4 cm. Tính biên độ dao động tại một điểm trên dây cách C một khoảng 20 cm với C là điểm trên dây cách A 15 cm? B. 2 2 cm
A. 2 3 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
Câu 14. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB với A là nút sóng, B là bụng sóng, AB = 105 cm. Biết
KÈ M
rằng, trên dây ngoài điểm A còn có 3 nút sóng khác, biên độ dao động của điểm bụng là 4 cm. Tính biên độ dao động tại một điểm trên dây cách A một khoảng 45 cm? A. 2 3 cm
B. 2 2 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
Câu 15. Trên một sợi dây có sóng dừng với biên độ điểm bụng là 5 cm. Giữa hai điểm M và N trên dây có cùng biên độ dao động 2,5 cm, cách nhau 20 cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5 cm.
Y
Bước sóng trên dây là
DẠ
A. 120 cm
B. 80 cm
C. 60 cm
D. 40 cm
Câu 16. Trên dây AB có sóng dừng với đầu B là một nút. Sóng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm gần B nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ dao động cực đại của sóng dừng cách nhau một khoảng là:
Trang 2
A. λ/3.
B. λ/4.
C. λ/6.
D. λ/12.
Câu 17. Trên một sợi dây AB = 80 cm có sóng dừng với hai đầu dây cố định. Trên dây có 5 bó sóng. Hai
CI AL
điểm M; N trên dây cách A là 6 cm và 35 cm . Số điểm luôn dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 18. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m có một đầu cố định, còn một đầu gắn với nguồn dao động với tần số 20 Hz và biên độ 2 mm. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng trên dây có tốc độ 4 m/s. Số điểm A. 32.
B. 8.
FI
trên dây dao động với biên độ 3,5 mm là C. 12.
D. 16.
OF
Câu 19. Một sợi dây đàn hồi AB có sóng dừng với hai đầu cố định, bước sóng 12 cm. Bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Phần tử vật chất có vị trí cân bằng cách đầu A 2 cm dao động điều hòa với biên độ: B. 3 3 mm.
C. 6 3 mm.
D. 3 2 mm.
ƠN
A. 3 mm.
Câu 20. Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ 48 cm/s. Trên dây quan sát được sóng dừng. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0,25 s. M là một phần tử dây dao động với biên độ bằng nửa biên độ của điểm bụng. Khoảng cách từ vị trí cân bằng của M đến điểm bụng gần A. 2 cm.
NH
nó nhất là B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 3 cm.
Câu 21. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có một đầu cố định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung có tần số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, coi như hai đầu dây là hai nút sóng. Thời B. v = 15,0 m/s.
QU
A. v = 12,0 m/s.
Y
gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là C. v = 22,5 m/s.
D. v = 0,6 m/s.
Câu 22. Sóng dừng hình thành trên dây AB dài 1,2 m với hai đầu cố định có hai bụng sóng. Biên độ dao động tại bụng là 4 cm. Hai điểm dao động với biên độ 2 cm gần nhau nhất cách nhau: A. 20 2 cm.
B. 10 3 cm.
C. 30 cm.
D. 20 cm.
KÈ M
Câu 23. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 12 m/s
B. 8 m/s
C. 4 m/s
D. 16 m/s
Câu 24. Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 60 cm và hai đầu cố định. Khi được kích thích dao động,
Y
trên dây hình thành sóng dừng với 4 bó sóng và biên độ tại bụng sóng là 2cm.
DẠ
Biên độ dao động tại một điểm M cách nguồn phát sóng tới tại A một khoảng là 50cm là A. 2 cm
B.
2 cm
C.
3 cm
D.
3 cm 2
Câu 25. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một máy phát dao động điều hòa với tần số 80 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền Trang 3
sóng trên dây là 20 m/s. Điểm M trên dây cách A 4cm, trên dây còn bao nhiêu điểm nữa dao động cùng biên độ và cùng pha với M? B. 7.
C. 14.
D. 12.
CI AL
A. 6.
Câu 26. Trên sợi dây căng ngang, hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động là 5 Hz. Biên độ của điểm bụng là 2 cm. Ta thấy khoảng cách giữa hai điểm trong một bó sóng có cùng biên độ 1 cm là 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,2 m/s
B. 1,8 m/s
C. 2 m/s
D. 1,5 m/s
FI
Câu 27. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB với hai đầu là nút sóng có dạng: y = 2sin π/4x.cos200πt cm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Điểm gần A nhất dao động với biên độ 1cm cách A là: B. 4/3cm
C. 2/3cm
D. 2cm
OF
A. 1cm
Câu 28. Trong một thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây có chiều dài L với hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v. Thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp là B. 2L/3v
C. v/3L
ƠN
A. L/3v
D. 2v/3L
Câu 29. Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, biên độ tại bụng sóng là A (cm). M là một điểm trên dây có phương trình uM = A/2cos(100πt + π/3) cm điểm N có phương trình uN = A/2cos(10πt – 2π/3)cm,vận tốc A. 0,03m
NH
truyền sóng trên dây v =1,2m/s.Khoảng cách nhỏ nhất của MN là: B. 0,06m
C. 0,04m
D. 0,02m
Câu 30. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một điểm nút, B là biên độ của B. Khoảng cách AC là B. 7 cm.
QU
A. 14/3 cm.
Y
một điểm bụng gần A nhất, AB = 14 cm, gọi C là một điểm trong khoảng AB có biên độ bằng một nửa C. 3,5 cm.
D. 1,75 cm.
Câu 31. Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định, biên độ dao động của phần tử trên dây tại bụng sóng là 2a. Tại một điểm cách một nút một khoảng λ/8 thì biên độ dao động của phần tử trên dây là: B. a 2
A. a/2
C. a 3
D. a
KÈ M
Câu 32. Trên một sợi dây dài 1,8m có sóng dừng lan truyền với tốc độ 400cm/s. Tần số của sóng là 10HZ biên độ sóng của nguồn lúc đầu là 5mm số điểm trên dây dao động với biên độ 5mm là: A. 9 điểm
B. 10 điểm
C. 5 điểm
D. 18 điểm
Câu 33. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi,người ta thấy khoảng thời gian gjữa 2 thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,2(s), khoảng cách giữa 2 chỗ luôn đứng yên kề nhau là 10(cm). Tốc độ
Y
truyền sóng trên dây là: B. 100 (cm/s)
C. 20 (cm/s)
D. 50 (cm/s)
DẠ
A. 25 (cm/s)
Câu 34. Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây xảy ra sóng dừng với 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3 cm . Tại N gần O nhất có biên độ dao động 1,5 cm . Khoảng cách từ O đến vị trí cân bằng của N nhận giá trị nào sau đây? A. 2,5 cm.
B. 10 cm.
C. 5 cm.
D. 7,5 cm. Trang 4
Câu 35. Trên một sợi dây AB dài 1,2m đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Hai đầu A, B là các nút sóng. Ở thời điểm phần từ tại điểm M trên dây cách A 30cm có li độ 0,3cm thì phần tử tại điểm N trên dây cách A. –0,3 cm.
B. 0,3 cm.
CI AL
B 50cm có li độ C. –0,5 cm.
D. 0,5 cm.
Câu 36. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có ba điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là: B. 4 m/s
C. 12 m/s
D. 8 m/s
FI
A. 16 m/s
thẳng liên tiếp tính theo vận tốc truyền sóng v và bước sóng λ là A. 2λ/v
B. λ/v.
C. λ/4v.
OF
Câu 37. Khi có sóng dừng xảy ra trên sợi dây có hai đầu cố định thì thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi D. λ/2v.
Câu 38. Một dây đàn hồi dài 90 cm treo lơ lửng, đầu trên cố định, đầu dưới tự do. Khi xảy ra hiện tượng thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 90 cm/s.
B. 180 cm/s.
ƠN
sóng dừng trên dây hình thành 5 nút sóng (tính cả hai đầu dây), khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi C. 80 cm/s.
D. 160 m/s.
Câu 39. Trên một sợi dây có sóng dừng , quan sát trên dây ta thấy khoảng cách giữa điểm dao động mạnh
NH
nhất và điểm không dao động liên tiếp nhau là 10 cm . Khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,1 s .Vận tốc truyền sóng trên dây: A. 4 m/s
B. 2 m/s
C. 20 m/s
D. 40 m/s
Câu 40. Trên sợi dây mang sóng dừng có hai đầu cố định. Biên độ ở bụng sóng là 5 cm. Hai điểm A, B B. 30 cm.
QU
A. 60 cm.
Y
gần nhau nhất dao động ngược pha có biên độ 2,5 cm cách nhau 10 cm. Tính bước sóng ? C. 80 cm.
D. 90 cm.
Câu 41. Hai sóng hình sin cùng bước sóng λ, cùng biên độ a truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây cùng vận tốc 20 cm/s tạo ra sóng dừng . Biết 2 thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,5 s. Giá trị bước A. 20 cm.
B. 10 cm.
KÈ M
sóng λ là
C. 5 cm.
D. 15,5 cm.
Câu 42. Dây đàn hồi AB dài 1,2 m hai đầu cố định đang có sóng dừng. Quan sát trên dây ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động và khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,04 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 4 m/s
B. 8 m/s
C. 5 m/s
D. 10 m/s
Y
Câu 43. Một sợi dây đàn hồi dài 2 m, có đầu B cố định được căng ngang. Kích thích cho đầu A của dây dao động với tần số 425 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với A và B là hai nút sóng. Tốc độ truyền
DẠ
sóng trên dây là 340 m/s. Trên dây, số điểm dao động với biên độ bằng một phần tư biên độ dao động của một bụng sóng là A. 11
B. 10
C. 20
D. 21
Trang 5
Câu 44. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 8 A. 0,05 s.
B. 0,15 s.
CI AL
m/s. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là C. 0,20 s.
D. 0,10 s.
Câu 45. Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động là 10 Hz, biên độ của bụng là 2 cm. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm của hai bó sóng cạnh nhau có cùng biên độ 1 cm là 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là ; B. 1,2 m/s.
C. 0,75 m/s.
D. 2 m/s.
FI
A. 1,5 m/s.
Câu 46. Trên một sợi dây dài l = 120 cm , hai đầu cố định có một sóng dừng với 4 bó sóng, khoảng cách A. 10 cm
B. 20 cm
C. 15 cm
OF
gần nhất giữa hai điểm dao động với biên độ bằng ½ biên độ dao động ở bụng sóng là bao nhiêu? D. 30 cm
Câu 47. Thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định và chiều dài 36cm , người ta thấy có 6 điểm trên dây dao động với biên độ cực đại. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng là A. 4cm
ƠN
0,25s. Khoảng cách từ bụng sóng đến điểm gần nó nhất có biên độ bằng nửa biên độ của bụng sóng là B. 2cm
C. 3cm
D. 1cm
Câu 48. Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 60cm hai đầu cố định. Được kích thích dao động trên dây
NH
hình thành sóng dừng với 4 bó sóng và biên độ tại điểm bụng là 4cm. Tại điểm M gần nguồn phát sóng tới tại A nhất có biên độ dao động là 2 3cm . Tính đoạn AM? A. 6cm
B. 4,5cm
C. 7,5cm
D. 5cm
Câu 49. Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 90cm hai đầu dây cố định. Khi được kích thích dao động,
Y
trên dây hình thành sóng dừng với 6 bó sóng và biên độ tại bụng là 2cm. Tại M gần nguồn phát sóng tới
QU
A nhất có biên độ dao động là 1cm. Khoảng cách MA bằng A. 2,5cm
B. 5cm
C. 10cm
D. 20cm
Câu 50. Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy 2 đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây ko dao động biết thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây A. 8 cm/s
KÈ M
duỗi thẳng là 0.05 s bề rộng bụng sóng là 4 cm. Tốc độ lớn nhất của một điểm trên dây tại bụng sóng là B. 80 cm/s
C. 24 m/s
D. 40π cm/s
Câu 51. Trên một sợi dây 2 đầu cố định đang có sóng dừng với tần số 100 Hz. Người ta thấy có 4 điểm dao động với biên độ cực đại và tổng chiều dài của sợi dây chứa các phẩn tử dao động đồng pha nhau là 0,5 m. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
Y
A. 50 m/s
B. 100 m/s
C. 25 m/s
D. 200 m/s
DẠ
Câu 52. Trong một thí nghiệm về sóng dừng, một sợi dây có chiều dài 135 cm được treo thẳng đứng, đầu trên A của dây được gắn với cần rung dao động với biên độ nhỏ, đầu dưới B được thả tự do. Khi cần rung dao động với tần số ổn định, trên dây có sóng dừng. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s, tốc độ truyền sóng trên dây là 15 m/s. Điểm A được coi là nút. Kể cả điểm A, trên dây có Trang 6
A. 5 nút và 5 bụng.
B. 4 nút và 4 bụng.
C. 4 nút và 5 bụng.
D. 8 nút và 8 bụng.
Câu 53. Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25 cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả
CI AL
hai đầu A và B. Hỏi còn bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A 1 cm? A. 10
B. 9
C. 6
D. 5
Câu 54. Một sóng dừng trên sơi dây OB = 120 cm, có hai đầu cố định. Trên dây có 4 bó sóng với biên độ dao động của bụng sóng là 1cm. Tính biên độ dao động tại điểm M cách O là 65 cm. B. 0,5 cm
C. 0 cm
D. 0,3 cm
FI
A. 1 cm
Câu 55. Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía
8
và
12
tử tại đó có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là u1 2 u2
B.
u1 1 u2 3
C.
u1 2 u2
ƠN
A.
. Ở cùng một thời điểm mà hai phần
OF
của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là
D.
u1 1 u2 3
Câu 56. Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định xuất hiện 5 nút sóng. O là trung điểm dây, M, N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM = 5 cm, ON = 10 cm, tại thời A. 60 3 cm/s
B. 60 3 cm/s
NH
điểm t vận tốc của M là 60 cm/s thì vận tốc của N là
C. 30 3 cm/s
D. 60 cm/s
Câu 57. Một sợi dây đàn hồi PQ dài 90 cm, đầu Q cố định, đầu P dao động với phương trình
uP 6 cos 20 t (cm) và vuông góc với dây. Sóng dừng ổn định trên dây có 3 bụng sóng, P là một nút B. 5,33m/s.
QU
A. 3,77m/s.
Y
sóng. Điểm M trên dây có vị trí cân bằng cách Q 10cm. Phần tử dây tại M dao động với tốc độ cực đại là C. 6,53m/s.
D. 7,54m/s.
Câu 58. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi người ta thấy khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,2 s, khoảng cách giữa hai chỗ luôn đứng yêu liền nhau là 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
B. 25 cm/s.
KÈ M
A. 100 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 59. Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định, sóng truyền trên sợi dây có tần số là 10 Hz và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M, N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Tại thời điểm t, phần tử M chuyển động với tốc độ 6π cm/s thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là:
Y
A. 6 3 m/s2.
B. 6 2 m/s2.
C. 6 m/s2.
D. 3 m/s2.
DẠ
Câu 60. Sóng dừng trên một sợi dây. Trên dây, ngoài điểm bụng quan sát thấy khoảng cách giữa ba điểm liên tiếp trên dây dao động cùng biên độ bằng 10 cm. Gọi Q là điểm nằm trên bụng sóng, P cách Q một khoảng là 5/3 cm. Ở thời điểm tốc độ của Q là 30 cm/s thì tốc độ tại phần tử P là A. 15 2 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 15 3 cm/s.
D. 15 cm/s. Trang 7
Câu 61. Một sợi dây hai đầu cố định, người ta kích thích để trên dây có sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây v = 40 cm/s. Biết rằng, trên dây có 8 điểm liên tiếp cách đều nhau dao động với cùng biên độ
CI AL
bằng 4 2 cm (nhưng không phải là bụng sóng); ngoài ra hai điểm ngoài cùng của chúng cách nhau 1,4 m. Vận tốc cực đại của phần tử dao động trên dây bằng A. 8 π cm/s
B. 4 π cm/s.
C. 6 π cm/s.
D. 7 π cm/s.
Câu 62. Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây có những điểm dao động với cùng biên độ A1 và có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có A. A1 = 2 A2.
B. A2 = 2A1
C. A1 =
2 A2.
FI
vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết d1 = 2d2. Biểu thức nào sau đây là đúng ? D. A2 =
2 A1.
OF
Câu 63. Trên một sợi dây căng ngang dài 1,92 m đang có sóng dừng với 5 điểm luôn đứng yên (kể cả hai đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là 9,6 m/s, biên độ dao động của một bụng sóng là 4 cm. Biết rằng các điểm liên tiếp trên dây dao động cùng pha, cùng biên độ có khoảng cách giữa chúng bằng 0,32 m; tốc A. 60π cm/s
ƠN
độ dao động cực đại của các điểm này là B. 40π cm/s
C. 80π cm/s
D. 20π cm/s
Câu 64. Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng, tần số của sóng là 50Hz. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều A. 60m/s.
NH
cách đều nhau 15cm. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị bằng B. 15m/s.
C. 30m/s.
D. 45m/s.
Câu 65. Trên dây căng ngang AB với hai đầu A,B cố định đang có sóng dừng ổn định với bước sóng λ.
Y
M là một điểm nằm trong đoạn AB, cách B một đoạn bằng 2,25λ. Điểm N có biên độ dao động bằng 1 nửa biên độ dao động của điểm M, dao động cùng pha với M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng: B. 5 λ/8
QU
A. 7 λ/12
C. λ/12
D. λ/8
Câu 66. Trên sợi dây đang xảy ra hiện tượng sóng dừng, B là điểm bụng gần điểm nút A nhất. Điểm C nằm giữa điểm A và điểm B. Vào thời điểm t, tốc độ dao động của B bằng 2 lần tốc độ dao động của C, mối liên hệ giữa AC và BC là :
B. BC = 2AC
KÈ M
A. BC = 3AC
C. AC = 2BC
D. AC=3BC
Câu 67. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với tần số 40Hz. Gọi M, N và P là các vị trí cân bằng của ba phần tử liên tiếp trên dây có cùng biên độ. Quan sát sóng dừng trên dây, người ta thấy hai phần tử ở M và N luôn dao động cùng pha, hai phần tử ở M và P luôn dao động ngược pha; đo được các khoảng cách MP và NP, biết MP = 3.NP = 1,5cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
Y
A. 1,0m/s.
B. 1,8m/s.
C. 2,4m/s.
D. 1,2m/s.
DẠ
Câu 68. Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2 mm và giữa hai điểm dao động có cùng biên độ 3mm đều bằng 10 cm. Bước sóng trên dây có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây A. 40 cm
B. 45 cm
C. 50 cm
D. 55 cm
Trang 8
Câu 69. Một sóng dừng trên sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, bụng sóng dao động với biên độ và biên độ dao động của những điểm cùng biên độ nói trên là A. 48cm và a 3
B. 48cm và a 2
C. 24cm và a 3
CI AL
bằng 2a. Người ta quan sát thấy những điểm có cùng biên độ ở gần nhau cách đều nhau 12cm. Bước sóng
D. 24cm và a 2
Câu 70. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB =18cm. M là một điểm trên AB cách A 12cm. Biết rằng, trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà tốc độ dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,2s. A. 12m/s.
B. 0,6m/s.
FI
Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? C. 4,8m/s.
D. 2,4m/s.
OF
Câu 71. Trên sợi dây nằm ngang đang có sóng dừng ổn định, biên độ dao động của bụng sóng là 2a. Trên dây, cho M, N, P theo thứ tự là ba điểm liên tiếp dao động với cùng biên độ a, cùng pha. Biết MN – NP = 8cm, vận tốc truyền sóng là v = 120cm/s. Tần số dao động của nguồn là B. 5Hz
C. 8Hz
ƠN
A. 2,5Hz
D. 9Hz
Câu 72. M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Biết MN = 2NP = 20 cm. Biên độ tại bụng sóng và bước sóng là A. 4 cm, 40 cm.
B. 4 cm, 60 cm.
C. 8 cm, 40 cm.
D. 8 cm, 60 cm.
NH
Câu 73. Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của B bằng biên độ dao động của C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,5 m/s.
B. 2 m/s.
C. 0,25 m/s.
D. 1 m/s.
Y
Câu 74. Một sợi dây đàn hồi AB = 120 cm, có đầu B cố định, đầu A được gắn với một bản rung tần số f.
QU
Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Biên độ tại bụng là 5 cm. Tại điểm C trên dây gần B nhất có biên độ dao động là 2,5 cm. Hỏi CB có giá trị là bao nhiêu ? A. 7,5 cm.
B. 5 cm.
C. 35 cm.
D. 25 cm.
Câu 75. Một dây đàn hồi AB hai đầu cố định, dài 1m. Kích thích để trên dây có sóng dừng, người ta đếm
KÈ M
được hai bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng 200cm/s. Nếu bỏ qua hiện tượng lưu ảnh trên võng mạc, thì trong thời gian 5s kể từ khi sóng tới và sóng phản xạ ngược pha lần đầu tiên,quan sát được bao nhiêu lần sợi dây duỗi thẳng A. 10
B. 5
C. 15
D. 20
Câu 76. Trên một sợi dây (hai đầu cố định) đang có sóng dừng với tần số 100 Hz.Người ta thấy có 4 điểm
Y
dao động với biên độ cực đại và tổng chiều dài của sợi dây chứa các phân tử dao động cùng pha là 0,5
DẠ
m.Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/s
B. 100 m/s
C. 25 m/s
D. 200 m/s
Câu 77. Sợi dây AB = 10 cm, đầu A cố định. Đầu B nối với một nguồn dao động, vận tốc truyền sóng trên đây là 1 m/s. Ta thấy sóng dừng trên dây có 4 bó và biên độ dao động là 1 cm. Vận tốc dao động cực đại ở một bụng là: Trang 9
A. 0,01 m/s
B. 1,26 m/s
C. 12,6 m/s
D. 125,6 m/s
Câu 78. Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 10 cm, khoảng thời
CI AL
gian giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với điểm M là 0,1 giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 400 cm/s.
B. 200 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 300 cm/s.
Câu 79. Gọi M, N, P là ba điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây đang có sóng dừng và biên độ dao động của các phần từ môi trường ở các điểm đó đều bằng 2 2 mm; dao động của các phần tử môi trường tại
FI
M, N ngược pha nhau và MN = NP. Biết rằng cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04 s sợi dây lại duỗi thẳng, lấy π = 3,14. Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là B. 314 mm/s
C. 375 mm/s
D. 571 mm/s
OF
A. 157 mm/s
Câu 80. Gọi M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây đang có sóng dừng, có cùng biên độ A, dao động tại N cùng pha với dao động tại M, cho MN = 2NP = 20 cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04 s thì sợi dây có dạng một đoạn thẳng và biên độ tại bụng sóng là 10 cm. Lấy π= 3,14. Tìm A và tốc A. 8,7 cm và 683,3 cm/s. B. 8,7 cm và 7,5 cm/s.
ƠN
độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng? C. 5 cm và 7,5 cm/s.
D. 5 cm và 785,4 cm/s.
Câu 81. Đầu A của dây AB gắn với âm thoa dao động với biên độ là a, đầu B gắn cố định, trên dây có
NH
sóng dừng. Biết khoảng cách giữa hai điểm không dao động liên tiếp là 6 cm. Khoảng cách ngắn nhất gữa hai điểm trên dây có cùng biên độ là a và dao động ngược pha bằng : A. 3 cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D. 1 cm
Câu 82. Cho sóng dừng xảy ra trên sợi dây đàn hồi với bước sóng 12 cm. Bụng sóng có biên độ là 8 cm.
Y
Chu kỳ sóng là 0,5 s. M là nút sóng. Hai điểm P và Q ở hai phía so với M và cách M lần lượt là 1 cm và 2
A. 3 3 cm.
QU
1 cm. Ở thời điểm t, ly độ của P là 3 cm và đang tăng. Ở thời điểm t s thì li độ của Q là 8
B.
21 cm.
C. 21 cm.
D. 3 3 cm.
Câu 83. Cho sợi dây MN buông thẳng đứng, đầu N tự do, đầu M dao động theo phương ngang với
KÈ M
phương trình uM = 2cos(0,5πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 1 m/s. Tìm độ lệch pha của sóng tới và sóng phản xạ tại điểm trên dây cách N một đoạn 1,2 m. A. π/4.
B. π/5.
C. π/3.
D. 4π/5.
Câu 84. Cho 3 điểm M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Biết MN = 2NP và tần số góc của sóng là 10 rad/s. Tính
Y
tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây duỗi thẳng.
DẠ
A. 60 cm/s.
B. 40 m/s.
C. 120 m/s.
D. 80 cm/s.
Câu 85. Ba điểm M, N, K trên một sợi dây đàn hồi thỏa mãn MN = 2 cm, MK = 3 cm. Sóng dừng xảy ra trên dây với bước sóng 10 cm, M là bụng sóng. Khi N có li độ là 2 cm thì K sẽ có li độ là: A. 2 cm.
B. –2 cm.
C. –3 cm.
D. 3 cm
Trang 10
Câu 86. Sóng dừng được tạo thành trên một sợi dây đàn hồi có phương trình u = 4sin(0,5πx)cos(20πt + π/2) (cm),trong đó u là li độ dao động của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ
CI AL
O một đoạn bằng x (x tính bằng cm, t tính bằng s). Những điểm có cùng biên độ, ở gần nhau nhất và đều cách đều nhau (không xét các điểm bụng hoặc nút) thì có tốc độ dao động cực đại bằng A. 20 2 cm/s.
B. 80 cm/s.
D. 40 2 cm/s.
C. 80π cm/s.
Câu 87. Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định người ta thấy 3 điểm liên tiếp nhau M, N, P cùng và bước sóng. A. 4 2 cm, 60cm
B. 8 2 cm, 60cm
C. 8 2 cm,40cm
FI
biên độ 4cm và đều không phải là các điểm bụng sóng. Biết MN = NP = 10cm, tính biên độ tại bụng sóng
D. 4 2 cm,40cm
OF
Câu 88. Trên một sợi dây đàn hồi 2 đầu cố định A, B có sóng dừng ổn định với bước sóng 36 cm. Hai điểm M, N lần lượt cách đầu A những khoảng là AM = 21 cm và AN = 40,5 cm. Khi vận tốc dao động của phần tử tại M là v = 3 cm/s thì vận tốc dao động của phần tử tại N là: A. 3 2 cm/s.
B. 3 2 cm/s.
D. – 3 3 cm/s.
ƠN
C. –3 cm/s.
Câu 89. Trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu A B cố định có sóng dừng ổn định với bước sóng là 24 cm. Hai điểm M và N cách đầu A những khoảng lần lượt là dM = 14 cm và dN = 27 cm. Khi vận tốc dao động A. 2 2 cm/s.
B. 2 2 cm/s.
NH
của phần tử vật chất ở M là vM = 2 cm/s thì vận tốc dao động của phần tử vật chất ở N là C. –2 cm/s.
D. 2 3 cm/s.
Câu 90. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 1,8 m với A là nút và B là bụng, giữa A và B còn có 4 nút trí bụng sóng nhận tỉ số là: B. 0,87
QU
A. 0,71
Y
khác. Điểm M là trung điểm của AB. Biên độ dao động của M so với biên độ dao dộng của điểm thuộc vị C. 0,50
D. 2,00
Câu 91. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,1 s tốc độ truyền sóng trên dây là 3 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên sợi dây dao động cùng pha và có biên độ dao động bằng một nửa biên độ của bụng sóng là:
Y
2-C 12-B 22-D 32-D 42-D 52-A 62-C 72-D 82-C
DẠ
1-B 11-B 21-B 31-B 41-A 51-A 61-A 71-B 81-C 91-C
B. 8 cm
KÈ M
A. 10 cm 3-B 13-D 23-B 33-D 43-B 53-D 63-B 73-A 83-D
4-D 14-C 24-C 34-C 44-A 54-B 64-C 74-B 84-D
C. 20 cm
D. 30 cm
Đáp án 5-C 15-A 25-B 35-A 45-B 55-A 65-C 75-D 85-B
6-D 16-A 26-D 36-D 46-A 56-A 66-B 76-A 86-D
7-D 17-D 27-C 37-D 47-B 57-C 67-D 77-B 87-D
8-A 18-A 28-A 38-C 48-D 58-D 68-D 78-B 88-A
9-C 19-B 29-C 39-B 49-A 59-A 69-B 79-B 89-A
10-D 20-B 30-A 40-A 50-D 60-D 70-D 80-D 90-A
Trang 11
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 2: Đáp án C Trong sóng dừng không có sự truyền pha, không truyền năng lượng Câu 3: Đáp án B Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng =T/2 Câu 4: Đáp án D
FI
Câu 5: Đáp án C Câu 6: Đáp án D 50 4cm 12.5
OF
Chiều dài 1 bó sóng là:
CI AL
Câu 1: Đáp án B
Khoảng cách từ B đến M 1 , M 2 , M 3 , M 4 , M 5 lần lượt là: 45 cm, 33 cm, 21 cm, 13 cm, 9 cm
ƠN
M 1 , M 2 , M 3 , M 4 , M 5 lần lượt thuộc các bó sóng thứ (Tính từ đầu B): 11, 8, 5, 3, 2 Mà ta lại có trong sóng dừng các điểm thuộc bó vị trí lẻ dao động cùng pha với nhau và ngược pha với các điểm thuộc bó vị trí chẵn
NH
M 3 , M 4 dao động cùng pha với M 1 Câu 7: Đáp án D Câu 8: Đáp án A
Y
Câu 9: Đáp án C
QU
Câu 10: Đáp án D
+ Điểm có biên độ bằng một nửa biên độ bụng sẽ cách bụng gần nhất một đoạn d Câu 11: Đáp án B
1cm 6cm 6
Điểm có biên độ 2 3 cm cách bụng sóng một đoạn d d = 5cm
KÈ M
2d 2 3 4 cos 12d 60cm
Câu 12:B
M, N là hai điểm dao động cùng pha và đối xứng qua biên độ
Y
Ta có: A M 2,5cm
20cm 60cm. 3
DẠ
MN
Ab Khoảng cách từ điểm M đến bụng là d M 2 6
Câu 13:D
Ta có trên dây có 4 nút, B là bụng nên: 3 AB 60cm 2 4
Trang 12
Chọn A là gốc suy ra AC 15cm A M A b sin
2d M , trong đó
CI AL
d M 35 cm; A b 4 d M 5 loai
Suy ra AM=2. Câu 14 Đáp án C
2d M , trong đó d M 45cm; A b 4
OF
Chọn A là gốc suy ra AC 15cm A M A b sin
FI
Ta có trên dây có 4 nút, B là bụng nên: 3 AB 60cm 2 4
Suy ra AM = 4. Câu 15: Đáp án A
Giữa M, N chỉ có các điểm dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm M, N thuộc 2 bó sóng liên tiếp
MN
NH
ƠN
x1 k 2x 12 2 Các điểm dao động với biên độ 2,5cm thỏa mãn: 5 sin 2,5 x k 2 12 2 120 cm 6
Câu 16: Đáp án A
2d 2d 1 cos d 2 6
Y
Ta có: A A b cos
QU
d là khoảng cách từ điểm có biên độ bằng một nửa biên độ cực đại đến điểm bụng
Hai điểm liên tiếp có biên độ bằng một nửa biên độ cực đại là Câu 17: Đáp án D
2l 2.80 32cm 5 5
DẠ
Y
KÈ M
+ Bước sóng của sóng truyền trên dây
3
→ Dễ thấy rằng giữa MN có hai điểm dao động với biên độ cực đại. Trang 13
Câu 18: Đáp án A + Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định v n 16 trên dây có sóng dừng với 16 bó → có 2f
CI AL
ln
32 điểm dao động với biên độ 3,5mm. Câu 19: Đáp án B + Sóng dừng với hai đầu cố định thì đầu A là nút sóng.
FI
+ Biên độ dao động của phần tử dây có vị trí cân bằng cách nút một đoạn d là: 2d 22 6 sin 3 3mm 6
OF
A A b sin
Câu 20: Đáp án B Câu 21: Đáp án B
với n là số bó sóng trên dây → n=4 2
ƠN
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l n
30cm
→ Vận tốc truyền sóng v
NH
Khoảng thời gian giữa 3 lần sợi dây duỗi thẳng là t T 0, 02s 15m / s T
Y
Câu 22: Đáp án D
Ta có: l 2
1, 2m 2
QU
+ Sóng dừng xảy ra trên dây với hai đầu cố định, có hai bụng sóng → n=2
Điểm dao động với biên độ A 0,5A b cách nút gần nhất một đoạn
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai 12
0, 2m 6
KÈ M
điểm như vậy là
Câu 23: Đáp án B
Câu 24: Đáp án C Câu 25: Đáp án B
Y
+ Bước sóng của sóng
v 25cm f
DẠ
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định ln
v 2lf n 8 , vậy trên dây có sóng dừng với 8 bó sóng 2f v
+ Các bó sóng liên tiếp nhau sẽ dao động ngược pha nhau Trang 14
CI AL
Câu 26: Đáp án D
a M 2a sin
2d với 2a là biên độ của điểm bụng
Ta có:
10 30cm 2 12 12
Tốc độ truyền sóng trên dây v f 30.5 150cm / s Câu 27: Đáp án C 2l 3
T
v
2l 3v
Y
NH
Câu 28: Đáp án A
Câu 30: Đáp án A
QU
Thời gian giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp là : Câu 29: Đáp án C
12
ƠN
điểm dao động với biên độ a sẽ cách bụng một khoảng
OF
+ Biên độ dao động tại điểm cách nút một đoạn d được xác định bởi
FI
Vậy có 7 điểm dao động cùng biên độ và cùng pha với M.
T l 2 3v
KÈ M
Do biên độ tại C bằng một nửa biên độ tại bụng B nên AC
1 14 AB cm 3 3
Câu 31: Đáp án B
Câu 32: Đáp án D Câu 33: Đáp án D Câu 34: Đáp án C
DẠ
Y
90 30cm 60cm . O là nút sóng. 2 3
Tại điểm N gần O nhất có biên độ 1,5cm thì khoảng cách ON được xác định theo công thức 2.ON A N 3sin 5cm ON 12
Câu 35: Đáp án A Trang 15
2 d Giả sử sóng truyền tại B là uB A cos cm thì sóng tại C là u A cos t cm .
điểm B, C < khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của chúng do đó ta có:
d d l d uB uC l d 2 A cos cos t 2 2
FI
d lmin cos t 1 2
OF
d d lmin d 2 A cos 4 2 cos 4 2 2
2
ƠN
d 4 tm d 3 ktm 4 Vì theo đề bài d
CI AL
Vì sóng dọc nên B và C dao động cùng phương truyền sóng. Ta thấy khoảng cách ngắn nhất giữa hai
80cm
v . f 0,8.15 12 m / s
NH
Câu 36: Đáp án D Câu 37: Đáp án D
Thời gian giữa hai lần sợ dây dũi thẳng liên tiếp là: t
Y
Câu 38: Đáp án C
T 2 2v
QU
Vì 1 đầu cố định, 1 đầu tự do nên số bó sóng trên sợi dây là: 4.5 (bó)
Khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp là: 40cm
2
90 20cm 4.5
T 0.5s
v
T
KÈ M
Thời gian giữa 2 lần liên tiếp dây duỗi thẳng là
T 0.25 2
80cm
Câu 39: Đáp án B
10cm 40cm 0, 4m
DẠ
d
Y
Khoảng cách giữa điểm dao động mạnh nhất và điểm không dao động liên tiếp nhau là: 4
Khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là:
T 0,1s T 0, 2 s 2
Vận tốc truyền sóng trên dây: v . f 2m / s Trang 16
Câu 40: Đáp án A
CI AL
A d Ta có: AM 2 A sin 2 . , AM b d 2 12
Ở đây ta có d là khoảng cách tới nút, mà hai điểm cùng biên độ mà dao động ngược pha thì ta có hai điểm đó đối xứng nhau qua một nút nên ta có 2d 10 60cm. Câu 41: Đáp án A Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
FI
T 0,5(s) T 1(s) vT 20(cm) 2
OF
Câu 42: Đáp án D
Ta có sóng dừng hai đầu cố định, ngoài hai đầu còn có hai điểm khác trên dây không dao động nên trên dây có 3 bó sóng. 3 0,8m 2
ƠN
Khi đó ta có: l
Khoảng thời gian giữa hai lần tiên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
T
10m / s.
Câu 43: Đáp án B Câu 44: Đáp án A
NH
Vận tốc truyền sóng trên dây: v f
T 0, 04 T 0, 08s. 2
Ngoài 2 đầu dây còn có 2 điểm không dao động → Có 3 bó sóng
QU
Y
3 1, 2 l 0,8m 2
T 0,1s Câu 45: Đáp án B
A Ab .sin 2 2
d
6
KÈ M
Hai điểm có biên độ 1cm đối xứng qua điểm nút O và cách O 1 đoạn d d
sin 2
d
d
2 1cm 2
1 2
1 12d 12cm 12
v . f 120cm / s 1, 2m / s k 60cm 2
DẠ
l
Y
Câu 46: Đáp án A
Ax
1 2 d Ab mà Ax Ab | sin | (với d là khoảng cách từ x tới nút sóng gần nhất.. 2
Trang 17
sin
2 d
d
12
2.
12
6
CI AL
Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với biên độ bằng ½ biên độ dao động ở bụng sóng là 10cm
Câu 47: Đáp án B
12cm
FI
Lấy bụng làm gốc, chiều dương tùy ý, vậy biên độ của 1 điểm trên sóng dừng cách bụng 1 khoảng d là =
OF
2 d A.cos (A là biên độ của bụng)
2 d 1 cos d min 2cm 6 2 Câu 48: Đáp án D 60 30cm 4
3 biên độ bụng cách nút gần nhất là: 5cm 2 6
NH
Điểm dao động với biên độ bằng
ƠN
2.
Câu 49: Đáp án A
2
90 15cm 6
Những điểm dao động với biên độ bằng 1 nửa biên độ của bụng sóng thì sẽ cách điểm nút gần nhất 1 đoạn
Y
6
MA 2,5cm Câu 50: Đáp án D
QU
là
0, 052 1
Abung 2cm
KÈ M
Thời gian 2 lần liên tiếp dây duỗi thẳng là: T/2
vmax 40 cm / s Câu 51: Đáp án A
Y
Ta có sóng dừng có 4 điểm dao động với biên độ cực đại, hai đầu cố định nên sẽ có 4 bó sóng, hai bó sóng liên tiếp nhau thì dao động ngược pha nên tổng chiều dài các phần tử dao động cùng pha nhau là hai
DẠ
bó sóng là 0,5 v 50m Câu 52: Đáp án A
v.T 15.0, 02.2 0, 6m 60cm
Trang 18
Số bó sóng trên dây là:
135 4,5 bó 30
CI AL
Trên dây có 5 bụng, 5 nút Câu 53: Đáp án D
Ta có sóng dừng với hai đầu cố định có 6 nút tính cả hai đầu AB nên trên sợi dây AB hình thành sóng dừng với số bụng là 5 5 10cm 2
AM 1cm
4
FI
l
M nằm giữa nút A với điểm bụng C gần A nhất trong bó sóng đầu tiên
OF
Ta có các phần tử cùng biên độ thì chúng đối xứng nhau qua một bụng hoặc qua một nút,các phần tử ở cùng một bụng dao dộng cùng pha,hai phần tử ở hai nút liền kề nhau cùng biên độ nhưng dao động ngược pha
ƠN
như vậy trên AB có ba bó sóng mà ở đó các phần tử đao dộng cùng pha nhau Một bóng sóng ta luôn tìm được hai điểm cùng biên độ đối xứng nhau qua bụng như vậy từ ba bó sóng đó ta tìm được 6 điểm dao động cùng pha với nhau
NH
→Trên AB có 5 điểm dao động cùng biên độ cùng pha với điểm M cách A một đoạn 1 cm Câu 54: Đáp án B Cách 1:
2
120 60cm
Y
Ta có: OB 4.
QU
Khoảng cách từ nút tới bụng gần nó nhất là
4
15cm
Dễ thấy OM 65cm 60 5cm.
KÈ M
Ta biểu diễn như trên hình vẽ:
Y
1 1 . AM ABung 0,5cm. 3 4 2
DẠ
Do
Cách 2:
Sóng dừng trên sợi dây hai đầu có định chiều dài l=120 cm có 4 bó sóng nên ta có bước sóng: 60cm Trang 19
Giả sử pt sóng tại nguồn u=acos(ωt) Phương trình sóng tại điểm M cách nút O một khoảng d là
CI AL
2 .d u 2a cos cos t 2 2 Biên độ tại bụng là 1 cm nên ta có a=0,5 cm Với d=65 cm ta có AM 0,5cm Câu 55: Đáp án A
FI
Chọn N làm điểm gốc với d M1 ;d M1 . 8 12
OF
2d M sin sin 2. xM 8 2 . Ta có: x N sin 2d N sin 2. 12
Do có 5 nút sóng trên dây có 2 đầu cố định nên 4.
ƠN
Câu 56: Đáp án A
120cm 60cm 2
Chọn O là điểm mốc (nút sóng). Suy ra d M 5;d N 10 .
2d N 2d M cos t và u N 2A sin cos t
NH
PT sóng tại M và N: u M 2A sin
Y
2d M 25 sin sin vM x M 3 60 Khi đó v N 60 3 . v N x N sin 2d N sin 2(10) 3 60
QU
Câu 57: Đáp án C Câu 58: Đáp án D
+ Khoảng thời gian giữa hai lần gần nhất sợi dây duỗi thẳng là t 0,5T 0, 2s T 0, 4s + Khoảng cách giữa hai chỗ đứng yên (hai nút sóng) liên tiếp là 0,5 10cm 20cm 20 50cm / s T 0, 4
KÈ M
Vận tốc truyền sóng v Câu 59: Đáp án A
+ Biên độ dao động của phần tử dây cách bụng sóng một khoảng d.
Y
2d A N A M cos 3mm
DẠ
+ M và N thuộc hai bó sóng liên tiếp nhau nên dao động phược pha. Gia tốc của điểm M tại thời điểm t:
a M AM 2
2
v 1 M 12 3m / s 2 . A M
Trang 20
aN A 1 N a N 6 3m / s 2 . a M AM 2
Câu 60: Đáp án D Khoảng cách giữa ba bụng sóng liên tiếp là 10cm + Hai điểm P và Q nằm trên cùng một bụng sóng nên dao động cùng pha nhau.
Với hai dao động cùng pha, ta luôn có
CI AL
Với hai đại lượng ngược pha, ta luôn có
vP A P 2d v P cos v Q 15cm / s . vQ A Q
FI
Câu 61: Đáp án A
Các điểm cách đều nhau dao động với cùng biên độ mà không phải là bụng chỉ có thể là các vị trí cách
OF
2 và dao động với biên độ bằng A b với A b là biên độ của điểm bụng 2 8
+ Khoảng cách giữa hai điểm ngoài cùng
Y
7 0,8m T 2s rad / s 4 v
QU
L7
NH
ƠN
nút gần nhất một đoạn
+ Tốc độ cực đại của phần tử dây ứng với chuyển động của điểm bụng khi đi qua vị trí cân bằng
v max A b (4 2) 2 8cm / s Câu 62: Đáp án C
KÈ M
Câu 63: Đáp án B
Câu 64: Đáp án C Câu 65: Đáp án C Câu 66: Đáp án B
Câu 67: Đáp án D
Y
Câu 68: Đáp án D
DẠ
Câu 69: Đáp án B Câu 70: Đáp án D Câu 71: Đáp án B Xét điềm X dao động với biên độ a cách nút sóng gần nhất một đoạn là d
Trang 21
2d Ta có: a 2a sin d 12
CI AL
Ba điểm M, N, P được biểu diễn như hình vẽ.
MN NP 2 / 3 / 3 / 3 8cm 24cm Tần số dao động: f v / 120 / 24 5Hz
Câu 72: Đáp án D
Ta có:
4
a 2 2
OF
Gọi biên độ của B là a thì biên độ của C là
FI
Câu 73: Đáp án A
10cm 40cm 0, 4m
v
T
ƠN
T 0, 2 s T 0,8s 4 0, 4 0,5m / s 0,8
T có: 4
2
NH
Câu 74: Đáp án B 120 60cm
Câu 75: Đáp án D
4
15cm
QU
1 CB .15 5cm. 3
Y
Bụng sóng gần nút B nhất cách B một khoảng
Ta có sóng dừng hai đầu cố định có hai bụng sóng chiều dài l=1 nên bước sóng
KÈ M
1m f 2 Hz T 0,5s
Mặt khác theo bài bỏ qua hiện tượng lưu ảnh trên võng mạc,khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là T/2 như vậy trong 5s kể từ lúc sóng tới và sóng phản xạ ngược pha nhau lần đầu tiên (ứng với tại nút) thì sợi dây duỗi thẳng là n
t 20 lần T 2
Y
Câu 76: Đáp án A
DẠ
k 4 có 4 bụng sóng
Các phần tử dao động cùng pha nằm trên hai bụng sóng: 2
2
0,5 0,5m
v . f 50m / s
Câu 77: Đáp án B Trang 22
Trên dây có 4 bó 5cm v
20
CI AL
f
vmax 2 fA 1, 26m / s Câu 78: Đáp án B Bụng cách nút gần nhất
4
40cm
T
200cm / s
OF
T 0, 2 s v
FI
Li độ tại trung điểm P của đoạn MN bằng li độ với M khi chúng đều cùng ở li độ 0
Câu 79: Đáp án B Chu kì T 2.0, 04 0, 08s 2 / T 78,5rad / s . Trường hợp 1: Nếu M, N, P là các bụng sóng liên tiếp
ƠN
v max A 78,5.2 2 222, 03mm / s
Trường hợp 2: Nếu M, N, P là các điểm liên tiếp không phải là các bụng sóng. Ta có: M và N ngược pha thuộc hai bó sóng kề nhau.
NH
A MN NP MN A M A N A P bung 2 2 4 2 8 2
KÈ M
QU
Y
Lại có: MN = NP từ hình vẽ có:
Vậy A bung 4mm v max A 314mm / s Câu 80: Đáp án D Câu 81: Đáp án C
Hai điểm gần nhất dao động cùng biên độ và dao động ngược pha chứng tỏ hai điểm đó đối xứng nhau
Y
qua 1 nút.Xét 3 điểm M ----N ---P
DẠ
với M P là điểm dao động với biên độ A,N là điểm nút +Xét sóng tới N u1 A cos(t ) sóng phản xạ tại N u2 A cos(t )
Trang 23
xét điểm M ta có u1M A cos(t 2 .NM
)
)
CI AL
u2 M A cos(t
2 .NM
Đặt MN=d 2 .d
) cos(t ) 2 2
2 .d 1 2 .d 1 ) A cos( ) hoặc cos( ) 2 2 2 2 2
2 .d
Xét hai trường hợp kết hợp điều kiện d nhỏ nhất ta tìm được d
FI
biên độ dao động tại M là 2 A cos(
6
OF
uM u1M u2 M 2 A cos(
mặt khác khoảng cách hai điểm cố định liên tiếp bằng 6 12 d 2cm 2 .1 Ap 8.sin 12 4cm +) Biên độ của P và Q là: A 8.sin 2 .2 4 3cm Q 12
1 T 1 s li độ của P ở thời điểm t và thời điểm t s vuông pha với nhau, suy ra: 8 4 8
NH
Ta có:
2
2
u 1 P t 8 1 u 1 AP2 uP2 t 42 32 7cm p t 8 AP
Y
uPt Ap
ƠN
Câu 82: Đáp án C
QU
1 Kết hợp tại t, P có li độ đang tăng nên tại t s thì P có li độ bằng 8
7cm và đang giảm về vtcb.
+) P, Q thuộc 2 bó sóng liên tiếp nên luôn ngược pha nhau, suy ra: 1 t 8
u
1 Q t 8
AP 7 1 u 1 21cm. Q t AQ u 1 3 8
KÈ M
uP
Q t 8
Câu 83: Đáp án D Ta có:
4 .1, 2 6 4 || || 2 | 4 5 5
Y
|
v 1 4m / s f 0, 25
DẠ
Độ lệch pha của sóng tới và sóng phản xạ tại điểm M trên dây cách Q một đoạn 1,2 m bằng
4 5
Câu 84: Đáp án D M, N cùng pha nên chúng nằm trên một bó.
Trang 24
4 Amax cos
2 .
CI AL
MN NP x y 4 2 2 4 MN 2 NP MN x 3 6
6 A 8cm v A 8.10 80 cm / s max max
FI
Câu 85: Đáp án B Khoảng cách giữa hai nút là / 2 5cm Vì MN = 2 cm, MK = 3 cm nên N và K đối xứng nhau qua nút. Vậy nên khi N có li độ 2 cm thì K có li độ -2 cm. Câu 86: Đáp án D
ƠN
Ta có 20 rad/s
OF
M là điểm bụng nên khoảng cách từ nút đến M là 2,5 cm
Những điểm có cùng biên độ, ở gần nhau nhất và đều cách đều nhau (không xét các điểm bụng hoặc nút)
vmax . A 20 .2 2 40 . 2cm / s. Câu 87: Đáp án D M thuộc bó sóng thứ 2 kể từ đầu A
QU
N thuộc bó sóng thứ 3 kể từ đầu A
Y
Câu 88: Đáp án A
NH
A 2 2cm 2
có biên độ a
M,N thuộc 2 bó sóng kế tiếp nhau nên M, N dao động ngược pha với nhau. Gọi biên độ bụng sóng là 2a thì:
Biên độ tại M ( cách nút gần nhất 3 cm ) là: AM a
KÈ M
Biên độ tại N ( cách nút gần nhất 4,5 cm) là: AN 2a M, N dao động ngược pha nên vận tốc của M, N cũng dao động ngược pha nhau
vM vM max
vN
vN max
vM A M vN 3 2cm / s vN AN
Câu 89: Đáp án A
Y
Biểu thức của sóng tại A là u A a cos t
DẠ
Xét điểm M; N trên AB: AM d M 14cm; AN d N 27cm Biểu thức sóng dừng tại M và N uM 2a sin
2 d M
2 .14 cos t 2a sin cos t a cos t 2 24 2 2 Trang 25
u N 2a sin
2 d N
2 .27 cos t 2a sin cos t a 2 cos t 2 24 2 2
CI AL
Vận tốc dao động của phần tử vật chất ở M và N:
vM uM a sin t * 2
vN u N a 2 sin t ** 2
FI
vN 2 vN 2 2 cm/s vM 1
Câu 90: Đáp án A Ta có giữa AB còn 4 nút khác, AB là một nút nên AB 2
Biên độ sóng tại M: AM 2 A sin
2 .d
Ab .sin
2 .d
8
AM
8
8
ƠN
Xét nút I gần M nhất về phía A khi đó ta có d MI
OF
Từ (*) và (**)
0, 71Ab .
NH
Câu 91: Đáp án C
Khoảng cách giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T / 2 T 0, 2( s ) 60(cm)
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên sợi dây dao động cùng pha và có biên độ dao động bằng
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
2 một nửa biên độ của bụng sóng là 2. . 20cm 3 4 3
Trang 26
Dạng 4. Dao động của các điểm trên dây có sóng dừng nâng cao. Câu 1. Trên một sợi đây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
CI AL
là 12cm, C và D là hai phần tử trên dây cùng nằm trong một bó sóng, có cùng biên độ dao động 4cm và nằm cách nhau 4cm. Biên độ dao động lớn nhất của các phần tử trên dây là A. 4,62cm
B. 5,66cm
C. 8cm
D. 6,93cm
Câu 2. Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15 cm và hai đầu cố định. Khi chưa có sóng thì M và N là hai phần tử trên dây với AM = 1,5 cm và BN = 8,5 cm. Khi tạo ra sóng dừng thì quan sát thấy trên dây có A. 5 cm.
B. 5,1 cm.
FI
5 bụng sóng và bề rộng của bụng là 4 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M, N xấp xỉ bằng C. 1 cm.
D. 5,8 cm.
OF
Câu 3. Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 15 cm và hai đầu cố định. Khi chưa có sóng thì M và N là hai điểm trên dây với AM = 4 cm và BN = 8 cm. Khi xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy trên dây có 5 bụng sóng và biên độ của bụng là 1 cm. Tỉ số giữa khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm M, N xấp xỉ bằng B. 1,2.
C. 1,4.
ƠN
A. 1,3.
D. 1,5.
Câu 4. Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 2 điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 50 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây
NH
nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là 8π m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số A. 0,50.
B. 0,60.
C. 0,75.
x bằng y
D. 0,80 .
Y
Câu 5. Một sợi dây đàn hồi AB dài 24 cm với hai đầu cố định. Hai điểm M, N trên dây chia sợi dây thành
QU
3 đoạn bằng nhau. Kích thích cho các phần tử trên dây dao động theo phương vuông góc với sợi dây làm hình thành sóng dừng với 2 bụng sóng. Nếu tỷ số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của khoảng cách MN bằng 1,25 thì biên độ dao động tại bụng sóng bằng A. 2 3 cm.
B. 3 cm.
C. 3 3 cm.
D. 4 cm.
KÈ M
Câu 6. Một sợi dây đàn hồi OB dài l = 1m có đầu B gắn cố định. Cho O dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với sợi dây thì trên dây có sóng dừng ổn định. Coi O là một nút sóng, biên độ của một bụng sóng là A = 5 mm. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 10 m/s. Xét 2 điểm M và N trên sợi dây có biên độ sóng lần lượt là 2,5 3 mm và 2,5 mm. Khoảng cách gần nhất giữa M và N khi sợi dây ở trạng thái duỗi thẳng có giá trị gần nhất là
Y
A. 11,2 cm
B. 16,7 cm
C. 1,67 cm
D. 1,12 cm
DẠ
Câu 7. Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biên độ dao động tại bụng sóng bằng 6 cm. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì cách đều nhau những khoảng bằng 10 cm trên phương truyền sóng. E và F là hai điểm kề nhau trong số các điểm đó. Trong quá trình dao động, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây tại E và F xấp xỉ bằng Trang 1
A. 12 2 cm.
B. 4 7 cm.
C. 2 43 cm.
D. 2 19 cm.
Câu 8. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Tại điểm B trên dây có một
CI AL
bụng sóng dao động với biên độ 8 cm. Khoảng cách trên phương truyền sóng từ B đến nút sóng gần nhất bằng 10 cm. Cho một điểm M trên dây, nếu trong quá trình dao động, phần tử dây tại M cách phần tử dây tại B một khoảng gần nhất bằng 30 cm thì khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây đó xấp xỉ bằng A. 31,4 cm.
B. 30,5 cm.
C. 31,5 cm.
D. 31,05 cm.
Câu 9. Dây đàn hồi AB dài 24 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. M và N là hai điểm trên
FI
dây chia thành 3 đoạn bằng nhau khi dây duỗi thẳng. Khi trên dây xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy có
và nhỏ nhất giữa vị trí của M và của N khi dây dao động là: A. 1,5.
B. 1,4.
C. 1,25.
OF
hai bụng sóng và biên độ của bụng sóng là 2 3 cm, B gần sát một nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất D. 1,2.
Câu 10. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Tại điểm B trên dây có một
ƠN
bụng sóng dao động với biên độ 6 cm. Khoảng cách trên phương truyền sóng từ B đến nút sóng gần nhất bằng 15 cm. Cho một điểm M trên dây, nếu trong quá trình dao động, phần tử dây tại M cách phần tử dây tại B một khoảng gần nhất bằng 45 cm thì khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây đó xấp xỉ bằng A. 45,4 cm.
B. 51 cm.
C. 46,2 cm.
D. 45,6 cm.
NH
Câu 11. Một sợi dây AB 2 đầu cố định dài 90 m có sóng dừng với 5 bó sóng. Bề rộng của 1 bụng sóng là 10 cm. Điểm O là 1 điểm dao động với biên độ cực tiểu trên dây. M và N là 2 điểm trên dây nằm về 2 phía khác nhau so với O cách O lần lượt là 3 cm và 6 cm. Tìm khoảng cách cực đại của phần tử dây tại M A. 11,3 cm
B. 12,3 cm
Y
và N trong quá trình dao động.
C. 13,3 cm
D. 14,3 cm
QU
Câu 12. Một sợi dây kim loại căng giữa hai điểm cố định cách nhau 2,4 m. Đặt nam châm vĩnh cửu gần sợi dây. Khi cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua sợi dây thì trên dây quan sát được sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 80 m/s.
B. 20 m/s.
C. 160 m/s.
D. 40 m/s.
KÈ M
Câu 13. Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số f = 50Hz. Trên đây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây này là: A. 20m/s.
B. 12m/s.
C. 24m/s.
D. 28m/s.
Câu 14. Cho một sợi dây mảnh làm bằng kim loại có khả năng bị nam châm hút. Căng sợi dây giữa 2
Y
điểm cố định khác nhau 1,2 (m). Đặt một nam châm điện lại gần sợi dây, khi cho dòng điện xoay chiều
DẠ
tần số 50 (Hz qua nam châm thì trên sợi dây quan sát được sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 40 m/s
B. 160 m/s
C. 80 m/s
D. 20 m/s
Câu 15. Một sợi dây thép được căng ngang để tạo sóng dừng. Để kích thích sợi dây dao động người ta sử dụng một nam châm điện sử dụng dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Cho tốc độ truyền sóng trong Trang 2
dây thép đó là 100 m/s. Biết khi trên dây có sóng dừng biên độ dao động của bụng sóng là 6 mm. Điểm có biên độ dao động tại đó là 3 mm cách bụng sóng một khoảng ngắn nhất là 1 m. 12
B.
1 m. 6
C.
1 m. 4
D.
1 m. 3
CI AL
A.
Câu 16. Một nam châm điện có dòng điện xoay chiều tần số f Hz đi qua. Đặt nam châm điện phía trên một dây thép AB căng ngang với một đầu cố định, một đầu tự do, chiều dài sợi dây 120 cm. Ta thấy trên dây có sóng dừng với 6 bó sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là 60 m/s. Tính tần số của dòng điện xoay A. 68,75 Hz
B. 66 Hz
FI
chiều? C. 137,5 Hz
D. 60 Hz
OF
Câu 17. Một sợi dây thép treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới tự do. Dùng một nam châm điện tần số 25 Hz để kích thích dao động của dây thì thấy trên dây có sóng dừng với 9 bụng sóng. Cắt ngắn sợi dây bớt 21 cm thì trên dây chỉ còn 6 bụng sóng. Coi tốc độ truyền sóng v trên dây không đổi. Tốc độ v là A. 7 m/s
B. 3,5 m/s
C. 21 m/s
D. 700 m/s
ƠN
Câu 18. Một sợi dây thép được căng ngang để tạo sóng dừng. Để kích thích sợi dây dao động người ta sử dụng một nam châm điện sử dụng dòng điện là 50 Hz. Cho vận tốc truyền sóng trong dây thép đó là 100 m/s. Biết khi trên dây có sóng dừng biên độ dao động của bụng sóng là 6 mm. Hỏi tại điểm A cách bụng A. 0,25 m
NH
sóng một khoảng ít nhất là bao nhiêu thì biên độ dao động tại đó là 3mm B. 0,125 m
C. 1/6 m
D. 1/12 m
Câu 19. Một sợi dây thép dài 75 cm, hai đầu gắn cố định. Sợi dây được kích thích cho dao động bằng một sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là: B. 20 m/s
C. 15 m/s
D. 30 m/s
QU
A. 60 m/s
Y
nam châm điện được nuôi bằng dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng
Câu 20. Một sợ dây đàn hồi căng ngang, khi có sóng dừng ổn định thì bước sóng trên dây là 16 cm, tần số sóng là 5 Hz, A và B là hai bụng sóng cạnh nhau có biên độ dao động là 3 cm. vào thời điểm t1 thì khoảng cách giữa 2 phần tử là nhỏ nhất, vào thời điểm t2 = t1 + 0,25s thì khoảng cách 2 phần tử A và B là B. 4 cm.
C. 16 cm.
D. 10 cm.
KÈ M
A. 8 cm.
Câu 21. Sóng dừng trên dây có tần số f = 20 Hz và truyền đi với tốc độ 1,6 m/s. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai vị trí cân bằng của hai phần tử trên dây cách N lần lượt là 9 cm và 32/3 cm và ở hai bên của N. Tại thời điểm t1 li độ của phần tử tại điểm D là 3 cm. Xác định li độ của phần tử tại
Y
điểm C vào thời điểm t2 t1 A. 2 cm.
9 s. 40
B. 3 cm.
C.
2 cm.
D.
3 cm.
DẠ
x Câu 22. Phương trình sóng dừng trên một sợi dây có dạng: u x, t 4 cos cos 20 t cm; trong đó 3
u là li độ dao động vào thời điểm t của một điểm trên dây mà vị trí cân bằng của nó có toạ độ x; với x tính bằng cm, t tính bằng s. Biết vào thời điểm đang xét, điểm M là một bụng sóng đang di chuyển theo chiều Trang 3
âm và hướng ra xa vị trí cân bằng với tốc độ 48π cm/s . Điểm N có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của điểm M một đoạn 14 cm lúc này đang đi qua vị trí có li độ B. 2 cm hướng về vị trí cân bằng
C. –2 cm hướng ra xa vị trí cân bằng
D. –1,6 cm hướng về vị trí cân bằng.
CI AL
A. 1,6 cm hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định với bước sóng 20 cm, tần số 5 Hz và bề rộng của một bụng sóng là 8 cm. Gọi M và N là hai điểm trên dây, sao cho khi dây đại xấp xỉ bằng A. 174,5 cm/s.
B. 239,0 cm/s.
C. 119,5 cm/s.
FI
duỗi thẳng thì AM = 6 cm và AN = 34 cm. Độ lớn vận tốc tương đối giữa hai điểm M, N đạt giá trị cực D. 145,8 cm/s.
OF
Câu 24. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 12 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 8 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: B. 5,6 m/s
C. 4,8 m/s
ƠN
A. 3,2 m/s
D. 2,4 m/s
Câu 25. Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất, M là điểm trên dây và là trung điểm của AB. Biết rằng trong một chu kỳ khoảng thời
NH
gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0,2 s. Trong một chu kỳ dao động khoảng thời gian để độ lớn gia tốc của phần tử B nhỏ hơn gia tốc cực đại của phần tử M là A. 0,2 s
B. 0,1 s
C. 0,4 s
D. 4/3 s
Câu 26. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điện nút, B là
Y
điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng
QU
trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 5,6 m/s.
B. 3,2 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 4,8 m/s.
Câu 27. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là
KÈ M
một điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc đoạn AB sao cho AC = 10/3 cm, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2 m/s.
B. 0,53 m/s.
C. 1 m/s.
D. 0,25 m/s.
Câu 28. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là
Y
một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm thuộc đoạn AB sao cho AC = 6 cm, với AB = 9 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của
DẠ
phần tử tại C là 0,15 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2 m/s.
B. 0,4 m/s.
C. 1 m/s.
D. 0,25 m/s.
Câu 29. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 8 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất Trang 4
giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là B. 0,5 m/s.
C. 1 m/s.
D. 0,75 m/s.
CI AL
A. 0,8 m/s.
Câu 30. M, N và P là 3 vị trí cân bằng liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng mà các phần tử tại đó dao động với cùng biên độ bằng
3 cm. Biết vận tốc tức thời của hai phần tử tại N và P thỏa mãn vN.vP ≥
0 ; MN = 40 cm, NP = 20 cm; tần số góc của sóng là 20 rad/s. Tốc độ dao động của phần tử tại trung điểm của NP khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng bằng B. 40 m/s.
C. 40 cm/s.
D. 40 3 cm/s.
FI
A. 40 3 m/s.
Câu 31. Một sợi dây AB =120cm, hai đầu cố định khi có sóng dừng ổn định xuất hiện 5 nút sóng kể cả A
OF
và B. O là trung điểm dây, M và N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM =5cm, ON =10cm, tại thời điểm t vận tốc phần tử M là 30cm/s, thì vận tốc phần tử N là: A. 30 3 m/s
D. 15 2 m/s
C. 15 2 m/s
B. 30 3 m/s
ƠN
Câu 32. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất với AB= 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của A. 3,2 m/s
NH
phần tử M là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là B. 4,8 m/s
C. 1.2 m/s
D. 2,4 m/s
Câu 33. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 4 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 10 Hz và biên độ lớn nhất là 4 cm. Gọi N là
Y
vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần
QU
lượt là 3 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2 = t1 + 33/40 s, phần tử D có li độ là A. –2 cm
B. 1 cm
C. –1 cm
D. 2 cm
Câu 34. Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc =10rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B
KÈ M
là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB=9cm và AB =3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là: A. 160 3 cm/s.
B. 40 3 cm/s.
C. 160cm/s.
D. 80cm/s.
Câu 35. Căng ngang sợi dây AB, kích thích để dây dao động tạo ra một sóng dừng trên dây với bước
Y
sóng λ=64cm. Xét hai điểm M và N trên dây. Khi sợi dây duỗi thẳng M, N lần lượt cách A những khoảng
DẠ
8cm và d cm (d>32cm) dao động với tốc độ cực đại là v1 và v2. Biết
v1 2 , M, N luôn dao động cùng v2
pha, d có giá trị nhỏ nhất gần đúng là A. 74 cm
B. 47 cm
C. 85 cm
D. 70 cm
Trang 5
Câu 36. Sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây với tần số 5 Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là O, M, N, P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M, N thuộc đoạn OP). Khoảng thời
CI AL
gian giữa 2 lần liên tiếp để độ lớn li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M và N lần lượt là 1/20 s và 1/15 s. Biết khoảng cách giữa 2 điểm M và N là 0,2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng gần giá trị nào nhất? A. 4 cm
B. 1 cm
C. 5 cm
D. 3 cm
Câu 37. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng đồng bộ S1, S2. Trên đoạn thẳng S1S2, tại điểm N có
FI
một nút sóng, tại điểm B có bụng sóng gần N nhất với BN = 60 cm. Biên độ dao động tại B là 4 mm. Điểm P nằm trên đoạn BN và cách B 20 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động và tốc độ chuyển động lớn nhất của phần tử chất lỏng lần lượt là 2 cm/s. 3
A. 2 m/s và
B. 4 m/s và
2 cm/s. 3
C. 2 m/s và
OF
của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại P là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 4 cm/s. 3
D. 4 m/s và
4 cm/s. 3
ƠN
Câu 38. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng đồng bộ S1 và S2. Trên đoạn thẳng S1S2, tại điểm N có một nút sóng, tại điểm B có bụng sóng gần N nhất. Khoảng cách từ B tới N bằng 6 cm. Điểm P nằm trên đoạn BN và cách B một đoạn bằng 2 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động
NH
của phần tử chất lỏng tại B bằng biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại P là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng A. 24 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 18 cm/s.
Câu 39. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có song dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút,
Y
B là điểm bụng gần A nhất với AB=24cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 16cm. Biết rằng
QU
trong một chu kì song, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 3,2 m/s
B. 5,6 m/s
C. 2,4 m/s
D. 4,8 m/s
Câu 40. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định chu kì T và bước sóng λ. Trên dây,
KÈ M
A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc AB sao cho AB = 3AC. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là A. T/4
B. T/6
C. T/3
D. T/8
Câu 41. Trong một thí nghiệm sóng dừng, ba điểm A, B, C theo thứ tự thuộc cùng một bó sóng, trong đó
Y
B là bụng sóng. Người ta đo được biên độ dao động tại A gấp 2 lần biên độ dao động tại C và khoảng thời gian ngắn nhất để li độ của B giảm từ giá trị cực đại đến giá trị bằng với biên độ của A và của C lần lượt
DẠ
là 0,01 s và 0,02 s. Chu kì dao động của điểm A trong thí nghiệm trên có giá trị gần nhất với các giá trị nào sau đây? A. 0,25 s
B. 0,15 s
C. 0,20 s
D. 0,10 s
Trang 6
Câu 42. Người ta làm thí nghiệm tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định. Sợi dây AB dài 1,2 m. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 20 bụng sóng. Xét các điểm M, N, P trên dãy có vị trí
CI AL
cân bằng cách A các khoảng lần lượt là 15 cm, 19 cm và 28 cm. Biên độ sóng tại M lớn hơn biên độ sóng tại N là 2 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để li độ tại M bằng biên độ tại P là 0,004 s. Biên độ của bụng sóng là A. 4 cm.
C. 4 2 cm.
B. 2 cm.
D. 2 2 cm.
Câu 43. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm
FI
bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần từ dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Trong động của C là A.
1 s 15
B.
2 s 5
C.
2 s 15
OF
quá trình dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao
D.
1 s 5
ƠN
Câu 44. Trên một sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết dây rung với tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s và bề rộng bó sóng là 4 cm. Xét hai điểm M, N trên dây (khác điểm bụng)
A. u N 3cm
3 cm. Khi M có li độ uM = 1,5 cm thì N có li độ bằng
B. u N 3cm
NH
cách nhau 13/3 cm và M có biên độ là
C. u N
3 cm 2
D. u N
3 cm 2
Câu 45. Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét 3 điểm A, B, C trên dây, với A là một điểm bụng, C là điểm nút liền kề A cách A 10 cm, B là trung điểm của đoạn AC. Khoảng thời gian ngắn
A. 0,4 m/s
QU
sóng trên dây là
Y
nhất giữa hai lần liên tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,2 s. Tốc độ truyền B. 0,5 m/s
C. 0,6 m/s
D. 0,8 m/s
Câu 46. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ
KÈ M
dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên của N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ
2cm và
đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian ∆t thì phần tử Q có li độ là 3 cm, giá trị của ∆t là A. 0,05 s.
B. 0,02 s.
C. 0,01 s.
D. 0,15 s.
Y
Câu 47. Một sóng dừng ổn định trên sợi dây với bước sóng λ ; B là một bụng sóng có tốc độ dao động
DẠ
cực đại bằng 60 cm/s. M và N trên dây có vị trí cân bằng cách B những đoạn tương ứng là li độ của M là
12
và
6
. Lúc
A ( với A là biên độ của B) thì tốc độ của N bằng 2
A. 30 6 cm/s
B. 15 2 cm/s
C. 15 6 cm/s
D. 10 6 cm/s Trang 7
Câu 48. Sóng dừng trên dây có phương trình u=Asin(2,5πx)cosωt, trong đó u là li độ của một phần tử trên dây cách gốc tọa độ O đoạn x (x đo bằng mét, t đo bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai
CI AL
lần liên tiếp để một điểm bụng sóng có độ lớn ly độ bằng biên độ điểm N cách một nút sóng 10cm là 0,25s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là A. 160cm/s
B. 80cm/s
C. 320cm/s
D. 100cm/s
Câu 49. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đầu A cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định. Gọi B là điểm bụng thứ hai tính từ A, C là điểm nằm giữa A và B. Biết AB = 30 cm, AC = 20/3 cm, tốc độ truyền
FI
sóng trên dây là v = 50 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ của phần tử tại B bằng A. 4/15s
B. 1/5s
C. 2/15s
D. 2/5s
OF
biên độ dao động của phần tử tại C là:
Câu 50. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 4 m. Trên dây có những phần tử dao động với tần số 4 Hz và biên độ dao động lớn nhất của các phần tử trên dây là 5 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị
ƠN
trí cân bằng cách N lần lượt là 3 m và 5 m. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 2,5 cm và đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2 = t1 + 25/16 s, phần tử dây tại D có li độ dao động là A. –2,5 cm.
B. 2,5 cm.
C. –2 cm.
D. 2 cm.
NH
Câu 51. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 0,5 m/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao A. 0,3 s.
B. 0,2 s.
Y
động của phần tử tại C là
C. 0,1 s.
D. 0,25 s.
QU
Câu 52. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định với A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất. Điểm C trên dây nằm giữa A và B với BC = 2AC. Biết AB = 9 cm và khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là B. 1 m/s.
KÈ M
A. 1,2 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 0,8 m/s.
Câu 53. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Gọi A là nút sóng, B là bụng sóng gần A nhất và M là trung điểm của AB. Biết biên độ dao động của phần tử tại bụng sóng là 4 cm và trong một chu kì khoảng thời ngắn nhất mà li độ dao động của phần tử tại B lớn hơn biên độ dao động của phần tử tại M là π/12 s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử tại B là B. 12 cm/s.
C. 32 cm/s.
D. 24 cm/s.
Y
A. 16 cm/s.
Câu 54. Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng u = 40sin(2,5πx)cosωt (mm), trong đó u là li độ tại thời
DẠ
điểm t của một phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O đoạn x (x đo bằng mét, t đo bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một điểm trên bụng sóng có độ lớn của li độ bằng biên độ của điểm N cách một nút sóng 10 cm là 0,125 s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là:
Trang 8
A. 100 cm/s
B. 160 cm/s
C. 80 cm/s
D. 320 cm/s
Câu 55. Trên một sợi dây đàn hồi dài 67,5 cm đang có sóng dừng với hai đầu dây cố định, chu kì sóng T.
CI AL
Khi sợ dây duỗi thẳng có các điểm theo đúng thứ tự N, O, M, K và B sao cho N là nút sóng, B là bụng sóng nằm gần N nhất, Ó là trung điểm của NB, M và K là các điểm thuộc đoạn OB, khoảng cách MK=0,25 cm. Trong quá trình dao động, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để độ lớn li độ của điểm B bằng biên độ dao động của điểm M là T/10 và khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để độ lớn li độ của điểm B bằng biên độ dao động của điểm K là T/15. Số điểm trên dây dao động A. 17
B. 9
FI
cùng biên độ và cùng pha với điểm O là C. 10
D. 8
OF
Câu 56. Trên bụng một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng và một nút sóng cạnh tranh là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng, P và Q là hai phân tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ
ƠN
2cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian ∆t thì phần tử Q có li độ
3cm, giá trị ∆t là: A. 0,15s
B. 0,05s
C. 2/15s
D. 0,02s.
NH
Câu 57. Một sợi dây đang hooig căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dãy, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB – 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ A. 2m/s
B. 1m/s
Y
dao động của phân tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dãy là C. 0,25m/s
D. 0,5m/s
QU
Câu 58. Trên dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng giữa nút và bụng cạnh nhau là 6cm. Tốc độ truyền sóng trên dây 1,2 m/s, biên độ dao động tại bụng là 4cm. Gọi N là một nút. P, Q là hai điểm trên dây có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15cm và 16cm và ở hai bên của N. Tại thời điểm t, P có li độ 2cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất
KÈ M
∆t thì Q có li độ 3cm và đang hướng về vị trí biên. Tìm ∆t. A. ∆t = 7/6 s
B. ∆t = 1/6 s
C. ∆t = 1/20 s
D. ∆t = 7/120 s
Câu 59. Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất, C là điểm năm trên AB. Cho biết AB = 30 cm, CB = 20 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử dây tại B bằng biên độ dao động của phần tử dây tại
Y
C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng B. 6 m/s.
C. 2,5 m/s.
D. 3 m/s.
DẠ
A. 2 m/s.
Câu 60. Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 3mm đều bằng 10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 36cm.
B. 30cm.
C. 33cm.
D. 27cm. Trang 9
Câu 61. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. P là một bụng, O là một nút gần P nhất. Hai điểm M,N thuộc đoạn OP. Biết MO = NP = d. Biên độ dao động của điểm M và N lần lượt là 3,6 cm và 4,8 cm. A. 5 cm
B. 6 cm
CI AL
Xác định biên độ dao động của điểm P C. 8 cm
D. 10 cm
Câu 62. Trong hiện tượng sóng dừng hai đầu dây cố định, khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây có cùng biên độ 4 mm là 130 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây dao động ngược pha và cùng biên độ 4 mm là 110 cm. Biên độ sóng dừng tại bụng gần giá trị nào sau đây A. 6,7 mm.
B. 6,1 mm.
FI
nhất? C. 7,1 mm.
D. 5,7 mm.
OF
Câu 63. Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là B. 0,41.
C. 0,21.
ƠN
A. 0,12.
D. 0,14.
Câu 64. Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử trên dây dao động cùng biên độ 4 2 mm là 95 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử trên
NH
dây dao động cùng pha với cùng biên độ 4 2 mm là 85 cm. Khi sợi dây duỗi thẳng, N là trung điểm giữa vị trí một nút và vị trí một bụng liền kề. Tỉ số giữa tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ cực đại của phần tử tại N xấp xỉ là B. 0,25.
C. 0,18.
Y
A. 3,98.
D. 5,63.
QU
Câu 65. Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 9a với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trong các phần tử dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ hình sin lệch pha nhau
3
2k (với k là các số nguyên) thì hai
phần tử dao động ngược pha cách nhau một khoảng gần nhất là a. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là B. 8a.
KÈ M
A. 8,5a.
C. 7a.
D. 7,5a.
Câu 66. Dây đàn hồi AB dài 32 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. Bốn điểm M, N, P và Q trên dây lần lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng (M gần A nhất, MA = QB). Khi trên dây xuất hiện sóng dừng hai đầu cố định thì quan sát thấy bốn điểm M, N, P, Q dao động với biên độ bằng nhau và bằng 5 cm, đồng thời trong khoảng giữa M và A không có bụng hay nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất 13 12
DẠ
A.
Y
và nhỏ nhất giữa M và Q khi dây dao động là B.
5 4
C.
8 7
D.
12 11
Câu 67. Sóng dừng tạo trên sợi dây đàn hồi có chiều dài l với hai đầu cố định. Người ta thấy trên dây những điểm dao động với cùng biên độ a1 cách đều nhau một khoảng l1 và những điểm dao động với cùng biên độ a2 cách đều nhau một khoảng l2 (với a2>a1). Tìm hệ thức đúng Trang 10
A. l2 = 4l1; a2 = 2a1
B. l2 = 2l1; a2 =
2 .a1
C. l2 = 4l1; a2 =
2 .a1
D. l2 = 2l1; a2 = 2a1
Câu 68. Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang. Đầu B cố định. Đầu A gắn với cần rung
CI AL
có tần số 200Hz, tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24m/s. Biên độ dao động của bụng là 4cm. Trên dây, M là một nút. Gọi N, P, Q là các điểm trên sợi dây, nằm cùng một phía so với M và có vị trí cân bằng cách M lần lượt là 2cm, 8cm và 10cm. Khi có sóng dừng, diện tích lớn nhất của tứ giác MNQP có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16cm2.
B. 49 cm2
D. 23 cm2.
C. 28 cm2.
FI
Câu 69. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với bước sóng 12 cm. Gọi O là một ví trí của một nút sóng; P, Q là hai phần tử trên dây cùng một bên so với O và có vị trí cân bằng cách O lần lượt
độ dao động điểm Q gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4,33 cm.
B. 10,54 cm.
C. 5,27 cm.
OF
bằng 300. Giá trị lớn nhất của biên là 3 cm và 5 cm. Tại thời điểm mà P có vận tốc bằng 0 thì góc POQ
D. 3,46 cm.
2-B
3-B
4-B
5-A
6-C
11-A
12-A
13-C
14-C
15-B
16-A
21-A
22-A
23-B
24-A
25-A
26-C
31-A
32-D
33-A
34-B
35-D
41-D
42-A
43-D
44-D
45-B
51-B
52-A
53-D
54-B
55-B
61-B
62-D
63-A
64-D
65-C
7-C
8-D
9-C
10-D
17-A
18-C
19-D
20-D
27-B
28-B
29-A
30-C
NH
1-A
ƠN
Đáp án
37-D
38-C
39-A
40-C
46-A
47-D
48-B
49-C
50-A
56-B
57-D
58-D
59-A
60-D
66-A
67-B
68-D
69-A
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
36-C
Trang 11
LỜI GIẢI CHI TIẾT Phương pháp giải: Biên độ dao động của điểm cách nút sóng gần nhất đoạn d là a A b sin
2d
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là một nửa bước sóng. Hai điểm nằm trên cùng bó sóng thì dao động cùng pha.
FI
Cách giải:
OF
Bước sóng 24cm C và D nằm trên cùng bó sóng nên chúng dao động cùng pha
CI AL
Câu 1: Đáp án A
C và D dao động cùng biên độ nên chúng cùng cách nút sóng một đoạn như nhau. Vì CD = 4cm nên C và D cách nút sóng gần nhất 4cm
24 4cm A b 4, 62cm 24
ƠN
Biên độ dao động của điểm C là: a A b sin
4 2cm 2
QU
+ Biên độ của bụng sóng: A B
3 6cm 2 2
Y
+ Số bó sóng trên dây là 5 15 5
NH
Câu 2: Đáp án B
+ AM = 1,5 cm M sẽ thuộc bó thứ nhất kể từ đầu A. Biên độ dao động của M là : A M A b sin
2d 21,5 2 sin 2cm 6
KÈ M
+ BN 8,5cm AN 15 8,5 6,5cm N sẽ thuộc bó thứ 3 kể từ đầu A. Biên độ dao động của N là: A N A b sin
2d 26,5 A b sin 1cm 6
M và N thuộc 2 bó có thứ tự 1 và 3 (cùng lẻ) 2 điểm dao động cùng pha với nhau. + Khoảng cách của 2 điểm theo phương dao động là:
Y
u u M u N A M cos(t ) A N cos(t ) (A M A N ) cos(t )
DẠ
u max A M A N 1cm
+ Khoảng cách theo phương truyền sóng của 2 điểm MN là 6,5 1,5 5cm
Khoảng cách lớn nhất của 2 điểm M và N trong quá trình dao động được tính theo công thức Pitago
do phương dao động vuông góc phương truyền sóng: Trang 12
d max 52 u 2max 52 12 5,1cm
2l 2.15 6cm n 5
OF
Trên dây có sóng dừng với 5 bó sóng
FI
CI AL
Câu 3: Đáp án B
+ Biên độ dao động của điểm cách nút một đoạn d được xác định bằng biểu thức:
ƠN
2.4 3 A M 1. sin 6 2 2d A A b sin cm A 1. sin 2.8 3 M 6 2
Câu 4: Đáp án B +
Sóng
l3
dừng
xảy
ra
trên
dây
2l 2.36 24cm 2 3 3
với
4
điểm
đứng
yên
v max 800 8cm 100
QU
Y
→Biên độ dao động của điểm bụng A
NH
+ M và N nằm trên hai bó sóng liên tiếp nhau MN min khi M, N cùng đi qua vị trí cân bằng;
+ Khoảng cách giữa hai điểm bụng là nhỏ nhất khi chúng cùng đi qua vị trí cân bằng và lớn nhất khi chúng cùng đến biên theo hai chiều ngược nhau. x 12 0, 6 y 122 162
KÈ M
Câu 5: Đáp án A Câu 6: Đáp án C Câu 7: Đáp án C
E, F là hai trong những điểm có cùng biên độ, cách đều nhau mà không phải là bụng hay nút
Y
AE AF 3 2
DẠ
E, F nằm trong 2 bó sóng liền kề → E, F ngược pha d min l 10cm d max l 2 ( AE AF ) 2 2 43cm
Câu 8: Đáp án D Khoảng cách trên phương truyền sóng từ bụng B đến nút sóng gần nhất là 10 cm, điểm M cách B 30 cm → M là 1 nút Trang 13
d max l 2 A2 31, 05cm
Câu 9: Đáp án C
24cm M và N lần lượt cách nút gần nhất một đoạn A N AM Ab
CI AL
+ Khi xuất hiện sóng dừng, trên dây có hai bụng sóng →sóng dừng trên dây với hai bó sóng → 4cm 6
3 3 2 3 3cm 2 2
FI
+ M và N thuộc hai bó sóng liên tiếp nên dao động ngược pha nhau →MN lớn nhất khi M và N cùng đến biên, MN nhỏ nhất khi M, N cùng đi qua vị trí cân bằng.
MN
2
82 6 2 1, 25 8
OF
MN 2 2A N
Câu 10: Đáp án D
l k.
2
2l 2.90 36cm k 5
O là 1 điểm dao động với biên độ cực tiểu
ON 6cm AN Ab .sin 2 .
OM
ON
2,5cm
2,5 3cm
Y
OM 3cm AM Ab .sin 2 .
NH
Bề rộng của một bụng sóng là 10cm nên Ab 5cm
ƠN
Câu 11: Đáp án A
QU
Vì M,N nằm trên 2 bó sóng liên tiếp thì sẽ dao động ngược pha Khoảng cách giữa 2 điểm theo phương ngang ( phương truyền sóng) là: x 3 6 9cm Khoảng cách giữa 2 điểm theo phương dọc lớn nhất khi M ở biên và N cũng ở biên
KÈ M
y 2,5 2,5 3 6,83cm
Khoảng cách cực đại giữa hai điểm là: d max x 2 y 2 11,3cm Câu 12: Đáp án A Câu 13: Đáp án C Câu 14: Đáp án C
kv v 80m / s 2f
DẠ
l
Y
Ta có tần số dòng điện bằng 50Hz →Tần số dao động của dây =100 Hz
Câu 15: Đáp án B Bước sóng
v 2 m f
Trang 14
CI AL
x1 k 2x 12 2 Các điểm dao động với biên độ 3mm thỏa mãn: 6 sin 3 x k 2 12 2
Điểm có biên độ dao động tại đó là 3mm cách bụng sóng một khoảng ngắn nhất là 1 m 4 12 6 3
Câu 16: Đáp án A
FI
43, 63 cm 2
Do 1 đầu dây cố định, 1 đầu tự do, trên dây có 6 bó sóng 5,5 v f Hz f d 68, 75 Hz 137,5 2
OF
f
Câu 17: Đáp án A Câu 18: Đáp án C
75 5
2
2
30cm
v . f 30.2.50 3000cm / s 30m / s Câu 20: Đáp án D
NH
Ta có: l n
ƠN
Câu 19: Đáp án D
+ A và B là 2 bụng sóng liên tiếp gần nhau nhất → chúng dao động ngược pha.
+ t2 t1 0, 25s t1 1.T
QU
cân bằng nhưng ngược chiều nhau.
Y
+ Thời điểm t1 A và B cách nhau nhỏ nhất → Chúng cùng đi qua vị trí T → A ra biên âm và B ra biên dương ( như hình). 4
→ Chọn D.
KÈ M
→ Lúc này chúng cách nhau đoạn AB 2. 32 42 10cm
Câu 21: Đáp án A
Ta có : CN = 9 cm =
DẠ
Y
C cách 1 nút là
D cách 1 nút là
8
3
8
; ND =
32 cm 3 3
=> biên độ dao động tại C là: 2a sin => biên độ dao động tại D là: 2a sin
2 d
2 d
a 2 a 3
Từ hình vẽ suy ra Uc và UD dao động ngược pha. Ta có:
Trang 15
Có đen ta t t2 t1
9 T s 2T , ở thời điểm t1 : uC 3cm 40 2
CI AL
=> ở thời điểm t2: uC 3cm
2 => ở thời điểm t2 uD uC . 2 cm 3 Câu 22: Đáp án A
+ M là bụng sóng dao động với biên độ A = 4cm, N là một điểm cách bụng dao động với biên độ
FI
AM x 14 A N 4 cos 4 cos 2cm 2 3 3
OF
+ Với bước sóng có giá trị 6cm thì M và N là hai điểm nằm trên các bó dao động ngược pha nhau, vậy tại thời điểm M đang hướng ra xa vị trí cân bằng theo chiều âm thì N có li độ dương và cũng hướng
v vM A M 2 v N M 24cm / s vN AN 2
+ Ta có:
2
NH
v + Li độ của N khi đó là x A 2n N 1, 6cm
Câu 23: Đáp án B Câu 24: Đáp án A AB 2
QU
M dao động với biên độ là: AM
Y
Câu 25: Đáp án A
Thời gian giữa 2 lần liên tiếp dây duỗi thẳng là : 0, 2 aB max 2
T T 0, 4 s 2
KÈ M
aM max
ƠN
ra xa vị trí cân bằng nhưng theo chiều dương
Dùng đường tròn cho gia tốc a của điểm B ta có khoảng thời gian cần tìm là ( chú ý là độ lớn gia tốc của B): t
T 0, 2 s 2
Câu 26: Đáp án C Câu 27: Đáp án B
1 1 AB nên biên độ dao động của C là AB 3 2
DẠ
Y
Do AC
Ta biểu diễn các vị trí li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C tại các điểm M 1 , M 2 trên đường tròn như hình vẽ
Trang 16
CI AL
T 0, 25 T 0, 75s 3
T
0, 4 0,53m / s 0, 75
OF
v
FI
Mà 4. AB 40cm
Câu 28: Đáp án B 3 2 AB nên biên độ dao động của C là AB 2 3
ƠN
Do AC
Ta biểu diễn các vị trí li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C tại các
T 0,15 T 0,9 s 6
Mà 4. AB 36cm
T
0,36 0, 4m / s 0,9
KÈ M
v
QU
Y
NH
điểm M 1 , M 2 trên đường tròn như hình vẽ
Câu 29: Đáp án A
C là trung điểm của AB nên biên độ dao động của C là AB
2 2
Ta biểu diễn các vị trí li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C tại các
DẠ
Y
điểm M 1 , M 2 trên đường tròn như hình vẽ
Trang 17
CI AL
T 0,1 T 0, 4 s 4
FI
Mà 4. AB 32cm
T
0,32 0,8m / s 0, 4
OF
v
Câu 30: Đáp án C Câu 31: Đáp án A
Ta có:
4
ƠN
Câu 32: Đáp án D 18 72 cm.
vận tốc cực đại của phần tử M là
. A 2
Vận tốc cực đại của phần tử tại B là .A
NH
Do MB = 2/3.AB nên phần tử tại M dao động với biên độ bằng A/2
Y
Vẽ đường tròn lượng giác, dễ thấy khoảng thời gian để vận tốc của phần tử B nhỏ hơn
v
T
2
là 2T/3 = 0,2
QU
T 0,3 s.
. A
= 72/0,3 = 240 cm/s = 2,4 m/s.
Câu 33: Đáp án A
KÈ M
Ta có: 4.2 8cm , biên độ sóng của bụng = 2a = 4 cm Phương trình dao động của điểm M bất kỳ cách nút 1 khoảng d:
2 d uM 2a cos cos t 2 → Biên độ sóng tại C, D:
2a 2 2cm 2
DẠ
Y
2 dC AC 2a cos
2 d D 2a AD 2a cos 2 2cm 2
Trang 18
C và D nằm ở hai bó sóng đối xứng nhau qua 1 bó sóng khác → C và D luôn dao động cùng pha nhau, lại có AC = AD nên tại thời điểm t1 phần tử C có li độ 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng thì phần tử D
CI AL
cũng có ly độ 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng.
Biểu diễn trên đường tròn đơn vị ta có: t2 = t1 + 33/40 s = t1 + 8T + T/4 → tại t2 phần tử D có ly độ -2 cm Câu 34: Đáp án B + AB là khoảng cách giữa nút và bụng gần nhất AB
do đó điểm C dao động với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng B. 12
FI
AB 3AC AC
, mặt khác 4
OF
+ 4AB 36cm + Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất, khoảng cách và C là
+ Khi B đi đến vị trí có li độ bằng biên độ của C
0,5a B
3 3 v Bmax a B 40 3cm / s 2 2
NH
vB
sẽ có tốc độ
ƠN
2
2
u d B 5 u B 8cm 12 2
giữa A
QU
Y
Câu 35: Đáp án D
Gọi biên độ của bụng sóng dừng là A.
- M cách A 8cm cách bụng đầu tiên kẻ từu A một đoạn bằng 8cm Nó
KÈ M
lệch pha so với điểm bụng này góc 2 Từ đường tròn M có biên độ A1 là v1 A1
8 64 4
A Tốc độ dao động cực đại của M 2
A 2
v1 2 A 2 A / 2 1 v2
DẠ
Y
- N có tốc độ dao động cực đại là: v 2 A 2 . Theo bài ra:
- Kết hợp (1) với các điều kiện d > 32cm, N cùng pha với M, d nhỏ nhất ta dễ thấy có vị trí của N như HV. Từ HV ta có d x - Dùng đường tròn ta tính được x = 16/3. Vậy d min 64 16 / 3 69,3333 Trang 19
Câu 36: Đáp án C 1 T T 1 T T 2 ; 2 20 4 8 15 3 6
Ab A ; AN b d MO d NO 0, 2cm 4,8cm 2 8 12 2
ƠN
Nhìn vào hình vẽ ta thấy AM
OF
FI
CI AL
T 0, 2 s;
Câu 37: Đáp án D Câu 38: Đáp án C Câu 40: Đáp án C Vì B là điểm bụng gần A nhất nên AB
A B A max ; A C A max sin
A max 6 2
Y
AB Biên độ sóng của B và C lần lượt là: Amax và 3 12
QU
Ta có: AC
4
NH
Câu 39: Đáp án A
Do đó thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là t t Amax 2
A max 2
2.
T T 6 3
KÈ M
A max
Câu 41: Đáp án D
+ Sử dụng đường tròn biểu diễn cho dao động của điểm bụng B + Tử giả thiết bài toán ta có: góc quét khi li độ của B giảm từ cực đại đến bằng biên độ của A sẽ bằng 1 nửa góc quét khi li độ của B giảm từ cực đại đến bằng biên độ của C (do góc quyets tỉ lệ thuận với thời
Y
gian) →Đặt các góc như hình vẽ
DẠ
AA cos A 1 33 B cos 2 cos 2 cos 2 2 cos 2 1 cos 8 cos 2 A C AB
Trang 20
32,534 0, 01
.T T 0,11s 360
CI AL
Câu 42: Đáp án A + Khi xảy ra sóng dừng trên dây có 20 bụng sóng → n = 20 20
120cm 12cm 2
+ Biên độ dao động của các phân tử dây cách nút A một đoạn d 2d
với Ab là biên độ của điểm bụng
A M A b A N 0,5A b + Theo giả thiết của bài toán AM - AN = 2cm → Ab = 4 cm
ƠN
Câu 43: Đáp án D
OF
A A b sin
FI
được xác định bằng biểu thức:
3 Do B là bụng thứ 2 tính từ nút A nên AB 30 40cm 4
NH
Áp dụng công thức tính biên độ của 1 điểm trên sợi dây đàn hồi: 5 A C 2a cos 2 a 2cm và AB = 2a (do B là bụng) 40
2cm là
T 40 1 s 4 4v 4.50 5
Câu 44: Đáp án D + Bước sóng của sóng
QU
a
Y
Sử dụng đường tròn lượng giác. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp li độ của B bằng biên độ của C
v 4cm f
KÈ M
+ Điểm bụng dao động với biên độ A = 2 cm, điểm M dao động với biên độ A M cách bụng một khoảng Lưu ý rằng MN
3 A b 3cm M 2
1 cm 12 3
13 cm 12 3
Y
→Biểu diễn vị trí của M và N trên dây (lưu ý rằng tất cả M và N đều không phải bụng) → AN=2cm.
DẠ
+ M và N dao động cùng pha nhau: u N
AN 1 3 uM 1,5 cm AM 2 3
Câu 45: Đáp án B Bước sóng của sóng 4AC 40cm
Trang 21
2AB 2 A B A A cos AA 8 2
+ Vậy khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp li độ của A bằng biên độ của B là T 0, 2 T 0,8s 4
+ Vận tốc truyền sóng v
40 0,5m / s T 0,8
FI
Câu 46: Đáp án A Câu 47: Đáp án D
OF
Câu 48: Đáp án B Câu 49: Đáp án C Câu 50: Đáp án A Câu 52: Đáp án A
ƠN
Câu 51: Đáp án B
Ta có A là điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất khi đó ta có: AB
36cm 4
AB 3 12
NH
Mặt khác C nằm giữa AB và B = 2AC AC Biên độ tại C: A C A B .sin
CI AL
+ Biên độ dao động của điểm B cách bụng một khoảng
2d A B 2
Các phần tử song tại B, C dao động cùng pha nên từ đây ta
Khi đó ta có: t
QU
lần li độ bằng nửa biên độ.
Y
quay về bài toán tìm chu kì khi cho biết thời gian ngắn nhất hai T T 0,3 v 1, 2m / s 3 T
Câu 53: Đáp án D
KÈ M
Câu 54: Đáp án B Câu 55: Đáp án B
+ Từ giả thuyết khoảng thời gian ngắn nhất để li độ của điểm B bằng biên độ của M là
T , ta xác định được 10
Y
T A M A cos A cos 18 A sin 72 2.10
DẠ
+ Mặt khác biên độ dao động của một điểm trên dây cách nút một đoạn d được xác định bởi A M A sin
2d M
Trang 22
5
Tương tự như vậy cho vị trí K ta cũng tìm được d K dK dM
13 60
CI AL
So sánh hai phương trình trên ta tìm được d M
0, 25 15cm 60
+ Số bó sóng trên dây l n
2l 2.67,5 n 9 2 15
FI
Mỗi bó sóng sẽ có 2 vị trí có li độ như O, các bó sóng đối xứng với nhau qua một bó sẽ cùng pha, vậy với 9 bó sẽ có 9 vị trí thỏa mãn (vì ta không tính O)
Bước sóng 4.6 24 cm ; chu kì T
v
OF
Câu 56: Đáp án B 0, 2 s
ƠN
Ta có P, Q dao động ngược pha vì thuộc 2 bó sóng không cùng tính chẵn lẻ 2 3 2 2cm; AQ A 2 3 cm 2 2
Tại t: P
3
Q
3
t 0, 05s
NH
AP A.
QU
Y
Câu 57: Đáp án D
Ta có:
4
Do AC
KÈ M
Lưu ý một số điểm đặc biệt như hình. 10cm 40cm
AB Nên khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên 2
T 0, 2 s T 0,8s 4
50cm / s
DẠ
V
Y
độ dao động của phần tử tại C là
T
Câu 58: Đáp án D Ta có P, Q ngược pha do không cùng bó chẵn lẻ
Trang 23
6.4 24cm T
v
0, 2s
2 3 2 2cm; AQ Amin . 2 3cm . 2 2
4
Q
Tại t t : Q
6
7 s 120
OF
Nên t
3 4
FI
AP Amax .
Tại: P
CI AL
Nên P cách nút sóng gần nhất 3cm, Q cách nút sóng gần nhất 4cm
Câu 59: Đáp án A
A là nút B là bụng, thì khoảng cách AB là một phần tư bước sóng
ƠN
4 AB 120(cm) 2 AC 1 AC 10(cm) biên độ điểm C: uC uB .sin uB 2
Vậy điểm C dao động với biên độ bằng 1 nửa biên độ tại bụng B.
Trường hợp
T 0, 2 cho đáp án A. 2m/s 3
QU
Câu 60: Đáp án D
Y
Vậy đáp án là A.
T T hoặc 6 3
NH
Suy ra khoảng thời gian 0,2(s) ngắn nhất có thể là
+ Biên độ dao động của một phần tử dây cách nút một gần nhất một khoảng d được xác định bởi biểu
2d 2d thức a A cos hay a A sin 2
KÈ M
+ Hai điểm dao động với biên độ 2mm gần nhau nhất phải đối xứng qua nút Hai điểm dao động với biên độ 3mm gần nhau nhất phải đối xứng qua bụng
Y
25 25 2 A sin 2 A sin A 22 32 13mm 3 A sin 2 5 3 A cos 25 53mm 4
DẠ
Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
26, 7mm 2
Câu 61: Đáp án B Câu 62: Đáp án D Gọi k là số bụng trên dây, d là khoảng cách từ một nút tới điểm có biên độ dao động là 4mm Trang 24
Ta có : k . 2d 130 cm 2
Lập tỉ số :
130
CI AL
Và k . 2d 110cm 40 cm 2 2 6,5
2 k 7 d 5cm
2 5 10
FI
Ta có: 4mm Ab .sin
OF
Ab 5, 7 mm Câu 63: Đáp án A
+ Bước sóng của sóng 2 95 85 20cm
NH
ƠN
Câu 64: Đáp án D
AM 4 2 8mm 2d 242,5 cos cos 20
KÈ M
AB
2d với AB là biên độ của điểm bụng và d = 0,5.85 = 42,5 cm
QU
A M A B cos
Y
+ Với M là điểm dao động với biên độ 4 2 cm cách bụng một khoảng d được xác định bởi biểu thức:
+ N là trung điểm của một nút và một bụng liền kề A N →Tỉ số
2 A b 4 2mm 2
v 200 5, 63 A 2A N 2.4 2
Câu 65: Đáp án C
Y
Các vị trí sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau thì biên độ dao động tại điểm này là
DẠ
A A 2 A 2 2A.A cos A 3 3
Trang 25
3 (2A là biên độ của bụng) sẽ cách nút một đoạn , hai phần tử 2 6
này lại ngược pha, gần nhất nên x a + Xét tỉ số n
3a 3
CI AL
Các điểm dao động với biên độ 2A
9a 6 trên dây xảy ra sóng dừng với 6 bó, các phần tử dao động với biên độ bằng 1,5a
nửa biên độ bụng và cùng pha, xa nhau nhất nằm trên bó thứ nhất và bó thứ 5, vậy ta có: 5 7a 2 12 12
FI
d max
OF
Ghi chú: CÁC VỊ TRÍ CÓ BIÊN ĐỘ ĐẶC BIỆT + Các điểm dao động với biên độ
A cách nút gần nhất một đoạn 2 12
2 cách nút gần nhất một đoạn 2 8
+ Các điểm dao động với biên độ A
3 cách nút gần nhất một đoạn 2 6
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
+ Các điểm dao động với biên độ A
Câu 66: Đáp án A
Với M, N, P, Q là các điểm cách đều nhau và dao động với cùng biên độ → Các điểm này chỉ có thể là bụng sóng cách nhau nửa bước sóng hoặc các điểm dao động với biên độ
Y
bước sóng.
DẠ
→Trường hợp M, N, P và Q là các bụng sóng → AB 4
2 A b cách nhau một phần tám 2
32cm 16cm 2
Trang 26
CI AL
+ M, Q thuộc hai bó sóng đối xứng nhau qua một nút sóng nên dao động ngược pha nhau.
FI
→MQmin tương ứng với M và Q cùng đi qua bị trí cân bằng theo hai chiều ngược nhau, MQmax tương ứng với M ở biên dương và Q ở biên âm. MQ max 242 102 13 MQ min 24 12
OF
Ta có tỉ số
Câu 67: Đáp án B trường hợp : Trường hợp 1: có A AMax và cách nhau khoảng l
2
AMax và cách nhau khoảng l 4 2
NH
Trường hợp 2: có A
ƠN
Trong sóng dừng, những điểm liên tiếp cách đều nhau dao động với cùng biên độ sẽ có 2
l2 2l1 và a2 2.a1
Y
Câu 68: Đáp án D
Phương pháp: Vẽ hình vẽ biểu diễn các vị trí các điểm
QU
Dựa vào hình học xác định diện tích. Hình tứ giác có diện tích lớn nhất khi các điểm ở vị trí biên. Lời giải:
Y
KÈ M
Ta có hình vẽ
DẠ
Bước sóng
v 2400 12cm f 200
Biên độ sóng A = 2a = 4 cm Ta có các vị trí các điểm so với nút M : N : 2cm = / 6 P : 8cm = 2 / 3 Trang 27
Q : 10cm = 5 / 6 Diện tích MNPQ lớn nhất khi các điểm N, P, Q ở biên
CI AL
S = S 1 + S2 + S3
S1 1 2.MN.KJ S2 KJ ZH .NP / 2 2a 3
a 3 20, 78cm 2 2.2 2
S3 1 2.PQ.HZ
FI
S1 S3 1 2.MN.2a 3 6,92cm 2
ƠN
OF
Câu 69: Đáp án A
+ OP 3
NH
+ O là nút, P, Q có vị trí cân bằng cách O lần lượt 3cm và 5cm P là điểm bụng 4
2d A b 2
Y
+ Biên độ dao động của điểm Q là A Q A b sin
→Nếu đặt AQ là x thì AP = 2x. Và x chính là giá trị ta cần đi tìm.
QU
+ Khi điểm P có vận tốc = 0 thì P đang ở biên. Mặt khác P, Q cùng thuộc 1 bó sóng nên ta có P, Q dao động cùng pha nên khi đó Q cũng ở biên như P. Trong hình vẽ giả sử cả P và Q khi đó cùng ở biên
DẠ
Y
KÈ M
2x x x 4,33cm dương. Nhìn hình vẽ ta có: tan 30 3 5 2x x x 1, 73cm 1 . 3 5
Trang 28
A. Nguồn âm và môi trường truyền âm. B. Nguồn âm và tai người nghe. C. Tai người và môi trường truyền. D. Nguồn âm – môi trường truyền và tai người nghe. Câu 2. Âm nghe được có tần số B. từ 16 Hz đến 20000 kHz.
C. từ 16 Hz đến 20000 Hz.
D. lớn hơn 20000 Hz.
FI
A. nhỏ hơn 16 Hz.
CI AL
Câu 1. Cảm giác âm phụ thuộc vào
như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là A. tạp âm.
B. siêu âm.
C. hạ âm.
Câu 4. Ben(B) là đơn vị đo của B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
ƠN
A. công suất âm.
OF
Câu 3. Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi
Câu 5. Chọn câu sai trong các câu sau:
D. âm nghe được. D. năng lượng âm.
A. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
NH
B. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng to. C. Ngưỡng nghe thay đổi theo tần số của âm.
D. Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm. Câu 6. Âm trầm là âm có:
B. Biên độ dao động nhỏ. C. Tần số dao động nhỏ. D. Năng lượng âm nhỏ.
Y
A. cường độ âm nhỏ.
QU
Câu 7. Một lá thép rung động với chu kì T = 0,08 s làm phát ra một âm thanh: A. Tai ta không nghe được vì đó là sóng hạ âm
B. Tai ta không nghe được vì đó là sóng siêu âm
C. Tai ta nghe được âm đó
D. Tai ta không nghe được vì đó là sóng cao tần
Câu 8. Biết tốc độ âm thanh trong nước bằng 4 lần trong không khí. Khi âm thanh truyền từ không khí
KÈ M
vào nước thì bước sóng : A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. không đổi.
D. giảm còn 3 lần.
Câu 9. Chọn câu sai trong các câu sau? A. Âm cao có tần số lớn hơn âm trầm. B. Con người chỉ có cảm giác âm từ tần số 16 Hz đến 20 kHz.
Y
C. Cảm giác nghe âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cường độ âm. D. Âm sắc là đặc tính vật lý và phụ thuộc vào đồ thị dao động.
DẠ
Câu 10. Âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về: A. Độ cao .
B. Cường độ.
C. Âm sắc.
D. Cả độ cao và âm sắc.
Câu 11. Âm do một chiếc đàn bầu phát ra A. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm. Trang 1
B. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn. C. nghe càng trầm khi tần số âm càng lớn.
CI AL
D. có độ cao phụ thuộc vào biên độ âm Câu 12. Âm do một chiếc đàn bầu phát ra A. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm. B. nghe càng cao khi biên độ âm càng lớn. C. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.
FI
D. nghe càng trầm khi tần số âm càng lớn.
Câu 13. Cùng một nốt La nhưng phát ra từ đàn ghi ta và đàn violon nghe khác nhau là do B. chúng có độ cao khác nhau.
C. chúng có âm sắc khác nhau
D. chúng có năng lượng khác nhau.
Câu 14. Chọn phát biểu sai khi nói về đặc trưng sinh lý của âm A. Những âm có cùng tần số thì chúng có cùng âm sắc.
OF
A. chúng có độ to khác nhau
C. Độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm. D. Độ cao của âm gắn liền với tần số âm.
ƠN
B. Âm sắc có liên quan mật thiết với đồ thị dao động của âm.
A. tần số, cường độ âm, đồ thị âm.
NH
Câu 15. Những đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lý của âm?
B. tần số, độ to, đồ thị âm.
C. tần số, đồ thị âm, âm sắc.
D. tần số, đồ thị âm, độ cao.
Câu 16. Các đặc trưng sinh lí của âm gồm:
Y
A. Độ cao của âm, âm sắc, đồ thị dao động âm .
B. Độ cao của âm, độ to của âm, âm sắc.
QU
C. Độ to của âm, cường độ âm, mức cường độ âm. D. Độ cao của âm, cường độ âm, tần số âm. Câu 17. Âm la do dây đàn ghita và do dây đàn viôlon phát không thể có cùng A. tần số .
B. độ cao.
C. âm sắc.
D. độ to.
Câu 18. Chọn phát biểu đúng?
KÈ M
A. Độ to của âm là một đặc trưng vật lí của âm gắn liền với mức cường độ âm. B. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm, giúp cho người nghe cảm thấy rõ và hay hơn. C. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm. D. Âm có tần số 680 Hz thì có độ cao gấp hai lần độ cao của âm có tần số 340Hz. Câu 19. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng
Y
A. làm tăng độ cao và độ to của âm. B. giữ cho âm phát ra có tần số xác định
DẠ
C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. D. tránh tạp âm và tiếng ôn cho tiếng được đàn trong trẻo
Câu 20. Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai: A. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định Trang 2
B. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và biên độ C. Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí tần số và năng lượng âm Câu 21. Chọn câu sai. Sóng siêu âm
CI AL
D. Độ to của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào mức cường độ và tần số âm A. có thể truyền trong chất rắn.
B. chỉ truyền trong chất khí.
C. có tần số lớn hơn 20 KHz.
D. có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 22. Cánh con muỗi dao động với chu kì 80 ms tần số âm của nó phát ra là B. 250Hz.
C. 12,5Hz.
D. 80Hz
A. có cùng biên độ phát ra do cùng một loại nhạc cụ. B. có cùng cường độ âm do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra. C. có cùng tần số phát ra do cùng một loại nhạc cụ. D. có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
ƠN
Câu 24. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
OF
Câu 23. Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm cho ta phân biệt được hai âm
FI
A. 100Hz
A. chỉ phụ thuộc vào tần số
B. phụ thuộc vào tần số và biên độ
C. chỉ phụ thuộc vào biên độ
D. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
A. đường hình sin.
NH
Câu 25. Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn bằng đồ thị có dạng B. biến thiên tuần hoàn. C. hypebol.
Câu 26. Âm thanh:
D. đường thẳng.
B. không truyền được trong chất rắn.
Y
A. truyền được trong chất rắn,chất lỏng và chất khí
QU
C. truyền được trong chất rắn,chất lỏng,chất khí và cả chân không. D. chỉ truyền trong chất khí.
Câu 27. Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải: A. Kéo căng dây đàn hơn.
KÈ M
C. Gảy đàn mạnh hơn.
B. Làm trùng dây đàn hơn. D. Gảy đàn nhẹ hơn.
Câu 28. Âm có tần số 10 Hz là A. siêu âm
B. họa âm
C. âm thanh
D. hạ âm
Câu 29. Giọng nữ thanh hơn giọng nam là do: B. Giọng nữ có nhiều họa âm hơn.
C. Biên độ âm của nữ cao hơn.
D. Tần số của giọng nữ cao hơn
Y
A. Độ to của giọng nữ lớn hơn.
Câu 30. Âm sắc của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm?
DẠ
A. Tần số
B. Đồ thị dao động
C. Mức cường độ
D. Cường độ
Câu 31. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sai? A. âm có cường độ càng lớn thì nghe càng to.
B. độ to của âm tỉ lệ nghịch với cường độ âm.
C. âm có tần số càng nhỏ thì nghe càng trầm.
D. độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm. Trang 3
Câu 32. Các loại sóng âm được sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần là: B. hạ âm, âm nghe được, siêu âm
C. siêu âm, hạ âm, âm nghe được
D. âm nghe được, siêu âm, hạ âm
CI AL
A. âm nghe được, hạ âm, siêu âm Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không. B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng. D. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
FI
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
A. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định, âm phát ra to hơn. B. làm tăng độ to, độ cao của âm. C. tránh được tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong veo.
OF
Câu 34. Trong các nhạc cụ thuộc bộ dây, thì hình dáng hộp cộng hưởng của đàn có tác dụng
D. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
ƠN
Câu 35. Phát biểu nào sau đây về đặc trưng sinh lí của âm là sai? A. Tai người có thể nhận biết được tất cả các loại sóng âm. B. Âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị của âm.
NH
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.
D. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ của âm. Câu 36. Con dơi trong đêm tối có thể bắt được những con mồi đang bay. Các nhà sinh vật học khẳng định khả năng này của dơi xuất phát từ một cơ sở vật lí, đó là: .
Y
A. con dơi có khả năng thu nhận được các dao động do con mồi chuyển động gây ra
QU
B. con dơi có khả năng thu nhận các sóng âm do các con mồi chuyển động gây ra. C. con dơi có khả năng phát ra sóng siêu âm và thu nhận sóng phản xạ của sóng siêu âm đó. D. con dơi có khả năng cảm nhận được tia hồng ngoại phát ra từ các con mồi. Câu 37. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do B. khác nhau về số hoạ âm.
C. khác nhau về đồ thị dao động âm.
D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
KÈ M
A. khác nhau về tần số.
Câu 38. Trong một buổi hòa nhạc, một nhạc công gảy nốt La3 thì mọi người đều nghe được nốt La3. Hiện tượng này có được là do tính chất nào sau đây? A. Khi sóng truyền qua, mọi phân tử của môi trường đều dao động với cùng tần số bằng tần số của
Y
nguồn
B. Trong một môi trường, vận tốc truyền sóng âm có giá trị như nhau theo mọi hướng
DẠ
C. Trong quá trình truyền sóng âm, năng lượng của sóng được bảo toàn D. Trong quá trình truyền sóng bước sóng không thay đổi
Câu 39. Đối tượng nào sau đây không nghe được sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz. A. Loài dơi
B. Loài chó
C. Cá heo
D. Con người. Trang 4
Câu 40. Một sóng âm có tần số f lần lượt truyền trong nước, nhôm và không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. So sánh tốc độ sóng âm trong ba môi trường này thì B. v1 > v3 > v2.
C. v2 > v1 > v3.
D. v1 > v2 > v3.
CI AL
A. v3 > v2 > v1.
Câu 41. Với cường độ âm đủ lớn, tai người bình thường có thể nghe được sóng âm nào sau đây? A. Sóng âm có tần số 25 kHz.
B. Sóng âm có tần số 10 Hz.
C. Sóng âm có tần số 30 kHz
D. Sóng âm có tần số 50 Hz.
Câu 42. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
B. đơn vị của mức cường độ âm là W/m2
C. siêu âm có tần số lớn hơn 20000Hz
D. hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
Câu 43. Chọn phát biểu sai về sóng âm: A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc cơ học B. Thiết bị tạo ra âm sắc trong các nhạc cụ là hộp cộng hưởng
OF
FI
A. sóng âm không truyền được trong chân không
C. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm
ƠN
D. Đồ thị âm do đàn Ghi ta phát ra có dạng đường sin Câu 44. Chọn câu sai khi nói về sóng âm:
A. Sóng âm có ba loại là hạ âm, âm thanh và siêu âm được phân chia theo tần số sóng.
NH
B. Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm chỉ phụ thuộc vào đặc trưng vật lí là biên độ. C. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc trưng vật lí là tần số. D. Âm cùng tần số nhưng phát ra từ nguồn âm khác nhau thì gây cảm giác âm khác nhau. Câu 45. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
Y
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong
QU
nước.
B. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
C. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
KÈ M
Câu 46. Các đặc tính nào sau đây không phải là của sóng âm? A. Sóng âm là những sóng cơ học dọc lan truyền trong môi trường vật chất với tốc độ hữu hạn. B. Tốc độ truyền sóng âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí.
C. Trong cùng một môi trường, sóng âm có biên độ lớn hơn thì truyền đi với với tốc độ lớn hơn.
Y
D. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ và nhiệt độ của môi trường truyền sóng. Câu 47. Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về sóng âm ?
DẠ
A. Âm Rê của một cây đàn ghita và âm Rê của một cây sáo có tần số bằng nhau. B. Con người không thể nghe được những âm có cường độ thấp hơn ngưỡng nghe C. Con người không thể nghe được những âm có cường độ lớn hơn ngưỡng đau. D. Âm Rê của đàn ghi ta và âm Rê của đàn piano có âm sắc khác nhau. Trang 5
Câu 48. Nhận định nào về sóng âm là sai ? B. Độ cao là đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào tần số sóng âm. C. Mọi sóng âm đều gây ra được cảm giác âm. D. Âm thanh, siêu âm, hạ âm có cùng bản chất. Câu 49. Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm: A. Cường độ âm
B. Tần số âm
C. Độ to của âm
CI AL
A. Các loại nhạc cụ khác nhau thì phát ra âm có âm sắc khác nhau.
D. Đồ thị dao động âm
FI
Câu 50. Sự phân biệt giữa sóng âm, sóng hạ âm và sóng siêu âm là dựa trên :
B. tần số, vận tốc và biên độ dao động của chúng
C. khả năng cảm thụ của tai người
D. bước sóng và năng lượng của chúng
OF
A. bản chất vật lý của chúng khác nhau Câu 51. Chọn đáp án Sai khi nói về sóng âm
A. Sóng âm là sóng dọc khi truyền trong các môi trường lỏng, khí. C. Khi truyền đi, sóng âm mang năng lượng.
ƠN
B. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào khối lượng riêng của môi trường và độ đàn hồi của môi trường. D. Sóng âm có tần số trong khoảng từ 16Hz đến 20000 Hz. Câu 52. Sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
B. tần số giảm, bước sóng tăng
C. tần số không đổi, bước sóng giảm
D. tần số tăng, bước sóng tăng
Câu 53. Sóng âm không truyền được trong A. chất khí
NH
A. tần số không đổi, bước sóng tăng
B. chất rắn
C. chất lỏng
D. chân không
A. mức cường độ âm.
QU
góc với phương truyền âm gọi là
Y
Câu 54. Năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông B. công suất của âm.
C. độ to của âm.
D. cường độ âm.
Câu 55. Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì : A. bước sóng tăng
B. tần số tăng lên
C. tần số giảm đi
D. bước sóng giảm đi
KÈ M
Câu 56. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở hai môi trường có A. cùng vận tốc truyền.
B. cùng tần số.
C. cùng biên độ.
D. cùng bước sóng.
Câu 57. Bước sóng của âm khi truyền từ không khí vào nước tăng bao nhiêu lần? Biết tốc độ truyền âm trong nước là 1480 m/s, trong không khí là 340 m/s. A. 0,23.
B. 4,35.
C. 1,140.
D. 1820.
Y
Câu 58. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 50 cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là
DẠ
A. 217,4 cm.
B. 11,5 cm.
C. 203,8 cm.
D. 1105 m.
Câu 59. Vào ngày 26 tháng 12 năm 2004 một đoàn du lịch ở Thái Lan đang cưỡi Voi thì bỗng dưng chú Voi quay đầu và chạy vào rừng. Sau đó qua đài báo và truyền hình mọi người đã biết được có một trận động đất mạnh 9,15 độ Richter xảy ra ở Ấn Độ Dương tạo thành trận sóng thần lịch sử ập vào bờ biển Trang 6
Thái Lan, Indonesia, Ấn Độ và SriLanka gây tổn thất nặng nề. Các chú Voi cảm nhận và phát hiện sớm A. Voi cảm nhận được siêu âm phát ra trong trận động đất. B. Voi cảm nhận được hạ âm phát ra trong trận động đất.
CI AL
có động đất ngoài Ấn Độ Dương (nguyên nhân gây ra sóng thần) và chạy vào rừng để tránh là vì
C. Voi nhìn thấy các cột sóng lớn do sóng thần gây ra ở ngoài khơi Ấn Độ Dương. D. Voi luôn biết trước tất cả các thảm họa trong tự nhiên. chuẩn. Mức cường độ âm theo đơn vị đêxiBen (dB) tính bằng công thức 1 I lg 10 I 0
B. L 10 lg
I0 I
C. L 10 lg
I I0
D. L lg
I I0
OF
A. L
FI
Câu 60. Một sóng âm lan truyền trong môi trường, gọi I là cường độ âm tại một điểm, I0 là cường độ âm
Câu 61. Một màng kim loại dao động với tần số 200Hz, tạo ra trong chất lỏng một sóng âm có bước sóng 8m. Vận tốc truyền âm trong chất lỏng là: A. 1600 m/s
B. 800/π (m/s)
C. 0,04 m/s.
D. 25 m/s
ƠN
Câu 62. Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc 350 m/s,có bước sóng 70 cm. Tần số sóng là: A. 5000 Hz
B. 2000 Hz
C. 50 Hz
D. 500 Hz
7,17 m. Vận tốc truyền âm trong nước là: A. 27,89 m/s.
B. 1434 m/s.
NH
Câu 63. Một màng kim loại dao động với tần số 200 Hz. Nó tạo ra trong nước một sóng âm có bước sóng C. 1434 cm/s.
D. 0,036 m/s.
Câu 64. Một sóng âm có tần số 510 Hz lan truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s. Độ lệch pha của B. 2π/3 rad
QU
A. 3π/2 rad
Y
sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới hai điểm đó bằng 50 cm là C. π/2 rad
D. π/3 rad
Câu 65. Sóng âm truyền trên sợi dây đàn hồi với tần số f = 500 Hz, khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên dây dao động cùng pha là 80 cm. Vận tốc sóng: B. 40 m/s
C. 16 m/s
D. 160 m/s
DẠ
Y
KÈ M
A. 400 m/s
Trang 7
Đáp án 2-C
3-B
4-C
5-A
6-C
7-A
8-A
9-D
10-C
11-A
12-A
13-C
14-A
15-A
16-B
17-C
18-C
19-C
20-C
21-B
22-C
23-D
24-B
25-A
26-A
27-A
28-D
29-D
31-B
32-B
33-A
34-D
35-A
36-C
37-C
38-A
39-D
41-D
42-B
43-D
44-B
45-B
46-C
47-C
48-C
49-C
51-D
52-A
53-D
54-D
55-A
56-B
57-B
58-A
59-B
61-A
62-D
63-B
64-A
65-A
Câu 1: Đáp án B
30-B 40-C 50-C
FI
60-C
OF
LỜI GIẢI CHI TIẾT
CI AL
1-B
+ Cảm giác âm phụ thuộc vào nguồn âm, môi trường truyền âm và tai người nghe. + Âm nghe được có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz. Câu 3: Đáp án B Câu 4: Đáp án C
NH
Câu 5: Đáp án A
ƠN
Câu 2: Đáp án C
Câu 6: Đáp án C Câu 7: Đáp án A Câu 8: Đáp án A
Y
Câu 9: Đáp án D Câu 10: Đáp án C
QU
Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm và phụ thuộc vào đồ thị âm. + Âm do các nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về âm sắc. Câu 11: Đáp án A
KÈ M
Âm sắc là đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào đồ thị dao động âm Câu 12: Đáp án A Câu 13: Đáp án C
Nghe khác nhau là do chúng có âm sắc khác nhau Câu 14: Đáp án A
Y
Những âm có cùng tần số thì chúng có cùng độ cao.
DẠ
Câu 15: Đáp án A + Các đặc trưng vật lý của âm là tần số, cường độ âm và đồ thị dao động âm. Câu 16: Đáp án B + Các đặc trăng sinh lý của âm là độ cao, độ to và âm sắc. Câu 17: Đáp án C Trang 8
+ Đàn ghita và violon không thể có cùng âm sắc. Câu 18: Đáp án C
CI AL
Câu 19: Đáp án C Câu 20: Đáp án C
+) Nhạc âm là những âm có đồ thị dao động âm tuần hoàn nên nó có tần số xác định còn tạp âm thì không +) Âm sắc là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào đồ thị dao động âm nên nó phụ thuộc vào tần số và biên độ
FI
+) Độ cao là đặc tính sinh lí âm phụ thuộc vào đặc trưng vật lí tần số chứ không phụ thuộc vào năng lượng âm
OF
+) Độ to của âm là đặc tính sinh lí phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. Câu 21: Đáp án B Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz Câu 22: Đáp án C
ƠN
Câu 23: Đáp án D
Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm cho ta phân biệt được hai âm có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
NH
Câu 24: Đáp án B Câu 25: Đáp án A Câu 26: Đáp án A
Âm thanh có bản chất là sóng cơ. Mà sóng cơ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi Câu 27: Đáp án A Ta có v . f và v
T
QU
Y
Âm thanh chỉ truyền được trong chất rắn chất lỏng chất khí và không truyền được trong chân không
T
v
KÈ M
với T là lực căng dây f
Vậy để tăng f thì phải tăng T Câu 28: Đáp án D
Âm có tần số < 16 Hz là hạ âm.
Y
Câu 29: Đáp án D Câu 30: Đáp án B
DẠ
+ Âm sắc là đặc trưng sinh lý ứng với đồ thị dao động âm Câu 31: Đáp án B cường độ âm càng lớn thì âm nghe được càng to phát biểu B sai Câu 32: Đáp án B Trang 9
Câu 33: Đáp án A Câu 34: Đáp án D Câu 35: Đáp án A Tai người chỉ có thể nghe được các sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz Câu 36: Đáp án C Câu 37: Đáp án C
CI AL
Sóng âm không truyền được trong chân không
FI
Hai âm thanh khác nhau về âm sắc (quy định bởi các đặc tính trong đó có chứa đồ thị dao động âm). Câu 38: Đáp án A
OF
Câu 39: Đáp án D
Sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz là sóng siêu âm, con người không nghe được sóng siêu âm Câu 40: Đáp án C
Tốc độ truyền âm trong kim loại > Tốc độ truyền âm trong chất lỏng > Tốc độ truyền âm trong chất khí.
ƠN
Câu 41: Đáp án D
Tai người có thể nghe được các sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz Câu 42: Đáp án B
NH
Câu 43: Đáp án D Câu 44: Đáp án B Câu 45: Đáp án B Câu 46: Đáp án C
A. Đúng B. Đúng
QU
Câu 48: Đáp án C
Y
Câu 47: Đáp án C
C. Sai, các sóng âm phải có tần số trong vùng nào đó mới gây ra cảm giác âm
KÈ M
Câu 49: Đáp án C Câu 50: Đáp án C Câu 51: Đáp án D Câu 52: Đáp án A
Sóng âm truyền từ không khí vào nước có tần số không đổi,vận tốc tăng v
tăng
Y
f
DẠ
Câu 53: Đáp án D Sóng âm là những sóng cơ lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí Sóng âm không truyền được trong chân không Câu 54: Đáp án D Trang 10
Câu 55: Đáp án A Tần số của sóng âm không đổi khi truyền từ môi trường này qua môi trường khác Câu 57: Đáp án B
CI AL
Câu 56: Đáp án B
Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số của sóng là không đổi: f
Vnc Vkk V 1480 nc nc 4,35. nc kk kk Vkk 340
FI
Câu 58: Đáp án A + Voi có khả năng cảm nhận được hạ âm phát ra từ động đất. Câu 60: Đáp án C Công thức tính mức cường độ âm L 10 log
I I0
ƠN
Câu 61: Đáp án A
OF
Câu 59: Đáp án B
Vận tốc truyền sóng trong chất lỏng là: v . f 1600m / s
f
v
500 Hz (Nên nhớ đổi ra đơn vị)
Câu 63: Đáp án B
v f 1434m / s 2 d
Câu 65: Đáp án A
3 2
QU
Độ lệch pha là
Y
Câu 64: Đáp án A
NH
Câu 62: Đáp án D
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên dây dao động cùng pha là 80cm
DẠ
Y
KÈ M
80cm v . f 400m / s
Trang 11
Dạng 2. Bài tập cường độ âm, mức cường độ âm. Câu 1. Biết cường độ âm chuẩn là 10–12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10–4 W/m2 thì mức A. 50 dB.
B. 60 dB.
CI AL
cường độ âm tại điểm đó bằng C. 80 dB.
D. 70 dB.
Câu 2. Âm có mức cường độ 20 dB thì tỉ số cường độ âm và cường độ âm chuẩn là A. 20.
B. 100.
C. 10.
D. 2.
Câu 3. Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại
FI
điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m có mức cường A. 56 dB
B. 100 dB
C. 47 dB
D. 69 dB
OF
độ âm bằng:
Câu 4. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng r. Khi đi 60 m lại gần nguồn âm thì thấy cường độ âm tăng gấp 4 lần. Giá trị của r bằng : A. 24 m
B. 12 m
C. 60m
D. 120 m
ƠN
Câu 5. Một cái loa có công suất 1W khi mở hết công suất. Khi đó cường độ âm tại điểm cách nó 250 cm là A. 0,286 W/m2.
B. 0,337 W/m2.
C. 0,031 W/m2.
D. 0,117 W/m2.
NH
Câu 6. Một nguồn âm đặt tại O thì mức cường độ âm tại điểm M là L, nếu dịch chuyển nguồn âm một khoảng 450m dọc theo đường thẳng OM thì mức cường độ âm tại M tăng thêm 20dB. Khoảng cách từ M đến nguồn âm lúc ban đầu là A. 500m
B. 450m
C. 445,5m
D. 454,5m
Y
Câu 7. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại một điểm M là L. Cho nguồn S tiến lại gần M một đầu từ S tới M là A. 144 m.
QU
khoảng D = 62 m thì mức cường độ âm tăng thêm được 7 dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm, khoảng cách ban B. 96 m.
C. 112 m.
D. 78 m.
độ âm 40dB? A. 5 lần
KÈ M
Câu 8. Cường độ một âm có mức cường độ âm 90dB gấp bao nhiêu lần cường độ một âm có mức cường B. 50 lần
C. 500 lần
D. 10.105 lần
Câu 9. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10–12 W/m2. Một âm có mức cường dộ 80 dB thì cường độ âm là A. 10–4 W/m2.
B. 3.10–5 W/m2.
C. 10–6 W/m2.
D. 10–20 W/m2.
Câu 10. Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 1dB. Tỉ số cường độ của hai âm này là:
Y
A. 1,00
B. 10,0
C. 0,1
D. 1,26
Câu 11. Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng:
DẠ
A. 100(dB)
B. 20(dB)
C. 30(dB)
D. 40(dB)
Câu 12. Một chiếc loa phát ra âm thanh đẳng hướng trong không gian. Biết cường độ tại điểm cách loa 2 m là 10–3 w/m2. Công suất của loa là A. 16π mW.
B. 0,16π mW.
C. 4π mW.
D. 2π mW. Trang 1
Câu 13. Cho cường độ âm chuẩn I0= 10–12 W/m2. Tính cường độ âm của 1 sóng âm có mức cường độ âm 80 dB B. 10–2 W/m2
C. 10–3 W/m2
D. 10–4 W/m2
CI AL
A. 0,1 W/m2
Câu 14. Một nguồn âm gây ra cường độ âm tại M là IM và tại N là IN. Mối liên hệ giữa mức cường độ âm tại M và N là
C.
IN dB IM
B.
LM I 10 log M dB LN IN
I LM 10 log N dB LN IM
D. LM LN 10 log
IM dB IN
FI
A. LM LN 10 log
OF
Câu 15. Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một một tam giac đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 25,8 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được đặt tại một điểm trên đoạn MN là A. 28dB
B. 29dB
C. 27dB
D. 26dB
ƠN
Câu 16. Một người đứng giữa hai loa A và B. Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường độ 76dB. Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 80dB. Nếu bật cả hai loa thì nghe được âm có mức cường độ bằng B. 156dB
C. 78,45dB
NH
A. 81,46dB
D. 100dB.
Câu 17. Cho nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm với công suất không đổi. Hai điểm M và N nằm trên hai hướng truyền âm hợp với nhau góc α là 2 điểm có cùng mức A. 450
B. 600
Y
cường độ âm L. Trên đoạn MN điểm có mức cường độ âm lớn nhất là L + 6,02dB. Giá trị α là C. 900
D. 1200
QU
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông cân tại A nằm trong một môi trường truyền âm. Một nguồn âm điểm O có công suất không đổi phát âm đẳng hướng đặt tại B khi đó một người M đứng lại C nghe được âm có mức cường độ âm là 40dB. Sau đó di chuyển nguồn O trên đoạn AB và người M di chuyển trên đoạn AC bằng A. 56,6dB.
KÈ M
sao cho BO AM . Mức cường độ âm lớn nhất mà người đó nghe được trong quá trình cả hai di chuyển B. 46,0dB.
C. 42,0dB.
D. 60,2dB.
Câu 19. Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O với công suất P. Gọi M và N là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền và ở cùng một phía so với O. Mức cường độ âm tại M là 40 dB, tại N là 20 dB. Coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm N khi thay nguồn âm tại O bằng nguồn âm có
Y
công suất 2P đặt tại M là A. 20,6 dB.
B. 23,9 dB.
C. 20,9 dB.
D. 22,9 dB.
DẠ
Câu 20. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm đặt nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Một người chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn âm 20 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB so với ở điểm A. Thời gian người đó chuyển động từ A đến B là
Trang 2
A. 50 s.
B. 100 s.
C. 45 s.
D. 90 s.
Câu 21. Đặt 2 nguồn âm giống nhau tại O thì tại A cách O một đoạn 20 m có mức cường độ âm LA = 3B. A. 10.
B. 15.
CI AL
Gọi M là trung điểm của OA. Nếu tại O mà đặt n nguồn âm mà thấy LM = 4,6 B thì n bằng bao nhiêu ? C. 20.
D. 25.
Câu 22. Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm có mức cường độ âm lần lượt là LM = 50 dB và LN = 30 dB. Nếu nguồn âm đó đặt tại điểm M thì mức cường độ âm tại N là B. 31 dB.
C. 23 dB.
D. 12 dB.
FI
A. 20 dB.
Câu 23. Một nguồn âm đăng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là. A. 3000m.
B. 750m.
C. 2000m.
OF
âm tại điểm A cách O một đoạn 3m là IA=10–6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn I0=10–12 W/m2. Khoảng D. 1000m.
Câu 24. Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Môi trường không
ƠN
hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M lúc đầu là 50 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 30% thì mức cường độ âm tại M bằng A. 51,14 dB
B. 50,11 dB
C. 61,31 dB
D. 50,52 dB
NH
Câu 25. Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 14,75 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được khi đặt tại một điểm trên đoạn MN bằng A. 18,5 dB
B. 16,8 dB
C. 16 dB
D. 18 dB
Y
Câu 26. Tại O có 1 nguồn âm điểm phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ
QU
từ A đến C theo một đường thẳng và nghe được âm thanh từ nguồn O, thì người đó thấy cường độ âm tăng từ I đến 2I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng A.
3 AC 2
B.
AC 3
C.
2 AC 2
D.
AC 2
KÈ M
Câu 27. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1 m, năng lượng âm bị giảm đi 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10–12 W/m2. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là A. 89 dB.
B. 98 dB.
C. 107 dB.
D. 102 dB.
Câu 28. Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không
Y
hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L dB. Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 dB. Khoảng cách từ S đến M
DẠ
lúc đầu là:
A. 80,6 m.
B. 200 m.
C. 40 m.
D. 120,3 m.
Câu 29. Một nguồn âm điểm có tần số và công suất phát âm không đổi, âm truyền đẳng hướng trong không gian, giả sử môi trường không hấp thụ âm. Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, Trang 3
trên cùng một phương truyền âm, có mức cường độ âm lần lượt là LM = 30 dB, LN = 10 dB. Nếu đặt nguồn âm đó tại M thì mức cường độ âm tại N lúc đó gần nhất với: B. 10 dB.
C. 10,1 dB.
D. 9 dB.
CI AL
A. 11 dB.
Câu 30. Một nguồm âm đẳng hướng phát ra từ O. Gọi M và N là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền và ở cùng một phía so với O. Mức cường độ âm tại M là 40 dB, tại N là 20 dB. Tính mức cường độ âm tại điểm M khi đặt nguồn âm tại trung điểm I của MN. Coi môi trường không hấp thụ âm. A. 20,6 dB.
B. 21,9 dB.
C. 20,9 dB.
D. 26,9 dB.
FI
Câu 31. Tại O đặt một nguồn âm có công suất không đổi trong môi trường không hấp thụ âm. Một người rồi giảm về 80 dB. Khoảng cách AB bằng B. 6 11 m.
A. 9 7 m.
C. 4 13 m.
OF
đứng tại A cách nguồn âm 10 m và đi đến B thì nghe được âm có mức cường độ âm từ 80 dB đến 100 dB
D. 7 15 m.
Câu 32. Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi
ƠN
trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M, N cách O lần lượt là r và r – 50 m có cường độ âm tương ứng là I và 9I. Giá trị của r bằng: A. 60 m.
B. 75 m.
C. 150 m.
D. 120 m.
Câu 33. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa A. 10 m.
NH
nguồn âm thêm một đoạn 40 m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng 1/9 I. Khoảng cách d ban đầu là B. 20 m.
C. 30 m.
D. 60 m.
Câu 34. Trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C. Một nguồn điểm phát âm có công suất P đặt tại O, di chuyển một máy thu âm từ A
Y
đến C thì thấy mức cường độ âm tại B lớn nhất và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C
QU
bằng nhau và bằng 40 dB. Bỏ ngu n âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm khác có công suất P’, để mức cường độ âm tại B vẫn không đổi thì: B. P
A. P’ = 5P.
P 3
C. P
P 5
D. P’ = 3P.
KÈ M
Câu 35. Một nguồn âm tại O xem như nguồn điểm cho mức cường độ âm tại A là LA=30dB, mức cường độ âm tại B là LB = 40dB. Biết OA và OB vuông góc với nhau. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Nếu đặt tại O thêm 9 nguồn âm giống như nguồn âm trên thì mức cường độ âm tại trung điểm của đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 45,1dB.
B. 40,2dB.
C. 35,6dB.
D. 45,6dB.
Y
Câu 36. Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AB = 40m, AC = 100m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ
DẠ
âm tại B là 60dB. Bó nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là A. 63 dB và 59,5 dB
B. 63 dB và 73,5 dB
C. 76 dB và 85 dB
D. 82 dB và 56,5 dB
Trang 4
Câu 37. Cho 2 điểm A, B trong không gian. Tại điểm O thuộc đoạn thẳng AB đặt 1 nguồn âm đẳng hướng phát sóng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm đo được tại A là 20 dB,
CI AL
mức cường độ âm tại B là 40 dB. Điểm M thuộc đường thẳng AB nhưng nằm ngoài đoạn AB về phía A thỏa mãn 3MA = MB. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây : A. 12 dB.
B. 14 dB.
C. 16 dB.
D. 18 dB.
Câu 38. Một nguồn âm là nguồn điểm, đặt tại O, phát âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm M mức cường độ âm là L1= 50 dB. Tại điểm N nằm trên đường thẳng cường độ âm chuẩn I0 = 10–12 W/m2. Công suất của nguồn âm là: B. 0,1256 mW.
C. 2,513 mW.
D. 0,2513 mW.
OF
A. 1,256 mW.
FI
OM và ở xa nguồn âm hơn so với M một khoảng là 40 m có mức cường độ âm là L2= 36,02 dB. Cho
Câu 39. Bốn điểm O, M,P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng A. 13dB.
B. 21 dB.
ƠN
dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên C. 16 dB.
D. 18 dB.
Câu 40. Hai âm có cường độ âm I1 , I2 và có mức cường độ tương ứng là L1 và L2 . Biết giữa L1 và L2 có A. I1 = 5I2.
NH
mối liên hệ : L1=L2+ 5 (dB). Kết luận đúng là : B. I1 = 2I2.
C. I1 = 3,16I2.
D. I1 = 10.I2.
Câu 41. Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000 Hz. Điểm M cách nguồn một khoảng 2 m có mức cường độ âm là 80 dB. Công suất phát âm của nguồn có giá trị B. 1,6π.10–4 W
Y
A. 5,03 mW
C. 2,51 mW
D. 8π.10–4 W
QU
Câu 42. Ba điểm A, B, C thuộc nửa đường thẳng từ A. Tại A đặt một nguồn phát âm đẳng hướng có công suất thay đổi. Khi P = P1 thì mức cường độ âm tại B là 50 dB, tại C là 20 dB. Khi P = P2 thì mức cường độ âm tại B là 80 dB và mức cường độ âm tại C là A. 50 dB.
B. 40 dB.
C. 10 dB.
D. 60 dB.
KÈ M
Câu 43. Cho 4 điểm O, M, N và P đồng phẳng, nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50dB và 40dB. Mức cường độ âm tại P là A. 38,8dB.
B. 35,8dB.
C. 41,6dB.
D. 41,1dB.
Y
Câu 44. Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B cùng nằm trên một phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40 dB và 25 dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho tam
DẠ
giác MAB là tam giác vuông cân tại B. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MAB. Mức cường độ âm tại I có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây: A. 26 dB
B. 28 dB
C. 30 dB
D. 32 dB
Trang 5
Câu 45. Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B cùng nằm trên một phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 60 dB và 50 dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho tam A. 48 dB
B. 52dB
CI AL
giác MAB là tam giác vuông cân tại B. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây: C. 46 dB
D. 44 dB
Câu 46. Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì mức cường độ A. 100 dB và 96,5 dB.
B. 100 dB và 99,5 dB.
FI
âm tại A và C là
C. 103 dB và 99,5 dB.
D. 103 dB và 96,5 dB.
OF
Câu 47. S là nguồn âm phát ra sóng cầu, A, B là hai điểm có AS BS . Mức cường độ âm tại A là LA = 80dB và tại B là LB = 60dB. Điểm M trên đoạn AB có SM AB . Mức cường độ âm tại M là A. 80,043dB
B. 84,372dB
C. 65,997dB
D. 71,324dB
Câu 48. Một nguồn âm điểm có công suất không đổi đặt tại một điểm O trong không khí. Tại một điểm A
ƠN
cách nguồn O một khoảng 100m người ta đo được mức cường độ âm là 79dB. Một chiếc micro có đường kính màng rung là 4cm chỉ có khả năng thu được âm thanh nếu công suất âm thanh nó nhận được tối thiểu là 10–3W. Đặt micro để thu âm sao cho mặt màng rung vuông góc với phương truyền âm từ nguồn O tới
NH
micro. Coi môi trường không hấp thụ âm. Khoảng cách xa nhất tới nguồn O mà micro còn có thể thu được âm từ nguồn âm trên có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2m
B. 1m
C. 5m
D. 0,5m
Câu 49. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua nguồn âm đẳng hướng trong không gian
Y
(A,B nằm cùng phía so với nguồn âm ). Biết mức cường độ âm tại A và trung điểm M của AB lần lượt là
QU
60 dB và 45 dB. Mức cường độ âm tại B là có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây: A. 40 dB
B. 37 dB
C. 34 dB
D. 31 dB
Câu 50. 3 Điểm X,Y,Z thuộc cũng một nửa đường thẳng từ X, Đặt một nguồn âm có công suất P tại điểm X. Khi P= P1 thì mức cường độ âm tại Y là 48 dB,tại Z là 16dB, khi thay P = P2 thì mức cường độ âm tại A. 20 dB
KÈ M
Y là 60 dB. Hỏi lúc này cường độ âm tại Z là bao nhiêu : B. 28 dB
C. 36 dB
D. 30 dB
Câu 51. Mức cường độ âm do nguồn S (nguồn âm điểm) gây ra tại điểm M cách S một khoảng d là L. Cho nguồn S dịch lại gần M thêm một đoạn 18m trên cùng phương truyền âm thì mức cường độ âm tại M tăng thêm 20dB. Khoảng cách d là B. 4m.
C. 20m.
D. 10m.
Y
A. 8m.
Câu 52. Hai người đứng tại điểm M, N nằm cùng một phía của một nguồn âm trên một phương truyền
DẠ
cách nhau một khoảng a, có mức cường độ âm lần lượt là 30 dB và 10 dB. Biết nguồn âm đẳng hướng. Nếu người ở M tiến về phía nguồn âm theo phương NM thêm một đoạn là a thì tại điểm người đó đứng có mức cường độ âm là. A. 12 dB.
B. 15,2 dB.
C. 15 dB.
D. 11 dB. Trang 6
Câu 53. Cho một nguồn âm điểm phát âm thanh đẳng hướng ra không gian với công suất phát âm không đổi. Tại một điểm trong không gian cách nguồn 41 m người ta đo được mức cường độ âm là 25 dB. Coi thanh do nguồn phát ra tới điểm trí đặt nguồn xấp xỉ bằng A. 927m.
B. 729 m.
C. 12965 m.
CI AL
môi trường không hấp thụ âm. Khoảng cách xa nhất từ vị trí mà tai người vẫn còn có thể nghe được âm D. 1296 m.
Câu 54. Hai điểm M và N nằm ở cùng 1 phía của nguồn âm, trên cùng 1 phương truyền âm có LM = 30 dB, LN = 10 dB. Nếu nguồn âm đó dặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó là B. 7
C. 9
D. 11
FI
A. 12
Câu 55. Một nguồn điểm S có công suất không đổi phát âm đẳng hướng gây ra mức cường độ âm tại một
OF
điểm M là L. Coi môi trường không phản xạ và hấp thụ âm. Cho nguồn S tiến lại gần M một khoảng d = 60m thì mức cường độ âm tăng thêm được 12dB. Khoảng cách từ S tới M ban đầu là A. 40m
B. 60m.
C. 80m.
D. 120m.
Câu 56. Hai bạn Bình (A) và Phi (B) cách nhau 34m cùng nghe được âm do 1 nguồn O phát ra có mức nửa thì Phi nghe được âm có mức cường độ là : A. 53,01dB
B. 53,53dB
ƠN
cường độ âm là 50dB. Biết rằng OA=22,80m. Phi đi về phía Bình đến khi khoảng cách 2 người giảm một C. 53,93dB
D. 53,12dB
NH
Câu 57. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, theo thứ tự xa dần nguồn âm. Mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 40dB; 35,9dB và 30dB. Khoảng cách giữa AB là 30m và khoảng cách giữa BC là A. 78m
B. 108m
C. 40m
D. 65m
Câu 58. Một nguồn âm S trong không khí phát âm đẳng hướng qua điểm M cách nguồn một đoạn là d.
Y
Khi nguồn âm tiến lại gần điểm M một đoạn10m thì mức cường độ âm tại M là 40 dB, khi nguồn âm dịch
QU
chuyển ra xa điểm M một đoạn 10m thì mức cường độ âm tại M là 26,02 dB. Coi môi trường không hấp thụ âm, khoảng cách d ban đầu là A. 5 m
B. 25 m
C. 15 m
D. 20m.
Câu 59. Một nguồn âm đặt tại điểm O phát ra âm theo moi hướng. Có hai điểm A và B nằm trên cùng
KÈ M
một đường thẳng và ở về một phía của O trên đường thẳng qua O biết OB = 4OA, mức cường độ âm tại A là 60dB. Mức cường độ âm tại B là: A. 48dB
B. 36dB
C. 18dB
D. 12dB
Câu 60. Nguồn âm s phát ra âm có công suất không đổi truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại M cách s đoạn rM = 2m, mức cường độ âm là 50dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm.Mức cường độ âm tại N
Y
cách s đoạn rN = 8m là: A. 45 dB
B. 38 dB
C. 48 dB
D. 42 dB
DẠ
Câu 61. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là A. 28 dB
B. 36 dB
C. 38 dB
D. 47 dB Trang 7
Câu 62. Một máy bay bay ở độ cao 100m, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới tiếng ồn có mức cường độ âm L1 = 130dB. Giả thiết máy bay là nguồn điểm. Nếu muốn giảm tiếng ồn xuống mức chịu đựng được là L2 A. 3160 m
B. 1300 m
CI AL
= 100dB thì máy bay phải bay ở độ cao bao nhiêu? C. 316 m
D. 13000 m
Câu 63. Một nguồn âm điểm O phát ra âm thanh truyền trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm M, N cùng với O tại thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M là 27,75 dB. Mức cường độ âm lớn nhất tại một điểm trên đoạn MN là B. 29 dB
C. 26 dB
D. 35 dB
FI
A. 32 dB
Câu 64. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là P. Cho rằng khi âm truyền đi thì
OF
cứ mỗi 1m, năng lượng âm lại bị giảm 5% do sự hấp thụ của môi trường. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10–12W/m2. Mức cường độ âm lớn nhất ở khoảng cách 6m là 102 dB . Giá trị của P là: A. 9,2W
B. 8,2W
C. 8,8W
D. 9,8W
Câu 65. Một người đứng ở điểm A cách nguồn phát âm đẳng hướng O ở một đoạn x nghe được âm có
ƠN
cường độ I. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau. Khi đi theo hướng AB thì người đó nghe được âm lúc to nhất có cường độ là 4I. Khi đi theo hướng AC thì người đó nghe được âm lúc to nhất có cường độ là 9I. Góc hợp bởi hai hướng đi có thể gần giá trị nào nhất sau đây? B. 51,60.
C. 52,50.
NH
A. 49,30.
D. 48,00.
Câu 66. Người ta định đầu tư một phòng hát Karaoke hình hộp chữ nhật có diện tích sàn khoảng 18 m2, cao 3 m. Dàn âm thanh gồm 4 loa có công suất như nhau đặt tại các góc dưới A, B và các góc A’, B’ ngay trên A, B, màn hình gắn trên tường ABB’A’. Bỏ qua kích thước của người và loa, coi rằng loa phát âm
Y
đẳng hướng và tường hấp thụ âm tốt. Phòng có thiết kế để công suất đến tai người ngồi hát tại trung điểm
QU
M của CD đối diện cạnh AB là lớn nhất. Tai người chịu được cường độ âm tối đa bằng 10 W/m2. Công suất lớn nhất của mỗi loa mà tai người còn chịu đựng được xấp xỉ A. 535W
B. 796W
C. 723W
D. 678W
Câu 67. Ba điểm A, O, B cùng nằm trên một đường thẳng. Tại O có 1 nguồn điểm phát sóng âm. Biết bao nhiêu? A. 36 dB.
KÈ M
mức cường độ âm tại A là 70 dB, tại B là 30 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB bằng B. 17 dB.
C. 42 dB.
D. 58 dB.
Câu 68. Một nguồn âm điểm đẳng hướng đặt tại O, sóng âm truyền trên hướng Ox qua hai điểm M và N cách nhau 90 m. Mức cường độ âm ở các điểm M và N là 40 dB và 20 dB. Khoảng cách từ O đến nơi gần
Y
O nhất có mức cường độ âm bằng 0 là B. 100m.
C. 100 10 m.
D. 1000 m.
DẠ
A. 10 10 m.
Câu 69. Ba điểm O, M, N cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm thì mức cường độ âm tại M là 70dB, tại N là 50dB. Nếu chuyển nguồn âm đó sang vị trí M thì mức cường độ âm tại N khi đó là A. 61,215dB.
B. 50,915dB.
C. 51,215dB.
D. 60,915dB. Trang 8
Câu 70. Ba điểm O, M, N cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Biết cường độ âm tại một điểm tỉ
CI AL
lệ nghịch với bình phương khoảng cách từ điểm đó đến nguồn âm. Mức cường độ âm tại M là 60dB, tại N là 30dB. Nếu chuyển nguồn âm đó sang vị trí M thì mực cường độ tại trung điểm của MN khi đó là: A. 36,6dB.
B. 42,1dB.
C. 41,2dB.
D. 33,4dB.
Câu 71. Một nguồn âm O phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Khoảng cách từ M đến nguồn bằng 1/10 khoảng cách từ N đến nguồn. Nếu mức cường độ âm tại N là 50 dB thì mức cường độ âm tại M sẽ A. 30 dB.
B. 50 dB.
FI
bằng C. 70 dB.
D. 500 dB.
OF
Câu 72. Nguồn âm điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và không phản xạ. Điểm M cách nguồn âm một quãng R có mức cường độ âm 20 dB. Tăng công suất nguồn âm lên n lần thì mức cường độ âm tại N cách nguồn R/2 là 30 dB. Giá trị của n là A. 4
B. 3
C. 4,5
D. 2,5
ƠN
Câu 73. Một nguồn phát âm điểm O, phát sóng âm đều theo mọi phương. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng qua nguồn, cùng một bên so với nguồn. Cho biết AB = 3OA và mức cường độ âm tại A là 5,8B; thì mức cường độ âm tại B là B. 3,6B
C. 2B
NH
A. 3B
D. 4,6B
Câu 74. Ba điểm A,O, B theo thứ tự lần lượt nằm trên cùng một đường thẳng. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 80 nào nhất sau đây: B. 58 dB
QU
A. 56 dB
Y
dB, mức cường độ âm tại B là 50 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của AB có giá trị gần giá trị C. 55 dB
D. 54 dB
Câu 75. Một nguồn điểm S đặt trong không khí tại O phát sóng âm với công suất không đổi, truyền đều mọi hướng. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng từ nguồn O và vuông góc nhau, có mức cường độ âm bằng LA = 30 dB và LB = 60 dB. Đặt thêm tại O hai
KÈ M
nguồn giống nguồn S và cho một máy thu M di chuyển trên đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất Lmax mà máy thu được gần giá trị nào nhất sau đây? A. 70 dB.
B. 65 dB.
C. 77 dB.
D. 71 dB.
Câu 76. Một nguồn âm N đẳng hướng phát ra sóng âm lan truyền trong không khí. Hai điểm A và B trong không khí cách N các khoảng NA = 10cm và NB = 20cm. Mức cường độ âm tại A là L0(dB) thì
Y
mức cường độ âm tại điểm B là A. L0/4 (dB).
B. L0/2 (dB).
C. (L0 – 4 )(dB).
D. (L0 – 6 )dB.
DẠ
Câu 77. Một nguồn âm S có công suất P, sóng âm lan truyền theo mọi phía. Mức cường độ âm tại điểm cách S 10 m là 100 dB. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10–12 W/m2. Cường độ âm tại điểm cách S 1m là : A. 2 W/m2
B. 1,5 W/m2
C. 1 W/m2
D. 2,5 W/m2
Trang 9
Câu 78. Ba điểm M, N, P cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ M. Tại M đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Biết rằng mức cường độ âm tại N A. 26 dB
B. 80 dB
CI AL
là 60 dB và tại P là 20 dB. Mức cường độ âm tại điểm T (với T là trung điểm của đoạn NP) là: C. 40 dB
D. 34 dB
Câu 79. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O có một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 40dB, tại B là 20dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của đoạn AB là: B. 32,5dB
C. 25,2dB
D. 10,18dB
FI
A. 30dB
Câu 80. Một nguồn âm có công suất phát âm P = 0,1256W. Biết sóng âm phát ra là sóng cầu, cường độ hấp thụ âm) có mức cường độ âm: A. 90dB
B. 80dB
C. 60dB
OF
âm chuẩn I0 = 10–12 W/m2 Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 10m (bỏ qua sự D. 70dB
Câu 81. Xét hai điểm M và N ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm phát ra từ nguồn S truyền qua. Biết
ƠN
S, M, N thẳng hàng và SN = 2SM. Ban đầu mức cường độ âm tại M là 36 dB. Nếu công suất của nguồn phát tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại N là A. 70 dB.
B. 80 dB.
C. 60 dB.
D. 50 dB.
NH
Câu 82. Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đi giống nhau theo mọi hướng và năng lượng âm được bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng d, sau đó ta đi lại gần nguồn thêm 10 m thì cường độ âm nghe được tăng lên gấp 4 lần. Khoảng cách d là A. 20 m.
B. 80 m.
C. 10 m.
D. 40 m.
Y
Câu 83. Xét hai điểm ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm phát ra từ nguồn S truyền qua. Biết S, M, N
QU
thẳng hàng và SN = 2 SM. Ban đầu, mức cường độ âm tại M là L ( Db ). Nếu công suất của nguồn phát tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm N bằng A. L – 14 ( dB ).
B. L + 14 ( dB )
C. L – 20 ( dB )
D. L/2 ( dB )
Câu 84. Một nguồn điểm O đang phát ra sóng âm với công suất không đổi trong môi trường truyền âm
KÈ M
đẳng hướng và hoàn toàn không hấp thụ âm. Hai điểm N, M theo thứ tự cách nguồn O lần lượt là 4 m và 6 m. Biết cường độ âm tại N bằng 10 mW/m². Cường độ âm tại điểm M do sóng âm từ O truyền tới bằng A. 19,6 mW/m².
B. 40/9 mW/m².
C. 5,1 mW/m².
D. 12,2 mW/m².
Câu 85. Một nguồn điểm P đang phát ra sóng âm với công suất không đổi trong môi trường truyền âm đẳng hướng và hoàn toàn không hấp thụ âm. Hai điểm N, M theo thứ tự cách nguồn P lần lượt là 3 m và 5
Y
m. Biết cường độ âm tại M bằng 5 mW/m². Cường độ âm tại điểm N do sóng âm từ O truyền tới bằng A. 19,3 mW/m².
B. 32,8 mW/m².
C. 5,1 mW/m².
D. 13,9 mW/m².
DẠ
Câu 86. Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định. Năng lượng âm truyền đi phân phối đều trên mặt cầu tâm S bán kính d. Bỏ qua sự phản xạ của sóng âm trên mặt đất và các vật cản. Tai điểm A cách nguồn âm S 100 m, mức cường độ âm là 20 dB. Xác định vị trí điểm B để tại đó mức cường độ âm bằng 0. A. Cách S 10(m)
B. Cách S 1000(m)
C. Cách S 1(m)
D. Cách S 100(m) Trang 10
Câu 87. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 15 dB. Để tại trung điểm M của đoạn A. 4
B. 3
CI AL
OA có mức cường độ âm là 25 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng C. 7
D. 5
Câu 88. Cho 2 điểm A, B trong không gian. Tại điểm O thuộc đoạn thẳng AB đặt 1 nguồn âm đẳng hướng phát sóng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm đo được tại A là 40 dB, mức cường độ âm tại B là 60 dB. Điểm M thuộc đường thẳng AB nhưng nằm ngoài đoạn AB về phía A A. 23 dB.
B. 34 dB.
FI
thỏa mãn 2MA = MB. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây C. 42 dB.
D. 54 dB.
OF
Câu 89. Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia tốc 3 m/s2, biết OM
ON 12cm và ∆OMN vuông tại O. Chọn mốc thời gian kể từ thời điểm máy bắt đầu chuyển động 3
ƠN
thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi đi từ M đến N là bao nhiêu và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60 dB.
B. 65,25 dB và tại thời điểm 4 s.
C. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6 s.
D. 61,25 dB và tại thời điểm 2 s.
NH
A. 66,02 dB và tại thời điểm 2 s.
Câu 90. Người ta có nhiều nguồn âm điểm giống hệt nhau và cùng công suất. Ban đầu tại điểm O đặt 2 nguồn âm. Điểm A cách O một khoảng d có thể thay đổi được. Trên tia vuông góc với OA tại A, lấy điểm
có giá trị lớn B cách A khoảng 6 (cm). Điểm M nằm trong đoạn AB sao cho AM = 4,5 (cm) và góc MOB
QU
mức cường độ âm tại M là 50 dB
Y
nhất, lúc này mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Cần phải đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn nữa để A. 35.
B. 32.
C. 34.
D. 33.
Câu 91. Tại vị trí O trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc với OQ. Một thiết bị xác định mức cường độ
KÈ M
âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc a không đổi từ P hướng đến Q, sau khoảng thời gian t1 thì M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động thẳng đều và sau khoảng thời gian 0,125 t1 thì đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được tại P là 26 dB, mức cường độ âm tại Q mà máy đo được là A. 23 dB.
B. 26 dB.
C. 32 dB.
D. 14 dB.
Câu 92. Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng hàng.
Y
Một nguồn điểm phát âm có công suất P đặt tại O (không nằm trên đường thẳng đi qua A, B) sao cho mức
DẠ
cường độ âm tại A và tại C bằng nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm có công suất
10 P thì thấy mức cường độ tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, hi đó mức cường 3
độ âm tại A gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 34 dB
B. 38dB
C. 29dB
D. 27 dB Trang 11
Câu 93. Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém
CI AL
mức cường độ âm tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là: 3a (dB). Biết 2 OC OA OB . Tỉ số là: 3 OA
A.
81 16
B.
9 4
C.
27 8
D.
32 27
FI
Câu 94. Một vận động viên hằng ngày đạp xe trên đoạn đường thẳng từ điểm A đúng lúc còi báo thức bắt đầu kêu, khi đến điểm B thì còi vừa dứt. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 54 dB. Còi
OF
điểm O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi và môi trường không hấp thụ âm; góc AOB bằng 1500. Biết rằng vận động viên này khiếm thính nên chỉ nghe được mức cường độ âm từ 66 dB trở lên và tốc độ đạp xe không đổi, thời gian còi báo thức kêu là 90 s. Trên đoạn đường AB vận động viên nghe thấy tiếng còi báo thức trong khoảng thời gian xấp xỉ bằng B. 22,5 s.
C. 32,5 s.
ƠN
A. 42,5 s.
D. 12,5 s.
Câu 95. Một nguồn âm là nguồn điểm O phát âm công suất không đổi, truyền đẳng hướng. Coi môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo mức cường độ âm di chuyên từ A đến B trên đoạn thẳng AB (với
NH
OA = 3 m) với tốc độ không đổi bằng 1,2 m/s. Máy đo được mức cường độ âm tại A và B đều bằng L1, tại C mức cường độ âm cực đại là Lmax với Lmax–L1=3 dB . Thời gian máy di chuyển từ A đến B gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,75 s
B. 3,75 s
C. 4,75 s
D. 2,75 s
Y
Câu 96. Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm có công suất không đổi trong môi trường đẳng hướng,
QU
không hấp thụ và không phản xạ âm. Ba điểm A, B, và C nằm trên cùng một hướng truyền âm. Mức cường độ âm tại A lớn hơn mức cường độ âm tại B là a (dB), mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường 3 OC độ âm tại C là 3a (dB). Biết OA OB . Tỉ số là 5 OA 625 . 81
B.
25 . 9
KÈ M
A.
C.
625 . 27
D.
125 . 27
Câu 97. Một nguồn điểm O có công suất không đổi P, phát sóng âm trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng vuông góc với nhau và đi qua O. Biết mức cường độ âm tại A là 40 dB. Nếu công suất của nguồn được tăng thêm 63P, nhưng không đổi tần số, rồi cho một máy thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất và
Y
máy thu thu được là 60 dB. Khi công suất của nguồn là P thì mức cường độ âm tại B có giá trị là B. 37,5 dB
C. 25,5 dB
D. 15,5 dB
DẠ
A. 27,5 dB
Câu 98. Nguồn âm đặt tại O có công suất truyền âm không đổi. Trên cùng nửa đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C theo thứ tự có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ
Trang 12
âm tại A là b (B); mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 3b (B). Biết 4OA = 3OB. Coi
A.
346 . 56
B.
256 . 81
C.
OC bằng: OA
276 . 21
CI AL
sóng âm là sóng cầu và môi trường truyền âm đẳng hướng. Tỉ số
D.
75 . 81
Câu 99. Ba điểm O, M, N trong không gian tạo ra tam giác vuông tại O và có OM = 48 m, ON = 36 m. Tại O đặt một nguồn âm điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. A. 70,2 dB.
B. 70,9 dB.
FI
Mức cường độ âm tại M là 69 dB. Trên đoạn MN, mức cường độ âm lớn nhất là C. 71,2 dB.
D. 73,4 dB.
OF
Câu 100. Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (được coi như một nguồn điểm) phát sóng âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài một thiết bị xác định mức cường độ âm chuyển động thẳng biến đổi đều từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 3,75 m/s2 cho biết khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 15 m và mức cường độ âm do còi phát ra tại
ƠN
N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB. Cho rằng môi trường truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất A. 20 s.
B. 25 s.
C. 15 s.
D. 10 s.
NH
Câu 101. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 5 m/s . Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB. Thời gian để thiết A. 20 s.
B. 22 s.
Y
thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là
C. 24 s.
D. 18 s.
QU
Câu 102. Một nguồn âm điểm S đặt trong không khí tại O phát sóng âm với công suất không đổi và đẳng hướng. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng từ O và vuông góc với nhau. Biết mức cường độ âm tại A bằng 30 dB. Đặt thêm 63 nguồn âm giống nguồn S tại O và cho một máy thu di chuyển trên đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu A. 25,5 dB
KÈ M
được là 50 dB. Mức cường độ âm tại B khi chỉ có một nguồn âm có giá trị là B. 17,5 dB
C. 15,5 dB
D. 27,5 dB
Câu 103. Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian. Ba điểm S, A, B nằm trên một phương truyền sóng (A, B cùng phía so với S, AB = 170m). Điểm M cách S đoạn SM=50m có cường độ âm I=10–4 (W/m2 ). Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s và môi trường không hấp thụ âm. Lấy π = 3,14. Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S đi qua A và B là:
Y
A. 1,57 J
B. 3,12 J
C. 0,86 J
D. 0,18 J
DẠ
Câu 104. Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O theo
Trang 13
đúng thứ tự, tỉ số giữa cường độ âm tại A và B là
A.
1 OM là I A I B . Tỉ số 4 OA
8 5
B.
5 8
C.
CI AL
tại M bằng
I A 16 . Một điểm M nằm trên đoạn OA, cường độ âm IB 9
16 25
D.
2-B
3-A
4-D
5-C
6-A
7-C
8-D
11-C
12-A
13-D
14-D
15-C
16-A
17-D
18-B
21-C
22-B
23-A
24-A
25-C
26-C
27-D
31-B
32-B
33-B
34-D
35-D
36-A
37-C
41-A
42-A
43-D
44-B
45-A
46-C
47-A
51-C
52-A
53-B
54-D
55-C
56-B
61-B
62-A
63-B
64-D
65-A
66-D
71-C
72-D
73-D
74-A
75-B
76-D
81-D
82-A
83-B
84-B
85-D
86-B
91-C
92-A
93-A
94-B
95-B
101-D
102-D
103-A
104-A
10-D
19-B
20-D
29-A
30-D
38-B
39-B
40-C
48-B
49-A
50-B
57-A
58-C
59-A
60-B
67-A
68-D
69-B
70-A
77-C
78-A
79-C
80-B
87-B
88-B
89-D
90-D
97-B
98-B
99-D
100-D
ƠN
28-D
NH 96-A
9-A
OF
1-C
FI
Đáp án
25 16
Y
LỜI GIẢI CHI TIẾT
QU
Câu 1: Đáp án C
+ Mức cường độ âm tại điểm có cường độ âm I được xác định bởi biểu thức
L 10 log
I 104 10 log 12 80 dB. I0 10
KÈ M
Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án A
Mức cường độ âm tại một điểm trong không gian được xác định bằng biểu thức
Y
P 70 10 log I 4.12 P 12 0 L 10 log L 70 10 log 56dB I0 4r 2 52 L 10 log P I0 4.52
DẠ
Câu 4: Đáp án D Câu 5: Đáp án C I
P 0,127W / m 2 2 4 r
Trang 14
Câu 6: Đáp án A Câu 7: Đáp án C
CI AL
Câu 8: Đáp án D Câu 9: Đáp án A Câu 10: Đáp án D
I I LA LB 10 log A A 1, 26 IB IB
FI
Câu 11: Đáp án C Câu 12: Đáp án A P P I .e. R 2 16 mW 2 4 R
OF
I
L 10 log
I I 8 log 12 I 104 W / m 2 I0 10
Câu 14: Đáp án D
ƠN
Câu 13: Đáp án D
NH
+ Mối liên hệ giữa mức cường độ âm tại M và tại N là L M L N 10 log Câu 15: Đáp án C Câu 16: Đáp án A Câu 17: Đáp án D
IM . IN
IH OM 10.log IM OH
2
QU
LH LM 10 log
Y
Trên MN, trung điểm H sẽ có mức cường độ âm lớn nhất do nó gần nguồn O nhất.
2
OM 6, 02 10.log OM 2OH OH
→ Chọn D.
OH 1 1200 OM 2
KÈ M
Từ hình vẽ thấy : cos
2
Câu 18: Đáp án B
Khi nguồn âm O đặt tại B, người đứng tại C nghe được âm có mức cường độ âm: P 40dB 4 .BC 2
Y
LC 10.log
DẠ
Khi di chuyển nguồn O trên đoạn AB và người M di chuyển trên đoạn AC sao cho BO = AM thì mức cường độ âm người nghe được: LM 10.log
P 4 .OM 2
Ta có: LM max OM min Trang 15
ABC vuông cân tại A có BO = AM => OMmin <=> OM là đường trung bình của ABC OM min
BC LM max 10.log 2
P 2
10.log
4P 4 .BC 2
OF
P r 2 I1 P I ;L og L1 L2 og og 1 . 2 (*) Ta có I 4 r 2 Io I2 P2 r1
FI
Câu 19: Đáp án B
CI AL
BC 4 2 4P P LM max LC 10.log 10.log 10 log 4 LM max LC 10 log 4 2 4 .BC 4 .BC 2 LM max 40 10 log 4 46dB
Áp dụng (*) tại M và N khi nguồn ở O có công suất P:
2 P ON 2 ON LM LN og . 4 2 og ON 10.OM OM P OM
ƠN
MN = NO – OM = 10.OM – OM = 9.OM
Áp dụng (*) tại N khi nguồn ở O có công suất P và tại N’ ≡ N khi nguồn ở M có công suất 2P:
NH
P NM 2 1 9.OM 2 LN LN og . 2 L og N LN 2,39B 23,9dB. 2 P NO 2 10.OM Câu 20: Đáp án D
Gọi S là quãng đường mà người đó đi từ A đến B. 2
2
Câu 21: Đáp án C Câu 22: Đáp án B
RN2 RN2 R 2 log N 10 2 2 RM RM RM
KÈ M
+ Ta có : LM LN log
QU
Y
r S 20 Ta có: L B L A log A 2 log S 180 m t S v 180 2 90 s. 20 rB
Chọn RM 1m RN 10m
khi nguồn âm đặt tại M thì RN 9m Khi đó, LN LN log
102 RN2 L 3 log 2 LN 3, 091B 30.91dB N RN2 9
Y
Câu 23: Đáp án A P P P 36I A 36.106 W. 2 4rA 36
DẠ
Ta có: I A
Mức cường độ âm tại điểm M bằng 0: L M 10 log
IM P 10l og rM 3000 m. I0 4rM2 I0
Câu 24: Đáp án A Trang 16
+ Mức cường độ âm tại M ứng với công suất P và 1,3P:
CI AL
P L 10l og I 4r 2 50 1,3 0 L 50 10 log 51,14 dB. 1 L 10l og 1,3P I0 4r 2 Câu 25: Đáp án C + Mức cường độ âm máy thu có thể thu được lớn nhất tại
OH 3 . OM 2
OF
+ Ta có
FI
điểm H là hình chiếu của O lên MN.
Mức cường độ âm tại H: OM 2 14, 75 20 log 16 dB OH 3
ƠN
L H L M 20 log
Câu 26: Đáp án C
+ Cường độ âm tại A và C bằng nhau OAC cân tại O. 1 với I H 2I A thì OA 2OH. r2
NH
Ta có: I
+ Ta chuẩn hóa OA 1 OA 2.
2 AC. 2
Câu 27: Đáp án D
QU
OA
2
2
12 2.
Y
AC 2 OA 2 OH 2 2 OA 2 OH 2 2
KÈ M
+ Công suất của nguồn âm sau khi truyền đi được 6 m là P6 1 0, 05 P0 7,35W.
Mức cường độ âm tương ứng L 10l og
2
P 7,35 10 log 12 102dB. 2 I0 4r 10 462
Câu 28: Đáp án D
DẠ
Y
P L 10l og I 4d 2 6 d d 0 L 6 20 log 10 20 d 120m. + Ta có P d 60 d 60 L 6 10l og 2 I0 4 d 60 Câu 29: Đáp án A
Trang 17
MN ON OM 9OM.
CI AL
P L M 10l og I 4OM 2 L 30 10 0 + Ta có: ON OM.10 20 OM.10 20 10OM. P L 10l og N I0 4ON 2
FI
P L M 10l og I 4OM 2 30 OM 1 0 + Mặt khác: LM L M 20 log 30 20 log 10,9 dB. P MN 9 L 10l og M 2 I0 4MN
+ Ta có
OF
Câu 30: Đáp án D L ON 10 20 10 ON 10OM, chuẩn hóa OM 1 ON 10. OM
Mức cường độ âm tại M khi đi đặt nguồn âm tại I: L M L M 20 log
IM 40 20 log 4,5 26,9dB. OM
Câu 31: Đáp án B
ƠN
Trung điểm I của MN cách MN một đoạn 4,5.
NH
+ Ta để ý rằng mức cường độ âm tại A và B bằng OA = OB và OAB tạo thành tam giác cân.
+ Mức cường độ âm lớn nhất tại H, với H là hình chiếu của O Ta có: OA OA OH10 OH
LH LA 20
QU
L H L A 20 log
Y
lên AB.
10 OH OH 1m.
Vậy AB 2 102 12 6 11m.
+ Ta có I
KÈ M
Câu 32: Đáp án B
2
I r 1 r 2 r 75m. 3 2 r I1 r 50 r 50
Câu 33: Đáp án B
P P , I1 2 4 (d 40) 2 4 d
→
d 40 I (d 40) 2 3 → d = 20 m. Chọn B. 9 → 2 d I1 d
DẠ
Y
I
Câu 34: Đáp án D
Trang 18
+ Ta có:
CI AL
P L A 40 10l og I 4OA 2 OA 0 6, 02 20 log P OB L 46, 02 10l og B 2 I0 4OB Chuẩn hóa OB 1 OA 2 AB 3
OF
FI
P L 10l og B I0 4AB2 + Ta đặt nguồn âm tại A, khi đó P 3P P L 10l og B I0 4OB2
Câu 35: Đáp án D
P L A 10l og I 4OA 2 30 0 P L 10l og 40 B I0 4OB2 1 OA L B L A 20 log OA OB.10 2 OB
NH
ƠN
+ Ta có:
QU
Y
OA 3,16 AB Ta chuẩn hóa OB 1 OH 1, 66 2 AB 3,3 Mức cường độ âm tại H được xác định
KÈ M
P L 10l og 40 B 2 I0 4OB2 OB L H 40 10 log10 45, 6dB OH L 10l og 10P H I0 4OH 2 Câu 36: Đáp án A Câu 37: Đáp án C Câu 38: Đáp án B
2
2
Y
r d 40 d 40 5 → d 10 L1 L2 10 log 2 10 log 13,98 → d d r1
DẠ
L1
I1 I 0 .1010 1012.105 107
P 4 d 2
P 1, 256.104 W 0,1256 mW. Chọn B.
Câu 39: Đáp án B Trang 19
+ Ta có:
CI AL
P L M 30 10l og I 4OM 2 0 ON 10OM P L 10 10l og N I0 4ON 2 ON 10 Ta chuẩn hóa OM 1 OP 4
FI
Tương tự ta cũng có mức cường độ âm tại P khi công suất của nguồn tăng lên gấp đôi là
OF
1 L B 30 10 log 21dB 8
Câu 40: Đáp án C I1 I1 10I 2 3,16I 2 I2
Câu 41: Đáp án A Công thức liên hệ giữa mức cường độ âm và công suất
P P 80 10 log 12 P 5.103 W 2 2 I0 4r 10 4.2
NH
L 10l og
ƠN
Ta có: L 2 L1 5 10 log
Câu 42: Đáp án A Câu 43: Đáp án D Câu 44: Đáp án B
Y
Câu 45: Đáp án A Câu 47: Đáp án A Câu 48: Đáp án B Câu 49: Đáp án A
QU
Câu 46: Đáp án C
KÈ M
Câu 50: Đáp án B Câu 51: Đáp án C Câu 52: Đáp án A
ON 2 Ta có LM LN 10 lg ON 10OM 2 OM
Y
( LM , LN đơn vị dB)
DẠ
Lại có ON OM a a 9OM Khi tiến nguồn âm theo phương NM thêm đoạn A khi đó M chuyển đến điểm M1 với M 1O 8OM
OM 12 LM LM 1 10 lg 10 lg(64) LM 1 12dB 2 OM
Câu 53: Đáp án B Trang 20
Câu 54: Đáp án D
LM 10 lg
I IM LN 10 lg N I0 I0
LM LN 10 lg
IM I 20dB M 102 100 IN IN
R I M RN2 P P IM ; IN ; 2 100 N 10 RM 0,1RN 2 2 4 RM 4 RN I N RM RM
FI
RNM RN RM 0,9 RN
CI AL
Gọi P là công suất của nguồn âm
Khi nguồn âm đặt tại M I N I P P với I N N 2 2 I0 4 RNM 4 .0,81.RN 0,81
I N 10 lg
1 IN I N 1 10 lg LN 0,915 10 10,915 11 dB . 10 lg I0 0,81 0,81 I 0
ƠN
OF
LN 10 lg
Câu 55: Đáp án C Ta có ở A và B cũng nghe đc âm có mức cường độ là 50dB A và B đều cách O 1 khoảng bằng nhau ,
Y
nên tam giác AOB cân tại O
NH
Câu 56: Đáp án B
QU
Gọi trung điểm AB là H Phi đi về Phía Bình tớ khi khoảng cách giảm 1 nữa tức đi từ A tới H
Tam giác cân nên OH là đường cao
KÈ M
OH 2 OA2 AH 2 22,82 17 2 230,84 OA2 LH LA 10.log OH 2
22,82 50 10.Log 50 3,53 53,3 230.84
rB2 I A 10 LA LB 2 rA I B
DẠ
Ta có
Y
Câu 57: Đáp án A
rB 1, 6rA
rC2 I A 10 LA LC 2 rA I C Trang 21
rC 3.16rA Vậy (rB rC ) 2.6(rB rA ) 78m
CI AL
Câu 58: Đáp án C Câu 59: Đáp án A
I •Ta có L lg I0 P 4 .R 2
• LA LB lg(
OF
P Như vậy ta có L lg 2 4 .R .I o
FI
Âm phát ra đẳng hướng trong không gian nên ta có I
RB2 P P ) lg( ) lg( ) lg16( B) LB LA lg16( B) 4,8 B 48dB 4 .RA2 .I o 4 .RB2 .I o RA2
ƠN
Câu 60: Đáp án B Câu 61: Đáp án B
P 10 L.I o với P là công suất của nguồn; I0 2 4 .R
NH
Cường độ âm tại điểm cách nguồn âm khoảng R: I cường độ âm chuẩn, L mức cường độ âm R
1 P . L 10 4 .I o
1 P P 1 . . LA 10 4 .I o 4 .I o 105
QU
Ta có RA OA và LA 5 (B) RA
RB RA 2
Y
M là trung điểm của AB, nằm hai phía của gốc O nên: RM OM
Ta có RB OB và LB L → RB
1 P 1 P . . LB L 10 4 .I o 10 4 .I o
KÈ M
Ta có RM OM và LM 4, 4 (B) → RM
1 P P 1 . . LM 10 4 .I o 4 .I o 104,4
Mà | RA RB | 2 RM
Xét trường hợp: RA RB
L 2
102,5 2.102,2
DẠ
10
P 1 1 P P 1 . . 2. . 5 L 4 .I o 10 10 4 .I o 4 .I o 104,4
Y
L 2 log(102,5 2.102,2 ) 3, 6 B = 36 dB
Xét trường hợp: RA RB Trang 22
P 1 1 P P 1 . . 2. . 5 L 4 .I o 10 10 4 .I o 4 .I o 104,4
CI AL
Giari tương tự sẽ thấy k tìm được giá trị của L. Câu 62: Đáp án A L1 = L2 +30 =>
I1 h2 = 103 Máy bay là nguồn điểm => 22 = 103 => h2 = 100 103 = 3160 m Chọn A I2 h1
Câu 63: Đáp án B
3 2
OF
OH OM
FI
Điểm trên MN gần O nhất là chân đường cao H hạ từ O của tam giác đều OMN. Nên
L H L M 10 log I H I M L H L M 10 log OM 2 OH 2 L H L M 10 log 4 3 29 dB
Câu 64: Đáp án D P I 4 OA2 OB 1 OA 2 sin 1 P 4 I 4 OB 2 OC 1 sin 2 OA 3 P 9 I 4 OC 2
Y
30 arcsin 1 49, 47 BAC 1 2 3
NH
ƠN
Câu 65: Đáp án A
QU
Câu 66: Đáp án D Gọi P là công suất của mỗi loa.
Cường độ âm tại M: I I A I B I A I B 2 I1 I 2 P 4R12
KÈ M
Với I1 I A I B
I 2 I A I B
P 4R 22
Đặt AD = a; CD = b. Ta có a.b = 18 (m2) b2 4 2 2 R 2 R1 +AA2 R12 9
Y
R12 a 2
DẠ
P Pmax khi I1 ; I 2 có giá trị lớn nhất tức khi R1 có giá trị nhỏ nhất.
Theo bất đẳng thức Côsi ta có R12 a 2
b2 b2 2 a2 ab 18 m 2 4 4
Do đó giá trị nhỏ nhất của R12 18 m 2 ; của R 22 18 9 27 m 2 Trang 23
I1
P P P P 5P ; I2 I 2 I1 I 2 10 W / m 2 2 2 4R1 72 4R 2 108 108
CI AL
Pmax 216 678, 24W
Câu 67: Đáp án A Câu 68: Đáp án D + Ta có
LM L N ON 100 rN 10 20 10 rN 10rM m. rM OM 10
LM L N 20
10
40 0 20
100 r1 100rM 100.10 1000m
OF
rI 10 rM
FI
+ Với I là vị trí có mức cường độ âm bằng 0, tương tự ta cũng có:
Câu 69: Đáp án B
ƠN
P L M 10 log I 4OM 2 L ON 0 + Ta có 10 20 10 ON 10OM, chuẩn hóa P OM L 10 log N I0 4ON 2
OM 1 MN 9.
NH
+ Mức cường độ âm tại N khi đặc nguồn tại M: L N L M 20 log Câu 70: Đáp án A + Để đơn giản, ta chuẩn hóa OM = 1
QU
P L M 60 10 log I 4 0 P L 30 10 log N I0 4ON 2
Y
Từ giả thuyết bài toán, ta có:
1 50,915dB. 9
30 20 log ON ON 101,5 31, 6 ON OM 15,3 2
KÈ M
Vậy MI
Tương tự, ta có L I 60 20 log
1 36,3dB 15,3
Câu 71: Đáp án C
DẠ
Y
P L N 50 10 log I 4ON 2 P ON 0 Ta có L 10 log L M 20 log 50 70dB 2 P I0 4r OM L 10 log M I0 4OM 2 Câu 72: Đáp án D
Trang 24
P1 P2 4.nP1 ; IN 2 2 4 R 4 R 2 4 R / 2
Ta có: LM LN 10 lg
IM 10 lg 4n 10 n 2,5 IN
CI AL
IM
Câu 73: Đáp án D Câu 74: Đáp án A Câu 75: Đáp án B
FI
Câu 76: Đáp án D Câu 77: Đáp án C
+ Ta có: LN 10.lg
OF
Câu 78: Đáp án A
IN I I 60dB I N 106.I 0 LN LP 101g N 40dB N 104 I0 IP IP 2
2
NH
2
d 101 I Mặt khác T N I N dT 2
ƠN
d I d dP d 101 N . Mặt khác ta có N P . Vì T là trung điểm của NP nên dT N IP dN 2 2
2
2
d I 101 và LN LT 1011g N 10.1g T 10.1g 34, 06 LT 60 34, 06 26 dB . IT 2 dN Câu 79: Đáp án C
Y
Câu 80: Đáp án B
QU
Câu 81: Đáp án D
Để đơn giản ta chuẩn hóa SM 1 SN 2 + Khi công suất của nguồn là P
P I0 412
KÈ M
L M 36 10 log
+ Khi công suất của nguồn là 100P
L N 10 log
100P 100 L N 36 10 log 50dB 2 I 0 42 4
Y
Câu 82: Đáp án A
2
DẠ
d I P Ta có: I 2 1 2 4 d I1 d 2 2
d 10 1 d 20m 4 d
Câu 83: Đáp án B Trang 25
P 4 R 2
L 10 log
IM 100 I M 100 I M 100 ; LM 10 log LN 10 lg L 10 lg L 14 dB I0 I0 4I0 4
CI AL
I
Câu 84: Đáp án B
r I P P , IN Ta có: I M M N 2 2 4 .rM 4 .rN I N rM 2
2
2
FI
r 40 4 I M I N . N 10. mW / m 2 9 6 rM P P , IN 2 4 .rM 4 .rN2 2
2
ƠN
r I M N I N rM
2
r 5 I N I M . M 5. 13,9mW / m 2 3 rN Câu 86: Đáp án B
NH
Ta có: I M
OF
Câu 85: Đáp án D
r2 Ta có LA LB 20dB 10 lg B2 rB 10rA 1000m rA
nP r 4 2
2
4n.
P 4 r 2
KÈ M
I M I 0 .102,5
2P 4 r 2
QU
Ta có: I A I 0 .101,5
Y
Câu 87: Đáp án B
10 2n n 5 Cần đặt thêm tại O số nguồn là 5 - 2 = 3 nguồn.
Câu 88: Đáp án B
+) Đầu tiên đi khai thác cái điểm đơn giản, nổi bật của đề bài: "M thuộc đường thẳng AB nhưng nằm ngoài đoạn AB về phía A" => MB MA AB
2MA MB MA AB; MB 2AB
Y
+) Tiếp theo có: "1 nguồn âm đặt tại điểm O thuộc đoạn thằng AB" => AB AO OB
DẠ
I P L 10 log 10 log (dB) 2 I0 4 .R .I 0 Lb La 20 log
OA OA 60 40 20 log OA 10.OB OB OB
Trang 26
AB OA OB 11.OB MB 2AB 22OB
CI AL
MB MO OB MO 21.OB
Lm Lb Lb Lm 20 log
OM Lm 60 20 log 21 33,556dB OB
Câu 89: Đáp án D
FI
+ Khi thiết bị xác định mức cường độ âm di chuyển từ M đến vuông góc hạ từ O xuống MN. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta tìm được
MI = 6 cm, OI 6 3 cm.
OM 12 60 20 log 61, 25dB. IM 6 3
Câu 90: Đáp án D
Y
BA MA d d 1,5 + Ta có: tan MOB BA MA 6.4,5 1 d d d d
2MI 2.6 2s. a 3
NH
+ Thời gian để thiết bị chuyển động từ M đến I: t
ƠN
+ Mức cường độ âm tại I: L I L M 20 log
OF
N thì thu được mức cường độ âm lớn nhất tại I với I là đường
QU
lớn nhất khi d 6.4,5 3 3cm OA 6,87cm. MOB Mức cường độ âm tại A và M:
KÈ M
2P 2 L A 10 log I 4OA 2 40 n OA 0 L M L A 10 log nP 2 OM L 10 log 50 M I0 4OM 2
n 35 đặt thêm 33 nguồn âm nữa. Câu 91: Đáp án C Câu 92: Đáp án A Câu 93: Đáp án A
Y
Câu 94: Đáp án B
DẠ
P L A 60 10 log I 4OA 2 OB 0 Ta có: 6 20 log P OA L 54 10 log B 2 I0 4OB
Vậy OB OA.100,3 2 Trang 27
Để đơn giản ta chuẩn hóa OA 1 OB 2 Áp dụng định lý cos trong tam giác, ta có AB 12 22 2.1.2 cos 150 2,91
OA OM.100,3 2 OM
CI AL
Giả sử người đó sẽ bắt đầu nghe được âm tại vị trí M, khi đó tương tự như trên ta cũng có: 1 2
Người này sẽ nghe được âm trong đoạn MN
FI
+ Áp dụng định lý cos trong tam giác OAB để tìm góc OAB
Độ dài đoạn AM và AN sẽ là nghiệm của phương trình
AM 0,57 MN 0, 74 0,52 x 2 1 2.1.x cos OAB AN 1,31
OF
12 2,912 22 20, 03 cos OAB 0,94 OAB 2.1.2,91
t
ƠN
Người đó đi từ A đến B mất 90 s vậy khoảng thời gian để đi từ M đến N là MN 90 22, 2s AB
NH
Câu 95: Đáp án B
Mức cường độ âm tại A,B bằng nhau nên OA=OB;Mức cường độ âm tại c cực đại nên C là trung điểm của AB: Lmax L1 10 lg
OA 2,12m AB 2 OA2 OC 2 4, 24m v 3,53s 0,15 10
Y
OC
I max I I OA2 10 lg 10 lg max 10 lg 3 I0 I0 I OC 2
QU
Câu 96: Đáp án A Câu 97: Đáp án B
KÈ M
P LA 10 log 4 OA2 , với H là + Theo giả thuyết bài toán, ta có: P 63 P L 10 log H 4 OH 2 đường cao hạ từ điểm A. LH LA 20 log
8OA OH 0,8OA, ta chọn OA 1 OH 0,8. OH
Y
+ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có:
1 1 1 4 OB . 2 2 2 3 OH OA OB
DẠ
Mức cường độ âm tại B khi công suất của nguồn là P là
LB LA 20 log
OA 3 40 20 log 37,5dB OB 4
Câu 98: Đáp án B Trang 28
2
P 10LB 9 10LA a 9 1 16 OA L Ta có: I .10 a 10a o 2 LA LA 16 10 16 10 9 4d OB 10 2
CI AL
10LA 10LA OC 256 OC 102a . LC L A 4a OA 81 10 10 OA
Câu 99: Đáp án D + Trên đoạn MN điểm có mức cường độ âm lớn nhất là điểm gần nguồn nhất
FI
Điểm đó là điểm H ( chân đường vuông góc hạ từ O xuống
MN).
OF
+ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông 1 1 1 OH 28,8m. 2 2 OH OM ON 2
L H 69 20 log
IH I I r2 r 10 log M 10 log H 10 log M2 20 log M Io Io IM rH rH
ƠN
+ Ta có: L H L M 10 log
48 73, 43dB. 28,8
NH
Câu 100: Đáp án D
OM + Ta có: L N L M 20 log OM 10ON ON Vậy MN = 135 m chậm dần đều t2
QU
Y
Xét chuyển động thành hai giai đoạn trên MN, nửa giai đoạn đầu là nhanh dần đều, nửa giai đoạn sau là
MN 135 2 8, 48s 2a 2.3, 75
Câu 101: Đáp án D
KÈ M
P L A 10 log I 4OA 2 OA 0 + Ta có: L B L A 20 20 log OA 10OB 100m. P OB L 10 log B I0 4OB2 AB 18s. v
Y
Thời gian chuyển động từ A đến B: t
Câu 102: Đáp án D
DẠ
Câu 103: Đáp án A Câu 104: Đáp án A
Trang 29
Đồ thị sóng cơ Câu 1. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như
CI AL
hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này
B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 32 cm.
OF
A. 16 cm.
FI
bằng
Câu 2. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này
B. 18 cm.
C. 36 cm.
D. 24 cm.
NH
A. 48 cm.
ƠN
bằng
Câu 3. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây có sóng ngang hình sin chạy qua. Trong đó các phần
QU
Y
tử dao động theo phương Ou , với vị trí cân bằng có li độ u 0. Bước sóng của sóng này bằng:
A. 12mm.
B. 2mm.
C. 12cm.
D. 2cm.
Câu 4. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn sợi dây như
KÈ M
hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này
Y
bằng:
DẠ
A. 48 cm.
B. 18 cm.
C. 36 cm.
D. 24 cm.
Câu 5. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài với tần số 10 Hz. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử dây nằm trên trục Ox. Tốc độ truyền của sóng này là
Trang 1
B. 2,2 m/s.
CI AL
A. 4,4 m/s.
C. 8,8 m/s.
D. 3,4 m/s.
Câu 6. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch
A.
B.
4
C.
3
3 4
OF
FI
pha nhau
D.
2 3
ƠN
Câu 7. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Tại thời
A. π rad.
NH
điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và Q dao động lệch pha nhau
B. π/3 rad.
C. π/6 rad.
D. 2π rad.
Y
Câu 8. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử trên dây là O và M dao động
2
rad
KÈ M
A.
QU
lệch pha nhau
B.
3
rad
C. rad
D.
2 rad 3
Câu 9. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại
DẠ
nhau
Y
thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. hai phần tử tại M và Q dao động lệch pha
Trang 2
A. π.
B. π/3.
C. π/4.
D. 2π.
Câu 10. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ là hình dạng của một đoạn dây tại
2 rad 3
B.
5 rad 6
C.
6
FI
A.
CI AL
một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhau một góc
rad
D.
3
rad
OF
Câu 11. Hình bên biểu diễn sóng ngang truyền trên một sợi dây, theo chiều từ trái sang phải. Tại thời điểm như biểu diễn trên hình, điểm P có li độ bằng không, còn điểm Q có li độ cực đại. Vào thời điểm đó
B. đứng yên; đi xuống.
C. đứng yên; đi lên.
D. đi lên; đứng yên.
NH
A. đi xuống; đứng yên.
ƠN
hướng chuyển động của P và Q lần lượt sẽ là
Câu 12. Hình vẽ bên biểu diễn một sóng ngang có chiều truyền sóng sang phải từ O đến x. P, Q là hai phân tử nằm trên cùng một phương truyền sóng khi có sóng truyền qua. Chuyển động của P và Q có đặc
QU
Y
điểm nào sau đây?
B. P đi xuống còn Q đi lên.
C. P đi lên còn Q đi xuống.
D. Cả hai đồng thời chuyển động sang trái.
KÈ M
A. Cả hai đồng thời chuyển động sang phải.
Câu 13. Sóng truyền trên bề mặt chất lỏng theo chiều từ M đến N như hình vẽ. Tại thời điểm t hình dạng
DẠ
Y
sóng trên mặt nước theo một phương Ox như hình vẽ. Chiều dao động của cả hai điểm M và N khi đó là: .
A. Cả M và N chuyển động sang phải
B. M đi lên, N đi xuống Trang 3
C. Cả M và N đi xuống
D. Cả M và N đi lên.
Câu 14. Một sóng truyền trên một sợi dây với tần số f = 10 Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử trên
CI AL
dây có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60
FI
cm và điểm M đang đi xuống. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là
Câu 15. Hình bên mô tả hai sóng có cùng biên độ và tần số cùng truyền trong một môi trường đến điểm P. Khi hai sóng truyền qua nhau, điểm P sẽ :
OF
A. từ A đến D, v = 6 m/s. B. từ A đến D, v = 8 m/s. C. từ D đến A, v = 6 m/s. D. từ D đến A, v = 8 m/s.
B. vẫn đứng yên
C. dao động với biên độ gấp đôi biên độ sóng
D. dao động sang phải trái
ƠN
A. dao động đi vào và đi ra trang giấy
Câu 16. Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình
A. chạy ngang.
Y
NH
vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Khi đó điểm N đang chuyển động
B. đi xuống.
C. đi lên.
D. đứng yên.
QU
Câu 17. Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở một thời điểm có dạng như hình vẽ. Sau thời
KÈ M
điểm đó chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là
A. điểm B, C và E đi xuống còn A và D đi lên. B. điểm A, B và E đi xuống còn điểm C và D đi lên.
Y
C. điểm A và D đi xuống còn điểm B, C và E đi lên.
DẠ
D. điểm C và D đi xuống và A, B và E đi lên. Câu 18. Hình bên biểu diễn một sóng ngang truyền từ trái sang phải. Hai phần tử P và Q của môi trường đang chuyển động như thế nào ngay tại thời điểm đang khảo sát?
Trang 4
CI AL
A. P đi lên còn Q đi xuống
B. Cả hai đang di chuyển sang phải
C. P đi xuống còn Q đi lên
D. Cả hai đang dừng lại
Câu 19. Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây theo chiều của trục Ox. Hình vẽ mô tả dạng của
FI
sợi dây tại thời điểm t1 (nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 s (nét liền). Tại thời điểm t2 vận tốc của điểm N trên dây
A. 39,3 cm/s.
ƠN
OF
là :
B. – 65,4 cm/s.
C. – 39,3 cm/s.
D. 65,4 cm/s.
Câu 20. Một sóng cơ truyền trên sợi dây dài theo trục Ox . Tại một thời điểm nào đó sợi dây có dạng như
NH
hình vẽ, phần tử tại M đang đi xuống với tốc độ 20 2 cm. Biết rằng khoảng cách từ vị trí cân bằng của
QU
Y
phần tử tại M đến vị trí cân bằng của phần tử tại 20 2 là 9 cm. Chiều và tốc độ truyền của sóng là
A. từ phải sang trái, với tốc độ 1,2 m/s
B. từ trái sang phải, với tốc độ 1,2 m/s
C. từ phải sang trái, với tốc độ 0,6 m/s
D. từ trái sang phải, với tốc độ 0,6 m/s
KÈ M
Câu 21. Sóng cơ trên một sợi dây được biểu diễn như hình vẽ bên. Đường liền nét là hình dạng sợi dây ở thời điểm t 0. Đường đứt nét là hình dạng sợi dây ở thời điểm t1. Ở thời điểm t 0, điểm M trên sợi dây đang chuyển động hướng lên. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s, đơn vị tính trên trục hoành là
DẠ
Y
m. Giá trị của t là
A. 0,25 s.
B. 2,50 s.
C. 0,75 s.
D. 1,25 s.
Trang 5
Câu 22. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm t xác định. Khi M đi qua vị trí có li độ uM 3 mm thì điểm N cách vị trí cân bằng của
B. 5 mm .
C. 3,5 mm.
D. 2 m.
OF
A. 4 m.
FI
CI AL
nó độ đoạn?
Câu 23. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox . Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường liền nét) và t2 t1 t (đường nét đứt). Giá trị nhỏ nhất
B. 1,81 m/s
A. 0,91 m/s
NH
ƠN
của t là 0,08 s. Tại thời điểm t2 , vận tốc của điểm N trên dây là
C. 0,91 m/s
D. 1,81 m/s
Câu 24. Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều dương của trục ox. Hình vẽ bên
Y
mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1. Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của
KÈ M
QU
điểm M tại thời điểm t2 = t1 + 1,5 s gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 26,65 cm/s.
B. –26,65 cm/s.
C. 32,64 cm/s.
D. –32,64cm/s.
Câu 25. Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời
DẠ
Y
điểm. Biết t2 − t1 = 0,11 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Chu kì dao động của sóng là:
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 0,4 s.
D. 0,6 s. Trang 6
Câu 26. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và
A. 8,5 cm.
B. 8,2 cm.
CI AL
N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
C. 8,35 cm.
D. 8,05 cm.
FI
Câu 27. Một nguồn phát sóng cơ học dao động với phương trình uo=4 cos(ωt+ φ) truyền từ A đến B. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Thời điểm t=0 hình ảnh sóng quan sát được như hình
OF
vẽ. Điểm B đang có li độ u = 2 3 cm. Sau thời gian ngắn nhất ∆t = 7/30 s điểm B lên đến độ cao lớn
B. 24π cm/s
C. 16π cm/s
NH
A. 32π cm/s
ƠN
nhất. Tìm tốc độ dao động cực đại của điểm B.
D. 20π cm/s
Câu 28. Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi theo ngược chiều dương trục Ox. Tại một thời điểm nào đó
QU
Y
thì hình dạng sợi dây được cho như hình vẽ. Các điểm O, M, N nằm trên dây. Chọn đáp án đúng
B. ON = 28 cm , N đang đi lên
C. ON = 30 cm , N đang đi xuống
D. ON = 28 cm , N đang đi xuống
KÈ M
A. ON = 30 cm , N đang đi lên
Câu 29. Sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi, dọc theo chiều dương của trục Ox, vào thời điểm t hình dạng sợi dây như hình vẽ. O là tâm sóng, M là điểm trên dây. Hỏi vào thời điểm t nói trên khoảng cách
DẠ
Y
giữa hai điểm OM là bao nhiêu ?
A. OM = 15,9 cm.
B. OM = 36,4 cm.
C. OM = 35,9 cm.
D. OM = 17,0 cm.
Câu 30. Một nguồn phát sóng cơ hình sin đặt tại O, truyền dọc theo sợi dây đàn hồi căng ngang rất dài OA với bước sóng 48 cm. Tại thời điểm t1 và t2 hình dạng của một đoạn dây tương ứng như đường 1 và Trang 7
đường 2 của hình vẽ, trục Ox trùng với vị trí cân bằng của sợi dây, chiều dương trùng với chiều truyền sóng. Trong đó M là điểm cao nhất, uM, uN, uH lần lượt là li độ của các điểm M, N, H. Biết
C. 6 cm.
FI
B. 12 cm.
D. 4 cm.
OF
A. 2cm.
CI AL
và biên độ sóng không đổi. Khoảng cách từ P đến Q bằng
Câu 31. Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số xác định. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm t1 ( đường nét liền) và dạng sợi dây ở thời điểm t2 = t1 + 2/3 s (
ƠN
đường nét đứt). Biết rằng tại thời điểm t1, điểm M có tốc độ bằng không. Tốc độ truyền sóng trên dây có
B. 35 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 50 cm/s.
QU
A. 30 cm/s.
Y
NH
thể là
Câu 32. Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t1 = 0,05 s. Tại thời điểm t2, khoảng cách giữa hai phần tử
KÈ M
chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
Y
A. 19 cm.
B.
21 cm.
C.
20 cm.
D. 18 cm.
DẠ
Câu 33. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số f = 1/6 s. Tại thời điểm t0 = 0 và thời điểm t1 = 1,75 s hình dạng sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết d2 – d1 = 3 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng bằng:
Trang 8
B. 10π/3.
CI AL
A. 2π.
C. 5π/8.
D. 3π/4.
FI
Câu 34. Một sóng h́ình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. H́ình vẽ mô tả h́ình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,2 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2,
A. –6,54 cm/s.
ƠN
OF
vận tốc của điểm N trên đây là
B. 19,63 cm/s.
C. –19,63 cm/s.
D. 6,54 cm/s.
Câu 35. Một sóng hình sin đang lan truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Đường (1) mô
NH
tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và đường (2) mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t2 = t1 +
A. 14,81 cm.
QU
Y
0,1s. Vận tốc của phần tử tại Q trên dây ở thời điểm t3 = t2 + 0,8s là
B. _1,047 cm/s.
C. 1,814 cm/s.
D. _18,14 cm/s.
Câu 36. Trên một sợi dây có sóng ngang, sóng có dạng hình sin. Hình dạng của sợi dây tại hai thời điểm
KÈ M
được mô tả như hình bên. Trục Ou biểu diễn li độ các phần tử M và N tại hai thời điểm. Biết
Y
t2 t1 0, 05 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây bằng
B. 4,25 m/s.
C. 34 cm/s.
D. 42 cm/s.
DẠ
A. 3,4 cm/s.
Câu 37. Cho một sợi dây đàn hồi rất dài căng ngang. Lúc t = 0, đầu P của sợi dây bắt đầu dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uP = 2cos(πt − π/2) cm. Tốc độ sóng truyền trên dây là v = 5 m/s. Tại thời điểm t = 1,5 s, hình dạng đoạn dây PQ dài 10 m được tô bằng nét đậm nào dưới đây ?
Trang 9
C.
D.
CI AL
B.
FI
A.
Câu 38. Quan sát sóng dừng hình thành trên một sợi dây thì thấy có dạng như hình vẽ bên. Bước sóng
A. 17 cm.
ƠN
OF
bằng:
B. 34 cm.
C. 68 cm.
D. 136 cm.
NH
Câu 39. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất. Gọi L là khoảng cách giữa A và B ở thời điểm t. Biết rằng giá trị của L2 phụ thuộc vào thời gian được mô tả bởi đồ thị như hình bên. Điểm N trên dây có vị trí cân bằng là trung điểm của
KÈ M
QU
Y
AB khi dây duỗi thẳng. Gia tốc dao động của N có giá trị lớn nhất bằng
A. 5 2 m/s2.
B. 2,5 2 m/s2.
C. 2 2,5 2 2 m/s2.
D. 10 2 2 m/s2.
Câu 40. Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P lần là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm, 6 cm và 38 cm. Hình vẽ mô
Y
tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm t1 (nét đứt) và thời điểm t2 t1
11 (nét liền). Tại thời điểm t1, li 12 f
DẠ
độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là
Trang 10
CI AL
A. 20 3 cm/s.
C. 20 3 cm/s.
B. 60 cm/s.
D. – 60 cm/s.
FI
Câu 41. Trên một sợi dây có chiều dài 0,6 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dây tại thời điểm t1, đường nét đứt là hình ảnh sợi dây tại thời
OF
T . Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng sóng kế tiếp có giá trị gần nhất với 4
điểm t2 = t1 +
A. 30 cm.
NH
ƠN
giá trị nào sau đây?
B. 25 cm.
C. 20 cm.
D. 40 cm.
Câu 42. Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây là O và B cố định đang có sóng dừng với chu kỳ T thỏa mãn hệ thức: 0,5 s < T < 0,61 s . Biên độ dao động của bụng sóng là 3 2cm . Tại thời điểm t1 và thời
Y
điểm t2 = t1 + 2 s hình ảnh của sợi dây đều có dạng như hình vẽ. Cho tốc độ truyền sóng trên dây là 0,15
A. 9,38 cm.
KÈ M
giá trị nào nhất?
QU
m/s. Khoảng cách cực đại giữa 2 phần tử bụng sóng liên tiếp trong quá trình hình thành sóng dừng gần
B. 9,28 cm.
C. 9,22 cm.
D. 9,64 cm.
Câu 43. Một sợi dây căng ngang với đầu B cố định, đầu A nối với nguồn sóng thì trên dây có sóng dừng.
Y
Ở thời điểm t1 hình dạng sợi dây là đường đứt nét, ở thời điểm t2 hình dạng sợi dây là đường liền nét
DẠ
(hình vẽ). Biên độ của bụng sóng là 6cm và khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần sợi dây có hình dạng như đường liền nét là 1/15 s. Tính tốc độ dao động của điểm M ở thời điểm t2?
Trang 11
C. 15 2 cm/s
B. 30 3 cm/s
CI AL
A. 15 3 cm/s
D. 30 2 cm/s
FI
Câu 44. Một sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định. Ở thời điểm t, hình ảnh sợ dây (như hình vẽ) và khi đó tốc độ dao động của điểm bụng bằng tốc độ truyền sóng. Biên độ dao động của điểm bụng gần giá trị
A. 0,21 cm.
ƠN
OF
nào nhất sau đây?
B. 0,91 cm.
C. 0,15 cm.
D. 0,45 cm.
NH
Câu 45. Trên sợi dây OQ căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1), t2 = t1 + 1/6f (đường 2) và P là một phần tử trên dây.
QU
Y
Tỉ số tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại của phần tử P xấp xỉ bằng
B. 2,5
KÈ M
A. 0,5
C. 2,1
D. 4,8
Câu 46. Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng u = 2Asin(2πt/T + π/2), trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ một đoạn x. Ở hình vẽ, đường mô tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm t1 là (1). Tại các thời điểm t2 = t1 + 3T/8, t3 = t1 + 7T/8, t4
DẠ
Y
= t1 + 3T/2. Hình dạng sợi dây lần lượt là các đường
Trang 12
A. (3), (2), (4)
B. (3), (4), (2)
C. (2), (4), (3)
D. (2), (3), (4)
Câu 47. Sóng dừng hình thành trên mặt một sợi dây đàn hồi OB với đầu phản xạ B cố định và tốc độ lan
CI AL
truyền v = 400 cm/s. Hình ảnh sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới tại B có biên độ là A= 2 cm, thời điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1), sau đó các khoảng thời gian là 0,005 s và 0,015 s thì hình ảnh sợi dây lần lượt là đường (2) và đường (3). Biết xM là vị trí phần tử M của sợi dây lúc sợi dây duỗi thẳng.
OF
FI
Khoảng cách xa nhất từ phần tử M tới phần tử sợi dây có cùng biên độ với phần tử M là
B. 24 cm.
C. 24,66 cm.
ƠN
A. 28,56 cm.
D. 28 cm.
Câu 48. Sóng dừng trên một sợi dây với biên độ điểm bụng là 4 cm. Hình bên biểu diễn hình dạng sợi dây tại hai thời điểm t1 và t2. Ở thời điểm t1 điểm bụng M đang chuyển động với tốc độ bằng tốc độ
QU
Y
NH
chuyển động của điểm N ở thời điểm t2. Tọa độ của điểm N tại thời điểm t2 là
A. uN = 2 cm, xN = 40/3 cm.
B. uN =
6 cm, xN = 15 cm.
C. uN = 2 cm, xN = 15 cm.
D. uN =
6 cm, xN = 40/3 cm.
KÈ M
Câu 49. Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi OB chiều dài L mô tả như hình bên. Điểm O trùng với gốc tọa độ của trục tung. Sóng tới điểm B có biên độ a. Thời điểm ban đầu hình ảnh sóng là đường nét liền đậm, sau thời gian ∆t và 5∆t thì hình ảnh sóng lần lượt là đường nét đứt và đường nét liền mờ. Tốc độ truyền sóng
DẠ
Y
là v. Tốc độ dao động cực đại của điểm M là
A.
va L
B. 2
va L
C. 3
av 2L
D. 2 3
va L
Trang 13
Câu 50. Cho sợi dây đàn hồi AB căng ngang với 2 đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Ở thời điểm t1 M đang có tốc độ bằng 0, dây có dạng như đường nét liền. Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển sang
B. 60 cm/s
FI
A. 40 cm/s
CI AL
dạng đường nét đứt là 1/6(s). Tốc độ truyền sóng trên dây:
C. 30 cm/s
D. 80 cm/s
OF
Câu 51. Một sóng dừng ổn định trên sợi dây có chiều dài L = OB = 1,2m với hai đầu O và B là hai nút sóng. Tại thời điểm t = 0 các điểm trên dây có độ lớn li độ cực đại và hình dạng sóng là đường (1), sau đó một khoảng thời gian ∆t và 5∆t các điểm trên dây chưa đổi chiều chuyển động và hình dạng sóng tương
B. 81,62 cm/s.
QU
A. 40,81 cm/s.
Y
NH
ƠN
ứng là đường (2) và (3). Tốc độ sóng trên dây bằng 6 m/s. Tốc độ cực đại của điểm M là
C. 47,12 cm/s.
D. 66,64 cm/s.
Câu 52. Hai nguồn âm điểm phát sóng âm phân bố đều theo mọi hướng, bỏ qua sự hấp thụ và phản xạ âm của môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc cường độ âm I theo khoảng cách đến nguồn r (nguồn 1 là
A. 0,25.
KÈ M
đường nét liền và nguồn 2 là đường nét đứt). Tỉ số công suất nguồn 1 và công suất nguồn 2 là:
B. 2.
C. 4.
D. 0,5.
Y
Câu 53. Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình vẽ
DẠ
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10–12 W/m2. M là điểm trên trục Ox có tọa độ x = 4 m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Trang 14
B. 24 dB.
CI AL
A. 24,4 dB.
C. 23,5 dB.
D. 23 dB.
Câu 54. Hình bên là biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần giá trị nào
B. 0,33a.
C. 0,35a.
D. 0,37a.
ƠN
A. 0,31a.
OF
FI
nhất sau đây?
Đáp án 2-A
3-C
4-A
5-A
6-C
7-B
8-C
9-A
10-B
11-A
12-C
13-B
14-D
15-B
16-C
17-C
18-C
19-A
20-A
21-C
22-A
23-A
24-A
25-A
26-B
27-D
28-D
29-B
30-D
31-C
32-B
33-B
34-A
35-B
36-A
37-A
38-B
39-C
40-D
41-B
42-A
43-A
44-B
45-B
46-A
47-C
48-C
49-D
50-D
51-B
52-B
53-A
54-A
QU
Y
NH
1-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
+ Từ đồ thị, ta thấy 9 độ chia trên trục Ox tương ứng với 36cm → 1 độ chia tương ứng với 4cm. Một
KÈ M
bước sóng ứng với 4 độ chia → 4.4 16cm Câu 2: Đáp án A Câu 3: Đáp án C
+ Ta có : Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha hay khoảng cách giữa hai đỉnh sóng (điểm mà sóng đạt giá trị lớn nhất), hoặc tổng quát là giữa hai cấu trúc lặp lại của sóng, tại
Y
một thời điểm nhất định.
DẠ
hay quảng đường nó đi được trong 1 chu kì => khi đi từ VTCB → A → -A → VCTB là hết 1 chu kì => 12cm
Vậy Bước sóng của sóng này bằng: 12 cm Câu 4: Đáp án A Trang 15
+ Từ hình vẽ ta có 0,5 33 9 24cm 48cm Câu 5: Đáp án A
Theo phương truyền sóng x MN
CI AL
Câu 6: Đáp án C
2x MN 3 3 . Vậy 8 4
Câu 7: Đáp án B
FI
6 2QM 2.1 + Ta có: 6 3 QM 1 Câu 8: Đáp án C
Câu 9: Đáp án A + Từ đồ thị ta xác định được 6 độ chia và x MN 3 độ chia
2x MN rad
ƠN
→ Độ lệch pha
OF
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng O và M cách nhau nửa bước sóng → Dao động ngược pha nhau rad
Câu 10: Đáp án B
MN
NH
12 + Từ đồ thị, ta xác định được đơn vị độ chia nhỏ nhất của trục Ox x MN 5
2x MN 2.5 5 rad 12 6
Câu 11: Đáp án A
Y
Câu 12: Đáp án C Câu 13: Đáp án B
QU
Dựa vào đồ thị P đi lên còn Q đi xuống
Chất điểm sẽ kế thừa dao động của chất điểm trước đó Mà sóng truyền từ M tới N nên M sẽ đi lên và N sẽ đi xuống
KÈ M
Câu 14: Đáp án D
AD = 3λ/4 → λ=80cm → v=λ.f=8m/s Xét điểm M đang có li độ âm và đi theo chiều âm nên chất điểm chuyển động tròn biểu diễn cho dao động tại M ở góc phần tư thứ 2 → C ở biên âm dao động nhanh pha hơn M nên sóng truyền từ D đến A Câu 15: Đáp án B
Y
Câu 16: Đáp án C
DẠ
Sườn trước đi lên, sườn sau đi xuống. Điểm M đang đi lên nên M nằm sườn trước hay sóng truyền từ B đến A.
Câu 17: Đáp án C Sóng truyền từ trái sang phải Điểm A đang ở biên dương nên A sẽ có xu hướng đi xuống, kéo theo B đi lên. Trang 16
Điểm C đang ở biên âm có nên C có xu hướng đi lên, kéo theo D đi xuống. Điểm sát E ở bên trái E đang cao hơn đang có xu hướng đi lên nên E cũng đi lên.
CI AL
Vậy điểm A, D đi xuống, điểm B, C, E đi lên. Câu 18: Đáp án C Dùng đường tròn lượng giác biểu diễn dao động của các phần tử sóng
Ta nhận thấy: Điểm P đang qua cân bằng theo chiều âm còn điểm Q qua cân bằng theo chiều dương
P đi xuống còn Q đi lên
FI
Câu 19: Đáp án A
+ Tại thời điểm t 2 điểm N đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương nên VN A
OF
+ Từ hình vẽ ta có 80cm
Mặt khác trong khoảng thời gian t 0,3s , sóng truyền đi được 1 đoạn x 30cm
v N A
x 100cm / s t
ƠN
Vậy tốc độ truyền sóng trên dây là v
2vA 25 cm / s 2
Câu 20: Đáp án A
Tốc độ của điểm M khi đó v M
Câu 21: Đáp án C
2 2 v max 4 20 2 10 rad / s T 0, 2s 2 2
Y
24 120cm / s T 0, 2
QU
→ Vận tốc truyền sóng v
NH
2 A OM 9cm 24cm 2 4 8
+ Ta có u M
+) Một sóng cơ truyền trên 1 sợi dây (coi như là dài vô hạn) Nhìn vào biểu đồ ta thấy:
bằng => l T
v
KÈ M
+) Sự đặc biệt: tại thời điểm t1: phần tử tại x=0 đang ở vị trí biên dương; phần tử x = 1m đang ở vị trí cân
4
4m
4 1s 4
+) Tại t=0; điểm M đang chuyển động hướng lên => sóng truyền theo hướng ngược chiều trục Ox
Y
phần tử tại x=0 đang ở VTCB có xu thế đi xuống
DẠ
+) Tại thời điểm t1; phần tử tại x = 0 đang ở vị trí biên dương, có xu thế đi xuống mà t1 là thời điểm sau => nó sẽ chậm pha hơn thời điểm t =0 Dựa vào đường tròn; ta xác định được chúng chậm pha nhau góc
3 2
Trang 17
=> t1
3T 0, 75s 4
CI AL
Câu 22: Đáp án A
x 3 + Từ đồ thị, ta có MN độ chia nhỏ nhất 12 → Độ lệch pha dao động giữa 2 phần tử M và N
2x MN 2.3 rad M và N dao động vuông pha nhau 12 12
FI
MN
Câu 23: Đáp án A
OF
2 a 2 u 2M u 2N u N a 2 u M 52 32 4mm
+) Sóng truyền theo phương Ox giống mấp mô trên mặt nước được truyền đi +) Tại t2: xN = 0 đang tăng => góc trên đường tròn là
N chậm pha hơn nó góc
6
12
theo phương truyền sóng đang có li độ cực tiểu
=> N ở góc
5 trên đường tròn 6
NH
Thấy rằng điểm cách N đoạn
ƠN
+) Tại t1:
3 2
Như vậy, với điều kiện Δt nhỏ nhất thì lệch pha giữa t2 và t1 là:
Y
3 5 2 2 6 3
25 t 3
Tại t2:
12
đang ở li độ cực đại
Mà O nhanh pha hơn nó góc 3 A.cos
KÈ M
Điểm cách O đoạn
QU
6
6
A 2 3cm
DẠ
Y
N đang ở VTCB có x tăng vN vmax A
50 cm / s m/s 3 2 3
Câu 24: Đáp án A Từ đồ thị ta thấy 64cm chu kì của sóng T
64 1s 2rad / s v 64
+ Với Q là điểm trên dây có x Q 56cm Trang 18
→ Độ lệch pha giữa 2 điểm M và Q:
2MQ 28 t 2.1,5 3 rad 64 4
CI AL
MQ
+ Biểu diễn dao động của M tương ứng trên đường tròn → Từ hình vẽ, ta có v M t 2
2 2 v max .6.2 26, 66cm / s 2 2
Từ hình vẽ, ta xác định được:
u M 1,52cm u 1,52cm t1 ; t2 M u N A u N 0,35mm
ƠN
OF
FI
Câu 25: Đáp án A
NH
1,52 2 cos 2 A 0,35 0,35 1,52 2 + ta có: 2 cos 1 2. 1 A 2cm A A 2 A cos 0,35 A
Y
+ từ đây ta tìm được T = 0,5s
QU
Câu 26: Đáp án B
Độ lệch pha dao động giữa 2 phần tử M và N
2x 28 2 24 3
KÈ M
+ Khoảng cách giữa 2 chất điểm
d x 2 u 2 với x là không đổi, d lớn nhất khi u lớn nhất
2 Ta có u max u M u N max A 2 A 2 2A.A cos 3cm 3
3
2
8, 2cm
Y
2 Vậy d max x 2 u max 82
Câu 27: Đáp án D
DẠ
Câu 28: Đáp án D
Trang 19
CI AL FI
ON
24cm 48cm
2
2 12
ƠN
Từ hình vẽ
OF
N nằm ở vế trái bụng sóng theo chiều dương N đi xuống
28cm
Tại thời điểm t trên sợi dây thì: Điểm O đang ở VTCB và đi xuống
NH
Câu 29: Đáp án B
Điểm M đang ở vị trí li độ -6cm và đi xuống
Y
Biểu diễn hai điểm trên VTLG như hình vẽ
Vậy:
2 d
1,8
QU
Nên M trễ pha hơn O một góc: 2 arcsin
6 1,8 10
2 d d 36cm 40
KÈ M
Khoảng cách OM là: OM 62 362 36,5 cm Câu 30: Đáp án D Câu 31: Đáp án C + Trên hình
3 30cm 40cm 4
Y
+ Từ t1 đến t2 hết
2 A s : Điểm M đi từ biên dương sang biên âm rồi quay lại vị trí 3 2
DẠ
+ Vẽ trên đường tròn lượng giác từ t1 đến t2 hết v
T
2 2T 2 T 1s s : đi được góc 240o 3 3 3
40 40cm / s 1
Câu 32: Đáp án B Trang 20
+ Ta thấy rằng khoảng thời gian t1 0, 75T 0, 05 T + Độ lệch pha giữa 2 sóng k
1 s bước sóng của sóng vT 20cm 15
2x 10 x cm 3 6 3
FI
5 17 TT s , khi đó điểm M đang có li độ bằng 0 và li độ của điểm N là 12 180
17 u N 4 cos t 4 cos 30 2 3cm 180 2
OF
+ Thời điểm t 2
10 → Khoảng cách giữa 2 phần tử MN: d x u 2 3 3 2
Câu 33: Đáp án B
2
4 13 4,5cm 3
rad / s 3
NH
Tần số góc của dao động 2f
ƠN
2
+ Tỉ số
CI AL
u N 4 cos t + Phuoưng trình dao động của 2 phần tử M, N là cm u M 4 cos t 3
A 2A v
+ Độ lệch pha dao động giữa 2 điểm tương ứng với d1 và d2 trên dây:
2 d 2 d1 2 .1, 75 .3rad 3
Y
21 t x t1
QU
+ Từ đồ thị ta thấy vị trí tương ứng d1 đang đi qua vị trí u 0,5A 4cm theo chiều dương, vị trí ứng với d2 đang đi qua vị trí u 0,5A 4cm theo chiều âm. Biểu diễn tương ứng trên đường tròn. → Có 2 trường hợp của pha:
KÈ M
2 2 10 4,8cm + Với 21 .1, 75 .3 3 3 3 2 4 0 (loại) + Với 21 .1, 75 .3 3 3 Câu 34: Đáp án A Câu 35: Đáp án B
Y
+ Ta thấy rằng trong khoảng thời gian t = 1s. Sóng truyền đi được
DẠ
quãng đường là
T 12.0,1 1, 2s 2
+ Tần số của sóng
2 5 rad / s T 3
Trang 21
+ Tại thời điểm t = 1s, điểm Q đi qua vị trí có li độ u = -2 cm theo chiều âm. Đến thời điểm t 3 t1 0,9s
Từ hình vẽ, ta xác định được v
3 rad 2
CI AL
tương ứng với góc quét t 3 t1
v max A 1, 047m / s 2 2
Câu 36: Đáp án A + Từ đồ thị, ta có:
FI
Thời điểm t1 : u N 15,3mm và đi lên, u M 20mm cũng đi lên
OF
Thời điểm t 2 : u N a, u M 20mm và đi xuống → Biểu diễn dao động tương ứng trên đường tròn, tại hai thời điểm ta thấy
T 0, 06s T 0, 4s 8
NH
t t 2 t1
ƠN
15,3 cos 2 a a 21, 7mm; 2 45 cos 20 a
+ Tốc độ dao động cực đại của phần tử dây v max A 3, 4cm / s Câu 37: Đáp án A
Y
Câu 38: Đáp án B Câu 39: Đáp án C
QU
+ Khi xảy ra sóng dừng, chiều dài của bó sóng là 1 nửa bó sóng → 34cm
+ Khoảng cách giữa 2 phần tử sóng L x 2 u 2 L2 x 2 u 2 Trong đó x là khoảng cách giữa A và B theo phương truyền sóng, u là khoảng cách giữa A và B theo
KÈ M
phương dao động của các phần tử môi trường. Với A là một nút sóng u 2 u 2B
x 12 cm + Từ đồ thị ta có L2 122 52 cos 2 10t cm 2 a B 5
Y
Với N là trung điểm của AB A N
DẠ
nhất là a N max 2 A N 10 . 2
2 5 2 AB cm gia tốc dao động của điểm N có giá trị lớn 2 2
5 2 2,5 22 m / s 2 2
Câu 40: Đáp án D Từ đồ thị ta tính được λ = 24 cm. Gọi A là biên độ tại bụng, điểm N là điểm bụng nên AN = A Trang 22
Điểm P cách điểm nút gần nhất là 2 cm nên AP A.sin
2 .MB
2 .2
A.sin
A.sin
2 .4 A 3 24 2
2 .2 A 24 2
CI AL
Điểm M cách nút B gần nhất là MB = 4 cm nên AM A.sin
Điểm M và N cùng một bó sóng nên dao động cùng pha nhau và ngược pha với điểm P, ta có:
V 3 3 cm AM vM M max 60 VM max 120 2 2 2 s
Tại t1 : u N AM uM u N
11 2 12 f 6
OF
Tại t2: t 2 f .
FI
A 3 uM AM A 3 vP A/ 2 1 (*) 2 ; P uN AN A 2 vM AM A 3/2 3
NH
ƠN
Xác định trên đường tròn vận tốc, vận tốc của M tại hai thời điểm t1 và t2, như hình.
Thay vào (*), suy ra:
3
120.
vp 60 3
Câu 41: Đáp án B
3 cm 60 3 2 s
Y
QU
vM t2 vM max .cos
1 cm v p 60 . s 3
+
Với
KÈ M
Câu 42: Đáp án A
khoảng
thời
gian
của
chu
kì
thỏa
mãn
0,5s T 0, 61s t 2s ứng với hơn 3 chu kì + Kết hợp với biểu diễn dao động trên đường tròn, ta có:
3T 8 2s T s 4 15
Y
t t 2 t1 3T
→ Bước sóng của sóng vT 8cm
DẠ
+ Hai bụng sóng liên tiếp cách nhau nửa bước sóng và dao động ngược pha nên khoảng cách lớn nhất
giữa chúng là d max 42 6 2
2
9,38cm
Câu 43: Đáp án A Trang 23
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng điểm M dao động với biên độ bằng 1 nửa biên độ bụng A M 3cm + Khi hình ảnh sợi dây là đường liền nét, ta xét 1 điểm bụng có li độ
lại li độ này sẽ là t
T 1 s T 2s 10 rad / s 3 15
+ Điểm M tại thời điểm t1 đang ở vị trí biên, thời điểm t 2 t1
FI
2 3
→ tại t2 M có li độ u M 1,5cm v M
3 3 v M max 10 3 15 3cm / s 2 2
Câu 44: Đáp án B + Từ đồ thị, ta xác định được 60cm
ƠN
3 3 v 3 vT 1,5 vA . . . 0,9cm 100 100 100 2 100
Câu 45: Đáp án B
NH
+ Ta để ý rằng
t 2 t1
1 tương 15s
OF
ứng với góc quét t
Ta có A
CI AL
u 3cm 0,5Ab khoảng thời gian ngắn nhất để điểm bụng này quay
1 T t1 6f 6
Từ hình vẽ ta có:
QU
7 sin A 60 1 cos 2 sin 8 A
Y
Hai thời điểm tương ứng với góc quét 60
KÈ M
Khai triển lượng giác cos cos cos sin sin , kết hợp với cos 1 sin 2 , ta thu được
26 64 49 56 1 mm 1 2 1 2 2 A 2 3 A A A + Ta để ý rằng, tại thời điểm t2 P có li độ 4mm, điểm bụng có li độ 8mm A P v 2,5 A P 2A P
Y
Tỉ số
4 13 A mm 8 3
DẠ
Câu 46: Đáp án A Câu 47: Đáp án C
Trang 24
Ta có : Gọi góc tại thời điểm t1 là x t1 1 t 2 3
CI AL
Do
x 180 3 x
x 45o 0, 005 .360o 0, 04 s o 45
FI
T
Khoảng cách của 2 điểm trên phương truyền sóng là : 3 24cm 2
Do 2 điểm này dao động ngược pha với nhau cho nên ta
ƠN
có
OF
v.T 400.0, 04 16cm
Khoảng cách lớn nhất giữa 2 vật theo phương vuông góc với
Khoảng cách cần tìm là :
NH
phương truyền sóng là : 2. AM 2.2 2cm
242 (4 2) 2 24, 66cm
Câu 48: Đáp án C
Y
Câu 49: Đáp án D
QU
Câu 50: Đáp án D
KÈ M
Khoảng thời gian ngắn nhất dây chuyển sang dạng đường nét đứt được thể hiện như hình vẽ
Y
T 1 s T 0,5s 3 6
DẠ
Khoảng cách mỗi bó sóng là
2
30 1,5.
2
40(cm)
Trang 25
T
40 80(cm / s ) 0,5
Câu 51: Đáp án B Câu 52: Đáp án B + Ta có I ~ P. Từ đồ thị ta thấy rằng với cùng giá trị R thì I1 2I 2 P1 2P2 Câu 53: Đáp án A Câu 54: Đáp án A
FI
I I0
L 0,5B + Từ hình vẽ ta nhận thấy I a
a 0,316a 10
DẠ
Y
KÈ M
QU
Y
NH
ƠN
→ Thay vào biểu thức trên ta tìm được I0
OF
+ Ta có L log
CI AL
v
Trang 26