19 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC MÔN HÓA HỌC - MEGABOOK

Page 1

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC

Đề thi gồm 06 trang

Môn: Hóa học

N

ĐỀ SỐ 1

TP .Q

U

Câu 1: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H 2 NCH 2COOH 2 , vừa tác dụng với

Y

N

H Ơ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

CH3 NH 2 ? B. HCl

C. CH3OH

D. NaOH

ẠO

A. NaCl

B. K

C. Cr

D. Fe

G

A. Al

Đ

Câu 2: Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là

với nước tạo dung dịch kiềm là

B. Na,K

C. Ca, Ba

TR ẦN

A. Be, Ca

H

Ư N

Câu 3: Hai kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng được D. Ca,Sr

Câu 4: Cho dãy các chất: Al, Al2 O3 , AlCl3 , Al(OH)3 . Số chất trong dãy vừa phản ứng được B. 3

C. 2

D. 4

10

A. 1

00

B

với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là:

3

Câu 5: Hòa tan 65, gam Zn trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số B. 13, 6gam

ẤP

A. 20, 7gam

2+

gam muối khan thu được là

C. 14, 96gam

D. 27, 2gam

C

Câu 6: Peptit X có công thức Pr o − Pr o − Gly − Arg − Phe − Ser − Phe − Pr o . Khi thủy phân

Ó

A

không hoàn toàn X thu được tối đa bao nhiêu peptit có amino axit đầu N là phenylalanin

H

(Phe)?

B. 5

C. 6

D. 4

-L

Í-

A. 3

ÁN

Câu 7: Cho các dung dịch loãng: (1)FeCl3 , (2)FeCl2 , (3)H 2SO 4 đặc nguội, (4)HNO3 , (5)

TO

hỗn hợp gồm HCl và NaNO3 . Nhưng dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:

A. (1),(2),(3)

B. (1),(4),(5)

C. (1),(3),(4),(5)

D. (1),(3),(5)

Ỡ N

G

Câu 8: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại

BỒ

ID Ư

từ trái sang phải trong dãy là

A. Zn, Cr, Fe

B. Cr, Fe, Zn

C. Fe, Zn, Cr

D. Zn, Fe, Cr

Câu 9: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli (metylmetacrylat), (3) poli caprolactam, (4) polistiren, (5) poli (vinylaxetat), (6) tơ nilon-6,6 và (7) poli acrilonitrin. Trong các polime trên, số polime được dùng để sản xuất tơ là:

Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 4

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 10: Dung dịch metylamin trong nước làm B. Quỳ tím hóa đỏ

C. Phenolphtalein hóa xanh

D. Phenolphtalenin hóa hồng

H Ơ

N

A. Quỳ tím không đổi màu

D. glucozo

A. Mg, Na

C. Fe, Mg

D. Cu, Na

ẠO

B. Fe, Cu

TP .Q

Câu 12: Dãy các kim loại sau có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy:

Y

C. saccarozo

U

A. fructozo và glucozo B. ancoletylic

N

Câu 11: Đun nóng xenlulozo trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là

Đ

Câu 13: Cho a mol Ba vào dung dịch chứa 2a mol Na 2CO3 , thu được dung dịch X và kết

G

tủa Y. Nhiệt phân hoàn toàn kết tủa Y, lấy khí sinh ra sục vào dung dịch X, thu được dung

Ư N

dịch Z. Chất tan có trong dung dịch Z là

B. Na 2CO3

C. NaHCO3

D. NaHCO3 và Na 2 CO3

TR ẦN

H

A. Ba(HCO3 ) 2 và NaHCO3

Câu 14: Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36g

00

B

glucozo với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào

B. 21, 6gam

C. 43, 2gam

D. 42,3gam

3

A. 68, 0gam

10

mặt kính của gương là: (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%)

ẤP

2+

Câu 15: Sục 5,6 lít CO2 vào 200 ml dd chứa hỗn hợp NaOH 0,5M; KOH 1M; Ba(OH) 2 0,25M. Kết tủa thu được có khối lượng là:

A. 14, 775gam

C. 19, 7gam

D. 29,55gam

A

C

B. 9,85gam

Í-

A. NaCl

H

Ó

Câu 16: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là B. HCl

C. NaHSO 4

D. Ca(OH) 2

-L

Câu 17: Chất nào trong các chất sau tác dụng với dung dịch NaOH dư, sản phẩm thu được

ÁN

gồm hỗn hợp muối và nước?

TO

A. Vinylaxetat

B. Phenylaxetat

C. Đietyloxalat

D. Metylbenzoat

G

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este HCOOCH3 rồi thu được toàn bộ sản phẩm cháy

BỒ

ID Ư

Ỡ N

vào dung dịch Ca(OH) 2 thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A. 10

B. 20

C. 40

D. 5

Câu 19: Cho 2,34 gam hỗn hợp gồm Al và Al 2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H 2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

thu được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 3,06 gam chất rắn. Giá trị của V là

C. 0, 672

D. 1, 008

N

B. 0,336

H Ơ

A. 2, 016

N

Câu 20: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển

A. Đồng

B. Magie

C. Chì

D. Sắt

U

ẠO

Câu 21: Có một số nhận xét về cacbonhidrat như sau:

TP .Q

trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại ở đây là:

Y

cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ưng thu,

(1) Saccarozo, tinh bột và xenlulozo đều có thể bị thủy phân

G

Đ

(2) Glucozo, fructozo, saccarozo đều tác dụng được với Cu(OH) 2 và có tham gia phản

H

(3) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân cấu tạo của nhau

Ư N

ứng tráng bạc.

TR ẦN

(4) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozo Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

B. 4

C. 3

D. 1

B

A. 2

00

Câu 22: Cho 0,015 mol este X (tạo thành bởi axit cacboxylic và ancol) phản ứng vừa đủ với

10

100 ml dung dịch NaOH 0,3M; sản phẩm tạo thành chỉ gồm một ancol Y và một muối Z với

2+

3

số mol bằng nhau. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,44 gam X bằng 100 ml dung dịch KOH 0,4M

ẤP

(vừa đủ), sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,44 gam muối khan. Công thức của X là

D. C4 H8 (COOC2 H 5 ) 2

Ó

A

C. C2 H 4 (COOC4 H9 ) 2

B. C2 H 4 (COO) 2 C4 H8

C

A. C4 H8 (COO) 2 C2 H 4

H

Câu 23: Thí nghiệm nào dưới đây thu được lượng kết tủa là lớn nhất?

-L

Í-

A. Cho 0,40 mol K vào dung dịch chứa 0,40 mol CuSO 4

ÁN

B. Cho 0,70 mol Na vào dung dịch chứa 0,20 mol AlCl3

TO

C. Cho 0,150 mol Ca vào dung dịch chứa 0,225 mol NaHCO3

G

D. Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch loãng chứa 0,20 mol H 2SO 4

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất của crom: + KOH

+ (Cl + KOH)

+ H SO

+ FeSO + H SO

2 2 4 → Z  4 2 4→T Cr(OH)3  → X  → Y 

Các chất X, Y, Z theo thứ tự lần lượt là:

A. K [ Cr(OH) 4 ] ; K 2 Cr2 O7 ; K 2CrO 4 ; Cr2 (SO 4 )3 B. K 2CrO 4 ; K [ Cr(OH)4 ] ; K 2Cr2O7 ;Cr2 (SO 4 )3 Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. K [ Cr(OH)4 ] ; K 2CrO 4 ; K 2Cr2O7 ; Cr2 (SO 4 )3

N

D. K [ Cr(OH)4 ] ; K 2Cr2O7 ; K 2CrO 4 ; CrSO 4

H Ơ

Câu 25: Dung dịch X chứa 0,02 mol ClH3 N − CH 2 − COOH và 0,1 mol HCOOC6 H5 . Cho

B. 26, 78

C. 22, 31

D. 28,92

Y U

A. 23,93

TP .Q

toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

N

dung dịch X tác dụng với 130 ml dung dịch NaOH 2M, đung nóng để phản ứng xảy ra hoàn

ẠO

Câu 26: Cho m gam Fe vào 200 ml dung dịch gồm Cu(NO3 ) 2 1M và H 2SO 4 1M, khuấy kĩ cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO duy nhất (sản phẩm khử duy nhất của

C. 38, 4

G

B. 16, 0

D. 28, 6

Ư N

A. 27, 2

Đ

N 5+ ) và 0,75m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. Gly − Ala

C. Anbu min

TR ẦN

B. Alanin

H

Câu 27: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng? D. Etylamoni clorua

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chứa các amino no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ

00

B

15,2 lít khí O 2 (đktc), thu được 9,9 gam H 2O . Nếu cho toàn bộ lượng amin trên phản ứng

A. 0, 275

10

với dung dịch HCl thì cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của V là

D. 0, 200

2+

Câu 29: Cho các phát biểu sau:

C. 0,300

3

B. 0,105

ẤP

(a) Trong tự nhiên Na tồn tại cả dưới dạng đơn chất và hợp chất

A

C

(b) Các kim loại Mg, Sn, Fe đều oxi hóa được ion Cu 2+ trong dung dịch CuSO 4

Ó

(c) Bản chất của sự ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa – khử

Í-

H

(d) Kim loại Na có thể điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp nhiệt phân muối

-L

natri clorua nóng chảy.

ÁN

Số phát biểu đúng là

B. 2

C. 3

D. 4

TO

A. 1

G

Câu 30: Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH) 2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

vào dung dịch chứa b mol ZnSO 4 . Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị của a như sau:

Giá trị của b là:

A. 0,1

B. 0,12

C. 0, 08

D. 0,11

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 31: Đốt cháy 13,6 gam một este đơn chức A thu được 35,2 gam CO 2 và 7,2 gam H 2O . Mặt khác 13,6 gam A tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản

C. 3

H Ơ

B. 4

D. 5

N

A. 1

N

ứng thu được 21,8 gam chất rắn. Số đồng phân của A thỏa mãn điều kiện trên là:

TP .Q

U

natrioleat và natristearat theo tỷ lệ mol lần lượt là 2:1. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol

Y

Câu 32: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm CO 2 và c mol H 2O . Biểu thức liên hệ giữ a, b, c là:

B. b − c = 4a

C. b − c = 3a

D. b = c − a

ẠO

A. b − c = 2a

Đ

Câu 33: Cho một lượng CuSO 4 .5H 2O vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung

G

dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ tới khi khối lượng catot tăng m

Ư N

gam thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 14,0 gam bột Fe thu được

khí hóa nâu. Tỉ khối hơi của Z so với H 2 bằng

A. 26,8gam

31 . Giá trị m là 3 C. 23, 6gam

D. 20, 4gam

00

B

B. 30, 0gam

TR ẦN

H

dung dịch Y (không chứa ion NH +4 ) và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí không màu trong đó có một

10

Câu 34: Cho 13,2 gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2 H10O3 N 2 tác dụng với

2+

3

300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn chỉ chứa các hợp chất vô cơ có khối lượng m gam và phần hơi chứa 2 khí đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh.

ẤP

Giá trị m là

B. 15,12gam

C. 17, 28gam

D. 12, 72gam

A

C

A. 15,90gam

H

Ó

Câu 35: Cho m gam bột Cu vào 500 ml dung dịch AgNO3 0,32M sau một thời gian phản

Í-

ứng thu được 15,52 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X rồi thêm 11,7 gam

ÁN

m là:

-L

bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,06 gam chất rắn Z. Giá trị của

TO

A. 10, 24

B. 7, 68

C. 12,8

D. 11,52

G

Câu 36: Hỗn hợp E chứa ba este đều no, mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm

và 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 47,25 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối, trong đó có x gam muối X và y gam muối Y

BỒ

ID Ư

Ỡ N

chức khác. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol E với lượng oxi vừa đủ, thu được 60,72 gam CO 2

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(M X < M Y ) . Đun nóng toàn bộ F với H 2SO 4 đặc ở 170o C thu được hỗn hợp 2 anken kế

B. 0,4

N

C. 0,3

D. 0,6

N

A. 0,5

28,875 . Tỉ lệ gần nhất của x:y là 13

H Ơ

tiếp có tỉ khối so với metan bằng

(a) Chỉ có 2 đồng phân este đơn chức của C4 H8O 2

TP .Q

U

tác dụng với dung dịch

Y

Câu 37: Cho các nhận định sau:

AgNO3 / NH 3 sinh ra Ag

ẠO

(b) Este tạo bởi ancol isoamylic và axit isovaleric có công thức phân tử C10 H10O 2

Đ

(c) Khi thủy phân HCOOC6 H5 trong môi trường kiềm dư chỉ thu được 2 muối

Ư N

G

(d) Etylaxetat khó tan trong nước hơn axitaxetic

H

(e) Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit và ancol

TR ẦN

(f) Triolein không tác dụng với Cu(OH) 2 (ở điều kiện thường). Số nhận định đúng là:

B. 5

C. 6

D. 4

B

A. 3

00

Câu 38: Cho 23,88 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO3 ) 2 và Al tan hoàn toàn trong

10

dung dịch chứa KHSO 4 và 1,12 mol HCl loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu

2+

3

được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và hỗn hợp 5,152 lít khí Z

ẤP

gồm H 2 , N 2 và NO có tỷ lệ mol tương ứng là 20:1:2. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 1,72

C

mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 24,36 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 104, 26

C. 104, 24

D. 98,83

Ó

A

B. 110, 68

H

Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng

-L

Í-

vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đung nóng lượng

ÁN

ancol thu được với axit H 2SO 4 đặc ở 170o C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều

TO

kiện thường). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Phát biểu nào sau đây là đúng?

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

A. % khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%

B. Khối lượng của chất có M lớn hơn trong X là 2,55 gam C. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164 D. Trong X có 3 đồng phân cấu tạo

Câu 40: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 peptit (trong cấu tạo chỉ chứa glyxin, alanin và valin) trong dung dịch chứa 47,54 gam KOH. Cô cạn dung dịch thì thu được 1,8m

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

gam chất rắn khan. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,5m gam X thì cần dùng 30,32 lít O 2

N

(đktc), hấp thụ sản phẩm cháy vào bình chứa 650 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, thấy khối

H Ơ

lượng bình tăng 65,615 gam, đồng thời khối lượng dung dịch tăng m1 gam và có một khí trơ

D. 80

Y

C. 78

U

B. 120

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

A. 76

N

thoát ra. Giá trị (m + m1 ) gần nhất với giá trị nào sau đây?

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đáp án 2-C

3-D

4-B

5-B

6-D

7-C

8-A

9-B

10-D

11-D

12-A

13-B

14-C

15-B

16-D

17-D

18-B

19-D

20-C

21-D

22-A

23-D

24-C

25-C

26-A

27-C

28-D

29-A

30-A

31-B

32-B

33-C

34-B

35-C

36-C

37-A

38-B

39-A

40-A

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

1-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ẠO

Câu 1: Đáp án B A. NaCl: không tác dụng với cả 2 chất.

G

Đ

B. HCl: tác dụng với cả 2 chất.

Ư N

HCl + H 2 NCH 2COOH → ClH3 NCH 2COOH

H

HCl + CH3 NH 2 → CH 2 NH 3Cl

TR ẦN

C. CH3OH : chỉ tác dụng với H 2 NCH 2COOH H SO

00

D. NaOH: chỉ tác dụng với H 2 NCH 2COOH

B

2 4→  H 2 NCH 2COOH + CH3OH ←  H 2 NCH 2COOH 3 + H 2O

10

H 2 NCH 2COOH + NaOH → H 2 NH 2COONa + H 2O

2+

3

Câu 2: Đáp án C

ẤP

Kim loại Cr có độ cứng lớn nhất trong các kim loại.

Câu 3: Đáp án D

A

C

Hai kim loại thuộc 2 chu kì liên tiếp, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng được với nước

H

Ó

tạo dung dịch kiềm là Ca và Sr.

Í-

Be và Ca, Ca và Ba đều là kim loại nhóm IIA nhưng không thuộc 2 chu kì liên tiếp.

-L

Na và K là kim loại nhóm IA.

ÁN

Câu 4: Đáp án B

TO

Có 3 chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl

G

là: Al, Al 2O3 , Al(OH)3

Ỡ N

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H 2

BỒ

ID Ư

2Al + 2NaOH + 2H 2O → 2NaAlO 2 + 3H 2

Al 2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H 2O Al 2O3 + 2NaOH → 2NaAlO 2 + H 2O Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H 2 O Al(OH)3 + NaOH → NaAlO 2 + 2H 2 O Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 5: Đáp án B

6,5 = 0,1(mol) ⇒ m ZnCl2 = 136.0,1 = 13, 6(g) 65

N

n ZnCl2 = n Zn =

H Ơ

Câu 6: Đáp án D

U

Khi thủy phân không hoàn toàn X thu được các loại peptit có amino axit đầu N là

Y

N

X: Pr o − Pr o − Gly − Arg − Phe − Ser − Phe − Pr o

TP .Q

phenylalanin là: Phe-Ser

ẠO

Phe-Ser-Phe

Đ

Phe-Ser-Phe-Pro

Ư N

G

Phe-Pro

H

⟹Số lượng peptit thỏa mãn là 4

TR ẦN

Câu 7: Đáp án C

Các dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là: (1)FeCl3 , (3)H 2SO 4 đặc nguội,

B

(4)HNO3 , (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3

00

Phương trình phản ứng:

10

Cu + 2FeCl3 → CuCl 2 + 2FeCl2

2+

3

Cu + 2H 2SO 4 đặc nguội → CuSO 4 + SO 2 + 2H 2O

ẤP

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3 ) 2 + 4H 2O

C

3Cu + 8H + + 2NO3− → 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2O

H

Ó

A

Câu 8: Đáp án A

Độ mạnh tính oxi hóa tăng dần

-L

Í-

K + Ba 2+ Ca 2+ Na + Mg 2+ Al3+ | Mn 2+ Zn 2+ Cr 3+ Fe2+ Ni 2+Sn 2+ Pb 2+ | H + (axit) | Cu 2+ Fe3+ Ag + Hg 2+ ... M n + nhận e

M n + nhận e

ÁN

H + (H 2O) nhận e

TO

Độ mạnh tính oxi hóa của các ion tăng dần thì độ mạnh tính khử của các kim loại tương ứng

Ỡ N

G

giảm dần ⟹ Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại là: Zn, Cr, Fe.

BỒ

ID Ư

Câu 9: Đáp án B

Các polime được dùng để sản xuất tơ là: (3) poli caprolactam; (6) tơ nilon-6,6; (7) poli acrilonitrin. Các polime còn lại được dùng để sản xuất chất dẻo.

Câu 10: Đáp án D Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Dung dịch metyl amin có tính bazo, làm quỳ tím hóa xanh và phenolphtalein hóa hồng.

Câu 11: Đáp án D

H Ơ

N

Phương trình phản ứng: H+

N

(C6 H10O5 )n + nH 2O  → nC6 H12O6 (glucozo)

TP .Q

Điều chế kim loại Mg, Na bằng biện pháp điện phân nóng chảy hợp chất của chúng.

U

Y

Câu 12: Đáp án A Kim loại hoạt động hóa học trung bình như Fe, Cu có thể điều chế bằng nhiều phương pháp

ẠO

khác nhau như thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân dung dịch,…

Đ

Câu 13: Đáp án B

Ư N

G

Ba + dung dịch Na 2CO3 :

a (mol)

TR ẦN

a

H

Ba + 2H 2O → Ba(OH)2 + H 2 Ba(OH) 2 + Na 2CO3 → BaCO3 + 2NaOH a

a

a

2a

mol

B

Nhiệt phân Y:

10

00

Dung dịch X gồm a mol Na 2 CO3 và 2a mol NaOH. Kết tủa Y là a mol BaCO3

2+

a mol

C

Sục khí CO2 vào dung dịch X:

A

a

ẤP

a

3

to

BaCO3 → BaO + CO 2

H

Ó

CO 2 + 2NaOH → Na 2CO3 + H 2 O 2a

a mol

Í-

a

-L

Dung dịch Z gồm 2a mol Na 2CO3

ÁN

Câu 14: Đáp án C

36 = 0, 4(mol) ⇒ m Ag = 108.0, 4 = 43, 2(g) 180

G

TO

Có: n Ag = 2n C6 H12O6 = 2.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 15: Đáp án B

 n OH − = 0, 4(mol) Ta có: n CO2 = 0, 25(mol);  n Ba 2+ = 0, 05(mol) Xét tỷ lệ:

n OH 0, 4 = = 1, 6 → tạo n CO2 0, 25

 CO32−  − HCO3

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

→n

CO32−

=n

OH −

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

− n CO2 = 0, 4 − 0, 25 = 0,15(mol) < n

N

Ba 2+ + CO32− → BaCO3 ↓→ n BaCO3 = 0, 05.197 = 9,85(gam)

H Ơ

Câu 16: Đáp án D −

Nước cứng tạm thời chứa các cation Ca 2+ , Mg 2+ và anion HCO3

-

Dùng Ca(OH) 2 có thể làm kết tủa hết các ion kim loại, làm mất tính cứng của nước.

TP .Q

U

Y

N

-

Thêm NaCl, nước cứng tạm thời chuyển thành nước cứng toàn phần.

-

Thêm HCl, nước cứng tạm thời chuyển thành nước cứng vĩnh cửu.

Đ

-

ẠO

Ca(OH) 2 + M(HCO3 ) 2 → CaCO3 ↓ + MCO3 ↓ 2H 2 O

Ư N

G

M(HCO3 ) 2 + 2HCl → MCl 2 + 2CO 2 + 2H 2O

Thêm NaHSO 4 , nước cứng tạm thời chuyển thành nước cứng toàn phần.

H

-

TR ẦN

Câu 17: Đáp án D A.Vinyl axetat

B

CH3COOH = CH 2 + NaOH → CH3COONa + CH 3CHO

00

B. Phenyl axetat

10

CH3COOC6 H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6 H5ONa + H 2 O

2+

3

C. Đietyl oxalat

ẤP

(COOC2 H5 ) 2 + 2NaOH → (COONa) 2 + 2C2 H 5OH

C

D. Metyl benzoat

Ó

A

C6 H5COOCH 3 + NaOH → C6 H5COONa + CH3OH

-L

Í-

Câu 18: Đáp án B

H

Vậy chỉ có phản ứng B sau khi phản ứng thu được muối và nước.

ÁN

Đốt cháy HCOOCH3 được n CO2 = 2n HCOOCH3 = 2.0,1 = 0, 2(mol)

TO

⟹ mkết tủa = mCaCO3 = 100.n CO2 = 100.0, 2 = 20(gam)

G

Câu 19: Đáp án D

BỒ

ID Ư

Ỡ N

27n Al + 102n Al2O3 = 2,34g   n Al = 0, 03(mol) Có:  ⇒  3, 06 = 0, 06(mol) n Al2O3 = 0, 015(mol) n Al + 2n Al2O3 = 2. 102  BTe

 → n H2 =

3 n Al = 0, 045(mol) ⇒ VH 2 = 22, 4.0, 045 = 1, 008(lit) 2

Câu 20: Đáp án C Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Khi nhiễm độc chì, người lớn có thể chữa khỏi hoàn toàn, trẻ em lại dễ phải chịu ảnh hưởng xấu hơn. Với ngộ độc nhẹ, trẻ nhỏ bỏ ăn, hay quấy khóc, không nghe lời. Người lớn ăn không

H Ơ

N

ngon, trí nhớ kém, khó ngủ, khả năng làm việc giảm. Với các trường hợp nhiễm độc nặng trử có thể bị liệt, co giật và hôn mê, người lớn bị suy thận.

U

(1) Đúng. Saccarozo thủy phân cho glucozo + fructozo. Tinh bột và xenlulozo thủy phân

Y

N

Câu 21: Đáp án D

TP .Q

đều cho glucozo.

ẠO

(2) Sai. Saccarozo là đường không khử, không bị oxi hóa bởi Cu(OH) 2 và không tham

Đ

gia phản ứng tráng bạc.

Ư N

khác nhau nên không phải là đồng phân của nhau.

G

(3) Sai. Tinh bột và xen lulozo đều có CTTQ là (C6 H10O5 ) n nhưng số lượng mắt xích

H

(4) Sai. Thủy phân tinh bột trong môi trường axits sinh ra glucozo

TR ẦN

Vậy có 1 phát biểu đúng.

Câu 22: Đáp án A

0,015 mol este X + 0,03 mol NaOH ⟶ancol Y + muối X (số mol Y bằng X)

B

3,44 gam X + 0,04 mol KOH ⟶4,44 gam muối + Y

10

00

⟹X là este 2 chức cấu tạo bởi ancol 2 chức và axit 2 chức.

2+

3

Áp dụng bảo toàn khối lượng có: m Y = 3, 44 + 56.0, 04 − 4, 44 = 1, 24gam

1, 24 = 62 ⇒ Y có CTPT là C2 H 6O 2 (CTPT : HOCH 2CH 2OH) 0, 02

C

ẤP

MY =

Ó

A

4, 44 = 222 ⇒ Muối có CTPT là C6 H8O 4 K 2 (CTPT : C4 H8 (COOK) 2 ) 0, 02

H

Mmuối K =

-L

Í-

⟹Công thức của X là: C4 H8 (COO) 2 C2 H 4

ÁN

Câu 23: Đáp án D

TO

A.Cho 0,40 mol K vào dung dịch chứa 0,40 mol CuSO 4

2K + 2H 2O → KOH + H 2 0,4 mol

Ỡ N

G

0,4

BỒ

ID Ư

2KOH + CuSO 4 → Cu(OH) 2 + K 2SO 4

0,4

0,2

0,2 mol

⇒ m↓ = 98.0, 2 = 19, 6g B.Cho 0,70 mol Na vào dung dịch chứa 0,20 mol AlCl3

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2Na + 2H 2O → 2NaOH + H 2 0,7 mol

N

0,7

0,2 → 0,2 mol

N

0,6 ←

H Ơ

3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NaCl

U

0,1 mol

TP .Q

0,1

Y

NaOH + Al(OH)3 → NaAlO 2 + 2H 2 O ⇒ m↓ = 78.0,1 = 7,8g

ẠO

C.Cho 0,150 mol Ca vào dung dịch chứa 0,225 mol NaHCO3

G

→ 0,15 mol

Ư N

0,15

Đ

Ca + 2H 2O → Ca(OH) 2 + H 2

0,15

0,15 mol

TR ẦN

0,15 →0,15

H

Ca 2+ + OH − + HCO3− → CaCO3 + H 2O ⇒ m↓ = 100.0,15 = 15g

00

B

D.Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch loãng chứa 0,20 mol H 2SO 4

3

→0,1 mol

2+

0,1 ← 0,1

10

Ba + H 2SO4 → BaSO 4 + H 2

→ 0,1 mol

C

0,1

ẤP

Ba + 2H 2O → Ba(OH) 2 + H 2

Ó

A

⇒ m↓ = 233.0,1 = 23,3g

H

Vậy thí nghiệm D thu được khối lượng kết tủa lớn nhất.

-L

Í-

Câu 24: Đáp án C + KOH

+ (Cl + KOH)

ÁN

2 Cr(OH)3  → K [ Cr(OH) 4 ]  → K 2CrO 4

+ H SO

+ FeSO + H SO

TO

2 4 → K Cr O  4 2 4 → Cr (SO )  2 2 7 2 4 3

G

Phương trình phản ứng:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Cr(OH)3 + KOH → K [ Cr(OH) 4 ] 2K [ Cr(OH)4 ] + 3Cl 2 + 8KOH → 2K 2CrO 4 + 6KCl + 8H 2O 2K 2CrO 4 + H 2SO 4 → K 2Cr2O7 + K 2SO 4 + H 2O

6FeSO 4 + 7H 2SO 4 + K 2Cr2O7 → 3Fe 2 (SO 4 )3 + Cr2 (SO 4 )3 + K 2SO 4 + 7H 2O

Câu 25: Đáp án C Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Số mol H 2 O tạo thành: n H2O = 2n ClH3NCH 2COOH + n HCOOC6H5 = 0,14mol 3NCH 2COOH

+ m HCOOC6H5 + m NaOH − m H 2O

N

BTKL

→ m = m ClH

H Ơ

⇒ m = 111,5.0, 02 + 122.0,1 + 0, 26.40 − 18.0,14 = 22,31g

N

Câu 26: Đáp án A

TP .Q

U

Y

Fe + (0,2 mol Cu(NO3 ) 2 ; 0,2 mol H 2SO 4 )

Fe + 4H + + NO3− → Fe3+ + NO + 4H 2O 0,1 mol

ẠO

0,1 ←0,4 →0,1

Đ

Fe + 2Fe3+ → 3Fe 2+

G

0,05 ←0,1 mol

0,2 ←0,2 →

Ư N

Fe + Cu 2+ → Fe2+ + Cu

TR ẦN

H

0,2 mol

⇒ m − 0, 75m = 56.(0,1 + 0, 05 + 0, 2) − 64.0, 2 ⇒ m = 27, 2gam

Câu 27: Đáp án C

00

B

Phản ứng màu biure là phản ứng đặc trưng của các hợp chất peptit có nhiều hơn 2 liên kết

10

peptit trở nên. Trong các chất đã cho chỉ có albumi là 1 protein (cấu tạo bởi nhiều liên kết

3

peptit) có khả năng tham gia phản ứng màu biure tạo thành phức chất màu tím.

2+

Câu 28: Đáp án D

ẤP

Đốt cháy X cần 0,675 mol O 2 , thu được 0,55 mol H 2 O

A

C

Áp dụng bảo toàn nguyên tố O có: 2n CO2 = 2.0, 675 − 0,55 = 0,8 ⇒ n CO2 = 0, 4mol

Ó

3 n X = n H 2O − n CO2 = 0, 55 − 0, 4 ⇒ n X = 0,1mol 2 0,1 ⇒ n HCl = n X = 0,1mol ⇒ V = = 0, 2(lit) 0, 5

-L

Í-

H

ÁN

Câu 29: Đáp án A

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

(a) Sai. Na là kim loại có tính khử mạnh, trong tự nhiên chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.

(b) Sai. Các kim loại Mg, Sn, Fe đều đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học nên khử

được ion Cu 2+ trong dung dịch CuSO 4 (c) Đúng. Trong quá trình ăn mòn kim loại luôn có 2 điện cực âm và dương, tại cực âm xảy ra quá trình cho e (quá trình oxi hóa), tại cực dương xảy ra quá trình nhận e (quá trình khử). (d) Sai. Kim loại Na chỉ có thể điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy.

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Vậy có 1 phát biểu đúng.

Câu 30: Đáp án A

H Ơ

N

Ba(OH) 2 + ZnSO 4 → BaSO 4 + Zn(OH) 2

Khi a = 0,175 : n Zn(OH)2 + n BaSO4 = x

Y

Khi a = 0, 0625 : n Zn(OH)2 + n BaSO4 = x(mol) ⇒ x = 2.0, 0625 = 0,125

TP .Q

U

N

Zn(OH) 2 + Ba(OH) 2 → BaZnO 2 + 2H 2O

[ b − (0,175 − b)] + b = 0,125 ⇒ b = 0,1

Đ

G

Theo bài ra A là 1 este đơn chức (tức A là este có 1 nhóm chức –COO−)

ẠO

Câu 31: Đáp án B

Ư N

PƯ cháy: A + O 2 → CO 2 + H 2O

TR ẦN

H

 CO : 0,8 BTKL trongA 13, 6 − 0,8.12 − 0, 4.2 = = 0, 2 → n A = 0,1 Ta có:  2 → n O 16 H 2O : 0, 4 Khi cho A tác dụng với 0,25 mol NaOH: RCOOR '+ NaOH → RCOONa + R 'OH

00

B

 NaOH : 0,15 → 21,8  → R = 91 loại →A là este của phenol RCOONa : 0,1

3

10

Vậy A có dạng RCOOC6 H 4 R '

C

ẤP

2+

 NaOH : 0, 05  →  RCOONa : 0,1 → R + R ' = 15 . Vậy A có các chất thỏa mãn là: R 'C H ONa : 0,1 6 4 

H

Câu 32: Đáp án B

Ó

A

CH3COOC6 H5 ; HCOOC6 H 4CH3 có 3 đông phân (m,o,p)

-L

Í-

Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và

ÁN

natri stearat theo tỷ lệ mol lần lượt là 2: 1⟹ X tạo bởi 2 đơn vị axit oleic và 1 đơn vị axit stearic.

TO

⟹Số liên kết π trong X = 2.2 + 1 = 5

Ỡ N

G

⟹Đốt cháy X cho: n CO2 − n H 2O = 4n X ⇒ b − c = 4a

BỒ

ID Ư

Câu 33: Đáp án C

4Ag + + 2H 2O → 4Ag + 4H + + O 2 0,1

0,1

0,1 mol

2Cu 2+ + 2H 2O → 2Cu + 4H + + O 2

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

x

x

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

x

Dung dịch sau điện phân +Fe ⟶dung dịch Y + hỗn hợp khí Z

H Ơ

N

⇒ Cu 2+ đã điện phân hết.

Dung dịch Y không chứa NH +4 ⇒ Khí thoát ra là NO và H 2

n H 2 + n NO

62 n NO = 0, 0625mol ⇒ 3  n H 2 = 0,125mol

Fe + 2H + → Fe 2+ + H 2 = 4n NO + 2n H2 = 4.0, 0625 + 2.0,125 = 0,5mol

Y

0,5 − 0,1 = 0, 2mol ⇒ m = 108.0,1 + 64.0, 2 = 23, 6gam 2

B

⇒x=

00

H+

TR ẦN

H

3Fe + 8H + + 2NO3− → Fe + + 3NO + 4H 2O n

ẠO G

=

Ư N

2n H 2 + 30n NO

14 = 0,5mol 56

Đ

Áp dụng bảo toàn electron có 2n Fe = 2n H 2 + 3n NO = 2.

U

31 = 20, 67 < M NO ⇒ Khí còn lại có PTK < 20, 67 ⇒ Khí này là H 2 hoặc NH3 3

TP .Q

M Z = 2.

N

Hỗn hợp khí Z gồm 2 khí không màu, trong đó có 1 khí hóa nâu là NO.

10

Câu 34: Đáp án B

2+

3

C2 H10 O3 N 2 + NaOH → các chất vô cơ + khí làm xanh quỳ ẩm

ẤP

⟹CTPT của X là NH 4 OCOONH3CH3

C

NH 4 OCOONH 3CH 3 + 2NaOH → Na 2 CO3 + NH3 + CH3 NH 2 + 2H 2 O

⟶0,24

Ó

A

0,12

0,12 mol

Í-

H

⇒ m = m NaOHdu + m Na 2CO3 = 40.(0,3 − 0, 24) + 106.0,12 = 15,12gam

-L

Câu 35: Đáp án C

TO

ÁN

 21.06(gam)Z 15,52(gam)X  m(gam)Cu 11,7(gam)Zn AgNO3 : 0,16(mol)  →  ;ddY →  ddY    Zn(NO3 ) 2 : 0, 08 btkl.kl

G

→ 0,16.108 + m + 11, 7 = 15,52 + 21, 06 + 0, 08.65 ⇒ m = 12,8g

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 36: Đáp án C •

3 este không phân nhánh ⟹Este có 1 hoặc 3 chức

Có M anken = 16.

28,875 = 35, 54 13

⟹2 anken là C2 H 4 và C3H 6 ⇒ 2 ancol là C2 H5OH và C3H 7 OH Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

0,24 mol E + O2 → 1, 38mol CO 2 + 1, 23mol H 2 O

= 0, 24 − 0,15 = 0, 09mol

đơn chức

H Ơ

⇒ n este

N

⟹Chứng tỏ E chứa este 2 chức: n este 2 chức = n CO2 − n H 2O = 0,15mol

N

⇒ n O(este) = 4.0,15 + 2.0, 09 = 0, 78(mol)

U

47, 25 .0, 24 = 0,36 mol E (0,225 mol este 2 chức và 0,135 31,5

TP .Q

⟹47,25 g tương đương với

Y

⇒ m este = 12.1,38 + 2.1, 23 + 16.0, 78 = 31,5(g)

BTKL

muối của axit 2 chức

Đ G

+ 0,135M muối của axit đơn chức =48,69

TR ẦN

⇒ 0, 225M

H

→ m muoi = 47, 25 + 56.0, 585 − 31,32 = 48, 69(g)

Ư N

 n C2H5OH + n C3H7OH = 2.0, 225 + 0,135 = 0,585(mol) ⇒ 46n C2H5OH + 60n C3H7OH = 0,585.(35, 54 + 18) = 31, 32(g)

ẠO

mol este đơn chức)

M muối của axit đơn chức = 84 (axit đơn chức là HCOOH)

B

⇒ x : y = (84.0,135) : (166.0, 225) = 0, 3036

00

Gần nhất với tỷ lệ 0,3

10

Câu 37: Đáp án A

2+

3

a Sai. Chỉ có 1 đồng phân thỏa mãn là HCOOCH 2 CH3

ẤP

b Đúng. Ancol isoamylic có CTPT C5 H12 O , axit isovaleric có CTPT C5 H10O 2 nên este tạo

C

bởi ancol và axit này có CTPT C10 H 20O 2

Ó

A

c Đúng. Phương trình thủy phân:

Í-

H

HCOOC6 H5 + 2NaOH → HCOONa + C6 H5ONa + H 2 O

-L

d Đúng. Axit axetic tạo được liên kết hidro liên phân tử trong nước nên tan tốt trong nước.

ÁN

Etyl axetat phân cực kém, không tạo được liên kết hidro liên phân tử trong nước nên khó tan

TO

trong nước.

e Sai. Chất béo dạng phức tạp: khi thủy hân thì ngoài rượu và axit béo còn có các sản phẩm

Ỡ N

G

khác.

BỒ

ID Ư

f Đúng. Triolein không còn các nhóm –OH gắn với 2C kề nhau nên không còn khả năng tạo phức với Cu(OH)2

Câu 38: Đáp án B

Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N Y U TP .Q ẠO

Đ

Mg 2+ : 0, 42 AlO 2− : a  3+  Al : a K + : b  +  3a − b + c = 0, 28 K : b NaOH Dung dịch Y chứa  →  Na + :1, 72 →  +  a + b = 0, 6  NH 4 : c  − Cl :1,12  −  Cl :1,12 SO 2− : b  2−  4 SO 4 : b

H Ơ

N

 H 2 : 0, 2  Ta có: n Z = 0, 23  N 2 : 0, 01  NO : 0, 02 

BTKL BTKL

1,12 + b − 0, 2 − 4c .18 2

H

→ 23,88 + 136b + 40,88 = m Y + 1, 28 +

Ư N

G

→ m Y = 49,84 + 27a + 135b + 18c

TR ẦN

 a = 0, 2  → 27a + 8b − 18c = 7,16 →  b = 0, 4 c = 0, 08 

00

B

→= 49,84 + 27.0, 2 + 135.0, 4 + 18.0, 08 = 110, 68(gam)

10

Câu 39: Đáp án A

2+

3

Có n ancol = n anken = 0, 015mol < n NaOH = 0, 04mol

C

ẤP

n este = n ancol = 0, 015mol ⟹Chứng tỏ X gồm 1 axit và 1 este:  n axit = 0, 04 − 0, 015 = 0, 025mol

Ó

A

Đặt CTTQ của X là CX H 2X O 2

H

Có mbình tăng = mCO + mH O = 44n CO + 18n H O = 7, 75gam 2 2 2 2

Í-

7, 75 = 0,125mol ⇒ Caxit .0, 025 + Ceste .0, 015 = 0,125 ⇒ Caxit = 2, Ceste = 5 44 + 18

ÁN

-L

⇒ n CO2 = n H 2O =

TO

⟹CTPT của axit là C2 H 4O 2 , của este là C5H10O 2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

1,5  .100% = 49, 5% m axit = 60.0, 025 = 1, 5g %m axit = 1,5 + 1,53 ⇒  m este = 102.0, 015 = 1,53g %m este = 100% − 49,50% = 50,50% 

⟹B sai, A đúng M axit + M este = 60 + 102 = 162

⟹C sai Trang 18

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

X chứa 7 đồng phân cấu tạo của este là:

CH3CH 2COOCH 2CH 3

N

CH3COOCH 2CH 2CH 3

H Ơ

CH3COOCH(CH3 )2

N

HCOOCH 2CH 2CH 2CH3

U

Y

HCOOCH(CH3 )CH 2CH3

TP .Q

HCOOCH 2CH(CH3 ) 2 HCOOC(CH3 )3

ẠO

⟹c Sai

Đ

Câu 40: Đáp án A

G

Theo bài ra

Ư N

⟹Đốt cháy m gam X cần 60,648 lít O 2 (đktc) ⟹Sản phẩm cháy hấp thụ vào 1,3 lít

TR ẦN

H

Ba(OH) 2 1M, thấy khối lượng bình tăng 131,23 gam; đồng thời khối lượng dung dịch tăng a gam

B

a 2

10

Cách 1: Quy hỗn hợp m gam hỗn hợp X về

00

⇒ m + m1 = m +

ẤP

2+

3

C2 H3ON : x(mol)  CO 2 : 2x + y(mol)  + O2  → CH 2 :y(mol) H 2O :1,5x + y + z(mol) H O : z(mol)  2

C

X + KOH : 45, 74 − 18z = 0,8(57x + 14y + 18z) (1)

Ó

A

Sản phẩm cháy chỉ có bị hấp thụ:

60, 648 = 2, 7075(mol) ‘ 22, 4

ÁN

-L

Ta có: n O2 =

Í-

H

⇒ 44.(2x + y) + 18.(1, 5x + y + z) = 131, 23 (2)

TO

Bảo toàn O cho phản ứng cháy: x = z + 2, 7075.2 = 2.(2x + y) + (1, 5x + y + z) (3) Từ (1), (2), (3) ta được x = 0, 69(mol); y = 0, 77(mol); z = 0, 23(mol)

Ỡ N

G

n CO2 = 2x + y = 2,15(mol); n

BỒ

ID Ư

⇒n

CO32 −

Vậy: m +

OH −

= 1,3.1, 2 = 2, 6(mol); n

Ba 2+

= 1,3(mol)

= 0, 45(mol) ⇒ m BaCO3 = 88, 65(gam)

a 131, 23 − 88, 65 = (57x + 14y + 18z) + = 75, 54(gam) 2 2

Cách 2: Chúng ta có thể đặt công thức chung cho hỗn hợp X (xem chủ đề 3: kĩ năng làm bài peptit)

Trang 19

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC

Đề thi gồm 05 trang

Môn: Hóa học

N

ĐỀ SỐ 2

thấp nhất là A. K

B. Cs

C. Na

D. RB

TP .Q

U

Câu 1: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy

Y

N

H Ơ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ẠO

Câu 2: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được C. Ca(HCO3 ) 2

D. H 2SO 4

Ư N

B. AlCl3

G

A. FeCl3

Đ

kết tủa trắng?

H

Câu 3: Cho 20 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung

TR ẦN

dịch NaOH 0,5M; thu được dung dịch chứa 4,775 gam muối. Công thức của X là B. NH 2 C3H5 (COOH)2

C. (NH 2 ) 2 C4 H 7 COOH

D. NH 2C2 H 4COOH

B

A. NH 2C3H 6COOH

A. Zn(OH) 2

2+

B. Cr2O3

3

dịch HCl?

10

00

Câu 4: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung C. CrCl3

D. NaCrO 2

ẤP

Câu 5: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?

C

A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

A

B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần

H

Ó

C. Kim loại Na dùng làm tế bào quang điện

Í-

D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim

-L

Câu 6: Cho dãy các chất: CH3 − NH 2 ; NH3 ;C6 H5 NH 2 (anilin), NaOH . Chất có lực bazo

ÁN

nhỏ nhất trong dãy là

TO

A. CH3 − NH 2

B. NH3

C. C6 H5 NH 2

D. NaOH

Ỡ N

G

Câu 7: Cho 500ml dung dịch NaOH 0,3M phản ứng với 200 ml dung dịch Al 2 (SO 4 )3 0,1M.

BỒ

ID Ư

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 1,17

B. 0, 78

C. 1,56

D. 2,34

Câu 8: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9 H10O 2 . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. CH3COOCH 2C6 H5

B. HCOOC6 H 4C 2 H5

C. C6 H5COOC2 H5

D. C2 H5COOC6 H5

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

H Ơ

Câu 9: Cho phương trình phản ứng: X + HNO3 → Fe(NO3 )3 + NO + H 2 O C. 3

D. 2

Y

B. 5

U

A. 4

N

Có thể có bao nhiêu hợp chất X thỏa mãn phương trình trên?

có phản ứng với nhau là

C. 2

D. 3

Câu 11: Trong công nghiệp, natri hidro được sản xuất bằng phương pháp

Ư N

G

A. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực

ẠO

B. 5

Đ

A. 4

TP .Q

Câu 10: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO 4 , FeCl2 , FeCl3 . Số cặp chất

B. Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn điện cực

TR ẦN

H

C. Điện phân dung dịch NaNO3 , không có màng ngăn điện cực D. Cho dung dịch Ba ( OH )2 tác dụng với xoda (Na 2 CO3 )

B

Câu 12: Nguyên tắc luyện phép từ gang là

10

00

A. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép

3

B. Dùng O 2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép

2+

C. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao

ẤP

D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép

C

Câu 13: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 22,8 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng

H

hỗn hợp ban đầu là

Ó

A

đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 15,6 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng CuO có trong B. 13,04 gam

C. 10,43 gam

D. 36 gam

-L

Í-

A. 28,8 gam

ÁN

Câu 14: Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO3 , FeCl3 . Số chất trong dãy tác dụng được với

TO

dung dịch NaOH là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Ỡ N

G

Câu 15: Sobitol là một chất kích thích tiêu hóa, dùng tốt cho trẻ biếng ăn, trẻ bị rối loạn tiêu

BỒ

ID Ư

hóa do uống kháng sinh. Sobitol được điều chế bằng các hidro hóa glucozo. Tính khối lượng glucozo để điều chế được 100kg sobitol thành phẩm (hiệu suất phản ứng là 85%, trong quá

trình điều chế thì có 3& sobitol bị thất thoát)

A.116,4 kg

B. 120 kg

C. 111,4 kg

D. 112,9 kg

Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H 2SO 4 loãng?

C. Fe3O 4

D. Fe(OH)3

N

B. Fe2 O3

H Ơ

A. FeCl3

B. axit axetic

C. ancol etylic

D. saccarozo

TP .Q

A. glucozo

U

Y

nhiệt độ thường là

N

Câu 17: Trong dung dịch, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2 ở

B. hexylamin

C. phenylamin

D. hexametylenđiamin

Đ

A. benzylamin

ẠO

Câu 18: Amin dùng để điều chế nilon-6,6 có tên là

G

Câu 19: Quá trình tổng hợp poli (metyl metacrylat) có hiệu suất phản ứng este hóa và trùng

Ư N

hợp lần lượt là 50% và 80%. Để tổng hợp 94kg poli (metyl metacrylat) thì khối lượng của

B. 101,5 kg và 37,6 kg C. 175 kg và 80 kg

TR ẦN

A. 80,84 và 30,08 kg

H

axit và ancol tương ứng cầ dùng là

D. 202,1 kg và 75,2 kg

Câu 20: Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1:5 vào dung dịch

00

B

chứa 0,12 mol Fe(NO3 )3 . Sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị

B. 3,84

C. 2,56

D. 6,96

3

A. 5,12

10

của m là:

2+

Câu 21: Dãy các kim loại nào dưới đây khi tác dụng với HCl và Cl 2 cho 2 muối khác nhau? B. Fe, Cr, Ni

ẤP

A. Al, Sn, Zn

C. Cu, Fe, Cr

D. Sn, Fe, Cr

A

C

Câu 22: Thủy phân 35,2 gam hỗn hợp 2 este cùng công thức phân tử C4 H8O 2 bằng dung

H

Ó

dịch KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan

Í-

Z. Đung nóng Y với H 2SO 4 đặc ở 140o C , thu được 12,5 gam hỗn hợp các ete. Biết các

-L

phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là

ÁN

A. 41,5 gam

B. 41,8 gam

C. 42,2 gam

D. 34,2 gam

TO

Câu 23: Hòa tan hết 16,8 gam hỗn hợp X gồm Fe3O 4 , FeO, Fe, CuO, Cu, Al, Al2 O3 (trong đó

Ỡ N

G

oxi chiếm 23,81% về khối lượng) vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu

BỒ

ID Ư

được dung dịch Y và 1,456 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N 2 và , tỉ khối của Z so với H 2 là 15,85. Cho dung dịch NaOH tới dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO3

đã phản ứng với X là A. 1,12

B. 1,185

C. 1,25

D. 1,475

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 24: Chất X được sử dụng trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp để giảm nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit, tăng khả năng dẫn điện của hỗn hợp nóng chảy…X là

C. Manhetit

D. Đôlômit

N

B. Criolit

H Ơ

A. Bôxit

N

Câu 25: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 . Sau một thời gian, khối lượng dung dịch C. 11,2 gam

D. 5,6 gam

U

B. 8,4 gam

TP .Q

A. 6,4 gam

Y

giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là

Câu 26: Cho 5,58 gam amin đơn chức tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được A. 1

B. 4

ẠO

10,106 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là

C. 2

D. 8

G

Đ

Câu 27: Chia m gam một este E thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu

NaOH 0,5M. Giá trị của m là

B. 8,6

C. 7,4

TR ẦN

A. 3,6

H

Ư N

được 3,36 lít khí CO 2 (đktc) và 2,7 gam H 2 O . Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch D. 8,8

Câu 28: Cho 98,28 gam bột kim loại R phản ứng với oxi, sau một thời gian thu được 107,88

B

gam chất rắn X. Cho chất rắn X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 20,4288

B. Fe

C. Al

10

A. Mg

00

lít (đktc) khí không màu. Kim loại R là:

2+

3

Câu 29: Cho các phát biểu sau:

D. Zn

ẤP

(1) Sự kết hợp của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ

C

(2) Để phân biệt tơ tằm và gỗ ta dùng cách đốt mỗi thứ

A

(3) Peptit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng

Í-

etylic

H

Ó

(4) Dùng Cu(OH) 2 phân biệt các dung dịch glucozo, lòng trắng trứng, glixerol, ancol

-L

(5) Lòng trắng trứng có phản ứng màu biure

ÁN

(6) Peptit tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm cho hợp chất màu tím

TO

Số phát biểu đúng là

G

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 30: Cho biến hóa sau: Xenlulozo⟶ A⟶ B⟶ V⟶ Cao su buna. Các chất A, B, C lần lượt là:

A. Glucozo, C2 H5OH, CH 2 = CH − CH = CH 2 B. Glucozo, CH3COOH, HCOOH C. CH3COOH, C2 H5OH, CH3CHO

D. CH3CHO, CH3COOH, C2 H5OH

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 31: Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 0,15M thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 200

H Ơ

N

ml dung dịch KOH 0,35M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp Z gồm

N

và N 2 . Cho Z vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 9,04 gam.

C. 5,19

D. 4,2

U

B. 3,8

TP .Q

A. 3,84

Y

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

ẠO

Câu 32: Cho CO 2 từ từ vào dung dịch hỗn hợp

Đ

gồm Ca(OH) 2 và KOH, ta có kết quả thí nghiệm

G

được biểu diễn theo đồ thị dưới đây (số liệu tính

Ư N

theo đơn vị mol).

B. 0,10

C. 0,13

D. 0,11

B

A. 0,12

TR ẦN

H

Giá trị của x là

10

00

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn a mol triglyxerit X thu được x mol CO 2 và y mol H 2 O với

3

x = y + 4a . Mặt khác hydro hóa hoàn toàn 1 kg X thu được chất hữu cơ Y. Lấy toàn bộ Y tác

2+

dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được muối natri stearat duy nhất và m gam glyxerol.

B. 103,4 gam

C

A. 103,8 gam

ẤP

Giá trị gần đúng của m là

C. 104,5 gam

D. 104,9 gam

Ó

A

Câu 34: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ

Í-

H

khối hơi của X đối với O 2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol giữa 2 este) tác dụng vừa đủ với

-L

175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2

ÁN

muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là

TO

A. 55,43% và 44,57% B. 56,67% và 43,33% C. 46,58% và 53,42% D. 35,6% và 64,4% Câu 35: Nhận định nào sau đây là đúng? B. Trùng hợp isopren thu được poliisopren là loại cao su thiên nhiên C. Cao su thiên nhiên là polime của isopren D. Trong môi trường axit hay kiềm,fructozo chuyển hóa thành glucozo

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

A. Các peptit mạch hở có số nguyên tử nito là số chẵn thì nguyên tử hidro là số lẻ

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 36: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất sau:

N

(C6 H5 NH 2 ), NH3 , C6 H5OH(phenol), CH3 NH 2 .

H Ơ

anilin

N

Nhiệt độ sôi (t s0 ) và pH của dung dịch có cùng nồng độ

U

Y

mol (10−3 M) được biểu diễn theo biểu đồ sau:

A. X là CH3 NH 2

B. Z là NH3

C. T là C6 H5OH

D. Z là C6 H5 NH 2

ẠO

TP .Q

Nhận xét nào sau đây là đúng?

G

Đ

Câu 37: Thủy phân este X no đơn chức mạch hở trong môi trường axit thu được axit

B. axetic

C. propionic

TR ẦN

A. fomic

H

hợp chất hữu cơ T có tỉ khối so với Z bằng 1,7. Y là axit:

Ư N

cacboxylic Y và ancol Z có cùng số nguyên tử cacbon. Đem nung Z với H 2SO 4 đặc thu được

D. butanoic

Câu 38: Hỗn hợp X gồm FeO, FeCO3 , CuO, CuCO3 , Fe3O 4 trong đó oxi chiếm khoảng

00

B

31,381% khối lượng. Nung 36,2 gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí đến

10

khối lượng không đổi thu được 30,48 gam hỗn hợp Y. Cho 36,2 gam hỗn hợp X tác dụng với

3

dung dịch H 2SO 4 đặc nóng dư thu được 5,04 lít hỗn hợp khí (đktc, SO 2 là sản phẩm khử

2+

duy nhất). Cho 36,2 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí

C

ẤP

gồm CO 2 , NO và NO 2 có tỉ khối so với hidro là 21,125 (ngoài NO và NO 2 không còn sản

A

phẩm khử nào khác). Số mol HNO3 tham gia phản ứng là

B. 1,20

C. 1,60

D. 0,80

H

Ó

A. 1,40

Í-

Câu 39: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau

-L

(M X < M Y ) , T là este tạo bởi X, Y và ancol hai đơn chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 7,48 gam

ÁN

hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 6,048 lít O 2 (đktc), thu được a gam hỗn hợp khí

TO

và hơi. Dẫn hết hỗn hợp khí và hơi thu được vào bình chứa đặc, dư thấy có 0,71a gam khí

G

không bị hấp thụ. Mặt khác 7,48 gam hỗn hợp E trên phản ứng tối đa với 100ml dung dịch

BỒ

ID Ư

Ỡ N

KOH 1M (đun nóng).

Cho các phát biểu sau về X, Y, Z, T - Phần trăm khối lượng của Y trong E là 19,25% - Phần trăm số mol của X trong E là 12% - X không làm mất màu dung dịch Br2

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

- Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T là 5 - Z là ancol có công thức C3H 6 (OH) 2

B. 2

C. 3

D. 4

N

A. 1

H Ơ

N

Số phát biểu đúng là

TP .Q

U

x mol X hoặc y mol Y cũng như z mol Z với lượng oxi dư, đều thu được 0,64 mol CO2 . Đun

Y

Câu 40: X, Y, Z là ba peptit đều mạch hở, có tổng số liên kết peptit là 8. Đốt cháy hoàn toàn

nóng 55,12 gam hỗn hợp E chứa X (x mol), Y(y mol) và Z (z mol) cần dùng dung dịch

ẠO

NaOH, thu được dung dịch chứa hai muối của glyxin và alanin; trong đó khối lượng muối

Đ

của glyxin là 46,56 gam. Biết rằng y > z và 3x = 4(y + z) . Phần trăm khối lượng của Z có

C. 28,6%

D. 30,19%

Ư N

B. 32,3%

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

A. 26,4%

G

trong hỗn hợp E là

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đáp án 2-C

3-B

4-A

5-C

6-C

7-B

8-D

9-A

10-A

11-B

12-B

13-D

14-B

15-B

16-A

17-C

18-D

19-D

20-B

21-D

22-A

23-C

24-B

25-D

26-C

27-C

28-D

29-D

30-A

31-A

32-B

33-A

34-B

35-C

36-D

37-C

38-B

39-A

40-D

41-

42-

43-

44-

45-

46-

47-

48-

49-

50-

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

1-B

ẠO

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B

Ư N

tăng dần, lực liên kết giữa các kim loại trong mạng tinh thể yếu dần.

G

Đ

Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp, giảm dần từ Na, K, Rb, Cs do bán kính kim loại

H

Vì vậy, Cs là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.

TR ẦN

Câu 2: Đáp án C A. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ +3NaCl

00

10

B. AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl

B

Nâu đỏ

3

Dư NaOH: Al(OH)3 + NaOH → NaAlO 2 + 2H 2O

ẤP

2+

C. Ca(HCO3 )2 + 2NaOH → Na 2CO3 + CaCO3 ↓ +2H 2O Trắng

A

C

D. H 2SO 4 + 2NaOH → Na 2SO 4 + 2H 2O

Í-

Câu 3: Đáp án B

H

Ó

Vậy chỉ có Ca(HCO3 ) 2 phản ứng với NaOH dư tạo kết tủa trắng

-L

0,025 mol axit X + 0,05 mol NaOH ⟶ 4,775 gam muối + H 2O

TO

ÁN

⟹ X là amino axit có 2 chức – COOH.

4, 775 = 191 ⇒ M X = 191 − 23.2 + 1.2 = 147 0, 025

G

⟹ nmuối =0,025 mol ⟹M muối =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

⟹ X là NH 2C3H5 (COOH) 2 Câu 4: Đáp án A A. Zn(OH) 2 + 2HCl → ZnCl2 + 2H 2O

Zn(OH) 2 + 2NaOH → Na 2 ZnO 2 + 2H 2O B. Cr2O3 + 6HCl → 2CrCl3 + 3H 2O

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. CrCl3 + 3NaOH → Cr(OH)3 + 3NaCl

N

D. NaCrO 2 + 4HCl → CrCl3 + NaCl + 2H 2O

H Ơ

Vậy chỉ có Zn(OH) 2 vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung

N

dịch HCl

U

Y

Câu 5: Đáp án C tính khử mạnh, dễ phản ứng với các tác nhân oxi hóa ngoài môi trường.

Đ

C sai. Dùng Cs làm tế báo quảng điện do khả năng bức xạ điện từ cao của nó.

ẠO

B đúng. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần do tính khử tăng dần.

TP .Q

A đúng. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất vì kim loại kiềm có

G

D đúng. Đây là tính chất vật lý chung của kim loại.

Ư N

Câu 6: Đáp án C

TR ẦN

H

NaOH là base kiềm, tan trong nước phân ly hoàn toàn thành Na + và OH − ⟹NaOH có tính base mạnh nhất.

Các amin thơm do có vòng thơm hút e mạnh, làm giảm tính base của N

00

B

⟹Tính base của C6 H5 NH 2 < NH3

3

2+

⟹Tính base của CH3 − NH 2 > NH3

10

Các alkyl amin có nhóm alkyl đẩy e làm tăng tính base của N

ẤP

Vậy chất có lực base nhỏ nhất là C6 H5 NH 2

C

Câu 7: Đáp án B

0,02

0,04 mol

H

0,12

Ó

A

6NaOH + Al2 (SO 4 )3 → 3Na 2SO 4 + 2Al(OH)3

-L

Í-

NaOH + Al(OH)3 → NaAlO 2 + 2H 2O 0,03

0,03

mol

ÁN

⇒ a = 78.(0, 04 − 0, 03) = 0, 78gam

TO

Câu 8: Đáp án D

G

X + NaOH tạo 2 muối đều có phân tử khối lớn hơn 80

BỒ

ID Ư

Ỡ N

⟹ X là este của phenol và axit có PTK > 80 – 23+1 =58

⟹ Axit tạo X có số C > 2 và ≤9 – 6 = 3 ⟹ CTCT của X là C2 H5COOC6 H5

Câu 9: Đáp án A Các trường hợp chất X thỏa mãn:

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Fe + 4HNO3 → Fe(NO3 )3 + NO + H 2O 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3 )3 + NO + 5H 2O

N

3Fe3O 4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3 )3 + NO + 14H 2O

H Ơ

3Fe(OH) 2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3 )3 + NO + 8H 2O

N

Câu 10: Đáp án A

U

Y

Các cặp chất phản ứng với nhau:

TP .Q

Cu + 2FeCl3 → CuCl 2 + 2FeCl2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H 2

ẠO

Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu

Đ

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

G

Vậy có 4 cặp chất phản ứng với nhau

Ư N

Câu 11: Đáp án B hòa có vách ngăn. Phương trình điện phân: đien phân

B

2NaCl + 2H 2O  → 2NaOH + Cl 2 + H 2 có màng ngăn

TR ẦN

H

Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão

00

Câu 12: Đáp án B

10

Sản xuất thép: Nguyên tắc: oxi hóa các tạp chất trong gang (Si, Mn, S, P, C) thành oxit nhằm

2+

3

làm giảm lượng các tạp chất này Phản ứng hóa học:

ẤP

a) Tạo thép (oxi hóa các tạp chất):

A

Ó

to

C

to

Si + O 2 → SiO 2

H

2Mn + O 2 → 2MnO to

-L

Í-

2C + O 2 → 2CO to

ÁN

S + O 2 → SO 2 to

TO

4P + 5O 2 → 2P2 O5

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Sau đó 1 phần sắt bị oxi hóa: to

2Fe + O 2 → 2FeO Dùng gang giàu Mangan (Mn) để khử FeO: to

FeO + Mn → Fe + MnO b) Tạo xỉ:

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

to

3CaO + P2 O5 → Ca 3 (PO 4 ) 2 to

N

CaO + SiO 2 → CaSiO3

H Ơ

Câu 13: Đáp án D

N

Chỉ có CuO bị CO bị khử

U

22,8 − 15, 6 = 0, 45(mol) ⇒ mCuO = 0, 45.80 = 36(gam) 16

TP .Q

n CuO =

Y

Áp dụng tăng giảm khối lượng có:

ẠO

Câu 14: Đáp án B

Đ

Các chất tác dụng được với dung dịch NaOH : Al, FeCl3:

Ư N

G

2NaOH + 2Al + 2H 2O → 2NaAlO 2 + 3H 2 3NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3NaCl

TR ẦN

H

Câu 15: Đáp án B Phương trình điều chế sobitol: Ni,t o

B

HOCH 2 (CHOH) 4 CHO + H 2 → HOCH 2 (CHOH) 4 CH 2 OH

00

Vì có 3% sobitol bị thất thoát nên thực tế cần điều chế được số mol sobitol là:

ẤP

2+

3

10

100 5000 = kmol 182.97% 8827 5000 ⇒ n lucozo = = 0, 6664kmol ⇒ mglucozo = 180.0, 6664 ≈ 120kg 8827.85%

C

Câu 16: Đáp án A

Ó

A

Chỉ có FeCl3 không có khả năng phản ứng với H 2SO 4 loãng.

Í-

H

Các chất còn lại đều phản ứng với H 2SO 4 loãng.

-L

A. Fe2 O3 + 3H 2SO 4 → Fe 2 (SO 4 )3 + 3H 2O

ÁN

B. Fe3O 4 + 4H 2SO 4 → Fe 2 (SO 4 )3 + FeSO 4 + 4H 2 O

TO

C. 2Fe(OH)3 + 3H 2SO 4 → Fe2 (SO 4 )3 + 6H 2O

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 17: Đáp án C A. Glucozo: tao phức với Cu(OH)2 do có nhiều nhóm OH gắn với C liền kề B. Axit axetic: Cu(OH)2 + 2CH3COOH → (CH 3COO)2 Cu + 2H 2 O C. Ancol etylic: Không phản ứng với Cu(OH)2 D. Saccarozo: tạo phức với Cu(OH)2 do có nhiều nhóm OH gắn với C liền kề

Câu 18: Đáp án D Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Nilon-6,6 là một loại polyme điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hexametylenđiamin t o ,xt,p

N

H Ơ

nHOOC(CH 2 ) 4 COOH + nH 2 N(CH 2 )6 NH 2  → [ −CO(CH 2 )4 CONH(CH 2 )6 NH −]n + 2nH 2 O

N

và axit adipic

Y

Câu 19: Đáp án D

U

H 2SO 4

TP .Q

 → CH 2 = C(CH3 )COOH 3 + H 2O CH 2 = C(CH3 )COOH + CH 3OH ←  t o ,xt,p

CH 2 = C(CH3 )COOH 3  → poly(methylmetacrylat)

ẠO

94 = 2,35kmol 100.50%.80% = 86.2, 35 = 202,1kg

Đ

n axit = n ancol =

Ư N

G

m ⇒  axit mancol = 32.2, 35 = 75, 2kg

H

Câu 20: Đáp án B

Khi đó: nCu dư =

n e cho − n

Fe3+

⇒ Fe3+ chỉ về Fe2+

B

< n e cho < 3n Fe3+

00

Fe3+

= 0, 06(mol) ⇒ m = 3,84

2

10

Nhận thấy: n

TR ẦN

Ta có: ne cho = 2(n Mg + n Cu ) = 0, 24(mol)

2+

3

Câu 21: Đáp án D

ẤP

Dãy các kim loại khi tác dụng với HCl và Cl 2 cho 2 muối khác nhau là: Sn, Fe, Cr

C

Sn + 2HCl → SnCl2 + H 2

A

Sn + 2Cl 2 → SnCl4

Ó

Fe + 2HCl → FeCl2 + H 2

Í-

H

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3

-L

Cr + 2HCl → CrCl2 + H 2

ÁN

2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3

TO

Câu 22: Đáp án A

n este =

→ mY = mete + m H 2O = 12,5 + 18.0, 2 = 16,1(gam)

G Ỡ N ID Ư

BỒ

35, 2 1 = 0, 4mol ⇒ n ncol = n este = 0, 4mol ⇒ n este = n H 2O = n ancol = 0, 2mol 88 2

BTKL

BTKL

→ m este + m KOH phan ung = m muoi + m Y ⇒ m muoi = 35, 2 + 56.0, 4 = 16,1 = 41,5(gam)

Câu 23: Đáp án C Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đặt a, b lần lượt là số mol N 2 và N 2O

N

H Ơ

N

1, 456  = 0, 065(mol)  a = 0, 05 a + b = ⇒ 22, 4 ⇒ 28a + 44b = 0, 065.15,85.2 = 2, 06(gam) b = 0, 015  Y + NaOH dư không có khí thoát ra ⟹ Dung dịch Y không chứa NH 4 NO3

Có m O = 23,81%.16,8 = 4(gam) ⇒ n O = 0, 25(mol)

Quy đổi hỗn hợp X tương đương hỗn hợp gồm 0,25 mol O và x mol Fe, y mol Cu, z

TP .Q

U

Y

ẠO

mol Al. BTe

Đ

 → 3x + 2y + 3z = 10a + 8b + 2.0, 25 = 1,12(mol)

Ư N

G

⇒ n HNO3pu = 3x + 2y + 3z + 2a + 2b = 1, 25(mol)

H

Câu 24: Đáp án B X là criolit (3NaF − AlF3 )

Vai trò: Trong quá trình điện phân nóng chảy nhôm oxit Al 2O3 , người ta trộn nó với

TR ẦN

B

một ít criolit vì:

10

00

1. Để hạ nhiệt độ nóng chảy của Al 2O3 từ 2025o C xuống còn khoảng 900o C ⟹tiết

3

kiệm năng lượng.

2+

2. Hỗn hợp điện li này có khối lượng riêng nhỏ hơn nhôm, nổi lên trên và ngăn cản

ẤP

nhôm nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí.

C

3. Tạo ra chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al 2O3 nóng chảy.

H

Ó

A

Câu 25: Đáp án D

0,8 = 0,1(mol) 64 − 56

-L

Í-

Áp dụng tăng giảm khối lượng có: nFe phản ứng =

⟹mFe phản ứng = 56.0,1 = 5, 6(gam)

TO

ÁN

Câu 26: Đáp án C

Ỡ N

G

Áp dụng bảo toàn khối lượng có: n a min = n HCl =

BỒ

ID Ư

⟹ M a min =

10,106 − 5,58 = 0,124(mol) 36,5

5,58 = 45 ⇒ CTCT của X là C2 H 7 N 0,124

Các đồng phân cấu tạo của X là: CH3CH 2 NH 2 , CH3 NHCH3

Câu 27: Đáp án C

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

n CO2 =

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

3,36 2, 7 = 0,15(mol); n H2O = = 0,15(mol) 22, 4 18

H Ơ

N

⟹Este E no, đơn chức, mạch hở.

0,15 = 3 ⇒ m = 74.0, 05.2 = 7, 4(gam) 0, 05

Y

nE

=

U

n CO2

TP .Q

⟹Số C của E =

N

⇒ n E = n NaOH = 0,1.0,5 = 0, 05(mol)

Câu 28: Đáp án D Áp dụng bảo toàn khối lượng có:

ẠO

G

X + HCl dư ⟶ 0,912 mol H 2

Giả sử kim loại R có số oxi hóa +n trong hợp chất.

H

98, 28 = 4n O2 + 2n H 2 = 3, 024(mol) MR

TR ẦN

Áp dụng bảo toàn electron có: n.

Ư N

Đ

mO2 = 107,88 − 98, 28 = 9, 6(gam) ⇒ n O2 = 0,3(mol)

⇒ M R = 32, 5n ⇒ n = 2, M = 65 (R là Zn)

00

B

Câu 29: Đáp án D

10

1 đúng. Khi đun nóng hoặc cho axit, bazo hay một số muối vào dung dịch protein, protein sẽ

3

đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch.

2+

2 đúng. Để phân biệt tơ tằm và gỗ ta dùng cách đốt mỗi thứ. Tơ tằm có bản chất là protein,

ẤP

khi đốt sẽ ngửi thấy mùi khét. Gỗ bản chất là xenlulozo, khi đốt sẽ ngửi thấy mùi thơm.

C

3 sai. Tính tan của các loại protein (bản chất là peptit) rất khác nhau. Protein hình sợi hoàn

Ó

A

toàn không tan trong nước trong khi protein hình cầu tan trong nước tạo thành các dung dịch

Í-

H

keo như abumin (lòng trắng trứng), hemoglobin (máu).

-L

4 sai. Phải dùng Cu(OH)2 / NaOH mới phân biệt các dung dịch glucozo, lòng trắng trứng, Glucozo

Lòng trắng trứng

Glixerol

Ancol etylic

Cu(OH)2 /

Dung dịch màu

Dung dịch màu

Dung dịch màu

Không có

NaOH, t o thường

xanh đậm

tím

xanh đậm

hiện tượng

Cu(OH)2 /

Kết tủa màu đỏ

NaOH, đun nóng

gạch

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

glixerol, ncol etylic.

-

Dung dịch màu xanh đậm

-

5 đúng. Lòng trắng trứng có chứa nhiều protein, có phản ứng biure 6 đúng.

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 30: Đáp án A H + ,t o

men ruou

Al O ,t o

N

(C6 H10 O5 )n (xenlulozo) → A : C6 H12 O6 (Glucozo) → B : C2 H5OH t o ,xt,p

N

H Ơ

2 3 → C : CH = CH − CH = CH   → [ −CH 2CH = CHCH 2 − ]n (Cao su buna) 2 2

Y

Phương trình phản ứng:

U

H + ,t o

TP .Q

(C6 H10 O5 )n + nH 2 O → nC6 H12 O6 men ruou

C6 H12O6 → 2C2 H5OH + 2CO 2 Al O ,500o C

ẠO

2 3 → CH 2 = CH − CH = CH 2 + H 2 + 2H 2O 2C2 H5OH 

t o ,xt ,p

G Ư N

Đặt công thức chung cho X là Cn H 2n +1NO2 (x mol)

H

Câu 31: Đáp án A •

Đ

→ [ −CH 2CH = CHCH 2 − ]n nCH 2 = CH − CH = CH 2 

mbình tăng = mCO2 + m H2O = 44.0, 04n + 18.0, 04.(n + 0,5) = 9, 04(gam)

00

⇒ n = 3,5 ⇒ a = (14n + 47).0, 04 = 3.84(gam)

10

Câu 32: Đáp án B

2+

3

CO 2 + 2OH − → CO32− + H 2O

ẤP

CO 2 + 2OH − → HCO32−

= 0,15(mol)

H

Khi cho 0,45 mol CO2 vào dung dịch thì kết tủa bắt đầu tan, dung dịch chứa KHCO3

Í-

Ca 2+

A

⇒ n CO2 = n

C

Khi cho 0,15 mol CO2 vào dung dịch thu được lượng kết tủa cực đại

Ó

B

TR ẦN

Có n KOH = 0, 03 + z = 0, 07(mol) ⇒ x = 0, 04(mol)

-L

⇒ n CO2 = n CaCO3 + n KHCO3 = 0,15 + n KHCO3 = 0, 45(mol) Khi cho 0,5 mol CO 2 vào dung dịch thì thu được x mol kết tủa, kết tủa đã tan một

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

⇒ n KOH = n KHCO3 = 0, 45 − 0,15 = 0, 3(mol)

phần

n CO2 = n CO2− + n HCO− = 0, 5(mol)  x = n CO2− = 0,1(mol)   3 3 3 ⇒  2n n n 2n n 0, 6(mol) n + = = + =  CO32−  HCO3− = 0, 4(mol) HCO3− OH − Ca 2+ K+

Câu 33: Đáp án A Có x = y + 4a ⇒ Chứng tỏ X có 6 liên kết π ⇒ X là triglyxerit của axit béo không no có một nối đôi. Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Hydro hóa axit béo không no được axit stearic

⟹Axit béo tạo X có công thức là C17 H33COOH

N

1000 1000 mol ⇒ mglixerol = 92. = 104, 072g 884 884

H Ơ

n glixerol = n X =

Y

N

Gần nhất với giá trị 103,8 gam

TP .Q

U

Câu 34: Đáp án B Có M X = 32.4, 25 = 136 không đổi với mọi tỷ lệ mol giữa 2 este

ẠO

⟹ Chứng tỏ 2 este là đồng phân của nhau và đều có M = 136

Đ

⟹ CTPT của 2 este là C8 H8O 2 0,25 mol X + vừa đủ 0,35 mol NaOH

1<

n NaOH 0,35 = < 2 ⇒ Chứng tỏ có 1 este của phenol, 1 este của ancol nX 0, 25

Sau phản ứng thu được Y chứa 2 muối khan

TR ẦN

H

Ư N

G

⟹ CTCT của 2 este là HCOOC6 H 4 CH3 và HCOOCH 2 C6 H5

00

B

2 muối khan thu được là HCOONa và CH3C6 H 4 ONa

10

n este phenol + n este ancol = 0, 25(mol)  n este phenol = 0,1(mol) ⇒  2n este phenol + n este ancol = 0,35(mol) n este ancol = 0,15(mol)

2+

3

C

ẤP

 m HCOONa = 68.0, 25 = 17g  %m HCOONa = 56, 67% ⇒ ⇒ mCH3C6H4ONa = 130.0,1 = 13g %mCH3C6H 4ONa = 43, 33%

Ó

-L

chẵn.

H

A sai. Ví dụ: Đipeptit Gly-Gly có CTPT là C4 H8 N 2 O3 đều có số nguyên tử N và H

Í-

A

Câu 35: Đáp án C

B sai. Trùng hợp isopren thu được polyisopren có cấu trúc gần giống với cao su thiên C đúng. Polyme của isopren cao su thiên nhiên là polyisopren.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

nhiên nhưng đây vẫn là cao su tổng hợp

Mạch đại phân tử của cao su thiên nhiên được hình thành từ các mắt xích isopren

đồng phân cis liên kết với nhau ở vị trí 1,4.

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

TP .Q

U

Ngoài đồng phân cis 1,4; trong cao su thiên nhiên còn có khoảng 2% mắt xích liên kết

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

với nhau ở vị trí 3,4.

ẠO

D sai. Chỉ trong môi trường kiềm thì fructozo mới có thể chuyển thành glucozo.

Câu 36: Đáp án D

G

Đ

T và Y có nhiệt độ sôi < 0 ⟹T và Y là chất khí ở 0o C ⇒ T, Y là NH3 hoặc

Ư N

CH3 NH 2

Cùng một nồng độ thì Y có pH lớn hơn T ⟹ Tính bazo của Y mạnh hơn T ⟹Y là

TR ẦN

H

CH3 NH 2 ; T là NH3 .

B

X và Z có nhiệt độ sôi > 0 ⟹X, Z có thể lỏng hoặc rắn ở 0o C ⇒ X, Z là anilin hoặc

00

phenol.

10

Cùng một nồng độ thì Z có pH lớn hơn Z ⟹ Tính bazo của Z mạnh hơn X ⟹Z là

2+

3

anilin; X là phenol.

Nhận xét A, B, C sai. Nhận xét D đúng.

ẤP

Câu 37: Đáp án C

X no, đơn chức, mạch hở ⟹Y và Z no, đơn chức, mạch hở

Có d T/Z = 1, 7 ⇒ Chứng tỏ T là ete tạo bởi Z

H

Ó

A

C

Í-

Đặt CTTQ của Z là Cn H 2n + 2 O ⇒ CTTQ của T là C2n H 4n + 2 O

-L

28n + 18 = 1, 7 ⇒ n = 3 ⇒ Y có 3 nguyên tử C trong phân tử 14n + 18

ÁN

TO

⟹ Y là axit propionic

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 38: Đáp án B

31, 381%.36, 2 = 0, 71mol 16

Có n O(X) =

→ mCO2 = m X − m Y = 36, 2 − 30, 48 = 5, 72g ⇒ n CO2 = 0,13

BTKL

Quy đổi X tương đương với hỗn hợp gồm x mol Fe; y mol Cu; 0,71 mol O và 0,13 mol C.

Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BTe

 → 3x + 2y = 2.(n O − 2n CO2 ) + 2n SO2 3x + 2y − 2.(0, 71 − 2.0,13) 3x + 2y − 0,9 = 2 2 56x + 64y + 0, 71.16 + 12.0,13 = 36, 2  x = 0, 29  ⇒ ⇒ 3x + 2y − 0,9 5, 04 = = 0, 225mol  y = 0,11 n ↑ = n CO2 + n SO2 = 0,13 + 2 22, 4 

H Ơ N Y U

36,2 g X + HNO3 :

G

Đ

ẠO

44.0,13 + 30n NO + 46n NO2  = 2.21,125 = 42, 25  n M ↑ =  NO = 0, 04mol + 0,13 n n + NO NO ⇒ 2  n NO2 = 0, 07mol  BTe  → + = = 3n n 2n 0,19mol NO NO 2 SO 2 

TP .Q

N

⇒ n SO2 =

H

Câu 39: Đáp án A

Ư N

BTNT N

→ n HNO3 = 3x + 2y + n NO + n NO2 = 1, 2mol

7,48 g E + vừa đủ 0,27 mol O 2

10

00

B

TR ẦN

Cn H 2n O 2 : x mol  E → Cm H 2m+ 2O 2 : z mol H O : − t mol  2

2+

3

 m CO2 = 0, 71a 0, 71a 0, 29a Khí không bị hấp thụ là CO 2 ⇒  : ⇒ n CO : n H 2O = = 1:1 2 44 18 m H 2O = 0, 29a

C

BTKL

→ mCO2 + m H 2O = 7, 48 + 32.0, 27 = 16,12g ⇒ 44n CO2 + 18n H 2O = 16,12

Ó

A

ẤP

⇒ z = t (1)

BTNT O

7,48 g E + tối đa 0,1 mol KOH

-L

Í-

H

⇒ n CO2 = n H 2O = 0, 26mol → 2x + 2z − t = 3.0, 26 − 2.0, 27 = 0, 24 (2)

Từ (1), (2), (3) suy ra z = t = 0,04

TO

ÁN

⇒ x = n −COO −(E) = n KOH = 0,1(mol) (3)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

⇒ (14n + 32).0,1 + (14m + 34).0, 04 − 18.0, 04 = 7, 48

3.64 − 2.0, 56  = 1,8 n ≤ 1, 4 ⇒ 14n + 0,56m = 3, 64 ⇒   m ≤ 3, 64 − 1.1, 4 = 4  0,56

⟹ 2 axit là HCOOH và CH3COOH , ancol Z là C2 H 4 (OH) 2 hoặc C3H 6 (OH)2 •

Trường hợp 1: Z là C2 H 4 (OH)2 ⇒ n = 1,8

Trang 18

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

n = 0  n X + n Y = 0,1 − 0, 04 = 0, 06mol ⇒ ⇒ X (n X + 0, 02) + 2.(n Y + 0, 02) = 1,8.0,1 n Y = 0, 06mol ⇒ Loai

H Ơ

N

Trường hợp 2: Z là C3H 6 (OH)2 ⇒ n = 1, 4

Đ G

Chỉ có 1 nhận xét đúng là: Z là ancol có công thức C3H 6 (OH)2

ẠO

TP .Q

U

Y

N

n X + n Y = 0,1 − 0, 04 = 0, 06mol ⇒ (n X + 0, 02) + 2.(n Y + 0, 02) = 1, 4.0,1 0, 04  n X = 0, 04mol ⇒ %n X(E) = 0,1 .100% = 40% ⇒ 60.0, 02 n = 0, 02mol ⇒ %n .100% = 16.04% Y Y(E) = 7, 48 

Ư N

Câu 40: Đáp án D

H

Cách 1

BTKL → m peptit + m NaOH = m muoi + m H2O ‘

10

00

B

TR ẦN

BTNT C   → 2n Gly + 3n Ala = n CO2 =3.0,64 = 1,92mol  ⇒ n Ala = 0,32mol  46,56 = 0, 48mol n Gly = 75 + 22 

3

⇒ 55,12 + 40.(0, 48 + 0,32) = 46,56 + 111.0,32 − 18(x + y + z)

ẤP

 x = 0,16 Theo đề bài có 3x = 4(y + z) ⇒   y + z = 0,12

A

C

2+

⇒ x + y + z = 0, 28 (1)

n CO2 x

=

0, 64 =4 0,16

Í-

H

Ó

⟹Số nguyên tử C của X =

-L

⟹ Chứng tỏ X tạo bởi 2 đơn vị Gly Giả sử Y cấu tạo bởi a đơn vị aminoaxit, Z cấu tạo bởi b đơn vị aminoaxit

TO

ÁN

⟹ Số mol Gly tạo bởi Y, Z = 0,48 -2.0,16 =0,16 mol

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

⟹ a + b = 9 ⟹Các cặp (a;b) có thể có là (2;7); (3;6); (4;5); (5;4); (6;3); (7;2).

n NaOH = ay + bz + 2.0,16 = 0,8 ⇒ ay + bz = 0, 48

Thử các cặp (a;b) ta được kết quả sau: (a:b)

(2:7)

(3;6)

(4;5)

(5;4)

(6;3)

(7;2)

y

0,072

0,08

0,12

0

0,04

0,048

z

0,048

0,04

0

0,12

0,08

0,072

Trang 19

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Theo đề bài có y > z ⇒ z < 0, 06 < y nên chỉ cí 2 cặp (a;b) thỏa mãn là (2;7); (3;6)

z

=

0, 64 = 13,33 ⇒ Loại 0, 048

=

0, 64 = 16 0, 04

H Ơ

n CO2

N

Số nguyên tử C của Z =

N

+ Trường hợp 1: a = 2; b = 7

z

U

n CO2

TP .Q

Số nguyên tử C của Z =

Y

+ Trường hợp 2: a = 3; b = 6

Đ

(2, 75 + 4.89 − 5.18).0, 04 .100% = 30,19% 55,12

G

⇒ %m Z =

ẠO

⟹Z cấu tạo bởi 2 đơn vị Gly + 4 đơn vị AlA

Ư N

Cách 2

00

B

 x + y + z = 0, 48  x = 0,16 → X : Gly − Gly → → 3x + 4(y + z)  y + z = 0,12

TR ẦN

H

nt = 0, 48  → t = 0, 28 Ta Quy E về: Gly n Ala m : t(mol) → (2n + 3m)t = 0, 64.3 (57n + 71m)t + 18t = 55,12 

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

 a =3   y + z = 0,12  Y : y   b=6 → a → a+b=9 →  Zb : z ay + bz = 0, 48  y = 0, 08    z = 0, 04  X : Gly − Gly : 0,16  →  Y : GlyAl 2 : 0, 08 → %Gly 2 Ala 4 = 30,19%  Z : Gly Ala : 0, 04 2 4 

Trang 20

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC

Đề thi gồm 06 trang

Môn: Hóa học

N

ĐỀ SỐ 3

N

H Ơ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

C. Natri

D. Canxi

U

B. Nhôm

TP .Q

A. Iot

Y

Câu 1: Kim loại nào sau đây được điều chế từ nước biển?

Câu 2: Trong quá trình sản xuất nhôm, để điện phân được nhôm oxit, phải hòa tan nhôm oxit B. pirit

C. cacnalit

D. criolit

Đ

A. apatit

ẠO

trong chất nào sau đây?

Ư N

G

Câu 3: Cho hỗn hợp khí (H 2 , CO) dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp các chất sau:

loại là: A. 4

B. 6

C. 5

B

Câu 4: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là? B. Mo

C. Os

00

A. W

TR ẦN

H

CaO, CuO, PbO, Fe3O 4 , Al 2O3 , Na 2O, CuSO 4 , AuCl3 , MgO, NiO . Số chất bị khử thành kim D. 7 D. Cr

10

Câu 5: Tên gọi của este có công thức cấu tạo HCOOCH(CH3 ) 2 là: B. Propyl fomat

C. Propyl metanoat

D. Etyl fomat

2+

3

A. Isopropyl fomat

ẤP

Câu 6: Loại thực vật nào sau đây có chứa đường sacarozo? B. Củ sắn

C. Cây mía

D. Quả nho

C

A. Lúa, gạo

A

Câu 7: Phương pháp nào sau đây để rửa sạch lọ đựng anilin:

H

Ó

A. Rửa bằng dung dịch NaOH, sau đó rửa lại bằng nước

Í-

B. Rửa bằng dung dịch thuốc tím

-L

C. Rửa bằng dung dịch NaCl, sau đó rửa lại bằng nước

ÁN

D. Rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng nước

TO

Câu 8: Khi cho dung dịch Ba(OH) 2 vào ống nghiệm có chứa Ba(HCO3 ) 2 thì

Ỡ N

G

A. Xuất hiện kết tủa màu trắng C. Không có phản ứng hóa học xảy ra

B. Xuất hiện kết tủa màu xanh D. Xuất hiện bọt khí không màu bay lên

BỒ

ID Ư

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Chất béo không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như benzen, hexan, clorofom,… B. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol. C. Dầu lạc, dầu vừng, dầu dừa, dầu đậu nành có thành phần chính là chất béo lỏng. Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

D. Khi thả miếng thịt lợn vào nước thấy miếng thịt chìm xuống, chứng tỏ chất béo nặng hơn nước

C. Saccarozo

H Ơ

B. Xenlulozo

D. Glucozo

N

A. Sobitol

N

Câu 10: Chất nào sau đây không tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành phức màu xanh lam?

TP .Q

U

HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,8085 gam muối. Công thức phân tử của

Y

Câu 11: Cho 2,655 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch X là B. C3H 9 N

C. CH5 N

D. C2 H 7 N

ẠO

A. C3H 7 N

Đ

Câu 12: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4 . Sau một thời gian, khối lượng dung dịch B. 6,4 gam

C. 11,2 gam

D. 5,6 gam

Ư N

A. 8,4 gam

G

giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là

H

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 4,83 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ

TR ẦN

dung dịch H 2SO 4 loãng, thu được 2,016 lít hidro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

C. 14,37 gam

B

B. 11,22 gam

D. 13,47 gam

00

A. 13,65 gam

10

Câu 14: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

3

A. H 2 N − CH 2CH 2CONH − CH 2COOH

ẤP

2+

B. H 2 N − CH 2CONH − CH 2CONH − CH 2 − COOH

C

C. H 2 N − CH 2CH 2CONH − CH 2CH 2COOH

Ó

A

D. H 2 N − CH 2CONH − CH(CH3 ) − COOH

H

Câu 15: Khi nhúng thanh Zn vào dung dịch H 2SO 4 (l), sau một thời gian phản ứng, nhỏ

-L

Í-

thêm vài giọt dung dịch CuSO 4 . Hiện tượng quan sát được là?

ÁN

A. Không có khí mà chỉ có Cu bám vào thanh Zn B. Thấy bọt khí thoát ra chậm hơn

TO

C. Dung dịch chuyển thành màu nâu

Ỡ N

G

D. Thấy bọt khí thoát ra nhanh hơn

BỒ

ID Ư

Câu 16: Chia 26,4 gam este X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1. Cho đốt cháy hoàn toàn thu được 13,44 lít CO 2 (đtkc) và 10,8 gam nước

Phần 2. Cho tác dụng hết với 50 gam dung dịch NaOH 20%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,3 gam chất rắn Công thức cấu tạo thu gọn của X là Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

CH3COOC2 H5 B. CH 2 = CHOCOCH3 C. HCOOC3H 7

D. C2 H5COOCH 3

B. 3

C. 4

D. 5

H Ơ

A. 2

N

Câu 17: Số công thức cấu tạo của este có công thức phân tử C4 H8O 2 là

AgNO3 trong NH3 , đung nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 4,32

B. 7,776

C. 3,456

D. 6,912

Y

TP .Q

U

thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch

N

Câu 18: Thủy phân 6,84 gam mantozo trong môi trường axit, đun nóng với hiệu suất 80%

ẠO

Câu 19: Chất hữu cơ A đóng vai trò rất quan trọng trong việc trao đổi chất của cơ thể động

Đ

vật, nhất là ở các cơ quan não bộ, gan và cơ, nâng cao khả năng hoạt động của cơ thể. A tham

G

gia phản ứng thải loại amoniac, một chất độc với hệ thần kinh,… Tên của chất hữu cơ A là? B. Axit 2 – aminopentanđioic

C. Axit β - aminoglutaric

D. Saccarozo

H

Ư N

A. Glucozo

TR ẦN

Câu 20: Có 5 lọ, mỗi lọ đựng bột của một trong 5 kim loại sau bị mất nhãn Al, Ba, Mg, Fe, Ag. Chỉ dùng dung dịch H 2SO 4 loãng có thể nhận biết được bao nhiêu lọ trên? C. 3

B

B. 2

D. 5

00

A. 4

10

Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa của kim loại X + HCl

ẤP

2+

+ Cl

2 → XCl  X  → X(OH)3 3

3

X → XCl2  → X(OH)2

C

Biết X(OH) 2 chỉ tan trong dung dịch axit và không tan trong kiềm, còn X(OH)3 tan được

A

trong cả dung dịch axit và dung dịch kiềm. Vậy X là B. Zn

C. Cr

D. Fe

H

Ó

A. Sn

Í-

Câu 22: Phản ứng nào sau đây gọi là phản ứng xà phòng hóa?

-L

A. CH3COOCH = CH 2 + HOH → CH3COOH + CH3CHO

ÁN

B. C17 H35COOCH + NaOH → C17 H35COONa + H 2O

TO

C. CH3COOCH = CH 2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO

Ỡ N

G

D. CH3COOCH = CH 2 + H 2 → CH 3COOCH 2 CH3

BỒ

ID Ư

Câu 23: Cho 11,2 gam Fe vào 300ml dung dịch chứa (HNO3 0,5M và HCl 2M) thu được khí

NO duy nhất và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch

KMnO 4 / H 2SO 4 loãng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng KMnO 4 đã bị khử Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 4,71 gam

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 23,70 gam

C. 18,96 gam

D. 20,14 gam

Câu 24: Những polime nào sau đây kém bền trong môi trường axit hoặc bazo?

H Ơ

N

A. Tơ lapsan, tơ capron, tơ nilon-6,6, tơ nilon-7 B. Xenlulozo, tơ nilon-6,6, tơ nilon-7, tơ nilon-6, tơ clorin

Y

N

C. polivinyl clorua, polimetyl metacrylat, polibutadien, polietilen

TP .Q

U

D. Tơ olon, tơ nilon-6,6, tơ nilon-7, tơ nilon-6

Câu 25: Cho 14 gam Fe vào 200 ml dunng dịch hỗn hợp H 2SO 4 2,5M và HNO3 1M. Sau

ẠO

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Thêm dung dịch NaNO3 dư vào X thu

Đ

được dung dịch Y. Cho bột Cu vào Y thì số mol Cu bị hòa tan tối đa là: (biết sản phẩm khử

B. 0,05 mol

Ư N

A. 0,1 mol

G

của NO3− chỉ có NO duy nhất) C. 0,2 mol

D. 0,15 mol

TR ẦN

H

Câu 26: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natri linoleat và natri panmitat theo tỷ lệ mol lần lượt là 2:1. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol

CO 2 và c mol H 2O . Liên hệ giữa a, b, c là: A. b − c = 3a

C. b − c = 5a

D. b − c = 6a

00

B

B. b − c = 4a

10

Câu 27: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít

2+

3

dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam

ẤP

kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết

C

thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là

B. 0,14 và 2,4

A

A. 0,07 và 4,8

C. 0,08 và 2,4

D. 0,08 và 4,8

H

Ó

Câu 28: Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức là dẫn xuất của benzen có

-L

Í-

cùng công thức phân tử là C7 H 6O 2 tác dụng với AgNO3 / NH3 dư đun nóng thu được 10,8 gam Ag. Nếu lấy 9,15 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch

ÁN

sau phản ứng thì thu được khối lượng chất rắn khan là:

TO

A. 27,6 g

B. 19,8 g

C. 20,8 g

D. 29,1 g

Ỡ N

G

Câu 29: Hòa tan hết 15,08 gam Ba và Na vào 100 ml dung dịch X gồm Al(NO3 )3 3a M và

BỒ

ID Ư

Al 2 (SO 4 )3 2a M thu được dung dịch có khối lượng giảm 0,72 gam so với X và thoát ra 0,13

mol H 2 . Giá trị của a là

A. 0,05

B. 0,10

C. 0,15

D. 0,20

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 30: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức −COOH và − NH 2 trong phân

N

tử), trong đó tỉ lệ m N : mO = 35 :128 . Để tác dụng vừa đủ với 5,49 gam hỗn hợp X cần 100

H Ơ

ml dung dịch HCl 0,5M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 5,49 gam hỗn hợp X cần 3,528 lít O 2

C. 15 gam

D. 20 gam

U

B. 32 gam

TP .Q

A. 25 gam

Y

m gam kết tủa. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất sau đây?

N

(đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO 2 , H 2O, N 2 ) vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thì thu được

Câu 31: Đốt cháy 14,2 gam hợp chất hữu cơ A (M A = 142) chỉ chứa một loại nhóm chức

ẠO

trong oxi dư, thu được hỗn hợp khí và hơi B. Dẫn B qua 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 2M, sau

G

Đ

khi kết thúc thí nghiệm thấy có 39,4 gam kết tủa và dung dịch giảm 7,6 gam. Thủy phân 28,4

Ư N

gam A bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch C chứa 2 muối và 1 ancol. Cho

H

dung dịch C tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m

A. 75,8 gam

TR ẦN

là?

B. 82 gam

C. 78,4 gam

B

Câu 32: Cho các phát biểu sau:

D. 43,2 gam

00

1) Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn đường ray xe lửa…

10

2) Trong nhóm IA kim loại K được dùng để chế tạo tế bào quang điện

2+

3

3) Bột Mg trộn với chất oxi hóa dùng để chế tạo chất chiếu sáng ban đêm

ẤP

4) Thạch cao nung thường được dùng để đúc tượng, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy

C

xương…

Ó

A

5) Muối FeSO 4 được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật

H

6) CuSO 4 khan được dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng.

A. 6

-L

Í-

Số phát biểu đúng là:

B. 3

C. 4

D. 5

TO

ÁN

Câu 33: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba, BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H 2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ

Ỡ N

G

chứa các muối kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau.

BỒ

ID Ư

+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO 2 + Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2 . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 30,68 gam

B. 20,92 gam

C. 25,88 gam

D. 28,28 gam

Câu 34: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho) Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

to

X + 4NaOH → Y + Z + T + 2NaCl + 2H 2O to

N

Y + 2 [ Ag(NH 3 ) 2 ] OH → C 2 H 4 NO 4 Na + 2Ag ↓ +3NH3 + H 2O

H Ơ

to

Z + HCl → C3H 6O3 + NaCl

N

to

Y

T + Br2 + H 2O → C 2 H 4O 2 + 2X 2

A. 227

B. 231

C. 220

D. 225

TP .Q

U

Phân tử khối của X là

ẠO

Câu 35: Cho 27,84 gam tinh thể MSO4 .nH 2O vào 400 ml dung dịch NaCl 0,8M và

Đ

CuSO 4 0,3M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với

G

cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây; thấy khối lượng catot tăng m gam;

Ư N

đồng thời ở anot thoát ra 0,18 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí B. 12,8

C. 14,76

TR ẦN

A. 12,4

H

thoát ra ở 2 cực là 0,44 mol. Giá trị m là

D. 15,36

Câu 36: Cho 56,36 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3 )3 , FeCl2 , Fe3O 4 vào dung dịch chứa

00

B

1,82 mol HCl, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol No và 0,06 mol N 2O .

10

Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,045 mol khí

2+

3

NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 298,31 gam kết tủa. Nếu đem cô cạn dung

ẤP

dịch Y thu được 97,86 gam muối. Phần trăm khối lượng của FeCl 2 có trong X là

B. 27,04%

C. 22,53%

D. 33,80%

C

A. 31,55%

A

Câu 37: Cho m gam Al tác dụng hoàn toàn với

H

Ó

dung dịch chứa a mol HNO3 . Sau phản ứng thấy

Í-

dung dịch có khối lượng không thay đổi và thu

-L

được 6,272 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và

ÁN

NO 2 . Tỷ khối của Z so với metan là 135/56.

TO

Người ta đổ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch sau phản ứng đồng thời đun nóng nhẹ thấy

G

lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị hình vẽ bên dưới (đơn vị mol):

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Giá trị của a gần nhất với:

A. 1,9

B. 1, 6

C. 1, 7

D. 2, 0

Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazo Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. Protein là một loại polime thiên nhiên D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử

H Ơ

N

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ có 1 loại nhóm chức),

TP .Q

U

ml dung dịch NaOH 1M thấy tạo thành chất hữu cơ Y. Phần dung dịch còn lại đem cô cạn thu

Y

kết tủa trắng đồng thời khối lượng dung dịch giảm 7,16 gam. Đun nóng 34 gam X trong 500

N

cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch Ca ( OH )2 dư thấy xuất hiện 16 gam

được 41,6 gam chất rắn trong đó có một muối natri của axit hữu cơ đơn chức. Chất Y phản

ẠO

ứng với Cu(OH) 2 cho dung dịch xanh lam. Cho tỉ khối hơi của X so với khí H 2 là 85 (ở

Đ

cùng điều kiện), các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn. Khẳng định nào sau đây là đúng

G

A. X có thể tham gia phản ứng tráng gương

Ư N

B. Trong Y, Oxi chiếm 56,47% theo khối lượng

H

C. Muối tạo thành có thể dùng để điều chế metan trong phòng thí nghiệm

TR ẦN

D. X cộng hợp brom theo tỷ lệ tối đa 1:2

Câu 40: Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các α-amino axit đều có công thức dạng

00

B

H 2 NC X H Y COOH . Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,876 mol O 2 , chỉ thu

10

được N 2 ; 1,5 mol CO2 và 1,3 mol H 2O . Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng

3

400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ

2+

dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần

ẤP

lượt là

B. 9 và 33,75

C. 10 và 33,75

D. 10 và 27,75

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

A. 9 và 51,95

Đáp án Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


2-D

3-A

4-A

5-A

6-C

7-D

8-A

9-D

10-B

11-D

12-D

13-D

14-D

15-D

16-A

17-C

18-B

19-C

20-D

21-C

22-C

23-B

24-A

25-C

26-D

27-C

28-B

29-B

30-B

31-B

32-D

33-C

34-A

35-B

36-B

37-A

38-C

39-D

40-B

Y

N

1-C

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TP .Q

U

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C

ẠO

Kim loại được điều chế từ nước biển là natri Trong nước biển chứa nhiều NaCl, điện phân nóng chảy NaCl thu được Na

Đ

dpnc

G

2NaCl  → 2Na + Cl 2

Ư N

Câu 2: Đáp án D

H

Al 2O3 có nhiệt độ nóng chảy cao, phải dùng criolit để giảm nhiệt độ nóng chảy của Al 2O3

TR ẦN

Câu 3: Đáp án A

Có 4 chất bị khử thành kim loại là: CuO, PbO, Fe3O 4 , NiO

00

B

Đây là hợp chất oxi của các kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học nên có thể khử

10

được bằng H 2 , CO

3

Câu 4: Đáp án A

2+

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. Nó được dùng để chế tạo sợi tóc bóng đèn.

ẤP

Câu 5: Đáp án A

A

C

A.Isopropyl fomat: HCOOCH(CH3 ) 2

H

Ó

B.Propyl fomat: HCOOCH 2CH 2 CH3

Í-

C.Propyl metanoat: HCOOCH 2CH 2 CH3

-L

D.Etyl fomat: HCOOCH 2 CH3

ÁN

Câu 6: Đáp án C

TO

Trong cây mía có chứa đường saccarozo

G

Trong lúa, gạo, củ sắn chứa nhiều tinh bột

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Trong quả nho chứa nhiều đường glucozo

Câu 7: Đáp án D

Để rửa sạch lọ đựng anilin ta có thể rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng nước. HCl phản ứng với anilin tạo muối tan trong nước, dễ dàng rửa trôi đi bằng nước.

C6 H5 NH 2 + HCl → C6 H5 NH3Cl

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8: Đáp án A

N

Khi cho dung dịch Ba(OH) 2 vào ống nghiệm có chứa Ba(HCO3 ) 2 thì xảy ra phản ứng:

H Ơ

Ba(OH) 2 + Ba(HCO3 ) 2 → 2BaCO3 + 2H 2O

N

Quan sát thấy xuất hiện kết tủa màu trắng

Y

Câu 9: Đáp án D

TP .Q

U

A đúng

B dúng. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.

ẠO

Một số loại dầu thực vật được sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ diesel.

Đ

C đúng. Dầu lạc, dầu vừng, dầu dừa, dầu đậu nành có thành phần chính là các trieste của các

G

axit béo không no, nhiệt độ nóng chảy thấp hơn trieste của các axit béo no. Ở nhiệt độ thường

Ư N

chúng có trạng thái lỏng.

H

D sai. Chất béo nhẹ hơn nước, miếng thịt lợn chìm là do chứa các thành phần khác (nước,

TR ẦN

protein,…) khiến cho khối lượng riêng của nó lớn hơn khối lượng riêng của nước.

Câu 10: Đáp án B

B

Chỉ có xenlulozo do không tan trong nước nên không tác dụng với Cu(OH) 2 tạo phức màu

10

00

xanh lam.

4,8085 − 2, 655 = 0, 059mol 36,5

3

Câu 11: Đáp án D

H

Câu 12: Đáp án D

A

C

2, 655 = 45 ⇒ CTPT của X là C2 H 7 N 0, 059

Ó

⇒ MX =

ẤP

2+

Áp dụng tăng giảm khối lượng có: n X =

-L

Í-

Áp dụng tăng giảm khối lượng có: nFe phản ứng =

0,8 = 0,1mol 64 − 56

ÁN

⟹mFe phản ứng = 56.0,1 = 5, 6gam

TO

Câu 13: Đáp án D 2, 016 = 0, 09mol 22, 4

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Có n H2SO4 = n H2 =

Áp dụng bảo toàn khối lượng có: 4,83 + m H 2SO4 + m H 2 ⇒ m = 4,83 + 98.0, 09 − 2.0, 09 = 13, 47gam

Câu 14: Đáp án D

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Chỉ có H 2 N − CH 2CONH − CH(CH3 ) − COOH là đipeptit (tạo bởi 1 đơn vị Gly và 1 đơn vị Ala)

H Ơ

N

Câu 15: Đáp án D

N

Nhúng thanh Zn vào dung dịch H 2SO 4 loãng xảy ra phản ứng:

U

Y

Zn + H 2SO4 → ZnSO 4 + H 2

TP .Q

Sau một thời gian phản ứng, nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO 4 :

Zn + CuSO 4 → ZnSO 4 + Cu

ẠO

Trong dung dịch xuất hiện 2 điện cực: Cu đóng vài trò catot, Zn đóng vai trò anot

G

Đ

Tại catot: 2H + + 2e → H 2

Ư N

Tại anot: Zn → Zn 2+ + 2e

TR ẦN

H

Hiện tượng quan sát thấy: Bọt khí thoát ra nhanh hơn cho H 2 thoát ra ở catot, không ngăn cản phản ứng tan ra của Zn tại anot.

Câu 16: Đáp án A

B

13, 44 10,8 = 0, 6mol; n H 2O = = 0, 6mol 22, 4 18

00

Phẩn 1: n CO2 =

10

2+

3

⟹Chứng tỏ X no, đơn chức.

A

C

⇒ n O2 = 0, 75mol

H

Ó

Áp dụng bảo toàn nguyên tố O có: n X =

Í-

26, 4 = 88 ⇒ Este có CTPT là C4 H8O 2 2.0,15

ÁN

Phần 2: Áp dụng bảo toàn khối lượng có: m ancol = 13, 2 + 50.20% − 16,3 = 6,9gam

TO

ID Ư

Ỡ N

G

⇒ M ancol =

BỒ

2.0, 6 + 0, 6 − 2.0, 75 = 0,15mol 2

-L

⇒ MX =

26, 4 = 24gam 2

ẤP

Áp dụng bảo toàn khối lượng có: m O2 = 44.0, 6 + 10,8 −

6,9 = 46 ⇒ Ancol có CTCT là C2 H5OH 0,15

⟹CTCT của X là: CH3COOC 2 H5

Câu 17: Đáp án C

Có 4 công thức cấu tạo của este có CTPT là C4 H8O 2

CH3CH 2COOCH3 CH3COOCH 2CH3

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

HCOOCH 2CH 2CH3

N

HCOOCH(CH3 ) 2

H Ơ

Câu 18: Đáp án B H+

TP .Q

U

glucose 6,84  n glu cos e = 2.80%.0, 02 = 0, 032mol = 0, 02mol ⇒  342 n maltose du = 0, 02.20% = 0, 004mol

⇒ n Ag = 2n glu cos e + 2n maltose du = 0, 072mol ⇒ m = 108.0, 072 = 7, 776gam

G

Đ

Câu 19: Đáp án C

ẠO

n maltose =

Y

maltose

N

C12 H 22O11 + H 2O  → 2C6 H12O6

Ư N

Axit glutamic (axit α-aminoglutaric) là hợp chất phổ biến nhất trong các protein của các loại

H

ngũ cốc, như trong hạt đậu chứa 43-46% axit này. Axit glutamic đóng vai trò rất quan trọng

TR ẦN

trong việc trao đổi chất của cơ thể động vật, nhất là ở các cơ quan não bộ, gan và cơ, nâng khả năng hoạt động của cơ thể. Axit glutamic tham gia phản ứng thải loại amoniac, một chất

B

độc với hệ thần kinh. Amoniac là chất thải trong quá trình trao đổi chất. Axit glutamic phản

00

ứng với amoniac cho amino axit mới là glutamin. Trong y học, axit glutamic được dùng như

2+

3

10

thuốc chữa bệnh yếu cơ và choáng.

Câu 20: Đáp án D

C

ẤP

Chỉ dùng dung dịch H 2SO 4 loãng có thể nhận biết được cả 5 kim loại:

Ó

A

+ Kim loại không tan trong dung dịch H 2SO 4 loãng là Ag.

H

+ Kim loại tác dụng với dung dịch H 2SO 4 loãng tạo dung dịch màu vàng nâu, để một thời

-L

Í-

gian trong không khí đậm màu hơn, chuyển sang màu nâu đổ là Fe.

ÁN

+ Kim loại tác dụng với dung dịch H 2SO 4 loãng thấy xuất hiện kết tủa trắng là Ba.

TO

+ Kim loại tan trong dung dịch H 2SO 4 loãng tạo dung dịch không màu là Al hoặc Mg.

G

Hòa tan lượng dư Ba trong dung dịch H 2SO 4 loãng, lọc bỏ kết tủa, thu lấy dịch lọc cho phản

Ỡ N

ứng lần lượt với 2 kim loại chưa phân biệt được:

BỒ

ID Ư

+ Kim loại tan ra là Al

+ Kim loại không tan là Mg

Câu 21: Đáp án C Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

X(OH) 2 chỉ tan trong dung dịch axit và không tan trong kiềm, còn X(OH)3 tan được trong cả dung dịch axit và dung dịch kiềm

H Ơ

N

⟹X là Cr.

N

Phương trình phản ứng:

Y

Cr + 2HCl → CrCl2 + H 2

TP .Q

U

CrCl2 + 2NaOH → Cr(OH)2 + 2NaCl Cr(OH)2 + 2HCl → CrCl 2 + 2H 2O to

ẠO

2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3 CrCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Cr(OH)3

Đ

to

G

Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO 2 + 2H 2O

Ư N

Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H 2O

H

Câu 22: Đáp án C

TR ẦN

Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng giữa este với một bazo kiềm:

CH3COOCH = CH 2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO

00

B

Câu 23: Đáp án B

10

n Fe = 0, 2mol; n HCl = 0, 6mol; n HNO3 = 0,15mol

3

Fe + 4H + + NO3− → Fe3+ + NO + 2H 2O

2+

0,15 0,6 ⟵0,15 ⟶0,15 mol

ẤP

X + dung dịch KMnO 4 / H 2SO 4 loãng

+n

Cl−

= 0,15 + 0, 6 = 0, 75mol ⇒ n KMnO4 = 0,15mol

Ó

Fe2 +

H

5n KMnO4 = n

A

C

Áp dụng bảo toàn electron có:

Í-

⇒ m KMnO4 = 158.0,15 = 23, 7gam

-L

Câu 24: Đáp án A

ÁN

Dãy gồm những polime đều kém bền trong môi trường axit hoặc bazo là: Tơ lapsan; tơ

TO

capron; tơ nilon-6,6; tơ nilon -7

G

Trong đó tơ lapsan thuộc loại tơ polieste, tơ capron, tơ nilon-6,6 và tơ nilon-7 đều thuộc loại

Ỡ N

tơ poliamit. Vì vậy chúng có thể bị phân hủy trong môi trường axit/kiềm.

BỒ

ID Ư

Câu 25: Đáp án C •

n Fe =

14 = 0, 25mol; n + = 1, 2mol; n − = 0, 2mol H NO3 56

Fe + 4H + + NO3− → Fe3+ + NO + H 2O Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

0,2

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

0,8 ⟵0,2⟶ 0,2 mol

Fe + 2Fe3+ → 3Fe 2+ = 0, 4mol; n

Fe3+

= 0,1mol

Y

Thêm bột Cu vào Y:

U

H+

H Ơ

⟹Sau phản ứng: n

N

0,15 mol

N

0,05 ⟶0,1

TP .Q

3Cu + 8H + + 2NO3− → 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2O 0,15 ⟵0,4 mol

ẠO

Cu + 2Fe3+ → Cu 2+ + 2Fe 2+

G

Đ

0,05 ⟵0,1 mol

Ư N

⇒ n Cu = 0,15 + 0, 05 = 0, 2mol

H

Câu 26: Đáp án D

TR ẦN

X : (RCOO)3 C3H 5

Mà X tạo bởi 2 gốc của axit linoleic CH3 (CH 2 )4 CH = CHCH 2CH = CH(CH 2 )7 COOH và 1

00

B

gốc của axit béo no panmitic C15 H31COOH

10

⟹Phân tử X có tổng số liên kết pi là k = 2.2 + 3 = 7 ⇒ b − c = 6a

2+

3

Câu 27: Đáp án C

n CaCO3 =

H

Ó

7 1 = 0, 07mol ⇒ n 2− + n = 0, 07mol − CO 1 lít X ( ) 3 100 2 HCO3 (1 lít X )

= 2.(0, 07 − 0, 06) = 0, 02mol

Í-

HCO3− (1 lít X )

-L

⇒n

11,82 = 0, 06mol ⇒ n 2 − = 0, 06mol CO3 (1 lít X ) 197

C

Có: n BaCO3 =

A

ẤP

NaOH + NaHCO3 → Na 2CO3 + H 2O

TO

ÁN

0,16 ⇒ n NaHCO ( 2 lít dd ) = 2.(0, 06 + 0, 02) = 0,16mol ⇒ a = = 0, 08M 3 2 m = 40.0, 06 = 2, 4g

Ỡ N

G

Câu 28: Đáp án B

BỒ

ID Ư

X gồm 2 chất đơn chức ⟹X là este hoặc acid carboxylic

n C 7 H 6O 2 =

18,3 10,8 = 0,15mol; n Ag = = 0,1mol < n C7H6O2 122 108

⟹Chứng tỏ chỉ có một chất trong X là este của HCOOH phản ứng với AgNO3 / NH 3 tạo Ag.

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

CTCT của chất này là HCOOC6 H5 ; chất còn lại là C6 H5COOH

N

1 n Ag = 0, 05mol ⇒ n C6H5COOH = 0,15 − 0, 05 = 0,1mol 2

H Ơ

Trong 18,3 gam X: n HCOOC6H5 =

N

⟹Trong 9,15 gam X có 0,025 mol HCOOC6 H5 0,05 mol C6 H5COOH

U

Y

⟹ n NaOHpu = 2.0, 025 + 0, 05 = 0,1mol ⇒ n NaOHdu = 0,3 − 0,1 = 0, 2mol

TP .Q

⟹mchất rắn = m HCOONa + mC6H5ONa + mC6H5COONa + m NaOHdu = 68.0, 025 + 116.0, 025 + 144.0, 05 + 40.0, 2 = 19,8gam

ẠO

Câu 29: Đáp án B

 n = 0,1mol 137n Ba + 23n Na = 15, 08g Có:  ⇒  Ba ⇒ n − = 0, 26mol OH 2n Ba + n Na = 2n H 2 = 0, 26mol n Na = 0, 06mol

n

mdung dịch giảm = m H2 + m Al(OH)3 + m BaSO4 − m KL = 0, 72g

SO24−

= 3.2a.0,1 = 0, 6a(mol)

H

= (3a + 2.2a).0,1 = 0, 7a(mol); n

TR ẦN

Al3+

Ư N

G

Đ

00

⇒ m BaSO4 = 233.0,1 = 23,3g > 15,54 ⇒ Loại

B

+ Trường hợp 1: 0,6a > 0,1

10

+ Trường hợp 2: 0,6a < 0,1 và kết tủa Al(OH)3 chưa bị hòa tan (2,1a ≥0,26)

2+

3

0, 26 0, 26 0, 26 mol ⇒ 78. + 233.0, 6a = 15,54 ⇒ a = 0, 0628 < 3 3 2,1

ẤP

⇒ n Al(OH)3 =

C

⟹Loại

Ó

A

+ Trường hợp 3: 0,6a < 0,1 và kết tủa Al(OH)3 đã bị hòa tan 1 phần (2,1a < 0,26)

H

⇒ n Al(OH)3 = 0, 7a − (0, 26 − 2,1a) = 2,8a − 0, 26mol

-L

Í-

⇒ 78.(2,8a − 0, 26) + 233.0, 6a = 15,54 ⇒ a = 0,1 ⟹Thỏa mãn

ÁN

Câu 30: Đáp án B m N 35 n 5 = ⇒ N = mO 128 n O 16

5,49 g X + vừa đủ 0,05 mol HCl

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO •

n N = n HCl = 0, 05mol ⇒ n O =

16 .0, 05 = 0,16mol 5

⇒ 12n C + n H = 5, 49 − 14.0, 05 − 16.0,16 = 2, 23g (1) •

5,49 g X + 0,1575 mol O 2

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BTKL

→ msp = 5, 49 + 32.0,1575 = 10,53g

H Ơ

N

1 0, 05 ⇒ 44n C + 18. n H = 10,53 − 28. = 9,83g (2) 2 2

U

Y

N

 n = 0,16mol Từ (1) và (2) suy ra:  C n H = 0,31mol

TP .Q

⇒ n BaCO3 = n C = 0,16mol ⇒ m = 197.0,16 = 31,52g Gần nhất với giá trị 32

ẠO

Câu 31: Đáp án B 14, 2 = 0,1mol 142

nA =

n BaCO3 =

mdung dịch giảm = mBaCO3 − (mCO2 + mH 2O ) = 7, 6g

G

Đ

TR ẦN

H

Ư N

 n CO2 = n BaCO3 = 0, 2mol 39, 4 = 0, 2mol ⇒  197  n CO2 = n BaCO3 + 2n Ba(HCO3 )2 = 0, 2 + 2.(0, 4 − 0, 2) = 0, 6mol

00

B

39, 4 − 7, 6 − 44.0, 2 2.1, 28 = 1, 28mol ⇒ H A = = 25, 6 ⇒ Loai 18 0,1 39, 4 − 7, 6 − 44.0, 6 2.0, 3 0, 6 142 − 12.6 − 6 n H2O = = 0, 3mol ⇒ H A = = 6; CA = = 6;O A = =4 18 0,1 0,1 16 ⟹CTPT của A là C6 H 6 O 4 0,2 mol A + NaOH ⟶2 muối + 1 ancol

A

C

ẤP

2+

3

10

n H2O =

H

Ó

⟹A là este 2 chức tạo bởi 2 axit đơn chức và 1 ancol đơn chức

Í-

⟹CTCT của A là: CH ≡ CCOO − CH 2 CH 2 − OOCH

ÁN

-L

m = m Ag + m AgC≡CCOONH 4 = 108.2.0, 2 + 194.0, 2 = 82g

TO

Câu 32: Đáp án D

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

(1) Đúng. Hỗn hợp tecmit là hỗn hợp bột Al và Fe2 O3 được dùng để hàn gắn đường ray.

(2) Sai. Trong nhóm IA, kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (3) Đúng. Mg có tính khử mạnh, có thể phản ứng với những chất oxi hóa và phát sáng. (4) Đúng. Thạch cao nung dùng để bó bột vì có khả năng hấp thụ nước tạo thành thạch cao sống khi đông cứng ăn khuôn hơn. (5) Đúng. Ứng dụng của muối FeSO 4 : dùng làm chất diêt sâu bọ có hại cho thực vật, pha chế sơn, mực và dùng trong kỹ nghệ nhuộm vải.

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(6) Đúng. CuSO 4 khan có màu trắng, hút ẩm chuyển thành màu xanh lam nên có thể dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng.

H Ơ

N

Vậy có tất cả 5 phát biểu đúng.

N

Câu 33: Đáp án C

Y

Quy đổi hỗn hợp ban đầu tương đương với hỗn hợp gồm a mol Na, b mol Ba, c mol

TP .Q

U

O. BTe

 → a + 2b = 2c + 2.0,15

ẠO

Phần 1:

x

x

G

x

Ư N

x

Đ

HCO3− + H + → CO 2 + H 2O

2y

y

y

TR ẦN

y

H

CO32− + 2H + → CO 2 + H 2 O

00

Phần 2:

10

B

 n HCl = x + 2y = 0,12mol  x = 0, 03 ⇒ n 2− : n = 0, 045 : 0, 03 = 3 : 2 ⇒ ⇒ HCO32− (Y) CO3 (Y) n CO2 = x + y = 0, 075mol  y = 0, 045

3

CO32− + H + → HCO3−

2+

0,06 ⟵ 0,06

0,06 ⟵ 0,06 mol

A

C

0,06

ẤP

HCO3− + H + → CO 2 + H 2O

BTNTC

Ó

2 = .0, 06 = 0, 04mol 3

H

HCO3− (Y)

Í-

⇒n

-L

 → n BaSO4 = 0,32 − 2.(0, 04 + 0, 06) = 0,12mol ⇒ b = 0,12 BTDT

1  Na +  Y  2 

= 2n

1  CO32−  Y  2 

+n

1  HCO3−  Y  2 

= 2.0, 06 + 0, 04 = 0,16mol ⇒ a = 0,32

TO

ÁN

→ n

G

⇒ c = 0,13 ⇒ m = 23a + 137b + 16c = 25,88g

Ỡ N

Câu 34: Đáp án A

BỒ

ID Ư

Y : NaOOC − CHO Z : CH3CH(OH)COONa

T : CH3CHO, X 2 : HBr ⇒ X : Cl 2CHCOOCH(CH3 )COOH = CH 2 (M = 227) Phương trình phản ứng:

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Cl2 CHCOOCH(CH3 )COOH = CH 2 + 4NaOH → OHC − COONa + CH 3 CH(OH)COONa

N

+ CH3CHO + 2NaCl + H 2 O to

N

H Ơ

NaOOC − CHO + 2 [ Ag(NH3 ) 2 ] OH → NaOOC − COONH 4 + 2Ag ↓ +3NH3 + H 2O

Y

CH3CH(OH)COONa + HCl → CH3CH(OH)COOH + NaCl

TP .Q

U

CH3CHO + Br2 + H 2O → 2HBr

Câu 35: Đáp án B

n NaCl = 0,32mol; n CuSO4 = 0,12mol

Phương trình điện phân:

Đ

ẠO

Ư N

G

Catot: Cu 2+ + 2e → M

H

Có thể: M 2+ + 2e → M

TR ẦN

2H 2O + 2e → 2OH − + H 2 Anot: 2Cl− → Cl2 + 2e

00

Điện phân 2t (s): Ở catot đã xảy ra điện phân nước ⟹ (nếu bị điện phân) đã bị điện

10

B

2H 2O → 4H + + O 2 + 4e

3

phân hết.

2+

n e(2t) = 2.0, 4 = 0,8mol

ẤP

0,8 − 2.0,16 = 0,12mol ⇒ n H 2 (2t) = 0, 44 − 0,16 − 0,12 = 0,16mol 4 0,8 − 2.0,16 − 2.0,12 27,84 = = 0,12mol ⇒ M + 96 + 18n = = 232 2 0,12

Ó

M2+

H

⇒n

A

C

n O2 (2t) =

Í-

⟹ M = 64 (M là Cu); n = 4 0, 4 = 0, 2mol ⇒ mcatot ↑ = 64.0, 2 = 12,8g 2

-L

ÁN

⇒ n Cu(t) =

TO

Câu 36: Đáp án B

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

AgNO3 dư + Y ⟶0,045 mol khí NO

⟹Chứng tỏ NO3− đã phản ứng hết, trong Y có H + dư và Fe2+ 3Fe 2+ + 4H + + NO3− → 3Fe3+ + NO + 2H 2 O ⇒n •

H + du

= 4n NO = 0,18mol

BTKL

→ mH 2O + m HCl(Y) = 56,36 + 36,5.1,82 − 97,86 − 30.0, 08 − 44.0, 06 = 19,89g

Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BTNTN

n NO + 2n N 2O + n

NH 4+

N

19, 98 − 36,5.0,18 1,82 − 2.0, 74 − 0,18 BTNTH = 0, 74mol  →n + = = 0, 04mol NH 4 18 4 0, 08 + 2.0, 06 + 0, 04 = 0, 08mol 3

H Ơ

⇒ n H 2O =

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

 → n Fe(NO3 )3 =

 → n Fe3O4 =

Đặt số mol của Mg, FeCl 2 trong X lần lượt là a, b. Đặt số mol Fe2+ trong dung dịch

U

Y

0, 08 + 0, 06 + 0, 74 − 9.0, 08 = 0, 04mol 4

TP .Q

BTNTO

3

=

N

ẠO

Y là x (mol)

m X = 24a + 127b + 232.0, 04 + 242.0, 08 = 56,36(1)

Mg 2+ : a(mol); Fe 2+ : x(mol); Fe3+ : (b + 0, 2 − x)(mol) Dung dịch Y gồm:  + − +  NH 4 : 0, 04(mol);Cl : (2b + 1,82)(mol); H : 0,18(mol)

Bảo toàn điện tích: 2a + 2x + 3.(b + 0, 2 − x) + 0, 04 = 2b + 1, 64 (2)

Ag Y + AgNO3 ⇒ Kết tủa thu được là  AgCl

Bảo toàn NT: n AgCl = 2b + 1,82

3

10

x − 0, 045.3 = x − 0,135(mol) 1

2+

Bảo toàn electron: n Ag =

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

127.0,12 .100% = 27, 04% 56, 36

Ó

⇒ %m FeCl2 =

A

C

Giải hệ (1); (2); (3) ta được a = 0,52; b = 0,12;c = 0,16

H

ẤP

⇒ 143,5.(2b + 1,82) + 108.(x − 0,135) = 298,31 (3)

-L

Í-

Câu 37: Đáp án A

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

ÁN

TO

6, 272  n NO + n NO2 = 22, 4 = 0, 28mol  n NO = 0,13mol Có  ⇒ 5 n NO2 = 0,15mol 30n + 46n = .16.0, 28 = 10,8g  NO NO 2  56

Khối lượng dung dịch không thay đổi ⇒ m Al = m khi = 10,8g

⇒ n Al = •

10,8 3.0, 4 − 3.0,13 = 0,15 BTe = 0, 4mol  → n NH 4 NO3 = = 0, 0825mol 27 8

Khi n NaOH = 1, 5825mol thì n Al(OH)3 = 0,3mol và kết tủa đã bị hòa tan một phần

Trang 18

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ n NaOH = n HNO3du + n NH 4 NO3 + 3n Al + (n Al − n Al(OH)3 ) = 1,5825mol ⇒ n HNO3du = 1,5825 + 0,3 − 4.0, 4 − 0, 0825 = 0, 2mol BTNTN

H Ơ

N

 → a = 0, 2 + 3.0, 4 + 0,13 + 0,15 + 2.), 0825 = 1,845

Câu 38: Đáp án C

TP .Q

U

A.Sai. Các polime tổng hợp có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng

Y

N

Gần nhất với 1,9

hợp.

H

Ư N

G

Đ

ẠO

Lấy ví dụ: trùng hợp vinyl clorua

TR ẦN

B.Sai. Poli (vinyl axetat) (PVA) tác dụng với dung dịch NaOH hay cao su thiên nhiên tác

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

dụng với HCl:

H

C.Đúng. Protein là một loại polime thiên nhiên có trong tơ tằm, lông cừu, len

-L

Í-

D.Sai. Trong cấu trúc của cao su buna-S không có chứa lưu huỳnh

ÁN

nCH 2 = CH − CH = CH 2 + nCH 2 = CH − C6 H5 Stiren

TO

Buta-1,3-đien

xt,t o ,p

G

 → [ −CH 2 − CH = CH − CH 2 − CH 2 − CH(C6 H 5 ) − ]

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Poli (butadien-stiren) – Cao su Buna S

Câu 39: Đáp án D •

X chỉ chứa 1 loại nhóm chức + NaOH →Y (phản ứng với Cu(OH) 2 cho dung dịch xanh lam) + muối của axit hữu cơ đơn chức.

⟹X là este đa chức của axit đơn chức à ancol đa chức Trang 19

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Có n CO2 = n CaCO3 =

16 = 0,16mol 100

H Ơ

N

mdung dịch giảm = mCaCO3 − (mCO2 + m H 2O ) = 7,16g

nX =

U

3, 4 0, 08 = 0, 02mol ⇒ Số nguyên tử O trong X = =4 85.2 0, 02

ẠO

⟹X là este 2 chức 34 g X (0,2 mol) + 0,5 mol NaOH ⟶41,6 g chất rắn

Đ

Ư N H

TR ẦN

37, 6 = 94 ⇒ Muối có CTCT là C2 H3COONa 0, 4

G

n NaOHdu = 0,5 − 2.0, 2 = 0,1mol ⇒ m muoi = 41, 6 − 40.0,1 = 37, 6

⇒ M muoi =

Y

Áp dụng bảo toàn nguyên tố O có: n O(X) = 2.0,16 + 0,1 − 2.0,17 = 0, 08

TP .Q

N

⇒ m H 2O = 1,8g ⇒ n H 2O = 0,1mol

M Y = 85.2 + 18.2 − 72.2 = 62 ⇒ Y có CTCT là HOCH 2 CH 2 OH A sai. X không tham gia phản ứng tráng gương

B sai. %mO(Y) =

C sai. Muối tạo thành có thể dùng để điều chế etilen trong phòng thí nghiệm

B

3

10

00

32 .100 = 51, 61% ≠ 56, 47% 62

2+

CaO,t o

D đúng. (CH 2 = CHCOO) 2 C2 H 4 + 2Br2 → (CH 2 BrCHBrCOO) 2 C 2 H 4

C

ẤP

CH 2 = CHCOONa + NaOH  → CH 2 = CH 2 + Na 2 CO3

Ó

A

Câu 40: Đáp án B

-L

Í-

H

C2 H3ON : a(mol)  + O2  → CO2 + H 2O Quy hỗn hợp X về CH 2 : b(mol) H O : 0, 05(mol)  2

ÁN

Khi đốt cháy X ta có:

TO

Bảo toàn C ta được: 2a + b = 1,5 (1)

Ỡ N

G

Bảo toàn H ta được: 1,5a + b + 0,05 = 1,3 (mol) (2)

BỒ

ID Ư

Từ (1) và (2) ta được a = b = 0,5 (mol) ⟹Số mắt xích trong X là

a = 10 ⇒ số liên kết 0, 05

peptit = 9. Khi cho 0,025 mol X tác dụng với dung dịch NaOH:

Trang 20

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

H Ơ

N

a  C2 H 4O 2 NNa : 2  CH : b  2 2

Y

a  C2 H3ON : 2 (mol)  b  + NaOH  → muối CH 2 : (mol) 2   H 2O  

TP .Q

0,5 0, 5 0,5 .97 + .14 + (0, 4 − ).40 = 33, 75(gam) 2 2 2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

m = m C2H 4O2 NNa + m CH 2 + m NaOH =

U

⟹Khối lượng chất rắn thu được sau khi cô cạn là:

Trang 21

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC

Đề thi gồm 06 trang

Môn: Hóa học

N

ĐỀ SỐ 4

N

H Ơ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

C. Cr

D. Mg

Câu 2: Oxit nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch bazo? B. Al 2O3

C. SO3

D. Na 2O

ẠO

A. CrO3

U

B. Cu

TP .Q

A. Fe

Y

Câu 1: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây thuộc phân nhóm chính?

Ư N

A. Đun nóng nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra

G

Đ

Câu 3: Điều khẳng định nào sau đây là sai?

H

B. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch có chứa hai muối

TR ẦN

C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim D. Trong nhóm IIA, chỉ chứa các kim loại kiềm thổ

B

Câu 4: Cho 5,8 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 4,032 lít

B. 18,58 gam

C. 24,03 gam

10

A. 20,52 gam

00

khí H 2 (đktc) và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị m là

D. 16,02 gam

2+

3

Câu 5: Cho 1,44 gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 0,02 mol khí

ẤP

Y duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 11,36 gam muối khan. Khí Y là

A. N 2O

C. N 2

C

B. NO

D. NO 2

H

A. Xenlulozo

Ó

A

Câu 6: Chất nào sau đây không cho được phản ứng thủy phân? B. Glucozo

C. Triolein

D. Saccarozo

C. axit fomic

D. axit axetic

C. Tơ tằm

D. Tơ lapsan

-L

Í-

Câu 7: Axit nào sau đây là axit béo? A. axit stearic

B. axit adipic

ÁN

Câu 8: Loại tơ nào sau đây thuộc tơ thiên nhiên

TO

A. Nilon-6,6

B. Tơ visco

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 9: Hợp chất nào sau đây cho được phản ứng tráng gương? A. CH3COOCH3

B. H 2 N − CH 2COOH C. HCOOC2 H5

D. C2 H 2

Câu 10: Thủy phân 13,2 gam hoàn toàn este X (C4 H8O 2 ) với 300 ml dung dịch KOH 1M,

cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và hỗn hợp rắn Y. Phần trăm của muối có trong rắn Y là

A. 67,2%

B. 50,5%

C. 53,2%

D. 63,6%

Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1

H Ơ

N

B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối C. Tất cả các hidroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước

U

Câu 12: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng

Y

N

D. Trong nhóm 1A, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs

A. 7

B. 6

C. 9

D. 8

TP .Q

vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối Y. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là

ẠO

Câu 13: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9 H10O 2 . Cho X tác dụng với

G

Đ

dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn

Ư N

X là

B. HCOOC6 H 4C 2 H5

C. C6 H5COOC2 H5

D. C2 H5COOC6 H5

TR ẦN

H

A. CH3COOCH 2C6 H5

Câu 14: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi

00

B

các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc)và m gam chất rắn không tan.

Câu 15: Cho các phản ứng sau:

C. 43,2

D. 10,8

3

B. 5,4

2+

A. 7,8

10

Giá trị của m là:

ẤP

1. Sục NH3 dư vào dung dịch AlCl3

A

C

2. Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO 2

H

Ó

3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO 2

Í-

4. Cho H 2SO 4 dư vào dung dịch Ba(AlO 2 ) 2

-L

5. Cho AlCl3 dư vào dung dịch NaOH

ÁN

Số trường hợp sau khi phản ứng kết thúc xuất hiện kết tủa là:

TO

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Ỡ N

G

Câu 16: Hòa tan 15g hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,05 mol N 2O

BỒ

ID Ư

và 0,1 mol N 2 . (không tạo muối amoni). Khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 10,2 gam

B. 8,1 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

Câu 17: Cho 0,2 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 17,64 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 22,02 gam muối khan. Công thức của X là

Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. Alanin

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Gyxin

C. valin

D. Axit glutamic

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?

H Ơ

N

A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính

N

B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu

Y

tím.

TP .Q

U

C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liê kết peptit D. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazo nhưng bền trong môi trường axit

ẠO

Câu 19: Cho 20,95 gam hỗn hợp các amin gồm metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là:

C. 36,925 gam

D. 29,1625 gam

Đ

B. 35,55 gam

G

A. 37,375 gam

Ư N

Câu 20: Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng

X

Y

Điện trở ( Ωm )

2,82.10−8

1, 72.10−8

Z

T

1, 00.10−7

1,59.10−8

B

Kim loại

TR ẦN

Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại như sau:

H

dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag,

A. Fe

10

00

Y là kim loại

B. Ag

C. Cu

D. Al

2+

3

Câu 21: Để nhận biết dung dịch H 2SO 4 , HCl, NaOH, K 2SO 4 phải dùng 1 thuốc thử duy nhất

ẤP

nào?

B. Ba(HCO3 ) 2

C

A. Quỳ tím

C. Dung dịch NH3

D. BaCl2

H

B. trắng xanh

C. xanh lam

D. nâu đỏ

Í-

A. vàng nhạt

Ó

A

Câu 22: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu

-L

Câu 23: Cacbohidrat nào sau đây thuộc loại ddissaccarit? B. Glucozo

C. Saccarozo

D. Amilozo

ÁN

A. Xenlulozo

TO

Câu 24: Thủy phân m gam xenlulozo trong môi trường axit. Cho sản phẩm tác dụng với

G

AgNO3 dư trong NH3 đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 1,1 m gam Ag. Hiệu suất

BỒ

ID Ư

Ỡ N

của phản ứng thủy phân là:

A. 81.0%

B. 78,5%

C. 84,5%

D. 82,5%

Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 4,83 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO 4 loãng, thu được 2,016 lít hidro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A. 13,65 gam

B. 11,22 gam

C. 14,37 gam

D. 13,47 gam

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 26: Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng A. nước vôi

B. muối ăn

C. phèn chua

D. giấm ăn

H Ơ

N

Câu 27: Biện pháp nào dưới đây không thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. Cho tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ

Y

N

B. Cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ

TP .Q

U

C. Đun nóng D. Cho tác dụng với dung dịch Na 2CO3 vừa đủ

ẠO

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít

Đ

oxi (đktc) thu được 6,38 gam CO 2 . Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được

G

hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức của hai chất hữu

Ư N

cơ trong hỗn hợp đầu là:

B. CH3COOC2 H5 và CH3COOC3H 7

C. CH3COOCH3 và CH3COOC 2 H5

D. HCOOC3H 7 và HCOOC2 H5

TR ẦN

H

A. C2 H5COOC2 H 5 và C2 H5COOCH 3

Câu 29: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:

00

B

(a) glucozo và saccarozo đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước

10

(b) Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit

3

(c) Trong dung dịch, glucozo và saccarozo đều hòa tan Cu(OH) 2 , tạo phức màu xanh

2+

lam.

ẤP

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozo trong môi trường axit,

C

chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

H

Ó

A

(e) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong

Í-

NH3

-L

(g) Glucozo và saccarozo đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol

ÁN

Số phát biểu đúng là:

TO

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

G

Câu 30: Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) mạch không phân nhánh với

BỒ

ID Ư

Ỡ N

dung dịch chứa 14 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A, để

trung hòa KOH dư trong A vần dùng 180 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau

khi trung hòa một cách cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức Y và 22,065 gam hỗn hợp hai muối Z. Giá trị của a là:

A. 13,76 gam

B. 14,86 gam

C. 16,64 gam

D. 13,04 gam

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 31: Cho 5,96 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào 1 lít dung dịch AgNO3 a mol/l thì thu

N

được 16,8 gam kết tủa. Nếu cho 5,96 gam hỗn hợp X vào 2 lít dung dịch AgNO3 thì thu C. 0,16M

D. 0,14M

U

Câu 32: Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit ađipic (HOOC − (CH 2 ) 4 − COOH) với ancol

N

B. 0,12M

Y

A. 0,15M

H Ơ

được 28,08 gam kết tủa. Giá trị của a là:

TP .Q

đơn chức X thu được este Y1 và Y2 trong đó Y1 có công thức phân tử là C8 H14O 4 . Hãy lựa B. CH3OH hoặc C2 H5

C. C3H5OH

D. C2 H5OH

G

Đ

A. CH3OH

ẠO

chọn công thức đúng của X là:

Ư N

Câu 33: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 , Fe3O 4 với tỷ lệ mol tương ứng 8:2:1 tan hết

H

trong dung dịch H 2SO 4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 muối và

TR ẦN

2,6544 lít hỗn hợp Z khí CO 2 và SO 2 (đktc). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,2m gam Cu. Hấp thụ hoàn toàn khí Z vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì thu được t gam kết

B. 13,82 gam

D. 12,18 gam

3

Câu 34: Có các nhận xét sau về kim loại

C. 11,82 gam

10

A. 18,12 gam

00

B

tủa. Giá trị của t là:

2+

(1) Các kim loại kiềm đều có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối

ẤP

(2) Tính chất vật lí chung của kim loại là do các electron tự do gây ra

Ó

dung dịch HCl

A

C

(3) Al là kim loại lưỡng tính vì vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với

H

(4) Các kim loại Na, K và Al đều có thể tan tốt trong dung dịch KOH ở điều kiện thường

-L

Í-

(5) Trong tực tế người ta sản xuất Al trong lò cao

ÁN

(6) Sắt là kim loại phổ biến nhất trong tất cả các kim loại Số nhận xét đúng là

TO

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 35: Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO 2 , thu được kết tủa keo trắng B. Thạch cao nung có công thức là CaSO 4 .2H 2O C. Hỗn hợp gồm Ba và Al 2O3 có tỉ lệ mol 1: 1 tan hết trong nước dư D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử giảm dần Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 36: Điện phân dung dịch chứa 0,6 mol Cu(NO3 ) 2 và 0,4 mol HCl với điện cực trơ, màng ngắn xốp, sau một thời gian, dừng điện phân thu được dung dịch Y giảm 43 gam so với

H Ơ

N

dung dịch ban đầu. Cho tiếp m gam Fe vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn được

C. 30,4 gam

D. 36,8 gam

Y

B. 18,4 gam

U

A. 15,2 gam

N

khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) và 0,5m gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị m là:

TP .Q

Câu 37: Cho 11,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, MgCO3 có tỷ lệ mol 3:1:1 theo thứ tự trên tan hoàn toàn trong dung dịch Y chứa H 2SO 4 và NaNO3 , thu được dung dịch Z chỉ

ẠO

chứa 3 muối trung hòa và V lít hỗn hợp khí T gồm NO, N 2O, H 2 , CO 2 (ở đktc có tỷ khối so

G

Đ

với H 2 là 218/15). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phản ứng tối đa là 0,61 mol. Giá trị của V là

B. 5,6 lít

C. 2,688 lít

TR ẦN

A. 3,36 lít

H

Ư N

thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với dung dịch NaOH thì lượng NaOH

D. 4,48 lít

Câu 38: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH) 2 0,2 M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al 2 (SO 4 )3 .

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH) 2 như sau:

-L

A. 1,7

Í-

H

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây

B. 2,1

C. 2,4

D. 2,5

ÁN

Câu 39: X, Y, Z là 3 este đều no, mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đun nóng 39,8

TO

gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T duy nhất và hỗn hợp muối của các axit đều đơn chức. Dẫn T qua bình đựng Na dư thấy thoát ra 0,24 mol

Ỡ N

G

H 2 . Đốt cháy hỗn hợp muối thu được CO 2 ; Na 2CO3 và 1,06 mol H 2O . Nhận định nào sau

BỒ

ID Ư

đây là đúng? A. X, Y, Z đều là este đơn chức B. Đun T với H 2SO 4 đặc ở 170o C thu được anken C. T tác dụng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

D. Đun T với CuO thu được chất hữu cơ tạp chức Câu 40: X là một α-aminoaxit no, mạch hở, chứa 1 nhóm − NH 2 và 1 nhóm −COOH ; Gly

H Ơ

N

là glyxin. Hỗn hợp Y gồm các peptit mạch hở X − Gly, X − X − Gly, X − X − X − Gly có tỷ lệ

C. 38,08 lít

TP .Q

B. 42,56 lít

D. 40,32 lít

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

A. 39,20 lít

U

hợp muối. Để đốt 0,1 mol hỗn hợp Y cần V lít O 2 (đktc). Giá trị của V là:

Y

hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1,5M vừa đủ đun nóng thu được dung dịch chứa 217,6 gam hỗn

N

mol tương ứng theo thứ tự trên là 1:2:3. Cho 146,88 gam hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

4-D

5-A

6-B

7-A

8-C

9-C

10-D

11-A

12-A

13-D

14-B

15-D

16-C

17-C

18-A

19-A

20-C

21-B

22-D

23-C

24-D

25-D

26-A

27-A

28-C

29-B

30-A

31-D

32-B

33-B

34-B

35-C

36-C

37-A

38-B

39-C

40-D

H Ơ

3-B

N

2-D

TP .Q

U

Y

1-D

N

Đáp án

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ẠO

Câu 1: Đáp án D Phân nhóm chính gồm các nguyên tố phân nhóm s và p điển hình

G

Đ

Phân nhóm phụ gồm các nguyên tố phân nhóm d và f điển hình

Ư N

Ở đây chỉ có Mg thuộc phân nhóm chính (nhóm IIA)

H

Câu 2: Đáp án D

TR ẦN

A. CrO3 + H 2O → H 2CrO 4

2CrO3 + H 2O → H 2Cr2O7

B

Dung dịch tạo thành là dung dịch axit

C. SO3 + H 2O → H 2SO 4

2+

Dung dịch tạo thành là dung dịch axit

3

10

00

B. Al 2O3 không phản ứng với nước

ẤP

D. Na 2O + H 2O → 2NaOH

A

C

Dung dịch tạo thành là dung dịch bazo

H

Ó

Câu 3: Đáp án B

Í-

A đúng. Đun nóng tạo khí CO 2 không màu thoát ra to

ÁN

-L

M 2+ + 2HCO3− → MCO3 + CO 2 + H 2O

TO

B sai. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch có chứa một muối là

G

Na 2CrO 4

Ỡ N

C đúng.

BỒ

ID Ư

D đúng. Các kim loại kiềm thổ là một dãy các nguyên tố trong nhóm nguyên tố 2 của bảng tuần hoàn các nguyên tố. Đó là berili, magiee, canxi, stronti, bari và radi (không phải lúc nào cũng được xem xét do chu kỳ bán rã ngắn của nó)

Câu 4: Đáp án D Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Có n Al =

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2 2 4, 032 n H2 = . = 0,12mol ⇒ m = m AlCl3 = 133,5.0,12 = 16, 02g 3 3 22, 4

1, 44 1, 44 mol ⇒ m Al(NO3 )3 = 213. = 11,36g = m muối 27 27

N

Có n Al(NO3 )3 = n Al =

H Ơ

N

Câu 5: Đáp án A

TP .Q

U

Y

⟹X chỉ chứa muối Al(NO3 )3 Giả sử 1 mol N +5 nhận a mol e để chuyển thành N trong khí, khí có chứa n nguyên tử N.

ẠO

BTe  → 0, 02an = 3n Al = 0,16 ⇒ an = 8 ⇒ a = 4, n = 2, khí Y là N 2O

Đ

Câu 6: Đáp án B

Ư N H

B.Glucozo: không bị thủy phân

G

H+

A.Xenlulozo: (C6 H10O5 ) n + nH 2O  → nC6 H12O6

TR ẦN

C.Triolein: (C17 H33COO)3 C3H5 + 3NaOH → 3C17 H33COONa + C3H5 (OH)3 H+

D.Saccarozo: C12 H 22O11 + H 2O  → C6 H12O6 + C6 H12O6

00

B

Câu 7: Đáp án A

10

Chỉ có axit stearic là axit béo

3

Câu 8: Đáp án C Phân loại tơ:

-

Tơ thiên nhiên: Tơ có nguồn gốc tự nhiên

-

Tơ hóa học:

C

ẤP

2+

H

đường hóa học

Ó

A

+ Tơ nhân tạo: được sản xuất từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng con

-L

Í-

+ Tơ tổng hợp: tơ sản xuất từ polime tổng hợp Áp dụng:

-

Nilon-6,5: Tơ tổng hợp Tơ visco: Tơ nhân tạo

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

-

ÁN

-

Tơ tằm: tơ thiên nhiên

-

Tơ lapsan: Tơ tổng hợp

Câu 9: Đáp án C Chỉ có HCOOC2 H5 cho phản ứng tráng gương

HCOOC2 H 5 + 2AgNO3 + 3NH 3 + H 2O → NH 4OCOOC2 H5 + 2Ag + 2NH 4 NO3

Câu 10: Đáp án D Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

CTCT của X là CH3COOC2 H5

H Ơ

98.0,15 .100% = 63, 6% 98.0,15 + 56.0,15

N

⇒ %mCH3COOK =

N

13, 2 = 0,15mol; n KOH = 0,3mol ⇒ KOH dư 0,15 mol 88

Y

nX =

TP .Q

U

Câu 11: Đáp án A

A đúng. Tất cả các kim loại có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns1 nên chúng đều dễ bị mất 1e.

ẠO

Vì vậy các kim loại kiềm có số oxi hóa +1.

B sai. Các kim loại nhóm IIA có mạng tinh thể rất đa dạng: Mạng tâm khối, tâm diện, lục

G

Đ

phương.

Ư N

C sai. Chỉ có Ba(OH) 2 dễ tan trong nước, các hidroxit còn lại của kim loại nhóm IIA đều ít

H

tan/ khó tan.

TR ẦN

D sai. Trong nhóm IA, tính khử của kim loại tăng dần từ Li đến Cs.

Câu 12: Đáp án A

B

0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH ⟹X là amino axit có 2 chức −COOH

00

17, 7 = 177 ⇒ M X = 177 − 23.2 + 2 = 133 0,1

10

n muoi = n X = 0,1mol ⇒ M Y =

2+

3

⟹X là H 2 NC2 H3 (COOH) 2 ⇒ X có 7 nguyên tử H trong phân tử

ẤP

Câu 13: Đáp án D

C

X + NaOH tạo 2 muối đều có phân tử khối lớn hơn 80

A

⟹X là este của phenol và axit có PTK > 80 -23 +1 = 58

H

Ó

⟹Axit tạo X có số C > 2 và ≤ 9 -6 = 3

-L

Í-

⟹CTCT của X là C2 H5COOC6 H5 Câu 14: Đáp án B

ÁN

Đặt a là số mol Na, 2a là số mol Al

TO

2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2

Ỡ N

G

a

a

0,5a

BỒ

ID Ư

2Al + 2NaOH + 2H 2O → 2NaAlO 2 + 3H 2 a

a

⇒ n H 2 = 0,5a + 1,5a =

1,5a 8, 96 = 0, 4mol ⇒ a = 0, 2 ⇒ m = 27.0, 2 = 5, 4gam 22, 4

Câu 15: Đáp án D Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

1. Sục NH3 dư vào dung dịch AlCl3

N

3NH 3 + AlCl3 + 3H 2O → Al(OH)3 ↓ +3NH 4Cl

H Ơ

2. Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO 2

Y

N

CO 2 + NaAlO 2 + 2H 2 O → Al(OH)3 ↓ + NaHCO3

TP .Q

U

3. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO 2

4HCl + NaAlO 2 → AlCl3 + NaCl + H 2O

ẠO

4. Cho H 2SO 4 dư vào dung dịch Ba(AlO 2 ) 2

Đ

4H 2SO 4 + Ba(AlO 2 )2 → BaSO 4 ↓ + Al 2 (SO 4 )3 + 4H 2O

Ư N

G

5. Cho AlCl3 dư vào dung dịch NaOH

H

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 ↓ +3NaCl

TR ẦN

Vậy các phản ứng thu được kết tủa là : 1,2,4,5

Câu 16: Đáp án C

B

Áp dụng bảo toàn electron có: 3n Al + 2n Mg = 8n N2O + 10n N 2 = 8.0, 05 + 10.0,1 = 1, 4mol

3

10

00

n Al = 0, 2mol ⇒ m Al = 27.0, 2 = 5, 4gam Lại có: 27n Al + 24n Mg = 15gam ⇒  n Mg = 0, 4mol

2+

Câu 17: Đáp án C

C

A

⟹X chứa 1 nhóm − NH 2

ẤP

0,2 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl

H

Ó

Áp dụng tăng giảm khối lượng có: n X =

Í-

17, 64 = 147 0,12

-L

⇒ MX =

22, 02 − 17, 64 = 01, 2mol 36,5

TO

ÁN

Kết hợp đáp án suy ra X là axit glutamic (HOOCCH 2CH 2 CH(NH 2 )COOH)

Câu 18: Đáp án A

Ỡ N

G

A đúng. Amino axit vừa có nhóm amino, vừa có nhóm axit nên có khả năng phản ứng với cả

BỒ

ID Ư

axit và kiềm, thể hiện tính chất lưỡng tính. B sai. Các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên mới cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2

C sai. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. D sai. Các hợp chất peptit đều kém bền trong môi trường bazo hoặc axit vì đều bị thủy phân trong 2 môi trường này.

Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 19: Đáp án A Amin + HCl ⟶ Muối

H Ơ

N

Áp dụng bảo toàn khối lượng có mmuối = ma min + m HCl

Câu 20: Đáp án C

TP .Q

U

Y là kim loại có điện trở nhỏ thứ 2 trong 4 kim loại ⟹ Chứng tỏ Y có khả năng dẫn điện tốt

Y

N

⟹mmuối = 20, 95 + 36,5.0, 45 = 37,375gam

thứ 2 trong 4 kim loại.

ẠO

Sắp xếp thứ tự khả năng dẫn điện giảm dần là: Ag, Cu, Al, Fe

Đ

Vậy Y là Cu

G

Câu 21: Đáp án B

Ư N

Để nhận biết dung dịch H 2SO 4 , HCl, NaOH, K 2SO 4 phải dùng 1 thuốc thử duy nhất là

TR ẦN

H

Ba(HCO3 ) 2

Cho Ba(HCO3 ) 2 phản ứng với lần lượt các dung dịch cần nhận biết đựng trong các ống nghiệm riêng biệt.

B

Thấy xuất hiện kết tủa và có khí thoát ra: dung dịch nhận biết là H 2SO 4

00

10

Ba(HCO3 )2 + H 2SO 4 → BaSO 4 ↓ +2CO 2 ↑ +2H 2O

3

Chỉ thấy có khí thoát ra: dung dịch nhận biết là HCl

2+

Chỉ thấy có kết tủa xuất hiện: dung dịch nhận biết có thể là NaOH, K 2SO 4

C

ẤP

Ba(HCO3 )2 + 2HCl → BaCl2 + 2CO 2 ↑ +2H 2 O

Ó

A

Ba(HCO3 )2 + 2NaOH → BaCO3 ↓ + Na 2 CO3 + 2H 2 O

Í-

H

Ba(HCO3 )2 + K 2SO 4 → BaSO 4 ↓ +2KHCO3

-L

Lấy kết tủa trong trường hợp ày cho phản ứng với axit HCl đã phân biệt được:

ÁN

+ Thấy kết tủa tan ra, khí thoát ra: dung dịch cần nhận biết là NaOH

TO

BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO 2 + H 2 O

G

+ Kết tủa không tan: dung dịch cần nhận biets là K 2SO 4

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 22: Đáp án D

Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH xuất hiện kết tủa Fe(OH)3 màu nâu đỏ:

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ +3NaCl

Câu 23: Đáp án C + Cellulose là polysaccharid có CTTQ: (C6 H10 O5 )n

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

+ Glucose là monosacharid có CTPT : C6 H12O6

N

+ Saccharose là disaccharid có CTPT : C12 H 22 O11 cấu tạo bởi 1 đơn vị glucose và 1 đơn vị

H Ơ

fructose

U

Y

cấu trúc mạch thẳng, cấu tạo bởi nhiều đơn vị glucose

TP .Q

Vậy chỉ có saccharose là disaccharid.

Câu 24: Đáp án D

1,1m 1 1,1m mol ⇒ n C6H12O6tt = n Ag = mol 108 2 216 1,1m m m n C6H12O6lt = n. mol ⇒ H% = 216 .100% = 82,5% = m 162n 162 162

Đ G Ư N H

TR ẦN

Câu 25: Đáp án D

ẠO

n Ag =

2, 016 = 0, 09mol 22, 4

B

Có n H2SO4 = n H2 =

N

+ Amilose là polysaccharid có CTTQ: (C6 H10 O5 )n . Đây là một thành phần của tinh bột, có

10

00

Áp dụng bảo toàn khối lượng có: 4,83 + m H 2SO4 = m + m H 2

3

⇒ m = 4,83 + 98.0, 09 − 2.0, 09 = 13, 47gam

2+

Câu 26: Đáp án A

ẤP

Để xử lí chất thả có tính axit, người ta thường dùng nước vôi vi có tính kiềm, có thể trung hòa

C

axit, và đồng thời có giá thành rẻ, dễ kiếm, sản phẩm tạo thành không có gây độc hại.

Ó

A

Ca(OH) 2 + 2H + → Ca 2+ + 2H 2 O

Í-

H

Câu 27: Đáp án A

-L

A.Cho tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ: không làm mềm nước cứng tạm thời vì ion Ca 2+ ,

ÁN

Mg 2+ vẫn tồn tại trong dung dịch.

TO

B.Cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ:

G

Mg 2+ + OH − + HCO3− → MgCO3 ↓ + H 2 O

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Ca 2+ + OH − + HCO3− → CaCO3 ↓ + H 2 O

Nước cứng được làm mềm. C.Đung nóng: to

Ca 2+ + 2HCO3− → CaCO3 + CO2 + H 2O to

Mg 2+ + 2HCO3− → MgCO3 + CO 2 + H 2O

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Nước cứng được làm mềm.

N

D.Cho tác dụng với dung dịch Na 2 CO3 vừa đủ to

H Ơ

Mg 2+ + CO32− → MgCO3 ↓ to

Y

N

Ca 2+ + CO32− → CaCO3 ↓

U

Nước cứng được làm mềm.

Đốt cháy hỗn hợp 2 este cần 0,1775 mol O 2 → 0,145molCO 2

ẠO

TP .Q

Câu 28: Đáp án C

Đ

2 este đều no, đơn chức, mạch hở nên n H2O = n CO2 = 0,145mol

2.0,145 + 0,145 − 2.0,1775 = 0, 04mol 2

H

Áp dụng bảo toàn nguyên tố O có: n este =

Ư N

G

Áp dụng bảo toàn khối lượng có: m este = 6,38 + 18.0,145 − 32.0,1775 = 3, 31gam

3,31 gam hỗn hợp este + KOH ⟶2 ancol kế tiếp + 3,92 gam muối của axit hữu cơ.

B

3,31 = 82, 75 0, 04

TR ẦN

⇒ M este =

00

3, 92 = 98 ⇒ Muối là CH3COOK 0, 04

10

Có n muoi = n este = 0, 04mol ⇒ M muoi =

2+

3

⟹ Có 1 este là CH3COOCH 3 ⇒ Este còn lại là CH3COOCH 2 CH3

ẤP

Câu 29: Đáp án B

C

(a) Đúng. Đây là tính chất vật lý của nhiều đường

A

(b) Đúng. Tinh bột và cellulose đều có cấu tạo bởi nhiều đơn vị glucose

Í-

nhau.

H

Ó

(c) Đúng. Glucose và saccharose đều có nhiều nhóm –OH gắn với các nguyê tử C kề

-L

(d) Sai. Thủy phân saccharose thu được glucose và fructose

ÁN

(e) Sai. Không phân biệt được glucose và fructose bằng phản ứng với dung dịch AgNO3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

trong NH3 vì cả 2 chất đều phản ứng tạo Ag.

(g) Sai. Saccharose không tác dụng với H 2

Vậy có 3 phát biểu đúng.

Câu 30: Đáp án A

14 = 0, 25mol; n HCl = 0,18.0,5 = 0, 09mol 56

n KOH =

X + KOH + HCl ⟶ 7,36 gam 2 ancol đơn chức + 22,065 gam 2 muối + H 2 O

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H 2 O tạo thành tử phản ứng trung hòa KOH dư ⇒ n H 2O = n HCl = 0, 09mol Áp dụng bảo toàn khối lượng có:

N

H Ơ

a + mKOHpu + m HCl = m Y + m Z + m H 2O

N

⇒ a = 7,36 + 22, 065 + 18.0, 09 − 36,5.0, 09 − 56.0, 25 = 13, 76gam

U

28, 08 2 < 16,8 1

TP .Q

Y

Câu 31: Đáp án D

ẠO

⟹Chứng tỏ ở trường hợp 1: AgNO3 phản ứng thiếu, trườ hợp 2: AgNO3 phản ứng dư.

G Ư N

 n = 0, 06mol Mà 56n Fe + 65n Zn = 5, 96gam ⇒  Fe n Zn = 0, 04mol

H

TR ẦN

Trường hợp 2: n Ag =

Đ

28, 08 = 0, 26mol = 3n Fe + 2n Zn 108

m Ag + m Fedu = 108n Ag + 56n Fedu = 16,8gam phan ung

+ 2n Zn = 2n Fe

n Fedu + n Fe

phan ung

= 0, 06mol

00

10 3

C

Vậy a=0,14 mol

A

Câu 32: Đáp án B

Ó

Axit adipic có CTPT C6 H10O 4 tham gia phản ứng este hóa thu được este có CTPT là

H

+ 0, 08

ẤP

n Ag = 0,14mol  ⇒ n Fedu = 0, 03mol n  Fe phan ung = 0, 03mol

phan ung

B

Trường hợp 1: n Ag = 2n Fe

2+

Nếu (Y1 ) là este 2 chức thì ancol X phải là CH3OH

ÁN

-L

Í-

C8 H14O 4 (Y1 )

TO

Công thức (Y1 ) : CH3OOC(CH 2 )4 COOCH3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Nếu (Y1 ) là este đơn chức thì ancol X phải là C2 H5OH

Công thức (Y1 ) : HCOOC(CH 2 )4 COOC2 H5

Câu 33: Đáp án B •

Đặt số mol của Fe, FeCO3 , Fe3O 4 lần lượt là 8a, 2a, a

⇒ m = 56.8a + 116.2a + 232a = 912a

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Vì CO32− cũng có hóa trị 2 như O −2 nên quy đổi hỗn hợp X tương đương gồm

= 8a + 2a + 3a = 13a (1)

N

Fe 2+

Áp dụng bảo toàn electron có: 2n SO2 + 2n O = 3n 3n

Fe3+

+ 2n

Fe2+

− 2.6a

Y + tối đa 0,2m gam Cu: n Cu =

Từ (1), (2), (3) suy ra

2, 6544 = 0,1185mol (2) 22, 4

1 0, 2m 0, 2.912a 1 n 3+ ⇒ = = 2,85a = n 3+ (3) Fe 2 64 64 2 Fe

Ư N

G

Fe2 +

ẠO

2

+ 2a =

+ 2n

Đ

⇒ n SO2 + n CO2 =

Fe3+

Y

+n

U

Fe3+

TP .Q

n

H Ơ

Dung dịch Y chứa 2 muối là Fe2 (SO 4 )3 và FeSO 4

N

Fe(13a mol), O (6a mol)

H

⇒ m↓ = mCaCO3 + mCaSO3 = 100.0, 02 + 120.0, 0985 = 13,82gam

TR ẦN

Câu 34: Đáp án B

(1) Đúng. Các kim loại kiềm đều có cùng điều kiện mạng tinh thể lập phương tâm khối,

B

là dạng mạng kém đặc khít nhất.

00

(2) Sai. Tính chất hóa học chung của kim loại do các electron tự do gây ra

10

(3) Sai. Kim loại thì không được xét là lưỡng tính hay không

ẤP

2K + 2H 2 O → 2KOH + H 2

2+

3

(4) Đúng. 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2

C

2Al + 2NaOH + 2H 2O → 2NaAlO 2 + 3H 2

Ó

A

(5) Đúng. Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al 2O3 trong lò cao.

H

(6) Sai. Al là kim loại phổ biến nhất trong tất cả các kim loại

-L

Í-

Vậy có 3 nhận xét đúng A sai. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO 2 , thu được dung dịch trong

TO

ÁN

Câu 35: Đáp án C

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

suốt không màu

B sai. Thạch cao nung có công thức là CaSO 4 .H 2 O hoặc 2CaSO 4 .H 2O

C đúng.

Ba + 2H 2O → Ba(OH) 2 + H 2 1

1

mol

Ba(OH) 2 + Al 2O3 → Ba(AlO 2 ) 2 + H 2 O

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

1

1

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

1

mol

D sai. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính nguyên

H Ơ

N

tử tăng dần do số lớp e tăng

Câu 36: Đáp án C

Y

N

Phương trình điện phân:

TP .Q

U

Cu 2+ + 2Cl− → Cu + Cl 2

2Cu 2+ + 2H 2 O → 2Cu + 4H + + O 2 2x

0,5x

Sau phản ứng cho Fe vào thu được hỗn hợp 2 kim loại chứng tỏ Cu 2+ chưa bị điện

Đ

x

ẠO

x

⇒ x = 0, 2 ⇒ n •

Cu 2 + (Y)

H

Mdung dịch giảm = mCu + mCl2 + mO2 = 64.(0, 2 + x) + 71.0, 2 + 32.0, 5x = 43gam

= 0, 6 − 0, 2 − x = 0, 2mol

TR ẦN

Ư N

G

phân hết. Chỉ có khí NO thoát ra ⟹Chứng tỏ Cl − đã bị điện phân hết.

m gam Fe + dung dịch Y ⟶ 0,5m (Cu, Fe) + NO

00

B

Sau phản ứng còn dư kim loại nên phản ứng thu được muối Fe(NO3 ) 2

10

3Fe + 8HNO3 → 3Fe(NO3 ) 2 + 2NO + 4H 2O

2+

3

0,3 ⟵0,8 mol

ẤP

Fe + Cu 2+ → Fe2+ + Cu 0,2 ⟵0,2 ⟶

0,2 mol

Ó

11, 76 .3 = 0,18mol; n MgO = n MgCO3 = 0, 06mol 24.3 + 40 + 84

Í-

n Mg =

-L

H

Câu 37: Đáp án A

A

C

⇒ 0,5m = 0, 2.64 + (m − 56.0,5) ⇒ m = 30, 4gam

Có khí H 2 thoát ra chứng tỏ NO3− phản ứng hết ⟹3 muối trung hòa thu được gồm

TO

ÁN

⇒ n CO2 = n MgCO3 = 0, 06mol

BaCl2 dư + Z ⟶kết tủa BaSO 4 : n BaSO4 =

Z phản ứng tối đa với 0,61 mol NaOH:

79, 22 = 0,34mol 233

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

MgSO 4 , Na 2SO 2 , (NH 4 ) 2 SO 4

Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

n NaOH − 2n MgSO4

N

n NaNO3 = 2n Na 2SO4 = 0, 07 = 2n (NH 4 )2 SO4 + n NO + 2n N2O

Áp dụng bảo toàn electron có: 3n NO + 8n N 2O + 2n H 2 + 16n (NH4 )2 SO4 = 2n Mg

TP .Q

Y

⇒ n NO + 2n N 2O = 0,07 − 2.0, 005 = 0,06mol (1)

Từ (1), (2), (3) suy ra

218 15

Ư N

G

2.(n NO + n N 2O + n H 2 + 0, 06)

=

Đ

30n NO + 44n N 2O + 2n H 2 + 44.0, 06

d T/H 2 =

ẠO

⇒ 3n NO + 8n N 2O + 2n H 2 = 2.0,18 − 16.0, 005 = 0, 28mol (2)

U

N

2 ⇒ n Na 2SO4 = n BaSO4 − n MgSO4

0, 61 − 2.0,3 = 0, 005mol 2 − n (NH 4 )2 SO4 = 0,34 − 0,3 − 0, 005 = 0, 035mol =

H Ơ

⇒ n (NH 4 )2 SO4 =

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

TR ẦN

H

n = 0, 04mol  NO  n N 2O = 0, 01mol ⇒ V = 22, 4.(0, 04 + 0, 01 + 0, 04 + 0, 06) = 3,361   n H2 = 0, 04mol

00

B

Câu 38: Đáp án B

2+

3

n BaSO4 69, 9 = 0,3mol → n Al2 (SO4 )3 = = 0,1mol 233 3

2

Câu 39: Đáp án C

8n Al2 (SO4 )3

2

= 0, 4mol ⇒ VBa(OH)2 = 2(1)

H

39,8 gam X, Y, X + NaOH ⟶ancol T + muối của axit đơn chức.

Í-

=

ẤP

Al3+

C

4n

A

⇒ n Ba(OH)2 =

Ó

n BaSO4 =

10

Tại V thì kết tủa chỉ chứa BaSO 4 với

-L

⟹X, Y, Z đều tạo bởi axit đơn chức.

Đặt CTTQ của các axit tạo este là Cn H 2n +1COOH

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

Có n axit = n −OH(T) = 2n H 2 = 0, 48mol

⟹Muối tạo thành là Cn H 2n +1COONa

⇒ n H 2O =

2n + 1 41 .n −OH(T) = (n + 0,5).0, 48 = 1, 06mol ⇒ n = 2 24

⇒ m muoi = •

1103 .0, 48 = 44,12gam 12

Áp dụng bảo toàn khối lượng có: m T = 39,8 + 40.0, 48 − 44,12 = 14,88gam

Trang 18

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đặt CTTQ của T là Cm H 2m+ 2 O x ⇒ (14m + 2 + 16x).

0, 48 = 14,88gam x

H Ơ

N

⇒ 14m + 2 = 15x ⇒ 14x + 2 ≤ 15x ⇒ x ≥ 2

Suy ra:

TP .Q

U

+ Nhận định B sai. T là ancol đa chức nên khi đun T với H 2SO 4 đặc ở 170o C không thu

Y

N

+ Nhận định A sai (X, Y, Z là este đa chức).

được anken.

ẠO

+ Nhận định D sai. Khi x = 2 thì m = 2, T là HOCH 2 CH 2 OH . Khi đun T với CuO thu

Đ

được OHC − CHO là andehit 2 chức, không phải hợp chất tạp chức.

G

+ Loại trừ còn nhận định C đúng

Ư N

Câu 40: Đáp án D

Đặt a là số mol của X-Gly ⟹Số mol của X-X-Gly và X-X-X-Gly lần lượt là 2s và 3A

Đặt công thức trung bình của NaOH và KOH là MOH: M KOH = sinh ra =

6a

Áp dụng bảo toàn khối lượng có: m peptit + m MOH = m muoi + m H 2O

10

40.1 + 56.1,5 = 49, 6 2,5

00

B

Có: nMOH phản ứng = 2a + 3.2a + 4.2a = 20a; n H 2O

TR ẦN

H

3

⇒ 146,88 + 49, 6.20a = 217, 6 + 18.6a ⇒ a = 0, 08mol

2+

⇒ (M X + 75 − 18).0, 08 + (2M X + 75 − 2.18).2.0, 08 + (3.M X + 75 − 3.18) = 146,88gam

C

Phản ứng cháy 0,1 mol hỗn hợp Y:

A

ẤP

⇒ M X = 177 ⇒ X có CTPT là C5 H11NO 2

Ó

to

H

C7 H14 N 2O3 + 9O 2 → 7CO 2 + 7H 2O + N 2 63 23 3 to O 2 →12CO 2 + H 2 O + N 2 4 2 2 45 C17 H32 N 4 O5 + O 2 → 17CO 2 + 16H 2O + 2N 2 2 1 2 63 45 3 ⇒ VO2 = ( .9 + . + . ).22, 4 = 40, 32(lit) 60 60 4 2 60

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

C12 H 23 N3O 4 +

Trang 19

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ĐỀ SỐ 5

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC

( Đề thử sức số 1)

H Ơ

Môn: Hóa học

Đề thi gồm 05 trang

Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ba

B. Al

C. Li

D. Cr

TP .Q

U

Y

N

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

C. 5

D. 4

Đ

B. 3 B. Fe2O3

D. Al2O3

C. CaO

H

A. MgO

Ư N

Câu 3: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit kim loại nào sau đây?

G

A. 2

ẠO

Câu 2: Cho dãy các oxit: MgO; Al2O3; CrO3; ZnO; Cr2O3. Số oxit có tính chất lưỡng tĩnh là:

dung dịch HCl 0,6M và H2SO4 0,45M. Giá trị m là: A. 11,52 gam

B. 10,08 gam

TR ẦN

Câu 4: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg và MgO có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2 cần dùng 400ml C. 9,12 gam

D. 7,68 gam

00

B

Câu 5: Dẫn luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 13,92 gam Fe3O4 và 14,4 gam CuO nung

10

nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng là m gam.

3

Giá trị m là: B. 14,48 gam

C. 18,82 gam

2+

A. 16,46 gam

D. 21,60 gam

ẤP

Câu 6: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:

C

X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X B.

C.

dãy các

H

Câu 7: Cho

Ó

A

A.

D.

chất: glucozơ; saccarozơ; xenlulozơ; amilozơ; triolein;

ÁN

A. 4

-L

Í-

glyxylalanylvalin. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân là: B. 3

C. 6

D. 5

Câu 8: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

TO

A. ancol etylic

B. propan

C. axit aminoaxetic

D. axit acrylic

Ỡ N

G

Câu 9: Đốt cháy 1,275 gam este X với lượng oxi vừa đủ, thu được 1,4 lít khí CO2 (đktc) và

BỒ

ID Ư

1,125 gam nước. Số nguyên tử hydro (H) có trong X là: A. 6

B. 8

C. 12

D. 10

Câu 10: Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa - khử? A. Cl2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H2O B. Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

3 H2 2

C. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 0

H Ơ

N

t D. 4CO + Fe3O4  → 3Fe + 4CO2

Câu 11: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch NaHCO3 và Na2CO3 C. NaOH

D. BaCl2

N

B. NaCl

TP .Q

U

Câu 12: Cho hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4 và Cu vào dung dịch H2SO4 dư, kết thúc phản ứng, thấy

Y

A. Ba(OH)2

khí H2 thoát ra; đồng thời còn lại phần không tan Y. Trong Y có chứa. A. Fe và Cu

B. Fe3O4 và Cu

C. Cu

D. Fe, Fe3O4 và Cu

ẠO

Câu 13: Điều khẳng định nào sau đây là sai?

Đ

A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử tăng dần.

Ư N

G

B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính ánh kim.

TR ẦN

D. Kim loại kiềm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh.

H

C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kìm có nhiệt độ nóng chảy tăng dân Câu 14: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch muối X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau một khoảng thời gian, thấy kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ. Muối X là: B. MgCl2

B

C. FeCl2

00

A. AlCl3

D. CrCl3

10

Câu 15: Hòa tan hết 5,04 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu

3

được dung dịch chứa m gam muối và 0,03 mol khí N2 duy nhất. Giá trị m là: B. 31,88 gam

C. 32,68 gam

2+

A. 32,28 gam

D. 33,08 gam

ẤP

Câu 16: Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đều có:

C

A. Phản ứng với dung dịch NaCl

Ó

A

B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam

H

C. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.

-L

Í-

D. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

ÁN

Câu 17: Hợp chất hữu cơ X mạch hở và không chứa nhóm chức khác có công thức CnH2nO2. X thuộc dãy đồng đẳng? B. Axit đơn chức, không no chứa một liên kết C = C

C. Este no, đơn chức

D. Andehit no, hai chức

Ỡ N

G

TO

A. Ancol no, hai chức

BỒ

ID Ư

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng không khí vừa đủ. Trong hỗn hợp sau phản ứng chỉ có 0,4 mol CO2, 0,7 mol H2O và 3,1 mol N. Giả sử trong không khí chỉ gồm N2

và O2 với tỉ lệ thể tích N2 : O2 = 4:1 thì giá trị gần nhất của m là: A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 19: Số đồng phân của este mạch hở có công thức C4H6O2, khi thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được ancol là? C. 4

D. 3

N

B. 1

H Ơ

A. 2

Câu 20: Peptit X có công thức:

Y

N

H2N - CH2 - CO - NH - CH(CH3) - CO - NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Khi thủy phân B. 1 mol glyxin và 3 mol alanin

C. 2 mol glyxin và 2 mol alanin

D. 2 mol glyxin và 1 mol alanin

TP .Q

A. 3 mol glyxin và 1 mol alanin

U

hoàn toàn 1 mol peptit X trong môi trường axit thu được:

B. etyl axetat

C. metyl axetat

D. metyl acrylat

Đ

A. proply format

ẠO

Câu 21: Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH - COOCH3. Tên gọi của X là:

Ư N

G

Câu 22: Thủy phân 27,36 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 75%. Axit hóa

H

dung dịch sau phản ứng, sau đó cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng (dư) thu A. 25,92 gam

TR ẦN

được lượng kết tủa là: B. 17,28 gam

C. 12,96 gam

D. 30,24 gam

Câu 23: Đun nóng m gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m

00

B

gam muối của axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết trong phân tử của Y có số nguyên tử cacbon B. 4

C. 8

D. 10

3

A. 6

10

ít hơn Z một nguyên tử. Số nguyên tử hydro (H) có trong este X là:

2+

Câu 24: Cho các chất sau: Cu, AgNO3, HCl, Na2CO3, Cl2. Số chất trong dãy tác dụng được B. 5

C

A. 3

ẤP

với dung dịch Fe(NO3)2 là:

C. 4

D. 2

0

Ó

A

Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng sau: 0

Í-

H

dd FeCl3 H 2 ,t dd X 4 t X  → X t  → M  → X 3  → X + X5

-L

Biết muối X là muối nitrat của kim loại M và X5 là khí NO. Các chất X, X1, và X4 lần lượt là:

B. Fe(NO3)3; Fe2O3; AgNO3

C. Fe(NO3)3; Fe2O3; HNO3

D. Fe(NO3)2; FeO; HNO3

TO

ÁN

A. Fe(NO3)2; Fe2O3; HNO3 Câu 26: Cho các nhận định sau:

Ỡ N

G

(1) Nước mềm là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.

BỒ

ID Ư

(2) Có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng cách đun nóng.

(3) Nước cứng làm mất tác dụng của xà phòng (4) Đun nóng nước cứng toàn phần, thu được nước cứng vĩnh cửu. (5) Dung dịch Na3PO4 được sử dụng làm mềm nước cứng vĩnh cửu. Số nhận định đúng là:

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 5

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 27: Nung nóng hỗn hợp gồm CaCO3, Fe(NO3)3, Al(NO3)3 và CuO thu được hỗn hợp

H Ơ

N

rắn X. Cho rắn X vào nước dư, thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và rắn Z. Dẫn luồng khí CO đến dư qua rắn Z, nung nóng, thu được rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trong

C. 2 đơn chất

D. 1 hợp chất và 3 đơn chất

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai?

ẠO

A. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol

U

B. 2 hợp chất và 1 đơn chất

TP .Q

A. 1 hợp chất và 2 đơn chất

Y

N

T có chứa:

Ư N

C. Poli (metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.

G

Đ

B. Đun nóng cao su thiên nhiên và poli(stiren) khoảng 2500 - 3000C thu được cao su buna- S

H

D. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.

TR ẦN

Câu 29: Hòa tan hết kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X có khối lượng tăng 9,02 gam so với dung dịch ban đầu và 0,025 mol khí Y duy nhất. Tỉ khối của Y so với oxi bằng 0,875. Cô cạn dung dịch X thu được 65,54 gam muối khan. Kim loại M là:

C. Al

B

B. Zn

D. Ca

00

A. Mg

10

Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn một triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được

3

glyxerol có khối lượng m gam và hỗn hợp muối gồm natri panmitat; natri oleat; 27,54 gam

B. 2,76 gam

ẤP

A. 24,84 gam

2+

natri stearat. Giá trị m là:

C. 16,56 gam

D. 8,28 gam

C

Câu 31: Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt

Ó

A

nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt

H

và muối sắt. Hòa tan hết hỗn hợp này trong một lượng dung dịch HCl ( lấy dư 25% so với

-L

Í-

lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết

ÁN

thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa ( biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là?

TO

A. 6,72

B. 5,60

C. 5,96

D. 6,44

Ỡ N

G

Câu 32: Hỗn hợp E chứa hai hợp chất hữu cơ đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác

BỒ

ID Ư

gồm axit X hai chức và ancol Y đơn chức. Đốt cháy 7,2 gam E cần dùng 0,24 mol O2, thu

được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác đun nóng 0,18 mol E có mặt H2SO4 làm xúc tác, thấy chúng phản ứng vừa đủ với nhau, thu được một este X duy nhất có khối lượng m gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là:

A. 5,76 gam

B. 6,48 gam

C. 8,64 gam

D. 11,52 gam

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 33: Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp gồm Mg(NO3)2; Al2O3; Mg và Al vào dung dịch chứa NaNO3 và 1,08 mol HCl ( đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y

H Ơ

N

chỉ chứa các muối và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung

Y C. 23,96%

D. 27,96%

TP .Q

B. 19,97%

U

Al có trong hỗn hợp X là:

A. 31,95%

N

ngoài không khi đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam rắn. Phần trăm khối lượng của

Câu 34: Cho 1,68 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa CuSO4 0,4M và

ẠO

Fe2(SO4)3 0,1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 2,68 gam hỗn hợp rắn Y gồm 2

Đ

kim loại. Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thấy thoát ra 0,115 mol khí

Ư N

G

NO2( sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung

B. 9,555 gam

C. 10,755 gam

D. 12,225 gam

TR ẦN

A. 9,525 gam

H

ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn khan. Giá trị m là

Câu 35: X,Y là hai este đều đơn chức và là đồng phân của nhau. Hóa hơi hoàn toàn 11,0 gam X thì thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,5 gam N2 ( đo cùng điều kiện). Thủy phân hoàn

00

B

toàn hỗn hợp E chứa X,Y trong môi trường axit, thu được một axit cacboxylic Z duy nhất và

10

hỗn hợp F chứa 2 ancol. Nhận định nào sau đây là sai?

3

A. X,Y,Z đều cho phản ứng tráng gương.

2+

B. Trong phân tử X và Y hơn kém nhau một nhóm - CH3.

ẤP

C. Đun F với H2SO4 đặc ở 1700C thu được hỗn hợp 2 anken.

C

D. Hai ancol trong F là đồng phân cấu tạo của nhau.

Ó

A

Câu 36: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl bằng điện cực trơ với

H

cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52

-L

Í-

gam; đồng thời thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu

ÁN

thời gian điện phân là 8685 giây, tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 3,472 lít (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra khí NO ( sản phẩm khử duy

TO

nhất) và còn lại 0,75 gam hỗn hợp rắn. Giá trị m là:

G

A. 19,12 gam

B. 20,16 gam

C. 17,52 gam

D. 18,24 gam

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 37: Đun nóng 0,12 mol aminoaxit X ( H2N - R- COOH) với 240ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho 400ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch Y, cô cạn dung dịch sau khi phản ứng kết thúc thu được 37,04 gam rắn khan. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 5

B. 2

C. 1

D. 6

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 38: Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa H2SO4 1M và Al2(SO4)3 x M.

H Ơ

N

Đồ thị mô tả sự phụ thuộc của lượng kết tủa vào thể tích dung dịch NaOH được biểu diễn như

Y

N

sau:

B. 0,350

C. 0,375

D. 0,425

TP .Q

A. 0,450

U

Giá trí của X tương ứng là:

ẠO

Câu 39: X,Y,Z đều là 3 este đơn chức, mạch hở ( trong đó Y và Z không no có một liên kết

Đ

C= C). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X,Y,Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua

Ư N

G

dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt

H

khác, đun nóng 21,62 gam E với 300ml dung dịch NaOH 1M ( vừa đủ), thu được hỗn hợp F

TR ẦN

chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. % khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp E là:

A. 21,09

B. 15,81

C. 26,36

D. 31,64

00

B

Câu 40: Peptit X mạch hở được cấu tạo từ hai loại α - amino axit no, mạch hở đều chứa 1

3

X + 11NaOH → 3A + 4B + 5H2O

10

nhóm - NH2. Biết X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH theo phản ứng sau:

2+

Đốt cháy hoàn toàn 56,4 gam X thu được hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2 trong đó tổng khối

ẤP

lượng của CO2 và H2O là 119,6 gam. Mặt khác đun nóng 0,12 mol X với dung dịch HCl dư

C

thu được m gam muối. Giá trị của m là:

B. 134,24

C. 132,22

D. 142,236

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

A. 128,22

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đáp án 2-B

3-B

4-C

5-D

6-C

7-D

8-C

9-D

10-B

11-D

12-C

13-C

14-C

15-A

16-B

17-C

18-A

19-A

20-C

21-D

22-A

23-A

24-C

25-C

26-B

27-C

28-B

29-A

30-D

31-A

32-C

33-C

34-B

35-C

36-A

37-A

38-C

39-B

40-A

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

1-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ẠO

Câu 1: Đáp án C Chỉ có Li là kim loại kiềm.

G

Đ

Câu 2: Đáp án B

Ư N

Có 3 oxit lưỡng tính là: Al2O3; ZnO; Cr2O3.

H

3 oxit này đều có khả năng tan trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.

TR ẦN

Câu 3: Đáp án B

Ở nhiệt độ cao, khí CO chỉ khử được oxit Fe2O3 trong 4 oxit trên. 0

B

t 3CO + Fe2 O3  → 2Fe +3CO 2

00

Câu 4: Đáp án C

10

Đặt số mol của Mg và MgO lần lượt là 3x và 2x.

ẤP

⇒ m = 24.3x + 40.2x = 9,12 g

2+

3

n H+ = 2. ( 3x 2x ) = 0, 4. ( 0, 6 2.0, 45 ) ⇒ x = 0, 06

C

Câu 5: Đáp án D

A

13,92 14, 4 +64. = 21, 6g 232 80

Í-

Câu 6: Đáp án C

H

Ó

Có m = m Fe +m Cu =56.3.

-L

X + 2YCl3 → XCl 2 + 2YCl 2

ÁN

⇒ Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X+2 .

TO

Y + XCl 2 → YCl 2 + X.

Ỡ N

G

⇒ Ion X2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Y2+⇒ Kim loại X không khử được ion Y2+, kim loại

BỒ

ID Ư

X có tính khử yếu hơn kim loại Y.

Câu 7: Đáp án D

Có 5 chất cho phản ứng thủy phân: saccarozơ; xenlulozơ;amilozơ; triolein; glyxylalanylvalin.

Câu 8: Đáp án C Phản ứng trùng ngưng

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

- Khái niệm: Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O).

H Ơ

N

- Điều kiện cần để có phản ứng trùng ngưng là: các monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng để tạo được liên kết với nhau.

Y

N

Áp dụng:

TP .Q

U

Chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp: axit aminoaxetic H2NCH2COOH t ,xt,p nH 2 NCH 2 COOH  → [ − NHCH 2 CO − ]n + nH 2 O 0

Đ

1, 4 1,125 = 0, 0625mol, n H2O = =0, 0625mol = n CO2 22, 4 18

G

n CO2 =

ẠO

Câu 9: Đáp án D

Ư N

⇒ X là esto no, đơn chức, mạch hở.

H

BTKL  → m O2 = 0, 0625.44 + 1,125 − 1, 275 = 2, 6g ⇒ n O2 = 0, 08125mol

2.0, 0625 0, 0625 2.0, 08125 1, 275 = 0, 0125mol ⇒ M este = 102 2 0, 0125

TR ẦN

BTNTO → n este =

B

⇒ CTPT của este là C5H10O2

10

00

⇒ X có 10 nguyên tử H. Câu 10: Đáp án B

2+

3

Chỉ có phản ứng B không phải là phản ứng oxi hóa khử. Các phản ứng còn lại đều xảy ra sự

ẤP

trao đổi e: 0 −

−1

+1

0

+1

A

C

A. Cl 2 + 2NaOH → Na Cl+ Na Cl O+H 2 O +3

0

H

Ó

B. Al+ NaOH + H 2 O → Na Al O2 + H 2 +2

+2

Í-

+2

0

+4

-L

C. 4 C O + Fe O.Fe 2 O3 → 3Fe+ 4 C O 2

Chọn thuốc thử là BaCl2.

TO

ÁN

Câu 11: Đáp án D

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Cho BaCl2 phản ứng lần lượt với từng dung dịch: - Thấy có kết tủa xuất hiện: dung dịch là Na2CO3.

Na 2 CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl

Không thấy có hiện tượng gì: dung dịch là NaHCO3.

Câu 12: Đáp án D Sau phản ứng có khí H2 thoát ra và phần không tan ⇒ Chứng tỏ muối thu được là FeSO4, phần không tan là Cu (Cu chưa phản ứng vì Fe chuyển toàn bộ Fe3+ thành Fe2+). Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 13: Đáp án C A đúng. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, số lớp electron của kim loại kiềm

H Ơ

N

tăng dần ⇒ bán kính nguyên tử tăng dần.

N

B đúng. Kim loại kiềm có tính ánh kim nhưng do tính khử mạnh nên bề mặt ngoài

C sai. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng

TP .Q

U

Y

tiếp xúc với không khí luôn bị oxi hóa chuyển thành oxit mất tính ánh kim. chảy giảm dần do điện tích hạt nhân tăng, bán kính nguyên tử tăng, liên kết giữa các

ẠO

nguyên tử càng yếu. D đúng. Kim loại kiềm dễ dàng khử nước ở nhiệt độ thường.

G

Đ

Câu 14: Đáp án C

Ư N

Muối X là FeCl2. Kết tủa trắng hơi xanh là Fe(OH)2, để trong không khí kết tủa này bị oxi

H

hóa chuyển thành Fe(OH)3 có màu nâu đỏ.

TR ẦN

FeCl + 2NaOH → Fe ( OH )2 + 2NaCl 4Fe ( OH )2 +O 2 + 2H 2 O → 4Fe ( OH )3

00 10

5, 04 = 0, 21mol 24

ẤP

2+

Có 2n Mg =0, 42mol > 10n N 2 =0,3mol

3

n Mg =

B

Câu 15: Đáp án A

C

⇒ Chứng tỏ sản phẩm khử còn có n NH 4 NO3

0, 42 − 0,3 = 0, 015mol 8

A

⇒ m = m Mg ( NO3 ) + m NH 4 NO3 = 148.0, 21 + 80.0, 015 = 32, 28g

H

Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đều có phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ

-L

Í-

Câu 16: Đáp án B

Ó

2

ÁN

thường tạo dung dịch xanh lam do chúng đều có nhiều nhóm –OH gắn với các nguyên

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

tử C liền kề.

Cả hai dung dịch đều không phản ứng với NaCl.

Chỉ có glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.

Chỉ có saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit

Câu 17: Đáp án C X có độ bội liên kết k = 1 nên X là este no, đơn chức, mạch hở hoặc axit no, đơn chức, mạch

hở. Kết hợp đáp án suy ra X thuộc dãy đồng đẳng este no, đơn chức, mạch hở.

Câu 18: Đáp án A Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Áp dụng bảo toàn nguyên tố O có

⇒ Số mol N2 ban đầu = 4.0, 75 = 3 mol

H Ơ

Áp dụng bảo toàn nguyên tố có: m = m C + m H + m N = 12.0, 4 + 0, 7.2 + 14.0, 2 = 9gam

N

N

⇒ Số mol N2 tạo thành = 3,1 – 3 = 0,1 mol

U

Y

Gần nhất với giá trị 10.

TP .Q

Câu 19: Đáp án A Có 2 đồng phân thỏa mãn là:

ẠO

HCOOCH2CH = CH2

Đ

CH2 = CHCOOCH3

G

Câu 20: Đáp án C

Ư N

Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X trong môi trường axit thu được 2 mol glyxin và 2

H

mol alanin.

TR ẦN

Câu 21: Đáp án D A. propyl fomat: HCOOCH2CH2CH3

B

B. . etyl axetat: CH3COOC2H5

27, 36 = 0, 24mol 342

Ó

H

Câu 23: Đáp án A

A

m Ag = 108.0, 24 = 25,92g

C

ẤP

Có n Ag = 4n saccarozô phaûn öùng = 4, 75%.

2+

3

Câu 22: Đáp án A

10

D. metyl acrylat: CH2 = CHCOOCH3

00

C. . metyl axetat:CH3 COOCH3

-L

Í-

m este = m muoái ⇒ m KOH = m ancol ⇒ M ancol = M KOH = 56

⇒ CTPT của ancol là C3H4O

ÁN

⇒ CTPT của Y là C2H4O2 (CH3COOH) ⇒ CTPT của X là C5H6O2

TO

⇒ X có 6 nguyên tử H trong phân tử.

G

Câu 24: Đáp án C

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Có 4 chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là: AgNO3, HCl, Na2CO3, Cl2

AgNO3 + Fe ( NO3 )2 → Ag + Fe ( NO3 )3 2+

Fe+ 4H + +NO3− → Fe3+ +NO + 2H 2 O

Fe ( NO3 )2 +Na 2 CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

6Fe ( NO3 )2 +3Cl2 → 2FeCl3 + 4Fe ( NO3 )3

N

Câu 25: Đáp án C

H Ơ

X: Fe(NO3)3, X1: Fe2O3; M: Fe; X3: FeCl2;X4: AgNO3; X5:NO

N

Phương trình phản ứng: o

U

Y

t 4Fe(NO3)2  → 2Fe2O3 + 8NO2 + O2 o

TP .Q

t → 2Fe + 3H2O Fe2O3 +3H2 

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

ẠO

3FeCl2 + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + 2FeCl2 + NO + 2H2O

Đ

Câu 26: Đáp án B

Ư N

G

(1) sai. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+

H

(2) đúng. Nước cứng tạm thời chứa các ion Ca2+, Mg2+ và HCO3− . Đun nóng sẽ làm kết tủa

TR ẦN

ion kim loại, làm mềm nước

(3) đúng. Nước cứng chứa các ion Ca2+ và Mg2+ tạo muối kết tủa với xà phòng, làm mất tác dụng của xà phòng

00

B

(4) đúng. Nước cứng toàn phẩn chứa các ion Ca2+, Mg2+ và HCO3− , Cl − ,SO 24 − . Khi đun

10

nóng, các ion Ca2+, Mg2+ và HCO3− sẽ kết tủa dưới dạng muối cacbonat, trong nước chỉ còn

2+

3

ion Ca2+, Mg2+ và Cl − ,SO 24 − , đây chính là nước cứng vĩnh cữu.

C

3M 2+ + 2PO34− → M 3 (PO 4 ) 2

ẤP

(5) đúng. Na3PO4 sẽ làm kết tủa các ion kim loại trong nước cứng vĩnh cữu , làm mềm nước.

H

Câu 27: Đáp án C

Ó

A

Vậy có tất cả 4 phát biểu đúng

Í-

Nung nóng hỗn hợp:

-L

o

ÁN

t CaCO3  → CaO+CO2 o

TO

t → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 4Fe(NO3)3  o

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

t 4Al(NO3)3  → 2Al2O3+ 12NO2 + 3O2

⇒ X gồm: CaO, Fe2O3, Al2O3, CuO •

X+H2O: CaO + H2O → Ca(OH)2 Ca(OH)2 + Al2O3 →Ca(AlO2)2 + H2O

Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ Dung dịch Y chứa hai chất tan là Ca(AlO2)2 và Ca(OH)2; chất rắn Z gồm Fe2O3, CuO.

N

Z+CO:

H Ơ

o

N

t Fe2O3+ 3CO  → 2Fe + 3CO2 o

Y

t CuO + CO  → Cu + CO2

TP .Q

U

⇒ T gồm Fe và Cu 2 đơn chất) Câu 28: Đáp án B A đúng. Chất béo là Trieste của glixerol và axit béo

B sai. Đun nóng buta-1,3-dien và stiren thu được cao su buna-S

C đúng

D đúng. Anilin là amin thơm, có vòng thơm hút e, giảm tính bazo của nguyên tử N.

Ư N

G

Đ

ẠO

H

Metylamin là alkylamin, có gốc R đẩy e, tăng tính bazo của nguyên tử N nên tính

TR ẦN

bazo mạnh hơn anilin

Câu 29: Đáp án A Có MY = 32.0,875 = 28 ⇒ Y là N2

mdung dịch tăng = m X − M Y = 9, 02 ⇒ m M = 9, 02 + 28.0, 025 = 9, 72g

10

00

B

Giả sử M có hóa trị a trong hợp chất ⇒ n M .a = 10n N 2 + 8n NH+ = 10.0, 025 + 8n NH + •

2+

3

4

4

m muối khan = m M( NO3 ) + m NH4 NO3 = 9, 72 + 62a.n M + 80n NH + = 65,54g 4

ẤP

a

H

Ó

A

C

9, 72  a = 0,81 ⇒ M = 12a ⇒ a = 2, M = 24(Mg) n M .a = 0,81 ⇒ M ⇒ n NH+ = 0, 07mol  4

-L

Í-

Câu 30: Đáp án D

ÁN

Có n glixerol = n C17 H35COONa =

27,54 = 0, 09mol ⇒ m = 92.0, 09 = 8, 28g 306

TO

Câu 31: Đáp án A

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

 Fe n +   Fe n +   −   HCl  Cl : 0, 06   O 2 : 0, 06   − mgFe +   →  Cl : 0, 06  →  2−   Cl2 : 0, 03   2−   O : 0,12  O : 0,12    H + : 0, 06    n H+ AgCl : 0, 06 AgNO3 X  → 53, 28gam  ⇒ n Fe + n Ag = 0, 06mol 2+ = 3. 4 Ag : 0, 015mol

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

3n Fe = 4n O2 + 2n Cl2 = 3.

n H+

4

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

+ n Ag = 0,36 ⇒ n Fe = 6, 72g

H Ơ N

44n CO2 + 18n H2O = 7, 2 + 32.0, 24 = 14,88g n CO2 = 0, 24mol Có:  ⇒ n CO2 : n H2O = 1:1 n H 2O = 0, 24mol

Y

N

Câu 32: Đáp án C

TP .Q

U

BTNTO 4n X + n Y = 2.0, 24 + 0, 24 − 2.0, 24 = 0, 24mol →

X và Y phản ứng vừa đủ tạo este ⇒ 2n X = n Y

Đ Ư N

TR ẦN

n = 0, 06mol Có 0,18 mol E:  X ⇒ n H 2O = n Y = 0,12mol n Y = 0,12mol

G

0,12 mol E nặng 7,2g ⇒ 0,18mol E nặng 10,8 g

H

ẠO

n X = 0, 04mol ⇒ n E = n X = n Y = 0,12mol  n Y = 0, 08mol

BTKL  → m este = 10,8 − 18.0,12 = 8, 64g

00

B

Câu 33: Đáp án C

Chất rắn thu được sau khi nung kết tủa là MgO: n MgO =

3,136  n H2 + n N2O = 22, 4 = 0,14mol n H = 0, 08mol Z ⇒ 2  n N2O = 0, 06mol 2n H2 + 44n N2O = 5.4.0,14 = 2,8g

Có khí H2 thoát ra ⇒ Chứng tỏ NO3− phản ứng hết.

Mg 2 + : 0, 24mol  +  Na : a(mol)  Dung dịch Y bao gồm: Al3+ : b(mol) Cl − :1, 08mol   NH +4 : c(mol) 

9, 6 = 0, 24mol 40

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

1, 08 − 0, 08.2 − 4c = 0, 46 − 2c 2

Bảo toàn H: n H 2O =

Áp dụng bảo toàn khối lượng ta có:

13,52 + 1, 08.35,5 +85a =2,8 + 23a +18c + 0, 24.24 +1, 08.35, 5 +18. ( 0, 46 -2c ) ⇒ 62a -27b +18c =2, 24 •

Cho Y + 1,14 mol NaOH, kết hợp bảo toàn điện tích ta có hệ sau:

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Áp dụng bảo toàn nguyên tố Al: ⇒ %m Al =

0, 42 + 0, 06 − 0,1.3 − 0, 02.6 = 0, 02mol 3

ẠO

27(0,16 − 0, 02.2) .100% = 23,96% 13,52

Đ

Câu 34: Đáp án B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đặt số mol Mg và Fe lần lượt là a, b

24a + 56b = 1, 68g a = 0, 035mol ⇒  BTe ⇒  → 2a + 3b = 0,115mol b = 0, 015mol •

Y

Bảo toàn Nguyên tố O: Al 2 O3 =

U

TP .Q

Bảo toàn nguyên tố N: Mg ( NO3 )2 =

N

0, 06.2 + 0, 02 − 0,1 = 0, 02mol 2

H Ơ

N

62a − 17b + 18c = 2, 24 a = 0,1mol   a + 3b + c = (1, 08 − 0, 24.2) ⇔ b = 0,16mol ⇒ n H 2O = 0, 42mol 4b + c = 1,14 − 0, 24.2 c = 0, 02mol  

Hỗn hợp Y gồm 2 kim loại là Cu và Fe, muối tạo thành là MgSO4, có thể có FeSO4.

10

0,1 BTNTFe .0, 02 = 0, 005mol   → n FeSO4 = 2.0, 005 + 0, 015 − 0, 025 = 0 0, 4

3

⇒ n Fe2 (SO4 )3 =

00

B

64n Cu + 56n Fe = 2, 68g n Cu = 0, 02mol ⇒  BTe ⇒  → 2n Cu + 3n Fe = 0,115mol n Fe = 0, 025mol

2+

⇒ X chỉ chứa 0,035 mol MgSO4

C

ẤP

⇒ m = m BaSO4 + m MgO = 233.0, 035 + 40.0, 035 = 9, 555g

A

Câu 35: Đáp án C

Ó

3,5 1,1 = 0,125mol ⇒ M X = = 88 28 0,125

H

Có n X =

Í-

Thủy phân E được axit Z + F gồm 2 ancol

ÁN

-L

⇒ CTPT của X, Y là C4H8O2

TO

⇒ CTCT của X, Y là: HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

CTCT của Z là HCOOH, F gồm CH3CH2CH2OH và (CH3)2CHOH

A đúng. X, Y, Z đều có nhóm –CHO nên tham gia phản ứng tráng gương.

B đúng. 1 este có 1 nhóm –CH3 và 1 este có 2 nhóm –CH3

C sai. Chỉ thu được 1 anken là CH2=CHCH3.

D đúng. 2 ancol trong F là đồng phân của nhau, có cùng CTPT là C3H8O.

Câu 36: Đáp án A •

Thí nghiệm 2: Nếu t = 8685s, có khí thoát ra ở cả hai điện cực

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ Chứng tỏ Cu2+ bị điện phân hết.

Cu 2 + + 2e → Cu

Tại catot:

⇒ n Cu 2+ =

N H Ơ N TP .Q

Trường hợp 1: Đã có khí thoát ra ở catot ở thí nghiệm 1, Cu2+ bị điện phân hết.

Y

2H 2 O → 4H + + 4e + O 2 11, 52 = 0,18mol 64

ẠO

2Cl − → Cl 2 + 2e

U

Tại anot:

2H 2 O + 2e → H 2 + 2OH −

Đ

Thí nghiệm 2:

TR ẦN

H

Ư N

G

3, 472  n Cl2 + n O2 + n H 2 = 22, 4 = 0,155mol n Cl2 = −0, 005mol Có  ⇒ 2n + 4n = 2.0,18 + 2n = 8685.5 = 0, 45mol n O2 = 0,115mol O2 H2  Cl2 96500

⇒ Loại •

Trường hợp 2: Chưa có khí thoát ra ở catot ở thí nghiệm 1.

2+

3

10

00

B

11,52  2n Cl2 + 4n O2 = 2n Cu = 2. 64 = 0,36mol n = 0, 06mol   Cl2 ⇒  71n + 32n ⇒ Cl 2 O2 n O2 = 0, 06mol  = 4.12,875 = 51,5  n Cl2 + n O2

ẤP

Thí nghiệm 2:

C

-L

Í-

H

Ó

A

3, 472  n Cl2 + n O2 + n H 2 = 22, 4 = 0,155mol n H2 = 0,155 − 0, 06 − 0, 0825 = 0, 0125mol ⇒  0, 45 − 2.0, 06 = 0, 0825mol 2n + 4n = 8685.5 = 0, 45mol  n O2 =  4 O2  Cl2 96500 0, 45 − 2.0, 0125 = 0, 2125mol 2

TO

ÁN

⇒ n Cu 2+ =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

⇒ n Cu 2+ (Y) = 0, 2125 − 0,18 = 0, 0325mol, n H + (Y) = 4.0, 06 = 0, 24mol 3  m − 0, 75m = m Fepu − m Cu = 56.  n H + (Y) + n Cu 2+ (Y)  − 64n Cu 2+ (Y) 8   3  ⇒ 0, 25m = 56.  .0, 24 + 0, 0325 − 64.0, 0325 ⇒ m = 19,12g 8 

Câu 37: Đáp án A Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Có mchất rắn khan = mKOH dư + mKCl + m H 2 NRCOOK

N

= 56.(0, 4 − 0,12 − 0, 24) + 74, 5.0, 24 + (M R + 99).0,12 = 37, 04g

H Ơ

⇒ M R = 42 ⇒ R là C3H6

N

Các đồng phân cấu tạo của X là:

U

Y

CH3CH2CH(NH )2COOH

TP .Q

CH3CH(NH2)CH2COOH H2NCH2CH2CH2COOH

ẠO

(CH3)2C(NH2)COOH

Đ

H2NCH2CH(CH3)COOH

G

Vậy có tất cả 5 đồng phân

Ư N

Câu 38: Đáp án C

TR ẦN

H

H 2SO 4 : a Ta có:  Al 2 (SO 4 )3 : b

Từ đồ thị suy ra 2a = 0, 24 ⇒ a = 0,12mol ⇒ b = 0,12.x

10

3

n NaOH = 0, 36mol ⇒ n Al(OH)3

00

B

 Na + : 0, 36  btdt 0,36 + 6b − 3c = 0, 24 + 6b ⇒ c = 0, 04mol = c ⇒ SO 24 − : 0,12 + 3b →  3+ Al : 2b − c

2+

ẤP

A

C

n NaOH = 0,56mol ⇒ n Al(OH)3

 Na + : 0,56  = c ⇒ SO 24− : 0,12 + 3b  − AlO 2 : 2b − c

H

Í-

Câu 39: Đáp án B

Ó

btdt 0,56 = 0, 24 + 6b + 2b − c ⇒ 8b − c = 0,32 ⇒ b = 0, 045 ⇒ x = 0, 375 →

ÁN

-L

C H O CO : a Ca (OH)2 O2 21, 26gam  n 2n − 2 2  →  2  → CaCO3 : a Cm H 2m + 2− 2k O 2 H 2 O : b

TO

⇒ 100a − 44a − 18b = 34,5 ⇒ 56a − 18b = 34, 5(l)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

C H O : x NaOH:0,3mol → M = 72 ⇒ HCOOCH 3 21, 26gam  n 2n − 2 2  Cm H 2m + 2− 2k O 2 : y

56a − 18b = 34,5 a = 0,87  x = 0, 08 ⇒ ⇒ ⇒ ⇒ 0, 22.2 + 0, 08.n = 0,87 12a + 2b = 12, 02 b = 0, 79  y = 0, 22

C 5 H 8 O 2 : c c + d = 0, 08 c = 0, 05 n = 5,375 ⇒  ⇒ ⇒ ⇒ %m C6 H10O2 = 15,81% C6 H10 O 2 : d 4c + 5d = 0, 43 d = 0, 03 Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 40: Đáp án A •

X + 11NaOH → 3A + 4B + 5H2O

H Ơ

N

⇒ Chứng tỏ B có 2 nhóm –COOH, A có 1 nhóm –COOH Đặt CTTQ của A là CnH2n+1NO2 , của B là CmH2m-1NO4

Y

56, 4 mol 14.(3n + 4m) + 342

U

Có n X =

TP .Q

N

⇒ X =3 CnH2n+1NO2 +4 CmH2m-1NO4-6H2O=C2n+4mH6n+8m-13N7O16

Đ

56, 4 = 119, 6 ⇒ 3n + 4m = 26 14.(3n + 4m) + 342

G

[ 62.(3n + 4m) − 117].

ẠO

m CO2 + m H2O =  44. ( 3n + 4m ) + 18. ( 3n + 4m − 6,5 )  .n X = 119, 6gam

0,12 mol X + HCl dư → m gam muối

H

Ư N

⇒ n = 2 (A là H2NCH2COOH), m = 5 (B là H2NC3H5(COOH)2)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

⇒ m = mmuối của A + mmuối của B = 111,5.3.0,12 + 183,5.4.0,12 = 128,22 gam

Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC

Đề thi gồm 05 trang

Môn: Hóa học

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

H Ơ

N

ĐỀ SỐ 6

D. ns2np2

Câu 2: Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Zn2+, Al3+

B. K+, Na+

Y

C. ns1 C. Ca2+, Mg2+

U

B. ns2np1.

TP .Q

A. ns2.

N

Câu 1: Cấu hình electron của lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là

D. Cu2+, Fe2+

ẠO

Câu 3: Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), đun nóng, thu được C. 336

D. 672

G

B. 224

Ư N

A. 896

Đ

V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là:

H

Câu 4: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau A. Mg, Al2O3, Al.

TR ẦN

đây? B. Mg, K, Na

C. Zn, Al2O3, Al

D. Fe, Al2O3, Mg

Câu 5: Hỗn hợp X gồm các este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp

00

B

X bằng một lượng oxi vừa đủ. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn chậm qua dung dịch H2SO4

10

đặc, dư thấy khối lượng bình axit tăng m gam và có 13,44 lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của m B. 7,2

2+

A. 5,4

3

là:

C. 10,8

D. 14,4

ẤP

Câu 6: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat.

C

Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A

B. HCOOCH3

Ó

A. CH3COOCH3

C. C2H5COOCH3

D. CH3COOC2H5

H

Câu 7: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C3H6O2 và tác dụng được với B. 2

C. 1

D. 4

ÁN

A. 3

-L

Í-

dung dịch NaOH là:

TO

Câu 8: Cho 500ml dung dịch glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là: B. 0,01M

C. 0,02M

D. 0,10M

Ỡ N

G

A. 0,20M

dẫn dụ côn trùng, chất ức chế ăn mòn kim loại... Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là: A. CH3NHCH3

B. CH3CH2NH2

C.(CH3)3N

D. CH3NH2

BỒ

ID Ư

Câu 9: Etylamin được dùng để sản xuất thuốc chữa bệnh, các chất phòng trừ dịch hại, chất

Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Thủy phân saccarozơ thu được 2 monosaccarit khác nhau.

H Ơ

N

B. To visco thuộc loại tơ poli amit C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ vùng thu được một monosaccarit

U

Câu 11: Dung dịch X chứa 0,01 mol H2NCH2COOH; 0,03 mol HCOOC6H5 và 0,02 mol

Y

N

D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.

TP .Q

ClH3N-CH2COOH. Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch NaOH 0,5M, đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là: C. 120

D. 160

Câu 12: Cho dung dịch KHSO4 vào lượng dư dung dịch Ba(HCO3)2

Ư N

G

A. Không hiện tượng gì vì không có phản ứng hóa học xảy ra.

ẠO

B. 200

Đ

A. 220

H

B. Có sủi bọt khí CO2, tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch có K2SO4 và H2O

TR ẦN

C. Có tạo hai chất không tan BaSO4, BaCO3, phần dung dịch chứa KHCO3, H2O D. Có sủi bọt khí, tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch chứa KHCO3 và H2O Câu 13: Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong môi

00

B

trường axit, thu được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y sau đó cho thêm dung

10

dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, thu được 8,64 gam Ag. Thành phần % về khối lượng B. 24,35%

2+

A. 51,3%

3

của glucozơ trong hỗn hợp X là:

C. 48,7%

D. 12,17%

ẤP

Câu 14: Cho 11,34 gam bột nhôm vào 300ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 1,2M và CuCl2

C

x(M) sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 26,4 gam hỗn hợp hai kim loại. x có

Ó

A

giá trị là:

H

A. 0,8M

B. 0,4M

C. 1,0M

D. 0,5M

-L

Í-

Câu 15: Amin nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? B. CH3NHC2H5

C. (CH3)2NH

D. C2H5NH2

ÁN

A. C6H5NH2

Câu 16: Cho Cu lần lượ tác dụng với các dung dịch sau: (1) FeCl3, (2) AgNO3. (3) KHSO4 +

TO

KNO3, (4) Al2(SO4)3, (5) H2SO4 loãng. Số dung dịch có phản ứng với Cu là:

G

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Trong ăn mòn điện hóa trên cực âm xảy ra quá trình oxi hóa. B. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước. C. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép. D. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al. Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 18: Cho các loại polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon- 6,6; (7) tơ axetat. Số loại polime có nguồn gốc xenlulozơ là: C. 5

D. 3

N

B. 2

H Ơ

A. 4

Câu 19: Cho các nhận định sau:

Y

N

(1) Dùng dung dịch Br2, có thể nhận biết được các dung dịch anilin, phenol và glucozơ.

(4) Phân tử amilozơ, amilopectin và xenlulozơ đều có mạch phân nhánh.

TP .Q

(3) Các amin đều có tính bazơ nên dung dịch của chúng làm quỳ tím hóa xanh

U

(2) Các aminoaxit có tính chất lưỡng tính nên dung dịch của chúng không làm đổi màu quì tím.

ẠO

(5) Khuyên các bệnh nhân bị bệnh đái tháo đường ăn nhiều nho chín để tăng cường thể tạng.

Đ

(6) Etylen glicol và glyxerol hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam. B. 4

C. 1

D. 2

H

A. 3

Ư N

G

Số nhận định đúng là:

TR ẦN

Câu 20: X là a-aminoaxit, trong phân tử chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm - COOH. Lấy m gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được

223m gam muối. Nếu lấy 2m gam X 150

00

B

tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 2,72m gam rắn. Khối

B. 98

C. 117

D. 75

3

A. 103

10

lượng phân tử của X là:

2+

Câu 21: Cho các dung dịch sau: AgNO3, CuSO4, FeCl2, Al2(SO4)3, ZnSO4, Ba(NO3)2,

ẤP

Fe(NO3)3. Khi cho dung dịch NH3 đến dư lần lượt vào các dung dịch trên thì số dung dịch tạo

C

kết tủa là:

B. 5

C. 3

D. 4

Ó

A

A. 6

H

Câu 22: Cho V lít hỗn hợp X gồm NH3 và N2 (đktc) có tỉ khối so với hidro là 10,15 vào 64

-L

Í-

gam CuO đun nóng sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp rắn Y. Chất rắn Y tác dụng vừa hết với 1,88 lít dung dịch HNO3 1M ( sản phẩm khử duy nhất là NO). Giá trị của V là

ÁN

A. 11,20

B. 10,08

C. 8,96

D. 6,72

TO

Câu 23: Tên thường của các amino axit xuất phát từ tên của axit cacboxlylic tương ứng có

G

thêm tiếp đầu ngữ amino và số (2,3,4...) hoặc chữ cái Hi Lạp (α,β,γ,..) chỉ vị trí của nhóm

BỒ

ID Ư

Ỡ N

NH2 trong mạch. Đun nóng axit - aminocaproic xảy ra sự ngưng tụ giữa các phân tử để tạo ra sản phẩm polyamit B- còn gọi là nilon-6. Tên gọi của axit - aminocaproic theo danh pháp

IUPAC là:

A. 5-aminoheptanoic

B. 6-aminohexanoic

C. hexametylendiamin

D. 5-aminopentanoic

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 24: Cho 13,6 gam phenylaxetat tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn

A. 23,8 gam

B. 19,8 gam

C. 12,2 gam

H Ơ

N

khan. Giá trị của a là:

D. 16,2 gam

trị m là:

A. 32,0

B. 30,4

C. 60,8

D. 64,0

Y

TP .Q

U

glixerol và 31,8 gam kali linoleat C17H31COOK và m gam muối kali oleat C17H33COOK. Giá

N

Câu 25: Khi xà phòng hóa một trieste bằng một lượng KOH vừa đủ thu được 9,2 gam

ẠO

Câu 26: Cho 74,45 gam hỗn hợp gồm 2 muối caconat của kim loại kiềm thổ vào dung dịch

Đ

HCl loãng dư thu đucợ dung dịch chứa 80,5 gam muối và khí X. Hấp thụ toàn bộ khí X vào

Ư N

G

250ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 1M. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn sau đó nung đến

B. 21 gam

C. 23 gam

D. 18 gam

TR ẦN

A. 26,50 gam

H

khối lượng không đổi dung dịch nước lọc thu được m gam rắn. Giá trị m gần nhất là:

Câu 27: Xà phòng hóa một este no đơn chức mạch hở X bằng 0,6 mol MOH ( M là kim loại kiềm) thu được dung dịch Y. Cô cạn Y và đốt chất rắn thu được trong khí O2 dư, đến phản thể là?

B. 9 gam

C. 5,4 gam

D. 10,8 gam

3

A. 7,2 gam

10

00

B

ứng hoàn toàn tạo ra 2,24 lít CO2 (đtkt), a gam H2O và 31,8 gam muối. Giá trị của a không

2+

Câu 28: Hỗn hợp X gồm este thơm là đồng phân của nhau có công thức C8H8O2. Lấy 34 gam

ẤP

X thì tác dụng được tối đa với 0,3 mol NaOH. Số cặp chất có thể thõa mãn X là?

B. 4

C

A. 8

C. 2

D. 6

Ó

A

Câu 29: Có các thí nghiệm:

H

(1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.

-L

Í-

(2) Đun nóng nước cứng toàn phần.

ÁN

(3) Đun nóng nước cững vĩnh cửu. (4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O

TO

(5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Có tối đa mấy thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 30: X là hỗn hợp gồm Al và 2 oxit sắt, trong đó oxi chiếm 13,71% khối lượng hỗn hợp. Tiến hành nhiệt nhôm ( không có không khí) m gam rắn X được hỗn hợp rắn Y. cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy có H2 thoát ra và có 1,2 mol NaOH tham gia phản ứng. Chất rắn còn lại không tan có khối lượng là 28 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là:

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 70,00

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 88,88

C. 67,72

D. 112,24

Câu 31: Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch

H Ơ

N

hỗn hợp gồm x mol ZnSO4 và y mol HCl. Quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên.

D.3,5

Y

C. 3,0

U

B.2,5

TP .Q

A. 2,0

N

Tỉ lệ x:y gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 32: Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 3,1 gam X tác dụng với 50ml

ẠO

dung dịch NaOH 1,5M thu được 1,12 lít (đktc) khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch

C. 4,3

D. 4,35

G

B. 4,05

Ư N

A. 3,35

Đ

sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

H

Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức A và B ( chứa C, H, O và đều có phân tử

TR ẦN

khối lớn hơn 50). Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được sản phẩm là dung dịch Y chỉ chứa hai muối, trong đó có một muối chứa 19,83% natri về khối lượng. Chia dung Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem thực hiện

00

B

phản ứng tráng bạc, thu được tối đa 16,2 gam Ag. Phần 2 đem cô cạn rồi đốt cháy hoàn toàn

Câu 34: Cho các phát biểu sau:

C. 41,80

D. 27,70

3

B. 30,40

2+

A. 13,85

10

thu được CO2, H2O và 10,6 gam Na2CO3. Giá trị m là:

ẤP

(1) C4H11N có 4 đồng phân amin bậc I

C

(2) Để chứng minh cấu tạo glucozơ ở dạng mạch hở, ta có thể thực hiện phản ứng lên men

Ó

A

rượu cho glucozơ tạo thành C2H5OH.

H

(3) Hợp chất A có công thức C8H8O2, khi tác dụn với dung dịch KOH được hai muối. Số

-L

Í-

đồng phân cấu tạo phù hợp với giả thiết trên là 3.

ÁN

(4) Cao su Buna - S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng ngưng của stiren và butađien Số phát biểu đúng là:

TO

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Ỡ N

G

Câu 35: Nung nóng 8,96 gam bột Fe trong khí O2 một thời gian, thu được 11,2 gam hỗn hợp

BỒ

ID Ư

chất rắn X gồm Fe, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dungd ịch hỗn hợp gồm a mol

HNO3 và 0,06 mol H2SO4, thu được dung dịch Y ( không chứa NH4+ và 0,896 lít khí NO duy

nhất ( đktc). Giá trị của a là:

A. 0,16

B. 0,32

C. 0,04

D. 0,44

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 36: Tiến hành điện phân 400ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2a (mol/l) và KCl 0,4a (mol/l) bằng điện cực trơ, đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân. Cho

H Ơ

N

0,4 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy thoát ra khí NO ( sản phẩm khử duy nhất của N+5 và còn lại 16,0 gam rắn không tan. Giá trị của a là:

C. 0,6

D. 0,8

N

B. 0,9

U

Câu 37: Cho m gam hỗn hợp H gồm Al, MgO, AlCl3, Mg(NO3)2 tác dụng vừa đủ với dung

Y

A. 0,5

TP .Q

dịch chứa 1,38 mo KHSO4, kết thúc phản ứng thu được 0,14 mol NO; 0,04 mol H2; dung dịch

X chứa ( m + 173,5) gam muối trung hòa. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH thì

C. 34%

H

Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng sau ( đúng với tỉ lệ mol các chất): 0

TR ẦN

t (1)X(C7 H10O 4 ) + 2NaOH  → X 2 + X3 + X 4

(2)X 2 + H 2SO 4 → X 5 + Na 2SO 4 0

00 10

→ X6

→ X 7 Biết X4 là hợp chất hữu cơ X6, X7 là đồng phân của nhau.

2+

Điều khẳng định nào sau đây là sai?

3

(4)X 5 + HBr →

B

H 2SO 4 ,140 C (3)2X 3  → C2 H 6O + H 2O

D. 25%

G

B. 22%

Ư N

A. 33%

Đ

chất rắn. Phần trăm khối lượng AlCl3 trong H có giá trị gần nhất với

ẠO

lượng kết tủa thu được là lớn nhất, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 29 gam

ẤP

A. Trong phân tử chất X chứa 2 nhóm - CH3

C

B. Đun nóng chất X4 với H2SO4 đặc ở 1700C thu được một anken duy nhất.

Ó

A

C. Chất X không tồn tại đồng phân hình học

H

D. Chất X2 có công thức phân tử C5H4O4Na2

-L

Í-

Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 20,52 gam hỗn hợp gồm peptit A ( C6H11O4N3) và este mạch

ÁN

hở B (C3H4O2) bằng dung dịch NaOH vừa đủ đun nóng, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu

TO

được một chất hữu cơ Z có khối lượng 7,92 gam và hỗn hợp muối, trong đó có x gam muối X và Y gam muối Y (MX< MY). Tỉ lệ gần nhất của x:y là:

B. 1,35

C. 1,05

D. 1,50

Ỡ N

G

A. 0,95

BỒ

ID Ư

Câu 40: X là axit cacboxylic đơn chức; Y là este 3 chức (X,Y đều mạch hở). Đun nóng 25,8 gam hỗn hợp E chứa X,Y bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 3 muối có khối lượng 35,3 gam và glyxerol. Axit hóa hỗn hợp F thu được 3 axit cacboxylic ( trong đó có 2 axit no cùng dãy đồng đẳng kế tiếp có phần trăm khối lượng oxi chiếm 47,76%). Mặt

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

khác đốt cháy 25,8 gam hỗn hợp E thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Công thức của X là:

C. C3H5-COOH

D. C2H3COOH

N

B. C2H5COOH

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

A. C4H7COOH

Đ

Đáp án 1-A

2-C

3-D

4-A

5-C

6-A

7-A

11-A

12-D

13-A

14-D

15-A

16-D

17-A

21-C

22-C

23-B

24-A

25-D

26-B

27-A

31-

32-

33-

34-

35-B

36-A

41-

42-

43-

44-

45-

46-

10-B

19-C

20-D

28-A

29-C

30-

37-A

38-D

39-C

40-C

47-

48-

49-

50-

G

9-B

Ư N

8-D

00

B

TR ẦN

H

18-A

10

LỜI GIẢI CHI TIẾT

2+

3

Câu 1: Chọn A

Kim loai kiềm thổ là kim loại thuộc nhóm IIA, có 2 electron ở lớp ngoài cùng.

ẤP

⇒ Cấu hình electron của lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là: ns2.

A

C

Câu 2: Chọn D

H

1,56 = 0,03 mol ⇒ V = 22,4.0,03 = 0,672 l = 672 ml 52

ÁN

-L

Có n H 2 = nCr =

Í-

Câu 3: Chọn D

Ó

Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+

TO

Câu 4: Chọn A Chỉ dùng dung dịch KOH phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm Mg, Al2O3, Al.

Ỡ N

G

Cho lần lượt từng chất vào các ống nghiệm đựng dung dịch KOH:

BỒ

ID Ư

- Thấy chất rắn tan ra, tạo không khí màu bay lên: Chất đó là Al

- Thấy chất rắn tan ra, nhưng không có khí, chất đó là Al2O3.

- Thấy chất rắn không tan ra: chất đó là Mg.

Câu 5: Chọn C

n CO2 = 13, 44 : 22, 44 = 0, 6 (mol) ⇒ n H 2O = 0, 6 (mol) ⇒ m = 0, 6.18 = 10,8 (gam) Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 6: Chọn A Công thức cấu tạo của X: CH3COOCH3

H Ơ

N

CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH

Câu 7: Chọn A

Y U

dịch NaOH là:

TP .Q

CH3CH2COOH CH3COOCH3

ẠO

HCOOCH2CH3

Đ

Câu 8: Chọn D

Ư N

0, 05 = 0,1M 0,5

H

⇒ CM(C6 H12O6 ) =

G

1 10,8 n Ag = 0, 05 mol 2 2.108

TR ẦN

Có n C6 H12O6 =

N

Có 3 hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C3H6O2 và tác dụng được với dung

Câu 9: Chọn B

00

B

A. CH3NHCH3: Dimetylamin

10

B. CH3CH2NH2: Etylamin

3

C. (CH3)3N: Trimetylamin

2+

D. CH3NH2: Metylamin

ẤP

Câu 10: Chọn B

C

A đúng. Thủy phân saccharose được glucose và fructose.

Ó

A

B sai. Tơ visco thuộc loại tơ polisaccharid, nó là sản phẩm điều chế từ cellulose.

H

C đúng. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ cùng thu được glucose.

-L

Í-

D đúng. Glucose và frutose đều có CTPT là C6H12O6. Câu 11: Chọn A

TO

ÁN

Có n NaOH = n H 2 NCH 2COOH + 2n ClH3 NCH 2COOH + 2n ClH3 NCH 2COOH = 0,01 + 2.0,03 + 2.0,02 = 0,11 mol

G

⇒ V=

0,11 = 0,221= 220 ml 0,5

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 12: Chọn D

Phương trình phản ứng:

KHSO 4 + Ba(HCO3 )2 → BaSO 4 ↓ + KHCO3 + CO 2 ↑ + H 2 O ⇒ có sủi bọt khí là CO2 tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch có chứa KHCO3 và H2O ( vì Ba(HCO3)2 dư nên SO 24 − kết tủa hoàn toàn).

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 13: Chọn A + AgNO3 / NH 3 saccharose → glu cose + Fructose  → 2 Ag + 2 Ag

N

H Ơ

N

Glu : a 180a + 342b = 7, 02 a = 0, 02 0, 02.180 7, 02  → → → %Glu = = 51, 3% 7, 02 Sac : b 2a + 4b = n Ag = 0, 08 b = 0, 01

U

11, 34 = 0, 42mol, n FeCl3 = 0, 3.1, 2 = 0,36 mol 27

TP .Q

n Al =

Y

Câu 14: Chọn D

ẠO

Sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 kim loại là Cu và Fe ( Al không thể dư vì nếu Al dư thì hỗn hợp sẽ gồm 3 kim loại) + 3Fe3+ → Al3+ + 3Fe2+

Đ G

0,36 mol

2Al + 3Cu2+ → 2Al 3+ + 3Cu 2Al

(2)

H

0,2x ← 0,3x

0,3x mol

3Fe2+ → 2 Al3+ + 3Fe

+

(3)

(0,45 - 0,3x)

B

(0,3 - 0,2x)

Ư N

0,12 ← 0,36

(1)

TR ẦN

Al

00

⇒ 64.0,3x + 56(0,45 - 0,3x) = 26,4 gam ⇒ x = 0,5 M

10

Câu 15: Chọn A

2+

3

CH3NHC2H5, (CH3)2NH, C2H5NH2 đều làm hóa xanh quỳ tím. Chi có C6H5NH2 tính base

ẤP

yếu nên không làm đổi màu quỳ tím ( Vòng thơm hút e mạnh làm giảm mật độ e xung quanh N, giảm tính base của N).

A

C

Câu 16: Chọn D

H

Ó

Các dung dịch có phản ứng với Cu: (1) FeCl3, (2) AgNO3, (3) KHSO4 + KNO3

Í-

2FeCl3 + Cu → CuCl2 + 2 FeCl2

-L

2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2

ÁN

8HSO4 + 2NO3 + 3Cu → 3Cu + 3Cu2+ + 2NO+ 8 SO 24 − + 4H2O

TO

Câu 17: Chọn A

G

A. Đúng. Trong ăn mòn điện hóa trên cực âm xảy ra quá trình oxi hóa.

Ỡ N

B. Sai. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình khử nước.

BỒ

ID Ư

2H2O + 2e → 2OH- + H2

C. Sai. Than cốc là nhiên liệu cho quá trình sản xuất thép. D. Sai. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. Câu 18: Chọn A Có 4 polime có nguồn gốc xenlulozơ là: (2) sợi bông; (3) sợi đay; (5) tơ visco; (7) tơ axetat.

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 19: Chọn C (1) Sai. Anilin và phenol đều tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2, rất khó phân biệt.

H Ơ

N

(2) Sai. Aminoaxit có thể làm đổi màu quỳ tím nếu số nhóm chức – COOH và – NH2 khác nhau.

Y

N

(3) Sai. Amin thơm cũng có tính bazơ nhưng không làm đổi màu quỳ tím.

U

(4) Sai. Chỉ có amilopectin có mạch phân nhánh.

TP .Q

(5) Sai. Trong nho chín chứa rất nhiều đường glucozơ, nếu bệnh nhân đái tháo đường ăn sẽ càng làm tăng đường huyết và khó kiểm soát.

ẠO

(6) Đúng. Etylen glicol và glixerol đều có nhóm – OH gắn với các nguyên tử C liền kề

Đ

nên tạo phức được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, vì vậy hòa tan Cu(OH)2.

Ư N

G

Vậy có 1 nhận định đúng.

00

B

m = 75 ⇒ Công thức của X là H2NCH2COOH m 75

10

⇒ mX =

223m −m m 150 = = mol 36, 5 75

TR ẦN

X + HCl : n X = n HCl

H

Câu 20: Chọn D

2+

3

Câu 21: Chọn C Phương trình phản ứng

C

ẤP

AgNO3 + 2NH 3 → [ Ag(NH 3 ) 2 ] NO3

Ó

A

CuSO 4 + 4NH 3 → [ Cu(NH 3 ) 4 ] SO 4

H

FeCl 2 + 2NH 3 + 2H 2 O → Fe(OH) 2 ↓ +2NH 4 Cl

-L

Í-

Al2 ( SO4 )3 + 6NH3 + 6H 2 O → 2Al ( OH )3 ↓ +3 ( NH 4 )2 SO 4

ÁN

Fe(NO3 )3 + 3NH 3 + 3H 2 O → Fe(OH)3 ↓ +3NH 4 NO3

TO

Vậy khi cho dung dịch NH3 đến dư lần lượt vào các dung dịch trên thì có 3 dung dịch tạo kết tủa.

G

Câu 22: Chọn C

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Chất rắn Y gồm Cu và CuO dư 64  2  a+b = n CuO = 80 = 0,8 mol a = 0, 42 ⇒ n NH3 = a = 0, 28mol ⇒ ⇔ 3 8 n  b = 0,38 = a + 2b = 1,88 mol   HNO3 3

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

17.0, 28 + 28n N 2

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

= 10,15.2 = 20, 3 = n N 2 = 0,12

0, 28 + n N 2

H Ơ

N

⇒V = 22, 4.(0, 28 + 0,12) = 8, 961

N

Câu 23: Chọn B

Y

Tên gọi của axit – aminocaproic theo danh pháp IUPAC là 6 – aminohexanoic

TP .Q

13, 6 = 0,1 mol , nNaOH = 0,3 mol 136

ẠO

n phenylaxetat =

U

Câu 24: Chọn A

CH3COOC6H5 + 2 NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O

G

Đ

⇒ Sau phản ứng còn dư NaOH, nNaOH dư = 0,3 – 0,2 = 0,1 mol

Ư N

⇒ a = mNaOH dư + m CH3COONa + m C6 H5ONa = 40.0,1 + 82.0,1 + 116.0,1 = 23,8 gam

9, 2 31,8 = 0,1 mol, n C17 H31COOK = = 0,1 mol 92 318

TR ẦN

n glixerol =

H

Câu 25: Chọn D

B

⇒ n C17 H33COOK = 2n glixerol = 0,2 mol ⇒ m = 320.0,2 = 64 gam

10

00

Câu 26: Chọn B

80,5 - 74,45 = 0,55 mol 35, 5.2 − 60

2+

3

Áp dụng tăng giảm khối lượng có: n CO2 = n muối =

74,45 = 135,36 ⇒ M kim loại = 75,36 ⇒ có 1 kim loại kiềm thổ là Ca. 0,55

C

ẤP

⇒ M muối cacbonat =

Ó

A

n OH− = 0,25.(1+2.1)=0,75 mol

H

CO 2 + 2OH − → CO32 − + H 2 O x

Í-

2x

-L

x

y

y

TO

y

ÁN

CO 2 + OH − → HCO32 −

Ỡ N

G

 x + y = 0,55 mol  x = 0,2 ⇒ ⇒  2x + y = 0,75 mol  y = 0,35

BỒ

ID Ư

⇒ Sau phản ứng thu được 0,2 mol BaCO3, 0,05 mol Ba(HCO3)2, 0,25 mol NaHCO3.

Cô cạn dung dịch, nung đến khối lượng không đổi được 0,05 mol BaO và 0,125 mol Na2CO3. ⇒ m = 153.0,05 + 106.0,125 = 20,9 gam.

Câu 27: Chọn A Đặt CTTQ của axit tạo este là CnH2nO2 Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Bảo toàn nguyên tố, ta có n M2CO3 = 0,3 (mol)

N

Chất rắn bao gồm: Cn H 2n-1O 2 M : x (mol) ; MOH(dư) = 0,6 – x (mol)

N

1 1 )CO 2 + (2n − 1)H 2 O + M 2 CO3 2 2

Y

+ O2 Cn H 2n-1O 2 M  →(n -

H Ơ

Đốt cháy chất rắn:

ẠO

 n CO2 = nx - 0,3 (mol) Bảo toàn nguyên tố:  ; ta lại có n CO2 = 0,1 → nx = 0,4  n H 2O = nx - x +0,3 (mol)

Đ

- Nếu n = 1 → x = 0,4 (mol) → m H 2O = 5,4 (gam)

Ư N

G

- Nếu n = 2 → x = 0,2 (mol) → m H 2O = 9 (gam)

Giá trị của a không thể là 7,2 gam.

B 00

34 = 0,25 mol 136

10

nX =

TR ẦN

- Nếu n = 4 → x = 0,4 (mol) → m H 2O = 10,8 (gam)

H

- Nếu n = 3 → x = 0,4/3 (mol) → m H 2O = 10,2 (gam)

Câu 28: Chọn A

TP .Q

U

2MOH + CO2 → M2CO3 + H2O

2+

3

0,25 mol X phản ứng vừa đủ với 0,3 mol NaOH

C

⇒ Các cặp chất thỏa mãn là:

ẤP

⇒ Chứng tỏ trong X chứa 1 este của phenol

A

+ HCOOCH2C6H5, CH3COOC6H5

H

Ó

+ HCOOCH2C6H5, HCOOC6H4CH3 (o,m,p)

Í-

+ C6H5COOCH3, CH3COOC6H5

-L

+ C6H5COOCH3, HCOOC6H4CH3 (o,m,p)

ÁN

Vậy có 8 cặp chất thỏa mãn.

TO

Câu 29: Đáp án

G

Câu 30: Đáp án

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 31: Đáp án Câu 32: Đáp án Câu 33: Đáp án Câu 34: Đáp án Câu 35: Chọn B Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Áp dụng bảo toàn khối lượng, ta có: m O2 = 11,2 – 8,96 = 2,24 gam ⇒ n O2 = 0,07 mol.

H Ơ U

Y

8,96 = 0,16 mol 56

TP .Q

Mà n Fe3+ + n Fe2+ = n Fe =

0,896 = 0,4 mol 22, 4

N

3n Fe3+ + 2n Fe2+ = 4n O2 + 3n NO = 4.0,07 + 3.

N

Áp dụng bảo toàn electron có:

ẠO

n Fe3+ = 0, 08 mol ⇒ n Fe+ = 0, 08 mol

Đ

Có muối Fe(II) tạo thành chứng tỏ axit phản ứng hết.

Ư N

3n Fe3+ + 2n Fe2+ = 2n SO2− + a − n NO ⇒ a = 0,4 - 2.0,06 + 0,04 = 0,32 mol

G

Áp dụng bảo toàn điện tích trong dung dịch Y có: 4

n Cu ( NO3 )2 = 0,48a mol, n KCl = 0,16a mol Fe + dung dịch sau điện phân → NO

00

B

⇒ Chứng tỏ đã xảy ra điện phân H2O ở anot tạo H+

TR ẦN

H

Câu 36: Chọn A

+

2H 2 O →

+

O2

(0,4 - 0,16a) mol

Ó

A

4H +

12,8 = 0,2 mol ⇒ n Cu 2+ dư = 0,48a – 0,2 64

H

=

(0,2 - 0,08a)

+

Í-

điện phân

2Cu

C

+

(0,2 - 0,08a)

n Cu 2+

0,08a mol

ẤP

0, 08a ← 0,16a → 0,08a

2Cu 2+

Cl2

3

Cu

2+

Cu 2+ + 2Cl- →

10

Phương trình điện phân:

-L

Fe+ dung dịch sau điện phân:

ÁN

3Fe + 8H + + 2NO3- → 3Fe 2+ + 2NO + 4H 2 O

TO

Fe + Cu 2 + → Fe 2 + + Cu

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

3   ⇒ m chất rắn = 56 . 0,4 - .(0, 4 − 0,16a) − (0, 48a − 0, 2)  + 64.(0, 48a − 0, 2) = 16 g ⇒ a = 0,5 8  

Câu 37: Chọn A Đặt số mol của Al, MgO, AlCl3, Mg(NO3)2 trong H lần lượt là a,b,c,d. Sau phản ứng có khí H2 thoát ra chứng tỏ NO3− phản ứng hết. ⇒ 2d − n NH + = n NO = 0,14 mol 4

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

n KHSO4 -2n H

BTNT H  → n H2O =

2

-4n

NH + 4

2

= 0,65 - 2n NH+ 4

H Ơ

N

BTKL  → m + 1,38 .136 = ( m + 173,5) + 30.0,14 + 2.0,04 + 18.(0,65 - 2n NH+ ) 4

N

⇒ n NH+ =0,05 mol ⇒ d = 0,095 mol.

Y

4

U

BTe → 3a = 3n NO + 8n NH+ + 2n H2 = 0, 9 ⇒ a = 0,3

TP .Q

4

Bảo toàn điện tích trong dung dịch X có:

ẠO

3a + 2b + 3c + 2.0,095 + 0,05 + 1,38 = 2.1,38 + 3c ⇒ b = 0,12

⇒ c = 0,1

Ư N

133,5.0,1 .100% = 33,12% 27.0, 3 + 40.0,12 + 133,5.0,1 + 148.0, 095

H

⇒ %m AlCl3 =

G

Đ

Có m chất rắn = m Al2O3 + m MgO = 102.(0,5a + 0,5c) + 40.(b+0,095) = 29 g.

TR ẦN

Gần nhất với giá trị 33%

Câu 38: Chọn D

B

X: CH2 = C(COOCH3)(COOC2H5)

00

X2: CH2 = C(COONa)2

10

X3: CH3OH

2+

3

X4: C2H5OH

ẤP

X5: CH2 = C(COOH)2

C

X6;X7: BrCH2CH(COOH)2, CH3CBr(COOH)2

A

A đúng. X có CTCT là CH2=C(COOCH3)(COOCH2CH3)

H

Ó

B đúng. Anken thu được là CH2 = CH2

Í-

C đúng.

-L

D sai. X2 có CTPT là C4H2O4Na2

ÁN

Câu 39: Chọn C

TO

A có CTPT là C6H11O4N3 ⇒ A cấu tạo bởi 3 đơn vị Gly.

G

CTCT của B: HCOOCH = CH2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

⇒ Muối X tạo thành là: HCOONa, muối Y là H2NCH2COONa, Z là CH3CHO 189a + 72b = 20,52g a = 0, 04  x = 68b = 12, 24  ⇔ ⇒  7,92 b 0,18 = b = n = = 0,18 mol   y = 97.3a = 11, 64 Z  44

⇒ x:y = 12,24 : 11,64 = 1,05

Câu 40: Chọn C Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BTKL  → m E + m KOH = m glixerol + m H 2O + m muối

⇒ 25,8 + 56.(x + 3y) = 18x + 92y + 35,3

N

(1)

H Ơ

Có 2 axit no cùng dãy đồng đẳng kế tiếp có phần trăm khối lượng oxi chiếm 47,76%

U

Y

32 ⇒ n = 2,5 0, 4776

TP .Q

⇒ 14n + 3 =

N

Đặt CTTQ của 2 axit này là CnH2nO2.

⇒ 2 axit là CH3COOH và CH3COOH và 2 axit này có số mol bằng nhau.

ẠO

25,8g E + O2 → 1,2 mol CO2 + 0,9 mol H2O

BTNT O  → 2x + 6y = 2.1,2 + 0,9 – 2.1,35 = 0,6

Đ

BTKL  → m O2 = 44.1, 2 + 16, 2 − 25,8 = 43, 2g ⇒ n O2 = 1,35 mol

Ư N

G

(2)

TR ẦN

H

 x = 0,15 Từ (1) và (2) suy ra:   y = 0, 05

⇒ Chứng tỏ este Y tạo bởi glixerol với 3 axit CH3COOH, CH3CH2COOH và X

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

⇒ Công thức của X là C3H5COOH.

3

⇒ 12a + b = 54 ⇒ a = 4, b= 6

10

00

⇒ (12a+b+32).0,15+(204+12a+b).0,05 = 25,8

B

Đặt CTTQ của X là CaHbO2 ⇒ CTTQ của T là C8+aH12+bO6

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC

Đề thi gồm 05 trang

Môn: Hóa học

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

H Ơ

N

ĐỀ SỐ 7

Y

N

Câu 1: Este nào sau đây không thể điều chế bằng cách cho axit tác dụng với ancol tương A. Phenylaxetat

B. etylpropionat

TP .Q

U

ứng? C. metylaxetat

D. Benzylaxetat

Câu 2: Hòa tan hết 10,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu B. Na, K

C. Rb, Cs

D. Li, Na

Đ

A. K, Rb

ẠO

được 3 lít dung dịch có pH = 13. Hai kim loại kiềm đó là:

Ư N

G

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít oxi thu được

H

1,12 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của 2 amin là:

B. CH3NH2, C2H5NH2

C. C4H9NH2, C5H11NH2

D. C3H7NH2, C4H9NH2

TR ẦN

A. C2H5NH2, C3H7NH2

Câu 4: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản

00

B

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong

10

dung dịch Y là

2+

C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4

3

A. MgSO4 và FeSO4

B. MgSO4 và Fe2(SO4)3

D. MgSO4

ẤP

Câu 5: Kim loại nào sau đây tan được trong cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl B. Fe

C

A. Al

C. Cr

D. Cả Cr và Al

Ó

A

Câu 6: Thủy phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit với H% =

H

70% thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 dư vào X đun nhẹ được m gam Ag. B. 13,50

C. 10,80

D. 9,45

ÁN

A. 6,75

-L

Í-

Giá trị của m là:

TO

Câu 7: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl. Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch: B. NaHSO4

C. Ba(OH)2

D. NaOH

Ỡ N

G

A. BaCl2

BỒ

ID Ư

Câu 8: Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gổm etylaxetat và metylacrylat thu được số mol CO2, nhiều hơn số mol H2O là 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 400ml dung

dịch KOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam chất rắn khan thu được là: A. 20,56

B. 26,64

C. 26,16

D. 26,40

Câu 9: Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hóa học chung là: Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. Phản ứng thủy phân

B. Phản ứng với nước brom.

C. Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

D. Có vị ngọt, dễ tan trong nước.

H Ơ

N

Câu 10: Hòa tan 23,2 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là: C. 1,12

D. 2,24

N

B. 4,48

A. Val

B. Glu

C. Ala

D. Gly

TP .Q

dụng với dung dịch NaOH vừa đủ được 19,4 gam muối. Tên viết tắt của X có thể là:

U

Câu 11: Aminoaxit X trong phân tử có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 15 gam X tác

Y

A. 3,36

ẠO

Câu 12: Cho các polime sau: tơ nilon -6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon;

Đ

nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản B. 6

C. 5

TR ẦN

Câu 13: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là: A. +2, +4, +6

D. 4

H

A. 7

Ư N

G

ứng trùng hợp là:

B. +1, +2,+ 4, +6

C. +2,+3,+6

D. +3,+4,+6

Câu 14: Hòa tan thoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H2SO4 đặc, B. 4,48

C. 3,36

10

A. 5,6

00

B

nóng, dư thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là:

D. 2,24

Kim loại là: B. Ca

ẤP

A. Zn

2+

3

Câu 15: Cho 12 gam một kim loại tác dụng hết với HCl dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). C. Ba

D. Mg

C. 3

D. 5

C

Câu 16: Tiến hành các thí nghiệm sau:

Ó

A

1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3.

H

2. Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

-L

Í-

3. Cho Na vào dung dịch CuSO4

ÁN

4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. 5. Đun nóng hỗn hợp rắn gồm Fe và Mg(NO3)2

TO

Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại là:

G

A. 2

B. 4

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 17: Hiện nay, khu vực Nam Trung Bộ và Tây Nguyên đang xảy ra hạn hán và xâm nhập

mặn rất nghiêm trọng, gây thiệt hại lớn cho nền nông nghiệp. Điều này có nguyên nhân chính là do trong đất và nước khu vực này tăng nồng độ muối nào sau đây? A. Al2(SO4)3

B. NaCl

C. Fe2(SO4)3

D. KCl

Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 18: Cho một loại nước cứng chứa các ion Mg2+, Ca2+, HCO3− , Cl − ,SO 24 − . Đun nóng

N

nước này một hồi lâu rồi thêm vào đó hỗn hợp dung dịch Na2CO3, Na3PO4 đến dư thì nước B. Nước mềm

C. Nước cứng tạm thời

D. Nước cứng toàn phần.

TP .Q

U

Câu 19: Ngâm một thanh sắt có khối lượng 20 gam vào 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2

Y

A. Nước cững vĩnh cửu

N

H Ơ

thu được thuộc loại.

1M và AgNO3 0,5M, sau một thời gian thấy khối lượng thanh sắt tăng 10%. Hỏi khối lượng B. Tăng 2 gam

C. Giảm 2 gam

D. Tăng 1,6 gam

Đ

A. Giảm 1,6 gam

ẠO

dung dịch đã thay đổi như thế nào?

G

Câu 20: Chia m gam hỗn hợp Fe và Cu làm hai phần bằng nhau

Ư N

Phần I: Cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, dư ở nhiệt độ thường thu được 6,72 lít khí

H

(đktc)

TR ẦN

Phần 2. Cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc) Giá trị của m là: B. 88 gam

C. 49,6 gam

D. 24,8 gam.

B

A. 30,4 gam

00

Câu 21: Cho các dung dịch loãng có cùng nồng độ 1M: (1)- NaOH; (2)- NH3; (3)- CH3NH2;

10

(4)- C6H5NH2. Sắp xếp các dung dịch trên theo chiều pH tăng dần là: B. (3); (2); (4); (1)

C. (2); (4); (1); (3)

D. (4); (2); (3); (1)

2+

3

A. (1); (3); (2); (4)

ẤP

Câu 22: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 7,8 gam kim loại Cr là: A. 3,36 lít

B. 1,68 lít

C. 5,04 lít

D. 2,52 lít

A

C

Câu 23: Cho 8,6 gam hỗn hợp gồm đồng, crom, sắt nung nóng trong oxi dư đến phản ứng

H

Ó

xảy ra hoàn toàn, thu được 11,8 gam hỗn hợp X. Để tác dụng hết các chất có trong X cần V

Í-

lít dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là: B. 0,15 lít

C. 0,25 lít

Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm

ÁN

Câu 24:

-L

A. 0,10 lít

D. 0,20 lít

H2NC3H5(COOH)2 ( axitglutamic) và

TO

(H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 400ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 800ml dung dịch NaOH 1M. Số m ollysin trong 0,15 mol hỗn hợp X là: B. 0,125

C. 0,2

D. 0,05

Ỡ N

G

A. 0,1

BỒ

ID Ư

Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol một este X ( không chứa nhóm chức khác) cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 18%, thu được một ancol và 36,9 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Công thức phân tử của hai axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH

B. HCOOH và C3H7COOH.

C. C2H5COOH và C3H7COOH.

D. HCOOH và C2H5COOH

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit có dạng NH2 –[CH2]n – COOH cần x mol O2, sau phản ứng thu được y mol CO2 và z mol H2O, biết 2x = y + z. Công thức của amino axit là: B. NH2 – CH2 - COOH

C. NH2 –[CH2]2 - COOH

D. NH2 - [CH2]3 - COOH

H Ơ

N

A. NH2 –[CH2]4 - COOH

Y

C. 3,6 gam

D. 4,8 gam

TP .Q

B. 2,88 gam

U

ứng thu được 9,2 gam chất rắn và dung dịch B. Giá trị của m là: A. 3,36 gam

N

Câu 27: Cho m gam Mg vào 1 lít dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và Fe(NO3)2 0,1M. Sau phản

Câu 28: Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung

ẠO

dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2

Đ

chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung

Ư N

G

dịch NaOH vào dung dịch Z, đồ thị biểu diễn

H

lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH như sau: A. 27,0

TR ẦN

Giá trị của x là: B. 26,1

C. 32,4

D. 20,25

Câu 29: Đun nóng 15,72 gam hỗn hợp X chứa một axit đơn chức, mạch hở và một ancol đơn

00

B

chức, mạch hở với H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,64 gam hỗn hợp Y gồm este, axit và

10

ancol. Đốt cháy toàn bộ 14,64 gam Y cần dùng 0,945 mol O2, thu được 11,88 gam nước. Nếu

3

đun nóng toàn bộ 14,64 gam Y cần dùng 450ml dung dịch NaOH 0,2M. Cô cạn dung dịch

2+

sau phản ứng thu được x gam muối. Giá trị của x là: B. 10,80 gam

C. 15,9 gam

ẤP

A. 18,0 gam

D. 9,54 gam

C

Câu 30: Oxi hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và 1 kim loại M ( hóa trị không đổi)

Ó

A

có tỉ lệ khối lượng mCu : mM = 26 : 9 cần 3,36 lít (đktc) hỗn hợp Cl2 và O2 thu được m+6,75

H

gam hỗn hợp rắn. Mặt khác nếu hòa tan m gam hỗn hợp X bằng HNO3 đặc nóng dư sau đó cô B. Ba

C. Mg

D. Ca

ÁN

A. Al

-L

Í-

cạn dung dịch sau phản ứng thu được 42,2 gam hỗn hợp 2 muối khan. M là: Câu 31: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X,Y,Z,T được ghi

G

TO

lại như sau:

X

Y

Z

T

Quỳ tím

Hóa xanh

Không đổi màu

Không đổi màu

Hóa đỏ

Nước brom

Không có kết tủa

Kết tủa trắng

Không có kết tủa

Không có kết tủa

Ỡ N ID Ư

BỒ

Chất

Thuốc khử

Chất X,Y,Z,T lần lượt là: A. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin

H Ơ

N

D. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic Câu 32: Cho các phát biểu sau:

Y

N

(1) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt.

U

(2) Cao su tổng hợp là loại vật liệu polime tương tự cao su thiên nhiên.

TP .Q

(3) Người ta sản xuất xà phòng bằng cách đun hỗn hợp chất béo và kiềm trong thùng kín ở t0 cao. (4) Các amin đều độc.

ẠO

(5) Dầu mỡ sau khi rán, không được dùng để tái chế nhiên liệu.

Đ

Số phát biểu đúng là: C. 4

D. 5

G

B. 3

Ư N

A. 2

H

Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng?

TR ẦN

A. Do Cr(OH)3 là hidroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc. B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.

C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.

00

B

D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit và kiềm.

10

Câu 34: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức,

3

mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam

2+

H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 21,7 gam X với hiệu suất 60% thu được m gam este. Giá

ẤP

trị của m là:

B. 15,30

C

A. 10,80

C. 12,24

D. 9,18

Ó

A

Câu 35: Hỗn hợp X gồm FeO, FeCO3, CuO, CuCO3, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 31,381%

H

khối lượng. Nung 36,2 gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí đến khối lượng

-L

Í-

không đổi thu được 30,48 gam hỗn hợp Y. Cho 36,2 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch

ÁN

H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,04 lít hỗn hợp khí (đktc, SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Cho 36,2 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí CO2, NO và NO2

TO

có tỉ khối so với hidro là 21,125 ( ngoài NO và NO2 không còn sản phẩm khử nào khác). Số

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

mol HNO3 tham gia phản ứng là: A. 1,40

B. 1,20

C. 1,60

D. 0,80

Câu 36: Cho hỗn hợp gồm Ba và Al vào nước dư, thu được 5,376 lít khí H2 (đktc) và dung

dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là: A. 7,02 gam

B. 12,48 gam

C. 9,36 gam

D. 10,92 gam

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 37: Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và KCl 0,4M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6176 giây thì dừng điện phân, thấy

H Ơ

N

khối lượng dung dịch giảm 15,0 gam. Cho 0,25 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra ( sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam hỗn B. 8,48 gam

C. 8,32 gam

D. 9,60 gam

U

A. 10,16 gam

Y

N

hợp rắn. Giá trị m là:

TP .Q

Câu 38: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm: Na, Na2O, K, K2O , Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng vào nước thu được 400ml dung dịch Y và 1,568 lít H2( đktc).

ẠO

Trộn 200ml dung dịch Y với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu

Đ

được 400ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào B. 14

C. 15

D. 13

H

A. 12

Ư N

G

nhất sau đây?

TR ẦN

Câu 39: Để phản ứng vừa hết 16,32 gam chất hữu cơ X cần dúng 300ml dung dịch NaOH 1M đung nóng, cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được hơi nước và 25,08 gam hỗn hợp muối Y. Đốt cháy toàn bộ Y với lượng oxi vừa đủ, thu được Na2CO3; 16,8 lít CO2 (đktc) và

00

B

5,94 gam nước. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Số nguyên tử B. 10

C. 8

D. 12

3

A. 6

10

hidro (H) có trong phân tử X là:

2+

Câu 40: Hỗn hợp E chứa peptit X (CxHyO5N4) và chất hữu cơ Y (C8H16O4N2). Để phản ứng

ẤP

hết 40,28 gam E cần dùng 500ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, chưng cất dung dịch sau

C

phản ứng thu được m gam một ancol Z duy nhất và hỗn hợp chứa 2 muối của 2 aminoaxit;

Ó

A

trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA< MB). Dẫn toàn bộ m gam Z qua bình đựng

H

Na dư, thấy thoát ra 2,016 lít khí H2 (đktc); đồng thời khối lượng bình tăng 6,66 gam. Tỉ lệ

-L

Í-

a:b gần nhất là:

B. 0,6

C. ,09

TO

ÁN

A. 0,8

3-B

4-A

5-A

6-D

7-C

8-C

9-C

10-D

11-D

12-C

13-C

14-A

15-D

16-B

17-B

18-B

19-C

20-C

21-D

22-C

23-D

24-A

25-B

26-B

27-C

28-C

29-B

30-C

31-D

32-C

33-D

34-D

35-B

36-C

37-D

38-D

39-D

40-C

41-

42-

43-

44-

45-

46-

47-

48-

49-

50-

Ỡ N ID Ư

BỒ

Đáp án

2-B

G

1-A

D. 0,7

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn A

H Ơ

N

Các este của phenol không thể điều chế bằng cách cho axit tác dụng với ancol tương ứng. Chúng có thể tạo bởi phản ứng giữa axit và anhydrit tương ứnge.

Y

N

Câu 2: Chọn B

U

Kí hiệu hai kim loại là R.

10,1 = 33, 67 ⇒ 2 kim loại là Na và K. 0, 3

ẠO

⇒ MR =

TP .Q

pH = 13 ⇒ [OH-] = 0,1M ⇒ n OH− = nR= 3.0,1 = 0,3 mol

TR ẦN

1,5

=

1 mol 30

⇒ Số nguyên tử C trung bình =

n CO2 n a min

=

0, 05 .30 = 1, 5 1

B

n H2O − n CO2

00

⇒ namin =

H

1,12 2,24 BTNT O = 0,1 mol; n CO2 = = 0, 05 mol  → n H2O = 2.0,1 − 2.0, 05 = 0,1 mol 22,4 22, 4

10

n O2 =

Ư N

G

Đ

Câu 3: Chọn B

2+

3

⇒ 2 amin có công thức là CH3NH2 và C2H5NH2 Câu 4: Chọn A

ẤP

Sau phản ứng còn dư Fe nên muối tạo thành trong dung dịch Y gồm MgSO4 và FeSO4

C

0

A

t Mg + 2H 2SO 4  → MgSO 4 + SO 2 + 2H 2 O

Ó

0

H

t 2Fe + 6H 2SO 4  → Fe 2 (SO 4 )3 + 3SO 2 + 6H 2 O 0

-L

Í-

t Fe + Fe 2 (SO 4 )3  → 3FeSO 4

ÁN

Câu 5: Chọn A

TO

Chỉ có Al tan được trong dung dịch NaOH và dung dịch HCl 2Al + 6 HCl → 2AlCl3 + 3H2

Ỡ N

G

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

BỒ

ID Ư

Câu 6: Chọn D Nglucozo = nfructozo =

17,1%.62,5 7 .70% = mol 342 320

⇒ nAg = 2.(nglucozo + nfructozo) =0,0875 mol ⇒ m = 108.0,0875 = 9,45 Câu 7: Chọn D Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Chọn thuốc thử là Ba(OH)2. Cho lần lượt từng dung dịch phản ứng với Ba(OH)2:

H Ơ

N

- Chỉ thấy khí có mùi khai bay lên: dung dịch NH4Cl. 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O

TP .Q

- Chỉ thấy có kết tủa trắng xuất hiện, không tan ra trong Ba(OH)2 dư: dung dịch Na2SO4.

U

Y

N

- Thấy khí có mùi khai bay lên và kết tủa trắng xuất hiện: dung dịch (NH4)2SO4.

Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NaOH

ẠO

- Thấy có kết tủa màu đỏ nâu xuất hiện: dung dịch FeCl2

Đ

2FeCl3 + 3Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3↓

Ư N

G

- Thấy có kết tủa keo trắng xuất hiện tăng dần đến cực đại, sau đó tan ra trong Ba(OH)2 dư:

H

dung dịch AlCl3.

TR ẦN

2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3↓ + 3BaCl2 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O

Câu 8: Chọn C

00 10

⇒ n CH3COOC2H5 = 0,2 - 0,08 = 0,12 mol

B

Có n CH2 =CHCOOCH3 = n CO2 − n H 2O = 0, 08 mol

2+

3

BTKL  → m = 86.0,08 + 88.0,12 + 56.0,4.0,75- (32.0,08 + 46.0,12) = 26,16g

ẤP

Câu 9: Chọn C

C

- Glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hóa học chung là hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ

A

thường.

H

Ó

Chỉ saccarozơ có phản ứng thủy phân.

Í-

Chỉ glucozơ phản ứng với nước brom

-L

Chúng đều có vị ngọt, dễ tan trong nước, nhưng đây là tính chất vật lý.

ÁN

Câu 10: Chọn D

23, 2 = 0,1 mol 232

G

TO

Áp dụng bảo toàn electron ta có: n NO2 = n Fe3O4 =

Ỡ N

⇒ V =22,4.0,1 = 2,24 lít

BỒ

ID Ư

Câu 11: Chọn D

Áp dụng tăng giảm khối lượng có: n X =

⇒ MX =

19, 4 − 15 = 0, 2mol 23 − 1

15 = 75 ⇒X có CTCT là H2NCH2COOH (Gly) 0, 2

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 12: Chọn C Có 5 polyme được đều chế bằng phản ứng trùng hợp là:

H Ơ

N

- poli (vinyl clorua): trùng hợp từ các phân tử CH2 = CHCl - teflon: trùng hợp từ các phân tử CF2 = CF2

Y

N

- nhựa novolac: trùng hợp từ các phân tử HCHON và C6H5OH

U

- tơ nitron: trùng hợp từ các phân tử CH2 = CHCN

TP .Q

- cao su buna: trùng hợp từ các phân tử CH2 = CHCH = CH2

Câu 13: Chọn C

ẠO

Crom có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p63d54s1

Đ

Cr có thể cho 1 →6e ( chuyển thành dạng oxi hóa từ +1 → +6). Tuy nhiên trong tự nhiên, Cr

Ư N

G

tồn tại chủ yếu ở các dạng oxi hóa: +2,+3,+6

3n Fe + 2n Cu 5.0,1 = = 0, 25mol ⇒ V = 22,4.0,25 = 5,6 lít 2 2

00

B

⇒ n SO2 =

12 = 0,1mol 56 + 64

TR ẦN

Có nFe = nCu =

H

Câu 14: Chọn A

10

Câu 15: Chọn D

2+

11, 2 12 = 24 = 0,5mol ⇒ Mkim loại = 22, 4 0,5

ẤP

⇒ n kim loại = n H 2 =

3

Dựa vào đáp án suy ra kim loại có hóa trị II

C

⇒ Kim loại là Mg

Ó

A

Câu 16: Chọn B

H

1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3

Í-

Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag

-L

2. Cho Fe vào dun dịch Fe2(SO4)3

ÁN

Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4

TO

3. Cho Na vào dung dịch CuSO4

G

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2

4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng

t0 CO + CuO → Cu + CO2 5. Đun nóng hỗn hợp rắn gồm Fe và Mg(NO3)2 t0 2Mg(NO3)2 → 2MgO + 4 NO2 + O2 Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

t0 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3

N

Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại là: 1,2,3,5

H Ơ

Câu 17: Chọn B

TP .Q

U

không phải toàn bộ) là clorua natri (NaCl) hòa tan trong đó dưới dạng các ion Na+ và Cl-. Nó

Y

có nghĩa là cứ mỗi lít ( 1.000 mL) nước biển chứa khoảng 35 gam muối, phần lớn ( nhưng

N

Về trung bình, nước biển của các đại dương trên thế giới có độ mặn khoảng 3,5%. Điều này

có thể được biểu diễn như là 0,6M NaCl.

ẠO

⇒ Nguyên nhân chính gây nhiễm mặn cho đất và nước khu vực Nam Trung Bộ và Tây

Đ

Nguyên là muối NaCl.

G

Câu 18: Chọn B

Ư N

• Đun nóng nước: 0

TR ẦN

H

t M 2 + + 2HCO3−  → MCO3 ↓ +CO 2 + H 2 O

⇒ Torng dung dịch còn các ion: Mg2+ dư, Ca2+ dư, Cl− và SO 24−

B

• Thêm vào đó hỗn hợp dung dịch Na2CO3, Na3PO4 đến dư:

00

M 2 + + CO32 − → MCO3 ↓

3

10

3M 2+ + 2PO34− → M 3 (PO 4 ) 2 ↓

2+

⇒ Dung dịch chỉ còn các ion: Na + , Cl- , SO 42− , CO32 − dư, PO34− dư.

ẤP

⇒ Dung dịch nước ban đầu mất tính cứng, trở thành nước mềm.

C

Câu 19: Chọn C

Ó

A

Áp dụng bảo toàn khối lượng có:

H

Khối lượng dung dịch giảm = khối lượng thanh sắt tăng = 10%.20 = 2g

-L

Í-

Câu 20: Chọn C

TO

ÁN

• Phần 2: Chỉ có Fe phản ứng. n Fe = n H 2 =

2, 24 = 0,1 mol 22, 4

G

• Phần 1: Chỉ có Cu phản ứng: 2n Cu = 2n SO2 =

2.6, 72 = 0, 6 mol 22, 4

BỒ

ID Ư

Ỡ N

⇒ nCu = 0,3 mol ⇒ m = 2.(56.0,1 + 64.0,3) = 49,6 gam Câu 21: Chọn D • NaOH tan trong nước phân ly hoàn toàn thành Na+ và OH − ⇒ pH của dung dịch lớn nhất. • RNH2: Gốc R đẩy e làm tăng tính bazơ của nguyên tử N, gốc R hút e làm giảm tính bazơ

của nguyên tử N. Tính bazơ càng mạnh thì pH của dung dịch càng cao.

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ pH theo thứ tự tăng dần: C6H5NH2; NH3; CH3NH2. Vậy sắp xếp các dung dịch theo pH tăng dần là: (4),(2),(3),(1)

H Ơ

N

Câu 22: Chọn C

Y

N

3 7,8 Áp dụng bảo toàn electron có: 2n Cl2 = 3n Cr ⇒ n Cl2 = . = 0, 225 mol 2 52

TP .Q

U

⇒ VCl2 = 22, 4.0, 225 = 5, 04 lít

Câu 23: Chọn D

11,8 − 8, 6 = 0,1 mol 32

ẠO

• Áp dụng bảo toàn khối lượng có: n O2 =

G Ư N

0, 4 = 0, 2 lít 2

H

⇒ Vdd HCl =

Đ

• Áp dụng bảo toàn electron có: n HCl = 4n O2 = 0, 4 mol

TR ẦN

Câu 24: Chọn A

Đặt số mol Glu và Lys trong 0,3 mol hỗn hợp lần lượt là x,y.

10

⇒ số mol lys trong 0,15 mol hỗn hợp 0,1 mol

2+

3

Câu 25: Chọn B

100.18% = 0, 45 mol = 3n este 40

ẤP

• n NaOH =

00

B

 x + y = 0,3  x = 0,1 ⇒ ⇒ n NaOH = 2x + y + n HCl = 2x + y + 0, 4 = 0,8 mol  y = 0, 2

H

Ó

36,9 = 82 ⇒ Có 1 muối là HCOONa 0, 45

Í-

⇒ Mmuối =

A

C

⇒ Este 3 chức ⇒ nmuối = nNaOH = 0,45 mol

-L

• Trường hợp 1: nHCOONa = 0,15 mol

36,9 − 68.0,15 = 89 0,3

TO

ÁN

⇒ nRCOONa = 0,3 mol ⇒ MRCOONa = ⇒ không có công thức nào phù hợp.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

• Trường hợp 2: nHCOONa = 0,3 mol

⇒ n RCOONa = 0,15 mol ⇒ M RCOONa =

36, 9 − 68.0, 3 = 110 0,15

⇒ Muối còn lại là C3H7COONa ⇒ Công thức 2 axit là: HCOOH và C3H7COOH

Câu 26: Chọn B Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2x = y + z Có:  BTNT O ⇒ y = 2n a min o axit → 2n a min o axit + 2x = 2y + z  

H Ơ

N

⇒ Amino axit có 2 nguyên tử C ⇒ Công thức của amino axit là NH2 - CH2 - COOH

U

9, 2 − 6, 4 = 0, 05 mol 56

TP .Q

⇒ chứng tỏ Fe(NO3)2 đã phản ứng: n Fe =

Y

Nếu Cu(NO3)2 phản ứng hết, Fe(NO3)2 chưa phản ứng thì mCu = 64.0,1 = 6,4g < 9,2

N

Câu 27: Chọn C

ẠO

BTe n Mg = n Cu + n Fe = 0,1 + 0, 05 = 0,15 mol →

Đ

⇒ m = 24.0,15 = 3,6 g

G

Câu 28: Chọn C

Ư N

• Dung dịch Z chứa : 0,25y mol HCl, 0,25y mol AlCl3

⇒ n OH − = 0, 25y + 4.0, 25 − 0,175y = 5,16 ⇒ y = 4,8

B

⇒ x = 27.0, 25y = 32, 4g

TR ẦN

H

• Khi n OH− = 5,16 mol thì n Al(OH)3 = 0,175y mol, kết tủa bị hòa tan một phần

00

Câu 29: Chọn B

10

• Đặt CTTQ của ancol là CaHbO, CTTQ của axit là CmHnO2

2+

3

H 2SO4 • X  →Y

ẤP

BTKL  → m H2O = 15,72 - 14,64 = 1,08g ⇒ n H 2O = 0,06 mol ⇒ neste = 0,06 mol

C

+0,945 mol O2 → CO 2 + 0, 66 mol H 2 O • 14,64g Y 

H

Ó

A

BTKL  → m CO2 = 14,64+32.0,945 - 11,88 = 33g ⇒ n CO2 = 0,75 mol

Í-

BTNT O  → nancol + 2naxit + 2.0,06 = 2.0,75 + 0,66 - 2.0,945 = 0,27

-L

• 14,64g Y + 0,09 mol NaOH:

ÁN

⇒ naxit = nNaOH - neste = 0,09 - 0,06 = 0,03 mol ⇒ nancol = 0,09 mol

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

n CO = (0, 09 + 0, 06)a + ?(0, 03 + 0, 06)m = 0, 75 a = 2, m = 5  2 ⇒ ⇒ b n ∑ n H2O = (0, 09 + 0, 06). + (0, 03 + 0, 06). = 0, 66 + 0, 06 b = 6, n = 6  2 2

BTKL •  → x = m Y + m NaOH − m ancol − m H2O

= 14,64+ 40.0,09-46.(0,09+0,06)-18.0,03 = 10,8g

Câu 30: Chọn C

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

N

3,36  n Cl2 + n O2 = 22, 4 = 0,15mol n Cl = 0, 05 mol ⇒ 2 • Có:  n = 0,1 mol BTKL   → 71n Cl2 + 32n O2 = 6, 75g  O2 

N

• Giả sử kim loại M có hóa trị a trong hợp chất, đặt số mol của Cu và M lần lượt là x,y.

(2)

ẠO

• X + HNO3: mmuối khan = 64x + My + 62.0,5 = 42,2

TP .Q

U

Y

BTe  → 2x + ay = 2n Cl2 + 4n O2 = 0, 5mol  (1) ⇒  64x 26 =   My 9

G

Đ

 x = 0,13 M 2,88 • Từ (1) và (2) suy ra:  ⇒ = ⇒ M = 12a a 0, 24 My = 2,88

Ư N

⇒ a =2; M = 24 (Mg)

H

Câu 31: Chọn D

TR ẦN

• X làm quỳ tím hóa xanh, không tạo kết tủa với nước brom ⇒ X là metylamin. • Y không làm đổi màu quỳ tím, tạo kết tủa trắng với nước brom ⇒ Y là anilin

00

B

• Z không làm đổi màu quỳ tím, không tạo kết tủa trắng với nước brom ⇒ Z là glyxin.

10

• T làm quỳ tím hóa đỏ, không tạo kết tủa trắng với brom ⇒ T là axit glutamic.

3

Câu 32: Chọn C

2+

(1) Đúng. Poli (metyl metacrylat) có đặc tính trong suốt cho ánh sáng truyền qua tốt ( trên

ẤP

90%) nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas.

C

(2) Đúng. Cao su tổng hợp và cao su thiên nhiên đều đặc trưng bởi tính đàn hồi.

Ó

A

(3) Đúng. Chất béo thủy phân trong môi trường kiềm thu được muối của các axít béo là xà

H

phòng.

Í-

(4) Đúng.

-L

(5) Sai. Hiện nay trên toàn cầu đã có khuynh hướng dùng dầu ăn cũ để sản xuất ra biodiesel,

ÁN

dùng để chạy máy thay thế nhiên liệu dầu mỏ truyền thống.

TO

Vậy có tất cả 4 phát biểu đúng.

G

Câu 33: Chọn D

BỒ

ID Ư

Ỡ N

• A sai. Do Cr(OH)3 là hidroxit lưỡng tính nên nó tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.

Còn Cr không phản ứng được với dung dịch NaOH đặc. • B đúng. Phương trình phản ứng: CrO + 2HCl → CrCl2 + H2O • C đúng. Phương trình phản ứng CrO3 + H2O → H2CrO4

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2CrO3 + H2O → H2Cr2O7 • D đúng. Cr2O3 rất bền, không tan trong dung dịch axit và kiềm. Nó chỉ tan trong dung dịch

H Ơ

N

kiềm rất đặc, đun nóng. Cr2O3 + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2O

Câu 34: Chọn D

U

Y

N

20,16 18,9 1 = 1, 05mol > n CO2 = 0,9mol, n H 2O = 22, 4 18

TP .Q

• n CO2 =

⇒ Aanco ln o : n ancol = n H 2O − n CO2 = 1, 05 − 0, 9 = 0,15 mol

ẠO

BTKL •  → m O2 = 44.0,9 + 18,9 − 21, 7 = 36,8g ⇒ n O2 = 1,15 mol

Đ

BTNT O  → 2n axit + n ancol = 2.0,9 + 1, 05 − 2.1,15 = 0,55mol

Ư N

G

⇒ naxit = 0,2mol ⇒ 0,2Maxit + 0,15Mancol = 21,7

TR ẦN

H

M axit = 74(C 2 H 5COOH) ⇒ M ancol = 46(C2 H 5 OH) ⇒ meste = (74+46 -18).60%.0,15 = 9,18g

00

31, 381%.36, 2 = 0, 71 mol. 16

10

• Có n O(X) =

B

Câu 35: Chọn B

2+

3

BTKL → m CO2 = m x − m Y = 36, 2 − 30, 48 = 5, 72g ⇒ n CO2 = 0,13 • 

ẤP

Quy đổi X tương đương với hỗn hợp gồm x mol Fe, y mol Cu, 0,71 mol O và 0,13 mol C.

C

BT e  → 3x + 2y = 2.(n O − 2n CO2 ) + 2n SO2

Ó

A

3x + 2y − 2.(0, 71 − 2.0,13) 3x + 2y − 0, 9 = 2 2

H

⇒ n SO2 =

ÁN

-L

Í-

56x + 64y + 0, 71.16 + 12.0,13 = 36, 2  x = 0, 29  ⇒ ⇒ 3x + 2y − 0, 9 5, 04 = = 0, 225 mol  y = 0,11 n ↑ = n CO2 + n SO2 = 0,13 + 2 22, 4 

TO

• 36,2g X+ HNO3:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

44.0,13 + 30n NO + 46n NO2  = 2.21,125 = 42, 25 n NO = 0, 04 mol M ↑= 0,13 n n + + ⇒ NO NO  2 n NO2 = 0, 07mol  → BTe 3n + n = 2n = 0,19 mol NO NO SO 2 2  BTNT N   → n HNO3 = 3x + 2y + n NO + n NO2 = 1, 2mol

Câu 36: Chọn C Dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất là Ba(AlO2)2

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ nAl = 2nBa

N

5,376 = 0, 48 mol 22, 4

H Ơ

Có: 2n H 2 = 2n Ba + 3n Al = 2.

Y

N

n Ba = 0, 06 mol ⇒ ⇒ m = m Al(OH)3 = 78.0,12 = 9, 36g n Al = 0,12 mol

TP .Q

U

Câu 37: Chọn D

• Cho thêm bột Fe vào dung dịch sau điện phân thấy khí NO thoát ra chứng tỏ đã xảy ra điện

ẠO

phân nước ở anot tạo H+

Đ

Sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn ⇒ Chứng tỏ Cu2+ còn dư.

G

• Phương trình điện phân:

2x

x

x

H

x

Ư N

Cu 2 + + 2Cl− → Cu + Cl 2

y

2y

y

2y

TR ẦN

2Cu 2 + + 2H 2 O → 2Cu + 4H + + O 2 0,5y

10

It 5.6176 = = 0,16 mol n e .F 2.96500

2+

3

Với x+y = nCu =

00

B

• Có mdung dịch giảm = m Cu + m Cl2 + m O2 = 64.(x+y)+71x+32.0,5y = 15 gam

ẤP

 x = 0, 04 1, 2 n KCl = 3.2x = 0, 24mol ⇒ ⇒ n Cu ( NO3 )2 = 04  y = 0,12

A

C

⇒ Số mol Cu2+ sau điện phân = 0,24 - 0,16 = 0,08 mol

H

Ó

• 0,25 mol Fe+ dung dịch sau điện phân:

Í-

3Fe + 8H + + 2NO3− → 3Fe 2 + + 2NO + 2H 2 O

ÁN

-L

Fe + Cu 2 + → Fe 2 + + Cu

TO

⇒ m = mCu + mFe dư = 64.0,08 + 56.(0,25 -

3 .0,24 - 0,08) =9,6 g 8

G

Câu 38: Chọn D

BỒ

ID Ư

Ỡ N

• Dung dịch sau trộn có pH = 13 ⇒ Sau phản ứng còn dư kiềm

n OH − du = 10 −1.0, 4 = 0, 04 mol ⇒ n OH − (Y) − 0, 2.(0, 2 + 2.0,15) = 0, 04 mol

⇒ n OH− (Y) = 0,14 mol

• Quy đổi X tương đương với hỗn hợp gồm x mol Na, y mol k, z mol Ba, t mol O ⇒ 16t - 8,75%.m

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒t=

1,568 22, 4

2

= 0, 07 mol ⇒ m = 12,8 gam gần với gía trị 13 nhất.

H Ơ

2.0,14 − 2.

N

Áp dụng bảo toàn electron có: x+y+2z = 2t + 2 n H 2 = 2n OH − (Y)

U

(1)

TP .Q

• X + NaOH → hỗn hợp muối + H2O

Y

N

Câu 39: Chọn D

BTKL  → m H 2O(1) = 16,32 + 40.0,3 − 25, 08 = 3, 24g ⇒ n H 2O(1) = 0,18 mol

• Y + O 2 → 0,15 mol Na 2 CO3 + 0, 75mol CO 2 + 0,33 mol H 2 O

ẠO

(2)

Đ

BTKL  → m O2 = 106.0,15 + 44.0, 75 + 5, 94 − 25, 08 = 29, 76 g ⇒ n O2 = 0,93 mol

Ư N

G

BTNT O  → n O(Y) = 3n Na 2CO3 + 2n CO2 + n H 2O(2) − 2n O2

H

= 3.0,15+2.0,75+0,33-2.0,93 = 0,42 mol

TR ẦN

BTNT O  → n O(X) = n O(Y) + n H 2O(1) − n NaOH = 0,42+0,18-0,3 = 0,3 mol

00

BTNT H → n H(Y) = 2n H 2O(2) = 2.0,33 = 0, 66 mol • 

B

BTNT C •  → n C(X) = n Na 2CO3 + n CO2 = 0,15+0,75 = 0,9 mol

10

BTNT H  → n H(X) = n H (Y) + 2n H 2O(1) − n NaOH = 0,66+2.0,18-0,3 = 0,72 mol

2+

3

⇒ n C(X) : n H(X) : n O(X) = 0,9 : 0, 72 : 0,3 = 15 :12 : 5

ẤP

⇒ Công thức đơn giản nhất của X hay CTPT của X là C15H12O5

C

⇒ X có 12 nguyên tử H trong phân tử.

H

Câu 40: Chọn C

Ó

A

CTCT của X là: C6H5OOCCH2COOC6H4OH

-L

Í-

• 40,28g E + 0,5 mol NaOH → ancol Z + 2 muối của 2a - aminoaxit

⇒ X là tetrapeptit của 2 aminoaxit; Y là este 2 chức của 1 hoặc 2 a-aminoaxit này và ancol 2

TO

ÁN

chức Z.

2, 016 = 0, 09 mol 22, 4

Ỡ N

G

• nZ = n H 2 =

BỒ

ID Ư

mbình tăng = mZ - m H 2 = 6,66g ⇒ mZ = 6,66+2.0,09 = 6,84g ⇒ MZ =

6,84 = 76 0, 09

⇒ Công thức của Z là C3H6(OH)2 ⇒ 2a - aminoaxit là H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH.

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

• Có nY = nZ = 0,09 mol ⇒ nX =

0,5 − 2.0, 09 = 0, 08 mol 4

H Ơ

N

⇒ (12x+y+136).0,08+204.0,09 = 40,28 g ⇒ 12x+y = 138 X có độ bội liên kết k = 4 ⇒ y v=2x+2+4 - 4.2

TP .Q

U

Y

N

 x = 10 = 2.2 + 3.2 ⇒ Chứng tỏ X cấu tạo bởi 2 đơn vị Gly và 2 đơn vị Ala. ⇒  y = 18

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

⇒ a:b = MA : MB = 97:111≈ 0,87 gần nhất với giá trị 0,9.

Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC

Đề thi gồm 05 trang

Môn: Hóa học

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

H Ơ

N

ĐỀ SỐ 8

Y

N

Câu 1: Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để

0

t B. Fe2O3 + CO  → 2 Fe + 3CO2

A. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag 0

0

t D. 2 Cu + O2  → 2CuO

ẠO

t C. CaCO3  → CaO + CO2

C. Fe

D. Na

G

B. Mg

Đ

Câu 2: Kim loại nào sau đây thuộc kim loại kiềm thổ? A. Al

TP .Q

U

điều chế kim loại

B. Ag

C. Cu

H

A. Fe

Ư N

Câu 3: Trong các kim loại sau, kim loại nào không tác dụng được với ion Fe3+ D. Al

TR ẦN

Câu 4: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn? A. Gắn đồng với kim loại sắt

B

B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

00

C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt đất

C. Dung dịch muối ăn

3

B. Giấm ăn

D. Ancol etylic

2+

A. Nước vôi trong

10

Câu 5: Để làm sạch lớp cặn trong các dung cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng:

ẤP

Câu 6: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây? B. Điện phân dung dịch MgSO4

C

A. Điện phân nóng chảy MgCl2

C. Cho kim loại Na vào dung dịch Mg(NO3)2

A

D. Cho kim loại Zn vào dung dịch MgCl2

H

Ó

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp 2 kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa

Í-

học bằng dung dịch HCl dư được 4,48 lít (đktc). Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì

-L

lượng muối khan thu được là: B. 46,2 gam

ÁN

A. 23,1 gam

C. 70,4 gam

D. 32,1 gam

TO

Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây sai?

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2 0

t B. 2Cr + 3Cl2  → 2CrCl3

C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O 0

t → 2NaCrO2 + H2O D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) 

Câu 9: Este X có CTPT CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng A. Tên gọi của X là benzyl axetat Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. X có phản ứng tráng gương. C. Khi cho X tác dụng với NaOH ( vừa đủ) thì thu được 2 muối

H Ơ

N

D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol. Câu 10: Cho các chất: Cr2O3, CrO3, Cr(OH)3, Al, ZnO. Số chất có tính lưỡng tính là: C. 3

D. 4

N

B. 2 B. Na2SO4

C. NaOH

D. HNO3

TP .Q

A. HCl

U

Câu 11: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dung dịch

Y

A. 1

Câu 12: Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít

ẠO

khí H2 (đktc). Nhận xét về kim loại X là đúng.

B. X là kim loại nhẹ hơn so với nước

C. X tan cả trong dung dịch HCl và NH3.

D. X là kim loại có tính khử mạnh.

Ư N

G

Đ

A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu

H

Câu 13: Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn A. FeCl3

B. CuCl2, FeCl2

TR ẦN

toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là: C. FeCl2, FeCl3

D. FeCl2

Câu 14: Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong

00

B

dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với BaCl2 thấy B. pirit sắt

C. Hematit

D. Manhetit

C. Tráng gương

D. Thủy phân

3

A. Xiđerit

10

có kết tủa trắng không tan trong axit mạnh. Loại quặng đó là:

2+

Câu 15: Glucozơ không tham gia phản ứng B. Hidro hóa

ẤP

A. Lên men

C

Câu 16: Hòa tan 70,2 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước được dung dịch

Ó

A

Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam B. 48,718%

C. 74,359%

D. 97,436%

-L

A. 51,282%

Í-

H

Ag. Thành phần % khối lượng saccarozơ có trong hỗn hợp X là:

ÁN

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X thu được 0,22 gam CO2 và 0,09gam H2O. Số đồng phân este của X là:

TO

A. 4

B. 3

C. 6

D. 2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 18: Polivinylclorua đucợ trùng hợp từ monome: A. Etilen

B. Vinylclorua

C. Vinylaxetat

D. buta -1,3 - đien

Câu 19: Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng sẽ xuất hiện màu: A. Tím

B. Vàng

C. Đỏ

D. Xanh

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl

H Ơ

N

D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm Câu 21: Cho 7,5 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối khan. B. 10

C. 7,5

D. 11,15

U

A. 11

Y

N

Giá trị của m là:

TP .Q

Câu 22: Cho từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch Na2CO3 1M đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: B. 3,36 lít

C. 2,24 lít

D. 1,12 lít

ẠO

A. 6,72 lít

B. Từ màu vàng sang màu lục

TR ẦN

C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam

H

Ư N

G

A. Từ màu vàng sang mất màu

Đ

Câu 23: Khi H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 sẽ có hiện tượng:

D. Từ da cam chuyển sang màu vàng Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?

00

B

A. Axit glutamic HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính

10

B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit

3

C. Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit

2+

D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu

ẤP

tím xanh.

C

Câu 25: Số đồng phân amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là: B. 2

C. 3

D. 4

Ó

A

A. 1

H

Câu 26: Hỗn hợp gồm 2 amino axit no ( chỉ có nhóm chức - COOH và - NH2 trong phân tử),

-L

Í-

trong đó tỉ lệ mN : mO = 35 : 128. Để tác dụng vừa đủ với 5,49 gam hỗn hợp X cần 100ml

ÁN

dung dịch HCl 0,5 M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 5,49 gam hỗn hợp X cần 3,528 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy ( CO2, H2O và N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu

TO

được m gam kết tủa. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất sau đây?

G

A. 25 gam

B. 32 gam

C. 15 gam

D. 20 gam

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 27: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 8,96 lít

B. 2,24 lít

C. 4,48 lít

D. 6,72 lít

Câu 28: Peptit X có công thức phân tử C6H12O3N2. Số đồng phân peptit của X là: A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm A (C5H16O3N2) và B ( C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m

H Ơ

N

gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E B. 3,18 gam

C. 5,36 gam

D. 8,04 gam

U

A. 4,24 gam

Y

N

trong hỗn hợp Y là:

TP .Q

Câu 30: Cho m gam Na vào 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200ml dung dịch hỗn hợp

ẠO

Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn

Đ

nhất của m là:

D. 11,5

G

C. 2,3

Ư N

B. 23

Câu 31: Cho các phát biểu sau:

TR ẦN

1. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.

H

A. 4,6

2. Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.

3. Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin

00

B

4. Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ

10

5. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Số nhận xét đúng là: B. 3

ẤP

A. 4

2+

3

6. Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn. C. 5

D. 6

C

Câu 32: Cho x mol Mg và 0,1 mol Fe vào 500ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 1M và

Ó

A

Cu(NO3)2 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A chứa 4 cation kim loại và chất

H

rắn B. Giá trị x nào sau đây không thỏa mãn? B. 0,12

C. 0,1

D. 0,05

-L

Í-

A. 0,14

ÁN

Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung

TO

dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 ( trong đó oxi chiếm

64 về 205

G

khối lượng) tan hết vào X, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối

BỒ

ID Ư

Ỡ N

trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc), trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49

gam kết tủa. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 40

B. 35

C. 20

D. 30

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 34: Điện phân ( với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl ( có tỉ lệ mol tương ứng 3:2) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu

H Ơ

N

được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong C. 5,36

Y

B. 6

D. 6,66

U

A. 4,5

N

quá trình điện phân thoát hết rra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?

TP .Q

Câu 35: Thủy phân 25,28 gam hỗn hợp M gồm hai este A và B chỉ chứa một loại nhóm chức

(MA<MB) cần vừa đúng 200ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn thu được muối của một axit

ẠO

cacboxylic D và hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kết tiếp . Cho

Đ

toàn bộ lượng ancol này tác dụng với 13,8 gam Na thu được 27,88 gam chất rắn. Các phản

Ư N

G

ứng xảy ra hoàn toàn. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:

H

A. D có phần trăm khối lượng C xấp xỉ 17,91. C. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 1: 3 D. D có phần trăm khối lượng C xấp xỉ 26,09

TR ẦN

B. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 3:1

00

B

Câu 36: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam

10

dung dịch MOH 28% ( M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72

3

gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm

2+

gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu

ẤP

được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với: B. 85,0

C

A. 67,5

C. 80,0

D. 97,5

Ó

A

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 108,192 lít O2 ( ở điều kiện tiêu

H

chuẩn), thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ

-L

Í-

với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là: B. 57,12

C. 60,36

D. 54,84

ÁN

A. 53,16

Câu 38: Cho từ từ đến dung dịch NaOH

TO

0,1M vào 300ml dung dịch hỗn hợp gồm a mol/ lít và Al2(SO4)3 b mol/lít.

Ỡ N

G

H2SO4

BỒ

ID Ư

Đồ thị dưới đây mô tả sự phụ thuộc của số mol kết tủa Al(OH)3 vào số mol NaOH đã dùng. Tỉ số a:b gắn với giá trị nào sau đây? A. 1,7

B. 2,15

C. 2,9

D. 3,8

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 39: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic hai chức, no, mạch hở, hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một dieste tạo bởi axit và 2 ancol đó. Đốt cháy hoàn

H Ơ

N

toàn 4,84 gam thu được 7,26 gam CO2 và 2,70 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam X trên với 80ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 10ml

so với H2 là 19,5. Giá trị của m là: A. 4,595

B. 5,765

C. 5,180

D. 4,995

Y

TP .Q

U

thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896 ml hỗn hợp ancol ( đktc) có tỉ khối hơi

N

dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y

ẠO

Câu 40: Hỗn hợp X gồm tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T ( đều mạch hở) chỉ được

Đ

tạo ra từ Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy ( chỉ

Ư N

G

gồm CO2, H2O và N2) vào bình đựng 140ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng

H

xảy ra hoàn toàn thấy có 840ml (đktc) một khí duy nhất thoát ra và thu được dung dịch có

TR ẦN

khối lượng tăng 11,865 gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Giá trị của m gắn với giá trị nào gần nhất sau đây? B. 6,26

C. 8,25

D. 7,25

00

B

A. 7,26

2-B

3-B

4-A

5-B

11-C

12-D

13-B

14-B

21-D

22-C

23-C

31-A

32-C

33-C

41-

42-

43-

7-A

8-A

9-C

10-C

15-D

16-B

17-A

18-B

19-A

20-C

24-A

25-C

26-B

27-D

28-A

29-D

30-D

34-C

35-D

36-B

37-D

38-C

39-B

40-B

45-

46-

47-

48-

49-

50-

44-

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

3

6-A

2+

1-B

10

Đáp án

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn B

H Ơ

N

A. Zn + 2 AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag Phương pháp thủy luyện

N

0

Y

t B. Fe2O3 + CO  → 2 Fe + 3CO2

TP .Q

U

Phương pháp nhiệt luyện 0

t C. CaCO3  → CaO + CO2

ẠO

Không điều chế được kim loại 0

Đ

t D. 2 Cu + O2  → 2CuO

G

Không điều chế được kim loại

Ư N

Câu 2: Chọn B

H

Chỉ có Mg là kim loại kiềm thổ

TR ẦN

Câu 3: Chọn B

Chỉ có Ag không phản ứng được với ion Fe3+. Các kim loại còn lại đều có phản ứng.

B

Fe + 2Fe3+ → Fe2+

00

Cu + 2Fe3+ → Cu 2+ + 2 Fe2+

10

Al + 3Fe3+ → Al3+ + 3Fe2+

2+ ẤP

Câu 4: Chọn A

3

2Al + 3 Fe2+ → 2Al3+ + 3Fe

C

• Để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn có thể phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt để tránh sắt

Ó

A

tiếp xúc với không khí hoặc có thể tráng lên bề mặt sắt một kim loại hoạt động hóa học mạnh

H

hơn sắt ( khi đó kim loại có tính khử mạnh hơn sẽ bị ăn mòn trước, sắt được bảo vệ).

Í-

• Trong thực tế, không sử dụng cách gắn đồng với kim loại sắt vì đồng là kim loại có tính

-L

khử yếu hơn sắt.

ÁN

Câu 5: Chọn B

TO

• Lớp cặn trong dụng cụ đun và chứa nước nóng chính là CaCO3 và MgCO3 kết tủa ( hình

G

thành do Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 trong nước bị nhiệt phân). Muốn làm sạch cặn, cần dùng

BỒ

ID Ư

Ỡ N

chất có khả năng hòa tan tủa CaCO3 và MgCO3.

• Trong các đáp án, chỉ có giấm ăn có khả năng phản ứng hòa tan tủa 2CH3COOH + MCO3 → (CH3COO)2M + CO2 + H2O

Câu 6: Chọn A • Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy MgCl2 Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

dien phan nong chay MgCl 2  → Mg + Cl 2

N

• Điện phân dung dịch MgSO4 không thu được Mg ( sẽ xảy ra quá trình điện phân nước).

H Ơ

• Na là kim loại phản ứng tan trong nước nên không có khả năng đầy Mg ra khỏi muối

Y

N

• Zn là kim loại có tính khử yếu hơn Mg nên không đẩy được Mg ra khỏi muối.

TP .Q

U

Câu 7: Chọn A Cách 1: Gọi công thức chung của hai kim loại M, hóa trị n 0,4

ẠO

2M + 2nHCl → 2MCln + nH2 0,2 (mol)

G

Đ

BTKL  → m kim loại + mHCl = m muối + m H 2

Ư N

⇒ m muối = 8,9 + 0,4 x 36,5 - 0,2 x2 = 23,1 gam

TR ẦN

H

Cách 2: m Cl− (muối) = m H + = 2.n H + = 0,4 (mol) ⇒ m muối = m kim loại + m Cl− (muối) = 8,9 + 0,4x35,5 = 23,1 gam Câu 8: chọn A

00

B

Chỉ có phương trình A sai

10

Phương trình đúng là: Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2

2+

A. Sai. Tên gọi của X là phenyl axetat

3

Câu 9: Chọn C

ẤP

B. Sai. X không có phản ứng tráng gương

C

C. Đúng. Phương trình: CH3COOC6H5 + 2 NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O

Ó

A

D. Sai. X được điều chế bằng phản ứng của anhidrit axetic với phenol:

H

C6H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOC6H5 + CH3COOH

-L

Í-

Câu 10: Chọn C

ÁN

- Các chất có tính lưỡng tính là: Cr2O3, Cr(OH)3, ZnO. Các chất này vừa phản ứng với axit, vừa phản ứng với bazơ.

TO

- Al cũng phản ứng với cả axit và bazơ nhưng không là chất lưỡng tính, nó thể hiện tính khử

Ỡ N

G

khi phản ứng với axit và bazơ.

BỒ

ID Ư

- CrO3 có tính axit.

Câu 11: Chọn C • Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch

NaOH.

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

• Cho NaOH tác dụng lần lượt với từng dung dịch cần nhận biết đựng trong các ống nghiệm riêng biệt.

H Ơ

N

- Không thấy xuất hiện hiện tượng gì: dung dịch NaCl - Thấy xuất hiện kết tủa trắng tăng dần đến cực đại rồi tan ra đến hết: Dung dịch AlCl3.

Y

N

3NaOH + AlCl3 → 3 NaCl + Al(OH)3

TP .Q

U

Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

- Thấy xuất hiện kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và không tan trong kiềm dư: Dung dịch MgCl2.

ẠO

MgCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Mg(OH)2

G Ư N

FeCl3 + 3 NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl

H

Câu 12: Chọn D

TR ẦN

Bảo toàn electron ta được BTe →

Đ

- Thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ: Dung dịch FeCl3.

mX x =3 .n = 2n H2 = 0, 9 ( với n là hóa trị của X) ⇒ M X = 9x → M X = 27 ⇒ X là Al MX

00

B

A. Sai. Theo thứ tự độ dẫn điện giảm dần là ; Ag > Cu > Au > Al > Fe.

10

B. Sai. Nhôm là kim loại nhẹ. ( D = 2,7 g/cm3) nặng hơn so với nước ( D = 1g/cm3).

2+

yếu không hòa tan được Al(OH)3.

3

C. Sai. Al chỉ tan trong dung dịch HCl còn dung dịch NH3 thì không tan, vì NH3 có tính bazơ

ẤP

D. Đúng. Al là kim loại có tính khử mạnh: Al → Al3+ + 3e

C

Câu 13: Chọn B

Ó

A

Chất rắn không tan là Cu ⇒ FeCl3 chuyển hết thành FeCl2

Í-

H

⇒ Muối trong dung dịch X là FeCl2 và CuCl2

-L

Fe3O4 + 8 HCl → 2 FeCl 3 + FeCl2 + 4H2O

ÁN

Cu + 2 FeCl3 → CuCl2 + 2 FeCl2

TO

Câu 14: Chọn B Dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng không tan trong

Ỡ N

G

axit mạnh chứng tỏ dung dịch chứa SO 24− ( kết tủa tạo thành BaSO4).

BỒ

ID Ư

⇒ Quặng sắt chứa nguyên tố S ⇒ Quặng đó là pirit sắt ( FeS2) Phương trình phản ứng: FeS2 + 18HNO3 → Fe(NO3)3 + 15NO2 + 2 H2SO4 + 7H2O H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2 HCl

Câu 15: Chọn D Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Glucozơ không tham gia phản ứng thủy phân do glucozơ là đường đơn giản nhất, trong phân tử không có liên kết glicozit

H Ơ

N

Câu 16: Chọn B Đặt số mol các chất trong X là C6H12O6: x (mol); C12H22O11: y (mol)

Y

N

⇒ 180x + 342y = 70,2 1

TP .Q

⇒ % mC12H22O11 =

0,1.342 .100 = 48, 718% 70, 2

ẠO

Câu 17: Chọn A

G

Đ

⇒ n CO2 = 0, 005 mol ⇒ n H 2O = 0, 005 (mol)

Ư N

⇒ Este X no, đơn chức, mạch hở có CTTQ là CnH2nO2

H

0,11 − 0, 005.12 − 2., 0005 = 0, 0025 (mol) ⇒ n X = 0, 00125(mol) 16

0, 005 = 4 ⇒ CTPT của X là: C4H8O2. 0, 00125

B

Bảo toàn C ⇒ n =

TR ẦN

⇒ n O(X) =

U

nAg = 2.n C6H12O6 ⇒ 2X = 43,2 : 108 ⇒ X = 0,2 (mol), thế x vào1 ⇒ y = 0,1 (mol)

00

Các đồng phân cấu tạo của X là HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2; CH3COOC2H5;

10

C2H5COOCH3

2+

3

Câu 18: Chọn B

Polivinylclorua (PVC) có công thức là ( - CH2CHCl - )n, nó được trùng hợp từ các phân tử

A

C

Câu 19: Chọn A

ẤP

vinylclorua CH2 = CHCl

Ó

Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng sẽ xảy ra phản ứng biure, tạo phức màu tím. Đây là

Í-

H

phản ứng đặc trưng của protein.

-L

Câu 20: Chọn C

ÁN

• A Sai. Amin thơm không làm quỳ ẩm chuyển thành màu xanh.

TO

• B Sai. Mạch cacbon của amin càng lớn thì amin càng khó tan trong nước.

G

• C Đúng. HCl có khả năng tạo muối tan với anilin, dễ dàng loại bỏ bằng nước.

Ỡ N

C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl

BỒ

ID Ư

• D Sai. các amin đều độc.

Câu 21: Chọn D Có: nHCl = nGly =

7,5 = 0,2 mol. 75

Áp dụng bảo toàn khối lượng có: m = mGly + mHCl = 7,5 + 36,5.0,1 = 11,15 gam

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 22: Chọn C

N

nHCl = 0,3 mol; n Na 2CO3 = 0,2 mol.

0,2 → 0,2

H Ơ

CO32 − + H + → HCO3−

N

0,2 mol

U

Y

HCO3− + H + → CO 2 + H 2 O

TP .Q

0,1 ← 0,1 → 0,1 mol ⇒ VCO2 = 22,4.0,1 = 2,241

ẠO

Câu 23: Chọn C

G

Đ

Khi cho H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 sẽ xảy ra phản ứng:

Ư N

2K2CrO4 + H2SO4 → K2Cr2O7 + H2O + K2SO4

H

Dung dịch K2CrO4 từ màu vàng sẽ chuyển sang màu da cam của dung dịch K2Cr2O7.

TR ẦN

Câu 24: Chọn A

A đúng. Axit glutamic vừa có nhôm - COOH vừa có nhóm - NH2 nên có tính lưỡng tính. B sai. Trong 1 phân tử tripeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.

00

B

C sai. Các hợp chất peptit kém bền và bị thủy phân trong môi trường bazơ và môi trường

10

axit.

3

D sai. các đipeptit không tham gia phản ứng biure.

2+

Câu 25: Chọn C

ẤP

Các đồng phân amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là:

A Ó

Í-

CH3NHCH(CH3)2

H

CH3CH2NHCH2CH3

C

CH3NHCH2CH2CH3

-L

Vậy có tất cả 3 đồng phân. m N 35 n 5 = ⇒ N = m O 128 n O 16

TO

ÁN

Câu 26: Chọn B

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

• 5,49 g X + vừa đủ 0,05 mol HCl.

nN = nHCl = 0,05 mol ⇒ n O =

16 .0, 05 = 0,16 mol 5

⇒ 12nC + nH = 5,49 - 14.0,05 - 16.0,16 = 2,23 g

(1)

• 5,49 g X +0,1575 mol O2 TBTKL  → msp = 5,49 + 32.0,1575 = 10,53g

Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

1 0, 05 ⇒ 44n C + 18. n H = 10,53 − 28. = 9,83g 2 2

(2)

H Ơ

N

n C = 0,16 mol • Từ (1) và (2) suy ra:  n H = 0,31 mol

Y

N

⇒ n BaCO3 = nC = 0,16 mol ⇒ m = 197.0,16 = 31,52g

TP .Q

U

Gần nhất với giá trị 32.

Câu 27: Chọn D 3 3 5, 4 n Al = . = 0,3 mol 2 2 27

ẠO

Có: n H 2 =

G

Đ

⇒ V = 22,4.0,3 = 6,72 lít

Ư N

Câu 28: Chọn A

H

Peptit X có công thức phân tử C6H12O3N2 nên X là đipeptit ( có 2 nguyên tử N trong phân tử)

TR ẦN

Các đồng phân peptit của X là : H2NCH2CONHCH(C2H5)COOH

B

C2H5CH(NH2)CONHCH2COOH

10

(CH3)2C(NH2)CONHCH2COOH

00

CH2CH(NH2)CONHCH(CH3)COOH

2+

3

Vậy có tất cả 5 đồng phân.

Câu 29: Chọn D

ẤP

• Có MZ = 18.3,2 = 36,6 ⇒ 2 amin là CH3NH2 ( x mol) và C2H5NH2 ( y mol)

A

C

⇒ Công thức cấu tạo của A là ( C2H5NH3)2CO3, của B là CH3NH3OOC - COONH3CH3

H

Ó

⇒ 2 muối tạo thành là Na2CO3 ( M = 106) và (COONa)2 ( M = 134)

Í-

⇒ Muối E là (COONa)2

TO

ÁN

-L

4, 48  = 0,2 mol  x = 0,12 x + y = • Có  22, 4 ⇒  y = 0, 08  31x + 45y = 36, 6.0, 2 = 7, 32g x = 8, 04 gam 2

Ỡ N

G

⇒ m E = m (COONa )2 = 134.

BỒ

ID Ư

Câu 30: Chọn D • n NaOH = 0,2 mol; n Ba(OH)2 = 0,1 mol; n Al2 (SO4 )3 = 0,1 mol; n HCl = 0,2 mol ⇒ n BaSO4 = 233.0,1 = 23,3 gam ⇒ m Al(OH)3 = 31,1 - 23,3 = 7,8 gam ⇒ n Al(OH )3 = 0,1 mol

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

• Để m đạt max thì kết tủa Al(OH)3 tạo thành tối đa sau đó bị hòa tan một phần.

N

⇔ ∑ n OH− = n H+ + 4n Al3+ − n Al(OH)3 = 0,2 + 4.0,2 - 0,1 = 0,9 mol

H Ơ

⇒ nNa + 0,2 + 2.0,1 = 0,9 mol ⇔ nNa = 0,5 mol ⇔ m = 23.0,5 = 11,5 gam

Phát biểu 1 đúng. Ngoài nhiệt độ thì muối, axit hay bazơ cũng có thể làm đông tụ protein

TP .Q

U

Phát biểu 2 đúng. Sợi bông bản chất là xenlulozơ, khi đốt có mùi thơm, còn tơ tằm bản chất

Y

N

Câu 31: Chọn A

là protein, khi đốt có mùi khét.

ẠO

Phát biểu 3 đúng. Chỉ có anilin tan trong HCl, phần benzen không tan, tách khỏi dung dịch,

Đ

có thể gạn tách ra.

G

Phát biểu 4 sai. Fructozơ có vị ngọt hơn glucozơ.

Ư N

Phát biểu 5 sai. Cả 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương.

H

Phát biểu 6 đúng. Tinh bột có 2 loại amilozơ và amilopection nhưng không tách rời nhau,

TR ẦN

trong mỗi hạt tinh bột amilopectin là vỏ bọc nhân amilozơ. Amilozơ tan được trong nước, amilopectin hầu như không tan trong nước nóng amilopectin trương lên tạo thành hồ. Tính

B

chất này quyết định đến tính dẻo của hạt có tinh bột. Trong mỗi hạt tinh bột, lượng

00

amilopectin chiếm 80%, amilozơ chiếm khoảng 20% nên cơm gạo tẻ, ngô tẻ, bánh mì,

10

thường có độ dẻo bình thường. Tinh bột trong gạo nếp, ngô nếp chứa lượng amilopectin rất

ẤP

Vậy có tất cả 4 phát biểu đúng.

2+

3

cao, khoảng 98% làm cho cơm nếp, xôi nếp, ngô nếp luộc.... rất dẻo, dẻo tới mức dính.

C

Câu 32: Chọn C

A

• Trường hợp 1: Dung dịch A chứa 4 cation kim loại là Mg2+, Fe3+, Ag+, Cu2+

H

Ó

Mg, Fe phản ứng hết, Ag+ phản ứng còn dư, Cu2+ chưa phản ứng.

-L

Í-

Áp dụng bảo toàn electron có: 2x + 3nFe = n Ag+ pu ⇒ 2x + 3.0,1 < 0,5 ⇒ x <0,1

(1)

ÁN

• Trường hợp 2: Dung dịch A chứa 4 cation kim loại là Mg2+, Fe2+, Fe3+, Cu2+

TO

Mg, Fe, Ag+ phản ứng hết, Cu2+ chưa phản ứng.

Ỡ N

G

Áp dụng bảo toàn electron có: 2x + 2n Fe2+ + 3n Fe3+ = n Ag +

BỒ

ID Ư

⇒2x + 2.0,1 + n Fe3+ = 0,5 ⇒ 2x = 0,3 - n Fe3+ >0,3 - 0,1 ⇔ x > 0,1 (2)  x > 0,1 • Từ (1) và (2) suy ra:  ⇒x = 0,1 không thỏa mãn.  x < 0,1

Câu 33: Chọn C Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

356, 49 = 1,53 mol 233

U

Y

N

2, 016  n H 2 = 0, 04 mol = 0, 09 mol ⇒  22, 4  n N 2O = 0,01 mol

TP .Q

• nT =

216, 55 − 136.1,53 = 0, 035 mol 242

N

⇒ n KHSO4 = n BaSO4 = 1, 53 mol ⇒ n Fe( NO3 )3 =

H Ơ

• Kết tủa thu được là BaSO4: n BaSO4 =

2 khí còn lại là NO và N2

Đ

ẠO

 n NO + n N 2 = 0, 09 − 0, 04 − 0, 01.2 = 0, 03 mol  n NO = 0, 01 mol ⇒ ⇒ 30n NO + 28n N2 = 1,84 − 2.0, 04 − 44.0, 01 − 46.0, 01 = 0,86 gam n N 2 = 0, 02 mol

G

• Áp dụng bảo toàn nguyên tố N có:

Ư N

n NH + = 3.0,035 - (0,01+2.0,01+0,01+2.0,02) =0,025 mol 4

4

2

=

TR ẦN

n KHSO4 − 2n H 2 − 4n NH +

1,53 − 2.0, 04 − 4.0, 025 = 0, 675 mol 2

B

• Áp dụng bảo toàn nguyên tố O có:

10

3n Fe( NO3 )3 + n O(Y) = n NO + n N 2O + 2n NO2 + n H 2O

00

n H2O =

H

• Áp dụng bảo toàn nguyên tố H có:

ẤP

16.0, 4 = 20, 5 gam 64 205

C

⇒ mY =

2+

3

⇒ 3.0,035.3+ nO(y) = 0,01+0,01+2.0,01+0,675 ⇒ nO(Y) = 0,4 mol

Ó

A

Câu 34: Chọn C

Í-

H

• n Cu 2+ : n Cl− = 3 : 2 ⇒ Chứng tỏ nước bị điện phân ở anot trước

-L

• Dung dịch Y hòa tan Al ⇒ chứng tỏ đã xảy ra phản ứng điện phân nước.

ÁN

• Dung dịch Y chứa 2 chất tan nên Cu2+ và Cl- đều bị điện phân hết.

TO

Cu2+ + 2Cl- → Cu + Cl2 x

2x

x

x

2H2O + 2Cu → 2Cu + 4H+ + O2

Ỡ N

G

2+

BỒ

ID Ư

2x

2x

2x

4x

x

2H2O → 2H2 + O2 y

y

n H + = 3n Al = 3.

0,5y

3, 6 = 0, 4 mol ⇒ x = 0,1 27

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ Khối lượng Y giảm = m Cu + m Cl2 + m O2 + m H 2

N

= 64.3x+71x+32.(x+0,5y)+2y = 33,1 gam

N U

It 2 0, 2.2.96500 ⇒ t2 = = 7720s nF 5

TP .Q

n H2 =

0,3.2.96500 It1 ⇒ t1 = = 11580s nF 5

Y

• n Cu 2+ =

H Ơ

⇒ y = 0,2

⇒ t = t1 + t2 = 19300s = 5,36h

ẠO

Câu 35: Chọn D

G

Đ

25,28g (este A,B) + 0,4 mol NaOH → muối của axit D + X ( 2 ancol no, đơn chức, đồng

H

25, 28 = 63, 2 ⇒ Este A là HCOOCH3 ⇒ Este B là HCOOC2H5, D là HCOOH 0, 4

TR ẦN

⇒ M=

Ư N

đẳng kế tiếp)

3

12 .100 = 26, 09% ⇒ A sai, D đúng 46

2+

%m C(D) =

10

00

B

54  n A = 175 n A + n B = 0, 4 ⇔ ⇒ n A : n B = 27 : 28 ⇒ B và C sai.  60n A + 74n B = 25, 28 n = 16  B 175

ẤP

Câu 36: Chọn B

C

Chú ý 24,72 gam chất lỏng gồm ancol và nước

Ó

A

Ta có m H 2O = 26,72% = 18,72 gam ⇒ n H 2O = 1,04 mol

H

⇒ mancol = 27,72 - 18,72 = 6 gam

-L

Í-

Khi cho chất lỏng X tác dụng với Na ⇒ nancol + n H 2O = 2n H 2 ⇒ nancol = 0,57.2 - 1,04 = 0,1

ÁN

mol

TO

⇒ Mancol = 6:0,1 = 60 (C3H7OH) Bảo toàn khối lượng ⇒ meste = 10,08 + 24,72 - 26 = 8,8 gam

Ỡ N

G

Mà neste = nancol = 0,1 mol ⇒ Meste = 88 ⇒ este có dạng HCOOC3H7

BỒ

ID Ư

Muối cacbonat có công thức: M2CO3: 8,97 gam

Bảo toàn nguyên tố M ⇒

⇒ %m HCOOK =

26.0, 28 2.8,97 = ⇒ M = 39 ( M là K) M + 17 2M + 60

0,1.84 .100% = 83,33% 10, 08

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 37: Chọn D

N

BTKL • Đốt cháy X:  → m X + mO2 = m CO2 + m H2O

N

3,18 + 2.3, 42 − 2.4,83 = 0, 06 mol 6

Y

BTNT O •  → 6n X + 2n O2 = n H2O + 2n CO2 ⇒ n X =

H Ơ

⇒ a + 32.4,83 = 44.3,42 + 18.3,18 ⇒ a = 53,16

BTKL n NaOH = 0,18mol, n C3H5 (OH)3 = 0, 06 mol  → m X + m NaOH = m muối + m C3H5 (OH)3

ẠO

⇒ 53,16 + 40.0,18 = b + 92.0,06 ⇒ b = 54,84 g

TP .Q

U

• X + NaOH vừa đủ.

Đ

Câu 38: Chọn C

H

TR ẦN

• Trường hợp nNaOH = 2,4b dung dịch thu được sau phản ứng

Ư N

G

H 2SO 4 : 0, 3a Ta có:  Al 2 (SO 4 )3 : 0,3b

00

B

 Na + : 2, 4b  btdt Al(OH)3: y mol ⇒ SO 24− : 0,3a + 0,9b → 2,4b + 1,8b - 3y = 0,6a + 1,8b  3+ Al : 0, 6b − y

10

2,4b - 0,6a = 3y ⇒ 0,8b - 0,2a = y

2+

3

• Trường hợp nNaOH = 1,4a dung dịch thu được sau phản ứng.

Ó

A

C

ẤP

 Na + :1, 4b  btdt 1,4a = 0,6a + 1,8b + 0,6b - y Al(OH)3 : y mol ⇒ SO 24− : 0,3a + 0,9b →  − AlO 2 : 0, 6b − y

Í-

H

y = 2,4b - 0,8a = 0,8b - 0,2a ⇔ 1,6b = 0,6a ⇒

a = 2, 7 b

-L

Câu 39: Chọn B

TO

ÁN

• Đặt số mol của axit, ancol, este trong X lần lượt là x,y,z. 7, 26 2, 7 = 0,165mol, n H2O = = 0,15mol 44 18

G

• Đốt cháy 4,84 gam X được: n CO2 =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Áp dụng bảo toàn khối lượng có: m O2 = 7,26 + 2,7 - 4,84 = 5,12 mol ⇒ n O2 = 0,16 mol Áp dụng bảo toàn nguyên tố O có: 4.(x+z)+y = 2.0,165 + 0,15 - 2.0,16 = 0,16 mol • Có nNaOH = nHCl + 2.(x+z) ⇒ x+z = • n ancol =

0, 08 − 0, 01 = 0, 035 mol ⇒ y = 0, 02 2

0,896 = y + 2z ⇒ z = 0, 01 ⇒ x = 0, 025 22, 4

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ n H 2O tạo thành = 2naxit(X) + nHCl = 2.0,025 + 0,01 = 0,06 mol

N

• Áp dụng bảo toàn khối lượng có:

H Ơ

mX+ mNaOH + mHCl = mmuối+ m H 2O tạo thành + mancol

N

⇒ 4,84+40.0,08+36,5.0,01 = mmuối + 18.0,06 + 39.0,04

Câu 40: Chọn B

TP .Q

U

Y

⇒ mmuối = 5,765 gam

Qui đổi hỗn hợp X gồm tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T ( đều mạch hở) chỉ được

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

tạo ra từ Gly, Ala và Val thành đipeptit bằng cách thêm một lượng nước thích hợp.

Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ĐỀ SỐ 9

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Hóa học

Đề thi gồm 05 trang

H Ơ

N

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 2: Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dẫn tính khử là: A. Zn, Cu, K

B. Cu, K, Zn

Y

C. CH3COOCH=CH2 D. C2H5COOCH3

U

B. HCOOC2H5

TP .Q

A. CH3CHOOCH3

N

Câu 1: Vinyl axetat có công thức là

C. K, Cu, Zn

D. K, Zn, Cu

ẠO

Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa

Đ

đủ 150ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: C. 7,995

D. 9,795.

G

B. 8,445.

Ư N

A. 7,095.

B. màu da cam

C. màu vàng

D. Màu đỏ

TR ẦN

A. màu tím

H

Câu 4: Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

Câu 5: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

C. 2.

B

B. 3.

00

A. 4.

D. 1.

10

Câu 6: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm. B. Na, K, Mg, Ca.

3

A. Ba, Na, K, Ca.

C. K, Na, Ca, Zn.

D. Be, Mg, Ca, Ba.

2+

Câu 7: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

ẤP

A. nilon-6,6.

C

C. polietilen.

B. poli(vinyl clorua) D. poli(metul metacrylat)

Ó

A

Câu 8: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3

H

(đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là: B. 18,0

C. 36,0

D. 16,2

C. axit axetic.

D. axit oleic.

-L

Í-

A. 9,0

ÁN

Câu 9: Chất không phải axit béo là A. axit stearic.

B. Axit panmitic.

TO

Câu 10: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

dung dịch HCl là A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 11: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ),

thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,6

B. 8,2

C. 19,2

D. 16,4

Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 12: Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit strearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là C. 17,472 lít.

D. 16,128 lít.

N

B. 20,160 lít.

H Ơ

A. 15,680 lít.

Câu 13: Chi m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg thành 2 phần bằng nhau Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H2

Phần 2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04 gam chất rắn.

A. 4,16 gam.

B. 5,12 gam.

U

TP .Q

Giá trị của m là

Y

N

C. 2,08 gam.

D. 2,56 gam.

ẠO

Câu 14: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết C. 2,24 lít.

D. 4,48 lít.

G

B. 3,36 lít.

Ư N

A. 6,72 lít.

Đ

thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là

B. 3

C. 1

D. 6

TR ẦN

A. 4

H

Câu 15: Có bao nhiêu tripeptit mà khi thủy phân hoàn toàn thu được hốn hợp gly, ala, val Câu 16: Aminoaxit X tron phân tử có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 15 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 19,4 gam muối. Tên viết tắt của X có thể là C. Ala

B

B. Glu

D. Gly

00

A. Val

B. Axit acrylic.

C. Axit axetic.

D. axit oleic

3

A. axit fomic.

10

Câu 17: Trieste của glixerol với chất nào sau đây là chất béo

2+

Câu 18: Đốt chấy hoàn toàn 3,7 gam este X thu được 6,6 gam CO2 và 2,7 gam nước. Số B. 4

C. 2

C

A. 1

ẤP

đồng phân cấu tạo của X là

D. 3

Ó

A

Câu 19: Cho các phát biểu sau đây

H

(a)Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.

-L

Í-

(b)Các đipeptit không hào tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

ÁN

(c)Axit cacboxylic có liên kết hiđro với nước. (d) Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng.

TO

Số phát biểu đúng là

G

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 20: Cho 2,655 gam no, đơn chức, mạnh hở X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,8085 gam muối. Công thức phân tử của X là A. C3H7N.

B. C3H9N.

C. CH5N.

D. C2H7N.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại chỉ có số oxi hóa +1 Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

H Ơ

N

C. Kim loại kiềm dùng để điều chế một số kim loại bằng phương pháp thủy luyện. D. Các kim loại kiềm đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

C. 0,20

D. 0,30

Y U

B. 0,15

A. 0,10

TP .Q

mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị a là

N

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo thu được lượng CO2 vào H2O hơn kém nhau 8

Câu 23: Cho 0,5 mol hỗn hợp E chứa 2 este đều đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch

ẠO

AgNO3/NH3 đun nóng thu được 64,8 gam Ag. Mặt khác đun nóng 37,92 gam hốn hợp E trên

Đ

với 320 ml dung dịch NaOH 2M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn Y và

Ư N

G

20,64 gam hỗn hợp chứa 2 ancol no trong đó oxi chiếm 31,0% về khối lượng. Đốt cháy hết B. 7 : 6

C. 14 : 9

D. 4 : 3

TR ẦN

A. 17 : 9

H

phần rắn Y thu được x mol CO2, y mol H2O và Na2CO3. Tỉ lệ x:y là

Câu 24: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch

B. 36,16

C. 46,4

10

A. 34,88

00

B

Ca(OH)2 dư thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là

D. 59,2

3

Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam một đipeptit X có cấu tạo bởi α-amino axit có 1

2+

nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm trong đó có 11,1

ẤP

gam một muối có chắc 20,72% Na về khối lượng. Công thức chất X là”

C

A. H2NCH(CH3)CONHCH(CH3)COOH

Ó

A

B. H2NCH(C2H5)CONHCH2COOH hoặc H2NCH2CONHCH2(CH3)COOH

H

C. H2NCH2CONHCH2COOH

-L

Í-

D. H2NCH(CH3)CONHCH2COOH hoặc H2NCH2CONHCH2(CH3)COOH.

ÁN

Câu 26: Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước thu được 3,136 lít H2 (đktc), dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH, 0,92m gam Ba(OH)2 và 0,044m

TO

gam KOH. Hấp thụ hoàn toàn 7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được a gam kết tủa.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Giá trị cảu a gần nhất với

A. 27,5

B. 24,5

C. 25,5

D. 26,5

Câu 27: Hỗn hợp X gồm Cu và Al2O3 có tỷ lệ tương ứng là 4:3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z chứa

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2 chất tan có cùng nồng độ mol. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z ta có đồ thi sau: Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được x mol khí NO2 (sản phẩm khử duy

A. 0,36

B. 0,40

C. 0,42

H Ơ

N

nhất). Giá trị của x là:

D. 0,48

C. Chỉ có Cr2O3.

Y

D. Fe2O3, Cr2O3

TP .Q

B. Chỉ có Fe2O3.

U

được nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là A. FeO, Cr2O3

N

Câu 28: Cho dung dịch chứa FeCl2, CrCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu

Câu 29: Nhận xét không đúng là.

ẠO

A. Thủy phân protein trong môi trường axit hoặc kiềm khi nung nóng được hỗn hợp các

Đ

amino axit.

Ư N

G

B. Một amino axit nọ chứa 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2 thì trong phân tử của amino axit

H

nguyên tử H luôn là số chẵn.

TR ẦN

C. Các amino axit đều tan trong nước và có nhiệt độ nóng cháy cao. D. Dung dịch amino axit không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 30: Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không dán nhãn và thu được kết

00

B

quả sau:

10

X đều có phản ứng với cả 3 dung dịch : NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3.

3

X không phản ứng với cả 3 dung dịch : NaOH, Ba(NO3)2, HNO3.

C

C. Dung dịch BaCl2.

ẤP

A. Dung dịch Mg(NO3)2

2+

Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?

B. Dung dịch FeCl2. D. Dung dịch CuSO4.

Ó

A

Câu 31: Cho 26,9 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn và Fe vào 400ml dung dịch Cu(NO3)2 0,75M và

H

AgNO3 1,25M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y gồm 2 kim loại. Cho

-L

Í-

NaOH dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi

ÁN

thu 30,0 gam hỗn hợp gồm 2 oxit. Phần trăm số mol của Zn trong hỗn hợp ban đầu là.

A. 18,18%

B. 36,36%

C. 24,16%

D. 48,35%

TO

Câu 32: Cho 13,2 gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H10O3N2 tác dụng với

Ỡ N

G

300ml dung dịch NaOH 1m. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn chỉ chứa các Giá trị m là

A. 15,90 gam

B. 15,12 gam

C. 17,28 gam

D. 12,72 gam

BỒ

ID Ư

hợp chất vô cơ có khối lượng m gam và phần hơi chứa 2 khí đều làm quì tím ẩm hóa xanh.

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 33: Người ta dùng 200 tấn quặng manhetit (chứa 7,2% tạp chức trơ) để luyện thành gang. Biết rằng gang thu được chứa 80% Fe và quá trình luyện gang hao hụt mất 5%. Khối

A. 134,4 tấn

B. 148,4 tấn

C. 159,6 tấn

H Ơ

N

lượng gang thu được là.

D. 151,2 tấn

Y

N

Câu 34: Cho các phát biểu sau:

U

1. Độ ngọt của saccarozơ cao hơn fructozơ.

TP .Q

2. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương. 3. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Số nhận xét đúng là:

B. 4

C. 5

D. 6

TR ẦN

A. 3

H

Ư N

G

6. Xenlulozơ tan được trong Cu(NH3)4(OH)2.

Đ

5. Thuốc súng không khói có công thức là [C6H7O2(ONO2)3]n.

ẠO

4. Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo.

Câu 35: Tiến hành este hóa hỗn hợp axit axetic và etilenglycol (số mol bằng nhau) thì thu

B

được hỗn hợp X gồm 5 chất ( trong đó có 2 este E1 và E2, M E1 < M E2 ). Lượng axit và ancol

B. 23,934%

C. 28,519%

D. 25,574%

2+

A. 51,656%

3

hợp X ?

10

00

đã phản ứng lần lượt là 70% và 50% so với ban đầu. Tính % về khối lượng của E1 trong hỗn

ẤP

Câu 36: Tiến hành điện phân ( với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân

A

C

thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho

Ó

15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khí

-L

A. 8,6

Í-

H

sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là

B. 15,3

C. 10,8

D. 8,0

ÁN

Câu 37: Chất hữu cơ Z có chứa C2H5O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản

TO

nhất. Cho 2,85 gam Z tác dụng hết với H2O (có H2SO4 loãng làm xúc tác) thì tạo ra a gam chất hữu cơ X và b gam chất hữu cơ Y. Đốt cháy hết a gam X tạo ra 0,09 mol CO2 và 0,09

Ỡ N

G

mol H2O. Còn khi đốt cháy hết b gam Y thu được 0,03 mol CO2 và 0,045 mol H2O. Tổng

BỒ

ID Ư

lượng oxi tiêu tốn cho hai phản ứng cháy trên đúng bằng lượng oxi tạo ra khi nhiệt phân hoàn toàn 41,66 gam KMnO4. Biết phân tử khối của X bằng 90. Chất Z tác dụng được với Na tạo H2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?

A. Phân tử Z có 4 nguyên tử oxi. B. Y là hợp chất no, đa chức. Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. X có hai công thức cấu tạo phù hợp D. Cả X và Y đều là hợp chất no, đơn chức.

H Ơ

N

Câu 38: Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mol NaNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chưa

Y

U

Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong không khí

N

22,47 gam muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so ới H2 bằng 14,5.

TP .Q

đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặt khác nếu cho dung dịch X tác dụng

với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m gam kết tủa. Biết chất tan trong X chỉ chứa hỗn hợp

B. 58,48 gam

C. 64,96 gam

D. 95,2 gam

Đ

A. 63,88 gam

ẠO

các muối. Giá trị của m là

Ư N

G

Câu 39: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có oxi), thu được hỗn

H

hợp chất rắn X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:

TR ẦN

- Cho phần 1 vào dung dịch HCl (dư) thu được 19,6 lít khí H2 (đktc).

- Cho phần 2 vào dung dịch NaOH (dư) thu được 8,4 lít khí H2 (đktc). Biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là

C. 33,61%

D. 66,39%

B

B. 42,32%

00

A. 46,47%

10

Câu 40: X, Y, Z là ba peptit mạch hở, được tạo từ các α-amino axit thuộc dãy đồng đẳng của

3

glyxin. Khi đốt cháy X, Y, với số mol bằng nhau thì đều thu được lượng CO2 là như nhau.

2+

Đun nóng 31,12 gam hỗn hợp H gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng là 4:4:1 trong dung

ẤP

dịch NaOH, thu được dung dịch T chỉ chứa 0,29 mol muối A và 0,09 mol muối B

A

C

( M A < M B ). Biết tống khối lượng liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z bằng 11. PHân tử

B. 402

C. 486

-L

Í-

H

A. 472

Ó

khối peptit Z là

3-B

4-A

5-C

6-A

7-A

8-B

9-C

10-A

12-C

ÁN

13-A

14-B

15-D

16-D

17-D

18-C

19-A

20-D

21-C

22-A

23-B

24-C

25-D

26-C

27-D

28-B

29-D

30-C

31-A

32-B

33-C

34-B

35-D

36-A

37-C

38-A

39-A

40-A

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

11-D

2-D

Đáp án

TO

1-C

D. 444

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C B. HCOOC2H5: Etyl fomat

C. CH3COOCH=CH2 : Vinyl axetat

D. C2H5COOCH3: Metyl propionat

H Ơ

N

A. CH3CHOOCH3: Metyl axetat

Y

N

Câu 2: Đáp án D K là kim loại kiềm, có tính khử mạnh nhất

Cu đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học, có tính khử yếu nhất

TP .Q

U

ẠO

⇒ Thứ tự giảm dần tính khử: K, Zn, Cu Câu 3: Đáp án B

G

Đ

Có n H 2O = n HCl = 0, 075mol

Ư N

Áp dụng bảo toàn khối lượng có: m = 4,32 + 36, 5.0,15 − 18.0, 075 = 8, 445gam

H

Câu 4: Đáp án A

TR ẦN

Protein có phản ứng biure với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím đặc trưng

Câu 5: Đáp án C

B

Có 2 chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: CH3COOCH3,

00

H2NCH2COOH

10

Phương trình phản ứng:

2+

3

CH 3COOCH 3 + NaOH → CH 3COONa + CH 3OH

ẤP

H 2 NCH 2 COOH + NaOH → H 2 NCH 2 COONa + H 2 O

C

Câu 6: Đáp án A

A

A gồm các kim loại đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm:

ÁN

-L

Í-

H

Ó

Ba + 2H 2 O → Ba ( OH ) 2 + H 2 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 2K + 2H 2 O → 2KOH + H 2 Ca + 2H 2 O → Ca ( OH ) 2 + H 2

TO

B và D có Mg không tác dụng với nước lạnh

G

C có Zn không tác dụng với nước lạnh

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 7: Đáp án A A. nilon-6,6: Được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa hexametylendiami

H2N(CH2)6NH2 với axit adipic HOOC(CH2)4COOH B. poli(vinyl clorua): Được

điều chế bằng phản ứng trùng hợp các phân tử

CH2=CHCl C. polietilen: Được điều chế bằng phản ứng trùng hợp các phân tử CH2=CH2

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

D. poli(metyl metacrylat): Được điều chế bằng phản ứng trùng hợp các phân tử: CH2=C(CH3)COOCH3

1 1 21, 6 n Ag = . = 0,1mol ⇒ m = 108.0,1 = 18gam 2 2 108

N

Có n C6 H12O6 =

H Ơ

N

Câu 8: Đáp án B

U

Y

Câu 9: Đáp án C

TP .Q

Chỉ có axit axetic không phải là axit béo

Các axit còn lại: axit stearic, axit panmitic, axit oleic đều là những axit béo, là thành

Đ

Câu 10: Đáp án A

ẠO

phần cấu tạo nên chất béo và có nhiều trong dầu mỡ động thực vật

Ư N

G

Có 3 kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là K, Mg, Al Phương trình phản ứng:

TR ẦN

H

2K + 2HCl → 2KCl + H 2

Mg + 2HCl → MgCl 2 + H 2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H 2

2+

3

Câu 12: Đáp án C

17, 6 = 0, 2mol ⇒ m = 82.0, 2 = 16, 4gam 88

10

Có n CH3COONa = n CH3COOC2 H5 =

00

B

Câu 11: Đáp án D

ẤP

Triglixerit X cấu tạo bởi glixerol và 3 axit béo là: C17H33COOH, C15H31COOH,

C

C17H35COOH

8, 6 = 0, 01mol 860

H

Ó

A

⇒ CTPT của X là C55H104O6 ⇒ n X =

-L

Í-

to C55H104O6 +78O2→ 55CO2+52H2O 8, 6 = 0, 78mol ⇒ VO2 = 0, 78.22, 4 = 17, 472lit 860

ÁN

⇒ n O2 = 78.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 13: Đáp án A Phần 1: ne trao đổi = 2n H2 = 2.

1,344 = 0,12mol 22, 4

Phần 2: Chất rắn thu được là oxit của 3 kim loại Có: m oxit =

m + m O = 3, 04gam 2

Áp dụng bảo toàn electron có 2nO=ne trao đổi = 0,12mol ⇒ n O = 0, 06mol

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ m = 2.(3, 04 − 16.0, 06) = 4,16

Câu 14: Đáp án B

N

3 3 2, 7 n Al = . = 0,15mol ⇒ VH2 = 22, 4.0,15 = 3, 36l 2 2 27

H Ơ

Có: n H2 =

U

Vì thủy phân tripeptit thu được hỗn hợp 3 aminoaxit nên 1 tripeptit được cấu tạo bởi

Y

N

Câu 15: Đáp án D

TP .Q

cả 3 đơn vị aminoaxit đó

⇒ Số lượng peptit = 3! =6

ẠO

Chú ý:

Đ

Công thức tính số đi, tri, tetra … ⇒ n peptit tối đa tạo bởi hỗn hợp gồm x amino axit

Ư N

G

khác nhau: Số n peptitmax=xn

H

Công thức tính số n peptit tối đa tạo bởi hỗn hợp n amino axit khác nhau (mỗi n peptit

TR ẦN

tạo bởi n amino axit khác nhau) Số n peptitmax=n!

Câu 16: Đáp án D

B

19, 4 − 15 = 0, 2mol 23 − 1

3

15 = 75 ⇒ X có CTCT là H2NCH2COOH (Gly) 0, 2

2+

⇒ MX =

10

00

Áp dụng tăng giảm khối lượng có: n X =

ẤP

Câu 17: Đáp án D

C

Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo. Trong số các axit trên chỉ có axit oleic là

Ó

A

axit béo

H

Công thức chất béo: (C17H33COO)3C3H5

Í-

Câu 18: Đáp án C

6, 6 2, 7 = 0,15mol, n H2O = = 0,15mol ⇒ n CO2 = n H2O 44 18

-L

ÁN

Có n CO2 =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

⇒ Chứng tỏ este no, đơn chức, mạnh hở. Áp dụng bảo toàn khối lượng có: m O2 = 6, 6 + 2, 7 − 3, 7 = 5, 6gam ⇒ n O2 = 0,175mol Áp dụng bảo toàn nguyên tố O có: n X =

⇒ MX =

2.0,15 + 0,15 − 2.0,175 = 0, 05mol 2

3, 7 = 74 ⇒ X là CTPT là C3H6O2 0, 05

Các CTCT thỏa mãn là: HCOOC2H5, CH3COOCH3

Câu 19: Đáp án A Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Phát biểu (a) đúng. Metyl amin có tính bazo làm xanh quỳ ẩm Phát biểu (b) đúng. Các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên (tạo bởi 3 đơn vị amino

H Ơ

N

axit trở lên) thì hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Phát biểu (c) đúng. Điều kiện để một chất có liên kết hidro: H trong phân tử phải liên

Y

U

cặp 2 tự do. Axit cacboxylic đáp ứng cả 2 điều kiện trên: H liên kết với O còn 2 cặp e tự do.

N

kết trực tiếp với nguyên tố có độ âm điện lớn và trên nguyên tố có độ âm điện lớn đó phải có

TP .Q

Phát biểu (d) đúng. Cấu trúc dạng không no có mạch C khó xếp khít nhau ⇒ Giảm nhiệt độ nóng chảy so với dạng no. Ở nhiệt độ thường, các chất béo có gốc axit béo không no

ẠO

thường là chất lỏng (dầu thực vật) còn chất béo có gốc axit béo no thường là chất rắn (mỡ

Đ

động vật)

Ư N

G

Vậy cả 4 phát biểu đều đúng

H

Câu 20: Đáp án D

nX =

TR ẦN

Áp dụng tăng giảm khối lượng có:

4,8085 − 2, 655 2, 655 = 0, 059mol ⇒ M X = = 45 ⇒ CTPT của X là C2H7N 36, 5 0, 059

00

B

Câu 21: Đáp án C

10

A. Đúng. Vì kim loại kiềm nằm ở nhóm IA có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns1.

3

Đây là nhóm kim loại điển hình trong các phản ứng hóa học thường có xu hướng nhường đi 1

2+

electron trong các phản ứng hóa học. Trong các hợp chất kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa là +1

ẤP

B. Đúng. Nhóm kim loại kiềm là nhóm biến đổi có quy luật nên theo chiều tăng dần

C

điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần

Ó

A

C. Sai. Kim loại kiềm có tính khử mạnh, phản ứng mảnh liệt với nước nên khi tiếp

H

xúc với dung dịch xảy ra phản ứng với nước tạo thành dung dịch kiềm. Nên không thể khử

-L

Í-

được ion kim loại có trong dung dịch về kim loại

ÁN

Ví dụ:

Cho Na vào dung dịch CuSO4. Ta không thể điều chế được Cu vì phản ứng xảy ra như sau:

G

TO

1 Na + H 2 O → NaOH + H 2 ↑ 2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

2NaOH+CuSO4→Cu(OH)2↓+Na2SO4 D. Đúng. Tất cả các kim loại kiềm đều phản ứng được với nước ngay ở nhiệt độ

thường, phản ứng xảy ra mãnh liệt và có thể gây nổ

Câu 22: Đáp án A Khi đốt chất béo E ta có:

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

− n H2O → ( k E − 1) n E = 8n E ⇒ k E = 9 = 3π− COO- + 6πC=C

Khi cho a mol E tác dụng tối đa với 0,6 mol Br2 ⇒ a = n E =

n Br2

6

= 0,1mol

N

2

H Ơ

( k E − 1) n E = n CO

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

Câu 23: Đáp án B

U

1 n Ag = 0, 3mol ⇒ n este(2) = 0,5 − 0,3 = 0, 2mol 2

ẠO

Trong 37,92 gam E, đặt số mol este (1) là 3a ⇒ số mol este (2) là 2a mol

TP .Q

⇒ n este(1) =

Y

Este + AgNO3/NH3→0,6mol Ag ⇒ E chứa este của axit HCOOH

Đặt công thức chung của 2 ancol no là CxH2x+2O

16 20, 64 .100% = 31% ⇒ x = 2, 4 ⇒ n ancol = 5a = = 0, 4mol ⇒ a = 0, 08 14x + 18 51, 6

M este =

46.0, 24 + M axit (2) .0,16 37,92 = 94,8 ⇒ M axit = 94,8 + 18 − 51, 6 = 61, 2 ⇒ = 61, 2 0, 4 0, 4

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

%m O =

⇒ M acit (2) = 84 ⇒ Axit (2) là CH3COOH

1.0, 24 + 4.0,16 = 2, 2 . 0, 4

Số H trung bình 2 axit =

2.0, 24 + 4.0,16 = 2,8 0, 4

2+

3

10

00

B

Số C trung bình 2 axit =

Ó

A

C

ẤP

1  n CO2 = 2, 2.0, 4 − n Na 2CO3 = 0,88 − 2 .0, 32.2 = 0, 56mol Đốt cháy Y thu được:  2,8 − 1 1 1 n .0, 4 + n NaOHdu = 0,36 + .(0,32.2 − 0, 4) = 0, 48mol H2O =  2 2 2

H

⇒ x : y = 0,56 : 0, 48 = 7 : 6

-L

Í-

Câu 24: Đáp án C

ÁN

Có: n CO2 = n CaCO3 =

80 = 0,8mol ⇒ n O( oxit ) = n CO2 = 0,8mol 100

TO

Áp dụng bảo toàn khối lượng có: m=mchất rắn +mO(oxit) = 33, 6 + 16.0,8 = 46, 4 gam

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 25: Đáp án D Có Mmuối =

23 = 111 20.72%

⇒ Muối này có CTCT là CH3CH(NH2)COONa ⇒ n X = nmuối =

11,1 14, 6 = 0,1mol ⇒ M X = = 146 111 0,1

⇒ Phân tử khối của α-amino axit còn lại là = 146 + 18 − 89 = 75

Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ α-amino axit còn lại có CTCT là H2NCH2COOH ⇒ X có CTCT là H2NCH(CH3)CONHCH2COOH hoặc H2NCH2CONHCH2(CH3)COOH Quy đổi X tương đương với hỗn hợp gồm x mol Ba, y mol Na, z mol K, t mol O

Có y=nNaOH=

n H2 =

N

U

Y

7, 2 0,93m 0, 044m = 0,18mol; x = n Ba (OH)2 = ; z = n KOH = 40 171 56

TP .Q

3,136 = 0,14mol 22, 4

ẠO

Áp dụng bảo toàn electron có:

Đ

1,86m 0, 044m + 0,18 + = 0, 28 + 2t ⇒ t = 0, 0058m − 0, 05 171 56

Ư N

G

2x + y + z = 2n H2 = 2t ⇒

H Ơ

N

Câu 26: Đáp án C

Có m = 137x + 23y + 39z + 16t

TR ẦN

H

⇒ 0, 745m + 4,14 + 0, 0306m + 16.(0, 0058m − 0, 05) = m ⇒ m = 25,38g ⇒ x = 0,138; z = 0, 02; t = 0, 0972 Y+0,348 mol CO2 →a gam kết tủa

B

10

00

n CO2 = n CO32− + n HCO3− = 0,348mol n CO2− = 0,128mol ⇒ 3  n = 2n CO2− + n HCO− = 2x + y + z = 0, 476mol n HCO− = 0, 22mol  OH− 3 3  3

2+

3

⇒ n BaCO3 = 0,128mol ⇒ a = 25, 216g gần nhất với giá trị 25,5

ẤP

Câu 27: Đáp án D

Đặt số mol của Cu và Al2O3 lần lượt là 4t, 3t

X+HCl dư, dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol

Z+NaOH:

-L

Í-

H

⇒ n HCl = n AlCl3 = 6t

Ó

A

C

G

TO

ÁN

Khi n NaOH = a thì bắt đầu xuất hiện kết tủa ⇒ HCl phản ứng vừa hết.

Khi n NaOH = 4, 25a thì n Al( OH )3 = a − 0, 09 và kết tủa chưa đã bị hòa tan một

Ỡ N

phần ⇒ 4, 25a = 6t + 3, 6t + (6t − a + 0, 09)(2) a = 0, 36 Từ (1), (2) suy ra   t = 0, 06

ID Ư

BỒ

⇒ a = 6t(1)

BTe. 0,24mol Cu + HNO3 dư → X=2.0,24=0,48mol

Câu 28: Đáp án B Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

FeCl2+2NaOH→Fe(OH)2+2NaCl CrCl3+3NaOH→Cr(OH)3+3NaCl

H Ơ

N

Cr(OH)3+NaOH→NaCrO2+2H2O

N

to 4Fe(OH)2+O2→ 2Fe2O3+4H2O

Y

Kết tủa thu được chỉ có Fe2O3

TP .Q

U

Câu 29: Đáp án D

A. Đúng. Protein có cấu tạo từ các đơn vị amino axit liên kết peptit, trong môi trường

ẠO

axit hay kiềm, liên kết này bị thủy phân. Khi thủy phân hoàn toàn sẽ cho hỗn hợp các amino

Đ

axit

G

B. Đúng. Số nguyên tử H của amino axit này là 2n+2

Ư N

C. Đúng. Các amino axit có nhóm –COOH và –NH2 phân cực nên dễ hòa tan vào

H

nước, trong dung dịch nó tồn tại ở dạng ion mang điện nên nhiệt độ nóng chảy cao

TR ẦN

D. Sai. Amino axit có nhiều nhóm –COOH hơn –NH2 sẽ làm quỳ tím hóa đỏ, nhiều nhóm –NH2 hơn nhóm –COOH sẽ làm quỳ tím hóa xanh

B

Câu 30: Đáp án C

00

X là dung dịch BaCl2.

10

BaCl2 không phản ứng với cả ba dung dịch NaOH, Ba(NO3)2, HNO3 và có phản ứng

ẤP

Phương trình phản ứng:

2+

3

với dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3

C

2NaHSO 4 + BaCl 2 → BaSO 4 + Na 2SO 4 + 2HCl

Ó

A

Na 2 CO3 + BaCl 2 → BaCO3 + 2NaCl

Í-

H

2AgNO3 + BaCl2 → Ba ( NO3 )2 + 2AgCl

-L

Câu 31: Đáp án A

ÁN

Đặt x, y, z lần lượt là số mol của Mg, Zn, Fe. 2 kim loại thu được là Ag, Cu ⇒ Hỗn

TO

hợp kim loại phản ứng hết. Dung dịch X gồm Fe(NO3)2, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2, có thể có Cu(NO3)2 dư. Nung kết

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

tủa thu được 2 oxit ⇒ Cu(NO3)2 phản ứng hết, 2 oxit là Fe2O3 và MgO  2x + 2y + 2z = n AgNO3 + 2n Cu ( NO3 )2 = 0, 4.1, 25 + 2.0, 4.0, 75 = 1,1mol  1  ⇒ 160. .z + 40x = 30gam 2   24x + 65y + 56z = 26, 9gam 

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

N

 x = 0,15 0,1  .100% = 18,18% ⇒  y = 0,1 ⇒ %n Zn = 0,15 + 0,1 + 0,3 z = 0,3 

N

Câu 32: Đáp án B

Y

C2 H10 O3 N 2 + 2NaOH → các chất vô cơ + khí làm xanh quỳ ẩm.

TP .Q

U

⇒ CTCT của X là NH4OCOONH3CH3 NH 4 OCOONH 3CH 3 + 2NaOH → Na 2 CO3 + NH 3 + CH 3 NH 2 + 2H 2 O

→ 0,24

0,12 mol

ẠO

0,12

Đ

⇒ m = m NaOHdö + m Na 2CO3 = 40.(0, 3 − 0, 24) + 160, 0,12 = 15,12gam

TR ẦN

⇒ n Fethöïc teá = 3n Fe2O3 . (100% − 5% ) = 2280kmol

B

2280.56 = 159600 kg = 159, 6 taán 80%

00

⇒ m gang =

Ư N

200000. (100% − 7, 2% ) = 800kmol 232

H

n Fe2O3 =

G

Câu 33: Đáp án C

10

Câu 34: Đáp án B

3

1 sai . Fructozơ có độ ngọt cao hơn saccarozơ.

2+

2 sai. Hai chất đều tham gia phản ứng tráng gương nên không thể nhận biết được 2 chất bằng

ẤP

phương pháp này.

C

3 đúng. Amilozơ có cấu trúc mạch thẳng còn amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Ó

A

4 đúng. Tơ visco có nguồn gốc từ cellulose được trải qua quy trình hóa học trở thành tơ.

H

5. đúng. Thuốc sóng không khói chính là cellulose trinitrat.

Í-

6 đúng. Xenlulozơ tan được trong dung dịch Cu(OH)2 trong amionac có tên là ‘nước

-L

Svayde’, trong đó Cu2+ tồn tại chủ yếu ở dạng phức chất Cu(NH3)n(OH)2. Khi ấy sinh ra rất

ÁN

phức chất của xenlulozơ với ion đồng ở dạng dung dịch nhớt. Nếu ta cũng hơm dung dịch

TO

nhớt này đi qua ống có những lỗ rất nhỏ ngâm trong nước, phức chất sẽ bị thủy phân thành

G

xenlulozơ hidrat ở dạng sợi, gọi là tơ đồng – amoniac.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Vậy có 4 nhận định đúng.

Câu 35: Đáp án D n axit = n ancol = amol + H 2SO 4   → CH 3COOCH 2 CH 2 OH + H 2 O CH 3COOH + HOCH 2 CH 2 OH ← 

X

x

x

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H 2SO 4  → ( CH 3COO ) C2 H 4 + 2H 2 O 2CH 3COOH + HOCH 2CH 2OH ←  2

y

y

N

2y

N

H Ơ

 x + 2y = 70%a  x = 0, 3a ⇒ ⇒  x + y = 50%.a  y=0,2a

U

104.0,3a .100% = 25, 574% 122a

TP .Q

⇒ %m E1 =

Y

BTKL  → m X = m ax it ban ñaàu + m ancol ban ñaàu = 60a + 62a = 122a

Phương trình điện phân :

Đ

ẠO

Câu 36: Đáp án A

Ư N

G

Cu 2 + + 2Cl− → Cu + Cl 2

Nếu Cl- chưa bị điện phân hết :

TR ẦN

H

2Cu 2 + + 2H 2 O → 2Cu + 4H + + O 2

1 m dung dòch giaûm = m Cu + m Cl2 = 64x + 71x = 14,125 gam ⇒ x=0,105> n Cl− 2

00

B

(x là số mol Cl- bị điện phân)

10

⇒ Chứng tó Cl- đã bị điện phân hết ⇒ m dung dòch giaûm = m Cu + m Cl2 + m O2

2+

3

⇒ 64. ( 0, 075 + x ) + 71.0, 075 + 32.0,5x = 14,125gam ⇒ x = 0, 05

ẤP

(x là số mol H2O bị điện phân ở anot)

A

15 gam Fe + dung dịch Y→ m gam chất rắn

Ó

C

⇒ Dung dịch Y chứa 0,075 mol Cu2+, 0,25 mol H+, 0,2 mol SO 24−

H

Fe + Cu 2 + → Fe 2 + + Cu

-L

Í-

Fe + 2H + → Fe2 + + H 2

TO

ÁN

1   ⇒ m = m Cu + m Fe dö = 64.0, 075 + 15 − 56  0, 075 + .0, 25  = 8, 6gam 2  

Ỡ N

G

Câu 37: Đáp án C + H 2SO4 Z + H 2 O   →X + Y

BỒ

ID Ư

⇒ Z có chức este -COOZ + Na → H 2 ⇒ X có chứa ancol –OH. •

+ O2 X  → 0, 09 mol CO 2 + 0, 09 mol H 2 O

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ Chứng tỏ x là axit no, đơn chức, mạch hở.

N U

Y

1 42, 66 m KMnO4 = = 0,135mol 2 2.158

Đốt cháy X và Y cần n O2 = •

0, 09.2 + 0, 09 − 3.0, 03 = 0, 09mol 2

N

Đốt cháy X cần n O2 =

TP .Q

0, 09 = 0, 03mol 3

H Ơ

M X = 90 ⇒ CTCT của X là HOC2H4COOH ⇒ n X =

+ O2 Y  → 0, 03mol CO 2 + 0, 045 mol H 2 O

ẠO

⇒ Y là ancol no : n Y = n H 2O − n CO2 = 0, 045 − 0, 03 = 0, 015mol

G

Đ

BTNTO n O(Y) = 2.0, 03 + 0,045 − 2.0, 045 = 0,015mol →

nY

=

0, 03 = 2 ⇒ CTCT của Y là C2H5OH 0, 015

H

n CO2

TR ẦN

Số nguyên tử C của Y =

Ư N

⇒ Y là ancol đơn chức.

A sai. Z có CTCT là HOC2H4COOC2H5, phân tử X chứa 3 nguyên tử O.

B sai. Y đơn chức.

C đúng. 2 CTCT của X là HOCH2CH2COOH, CH3CH(OH)COOH.

D sai. X là hợp chất no, tạp chức.

2+

3

Câu 38: Đáp án A

ẤP

Cách 1 :

Quy đổi hỗn hợp ban đầu tương đương với hỗn hợp gồm x mol Mg, y mol Fe, z mol

C

10

00

B

Ó

A

O ⇒ 24x + 56y + 16x = 7, 44g (1)

BTKL  → 7, 44 + 36,5.0, 4 + 85.0, 05 = 22, 47 + 0,58 + 18n H 2O

TO

ÁN

-L

Í-

H

0, 448  n NO + n N 2 = 22, 4 = 0, 02mol n NO = 0, 01mol ⇒  30n28n N = 2.14, 5.0, 02 = 0,58g n N2 = 0, 01mol  2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

BTNTH ⇒ n H 2O = 0,18mol → n NH+ = 4

0, 4 − 2.0,18 = 0, 01mol 4

BTe → 2x + 3n Fe3+ + 2n Fe2+ = 3n NO + 10n N 2 + 8n NH + + 2z = 0, 21 + 2z (2) 4

m chaát raén = m MgO + m Fe2O3 = 40x + 80y = 9, 6g (3)

BTNTN → n NO− ( X ) = 0, 05 − 0, 01 − 2.0, 01 − 0, 01 = 0, 01mol (4) 3

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

X + AgNO3 dư↓ m ↓= m Ag + m AgCl = 108.0, 06 + 143,5.0, 4 = 63,88g

N

 x = 0,1  n Fe2+ = 0, 06mol Từ (1), (2), (3), (4) suy ra:  y = 0, 07 ⇒  z = 0, 07 n Fe3+ = 0, 01mol 

N

H Ơ

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

U

Y

Cách 2:

ẠO

TR ẦN

m ↓= m Ag + m AgCl = 108.0, 06 + 143,5.0, 4 = 63,88g

H

Ư N

⇒ Độ chênh lệch chính là mol Fe2 + ⇒ n Fe2+ = 0, 27 − 0,12 = 0, 06 ( mol )

Đ

9, 6 − 7, 44 .2 = 0, 27 ( mol ) 16

G

Nếu Mg; Fe bị khử hoàn toàn thì n e =

TP .Q

n = 0, 01mol  NO Ta tìm được n N 2 = 0, 01mol ⇒ n e( + ) = 0, 21( mol )  + nNH 4 = 0, 01( mol )

Câu 39: Đáp án A

B

Phần 2 +NaOH→0,375 mol H2

Phần 1 + HCl → 0,875 mol H2.

10 3

2 2.0,375 n H 2 (2) = = 0, 25mol 3 3

2+

n Al du =

00

⇒ Chứng tỏ sau phản ứng nhiệt nhôm còn dư Al, Fe2O3 phản ứng hết.

C

ẤP

3 n H 2 (1) = n Fe + n Al dö = 0,875mol ⇒ n Fe = 0, 05mol 2

Ó

A

⇒ n Al ban ñaàu = n Al dö + n Fe = 0, 25 + 0,5 = 0, 75mol

Í-

H

56.0,5 .100% = 46, 47% 160.0, 25 + 27.0, 75

-L

⇒ %m Fe =

ÁN

Câu 40: Đáp án A Cách 1:

TO

Đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì đều thu được lượng CO2 là như nhau ⇒ X, Y có

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

cùng nguyên tử C.

4X  4Y → X 4 Y4 Z + 8H 2 O; n A : n B = 0, 29 : 0, 09 = 29k : 9k Z 

Tổng số đơn vị aminoaxit của 3 peptit là 14 nên tổng số đơn vị aminoaxit của X4Y4Z < 14.4 − 3 = 53

Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ 29k + 9k < 53 ⇒ k < 1, 4 ⇒ k = 1 ⇒ n X 4 Y4 Z =

0,38 = 0, 01mol 38

H Ơ

N

BTKL  → 31,12 + 40.0,38 = 0, 29M A + 0, 09M B + 18.9.0, 01

N

⇒ 0, 29M A + 0, 09M B = 44, 7

44, 7 − 97.0, 29 = 184,1 0, 09

U

Đ

Nếu A là H2NCH2COONa: M B <

TP .Q

44, 7 − 111.0, 09 = 120 ⇒ A là H2NCH2COONa hoặc CH3CH(NH2)COONa. 0, 29

ẠO

⇒ MA <

Y

Vì M A < M B nên M B ≥ M CH3CH ( CH2 )COONa = 111

Ư N

44, 7 − 111.0, 29 = 139 0, 09

H

Nếu A là H2NCH2COONa: M B <

G

⇒ Loại.

TR ẦN

⇒ B là (CH3)2CHCH(NH2)COONa

Có n Val = 0, 04 + 0, 04 + 0, 01 ⇒ X, Y, Z đều có 1 đơn vị Val trong phân tử.

10

00

B

X, Y : Ala 3 Val ⇒ M Z = 89.5 + 117 − 18.5 = 472 ⇒ n Ala = 0, 04.3 + 0, 04.3 + 0, 01.5 ⇒   Z : Ala 5 Val

3

Cách 2:

2+

ẤP

C

Ta có: n maét xích

X + 4a  = 0, 38 → Y : 4a → a ( 4n1 + 4n 2 + n 3 ) = 0,38 Z : a 

Í-

H

Ó

A

0,38  = 19k a ( 4n1 + 4n 2 + n 3 ) = 0,38 → 4n1 + 4n 2 + n 3 = → a n1 + n 2 + n 3 = 14

ÁN

-L

k = 2 → 3n 3 = 56 − 19k →  → a = 0, 01 n 3 = 6

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

C H NO + 0, 38 BTKT Ala : 0, 29 → 31,12  n 2n −1  → n = 3, 4737 →  Val : 0, 09 H 2 O + 0, 01.9

Val − Ala : 0, 04 Ta có thể dồn hỗn hợp M thành →  ( loaïi ) Val5 − Ala : 0, 01 Val − Ala 3 : 0, 04 Val2 − Ala 6 : 0, 04  330.0, 04 → → Val − Ala 3 : 0, 04 → %X = = 42, 42% 31,12 Val − Ala 5 : 0, 01 Val − Ala : 0, 01 5  Trang 18

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ SỐ 10 (Đề thử sức số 2)

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC

Đề thi gồm 06 trang

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

N

H Ơ

N

Môn: Hóa học

Y

Câu 1: Trong các chất: Mg, KHCO3, CuS và Cu, số chất phản ứng được với dung dịch HCl, A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

TP .Q

U

tạo chất khí là

ẠO

Câu 2: 100ml dung dịch X có chứa Na2CO3 1M và NaHCO3 1,5M, nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X đến hết thu được a mol khí CO2. Giá trị a là C. 0,075

D. 0,150

G

B. 0,100

Đ

A. 0,050

B. propyl axetat

C. etyl propipnat

D. isopropyl axetat

H

A. metyl butirat

Ư N

Câu 3: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là

A. 4

TR ẦN

Câu 4: Amin X (có chứa vòng benzene) có công thức phân tử C7H9N. Số đồng phân của X là: B. 5

C. 3

B

Câu 5: Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:

D. 6

o

00

+ Y + H2O t + HCl X  → Y  → Z  →X

B. Ca(HCO3)2

C. NaHCO3

D. Na2CO3

2+

3

A. CaCO3

10

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của X là

ẤP

Câu 6: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với

C

dung dịch HCl là

B. 4

C. 5

D. 3

A

A. 2

H

Ó

Câu 7: Để thu được poli(vinylancol) [-CH2-CH(OH)-]n người ta tiến hành

Í-

A. trùng hợp ancol acrylic

-L

B. thủy phân poli(vinylaxetat) trong môi trường kiềm

ÁN

C. trùng hợp ancol vinylic

TO

D. trùng ngưng glyxin

G

Câu 8: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau

BỒ

ID Ư

Ỡ N

đây? A. Zn, Al2O3, Al

B. Mg, Al2O3, Al

C. Fe, Al2O3, Mg

D. Mg, K, Na

Câu 9: Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở? A. CH3N

B. CH4N

C. CH5N

D. C2H5N

Câu 10: Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 7,84 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 60ml

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 175ml

C. 100ml

D. 150ml

C. [C6H7O3(OH)3]n

D. [C6H5O2(OH)3]n

B. [C6H8O2(OH)3]n

H Ơ

A. [C6H7O2(OH)3]n

N

Câu 11: Công thức nào sau đây là của xenlulozo? Câu 12: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe vào 200ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian

duy nhất. Giá trị m là A. 2,25

B. 1,76

C. 1,50

D. 2,00

Y

TP .Q

U

phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,82 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối

N

thu được 4,16 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 5,2 gam Zn vào dung dịch Y, sau khi các

ẠO

Câu 13: Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được

Đ

trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc B. Fe

C. Cr

D. Al

H

A. Zn

Ư N

G

nguội. Kim loại M là:

TR ẦN

Câu 14: Cho dung dịch FeCl3 dư lần lượt vào các chất sau Cu, Ag, Na2CO3, AgNO3, H2S, Cl2, Na2S, Fe, NaOH. Có tổng số bao nhiêu phản ứng sinh kết tủa? A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

00

B

Câu 15: Thủy phân 44 gam hỗn hợp 2 este cùng công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch

10

KOH dư. Chưng chất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z.

3

Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng

2+

xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là B. 34,2 gam

C. 53,2 gam

ẤP

A. 50,0 gam

D. 42,2 gam

C

Câu 16: Cho một ít bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư. Phản ứng xong dung dịch có chứa

Ó

A

muối gì?

A. Fe(NO3)3, AgNO3 B. AgNO3

H

C. Fe(NO3)3

D. Fe(NO3)2, AgNO3

-L

Í-

Câu 17: X là este tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức. X không tác dụng với Na. Thủy

ÁN

phân hoàn toàn a gam X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6% thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam ancol. Vậy công thức của X là

TO

A. (HCOO)2C2H4

B. (C2H3COO)3C3H5

C. (CH3COO)2C3H6

D. (HCOO)3C3H5

Ỡ N

G

Câu 18: Cho các phát biểu sau:

BỒ

ID Ư

1. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH 2. Trong môi trường axit, Zn khử Cr 3+ thành Cr

3. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 4. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO 2 − thành CrO 4 − 5. CrO3 là một oxit axit

Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

6. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành muối Cr 3+ Số phát biểu đúng là:

C. 5

D. 6

N

B. 4

H Ơ

A. 2

D. Na2SO4, Na2CO3 và NaCl

Câu 20: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là A. R2O3

B. RO2

C. R2O

D. RO

ẠO

Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?

Y

C. Na2SO4, NaCl và NaNO3

U

B. NaCl, Na2CO3 và Na2SO4

TP .Q

A. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl

N

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaOH→X1→X2→X3→NaOH. Vậy X1, X2, X3 lần lượt là

H

C. Oxi hóa glucozo bằng H2 (Ni, to) thu được sorbitol

Ư N

B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột (H+, to) thu được glucozo

G

Đ

A. Glucozo, mantozo, saccarozo đều có cả cấu tạo dạng mạch hở và dạng mạch vòng

TR ẦN

D. Dùng nước Br2 để chứng minh ảnh hưởng của nhóm –NH2 đến nhóm –C6H5 trong phân tử anilin

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng

00

B

là 1:2) vào một lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau

B. 28,7

3

A. 31,4

10

khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

C. 10,8

D. 57,4

C. CHCl=CHCl

D. CH=CH

2+

Câu 23: Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC B. CH2=CH2

ẤP

A. CH2=CHCl

C

Câu 24: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là

A

B. CuSO4 và ZnCl2

Ó

A. CuSO4 và HCl

C. HCl và CaCl2

D. MgCl2 và FeCl3

Í-

H

Câu 25: Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al, trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba.

-L

Cho m gam X vào nước dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc)

ÁN

và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là

B. 3,81

C. 3,45

D. 3,90

TO

A. 5,27

Câu 26: Cho hỗn hợp X chứa hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng

Ỡ N

G

tác dụng với dung dịch HCl loãng dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối

BỒ

ID Ư

Y. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 0,87 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 và HCl

được dẫn qua dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng dung dịch tăng 42,46 gam. Biết độ tan

của nito đơn chất trong nước không đáng kể. Công thức của hai amin là

A. CH3NH2 và C2H5NH2

B. C2H5NH2 và C3H7NH2

C. C3H7NH2 và C4H9NH2

D. C2H5NH2 và (C2H5)2NH

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 27: Cho 39,84 gam hỗn hợp F gồm Fe3O4 và kim loại M vào dung dịch HNO3 đun nóng, khuấy đều hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít NO2 sản phẩm khử

H Ơ

N

duy nhất (ở đktc), dung dịch G và 3,84 gam kim loại M. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch G thu được kết tủa K. Nung K trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 40

Y C. 40%

D. 10%

TP .Q

B. 50%

U

M trong F gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 32%

N

gam chất rắn R. Biết M có hóa trị không đổi trong các phản ứng trên. Vậy % khối lượng của

Câu 28: Cho phản ứng hóa học: Fe+CuSO4 →FeSO4+Cu. Trong phản ứng trên xảy ra B. sự khử Fe2 + và sự khử Cu 2+

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu 2+

Ư N

Câu 29: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là

G

Đ

ẠO

A. sự khử Fe2 + và sự oxi hóa Cu

B. điện phân MgCl2 nóng chảy

C. nhiệt phân MgCl2

D. dùng K khử Mg 2+ trong dung dịch MgCl2

TR ẦN

H

A. điện phân dung dịch MgCl2

Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit A và B (MA<MB) có tổng số mol là 0,05

B

mol, chỉ chứa tối đa 2 nhóm –COOH (cho mỗi axit). Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với

00

56ml dung dịch H2SO4 0,5M. Sau phản ứng phải dùng 6ml dung dịch NaOH 1M để trung hòa

10

hết với H2SO4 dư. Nếu lấy một nửa hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 25ml dung dịch Ba(OH)2

2+

3

0,6M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,62 gam muối. Thành phần % khối lượng

ẤP

của aminoaxit B trong m gam hỗn hợp X là

B. 67,11%

C. 21,09%

D. 32,89%

C

A. 78,91%

A

Câu 31: Một loại ngũ cốc chứa 80% tinh bột. Cho m kg ngũ cốc lên men để sản xuất ancol

H

Ó

etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 200kg kết tủa.

-L

A. 395,5

Í-

Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là

B. 237,3

C. 316,4

D. 474,6

ÁN

Câu 32: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a%

TO

(vừa đủ) thu được 17,92 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 có khối lượng 36 gam và

Ỡ N

G

dung dịch chỉ chứa 34,71 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất với:

A. 63

B. 57

C. 67

D. 46

BỒ

ID Ư

Câu 33: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol,

glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 34: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức A và B (chứa C, H, O và đều có phân tử khối lớn hơn 50). Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng hoàn

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

toàn thu được sản phẩm là dung dịch chỉ chứa 2 muối, trong đó có một muối chứa 19,83% natri về khối lượng. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem thực hiện phản

H Ơ

N

ứng tráng bạc, thu được tối đa 16,2 gam Ag. Phần 2 đem cô cạn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được CO2, H2O và 10,6 gam Na2CO3. Giá trị m là C. 41,80

D. 27,70

N

B. 30,40

Y

A. 13,85

U

Câu 35: Nhỏ tử từ đến dư dung dịch KOH

TP .Q

vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol ZnSO4 và y mol HCl. Quan sát hiện tượng theo đồ

ẠO

thị hình bên.

D. 3,5

G

C. 3,0

Ư N

B. 2,5

H

A. 2,0

Đ

Tỉ lệ x:y gần nhất với giá trị nào sau đây?

TR ẦN

Câu 36: Hỗn hợp X gồm Al, Mg, FeO, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 20,22% khối lượng hỗn hợp. Cho 25,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hidro là 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y

00

B

thu được m gam muối khan. Nung muối khan này trong không khí đến khối lượng không đổi

Câu 37: Cho các phát biểu sau:

C. 105

D. 107

3

B. 103

2+

A. 106

10

30,92 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là

ẤP

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol

C

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ

Ó

A

(c) Phản ứng thủy phân chất béo tỏng môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

H

(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5; (C17H35COO)3C3H5

B. 1

C. 2

D. 3

ÁN

A. 4

-L

Í-

Số phát biểu đúng là

TO

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X (không có ion NH +4 ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105ml dung dịch KOH 1M, sau

Ỡ N

G

đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung X đến khối lượng

BỒ

ID Ư

không đổi thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X gần với giá

trị nào sau đây nhất? A. 28,66%

B. 29,89%

C. 30,08%

D. 27,09%

Câu 39: Đun nóng 4,63 gam hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH (vừa đủ). Khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 8,19 gam muối khan của amino axit

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

đều có dạng H2NCmHnCOOH. Đốt chát hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc), hấp thu hết sản phầm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m

B. 27,5

C. 31,52

H Ơ

A. 32,5

N

gam kết tủa và khối lượng phần dung dịch giảm bớt 21,87 gam. Giá trị của m là

D. 300,0

Y

U

được tạo bởi từ glyxin và alanine (Z và T hơn kém nhau một liên kết peptit). Đun nóng 27,89

N

Câu 40: X, Y là hai este mạch hở có công thức CnH2n-2O2; Z, T là hai peptit mạch hở đều

TP .Q

gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng dung dịch chứa 0,37 mol NaOH, thu được 3 muối

và hỗn hợp chứa 2 ancol có tỉ khối so với He 8,4375. Nếu đốt cháy hoàn toàn 27,89 gam E

ẠO

rồi lấy sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu

Đ

115,0 gam kết tủa; khí thoát ra có thể tích 2,352 lít (đktc). Phần trăm khối lượng T(MZ<MT)

B. 12,68%

C. 13,12%

TR ẦN

Đáp án 7-B

8-B

9-C

10-B

17-D

18-B

19-A

20-D

26-B

27-C

28-D

29-B

30-D

36-C

37-D

38-A

39-C

40-A

46-

47-

48-

49-

50-

2-B

3-B

4-B

5-B

6-D

11-A

12-B

13-D

14-B

15-C

16-A

21-C

22-A

23-A

24-A

25-C

31-C

32-C

33-C

34-D

35-B

41-

42-

43-

44-

45-

10

00

B

1-B

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

D. 10,68%

H

A. 12,37%

Ư N

G

có hỗn hợp E?

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B

H Ơ

N

Các chất phản ứng được với dung dịch HCl, tạo chất khí là: Mg, KHCO3 Mg +2HCl → MgCl2 + H2↑

Y

N

KHCO3 + HCl → KCl +CO2↑ + H2O

U

Câu 2: Đáp án B

TP .Q

Nhỏ từ từ 0,2mol HCl vào 0,1 mol Na2CO3 và 0,15mol NaHCO3

H + + CO32 − → HCO3−

ẠO

0,1 ← 0,1 → 0,1mol

G

0,1 ← 0,1

Đ

H + + HCO3− → CO 2 + H 2 O

Ư N

0,1mol

H

⇒ a = 0,1mol

TR ẦN

Câu 3: Đáp án B A. Metyl butirat: CH3CH2CH2COOCH3

B

B. propyl axetat: CH3COOCH2CH2CH3

7.2 + 2 − 9 + 1 =4 2

Các đồng phân của X là:

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

ẤP

Độ bội liên kết của X: k =

C

2+

3

Câu 4: Đáp án B

10

D. isopropyl axetat: CH3COOCH(CH3)2

00

C. etyl propionate: CH3CH2COOCH2CH3

G

Vậy có 5 đồng phân thỏa mãn

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 5: Đáp án B

X: Ca(HCO3)2

Y: CaCO3

Z: CO2

to Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 +H2O CaCO3 + 2HCl →CaCl2 + CO2 + H2O CO2+CaCO3 + H2O →Ca(HCO3)2

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 6: Đáp án D Các kim loại phản ứng với dung dịch HCl là:

H Ơ

N

2Na + 2HCl → 2NaCl + H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Y

N

Zn + 2HCl →ZnCl2 + H2

U

Câu 7: Đáp án B

TP .Q

Để thu được poli(vinylancol) [-CH2CH(OH)-]n người ta tiến hành thủy phân poli(vinylaxetat) trong môi trường kiềm:

G

Chỉ dùng dung dịch KOH phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm Mg, Al2O3,

Ư N

Đ

Câu 8: Đáp án B

H

Al

Cho các KOH tác dụng lần lượt với các chất rắn riêng biệt:

TR ẦN

ẠO

[-CH2CH(OCOCH3)-]n +nNaOH →[−CH2CH(OH)-]n + 2CH3COONa

- Chất rắn không tan là Mg

00

2Al + 2KOH +2H2O → 2KAlO2 +3H2↑

B

- Chất rắn tan ra, có khí không màu thoát ra là Al

3

2KOH + Al2O3 →2KAlO2 + H2O

10

- Chất rắn tan ra, không có khí thoát ra là Al2O3

2+

Câu 9: Đáp án C

ẤP

A. Không tồn tại hợp chất có công thức CH3N

C

B. Không tồn tại hợp chất có công thức CH4N

Ó

A

C. CH5N: CH3NH2 (metylamin)

Í-

H

D. C2H5N: CH2=CHNH2 (không bền)

-L

Vậy chỉ có CH5N là amin no, đơn chức, mạch hở

ÁN

Câu 10: Đáp án B

7,84 = 0, 7mol 22, 4

G

TO

Có n OH − = 2n H 2 = 2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

⇒ Để trung hòa dung dịch X cần n H 2SO4 =

⇒ VddH 2SO4 =

1 n − = 0,35mol 2 OH

0,35 = 0,175l = 175ml 2

Câu 11: Đáp án A Công thức của xenlulozo: [C6H5O2(OH)3]n

Câu 12: Đáp án B Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Nếu AgNO3 phản ứng hết: m Ag = 0, 04.108 = 4,32g > 4,16

H Ơ N

1 n − = 0, 02mol ⇒ n Zndu = 0, 08 − 0, 02 = 0, 06mol 2 NO3

m X + m Z = m Fe + m Cu + m Ag + m Zndu = m + 108.0, 04 + 65.0, 06 = 4,16 + 5,82 = 9, 98g

TP .Q

=

phản ứng

Y

n Zn

5, 2 = 0, 08mol , dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất là Zn(NO3)2 65

U

n Zn =

N

⇒ Chứng tỏ kim loại phản ứng hết, AgNO3 còn dư

ẠO

⇒ m = 1, 76

Đ

Câu 13: Đáp án D

G

Kim loại M là Al

Ư N

Zn tan được trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội ⇒ loại

H

Fe không bền trong không khí ở nhiệt độ thường, dễ bị ăn mòn, hóa gỉ sắt ⇒ loại

TR ẦN

Cr thuộc nhóm kim loại nặng ⇒ loại

Câu 14: Đáp án B

B

2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2

00

FeCl3+Ag → FeCl2 + AgCl↓

2+

3

FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl↓

10

2FeCl3 + 3Na2CO3 + 2H2O → 2Fe(OH)3↓ +6NaCl + 3CO2

ẤP

2FeCl3 + H2S →2FeCl2 + S↓ +2HCl

C

2FeCl3 + Na2S →2FeCl2 + S + 2NaCl

A

2FeCl3 + Fe →3FeCl2

H

Ó

FeCl3 + 3NaOH →Fe(OH)3↓ +3NaCl

Í-

Vậy có 6 phản ứng sinh kết tủa

-L

Câu 15: Đáp án C

44 1 = 0,5mol ⇒ n ancol = 0,5mol ⇒ n H 2O = n ete = n ancol = 0, 25mol 88 2

TO

ÁN

Có n C4H8O2 =

G

BTKL  → mete + m H2O = m ancolY ⇒ m ancolY = 14, 3 + 18.0, 25 = 18,8gam

BỒ

ID Ư

Ỡ N

BTKL  → m este + m KOH = m ancolY + m Z ⇒ m Z = 44 + 56.0, 5 − 18,8 = 53, 2gam

Câu 16: Đáp án A Phương trình phản ứng xảy ra:

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 +2Ag Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Sau phản ứng thu được 2 muối là Fe(NO3)3. AgNO3

Câu 17: Đáp án D

H Ơ

N

X là este đa chức, X không tác dụng với Na ⇒ X không còn nhóm –OH

Đặt CTTQ của X là (RCOO)nR’

Y U

10, 2 = 68 ⇒ M R = 1 0,15

4,6gam

TP .Q

⇒ M RCOONa = M R '(OH)n =

10,2 gam

4, 6n 92 41 ⇒ R '+ 17n = n ⇒ R ' = n ⇒ n = 3, R ' = 41(C3H5) 0,15 3 3

Ư N

G

⇒ Công thức của X là (HCOO)3C3H5

ẠO

0,15mol

Đ

a gam

N

(RCOO)nR’ + nNaOH → nRCOONa + R’(OH)n

Câu 18: Đáp án B

TR ẦN

H

1 đúng. Cr(OH)3 + NaOH →NaCrO2 +2H2O

2 sai. Cr có tính khử mạnh hơn Zn nên Zn không khử được Cr3+ thành Cr 3 đúng. CrO3 là một chất có tính oxi hóa rất mạnh, nó có khả năng làm bốc cháy nhiều chất

00

B

khi tiếp xúc. Phương tình phản ứng: 6P + 10CrO3 → 3P2O5 + 5Cr2O3

10

4 đúng. 3Br2 +2CrO2- + 8OH- →6Br- + 2CrO42- + 4H2O

3

5 đúng. CrO3 tác dụng với nước tạo axit H2CrO4 và H2Cr2O7

2+

CrO3 + H2O → H2CrO4

ẤP

2CrO3 + H2O → H2Cr2O7

C

6 sai. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành muối Cr2+

Ó

A

Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2

H

Vậy có tất cả 4 nhận xét đúng

-L

Í-

Câu 19: Đáp án A X1: Na2CO3

X2: NaHCO3

X3: NaCl

ÁN

Phương tình phản ứng:

TO

2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

G

Na2CO3 + CO2 + H2O →2NaHCO3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

NaHCO3 + HCl →NaCl + CO2 + H2O ñieän phaân dung dòch 2NaCl + 2H 2O  → 2NaOH + Cl 2 + H 2 coù maøng ngaên

Câu 20: Đáp án D Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là RO

Câu 21: Đáp án C Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A đúng B đúng. Tinh bột cấu tạo bởi liên kết glycoside giữa các phân tử glucose nên khi thủy phân

H Ơ

N

trong môi trường axit thu được glucose

C sai. Khử hóa glucose bằng H2 (Ni, to) thu được sorbitol

Y TP .Q

U

mạnh vào nhân thơm làm cho anilin phản ứng dễ dàng với dung dịch nước brom

Câu 22: Đáp án A

N

D đúng. Benzen không phản ứng với dung dịch nước brom nhưng anilin có nhóm NH2 đẩy e

Đ

ẠO

 n FeCl2 = 0, 05mol  n FeCl2 : n NaCl = 1: 2 Ta có:  ⇔  n NaCl = 0,1mol 127n FeCl2 + 58, 5n NaCl = 12, 2gam

Ư N

G

BTNTCl   → n AgCl = 2n FeCl2 + n NaCl = 2.0, 05 + 0,1 = 0, 2mol

m cr = m AgCl + m Ag = 0, 2.143,5 + 108.0, 05 = 34,1gam

TR ẦN

H

Câu 23: Đáp án A CH2=CHCl trùng hợp tạo PVC (poli vinylclorua) CH2=CH2 trùng hợp tạo PE (poli etylen)

00

B

CHCl=CHCl trùng hợp tạo (-CHCl-CHCl-)n

10

CH ≡ CH trùng hợp tạo CH ≡ C-CH=CH2 hoặc benzen

3

Câu 24: Đáp án A

Ó

A

Câu 25: Đáp án C

C

2HCl + Fe →FeCl2+ H2

ẤP

CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu

2+

Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là: CuSO4 và HCl

H

Đặt số mol của Ba, Na, Al lần lượt là a, b, 6a

-L

Í-

Sau phản ứng còn dư 0,54g Al

G

TO

ÁN

1, 792  2n H 2 = (2a + b) + 3.(2a + b) = 2. 22, 4 = 0,,16mol a = 0, 01 ⇒ ⇒ 0,54 b = 0, 02 n = n − + = 2a + b + 0, 02 = 6a OH  Al 27

BỒ

ID Ư

Ỡ N

⇒ m = 137a + 23b + 17.6a = 3, 45g

Câu 26: Đáp án B •

Đặt công thức chung cho X là CnH2n+3N ⇒ Công thức của muối: CnH2n+4NCl

3 1  3n 3   to Cn H 2n + 4 NCl +  +  O 2  → nCO 2 +  n +  H 2 O + N 2 + HCl 2 2  2 4  Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Có mdung dịch tăng = mCO + m H O + m HCl = 44nx + 18. ( n + 1, 5 ) x + 36,5x = 42, 46g 2 2

H Ơ

N

n = 2, 4 ⇒ Công thức 2 amin là C2H5NH2 và n O2 = (1,5n + 0, 75)x = 0,87mol ⇒   x = 0, 2

N

C3H7NH2

Y

Câu 27: Đáp án C

TP .Q

U

Giả sử kim loại M có hóa trị n trong hợp chất, số mol M phản ứng là x

Đ G Ư N H

10

12,8 + 3,84 .100% = 41, 77% gần với giá trị 40 nhất 39,84

3

⇒ %m Cu =

00

B

n Fe3O4 = 0,1mol  ⇒ Mx = 12,8 ⇒ M = 32n ⇒ n = 2, M = 64(Cu) nx = 0, 4 

TR ẦN

 232n Fe3O4 + Mx = 39,84 − 3,84 = 36gam  3 1  ⇒ m Fe3O4 + m M 2On = 160. n Fe3O4 + (2M + 16n). x = 40gam 2 2  4, 48  BTe  → nx = 2n Fe3O4 + n NO2 = 22, 4 = 0, 2mol 

ẠO

Kim loại M dư nên muối tạo thành là Fe(II)

2+

Câu 28: Đáp án D

ẤP

Bán phản ứng:

C

Fe → Fe2 + + 2e

Ó

A

Cu 2+ + 2e → Cu

H

⇒ Cu 2+ bị khử, Fe bị oxi hóa

-L

Í-

Câu 29: Đáp án B

ÁN

Để điều chế kim loại Mg từ MgCl2 cần dùng phương pháp điện phân MgCl2 nóng chảy

TO

ñieäân phaân noùng chaûy MgCl 2  → Mg + Cl2

Ỡ N

G

Câu 30: Đáp án D BTKL  → m X = 4, 26 + 18.0, 03 − 171.0, 015 = 2, 235g

ID Ư

BỒ

0,025mol X + 0,015mol Ba(OH)2 vừa đủ →4,26 gam muối +0,03mol H2O

⇒ MX = •

2, 235 = 89, 4 ⇒ CTPT của A là C2H5NO2 hoặc C3H7NO2 0, 025

Giả sử B có n nhóm –NH2 và m nhóm –COOH

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

N

a + b = 0, 05 A : amol  ⇒ 2n H2SO4 = a + nb + n NaOH ⇒ a + nb = 2.0, 028 − 0, 006 = 0, 05  B : bmol  2n Ba (OH)2 = 0,5a + 0, 5mb = 0, 03mol ⇒ a + mb = 0, 06 > 0, 05

Y U

89, 4.0, 05 − 75.0, 04 = 147 0, 01

TP .Q

Nếu A là C2H5NO2: M B =

N

n = 1 a = 0, 04 ⇒ ⇒ m > 1 ⇒ m = 2 b = 0, 01

TR ẦN

⇒ Không có công thức thỏa mãn

Câu 31: Đáp án C

( C6 H10 O5 )n

G

89, 4.0, 05 − 89.0, 04 = 91 0, 01

Ư N

Nếu A là C3H7NO2: M B =

Đ

147.0, 01 .100% = 32,89% 89, 4.0, 05

H

⇒ %m B =

ẠO

⇒ B có công thức là C3H5(NH2)(COOH)2

B

80% 80%   → nC6 H12 O6  → 2nC2 H 5 OH + 2nCO 2

10

00

200 1 1,5625 .2 = kmol = 2kmol ⇒ n ( C6 H10O5 ) = n 100 2n.80%.80% n

n

1, 5625 253,125 = 253,125kg ⇒ m = = 316, 4kg n 80%

3

⇒ m( C6H10O5 ) = 162.

2+

Có n CO2 = n CaCO3 =

ẤP

Câu 32: Đáp án C

Đặt số mol của FeS2 và Fe3O4 lần lượt là x, y

30n NO + 46n NO2 = 36gam  n NO = 0, 05mol Có  ⇒ 17,92 n NO + n NO2 = 22, 4 = 0,8mol n NO2 = 0, 75mol 

-L

Í-

H

Ó

A

C

Hỗn hợp muối thu được gồm Fe2(SO4)3 và Fe(NO3)3

TO

ÁN

BTe 15x + y = 3.0, 05 + 0, 75 = 0,9mol(1) →

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

⇒ 400n Fe2 (SO4 )3 + 242n Fe( NO3 )3 = 34, 71gam ⇒ 400.

2x 4 + 242(x + 3y − x) = 34, 71(2) 3 3

 x = 0, 05 Từ (1) và (2) suy ra   y = 0, 035

4 ⇒ n HNO3 = 3.(0, 05 + 3.0, 025 − .0, 05) + 0, 05 + 0, 75 = 1, 065mol 3 Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

⇒ a% =

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

63.1, 065 .100% = 67, 095% gần nhất với giá trị 67 100

N

Câu 33: Đáp án C

H Ơ

Có 5 chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là: axit glutamic, metylamoni clorua,

N

vinyl axetat, phenol. Gly-Gly

TP .Q

HCOOCCH2CH2CH(NH2)COOH + 2NaOH→ NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa + 2H2O CH3NH3Cl + NaOH → CH3NH2 + NaCl + H2O

ẠO

CH3COOCH=CH2 + NaOH →CH3COONa + CH3CHO

Đ

C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O

Ư N

Câu 34: Đáp án D

TR ẦN

H

Trongg Y chứa 2 muối ⇒ cả 2 chất A, B đều phản ứng với NaOH (X có thể là phenol, este, axit)

Trong Y có 1 muối có %m Na = 19,83% ⇒ M muoi = 116 → công thức muối là

00

B

C6H5ONa

Vì MA và MB đều >50 nên A, B không thể là HCOOH

10

G

H2NCH2CONHCH2COOH + 2NaOH →2H2NCH2COONa + H2O •

U

Y

Phương trình phản ứng:

2+

3

⇒ A và B là C6H5OH, HCOOC6H5

ẤP

Ó

A

C

10, 6  n Na 2CO3 = 106 = 0,1mol ⇒ ∑ n NaOH = 2.2.0,1 = 0, 4mol  1 n = 16, 2 = 0,15mol ⇒ n ∑ Ag HCOONa = 2. n Ag = 0,15mol  108 2

-L

Í-

H

n HCOOC6 H5 = 0,15mol ⇒ ⇒ m = 122.0,15 + 94.0,1 = 27, 7gam n C6 H5OH = 0, 4 − 2.0,15 = 0,1mol

Kết tủa bắt đầu xuất hiện khi KOH phản ứng vừa hết với HCl ⇒ y = 0, 25mol

TO

ÁN

Câu 35: Đáp án B

Ỡ N

G

OH − + H + → H 2 O 0, 25 ← 0, 25mol

ID Ư

BỒ

Khi 0,45 mol KOH phản ứng:

2OH − + Zn 2 + → Zn(OH) 2 0, 2 •

0,1

0,1mol

Khi 2,45mol KOH phản ứng

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

OH − + H + → H 2 O 0, 25 ← 0, 25mol

H Ơ

x

x

N

2x

N

2OH − + Zn 2 + → Zn(OH) 2

Y

Zn(OH) 2 + 2OH − → ZnO 2 2 − + 2H 2 O

TP .Q

U

(x − 0,1) → (2x − 0, 2) ⇒ 0, 25 + 2x + 2x − 0, 2 = 2, 45 ⇒ x = 0, 6

ẠO

⇒ x : y = 0, 6 : 0, 25 = 2, 4 gần với giá trị 2,5 nhất

G Ư N

TR ẦN

H

Al : amol Al Mg : bmol Mg   25,32g X  → Fe : cmol FeO  Fe3O 4 O : 25,32.20, 22% = 0,32mol  16

Đ

Câu 36: Đáp án C

B

⇒ 27a + 24b + 56d = 25,32 − 16.0,32 = 20, 2gam

00

Mchất rắn khan = m Al2O3 + m MgO + m Fe2O3 = m KL + m O = 20, 2 + 8(3a + 2b + 3c) = 30,92gam

10

⇒ 3a + 2b + 3c = 1, 34

2+

3

3,584  n NO + n N 2O = 22, 4 = 0,16mol n NO = 0,14mol ⇒ Có  30n NO + 44n N O = 0,16.2.15,875 = 5, 08gam n N2O = 0, 02mol  2

C

ẤP

Ó

A

BTe 3a + 2b + 3c = 3n NO + 8n N2O + 8n NH4 NO3 + 2.0,32 →

Í-

H

⇒ 1,34 = 1, 22 + 8n NH 4 NO3 ⇒ n NH 4 NO3 = 0, 015mol

m = m KL + m NO−

-L

3

tạo muối với KL+ m NH 4 NO3

ÁN

= 20,1 + 62.1,34 + 80.0, 015 = 104, 48gam gần với giá trị 105 nhất

TO

Câu 37: Đáp án D

G

(a) đúng. Chất béo được tạo thành bởi glyxerol và axit béo thông qua liên kết este nên được

Ỡ N

gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol

BỒ

ID Ư

(b) đúng. Chất béo kém phân cực nên không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi

hữu c ơ

(c) đúng. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch còn trong môi trường kiềm là phản ứng không thuận nghịch

(d) sai. Triolein, tristearin có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5; (C17H35COO)3C3H5 Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ có tất cả 3 phát biểu đúng

Câu 38: Đáp án A 1, 28 60%.12, 6 = 0, 02mol, n HNO3 = = 0,12mol, n KOH = 0,105mol 64 63

N

n Cu =

H Ơ

Y U

Đ

BTKL  → mCu + m HNO3 = mCu ( NO3 )2 + m HNO3 (X) + m↑ + m H2O

Ư N

⇒ m↑ = 1, 28 + 63.0,12 − 188.0, 02 − 63.0, 06 − 18.0, 03 = 0, 76g

G

1 n HNO3 (pu ) = 0, 03mol 2

ẠO

n H2O =

TP .Q

⇒ n HNO3 (X) = 0,1 − 2.0, 02 = 0, 06mol ⇒ n HNO3 (pu ) = 0,12 − 0, 06 = 0, 06mol

N

KNO3 : amol a + b = 0,105 a = 0,1 ⇒ Z ⇒ ⇒ KOH : bmol m KNO2 + m KOH = 85a + 56b = 8, 78g b = 0, 005

H

188.0, 02 .100% = 28, 66% 13,12

TR ẦN

m ddX = 1, 28 + 12, 6 − 0, 76 = 13,12g ⇒ C% Cu ( NO3 )2 =

Câu 39: Đáp án C

C x H y NO 2 : amol X→ ⇒ ( 84 + 12c + y ) .a = 8,19(1) H 2 O : bmol

y  y 1  to C x H y NO 2 +  x + − 1 O 2  → xCO 2 + H 2 O + N 2 4  2 2 

2+

3

10

00

B

ẤP

A

BTKL  → m CO2 + m H 2O + m N 2 = m X + m O2

Ó

4x + y − 4 4, 2 .a = = 0,1875mol(2) 4 22, 4

C

⇒ n O2 =

Í-

H

⇒ (197ax − 21,87) + 14a = 4, 63 + 32.0,1875(3)

-L

TO

ÁN

ax = 0,16  Từ (1), (2), (3) suy ra ay = 0, 39 ⇒ n BaCO3 = ax = 0,16mol ⇒ m = 197.0,16 = 31, 52g a = 0, 07 

Câu 40: Đáp án A

Có M ancol = 4.8m4375 = 33, 75, n ancol = 0,16mol

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G •

C2 H 3 NO : 0, 21mol  N 2 : 0,105mol CH : amol Cn H 2n − 2 O 2  2  + O2 27,89gE  →  → CO 2 :1,15mol  Z, T H 2 O : bmol H O  2 Cn H 2n − 2 O 2 : (0,37 − 0, 21) = 0,16mol

BTKL  → m muoi = 27,89 + 40.0,37 − 33, 75.0,16 − 18.0, 05 = 36,39g

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Cm H 2m −3O 2 Na : 0,16mol Muối gồm  ⇒ (14m + 52 ) .0,16 + (14k + 69).0, 21 = 36,39 Ck H 2k NO 2 Na : 0, 21mol

N

7 3

H Ơ

⇒ 0,16m + 0, 21k = 0,97 ⇒ m = 3, k =

Y U

 Z : Gly x Ala 4 − x  xn Z + y.(0, 05 − n Z ) = 0,14 Có  ⇒ ⇒ n Z = 0, 04 (4 − x)n Z + (5 − y).(0, 05 − n Z ) = 0, 07 T : Gly y Ala 5− y

ẠO

N

n Gly + n Ala = 0, 21mol n Gly = 0,14mol  ⇒ 7⇒ n Ala = 0, 07mol 2n Gly + 3n Ala = 0, 21. 3 

Ư N

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

(75.2 + 89.3 − 18.4).0, 01 .100% = 12, 37% 27.89

G

Đ

⇒ 4x + y = 14 ⇒ x = 3, y = 2 ⇒ %m T =

TP .Q

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ SỐ 11

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC

Đề thi gồm 06 trang

Môn: Hóa học

H Ơ

N

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

D. Glucozo

Y

C. Amilozo

U

B. Xenlulozo

TP .Q

A. Saccarozo

N

Câu 1: Chất nào sau đây là monosaccarit? Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là (n là lớp electron ngoài cùng) B. ns1

C. ns2np1

D. ns2

ẠO

A. ns2np2

Đ

Câu 3: Cho cấu hình electron nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) các nguyên tố như sau: (2) 1s22s22p63s23p3

(3) 1s22s22p63s23p1

(4) 1s22s22p3

(5) 1s22s22p63s2

(6) 1s22s22p63s1

H

Ư N

G

(1) 1s22s22p63s23p64s1

A. (2), (4)

B. (2), (4), (5), (6)

TR ẦN

Các cấu hình electron không phải của kim loại là:

C. (1), (2), (3), (4)

D. (2). (3), (4)

Câu 4: Cho phản ứng: FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tỉ lệ số phân tử FeS2 và B. 2:3

C. 2:15

10

A. 2:11

00

B

SO2 (hình thành do sự khử S+6 của H2SO4) ở phương trình hóa học của phản ứng trên là D. 1:7

3

Câu 5: Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 gam dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2

2+

(đktc) thoát ra là

B. 4,57 lít

ẤP

A. 104,12 lít

C. 54,35 lít

D. 49,78 lít

C

Câu 6: Một loại cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích

Ó

A

isoprene có một cầu nối đi sunfua (-S-S-), giả thiết rằng nguyên tử S đã thay thế nguyên tử H

H

ở nhóm metylen trong mạch cao su? B. 46

C. 24

D. 54

-L

Í-

A. 63

ÁN

Câu 7: Trong công nghiệp, khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu được hỗn hợp

TO

gồm NaOH và NaCl ở khu vực catot. Để tách được NaCl khỏi NaOH người ta sử dụng phương pháp C. lọc, tách

D. chiết

Ỡ N

G

A. kết tinh phân đoạn B. chưng cất

BỒ

ID Ư

Câu 8: Cho các kim loại Fe, Mg, Cu và các dung dịch muối AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)3. Trong

số các chất đã cho, số cặp chất có thể tác dụng với nhau là A. 6 cặp

B. 9 cặp

C. 7 cặp

D. 8 cặp

Câu 9: Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là: Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 0,56 gam

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 11,2 gam

C. 1,12 gam

D. 5,6 gam

Câu 10: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là? B. K + , Ba 2+ , OH − , Cl −

C. Ca 2 + , Cl − , Na + , CO32 −

D. Na + , K + , OH − , HCO3−

N

H Ơ

N

A. Al3+ , PO34− , Cl− , Ba 2 +

TP .Q

1) Kim loại nhôm có tính lưỡng tính vì Al tan được trong các dung dịch axit mạnh và kiềm

U

Y

Câu 11: Cho các nhận định sau: 2) Al2O3 là oxit lưỡng tính

ẠO

3) Kim loại nhôm có khả năng tác dụng với H2O ở điều kiện thường

Đ

4) Corindon là tinh thể Al2O3 trong suốt không màu

C. 4

Câu 12: Polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozo B. sợi bông

C. tơ nilon-6

TR ẦN

A. cao su buna

D. 3

Ư N

B. 1

H

A. 2

G

Số nhận định sai là

D. tơ tằm

Câu 13: Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (iso-C5H11OH) có H2SO4 đặc làm xúc tác

B

thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 65%. Lượng dầu chuối thu

B. 600,0 gam

C. 400,0 gam

10

A. 253,5 gam

00

được khi đun nóng 180g axit axetat và 176g ancol isoamylic là? D. 169,0 gam

B. FeCl2

C. FeCl3

D. FeCl2, FeCl3

ẤP

A. Fe3O4

2+

3

Câu 14: Đốt cháy sắt trong khí clo dư thu được muối là

C

Câu 15: Cho các hợp chất hữu cơ sau: etyl axetat, anilin, vinyl axetat, metylamin, glyxin.

A

Trong các chất đó, số chất làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường là

B. 4

C. 2

D. 5

H

Ó

A. 3

-L

sau đây?

Í-

Câu 16: Tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng được với chất (hoặc dung dịch chất) nào B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)

C. Dung dịch NaOH (đun nóng)

D. Dung dịch nước brom

TO

ÁN

A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)

G

Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm sau:

Ỡ N

(1) Sục luồng khí NH3 vào dung dịch CuSO4 dư

BỒ

ID Ư

(2) Nhỏ từ tử dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaCrO2

(3) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3 (4) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng (5) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch NiCl2 (6) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaF

Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

B. 2

C. 3

H Ơ

A. 1

N

Câu 18: Cho các chất: Cr2O3, CrO3, Cr(OH)3, Al, ZnO. Số chất có tính lưỡng tính là D. 4

đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là A. 0,10

B. 0,06

C. 0,125

D. 0,05

2FeCl2 + Cl2 →2FeCl3

Đ

(1)

(3)

TR ẦN

to 2KMnO4 +16HCl → 2KCl + 2MnCl2 +5Cl2 +8H2O (4)

H

Ư N

G

2FeCl3 + 2HI → 2FeCl2 + I2 +2HCl (2) to Fe + I2 → FeI2

Y

ẠO

Câu 20: Cho các phản ứng:

TP .Q

U

CnH2n+1COOH, thu được 52,8 gam CO2 và 24,3 gam H2O. Mặt khác, 0,1 mol X phản ứng vừa

N

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm 2 chất H2NR(COOH)x và

Dãy sắp xếp nào dưới đây được xếp đúng theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần?

00

D. MnO 4− > Cl2 > Fe3+ > I2 > Fe 2 +

10

C. MnO 4− > Cl 2 > I 2 > Fe3+ > Fe 2 +

B. MnO 4− > Fe3+ > I2 > Cl 2 > Fe 2 +

B

A. MnO 4− > Cl 2 > I 2 > Fe 2+ > Fe3+

2+

3

Câu 21: Cho 16,75 gam hỗn hợp X gồm FeCl3, CuCl2 vào dung dịch H2S dư, sau khi phản

ẤP

ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,92 gam chất rắn (bỏ qua sự thủy phân của các ion kim loại). Từ hỗn hợp X có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam kim loại?

B. 7,52 gam

C. 6,97 gam

D. 5,07 gam

A

C

A. 9,23 gam

H

Ó

Câu 22: Nung 8,42 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được

Í-

11,62 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít NO

-L

(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 phản ứng là

B. 0,64 mol

C. 0,48 mol

D. 0,72 mol

ÁN

A. 0,56 mol

TO

Câu 23: Cho dãy các chất phenyl axetat, anlyl axetat, etyl fomat, tristearin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là?

B. 2

C. 5

D. 3

Ỡ N

G

A. 4

BỒ

ID Ư

Câu 24: Để điều chế 26,73gam xenlulozo trinitrat (hiệu suất 48%) cần dùng ít nhất V lít axit

nitric 94,5% (d=1,5g/ml) phản ứng với xenlulozo dư. Giá trị của V là?

A. 8,3

B. 23,6

C. 52,1

D. 25,0

Câu 25: Cho các phát biểu sau:

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(a) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở, đơn chức luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O

H Ơ

N

(b) Phân tử khối của hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O luôn là số chẵn (c) Số nguyên tử hidro trong phân tử amin luôn là số lẻ

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

U

Số phát biểu đúng là

TP .Q

(e) Saccarozo không có phản ứng tráng bạc vì phân tử không có nhóm –OH hemiaxetal

Y

N

(d) Dung dịch fructozo bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra sorbitol

ẠO

Câu 26: Kim loại R hoàn tan trong dung dịch H2SO4 loãng lấy dư 25% so với lượng cần thiết

Đ

để thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,5 mol NaOH C. Al

Ư N

B. Mg

D. Ba

H

A. Zn

G

sinh ra 11,6 gam kết tủa. R là

TR ẦN

Câu 27: Một mẫu kim loại bạc có lẫn tạp chất Cu, Fe. Để loại bỏ tạp chất trong mẫu bạc người ta dùng dung dịch nào sau đây?

A. FeCl3

B. HNO3

C. HCl

D. CuCl2

00

B

Câu 28: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm AlCl3 và FeCl3,

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

-L

Khi x=0,66 thì giá trị của m (gam) là?

ÁN

A. 12,14

B. 14,80

C. 11,79

D. 12,66

TO

Câu 29: Có bao nhiêu đipeptit có thể tạo ra từ hai axit amin là alanine (Ala) và glixin (Gli)? A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Ỡ N

G

Câu 30: Nung hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe; 6,4 gam Cu và 26 gam Zn với một lượng dư lưu

BỒ

ID Ư

huỳnh đến hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí

X. Tính thể tích dung dịch CuSO4 10% (d=1,1 g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí X?

A. 972,73ml

B. 750,25ml

C. 525,25ml

D. 1018,18ml

Câu 31: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp Al, CuO, Fe3O4, Fe2O3 trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

không tan Z và 0,672 lít H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 16,2 gam muối sunfat và 2,464 lít khí

H Ơ

N

SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị gần nhất của m là

C. 14,289

D. 12,339

N

B. 11,245

U

Câu 32: Cho a gam hỗn hợp X gồm hai α-aminoaxit no, hở chứa một nhóm amino, một

Y

A. 10,259

TP .Q

nhóm cacboxyl tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy hoàn toàn a gam

ẠO

hỗn hợp X thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch

Đ

Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Biết tỷ lệ khối lượng phân tử của chúng là

C. lysin

Ư N

B. tyrosin

D. alanin

H

A. valin

G

1,56. Aminoaxit có phân tử khối lớn là

(a) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước

TR ẦN

Câu 33: Có các phát biểu sau:

(b) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng

00

B

(c) Các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron ở trạng thái cơ bản và đều có tính oxi

10

hóa yếu

3

(d) Các kim loại kiềm K, Rb, Cs có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước

2+

(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3, sau phản ứng thu được dung dịch trong

ẤP

suốt.

C

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

B. 4

C. 3

D. 5

Ó

A

A. 2

H

Câu 34: Hỗn hợp A chứa 3 chất mạch hở gồm axit cacboxylic hai chức X, ancol đơn chức Y

-L

Í-

và este hai chức Z tạo bởi X và Y. Chia m gam A thành 3 phần bằng nhau:

ÁN

- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 cần vừa đủ 16 gam O2 thu được 17,6 gam CO2 và 6,84 gam H2O - Phần 2 tác dụng vừa đủ với 80ml NaOH 1M

TO

- Phần 3 tác dụng với Na (dư) thu được 0,448 lít H2 (đktc)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Số mol của chất X trong m gam A là

A. 0,01

B. 0,02

C. 0,03

D. 0,06

Câu 35: Dung dịch NaOH phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. CuSO4; FeO; HCl

B. Ba; phenol; MgO

C. HNO3; FeCl2; Al(OH)3

D. Al2(SO4)3; Al; NaAlO2.

Câu 36: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai? Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. Protein có phản ứng màu biure B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

H Ơ

N

C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nito

Y

U

với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được

N

Câu 37: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (MX<MY). Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ

TP .Q

0,12 mol CO2; 0,03 mol Na2CO3. Khi làm bay hơi B thu được m gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của X trong A là:

B. 38,4%

C. 45,8%

D. 66,3%

ẠO

A. 56,2%

Đ

Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml

Ư N

G

dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336ml hơi một ancol (đktc). Nếu đốt cháy hoàn

H

toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng Ca(OH)2 dư thì

TR ẦN

khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là

A. CH3COOH và CH3COOC2H5

B. HCOOH và HCOOC3H7

C. HCOOH và HCOOC2H5

D. C2H5COOH và C2H5COOCH3

00

B

Câu 39: Trộn 0,04 mol Fe3O4 với hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, FeCO3, MgCO3 thu được 16,26

10

gam hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch chứa x mol HNO3 và 0,64 mol HCl thu

3

được 2,464 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2, NO với tổng khối lượng 2,6 gam và dung B. 0,03

ẤP

A. 0,02

2+

dịch Z chỉ chứa 33,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là

C. 0,04

D. 0,05

C

Câu 40: X là một peptit có 16 mắt xích (được tạo từ các α-amino axit no, hở, có 1 nhóm –

Ó

A

NH2 và 1 nhóm –COOH). Để đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O2. Nếu lấy m gam X

H

cho tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp

-L

Í-

chất rắn Y. Đốt cháy hoàn toàn Y trong bình chứa 12,5 mol không khí, toàn bộ khí sau phản

ÁN

ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 271,936 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, trong không khí có 20% thể tích O2 còn lại là N2. Giá trị

TO

gần nhất của m là?

B. 41 gam

C. 43 gam

D. 38 gam

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

A. 46 gam

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

3-A

4-A

5-C

6-B

7-A

8-D

9-B

10-B

11-B

12-B

13-D

14-C

15-C

16-C

17-A

18-C

19-B

20-D

21-B

22-B

23-A

24-D

25-D

26-B

27-A

28-D

29-B

30-A

31-B

32-A

33-C

34-C

35-C

36-B

37-D

38-A

39-A

40-C

41-

42-

43-

44-

45-

46-

47-

48-

49-

50-

H Ơ

2-D

TP .Q

U

Y

N

1-D

N

Đáp án

ẠO

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D

G

Đ

Glucozơ là monosaccarit

Ư N

Câu 2: Đáp án D

H

Cấu hình electron lớp ngoài của kim loại kiềm thổ là ns2.

TR ẦN

Câu 3: Đáp án A

Các cấu hình electron không phải của kim loại là: (2) 1s2 2s 2 2p6 3s3 3p3 và

B

(4) 1s2 2s 2 2p3 . Hai cấu hình electron này đều có 5 e lớp ngoài cùng ⇒ Chúng là phi kim hoặc

00

á kim.

10

Câu 4: Đáp án A

2+

3

2x FeS2 + 4H 2 O → Fe3+ + 2SO 2 + 8H + + 11e

C

ẤP

11x 4H + + SO 4− + 2e → SO 2 + 2H 2 O

A

⇒ 2FeS2 + 28H + + 11SO 4− → 2Fe3+ + 15SO 2 + 14H 2 O

H

Ó

⇒ 2FeS2 + 14H 2SO 4 → Fe2 ( SO 4 )3 + 15SO 2 + 14H 2 O

-L

Í-

⇒ Tỷ lệ số phân tử FeS2 và SO2 (hình thành do sự khử S+6 của H2SO4) ở phương trình hóa

ÁN

học của phản ứng trên = 2 :11

Câu 5: Đáp án C 0,1.100 10 0,8.100 40 mol, n H2O = mol = = 98 49 18 9

TO

G

n H 2SO4 =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

1 10 40 1070 mol ⇒ n H2 = n H 2SO4 + n H 2O = + = 2 49 2.9 441 ⇒ VH 2 = 22, 4.

1070 = 54,351 441

Câu 6: Đáp án B Công thức của cao su: (C5H8)n ⇒ Cao su lưu hóa: C5nH8n-2mS2m

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

⇒ %mS =

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

64m .100% = 2% ⇒ n : m = 64 :1 68n + 62m

H Ơ

N

⇒ Cứ khoảng 46 mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua (-S-S-).

Câu 7: Đáp án A

Y

U

vào độ tan khác nhau của 2 chất trong nước. Khi cô cạn nước, NaCl bão hòa trước và kết tính

N

Để tách được NaCl ra khỏi NaOH người ta dùng phương pháp kết tinh phân đoạn, dựa

TP .Q

trước, thu lấy tinh thể chất rắn ta loại được NaCl ra khỏi dung dịch

Không dùng phương pháp chứng cất vì NaCl và NaOH đều là hợp chất không bay

ẠO

hơi.

Đ

Không dùng phương trình lọc tách vì không có dung môi nào có thể kết tủa một chất

Ư N

G

mà hòa tan được chất kia.

Không dùng phương pháp chiết vì NaCl và NaOH đều ta trong nước. (Phương pháp

TR ẦN

H

chiết dùng cho chất lỏng không ta vào nhau).

Câu 8: Đáp án D Các cặp phản ứng với nhau:

00

B

Fe + 2AgNO3 → Fe ( NO3 ) 2 + 2Ag

3

A

C

Mg + CuCl2 → MgCl 2 + Cu

2+

Fe + CuCl2 → FeCl 2 + Cu

ẤP

Cu + 2AgNO3 → Cu ( NO3 ) 2 + 2Ag

10

Mg + 2AgNO3 → Mg ( NO3 ) 2 + 2Ag

H

Ó

Mg + Fe ( NO3 ) 2 → Mg ( NO3 )2 + Fe

Í-

2AgNO3 + CuCl 2 → 2AgCl + Cu ( NO3 )2

ÁN

-L

AgNO3 + Fe ( NO3 )2 → Ag + Fe ( NO3 )3

TO

Câu 9: Đáp án B

G

BTe n Fe = n NO = →

4, 48 = 0, 2mol ⇒ m = 56.0, 2 = 11, 2g 22, 4

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 10: Đáp án B

Các ion phản ứng với nhau sẽ tồn tại trong cùng một dung dịch A. 3Ba 2+ + 2PO34− → Ba 3 ( PO 4 ) 2 ↓

Al3+ + PO34− → AlPO4 ↓ B. Không có phản ứng nào xảy ra.

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. Ca 2 + + Co32 − → CaCO3 ↓

N

D. HCO3− + OH − → CO32 − + H 2 O

H Ơ

Câu 11: Đáp án B

U

Y

được với axit và bazơ bản chất đều là phản ứng khử.

N

1 sai. Al là kim loại, đặc trưng bởi tính khử, nó không có tính lưỡng tính. Phản ứng

TP .Q

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H 2

2 đúng. Al2O3 là oxit lường tính, có thể phản ứng với cả axit và bazơ.

G

Đ

Al 2 O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H 2 O

ẠO

2Al + 2NaOH + H 2 O → 2NaAlO 2 + 3H 2

Ư N

Al 2 O3 + 2NaOH → 2NaAlO 2 + H 2 O

H

3 đúng. Al có thể phản ứng với nước ở điều kiện thường, tuy nhiên do phản ứng tạo

TR ẦN

lớp màng hiđroxit bền, ngăn Al tiếp xúc với nước nên phản ứng dừng ngay. Quan sát thực tế không có hiện tượng Al tan ra.

B

2Al + 6H 2 O → 2Al ( OH )3 ↓ +3H 2

10

00

4 đúng. Corinđon là ngọc thạch rất cứng, cấu tạo tình thể trong suốt, không màu. Corinđon thường có màu là do lẫn một số tạp chất oxit kim loại. nếu tạp chất là Cr2O3, ngọc

2+

3

có màu đỏ tên là rubi, nếu tap jchất là TiO2 và Fe3O4, ngọc có màu xanh tên saphia.

ẤP

Câu 12: Đáp án B

C

A. Cao su buna tạo thành bởi phản ứng trùng hợp buta-1,3-dien

A

B. Sợi bông là polime có nguồn gốc thiên nhiên, thành phần chính là xenlulozơ, được lấy

H

Ó

từ quả bông của cây bông.

Í-

C. Tơ nilon-6 tạo thành bởi phản ứng trùng ngưng H2NCH2CH2CH2CH2CH2COOH.

-L

D. Tơ tằm là polime có nguồn gốc thiên nhiên, thành phần chính là protein, được lấy từ

ÁN

tơ của con tằm nhả ra.

TO

Câu 13: Đáp án D

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

CH 3COOH =

180 176 = 3mol, n C5H11OH = = 2mol 60 88

⇒ n este = 65%.2 = 1,3mol ⇒ meste = ( 60 − 18 ) .1,3 = 169gam

Câu 14: Đáp án C Phương trình phản ứng khi đốt sắt trong khí clo dư là: 0

t 2Fe + 3Cl 2  → 2FeCl3

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Vậy muối thu được là FeCl3

Câu 15: Đáp án C

H Ơ

N

Có 2 chất làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường là anilin, vinyl axetat. Phương trình phản ứng.

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

CH 3COOCH − CH 2 + Br2 → CH 3COOCHBr − CH 2 Br

H

Câu 16: Đáp án C

TR ẦN

A. Tristearin không có nối đôi C = C nên không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng). B. Glixerol phản ứng với Cu(OH)2 (ở điều kiện thường) nhưng tristearin (este của

B

glixerol) thì không phản ứng.

00

C. Tristearin bị thủy phân bởi dung dịch NaOH (đun nóng):

10

( C17 H35COO )3 C3H5 + 3NaOH → 3C13H35COONa + C3 H5 ( OH )3

2+

3

D. Tristearin tạo bỏi axit béo no, không có khả năng tham gia cộng hợp brom.

ẤP

Câu 17: Đáp án A

C

(1) Sục luồng khí NH3 đến dư vào dung dịch NaCrO2:

Ó

A

2NH 3 + CuSO 4 + 2H 2 O → Cu ( OH ) 2 ↓ + ( NH 4 )2 SO 4

H

(2) Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaCrO2.

-L

Í-

HCl + NaCrO 2 + H 2 O → Cr ( OH )3 ↓ + NaCl

ÁN

3HCl + Cr ( OH )3 → CrCl3 + 3H 2 O

TO

(3) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Na 3 PO 4 + 3AgNO3 → Ag 3 PO 4 ↓ +3NaNO3

(4) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng. t 3H 2S + K 2 Cr2 O 7 + 4H 2SO 4  → Cr2 ( SO 4 )3 + 7H 2 O + 3S ↓ + K 2SO 4 0

(5) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch NiCl2.

2NH 3 + NiCl 2 + 2H 2 O → Ni ( OH )2 ↓ +2NH 4 Cl

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

4NH 3 + Ni ( OH )2 →  Ni ( NH 3 )4  ( OH ) 2

N

(6) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaF

H Ơ

Không xảy ra phản ứng.

N

Vậy có 3 thí nghiệm thu được kết tủa khi kết thúc.

U

Các chất có tính lưỡng tính là Cr2O3, Cr(OH)3, ZnO. Các chất này vừa phản ứng với

TP .Q

axit, vừa phản ứng với bazơ.

Al cũng phản ứng với cả axit và bazơ nhưng không là chất lưỡng tính, nó thể hiện tính

ẠO

khử khi phản ứng với axit và bazơ.

Đ

CrO3 có tính axít.

G

Y

Câu 18: Đáp án C

H

52,8 24,3 = 1, 2mol; n H2O = = 1,35mol > n CO2 44 18

⇒ H2NR(COOH)x no, đơn chức ( x = 1)

(

)

B

n H2 NRCOOH = 2 n H2O − n CO2 = 2. (1, 35 − 1, 2 ) = 0,3mol

TR ẦN

Đốt cháy X được: n CO2

Ư N

Câu 19: Đáp án B

10

00

⇒ 0,1mol X chứa 0,06 mol H2NRCOOH ⇒ a = 0, 06mol

3

Câu 20: Đáp án D

2+

2FeCl 2 + Cl 2 → 2FeCl3 (1)

ẤP

⇒ Cl2 có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+.

C

2FeCl3 + 2HI → 2FeCl 2 + I 2 + 2HCl

Ó

A

⇒ Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn I2.

Í-

H

2FeCl3 + 2HI → 2FeCl 2 + I 2 + 2HCl

-L

⇒ I2 có tính oxi hóa mạnh hơn Fe2+.

ÁN

2KMnO 4 + 16HCl, 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H 2O ( 4 )

TO

⇒ MnO4 có tính oxi hóa mạnh hơn Cl2.

Ỡ N

G

Vậy thứ tự tính oxi hóa giảm dần là: MnO 4− > Cl2 > Fe3+ > I2 > Fe 2+

BỒ

ID Ư

Câu 21: Đáp án B

2FeCl3 + H 2S → 2FeCl2 + S ↓ +2HCl x

0,5x

CuCl 2 + H 2S → CuS ↓ +2HCl y

y

Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

32.0,5x + 96y = 9, 92g  x = 0, 02 ⇒ ⇒ m X = 162,5x + 135y = 16, 75g  y = 0,1

H Ơ

N

⇒ m kim loaïi = m Fe + m Cu = 0, 02.56 + 64.0,1 = 7,52gam

BTe n e trao ñoåi = 2n O + 3n NO = 2.0, 2 + 3. →

TP .Q

U

Y

11, 62 − 8, 42 = 0, 2mol 16

1,344 = 0,58mol 22, 4

ẠO

BTKL  → nO =

N

Câu 22: Đáp án B

Đ

⇒ n HNO3 phaûn öùng = n e trao ñoåi + n NO = 0,58 + 0, 06 = 0, 64mol

G

Câu 23: Đáp án A

H

CH3COOC6H5+2NaOH →CH3COONa+C6H5ONa+H2O

Ư N

Phương trình thủy phân este:

TR ẦN

CH3COOCH2CH=CH2+NaOH→CH3COONa+CH2=CHCH2OH CH2=CHCOOCH3+NaOH→CH2=CHCOONa+CH3OH

B

HCOOC2H5+NaOH→ HCOONa + C2H5OH

00

(C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH →3 C17H35COONa + C3H5(OH)3

2+

3

axetat, metyl acrylate, etyl fomat, trítearin

10

Các chất khi thủy phần trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là: anlyl

ẤP

⇒ Có tất cả 4 chất thỏa mãn

C

Câu 24: Đáp án D

A

[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O

Ó

26, 73 0, 09 mol ⇒ n HNO3 = 297n n

= 3n.

0, 09 : 48% = 0,5625mol n

Í-

thực tế

0,5625.63 = 25ml 94,5%.1,5

ÁN

-L

⇒ VddHNO3 =

H

nxenlulozo trinitrat =

TO

Câu 25: Đáp án D A đúng. Công thức chung của hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức và este no,

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

mạch hở, đơn chức là CnH2nO2

B đúng. Nguyên tử khối của C và O là số chẵn, số nguyên tử H luôn là số chẵn nên

phân tử khối của hợp chất chứa 3 nguyên tố này luôn chẵn

C sai. CTTQ của 1 amin là CnH2n+2-2k+aNn, tùy thuộc vào a mà số H là chẵn hay lẻ. D sai. Dung dịch fructozo bị khử bơi H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra sorbitol E đúng Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Vậy có 3 phát biểu đúng

Câu 26: Đáp án B

H Ơ

Số mol NaOH phản ứng với axit dư = 2.

N

= 0,5 mol ⇒ n H 2SO4 ban đầu=0,25 mol 0, 25.25 = 0,1mol 125

N

ban đầu

Y

Có n NaOH = 2n H 2SO4

TP .Q

U

⇒ Số mol NaOH phản ứng với muối của kim loại R = 0,5 − 0,1 = 0, 4mol ⇒ m R = 11, 6 − 0, 4.17 = 4,8gam

ẠO

0, 4 4,8a ⇒R= = 12a ⇒ a = 2, R = 24(Mg) a 0, 4

Đ

Giả sử R có hóa trị a ⇒ n R =

G

Câu 27: Đáp án A

Ư N

Để loại bỏ tạp chất trong mẫu bạc trên người ta phải dùng dung dịch có thể hòa tan

H

được Cu và Fe nhưng lại không hòa tan Ag. Dung dịch đó là FeCl3

TR ẦN

Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Cu+ 2FeCl3 →CuCl2 + 2FeCl2

B

Câu 28: Đáp án D

x=0,6 mol thì kết tủa cực đại ⇒ 3n FeCl3 + 3n AlCl3 = 0, 6mol

x = 0,74 mol thì kết tủa bị hòa tan nhiều nhất

3

10

00

x = 0,66 mol thì kết tủa bị hòa tan một phần

ẤP

2+

⇒ n Al(OH)3 = 0, 74 − 0, 6 = 0,14mol ⇒ n AlCl3 = 0,14mol; n FeCl3 = 0, 06mol

A

C

n Al(OH )3 bị hòa tan = 0, 66 − 0, 6 = 0, 06mol

Í-

Câu 29: Đáp án B

H

Ó

⇒ m = m Al(OH )3 du + m Fe(OH)3 = 78.(0,14 − 0, 06) + 107.0, 06 = 12, 66gam

-L

Các đipeptit có thể tạo ra từ hai axit amin là alanine (Ala) và glyxin (Gly) là: Ala-Gly,

ÁN

Ala-Ala, Gly-Gly, Gly-Ala

TO

Vậy có 4 đipeptit có thể tạo thành.

G

Câu 30: Đáp án A

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Khí X là H2S: n H2S = n Fe + n Zn =

11, 2 26 + = 0, 6mol 56 65

⇒ n CuSO4 = n H2S = 0, 6mol ⇒ Vdd CuSO4 =

0, 6.160 = 872, 73ml 10%.1,1

Câu 31: Đáp án B

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

n Al( X ) =

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2 2 0, 672 n H2 = . = 0, 02mol 3 3 22, 4

H Ơ

Chất không tan Z gồm Cu và Fe. Đặt số mol Cu2+, Fe2+, Fe3+ tạo thành lần lượt a, b, c BTe 2a + 2b + 3c = 2n SO2 = 2. →

U

N

3

7,8 = 0,1mol ⇒ n Al2O3 (x ) = 0, 05mol 78

Y

n Al( OH ) =

2, 464 = 0, 22mol 22, 4

TP .Q

N

Phản ứng còn dư Al nên CuO, Fe3O4, Fe2O3 phản ứng hết

ẠO

mmuối = 64a + 56(b + c) + 96(a = b + 1,5c) = 64a + 56(b + c) + 96.0,11 = 16, 2gam

Đ

⇒ 64a + 56.(b + c) = 5, 64gam

Ư N

G

m= 27.0, 02 + 102.0, 05 + 5, 64 = 11, 28gam gần với giá trị 11,245 nhất

H

Câu 32: Đáp án A Đặt công thức chung cho X là CnH2n+1NO2

Có n KOH = n HCl + n X ⇒ 0, 22 + n X = 0, 42mol ⇒ n X = 0, 2mol

mbình tăng = m CO + m H O = 44.0, 2n + 18.0, 2(n + 0,5) = 32,8gam ⇒ n = 2,5 2 2

B

00

10

⇒ Có 1 amino axit là H2NCH2COOH

TR ẦN

3

⇒ Phân tử khối của amino axit thử hai = 75.1,56 = 117

2+

⇒ Amino axit thứ 2 là Valin ((CH3)2CHCH(NH2)COOH)

ẤP

Câu 33: Đáp án C

C

(a) Sai. Chỉ có Ca, Ba là kim loại tan được trong nước.

Ó

A

(b) Sai. Các kim loại kiềm phản ứng với nước tạo dung dịch kiềm, không đẩy được

H

kim loại yếu hơn ra dung dịch muối của chúng

Í-

(c) Đúng. Các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron là 1s22s22p6 là cấu hình

-L

bền, khó nhận thêm e nên chúng có tính oxi hóa yếu

ÁN

(d) Đúng. Đây đều là những kim loại có tính khử mạnh, dễ dàng phản ứng với nước ở

G

TO

điều kiện thường, khi tiếp xúc với nước chúng sẽ bốc cháy. (e) Đúng. Al(OH)3 tạo thành bị hòa tan hoàn toàn nên dung dịch thu được trong suốt.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

AlCl3+3NaOH →Al(OH)3+3NaCl Al(OH)3+NaOH →NaAlO2 +2H2O Vậy có tất cả 3 phát biểu đúng

Câu 34: Đáp án C Đặt số mol của X, Y, Z trong mỗi phần lần lượt là x, y, z Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

N

BTNTO  → n O(A) = 2.0, 4 + 0, 38 − 2.0, 5 = 0,18mol ⇒ 4x + y + 4z = 0,18  ⇒  n NaOH = 2x + 2z = 0, 08  n = x + 0,5y = 0, 02mol  H2

TP .Q

U

Y

N

 x = 0, 01  ⇒  y = 0, 02 ⇒ n X(A) = 3.0, 01 = 0, 03mol z = 0, 03  Câu 35: Đáp án C

ẠO

A sai. NaOH không phản ứng với FeO B sai. NaOH không phản ứng với MgO

G

Đ

C đúng. Phương trình phản ứng:

Ư N

NaOH+HNO3→NaNO3=H2O

H

2NaOH+FeCl2→2NaCl+Fe(OH)2

TR ẦN

NaOH+Al(OH)3→NaAlO2 +2H2O

D sai. NaOH không phản ứng với NaAlO2

B

Câu 36: Đáp án B

00

A đúng.

10

B sai. Protein cấu trúc dạng cầu dễ tan trong nước tạo dung dịch keo, protein dạng sợi không

2+

3

tan trong nước

C đúng. Protein có cấu tạo bởi liên kết peptit giữa các α-amino axit

ẤP

D đúng. Vì protein có cấu tạo bởi liên kết peptit giữa các α-amino axit nên trong phân tử

A Ó

Câu 37: Đáp án D

C

protein luôn chứa N

Í-

H

Có n NaOH = 2n Na 2CO3 = 2.0, 03 = 0, 06mol > n A

-L

⇒ Chứng tỏ có 1 este của phenol (Y), 1 este không của phenol (X)

ÁN

⇒ n X = 0, 06 − 0, 05 = 0, 01mol ⇒ n Y = 0, 05 − 0, 01 = 0, 04mol

Ỡ N

G

TO

C = 7 Y : HCOOC6 H 5 BTNTC → 0, 01C Y + 0, 04CX = 0,12 + 0, 03 ⇒  Y ⇒ C X = 2 X : HCOOCH 3

BỒ

ID Ư

⇒ %m X =

60.0, 04 .100% = 66,30% 60.0, 04 + 122.0, 01

Câu 38: Đáp án A •

X tác dụng với KOH ⇒ X chứa axit, este ⇒ Đặt CTTQ của X là CnH2nO2

Có n X = n KOH = 0, 04mol ⇒ m CO2 + m H 2O = 44n.0, 04 + 18n.0, 04 = 6,82g ⇒ n = 2, 75

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

n ancol =

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

0, 336 = 0, 015mol < n X ⇒ X chứa 1 axit và 1 este 22, 4

H Ơ

N

n este = n ancol = 0, 015mol ⇒ n axit = 0, 04 − 0, 015 = 0, 025mol

Y

N

Ceste = 4 Axit : CH 3COOH ⇒ 0, 015Ceste + 0, 025Caxit = 2, 75.0, 04 ⇒  ⇒ Caxit = 2 Este : CH3COOC2 H 5

TP .Q

U

Câu 39: Đáp án A

BTNTN → x = c + n NH +  4  m m m m Cl− = (16, 26 − 60a − 16.4.0, 04) + 18n NH+ + 35,5.0, 64 = 33, 6g = + + KL  muoi NH +4 4

Ư N

G

Đ

ẠO

CO 2 : amol  2, 464 = 0,11mol  a + b + c = Y H 2 : bmol ⇒  (1) 22, 4  NO : cmol 44a + 2b + 30c = 2, 6g  

TR ẦN B

Mg, Al, Fe  X → CO 2 : amol O : a + 0,16 

00

H

⇒ 60a − 18.(x − c) = 2,82(2)

10

n H+ = n e + n NO + 2n NH+ = 4n NO + 2n H2 + 10n NH+ + 2n O 4

4

2+

3

⇒ 4c + 3b + 10.(x − c) + 2.(a + 0,16) = x + 0, 64(3)

ẤP

C

H

Ó

A

a = 0, 05 b = 0, 05  Từ (1), (2), (3) suy ra  c = 0, 01  x = 0, 02

Í-

Câu 40: Đáp án C

-L

TO

ÁN

C 2 H3 NO :16amol  m g X → CH 2 : bmol + 2, 04molO 2 H O : amol  2

G

to C2H3NO+2,25O2→ 2CO2+1,5H2O+0,5N2

Ỡ N

to CH2+1,5O2→ CO2+H2O

BỒ

ID Ư

⇒ n O2 = 2, 25.16a + 1,5b = 2, 04(1) •

C 2 H3 NO :16amol Y  +16amolNaOH → CH 2 : bmol  → H 2 O : amol H O : amol  2

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Đ

a = 0, 04 Từ (1), (2) suy ra:  ⇒ m = 57.16a + 14b + 18a = 42,8g b = 0, 4

G

ẠO

TP .Q

U

Y

N

  Na 2 CO3 : 8amol  CO 2 : 2.16a + b − 8a = (24a + b)mol O :2,5mol  +{ 2 1 N 2 :10mol Y → H 2 O :16.1,5a + b + .16a = (32a + b)mol 2  N : (8a + 10)mol  2  O 2 : 2,5 − 3.8a + 2.(24a + b) + (32a + b) − 16a − 16a = (2, 5 − 36a − 1,5b)mol  2 271,936 ⇒ (24a + b) + (8a + 10) + (2,5 − 36a − 1, 5b) = = 12,14(2) 22, 4

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

Gần nhất với giá trị 43

Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ SỐ 12

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC

Đề thi gồm 05 trang

Môn: Hóa học

H Ơ

N

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

C. Fe + dung dịch FeCl3

D. dung dịch FeCl3 + HI

U

B. Cu + dung dịch FeCl3

TP .Q

A. Fe + dung dịch HNO3 đặc nguội.

Y

N

Câu 1: Cặp nào sau đây không xảy ra phản ứng?

Câu 2: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường? B. Fe

C. Cu

D. Ag

ẠO

A. Ca

Đ

Câu 3: Cho 14,92 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,688 lít khí C. 8,2

B.

C.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?

D. 6,4

TR ẦN

Câu 4: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxi nào sau đây? A.

Ư N

B. 5,6

H

A. 10,0

G

(đktc) và còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là

D.

00

B

A. Nhôm không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

10

B. Nhôm có tính dẫn điện và dẫn nhiệt lớn hơn tính dẫn điện và dẫn nhiệt của Fe

3

C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit.

2+

D. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

ẤP

Câu 6: Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với:

C

A. Na2CO3, HCl

Ó

A

C. HNO3, CH3COOH

B. HCl, NaOH D. NaOH, NH3

H

Câu 7: Cho dung dịch chứa FeCl2, ZnCl2 và CuCl2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH.

-L

Í-

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem toàn bộ lượng kết tủa thu được nung trong

ÁN

không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp rắn gồm B. Fe2O3, ZnO, CuO

C. FeO, CuO

D. Fe2O3, CuO

TO

A. FeO, CuO, ZnO

Ỡ N

G

Câu 8: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được

BỒ

ID Ư

dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là: A. poli(vinyl clorua)

B. poli(metyl metacrylat)

C. polietilen

D. poliacrilonitrin

Câu 9: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol Al và 0,24 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chức AgNO3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

kim loại, X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2 (ở đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là C. 26,208 lít

D. 22,848 lít

N

B. 20,832 lít

H Ơ

A. 17,472 lít

Câu 10: Cho các phát biểu sau:

U

(2) Nhiệt phân muối NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3 cả ba muối đều xảy ra phản ứng oxi

Y

N

(1) Nhiệt phân Hg(NO3)2 thu được sản phẩm là Hg, NO2 và O2

TP .Q

hóa khử. (3) Cho Zn tác dụng với dung dịch CrCl3 thu được Cr và ZnCl2.

B. 6

C. 4

D. 3

H

A. 5

Ư N

G

Số phát biểu sai :

Đ

(5) Sục CO2 vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện,

ẠO

(4) Có thể tốn tại dung dịch có các chất : Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.

TR ẦN

Câu 11: Hợp chất X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho 15 gam X tác dụng hoàn toàn, vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được 64,8 gam Ag. Số đồng phân cẩu tạo

00

B. 1

C. 3

10

A. 2

B

của X thỏa mãn các điều kiện trên là

3

Câu 12: Phát biều nào sau đây là sai?

D. 4

2+

A. các kim loại bari và kali có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.

ẤP

B. Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài lò phản ứng hạt nhân

C

C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm (từ liti đến xesi) có bán kính

Ó

A

nguyên tử tăng dần.

H

D. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

-L

Í-

Câu 13: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5,

ÁN

C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là : A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

TO

Câu 14: Cho 25,8 gam hỗn hợp các amin gồm metylamin, đimetylamin, đietylamin tác dụng

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là : A. 36,75 gam

B. 35,55 gam

C. 36,45 gam

D. 29,25 gam

Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua. Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(d) Cho bột nhôm vào bình chứa khí clo. A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

D. Cr, Ba, Na, Ca.

H Ơ

C. O2, F2, Na, Al.

N

B. Mg, Al, Cr, Ca.

U

Câu 17: Amin X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H11N. X có phản ứng

Y

A. F2, Na, Ca, Al, Mg

N

Câu 16: Dãy nào sau đây gồm các chất chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân:

TP .Q

thế H trong vòng benzen với Br2 (dung dịch). Khi cho X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH3Cl. X có bao nhiêu công thức cấu tạo? B. 9

C. 8

D. 6

ẠO

A. 7

Đ

Câu 18: Cho 0,2 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt 22,02 gam muối khan. Công thức của X là B. Glyxin

C. Valin

D. Axit glutamic

TR ẦN

A. Alanin

H

Ư N

G

khác 17,64 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được

Câu 19: Thủy phân 10,26 gam mantozơ trong môi trường axit, đun nóng với hiệu suất 75% , thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch B. 11,34

C. 12,96

10

A. 9,72

00

B

AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là: D. 10,53

3

Câu 20: Xà phòng hóa hoàn toàn 10,36 gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và HCOOC2H5 cần B. 280

ẤP

A. 300

2+

dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là C. 250

D. 200

C

Câu 21: Cho các phát biểu nào sau đây:

Ó

A

(1) Nguyên tác chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

H

(2) Tất các nguyên tố nhóm IA, IIA đều là nguyên tố kim loại.

-L

Í-

(3) Crom là kim loại cứng nhất; vàng là kim loại dẻo nhất; bạc là kim loại dẫn điện tốt

ÁN

nhất.

(4) Cho CO dư qua ống nung nóng đựng hỗn hợp bột (Al2O3, MgO, Fe2O3, CuO), sau

TO

phản ứng hoàn toàn chất rắn thu được có 2 đơn chất, 2 hợp chất.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Số phát biểu đúng là: A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22: Cho các sơ đồ chuyển hóa :

X + H 2SO 4 ñaëc → Y + SO 2 + H 2 O aùnh saùng Y + H 2O  →Z+ E clorophin

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

1) α− amilaza Z + H 2 O → X. 2) β− amilaza

B. Matozơ.

C. glucozơ.

D. fructozơ.

H Ơ

A. Saccarozơ.

N

Chất X là

N

Câu 23: Cho dãy chất : Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe, Al, ZnCl2, ZnO, BaCl2. Số chất trong dãy C. 1

D. 4

U

B. 3

TP .Q

A. 2

Y

vừa tác dụng với dung dịch AgNO3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là : Câu 24: Cho các dung dịch : Fe(NO3)3 + AgNO3, NiCl2, CuCl2, HCl, CuCl2+HCl, ZnCl2. B. 4

C. 3

D. 2

Đ

A. 5

ẠO

Nhúng vào mối dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là

G

Câu 25: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được

Ư N

m gam Al ở catot và 67,2 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với oxi bằng 1. Lấy 1,12 lít của m là : A. 108,0

B. 54,0

C. 67,5

B

Câu 26: Tính chất hóa học chung của kim loại là : B. Tính khử.

C. Tính dẫn điện.

00

A. Tính oxi hóa.

TR ẦN

H

(ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 1 gam kết tủa. Giá trị D. 75,6 D. Tính dẻo.

10

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không

2+

3

no Y (phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 1,005 mol CO2 và

ẤP

0,0705 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M là B. 35,00%

C. 28,77%

D. 25,00%

C

A. 19,855

A

Câu 28: Cho các phát biểu sau :

Í-

rộng.

H

Ó

1. Hầu hết các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định mà thay đổi trong phạm vi

-L

2. Các polime khi đốt thì nóng chảy, để nguội thì đóng rắn gọi là chất nhiệt rắn.

ÁN

3. Amilopectin và nhựa rexit là các polime có mạch nhánh.

TO

4. Poliisopren là cao su thiên nhiên. 5. Các polime nhựa rezol, PVC, polimetylmetacrylat đều là các chất dẻo.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Số phát biểu đúng là : A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Câu 29: Hòa tan 50,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong H2SO4 đặc nóng dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 132 gam hỗn hợp muối sunfat và 7,84 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối lượng của O trong X gần nhất với : Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 20%.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 22%.

C. 25%.

D. 19%.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai ?

H Ơ

N

A. Ngoài fructozơ trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ. B. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.

Y

N

C. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.

U

D. Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa hồng.

TP .Q

Câu 31: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong

lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,83%, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỷ khối

ẠO

so với H2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ 24,152%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 48,425 C. 43,5

D. 36,4

G

B. 37,6

Ư N

A. 46,5

Đ

gam muối khan. Giá trị của m là

B. HNO3

C. HCl

D. Cl2

TR ẦN

A. S

H

Câu 32: Crom và sắt tác dụng với chất nào sau đây đều tạo ra hợp chất có mức oxi hóa +2? Câu 33: Đốt cháy 24,7 gam hỗn hợp gồm Na, và Ba, trong oxi một thời gian thu được 26,62 gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M. Kết thúc

00

B

phản ứng thu được dung dịch Y; 13,98 gam kết tủa và 3,136 lít khí H2 (ở đktc). Cho 37,92 B. 21,76 gam

C. 23,32 gam

D. 32.64 gam

3

A. 29,52 gam

10

gam phèn chua nguyên chất (KAl(SO4)2.12H2O) vào dung dịch Y thu được lượng kết tủa là.

2+

Câu 34: Khi tiến hành thí nghiệm sinh ra các khí độc như SO2, H2S, Cl2, NO2. Để hạn chế

ẤP

các khí này thoát ra từ ống nghiệm một cách có hiệu quả nhất, chúng ta thường nút ống B. Kiềm.

C. Dung dịch HCl.

D. Nước.

Ó

A

A. Giấm ăn.

C

nghiệm bằng bông tẩm:

H

Câu 35: Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y đều mạch hở, không phân nhánh và ancol Z.

-L

Í-

Xà phòng hóa hoàn toàn a gam A bằng 140ml dung dịch NaOH t M, cần dùng 80ml dung

ÁN

dịch HCl 0,25M để trung hòa vừa đủ lượng NaOH dư thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu b gam hỗn hợp muối khan M. Nung M trong NaOH khan, dư có thêm CaO thu

TO

được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm hai hiđrocabon có tỉ khối hơi so với oxi là o,625. Dẫn

Ỡ N

G

K lội qua nước brom dư thấy có 5,376 lít một khí thoát ra. Cho toàn bộ R tác dụng với axit

BỒ

ID Ư

H2SO4 loãng dư thấy có 8,064 lít khí CO2 (đktc) sinh ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Biết

rằng để đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam Z cần dùng 2,352 lít oxi (đktc), sinh ra nước và CO2 có

tỉ lệ khối lượng 6 :11 . Giá trị của a là: A. 24,44

B. 26,70

C. 27,6

D. 28,48

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 36: Cho 0,6 mol hỗn hợp x gồm FeCO3, Fe(NO3)2, FeCl2, FeO vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y và 9,856 lít hỗn hợp Z gồm 2 khí (đktc). Cho AgNO3 đến dư

H Ơ

N

vào Y thì thu được 53,14 gam kết tủa (không có Ag2SO4) và 0,896 lít khí (đktc). Còn nếu cho Ba(OH)2 dư vào Y thì có 0,86 mol phản ứng. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5

C. 65,92%

D. 69.34%

TP .Q

Câu 37: Cho các phát biểu sau: 1. Số nguyên tử cácbon trong phân tử của một chất béo là một số chẵn.

Đ

3. Các loại dầu thực vật đều nhẹ hơn nước, dễ bay hơi hơn nước.

ẠO

2. Phản ứng thủy phân chất béo còn gọi là phản ứng xà phòng hóa.

Y

B. 66,71%

U

A. 67,06%

N

trong cả quá trình. Tổng phần trăm khối lượng của FeCO3 và Fe(NO3)2 trong X là

Số phát biểu không đúng là:

B. 4.

C. 2.

D. 1.

TR ẦN

A. 3.

H

Ư N

G

4. Phân tử khối của este càng lớn thì este càng khó nóng chảy, khó bay hơi.

Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối

00

B

trung hòa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm NO2, SO2 ( không có sản phẩm khử khác).

10

Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, được dung dịch Z có 9,32 gam kết tủa. Cô

3

cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp

B. 2,5.

ẤP

A. 3,0.

2+

khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

C. 3,5.

D. 4,0.

C

Câu 39: Từ etilen, các chất vô cơ cần thiết, các chất xúc tác thích hợp và các điều kiện có đủ,

Ó

A

số phản ứng tối thiểu cần thực hiện để điều chế etyl axetat là:

H

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

-L

Í-

Câu 40: X, Y, Z ( M X < M Y > M Z ) là ba peptit mạch hở, được tạo từ các amino axit thuộc

ÁN

dãy đẳng Gly ; trong đó 3 ( M X + M Z ) = 7M Y . Hỗn hợp H chứa X, Y, Z với tỉ lệ mol tương

TO

ứng là 6 : 2 :1 . Đốt cháy hết 56,56 gam H trong oxi vừa đủ, thu được n CO2 : n H2O = 48 : 47 .

G

Mặt khác, đun nóng hoàn toàn 56,56 gam H trong 400ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ), thu gam muối b gam muối B ( M A < M B ) . Tỉ lệ a : b là

A. 0,843

B. 0,874

C. 0,698

D. 0,799

BỒ

ID Ư

Ỡ N

được 3 muối. Thủy phân hoàn toàn Z trong dung dịch NaOH, kết thúc phản ứng thu được a

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đáp án 2-A

3-C

4-D

5-A

6-B

7-D

8-B

9-B

10-D

11-A

12-D

13-C

14-A

15-D

16-A

17-A

18-D

19-B

20-B

21-C

22-B

23-B

24-B

25-D

26-B

27-C

28-D

29-D

30-D

31-A

32-C

33-B

34-B

35-C

36-A

37-B

38-A

39-D

40-B

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

1-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ẠO

Câu 1: Đáp án A A. Không xảy ra phản ứng: Fe thụ động với axit HNO3 đặc nguội.

G

Đ

B. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl 2

Ư N

C. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

H

D. 2FeCl3 + 6HI → 2FeI 2 + I 2 + 6HCl

TR ẦN

Câu 2: Đáp án A

Ca là kim loại kiềm thổ, có tính khử mạnh, phản ứng ngay với nước ở nhiệt độ

2, 688 = 0,12mol 22, 4

ẤP

⇒ m = 14, 92 − 56.0,12 = 8, 2gam

2+

Có: n Fe phaûn öùng = n H2 =

3

Câu 3: Đáp án C

10

00

B

thường. Ca + 2H 2 O → Ca ( OH ) 2 + H 2

C

Câu 4: Đáp án D

0

H

Í-

có tính khử mạnh.

Ó

A

Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được CuO. Các oxit còn lại đều không bị khử vì oxi của kim loại

-L

t CuO + H 2  → Cu + H 2 O

ÁN

Câu 5: Đáp án A

TO

A sai. Al thụ động với dung dịch H2SO4 đặc nguội.

G

B đúng. Tính dẫn điện: Độ dẫn điện của nhôm hơn sắt 3 lần.

Ỡ N

Tính dẫn nhiệt: Nói chung kim loại nào dẫn điện tốt thì dẫn nhiệt tốt.

BỒ

ID Ư

C đúng. Quặng boxit có thành phần chính Al2O3. Khử oxi trong quặng thu được kim loại Criolit, ñieän phaân noùng chaûy 2Al 2 O3 + 3C  → 4Al + 3CO 2

D đúng.

Câu 6: Đáp án B Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), Ta cần cho X tác dụng với một axit (chất cho H+) và một bazơ (chất nhận H+).

H Ơ

N

2 chất thỏa mãn là: HCl, NaOH.

N

H 2 NCH 2 COOH + HCl → ClH 3 NCH 2 COOH

Y

H 2 NCH 2 COOH + NaOH → H 2 NCH 2 COONa + H 2 O FeCl2, ZnCl2 và CuCl2 +NaOH dư → Fe(OH)2, Na2ZnO2, Cu(OH)2, NaOH dư

ẠO

CuCl 2 + 2NaOH → Cu ( OH )2 + 2NaCl

TP .Q

U

Câu 7: Đáp án D

Đ

FeCl 2 + 2NaOH → Fe ( OH )2 + 2NaOH

Ư N

G

ZnCl2 + 2NaOH → Zn ( OH ) 2 + 2NaCl

H

Zn ( OH )2 + 2NaOH → Na 2 ZnO 2 + 2H 2 O

TR ẦN

Kết tủa thu được gồm Fe(OH)2, Cu(OH)2, đem nung trong không khí thu được Fe2O3 và CuO t 4Fe ( OH )2 + O 2  → 2Fe 2 O3 + 4H 2 O

00

B

0

t Cu ( OH ) 2  → CuO + H 2 O

10

0

2+

3

Câu 8: Đáp án B

ẤP

Poli(metyl metacrylat) là loại chất nhựa dẻo, rất bện, cứng, trong suốt. Do đó nó được gọi

C

thủy tinh hữu cơ hay plexiglas. Plexiglas không bị vỡ vụn khi va chạm và bền với nhiệt. Nó

A

cũng bền với nước, axit, bazơ, xăng, ancol nhưng bị hòa tan trong benzen, đồng đẳng của

H

Ó

benzen, este, xeton. Plexiglas có khối lượng riêng nhỏ hơn thủy tinh silicat, dễ pha màu và dễ

Í-

tạo dáng ở nhiệt độ cao.

-L

Câu 9: Đáp án B

ÁN

Sau phản ứng thu được chất rắn x gồm 3 kim lọia Ag, Cu và Al dư

TO

BTe n NO2 = 2n Mg + 3n Al = 2.0, 24 + 3.0,15 = 0,93mol →

G

⇒ V = 0, 93.22, 4 = 20,832 lít

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 10: Đáp án D t (1) Đúng. Hg ( NO3 ) 2  → Hg + 2NO 2 + O 2 0

(2) Sai. Nhiệt phân muối NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3 chỉ có trường hợp muối NH4NO3 xảy ra phản ứng oxi hóa khử. 0

t NH 4 Cl  → NH 3 + HCl

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

0

t NH 4 NO3  → N 2 O + 2H 2 O 0

N

t NH 4 HCO3  → NH 3 + CO 2 + H 2 O

H Ơ

(3) Sai. Cho Zn tác dụng với dung dịch CrCl3 thu được CrCl2 và ZnCl2

U

Y

phản ứng với nhau:

N

(4) Sai. Không thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl vì chúng sẽ

TP .Q

3Fe 2+ + 4H + + NO3− → 3Fe3+ + NO + 2H 2 O

ẠO

6Cl − + 8H + + 2NO3− → 3Cl 2 + 2NO + 4H 2O

(5) Đúng. Sục CO2 vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa là

G

Đ

Al(OH)3.

Ư N

NaAlO 2 + CO 2 + 2H 2 O → NaHCO3 + Al ( OH )3 15 64,8 = 0,15mol, n Ag = = 0, 6mol 100 108

TR ẦN

nX =

H

Câu 11: Đáp án A

B

⇒ X + NaOH tạo 2 sản phẩm đều tác dụng với AgNO3 dư trong NH3

2+

3

HCOOCH = CHCH 2 CH 3

10

⇒ Các đồng phân cấu tạo thỏa mãn là:

00

⇒ X là este của axit fomic.

ẤP

HCOOCH = C ( CH 3 )2

C

Câu 12: Đáp án D

Ó

A

A đúng.

H

B đúng. NaK là hợp kim của kali với natri được sử dụng như là chất truyền nhiệt trung gian,

-L

Í-

dùng trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân. C đúng. Các kim loại kiềm theo chiều tăng dẫn điện tích hạt nhân từ Li đến Cs có bán kính

ÁN

tăng dẫn do tăng số lớp electron.

TO

D sai. Chỉ có Ba và ca là kim loại kiềm thổ phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.

G

Câu 13: Đáp án C

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Các chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, CH3NH3Cl

Phương trình phản ứng:

H 2 NCH ( CH 3 ) COOH + KOH → H 2 NCH ( CH 3 ) COOK + H 2 O C6 H 5 OH + KOH → C6 H 5 OK + H 2 O

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

CH 3COOC2 H 5 + KOH → CH 3COOK + C2 H 5 OH

N

CH 3 NH 3Cl + KOH → CH 3 NH 2 + KCl + H 2 O

H Ơ

Câu 14: Đáp án A

N

BTKL  → m muoái + m HCl ⇒ m muoái = 25,8 + 36,5.0, 3 = 36, 75gam

U

Y

Câu 15: Đáp án D

TP .Q

Các thí nghiệm xảy ra phản ứng: (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.

ẠO

Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl 2

Đ

(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.

H

(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.

Ư N

G

H 2S + CuSO 4 → CuS+H 2SO 4

TR ẦN

3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3 )3 (d) Cho bột nhôm vào bình chứa khí clo.

B

2Al + 3Cl 2 → 2AlCl3

00

Câu 16: Đáp án A

10

Na, Ca, Al, Mg đèu là những kim loại có tính khử mạnh, không thể điều chế bằng

2+

3

cách khử hợp chất của chúng bằng chất khử như CO2, H2, C,…mà phải điều chế bằng cách

ẤP

điện phân nóng chảy hợp chất của chúng.

C

F2 là một khí có tính oxi hóa rất mạnh, không thể điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất

Ó

X có phản ứng thế H trong vòng benzen với Br2 (dung dịch )

Í-

H

Câu 17: Đáp án A

A

của nó và chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân (điện phân hỗn hợp KF + 2HF )

X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH3Cl

ÁN

-L

⇒ Chứng tỏ X có chức amin thơm.

TO

⇒ X có chứa nhóm –NH2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Các CTCT thỏa mãn là:

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 18: Đáp án D

TR ẦN

0,2 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol HCl

⇒ X chứa 1 nhóm –NH2

B

3

10

17, 64 = 147 0,12

2+

⇒ MX =

22, 02 − 17, 64 = 0,12mol 36, 5

00

Áp dụng tăng giảm khối lượng có: n X =

H

Ư N

Vậy có tất cả 7 CTCT thỏa mãn X.

ẤP

Kết hợp đáp án suy ra x là axit glutamic (HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH)

C

Câu 19: Đáp án B +

H

10, 26 n glucozo = 2.75%.0, 03 = 0, 045mol = 0, 03mol ⇒  342 n maltozo dö = 0, 03.25% = 0, 075mol

-L

Í-

n maltaozo =

Ó

A

H C12 H 22011 + H 2 O  → 2C6 H12 O6

ÁN

⇒ n Ag = 2n glucozo + 2n maltozo dö = 0,105mol ⇒ m = 108.0,105 = 11,34gam

TO

Câu 20: Đáp án B n este =

Ỡ N

G

Có:

0,14 = 0, 28l = 280ml 0, 5

Câu 21: Đáp án C

BỒ

ID Ư

⇒V=

10,36 = 0,14mol ⇒ n NaOH = n este = 0,14mol 74

Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

1

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đúng. Trong tự nhiên chỉ có một số rất ít kim loại ở trạng thái tự do, hầu hết các kim

loại tồn tại ở dạng ion trong các hợp chất hóa học. Muốn chuyển hó những ion này thành kim

Đúng. Kim loại cứng nhất là crôm cố độ cứng đạt 9. Crôm còn chịu được ăn mòn và

N

Sai. H là nguyên tố nhóm IA và là nguyên tố phi kim.

3

Y

2

H Ơ

N

loại ta thực hiện khử ion kim loại.

U

mãi mãi giữ được vẻ sáng bạc.

TP .Q

Kim loại vốn có tính dát mỏng rất tốt, mà quán quân về khả năng dát mỏng chính là vàng.

Người ta dùng 28 gam vàng mà kéo thành sợi vàng dài 65000 mét. Người ta cũng có thể dát

ẠO

mỏng để có lá vàng dày 0,116-0,127 mm, tức là dày băng 1/600 độ dày của một trang giấy

Đ

của quyển sách.

Ư N

G

Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất.

H

(5) Đúng. Cho CO dư qua ống nung nóng đựng hỗn hợp bột (Al2O3, MgO, Fe2O3, CuO),

TR ẦN

sau phản ứng hoàn toàn chất rắn thu được có 2 đơn chất (Fe, Cu), 2 hợp chất (Al2O3, MgO). Vậy có tất cả 3 phát biểu đúng. X: mantozơ C12H22O1

00

B

Câu 22: Đáp án B

Z: tinh bột (C6H10O5)n

10

Y:CO2

3

Phương trình phản ứng:

ẤP

2+

aùnh saùng n 6 CO 2 + 6nH 2 O  → ( C6 H10 O5 )n + 6nO 2 clorophin

0

C

1.α− amilaza → + nC12 H 22 O11 ( C6 H10 O5 )n + nH 2 O  2.β− amilaâz

H

Câu 23: Đáp án B

Ó

A

C12 H 22 O11 + 24H 2SO 4 t →12CO 2 + 24SO 2 + 35H 2 O

-L

Í-

Các chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch AgNO3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là:

ÁN

Fe(NO3)2, Al, ZnCl2. Phương trình phản ứng:

TO

Fe ( NO3 )2 + AgNO3 → Fe ( NO3 )3 + Ag

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Fe ( NO3 )2 + 2NaOH → Fe ( OH ) 2 + 2NaNO3 Al + 3AgNO3 → Al ( NO3 )3 + 3Ag 2Al + 2NaOH + 2H 2 O → 2NaAlO 2 + 3H 2

ZnCl2 + 2AgNO3 → Zn ( NO3 )2 + 2AgCl Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ZnCl2 + 2NaOH → Zn ( OH ) 2 + 2NaCl

N

Zn ( OH )2 + 2NaOH → Na 2 ZnO 2 + 2H 2 O

H Ơ

Câu 24: Đáp án

U

Y

NiCl2, CuCl2, CuCl2+HCl

ẠO

1

Đ

6, 72 .0, 01 = 0, 06mol 1,12

G

⇒ Trong 6,72l X : n CO2 =

1 = 0, 01mol 100

Ư N

67, 2 − 0, 6 = 2, 4mol 22, 4 2

TR ẦN

M X = 32 ⇒ m X = 28n CO + 32n O2 + 44.0, 6 = 32.3 = 96g

H

Trong 1,12 l X : n CO2 = n CaCO3 =

TP .Q

Câu 25: Đáp án D

⇒ n CO + n O2 =

N

Các trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là: Nhúng thay Fe vào dung dịch Fe(NO3)3 +AgNO3,

00

B

 n CO = 1,8mol (1) + (2) ⇒   n O2 = 0, 6mol

10

Áp dụng bảo toàn e: 3n Al = 2n CO + 4n CO2 + 4n O2 = 2.1,8 + 4.0, 6 + 4.0, 6

2+

3

⇒ n Al = 2,8mol ⇒ m Al = 75, 6g

ẤP

Câu 26: Đáp án B

Kim loại không có tính oxi hóa, tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.

A

C

Tính khử của kim loại trong 1 nhóm tăng dần từ trên xuống dưới, và giảm dần khi đi từ trái

Ó

sang phải chu kỳ.

Í-

H

Kim loại có tính dẫn điện và tính dẻo, đây là tính chất vật lý chung của kim loại.

-L

Câu 27: Đáp án C n CO2

=

TO

=

ÁN

Số nguyên tử C trung bình nM

1, 005 = 3,35mol 0, 3

Ỡ N

G

⇒ Este X có số C = 3 , Y có số C = 4

BỒ

ID Ư

Đặt x, y lần lượt là số mol của X và Y  x + y = 0,3  x = 0,195 ⇒ ⇒ 3x + 4y = 1, 005  y = 0,105

Đặt CTTQ của X là :C3HmO2 ; của Y là C4Hn ⇒ 0,195m + 0,105n = 2.0, 705 = 1, 41 ⇒ m = 4, n = 6

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ X là: C3H4O2, Y là C4H6

N

54.0,105 = 28, 77% 54.0,105 + 72.0,195

H Ơ

⇒ %m Y =

Câu 28: Đáp án D

Y

U

rộng vì chúng không có cấu trúc cố định mà số mắc xích trong mỗi phân tử là khác nhau,

N

1 sai.Tất cả các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định mà thay đổi trong phạm vi

TP .Q

phân tử khối của các phân tử cùng khác nhau.

2 sai. Các polime khi đốt nóng chảy, để nguội thì đóng rắn gọi là chất nhiệt dẻo. Nhựa nhiệt

ẠO

rắn là loại nhựa khi gia nhiaạt sẽ rắn cứng, ví dụ như PF, MF,…(tay cầm chảo, tay cầm

Đ

xoong, tay cầm nồi,…)

Ư N

G

3 sai. Amylopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Nhựa rezit có cấu trúc mạng không gian.

H

4 đúng.

TR ẦN

5 đúng. Vậy có tất cả 2 phát biểu đúng.

Câu 29: Đáp án D

00

B

Quy đổi hỗn hợp X tương đương với hỗn hợp gồm x mol Cu, y mol Fe, z mol O

Câu 30: Đáp án D

Í-

H

A đúng.

A

C

16.0, 6 .100% = 19, 05% gần với giá trị 19% nhất. 50, 04

Ó

⇒ %m O =

ẤP

2+

3

10

64x + 56y + 16x = 50, 4gam  x = 0, 2   ⇒ m muoái = ( 64x + 56y ) + 96 ( x + 1,5y ) = 132gam ⇒  y = 0, 5 2x + 3y = 2z + 2n = 2z + 2.0, 35  x = 0, 6  SO 2 

ÁN

C đúng.

-L

B đúng. Tơ visco được tổng hợp từ xelulozơ.

TO

D sai. Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 31: Đáp án A •

m KCl = 48, 425gam ⇒ m HCl = n KCL =

⇒ m ddHCl =

0, 65.36, 5 = 160gam 14,83%

48, 425 = 200,5gam 24,152%

m ddY =

48, 425 = 0, 65mol 74,5

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BTKL  → m + m ddHCl = m ddY + m khí

N

⇒ m + 160 = 200,5 + 0, 2.2.15 ⇒ m = 46, 5gam

H Ơ

Câu 32: Đáp án C 0

N

t A. 2Cr + 3S  → Cr2S3 0

U

Y

t Fe + S  → FeS

TP .Q

B. Cr + 4HNO3 → Cr ( NO3 )3 + NO + 2H 2 O

ẠO

Fe + 4HNO3 → Fe ( NO3 )3 + NO + 2H 2 O

Đ

C. Cr + 2HCl → CrCl 2 + H 2

Ư N

G

Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2 0

H

t → 2CrCl3 D. 2Cr + 3Cl2  0

TR ẦN

t 2Fe + 3Cl2  → 2FeCl3

Câu 33: Đáp án B

Có m O2 = 26, 62 − 24, 7 = 1,92gam ⇒ n O2 = 0, 06mol

Đặt số mol của Na và Ba ban đầu lần lượt là x và y

10

00

B

ẤP

2+

3

23x + 137y = 24, 7gam  x = 0, 24  ⇒  BTe ⇒ 3,136  → x + 2y = 4n O2 + 2n H 2 = 4.0, 06 + 2. 22, 4 = 0,52mol  y = 0,14 

13,98 = 0, 06mol < y ⇒ chứng tỏ H2SO4 phản ứng hết 233

n BaSO4 =

n H 2SO4 = n BaSO4 = 0, 06mol ⇒ n HCl =

Í-

H

Ó

A

C

0, 06 .1 = 0,12mol 0, 5

ÁN

-L

BTDT  → n OH − = 0, 24 + 2.0,14 − 2.0, 06 − 0,12 = 0, 28mol

0,08 mol KAl(SO4)2.12H2O + dung dịch Y:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Al3+ + 3OH − → Al ( OH )3

0,08 →0,24

0,08 mol

Al ( OH )3 + OH − → AlO −2 + 2H 2 O 0,04 ← 0,04 mol

Ba 2 + + SO 24− → BaSO 4 m ↓= m Al( OH ) + m BaSO4 = 78 ( 0, 08 − 0, 04 ) + 233. ( 0,14 − 0, 06 ) = 21, 76gam 3

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 34: Đáp án B Để hạn chế các khí thoát H2O ra từ ống nghiệm một cách có hiệu quả nhất, chúng ra

H Ơ

N

thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm kiềm. Kiềm sẽ phản ứng với các khí này và giữ chúng

ở trong ống nghiệm.

Y

N

Phương trình phản ứng:

TP .Q

U

SO 2 + 2NaOH → Na 2SO3 + 2H 2 O H 2S + 2NaOH → Na 2S + 2H 2 O

ẠO

Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O

Đ

2NO 2 + 2NaOH → NaNO 2 + NaNO3 + H 2 O

Ư N

 44x 11 = CO 2 : x mol   x = 0, 09 Z  → ⇒  18y 6 ⇒  y = 0,12 H 2 O : y mol  BTKL → 44x + 18y = 2, 76 + 32.0,105  

H

+0,105 mol O2

TR ẦN

G

Câu 35: Đáp án C

10

⇒ Công thức của Z là C3H5(OH)3

Có M K = 32.0, 625 = 20 ⇒ có 1 khí là CH4, khí còn lại là RHt.

3

2, 76 = 92 0, 03

00

B

⇒ Z là ancol no, mạch hở: n Z = y − x = 0, 03mol ⇒ M Z =

2+

⇒ 2 axit là CH3COOH và R(COOH)t.

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

5,376  n CH4 = 22, 4 = 0, 24mol 0,36 − 0, 24 0,12 mol ⇒ n RH t = =  8, , 064 t t n + t.n = n = 0,36mol RH t Na 2 CO3 = n CO 2 =  CH4 22, 4

-L

16.0, 24 + M RH t .

ÁN

⇒ MK =

0, 24 +

0,12 t

0,12 t = 20 ⇒ M = 20 + 8t RH t

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Vì mạch este không phân nhánh nên t = 1 hoặc t = 2

⇒ t = 1 , M RH t = 28 ( C2 H 4 ) Axit : CH 2 = CHCOOH ⇒ a = 72.0,12 + 60.0, 24 + 92.0,12 = 18.0,36 = 27, 6gam

Câu 36: Đáp án A •

3Fe 2+ + 4H + + NO3− → 3Fe3+ + NO + 2H 2 O

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ N Y U

Fe2 + : a mol  3+ Fe : b mol n − = 0,16 + 2a + 3b = 0,86.2mol a = 0, 24  + Ba ( OH )2 y H + : 0,16 mol  →  OH ⇒ b = 0,30 a + b = 0, 6 Cl −  SO 24 − 

Đ

Ư N

1 n AgCl = 0,14mol 2

H

⇒ n FeCl2 =

53,14 = 108.0,12 = 0, 28mol 143, 5

G

⇒ n Ag = 0, 24 − 3.0, 04 = 0,12mol ⇒ n AgCl =

ẠO

TP .Q

N

 AgCl 53,14g  Y + AgNO3 →  Ag  NO : 0, 04mol ⇒ n + = 4n = 0,16mol NO H (Y) 

TR ẦN

116.0, 32 + 180.0, 06 .100% = 67, 06% 116.0, 32 + 180.0, 06 + 127.0,14 + 72.0, 08

3

2

10

⇒ %m FeCO3 + Fe( NO3 ) =

00

B

FeCO3 : x mol  x + y + z = 0, 6 − 0,14  x = 0, 32   9,856 Fe ( NO3 )2 : y mol   X ⇒  x + 2y = = 0, 44 ⇒  y = 0, 06 22, 4 FeCl2 : 0,14 mol  z = 0, 08  BTe FeO : z mol  → 0, 36 = 3.2y 

2+

Câu 37: Đáp án B

ẤP

1 sai. Số nguyên tử cacbon trong phân tử của một chất béo thường là số lẻ.

C

2 sai. Phản ứng thủy phân chất béo bằng kiềm còn gọi là phản ứng xà phòng hóa.

Ó

A

3 sai. Các loại dầu thực vật không bay hơi.

Í-

H

4 sai. Este không bay hơi, nhiệt độ nóng chảy của este phụ thuộc vào cả cấu trúc của nó.

-L

Câu 38: Đáp án A

ÁN

2, 688   NO 2 n NO2 + n O2 = 22, 4 = 0,12mol T  → ⇒ O 2 46n NO + 32n NO = 0,12.2.19, 5 = 4, 68gam  2 2 t0

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

9,32 + Ba ( NO3 )2  Y  → BaSO 4 : = 0, 04 Mg + Cu : x mol  233 H 2SO 4   X S : y mol + →  NaNO3 A  NO 2 O : 0, 3m g   SO 2

Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

0, 0375m − 0, 02 6

Ư N

⇒ 6y + 0, 06 = 0, 0375m + 0, 02 + 2.0, 01 ⇒ y =

H

0, 0375m − 0, 02   m muoái( Y ) =  0, 7m − 32.  + 23.0, 09 + 96.0, 04 + 62.0, 07 = 4m 6  

TR ẦN

U

BTe 2x + 6y = 2.0, 01875m + n NO2 + 2n SO2 →

Đ

BTNT N  → n NO2 = 0, 09 = 0, 07 = 0, 02mol  = 0, 07mol ⇒ A :  0, 672 − 0, 02 = 0, 01mol n SO2 = 22, 4 

TP .Q

3

3

ẠO

⇒ n NO− ( Y )

4

Y

3

N

BTDT  → 2x + n Na + = n NO− ( Y ) + n SO2− = n NO− ( Y ) + 0, 08

G

N

1  x = n NO2 = 0,3  n NO2 = 0, 06mol  2 ⇒ ⇒ n + = 2  n O − x  = 0, 09mol n O2 = 0, 06mol  Na  2 2

⇒ m = 2,96 gam gần với giá trị 3 nhất

B

Câu 39: Đáp án D

3

10

+

H CH 2 = CH 2 + H 2 O  → CH 3CH 2 OH

00

Phương trình điều chế :

0

2+

t , men giaám CH 3CH 2 OH + O 2   → CH 3COOH + H 2 O

C

ẤP

H 2SO 4  → CH 3COOC2 H 5 + H 2 O CH 3COOH + C2 H 5OH ← 

A

⇒ Cần tối thiểu 3 phản ứng để điều chế etyl axetat từ etilen.

H

Ó

Câu 40: Đáp án B

Í-

-L

ÁN

C2 H 3 NO : 0,8mol 1, 6 + x 48  CO : (1, 6 + x ) mol + O2 56,56g H → CH 2 : xmol  → 2 ⇒ = H 2 O : (1, 2 + x + y)mol 1, 2 + x + y 47 H O : ymol  2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

X : 0, 24mol  x = 0,32  ⇒ Y : 0, 0mol (1) Lại có m H = 57.0,8 + 14x + 18y = 56, 56 ⇒   y = 0,36   Z : 0, 04mol

BTKL  → m muoái = 56, 56 + 56.0,8 − 18.0,36 = 94,88g

⇒ M muoái = •

94,88 = 118, 6 ⇒ Có một muối là H2NCH2COOK 0,8

Số N trung bình của H =

0,8 = 2, 22 ⇒ X là đipeptit. 0,36

Trang 18

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đặt m, n lần lượt là số mắt xích trong Y, Z ⇒ 2.0, 24 + 0, 08m + 0, 04n = 0,8 ⇒ m = 2, n = 4 hoặc m = 3, n = 2 (2) 1, 6 + 0, 32 = 2, 4 0,8

N

Số C trung bình của các aminoaxit =

H Ơ

Y U

Kết hợp (1), (2), (3) suy ra X phải là Gly-Gly

ẠO

(3)

TP .Q

n Gly + n Ala = 0,8 n Gly = 0, 48 ⇔ ⇒ 2n Gly + 2n Ala = 2, 4.0,8 n Ala = 0,32

N

Số mol Gly nhỏ nhất khi hỗn hợp aminoaxit chỉ gồm Gly và Ala

G Ư N

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

⇒ Y là Gly-Val, Z là Gly2Ala2 ⇒ a : b = 97 :111 ≈ 0,874

Đ

3. (132 + M Z ) = 7M Y M Y = 174 ⇒ ⇒ 132.0, 24 + M Y .0, 08 + M Z .0, 04 = 56, 56 M Z = 274

Trang 19

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ SỐ 13

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC

Đề thi gồm 07 trang

Môn: Hóa học

H Ơ

N

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Y

C. 5

D. 4

U

B. 3

TP .Q

A. 2

N

Câu 1: Số đồng phân cấu tạo este có công thức phân tử C4H8O2 là Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 2:1) bằng axit H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là B. 4,48

C. 3,36

D. 8,96

ẠO

A. 5,6

Đ

Câu 3: Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch NaOH:

B. Al, NaHCO3, Al(OH)3

C. NaAlO2, Na2CO3, NaCl

D. Al, FeCl2, FeCl3

H

Ư N

G

A. Al2O3, Na2CO3, AlCl3

TR ẦN

Câu 4: Thả mẩu Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng:

A. Có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan B. Dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ

00

B

C. Dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ

10

D. Có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan

2+

A. Đều khử được nước dễ dàng

3

Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là của kim loại kiềm

ẤP

B. Chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy

C

C. Hidroxit đều là những bazo mạnh

Ó

A

D. Đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện

H

Câu 6: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng:

-L

Í-

A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không

ÁN

làm đổi màu

B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh

TO

C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím

Ỡ N

G

D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu

BỒ

ID Ư

tím. Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ mol 1:1) trong 300ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị m bằng A. 28 gam

B. 18,20 gam

C. 23,8 gam

D. 20,23 gam

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng: Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1 B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối

H Ơ

N

C. Tất cả các hidroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước D. Trong nhóm 1A, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs

C. x < z < x + y

D. z > x

1) Benzen + phenol

G

Đ

2) Anilin + dung dịch H2SO4 (lấy dư)

Ư N

3) Anilin + dung dịch NaOH

H

4) Anilin + nước

B. 1, 2, 3

TR ẦN

Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp

A. 3, 4

Y

ẠO

Câu 10: Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau:

U

B. x < z < y

A. z = x + y

TP .Q

thúc các phản ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại.. Muốn thỏa mãn điều kiện đó thì:

N

Câu 9: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Sau khi kết

C. 1, 4

Câu 11: Cho các hợp chất sau:

D. Chỉ có 4

2. OH-CH2-COOH

4. C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2

5. (CH2)5(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2

3. CH2O và C6H5OH

10

00

B

1. CH3-CH(NH2)-COOH

3

Các trường hơp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?

B. 1, 2, 3, 4, 5

C. 1, 2

2+

A. 3, 5

D. 3, 4

ẤP

Câu 12: Cho khí CO dư qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al2O3 nung nóng. Sau phản ứng xảy

C

ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:

B. Cu, Al2O3, Mg

C. Cu, Al2O3, MgO

Ó

A

A. Cu, Mg, Al

D. Cu, Al, MgO

Í-

H

Câu 13: Thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là

-L

A. Đốt cháy magie trong không khí

ÁN

B. Nhúng lá sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm bài giọt dung dịch CuSO4

TO

C. Nhúng thanh sắt vào dung dịch HCl loãng D. Đốt cháy đồng trong Cl2

Ỡ N

G

Câu 14: Cho 9,3 gam chất X có công thức phân tử C3H12N2O đun nóng với 2 lít dung dịch

BỒ

ID Ư

KOH 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành

xanh và dung dịch Y chỉ chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là

A. 10,375 gam

B. 13,150 gam

C. 9,950 gam

D. 10,350 gam

Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 15: Aminoaxit Y chứa 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2 cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Tìm công thức phân tử của Y

C. C4H10N2O2

D. C6H14N2O2

N

B. C5H10N2O2

H Ơ

A. C5H12N2O2

Câu 16: Có 4 kim loại: Mg, Ba, Zn, Fe. Chỉ dùng thêm 1 chất thì có thể dùng chất nào trong

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch H2SO4 loãng

U

B. Không nhận biết được

TP .Q

A. Dung dịch Ca(OH)2

Y

N

số các chất dưới đây để nhận biết kim loại đó?

Câu 17: Hiện tượng nào sau đây là đúng?

ẠO

A. Cho Ba vào dung dịch NH4Cl có hỗn hợp khí sinh ra, dẫn hỗn hợp khí vào dung dịch

Đ

Fe2(SO4)3 dư thấy có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện và còn 1 lượng khí thoát ra

Ư N

G

B. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 thu được kết tủa màu xanh, lấy kết tủa

H

nung trong không khí thu được chất rắn màu đỏ

TR ẦN

C. Cho bột sắt vào dung dịch FeCl3 thì dung dịch từ màu trắng xanh chuyển sang màu nâu đỏ D. Cho Na vào dung dịch MgCl2 ta thấy có khí không màu sinh ra, có kết tủa màu trắng tạo thành và nếu cho dư dung dịch NaOH vào thì kết tủa tan dần ra

B. Mg

C. Al

10

A. Fe

00

B

Câu 18: Kim loại tác dụng mạnh với H2O ở điều kiện thường là D. Na

3

Câu 19: Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Z đến dư thấy có kết tủa keo trắng, sau đó

2+

tan. Cho dung dịch chất Y vào dung dịch chất Z đến dư thấy tạo thành kết tủa keo trắng

ẤP

không tan. Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Y không có phản ứng xảy ra. Các chất

A. AlCl3, NaAlO2, NaOH

B. HCl, AlCl3, NaAlO2

C. Na2CO3, NaAlO2, AlCl3

D. NaAlO2, AlCl3, HCl

H

Ó

A

C

X, Y, Z lần lượt là:

-L

Í-

Câu 20: Để chứng minh glucozo là ancol đa chức ta cho glucozo tác dụng với B. Cu(OH)2

C. H2 xúc tác Ni

D. Dung dịch AgNO3

ÁN

A. (CH3COO)2O

Câu 21: Cho các phát biểu sau:

TO

(1) Dãy các chất phản ứng được với khí CO2 là Mg (toC), dung dịch K2CO3, dung dịch nước

Ỡ N

G

Javel và cacbon (toC)

BỒ

ID Ư

(2) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thì thu được kim loại Fe (3) Các kim loại Zn, Fe, Ni và Cu có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng (4) Nhôm không tác dụng với nước do có màng oxit Al2O3 bảo vệ (5) Cấu hình electron của ion Cr2+ và Fe3+ lần lượt là [Ar]3d4 và [Ar]3d5

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(6) Tính oxi hóa tăng dần của các ion được sắp xếp trong dãy (từ trái qua phải): Fe2+, Cr3+, Cu2+, Ag+.

A. 6

B. 5

C. 4

H Ơ

N

Số phát biểu đúng là

D. 3

C. Etyl axetat

D. Propyl axetat

Y

B. Vinyl axetat

U

A. Phenyl axetat

N

Câu 22: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

TP .Q

Câu 23: Đem 52,88 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 thực hiện phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần

ẠO

bằng nhàu:

Đ

- Phần 1 cho phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 10,304 lít khí NO2 (là sản

Ư N

G

phẩm khử duy nhất ở đktc)

A. 160

TR ẦN

phản ứng thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

H

- Phần 2 cho phản ứng vừa đủ với m gam dung dịch gồm HCl 14,6% và H2SO4 14,7%, sau

B. 150

C. 320

Câu 24: Cho các phát biểu sau:

D. 200

00

B

(1) Nhựa bakelit, poli(vinyl clorua), polistiren và polietilen được sử dụng để làm chất dẻo

10

(2) Dung dịch tripeptit Gly-Ala-Val có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

3

(3) Tơ nilin-7 (tơ enang) được hình thành từ axit ε-amonienantoic

2+

(4) Dung dịch lysin, natri phenolat làm phenolphthalein không màu chuyển thành màu hồng

ẤP

(5) Xenlulozo có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn

C

(6) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín và có công thức phân tử là C7H14O2

Ó

A

(7) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozo (xúc tác H+, nhiệt độ) thu được α-glucozo

H

(8) Cho HNO2 vào dung dịch alanine hoặc etyl amin (ở nhiệt độ 0-5oC) thì đều có sủi bọt khí

-L

Í-

thoát ra.

ÁN

Số phát biểu không đúng là

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

TO

Câu 25: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm

Ỡ N

G

20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và

BỒ

ID Ư

hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích là N2=85,1%; SO2=11,5% còn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là

A. 42,65%

B. 57,35%

C. 68,75%

D. 28,57%

Câu 26: Cho 88,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí NO (sản Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 5,2 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

C. 210,2

D. 119

N

B. 213

H Ơ

A. 120,2

Câu 27: Cho các kim loại sau: Zn, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào vừa phản ứng với dung dịch C. Zn

Y

B. Fe

D. Cu

U

A. Ag

N

HCl, vừa phản ứng với dung dịch FeCl2?

TP .Q

Câu 28: Hỗn hợp X gồm Na và Al (tỉ lệ mol 1:2) cho vào nước dư, thu được dung dịch Y, một chất rắn Z và 8,94 lít H2 (đktc). Tỷ lệ khối lượng của Z so với X gần nhất với giá trị?

B. 0,12

C. 0,35

D. 0,37

ẠO

A. 0,2

Đ

Câu 29: Đồng trùng ngưng hỗn hợp phenol và anđehit fomic. Để thu được sản phẩm là nhựa

Ư N

G

mạch thẳng (novolac) ta cần dùng điều kiện nào sau đây?

B. lấy dư phenol; môi trường axit

C. lấy dư phenol; môi trường bazo

D. lấy dư anđehit fomic, môi trường axit

TR ẦN

H

A. lấy dư anđehit fomic, môi trường bazo

Câu 30: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, MgCO3 và Cu vào dung dịch chứa a mol HNO3 loãng

00

và N2O. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau:

B

(lấy dư 20% so với phản ứng) thu được dung dịch X và 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2

10

+ Cho dung dịch NaOH dư vào phần 1 thu được 1,68 lít khí (đktc) và 64,2 gam kết tủa

3

+ Thổi NH3 dư vào phần 2, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi

2+

được 24,0 gam chất rắn.

ẤP

Giá trị của a là

B. 5,10

C

A. 4,30

C. 4,25

D. 5,16

Ó

A

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 4,675 gam hỗn hợp axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat

H

rồi cho toàn bộ sản phẩm chát vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch

-L

Í-

Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 39,4 gam kết tủa. Giá trị

ÁN

của m gần nhất với

A. 2,70

B. 2,4

C. 2,6

D. 2,5

TO

Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 1180m gam hỗn hợp H gồm FeS2, FeS, FexOy, FeCO3 vào dung

Ỡ N

G

dịch chứa 2 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được 549m gam hỗn hợp khí T gồm CO2, NO,

BỒ

ID Ư

NO2 và dung dịch X. Cho X tác dụng tối đa với 20,16 gam Cu thì thu được dung dịch Y và

khí NO thoát ra; khối lượng chất tan trong Y nhiều hơn khối lượng chất tan trong X là 18,18 gam. Mặt khác dung dịch X cũng phản ứng tối đa với 500ml dung dịch Ba(OH)2 1,74M sau

phản ứng thu được 90,4 gam kết tủa. Biết trong H oxi chiếm 24,407% về khối lượng và sản phẩm khử của N+5 chỉ có No, NO2. Phần trăm khối lượng NO2 trong T gần nhất với?

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 30%

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 23%

C. 55%

D. 28%

Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau

N

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

H Ơ

(a) Cho Cu vào dung dịch FeSO4

(c) Dẫn khí CO dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư

N

(f) Đốt FeS2 trong không khí

Y

(e) Nhiệt phân AgNO3

B. 2

C. 4

D. 5

TP .Q

A. 3

U

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là

Câu 34: Đun nóng m gam hỗn hợp X (R-COO-R1; R-COO-R2) với 500ml dung dịch NaOH

ẠO

1,38M thu được dung dịch Y và 15,4 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng

Đ

liên tiếp. Cho toàn bộ lượng T tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn Y hoàn toàn thu được 7,2 gam một khí. Giá trị của m là

B. 40,60

C. 34,51

D. 31,00

TR ẦN

A. 20,44

H

Ư N

G

thu được chất rắn rồi lấy chất rắn này đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra

Câu 35: Một loại gạo (chứa 80% tinh bột) dùng để sản xuất ancol etylic theo sơ đồ sau: (1) (2)  → C6 H12 O6  → C 2 H 5 OH

B

( C6 H10 O5 )n

00

Để sản xuất được 1000 lít cồn etylic 96o cần m kg gạo trên. Biết khối lượng riêng của ancol

10

etylic là 0,78g/ml; hiệu suất của quá trình (1), (2) đều bằng 60%. Giá trị của m gần nhất với giá

B. 4578

C. 2747

D. 1648

C. 12,896

D. 9,864

ẤP

A. 3663

2+

3

trị nào sau đây?

Câu 36: Cho a mol Al tan hoàn toàn vào dung

A

C

dịch chứa b mol HCl thu được dung dịch Y

H

Ó

chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm

-L

đồ thị sau:

Í-

từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y ta có

ÁN

Cho a mol Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp

TO

chứa 0,15b mol FeCl3 và 0,2b mol CuCl2. Sau khi phản ứng kết thúc thu được x gam chất

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

rắn. Giá trị của x là

A. 13,56

B. 11,04

Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ B. CrO3 là một oxit axit C. Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

D. Kim loại sắt có tính nhiễm từ B. poli(metyl metacrylat)

C. poli(vinyl clorua)

D. polietilen

H Ơ

A. nilon-6,6

N

Câu 38: Polime không được dùng làm chất dẻo là

Y

U

được tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch không nhánh. Đốt cháy hết 0,2mol X cần dùng

N

Câu 39: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và

TP .Q

0,52mol O2, thu được 0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560ml dung dịch

NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn

ẠO

hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA<MB). Tỉ lệ gần nhất

Đ

a:b là

C. 0,8

D. 1,4

G

B. 1,2

Ư N

A. 0,6

H

Câu 40: X, Y, Z là 3 peptit mạch hở. Thủy phân 1 mol X thu được a mol alanine và a mol

TR ẦN

valin. Thủy phân 1 mol Y thu được b mol alanine và a mol valin. Thủy phân 1 mol Z thu

được a mol alanine và b mol valin. Đốt m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z có tỉ lệ số mol X:Y:Z =1:2:3 cần 17,52576 lít O2 (đktc) thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 35,9232 gam. Đốt

00

B

0,02 mol Y rồi hấp thụ khí CO2 vào dung dịch chứa 0,1a mol Na2CO3 và 0,1b mol NaOH thu

B. 92,5

C. 93,0

D. 93,5

2-D

3-C

4-A

5-D

6-A

7-C

8-A

9-C

10-A

11-B

12-C

13-B

14-B

15-A

16-D

17-A

18-D

19-B

20-B

21-D

22-C

23-B

24-D

25-B

26-C

27-C

28-C

29-B

30-D

31-D

32-A

34-B

35-B

36-B

37-C

38-A

39-D

40-C

H

Ó

A

1-D

C

Đáp án

Í-

ẤP

2+

3

A. 92,0

10

được dung dịch chứa m1 gam chất tan. Tổng m+m1 gần với giá trị

LỜI GIẢI CHI TIẾT

TO

ÁN

-L

33-A

Câu 1: Đáp án D

Ỡ N

G

Các đồng phân cấu tạo este có công thức phân tử C4H8O2 là:

BỒ

ID Ư

HCOOCH2CH2CH3

HCOOCH(CH3)2

CH3COOCH2CH3 CH3CH2COOCH3 Vậy có tất cả 4 công thức thỏa mãn

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 2: Đáp án D

H Ơ N

3n Fe + 2n Cu = 0, 4mol ⇒ V = 22, 4.0, 4 = 8, 96lit 2

Y

⇒ n SO2 =

N

n Fe : n Cu = 2 :1 n Fe = 0, 2mol Có  ⇒ 56n Fe + 64n Cu = 17, 6g n Cu = 0,1mol

U

Câu 3: Đáp án C

TP .Q

Dãy gồm các chất không tác dụng với NaOH: NaAlO2, Na2CO3, NaCl

Câu 4: Đáp án A

Đ

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑

ẠO

Phương trình phản ứng xảy ra khi thả mẩu Na vào dung dịch CuSO4 là:

Ư N

G

2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 ↓ +Na2SO4

H

Hiện tượng quan sát được: có khí không màu thoát ra (H2), xuất hiện kết tủa xanh (Cu(OH)2)

TR ẦN

sau đó kết tủa không tan

Câu 5: Đáp án D

A đúng. Những kim loại kiềm có tính khử mạnh, có thể phản ứng với nước ở điều kiện

00

B

thường.

10

B đúng. Những kim loại kiềm hoạt động hóa học mạnh, tính khử mạnh, không thể điều chế

3

bằng phương pháp khử hợp chất của chúng bằng những chất khử thông thường, chỉ có thể

2+

điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy

ẤP

C đúng. Kim loại kiềm tan trong nước tạo hidroxit là những dung dịch kiềm, có tính bazo

C

mạnh.

H

Câu 6: Đáp án A

Ó

A

D sai. Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.

-L

Í-

A đúng, B sai, C sai. Tùy theo số nhóm chức –COOH và –NH2 mà aminoaxit có thể làm

ÁN

thay đổi màu quỳ tím hay không.

TO

+ Nếu số nhóm –COOH = − NH 2 thì aminoaxit không làm đổi màu quỳ tím

G

+ Nếu số nhóm –COOH > − NH 2 thì aminoaxit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ

BỒ

ID Ư

Ỡ N

+ Nếu số nhóm –COOH < − NH 2 thì aminoaxit làm đổi màu quỳ tím thành xanh

D sai. Chỉ các peptit có số liên kết peptit từ 2 trở lên thì mới tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím

Câu 7: Đáp án C n HCOOC2H5 = n CH3COOCH3 =

14,8 = 0,1mol ⇒ n C2H5OH = n CH3OH = 0,1mol 2.74

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BTKL  → m este + m KOH = m + m ancol ⇒ m = 14,8 + 56.0,3 − (46.0,1 + 32.0,1) = 23,8g

Câu 8: Đáp án A

H Ơ

N

A đúng. Kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài là ns1, khi tham gia phản ứng chúng dể

N

dàng mất đi 1 electron tạo hợp chất có số oxi hóa +1

TP .Q

U

C sai. Trong các hidroxit của kim loại nhóm IIA chỉ có Ba(OH)2 dễ tan trong nước, Ca(OH)2

Y

B sai. Kim loại nhóm IIA (kim loại kiềm thổ) có các kiểu mạng tinh thể khác nhau ít tan

ẠO

D sai.Trong nhóm 1A, tính khử của các kim loại tăng dần từ Li đến Cs

G

2 kim loại là Cu và Fe dư ⇒ Mg và CuSO4 phản ứng hết ⇒ x ≤ z < x + y

Đ

Câu 9: Đáp án C

Ư N

Câu 10: Đáp án A

H

1) Benzen +phenol: Tạo thành dung dịch đồng nhất

TR ẦN

2) Anilin + dung dịch H2SO4 (lấy dư) tạo thành dung dịch đồng nhất (tạo muối tan trong nước): C6H5NH2 + H2SO4 → (C6H5NH3)2SO4

B

3) Anilin + dung dịch NaOH tạo dung dịch phân lớp do anilin không tan trong nước

00

4) Anilin + nước tạo dung dịch phân lớp do anilin không tan trong nước

10

Câu 11: Đáp án B

2+

3

1. CH3-CH(NH2)-COOH trùng ngưng tạo polipeptit, tách H2O

ẤP

2. HO-CH2-COOH trùng ngưng tạo polieste, tách H2O

C

3. CH2O và C6H5OH trùng ngưng tách H2O

A

4. C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2 trùng ngưng tạo polieste, tách H2O

H

Ó

5. (CH2)5(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2 trùng ngưng tạo poliamit, tách H2O

Í-

Câu 12: Đáp án C

-L

Khi cho khí CO dư qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al2O3 nung nóng

ÁN

to CO + CuO → Cu + CO2

TO

⇒ Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm Cu, Al2O3, MgO

G

Câu 13: Đáp án B

BỒ

ID Ư

Ỡ N

to A. Đốt cháy Mg trong không khí: 2Mg + O2 → 2MgO Mg bị ăn mòn hóa học

B. Nhúng lá sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4 Ban đầu xảy ra phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 +Cu Trong dung dịch xuất hiện 2 điện cực: Fe đóng vai trò anot, Cu đóng vai trò catot

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

+ Tại anot: Fe → Fe2+ +2e + Tại catot: 2H+ + 2e→ H2

H Ơ

N

Tại cực âm, Fe bị ăn mòn dần dần, đó là hiện tượng ăn mòn điện hóa C. Nhúng thanh sắt vào dung dịch HCl loãng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Y

N

Fe bị ăn mòn hóa học

TP .Q

U

to D. Đốt cháy đồng trong Cl2: Cu + Cl2 → CuCl2 Cu bị ăn mòn hóa học

ẠO

Câu 14: Đáp án B

Đ

CTCT của X là: (CH3NH3)2CO3 0,075 mol

nKOH dư = 0, 2 − 0,15 = 0, 05mol ⇒ m

chất rắn

= 138.0, 075 + 56.0, 05 = 13,15gam

TR ẦN

Câu 15: Đáp án A Đặt CTTQ của Y là: (H2N)2RCOOH

=

205 = 205 ⇒ M Y = 205 − 2.36,5 = 132 1

00

muối

B

Có n muối = n Y = 1mol ⇒ M

Ư N

→ 0,15

H

0,075

G

(CH3NH3)2CO3 + 2KOH →2CH3NH2 + K2CO3 + 2H2O

10

⇒ R = 55 ⇒ R là C4H7, CTPT của Y là C5H12N2O2

2+

3

Câu 16: Đáp án D

Chọn thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng

Cho dung dịch H2SO4 loãng phản ứng lần lượt với từng kim loại

C

ẤP

A

- Kim loại tan ra tạo dung dịch không màu là Mg, Zn, Fe

H

Ó

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

Í-

Zn+ H2SO4 → ZnSO4 + H2

-L

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

ÁN

- Kim loại tan ra tạo kết tủa trắng là Ba

TO

Ba + H2SO4 → BaSO4 + H2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Ba+ 2H2O →Ba(OH)2 + H2

Cho Ba phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng đến dư, lọc bỏ kết tủa, thu lấy dung dịch lọc cho phản ứng với từng dung dịch thu được khi cho Mg, Zn, Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng - Thấy tạo kết tủa trắng: Kim loại là Mg MgSO4 + Ba(OH)2→ Mg(OH)2↓ + BaSO4 ↓ - Thấy tạo kết tủa trắng , kết tủa trắng tan trong Ba(OH)2 dư: kim loại là Zn

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ZnSO4 + Ba(OH)2 → Zn(OH)2↓ + BaSO4 ↓ Zn(OH)2 + Ba(OH)2 → BaZnO2 + 2H2O

H Ơ

N

- Thấy tạo kết tủa trắng hơi xanh, kết tủa chuyển màu nâu đỏ khi đề ngoài không khí: kim loại là Fe

Y

N

FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2↓ + BaSO4 ↓

U

Câu 17: Đáp án A

TP .Q

A đúng. Cho Ba vào dung dịch NH4Cl có hỗn hợp khí sinh ra gồm H2 và NH3, dẫn hỗn hợp khí vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư thấy có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện là Fe(OH)3 và còn 1

ẠO

lượng khí thoát ra là H2 không phản ứng

Đ

Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑

H

6NH3 + Fe2(SO4)3 + 6H2O → 2Fe(OH)3↓ + 3(NH4)2SO4

Ư N

G

Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O

TR ẦN

B sai. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 thu được kết tủa màu xanh, lấy kết tủa nung trong không khí thu được chất rắn màu đen là CuO CuSO4 = 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4

00

B

to Cu(OH)2 → CuO + H2O

10

C sai. Cho bột sắt vào dung dịch FeCl3 thì dung dịch từ màu nâu đỏ chuyển sang trắng xanh

2+

3

Fe + 2FeCl3 →3 FeCl2

ẤP

D sai. Cho Na vào dung dịch MgCl2 ta thấy có khí không màu sinh ra là H2, có kết tủa trắng

C

tạo thành là Mg(OH)2 và nếu cho dư dung dịch NaOH vào thì kết tủa không tan.

A

2Na + 2H2O →2NaOH + H2↑

H

Ó

MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl

Í-

Câu 18: Đáp án D

-L

Chỉ có Na tác dụng mạnh với H2O ở điều kiện thường

ÁN

2Na + 2H2O →2NaOH + H2

TO

Fe chỉ phản ứng với nước ở nhiệt độ cao:

G

to 3Fe + 4H2O → Fe3O4 + 4H2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Mg, Al đều phản ứng nước ở nhiệt độ thường nhưng tạo lớp màng hidroxit bên ngăn không

cho phản ứng xảy ra tiếp. Quan sát thực nghiệm không thấy có hiện tượng gì

Mg + 2H2O → Mg(OH)2 + H2 2Al + 6H2O →2Al(OH)3 + 3H2

Câu 19: Đáp án B Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Z đến dư thấy có kết tủa keo trắng, sau đó tan.

H Ơ

N

⇒ Loại đáp án C (Na2CO3 dư + AlCl → kết tủa trắng không tan) và D (NaAlO2 dư

Cho dung dịch chất Y vào dung dịch chất Z đến dư thấy tạo thành kết tủa keo trắng

Y

N

+HCl→ kết tủa trắng không tan)

TP .Q

U

không tan. ⇒ Loại đáp án A (NaAlO2 không phản ứng với NaOH)

ẠO

Đáp án B. X:HCl, Y: AlCl3, Z: NaAlO2

G

Đ

HCl + NaAlO2 +H2O → Al(OH)3↓ + NaCl

Ư N

Khi HCl dư: Al(OH)3 + 3HCl →AlCl3 + 3H2O

TR ẦN

AlCl3 + 3NaAlO2 + 6H2O →4Al(OH)3 + 3NaCl

H

⇒ Kết tủa trắng tan ra

Câu 20: Đáp án B

B

A. Dùng (CH3COO)2O để chứng minh glucozo có 5 nhóm –OH

00

C6H7O(OH)5 + 5(CH3CO)2O →C6H7O(OOCCH3)5 + 5CH3COOH

3

2+

kề (nên tạo phức được với Cu(OH)2)

10

B. Dùng Cu(OH)2 để chứng minh glucozo là ancol đa chức, có các nhóm –OH gắn với C liền 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O

ẤP

C. Dùng H2 xúc tác Ni để chứng minh glucozo có tính oxi hóa: o

A

C

Ni,t HOCH2(CHOH)4CHO + H2  → HOCH2(CHOH)CH2OH

H

Ó

D. Dùng dung dịch AgNO3 để chứng minh glucozo có nhóm –CHO :

Í-

HOCH2(CHOH)4CHO + 2AgNO3 +3NH3 + H2O o

-L

t  → HOCH2(CHOH)COONH4 + 2Ag +2NH4NO3

ÁN

Câu 21: Đáp án D

TO

(1) đúng. Phương trình phản ứng: o

G

t → MgO + CO CO2 + Mg 

BỒ

ID Ư

Ỡ N

CO2 + K2CO3 + H2O →2KHCO3

CO2 + NaClO + H2O →NaHCO3 + HClO o

t → 2CO CO2 + C 

(2) sai. Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thì không thu được kim loại Fe Mg + 2FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(3) đúng. Các kim loại Zn, Fe, Ni và Cu đều là những kim loại có tính khử trung bình và yếu, có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng

H Ơ

N

(4) sai. Nhóm không tác dụng với nước do màng hidroxit Al(OH)3 bảo vệ. 2Al + 6H2O →2Al(OH)3+ 3H2

U

Cấu hình electron của Cr là: 1s22s22p63s23p63d54s1 ⇒ Cấu hình electron của ion Cr2+ là

Y

N

(5) đúng.

TP .Q

1s22s22p63s23p63d4

Cấu hình electron của Fe là: 1s22s22p63s23p63d64s2 ⇒ Cấu hình electron của ion Fe3+ là

ẠO

1s22s22p63s23p63d5

Đ

(6) sai. Tính oxi hóa tăng dần của các ion được sắp xếp trong dãy (từ trái qua phải): Cr3+,

Ư N

G

Fe2+, Cu2+, Ag+

H

Câu 22: Đáp án C

TR ẦN

A. Phenyl axetat: CH3COOC6H5 có CTPT là C8H8O2 B. Vinyl axetat: CH3COOCH=CH2 có CTPT là C4H6O2 C. Etyl axetat: CH3COOC2H5 có CTPT là C4H8O2

00

B

D. Propyl axetat: CH3COOC3H7 có CTPT là C5H10O2

3

Đặt số mol của Al và Fe3O4 trong 52,88 gam X lần lượt là 2x và 2y

2+

10

Câu 23: Đáp án B

C

ẤP

 27.2x + 232.2y = 52,88gam  x = 0,12  (2) ⇒  BTe ⇒ 10,304 → 3x + y = n = = 0, 46mol y = 0,1 NO   2 22, 4 

Ó

A

Phần 2: có n H 2O = n O( Oxit ) = 4y = 4.0,1 = 0, 4mol

H

Í-

BTNTN n HCl + 2n H 2SO4 = 2n H 2 + 2n H 2O →

-L

14, 6%m 14, 7%m +2 = 2.0,125 + 2.0, 4 ⇒ m = 150gam 36,5 98

ÁN

TO

Câu 24: Đáp án D

G

(1) đúng. Nhựa bakelit, poli(vinyl clorua), polistiren và polietilen được sử dụng để làm chất

Ỡ N

dẻo, chúng đều có khả năng biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ nguyên

BỒ

ID Ư

sự biến dạng đó khi thôi tác dụng.

(2) đúng. Dung dịch tripeptit Gly-Ala-Val có phản ứng màu biure với Cu(OH)2, đây là phản ứng màu đặc trưng của các hợp chất peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên. (3) sai. Tơ nilin-7 (tơ enang) được hình thành từ axit ε-amonienantoic Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(4) đúng. Lysin có 2 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH nên làm dung dịch phenolphthalein chuyển thành màu hồng, dung dịch natri phenolat có tính kiềm, cũng có thể làm

H Ơ

N

phenolphthalein chuyển thành màu hồng

(5) đúng. Xenlulozo có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn, cấu trúc của nó là

U

(6) đúng. Este isoamyl axetat: CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 có công thức phân tử là C7H14O2

Y

N

chuỗi thẳng tạo bởi các đơn vị glucozo

TP .Q

(7) sai. Thủy phân hoàn toàn tinh bột (xúc tác H+, nhiệt độ) thu được cả α-glucozo và βglucozo còn thủy phân hoàn toàn xenlulozo (xúc tác H+, nhiệt độ) chỉ thu được β-glucozo

ẠO

(8) sai. Cho HNO2 vào dung dịch alanine hoặc etyl amin (ở nhiệt độ thường) thì đều có sủi

H

CH3CH2NH2 + HNO2 → CH3CH2OH + N2 + H2O

TR ẦN

Vậy có tất cả 2 phát biểu không đúng.

Câu 25: Đáp án B •

Ư N

CH3CH(NH3)COOH + HNO2 →CH3CH(OH)COOH + N2 + H2O

G

Đ

bọt khí thoát ra là N2

Giả sử thu được 100mol khí Y ⇒ Trong khí Y chứa 85,1 mol N2, 11,5mol SO2, 3,4

00

B

mol O2

BTNTS Đặt x, y lần lượt là số mol của FeS và FeS2  → x + 2y = n SO2 = 11, 5mol(1)

n O2

10

2+

3

1 85,1 = n N2 − n O2du = − 3, 4 = 17,875mol 4 4

ẤP

phản ứng

C

BTNTO 2n O2 p / u = 3n Fe2O3 + 2n SO2 ⇒ 2.17,875 = 3. →

Ó

A

 x = 5, 5 88.5,5 Từ (1) và (2) suy ra  .100% = 57,35% ⇒ %m FeS = 88.5,5 + 120.3 y = 3

Í-

H

x+y + 2.11, 5(2) 2

-L

Câu 26: Đáp án C

ÁN

Sau phản ứng còn dư kim loại Cu ⇒ chứng tỏ muối sắt tạo thành là Fe(NO3)2

TO

Đặt x, y lần lượt là số mol Fe3O4 và Cu phản ứng

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

232x + 64y = 88,8 − 5, 2 = 83, 6gam  x = 0, 25  ⇒ ⇒ 2, 24  y = 0, 4 2y = 2x + 3n NO = 2x + 3. 22, 4 

⇒ m = m Fe( NO3 )2 + m Cu ( NO3 )2 = 180.0, 25.3 + 188.0, 4 = 210, 2gam

Câu 27: Đáp án C Kim loại vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch FeCl2 là Zn Zn + 2HCl →ZnCl2 + H2

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Zn + FeCl2 →ZnCl2 + Fe

Câu 28: Đáp án C x

H Ơ

x

N

2Na + 2H2O →2NaOH+H2 0,5x

Y

1,5x

TP .Q

U

x ←x

N

2Al + 2NaOH + 2H2O →2NaAlO2 + 3H2

8,94 = 0, 4mol ⇒ x = 0, 2mol ⇒ m X = 23x + 27.2x = 15, 4gam, m Z = m Aldu = 27x = 5, 4gam 22, 4 ⇒ m Z : m X = 5, 4 :15, 4 ≈ 0, 35

Câu 29: Đáp án B

Ư N

G

Poli(phenol fomandehit) có 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol và nhựa rezit

Đ

ẠO

⇒ n H2 = 0,5x + 1,5x =

- Nhựa novolac (nhựa nhiệt dẻo): Đun nóng hỗn hợp fomandehit và phenol lấy dư với xúc tác

TR ẦN

H

axit thu được nhựa novolac

- Nhựa rezol (nhựa nhiệt rắn): đun nóng hỗn hợp phenol và fomandehit (dư) có xúc tác kiềm thu được nhựa rezol

00

B

- Nhựa rezit (nhựa bakelit): Đun nóng nhựa rezol ở 150oC được nhựa rezit (hay nhựa bakelit)

10

có cấu trúc mạng lưới không gian

3

Câu 30: Đáp án D

 NH 3 : 0, 075mol ⇒ n NH 4 NO3 = 0, 075mol  Phần 1 dung dịch X →  Cu(OH) 2 64, 2g Mg(OH) ⇒ 98z + 58(x + y) = 64, 2gam 2  

+ NH3 t → Mg(OH) 2  → MgO : 0, 6mol Phần 2 dung dịch X 

+ NaOH

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

Mg : 2xmol 13, 44  = 0, 6mol(1) MgCO3 : 2ymol ⇒ n ↑ = 2y + n N 2O = 22, 4 Cu : 2zmol 

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

⇒ x + y = 0, 6 ⇒ z =

o

64, 2 − 58.0, 6 = 0, 3(2) 98

BT 2  → 2.2x + 2.2z = 8n NH 4 NO3( X ) + 8n N 2O ⇒ 4x + 4.0, 3 = 8.0,15 + 8n N2O (3)

 x = 0, 4  Từ (1), (2), (3) suy ra  y = 0, 2 n  N 2O = 0, 2mol

(

)

⇒ a = 2n Mg ( NO3 )2 + 2n Cu ( NO3)2 + 2n NH 4 NO3 (x ) + 2n N 2O .120%

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

=  2. ( 2x + 2y + 2z ) + 2.0,15 + 2.0, 2  .120% = 5,16mol

N

Câu 31: Đáp án D

U

Y

N

H Ơ

CH 2 = CHCOOH  X: CH 3COOCH = CH 2 → Cn H 2 n − 2O 2 CH = C CH COOCH ( 3) 3  2

ẠO

4, 675 = 2, 475gam 74,8

Đ

m = m H 2O = 18.(n − 1).n X = 18.2, 2.

TP .Q

39, 4 4, 675 .n = 0, 2 ⇒ n = 3, 2 = 0, 2mol ⇒ 197 14n + 30

Có n CO2 = n BaCO3 =

G

Gần với giá trị 2,5 nhất

Ư N

Câu 32: Đáp án A

4H + + NO3− + 3e → NO + 2H 2 O

Fe ( OH )3 : 0,54mol  X+0,87 mol Ba(OH)2 →  90, 4 − 107.0,54 = 0,14mol ⇒ n S(H) = 0,14mol BaSO 4 : 232 

Fe : 0,54mol S : 0,14mol FeS2  FeS  24, 407%.1180m  1180mgH  → O : = 18mmol 16 Fe x O y    1180m − 56.0,54 − 32.0,14 − 16.18m  223m 217  FeCO3 = − C :  mol 12 75   3 

 BTe  223m 217   → 3.0,54 + 6.0,14 + 4.  3 − 75  = 3n NO + n NO2 + 2.18m    n NO = 0, 4mol    223m 217  − ⇒ n NO2 = 0,14mol 30n NO + 46n NO2 + 44.   = 549m 75   3   BTNTN m = 0, 04  → n NO + n NO2 = 2 − 1, 46 = 0,54mol  

⇒ %m NO2 =

46.0,14 .100% = 29,33% gần nhất với 30% 549.0, 04

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

BỒ

ID Ư

Câu 33: Đáp án A

(a) Cu + FeSO4 →CuSO4 + Fe (b) Cl2 + 2FeCl2 →2FeCl3 o

t (c) CO+CuO  → Cu + CO2

(d) 2Na + 2H2O →2NaOH + H2

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2NaOH + CuSO4 →Cu(OH)2 + Na2SO4 o

N

t (e) 2AgNO3  → 2Ag + 2NO2 +O2 o

H Ơ

t (f) 4FeS2+ 11O2  → 2Fe2O3 + 8SO2

N

Có 3 thí nghiệm thu được kim loại

5, 04 15, 4 = 0, 45mol ⇒ M T = = 34, 22 22, 4 0, 45

TP .Q

Có n T = 2n H 2 = 2.

U

Y

Câu 34: Đáp án B

ẠO

⇒ 2 ancol là CH3OH và C2H5OH

G

7, 2 = 30 ⇒ Công thức của khí là C2H6 0, 24

Ư N

⇒ M khi =

Đ

n NaOHdu = 0, 69 − 0, 45 = 0, 24mol ⇒ n khi = 0, 24mol

Câu 35: Đáp án B 1000 lít cồn 90o chứa 960 lít C2H5OH và 40 lít H2O

00

B

960.0, 78 1 1 520 n C2H5OH . mol = 16, 278mol ⇒ n (C6 H10O5 )n = = 46 2n 60%.60% 23n

10

⇒ n C2 H5OH =

520 23n = 4578kg 80%

2+

C

a mol Al+ b mol HCl → dung dịch Y chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol

A

ẤP

Câu 36: Đáp án B

3

162n. ⇒m=

TR ẦN

H

⇒ M X = 74 + 34,33 − 18 = 90, 22 ⇒ m = 90, 22.0, 45 = 40, 6g

Cho 0,68 mol NaOH phản ứng với dung dịch Y →0,1875 mol Al(OH)3

Í-

H

Ó

⇒ C M(AlCl3 ) = CM(HCl) ⇒ a = b − 3a ⇒ b = 4a(1)

-L

⇒ n NaOH = ( b − 3a ) + 3a + (a − 0,18b) = 0, 642mol(2)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

a = 0,15 Từ (1) và (2) suy ra   b = 0, 6

FeCl 2 : 0, 09mol 0,15 mol Al +  → x gam chất rắn CuCl 2 : 0,12mol

3FeCl3+ Al →AlCl3 + 3FeCl2 0,09 → 0,03

0,09mol

3CuCl2 + 2Al →2AlCl3 + 3Cu 0,12 → 0,08

0,12mol

Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

3FeCl2 + 2Al → 2AlCl3 + 3Fe 0,06 ← 0,04 →

0,06mol

H Ơ

N

⇒ x = 64.0,12 + 56.0, 06 = 11, 04gam

N

Câu 37: Đáp án C

Y

A. đúng. Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ phân biệt với Fe(OH)2 màu trắng hơi xanh.

TP .Q

U

B. đúng. CrO3 tan trong nước tạo axit cromic hoặc pẻcromic CrO3+H2O→H2CrO4

ẠO

2CrO3 + H2O →H2Cr2O7

C. sai. Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng hợp chất vì kim loại Cr hoạt động hóa học

Đ

tương đối mạnh, dễ tham gia phản ứng với chất có tính oxi hóa tạo hợp chất của Crom.

Ư N

G

D. đúng. Dưới 800oC sắt có tính nhiễm từ, bị nam châm hút và trở thành nam châm (tạm

H

thời). Cho sắt vào môi trường điện từ trường, sắt cũng trở thành nam châm điện.

TR ẦN

Câu 38: Đáp án A

+ Poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), polietilen đều là chất dẻo. + Nilon-6,6 là tơ, nó có khả năng kéo thành sợi dài và mảnh, nó không có tính chất của một

00

B

chất dẻo.

3

24,96 g X + 0,42 mol NaOH: Có n − COOH = n NaOH = 0, 42mol ⇒ n O(X) = 0,84mol ⇒

7M X 0, 2 .0,84 = 24,96 1040 MX

A

C

ẤP

Trong 0,2 mol X chứa n O =

2+

10

Câu 39: Đáp án D

Ó

H

-L

Í-

 BTNTO 7M X + 2.0, 52 = 2n CO2 + 0, 48  →  M X = 83, 2 1040 ⇒  n = 0,56mol BTKL   → 0, 2M X + 32.0, 52 = 44n CO2 + 18.0, 48  CO2 

TO

ÁN

⇒ Số nguyên tử C trung bình =

G

Số nguyên tử O trung bình =

7.83, 2 = 2,8 1040.0, 2

⇒ e muối là HCOONa và (COONa)2

Ỡ N ID Ư

BỒ

0,56 = 2,8 0, 2

 n HCOONa + 2n (COONa )2 = 0, 42mol  n HCOONa = 0, 24mol ⇒  BTKL → 68n HCOONa + 134n (COONa )2 = 24, 96 + 40.0, 42 − 13,38  n (COONa )2 = 0, 09mol  

⇒ a : b = (68.0, 24) : (134.0, 09) = 1, 35 gần nhất với 1,4

Câu 40: Đáp án C Trang 18

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

N

X : (Ala)a (Val)a (xmol) C 2 H 3 NO : (7a + 5b)xmol   Y : (Ala) b (Val)a (2xmol) → CH 2 : (4a + 2b)x + 3.(3a + 3b)x = (13a + 11b)xmol  Z : (Ala) (Val) (3xmol) H O : 6xmol a b   2 C2H3NO + 2,25O2 → 2CO2 + 1,5H2O + 0,5N2

U

ẠO

35, 25a + 27, 75b 0, 7824 = ⇒ 203a + 465b = 2934 1611a + 1257b + 108 35, 9232

Đ

TP .Q

 n O2 = 2, 25.(7a + 5b)x + 1,5.(13a + 11b)x = 0, 7824mol ⇒  44.[ 2.(7a + 5b)x + (13a + 11b)x ] + 18.[1,5.(7a + 5b)x + (13a + 11b)x + 6x ] = 35,9232

Y

N

CH2 + 1,5O2 → CO2 + H2O

00

2+

⇒ m1 = 23.1,1 + 60.0, 2 + 61.0, 7 = 80

3

10

BTNTC → 0, 6 + 0,3 = k + t k = 0, 2  ⇒  BTDT ⇒ → 2.0,3 + 0, 5 = 2k + t  t = 0, 7  

B

CO32− : kmol 0, 3molNa 2 CO3 0,192 mol CO2 +  → − HCO3 : tmol 0, 5molNaOH

TR ẦN

Đốt 0,02 mol Y được: n CO2 = (3.5 + 5.3).0, 02 = 0, 6mol

H

⇒ m = m E = 57.46x + 14.94x + 18.6x = 12,9472(1)

Ư N

G

⇒ a = 3, b = 5 ⇒ x = 0, 0032

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

⇒ m + m1 = 12, 9472 + 80 = 92,9472 gần nhất với giá trị 93

Trang 19

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ SỐ 14

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC

Đề thi gồm 06 trang

Môn: Hóa học

H Ơ

N

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Y

C. Zn.

D. Cu.

U

B. Na.

TP .Q

A. Fe.

N

Câu 1: Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào sau đây? Câu 2: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? B. Na.

C. Ag.

D. Fe.

ẠO

A. Ca.

Đ

Câu 3: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.

D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.

H

Ư N

G

A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.

TR ẦN

Câu 4: Tripanmitin có công thức là A. (C17H31COO)3C3H5.

B. (C17H35COO)3C3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5.

D. (C17H33COO)3C3H5.

00

B

Câu 5: Hòa tan m gam Al bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư có khí mùi xốc thoát ra, có

10

4,8 gam chất rắn vàng nhật lưu huỳnh (S) và dung dịch D. Cho hấp thu hết lượng khí mùi xốc

3

trên vào dung dịch nước vooi trong dư, thu được 25,2 gam kết tủa muối sunfit. Trị số của m

2+

là:

B. 11,88 gam

ẤP

A. 9,18 gam

C. 3,24 gam

D. 10,8 gam

C

Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng ?

Ó

A

A. CaSO4.2H2O dùng để bó bột khi gãy xương.

H

B. Cho Zn nguyên chất vào dung dịch HCl thì có ăn mòn điện hóa.

-L

Í-

C. CaCO3 tan trong H2O có CO2.

ÁN

D. Khi đun nóng thì làm mềm nước cứng vĩnh cửu. Câu 7: Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? B. poli (metyl metacrylat).

C. Xenlulozơ.

D. amilopectin.

Ỡ N

G

TO

A. Cao su lưu hóa.

BỒ

ID Ư

Câu 8: Khi thủy phân hoàn toàn 76,95 gam một pentapeptit (tạo từ valin) bằng dung dịch NaOH vừa đủ thì khối lượng muối thu được là A. 105 gam

B. 106,8 gam

C. 104,25 gam.

D. 108,04 gam.

Câu 9: Cho 50 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại 20,4 gam chất rắn không ta. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 40,8%.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 40%.

C. 20.4%.

D. 53,6%.

C. 2 : 3

D. 2 : 9

Câu 10: Cho phương trình hóa học:

H Ơ

N

aFe+bH 2SO 4 → cFe 2 ( SO 4 )3 + dSO 2 ↑ +eH 2 O B. 1: 2

TP .Q

U

Câu 11: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung

Y

A. 1: 3

N

Tỉ lệ a : b là

dịch :

B. Na2SO4.

C. NaOH.

D. HNO3.

ẠO

A. HCl.

Đ

Câu 12: Cho các phản ứng sau:

G

(1) BaCO3 + dung dịch H2SO4;

Ư N

(2) Dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl2;

(5) Dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2;

B

(6) Dung dịch Na2S + dung dịch CuSO4.

TR ẦN

(4) Dung dịch NaHCO3 + dung dịch Na(OH)2;

H

(3) Dung dịch Na2CO3 + dung dịch CaCl2;

B. 5

C. 4

10

A. 2

00

Số phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là

D. 3

2+

3

Câu 13: Cho a mol Mg và b mol Al vào dung dịch có chứa c mol Cu(NO3)2 và dung dịch

ẤP

mol AgNO3. Thiết lập mối liên hệ giữa a, b, c, dung dịch để cho sau phản ứng thu được 2 kim

A

d 3b − . 2 2

Ó

A. a > c +

C

loại

d 3b d 3b − <a ≤c+ − . 2 2 2 2

D. d < 2a + 3b < 2c + d .

Í-

H

C. d < 3b < 2c + d .

B.

-L

Câu 14: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ

ÁN

trong X là 13,46%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 15,6

TO

gam X?

A. 3,36 gam.

B. 6,3 gam.

C. 10,56 gam.

D. 7,68 gam.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 15: Cho dung dịch KHSO4 vào lượng dư dung dịch Ba(HCO3)2. A. Không hiện tượng gì vì không có phản ứng hóa học xảy ra. B. Có sủi bọt khí CO2, tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch có K2SO4 và H2O. C. Có tạo hai chất không tan BaSO4, BaCO3, phần dung dịch chứa KHCO3,H2O. D. Có sủi bọt khí, tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch có chứa KHCO3 và H2O.

Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16: Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau một thời gian lấy thanh Zn ra thấy khối lượng thành Zn giảm. Lấy thanh Zn sau phản ứng ở trên cho vào dung dịch HCl dư, thấy còn

B. Cu.

C. Fe.

H Ơ

A. Ni.

N

một phần kim loại chưa tan. X là muối của kim loại nào sau đay?

D. Ag.

Y

C. CrO3.

D. Cu.

TP .Q

B. Fe2O3.

U

S, P, C, C2H5OH…bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là :

A. P.

N

Câu 17: Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như

Câu 18: Hỗn hợp X chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp vào dung dịch Y

ẠO

chỉ chứa một chất tan và khuấy kĩ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thầy Fe và Cu tan hết và

Đ

còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong hỗn hợp X. Dung dịch Y chứa chất nào sau đây ?

C. FeSO4.

D. Fe2(SO4)3.

G

B. AgNO3.

Ư N

A. Cu(NO3)2.

H

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam A. C2H4O2.

TR ẦN

H2O. Công thức phân tử của X là:

B. C3H6O2.

C. C4H8O2

D. C5H10O2

Câu 20: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, propan-1,2-diol, etylen glicoi, anbumin (lòng

00

B

trắng trứng), axit axetat, glucozơ, anđehit axetic, Gly - Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở

B. 6

C. 5

D. 7

3

A. 4

10

nhiệt độ thường là:

2+

Câu 21: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác

ẤP

dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m

C

gam chất rắn khan. Giá trị của m là

B. 44,95.

C. 22,60.

D. 22,35.

Ó

A

A. 53,95.

B. CaCO3.

C. H2O.

D. dung dịch Br2.

-L

A. AgNO3.

Í-

H

Câu 22: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng:

ÁN

Câu 23: Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, FeS2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí nhỏ nhất là

TO

A. FeS2.

B. FeS.

C. FeCO3.

D. Fe3O4.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 24: Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo được gọi chung là triglixerit. (2) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực. (3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (4) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là : (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

H Ơ

N

Câu 25: Cho a gam hỗn hợp bột gồm Ni và Cu vào dung dịch AgNO3 (dư). Sau khi kết thúc phản ứng thu được 64,8 gam chất rắn. Mặt khác cũng cho a gam hỗn hợp 2 kim loại trên vào

Y

N

dung dịch CuSO4 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng ( a + 0, 65 )

A. 37,75 gam.

B. 33,7 gam.

TP .Q

U

gam. Giá trị của a là

C. 42,5 gam.

D. 18,55 gam.

ẠO

Câu 26: Trong các phát biểu sau :

Đ

(a) dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh. (c) Dung dịch lysin (Lys) làm quỳ tím hóa xanh.

H

(d) Từ axit e-aminocaproic có thể tổng hợp được tơ nilon-6.

Ư N

G

(b) Dung dịch axit glutamic (Glu) làm quỳ tím hóa đỏ.

TR ẦN

(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.

(f) Dung dịch metylamoni clorua làm quỳ tím hóa xanh

B. 3

C. 4

D. 1

00

A. 2

B

Số phát biểu đúng là

10

Câu 27: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp FeCO3, Fe(NO3)2 trong bình kín không chứa không

2+

3

khí thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp chỉ gồm hai khí, trong đó có một khí có màu

ẤP

nâu đỏ. % theo khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là :

B. 45,56%.

C

A. 60,81%.

( − NH − [CH ]

2 5

D. 42,76%.

)

− CI − n. Phát biểu nào sau đây không

Ó

A

Câu 28: Polime X có công thức

C. 39,19%.

H

đúng :

Í-

A. X thuộc poliamit.

-L

B. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n

ÁN

C. X có thể kéo sợi.

TO

D. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng. A. thủy phân.

B. tráng gương.

C. trùng ngưng.

D. hòa tan Cu(OH)2.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 29: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và K2O trong nước

H Ơ

N

dư thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào Y

Y

N

thấy lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị Giá trị của m là:

A. 18,24.

B. 20,38

C. 17,94

D. 19,08

TP .Q

U

(hình vẽ).

ẠO

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở),

Đ

thu được b mol CO2 và c mol H2O ( b − c = 4a ). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc),

Ư N

G

thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,8 mol NaOH, cô cạn

B. 56,6.

C. 42,6.

D. 57,2.

TR ẦN

A. 53,2.

H

dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là :

Câu 32: Đisacarit X có tỉ lệ khối lượng m O : m C = 11: 9 . Khi thủy phân 51,3 gam chất X

B

trong dung dịch axit H2SO4 loãng (hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 75%) thu được dung

00

dịch Y chứa ba chất hữu cơ khác nhau. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch NaOH rồi

10

thực hiện phản ứng tráng bạc (bằng AgNO3 trong NH3) thu được tối đa m gam kim loại Ag.

A. 34,56.

B. 24,3.

2+

3

Giá trị của m là :

C. 32,4.

D. 56,7.

ẤP

Câu 33: Cho các phát biểu sau :

A

C

(1) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp lỏng gồm benzen và

Ó

anilin.

Í-

H

(2) Amin bậc 1 tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường luôn cho ancol và giải phóng khí N2.

-L

(3) Anilin tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ cao cho muối điazoni.

ÁN

(4) Do nguyên tử nitơ còn hai electron độc thân có thể tạo liên kết cho nhận với ion H+

TO

nên amin thể hiện tính chất bazơ.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

(5) Chất nhiệt rắn khác chất nhiệt dẻo ở chỗ khó nóng chảy. (6) Hầu hết các polime không tan trong dung môi thông thường mà chỉ tan trong một số dung môi thích hợp. (7) Để rửa lọ đựng anilin, người ta chỉ cần dùng nước. (8) PE không phản ứng với dung dịch brom do monome của nó không có liên kết đôi.

(9) Theo cách tổng hợp, người ta chia polime thành 3 loại : thiên nhiên, nhân tạo và tổng hợp.

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Số phát biểu sai là :

A. 7

B. 8

C. 5

D. 6

H Ơ

N

Câu 34: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72

A. 76,5.

B. 85,0.

C. 80,0.

D. 97,5.

Y

TP .Q

được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với

U

gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu

N

gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phảm

ẠO

Câu 35: Cho dãy các chất sau :Cu, Al, Ca(OH)2, FeCl3, HCl. Số chất trong dãy tác dụng C. 2.

D. 3.

G

B. 1.

Ư N

A. 4.

Đ

được với dung dịch Fe(NO3)2 là

H

Câu 36: E là một chất béo được tạo bỏi hai axit béo X, Y (có cùng số C, trong phân tử có

TR ẦN

không quá ba liên kết π, M X < M Y , số mol Y nhỏ hơn số mol X) và glixerol. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,98 gam E bằng KOH vừa đủ thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, nếu

B

đem đốt cháy hoàn toàn 7,98 gam E thu được 0,51 mol khí CO2 và 0,45 mol nước. Khối B. 250.

C. 282.

D. 253.

10

A. 281.

00

lượng mol phân tử của X gần nhất với ?

2+

3

Câu 37: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với nước dư thu được V lít H2 (đktc) và còn 0,24 m gam chất rắn không tan. Cho 0,3262 mol hỗn hợp X tác dụng với

ẤP

dung dịch NaOH dư thu được 1,21V lít H2 (đktc). Giá trị của m gần nhất với :

B. 10,24.

A

C

A. 9,63.

C. 9,90.

D. 10,64.

t + CO dö, t +T Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hóa : Fe ( NO3 )2  → X  → Y  → Fe ( NO3 )3 . Các 0

H

Ó

0

Í-

chất X và T lần lượt là

B. FeO và KNO3.

C. Fe2O3 và Cu(NO3)2.

D. Fe2O3 và AgNO3.

ÁN

-L

A. FeO và HNO3

TO

Câu 39: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe2O3 vào ống sứ nung nóng và dẫn từ từ

G

0,2 mol hỗn hợp khí Y gồm CO và H2 (tỉ khối so cới H2 bằng 4,25) qua ống sứ, sau một thời

BỒ

ID Ư

Ỡ N

gian thu được hỗn hợp rắn X1 và khí Y1. Cho khí Y1 hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu

được 7 gam kết tủa và 0,06 mol khí Y2 (tỉ khối so với H2 bằng 7,5). Hòa tan X1, bằng dung

dịch HNO3 (đặc, nóng, dư), thu được dung dịch Z và 0,62 mol hỗn hợp 2 khí, trong đó có một khí màu nâu đỏ là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Nếu cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) thì thu được 0,225 mol hỗn hợp 2 khí. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 32%.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 48%

C. 16%.

D. 40%.

N

Câu 40: X, Y, Z ( M X < M Y < M Z ) là ba peptit mạch hở được tạo từ các α-aminoaxit như

H Ơ

glyxin, alanin, valin; Y không có đồng phân. Hỗn hợp H chứa X, Y, Z (số mol X chiếm 75%

TP .Q

U

129,036 gam chất rắn T có chứa 3 muối và số mol muối của alanin bằng 0,22 mol. Đốt cháy

Y

lượng H trên trong dung dịch chứa KOH 1,4M và NaOH 2,1M, kết thúc phản ứng thu được

N

số mol H). Đốt cháy hết 81,02 gam H trong oxi dư, thu được 0,51 mol N2. Đun nóng cùng

hoàn toàn lượng rắn T trên thì thu được 70,686 gam muối cacbonat trung hòa. Biết tổng số

B. 21%.

C. 12%.

D. 9%.

Đáp án 1-D

2-D

3-C

4-C

5-B

6-C

7-D

11-C

12-A

13-B

14-B

15-D

16-B

17-C

21-B

22-D

23-D

24-D

25-D

26-B

31-B

32-D

33-D

34-B

35-D

36-D

Ư N

G

Đ

A. 19%,

ẠO

nguyên tử oxi trong H bằng 14. % khối lượng Z trong hỗn hợp H gần nhất với giá trị

9-D

10-A

18-D

19-D

20-B

27-A

28-D

29-A

30-D

37-C

38-D

39-D

40-A

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

8-C

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D

H Ơ

N

Fe + H 2SO 4 → FeSO 4 + H 2

N

2Na + H 2SO 4 → Na 2SO 4 + H 2

U

Y

Zn + H 2SO 4 → ZnSO 4 + H 2

TP .Q

Chỉ có Cu không phản ứng với H2SO4.

Câu 2: Đáp án D

ẠO

Dùng Fe để đẩy Cu ra khỏi muối.

Đ

Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu

Ư N

G

Câu 3: Đáp án C

H

A. 3Cu + 8HNO3 → 3Cu ( NO3 )2 + 4H 2 O + 2NO

TR ẦN

B. Fe + Fe 2 ( SO 4 )3 → 3FeSO 4 C. Không xảy ra phản ứng.

00

B

D. Fe + Fe 2 ( SO 4 )3 → 3FeSO 4

10

Câu 4: Đáp án C

2+

B. (C17H35COO)3C3H5: Tristearin

3

A. (C17H31COO)3C3H5: Trilinolein

ẤP

C. (C15H31COO)3C3H5: Tripanmitin

C

D. (C17H33COO)3C3H5: Triolein.

Ó

H

4,8 25, 2 = 0,15mol, n SO2 = n CaSO3 = = 0, 21mol 32 120

Í-

nS =

A

Câu 5: Đáp án B

-L

BTe 3n Al = 6n S + 2n SO2 = 6.0,15 + 2.0, 21 = 1,32mol →

TO

ÁN

⇒ n Al = 0, 44mol ⇒ m = 0, 44.27 = 11,88gam Câu 6: Đáp án C

Ỡ N

G

A sai. Thạch cao khan (2CaSO4.H2O) dùng để bó bột khi gãy xương.

BỒ

ID Ư

B sai. Cho Zn vào dung dịch HCl nguyên chất thì ăn mòn hóa học:

Zn + 2HCl → ZnCl 2 + H 2

C đúng. Phương trình phản ứng:

CaCO3 + CO 2 + H 2 O → Ca ( HCO3 ) 2 Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

D sai. Nước cứng vĩnh cửu chứa các ion Ca2+, Mg2+ và các anion như Cl-, SO−4 , khi đun nóng không thể làm kết tủa ion kim loại. Như vậy đun nóng không làm mềm được nước cứng vĩnh

H Ơ

N

cữu.

N

Câu 7: Đáp án D

Y

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian.

TP .Q

U

B. Poli (methyl metacrylat) có cấu trúc mạch thẳng. C. Cellulose có cấu trúc mạch thẳng.

ẠO

D. Amilopectin có cấu trúc mạch nhánh.

G

76, 95 = 0,15mol ⇒ m muoái = 5.0,15. (117 + 23 − 1) = 104, 25gam 117.5 − 18.4

Ư N

Có n tetrapeptit =

Đ

Câu 8: Đáp án C

H

Câu 9: Đáp án D

TR ẦN

Chất rắn không tan là Cu ⇒ m Cu pö + m Fe3O4 = 50 − 20, 4 = 29, 6gam

⇒ 64n Cu pö + 232n Fe3O4 = 29, 6gam

B

1 50 − 232.0,1 n FeCl3 = n Fe3O4 ⇒ n Fe3O4 = 0,1mol ⇒ %m Cu = .100% = 53, 6% 2 50

00

n Cu pö =

10

Câu 10: Đáp án A

ẤP

3x SO 24 − + 4H + + 2e → SO 2 + H 2 O

2+

3

2x Fe → Fe3+ + 3e

A

C

2Fe + 3SO 24− + 12H + → 2Fe3+ + 3SO 2 + 6H 2 O

Í-

Vậy a : b = 1: 3

H

Ó

⇒ 2Fe + 6H 2SO 4 → Fe 2 ( SO 4 )3 + 3SO 2 + 6H 2 O

-L

Câu 11: Đáp án C

ÁN

Chọn thuốc thử là dung dịch NaOH

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

NaCl

NaOH

Không hiện tương

MgCl2

AlCl3

FeCl3

Kết tủa trắng

Kết tủa trắng,

Kết tủa màu nâu

không tan trong

tan trong NaOH

đỏ, không tan

NaOH dư

trong NaOH

Câu 12: Đáp án A (1) BaCO3 + dung dịch H2SO4:

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BaCO3 + H 2SO 4 → BaSO 4 ↓ +CO 2 ↑ + H 2 O

N

(2) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl2:

H Ơ

Na 2 CO3 + FeCl 2 → FeCO3 ↓ +2NaCl

N

(3) dung dịch Na2CO3+dung dịch CaCl2:

U

Y

Na 2 CO3 + CaCl2 → CaCO3 ↓ +2NaCl

TP .Q

(4)dung dịch NaHCO3 + dung dịch Ba(OH)2:

2NaHCO3 + Ba ( OH )2 → BaCO3 ↓ + Na 2 CO3 + 2H 2 O

ẠO

(5)dung dịch (NH4)2SO4 + dung dịch Ba(OH)2:

G

Đ

( NH 4 )2 SO4 + Ba ( OH )2 → BaSO4 ↓ +2NH3 ↑ +2H 2O

Ư N

(6)dung dịch Na2S + dung dịch CuSO4:

H

Na 2S + CuSO 4 → CuS ↓ + Na 2SO 4

TR ẦN

Vậy có 2 phản ứng (1) và (5) tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra.

Câu 13: Đáp án B

00

d 3b d 3b − < a ≤ c+ − 2 2 2 2

10

⇒ d < 2a + 3b < d + 2c ⇔

2+

3

Câu 14: Đáp án B

ẤP

15, 6.13, 46% = 0,15mol ⇒ n NO− ( X ) = 0,15mol 3 14

C

Có n N ( X ) =

B

Sau phản ứng thu được 2 kim loại là Ag và Cu ⇒ Mg và Al phản ứng hết.

⇒ m KL = m X − m NO− ( X ) = 15, 6 − 62.0,15 = 6, 3gam

Ó

H

Câu 15: Đáp án D

A

3

-L

Í-

Phương trình phản ứng: KHSO 4 + Ba ( HCO3 ) 2 → BaSO 4 + KHCO3 + CO 2 + H 2 O

ÁN

⇒ Có sủi bọt khí là CO2, tạo chất không tan BaSO4, phẩn dung dịch có chứa KHCO3 và H2O

TO

(vì Ba(HCO3)2 dư nên SO 24 − kết tủa hoàn toàn).

Câu 16: Đáp án B

Ỡ N

G

Zn + dung dịch muối X → khối lượng thanh Zn giảm

BỒ

ID Ư

Thanh Zn sau phản ứng + HCl dư → 1 phần kim loại chưa tan

⇒ Kim loại tạo muối X không phản ứng với HCl ⇒ Loại A và C.

+ Nếu x là Cu ( M = 64 ) thì sau khi phản ứng với muối X khối lượng thanh kẽm giảm

( 65 − 64 ) x

gam (với x là số mol Zn phản ứng).

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

( M = 108 ) thì

+ Nếu X là Ag

sau phản ứng với muối X khối lượng thanh kẽm tăng

N

(108.2 − 64 ) x gam (với x là số mol Zn phản ứng).

H Ơ

Vậy X là muối của Cu.

N

Câu 17: Đáp án C

U

Y

X là CrO3

TP .Q

X phản ứng với nước tạo dung dịch H2CrO4 có màu vàng CrO3+H2O→H2CrO4

ẠO

X có tính oxi hóa mạnh, nhiều chất có tính khử bốc cháy khi tiếp xúc với X. Phương trình

Đ

phản ứng :

Ư N

G

4CrO3 + 3S → 3SO 2 + 2Cr2 O3

H

10CrO3 + 6P → 3P2 O5 + 5Cr2 O3

TR ẦN

4CrO3 + 3C → 3Co 2 + 2Cr2 O3 4CrO3 + C2 H 5 OH → 2CO 2 + 3H 2 O + 2Cr2 O3

B

Câu 18: Đáp án D

10

ứng, dung dịch Y không phải là muối của Ag.

00

Lượng Ag còn lại sau phản ứng bằng lượng Ag trong X ⇒ Ag chưa tham gia phản

2+

3

Sau phản ứng Fe và Cu tan hết ⇒ chứng tỏ dung dịch Y hòa tan được cả 2 kim loại

ẤP

Kết hợp đáp án suy ra dung dịch Y chứa Fe2(SO4)3.

Ó

A

9 11, 2 = 0,5mol, n H 2O = = 0,5mol 22, 4 18

H

n CO2 =

C

Câu 19: Đáp án D

Í-

⇒ Este X no, đơn chức n CO2

-L

ÁN

Số nguyên tử C =

nX

=

0,5 = 5 ⇒ CTPT của X là : C5H10O2. 0,1

TO

Câu 20: Đáp án B

G

Các dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là : saccarozơ, propan-1,2-điol,

BỒ

ID Ư

Ỡ N

etylen glico, anlumin (lòng trắng trứng), axit axetic, glucozơ. + Saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol, glucozơ đều có nhiều nhóm –OH gắn với

các nguyên tử C liền kề nên có thể tạo phức tan với Cu(OH)2. + Anlumin có chứa các liên kết peptit có thể tạo phức tan với Cu(OH)2. + Axit axetic : 2CH 3CHOOH + Cu ( OH ) 2 → ( CH 3COO )2 Cu + H 2 O

Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 21: Đáp án B Cách 1:

H Ơ

N

BTNL K Ta có: n Gly = n H2 NCH 2COOK = 0, 2mol  → n KCl = n KOH − n H 2 NCH 2COOK = 0,3mol

⇒ m raén = m KCl + m H NCH COOK = 74, 5.0,3 + 113.0, 2 = 44, 95g 2

N

2

U

Y

Cách 2:

TP .Q

n H O = n KOH = 0,5mol Ta có:  2 n HCl = n KOH − n Gly = 0, 3mol

ẠO

BTKL  → m = mglyxin + 36, 5n HCl + 56n KOH − 18n H 2O = 44, 95g

Ư N

Có thể phân biệt HCOOCH3 VÀ CH3COOC2H5 bằng dung dịch Br2.

G

Đ

Câu 22: Đáp án D

H

HCOOCH3 làm mất màu dung dịch Br2 :

TR ẦN

HCOOCH 3 + Br2 + H 2 O → HOCOOCH 3 + 2HBr

CH3COOC2H5 không làm mất màu dung dịch Br2, tạo thành dung dịch phân lớp.

B

Câu 23: Đáp án D

10

00

A. 2FeS2 + 14H 2SO 4 → Fe 2 ( SO 4 )3 + 15SO 2 + 14H 2 O 7,5mol

3

1

2+

B. 2FeS + 10H 2SO 4 → Fe 2 ( SO 4 )3 + 9SO 2 + 10H 2 O

ẤP

1

4,5mol

A

C

C. 2FeCO3 + 4H 2SO 4 → Fe2 ( SO 4 )3 + SO 2 + 2CO 2 + 4H 2 O 0,5mol

2mol

H

Ó

1

-L

1

Í-

D. 2Fe3O 4 + 10H 2SO 4 → 3Fe2 ( SO 4 )3 + SO 2 + 10H 2 O 0,5mol

ÁN

Vậy nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) thì Fe3O4

TO

tạo ra số mol khí nhỏ nhất.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 24: Đáp án D (1) Đúng. Chất béo là este của axit béo với glixerol nên còn được gọi chung là triglixerit. (2) Đúng. Chất béo kém phân cực, phân tử kích thước cồng kềnh nên không tan trong nước, dễ tan trong dung môi không phân cực như dung môi hữu cơ. (3) Đúng. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng bất thuận nghịch còn thủy phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịc.

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

(4) Sai.

Tristearin,

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

triolein

công

thức

lần

lượt

là:

(C17H35COO)3C3H5,

(C17H33COO)3C3H5.

Phản ứng 1 : Ni, Cu + AgNO3 ( dö ) → 64,8 gam Ag

U

64,8 = 0, 6mol 108

TP .Q

BTe 2x + 2y = →

N

Đặt x, y lần lượt là số mol Ni, Cu.

Y

H Ơ

N

Câu 25: Đáp án D

G

Đ

0, 65 = 0,13mol ⇒ y = 0,17mol 64 − 59

Ư N

⇒ a = 59.0,13 + 64.0,17 = 18, 55gam

Câu 26: Đáp án B

TR ẦN

(a) Sai. Dung dịch alanin không làm quỳ tím hóa xanh.

H

BTKL  →x =

ẠO

Phản ứng 2 : Ni, Cu + CuSO4 ( dö ) → a + 0, 65gam chất rắn

(b) Đúng. Dung dịch axit glutamic (Glu) làm quỳ tím hóa đỏ vì axit glutamic có 2 nhóm

B

– COOH và 1 nhóm –NH2.

00

(c) Đúng. Dung dịch lysin (Lys) làm quỳ tím hóa xanh vì Lys có 1 nhóm –COOH và 2

10

nhóm –NH2.

2+

3

(d) Đúng. Từ axít e-aminocaproic có thể tổng hợp được tơ nilon-6 bằng phản ứng trùng

ẤP

ngưng.

C

(e) Sai. Dung dịch anilin có tính base yếu, không làm quỳ tím hóa xanh.

A

(f) Sai. Dung dịch metylamoni clorua làm quỳ tím hóa đỏ.

H

Ó

Vậy có 3 phát biểu đúng.

Í-

Câu 27: Đáp án A

-L

Hai khí thu được là CO2 và khí có màu nâu đó NO2. t 4Fe ( NO3 ) 2  → 2Fe 2 O3 + 8NO 2 + O 2

ÁN

0

TO

x

0,5x

2x

0,25x mol

0

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

t 4FeCO3 + O 2  → 2Fe 2 O3 + 4CO 2

x

← 0,25x

⇒ %m Fe( NO3 ) = 2

180x .100% = 60,81% 180x + 116x

Câu 28: Đáp án D A. Đúng. X tạo bởi n đơn vị amino axit liên kết với nhau bằng liên kết amit.

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Đúng. Với mọi giá trị của n, %m C =

12.6n .100% = 63, 72% 113n

N

C. Đúng. X là tơ nilon-6, có thể kéo thành sợi dài.

H Ơ

D. Sai. X vó thể tạo ra từ phản ứng trùng hợp ε-capron.

U

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng thủy

Y

N

Câu 29: Đáp án A

TP .Q

phân tạo thành các đơn vị đường đơn giản nhất (glucozơ, fructozơ). Ban đầu nhỏ HCl chưa xuất hiện kết tủa vì HCl phản ứng với KOH dư trước

Ư N

2 2.3,36 n H2 = = 0,1mol 3 3.22, 4

H

KOH dư nên Al, Al2O3 bị hòa tan hoàn toàn ⇒ n Al =

G

Đ

⇒ n KOH dö = 0, 04mol

ẠO

Câu 30: Đáp án D

TR ẦN

Thêm 0,39 mol HCl thu được 0,15 mol kết tủa, kết tủa đã bị hòa tan.

H + + OH − → H 2 O

B

H + + AlO −2 + H 2 O → Al ( OH )3

)

10

(

00

3H + + Al ( OH )3 → Al3+ + 3H 2 O

2+

3

n HCl = n KOH + n KAlO2 + 3. n KAlO2 − 0,15 = 0, 04 + 4n KAlO2 − 0, 45 = 0,39mol

ẤP

Ó

A

C

⇒ n KAlO2

0, 2 − 0,1  = 0, 05mol n KAlO2 = 2 = 0, 2mol ⇒  1 n = , ( 0, 2 + 0, 04 ) = 0,12mol  K 2O 2

Í-

Câu 31: Đáp án B

H

⇒ m = 27.0,1 + 102.0, 05 + 94.0,12 = 19, 08gam

-L

Có b − c = 4a ⇒ X là este khôgn no, có 2 nhóm C = C trong phân tử. 1 6, 72 39 n H2 = = 0,15mol ⇒ M Y = = 260 2 2.22, 4 0,15

ÁN

TO

⇒ nX = nY =

G

⇒ M X = 260 − 2.2 = 256 ⇒ m1 = 256.0,15 = 38, 4g

BỒ

ID Ư

Ỡ N

BTKL X + NaOH :  → m1 + m NaOH = m 2 + m C3H5 ( OH )

3

⇒ m 2 = 38, 4 + 40.0,8 − 92.0,15 = 56, 6g

Câu 32: Đáp án D Đặt CTTQ của X là C x ( H 2 O ) y Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Có m O : m C = 11: 9 ⇒

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

16y 11 = ⇒ x : y = 12 :11 , mà X là đisaccarit ⇒ CTPT của X là 12x 9

H Ơ

N

C12H22O11

N

H 2 SO4 0,15 mol X  → 3 chất hữu cơ khác nhau. 80%

Y

⇒ X tạo bởi 2 monosaccarit khác nhau đều có phản ứng tráng bạc.

TP .Q

U

Trường hợp 1 : X không tham gia phản ứng tráng bạc. n Ag = 2n monosaccarit = 2.2.0, 75.0,15 = 0, 45mol ⇒ m Ag = 48, 6gam Trường hợp 2 : X tham gia phản ứng tráng bạc.

ẠO

Đ

n Ag = 2n monosaccarit + 2n disaccarit = 2.2.0, 75.0,15 + 2.0, 25.0,15 = 0,525mol ⇒ m Ag = 56, 7gam

Ư N

G

Kết hợp đáp án suy ra m = 56, 7gam

Câu 33: Đáp án D

TR ẦN

H

(1) Đúng. Cho dung dịch HCl dư vào hỗn hợp lỏng (benzen + anilin). Dung dịch sau phản ứng tách thành 2 lớp, tách lấy lớp chất lỏng hữu cơ (bên trên) thu được benzen. ⇒ dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp lỏng gồm benzen và anilin.

00

B

(2) Sai. Amin bậc 1 tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường cho ancol hoặc phenol và khí

10

N2.

3

(3) Sai. Anilin tác dụng HNO2 ở nhiệt độ thấp cho muối điazoni (vì nhiệt độ cao, muối

2+

điazoni kém bền sẽ bị phân hủy).

ẤP

(4) Đúng. Do nguyên tử nitơ cón hai electron độc thân có thể tạo liên kết cho nhận với

C

ion H+ nên amin thể hiện tính bazơ.

A

+

Ó

− N −+ H + → − N H − |

H

|

Í-

(5) Sai. Chất nhiệt rắn khác chất nhiệt dẻo ở tính chất khi gia nhiệt.

-L

(6) Đúng. Các polime có cấu trúc phân tử cồng kềnh, mạch C dài, khối lượng phân tử lớn

ÁN

nên hầu hết các polime không tan trong dung môi thường mà chỉ tan trong một số

TO

dung môi thích hợp.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

(7) Sai. Để rửa lọ đựng anilin, người ta chỉ cần dùng axit HCl để tạo muối tan trong nước, dễ rửa trôi. (8) Sai. PE có cấu trúc [ CH 2 − CH 2 −]n , monome của nó là CH 2 = CH 2 có liên kết đôi nhưng toàn bộ phân tử PE lại không có liên kết đôi nên PE không phản ứng với dung dịch brôm.

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(9) Sai. Theo nguồn gốc, người ta chi polime thành 3 loại : thiên nhiên, nhân tạo và tổng hợp.

H Ơ

N

Vậy có tất cả 6 phát biết đúng.

Câu 34: Đáp án B

N

Ta có m H 2O = 26.72% = 18, 72gam ⇒ n H2 O = 1, 04mol

Y

BTKL  → m este = 10, 08 + 24, 72 − 26 = 8,8gam

TP .Q Đ

6 = 60 ⇒ Công thức ancol là C3H7OH. 0,1

G

⇒ M ancol =

ẠO

ancol X + Na : n ancol + n H 2O = 2n H 2 ⇒ n ancol = 0, 57.2 − 1, 04 = 0,1mol H 2 O

Ư N

U

⇒ m ancol = 24, 72 − 18, 72 = 6gam

0,1.84 .100% = 83,33% . 10, 08

⇒ %m HCOOK =

B

26.0, 28 2.8, 97 = ⇒ M = 39 (M là K) M + 17 2M + 60

00

BTNT M  → n MOH = 2n M 2CO3 ⇒

10

TR ẦN

H

Mà n este = n ancol = 0,1mol ⇒ M este = 88 ⇒ este có dạng HCOOC3H7

3

Câu 35: Đáp án D

2+

Các chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là : Al , Ca(OH)2, HCl.

ẤP

2Al + 3Fe ( NO3 ) 2 → 2Al ( NO3 )3 + 3Fe

A

C

Ca ( OH )2 + Fe ( NO3 )2 → Ca ( NO3 )2 + Fe ( OH ) 2

H

Ó

9Fe ( NO3 ) 2 + 12HCl → 4FeCl3 + 5Fe ( NO3 )3 + 3NO + 6H 2 O

Í-

Câu 36: Đáp án D

-L

BTKL  → m E + m KOH = m muoái + m C3H5 ( OH )

3

ÁN

TO

⇒ 7, 98 + 56.3x = 8, 74 + 92x ⇔ x = 0, 01

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

⇒ ME =

7,98 = 798 0, 01

0,01 mol E + O 2 → 0,51 mol CO 2 + 0, 45 mol H 2 O

⇒ Số nguyên tử C của E = •

0,51 51 − 3 = 16 = 51 ⇒ Số nguyên tử C của X và Y = 3 0, 01

Có n CO2 − n H O = 0,51 − 0, 45 = 6n E ⇒ E coù boán noái ñoâi C = C 2

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Mà X, Y có số liên kết π ≤ 3, M X < M Y ⇒ X có 2 liên kết π, Y có 1 liên kết π, E tạo bởi 1

( M X = 252 ) ,

công thức của Y: C15H29COOH

H Ơ

Công thức của X : C15H27COOH

N

phân tử X và 2 phân tử Y.

N

( M Y = 254 )

U

Y

Câu 37: Đáp án C

TP .Q

M gam X + nước → V lít H2 + 0,24m gam Al dư

2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 0,5xmol

ẠO

x

x

G

1,5x

→ x

Ư N

x

Đ

2NaOH + 2Al + 2H 2 O → 2NaAlO 2 + 3H 2

B

x = 0, 631 0, 24m x+ 27

00

⇒ n Na : n Al =

TR ẦN

23x + 27 x = m − 0, 24m = 0, 76m ⇒ x = 0, 0152m

H

⇒ V = 22, 4 ( 0,5x + 1,5x ) = 44,8x

10

0,3262 mol X + NaOH dư → 1,21V lít H2.

2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 0,5ymol

3

y

2+

y z

C

ẤP

2NaOH + 2Al+2H 2 O → 2NaAlO 2 + 3H 2 1,5z

Ó

A

⇒ 1, 21V = 22, 4. ( 0, 5y + 1,5z ) = 1, 21.44,8x = 54, 208x

-L

Í-

H

 y + x = 0,3262mol  y = 0,1262 0,15 ⇒ ⇒ x = 0,15 ⇒ m = = 9,87gam  0, 0152  y + z = 0, 631 z = 0, 2

ÁN

Gần nhất với giá trị 9,9.

TO

Câu 38: Đáp án D

G

X:Fe 2 O3 ;T : AgNO3 + AgNO3 (T) + CO dö, t t Fe ( NO3 )2  Fe ( NO3 )3 . → Fe 2 O3 ( X )  → Fe ( Y ) → 0

BỒ

ID Ư

Ỡ N

0

Phương trình phản ứng:

4Fe ( NO3 )2 t → 2Fe2 O3 + 8NO 2 + O 2 0

0

t Fe2 O3 + 3CO  → 2Fe + 3CO 2

Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Fe + 3AgNO3 → Fe ( NO3 )3 + 3Ag

N

Câu 39: Đáp án D

CO 2 : b mol 3a + b  X + H 2SO 4 → 0, 225 mol khí  ⇒ b+ = 0, 225 (2) 3a + b 2 SO2 : 2 mol

n CO = 0, 05mol n CO + n H 2 = 0, 2mol Y: ⇒ 28n CO + 2n H 2 = 2.4, 25.0, 2 = 1, 7g n H 2 = 0,15mol

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Fe : a mol  20g X: FeCO3 : b mol ⇒ 56a + 116b + 160c = 20 (1) Fe O : c mol  2 3

B

10

BTNT C  → CO 2 + b + 0, 05 − 0, 07 − 0, 03 = ( b − 0, 05 ) mol  X1 + HNO3 → 0, 62 mol khí  BTe  → NO 2 : 3a + b + 2.0, 02 + 2.0,12 = ( 3a + b + 0, 28 ) mol

ẤP

2+

3

00

n CO phaûn öùng = 0, 05 − 0, 03 = 0, 02mol ⇒ n H 2 phaûn öùng = 0,15 − 0, 03 = 0,12mol

TR ẦN

H

Ư N

CO 2 + 0, 07mol  Y1 :  CO n CO + n H 2 = 0, 06mol n CO = 0, 03mol 0, 06 mol Y : ⇒ ⇒ 2   H 2 28n CO + 2n H2 = 2.7,5.0, 06 = 0,9g n H 2 = 0, 03mol 

C

⇒ ( b − 0, 05 ) + ( 3a + b + 0, 28 ) = 0, 62 (3)

H

-L

Í-

Ó

A

a = 0, 09 160.0, 05  Từ (1), (2), (3) suy ra: b = 0, 06 ⇒ %m Fe2O3 = .100% = 40% 20 c = 0, 05 

ÁN

Câu 40: Đáp án A

G

TO

X C H NO 2 :1, 02 mol + O2  81, 02 g H: Y →  n 2n +1  → N 2 : 0,51mol H 2 O : −a mol Z 

BỒ

ID Ư

Ỡ N

⇒ (14n + 47 ) .1, 02 − 18a = 81, 02g

Đặt n KOH = xmol ⇒ n NaOH =

(1)

2,1 .x = 1,5x 1, 4

⇒ m muoái trung hoøa = m K 2CO3 + m Na 2CO3 = 138.0,5x + 106.0, 75x = 70, 686g ⇒ x = 0, 486 BTKL  → m H + m KOH + m NaOH = m T + m H 2O

Trang 18

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ m H 2O = 81, 02 + 56.0, 476 + 40.1,5.0, 476 − 129, 036 = 7, 2g ⇒ n H 2O = 0, 4mol

N

⇒ 1, 02 − a = 0, 4 ⇒ a = 0, 62 ⇒ n = 3, 098

U

Y

N

H Ơ

Ala : 0, 22mol b + c = 1, 02 − 0, 22 = 0,8 b = 0,5  ⇒ Gly : b mol ⇒  BTNT C → 3.0, 22 + 2b + 5c = 3, 098.1, 02 c = 0, 3   Val : c mol 

1, 02 = 2,55 0, 4

ẠO

Số đơn vị aminoaxit trung hòa của H =

TP .Q

n H = n H 2O = 0, 4mol ⇒ n X = 75%.0, 4 = 0,3mol

Đ

⇒ X là đipeptit ⇒ X tạo bởi 1 đơn vị Gly và 1 đơn vị Val.

G

Y không có đồng phân ⇒ Y chỉ tạo bởi 1 aminoaxit.

Ư N

Tổng số nguyên tử O trong H là 14 ⇒ Tổng số đơn vị aminoaxit trong H là 11.

TR ẦN

Số đơn vị amonoaxit trung bình của Y, Z =

H

⇒ Tổng số đơn vị aminoaxit trong ( Y + Z ) là 9.

1, 02 − 0,3.2

00

3

10

2n + 6n Z = 0, 42 mol n Y = 0, 06 mol ⇒ Y ⇒ n Y + n Z = 0,1 mol n Z = 0, 04 mol

B

Trường hợp 1 : Y là tripeptit, Z là hexapeptit.

0, 4.0, 25 = 4, 2

ẤP

2+

Y : Ala 3 374.0, 04 n Ala = 3n Y + n Z .100% = 18, 46% ⇒ ⇒ ⇒ %m Z = 81, 02  Z : AlaGly5 n Gly = 5n Z

A

C

%m Z gần nhất với giá trị 19%

H

Ó

Trường hợp 2 : Y là tetrapeptit, Z là pentapeptit.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

4n + 5n Z = 0, 42 mol n Y = 0, 08 mol ⇒ Y ⇒ ⇒ Không có công thức thỏa mãn. n Y + n Z = 0,1 mol n Z = 0, 02 mol

Trang 19

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ SỐ 15 (đề thử sức số 3)

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC

Đề thi gồm 07 trang

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

N

H Ơ

N

Môn: Hóa học

C. FeCl2 và FeCl3

D. FeO và FeCl2

Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau

ẠO

1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3 2. Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

G

Đ

3. Cho Na vào dung dịch CuSO4

Ư N

4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng

H

5. Đun nóng hỗn hợp rắn gồm Fe và Mg(NO3)2 B. 4

TR ẦN

Các thí nghiệm thể hiện tính khử của kim loại là A. 2

U

B. FeCl2 và Fe

TP .Q

A. FeCl3 và Fe

Y

Câu 1: Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn. Hai chất trong X là

C. 3

D. 5

B. Fe2O3, Fe, Cu

C. Fe, Cr, Al, Au

00

A. Al, Fe, Cr, Cu

B

Câu 3: Dãy gồm tất cả các chất không phản ứng với HNO3 đặc nguội là D. Fe, Al, NaAlO2

10

Câu 4: Cho 6,17 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch

2+

3

H2SO4 25%, thu được 3,584 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 66,01 gam

B. 68,57 gam

C. 88,20 gam

D. 68,89 gam

ẤP

Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

A

C

A. 2Na + 2H2O →2NaOH + H2

Ó

C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

B. Ca + 2HCl →CaCl2 + H2 D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2

Í-

H

Câu 6: Khi xà phòng hóa một Trieste bằng một lượng KOH vừa đủ thu được 9,2 gam

-L

glixerol và 63,6 gam kali lioleat C17H31COOK và m gam muối kali oleat C17H33COOK. Giá

ÁN

trị của m là:

TO

A. 32,0

B. 30,4

C. 60,8

D. 64,0

Câu 7: Polime poli(vinyl clorua) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?

Ỡ N

G

A. CN-CH=CH2

B. CH2=CH2

C. C6H5-CH=CH2

D. CH2=CH-Cl

BỒ

ID Ư

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1 B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối C. Tất cả các hidroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước D. Trong nhóm 1A, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 9: Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?

H Ơ

N

A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hóa

Y

N

C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hóa

U

D. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hóa

TP .Q

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của

ẠO

nước.

Đ

B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử

H

D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.

Ư N

G

C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất

phẩm hữu cơ đều không làm mất màu nước brom?

TR ẦN

Câu 11: Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản B. CH2=CHCOOCH=CH2

C. CH3CH2COOCH3

D. CH3COOCH2CH=CH2

00

B

A. CH3COOCH=CH2

10

Câu 12: Phát biểu sai là

3

A. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím

2+

xuất hiện

ẤP

B. Amilozo là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh

C

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit

Ó

A

D. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluene)

H

Câu 13: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch

-L

Í-

H2SO4 loãng, đun nóng? B. Mantozo

C. Tinh bột

D. Fructozo

ÁN

A. Xenlulozo

Câu 14: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):

TO

(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua

Ỡ N

G

(b) Sục khí hidro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat

BỒ

ID Ư

(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua (d) Cho bột nhôm vào bình chứa khí clo Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 15: Khi nói về peptit và protein, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(1) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo (2) Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

H Ơ

N

(3) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn bị α-amino axit được gọi là liên kết peptit C. 2

Y

B. 4

D. 3

U

A. 1

N

(4) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit

TP .Q

Câu 16: Dẫn một lường khí CO dư qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 và CuO nung nóng đến

khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,4 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn B. 9,32

C. 8,56

D. 9,8

Đ

A. 8,632

ẠO

qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là

Ư N

G

Câu 17: Cho các phát biểu sau

H

(1) NaHCO3 được ứng dụng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát.

TR ẦN

(2) Na2CO3 dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn (3) Be được dùng làm chất phụ gia để chế tạo hợp kim có tính đàn hồi, bền, chắc không bị ăn mòn.

00

B

(4) Bột Mg trộn với chất khử dùng để chiếu sáng ban đêm B. 1

C. 3

D. 4

3

A. 2

10

Số phát biểu đúng là:

2+

Câu 18: Đun nóng m gam hỗn hợp X (R-COO-R1; R-COO-R2) với 500ml dung dịch NaOH

ẤP

1,48M thu được dung dịch Y và 17,7 gam hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng

C

liên tiếp. Cho toàn bộ lượng T tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Cô cạn Y

Ó

A

thu được chất rắn rồi lấy chất rắn này đem nung với CaO xúc tác đến khi phản ứng xảy ra

H

hoàn toàn thu được 10,56 gam một chất khí. Giá trị của m là B. 30,7

C. 52,7

D. 61,7

-L

Í-

A. 45,7

ÁN

Câu 19: Nhận định nào sau đây là sai? A. Gang và thép đều là hợp kim

TO

B. Crom còn được dùng để mạ thép

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang

Câu 20: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại A. Pb

B. Ag

C. Cu

D. Zn

Câu 21: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. Na

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Ca

C. K

D. Ag

Câu 22: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%.

H Ơ

N

Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu C. 64,8

Y

B. 90,0

D. 75,6

TP .Q

Câu 23: Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:

U

A. 72,0

N

được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là

- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện

ẠO

- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện

Đ

- A tác dụng với C thì có khí thoát ra

Ư N

G

A,B, C lần lượt là:

B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3

C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3

D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2

TR ẦN

H

A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4

Câu 24: Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Dung dịch muối đicromat có màu da cam sẽ chuyển sang màu vàng khi cho NaOH vào

00

B

(2) Muối Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh

10

(3) Cr là kim loại có độ cứng cao nhất được dùng làm dao cắt kim loại B. 2

2+

A. 1

3

(4) Cr2O3 tác dụng được với dung dịch NaOH loãng C. 3

D. 4

ẤP

Câu 25: Kim loại nào sau đây có phản ứng với cả hai chất HCl và Cl2 đồng thời cho sản

C

phẩm khác nhau?

B. Zn

C. Al

D. Fe

Ó

A

A. Cu

H

Câu 26: Cho hỗn hợp A gồm 1 số amin no mạch hở trong đó nito chiếm 30,55% về khối

-L

Í-

lượng hỗn hợp. Cho 0,5x mol hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp

ÁN

muối có khối lượng nhiều hơn khối lượng hỗn hợp ban đầu là 21,9x gam. Đốt m gam hỗn hợp A cần 40,32 lít hỗn hợp khí oxi và ozon (đktc) có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m

TO

gần nhất với:

G

A. 27,6

B. 30,1

C. 28,4

D. 27,2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 28 gam hỗn hợp các kim loại gồm Mg, Al, Zn, Cu trong oxi dư thu được 36 gam chất rắn. Cũng cho 28 gam hỗn hợp các kim loại này vào dung dịch H2SO4

đặc, nguội, dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 57,86%

B. 19,29%

C. 25,71%

D. 18,75%

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 28: Dung dịch X gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M. Dung dịch Y gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M. Cho từ từ 20ml dung dịch Y vào 60ml dung dịch X, thu được dung dịch Z và V

H Ơ

N

ml khí CO2 (đktc). Cho 150ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và BaCl2 0,25M vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là C. 4,550

D. 4,353

N

B. 4,353

U

Câu 29: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất chứa C,

Y

A. 3,368

TP .Q

H, O, N. Đốt cháy hoàn toàn 12,2 gam X thu được 6,72 lít CO2, 9 gam H2O và 2,24 lít khí N2 (khí đo ở đkc). Nếu cho 0,15mol chất X trên tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng dư B. 6,75

C. 8,85

D. 5,9

Đ

A. 4,65

ẠO

thu được chất khí Y làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Z. Khối lượng khí Y là

Ư N

G

Câu 30: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FeCO3, CrO, CuO, Al2O3. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X

H

cần 832,2 gam dung dịch HCl 10% thu được 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với

TR ẦN

hidro là 13,6. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 7,168 lít hỗn hợp khí (đktc) (sản phẩm khử duy nhất là NO) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 212,68 gam muối khan. Tổng phần trăm khối lượng Fe và FeCO3 trong hỗn hợp X B. 25,84%

C. 27,76%

10

A. 28,16%

00

B

D. 24,52%

3

Câu 31: Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có

2+

các tính chất: X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không có khả năng

ẤP

tác dụng với kim loại Na; khi đun nóng chất X với dung dịch H2SO4 loãng thì trong số các

C

sản phẩm thu được, có một chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z

Ó

A

lần lượt là

B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH

C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3

D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3

-L

Í-

H

A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5

ÁN

Câu 32: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol

TO

Ba[Al(OH)4]2 (hoặc Ba(AlO2)2) kết quả thí nghiệm

Ỡ N

G

được biểu diễn trên đồ thị sau:

BỒ

ID Ư

Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,05 và 0,15

B. 0,10 và 0,30

C. 0,10 và 0,15

D. 0,05 và 0,30

Câu 33: Phát biểu sai là A. Lực bazo của anilin lớn hơn lực bazo của ammoniac B. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím D. Anilin phản ứng với axit nitro ở nhiệt độ thường cho phenol và giải phóng khí nito

H Ơ

N

Câu 34: Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp E gồm 3 este X, Y, Z đều, mạch hở (Y, Z có cùng số cacbon) bằng lượng oxi vừa đủ thu được 11,88 gam nước. Mặt khác đun nóng 16,92 gam E

Y

U

muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol với H2SO4 đặc ở 140oC thu

N

cần dùng 240ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp

TP .Q

được 5,088 gam hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều bằng 80%). Lấy hỗn hợp

muối nung với vôi tôi xút thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 2,25. Phần trăm B. 49,94%

C. 42,55%

D. 53,19%

Đ

A. 63,83%

ẠO

khối lượng của X trong hỗn hợp E là

Ư N

G

Câu 35: Trộn 16,84 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 với 3,10 gam hỗn hợp gồm Cr và Al2O3

H

thu được hỗn hợp X. Nung X trong khí trơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y, trong đó

TR ẦN

oxi chiếm 22,063% về khối lượng. Chia Y làm 2 phân bằng nhau. Phần 1 tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,09 mol NaOH loãng. Phần 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl đun nóng, thu được 2,688 lít khí H2(đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng tối đa với dung dịch

00

B. 0,64

C. 0,60

10

A. 0,68

B

chứa a mol KOH. Giá trị của a là

D. 0,70

3

Câu 36: Đun nóng 15,05 gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ thu

2+

được 16,45 gam muối. Y và Z là hai este đều hai chức, mạch hở (trong đó X và Y có cùng số

ẤP

nguyên tử cacbon; Y và Z hơn kém nhau 14 đvC). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa X,

C

Y, Z với 300ml dung dịch KOH 1M thu được hỗn hợp chỉ chứa 2 muối có khối lượng m gam

H

A. 28,0 gam

Ó

A

và hỗn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 25,0 gam

C. 30,0 gam

D. 32,0 gam

-L

Í-

Câu 37: Chất nào sau đây chứa hai nguyên tử N trong phân tử? B. Tơ nitron

C. Lysin

D. Metylmoni clorua

ÁN

A. Glu-Gly-Gly

Câu 38: Trong các loại tơ sau: visco, xenlulozo axetat, olin, enang, nilon-6,6; số tơ được điều

TO

chế bằng phản ứng trùng ngưng là

G

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 39: Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol Al). Hòa tan

hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp X bằng 100ml dung dịch HCl thu được 0,0525 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 17,9375g chất rắn. Biết M có hóa trị II trong muối tạo thành. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Kim loại M là sắt (Fe) C. % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%

H Ơ

N

D. Số mol kim loại M là 0,025 mol Câu 40: Hỗn hợp T gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:4. Thủy

Y

U

B. Biết tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z bằng 16, A và B đều là aminoaxit no,

N

phân hoàn toàn 35,97 gam T thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol A gam và 0,18 mol

TP .Q

có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử. Nếu đốt cháy 4x mol X hoặc 3x mol Y đều thu được số mol CO2 bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T thu được N2, 0,74 B. 0,67

C. 0,69

D. 0,72

Đ

A. 0,65

ẠO

mol CO2 và a mol H2O. Giá trị a gần nhất là

3-C

4-B

5-D

6-A

7-D

11-C

12-A

13-D

14-D

15-D

16-D

17-C

21-D

22-D

23-C

24-C

25-D

26-D

31-C

32-A

33-A

34-D

35-B

36-A

41-

42-

43-

44-

45-

46-

8-A

9-B

10-B

18-C

19-C

20-D

27-B

28-A

29-C

30-C

37-C

38-D

39-C

40-B

47-

48-

49-

50-

H

2-B

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

1-A

Ư N

G

Đáp án

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A

H Ơ

N

Phương trình phản ứng: o

N

t → 2FeCl3 2Fe + 3Cl2 

Y

Sau phản ứng dư Fe ⇒ Sản phẩm thu được gồm Fe và FeCl3

TP .Q

U

Câu 2: Đáp án B 1. Zn + 2 AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2 Ag

ẠO

2. Fe + Fe2(SO4)3 → 3 FeSO4

Đ

3. 2 Na + 2 H2O → 2 NaOH + H2

G

2 NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2 o

Ư N

t 4. CO + CuO  → Cu + CO2 o

TR ẦN

H

t → 2 MgO + 4 NO2 + O2 5. 2 Mg(NO3)2  o

t 4 Fe + 3 O2  → 2 Fe2O3

Các thí nghiệm thể hiện tính khử của kim loại là: 1, 2, 3, 5.

00

Fe, Cr, Al không phản ứng với HNO3 đặc nguội, có phản ứng với HNO3 đặc nóng

10

B

Câu 3: Đáp án C

2+

3

hoặc loãng

Au không phản ứng với axit HNO3 ở bất kì điều kiện nào. Khi dùng đồng thời HNO3,

ẤP

HCN (nước cường toan) thì có thể hòa tan Au

Ó

3,584 0,16.98 = 0,16mol ⇒ m ddH2SO4 = = 62, 72gam 22, 4 25%

dd sau phản ứng=mAl, Zn +

-L

⇒m

Í-

H

Có n H2SO4 pu = n H2 =

A

C

Câu 4: Đáp án B

m ddH2SO4 − m H2 = 6, 71 + 62, 72 − 2.0,16 = 68,57gam

ÁN

Câu 5: Đáp án D

TO

Phương trình D sai. Cu là kim loại hoạt động hóa học yếu, đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học nên Cu không phản ứng với H+ .

Ỡ N

G

Cu có thể phản ứng với H2SO4 đặc và phương trình phản ứng xảy ra như sau:

BỒ

ID Ư

Cu + 2 H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2 H2O

Câu 6: Đáp án A n glixerol =

9, 2 63, 6 = 0,1mol, n C17 H31COOK = = 0, 2mol 92 318

⇒ n C17 H31COOK = n glixerol = 0,1mol ⇒ m = 320.0,1 = 32gam

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7: Đáp án D A. Trùng hợp CN-CH=CH2 tạo tơ olon.

H Ơ

N

B. Trùng hợp CH2=CH2 tạo nhựa PE. C. Trùng hợp C6H5-CH=CH2 tạo poly stiren.

Y

N

D. Trùng hợp CH2=CH-Cl tạo nhựa PVC hay poli(vinyl clorua).

U

Câu 8: Đáp án A

TP .Q

A đúng. Tất cả các kim loại kiềm có cấu hình e lớp ngoài cùng là ns1 nên chúng đều dễ bị mất 1 e. Vì vậy các kim loại kiềm có số oxi hóa +1.

ẠO

B sai. Các kim loại nhóm IIA có mạng tinh thể rất đa dạng: Mạng tâm khối, tâm diện, lục

Đ

phương.

Ư N

G

C sai. Chỉ có Ba(OH)2 dễ tan trong nước, các hidroxit còn lại của kim loại nhóm IIA đều ít

H

tan/ khó tan.

TR ẦN

D sai. Trong nhóm IA, tính khử của kim loại tăng dần từ Li đến Cs. Câu 9: Đáp án B

Không khí ẩm có chứa H2O, CO2, O2…tạo ra lớp dung dịch chất điện li phủ lên bề mặt gang,

10

Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa: Fe → Fe2+ + 2e

00

B

thép làm xuất hiện vô số pin điện hóa mà Fe là cực âm, C là cực dương.

2+

Tiếp theo: Fe2+ + 2OH- → Fe(OH)2

3

Ở cực dương xảy ra sự khử: 2H+ + 2e → H2 và O2 + 2H2O + 4e → 4OH-

ẤP

4Fe(OH)2 + O2(kk) + 2H2O → 4Fe(OH)3

C

Theo thời gian Fe(OH)3 sẽ bị mất nước tạo ra gỉ sắt có thành phần chủ yếu là Fe2O3.xH2O

Ó

A

Câu 10: Đáp án B

H

A sai. Ví dụ: Liti là kim loại có khối lượng riêng nhỏ hơn nước.

-L

Í-

B đúng. Kim loại có khả năng nhường bớt e lớp ngoài cùng, thể hiện tính khử.

ÁN

C sai. Kim loại có thể có 1 hoặc nhiều số oxi hóa trong các hợp chất. Ví dụ: Fe có thể có số oxi hóa là +2 hoặc +3.

TO

D sai. Ví dụ: Hg là kim loại ở thể lỏng ở điều kiện thường

G

Câu 11: Đáp án C

BỒ

ID Ư

Ỡ N

A. CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO

CH3CHO làm mất màu nước brom.

B. CH2=CHCOOCH=CH2 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3CHO CH2=CHCOONa và CH3CHO đều làm mất màu nước brom.

C. CH3CH2COOCH3 + NaOH → CH3CH2COONa + CH3OH Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Sản phẩm thu được không làm mất màu nước brom.

D. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH2=CHCH2OH

H Ơ

N

CH2=CHCH2OH làm mất màu nước brom.

Câu 12: Đáp án A

Y

N

A sai. Khi cho dung dịch Cu(OH)2/OH- vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu

U

tím xuất hiện.

TP .Q

B đúng. Amilozo và amilopectin đều là thành phần của tinh bột, trong đó amilozo có cấu trúc mạch không phân nhánh còn amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

ẠO

C đúng. Cần phân biệt liên kết với peptit với liên kết amit. Liên kết amit cũng là liên kết của

Đ

nhóm CO với nhóm NH nhưng không yêu cầu các nhóm chức đó thuộc phân tử α-amino axit.

Ư N

G

D đúng. Phương trình điều chế TNT

H

Câu 13: Đáp án D

TR ẦN

Các chất đã cho đều là hợp chất carbohydrat, trong đó chỉ có fructozơ là đường đơn giản nhất, không bị thủy phân trong môi trường axit.

Xenlulozơ, mantozơ tinh bột trong môi trường axit đều bị thủy phân thành glucose

00

B

Câu 14: Đáp án D

10

(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua:

3

Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2

2+

(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.

ẤP

H2S + CuSO4 → CuS + H2SO4

C

(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.

Ó

A

3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3

Í-

H

(d) Cho bột nhôm vào bình chứa khí clo.

-L

2Al + 3Cl2 → 2AlCl3

ÁN

Câu 15: Đáp án D

TO

(1) sai. Protein hình cầu tan trong nước tạo dung dịch keo còn protein sợi không tan hoàn toàn trong nước.

Ỡ N

G

(2) đúng. Protein có nhiều liên kết peptit trong phân tử nên có phản ứng màu với Cu(OH)2.

BỒ

ID Ư

(3) đúng.

(4) đúng. Protein gồm 2 loại: protein đơn giản và protein phức tạp. Protein tạo bởi các đơn vị α- amino axit, khi thủy phân hoàn toàn chỉ cho các α-amino axit. Protein phức tạp ngoài

thành phần protein đơn giản còn có các thành phần “phi protein” như axit nucleic, carbonhydrat, lipid…

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Vậy có 3 phát biểu đúng

Câu 16: Đáp án D

H Ơ

N

15 = 0,15mol ⇒ n Otrongoxit = n CO2 = 0,15mol 100

Có n CO2 = n CaCO3 =

N

⇒ m = mkim loại + mO trong oxit = 7,4 + 16.0,15 = 9,8 gam

U

Y

Câu 17: Đáp án C

TP .Q

(1) đúng. Natri bicacbonat với tên thường gặp trong đời sống là sô đa hay bột nở có tác dụng tạo xốp, giòn cho thức ăn và ngoài ra còn có tác dụng làm đẹp cho bánh. Dùng để tạo bọt và

ẠO

tăng pH trong các loại thuốc sủi bọt (ví dụ thuốc nhức đầu,...). Trong y tế, baking soda còn

Đ

được dùng trung hòa axit chữa đau dạ dày; dùng làm nước xúc miệng hay sử dụng trực tiếp

Ư N

G

chà lên răng để loại bỏ mảng bám và làm trắng…

(2) đúng. Na2CO3 không có khả năng hòa tan dầu mỡ nhưng lại có tính kiềm, có khả năng tác

TR ẦN

H

dụng với dầu mỡ để tạo chất dễ tan trong nước nên được dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn.

(3) đúng. Beri là một trong số các kim loại nhẹ có điểm nóng chảy cao nhất. Suất đàn hồi của

00

B

beri lớn hơn của thép khoảng 33%. Nó có độ dẫn nhiệt tốt, không nhiễm từ và kháng lại sự

10

tấn công của axit nitric đậm đặc. Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn beri kháng lại sự

3

ôxi hóa khi bị phơi ra trước không khí. Nhờ những đặc tính trên mà Be được dùng làm chất

2+

phụ gia để chế tạo hợp kim có tính đàn hồi, bền, chắt không bị ăn mòn.

ẤP

(4) sai. Phải trộn bột Mg với chất oxi hóa dùng để chiếu sáng ban đêm. Mg là kim loại có tính

C

khử mạnh, khi tiếp xúc với chất oxi hóa nó sẽ “cháy” và phát sáng.

H

Câu 18: Đáp án C

Ó

A

Như vậy có 3 phát biểu đúng.

Í-

T + Na dư → 0,25 mol H2

-L

Có nNaOH phản ứng = nT = 0,5 mol ⇒ nNaOH dư = 0,74 – 0,5 = 0,24 mol

TO

ÁN

⇒ n T = 2n H 2 = 0,5mol ⇒ n NaOHdu = 0, 74 − 0,5 = 0, 24mol

o

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

CaO,t RCOONa + NaOH  → RH + Na2CO3

0,24

⇒ M RH =

0,24 mol

10,56 = 44 ⇒ R là C3H70, 24

⇒ m = (88 + 35,4 – 18).0,5 = 52,7 gam Câu 19: Đáp án C A đúng. Gang và thép đều là hợp kim của Fe với C. Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B đúng. Trong đời sống, nhiều đồ vật bằng thép được mạ crom. Lớp mạ crom vừa có tác dụng bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn, vừa tạo vẻ đẹp cho đồ vật. Thí dụ, bộ đồ ăn, dụng cụ

H Ơ

N

nhà bếp và những đồ vật khác được mạ crom.

C sai. Trong vỏ trái đất, nguyên tố có nhiều nhất là oxi. Kim loại có nhiều nhất là nhôm.

Y

N

D đúng. Nguyên tắc để sản xuất thép từ gang là khử bớt C trong gang để tạo hợp kim có hàm

U

lượng Fe cao hơn, C thấp hơn.

TP .Q

Câu 20: Đáp án D

Khi 2 kim loại khác bản chất tiếp xúc nhau, do tác động của môi trường, tại nơi tiếp xúc sẽ

ẠO

xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa. Trong đó, kim loại hoạt động hóa học mạnh đóng vai trò

Đ

anot và bị ăn mòn trước còn kim loại hoạt động hóa học yếu hơn đóng vai trò catot và tránh

Ư N

G

bị ăn mòn.

H

Như vậy, để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa,

TR ẦN

người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại kẽm. Khi đó kẽm sẽ bị ăn mòn trước sắt và ống thép được bảo vệ.

Câu 21: Đáp án D

00

B

Na, Ca, K là những kim loại hoạt động hóa học mạnh, không điều chế được bằng phương

10

pháp thủy luyện, chỉ có Ag có thể điều chế được bằng phương pháp này.

3

Câu 22: Đáp án D

2+

Nhận thấy lượng CO2 khi hấp thụ vào Ca(OH)2 hình thành 2 muối CaCO3: 0,5 mol,

ẤP

Ca(HCO3)2

C

Để lượng kết tủa thu là lớn nhất thì lượng tối thiểu NaOH cần là 0,1 mol

Ó

A

Khi đó xảy ra phương trình : Ca(HCO3)2 + NaOH → NaHCO3 + CaCO3 + H2O

H

Chú ý nếu Ca(HCO3)2 + 2NaOH⇒ CaCO3 + Na2CO3 + H2O (khi đó lượng kết tủa thu được là

-L

Í-

không đổi nhưng lượng NaOH cần dùng chưa phải là tối thiểu)

ÁN

⇒ Ca(HCO3)2 = 0,1 mol ⇒ =

TO

Với H = 75% ⇒ mtinh bột =

∑n

CO 2

= 2n Ca (HCO3 )2 + n CaCO3 =0, 7 mol

0, 7.162 = 75, 6 gam 2.0, 75

Ỡ N

G

Câu 23: Đáp án C

BỒ

ID Ư

A: NaHSO4

B: BaCl2

C: Na2CO3

Phương trình phản ứng: - A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện: 2 NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + Na2SO4 + 2 HCl - B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện;

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 ↓ + 2 NaCl - A tác dụng với C thì có khí thoát ra.

H Ơ

N

2 NaHSO4 + Na2CO3 → 2 Na2SO4 + CO2 ↑ + H2O

N

Câu 24: Đáp án C

Y

(1) đúng. Muối dicromat có màu da cam tác dụng với NaOH chuyển thành muối cromat có

TP .Q

U

màu vàng.

Cr2 O72 − + 2OH − → 2CrO 24 − + H 2 O

ẠO

(2) đúng. Muối Cr2 O72 − hay Cr O 24− đều là chất oxi hóa mạnh, có khả năng oxi hóa nhiều chất

Đ

có tính khử.

G

(3) đúng. Kim loại cứng nhất là crom có độ cứng đạt 9. Crom còn chịu được ăn mòn và được

Ư N

ứng dụng làm dao cắt kim loại.

H

(4) sai. Cr2O3 chỉ tan trong dung dịch NaOH đặc.

TR ẦN

Câu 25: Đáp án D

Fe phản ứng với HCl và Cl2 cho 2 sản phẩm khác nhau.

00

B

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 o

10

t 2Fe + 3Cl2  → 2FeCl3

3

Câu 26: Đáp án D

C

ẤP

2+

40,32  n O2 + n O3 = 22, 4 = 1,8mol n O = 0,9mol Có:  ⇒ 2 ⇒ n O = 4,5mol n = 0, 9mol O  32n O + 48n O = 1,8.2.20 = 72gam  3  2 3

Ó

A

Đặt công thức chung cho hỗn hợp A là CnH2n+2+mNm

H

mmuối – mA = mHCl = 21,9x gam ⇒ 36,5.m.0,5x = 21,9x ⇒ m = 1,2

Í-

16,8 .100% = 30, 55% ⇒ n = 2,5 ⇒ A : C 2,5 H 8,2 N1,2 14n + 20

-L

⇒ %m NtrongA =

o

TO

ÁN

t C2,5 H8,2 N1,2 + 9,1O  → 2,5CO 2 + 4,1H 2 O + 0, 6N 2

Ỡ N

G

⇒ nA =

1 4,5 4,5 nO = mol ⇒ m = .55 = 27, 2gam 9,1 9,1 9,1

BỒ

ID Ư

Câu 27: Đáp án B •

BTKL → m O2 =mchất rắn – mkim loại = 36 – 28 = 8 gam Đốt cháy hỗn hợp: 

⇒ n O2 =

8 = 0, 25mol ⇒ n 32

e trao đổi (1) =

4n O2 = 1mol

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Hỗn hợp kim loại + H2SO4 đặc, nguội, dư: ne trao đổi (2) = 2n SO2 = 2.

4, 48 =0,4mol 22, 4

H Ơ

N

Ở thí nghiệm này Al không phản ứng ⇒ 3nAl = ne trao đổi (1) – ne trao đổi (2) = 1 – 0,4 = 0,6 mol ⇒ nAl = 0,2 mol

U

Y

N

0, 2.27 .100% = 19, 29% 28

⇒ %mAl =

TP .Q

Câu 28: Đáp án A Thí nghiệm 1: 3

ẠO

n H+ = 0, 02.(0, 4 + 2.0,3) = 0, 02mol, n HCO− = 0, 006mol, n CO2− = 0, 012mol 3

0, 008

0, 008mol

Thí nghiệm 2: n KOH = 0, 015mol, n BaCl2 = 0, 0375mol

B

H + → CO 2 + H 2 O

TR ẦN

HCO3− +

0, 012mol

H

0, 012

Ư N

H + → HCO3−

0, 012 0, 008

G

CO32− +

Đ

Cho từ từ Y vào X:

10

00

Dung dịch Z chứa 0,01 mol HCO3− , 0,006 mol SO42− , 0,008 mol Cl-

2+

Ba 2+ + SO 42− → BaSO 4

3

Ba 2+ + HCO3− + OH − → BaCO3 + H 2 O

C

ẤP

⇒ m = m BaCO3 +m BaSO4 = 197.0, 01 + 233.0, 006 =3, 368gam

A

Câu 29: Đáp án C

Ó

6, 72 9 2, 24 = 0,3mol, n H2O = = 0,5mol, n N2 = = 0,1mol 22, 4 18 22, 4

n CO2 =

BTKL  → m O2 = 44.0,3 + 9 + 28.0,1 − 12, 2 = 12,8gam ⇒ n O2 =

Í-

-L

ÁN

12,8 = 0, 4mol 32

BTNTO n O(X) = 2.0,3 + 0,5 − 2.0, 4 = 0,3mol →

TO

H

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

⇒ n C : n H : n O : n N = 0,3 :1: 0, 3 : 0, 2 = 3 :10 : 3 : 2

⇒ CTDGN của X là C3H10O3N2 ⇒ CTPT của X là C3H10O3N2 •

0,15 mol X + NaOH → dung dịch Y + khí làm xanh quỳ ẩm

⇒ CTCT của X: C3H7NH3NO3 ⇒ Khí Y là C3H7NH2 ⇒ mY = 59.0,15 = 8,85 gam Câu 30: Đáp án C Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

X + HCl → 2 khí thu được là CO2 và H2

H Ơ

n HCl =

N

832, 2.10% = 2, 28mol 36,5

TP .Q

U

Y

N

4, 48  n CO = 0,12mol n CO2 + n H 2 = 22, 4 = 0, 2mol ⇒ ⇒ 2 44n CO + 2n H = 13, 6.2.0, 2 = 5, 44g n H2 = 0, 08mol  2 2

7,168 − 0,12 = 0, 2mol 22, 4

G

⇒ n NO =

Đ

X + HNO3 → NO + CO2

Ư N

ẠO

n FeCO3 = 0,12mol ⇒  BTe  → n Fe = n H2 = 0, 08mol

BTNT  → n NO− (m) = n Cl− (m) + n Fe + n FeO + n FeCO3 + n CrO

TR ẦN

H

BTe 2.0, 08 + n FeO + 0,12 + n CrO = 2n NO = 0, 6mol ⇒ n FeO + n CrO = 0, 24mol →

3

⇒ n NO− (m) = 2, 28 + 0, 08 + 0,12 + 0, 24 = 2, 72g ⇒ m KL(X) = 212, 68 − 62.2, 72 = 44, 04g 3

00

B

1 2, 28 n Cl− − (n Fe + n FeCO3 ) = − (0, 08 + 0,12) = 0,94mol 2 2

10

n O(X) =

3

⇒ m X = 44, 04 + 16.0,94 + 60.0,12 = 66, 28g

2+

56.0, 08 + 116.0,12 .100% = 27, 76% 66, 28

ẤP

⇒ %m Fe + FeCO3 =

C

Câu 31: Đáp án C

X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH ⇒ X, Y, Z có chức -COO-

X, Z đều không phản ứng với kim loại Na ⇒ X, Z là este.

X + H2SO4 loãng → sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc.

-L

Í-

H

Ó

A

⇒ X là este của axit fomic: HCOOC2H5 Y là axit có công thức: C2H5COOH

TO

ÁN

⇒ Z là CH3COOCH3

G

Câu 32: Đáp án A

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Ba(OH) +2HCl →BaCl2+2H2O Ba[Al(OH)4]2+2HCl→ BaCl2+ 2Al(OH)3 + 2H2O

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O •

Thêm 0,1 mol HCl thì bắt đầu xuất hiện kết tủa

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

⇒x=

1 0,1 n HCl = = 0, 05mol 2 2

N

Thêm 0,7 mol HCl thì thu được 0,2 mol Al(OH)3, kết tủa đã bị hòa tan một phần

H Ơ

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ n HCl = 2x + 2y + 3(2y − 0, 2) = 0, 7mol ⇒ y = 0,15mol

TP .Q

U

A sai. Anilin có vòng thơm hút e của N làm tính bazo của N giảm mạnh nên anilin có tính

Y

N

Câu 33: Đáp án A bazo yếu hơn amoniac.

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

B đúng. Anilin có khả năng phản ứng với brom nên làm mất màu nước brom

C đúng. Anilin có tính bazo yếu, không làm đổi màu quỳ tím.

B

D đúng. Ở điều kiện 0 – 50C:

00

C6H5NH2 + NaNO2 +2HCl → C6H5N ≡ N + Cl − + NaCl + 2H 2 O

10

Ở điều kiện thường:

2+

3

C6H5NH2 + HNO2 → C6H5OH + H2O + N2

Dung dịch sau phản ứng chứa muối và ancol ⇒ NaOH phản ứng hết

C

ẤP

Câu 34: Đáp án D

A

⇒ nancol phản ứng = 80%.0,24 = 0,192 mol ancol phản ứng =

5, 088 + 18.0, 096 = 6,816g

-L

Í-

BTKL  →m

H

Ó

⇒ Số mol H2O tạo thành ở phản ứng ete hóa = 0,096 mol

6,816 = 35,5 ⇒ 2 ancol là CH3OH và C2H5OH. 0,192

E + O2 → 0,66 mol H2O ⇒ n H(E) = 1,32mol

G

TO

ÁN

⇒ M ancol =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

n O(E) = 2n NaOH = 0, 48mol ⇒ n C(E) =

16, 92 − 16.0, 48 − 1,32 = 0, 66mol 12

⇒ E gồm các este no, đơn chức, mạch hở. •

Số C trung bình =

n CO2 nE

=

0, 66 = 2, 75 0, 24

⇒ X là HCOOCH3 Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đặt số mol của X, Y, Z lần lượt là x, y, z. Xét 2 trường hợp:

N

Trường hợp 1: Y và Z đều có dạng RCOOC2H5.

H Ơ

⇒ n CO2 = 2.0,18 + n.0, 06 = 0, 66 ⇒ n = 5 ⇒ Y và Z trùng nhau ⇒ Loại. Trường hợp 2: Y là RCOOC2H5 (0,06 mol) và Z là RCH2COOCH3.

ẠO

TP .Q

U

Y

N

 x + y + z = 0, 24  x = 0,18  ⇒  32x + 46.(y + z) = 35, 5  y + z = 0, 06  0, 24 

Đ

⇒ x + z = 0,18 mol

G

mkhí = 2x + (R + 1).0,06 + (R + 15).z = 2,25.4.0,24 = 2,16

⇒ R là CH3

3

22, 063%.(16, 48 + 3,1) = 0, 27mol 16

2+

Có n O =

ẤP

10

Câu 35: Đáp án B

B

60.0,15 .100% = 53,19% 16,92

00

⇒ %m X =

TR ẦN

60x + 88.(0, 06 + z) = 16,92  x = 0,15 ⇒  n CO2 = 2x + 4.(0, 06 + z) = 0, 66mol z = 0, 03

H

Ư N

⇒ (R + 1).0,06 + Rz + 13z = 1,8 ⇒ (R + 1).0,06 < 1,8 ⇒ R < 29

C

Quy đổi Y tương đương với hỗn hợp gồm Al (x mol), Cr (y mol), O (0,27 mol).

A

⇒ 27x + 52y = 19,58 – 16.0,27 = 15,26 g

Ó

x = 0, 09mol ⇒ x = 0,18 ⇒ y = 0, 2 2

Phần 1: n NaOH =

Phần 2: n H 2O = n O =

0, 27 = 0,135mol 2

ÁN

-L

Í-

H

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

BTNTH n HCl = 2n H 2O + 2n H 2 = 2.0,135 + 2.0,12 = 0, 51mol →

Al3+ : 0, 08mol  2+ Cr : tmol ⇒ Z :  3+ ⇒ 3.0, 09 + 2t + 3.(0,1 − t) = 0,51 Cr : (0,1 − t)mol Cl− : 0,51mol 

⇒ t = 0,06 ⇒ a = 0,51 + 0,09 + (0,1 – 0,06) = 0,64 Câu 36: Đáp án A Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Giả sử có x mol NaOH phản ứng với 15,05 gam X ⇒ Số mol ancol ROH tạo thành là x.

H Ơ

N

Áp dụng bảo toàn khối lượng có: 15,05 + 40x = 16,45 + (R + 17)x (X, Y, Z) + 0,3 mol KOH → 2 muối + 3 ancol cùng số mol

Y

N

⇒ 23x = 1,4 + Rx ⇒ R < 23 ⇒ R = 15 (Ancol là CH3OH)

TP .Q

U

⇒ X, Y, Z tạo bởi 3 ancol khác nhau, n X = n Y = n Z = amol nKOH = a + 2a + 2a = 5a = 0,3 mol ⇒ a = 0,06 Y có cùng số nguyên tử C với X và là este 2 chức

ẠO

Z có thể tạo bởi axit là HCOOH, CH2=CHCOOH. Z hơn kém Y 14 đvC, tức là hơn

G

Đ

⇒ CTCT của Y là HCOOCH2CH2OCOH

Ư N

kém Y 1 nhóm –CH2

H

⇒ Z tạo bởi axit HCOOH và ancol 2 chức, có 3 C: (HCOO)2C3H6 Khối lượng muối tạo thành: m = m HCOOK + m CH 2 =CHCOOK

TR ẦN

⇒ m = 84.(0, 06.2 + 0, 06.2) + 110.0, 06 = 26, 76gam gần với giá trị 28 nhất

00

B

Câu 37: Đáp án C

10

A. Glu-Gly-Gly: có 3 nguyên tử N trong phân tử.

3

B. Tơ nitron: [CH2CH(CN) −]n có n nguyên tử N trong phân tử.

2+

C. Lysin: H2N(CH2)4CH(NH2)COOH có 2 nguyên tử N trong phân tử.

ẤP

D. Metylamoni clorua: CH3NH3Cl có 1 nguyên tử N trong phân tử.

C

Đáp án C. HOOC(CH2)3CH(NH2)CONHCH2CONHCH2COOH

Ó

A

Câu 38: Đáp án D

Tơ visco và tơ axetat: bán tổng hợp từ xenlulozơ.

Olon: Tơ điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=CH-CN.

Enang: Tơ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng H2N(CH2)6COOH

Í-

-L

ÁN

Nilon-6,6: Điều chế bằng phản ứng trùng ngưng HOOC(CH2)4COOHvới

TO

H

H2N(CH2)6NH2 .

Ỡ N

G

Vậy có 2 tơ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

BỒ

ID Ư

Câu 39: Đáp án C •

M có hóa trị 2 và số mol lớn hơn Al

⇒ Hóa trị trung bình của X < 2,5 ⇒ nX >

2 1, 08 n H 2 = 0, 042mol ⇒ M X < = 25, 71 < 27 2,5 0, 042

Trang 18

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

27n Al + 24n Mg = 1, 08g n Al = 0, 02mol ⇒ ⇒ D sai  3n Al + 2n Mg = 2n H 2 = 0,105mol n Mg = 0, 0225mol

%m Al =

n HCl = n AgCl =

H Ơ

N

⇒ Chứng tỏ M có nguyên tử khối < 25,71 ⇒ M là Mg ⇒ B sai.

Cách 1 ⇒ Tổng số đơn vị amino axit là bội số của (29 + 18) = 47.

Gọi số gốc amino axit của X, Y, Z lần lượt là x, y, z và số mol tương ứng là 2k, 3k,

H

G

Đ

Ta có tỷ lệ nA:nB = 0,29 : 0,18 = 29 : 18

Ư N

U

ẠO

Câu 40: Đáp án B

TP .Q

17,9375 0,125 = 0,125mol ⇒ C M(HCl) = = 1, 25M ⇒ A sai 143,5 0,1

Y

N

27.0, 02 .100% = 50% ⇒ C đúng 1, 08

TR ẦN

4k.

⇒ 2xk + 3yk + 4zk = nA+ nB = 0,29 + 0,18 = 0,47mol ⇒ k.(2x + 3y + 4z) = 0,47 mol x + y + z = 16 + 3 = 19 ⇒ 19.2 = 38 < 2x + 3y + 4z < 19.4 = 76

B

10

Có n H 2O = ( x − 1) .2k + ( y − 1) .3k + ( z − 1) .4k = 0, 47 – 9.0, 01 = 0, 38 mol

3

00

⇒ Tổng số đơn vị amino axit bằng 47 ⇒ k = 0,01

2+

⇒ 0, 29M A + 0,18M B = 35,97 + 18.0, 38 = 42,81gam

Lượng sản phẩm đốt cháy hỗn hợp T và 0,38 mol H2O cũng tương đương với lượng

C

ẤP

⇒ MA=75 (A là H2NCH2COOH), MB=117 (B là (CH3)2CHCH(NH2)COOH)

Ó

A

sản phẩm khi đốt cháy 0,29 mol Gly (A) và 0,18 mol Val (B).

-L

m 0, 74 1 0,38 0, 29 0,18 = = ⇒a+ = 2, 5. + 5, 5. ⇒ a = 0, 6675 35, 97 1, 48 2 2 2 2

ÁN

Í-

H

⇒ Đốt cháy 35,97 gam T cho n CO 2 = 0, 29.2 +0,18.5 = 1, 48mol

TO

Cách 2: Gọi số aa trong mối peptit X, Y, Z là: a1, a2, a3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

X : 2x 0, 47  ⇒ Y : 3x ⇒ 2x.a1 + 3x.a 2 + 4x.a 3 = 0, 47mol ⇒ 2.a1 + 3.a 2 + 4.a 3 = x  Z : 4x 

⇒ x = 0, 01 ⇒ 2.a1 + 3.a 2 + 4.a 3 = 47(1) (a1 − 1) + (a 2 − 1) + (a 3 − 1) = 16 ⇒ a1 + a 2 + a 3 = 19(2)

Trang 19

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N Y

TP .Q

a 3 = 2 (X)12 : 0, 02 A : Cn H 2n +1O 2 N : 0, 29mol   0,38.mol.H 2 O → Với a 2 = 5 ⇒ 35,97.g.T. (Y)5 : 0, 03  B : Cm H 2m +1O 2 N : 0,18mol a = 12  (Z) 2 : 0, 04  1

H Ơ

N

a 3 = 3  a 2 = 3 (loại) a = 10  1

U

a 3 = 2   → a 2 + 2.a 3 = 9 ⇒ a 2 = 5 hoặc a = 12  1 (1)(2)

ẠO

n = 2 4, 06n + 2,52m = 20, 72 ⇒ 4, 06 < 20, 72 ⇒ n < 5,1 ⇒  m = 5

Ư N

G

35, 97.g.T → CO 2 :1, 48mol → H 2 O :1, 335mol    ⇒ a = 0, 6675mol → CO 2 : 0, 74mol → H 2 O : a.mol m.g.T  

Đ

Bài toán chia hai phần không bằng nhau .

H

Chú ý: Cũng bài toán trên nếu hỏi như sau:

TR ẦN

Hỗn hợp T gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:4. Thủy phân hoàn toàn 35,97 gam T thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol A gam và 0,18 mol B. Biết tổng

B

số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z bằng 16, A và B đều là aminoaxit no, có 1 nhóm –

00

NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử. Nếu đốt cháy 4x mol X hoặc 3x mol Y đều thu được

B. 3,94

ẤP

A. 3,97

3

V gần nhất là a

2+

a mol H2O. Giá trị

10

số mol CO2 bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T thu được N2, 0,74 mol CO2 và

C. 3,96

D. 3,9

A

C

Giải: Làm ngắn gọn như sau: A:B 29:18

Ó

2X + 3Y + 4Z → 29A + 18B - 38H2O 0,38

Í-

H

0,29

-L

0,29A + 0,18B = 35,97 + 0,38.18 = 42,81

ÁN

⇒A = 75 ⇔ C2H5NO2 : B=117 ⇔ C5H11NO2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

V 22, 4.(0, 29 + 0,18) : 2 = ≈ 3, 94 a 2, 5.0, 29 + 5,5.0,18 − 0, 38

Trang 20

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC

Đề thi gồm 05 trang

Môn: Hóa học

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

TP .Q

U

là 5 : 4 : 2 ) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung

Y

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt

N

H Ơ

N

ĐỀ SỐ 16

dịch Y chứa.

B. Na2CO3.

C. NaHCO3.

D. NaHCO3 và (NH4)2CO3.

Đ

ẠO

A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2

G

Câu 2: Thuốc thử dùng để nhận biét 2 dung dịch glucozơ và fructozơ là

B. Dung dịch AgNO3 trong NH3.

C. Cu(OH)2 trong kiềm

D. Dung dịch Br2.

TR ẦN

H

Ư N

A. H2 xúc tác Ni

Câu 3: Monome tạo ra polime

00

B

−  CH 2 − C ( CH 3 ) = CH − CH 2 − CH 2 − CH ( CH 3 ) CH 2 − CH ( CH 3 )  −

10

A. CH 2 = C ( CH 3 ) − CH = CH 2 và CH 2 = CH − CH 3

ẤP

C. CH 2 = C ( CH 3 ) − CH = CH 2

2+

3

B. CH 2 = C ( CH 3 ) − CH = CH 2 và CH 2 = C ( CH 3 ) − C ( CH 3 ) = CH 2

A

C

D. CH 2 = C ( CH 3 ) − C ( CH 3 ) = CH 2

Ó

Câu 4: Cho 12 gam một kim loại tác dụng hết với HCl dư thu được 11,2 lít khí H2 đktc. Kim

Í-L

A. Zn

H

loại đó là

B. Ca

C. Ba

D. Mg

ÁN

Câu 5: phát biểu nào sau đây là sai?

TO

A. Số đồng phân cấu tạp amino axit có cùng công thức phân tử C4H9NO2 là 5. B. Các amino axit đều là những chất rắn ở nhiệt độ thường.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. D. Tripeptit glyxylalanyxin (mạch hở) có 3 liên kết peptit,

Câu 6: Trong các phát biểu sau về nước cứng, phát biểu nào không đúng? A. Nước chứa ít Ca2+, Mg2+ hay không có chứa 2 loại ion này là nước mềm. B. Nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ là nước cứng. C. Nước cứng có chứa đồng thời các ion HCO3− ,SO 42 − , Cl− là nước cứng toàn phần. Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

D. Nước có chứa Cl− hay SO 24− hoặc cả 2 loại ion này là nước cứng tạm thời. Câu 7: Cho hỗn hợp axit fomic và axit axetat tham gia phản ứng este hóa với hỗn hợp P gồm

H Ơ

N

2 ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Phản ứng xong thu được sản phẩm là 4 este trong đó có

N

chất X (phân tử khối lớn nhất) và chất Y (oxi chiếm 53,33% về khối lượng). Số nguyên tử

C. 3

D. 4

U

B. 5

TP .Q

A. 6

Y

cacbon có trong phân tử X là:

Câu 8: Cho m gam bột Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn A. 5,6.

B. 8,4.

ẠO

toàn, thu được dung dịch X và 9,2 gam chất rắn Y. Giá trị của m là

C. 11,2.

D. 2,8.

G

B. Axit glutamic.

C. Alanin.

D. Valin.

Ư N

A. Lysin.

Đ

Câu 9: Dung dịch amino axit làm quỳ tím chuyển màu xanh là

H

Câu 10: Hiện tượng nào sau đây được mô tả không đúng:

TR ẦN

A. Nhúng thnh sắt (dư) vào dung dịch AgNO3 thấy thanh sắt dần có màu trắng bạc và dung dịch xuất hiện màu vàng nâu.

B

B. Nhúng thanh sắt (dư) vào dung dịch Cu(NO3)2 thấy thanh sắt chuyển qua màu đỏ và dung

00

dịch nhạt màu xanh.

10

C. Nhúng thành đồng (dư) vào dung dịch FeCl3 thấy màu vàng nâu của dung dịch nhạt dần và

2+

3

thay thể bằng màu xanh.

ẤP

D. Nhúng thanh sắt (dư) vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy màu vàng nâu của dung dịch nhạt dần đến màu xanh nhạt.

A

C

Câu 11: Trộn 100ml dung dịch HCl 0,1M và H2SO4 0,15M với 200ml dung dịch NaOH

H

Ó

a(M), được 300ml dung dịch có pH = 2 . Giá trị của a là

B. 0,02M.

C. 0,215M.

D. 0,0185.

Í-

A. 0,0225M

ÁN

A. H2S.

-L

Câu 12: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4? B. BaCl2.

C. Fe2O3.

D. NaOH.

TO

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau: + Cl + dd KOH dö + dd H SO loaõng t dd HCl, t → X  → Y  → Z  →T ( NH 4 )2 Cr2 O7  0

2

2

4

G

0

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Trong đó X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là

A. K2Cr2O7.

B. K2CrO4.

C. Cr2(SO4)3.

D. CrSO4.

Câu 14: Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là

Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. 5,8 gam và 3,6 gam.

B. 1,2 gam và 2,4 gam

C. 5,4 gam và 2,4 gam.

D. 2,7 gam và 1,2 gam.

H Ơ

N

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Vinyl axeta không làm mất màu dung dịch brom.

Y

N

B. Metyl fomat không tạo liên kết hiđro với nước.

U

C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất bẩn

TP .Q

bám trên các vật rắn bằng phản ứng hóa học với các chất đó.

D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa

ẠO

tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.

Đ

Câu 16: Cho ba phương trình ion:

Ư N

G

1) Cu 2+ + Fe → Cu + Fe 2+

H

2) Cu + 2Fe2 + → Cu 2 + + 2Fe 2 +

TR ẦN

3) Fe2 + + Mg → Fe + Mg 2+

A. Tính oxi hóa: Cu 2 + > Fe3+ > Fe 2+ > Mg 2+

10

00

B. Tính khử: Mg > Fe > Fe 2+ > Cu.

B

Nhận xét đúng là

3

C. Tính khử: Mg > Fe 2+ > Cu > Fe.

2+

D. Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu 2+ > Fe 2 + > Mg 2 + .

C

A

A. Đốt Al trong khí Cl2.

ẤP

Câu 17: Trường hợp nào sau đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa?

Ó

B. Để gang ở ngoài thép nao đậu ngoài bờ biển.

Í-

H

C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển.

-L

D. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.

ÁN

Câu 18: Cho hỗn hợp m gam X gồm tyrosin (HOC6H4CH2CH(NH2)COOH) và glyxin. Tiến

TO

hành hai thí nghiệm sau:

Y, cô cạn dung dịch Y thì thu được m + 14, 6 gam muối khan

G Ỡ N ID Ư

BỒ

Thí nghiệm 1: Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch

Thí nghiệm 2: Cho m gan X tác dụng với 600ml dung dịch NaOH 1M thì lượng NaOH dùng dư 20% so với lượng cần phản ứng.

Giá trị của m là

A. 44,45 gam

B. 37,83 gam

C. 45,9 gam

D. 49,4 gam

Câu 19: Các tơ đều có nguồn gốc từ xenlulozơ là Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. tơ visco và tơ axetat.

B. tơ tằm và tơ visco

C. tơ tằm và tơ axeta

D. tơ lapsan và tơ nilon-6,6

H Ơ

N

Câu 20: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là:

C. pirit

D.

xiđerit

N

B. manhetit

U

Câu 21: Hòa tan hoàn toàn m g hỗn hợp bột gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch HNO3

Y

A. hematit

TP .Q

nóng dư, thu được 6,72 lít hỗn hợp A gồm 2 khí (đktc) và dung dịch B. Tỷ khối hơi của A đối với hiđro bằng 22,6. Giá trị m là

B. 13,92 g

C. 30,48 g

D. 139,2 g

ẠO

A. 27,84 g

Đ

Câu 22: Cho dãy các kim loại sau: Na, K, Mg, Al. Số kim loại kiềm trong dãy trên là? C. 1

D. 3

G

B. 4

Ư N

A. 2

H

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn a mol Fe trong dung dịch chứa b mol HNO3 loãng thì thu được

TR ẦN

0,45 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Biết a + b = 2, 4 . Giá trị m gần nhất với:

A. 108

B. 136

C. 118

D. 145

00

B

Câu 24: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O, N). Đun nóng X trong dung dịch NaOH dư thu

10

được 13,9 gam muối của một a-amino axit thiết yếu và một ancol Y. Tách lấy ancol, sau đó

2+

3

cho qua CuO dư nung nóng thấy khối lượng chất rắn giảm 1,6 gam. Sản phẩm hơi thu được cho tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thì thu được 43,2 gam Ag. Khối lượng của

ẤP

X là

B. 14,5 gam

C

A. 98,9 gam

C. 10,3 gam

D. 13,1 gam

Ó

A

Câu 25: Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca và Mg phản ứng hết với O2 dư thu được 9 gam

Í-

H

hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HC1 1M. Giá trị của V là

B. 0,30.

C. 0,25.

D. 0,50

-L

A. 0,60.

ÁN

Câu 26: Dụng cụ làm bằng chất nào dưới đây không nên đựng nước vôi trong? B. Đồng

C. Gang

D. Nhôm

TO

A. Thép

Câu 27: Nhận xét nào sau đây không đúng ?

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

A. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin. B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo. C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi

hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.

D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 28: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp A12(SO4)3 và A1C13 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đổ thị. Tỷ lệ y: X gần nhất với:

C. 1,5.

D. 1,3.

N

B. 1,4.

H Ơ

A. 1,45.

Câu 29: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch FeCl3 vào dung dịch

Y

N

Na2CO3?

B. Chỉ có sủi bọt khí

C. Có kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí

D. Có kết tủa màu trắng xanh và sủi bọt khí

TP .Q

U

A. Chỉ có kết tủa nâu đỏ

Câu 30: Hỗn hợp X chứa 2,88 gam Mg và 8,96 gam Fe cho vào 1 lít dung dịch chứa AgNO3

ẠO

a M và Cu(NO3)2 a M thu được dung dịch A và m gam hỗn hợp chất rắn B. Cho A tác dụng

Đ

với NaOH dư thu được kết tủa D. Nung D ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu

C. 37,84.

Ư N

B. 34,4.

D. 34,64.

H

A. 38,8.

G

được chất rắn E có khối lượng 21,6 gam. Giá trị m là

TR ẦN

Câu 31: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một este Z (Y, Z đều mạch hở, không phân nhánh). Đun nóng 0,275 mol X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 2 muối và hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng toàn bộ hỗn hợp cả 2 ancol này với H2SO4 đặc ở

00

B

140°C thu được 7,5 gam 3 ete. Lấy hỗn hợp 2 muối trên nung với vôi tôi xút chỉ thu được

10

một khí duy nhất, khí này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 44 gam Br2 thu được sản

3

phẩm chứa 85,106% brom về khối lượng. Khối lượng của Z trong X là

B. 18,96 gam.

2+

A. 19,75 gam.

C. 23,7 gam.

D. 10,80 gam

ẤP

Câu 32: Giả sử 1 tấn mía cây ép ra được 900 kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%.

C

Hiệu suất của quá trình sản xuất saccarozơ từ mía đạt được 90%. Vậy lượng đường cát trắng

H

A. 113,4 kg

Ó

A

thu được từ 1tấn mía cây là:

B. 140,0 kg

C. 126,0 kg

D. 213,4 kg

-L

Í-

Câu 33: X, Y là 2 este đồng phân có tỉ khối so với metan là 5,5. Đun nóng 22,88 gam hỗn

ÁN

hợp E chủa X, Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp chứa a gam muối A vàb

TO

gam muối B ( M A < M B ) và hỗn hợp F chứa 2 ancol kế tiếp. Đun F với H2SO4 đặc ở 140°C thu được 7,52 gam hỗn hợp 3 ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, tỉ lệ a : b gần nhất là.

B. 1,5

C. 1,3

D. 1,6

Ỡ N

G

A. 1,4

BỒ

ID Ư

Câu 34: Cho 17,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 200 gam dung dịch H2SO4

24,01%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam chất rắn và có 5,6 lít khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 10,2 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì tổng phần trăm khối lượng muối trong dung dịch là

A. 27,47%

B. 31,13%

C. 29,79%

D. 30,22%

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tất cả kim loại đều dẫn điện.

H Ơ

N

B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử C. Tất cả kim loại đều tan được trong dung dịch HCl.

TP .Q

U

Câu 36: Cho 6,84 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 tác dụng với dung

Y

N

D. Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế kim loại có tính khử yếu. dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu,

không hóa nâu trong không khí có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Số mol HNO3 bị khử trong

B. 0,81 mol.

C. 0,66 mol.

D. 0,18 mol.

Đ

A. 0,1375 mol.

ẠO

quá trình trên là.

Ư N

G

Câu 37: Cho 2,54 gam este (X) mạch hở bay hơi trong 1 bình kín dung tích 0,6 lít (lúc đầu là

H

chân không). Khi este bay hơi hết thì áp suất ở 136,5°C là 425,6 mmHg. Thuỷ phân 25,4 gam

TR ẦN

(X) cẩn 0,3 mol NaOH thu được 28,2 gam một muối duy nhất. Xác định tên gọi (X) biết rằng (X) phát xuất từ rượu đa chức

B. Etylenglicolđiaxetat

C. Glixerin tripropionat

D. Glixerin triacrylat

00

B

A. Glixerin triaxetat

10

Câu 38: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, saccarozo, glyxylvalin (Gly - Val), B. 3.

2+

A. 5.

3

etylen glicol, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là

C. 4.

D. 6.

ẤP

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và

C

một este đơn chức Z, thu được 0,6 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Mặt khác, cho 18 gam hỗn hợp

Ó

A

M trên tác dụng hết với 150 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn

H

toàn, thu được dung dịch N. Cô cạn toàn bộ dung dịch N, thu được m gam chất rắn khan;

-L

Í-

CH3OH và 138,24 gam H2O. Coi H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng của M với

ÁN

dung dịch NaOH. Giá trị của m là

A. 31,5.

B. 27,52.

C. 28,52.

D. 29,1.

TO

Câu 40: Peptit X và peptit Y đều mạch hở được cấu tạo từ các α-amino axit no; Z là este

Ỡ N

G

thuần chức của glyxerol và 2 axit thuộc cùng dãỵ đổng đẳng axit acrylic. Đốt cháy 0,16 mol

BỒ

ID Ư

hỗn hợp E chứa X, Y, z có tỉ lệ mol tương ứng 1: 2 : 5 , sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2

được dẫn qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 196,0 gam kết tủa; đồng thời khối lượng

bình tăng 112,52 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 2,688 lít (đktc). Mặt khác đun nóng 64,86 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được lượng muối là.

A. 78,24 gam

B. 87,25 gam

C. 89,27 gam

D. 96,87 gam

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2-D

3-A

4-D

5-D

6-D

7-D

8-B

9-A

10-A

11-D

12-C

13-A

14-C

15-D

16-D

17-A

18-C

19-A

20-A

21-A

22-A

23-C

24-D

25-D

26-D

27-

28-B

29-C

30-D

31-A

32-A

33-D

34-D

35-C

36-A

37-D

38-B

39-B

Y

U

40-A

ẠO

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Đ

Câu 1: Đáp án B

Ư N

Ba ( OH ) 2 + NH 4 HCO3 → BaCO3 + NH 3 + 2H 2 O 4a

4a

4a

H

5a

TR ẦN

5a

G

BaO + H 2 O → Ba(OH)2

4a

N

1-B

TP .Q

H Ơ

N

Đáp án

2a

a

a

00

a

B

Ba ( OH )2 + 2NaHCO3 → BaCO3 + Na 2 CO3 + 2H 2 O

10

Vậy sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa Na2CO3.

2+

3

Câu 2: Đáp án D

Chọn thuốc thử là dung dịch Br2. Cho dung dịch Br2 tác dụng lần lượt với dung dịch glucozơ

ẤP

và fructozơ.

A

C

Dung dịch làm mất màu dung dịch Br2 là glucozơ.

Ó

Dung dịch không làm mất màu dung dịch Br2 là fructozơ.

Í-

H

HOCH 2 ( CHOH )4 CHO + Br2 + H 2 O → HOCH 2 (CHOH)4 COOH + 2HBr

-L

Câu 3: Đáp án A

ÁN

−  CH 2 − C ( CH 3 ) = CH − CH 2 − CH 2 − CH ( CH 3 ) CH 2 − CH ( CH3)  − là sản phẩm của phản

TO

ứng đổng trùng hợp CH 2 = C ( CH 3 ) − CH = CH 2 và CH 2 = CH − CH 3 .

Ỡ N

G

Phương trình phản ứng:

BỒ

ID Ư

...CH 2 = C ( CH 3 ) − CH = CH 2 + CH 2 = CH − CH 3 + CH 2 = CH − CH 3 + ... t ,xt,P  → [ - CH 2 C(CH 3 ) = CHCH 2 - CH 2 CH(CH 3 ) - CH 2 CH(CH 3 )-] 0

Câu 4: Đáp án D Dựa vào đáp án suy ra kim loại có hóa trị II

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

⇒ n kim loaïi = n H2 =

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

11, 2 12 = 0,5mol ⇒ M kim loaïi = = 24 22, 4 0,5

H Ơ

N

⇒ Kim loại là Mg. Câu 5: Đáp án D

Y

N

A. Đúng. 5 đồng phân cấu tạo amino axit có cùng công thức phân tử C4H9NO2 là:

U

H2NCH2CH2CH2COOH

TP .Q

CH3CH(NH2 )CH2COOH CH3CH2CH(NH2 )COOH

ẠO

H2NCH2CH(CH3 )COOH

Đ

(CH3)2C(NH2)COOH

Ư N

G

B.đúng. Các amino axit là các chất rắn không màu, vị hơi ngọt, dễ tan trong nước vì

H

chúng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (muối nội phân tử), nhiệt độ nóng chảy cao (vì là hợp chất

TR ẦN

ion).

C.đúng. Protein có bản chất cấu tạo bởi các liên kết peptit nên tham gia phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

00

B

D.sai. Tripeptit glyxỵlalanylglyxin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.

10

Câu 6: Đáp án D

3

Nước cứng là loại nước tự nhiên chứa trên ba ml đương lượng gam cation canxi (Ca2+) và

2+

magie (Mg2+) trong một lít.

Nước cứng tạm thời (là loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng do muối

C

ẤP

Nước cứng có 3 loại là:

Ó

A

hiđrocacbonat bị nhiệt phân thành muối không tan). Tính cứng tạm thời do các muối

H

Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 gây ra.

Í-

Nước cứng vĩnh cửu. Tính cứng vĩnh cửu của nước do các loại muối MgCl2, CaCl2,

-L

 

ÁN

MgSO4, CaSO4 gây ra. Nước cứng toàn phẩn là nước cứng có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.

Phát biểu D sai. Nước có chứa Cl- hay SO −4 hoặc cả 2 loại ion này là nước cứng vĩnh

Ỡ N

G

TO

Suy ra: Phát biểu A, B, c đúng.

BỒ

ID Ư

cửu, khi đun nóng nước không mất tính cứng

Câu 7: Đáp án D

Có M Y =

32 = 60 ⇒ CTPT của Y là C2H4O2 ⇒ CTCT của Y là HCOOCH3. 53, 33%

⇒ 2 ancol là CH3OH và C2H5OH Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ CTCT của X là CH3COOC2H5 ⇒ X có 4 nguyên tử C trong phân tử. Câu 8: Đáp án B

H Ơ

N

Khối lượng Cu tối đa tạo thành = 64.0,1 = 6, 4 gam < 9, 2

N

⇒ Chứng tỏ Fe phản ứng còn dư: m F dö = 9, 2 − 6, 4 = 2,8 gam

Câu 9: Đáp án A A. Lysin H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH làm quỳ tím chuyển màu xanh

TP .Q

U

Y

⇒ m = 6.0,1 + 2,8 = 8, 4 gam

ẠO

B. Axit glutamic HOOCCH2CH2CH(NH2 )COOH làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

Ư N

Câu 10: Đáp án A

G

D. Valin (CH3)2CHCH(NH2)COOH không làm đổi màu quỳ tím.

Đ

C. Alanin CH3CH(NH2 )COOH không làm đổi màu quỳ tím.

H

A. Sai. Nhúng thanh sắt (dư) vào dung dịch AgNO3 thấy thanh sắt dần có màu trắng bạc và

TR ẦN

dung dịch xuất hiện màu xanh nhạt, đó là màu của muối Fe(NO3)2

Fe + 2AgNO3 → Fe ( NO3 )2 + 2Ag

00

B

B. đúng. Nhúng thanh sắt (dư) vào dung dịch Cu(NO3)2 thấy thanh sắt chuyển qua màu đỏ

3

Fe + Cu ( NO3 ) 2 → Fe( NO3 )2 + Cu

10

(màu của Cu) và dung dịch nhạt màu xanh (màu của muối Fe(NO3)2 ).

2+

C. đúng. Nhúng thanh đồng (dư) vào dung dịch FeCl3 thấy màu vàng nâu của dung dịch

ẤP

nhạt dần và thay thế bằng màu xanh (màu của dung dịch CuCl2).

A

C

Cu + 2FeCl3 → CuCl 2 + 2FeCl 2

Ó

D. đúng. Nhúng thanh sắt (dư) vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy màu vàng nâu của dung dịch

Í-

H

nhạt dần đến màu xanh nhạt (màu của muối Fe(NO3)2 ).

-L

Fe + 2Fe( NO3 )3 → 3Fe( NO3 )2

ÁN

Câu 11: Đáp án D

TO

Trộn 0,01 mol HCl, 0,015 mol H2SO4 với 0,2a mol NaOH →300ml dung dịch có pH = 12

G

⇒ dư axit: n H+ = 10 −2.0, 3 = 0, 003mol

BỒ

ID Ư

Ỡ N

⇒ 0, 01 + 0, 03 − 0, 003 = 0, 2a ⇒ a = 0, 0185

Câu 12: Đáp án C

Chất không phản ứng với dung dịch CuSO4 là Fe2O3. Các chất còn lại đều phản ứng:

H 2S + CuSO 4 → CuS + H 2SO 4

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BaCl 2 + CuSO 4 → BaSO 4 + CuCl 2

N

2NaOH + CuSO 4 → Cu ( OH ) 2 + Na 2SO 4

H Ơ

Câu 13: Đáp án A + Cl , + KOH dö + dd H SO , loaõng t dd HCl, t → K 2 CrO 4  → Cr2 O3  → CrCl3  → K 2 Cr2 O 7 ( NH 4 )2 Cr2O7  0

2

2

4

U

Y

T là K 2 Cr2 O 7

N

0

TP .Q

Phương trình phản ứng: t → Cr2 O3 + N 2 + 4H 2 O ( NH 4 )2 Cr2O7 

ẠO

0

0

Đ

t Cr2 O3 + HCl  → 2CrCl3 + 3H 2 O

Ư N

2K 2 CrO 4 + H 2SO 4 → K 2 Cr2 O7 + K 2SO 4 + H 2 O

G

2CrCl3 + 3Cl 2 + 16KOH → 2K 2 CrO 4 + 12KCl + 8H 2 O

TR ẦN

H

Câu 14: Đáp án C

Có m dd taêng = m kim loaïi − m H2 ⇒ m H 2 = 7,8 − 8 = 0,8gam ⇒ n H 2 = 0, 4mol

00

B

BTe  → 2n Mg + 3n Al = 2n H 2 = 0,8mol  n Mg = 0,1mol  m Mg = 2, 4gam ⇒ ⇒   n Al = 0, 2mol  m Al = 5, 4gam  24n Mg + 27n Al = 7,8gam

10

Câu 15: Đáp án

2+

3

A sai. Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom:

ẤP

CH3COOCH = CH2 + Br2 CH3COOCHBr - CH2Br

C

B sai. Metyl fomat (HCOOCH3) chứa nguyên tử o có thể tạo liên kết hictro với nguyên tử H

A

của nước.

H

Ó

c sai. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất

Í-

bẩn bám trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hóa học với các chất đó.

-L

D đúng.

ÁN

Câu 16: Đáp án D

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

1) Cu 2+ + Fe → Cu + Fe 2 + .

⇒ Tính khử của Fe > Cu , tính oxi hóa của Fe2 + < Cu 2 + .

2) Cu + 2Fe3+ → Cu 2 + + 2Fe 2+ .

⇒ Tính khử của Cu > Fe 2+ , tính oxi hóa của Fe3+ > Cu 2+ 3) Fe2 + + Mg → Fe + Mg 2+ .

Tính khử

Mg > Fe , tính oxi hóa

Fe2 + > Cu 2+ > Fe 2 + > Mg 2 + , tính khử

Fe2 + < Cu < Fe < Mg.

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 17: Đáp án A A. Đốt Al trong khí Cl2.

H Ơ

N

Al + 3C12 → 2A1C13

N

Al bị ăn mòn hóa học.

Y

B. Để gang ở ngoài không khí ẩm thì gang bị ăn mòn điện hóa.

TP .Q

U

C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển.

Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn chặt những tấm kẽm vào phần yỏ tàu ngâm

ẠO

trong nươc biển. Vì khi gắn miếng Zn lên vỏ tàu bằng thép sẽ hình thành một pin điện, phần vỏ tàu bằng thép là cực dương, các lá Zn là cực âm và bị ăn mòn. Kết quả là vỏ tàu được bảo

H

Fe + 2HCl → FeCl 2 + H 2

Ư N

D. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.

G

Đ

vệ, Zn là vật hi sinh, nó bị ăn mòn điện hóa.

TR ẦN

Trong dung dịch xuất hiện 2 điện cực: Fe đóng vai trò anot (cực âm), Cu đóng vai trò

Tại catot: 2H + + 2e → H 2

00

Tại anot: Fe → Fe 2+ + 2e

10

B

catot (cực dương).

3

Fe bị ăn mòn điện hóa.

2+

Câu 18: Đáp án C

ẤP

Đặt số mol của Tyr và Gly lần lượt là x, y.

C

Thí nghiệm 1: m muoái khan − m X = 36,5. ( x + y ) = 14, 6 gam

H

Ó

A

Thí nghiệm 2: n NaOH = 120%. ( 2x + y ) = 0, 66mol

-L

Í-

 x = 0,15 Suy ra  ⇒ m = 181x + 75y = 45,9 gam  y = 0, 25

ÁN

Câu 19: Đáp án A

TO

Tơ có nguồn gốc từ xelulozơ là: tơ visico và tơ axetat.

Ỡ N

G

Câu 20: Đáp án A Quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra

BỒ

ID Ư

chứng tỏ quặng sắt chứa hợp chất của sắt ở trạng thái oxi hóa cao nhất, đó là Fe2O3.

⇒ Loại quặng này là quặng hematit. Fe2 O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3 ) 2 + 3H 2 O

Câu 21: Đáp án A Khí A chứa CO2. Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Có M A = 22, 6.2 = 45, 2 > M CO2 ⇒ Khí còn lại trong A có PTK > 45, 2

N

⇒ A chứa 2 khí là CO2 (x mol) và NO2 (y mol)

Y

N

H Ơ

6, 72  = 0,3 x + y =  x = 0,12 ⇒ n Fe2CO3 = 0,12 mol ⇒ 22, 4 ⇔  y = 0,18  44x + 46y = 45, 2.0,3 = 13,56 gam 

TP .Q

U

BTe → n Fe3O4 + n FeCO3 = n CO2 ⇒ n Fe3O4 = 0,18 − 0,12 = 0, 06 mol

⇒ m = 232.0, 06 + 116.0,12 = 27,84 gam

ẠO

Câu 22: Đáp án A

Đ

Có 2 kim loại kiềm là: Na, K.

3

Ư N

Có b = n HNO3 = n NO− trong muoái + n NO = 3n NO + n NO = 4.0, 45 = 1,8 mol

G

Câu 23: Đáp án C

TR ẦN

H

⇒ a = 2, 4 − 1,8 = 0, 6 mol ⇒ 2a < 3n NO < 3a ⇒ Chứng tỏ muối tạo thành gồm Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.

2+

Câu 24: Đáp án D

X (chứa C, H, O, N) + NaOH dư → muối của một α-amino axit + một ancol Y.

ẤP

10

3

⇒ m = 180.0, 45 + 242.0,15 = 117, 3 gam

00

B

n Fe( NO3 )2 + n Fe( NO3 )3 = 0, 6 mol n Fe( NO3 )2 = 0, 45 mol ⇒   2n Fe( NO3 )3 + 3n Fe( NO3 )3 = 1,35 mol n Fe( NO3 )3 = 0,15 mol

C

⇒ Chứng tỏ X là este của 1 amino axit. Kết hợp đáp án suy ra X là este đơn chức. 0

A

t RCH 2 OH + CuO  → RCHO + Cu + H 2 O

H

Ó

-L

Í-

Áp dụng tăng giảm khối lượng có : n Y + n Cu =

ÁN

⇒ n muoái = 0,1 mol ⇒ M muoái =

1, 6 = 0,1 mol 16

13, 9 = 139 0,1

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

⇒ Công thức của muối là (CH3)2CHCH(NH2)COONa •

Có n Ag =

43, 2 = 0, 4 mol = 4n Y ⇒ Y phải là CH3OH, anđehit tạo thành là HCHO. 108

⇒ Công thức của X là (CH3)2CHCH(NH2)COOCH3 m X = 131.0,1 = 13,1 gam

Câu 25: Đáp án D BTKL  → mO2 = 9 − 5 = 4 gam ⇒ n CO2 = 0,125 mol

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Có n HCl = 2n O( oxit ) = 4n O2 = 0,5 mol

N

⇒ V = 0,5 lít

H Ơ

Câu 26: Đáp án D

N

Dụng cụ làm bằng nhôm không nên đựng nước vôi trong vì nhôm sẽ bị ăn mòn do xảy ra

Y

phản ứng :

Câu 27: Đáp án

ẠO

A. Đúng. Triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5, trilinolein có công thức.

TP .Q

U

2Al + Ca(OH) 2 + 2H 2 O → Ca ( AlO 2 )2 + 3H 2

Đ

(C17H31COO)3C3H5. Khi hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin

G

có công thức (C17H35COO)3C3H5.

Ư N

B. Sai. Chất béo là triete của glyxerol với các axit môncacboxylic có số chẵn nguyên tử C. Đúng.

TR ẦN

H

C (thường từ 12C đến 24C) không phân nhánh, gọi chung là triglixerit. D. Đúng. Các chất béo không tan trong nước do gốc hiđrocacbon lớn của các axit làm

B

tăng tính kị nước của các phân tử chất béo.

10

00

Câu 28: Đáp án B

3

Dựa vào đồ thị ta quan sát được:

C

ẤP

1 ⇒ n Al2 (SO4 ) = n BaSO4 = 0, 05 mol 3 3

2+

Khi nhỏ 0,15 mol Ba(OH)2 thì lượng kết tủa BaSO4 đạt cực đại.

A

Khi nhỏ 0,3 mol Ba(OH)2 thì kết tủa không tan thêm nữa, tức là Al(OH)3 đã tan hết, thu được

H

Ó

x gam kết tủa: x = m BaSO4 = 233.0,15 = 34, 95 gam

(

)

Í-

4∑ n Al3+ = 2n Ba ( OH ) ⇒ 4. 2n Al2 (SO4 ) + n AlCl3 = 0, 6 mol ⇒ n AlCl3 = 0, 05 mol

-L

2

3

ÁN

Y là khối lượng kết tủa cực đại

TO

⇒ y = m BaSO4 + m Al( OH )

3

max

= 34, 95 + ( 2.0, 05 + 0, 05 ) .78 = 46, 65 gam

G

Câu 29: Đáp án C

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Phương trình phản ứng xảy ra khi cho từ từ cho đến dư dung dịch FeCl3 và dung dịch Na2CO3.

2FeCl3 + 3Na 2 CO3 + 3H 2 O → 2Fe ( OH )3 ↓ +3CO 2 ↑ +6NaCl Hiện tượng: Có kết tủa màu nâu đỏ (Fe(OH)3) xuất hiện và có bọt khí không màu sủi lên.

Câu 30: Đáp án D Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

n Mg =

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2,88 8,96 = 0,12 mol, n Fe = = 0,16 mol 24 56

N

Hỗn hợp chất rắn B chứa Ag, Cu, có thể Fe dư, Mg dư.

Y

N

0,16 = 17, 6 gam < 21, 6 gam 2

U

⇒ m E = m MgO + m Fe2O3 = 40.0,12 + 160.

H Ơ

Giả sử AgNO3 và Cu(NO3)2 phản ứng hết

TP .Q

⇒ Cu(NO3 ) 2 phản ứng còn dư, AgNO3 có thể dư. Nếu AgNO3 còn dư (Fe bị oxi hóa thành Fe3+)

ẠO

m Ag + m CuO = 21, 6 − 17, 6 = 4 gam ⇒ 108.n AgNO3 dö + 80a = 4

G TR ẦN

H

Ư N

67   n AgNO3 dö = − 235 ⇒ ⇒ loaïi. a = 511  1175

AgNO3 phản ứng hết, Cu(NO3)2 dư (Fe bị oxi hóa thành Fe2+) 2

4 = 0, 05 mol 80

B

=

10

m CuO = 21, 6 − 17, 6 = 4 gam ⇒ n Cu ( NO3 )

00

Đ

Áp dụng bảo toàn electron có: a − n AgNO3 dö = 2.0,12 + 3.0,16

3

BTe a + ( 2a − 2.0, 05 ) = 2.0,12 + 2.0,16 →

ẤP

2+

⇒ a = 0, 22 ⇒ m = 108.0, 22 + 64. ( 0, 22 − 0, 05 ) = 34, 64 gam

0,275 mol X phản ứng vừa đủ với 0,4 mol NaOH → 2 muối + 2 ancol

A

C

Câu 31: Đáp án A

H

Ó

⇒ X chứa axit đơn chức và este chức.

Số mol H2O tách ra từ phản ứng ete hóa

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

n Y + n Z = 0, 275 mol n Y = 0,15 mol ⇒  n Y + 2n Z = 0, 4 mol n Z = 0,125 mol

⇒ mancol = 7,5 + 18.0,125 = 9, 75g ⇒ M ancol =

1 n ancol = n Z = 0,125 mol 2

9, 75 = 39 0, 25

Mà 2 ancol có vô số mol bằng nhau ⇒ 2 ancol là CH3OH và C2H5OH •

Trường hợp 1: Giả sử khi thu được có CTTQ là Cn H 2n + 2 − 2k

⇒ Dẫn xuất brom là Cn H 2n + 2− 2k Br2k ⇒ %m Br =

169k .100% = 85,106% ⇒ 7n + 1 = 15k ≤ 7.5 + 1 14n + 2 + 158k

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ k ≤ 2, 4 ⇒ k = 1, n = 2 ⇒ Khí có công thức là C2H4

H Ơ

N

⇒ Y là CH2=CHCOOH, Z là CH3OOCCH=CHCOOC2H5

N

⇒ m Z = 158.0,125 = 19, 75g

Y

Câu 32: Đáp án A

TP .Q

U

Trong 1 tấn mía chứa m saccarozo = 14%.900 = 126kg

Vì hiệu suất của quá trình sản xuất saccarozơ từ mía chỉ đạt 90% nên khối lượng cát trắng thu

ẠO

được = 90%.126 = 113, 4kg

22,88 = 0, 26mol, M este = 5,5.16 = 88 16.5, 5

Đun F với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 7,52 gam hỗn hợp 3 ete 1 1 7, 52 n ancol = n este = 0,13mol ⇒ M este = = 57,85 2 2 0,13

B

n ete =

TR ẦN

H

⇒ CTPT của este là C4H8O2.

(1)

G

Có n este = m X + n Y =

Ư N

Đ

Câu 33: Đáp án D

10

00

⇒ Chứng tỏ cos 1 ete là CH3OCH3 ⇒ 2 ancol là CH3OH và C2H5OH ⇒ 2 este là C2H5COOCH3 (X), CH3COOC2H5 (Y) BTKL  → m F = 7,52 + 18.0,13 = 9,86 gam

ẤP

2+

3

⇒ muối A là C2H5COONa, muối B là CH3COONa.

(2)

A

C

⇒ 32n X + 46n Y = 9,86 gam

n X = 0,15mol a = 96.0,15 = 14, 4 Từ (1) và (2) suy ra  ⇒ ⇒ a : b ≈ 1, 6 n Y = 0,11mol b = 82.0,11 = 9, 02

Vậy tỉ lệ a : b gần với giá trị 1,6 nhất.

-L

Í-

H

Ó

n H2SO4 =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

Câu 34: Đáp án D

200.24, 01% 5, 6 = 0, 49mol, n H2 = = 0, 25mol < n H2SO4 98 22, 4

⇒ chứng tỏ H2SO4 phản ứng dư, chất rắn thu được là Cu không phản ứng. ⇒ n Cu =

9, 6 = 0,15mol, m Fe + m Al = 17, 9 − 9, 6 = 8,3gam ⇒ 56n Fe + 27n Al = 8, 3gam 64

n Fe = 0,1mol 3 Lại có n H2 = n Fe + n Al = 0, 25mol ⇒  2 n Al = 0,1mol

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

n NaNO3 =

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

10, 2 = 0,12mol, n H+ dö = 2.0, 49 − 2.0, 25 − 0, 48mol 85 0,4

0,15

0,1mol

H Ơ

0,15 → 0,1

N

3Cu + 2NO3− + 8H + → 3Cu 2+ + 2NO + 4H 2O

Y

0,02mol

U

0,02 ← 0,08 → 0,06

TP .Q

0, 06

N

3Fe 2 + + NO3− + 4H + → 3Fe3+ + NO + 2H 2 O

G

67, 7 .100% = 30, 22% 224

Ư N

⇒ ∑ C% muoái =

Đ

ẠO

 VNO = 22, 4. ( 0,1 + 0, 02 ) = 2, 688 lít, n NO = n NO− chöùng toû NO3− phaûn öùng heát 3  ⇒  m muoái = m kim loaïi + mSO2− = 17, 9 + 23.0,12 + 96.0, 49 = 67, 7 gam 4  m = 1,9 + 200 + 10, 2 − 2.0, 25 = 30.0,12 = 224gam  dd

H

Câu 35: Đáp án C

TR ẦN

A. Đúng.

B. Đúng. Kim loại trong hợp chất luôn mang số oxi hóa dương, muốn điều chế kim loại

B

ta phải khử ion kim loại thành nguyên tử (ion kim loại nhận thêm e trở thành dạng

00

đơn chất có số oxi hóa 0.

10

C. Sai. Những kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học đều không phản ứng

2+

3

được với dung dịch HCl.

ẤP

D. Đúng. Phương pháp thủy luyện còn gọi là phương pháp ướt, được dùng để điều chế

C

những kim loại có độ hoạt động hóa học thấp như Au, Ag, Hg, Cu…

A

Câu 36: Đáp án A

Í-

H

Ó

24n Mg + 27n Al = 6,84gam n Mg = 0,15mol Có  ⇒ n Mg : n Al = 5 : 4 n Al = 0,12mol

-L

2 khí không màu, không hóa nâu trong không khí có M = 18.2 = 36

ÁN

⇒ 2 khí là N2 và N2O

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

0,896  n H2 + n N2O = 22, 4 = 0, 04mol n N = 0, 02mol ⇒ ⇒ 2 28n N + 44n N O = 36.0, 04 = 2,16gam n N2O = 0, 02mol 2 2 

2n Mg + 3n Al = 2.0,15 + 3.0,12 = 0, 66mol Có  10n N2 + 8n H2O = 10.0, 02 + 8.0, 02 = 0, 2mol

⇒ Chứng tỏ có sản phẩm khử NH4NO3 : n NH4 NO3 =

0, 66 − 0, 2 = 0,1375mol 8

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Số mol HNO3 bị khử trong quá trình trên = 2n N2 + 2n N2O + n NH4 NO3 = 0,1375mol

N

Câu 37: Đáp án D

0, 6.425, 6 2,54 = 0, 01mol ⇒ M X = = 254 0, 082.760. (136,5 + 273) 0, 01

Có n X =

Thủy phân 0,1 mol X cần 0,3 mol NaOH → 28,3 gam một muối duy nhất

Y

N

H Ơ

TP .Q

U

⇒ X là este 3 chức của 1 axit. Ap dụng định luật bảo toàn khối lượng có m ancol = 25, 4 + 0,3.40 − 28, 2 = 9, 2gam

⇒ n ancol = n X = 0,1mol ⇒ M ancol =

9, 2 = 92 0,1

Đ

00

28, 2 = 94 0,3

B

⇒ ancol là HOCH2CH(OH)CH2OH

n muoái = n NaOH = 0, 3mol ⇒ M muoái =

Ư N

Trường hợp 2 : ancol 3 chức, axit đơn chức.

H

9, 2 = 30, 67 ⇒ Loại 0,3

G

⇒ n ancol = n NaOH = 0,3mol ⇒ M ancol =

ẠO

Trường hợp 1 : ancol đơn chức, axit 3 chức.

TR ẦN

10

⇒ Muối là CH2 = CHCOONa

2+

3

⇒ X là (CH2 = CHCOO)3C3H5 (glyxerin triacrylat).

ẤP

Câu 38: Đáp án B

C

Các chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là : phenyl fomat, glyxylvalin (Gly-Val),

A

triolein.

H

Ó

Phương trình phản ứng :

Í-

HCOOC6 H 5 + 2NaOH → HCOONa + C6 H 5ONa + H 2 O

ÁN

-L

H 2 NCH 2 CONHCH ( COOH ) CH ( CH 3 ) 2 + 2NaOH → H 2 NCH 2 COONa + H 2 NCH ( COONa ) CH ( CH 3 )2 + H 2 O

TO

( C17 H33COO )3 C3H 5 + 3NaOH → 3C17 H33COONa + C3H5 ( OH )3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 39: Đáp án B •

Đặt công thức chung cho M là CxHyOz

Thí nghiệm 1: Đốt cháy M:

BTKL  → mO2 = 44.0, 6 + 18.0, 4 − 14, 4 = 19, 2gam ⇒ n O2 = 0, 6mol BTNT O  → n O( M ) = 2.0, 6 + 0, 4 − 2.0, 6 = 0, 4mol ⇒ M M =

14, 4 .2 = 72 0, 4

Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Thí nghiệm 2: M + NaOH → chaát raén khan +CH3OH + H 2 O 18 150.10% = 0, 25mol; n NaOH = = 0,375mol 72 40

N

Có n M =

H Ơ

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

n H 2O = n H 2O trong dd NaOH + n X,Y = 0, 25 − 0,18 = 0, 07mol

U

Y

BTKL  → m + 32.0, 07 + 18.0,18 = 18 + 150.10%

TP .Q

⇒ m = 27, 52

Câu 40: Đáp án A

Ư N

G

Đ

CO 2 :1, 96mol 0,12.2  0,16mol  → H 2 O :1, 46mol ⇒ soá N trung bình cuûa E = = 1,5 0,16  N : 0,12mol  2 + O2

ẠO

n X = 0, 02mol, n Y = 0, 04mol, n Z = 0,1mol

TR ẦN

H

Đặt k là độ bội liên kết trung bình

0,16

= 4,875 ⇒ k X,Y = 3

00

k X,Y .0, 06 + 6.0,1

10

B

 1, 5  ⇒ n H 2O − n CO2 =  1 + − k  .0,16 = 1, 46 − 1,96 ⇒ k = 4,875 2  

2+

3

⇒ Trung bình X, Y có 2 nhóm –CONH- và 1 nhóm –COOH. 4.0, 06 + 6.0,1 = 5, 25 0,16

C

1,96 = 12, 25 0,16

Ó

A

Số C trung bình của E =

ẤP

⇒ Số O trung bình của X, Y là 4 ⇒ Số O trung bình của E =

2.1, 46 = 18, 25 0,16

Í-

H

Số H trung bình của E =

-L

⇒ Công thức trung bình của E: C12,25H18,25N1,5O5,25

ÁN

⇒ m E = 270, 25.0,16 = 43, 24g

TO

64,86 gam E tương ứng với 0,24 mol E 3

Ỡ N

G

BTKL  → m E + m NaOH = m muoái + m H2O + m C3H5 ( OH )

BỒ

ID Ư

⇒ m muoái = 64,86 + 40 ( 3.0, 09 + 3.0,15 ) = 18.0, 09 − 92.0,15 = 78, 24g

Trang 18

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ĐỀ SỐ 17 Đề thi gồm 05 trang

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Hóa học

H Ơ

N

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Y C. 2

D. 5

Câu 2: Phương trình hóa học không đúng trong các phản ứng sau đây là:

ẠO

A. FeCl3 + 2CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl

TP .Q

B. 4

U

dụng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời là A. 3

N

Câu 1: Cho các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4, NaCl, HCl. Số chất sử

Đ

B. C2H5NH2 + HNO2 → C2H5OH + N2 + H2O

Ư N

G

C. 3NH2CH2COOH + AlCl3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3ClH3NCH2COOH

H

D. 2CH3NH2 + H2SO4 → (CH3NH3)2SO4

TR ẦN

Câu 3: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất

00

B

Y, X là

B. CH3COOCH=CH2

10

A. CH3COOCH=CH-CH3

D. HCOOCH=CH2

3

C. HCOOCH3

2+

Câu 4: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là

ẤP

A. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2

C

B. điện phân CaCl2 nóng chảy

Ó

A

C. điện phân dung dịch CaCl2

H

D. nhiệt phân CaCl2

-L

Í-

Câu 5: Chỉ dùng thêm dung dịch NaHSO4 thì có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch

ÁN

trong 6 dung dịch riêng biệt sau: BaCl2, NaHCO3, NaOH, Na2S, Na2SO4 và AlCl3? A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

TO

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

A. Thủy phân saccarozo thu được 2 monosaccarit khác nhau

B. Tơ visco thuộc loại tơ poliamit C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozo cùng thu được một monosaccarit D. Glucozo và fructozo là đồng phân của nhau

Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho lá hợp kim Fe- Cu vào dung dịch H2SO4 loãng Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(2) Cho lá Cu vào dung dịch AgNO3 (3) Cho lá Zn vào dung dịch HNO3 loãng

H Ơ

N

(4) Đốt dây Mg trong bình đựng khí Cl2 Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn hóa học là: C. 2

D. 1

N

B. 3

U

Câu 8: Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn B. Fe2O3, NO2, O2

C. Fe3O4, NO2, O2

TP .Q

toàn, thu được sản phẩm gồm: A. FeO, NO2, O2

Y

A. 4

D. Fe, NO2, O2

ẠO

Câu 9: Lên men 11,34 kg tinh bột tạo thành V lít rượu etylic 46o là (biết hiệu suất của cả quá

Đ

trình là 80% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8g/ml). Giá trị V là C. 14

D. 17,5

G

B. 14,5

Ư N

A. 6,44

H

Câu 10: Cho chất hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C3H12N2O3 phản ứng

TR ẦN

hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được một chất hữu cơ Y, còn lại là các chất vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

00

B

Câu 11: Thực hiện tổng hợp tetrapeptit từ 3,0 mol glyxin; 4,0 mol alanine và 6,0 mol valin. B. 1510,5 gam

C. 1049,5 gam

D. 1107,5 gam

3

A. 1120,5 gam

10

Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối tượng tetrapeptit thu được là

2+

Câu 12: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là B. Ag và Cr

ẤP

A. Ag và W

C. Al và Cu

D. Cu và Cr

Ó

A. dung dịch HCl dư

A

C

Câu 13: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?

H

C. dung dịch HNO3 (loãng, dư)

B. dung dịch H2SO4 (loãng, dư) D. dung dịch CuSO4 dư

-L

Í-

Câu 14: Nhận định nào dưới đây không đúng? A. Fe dễ nhường 2 electron ở phân lớp 4s trở thành ion Fe2+ và có thể nhường thêm 1 electron

ÁN

ở phân lớp 3d để trở thành ion Fe3+

TO

B. Fe là kim loại có tính khử trung bình: Fe có thể bị oxi hóa thành Fe2+ hoặc Fe3+

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

C. Khi tạo ra các ion Fe, nguyên tử Fe nhường electron ở phân lớp 4s trước phân lớp 3d D. Fe là kim loại có tính khử mạnh: Fe có thể bị oxi hóa thành Fe2+ hoặc Fe3+

Câu 15: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là: A. Cl2, Al, CO2, NaHCO3

B. H2SO4 loãng, CO2, NaCl, CuSO4

C. K2CO3, HCl, NaOH, KHCO3

D. NH4Cl, MgCO3, SO2, P2O3

Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16: Cho 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M phản ứng với x ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được (200 + x) ml dung dịch có pH=1. Sau phản ứng khối B. 2,33 gam

C. 12,94 gam

H Ơ

A. 9,32 gam

N

lượng kết tủa tối đa thu được là: D. 4,66 gam

Y TP .Q

U

chỉ có một kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phát biểu nào sau đây đúng? A. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết

N

Câu 17: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A

B. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết

ẠO

C. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết

Đ

D. CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư

Ư N

G

Câu 18: Trong các chất sau đây: PE, PVC, capron, polistiren, polymetyl metacrylat, nilon-

H

6,6. Số chất là chất dẻo và số chất là tơ là:

B. 2 chất dẻo – 4 chất là tơ

C. 3 chất dẻo – 3 chất là tơ

D. 5 chất dẻo – 1 chất là tơ

TR ẦN

A. 4 chất dẻo – 2 chất là tơ

00

A. CrO3 bốc cháy khi nhỏ ancol etylic vào

B

Câu 19: Phát biểu không đúng là

10

B. Cr2O3 tan trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng

3

C. Nhỏ H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 dung dịch chuyển màu vàng sang màu cam

2+

D. Cho CrO3 vào H2O luôn thu được hỗn hợp 2 axit

C

A. Glixerol với Cu(OH)2

ẤP

Câu 20: Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là D. Glyxin với dung dịch NaOH

Ó

A

C. Dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2

B. Dung dịch axit axetic với Cu(OH)2

H

Câu 21: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch

-L

Í-

giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là

ÁN

A. 8,4 gam

B. 6,4 gam

C. 11,2 gam

D. 5,6 gam

Câu 22: Bình bằng nhôm có thể đựng được axit nào sau đây?

TO

A. HNO3 đặc nóng

B. H3PO4

C. HCl

D. HNO3 đặc nguội

Ỡ N

G

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam một kim loại R bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu

BỒ

ID Ư

được SO2, cho toàn bộ lượng khí này hấp thụ hết vào 400ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được 33,4 gam chất rắn khan. hòa tan 19,6 gam kim loại R vào 160ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 57,8

B. 45,92

C. 54,6

D. 83,72

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 24: Cho hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 khí P (màu nâu đỏ) và Q (không màu). Thêm dung

D. NO2, NO, BaSO4

H Ơ

C. CO2, NO, BaSO3

N

B. NO2, CO2, BaSO4

U

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 11,25 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở (trong

Y

A. CO2, NO2, BaSO4

N

dịch BaCl2 vào dung dịch X thu được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là:

TP .Q

phân tử có số C nhỏ hơn 4) bằng lượng không khí (chứa 20% thể tích O2 còn lại là N2) vừa đủ

thì thu được CO2, H2O và 3,875 mol N2. Mặt khác, cho 11,25 gam X trên tác dụng với axit

ẠO

nitro dư thì thu được khí N2 có thể tích bé hơn 2 lít (ở đktc). Phần trăm khối lượng amin có C. 58,6%

D. 35,7%

G

B. 75,5%

Ư N

A. 64,2%

Đ

lực bazo lớn hơn có thể là:

H

Câu 26: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este mạch hở E bằng 100 gam dung dịch MOH

TR ẦN

25,2% (M là kim loại kiềm) được a gam ancol X và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được 44,2 gam hỗn hợp rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được sản phẩm gồm CO2, nước và 31,05 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho a gam X tác dụng với Na dư, thu được 4,2 lít B. 85,8%

C. 90,5%

D. 86,7%

10

A. 92,3%

00

B

khí H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng muối trong Z là:

3

Câu 27: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất

2+

(NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung

ẤP

dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau: X

Hiện tượng

Kết tủa trắng

Y Khí mùi khai

Z

T

Không hiện

Kết tủa trắng,

tượng

khí mùi khai

Í-

H

Ó

A

C

Chất

-L

Nhận xét nào sau đây đúng?

ÁN

A. Z là dung dịch NH4NO3

D. T là dung dịch (NH4)2CO3

TO

C. X là dung dịch NaNO3

B. Y là dung dịch NaHCO3

Câu 28: Cho 29,5 gam hỗn hợp hai muối sunfit và cacbonat của một kim loại kiềm tác dụng

Ỡ N

G

với 122,5 gam dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất.

BỒ

ID Ư

Phần trăm khối lượng của muối sunfit trong hỗn hợp ban đầu là: A. 52,37%

B. 64,07%

C. 64,70%

D. 35,93%

Câu 29: Polime nào dưới đây thực tế không sử dụng để sản xuất chất dẻo? A. Poli(vinyl clorua)

B. Poli(metyl metacrylat)

C. Poliacrilonitrin

D. Poli(phenol-fomandehit)

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 30: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ

H Ơ

N

chứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối hơi của Z so với H2 là 23/9. Phần trăm khối lượng C. 65%

Y

B. 55%

D. 40%

U

A. 45%

N

của nguyên tố Fe trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây nhất?

TP .Q

Câu 31: Hỗn hợp E chứa một ancol X và một axit cacboxylic Y có tỉ lệ mol 1:1; đều mạch

hở. Đốt cháy hoàn toàn 20,048 gam E thu được 19,264 lít CO2 (đktc) và 15,48gam nước. Mặt

ẠO

khác đun nóng 20,048 gam E có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác thu được hỗn hợp F có chứa một

Đ

este Z thuần chức, mạch hở có số mol bằng ½ số mol Y. Biết rằng hiệu suất các phản ứng đều C. 14,62 gam

Ư N

B. 29,24 gam

D. 9,976 gam

H

A. 17,716 gam

G

đạt 100%. Khối lượng của Z là

TR ẦN

Câu 32: X là este 2 chức có tỉ khối hơi so với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1:4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là C. 2

D. 6

B

B. 1

00

A. 3

10

Câu 33: Hòa tan hết 20,4 hỗn hợp X gồm (Fe, Al2O3, Fe2O4) bằng dung dịch Y chứa (0,25

2+

3

mol ion Cl-, 1 mol H+ và SO 24 − ). Sau phản ứng thu đươc 3,92 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z không còn H+.Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu muối khan? B. 50,275 gam

ẤP

A. 60,075 gam

C. 59,725 gam

D. 54,225 gam

A

C

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai?

Ó

A. Các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường hoặc khi đun

Í-

H

nóng

-L

B. So với nguyên tử natri, nguyên tử magie có độ âm điện lớn hơn và bán kính nhỏ hơn

ÁN

C. Các kim loại kiềm (từ Li đến Cs) có bán kính nguyên tử tăng dần

TO

D. Các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có độ âm điện giảm dần Câu 35: Cho các dung dịch sau đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn: đường mía, đường

Ỡ N

G

mạch nha, lòng trắng trứng, giấm ăn, formalin, ancol etylic. Thuốc thử dùng để nhận biết tất

BỒ

ID Ư

cả các dung dịch trên là A. dung dịch nước brom

B. Cu(OH)2/OH

C. dung dịch AgNO3 trong NH3

D. xô đa

Câu 36: Cho sơ đồ: o

+ O 2 ,xt + NaOH + NaOH + NaOH,CaO,t Y  T  C4H8O2 (X) → → Z → → C2 H 6

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. CH3CH2CH2COOH

C. C2H5COOCH(CH3)2

D. HCOOCH2CH2CH3

H Ơ

A. CH3COOCH2CH3

N

X có CTCT là:

Câu 37: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung

Y

U

dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong

N

dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung

TP .Q

đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm khối lượng Al trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 32,5

C. 11

D. 24,5

ẠO

A. 14

Đ

Câu 38: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600ml

Ư N

G

dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 9,6 gam kim loại

H

không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 156,15 gam kết tủa. A. 30

TR ẦN

Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 34

C. 44

D. 43

Câu 39: Cho 0,5 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch

00

B

NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 80

10

gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa B. 56,8 gam

2+

A. 60,5 gam

3

dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là C. 62,2 gam

D. 55,0 gam

ẤP

Câu 40: Thủy phân hoàn toàn m gam hexapetit X mạch hở thu được (m+4,68) gam hỗn hợp

C

Y gồm alanine và valin. Oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ a mol khí O2, thu

Ó

A

được hỗn hợp Z gồm CO2, hơi H2O và N2. Dẫn hỗn hợp Z qua bình H2SO4 đặc dư, thấy khối

H

lượng khí thoát ra khỏi bình giảm 18b gam so với hỗn hợp Z, tỉ lệ a:b=51:46. Để oxi hóa

-L

Í-

hoàn toàn 27,612 gam X cần tối thiểu V lít O2 (đktc). Giá trị của V là

1-B

ÁN

A. 33,4152 lít

C. 29,7024 lít

D. 33,0239 lít

Đáp án 3-B

4-B

5-A

6-B

7-B

8-B

9-C

10-A

12-B

13-C

14-D

15-A

16-D

17-C

18-A

19-B

20-D

21-D

22-D

23-A

24-B

25-B

26-C

27-D

28-B

29-C

30-B

31-C

32-A

33-A

34-A

35-B

36-D

37-C

38-C

39-C

40-A

TO

2-C

Ỡ N

G

11-D

BỒ

ID Ư

B. 30,1392 lít

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B

H Ơ

N

Các chất sử dụng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời là: NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4. Các chất này đều có khả năng kết tủa ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng tạm thời.

Y

N

Phương trình phản ứng: Kí hiệu M là kim loại Ca, Mg

U

M(HCO3)2 + 2NaOH → MCO3 + Na2CO3 + 2H2O

TP .Q

M(HCO3)2 + Ca(OH)2 →MCO3 + CaCO3 + 2H2O M(HCO3)2 + Na2CO3 →MCO3 + 2NaHCO3

ẠO

3MH(HCO3)2 + 2Na3PO4 → M3(PO4)2 + 6NaHCO3

Đ

Câu 2: Đáp án C

Ư N

G

Phương trình C sai. Al(OH)3 không tồn tại trong môi trường axit (ClH3NCH2COOH). Phản

H

ứng này xảy ra theo chiều nghịch •

TR ẦN

Câu 3: Đáp án B X + NaOH →chất rắn Y + chất hữu cơ Z

⇒ X là este, Y là muối của axit cacboxylic

00

B

+ AgNO3 / NH 3 + NaOH Z  Y → T →

10

⇒ Z là andehit, T là muối amoni của axit cacboxylic tạo bởi Z, Z và Y có cùng số

2+

3

nguyên tử C trong phân tử

Kết hợp đáp án suy ra X là CH3COOCH=CH2 Phương trình phản ứng:

ẤP

A

C

CH3COOCH=CH2 (X) + NaOH → CH3COONa (Y) + CH3CHO (Z) o

H

Ó

t CH3CHO (Z) + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  → CH3COONH4 (T) + 2Ag + 2NH4NO3

Í-

CH3COONH4 + NaOH → CH3COONa + NH3 + H2O

-L

Câu 4: Đáp án B

ÁN

Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là điện phân CaCl2 nóng chảy

TO

ñieän phaân noùng chaûy Phương trình điện phân: CaCl2 → Ca + Cl2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 5: Đáp án A BaCl2

NaHSO4

↓ trắng

BaCl2

-

NaHCO3

NaOH

Na2S

Na2SO4

AlCl3

↑không

Không có

↑ mùi

Không có

Không có

mùi

hiện tượng

trứng thối

hiện tượng

hiện tượng

-

Không có hiện tượng

↓ trắng

Không có hiện tượng

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Na2S

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

-

Không có

-

-

-

hiện tượng

-

H Ơ

N

Vậy dùng NaHSO4 có thể phân biệt được tất cả 6 chất

Câu 6: Đáp án B

Y

N

A đúng. Thủy phân saccarozo được glucozo và fructozo

TP .Q

C đúng. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozo cùng thu được glucozo D đúng. Glucozo và fructozo đều có CTPT là C6H12O6

ẠO

Câu 7: Đáp án B

U

B sai. Tơ visco thuộc loại tơ polisaccarit, nó là sản phẩm điều chế từ xenlulozo

G

Đ

(1) Cho lá hợp kim Fe- Cu vào dung dịch H2SO4 loãng

Ư N

Trong dung dịch có hai điện cực: Fe đóng vai trò cực âm, Cu đóng vai trò cực dương

H

+ Tại cực âm: Fe → Fe2+ + 2e

TR ẦN

+ Tại cực dương: 2H++2e→H2

Như vậy tại cực âm Fe bị ăn mòn từ từ, đây là hiện tượng ăn mòn điện hóa (2) Cho lá Cu vào dung dịch AgNO3 chỉ xảy ra phản ứng ăn mòn hóa học:

00

B

Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag

10

(3) Cho lá Zn vào dung dịch HNO3 loãng chỉ xảy ra phản ứng ăn mòn hóa học:

3

3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 +2NO + 4H2O

2+

(4) Đốt dây Mg trong bình đựng khí Cl2 chỉ xảy ra phản ứng ăn mòn hóa học: o

ẤP

t Mg + Cl2  → MgCl2

A

C

Vậy có tất cả 2 trường hợp xảy ra ăn mòn hóa học

Ó

Câu 8: Đáp án B

Í-

H

Phương trình phản ứng nhiệt phân: o

-L

t 4Fe(NO3)2  → 2Fe2O3 + 4NO2 + 5O2

ÁN

⇒ Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm gồm: Fe2O3, NO2, O2

TO

Câu 9: Đáp án C

Ỡ N

G

+ H2O + O2 (C6 H10 O5 ) n  → nC6 H10 O 6  → 2nC2 H 5OH + 2nCO 2

BỒ

ID Ư

n (C6H10O5 )n =

11, 34 0, 07 0, 07 kmol ⇒ n C2H5OH = 80%.2n. = = 0,112kmol 162n n n

⇒ VC2H5OH =

0,112.1000.46 100 .6440 = 14000ml = 14lit = 6440ml ⇒ Vruou = 0,8 46

Câu 10: Đáp án A X (C3H12N2O3) + NaOH → chất hữu cơ Y + các chất vô cơ

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ X là muối cacbonat Các CTCT của X thỏa mãn là:

H Ơ

N

(CH3NH3)2CO3 CH3CH2CH2NH3OCOONH4

Y

N

(CH3)2CHNH3OCOONH4

TP .Q

U

Phương trình phản ứng: (CH3NH3)2CO3 + 4NaOH → 2CH3NH2 + Na2CO3 + 2H2O

CH3CH2CH2NH3OCOONH4 + 2NaOH →CH3CH2CH2NH2 + Na2CO3 + NH3 +2H2O

ẠO

(CH3)2CHNH3OCOONH4 + 2NaOH → (CH3)2CHNH2 + Na2CO3 + NH3 +2H2O

Đ

Câu 11: Đáp án D

H

13.3 = 9, 75mol 4

TR ẦN

Có namino axit = 3 + 4 + 6 = 13mol ⇒ n H2O =

Ư N

G

Cứ 4 mol amino axit sẽ tổng hợp được 1 mol tetrapeptit và giải phóng 3 mol H2O

⇒ m peptit = 75.3 + 89.4 + 117.6 − 18.9, 75 = 1107,5g Câu 12: Đáp án B

00

B

Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag, sau đó là Cu, Au, Al, Fe…

10

Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr, với độ cứng là 9, Cr có thể rạch được thủy tinh

3

Câu 13: Đáp án C

2+

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

ẤP

Fe + H2SO4 →FeSO4 + H2

C

Fe + 4HNO3 →Fe(NO3)3 + NO +2H2O

H

Câu 14: Đáp án D

Ó

A

Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu

-L

Í-

A đúng. Fe có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d64s2

ÁN

Fe dễ mất đi 2 electron ở phân lớp 4s trở thành ion Fe2+ và có thể nhường thêm 1 electron ở

TO

phân lớp 3d để trở thành ion Fe3+ có cấu hình nửa bão hòa bền

B đúng. Fe là kim loại có tính khử trung bình, khi tác dụng với chất có tính oxi hóa trung bình sẽ

Ỡ N

G

bị oxi hóa lên Fe2+ , khi tác dụng với chất có tính oxi hóa mạch sẽ bị oxi hóa lên Fe3+

BỒ

ID Ư

C đúng. electron ở phân lớp 4s là e nằm ngoài cùng nên tách ra trước e ở phân lớp 3d D sai. Nếu Fe có tính khử mạnh thì sẽ tác dụng với mọi chất oxi hóa chuyển Fe3+ Câu 15: Đáp án A Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là: Cl2, Al, CO2, NaHCO3

2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(ClO)2+ CaCl2 + 2H2O

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

3Al + Ca(OH)2 +2H2O →Ca(AlO2)2 + 3H2 CO2 + Ca(OH)2 →CaCO3+ H2O

H Ơ

N

2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O

Câu 16: Đáp án D

N

0,02 mol Ba(OH)2 và 0,02 mol NaOH + 0,0005x mol H2SO4

Y

200 + x 800 ml ⇒x= 1000 9

TR ẦN

Mg + FeSO4 và CuSO4 → 1 kim loại + dung dịch chứa 2 muối

H

Câu 17: Đáp án C

Ư N

G

Khối lượng kết tủa BaSO4 tối đa thu được = 233.0, 02 = 4, 66gam

Đ

ẠO

2 mol > n Ba (OH)2 45

⇒ n H 2SO4 = •

TP .Q

n H + du = 0, 001x − (0, 02.2 + 0, 02) = 10−1.

U

Dung dịch thu được có pH=1 ⇒ Phản ứng dư axit

⇒ Kim loại thu được là Cu, Mg phản ứng hết, FeSO4 chưa phản ứng. CuSO4 phản ứng vừa hết ⇒ 2 muối là FeSO4 và MgSO4

00

B

Câu 18: Đáp án A

10

Các chất dẻo: PE, PVC, polistiren, polymetyl metacrylat

3

Tơ: capron, nilon-6,6

2+

Câu 19: Đáp án B

ẤP

A đúng. CrO3 có tính oxi hóa mạnh, nó có thể làm bốc cháy nhiều hợp chất khi tiếp xúc

C

4CrO3 + C2H5OH →2CO2 +3H2O+2Cr2O3

Ó

A

B sai. Cr2O3 +2NaOHd → 2NaCrO2 + H2O

H

C đúng. Nhỏ H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 dung dịch chuyển màu vàng sang màu cam do

-L

Í-

tạo thành Na2Cr2O7

2Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O

ÁN

D đúng. Cho CrO3 vào H2O luôn thu được hỗn hợp 2 axit là H2CrO4 và H2Cr2O7

TO

CrO3 + H2O → H2CrO4

G

2CrO3 + H2O → H2Cr2O7

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 20: Đáp án D A. Glixerol với Cu(OH)2 tạo thành sản phẩm là phức có màu xanh đậm B. Dung dịch axit axetic với Cu(OH)2 tạo thành muối có màu xanh lơ 2CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + 2H2O

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. Dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2 tạo thành phức màu tím xanh. Đây là phản ứng đặc trưng của protein

H Ơ

N

D. Glyxin phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành dung dịch không màu Câu 21: Đáp án D

Y

N

0,8 = 0,1mol 64 − 56

U

Áp dụng tăng giảm khối lượng có: nFe phản ứng =

TP .Q

⇒ m Fep/u = 56.0,1 = 5, 6gam Câu 22: Đáp án D

ẠO

Al không phản ứng với HNO3 đặc nguội nên có thể đựng được axit này

G Ư N

Thí nghiệm 1: - Trường hợp 1: NaOH dư

TR ẦN

Đặt x, y lần lượt là số mol của Na2SO3 và NaOH dư

H

Đ

Câu 23: Đáp án A

10

00

B

87  x=  = 2x + y = 0, 4mol  n 230 ⇒  NaOH ⇒ ⇒ loại 126x + 40y = 33, 4gam  y = − 41  115 - Trường hợp 2: NaOH phản ứng hết

2+

3

Đặt x, y lần lượt là số mol của Na2SO3 và NaHSO3

C

ẤP

 2x + y = 0, 4mol  x = 0,1 ⇒ ⇒ ⇒ n SO2 = x + y = 0, 3mol 126x + 104y = 33, 4gam  y = 0, 2

11, 2 56 = 2.0, 3 ⇒ R = a R 3

H

Ó

A

BTe Giả sử kim loại hóa trị a → a.

Thí nghiệm 2: n Fe =

ÁN

-L

Í-

⇒ a = 3, R = 56(R là Fe)

19, 6 = 0,35mol; n HCl = 0, 32mol 56

TO

X + AgNO3 dư:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Ag + + Cl − → AgCl 0, 32 0,32mol

3Fe 2 + + 4H + + NO3− → 3Fe3+ + NO + 2H 2 O 0, 24 ← 0,32mol

Ag + + Fe 2 + → Ag + Fe3+ 0,11 0,11mol

Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ m = 143, 5.0,32 + 108.0,11 = 57,8gam

Câu 24: Đáp án B

dung dòch X +Y ( khí P maøu naâu ñoû + khí Q khoâng maøu )

H Ơ

N

( FeS2 , FeCO3 ) + HNO3 ñaëc, noùng →

U

Y

2FeS2 + 30HNO3 → Fe2 ( SO 4 )3 + 30NO 2 + H 2SO 4 + 14H 2 O

TP .Q

FeCO3 + 4HNO3 → Fe ( NO3 )3 + NO 2 + CO 2 + 2H 2 O

ẠO

Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch X:

Đ

Ba 2 + + SO 42− → BaSO 4 ↓

G

⇒ Kết tủa X là BaSO4.

H

TR ẦN

Đặt công thức chung cho X là Cn H 2n + 3 N ( xmol )

Ư N

Câu 25: Đáp án A •

N

⇒ Khí P là NO2, khí Q là CO2 ⇒ S trong FeS2 chuyển hoàn toàn thành SO 24 −

⇒ Đốt cháy X thu được nx mol CO2. ( n + 1, 5 ) .x mol H2O, 0,5x mol N2.

B

⇒ n O2 pu = (1,5n + 0, 75 ) .xmol

10

00

⇒ Số mol N2 ban đầu = 4n O2 = 4. (1,5n + 0, 75 ) x = 3,875 − 0, 5x

3

⇒ 6nx + 3,5x = 3,875 mol

2+

Mà 11, 25 = (14n + 17 ) x ⇒ n = 2, x = 0, 25

(1)

2 5 = mol < 0, 25mol 22, 4 56

ẤP

X + HNO 2 thu được n N 2 <

C

Ó

A

⇒ Chứng tỏ chỉ có 1 amin bậc 1. (2)

Amin có số C < 4

Từ (1), (2), (3) ⇒ 2 amin là CH3NHCH3, CH3CH2NH2.

(3)

-L

Í-

H

TO

ÁN

Amin có lực bazơ lớn hơn là CH3NHCH3.

%m CH3 NHCH3 >

G

5 56 .100% = 64, 29% 0, 25

0, 25 −

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 26: Đáp án C •

m g este E + 25,2 g MOH →a g ancol X + 44,2 g chất rắn Z ( muối + MOH dư).

+ O2 Z  → 31, 05g M 2 CO3

25, 2 31, 05 = 2. ⇒ M = 39(K) M + 17 2M + 60

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

⇒ n KOH =

25, 2 = 0, 45mol 56

N

a g X + Na dư → 0,1875mol H2

H Ơ

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

n − OH(X) = 2n H 2 = 0,375mol ⇒ n KOH phaûn öùng = n − OH ( X ) = 0,375mol

U

56.0, 075 = 90,5% 44, 2

TP .Q

⇒ %m muoái ( Z) = 100% −

Y

⇒ n KOH dö = 0, 45 − 0, 375 = 0, 075mol

X + Ba ( OH )2 → keát tuûa traéng

Đ

ẠO

Câu 27: Đáp án D

Y + Ba ( OH ) 2 → khí muøi khai

TR ẦN

H

2NaHCO3 + Ba ( OH )2 → BaCO3 ↓ + Na 2 CO3 + 2H 2 O

Ư N

G

⇒ X laø NaHCO3 .

⇒ Y laø NH 4 NO3 ⇒ A sai, B sai.

Z + Ba ( OH )2 → khoâng hieän töôïng.

10

2+

3

⇒ Z laø NaNO3 ⇒ C sai.

T + Ba ( OH )2 → Keát tuûa traéng, khí muøi khai.

ẤP

00

B

2NH 4 NO3 + Ba ( OH ) 2 → Ba ( NO3 )2 + 2NH 3 ↑ +2H 2 O

C

⇒ T laø ( NH 4 ) CO3 ⇒ D ñuùng.

Í-

Câu 28: Đáp án B

H

Ó

A

( NH 4 ) CO3 + Ba ( OH )2 → BaCO3 ↓ +2NH3 ↑ +2H 2O

-L

Đặt a, b lần lượt là số mol M2SO3 và M2CO3 ⇒ ( 2M + 80 ) a + ( 2M + 60 ) b = 29,5gam (1)

ÁN

122,5.20% = 0, 25mol 98

TO

n H 2SO4 =

G

Sau phản ứng thu được một chất tan duy nhất

Ỡ N

⇒ a + b = 0, 25mol

(2)

BỒ

ID Ư

Thay (2) vào (1) có M.2.0, 25 + 20a + 60.0, 25 = 29,5 ⇒ 0,5M + 20a = 14,5gam

⇒0<a =

14,5 − 0,5M < 0, 25 ⇒ 19 < M < 23 ( Na ) ⇒ a = 0,15; b = 0,1 20

⇒ %m Na 2SO3 =

126.0,15 .100% = 64, 07% 29,5

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 29: Đáp án C Chỉ có poliacrilonitrin không sử dụng để sản xuất chất dẻo, nó dùng để chế tạo tơ (tơ

H Ơ

N

nitron). Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.

Y U

Z gồm 2 khí, khí hóa nâu trong không khí là NO.

TP .Q

N

Câu 30: Đáp án B Vì M Z ≈ 5 ⇒ khí còn lại phải là H2.

Ư N

G

Đ

ẠO

10, 08  n NO + n H 2 = 22, 4 = 0, 45mol n NO = 0, 05mol có  ⇒ 30n + 2n = 23 .2.0, 45 = 2,3gam n H2 = 0, 4mol H2 NO  9

BTKL  → 66, 2 + 3,1.136 = 466, 6 + 2, 3 + m H 2O ⇒ m H 2O = 18, 9g ⇒ n H 2O = 1, 05 ( mol )

BTNT H  → n KHSO4 = 2n H 2 + 2n H 2O + 8n ( NH 4 )SO4

TR ẦN

H

⇒ 3,1 = 2.0, 4 + 2.1, 05 + 8n ( NH 4 )SO4 ⇒ n ( NH 4 )SO4 = 0, 025mol BTNT N  → n NO− = n NO + 2n ( NH 4 )SO4 = 0,1mol

B

00

3

10

⇒ n Fe( NO3 ) = 0, 05mol 2

3

BTNT O  → 4n Fe3O4 + 6n Fe( NO3 ) = n H 2O + n NO

2+

2

ẤP

1, 05 + 0, 05 − 6.0, 05 = 0, 2mol 4

C

n Fe3O4 =

Ó

A

1, 05. ( 3.0, 2 + 0, 05 ) .100% = 54,98% gần với giá trị 55% nhất. 66, 2

H

⇒ n Fe3O4 =

-L

Í-

Câu 31: Đáp án C

ÁN

X + Y → este Z có số mol =

1 n Y , mà n X + n Y ⇒ X là ancol 2 chức, Y là axit đơn chức. 2

TO

Mà đốt cháy 20,1 gam E → 0,86 mol CO2 + 0,86 mol H2O

G

⇒ Chứng tỏ Y là axit không no, có 1 nối đôi.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

BTKL  → m O2 = 44.0,86 + 15, 48 − 23, 048 = 30, 272gam ⇒ n O2 = 0,946mol BTNT O  → 2n X + 2n Y = 2.0,86 + 0,86 − 2.0,946 = 0, 688mol

⇒ n X = n Y = 0,172mol Tổng số C của X và Y =

n CO2 0,172

=

0,86 =5 0,172

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ Y là CH2=CHCOOH, X là HOCH2CH2OH ⇒ M Z = 72.2 + 62 − 18.2 = 170

N

1 n Y = 0, 086mol ⇒ m Z = 170.0, 086 = 14, 6gam 2

H Ơ

nZ =

N

Câu 32: Đáp án A

U

TP .Q

X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 4 ⇒ X là este 2 chức tạo bởi axit 2

Y

M X = 83.2 = 166 chức và phenol hoặc axit đơn chức với phenol.

ẠO

1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 cho tối đa 4 mol

Đ

Ag ⇒ X chứa 2 nhóm HCOO-

TR ẦN

H

Ư N

G

⇒ VTCT của X phù hợp là:

B

Câu 33: Đáp án A

00

3,92 = 0,175mol 22, 4

n H2 =

BTDT  → n Cl− + 2n SO2− = n H + ⇒ 2n SO2− =

n H + − n Cl−

2+

3

10

2

4

ẤP

4

=

1 − 0, 25 = 0,375mol 2

1 − 2.0,175 = 0,325mol 2

BTNT H  → n H + = 2n H 2 + 2n O( X ) ⇒ n O( X ) =

m X = m KL + m O ⇒ m KL = 20, 4 − 16.0,325 = 15, 2gam

Ó

A

C

Í-

H

⇒ m muoái = m KL + m Cl− + mSO2− = 15, 2 + 0, 25.35, 5 + 96.0,375 = 60, 075gam 4

-L

Câu 34: Đáp án A

ÁN

A sai. Chỉ có Ca, Ba là 2 kim loại kiểm thổ có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ

TO

thường hoặc khi đun nóng.

G

B đúng. Na và Mg cùng nằm trong chu lỳ 3, Na có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Mg nên

Ỡ N

khả năng hút electron kém hơn Mg ⇒ Bán kính Na nhỏ hơn Mg, độ âm điện của Na nhỏ hơn

BỒ

ID Ư

Mg. C đúng. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có số lớp electron tăng dần nên bán kính nguyên tử tăng dần. D đúng. Các kim loại kiềm thổ từ Be đến Ba có số lớp e tăng dần ⇒ bán kính nguyên

tử tăng dần ⇒ Lực hút của hạt nhân với electron lớp ngoài giảm ⇒ Độ âm điện giảm dần.

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 35: Đáp án B Chọn thuốc thử là Cu(OH)2/OH-.

Cho Cu(OH)2/OH- tác dụng lần lượt với các dung dịch ở nhiệt độ thường.

Nhóm (I): Đường mía (saccarozơ) đường mạch nha (maltozơ): Cho phức màu xanh

H Ơ

N

Y

N

đậm. Lòng trắng trứng: Cho phức màu tím xanh.

Giấm ăn: Cho dung dịch màu xanh lam.

Nhóm (II): Formalin, ancol ethylic: Không có hiện tượng gì.

Đun nóng dung dịch nhóm (I) và (II):

Đường mạch nha: xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

Đường mía: Không xuất hiện kết tủa.

Formalin: Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

Ancol ethylic: Không xuất hiện kết tủa.

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Câu 36: Đáp án D

00

B

+ O 2 ,xt + NaOH + NaOH + NaOH, HCOOCH 2 CH 2 CH 3 ( X ) → + CH 3CH 2 CH 2 OH  → CH 3CH 2 COOH → CH 3CH 2 COONa  phương trình phản ứng:

10

HCOOCH 2 CH 2 CH 3 + NaOH → HCOONa + CH 3CH 2 CH 2 OH 0

2+

3

t ,xt CH 3CH 2 CH 2 OH + O 2   → CH 3CH 2 COOH + H 2 O

ẤP

CH 3CH 2 CH 2 OH + NaOH → CH 3CH 2 COONa + H 2 O 0

Ó

Khí hóa nâu ngoài không khí là NO.

Í-

H

Câu 37: Đáp án C

A

C

t ,CaO CH 3CH 2 COONa + NaOH  → CH 3CH 2 + Na 2 CO3

-L

M NO = 30 > 18 ⇒ Khí còn lại có phân tử khối < 18 ⇒ Khí còn lại là H2.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

3, 92  n NO + n H2 = 22, 4 = 0,175mol n NO = 0,1mol ⇒ ⇒ 30n NO + 2n H = 18.0,175 = 3,15gam n H2 = 0, 075mol  2

BTKL  → m X + m H2SO4 = m muoái + m khí + m H2O taïo thaønh

⇒ 38,55 + 98.0, 725 = 96,55 + 3,15 + 18n H2O ⇒ n H2 O taïo thaønh = 0,55mol •

Coù n H2O taïo thaønh + n H2 = 0,55 + 0, 075 = 0, 625 < n H2SO4

⇒ Chứng tỏ có sản phẩm NH +4 : n NH+ = 4

0, 725.2 − 0, 625.2 = 0, 05mol 4

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BTNT N  → n Fe( NO3 ) =

n NH+ + n NO 4

2

2

=

0, 05 + 0,1 = 0, 075mol 2

BTNT O  → n ZnO + 6n Fe( NO3 ) = n NO + n H 2O taïo thaønh

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

2

số

mol

c ủa

Mg,

Al

lần

lượt

b

TP .Q

⇒ 24a + 27b = 38,55 − 81.0, 2 − 180.0, 075 = 8,85

Vì có sản phẩm H2 tạo thành nên sau phản ứng Fe vẫn ở dạng Fe(II).

ẠO

BTe 2a + 3b = 3n NO + 2n H 2 + 8n NH+ → 4

G

Đ

⇒ 2a + 3b = 3.0,1 + 2.0, 075 + 8.0, 05 = 0,85

H

Ư N

a = 0, 2 27.0,15 Suy ra  .100% = 10.51% ⇒ %m Al = 38, 55  b = 0,15

TR ẦN

Gần với giá trị 11 nhất.

Câu 38: Đáp án C Sau phản ứng còn 0,15 mol Cu dư.

B

a,

Y

Đặt

U

N

⇒ n ZnO = 0,1 + 0,55 − 6.0, 075 = 0, 2mol

00

Dung dịch Y chứa FeCl2 và CuCl2

2+

ẤP

Có n O( X ) = n H2O =

1 n HCl = 0, 45mol 2

A

0, 9 − 2.0, 25 = 0, 2mol 2

C

⇒ n CuCl2 =

3

10

m ↓= m Ag + m AgCl = 108n FeCl2 + 143,5.0,9 = 156,15gam ⇒ n FeCl2 = 0, 25mol

H

Ó

⇒ m = 56.0, 25 + 64 ( 0,15 + 0, 2 ) + 16.0, 45 = 43, 6gam gần với giá trị 44 nhất.

n NaOH = 0, 4.2 = 0,8mol;1 <

ÁN

-L

Í-

Câu 39: Đáp án C

n NaOH 0,8 = = 1, 6 < 2 ⇒ X gồm một este của phenol (a nX 0,5

TO

mol)

G

Và một este không phải của phenol ( b mol).

BỒ

ID Ư

Ỡ N

n X = a + b = 0,5 a = 0, 3mol ⇒ ⇒ n NaOH = 2a + b = 0,8 b = 0, 2mol •

Y là anđehit no, đơn chức, mạch hở ⇒ n Y = b = 0, 2mol

Đốt Y thu được n CO2 = n H2O = x mol

Có m

bình taêng

= m CO2 + m H2O = 44x + 18x = 24,8 ⇒ x = 0, 4mol

Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ m Y = m C + m H + m O = 12.0, 4 + 2.0, 4 + 16.0, 2 = 8,8gam

n H 2O taïo thaønh = a = 0, 3mol

N

H Ơ

BTKL  → m X + m NaOH = m muoái + m Y + m H 2O taïo thaønh

Y

N

⇒ m X + 40.0,8 = 80 + 8,8 + 18.0, 3 ⇒ m X = 62, 2gam

TP .Q

U

Câu 40: Đáp án A

G

Đ

ẠO

0, 26  C 2 H 3 NO : 5 .6 = 0,312mol C 2 H 3 NO : 0,312mol   +0,26mol H 2 O m g X → CH 2 : xmol → ( m + 4, 68 ) g CH 2 : x mol    H O : 0, 312 mol 0, 26  2 H 2 O : = 0, 052mol 5 

Ư N

C2 H 3 NO + 2, 25O 2 → 2CO 2 + 1,5H 2 O + 0,5N 2

TR ẦN

H

CH 2 + 1,5O 2 → CO 2 + H 2 O

00

⇒ m = 57.0,12 + 14.0, 416 + 18.0, 052 = 24,544

B

a − 2, 25.0, 312 + 1, 5x a 0, 702 + 1,5x 51 ⇒ ⇒ = = ⇒ x = 0, 416 0, 78 + x 46 18b = m H 2O = 18. ( 0, 78 + x ) b

2+

3

10

C 2 H 3 NO : 0,351 mol CO 2 :1,17 mol   + O2 ⇒ 27, 612g X CH 2 : 0, 468 mol  → H 2 O :1, 053 mol H O : 0, 0585 mol  N : 0,1755 mol  2  2

Ó

A

48, 736 .22, 4 = 33, 4125 lít 32

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

⇒ VO2 =

C

ẤP

BTKL  → m O2 = 44.1,17 + 18.1, 053 + 28.0,1755 − 27, 612 = 47, 736g

Trang 18

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ĐỀ SỐ 18 Đề thi gồm 05 trang

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC Môn: Hóa học

H Ơ

N

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Y

N

Câu 1: Không gặp kim loại kiềm thổ trong tự nhiên ở dạng tự do vì:

TP .Q

U

A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ B. Đây là kim loại hoạt động hóa học rất mạnh C. Đây là những chất hút ẩm đặc biệt

ẠO

D. Đây là những kim loại điều chế bằng cách điện phân B. CH3CH2CONH2

C. H2N-CH2-COONa

D. CH3COONH4

H

Ư N

A. H2N-CH(CH3)COONa

G

Đ

Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: C3H7O2N +NaOH → (B) + CH3OH. CTCT của B là

TR ẦN

Câu 3: Manhetit là quặng giàu sắt nhất nhưng hiếm có trong tự nhiên. Quặng manhetit chứa hợp chất sắt ở dạng: A. Fe3O4

B. Fe2O3

C. FeS2

00

B. kim cương

C. đồng

10

A. crom

B

Câu 4: Kim loại có độ cứng lớn nhất là:

D. FeCO3 D. sắt

3

Câu 5: Cho bột sắt đến dư vào 200ml dung dịch HNO3 4M (phản ứng giải phóng khí NO),

2+

lọc bỏ phần rắn không tan thu được dung dịch X, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X

ẤP

thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng

C

không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn? B. 24 gam

C. 20 gam

Ó

A

A. 16 gam

D. 32 gam

H

Câu 6: Có 4 chất rắn đựng trong 4 bình riêng biệt mất nhãn gồm Mg, Al2O3, Al và Na. Để

-L

Í-

phân biệt 4 chất rắn trên thuốc thử nên dùng là:

ÁN

A. dung dịch HCl dư C. dung dịch NaOH dư

B. dung dịch HNO3 dư D. H2O

TO

Câu 7: Phát biểu không đúng là

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

A. FeO và Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong HCl dư B. Zn và Sn (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư C. Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư

D. Na và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong H2O dư Câu 8: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng để lấy khí H2 khử oxit của kim loại Y (các phản ứng đều xảy ra). Hai kim loại X và Y lần lượt là: Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. Zn và Ca

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Mg và Al

C. Zn và Mg

D. Fe và Cu

Câu 9: Cho Al đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3

C. Ag + , Fe3+ , Cu 2 + , Mg 2 +

D. Ag + , Cu 2 + , Fe3+ , Mg 2 +

N

B. Ag + , Fe3+ , Cu 2 + , Fe 2 +

TP .Q

U

Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với dung

Y

A. Fe3+ , Ag + , Cu 2 + , Mg 2 +

H Ơ

N

thì thứ tự các ion kim loại bị khử lần lượt là:

dịch HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi

ẠO

trường ít nhất là

Đ

A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước

G

B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn

H

D. nút ống nghiệm bằng bông khô

Ư N

C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2

TR ẦN

Câu 11: Hòa tan hỗn hợp X chứa 12 gam Fe và Cu vào dung dịch HCl loãng dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). % khối lượng Fe trong X là B. 46,67%

C. 53,33%

D. 70,00%

B

A. 6,67%

00

Câu 12: Tính chất hóa học đặc trưng của các kim loại là? B. Tính oxi hóa

10

A. Dễ bị khử

D. Tác dụng với phi kim

2+

3

C. Tính khử

ẤP

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 14,5 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư, sau

C

phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là B. 83,5 gam

C. 35,8 gam

D. 53,8 gam

A

A. 38,5 gam

H

Ó

Câu 14: Tiến hành đun nóng các phản ứng sau đây: →

Í-

(1) CH3COOC2H5 + NaOH

(2) HCOOCH=CH2 + NaOH → (4) HCOOC6H5 + NaOH →

(5) CH3OCOCH=CH2 + NaOH →

(6) C6H5COOCH=CH2 + NaOH →

ÁN

-L

(3) C6H5COOCH3 + NaOH →

TO

Trong số các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng mà sản phẩm thu được chứa ancol? B. 3

C. 5

D. 2

G

A. 4

Ỡ N

Câu 15: Chất hòa tan được Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được

BỒ

ID Ư

phức chất màu tím là A. Glixerol

B. Gly-Ala

C. Lòng trắng trứng

D. Glucozo

Câu 16: Từ dung dịch MgCl2 ta có thể điều chế Mg bằng cách A. Cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2 nóng chảy Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2, rồi MgO, rồi khử bằng CO C. Điện phân dung dịch MgCl2

H Ơ

N

D. Dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch Câu 17: Cho 0,4 mol H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng

D. NaH2PO4, Na3PO4

Y

C. Na3PO4, NaOH

U

B. NaH2PO4, Na2HPO4

TP .Q

A. Na2HPO4, Na3PO4

N

thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 2,51m gam chất rắn. X có chứa

Câu 18: Tiến hành các thí nghiệm sau đây:

ẠO

(a) Ngâm một lá kẽm vào dung dịch CuSO4

Đ

(b) Ngâm một lá đồng vào dung dịch FeCl3

H

(d) Để sắt tây bị xây xát sâu bên trong tiếp xúc với nước tự nhiên

Ư N

G

(c) Cho mẩu sắt vào dung dịch axit clohidric

A. 2

TR ẦN

Trong các thí nghiệm trên có bao nhiêu trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa? B. 5

C. 3

D. 4

Câu 19: Cho các dung dịch riêng lẽ mỗi chất sau: KCl, CuSO4, Al(NO3)3, Pb(NO3)2, HCl,

00

B

Fe(NO3)3, HNO3 loãng, (NH4)2SO4, H2SO4 đặc nóng. Nếu cho một ít bột Fe lần lượt vào mỗi

10

dung dịch thì tổng trường hợp có phản ứng tạo ra muối Fe2+ là B. 6

C. 7

D. 4

3

A. 5

2+

Câu 20: Khẳng định nào sau đây là đúng?

ẤP

A. Bằng phương pháp hóa học không thể phân biệt glucozo, fructozo và mantozo chỉ bằng 1

C

thuốc thử duy nhất là nước brom

Ó

A

B. Từ mỗi chất sau đây: metylamin, canxi cacbua, canxi oxit, axit fomic chỉ bằng 1 phản ứng

H

đều có thể tạo thành khí CO

-L

Í-

C. Trong số các chất dưới đây: NaHCO3, H2O, NaF, NH4Cl, Al2O3, ClH2N-CH2-COOH,

ÁN

NH4F, Pb(OH)3 có 4 chất lưỡng tính D. Metyl amin, glyxin, alanine, Ala-Gly-Lys, anilin khi tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thấp

TO

đều tạo ra khí N2

Ỡ N

G

Câu 21: Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3

BỒ

ID Ư

thu được V lít CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 3V lít (ở cùng điều kiện, nhiệt độ, áp suất) CO2. Tỉ lệ a:b bằng: A. 3:4

B. 5:6

C. 3:7

D. 2:5

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 22: Khi tiến hành sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 người ta tiến hành hòa tan oxit này trong criolit nóng chảy. Phát biểu nào sau đây không đúng với mục

H Ơ

N

đích sử dụng criolit? A. cung cấp thêm ion nhôm cho sản xuất

Y

N

B. hạ nhiệt độ nóng chảy của oxit nhôm

U

C. tiết kiệm điện và tạo được chất lỏng dẫn điện tốt hơn

TP .Q

D. criolit nóng chảy nổi lên trên tạo lớp màng bảo vệ nhôm nằm dưới

Câu 23: Cho 5 lít dung dịch HNO3 68% (D=1,4g/ml) phản ứng với xenlulozo dư thu được m

ẠO

kg thuốc sung không khói (xenlulozo trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị gần

Đ

với m nhất là: C. 7,5

D. 6,5

G

B. 6,0

Ư N

A. 8,5

H

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixeirt) cần 18,032 lít O2, sinh ra 25,08

TR ẦN

gam CO2 và 9,54 gam H2O. 2m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 18,28 gam

B. 11,50 gam

C. 9,14 gam

00

B

Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?

D. 10,14 gam

10

A. trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê… xenlulozo bị thủy phân thành glucozo

3

nhờ enzim xenlulaza

2+

B. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozo nhờ các enzim

ẤP

C. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozo thể hiện tính oxi hóa

C

D. Khi đun nóng dung dịch saccarozo có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozo bị thủy phân

Ó

A

thành glucozo và fructozo

H

Câu 26: Số amin bậc III là đồng phân cấu tạo của nhau, có cùng công thức phân tử C5H13N là B. 3

C. 4

D. 5

-L

Í-

A. 2

ÁN

Câu 27: Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng

TO

B. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

C. Hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 có tỉ lệ mol 1:1 tan hết trong nước dư D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử giảm dần

Câu 28: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo: A. polietilen, poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat) B. polibuta-1,3-dien, poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat) C. nilon-6, xenlulozo triaxetat, poli(phenol-fomandehit) Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

D. poli stiren, nilon-6,6, polietilen Câu 29: Cho các phát biểu sau:

H Ơ

N

(1) Điều chế tơ nilon-6,6 bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit adipic và hexametylen điamin. (2) Điều chế poli (vinyl ancol) bằng phản ứng trùng hợp ancol vinylic

Y

Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là B. 1

C. 3

D. 2

TP .Q

U

(4) Tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ hóa học A. 4

N

(3) Cao su buna-S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-dien với stiren.

ẠO

Câu 30: Cho các trường hợp sau: axetandehit (1); metyl axetat (2); axit fomic (3); etyl fomat

Đ

(4); Glucozo (5). Số chất có thể tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 (trong điều B. 4

C. 3

D. 5

H

A. 2

Ư N

G

kiện thích hợp) là

TR ẦN

Câu 31: Hỗn hợp P gồm ancol A, axit cacboxylic B (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ A và B. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam P trên vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các

00

B

phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q còn lại 3,26 gam chất rắn khan. Người

10

ta cho thêm bột CaO và 0,2 gam NaOH vào 3,26 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình m gần nhất với: B. 0,48

ẤP

A. 0,85

2+

3

kín không có không khí, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam khí. Giá trị của C. 0,45

D. 1,05

C

Câu 32: Cho 100ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,2M phản ứng vừa đủ với 80ml dung

Ó

A

dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120ml dung dịch HCl

H

0,5M, thu được dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Khối lượng phân tử của X là B. 147

C. 104

D. 105

-L

Í-

A. 146

ÁN

Câu 33: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu (Fe chiếm 36% về khối lượng) tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol HNO3 tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,68m gam chất rắn X, dung

TO

dịch Y và 6,72 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO2 và NO. %V của NO2 trong hỗn hợp Z gần

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

với giá trị nào nhất? A. 34%

B. 75%

C. 17%

D. 83%

Câu 34: A là hỗn hợp chứa Fe, Al, Mg. Cho một luồng khí O2 đi qua 20,5 gam A nung nóng

thu được 25,3 gam hỗn hợp rắn B. Cho toàn bộ B vào bình chứa 400 gam dung dịch HNO3 (dư 10% so với lượng phản ứng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có NO và N2

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

thoát ra với tỷ lệ mol 2:1. Biết khối lượng dung dịch C sau phản ứng là 430,9 gam, số mol HNO3 phản ứng là 1,85 mol. Nồng độ phần trăm HNO3 của dung dịch sau phản ứng là C. 124

D. 142

N

B. 134

H Ơ

A. 156

Câu 35: Hỗn hợp khí E gồm amin bậc III no, đơn chức, mạch hwor và hai ankin. Đốt cháy

B. 34,36%

TP .Q

gam. Phần trăm khối lượng của amin trong hỗn hợp E là: A. 46,12%

Y

U

và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch KOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 20,8

N

hoàn toàn 0,15mol hỗn hợp E cần dùng 11,2 lít O2 (đktc), thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O

C. 44,03%

D. 26,67%

ẠO

Câu 36: Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng:

Đ

(1) Si tác dụng với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với dung dịch HCl

Ư N

G

(2) Người ta sản xuất nhôm từ quặng Boxit (Al2O3.2H2O) nhưng phải thêm criolit vào để

H

giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, tạo hỗn hợp nóng chảy có khả năng dẫn điện tốt hơn và

TR ẦN

có tỉ lệ khối nhỏ hơn, nổi lên ngăng không cho nhôm tạo thành bị oxi hóa trong không khí. (3) Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có 2 kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân

00

B

(4) Trong các chất: Al(OH)3, Al, KHCO3, KCl, ZnSO4 có 3 chất thuộc loại chất lưỡng tính

10

(5) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 3,2 gam Fe2O3 sau phản ứng B. 2

2+

A. 5

3

thu được 5,9 gam chất rắn

C. 3

D. 4

ẤP

Câu 37: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng

C

ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X, khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam.

Ó

A

Cho thanh sắt vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt giảm 2,6

H

gam và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5).Giá trị của x là B. 0,3

C. 0,5

D. 0,4

-L

Í-

A. 0,2

ÁN

Câu 38: Cho X, Y là hai axit cacbohidric đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π; Z là ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt

TO

cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được

Ỡ N

G

45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Be2 trong

BỒ

ID Ư

dung dịch. Nếu cho m gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối? A. 11,0 gam

B. 12,9 gam

C. 25,3 gam

D. 10,1 gam

Câu 39: Hai ống nghiệm A và B chứa lần lượt dung dịch ZnSO4 và AlCl3, nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào 2 ống nghiệm riêng biệt trên thu được kết quả biểu diễn đồ thị bên dưới. Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tổng khối lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm khi dùng x mol NaOH có giá trị là? A. 10,62

B. 14,16

C. 12,39

D. 8,85

H Ơ

N

Câu 40: X là peptit có dạng CxHyOzN6; Y là peptit có dạng CnHmO6Nt (X, Y đều được tạo bởi các amino axit no chứa 1 nhóm –NH2 và 2 nhóm –COOH). Đun nóng 32,76 gam hỗn hợp

Y

U

được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong

N

E chứa X, Y cần dùng 480ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy 32,76 gam E thu

TP .Q

lấy dư thu được 123,0 gam kết tủa; đồng thời khối lượng dung dịch thay đổi a gam. Giá trị của a là: B. giảm 94,56

C. tăng 94,56

D. giảm 49,44

ẠO

A. tăng 49,44

Đ

Đáp án 5-B

6-D

7-A

11-D

12-C

13-C

14-B

15-C

16-A

17-B

21-B

22-A

23-B

24-A

25-C

26-B

27-C

31-C

32-C

33-C

34-B

35-C

36-C

41-

42-

43-

44-

45-

46-

8-D

9-A

10-C

19-D

20-A

28-A

29-B

30-B

37-D

38-D

39-A

40-D

47-

48-

49-

50-

G

4-A

Ư N

3-A

18-A

H

2-C

00

B

TR ẦN

1-B

10

LỜI GIẢI CHI TIẾT

2+

3

Câu 1: Đáp án B

Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh, nó dễ bị oxi hóa bởi các tác nhân hóa học thông thường

ẤP

như H2O, CO2, O2… Vì vậy nên kim loại kiềm thổ chỉ tổn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.

A

C

Câu 2: Đáp án C

Ó

C3H7O2N + NaOH → (B) + CH3OH

Í-

H

⇒ Chứng tỏ C3H7O2N là este của amino axit và CH3OH

-L

⇒ Công thức cấu tạo của C3H7O2N là H2NCH2COOCH3, công thức cấu tạo của B là

ÁN

H2NCH2COONa

TO

Phương trình phản ứng: H2NCH2COOCH3 + NaOH → H2NCH2COONa + CH3OH

Ỡ N

G

Câu 3: Đáp án A

BỒ

ID Ư

A. Fe3O4 là thành phần chính của quặng manhetit B. Fe2O3 là thành phần chính của quặng hermatit C. FeS2 là thành phần chính của quặng pirit D. FeCO3 là thành phần chính của quặng xiderit Câu 4: Đáp án A Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Kim loại cứng nhất là crom có độ cứng đạt 9. Crom còn chịu được ăn mòn và mãi mãi giữ được vẻ sáng bạc

H Ơ

N

Câu 5: Đáp án B Fe dư nên muối tạo thành cuối cùng là Fe(NO3)2

Y U

Chất rắn thu được sau khi nung kết tủa là Fe2O3 n Fe2O3 =

1 n Fe( NO3 )2 = 0,15mol ⇒ m Fe2O3 = 160.0,15 = 24gam 2

ẠO

0,3 mol

TP .Q

0,3 ← 0,8 →

N

3Fe +8HNO3 → 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Đ

Câu 6: Đáp án D Thuốc thử nên dùng là H2O

Cho 4 chất lần lượt tác dụng với H2O trong các ống nghiệm riêng biệt:

H

Ư N

G

TR ẦN

- Chất rắn không tan ra là Mg, Al, Al2O3 - Chất rắn tan ra, có khí bay lên là Na 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

B

Cho 3 chất rắn chưa phân biệt được tác dụng với dung dịch NaOH

00

10

- Chất rắn không tan là Mg

3

- Chất rắn tan ra, có khí bay lên là Al

2+

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

ẤP

- Chất rắn tan ra, không có khí bay lên là Al2O3

C

Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

Ó

A

Câu 7: Đáp án A

H

A sai. Cu không tan trong dung dịch HCl hay dung dịch FeCl2 tạo thành

-L

Í-

B đúng. Zn và Sn đều là những kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học nên tan

ÁN

được trong HCl

TO

C đúng. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O 1

1 mol

Ỡ N

G

Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4

BỒ

ID Ư

1 ← 1 mol

Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư.

D đúng. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 1

1 mol

2NaOH + 2Al + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

→ 1 mol

1

Na và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong H2O dư

H Ơ

N

Câu 8: Đáp án D Oxit của kim loại Y bị khử bởi khí H2 nên Y là kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa

Y

N

học ⇒ Y không thể là Ca, Al, Mg ⇒ Loại đáp án A, B, C

TP .Q

U

Y là Cu, X là Fe. Phương trình phản ứng: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 o

ẠO

t H2+ CuO  → Cu + H2O

Đ

Câu 9: Đáp án A

G

Thứ tự các ion kim loại bị khử lần lượt là: Ag + , Fe3+ , Cu 2 + , Fe 2 + . Mg đứng trước Al trong dãy

Ư N

hoạt động hóa học nên ion Mg2+ không bị Al khử

H

Câu 10: Đáp án C

TR ẦN

Phương trình phản ứng:

o

t Cu + 4HNO3  → Cu(NO3)2 + 2NO2 +2H2O

Khí thoát ra ngoài gây ô nhiễm là NO2. Để xử lý khí này ta có thể nút ống nghiệm

00

B

10

bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2. Khi đó xảy ra phản ứng:

3

2Ca(OH)2 + 3NO2 → Ca(NO3)2 + Ca(NO2)2 + 2H2O

2+

Như vậy khí NO2 sẽ được giữ lại, giảm đáng kể lượng khí thoát ra ngoài

H

Câu 12: Đáp án C

A

C

3, 36 56.0,15 .100% = 70% = 0,15mol ⇒ %m Fe = 22, 4 12

Ó

Có n Fe = n H2 =

ẤP

Câu 11: Đáp án D

-L

dương):

Í-

Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử (nguyên tử kim loại dễ bị oxi hóa thành ion

ÁN

M → M n + + ne

TO

Câu 13: Đáp án C

Ỡ N

G

Mg, Fe, Zn + HCl → H2

BỒ

ID Ư

n H2 =

6, 72 = 0, 3mol ⇒ n HCl = 2n H 2 = 0, 6mol 22, 4

BTKL  → m kimloai + m HCl = m muoi + m H2

⇒ m muoi = 14,5 + 36,5.0, 6 − 2.0,3 = 35,8gam

Câu 14: Đáp án B Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(1) CH3COOC2H5 + NaOH

→CH3COONa + C2H5OH

(2) HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO

H Ơ

N

(3) C6H5COOCH3 + NaOH →C6H5COONa + CH3OH (4) HCOOC6H5 + NaOH → HCOONa + C6H5ONa + H2O

Y

N

(5) CH3OCOCH=CH2 + NaOH →CH2=CHCOONa + CH3OH

U

(6) C6H5COOCH=CH2 + NaOH → C6H5COONa + CH3CHO

TP .Q

Có 3 phản ứng tạo ancol là: (1), (3), (5)

Câu 15: Đáp án C

ẠO

Glixerol và glucozo hòa tan Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu

G

Đ

được phức chất màu xanh

Gly-Ala là đipeptit, không tạo phức được với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH

Lòng trắng trứng có khả năng hòa tan Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ

H

Ư N

TR ẦN

thường thu được phức chất màu tím

Câu 16: Đáp án A A đúng

3

2+

ñieän phaân noùng chaûy MgCl2 → Mg + Cl2

10

muối của nó mà phải điện phân nóng chảy:

00

B

C sai. Mg là kim loại có tính khử mạnh, không thể điều chế bằng cách điện phân dung dịch

B sai. Không thể khử MgO thành Mg bằng CO

ẤP

D sai. Na tan trong nước tạo NaOH, vì vậy Na không có khả năng đẩy Mg ra khỏi dung dịch

A

C

muối.

H

0,4 mol H2PO4 + m gam NaOH → 2,51m gam chất rắn + H2O

Í-

Ó

Câu 17: Đáp án B

Có n H2O = n NaOH =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

BTKL  → 0, 4.98 + m = 2, 51m + 18n H2O

m mol ⇒ 1,96m = 39, 2gam ⇒ m = 20gam 40

⇒ n NaOH = 0,5mol ⇒ 1 <

n NaOH 0,5 = <2 n H3PO4 0, 4

⇒ Muối tạo thành gồm NaH2PO4, Na2HPO4

Câu 18: Đáp án A (a) Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu Dung dịch xuất hiện 2 điện cực: Zn đóng vai trò anot, Cu đóng vai trò catot - Tại anot: Zn → Zn2+ +2e

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

- Tại catot: Cu2+ + 2e → Cu Lá kẽm bị ăn mòn điện hóa

H Ơ

N

(b) Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 Lá đồng bị ăn mòn hóa học

Y

N

(c) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

U

Fe bị ăn mòn hóa học

TP .Q

(d) Sắt tây là sắt tráng thiếc (Sn) dùng làm hộp đựng thực phẩm. Thiếc là kim loại mềm, dễ bị xây xát. Nếu vết xây sát sâu tới lớp sắt bên trong thì sẽ xảy ran ăn mòn điện hóa học, kết quả

ẠO

là sắt bị ăn mòn nhanh

Đ

Vậy có tất cả 2 trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa

Ư N

G

Câu 19: Đáp án D

H

Các phản ứng xảy ra:

TR ẦN

CuSO4 + Fe → FeSO4+ Cu Pb(NO3)2 + Fe → Fe(NO3)2 + Pb 2HCl + Fe →FeCl2 + H2

o

10

4HNO3 + Fe → Fe(NO3)3 + NO+ 2H2O

00

B

2Fe(NO3)3 + Fe → 3Fe(NO3)2

3

t → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 6H2SO4 + 2Fe 

2+

Vậy có 4 trường hợp có phản ứng tạo ra muối Fe2+

ẤP

Câu 20: Đáp án A

A

C

A đúng. Glucose, mantose đều làm mất màu nước brom, fructozơ không làm mất màu nước

Ó

brom. Tuy nhiên sau đó ta không thể phân biệt tiếp được glucozơ và mantozơ.

Í-

H

B sai. Metyl amin, canxi oxit, axit fomic không thể trực tiếp tại khí CO.

ÁN

lưỡng tính.

-L

C sai. Các chất lưỡng tính là NaHCO3, H2O, Al2O3, NH4F, Pb(OH)2. Như vậy có 5 chất

TO

D sai. Anilin tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thấp không tạo khí N2

G

C6 H 5 NH 2 + HNO 2 + H + → C6 H 5 N ≡ N + + H 2 O

Ỡ N

Câu 21: Đáp án B

BỒ

ID Ư

Cho từ từ b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3→V lít CO2.

H + + CO32 − → HCO3− a← a H+

+

→ amol HCO3− → CO 2 + H 2 O

( b − a ) → ( b − a ) ( b − a ) mol Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Cho từ từ a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl → 2V lít CO2.

CO32 − + 2H + → CO 2 + H 2 O

N N

b−a V = ⇒ a :b = 5:6 0,5b 3V

Y

0,5b

H Ơ

0, 5b ← b →

TP .Q

U

Câu 22: Đáp án A Công thức của crilit: 3NaF-AlF3.

Trong thành phần criolit có chứa Al, tuy nhiên lượng Al này không tham gia vào phản

ứng và criolit không có vai trò cung cấp thêm ion nhôm cho sản xuất.

H

68%.5000.1, 4 680 mol = 63 9

TR ẦN

n HNO3 =

680 544 .80% = mol 9.3n 27n

⇒ m xenlulozo trinitrat =

544 .297n = 5984gam ⇒ m = 5,984kg 27n

10

00

B

⇒ n xenlulozo trinitrat =

3

Vậy m gần với giá trị 6,0 nhất.

ẤP

9,54 18, 032 25, 08 = 0,805mol, n CO2 = = 0, 57mol, n H 2O = = 0,53mol 22, 4 44 18

C

n O2 =

2+

Câu 24: Đáp án A •

Ư N

C6 H 7 O 2 ( OH )3  + 3nHNO3 →  C6 H 7 O 2 ( ONO 2 )3  + 3nH 2 O n n

G

Đ

Câu 23: Đáp án B

ẠO

Ó

A

BTNT O  → 6n triglixerit + 2.0,805 = 2.0,57 + 0, 53

H

BTKL  → m triglixerit + 32.0,805 = 44.0, 57 + 18.0, 53

-L

Í-

⇒ n triglixerit = 0, 01mol

TO

ÁN

⇒ m triglixerit = 8,86gam

17,72 gam triglixerit + 0,06 mol NaOH → muối + 0,02 mol C3H5(OH)3 BTKL  → m muoái = 17, 72 + 40.0, 06 = 92.0, 02 = 18, 28gam

Ỡ N

G

BỒ

ID Ư

Câu 25: Đáp án C A. đúng. Cơ thể chúng ta có enzym amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân tinh bột tạo thành glucozơ, còn ở động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê,… có enzym xenlulozơ có tác dụng với xenlulozơ, nhờ vậy mà trâu, bò, dê,… có thể ăn cỏ B đúng. Quy trình thủy phân tinh bột diễn ra như sau:

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

+H O +H O +H O C6 H12O 6 → ( C6 H10 O5 ) x  → C12 H 22O11 → ( C6 H10 O5 )n  anpha - amilaza beta - amilaza mantaza 2

2

2

Mantozô

Ñextrin ( x < n )

Tinh boät

Glucozoô

0

+

H Ơ

U

Y

Phương trình thủy phân:

N

HOCH 2 ( CHOH )4 CHO + 2AgNO3 + 3NH 3 + H 2O → HOCH 2 ( CHOH ) 4 COONH 4 + 2NH 4 NO3 D đúng. Saccarozơ có cấu tạo gồm 1 đơn vị glucozơ liên kết với 1 đơn vị fructozơ.

N

C sai. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính khử.

saccarozo

glucozo

TP .Q

H ,t C12 H 22 O11 + H 2O  → C6 H12O 6 + C6 H12 O6 fructozo

ẠO

Câu 26: Đáp án B

Đ

Các amin bậc III là đồng phân cấu tạo của nhau, có cùng công thức phân tử C5H13N là:

G

(CH3)2NCH2CH2CH3

Ư N

(CH3)2NCH(CH3)2

H

(CH3CH2)2NCH3

TR ẦN

Vậy có tất cả 3 công thức thỏa mãn

Câu 27: Đáp án C

B

A sai. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được dung dịch trong suốt.

10

00

NaAlO 2 + HCl + H 2O → NaCl + Al ( OH )3

3

Al ( OH )3 + 3HCl → AlCl3 + 3H 2O C đúng.

1mol

Ó

1

A

C

Ba + 2H 2O → Ba ( OH ) 2 + H 2

ẤP

2+

B sai. Thạch cao nung có công thức CaSO4.H2O hay 2CaSO4.H2O

Í-

H

Ba ( OH )2 + Al2 O3 → Ba ( AlO 2 )2 + H 2O

1

-L

1

1mol

ÁN

D sai. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân, số lớp e của các kim loại kiềm tăng dền nên bán

TO

kính nguyên tử tăng dần. •

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 28: Đáp án A Chất dẻo: Polietilen; poly(vinyl clorua); poli stiren (metyl metacrylat), poli(phenol – fomandehit). •

Cao su: Polibuta -1,3 –dien.

Tơ: Nilon -6, xenlulozơ triaxeta, nilon-6,6.

Câu 29: Đáp án B (1) Đúng.

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(2) Sai. Điều chế poli(vinyl ancol) bằng phản ứng thủy phân PVC.

H Ơ

N

    t0 →  CH 2 − CH  + nNaCl CH 2 − CH  + nNaOH  | |    Cl  n OH  n 

U

Y

loại của tơ hóa học.

N

(3) Đúng. Tơ xenlulozơ axetat là tơ nhân tạo, tổng hợp từ xenlulozơ. Tơ nhân tạo là một

TP .Q

Vậy có 1 phát biểu không đúng.

Câu 30: Đáp án B

ẠO

Có 4 chất có thể tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 (trong điều kiện

Đ

thích hợp) là: axetanđehit (1); axit fomic (3); etyl fomat (4); glucozo (5). 0

Ư N

G

t CH 3CHO + 2AgNO3 + 3NH 3 + H 2 O  → CH 3COONH 4 + 2Ag + 2NH 4 NO3 t HCOOH + 2AgNO3 + 4NH 3 + H 2 O  → ( NH 4 )2 CO3 + 2Ag + 2NH 4 NO3

H

0

0

TR ẦN

t HCOOC2 H 5 + 2AgNO3 + 3NH 3 + H 2 O  → C2 H 5OCOONH 4 + 2Ag + 2NH 4 NO3 t HOCH 2 ( CHOH )4 CHO + 2AgNO3 + 3NH 3 + H 2 O  → HOCH 2 ( CHOH )4 COONH 4 + 2Ag + 2NH 4 NO3 0

00

Đặt số mol của A, B, C lần lượt là a, b, c.

10

B

Câu 31: Đáp án C

)

2+

Có n NaOH phaûn öùng = b + c = 0, 03mol ⇒ n NaOH dö = 0, 05 − 0, 03 = 0, 02mol

C

(

BTNT O  → n H 2O − 0,14 + 2b + 2c + 2.0,18 = n H 2O + 2, 0,14 ⇒ b + c = 0, 03

ẤP

3

A, B, C đều no, đơn chức, mạch hở ⇒ a = n H2O − n CO2 = n H 2O − 0,14

2, 46 = 82 ⇒ m = 2 0, 03

Í-

H

⇒ M Cm H2 m−1O2 Na =

Ó

A

⇒ Khối lượng muối thu được = 3, 26 − 40.0, 02 = 2, 46gam

-L

⇒ Khí tạo thành là CH4.

Thêm 0,005 mol NaOH vào hỗn hợp rắn

ÁN

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

⇒ Tổng số mol NaOH = 0, 005 + 0, 02 = 0, 025mol ⇒ NaOH phản ứng hết ⇒ n CH4 = 0, 025mol ⇒ m = 16.0, 025 = 0, 4gam gần với giá trị 0,45 nhất

Câu 32: Đáp án C •

0,02 mol amino axit X + 0,02 mol NaOH →dung dịch Y

⇒ Chứng tỏ X có chứa 1 nhóm –COOH.

Y + tối đa 0,06 mol HCl → 4,71 gam hỗn hợp muối.

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đặt a là số mol nhóm –NH2 của X ⇒ n HCl = A.n X + n NaOH = 0, 02a + 0, 02 = 0, 06mol

Có m muoái = m NaCl + m( ClH3 N )

2

RCOOH

= 4, 71gam

H Ơ

N

⇒a=2

Y

N

⇒ 58,5.0, 02 + (150 + M R ) .0, 02 = 4, 71gam ⇒ M R = 27

Câu 33: Đáp án C Sau phản ứng còn dư 0,68m gam kim loại ⇒ HNO3 phản ứng hết.

ẠO

G

6, 72 = 0, 3mol ⇒ n NO− , t0 , muoái = 2n Fe2+ = 0, 7 − 0,3 = 0, 4mol 3 22, 4

Ư N

Có n NO2 + n NO =

Đ

M Fe = 0,36m > 0,32m ⇒ Chứng tỏ Fe phản ứng còn dư. •

H

⇒ n Fe2+ = 0, 2mol

Áp dụng bảo toàn electron có : 2n Fe2+ = 3n NO + n NO2 = 0, 4mol

TR ẦN

TP .Q

U

⇒ M X = 27 + 45 + 16.2 = 104

00

B

n NO = 0, 05mol 0, 25 .100% = 83% ⇒ ⇒ %VNO2 = 0, 3 n NO2 = 0, 25mol

10

Câu 34: Đáp án B

BTKL  → mO2 = 25, 3 − 20,5 = 4,8gam ⇒ n O2 = 0,15mol

2+

3

A

C

C + ( NO, N 2 ) + H 2 O

ẤP

25,3 gam B + 400 gam dung dịch HNO3 → 420,9 gam dung dịch

H

Ó

n NO : n N 2 = 2 :1  BTKL → m NO + m N 2 = 400 + 25, 3 − 420,9 = 4, 4 ⇒ 30n NO + 28n N2 = 4, 4  

-L

Í-

TO

ÁN

n NO = 0,1mol ⇒ n N 2 = 0, 05mol

(

) (

)

⇒ n HNO3 pu = 1, 4 + 8n NH 4 NO3 + n NO + 2n N 2 + 2n NH 4 NO3 = 1,85mol ⇒ n NH 4 NO3 =

1,85 − 1, 4 − 0, 2 = 0, 025mol 10

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

BTe → 3n Fe + 3n Al + 2n Mg = 4n O2 + 3n NO + 10n N2 + 8n NH4 NO3 = 1, 4 + 8n NH4 NO3

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

N

Al ( NO3 )3 , F ( NO3 )3 , Mg ( NO3 ) 2  Dung dịch C chứa: HNO3 d -1,85.10%=0,185mol NH NO 0,025mol 4 3 

H Ơ

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

⇒ m chaát tan = 63.0,185 +  20,5 + 62. (1, 4 + 8.0, 025 )  + 80.0, 025 = 133, 355gam

Câu 35: Đáp án C

TP .Q

U

Y

Vậy khối lượng chất tan gần với giá trị 134 nhất.

Đặt CTTQ cho amin là CnH2n+3N (x mol), CTTQ cho 2 ankin là CmH2m-2 (y mol)

BTNTO → 2n CO2 + n H 2O = 2n O2 = 1mol  n CO2 = 0,35mol ⇒  m binh ↑ = m CO2 + m H 2O = 44n CO2 + 18n H 2O = 20,8gam n H 2O = 0,3mol

G

Đ

ẠO

H

Ư N

nx + my = 0,35 ⇒ ⇒ y − 1,5x = 0, 05 (n + 1,5)x + (m − 1)y = 0,3

B

Amin có CTPT là C3H9N

59.0, 04 .100% = 44, 03% 300 59.0, 04 + .0,11 11

2+

3

%m C3H9 N =

ẤP

23 0, 35 − 2.0,11 = 3, 25 mà amin bậc 3 ⇒ n = 3 ⇒ m = 11 0, 04

00

Có m>2 ⇒ n <

TR ẦN

 x = 0, 04 Mà x + y = 0,15mol ⇒  ⇒ 0, 04n + 0,11m = 0,35  y = 0,11

10

C

Câu 36: Đáp án C

Ó

A

(1) đúng. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2

H

(2) đúng

Í-

(3) sai. Có 3 kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch là Fe, Cu, Ag

-L

(4) sai. Trong các chất: Al(OH)3, Al, KHCO3, KCl, ZnSO4 có 2 chất thuộc loại lưỡng tính là

ÁN

Al(OH)3, KHCO3

TO

(5) đúng. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 3,2 gam Fe2O3 sau

G

phản ứng thu được 2,7+3,2=5,9 gam chất rắn

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Vậy có tất cả 3 phát biểu đúng

Câu 37: Đáp án D •

Cho thanh sắt vào X thấy khối lượng thanh sắt giảm, có khí NO thoát ra ⇒ chứng tỏ Cu2+ điện phân còn dư, ở anot nước đã bị điện phân tạo H+.

Phương trình điện phân:

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Cu 2 + + 2Cl− → Cu + Cl 2 2Cu 2 + + 2H 2 O → 2Cu + 4H + + O 2

N

2a 0,5a

mdung dịch giảm = m Cu + m Cl + m O = 64.(0,1 + a) + 71.0,1 + 32.0, 5a = 21, 5gam 2 2

N

a

H Ơ

a

U

Fe + dung dịch X

TP .Q

Y

⇒ a = 0,1

Sau phản ứng còn dư kim loại nên phản ứng thu được muối Fe(NO3)2

ẠO

3Fe + 8HNO3 → 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Đ

0,075 ← 0,2mol

Ư N

thanh sắt giảm =

56.(0, 075 + y) − 64y = 2, 6gam ⇒ y = 0, 2

H

⇒m

ymol

TR ẦN

y←y

G

Fe + Cu 2 + → Fe2 + + Cu

⇒ x = 0,1 + 0,1 + 0, 2 = 0, 4mol

Câu 38: Đáp án D

B

E + 1,275 mol O2 →1,025 mol CO2 +1,1 mol H2O

00

X, Y đều có chứa 2 liên kết π ⇒ X, Y đều là axit không no, có 1 nối đôi C=C

ẤP

2+

3

10

BTKL   → m E = 45,1 + 19,8 − 32.1, 275 = 24,1g  BTNTO  → n O(E) = 2n X + 2n Y + 2n Z + 4n T = 2.1, 025 + 1,1 − 2.1, 275 = 0, 6mol

16 = 0,1mol(1) 160

A

C

⇒ n Br2 = n X + n Y + 2n T =

Ó

H

24,1 − 72.0,1 = 84,5 ⇒ Z có thể là C2H6O2 hoặc C3H8O2 0, 2

-L

MZ <

ÁN

0, 6 − 0,1 = 0, 2mol 2

Í-

⇒ nZ =

TO

Mà Z có cùng số nguyên tử C với X nên số nguyên tử C của Z ≥ 3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

⇒ Z là C3H8O2, X là C3H4O2

Đặt CTTQ của Y là CnH2n-2O2, CTTQ của T là Cn+6H2n+6O4 n CO2 = 3.0, 2 + 3n X + n.n Y + (n + 6)n T = 1, 025mol ⇒ n H2O = 4.0, 2 + 2n X + (n − 1)n Y + (n + 3)n T = 1,1mol

⇒ n X + n Y + 3n T = 0,125mol(2)

Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


n X + n Y = 0, 05mol Từ (1), (2) suy ra  n T = 0, 025mol

BTKL E + NaOH dư:  → m muoi = m E + m NaOH − mC3H8O2 − m H 2O

N

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

N

⇒ m muoi = 24,1 + 40.0,1 − 76.(0, 2 + n T ) − 18.(0,1 − 2n T ) = 10,1g

U

Dung dịch A: Khi nNaOH=4a thì n Zn ( OH ) = a

TP .Q

Y

Câu 39: Đáp án A 2

Dung dịch B: Khi nNaOH=0,4 mol thì kết tủa vừa tan hết

ẠO

Đ

⇒ 3n AlCl 3 + n Al(OH)3 = 0, 4mol ⇒ 4n AlCl3 = 0, 4 ⇒ n AlCl3 = 0,1mol

G

Khi nNaOH=4a thì lượng kết tủa đạt cực đại

Khi nNaOH=x mol thì n Al( OH ) = n Zn ( OH ) và Zn(OH)2 đã bị hòa tan một phần 2

TR ẦN

3

H

Ư N

⇒ b = n Al(OH)3 = 0,1mol, 4a = 3n AlCl3 = 3.0,1 = 0, 3mol ⇒ a = 0, 075mol

x = 3n Al(OH)3 = 2n ZnSO4 + 2.(n ZnSO4 − n Zn (OH)2 ) ⇒ 3n Al(OH)3 = 4.0, 075 − 2nZn(OH)2

B

⇒ n Al(OH)3 = n Zn (OH)2 = 0, 06mol

00

⇒ Tổng lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm = 99.0, 06 + 78.0, 06 = 10, 62gam

10

Câu 40: Đáp án D

C

ẤP

2+

3

C2 H 3ON C H O Na : 0, 48mol  + NaOH:0,48mol Quy đổi hỗn hợp E về CH 2 → muoi  2 4 2 CH 2 H O  2

Í-

H

Ó

A

C2 H 3ON : 0, 48mol  ⇒ hỗn hợp E sau khi quy đổi CH 2 : amol H O : bmol  2

ÁN

-L

Theo bài ra ta có phương trình: 0, 48.57 + 14.1 + 18.b = 32, 76(1)

TO

Khi đốt hỗn hợp E: n CaCO3 = n CO2 = 0, 48.2 + a =

123 = 1, 23mol ⇒ a = 0, 27mol 100

G

Từ (1) ⇒ b = 0, 09mol

⇒ m dd ↓ = m BaCO3 − (m CO2 + m H2 O ) = 123 − (1, 23.44 + 1, 08.18) = 49, 44gam

BỒ

ID Ư

Ỡ N

3 Bảo toàn H ta được n H2O = .0, 48 + 0, 27 + 0, 09 = 1, 08mol 2

Trang 18

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ SỐ 19 (Đề thử sức số 4)

BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC

Đề thi gồm 05 trang

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

N

H Ơ

N

Môn: Hóa học

hợp kim loại Z. Số phản ứng xảy ra là: B. 7

C. 5

D. 4

ẠO

A. 6

Câu 2: Cặp kim loại nào sau đây đều không tan trong HNO3 đặc nguội? C. Sn và Cr

D. Pb và Cu

Đ

B. Fe và Cu

G

A. Al và Cr

TP .Q

U

dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe (dư) tác dụng với dung dịch Y thu được hỗn

Y

Câu 1: Cho Cu (dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 được dung dịch X. Cho AgNO3 dư tác

Ư N

Câu 3: Khi cho lượng bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì sau phản ứng thu được B. Fe2 + ,SO 24 −

C. Fe2 + , H + ,SO 24−

TR ẦN

A. Fe3+ ,SO 24−

H

dung dịch chứa các ion:

D. Fe3+ , H + ,SO 24 −

Câu 4: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,12 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa B. 3,92 gam

C. 3,2 gam

00

A. 2,88 gam

B

bao nhiêu gam Cu kim loại? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất)

D. 5,12 gam

10

Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 98 gam một chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 13,8 B. 83,8

C. 102,2

D. 108,2

ẤP

A. 91,8

2+

3

gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là:

B. Na2SO4 và Na2O

C. NaOH và Na2SO4

D. Na2CO3 và NaNO3

H

Ó

A. NaOH và Na2O

A

natri). A và B lần lượt là

C

Câu 6: Cho sơ đồ sau: NaCl → A →Na2CO3 →B →NaCl (với A, B là các hợp chất của

Í-

Câu 7: Công thức tổng quát của một este đơn chức có chứa một nối đôi trong mạch cacbon

-L

là:

ÁN

A. CnH2n-2O4

B. CnH2nO2

C. CnH2n-4O2

D. CnH2n-2O2

TO

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeS2 cần 13,16 lít oxi, thu được 8,96 lít khí X và

G

chất rắn Y. Dùng hidro khử hoàn toàn Y thu được m gam chất rắn. Biết thể tích các khí đo ở

BỒ

ID Ư

Ỡ N

điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là: A. 11,2

B. 8,4

C. 5,6

D. 14

Câu 9: Nguyên nhân gây nên tích chất vật lý chung của kim loại là A. Các electron lớp ngoài cùng

B. Các electron hóa trị

C. Các electron hóa trị và các electron tự do

D. Các electron tự do

Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 10: Cho hỗn hợp rắn gồm MgO, Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và còn lại phần rắn không tan. Các chất tan trong dung dịch

C. MgCl2, FeCl2, HCl

D. MgCl2, FeCl2, CuCl2, HCl

N

B. MgCl2, FeCl3, CuCl2, HCl

U

Câu 11: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với He bằng 28,5. Đun nóng 17,1 gam X với

Y

A. MgCl2, FeCl3, FeCl2, HCl

H Ơ

N

X là:

TP .Q

80 gam dung dịch KOH 14%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn có khối lượng 21,4 gam và phần hơi chứa ancol Y. Công thức của Y là B. CH2=CH-CH2OH

C. C2H5OH

D. C3H7OH

C. 46,67%

D. 77,78%

ẠO

A. CH3OH

G

B. 63,33%

Ư N

A. 48,27%

Đ

Câu 12: Hàm lượng sắt có trong quặng xiderit là:

B. Ba, Na, Fe, Ca

C. Ca, Sr, Na, Ba

D. Na, Mg, Zn, K

TR ẦN

A. Na, Ba, Be, K

H

Câu 13: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? Câu 14: Trong số các amino axit sau: glyxin, alanine, axit glutamic, lysine, tirosyn và valin có bao nhiêu chất có số nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl? C. 8

B

B. 7

D. 5

00

A. 4

10

Câu 15: Cho dãy các chất Cu, CuO, Fe3O4, C, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng B. 4

2+

A. 3

3

với H2SO4 đặc, nóng, dư không tạo khí SO2 là

C. 2

D. 1

ẤP

Câu 16: Este X được điều chế từ aminoaxit A và rượu etylic. Hóa hơi 2,06 gam X hoàn toàn

Ó

có công thức cấu tạo là

A

C

chiếm thể tích bằng thể tích của 0,56 gam nito ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp xuất. Hợp chất X B. H2NCH2COOCH2CH3

C. CH3NHCOOCH2CH3

D. CH3COONHCH2CH3

-L

Í-

H

A. H2NCH2CH2COOCH2CH3

ÁN

Câu 17: Cho a mol bột Mg vào dung dịch có hòa tan x mol Fe(NO3)3 và y mol Cu(NO3)2. Tìm điều kiện liên hệ giữa a, x và y để sau khi kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp rắn gồm 3

TO

kim loại

B. 2x + y < 2a

C. 2a > 3x + 2y

D. 2a = x + 2y

Ỡ N

G

A. a ≥ x + 2y

BỒ

ID Ư

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng không khí vừa đủ. Trong hỗn hợp sau

phản ứng chỉ có 0,4 mol CO2, 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử trong không khí chỉ gồm

N2 và O2 với tỉ lệ VN2 : VO2 = 4 :1 thì giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 5,0

B. 10,0

C. 90,0

D. 50,0

Câu 19: Chất khí nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại? Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. O2

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. CO2

C. H2O

D. N2

Câu 20: Cho m gam bột kali vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được

H Ơ

N

dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là:

C. 1,95

D. 1,59

N

B. 1,71

U

Câu 21: Cho 1,61 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào 200ml dung dịch chứa Fe(NO3)3 0,8M và

Y

A. 1,17

TP .Q

Cu(NO3)2 0,4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Các muối có trong dung dịch X là

ẠO

A. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

Đ

B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

Ư N

G

C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2

H

D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2

TR ẦN

Câu 22: Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học

00

B

B. Áp tâm kẽm vào mạn tàu thủy làm bằng thép (phần ngâm dưới nước) thì vỏ tàu thủy được

10

bảo vệ

3

C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hóa

ẤP

hóa thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước.

2+

D. Đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát, để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện

C

Câu 23: Cacbohidrat nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong khẩu phần dinh dưỡng của

Ó

A

con người?

H

A. glucozo

B. saccarozo

C. fructozo

D. mantozo

-L

Í-

Câu 24: Plime nào sau đây có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? B. tơ nitron

C. nhựa PVC

D. tơ lapsan

ÁN

A. caosu buna

Câu 25: Khẳng định nào sau đây là sai?

TO

A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu dung dịch chuyển từ màu da cam

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

sang màu vàng

B. Đốt hỗn hợp metyl fomat và vinyl fomat với tỉ lệ số molt hay đổi thì số mol O2 tác dụng

đều bằng số mol CO2 sinh ra C. Có thể phân biệt Gly-Gly-Ala và Ala-Gly-Ala-Gli bằng phản ứng màu biure D. Đốt glixerol, etilen glycol, anlyl amin đều thu được n CO2 < n H2O

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 26: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C3H10O4N2. X phản ứng với NaOH vừa đủ, đun nóng cho sản phẩm gồm hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm có tổng thể tích là 2,24 lít

B. 13,8 gam

C. 6,7 gam

H Ơ

A. 13,4 gam

N

(đktc) và một dung dịch chứa m gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị m là:

D. 6,9 gam

Y

N

Câu 27: Có thể dùng phương pháp đơn giản nào dưới đây để phân biệt nhanh nước có độ B. Cho vào một ít Na3PO4

C. Đun nóng

D. Cho vào một ít NaCl

TP .Q

A. Cho vào một ít Na2CO3

U

cứng tạm thời và nước có độ cứng vĩnh cửu?

ẠO

Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 51,3 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O và CaO vào nước thu

Đ

được 5,6 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít SO2

Ư N

B. 54

C. 72

D. 48

H

A. 60

G

(đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

TR ẦN

Câu 29: Hỗn hợp X gồm 2 este thơm là đồng phân của nhau có công thức C8H8O2. Lấy 34 gam X thì tác dụng được tối đa với 0,3 mol NaOH. Số cặp chất có thể thỏa mãn X là?

A. 8

B. 4

C. 2

D. 6

00

B

Câu 30: Cho m gam hỗn hợp A (gồm Cu và Fe3O4). Tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư

10

thu được 6,72 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với

2+

3

dung dịch HCl dư (dùng dư 20%) thu được dung dịch Y và còn

6m gam chất rắn không tan. 43

ẤP

Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa (sản

C

phẩm khử duy nhất của NO3− là NO)

B. 363

Ó

A

A. 314,4

C. 275,52

D. 360

Í-

H

Câu 31: X là este mạch hở tạo bởi axit hai chức và 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp, Y,

-L

Z là 2 axit cacboxylic đơn chức. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 200 gam

ÁN

KOH 19,6%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (m+24,2) gam hỗn hợp rắn và

TO

(m+143,5) gam phần hơi có chứa 2 ancol. Đốt cháy toàn bộ lượng 2 ancol này thu được 0,3 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Axit tạo ra X là

B. C2H5OOC-COOC3H7

C. CH3OOCCH2COOC2H5

D. CH3OOCCH2COOC2H5

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

A. CH3OOC-COOC2H5

Câu 32: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và

oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là

C. 56,36%

D. 76,70%

N

B. 53,85%

H Ơ

A. 51,72%

o

Câu 33: Tiến hành lên men giấm 100ml dung dịch C2H5OH 46 với hiệu suất 50% thì thu

d C2 H5OH = 0,8g/ml)

B. 16

C. 18

D. 1

Y

ẠO

A. 17

TP .Q

U

thu được 17,6 gam este. Tính hằng số cân bằng của phản ứng este hóa? (biết d H 2O =1g/ml,

N

được dung dịch X. Đun nóng X (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa) đến trạng thái cân bằng

Đ

Câu 34: Hòa tan m gam hỗn hợp A (gồm Mg, Al, MgO, Al2O3) bằng dung dịch HCl vừa đủ

G

thì thu được dung dịch chứa m+70,295 gam muối. Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung

Ư N

dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 13,328 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho m

H

gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 3,808 lít hỗn hợp khí NO và

TR ẦN

N2O (đktc) có tỉ khối so với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 162,15 gam muối khan. Giá trị của m là

B. 40,08

C. 29,88

B

A. 30,99

D. 36,18

00

Câu 35: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là: B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2

10

A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh

2+

3

C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2

D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2

ẤP

Câu 36: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột, rồi lấy toàn bộ dung dịch

C

thu được đem thực hiện phản ứng tráng gương thì thu được 5,4gam bột kim loại. Biết rằng

A

hiệu suất của quá trình phản ứng là 50%. Giá trị của m là:

B. 10,125 gam

C. 6,480 gam

D. 2,531 gam

H

Ó

A. 1,620 gam

Í-

Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau(ở điều kiện thường):

-L

(1) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua

ÁN

(2) Sục khí hidro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat

TO

(3) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua

G

(4) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 38: Hỗn hợp bột kim loại X và bột oxit Y khi xảy ra phản ứng sẽ tự tỏa nhiệt với hiệu ứng nhiệt của phản ứng rất lớn, nâng nhiệt độ của hệ đến nhiệt độ nóng chảy của kim loại X vào khoảng 3500oC. Phần oxit kim loại X nổi thành xỉ trên bề mặt kim loại Y lỏng. Lợi dụng

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

phản ứng này để thực hiện quá trình hàn kim loại, nhất là đầu nối của các thanh ray trên

đường xe lửa. Kim loại X và oxit Y lần lượt là: C. Fe và Al2O3

D. Al và FeO

N

B. Al và Fe3O4

H Ơ

A. Al và Fe2O3

Câu 39: Có m gam hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức A và một este tạo bởi một axit no

Y

U

hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 14,4 gam muối. Nếu cho a gam hỗn

N

đơn chức B là đồng đẳng kế tiếp của A (MB>MA) và một rượu no đơn chức. Cho m gam hỗn

TP .Q

hợp X tác dụng vừa đủ NaOH rồi đun nóng thì thu được 3,09 gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ A, B và một rượu, biết tỉ khối hơi của rượu này có tỉ khối hơi so với hidro nhỏ hơn 25

ẠO

và không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ. Đốt cháy 2 muối trên bằng một lượng oxi thì

Đ

thu được muối Na2CO3, hơi nước và 2,016 lít CO2 (đktc). Coi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá

B. 24,15 gam

C. 35,6 gam

D. 20,6 gam

H

A. 28,5 gam

Ư N

G

trị của m là:

TR ẦN

Câu 40: X là đipeptit Val - Ala, Y là tripeptit Gly - Ala – Glu. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nx : ny = 3:2 với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu

được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với? C. 11,6 gam

D. 11,8 gam

B

B. 11,1 gam

00

A. 12,0 gam 2-A

3-B

4-C

5-C

11-C

12-A

13-A

14-A

21-A

22-D

23-B

31-A

32-B

33-C

41-

42-

43-

7-D

8-D

9-D

10-D

15-C

16-B

17-C

18-B

19-D

20-C

24-A

25-C

26-C

27-C

28-C

29-A

30-A

34-A

35-C

36-B

37-C

38-B

39-A

40-B

45-

46-

47-

48-

49-

50-

44-

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

3

6-C

2+

1-C

10

Đáp án

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Cu (dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 :

TO

ÁN

Câu 1: Đáp án C

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

AgNO3 dư tác dụng với dung dịch X: AgNO3+ Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3

Fe (dư) tác dụng với dung dịch Y: Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Vậy có tất cả 5 phản ứng xảy ra.

Câu 2: Đáp án A

H Ơ

N

A. Al và Cr đều là những kim loại không phản ứng với HNO3 đặc nguội. B. Cu phản ứng với HNO3 đặc nguội.

Y

N

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

U

C. Sn phản ứng với HNO3 đặc nguội.

TP .Q

3Sn + 4HNO3 + H2O → 3H2SnO3 + 4NO

D. Pb và Cu đều phản ứng với HNO3 đặc nguội.

ẠO

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Đ

3Pb + 8HNO3 → 3Pb(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Ư N

G

Câu 3: Đáp án B

H

Phương trình phản ứng:

TR ẦN

2Fe + 6H2SO4đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4

B

Như vậy sau phản ứng thu được dung dịch chứa Fe2+ và SO 4 2 −

10

0,12

0, 03mol

3

0, 045

8H + + 2NO3− → 3Cu 2 + + 2NO + 4H 2 O

2+

3Cu +

00

Câu 4: Đáp án C

0, 005mol

C

0, 01

ẤP

2Fe3+ + Cu → 2Fe 2+ + Cu 2 +

A

⇒ Dung dịch A hòa tan tối đa mCu = (0,005 + 0,045).64 = 3,2 gam

H

Ó

Câu 5: Đáp án C

-L

Í-

Có nNaOH = 3nglixerol = 3.

13,8 = 0, 45mol 92

ÁN

Áp dụng bảo toàn khối lượng có mX + mNaOH = mglixerol + m

TO

⇒ m = 98+ 40.0,45 – 13,8 = 102,2 gam Câu 6: Đáp án C

Ỡ N

G

A: NaOH; B: Na2SO4

BỒ

ID Ư

Phương trình phản ứng

ñieänn phaân dung dòch 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2 coù maøng ngaên

2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O Na2CO3 +H2SO4 →Na2SO4 + CO2 + H2O Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7: Đáp án D •

Este đơn chức có chứa một nối đôi trong mạch cacbon ⇒ Este có chứa 2 liên kết π,

H Ơ

2n + 2 − m =2 2

N

Giả sử có n nguyên tử C, m nguyên tử H ⇒ k =

Y

N

trong E có 2 nguyên tử O.⇒ k = 2

U

⇒ m = 2n – 2 ⇒ CTTQ của este là CnH2n-2O2 •

TP .Q

Câu 8: Đáp án D

Cách 1: Quy đổi hỗn hợp FeS và FeS2 tương đương với hỗn hợp gồm x mol Fe và y

⇒ m = 56x = 14 gam o

10

t 4FeS + 7O2  → 2Fe2O3 + 4SO2

00

B

Cách 2:

3

1,75x

2+

x

G

13,16 ⇒ x = 0, 25mol 22, 4

TR ẦN

BTe 3x + 4y = 4n O2 ⇒ 3x + 4.0, 4 = 4. →

H

⇒ y = 0,4 mol

Đ

8,96 = 0, 4mol 22, 4

Ư N

Đốt cháy hỗn hợp được: n SO2 =

ẠO

mol S.

o

2,75y

2y

C

y

ẤP

t 4FeS2 + 11O2  → 2Fe2O3 + 8SO2

-L

Í-

H

Ó

A

13,16  n O2 = 1, 75x + 2, 75y = 22, 4 = 0,5875mol  x = 0,1 ⇒ → 8,96  y = 0,15 n = 0, 4mol SO 2 = x + 2y =  22, 4

ÁN

⇒ m = 56.(x + y) = 56.0,25 = 14 gam

TO

Câu 9: Đáp án D Tính chất vật lí chung của kim loại gồm: Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh

Ỡ N

G

kim. Tất cả các tính chất này gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh

BỒ

ID Ư

thể kim loại.

Câu 10: Đáp án D

Phần rắn không tan là Cu ⇒ Dung dịch X chứa MgCl2, FeCl2, CuCl2, HCl dư. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2+ 2FeCl3 + 4H2O MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2

Câu 11: Đáp án C

H Ơ

N

Có MX = 4.28,5 = 114 ⇒ CTPT của X là C6H10O2

U

Y

17,1 6,9 = 0,15mol ⇒ M ancol = = 46 114 0,15

TP .Q

n ancol = n X =

N

BTKL  → m ancol = 17,1 +14%.80 − 21, 4 = 6,9g

⇒ Công thức của Y là C2H5OH

ẠO

Câu 12: Đáp án A

Câu 13: Đáp án A

G

TR ẦN

A. Các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường

Ư N

56.100% = 48, 27% 116

H

⇒ Hàm lượng sắt có trong quặng xiderit =

Đ

Quặng xiderit có công thức là FeCO3

2Na + 2H2O →2NaOH + H2 Ca +2H2O → Ca(OH)2 + H2

00

B

Be + 2H2O → Be(OH)2 + H2

10

2K +2H2O → 2KOH +H2

3

B. Fe không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.

2+

C. Sr không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.

ẤP

D. Mg và Zn không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.

C

Câu 14: Đáp án A

Ó

A

Các chất có số nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl là : glyxin, alanin, tirozin và valin. Các

H

chất này đều có 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2.

-L

Í-

Axit glutamic có 2 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2.

ÁN

Lysin có 1 nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2

TO

Câu 15: Đáp án C Các chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư không tạo khí SO2 là: CuO, Fe(OH)3.

Ỡ N

G

Phương trình phản ứng:

BỒ

ID Ư

Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O 2Fe3O4 + 10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O C + 2H2SO4 → CO2 + 2SO2 + 2H2O 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2CO2 + SO2 + 4H2O

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

Câu 16: Đáp án B

N Y

N

2, 06 = 103 = MA + 46 – 18 ⇒ MA = 75 ⇒ A là H2NCH2COOH 0, 02

U

⇒ MX =

0,56 = 0, 02mol N2 28

H Ơ

2,06 gam X có thể tích tương đương với

TP .Q

⇒ X là H2NCH2COOCH2CH3. Câu 17: Đáp án C

ẠO

Sau phản ứng thu được 3 kim loại là Cu, Fe và Mg dư

Đ

Áp dụng bảo toàn electron suy ra 2a > 3x + 2y

0, 7 = 0, 75mol ⇒ Số mol khí N2 ban đầu = 4n O2 = 3mol 2

TR ẦN

⇒ n O2 = 0, 4 +

H

Áp dụng bảo toàn nguyên tố O có: 2n O2 = 2n CO2 + n H 2O

Ư N

G

Câu 18: Đáp án B

⇒ Số mol khí N2 tạo thành nhờ phản ứng cháy = 3,1 – 3 = 0,1 mol

00

B

⇒ m = m C + m H + m N = 0, 4.12 +1, 4.1 + 0, 2.14 = 9gam

10

⇒ m gần với giá trị 10 nhất.

2+

3

Câu 19: Đáp án D

Ăn mòn do không khí chủ yếu xảy ra do quá trình ôxy hoá kim loại ở nhiệt độ cao.N2 là khí

ẤP

trơ về mặt hóa học, không gây ăn mòn kim loại

A

C

Câu 20: Đáp án C

Í-

H + + OH − → H 2 O

H

Ó

n H + = 0, 02mol, n Al3+ = 0, 04mol, n OH − = 0, 3.(2.0,1 + 0,1) + n K = 0, 09 + n K

ÁN

-L

Ba 2 + + SO 4 2 − → BaSO 4

TO

Al3+ + 3OH − → Al(OH)3

Để lượng kết tủa thu được lớn nhất thì lượng OH − phản ứng chuyển hết lượng Al3+ thành

Ỡ N

G

Al(OH)3⇔ 0,09 + nK = 0,02 + 3.0,04

BỒ

ID Ư

⇔ nK = 0,05 mol ⇔ m = 39.0,05 = 1,95 gam Câu 21: Đáp án A •

n Fe3+ = 0, 2.0,8 = 0,16mol, n Cu 2+ = 0, 2.0, 4 = 0, 08mol

Có 24n Mg + 65n Zn = 1, 61g ⇒ (2n Mg + 2n Zn ) <

1, 61 .2 = 0,134 < n Fe3+ 24

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ Mg và Zn phản ứng hết, Fe3+ phản ứng còn dư, Cu2+ chưa phản ứng ⇒ Các muối có trong dung dịch X là: Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2,

H Ơ

N

Cu(NO3)2

Câu 22: Đáp án D

Y

N

A đúng. Ở nhiệt độ cao, kim loại có thể tác dụng với hơi nước tạo oxit tương ứng gây ra hiện

TP .Q

U

tượng ăn mòn hóa học.

B đúng. Khi gắn miếng Zn lên vỏ tàu bằng thép sẽ hình thành một pin điện, phần vỏ tàu bằng thép là cực dương, các lá Zn là cực âm và bị ăn mòn theo cơ chế:

ẠO

- Ở anot (cực âm): Zn → Zn2+ + 2e

Ư N

Kết quả là vỏ tàu được bảo vệ, Zn là vật hi sinh, nó bị ăn mòn.

G

Đ

- Ở catot (cực dương): 2H2O + O2 + 4e → 4OH-

H

C đúng. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.

TR ẦN

D sai. Thiếc là kim loại mềm, dễ bị xây xát. Nếu vết xây xát sâu tới lớp sắt bên trong thì sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa học, kết quả là sắt bị ăn mòn nhanh do hoạt động hóa học mạnh hơn thiếc.

00

Saccarozơ là loại đường được ứng dụng nhiều trong chế biến thực phẩm, đóng vai trò

10

B

Câu 23: Đáp án B

2+

3

quan trong trong khẩu phần dinh dưỡng của con người. Glucozơ là dạng đường đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp năng lượng cho

ẤP

cơ thể, tuy nhiên trong khẩu phần ăn, glucozơ được đưa vào cơ thể thông qua tinh bột Fructozơ và mantozơ chiếm tỉ lệ nhỏ trong khẩu phần dinh dưỡng, nó chỉ có nhiều

Ó

A

C

là chính nên glucozơ không trực tiếp đóng vai trò quan trọng trong khẩu phần ăn.

Í-

H

trong một số loại thực phẩm nhất định

-L

Câu 24: Đáp án A

ÁN

Cao su buna, tơ nitron, nhựa PVC đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

TO

Tơ lapsan được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng etylen glycol và axit terephtalic.

Câu 25: Đáp án C

Ỡ N

G

A đúng.Cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu dung dịch chuyển từ màu da

BỒ

ID Ư

cam sang màu vàng do phảnứng tạo thành K2CrO4.

2NaOH + K2Cr2O7 → Na2CrO4 + K2CrO4 + H2O

B đúng. o

t HCOOCH3 + 2O2  → 2CO2 + 2H2O o

t → 3CO2 + 2H2O HCOOCH=CH2 + 3O2 

Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C sai. Không phân biệt được 2 chất bằng phảnứng màu biure vì cả 2 chất đều phảnứng cho màu tím xanh.

H Ơ

N

D đúng

N

+ O2 C3H8O3  → 3CO2 + 4H2O

U

7 H2O 2

TP .Q

+ O2 → 3CO2 + CH2=CHCH2NH3 

Y

+ O2 C2H6O2  → 2CO2 + 3H2O

Câu 26: Đáp án C

ẠO

X (C3H10O4N2) + NaOH → 2 khí làm xanh quỳ ẩm

G

Đ

⇒ X có CTCT là: NH4OCO-COONH3CH3

Ư N

NH4OCO-COONH3CH3 + 2NaOH → (COONa)2 + NH3 + CH3NH2 + 2H2O 2, 24 = 0, 05mol ⇒ m = m (COONa)2 = 134.0, 05 = 6, 7gam 22, 4.2

TR ẦN

H

n CH3 NH 2 = n NH3 = Câu 27: Đáp án C

A: Cho vào một ít Na2CO3 cả 2 loại nước đều xuất hiện kết tủa trắng ⇒ Không phân biệt

00

B

được.

10

M 2 + + CO32 − → CaCO3

2+

3

B: Cho vào một ít Na3PO4 cả 2 loại nước đều xuất hiện kết tủa trắng ⇒ Không phân biệt được

ẤP

3M 2+ + 2PO34− → Ca 3 (PO 4 )2

C

C: Đun nóng ⇒ nước cứng tạm thời xuất hiện kết tủa trắng, nước cứng vĩnh cửu không có

Ó

A

hiện tượng gì o

H

t M(HCO3)2  → MCO3 + CO2 + H2O

Í-

D: Cho vào một ít NaCl cả 2 loại nước đều không có hiện tượng gì.

-L

Câu 28: Đáp án C

G

TO

ÁN

 NaOH : 0, 7mol  Na : 0, 7mol   + H2O +0,8molSO 2 X → 51,3g Ca : xmol  CaSO3 : mg → Ca(OH)2 : xmol → O : ymol H : 0, 25mol   2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

23.0, 7 + 40x + 16x = 51,3  x = 0, 6 ⇒  BTe ⇒  → 0, 7 + 2x = 2.0, 25 + 2y  y = 0, 7

Có n OH − = n Na + 2x = 0, 7 + 2.0, 6 = 1,9mol ⇒

n OH − n SO2

=

1,9 >2 0,8

⇒ Chỉ tạo muối trung hòa. Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ mkết tủa = m CaSO3 = 120.0,6 = 72gam

N

Cách 2:

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

1 5, 6  n H 2 = 2 n Na + n Ca = 22, 4 = 0, 25mol  28  Có n NaOH = n Na + 2n Na 2O = = 0, 7mol 40  23n Na + 40n Ca + 62n Na 2O + 56n CaO = 51,3gam  

Đ

00

B

⇒ mkết tủa = m CaSO3 = 120.0, 6 = 72gam

10

Câu 29: Đáp án A

3

34 = 0, 25mol 136

2+

nX =

G Ư N

17, 92 = 0,8mol, n OH − = n NaOH + 2n Ca + 2n CaO = 0, 7 + 2.0, 6 = 1,9mol 22, 4

TR ẦN

n SO2 =

51,3 + 8.0,5 − 31.0, 7 = 0, 6mol 56

H

⇒ n Ca + n CaO =

ẠO

n Na + 2n Ca = 0,5mol  ⇒ n Na + 2n Na 2O = 0, 7mol  31.(n Na + 2n Na 2O ) − 8.n Na + 2n Ca + 56(n Ca + n CaO ) = 51,3gam

ẤP

0,25 mol X phản ứng vừa đủ với 0,3 mol NaOH

C

⇒ Chứng tỏ trong X chứa 1 este của phenol.

Ó

A

⇒ Các cặp chất thỏa mãn là:

H

+ HCOOCH2C6H5 ,CH3 COOC6H5

Í-

+ HCOOCH2C6H5 ,HCOOC6H4CH3 (o,m,p)

-L

+ C6H5COOCH3, CH3COOC6H5

ÁN

+ C6H5COOCH3 ,HCOOC6H4CH3 (o,m,p)

TO

Vậy có 8 cặp chất thỏa mãn.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 30: Đáp án A •

Đặt x, y lần lượt là số mol của Cu và Fe3O4

6, 72  BTe = 0,9mol  → 2x + y = 3n NO = 3. (1) 22, 4  64x + 232y = m  A + HCl dư:

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Fe 2 O3 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H 2 O

y

8y

2y

H Ơ Y

6m 3m (2) ⇒x−y= 43 1376

TP .Q

Chất không tan là Cu, m Cu dö = 64. ( x − y ) =

N

2y

2y

U

y

N

Cu + 2FeCl3 → CuCl 2 + 2FeCl 2

 x = 0, 35 Từ (1) và (2) ⇒   y = 0, 2

n HCl ban ñaàu = 8y + 8y.20% = 9, 6y = 1,92mol, n HCl dö = 20%.8y = 0,32mol

ẠO

G

Đ

Y + AgNO3 dö:

1,92mol

H

1,92 1,92

Ư N

Ag + + Cl− → AgCl

0,24

TR ẦN

3Fe 2 + + 4H + + NO3− → 3Fe3+ + NO + 2H 2 O

0,32mol

B

Ag + + Fe 2 + → Ag + Fe3+

10

keát tuûa

= m AgCl + m Ag = 143,5.192 + 108.0,36 = 314, 4gam

3

⇒m

00

0,36 → 0,36mol

BTKL  → m + 200 = m + 24, 2 + m + 143, 5

ẤP

2+

Câu 31: Đáp án A

Đặt x = n X ; y=n Y + n Z

Í-

H

Ó

A

C

m hoãn hôïp raén = 32,3 + 24, 2 = 56, 5g ⇒ m = 32, 3gam ⇒  m hôi = 143,5 + 32, 3 = 175,8g

-L

Có m hôi = m nöôùc + m ancol = 200.80, 4% + 28y + m ancol

TO

ÁN

⇒ 160,8 + 18y + (12.0,3 + 1 + 16n O trong ancol ) = 175,8gam

Ỡ N

G

⇒ 18y + 16.2x = 10, 4gam

Đốt cháy 2 ancol có số mol bằng nhau thu được n H2O > n CO2 ⇒ Chứng tỏ 2 ancol no.

ID Ư

⇒ n ancol = n H 2O − n CO2 = 0,5 − 0, 2 = 0, 2mol ⇒ 2x = 0, 2mol ⇒ x = 0,1mol, y = 0, 4 mol

BỒ

⇒ m ancol = 4, 6 + 16.0, 2 = 7,8gam ⇒ M ancol =

7,8 = 39 0, 2

⇒ Công thức của 2 ancol là CH3OH và C2H5OH.

Đặt PTK của axit tạo X là a, PTK trung bình của 2 axit là b.

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

⇒ m = ( a + 39.2 − 18.2 ) .0,1 + b.0, 4 = 32,3gam ⇒ a + 4b = 281

N

⇒ a < 281 − 4.46 = 97 (46 là PTK của HCOOH, axit có PTK nhỏ nhất)

H Ơ

⇒ Axit 2 chức là (COOH)2.

N

⇒ Công thức este là CH3OOC-COOC2H5.

U

Y

Câu 32: Đáp án B

ẠO Đ

TR ẦN

H

Ư N

G

 Mg 2 + + 0, 08   n+  AgNO3 AgCl : 2a + 0, 24  Fe : 0, 08  → 56, 69  Ag :  −   Cl : 2a + 0, 24  n O = 2b =

TP .Q

 Mg 2 + + 0, 08   Mg 2 + + 0, 08   n+    Mg : 0, 08  O2  Fe : 0, 08  HCl,0,24mol  n +  → F : 0, 08 e     → Cl 2  O 2 − : 2b   Fe : 0, 08mol   Cl − : 2a + 0, 24       Cl − : 2a   

n HCl = 0,12mol ⇒ b = 0, 06mol 2

00

B

n Ag = 0, 08.2 + 0, 08.3 − 2a − 0, 06.4 = 0,16 − 2a

3

10

 AgCl : 2a + 0, 24 ⇒ 56, 69  ⇒ 4, 97 = 7la ⇒ a = 0, 07 ⇒ %n Cl2 = 53,85%  Ag : 0,16 − 2a

ẤP

46.0,8 = 0,8mol ⇒ n CH3COOH = n C2 H5OH dö = 0, 4mol 46

C

n C2H5OH ban ñaàu =

2+

Câu 33: Đáp án C

Ó

A

100.46 = 3mol ⇒ n H2O sau phaûn öùng = 3 + 0, 4 = 3, 4mol 18

H

n H2O ban ñaàu =

ÁN

n CB : 0,2

-L

0,4

nO :

Í-

C2 H 5 OH + CH 3COOH CH 3COOC2 H 5 + H 2 O 0,2

0,2

3,6

[ CH3COOC2 H5 ][ H 2 O] = 0, 2.3, 6 = 18 [ C2 H5OH ].[ CH3COOH ] 0, 2.0, 2

G

TO

⇒K=

3,4

0,4

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 34: Đáp án A

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H Ơ

N

 + HCl MgCl 2 : x mol → ( m + 70, 295 ) g    AlCl3 : y mol   + H 2SO4 → SO 2 : 0,595mol mg A → m g     NO : 0, 08mol + HNO3  →    N 2 O : 0, 09mol 

ẠO

TP .Q

U

( m − 16z ) + 35, 5. ( 2x + 3y ) = m + 70, 295  BTe ⇒  → 2x + 3y = 2.0, 595 + 2z  → BTe 2x + 3y = 3.0, 08 + 8.0, 09 + 8n NH4 NO3 + 2z 

G Ư N

(

Đ

16z = 35, 5. (1,19 + 2z ) − 70, 295 ⇒ z = 0, 52 ⇒ ⇒ 2x + 3y = 2, 21 n NH 4 NO3 = 0, 02875mol

)

m muoái(Y) = m KL + m NO− taïo muoái vôùi KL + m NH4 NO3 = ( m − 16z + 62.2, 21) + 80.0, 02875 = 162,15g

H

3

TR ẦN

⇒ m = 30,99gam

Câu 35: Đáp án C

B

Cao su buna – S tổng hợp bởi buta – 1,3 – diên (CH2=CH–CH=CH2) và stiren

00

(C6H5CH=CH2)

ẤP

1 1 5, 4 n Ag = . = 0, 025mol 2 2 108

0, 025 = 10,125gam n

Í-

H

Câu 37: Đáp án C

Ó

A

⇒ m tinh boät lyù thuyeát = 162n.

C

Có n glucozo =

2+

Bột gạo thủy phân được glucozơ.

3

10

Câu 36: Đáp án B

-L

(1) Cu + 2FeCl3 → CuCl 2 + 2FeCl 2

ÁN

(2) H 2S + CuSO 4 → CuS + H 2SO 4

(4) S + Hg → HgS

Ỡ N

G

TO

(3) 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe ( NO3 )3

BỒ

ID Ư

Câu 38: Đáp án B

Hỗn hợp người ta dùng để hàn đầu nối của các thanh ray trên đường xe lửa được gọi là hỗn

hợp Tecmit, nó gồm Al và Fe3O4. Khi phản ứng xảy ra tỏa nhiệt mạnh, phản ứng xảy ra nhanh và hiệu suất cao.

8Al + 3Fe3O 4 → 4Al 2O3 + 9Fe

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Fe tạo thành có vai trò lấp đầy vào chỗ hở, nối các chi tiết của thanh ray; Al2O3 nhẹ hơn nổi lên trên và người ta sẽ loại bỏ đi.

Đặt x, y lần lượt là số mol của A và este tạo bởi axit B trong a gam X.

a gam X + NaOH → 3,09 gam muối + rượu.

Y

N

H Ơ

N

Câu 39: Đáp án A

TP .Q

U

Có M ancol < 2.25 = 50 ⇒ ancol có thể là CH3OH hoặc CH3CH2OH

Ancol không điều chế trực tiếp được từ chất vô cơ ⇒ Ancol là C2H5OH (vì CH3OH

Đặt công thức chung của 2 axit A và B là CnH2n+1COOH

Đ

ẠO

có thể điều chế trực tiếp được từ CO và H2).

G

⇒ Muối tạo bởi A, B là CnH2n+1COONa

H

1 2, 016 = 0, 09mol ( x + y ) ⇒ n CO2 = ( n + 1) . ( x + y ) − 0,5 ( x + y ) = 2 22, 4

TR ẦN

Có n Na 2CO3 =

14n + 68 3, 09 = ⇒ n = 2,5 n + 0,5 0, 09

m gam X + NaHCO 2 → 14, 4 gam muoái C2 H 5 COONa

C

ẤP

2+

3

10

96x + 110y = 3, 09g  x = 0, 015  ⇒ ⇒ 0, 09  y = 0, 015  x + y = 3

00

⇒ A là C2H5COOH , B là C3H7COOH

B

Ư N

⇒ (14n + 68 ) . ( x + y ) = 3, 09gam

Ó

A

14, 4 = 0,15mol ⇒ n C2 H5COOC2H5 = 0,15mol 96

H

⇒ n C2 H5OH =

Í-

⇒ m = 116.0,15 + 74.0,15 = 28,5gam

-L

Câu 40: Đáp án B

Ỡ N

G

TO

ÁN

Gly − K : 2a  Val − Ala : 3a Ala − K : 5a Ta có:  → 17, 72  Gly − Ala − Glu : 2a Val − K : 3a Glu-K 2 : 2a

→ m = 0, 03 ( 89 + 117 − 18 ) + 0, 02 ( 75 + 89 + 147 − 36 ) = 11,14

BỒ

ID Ư

BTKL  →17, 72 = a (113.2 + 127.5 + 155.3 + 223.2 ) → a = 0, 01

Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.