PROGRESS TEST 9 Phần 1. Cách phát âm của âm vị trong từ Chọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác vói những từ còn lại.
1. A. brilliant
B. strip
2. A. decided
B. hatred
3. A. rather
B. sacrifice
4. A. than
B. theatre
5. A. abroad
B. soak
c. stripe c. sacred c. hard . c. theory c. toast
D. tip D. warned D. farther D. through D. toad
Phần 2. Trọng âm Chọn 01 trong 04 lựa chọn có cấu trúc trọng âm khác vói những từ còn lại. 6. A. temporary
B. inventory
7. A. energy
B. hospital
8. A. research
B. careful
9. A. determine
B. understand
10. A. about
B. labor
c. ceremony c. commercial c. balance c. companion c. enjoy
D. gd-together D. exercise D. describe D. attention D. away
Phần 3. Từ hoặc cụm từ đồng nghĩa Chọn 01 từ/cụm từ trong 04 lựa chọn có nghĩa gần nhất với từ/cụm từ được gạch chân. 11.1 stayed there with her for a while before I left. A. in the difficult time
B. for relaxation
c. whenever she needed me
D. for a short period of time
12.1 don't think I can ever live on my own in a big city. A. right-handedly
B. one-sidedly
c. single-mindedly
D. single-handedly
163