www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Chương 3 SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO 570VN PLUS VÀ VINACAL 570ES PLUS II TRONG
N
CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 12
H D. ( −∞; 0 )
TP
Cách giải bằng máy tính:
ẠO
Bước 1: Nhấn
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
hình hiện
. Màn
ÁN
và D bị loại.
-L
Nhìn vào màn hình ta nhận thấy trên khoảng (-10; -1) hàm số không đồng biến. Do đó, đáp án A
. Màn hình hiện
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Bước 2: Nhấn
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
1 C. − ; +∞ 2
B. ( 0; +∞ )
.Q
1 A. −∞; − 2
U Y
N
nào?
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Ơ
Câu 1: (Câu 3 đề minh họa của Bộ năm 2016). Hàm số y = 2x4 + 1 đồng biến trên khoảng
Trang 1
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1 Nhìn vào màn hình ta nhận thấy trên khoảng − ; 0 hàm số không đồng biến. Do đó, đáp án C 2 bị loại. Do đó, đáp án đúng là đáp án B. Hoặc ta cũng có thể kiểm tra tương tự như 2 bước trên
Nhấn
Ơ
N
như sau:
B
Nhìn vào màn hình ta nhận thấy trên khoảng (0;10) hàm số đồng biến.
10 00
Do đó, đáp án đúng là đáp án B.
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
A
y = x4 – 2(m – 1)x2 + m – 2
H
B. m ∈ −∞;2
Í-
A. m ∈ −5; 7 )
Ó
đồng biến trên (1;3)
(
C. m ∈ −∞;8)
(
-L
Cách giải bằng máy tính:
ÁN
Nhập vào máy tính biểu thức
d 4 x − 2( y − 1) x 2 + y − 2 dx
)
x=A
(
ÀN
TO
(
D. m ∈ 2; +∞ )
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
.Q
U Y
N
H
. Màn hình hiện:
IỄ N
Đ
Bằng cách nhấn:
D
. Màn hình hiện:
Trang 2
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
. Màn hình hiện:
Ơ
N
Nhấn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N TP ẠO
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Tức là, với m = 6, đạo hàm của hàm số tại x = 2 bằng -8 < 0. Do đó, đáp án A và C bị loại.
G
Còn lại đáp án B. Như thế ta chọn đáp án B. Hoặc ta có thể thay Y bằng một giá trị bất kỳ thuộc . Màn hình hiện
TR ẦN
H Ư
N
(-∞;2] để kiểm tra. Cụ thể, ta nhấn
B
Tức là, với m = 2, đạo hàm của hàm số tại x = 2 bằng 24 > 0. . Màn hình hiện
H
Ó
A
10 00
Tiếp tục nhấn
. Màn hình hiện:
ÀN
TO
ÁN
Tiếp tục nhấn
-L
Í-
Tức là với m = -5, đạo hàm của hàm số tại x = 2 bằng 80 > 0.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
. Màn hình hiện
.Q
Nhấn
H
Tức là, với m = 10, đạo hàm của hàm số tại x = 2 bằng -40 < 0. Do đó, đáp án D bị loại.
D
IỄ N
Đ
Tức là, với m = - 15, đạo hàm của hàm số tại x = 2 bằng 160 > 0. Câu 3: (Câu 11 đề minh họa của Bộ năm 2016). Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =
tan x − 2 đồng biến trên khoảng tan x − m
A. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2
π 0; 4
B. m ≤ 0
Trang 3
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C. 1 ≤ m < 2
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D. m ≥ 2
Cách giải bằng máy tính:
Ơ H
x= A
N
d tan x − 2 dx tan x − y
N
Nhập vào máy tính biểu thức
. Màn hình hiện:
TR ẦN
H Ư
N
G
Nhấn
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
.Q
. Màn hình hiện:
π
bằng -0.12011286172 < 0. Do đó, đáp án D bị
6
B
Tức là, với m = 10, đạo hàm của hàm số tại
10 00
loại.
. Màn hình hiện:
-L
Í-
H
Ó
A
Nhấn
π 6
nhận giá trị dương. Do đó, đáp án B bị loại.
. Màn hình hiện:
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Nhấn
ÁN
Tức là, với m = 1, đạo hàm của hàm số tại x =
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
Bằng cách nhấn:
Tức là, với m = -1, đạo hàm của hàm số tại x =
π 6
nhận giá trị dương. Do đó,, đáp án C bị loại.
Còn lại đáp án A. Như thế ta chọn đáp án A. Câu 4: Cho hàm số y = x3 – 3x2 + x + 1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng: Trang 4
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A.
1 3
B. −
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
32 27
C.
32 27
D. 0
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
Ơ
N
Ta có y’ = 3x2 – 6x + 1. Do đó:
ẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
3+ 6 3− 6 32 Suy ra y .y =− 3 3 27
Đ
Do đó ta chọn đáp án B.
N
G
Cách giải bằng máy tính:
(chức năng giải phương trình bậc hai) (nghiệm thứ nhất)
(lưu vào biến A) (thoát
A
là để máy lưu tạm hàm số)
giải
phương
(lưu vào trình
bậc
hai)
(ấn dấu bằng cuối cùng (lưu y(A) vào biến C) y(B)
vào
biến
D)
(quay lại (xóa
màn
. Màn hình xuất hiện:
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
hình)
năng
(lưu
Ó
số)
H
hàm
chức
B
B)
(nhập các hệ số của y’)
(nghiệm thứ hai)
10 00
biến
TR ẦN
H Ư
Đối với máy VINACAL 570ES PLUS II, ta nhấn liên tiếp các phím sau:
32 27
D
IỄ N
Đ
Vậy, kết quả cần tìm là: −
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
TP
.Q
U Y
N
H
3 + 6 −4 6 3+ 6 x = ⇒ y = 3 3 9 y' = 0 ⇔ 3− 6 4 6 3− 6 x = 3 ⇒ y 3 = 9
Đối với máy CASIO 570VN PLUS, ta nhấn liên tiếp các phím sau: (chức năng giải phương trình bậc hai)
của y’) (lưu
(nghiệm thứ nhất) vào
biến
B)
(nhập các hệ số
(lưu vào biến A) (thoát
chức
năng
giải
(nghiệm thứ hai) phương
trình
bậc
hai)
Trang 5
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(ấn dấu bằng cuối cùng để máy lưu tạm hàm số)
(lưu y(A) vào biến C)
hình)
y(B)
vào
biến
D)
(xóa
màn
N
(lưu
(quay lại hàm số)
Lưu ý: Mới nhìn thì cứ nhầm tưởng sử dụng máy tính trong bài toán này rất phức tạp và mất
ẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
nhiều thời gian. Nhưng khi đã thành thạo các thao tác thì sử dụng máy tính sẽ nhanh hơn rất
N
G
x2 − x + 4 . Tính khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số x +1
A. 2 5
H Ư
Câu 5: Cho hàm số y =
C. 4 5
B
x2 + 2x − 5 ; x1 + x2 = -2; x1.x2 = -5 ( x + 1)2
D. 2 30
TR ẦN
B. 5 2
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay: y' =
Đ
nhiều so với việc tính toán và giải bằng thủ công.
(x
1
2
2
− x2 ) + 2 ( x1 − x 2 ) = 5 ( x1 − x2 ) 2
(
)
2
A
AB =
10 00
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A(x1; 2x1 – 1); B(x2; 2x2 – 1).
H
Ó
= 5 ( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 = 2 30
-L
Í-
Do đó ta chọn đáp án D.
ÁN
Cách giải bằng máy tính:
TO
Đối với máy VINACAL 570ES PLUS II, ta nhấn liên tiếp các phím sau :
ÀN
(chức năng giải phương trình bậc hai)
Đ
y’)
biến
B)
D
IỄ N
vào
(nghiệm thứ nhất)
(nhập các hệ số của tử số của (lưu vào biến A)
(thoát
chức
năng
(nghiệm thứ hai) giải
phương
trình
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
TP
.Q
U Y
N
H
Ơ
. Màn hình xuất hiện:
(lưu bậc
hai)
(ấn dấu bằng cuối cùng là để máy lưu tạm hàm số)
(lưu y(A) vào biến C)
(quay lại hàm số)
Trang 6
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(lưu
y(B)
vào
biến
D)
(xóa
màn
hình)
KQ: 2 30
(nghiệm thứ
.Q
(thoát chức năng giải phương trình bậc hai)
máy lưu tạm hàm số) y(B)
vào
biến
D)
(xóa
màn
hình)
KQ: 2 30
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
(lưu
(quay lại hàm số)
ẠO
(lưu y(A) vào biến C)
TP
(ấn dấu bằng cuối cùng là để
H Ư
Câu 6: Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình là: 8 5 B. y = − x − 3 3
8 5 C. y = x − 3 3
8 5 D. y = x + 3 3
B
8 5 A. y = − x + 3 3
TR ẦN
y = x3 – 3x2 – x + 2
10 00
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
Nếu đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và ta có phân tích
A
y(x) = y’(x).q(x) + r(x)
H
Ó
Thì đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là: y = r(x).
TO
ÁN
có phân tích:
1 1 8 5 x − và phần dư là − x + . tức là ta 3 3 3 3
-L
Í-
Ta có: y’ = 3x2 – 6x – 1. Chia y cho y’ ta được thương
1 8 5 1 y = y '. x − + − x + 3 3 3 3
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
(lưu vào biến B)
hai)
H
(lưu vào biến A)
U Y
(nghiệm thứ nhất)
N
số của tử số của y’)
nhập các hệ
Ơ
(chức năng giải phương trình bậc hai)
N
Đối với máy CASIO 570VN PLUS, ta nhấn liên tiếp các phím sau:
D
IỄ N
Đ
ÀN
Do đó đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là:
8 5 y =− x+ . 3 3
Ta chọn đáp án A.
Cách giải bằng máy tính: Cách 1: Ta có: y(x) = y’(x) . q(x) + r(x)
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là y = r(x) Trang 7
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Một cách viết khác:
N
y ( x) y ( x) r ( x) = q ( x) + ⇔ − q ( x ) y ' ( x ) = r ( x ) y '( x) y '( x) y '( x)
vừa nhập. Sau đó gán x = 1000 (nhấn phím
ẠO
nhập x = 1000) màn hình máy tính sẽ xuất
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
hiện:
TR ẦN
Tức là giá trị của biểu thức tại x = 1000 là: 2996.991989 ≈ 3000 = 3x. Bước 2: Ta nhấn phím chuyển 9 ( x3 − 3x 2 − x + 2 )
− 3 x ), rồi nhấn phím
màn hình máy tính hiện:
10 00
B
3 x 2 −6 x − 1
H
Ó
A
hiện
quay lại biểu thức ban đầu nhập rồi trừ đi 3x (màn hình xuất
Í-
Kết quả: -3.008011025
-L
Bước 3: Ta nhấn phím chuyển
ÁN
9 ( x3 − 3 x 2 − x + 2 )
3 x 2 −6 x − 1
− 3 x + 3 ), sau đó ta nhân cả biểu thức vừa nhập cho ý. Khi đó màn
TO
xuất hiện
quay lại biểu thức nhập ở bước 2 rồi trừ cho -3 (màn hình
Bước 4: Ta nhấn phím
9 ( x3 − 3 x 2 − x + 2 ) ( 3 x 2 − 6 x − 1) − 3 + 3 x 2 3 x −6 x − 1 , nhập x = 1000, màn hình cho kết quả:
D
IỄ N
Đ
ÀN
hình xuất hiện như sau:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
để máy lưu tạm biểu thức
vào máy. Nhấn dấu
.Q
3 x 2 −6 x − 1
TP
Bước 1: Nhập biểu thức
9 ( x3 − 3x 2 − x + 2 )
U Y
Từ đó ta có cách tìm đường thẳng đi qua hai điểm cực trị đối với bài toán này như sau:
N
H
Ơ
y ( x) Hay . y ' ( x ) − q ( x ) y ' ( x ) − r ( x ) = 0
Trang 8
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Ơ
Kết quả: -23985 ≈ -24000 = -24x.
quay lại biểu thức nhập ở bước 4 rồi trừ đi -24x. Màn hình
N
H
Bước 5: Ta nhấn phím chuyển
G N H Ư TR ẦN
Giá trị 14,99999934 ≈ 15. Bước 6: Ta nhấn phím chuyển
quay lại biểu thức nhập ở bước 5 rồi trừ đi -15. Màn hình xuất
hiện:
gán x bởi một số giá trị tùy ý. Ta thấy các kết quả đều bằng
Ó
A
Bước 7: Bước thử lại, ta nhấn
10 00
B
9 ( x3 − 3 x 2 − x + 2 ) ( 3 x 2 − 6 x − 1) + 24 x − 15 − 3 + 3 x 2 3 x −6 x − 1
Í-
H
0. Tức là phép toán chia của ta chính xác tuyệt đối. lấy phần dư 24x – 15 nhân với
−1 , ta được 9
ÁN
-L
8 5 phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là y = − x + . 3 3
TO
Nhận xét: sở dĩ ta nhân thêm 9 vào tử số của phép chia y cho y’ là vì ta thực hiện phép chia hai lần cho số 3 nên ta nhân thêm 9 là bình phương của số 3 để các kết quả tính toán ta nhận các con
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
ẠO
màn hình máy tính hiện kết quả:
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Tiếp theo nhấn phím
TP
9 ( x3 − 3 x 2 − x + 2 ) − 3 x + 3 ( 3 x 2 − 6 x − 1) + 24 x 2 3 x −6 x − 1
U Y
xuất hiện
ÀN
số nguyên.
D
IỄ N
Đ
Các thao tác trên máy tính ta thực hiện như sau:
Thử lại,
. Màn hình xuất hiện:
Trang 9
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H
Ơ
b 1 Cách 2: Ta có: y = y '. x + + r ( x ) . Khi đó đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị 9a 3
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
.Q
sau:
TP
b 1 Nhập biểu thức y − y '. x + − r ( x ) vào máy, trong đó r(x) là các đáp án mà bài toán cho. 9a 3
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
5 x 1 8 Ví dụ đối với đáp án A ta nhập như sau: x3 − 3 x 2 − x + 2 − ( 3 x 2 − 6 x − 1) − − − x + , 3 3 3 3 sau đó nhấn
H Ư
đáp án đúng. Trong bài toán này đáp án A là đáp án đúng.
N
G
và nhập x tùy ý. Nếu đáp nào luôn cho kết quả luôn bằng 0 thì đáp án đó là
Cách 3: Dùng máy tính tìm nhanh phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị: xét hàm số
TR ẦN
bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d (a ≠ 0). Khi đó:
y’ = 3ax2 + 2bx + c; y” = 6ax + 2b; y”’ = 6a
B
2c 2b 2 bc b 1 và dư là − x+ x + d − . Khi đó, ta viết: 3 9a 9a 3 9a
10 00
Chia y cho y’ ta được thương là
Ó
A
b 2c 2b 2 bc 1 y = y '. x + + − x +d − 9a 3 9a 9a 3
-L
Í-
H
2c 2b 2 bc − x+d − 3 9a 9a y 1 b ⇔ = + + y ' 3 9a y'
ÁN
1 b y" nên ta có: x+ = 3 9a 3 y "'
2c 2b 2 bc − x +d − 3 9 a 9 a y y" = + y ' 3 y "' y'
Đ
ÀN
TO
Mà
D
IỄ N
⇔
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
hàm số là: y = r(x). Từ công thức trên ta có thể đưa ra cách dò tìm đáp án cho bài toán này như
y '. y " 2c 2b 2 bc = − x +d − 3 y "' 3 9a 9a
⇔ y−
y '. y " 2c 2b 2 bc = − x +d − 3 y "' 3 9a 9a
Trang 10
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Từ chứng minh trên ta tìm được công thức tìm phương trình đưởng thẳng đi qua hai điểm cực trị như sau:
N
2c 2b 2 bc y '. y " − ;B =d − . = A + B ; trong đó A = 3 9a 9a 3 y "'
Ơ H
Áp dụng cho bài tập 3, ta có:
N
y = x3 – 3x2 – x + 2
U Y
y’ = 3x2 – 6x – 1
.Q
y” = 6x – 6
2
− 6 x − 1) ( 6 x − 6 ) 3.6
lưu tạm biểu thức vừa nhập. Sau đó gán x = 0 (nhấn phím
để máy
G
nhập x = 0) màn hình máy tính sẽ
2
− 6 x − 1) ( 6 x − 6 )
3.6
A
( 3x − 3x − x + 2 −
−
5 ). Nhấn phím 3
5 (màn hình xuất 3
nhập x = 1000, rồi nhấn phím
Ó
hiện x
3
quay lại biểu thức ban đầu nhập rồi trừ đi
10 00
Bước 2: Ta nhấn phím chuyển
B
TR ẦN
H Ư
N
xuất hiện:
vào máy. Nhấn dấu
ẠO
( 3x − 3x − x + 2 −
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bước 1: Nhập biểu thức x
3
TP
y”’ = 6
TO
ÁN
-L
Í-
H
“=” màn hình máy tinh hiện:
ÀN
Kết quả:
−8000 −8 x = 3 3 quay lại biểu thức nhập ở bước 2 rồi trừ cho −
8x . Màn hình 3
xuất hiện
D
IỄ N
Đ
Bước 3: Ta nhấn phím chuyển
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
y−
x3 − 3 x − x + 2 − Tiếp tục nhấn phím
( 3x
2
− 6 x − 1) ( 6 x − 6 )
3.6
5 8x − + 3 3
, nhập x tùy ý kết quả luôn bằng 0. Tức là ta có phân tích:
Trang 11
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
−
5 3
3.6 ( 3x − 6 x − 1) ( 6 x − 6) 2
⇔ x3 − 3x 2 − x + 2 −
3.6
=
5 8x − 3 3
8 5 Vậy, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là: y = − x + 3 3
N
− 6 x − 1) ( 6 x − 6 )
Ơ
2
H
( 3x
N
x3 − 3 x 2 − x + 2 −
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
và nhập x bất kỳ đáp án nào luôn cho kết quả là 0 thì đáp án đó đúng. Ví dụ đối với đáp án A, ta
2
ẠO
( 3x − x+2−
− 6 x − 1) ( 6 x − 6 ) 8 x 5 −− + 3.6 3 3
H Ư
N
x − 3x
2
Đ
3
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
nhập như sau:
Sau đó nhấn
TR ẦN
và cho x tùy ý, kết quả luôn hiện bằng 0, nên đáp án A là đáp án cần tìm.
Câu 7: Cho hàm số y = x4 + 2x2 – 3. Tìm điểm cực trị của hàm số. B. 1
C. -1
10 00
Cách giải trắc nghiệm bằng tay:
B
A. 2 Cơ sở lí thuyết:
f ' ( x0 ) = 0 ⇒ x0 là điểm cực tiểu của hàm số f " ( x0 ) > 0
•
f ' ( x0 ) = 0 ⇒x0 là điểm cực đại của hàm số. f " ( x0 ) < 0
-L
Í-
H
Ó
A
•
ÁN
Ta có: y = x4 + 2x2 – 3 ⇒ y’ = 4x3 + 4x ; y” = 12x2 + 4.
TO
y’ = 0 ⇔ x = 0 ; y”(0) = 4 > 0. Suy ra, x=0 là điểm cực trị. Do đó ta chọn đáp án D.
D. 0
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
y '. y " − ( Ax − B ) là đáp án cần tìm. Sau đó, ta nhấn 3 y "'
TP
Nhập vào máy biểu thức , trong đó y −
U Y
Chú ý: Vận dụng cách giải này ta cũng có thể dò tìm đáp án tương tự như cách hai như sau:
ÀN
Cách giải bằng máy tính:
Bước 1: nhập vào máy tính biểu thức: d 4 d x + 2 x 2 − 3) : ( 4 x3 + 4 x ) ( x = A x= A dx dx
D
IỄ N
Đ
Ta có: y = x4 + 2x2 – 3 ⇒ y’ = 4x3 + 4x.
Để nhập biểu thức trên ta nhấn liên tục các phím: Trang 12
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
, máy hỏi nhập X?, ta nhấn dấu bằng để bỏ qua, máy hỏi nhập A? ta nhập màn hình xuất hiện:
Tiếp tục nhấn dấu
màn hình xuất hiện:
, máy hỏi nhập X?, ta nhấn dấu bằng bỏ qua, máy hỏi nhập A? ta nhập A
H Ư
Tiếp tục nhấn
N
G
Tức là, y’(2) = 40; y”(2) = 52. Do đó, x = 2 không phải là điểm cực trị của hàm số.
màn hình xuất hiện:
10 00
B
TR ẦN
cho các giá trị còn lại. cho đến khi ta nhập A = 0, rồi nhấn dấu
màn hình xuất hiện:
-L
Í-
H
Ó
A
Tiếp tục nhấn dấu
TO
ÁN
Tức là, y’(0) = 0; y”(0) = 4. Do đó, x = 0 là điểm cực trị của hàm số.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
.Q
U Y
N
H
A=2, rồi nhấn dấu
Ơ
Bước 2: nhấn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ÀN
Câu 1.1: Cho hàm số y = x – ln(1 + x). Khẳng định nào sau đây đúng?
D
IỄ N
Đ
A. Hàm số giảm trên (-1; +∞)
B. Hàm số tăng trên (-1; +∞) C. Hàm số giảm trên (-1;0) và tăng trên (0; +∞) D. Hàm số tăng trên (-1;0) và giảm trên (0; +∞)
Câu 1.2: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên ℝ ? Trang 13
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. y = (x – 1)2 – 3x + 2 x x +1
2
x +1
D. y = tanx
N
D. y = x3
H
C. y = -x3 + 3x + 1
N
B. y = -x3 + 3x2 – 3x + 2
U Y
A. y = x3 – 3x2
Ơ
Câu 1.3: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?
C. y = -x4 + 2x2 - 2
D. y = x4 – 3x2 + 2
TP
B. y = -x3 + x2 – 2x - 1
ẠO
A. y = x3 + 3x2 - 4
.Q
Câu 1.4: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ℝ :
A. (-∞;2)
C. ℝ \{2}
D. (-1;2)
x −1 nghịch biến trên khoảng (-∞;2) khi và chỉ khi: x−m
B. m ≥ 1
C. m ≥ 2
D. m > 2
B
A. m > 2
(m + 1) x + 2m + 2 nghịch biến trên khoảng (-1;+ ∞) khi: x+m
10 00
Câu 1.8: Hàm số y =
Đ
( m − 1) x + 1 nghịch biến trên các khoảng xác định thì giá trị của m là: 2x + m
B. (2;+ ∞)
Câu 1.7: Hàm số y =
D. m ≠ 0
N
Câu 1.6: Nếu hàm số y =
C. m > 0
G
B. m = 1
H Ư
A. m ≤ 0
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 1.5: Hàm số y = x4 – 2mx2 nghịch biến trên (-∞;0) và đồng biến trên (0;+∞) khi:
B. m > 2
C. 1 ≤ m < 2
D. -1 < m < 2
A
A. m < 1
H
Ó
Câu 1.9: Cho hàm số y = 2 x − x 2 . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? B. (-1;1)
C. (1;2)
Í-
A. (0;2)
D. (-1;1)
-L
Câu 1.10: Cho hàm số y = x3 − 3 x . Hãy chọn câu đúng:
TO
ÁN
A. Tập xác định D = − 3;0 ∪ 3; +∞ ) B. Hàm số nghịch biến trên (-1;1)
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C. y =
x
B. y =
D
IỄ N
Đ
ÀN
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-1;0) và (-1;1)
(
) (
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng −∞; 3 và
3; +∞
)
Câu 1.11: Cho hàm số y = -x3 + x2 + 3x + 1. Tích các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số bằng:
A.
1 3
B. −
32 27
C. −
1 3
D. 0
Trang 14
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1.12: Cho hàm số y = x3 + 2x2 – 5x + 2. Tích các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số bằng:
H
x2 − 2x + 3 . Tính khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số x−2
B. 5 2
C. 4 5
D. 2 30
Đ
Câu 1.15: Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
N
D. 2 30
G
y = x3 – 3x2 – 3x + 2
B. y = 4x - 1
C. y = -4x + 1
H Ư
A. y = -4x - 1
N
có phương trình là:
D. y = 4x + 1
TR ẦN
Câu 1.16: Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 3 + 2 có phương trình là:
B. y = −
C. y = −
B. 1
C. -1
H
Ó
A. 2
44 10 x− 9 3
D. y =
44 10 x− 9 3
1 . Tìm các điểm cực trị của hàm số x
A
Câu 1.17: Cho hàm số y = x +
44 10 x+ 9 3
B
44 10 x+ 9 3
10 00
A. y =
3
D. -1; 1
2
Í-
Câu 1.18: Cho hàm số y = x – 3x – 9x + 4. Nếu hàm số đặt cực đại tại x1 và cực tiểu tại x2
-L
thì tích của y(x1).y(x2) có giá trị bằng:
B. -82
ÁN
A. -302
C. -207
D. 25
C. x = 1
D. x = 2
TO
Câu 1.19: Hàm số y = x3 – 3x + 1 đạt cực đại tại: A. x = -1
B. x = 0 3
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
A. 2 15
C. 4 5
.Q
Câu 1.14: Cho hàm số y =
D. 0
2 x2 − x + 4 .Tính khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số x −1
B. 170
A. 2 5
68 27
N
C. −
U Y
Câu 1.13: Cho hàm số y =
32 27
Ơ
B. −
TP
1 3
ẠO
A.
2
A. xCT =
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 1.20: Hàm số y = x + 4x – 3x + 7 đạt cực tiểu tại xCT. Kết luận nào sau đây đúng? 1 3
B. xCT = −3
C. xCT =
1 3
D. xCT = 1
Đáp án 1.1-C
1.2-B
1.3-B
1.4-B
1.5-A
1.6-D
1.7-C
1.8-C
1.9-C
1.10-A
1.11-B
1.12-C
1.13-B
1.14-A
1.15-C
1.16-B
1.17-D
1.18-C
1.19-A
1.20-A
Trang 15
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
§2. Sử dụng máy tính cầm tay trong các bài toán tìm
N
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y’
1 +
0
-
3
H Ư
y
Từ bảng biến thiên, ta chọn đáp án D. Cách giải bằng máy tính:
−∞
TR ẦN
1
TP
Đ
+∞
G
x 0
N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bảng biến thiên:
ẠO
x = 1 Ta có: y = − x 3 + 3 x + 1 ⇒ y ' = −3 x 2 + 3 x; y ' = 0 ⇔ . x = −1(∉ ( 0; +∞ ) )
.Q
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
10 00
B
Cách1: (Đối với máy tính VINACAL 570ES PLUS II)
Trước hết ta nhận xét, hệ số của x3 là âm nên hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên ( 0; +∞ ) .
A
Do đó ta quan tâm tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên miền đã cho. Mà trong các đáp án C và
H
Ó
D thì số 4 lớn nhất nên trước tiên ta thử với số 4. Ta nhập vào máy biểu thức sau: nhập x = 10, mà hình xuất hiện:
TO
ÁN
-L
Í-
− x3 + 3 x + 1 = 4 , sau đó ta nhấn
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D. Có giá trị lớn nhất là max y = 3.
H
C. Có giá trị lớn nhất là max y = 4.
N
B. Có giá trị lớn nhất max y = -1.
U Y
A. Có giá trị nhỏ nhất là min y = 3.
Ơ
Bài tập 1. Trên khoảng ( 0; +∞ ) thì hàm số y = − x3 + 3 x + 1 :
ÀN
Tức là cho y = 4 ta tìm được x = -2,103803403, giá trị này không thuộc miền ta đang xét là
D
IỄ N
Đ
( 0; +∞ ) . Do đó, đáp án C bị loại.
Lưu ý. Lúc dò nghiệm, ta gán giá trị ban đầu x = 10 là giá trị dương tương đối lớn nhưng máy lại tìm được nghiệm âm x = -2,103803403. Tức là miền ( 0; +∞ ) không có giá trị x để hàm số
đặt giá trị bằng 4.
Trang 1
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tiếp theo ta thử với giá trị lớn nhất thứ hai đó là y = 3, ta nhập vào máy biểu thức sau: − x3 + 3 x + 1 = 3 , sau đó ta nhấn
H
Ơ
N
nhập x= 10, màn hình xuất hiện:
U Y
N
Tức là cho y = 3 ta tìm được x = 1. Do đó cho ta chọn đáp án D.
TP
2:
f ( x ) = , ta nhập hàm số đề cho
Nhấn máy yêu cầu nhập
ẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Cách
.Q
trên máy tính như sau:
G
Đ
f ( x ) = − x3 + 3 x + 1 sau đó ấn dấu bằng, yêu cầu nhập g ( x ) = , ta nhấn dấu bằng để bỏ qua.
N
Máy hiện start, ta nhập số 0 rồi nhấn dấu bằng. Máy hiện End, ta nhập 7 rồi nhấn dấu bằng.
H Ư
Máy hiện step, ta nhấn 0.5 rồi ấn dấu bằng. Khi đó máy tính sẽ cho các kết quả như bảng sau:
0
1
-1
3
-17
Í-L ÁN TO ÀN Đ
2.125
-7.125
H
2.5
3
Ó
A
1.5
10 00
1
3.5
-31.357
4
-51
4.5
-76.625
5
-1.09
5.5
-148.875
6
-197
6.5
-254.125
7
-321
D
IỄ N
2.375
B
0.5
2
F(X)
TR ẦN
X
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
Lưu ý. Muốn nhập biểu thức − x3 + 3 x + 1 = 4 và máy tính ta thức hiện nhấn liên tực các phím
Trang 2
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Nhìn vào bảng giá trị ở trên ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 và giá trị lớn nhất bằng 3.
N
Bài tập 2. Cho hàm số y = sin 4 x + cos 4 x . Khi đó, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của lần
1 ;0 2
D. 2;1.
U Y
Cách giải nhanh trác nghiệm bằng tay: 2
TP
1 ∈ ( 0;1) . 2
ẠO
Ta có: y ' = 2t − 2 (1 − t ) ; y ' = 0 ⇔ t =
G
Đ
1 1 y ( 0 ) = 1; y (1) = 1; y = . 2 2
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
.Q
Đặt t = sin 2 x; t ∈ [ 0;1] . Hàm số trở thành: y = t 2 + (1 − t ) , t ∈ [ 0;1] .
H Ư
N
Nhìn vào các giá trị trên ta chọn đáp án là B. Cách giải bằng máy tính:
máy yêu cầu nhập f ( x ) = , ta nhập hàm số đề cho y = sin 4 x + cos 4 x sau
TR ẦN
Nhấn
đó ấn dấu bằng, máy yêu cầu nhập nhập g ( x ) = , ta nhấn dấu bằng để bỏ qua. Máy hiện start,
2
). Máy hiện step, ta nhấn
A
π
π 2
rồi nhấn dấu bằng (vì hàm số này
π End − start
20
Ó
tuần hoàn với chu kỳ là
10 00
B
ta nhập số 0 rồi nhấn dấu bằng. Máy hiện End, ta nhập
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
đó máy tính sẽ cho các kết quả như bảng sau: X
F(X)
0
1
0.157
2.375
0.3141
3
0.4712
2.125
0.6282
-1
0.7853
-7.125
0.9424
-17
1.0995
-31.357
1.2566
-51
10
, rồi ấn dấu bằng. Khi
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C.
H
1 . 2
B. 1;
N
A. 2; 0.
Ơ
lượt là:
Trang 3
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
-76.625
1.5707
-1.09
TR ẦN
Nhìn vào bảng giá trị ở trên ta thấy giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng Chú ý: Ngoài ra ta cũng cso thể đổi biến và sau đó dử dụng bảng giá trị
Cụ thể,
10 00
B
đặt t = sin 2 x, t ∈ [ 0;1] . Hàm số trở thành:
1 . 2
(
)
y = t 2 + 1 − t 2 , t ∈ [ 0;1] . Sau đó, ta nhấn
f ( x ) = , ta nhập hàm số đề cho
Ó
A
máy yêu cầu nhập
2
Í-
H
f ( x ) = x 2 + (1 − x ) sau đó ấn dấu bằng. Máy yêu cầu nhập nhập g ( x ) = , ta nhấn dấu bằng
-L
để bỏ qua. Máy hiện start, ta nhập số 0 rồi nhấn dấu bằng. Máy hiện End, ta nhập 1 rồi nhấn
ÁN
End − start dấu bằng (vì hàm số này xét trên đoạn [ 0;1] ). Máy hiện step, ta nhấn 0.1 , rồi 10
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ấn dấu bằng. Khi đó máy tính sẽ cho các kết quả như bảng sau: X
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
1.4137
F(X)
0
1
0.1
0.82
0.2
0.68
0.3
0.58
0.4
0.52
Trang 4
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
0.52
0.7
0.58
0.8
0.68
0.9
0.82
1
1
Ơ
0.6
H
0.5
TR ẦN
Nhìn vào bảng giá trị ở trên ta thấy giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng
1 . 2
Bài tập 3. (Câu 6 đề minh họa của Bộ năm 2016). Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
A. min y = 6 .
B
x2 + 3 trên đoạn [ 2; 4] . x −1
10 00
y=
B. min y = −2 . [ 2;4]
[ 2;4]
A
[ 2;4]
C. min y = −3 .
D. min y = [ 2;4]
19 . 3
H
Ó
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay: x = −1 ∉ ( 2; 4 ) ; y'= 0 ⇔ x = 3
Í-
x2 − 2 x − 3
( x − 1)
2
ÁN
-L
Ta có: y ' =
19 . 3
TO
Ta tính được: y ( 2 ) = 7; y ( 3) = 6; y ( 4 ) = Vậy, min y = 6 . Như thế ta chọn A.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
.Q
U Y
N
0.5
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ÀN
[ 2;4]
Nhấn máy
yêu cầu nhập f ( x ) = , ta nhập hàm số đề cho f ( x ) =
x2 + 3 sau đó x −1
D
IỄ N
Đ
Cách giải bằng máy tính:
Trang 5
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ấn dấu bằng. Máy yêu cầu nhập nhập g ( x ) = , ta nhấn dấu bằng để bỏ qua. Máy hiện start, ta nhập số 2 rồi nhấn dấu bằng. Máy hiện End, ta nhập 4 rồi nhấn dấu bằng. Máy hiện step, ta
2.6
6.1
2.8
6.0222
3
6
3.2
6.0181
3.4
6.0666
3.6
6.1384
G N
H Ư
3.8
6.2285 6.3333
B
4
10 00
Nhìn vào bảng giá trị ở trên ta thấy giá trị lớn nhất bằng 6 và giá trị nhỏ nhất bằng x = 3 . Như thế ta chọn A.
A
Bài tập 4. (Câu 10 đề minh họa của Bộ năm 2016). Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh
H
Ó
12cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh
Í-
bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được cái hộp không nắp. Tìm x
B. x = 3.
C. x = 2.
D. x = 4.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
A. x = 6.
-L
để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
6.2571
U Y
2.4
.Q
6.5333
TP
2.2
ẠO
7
Đ
2
N
F(X)
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
X
H
Ơ
N
End − start nhấn 0.2 , rồi ấn dấu bằng. Khi đó máy tính sẽ cho các kết quả như bảng sau: 10
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
Trang 6
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2
Cạnh hình vuông mặt đáy là 12 − 2 x, 0 < x < 6 . Khi đó, diện tích đáy của hộp là: (12 − 2x ) . 2
Do đó, thể tích của họp là: V = x (12 − 12 x ) .
0
V
-
0
0
Đ
Vậy, với x = 2 thì thể tích hộp lớn nhất. dó đó ta chọn đáp án C.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
TP
128
G
Cách giải bằng máy tính:
yêu cầu nhập f ( x ) = , ta nhập hàm số đề cho f ( x ) = x (12 − 12 x )
2
H Ư
N
Nhấn máy
TR ẦN
sau đó ấn dấu bằng. Máy yêu cầu nhập nhập g ( x ) = , ta nhấn dấu bằng để bỏ qua. Máy hiện start, ta nhập số 0 rồi nhấn dấu bằng. Máy hiện End, ta nhập 6 rồi nhấn dấu bằng. Máy hiện step, ta nhấn 1 (Vì các đáp án là các số nguyên dương), rồi ấn dấu bằng. Khi đó máy tính sẽ
10 00
B
cho các kết quả như bảng sau: X
Ó
2
128
Í-L ÁN TO
Nhìn vào bảng giá trị
0 100
H
1
A
0
F(X)
3
108
4
64
5
20
6
0
ở trên ta thấy giá trị
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
+
V’
6
U Y
2
.Q
x 0
ẠO
Bảng biến thiên
N
H
Ơ
N
x = 2 Ta có: V ' = (12 − 12 x )(12 − 6 x ) ; V' = 0 ⇔ x = 6 ∉ ( 0; 6 )
ÀN
lớn nhất bằng 128 và giá trị nhỏ nhất bằng x = 2 .
D
IỄ N
Đ
Do đó ta chọn C. Ngoài ra, ta cũng có thể thế số trực tiếp vào công thức thể tích để tìm đáp án như sau: Với x = 2, thể tích là: 2.8.8=128 (cm3). Với x = 3, thể tích là: 3.6.6=108 (cm3). Với x = 4, thể tích là: 4.4.4=64 (cm3).
Trang 7
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Với x = 6, thể tích là: 6.0.0=0 (cm3). Do đó ta chọn đáp án C.
Ơ H
sin x + 1 . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số. sin x + sinx + 1
B. 3.
C. 2.
D. 1.
D. -1.
x2 − x + 1 . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số. x2 + x + 1
B. -1.
C. 1/3.
D. 3.
N
A. 4.
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
2.3. Cho hàm số y =
C. 1.
ẠO
B. 3.
Đ
A. 7.
TP
.Q
π π 2.2. Cho hàm số y = 3sin x − 4sin 3 x . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng − ; . 2 2
A.
H Ư
1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên ( 0; +∞ ) . x
TR ẦN
2.4. Cho hàm số y = x +
B. 0.
2.
C. 2.
D. 1.
2.5. Tìm câu sai trong các mệnh đề sau về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
10 00
B
y = x 3 − 3 x + 1 , x ∈ [ 0;3] .
A. Min y = 1.
A
B. Max y = 19.
Ó
C. Hàm số có đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
D. hàm số đạt giá trị lớn nhất khi x = 3.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
A. 0.
N
2
U Y
2.1. Cho hàm số y =
N
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Trang 8
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
§3: Sử dụng máy tính cầm tay trong các bài toán về đường tiệm cận của đồ thị hàm số
- Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên một khoảng vô hạn. Đường thẳng y = y 0 là tiệm
H
Ơ
cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x ) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa
N
Cơ sở lý thuyết:
N
mãn:
.Q
x →−∞
Chú ý: Nếu lim f ( x ) = lim f ( x ) = y0 thì ta viết chung lim f ( x ) = y0 x →−∞
x →±∞
TP
x →+∞
ẠO
- Đường thẳng x = x 0 được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x ) nếu ít nhất
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
một trong các điều kiện sau được thỏa mãn: x →x0
A. 2
x +1 là: x−2
TR ẦN
Bài tập 1: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y =
N
x →x0
H Ư
x →x0
G
lim f ( x ) = +∞; lim+ f ( x ) = −∞; lim− f ( x ) = +∞; lim− f ( x ) = −∞;
x → x 0+
B. 1
C. 4
D. 3
B
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
10 00
x +1 x +1 = 1; lim y = lim = 1; x →+∞ x − 2 x →−∞ x →−∞ x − 2
Ta có: lim y = lim x →+∞
Ó
A
Do đó, đường thẳng y = 1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x +1 x +1 = +∞; lim− y = lim− = −∞; x →2 x →2 x − 2 x−2
H
Ta có: lim+ y = lim+
Í-
x →2
-L
x →2
Do đó, đường thẳng x = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
ÁN
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận. Do đó, ta chọn đáp án A.
ÀN
TO
Cách giải bằng máy tính: x +1 vào máy tính nhấn dấu bằng để lưu tạm biểu thức x−2
Bước 2: Nhấn CALC, nhập x = 9999999999 (hiểu x → +∞ ) và ấn dấu bằng. Màn hình xuất hiện:
D
IỄ N
Đ
Bước 1: Nhập biểu thức
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
lim f ( x ) = y0 , lim f ( x ) = y0
x →+∞
Trang 1
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
x +1 =1 x →+∞ x − 2
U Y
ẠO N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
x →−∞
x →−∞
x +1 = 1 . Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng x−2
H Ư
Tức là: lim y = lim
TR ẦN
y =1
, nhập x = 2.00000001 (hiểu x → 2 + ) và
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Bước 4: Ta nhấn phím chuyển lại, rồi nhấn nhấn dấu bằng. Màn hình xuất hiện:
-L
Tức là: lim+ y = lim+ x →2
ÁN
x →2
x +1 = +∞ . x−2 , nhập x = 1.99999999 (hiểu x → 2 − )
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Bước 5: Ta nhấn phím chuyển lại, rồi nhấn và nhấn dấu bằng. Màn hình xuất hiện:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
, nhập x = −9999999999 (hiểu x → −∞ )
TP
Bước 3: Ta nhấm phím chuyển lại, rồi nhấn và ấn dấu bằng. Màn hình xuất hiện:
.Q
x →+∞
N
Tức là: lim y = lim
Trang 2
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Tức là: lim− y = lim− x →2
x →2
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
x +1 = −∞ . Vậy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x−2
x=2
Ơ
N
Như thế đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận. Do đó, ta chọn đáp án A.
N U Y
C. 4
D. 3
ẠO
B. 2
C. 3
D. 4
G
A. 1
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
x 2 − 3x + 2 3.2: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y = 2 là: x − 2x + 3
B. 2
10 00
B. 1
D. 4
15 là: x2 −1
B
3.4: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y = A. 2
N
C. 3
TR ẦN
A. 1
1 + x x 2 + 2x + 4 là: 1− x2
H Ư
3.3: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y =
C. 4
D. 3
H
Ó
A
3.5: (Câu 9 đề minh họa của Bộ năm 2016). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho 1+ x đồ thị hàm số: y = có hai tiệm cận ngang mx 2 + 1
TO
Đáp án:
-L
D. m < 0
3.2. A
3.3. D
3.4. D
3.5. C
D
IỄ N
Đ
ÀN
3.1. D
C. m > 0
ÁN
B. m = 0
Í-
A. không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
B. 1
TP
A. 2
3x + 1 là: x2 − 4
.Q
3.1: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số: y =
H
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Trang 3
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
§4: Sử dụng máy tính cầm tay trong các bài tập về tiếp tuyến và tiếp xúc của hai đường cong
H
Ơ
* Đạo hàm của hàm số y = f ( x ) tại điểm x 0 là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
N
Cơ sở lý thuyết:
U Y
N
đó tại điểm M 0 ( x 0 ; f ( x 0 ) )
TP
M 0 ( x 0 ; f ( x 0 ) ) có phương trình là
ẠO
y = f ' ( x 0 )( x − x 0 ) + f ( x 0 )
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
*Hai đường cong y = f ( x ) và y = g ( x ) tiếp xúc với nhau khi và chỉ khi hệ phương
H Ư
N
f ( x ) = g ( x ) trình: có nghiệm và nghiệm của hệ phương trình trên là hoành độ tiếp f ' ( x ) = g ' ( x )
TR ẦN
điểm của hai đường cong.
x4 x2 Bài tập 1: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = + − 1 tại điểm có hoành độ 4 2
A. -2
10 00
B
x 0 = −1 bằng:
B. 2
C. 0
H
x4 x2 + −1 ⇒ y ' = x3 + x 4 2
Í-
Ta có: y =
Ó
A
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
-L
Hệ số góc cần tìm là: y ' (1) = 13 + 1 = 2 . Do đó, ta chọn đáp án B.
ÁN
Cách giải bằng máy tính:
Màn hình hiện như sau:
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Ta nhấn liên tiếp các phím sau, kết quả là hệ số góc cần tìm:
D. Đáp số khác
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
* Nếu hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại điểm x 0 thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
Trang 1
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tức là y ' (1) = 2 . Do đó, ta chọn đáp án B
Bài tập 2: Cho hàm số y = − x 3 − 5x 2 + 2x . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã
D. y =
31 5 340 x − + 3 3 27
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
ẠO
−5 3
Đ
y" = 0 ⇔ −6x − 10 = 0 ⇔ x =
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Ta có: y = − x 3 − 5x 2 + 2x ⇒ y ' = −3x 2 − 10x + 2 ⇒ y" = −6x − 10
− +
y"
5 3
0
y'
6
-
H
−∞
-L
Í-
−∞
Ó
A
10 00
B
31 3
H Ư
0
TR ẦN
x
N
Bảng biến thiên:
ÁN
Từ bảng biến thiên, ta thấy y’ đạt giá trị lớn nhất bằng
31 5 tại x = − 3 3
ÀN
TO
5 −340 Với x = − ⇒ y = 3 27
D
IỄ N
Đ
Vậy tiếp tuyến cần lập là: y =
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
31 5 340 x + + 3 3 27
H
C. y =
N
31 5 340 x + − 3 3 27
U Y
B. y =
.Q
31 5 340 x − − 3 3 27
TP
A. y =
Ơ
N
cho biết tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất
31 5 340 x + − 3 3 27
Do đó, ta chọn đáp án B
Cách giải bằng máy tính: Ta có: y = − x 3 − 5x 2 + 2x ⇒ y ' = −3x 2 − 10x + 2
Đối với máy tính VINACAL 570ES PLUS II: Ta nhấn liên tiếp các phím sau Trang 2
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
. Màn hình xuất hiện:
31 5 tại x = − 3 3
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Nhìn lại kết quả trên màn hình ta hiểu như sau: y’ đạt giá trị lớn nhất bằng
31 5 340 x + − 3 3 27
TR ẦN
Vậy tiếp tuyến cần lập là: y =
H Ư
N
5 −340 Với x = − ⇒ y = 3 27
Do đó, ta chọn đáp án B
10 00
B
Đối với máy CASIO 570VN PLUS: Ta nhấn liên tiếp các phím sau: (chức năng giải phương trình bậc hai) (nghiệm thứ nhất)
(nghiệm thứ hai)
. Màn hình xuất hiện:
-L
Í-
H
Ó
A
các hệ số của y’)
(nhập
. Màn hình xuất hiện:
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Tiếp tục nhấn
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
ẠO
TP
.Q
U Y
Tiếp tục nhấn
N
H
Ơ
N
. Màn hình hiện:
Nhìn hai kết quả trên màn hình ta hiểu như sau: y’ đạt giá trị lớn nhất bằng
31 tại 3
5 5 −340 x = − . Vớ i x = − ⇒ y = . 3 3 27
Trang 3
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Vậy tiếp tuyến cần lập là: y =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
31 5 340 x + − 3 3 27
Ơ
N D. x =
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
H Ư
N
G
Đ
ẠO
1 1 2 3 − = 4x 2 3 4x − = x 1 x ⇔ ⇔x= Xét hệ: 2 1 = 8x x3 = 1 2 x 8
Cách giải bằng máy tính:
TR ẦN
Vậy đồ thị hai hàm số trên tiếp xúc nhau tại điểm có hoành độ x = Do đó ta chọn đáp án D
1 2
1 2
10 00
B
Cú pháp: Nhập vào máy tính biểu thức:
A
( f ( A ) − g ( A ) ) : dxd ( f ( x ) − g ( x ) ) x = A Tiếp theo nhấn
H
Ó
, máy hỏi nhập A? ta nhập A là một đáp án nào đó của bài toán rồi
Í-
nhấn dấu bằng. Máy hỏi nhập X? ta ấn dấu bằng để bỏ qua, rồi nhấn dấu
. Cứ làm như
-L
thế cho đến khi nào ta được cả hai kết quả đều bằng 0 thì đáp án đó là đáp án đúng.
ÁN
Cụ thể trong bài toán này ta làm như sau:
TO
Bước 1: Nhập vào máy tính biểu thức:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C. x = 2
.Q
B. x = 1
TP
A. x = −1
U Y
điểm M, có hoành độ là:
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
H
1 và y = g ( x ) = 4x 2 . Tiếp xúc với nhau tại x
Bài tập 3: Đồ thị của hai hàm số y = f ( x ) = 3 −
N
Do đó, ta chọn đáp án B
Bước 2: Nhấn
, máy hỏi nhập A? ta nhập A = −1 rồi nhấn dấu bằng, máy hỏi nhập
X? ta ấn dấu bằng để bỏ qua, rồi nhấn dấu
màn hình xuất hiện:
D
IỄ N
Đ
ÀN
1 d 1 2 2 3 − − 4A : 3 − − 4x A x dx x=A
Trang 4
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Ơ
màn hình xuất hiện:
Tiếp tục làm tương tự như trên cho các đáp án còn lại. Cho đến khi đến đáp án D, ta nhập
ẠO
1 rồi nhấn dấu bằng, máy hỏi nhập X?, ta ấn dấu bằng để bỏ qua, rồi nhấn dấu 2
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A=
TR ẦN
H Ư
N
G
màn hình xuất hiện:
màn hình xuất hiện:
Ó
A
10 00
B
Tiếp tục nhấn dấu
1 2
Í-
H
Vậy đồ thi hai hàm số trên tiếp xúc nhau tại điểm có hoành độ x =
-L
Do đó ta chọn đáp án D.
ÁN
Bài tập 4: Hai parabol y = x 2 + Bx + 1 và y = Ax 2 − Bx + 3 . Tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành
TO
độ bằng 1 khi cặp số ( A, B ) là:
D
IỄ N
Đ
ÀN
A. ( 2,1)
B. (1, −2 )
C. (1, 2 )
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
TP
.Q
U Y
N
H
Tiếp tục nhấn dấu
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D. ( −1, 2 )
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
Vì hai parabol tiếp xúc nhau tại điểm x = 1 nên ta có hệ:
−12 + B.1 + 1 = A.12 − B.1 + 3 A − 2B = −3 A = 1 ⇔ ⇔ −2.1 + B = 2A.1 − B B = 2 2A − 2B = −2 Do đó, ta chọn đáp án C
Trang 5
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Cách giải bằng máy tính: Bước 1: Nhập vào máy tính biểu thức: d dx
(( −x
2
+ Bx + 1) − ( Ax 2 − Bx + 3)
) x =1
N
)
+ Bx + 1) − ( Ax 2 − Bx + 3) :
Ơ
2
H
(( −x
, máy hỏi nhập X? ta nhập x = 1 rồi nhấn dấu bằng. Máy hỏi nhập B?,
N
Bước 2: Nhấn
Đ
màn hình xuất hiện:
TR ẦN
H Ư
N
Tiếp tục nhấn dấu
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
.Q
Màn hình xuất hiện:
Tiếp tục làm tương tự như trên cho các đáp án còn lại. Cho đến khi đến đáp án C. Nhấn
10 00
B
, máy hỏi nhập X? ta nhập X = 1 rồi nhấn dấu bằng. Máy hỏi nhập B?, ta nhập B = 2 rồi nhấn dấu bằng. Máy hỏi nhập A?, ta nhập A = 1 rồi nhấn dấu bằng. Màn hình xuất
-L
Í-
H
Ó
A
hiện:
màn hình xuất hiện:
Vậy, hai parabol y = x 2 + Bx + 1 và y = Ax 2 − Bx + 3 tiếp xúc nhau tại điểm có hoành độ bằng 1 khi A = 1, B = 2 . Do đó ta chọn đáp án C.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Tiếp tục nhấn dấu
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
ta nhập B = 1 rồi nhấn dấu bằng. Máy hỏi nhập A?, ta nhập A = 2 rồi nhấn dấu bằng.
Trang 6
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 4.1: Đường thẳng y = x + 1 tiếp xúc đồ thị hàm số y = Bcos x + C sin x tại điểm có hoành độ
C. (1,1)
Ơ
B. (1, −1)
D. ( 3, −1)
H
A. ( −1,1)
N
x 0 = 0 khi cặp số ( B, C ) là:
1 B. −1, − 2
1 D. − , −1 2
TP
1 C. , −1 2
ẠO
1 A. ,1 2
.Q
độ bằng 1 khi cặp số ( A, B ) là:
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
4.3: Các hàm số: y = x 3 − ( A + 2 ) x 2 + 2Ax − A 2 và y = 2x 2 − 2B2 x − 2B có đồ thị tiếp xúc nhau
B. ( 2, −2 )
C. ( −2, −2 )
3 D. 2; 2
TR ẦN
A. ( −2, 2 )
H Ư
N
G
tại điểm có hoành độ bằng 2 khi cặp số ( A, B ) là:
4.4: Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 (C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C) và có hệ số
B. y = −3x + 3
10 00
A. y = 0
B
góc nhỏ nhất:
2x − 1 với trục Oy. Phương tình tiếp tuyến với đồ x−2
H
Ó
thị trên tại điểm M là:
3 1 B. y = − x + 4 2
Í-
-L
3 1 A. y = − x − 2 2
D. y = −3x − 3
A
4.5: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y =
C. y = −3x
C. y =
3 1 x+ 2 2
D. y =
3 1 x− 2 2
ÁN
4.6: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y = − x 3 − 3x 2 + 2 , tiếp tuyến có hệ số
17 2
ÀN
A.
TO
góc lớn nhất bằng:
B.
17 4
C. -4
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
N
4.2: Đồ thị hàm số: y = x 3 + ( B − 2 ) x 2 − 2 ( A + B ) x − 2AB tiếp xúc trục hoành tại điểm có hoành
D. -3
IỄ N
Đ
4.7: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 , tiếp tuyến có hệ số
D
góc nhỏ nhất bằng:
A. -3
4.8: Cho y =
B. 0
C. -4
D. 3
x2 − x +1 (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ bằng 1. 3x 2 + 1
Trang 7
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
1 3 A. y = x − 8 8
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1 3 B. y = − x − 8 8
1 3 C. y = − x + 8 8
1 3 D. y = x + 8 8
7 3
C. y = −6x +
7 3
D. y = −6x −
7 3
Ơ
B. y = 6x −
H
7 3
N
A. y = 6x +
N
1 4.9: Cho y = − x 3 − x 2 + 5x + 2 (C). Phương trình tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của (C) là: 3
B. x =
1 2
C. x = 1
D. x = −1
ẠO
1 2
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. x = −
TP
có hoành độ là:
4.2. D
4.3. B
4.6. B
4.7. A
4.8. C
4.4. C
4.5. B
4.9. A
4.10. B
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
4.1. A
H Ư
N
Đáp án:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
5 4.10: Cho y = x 3 + x − 2 (C) và y = x 2 + x − 2 (C’). Khi đó, (C) và (C’) tiếp xúc nhau tại điểm 4
Trang 8
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
§5: Sử dụng máy tính cầm tay trong các bài tập về tương giao của đồ thị hai hàm số Cơ sở lý thuyết: Cho hai đồ thị ( C1 ) : y = f ( x ) và ( C2 ) : y = g ( x ) . Để tìm hoành độ giao điểm
Ơ
N
của ( C1 ) và ( C 2 ) ta giải phương trình:
N
H
f ( x ) = g ( x )(*)
.Q
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của hai đồ thị.
B. 1
C. 3
D. 2
ẠO
A. 0
TP
Bài tập 1: Số giao điểm của hai đường cong y = x 3 − x 2 − 2x + 3 và y = x 2 − x + 1 là
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng máy tính:
G
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường:
H Ư
N
x 3 − x 2 − 2x + 3 = x 2 − x + 1 ⇔ x 3 − 2x 2 + x + 2 = 0 Sử dụng chức năng giải phương trình bậc ba bằng máy tính để tìm số nghiệm của phương
TR ẦN
trình. Đối với máy VINACAL 570ES PLUS II, ta nhấn liên tục các phím: (chức năng giải phương trình bậc ba)
10 00
B
(nhập xác hệ số của phương trình)
(nghiệm thứ hai nghiệm phức)
nhất nghiệm thực)
(nghiệm thứ
(nghiệm thứ ba nghiệm phức).
A
Vậy phương trình hoành độ giao điểm có một nghiệm thực. Do đó, ta chọn đáp án B.
H
Ó
Còn đối với máy CASIO 570 VN PLUS, ta nhấn liên tục các phím sau: (chức năng giải phương trình bậc ba)
-L
Í-
(nhập các hệ số
của phương trình)
(nghiệm thứ nhất nghiệm thực)
(nghiệm thứ hai nghiệm phức)
ÁN
(nghiệm thứ ba nghiệm phức). Vậy phương trình hoành độ giao điểm có một nghiệm
TO
thực.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
((*) gọi là phương trình hoành độ giao điểm của ( C1 ) và ( C 2 ) ).
ÀN
Bài tập 2: Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 1 . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân
D
IỄ N
Đ
biệt khi:
A. m < −3
B. −3 ≤ m ≤ 1
C. m > 1
D. −3 < m < 1
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay: x = 0 Ta có: y = x 3 − 3x 2 + 1 ⇒ y ' = 3x 2 − 6x ⇔ x = 2 Trang 1
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bảng biến thiên:
-
0
+
1
y'
+∞
N
H
y=m
.Q
U Y
-3
−∞
TP
Từ bảng biến thiên, ta thấy phương trình có ba nghiệm phân biệt khi −3 < m < 1
ẠO
Cách giải bằng máy tính:
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Ta sử dụng chức năng giải phương trình bậc 3 để kiểm tra và loại dần đáp án. Nhìn vào
G
bốn đáp án ta thấy chỉ có đáp án C chưa số 2. Ta thay m = 2 vào phương trình hoành độ
H Ư
N
giao điểm và dùng chức năng giải phương trình bậc 3 kiểm tra số nghiệm. Cụ thể khi thay
m = 2 , phương trình hoành độ giao điểm là: x 3 − 3x 2 + 1 = 2 ⇔ x 3 − 3x 2 − 1 = 0 và
TR ẦN
phương trình này chỉ có duy nhất một nghiệm thực. Nên ta loại đáp án này. Tiếp theo, ta thấy chỉ có đáp án A chứa số -4, ta thử tương tự với số -4 thì phương trình hoành độ giao
B
điểm cũng chỉ có một nghiệm thực duy nhất. Do đó, đáp án A bị loại. Còn lại ta xem sự
10 00
khác nhau giữa hai đáp án B và D. Ta nhận thấy đáp án B có chứa số 1 còn đáp án D thì không có. Do đó, ta thử với số 1. Ta nhận thấy khi m = 1 thì phương trình hoành độ giao
Ó
A
điểm chỉ có hai nghiệm thực. Do đó đáp án B cũng bị loại. Cho nên đáp án thỏa bài toán
H
là đáp án D.
-L
Í-
Bài tập 3: Cho hàm số y = x 3 − 6x 2 + 9x − 6 (C). Với m thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì
ÁN
đường thẳng ( d ) : y = mx − 2m − 4 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt? B. m < −3
TO
A. −3 < m < 1
C. m > −3
D. m ≤ −3
Giải
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
0
+∞
Ơ
+
y"
2
N
0
−∞
x
D
IỄ N
Đ
ÀN
Phương trình hoành độ giao điểm:
x 3 − 6x 2 + 9x − 6 = mx − 2m − 4 ⇔ x 3 − 6x 2 + ( 9 − m ) x + 2m − 2 = 0
⇔ ( x − 2 ) ( x 2 − 4x + 1 − m ) = 0 (1)
x=2 ⇔ 2 g ( x ) = x − 4x + 1 − m = 0 ( 2 ) Trang 2
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm
N
∆' = m+3 > 0 phân biệt khác 2 ⇔ m > −3 g ( 2 ) = − m − 3 ≠ 0
x 3 − 6x 2 + ( 9 − y ) x + 2y − 2 (đổi vai trò m cho y). Sau đó ta nhấn
H N
tích đưa về phương trình tích. Ta sử dụng máy tính nhập vào máy biểu thức sau:
Ơ
Vấn đề là trong bài toán này là làm sao ta tìm được nghiệm x = 2 nhanh nhất để phân
TP
nhập Y?, ta nhập 100, rồi nhấn dấu bằng. Máy hỏi nhập X ta nhập X = 99 , rồi nhấn dấu
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
bằng. Màn hình xuất hiện:
Nhìn vào màn hình ta thấy nghiệm x = 12.14889157 không thuận lợi trong việc phân tích
TR ẦN
nên ta đi tìm một nghiệm khác đẹp hơn. Ta nhấn phím chuyển lại biểu thức và tiếp tục nhấn
, máy hỏi nhập Y? ta nhập Y = 100 , rồi nhấn dấu bằng. Máy hỏi nhập X
H
Ó
A
10 00
B
ta nhập X = 1 , rồi nhấn dấu bằng. Màn hình xuất hiện:
Í-
Nhìn vào màn hình ta thấy nghiệm x = 2 , là nghiệm đẹp. Sau đó ta sử dụng lược đồ
-L
Hoocner, đưa về phương trình tích cần sử dụng:
ÁN
( x − 2 ) ( x 2 − 4x + 1 − m ) = 0
TO
Bài tập 4: Với m thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì đồ thị hai hàm số
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
, máy hỏi
ÀN
y = x 3 − 3mx 2 + 2m 2 x − m và y = − x cắt nhau tại ba điểm phân biệt?
D
IỄ N
Đ
A. m > 1
B. m < 1
C. m > −1
D. m ≤ −1
Giải Phương trình hoành độ giao điểm:
x 3 − 3mx 2 + 2m 2 x − m = − x ⇔ x 3 − 3mx 2 + ( 2m 2 + 1) x − m = 0
Trang 3
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
⇔ ( x − m ) ( x 2 − 2mx + 1) = 0 (1)
Ơ
N
x=m ⇔ 2 g ( x ) = x − 2mx + 1 = 0 ( 2 )
H
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (2) có hai nghiệm
TP
Như thế ta chọn đáp án A
ẠO
Tương tự như bài tập 3, ta sử dụng máy tính nhập vào máy biểu thức sau: , máy hỏi nhập Y?, ta nhập 100, rồi
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
x 3 − 3yx 2 + ( 2y 2 + 1) x − y . Sau đó ta nhấn
TR ẦN
H Ư
N
G
nhấn dấu bằng. Máy hỏi nhập X ta nhập X = 99 , rồi nhấn dấu bằng. Màn hình xuất hiện:
B
Nhìn vào màn hình ta thấy nghiệm x = 100 , tức là nghiệm x = m . Sau đó ta sử dụng lược
10 00
đồ Hoocner, đưa về phương trình tích cần sử dụng:
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
( x − m ) ( x 2 − 2mx + 1) = 0
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
N
2 m >1 ∆ ' = m − 1 > 0 phân biệt khác m ⇔ ⇔ 2 m < −1 g ( m ) = − m + 1 ≠ 0
Trang 4
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 5.1: Với m thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì đồ thị hai hàm số y = x 3 + 3mx 2 + 2m 2 x + m;
C. m > −1
D. m ≤ −1
Ơ
B. m < 1
H
A. m > 1
N
y = − x cắt nhau tại ba điểm phân biệt?
C. m > −1
D. m ≤ −1
TP
B. m < 1
.Q
A. m > 1
5.3: Số giao điểm của đường cong y = x 3 − 2x 2 + 2x + 1 và đường thẳng y = 1 − x là B. 2
C. 3
D. 1
ẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 0
C. 3
N
B. 2
H Ư
A. 0
G
Đ
5.4: Số giao điểm của đường cong y = x 3 − 2x 2 + 2x + 2 và đường thẳng y = 2 − 3x là D. 1
5.5: Tìm m để phương trình x 3 − 12x + m − 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. B. −18 < m < 14
C. −14 < m < 18
TR ẦN
A. −16 < m < 16
D. −4 < m < 4
5.6: Tìm m để phương trình x 3 − 3x + 2 − 2m = 0 có 3 nghiệm phân biệt. B. −2 < m < 2
C. −1 < m < 2
D. −4 < m < 4
10 00
B
A. 0 < m < 2 Đáp án: 5.1. A
Ó
A
5.2. A
5.4. D
5.5. C
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
5.6. A
5.3. D
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
y = − x cắt nhau tại ba điểm phân biệt?
U Y
N
5.2: Với m thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì đồ thị hai hàm số y = x 3 − 4mx 2 + 4m 2 x − 2m ;
Trang 5
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
§6: Sử dụng máy tính cầm tay trong các bài toán tính toán, biến đổi lũy thừa và logarit 2
7
6
11
B. a 6
C. a 5
D. a 6
Ơ
5
A. a 6
N
Bài tập 1: Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
a = a .a = a
2 1 + 3 2
=a
7 6
TP
.Q
Cách giải bằng máy tính: 2
ẠO
Cú pháp: Nhập biểu thức a 3 a − f ( a ) , trong đó f ( a ) là các đáp án của bài toán. Sau đó,
nhập a tùy ý. Nếu đáp án nào cho kết quả luôn là số 0 thì đáp án đó là đáp
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ta nhấn
N
G
án đúng
thức vừa nhập). Bước 2: Nhấn
5 6
A − A vào máy, rồi nhấn dấu bằng (để máy lưu tạm biểu
TR ẦN
Bước 1: Nhập biểu thức A
2 3
H Ư
Đối với bài toán này ta làm như sau:
H
Ó
A
10 00
B
, nhập A = 2 . Màn hình xuất hiện:
Í-
Do đó đáp án A bị loại
2
ÁN
-L
Bước 3: Nhấn phím chuyển lại, thay phân số
5 7 thành phân số (tức là nhập biểu thức 6 6
7
, nhập A = 2 . Màn hình xuất hiện:
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
A 3 A − A 6 vào máy). Nhấn
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
1 2
N
2 3
U Y
Ta có: a
2 3
H
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
Nhấn
, nhập một vài giá trị của A nữa, kết quả luôn cho là số 0. Do đó đáp án đúng
là đáp án B.
Trang 1
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
1
2 12 B. 3
1
2 8 C. 3
2 6 D. 3
1
+
1 1 + 3.3 3.3.2
U Y
3
1
1
2 2 = 3
TP
Ta có:
1
2 3 2 2 2 3 2 3.3 2 3.3.2 2 3 = = 3 3 3 3 3 3 3
.Q
1
N
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
23 2 2 − A , trong đó A là các đáp án của bài toán. Nếu đáp án nào 3 3 3
G
3
ẠO
Cú pháp: xét hiệu
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Cách giải bằng máy tính:
H Ư
N
mà hiệu ở trên cho kết quả là số 0 thì đáp án đó là đáp án đúng. Cụ thể, đối với đáp án A
3
TR ẦN
ta nhập vào máy biểu thức:
1
2 3 2 2 1 2 − 3 3 3 2
H
Ó
A
10 00
B
Sau đó, nhấn dấu bằng. Màn hình xuất hiện:
-L
Í-
Do đó đáp án đúng là đáp án A.
ÁN
Bài tập 3: Rút gọn biểu thức K =
)(
x − 4 x +1
B. x 2 + x + 1
)(
)
x + 4 x + 1 x − x + 1 ta được:
C. x 2 − x + 1
D. x 2 − 1
TO
A. x 2 + 1
(
Đối với bài toán này, cách giải bằng tay thật sự mất nhiều thời gian. Do đó không giới
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
1
2 2 A. 3
N
1
23 2 2 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 3 3 3
Ơ
3
H
Bài tập 2: Biểu thức K =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
ÀN
thiệu cách giải này.
Cách giải bằng máy tính:
Cú pháp: Xét hiệu
(
)(
x − 4 x +1
)(
)
x + 4 x + 1 x − x + 1 − f ( x ) , trong đó f ( x ) là các
đáp án của bài toán. Sau đó, ta nhấn
nhập giá trị x ≥ 0 tùy ý. Nếu đáp án nào cho
kết quả luôn là số 0 thì đáp án đó là đáp án đúng.
Trang 2
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đối với bài tập này ta làm như sau: Bước 1: Nhập biểu thức:
)(
x − 4 x +1
)(
)
x + 4 x + 1 x − x + 1 − ( x 2 + 1)
N
(
H
Ơ
vào máy, rồi nhấn dấu bằng (để máy lưu tạm biểu thức vừa nhập)
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Do đó đáp án A bị loại.
)(
x − 4 x +1
)(
)
N
(
x + 4 x + 1 x − x + 1 − ( x 2 + x + 1)
H Ư
Màn hình xuất hiện
G
Bước 3: Nhấn phím chuyển lại, thay biểu thức x 2 + 1 thành biểu thức x 2 + x + 1 .
, nhập x = 2 . Màn hình xuất hiện:
Nhấn
, nhập một vài giá trị của x, kết quả luôn cho là số 0. Do đó đáp án đúng là
A
10 00
B
TR ẦN
Nhấn
H
Ó
đáp án B.
bằng
ÁN
-L
Í-
a2 3 a2 5 a4 Bài tập 4: log a 15 a 7
TO
A. 3
B.
12 5
C.
9 5
D. 2
D
IỄ N
Đ
ÀN
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
a2 3 a2 5 a4 Ta có: log a 15 a 7
2 23 45 a a a = log a 7 a 15
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
ẠO
TP
.Q
U Y
N
, nhập x = 2 . Màn hình xuất hiện:
bước 2: Nhấn
2 4 7 = log a 2+ 3 + 5 −15 = log a 3 = 3 a a
Cách giải bằng máy tính:
Trang 3
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ta nhấn
− A , trong đó A là các đáp án của bài toán. Sau đó,
Ơ
nhập giá trị a > 0 tùy ý. Nếu đáp án nào cho kết quả luôn là số 0 thì đáp án
N
a2 3 a2 5 a4 Cú pháp: Xét hiệu log a 15 a 7
H
đó là đáp án đúng. Cụ thể, đối với đáp án A ta nhập vào máy biểu thức (biến a ta nhập
.Q TP
, nhập x = 2 . Màn hình xuất hiện :
Nhấn
, nhập một vài giá trị của x > 0 nữa, kết quả luôn cho là số 0.
ẠO
Nhấn
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
x2 3 x2 5 x4 log x −3 15 7 x
Do đó đáp án đúng là đáp án A.
1 1 + log a b 2 2
10 00
C. log a 2 ab =
B. log a 2 ab = 2 + 2 log a b
Ó
1 log a b 2
D. log a 2 ab =
1 log a b 4
Í-
H
A. log a 2 ab =
A
Khẳng định nào sau đây là đúng?
B
Bài tập 5: (Câu 17 đề minh họa của Bộ năm 2016). Cho các số thực dương a, b với a ≠ 1 .
1 1 1 log a ab = ( log a a + log a b ) = (1 + log a b ) 2 2 2 1 1 + log a b 2 2
D
IỄ N
Đ
ÀN
ÁN
Ta có: log a 2 ab =
TO
-L
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
=
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
N
bằng x cho thuận tiện)
Vậy, đẳng thức ở đáp án C là đúng.
Cách giải bằng máy tính: Để kiểm tra một đẳng thức nhiều biến: f ( A; B ) = g ( A; B ) là đúng, ta làm như sau: Bước 1: Nhập biểu thức f ( A; B ) − g ( A; B ) vào máy.
Trang 4
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Bước 2: Nhấn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
, nhập A tùy ý và B tùy ý. Nếu kết quả luôn bằng 0 thì đẳng thức đã
cho là đúng.
N
Trong bài toán này, để kiểm tra tính đúng sai của đáp án A, ta làm như sau:
N
H
Ơ
1 Bước 1: Nhập biểu thức: log A2 AB − log A B vào máy 2
G
Do đó, đáp án A không đúng.
10 00
B
Vậy, đẳng thức ở đáp án C là đúng.
TR ẦN
H Ư
N
Thực hiện tương tự cho các đáp án còn lại, khi đến đáp án C. Màn hình xuất hiệ như sau:
Bài tập 6: (Câu 19 đề minh họa của Bộ năm 2016). Đặt a = log 2 3; b = log 5 3 . Hãy biểu diễn
C. log 6 45 =
a + 2ab ab + b
H
a + 2ab ab
B. log 6 45 =
2a 2 − 2ab ab
D. log 6 45 =
2a 2 − 2ab ab + b
ÁN
-L
Í-
A. log 6 45 =
Ó
A
log 6 45 theo a và b.
TO
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
D
IỄ N
Đ
ÀN
1 2 2+ log 3 45 log 3 ( 3 .5 ) 2 + log 3 5 b Ta có: log 6 45 = = = = log 3 6 log 3 ( 2.3) log 3 2 + 1 1 + 1 a
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
.Q
U Y
, nhập A = 2 và B = 3 . Màn hình xuất hiện:
Bước 2: Nhấn
2b + 1 a + 2ab = b = a +1 ab + b a
Trang 5
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Vậy, đẳng thức ở đáp án C là đúng.
Cách giải bằng máy tính:
N
Trước hết ta gán giá trị log 2 ( 3) → A, log 5 ( 3) → B (thao tác trên máy tính ta nhấn liên tục
N
H
Ơ
các phím:
ẠO N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
H Ư
Do đó, đáp án A không đúng.
10 00
B
TR ẦN
Với đáp án B, màn hình xuất hiện:
-L
Í-
H
Ó
A
Với đáp án C, màn hình xuất hiện:
ÁN
Vậy, đẳng thức ở đáp án C là đúng.
ÀN
TO
Bài tập 7: Cho biểu thức T =
D
IỄ N
Đ
A.
3 2
B.
1
2 − x −1
3 3 2
+ 3.
( 2)
2x
−4
x −1 2
C.
. Khi 2 x = 3 thì giá trị của biểu thức T là:
9 3 2
D. −
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
A + 2AB vào máy và nhấn dấy bằng màn hình xuất hiện: AB
TP
Nhập biểu thức: log 6 45 −
U Y
Để kiểm tra tính đúng sau của đáp án A ta làm như sau:
9 3 2
Cách giả bằng máy tính: Để tính giá trị biểu thức T, ta lần lượt thực hiện trên máy tính các bước sau:
Trang 6
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bước 1: Nhập biểu thức 2 x − 3 vào máy, nhấn
, nhập x = 1 , màn hình xuất
TP ẠO 1
2− x −1
( ) 2
2x
−4
N
x −1 2
vào máy. Nhấn
, gán x = A , kết quả
A
10 00
B
màn hình xuất hiện:
+3
TR ẦN
Bước 3: Nhập biểu thức
H Ư
để xóa trắng màn hình.
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Sau đó ta nhấn phím
(lưu giá trị biểu thức cho biến B), màn hình xuất hiện:
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Bước 4: Nhấn
TO
Sau đó ta nhấn phím
để xóa trắng màn hình.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
(lưu nghiệm cho biến A), màn hình xuất hiện:
.Q
Bước 2: Nhấn
U Y
N
H
Ơ
N
hiện:
cách lấy biến B vừa gán trừ đi lần lượt các đáp án. Và khi kiểm tra đến đáp án C, ta thấy màn hình xuất hiện như sau:
D
IỄ N
Đ
ÀN
Bước 5: Ta kiểm tra kết quả vừa tìm được trùng khớp với đáp án nào của đề bài, bằng
Trang 7
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
Vậy, đáp án là C.
N
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
.Q
C. log b a < log a b < 1
D. log b a < 1 < log a b
B.
x
3
Đ C.
x
x
H Ư
4
G
6.2: Rút gọn biểu thức x π 4 x 2 : x 4 π ( x > 0 ) A.
TP
B. 1 < log a b < log b a
ẠO
A. log a b < 1 < log b a
N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
nào dưới đây là khẳng định đúng?
π
D. x 2
A. a 4 b 6
TR ẦN
6.3: Tìm x thỏa đẳng thức sau: log 7 x = 8log 7 ab 2 − 2 log 7 a 3 b ( a, b > 0 ) B. a 2 b14
C. a 6 b12
5 2
1 2
C.
A
B.
5 + 3x + 3− x 1 − 3x − 3− x
D. 2
125 theo a. 4
-L
A. 3 − 5a
Í-
H
6.5: Cho lg 2 = a . Tính lg
3 2
Ó
A. −
10 00
B
6.4: Cho 9 x + 9 − x = 23 . Tính giá trị biểu thức K =
D. a 8 b14
B. 2 ( a + 5 )
C. 4 (1 + a )
D. 6 + 7a
C. 4
D. 5
TO
ÁN
6.6: Tính giá trị biểu thức 3log 2 ( log 4 16 ) + log 1 2 A. 2
2
B. 3
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
6.1: (Câu 20 đề minh họa của Bộ năm 2016). Cho hai số thực a và b với 1 < a < b . Khẳng định
D
IỄ N
Đ
ÀN
6.7: Cho log 2 5 = a; log 3 5 = b . Tính log 6 5 theo a và b. A.
1 a+b
6.8: Rút gọn biểu thức : A.
4
x
B.
ab a+b
x x x x :x
B.
6
x
C. a + b
D. a 2 + b 2
11 16
C.
8
x
D.
x
Trang 8
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
3
x C. − log 3 3
)
−1
.
−1
Tính giá trị biểu thức A = ( a + 1) + ( b + 1)
A. 1
B. 2
−1
C. 3
D. 4
C. 2 ( 5a + 4 )
H Ư
B.
1 a+b
C. 2a + 3
D. 2 − 3a
TR ẦN
2a − 1 a −1
N
6.12: Cho log 2 6 = a . Tính log 3 18 theo a. A.
D. 6a − 2
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
1 ( 3a + 2 ) 2
G
B.
A. 3a + 2
ẠO
6.11: Cho log 2 5 = a . Tính log 4 500 theo a
6.13: Cho x thỏa phương trình ( 2 x − 6 )( 2 x + 6 ) = 0 . Tính giá trị của
A. 25
B. 26
+3 2
2x
B
2 − x −1
10 00
T=
1
−4
x −1 2
C. 27
D. 28
Ó
A
6.14: Cho f ( x ) = 3 x 4 x 12 x 5 . Tính giá trị của f ( 2, 7 ) B. 3,7
x 3 x2 . Tính giá trị của 6 x
TO
A. 1
ÁN
-L
6.15: Cho f ( x ) =
Í-
H
A. 2,7
B.
11 10
C. 4,7
D. 5,7
13 f 10
C.
13 10
D. 4
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
(
và b = 2 − 3
Ơ
−1
N
)
U Y
(
6.10: Cho a = 2 + 3
D. −1 − log3 ( x )
H
B. 1 − log3 ( x )
TP
A. log 3 ( 3x )
x 9
N
x − 6 log 9 ( 3x ) + log 1
3
.Q
6.9: Rút gọn biểu thức B = 3log
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ÀN
6.16: Cho lg 2 = a . Tính lg 25 theo a B. 2 ( 2 + 3a )
IỄ N
Đ
A. 2 + a
6.17: Cho biểu thức B = 3log
3
C. 2 (1 − a )
x − 6 log 9 ( 3x ) + log 1
D
3
A.
−1 27
B.
1 27
C.
D. 3 ( 5 − 2a )
x . Xác định x biết B = 2 . 9
−2 27
D.
2 27
Trang 9
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1 1 1 + a+ b 2 3 6
D. log 2 6 360 =
1 1 1 + a+ b 6 2 3
N
H Ư
A. x
B. 2x
C. x + 1
Đáp án: 6.1. D
6.2. C
6.3. B
6.6. A
6.7. B
6.11. B
6.12. A
6.16. C
6.17. B
6.5. A
6.8. A
6.9. D
6.10. A
6.13. C
6.14. A
6.15. C
6.18. A
6.19. C
6.20. A
B
6.4. A
10 00 A Ó
H Í-L ÁN
D. x − 1
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ẠO
Đ
−1
y y + . Biểu thức thu gọn của E là: 1 − 2 x x
G
2
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
1 1 6.20: Cho E = x 2 − y 2
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
1 1 1 + a+ b 2 6 3
.Q
B. log 2 6 360 =
TP
1 1 1 A. log 2 6 360 = + a + b 3 4 6
U Y
6.19: Nếu a = log 2 3 và b = log 2 5 thì:
C. log 2 6 360 =
Ơ
D. J = a 4
H
C. J = a 3
N
B. J = a 2
A. J = a
N
2 4 1 a3 a3 + a3 6.18: Cho a > 0 . Rút gọn biểu thức J = 1 3 1 − a4 a4 + a 4
Trang 10
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
§7. Sử dụng máy tính cầm tay trong các bài toán liên
N
quan đến hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số
)
C. ( −∞; −1) ∪ ( 3; +∞ ) .
D. ( −1;3)
TP
B. [ −1;3] .
ẠO
A. ( −∞; −1] ∪ [3; +∞ ) .
.Q
y = log 5 x 2 − 2 x − 3 .
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Cách giải bằng máy tính:
G
Hàm số xác định khi: x 2 − 2 x − 3 > 0 .
H Ư
N
Sử dụng chức năng giải nất phương trình bậc hai trong máy tính cầm tay, ta nhấn liên tục các phím như sau:
(Chức năng giải bất phương trình bậc hai dạng
ax 2 + bx + c > 0 )
TR ẦN
(Nhập các hệ của bất phương trình)
H
Ó
A
10 00
B
Màn hình xuất hiện:
.
Í-
Nhìn vào kết quả trong máy tính ta chọn đáp án đúng là đáp án C.
B. (1; +∞ )
ÁN
A. ( 0;1) .
-L
Bài tập 2. Tìm tập xác định của hàm số: y = log 5 ( x 3 − x 2 − 2 x ) .
C. ( 0; 2 ) ∪ ( 4; +∞ )
TO
C. ( −1;0 ) ∪ ( 2; +∞ )
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
(
U Y
N
Bài tập 1. (Câu 17 đề minh họa của Bộ năm 2017). Tìm tập các định của hàm số:
H
Ơ
logarit
ÀN
Cách giải bằng máy tính:
D
IỄ N
Đ
Hàm số xác định khi: x3 − x 2 − 2 x > 0 .
Sử dụng chức năng giải bất phương trình bậc ba trong máy tính cầm tay, ta nhấn liên tục các phím như
sau: (chức năng giải bất phương trình bậc ba dạng
ax 3 + bx 2 + cx + d > 0 ) (Nhập phương trình)
các hệ số của bất
.Màn hình xuất hiện:
Trang 1
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D. ( −1;1) .
.Q
C. (1;0 ) .
TP
B. ( −1;0 )
A. (1;1)
ẠO
Cách giải bằng máy tính:
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Để kiểm tra một điểm M ( a; b ) nào đó bằng máy tính cầm tay có thuộc đồ thị hàm số
G
y = f ( x ) hay không ta làm như sau:
Cú pháp: Nhập máy biểu thức: y − f ( x ) . Sau đó nhấn
H Ư
N
, máy hỏi nhập Y?, ta nhập
Y=b, rồi nhấn dấu bằng. Máy hỏi nhập X ?, ta nhập X=a, rồi nhấn dấu bằng. Nếu tọa độ điểm
TR ẦN
nào làm cho biểu thức y − f ( x ) có giá trị bằng 0 thì điểm đó nằm trên độ thị hàm số.
Đối với bài toán này, ta nhập biểu thức: y − log 3 ( 2 x + 1) vào máy. Nhấn
, máy hỏi
10 00
B
nhập Y?, T nhập Y=1, rồi nhấn dấu bằng. Máy hỏi nhập X?, ta nhập X=1, rồi nhấn dấu bằng.
-L
Í-
H
Ó
A
Màn hình xuất hiện:
TO
ÁN
Vậy A (1;1) là điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho. Như thế ta chọn đáp án A
Bài tập 4. Xác định m để A ( m; 2 ) thuộc đồ thị hàm số y = ln ( 2 x 2 + e 2 ) .
ÀN
A. m=1.
B. m=0.
C. m=2.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
Bài tập 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = log 3 ( 2 x + 1) ?
U Y
N
Nhìn vào kết quả trong máy tính ta chọn đáp án đúng là đáp án C.
D. m=3.
D
IỄ N
Đ
Cách giải bằng máy tính:
(
)
Cú pháp: Nhập biểu thức 2 − ln 2 x 2 + e 2 vào máy. Nhấn
, máy hỏi nhập X?, ta
nhập lần lượt các đáp án đề cho. Nếu đáp án nào cho kết quả là số 0 thì đáp án đó thoat mãn bài toán. Ví dụ, để kiểm tra đáp án A, nhấn
nhập X=1, màn hình xuất hiện:
Trang 2
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TIếp tục với đáp án B, ta nhấn
H
Do đó, đáp án A không thỏa bài toán.
A. 0 < x < 2 .
B. x > 2 .
C. −1 < x < 1 .
(
10 00
A. ( −∞; −2 ) .
)
B. (1; +∞ ) D. ( −2; 2 ) .
A
C. ( −∞; −2 ) ∪ ( 2; +∞ ) .
D. x < 3 .
x2 + x − x − x .
B
7.2. Tìm tập xác định của hàm số y = ln
TR ẦN
7.1. Tìm tập xác định của hàm số: y = log 6 ( 2 x − 22 ) .
H Ư
N
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Do đó, đáp án B là đáp án cần tìm.
H
Ó
7.3. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = ln ( 2 x 2 + e 2 ) . A. ( 0; 2 ) .
C. ( e; 2 + ln 3) .
D. ( −1; 2 ) .
-L
Í-
B. ( −e; 2 + ln 3) .
ÁN
7.4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
TO
A. 0.
y = log 3 ( 2 x + 1) trên [ 0;1] B. 1.
C. 2.
D. 3
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
ẠO
TP
.Q
U Y
N
nhập X=0, màn hình xuất hiện:
D
IỄ N
Đ
ÀN
7.5. Xác định m để A ( m; −2 ) thuộc đò thị hàm số y = log 3 ( 2 x + 1) . 9 A. m = − . 4
B. m =
4 . 9
4 C. m = − . 9
D. m =
9 . 4
7.6. Tìm tập xác định của hàm số y = ln ( − x 2 + 5 x − 6 ) . A. ( 0; +∞ ) .
B. ( −∞;0 ) .
C. ( 2;3) .
C. ( −∞; 2 ) ∪ ( 3; +∞ ) .
Trang 3
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
(
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
)
7.7. Cho hàm số f ( x ) = ln x + x 2 + 1 . Tính f ' ( 0 ) . A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3
1 C. x = . e
D. x =
Ơ
1 . e
H
B. x = e .
N
A. x = e .
N
7.8. Hàm số f ( x ) = x 2 ln x đạt cực trị tại điểm:
B. y = 2 x + 1 .
C. y = 3 x .
D. y = 4 x − 3 .
TP
A. y = x − 1 .
.Q
phương trình là:
D. x = 2 .
H Ư
7.11. Đạo hàm của hàm số y = x ( e x + ln x ) tại x = 1 bằng: A. 2e + 1 .
ẠO
C. x = 1 .
Đ
B. x = e2 .
G
A. x = e .
N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
7.10. Hàm số f ( x ) = xe − x đạt cực trị tại điểm:
B. 2e − 1 .
C. 2e + 2 .
D. 2e − 2 .
TR ẦN
7.12. Cho hàm số y = x ( e x + ln x ) . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. y (1) = 1 + 2e .
B. y ' (1) = 1 + 2e .
D. y ' ( e ) = ee (1 + e ) + 2
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
C. y ( 0 ) = 0 .
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
7.9. Đồ thị (C) của hàm số f ( x ) = ln x cắt trục hoành tại điểm A. Tiếp tuyến của (C) tại A có
Trang 4
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
§8. Sử dụng máy tính cầm tay trong các bài toán
N
phương trình mũ và phương trình logarit C. x = 80 .
D. x = 82
.Q
Điều kiện x > 1 . Ta có:
TP
log 4 ( x − 1) = 3 ⇔ x − 1 = 43 ⇔ x = 65 (thỏa điều kiện).
ẠO
Vậy ta chọn đáp án là B.
H Ư
10 00
B
TR ẦN
nhấn dấu bằng. Máy tính chạy và hiện như sau:
gán x = 2 , rồi
N
G
Cách 1: Nhập vòa máy biểu thức: log 4 ( x − 1) − 3 , sau đó ta nhấn
Đ
Cách giải bằng máy tính:
Tức là x = 65 là nghiệm của phương trình. Do đó, ta chọn đáp án B.
. Nhập X lần lượt các đáp án của bài toán. Đáp án nào biểu thức
H
thức. Sau đó ta nhấn
Ó
A
Cách 2: Nhập vaò máy biểu thức: log 4 ( x − 1) − 3 , rồi nhấn dấu bằng cho máy lưu tạm biểu
Í-
trên cho kết quả bằng 0 thì đáp án đó là đáp án cần tìm. Ví dụ đối với đấp án B, ta nhập
ÀN
TO
ÁN
-L
x = 65 , màn hình xuất hiện:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
H
B. x = 65 .
N
A. x = 63 .
Ơ
Bài tập 1. (Câu 12 đề minh họa của Bộ năm 2017). Giải phương trình log 4 ( x − 1) = 3 .
D
IỄ N
Đ
Tức là x = 65 là nghiệm của phương trình.
Nhận xét. Cách 2 tốc độ máy chạy nhanh hơn và chọn đáp án nhanh hơn cách 1. Bài tập 2. Giải phương trình 2 x = 2 − log 3 x . A. x = 1.
B. x = 2.
C. x = 3.
D. C = 4.
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay: Trang 1
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Điều kiện: x > 0 . Ta có: 2 x = 2 − log 3 x ⇔ 2 x + log 3 x − 2 = 0 . Xét hàm số f ( x ) = 2 x + log 3 x − 2 liên tục trên ( 0; +∞ ) .
N
Suy ra hàm số đồng biến trên ( 0; +∞ ) . Mà f (1) = 0 nên x = 1 là nghiệm duy nhất của
.Q
Cách giải bằng máy tính: Cách 1: Nhập vào máy biểu thức: 2 x − 2 + log 3 x , sau đó ta nhấn
TP
gán x=2, rồi
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
nhấn dấu bằng. Máy tính chạy và hiện như sau:
TR ẦN
Tức là x = 2 là nghiệm của phương trình. Do đó, ta chọn đáp án A.
Cách 2. Nhập vaò máy biểu thức: 2 x − 2 + log 3 x , rồi nhấn dấu bằng cho máy lưu tạm biểu . Nhập X lần lượt các đáp án của bài toán. Đáp án nào biểu thức
10 00
B
trên cho kết quả bằng 0 thì đáp án đó là đáp án cần tìm. Ví dụ đối với đấp án A, ta nhập X=1,
-L
Í-
H
Ó
A
màn hình xuất hiện:
ÁN
Tức là x = 1 là nghiệm của phương trình.
Bài tập 3. Cho biết phương trình log 3 3x +1 − 1 = 2 x + log 1 2 có hai nghiệm x1;x2. Tính
(
)
TO
2
ÀN
S = 27 x1 + 27 x2 .
A. S = 180.
B. S = 150.
C. S = 100.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
phương trình. Do đó, ta chọn đáp án A.
thức. Sau đó ta nhấn
Ơ
N
1 > 0, ∀x > 0. x ln 3
H
Ta có f ' ( x ) = 2 x.ln 2 +
D. S = 9.
(
)
2
thức. Sau đí nhấn
. Màn hình hiện
D
IỄ N
Đ
Nhập vào máy tính biểu thức log 3 3x +1 − 1 − 2 x − log 1 2 , rồi nhấn dấu bằng để máy lưu biểu
Trang 2
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
. Màn hình hiện
để quay lại màn hình nhập ban đầu. Nhấn
H Ư
N
Tiếp theo nhấn
A
10 00
B
TR ẦN
. Màn hình hiện
. Màn hình hiện
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Nhấn
.
Màn
hình
ÀN
Lưu nghiệm vừa tìm được cho biến B, bằng cách nhấn phím
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
.Q
U Y
Lưu nghiệm vừa tìm được cho biến A, bằng cách nhấn
D
IỄ N
Đ
hiện
Trang 3
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H
Ơ
N
Nhấn Màn hình hiện
Lưu ý: Để nhập vào máy biểu thức log 3 3x +1 − 1 − 2 x − log 1 2 , ta nhấn
)
.Q
(
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
2
A. ∅ .
2
− x−4
=
B. {2; 4} .
(
1 là: 16
TR ẦN
8.1. Tập nghiệm của phương trình 2 x
C. {0;1}
x
) + (3 − 2 2 )
10 00
B
8.2. Tập nghiệm của phương trình 3 + 2 2 B. ∅ .
A. {2} .
H Ư
N
G
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
x
D. {−2; 2} . = 6 x là:
C. {1} .
D. {−1} .
C. 3.
D. 4.
A
8.3. Phương trình 3x + 4 x = 5 x có nghiệm là: B. 2.
H
Ó
A. 1.
-L
A. 7.
Í-
8.4. Phương trình log x + log ( x − 9 ) = 1 có nghiệm là: B. 8.
C. 9.
D. 10.
C. 3.
D. 4.
ÁN
8.5. Phương trình 2 x = − x + 6 cso nghiệm là:
TO
A. 1.
D
IỄ N
Đ
ÀN
8.6. Phương trình
B. 2.
1 2 + = 1 có tập nghiệm là: 4 − lg x 2 + lg x
A. {1;100} .
B. {1; 20} .
1 C. ;10 . 10
D. ∅
C. 3.
D. 5.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
Như thế ta chọn đáp án A.
8.7. Phương trình: 22 x + 6 + 2 x + 7 = 17 có nghiệm là: A. -3.
B. 2.
8.8. Phương trình: ln ( x + 1) + ln ( x + 3) = ln ( x + 7 ) có nghiệm là: Trang 4
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 0.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 1.
C. 2.
D. 3.
8.9. Tập nghiệm của phương trình : 5 x −1 + 53− x = 26 là: C. {1;3} .
D. ∅ .
C. 1.
D. 0.
8.10. Phương trình 9 + 6 = 2.4 có nghiệm là:
B. {−4; 4} .
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
2
−x
(
)
x
(
)
x
Ơ
+ 2 = 0 là:
TR ẦN
C. {0} .
D. {1; 2} .
x2 + x + 2 = x 2 − 4 x + 3 là: 2 x 2 − 3x + 5
10 00
B
8.14. Tập nghiệm của phương trình log 2
H N
D. {4; −2}
H Ư
− 3. 2 − 3
B. {1;0} .
B. {1; −3} .
1 D. ; 2 . 2
C. {−2; 2} .
8.13. Tập nghiệm của phương trình 7 + 4 3
A. {−1; −3} .
) = 4 là:
− 2 x +8 = 8 + 2 x − x 2 là:
B. {−1; 2} .
A. {2; −2} .
2− 3
C. {−2; 2} .
8.12. Tập nghiệm của phương trình 2 x A. {1; 2} .
x
) +(
U Y
2+ 3
TP
A. {1; −1} .
x
(
ẠO
8.11. Tập nghiệm của phương trình
.Q
B. 2.
Đ
A. 3.
x
G
x
N
x
C. {1;3} .
D. {−1;3} .
C. x = 2.
D. x = 1
log x log 9 2 8.15. Giải phương trình x + 5 2 = x 2 .
B. x = 4.
H
Ó
A
A. x = 8.
8.1. C
-L
Í-
§8 8.3. D
8.4. D
8.5. B
8.6. A
8.7.A
8.8. B
8.9. C
8.1. D
8.11. C
8.12. D
8.13. C
8.14. C
8.12.C
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
8.2. C
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
B. {3;5} .
N
A. {2; 4} .
Trang 5
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
§9. Sử dụng máy tính cầm tay trong các bài toán bất phương trình mũ và bất phương trình logarit
Ơ
N
Bài tập 1. (Câu 14 đề minh họa của Bộ năm 2016). Giải bất phương trình
N
H
log 2 ( 3x − 1) > 3 C. x < 3
D. x >
ẠO
1 . Ta có: 3
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
TP
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay: Điều kiện: x >
10 3
G
log 2 ( 3x − 1) > 3 ⇔ 3x − 1 > 23 ⇔ 3x > 9 ⇔ x > 3
H Ư
N
Vậy, đáp án là A
Cách giải bằng máy tính:
TR ẦN
Ta có: log 2 ( 3x − 1) > 3 ⇔ log 2 ( 3x − 1) − 3 > 0 ( *)
Cách làm: Nhập vào máy biểu thức:, sau đó ta nhấn CALC gán x bởi các giá trị đặc trưng trong các
10 00
B
miền nghiệm để loại dần các đáp án và chọn đáp án đúng. Nhìn vào các đáp án, ta thấy đáp án B và C chứa số 1. Do đó, ta nhấn CALC thử với số 1. Kết quả
-L
Í-
H
Ó
A
màn hình xuất hiện:
ÁN
Do đó, đáp án B và C bị loại.
TO
Tiếp theo, ta nhìn thấy đáp án A có chứa 3,1 còn đáp án D không có.
D
IỄ N
Đ
ÀN
Cho nên ta thử tiếp với số 3,1. Kết quả màn hình xuất hiện:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
1 <x<3 3
U Y
B.
.Q
A. x > 3
Trang 1
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Nhìn vào màn hình ta thấy thay x = 3,1 thì thỏa mãn bất phương trình (*). Do đó, đáp án của bài toán là đáp án A. 1
4
N
H
Ơ
N
1 x −1 1 Bài tập 2: Tập nghiệm của bất phương trình: < là: 2 2 D. ( −∞;0 )
.Q
U Y
C. ( 2; +∞ )
TP
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay: 1
ẠO
Ta có: 4
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
1 1 5 −4x + 5 1 x −1 1 >4⇔ −4 > 0 ⇔ > 0 ⇔1< x < < ⇔ x −1 x −1 x −1 4 2 2
H Ư
N
Vậy, ta chọn đáp án B. 1
1
4
4
TR ẦN
Cách giải bằng máy tính: 1 x −1 1 1 x −1 1 Ta có: < ⇔ − < 0 2 2 2 2
10 00
B
Cách làm: Nhập vào máy biểu thức:, sau đó ta nhấn CALC gán x bởi các giá trị đặc trưng trong các miền nghiệm để loại dần các đáp án và chọn đáp án đúng.
Ó
ÁN
-L
Í-
H
quả màn hình xuất hiện:
A
Nhìn vào các đáp án, ta thấy chỉ có đáp án A chứa số 0,5. Do đó, ta nhấn CALC thử với số 0,5. Kết
TO
Do đó đáp án A bị loại.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
5 B. 1; 4
A. ( 0;1)
ÀN
Tiếp theo, ta nhìn thấy chỉ có đáp án B có chứa 1,1 còn các đáp án khác không có. Do đó, ta nhấn
D
IỄ N
Đ
CALC thử với số 1,1. Kết quả màn hình xuất hiện:
Trang 2
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Nhìn vào màn hình ta thấy thay x = 1,1 thì thỏa mãn bất phương trình. Do đó, đáp án của bài toán
H
Ơ
N
là đáp án B.
B. [ −∞; 2]
.Q TP
C. ( 0;1)
D. ∅
N
G
9.2. Bất phương trình: log 4 ( x + 7 ) > log 2 ( x + 1) có tập nghiệm là: C. ( −1; 2 )
H Ư
B. ( 5; +∞ )
A. (1; 4 )
D. ( −∞;1)
A. (1; +∞ )
TR ẦN
9.3. Bất phương trình: 9x − 3x − 6 < 0 có tập nghiệm là: B. ( −∞;1)
C. ( −1;1)
D. ( 0;3)
10 00
6 B. 1; 5
B
9.4. Bất phương trình: log 2 ( 3x − 2 ) > log 2 ( 6 − 5x ) có tập nghiệm là: A. ( 0; +∞ )
1 C. ;3 2
D. ( −3;1)
Ó
A
9.5. Bất phương trình: 4x < 2x +1 + 3 có tập nghiệm là: A. (1;3)
C. ( log 2 3;5)
D. ( −∞; log 2 3)
C. ( 0;1)
D. ( −1;1)
Í-
H
B. ( 2; 4 )
TO
ÁN
A. ( −∞;0 )
-L
9.6. Bất phương trình: 2x > 3x có tập nghiệm là:
( 2)
ÀN
9.7. Bất phương trình:
D
IỄ N
Đ
A. ( 2;5 ) 9.8. Bất phương trình: 5 A. ( 2; +∞ )
B. (1; +∞ ) x 2 − 2x
≤
( 2)
B. [ −2;1] x −2 log 2 x
3
có tập nghiệm là:
C. [ −1;3]
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
x
3 ≥ có tập nghiệm là: 4
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. [1; 2]
2− x
ẠO
3 9.1. Bất phương trình: 4
N
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
D. [ −2; −1]
< 1 có tập nghiệm là:
B. ( −∞;0 )
C. ( 0; 2 )
D. ( 0; +∞ )
Trang 3
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
9.9. Giải bất phương trình: 2 log 3 ( 4x − 3) + log 1 ( 2x + 3) ≤ 2 3
B. x ≥ 4
H
Ơ
x +4 2
C. 0 ≤ x ≤
1 2
1 D. 0; ∪ [ 4; +∞ ) 2
B. ( −∞; 2]
C. ( 2; +∞ )
D. ℝ
ẠO
A. [ 2; +∞ )
TP
9.11. Giải bất phương trình 2x + 2x +1 ≤ 3x + 3x −1
C. x ≥ 1
Đ
B. 1 ≤ x ≤ 2
D. x ≤ 3
H Ư
N
A. 1 ≤ x ≤ 3
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
9.12. Giải bất phương trình 9x −1 − 36.3x −3 + 3 ≤ 0
TR ẦN
Đáp án: 9.2.C
9.3.B
9.4.B
9.5.D
9.6.A
9.7.C
9.8.A
9.9.C
9.10.D
9.11.A
9.12.B
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
9.1.A
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
A. x > 0
D. Vô nghiệm
N
9.10. Giải bất phương trình log 22 x ≥ log 2
3 C. − ≤ x ≤ 3 8
N
8 B. − ≤ x ≤ 3 3
U Y
4 3
.Q
A. x >
Trang 4
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
§10. Sử dụng máy tính cầm tay trong các bài toán giải hệ bất phương trình và hệ bất phương trình mũ, logarit
N
có nghiệm là:
Ơ
(1) ( 2)
C. ( 2;1)
D. ( 4; 4 )
2
− 5 − 6.3y + 2 = 0 ⇔ 32y+ 2 − 10.3y +1 + 25 − 6.3y + 2 = 0
)
ẠO
y +1
3 y = 1 y = 0 ⇒ 2 x = −2 ( VN ) ⇔ 9.3 − 36.3 + 27 = 0 ⇔ ⇔ y y = 1 ⇒ x = 2 3 = 3
G
y
TR ẦN
Vậy nghiệm của hệ là ( 2;1) . Như thế đáp án là B
Cách giải nhanh bằng máy tính:
10 00
B
Ta có: 3y +1 − 2 x = 5 ⇔ 3y +1 − 2 x − 5 = 0 Bước 1: Nhập vào máy tính biểu thức:
H Ư
N
2y
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
(3
TP
Ta có: 3y+1 − 2 x = 5 ⇔ 2 x = 3y +1 − 5 . Thế vào phương trình (2), ta được:
.Q
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
(Dấu:
)
Ó
A
3y +1 − 2 x − 5 : 4 x − 6.3y + 2
H
Bước 2: Nhấn CALC, nhập các đáp án của bài toán vào máy. Nếu đáp án nào cho cả hai biểu thức
-L
Í-
trên đều bằng 0 thì đáp đó là nghiệm của hệ. Cụ thể, với đáp án A. Ta nhấn CALC, máy hỏi nhập Y?, ta nhập Y = 3, rồi ấn dấu bằng. Máy hỏi nhập X?, ta nhập X = 4. Rồi nhấn dấu bằng, màn hình
Tiếp tục nhấn dấu = màn hình xuất hiện:
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
xuất hiện:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
B. (1;3)
A. ( 3; 4 )
N
H
3y +1 − 2 x = 5 Bài tập 1: Hệ phương trình: x y 4 − 6.3 + 2 = 0
Trang 1
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N
H
Do đó, đáp án A không thỏa mãn bài toán.
.Q
Ta nhấn CALC, máy hỏi nhập Y?, ta nhập Y = 1, rồi ấn dấu bằng. Máy hỏi nhập X?, ta nhập X = 2.
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
Rồi nhấn dấu bằng, màn hình xuất hiện:
10 00
B
TR ẦN
Tiếp tục nhấn dấu = màn hình xuất hiện:
Ó
A
Vậy đáp án C là nghiệm cần tìm của hệ.
Í-
H
Lưu ý: Khi ta nhập hệ phương trình vào máy tính, biến nào nhập trước thì máy tính sẽ hỏi giá trị
-L
của biến đó trước. Chẳng hạn ở bài tập trên, do ta nhập 3y +1 − 2 x − 5 : 4 x − 6.3y + 2 nên máy sẽ hỏi
ÁN
theo thứ tự giá trị của biến y trước, biến x sau.
ÀN
TO
x 2 + y 2 = 20 (1) Bài tập 2: Hệ phương trình: log 2 x + log 2 y = 3 ( 2 )
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
Tiếp tục làm như trên cho các đáp án tiếp theo cho đến khi đến đáp án C.
D
IỄ N
Đ
với x ≥ y có nghiệm là
A. ( 3; 4 )
B. ( 4; 2 )
(
C. 3 2; 2
)
D. (1;1)
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay: Trang 2
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Điều kiện: 0 < y ≤ x Ta có: Thế vào phương trình (1), ta được: 2
2
ẠO
TP
.Q
U Y
(ℓ)
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Vậy đáp án là B
N
G
Cách giải bằng máy tính:
TR ẦN
H Ư
Ta có: x 2 + y 2 = 20 ⇔ x 2 + y 2 − 20 = 0
log 2 x + log 2 y = 3 ⇔ log 2 x + log 2 y − 3 = 0
B
Bước 1: Nhập vào máy tính biểu thức:
10 00
x 2 + y2 − 20 : log 2 x + log 2 y − 3
A
Bước 2: Nhấn CALC, nhập các đáp án của bài toán vào máy. Nếu đáp án nào cho cả hai biểu thức
Ó
trên đều bằng 0 thì đáp đó là nghiệm của hệ. Cụ thể, với đáp án A. Ta nhấn CALC, máy hỏi nhập
Í-
H
X?, ta nhập X = 3, rồi ấn dấu bằng. Máy hỏi nhập Y?, ta nhập Y = 4. Rồi nhấn dấu bằng, màn hình
ÀN
TO
ÁN
-L
xuất hiện:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
x = 2 xy = 8 x = 4 Ta được hệ: ⇔ x = 4 x + y = 6 y = 2
N
H
Ơ
N
x 2 + y 2 = 20 ⇔ ( x + y ) − 2xy = 20 ⇔ ( x + y ) = 36 ⇒ x + y = 6
D
IỄ N
Đ
Tiếp tục nhấn dấu = màn hình xuất hiện:
Trang 3
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
.Q
Tiếp tục làm như trên cho các đáp án tiếp theo cho đến khi đến đáp án B.
TP
Ta nhấn CALC, máy hỏi nhập X?, ta nhập X = 4, rồi ấn dấu bằng. Máy hỏi nhập Y?, ta nhập Y = 2.
ẠO
A
10 00
B
Tiếp tục nhấn dấu = màn hình xuất hiện:
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Rồi nhấn dấu bằng, màn hình xuất hiện:
Í-
H
Ó
Vậy đáp án B là nghiệm cần tìm của hệ.
ÁN
-L
4 x +1 ≤ 86− 2x Bài tập 3: Hệ phương trình: có tập nghiệm là: 4x + 5 ≥ 271+ x 3
TO
A. [ 2; +∞ )
B. [ −2; 2]
C. ( −∞;1)
D. [ 2;5]
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
N
Do đó, đáp án A không thỏa mãn bài toán.
ÀN
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
D
IỄ N
Đ
4 x +1 ≤ 86− 2x 2 2x + 2 ≤ 218−6x 2x + 2 ≤ 18 − 6x Ta có: ⇔ ⇔ 4x + 5 4x + 5 ≥ 271+ x ≥ 33+3x 4x + 5 ≥ 3 + 3x 3 3 8x ≤ 16 x ≤ 2 ⇔ ⇔ ⇔ −2 ≤ x ≤ 2 x ≥ −2 x ≥ −2
Trang 4
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Vậy, đáp án B
Cách giải bằng máy tính:
Ơ
N
4 x +1 ≤ 86− 2x ⇔ 4 x +1 − 86− 2x ≤ 0
H
34x +5 ≥ 271+ x ⇔ 34x +5 − 271+ x ≥ 0
N .Q
U Y
Nhập vào máy biểu thức: 4x +1 − 86− 2x : 34x +5 − 271+ x
TP
Sau đó ta nhấn CALC gán x bởi các giá trị đặc trưng trong các miền nghiệm để loại dần các đáp
ẠO
án và chọn đáp án đúng.
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Nhìn vào các đáp án, ta thấy chỉ có đáp án A và D chứa số 3. Do đó, ta nhấn CALC thử với số 3.
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Tiếp tục nhấn dấu = màn hình xuất hiện:
TR ẦN
H Ư
N
G
Kết quả màn hình xuất hiện:
-L
Nhìn vào kết quả trên màn hình thứ nhất ta thấy giá trị biểu thức 4x +1 − 86− 2x tại x = 3 là 255. Suy
ÁN
ra, x = 3 không thỏa hệ bất phương trình. Do đó, đáp án A và D bị loại.
TO
Tiêpa thei ta thấy chỉ có đáp án B có chứa số 2 còn đáp án C không có. Do đó, ta nhấn CALC thử
D
IỄ N
Đ
ÀN
với số 2. Kết quả màn hình xuất hiện:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
Ta có:
Trang 5
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H
Ơ
N
Tiếp tục nhấn dấu = màn hình xuất hiện:
ẠO
TP
.Q
án của bài toán là đáp án B.
B. (12;6 )
Đ G
C. ( 8; 2 )
TR ẦN
A. ( 20;14 )
H Ư
x − y = 6 10.1. Hệ phương trình: có nghiệm là: ln x + ln y = 3ln 6
N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
D. (18;12 )
10 00
B
x + y = 7 10.2. Hệ phương trình: với x ≥ y có nghiệm là: lg x + lg y = 1
B. ( 6;1)
C. ( 5; 2 )
D. Kết quả khác
Ó
A
A. ( 4;3)
ÁN
A. [ 4;5]
-L
Í-
H
log 2 ( 2x − 4 ) ≤ log 2 ( x + 1) 10.3. Hệ bất phương trình: có tập nghiệm là: log 0,5 ( 3x − 2 ) ≤ log 0,5 ( 2x + 2 )
B. [ 2; 4]
C. ( 4; +∞ )
D. ∅
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
2x + y = 4 10.4. Hệ phương trình: có nghiệm là: 1 y+ 2 x.4 2 = 64
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
Nhìn vào kết quả trên hai màn hình ta thấy giá trị x = 2 thỏa mãn hệ bất phương trình. Do đó, đáp
A. ( 2;1)
B. ( 4; −3)
C. (1; 2 )
D. ( 5; −5 )
23x = 5y 2 − 4y x 10.5. Hệ phương trình: 4 + 2 x +1 có mấy cặp nghiệm: =y x 2 +2 Trang 6
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 1
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: 10.1.D
10.3.A
10.4.C
10.5.A
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
10.2.C
Trang 7
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
§11. Sử dụng máy tính cầm tay trong các bài toán
N
Bài tập 1: (Câu 23 đề minh họa của Bộ năm 2016). Tìm nguyên hàm của hàm số
H
Ơ
N
tìm nguyên hàm, tính tích phân và ưng dụng
2x −1 + C .
D.
∫ f ( x ) dx = 2
1
2x −1 + C .
2x −1 + C .
G
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
H Ư
1
N
Ta có: +1
1 ( 2 x − 1) 2 +C 2 x − 1dx = ∫ ( 2 x − 1) dx = 2 1 +1 2 1 2
f ( x ) dx = ∫
TR ẦN
∫
U Y
∫ f ( x ) dx = 3 ( 2 x − 1)
3
10 00
B
1 ( 2 x − 1) 2 1 = + C = ( 2 x − 1) 2 x − 1 + C 3 2 3 2 Vậy, đáp án B là đúng.
H
∫
1
2 x − 1dx = ∫ ( 2 x − 1) 2 dx chỉ đúng với x >
Í-
trên, mặc dù
Ó
A
Lứu ý: Do ở đâu là bài tập trắc nghiệm nên đề cho nhanh ta có thể viết như đã trình bày ở 1 1 , trong khi ở bài này x ≥ . 2 2
-L
Cách giải bằng máy tính:
ÁN
Để kiểm tra một hàm số F(x) nào đó có pahir là nguyên hàm của hàm số f(x) hay không, ta là
TO
như sau:
ÀN
Bước 1: Nhập biểu thức
D
IỄ N
Đ
Bước 2: Nhấn
d ( F ( x ) ) − f ( A) vào máy. dx x= A
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
−1 ∫ f ( x ) dx = 3 ( 2 x − 1)
1
B.
.Q
C.
2x −1 + C
TP
∫ f ( x ) dx = 3 ( 2 x − 1)
ẠO
2
A.
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
f ( x ) = 2x −1 .
, máy hỏi nhập X?, ta nhấn dấu bằng để bỏ qua. Máy hỏi nhập A?, ta
nhập A tùy ý. Nếu nhập A tùy ý mà biểu thức ở bước 1 có kết quả luôn bằng 0 thì hàm số F(x) đang kiểm tra chính là nguyên hàm của hàm số f(x).
Trong bài toán nay, để kiểm tra đấp án A đúng hay sai, ta làm như sau:
Trang 1
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Bước 1: Nhập biểu thức Bước 2: Nhấn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
d 2 − 2 A − 1 vào máy. ( 2 x − 1) 2 x − 1 dx 3 x= A
, máy hỏi nhập X?, ta nhấn dấu bằng để bỏ qua. Máy hỏi nhập A?, ta
TP
Do đó, đáp án A không phải là nguyên hàm của hàm số đã cho.
ẠO
Bước1: Nhấn phím
1 trong đấp án B. Màn hình hiện 3
TR ẦN
d 1 − 2 A −1 . ( 2 x − 1) 2 x − 1 dx 3 x= A
Bước 2: Nhấn
N
đáp án A bởi phân số
2 trong 3
G
Đ
quay lại biểu thức vừa nhập ở bước 1, ta thay phân số
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Tiếp tục kiểm tra với đáp án B.
, máy hỏi nhập X?, ta nhấn dấu bằng để bỏ qua. Máy hỏi nhập A?, ta
H
Ó
A
10 00
B
nhập A=2. Màn hình xuất hiện:
-L
Í-
Kết quả này xấp xỉ bằng 0.
Đ
ÀN
TO
ÁN
Tiếp tục nhấn dấu bằng nhập A=3. Màn hình xuất hiện:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
nhập A=2. Màn hình xuất hiện:
D
IỄ N
Kết quả này cũng xấp xỉ bằng 0. Do đó, đáp án B là đáp án đúng.
Bài tập 2: Tính ∫ 2 A. 2
x +1
x
ln 2 dx . Kết quả sai là: x
+C .
(
B. 2 2
x
)
−1 + C .
(
C. 2 2
x
)
+1 + C .
D. 2
x
+C.
Trang 2
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay: Ta có:
x
+C = 2
x +1
2 x x = 2 ln 2. +C ln 2
N
( )
Ơ
= 2.2
ln 2 dx = 2 ln 2∫ 2 x d x
+C
N
Các đáp án B và C sai khác với đáp án A một hằng số. Do đó, đáp án B và C cũng là kết quả
H
∫2
x
.Q
Cách giải bằng máy tính:
x +1
)
−2 x= A
A
ln 2 vào máy. A
Đ
(
ẠO
d 2 dx
Bước 2: Nhấn
, máy hỏi nhập X?, ta nhấn dấu bằng để bỏ qua. Máy hỏi nhập A?, ta
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bước 1: Nhập biểu thức
TP
Trong bài toán này, để kiểm tra đáp án A đúng hay sai, ta làm như sau:
TR ẦN
H Ư
N
nhập A=2. Màn hình xuất hiện:
10 00
B
Kết quả này xấp xỉ bằng 0.
-L
Í-
H
Ó
A
Tiếp tục, nhấn dấu bằng và nhập A=6. Màn hình xuất hiện:
Kết quả này xấp xỉ bằng 0. Do đó, đáp án A là đáp án đúng.
ÁN
Các đáp án B và C sai khác với đáp án A một hằng số. Do đó, đáp án B và C cũng là kết quả
TO
đúng. Vậy đáp án D là đáp án cần tìm.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
đúng. Vậy, đáp án D là đáp án cần tìm.
π
D
IỄ N
Đ
ÀN
Bài tập 3. (Câu 25 đề minh họa của Bộ năm 2016). Tính tích phân I = ∫ cos3 x sin xdx . 0
1 A. I = − π 4 4
B. I = −π 4
1 D. I = − . 4
C. I = 0
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay: π
cos 4 x = cos sin = − cos cos = − =0 I x xdx xd x ( ) Ta có: ∫0 ∫0 4 0 π
π
3
3
Trang 3
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Vậy, đáp án C là đáp án cần tìm.
Các giải bằng máy tính: π
∫ cos
3
x sin xdx .
N
Nhập vào máy tính tích phân
Ơ
0
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Tức là:
G
π
H Ư
0
N
I = ∫ cos 3 x sin xdx = 0
TR ẦN
Vậy đáp án ta chọn đáp án C.
B
Các thao tác trên máy tính, ta ấn liên tục các phím:
Í-
H
Ó
A
10 00
Khi đó màn hình máy tính hiện:
-L
e
ÁN
Bài tập 4. (Câu 26 đề minh họa của Bộ năm 2016). Tính tích phân I =
TO
1 2
1
B. I =
e2 − 2 2
C. I =
e2 + 1 4
D. I =
e2 − 1 . 4
ÀN
A. I =
∫ x ln xdx .
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
ẠO
TP
.Q
U Y
N
H
Rồi nhấn đâu bằng. Màn hình xuất hiện
Đặt u = ln x và dv = xdx , ta có du =
x2 1 dx và v = . Do đó x 2
D
IỄ N
Đ
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
Trang 4
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
e
x2 x I = ∫ x ln xdx = v = ln − ∫ dx 2 1 12 1 e
1
e2 1 + 4 4
N
=
Ơ
e
H
e2 x2 = − 2 4
e
N
Vậy đáp án C là đáp án cần tìm.
∫ x ln xdx
TP
Nhập vào máy tích phân
.Q
e
1
ẠO TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Rồi nhấn dấu bằng. Màn hình xuất hiện:
Ta nhấn
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
để lưu kết quả. Màn hình hiện
Sau đó , ta nhấn
TO
để xóa màn hình.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
Cách giải bằng máy tính:
ÀN
Tiếp theo ta lần lượt lấy A trừ các kết quả trong đáp án. Nếu đáp án nào cho kết quả là số 0
Đ
thì đáp án đó là đáp án đúng.
IỄ N
Kiểm tra với đáp án A. Nhập vào máy như sau
D
A−
1 2
Rồi nhấn dấu bằng,màn hình hiện
Trang 5
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N
Vậy, đáp án A là không đúng.
ẠO TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Rồi nhấn dấu bằng, màn hình hiện
Vậy đáp án B cũng không đúng.
Kiểm tra với đáp án C. Nhập vào máy như sau
10 00
B
e2 + 1 A− 4
-L
Í-
H
Ó
A
Rồi nhấn dấu bằng màn hình hiện
ÁN
Vậy đáp án C đúng.
TO
Bài tập 5. Giả sử
5
dx
∫ 2 x − 1 = ln c . Giá trị của c là: 1
ÀN
A. 9
B. 3
C. 81
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
e2 − 2 2
TP
A−
U Y
Kiểm tra với đáp án B. Nhập vào máy như sau
D. 8
D
IỄ N
Đ
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
Ta có 5
5
dx 1 1 ∫1 2 x − 1 = 2 ln 2 x − 1 1 = 2 ln 9 = ln 3 Vậy, đáp án B là đáp án cần tìm.
Trang 6
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Cách giải bằng máy tính: 5
Nhập vào máy tính biểu thức
dx
∫ 2 x − 1dx − ln ( C ) 1
Ơ
Kiểm tra với đáp án A. nhấn
N
, máy hỏi nhập X?, ta nhấn dấu bằng để bỏ qua. Máy
Đ G H Ư
N
Vậy, đáp án A không đúng.
Kiểm tra với đáp án B. Tiếp tục nhấn dấu bằng máy hỏi nhập X ?, ta nhấn dấu bằng để bỏ
10 00
B
TR ẦN
qua. Máy hỏi nhập C ?, ta nhập C=3, rồi nhấn dấu bằng. Màn hình hiện
A
Giá trị 5.99 ×10−12 ≈ 0 . Do đó, Đáp án đúng là đáp án B.
Ó
Lưu ý : Thao tác nhập biểu thức
H
5
Í-
dx ∫1 2 x − 1dx − ln ( C ) .
TO
ÁN
Ta nhấn liên tiếp các phím :
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
ẠO
TP
.Q
U Y
hỏi nhập C?, ta nhập C=9, rồi nhấn dấu bằng. Màn hình hiện
-L
H
bằng 0 thì đá án đó là đúng.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
N
, nhập C bởi các đáp án của bài toán. Nếu đáp án nào mà giá trị của biểu thức
Nhấn
ÀN
Bài tập 6. (Câu 27 đề minh hoạn của bộ năm 2016). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
D
IỄ N
Đ
đồ thị hàm số y = x3 − x và đồ thị hàm số y = x − x 2 . A.
37 12
B.
9 4
C.
81 12
D. 13
Kết hợp bằng tay và máy tính: Phương trình hoành độ giao điểm
Trang 7
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
x3 − x = x − x2 x = −2 ⇔ x + x − 2 x = 0 ⇔ x = 0 x = 1
N
2
Ơ
3
∫
x 3 + x 2 − 2 x dx =
.Q
−2
37 12
TP
Để tính được giá trị của tích phân 1
∫
x3 + x 2 − 2 x dx
ẠO
S=
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
−2
G
Đ
Ta sử dụng máy tính như sau:
1
x 3 + x 2 − 2 x dx
−2
Ó
A
10 00
B
Rồi nhấn dầu bằng. Màn hình xuất hiện:
TR ẦN
∫
H Ư
N
Nhập vào máy tích phân
để lưu kết quả. Màn hình hiện
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ta nhấn
Sau đó, ta nhấn
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
S=
U Y
1
N
H
Diện tích cần tìm là
Đ
để xóa màn hình.
D
IỄ N
Tiếp theo ta lần lượt lấy A trừ các kết quả trong đáp án. Nếu đáp án nào cho kết quả là số 0
thì đáp án đó là đáp án đúng. Kiểm tra với đáp án A. Nhập vào máy như sau
A−
37 12
Trang 8
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
4.539 × 10−11 ≈ 0 . Do đó,
trị
N
U Y
đáp án đúng là đáp án A.
.Q
Lưu ý: Để nhập tích phân
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
vào mát ta nhán liên tiếp các phím:
G
Bài tập 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thằng x = 0, x = π và đồ thị hàm
H Ư
A.
N
số y = cos x, y = − sin x
B. 2 2
2
C. 3 2
TR ẦN
Diện tích cần tìm là π
∫ sin x − cos x dx = 2
10 00
0
B
S=
Để tìm được giá trị của tích phân
π
∫ sin x − cos x dx . 0
H
Ó
A
S =
Í-
Ta sử dụng máy tính như sau:
π
∫ sin x − cos x dx . 0
TO
ÁN
-L
Nhập vào máy tích phân
D
IỄ N
Đ
ÀN
Rôi nhấn dấu bằng. Màn hình xuất hiện:
2.
D. 2 3
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
Giá
H
Ơ
N
Rồi nhấn dấu bằng,màn hình hiện
Ta nhấn
để lưu kết quả. Màn hình hiện
Trang 9
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
để xóa màn hình.
N
Sau đó, ta nhấn
H
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
.Q
thì đáp án đó là đáp án đúng.
TP
Kiểm tra với đáp án A. Nhập vào máy như sau
ẠO
A− 2 .
Đ TR ẦN
H Ư
N
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Rồi nhấn dấu bằng màn hình hiện
B
Do đó, đáp án A không phải là đáp án đúng.
10 00
Kiểm tra với đáp án B. Nhập vào máy như sau
A−2 2 .
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Rồi nhấn dấu bằng màn hình hiện
TO
Do đó, đáp án B là đáp án đúng.
Bài tập 8. (Câu 28 đề minh họa của Bộ năm 2016). Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
Tiếp theo ta lần lượt lấy A trừ các kết quả trong đáp án. Nếu đáp án nào cho kết quả là số 0
đồ thị hàm số y = 2 ( x − 1) e , trục tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay
Đ
ÀN
x
D
IỄ N
thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V = 4 − 2e 2
C. V = e − 5
B. V = ( 4 − 2e ) π
(
2
D. V = e − 5
)π
Kết hợp bằng tay và máy tính: Trang 10
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2 ( x − 1) e x = 0 ⇔ x = 1
Phương trình hoành độ giao điểm: Thể tích cần tìm là
(
)
2
dx = e2 − 5 π
(
)
N
1
V = π ∫ 2 ( x − 1) e x 1
H
Ơ
0 2
N
Để tính được giá trị của tích phân V = π ∫ ( 2 ( x − 1) e x ) dx
1
.Q
Ta sử dụng máy tính như sau:
TP
2
x Nhập vào máy tích phân π ∫ ( 2 ( x − 1) e ) dx
ẠO
0
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Rồi nhấn dấu bằng. Màn hình xuất hiện
để lưu kết quả. Màn hình hiện
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Ta nhấn
-L
Sau đó, ta nhấn
để xóa màn hình.
ÁN
Tiếp theo ta lần lượt lấy A trừ các kết quả trong đáp án. Nếu đáp án nào cho kết quả là số 0 thì đáp án đó là đáp án đúng.
ÀN
TO
Kiểm tra với đáp án A. Nhập vào máy như sau
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
0
A − ( 4 − 2e )
D
IỄ N
Đ
Rồi nhấn dấu bằng màn hình hiện
Trang 11
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Do đó, đáp án A không phải là đáp án đúng. Kiểm tra với đáp án B. Nhập vào máy như sau
N
A − ( 4 − 2e ) π
phải là đáp án đúng.
TP
Do đó, đáp án B không Kiểm tra với đáp án D. Nhập vào máy như sau
A − e2 − 5 π ,
ẠO
)
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
(
TR ẦN
H Ư
N
G
Rồi nhấn dấu bằng màn hình hiện
10 00
B
Do đó, đáp án D là đáp án đúng.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 3 − 2 x dx . Kết quả là: x
A
+
H
2
Ó
∫ x
11.1. Tính
x3 4 3 x − 3ln x − B. 3 3
x3 4 3 + 3ln x + x +C C. 3 3
x3 4 3 − 3ln x − x +C D. 3 3
TO
ÁN
-L
Í-
x3 4 3 + 3ln x − x +C A. 3 3
D
IỄ N
Đ
ÀN
x2 − x + 1 dx . 11.2. Tính nguyên hàm: ∫ x −1 A. x +
C.
1 +C x −1
B. 1 −
x2 + ln x − 1 + C 2
11.3. Tìm nguyên hàm của hàm số
1
( x − 1)
2
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
N
H
Ơ
Rồi nhấn dấu bằng màn hình hiện
+C
2 D. x + ln x − 1 + C
y = x.e2 x
Trang 12
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
1 +C 1 + cos x
H N
x−3 là một nguyên hàm của hàm số nào? x
.Q
G
11.5. Hàm số F ( x ) =
TP
x +C 2
ẠO
D. 2 ln cos
Đ
x +C 2
B. x + 3ln x
A. x − 3ln x
C.
3 x2
N
ln cos
B. ln (1 + cos x ) + C
D. −
3 . x2
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
C.
sin x 1 + cos x
y=
U Y
11.4. Tìm nguyên hàm của hàm số
1 2x e ( x − 2) + C 2
11.6. Nguyên hàm của f ( x ) = x sin x là: A. − x cos x + sin x + C
B. x sin x + cos x + C
10 00
Ó
)
x2 + 1
B.
H
x2 + 1
Í-
(
1
∫ 1+
x
TO
A. 2 x + C
là
C. 2 x 2 + 1
B. 2 ln
ÀN Đ D
A. tan 3 x + C 11.10. Tính nguyên hàm
D.
1 x +1
D.
1 3 tan x + C 3
2
x +1 + C
D. 2 x − 2 ln
x +1 + C
11.9. Tính nguyên hàm
IỄ N
x2 + 1
dx
ÁN
-L
11.8. Tính nguyên hàm
C. 2 2 − 2 ln
x
A
11.7. Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = A. ln
D. − x sin x − cos x + C
B
C. x cos x − sin x + C
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D.
Ơ
2x C. 2e ( x − 2 ) + C
A. ln
1 +C 2
2x B. 2e x −
N
1 2x 1 e x− +C 2 2
H Ư
A.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
x +1 + C
sin 2 x ∫ cos 4 x dx
B.
1 tan x + C 3
C. 3 tan 3 x + C
cos 2 x
∫ sin x + cos x dx
Trang 13
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. sin x + cos x + C
B. − sin x + cos x + C
C. 2sin x − cos x + C
D. 2sin x + cos x + C
π
1 − sin 3 x dx 11.11. Tính tích phân ∫ 2 π sin x
Ơ
N
4
3+2 2 −2 2
D.
1
TP
cos 2 x
a
∫ 1 + 2sin 2 x dx = 4 ln 3 . Tìm giá trị của a B. 2
D. 6
C. 4
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 3
ẠO
0
2
N
G
11.13. Tính tích phân I = ∫ x 2 ln xdx 7 3
2
11.14. Tính tích phân I = ∫ 0
5x + 7 dx x + 3x + 2 2
B. 2 ln 2 + 3ln 3
B
A. 2 ln 3 + 3ln 2
C.
1
8 7 ln 2 − 3 3
D.
TR ẦN
B. 24 ln 2 − 7
10 00
A. 8ln 2 −
H Ư
1
C. 2 ln 2 + ln 3
8 7 ln 2 − 3 9
D. 2 ln 3 + ln 4
11.15. Tính tích phân I = ∫ e − x dx
A
0
1 −1 e
Ó
A. e − 1
C. 1 −
1 e
D.
1 +1 e
D.
10 3
Í-
H
B.
2
∫
-L
11.16. Tính tích phân
4 − x 2 xdx
π
ÀN
TO
A.
ÁN
0
D
IỄ N
Đ
11.17. Tính tích phân
B.
5π 3
C.
8 3
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
π
11.12. Cho
N
3+ 2 2
C.
U Y
3+ 2 −2 2
B.
.Q
3−2 2
A.
H
6
π 4
∫ cot xdx π 6
A. − ln 2
B. ln 2
C. ln 4
D. ln 2
Trang 14
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
π 2
11.18. Tính tích phân
∫ x cos xdx 2
π 2
+1
D.
e −1 2
D.
π 2
−1
2
11.19. Tính tích phân I = ∫ e− x xdx 0
B.
2e + 1 2e
C. −
ẠO
π
B. 1
C.
e
11.21. Tính tích phân
∫x
2
ln xdx
1
2e 3 + 1 9
B.
2e 3 − 1 9
C.
10 00
A.
1 3
D.
1 6
D.
e3 + 2 9
TR ẦN
A. 0
N
G
2
H Ư
−
Đ
∫π sin 2 x cos xdx
B
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
2
11.20. Tính tích phân
e −1 2e
.Q
e −1 2
TP
A.
Ơ
C.
e3 − 2 9
A
11.22. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = 2 − x 2 và y = x B. 7
C.
9 2
D.
11 2
H
Ó
A. 5
-L
Í-
11.23. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x3 và y = x 5 B. 4
C.
ÁN
A. 0
1 6
D. 2
TO
11.24. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = 2 x − x 2 và y = 0 . Tính
ÀN
thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox
D
IỄ N
Đ
A.
16π 15
B.
17π 15
C.
18π 15
D.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
1
π
H
2
B.
−2
N
π
U Y
A.
N
0
19π 15
11.25. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số x = 0; x = 1; y = 3 x; y = x . Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox
A.
8π 3
B.
8π 2 3
C. 8π 2
D. 8π
Trang 15
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
11.7. B
11.8. C
11.9. D
11.10. A
11.11. B
11.12. D
11.13. D
11.14. A
11.15. C
11.16. A
11.17. D
11.18. D
11.19. D
11.20. A
11.21. A
11.22. C
11.23. C
11.24. A
11.25. A
TP ẠO
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
11.6. A
Ơ
11.5. A
H
11.4. A
N
11.3. A
U Y
11.2. C
.Q
11.1. A
N
§11
Trang 16
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
§12. Sử dụng máy tính cầm tay trong các bài toán số phức
N
16 11 − i 15 15
C.
9 4 − i 5 5
9 23 − i 25 25
D.
U Y
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
TP
3 − 4i ( 3 − 4i )( 4 + i ) 16 − 3i 16 13 = = = − i 4−i 17 17 17 ( 4 − i )( 4 + i )
ẠO
z=
.Q
Ta có:
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Do đó, ta chọn dáp án A.
G
Cách giải bằng máy tính:
H Ư
N
3 − 4i , rồi nhấn dấu bằng. Màn hình xuất hiện 4−i
10 00
B
TR ẦN
Nhập vào máy tính biểu thức
Do đó, ta chọn đáp án A.
3 − 4i vào máy ta nhân liên tục các phím như sau: 4−i
Í-
H
Ó
A
Lưu ý: Để nhập biểu thức
-L
Bài tập 2: Phần ảo của số phức z thỏa mãn là: z = B.
ÁN
A. − 2
(
2
) (1 − 2i )
2 +1
C. 2
2
D. −2
TO
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
z=
(
2
) (1 − 2i ) = (1 + 2 2i )(1 − 2 2i ) = 5 +
2 +1
2i
D
IỄ N
Đ
ÀN
Ta có:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
B.
Ơ
16 13 − i 17 17
H
A.
3 − 4i 4−i
N
Bài tập 1. Số phức bằng: z =
Suy ra z = 5 + 2i
Vậy phần ảo của số phức z là − 2 . Do đó, ta chọn đáp án A.
Cách giải bằng máy tính: Nhập vào máy biểu thức
(
2
) (1 − 2i ) rồi nhấn dấu bằng. Màn hình xuất hiện
2 +1
Trang 1
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
Tức là ta tính được z = 5 + 2i . Suy ra z = 5 − 2i
Bài tập 3. (Câu 30 đề minh họa của Bộ năm 2016).
C. z1 + z2 = 1
D. z1 + z2 = 5
.Q TP
B. z1 + z2 = 5
ẠO
A. z1 + z2 = 13
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 − 3i . Tính môđun của số phức z1 + z2 .
G
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
H Ư
N
Ta có: z1 + z2 = 1 + i + 2 − 3i = 3 − 2i Suy ra z1 + z2 = 4 + 9 = 13
TR ẦN
Do đó, ta chọn đáp án A.
Cách giải bằng máy tính:
H
Ó
A
10 00
B
Nhập vào máy biểu thức 1 + i + 2 − 3i , rồi nhấn dấu bằng. màn hình xuất hiện
-L
Í-
Do đó, ta chọn đáp án A
ÁN
Lưu ý. Để nhập biểu thức 1 + i + 2 − 3i vào máy ta nhân liên tục các phím như sau:
TO
Bài tập 4: (Câu 32 đề minh họa của Bộ năm 2016). Cho số phức z = 2 + 5i . Tìm số phức
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
N
Vậy phần ảo của số phức z là − 2 . Do đó, ta chọn đáp án A.
ÀN
w = iz + z
B. w = −3 − 3i
C. w = 3 − 7i
D. w = −7 − 7i
D
IỄ N
Đ
A. w = 7 − 3i
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay: Ta có:
w = i ( 2 + 5i ) + ( 2 − 5i ) = 2i − 5 + 2 − 5i = −3 − 3i Do đó, ta chọn đáp án B.
Trang 2
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Cách giải bằng máy tính:
U Y
N
H
Ơ
N
Nhập vào máy biểu thức i ( 2 + 5i ) + 2 − 5i rồi nhấn dấu bằng. Màn hình xuất hiện
C. T = 4 + 2 3
D. T = 2 + 2 3
TP
B. T = 2 3
ẠO
A. T = 4
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
phức của phương trình z 4 − z 2 − 12 = 0 . Tính tổng T = z1 + z2 + z3 + z4
G
Cách giải kết hợp bằng tay và máy tính:
B
TR ẦN
z = −i 3 2 z = − 3 z =i 3 z 4 − z 2 − 12 = 0 ⇔ 2 ⇔ z = 4 z = 2 z = −2
H Ư
N
Ta có:
10 00
Suy ra
Ó
H
Do đó, ta chọn đáp án C.
A
T = z1 + z2 + z3 + z4 = −i 3 + i 3 + 2 + −2 = 4 + 2 3 2
Í-
Bài tập 6: Cho số phức z thỏa (1 + i ) ( 2 − i ) z = 8 + i + (1 + 2i ) z . Tìm phần thực của số phức z
-L
A. -6.
B. -3.
C. 2.
D. -1.
TO
Ta có:
ÁN
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
Bài tập 5. (Câu 33 đề minh họa của Bộ năm 2016). Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm
(1 + i ) ( 2 − i ) z = 8 + i + (1 + 2i ) z ⇔ (1 + i ) ( 2 − i ) − (1 + 2i ) z = 8 + i 2
⇔ 2i ( 2 − i ) − 1 − 2i z = 8 + i ⇔ [ 4i + 2 − 1 − 2i ] z = 8 + i
⇔ ( 2i + 1) z = 8 + i ⇔ z =
D
IỄ N
Đ
ÀN
2
( 8 + i )( −2i + 1) = 2 − 3i 8+i = 2i + 1 ( 2i + 1)( −2i + 1)
Suy ra phần thực của số phức z là số 2. Do đó, ta chọn đáp án B.
Cách giải bằng máy tính: Trang 3
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ta thao tác trên máy tính liên tục các bước như sau:
Bước 1: Nhập vào máy tính biểu thức 2
N
(1 + i ) ( 2 − i ) − (1 + 2i )
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
Bước 2: Nhấn AC rồi nhập vào máy tính như màn hình
10 00
B
TR ẦN
Rồi nhấn dấu bằng. Màn hình xuất hiện
Tức là z = 2 − 3i . Suy ra phần thực của số phức z là số 2. Do đó, ta chọn đáp án B.
A
Lưu ý: Để tìm nhanh đáp án bằng tất cả các thao tác trên máy tính ta nhân liên tục các phím
ÁN
-L
Í-
H
Ó
sau:
TO
Bài tập 7: Cho số phức z thỏa mãn ( 2 + i ) z +
2 (1 + 2i )
1+ i
= 7 + 8i . Tính môđun của số phức
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
TP
.Q
U Y
N
H
Ơ
Rồi nhấn dấu bằng, Màn hình hiện
ÀN
ω = z +1+ i
B. 4.
C. 5.
D. 8.
Đ
A. 3.
Ta có:
D
IỄ N
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
Trang 4
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
1+ i
= 7 + 8i ⇔ ( 2 + i ) z = 7 + 8i −
⇔ ( 2 + i ) z = 7 + 8i −
⇔ ( 2 + i ) z = 4 + 7i
H
Ơ
4 + 7i = 3 + 2i 2+i
ω = z + 1 + i = 3 + 2i + 1 + i = 4 + 3i
U Y
Suy ra
1+ i
1+ i
N
⇔z=
2 (1 + 2i )
2 (1 + 2i )
.Q
Vậy ω = 4 + 3i = 5 . Do đó, ta chọn đáp án C.
TP
Cách giải bằng máy tính:
ẠO
Ta thao tác trên máy tính liên tục các bước sau:
1+ i
Đ ,
G
2 (1 + 2i )
N
7 + 8i −
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Bước 1: Nhập vào máy tính biểu thức
10 00
B
TR ẦN
Rồi nhấn dấu bằng. Màn hình hiện
Bước 2: Nhấn
-L
Í-
H
Ó
A
, rồi nhập vào máy như màn hình
Bước 3: Nhấn
,rồi nhập vào máy như màn hình
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Rồi nhấn dấu bằng. Màn hình xuất hiện
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
2 (1 + 2i )
N
(2 + i) z +
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Trang 5
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
4:
N
Nhấn , rồi nhập vào máy tính như mà hình
TR ẦN
H Ư
N
G
Rồi nhấn dấu bằng. Màn hình xuất hiện
10 00
B
Do đó, ta chon đáp án C.
Lưu ý: Để tìm nhanh đáp án bằng tất cả các thao tác trên máy tính ta nhấn liên tục các phím
-L
Í-
H
Ó
A
sau:
ÁN
Bài tập 8: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 z + 10 = 0 . Tính giá trị 2
của biểu thức A = z1 + z2
B. 15.
TO
A. 10.
2
C. 20.
D. 25.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
.Q
U Y
Bước
H
Ơ
N
Rồi nhấn dấu bằng. Màn hình xuất hiện
ÀN
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
Đ
Ta có:
D
IỄ N
z = −1 + 3i z 2 + 2 z + 10 = 0 ⇔ z = −1 − 3i
Suy ra 2
2
A = −1 + 3i + −1 − 3i = 10 + 10 Trang 6
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Do đó, ta chọn đáp án C.
Cách giải bằng máy tính:
H
Ơ
N
Ta thao tác trên máy tính ta nhấn liên tục các phím sau:
Đặt z = a + bi, a, b ∈ ℝ
2
= −5 + 12i ⇔ a 2 − b 2 + 2abi = −5 + 12i
10 00
( a + bi )
B
Khi đó
H Ư
Cách giải nhanh trắc nghiệm bằng tay:
z = −2 + 3i C. . z = 2 − 3i
N
z = 2 + 3i B. . z = −2 + 3i
TR ẦN
z = 2 + 3i A. . z = 2 − 3i
G
Bài tập 9: Cho số phức u = −5 + 12i . Tìm số phức z thỏa z 2 = u
2 36 a 4 + 5a 2 − 36 = 0 a − 2 = −5 a − b = −5 a ⇔ ⇔ ⇔ 6 6 2ab = 12 b = b = a a 2
H
Ó
A
2
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Do đó, ta chon đáp án C.
TO
ÁN
-L
Í-
a = 2 a 2 = 4 b = 3 ⇔ ⇔ 6 a = −2 b = a b = −3
z = −2 + 3i D. . z = −2 − 3i
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
ẠO
TP
.Q
U Y
N
Màn hình xuất hiện
ÀN
Vậy có hai số phức thỏa bài toán là: z = 2 + 3i, z = −2 − 3i
Cách giải bằng máy tính:
Ta thao tác trên máy tính liên tục các bước sau:
D
IỄ N
Đ
Do đó, ta chọn đáp án C.
Trang 7
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2
N
Từ màn hình ta thấy với z = 2 + 3i thì z 2 = u . Vì z 2 = u và ( − z ) = u
Ơ
Nên ta suy ra có hai số phức thỏa bài toán là:
N
H
z = 2 + 3i, z = −2 − 3i
z = 1+ i . C. z = 3i
z = 2 − 3i D. . z = 1+ i
ẠO
z = i B. . z = −4i
TP
z = 3i A. . z = 4i
.Q
Bài tập 10: Trong ℂ , phương trình z 2 + 3iz + 4 = 0 có nghiệm là:
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Cách giải bằng máy tính:
G
Đ
Bước 1: Nhập vào máy tính biểu thức:
H Ư
N
z 2 + 3iz + 4 Bước 2: Nhấn
, máy hỏi nhaapjX?. Ta nhập X bởi các đáp án của bài toán. Nếu đáp
TR ẦN
án nào cho giá trị của biểu thức bằng 0 thì đáp án đó là nghiệm của phương trình.
A
10 00
B
Cụ thể, với đáp án A, ta nhập X = 3i . Màn hình xuất hiện
Ó
Vậy đáp án A là không đúng.
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Tiếp tục nhấn dấu bằng với đáp án B, ta nhập X = i. Màn hình xuất hiện
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
Do đó, ta chọn đáp án B.
D
IỄ N
Đ
Rồi nhấn dấu bằng, nhập X = -4i. Màn hình xuất hiện
Vậy, đáp án B là đáp án đúng.
Trang 8
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài tập 11. Cho phương trình z 2 + bz + c = 0 . Nếu phương trình nhận làm một nghiệm thì b B. b = 1, c = 3.
C. b = -2, c = 2.
D. b = 4, c = 3.
Ơ
A. b = 3, c = 5.
N
và c bằng
H
Cách giải bằng máy tính:
N
2
vào máy biểu thức: (1 + i ) + B (1 + i ) + C
Bước 2: Nhấn
, máy hỏi nhập B?., ta nhập số b trong các đáp án rồi nhấn dấu bằng.
TP
máy hỏi nhập c cũng trong đáp án đó rồi nhấn dấu bằng. Nếu đáp án nào có giá trị của biểu thức bằng 0 thì đáp án đó là đáp án đúng.
. Máy hỏi nhập B?, ta nhập B = 3, rồi nhấn dấu bằng.
ẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Cụ thể, với đáp án A, ta nhấn
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
Máy hỏi nhập C?, ta nhập C = 5, rồi nhấn dấu bằng. Màn hình xuất hiện
Do đó, đáp án A không phải là đáp án đúng.
B
Tiếp tục nhấn dấu bằng (với đáp án B). Máy hỏi nhập B?, ta nhập B = 1, rồi nhấn dấu bằng.
Í-
H
Ó
A
10 00
Máy hỏi nhập C?. ta nhập C = 3, rồi nhấn dấu bằng. Màn hình xuất hiện
-L
Do đó, đáp án B cũng không phải đáp án đúng.
ÁN
Tiếp tục nhấn dấu bằng (với đáp án C). Máy hỏi nhập B?, ta nhập B = -2, rồi nhấn dấu bằng.
Vậy đáp án C là đáp án đúng
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Máy hỏi nhập C?. ta nhập C = 2, rồi nhấn dấu bằng. Màn hình xuất hiện
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
Bước 1: Nhập
Trang 9
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2
12.1. Cho số phức z thỏa z = 5 + 2i − (1 + i ) . Tìm môđun của số phức z. D. 2
3
C. -9
N
B. -13
D. 9.
B. 6
C.
D.
61
55
TP
A. 5
.Q
12.3. Cho hai số phức thỏa z1 = 2 + 3i, z2 = 1 + i . Tính giá trị của biểu thức z1 + 3 z2
2
C. 14
A. 8 2
Đ G
. Tính môđun của số phức w = z + iz
N
1− i
3
H Ư
(1 − 3i ) 12.5. Cho số phức z thỏa mãn z = B. 7 2
A. 6 2
C. 6 2
D. 9 2
(1 + i )( 2 − i ) . Tính môđun của số phức z 1 + 1i
B. 3 2
B
12.6. Cho số phức z thỏa mãn z =
D. 21.
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
B. 7
2
ẠO
12.4. Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 4 z + 7 = 0 . Tính z1 + z2 A. 10
U Y
A. 13
H
12.2. Cho số phức z thỏa z + 2 z = ( 2 − i ) (1 − i ) . Tìm phần ảo của số phức z.
C. 2 2
D.
2
10 00
12.7. Cho số phức z thỏa mãn z1 = 3 + i, z2 = 2 − i . Tính giá trị của biểu thức A = z1 + z1 z2 . B. 10
D. 100.
C. -10
A
A. 0
H
Ó
12.8. Tính z = i + ( 2 − 4i ) − ( 3 − 2i ) A. z = 1 + 2i
D. z = −1 − i
Í-
C. z = 5 + 3i
3 + 2i 1 − i + 1 − i 3 + 2i
ÁN
-L
12.9. Tính z =
B. z = −1 − 2i
21 61 + i 26 26
B. z =
15 55 + i 26 26
D. z =
TO
A. z =
ÀN
C. z =
−21 61 + i 26 26
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C. 5
N
B. 3
Ơ
A. 7
2 6 + i 13 13
D
IỄ N
Đ
1 3 12.10. Cho số phức z = − + i . Tìm số phức w = 1 + z + z 2 2 2 1 3 i A. z = − + 2 2
B. 2 − 3i
C. 1
D. 0.
12.11. Giải phương trình z 2 + 4 = 0 trên tập số phức ℂ Trang 10
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
z = 2i A. z = −2i
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
z = 1 + 2i B. z = 1 − 2i
z = 5 + 2i D. z = 3 − 5i
z = 1+ i C. z = 3 − 2i
N
z = i D. z = −2 + 5i
D. ± (1 − 4i ) ; ± (1 + 4i )
)
Đ
2
G
2 + 3i
N
(
A. z = −7 + 6 2i
B. z = 11 − 6i
C. z = 4 + 3i
D. z = −1 − i
12.16. Tính z = ( 2 + 3i )( 2 − 3i )
12.17. Tính z = i ( 2 − i )( 3 + i ) A. z = 2 + 5i
B. z = 1 + 7i
Ó
A. −2 + 2i
D. z = 4 − 9i
C. z = 6
D. z = 5i
C. 3 − 2i
D. 4 + 3i
C. 54 − 27i
D. 2 + 24i
C. -4
D. 4.
C. ( 3; 2 )
D. ( 4; −1)
A
3
C. z = −9i
B
B. z = 13
10 00
A. z = 4
12.18. Tính z = (1 + i )
D. 4 + i
H Ư
12.15. Tính z =
C. 3 − 2i
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
B. 2 + i
ẠO
12.14. Cho P ( z ) = z 3 + 2 z − 3 z + 1 . Khi đó P (1 − i ) bằng:
Í-
H
B. 4 + 4i
-L
12.19. Nếu z = 2 − 3i thì z3 bằng:
ÁN
A. −46 − 9i
B. 46 + 9i 4
TO
12.20. Số phức z = (1 − i ) bằng B. 4i
ÀN
A. 2i
D
IỄ N
Đ
12.21. Điểm biểu diễn của số phức z = A. ( 2;3)
2 3 B. ; 13 13
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C. ± (1 − 3i ) ; ± (1 + 3i )
.Q
B. ± (1 − 2i ) ; ± (1 + 2i )
TP
A. ± (1 − i ) ; ± (1 + i )
U Y
12.13. Trong ℂ , phương trình có nghiệm là:
A. −4 − 3i
Ơ
z = 2i C. z = −1 + i
H
z = 5 + 3i B. z = 2 − i
z = 3i A. z = −2 + i
N
12.12. Trong ℂ , phương trình z 2 + (1 − 3i ) z − 2 (1 + i ) = 0 có nghiệm là:
1 là: 2 − 3i
12.22. Cho số phức z = 1 − 3i . Tìm số phức nghịch đảo của số phức z
Trang 11
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
1 3 i + 2 2
B. z −1 =
1 3 i B. − + 2 2
bằng:
C. 1 + 3i
D.
z = 1 + 2i C. z = −1 − 2i
G
C. z = 1 + 2i
D. z = 4 − 3i
N
B. z = 2 + i
z = 1 + 2i D. z = 2 − i
Đ
12.25. Trong ℂ , phương trình iz + 2 − i = 0 có nghiệm là: A. z = 1 − 2i
TP
2 + 2i B. z = 2 − i
ẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
z = 2 + i A. z = 2 2 − i
.Q
12.24. Cho số phức u = −1 + 2 2i . Tìm số phức z thỏa z 2 = u
3 −1
7 9 + i 10 10
C. z =
2 3 + i 5 5
B. z = −
TR ẦN
A. z =
H Ư
12.26. Trong ℂ , phương trình ( 2 + 3i ) z = z − 1 có nghiệm là:
6 2 − i 5 5
B
D. z =
1 3 + i 10 10
B. z =
4 8 − i 5 5
D. z =
6 2 − i 5 5
A
2 3 + i 5 5
Ó
C. z =
H
8 4 − i 5 5
Í-
A. z =
10 00
12.27. Trong ℂ , phương trình ( 2 − i ) z − 4 = 0 có nghiệm là:
(
)
z = 1 A. z = 2 − 3i
z = 2i B. z = 5 + 3i
z = 0 C. z = 2 + 3i
z = 3i D. z = 2 − 5i
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
12.28. Trong ℂ , phương trình ( iz ) z − 2 + 3i = 0 có nghiệm là:
12.29. Trong ℂ , phương trình A. z = 2 − i
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
1 3 i A. − − 2 2
2
Ơ
()
H
1 3 12.23. Cho số phức z = − + i . Số phức z 2 2
N
D. z −1 = −1 + 3i
N
C. z −1 = 1 + 3i
1 3 i + 4 4
U Y
A. z −1 =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
4 = 1 − i có nghiệm là: z +1
B. z = 3 + 2i
C. z = 5 − 3i
D. z = 1 + 2i
12.30. Trong ℂ , phương trình có nghiệm là:
Trang 12
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1 + 3i z = 2 B. 1 − 3i z = 2
1 + 5i z = 2 C. 1 − 5i z = 2
z = 3 + 5i D. z = 3 − 5i
)
3 2
B.
C.
1 2
D.
1 3
ẠO
2 3
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A.
TP
12.31. Môđun của số phức z thỏa mãn phương trình ( 2 z − 1)(1 + i ) + z + 1 (1 − i ) = 2 − 2i là
z = 3 + 2i B. z = 5 − 2i
N
z = 3 + i C. z = 1 + 2i
H Ư
z = 3 + i A. z = 1 − 2i
G
12.32. Tìm hai số phức biết rằng tổng của chúng bằng ( 4 − i ) và tích của chúng bằng 5 (1 − i ) z = 1+ i D. z = 2 − 3i
2
,
2 ( −1 + i ) , i 2
B. 1 − i. − 1 + i, 2i
B
2 (1 − i )
A.
TR ẦN
12.33. Trong ℂ , phương trình ( z 2 + i )( z 2 − 2iz − 1) = 0 có nghiệm là:
10 00
3 3 (1 − 2i ) , ( −2 + i ) , 4i 2 2
C.
D. 1 − 2i , −15i ,3i
Ó
A
12.34. Trong ℂ , phương trình z 4 + 6 z 2 + 25 = 0 có nghiệm là: A. ±3 ± 4i
H
B. ±5 ± 2i
(
-L
Í-
12.35. Trong ℂ , phương trình z +
)
ÁN
A. 1 ± 2 i
C. ±8 ± 5i
D. ±2 ± 1
1 = 2i có nghiệm là: z
(
)
B. 5 ± 2 i
(
)
C. 1 ± 3 i
(
)
D. −1;
5±i 3 4
D. 2 ± 5 i
TO
12.36. Trong ℂ , phương trình z 3 + 1 = 0 có nghiệm là:
1± i 3 2
B. −1;
2±i 3 2
C. −1;
1± i 5 4
12.37. Trong ℂ , phương trình z 4 − 1 = 0 có nghiệm là: A. ±2, ±2i
B. ±3, ±4i
C. ±1, ±i
D. ±1, ±2i
D
IỄ N
Đ
ÀN
A. −1;
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
(
.Q
U Y
N
H
Ơ
2 + 3i z = 2 A. 2 − 3i z = 2
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Trang 13
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
12.38. Cho hai số phức z1 =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
−1 − 5i 5 −1 + 5i 5 , z2 = . Phương trình bậc hai nhận z1, z2 3 3 B. 3 z 2 + 2 z + 42 = 0
C. 2 z 2 + 3 z + 4 = 0
D. z 2 + 2 z + 27 = 0
N
H
Ơ
A. z 2 − 2 z + 9 = 0
N
làm nghiệm là
20
C. 512 (1 + i )
D. 512 (1 − i )
B. (1 + i ) = 16i
8
8
D. (1 + i ) = −16i
ẠO
8
A. (1 + i ) = −16
z = 1+ i A. z = 1− i
z = 1 + 2i D. z = 2 − i
z = 4 + i C. z = −4 − i
TR ẦN
H Ư
z = 2 + i B. z = −2 − i
G
12.41. Cho số phức u = 3 + 4i . Tìm số phức z thỏa z 2 = u
Đ
8
C. (1 + i ) = 16
N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
TP
12.40. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau đây là đúng?
2
12.42. Số phức z thỏa mãn phương trình z + 3 z = ( 3 − 2i ) ( 2 + i ) là: 11 19 − i 2 2
B
B. z = 11 − 19i
C. z =
10 00
A. z =
11 19 + i 2 2
D. z = 11 + 19i
3
12.43. Phần ảo của số phức z thỏa phương trình z + 3 z = ( 2 + i ) ( 2 − i ) là: B. -10
C.
H
Ó
A
A. 10
ÁN
A. 4
-L
Í-
12.44. Cho số phức z thỏa mãn
(
5 z+i
z +1
15 4
D. −
) = 2 − i . Môđun của số phức ω = 1 + z + z
B. 9
D.
C. 13 2
3
TO
1 1 1 12.45. Tính giá trị biểu thức P = z + + z 2 + 2 + z 3 + 3 z z z B. 13
C. 3
5
2
là:
3.
1 3 i với z = − + 2 2
D. 16
Đ
ÀN
A. 1
15 4
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
B. 1024i
.Q
A. -1024
U Y
12.39. Tính (1 − i ) , ta được:
D
IỄ N
§12 12.1. A
12.2. A
12.3. C
12.4. C
12.5. A
12.6. D
12.7. B
12.8. D
12.9.C
12.10. D
12.11. A Trang 14
12.12. C
12.13.A
12.14. A
12.15. A
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
12.19. A
12.20. C
12.21. B
12.22. B
12.23. B
12.24. C
12.25. C
12.26. B
12.27. A
12.28. C
12.29.D
12.30.B
12.31. A
12.32. C
12.33. A
12.34. D
12.35. A
12.36. A
12.37. C
12.38.B
12.39. A
12.40.C
12.41. B
12.42. A
12.43. B
12.44. D
12.45.D
Ơ
12.18. A
H
12.17. B
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
.Q
U Y
12.16. B
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Trang 15
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
§13. Sử dụng máy tính cầm tay trong các bài toán hình học giải tích trong không gian Bài tập 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, a = ( 2; −5;3) , b = ( 0;2; −1) , c = (1;7; 2 ) . Tìm tọa độ của vecto u = a − 4b − 2c
C. u = ( 0; −27; −3)
vecto
D. u = ( 0; 27; −3)
ẠO
TP
.Q
(nhập vecto a ) (nhập vecto b ) (nhập vecto c )
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
(xóa màn hình)
G
Đ
(tìm tọa độ vecto u )
TR ẦN
H Ư
N
Màn hình hiện
10 00
B
Vậy, u = ( 0; −27;3) . Do đó đáp án đúng là đáp án B
Ó
A
Bài tập 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vecto a = ( 2; −5;3) và b = ( 0; 2; −1) . Tính a.b C. 11
D. 0
-L
Í-
H
A. -13 B. 13 Cách giải bằng máy tính:
Đ
ÀN
TO
ÁN
Ta thực hiện như sau:
(nhập vecto a ) (nhập vecto b )
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
Ta thực hiện như sau:
U Y
N
H
Cách giải bằng máy tính:
N
B. u = ( 0; −27;3)
các
Ơ
A. u = ( 0; 27;3)
cho
(xóa màn hình) Tính a.b
D
IỄ N
Màn hình hiện
Trang 1
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
Vậy a.b = −13 . Do đó, ta chọn đáp án A
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Ta thực hiện như sau:
TR ẦN
H Ư
N
G
(nhập vecto a ) (nhập vecto b )
Ó
A
10 00
B
Màn hình hiện
(xóa màn hình) Tính a.b
Í-
H
Vậy a.b = ( −1; 2; 4 ) . Do đó ta chọn đáp án C
ÁN
-L
Bài tập 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vecto a = ( 2; −5;3) và b = ( 0; 2; −1) . Tính góc giữa hai vecto a và b .
TO
A. a.b = 450
( )
B. a.b = 900
C. a.b = 1350
( )
( )
D. a.b = 00
( )
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
D. a.b = ( −1; 2; −4 )
.Q
C. a.b = ( −1; 2; 4 )
TP
a.b = ( −1; −2; 4 )
ẠO
A. a.b = (1; 2; 4 ) B. Cách giải bằng máy tính:
U Y
N
H
Bài tập 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vecto a = ( 2; −5;3) và b = ( 0; 2; −1) . Tính a.b
IỄ N
Đ
ÀN
Công thức: Công thức tính góc giữa hai vecto:
a.b cos a, b = a.b
( )
D
Cách giải bằng máy tính: Ta thực hiện như sau:
Trang 2
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com (nhập vecto a )
(nhập vecto b )
Ơ
N
(xóa màn hình) Tính a.b
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Tiếp tục nhấn:
10 00
B
TR ẦN
H Ư
Màn hình hiện
(lưu giá trị vừa tìm)
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
(chuyển đổi sang góc). Màn hình xuất hiện
Vậy, a.b = 1350 . Do đó, đáp án đúng là đáp án C.
TO
( )
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
ẠO
TP
.Q
U Y
N
H
Màn hình hiện
D
IỄ N
Đ
ÀN
Bài tập 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vecto a = ( 2; −5;3) , b = ( 0; 2; −1) , c = (1;7; 2 ) . a.u = −5 Tìm tọa độ vecto u thỏa mãn u.b = −11 u.c = 20 A. u = ( −2; −3; 2 )
B. u = ( 2; −3; 2 )
C. u = ( 2; −3; −2 )
D. u = ( 2;3; −2 )
Cách giải có hỗ trợ của máy tính: Trang 3
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đặt u = ( x; y; z ) . Khi đó, ta có:
Ơ
N
2.x + ( −1) .y + 3.z = −5 a.u = −5 x = 2 u.b = −11 ⇔ 1.x + ( −3) .y + 2.z = −11 ⇔ y = 3 z = −2 u.c = 20 3.x + 2.y + ( −4 ) .z = 20
U Y
N
H
Vậy, u = ( 2;3; −2 ) . Do đó, đáp án đứng là đáp án D
Ó
A
10 00
B
Nhấn tiếp dấu bằng màn hình xuất hiện
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Nhấn dấu bằng màn hình xuất hiện:
TO
ÁN
-L
Í-
H
Tiếp tục nhấn dấu bằng màn hình xuất hiện
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
ẠO
TP
.Q
Lưu ý: Để tìm x, y, z trong hệ trên. Đối với máy CASIO 570VN PLUS, ta nhấn liên tục các phím sau:
ÀN
Vậy nghiệm của hệ là ( 2;3; −2 )
D
IỄ N
Đ
Còn đối với máy VINACAL 570ES PLUS, ta nhấn liên tiếp các phím sau:
Sau đó nhấn dấu bằng xem nghiệm:
Trang 4
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài tập 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vecto a = ( −1;1;0 ) , b = (1;1;0 ) , c = (1;1;1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
2 C. cos b, c = D. a.c = 1 6 Ta giải và tìm đáp án của bài toán này bằng tất cả các thao tác trên máy tính. Nhập tpaj độ các vecto vào máy.
A. a + b + c = 0
B. a, b cùng phương
ẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
(xóa màn hình)
H Ư
N
G
Đ
Kiểm tra đáp án A. Ta nhấn liên tục các phím:
10 00
B
TR ẦN
Màn hình hiện:
A
Tức là a + b + c = (1;3;1) ≠ 0 . Do đó, đáp án A sai.
H
Ó
(xóa màn hình)
ÁN
-L
Í-
Kiểm tra đáp án B. Ta nhấn liên tục các phím:
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Màn hình hiện
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y .Q
TP
(nhập vecto a ) (nhập vecto b ) (nhập vecto c )
N
H
Ơ
N
( )
Tức là a, b = ( 0;0; 2 ) ≠ 0 . Do đó, đáp án B sai.
(xóa màn hình)
Trang 5
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
Kiểm tra đáp án B. Ta nhấn liên tục các phím:
2 Tức là cos b, c = 0.8164965809 = . Do đó, đáp án C đúng. 6
ẠO Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
( )
G
Vậy đáp án D còn lại là đáp án sai. Hoặc ta cũng có thể kiểm tra đáp án D như sau:
TR ẦN
H Ư
N
Ta nhấn liến tục các phím:
Ó
A
10 00
B
Màn hình hiện
H
Do đó, đáp án D là đáp án sai.
6847 2
B. SABC =
8647 2
C. SABC =
8467 2
D. SABC =
8764 2
ÀN
TO
A. SABC =
ÁN
diện tích ∆ ABC .
-L
Í-
Bài tập 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (1; 2; −3) , B ( 0;3;7 ) , C (12;5;0 ) . Tính
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
TP
.Q
U Y
N
H
Ơ
Màn hình hiện
Đ
Cách giải có hỗ trợ của máy tính:
D
IỄ N
Ta có: AB = ( −1;1;10 ) , AC = (11;3;3) SABC =
1 6847 AB, AC = 2 2
Trang 6
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ta thao tác trên máy tính như sau:
N
(nhập vecto AB ) (nhập vecto AC )
Ơ
(xóa màn hình)
B
màn hình hiện
Í-
H
Ó
A
10 00
Nhấn phím ,
TR ẦN
H Ư
N
G
Nhấn dấu bằng, màn hình hiện
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Nhấn dấu bằng, màn hình hiện
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
.Q
U Y
N
H
Màn hình hiện
, màn hình hiện
D
IỄ N
Nhấn phím
Trang 7
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
, màn hình hiện
6847 AB, AC = . Do đó, ta chọn đáp án A. 2
H Ư
N
Bài tập 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (1; 2; −3) , B ( 0;3;7 ) , C (12;5;0 ) . Tính
TR ẦN
độ dài đường cao AH của ∆ ABC
M 0 M, a d ( M, d ) = a
Ó
A
10 00
từ điểm M đến đường thẳng d xác định bởi:
B
13649 13694 13694 16349 B. AH = C. AH = D. AH = 197 179 197 197 Công thức: Cho điểm M, đường thẳng d đi qua M 0 và có vecto chỉ phương a . Khi đó, khoảng cách
A. AH =
Í-
H
Cách giải có hỗ trợ của máy tính:
BA, BC AH = d ( A, BC ) = BC BA = (1; −1; −10 ) , BC = (12; 2; −7 )
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ta có:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
ẠO
1 2
G
Vậy SABC =
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
TP
.Q
U Y
N
Nhấn phím
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
IỄ N
Do đó, để tính AH ta thao tác trên máy tính như sau:
D
(nhập vecto BA ) (nhập vecto BC )
Trang 8
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(xóa màn hình)
13694 197
Do đó, ta chọn đáp án C
tập
9:
Trong
không
gian
với
hệ
tọa
độ
Oxyz,
cho
b ốn
B
Bài
TR ẦN
Vậy, AH =
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
.Q
Màn hình hiện
10 00
A (1;1;0 ) , B ( 0; 2; 0 ) , C ( 0;0;3) , D (1; 2;3) . Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng ( ABC ) .
12 17 7 B. d ( D, ( ABC ) ) = 12 C. d ( D, ( ABC ) ) = D. d ( D, ( ABC ) ) = 7 2 12 Cách giải có hỗ trợ của máy tính:
H
Ó
A
A. d ( D, ( ABC ) ) =
Í-
1 1 AB, AC .AD = d ( D, ( ABC ) ) .SABC 6 3
-L
Ta có: VABCD =
TO
ÁN
AB, AC .AD AB, AC .AD Suy ra: d ( D, ( ABC ) ) = = 2SABC AB, AC
điểm
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
N
H
Ơ
N
Màn hình xuất hiện
Đ
ÀN
Ta có: AB = ( −1; 2; 0 ) , AC = ( −1; 0;3) , AD = ( 0; 2;3)
IỄ N
Ta thao tác trên máy tính như sau:
D
(nhập vecto AB ) (nhập vecto AC )
Trang 9
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com (nhập vecto AD )
H
Ơ
N
(xóa màn hình)
H Ư
Bài tập 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm không đồng phẳng
TR ẦN
A (1;1;0 ) , B ( 0; 2; 0 ) , C ( 0;0;3) , D (1; 2;3) . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và OB. 1 1 B. d ( OB, ( AC ) ) = C. d ( OB, ( AC ) ) = 2 D. d ( OB, ( AC ) ) = 2 2 2 Công thức: Cho hai đường thẳng d1 và d 2 chéo nhau. Đường thẳng d1 đi qua M1 và có vecto chỉ phương u1 ; đường thẳng d 2 đi qua M 2 và có vecto chỉ phương u 2 . Khi đó, khoảng cách giữa hai
10 00
B
A. d ( OB, ( AC ) ) =
u1 , u 2 .M1M 2 d ( d1 , d 2 ) = u1 , u 2
-L
Í-
H
Ó
A
đường thẳng d1 và d 2 được xác định bởi công thức:
ÁN
Cách giải có hỗ trợ của máy tính:
TO
Ta có: AC = (1;1;1) , OB = ( 0;0;1) , OA = (1;0;0 )
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
ẠO Đ
12 Do đó, a chọn đáp án A. 7
N
Vậy, d ( D, ( ABC ) ) =
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
TP
.Q
U Y
N
Màn hình hiện
IỄ N
Đ
ÀN
AC, OB .OA 1 d ( AC, OB ) = = 2 AC, OB
Ta thao tác trên máy tính như sau:
D
(nhập vecto AC )
Trang 10
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com (nhập vecto OB ) (nhập vecto OA )
N
H
Ơ
N
(xóa màn hình)
TR ẦN
H Ư
N
G
Màn hình hiện
1 1 = . Như thế ta chọn đáp án A 2 2
ÁN
-L
Vậy d ( OB, ( AC ) ) =
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Màn hình hiện
TO
Bài tập 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :
x −1 y + 3 z − 4 = = và 2 1 −2
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
.Q
U Y
Màn hình hiện
D
IỄ N
Đ
ÀN
x = −2 − 4t d 2 : y = 1 − 2t . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 , d 2 . z = −1 + 4t
A. d ( d1 , d 2 ) =
386 3
B. d ( d1 ,d 2 ) =
386 3
C. d ( d1 ,d 2 ) =
97 2
D. d ( d1 , d 2 ) =
386 3 3
Trang 11
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Công thức: Cho hai đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. Đường thẳng d1 đi qua M1 và có vecto chỉ phương u1 ; đường thẳng d 2 đi qua M 2 và có vecto chỉ phương u 2 . Khi đó, khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 và d 2 được xác định bởi công thức:
N
H
Ơ
N
M1M 2 , u 2 d ( d1.d 2 ) = d ( M1 , d 2 ) = u2
TP
.Q
Đường thẳng d1 đi qua M1 (1; −3; 4 ) và có vecto chỉ phương là: u1 = ( 2;1; −2 )
ẠO
Đường thẳng d 2 đi qua M 2 ( −2;1; −1) và có vecto chỉ phương là: u 2 = ( −4; −2; −4 ) .
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Ta có: u 2 = −2u1 và M1 (1; −3; 4 ) ∉ d 2 . Suy ra d1 / /d 2
H
Ó
A
H Ư
10 00
B
Ta thao tác trên máy tính như sau:
TR ẦN
M1M 2 , u 2 386 d ( d1.d 2 ) = d ( M1 , d 2 ) = = u2 3
N
G
Ta có M1M 2 = ( −3; 4; −5)
(xóa màn hình)
Màn hình hiện
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
Màn hình hiện
(nhập vecto M1M2 ) (nhập vecto u 2 )
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
Cách giải có hỗ trợ của máy tính:
Trang 12
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(
)
(
ẠO Đ
)
(
)
(
)
0 D. d 1 ,d 2 = 0 Công thức: Cho hai đường thẳng d1 và d 2 . Đường thẳng d1 có vecto chỉ phương u1 ; đường thẳng d 2 vecto chỉ phương u 2 . Khi đó, góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 được xác định bởi công thức:
H Ư
N
0 C. d 1 , d 2 = 135
TR ẦN
0 B. d 1 , d 2 = 90
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
x = −1 d 2 : y = t . Tính góc giữa hai đường thẳng. z = 3 − t 0 A. d 1 , d 2 = 45
x y +1 z −1 = = và 2 1 −2
TP
Bài tập 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :
u1 , u 2 cos d1 , d 2 = cos ( u1 , u 2 ) = u1 u 2
)
Cách giải có hỗ trợ của máy tính:
Ó
A
Ta có: u1 = ( 2;1; −2 ) , u 2 = ( 0;1; −1)
10 00
B
(
Í-
)
(nhập vecto u1 ) (nhập vecto u 2 ) (xóa màn hình)
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
(
H
u1 , u 2 cos d1 , d 2 = cos ( u1 , u 2 ) = = 0, 7071067812 u1 u 2
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
386 như thế ta chọn đáp án A 3
.Q
Vậy d ( d1 , d 2 ) =
N
H
Ơ
N
Màn hình hiện
D
Màn hình hiện
Trang 13
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
)
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
0 Vậy, d 1 , d 2 = 45 . Như thế ta chọn đáp án A.
N
G
Bài tập 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm không đồng phẳng
H Ư
A (1;0;0 ) , B ( 0;1;0 ) , C ( 0; 0;1) , D ( 2; −1;3) . Tính cosin góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABD )
TR ẦN
6 6 C. − 3 3 Công thức: Cho mặt phẳng ( α ) và ( β ) lần lượt có phương trình
A.
B.
D.
6 2
B
6
10 00
A1x + B1y + C1z + D1 = 0, A 2 x + B2 y + C2 z + D2 = 0
Ó
A
Các vecto pháp tuyến của chúng lần lượt là n ( α ) = ( A1; B1;C1 ) , n (β ) = ( A 2 ; B2 ;C 2 )
ÁN
-L
Í-
H
Khi đó, góc giữa hai mặt ( α ) và ( β ) được xác định bởi công thức:
n( α ) , n(β) cos ( α ) , ( β ) = cos n ( α ) , n ( β ) = n ( α) n(β)
(
)
(
)
TO
Cách giải có hỗ trợ của máy tính:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
(
ẠO
TP
.Q
U Y
N
H
Màn hình hiện
ÀN
Ta có: AB = ( −1;1;0 ) , AC = ( −1;0;1) , AD = (1; −1;3)
D
IỄ N
Đ
n ( ABC) = AB, AC = (1;1;1) , n ( ABD ) = AB, AD = ( 3;3; 0 )
n ( ABC ) , n ( ABD ) 6 cos ( ABC ) , ( ABD ) = cos n ( ABC ) , n ( ABD ) = = 3 n ( ABC ) n ( ABD )
(
)
(
)
Trang 14
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ta thao tác trên máy tính như sau:
Ơ H
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
.Q
Màn hình hiện
H Ư
N
Tức là: n ( ABC ) = AB, AC = (1;1;1)
TR ẦN
(xóa màn hình)
Ó
A
10 00
B
Màn hình hiện
-L
Í-
H
Tức là: n ( ABD ) = AB, AD = ( 3;3; 0 )
(nhập tọa độ vecto n ( ABC ) ) (nhập vecto u 2 )
(xóa màn hình)
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Nhấn ON. Sau đó, ta tiếp tục nhấn
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
N
(xóa màn hình)
N
(nhập vecto AB ) (nhập vecto AC ) (nhập vecto AD )
D
Màn hình hiện
Trang 15
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
)
(
)
G
(
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
n ( ABC ) , n ( ABD ) 2 6 Tức là: cos ( = = . Do đó, ta chọn đáp ABC ) , ( ABD ) = cos n ( ABC) , n ( ABD ) = 3 3 n ( ABC ) n ( ABD )
H Ư
N
án B
TR ẦN
x = 1 Bài tập 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2 + t và mặt phẳng z = 3 + t
(
)
10 00
B
( α ) : x + y − 3 = 0 . Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng ( α ) .
)
(
A. d, ( α ) = 600
B. d, ( α ) = 900
(
)
C. d, ( α ) = 300
(
)
D. d, ( α ) = 1200
A
Công thức: Cho mp ( α ) : Ax + By + Cz + D = 0 có vecto pháp tuyến n = ( A; B; C ) và đường thẳng
-L
Í-
H
Ó
x = x 0 + at d : y = y 0 + bt có vecto chỉ phương u = ( a; b;c ) . Khi đó, góc tạo bởi đường thẳng d và mặt phẳng z = z + ct 0
n.u Aa + Bb + Cc sin d, ( α ) = = 2 n.u A + B2 + C 2 . a 2 + b 2 + c 2
(
)
ÀN
TO
ÁN
( α ) được xác định bởi:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
ẠO
TP
.Q
U Y
N
H
Màn hình hiện
Đ
Cách giải có hỗ trợ của máy tính:
D
IỄ N
Vecto chỉ phương của d là u d = ( 0;1;1) Vecto pháp tuyến của ( α ) là n ( α ) = (1;1;0 )
Trang 16
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
n ( α ) .u d sin d, ( α ) = = 0,5 ⇒ d, ( α ) = 300 n(α) . u d
)
(
(
)
N
Ta thao tác trên máy tính như sau:
H N
TP
.Q
(xóa màn hình)
10 00
B
TR ẦN
Màn hình hiện
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
Màn hình hiện
)
(
H
Ó
A
Vậy, d, ( α ) = 300 . Như thế ta chọn đáp án C.
x − 2 y z +1 = = và mặt phẳng 1 2 −3 ( P ) : x + 2y − 3z + 2 = 0 . Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng ∆ và mặt phẳng ( P ) .
ÁN
-L
Í-
Bài tập 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ :
TO
A. M ( 5; −1; −3)
B. M ( 2;0; −1)
C. M ( −1;1;1)
D. M (1; 0;1)
ÀN
Cách giải có hỗ trợ của máy tính:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
(nhập vecto n ( α ) = (1;1;0 ) )
Ơ
(nhập vecto u d = ( 0;1;1) )
D
IỄ N
Đ
Tạo độ giao điểm của đường thẳng ∆ và mặt phẳng ( P ) là nghiệm của hệ:
Trang 17
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
N
x − 2 y −3 = 1 x + 3y = 2 x = −1 y z +1 ⇔ 2y − z = 1 ⇔ y = 1 = 2 1 x + 2y − 3z = −2 z = 1 x + 2y − 3z + 2 = 0
ẠO
TP
.Q
Lưu ý: Để tìm nghiệm của hệ trên ta nhấn liên tiếp các phím sau:
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Màn hình lần lượt xuất hiện các kết quả như sau:
-L
Bài tập 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (1;0;0 ) , B ( 0; −2;0 ) , C ( 0; 0; −3) .
ÁN
Lập phương trình mặt phẳng ( ABC ) .
B. 6x − 3y − 2z − 6 = 0
C. 3x − 2y − 5z + 1 = 0
D. x + 2y + 3x = 0
TO
A. x − 2y − 3x = 0
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
N
Do đó, ta chọn đáp án C
ÀN
Cách giải có hỗ trợ của máy tính:
D
IỄ N
Đ
Ta có: AB = ( −1; −2; 0 ) , AC = ( −1;0; −3) Vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC ) là: n ( ABC ) = AB, AC = ( 6; −3; −2 )
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là: 6 ( x − 1) − 3y − 2z = 0 ⇔ 6x − 3y − 2z − 6 = 0
Trang 18
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
Lưu ý: Để tính được n ( ABC ) = AB, AC = ( 6; −3; −2 ) , ta nhấn liên tiếp các phím sau:
ẠO
Bài tập 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (1;0;0 ) , B ( 0; −2;0 ) , C ( 0; 0; −3) .
Đ
B. x + 13y + 5z − 5 = 0
C. − x + 13y + 5z − 5 = 0
D. − x − 13y + 5z − 5 = 0
N
G
A. − x + 13y + 5z − 8 = 0
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Viết phương trình mặt phẳng ( α ) đi qua hai điểm A và B, đồng thời vuông góc với mặt phẳng ( β )
Cách giải có hỗ trợ của máy tính:
TR ẦN
Ta có: AB = ( −1; −2;5 ) . Vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( β ) là: n (β ) = ( 2; −1;3)
10 00
B
Vì mặt phẳng ( α ) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng ( β ) nên vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( α ) là: n ( α ) = AB, n (β ) = ( −1;13;5 )
Ó
A
Phương trình mặt phẳng ( α ) là: −1. ( x − 3) + 13 ( y − 1) + 5 ( z + 1) = 0 ⇔ − x + 13y + 5z − 5 = 0
H
Như thế ta chọn đáp án C.
TO
ÁN
-L
Í-
Lưu ý: Để tính được n ( α ) = AB, n (β ) = ( −1;13;5 ) ta nhấn liên tiếp các phím sau:
D
IỄ N
Đ
ÀN
Màn hình xuất hiện
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
TP
.Q
U Y
N
H
Ơ
Màn hình xuất hiện
Bài tập 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( −1; −2;5 ) và hai mặt phẳng Trang 19
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. x + y − z − 2 = 0
C. x + y + z − 2 = 0
D. x + y + z − 5 = 0
Ơ
A. x + y + z − 3 = 0
đi qua điểm M và
N
( β ) : x + 2y − 3z + 1 = 0, ( γ ) : 2x − 3y + z + 1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( α ) vuông góc với hai mặt phẳng ( β ) , ( γ )
N
H
Cách giải có hỗ trợ của máy tính:
TP
.Q
Vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( γ ) là: n ( γ ) = ( 2; −3;1)
ẠO
Vì mặt phẳng ( α ) vuông góc với hai mặt phẳng ( β ) và ( γ ) nên vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( α )
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
là:
H Ư
N
G
n ( α ) = n (β ) , n ( γ ) = ( −7; −7; −7 )
TR ẦN
Phương trình mặt phẳng ( α ) là: −7 ( x + 1) − 7 ( y + 2 ) − 7 ( z − 5 ) = 0 ⇔ x + y + z − 2 = 0 Như thế ta chọn đáp án C.
10 00
B
Lưu ý: Để tính được n ( α ) = n (β ) , n ( γ ) = ( −7; −7; −7 ) , ta nhấn liên tiếp các phím sau:
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Màn hình xuất hiện
Bài tập 19: Cho tứ diện ABCD với A (1;0; 0 ) , B (1;0; 0 ) , C ( 0;0;1) , D (1;1;1) . Mặt cầu ngoại tiếp tứ
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
Vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( β ) là: n (β ) = (1; 2; −3)
ÀN
diện có bán kính là:
Đ
3 B. 2 2 Cách giải có hỗ trợ của máy tính:
D
IỄ N
A.
C.
3
D.
3 4
Phương trình mặt cầu ( S) có dạng:
Trang 20
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(
x 2 + y 2 + z 2 − 2Ax − 2By − 2Cz + D = 0 A 2 + B2 + C 2 − D > 0
)
Ơ H N
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
Lưu ý: Để giải hệ trên, đối với máy tính VINACAL 570ES PLUS II, ta nhấn liên tiếp các phím sau:
TR ẦN
2 2 2 1 Sau đó, ta nhấn dấu bằng thu được nghiệm X = , Y = , Z = , T = . 3 3 3 3
10 00
B
2 2 2 1 Tức là A = , B = , C = , D = 3 3 3 3
A
Còn đối với máy tính CASIO 570VN PLUS, ta khử một biến đưa về hệ ba phương trình ba ẩn rồi sử dụng chức năng giải hệ của máy tính tìm nghiệm.
H
Ó
Bài tập 20: Cho mặt phẳng ( P ) : 2x − y + 2z − 6 = 0 và điểm M ( 2; −3;5 ) . Tìm tọa độ hình chiếu H
−4 16 23 B. H ; ; 9 9 9
ÁN
-L
−4 −16 23 ; A. H ; 9 9 9
Í-
của M trên ( P ) .
4 −16 23 ; C. H ; 9 9 9
−4 −16 −23 ; D. H ; 9 9 9
TO
Công thức: Cho ( P ) : Ax + By + Cz + D = 0, M ( x 0 , y0 , z 0 ) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên
IỄ N
Đ
ÀN
x H = x 0 + Ak ( P ) . Khi đó, tọa điểm H được xác định bởi công thức: y H = y0 + Bk z = z + Ck 0 H
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y .Q TP
2 A = 3 11 + 02 + 02 − 2A.1 − 2B.0 − 2C, 0 + D = 0 −2A + D = −1 B = 2 2 2 −2B + D = −1 2 0 + 1 + 0 − 2A.0 − 2B.1 − 2C.0 + D = 0 3 ⇔ ⇔ 2 2 2 2C D 1 − + = − 0 + 0 + 1 − 2A.0 − 2B.0 − 2C.1 + D = 0 C = 2 2 2 1 −2A − 2B − 2C + D = −3 3 1 + 1 + 1 − 2A.1 − 2B.1 − 2C.1 + D = 0 1 D = 3
N
Vì mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D nên ta có hệ:
D
Trong đó, k =
− ( Ax 0 + By0 + Cz 0 + D )
A 2 + B2 + C 2 Chứng minh
Trang 21
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Gọi d là đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng ( P ) . Khi đó, d nhận vecto pháp tuyến của
H = d ∩ ( P ) . Khi đó H ∈ d , suy ra
H
( P ) nên
U Y
N
H ( x 0 + Ak; y0 + Bk; z 0 + Ck ) . Hơn nữa H ∈ ( P ) nên ta có:
− ( Ax 0 + By0 + Cz 0 + D )
A 2 + B2 + C 2
TP
Đ G N
H Ư
Trong đó, k =
A 2 + B2 + C 2
TR ẦN
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
x H = x 0 + Ak Vậy tọa độ điểm H được xác định bởi công thức: y H = y 0 + Bk z = z + Ck 0 H
− ( Ax 0 + By0 + Cz 0 + D )
ẠO
⇔ Ax 0 + By0 + Cz 0 + D + A 2 k + B2 k + C2 k = 0 ⇔ k =
.Q
A ( x 0 + Ak ) + B ( y0 + Bk ) + C ( z 0 + Ck ) + D = 0
Cách giải có hỗ trợ của máy tính:
Í-
H
Ó
A
10 00
B
−4 x H = 2 + 2.k = 9 − ( 2.2 − ( −3) + 2.5 − 6 ) −16 11 Ta có: k = . Khi đó: y H = −3 − k = =− 2 2 2 9 9 2 + ( −1) + 2 23 z H = 5 + 2.k = 9
ÁN
-L
−4 −16 23 ; . Như thế ta chọn đáp án A Vậy, tọa độ điểm . H ; 9 9 9
TO
Lưu ý: Các thao tác trên máy tính đối với bài toán này như sau. Để tính k, ta nhập vào máy biểu thức − ( 2X − Y + 2M − 6 )
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
Vì H là hình chiếu vuông góc của M lên
Ơ
N
x = x 0 + At ( P ) làm vecto chỉ phương. Do đó, phương trình tham số của d là: y = y0 + Bt z = z + Ct 0
2
D
IỄ N
Đ
ÀN
22 + ( −1) + 22
Sau đó nhấn CALC nhập X = 2; Y = −3; M = 5 . Rồi nhấn dấu bằng, màn hình hiện
Trang 22
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H
11 9
TP ẠO G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
H Ư
N
Nhấn AC, xóa màn hình.
. Màn hình hiện
10 00
B
TR ẦN
Tính x H , ta nhấn
A
Nhấn AC, xóa màn hình.
. Màn hình hiện
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Tính yH , ta nhấn
ÀN
Nhấn AC, xóa màn hình. Màn hình hiện
D
IỄ N
Đ
Tính z H , ta nhấn .
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
(lưu vào biến A). Màn hình hiện
.Q
Nhấn
U Y
Tức là k = −
Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Trang 23
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Bài tập 21: Cho mặt phẳng ( P ) : 2x − y + 2z − 6 = 0 và điểm M ( 2; −3;5 ) . Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua ( P ) .
26 5 1 C. M ' ; ; 9 9 9
−26 −5 1 ; ; D. M ' 9 9 9
N
−26 5 −1 B. M ' ; ; 9 9 9
Ơ
−26 5 1 A. M ' ; ; 9 9 9
N
Đ
Trong đó, k =
− ( Ax 0 + By0 + Cz 0 + D )
A 2 + B2 + C 2
TR ẦN
H Ư
N
G
x H = x 0 + Ak Gọi H là hình chiếu của M lên ( P ) , tọa độ điểm H được xác định bởi công thức: y H = y 0 + Bk z = z + Ck 0 H
10 00
B
Vì M’ là điểm đối xứng với M qua ( P ) nên H là trung điểm của MM’. Theo tính chất trung điểm ta có:
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
xM + xM' = xH 2 x M ' = x 0 + 2Ak x M ' = 2x H − x M yM + yM ' = y H ⇔ y M ' = 2y H − y M ⇔ y M ' = y0 + 2Bk 2 z = 2z − z z = z + 2Ck M' H M 0 M' zM + zM ' = zH 2
TO
Vậy ta có điều phải chứng minh.
ÀN
Cách giải có hỗ trợ của máy tính:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
A 2 + B2 + C 2 Chứng minh
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
U Y
TP
− ( Ax 0 + By0 + Cz 0 + D )
ẠO
k=
. Trong đó,
.Q
đó, tọa độ điểm M’ được xác định bởi công thức:
x M ' = x 0 + 2Ak y M ' = y0 + 2Bk z = z + 2Ck 0 M'
H
Công thức: Cho ( P ) : Ax + By + Cz + D = 0, M ( x 0 , y0 , z 0 ) . Gọi M’ là điểm đối xứng với M qua. Khi
D
IỄ N
Đ
−26 x M ' = 2 + 2.2.k = 9 − ( 2.2 − ( −3) + 2.5 − 6 ) −5 11 Ta có: k = =− . Khi đó: y M ' = −3 − 2.k = 2 2 2 9 9 2 + ( −1) + 2 1 z M ' = 5 + 2.2.k = 9
Trang 24
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
−26 −5 1 ; ; . Như thế ta chọn đáp án D. Vây, tọa độ điểm M 9 9 9 Lưu ý: Các thao tác trên máy tính đối với bài toán này như sau. Để tính k, ta nhập vào máy biểu thức
Ơ
N
− ( 2X − Y + 2M − 6 ) 2
11 9
TR ẦN
Tức là k = −
H Ư
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
Sau đó, nhấn CALC nhập X = 2; Y = −3; M = 5 . Rồi nhấn dấu bằng, màn hình hiện
( lưu vào biến A). Màn hình hiện
. Màn hình hiện
ÀN
TO
ÁN
-L
Tính x M ' , ta nhấn
Í-
Nhấn AC, xóa màn hình.
H
Ó
A
10 00
B
Nhấn
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
TP
.Q
U Y
N
H
22 + ( −1) + 22
IỄ N
Đ
Nhấn AC, xóa màn hình. . Màn hình hiện
D
Tính y M ' , ta nhấn
Trang 25
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
Ơ
Nhấn AC, xóa màn hình.
Đ
Bài tập 22: Cho hai mặt phẳng ( P ) : x − 2y + 3z − 4 = 0 và ( Q ) : 3x + 2y − 5z − 4 = 0 . Viết phương
x = 2 + 2t D. y = −1 + 7t z = −4t
10 00
Gọi d = ( P ) ∩ ( Q ) . Lấy A ( 2; −1;0 ) ∈ d
TR ẦN
Cách giải có hỗ trợ của máy tính:
x = 2 − 2t C. y = −1 + 7t z = 4t
B
x = −2 + 2t B. y = −1 + 7t z = 4t
x = 2 + 2t A. y = −1 + 7t z = 4t
H Ư
N
G
trình tham số của đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) .
A
Vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là: n ( P ) = (1; −2;3)
H
Ó
Vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( Q ) là: n ( Q ) = ( 3; 2; −5 )
ÁN
-L
Í-
Vì d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) nên vecto chỉ phương của đường thẳng d là: n P , n Q = ( 4;14;8 ) ( ) ( )
TO
Chọn u ( d ) = ( 2;7; 4 )
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
.Q
U Y
N
. Màn hình hiện
Tính z M ' , ta nhấn
IỄ N
Đ
ÀN
x = 2 + 2t Phương trình đường thẳng của d là: y = −1 + 7t z = 4t
D
Như thế, ta chọn đáp án A.
Lưu ý: để tính được n ( P ) , n ( Q ) = ( 4;14;8 ) , ta nhấn liên tục các phím sau: Trang 26
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
Bài tập 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1;0;5) và hai đường thẳng
N
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
x = 1 + 2t x = 1 − t d1 : y = 3 − 2t và d 2 : y = 2 + t . Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và z = 1 + t z = 1 − 3t
x = 1 + t B. y = t z = 5
x = 1 + t D. y = t z = 5 + t
B
Cách giải có hỗ trợ của máy tính:
x = 1 + t C. y = − t z = 5
TR ẦN
x = 1 − t A. y = t z = 5
H Ư
vuông góc với hai đường thẳng d1 , d 2 .
10 00
Vecto chỉ phương của đường thẳng d1 là: u1 = ( 2; −2;1)
Ó
A
Vecto chỉ phương của đường thẳng d 2 là: u 2 = ( −1;1; −3)
-L
Í-
H
Vì đường thẳng d cần lập vuông góc với hai đường thẳng d1 , d 2 nên vecto chỉ phương của đường thẳng d là: [ u1 , u 2 ] = ( 5;5; 0 ) . Chọn u ( d ) = (1;1;0 )
ÀN
TO
ÁN
x = 1 + t Phương trình tham số của đường thẳng d là: y = t z = 5
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
TP
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
Màn hình hiện
Như thế ta chọn đáp án B.
D
IỄ N
Đ
Lưu ý: để tính được [ u1 , u 2 ] = ( 5;5;0 ) , ta nhấn liên tục các phím sau:
Trang 27
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
N
Màn hình hiện
x −1 y z + 2 = = . Viết phương trình của đường thẳng 2 4 −3 ( m ) qua giao điểm của ( d ) và ( α ) , vuông góc với ( d ) đồng thời nằm trong mp ( α ) .
TR ẦN
Tọa độ giao điểm của đường thẳng ( d ) và ( α ) là nghiệm của hệ:
Ó
A
10 00
B
7 x −1 y x = 5 2 =4 2x − y = 2 4 y z+ 2 ⇔ 3y + 4z = −8 ⇔ y = = 5 −3 4 2x + y + z = 1 2x + y + z − 1 = 0 − 13 z = 5
Í-
H
7 4 −13 Tọa độ giao điểm của đường thẳng ( d ) và mặt phẳng ( α ) là M ; ; 5 5 5
ÁN
-L
Vecto chỉ phương của đường thẳng ( d ) là: u d = ( 2; 4; −3)
TO
Vecto pháp tuyến của ( α ) là: n ( α ) = ( 2;1;1)
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
Đ
ẠO
TP
7 x = 5 − 7t 4 D. y = + 8t 5 −13 z = 5 − 6t
G
N
7 x = 5 + 7t 4 C. y = + 8t 5 −13 z = 5 + 6t
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
7 7 x = 5 + 7t x = 5 + 7t 4 4 y 8t = + A. B. y = − 8t 5 5 −13 −13 z = 5 − 6t z = 5 − 6t Cách giải có hỗ trợ của máy tính:
.Q
U Y
N
Bài tập 24: Cho ( α ) : 2x + y + z − 1 = 0 và ( d ) :
D
IỄ N
Đ
ÀN
Vì đường thẳng d cần lập vuông góc với ( d ) , đồng thời nằm trong mp ( α ) nên vecto chỉ phương của đường thẳng d là: u d , n ( α ) = ( 7; −8; −6 ) .
Trang 28
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
N
7 x = 5 + 7t 4 Phương trình tham số đường thẳng d là: y = − 8t . Như thế, ta chọn đáp án B. 5 −13 z = 5 − 6t
5 7 4 C. M ; ; 3 3 3
4 7 5 D. M ; ; 3 3 3
H Ư
N
5 7 5 5 4 7 A. M ; ; B. M ; ; 3 3 3 3 3 3 Cách giải có hỗ trợ của máy tính:
Đ
ẠO
x −1 y − 2 z −1 . Tìm M ∈ ( d ) sao cho MA 2 + MB2 nhỏ nhất. = = 2 1 1
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
thẳng d :
TP
Bài tập 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 2; −2;1) , B ( 0; 2; −3) và đường
TR ẦN
Vì M ∈ ( d ) nên M (1 + 2t; 2 + t;1 + t )
2
10 00
B
2 2 1 49 49 Ta có: MA 2 + MB2 = ( 2t − 1) + ( t + 4 ) + t 2 = 6t 2 + 4t + 17 = 4 t + + ≥ 3 3 3
A
1 5 7 4 Dấu bằng xảy ra khi t = . Khi đó, tọa độ điểm M là M ; ; 3 3 3 3
H
Ó
Như thế, ta chọn đáp án C.
2
-L
Í-
1 49 Lưu ý: Để phân tích 6t 2 + 4t + 17 = 4 t + + . Ta thực hiện trên máy tính như sau: 3 3
TO
ÁN
Đối với máy CASIO 570VN PLUS, ta nhấn liên tiếp các phím:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
U Y
N
Lưu ý: Trong bài tập này ta dùng máy tính cầm tay giải hệ phương trình ba ẩn tìm giao điểm 7 4 −13 u , n = 7; −8; −6 ) và tìm t ọ a độ vecto M ; ; d (α) ( 5 5 5
D
IỄ N
Đ
ÀN
Màn hình hiện
Nhấn dấu bằng, màn hình hiện
Trang 29
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
.Q
Màn hình hiện
B
TR ẦN
H Ư
N
Nhấn dấu bằng, màn hình hiện
10 00
Bài tập 26: Trong không gian cho hai đường thẳng ∆1 , ∆ 2 có phương trình: x − 8z + 23 = 0 x − 2z − 3 = 0 . Viết phương trình các mặt phẳng ( P ) và ( Q ) song ; ( ∆2 ) : y − 4z + 10 = 0 y + 2z + 2 = 0
Ó
A
( ∆1 ) :
Í-
H
song với nhau và lần lượt đi qua ( ∆1 ) và ( ∆ 2 )
ÁN
-L
( P ) : x − y − 4z + 13 = 0 A. ( Q ) : x − y − 4z − 5 = 0
Đ
ÀN
TO
( P ) : x − y − 4z + 13 = 0 C. ( Q ) : x − y − 4z + 5 = 0 Cách giải có hỗ trợ của máy tính:
( P ) : x − y − 4z − 13 = 0 D. ( Q ) : x − y − 4z + 5 = 0
x = −23 + 8t viết lại dạng tham số: ( ∆1 ) : y = −10 + 4t z = t
D
IỄ N
Phương trình ( ∆1 )
( P ) : x − y − 4z + 15 = 0 B. ( Q ) : x − y − 4z − 5 = 0
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
N
H
Ơ
Đối với máy tính VINACAL 570ES PLUS II, ta nhấn liên tiếp các phím sau:
Trang 30
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Phương trình ( ∆ 2 )
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
x = 3 + 2t viết lại dạng tham số: ( ∆ 2 ) : y = −2 − 2t z = t
Ơ
N
Đường thẳng ( ∆1 ) đi qua M1 (1; 2;3) và có vecto chỉ phương là: u1 = ( 8; 4;1)
N
H
Đường thẳng ( ∆ 2 ) đi qua M 2 ( 3; −2; 0 ) và có vecto chỉ phương là: u 2 = ( 2; −2;1)
ẠO
Chọn n = (1; −1; −4 )
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Mặt phẳng ( P ) đi qua M1 (1; 2;3) , có vecto pháp tuyến n = (1; −1; −4 ) , có phương trình là:
H Ư
N
( x − 1) − ( y − 2 ) − 4 ( z − 3) = 0 ⇔ x − y − 4z + 13 = 0
( x − 3) − ( y + 2) − 4z = 0 ⇔ x − y − 4z − 5 = 0
B
Do đó ta chọn đáp án A
TR ẦN
Mặt phẳng ( Q ) đi qua M 2 ( 3; −2;0 ) , có vecto pháp tuyến n = (1; −1; −4 ) , có phương trình là:
-L
Đ
ÀN
TO
ÁN
Màn hình hiện
Í-
H
Ó
A
10 00
Lưu ý: Để tính được [ u1 , u 2 ] = ( 6; −6; −24 ) , ta nhấn liên tục các phím sau:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
TP
.Q
U Y
Vì các mặt phẳng ( P ) và ( Q ) song song với nhau và lần lượt đi qua ( ∆1 ) và ( ∆ 2 ) nên vecto pháp tuyến của chúng là: [ u1 , u 2 ] = ( 6; −6; −24 ) .
D
IỄ N
x = −1 + t Bài tập 27: Trong không gian cho đường thẳng ∆ : x = − t và điểm A ( −2;3; 4 ) . Tìm điểm M trên z = 4 − t
sao cho khoảng cách AM ngắn nhất.
Trang 31
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
7 4 16 7 16 4 A. M − ; ; B. M − ; ; 3 3 3 3 3 3 Cách giải có hỗ trợ của máy tính:
4 7 16 C. M ; − ; 3 3 3
4 7 16 D. M − ; − ; 3 3 3
Ơ
N
Vì M ∈ ( d ) nên M ( −1 + t; − t; 4 − t ) 2
TP
.Q
4 7 4 16 Dấu bằng xảy ra khi t = − . Khi đó, tọa độ điểm M là M − ; ; 3 3 3 3
ẠO
Như thế, ta chọn đáp án A.
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
2
4 14 Lưu ý: Để phân tích 3t + 8t + 10 = 3 t + + . Ta thực hiện trên máy tính như sau: 3 3
TR ẦN
H Ư
Đối với máy CASIO 570VN PLUS, ta nhấn liên tiếp các phím:
N
G
Đ
2
Ó
A
10 00
B
Màn hình hiện
TO
ÁN
-L
Í-
H
Nhấn dấu bằng, màn hình hiện
Đ
ÀN
Đối với máy tính VINACAL 570ES PLUS II, ta nhấn liên tiếp các phím sau:
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
N
H
14 4 14 Ta có: AM = 3t 2 + 8t + 10 = 3 t + + ≥ 3 3 3
D
IỄ N
Màn hình hiện
Trang 32
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
N
Nhấn dấu bằng, màn hình hiện
N
Bài tập 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2x + 3y + z − 11 = 0 và mặt cầu
C. H ( 3; −1; 2 )
ẠO
Cách giải có hỗ trợ của máy tính:
Đ G
= 14 = R . Do đó, mặt phẳng ( P ) tiếp xúc với mặt cầu ( S) .
N
2.1 + 3. ( −2 ) + 1 − 11 22 + 32 + 1
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Mặt cầu ( S) có tâm I (1; −2;1) và bán kính là R = 14 Ta có d ( I, ( P ) ) =
U Y
D. H ( −3; −1; 2 )
22 + 32 + 12
x H = 1 + 2k = 3 = 1 . Khi đó y H = −2 + 3k = 1 z = 1 + k = 2 H
10 00
B
Ta có: k =
− ( 2.1 + 3. ( −2 ) + 1 − 11)
TR ẦN
Tiếp điểm của ( P ) và ( S) chính là hình chiếu vuông góc của I lên ( P ) .
Vậy, tọa độ tiếp điểm là H ( 3;1;2 ) . Như thế ta chọn đáp án B.
H
Ó
A
Lưu ý: Các thao tác trên máy tính đối với bài toán này như sau. − ( 2X + 3Y2M − 11)
22 + 32 + 12
TO
ÁN
-L
Í-
Để tính k, ta nhập vào máy biểu thức
D
IỄ N
Đ
ÀN
Sau đó, nhấn CALC nhập X = 1;Y = −2;M = 1. Rồi nhấn dấu bằng, màn hình hiện
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
B. H ( 3;1; 2 )
TP
A. H ( 3;1; −2 )
và ( S) .
.Q
( S) : x 2 + y2 + z 2 − 2x + 4y − 2z − 8 = 0 . Tìm tọa độ tiếp điểm của ( P )
Tức là k = 1
Trang 33
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
(lưu vào biến A). Màn hình hiện
H
Ơ
N
Nhấn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
. Màn hình hiện
G
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
TP
.Q
Tính x H , ta nhấn
H Ư
N
Nhấn AC, xóa màn hình. . Màn hình hiện
10 00
B
TR ẦN
Tính y H , ta nhấn
Ó
A
Nhấn AC, xóa màn hình.
. Màn hình hiện
TO
ÁN
-L
Í-
H
Tính z H , ta nhấn
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
U Y
N
Nhấn AC, xóa màn hình.
ÀN
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Đ
13.1. Cho a = ( 2; −5;3) , b = (1; 2; −1) , c = (1;3; 2 ) . Tìm tọa độ của các vecto u = 3a − b + 5c
B. u = (10; −2; 20 )
C. u = ( −10; −2; 20 )
D. u = (10; −2; −20 )
D
IỄ N
A. u = (10; 2; 20 )
Trang 34
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
a.u = −5 13.2. Cho a = ( 2;3;1) , b = (1; −2; −1) , c = ( −2; 4;3) . Tìm tọa độ vecto thỏa u.b = −11 u.c = 20
N
45 23 45 23 C. u = − ; − ; 2 D. u = ; − ; 2 7 7 7 7
Ơ
D. SABC = 814
U Y
C. SABC = 418
.Q
B. SABC = 481
A. SABC = 148
N
13.3. Cho A (1;1;1) , B ( 5;1; −2 ) , C ( 7;9;1) . Tính diện tích ∆ABC
TP
13.4. Cho A ( 0; 2;0 ) , B (1; −1;3) , O ( 0; 0;0 ) . Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng AB. 10 19
C. d =
20 19
10 19
D. d =
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
B. d = 2
ẠO
10 19
A. d = 3
70 3
B. VABCD =
154 3
C. VABCD =
13 7
H Ư
A. VABCD =
N
G
13.5. Cho tứ diện ABCD, với A ( 2;3;1) , B ( 4;1; −2 ) , C ( 6;3; 7 ) , D ( −5; −4;8 ) . Tính thể tích tứ diện D. VABCD = 308
Trong
không
với
gian
1 3
C. d ( O, ( ABC ) ) = 2
B
13.7.
B. d ( O, ( ABC ) ) = hệ
t ọa
10 00
A. d ( O, ( ABC ) ) = 1
TR ẦN
13.6. Cho ba điểm A (1;0;0 ) , B ( 0; 0;1) ,C ( 2;1;1) . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng ( ABC )
độ
Oxyz,
D. d ( O, ( ABC ) ) = 3 tứ
cho
diện
ABCD
với
A ( 2;1;0 ) , B (1;1;3) ,C ( 2; −1;3) , D (1; −1;0 ) . Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Ó
A
ABCD.
-L
Í-
H
14 3 3 A. I − ;0; ; R = 2 2 2
3 14 3 D. I − ;0; − ; R = 2 2 2
ÁN
14 3 3 C. I ; 0; ; R = 2 2 2
3 14 3 B. I ;0; − ; R = 2 2 2
13.8. Trong hệ trục Oxyz, cho ba điểm A ( −2;1;0 ) , B ( −3;0; 4 ) , C ( 0; 7;3) . Khi đó, cos AB, BC bằng
TO
(
ÀN
14 3 118
B. −
7 2 3 59
C.
14 57
D. −
14 57
Đ
A.
)
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
45 23 B. u = − ; ; 2 7 7
H
45 23 A. u = − ; ; −2 7 7
D
IỄ N
13.9. Cosin góc hợp bởi Oy và mặt phẳng ( P ) : 4x − 3y + z − 7 = 0 bằng:
A.
17 26
B.
1 3
C.
2 3
D.
4 3
Trang 35
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
13.10. Cosin góc hợp bởi hai đường thẳng d1 : 3 2
1 3
B.
C.
2 3
D.
4 3
N
A.
x y +1 z −1 x +1 y z − 3 và d 2 : bằng = = = = 1 2 1 1 1 −1
H
Ơ
13.11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x + 2y + z − 4 = 0 và điểm A ( 2;3; 2 ) .
D. A ' (1;1;1)
ẠO
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
TP
x = −3 − 2t 13.12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi α là góc hợp bởi đường thẳng d : y = 1 + t (t ∈ ℝ) z = 2 + t
− 6 3
C.
6 3
G
B.
N
3 6
H Ư
A.
Đ
và trục Ox. Thế thì cos α bằng
D.
3 2
x−2 y z+3 = = . Tìm tọa độ giao điểm của d và ( P ) . 1 3 −2 3 7 B. M ; −3; 2 2
10 00
3 7 A. M ; −3; − 2 2
3 7 C. M ;3; − 2 2
B
d:
TR ẦN
13.13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2x + y − 2z − 1 = 0 và đường thẳng
7 3 D. M ;3; 2 2
13.14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2x + y − 2z − 1 = 0 và đường thẳng
A
x−2 y z+3 = = . Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với ( P ) . 1 −2 3
B. x + 8y + 5z + 13 = 0 C. x − 8y − 5z + 13 = 0 D. x + 8y − 5z − 13 = 0
Í-
A. x + 8y − 5z + 13 = 0
H
Ó
d:
-L
13.15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 6x + 3y − 2z − 1 = 0 và mặt cầu
TO
ÁN
( S) : x 2 + y 2 + z 2 − 6x − 4y − 2z − 11 = 0 . Mặt phẳng ( P ) tròn ( C ) . Tìm tọa độ tâm của ( C ) 3 5 13 B. ; − ; 7 7 7
3 5 13 C. ; ; − 7 7 7
Đ
ÀN
3 5 13 A. − ; ; 7 7 7
cắt mặt cầu ( S) theo giao tuyến là một đường
IỄ N
13.16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C. A ' ( 0; −3; 4 )
U Y
B. A ' ( −2;1;3)
.Q
A. A ' ( 0; −1;0 )
N
Tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua mặt phẳng ( P ) là
3 5 13 D. ; ; 7 7 7
A ( 3;5;0 )
và mặt phẳng
D
( P ) : 2x + 3y − z − 7 = 0 . Tìm tọa độ điểm đối xứng của A qua ( P )
A. B ( −1; −1; 2 )
B. ( −1;1; 2 )
C. (1; −1; 2 )
D. (1;1; 2 )
Trang 36
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
13.17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (1; −1;1) , B ( −1; 2;3) và đường thẳng
x +1 y − 2 x − 3 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với hai đường thẳng = = −2 1 3 AB và ∆
x −1 y −1 z + 1 = = 7 2 4
D. d :
x −1 y +1 z −1 = = 7 −2 4
TP
.Q
13.18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A ( −1; −1; −2 ) , B ( 0;1;1) và mặt phẳng
B. x − 2y − z + 1 = 0
C. x + 2y − z + 1 = 0
D. x − 2y + z + 1 = 0
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. x − 2y − z − 1 = 0
ẠO
( P ) : x + y + z − 1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B và vuông góc với ( P )
định tọa độ tâm của đường tròn đó.
B. H ( 3;0; −2 )
N
C. H ( −3;0; −2 )
TR ẦN
A. H ( −3;0; 2 )
cắt mặt cầu ( S ) theo một đường tròn. Xác
H Ư
( S) : x 2 + y 2 + z 2 − 2x − 4y − 6z − 11 = 0 . Mặt phẳng ( P )
G
13.19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2x − 2y − z − 4 = 0 và mặt cầu
D. H ( 3;0; 2 )
13.20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (1; 4; 2 ) , B ( −1; 2; 4 ) và đường thẳng
B
x −1 y + 2 z = = . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho MA 2 + MB2 nhỏ nhất −1 1 2
10 00
∆:
B. M ( −1;0; −4 )
A
A. M (1;0; 4 )
Í-
H
Ó
13.21. Tìm giao điểm của đường thẳng d : A. M ( 3;1;0 )
D. M (1;0; −4 )
x − 3 y +1 z = = và mặt phẳng ( P ) : 2x − y − z − 7 = 0 1 −1 2
C. M ( −3;1;0 )
D. M ( −3; −1;0 )
-L
B. M ( 3; −1; 0 )
C. M ( −1;0; 4 )
ÁN
13.22. Cho hai điểm A ( −2; −1;3) , B ( 4; −2;1) và mặt phẳng ( β ) : 2x + 3y − 2z + 5 = 0 . Viết phương
A. 4x + 4y + 5z + 18 = 0
B. 4x + 4y + 5z − 18 = 0
ÀN
TO
trình mặt phẳng ( α ) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng ( β )
D. 4x + 4y + 5z − 18 = 0
Đ
C. 4x − 4y + 5z − 18 = 0
13.23. Cho điểm M (1;0; −2 ) và hai mặt phẳng
D
IỄ N
( β ) : 2x + y − z − 2 = 0, ( γ ) : x − y − z − 3 = 0 . phương trình mặt phẳng ( α ) đi qua điểm M và vuông góc với hai mặt phẳng ( β ) , ( γ ) .
A. 2x + y − 3z − 4 = 0
B. 2x + y − 3z + 4 = 0
C. −2x + y − 3z − 4 = 0
D. −2x + y + 3z − 4 = 0
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
C. d :
Ơ
x −1 y −1 z −1 = = 7 2 4
H
B. d :
N
x −1 y +1 z −1 = = 7 2 4
U Y
A. d :
N
∆:
Viết
Trang 37
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
13.24. Cho mặt phẳng ( P ) : x + y + 5z − 14 = 0 và điểm M (1; −4; −2 ) . Tìm tọa độ hình chiếu H của M trên ( P )
B. H ( 2;3;3)
C. H ( 2; −3; −3)
D. H ( −2; −3;3)
H
Ơ
13.25. Cho mặt phẳng ( P ) : x + y + 5z − 14 = 0 và điểm M (1; −4; −2 ) . Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng
N
A. H ( 2; −3;3)
C. M ' ( 3; −2;8 )
D. M ' ( −3; 2; −8 )
.Q
B. M ' ( 3; 2;8)
TP
13.26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 2; −1;1) và hai đường thẳng
Đ
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
x = 1 + t x = 1 + 3t d1 : y = −2 + t , d 2 : y = −2 + t . Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A và z = 3 z = 3 + t
N
x = 2 + t D. d : y = 1 − t z = −1 + 2t 13.27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 vecto a = ( −1;1;0 ) , b = (1;1; 0 ) , c = (1;1;1) . Trong
10 00
B
các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
x = 2 + t C. d : y = 1 − t z = 1 − 2t
H Ư
x = 2 + t B. d : y = 1 − t z = 1 − 2t
TR ẦN
x = 2 + t A. d : y = −1 − t z = 1 − 2t
G
vuông góc với hai đường thẳng d1 , d 2 .
A. a = 2
B. c = 3
C. a ⊥ b
D. b ⊥ c
Ó
A
13.28. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD, với A (1;0;0 ) , B ( 0;1; 0 ) ,C ( 0;0;1) , D (1;1;1) . Tính
1 6
2 3
Í-
B.
-L
A.
H
thể tích tứ diện.
C. 2
D.
1 3
ÁN
13.29. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD, với A (1;0;0 ) , B ( 0;1;0 ) ,C ( 0; 0;1) , D (1;1;1) . Mặt
3 2
ÀN
A.
TO
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là:
B.
2
C.
3
D.
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
A. M ' ( −3; −2;8)
U Y
N
với M qua ( P )
3 4
IỄ N
Đ
13.30. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD, với A ( 2; −1; −2 ) ; B ( −1;1; 2 ) ;C ( −1;1;0 ) ; D (1; 0;1) .
D
Độ dài đường cao của tứ diện kẻ từ D bằng:
A.
1 3 3
B.
1 13
C.
2 13
D. 13
Trang 38
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
13.31. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A ( 0; 2;1) ; B ( 3; 0;1) ;C (1;0;0 ) . Lập phương trình mặt phẳng ( ABC )
A. 2x − 3y − 4z + 2 = 0
Ơ
x − 2 y +1 z + 3 x −1 y −1 z + 1 = = ; d': = = . 1 2 2 1 2 2
H
13.32. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :
D.
2
13.34. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 : 5 5
B.
5
D. 6x − 3y + 2z = 6
x − 2 y − 3 z −1 x −1 y z + 1 = = và d 2 : = = 2 −4 −5 1 −2 2 854 29
C.
TR ẦN
A.
x y z + + =1 −1 2 −3
G
C.
Đ
x y z + + =6 1 −2 3
N
B.
H Ư
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. x − 2y + 3z = 1
ẠO
13.33. Mặt phẳng qua 3 điểm A (1;0;0 ) , B ( 0; −2;0 ) , C ( 0;0;3) có phương trình là;
854 29
D.
45 7
B.
6 5 5
C.
5 5
D.
4 3 3
A
A.
10 00
Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là:
B
13.35. Trong mặt phẳng Oxyz, cho tứ diện ABCD, với A ( 2;3;1) ; B ( 4;1; −2 ) ; C ( 6;3;7 ) ; D ( −5; −4; −8 ) .
Ó
13.36. Cho tứ diện ABCD, với A (1;0;0 ) ; B ( 0;1;0 ) ; C ( 0;0;1) ; D ( −2;1; −1) . Thể tích của tứ diện ABCD
Í-
H
là:
B. 2
ÁN
Phương
trình
m ặt
chứa
hai
đường
thẳng
D.
1 3
d1 :
x −1 y + 2 z − 4 = = −2 1 3
ÀN
x +1 y z + 2 là: = = 1 3 −1 B. 6x + 9y + z + 8 = 0
C. −8x + 19y + z + 4 = 0
D. 6x + 9y + z − 8 = 0
Đ
A. 3x + 2y − 5 = 0
IỄ N D
phẳng
1 2
TO
13.37.
d2 :
C.
-L
A. 1
và
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
1 6
TP
C.
U Y
4 2 3
.Q
B.
N
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng.
A. 4 2
N
B. 2x − 3y − 4z + 1 = 0 C. 4x + 6y − 8z + 2 = 0 D. 2x + 3y − 4z − 2 = 0
13.38. Hình chiếu vuông góc của A ( −2; 4;3) trên mặt phẳng 2x − 3y + 6z + 4 = 0 có tọa độ là:
Trang 39
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
20 37 3 B. − ; ; 7 7 7
2 37 31 20 37 3 C. − ; ; D. − ; − ; − 7 7 5 5 5 7 13.39. Trong không gian Oxyz, cho các vecto a = ( x; 2;1) và b = ( 3; 2; 0 ) . Gía trị của a − b nhỏ nhất
A. (1; −1; 2 )
Ơ
N
khi:
C. x = 1 D. x = −3 13.40. Trong không gian Oxyz, cho các vecto a = ( 3; x + 1;1) , b = ( 0; −1;1) . Gía trị của a − 2b nhỏ
không
với
gian
hệ
tọ a
độ
D. x = −1 Oxyz,
hai
đường
thẳng
B. 300
C. 900
H Ư
A. 00
N
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
x = 1 + 2t x −2 y+2 z−3 ∆: = = ; d : y = −1 − t . Tính góc giữa hai đường thẳng. −1 1 1 z = 1 + 3t
cho
TP
Trong
C. x = −2
ẠO
13.41.
B. x = −3
Đ
A. x = 3
D. 600
phẳng đi qua ba điểm A, B, C có phương trình:
A. 3x + 3y − z − 8 = 0
TR ẦN
13.42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A ( 3; −1; 2 ) ; B ( 4; −1; −1) ;C ( 2;0; 2 ) . Mặt
B. 3x + 3y + z − 8 = 0 D. −3x + 3y + z − 8 = 0
10 00
B
C. 3x − 3y + z − 8 = 0
13.43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (1; −1;5) , N ( 0; 0;1) . Mặt phẳng ( α )
B. ( α ) : x − 4z + 1 = 0
H
A. ( α ) : 4x − z + 1 = 0
Ó
A
chứa M, N và song song với trục Oy có phương trình là;
C. ( α ) : −4x − z + 1 = 0 D. ( α ) : 4x − z + 3 = 0
ÁN
-L
Í-
13.44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng ( α ) đi qua điểm M ( 0; 0; −1) và song song với giá của hai vecto a = (1; −2;3) , b = ( 3;0;5 ) . Phương trình của mặt phẳng ( α ) là: B. ( α ) : −5x + 2y − 3z + 3 = 0
C. ( α ) : 5x + 2y + 3z + 3 = 0
D. ( α ) : −5x + 2y + 3z − 3 = 0
ÀN
TO
A. ( α ) : −5x + 2y + 3z + 3 = 0
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
nhất khi:
.Q
U Y
N
H
B. x = 2
A. x = 3
Đ
13.45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng ( α ) đi qua A ( 2; −1;1) và vuông góc với hai
D
IỄ N
mặt phẳng ( P ) : 2x − z + 1 = 0 và ( Q ) : y = 0 . Phương trình của mặt phẳng ( α ) là:
A. ( α ) : x − 2z − 4 = 0
B. ( α ) : x + 2z − 4 = 0
C. ( α ) : x + 2y − 4 = 0
D. ( α ) : y + 2z − 4 = 0
Trang 40
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
13.6. A
13.7.C
13.8.A
13.9.A
13.10.C
13.11.A
13.12.C
13.13.B
13.14.B
13.15.D
13.16.A
13.17.A
13.18.D
13.19.D
13.20.C
13.21.B
13.22.B
13.23.C
13.24.A
13.25.C
13.26.A
13.27.D
13.28.D
13.29.A
13.30.B
13.31.D
13.32.B
13.33.D
13.34.A
13.36.C
13.37.B
13.38.B
13.39.A
13.41.C
13.42.B
13.43.A
13.44.A
H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó H Í-L ÁN
13.40.B
13.45.B
Diễn đàn hỗ trợ giáo dục : Đ/C 1000B Trần Hưng Đạo Tp Quy Nhơn Người sáng lập : Nguyễn Thanh Tuấn - Chủ quản tài nguyên : Nguyễn Thanh Tú
.Q
TP G
Đ
ẠO
13.35.A
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
N
13.5.B
Ơ
13.4.B
H
13.3.B
N
13.2.A
U Y
13.1.B
N
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
§ 13
Trang 41
ST&GT bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial