BÀI TẬP VẬN DỤNG CAO MÔN HÓA Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection 2117 BÀI TẬP VẬN DỤNG CAO LỚP 12 MÔN HÓA TỪ ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 (BÀI TẬP VỀ SẮT, MỘT SỐ KIM LOẠI NHÓM B VÀ HỢP CHẤT) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL COM Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group vectorstock com/28062440
A. 0,10B. 0,08C. 0,12D. 0,14 Câu 2: Tiến hành hai thí nghiệm sau:
BÀI TẬP VỀ SẮT, MỘT SỐ KIM LOẠI NHÓM B VÀ HỢP CHẤT
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là
A. 6,72 B. 5,60 C. 5,96. D. 6,44.
Cho m gam X tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,27m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N5+) và 165,1 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 24,72 gam hỗn hợp X chứa Fe3O4, Cu2S và FeS2 trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, vừa đủ) thu được V lít khí SO2 (đktc) và dung dịch Y chứa 55,6 gam muối. Mặt khác, cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được 124,86 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu2S trong X gần nhất với
A. 40. B. 48. C. 32. D. 28.
A. V1 = V2.B. V1 = 10V2.C. V1 = 5V2.D. V1 = 2V2 Câu 3. Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16% theo khối lượng).
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 1: Cho m gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt vào dung dịch HCl loãng dư thu được a mol H 2 và dung dịch có chứa 41,91 gam FeCl2. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa 1,6 mol HNO3 thu được dung dịch Y (không chứa ion ) và hỗn hợp khí Z gồm4NH 0,15 mol NO và 0,08 mol NO2. Cho từ từ 440 ml dung dịch NaOH 1M vào Y thu được 10,7 gam một kết tủa duy nhất. Giá trị của a là:
A. 26,7% B. 14,1% C. 19,4% D. 24,8% Câu 5 : Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết hỗn hợp này trong một lượng dung dịch HCl ( lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là?
Câu 1. A Câu 2. A Câu 3: X + HCl dư → FeCl2 + CuCl2 + HCl (dư) + H2O + Cu (dư), ||⇒ quy đổi quá trình X gồm FeO (tạo FeCl2) + CuO (tạo CuCl2) + Cu (dư). a mol FeO + b mol CuO + 0,27m Cu; trong đó ∑nO trong oxit = 0,01m (mol). ⇒ giải: a + b = 0,01m và 72a + 80b = m – 0,27m ||⇒ a = 0,00875m và b = 0,0125m.
nhau:-
Câu 6. Hòa tan hết 33,2 gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe3O4 trong 1,2 lít dung dịch chứa KHSO4 1M và HNO3 0,5M thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồn NO và NO2 có tỷ khối hơi so với H2 bằng 17,67 (ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 1,71 B. 1,44 C. 1,52 D. 0,84 ĐÁP ÁN
Phần I cho tác dụng hết với 900 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau phản ứng thu được 10,7 gam một kết tủa duy nhất.
→
Câu 8: Hoà tan hết 2,08 gam hỗn hợp Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 672 ml NO (đktc). Thêm từ từ 1,2 gam Mg vào dung dịch X đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 224 ml khí NO, dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 43. B. 194. C. 212. D. 53.
- Phần II cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 150,5. B. 128,9. C. 163,875. D. 142,275. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 4,16) gam hỗn hợp B chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn B trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch D chứa (4m – 6,5) gam muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch D thu được (11m – 12,58) gam kết tủa. Mặt khác, nếu hòa tan hết 4,5m gam hỗn hợp A vào dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được dung dịch E chứa a gam muối và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí F gồm N2 và N2O có tỷ khối hơi so với H2 là 18. Giá trị của a gần nhất với
165,1 gam tủa gồm Ag và AgCl nhưng về mặt nguyên tố gồm 1 mol Cl → còn lại là 1,2 mol Ag.
→ (Ag-Cl : 53,28 gam) + Fe(NO3)3 + NO 0,015 mol) + H2O 0,15 mol)
Bảo toàn N có nFe(NO3)3 = (0,375 – 0,015) ÷ 3 = 0,12 mol.
Xét hỗn hợp X có tỷ khối hơi so với H2 bằng 17,67 → n(NO) = n(NO2) = z (mol)
Giải còn lại, ta gọi nFeCl2 = 7x mol → nCuCl2 = x mol → nHCl dư = 1 – 16x) mol.
→ Đáp án A.
→ n(H+ dư) = 0,45 – 0,1*3 = 0,15 mol → n(H+ trong Y) = 0,3 mol
Muối gồm: Fe3+ ( 3a+c mol); Cu2+ 2b mol) → SO4 2− ( 4,5a + 2b + 1,5c) mol
Ta có nH2O = nO trong oxit + 2nNO ||→ nNO = 0,015 mol.
⇒ bảo toàn nguyên tố N có: 21x + 2x + 0,25 – 4x) = 1,2 ⇒ x = 0,25 mol.
Trong hỗn hợp X gọi số mol FeO = x mol; Fe3O4 = y mol → 72x + 232 y = 33,2 gam (1)
Câu 6:
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Theo đó: m = 800b = 800x = 40 gam.
Câu 5: nHCl cần = 2nO trong oxit = 0,24 mol → nHCl đã dùng (dư 25%) = 0,3 mol.
Sơ đồ phản ứng
Gộp quá trình: (FeCl2, CuCl2, HCl) + AgNO3 → AgCl 1,0 mol) + (Fe(NO3)3; Cu(NO3)2) + NO + H2O.
{ Fe (m gam) + (O2 0,06 mol; Cl2 0,03 mol)} + (HCl: 0,3 mol; AgNO3)
||→ m = mFe = 0,12 × 56 = 6,72 gam. → Đáp án A.
Trong dung dịch Y có: Fe3+: x + 3y (mol); H+; K+ (1,2 mol); SO42- (1,2 mol) và NO3 (06 – 3z I:
Xétmol)phần
nNO = nHCl ÷ 4 = 0,25 – 4x) mol; lại có nFe(NO3)3 = 7x mol; nCu(NO3)2 = x mol
PTHH: H+ + OH → H2O; Fe3+ + 3OH → Fe(OH)3 (0,1 mol)
→ m(muối) = 56∙3a+c) + 64∙2b + 96∙4,5a + 2b+ 1,5c) = 55,6 gam 2 m(kết tủa) = 107∙3a+c) + 98∙2b + 233∙4,5a + 2b + 1,5c) = 124,86 gam 3; Giải 1, 2, 3 → a = 0,06; b = 0,03; c = 0,05 →%(Cu2S) = 19,42% → Đáp án C.
Câu 4: Đặt a, b, c là số mol của Fe3O4, Cu2S, FeS2 m(X) = 232a + 160b + 120c = 24,72 gam 1
∑nCl = 0,36 mol đi hết vào 53,28 gam tủa → về nguyên tố nAg trong tủa = 0,375 mol
(2) ĐLBT điện tích: 2x+2y+ 3z = 0,52
Ta có m(O) = 4,16 gam → n(O) = 0,26 mol → n(Cl trong D) = 0,52 mol
D + --AgNO3→ (11m – 12,58) gam (Ag + AgCl)
Ta có sơ đồ phản ứng: m(gam) (Mg, Fe) + --O2→ (m+4,16) gam B + --HCl→ D (Mg2+ x mol; Fe2+ y mol; Fe3+ z mol); Cl )
hợp khí F gồm N2 (0,04 mol) và N2O (0,04 mol)
Giải (1) (2) (3) → x = 0,3; y = 0,05; z = 0,05 → Đáp án C
Mặt khác trong 4,5m gam A có: Mg = 0,72 mol và Fe 0,36 mol
Mg tạo NO = 0,015 → còn lại 0,035 mol phản ứng với kim loại
(1): 24x + 56(y+z) = m
Dung dịch muối: Mg2+: 0,72 mol; Fe3+: 0,36mol; NH4+: t mol; NO3 : q mol
n(Fe) = 0,02 mol; n(Cu) = 0,015 mol; n(Mg) = 0,05
→ m = 8,32 gam → n(Ag) = 0,04 = y → x = 0,16; z = 0,04
→ n(AgCl) = 0,52 mol
Áp dụng ĐLBT mol e: → t = 0,225 mol Áp dụng ĐLBT điện tích → q = 2,745 mol → m 211,68 gam → Đáp án C
(3) m + 0,52*35,5 = 4m-6,5
Câu 8:
Sau phản ứng có: 0,01 mol Fe; 0,015 mol Cu → m = 1,52 gam → Đáp án C
Ta có hệ phương trình
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Áp dụng ĐLBT số mol e: (2) x + y = 2z*3 + z Áp dụng ĐLBT điện tích: 3(x + 3y) + 0,3 + 1,2 = 1,2*2 + 0,6 – 3z
Câu 7:
Câu 1(SGD Hà Nội). Cho 4,68 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 0,1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch Y và một phần chất rắn không tan. Thêm dung dịch AgNO3 đến dư vào bình phản ứng, thu được kết tủa Z. Biết rằng sản phẩm khử của N+5 là khí NO, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa Z là
Câu 5(Sở Yên Bái Lần 1-017). Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy
Câu 3(THPT Chuyên Hưng Yên): Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3 : 2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu dược 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X là A. 20,20% B. 12,20% C. 13,56% D. 40,69%
B. 15,15%. C. 22,35%. D. 18,05%.
Câu 4(Đề chuẩn cấu trúc-12): Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan hoàn toàn vào V ml dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,66m gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của tổng (m + m1) là?
BÀI TẬP VỀ SẮT, MỘT SỐ KIM LOẠI NHÓM B VÀ HỢP CHẤT
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 25,65%.
A. 80,4. B. 68,0. C. 75,6. D. 78,0.
A. 7,985 gam. B. 18,785 gam. C. 17,350 gam. D. 18,160 gam Câu 2(THPT Chuyên Hạ Long). Hòa tan hết 45,6342 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 1,3984 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,0456 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 219,9022 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,9%. B. 8,2%. C. 7,6%. D. 6,9%.
ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất), đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 58. B. 46. C. 54. D. 48. Câu 6(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, FeCO3 và Fe(OH)2 trong bình chân không, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và a mol hỗn hợp khí và hơi Y (gồm NO2, CO2 và H2O). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong 120 gam dung dịch H2SO4 14,7%, thu được hỗn hợp khí Z (gồm NO và CO2) và dung dịch chỉ chứa 38,4 gam muối trung hòa của kim loại. Giá trị của a là A. 0,18. B. 0,24. C. 0,30. D. 0,36. Câu 7(Sở Bắc Giang lần 1-202): Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch HNO3 48%, thu được dung dịch X (không có muối NH4NO3). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 20 gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO. Cô cạn dung dịch Z thu được chất rắn T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Câu 8(Sở Bắc Giang lần 1-203): Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần 1 trung dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hòa tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít hỗn hợp khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24,6. B. 24,5. C. 27,5. D. 25,0. Câu 9 (THPT Thái Phiên Lần 1): Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và phần khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,75 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 11(Sở Nam Định Lần 1). Cho 12,48 gam X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,15 mol hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được chất rắn Y gồm các muối và oxit. Hòa tan vừa hết Y cần dùng 360 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 75,36 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết 12,48 gam X trong dung dịch HNO3 nồng độ 31,5%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,28. B. 5,67. C. 6,24. D. 8,56.
A. 37. B. 40. C. 38. D. 39.
Câu 10(Sở Bà Rịa Vũng Tàu Lần 1): Hòa tan hoàn toàn 19,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch chứa x mol HCl thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thì thu được 105,85 gam kết tủa và có 0,56 lít khí NO thoát ra ở đktc (không có ion NH4+ tạo thành, ion Cl không bị oxi hóa). Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,72. B. 0,73. C. 0,71. D. 0,74.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,04 mol NaNO3 và 0,92 mol KHSO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 143,04 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 6,6 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
Câu 12(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 3): Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn một phần trong dung dịch HCl dư, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 9,4 và dung dịch Y. Cho hai phần tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 0,2075 mol hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Khối lượng của FeCl2 có trong dung dịch Y là A. 25,307 gam. B. 27,305 gam. C. 23,705 gam. D. 25,075 gam. Câu 13(Sở Bắc Ninh). Hỗn hợp X gồm Zn, Cu, Fe3O4, Fe(NO3)2 và FeCl2 (trong đó nguyên tố Fe chiếm 19,186% về khối lượng). Cho 26,27 gam X tan hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,69 mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (trong đó các muối có khối lượng là 43,395 gam) và 1,232 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và khí H2 có khối lượng 1,37 gam. Cho
A. 32%. B. 22%. C. 31%. D. 45%.
A. 32. B. 20. C. 36. D. 24. Câu 15(Sở Vĩnh Phúc lần 2-016): Hoà tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 , đktc). Mặt khác, hoà tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 29,6 gam. Trộn dung dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO3 tới dư vào T thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 111,27. B. 180,15. C. 196,35. D. 160,71. Câu 16(Sở Bắc Giang lần 2-202): Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hết phần một trong dung dịch HCl (dư), thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hòa tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,0. B. 24,0. C. 27,5. D. 24,5. ĐÁP ÁN Câu 1. Chọn A.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,015 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3 ) đồng thời thu được 106,375 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
Câu 14(Sở Bắc Giang lần 2-201): Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ta có: nHCl pư = 0,05/1,25 = 0,04 mol và nCu pư =34FeOn Hn 0,005mol 8 Thêm AgNO3 vào thì: 2 BT:e NO AgFNO e 0,01 n0,0025molnn3n0,0075mol 4 Kết tủa gồm AgCl (0,05 mol) và Ag (0,0075 mol) m = 7,985 gam. Câu 2. Chọn D. Ta có: 34HClONOO FeO n2n4nn0,608moln0,152mol Đặt số mol FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 lần lượt là x, y, z 162,5x + 180y + 188z = 10,3702 (1) Dung dịch sau cùng khi cho tác dụng với AgNO3 vừa đủ là Cu2+ (z mol); Fe3+ (x + y + 0,456 mol) và NO3 (3x + 3y + 2z + 1,368 mol)BTDT Kết tủa gồm (2) BT:Cl BT:AgAgCl:3x1,3984430,5x324y216z22,515 Ag:3y2z0,0304 (3)BT:ey0,1523y2z0,0300,04563 4 Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,038; y = 0,0114; z = 0,0114 3FeCl %n17,86% Câu 3 A. 20,20% Định hướng tư duy giải mmol ol 2 BTNB mN ol mol FKNO:0,45Ae:0,15T n0,25 Cu:0,05KOH:0,05 2mol BTeB BO3TDT mol Fxy0,15 e:x x0,1n0,4 2y0,05Fx3y0,05.20,45 e:y 32ddX Fe(NO) m89,2C%20,20% Câu 4: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan hoàn toàn vào V ml dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,66m gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của tổng (m + m1) là?
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL A. 80,4. B. 68,0. C. 75,6. D. 78,0. Định hướng tư duy giải Gọi thể tích của Y là V (lít) 24 3 HSO NaNO n1,65V nV Dung dịch sau cùng chứa 4 BTNTN 2NH 4 BTDT 3 Na:V K:1,22 n3,3V1,3 SO:1,65V NO:1,222,3V Phân chia nhiệm vụ H+ 30,2m ,3V0,08.410(3,3V1,3).2 16 Trong Z chứa 2 4 4 3 Mg,Fe,Cu:0,8m SO:1,65V 3,66mNa:V NH:3,3V1,3 NO:1,222,3V BTKL3,36m0,8m961,65V23V18(3,3V1,3)62(1,222,3V) 2,86m98,2V52,242,86m98,2V52,24m32 29,7V12,680,025m0,025m29,7V12,68V0,4 Chuyển dịch điện tích 1 1 m46mm463278 Câu 5. Chọn C. Dung dịch Y chứa Fe2+, Fe3+, Cl (0,88 mol), H+ () NO 4n0,08mol Kết tủa thu được gồm AgCl (0,88 mol) và Ag (0,07 mol) 2 3 BT:e BTDT(Y) FNOAg e Fe n3nn0,13moln0,18mol Đặt Fe: x mol; FeO: 3y mol; Fe3O4: 2y mol; Fe2O3: y mol; Fe(NO3)2: z mol
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 56x + 840y + 180z = 27,04 (1) và x + 11y + z = 0,31 (2) Đặt BT:N H 2 2 0,042z n2a10.(0,12a) NO:amol aa0,22z 2(0,12a) NO:0,12amol 216 8y0,92z28y 0,1,24(3) 08 Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,14; y = 0,01; z = 0,06 %nFe = 53,85% Câu 6. Chọn C. Đặt số mol của Fe(NO3)2, FeCO3 và Fe(OH)2 lần lượt là x, y, z mol Khi nung hỗn hợp X thì: (1)2 BT:e NO n2xxyz2xxyz Khi cho hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 thì: 2 3NO HNO COOH n4n2nnn0,090,5.(yz) mà (2)3 BT:N NO n2x0,090,5.(yz) 2 4 3FeSONO 56n96n62n38,4 Từ (1), (2) suy ra: x = y + z = 0,1. Vậy a = 2x + y + z = 0,3 mol Câu 7. Chọn A. Gọi a và b lần lượt là số mol của Fe và Cu. Xét hỗn hợp chứa 20 gam Fe2O3 và CuO ta có: 23 Fe Cu FeO CuOT 56n64n14,8 56a64b14,8a0,15 160n80nm160.0,5a80b20b0,1 Dung dịch T gồm K+, Na+, OH và NO3 . Khi nung chất rắn khan T thì: 2 2 222 Or¾n H NO K Na OH NO OH BTDT ONOOHNO HNO KNa 17n46nm39n23n 17n46n25,86n0,06mol nn0,54molnn0,6 nnn Dung dịch X gồm Fe2+, Fe3+, Cu2+(0,2 mol) và NO3 (với ).3 2NO NO nn0,54mol + Xét X có: 2 3 2 2 3 2 3 2 3 23 3 Fe Fe NO Cu Fe Fe Fe Fe Fe Fe FFe e Fe 2n3nn2n 2n3n0,34n0,11mol nnn0,15n0,04mol nn
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL + 33 2 2 23 HdungdÞchHNO NO HO(X)HHO(trongdungdÞchHNO) O(s¶nphÈm) m n.(10,48) n n +vµm 4,12mol 2 18 2 333dungdÞchZFe,Cu HO(X) NFe(NO) Om m62n18n 122,44(g)C% 7,9% Câu 8. Chọn A. Khi cho X tác dụng với HCl thì thu được hai khí CO2 (0,03 mol), H2 (0,04 mol). Khi cho X tác dụng với HNO3 thì thu được hai khí CO2 (0,03 mol), NO (0,06 mol). và32 HNOCONOOO n2n4n2nn0,135mol KL m41,762.(0,570,06)10,08(g) 22 HClCOHO n2n2n2n0,41molm10,080,41.35,524,635(g) Câu 9. Chọn C. Quá trình: o 22Z HçnhîpkhÝZ 32t 00,040,920,92 ,04mol0,92mol 33 n 2 3 4 4 2 3 d21,23gam ungdÞchhçnhîp hçnhîpkhÝ FNO,CO(M45,5) e; XFe(NO) Fe(NO) YNaNO,KHSOFe;Na;K:SOH,NO FeCO khÝ (M13,2) - Ta có: n2 n 4 FeSOKNa Fe mmmm143,04ml7,92(g) mà3 BT:N NaNONO nn0,04mol 2 2 HNO H MM M 13,2n0,06mol 2 2 42 BT:H HOKHSOH n0,5nn0,4mol 3 2 BT:O O(Y)NaNONOHOO(Y) n3nnnn0,32mol 22 2 2 3 3 2 NNO OCO X XFeNOCO CO Mn0,24 M M 45 mm62n60n37,6(g)2n0,08 Câu 10. Chọn C.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Đặt Cu và Fe3O4 lần lượt là a, b mol 64a + 232b = 19 (1) Khi cho X tác dụng với AgNO3 thì: vàHNO n4n0,1mol (2)AgCl:x143,5x108y105,85 Ag:y (3) và (4)BT:e2aby0,025.3 HClOH n2nn8b0,1x Từ (1), (2), (3), (4) suy ra: x = 0,7 Câu 11. Chọn B. Khi cho Y tác dụng với HCl thì: 2 2 H O Cl n n0,09moln0,06mol 4 Trong 75,36 (g) chất rắn gồm và Ag (0,06 mol)BT:ClAgCl:0,48mol 2Fe n0,06mol Xét BT:e C64a56b12,48 u:amol Xa0,09 Fe:bmol2b0,12 a2.0,063(b0,06)2.0,064.0,09 Khi cho X tác dụng với HNO3 thu được dung dịch T gồm Fe(NO3)2 (x); Fe(NO3)3 (y); Cu(NO3)2 Ta(0,09).có: vàxy0,12 x0,09 2x3y0,0920,153y0,03 3 ddTXddHNONO mmmm127,98(g) Vậy C% Fe(NO3)3 = 5,67% Câu 12. Chọn B. Chia hỗn hợp X thành Fe; A (Fe3O4, FeCO3) và Fe(OH)3 Khi cho X tác dụng với HCl thu được hai khí H2 (0,06 mol) và CO2 (0,04 mol) (2)2 2 BT:e FeH FeClFeA nn0,06molnnn Khi cho X tác dụng với H2SO4 đặc thu được hai khí CO2 (0,04 mol) và SO2 (0,1675 mol) . Thay vào (2) suy ra:2 BT:e FeASOA 3nn2nn0,155mol 2FeCl m27,305(g)
2
Zn + 64nCu +
+ 0,01.232 + 0,02.127 = 26,27 (2) Từ (1), (2) suy ra: nZn = 0,13 mol; nCu = 0,09 mol %mCu = 21,93% Câu 14. Chọn A. Quá trình: Xét hỗn hợp kết 3 amolbmol HCl(d) 2AgNO22 3 (d) mcmol (g) dungdÞchY 141,6(g) Cu(d):0,2m(g) FeO,FeO,Cu Fe,Cu,Cl,H Ag,AgClNO tủa ta có : BAgCl T:Cl AgClHCl Ag m143,5nnn0,84moln 0,195mol 108 Khi cho X tác dụng với HCl và dung dịch Y tác dụng với AgNO3 thì ta có hệ sau: 23 23 FeO FeO Cu(p) r¾n Theo®Òtacã Fe X BT:e FeOCu(p)NOAg HClFeO FeONO 160n72n64n mm1a0,05 60a72b64a0,8m mb 0,525m 562a56b0,525m nb2a3c0,195 2n 3nn n6a2b4c0,84 6n2n4n 0,2 c0,035 m32
Khi cho AgNO3 dư vào Y thì: dư = 4nNO = 0,06 mol nHCl pư = 0,63 moln
4 2 32 BT:H BNH
mà nHCl pư = 22 43434 10n2n10n2nn0,01mol
n0,04mol
NOHNO(FeO)FeO H
thu được gồm AgCl (0,69 +
và Ag (0,015 mol) Bảo toàn e: 2nZn + 2nCu = (1)34 322 FeOFe(NO)FeCl nnn 224NOHNNOAg H 8n2n8n3nn và
Khi cho X tác dụng với HCl thì: TKLn0,25mol
Câu 13. Chọn B.
Hỗn hợp khí Z gồm N2O (0,03 mol) và H2 (0,025 mol)
HO BT:N Fe(NO) n0,02mol
n 2FeCln
H
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
với mFe (X) = 5,04 = (0,04 + 0,01.3 + ).56 0,02 molFeCl
Kết tủa 0,02.2) 65n 0,04.180
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Câu 15. Chọn B. Khi cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl thì: TGKL ZX O(trongX) HCl(pvíiX) O(trongX) ClO mm29,616,4 n 0,24moln 2n 0,48mol 2MM2.35,516 34 34 34 34 34 334 4 FeO FeO CuX FeO FeO Cu FeO BT:O FeOFeOO(trongX) FeOFeO FeO FeOFeOCu FCu eOFeOFeOCu 72n232n64nm72n232n64n16,4n0,04mol n4nn n4n0,24 n0,05mol 2nnn0 3n0,03mol nnnn Vậy dung dịch Z gồm Fe2+ (0,15 mol), Fe3+ (0,04 mol) và Cu2+ (0,03 mol) và Cl (0,48 mol) Khi cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO3 thì: + Ta có .HCl(p) O(trongX)NOn 2n 4n0,64mol Xét dung dịch Y ta có: 2 3 2 BTDT Fe Fe Cu NaCl 2n3n2nnnx0,03mol (với và )2NNO a Fe nn0,04mol,nxmol 3Fe n(0,19x)mol Vậy dung dịch Y gồm Fe2+ (0,03 mol), Fe3+ (0,16 mol) và Cu2+ (0,03 mol), Cl (0,64 mol) và Na+ - Khi trộn dung dịch Y với dung dịch Z thì dung dịch T có chứa Fe2+ (0,18 mol) và Cl (1,12 mol) - Khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch T thì 2AgFAgClAgCl e nn0,18molvµnn1,12mol Ag AgCl m108n143,5n180,16(g) Câu 16. Chọn D. Khi cho X tác dụng với HCl thì thu được hai khí CO2 (0,03 mol), H2 (0,04 mol). Khi cho X tác dụng với HNO3 thì thu được hai khí CO2 (0,03 mol), NO (0,06 mol).
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL và32 HNOCONOOO n2n4n2nn0,135mol KL m41,762.(0,570,06)10,08(g) 22 HClCOHO n2n2n2n0,41molm10,080,41.35,524,635(g)
Câu 6. (Đề minh họa 2019) Cho a mol Fe tác dụng với a mol khí Cl2 thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Cho các chất (hoặc hỗn hợp các chất) sau: AgNO3, NaOH, Cu, HCl, hỗn hợp KNO3 và H2SO4 loãng. Số chất (hoặc hỗn hợp các chất) có thể tác dụng được với dung dịch Y là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 7. (Đề minh họa 2019) Cho 5,6 gam Fe phản ứng với 4,48 lít (đktc) khí Cl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng muối thu được là
A. 11,28 gam. B. 16,35 gam. C. 12,70 gam. D. 16,25 gam. Câu 8. (Đề minh họa 2019) Cho một thanh sắt có khối lượng m gam vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl và a mol CuCl2, phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt không đổi. Biết tất cả kim loại sinh ra đều bám lên thanh sắt. Giá trị của a là:
A. 3,36. B. 3,92. C. 3,08. D. 2,8. Câu 10. (Đề minh họa 2019) Cho 2,32 gam Fe3O4 tác dụng vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 0,2M loãng. Giá trị của V là
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
C. 3,2. D. 1,12.
A. 5,20%. B. 6,50%.
(3) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO3 và a mol Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được V3 lít khí. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3 trong các thí nghiệm trên và các khí đều đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây là đúng?
A. 300. B. 100. C. 400. D. 200. Câu 11. (Đề minh họa 2019) Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và FeCO3 trong bình chân không, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,8 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO3 và 0,68 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các kim loại và hỗn hợp khí T gồm NO và H2. Tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhấtvới giá trị nào sau đây?
D. 60,75.
A. 12,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4. Câu 2. (Đề minh họa 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(2) Cho a mol Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được V2 lít khí.
A. 60,72. B. 60,74.
(1) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO3 và a mol Mg vào dung dịch HCl dư, thu được V1 lít khí.
Câu 4. (Đề minh họa 2019) Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong khí clo thu được 14,12 gam rắn X. Hòa tan hết X trong lượng dư nước cất thu được 200 gam dung dịch Y. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ FeCl3 có trong dung dịch Y là
Câu 5. (Đề minh họa 2019) Cho 8 gam Fe vào 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
C. 60,73.
C. 7,80%. D. 3,25%.
A. 2,24. B. 4,48.
A. 0,1. B. 0,7. C. 0,5. D. 0,8. Câu 9. (Đề minh họa 2019) Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít NO (đktc). Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung dịch Y Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là
A. 1,9990 gam. B. 1,9999 gam. C. 2,1000 gam. D. 0,3999 gam.
A. V1 > V2 > V3 B. V1 = V3 > V2 C. V1 > V3 > V2 D. V1 = V3 < V2 Câu 3. (Đề minh họa 2019) Ngâm một đinh sắt nặng 4 gam trong dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô, cân nặng 4,2857 gam. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là
Câu 1. (Đề minh họa 2019) Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
Câu 15: (Đề minh họa 2019) Cho 2,24 gam Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,5M đến khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 76,70%.
Câu 16: (Đề minh họa 2019) Cho 6 gam Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 22,0. B. 21,6. C. 27,6. D. 11,2.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 12. (Đề minh họa 2019) Nung nóng 1,26 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong một bình kín đến khới lượng không đổi thu được chất rắn Y và 13,44 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối đối với H2 là 22,8. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp 2,7 mol HCl và 0,38 mol HNO3 đun nhẹ thu được dung dịch A và 7,168 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO và N2O. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 0,448 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 413. B. 415. C. 411. D. 414. Câu 13. (Đề minh họa 2019) Trộn 8,1 gam Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa muối amoni) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong dung dịch Y là
A. 5,40. B. 4,32. C. 8,64. D. 10,80.
Câu 14. (Đề minh họa 2019) Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp kim loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
B. 41,57%.
Câu 1. Chọn D. Ta có: nFe pư = nCu = 0,1 mol mrắn = (11,6 – 5,6) + 6,4 = 12,4 gam Câu 2. Chọn C.
(1) và3 2 22 amol amol FeCO2HClFeClCOHO 22 aamol mol Mg2HClMgClH - Số mol khí thu được ở (1) là 2a mol. (2) 3 32 2 2aamol mol 3 3Mg8HNO3Mg(NO)2NO4HO - Số mol khí thu được ở (2) là 2a/3 mol. (3) và 3 2 22 amol amol FeCO2HClFeClCOHO 3 32 2 2aamol mol 3 3Mg8HNO3Mg(NO)2NO4HO - Số mol khí thu được ở (2) là 5a/3 mol. Vậy .132 VVV Câu 3. Chọn B. Câu 4. Chọn D. - Xét dung dịch Y ta có: 23 2 23 3 FeClFeCl FeCl FFeCl eClFeCl nn0,1 n0,06mol 1n0,04mol 27n162,5n14,12 Vậy 3FeCl %162,50,04 m .100%3,25% 200 Câu 5. Chọn D.
C. 51,14%. D. 62,35%.
A. 4,48. B. 5,60. C. 10,08. D. 1,12.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Vì Fe dư HCl hết 2 2 HCl H H n n0,05molV1,12(l) 2 Câu 6. Chọn C. + Ban đầu: Hỗn hợp rắn X gồm: FeCl3: mol và Fe dư: mol.2 3 aa2a 3 2Fe3Cl2FeCl 2a 3 a 3 + Sau khi cho nước vào rắn X: Dung dịch Y chứa FeCl23 2 a2a a 33 Fe2FeCl3FeCl Vậy FeCl2 tác dụng được với AgNO3, NaOH và hỗn hợp KNO3 và H2SO4 loãng. Câu 7. Chọn D. Câu 8. Chọn B. - Vì sau khối lượng thanh sắt không đổi nên mtăng = mgiảm 0,1.56 = (64 – 56).a a =0,7mol Câu 9. Chọn B. - Dung dịch Y gồm Fe(NO3)3 (a mol) và HCl dư (b mol) NO 0,1b0,3bn0,05 mol 44 - Khi cho Y tác dụng với NaOH thì: 3a + b = 0,23 (1) (2). Từ (1), (2) ta tính được: a = 0,07 mol m = BT:e FeNO 3n3n4a0,3b 3,92(g) Câu 10. Chọn D. Câu 11. Chọn D. Hỗn hợp khí T là NO và H2 có MT = 24,4 2 BT:N NO NO H n n0,08moln0,02mol 4 Ta có: và2 HHNOO(Y)O(Y) n2n4n2nn0,5mol 2 4KL SOK m98,36mm29,96(g) Hỗn hợp khí Z gồm NO2 và CO2 có MZ = 45,6 NO2 (4x mol) và CO2 (x mol) Quy đổi X thành Fe, C, NO3 (4x mol), CO3 (x mol) BT:O4x.3x.34x.2x.20,5x0,1 33 KLCONO mmmm60,76(g) Câu 12. Chọn A. Vì Y còn tính khử nên Z không chứa O2. Theo đề ta có: 23 2 32 FeCO:0,12mol FMg:0,9mol e(NO):0,2 C 4 O:0,12mol NO:0m ,4mo8ol l Quy đổi Y thành và đặt với (1) Fe:0,36mol Mg:0,9mol O:0,6mol 2 4 NO:amol NO:bmol NH:cmol ab0,32 Cho A tác dụng với AgNO3 thoát khí NO (0,02 mol) nên A chứa H+ dư (0,08) và A không chứa NO3 và = 4a + 10b + 10c + 0,6.2 = 2,7 + 0,38 – 0,08 = 3 molBT:Na2bc0,38(2) Hn Từ (1), (2), (3) suy ra: a0,3;b0,02;c0,04 BT:Cl AgClCl BT:e Mg O AgAg nn2,7mol m413,37(g) 2n3nFe2n3a8b8c0,023nn0,24mol Câu 13. Chọn B. Dung dịch Z chứa Al3+ (0,3 mol), Fe2+, Fe3+, H+ dư, Cl . Kết tủa gồm AgCl và Ag trong đó: AgClCAg l nn1,9moln0,075mol
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL và2 BT:e FNOAg e n3nn0,15mol HNO n4n0,1mol 332 3 BTDT(Z) FeAlFeHClFe 3n3n2nnnn0,2mol 2 BT:H BTKL HO T 1,90,150,1 n20,975molm9,3gam 2 32 32 22 NONO NO BT:N Fe(NO) Fe(NO) NNO ONO nn0,275n0,2moln0,1mol%m41,57%3n0,075mol 0n44n9,3 Câu 14. Chọn B. Câu 15. Chọn D. Câu 16. Chọn A.
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO3)2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) vào 350 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất, và có khí NO thoát ra. Phần trăm khối lượng Cu trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
a)Giá trị của m là 82,285 gam.
b) Số mol của KNO3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 1,81 mol B. 1,95 mol C. 1,8 mol. D. 1,91 mol
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:
A. 20. B. 10. C. 15. D. 25.
A. 25,5% B. 18,5% C. 20,5% D. 22,5%
A. 23,80%. B. 30,97%. C. 26,90%. D. 19,28%. Câu 5. Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dd hỗn hợp chứa H2SO4 và KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỉ khối so với H2 là 14,6 và dd Z chỉ chứa các muối trung hòa ( Z không chứa Fe3+ ) với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl2 dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH dư vào Z thì thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các nhận định sau:
c) Phần trăm khối lượng FeCO3 trong X là 18,638%.
Câu 2: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?
TỔNG HỢP HÓA HỌC VÔ CƠ
chất rắn không tan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 .Giá trị m là: A. 9,8. B. 9,4. C. 10,4. D. 8,3. Câu 9: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 40,3 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Nhỏ từ từ V lít dung dịch HCl xM vào Y, được biểu diễn theo hình vẽ:
e) Số mol của Mg trong X là 0,15 mol. Tổng số nhận định đúng là
d) Số mol của Fe3O4 trong X là 0,05 mol.
ra
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,85. B. 1,06. C. 1,45. D. 1,86. Câu 7: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc các phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch
A. 30,5. B. 32,2. C. 33,3. D. 31,1. Câu 8: Cho hai bình điện phân, bình (I) đựng 20 ml dung dịch NaOH 1,73 M; bình (2) đựng dung dịch gồm 0,225 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol HCl. Mắc nối tiếp bình (1) và bình (2). Điện phân các dung dịch bằng dòng điện một chiều với cường độ dòng điện không đổi một thời gian. Khi dừng điện phân, tháo ngay catot ở các bình. Sau phản ứng thấy nồng độ NaOH ở bình (1) là 2M. Cho tiếp 14 gam bột Fe vào bình (2) đến khi phản ứng xảy hoàn toàn được gam
thu
m
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Giá trị của x gần nhất với
CÂU 10: Cho m gam hỗn hợp E gồm Al (a mol), Zn (2a mol), Fe (a mol), 0,12 mol NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 tác dụng hết với dung dịch chứa 1,08 mol H2SO4 thu được dung dịch X chỉ chứa các muối và 0,24 mol hỗn hợp Y chứa hai khí NO, H2 với tổng khối lượng 4,4 gam. Cô cạn dung dịch X thu được (m + 85,96) gam muối. Nếu nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khi không còn phản ứng nào xảy ra thì vừa hết 1,27 lít dung dịch KOH. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe trong E là ? A. 9,05% B. 8,32% C. 7,09% D. 11,16% Câu 11: Hỗn hợp X gồm và trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9,5 B. 8,5 C. 8,0 D. 9,0 Câu 12: Cho hỗn hợp A gồm ba oxit của sắt là Fe2O3, Fe3O4 và FeO với số mol bằng nhau. Lấy gam A cho vào một ống sứ chịu nhiệt, nung nóng rồi cho một luồng khí CO đi qua ống. CO1m phản ứng hết, toàn bộ khí CO2 ra khỏi ống được hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được m2 gam kết tủa trắng. Chất còn lại trong ống sứ sau phản ứng có khối lượng là 19,20 gam gồm Fe, FeO và Fe3O4. Cho hỗn hợp này tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, đun nóng thì thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của , đo ở đktc). Giá trị m1, m2 và 5N
A. 1,6. B. 2,2. C. 2,4. D. 1,8.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
(d) Số mol của Fe3O4 trong X là 0,05 mol.
D. 20,880; 20,685 và 0,91
(e) Số mol của Mg trong X là 0,15 mol.
(c) Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X là 18,638%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
D. 12%
A. 9% B. 10% C. 11%
Câu 15: Nhúng lá sắt vào 150 ml dung dịch chứa CuCl2 1M và HCl 2M. Sau một thời gian, thu được dung dịch X; 2,24 lít H2 (ở đktc) và lá sắt lấy ra có khối lượng thay đổi 5,2 gam so với ban đầu. Thêm tiếp 2,125 gam NaNO3 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với
(b) Số mol của KNO3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol.
A. 32,5 gam B. 37,0 C. 36,5 D. 17,0 gam
Câu 13: Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 và KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỷ khối hơi so với H2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl2 dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác, cho NaOH dư vào Z thì thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Cho các kết luận sau:
C. 18,560; 20,685 và 0,81
Số kết luận không đúng là
B. 20,880; 19,700 và 0,81
(a) Giá trị của m là 82,285 gam.
A. 18,560; 19,700 và 0,91
số mol của HNO3 phản ứng lần lượt là
Câu 14: Cho 19,92 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 9,856 lít H2 (đktc) và còn lại m gam chất rắn không tan. Mặt khác, 19,92 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 97,95 gam muối khan. Biết rằng nếu cho m gam chất rắn không tan ở trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 0,32V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với
Câu 1: Chọn C.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 4,16) gam hỗn hợp B chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn B trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch D chứa (4m – 6,5) gam muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch D thu được (11m –12,58) gam kết tủa. Mặt khác, nếu hòa tan hết 4,5m gam hỗn hợp A vào dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được dung dịch E chứa a gam muối và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí F gồm N2 và N2O có tỷ khối hơi so với H2 là 18. Giá trị của a gần nhất với A. 43. B. 194. C. 212. D. 53. Câu 17: Hòa tan 216,55 gam hỗn hợp muối KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước dư thu được dung dịch A. Sau đó cho m gam hỗn hợp B gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO vào dung dịch A rồi khuấy đều tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy B tan hết, thu được dung dịch D chỉ chứa các muối trung hòa và có 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí E gồm 5 khí có tổng khối lượng là 1,84 gam thoát ra, trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9 thể tích của hỗn hợp. Cho BaCl2 dư vào dung dịch D thấy xuất hiện 356,49 gam kết tủa trắng. Biết trong B oxi chiếm 64/205 về khối lượng. Giá trị của m gần nhất với A. 18 B. 20 C. 22 D. 24
ĐÁP ÁN
- Khi cho 21,5 gam X tác dụng với 0,43 mol H2SO4 thì : 24 2 2 242 2 4 432 : 98302 0,26 18 222 0,02 0,04 4 2 X HSO BNOHZ TKL HO HNO SOHOH BNH TH NCuNO H mnnnm n mol nnn nn n moln mol - Ta có 24 42 21042 0,08 2 HSO NNOH H OFeO trongX nnnn nn mol - Xét hỗn hợp X ta có 2 4 32 323280,6 0,16 20,06 765721888,22 AlZnNOHNH Al AZn l ZnX FeO CuNO nnnnn nmol nnmol nmnn %27.0,16.10020,09 21,5 Alm Câu 2: Chọn A.
-> n(NO3 = 3n(NO) + 8n(N2O) + 9n(NH4+) = 1,1 + 9x
Câu 3: Xết hỗn hợp khí Z ta có
Khi cho X tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 thì ta chỉ thu được dung dịch chứa một chất tan duy nhất nên sau khi phản ứng thì NO3 hết và muối thu được là CuSO4 Ta có: CuO + 2H+ → 2Cu2+ + H2O 3Cu + 8H+ + 2NO3 → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
-> n(HNO3) = 4n(NO) + 10n(N2O) + 10n(NH4+) = 1,9 mol -> Đáp án D
→ Đáp án B.
Bảo toàn điện tích: nNa+ + nK+/Z = 2nSO42– ⇒ nKNO3 = nK+ = 0,605 × 2 - 1,085 = 0,125 mol ⇒ (b)
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL - Quá trình Y 24 c«c¹n 3 3 24 dd30% Mg,MgO 0,5molkhÝYM32 X HSO MgHCO,MgSO ddZ36% MgSO:0,6mol Ta có: 24 4 24 24HSOMgSO HSO ddHSO 58,8 nn0,6molm58,8gamm196gam 0,3 4 24 24 MgSO ddHSO khÝ ddHSO khÝ 120n C% 36%m200m m20gam mm m
1 n(NO) + n(N2O) = 0,2 mol
Câu 4:
→ 2a + 8a/3 = n(H+) = 2n(H2SO4) = 1,4 → a = 3 Mà 2b = 2a/3 → b = 0,1
nH2SO4 = nSO42– = nBaSO4 = 140,965 ÷ 233 = 0,605 mol; nNH4+ = nkhí = 0,56 ÷ 22,4 = 0,025 mol.
Vậy %m(Cu) = 30,97%
Câu 5:
Đặt: n(Cu) = n(CuO) = a; n(Cu(NO3)2) = b
-> x = 0,05 mol
-
- Ta có: m(muối) = m(kim loại) + 18n(NH4+ + 62n(NO3 )-> 122,3 = 25,4 + 18x + 62(1,1 + 9x)
Giải 1 2 -> n(NO) = 0,1 mol; n(N2O) = 0,1 mol
2 30n(NO) + 44n(N2O) = 7,4
Bảo toàn khối lượng: mH2O = 31,12 + 0,605 × 98 + 0,125 × 101 - 88,285 - 0,2 × 29,2 = 8,91(g)
Đặt nMg2+ = x; nFe2+ = y ⇒ nNaOH = 2x + 2y + 0,025 = 1,085 mol; mkết tủa = 58x + 90y = 42,9g.
||⇒ Giải hệ có: x = 0,15 mol; y = 0,38 mol ⇒ (e) đúng.
⇒ mchất rắn sau nung = 89,15 – 0,27 × 18 = 84,29 gam < 84,386 theo giả thiết.
⇒ nO = 0,24 mol ⇒ nFe3O4 = 0,06 mol ⇒ (d) sai ⇒ chỉ có (e) đúng
⇒ nFeO = 2 × 84,386 – 84,29) ÷ 16 = 0,012 mol ⇄ nFeSO4 = 0,012 mol.
⇒ nFeCO3 = nCO2 = 0,2 - 0,1 - 0,06 = 0,04 mol ⇒ %mFeCO3 = 0,04 × 116 ÷ 31,12 × 100% = 14,91% ⇒ (c) sai.
Câu 6: Nếu Fe có hóa trị không đổi ta có sơ đồ quá trình
15,6 gam (M, M2On) + (H2SO4, NaNO3) → (N2O: 0,01 mol; NO: 0,02 mol) + H2O + (Mn+, Na+ , SO4 2− -+BaSO4 → 89,15 gam (M(OH)n, BaSO4)
m = 0,15 × 24 + 0,38 × 56 + 0,125 × 39 + 0,025 × 18 + 0,605 × 96 = 88,285(g) ⇒ (a) sai
Bảo toàn nguyên tố Hidro: nH2 = 0,605 × 2 - 0,025 × 4 - 0,495 × 2)/2 = 0,06 mol.
→ FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO mà thực tế: 2FeO + O → Fe2O3.
Lại có mX = 15,6 + 200 – 0,01 × 44 – 0,02 × 30 = 214,56 gam
⇒ C%FeSO4 trong X = 0,012 × 152 ÷ 214,56 × 100% ≈ 0,85%.
→ Đáp án A.
Câu 7:
→ Đáp án A.
bảo toàn N có: nNaNO3 = 0,04 mol. gọi nO trong oxit = x mol.
bỏ cụm SO4 2 vế, bảo toàn nguyên tố O có nH2O = x + 0,09 mol.
bảo toàn H có nH2SO4 = (x + 0,09) mol. Theo đó, 89,15 gam kết tủa gồm:
15,6 – 16x) gam M + 2x + 0,09 × 2 – 0,04Na+ mol OH và (x + 0,09) mol BaSO4
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL sai
mX = mMg + mFe + mO + mCO3 ⇒ mO = 31,12 - 0,15 × 24 - 0,38 × 56 - 0,04 × 60 = 3,84(g).
Bảo toàn nguyên tố Nitơ: ∑n(NO,NO2) = ∑nN/Y = 0,125 - 0,025 = 0,1 mol.
⇒ giải x = 0,2 mol. Xét tiếp phản ứng nung 89,15 gam kết tủa: 2M(OH)n → M2On + nH2O (đơn giản: 2OH → 1O + 1H2O).
⇒ nH2O = 0,495 mol.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 2 3 3 2 2 3 :0,05 :0,1 2 34 2 32 56,375 %12,82% :0,05 :0,1 :0,0375 BaOHdu HCl KNO NaNO O MgOH FeOH ddZ Mg g FeOH Fe CuOH hhXFeOm hhY N Cu NO CuO CuNO BTNT N: 3 4332 2 2 20,025CKNONaNONNONuNO H nnnnnnmol Gs: ;KLX OX mmna 42 2810328.0,02510.0,053.0,121eONNNO H nnnnna a 21Oe HdoXtaoran na ∙ 232 KLXOHXtaoraCuOHdoCuNOtaorammm m 56,37517210,0375981 ma ∙ 16 % 0,12822 16OX a m ma 127,2 ,201631,2 ,25 m mmagam a Đáp án D Câu 8: Ta có: mắc nối tiếp nên hai bình điện phân cùng I. • bình 1: giải điện phân NaOH → có thể coi là quá trình điện phân H2O
• dùng giả thiết ne trao đổi trên: có điện phân bình 2 ra: 0,1 mol CuCl2 + 0,05 mol CuO.
từ CM (NaOH) → nH2O bị điện phân = 0,15 mol ⇄ ne trao đổi = 0,3 mol.
→ Đáp án D.
Tại thời điểm 0,56x xảy ra quá trình hoà tan kết tủa
Tại thời điểm 0,68x xảy ra quá trình hoà tan kết tủa
→ Đáp án C.
Bảo toàn nguyên tố O → nO2 = ( 2. 0,9 + 1,15) : 2 = 1,475 mol
Quy hỗn hợp X về 40,3 gam gồm Al : x mol, Ca: y mol, C: 0,9 mol → 27x + 40y +0,9.12 = 40,3
⇒⇒ m + 98 1,08 = m + 85,96 + 4,4 + 18 nH2O ⇒⇒ nH2O = 0,86 mol
→ nH+ - nOH- + 3n↓ = 4nAlO2- → 0,68x - 0,3 + 3.2a = 4.0,5 Giải hệ → x = 2,5 và a = 0,1
● Ta có: nNO + nH2 = 0,24 và 30nNO + 2nH2 = 4,4
||→ bảo toàn gốc NO3 đọc ra dd sau điện phân gồm 0,075 mol Cu(NO3)2 và 0,3 mol HNO3.
Quy về giải 0,25 mol Fe + 0,075 mol Cu(NO3)2 + 0,3 mol HNO3 → ? gam chất rắn không tan.! Giải: m gam chất rắn gồm 0,075 mol Cu và 0,0625 mol Fe ⇄ m = 8,3 gam.
Bảo toàn H ta có: 2nH2SO4 = 4nNH4+ + 2nH2 + 2nH2O ⇒⇒ nNH4+ = 0,06 mol
Khi đốt hỗn hợp C2H2, CH4, H2 thu được 0,9 mol CO2 và 1,15 mol H2O
→ nH+ - nOH- + 3n↓ = 4nAlO2- → 0,56x - 0,3 + 3.3a = 4.0,5
Câu 10:
● Ghép cụm ta có: nH2O = 2nNO + 3nNH4+ + nO trong Fe3O4
Dung dịch Y chứa Ca2+ : 0,4 mol, AlO2- : 0,5 mol, OH-: 0,3 mol ( bảo toàn điện tích)
Bảo toàn khối lượng ở phản ứng đầu tiên: mE + mH2SO4 = mX + mY + mH2O
Câu 9:
⇒⇒ nNO = 0,14 và nH2 = 0,1
Giải hệ → x = 0,5 và y = 0,4
bảo toàn e cho toàn bộ quá trình → 3nAl + 2nCa + 4nC = 4nO2 → 3x + 2y +4.0,9 = 4.1,475
Khi thêm HCl vào dung dịch Y thì H+ phản ứng với OH- trước, sau đó H+ mới phản ứng với AlO2
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Quy đổi A chỉ gồm Fe3O4 + CO → 19,2 gam (Fe : x mol + O : y mol) + CO2 19,2 gam (Fe : x mol + O : y mol) + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O Ta có hệ phương trình (1) 56x + 16y = 19,2 (2) ĐLBT mol e : 3x = 2y + 0,1*3
● Do X phản ứng với tối đa 2,54 mol KOH nên ta có: 4nAl + 4nZn + x ∙ nFex+ + nNH4+ = 2,54
⇒⇒ 12a + x ∙ nFex+ = 2,48
Mặt khác, bảo toàn điện tích trong X ta có: x nFex+ + nNa+ + 3nAl3+ + 2nZn2+ + nNH4+ = 2nSO42–
nO/Y = (m64m64 – 0,03) mol || nNO3 /muối = 2nO + 3nNO = (m32m32 + 0,06) mol.
||⇒ mmuối = 0,75m + 62 × (m32m32 + 0,06) = 3,08m ⇒ m ≈≈ 9,4777(g) ⇒ Đáp án A.
→ Đáp án A Câu 11: Trong Z, đặt nCO = x; nCO2 = y ⇒ nZ = nCO ban đầu = x + y = 0,06 mol
⇒⇒ nO trong Fe3O4 = 0,4 ⇒⇒ nFe3O4 = nO4nO4 = 0,1 mol
⇒⇒ %mFe/E = 0,1∗5661,90,1∗5661,9 ≈ 9,047%
mZ = 28x + 44y = 0,06 × 18 × 2 ||⇒ giải hệ có: x = y = 0,03 mol CO + [O] → CO2 ⇒ nO mất đi = nCO2 = 0,03 mol. || nO/X = m64m64 mol; mKL = 0,75m(g).
→ n(CO2)= n(CaCO3) = 0,09*4 – 0,255 = 0,105 → m2 = 20,685 gam n(HNO3) = 0,27*3 + 0,1 = 0,91 mol → Đáp án D.
⇒⇒ x ∙ nFex+ + 7a = 1,98
Câu 13:
Câu 12 :
Giải hệ ta được: x ∙ nFex+ = 1,28 và a = 0,1 Vậy nFe = a = 0,1 mol và m = 0,1 27 + 0,2 65 + 0,1 56 + 0,12 85 + 0,1 232 + 0,04 180 = 61,9
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
● Bảo toàn N ta có: nNaNO3 + 2nFe(NO3)2 = nNH4+ + nNO ⇒⇒ nFe(NO3)2 = 0,04 mol
→ x = 0,27 ; y = 0,255 → n(Fe3O4) = 0,09 mol → m1 = 20,880 gam
Y chứa H2 → Z không chứa NO3 Lập sơ đồ phản ứng:
Áp dụng ĐLBT nguyên tố Nitơ: Tổng n(NO, NO2) = tổng n(N/Y) = 0,125 – 0,025 = 0,1 mol
Áp dụng ĐLBT điện tích: n(Na+) + n(K+/Z) = 2n(SO42-)
Chất rắn m1 là Cu. Bảo toàn e có 2nCu=3nNO
Đặt n(Mg2+) = x; n(Fe2+) = y
n(H2SO4) =n(SO42-) = n(BaSO4) = 0,605 mol; n(NH4+) = n(khí) = 0,025 mol
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
(2) m(kết tủa) = 58x + 90y = 42,9 gam
→ m = 0,15*24 + 0,38*56 + 0,125*39 + 0,025*18 + 0,605*96 = 88,285 gam → (a) sai
→ n(H2O) = 0,495 mol.
Áp dụng ĐLBT nguyên tố Hiđro: n(H2) = (0,605*2 – 0,025*4 – 0,495*2)/2 = 0,06 mol
Câu 14:
→ n(FeCO3) = n(CO2)= 0,2 – 0,1 – 0,06 = 0,04 mol; → %m(FeCO3) = 14,91% → (c) sai
m(X) = m(Mg) + m(Fe) + m(O) + m(CO32-) → m(O) = 31,12 – 0,15*24 -0,38*56 – 0,04*60 = 3,84
Áp dụng ĐLBT khối lượng: m(H2O) = 31,12 + 0,605*98 + 0,125*101 – 88,285 – 0,2*29,2 = 8,91
Các kết luận không đúng là: (a); (b); (c); (d) → Đáp án D.
→ n(KNO3) = n(K+) = 0,605*2 – 1,085 = 0,125 mol → (b) sai
→ n(O) = 0,24 mol → n(Fe3O4) = 0,06 mol → (d) sai
Giải (1) và (2): x = 0,15 mol; y = 0,38 mol → (e) đúng.
→ (1) n(NaOH) = 2x + 2y + 0,025 = 1,085 mol
Vì n(NO3 ) = 0,025 mol → n(Fe3+) = 0,075 mol;
(3) 148x + 188y + 213z + 80t = 97,95
→ %Mg = 9,64% → Đáp án B
Câu 15:
(2) 24x + 64y + 27z = 19,92
Ta có n(CuCl2) = 0,15 mol; n(HCl) = 0,3 mol
Câu 16:
FePTHH:+Cu2+ → Fe2+ + Cu
→ m(muối) = m(Na+) + m(Fe3+) + m(Fe2+) + m(Cu2+) + m(Cl ) = 36,675 gam → Đáp án C
Fe + 2H+ → Fe2+ + H2
(4) 2x + 2y + 3t = 3n(NO) + 8n(NH4NO3) = 3V/22,4 + 8t = 6,25y + 8t
∆m = 64x – 56(x + 0,1) = -5,2 gam → x = 0,05
Ta có hệ phương trình
Gọi số mol: Mg là x; Cu là y; Al là z và NH4NO3 là t
(1) 2x +3y = 2n(H2) = 0,88
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
→ 2b = 2V/70
→ x = 0,08; y = 0,18; z = 0,24
Dung dịch X chứa Fe2+ (0,15 mol); Cu2+ (0,1 mol); Cl (0,6 mol) và H+ dư (0,1 mol).
Ta có sơ đồ phản ứng:
PTHH: 3Fe2+ + 4H+ + NO3 → 3Fe3+ + NO + 2H2O
Thêm vào X một lượng n(NaNO3) = 0,025 mol
Áp dụng ĐLBT mol e: → t = 0,225 mol
Ta có hệ phương trình
Áp dụng ĐLBT điện tích → q = 2,745 mol → m 211,68 gam → Đáp án C
(3) m + 0,52*35,5 = 4m-6,5
m(gam) (Mg, Fe) + --O2→ (m+4,16) gam B + --HCl→ D (Mg2+ x mol; Fe2+ y mol; Fe3+ z mol); Cl )
Ta có m(O) = 4,16 gam → n(O) = 0,26 mol → n(Cl trong D) = 0,52 mol
Ta thấy 2 khí còn lại là NO và N2 với số mol lần lượt là x; y
Từ n(H2) : n(N2O) : n(NO2) = 4/9 : 1/9 : 1/9
n(KHSO4) = n(BaSO4) = 1,53 mol ⇒ n(Fe(NO3)3) = 0,035 mol nT = 0,09 mol
(1): 24x + 56(y+z) = m
Câu 17:
⇒ x = 0,01; y = 0,02 mol
Mặt khác trong 4,5m gam A có: Mg = 0,72 mol và Fe 0,36 mol
Dung dịch muối: Mg2+: 0,72 mol; Fe3+: 0,36mol; NH4+: t mol; NO3 : q mol hợp khí F gồm N2 (0,04 mol) và N2O (0,04 mol)
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Bảo toàn H:
⇒n(H2) = 0,04 mol; n(N2O) = 0,01 mol; n(NO2) = 0,01 mol
n(H2O) = 1/2n(KHSO4) 2n(H2) 4n(NH4+) = 0,675 mol
→ n(AgCl) = 0,52 mol
→ m = 8,32 gam → n(Ag) = 0,04 = y → x = 0,16; z = 0,04
Bảo toàn N: Giả sử trong muối có NH4+ n(NH4+) = 3n(Fe(NO3)3) – nN(T) = 0,025 mol
⇒mT = 30x + 28y + 0,04×2 + 0,01×44 + 0,01×46 = 1,84 g
Lại có: x + y = 0,09 0,04 0,01 0,01 = 0,03 mol
D + --AgNO3→ (11m – 12,58) gam (Ag + AgCl)
(2) ĐLBT điện tích: 2x+2y+ 3z = 0,52
Bảo toàn
4n(KHSOO: 4) + 9n(Fe(NO3)3) + nO(Y) = nH2O + nO(T) + 4nSO4
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL ⇒ nO(Y) = 0,4 mol ⇒ mY = 0,4×16:64/205 = 20,5 g → Đáp án B
Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hòa tan hết 0,6 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,08 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng là 103,3 gam và 0,1 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cô cạn dung dịch Y, lấy muối đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 31,6 gam rắn khan. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y (không có mặt oxi), thu được 42,75 gam hỗn hợp các hiđroxit. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)3 trong X là:
D.
Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho luồng khí CO qua ống sứ chứa 56,64 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp rắn X và hỗn họp khí Y. Hấp thu toàn bộ khí Y vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 32 gam gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết rắn X trong 360 gam dung dịch HNO3 35,7% thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối có khối lượng 148,2 gam và hỗn hợp các khí, trong đó oxi chiếm 61,538% về khối lượng. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3) 3 trong dung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 17,0%. B. 15,0%. C. 20,0%. D. 23,0%. Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hòa tan hoàn toàn 23,76 gam hỗn hợp gồm Cu, FeCl2 và Fe(NO3)2 vào 400ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 dư vào X, thấy lượng AgNO3 phản ứng là 98,6 gam, thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của trong cả quá 5 N trình. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 82. B. 80. C. 84. D. 86. Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hoà tan hết 11,1 gam hỗn hợp Fe và Cu trong 94,5 gam dung dịch HNO3 48% thu được dung dịch X (không chứa muối amoni). Cho X phản ứng với 300ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 15 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO. Cô cạn Zthu được hỗn hợp chất rắn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 32,145 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với A. 15,5 B. 8,0 C. 8,5 D. 7,5 Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/5 tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch HCl thu được dung dịch Zchỉ chứa 20,71 gam hỗn hợp 3 muối clorua. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X trên trong dung dịch chứa KNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5).Trộn dung dịch Yvới dung dịch Zthu được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO3 tới dư vào T thu được 119,86 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với: 11,4 14,9 13,6 12,8 Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho 10 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, S, FeS2 và CuS (trong đó O chiếm 16% khối lượng hỗn hợp X) tác dụng vừa đủ với 0,335 mol H2SO4 đặc (đun
B.
C.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 30,01%. B. 35,01%. C. 43,90%. D. 40,02%.
A.
A. 40,5%
B. 10,9%
C. 67,4% D. 13,7% Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Cu(NO3)2; Fe và FeCO3 bằng dung dịch chứa H2SO4 và 0,054 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 75,126 gam các muối (không có Fe3+) và thấy thoát ra 7,296 gam hỗn hợp khí Z gồm N2; N2O; NO; CO2 và 0,024 mol H2. Cho dung dịch NaOH vào 1/10 dung dịch Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 3,8064 gam thì dùng hết 0,1038 mol NaOH. Mặt khác, cho BaCl2 vào dung dịch Y vừa đủ để kết tủa hết SO42-, sau đó cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào thì thu được 30,7248 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20,6. B. 34,1. C. 12,1. D. 42,6. Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 (1,2x mol) và Cu (x mol) vào dung dịch HCl (vừa đủ), kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 7,6 gam MgCl2 vào X, được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y đến khi nước bắt đầu điện phân ở anot thì ngừng điện phân, khi đó khối lượng dung dịch Y giảm 71,12 gam. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là A. 54,80 gam. B. 60,64 gam. C. 73,92 gam. D. 68,24 gam. Câu 11. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y (). Hòa tan toàn bộ X trong2Z/H d18 lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có NH4NO3) và 4,48 lít hỗn hợp khí Zgồm NO và N2O (). Giá2Z/H d16,75 trị của m là
A. 6,6 gam B. 13,2 gam C. 11,0 gam D. 8,8 gam Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3 và Cu (trong đó số mol nguyên tử oxi trong X gấp 1,625 lần số mol hỗn hợp X) vào 250 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y và 1,92 gam rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được dung dịch Z,672 ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất N+5 , ở đktc) và 78,23 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là
Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho 46,8 gam hỗn họp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 (loãng, vừa đủ) thu được dung dịch (A). Cho m gam Mg vào dung dịch (A), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Thêm dung dịch KOH dư vào (B) được kết tủa (D). Nung (D) trong không khí đến khối lượng không đổi được 45,0 gam chất rắn (E). giá trị gần nhất của m là
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL nóng) sinh ra 0,2125 mol khí SO2 và dung dịch Y. Nhúng thanh Mg dư vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh Mg ra cân lại thấy tăng 2,8 gam (giả sư 100% kim loại sinh ra bám vào thanh Mg). Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X (sản phẩm gồm Fe2O3, CuO và SO2) bằng lượng vừa đủ V lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 tỉ lệ mol 1:1. Giá trị của V là A. 1,568. B. 1,5232. C. 1,4784. D. 1,4336.
Câu 13. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho 9,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol 1:1 phản ứng với hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn gồm các oxit và muối clorua, không còn khí dư. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp sản phẩm bằng một lượng vừa đủ 360 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y, thu được 85,035 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của O2 trong hỗn hợp X là A. 48,28%. B. 23,3%. C. 46,15%. D. 43,64%. Câu 14. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hòa tan hoàn toàn 1180m gam hỗn hợp A gồm FeS2, FeS, FexOy, FeCO3 vào dung dịch chứa 2 mol HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và 549m gam hỗn hợp khí T gồm CO2, NO, NO2. Dung dịch X tác dụng được với tối đa 20,16 gam Cu, thu được dung dịch Y và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 , khối lượng chất tan trong Y nhiều hơn khối lượng chất tan trong X là 18,18 gam. Mặt khác, dung dịch X cũng phản ứng với tối đa 0,87 mol Ba(OH)2, thu được 90,4 gam kết tủa. Biết trong A, oxi chiếm 24,407% về khối lượng. Phần trăm khối lượng NO2 trong T có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
C.
trị của m là 82,285 gam.
3
(b) Số mol của KNO3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol.
(c) Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong X là 18,638%.
4
A. 117,95. B. 139,50. C. 80,75. D. 96,25. Câu 12. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 và KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỉ khối so với H2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl2 dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác, cho NaOH dư vào Z thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các nhận định
(e) Số mol của Mg trong X là 0,15 mol.
Số nhận định đúng là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
dịch NaOH
(a)sau:Giá
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
(d) Số mol của Fe3O4 trong X là 0,05 mol.
D.
Câu 15. (Gv Lê Phạm Thành
A. 28,75% B. 33,85% 46,54% 29,35% 2019) Cho 20 gam hỗn hợp A gồm FeCO3, Fe, Cu, Al tác dụng với 60 ml dung 2M thu được 2,688 lít khí hiđro. Sau khi kết thúc phản ứng cho tiếp 740 ml dung dịch HCl 1M và đun nóng đến khi hỗn hợp khí B ngừng thoát ra. Lọc và tách cặn rắn R. Cho B hấp thụ từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 10 gam kết tủa. Cho R tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch D và 1,12 lít một chất khí duy nhất. Cô cạn D rồi nhiệt phân muối khan đến khối lượng không đổi được m gam sản phẩm rắn. Giá trị m gần nhất với (Biết rằng các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn). A. 5,4gam. B. 1,8 gam. C. 3,6 gam. D. 18gam. Câu 16. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe O
D. 14,80%.
A. 73. B. 18. C. 63. D. 20. Câu 19. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hòa tan hoàn toàn 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(NO3)2, Fe, Fe3O4, Mg, MgO, Cu và CuO vào 640 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol NO và 0,22 mol H2. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo ra kết tủa Y. Lấy Y nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng giảm 10,42 gam so với khối lượng của Y. Nếu làm khô cẩn thận dung dịch X thì thu được hỗn hợp muối khan Z (giả sử quá trình làm khô không xảy ra phản ứng hóa học). Phần trăm khối lượng FeSO4 trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là A. 22,18% B. 25,75% C. 15,92% D. 26,32%
A. 18 B. 24 C. 22 D. 20 Câu 20. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 (1,4x mol) và Cu (x mol) vào dung dịch HCl (vừa đủ), kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch X. Thêm dung dịch chứa 5,7 gam MgCl2 vào X, được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y đến khi nước bắt đầu điện phân ở anot thì ngừng điện phân, khi đó khối lượng dung dịch Y giảm 77,54 gam. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là A. 78,98 gam. B. 71,84 gam. C. 78,86 gam. D. 75,38 gam. Câu 21. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 82,2 gam và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và NO có tỉ khối so với He bằng 10,125. Cho NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 25,6 gam rắn khan. Nồng độ C% của Fe(NO3)3 trong Y gần đúng nhất với giá trị nào sau?
Câu 17. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là A. 29,59%. B. 36,99%. C. 44,39%.
Câu 18. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Câu 24. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Để 17,92 gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được hỗn hợp X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl loãng dư thu được 2,016 lít khí H2 (đktc) và dung dịch có chứa 22,86 gam FeCl2 Mặt khác hòa tan hết X trong 208 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+). Để tác dụng hết với các chất có trong Y cần dùng dung dịch chứa 0,88 mol NaOH. Nồng độ Fe(NO3)3 có trong dung dịch Y là A. 26,56%. B. 25,34%. C. 26,18%. D. 25,89%. Câu 25. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hòa tan hoàn toàn 28,96 gam hỗn hợp E gồm Fe, Cu, Fe3O4 và MgO trong dung dịch chứa NaNO3 và x mol H2SO4, sau khi kết thúc phản úng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat của kim loại và 0,2 mol hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 12,2. Trong điều kiện không có O2, cho Ba(OH)2 dư vào X thu được 192,64 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,64. B. 0,58. C. 0,68. D. 0,54. Lời giải: (Gv
Lê Phạm Thành 2019) Bài toán: 3 0 0,1mol2 HNO 30t3,18mol 0,6mol 331,6gam23 2 103,3gamNaOH NO Z MNO g XMgO FeNO FFeO eNO gam R¾n muèiY kÕttña:42,75
A. 96,25. B. 117,95. C.139,50. D. 80,75. Câu 23. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hoà tan hoàn toàn 13,29 gam hỗn X gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 vào nước thu được dung dịch Y. Cho 3,78 gam bột sắt vào dung dịch Y thu được chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch FeCl3 dư thì thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 2,76 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm về khối lượng của AgNO3 trong hỗn hợp X là
Câu 1.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 22. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn G và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ G trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 15%. B. 13%. C. 12%. D. 14%.
A. 62,34%. B. 57,56%. C. 37,66%. D. 53,06%.
về Fe x mol và O y mol. 56x + 16y = 56,64 - 0,48.16 = 48,96 Gọi z là số mol N có trong khí mkhí = 36,4z nO =1,4z Bảo toàn e: ne = 5z - 1,4z.2 = 2,2z Suy ra: 3 NOtrongmuoi 148,256xn2,2z2y62 Bảo toàn N: 2,2z + 2y + z = 2,04 Giải hệ: x = 0,72; y = 0,54; z = 0,3. Suy ra 3NO n1,74mol
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 3 Mg:a XFe:bab0,6* NO:c 23 MgO (*) FeO BTNTMg:nb4a0,41 Bb0a80b31,6**b0,19 TNTFe:n 2 Hiđroxit: n OH M42,750,41240,1956 n 1,31mol O17 H 43 n 3 NHNO 43 YM;NO103,31,31620,41240,1956 n 0,02mol N80 HNO BTNT (H): 2 HO 1,080,24 n 0,5mol 2 BTNT (O): 3c0,50,11,31.30,02.31,08.31,35c0,45 33 33 FeNO 32 FeNO:xxy0,19x0,12%m35,01% F9x6y0,45y0,07 eNO:y → Chọn đáp án B. Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho CO qua ống sứ đựng 56,64 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 nung nóng thu được hỗn hợp rắn X và khí Y chứa CO2 và CO. Dẫn Y vào Ca(OH)2 thu được 32 gam kết tủa, lọc kết tủa đem đun thu được thêm 8 gam kết tủa nữa. 2CO n0,320,08.20,48mol
Mặt khác hòa tan X trong 2,04 mol HNO3 thu được dung dịch Z chứa các muối và hỗn hợp các Quykhí. đổi X
Chọn đáp án A. Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Theo giả thiết ta có sơ đồ: 1 2 32 23,76gamFeCl,Cu,FeNO0,4molHClNOddY 0,02 mol NO + Kết tủa + 3 2 AgNOpu0,58molddY ddZ
Trong dung dịch Zchỉ có Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. Do số mol H+ = 0,4 mol nNO = 0,4/4 = 0,1 (mol) trong giai đoạn (1) nNO = 0,1 - 0,02 = 0,08 (mol)
Trong kết tủa thu được ta có: nAgCl = nCl = 0,4 + 2.0,08 = 0,56 mol; nAg = 0,08 + 0,1.2 + 0,04 - 0,1.3 = 0,02 (mol).
Trong X số mol Fe(NO3)2 là 0,04 mol trong dung dịch Zsố mol gốc NO3 là 0,58 - 0,02 = 0,56 mol. Đặt số mol của FeCl2 và Cu trong 23,76 gam hỗn hợp ban đầu là x, y.
Ta có hệ phương trình: x.127 + y.64 + 0,04.180 = 23,76 (1); Số mol gốc NO3 trong Z (x + 0,04).3 + y.2 = 0,56 (mol) (2)
Từ (1) và (2) x = 0,08; y = 0,1 mol.
(Gv Lê Phạm Thành 2019) Ta có : 23 11,1gamhhFe,Cu 15gamhhFeO,CuO 3 Fe HNO NaOH KOH Cu n0,075mol;n0,72mol;n0,3mol;n0,15moln0,1125mol Nếu nung T chỉ thu được NaNO2 và KNO2 T có kiềm dưCR m0,3690,158533,45gam32,145gam Hỗn hợp T sau khi nung có 0,3 mol Na+; 0,15 mol K+; a mol NO2 ; b mol OH CR BTDT:a1b10,310,151a0,405 m0,3230,153946a17b32,145b0,045 3 2 NFeCu OtaomouiNO nn0,405mol3n2n HNO3 hết, sản phẩm chứa đồng thời Fe2+ và Fe3+
Từ sơ đồ này ta thấy. Kết tủa sẽ gồm AgCl và có thể có Ag.
Giải được số mol Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 lần lượt là 0,3 và 0,42 mol. 33 %0,3.(5662.3) FeNO 18,24% 48,9636036,40,3
Câu 4.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Vậy khối lượng kết tủa là: 0,56.143,5 + 0,02.108 = 82,52 gam gần nhất với giá trị 82. Chọn đáp án A.
Bảo toàn khối lượng 72x + 160y + 64z + 36,5.2.(x + 3y) = 20,71 + 18.(x + 3y)
Vậy kết tủa chứa AgCl: 0,08 + 2x + 6y + 2x + 6y = 0,08 + 4x + 12y mol (bảo toàn nguyên tố Cl)
mol mol 2 mol mol 2 mol 3 m24 ol 02 ,335mol 4 2 m2,8ga 10gam 4m SO:0,2125 FHO:0,335 e:a Cu:b HSOFe:a O:0,1 Fe SYCu:bMgSOMg :c Cu 3a SO:b 2 X BTKL cả phản ứng: 2 24 22 4 4 4XHSOSOHOMgSO MgSO SO/Ymmmmmmn0,17n
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Gọi mol2 Fe mol3 nxy0,075 xx0,045 Fe yBTDT:2x3y20,112510,405y0,03 Fe Xem trong sản phẩm khử là khí thoát ra chứa N và O (nếu có) Ta có 33 mol NHNONOtaomuoi nnn0,720,4050,315 Ta có các bán phản ứng: 2 3 2 2 FeFe2e FeFe3e CuCu2e OO2e 5 N5eN BT electron: mol O O 0,04520,0330,112522n0,3155n0,585 3 ddXhhFe,CuddHNONO mmmmm11,194,50,315140,5851691,83gam 33FeNO C0,03242 % 100%7,9% 91,83 Chọn đáp án B. Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Gọi số mol của FeO, Fe2O3 và Cu lần lượt là x, y, z 5x = x + y + z
Thí nghiệm 2 : Có NO : 0,02 mol Bảo toàn e số mol của Ag là x + 2z - 0,02.3
Lại có nH+ = 4nNO + 2nO = 4.0,02 + 2x + 6y số mol Cl : 4x + 8z - 0,24
Thí nghiệm 1 : Luôn có nHCl = 2nO = 2.(x + 3y) = (x + 3y) 2 HOn
và Ag : x + 2y - 0,02.3 143,5.(0,08 + 4x + 12y) + 108. (x + 2y - 0,06) = 119,86 Giải hệ x = 0,02 và y = 0,05 và z = 0,03 m = 11,36 gam Chọn đáp án A. Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019)
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL BTNT S: c + 0,335 = 0,2125 + 0,17 c = 0,0475 Xm BTDTchoddY 5a0,1 6a64b160,1320,047510 3b0,02 a2b20,17 Đặt 23 OO O nnxn5x0,1 BTe: lít30,120,0240,04752(5x0,1)x0,033V2x22,41,4784 Chọn đáp án C. Câu 7. Gọi 34CuOFeO nnx(mol)80x232x46,8x0,15(mol) Bảo toàn nguyên tố 3 2 2 2 4 Fe:0,3 dFe:0,2 dA Cu:0,15 SO:0,75 Nhận xét: Nếu hỗn hợp (CuO, Fe3O4) (CuO, Fe2O3) thì khối lượng tăng lên, nhưng theo bài thì 45 < 46,8. Vậy phải có một phần kim loại Mg đã bị đẩy ra. Mg + 2Fe3+ Mg2+ + 2Fe2+ 0,150,3 0,150,3 Mg + Cu2+ Mg2+ + Cu Nếu toàn bộ Cu2+ đã bị đẩy ra thì B chứa Mg2+ (0,3); Fe2+ (0,45) 23EMgOFeO mmm4845(g) Nếu Cu2+ chưa hết thì m rắn > 48 gam ( Do CuO thế chỗ MgO thì khối lượng càng tăng). Vậy phải có 1 phần Fe bị đẩy ra. Mg + Fe2+ Mg2+ + Fe x x x x E 160(0,45x)m40.(0,3x) 45x0,075 2 Mg n0,3x0,375m9(gam) Chọn đáp án D. Câu 8. Cho m gam hỗn hợp X vào 0,5 mol HCl thu được dung dịch Y và 1,92 gam rắn không tan. Do vậy rắn không tan là Cu. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 0,03 mol NO và 78,23 gam kết tủa nên Y còn chứa 0,12 mol H+ dư Vậy Y chứa FeCl2, CuCl2 và HCl dư 0,12 mol. Kết tủa thu được gồm AgCl 0,5 mol (bảo toàn Cl) và Ag. Ag 78,230,5.(10835,5) n 0,06mol 108 Bảo toàn e: 2FeCl n0,060,03.30,15mol
n0,040,07mol
Bảo toàn e: 2a+c = 0,04.2
Giải được: a = 0,03; b = 0,04; c = 0,02.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Chọn đáp án A. 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Bài toán: mol (bảo toàn nguyên tố Cl)
Có muối = 24a + 64b + 18c + 0,216. 56 + 0,054.23 + 0,546.96 = 75,126
2
Ta có: 4a+2b+3c = l,625.(a+b+c+0,07)
%Fe3O4 = 40,51%.
Bảo toàn Fe: 3a+b+c = 0,15
Bảo toàn nguyên tố H số mol của nước là (0,456.2-0,03.4):2 = 0,462 mol
Giải hệ a = 0,24; b = 0,048 và c = 0,03
Cu(X) 1,92 64
Bảo toàn khối lượng mx = 32,64 gam
Bảo toàn điện tích trong Y 2a + 2b + c + 0,216.2 + 0,054 = 0,546.2
Khi thêm BaCl2, AgNO3 vào Y tạo kết tủa chứa BaSO4: 0,546 mol; AgCl: 1,092 mol và Ag. số mol của Ag: 0,216 molm307,248gam số mol Fe2+ là 0,216 mol
Có 58a + 98b + 0,216.90 = 38,064
Gọi số mol của Fe và FeCO3 là x, y 56x + 116y + 0,24.25 + 188.0,048 = 32,64
2CuCl
Gọi số mol Fe3O4, Fe(OH)2 và Fe(OH)3 lần lượt là a, b, c.
Câu
7,296gam 2 2 02 ,456mol 2 324 2 2 3 2 024 ,05 Na 4mol 3 2 4 OH1,03 2 8o 4 ml NO N ZNO MCO g HH:0,024molCSO uNO FMg:a eNaNO FNaSOFe:0,216mol eCO CMg(O u:b NH:c Na:0,054mol SO 2 2 2 38,064gam H):a Cu(OH):b Fe(OH):0,216 Bảo toàn nguyên tố Na số mol của BaSO4: 0,546 mol số mol của SO42- là 0,546 mol số mol của BaSO4: 0,546 mol số mol của BaCl2 : 0,546 mol số mol của AgCl: 1,092
Mà
Bảo toàn Cl: 0,50,15.20,12 n 0,04mol
Điện phân Y đến khi xuất hiện H2O ở anot tức Cl bị điện phân hết lúc này ở anot thu được 4,8x+0,08 mol Cl2 (bảo toàn C).
Chọn đáp án A.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 11. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Ta có: OtrongM 35,25.20,4255% n 0,45mol 16
Câu 12. (Gv Lê Phạm Thành 2019)
Bảo toàn nguyên tố Fe x + y = 0,216
Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 thu được m gam muối và 0,2 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Giải được số mol NO và N2O lần lượt là 0,15 và 0,05 mol.
Lúc này ở catot thu được: 3,6x mol Fe, x mol Cu và H2 (do Mg2+ không bị điện phân).
Đồng thời quá trình điện phân nước có tạo ra OH và làm kết tủa Mg2+ .
Khối lượng muối khan thu được là 68,24 gam. Chọn đáp án D.
Ta có: nCO = nY = 0,3 mol; do vậy Y chứa CO và CO2 đều 0,15 mol.Y M36
Vậy cô cạn Y thu được 0,04 mol FeCl3, 0,32 mol FeCl2, 0,1 mol CuCl2 và 0,08 mol MgCl2.
% Fe = (0,12.56 : 32,64).100% = 20,58%
Giải hệ x = 0,12 và y = 0,096
Hòa tan hỗn hợp rắn chứa l,2x mol Fe3O4 và x mol Cu xảy ra các phản ứng: Fe3O4 + 8HCl 2FeCl3 + FeCl2
Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2
Do vậy sau phản ứng dung dịch X chứa 0,4x mol FeCl3, 3,2x mol FeCl2 và x mol CuCl2.
Giải được x = 0,1.
BTE: 3NO n0,15.30,05.80,3.21,45molm28,051,45.62117,95gam. Chọn đáp án A.
Vậy khối lượng dung dịch Y giảm chính là khối lượng của các chất thoát ra: (thoát ra thêm 0,08 mol Mg(OH)2 71(4,8x+0,08)+0,08.2+3,6x.56+64x+0,08.58=71,12).
Vậy khi cho CO qua M thì có 0,15 mol O bị khử. X chứa kim loại 28,05 gam và 0,3 mol O.
Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019)
Bảo toàn e: = 0,08 mol2Hn
Cho thêm 0,08 mol MgCl2 vào X được dung dịch Y.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 24 3 2 3 2 2 Y 2 H2 SO KNO 2 34 2BaCl 4 3 Nx aOH;1,085mol 4NH 2 4 CO NO HO0,2(mol)Y,M29,2 NO Mg H Fe 31,12(gam)XFMg eO FBaSO:0,605(mol)Fe eCO ZKM(OH):42,9(gam) Nn0,025(mol) H SO 3 4 NH NHZ n0,025moln0,025mol 2 4 424BaSO SHSO O(Z) n0,605(mol)nn0,605(mol) x x 4 NaOHMNH(Z) M nxnn1,085(mol)xn1,06(mol) 2 x 4 4K(Z)SO(Z)M BTD HZ) T N( n2nxnn0,125(mol) b sai 3KNO BTNTKn0,125(mol) x M(OH)MOHM mmmm42,9(1,0850,025).1724,88(gam) a saix 2 4 4 ZM(Z)K(Z)NH(Z)SO(Z) mmmmm88,285(gam) 2 24 3HO HSO BTK XKNOZY L mmmmmm 2 HO m31,120,605.980,125.10188,2850,2.29,28,91(gam) 2 HO n0,495(mol) 24 2 2 4 HSONHOBH(Z TNTH H )n 2n4n2n 20,06(mol) 2 34 NONOKNONH BTNTN (Z) nnnn0,1(mol) 2 22 3 BTNTC CO(Y)YNONOH FeCO(X) nnnnn0,04(mol)n0,04(mol) c sai 3 FeCO(X) %0,04116.100%14,91% 31,12 2 NO NO naab0,1 a0,04 nb30a46b29,20,20,0620,0444b0,06 34 2 22 3 3CO)NONOHOKNOFeCOB(Y TNTO FeO (X) X 2nnnn3n3n n0,06mol 4 xM M24x56y31,120,062320,04116 g:x Xx0,15dsai F2x2.(y3.0,060,04)xn1,06 e:y y0,16edung
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Chọn đáp án B. Câu 13. (Gv Lê Phạm Thành 2019) 3 2 20AgNO ,36molHCl 2 2 3 MOMgCl g:0,12molXAg CYFeCl85,035gamFl e:0,12mol FAgCl eCl Khi cho X tác dụng với HCl chỉ có oxit tham gia phản ứng. Bảo toàn nguyên tố H 2 HOHCl n0,5n0,18mol. Bảo toàn nguyên tố O 2 2 2OHOO n2nn0,09(mol) Gọi số mol O2: x mol và số mol Ag: y mol Bảo toàn nguyên tố Cl Số mol AgCl là : 2x + 0,36 Ta có hệ 143,5.(2x0,36)108y85,035x0,105 0,12.20,12.3y0,09.42xy0,03 2O %V46,15% Chọn đáp án C. Câu 14. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Do X + Cusinh khí NOX chứa H+ và NO32- X chứa Fe3+ Quy đổi A về Fe, S, O và CO2. Ta có sơ đồ phản ứng: 3 2 2 2 549m(gam) 2 3Cu:0,315mol2 2 2 HNO:2mol 4 3 2 2 4 BaOH: 1180mga 3 m CO,NO,NO Fe Fe:0,5s FCu:0,315mol+NOHO e:0,54mol S:0,14 H:0,12mol XSO O NO:1,46mol CO SO:0, N mol O 14 0,87mol 3 4 90,4gam 2 Fe(OH) BaSO HO Khi thêm Cu vào X có khí NO (a mol) thoát ra 2 HHO n4a(mol),n2a(mol) Có m(dung dịch tăng) = m(Cu) - m(NO) - m(H2O) 18,18 = 20,16 - 30a - 2a.l8 a = 0,03 mol n(H+) = 4a = 0,12 mol. Có 3OFeOH) HH nn3n0,8720,123xx0,54mol 4BaSO 90,40,54107 n20,14(mol) 33
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL BTĐT: 2 3 3 4 3 3NOSOFeHNO NO n2.n3.nnn2.0,143.0,540,12n1,46(mol) Bảo toàn nguyên tố H: 2 HO 20,12 n20,94(mol) Bảo toàn khối lượng: 1180m + 2.63 = 0,54.56 + 0,14.96 + 1,46.62 + 0,12 + 549m + 0,94.18 m = 0,04. Có 2OOCO X n0,72nn Mà 2OCO 16n44n11800,040,54560,1432 Giải hệ trên: 2OCO n0,56;n0,08 Gọi số mol của NO và NO2 là a, b. Ta có hê: 2 ab21,46 3a0,4%NO29,32% 0a46b0,08445490,04b0,14 Chọn đáp án D. Câu 15. (Gv Lê Phạm Thành 2019) 2 2 3 CaOH NaOH:0,12mol 2HCl:0,74mol FH:0,12(mol) eCO Fe NaAlO 2B10g 0(g)ACu NaOH CR Al CR dd 2 2AlH NaAlO 2 n.n0,08(mol)n0,08(mol) 3 BTNT(Na): NaOH(dd) n0,120,080,04(mol) B : 32CaCO COn0,1(mol) Chất rắn tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được 1 khí duy nhất sẽ là NO2. Do vậy, chất rắn không chứa FeCO3 32 FeCOCO nn0,1(mol) Do vậy, HCl sẽ đủ hoặc dư nên chất rắn sẽ không có Fe mà chỉ có Cu. BTe : 2nCu = 0,05 (mol) nCu =0,025 (mol) 0t 32DCuNO 0,025(mol) CuO 32CuOCuNO nn0,025(mol)m0,025.802(gam) Chọn đáp án B. Câu 16. (Gv Lê Phạm Thành 2019)
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 2 2 HCl:0,61mol NaOH 4 34 32 2 2 2 Cu Fe CMg u M(m16,195)(g)Y gm(g)X N24,44(g)FH eO FCl eNO NO 0,085(mol)Zm1,57(g)HO H BTKL : 2 2 2HOHO HO m0,6.36,5(m16,195)1,57mm4,5(g)n0,25(mol) 2 ZNO:aab0,085a0,05 H:b30a2b1,57b0,035 BTNT(Cl): C) l(Y n0,61(mol) BTNT(H): 2 2 4 HClHOH NH(X) n2n2n n 40,01(mol) BTNT (N): 4 32 NONH(Y) FeNO nn n20,03(mol) BTNT (O): 2 32 34 NOHOFeNO FeO nn6n n 40,03(mol) Fe n0,030,03.30,12(mol) 2 4 2 2 2 2 FeNH(Y) 2 ktMgOH)CuOH)FeOH) M2a2y2nn0,61x0,1 g:x my0,08Cmmm24,4 u:y %0,0864100%25,75% 0,08.640,1.240,03.2320,03.180 Chọn đáp án B. Câu 17. (Gv Lê Phạm Thành 2019) +) Z phản ứng tối đa 1,285 mol NaOH thu được 46,54 gam kết tủa và 0,025 mol khí là NH3 Vậy Z chứa NH4+ 0,025 mol. +) Cho Z tác dụng với BaCl2 thu được kết tủa là BaSO4 0,715 mol n(H2SO4) = 0,715 mol. Dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa nên H+ và NO3 hết.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 2 2 2 3 24 2 334 3 2 0,2mol 3 2 4 g 2 4 1,36 Mg Mg CO:xFe FeHSO:0,715NO:yFe 5,14gYZ HO FeONaNO:0,145N:zNa FeCO HNH:0,025 SO:0,715 X :0,145 +) 4OH OH/cationklOHNH n1,285nnn1,2850,0251,26 3NNaNO a BTDTZn0,71521,260,0250,145(mol)n0,145 cationkl m46,54(g)m46,5417.1,2625,12(g). mZ =25,12+0,145.23 + 0,025.18 + 0,715.96 = 97,545(g)BTKLion 2 2 BTKL HO HO m31,360,715.980,145.8597,5455,1411,07(g)n0,615(mol) 2 2 NTH H H BT2n0,715.20,615.20,025.40,1n0,05(mol) Ta có: BTNTN xyz0,050,2 x0,04 44x30y28z0,05.25,14y0,1 yz0,01 2z0,1450,025 3FeCO BTNTCn0,04mol 34F BTTO O N e 0,6150,10,145.30,04 n 40,06(mol) 34 %0,06.232FeO44,39% 31,36 Chọn đáp án C. Câu 18. (Gv Lê Phạm Thành 2019) 4 2 0,44molNaOH 3 KHSO:0,32 3 mg 59,04g 4 2 32 4 3 Fe Fe Fe FeO K:0,32mol FeNO SO:0,32mol NO X ddY NO:0,04 3 NO(Y) n0,440,320,3220,12mol 332 NFeNO O(X) n0,120,040,16moln0,08mol BTKL: X X m0,3213659,040,04300,1618m19,6gam
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 32FeNO %0,08180 m 100%73,47% 19,6 Chọn đáp án A. Câu 19. (Gv Lê Phạm Thành 2019) 0 2 24 32 BaOHt 34 HSO:0,64mol 2 FeNO:0,08(mol) Fe FeO XY Mg PNO:0,14(mol) MgO H:0,22(mol) Cu 29, u 1 CO 2g BTNT(N): 3 4 24FNO eNO NH(X)NH(X) 2nnnn0,02(mol) BTNT(H): 24 22 42HSONHHOHO H(X) n2nnnn0,38(mol) BTKL: 24 2 THSOZPHOZ mmmmmm80,36(g) 2 2424Ba(OH)SBa(OH) O OH(Y) NH(X) nn0,64(mol)n2nn1,26(mol) Nung Y : 2 HO n0,63(mol) 2 Fe(X) na(mol) Khi nung Y, lượng O2 oxi hóa Fe+2 lên Fe+3: 2O n0,25a 2 2HO O m10,42mm18.0,6332.0,25aa0,115 %21,75% Chọn đáp án C. Câu 20. (Gv Lê Phạm Thành 2019) 2 2 33 4 MgCl0,06mol 2 2 FeCl:3,4xmol FFeCl:0,8xmol eO:1,4xmolHClX Y CCuCl:xmol u:xmol MgCl:0,06mol Vì HCl vừa đủ nên lượng HCl cần dùng là l,4x.4.2 = 1 l,2x mol Gọi số mol của FeCl2 :a và FeCl3: b mol Bảo toàn số mol Fe a+ b = l,4x.3 Bảo toàn nguyên tố Cl 2a +3b + 2x = 1 l,2x Giải hệ a = 3,4x và b = 0,8x Điện phân Y đến khi nước điện phân ở anot thì các quá trình điện phân gồm FeCl3 FeCl2 + 0,5C12 dp CuCl2 Cu + Cl2 dp
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL FeCl2 Fe + Cl2 dp MgCl2 +2H2O Mg(OH)2 + Cl2 + H2 dp Vậy mdung dịch giảm = 222 FeCuMg(OH)ClH mmmmm 77,544,2x56x640,0658(11,2x0,062)35,50,062x0,1 Vậy khối lượng của dung dịch Y là : 75,38 gam Chọn đáp án D. Câu 21. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Đọc quá trình - viết sơ đồ quan sát: 0 2 2 3 3 2 123 NaOH 3ymol 22 2tC/O 1,21mol 0,08mol 125, 6,96g46gam am Fe 3NO .NOFFeO e HNOHO 1.N FeFe OO Mg OMMgO g NH:xmo M l g 23 FeMg FeMg Fe FeOMgO FeMg Mg mm16,9656n24.n16,96n0,2 mm25,60,5.n160n4025,6n0,24 .. Bảo toàn N có: x + y + (0,02 + 0,06 2) = 1,21 mol. Khối lượng muối: mmuối = 82,2 gam = 18x + 62y + 16,96. Giải hệ được x = 0,025 mol và y = 1,045 mol. 3 2 FFe e Fe e n:aabn0,2 a0,14 n:bn3a2b0,24.20,06.80,02.38a2bb0,06 Mặt khác, bảo toàn electron lại có: phảnứng3HNOn 42 NNONOOtrongoxit H 10n10n4n2n nO trong oxit = 0,14 mol mX = 19,2 gam. Theo đó, mdung dịch Y = 257,96 gam. 33FeNO C0,14242 % .10013,13% 257,96 Chọn đáp án B. Câu 22. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong M, ta có mO = 7,2 (g) NO/M = 0,45 mol. Cho 6,72 lít CO đi qua thu được X, X gồm CO (0,15 mol); CO2 (0,15 mol) nO bị lấy đi là 0,15 mol nO còn lại trong hỗn hợp G là 0,3 mol mG = 32,85 mol mkim loại (G) = 28,05 gam Muối còn lại sẽ gồm kim loại + NO3 . Ta có: 2ZZ NO NO n0,15;M33,5n0,15mol;n0,05mol 3HNO n0,1540,05100,321,7mol 3NO n1,70,150,05.21,45mol
Dễ thấy 2nFe < 0,88 < 3nFe nên Y chứa Fe2+ (a mol) và Fe3+ (b mol), H+ đã hết a + b = 0,32 và OH n2a3b0,88a0,08;b0,24.
Câu 23. (Gv Lê Phạm Thành 2019)
Bảo toàn electron: 2nFe = 2nCu + nAg nAg = 0,04875
Bảo toàn nguyên tổ Cl =5 nHci = 0,78.HCl n0,78
Bảo toàn nguyên tổ N NHNO / nn0,880,16
3
3AgNO %m57,56% Chọn đáp án B. Câu 24. (Gv Lê Phạm Thành 2019) 2 3Fe FeCl FeCl n0,32,n0,18n0,14.
mFe dư = 3,78 - 56(a + 0,5b) mtăng = 3,78 - 56(a + 0,5b) + 64a = 2,76 (2). Từ (1), (2) a = 0,03 và b = 0,045
Bảo toàn nguyên tố H 2 HO O n0,3n0,3
+ 2x = 0,16.5 + 0,3.2O/ nx 23 ddYXHNON/O/ x0,26mmmmm224,32gam 32FeNO C%25,89%. Chọn đáp án D. Câu 25. (Gv Lê Phạm Thành 2019) 2 Nab0,2 O:a Ya0,16 :30a2b H12,2 :b2b0,04 0,2 Đặt nO/E = y. Ta có (1)H n2x2y0,16.40,04.2 Bảo toàn nguyên tố N 3 NaNONO nn0,16. Dung dịch X gồm 2 4 KL Na:0,16 SO:x
m = 1,45.62 + 28,05 = 117,95 gam. Chọn đáp án B.
Nếu Z chỉ có Cu và Ag nCu = 2,76/64 = 0,043125.
Đặt . Bảo toàn electron: 2a + 3b
Vậy X chứa Fe (0,32 mol) và O (0,3 mol).
Vậy Z chứa Cu, Ag và Fe. Trong X, đặt a, b là số mol Cu(NO3)2 và AgNO3 X m188a170b13,29(1)
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
X chứa Cu(NO3)2 0,043125 và AgNO3 = 0,04875, vô lí. X m16,395
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL . Ta có (2)OH/ n2x0,16 m(28,9616y)17(2x0,16)233x192,64 Từ (1), (2) x = 0,64, y = 0,28. Chọn đáp án A.
(1) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3
A. 84,5 gam. B. 88,5 gam. C. 80,9 gam. D. 92,1 gam. Câu 4. (Đề minh họa 2019) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi các phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là
(4) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2
A. 0,14 mol. B. 0,06 mol. C. 0,16 mol. D. 0,08 mol. Câu 5. (Đề minh họa 2019) Có 4 dung dịch loãng có cùng nồng độ mol lần lượt chứa H2SO4; HCl; HNO3; KNO3; AgNO3 được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Lấy cùng một thể tích mỗi dung dịch trên rồi trộn ngẫu nhiên 3 dung dịch với nhau. Lần lượt cho các dung dịch thu được khi tác dụng với Cu dư thì thể tích khí lớn nhất ở cùng điều kiện là 448 ml. Trong đó, thể tích khí thu được nhỏ nhất ở cùng điều kiện là
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào dung dịch HCl dư.
(2) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, thu khí NO là sản phẩm khử duy nhất.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
dư), thu được 1 mol khí. Biết khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5.
(c) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(5) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3 Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
c, nóng
3
B. 336 ml. C. 224 ml. D. 168 ml.
ỗn hợp X gồm A.
Câu 1. (Đề minh họa 2019) Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là A. 93,0. B. 91,6. C. 67,8 D. 80,4. Câu 2. (Đề minh họa 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 3. (Đề minh họa 2019) Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 112 ml.
dịch
(2), (3.) B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 9. (Đề minh họa 2019) Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 8,5. B. 2,2. C. 6,4. D. 2,0.
Câu 6. (Đề minh họa 2019) Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Cho X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
(e) Cho KHS vào dung HNO đặ (dùng H (1),
dung dịch NaOH vừa đủ. (f) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được haimuối là A.4. B. 6. C.3. D. 5. Câu 8. (Đề minh họa 2019) Hỗn hợp rắn X gồm ba chất có số mol bằng nhau trong số các chất sau: (1) Fe, (2) FeCO3, (3) Fe2O3, (4) Fe(OH)2. Lấy 1 mol X tác dụng với
A. 160. B. 480. C. 240. D. 320. Câu 7. (Đề minh họa 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(3) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3.
- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch NaNO3 và HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được V2 lít khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và V1 < V2 và sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Hai chất X, Y lần lượt là
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 59,2%. B. 25,92%. C. 46,4%. D. 52,9%.
B. 20,54% và 1,300 lít.
A. 79,45% và 0,525 lít.
Câu 12. Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO. Cho 29,2 gam X phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 9,85 gam kết tủa. Hòa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO3 63% đun nóng thu được dung dịch T và 4,48 lít NO2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn tạo ra kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá trị V là
A. HCl và FeCl2 B. Fe(NO3)2 và FeCl2 C. HCl và Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2 và HCl. Câu 15. (Đề minh họa 2019) Thực hiện các thí nghiệm sau:
Câu 13. (Đề minh họa 2019) Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2M và Na2CO3 1,5M thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hết với dung dịch CaCl2 dư thu được 45 gam kết tủa. Giá trị của V có thể là
(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.
A. Fe(NO3)2, FeCl2. B. FeCl2, NaHCO3. C. NaHCO3, Fe(NO3)2. D. FeCl2, FeCl3.
(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được V2 lít khí.
- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (3) thu được m3 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m1 < m2 < m3. Hai dung dịch (1) và (3) lần lượt là
(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3
(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
Câu 14. (Đề minh họa 2019) Có ba dung dịch riêng biệt: HCl 1M; Fe(NO3)2 1M; FeCl2 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 16. (Đề minh họa 2019) Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO và kim loại M (M có hóa trị không đổi, số mol của ion O2- gấp 2 lần số mol của M). Hòa tan 48 gam X trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thấy có 2,1 mol HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối Y và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10,25%. B. 15,00%. C. 20,00%. D. 11,25%. Câu 17. (Đề minh họa 2019) Có 2 dung dịch X,Y loãng, mỗi dung dịch chứa một chất tan và có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho bột Fe dư vào dung dịch X, thu được a mol một chất khí duy nhất không màu, hoá nâu trong không khí.
Câu 11. (Đề minh họa 2019) Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là
Câu 10. (Đề minh họa 2019) Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho dung dịch HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được V1 lít khí .
C. 79,45% và 1,300 lít.
A. 2,80. B. 11,2. C. 5,60. D. 4,48.
- Thí nghiệm 1: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (1) thu được m1 gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch (2) thu được m2 gam kết tủa.
(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4 Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
D. 20,54% và 0,525 lít.
Câu 20. (Đề minh họa 2019) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối lượng dung dích sau phản ứng giảm 0,68 gam sao với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối so với H2 là 3,6. Giá trị của V là A. 2,912. B. 2,688. C. 3,360. D. 3,136. Câu 21. (Đề minh họa 2019) Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 3: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V3 lít khí không màu (hóa nâu trong không khí, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng đktc. So sánh nào sau đây đúng?
Câu 23. (Đề minh họa 2019) Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu. Câu 24. (Đề minh họa 2019) Nung nóng hỗn hợp chứa các chất rắn có cùng số mol gồm Al(NO3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Thổi luồng khí CO (dư) qua chất rắn Z, nung nóng thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. 7,28. B. 5,67. C. 6,24. D. 8,56.
khí không màu thoát ra. B. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất. C. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thất xuất hiện ngay kết tủa. D. Hỗn hợp rắn X chứa bốn oxit kim loại. Câu 25. (Đề minh họa 2019) Cho 1,792 lít khí O2 (đktc) tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba, thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít khí H2 (đktc). Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít khí CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 44,32. B. 29,55. C. 39,40. D. 14,75.
- Thí nghiệm 3: Trộn dung dịch X với dung dịch Y rồi thêm bột Fe đến dư, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không màu, hoá nâu trong không khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ tạo muối của kim loại. Hai dung dịch X, Y lần lượt là
Câu 18. (Đề minh họa 2019) Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 25,75. B. 16,55. C. 23,42. D. 28,20.
3
A. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy
- Thí nghiệm 2: Cho bột Fe dư dung dịch Y, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không màu, không hoá nâu trong không khí.
A. NaHSO4, HCl. B. HNO3, H2SO4 C. HNO3, NaHSO4 D. KNO3, H2SO4
A. 9,31 và 2,24. B. 5,44 và 0,448. C. 5,44 và 0,896. D. 3,84 và 0,448.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. V1 = V2 = V3 B. V1 > V2 > V3 C. V3 < V1 < V2 D. V1 = V2 > V3 Câu 22. (Đề minh họa 2019) Cho 12,48 gam X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,15 mol hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được chất rắn Y gồm các muối và oxit. Hòa tan vừa hết Y cần dùng 360 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 75,36 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết 12,48 gam X trong dung dịch HNO3 nồng độ 31,5%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?
- Thí nghiệm 1: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được V1 lít khí không màu.
- Thí nghiệm 2: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch KOH (dư), thu được V2 lít khí không màu.
Câu 19. (Đề minh họa 2019) Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng bằng 0,75m gam và V lít (ở đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là A. H2SO , Al (SO ) B. Al(NO ) , FeSO C. FeCl2, Fe2(SO4)3 D. Al2(SO4)3, FeSO
A. NaNO3, HNO3, H2SO4.
4 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn D. Câu 2. Chọn C. (1) . Vậy dung dịch thu được chứa hai muối MgSO4 và FeSO4243 4 4 aamol mol MgFe(SO)MgSO2FeSO (2) Ban đầu sau đó3 33 2 amol3amol 0,75amol Fe4HNOFe(NO)NO2HO (d) 33 32 0,75amol 00,75mol ,25mol Fe2Fe(NO)3Fe(NO) Vậy dung dịch thu được chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 (3) . Dung dịch thu được chỉ chứa một muối Fe(NO3)33 33 amol3amol Fe3AgNOFe(NO)3Ag (4) . Chỉ thu được một muối CaCO32 2 32 amolamol COCa(OH)CaCOHO (5) . Dung dịch thu được chỉ chứa một muối NaCl 3 3 a3amol mol AlCl3NaOHAl(OH)3NaCl Vậy có 2 trường hợp dung dịch thu được chứa 2 muối là (1) và (2). Câu 3. Chọn B. - Khi cho hỗn hợp muối trên tác dụng với H2SO4 loãng thì: 2422 HSOHOCO nnn0,2mol 24 22 BTKL XhhHSOYCOHO mm98nm44n18n110,5(g) - Khi nung X, ta có: 2 BTKL ZXCO mm44n88,5(g) Câu 4. Chọn D.
Câu 26. (Đề minh họa 2019) Dung dịch X chứa 0,25 mol Ba2+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl và còn lại là HCO3 . Thể tích dung dịch Y chứa NaOH 1M và Na2CO3 1M cần cho vào X, để thu được kết tủa lớn nhất là
3
4
TN2: Trộn 2 ml dung dịch (1) với 2 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.
D. H2SO4, KNO3, HNO3
4
3
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
TN1: Trộn 2 ml dung dịch (1) với 2 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.
B. KNO3, HCl, H2SO4.
C. NaNO3, H2SO4, HNO3
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch BaCl2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
2
A. 0,031. B. 0,033. C. 0,028. D. 0,035. Câu 28. (Đề minh họa 2019) Cho 3 dung dịch (1), (2), (3) chứa lần lượt 3 chất tan X, Y, Z trong nước có cùng nồng độ mol. Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 150 ml. B. 100 ml.
C. 175 ml. D. 125 ml.
4
Câu 27. (Đề minh họa 2019) Cho 33,4 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgO, Fe(NO3)2 và FeCO3 vào dung dịch chứa 1,29 mol HCl và 0,166 HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,163 mol hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2 và 0,1 mol CO2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 191,595 gam kết tủa. Nếu tác dụng tối đa với các chất tan trong dung dịch Y cần 1,39 mol dung dịch KOH. Biết rằng tổng số mol nguyên tử oxi có trong X là 0,68 mol. Số mol của N2 có trong Z là
3
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
TN3: Trộn 2 ml dung dịch (2) với 2 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V3 lít khí NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện và V1 < V2 < V3. Ba chất X, Y, Z lần lượt là
Câu 29: (Đề minh họa 2019) Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 0 0,06mol t HCl 23 23(d) 2 3 2 0,03mol d0,09molhungdÞchsauph¶nøng çnhîpX AlCrO Cr,AlO,Al CrCl,AlClH 2 23 23 H BCr T:e Al(d) AlOCrO 2n2n n 0,02molvµnn0,03mol 3 23 BT:Al Al AlOAl(d) n2nn0,08mol - Khi cho X tác dụng với NaOH đặc, nóng thì: 23NaOH AlOAl(d)Al(ban®Çu)n2nnn 0,08mol Câu 5. Chọn A. Thể tích khí NO lớn nhất khi trộn 3 dung dịch H2SO4; HCl và HNO3 (với số mol mỗi chất bằng nhau). Khi đó 3 24 3 3 24 HNOHClHSO NO(max)HNO HNOHClHSO nn2n n n nnn0,02mol 4 Thể tích khí NO nhỏ nhất khi trộn 3 dung dịch HCl , KNO3 và AgNO3 (hoặc HNO3, KNO3 và AgNO3 ). Khi đó 4HNO HCl NO(min) NO(min) n n0,02 n (hoÆc) 0,005molV 40,112(l) 44 Câu 6. Chọn D. 2 2 BTKL OXKL O mmm1,28gamn0,04mol - Từ phương trình: Suy ra:2 H2OHO 2HO n4n0,16V0,32(l)320(ml) Câu 7. Chọn A. (a) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O (b) Lập tỉ lệ: tạo 2 muối là Na2CO3 và NaHCO3. Các phản ứng: 2 OH CO n 11,52 n CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O CO2 + NaOH → NaHCO3 (c) Mg + Fe2(SO4)3 dư MgSO4 + 2FeSO4. Hỗn hợp thu được gồm 3 muối (tính cả Fe2(SO4)3 dư). (d) hỗn hợp muối gồm FeCl2, CuCl2. 23 32 1mol 2mol 3 22 22mol mol FeOHCl2FeClHO 2FeClCuFeClCuCl (e) Đúng, 2KHS + 2NaOH K2S + Na2S + 2H2O (f) NaHSO4 + NaHCO3 Na2SO4 + CO2 + H2O. Câu 8. Chọn B. Hỗn hợp X gồm (2) FeCO3, (3) Fe2O3 và (4) Fe(OH)2 với số mol bằng nhau. Khi cho X tác dụng với HNO3 (đặc, nóng) dưvàthì: .2 3 2 BT:e NOFeCOFe(OH) 2 nnn mol 3 2 3COFeCO 1 nn mol 3 Vậy tổng số mol khí được là 1. Câu 9. Chọn D. Câu 10. Chọn B. Dựa vào đáp án thì chỉ có B là thoả mãn điều kiện V1 < V2 Câu 11. Chọn C. Câu 12. Chọn C. - Khi cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì: 23 COBaCO nn0,05mol - Khi cho X tác dụng với CO thì: 2O(oxit)CO YXO nn0,05molmm16n28,4(g) - Quy đổi hỗn hợp rắn Y về Fe (3x mol), Cu (y mol) và O dư (z mol)
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL - Khi cho Y tác dụng với HNO3 thì: (1)2 FeCuNOO 3n2nn2n9x2y2z0,2 - Ta có hệ sau: (2).Từ (1), (2) ta tính được: x = 0,1 ; y = 0,075 ; z = 0,425232x80y29,2 4xyz0,05 3434 FeOFeOX %m(m:m).100%79,45% - Dung dịch T chứa cation Fe3+: 0,3 mol ; Cu2+: 0,075 mol và 32 HHNONOO(Z) nn2(nn)0,25mol - Khi cho T tác dụng với NaOH thì: 32 NaOHFeCuH V3n2nn1,3(l) Câu 13. Chọn C. - Khi cho X tác dụng với CaCl2 thì: 32 3CaCOCO nn0,45mol - Dung dịch X chứa và2 3 Na:1mol;CO:0,45mol 2 3 3 BTDT HCONaCO nn2n0,1mol 22 23 32 3 BT:C CO NaCO CCO OHCO nnnn0,25molV5,6(l)
(a) Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag
(c) FeCl2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + AgCl + Ag
Tại phản ứng (c) kết tủa thu được là lớn nhất (3) là dung dịch FeCl2. Tại phản ứng (a) kết tủa thu được là nhỏ nhất (1) là dung dịch Fe(NO3)2
Câu 14. Chọn B.
(1) Na + H2O NaOH + 1/2H2 rồi NaOH + Al + H2O NaAlO2 + 3/2H2. Dung dịch thu được gồm dư và NaAlO2 (có chứa 1 muối).
tủa không tồn tại trong dung dịch) 2 4 4 2 amolamol BaClCuSOBaSOCuCl (5) 32 3 33 amol amol Fe(NO)AgNOFe(NO)Ag (6) (Cu(OH)2 kết tủa không tồn tại trong dung dịch) 2 2 4 24 2 amol amol NaOHOCuSONaSOCu(OH) Câu 16. Chọn A. - Khi cho X tác dụng với HNO3 thì: 3 2 XHNONOY HO m63n30nm n 0,95mol 18 - Nhận thấy: 32 32 4 HNOHO HNOHONH n2n n2nn 0,05mol 4 mà 3 4HNONNO H O(X) M n10n4n n 0,4moln0,2mol 2 (1) (a là hóa trị của M)2 42 BT:e NONCuOFeOCuOFeO H a0,23n8n(2nn)1(2nn) và 0,2.MM + 72.() = 48 (2)2 CuOFeO2nn - Từ (1), (2) kết hợp với các giá trị của a có thể là 2, 3 ta suy ra: a = 2 và M = 24 (Mg)
Vậy dung dịch (2) là HCl.
NaOH
(b) HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
(2) 4 kết
Có 1 thí nghiệm thu được dung dịch hai muối là (2)
243 4 4 amol amol CuFe(SO)CuSO2FeSO (3) 4 3 24 22 amol amol KHSOKHCOKSOCOHO (4) (BaSO
Câu 15. Chọn D.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Vậy Mg %m10% Câu 17. Chọn C. Hai dung X, Y phải là hai axit Loại D. Dung dịch X tác dụng với Fe dư, thu được khí không màu hoá nâu trong không khí là NO Loại A. Theo đề lượng khí thoát ra ở thí nghiệm 2 gấp đôi thí nghiệm 1 nên X, Y chỉ có thể là HNO3, NaHSO4 Câu 18. Chọn A. Ta có: mà2OH H n2n0,3mol ONaBaNaBa H nn2nnn0,1mol Các phản ứng xảy ra: H+ + OH H2OCu2+ + 2OH Cu(OH)2 Ba2+ + SO42– BaSO4 Kết tủa gồm 2 4 Cu(OH):0,025mol Bm25,75(g) aSO:0,1mol Câu 19. Chọn B. - Theo đề bài ta có H NO NO n n40,02V0,448(l) Áp dung tăng giảm khối lượng: 2 NO Cu 3n 030,02 ,25m .568n0,25m 2.568.0,04m5,44(g) 2 Câu 20. Chọn A. Hỗn hợp khí X gồm CO2, CO (a mol) và H2 (4a mol) Khi dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong ta có: 2 ddgi¶m CO mm n 0,03mol 44 2 2 BT:O COCOHO 2nnn0,06a4aa0,02molV2,912(l) Câu 21. Chọn D. Gọi x là số mol của Al. Thí nghiệm 1: 21H 3x VV.22,4 2 Thí nghiệm 2: 22H 3x VV.22,4 2 Thí nghiệm 3: 3NO VVx.22,4 Từ đó suy ra: V1 = V2 > V3 Câu 22. Chọn B. Khi cho Y tác dụng với HCl thì: 2 2 H O Cl n n0,09moln0,06mol 4 Trong 75,36 (g) chất rắn gồm và Ag (0,06 mol)BT:ClAgCl:0,48mol 2Fe n0,06mol Xét BT:e C64a56b12,48 u:amol Xa0,09 Fe:bmol2b0,12 a2.0,063(b0,06)2.0,064.0,09 Khi cho X tác dụng với HNO3 thu được dung dịch T gồm Fe(NO3)2 (x); Fe(NO3)3 (y); Cu(NO3)2 (0,09). Ta có: vàxy0,12 x0,09 2x3y0,0920,153y0,03 3 ddTXddHNONO mmmm127,98(g) Vậy C% Fe(NO3)3 = 5,67% Câu 23. Chọn C. Câu 24. Chọn B. A.o 2 2 2323H23tO CO 23 3 3 3333 33 2 , AlO,FeONFeOFeXa,Ca Y Z T NCaCO aCO,CaO CaCO , AlO AlNOFeNO Na,OH HCOCaCO Sai, Nhỏ dung dịch HCl vào Y, không có khí thoát ra.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL C. Sai, Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thất xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan nếu dùng HCl dư. D. Sai, Hỗn hợp rắn X chứa ba oxit kim loại. Câu 25. Chọn B. Ta có: 22 3 NaKBaOHOH BaBaCO (nn)2n4n2nn0,6 nn0,2 Khi sục 0,45 mol khí CO2 vào Z thì: 2 2 33 2 OH CO CBaCO OOH CO n 12nnn0,15m29,55(g) n Câu 26ng dịch X và dung dịch Y 3 BTDT HCO n0,4mol 23 NaOH:Vmol NaCO:Vmol Câu 27. Chọn B. cmol a0,166mol0,063mol molbmol 1,29mol 0,1mol 223 32 3 3222 4 3 33,4(g)hçnhîpr¾nX hçnhîpkhÝZ dungdÞchY Mg,MgO,Fe(NO),FeCOHCl,HNONO,N,COMg,Fe,Fe,NH,Cl,NO2 HO Khi cho Y tác dụng với AgNO3 dư thì hỗn hợp kết tủa chứa:.Dung dịch Y chứa:2 BT:Cl AgClHCl AgFe nn1,29molnn0,06mol 3 32 2 32 3 BT:C BT:Fe FeCOCO FFe(NO)FeCO e Fe nn0,1molnnnn(c0,04) ;2 BT:Mg MMgMgO g nnn(ab) CHCl l nn1,29mol Khi cho 1,39 mol KOH tác dụng với Y thì dung dịch thu được chứa K+, Cl và NO3 , có: và 3 BTDT NOKCl nnn0,1 223 4 NKOH H MgFeFe nn2n2n3n1,152a2b3c 32322 34 BT:N Fe(NO)HNONNONONH 2nn2(nn)nn2a2b5c1,21(*) Ta có: 32 3 32 3 MgMgOFe(NO)XFeCO MgOFe(NO)O(X)FeCO 24n40n180nm116n24a40b180c21,8a0,4 n6nn3n b6c0,38b0,08 (2a2b5c1,21c0,05 *)2a2b5c1,21 34 42 BHClHNO T:H NH NHO H nn4n n1,152a2b3c0,04moln 0,648mol 2 2 3 22 32 BT:O NOO(X)HNO COHO NN O nn3n3n2nn0,03moln0,033mol Câu 28. Chọn A. Vì V3 là lớn nhất nên dung dịch (2), (3) là hai axit (1) là dung dịch chứa muối nitrat. Phương trình ion: 4H+ + NO3 + 3e NO + 2H2O Dựa vào đáp án ta suy ra các chất X, Y, Z lần lượt là NaNO3, HNO3, H2SO4. Câu 29. Chọn D. Hai chất thoả mãn đó là Al2(SO4)3, FeSO4
Câu 1: Cho 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (có tỉ lệ mol là 1 : 1) vào 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm 3 kim loại. Hòa tan hoàn toàn chất rắn A vào dung dịch HCl dư thấy có 1,12 lít khíthoátra(đktc)vàcònlại28gamchấtrắnkhôngtanB.NồngđộCM củaCu(NO3)2 và của AgNO3 lần lượt là: A. 2M và 1M. B. 1M và 2M. C. 0,2M và 0,1M. D. kết quả khác.
B. 68,95 gam. C. 88,65 gam. D. 78,8 gam. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 50,24 gam hỗn hợp X gồm S, FeS, CuS, FeS2, Cu2S trong HNO3 đặc, nóng thu được 104,832 lít (đktc) hỗn hợp khí NO2 và SO2 có tổng khối lượng là 216 gam và dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được 178,58 gam kết tủa. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng với X là:(lop127)
A. 5,2 mol. B. 3,8 mol. C. 4,2 mol. D. 4,8 mol. Câu 5: Trộn 56 gam bột Fe với 16 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng dung dịch axit HCl dư được dung dịch B và khí D. Đốt cháy D cần V lít O2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. V có giá trị là: A. 11,2 lít. B. 33,6 lít. C. 22,4 lít. D. 44,8 lít. Câu 6: Hoà tan hỗn hợp X gồm CuSO4 và AlCl3 vào nước thu được dung dịch A. Chia A làm hai phần bằng nhau: - Phần 1 cho phản ứng với dung dịch BaCl2 dư thu được 6,99 gam kết tủa.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 2: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tan vừa hết trong 700 ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch D. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn Y. Khối lượng của Y là:
A. 16 gam. B. 32gam. C. 8gam. D. 24gam. Câu 3: Dẫn khí CO dư đi qua 23,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeCO3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được Fe và hỗn hợp khí gồm CO2 và CO. Cho hỗn hợp khí này vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa. Đem hoà tan hoàn toàn lượng Fe thu được trong 400ml dung dịch HNO3 loãng, nóng dư thấy thoát ra 5,6 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị m là:(lop12-7)
A. 59,1 gam.
- Phần 2 cho phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn.
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. đáp án khác.
D.
C.
A. 2,4 gam. B. 3,2 gam. C. 4,4 gam. D. Kết quả khác.
A. 400 ml. B. 120 ml. C. 240ml. D. 360ml Câu 10: Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 :1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với: 48%. 58%. 54%. 46%.
Câu 8:Cho a gam một oxit sắt phản ứng với COdư, toàn bộ CO2 sinh ra phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư tạo 4,5 gam kết tủa. Lấy lượng Fe sinh ra cho phản ứng với dung dịch HNO3 tạo thành dung dịch A chỉ chứa một muối sắt và 0,672 lít NO (đktc). Công thứa của oxit sắt là:
Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 0,16 mol KHSO4 sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 29,52 gam muối trung hòa và 0,02 ml NO (sản phẩm khử duy nhất) cho dung dịch NaOH dư vào Y có 8,8 gam NaOH phản ứng, dung dịch Y hòa tan tối đa m gam Cu (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là:
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Giá trị của m là:
A. 1,92 gam. B. 2,4 gam. C. 2,24 gam. D. 0,96 gam.
Câu 9: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A.
B.
Câu 13: Cho 24,12 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, A12O3 tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch HNO3 4M rồi đun đến khan dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam hỗn hợp muối khan. Tính m. A. 77,92 gam. B. 86,8 gam. C. 76,34 gam. D. 99,72 gam.
A. 60,4%. B. 64,2%. C. 72,8%. D. 70,5%. Câu 12: Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe và Fe3O4 trong đó oxi chiếm 26,86% về khối lượng. Hòa tan hết 41,7 gam X cần vừa đủ 1525 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 18,5. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 162,2 gam. B. 64,6 gam. C. 160,7 gam. D. 151,4 gam.
Câu 15: Khi hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được V lít NO duy nhất. Mặt khác, hoà tan hoàn toàn m gam M trong dung dịch HCl dư cũng thu được V lít khí, khối lượng muối clorua thu được bằng 52,48% khối lượng muối nitrat thu được ở trên. Các khí đo ở cùng điều kiện, M là: A. Mn. B. Cr. C. Fe. D. Al. Câu 16: Đốt nóng một hỗn hợp X gồm bột Fe2O3 và bột Al trong môi trường không có không khí. Nếu cho những chất còn lại sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2; còn nếu cho tác dụng với HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2. Số mol Al trong hỗn hợp X là:
Câu 11: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và BaO. Dẫn khí CO đi qua ống sứ nung nóng đựng 43,4 gam X thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng cốc đựng 400 ml dung dịch H2SO4 1M (vừa đủ) thấy thoát ra 0,448 lít khí H2 (đktc). Thêm tiếp NaOH dư vào cốc, lọc kết tủa, làm khô ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 63,72 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của BaO có trong X gần nhất với:
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 0,3 mol. B. 0,4 mol. C. 0,25 mol. D. 0,6 mol.
Câu 14: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tương ứng 4:1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị của z là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
đó oxi
thúc
N2 và N2O,
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Al2O3
Câu 17: Trộn 84 gam bột Fe với 32 gam bột S rồi đun nóng (không có không khí). Hoà tan chất rắn A sau khi nung bằng dung dịch HCl dư được dung dịch B và khí C. Đốt cháy khí C cần V lít oxi (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính V. A. 16,8 lít. B. 39,2 lít. C. 11,2 lít. D. 33,6 lít. Câu 18: Cho hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, Fe2O3, FeO, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255%khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72lít khí CO(đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Zso với H2 là 16,75.Giá trị của m là: A. 114,95 gam. B. 117,95 gam. C.121,45 gam. D. 133,45 gam.
Câu 19: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp Al, CuO, Fe3O4, Fe2O3 trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4đặc, nóng thu được dung dịch chứa 16,2 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 10,26 gam. B. 11,24 gam. C. 12,34 gam. D. 14,28 gam. Câu 20: X, Y là hai hiđrocacbon đồng đẳng, liên tiếp; Z là anđehit; T là axit cacboxylic; X, Y, Z, T đều mạch hở và T, Z đơn chức. Hiđro hóa hết hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T cần đúng 0,95 mol H2, thu được 24,58 gam hỗn hợp N. Đốt cháy hết N cần đúng 1,78 mol O2. Mặt khác, cho N tác dụng hết với Na (dư), sau phản ứng thu được 3,92 lít khí H2 (đktc) và 23,1 gam muối. Biết số mol T bằng 1/6 số mol hỗn hợp M và MX < MY. Phần trăm khối lượng của X có trong M gần nhất với: A. 17%. B. 19%. C. 12%. D. 15%. Câu 21: Hoà tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe, CuO, Cu, Al và (trong chiếm 25,446% về khối lượng) vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,736 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm tỉ khối của Z so với H2 là 15,29. Cho NaOH tới dư vào Y rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng với X là:
B. 27,0 gam Al; 32,0 gam Fe2O3.
A. 10,8 gam Al; 64,0 gam Fe2O3.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
C. 32,4 gam Al; 32,0 gam Fe2O3. D. 45,0 gam Al; 80,0 gam Fe2O3. Câu 23: Cho hỗn hợp gồm 0,04 mol Zn và 0,03 mol Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho toàn bộ X phản ứng với một lượng dư dung dịch Ba(OH)2, để kết tủa thu được trong không khí tới khối lượng không đổi cần được m gam. Giá trị của m là: A. 28,94 gam. B. 29,20 gam. C. 29,45 gam. D. 30,12 gam. Câu 24: Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4 trong đó O chiếm 26,86% về khối lượng. Hòa tan hết 41,7 gam X cần vừa đủ 1525ml dung dịch HNO3 1,5M thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 18,5. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 64,6 gam. B. 160,7 gam. C. 151,4 gam. D. 162,2 gam. Câu 25: Một oxit kim loại có công thức MxOy chứa 27,59% oxi về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit kim loại này bằng CO thu được 1,68 gam M. Hòa tan hết M trong một lượng dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được 1,6128 lít hỗn hợp G gồm NO2 và N2O4 ở 1 atm; 54,6°C, có tỉ khối so với H2 là 34,5 và một dung dịch A chỉ chứa M(NO3)2. Hòa tan G vào dung dịch KOH dư trong điều kiện có không khí thu được dung dịch B, cho 24,05 gam Zn vào dung dịch B thu được hỗn hợp khí D. Thể tích hỗn hợp D (đktc) là: A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít. Câu 26: Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn A gồm Cu, Fe3O4 và Fe(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,24 mol H2SO4 loãng, đun nóng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Nhúng thanh Mg vào dung dịch X thấy thoát ra 1,792 lít khí H2 (đktc), đồng thời khối lượng thanh Mg tăng 4,08 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị đúng của m gần nhất với:
A. 0,75 mol. B. 1,215 mol. C. 1,39 mol. D. 1,475 mol. Câu 22: Một hỗn hợp gồm Al và Fe2O3, thực hiện phản ứng nhiệt nhôm ở nơi không có không khí. Hỗn hợp sản phẩm rắn thu được sau phản ứng trộn đều rồi chia thành hai phần. Cho phần 1 vào dung dịch NaOH lấy dư thì thu được 6,72 lít hiđro và chất rắn không tan trong NaOH có khối lượng bằng 34,783% khối lượng của phần 1. Hòa tan hết phần 2 vào dung dịch HCl thì thu được 26,88 lít hiđro (các thể tích ở đktc), các phản ứng đều hoàn toàn. Khối lượng từng chất rắn trong hỗn hợp ban đầu là:
hỗn hợp
gam chất rắn. Mặt khác, nếu cho dung dịch X
Câu 27: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 thu được (m + 6,11) gam hỗn hợp Y gồm các muối và oxit (không thấy khí thoát ra). Hòa tan hết Y trong dung dịch HCl, đun nóng thu được dung dịch Z chứa 2 muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z thu được 73,23 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hết m gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Nồng độ C% của Fe(NO3) trong dung dịch T là: A. 4,63%. B. 5,18%. C. 5,48%. D. 5,67%. Câu 28: Hỗn hợp X gồm a gam Al và a gam các oxit của sắt. Đun nóng hỗn hợp X trong chân không cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được chất rắn Z; 37,184 lít H2 (đktc) và dung dịch T. Cho chất rắn Z tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 16,128 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Cô cạn dung dịch muối này thu được 2,326a gam muối khan. Giá trị của a gần nhất với: A. 37,8 gam. B. 40,5 gam. C. 43,2 gam. D. 45,9 gam. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 loãng, dư; giải phóng 8,064 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Hòa tan hết lượng kết tủa Z bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 30,29 gam chất rắn khan không tan. Giá trị của a là: A. 7,92 gam. B. 8,64 gam. C. 9,52 gam. D. 9,76 gam. Câu 30: Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỉ khối so với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 9,6 tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) trong chứa các muối. Giá trị của 64,96 gam. 95,2 gam. FeCO3 có khối lượng 20,48 gam. Đốt
thu được m gam kết tủa. Biết chất tan
Câu 31: Hỗn hợp rắn A gồm FeS2, Cu2S và
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
D.
m là: A. 58,48 gam. B. 63,88 gam. C.
A. 13 gam. B. 14 gam. C. 15 gam. D. 16 gam.
X
cháy hỗn hợp A một thời gian bằng oxi thu được hỗn hợp rắn B và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X ( không có O2 dư). Toàn bộ B hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Kết thúc phản ứng thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 khí (không có khí SO2) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 34,66 gam kết tủa. Lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 29,98 gam rắn khan. Biết rằng tỉ khối của Z so với X bằng 86/105. Phần trăm khối lượng FeS2 trong A gần với giá trị: A. 17,58%. B. 23,44%. C. 29,30%. D. 35,16%.
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2, cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 1180m gam hỗn hợp H gồm FeS2, FeS, FexOy, FeCO3 vào dung dịch chứa 2 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được 549m gam hỗn hợp khí T gồm CO2, NO, NO2 và dung dịch X. Cho X tác dụng tối đa với 20,16 gam Cu thì thu được dung dịch Y và khí NO thoát ra; khối lượng chất tan trong Y nhiều hơn khối lượng chất tan trong X là 18,18 gam. Mặt khác dung dịch X cũng phản ứng tối đa với 500ml dung dịch Ba(OH)2 1,74M sau phản ứng thu được 90,4 gam kết tủa. Biết trong H oxi chiếm 24,407% về khối lượng và sản phẩm khử của N+5 chỉ có NO, NO2. Phần trăm khối lượng của NO2 trong T gần nhất với:
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 0,02 mol Fe và 0,01 mol Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,1M và HCl 0,4M thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thì xuất hiện a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử của là khí NO duy nhất. Giá trị của a là:3NO
A. 23% . B. 28% . C. 30% . D. 55%.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 11,48 gam. B. 13,64 gam. C. 2,16 gam. D. 12,02 gam.
ứng là: A. 2,016 lít. B. 1,008 lít. C. 0,672 lít. D. 1,344 lít. Câu 35: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4% sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 36: Cho khí CO qua m gam hỗn hợp X gồm các oxit sắt nung nóng FeO, Fe2O3
dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong X là: A. 13,56%. B. 20,20%. C. 40,69%. D. 12,20%.
và Fe3O4 sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Khi cho toàn bộ khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, khi hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng lấy dư, thu được một dung dịch chứa 18 gam muối và một sản phẩm khí SO2 duy nhất là 1,008 lít (đktc). Giá trị của m là: A. 5,80 gam. B. 14,32 gam. C. 6,48 gam. D. 7,12 gam. Câu 37: Hỗn hợp X gồm FeO, FeCO3, CuO, CuCO3, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 31,381% khối lượng. Nung 36,2 gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí đến khối lượng không đổi thu được 30,48 gam hỗn hợp Y. Cho 36,2 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,04 lít hỗn hợp khí (đktc, SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Cho 36,2 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm CO2, NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro là 21,125 (ngoài NO và NO2 không còn sản phẩm khử nào khác). Số mol HNO3 tham gia phản ứng là: A.0,08 mol. 1,20 mol. C. 1,40 mol. D. 1,60 mol.
B.
ĐÁP ÁN Câu 1: Chọn B. Thứ tự oxi hóa: Al > Fe; thứ tự khử: Ag+ > Cu2+ . Theo giả thiết ta có: AlFe 8,3 nn0,1mol 83 Đặt và . 3AgNO nxmol 32CuNO nymol Giả thiết hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Y tạo ra chất rắn A gồm 3 kim loại, suy ra đó là Ag, Cu, Fe. Vậy AI hết, Fe chưa phản ứng hoặc còn dư. Hỗn hợp hai muối đã phản ứng hết. Hòa tan A trong HCl dư thì chỉ có Fe phản ứng, 28 gam chất rắn B là Ag và Cu. Vậy chất khử là Al, Fe; chất oxi hóa là Ag+, Cu2+, H+ .
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Quá trình oxi hóa: 3 2 AlAl3e;FeFe2e 0,1 0,3 0,1 0,2 Quá trình khử: 2 2Ag1eAg;Cu2eCu;2H2eH x x x y 2y y 0,1 0,05 Theo định luật bảo toàn electron, ta có phương trình: x + 2y + 0,1 = 0,5 hay x + 2y = 0,4(1) Mặt khác, chất rắn B không tan là Ag: x mol; Cu: y mol 108x + 64y = 28(2) Giải hệ (1), (2) ta được x = 0,2 mol; y = 0,1 mol. 3 32 0,2 A0,1 gNO2M;CuNO1M 0,1 0,1 Câu 2: Chọn D. Ta có: 2HCl H n0,710,7mol,n0,15mol 0 n NaOHt 2 23 2 Fe ddY Cl H FeO H Fe 20gXHCl O O Bảo toàn nguyên tố H: 22 HClHIIO n2n2n 2 2 HOHO 0,720,152nn0,2mol 2 2OO)H(HO nn0,2mol. Bảo toàn nguyên tố cho o và Fe: 2 O(X)OHO 200,216nn0,2mol 0,3mol. 2 23 23FeOFe FeO 1 nn0,15molm0,1516024gam 2 Câu 3: Chọn D. Ta có: nNO = 0,25 mol nFe = 0,25 mol.BTe
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Gọi , ta có: 34 3FeOFeCOxn,yn 232x + 116y = 23,2(1) Bảo toàn nguyên tố Fe: 3x + y = 0,25(2) x = 0,05 mol; y = 0,1 mol 34 3 2 FeOCO COFe FeCOCO Gọi a = nCO pư, áp dụng định luật BTKL, ta được: 28a + 23,2 = 56(0,05.3 + 0,1) + 44(a + 0,1) . 2CO a0,3mol;n0,4mol 2 2du 32 COBa(OH)BaCOHO 0,4 mol 0,4 mol 3BaCO m0,4.19778,8gam. Câu 4: Chọn D. Phân tích các giá trị trong X: S:a 50,24Cu:b Fe:c 2 BTNTS2 2 4 NO:4,64 n4,68SO:0,04SO:a0,04 32A64B56C50,24 0,04.46(A0,04)2B3C4,64 . 4 2 3 BaSO:a0,04 m178,58Cu(OH):b Fe(OH):c 233(a0,04)98b107c178,58 3 3 2 BT BTNTN 2HNO 4 DT BTDT 3 Fe:0,2a0,58 bCu:0,32 0,32Y n4,8mol SO:0,54c0,NO 2 :0,16 Câu 5: Chọn C. Sơ đồ phản ứng:
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 1 0 0 0 2 2 t2 HCl O,t 2 2 12 2 42 2 FH e:1molFeSH :0,5molFeCl SHS :0,5molFe:0,oSO l O 5m Khí D là hỗn hợp H2S và H2. Đốt D thu được SO2 và H2O. Kết quả cuối cùng của quá trình phản ứng là Fe và S nhường electron, còn O2 thu electron. Quá trình oxi hóa:Quá trình khử: 2 FeFe2e 2 2 O4e2O 1 2x 4x 0,52 Áp dụng định luật bảo toàn electron, ta có: nelectron cho = nelectron nhận lít 22 2Fe OO SO 2n4n4nn1molV22,4 Câu 6: Chọn A. Khi cho tác dụng với BaCl2 thì chỉ có CuSO4 phản ứng. 22 4 4BaSOBaSO 0,03 mol0,03 mol 4CuSO n0,03mol Khi cho vào dung dịch NaOH dư thì chỉ có CuSO4 tạo kết tủa là Cu(OH)2. 2 2 Cu(OH)CuOHO 0,03 mol0,03 mol => mCuO = 0,03.80 = 2,4 gam. Câu 7: Chọn C. Ta có: 32 BTDT BTNT NaOH 2FeNO 4 3 Na:0,22 K:0,16n0,22mol n0,04 SO:0,1 NO:0,06 6 Dung dịch Y chứa 29,52 gam 2 4BTKL Fe 3 n K:0,16 SO0,16m0,075. NO:0,06 Fe
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Khi cho Cu vào Y dung dịch là 2 4 3 2 2 K:0,16 SO:0,16 NO:0,06 Fe:0,075 Cu:a BTDT0,16.20,060,160,075.2 a 20,035m2,24gam. Câu8: Chọn C. Kết tủa là CaCO3: 3 2CaCO CO n0,045moln0,045mol. 2O(oxit)CO nn0,045mol. Bảo toàn e: nFe = nNO = 0,03 mol. Gọi CTPT là FexOy: x0,032 y0,0453 Vậy CTPT của oxit là Fe2O3. Câu9: Chọn D. 3 Fe Cu H NO n0,02mol;n0,03mol;n0,4mol;n0,08mol. Các phản ứng xảy ra: 3 3 2 Fe4HNOFeNO2HO 0,02 0,08 0,020,02 2 3 2 3Cu8H2NO3Cu2NO4HO 0,03 0,08 0,02 0,03 Dung dịch X chứa: 3 3 2 2 2 3 2 4 Fe3OHFe(OH) Cu2OHCu(OH) HOHHO NO Na SO Đặt số mol Fe3+, Cu2+, H+ dư vào OH NaOH n0,0230,0320,2410,36mol V0,36lit Câu 10: Chọn C.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Nhận thấy BTNTClo BTKL 1AgCl:0,88mol 33,84 Ag:0,07mol Và TrongY NOT HBTeTrongY H Ag n0,02n0,08moln0,0230,070,13mol n0,07 Như vậy Y chứa 2 BTKL B Y TDT3Fe:0,18 Fe:0,13 Cl:0,88 m48,68. H:0,08 BTKL Z 20,880,040,08 7,040,88.36,50,04.6348,68m .18 2 Z m5,44gam 32 2BTNTN FeNO 2 NO:0,08 Z0,080,04.20,04 n N0,06mol O:0,04 2 BTNTOTrongoxitX O n=0,42+0,08.2+0,043(0,04+0,06.2)=0,14. BTNTFeTrongX 34 Fe 23 FeO:3a FeO:2a3a8a3a0,14a0,01n0,14mol. FeO:a Fe %0,14 n 53,85%. 0,140,060,06 Câu 11:ChọnD. 2 24 2CO HSO H n0,06mol;n0,4mol;n0,02mol Vì Y + H2SO4 H2 nên trong Y có Fe. Fe + H2S04 H2 0,02 0,02 0,02 Cả quá trình thì oxi trong hỗn hợp X tham gia phản ứng với CO và với H+ của H2SO4 (còn lại khi phản ứng với Fe, nên mol).24HSO n0,40,020,38 CO + O CO2 0,060,06 2H+ + O H2O 0,76 0,38 mol
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Gọi 23 FeOBaOxn,yn Ta có 160x + 153y = 43,4(1) Bảo toàn nguyên tố O: 3x + y = 0,38 + 0,06(2) Từ (1) và (2) suy ra: x = 0,08, y = 0,2. BaO %0,2.153 m 70,5% 43,4 Câu 12: Chọn A. OO (X) 26,86 m.41,711,2gamn0,7mol. 100 3 3 3 HNO 3 4 Fe FeAl 41,7gamXYAlNO NH Gọi 2 3NONOHNO xn,yn,n2,2875mol Ta có: x + y = 0,l(1) Z M37 Theo sơ đồ đường chéo: nNO 30 44 - 37 = 7 37 2 NO NO n71 n71 44 37-30 = 7 2 NOn x - y = 0(2) Từ (1) và (2) suy ra x = 0,05 mol; y = 0,05 mol. Các quá trình xảy ra: 3 3 2 4HNO3e3NONO2HO 0,2 0,15 0,15 0,05 3 322 10HNO8e8NONO5HO 0,5 0,4 0,4 0,05 2 2 2HOHO
0,045 0,015 Như vậy H+ và dư còn Ag, Cu đã phản ứng hết.3NO Sơ
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 1,4 0,7 3 3432 10HNO8e8NONHNO2HO 0,1875 0,150,01875 343klNNHNO O mmmm m41,716.0,762.0,70,01875.80162,2gam.
-
gam. Câu
13: Chọn D. oxit + 2HNO3 muối + H2O Bảo toàn khối lượng: mmuối = 24,12 +
mol; nAg
Câu 1,4.63 0,7.18 = 99,72 14: Chọn = 0,02 = 0,005 0,02.2 0,005.1 0,01 đồ chuyển
A. nCu
+
hóa NO thành HNO3: 00 222 2 42 5 OO,HO 2 3NONOHNO Nhận xét: nên O2 dư, do đó NO chuyển hết thành HNO3. 2NOO3.n4.n Suy ra 3 HNONO 3 0,015 nn0,015molHNO0,1MpH1. 0,15 Câu 15: Chọn D. 3222 2CuNO2CuO4NOO. Khối lượng giảm là khối lượng của NO2 và O2. Gọi 2 2ONO xnn4x. 22 NOO mm54464x32x54x0,25mol nkhí = 4x + x = 5x = 5.0,25 = 1,25 mol. Câu 16: Chọn A. 2323 2AlFeOAlO2Fe
= 0,045 mol. 3H NO n0,09mol;n0,06mol 3 2 4HNO3eNO2HO 0,06
mol. Suy ra tổng số mol electron cho tối đa là
0,5 mol 0,5 mol 0,5 mol 0,25 mol Do đó: lít. 2 2O O n0,75molV0,7522,416,8 Câu
0,2 mol 0,3 mol
Khi cho hỗn hợp sau tác dụng với HCl thì: 2 3 AlH 2
2
HCl
Cho A tác dụng với dung dịch HCl: FeS2HClFeClHS 2 2HSO2S2HO mol 0,5 2HO2HO 18: Chọn = - = 28,05 đầu) = 0,3
NaOH
mol 22Fe2HClFeClH 222
Sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch NaOH thấy thoát ra khí H2 chứng tỏ Al vẫn còn dư ở phản ứng đầu: 2 3 AlH
7,2
Thay số mol Fe vào phương trình đầu tiên, ta được: nA1(pư) = 0,1 mol. nAl(bđ) = 0,1 + 0,2 = 0,3 mol.
mol.
Ta có: nFe =1,5 mol, nS = 1 mol. FeSFeS
1 mol 1 mol 1
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
22
gam. nCO(ban
35,25
0,2 0,3 mol 2FeH
Theo phản ứng ta thấy Fe dư nên chất rắn A chứa: Fe dư (0,5 mol) và FeS (1 mol).
22
Câu 17: Chọn A.
0,1 0,1 mol
B. Trong 35,25 gam hỗn hợp M có: O O 7,2 m35,25.20,4255%7,2gam;n0,45mol. 16 mAl, Fe, Cu
HCl
Theo
Khối
Trong hỗn hợp khí Z, dùng quy tắc đường chéo, ta có: NO NO n0,15mol;n0,05mol
2
Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố cho Al, trong X ta có: nAl = 0,02 mol; AlO n0,04mol. ne nhận = 2.0,11 = 0,22 mol.n0,11mol; 11 nn.0,220,11mol. 22 định luật bảo toàn khối lượng: m(Fe, Cu) = 16,2 - 0,11.96 = 5,64 gam. lượng ban đầu: m = 5,64 + 0,02.27 + 0,04.102 = 10,26 gam. 20: Chọn D.
2 4 Se O
Theo định luật bảo toàn khối lượng: m = 28,05 + 62.1,45 = 117,959 gam.
Câu 19: Chọn A.
Trong N: mAl, Fe, Cu = 28,05 gam; nO = 0,45 - 0,15 = 0,3 mol.
Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thấy thoát khí H2, chứng tỏ Al dư.
Áp dụng quy tắc đường chéo cho CO (a mol) và CO2 (b mol). Ta có: a : b = l và a + b = 0,3a = b = 0,15.
ne (nhận) = 0,15.3 + 0,05.8 + 0,3.2 = 1,45 mol. Ne O nn1,45mol
3
23
nAld H 33n.0,030,02mol. 22 Sục CO2 vào Y thu được 7,8 gam kết tủa 3Al(OH) n0,1mol.
2SO
Với hỗn hợp N ta có: 24,58 Na ancolaxit abc0,35 nkan:a(mol) ancol:b(mol)bR39c(R'67)23,1 axit:c(mol)m15,4(gam) 26 ankan a38 nkan R15 R29 RbR28c9,45 MCH:0,13b36,72 0,25 mCH:0,12 24,5815,49,18c0,1 a0,25
Trong X: .2 COCO nn0,15mol
ư 2
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu
+ Theo định luật bảo toàn electron, ta có: 2e(Al)e(Fe)eH nn2n. 0,2k.3 + 0,1k.2 = 1,2.2 k = 3.
+ Theo định luật bảo toàn nguyên tố cho Al và Fe, ta có:
23
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 3 BTKL,CHCH:0,13%0,13.26 X C14,9% HCCH:0,1224,580,952
Ta có: a : b = 13,42 : 2,58 và a + b = 0,0775 a = 0,065; b = 0,0125. O(X) = (0,25446.17,92) : 16 = 0,28 mol.
N2O (b mol) 2,58
+ Al: 0,2 (mol); Fe: 2a (mol); Al2O3: a (mol). 562a %Fe 0,34783a0,05mol. 0,2.1756.2a102a
30,58
n
mA1 = 1,2.27 = 32,4 gam; nFe = 2a + 0,1k = 0,4 mol. 23FeO FeO n0,2molm0,2.16032gam.
3eNO nn
+ dư = 0,2 mol.2H Aln0,3moln
- Phần 2:
+Al:0,2k(mol),k:số lần củaphần2gấpphần1;Fe:0,1k(mol); Al2O3:0,05k(mol).
- Theo định luật bảo toàn nguyên tố cho N, ta có: = 1,32 + 0,065.2 + 0,0125.2 = 1,475 mol.HNO
nA1 = 0,2 + 2a + 0,2k + 0,05k.2 = 1,2 mol.
Câu 21: Chọn D. 2 (amol) 13,42
Câu 22: Chọn C.
- Theo định luật bảo toàn e: (trong muối) = 0,065.10 + 0,0125.8 + 0,285.2 = 1,32 mol.
n
N
2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3 2a a 2a a
3
- Phần 1:
Câu 23: Chọn C.
Ta có: a : b = 1 : 1 và a + b = 0,06 a = b = 0,03.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 2 2 ZnCuZnCu
3
2
Theo định luật bảo toàn electron: 2,1375 - 2a = 8a + 0,05.3 + 0,05.8 + 0,7.2. a = 0,01875 mol. Trong dung dịch Y: (AlFe)trongY 4 3 m30,5gam;NH:0,01875mol;NO:2,13750,018752,11875mol.
3
2
Trong dung dịch Y có thể có muối NH4NO3. Giả sử trong Y có NH4NO3 (a mol). NO(Y) n(2,2875a0,050,05.2)(2,1375a)
Trong G, dùng phương pháp đường chéo, ta được: NO2 (amol) 13,42 30,58 N2O4 (b mol) 2,58
0,03 mol 0,03 mol 0,03 mol 0,03 mol
Trong 41,7 gam X thì: O O 11,2 m41,7.26,86%11,2gamn0,7mol. 16 (AlFe)trongX m41,711,230,5gam. HNO n2,2875mol.
0,04 mol 0,04 mol 0,04 mol 0,04 mol 2 FeCuFeCu
Trong dung dịch Z, sử dụng quy tắc đường chéo, ta được: nNO = 0,05 mol; NO n0,05mol
Trong X có Zn2+: 0,04 mol; Fe2+: 0,03 mol; Cu2+: 0,1 - (0,04 + 0,03) = 0,03 mol; : 0,1 mol4SO X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa Cu(OH)2: 0,03 mol; BaSO4: 0,1 mol; Fe(OH)3: 0,03 mol. m = 0,03.98 + 0,1.233 + 0,03.107 = 29,45 gam. Câu 24: Chọn D.
M = 30,5 + 0,01875.18 + 2,11875.62 = 162,2 gam. Câu 25: Chọn A.
2
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Theo định luật bảo toàn electron: ne nhận = 0,09 mol .M 0,09 n n M = 18,67n; khi n = 3 thì M = 56 (M là Fe). - Oxit sắt có chứa 27,59% oxi nên đó là Fe3O4 (). 4.16 .100%27,59% 563416 - Cho Zn vào dung dịch B, xảy ra phản ứng: (1)3 432 4ZnNO7OH4ZnONH2HO Và: (2)2 22Zn2OHZnOH nZn = 0,37 mol. Theo định luật bảo toàn nguyên tố: 3 2 2 NH Zn(1) Zn(2) H H n0,09moln0,36mol;n0,01mol. n0,01mol;V2,24lit. Câu 26: Chọn B. Ta có: . 2NO H n0,06mol;n0,08mol. Trong X có: 0,08.2 = 0,16 mol hết. Trong A có: mol Fe(NO3)3.3HNO 0,060,02 3 H(pu) n0,24.20,160,32mol. 3 2 2 2 4HNO3eNOHO 2HOHO .22 34HpuvoiOO OFenn0,04mol 0,320,240,;n 08 0,01mol Cho Mg vào X cuối cùng thu được muối MgSO4. Theo định luật bảo toàn gốc , 2 4SO ta có nMg = 0,24 mol. Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có: mCu + 0,05.56 - 0,24.24 = 4,08 mCu = 7,04mgam. A = 7,04 + 0,02.242 + 0,01.232 = 14,2 gam. Câu 27: Chọn D. Gọi số mol O2 là a, số mol Cl2 là b. Các khí phản ứng vừa đủ với kim loại: 22 OCl mm6,11. 32a + 71b = 6,11(1)
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Và a + b = 0,13(2) Từ (1), (2): a = 0,08 mol; b = 0,05 mol. (trong muối) = 4a + 2b = 0,42 mol. Cl n nAgC1 = 0,42.143,5 = 60,27 gam < 73,23 gam Kết tủa còn có Ag, hai muối trong dung dịch Z là FeCl2 và CuCl2. 2Ag FeCl Ag 12,96 m73,2360,2712,96gamn0,12moln 108 . Cu 0,420,12.2 n 0,09mol 2 X tác dụng với dung dịch HNO3: nNO = 0,15 mol. Theo định luật bảo toàn electron, ta có: (3)2 3CuFNO eFe 2n2n3n3n30,150,45 (4)23 2FFeCl eFe nnn0,12 Từ (3) và (4): 2 3Fe Fe n0,09mol;n0,03mol 2 3 3 HNOCuFNO eFe n2n2n3nn0,450,150,6mol 3HNO 0,6.63 m120gam 31,5% 33 C242.0,03 %FeNO .100%5,67%. (64.0,0856.0,12)1200,15.30 Câu 28: Chọn C. Ta có: 2H O(trongoxit) n1,66mol,nx Theo định luật bảo toàn electron: (1)a.31,66.22x3a54x69,12 27 2 24 422 2HSO2eSOSO2HO Theo định luật bảo toàn khối lượng: (a - 16x) + 0,72.96 = 2,326a l,326a + 16x = 69,12(2) Từ (1), (2): a = 43,198; x= 0,74. Câu 29: Chọn D. - Quy đổi hỗn hợp X về Fe (x mol) và S (y mol). - Theo định luật bảo toàn nguyên tố S: 4SBaSO ynn0,13mol.
thì mol. Độ chênh lệch số mole 9,77,44 n 0,27 16 chính là số mol Fe2+: 2 Fe AgAgCl n0,270,210,06molmmm1080,06143,50,463,88gam Câu 31: Chọn B. - Khi nung 34,66 gam kết tủa chỉ thu được 29,98 gam chất rắn khan. Thể tích giảm: (trong oxit)0 2 t 2OHHOO Gọi A: FeS2: a mol; Cu2S: b mol; FeCO3: c mol. Bảo toàn khối lượng: 120a + 160b + 116c + 20,48(1) Bảo toàn nguyên tố Fe và Cu: (2)OH3a4b3c0,52n . 3 FeCOC nncmol 0,1 mol X có: SO2: x mol; CO2: (0,1 - x) mol. 0,6 mol Y có: CO2: x - 0,02; NO2: 0,62 - x. Và: Z X M86x0,06molab0,04mol%FeS23,44%. M105 Câu 32: Chọn C. - 3 2 4HNO3eNO2HO
- Theo quy tắc đường chéo, ta được: 2NO N n0,01mol;n0,01mol
2
Nếu Mg, Fe bị khử hoàn toàn
- Quy đổi hỗn hợp ban đầu gồm: Mg (x mol); Fe (y mol); O (z mol). 24x + 56y + 16z = 7,44 (1)
n
2 4 NO N NH
- Theo định luật bảo toàn nguyên tố: 0,42.0,180,01mol. ne nhận = 0,21 mol.n0,01mol;n0,01mol;n0,01mol
2
- Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có: HO7,4436,50,4850,0522,470,5818n HO n0,18mol.
4NH
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
- Theo định luật bảo toàn e: 3x + 0,13 = 0,36.3 x= 0,1 mol. a = mFe + mS = 0,1.56 + 0,13.32 = 9,76 gam. Câu 30: Chọn B.
4 Vì
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL mchất tan tăng 2 CuNOHO mmm18,18gam30t182t20,1618,18t0,03 Bảo toàn electron: 3 3CuFNO e Fe 2nn3nn2.0,3153.0,030,54mol. - X + 0,87 mol Ba(OH)2 3 4 SHF90,41070,54 e(OH):0,54mol;BaSO: 0,14moln0,14mol. 232 Bảo toàn điện tích: (dư)2 3 3 4 NO(X)SOFeH n2n3nn 3 NO(X) n3.0,540,122.0,141,46mol - 1180m gam H: FeS2; FeS; FexOy; FeCO3. nFe = 0,54 (mol); nS = 0,14 (mol); O 24,407%.1180m n118m(mol); 6 C 1180m56.0,5432.0,1416.18m223217 n 1(mol) 2 375 Bảo toàn electron: (1)2NONO 223m217 30,5460,144 3nn218m 375 (2)2NONO 223m217 30n46n44 549 375 Bảo toàn nguyên tố N: (3)2NONO nn21,460,54 Từ (1), (2), (3): nNO = 0,4 mol; = 0,14 mol; m = 0,04 gam2NOn Câu 33: Chọn D. Ta có: 3HNO H HCl n0,02(mol) n0,1(mol). n0,08(mol) Và 3 2 4HNO3eNO2HO. Vì cuối cùng có dư nên ta có ngay:3NO 2 BTNTFe BTelectron2 e BTelectron 3 Cu:0,01 ab0,02n0,075Fe:a F2a3b0,055 e:b BTNTClo BTelectron a0,005 AgCl:0,08ba12,02gam 0,015 Ag:0,005
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Câu 34: Chọn A. Ta có: 3HNO KOH n0,7(mol) n0,5(mol) BTKLTrongoxit Oemax) ( 1611,6 n10,275(mol)n0,275.20,550,5 6 Và BTKL BTeletron Fe:a 1a0,15(mol) 1,6Cu:b b0,05(mo 56a+64b=11,6 3a+2b=0,55l) - Nếu T chỉ có KNO2 thì (vô lí).2 BNTK K T NO m0,5.8542,541,05 T là: BTKL 2 BTNTK KNO:x 4x0,45(mol) 1,05 KOH:y xy0,05(mol) y 85x+56y=41, 05 05 , X là: 2 3 BTNTFe2 3 Cu:0,05 Fe:t Fe:0,15t NO:0,45 BTDT0,05.23t2(0,15t)0,45t0,05(mol) B B BTKL11,60,7.6311,60,45.62m0,35.18m9,9(gam). 33 %0,05.242 FeNO 13,565% 11,687,59,9 Câu 35: Chọn A. Ta có: 3HNO KOH n0,7(mol) n0,5(mol) BTKLTrongoxit Oemax) ( 1611,6 n10,275(mol)n0,27520,550,5 6 Và BTKL BTeletron Fe:a 1a0,15(mol) 1,6Cu:b b0,05(mo 56a+64b=11,6 3a+2b=0,55l) - Nếu T chỉ có KNO2 thì (vô lí).2 BNTK K T NO m0,5.8542,541,05 T là: BTKL 2 BTNTK KNO:x 4x0,45(mol) 1,05 KOH:y xy0,05(mol) y 85x+56y=41, 05 05 ,
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL X là: 2 3 BTNTFe2 3 Cu:0,05 Fe:t Fe:0,15t NO:0,45 BTDT0,0523t2(0,15t)0,45t0,05(mol) B B BTKL11,60,7.6311,60,45.62m0,35.18m9,9(gam). 33 %0,05.242 FeNO 13,565% 11,687,59,9 Câu 36: Chọn D. Ta có: 243 BTNTFe Fe BTelectron SO Fn0,045a0,09(mol) e:a Y O:b 3.0,092b0,045.2b0,09(mol) 4 m56a16b167,12gam 100 Câu 37: Chọn B. - mO(X)= 36,2.31,381% = 11,36 gam nO(X) = 0,71 mol. Theo định luật bảo toàn khối lượng: 2 CX O Y mmm36,230,487,72gam 2CO n0,13mol. Quy đổi X tương đương với hỗn hợp gồm: Fe (x mol), Cu (y mol), O (0,71 mol), C (0,13 mol) Theo định luật bảo toàn electron: 2 2OCOSO3x2y2n2n2n 2SO 3x2y2(0,712.0,13)3x2y0,9 n 2 2 22 khíCOSO 56x64y0,7116120,1336,2 3x0,29;y0,11 x2y0,95,04nnn0,13 0,225mol 222,4 - 36,2 gam X tác dụng với dung dịch HNO3 2NONO khí 44.0,1330n46n M 2.21,12542,25 2 Theo định luật bảo toàn electron: 2 2NONOSO 3nn2n0,19mol. x= 0,04 mol; y = 0,07 mol.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Theo định luật bảo toàn nguyên tố N: 3 2HNO NONO n3x2ynn1,2mol
C. 1,45% D. 1,86%
D. 6,80%.
A. 0,85%
Câu 3: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Nung nóng 22,12 gam KMnO4 và 18,375 gam KClO3, sau một thời gian thu được chất rắn X gồm 6 chất có khối lượng 37,295 gam. Cho X tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng. Toàn bộ lượng khí clo thu được cho phản ứng hết với m gam bột Fe đốt nóng được chất nóng Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z đến khi phản ứng hoàn toàn được 204,6 gam kết tủa. Giá trị m là: A. 33,6. B. 25,2. C. 22,44. D. 28,0. Câu 4: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
B. 33,33%. C. 20,00%.
Câu 1: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Fe3O4, MgO và Mg trong dung dịch chứa 9,22 mol HCl loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 463,15 gam muối clorua và 29,12 lít (đktc) khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 là 69/13. Thêm NaOH dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy xuất hiện kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 204,4 gam chất rắn M. Biết trong X, oxi chiếm 29,68% theo khối lượng. Phần trăm khối lượng MgO trong X gần nhất với giá trị nào dưới đây?
Câu 2: (Thuận Thành 1 – Bắc Ninh lần 1 2019) Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gamdung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗnhợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho dung dịch X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
B. 1,06%
A. 13,33%.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 15. B. 20. C. 25. D. 30. Câu 5: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần 1 trung dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hòa tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít hỗn hợp khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với
A. 2,8 lit B. 5,6 lit C. 1,68 lit D. 2,24 lit
A. 4,36%. B. 4,37%. C. 4,39%. D. 4,38%.
A. 22 B. 18 C. 20 D. 24
Câu 9: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 trong bình chân không đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được chất rắn Fe2O3 và 10,08 lít (ở đktc) hỗn hợp chỉ gồm hai khí. Nếu cho 1/ 2 hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được tối đa bao nhiêu lít khí (đktc, sản phẩm khử duy nhất là NO)
A. 24,6. B. 24,5. C. 27,5. D. 25,0.
Câu 10: (minh họa THPTQG 2019) Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là A. 27. B. 31. C. 32. D. 28. CÂU 11: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 400 ml dung dịch KHSO4 0,4M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 29,52 gam muối trung hòa và 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 8,8 gam NaOH phản ứng. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam bột Cu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
Câu 7: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
Câu 6: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp Cu, Mg, Fe vào 200 gam dung dịch gồm KNO3 6,06% và H2SO4 16,17%, thu được dung dịch X chỉ chứa muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 25/9% khối lượng). Cho một lượng KOH dư vào X, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giátrị gần nhất với giá trị nào sau đây?
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 57,33. B. 63. C. 46,24. D. 43,115.
Câu 8: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Hòa tan hoàn toàn 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(NO3)2, Fe, Fe3O4, Mg, MgO, Cu và CuO vào 640 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol NO và 0,22 mol H2. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra kết tủa Y. Lấy Y nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng giảm 10,42 gam so với khối lượng của Y. Nếu làm khô cẩn thận dung dịch X thì thu được hỗn hợp muối khan Z (giả sử quá trình làm khô không xảy ra phản ứng hóa học). Phần trăm khối lượng FeSO4 trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây.
A. 0,0575
CÂU 13: (TTLT Đặng Khoa đề 03 2019) Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hòa và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 4% khối lượng Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (không có khí thoát ra). Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X gần giá trị nào nhất sau đây?
B. 7,50%. C. 7,75%. D. 7,00%.
CÂU 14: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Hòa tan hoàn toàn 12,64 gam hỗn hợp X chứa S, CuS, Cu2S, FeS và FeS2 bằng dung dịch HNO3 (đặc, nóng, vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 25,984 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm SO2 và NO2 với tổng khối lượng 54,44 gam. Cô cạn Y thu được 25,16 gam hỗn hợp muối. Nếu cho Ba(OH)2 dư vào Y thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 32,26 B. 42,16 C. 34,25 D. 38,62
CÂU 15: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan hoàn toàn vào V ml dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,66m gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH. Giá trị của V là
A. 0,96. B. 1,92. C. 2,24. D. 2,4. CÂU 12: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Hoà tan hết 8,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và FexOy vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,32 gam hỗn hợp khí NO và NO2 (là các sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y chỉ gồm các muối và HNO3 còn dư. Cô cạn dung dịch Y thu được 22,52 gam muối. Mặt khác, khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 21,98 gam chất rắn. Dung dịch Y hoà tan được tối đa t mol Cu tạo khí NO duy nhất. Giá trị của t là:
A. 7,25%.
B. 0,0675 C. 0,0475 D. 0,0745
A. 600. B. 300. C. 500. D. 400. CÂU 16: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Hỗn hợp X chứa 0,2 mol Al; 0,04 mol FeO; 0,05 mol Fe2O3, 0,08 mol CuO và 0,06 mol Fe3O4. Người ta cho X vào ống sứ (không có không khí) rồi nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y (có chứa 3,84 gam Cu). Tách toàn bộ lượng Cu có trong Y ra ta được hỗn hợp rắn Z. Cho Z tác dụng với lượng vừa đủ HCl thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch T. Cho AgNO3 dư vào dung dịch T thu được m gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là: A. 156,48 B. 219,66 C. 182,46 D. 169,93 CÂU 17: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Cho 7,488 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl và 0,024 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 0,018 B. 0,024 C. 0,050 D. 0,014
4
C. 3,20. D. 3,52.
Câu 21: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3 thu được dd X và 2,24 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,896 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả 2 trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn . Dung dịch Y hòa tan vừa hết 4,16 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Mặt khác, cho NaOH dư vào Y thấy a gam kết tủa xuất hiện. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Hòa tan hết 50 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O ,
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 18,92% B. 30,35% C. 24,12% D. 26,67%
N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,009 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 44,022 gam kết tủa. Số mol của Fe3O4 có trong hỗn hợp X ban đầu là?
Giá trị của (m+a) là: A. 26,82 B. 24,08 C. 23,38 D. 15,26 CÂU 22: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019)
CÂU 19: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Hòa tan hoàn toàn 13,12 gam hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 trong 240 gam dung dịch HNO3 7,35% và H2SO4 6,125% thu được dung dịch X chứa 37,24 gam chất tan chỉ gồm các muối và thấy thoát ra khí NO (NO là sản phẩm khử duy nhất). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung nóng trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được 50,95 gam chất rắn. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 2,56. B. 2,88.
CÂU 20: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,01 mol HNO3 và 0,51 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 14,845) gam hỗn hợp muối và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 0,62 gam. Cho NaOH dư vào Y thu được 17,06 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 có trong X là:
Fe2O3, FeS và FeS2 (biết trong X lưu huỳnh chiếm 19,2% về khối lượng) trong 105 ml dung dịch H2SO4 20M (đặc, đun nóng), thu được a mol khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho 0,947 lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y thu được 16,05 gam kết tủa. Mặt khác, cho Ba(OH)2 dư vào Y thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 323 B. 305 C. 367 D. 306
Câu 18: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 (trong đó oxi chiếm 25% khối lượng X). Cho một lượng X tan hết vào dung dịch gồm H2SO4 2M và KNO3 1M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 17,87 gam muối trung hòa và 224 ml NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Mg(OH)2 có trong Z là ? A. 5,16%. B. 4,94%. C. 6,13%. D. 3,82%.
CÂU 27. (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Nung hỗn hợp rắn X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 trong bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Fe2O3 duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 53,6% N2; 16,0% CO2; 18,0% NO2 và còn lại là O2. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp X là A. 39,2%. B. 23,9%. C. 16,1%. D. 31,6%.
Câu 23: (TTLT Đăng Khoa đề 12 2019) Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO3 và 0,12 mol H2SO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,01 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho 0,04 mol Cu vào X, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 19,424. B. 23,176. C.18,465. D. 16,924.
A. 21,43%
A. 150. B. 155. C. 160. D. 145.
C. 32,08% D. 14,61%
CÂU 28: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Hòa tan hết 0,6 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,08 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng là 103,3 gam và 0,1 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cô cạn dug dịch Y, lấy muối đem nung đến khối lượng không đổi, thu được 31,6 gam rắn khan. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y (không có mặt oxi), thu được 42,75 gam hỗn hợp các hiđroxit. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)3 trong hỗn hợp X là:
CÂU 25. (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Đốt cháy hỗn hợp dạng bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được 12,8 gam hỗn hợp X. Hòa tan hết X trong a gam dung dịch HNO3 63% (dùng dư), kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Để tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch Y cần dùng 0,3 mol Ba(OH)2; đồng thời thu được 45,08 gam kết tủa. Giá trị gần nhất của a là
Câu 24: (TTLT Đăng Khoa đề 12 2019) Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn A gồm Mg, Cu(NO3)2, Fe,FeCO3 vàodungdịchchứaH2SO4 và0,045molNaNO3,thuđượcdungdịchBchỉchứa62,605 gam các muối (không có ion Fe3+) và thấy thoát ra 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm N2, NO2, N2O, NO, H2, CO2 có tỷ khối so với H2 bằng 304/17 ( trong C có chứa 0,02 mol H2). Cho dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì dùng hết 865 ml. Mặt khác, cho 94,64 gam BaCl2 vào B sau đó cho tiếp AgNO3 dư vào thì thu được 256,04 gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Mg có trong A là?
CÂU 26. (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Fe3O4 trong dung dịch chứa 1,3 mol NaHSO4 và 0,3 mol HNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 180,6 gam và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với He bằng 8,9. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 54,0 gam. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là
A. 19,3%. B. 29,0%. C. 24,2%. D. 38,7%.
A. 30,01% B. 35,01% C. 43,9% D. 40,02%
B. 17,65%
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 30: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Hỗn hợp X chứa 0,02 mol FeO; 0,04 mol Fe3O4; 0,01 mol Fe2O3; 0,05 mol Cr2O3 và 0,12 mol Al. Cho X vào bình kín (chân không) rồi nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y tan hoàn toàn trong dung dịch HCl (đun nóng) thấy thoát ra 2,912 lít khí ở đktc và thu được dung dịch Z. Cho KOH dư vào Z thấy có 19,55 gam hỗn hợp kết tủa. Xem rằng phản ứng nhiệt nhôm không sinh ra các oxit trung gian, các kim loại trong Y chỉ tác dụng với HCl. Phần trăm khối lượng của Cr có trong Y là:
CÂU 33: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Hòa tan hoàn toàn 12,64 gam hỗn hợp X chứa S, CuS, Cu2S, FeS và FeS2 bằng dung dịch HNO3 (đặc, nóng, vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 25,984 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm SO2 và NO2 với tổng khối lượng 54,44 gam. Cô cạn Y thu được 25,16 gam hỗn hợp muối. Nếu cho Ba(OH)2 dư vào Y thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 32,26 B. 42,16 C. 34,25 D. 38,62 CÂU 34: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và CuO, trong đó
Câu 31: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng hết với 600 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 2M và KNO3 0,2M thu được dung dịch X chứa m + 47,54 gam chất tan và hỗn hợp khí Y chứa 0,05 mol NO và 0,04 mol NO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho một lượng Al vào X sau phản ứng thu được dung dịch Z, m – 0,89 gam chất rắn và thấy thoát ra hỗn hợp khí T gồm N2 và H2 có tỷ khối hơi so với He là 35/44. Biết các phản ứng hoàn toàn. Tổng khối lượng chất tan có trong Z là: A. 53,18 B. 62,34 C. 57,09 D. 59,18
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 8,981% B. 11,226% C. 13,472% D. 15,717%
A. 38,25 B. 42,05 C. 45,85 D. 79,00
oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan hoàn toàn vào V ml dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,66m gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH. Giá trị của V là A. 600. B. 300. C. 500. D. 400.
CÂU 32: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019) Hòa tan hết 26,92 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong V lít dung dịch hỗn hợp chứa HCl 1M; NaNO3 0,5M kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa m gam muối, không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,32 gam bột Cu. Nếu cho dung dịch KOH dư vào Y, thu được 29,62 gam kết tủa. Giá trị của m là?
CÂU 29: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,04 gam muối trung hòa và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,44 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol Fe2+ có trong Y là: A. 0,04 B. 0,03 C. 0,01 D. 0,02
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 86. B. 80. C. 84. D. 82.
A.
A. 86. B. 88. C. 82. D. 84. Câu 37. (SởVĩnhPhúclần12019mãđề403)Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì dùng hết 0,58 mol AgNO3, thu được m gam kết tủa và 0,448 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 , ở đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,464. B. 8,4. C. 17,304. D. 12,936.
Câu 38. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Nung nóng 1,26 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong một bình kín đến khới lượng không đổi thu được chất rắn Y và 13,44 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối đối với H2 là 22,8. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp 2,7 mol HCl và 0,38 mol HNO3 đun nhẹ thu được dung dịch A và 7,168 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO và N2O. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 0,448 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 413. B. 415. C. 411. D. 414. Câu 39. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Hòa tan hoàn toàn 12,08 gam hỗn hợp X gồm Mg, FeCO3, Cu(OH)2 trong 100 gam dung dịch HNO3 23,94%, thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và thoát ra 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO, có tỉ khối so với He là 10,125. Cô cạn Y rồi nung hỗn hợp muối thu được trong chân không tới khối lượng không đổi, thu được (m –19) gam rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong Y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 7,0. B. 8,7. C. 6,5. D. 5,3. Câu KHTN Hà Nội lần 1 2019) Hòa tan hoàn toàn 8,976 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Cu2S và Cu trong 864 ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,186 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 11,184 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y phản ứng tối đa với m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của NO3 là NO. Giá trị của m là
Câu 36. (SởVĩnhPhúclần12019mãđề420)Hòa tan hết 35,52 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, FeCl2 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,816 mol HCl thu được dung dịch Y và 0,144 mol khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch Y đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì lượng AgNO3 đã phản ứng là 1,176 mol, thu được 164,496 gam kết tủa, 0,896 lít khí NO2 (đktc) và dung dịch Z chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
Câu 35. (SởVĩnhPhúclần12019mãđề420)Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối (không chứa ion Fe3+) và hỗn hợp khí Z (gồm 0,035 mol H2 và 0,05 mol NO). Cho NaOH dư vào Y, sau phản ứng thu được 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là
40. (chuyên
A. 26,32%. B. 22,18%. C. 15,92%. D. 25,75%.
Câu 42. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong 8492 giây. Ở anot thu được 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thu được NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 26.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 25,2. B. 16,8. C. 19,6. D. 29,4. Câu 43: (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO, Cu trong đó oxi chiếm 25,39% về khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít khí CO (ở đktc) sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là A. 38,43 gam. B. 35,19 gam. C. 41,13 gam. D. 40,43 gam. Lời giải: Câu 1: (chuyên Bắc Ninh lần 1 – 2019) Đáp án A Z gồm NO (0,4) và H2 (0,9) Ban đầu đặt mX =m —> nO= 29,68%m/16. Do chỉ thu được muối clorua nên bảo toàn O: nH2O = 29,68%m/16 - 0,4 Bảo toàn khối lượng:
B. 57. C. 17. D. 38.
Câu 41. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO (trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít CO (đktc) sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 10,752 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 5,184m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
mT = 40(a + b) + 160(3c + 0,3)/2 = 204,4
32
2019) Đáp án là A Bảo
m+9,22.36,5 = 463,15 + 1,3.2.69/13 +18(29,68%m/16 - 0,4) —>m=200
Bắc Ninh lần
—>%MgO=142%
Vậy nO = 3,71 và nH2O = 3,31
Thành 1
NaNONONONnnn Đặt và trong hỗn hợp ban đầu =b 24HSO na On 220,01.100,02.41H nab 24 BBaSO aOH nna 30,04NaOHNaNOnn Bảo toàn 20,04OHtrong OHna 23315,6161720,0489,152ma ba Từ và1,20,29 a 0,2b Đặt 2Fe nc Bảo toàn electron phản ứng với 2On 0,25c Bảo toàn 2 0,020,27HOkhinungHn a mrắn=89,1532.0,2518.0,2784,386 c 0,012c dd15,6200214,56 X Ym m 4 152 %0,012.0,85% 214,56FeSOC Câu 3: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là D Ta có: 4 3 0,14;0,15KMnO KClOn moln mol Bảo toàn khối lượng 2 2 3,2gamn0,1O Om mol
Bảo toàn H—> nNH4+ = 0,2
Đặt a, b, c là số mol Mg, MO, Fe3O4 trong X —>nO =b+4c +0,3.6 = 3,71
mX = 24a + 40b + 232c + 180.0,3 = 200
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
—>a = 2; b = 0,71; c = 0,3
Câu 2: (Thuận – 1 toàn 20,04
Bảo toàn N—> nFe(NO3)2 = 0,3
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Bảo toàn electron cho toàn bộ quá trình 20,1450,1560,140,6 2Cln mol Vì dung dịch sau phản ứng hình thành3 AgNOdu 33:;; FeNOxmolAgAgCl Bảo toàn nguyên tố 2 21,2AgClCl Clnnmol 204,61,2143,50,3 108Agn mol 3 33 0,31,21,5 1,5:30,528AgNO FeNOn moln molmgam Câu 4: (Đồng Hậu – Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là A Có 2346 2.4 189ZM mol Z chứa 1 khí hóa nâu ngoài không khí => Z chứa và2: Hamol: NObmol Ta có hệ 0,45 0,4 2460,05 30.0,45 9 ab a ab b Bảo toàn khối lượng 266,23,1136466,60,420,053018,9HOm gam 21,05HO nmol Vì dung dịch Y chỉ chứa muối sunfai trung hòa nên và hết3 NOH Bảo toàn nguyên tố N 324 2 20,050,050,05FNO eNO NH nnny ymol Bảo toàn nguyên tố 2 34 4 32 24 4644 FeO KHSO FNOHO eNO SO Onnnnnn 343,140,051,0560,0543,10,2 4FeOn mol 66,20,22320,0518010,8Alm gam
Khí gồm CO2 (0,03 mol) và H2 (0,04 mol)
Đặt a,b là số mol 23 ; 23 FeClFeClnHClab
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Phần 1: Với HCl dư
3
nHNO c Giải
c và20,13FeCl 30,05FeCl muối=24,635m Câu 6: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Đáp án là D và30,12nKNO 240,33nHSO X chứa (Gọi chung là ), và2232 ,,, CuMgFeFe xR 0,12K 2 40,33SO Bảo toàn điện tích=> Điện tích của Rx+=0,54 mol Bảo toàn N=>nN(Y)=0,12 Quy đổi Y thành N(0,12), O (a) và H2 (b) 21620,12.14.25 9% ab b Bảo toàn electron : 20,540,1252 a b và0,07a 0,04b 2,88mY Đề oxi hóa 11,2 gam kim loại lên số oxi hóa tối đa cần 1611,20,3 16 nO Oxit cao nhất gồm và . Bảo toàn điện tích=> Điện tích của Ry+=0,06 molyR 20,3O Sự chêch lệch điện tích của Rx+ và Ry+ chính là 20,60,540,06nFe
%10,8.100%16,31% 66,2
NnNO m
Ta coi như X gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3
a
Bảo toàn 230,04.221Hab c
Phần 2: Dung dịch chứa 2 muối nên hết3HNO khí=0,09 gồm vàn 20,03 COmol0,06 toàn 0,570,060,51 muối=56(a+b)+ 62.0,51=41,7(2) 0,570,06.423 hệ (1),(2),(3): 0,13 0,05 0,165
b
Quy đổi X thành Fe(a+b) ; O (c); 2 20,03CO nHOcmol
3
Câu 5: (chuyên Bắc Giang lần 1 2019) Đáp án là A
NOmol Bảo
Al
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 11,22002,88208,32mX 4 %0,06.1524,378% 208,32 CFeSO Câu 7: (Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 2019) Đáp án là A và0,01NOn 20,675NOn Ban đầu đặt là số mol và, xy 2FeS34FeO Bảo toàn electron: 2 1530,7051 NONOxynn Dung dịch muối chứa 3 2 4 3;2 FexySOx Bảo toàn điện tích 3 9 NO nyx m muối 56396262930,152 xyxyx và120,045 x 0,03y 3 90,225NO nyx Bảo toàn N: 3 23 0,91HNONONONO nnnn 63 0,9157,33% 100 a Câu 8: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là A Bảo toàn nguyên tố Nitơ: 4 0,02NH nmol Bảo toàn nguyên tố Nitơ: 20,38HO nmol 2 24 0,640,6420,021,26||21 pu BaOH SOH O nn moln molOHO
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL =>tăng giảm khối lượng: 1,26170,51610,420,920,0575Othem Othemm gn mol Bảo toàn electron: 40,057520,115FeSOn mol Bảo toàn khối lượng: 29,120,64980,38180,14300,22280,36Zm g 4 %21,75% FeSOm Câu 9: (Lý Thái Tổ - Bắc Ninh lần 1 2019) Đáp án là A 3 32 ,FeCO FeNO nanb 2 khí là 22:,:220,45COaNObab 0 3223224 28 0,25b tFeNO FeONOO b 0 32 2324 24 ..............0,25b t FeCOOFeOCO b Vì sản phẩm k có khí Oxi, chất rắn chỉ gồm nên phản ứng 2 là vừa đủ =>a=b23FeO 0,15ab 3242422 FeCOHSOFeSOCOHO 2 3 3 234 32 FeHNOFeNOHO Hiệu suất tính theo2 3 0,15,0,15Fe NO n n 2Fe 0,05NOn 2 0,0750,050,1252,8khiCONO nnn V Câu 10: (minh họa THPTQG 2019) D Z gồm CO2 (0,15) và CO dư (0,15) X gồm kim loại (m gam) và O (a mol) Y gồm kim loại ( m gam) và O (a-0,15 mol) 1634,41X mma T gồm No (0,15) và . Đặt20,05NO 4 NH nb 1,70,15.40,05.101020,1580117,463 H n ba b
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 1,2,30,4;0,01;28 abm CÂU 11: (TTLT Đặng Khoa đề 01 2019) Ta có: 34 NO BTNTHtrongX O FeO H n0,02 0,160,024 n 0,04n0,01n0,16 2 Và 3 3 BTDT NaOH NO NO n0,22n0,16.20,160,22n0,06 Vậy Y chứa BTKL 2Fe 4 3 Fe K:0,16 29,52Sn0,75(mol) O:0,16 NO:0,06 Cho Cu vào Y thì thu được dung dịch chứa: 2 BTDT 2BTNTCu 4 3 2 Fe:0,075 K:0,16 SO:0,16a0,035m2,24(gam) NO:0,06 Cu:a CÂU 12: (TTLT Đặng Khoa đề 02 2019) Chọn đáp án A Phần muối 3 2 4 34 23 Fe:a56a96b62c22,52 a0,1 22,52SO:b3a2bc0 b0,06 Bc0,18NaSO:b O:c 21,98 80a233b21,98 FeO:0,5a BTKL863x22,5210,3218.0,5xx0,46 H3Cu NO:0,0050,10,0053n0,02 n 0,0575 F2 e:0,1 CÂU 13: (TTLT Đặng Khoa đề 03 2019) Chọn đáp án B + Dễ thấy không có muối amoni. Có H2 → dung dịch muối không có Fe3+ .
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ta có: Muối cuối cùng là K2SO4 3 24 KNO HSO nV n2V BTKL8,639.V96.2V43,25 3 24 KNO HSO n0,15 V0,15(lit)n0,3 2 2 H BTNTH HO Y na 0,62a n 0,3a m2 50a BTKL Y 8,60,15.10198.0,343,2550a18(0,3a)a0,140625m7,03125 BTKL O 12,68,6 n10,25(mol)n0,5(mol) 6 Điện tích âm các muối của Al, Mg, Zn, Fe là 2 BTDT Fe n0,3.20,150,45n0,05(mol) 4 %0,05.152 FeSO 7,483% 8,61007,03125 CÂU 14: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Chọn đáp án C Ta có: 2 4 BTNTS 2 SO Z 2 S:a SO:0,06na0,06 12,64Cu:bn1,16 FNO:1,1 e:c 32a64b56c12,64 0,0646(a0,06)2b3c1,1 3 2 2 4 BTDT 3 Fe:c Cu:b 25,16 SO:a0,06 NO:3c2b2a0,12 a0,15 28a188b242c23,48b0,07 c0,06 3 2 4 Fe(OH):0,06 m34,25Cu(OH):0,07 BaSO:0,09 CÂU 15: (TTLT Đặng Khoa đề 04 2019) Chọn đáp án D Gọi thể tích của Y là V (lít) 24 3 HSO NaNO n1,65V nV
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Dung dịch sau cùng chứa 4 BTNTN 2NH 4 BTDT 3 Na:V K:1,22 n3,3V1,3 SO:1,65V NO:1,222,3V Phân chia nhiệm vụ H+ 30,2m ,3V0,08410(3,3V1,3)2 16 Trong Z chứa 2 4 4 3 Mg,Fe,Cu:0,8m SO:1,65V 3,66mNa:V NH:3,3V1,3 NO:1,222,3V BTKL3,36m0,8m961,65V23V18(3,3V1,3)62(1,222,3V) 2,86m98,2V52,242,86m98,2V52,24m32 29,7V12,680,025m0,025m29,7V12,68V0,4 CÂU 16: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Chọn đáp án B Ta có: 2H HCl AgCl O n0,15 n1,32n1,32(mol) n0,51 Điền số cho dung dịch cuối: 3 2BTE Ag 2 BTNTFe3 Cl:1,32 Al:0,2 Cu:0,02 a0,28n0,28(mol) Fe:a Fe:0,32a m1,32.143,50,28.108219,66(gam) CÂU 17: (TTLT Đặng Khoa đề 05 2019) Chọn đáp án D
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ta có: 3 2 du H AgNO NO 3 Fe:0,036 n0,036 H:0,036n0,009 AY 4gCl:0,3Cl:0,3 4,022Ag:0,009 Fe:0,064 và BTNTFe 34 BTNTO 32 F56a232b180c7,488 e:a a0,05 7,488FeO:b a3bc0,1 b0,014 Fc0,008 e(NO):c 4b6c0,024.30,0320,144 Câu 18: (TTLT Đăng Khoa đề 06 2019) Chọn đáp án D Đặt H 34 3 24 2 3 3 Mg:a FeO:a 8a40,014b a0,02 HFe:0,03 SO:2b24a56.3a96.2b39b62c17,87b0,05 Fe:0,03c0,01b Kc0,04 NO:b NO:c 2 %0,02.58 Mg(OH)3,82% 30,37 CÂU 19: (TTLT Đăng Khoa đề 07 2019) Chọn đáp án A Ta có: 2 23 3 BTKL H HO NO FeO 24 HNO:0,28 n0,29n0,1n0,03 HSO:0,15 Từ 50,95 gam kết tủa max e Cu:0,06n0,36 Fe:0,08 3Fe n0,060,020,08m0,04.642,56 CÂU 20: (TTLT Đăng Khoa đề 09 2019) Chọn đáp án D 2 2 BTKL HOHO m19,245m14,8450,6218nn0,21(mol) Và 4 32 BTNTH 2 NH Z BTNTN 2 Fe(NO) H:0,03n0,01 n0,05 N:0,02n0,02
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 23 H O FeO n0,06n0,02 Điền số điện tích cho kết tủa BTKL 1OH:0,510,010,5 7,06 Mg,Fe:8,56(gam) 23 m12%FeO26,67% Câu 21: (TTLT Đăng Khoa đề 10 2019) Chọn đáp án C Ta có: 2 3 NO e Fe Cu Fe n0,14n0,42 n0,015ma8,1215,2623,38 n0,065n0,13 CÂU 22: (TTLT Đăng Khoa đề 11 2019) Chọn đáp án A Ta có: trongX S Fe:b 0,192.50 n 0,3(mol)50O:c56b16c40,4 32 S:0,3 Và 3 24 dBTNTS u Fe(OH) HSO n0,15n0,4970,31,8515a1,5b 2Ba(OH) B3 TE 4 a1,28 3Fe(OH):0,581 b0,362c2ab0,581 m323,127 BaSO:1,12c0,4915 Câu 23: (TTLT Đăng Khoa đề 12 2019) Chọn đáp án C Ta có BTKL BTE 5Fe:a(mol)56a16b5,36a0,07 ,36O:b(mol)3b0,09 a2b0,013 X chứa 3 BTNTN 3 Cu:0,04mol 2NO 4 BTDT Fe:0,07 NO:0,02 0,05 n0,0125(mol)S4 O:0,12 H:0,05(mol) Dễ thấy Cu tan hết, do đó muối sẽ chứa 2 4 BTNTN 3 Cu,Fe SO:0,12(mol) NO:0,0075(mol)
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL BTKLm0,07560,04640,12960,00756218,465(gam) Câu 24: (TTLT Đăng Khoa đề 12 2019) Chọn đáp án B . Có 24 BTNTNa HSO 0,0450,865 n20,455(mol) 2 4 BTNTBTKL BaCl BTE2 BaSO:0,455 n0,455256,04AgCl:0,91 Ag:0,18Fe:0,18 Điền số điện tích 2 2 2 BTKL Mg,Fe,Cu 4 2 4 Mg:a(mol) Fe:0,18(mol) 6Cu:c(mol) 2,605 m17,8918d NH:d(mol) Na:0,045 SO:0,455 BTKL Mg,Cu,Fe OH 17,8918d0,865d.1731,72d0,025(mol) BTKL BTDT 24a64c7,36a0,2(mol) 2b0,04(mol) a2c0,48 2 BTNTH HO 0,455240,0250,022 n 20,385(mol) 243 BTKL HSONaNO C 304 m0,455.980,045.8562,6050,17..20,385.18 17 m27,2(gam)%Mg17,65% CÂU 25. (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Chọn đáp án B Ta có: 2Ba(OH) 4 2 3 32 n0,3 BaSO:baNO:1,240,16F5,08 e:aFe(OH):abBa(NO):0,1810,12 2,8S:b 3HNO 1,5663 n1,56a156 0,63 CÂU 26. (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019)
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Chọn đáp án B Ta có: và 2 NO:0,09 NO:0,06 3 4 Chuyendichdientich NaOH NO NHn1,35 n0,05n0,04 2 34 BTNTH HHO FeO B34 TKL X n0,72 n0,03 %FeO29% m24 CÂU 27. (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Chọn đáp án D Ta lấy 2 2 2 3 2 2 khongkhi N O CO FeCO Y NO O n0,536n0,134 n0,16n0,16 n1 n0,18 n0,124 B 32 3 TNTO 3 F2x3y0,18 eNO:x FeNO:y x3y0,12 32 x0,06%Fe(NO)31,58% y0,02 CÂU 28: (TTLT Đăng Khoa đề 15 2019) Chọn đáp án B Ta có: 2 X 2 23 3 MMg(OH):0,41 gO:0,41n0,631,6FFe(OH):0,08 eO:0,095Fe(OH):0,11 Điền số điện tích cho Y 2 2 23 HO 34 Mg:0,41 NO:1,33 Fe:0,08 n0,5 FNH:0,02 e:0,11 B32 TNTO 3 33 33 NFe(NO):0,12 O(muoisat)0,45F%Fe(NO)35,01% e(NO):0,07 CÂU 29: (TTLT Đăng Khoa đề 16 2019) Chọn đáp án C Ta có: 24 BTDT 2 O4 H 3 KSO:0,16 n0,44YSO:0,16 NO:0,12 32 BTNTN Fe(NO) 0,120,04 n20,08(mol) 2 BTNTH HO n0,16(mol) BTKLm0,32.13659,040,04.300,16.18m19,6
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL BTKLtrongY Fe Fe m59,040,16.1740,16.960,12.628,4n0,15 Vậy trong Y có: 3 BTDT 2 Fe:t 3t2(0,15t)0,44 Fe:0,15t 2Fe t0,14n0,01 Câu 30: (TTLT Đăng Khoa đề 17 2019) Chọn đáp án B Độ lệch H là: → Số mol Fe và Cr sinh ra tổng cộng là 0,1 mol.H2,9120,12320,1 22,4 Sử dụng kỹ thuật độ lệch H ta có: 2 3 2 Fe:0,06a 1Fe:0,1a3ab0,62 9,55C8,9652(0,1a)17b19,55 r:0,1a OH:b 3ab0,62a0,050,05.52%Cr11,226%52a17b5,39b0,4723,16 Câu 31: (TTLT Đăng Khoa đề 18 2019) Chọn đáp án C Ta có: 3 HCl KNO n1,2(mol) n0,12(mol) 2 BTKL HOm1,2.36,50,12.101m47,540,05.300,04.4618n 2 BTNTHphanung HO H n0,28(mol)n0,56 NVHtrongA O 0,560,0540,042 n 20,14(mol) TrongA Fe,Cu mm2,24 Vậy trong (m – 0,89) có Mg m2,240,891,35(gam) Dung dịch Z chứa 3 4 Al:x NH:y3xy1,08 K:0,12 Cl:1,2 2H 2 N:t TH1,20,5612t42t10y10y54t0,64 :21t
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL BTNTN Z y0,01 y2t0,03t0,01m57,09 1,07 x 3 CÂU 32: (TTLT Đăng Khoa đề 19 2019) Chọn đáp án D Ta có: 3 B3 TETrongY Cu Fe 2 Fe(OH):0,26n0,13n0,2629,62Fe(OH):0,02 Gọi 2 3 BTE 34 BTNTFe 32 CO:a FeCO:a N116a232b180c26,92 O:4a/3 26,92FeO:b 4a2b0,26 Fe(NO):c a3bc0,28 H 3 3 Fe:0,28 a0,03 bCl:0,78 0,07V0,78m79 NO:0,04c0,04 NaNO:0,39 CÂU 33: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019) Chọn đáp án C Ta có: 2 4 BTNTS 2 SO Z 2 S:a SO:0,06na0,06 12,64Cu:bn1,16 FNO:1,1 e:c 32a64b56c12,64 0,0646(a0,06)2b3c1,1 3 2 2 4 BTDT 3 Fe:c Cu:b 25,16 SO:a0,06 NO:3c2b2a0,12 a0,15 28a188b242c23,48b0,07 c0,06 3 2 4 Fe(OH):0,06 m34,25Cu(OH):0,07 BaSO:0,09 CÂU 34: (TTLT Đăng Khoa đề 20 2019)
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Chọn đáp án D Gọi thể tích của Y là V (lít) 24 3 HSO NaNO n1,65V nV Dung dịch sau cùng chứa 4 BTNTN 2NH 4 BTDT 3 Na:V K:1,22 n3,3V1,3 SO:1,65V NO:1,222,3V Phân chia nhiệm vụ H+ 30,2m ,3V0,08.410(3,3V1,3).2 16 Trong Z chứa 2 4 4 3 Mg,Fe,Cu:0,8m SO:1,65V 3,66mNa:V NH:3,3V1,3 NO:1,222,3V BTKL3,36m0,8m96.1,65V23V18(3,3V1,3)62(1,222,3V) 2,86m98,2V52,242,86m98,2V52,24m32 29,7V12,680,025m0,025m29,7V12,68V0,4 Câu 35. (SởVĩnhPhúclần12019mãđề420)Chọn D. 2 BTKL HCl Z HO m36,5n(m16,195)m n 0,25mol 18 22 4 BT:H HClHOH NH n2n2n n 0,01mol 4 4 32 BNO T:N NH Fe(NO) nn n 0,03mol 2 2 32 34 BHONOFe(NO) T:O FeO nn6n n 0,03mol 4 - Dung dich Y chứa Cu2+, Mg2+, Fe2+ (0,12 mol), NH4+ (0,01 mol), Cl (0,61 mol). (1)2 2 2 4 BTDT CuMgClNHFe 2n2nnn2n0,36 Và (2). Từ (1), (2) suy ra: nCu = 0,08 mol và 0,1 mol.2 2 2CuMg Fe 98n58nm90n13,64 Vậy %mCu = 25,75%. Câu 36. (SởVĩnhPhúclần12019mãđề420)Chọn B.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Kết tủa gồm vớiAgCl Ag AgClAg AgCl AgClAg Ag nn1,176 n1,056mol 143,5n108n164,496n0,12mol và dư = 2 BAgClHCl T:Cl FeCl nn n 0,12mol 2 Hn 2NO 2n0,08mol Ta có: 4 4HNONH NH n4n10n0,8160,08n0,016mol 4 32 BNONH T:N Fe(NO) AlMg nn n 0,08molmm5,88 2 Dung dịch Z gồm Mg2+, Al3+, Fe3+ (0,2 mol), NH4+ (0,016 mol), NO3 . 332 BT:N AgNONO NZ O(Z) nnn1,136molm87,8gam Câu 37. (SởVĩnhPhúclần12019mãđề403)Chọn D. Khi cho Y tác dụng với AgNO3 thì: dư = 4nNO = 0,08 mol pư = 0,32 molHn Hn Khi cho X tác dụng với HCl thì: pư = 4nNO nNO = 0,08 molHn 32 BT:N NO Fe(NO) n n 0,04mol 2 Kết tủa gồm AgCl AgCl An2x0,4 g Ag AgCl n0,58n0,182x Theo đề: 2 BT:e NOAg F127x64y180.0,0423,76 eCl x0,08 Cy0,1 u:y x2y0,043nn0,30,18 :x 2x Vậy m = 82,52 gam Câu 38. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn A. Y còn tính khử nên Z không chứa O2. Theo đề ta có: 23 2 32 FeCO:0,12mol FMg:0,9mol e(NO):0,2 C 4 O:0,12mol NO:0m ,4mo8ol l Quy đổi Y thành và đặt với (1) Fe:0,36mol Mg:0,9mol O:0,6mol 2 4 NO:amol NO:bmol NH:cmol ab0,32 Cho A tác dụng với AgNO3 thoát khí NO (0,02 mol) nên A chứa H+ dư (0,08) và A không chứa NO3
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL và = 4a + 10b + 10c + 0,6.2 = 2,7 + 0,38 – 0,08 = 3 molBT:Na2bc0,38(2) Hn Từ (1), (2), (3) suy ra: a0,3;b0,02;c0,04 BT:Cl AgClCl BT:e Mg O AgAg nn2,7mol m413,37(g) 2n3nFe2n3a8b8c0,02.3nn0,24mol Câu 39. (Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1 2019) Chọn A. Câu 40. (chuyên KHTN Hà Nội lần 1 2019) Chọn A. Quy đổi hỗn hợp thành Fe, Cu, S. Ta có: 42 4 33 BT:S BaSO Fe SCuXS O Fe BBT:e T:N FCuHeCuNOSNNONO O n n0,048 56n64nmm7,44 n0,03vµ 3n0,09nn2n3n6n0,27 nn0,678 . Khi cho Y tác dụng với Fe dư2 32 43 BTDT HSONOFeCu n2nn(3n2n)0,504mol thì:Quá trình nhường e: Fe → Fe2+ + 2e Quá trình nhận e: 3e + 4H+ + NO3 → NO + 2H2O 0,378 ← 0,504 Fe3+ + 1e → Fe2+ Cu2+ + 2e → Cu
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 0,03 0,03 0,09 0,18 2nFe = ne nhận = 0,402 molBT:e FFe e n0,294molm16,464(g) Câu 41. (chuyên Bắc Ninh lần 3 2019) Chọn C. Z nO pư = 0,375 mol nO (Y) = nO (X) – 0,3752 22 COCO CO CCO OCO nn0,6n0,225mol 2n0,375mol 8n44n22,8 Xét dung dịch T, ta có: với 3KLNO5,184mm62n 3 NO(Y)NO() O OX n2n3nn0,69 2 mà m = mKL + mO (X) và mO (X) = 0,2539m m = 17,32 gam. Câu 42. (chuyên Trần Phú – Hải Phòng lần 1 2019) Chọn A.
- Dung dịch sau khi điện phân gồm HNO3 (0,24 mol), NaNO3 (0,16 mol)
BT:e2x4y0,44
- Ta có: nFe pư = 1,5nNO = 0,09 mol
- Xét dung dịch trước khi điện phân có 2 32NaClCl Cu(NO) n2n0,16moln0,2mol
BT:e NOH n0,25n0,06mol mà m –
0,09.56 = 0,8m m25,2(g) Câu 43. (chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 2019) Chọn A. Z nO pư = 0,25 mol nO (Y) = nO (X) – 0,252 22 COCO CO CCO OCO nn0,4n0,15mol 2n0,25mol 8n44n7,2 Xét dung dịch T, ta có: với 3KLNO3,456mm62n 3 NO(Y)NO() O OX n2n3nn0,46 2 mà m = mKL + mO (X) và mO (X) = 0,2539m m = 38,427 gam.
- Ta có: . Tại anot có khí Cl2 (x mol) và O2 (y mol) thoát ra với x + y = 0,15 (1)e n0,44mol và (2). Từ (1), (2) ta tính được: x = 0,08 mol và y = 0,07 mol
- Khi đó tại catot có khí H2 thoát ra với 2 32OHeCu(NO) H n2nn2n0,04mol
Câu 1(THPT Huỳnh Thúc Hứa- Nghệ An). Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp kim loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của V là A. 4,48. B. 5,60. C. 10,08. D. 1,12.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 700. B. 500. C. 350. D. 450.
Câu 2(THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch CrCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,3 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
Câu 5(SGD Hà Nội). Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 0,75m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là A. 3,84 và 0,448. B. 5,44 và 0,448. C. 5,44 và 0,896. D. 9,13 và 2,24. Câu 6(Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): 100 ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 9,6 gam. B. 3,2 gam. C. 6,4 gam. D. 12,8 gam. Câu 7(Chuyên Nguyễn Trãi- Hải Dương): Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu tác dụng với dung dịch chứa 0,38 mol HCl, sau khi phản ứng chỉ thu được dung dịch Y Nhỏ dung dịch
A. 6,4. B. 17,6. C. 8,8. D. 4,8.
Câu 4(SGD Hà Nội). Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X (nung nóng) cần tối thiểu V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 6,72. C. 3,36. D. 1,12.
BÀI TẬP VỀ SẮT, MỘT SỐ KIM LOẠI NHÓM B VÀ HỢP CHẤT
Câu 3(THPT Nguyễn Khuyến- HCM): Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu với tỉ lệ mol tương ứng 1:1 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
AgNO3 tới dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0,02 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 57,77 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,88. B. 10,56. C. 8,96. D. 11,2. Câu 8(THPT Chuyên Hạ Long). Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với Fe2O3 trong điều kiện không có không khí. Chia hỗn hợp sau phản ứng thành hai phần. Phần một có khối lượng 67 gam cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thấy có 16,8 lít H2 bay ra. Hòa tan phần hai bằng một lượng dư dung dịch HCl thấy có 84 lít H2 bay ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng Fe thu được trong quá trình nhiệt nhôm là A. 112. B. 84. C. 168. D. 56. Câu 9(THPT Ngô Quyền-HP). Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là A. 12,040. B. 11,536. C. 11,256. D. 9,240.
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 2,40. Câu 11(THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Cho chất X (CrO3)tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được hợp chất Y của crom. Đem chất Y cho vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được hợp chất Z của crom. Đem chất Z tác dụng dung dịch HCl dư, thu được khí T. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất Z là Na2Cr2O7. B. Khí T có màu vàng lục. C. Chất X có màu đỏ thẫm. D. Chất Y có màu da cam.
Câu 10(THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (đktc) khí. Giá trị của V là
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 12(THPT Chuyên ĐH Vinh- Lần 2): Đốt môi sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng CO2
A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg.
Câu 13(Cụm 8 trường chuyên- Lần 2): Dung dịch X gồm 0,015 mol Cu(NO3)2 và 0,16 mol KHSO4 Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của )3NO
Câu 17(THPT Mạc Đĩnh Chi): Để m gam một phoi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian được 12 gam chất rắn X gồm Fe,FeO,Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít SO2 là sản phầm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của m là
loại M là
Kim.
A. 3,36 gam B. 4,48 gam C. 2,99 gam D. 8,96 gam
Câu 14(THPT Gia Lộc II- HD): Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 11,2. B. 5,6. C. 2,8. D. 1,4.
Câu 15(THPT Mạc Đĩnh Chi): Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong X là A. 5,4 gam. B. 5,1 gam. C. 10,2 gam. D. 2,7 gam. Câu 16(THPT Mạc Đĩnh Chi): Hòa tan Fe trong dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan là A. 2,24 gam B. 1,12g C. 1,68g D. 0,56 g
A. 32,26 B. 42,16 C. 34,25 D. 38,62 Câu 23(Đề chuẩn cấu trúc-07): Cho 9,55 gam hỗn
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 10,08 B. 9,72 C. 9,62. D. 9,52.
A. 10,08 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 5,04 lít
Câu 21(THPT Chuyên KHTN): Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong 50 ml dung dịch H2SO4 18M (đặc, dư, đun nóng) thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 5,60 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Câu 22(Đề chuẩn cấu trúc-12): Hòa tan hoàn toàn 12,64 gam hỗn hợp X chứa S, CuS, Cu2S, FeS và FeS2 bằng dung dịch HNO3 (đặc, nóng, vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 25,984 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm SO2 và NO2 với tổng khối lượng 54,44 gam. Cô cạn Y thu được 25,16 muối. Nếu cho Ba(OH)2 dư vào Y thì khối lượng kết tủa thu được là: hợp gồm Mg, Al và Zn tác dụng vừa đủ với HNO 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 0,06 mol hỗn hợp khí N2 N2O. Tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 là 20,667. Giá trị của m là
870 ml dung dịch
gam hỗn hợp
Câu 18(THPT Mạc Đĩnh Chi): Hòa tan hết 2,24 gam bột Fe vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m và V lần lượt là
Câu 19(THPT Chuyên Hưng Yên): Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để phản ứng hết với 7,8 gam Cr là
3
Câu 20(THPT Chuyên Hưng Yên): Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong 250,0 ml dung dịch H2SO4 3,6M (đặc, dư, đun nóng) thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và là sản phẩm duy nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 6,72 B. 3,36 C. 5,60 D. 4,48
A. 18,30 và 0,672 B. 17,72 và 0,448 C. 18,30 và 0,224. D. 17,22 và 0,22
và
A. 54,95 B. 42,55 C. 40,55 D. 42,95
A. 5 B. 8 C. 6 D. 7
Câu 29(Sở Hải Phòng). Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào 200 ml dung dịch chứa NaNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch Y và thấy 1,12 lít khí NO. Thêm dung dịch HCl (dư) vào
A. 34,10. B. 30,05. C. 29,24.
D. 28,70.
Câu 28(Sở Hải Phòng). Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 0,81. B. 1,35. C. 0,72. D. 1,08.
Câu 24(Đề chuẩn cấu trúc-07): Hòa tan hoàn toàn 21,36 gam hỗn hợp X chứa Mg, Fe, FeO và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,08 mol KNO3 và 0,53 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 2,22 gam. Giá trị của m là:
Câu 27(Sở Yên Bái Lần 1- 019). Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 25(Đề chuẩn cấu trúc-07): Hòa tan a mol Fe3O4 trong 8a mol dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cho các chất sau: Cl2, O2, Cu, NaNO3, HNO3, HCl, KMnO4 và BaCl2. Số chất khi cho vào X thấy có phản ứng hóa học xảy ra là?
Câu 26(Sở Yên Bái Lần 1-017). Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là A. 17,4 gam. B. 5,8 gam. C. 11,6 gam. D. 14,5 gam.
A. 92,14 B. 88,26 C. 71,06 D. 64,02
Câu 32(Sở Bắc Giang lần 1-202): Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Ag và Fe vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Ag trong X là
A. 52,9%. B. 46,4%. C. 59,2%. D. 25,92%.
Câu 34(Sở Bắc Giang lần 1-203): Thể tích dung dịch K2Cr2O7 1M cần dùng để phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch FeSO4 2M (trong môi trường H2SO4 loãng dư) là A. 600 ml. B. 300 ml. C. 100 ml. D. 200 ml.
Câu 35(Sở Bắc Giang lần 1-203): Đốt 4,2 gam sắt trong không khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan toàn bộ X bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l, thu được 0,448 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của HNO3). Giá trị của a là
A. 24,60. B. 25,60. C. 18,40. D. 21,24.
Câu 33(Sở Bắc Giang lần 1-202): Cho 50 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được 2,24 lít khí H2 (đktc) và còn lại 18 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 30(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Cho m gam Fe phản ứng với 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,8 gam kim loại. Giá trị của m là A. 5,6. B. 5,2. C. 5,0. D. 6,0.
A. 1,3. B. 1,2. C. 1,1. D. 1,5.
A. 56,0%. B. 40,6%. C. 59,4%. D. 44,0%.
dung dịch Y, lại thấy thoát ra 0,336 lít khí NO, biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 và thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
Câu 31(Sở Bắc Giang Lần 1- 201): Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Fe2O3. Trộn 2,7 gam Al vào 20 gam Xrồitiếnhànhphảnứngnhiệtnhôm,thuđượchỗnhợpY.HoàtanhoàntoànYtrongdungdịchHNO3 dư, thu được 8,064 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khối lượng của Fe3O4 trong 20 gam X là
A. 6,08 gam. B. 8,53 gam. C. 11,60 gam. D. 13,92 gam
sắt trong không khí
gian
Câu 36(Sở Bắc Giang Lần 1-204): Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng) sinh ra V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là
A. 300 ml. B. 100 ml. C. 200 ml. D. 400 ml. Câu 41(Sở Phú Thọ-Lần 2). Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu đượ dung B. gam một thời thu Hòa tan hết X bằng dịch HNO , thấy duy nhất) và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối 13,5 gam. B. 18,15 gam. C. 16,6 gam. D. 15,98 gam.
được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó.
X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là
Câu 40(Sở Bắc Ninh). Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 cần dùng vừa đủ 4,48 lít CO (đktc). Mặt khác, để hòa tan hết X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 300. C. 200. D. 600.
dung
3
Câu 39(THPT Chuyên ĐH Vinh Lần 3). Cho 16 gam Fe2O3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 50,4. B. 40,5. C. 33,6. D. 44,8.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 5,60. B. 4,48. C. 8,96. D. 2,24. Câu 37(THPT Thái Phiên Lần 1): Cho 7,8 gam bột Zn vào 200 ml dung dịch AgNO3 1,0M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 29,4. B. 21,6. C. 22,9. D. 10,8. Câu 38(Sở Hưng Yên). Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch
dịch Y là A. 4.
khan. Giá trị m là A.
c dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và chất rắn Z. Cho các dung dịch sau: CuCl2, Br2, HCl, NaNO3, KMnO4, Na2CO3. Số dung dịch trong dãy tác dụng được với
3. C. 5. D. 2. Câu 42(THPT Chuyên Hà Tĩnh Lần 1): Để 4,2
sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
B. Giá trị của n là 0,96.
A. 37,80. B. 40,92. C. 47,40. D. 49,53.
D. Giá trị của n + m là 2,60.
x%, thu được sản phẩm gồm 1,568 lít (ở đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhấ của N+5) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Giá trị của x là A. 47,2. B. 44,2. C. 46,6. D. 46,2. Câu 48(THPT Ngô Quyền-HP). Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ (mol/lít), và thấy khối lượng dung dịch
Câu 46(Sở Bắc Giang lần 2-202): Cho 31,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Cu, CuO vào 500 ml dungdịchHCl2M,thuđược4,48lít khí H2 (đktc), dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn. Lấy phần dung dịch Y cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 0,56 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 , ở đktc) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 154,3. B. 173,2. C. 143,5. D. 165,1. Câu 47(SGD Hà Nội). Hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3 nồng độ
A. Giá trị của m là 2,88.
Câu 44(ĐH Hồng Đức): Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,2M; FeCl2 0,3M; Fe(NO3)3 0,3M. Cho m gam bột Mg vào 100ml dung dịch X khuấy đều đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và n gam rắn. Thêm dung dịch KOH dư vào Y được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,4 gam chất rắn. Phát biểu đúng là
Câu 45(Sở Bắc Giang lần 2-202): Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước (dư), thu được dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
Câu 43(THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng Lần 2). Dung dịch X gồm 0,015 mol Cu(NO3)2 và 0,16 mol KHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 ).
A. 2,99 gam. B. 8,96 gam. C. 3,36 gam. D. 4,48 gam.
C. Giá trị của n – m là 1,08.
(d) Dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+ Số phát biểu đúng là
A. 31,2. B. 38,8. C. 22,6. D. 34,4. Câu 71. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Cho các phát biểu sau:
(c) Dung dịch X có màu vàng.
giảm đi 9,28 gam so với ban đầu. Cho tiếp 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và chất rắn Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối trong dung dịch Y là
Câu 26(ĐH Hồng Đức): Dần 3,136 lít (đktc) hỗn hợp CO và NH3 đi qua m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí và hơi X có tỉ khối so với H2 là 14,95 và hỗn hợp rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 32,52 gam muối và 1,792 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 71. Chọn B. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch X gồm Na2CrO4 và NaOH dư Cho H2SO4 dư vào X thu được dung dịch Y gồm Na2Cr2O7, Na2SO4, H2SO4 dư
(b) Dung dịch Y có màu da cam.
A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa D. Nung D ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E có khối lượng 18 gam. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
(a) Dung dịch X có màu da cam.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 15,08. B. 13,64. C. 10,24. D. 11,48 CÂU 49(Đề chuẩn cấu trúc-12): Hỗn hợp X chứa 3,6 gam Mg và 5,6 gam Fe cho vào 1 lít dung dịch chứa AgNO3 a M và Cu(NO3)2 a M thu được dung dịch A và m gam hỗn hợp chất rắn B. Cho
(a) Sai, Dung dịch X có màu vàng.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL A. 12,8. B. 9,6. C. 11,2. D. 8,0. Câu 26. Chọn A. 2 23 2 3 2 3 BTNTC COCO FBTNTN eO NNH 3 BTNTH HONH nna CO:a Fe:x 0,14molNXn0,5n0,5b;Y: H:b O:y n1,5n1,5b Ta có: 3 2 CONH X/H nnab0,14 a0,08 d44a28.0,5b18.1,5b14,95b0,06 2a0,5b1,5b Muối thu được có chứa 2 3 2BTe FCONHNO e Fen2n6n3n0,1mol Ta có: 3 3 NeNOO O/muoi BTNTFe Fe nn3n2n2b0,24 nx0,1 2 3 3 3 BTDT FeFeNO/muoi muoiFeNO/muoi 2n3nn0,23x0,12y0,24 mmn56x622y0,24 x0,16 y0,07 23 BTNTFe FeO n0,5xm12,8gam ĐÁP ÁN Câu 1. B Câu 2. C Câu 3. B Câu 4. Chọn C. Ta có: H OCO n nn0,15molV3,36(l) 2 Câu 5. Chọn B.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ta có: H NO NO n n0,02molV0,448(l) 4 2nFe pư = nFe pư = 0,07 molBT:e 2 CNO u 2n3n mà m – 0,07.56 + 0,04.64 = 0,75m m = 5,44 (g) Câu 6. C Câu 7. Chọn A. Kết tủa thu được gồm AgCl và Ag. Với AgClCAg l nn0,38moln0,03mol và pư = BT:e CuNOAgCu 2n3nnn0,045mol Hn NO O 0,384n0,3moln0,15mol Trong X có Fe2O3 (0,05 mol) và Cu (0,045 mol) m = 10,88 (g) Câu 8. Chọn A. Hỗn hợp rắn gồm Al, Al2O3, Fe với . Chia thành 2 phần không bằng nhau:23FeAlOn2n 231Al FeAlO Fe AlFe Fe 2AlFe Fe P:n0,5molmm53,5n0,5moln:n1 m112(g) P:3n2n7,5n1,5mol Câu 9. Chọn C. và4BaSO NO Fe:xmol56x64y32z3,264x0,024 Cu:ymolzn0,024y0,018 S:zmol3z0,024 x2y6z3n0,252 3 BT:N NO(Y) n0,516mol Dung dịch Y gồm Fe3+ (0,024), Cu2+ (0,018), NO3 (0,516), SO42- (0,024), H+ () BTDT0,456 Dung dịch Y hoà tan tối đa Fe (Fe2+) 3 2 BT:e H FeFFe eCu n 2nn2n3m11,256(g) 4 Câu 10. B Câu 11. Chọn D.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 24NaOH HSO HCl 3 24 227 2(X)CrO(Y)NaCrO(Z)NaCrO(T)Cl D. Sai, Chất Y có màu vàng. Câu 12. D Câu 13. B. 4,48 gam Định hướng tư duy giải mol NAP2mol 4 BTDT2mol K:0,16 SO:0,16 Fe:0,08m4,48gam Câu 14. A. 11,2 Câu 15 C. 10,2 gam Câu 16. C. 1,68g Câu 17. D. 9,52. Định hướng tư duy giải mol mol XFe:0,17m9,52gam O:0,155 Câu 18. C. 18,30 và 0,224 Định hướng tư duy giải 3 2mol mAgNO ol mol mol mol FV0,04.22,40,224 e:0,04 4 XH:0,04 Ag:0,01 Cm18,3gam l:0,12 AgCl:0,12 Câu 19. D. 5,04 lít Câu 20. A. 6,72 Định hướng tư duy giải 3 du Fe(OH) axit n0,2n(0,45.20,2.3):20,15
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL mol mBTS ol F56x16y19,2 e:x Xx0,3V6,72 3x3x2y0y0,15O,90,15 :y 22 CâuC.21.6,72 lít. Định hướng tư duy giải 24 HSOdu n(0,90,2.3):20,15 mol mBTS ol F56x16y19,2 e:x Xx0,3V0,3.22,46,72 3x3x2yy0,15O0,75 :y 22 Câu 22. C. 34,25 Định hướng tư duy giải Ta có: 2 4 BTNTS 2 SO Z 2 S:a SO:0,06na0,06 12,64Cu:bn1,16 FNO:1,1 e:c 32a64b56c12,64 0,06.46(a0,06)2b3c1,1 3 2 2 4 BTDT 3 Fe:c Cu:b 25,16 SO:a0,06 NO:3c2b2a0,12 a0,15 28a188b242c23,48b0,07 c0,06 3 2 4 Fe(OH):0,06 m34,25Cu(OH):0,07 BaSO:0,09 Câu 23. A. 54,95 Câu 24. C. 71,06 Định hướng tư duy giải Ta có: 4 BTNTN Z NH 2 NO:0,07n0,13Hn0,080,070,01 :0,06
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL H trongX trongX O O 0,0740,0620,01102n1,06n0,28 BTKL Mg,Fe m21,360,28.160,08.390,01.180,53.9671,06(gam) Câu 25 D. 7. Cl2, O2, Cu, NaNO3, HNO3, KMnO4 và BaCl2 Câu 26. Chọn C. Dung dịch Y chứa Fe2+ (x mol), Cu2+ (y mol), Cl (2x + 2y mol). Kết tủa gồm Ag (x mol) và AgCl (2x + 2y mol) 395x + 287y = 132,85 (1) Ta có: 2 OHClHO 2nn2nnxy0,0556x64y16.(xy0,05)283,2(2) Từ (1), (2) suy ra: x = 0,3; y = 0,05 34 34CuO FeO FeO n0,1moln0,05molm11,6(g) Câu 27. Chọn A. Từ phản ứng: 3e + 4H+ + NO3 NO + 2H2O X chứa Fe2+ (0,05 mol), Cu2+, H+, Cl (0,2 mol). Khi co X tác dụng với AgNO3 thu được kết tủa là AgCl (0,2 mol) và Ag (0,05 mol) m = 34,1 (g) Câu 28. D Câu 29. Chọn D. Trước khi thêm HCl thì H+ hết 3434NOO HFeOFeO n4n2n0,80,28nn0,075mol 34 BT:e CuFeONO Cu 2nn3n0,195n0,06molm21,24(g) Câu 30. D Câu 31. Chọn D. 34234 34 BT:e AlFeONOFeO FeO 3nnnn0,06molm13,92(g) Câu 32. D
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Câu 33. Chọn B. Ta có: và nCu pư = 0,1 % 46,4%Mg n0,1mol 34FeOn 34FeOm Câu 34. D Câu 35. Chọn C. Quy đổi hỗn hợp X thành Fe (0,075 mol) và O (0,07 mol) Ta có: 3 HNONOO n4n2n0,22mola1,1 Câu 36. B Câu 37. C Câu 38. Chọn A. Hỗn hợp khí gồm 2 NO:xmolxy0,25x0,1 NO:ymol4x2y0,7y0,15 nFe pư = BT:e 2NONO3nn 20,225molm0,75m0,225.56m50,4(g) Câu 39. D Câu 40. D Câu 41. Chọn A. Dung dịch Y chứa Fe2+, H+, SO42-, Cu2+ tác dụng được Br2, NaNO3, KMnO4, Na2CO3. Câu 42. C Câu 43. Chọn D. 3e + 4H+ + NO3 NO + 2H2O Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu Fe + 2H+ Fe2+ + H2
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 2 3 3 BT:e Fe Fe NFe OCuHNO 2n3n2n(n4n)n0,08molm4,48(g) Câu 44. Chọn C. Dung dịch Y chứa Mg2+ (x mol), Fe2+ (y mol), Cl (0,06 mol) và NO3 (0,13 mol) Ta có: BTDT BT:Fe,Cux0,055 2Fe:0,02 x2y0,060,13 Yn2,4(g)y0,04 4Cu:0,02 0x80y5,4 Vậy n – m = 1,08. Câu 45. Chọn B. 32 AgNO FeCl:0,06molAgCl:0,24mol Nm40,92(g) aCl:0,12molAg:0,06mol Câu 46. Chọn B. Dung dịch Y chứa Fe2+ (x mol), Cu2+ (y mol), H+ , Cl (1 mol). Khi cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 thì: pư = 0,9 molHNO Hn4n0,1moln Ta có: pư = 2nO + 2 nO = 0,25 molHn 2Hn Ta có: BT:e BNOAgAg TDT 56x64y16.0,2531,61,6x0,35x3nnn0,275mol 2y0,1 x2y0,9 Kết tủa thu được gồm AgCl (1 mol) và Ag (0,275 mol) m = 173,2 (g) Câu 47. Chọn D. Chất rắn thu dược là Fe2O3 (0,061 mol) (Y) = 0,4 – 0,061.2.3 = 0,034 molHn Ta có: 342 34 32 4 2 BT:Fe FeOFeS FeO BT:e FFeS eOFeS 3nn20,061n0,04mol nn0,002mol 15n0,07 Dung dịch Y gồm Fe3+ (0,122), SO42- (0,004), H+ (0,034), NO3 (0,392) BTDT
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 3 BTDT HNO n0,3920,070,462molx46,2% Câu 48. Chọn D. Dun dịch X gồm AgNO3 dư (x mol) và HNO3 (x mol) pư = x mol2 BT: O Agn0,25xmoln mdd giảm = 108x + 0,25x.32 = 9,28 x = 0,08 Cho Fe vào dung dịch X thì: (2nFe < ne nhận < 3nFe)3 BT:e H NAg O n nn3.0,14mol 4 Dung dịch Y chứa Fen+ (0,05 mol) và NO3 (0,14 mol) m = 11,48 (g). CÂU 49. A. 31,2. Định hướng tư duy giải Ta có: 2 2BTDT 23 3 2 MMg:0,15 gO:0,15 18FeO:0,05AFe:0,1NO:0,6a0,2 CuO:0,05Cu:0,05 Ag:0,2 mCm31,2 u:0,15
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
D.25,57%. Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng với 2,4 mol HNO3 (dư) trong dung dịch, thu được khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Dung dịch X phản ứng với 1400 ml thu được 42,8 gam kết tủa. Giá trị của V là 8,96 B. 6,72 C. 11,2
Câu 1. Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hết phần một trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hoà tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
kết tủa. Biết các phản ứng xảy
dung dịch NaOH 1M
A. 27. B. 29. C. 31. D. 25. Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 , đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 29,6 gam. Trộn dung dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho AgNO3 tới dư vào T thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 196,35. B. 160,71. C. 111,27. D. 180,15. Câu 3. Cho 56,36 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3, FeCl2, Fe3O4 tác dụng với dung dịch chứa 1,82 mol HCl, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,06 mol N2O. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 298,31 gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch Y thì thu được 97,86 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của FeCl2 trong X là A. 31,55% B. 27,04% C. 22,53% D. 33,80% Câu 4. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là A. 48,80%. B. 33,60%. C. 37,33%. D. 29,87%. Câu 5. Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc), hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là B. 34,09%. C.29,83%.
kết
V lít khí NO (sản phẩm
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 6 Cho 38,4 gam hỗn hợp
A.
A. 38,35%.
D. 3,36
Câu 8 Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 và dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu dược 46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là A. 44,39%. B. 36,99%. C. 14,80%. D. 29,59%. Câu 9 Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X (không có ion ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ4NH kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung X đến khối lượng không đổi thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 28,66. B. 29,89. C. 30,08. D. 27,09. Câu 10 Cho 24,06 gam hỗn hợp X gồm Zn, ZnO, ZnCO3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1 : 1 tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và V lít khí T (đktc) gồm NO, N2O, CO2 và H2 (biết tỉ khối hơi của T so với H2 là 218/15).
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9,5. B. 8,5. C. 8,0. D. 9,0. Câu 12 Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ một thời gian, thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam so với ban đầu. Cho 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, sau phản ứng thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, dung dịch Y và chất rắn Z. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y là A. 11,48. B. 15,08. C. 10,24. D. 13,64.
Câu 7 Cho 25,2 gam Fe tác dụng với Cl2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X vào nước thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 67,8 gam muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong X là: A. 95,87% và 4,13%. B. 71,90% và 28,10%. C. 66,67% và 33,33%. D. 37,17% và 62,83%.
Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Z, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thì lượng NaOH đã phản ứng là 1,21 mol. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,5. B. 4,0. C. 4,5. D. 3,0. Câu 11. Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất).
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 13 Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 , đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 29,6 gam. Trộn dung dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho AgNO3 tới dư vào T thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 196,35. B. 160,71. C. 111,27. D. 180,15. Câu 14 Cho 56,36 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3, FeCl2, Fe3O4 tác dụng với dung dịch chứa 1,82 mol HCl, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,06 mol N2O. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất N+5) và 298,31 gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch Y thì thu được 97,86 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của FeCl2 trong X là A. 31,55%. B. 27,04%. C. 22,53%. D. 33,80. Câu 15 Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là A. 48,80%. B. 33,60%. C. 37,33%. D. 29,87%. Câu 16 Cho 48,24 gam hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào bình X đựng dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng còn lại 3,84 gam kim loại Y không tan. Tiếp theo, cho dung dịch NaNO3 tới dư vào bình X, sau khí các phản ứng xảy ra hoàn toàn, kim loại Y đã tan hết, trong bình X thu được dung dịch Z (chứa axit H2SO4) và có V lít khí NO (ở đktc là sản phẩm khử duy nhất của Giá trị của V là5 N) A. 0,986 B. 4,448 C. 4,256 D. 3,360 Câu 17 Cho 12,55 gam hỗn hợp chất rắn X gồm FeCO3, MgCO
3 và Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 và NaNO3 (trong đó tỉ lệ mol của H2SO4 và NaNO3 tương ứng là 19 : 1) thu được dung dịch Y (không chứa ion và 0,11 mol hỗn hợp khí Z gồm NO, CO2, NO2 có tỉ khối so3 NO) với H2 là 239/11. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH đến khi thu được kết tủa cực đại thì có 0,37 ml NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng không thấy khí bay ra. Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 45 B. 40 C. 20 D. 15
D.
A. 100 B. 200 C. 500 D. 250
Câu 22 Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi đun nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2(đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của 27,965 18,325 28,326 NaNO3 và FeO (trong đó oxi chiếm 26,4% về khối lượng). Hòa H2SO4 loãng, nồng độ
a là A.
Câu 23 X là hỗn hợp rắn gồm Mg,
Câu 19 Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3 và Cu(NO3)2 bằng dung dịch chứa H2SO4 loãng và 0,045 mol NaNO3 thu được dung dịch Y chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối so với O2 bằng 19/17. Cho dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi lượng kết tủa đạt cực đại là 31,72 gam thì vừa hết 865ml. Giá trị m là A. 32,8 B. 27,2 C. 34,6 D. 28,4 Câu 20 Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) có tỉ khối so với H2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử là duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22,0 B. 28,5
10% thu được dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat trung hòa và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 là 6,6. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan Z và 1922,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Mg trong X là A. 45,5% B. 26,3% C. 33,6% D. 32,4%
A. 0,78 mol B. 0,54 mol C. 0,50 mol D. 0,44 mol
Câu 21 Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch Y và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí. Thể tích dung dịch KMnO4 0,5M cần dùng để phản ứng vừa đủ với dung dịch Y là V ml. Biết dung dịch sau phản ứng vẫn còn dư axit. Giá trị của V là
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
C. 27,5 D. 29,0
B. 16,605 C.
Câu 18 Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y) thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hóa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 . Số mol HNO3 có trong Y là
tan hết m gam X trong 2017 gam dung dịch
A. 9,760. B. 9,120. C. 11,712. D. 11,256. Câu 29 Hỗn hợp X khối lượng 36,6 gam gồm CuO, FeO và kim loại M (trong đó số mol của M bằng tổng số mol của hai oxit). Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thấy có 2,44 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 162,12 gam muối và 6,272 lít (đktc) khí NO duy nhất. Phần trăm khối lượng của M trong X có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 78,28 B. 80,62 C. 84,52 D. 86,05
Câu 24 Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe và các oxit của sắt trong đó O chiếm 18,49% về khối lượng. Hòa tan hoàn toàn 12,98 gam X trong 627,5 ml dung dịch HNO3 1M (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 0,448 lít hỗm hợp Z (đktc) gồm NO và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là . Làm bay hơi dung1:1 dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 60,272 B. 51,242 C. 46,888 D. 62,124
A. 28. B. 26. C. 32. D. 39.
Câu 25 Hòa tan hết 17,91 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Mg, MgCO3, Zn và ZnCO3 trong hỗn hợp dung dịch chứa 0,62 mol NaHSO4 và 0,08 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 4,256 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm CO2, NO và 0,03 mol H2. Dung dịch Z sau phản ứng chỉ chứa m gam các muối trung hòa. Giá trị của m là
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 0,40. B. 0,8. C. 2,0. D. 0,2.
A. 31,28. B. 10,80. C. 28,15. D. 25,51. Câu 28: Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600ml dung dịch HNO3 1M đung nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là
Câu 26Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4 x(M). Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giá trị của X là
Câu 27 Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Câu 33 Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết hỗn hợp này trong một lượng dung dịch HCl ( lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là A. 6,72. B. 5,60. C. 5,96. D. 6,44.
Câu 34: Đốt cháy 16,8 gam bột Fe trong V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được hỗn hợp chất rắn X gồm các oxit và muối (không thấy khí thoát ra). Hòa tan X trong 480 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ), đồng thời thu được 132,39 gam kết tủa. Giá trị của V là5N A. 6,272 B. 7,168 C. 6,720 D. 5,600 Câu 35: Nung hỗn hợp gồm 0,15 mol Al; 0,06 mol Fe3O4 và 0,08 mol Fe2O3 sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được a mol khí H2 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, hòa tan chất rắn thu được vào nước thành dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 205,62 gam kết tủa. Giá trị của a là
Câu 30 Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 40,92 B. 37,80 C. 49,53 D. 47,40
A. 0,19 B. 0,17 C. 0,14 D. 0,18
A. 27. B. 29. C. 31. D. 25. Câu 32: Hòa tn m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là: A. 1,8. B. 2,0. C. 3,2. D. 3,8.
Câu 31. Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần một trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hòa tan hoàn toàn hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Câu 40: Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được NO; 0,03 mol CO2; dung dịch Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là A. 38,82 gam. B. 36,24 gam. C. 36,42 gam. D. 38,28 gam. Câu 41: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và kim loại M (có hóa trị không đổi), trong X số mol oxi bằng 0,6 lần số mol M. Hòa tan 12,32 gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy có 0,82 mol HNO3 phản ứng, sau phản ứng thu được 57,8 gam hỗn hợp muối và 0,448 lít NO (đktc). Phần trăm khối lượng của FeO trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 38,35%. B. 34,09%. C. 29,83%. D. 25,57%. Câu 39: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, FeCO3 và Fe(OH)2 trong bình chân không, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và a mol hỗn hợp khí và hơi Y gồm NO2, CO2 và H2O. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong 120 gam dung dịch H2SO4 14,7%, thu được dung dịch chỉ chứa 38,4 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp khí gồm NO và CO2. Giá trị của a là A. 0,18. B. 0,24. C. 0,30. D. 0,36.
A. 1,40 B. 1,20 C. 1,60 D. 0,08 Câu 37 Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu2S, CuS, Fe, FeS, S tác dụng hết với HNO3 đặc nóng, dư thu được V lít khí NO2 (chất khí duy nhất thoát ra, sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thì thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 24,64. B. 11,20. C. 16,80. D. 38,08. Câu 38: Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc), hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với BaO2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là
Câu 36 Hỗn hợp X gồm FeO, FeCO3, CuO, CuCO3, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 31,381% khối lượng. Nung 36,2 gam hỗn hợp X trong điều kiên không có không khí đến khối lượng không đổi thu được 30,48 gam hỗn hợp Y. Cho 36,2 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,04 lít hỗn hợp khí (đktc, SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Cho 36,2 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 thu dược hỗn hợp khí CO2, NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro là 21,125 (ngoài NO và NO2 không còn sản phẩm khử nào khác). Số mol HNO3 tham gia phản ứng là
A. 24,0%. B. 50,0%. C. 40,0%. D. 39,0%.
A. 48%. B. 58%. C. 54%. D. 46%. Câu 45. Hòa tan hết 18,32 gam hỗn hợp X gồm Al, MgCO3, Fe, FeCO3 trong dung dịch chứa 1,22 mol NaHSO4 và 0,25 mol HNO3, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 7,97 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2, NO, H2 (trong Y có 0,025 mol H2 và tỉ lệ mol NO : N2 = 2 : 1). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 1,54 mol NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe đơn chất trong X là
A. 30,57%. B. 24,45%. C. 18,34%. D. 20,48%.
Câu 46. Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe(NO3)2 trong bình chân không, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và 0,45 mol hỗn hợp gồm NO2 và CO2 Mặt khác, cho m gam X phản ứng với dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn
Câu 42: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy đã dùng hết 0,58 mol AgNO3, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa và 0,448 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 84. B. 80. C. 82. D. 86.
Câu 43: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,344 lít NO (đktc). Thêm dung dịch chứa 0,15 mol HCl vào X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung dịch Y. Giả thiết NO là sản phẩm khử duy nhất. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 44: Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+ và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỷ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với
toàn. Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 3,36. D. 5,60. Câu 47. Hòa tan hết 16,58 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe, FeCO3 trong dung dịch chứa 1,16 mol NaHSO4 và 0,24 mol HNO3, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 6,89 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2, NO, H2 (trong Y có 0,035 mol H2 và tỉ lệ mol NO : N2 = 2 : 1). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 1,46 mol NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe đơn chất trong X là
A. 5,8 gam. B. 14,5 gam. C. 17,4 gam. D. 11,6 gam.
(c) Bình (2) đóng vai trò giữ khí hơi H2O và khí HCl có lẫn trong khí clo.
(d) Bông tẩm dung dịch NaOH có vai trò ngăn cản khí clo thoát ra môi trường.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
(a) Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 và không cần đun nóng.
A. 16,89%. B. 20,27%. C. 33,77%. D. 13,51%.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl trong bình (1) bằng chất rắn NaCl.
Bình (1) đựng dung dịch NaCl, bình (2) đựng dung dịch H2SO4 đặc. Cho các phát biểu sau:
(b) Có thể đổi vị trí của bình (1) và bình (2) cho nhau.
Câu 48. Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,85. B. 1,06. C. 1,45. D. 1,86. Câu 49. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 sạch:
Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 50. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Câu 1: Đáp án A Sơ đồ hai quá trình phản ứng: 3 0,03mol H22 Cl 2 32 m0,04mol gam 34 3 0,06mol 3H32 NO 02 ,57mol 32 3 40,03mol 1,7gam FeClCO HO1 FFeClH e FeO FeOH FeCO FeNONO HO FCO eNO (2) Bảo toàn N có: 3 NFe O n0,570,060,51molm41,70,516210,08gam trongmuoi bỏ CO2; H2O không ảnh hưởng quá trình + yêu232 3 32 2FeOHFeO.3HO;FeCOFeO.CO cầu: Sơ đồ được rút gọn như sau: 3 H2 Cl 22 ?30,04mol gam mgam 10,08gamH32 NO 02 ,57mol 30,06mol0,285mol 3 gam FeCl HHO1 FeCl O Fe FeNO NOHO2 FeNO 41,7 Bảo toàn nguyên tố H có: 2 HO O2 0,57 n 0,285moln0,165mol 2 ô Theo đó, bảo toàn H có2 HO1 n0,165mol ô HCl n0,41mol FeCl mmm10,080,4135,524,635gam Câu 2: Đáp án D ♦ phản ứng X + 2HCl → Z + 1H2O ||→ BTKL có nH2O = 0,24 mol. ||→ nO trong X = 0,24 mol. Lại thêm mX = 16,4 gam và nFeO = 1/3nX ||→ đủ giả thiết để giải ra: nFeO = 0,04 mol; nFe3O4 = 0,05 mol và nCu = 0,03 mol. Dạng Ag, Cl, Fe đặc trưng ||→ gộp sơ đồ + xem xét cả quá trình:
nH2O = nO trong oxit + 2nNO (theo ghép cụm). hoặc nhanh hơn dùng bảo toàn electron mở rộng: có ∑nH+ = 2nO trong oxit + 4nNO = 1,12 mol → ∑nCl = 1,12 mol. bảo toàn điện tích tính ∑nNO3 rồi cộng NO theo bảo toàn N có 1,3 mol Ag ||→ yêu cầu mkết tủa = mAg + mCl = 180,16 gam Câu 3: Đáp án B
trong Y chỉ có Cl mà thôi. Lượng H+ dư được tính nhanh = 4nNO = 0,18 mol lượng phản ứng là 1,64 mol. Sơ đồ: 2 333 2 1,82mol 22mol2 34 4 597,86gam 6,36gam Mg FeCl FeNO FeCl HNO:0,08mol Cl HCl HO MNO:0,06molFgCl eCl FNHCl eO 0,18 Bảo toàn khối lượng cả sơ đồ có 2 2HO HO m13,32gamn0,74mol Theo đó, bảo toàn nguyên tố H có 0,04 mol NH4Cl và có 0,08 mol Fe(NO3)3 (theo bảo toàn N sau đó). Tiếp tục theo bảo toàn electron mở rộng hoặc dùng bảo toàn O có ngay số mol Fe3O4 là 0,04 mol. Gọi số mol Mg và FeCl2 trong X lần lượt là x, ymol 24x + 127y = 27,72 gam. Xét toàn bộ quá trình, bảo toàn electron ta có: AgAg 2xy0,0480,040,080,04530,068nn2xy1,1350mol Lại có: . Tổng khối lượng kết tủa là 298,31 gam.HCl AgCl n2y1,82n2y1,82mol có phương trình: 143,52y1,821082xy1,135298,31 Giải hệ các phương trình trên được x = 0,52 mol; y = 0,12 mol. Vậy, yêu cầu . 2 %0,12127 m 100%27,04% 56,36FeCltrongX Câu 4: Đáp án C
Thêm AgNO3 vào Y NO chứng tỏ trong Y có chứa cặp H+ và Fe2+ anion
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL 10,38 ,3 3 3 3 22 10,040,56 ,26 1,12 0,06 :0,38 :0,06 :0,48 mmol ol mol mol mmol ol mmol ol mol mol Fe AAgFeCgNO u NONOHO HCl Cl Cu O Giải thích: gộp Y + Z nên lượng Fe, Cu, O dùng là gấp đôi. NaNO3 bỏ ra khỏi sơ đồ vì đầu cuối như nhau.
Z có tỉ lệ mol CO2
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Phân tích: dung dịch Y + cu sản phẩm có NO nên Y chứa H+ và muối sắt chỉ có Fe3+ .3NO từ 0,03 mol NO có 0,12 mol H+ trong Y.3 2 4HNO3eNO2HO Bảo toàn electron phản ứng Cu + Y có: .3 3CuNOFeFe 2n3nnn0,18mol Xử lí Ba(OH)2 + Y: 154,4 gam kết tủa gồm 0,18 mol Fe(OH)3 và ? mol BaSO4 ? = 0,58 mol. Sơ đồ phản ứng chính: 0,58mol 3 2 34 4 4 2 3 32 3 0,16mol 32 15gam Fe Fe FeONaHSO SONO H HO FeCOHCO NO NO Na FeNO Bảo toàn điện tích trong dung dịch Y có 0,1830,120,580,5820,08mol
H2O BTKL cả sơ đồ có mZ (hỗn hợp khí)
Câu 5: Đáp án B
Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaNO3 có 42,8 gam Fe(OH)3↓ ⇔ 0,4 mol mà ∑nNaOH = 1,4 mol ⇒ nHNO3 còn dư trong X = 1,4 – 0,4 × 3 = 0,2 mol. rút gọn lại: 38,4 gam (Fe; O) + 2,2 mol HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. gọi nFe = x mol; nO = y mol ||⇒ 56x + 16y = 38,4 gam. bảo toàn electron có: 3nFe = 2nO + 3nNO ⇒ nNO = (3x – 2y) ÷ 3 mol. bảo toàn nguyên tố N có: nHNO3 = nN trong Fe(NO3)3 + nNO
Câu 6: Đáp án A
HNO3 dùng dư nên dung dịch X thu được gồm Fe(NO3)3 và HNO3 còn dư. NaOH phản ứng với X: NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O.
Rắn X có 2 khả năng: X chỉ chứa FeCl3 hoặc X chứa FeCl3 và Fe dư.
Bảo toàn H có 0,31 mol = 4,92 gam.
Bảo toàn electron hoặc bảo toàn nguyên tố O (nhớ ghép bỏ cụm) có 0,01 mol Fe3O4.
Bảo toàn nguyên tố N số mol Fe(NO3)2 là 0,02 mol; bảo toàn C có 0,03 mol FeCO3.
NO
Câu 7 Đáp án A
⇒ thay số có: 3x + (3x – 2y) ÷ 3 = 2,2 mol ⇒ giải x = 0,6 mol và y = 0,3 mol. thay lại có nNO = (3x – 2y) ÷ 3 = 0,4 mol ⇒ V = 0,4 × 22,4 = 8,96 lít.
Theo đó, bảo toàn nguyên tố Fe có 0,1 mol Fe đơn chất trong X %mFe trong X 37,33%.
: 4 giải được
Lại biết trong : = 1 0,03 mol CO2 và 0,12 mol NO.
⇒ bảo toàn nguyên tố H có nH2 trong Y = 0,05 mol.
Y gồm CO2, N2, NO và 0,05 mol; tổng 0,2 mol; nặng 5,14 gam.
⇝ có
× 60) ÷ 16
mol; nN2 = 0,01 mol; nCO2
⇒ giải hệ số
⇒ 46,54 gam kết tủa gồm: Mg, Fe và 1,26 mol OH ⇒ ∑mMg, Fe = 25,12 gam.
Câu
Hòa X vào nước: Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 ⇒ Y chứa FeCl3 (a mol) và FeCl2 (b mol).
nNO + 2nN2
4
3 khí
nNO =
Ta có: a + b = nFe = 0,45 và 162,5a + 127b = 67,8.
nFe = 0,45 mol.
0,56
FeCO3 từ đó có: nFe3O4 = (31,36 – 25,12 –
⇒
bảo toàn N có thêm giả thiết = 0,12 mol mol còn lại: 0,1 = 0,04 mol 0,04 mol 0,04 ÷ = 0,06 mol. 100% 44,39%
≈
⇝ BTKL cả sơ đồ có mH2O = 11,07 gam ⇒ nH2O = 0,615 mol.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Giải ra a = 0,3 và b = 0,15. Vậy nFe dư (X) = nFeCl2 = 0,05 mol.1 3
Câu 9. Chọn đáp án A. Nếu 0,105 mol KOH chuyển hết về 0,105 mol KNO3 thì nhiệt phân thu 0,105 mol KNO3 ứng 8,925 gam.
Nếu X chỉ chứa FeCl3 thì Y cũng chỉ chứa FeCl3; nFeCl3 = nFe = 0,45 mol ⇒ mmuối khan = mFeCl3 = 73,125 g ≠ 67,8 g ⇒ X chứa FeCl3 và Fe dư.
Tính ra %mFe = 4,13% và %mFeCl3 = 95,87%. 8: Đáp án gam kết tủa là 0,715 mol BaSO4 → có nH2SO4 = ∑nSO42– = 0,715 mol. lít khí là 0,025 mol NH4+. Dùng YTHH 02: Natri đi về đâu? 0,715 mol Na2SO4 nNa+ trong Z = 0,715 × 2 – 1,285 = 0,145 mol → có 0,145 mol NaNO3. trong Z: 0,145 mol Na+; 0,025 mol NH4+ ⇒ ∑nSO42– kết hợp cation Mg2+, Fe?+ = 1,26 mol.
mFe dư (X) = 2,8 gam; nFeCl3(X) = nFeCl3(Y) + nFeCl2 = 0,4 mol ⇒ mFeCl3(X) = 65 g.2 3
A Sơ đồ quá trình phản ứng và xử lí: ? 2 ,, ; 2+ 2 + 24 4 +2 34 3 42 + 3 2 3514gam 136gam Mg MCO g FeHSOFNO e + SO++HO FeONaNONN H FeCO NH a amp 166,595
⇒ %mFe3O4 trong X = 0,06 × 232 ÷ 31,36 ×
Sơ đồ quá trình: . mol 0spkm,34 ol 2 mol 24 mspk ol 2 4 2mol m3 ol 0,34 2 3 04 ,07 mol 2 N:0,06 Zn:0,18 Zn HSO O:x ZnO:0,06 NaSO HO NaNO ZCO:0,0 nCO:0,06 NH H:y mol mol mol 6 Bảo toàn điện tích trong Z có 0,01 mol NH4 → bảo toàn nguyên tố N có 0,06 mol. Bảo toàn O và bảo toàn H tính H2O theo hai cách khác nhau:mol.0,060,060,073x0,340,02yxy0,01 “Tinh tế” ở sự đặc biệt của nguyên tố O trong hỗn hợp khí T, ta có T nxy0,06 Tính theo hai cách: .Tm 16x2y3,482xy0,06218:15 Giải hệ hai phương trình được: mol; mol mol → lít.x0,05 y0,04 T n0,15 V3,36 Câu 11. Chọn đáp án A. hỗn hợp Z (gồm CO2 và CO còn dư) → giải: .trong0,06OoxittrongXmolCO 2 CO CO n0,03 0,03 mol n mol
tủa là
?
Vậy, nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X là .0,02188:13,12100%28,66% Câu 10. Chọn đáp án A. Xử lí cơ bản các giả thiết: gồm 0,18 mol Zn; 0,06 mol ZnO và 0,06 mol ZnCO gam kết 0,34 mol 1,21 mol Na trong NaOH ? mol trong NaNO3 cuối cùng đi về 0,34 mol Na SO và 0,3 mol Na ZnO bảo toàn ta có mol = 0,07 mol.
sẽ
2
2
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Theo đó, KOH còn dư sau phản ứng. Giải hệ mol mol 3 xKOH:0,1 y0,105x0,1 85x56y8,78y0,005KNO:0,005 Phản ứng: . 2 3 3 2 0,0200,1 ,12 Cu CuHNO NON;OHO Hmol mmol ol Bảo toàn nguyên tố N có số mol mol.spk N0,120,10,02 Bảo toàn điện tích → X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,06 mol HNO3 dư → số mol H2O là 0,03. Ghép cụm hoặc bảo toàn nguyên tố O có ngay số mol Ospk = 0,03 mol. Vậy gam.spkNO dungmmm0,76 1,2812,60,7613,12spk spk dÞchXgamm
X
3. 79,22
4
và
2 →
nguyên tố Na
BaSO4 ||
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Quy đổi Y: . n 3 3 2 30,04 ,08m M:0,75m 0HNOMNONOHO ,25m0,03 16 mol gam gam O: mol Bảo toàn electron có: mà theo điện tích:nO MNOnn2n3n trongY n 3MNO nnn trongmuèi Nên ta có phương trình: .3,08m0,75m0,25m20,0330,04m9,47 6216 Câu 12. Chọn đáp án A. Hai chất tan trong X là AgNO3 dư và HNO3 mới được tạo sau điện phân. Theo đó, dung dịch ra Ag2O ứng với giảm 9,28 gam → số mol là 0,04 mol. Từ lượng ra → đọc ngược lại có 0,08 mol HNO3 (tương quan 2H với 1O). Nhận xét: e ee n0,052n0,0810,083:4n0,053 nhËntèidda cchotèi®a hotèithiÓu Sơ đồ phản ứng tiếp theo: . 0,08 332 2 0,05 3 32 0,08 AFeNOFgNO e Ag NOHO HNO FeNO mol mol mol → dung dịch Y chứa hai muối và → mol.32FeNO33FeNO 3NO n0,14 Vậy, khối lượng muối trong Y là gam.m2,80,146211,48 Câu 13. Chọn đáp án D. Phản ứng: bảo toàn khối lượng có mol.2 X2HClZ1HO|| 2 HO n0,24 Theo đó, mol. Lại thêm gam và số mol FeO bằng 1/3 tổng số molOtrongX n0,24 X m16,4 của X nên ta có đủ giả thiết để giải ra hệ số mol FeO là 0,04 mol; Fe3O4 là 0,05 mol và Cu là 0,03 mol. Dạng bài tập Ag, Cl, Fe đặc trưng || → gộp sơ đồ và xem xét cả quá trình: m0,38mol ol1,3mol 3 mol 3 3 22 m0,04mol ol 10,56mol ,26mol 1,12mol 0,06mol Fe:0,38 AAgFeCgNO u:0,06 NONOHO HCl Cl Cu O:0,48 Giải thích: 1. Gộp Y + Z nên lượng Fe, Cu, O dùng là gấp đôi. 2. NaNO3 bỏ ra khỏi sơ đồ vì lượng tham gia và cuối cùng thu được như nhau.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Ta có: (theo ghép cụm) rồi suy ra số mol HCl. 2 HOOtrongoxitNO nn2n Hay nhanh hơn ta dùng bảo toàn electron: mol →HOtrongoxitNO n2n4n1,12 Cl n1,12 mol. Tiếp tục, bảo toàn điện tích tính rồi cộng với số mol NO → theo bảo toàn N có 1,3 mol 3NO n AgNO3. Vậy, yêu cầu khối lượng kết tủa: gam.AgCl mmm1,31081,1235,5180,16 Câu 14. Chọn đáp án B. Thêm vào Y → NO chứng tỏ Y chứa cặp và anion trong Y chỉ có mà3AgNO H 2Fe Cl Lthôi. ượng dư được tính nhanh mol → lượng phản ứng là 1,64 mol.H NO 4n0,18 Sơ đồ: . 2 mol 333 m2 ol 1,82 220,182 34 4 597,86 6,36 Mg FeCl FeNOHFeClNO:0,08 Cl HCl HO FMgCl eCl NO:0,06 FNHCl eO mol mol ggam am bảo toàn khối lượng cả sơ đồ có gam → mol. 2 HO m13,32 2 HO n0,74 Theo đó, bảo toàn nguyên tố H có 0,04 mol NH4Cl và có 0,08 mol Fe(NO3)3 (theo bảo toàn N sau đó). Tiếp tục theo bảo toàn electron mở rộng hoặc dùng bảo toàn O có ngay số mol Fe3O4 là 0,04 mol. Gọi số mol Mg và FeCl2 trong X lần lượt là x, y mol → gam.24x127y27,72 Xét toàn bộ quá trình, bảo toàn electron ta có: mol. AgAg 2xy0,0480,040,080,04530,068nn2xy1,135 Lại có mol. Tổng khối lượng kết tủa là 298,31 gamHCl AgCl n2y1,82n2y1,82 → có phương trình: 143,52y1,821082xy1,135298,31 Giải hệ các phương trình trên được mol; mol.x0,52 y0,12 Vậy, yêu cầu . 2FeCl %m0,12127:56,36100%27,04% trongX
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Câu 15. Chọn đáp án C. Phân tích: dung dịch Y + Cu → sản phẩm có NO nên Y chứa H+ và muối sắt chỉ có3NO Fe3+ . từ 0,03 mol NO có 0,12 mol H+ trong Y.3 2 4HNO3eNO2HO|| Bảo toàn electron phản ứng Cu + Y có: mol.3 3CuNOFeFe 2n3nnn0,18 Xử lí Ba(OH)2 + Y: 154,4 gam kết tủa gồm 0,18 mol Fe(OH)3 và ? mol BaSO4 → ? = 0,58 mol. Sơ đồ phản ứng chính: . 0,58 3 2 34 4 4 2 3 32 3 0,16 32 15 Fe Fe FeONaHSO SONO H HO FeCOHCO NO NO Na FeNO mol mol gam Bảo toàn điện tích trong dung dịch Y có mol.0,1830,120,580,5820,08 Bảo toàn H có 0,31 mol H2O → BTKL cả sơ đồ có gam. Z m4,92 hçnhîpkhÝ Lại biết trong Z có tỉ lệ mol giải được 0,03 mol CO2 và 0,12 mol NO.2 CO:NO1:4
gam hỗn hợp ban đầu gồm 0,15 mol và (0,15 + 3,84 : 64 = 0,21 mol) Cu.48,24 34FeO Sơ đồ gộp quá trình: 0,21mol 2 332 4 2 3424 0,15mol Cu CuNaNO FeSONOHO. FeOHSO Na Áp dụng bảo toàn electron có: NO n(0,21x20,15):30,19mol. Theo đó, giá trị của lít.V0,19x22,44,256 Câu 17: Chọn A. *Bài toán phụ: NaOH xử lí dung dịch sau phản ứng! Giả sử có 19x mol H2SO4 số mol NaNO3 là x mol.
Bảo toàn electron hoặc bảo toàn nguyên tố O (nhớ ghép bỏ cụm) → có 0,01 mol Fe3O4. Theo đó, bảo toàn nguyên tố Fe có 0,1 mol Fe đơn chất trong X → .Fe %m37,33% Câu 16: Chọn C. cụm- quy đổi nhanh (48,25-3,84) gam 34 34CuFeO0,15molCuFeO
trongX
*Ghép
.
Bảo toàn nguyên tố N → số mol là 0,02 mol; bảo toàn C có 0,03 mol32FeNO 3FeCO
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL (0,37+x) mol na đi để về 19x mol có phương trình:24NaSO 0,37x19x.2z0,01mol. Bảo toàn nguyên tố N có 2 2NONONtrongZ CO nnn0,01moln0,1mol. Lạibiếttổngkhốilượnghỗnhợpkhí giải vàZ m4,78gam NO n0,005mol 2NO n0,005mol Bài này chỉ nằm ở vấn đề H+ còn dư sau phản ứng hay không? Thực sự đạt được điểm câu này hay không phụ thuộc vào “may mắn” là bạn nghĩ rồi xét trường hợp nào trước. Thật vậy??? *Khi xét trường hợp H+ còn: 3 0,01mol 2 3 3 32 3 4 2 2 24 22 30,19mol 12,55mol Fe FMg eCONNO:0,005mol aNO MgCO AlSONO:0,005molHOHSO ACO:0,1mol lO Na H Nếu chỉ lên bảo toàn electron có3HFeCO 3 Fe|| 3 2FeCONONO n3nn0,02mol. Yêu cầu: Chọn đáp án C. 3 FeCOtrongX %m0,02x116:12,5518,49% *Trường hợp hết:H 3 0,01mol 2 3 3 22 3 42 2 24 3 0,19mol 22 3 0,19mol 12,55mol Fe FFe eCO:aNNO:0,005mol aNO MgCO:bHMgSONO:0,005molHO SO ACO:0,1mol lO:c Al Na * Bảo toàn nguyên tố C có a + b = 0,1 mol(1) * Bỏ cụm bảo toàn O có: (2)4SO 3a3v3c0,01x30,005x(12)0,1x20,19 * Khối lượng hỗn hợp đầu: (3)116a84b102c12,55 Giải hệ: a = 0,05; b = 0,05 và Chọn3 FeCOtrongX c0,025%m0,05x116:12,5546,22% A? Vậy đáp án nào đúng? Hay cả hai đều đúng.! Rõ là TH sau chắc chắn đúng rồi (vì giải chi tiết đến cuối). Còn TH đầu thì sao? Nếu giải tiếp, liệu các số liệu tiếp còn ổn? vậy, cùng giải tiếp TH đầu: Bảo toàn C có 0,08 mol số mol Al2O3 còn lại 0,0344 mol (số liệu gần bằng).3MgCO Bảo toàn điện tích có số mol dư = 0,19x2 – 0,02x3 – 0,08x2 – 0,0344x6 – 0,01=-0,0564mol?H ồ, vậy là đến đây, số liệu đã chứng tỏ không phù hợp.! Vậy, chọn đáp án A là đáp án cuối cùng.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
Gộp toàn (0,21.2
Do thêm Fe vào Z tiếp tục thu được NO chứng tỏ HNO3 còn dư trong Z muối Fe trong Z là muối Fe3+
cả quá trìnhquan sát: 0,21mol 3 322 00,21mol ,09mol Fe HNOFeNONOHO O Bảo
– 0,09.2) : 3 = 0,08mol Bảo toàn nguyên tố N có số mol HNO3 là 0,08 + 0,21.2 = 0,5mol Câu 19. Chọn B. Sơ đồ quá trình: 2 2 24 2 2 4 32 3 0,045mol 42 32 0,17mol mgam 62,605mol Mg Mg Fe HNFSO e CuSOO NHOFaNO eCO NH:0,02molCH uNO Na Bài toán phụ: NaOH xử lý dung dịch Y sau phản ứng. Tổng có (0,865 + 0,045 = 0,91mol) natri cuối cùng sẽ đi về đâu? À, là 0,455 mol Na2SO4 có 0,455 mol gốc SO4, 0,455 mol axit H2SO4 Giả sử có x mol (NH4)2SO4 còn (0,865 – 2x) mol OH sẽ tạo kết tủa hidroxit Suy ra gamMg,Fe,Cum 31,72170,8652x17,01534x Vậy khối lượng muối Y là 62,605 = (17,015 + 34x) + 0,045.23 + 36x + 0,445.96 x = 0,0125 Biết có 0,025mol NH4 bảo toán nguyên tố H có 0,385 mol H2O Lại có mZ = 0,17.19 : 17 . 32 = 6,08 gam nên bảo toàn khối lượng cả sơ đồ ta có: M = 62,605 + 6,08 + 0,385.18 – 0,455.98 – 0,045.85 = 27,2 gam Câu 20. Chọn D. Giải hệ số mol khí ta có 0,04mol N2O và 0,26 mol NO
Câu 18. Chọn C.
Quy đổi 8,16 gam X gồm x mol Fe và y mol O 56x + 16y = 8,16
Kết hợp giải hệ được x = 0,12mol, y = 0,09mol
Bảo toàn electron ta có: 3x = 2y + 0,06.3.
Hòa tan tối đa Fe nên dung dịch sản phẩm cuối cùng chỉ chứa muối sắt II
*Nhận xét: Một bài tập thực sự khó!
HNO3 loãng (dung dịch Y) thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z” đủ giả thiết
electron có nNO =
Bài toán nhỏ “cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tan hết trong dung dịch
Bảo
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
mmuối nitrat kim loại = 129,4 – 0,0375.80 = 126,4 gam dạng M(NO3)n
Lại có 104 gam muối sunfat kim loại dạng M2(SO4)n || Tương quan 1SO4 2NO3
Có NH4NO3 nên chênh lệch trên có (1,4 – 1,1) : 8 = 0,0375 mol NH4NO3
Lượng electron nhận ở hai thí nghiệm: 8.0,04 + 3.0,26 = 1,1mol < 0,7.2 = 1,4mol
Hỗn hợp X tác dụng với HNO3 và H2SO4 đều dùng dư nên lượng electron cho ở hai trường hợp trên như nhau.
BTKL
X + H2SO4 ta có m = 104 + 0,7.64 + 1,5.18 – 1,5.98 = 28,8gam Câu 21: Chọn A. Phản ứng: 324 422 24 42 FeCOHSOFeSOCOHO||FeHSOFeSOH. *Nhận xét sự đặc biệt của hỗn hợp khí và tỉ lệ phản ứng có 4 FeSOhhkhí nn0,25mol. Dung dịch thuốc tím KMnO4 trong mối trường axit là một chất oxi hóa mạnh: 4 42424324 42 10FeSO2KMnO8HSO5Fe(SO)KSO2MnSO8HO. Theo đó, 4 4KMnOFeSO M 1 n0,05nxn0,05molV 0,1lit100ml 5 C0,5 Câu 22: Chọn A. Sơ đồ cả quá trình phản ứng: 0,16mol 2 2 34 3 0,09mol 0,53mol 02 ,04mol 0,105mol Al:0,09mol FHO eCl AlFeOFe:0,12molHCl . AH lO:0,16mol Nắm được quá trình, công việc còn lại thật đơn giản, chỉ là thuần “bạn bật: qua các mũi tên bảo toàn nguyên tố mà thôi: 0,16 mol O đọc ra có 0,16 mol H2O, kết hợp 0,105 mol H2 có 0,53 mol HCl theo bảo toàn nguyên tố H. Yêu cầu là gì? À, là a gam muối khan. Ta có ngay: Giá trị của a = mcác kim loại + manion Cl- = 0,09x27 + 0,12 x 56 + 0,53x 35,5 = 27,965 gam. Câu 23: Chọn C. 2107 gam dung dịch H2SO4 loãng, nồng độ 10% gồ 2,15 mol chất tan H2SO4 và 189,3 gam H2O. kết quả cô cạn dung dịch Y thu được 1922,4 gam H2O là gồm lượng sẵn có trên là lượng sinh ra thêm do phản ứng giữa lượng sinh thêm là 26,1 gam24 XHSO|| 1,45mol.
Tăng giảm khối lượng có số mol gốc sunfat = (126,4 – 104) : (62.2 – 96) = 0,8mol toàn nguyên tố S có: 0,8 + 0,7 = 1,5mol H2SO4, tiếp tục bảo toàn H có 1,5mol H2O phản ứng
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL *Sơ đồ phản ứng: 2 0,2mol 2 4 324 32 221,45mol ,15mol 0,3mol 4 Mg Mg NaNO SO NaNOHSO HO FH e FeO NH Có sơ đồ, việc giải bài tập trở nên đơn giản, chỉ là thuần “ban bật” bảo toàn nguyên tố qua dấu “ ”: Thật vậy, bảo toàn nguyên tố H có 0,2 mol có 0,4 mol NaNO3 theo bảo toàn nguyên tố4NH N. Bỏ góc SO4 hai vế rồi bảo toàn nguyên tố O có 0,45 mol OtrongX FeOn0,450,4x31,65mol Mà oxi chiếm 26,4% khối lượng X nên X m1,65x160,264100gam. Biết lượng FeO, NaNO3 rồi nên suy ra lượng còn lại 33,6 gam là của Mg. Vậy yêu cầu MgtrongX %m33,6:100x100%33,6% Câu 24: Chọn đáp án C Sơ đồ quá trình phản ứng: . 30,01 ? 3 3 2 02 ,6275 4 0,01 12,49 e e :0,15 mol mol mol mol gam mgam AAl l NO F HNOFNO HO N O NH Bảo toàn electron mở rộng: mol. 42 4 1012420,01675HNNOO NH NH nnnnnn Bảo toàn nguyên tố H ta có: mol. Bảo toàn khối lượng sơ đồ phản ứng, ta có: 20,2805HOn gam. 12,490,6275630,0128300,28051846,888 m m Câu 25: Chọn đáp án D Sơ đồ phản ứng: . 0,62 2 4 2 4 2 3 3 4 021,08 7,91 :0,16 :0,03 mol n mol mol gmol am mgam M CO MNaHSO NNO aSO HO COHNO NH H Gọi số mol ; NO và CO2 lần lượt là mol. Ta có hệ các phương trình sau:4NH ,, xyz
Câu 26: Chọn đáp án C
Vậy,
x Câu
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Bảo toàn nguyên tố N: mol0,08xy (1) Hỗn hợp khí Y: mol0,030,190,16Y nyz yz (2) Bảo toàn electron mở rộng: mol 432 1042210420,64HNOCOH NH nnnnnxyz (3) Giải ta được: mol; mol và mol. Thay lại sơ đồ ta có:0,02x 0,06y 0,1z mcác kim loại gam; biết lượng các ion cấu thành muối trong Z 17,910,16011,91 ta có m = mmuối trong Z gam. 11,910,62230,02180,629686,05
Phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Nhận xét: cứ 1 mol CuSO4 phản ứng thì làm mất 1 mol Fe và tạo thêm 1 mol Cu
→ Khối lượng thanh sắt tăng thêm tương ứng gam.64568
Theođó,đểthanhsắttăngthêm3,2gamthìtươngứngsốmolCuSO4 phảnứnglà mol.3,2:80,4 giá trị của 0,4:0,22,0. 27: Chọn đáp
án B Sơ đồ quá trình phản ứng: 20,05mol ? 2 3424 4 2 020,57mol ,87mol 3 4 20,2mol 38,36gam 111,46gam MMg g NO FOHSOFSOHO H FNO NH e e e Giải hệ số mol khí: mol và mol.NO n0,05 2H n0,2 Bảo toàn khối lượng cả sơ đồ có mol. 2 HO n0,57 Tiếp tục: bảo toàn nguyên tố H có mol 4NH n0,05 mol (theo bảo toàn nguyên tố N).32FNO n0,05 e Bỏ cụm SO4 ở hai vế sơ đồ rồi tiến hành bảo toàn nguyên tố O ta có mol. 34FO n0,08 e Vậy gam.Mg m38,360,082320,0518010,8
sau: 2 4 mol 2 3 2 mol0,6mol 3 m3,254gam FSO Cu:0,018HNOFNOHOCu S:0,024 NO e e
Thường các bạn học tốt có thể dùng luôn bảo toàn electron để tính nhanh ra kết quả. Nếu không, các bạn cũng có thể nhìn ra được hướng giải tiếp theo (hướng chắc chắn và cũng khá dễ dàng) bằng cách gộp cả quá trình bằng sơ đồ
Giải hệ được mol; mol. Vì Fe hòa tan tối đa nên cuối cùng sẽ chỉ thu được0,024x y0,018 Fe2+ thôi.
Như đã từng nói, quan
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Câu 28: Chọn đáp án D Trước hết, cần nắm được quá trình các phản ứng xảy ra, sau đó biểu diễn sơ đồ: 3 22 2F4 3 2 3mgam2 0,084mol 023 ,6mol 4 3,254gam FF FSO CuHNONOHOCuNO SCuNO HSO e ee e • BaCl2 kết tủa hết gốc sunfat trong Y thu được 0,024 mol BaSO4. Quy đổi hỗn hợp X về x mol Fe, y mol Cu và 0,024 mol S Từ khối lượng hỗn hợp X gam5664y3,2540,024322,496 x Bảo toàn electron ta có: mol.FCuSNO 3n2n6n3n32y0,108 e x
trọng nhất là nắm được quá trình các phản ứng xảy ra, viết được sơ đồ, việc còn lại sẽ rất đơn giản; hãy tự tin rằng: “cho tôi sơ đồ quá trình, tôi có thể giải được mọi bài tập hóa!”. Thật vậy, bảo toàn nguyên tố H có 0,3 mol H2O. Ghép cụm NO3: 1NO + 2O(*) → 1NO3 Lượng O ở (*) lấy từ 0,3 mol O trong H2O cùng 0,024 4 mol O trong gốc SO4 mol.NO n0,198 Bảo toàn nguyên tố N có 0,402 mol mol23F N20,0240,402 On 0,225 2e (theo bảo toàn điện tích các ion trong dung dịch) → gam. m0,2250,0245611,256 Câu 29: Chọn đáp án B
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Sơ đồ quá trình phản ứng: 2 3 3 3 2 2?0,28mol ,44mol 36,6gam 4 162,12gam Cu CF uO FOHNO NONOHO. M M NH e e Bảo toàn khối lượng cả sơ đồ có mol Bảo toàn nguyên tố H có mol. 2 HO n1,1 4NH n0,06 Sử dụng bảo toàn electron mở rộng: 3 4 HNONONOtrongoxit H n4n10n2n thay số liệu vào ta có mol mol. Otrongoxit n0,36 M n0,36 (sự đặc biệt của nguyên tố O trong các oxit, ). Dùng bảo toàn electron thường, taOFOCuOnnn e •có:Nếu kim loại M hóa trị II: không thỏa mãn. 4 FONONM H n3n8n2n0,60,3 e • Nếu kim loại M hóa trị III: mol mol. 4 FONONM H n3n8n2n0,24 e CuO n0,12 Tương ứng với → là kim loại Al. M36,60,12800,247227 0,36 Theo đó, yêu cầu %mM trong X .0,3627:36,6100%26,55% Câu 30: Chọn đáp án A Giải số mol các chất trong X, ta có 0,06mol FeCl2 và 0,12mol KCl. Sơ đồ: . 0,06mol 233 3 3 0,12mol AFeNOFg eCl KAgNOAgClKNO Cl Bảo toàn nguyên tố clo ta có mol.AgCl n0,0620,120,24 Bảo toàn nguyên tố Fe, K có 0,06mol Fe(NO3)3 và 0,12mol KNO3 → số mol AgNO3 là 0,3mol → số mol Ag là 0,06mol (theo bảo toàn nguyên tố Ag). Vậy, yêu cầu khối lượng kết tủa gam.m0,061080,24143,540,92 Câu 31. Chọn đáp án D.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Sơ đồ hai quá trình phản ứng: 3 0,03 H22 Cl 2 32 m0,04 34 3 0,06 3H32 NO 02 ,57 32 3 40,03 1,7 FeClCO HO1 FFeClH e FeO FeOH FeCO FeNONO HO2 FCO eNO mol gmol am mol mol mol gam BảotoànNcó: gam. 3 NFe O n0,570,060,51m41,70,516210,08 trongmuèi mol bỏ CO2; H2O không ảnh hưởng quá trình + yêu2323 32 2FeOHFeO3HO;FeCOFeOCO cầu: Sơ đồ được rút gọn như sau: 3 H2 Cl 22 ?30,04 m 10,08 H32 NO 02 ,57 30,060,285 3 41,7 FeCl HHO.1 FeCl O Fe FeNO NOHO2 FeNO mol gam gam gam mol mol mol gam Bảo toàn nguyên tố H có: bảo toàn H có .2 HO1 n0,165 ë mol HCl n0,41mol FeCl mmm10,080,4135,524,635gam Câu 32: Chọn đáp án C. * Sơ đồ quá trình phản ứng: 0,2 2 3 33 2 2 3 0,2 34 () mol mol FeO FeOH FeCO CO HNOFeNO HO NO FeO Giải hỗn hợp khí gồm 0,2 mol NO và 0,2 mol CO2 Tất cả các chất trong m gam hỗn hợp (gọi là hỗn hợp X) đều cho đúng 1 electron → Bảo toàn electron ta có nX = 3nNO = 0,6 mol. Theo đó, mol (do chiếm 1/3 tổng số mol) => mol.340,2FeOn 2 3() 0,4FeOFeOHFeCO nnn
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Dựa vào sự đặc biệt của nguyên tố Fe trong hỗn hợp ta có ∑nnguyên tố Fe = 0,2 × 3 + 0,4 = 1,0 mol. Ban bật sơ đồ có 1,0 mol Fe(NO3)3 → số mol HNO3 = 1,0 × 3 + 0,2 = 3,2 mol (bảo toàn nguyên tố N). Câu 33: Chọn đáp án A. Ta có nHCl cần dùng = 2∑nO trong oxit = 0,24 mol → ∑nHCl đã dùng (dư 25%) = 0,3 mol. * Gộp cả quá trình có sơ đồ: 0,06 0,03 2 33 mg 0,0150,15 2 2 0,03 53,28 3 g () mol mol am molmol mol am OHAgFCl e FeNONOHO ClACl gNO Ghép cụm NO3 bảo toàn O hoặc bảo toàn electron mở rộng ta có: mol. 2 440,015HOONO nnnn ∑nCl = 0,36 mol đi hết vào 53,28 gam tủa → về mặt nguyên tố ∑nAg trong tủa = 0,375 mol. → Bảo toàn nguyên tố N có mol 33()(0,3750,015)0,12 3FeNOn Theo đó, m gam Fe ban đầu tương ứng với 0,12 mol → m = 0,12 × 56 = 6,72 gam. Câu 34: Chọn đáp án C Sơ đồ qua trình: 2 3 332 0,3mol 0,48mol 20,03mol 132,39gam Cl FAg eHClAgNO FeNONOHO O Cl “Ban bật” bảo toàn nguyên tố: 0,3 mol Fe0,3 mol 33FeNO Bảo toàn nguyên tố N có 0,93 mol AgNO3 132,39 gam kết tủa gồm 0,93 mol Ag + 0,9 mol Cl Theo bảo toàn nguyên tố Cl ta có = 0,21 mol 2Cln Tiếp tục, bảo toàn H có 0,24 mol H2O sau đó bảo toàn nguyên tố O ta có =0,09 mol2On Theo đó, giá trị của V = (0,21 + 0,09) ×22,4 = 6,720 lít Câu 35: Chọn đáp án D Gộp- quy đổi: cả quá trình phản ứng được thu nhỏ lại vừa bằng một sơ đồ sau:
Câu 37. Chọn đáp án D.
Khối lượng hỗn hợp khí: 30x +46y + 0,13 × 44 = 42,25 × (x + y + 0,13)
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL mamol ol 3 m2 ol 33 m32 ol 1,47mol 20,48mol 05,62mol Al:0,15HH ClFAg e Fe:0,34 NO AHO gNOACl l O:0,48 Có sơ đồ, việc còn lại đơn giản chỉ là ban bật nguyên tố với dạng đặc trưng Ag, Cl, Fe này: 1,47 mol đọc ra 1,47 mol kết tủa chứa 1,47 mol Ag và 1,32 mol Cl3NO 3AgNO đọc ra có 1,32 mol HCl; lại bảo toàn nguyên tố O có 0,48 mol (bỏ cụm 2 vế) 2 HO 3NO Bảo toàn nguyên tố H ta có số mol H2 là 0,18 mol a = 0,18 mol Câu 36: Chọn đáp án B Phản ứng nhiệt phân: MCO3 MO + CO2↑. Theo đó:t 2CO 36,230,48 n 0,13mol 44 Giả thiết: Quy đổi X về Fe; Cu; O vàO 36,231,381 n 0,71mol. 16100 2CO Sơ đồ quá trình: 0,095mol 22m43 ol 22 4 m42 ol 0,13mol mol mol 233322 33 6,2gam 2 2 FSO eSO HHOFSO e:a CCO uSO Cu:b O:0,45 NO HFeNOCNO O:0,13 NOHO CuNO CO Gọi số mol các chất như sơ đồ, ta có: 56a + 64b + 0,45 ×16 + 0,13 ×44 = 36,2 gam Xét phản ứng với H2SO4: bảo toàn electron ta có: 3a + 2b = 0,45 × 2+ 0,095 × 2 Giải hệ các phương trình trên, ta được a = 0,29 mol và b = 0,11 mol. Xét phản ứng với HNO3, gọi số mol NO, NO2 lần lượt là x, y mol
Bảo toàn nguyên tố N, ta có số mol HNO3 bằng 0,29 × 3 + 0,11 × 2 + 0,04 + 0,07 = 1,2 mol
Giải hệ phương trình, ta có: x = 0,04 mol; y = 0,07 mol
Bảo toàn electron ta có = 2 × 0,095 = 0,19 mol2SO32n xy
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL ► Đây là dạng bài tập sunfua thuần - cơ bản đọc quá trình, nhẩm và xử lí nhanh các bài tập nhỏ: •Xem nào: 46,6 gam kết tủa là 0,2 mol BaSO4 có 0,2 mol S trong hỗn hợp X. •10,7 gam kết tủa chỉ là 0,1 mol Fe(OH)3 thôi (lí do Cu(OH)2 tạo phức tan với NH3 dư). 18,4 gam X biết có 0,2 mol S; 0,1 mol Fe còn lại là 0,1 mol Cu. Theo đó, bảo toàn electron ta có: 2 NOFeCuS n3n2n6n1,7molV38,08lít. Câu 38. Chọn đáp án B. Sơ đồ quá trình: 2 2 ? 24 2 34 4 2 32 4 3 2 28,16gam 5,14gam MgCO MgHSOFeNO FeO SOHO NN aNONH FeCO NH a Ta biết: 166,595 gam kết tủa là 0,715 mol BaSO4 tương ứng số mol H2SO4 là 0,715 mol. 0,56 lít khí là 0,025 mol .4NH Đặt câu hỏi: 1,285 mol Na trong NaOH thêm vào và Na trong NaNO3 sẵn có cuối cùng đi về đâu? À, về hết trong 0,715 mol Na2SO4 số mol NaNO3 ban đầu là . 0,71521,2850,145mol Theo đó, trong Z biết có 0,145 mol Na+; 0,025 mol quan sát lại Z và phản ứng với4NH NaOH: Tương quan 2 nhóm OH thay thế 1 gốc 2 ?2 2 4 0NaOH ,63mol 1? ,285mol mol 41,26mol 24 m43,34gam ol 24 Mg FeSO Mg F|| eOH NHSO:0,0125 NaSO:0,0725 2 4SO 43,34 gam kết tủa gồm: Mg, Fe và 1,26 mol OH Mg,Fe m21,92gam. Lại theo bảo toàn khối lượng cả sơ đồ ban đầu có . 2 HO 2 m11,07gamnHO0,615mol bảo toàn nguyên tố H có . 2 HtrongY n0,05mol
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Giải hệ hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2, NO và 0,05 mol H2; biết tổng mol Y là 0,2; nặng 5,14 gam. Bảo toàn nguyên tố N có thêm giả thiết 2NON n2n0,12mol Có kết quả: trong X chứa 0,04 mol 2NO N 2 n0,1mol;n0,01mol;nCO0,04mol FeCO3. Từ đó có: 34 nFeO28,1621,920,0460:16:40,06mol. Mg MgtrongX m9,6gam%m9,6:28,16100%34,09% Câu 39. Chọn đáp án C. Sơ đồ quá trình: 0 2 t 232 32 2 2 2 34 ? 24 2 032 ,18mol CO FFeONO eNO HO FeOH FSONO eCO HSOFe HO NCO O Xử lý “tinh tế”: thuộc tỉ lệ: 4Fe(NO3)2 2Fe2O3 + 8NO2 + IO2 0t Vì nung X trong chân không, Y không chứa O2 chứng tỏ toàn bộ lượng O2 sinh ra này đã phản ứng ”vừa đẹp” với lượng FeO do nung Fe(OH)2 và FeCO3: 4FeO + IO2 2Fe2O3. 0t Theo đó, gọi số mol Fe(NO3)2 trong X là 2x mol thì tương ứng hỗn hợp X có 4x mol. “Tinh tế” tiếp, rút gọn thí nghiệm 2: 2xmol 2 3?4 2 24 2 3 2xmol FSO eNOHSOFeNOHO FNO eO Ghép cụm NO3 hoặc bảo toàn electron mở rộng đều tìm ra ngay: .NO n0,09xmol Theo đó, bảo toàn nguyên tố N có trong muối chứa: 3 5x0,09molanionNO. Vậy, mmuối = . 564x0,1896625x0,0938,4gamx0,05mol Quay lại thí nghiệm đầu ta có trong Y: theo bảo toàn nguyên tố N có NO2.4x0,2mol Còn .2 2 23HOCOFFeCO eOH nnnn2x0,1mola0,20,10,3mol Câu 40: Chọn đáp án C. 21,44 gam kim loại dư là Cu cho biết muối Fe trong dung dịch chỉ có thể là Fe(NO3)2 mà thôi.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL sau đó, bỏ 21,44 gam Cu ra khỏi quá trình ta có sơ đồ phản ứng: 32 3 22 3 32 0,03mol 14,04gam CNO uHFe(NO) NO CHO.FO eCO Cu(NO) Thật đơn giản: từ 0,03 mol CO2 có 0,03 mol FeCO3 trong 14,04 gam còn 0,165 molTheoCu. đó, đọc ra trong dung dịch Y chứa 0,03 mol Fe(NO3)2 và 0,165 mol Cu(NO3)2. Khối lượng chất rắn khan khi cô cạn . Y0,031800,16518836,42gam Câu 41: Chọn đáp án A. Sơ đồ quá trình phản ứng: 3 34 3 43 2 0n0,02mol ,82mol 12,32gam 57,8gam FeO Fe FeOHNONHNONOHO. M M Bảo toàn khối lượng sơ đồ ta có 2 2HO HO m5,58gamn0,31mol. Từ đó, bảo toàn nguyên tố H có 0,05 mol 4NH 3NO n0,75mol. Lại theo bảo toàn nguyên tố O có 0,12 mol O trong hỗn hợp X M n0,2mol. Bảo toàn electron ta có: 34 434FeOFeOMNONFeOFeO H nnnn3n8n0,2nnn0,46mol Vì có 0,12 mol O nên chặn:34FeOFeO 0,03nn0,12 1,7n2,15n2. Thay ngược lại giải hệ ta có số mol FeO là 0,04 mol và số mol Fe3O4 là 0,02 mol. FeOtrongX %m0,0472:12,32100%23,38%. Câu 42: Chọn đáp án C. Xét toàn bộ quá trình: với 0,4 mol HC1 và lượng dư thừa thì sinh được 0,1 mol NO.3NO Mà lúc sau ra 0,02 mol chứng tỏ X + HC1 sẽ cho 0,08 mol NO. Theo đó, bảo toàn nguyên tố N X có 0,04 mol Fe(NO3)2. Xem xét quá trình: xmol 0x0,04mol ,4mol 2 mol 33 32 3 33 0,58mol ymolymol FeCl FHClFe(NO) Ce(NO):0,04AgNOCu(NO) u 2 0,1mol0,2mol2x0,4mol Ag NOHO. AgCl Gọi số mol, suy luận và "ban bật" nhanh các số liệu cơ bản như sơ đồ trên.
Thay ngược lại, có m gam kết tủa gồm 0,58 mol Ag và 0,56 mol Cl (về mặt nguyên tố). m0,581080,5635,582,52gam Câu 43: Chọn đáp án C.
Y có 0,15
H n mol. Chứng tỏ rằng trong Y còn dư 0,03
số
có
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL
0,3 mol NaOH phản ứng với dung dịch Y: cuối cùng Natri đi về đâu? À, trong 0,15 mol NaCl (bảo toàn Cl) và còn lại là 0,15 mol trong NaNO3. Nhẩm nhanh ở phản ứng Fe + HNO3 0,06 mol NO || mol HNO nào: ban đầu 0,24 mol HNO trong mol = 0,09 mol. mol NO bật lại = 0,36 mol; tổng HNO đầu HCl vào là 0,39 mol
phản ứng
3NO cả quá trình
3 ban
H+ nữa. Rõ hơn quan sát sơ đồ tổng: 00,15mol ,24mol 3 3 3 2 00,09mol ,03mol 0,15mol 0,15mol HFe NO FNO eHH;NOHO Cl Cl Áp dụng định luật bảo toàn điện tích trong dung dịch Y số mol Fe là 0,09 mol m = 5,04 gam. Câu 44: Chọn đáp án C. Phân tích kết tủa: 0,88 mol Cl 0,88 mol AgCl133,84 gam kết tủa còn 0,07 mol Ag nữa. AgNO3 + dung dịch Y0,02 mol NO chứng tỏ trong Y chứa 0,08 mol H+ Thêm nữa, kết tủa có Agchứng tỏ trong Y có Fe2+ Y không chứa . 3NO Rõ hơn quan sát sơ đồ: 2 3 3 332 Fe FAgCl eClAgNO FeNONOHO. HAg Theo đó, bảo toàn Ag có 0,95 mol AgNO3 có 0,31 mol Fe(NO3)3. Y m0,31560,0810,8835,548,68gam.
Lập ngay hệ phương trình: 127x64y0,0418023,76x0,08 . 0,080,583x0,042y0,1y0,10
3 phản ứng NO 4n0,24mol. Xem
mà
NOn 0,09
(Đây là hệ các phương trình về khối lượng và bảo toàn nguyên tố N).
với
thêm
3, cuối
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Xét quá trình ban đầu: 0,88mol 2 2 3 34 2 3 20,12mol 30,04mol 32 27,04 Fe FeOHFeNO Cl FeOHFeClNO NO FeO H Fe(NO) 2 HO. Bảo toàn nguyên tố H có Bảo toàn khối lượng sơ đồ có mZ = 5,44 gam.2 HO n0,42mol Lại biết nZ = 0,12 mol Giải hệ số mol hai khí Z gồm 0,04 mol N2O và 0,08 mol NO2 Bảo toàn nguyên tố N có số mol Fe(NO3)2 trong X là 0,06 mol. Nhìn 27,04 gam X gồm 0,31 mol Fe + 0,12 mol NO3 + ? mol O? = 0,14 mol. Lại có tỉ lệ FeO : Fe3O4 : Fe2O3 = 3:2:1 viết gộp cụm: 3FeO.2Fe3O4.1Fe2O3 = Fe11O14. từ 0,14 mol O suy ra có 0,01 mol Fe11O14. đọc ra có 0,03 mol FeO + 0,02 mol Fe3O4 + 0,01 mol Fe2O3 nFe có trong X ban đầu = 0,310,110,060,14mol yêu cầu %nFe có trong hỗn hợp X 0,14X0,140,030,020,010,06:27,04100%53,85%. Câu 45 Đáp án C 2 42 NCONNO H na;nb;nc;n2c phản ứng:H n 10a2b12c8c10a2b20c1,470,02521,42 Khối lượng khí: 44b88c7,970,025.27,92 Bảo toàn N a4c0,25 a0,01;b0,06;c0,06 Al n1,541,220,32 FeMg mm56x24y18,320,32270,06606,08 23 FeOMgO mm80x40y8,8 và nFe đơn chất = 0,1 – (0,06 – 0,02) = 0,06.x0,1 y0,02 . %Fe0,06.56.100/18,3218,34 Câu 46: Đáp án D
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL - Khi nung hỗn hợp X thì: 2 3 3 32 2 32 BT:C COFeCO BFeCOFeNO T:N COFeNO nn n2n0,451 n2n Vì khí thu được chỉ gồm 2 khí nên O2 hết 33 2 FFeCO eNO nn0,15mol - Khi cho hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 loãng thì: 2 3 33 2 BT:C COFeCO FFeCOBeNO T:N NO nn0,15 nV5,6l n n 0,1 3 mol mol Câu 47: Đáp án B Đặt 2 2CONON nx,n2y,ny Y m44x30.2y28y0,035.26,89 Bảo toàn N 4NH n0,244y H n1,160,242x42y12y100,244y0,0352 xvày0,045 057 ,0 Quy đổi X thành Al (a), Mg (b), Fe (c) và CO3 (0,04) X m27a24b56c0,04.6016,581 m40b160c/28,82 ran Z + NaOH Dung dịch chứa 2 4 2 Na1,161,462,62,SO1,16,AlOa Bảo toàn điện tích: a1,16.22,623 Từ 1,2,3a0,3;b0,02;c0,1 3FeFeCO ncn0,06%Fe20,27% Câu 48: Đáp án A X 24 2 BTN 3m214,56g2 4 KL KHSO:x L 1NO:0,01 5,6g 200g OXNa:0,04Y :x0,09NNO:0,02 aNO:0,04 SOdd dd 2BaOH t 884,386g29,15g 444 x0,29 KL:17,0416x KL:17,0416xKL:12,4g XNa:0,04 OH:2x0,04O0,276 BBaSO:67,57gSaSO:x O:x Kettua mol mol
Vì lẫn khí HCl và H2O nên để thu khí Cl2 sạch cần bố trí thêm 2 bình (1) và (2) để giữ lại chúng.-Bình
tan là
2
khí Cl2 thoát ra khỏi bình (2) được thu ở bình tam giác được nút bằng bông tẩm dung dịch
Câu
phản ứng: nên tránh trường hợp khí Cl2 đầy bình thoát ra2 2NaOHClNaClNaClO
VìNaOH.
(1) dùng dung dịch NaCl nhằm giữ lại khí HCl, đồng thời cũng hạn chế khả năng tan của khí Cl2.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Đặt 2 2 2 2 XnungOH FO e BTHNung HO nvànx0,020 yn0,25,2 y 7Fe 4 BTKL % FeSO 89,1532.0,25y84,3860,27.18y0,012C0,85% Câu 49: Đáp án B Giải thích sơ đồ thí nghiệm điều chế khí clo sạch trong phòng thí nghiệm: - Phản ứng: t 2 222 MnO4HClMnClCl2HO Vì dung dịch HCl dùng là đặc nên dễ bay hơi, tách ra khỏi dung dịch tạo khí HCl, H2O khi đun nóng cũng dễ bay hơi nên sản phẩm phản ứng ngoài khí Cl2 thu được còn có lẫn khí HCl và H2O.
Xemngoài.xét các phát biểu:
(a) đúng. Với MnO2 thì cần đun nóng, còn với KMnO4 thì có thể đun hoặc không đun.
(b) sai. Vì nếu đổi thì lúc qua bình (1), khí Cl2 thoát ra có thể lẫn khí H2O không sạch nữa.
(c) sai. Vì bình (2) không giữ được khí HCl.
2
nAgCl = 2u + 2v và 2AgFe nnu m143,52u2v108u132,851 2HH Cl nvà0,05 2u2vn
(d) đúng.
án D Kim
(e) sai. Vì chất rắn NaCl không giữ được khí HCl, bình (2) cũng không nên khí Cl2 thu không sạch. có tất cả 2 phát biểu đúng. 50: Đáp loại không Cu (0,05 mol) nên Y chứa FeCl (u) và CuCl (v)
- Khí thoát ra bình (1) là Cl2 lẫn H2O nên bình (2) chứa H2SO4 đặc để giữ H2O lại.
DẠYKÈMQUYNHƠNOFFICIAL Bảo toàn H 2 HO nuv0,05 O nuv0,05 X m56u64v16uv0,053,2282 Từ 1,2uvà 0,3v=0,05 CuOCu nvn0,1 Bảo toàn O 34 34FeO FeO n0,05m11,6gam