PROGRESS TEST 6 Phần 1. Cách phát âm của âm vị trong từ Chọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại. D. travail
B. halitosis
c. saffron c. crustacean c. mezzo
4. A. phlebitis
B. wily
c . whine
D. philately
5. A. exist
B. exaggerate
c. anxiety
D. œmplexion
1. A. paranoia
B. papist
2. A. blubber
B. blurt
3. A. whorl
D. crud D. mobile
Phần 2. Trọng âm Chọn 01 trong 04 lựa chọn có cấu trúc trọng âm khác vói những từ còn lại 6. A. accommodation
B. deforestation
C. antiapartheid
D. genealogy
7. A. consciousness
B. sophomore
C. biosphere 8. A. mistake C. machine 9. A. advertisement C. apology 10. A. architectural
c. appreciative
D. admission B. museum D. creature B. appropriate D. advertising B. cosmopolitan D. archeologist
Phần 3. Từ hoặc cụm từ đồng nghĩa Chọn 01 từ/cụm từ trong 04 lựa chọn có nghĩa gàn nhất vói từ/cụm từ được gạch chân. 11. Did she get the better o f you in the argument? A. try to be better than c.
120
gain a disadvantage over
B. try to beat D.
gain an advantage over