PROGRESS TEST 4 Phần l. Cách phát âm của âm vị trong từ Chọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn ỉại. 1. A. plush
B. glands
2. A. zebra
B. zipper
3. A. usage
B. dosage
4. A. carpentry
B. pseudo
c. calf c. seizure c. village c. psychiatrist
5. A. gadget
B. gregarious
c . religion
D. splinter D. hazy D. age D. psycho D. gorge
Phần 2. Trọng âm Chọn 01 trong 04 lựa chọn có cấu trúc trọng âm khác vói những từ còn lại. 6. A. hepatitis
B. predomiant
7. A. reversion
B. suspicion
8. A. piracy
B. scaffolding
9. A. occasion
B. nonetheless
10. A. whereabouts
B. whimsical
c. notorious c. destructive c. satisfy c. compartment c. employee
D. maternity D. cultivate D. triumphant D .endanger D. harmony
Phần 3. Từ hoặc cụm từ đồng nghĩa Chọn 01 từ/cụm từ trong 04 lựa chọn có nghĩa gần nhất vói từ/cụm từ được gạch chân. 11. Paris is the ideal place to learn French; it's a beautiful and hospitable city with institutions for high quality linguistic teaching. A. friendly
c. cosmopolitan
B. major D. noticeable
91