www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
200 CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ
H Ơ
N
Câu 1. Clo có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây? B. NaBr, NaI, NaOH, NH3, CH4, H2S, Fe
C. ZnO, Na2SO4, Ba(OH)2, H2S, CaO
D. Fe, Cu, O2 , N2, H2, KOH
Y
N
A. Cu, CuO, Ca(OH)2, AgNO3, NaOH
muối clorua kim loại? C. Cu.
D. Ag.
ẠO
B. Al.
A. Fe.
C. Al(OH)3
Ư N
Câu 4. Cho phản ứng:
D. CaCl2
G
B. NaHSO4
H
Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. A. 27
B. 47
C. 31
TR ẦN
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là D. 23
00
B
Câu 5. Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
3
A. (1), (2), (3).
10
và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
B. NO2.
C. N2O.
D. N2.
A
C
A. NO.
ẤP
dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
2+
Câu 6. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung
Ó
Câu 7. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng
H
không đổi, thu được một chất rắn là
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. Al
Đ
Câu 3. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH:
-L
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe 2O3.
ÁN
Câu 8. Khí SO2 có thể tác dụng được với các chất nào trong dãy sau đây B. Cu(OH)2, K2SO4, Cl2, NaCl, BaCl2
C. Br2, H2, KOH, Na2SO4, KBr, NaOH
D. H2SO4, CaO, Br2, NaCl, K2SO4
G
TO
A. Br2, Cl2, O2, Ca(OH)2, Na2SO3, KMnO4, K2O
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Câu 2. Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và tác dụng với dung dịch HCl loãng cho cùng loại
Ỡ N
Câu 9. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
ID Ư
Fe2(SO4)3,FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử
BỒ
là
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 10. Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. Cu
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. Al
C. Fe
D. CuO
Câu 11. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất B. HNO 3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
N
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
H Ơ
N
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl.
Đ G
B. NaNO3 và H2SO4 đặc.
C. NH3 và O2.
D. NaNO 3 và HCl đặc.
H
Ư N
A. NaNO2 và H2SO4 đặc.
A. giấy quỳ tím.
TR ẦN
Câu 14. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là B. Zn.
C. Al.
D. BaCO3.
B
Câu 15. Để phân biệt các dung dịch NaOH, NaCl, CuCl2, FeCl3, FeCl2, NH4Cl, AlCl3, MgCl2. Ta chỉ cần B. Na2CO3
10
A. dd HCl
00
dùng
C. quỳ tím
D. KOH
2+
3
Câu 16. Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
ẤP
A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
C
B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
Ó
A
C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.
H
D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
Í-
Câu 17. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 13. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
ẠO
A. NaCl, NaOH, BaCl2.
ÁN
được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. Cu(NO3)2.
B. HNO3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
TO
Câu 18. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
Ỡ N
G
chúng là:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
TP .Q
U
Y
Câu 12. : Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
BỒ
ID Ư
Câu 19. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 20. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. KMnO4.
B. MnO2.
C. CaOCl2.
D. K2Cr2O7.
B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS
D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
N
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
H Ơ
N
Câu 21. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. 4
B. 5
TP .Q
hóa và tính khử là: C. 6
D. 7
ẠO
Câu 23. Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối
G C. CaCO3, NaNO3
D. NaNO3, KNO3.
H
B. Cu(NO3)2, NaNO3.
Câu 24. Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
B
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
TR ẦN
A. KMnO4, NaNO3.
Ư N
X, Y lần lượt là:
00
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
B. 1
C. 3
ẤP
A. 2
2+
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là:
3
10
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. 4
C
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
Ó
A
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
H
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Í-
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối
ÁN
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
TO
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Ỡ N
G
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
Câu 22. Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2 , HCl, Cu2+ , Cl- . Số chất và ion có cả tính oxi
A. II, III và VI.
B. I, II và III
C. I, IV và V.
D. II, V và VI.
BỒ
ID Ư
Câu 26. Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. (1), (2), (3), (6).
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
Câu 27. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra B. sự oxi hoá ion Cl-.
C. sự oxi hoá ion Na+.
D. sự khử ion Na+.
N
C. 6
D. 7
TP .Q
Câu 29. Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
ẠO
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
Đ G H
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Ư N
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
TR ẦN
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là: B. 3
C. 1
D. 4
00
B
Câu 30. Nguyên tắc luyện thép từ gang là:
10
A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
3
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
2+
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
ẤP
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
C
Câu 31. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH,
Ó
A
Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là B. 4.
C. 5.
Í-
H
A. 3.
Câu 32. : Xét hai phản ứng sau:
TO
ÁN
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
A. 2
Y
B. 5
U
A. 4
N
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
H Ơ
Câu 28. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản
(1) Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl (2) 2KClO3 + I2 → 2KIO3 + Cl2
G
Kết luận nào sau đây đúng?
D. 2.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
A. sự khử ion Cl-.
Ỡ N
A. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất oxi hóa.
ID Ư
B. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa > I2, (2) chứng tỏ I2 có tính oxi hóa > Cl2.
BỒ
C. Cl2 trong (1), I2 trong (2) đều là chất khử.
D. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa > I2, (2) chứng tỏ I2 có tính khử > Cl2. Câu 33. Trong các phản ứng sau: 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O (1)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 4HCl +2Cu + O2 →2CuCl2 + 2H2O
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(2)
2HCl + Fe → FeCl2 + H2 (3)
H Ơ
N
16HCl + 2 KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2 +8 H2O + 2KCl (4) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O (5)
N
(6)
Y
Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
C.3
D. 5.
ẠO
Câu 34. Cho các thí nghiệm sau :
Đ
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
G Ư N
(3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
TR ẦN
A. (1), (2) và (3).
H
Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là B. (1) và (3) .
C. (2) và (3).
D. (1) và (2)
B
Câu 35. Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn B. 8 : 15
C. 11 : 28
D. 38 : 15
10
A. 6 : 11
00
hợp NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là
2+
3
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong H2SO4 loãng dư thu đươc dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt B. 4
C. 5
D. 7
C
A. 6
ẤP
phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch KMnO4, Na2CO3, AgNO3, KNO3. Số phản ứng xảy ra là
Ó
A
Câu 37. Cho các dung dịch: Fe2(SO4)3 + AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào mỗi
H
dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là B. 3
Í-
A. 4
C. 1
D. 6
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
ÁN
Câu 38. Cho các phương trình phản ứng sau: (2) Al2O3 + HNO3 đặc, nóng →
TO
(1) NO2 + NaOH → ; (3) Fe(NO3)2 + H2SO4 (loãng) → ;
(6) CH2 = CH2 + Br2 →
Ỡ N
G
(5) FeCl3 + H2S → ;
(4) Fe2O3 + HI →
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. 4.
TP .Q
A. 2.
U
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
ID Ư
Số phản ứng oxi hóa – khử là:
BỒ
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 39. X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều
kiện: X tác dụng với Y có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo kết tủa. X, Y, Z lần lượt là
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2
B. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2
C. Na2CO3; NaHSO3; Ba(HSO3)2
D. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2
Câu 40. Để phân biệt ba bình khí mất nhãn lần lượt chứa các khí N2, O2 và O3, một học sinh đã dùng các
H Ơ
thuốc thử (có trật tự) theo bốn cách dưới đây. Cách nào là KHÔNG đúng ? B. que đóm, lá Ag nóng.
C. dung dịch KI/ hồ tinh bột, que đóm.
D. dung dịch KI/ hồ tinh bột, lá Ag nóng.
TP .Q
Câu 41. Phản ứng sau đây tự xảy ra : Zn + 2Cr3+ → Zn2+ + 2Cr2+ . Phản ứng này cho thấy : B. Zn có tính khử yếu hơn Cr2+ và Cr3+ có tính oxi hóa yếu hơn Zn2+.
G
Ư N
D. Zn có tính oxi hóa yếu hơn Cr2+ và Cr3+ có tính khử yếu hơn Zn2+.
H
Câu 42. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng ?
TR ẦN
t B. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2
t C. NH4NO3 → NH3 + HNO3
t D. NH4NO2 → N2 + 2H2O
00
B
Câu 43. Chỉ dùng quỳ tím (và các các mẫu thử đã nhận biết được) thì nhận ra được bao nhiêu dung dịch, B. 2.
C. 3.
D. 4.
2+
3
A. 1.
10
trong số 4 dung dịch mất nhãn : BaCl2, NaOH, AlNH4(SO4)2, KHSO4 ?
ẤP
Câu 44. : Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
C
A. Gây ngộ độc nước uống.
A
B. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
H
Ó
C. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. D. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
C. Zn có tính oxi hóa mạnh hơn Cr2+ và Cr3+ có tính khử mạnh hơn Zn2+.
ẠO
A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+ và Cr3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+.
-L
Câu 45. Cho các phản ứng:
ÁN
(1) O3 + dung dịch KI → 0
TO
t → (4) NH4NO3
(2) F2 + H2O →
(3) MnO2 + HCl đặc →
(5) Cl2+ khí H2S →
(6) SO2 + dung dịch Cl2 →
0
Ỡ N
G
t (7) NH4NO2 →
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
A. lá Ag nóng, que đóm.
t NH3 + HCl A. NH4Cl →
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
BỒ
ID Ư
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
Câu 46. Phương trình ion thu gọn của phản ứng nào dưới đây không có dạng: HCO3- + H+ → H2O + CO2 A. KHCO3 + NH4HSO4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. NaHCO 3 + HF
6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. Ca(HCO3)2 + HCl
D. NH 4HCO3 + HClO4
B. dung dịch NaHCO3 và CaO khan
C. P2O5 khan và dung dịch NaCl
D. dung dịch NaHCO3 và dd H2SO4 đặc
N
A. dung dịch Na2CO3 và dd H2SO4 đặc
H Ơ
ít hơi nước và khí hiđro clorua. Để có CO2 tinh khiết nên cho hỗn hợp khí này lần lượt qua các bình chứa:
N
Câu 47. Trong phòng thí nghiệm thường điều chế CO2 từ CaCO3 và dung dịch HCl, do đó CO2 bị lẫn một
B. Ba(OH)2
C. HCl
D. Tất cả đều sai
ẠO
A. NaOH
TP .Q
sau đây để phân biệt được tất cả dung dịch trên
C. Dung dịch Ca(HCO3)2
G
B. Dung dịch Ba(HSO3)2
D. Dung dịch KHCO3
Ư N
Câu 50. Sục khí X vào dung dịch nước vôi dư thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan. X làm mất
TR ẦN
A. CO2
H
màu dung dịch Br2. X là khí nào trong các khí sau ? B. NO2
C. CO
D. SO2
Câu 51. Để nhận ra 3 chất rắn NaCl, CaCl2 và MgCl2 đựng trong các ống nghiệm riêng biệt ta làm theo
00
B
thứ tự nào sau đây: A. Dùng H2O, dd H2SO4
10
B. Dùng H2O, dd NaOH, dd Na2CO3 D. dd HCl, dd Na2CO3
2+
3
C. Dùng H2O, dd Na2CO3
ẤP
Câu 52. Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt NaOH, (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4 người ta có
C
thể dùng hóa chất nào sau đây:
B. dd Ba(OH)2
C. dd AgNO3
D. Ca(OH)2
Ó
A
A. dd BaCl2
Í-
H
Câu 53. Nhóm chứa những khí thải đều có thể xử lí bằng Ca(OH)2 dư là : A. NO2, CO2, NH3, Cl2.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. Dung dịch CuSO4.
Đ
Câu 49. Hòa tan Na vào dung dịch nào sau đây thì không thấy xuất hiện kết tủa ?
C. CO2, C2H2, H2S, Cl2.
D. HCl, CO2, C2H4,
ÁN
SO2
B. CO2, SO2, H2S, Cl2.
TO
Câu 54. Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch axit nitric? B. H 2S, C, BaSO4, ZnO.
G
A. Fe2O3, Cu, Pb, P.
D. CaCO3, Al, Na2SO4, Fe(OH)2
Ỡ N
C. Au, Mg, FeS2, CO2.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
Câu 48. Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NH4NO3, NaNO3, phenolphtalein. Chỉ dùng một hóa chất nào
ID Ư
Câu 55. Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực than chì, đặt mảnh giấy quì tím ẩm ở cực dương. Màu
BỒ
của giấy quì
A. chuyển sang đỏ.
B. chuyển sang xanh. C. chuyển sang đỏ sau đó mất mầu. D. không đổi.
Câu 56. Dãy chất nào sau đây có phản ứng oxi hóa khử với dung dịch axit sunfuric đặc nóng? A. Au, C, HI, Fe2O3.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. MgCO3, Fe, Cu, Al2O3.
7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. SO2, P2O5, Zn, NaOH.
D. Mg, S, FeO, HBr.
Câu 57. Muối sunfua nào dưới đây có thể điều chế được bằng H2S với muối của kim loại tương ứng? B. ZnS.
C. FeS.
D. PbS.
N
A. Na2S.
B. KMnO4.
C. H2O2.
D. O3.
N
A. O2.
H Ơ
Câu 58. Chất nào dưới đây không phản ứng được với dung dịch KI?
C. giấy quỳ tím.
C. dung dịch NH3.
B. Giảm dần.
C. Tăng dần đến pH > 7 rồi không đổi.
D. pH không đổi, luôn nhỏ hơn 7.
Ư N
G
Đ
A. Tăng dần đến pH = 7 rồi không đổi.
H
Câu 61. A là một kim loại. Thực hiện các phản ứng theo thứ tự
TR ẦN
(A) + O2 → (B) (B) + H2SO4 loãng → (C) + (D) + (E)
B
(C) + NaOH → (F)↓ + (G)
10
00
(D) + NaOH → (H)↓ + (G)
3
(F) + O2 + H2O → (H) B. Al.
ẤP
A. Zn.
2+
Kim loại A là
C. Mg.
D. Fe.
C
Câu 62. Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được cả 3 khí Cl2, HCl và O2? B. Tàn đóm hồng.
C. Giấy quỳ tím khô.
D. Giấy quỳ tím ẩm.
Í-
H
Ó
A
A. Giấy tẩm dung dịch phenolphtalein.
Câu 63. Cho biết ion nào trong số các ion sau là chất lưỡng tính: HCO3−, H2O, HSO4−, HS−, NH4+
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
gian điện phân?
ẠO
Câu 60. Điện phân một dung dịch có chứa HCl, CuCl2. pH của dung dịch biến đổi như thế nào theo thời
B. HCO 3−, NH4+, H2O.
C. H2O, HSO4−, NH4+.
D. HCO3−, H2O, HS−.
TO
ÁN
A.HCO3−,HSO4−,HS−.
G
Câu 64. Dung dịch muối ăn có lẫn tạp chất là NaBr và NaI. Để thu được muối ăn tinh khiết người ta sục
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. dung dịch NaOH.
TP .Q
A. dung dịch AgNO3.
U
Y
Câu 59. Chọn một thuốc thử dưới đây để nhận biết được các dung dịch sau: HCl, KI, ZnBr2, Mg(NO3)2.
Ỡ N
vào đó khí X đến dư, sau đó cô cạn. Khí X là
ID Ư
A. Cl2.
B. F2.
C. O2.
D. HCl.
BỒ
Câu 65. Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm ? A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Điều chế kim loại kiềm hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt kim loại. C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ. Câu 66. Có các nhận định sau:
N
1)Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học,
H Ơ
nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
Y
N
2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron.
4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg,
ẠO
Si, N.
Đ
5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần.
G
Ư N
Số nhận định đúng: C. 4.
H
B. 5.
D. 2.
TR ẦN
A. 3.
Câu 67. Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là: A. SO2, CO, NO.
C. NO, NO2, SO2.
00
B
B. SO2, CO, NO2.
D. NO2, CO2, CO.
10
Câu 68. Cho các chất sau: CH3COONa, K2S, Na2SO3, Na2SO4, FeCl3, NH4Cl, Na2CO3, NH3, CuSO4, B. 6
C. 5
D. 7
ẤP
A. 4
2+
3
C6H5ONa. Có bao nhiêu chất có thể làm quỳ tím chuyển màu xanh?
nhiêu phản ứng tạo kết tủa? B. 4
C. 3
D. 5
H
Ó
A. 2
A
C
Câu 69. Cho dung dịch Na2S lần lượt vào các dung dịch sau: BaCl2, CuCl2, FeSO4, FeCl3, ZnCl2. Có bao
Í-
Câu 70. Dung dịch FeCl3 tác dụng được với các chất nào sau đây: A. K2S, H2S, HI, AgNO3, Fe, Cu, NaOH
B. HI, CuSO4, Ba(OH)2, Mg, Ag, SO2
C. Na2SO4, CaS, Cu(NO3)2, HI, Cu, NaOH
D. AgNO3,H2SO4, H2S, Ca(OH)2, Al
ÁN
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14).
TO
Câu 71. Dung dịch FeCl2 tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
G
A. NaOH, Na2S, Pb, Cl2, SO2
B. Cl2, H2S, Cu, NaOH, Cu(OH)2
+
Ỡ N
C. KMnO4( H ), Mg, H2S, Na2SO4, Ca(NO3)2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
3)Khi đốt cháy ancol no thì ta có n(H2O) : n(CO2)>1.
D. AgNO3, Cl2, KMnO4( H+), Mg, KOH
ID Ư
Câu 72. Điện phân dung dịch CuSO4 thì thu được khí nào ở anot:
BỒ
A. H2
B. O2
C. SO2
D. H2S
Câu 73. Điện phân dung dịch CaCl2 thì thu được khí nào ở catot: A. Cl2
B. H2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. O2
D. HCl
9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 74. Nung các ống nghiệm kín chứa các chất sau: (1) (Cu + O2); (2) ( KNO3 + Fe), (3) ( Cu(NO3)2 + Cu); (4) ( MgCO3+ Cu); (5) ( KNO3 + Ag); (6) ( Fe + S). Có bao nhiêu ống nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim B. 3
C. 4
D. 5
H Ơ
A. 2
N
loại:
N
Câu 75. Nung một ống nghiệm chứa các chất rắn sau: KClO3, KNO3, KHCO3, Cu(NO3)2, NH4NO2 đến
NO2
ẠO
Câu 76. Chọn câu không chính xác:
G
Đ
A. Để bảo quản dung dịch FeSO4, cho thêm đinh sắt vào.
H
C. Na phản ứng được với H2O, Cl2, dd HCl, H2, dầu hoả.
Ư N
B. Hỗn hợp Cu và Fe3O4 có thể bị tan hoàn toàn trong dung dịch KHSO4
2+
3
10
00
B
TR ẦN
D. Dung dịch chứa 2 muối KHSO4 và KNO3 hoà tan được Cu, Ag.
ẤP
Câu 77.Nhỏ từ từ dd NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dd CuSO4. Hiện tượng quan sát đúng nhất là
C
gì?
Ó
A
A. Có kết tủa xanh nhạt tạo thành và có khí nâu đỏ sinh ra.
Í-
H
B. Có kết tủa màu xanh nhạt tạo thành. C. Dung dịch màu xanh thẫm tạo thành.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
D. CO2, Cl2, N2O,
ÁN
D. Có kết tủa xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
TO
Câu 78. Dung dịch NH3 hòa tan được hỗn hợp nào sau đây?
G
A Zn(OH)2, Cu(OH)2.
B. Al(OH)3, Cu(OH)2
C. Fe(OH)3, Cu(OH)2.
D. Zn(OH)2, Mg(OH)2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. O2, NO2, Cl2, N2
U
B. O2, CO2, NO2, N2
TP .Q
A. CO2, NO2, O2
Y
khi khối lượng không đổi thì thu được các khí nào:
Ỡ N
Câu 79. Trong các câu sau:
ID Ư
a) Cu2O vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
BỒ
b) CuO vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
c) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch NH3 d) CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn vào dầu hỏa hoặc xăng.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
e). CuSO4 có thể dùng để làm khô khí NH3 A. a, c, d
C. c, d
B. a, c, e
D. a, d
H Ơ
Câu 80. Hỗn hợp rắn A gồm : Ca(HCO)3, CaCO3, NaHCO3, Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đổi
N
Các câu đúng là:
B. CaO, Na2O
C. CaCO3, Na2CO3
D. CaO, Na2CO3
Y
A. CaCO3, Na2O
N
được rắn B. Rắn B gồm :
đổi khối lượng có thể dùng hóa chất nào sau đây? B. dd AgNO3dư
C. dd HCl đặc
D. dd HNO3 dư
ẠO
A. dd FeCl3dư
Đ
Ư N
G
A. Thấy có bọt khí thoát ra.
H
B. Không có bọt khí thoát ra lúc đầu, vì lúc đầu có tạo muối axit NaHCO3, một lúc sau mới có bọt khí
TR ẦN
CO2 thoát ra do HCl phản ứng tiếp với NaHCO3.
C. Do cho rất từ nên CO2 tạo ra đủ thời gian pứng tiếp với Na2CO3 trong H2O để tạo muối axit, nên lúc
B
đầu chưa tạo khí thoát ra.
00
D. B và C
10
Câu 83. Chọn câu trả lời đúng. Tính oxi hóa của các ion được xếp theo thứ tự giảm dần như sau:
2+
ẤP
B. Mg2+ > Al3+ > Fe2+ > Fe3+ > Cu2+
3
A.Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Al3+ > Mg2+
C
C. Al3+ > Mg2+ > Fe3+ > Fe2+ > Cu2+
A
D. Fe3+ > Fe 2+ > Cu 2+ > Al3+ > Mg2+
H
Ó
Câu 84. Cho các chất: Al, Zn, Be, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, CrO, Cr2O3, CrO3, Ba, Na2O, K, MgO, Fe. Chất nào hòa tan được trong dd NaOH?
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 82. Cho rất từ từ dd Na2CO3 vào dd HCl. Chọn phát biểu đúng nhất:
-L
A. Al, Zn, Al2O3, Zn(OH)2, BaO, MgO
ÁN
B. K, Na2O, CrO3, Be, Ba
G
D. B, C
TO
C. Al, Zn, Al2O3, Cr2O3, ZnO, Zn(OH)2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Câu 81. Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe, Cu, Ag. để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay
Ỡ N
Câu 85. Giữa muối đicromat (Cr2O72-), có màu đỏ da cam, và muối cromat (CrO42-), có màu vàng tươi, có
BỒ
ID Ư
sự cân bằng trong dd nước như sau: Cr2O72- + H2O (màu da cam)
2CrO42-
+ 2H+
(màu vàng)
Nếu lấy ống nghiệm đựng dd kali đicromat (K2Cr2O7), cho từ từ dung dịch xút vào ống nghiệm trên thì sẽ có hiện tượng gì? A. Thấy màu đỏ da cam nhạt dần do có sự pha loãng của dd xút
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. Không thấy có hiện tượng gì lạ, vì không có xảy ra phản ứng C. Hóa chất trong ống nghiệm nhiều dần, màu dd trong ống nghiệm không đổi
H Ơ
Câu 86. Đem ngâm miếng kim loại sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. Nếu thêm vào đó vài giọt dung dịch
N
D. Dung dịch chuyển dần sang màu vàng tươi
N
CuSO4 thì sẽ có hiện tượng gì? B. Lượng khí bay ra nhiều hơn
C. Lượng khí thoát ra ít hơn
D. Lượng khí sẽ ngừng thoát ra (do đồng bao quanh miếng
sắt)
Đ
C. Mg, Al, Cu
Ư N
Câu 88. Khi sục từ từ khí CO2 lượng dư vào dung dịch NaAlO2, thu được:
D. A, B
G
B. Fe, Na, Zn
H
A. Lúc đầu có tạo kết tủa (Al(OH)3), sau đó kết tủa bị hòa tan (tạo Al(HCO3)3) và NaHCO3
TR ẦN
B. Có tạo kết tủa (Al(OH)3), phần dung dịch chứa Na2CO3 và H2O C. Không có phản ứng xảy ra
B
D. Phần không tan là Al(OH)3, phần dung dịch gồm NaHCO3 và H2O
00
Câu 89. Dung dịch muối X không làm đổi màu quì tím, dung dịch muối Y làm đổi màu quì tím hóa xanh.
10
Đem trộn hai dung dịch thì thu được kết tủa. X, Y có thể là: A. BaCl2, CuSO4
C. Ca(NO3)2, K2CO3
2+
3
B. CuCl2; Na2CO3
D. Ba(NO3)2, NaAlO2
ẤP
Câu 90. Cho bột kim loại nhôm vào một dung dịch HNO3, không thấy khí bay ra. Như vậy có thể:
C
A. Al đã không phản ứng với dung dịch HNO3
Ó
A
B. Al đã phản ứng với dung dịch HNO3 tạo NH4NO3
H
C. Al đã phản ứng tạo khí NO không màu bay ra nên có cảm giác là không có khí
Í-
D. cả A, B
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. Al, Ag, Ba
ẠO
Câu 87. Chỉ được dùng nước, nhận biết được từng kim loại nào trong các bộ ba kim loại sau đây?
ÁN
Câu 91. Cho hỗn hợp dạng bột hai kim loại Mg và Al vào dung dịch có hòa tan hai muối AgNO3 và
TO
Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp hai kim loại và dung dịch D. Như vậy: A. Hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2 đã phản ứng hết và hai kim loại Mg, Al cũng phản ứng hết.
Ỡ N
G
B. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, Cu(NO3)2 có phản ứng, tổng quát còn dư Cu(NO3)2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
U
Y
A. Lượng khí bay ra không đổi
BỒ
ID Ư
C. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, tổng quát có AgNO3, Cu(NO3)2 dư D. Một trong hai kim loại phải là Ag, kim loại còn lại là Cu hoặc Al
Câu 92. Xét phản ứng: FeS2 + H2SO4(đ, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Hệ số nguyên nhỏ nhất đứng trước chất oxi hóa, chất khử phía các chất để phản ứng trên cân bằng số nguyên tử các nguyên tố là: A. 1; 7
B. 14; 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 11; 2
D. 18; 2
12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 93. Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 26. Cấu hình electron của X, chu kỳ và nhóm trong hệ thống tuần hoàn lần lượt là:
H Ơ
N
A. 1s2 2s22p63s23p63d6, chu kỳ 3 nhóm VIB.
N
B. 1s2 2s22p63s23p63d6 4s2, chu kỳ 4 nhóm IIA.
TP .Q
D. 1s2 2s22p63s23p63d6 4s2, chu kỳ 4 nhóm VIIIB
ẠO
Câu 94. Đốt nóng 1 ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình 1 lượng dư dung C. FeCl2, FeCl3, HCl
D. FeCl2, FeCl3.
G
B. FeCl3, HCl
Ư N
Câu 95. Xét phương trình phản ứng:
H
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
TR ẦN
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Nhận xét nào sau đây là đúng:
00
B
A. Tuỳ thuộc chất oxi hoá mà nguyên tử sắt có thể bị oxi hoá thành ion Fe2+ hoặc ion Fe3+ .
10
B. Tuỳ thuộc vào chất khử mà nguyên tử sắt có thể bị khử thành ion Fe2+ hoặc ion Fe3+ .
2+
3
C. Tuỳ thuộc vào nhiệt độ phản ứngmà nguyên tử sắt có thể bị khử thành ion Fe2+ hoặc ion Fe3+ .
C
Ó
a). FeO + HNO3 (đặc, nóng) →
A
Câu 96. Cho các phản ứng sau:
ẤP
D. Tuỳ thuộc vào nồng độ mà nguyên tử sắt có thể tạo thành ion Fe2+ hoặc ion Fe3+ .
H
c). Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) →
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. FeCl2, HCl
Đ
dịch HCl, người ta thu được dung dịch X. Trong dung dịch X có những chất nào sau đây:
o
b). FeS + H2SO4 (đặc, nóng) → d). Cu + dung dịch FeCl3 → f). Glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 →
g). C2H4 + Br2 →
h). glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 →
ÁN
-L
Ni,t e). CH3CHO + H2 →
TO
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
G
A. a, b, d, e, f, h
B. a, b, d, e, f, g
C. a, b, c, d, e, h
D. a, b, c, d, e, g
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
C. 1s2 2s22p63s23p63d5, chu kỳ 3 nhóm VB.
Ỡ N
Câu 97. Nước tự nhiên thường có lẫn lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2,
ID Ư
Mg(HCO3)2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để loại hết các cation trong mẫu nước trên?
BỒ
A. NaOH.
B. K2SO4.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 98. Magie có thể cháy trong khí cacbonđioxit tạo ra một chất bột X màu đen. Công thức hóa học của X là A. Mg2C.
B. MgO.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. Mg(OH)2.
D. C (cacbon).
13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 99. Trong phương trình: Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O, B. 22.
C. 12.
D. 10.
N
A. 18.
hệ số của HNO3 là
H Ơ
Câu 100. CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám
N
cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây? B. Đám cháy nhà cửa, quần áo.
C. Đám cháy do magie hoặc nhôm.
D. Đám cháy do khí ga.
ẠO
a) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ −1 đến +7.
G
Đ
b) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa.
Ư N
c) F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl.
H
d) Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF, HCl, HBr, HI. A. a, b, c.
TR ẦN
Các mệnh đề luôn đúng là B. b, d.
C. b, c.
D. a, b, d.
B
Câu 102. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
00 10
A. 1 : 3.
là bao nhiêu? C. 1 : 9.
D. 1 : 2.
3
B. 1 : 10.
2+
Câu 103. Có 3 lọ riêng biệt đựng ba dung dịch không màu, mất nhãn là HCl, HNO3, H2SO4. Có thể dùng
ẤP
thuốc thử nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch trên? B. dd BaCl2; Cu.
C
A. giấy quỳ tím, dd bazơ.
C. dd AgNO3; Na2CO3.
D. dd phenolphthalein.
Ó
A
Câu 104. Dung dịch axit nitric tinh khiết để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần sang màu vàng là do
H
A. HNO3 tác dụng O2 không khí tạo chất có màu vàng.
-L
Í-
B. HNO3 phân li hoàn toàn thành ion H+ và NO3−.
ÁN
C. HNO3 bị phân huỷ một phần thành NO2 làm cho axit có màu vàng.
TO
D. HNO3 là một axit mạnh có tính oxi hoá.
G
Câu 105. Ca(OH)2 là hoá chất
Ỡ N
A. có thể loại độ cứng toàn phần của nước.
B. có thể loại độ cứng tạm thời của nước. D. không thể loại bỏ được bất kì loại nước cứng
ID Ư
C. có thể loại độ cứng vĩnh cửu của nước.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP .Q
Câu 101. Cho các mệnh đề dưới đây:
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
U
Y
A. Đám cháy do xăng, dầu.
BỒ
nào. Câu 106. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch bị vẩn đục, nhỏ tiếp dung dịch
NaOH vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl thấy dung dịch trở nên đục. Dung dịch X là
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. Al2(SO4)3.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. Cu(NO3)2.
C. Fe2(SO4)3.
D. MgCl2
Câu 107. Dãy muối nitrat nào trong 4 dãy muối dưới đây khi bị đun nóng phân huỷ tạo ra các sản phầm A. Al(NO3)3, Zn(NO3)2, Ba(NO3)2.
TP .Q
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O Nếu tỉ lệ giữa N2O và N2 là 2 : 3 thì sau khi cân bằng ta có tỉ lệ mol Al : N2O : N2 là
D. 20 : 2 : 3.
ẠO
C. 46 : 2 : 3.
G
Muèi X
X3
+ dd M
Fe(NO3)2
B
hçn hîp mµu n©u ®á
C. CuO, Cu, FeCl2.
10
B. RbO, Rb, RbCl2
00
Các chất X1, X2, X3 là A. FeO, Fe, FeCl2
+FeCl3
H
t
R¾n X2 (mµu ®á)
TR ẦN
R¾n X1
o
+H2
Ư N
Câu 109. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
D. K2O, K, KCl.
2+
3
Câu 110. Trong những phản ứng sau đây của Fe (II) phản ứng nào chứng tỏ Fe (II) có tính oxi hóa: o
t → 2FeCl3 1. 2FeCl2 + Cl2
o
ẤP
t → Fe + CO2 2. FeO + CO o
C
t → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O 3. 2FeO + 4H2SO4đ
B. 2.
Ó
A
A. 1.
C. 3.
D. 1 và 3.
C. 3, 4.
D. 4, 1.
H
Câu 111. Những phản ứng nào sau đây viết sai?
Í-
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
B. 46 : 6 : 9.
-L
1. FeS + 2NaOH → Fe(OH)2 + Na2S
ÁN
2. FeCO3 + CO2+ H2O → Fe(HCO3)2
G
TO
3. CuCl2 + H2S → CuS + 2 HCl 4. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl
Ỡ N
A. 1, 2.
B. 2, 3.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
Câu 108. Cho phương trình phản ứng:
N
D. Hg(NO 3)2, Mn(NO3)2, AgNO3.
H Ơ
B. Mg(NO3)2, Pb(NO3)2, Fe(NO3)2.
C. KNO3, NaNO3, LiNO3.
A. 23 : 4 : 6.
N
gồm oxit kim loại + NO2 + O2
ID Ư
Câu 112. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
BỒ
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.
D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO,
Al2O3 Câu 113. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
15 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2.
B. SO2, FeCl3, NaHCO3,
C. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al.
D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2. B. SO 3, SO2, K2O, Na, K.
C. Fe3O4, CuO, SiO2, KOH.
N
A. SO2, NaOH, Na, K2O.
H Ơ
Câu 114. Dãy các chất đều phản ứng với nước là
N
CuO.
TP .Q
Câu 115. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch CuCl2 là
B. Ca(OH) 2, Mg, Ag, AgNO3.
C. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2.
D. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH)2.
ẠO
A. NaOH, Fe, Mg, Hg.
G
B. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch HCl dư.
C. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch CuSO4 dư.
D. Ngâm hỗn hợp vào nước nóng.
H
Ư N
A. Ngâm hỗn hợp vào dung dịch NaOH dư.
TR ẦN
Câu 117. Hiện tựong gì xảy ra khi đổ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch NaAlO2? A. Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần C. Chỉ có hiện tượng xuất hiện kết tủa
B. Không có hiện tượng gì xảy ra
B
D. Có hiện tượng tạo kết tủa và thóat ra bọt khí không
00
màu
10
Câu 118. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm: hỗn hợp gồm (Al + Fe3O4) đến hoàn toàn, sau phản ứng thu
2+
3
được chất rắn A. A tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư giải phóng H2, nhưng chỉ tan một phần trong
ẤP
dung dịch NaOH dư giải phóng H2. Vậy thành phần của chất rắn A là B. Fe, Al2O3, Fe3O4.
C. Al, Al2O3, Fe.
C
A. Al, Fe, Fe3O4.
D. Fe, Al2O3
Ó
A
Câu 119. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không đúng?
H
A. Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2↑
Í-
B. SiO2 + 2NaOHnóngchảy → Na2SiO3 + H2O
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 116. Một hỗn hợp gồm MgO, Al2O3, SiO2. Thu lấy SiO2 tinh khiết bằng cách nào sau đây?
ÁN
C. NaAlO2 + CO2 + H2O → Al(OH)3 ↓ + NaHCO3
TO
→ 2Al + 3CO2 D. Al2O3 + 3CO
G
Câu 120. Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaHCO3, Al2(SO4)3, Al2O3, Zn, Ca(HCO3)2, Ba(OH)2, NaOH,
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
D. SO2, NaOH, K2O, Ca(OH)2.
Ỡ N
Pb(NO3)2, Fe(OH)2, KCl. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaHSO4. B. 9
ID Ư
A. 5
C. 7
D. 8
BỒ
Câu 121. Dãy gồm các chất, ion vừa có tính khử và tính oxi hóa là: A. Fe(OH)2, Cu2+, FeCl2, MgO
B. Fe2+, SO2, HCl, SO32-
C. HCl, Na2S, NO2, Fe2+.
D. FeO, H 2S, Cu, HNO3
Câu 122. Thục hiện các thí nghiệm sau:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
16 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3. (2) Cho dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3 vào dung dịch FeCl2.
N
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
H Ơ
(4) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung BaCl2.
N
(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaHSO4. C. 4
D. 5
(1) FeCl3 + HI →
(4) FeCl3 + H2S →
(5) dd H2S + SO2 →
G
Đ
(2) Fe(NO3)2 + AgNO3 →
(6) O3 + KI + H2O →
Ư N
(3) FeCl3 + Ba(OH)2 →
C. 4
B. 5
D. 6
TR ẦN
A. 2
H
Có bao nhiêu phản ứng tạo ra đơn chất:
Câu 124. Chỉ dùng một dung dịch hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch sau: NaCl, Na3PO4, A. dd BaCl2
B
NaNO3, Na2S.
C. dd ANO3
B. đôlômit
D. Quỳ tím
10 C. boxit
2+
A. Manhetit
3
Câu 125. Quặng nào sau đây là quặng của sắt:
00
B. dd H2SO4
D. Photphorit
ẤP
Câu 126. Quặng nào sau đây không phải là quặng của sắt: B. xiđerit
C. apatit
C
A. hemantit
D. pirit
Ó
A
Câu 127. Hòa tan một loại quặng sắt trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch X, cho dd BaCl2 vào dd
H
X thì thu được kết tủa Y màu trắng không tan trong axit. Tên quặng sắt đó là: B. Pirit
Í-
A. Manhetit
C. xiđerit
D. hemantit
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
ẠO
Câu 123. Cho các phản ứng sau:
A. FeSO4
ÁN
Câu 128. Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dd KMnO4: B. SO2
C. Cl2
D. H2S
(4) KNO3
(2) KClO3 + HCl →
(5) O3 + Ag →
(3) KMnO4 + HCl →
(6) NH4NO3 to
BỒ
ID Ư
G
(1) H2O2 + KMnO4 + H2SO4 →
Ỡ N
TO
Câu 129. Phản ứng nào sau đây không sinh ra khí O2:
A. (1), (3),(6)
B. (1), (4),(5)
to
C. (2), (4), (5)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
B. 3
TP .Q
A. 2
Y
Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
D. (2), (3), (6)
Câu 130. Cho phản ứng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2(k)
2SO3 (k)
Khi nồng độ của SO2 tăng lên 3 lần thì tốc độ phản ứng thuận thay đổi như thế nào:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
17 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. Tăng 3 lần
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. Tăng 6 lần
C. Tăng 9 lần
D. Giảm 4 lần
B. HF, H2O, O3, H2
C. H2O, Cl2, NH3, CO2
D. NH3, O2, H2,
H Ơ
H2S
C. H2S, Na2S, KCl, Fe2O3
D. NaNO3, NaCl, K2O, NaOH
U
B. NaCl, MgSO4, K2O, CaBr2
TP .Q
A. KCl, NaI, CaF2, MgO
Y
N
Câu 132. Dãy các chất chỉ có liên kết ion là:
Câu 133. Nguyên tử của nguyên tố X có số khối bằng 27, trong đó số hạt proton ít hơn số hạt nơtron là 1 D. 1s22s22p63s23p3
Đ
C. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s23p1
Ư N
G
Câu 134. Cho cấu hình electron của nguyên tố X là: 1s22s22p63s23p4, nguyên tố Y là: 1s22s22p4
H
Kết luận nào sau đây không đúng:
TR ẦN
A. X, Y thuộc cùng một nhóm VIA
B. Nguyên tử X có bán kính nguyên tử lớn hơn nguyên tử Y
00
D. X, Y đều là phi kim vì có 6e ở lớp ngoài cùng
B
C.Số oxi hóa cao nhất của X, Y đều là +6
10
Câu 135. Dãy gồm các nguyên tử và ion có cùng số electron ở lớp ngoài cùng là
2+
3
A. Ar, K+, Ca2+, S2-, Cl-
D. Cả A, B đều sai
ẤP
C. Cả A, B đều đúng
B. Ne, F-, O2-, Na+, Mg2+, Al3+
C
Câu 136. Nguyên tử có bán kính nguyên tử lớn nhất là; B. Mg
C. Al
D. K
Ó
A
A. Na
H
Câu 137. Cu không tác dụng với dung dịch nào dưới đây:
Í-
A. FeCl2
B. HCl
C. H 2SO4 loãng
D. Tất cả
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
A. 1s22s22p63s23p6
ẠO
hạt. Cấu hình electron của X3+ là:
ÁN
Câu 138. Cho các phản ứng sau: (4) (NH4)2CO3 to
TO
(1) NH4Cl + Ba(OH)2 →
(5) NH4Cl
(3) N2 + H2 →
(6) Cu + HNO3
Ỡ N
G
(2) NH4NO3 to
to
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
A. H2O, NH3, HCl, SO2
N
Câu 131. Dãy các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là;
Có bao nhiêu phản ứng tạo ra khí NH3:
BỒ
ID Ư
A. 5
B. 3
B. 2
D. 4
Câu 139. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các dung dịch mất nhãn không màu: NH4NO3,
NaCl, (NH4)2SO4, Mg(NO3)2, FeCl2? A. BaCl2.
B. NaOH.
C. AgNO3.
D. Ba(OH)2.
Câu 140. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi chung là
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
18 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. sự ăn mòn kim loại.
B. sự ăn mòn hóa học. D. sự ăn mòn điện hóa.
C. sự khử kim loại. B. Na, Al, Fe
C. Mg, K, Na
D. Ca, Na, Zn
H Ơ
A. Na, K, Ba
N
Câu141. Dãy các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:
N
Câu 142. Cho một loại quặng của sắt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc,nóng. Dẫn toàn bộ khí thu được C. Manhetit
D. pirit
B. Al(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Cr(OH)2
C. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Sn(OH)2, Cr(OH)2
D. Al(OH)3, Cr(OH)3, Sn(OH)2, Fe(OH)2
G
Đ
ẠO
A. Al(OH)3, Zn(OH)2, Cr(OH)3, Sn(OH)2
B. O2
C. N2
D. CO2
H
A. NO
Ư N
Câu 144. Khí nào sau đây không tồn tại được trong không khí:
TR ẦN
Câu 145. Điện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ có màng ngăng. Kết luận nào dưới đây là không đúng?
B
A. Kết thúc điện phân, pH của dung dịch tăng so với ban đầu.
00
B. Thứ tự các chất bị điện phân là CuCl2, HCl, (NaCl và H2O).
10
C. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dung dịch.
2+
3
D. Quá trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dung dịch.
ẤP
Câu 146. Dung dịch AlCl3 trong nước bị thủy phân nếu thêm vào dung dịch các chất sau đây, chất nào
C
làm tăng cường quá trình thủy phân của AlCl3? B. Na2CO3.
C. ZnSO4.
D. HCl
Ó
A
A. NH4Cl.
H
Câu 147. Mỗi chất và ion trong dãy nào sau vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá? B. Fe2+, Fe, Ca, KMnO4.
C. SO2, Fe2+, S, Cl2.
Í-
A. SO2, S, Fe3+.
D. SO2, S, Fe2+, F2.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Câu 143. Dãy các hiđroxit lưỡng tính là:
ÁN
Câu 148. Cho sơ đồ phản ứng: o
TO
HNO3 t H2O HCl NaOH → dd X → Y → Khí X → Z → T + H2O, X
trong đó X là
Ỡ N
G
A. NH3.
B. CO2.
C. SO2.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
B. Hemantit
TP .Q
A. Xiđerit
Y
dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy xuất hiện kết tủa. Quặng sắt có thể là:
D. NO2.
BỒ
ID Ư
Câu 149. Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl2, MgCl2, BaCl2 cần dùng 2 hoá chất là A. dd Na2CO3, dd HCl.
B. dd NaOH, dd H 2SO4.
C. dd Na2SO4, dd HCl.
D. dd AgNO 3, dd NaOH.
Câu 150. Số phương trình hóa học tối thiểu cần dùng để điều chế K kim loại từ dung dịch K2CO3 là A. 1.
B. 2.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 3.
D. 4.
19 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 151. Fe(NO3)2 là sản phẩm của phản ứng A. FeO + dd HNO3.
B. dd FeSO4 + dd Ba(NO3)2.
C. Ag + dd Fe(NO3)3. D. A hoặc B đều đúng.
N
Câu 152. Nguyên tắc và phương pháp điều chế kim loại kiềm là :
H Ơ
A. khử ion kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân
N
B. khử ion kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân nóng chảy
TP .Q
D. B,C đều đúng
Câu 153. Để bảo quản kim loại Na trong phòng thí nghiệm người ta dùng cách nào sau đây? B. Ngâm trong rượu
C. Ngâm trong dầu hỏa
D.Bảo quản trong khí amoniac
ẠO
A. Ngâm trong nước
G
A. 4CaSO4.H2O
Ư N
của thạch cao nung là:
C. 2CaSO4.H2O
D.CaSO4
H
B. CaSO4.H2O
TR ẦN
Câu 155. Cho dung dịch Na2CO3 từ từ vào dung dịch HCl dư. Cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra ? B. ban đầu chưa có khí , một thời gian sau có khí bay ra.
C. tốc độ khí thoát ra chậm dần.
C. không có hiện tượng gì?
B
A. có khí bay ra
00
Câu 156. Cho Ca vào dung dịch NH4HCO3. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra ?
2+
3
C. có kết tủa trắng
10
A. có kết tủa trắng và khí mùi khai bay lên.
B. có khí mùi khai bay lên D. Có kết tủa xanh và có khí mùi khai bay lên
ẤP
Câu 157. Cho các chất sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3 và CO2 . Hãy cho biết chất nào tác dụng với
C
dung dịch FeCl3 .
A. HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3 và CO2
Ó
A
B. HCl, KI, Al, Cu, AgNO3. D. Al, Cu, AgNO3.
H
C. KI, Al, Cu, AgNO3.
Í-
Câu 158. Chất nào sau đây tác dụng với Cu
ÁN
A. dung dịch HCl
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 154. Thạch cao nung được điều chế bằng cách nung thạch cao sống CaSO4.2H2O ở 1800C.Công thức
C. H2SO4 loãng
B. dung dịch HNO3 loãng D. dung dịch CuCl2.
TO
Câu 159. Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch chứa Fe(NO3)2 sau đó đem để ngoài không khí, hãy
Ỡ N
G
cho biết hiện tượng nào sẽ quan sát được sau đây ?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
C. khử ion kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân dung dịch
A. kết tủa lục nhạt xuất hiện sau đó kết tủa tan.
BỒ
ID Ư
B. có kết tủa nâu xuất hiện sau đó chuyển sang màu lục nhạt.
C. kết tủa lục nhạt xuất hiện sau đó hoá nâu ngoài không khí .
D. có kết tủa luc nhạt sau đó hoá nâu rồi tan Câu 160. Có 2 chất rắn là FeCl2 và FeCl3. Thuốc thử nào sau đây có thể sử dụng để nhận biết được 2 chất rắn đó.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
20 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. dung dịch NaOH
B. dd KMnO4 + H2SO4 loãng
C. dung dịch AgNO3
D. dd NaCl
Câu 161. Cho một oxit của Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Nhỏ
H Ơ
từ từ dung dịch KMnO4 vào dung dịch X thấy dung dịch KMnO4 mất màu. Hãy cho biết công thức của
N
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
C. Fe2O3
D. FeO hoặc Fe3O4.
TP .Q
Câu 162. Có 3 chất rắn là FeCl2, Fe(NO3)2 và FeSO4. Dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau A. dung dịch HCl
B. dd KMnO4 + H2SO4 loãng.
C. dung dịch BaCl2
ẠO
để phân biệt được 3 chất rắn đó.
D. Cu.
G Ư N
Al2O3?
H
A.do tạo với Al2O3 một hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp nên giảm năng lượng trong quá trình nhiệt
TR ẦN
nhôm.
B. do có tỷ khối nhỏ hơn nhôm nên không cho Al nóng chảy mới sinh tác dụng với oxi.
B
C. do điện ly các ion Na+, F- và Al3+ nên làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp điện phân.
00
D. cả 3 yếu tố trên.
10
Câu 164. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3 đến dư. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra ?
ẤP
B. có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện.
2+
3
A. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và thu được dd trong suốt
C
C. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và thu được dd ở dạng đục.
Ó
A
D. có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện và có khí bay lên.
H
Câu 165. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi rót dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH đến dư.
Í-
A. có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện.
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 163. Vai trò của criolit trong phản ứng điều chế nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy
ÁN
B. ban đầu không có hiện tượng gì sau đó có kết tủa trắng dạng keo xuất hiện.
TO
C. có kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và thu được dung dịch trong suốt. D. ban đầu có kết tủa trắng tan ngay sau đó và có kết tủa trắng không tan.
Ỡ N
G
Câu 166. Thuốc thử nào có thể sử dụng để phân biệt các chất rắn sau : Al, Al2O3, Mg.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. Fe3O4
U
A. FeO
Y
N
oxit đó.
A. H2O
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl
D. dung dịch CH3COOH
BỒ
ID Ư
Câu 167. Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl. CaCl2 và AlCl3.
A. Na2CO3
B. H2SO4 loãng.
C. dung dịch Na2SO4
D. dung dịch HCl.
Câu 168. Có các chất rắn sau: CaO, Ca, Al2O3 và Na. Hoá chất nào có thể sử dụng để phân biệt các chất rắn đó. A. H2O
B. dung dịch H2SO4 loãng
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. dung dịch HCl
D. dd NaOH loãng.
21 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 169. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3? B. có kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa trắng tan hoàn toàn.
C. có kết tủa trắng và có khói trắng xuất hiện .
D. có kết tủa trắng và khí H2 bay ra.
H Ơ
Câu 170. Cho dd HCl từ từ vào dung dịch chứa đồng thời NaOH và NaAlO2 đến dư. Hãy cho biết hiện
N
A. chỉ có kết tủa trắng xuất hiện.
N
tượng nào sau đây xảy ra?
TP .Q
B. Ban đầu chưa có kết tủa sau đó có kết tủa trắng xuất hiện
C. Ban đầu chưa có kết tủa sau đó có kết tủa trắng xuất hiện và tiếp sau đó kết tủa lại tan.
ẠO
D. không xác định được hiện tượng.
G
B: Điện phân Al2O3 nóng chảy
C:Dùng Kali để khử AlCl3 nóng chảy
D: Dùng CO để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao
H
Ư N
A: Điện phân muối AlCl3 nóng chảy
TR ẦN
Câu 172.Ion Fe3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy nguyên tử Fe sẽ có cấu hình là: B. 1s22s22p63s23p63d64s2.
C. 1s22s22p63s23p63d8.
D. 1s22s22p63s23p63d54s2.
B
A. 1s22s22p63s23p64s23d5.
00
Câu 173. Một miếng kim loại Bạc bị bám một ít sắt trên bề mặt, ta có thể dùng dung dịch nào sau đây để
10
loại bỏ tạp chất sắt ra khỏi Bạc:
B. Dung dịch HNO3 loãng.
2+
3
A. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.
D. dung dịch NaOH dư.
ẤP
C. Dung dịch FeCl3 dư.
C
Câu 174. Mô tả hiện tượng xảy ra khí cho vài giọt dung dịch H2S vào dung dịch FeCl3:
Ó
A
A. Dung dịch xuất hiện kết tủa màu đen.
H
B. Dung dịch xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh để một lúc chuyển thành màu nâu đỏ.
Í-
C. Dung dịch xuất hiện kết tủa màu vàng của S
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 171. Trong công nghiệp hiện đại nhôm được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?
ÁN
D. Không có hiện tượng gì.
TO
Câu 175. Nhúng một lá Fe kim loại vào các dung dịch muối AgNO3 (1), Al(NO3)3 (2), Cu(NO3)2 (3), Fe(NO3)3 (4). Các dung dịch có thể phản ứng với Fe là: B. 1 và 2
C. 1,3 và 4
D. Tất cả.
Ỡ N
G
A. 1 và 3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
A. Có kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa tan ra.
Câu 176. Mô tả hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch FeSO4 vào dung dịch KMnO4 + H2SO4 cho tới
BỒ
ID Ư
dư:
A.Không có hiện tượng gì xảy ra. B. Dung dịch xuất hiện kết tủa màu tím đen. C. Màu tím của dung dịch nhạt dần rồi dung dịch thu được có màu vàng. D. Màu tím của dung dịch nhạt dần rồi mất màu và dung dịch thu được không màu.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
22 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. Chỉ sủi bọt khí
B. Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ
C. xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí
D. Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí Để nhận biết lọ đựng FeO +
H Ơ
Câu 178. Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp: Fe +FeO; Fe + Fe2O3; FeO + Fe2O3
N
Fe2O3 ta dùng thuốc thử là: C.Dung dịch HNO3 đặc
D.Cả (a) và (b) đều đúng.
Y
TP .Q
Câu 179. Nhận biết 3 dung dịch FeCl3, FeCl2, AlCl3 ở 3 bình mất nhãn mà chỉ dùng một thuốc thử . Thuốc thử đó là: B. Dung dịch KOH
C.Dung dịch Ba(OH)2
D. Cả (A), (B), (C) đều đúng
ẠO
A. Dung dịch NaOH
G Ư N
đó là:
B.Dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH
C. Dung dịch H2SO4 và dung dịch NH3
D.Tất cả đều đúng
TR ẦN
H
A. Dung dịch HCl và dung dịch NH3
Câu 181. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
00
B
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
2+ ẤP
Phát biểu đúng là
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
3
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
10
Câu 182. Cho biết các phản ứng xảy ra sau:
B. Tíng oxi hoá của Br2 mạnh hơn của Cl2
C. Tính khử của Br – mạnh hơn của Fe2+
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+
Ó
A
C
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br –
H
Câu 183. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Í-
(1) Cu có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
Câu 180. Có 4 kim loại ở 4 lọ mất nhãn: Al, Fe, Mg, Ag.Hãy dùng 2 thuốc thử để nhận biết.Hai thuốc thử
ÁN
(2) Hỗn hợp gồm Cu,Fe2O3,Fe3O4 có số mol Cu bằng ½ tổng số mol Fe2O3 và Fe3O4 có thể tan
TO
hết trong dung dịch HCl (3) Dung dịch AgNO3 không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2
Ỡ N
G
(4) Cặp oxi hóa khử MnO4–/Mn2+ có thế điện cực lớn hơn cặp Fe3+/Fe2+
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B.Dung dịch H2SO4 loãng
U
A.Dung dịch HCl
N
Câu 177. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 là:
A. (1),(3)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (4)
D. Tất cả đều đúng
BỒ
ID Ư
Câu 184.Cho các phản ứng sau:
(1) H2O2 + KMnO4 + H2SO4→
(3) H2O2 + KI →
(2) H2O2 + Cl2 + H2O →
(4) H2O2 + K2Cr2O7 + H2SO4 →
Phản ứng nào chứng tỏ H2O2 là chất oxi hóa A. (1)
B. (2)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. (3)
D. (4)
23 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(4) FeCl3 + Cu →
(2) MnO2 + HCl →
(5) Fe(NO3)2 + AgNO3 →
(3) H2O2 + KI →
( 6) HI + H2SO4 đặc nóng→
H Ơ
(1) H2O2 + KMnO4 + H2SO4→
N
Câu 185. Cho các phản ứng sau:
D. 6
TP .Q
Câu 186. CH3COOH điện li theo cân bằng sau: CH3COOH → CH3COO− + H+
ẠO
B. Thêm vài giọt dung dịch NaOH.
C. Thêm vài giọt dung dịch CH3COONa.
D. Cả A và B.
Ư N
G
Đ
A. Thêm vài giọt dung dịch HCl.
B. H2O.
C. dung dịch NaOH.
TR ẦN
A. dung dịch HCl.
H
Câu 187. Cho các bột trắng K2O, MgO, Al2O3, Al4C3. Để phân biệt các chất trên chỉ cần dùng thêm D. dung dịch H2SO4.
Câu 188. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá khử? o
00
B
t A. (NH4)2CO3 → 2NH3 + CO2 + H2O
3
C. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4
10
B. 4NH3 + Zn(OH)2 → [Zn(NH3)4](OH)2
2+
D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
C
B. HF
C. H 2SO4 đặc
D. HNO3 đặc
A
A. HCl
ẤP
Câu 189. Axit nào sau đây không đựng được trong lọ thủy tinh:
H
Ó
Câu 190. Cho hai muối X, Y thõa mãn điều kiện sau:
Í-
X + Y → không xảy ra phản ứng
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Cho biết độ điện li của CH3COOH tăng khi nào?
ÁN
X + Cu → không xảy ra phản ứng
TO
Y + Cu → không xảy ra phản ứng
Ỡ N
G
X + Y + Cu → xảy ra phản ứng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 5
Y
B. 3
U
A. 2
N
Có bao nhiêu phản ứng tạo ra đơn chất:
ID Ư
X, Y là muối nào dưới đây?
BỒ
A. NaNO3 và NaHCO3.
B. NaNO3 và NaHSO4.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
D. Mg(NO3)2 và KNO3.
Câu 191. Cho hỗn hợp các chất rắn sau vào nước dư thì thu được các khí nào: Na, NH4Cl, Al4C3, CaCO3
A. Cl2, H2, CO2
B. N2, Cl2, H2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. H2, NH3, CH4
D. NH3, CO2, H2
24 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 192. Nung hỗn hợp các chất rắn sau: KClO3, Fe(NO3)3, CaCO3, KMnO4, KNO3 đến khi khối lượng B. Cl2, NO2, O2
C. CO2, O2, NO
D. Cl2, CO2, O2
H Ơ
Câu 193. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: B + Cl2 → F
E + NaOH → H↓ + NaNO3
A + HNO3 → E + NO↑ + D
B + NaOH → G↓ + NaCl
G + I + D → H↓
TP .Q
U
Y
N
A + HCl → B + D
ẠO
B. FeO, Fe(OH)2 và Fe(OH)3.
C. PbO, PbCl2 và Pb(OH)4.
D. Cu, Cu(OH)2 và CuOH.
Ư N
G
Đ
A. CuO, CuOH và Cu(OH)2.
TR ẦN
H
Câu 194. Người ta có thể dùng thuốc thử theo thứ tự như thế nào dể nhận biết 3 khí : N2, SO2, CO2? A. Chỉ dùng dung dịch Ca(OH)2.
10
00
C. Dùng dung dịch Br2 sau đó dùng dung dịch KMnO4
B
B. Dùng dung dịch nước vôi trong sau đó dùng dung dịch Br2.
3
D. dùng dd Br2
2+
Câu 195. Cho hai phản ứng:
ẤP
(1) 2P + 5Cl2 → 2PCl5
A
C
(2) 6P + 5KClO3 → 3P2O5 + 5KCl
H
Ó
Trong hai phản ứng trên, P đóng vai trò là C. tự oxi hoá khử.
B. chất khử.
Í-
A. chất oxi hoá.
D. chất oxi hóa ở (1), chất khử ở (2).
-L
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Các chất A, G, H là
ÁN
Câu 196. Dãy chất nào sau đây là lưỡng tính?
TO
A. ZnO, Al2O3, FeO, Pb(OH)2. .
G
C. HSO4−, NH4+, HS−, Zn(OH)2
B. Al(OH)3, Cr(OH)3, Cu(OH)2, Sn(OH)2. D. HCO3−, H2O, Zn(OH)2, Al2O3.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
A. O2, NO2, CO2
N
không đổi thì thu được các chất khí nào:
Ỡ N
Câu 197. Phèn chua có công thức nào sau đây? B. K2SO4. Al2(SO4)3.12H2O.
C. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
D. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
BỒ
ID Ư
A. Al2 (SO4)3.
Câu 198. Dung dịch chứa hỗn hợp nào sau đây được gọi là nước Javen
A. NaCl + NaClO3.
B. NaCl + NaClO2.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. NaCl + NaClO.
D. CaOCl2+ CaCl2.
25 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 199. Cho dung dịch có chứa các ion: Na+, NH4+, CO32−, PO43−, NO3−, SO42−. Dùng hóa chất nào để B. MgCl2.
C. Ba(NO3)2.
D. NaOH.
C. Na2SO4, NaCl, Cu(NO3)2.
D. A, B, C đều đúng.
N
B. Na2SO4, CuCl2, Cu(NO3)2.
ẠO
TP .Q
U
Y
A. NaCl, CuSO4, NaNO3.
H Ơ
Câu 200. Cần lấy những muối nào để pha chế được dung dịch có các ion: Na+, Cu2+, SO42−, NO3−, Cl−?
G Ư N H TR ẦN B 00 10 3 2+ 1
Đáp án
B
41
A
81
A
121
B
161
D
2
A
42
C
82
A
122
C
162
B
3
D
43
D
83
A
123
B
163
D
4
A
44
A
84
D
124
C
164
A
D
45
A
85
D
125
A
165
D
D
46
A
86
B
126
C
166
B
D
47
D
87
D
127
B
167
A
8
A
48
B
88
D
128
C
168
A
9
C
49
D
89
C
129
D
169
A
10
A
50
D
90
A
130
C
170
C
11
B
51
B
91
A
131
A
171
B
12
D
52
B
92
B
132
A
172
B
ID Ư
A
Ó H
-L
ÁN
Ỡ N
7
TO
6
C
Câu
5
BỒ
ẤP
Đáp án
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Câu
ĐÁP ÁN
Í-
Câu
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
Đ
- HẾT-
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
A. BaCl2.
N
loại được nhiều anion nhất?
26 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
B
93
D
133
C
173
C
14
D
54
A
94
C
134
C
174
C
15
D
55
C
95
A
135
C
175
C
16
D
56
D
96
B
136
D
176
C
17
C
57
D
97
D
137
D
177
C
18
A
58
A
98
D
138
D
178
Y
19
A
59
A
99
B
139
D
179
D
20
D
60
A
100
C
140
A
180
B
21
D
61
D
101
B
141
A
181
ẠO
D
22
B
62
D
102
C
142
A
182
D
23
A
63
D
103
B
143
A
183
D
24
C
64
A
104
C
144
A
184
C
25
A
65
B
105
B
145
D
185
C
26
A
66
B
106
A
146
B
186
B
27
D
67
C
107
B
147
C
187
B
28
B
68
B
108
B
00
148
A
188
D
29
A
69
B
109
C
10
149
A
189
B
30
A
70
A
110
2+
B
150
B
190
B
31
B
71
D
111
D
151
B
191
C
32
D
72
B
112
D
152
B
192
A
33
C
73
B
113
C
153
C
193
B
34
D
74
114
B
154
B
194
B
35
B
75
C
115
D
155
B
195
B
36
D
76
C
116
B
156
A
196
D
B
77
D
117
A
157
C
197
C
D
78
A
118
C
158
B
198
C
A
79
A
119
D
159
C
199
C
D
80
C
120
D
160
A
200
D
C
A
Ó
Í-
H Ơ N
U
TP .Q
Đ
G Ư N H
TR ẦN
B
3
BỒ
ID Ư
40
-L
ÁN
Ỡ N
39
D
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
38
TO
37
C
N
53
ẤP
B
H
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
13
G
www.daykemquynhon.ucoz.com MailBox : nguyenthanhtuteacher@hotmail.com
www.twitter.com/daykemquynhon https://plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
27 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial