PROGRESS TEST 10 Phần 1. Cách phát âm của âm yị trong từ Chọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại. 1.A. alone
B. worried
2.
B. tail
A. nail
3. A. forward
B. reward
4. A. honest
B. honour
5. A. water
B. warm
c. smoke c. jail c. coward c. honey c. bank
D. host D. naive D. award D. exhibit D. war
Phần 2. Trọng âm Chọn 01 trong 04 lựa chọn có cấu trúc trọng âm khác với những từ còn lại.
B. effectiveness
c. certificate c. academy
D. ecology
8. A. regrettable
B. temporary
c . unfortunate
D. participate
9. A. heritage
B. improvement
D. establish
10. A. bargaining
B. basketball
c. disturbing c. biosphere
6. A. cholesterol
B. decorative
7. A. ecosystem
D. believable
D. prevention
Phần 3. Từ hoặc cụm từ đồng nghĩa Chọn 01 từ/cụm từ trong 04 lựa chọn có nghĩa gần nhất vói từ/cụm từ được gạch chân. 11. Scientists and engineers have invented filters and other methods of removing pollutants from industrial wastes. • A. taking away
c. making out
B. •
taking over
D. making over
12.1 take my hat off to all those people who worked hard to get the contract. A. respect
B.
discourage
c. detest
D.
dislike 177