25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :01 Câu 1: Dung dịch E chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau : Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch E là A. 6,11 gam. B. 3,055 gam. C. 5,35 gam. D. 9,165 gam. n+ 6 Câu 2: Một cation M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p . Vậy cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử M là A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p6 3s23p1. D. A hoặc B hoặc C. Câu 3: Cho 0,1 mol mỗi chất Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và CaCl2 vào nước dư, đun nóng được m gam kết tủa và V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m và V là A. 20 gam và 2,24 lít. B. 10 gam và 2,24 lít. C. 10 gam và 4,48 lít. D. 20 gam và 4,48 lít. Câu 4: Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc), dung dịch X và 5,6 gam Fe dư. Cô cạn dung dịch X, thu được b gam muối khan. Tính a và b. A. a = 0,25 mol, b = 27,0 gam. B. a = 0,20 mol, b = 24,2 gam. C. a = 0,25 mol, b = 36,3 gam. D. a = 0,20 mol, b = 27,0 gam. Câu 5: Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thấy thu được 55,6 gam chất rắn Y. Công thức chất rắn Y là A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeSO4.5H2O. D. FeSO4.7H2O. Câu 6: Đun nóng một dung dịch có chứa 0,1 mol Ca2+, 0,5 mol Na+, 0,1 mol Mg2+, 0,3 mol Cl–, a mol HCO3– sẽ xuất hiện m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là C. 18,4 gam. D. 55,2 gam. A. 10 gam. B. 8,4 gam. Câu 7: Cho các dung dịch: FeCl2, FeCl3, ZnCl2, CuSO4. Có bao nhiêu dung dịch tạo kết tủa với khí H2S ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8: Hòa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 rồi cô cạn và đun đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn nặng A. 3,42 gam. B. 2,94 gam. C. 9,9 gam. D. 7,98 gam. Câu 9: Cho 5,6 gam Fe vào 250 ml dung dịch AgNO3 1Mthì được dung dịch A. Nồng độ mol các chất trong dung dịch A là A. 0,20M và 0,20M. B. 0,40M và 0,20M C. 0,33M. D. 0,40M. Câu 10: Cho luồng khí CO đi từ từ qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp CuO, Fe2O3, MgO, FeO đun nóng, sau một thời gian còn lại 14,14 gam chất rắn. Khí thoát ra khỏi ống sứ được hấp thụ bởi dung dịch Ca(OH)2 dư được 16 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 18,82 gam. B. 19,26 gam. C. 16,7 gam. D. kết quả khác. Câu 11: Cho các dung dịch sau : NaCl, Na2S, Na2CO3, Na2SO3. Chỉ dùng H2SO4 loãng thì nhận biết được A. NaCl, Na2S, Na2CO3, Na2SO3. B. Na2S, Na2CO3, Na2SO3. D. NaCl, Na2S, Na2CO3. C. NaCl, Na2S. Câu 12: Nhiệt phân các muối sau : NH4Cl, (NH4)2CO3, NH4NO3, NH4HCO3. Trường hợp nào xảy ra phản ứng oxi hoá - khử ? A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH4)2CO3. D. NH4HCO3. Câu 13: Điện phân dung dịch hỗn hợp HCl, NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Hỏi trong quá trình điện phân pH của dung dịch thay đổi thế nào ? A. Không thay đổi. B. Tăng lên. C. Giảm xuống. D. Ban đầu tăng sau đó giảm. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
1
Câu 14: Thêm từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào 500 ml dung dịch Na2CO3 0,4M đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và khí Y. Thêm nước vôi dư vào dung dịch X được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5 gam. B. 8 gam. C. 10 gam. D. 15 gam. Câu 15: Hòa tan hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Chất tan có trong dung dịch X gồm A. FeCl2 và FeCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. FeCl2 và CuCl2. Câu 16: Cho các phát biểu sau : 1>Al là kim loại lưỡng tính. 2>Trong phản ứng hoá học ion kim loại chỉ thể hiện tính oxi hóa. 3>Nguyên tắc để làm mền nước cứng là khử ion Ca2+, Mg2+ . 4>Dung dịch hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3 có thể hoà tan được Cu. Phát biểu không đúng là A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4). Câu 17: Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dung dịch B chỉ chứa một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong A. Dung dịch B chứa chất nào sau đây ? A. AgNO3. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. Cu(NO3)2. Câu 18: Để phân biệt 4 cốc đựng riêng biệt 4 loại nước sau : Nước cất, nước có tính cứng tạm thời, nước có tính cứng vĩnh cửu, nước có tính cứng toàn phần. Ta có thể tiến hành theo thứ tự nào sau đây ? A. dd Na2CO3, đun nóng. B. đun nóng, dd NaOH. D. đun nóng, dd Na2CO3. C. dd Ca(OH)2, đung nóng. Câu 19: Cho các chất : KHSO3, (NH4)2CO3, Al, Al2O3, H2NCH2COOH, H2O, KHSO4, Zn(OH)2. Số chất có tính chất lưỡng tính là A. 8. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 20: Trong một bình thuỷ tinh kín có cân bằng sau : ⇀ N2O4∆H< 0 (hay +Q) 2NO2 ↽ (màu nâu đỏ) (không màu) Ngâm bình này vào nước đá. Màu của hỗn hợp khí trong bình biến đổi như thế nào ? A. Không thay đổi. B. Màu nâu đậm dần. C. Màu nâu nhạt dần. D. Ban đầu nhạt dần sau đó đậm dần. Câu 21: Trong số các chất sau : KNO3, Cu(NO3)2, KClO3 , KMnO4. Chất không thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. KNO3. B. Cu(NO3)2. C. KClO3. D. KMnO4. Câu 22: Cho các dung dịch : X1: HCl ; X2: KNO3 ; X3: (HCl + KNO3); X4: Fe2(SO4)3. Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu. A. X1, X3, X4. B. X3, X4. C. X1, X2, X3, X4. D. X4. Câu 23: Cho các dung dịch sau : NaHCO3, Na2S, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3 lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 24: Cho 0,1 mol Fe và 0,1 mol FeO phản ứng với dung dịch chứa 0,15 mol AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là A. 21,6 gam. B. 23,4 gam. C. 24,8 gam. D. 26,0 gam. Câu 25: Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl dư. Phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y bằng A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 23,2 gam. D. 16,0 gam Câu 26: A là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam A vào lượng dư nước thấy thoát ra 8,96 lít khí H2 (đktc). Cũng hòa tan m gam này vào dung dịch NaOH thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Khối lượng m bằng A. 13,70 gam. B. 21,80 gam. C. 58,85 gam. D. 57,50 gam. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
2
Câu 27: Đun nóng 0,3 mol bột Fe với 0,2 mol bột S đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp A. Hòa tan hết A bằng dung dịch HCl dư thu được khí D. Tỉ khối hơi của D so với không khí bằng A. 0,8046. B. 0,7586. C. 0,4368. D. 1,1724. Câu 28: Trong số các khí Cl2, HCl, CH3NH2, O2 thì có bao nhiêu khí tạo “khói trắng” khi tiếp xúc với khí NH3 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 3+ 2+ 2+ Câu 29: Phản ứng sau đây tự xảy ra : Zn + 2Cr → Zn + 2Cr . Phản ứng này cho thấy A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+và Cr3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+. B. Zn có tính khử yếu hơn Cr2+ và Cr3+ có tính oxi hóa yếu hơn Zn2+. C. Zn có tính oxi hóa mạnh hơn Cr2+ và Cr3+ có tính khử mạnh hơn Zn2+. D. Zn có tính oxi hóa yếu hơn Cr2+ và Cr3+ có tính khử yếu hơn Zn2+. Câu 30: Để phân biệt các dung dịch sau : NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3, MgCl2, FeCl3, Al(NO3)3. Ta cần dùng thêm một thuốc thử là A. dd quỳ tím. B. dd NaOH. C. dd Ba(OH)2. D. dd HCl. 2+ 2+ + Câu 31: Cho thế điện cực chuẩn của cặp Fe /Fe; Cu /Cu; Ag /Ag lần lượt là: -0,44V ; 0,34V ; 0,8V. Suất điện động chuẩn của các pin Fe - Cu ; Fe - Ag lần lượt là A.0,78V và 1,24V. B. 0,1V và 0,36V. C. 0,1V và 1,24V. D. 0,78V và 0,36V. Câu 32: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 1M và FeSO4 0,2M trong 1158 giây với cường độ dòng điện 25A. Khối lượng kim loại bám ở catot là (các điện cực trơ) A. 7,52 gam. B. 6,4 gam. C. 4,6 gam. D. 9,8 gam. Câu 33: Để phân biệt 2 dung dịch : AlCl3 và ZnCl2 ta dùng thuốc thử là A. dd NaOH dư. B. dd HNO3 dư. C. dd AgNO3 dư. D. dd NH3 dư. Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 1,45 gam hỗn hợp Al và Ni bằng dung dịch HCl, thu được 0,784 lít khí H2 thoát ra (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của một kim loại trong hỗn hợp đó là A. 18,88%. B. 57,94%. C. 78,46%. D. 86,81%. Câu 35: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít. Dãy các dung dịch nào sau đây có giá trị pH tăng dần A. H2SO4 ; HCl ; NH4Cl ; KNO3 ; KOH ; Ba(OH)2. B. HCl ; H2SO4 ; NH4Cl ; KNO3 ; KOH ; Ba(OH)2. C. H2SO4 ; HCl ; KNO3 ; NH4Cl ; KOH ; Ba(OH)2. D. HCl ; H2SO4 ; NH4Cl ; KNO3 ; Ba(OH)2 ; KOH. Câu 36: Ngâm một lá Mg kim loại trong dung dịch Cu(NO3)2, sau một thời gian người ta nhận thấy khối lượng của lá kim loại đó tăng 1 gam so với ban đầu. Khối lượng của Cu kim loại đã bám lên bề mặt của lá kim loại đó là (giả thiết rằng toàn bộ Cu bị đẩy ra khỏi muối đã bám hết vào lá Mg kim loại) A. 1,60 gam. B. 1,28 gam. C. 1,20 gam. D. 2,40 gam. Câu 37: Cho các dung dịch sau tác dụng với nhau từng đôi một ở nhiệt độ thường: BaCl2 ; NaHCO3 ; Na2CO3 ; NaHSO4. Số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 38: Cation M2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d5. M thuộc B. chu kì 4 nhóm VIIB. A. chu kì 4 nhóm VB. C. chu kì 4 nhóm IIA. D. chu kì 3 nhóm VB. Câu 39: Lấy 50 ml dung dịch HCl a mol/lít pha loãng bằng nước thành 1 lít dung dịch có pH = 1. Giá trị của a là A. 3M. B. 1M. C. 4M. D. 2M. + 23+ Câu 40: Cho phương trình ion : FeS + H + SO4 → Fe + SO2 + H2O Tổng hệ số nguyên bé nhất của phương trình ion này là A. 30. B. 36. C. 50. D. 42. Câu 41: Theo định nghĩa axit - bazơ của Bronstet, dãy nào sau đây gồm các chất và ion mang tính chất lưỡng tính ? A. CO32- ; CH3COO-. B. ZnO ; HCO3-; H2O. + C. NH4 ; HCO3 ; CH3COO . D. ZnO ; Al2O3 ;HSO4-. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
3
Câu 42: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb ; Fe và Zn ; Fe và Sn ; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 43: Nhiệt phân hoàn toàn 2,45 gam một muối vô cơ X thu được 672 cm3 O2 (đktc). X là A. KClO3. B. KClO. C. KClO4. D. KClO2. Câu 44: Tiến hành các thí nghiệm sau : 1) Sục khí CO2 vào nước vôi trong. 2) Sục SO2 và dung dịch nước brom. 3) Sục C2H4 vào dung dịch KMnO4. 4) Sục SO2 vào dung dịch Na2CO3. Số phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 45: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với HCl dư ta thu được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Sr. B. Ba. C. Ca. D. Mg. Câu 46: Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, khối lượng dung dịch giảm 4 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau khi điện phân cần dùng 50 ml dung dịch H2S 0,5M. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 trước lúc điện phân là: D. 0,750M. A. 0,735M. B. 0,375M. C. 0,420M. Câu 47: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được sản phẩm khử là 0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỷ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần % theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là A. 61,80%. B. 61,82%. C. 38,18%. D. 38,20%. (1) Câu 48: Cho các phản ứng : AgNO3 + Fe(NO3)2→ Ag + Fe(NO3)3 Fe + HCl → FeCl2 + H2 (2) Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là A. Fe2+ ; Fe3+ ; H+ ; Ag+. B. Fe2+ ; H+ ; Fe3+ ; Ag+. + 3+ + 2+ D. Fe2+ ; H+ ; Ag+ ; Fe3+. C. Ag ; Fe ; H ; Fe . Câu 49: Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO2 này hấp thụ vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch được 18,9 gam chất rắn. Kim loại M đó là A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 50: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO2 (đktc), 1,6 gam S (là những sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng muối khan trong dung dịch X là A. 28,1 gam. B. 18,1 gam. C. 30,4 gam. D. 24,8 gam. ------------HẾT------------
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
4
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
02
Câu 1: Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của các A. nguyên tử kim loại. B. ion. C. electron. D. phân tử nước. Câu 2: Cho khí CO dư đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu, Al. C. Mg, Fe, Cu. D. MgO, Fe3O4, Cu. Câu 3: Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá : Eo(Ni-X) = 0,12V ; Eo(Y-Ni) = 0,02V; Eo(NiZ) = 0,60V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái sang phải là A. Y, Ni, Z, X. B. Z, Y, Ni, X. C. X, Z, Ni, Y. D. Y, Ni, X, Z. Câu 4: Cho V lít Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ ở điều kiện thường, cô cạn dung dịch thu được m1 gam muối khan. Cũng lấy V lít Cl2 cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng ở 80oC, cô cạn dung dịch thu được m2 gam muối. Thể tích khí Cl2 đo ở cùng điều kiện. Tỉ lệ m1 : m2 là A. 1 : 2. B. 1 : 1,5. C. 1 : 1. D. 2 : 1. Câu 5: Thả mẩu nhỏ kim loại bari vào dung dịch muối (NH4)2SO4. Hiện tượng quan sát được là A. Kim loại Ba tan, có kết tủa màu vàng lắng dưới đáy ống nghiệm. B. Kim loại Ba tan, xuất hiện kết tủa trắng keo. C. Kim loại Ba tan, có hỗn hợp khí bay ra mùi khai và xuất hiện kết tủa màu trắng. D. Kim loại Ba tan hết, dung dịch trở nên trong suốt. Câu 6: Thêm 6,0 gam P2O5 vào 25 ml dung dịch H3PO4 6,0% (d=1,03 g/ml). Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là A. 30,95%. B. 29,75%. C. 26,08%. D. 35,25%. Câu 7: Trong các chất sau, chất nào gồm 3 ion đều có cấu hình electron giống với khí hiếm 10Ne ? A. Na2S. B. MgCl2. C. NaF. D. Na2O. Câu 8: Cho 4,48 lít CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 1,5M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 9,85 gam. B. 22,95 gam. C. 19,7 gam. D. 15,20 gam. Câu 9: Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Dùng chất nào sau đây có thể khử được clo một cách tương đối an toàn ? A. khí NH3 hoặc dung dịch NH3. B. khí H2S. C. khí CO2. D. dung dịch NaOH loãng. Câu 10: Muối CuSO4 khan dùng để làm khô khí nào sau đây ? A. SO2. B. H2S. C. CH3NH2. D. NH3. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Chất béo thuộc loại hợp chất este. B. Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit no trong phân tử. C. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm hơn xà phòng là có thể giặt rửa cả trong nước cứng. D. Khi đun chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH ta được xà phòng. Câu 12: Cho 8,3 gam hỗn hợp gồm Al và Fe có số mol bằng nhau vào 100 ml dung dịch Y gồm AgNO3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A gồm 3 kim loại. Hòa tan A vào dung dịch HCl dư THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
5
thấy có 1,12 lít khí thoát ra và còn 28 gam chất rắn không tan. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong dung dịch Y là A. 0,2M và 0,3M. B. 0,2M và 0,1M. C. 1M và 2M. D. 2M và 1M. Câu 13: Cho V ml dung dịch NH3 1M vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,3 M thu được 1,96 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 150 ml. B. 50 ml. C. 40 ml. D. 100 ml. Câu 14: Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng : Mg + HNO3 đặc, dư →khí A CaOCl2 + HCl →khí B Ca(HCO3)2 + HNO3→khí D. NaHSO3 + H2SO4→ khí C Cho các khí A, B, C, D lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH dư. Trong tất cả các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hoá - khử ? A. 4. B. 3 C. 2. D. 5. Câu 15: Khí CO2 chiếm tỉ lệ 0,03 % thể tích không khí. Cần bao nhiêu m3 không khí (đktc) để cung cấp cho phản ứng quang hợp ở cây xanh tạo ra 50 gam tinh bột A. 224,00. B. 150,33. C. 138,27. D. 336,00. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử. B. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. C. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. D. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dạng tinh thể ion. Câu 17: Hoà tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được 10,89 gam kết tủa. Tính m A. 22,540. B. 17,710. C. 12,375. D. 20,125. Câu 18: Nung nóng m gam bột Fe với S trong bình kín không có không khí, sau một thời gian thu được 12,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeS, FeS2, S. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 10,08 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 11,2. B. 8,4. C. 5,6. D. 2,8. Câu 19: Cho 21,6 gam chất X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là B. 25,0. C. 30,0. D. 43,6. A. 11,4. Câu 20: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe3O4 ; 0,1 mol CuO và 0,15 mol MgO sau đó cho toàn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí thoát ra (đktc) là A. 13,44 lít. B. 10,08 lít. C. 6,72 lít. D. 5,6 lít. Câu 21: Cho 26,88 gam bột đồng hòa tan trong dung dịch HNO3 trong một cốc, sau kết thúc phản ứng, có 4,48 lít khí NO (đktc) thoát ra và còn lại m gam chất rắn không tan. Thêm tiếp từ từ V ml dung dịch HCl 3,2 M vào cốc để hoà tan vừa hết m gam chất không tan, có khí NO thoát ra. Giá trị của V là A. 100. B. 50. C. 200. D. 150. Câu 22: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là C. P, N, O, F. D. N, P, O, F. A. P, N, F, O. B. N, P ,F, O. Câu 23: Sục 7,28 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và Ca(OH)2 0,2M, phần nước lọc sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lần lượt cho tác dụng với các chất HNO3, NaCl, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng hoá học xảy ra là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 24: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là A. HI và O3 B. H2S và Cl2. C. NH3 và HCl. D. Cl2 và O2. 2+ Câu 25: Thuốc thử nào sau đây không nhận biết được sự của ion Ba có mặt trong dung dịch ? A. SO42-. B. CrO42-. C. HSO4D. HCO3-. Câu 26: Để phân biệt Na2CO3, NaHCO3, CaCO3 có thể dùng A. Nước, nước vôi trong. B. Dung dịch H2SO4. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
6
C. Dung dịch HCl. D. Nước, dung dịch CaCl2. Câu 27: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch X chứa hỗn hợp gồm K2CO3 1,5M và NaHCO3 1M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,8. Câu 28: Cho 7,2 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn không tan là 1,28 gam. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là A. 32,22%. B. 82,22%. C. 25,76%. D. 64,44%. Câu 29: Cho các dung dịch: HCl vừa đủ ; khí CO2 ; dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy A. có khí thoát ra. B. dung dịch trong suốt. C. có kết tủa sau đó tan dần. D. có kết tủa trắng. Câu 30: Cho 2,16 gam bột Al vào 600 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,2M và FeCl30,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A nặng m gam. Giá trị của m là A. 7,68. B. 1,92. C. 5,28. D. 5,76. Câu 31: Hoà tan hoàn toàn một kim loại R hoá trị 2 vào dung dịch H2SO4 loãng, lấy dư 25% so với lượng cần thiết phản ứng, thu được dung dịch A. Dung dịch A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,5 mol NaOH, thu được 11,6 gam kết tủa. R là A. Mg. B. Ba. C. Be. D. Zn. Câu 32: Cho các phản ứng hóa học sau : (1) (NH4)2SO4+ BaCl2→ (2) CuSO4 + Ba(NO3)2→ (3) Na2SO4 + BaCl2→ (4) H2SO4 + BaSO3→ (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2→ (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2→ Những phản ứng hoá học có cùng phương trình ion rút gọn là B. (1), (2), (3), (6). A. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). Câu 33: Hòa tan hỗn hợp ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng chắc chắn có chứa A. Zn(NO3)2 ; Fe(NO3)2. B. Zn(NO3)2 ; Fe(NO3)2 ; Cu(NO3)2. D. Zn(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; Cu(NO3)2. C. Zn(NO3)2 ; Fe(NO3)3. Câu 34: Phản ứng nào không dùng để điều chế khí hiđro sunfua ? A. FeS + HNO3 → B. Na2S + H2SO4 loãng → C. FeS + HCl → D. S + H2→ Câu 35: Cho 0,1 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 23,45 gam. B. 12,55 gam. C. 24,25 gam. D. 22,75 gam. Câu 36: Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau : Ba(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất (giả sử nước bay hơi không đáng kể) ? A. NH4HCO3. B. Ba(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2. D. NaHCO3. Câu 37: Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố : Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số electron độc thân lần lượt là A. 3, 1, 2, 2. B. 1, 1, 2, 8. C. 1, 1, 0, 4. D. 3, 1, 2, 8. Câu 38: Dung dịch Br2 màu vàng, chia làm 2 phần. Dẫn khí X không màu qua phần 1 thấy mất màu. Khí Y không màu qua phần 2, thấy dung dịch sẫm màu hơn. X và Y là A. HI và SO2. B. H2S và SO2. C. SO2 và H2S. D. SO2 và HI. Câu 39: Trong một cốc nước có hoà tan a mol Ca(HCO3)2 và b mol Mg(HCO3)2. Để làm mềm nước trong cốc cần dùng V lít nước vôi trong, nồng độ pM. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là A. V = (a +2b)/p. B. V = (a + b)/2p. C. V = (a + b)/p. D. V = (a + b)p. Câu 40: Dung dịch A (loãng) chứa 0,04 mol Fe(NO3)3 và 0,6 mol HCl có khả năng hòa tan được Cu với khối lượng tối đa là THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
7
A. 12,16 gam. B. 11,52 gam. C. 6,4 gam. D. 12,8 gam. Câu 41: Cho các chất tham gia phản ứng : a) S + F2 b) SO2 + H2 c) SO2+O2 (xt) d) S + H2SO4 (đặc, nóng) e) H2S + Cl2(dư) + H2O f) SO2+Br2 + H2O Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức +6 là A. 5. B. 4. C. 2 D. 3. Câu 42: X là dung dịch NaOH C%. Lấy 18 gam X hoặc 74 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch AlCl3 0,1M thì lượng kết tủa vẫn như nhau. Giá trị của C là A. 4. B. 8. C. 7,2. D. 3,6. Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng HNO3 dư thấy thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 110,95 gam. B. 81,55 gam. C. 29,4 gam. D. 115,85 gam. Câu 44: Trong các phản ứng sau : 1) dung dịch Na2CO3 + H2SO4 2) dung dịch NaHCO3 + FeCl3 3) dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4) dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2 5) dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6) dung dịch Na2S + AlCl3 Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là A. 2, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 1, 3, 6. D. 2, 5. Câu 45: Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl và H2SO4 có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thấy có 0,1165 gam kết tủa. Nồng độ mol của HCl và H2SO4 ban đầu lần lượt là A. 0,003M và 0,002M. B. 0,003M và 0,003M. C. 0,006M và 0,002M. D. 0,006M và 0,003M. Câu 46: Cho 7,2 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm R và Al vào H2O dư được 4,48 lít khí (đktc) và 0,6 gam chất rắn không tan. Kim loại R là A. Rb. B. Li. C. Na. D. K. Câu 47: Khi làm thí nghiệm với SO2 và CO2, một học sinh đã ghi các kết luận sau : 1>SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít. 2>SO2 làm mất màu nước brom, còn CO2 không làm mất màu nước brom. 3>Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo kết tủa. 4>Cả hai đều là oxit axit. Trong các kết luận trên, các kết luận đúng là A. 1, 2, 4. B. Cả 1, 2, 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 2 và 4. Câu 48: Dãy gồm các chất, ion vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá là A. HCl, Na2S, NO2, Fe2+. B. Fe(OH)2, Fe2+, FeCl2, FeO. C. FeO, H2S, Cu, HNO3. D. NO2, Fe2+, SO2, FeCl3, SO32-. Câu 49: Cho các sơ đồ điều chế kim loại, mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng hoá học 1) Na2SO4→NaCl → Na. 3) CaCO3→ CaCl2→ Ca. 2) Na2CO3→NaOH → Na. 4) CaCO3→ Ca(OH)2→ Ca. Số sơ đồ điều chế đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 50: Cho các phát biểu sau : 1>Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau. 2>Chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch. 3>Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn. 4>Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi. 5) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại. Các phát biểu sai là A. 3, 4. B. 3, 5. C. 2, 3. D. 4, 5. ----------HẾT---------THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
8
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
03
Câu 1: Trong một bình kín chứa 10,8 gam kim loại M chỉ có một hoá trị và 0,6 mol O2. Nung bình một thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ còn bằng 75% so với ban đầu. Lấy chất rắn thu được cho tác dụng với HCl dư thu được 6,72 lít H2 đktc. Kim loại M là A. Zn. B. Al. C. Fe. D. Mg. Câu 2: Điện phân dung dịch hỗn hợp x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ màng ngăn xốp. Dung dịch sau điện phân hoà tan được hỗn hợp Fe và Fe2O3. Mối quan hệ giữa x và y là A. x < 2y. B. x ≤ 2y. C. x = 2y. D. x > 2y. Câu 3: Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai A.CaCO3→CaO→CaC2→C2H2→C4H4 → Buta-1,3-đien →X. B.Tinh bột →glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X. C. CH4→ C2H2→ C4H4→ Buta-1,3-đien → X. D. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4→ C2H5OH → Buta-1,3-đien → X. Câu 4: Câu nào sau đây sai ? A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại. B. Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học. C.Kim loại có tính chất vật lý chung : Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim. D.Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. Câu 5: Chất nào sau đây không có liên kết cho - nhận ? A. HClO3. B. CO2. C. NH4Br. D. HNO3. Câu 6: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5M và BaCl2 0,4M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 29,55 gam. B. 23,64 gam. C. 19,7 gam. D. 17,73 gam. Câu 7: Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2: 1 bằng dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y là A. 12,8 gam. B. 0,0 gam. C. 23,2 gam. D. 6,4 gam. Câu 8: Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,52 gam. B. 31,3 gam. C. 27,22 gam. D. 26,5 gam Câu 9: Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau : KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3, dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 10: Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 dung dịch : HCl, NaOH, H2SO4 là A. Zn. B. quỳ tím. C. NaHCO3. D. dung dịch Ba(HCO3)2. Câu 11: Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch chứa CuSO4 0,2M và Fe2(SO4)3 0,1M. Hãy cho biết sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng thanh Fe thay đổi như thế nào ? A. Tăng 0,32 gam. B. Tăng 2,56 gam. C. Giảm 0,8 gam. D. Giảm 1,6 gam. Câu 12: Trộn 2 dung dịch AgNO3 1M và Fe(NO3)3 1M theo tỉ lệ thể tích là 1 : 1 thu được dung dịch X. Cho m gam bột Zn vào 200 ml dung dịch X, phản ứng xong thu được 10,8 gam kết tủa. Xác định m. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
9
A. 3,25 gam ≤ m. B. 3,25 gam ≤ m ≤ 4,875 gam. C. 3,25 gam ≤ m ≤ 6,5 gam. D. 4,875 gam ≤ m ≤ 6,5 gam. Câu 13: Muốn tinh chế H2 có lẫn H2S, ta dẫn hỗn hợp khí vào dung dịch A. Pb(NO3)2. B. CuCl2. C. NaOH. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 14: Sử dụng hoá chất nào sau đây để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic ? A. dd Ca(OH)2, Na, dd H2SO4. B. dd NaOH, dd H2SO4. C. Na, dd HCl, CuO. D. dd AgNO3/NH3, dd Br2. Câu 15: Hòa tan 15,6 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 98% đun nóng vừa đủ thu được 7,84 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch A. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch A là A. 49,2 gam. B. 82,8 gam. C. 64,1 gam. D. 98,4 gam. Câu 16: Trong các loại phân đạm sau loại nào khi bón ít làm thay đổi môi trường của đất nhất ? A. NH4NO3. B. NH4Cl. C. (NH4)2SO4. D. Ure. Câu 17: Hãy cho biết lớp N có thể chứa tối đa bao nhiêu electron ? A. 2. B. 8. C. 18. D. 32. Câu 18: Cho sơ đồ sau : Hãy cho biết phản ứng nào trong các phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa - khử ? A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 4, 5, 6, 7. C. 4, 6. D.4. Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau vào 200 ml dung dịch chứa BaCl2 0,3M và Ba(HCO3)2 0,8M thu được 2,8 lít H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,34 gam. B. 31,52 gam. C. 49,25 gam. D. 39,4 gam. Câu 20: Có một hỗn hợp gồm Cu và Ag. Có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để thu được Ag tinh khiết A. Cho hỗn hợp đó vào dung dịch AgNO3 dư. B. Đốt hỗn hợp đó bằng oxi dư sau đó hòa hỗn hợp vào dung dịch HCl dư. C. Cho hỗn hợp đó vào dung dịch muối của Fe3+ dư. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 21: Nung 22,4 gam kim loại M hoá trị 2 với lưu huỳnh dư thu được chất rắn X. Cho chất rắn X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thu được khí A và 6,4 g bã rắn không tan. Làm khô chất bã rắn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được khí B. Khí B phản ứng vừa đủ với khí A thu được 19,2 gam đơn chất rắn. M là A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Zn. Câu 22: Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi như thế nào ? A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng. Câu 23: Cho độ âm điện của các nguyên tố: O (3,5), Na (0,9), Mg (1,2), Cl (3,0). Trong các phân tử sau phân tử nào có độ phân cực lớn nhất ? A. NaCl. B. MgO. C. MgCl2. D. Cl2O. Câu 24: Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 1,5M thu được dung dịch X. Tính thể tích dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,5M và NaOH 0,6M cần cho vào dung dịch X để thu được lượng kết tủa lớn nhất ? A. 250 ml. B. 300 ml. C. 350 ml. D. 400 ml. Câu 25: Dãy các chất nào trong các chất sau có thể làm mềm nước cứng tạm thời ? A. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. B. NaCl, Ca(OH)2, Na3PO4. C. Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4. D. NH3, Ca(OH)2, Na2SO4. Câu 26: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau phản ứng ? A. dd NH3 dư vào dd AlCl3. B. dd NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2. C. khí CO2 dư vào dd NaAlO2. D. dd HCl loãng dư vào dd NaAlO2. Câu 27: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO (là sản phảm khử duy nhất) và m gam chất rắn. Giá trị của m là THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
10
A. 1,6 gam. B. 3,2 gam. C. 6,4 gam. D. 12,8 gam. Câu 28: Nung một hỗn hợp gồm 0,1 mol C2H4, 0,2 mol C2H2 và 0,3 mol H2 với bột Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y. Tính khối lượng H2O thu được ? A. 12,6 gam. B. 9,0 gam. C. 9,9 gam. D. 10,2 gam. ⇀ Câu 29: Cho cân bằng sau : H2(k) + I2(k) ↽ 2HI(k) ∆H >0. Hãy cho biết yếu tố nào sau đây có thể làm chuyển dịch cân bằng ? A. to, p , nồng độ. B. to, p. o C. t , nồng độ. D. to, p, nồng độ và xúc tác. Câu 30: Cho Na dư vào các dung dịch sau : CuSO4, NH4Cl, NaHCO3, Ba(HCO3)2, Al(NO3)3, FeCl2, ZnSO4. Hãy cho biết có bao nhiêu chất phản ứng vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa sau phản ứng ? (Biết rằng lượng nước luôn dư) A. 2. B. 4. C.3. D. 5. Câu 31: Cho một oxit của Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 vào dung dịch X thấy dung dịch KMnO4 mất màu. Công thức của oxit đó là ? A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Cả A, B đều đúng. Câu 32: Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 33: Hiện tượng nào xảy ra trong thí nghiệm sau : Cho 0,1 mol Na vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 1M và H2SO4 1M (loãng). A. Chỉ có khí bay lên. B. Có khí bay lên và có kết tủa màu xanh. C. Chỉ có kết tủa. D. Có khí bay lên và có kết tủa màu trắng. Câu 34: Hợp chất X có vòng benzen và có chứa C, H, N. Trong X có % khối lượng của N là 13,08%. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 35: Hỗn hợp X gồm 0,04 mol Fe và 0,12/n mol kim loại R (hóa trị n không đổi, không tan trong nước và đứng trước hiđro trong dãy điện hoá). Cho X vào dung dịch AgNO3 dư. Khối lượng Ag thu được là A. 21,6 gam. B. 25,92 gam. C. 28,08 gam. D. 29,52 gam. Câu 36: Cho các cặp dung dịch sau : (1) BaCl2 và Na2CO3 (2) NaOH và AlCl3 (3) BaCl2 và NaHSO4 (4) Ba(OH)2 và H2SO4 (5) AlCl3 và K2CO3 (6) Pb(NO3)2 và H2S Những cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch trong từng cặp với nhau ? A. 1, 2, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 4, 5, 6. C. 1, 2, 4, 6. D. 1, 2, 4, 5. Câu 37: Để một vật làm bằng hợp kim Zn, Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hoà tan O2) xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá. Tại cực âm xảy ra quá trình nào sau đây ? A. Quá trình khử Zn. B. Quá trình oxi hoá Zn. C. Quá trình khử O2. D. Quá trình oxi hoá O2. Câu 38: Nung một hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với O2 là 1,6 với xúc tác V2O5 thu được hỗn hợp Y. Biết tỉ khối của X so với Y là 0,8. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp SO3 ? A. 66,7%. B. 50%. C. 75%. D. 80%. Câu 39: Một hỗn hợp A gồm Ba và Al. Cho m gam A tác dụng với nước dư, thu được 2,688 lít khí (đktc). Cũng m gam A trên cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 3,696 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 4,36 gam. B. 6,54 gam. C. 5,64 gam. D. 7,92 gam. Câu 40: Khi cho hỗn hợp gồm MgSO4, Ba3(PO4)2, FeCO3, FeS, Ag2S vào dung dịch HCl dư thì phần không tan chứa những chất nào ? A. FeS, AgCl, Ba3(PO4)2. B. FeS, AgCl, BaSO4. C. Ag2S, BaSO4. D. Ba3(PO4)2, Ag2S. Câu 41: Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào 20 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,39 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 15 ml hay 75 ml. B. Chỉ có thể là 15 ml. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
11
C. 35 ml hay 75 ml. D. Chỉ có thể là 75 ml. Câu 42: Đốt nóng kim loại X trong không khí thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng tăng 38% so với ban đầu. X là A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe. Câu 43: Cho x mol khí Cl2 vào bình chứa KOH loãng nguội và y mol khí Cl2 vào bình chứa KOH đặc nóng, sau phản ứng số mol KCl thu được ở 2 thí nghiệm bằng nhau. Ta có tỉ lệ A. x : y = 5 : 3. B. x : y = 3 : 5. C. x : y = 3 : 1. D. x : y = 1 : 3. Câu 44: Thêm x ml (nhỏ nhất) dung dịch Na2CO3 0,1M vào dung dịch hỗn hợp chứa : Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,01 mol HCO3–, 0,02 mol NO3– thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của x là A. 300. B. 400. C. 250. D. 150. Câu 45: Cho dung dịch HNO3 loãng phản ứng với FeS, các sản phẩm tạo thành là A. Fe(NO3)3, H2S. B. Fe(NO3)2, H2S. C. FeSO4, Fe(NO3)2, NO, H2O. D. Fe2(SO4)3, Fe(NO3)3, NO, H2O. Câu 46: Trong phân tử HNO3, tổng số cặp electron lớp ngoài cùng không tham gia liên kết của 5 nguyên tử là A. 7. B. 8. C. 9. D. 6. Câu 47: Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là B. Ca(OH)2 và HCl. A. Ca(OH)2 và BaCl2. C. Ca(OH)2, NaOH. D. Na2CO3 và H2SO4. Câu 48: Nhiệt phân một muối nitrat kim loại có hóa trị không đổi thu được hỗn hợp khí X và oxit kim loại. Khối lượng riêng của hỗn hợp khí X ở điều kiện chuẩn là A. 1,741 gam/l. B. 1,897 gam/l. C. 1,929 gam/l. D. 1,845 gam/l. Câu 49: Chất nào sau đây là thành phần chính để bó bột khi xương bị gãy ? A. CaCO3 B. CaSO4.2H2O. C. Polime. D. Vật liệu compozit. Câu 50: Thí nghiệm nào sau đây khi hoàn thành tạo ra Fe(NO3)3 ? A. Fe (dư) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. B.Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl. C. Fe (dư) tác dụng với dung dịch AgNO3. D. Fe tác dụng với lượng dư dung dịch Cu(NO3)2 . ----------HẾT----------
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
12
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
04
Câu 1: Phương pháp điều chế kim loại nào sau đây không đúng ? t0 A. Cr2O3 + 2Al → 2Cr + Al2O3 t0 B. HgS + O2 → Hg + SO2 0
0
t + CO ,t C. CaCO3 → CaO → Ca + NaCN + Zn D. Ag2S → Na[Ag(CN)2] → Ag Câu 2: Chiều tăng dần tính khử của 3 nguyên tố : X (Z=11), Y(Z=12), Z (Z=13) là A. X, Z, Y. B. Z, X, Y. C. X, Y, Z. D. Z, Y, X. Câu 3: So sánh pin điện hóa và ăn mòn điện hoá, điều nào sau đây không đúng ? A. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn là cực âm. B. Pin điện hóa phát sinh dòng điện, ăn mòn điện hoá không phát sinh dòng điện. C. Chất có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn. D. Tên các điện cực giống nhau : catot là cực dương và anot là cực âm. Câu 4: Trong các kim loại sau : Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Al. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Có thể điều chế kim loại kiềm bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của chúng. B. Có thể điều chế kim loại kiềm thổ bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của chúng. C. Có thể điều chế kim loại nhôm bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó. D. Mg, Al, Na cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao. Câu 6: Cho 7,3 gam hỗn hợp gồm Na và Al tan hết vào nước được dung dịch X và 5,6 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl 1M cần cho vào dung dịch X để được lượng kết tủa lớn nhất là B. 200 ml. C. 100 ml. D. 250 ml. A. 150 ml. Câu 7: Hoà tan hết 18,2 gam hỗn hợp Zn và Cr trong HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa hai muối và 0,15 mol hỗn hợp hai khí không màu có khối lượng 5,20 gam trong đó có một khí hoá nâu ngoài không khí. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,9 mol. B. 0,7 mol. C. 0,2 mol. D. 0,5 mol. Câu 8: Thí nghiệm nào dưới đây tạo thành số gam kết tủa lớn nhất ? A. Cho 0,20 mol K vào dung dịch chứa 0,20 mol CuSO4. B. Cho 0,35 mol Na vào dung dịch chứa 0,10 mol AlCl3. C. Cho 0,10 mol Ca vào dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO3. D. Cho 0,05 mol Ba vào dung dịch loãng chứa 0,10 mol H2SO4. Câu 9: Có các cặp chất sau : Cu và dung dịch FeCl3 ;H2S và dung dịch Pb(NO3)2 ; H2S và dung dịch ZnCl2; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 10: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch X có kết tủa tạo thành, lọc lấy kết tủa cho vào dung dịch NH3 thấy kết tủa tan.Vậy X A. chỉ có thể là NaCl. B. chỉ có thể là Na3PO4. C. là Na2SO4. D. là NaNO3.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
13
Câu 11: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dòng 5A. Khi ở anot có 4 gam khí oxi bay ra thì ngưng. Điều nào sau đây luôn đúng ? Biết hiệu suất phản ứng là 100%. A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16 gam. B. Thời gian điện phân là 9650 giây. C. pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn tăng lên. D. Không có khí thoát ra ở catot. Câu 12: Cho các chất sau : FeBr3, FeCl2, Fe3O4,AlBr3, MgI, KBr, NaCl. Axit H2SO4 đặc nóng có thể oxi hóa bao nhiêu chất ? A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 13: Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là A. 0,21M và 0,32M. B. 0,21M và 0,18M. C. 0,2M và 0,4M. D. 0,18M và 0,26M. Câu 14: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa ? A. Fe + KNO3 + 4HCl → FeCl3 + KCl + NO + 2H2O. B. NaOH + HCl → NaCl + H2O. C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. D. Fe + 2HCl → FeCl2+ H2. Câu 15: Khi hoà tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%, thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 20%. Kim loại M là A. Zn. B. Mg. C. Cu. D. Fe. Câu 16: Cho các hạt vi mô : O2-, Al3+, Al, Na, Mg2+, Mg. Dãy được xếp đúng thứ tự bán kính hạt ? A. Al3+< Mg2+ < O2-< Al <Mg < Na. B. Al3+< Mg2+< Al < Mg < Na < O2-. C. Na < Mg < Al < Al3+<Mg2+< O2-. D. Na < Mg < Mg2+< Al3+< Al < O2-. Câu 17: Nhúng một thanh Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Mg đã phản ứng là A. 6,96 gam B. 24 gam. C. 20,88 gam. D. 25,2 gam. 3+ 2+ Câu 18: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al , 0,2 mol Mg , 0,2 mol NO3 , x mol Cl-, y mol Cu2+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa. - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 26,4 gam. B. 20,4 gam. C. 25,3 gam. D.21,05 gam. Câu 19: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Cho các hóa chất sau : Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaHCO3, NaOH, NH3. Hãy cho biết có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dd X. A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. 2+ 3+ Câu 20: Cho các chất và ion sau : SO2 ; Cl2 ; F2 ; S ; Ca ; Fe ; Fe ; NO2 ; HCO3- ; NO3-. Số chất và ion vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 21: Đem 11,2 gam Fe để ngoài không khí, sau một thời gian thu được một hỗn hợp gồm Fe và các oxit. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đó trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc). Số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,5 mol. D. 0,45 mol. Câu 22: Cho từ từ V lít dung dịch Na2CO3 1M vào V1 lít dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít CO2(đktc). Cho từ từ V1 lít HCl 1M vào V lít dung dịch Na2CO3 1M thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Vậy V và V1 tương ứng là A. V = 0,15 lít ; V1 = 0,2 lít. B. V = 0,25 lít ; V1 = 0,2 lít. C. V = 0,2 lít ; V1 = 0,15 lít. D. V = 0,2lít ; V1 = 0,25 lít. Câu 23: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3. B. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3. C. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O, NH4HCO3. D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4]. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
14
Câu 24: Trộn 2 dung dịch : Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỉ lệ thể tích 1: 2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Các ion có mặt trong dung dịch Y là (Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện li của nước) A. Ba2+, HCO3- và Na+. B. Na+, HCO3-. C. Na+ và. SO42-. D. Na+, HCO3- và SO42Câu 25: Một hỗn hợp gồm Ag, Cu và Fe. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để loại bỏ hết Cu, Fe ra khỏi hỗn hợp và thu được Ag có khối lượng đúng bằng khối lượng Ag có trong hỗn hợp ban đầu. A. HCl. B. AgNO3. C. HNO3 loãng, nóng. D. Fe(NO3)3. ⇀ 2SO3 (k) ∆H < 0 Câu 26: Cho phản ứng sau : 2SO2 (k) + O2 (k) ↽ Điều kiện nào sau đây làm tăng hiệu suất của phản ứng A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất. B. Hạ nhiệt độ, giảm áp suất. C. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất. D. Hạ nhiệt độ, tăng áp suất. Câu 27: Cation X2+ có cấu hình electron là … 3d5. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là A. X2O7. B. X2O5. C. X2O3. D. XO. Câu 28: Trộn dung dịch chứa Ba2+; OH- 0,12 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO-3 0,04 mol ; CO32- 0,03 mol và Na+. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là A. 9,85gam. B. 5,91 gam. C. 3,94 gam. D. 7,88 gam. Câu 29: Cấu hình electron của một ion X3+ là : 1s22s22p63s23p63d3. Nguyên tử X có bao nhiêu electron độc thân A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 30: Cho các dung dịch sau : Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH ? A. pH3< pH1 <pH2. B. pH1< pH3< pH2. C. pH3< pH2< pH1. D.pH1< pH2< pH3. Câu 31: Hãy cho biết dãy hóa chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều thu được khí NO2 bay ra ? A. CaSO3, Fe(OH)2, Cu, ZnO. B. Fe3O4, Na2SO3, As2S3, Cu. D. Fe2O3, CuS, NaNO2, NaI. C. Fe, BaCO3, Al(OH)3, ZnS Câu 32: Cho hỗn hợp gồm x mol FeS2 và 0,2 mol Cu2S tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO. Giá trị của x là A. 0,2. B. 0,4. C. 0,6. D. 0,8. Câu 33: Cho 17,15 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch Y và 3,92 lít H2 (đktc). Cho khí CO2 vào dung dịch Y. Tính thể tích CO2 (đktc) cần cho vào dung dịch X để kết tủa thu được là lớn nhất A. V = 2,24 lít. B. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít. C. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít. D. 3,36 lít ≤ V ≤ 5,6 lít. Câu 34: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và Ca(OH)2 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa. V có giá trị là A. 3,36 lít hoặc 10,08 lít. B. 3,36 lít hoặc 14,56 lít. C. 4,48 lít hoặc 8,96 lít. D. 3,36 lít hoặc 13,44 lít. Câu 35: Cho 3,12 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1,2M (lấy dư) thoát ra 1,344 lít khí (đktc) và dung dịch X. Thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được kết tủa có khối lượng là B. 4,68 gam. C. 6,24 gam. D. 3,12 gam. A. 3,9 gam. Câu 36: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hoà tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liên hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại A. b=2a/3. B. b≤ 2a. C. b≥ 2a. D. b>3a. Câu 37: Cho chất X vào dung dịch NaOH đun nóng thu được khí Y ; cho chất rắn X vào dung dịch HCl sau đó cho Cu vào thấy Cu tan ra và có khí không màu bay lên hóa nâu trong không khí.Nhiệt phân X trong điều kiện thích hợp thu được một oxit phi kim. Vậy X là chất nào sau đây ? THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
15
A. (NH4)2S. B. (NH4)2SO4. C. NH4NO3. D. NH4NO2. Câu 38: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A. CO2 + Na2CO3 + H2O. B. HF + SiO2. C. Cl2 + O2. D. Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2. Câu 39: Phương trình hóa học nào dưới đây thường dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm ? t0 A. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2. B. Na2SO3 + H2SO4→ Na2SO4 + H2O + SO2. 0
0
t t C. S + O2 → SO2. D. 2H2S + 3O2 → SO2 + 2H2O. 2+ 2+ Câu 40: Dung dịch Y chứa Ca 0,1 mol, Mg 0,3 mol, Cl 0,4 mol, HCO3- y mol. Khi cô cạn dung dịch Y ta thu được muối khan có khối lượng là A. 30,5 gam. B. 25,4 gam. C. 37,4 gam. D. 49,8 gam. o 2+ Câu 41: Cho 3 kim loại X, Y, Z biết E của 2 cặp oxi hóa - khử X /X = -0,76V và Y2+/Y = +0,34V. Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xảy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xảy ra phản ứng. Biết Eo của pin X-Z = +0,63V thì Eo của pin Z-Y bằng A. +0,21V. B. +2,49V. C. +0,47V. D. +1,73V. Câu 42: Hoà tan 2,16 gam hỗn hợp 3 kim loại Na, Al, Fe vào nước (dư), thu được 0,448 lít khí (đktc) và một lượng chất rắn. Tách lượng chất rắn này cho tác dụng hết với 60 ml dung dịch CuSO4 1M thì được 3,2 gam Cu kim loại và dung dịch X. Tách dung dịch X cho tác dụng vừa đủ dung dịch NaOH để thu được kết tủa lớn nhất. Nung kết tủa thu được trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn Y. Khối lượng (gam) chất rắn Y là C. 3,42. D. 4,52. A. 4,32. B. 5,42. Câu 43: Hòa tan 133,2 gam muối Al2(SO4)3.18H2O vào 200 gam dung dịch K2SO4 11,745 % ở nhiệt độ t1oC. Làm lạnh dung dịch xuống nhiệt độ t2oC thì thu được phèn chua kết tinh (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) và dung dịch X. Tách phèn chua ra rồi pha loãng dung dịch X để được 500 ml dung dịch Y . Nồng độ mol/l của Al3+ trong dung dịch Y là B. 0,26 M. C. 0,36 M. D. 0,34 M. A. 0,24 M. Câu 44: Chia một mẩu Na thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy phần thứ nhất trong oxi thu được 7,4 gam chất rắn X. Hòa tan hết X vào nước thu được 0,84 lít khí O2 (đktc). Hòa tan phần thứ hai vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. pH của dung dịch Y bằng A. 1. B. 8. C. 7. D. 14. Câu 45: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Trong các phản ứng oxi hóa - khử, ion kim loại chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. Cl có khả năng tạo liên kết cộng hóa trị có cực, không cực hoặc ion. C. Số electron lớp ngoài cùng biến đổi tuần hoàn khi số hiệu nguyên tử Z tăng. D. Cho các nguyên tử 4Be ; 11Na ; 12Mg ; 19K. Chiều giảm dần tính bazơ của các hiđroxit là KOH > NaOH > Mg(OH)2> Be(OH)2. Câu 46: Chất (dung dịch) nào sau đây không dùng để sát trùng, diệt khuẩn ? A. AgNO3. B. Nước clo. C. Khí ozon. D. NiCl2. ⇀ N2O4(Không màu)∆H = -58 kJ Câu 47: Cho cân bằng : 2NO2(nâu) ↽ Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào nước đá thì A. Hỗn hợp chuyển sang màu xanh. B. Màu nâu đậm dần. C. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên như màu ban đầu. D. Màu nâu nhạt dần. Câu 48: Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 phân nhóm chính liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số electron trong 2 nguyên tử X, Y bằng 19. Phân tử hợp chất XaYb có tổng số proton bằng 70. Công thức phân tử hợp chất là (ZNa = 11, ZMg = 12, ZAl = 13, ZN = 7, ZO = 8, ZC = 6) A. Mg3N2. B. Na2O. C. Al4C3. D. CaC2. Câu 49: Xét pH của bốn dung dịch có nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl, pH = x ; dung dịch H2SO4, pH = y ; dung dịch NH4Cl, pH = z và dung dịch NaOH pH = t. Nhận định nào dưới đây là đúng ? A. x < y < z < t. B. t < z < x < y. C. y < x <z< t. D. z < x < t < y.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
16
Câu 50: Có 7 ống nghiệm đựng 7 dung dịch : Ni(NO3)2, FeCl3, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, MgCl2, AgNO3. Nếu cho từ từng giọt dung dịch NaOH đến dư lần lượt vào 7 dung dịch trên, sau đó thêm dung dịch NH3 dư vào. Số ống nghiệm cuối cùng vẫn thu được kết tủa là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. ----------HẾT----------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
05
Câu 1: Cho Na vào dung dịch chứa 2 muối Al2(SO4)3 và CuSO4 thu được khí X ; dung dịch Y và kết tủa Z. Nung kết tủa Z được chất rắn R. Cho H2 dư đi qua R nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn P gồm hai chất rắn. Cho P vào dung dịch HCl dư. Nhận xét đúng là A. P tan một phần nhưng không tạo khí. B. P tan một phần trong HCl tạo khí. C. P hoàn toàn không tan trong HCl. D. P tan hết trong HCl. Câu 2: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là A. 5,97 gam. B. 3,875 gam. C. 4,95 gam. D. 7,14 gam. Câu 3: Nhiệt phân đá vôi thu được khí X. Hấp thụ hoàn toàn a mol khí X vào dung dịch chứa b mol KOH được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng được với dung dịch BaCl2 và dung dịch NaOH. Trong trường hợp này tỷ lệ a/b thỏa mãn a a a a A. ½ ≤ ≤ 1 B. ½ < <1 C. 1 < D. 1 < < 2 b b b b Câu 4: Dãy gồm tất cả các chất đều hoà tan trong dung dịch HCl là B. (NH4)2CO3, CuS, KOH, Al. A. Mg, BaSO4, Fe3O4, S. C. KMnO4, KCl, FeCO3, Sn. D. Al(OH)3, Ag2O, Cu, ZnS. Câu 5: Cho 12 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88 gam dung dịch H3PO4 20% thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các muối nào ? A. Na2HPO4 và Na3PO4. B. NaH2PO4. C. Na3PO4. D. NaH2PO4 và Na2HPO4. Câu 6: Hỗn hợp X gồm FeS2 và Cu2S. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y và 8,96 lít SO2 (đktc). Lấy 1/2 Y cho tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 dư thu được 11,65 gam kết tủa, nếu lấy 1/2 Y còn lại tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư khối lượng kết tủa thu được là A. 31,5gam. B. 17,75 gam C. 34,5 gam. D. 15,75 gam. Câu 7: Cho các dung dịch muối : NaCl, FeCl3, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Chọn câu đúng A. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. B. Có 4 dung dịch không làm đổi màu quỳ tím. C. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. D. Có 4 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 8: Có một cốc đựng x gam dung dịch chứa HNO3 và H2SO4. Hoà tan hết 4,8 gam hỗn hợp 2 kim loại M, N (có hoá trị không đổi) vào dung dịch trong cốc thì thu được 2,1504 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí NO2 và X, sau phản ứng khối lượng các chất trong cốc tăng thêm 0,096 gam so với x. Khối lượng muối khan thu được là : A. 11,296 gam. B. 12,750 gam. C. 13,250 gam. D. 5,648 gam. Câu 9: Hòa tan các chất sau đây vào nước để được 500 ml dung dịch X : 0,05 mol NaCl ; 0,1 mol HCl ; 0,05 mol H2SO4 ; và 0,1 mol (NH4)2SO4. 300 ml dung dịch Y chứa KOH 0,5M và Ba(OH)2 1M. Trộn dung THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
17
dịch X với dung dịch Y thu được 800 ml dung dịch Z. Hỏi khối lượng dung dịch Z so với tổng khối lượng hai dung dịch X và Y giảm bao nhiêu gam ? A. 36,55 gam B. 48,2 gam C. 35,25 gam D. 38,35 gam Câu 10: Dẫn luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm CuO, FexOy đun nóng. Sau một thời gian trong ống sứ còn lại n gam hỗn hợp rắn Y. Khí thoát ra được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thu được p gam kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa m, n, p là A. m = n + 16p. B. m = n - 0,16p. C. m = n -16p. D. m = n + 0,16p. ⇀ CO2 (k) + H2 (k) Câu 11: Cho cân bằng : CO (k) + H2O (h) ↽ o Ở t C cân bằng đạt được khi có KC = 1 và [H2O] = 0,03 M, [ CO2 ] = 0,04 M. Nồng độ ban đầu của CO là A. 5/75 M. B. 4/75 M. C. 6/75 M. D. 7/75 M. Câu 12: CO2 không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây ? A. Đám cháy do magie hoặc nhôm. B. Đám cháy nhà cửa, quần áo. C. Đám cháy do khí ga. D. Đám cháy do xăng, dầu. Câu 13: Tổng các hệ số (tối giản) của phản ứng giữa natri cromit NaCrO2 với brom trong NaOH là A. 25. B. 42. C. 37. D. 21. Câu 14: Trong phòng thí nghiệm người ta cho Cu kim loại tác dụng với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí khí thải tốt nhất là A.nút ống nghiệm bằng bông khô. B.nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH. C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. Câu 15: Nhiệt phân cùng số mol mỗi muối nitrat dưới đây, thì trường hợp nào sinh ra thể tích khí O2 nhỏ nhất (trong cùng điều kiện) ? A. KNO3. B. AgNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. + 3+ Câu 16: Dung dịch X chứa các ion Fe , NH4 , NO3 . Để chứng tỏ sự có mặt của các ion này cùng một dung dịch ta dùng dãy hoá chất nào ? A. Cu, dung dịch NaOH, dung dịch HCl. B. Cu, dung dịch HCl, dung dịch Na2CO3. C. Mg, dung dịch HNO3, quỳ tím. D. NH3, dung dịch HCl, Cu. Câu 17: Vàng tan được trong dung dịch kali xianua có mặt oxi. Tổng các hệ số (tối giản) của phản ứng là A. 23. B. 21. C. 50. D. 31. Câu 18: Trong công nghiệp, khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu được hỗn hợp gồm NaOH và NaCl ở khu vực catot. Để tách được NaCl khỏi NaOH người ta sử dụng phương pháp A. chưng cất. B. chiết. C. kết tinh phân đoạn. D. lọc, tách. Câu 19: Cho hỗn hợp A gồm Al, Fe vào dung dịch B có chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch C. Cho dung dịch NaOH dư vào C được kết tủa D gồm hai hiđroxit kim loại. Trong dung dịch C có chứa A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. B. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2. C. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3. D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. Câu 20: Cho các chất : CH3CH2OH (1) ; H2O (2) ; CH3COOH (3) ; C6H5OH (4) ; HCl (5) Thứ tự tăng dần tính linh động của nguyên tử hiđro trong các chất là A. (4), (1), (2), (5), (3). B. (1), (2), (4), (3), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (2), (1), (4), (5), (3). Câu 21: Cho các chất sau : FeO, Fe2O3, HI, SO2, SiO2, CrCl2, FeCl3, Br2. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 22: Khử hoàn toàn 4,8 gam oxit của một kim loại ở nhiệt độ cao, cần dùng 2,016 lít khí hiđro (đktc). Công thức phân tử của oxit đã dùng là A. FeO. B. Fe3O4. C. CuO. D. Fe2O3. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
18
Câu 23: Trong bình kín dung tích 5 lít không đổi chứa 12,8 gam SO2 và 3,2 gam oxi (có một ít xúc tác V2O5 thể tích không đáng kể) nung nóng. Sau khi tiến hành phản ứng oxi hóa SO2 đạt trạng thái cân bằng thì phần trăm thể tích oxi còn lại trong bình chiếm 20%. ⇀ 2SO3 tại điều kiện trên là Hằng số cân bằng của phản ứng : 2SO2 + O2 ↽ A. 50. B. 20. C. 100. D. 10. Câu 24: Cho các dung dịch sau : NaOH, BaCl2, KHSO4, Al2(SO4)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch trên, dùng thuốc thử nào sau đây thì sẽ cần tiến hành ít thí nghiệm nhất ? A. H2SO4. B. KOH. C. quỳ tím. D. Ba(OH)2. Câu 25: Cho 4,291 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Al2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 179 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là A. 9,1415 gam. B. 9,2135 gam. C. 9,5125 gam. D. 9,3545 gam. Câu 26: Hóa chất để phân biệt 3 cốc chứa : Nước nguyên chất, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3. B. HCl và Na2CO3. C. Na2CO3 và Na3PO4. D. Na3PO4. Câu 27: Để phân biệt 2 dung dịch AlCl3 và ZnSO4 có thể dùng bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau : dung dịch NaOH, dung dịch Ba(OH)2, dung dịch NH3, dung dịch BaCl2, dung dịch Na2S ? A. 2 dung dịch. B. 3 dung dịch. C. 4 dung dịch. D. cả 5 dung dịch. 2+ 2+ 3+ Câu 28: Cho các kim loại và ion sau : Cr, Fe , Mn, Mn , Fe . Nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là A. Cr và Mn. B. Mn2+, Cr, Fe3+. C. Mn, Mn2+ và Fe3+. D. Cr và Fe2+. Câu 29: Điện phân có màng ngăn 200 gam dung dịch X chứa KCl và NaCl đến khi tỉ khối khí ở anot bắt đầu giảm thì dừng lại. Trung hòa dung dịch sau điện phân cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M, cô cạn dung dịch thu được 15,8 gam muối khan. Nồng độ phần trăm mỗi muối có trong dung dịch X lần lượt là A. 18,625% và 14,625%. B. 7,5% và 5,85 %. C. 3,725% và 2,925%. D. 37,25% và 29,25%. Câu 30: Nung 39,3 gam Na2Cr2O7, sau một thời gian thu được 34,5 gam chất rắn. Phần trăm của Na2Cr2O7 đã bị nhiệt phân là B. 66,67%. C. 55%. D. 45%. A. 33,33%. Câu 31: Cho Ba (dư) lần lượt vào các dung dịch sau : NaHCO3, CuSO4, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, MgCl2. Tổng số các chất kết tủa thu được là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 32: Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,75M thu được dung dịch X và 8,96 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 35,9 gam. B. 43,7 gam. C. 100,5 gam. D. 38,5 gam. Câu 33: Hòa tan hỗn hợp Fe và FeCO3 trong dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 22,5. Hai khí đó là A. CO2 và NO2. B. CO2 và N2O. C. NO2 và N2O. D. NO và NO2. Câu 34: Nguyên liệu để điều chế axeton trong công nghiệp là A. isopropylbenzen. B. propan-2-ol. C. propan-1-ol. D. propin. Câu 35: Dãy các ion sắp xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần là A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+, Mg2+. B. Fe3+, Ag+, Fe2+, Cu2+, Al3+, Mg2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+, Mg2+. D. Ag+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Al3+, Mg2+. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp 2 ancol bậc một, sau phản ứng thu được 6,16 gam CO2. Nếu oxi hoá 0,08 mol hỗn hợp 2 ancol trên bằng oxi, xúc tác Cu, đun nóng (giả sử hiệu suất 100%). Sau đó cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. m = 34,56 gam. B. 17,28 gam < m < 34,56 gam. C. m = 17,28 gam. D. 21,6 gam ≤ m < 34,56 gam. Câu 37: So sánh khối lượng Cu tham gia phản ứng trong hai trường hợp sau : - Hòa tan m1 gam Cu cần vừa đủ 200 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1,2M và H2SO4 0,3M - Hòa tan m2 gam Cu cần vừa đủ 200 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 1,2M và H2SO4 0,8M. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
19
Biết rằng cả 2 trường hợp sản phẩm khử đều là khí NO duy nhất. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị bằng A. m1 : m2 = 9 : 8. B. m1 : m2 = 8 : 9. C. m1 : m2 = 1 : 1. D. m1 : m2 = 10 : 9. Câu 38: Hòa tan 19,5 gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 trong nước thu được 500 ml dung dịch A trong suốt. Thêm dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch A đến khi xuất hiện kết tủa thì dừng lại thấy thể tích dung dịch HCl cần dùng là 100 ml. Phần trăm số mol mỗi chất trong A lần lượt là A. 45% và 55%. B. 25% và 75%. C. 30% và 70%. D. 60 % và 40%. Câu 39: Trong số các dung dịch sau : K2CO3, KHCO3, Al2(SO4)3, FeCl3, Na2S, C6H5ONa, K2HPO3 số dung dịch có pH > 7 là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 40: Điều khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Pha loãng dung dịch axit yếu thì hằng số Ka không đổi. B.Pha loãng dung dịch axit yếu thì độ điện li α không đổi. C. Pha loãng dung dịch axit yếu thì hằng số Ka giảm. D. Pha loãng dung dịch axit yếu thì pH của dung dịch không đổi. Câu 41: Dung dịch nước của chất A làm xanh quỳ tím, còn dung dịch nước của chất B không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A, B lần lượt là A. Na2CO3 ; FeCl3. B. NaOH ; K2SO4. C. KOH ; FeCl3. D. K2CO3 ; Ba(NO3)2. Câu 42: Hòa tan 20 gam muối sunfat ngậm nước của kim loại M (hóa trị n) vào nước rồi đem điện phân hoàn toàn, thấy ở catot tách ra 5,12 gam kim loại, ở anot thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Công thức của muối ngậm nước đó là A. Al2(SO4)3. B. CuSO4.5H2O. C. CuSO4.3H2O. D. FeSO4.7H2O. Câu 43: Cần bao nhiêu tấn quặng hematit đỏ chứa 5% tạp chất để sản xuất 1 tấn gang có chứa 95% Fe (biết rằng hiệu suất của quá trình luyện gang là 90%) ? A. 1,537 tấn. B. 1,457 tấn. C. 1,587 tấn. D. 1,623 tấn. Câu 44: Cho a gam hỗn hợp bột gồm Ni và Cu vào dung dịch AgNO3 (dư). Sau khi kết thúc phản ứng thu được 54 gam chất rắn. Mặt khác cũng cho a gam hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung dịch CuSO4 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng (a + 0,5) gam. Giá trị của a là A. 15,5 gam. B. 42,5 gam. C. 33,7 gam. D. 53,5 gam. Câu 45: Cho V lít dung dịch A chứa đồng thời FeCl3 1M và Fe2(SO4)3 0,5M tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư, phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 69,2 gam so với tổng khối lượng của các dung dịch ban đầu. Giá trị của V là A. 0,2 lít. B. 0,24 lít. C. 0,237 lít. D. 0,336 lít. Câu 46: Cho các chất : Al, Zn, NaHCO3, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, CrO, Cr2O3, CrO3, Ba, Na2O, K, MgO, Fe. Số chất hòa tan được cả trong dung dịch NaOH và KHSO4 là A. 9. B. 7. C. 11. D. 13. Câu 47: Cho các chất : AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 48: Hòa tan hết 26,43 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 795 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,368 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là A. 95,92 gam. B. 86,58 gam. C. 100,52 gam. D. 88,18 gam. Câu 49: Cho các dung dịch sau: dung dịch HCl, dung dịch Ca(NO3)2, dung dịch FeCl3, dung dịch AgNO3, dung dịch chứa hỗn hợp HCl và NaNO3, dung dịch chứa hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3. Số dung dịch có thể tác dụng với đồng kim loại là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
20
Câu 50: Cho vào nước (dư) vào 4,225 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Al, Ba. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng còn lại 0,405 gam chất rắn không tan. % về khối lượng của Ba trong hỗn hợp là A. 65,84%. B. 64,85%. C. 58,64%. D. 35,15%. ----------HẾT----------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
06
Câu 1: Một cốc nước có chứa : a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol HCO3-, d mol Cl-, e mol SO42-. Phát biểu đúng là A. Nước trong cốc là nước cứng vĩnh cửu. B. Nước trong cốc là nước cứng toàn phần, nhưng ion Ca2+ và SO42- không thể hiện diện trong cùng một dung dịch được, vì nó sẽ kết hợp tạo chất ít tan CaSO4 tách khỏi dung dịch. C. Nước trong cốc là nước cứng tạm thời. D. Có biểu thức : c = 2(a +b) – (d + 2e). Câu 2: Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được 97,2 gam chất rắn. Mặt khác, cũng cho m gam hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung dịch CuSO4 dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 25,6 gam. Giá trị của m là A. 14,5 gam. B. 12,8 gam. C. 15,2 gam. D. 13,5 gam. Câu 3: Cho 0,81 gam Al và 2,8 gam Fe tác dụng với 200 ml dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 8,12 gam hỗn hợp 3 kim loại. Cho 8,12 gam hỗn hợp 3 kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,672 lít H2 (đktc). Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là A. 0,15M và 0,25M. B. 0,25M và 0,25M. C. 0,10M và 0,20M. D. 0,25M và 0,15M. Câu 4: Dung dịch A được tạo ra do hòa tan khí NO2 vào dung dịch xút có dư. Cho bột kim loại nhôm vào dung dịch A, có 4,48 lít hỗn hợp X gồm hai khí (đktc) thoát ra, trong đó có một khí có mùi khai đặc trưng. Tỉ khối của X so với heli bằng 2,375. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X là A. 40% ; 60%. B. 30% ; 70%. C. 50% ; 50%. D. 35% ; 65%. Câu 5: Có 5 lọ hóa chất, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau (nồng độ khoảng 0,1M) : NaClO4 (X1); Na2S (X2) ; K3PO4 (X3) ; AlCl3 (X4) ; NaHCO3 (X5).Dùng quỳ tím có thể nhận biết được dung dịch nào ? A. X1 và X2. B. X2 và X4. C. X1 và X4. D. Cả 5 dung dịch. Câu 6: Oxit B có công thức X2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong B là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. B là A. K2O. B. Cl2O. C. Na2O. D. N2O. Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p63s23p5.Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. cho nhận. D. ion. Câu 8: Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại là sắt, bạc và đồng bằng 203,4 ml dung dịch HNO3 20% (d=1,115 g/ml) vừa đủ. Có 4,032 lít khí NO duy nhất thoát ra (đktc) và còn lại dung dịch B. Đem cô cạn dung dịch B, thu được m gam hỗn hợp các muối khan. Giá trị của m là A. 54,28 gam. B. 51,32 gam. C. 45,64 gam. D. 60,27 gam. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
21
Câu 9: Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,6M và K2SO4 0,4M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch hỗn hợp Pb(NO3)2 0,9M và BaCl2 nồng độ C (mol/l). Thu được m gam kết tủa. Giá trị của C là A. 0,8M. B. 1M. C. 1,1 M. D. 0,9M. Câu 10: Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối X). Cho thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được 3,05 gam I2. Muối X là A. NaClO2. B. NaClO3. C. NaClO4. D. NaClO. Câu 11: Hoà tan 2,08 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 2,688 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là A. 8,2 gam. B. 9 gam. C. 1,6 gam. D. 10,7 gam. Câu 12: Cho 200 ml dung dịch NaOH pH = 14 vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,25M. Thu được 400 ml dung dịch A. Giá trị pH của dung dịch A bằng A. 13,6 . B. 1,4. C. 13,2. D. 13,4. Câu 13: Hòa tan hết 1 lượng Na vào dung dịch HCl 10% thu được 46,88 gam dung dịch gồm NaCl và NaOH và 1,568 lít H2 (đktc). Nồng độ % NaCl trong dung dịch thu được là A. 14,97. B. 12,48. C. 12,68. D. 15,38. Câu 14: Điện phân dung dịch muối nitrat của kim loại M, dùng điện cực trơ, cường độ dòng điện 2A.Sau thời gian điện phân 4 giờ 1 phút 15 giây, không thấy khí tạo ở catot, khối lượng catot tăng 9,75 gam. Sự điện phân có hiệu suất 100%, ion kim loại bị khử tạo thành kim loại bám hết vào catot. Kim loại M là A. Zn. B. Pb. C. Cu. D. Fe. o ⇀ Câu 15: Cho cân bằng hóa học : a A + b B ↽ pC + q D. Ở 105 C, số mol chất D là x mol ; ở180oC, số mol chất D là y mol. Biết x > y, (a + b) > (p + q), các chất trong cân bằng trên đều ở thể khí. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và giảm áp suất. B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và tăng áp suất. C. Phản ứng thuận thu nhiệt và tăng áp suất. D. Phản ứng thuận thu nhiệt và giảm áp suất. Câu 16: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Ba(AlO2)2. Hiện tượng xảy ra là A. Có kết tủa keo trắng , sau đó kết tủa tan. B. Chỉ có kết tủa keo trắng. C. Không có kết tủa, có khí bay lên. D. Có kết tủa keo trắng và có khi bay lên. Câu 17: Có các dung dịch muối riêng biệt : Al(NO3)3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 ,Mg(NO3)2. Nếu cho các dung dịch trên lần lượt tác dụng với dung dịch NH3 cho đến dư hoặc dung dịch NaOH cho đến dư, thì sau phản ứng số kết tủa thu được lần lượt là ? A. 6 và 3. B. 3 và 4. C. Đều bằng 3. D. Đều bằng 6. Câu 18: Cho 50 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, Cu, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18 gam chất rắn không tan. % Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu là A. 25,92. B. 52,9. C. 46,4. D. 59,2. Câu 19: Trộn 10,8 gam bột nhôm với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. hòa tan hết X bằng HCl thu được 10,752 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng là A. 40% và 1,08 lít. B. 80% và 1,08 lít. C. 60% và 10,8 lít. D. 20% và 10,8 lít. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 1 lượng FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí X và dung dịch Y. Cho khí X hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác cô cạn dung dịch Y thì thu được 120 gam muối khan. Xác định FexOy A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Không xác định được. Câu 21: Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-. B. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl–. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
22
C. Ba2+, Al3+, Cl–, HCO3-. D. K+, NH4+, OH–, PO43-. Câu 22: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn, Cu, Fe, Cr vào dung dịch HCl có sục khí oxi thu được dung dịch X.Cho dung dịch NH3 dư vào X thu được kết tủa Y.Nung Y trong chân không hoàn toàn thu được chất rắn Z. Chất rắn Z gồm A. Fe2O3, CrO, ZnO. B. FeO, Cr2O3. C. Fe2O3, Cr2O3. D. CuO, FeO, CrO. Câu 23: Trong pin điện hoá Cr - Sn xảy ra phản ứng : 2Cr + 3Sn2+ → 2Cr3+ + 3Sn. Biết ECr3+/ Cr= -0,74V , ESn2+/ Sn= - 0,14V . Suất điện động chuẩn của pin điện hoá là A. -0,60V. B. 0,60V. C. 0,88V. D. -0,88V. Câu 24: Oxi hóa một lượng Fe thành hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần a mol O2. Khử hoàn toàn hỗn hợp X thành Fe cần b mol Al. Tỷ số a : b là A. 3 : 4. B. 1 : 1. C. 5 : 4. D. 3 : 2. 2+ Câu 25: Theo tổ chức Y tế thế giới, nồng độ Pb tối đa trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l. Với kết quả phân tích các mẫu nước như sau, nguồn nước bị ô nhiễm bởi Pb2+ là mẫu A. Có 0,03 mg Pb2+ trong 0,75 lít. B. Có 0,15 mg Pb2+ trong 2 lít. C. Có 0,16 mg Pb2+ trong 4 lít. D. Có 0,03 mg Pb2+ trong 1,25 lít. Câu 26: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần : X (Z = 19) ; Y (Z = 37) ; Z (Z = 20) ; T (Z = 12). D. Y, Z, X, T. A. T, X, Z, Y. B. T, Z, X, Y. C. Y, X, Z, T. Câu 27: Nung hỗn hợp bột KClO3, KMnO4, Zn một thời gian. Lấy hỗn hợp sản phẩm rắn cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì thu được hỗn hợp khí. Hỗn hợp đó là A. Cl2 và O2. B. H2, Cl2 và O2. C. Cl2và H2. D. O2 và H2. Câu 28: Để hoà tan 6 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, MgO cần vừa đủ 0,225 mol HCl. Mặt khác 6 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với CO dư, thu được 5 gam chất rắn. Khối lượng CuO trong X là A. 4 gam. B. 2 gam. C. 6 gam. D. 3 gam. Câu 29: Dung dịch Na2S tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. HCl, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2. B. HCl, K2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2. C. H2SO4, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, AgCl. D. HCl, H2S, KCl, Cu(NO3)2, ZnCl2. Câu 30: Hoà tan 0,54 gam Al vào 1 lít dung dịch HCl 0,1M, được dung dịch Y. Thêm từ từ V lít dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch Y thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị của V là B. 0,3 lít hoặc 1,1 lít. A. 0,3 lít hoặc 0,7 lít. C. 0,7 lít. D. 0,7 lít hoặc 1,1 lít. Câu 31: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít : CH3COOH ; KHSO4 ; CH3COONa ; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là A. KHSO4 ; CH3COOH ; CH3COONa ; NaOH. B. KHSO4 ; CH3COOH ; NaOH ; CH3COONa. C. CH3COOH ; CH3COONa ; KHSO4 ; NaOH. D. CH3COOH ; KHSO4 ; CH3COONa ; NaOH. Câu 32: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100 ml dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc, dư thu được V lít NO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là A. 1,232. B. 1,456. C. 1,904. D. 1,568. Câu 33: Trong phòng thí nghiệm, nguời ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO3 và H2SO4 đặc. B. NH3 và O2. C. NaNO3 và HCl đặc. D. NaNO2 và H2SO4 đặc. Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 2,05 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Zn vào một vừa đủ dung dịch HCl. Sau phản ứng, thu được 1,232 lít khí ở đktc và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là A. 4,320 gam. B. 6,480 gam. C. 6,245 gam. D. 5,955 gam. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
23
⇀ H+ + HSO3-. Khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO4 Câu 35: Cho cân bằng sau : SO2 + H2O ↽ (không làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ A. không xác định. B. không chuyển dịch theo chiều nào. C. chuyển dịch theo chiều nghịch. D. chuyển dịch theo chiều thuận. Câu 36: Theo quy tắc bát tử trong phân tử NH4NO3 có số kiểu liên kết khác nhau là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 37: Cho 10,2 gam hỗn X gồm Mg và Fe cho vào dung dịch CuCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc thu được 13,8 gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 muối. Thêm KOH dư vào dung dịch Z, thu được 11,1 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng Mg trong X là A. 39,87%. B. 17,65%. C. 18,65%. D. 19,65%. Câu 38: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 2,688. D. 5,6. Câu 39: Tính khử của các halogenua tăng dần theo dãy A. F-, Br-, Cl-, I-. B. Cl-, F-, Br-, I-. C. I , Br , Cl , F . D. F-, Cl-, Br-, I-. Câu 40: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam HNO3, thu được 1,568 lít NO2 (đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 có giá trị là A. 47,2%. B. 46,2%. C. 46,6%. D. 44,2%. Câu 41: Có thể phân biệt 3 dung dịch KOH, HCl, H2SO4 (l) bằng một thuốc thử là A. Mg. B. giấy quỳ tím. C. BaCO3. D. Phenolphtalein. 107 109 Câu 42: Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị bền là Ag và Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Hàm lượng 107Ag có trong AgNO3 là A. 35,56%. B. 43,12%. C. 35,59%. D. 35,88%. Câu 43: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO (duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là A. 11,2 gam. B. 16,24 gam. C. 16,8 gam. D. 9,6 gam. Câu 44: Cho Fe dư tác dụng với dung dịch H2SO4 70% (đặc), nóng. Các sản phẩm cuối cùng không kể Fe dư gồm A. FeSO4, SO2, H2. B. Fe2(SO4)3, FeSO4, SO2, H2. C. FeSO4, SO2. D. Fe2(SO4)3, FeSO4, SO2. Câu 45: Chỉ số iot của triolein là A. 28,73. B. 862,00. C. 86,20. D. 287,30. Câu 46: Cho 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,2M và HCl 1M. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch thì chỉ thu được một sản phẩm duy nhất là NO. Khối lượng Cu có thể hoà tan tối đa vào dung dịch là A. 3,2 gam. B. 6,4 gam. C. 2,4 gam. D. 9,6 gam. Câu 47: Cho vào một bình kín dung tích không đổi 2 mol Cl2 và 1 mol H2 thì áp suất của bình là 1,5 atm. Nung nóng bình cho phản ứng xảy ra với hiệu suất đạt trên 90%. Đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất của bình là A. 1,35 atm. B. 1,75 atm. C. 2 atm. D. 1,5 atm. Câu 48: Hoà tan một oxit kim loại M (có hoá trị III) trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO425%, sau phản ứng thu được dung dịch muối có nồng độ 29,5181%. Công thức oxit đó là A. Fe2O3. B. Cr2O3. C. Ni2O3. D. Al2O3. Câu 49: Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Sản phẩm thu được là hỗn hợp A. NaOH ; Na3PO4. B. H3PO4 ; NaH2PO4. C. NaH2PO4 ; Na2HPO4. D. Na3PO4 ; Na2HPO4.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
24
Câu 50: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 2,5V lít khí. Thành phần phần trăm khối lượng Na trong X là (các khí đo ở cùng điều kiện) A. 39,87%. B. 22,12%. C. 29,87%. D. 49,87%. ----------HẾT----------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
07
Câu 1: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,13 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại ? Biết NO là sản phẩm khử duy nhất. D. 3,2 gam. A. 5,12 gam. B. 2,88 gam. C. 3,92 gam. t0 Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng : X + HCl + NaNO2 → NaCl + khí T + H2O Khí T có thể được dùng như một chất an thần. X có công thức là A. NH3. B. CO2. C. NO2. D. SO2. Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 18,375 gam kaliclorat (MnO2, to) thu được V lít khí oxi. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí oxi vào bình chứa bột Cu trong dung dịch HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Tính m ? A. 60,75. B. 8,1. C. 72,86. D. 28,35. Câu 4: Trung bình cứ 5,668 gam cao su Buna -S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su Buna-S là A. 1: 3. B. 3: 5. C. 1: 2. D. 2: 1. Câu 5: Đun nóng dung dịch có chứa 36 gam hỗn hợp chứa glucozơ và fructozơ (tỉ lệ mol 1:1) với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3 thấy Ag tách ra. Lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 cần dùng là (tính theo gam) A. 21,6 ; 68. B. 43,2 ; 34. C. 43,2 ; 68. D. 21,6 ; 34 Câu 6: Cho 6,48 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch A và 1,12 lít hỗn hợp khí B gồm hai khí N2O và N2, tỉ khối của B so với H2 bằng 17,2. Làm bay hơi dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 39,36 B. 40,76. C. 21,72. D. 20,72. Câu 7: Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Flo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước. B. NO2 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 có thể tạo hai loại muối. C. Dung dịch HF tác dụng với dung dịch KOH có thể tạo hai loại muối. D. Clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng cho 2 muối. Câu 8: Có 4 ống nghiệm : + Ống nghiệm 1 đựng 5 ml nước cất và 5 giọt dung dịch MgCl2 bão hoà. + Ống nghiêm 2 đựng 5 ml nước xà phòng. + Ống nghiệm 3 đựng 5 ml nước xà phòng và 5 giọt dung dịch MgCl2 bão hoà. + Ống nghiệm 4 đựng 5 ml nước bột giặt. Cho lần lượt vào 4 ống nghiệm 5 giọt dầu ăn, sau một thời gian, số ống nghiệm có dầu ăn nổi lên là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hoá nước. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
25
B. Trong ăn mòn điện hoá trên cực âm xảy ra quá trình oxi hoá. C. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al. D. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép. Câu 10: Kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được đơn chất khí X. B là một oxit của M, cho B tác dụng với dung dịch HCl đặc cho đơn chất khí Y. D là một muối của M, nhiệt phân D thu được đơn chất khí Z. Trộn hỗn hợp gồm X, Y, Z với tỉ lệ số mol tương ứng là 11:1:5 thì thu được chất lỏng T. Nồng độ chất tan trong T là A. 28,85%. B. 27,58%. C. 44,78%. D. 50,25%. Câu 11: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO, Zn(OH)2, Al, FeCO3, Cu(OH)2, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng Ba(OH)2 dư thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Z, sau đó dẫn luồng khí CO dư (ở nhiệt độ cao) từ từ đi qua Z đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn G. Trong G chứa A. MgO, BaSO4, Fe, Cu. B. MgO, BaSO4, Fe, Cu, ZnO. C. BaSO4, MgO, Zn, Fe, Cu. D. BaO, Fe, Cu, Mg, Al2O3. Câu 12: Cho x hoặc y mol CO2 (y > x) hấp thu vào dung dịch có z mol Ba(OH)2 thấy lượng kết tủa sinh ra đều như nhau. Quan hệ x, y, z là A. 2y - x = z. B. x + y = z. C. y-x = z. D. x + y = 2z . Câu 13: a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 4a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là A. V = 22,4.(b + 7a). B. V = 22,4.(4a - b). C. V = 22,4.(b + 3a). D. V = 22,4.(b + 6a). Câu 14: Cho hỗn hợp khí gồm NO và O2 vào bình kín, rồi cho vào bình nước đá, thu được hỗn hợp khí X. Số chất khí có thể có trong X là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 15: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M, H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là C. 200. D. 333,3. A. 1000. B. 600. Câu 16: Có 4 kim loại A, B, C, D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hoá học. Biết rằng : + A và B tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng hiđro. + A hoạt động hóa học kém hơn B. + C và D không có phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng - D tác dụng với dung dịch muối C và giải phóng C. Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng (theo chiều hoạt động hoá học giảm dần). A. B, D, C, A. B. A, B, C, D. C. A, B, D, C. D. B, A, D, C. 0 t Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng : NaX + H2SO4 (đ) → NaHSO4 + HX (X là gốc axit). Phản ứng trên có thể dùng để điều chế các axit A. HBr, HI, HF. B. HNO3, HCl, HF. C. HNO3, HI, HBr. D. HF, HCl, HBr. Câu 18: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư. Dung dịch thu được sau phản ứng tăng lên so với ban đầu (m - 2) gam. Khối lượng (gam) muối clorua tạo thàmh trong dung dịch là A. m+71. B. m + 36,5. C. m + 35,5. D. m+ 73. Câu 19: Một dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaAlO2 và a mol NaOH tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là A. b = 5a. B. a < b < 5a. C. a = b. D. a = 2b. Câu 20: Cho V lít dung dịch A chứa đồng thời FeCl3 1M và Fe2(SO4)3 0,5M tác dụng với dung dịch Na2CO3 có dư, phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 69,2 gam so với tổng khối lượng của các dung dịch ban đầu. Giá trị của V là A. 0,24 lít. B. 0,237 lít. C. 0,336 lít. D. 0,2 lít. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
26
Câu 21: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau : Cu, Mg, Ag, AgNO3, Na2CO3, NaNO3, NaOH, NH3. Hãy cho biết có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với dung dịch X. A. 7. B. 8. C. 5. D. 6. Câu 22: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là A. F2 và O2. B. I2 và O3. C. NH3 và HCl. D. H2S và Cl2. 3+ 2+ Câu 23: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al , 0,2 mol Mg , 0,2 mol NO3 , x mol Cl-, y mol Cu2+. - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa. - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 26,4 gam. B. 21,05 gam. C. 20,4 gam. D. 25,3 gam. Câu 24: Đốt m gam bột sắt trong khí oxi thu được 7,36 gam chất rắn X gồm Fe, Fe2O3, FeO, Fe3O4. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X cần vừa hết 120 ml dung dịch H2SO4 1M (Fe chỉ phản ứng với H2SO4) tạo thành 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Tính m A. 10,08 gam. B. 6,7 gam. C. 5,6 gam. D. 7,6 gam. Câu 25: Cho hỗn hợp gồm 2,24 gam Fe và 3,84 gam Cu vào 800 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 2 M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 400. B. 120. C. 360. D. 240. Câu 26: Cho 1 mol KOH vào dung dịch chứa m gam HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá trị lớn nhất của m là A. 18,9 gam. B. 19,8 gam. C. 44,1 gam. D. 22,05 gam. Câu 27: Nồng độ lúc ban đầu của H2 và I2 đều là 0,03 mol/l. Khi đạt đến trạng thái cân bằng, nồng độ của HI là 0,04 mol/l. Hằng Số cân bằng của phản ứng tổng hợp HI là A. 10. B. 8. C. 32. D. 16. Câu 28: Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl3 và CrCl3 vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó tiếp tục thêm nước clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl2 thì thu được 50,6 gam kết tủa. Thành phần % khối lượng của các muối trong hỗn hợp đầu là A. 45,7% AlCl3 và 54,3% CrCl3. B. 46,7% AlCl3 và 53,3% CrCl3. C. 48,7% AlCl3 và 51,3% CrCl3. D. 47,7% AlCl3 và 52,3% CrCl3. Câu 29: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M với cường độ dòng điện I=3,86A. Tính thời gian điện phân để đươc 1,72 gam kim loại bám trên catot A. 1000 giây. B. 250 giây. C. 750 giây. D. 500 giây. Câu 30: Cho 12 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88 gam dung dịch H3PO4 20% thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các muối nào ? A. Na2HPO4 và Na3PO4. B. Na3PO4. D. NaH2PO4. C. NaH2PO4 và Na2HPO4. Câu 31: Phản ứng hóa học nào sau đây kim loại trong sản phẩm có số oxi hóa +4 t0 t0 A. Sn + HNO3 (đặc) → B. Pb + H2SO4(đặc) → t0 C. Cu + O2 + HCl → D. Pb + O2 → Câu 32: Phản ứng nào sau đây không đúng ? t0 A. (NH4)2Cr2O7 → Cr2O3 + N2 + 4H2O. t0 B. 3CuO + 2NH3 (k) → 3Cu + N2 + 3H2O. C. 2CrO3 + 2NH3 (k) → Cr2O3 + N2 + 3H2O . D. Fe2O3 + 6HI → 2FeI3 + 3H2O. Câu 33: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (có chứa một oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là A. 95,00 %. B. 64,68 %. C. 74,69 %. D. 25,31 %.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
27
Câu 34: Nhiệt phân hỗn hợp m gam hỗn hợp X gồm Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2 và Mg(OH)2 thấy khối lượng hỗn hợp giảm 18 gam. Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để hòa tan hết m gam hỗn hợp các hiđroxit đó ? A. 200 ml. B. 2 lít. C. 100 ml. D. 1 lít. Câu 35: Số electron độc thân có trong ion Ni2+ (Z=28) ở trạng thái cơ bản là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 36: Dãy gồm các phân tử ion đều có tính khử và oxi hoá là A. HCl, Fe2+, Cl2. B. SO2, H2S, F-. C. SO2, S2-, H2S. D. Na2SO3, Br2, Al3+. o Câu 37: Ở t C tốc độ của một phản ứng hoá học là V. Để tăng tốc độ phản ứng trên lên 8v thì nhiệt độ cần thiết là (biết nhiệt độ phản ứng tăng lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần) A. (t +100)oC. B. (t +30)oC. C. (t +20)oC. D. (t+200)oC. Câu 38: Cho các dung dịch loãng : H2SO4 (1), HNO3 (2), HCOOH (3), CH3COOH (4) có cùng nồng độ mol. Dãy được xếp theo thứ tự tăng dần giá trị pH là A. 2, 1, 3, 4. B. 1, 2, 4, 3. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 1, 4. Câu 39: Có thể pha chế một dung dịch chứa đồng thời các ion A. H+, Fe2+, Cl-, NO3-. B. HCO3-, Na+, HSO4-, Ba2+. + + C. Na , NO3 , H , Cl . D. OH , NO3-, HSO4-, Na+. t0 Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng: NaX(r) + H2SO4 (đ) → NaHSO4+ HX (X là gốc axit) Phản ứng trên dùng để điều chế các axit A. HF, HCl, HBr. B. HBr, HI, HF. C. HNO3, HI, HBr. D. HNO3, HCl, HF. Câu 41: Amophot là hỗn hơp các muối A. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4. B. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. C. KH2PO4 và (NH4)3PO4. D. KH2PO4 và (NH4)2HPO4. Câu 42: Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 19,5 gam Zn vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và Fe(NO3)2 1,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch và m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 42,6. B. 29,6. C. 32. D. 36,1. Câu 43: Cho các kim loại Cr, Fe, Zn, Cu. Sự sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử của các kim loại là B. Zn> Cr> Fe> Cu. A. Cr> Fe> Zn> Cu. C. Zn> Fe>Cr> Cu. D. Zn> Fe> Cu> Cr. Câu 44: Nung 34,6 gam hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2, NaHCO3, và KHCO3, thu được 3,6 gam H2O và m gam hỗn hợp các muối cacbonat. Giá trị của m là A. 31. B. 22,2. C. 17,8 D. 21,8. Câu 45: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với oxi thu được 7,52 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho hỗn hợp chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO3 (dư) thu được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,224. C. 4,480. D. 2,240. Câu 46: X là hỗn hợp của N2 và H2, có tỉ khối so với H2 là 4,25. Nung nóng X một thời gian trong bình kín có chất xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 6,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 25%. B. 140%. C. 50% D. 75% . Câu 47: Hòa tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm duy nhất). Giá trị của m là A. 7,84. B. 6,12. C. 5,60. D. 12,24. Câu 48: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 10 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) thu được hỗn hợp Y. cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là A. 72%. B.64%. C. 50%. D. 73%. Câu 49: Cho 36 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn không tan là 6,4 gam. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu là A. 64,44%. B. 82,22%. C. 32,22%. D. 25,76%. Câu 50: Cho các chất : CH4, CH3Cl, CaC2, (NH2)2CO, CH3CHO, NaCN. Số chất hữu cơ trong dãy là THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
28
A. 2.
B. 3.
C. 4. ----------HẾT----------
D. 5.
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
08
Câu 1: SO2 luôn luôn thể hiện tính khử khi tác dụng với A. O2, dung dịch KMnO4, nước Br2. B. O2, dung dịch KOH, nước Br2. C. H2S, dung dịch KMnO4, nước Br2. D. O2, BaO, nước Br2. Câu 2: Cho các chất tham gia phản ứng : b) SO2 + Br2 + H2O c) SO2 + O2 a) S + F2 e) SO2 + H2O f) H2S + Cl2 (dư) + H2O d) S + H2SO4 (đặc, nóng) Số phản ứng tạo ra lưu huỳnh ở mức oxi hoá +6 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Cho các oxit SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5. số oxit trong dãy tác dụng với nước trong điều kiện thường là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 4: Cho 300 ml dung dịch chứa NaHCO3 x mol/lít và Na2CO3 y mol/lít. Thêm từ từ dung dịch HCl z mol/lít vào dung dịch trên đến khi bắt đầu thấy khí bay ra thì dừng lại thấy hết t ml. Mối quan hệ giữa x, y, z, t là C. tz =150xy. D. tz =100xy. A. tz =300xy. B. tz =300y. Câu 5: Để phản ứng đủ với 100 ml dung dịch CrCl3 1M cần m gam Zn. Giá trị của m là A. 6,50. B. 19,50. C. 3,25. D. 9.75. Câu 6: Hòa tan a gam Cu và Fe (Fe chiếm 30% về khối lượng) bằng 50 ml dung dịch HNO3 63% (d = 1,38g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đựơc chất rắn X cân nặng 0,75a gam, dung dịch Y và 6,104 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc). Cô cạn Y thì số gam muối thu được là A. 75,150 gam. B. 62,100 gam. C. 37,575 gam. D. 49,745 gam. Câu 7: Điện phân 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,1M và NaCl 0,2 M tới khi cả hai điện cực đều có khí thoát ra thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có pH là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 8: Crom có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các nguyên tử chiếm 68% thể tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm3. Nếu xem nguyên tử Cr có dạng hình cầu thì bán kính gần đúng của nó là A. 0,125nm. B. 0,155nm. C. 0,134nm. D. 0,165nm. Câu 9: Hai kim loại bền trong không khí và nước nhờ có lớp màng oxit rất mỏng bảo vệ là A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Al và Mg. D. Al và Cr. Câu 10: Cho các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au dãy kim loại được xếp theo chiều giảm dần của độ dẫn điện là A. Al, Fe, Cu, Ag, Cu. B. Ag, Cu, Au, Al, Fe. C. Au, Ag, Cu, Fe, Al. D. Ag, Cu , Fe, Al, Au. Câu 11: Hoà tan x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Liên hệ đúng giữa x và y là A. y =17x. B. x =15y. C. x =17y. D. y =15x. Câu 12: Cho một pin điện hoà tạo bởi cặp oxi - hoá khử Fe2+/Fe và Ag+/Ag. Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin điên hoá là THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
29
A. Fe → Fe2+ +2e. B. Fe2+ + 2e → Fe. C. Ag+ + 1e → Ag. D. Ag → Ag+ + 1e. Câu 13: Trong phương pháp thuỷ luyện dùng để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag2S, cần dùng thêm A. dung dịch HNO3 đặc và Zn. B. dung dịch NaCN và Zn. C. dung dịch HCl đặc và Zn. D. dung dịch H2SO4 đặc nóng và Zn. Câu 14 : Dẫn không khí bị ô nhiễm qua giấy lọc tẩm Pb(NO3)2 thấy trên giấy lọc xuất hiện vết màu đen. Không khí đó có thể bị ô nhiễm bởi A. H2S. B. NO2. C. Cl2. D. SO2. Câu 15: Hòa tan 19,2 gam đồng bằng dung dịch HNO3 loãng, toàn bộ lượng NO sinh ra được oxi hoá hoàn toàn bởi oxi thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Tổng thể tích khí O2 đã phản ứng là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít. Câu 16: Cho 20,7 gam hỗn hợp CaCO3 và K2CO3 phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được khí Y. Sục toàn bộ khí Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Hỏi m có giá trị trong khoảng nào ? A. 30,14 ≥ m > 29,55. B. 35,46 ≥ m > 29,55. C. 35,46 ≥ m ≥ 30,14. D. 40,78 ≥ m > 29,55. Câu 17: Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO2. Giá trị của x là A. 0,7 mol. B. 0,5 mol. C. 0,6 mol. D. 0,4 mol. Câu 18: Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp A gồm ba kim loại là sắt, bạc và đồng bằng 203,4 ml dung dịch HNO3 20% (có khối lượng riêng 1,115 gam/ml) vừa đủ. Có 4,032 lít khí NO duy nhất thoát ra (đktc) và còn lại dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X, thu được m gam hỗn hợp ba muối khan. Giá trị của m là A. 54,28 gam. B. 51,32 gam. C. 45,64 gam. D. 60,27 gam. Câu 19: Cho bột kim loại nhôm tan vào một dung dịch HNO3, không thấy khí bay ra. Như vậy A. Al đã không phản ứng với dung dịch HNO3. B. Al đã phản ứng với dung dịch HNO3 tạo NH4NO3. C. Al đã phản ứng tạo khí NO không màu bay ra nên có cảm giác là không có khí. D. A hoặc B đúng. Câu 20: Cho 250 ml hỗn hợp A gồm các khí Cl2, HCl và H2 (đktc) vào lượng dư dung dịch KI (trong bóng tối), có 1,27 gam I2 tạo ra. Phần khí thoát ra khỏi dung dịch KI có thể tích 80 ml (đktc). Phần trăm thể tích HCl trong hỗn hợp A là A. 44,8%. B. 32%. C. 25%. D. 23,2%. Câu 21: Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và ZnSO40,8M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam hỗn hợp các kim loại. Trị số của m là A. 14,5 gam. B. 16,4 gam. C. 15,1 gam. D. 11,2 gam. Câu 22: Để phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch CrCl3 1M cần m gam Zn. Giá trị m là A. 19,5. B. 6,5. C. 13. D. 9,75. Câu 23: Khí than ướt là A. hỗn hợp khí : CO, CO2, H2. B. hỗn hợp : C, O2, N2, H2O. C. hỗn hợp : C, hơi nước. D. hỗn hợp khí : CO, H2. Câu 24: Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử tạo ra ion đó là A. 1s2 2s2 2p5. B. 1s2 2s2 2p4. C. 1s2 2s2 2p6 3s1. D. A hoặc B hoặc C đúng. Câu 25: Cho Na tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 thu được 5,6 lít H2 (đktc) và kết tủa. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Nồng độ mol/l của dd AlCl3 là A. 1,5M. B. 2,5M. C. 1,0M. D. 2,0M. Câu 26: Cho dung dịch KHSO4 vào lượng dư dung dịch Ba(HCO3)2 có hiện tượng gì xảy ra A. Có sủi bọt khí CO2, tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch có K2SO4 và H2O. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
30
B. Có sủi bọt khí, tạo chất không tan BaSO4, phần dung dịch có chứa Ba(HCO3)2, KHCO3 và H2O. C. Không có hiện tượng gì vì không có phản ứng hóa học xảy ra. D. Có tạo hai chất không tan BaSO4, BaCO3, phần dung dịch chứa KHCO3, H2O. Câu 27: Cho x mol Al và y mol Zn vào dung dịch chứa z mol Fe2+ và t mol Cu2+. Cho biết 2t/3 < x. Tìm điều kiện của y theo x, z, t để dung dịch thu được có chứa 3 loại ion kim loại (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. y < z – 3x/2 + t. B. y < z – 3x + t. C. y < 2z – 3x + 2t. D. y < 2z + 3x – t. Câu 28: Chia hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl tạo ra 1,792 lít H2 (đktc). Phần 2, nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại ban đầu là A. 2,2 gam. B. 3,12 gam. C. 2,4 gam. D. 1,56 gam. Câu 29: Cho các chất sau : HCl, NaCl, LiCl, NH4Cl, HF. Số chất mà phân tử chỉ gồm liên kết cộng hoá trị là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 30: Hoà tan hỗn hợp gồm: a mol Na2O và b mol Al2O3 vào nước thì chỉ thu được dung dịch chứa chất tan duy nhất. Khẳng định nào đúng ? B. a = b. C. a = 2b. D. a ≥ b. A. a ≤ b. Câu 31: Kết luận nào sau đây không đúng A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại khi tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học. B.Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát tận bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc bị ăn mòn trước. C.Nối thanh Zn với vỏ tầu thủy bằng thép thì vỏ tầu thủy sẽ được bảo vệ. D.Để đồ vật bằng thép ngoài không khí ẩm thì đồ vật sẽ bị ăn mòn điện hóa. Câu 32: Trong nước tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối : Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ? A. K2SO4. B. NaHCO3. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 33: Cho chất vô cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, đun nóng, thu được khí X1 và dung dịch X2. Khí X1 tác dụng với một lượng vừa đủ CuO nung nóng, thu được khí X3, H2O, Cu. Cô cạn dung dịch X2 được chất rắn khan X4 (không chứa clo). Nung X4 thấy sinh ra khí X5 (M = 32 đvC). Nhiệt phân X thu được khí X6 (M = 44 đvC) và nước. Các chất X1, X3, X4, X5, X6 lần lượt là: A. NH3 ; NO ; KNO3 ; O2 ; CO2. B. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; N2O. C. NH3 ; N2 ; KNO3 ; O2 ; CO2. D. NH3 ; NO ; K2CO3 ; CO2 ; O2. Câu 34: Hỗn hợp A gồm hai kim loại Al, Ba. Cho lượng nước dư vào 4,225 gam hỗn hợp A, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, có khí thoát, phần chất rắn còn lại không bị hòa tan hết là 0,405 gam. Khối lượng mỗi kim loại trong 4,225 gam hỗn hợp A là A. 1,485 gam ; 2,74 gam. B. 1,62 gam ; 2,605 gam. C. 2,16 gam ; 2,065 gam. D. 0,405 gam ; 3,82 gam. Câu 35: Điện phân dung dịch NaCl đến hết (có màng ngăn, điện cực trơ), cường độ dòng địên 1,61A thì hết 60 phút. Thêm 0,03 mol H2SO4 vào dung dịch sau điện phân thì thu được muối với khối lượng A. 4,26 gam. B. 8,52 gam. C. 2,13 gam. D. 6,39 gam. Câu 36: Trong bình kín dung tích 1 lít, người ta cho vào 5,6 gam khí CO và 5,4 gam hơi nước. ⇀ CO2 + H2. Ở 850oC hằng số cân bằng của phản ứng trên là Phản ứng xảy ra là : CO + H2O ↽ KC = 1. Nồng độ mol của CO và H2O khi đạt đến cân bằng hóa học lần lượt là A. 0,2 M và 0,3 M. B. 0,08 M và 0,2 M. C. 0,12 M và 0,12 M. D. 0,08 M và 0,18 M. 2Câu 37: Ion đicromat Cr2O7 , trong môi trường axit, oxi hoá được muối Fe2+ tạo muối Fe3+, còn đicromat bị khử tạo muối Cr3+. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M, trong môi trường axit H2SO4. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO4 là THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
31
A. 0,82M. B. 7,2M. C. 0,72M. D. 0,62M. Câu 38: Xét phản ứng hoà tan vàng bằng xianua (phản ứng chưa được cân bằng) : Au + O2 + H2O + NaCN → Na[Au(CN)2] + NaOH. Khi lượng vàng bị hòa tan là 1,97 gam thì lượng NaCN đã dùng là A. 0,01 mol. B. 0,04 mol. C. 0,02 mol. D. 0,03 mol. Câu 39: Khi người thợ hàn, cắt kim loại bằng mỏ hàn (dùng nhiệt độ cao của mỏ hàn điện để kim loại nóng chảy và đứt ra), ngoài các hạt kim loại chói sáng bắn ra còn có mùi khét rất khó chịu. Mùi khét này chủ yếu là mùi của chất nào ? A. Mùi của oxit kim loại. B.Mùi của các tạp chất trong kim loại cháy tạo ra (như do tạp chất S cháy tạo SO2). C. Mùi của hơi kim loại bốc hơi ở nhiệt độ cao. D. Mùi của ozon tạo ra từ oxi ở nhiệt độ cao. Câu 40: Cho m gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,42 mol H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch 28,56 gam muối. Giá trị m là A. 23,52 gam. B. 7,84 gam. C. 7,9968 gam. D. 8,4 gam. Câu 41: Điện phân dung dịch hỗn hợp chia 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot đã tăng A. 0,0 gam. B. 18,4 gam. C. 12,8 gam. D. 5,6 gam. Câu 42: Hai kim loại bền trong không khí và nước nhờ có lớp màng oxit rất mỏng bảo vệ là A. Al và Cr. B. Al và Mg. C. Fe và Cr. D. Fe và Al. Câu 43: Người ta nhận thấy nơi các mối hàn kim loại dễ bị gỉ (gỉ, mau hư) hơn so với kim loại không hàn, nguyên nhân chính là A. Do nơi mối hàn thường là hai kim loại khác nhau nên có sự ăn mòn điện hóa học. B. Do kim loại làm mối hàn không chắc bằng kim loại được hàn. C. Do kim loại nơi mối hàn dễ bị ăn mòn hóa học hơn. D. Tất ca các nguyên nhan trên. Câu 44: Những bức tranh cổ thường được vẽ bằng bột “trắng chì” có công thức là Pb(OH)2.PbCO3 lâu ngày thường bị xám đen là do tạo thành A. PbO. B. PbSO3. C. PbS. D. PbO2. Câu 45: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của các phản ứng là 100%) A. 26,08%. B. 36,71%. C. 50,67%. D. 66,67%. Câu 46: Dãy các chất nào sau đây chỉ có liên kết xích ma là B. H2S, Br2, CH4. A. Cl2, N2, H2O. C. HCl, CO2, NH3. D. HCOOH, CCl4, SO2. Câu 47: Cho phản ứng thuận nghịch : A + 2B → C Khi cân bằng được thiết lập nồng độ của C là 2,16 mol/l. Biết nồng độ ban đầu của B là 5,52 mol/l và Kcb= 2,5. Nồng độ ban đầu của A là A. 2,76. B. 3,36. C. 4,32. D. 2,88. Câu 48: Cho 3 khí H2 (0,33 mol), O2 (0,15 mol), Cl2 (0,03 mol) vào bình kín và gây nổ. Nồng độ %của chất trong dung dịch thu được sau khi gây nổ là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 32,65%. B. 57,46%. C. 45,68%. D. 28,85%. 2+ + Câu 49: Dung dịch A có chứa 4 ion : Ba (x mol) ; (0,2 mol) H ; (0,1 mol) Cl- và 0,4 mol NO3-. Cho từ từ V lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là A. 150 ml. B. 400 ml. C. 200 ml. D. 250 ml. Câu 50: Cho hỗn hợp 0,01 mol Fe và 0,02 mol Fe2O3 tác dụng với dung dịch có 0,14 mol HCl. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch A (không có khí thoát ra). Cần bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 1M/H2SO4 để phản ứng hết các chất trong A ? THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
32
A. 34.
B. 62.
C. 28. ----------HẾT----------
D. 2.
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
09
Câu 1: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 10 gam Fe2O3 nung nóng sau một thời gian được m gam chất rắn X gồm 3 oxit. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 0,5M thì thu được dung dịch Y và 1,12 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Thể tích HNO3 đã dùng là (lít) A. 1. B. 0,75. C. 0,95. D. 0,85. Câu 2: Nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí hiệu suất 100%) thu được hỗn hợp rắn B. Cho A tác dụng với H2SO4 loãng dư thoát ra 6,72 lít khí. Cho B tác dụng hết HCl thì thoát ra 5,6 lít khí (các thể tích đo đktc). Giá trị m là A. 12. B. 26,8. C. 13,4. D. 22,4. Câu 3: Cho 3 gam kim loại R tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2 cùng nồng độ 1M kết thúc phản ứng thu được dung dịch có 2 muối và 15,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Kim loại R là B. Mg. C. Fe. D. Zn. A. Al. Câu 4: Dãy nào sau đây được sắp theo trật tự số oxi hoá của oxi tăng dần A. H2O2, H2O, O3, F2O. B. H2O, H2O2, O3, F2O. C. F2O, H2O, O3, H2O2. D. F2O, O3, H2O2, H2O. Câu 5: Nhiệt phân m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2 thu được 1,456 lít hỗn hợp khí (đktc). Số mol hỗn hợp muối bị nhiệt phân là A. 0,013 B. 0,065 C. 0,026 D. 0,052 Câu 10: Phản ứng nào sau đây chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động ? ⇀ Ca(HCO3)2. A. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. B. CaCO3 + CO2 + H2O ↽ C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. D. Ca(OH)2 + CO2→ CaCO3 +H2O. Câu 11: Hòa tan m gam Al vào V lít dung dịch X gồm HCl 1M và H2SO4 0,5 M (vừa đủ) sau phản ứng dung dịch X tăng (m -1,08) gam. Giá trị V là A. 0,54. B. 0,72. C. 1,28. D. 0,0675. Câu 12: Phản ứng hóa học nào sau đây kim loại trong sản phẩm có số oxi hoá +4 ? t0 t0 A. Pb + O2 → B. Sn + HNO3 (đặc) → 0 t t0 C. Cu + O2 + HCl → D. Pb + H2SO4(đặc) → Câu 13: Cho m gam Mg vào 400 ml dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 1M và H2SO4 0,5M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 13,44 gam chất rắn B kèm theo V lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m và V là A. 14,16 và 2,24. B. 12,24 và 2,24. C. 14,16 và4,48. D. 12,24 và 4,48. Câu 14: Nhiệt phân hỗn hợp m gam hỗn hợp X gồm Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2 và Mg(OH)2 thấy khối lượng hỗn hợp giảm 18 gam. Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để hòa tan hết m gam hỗn hợp các hiđroxit đó ? A. 200 ml. B. 2 lít. C. 100 ml. D. 1 lít. Câu 15: Ta tiến hành các thí nghiệm : MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1). Nhiệt phân KClO3 (2). Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (3). THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
33
Nhiệt phân NaNO3(4). Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là A. (1) và (3). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4). Câu 16: Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước brom ? A. CuO, KCl, SO2. B. KI, NH3, Fe2(SO4)3. C. H2S, SO2, NH3. D. HF, H2S, NaOH. Câu 17: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3, CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaAlO2 có thể thu được Al(OH)3 là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Cho 36 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra 5,6 lít khí SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là A. 0,5 mol. B. 1 mol. C. 1,5 mol. D. 0,75 mol. Câu 19: Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO3 và thời gian điện phân là bao nhiêu (biết I = 20A) ? A. 0,8M, 3860 giây. B. 1,6M, 3860 giây. C. 1,6M, 360 giây. D. 0,4M, 380 giây. Câu 20: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa thu được ? A. 39,4 gam. B. 19,7 gam. C. 29,55 gam. D. 9,85 gam. Câu 21: Trong 1,6 lít dung dịch HF có chứa 4 gam HF nguyên chất có độ điện li (α = 8%). pH của dung dịch HF là D. 2. A. 2,5. B. 1. C. 1,34. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hoá nước. B. Trong quá trình ăn mòn điện hóa, trên cực âm xảy ra quá trình oxi hóa. C. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al. D.Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép. t0 Câu 23: Cho sơ đồ phản ứng : NaX + H2SO4 (đ) → NaHSO4 + HX (X là gốc axit) Phản ứng trên không thể dùng để điều chế các axit nào ? A. HCl. B. HBr, HI. C. HNO3. D. HF. Câu 24: Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,52 gam. B. 31,3 gam. C. 27,22 gam. D. 26,5 gam. Câu 25: Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng chu kì và 2 nhóm A liên tiếp có tổng số hiệu của 2 nguyên tử X, Y là 51.Vậy số hiệu của 2 nguyên tố X, Y lần lượt là A. 25 ; 26. B. 20 ; 31. C. 19 ; 32. D. 15 ; 36. Câu 26: Cho các chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc, nóng. Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 27: Khi cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y ? A. Br2, NaNO3, KMnO4. B. KI, NH3, NH4Cl. D. BaCl2, HCl, Cl2. C. NaOH, Na2SO4,Cl2. Câu 28: Cho các cặp chất sau : Al - Fe ; Cu - Fe ; Zn - Cu tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì chất nào sẽ đóng vai trò là cực âm (anot) khi quá trình ăn mòn điện hóa xảy ra ? A. Al, Fe, Zn. B. Fe, Fe , Zn. C. Al, Cu, Zn. D. Fe, Zn, Cu. Câu 29: Có cân bằng trong dung dịch : Al(OH)3 + OH → AlO2 + 2H2O. Để thu được kết tủa Al(OH)3 người ta cần chọn cách nào ? A. Thêm dd NaOH . B. Tăng áp suất. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
34
C. Thêm chất xúc tác. D. Sục CO2 vào dung dịch. Câu 30: Điều nào sau đây là không đúng ? A. Dùng H2O có thể phân biệt được 4 chất rắn là Al , Na , Mg , Al2O3. B. Không nên dập tắt đám cháy kim loại mạnh như Mg ,Al, Zn , K ... bằng khí CO2. C. Khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân là S. D. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là moocphin . Câu 31: Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá: Eo( Cu-X ) = 0,46V; Eo(Y-Cu)= 1,1V; Eo( ZCu)= 0,47V ( X, Y, Z là ba kim loại ). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là A. Z, Y, Cu, X. B. X, Cu, Z, Y. C. Y, Z, Cu, X. D. X, Cu, Y, Z. x Câu 32: Nguyên tử X và Y có cấu hình electron ngoài cùng lần lượt là 3s và 3py. Biết phân lớp 3s của hai nguyên tử hơn kém nhau 1 electron. Hợp chất của X và Y có dạng X2Y. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X và Y lần lượt là A. 3s2 và 3s23p1. B. 3s1 và 3s23p4. C. 3s2 và 3s23p2. D. 3s1 và 3s23p2. Câu 33: Kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 theo phương trình hoá học sau : 4 M + 10 HNO3→ 4 M(NO3)2 + NxOy + 5 H2O NxOy là chất nào ? A. N2O. B. NO. C. NO2. D. N2O4. Câu 34: Dãy nào trong các dãy hợp chất hoá học dưới đây chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hoá trị ? B. H2O, SiO2, CH3COOH. A. BaCl2, CdCl2, LiF. C. NaCl, CuSO4, Fe(OH)3. D. N2, HNO3, NaNO3. Câu 35: Phương án nào làm tăng hiệu suất tổng hợp SO3 từ SO2 và O2 trong công nghiệp? Biết phản ứng tỏa nhiệt. a>Thay O2 không khí bằng O2 tinh khiết. b>Tăng áp suất bằng cách nén hỗn hợp. c>Thêm xúc tác V2O5. d>Tăng nhiệt độ để tốc độ phản ứng đạt cao hơn. A. a. B. a, b. C. b, c. D. a, b, c, d. Câu 36: Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,6M và K2SO4 0,4M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch hỗn hợp Pb(NO3)2 0,9M và BaCl2 nồng độ C (mol/l). Thu được m gam kết tủa (các chất ít tan coi như không tan). Giá trị của C và m lần lượt là A. 1,1M và 48,58 gam. B. 1M và 46,23 gam. C. 1,1M và 50,36 gam. D. 1M và 48,58 gam. Câu 37: Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra "khói trắng", chất này có công thức hóa học là A. HCl. B. N2. C. NH4Cl. D. NH3. Câu 38: Cho V lít hỗn hợp H2S và SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư, dung dịch sau phản ứng tác dụng với BaCl2 dư thu được 2,33 gam kết tủa. Thể tích V là A. 112 ml. B. 1120 ml. C. 224 ml. D. 2240 ml. Câu 39: Hỗn hợp kim loại nào sau đây mà tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong dung dịch ? A. Na, Al, Zn. B. Fe, Mg, Cu. C. Ag, Mg, Ni. D. K, Ca, Al. Câu 40: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M một thời gian thấy thoát ra ở anot 2,24 lít khí (0oC, 2atm). Lấy catot ra cân lại thì khối lượng catot tăng bao nhiêu gam ? A. 6,4 gam. B. 12,8 gam. C. 25,6 gam. D. 38,4 gam. Câu 41: Cho m gam K2O vào 200 gam dung dịch KOH 5,6% thu được dung dịch A 10,7 %. Tính m ? A. 4,7 gam. B. 14,1 gam. C. 9,4 gam. D. 21,4 gam. Câu 42: A, B là các kim loại hoạt động hoá trị II, thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Hòa tan hỗn hợp gồm 23,5 gam muối cacbonat của A và 8,4 gam muối cacbonat của B bằng dung dịch HCl dư sau đó cô cạn và điện phân nóng chảy hoàn toàn thì thu được 11,8 gam hỗn hợp kim loại ở catot và V lít (đktc) khí ở anot. Hai kim loại A, B là A. Be và Mg. B. Ca và Mg. C. Sr và Ba. D. Ba và Ra. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
35
Câu 43: Khi cho 17,4 gam hợp kim Y gồm sắt, đồng, nhôm phản ứng hết với H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch A ; 6,4 gam chất rắn ; 9,856 lít khí B ở 27,3oC và 1atm. Phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim Y là A. Al: 30%, Fe: 50% và Cu: 20%. B. Al: 30%, Fe: 32% và Cu: 38%. C. Al: 31,04%, Fe: 32,18% và Cu: 36,78%. D. Al: 25%, Fe: 50% và Cu: 25%. Câu 44: Cho hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200 ml dung dịch C chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch D và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho biết chất rắn E tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch C là A. 0,3M và 0,3M. B. 0,3M và 0,5M. C. 0,15M và 0,25M. D. 0,075M và 0,0125M. Câu 45: Có 100 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H2SO4 và HCl có nồng độ tương ứng là 0,8M và 1,2M. Thêm vào đó 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn. Sau khi phản ứng xong, lấy 1/2 lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ đựng a gam CuO nung nóng. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trong ống còn lại 14,08 gam chất rắn. Khối lượng a là A. 14,2 gam. B. 16,32 gam. C. 15,2 gam. D. 25,2 gam. Câu 46: Dung dịch X có tính chất : Làm mất màu dung dịch hỗn hợp : phenolphtalein và Na2S ; hoà tan Al giải phóng H2 ; tạo khí không màu khi phản ứng với NH4HCO3. Vậy X là A. NaOH. B. HCl. C. Ca(HCO3)2. D. A, B đều đúng. Câu 47: Một lít dung dịch nước cứng tạm thời có thể làm mềm bằng 100ml Ca(OH)2 0,01M (vừa đủ) thu được 0,192 gam kết tủa. Tính nồng độ mol/l của mỗi cation gây ra tính cứng của nước. A. 5.10-4 và 2,5.10-4. B. Đều bằng 5.10-4. D. 8,9.10-4 và 5,6.10-5. C. Đều bằng 2,5.10-4. Câu 48: Nhóm nào gồm những chất khi cho vào dung dịch H2S đều sinh ra kết tủa ? A. NaAlO2, CuSO4. B. FeCl2, FeCl3. C. Pb(NO3)2, ZnSO4. D. A, B, C đều đúng. Câu 49: Nhiệt phân hoàn toàn 4,7 gam một muối nitrat của kim loại M có hoá trị không đổi được 2 gam hợp chất rắn A và hỗn hợp khí B. Kim loại M là B. Cu. C. Ag. D. Pb. A. K. Câu 50: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ đến khi nước bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hoàn tan vừa đủ 1,6 gam CuO và ở anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là ? A. 5,97 gam. B. 7,14 gam. C. 4,95 gam. D. 3,87 gam. ----------HẾT----------
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
36
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
10
Câu 1: Khi cho một mẩu natri kim loại vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra các hiện tượng nào sau đây ? A. Sủi bọt khí không màu, không tạo kết tủa. B. Sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa xanh. C. Sủi bọt khí, có kết tủa trắng xanh, rồi kết tủa tan. D. Xuất hiện kết tủa trắng xanh. Câu 2: Dẫn 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là A. FeO ; 75%. B. Fe2O3 ; 75%. C. Fe2O3 ; 65%. D. Fe3O4 ; 65%. Câu 3: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ. A. hematit nâu. Câu 4: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hoá được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A. Cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. Cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. C. Chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D. Chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. Câu 5: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm : (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 6: Để m gam phôi sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp B gồm sắt và các oxit sắt là FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho tác dụng B với dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí NO duy nhất ở đktc. Giá trị của m là A. 10,08 gam. B. 1,008 gam. C. 10,8 gam. D. 10,82 gam. Câu 7: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 8: Cho các thế điện cực chuẩn : EoAl3+/Al = -1,66V ; EoZn2+/Zn= -0,76V ; EoPb2+/Pb= -0,13V; EoCu2+/Cu= +0,34V. Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động chuẩn lớn nhất ? A. Pin Zn-Cu. B. Pin Zn-Pb. C. Pin Al-Zn. D. Pin Pb-Cu. Câu 9: Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là A. 0,03 và 0,02. B. 0,06 và 0,01. C. 0,03 và 0,01. D. 0,06 và 0,02. Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là A. 21,95% và 2,25. B. 78,05% và 2,25. C. 21,95% và 0,78. D. 78,05% và 0,78. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
37
Câu 11: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08. Câu 12: Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 13: Hòa tan 0,784 gam bột sắt trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,3M. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 100 ml dung dịch A.Nồng độ mol/l chất tan trong dung dịch A là A. Fe(NO ) 0,12M; Fe(NO3)3 0,02M. B. Fe(NO3)3 0,1M. C. Fe(NO ) 0,14M. D. Fe(NO3)2 0,14M; AgNO3 0,02M. Câu 14: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. CO, Al2O3, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc). B. CO, Al2O3, K2O, Ca. C. Fe2O3, CO2, H2, HNO3(đặc). D. Fe2O3, Al2O3, CO2,HNO3. Câu 15: Agon tách ra từ không khí là hỗn hợp của ba đồng vị : 40Ar : 99,600%; 38Ar : 0,063% ; 36Ar : 0,337%. Thể tích của 10 gam Ar (ở đktc) là A. 5,600. B. 3,360. C. 5,602. D. 3,362. Câu 16: Sục khí clo vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là B. Na2CrO4, NaCl, H2O. A. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. C. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. D. Na2CrO4, NaClO3, H2O. Câu 17: Cho 10,5 gam hỗn hợp bột Al và một kim loại kiềm M vào nước. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 5,6 lít khí (ở đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa, sấy khô, cân được 7,8 gam. Kim loại M là B. K. C. Li. D. Rb. A. Na. Câu 18: Khi cho 39 gam kim loại vào 362 gam nước. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 22,4 lít khí (ở 0oC ; 0,5 atm). Nồng độ % của dung dịch X là A. 13,97%. B. 14,00%. C. 14,01%. D. 15,00%. Câu 19: Trong giờ thực hành hoá học, một nhóm học sinh thực hiện phản ứng của kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc và HNO3 loãng. Hãy chọn biện pháp xử lí tốt nhất trong các biện pháp sau đây để chống ô nhiễm không khí trong phòng thí nghiệm A. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm cồn. B. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước. C. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm nước vôi. D. Sau thí nghiệm nút ống nghiệm bằng bông có tẩm giấm ăn. Câu 20: Khi nhiệt độ tăng lên 10o, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Để tốc độ của phản ứng đó (đang tiến hành ở 30oC) tăng lên 81 lần, cần phải thực hiện ở nhiệt độ là bao nhiêu ? A. 80oC. B. 60oC. C. 70oC. D. 50oC. 2+ Câu 21: Để chuẩn độ một dung dịch Fe đã axit hoá phải dùng 30 ml dung dịch KMnO4 0,02M. Để chuẩn độ cùng lượng dung dịch Fe2+ trên bằng K2Cr2O7 thì thể tích dung dịch K2Cr2O7 0,02M cần dùng là A. 25 ml. B. 30 ml. C. 15 ml. D. 50 ml. Câu 22: X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn lẫn dung dịch X với dung dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có pH = 2. Tỉ lệ thể tích giữa dung dịch X và dung dịch Y là A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 3 : 2. D. 2 : 1. Câu 23: Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO (ở đktc). Số gam kim loại thu được sau phản ứng là A. 38. B. 39. C. 24. D. 42. Câu 24: Nung nóng (trong điều kiện không có không khí) một hỗn hợp gồm 0,54 gam bột nhôm, 0,24 gam bột magie và lưu huỳnh dư. Những chất sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch H2SO4loãng dư. Khí sinh ra dẫn vào dung dịch AgNO3 dư thấy có m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,92. B. 7,44. C. 12,40. D. 10,92.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
38
Câu 25: Trộn đều 3,39 gam hỗn hợp Al, Fe3O4 và CuO (các chất có cùng số mol) rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư được V ml (ở đktc) hỗn hợp khí NO2 và NO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Giá trị của V là A. 224. B. 560. C. 448. D. 336. Câu 26: Cho sơ đồ biến hoá : NaCl → HCl → Cl2→ KClO3→ KCl → Cl2→CaOCl2 Có bao nhiêu phản ứng trong sơ đồ biến hoá trên thuộc phản ứng oxi hoá - khử ? A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. + + 2+ Câu 27: Cho các ion : Na , NH4 , CO3 , CH3COO , HSO4 , K , HCO3 . Tổng số ion là axit và lưỡng tính l A. 2 và 1. B. 1và 2. C. 1 và 1. D. 2 và 2. Câu 28: Điện phân 200 ml dung dịch AgNO3 0,4M với điện cực trơ, trong thời gian 4 giờ, cường độ dòng điện là 0,402A. Tổng nồng mol các chất trong dung dịch sau điện phân là (coi thể tích của dung dịch không thay đổi) A. 0,5M. B. 0,1M. C. 0,3M. D. 0,4M. Câu 29: Phản ứng nào sau đây chưa được hoàn chỉnh ? A. 3As2S3 + 28HNO3 + 4H2O → 6H3AsO4 + 28NO + 9H2SO4. B. Cr2O3 + 3KNO3 + 4KOH → 2K2CrO4 + 3KNO2 + 2H2O. C. 4Mg + 10HNO3→ 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 5H2O. D. 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O. Câu 30: Cho 6 gam brom có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch có chứa 1,60 gam kali bromua và lắc đều thì toàn bộ clo phản ứng kết. Sau đó làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô thu được 1,36 gam chất rắn khan. Hàm lượng clo có trong loại brom nói trên là A. 3,21%. B. 3,19%. C. 3,20%. D. 3,22%. Câu 31: Có 6 lọ không nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch loãng của các dung dịch muối cùng nồng độ sau: Mg(NO3)2, MgCl2, MgSO4, CuSO4, CuCl2, Cu(NO3)2. Dùng những dung dịch nào sau đây thì không nhận biết được hết các lọ trên ? A. AgNO3, NH3. B. Pb(NO3)2, KOH. C. AgNO3, BaCl2, H2SO4. D. AgNO3, NaOH. Câu 32: Cho 20,6 gam hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra (ở đktc). Cô cạn dung dịch, muối khan thu được đem điện phân nóng chảy thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 7,6. B. 9,6. C. 10,6. D. 8,6. Câu 33: Những câu sau đây, câu nào sai ? A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần. B. Có ba loại liên kết hóa học là liên kết ion, liên kết cộng hoá trị và liên kết kim loại. C. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn. D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau. Câu 34: Để điều chế được 2,47 tấn amophot từ NH3 với H3PO4 (theo tỉ lệ mol là 3 : 2) thì cần thể tích không khí (có 78% thể tích nitơ) là (biết hiệu suất của quá trình sản xuất NH3 đạt 80%) A. 430,768 m3. B. 420,000 m3. C. 538,461m3. D. 356,000 m3. ⇀ H2 (k) + I2 (k) ; ở toC có Kc = 1/64 Ý nào Câu 35: Khi đun nóng HI trong một bình kín : 2HI (k) ↽ sau đây là không đúng ? ⇀ ½ H2 (k) + ½ I2 (k) ở nhiệt độ trên là 1/8. A. Hằng số cân bằng của HI (k) ↽ B. Ở nhiệt độ trên HI bị phân li là 20%. ⇀ 2HI (k) ở nhiệt độ trên là 64. C. Hằng số cân bằng của H2 (k) + I2 (k) ↽ D. Ở nhiệt độ trên HI bị phân li là 2%. Câu 36: Malachit có công thức hoá học là CuCO3.Cu(OH)2. Từ chất này cách nào sau đây không điều chế ra được Cu tinh khiết ? A. Chọn thêm C và nung nóng. B. Chọn thêm H2 và nung nóng. C. Chọn thêm dung dịch H2SO4, điện phân. D. Chọn thêm dung dịch HCl, điện phân. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
39
Câu 37: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ? A. Khi đun một bình nước có chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,005 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO3- và ion Cl- đến phản ứng hoàn toàn thì thu được nước mềm. B. Thạch cao khan dùng để bó bột, đúc khuôn. C. Clorua vôi tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí tác dụng với nước vôi trong dư thu được hỗn hợp hai muối. D. Nước cứng không làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp. Câu 38: Cho các câu sau a>Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt b>Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ c>Crom có những hợp chất giống những hợp chất của lưu huỳnh d>Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất e>Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy f>Kim loại crom có thể rạch được thuỷ tinh g>Kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. Phương án gồm các câu đúng là A. a, b, c, d, g. B. a, c, g, h. C. b, d, c, h. D. a, c, e, g, h. Câu 39: Cho 25,78 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HNO3, thoát ra 4,704 lít khí (ở 27,3oC ; 1,1 atm). Hai kim loại đó là A. Li và Na. B. K và Rb. C. Na và Rb. D. Na và K. Câu 40: Ag tan được trong dung dịch HNO3. Vai trò HNO3 trong phản ứng là A. Vừa có vai trò oxi hoá, vừa có vai trò xúc tác. B. Chỉ có vai trò oxi hoá. C. Vừa có vai trò khử, vừa có vai trò môi trường. D. Vừa có vai trò oxi hoá, vừa có vai trò môi trường. Câu 41: Để tách được Fe, Al, Cu ra khỏi hỗn hợp. Nên chọn những hoá chất nào (các điều kiện có đủ) ? A. KOH, HCl. B. NaOH, CO2, HCl. C. NaOH, CO2, HNO3. D. KOH, H2SO4 98%. Câu 42: Cho các dung dịch : HBr, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Cu(NO3)2. Có bao nhiêu dung dịch trên tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 ? A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 43: Có 12 gam bột X gồm Fe và S (có số mol theo tỉ lệ tương ứng là 1 : 2). Nung hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thấy chỉ có một sản phẩm khử (Z) duy nhất. Thể tích khí Z (ở đktc) thu được lớn nhất là A. 11,20. B. 33,60. C. 44,8. D. 3,36. Câu 44: Nung 1,34 gam hỗn hợp hai muối cacbonat, sau khi thấy khối lượng chất rắn không thay đổi thu được 0,68 gam chất rắn và khí X. Cho X lội vào 100 ml dung dịch NaOH 0,75M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được khối lượng chất rắn khan là A. 1,590 gam. B. 3,390 gam. C. 6,300 gam. D. 3,975 gam. Câu 45: Trong phản ứng hoà tan CuFeS2 với HNO3 đặc, nóng tạo ra sản phẩm là các muối và axit sunfuric thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhường 17 electron. B. nhận 11 electron. C. nhường 11 electron. D. nhận 17 electron. Câu 46: Cho 2,4 gam FeS2 tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được V líl khí (ở 0oC; 0,5 atm). Giá trị V là A. 4,928. B. 6,720. C. 1,680. D. 3,360. Câu 47: Cho các phát biểu sau: a>Cấu tạo hóa học cho biết thứ tự, bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. b>Cấu trúc hóa học cho biết vị trí trong không gian của các nhóm nguyên tử trong phân tử. c> Nguyên tử clo là một loại gốc tự do. d> C6H12 có 4 cặp đồng phân cis-trans là anken. Các phát biểu đúng là A. a, c. B. c, d. C. a, c, d. D. a, c, b, d. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
40
Câu 48: Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Al(NO3)3 1,0M và HNO3 0,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 7,8 gam. Giá trị nhỏ nhất của V là A. 1,0. B. 0,8. C. 1,8. D. 0,6. Câu 49: Các dung dịch sau có cùng pH : NH4Cl (1) ; C6H5NH3Cl (2) ; CH3NH3Cl (3) ; (CH3)2NH2Cl (4). Thứ tự tăng dần nồng độ mol của các dung dịch trên là A. 4 ; 3 ; 1 ; 2. B. 4 ; 3 ; 2 ; 1. C. 1 ; 2 ; 4 ; 3. D. 2 ; 1 ; 3 ; 4. Câu 50: Hoà tan 7,30 gam Na và Al (có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) vào 93,20 gam H2O. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Nồng độ % của muối có trong dung dịch X là A. 8,20%. B. 11,74%. C. 18,40%. D. 11,80%.
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
11
----------HẾT--------Câu 1: Hòa tan hết 3,84 gam Cu trong 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,60M và H2SO4 0,50M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan ? A. 1,88 gam. B. 8,00 gam. C. 9,88 gam. D. 10,00 gam. Câu 2: Cho 3 lọ đựng 3 dung dịch bị mất nhãn: NaOH, HCl, HNO3. Thuốc thử nào sau đây không nhận biết được 3 dung dịch trên ? C. Al2O3. D. FeCO3. A. Fe. B. Fe3O4. Câu 3: Trong một chu kỳ (với các nguyên tố thuộc nhóm A, trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A. bán kính nguyên tử giảm dần, số lớp electron tăng dần. B. tính phi kim mạnh dần, năng lượng ion thứ nhất luôn tăng dần. C. tính bazơ, tính axit của các oxit mạnh dần. D. tính kim loại giảm dần, độ âm điện tăng dần. Câu 4: Nhỏ 30 ml dung dịch NaOH 2M vào 20 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl C1 (mol/l) và HNO3 C2 (mol/l), thấy NaOH dư. Trung hòa NaOH dư cần 30 ml dung dịch HBr 1M. Mặt khác trộn 10 ml dung dịch HCl C1 với 20 ml dung dịch HNO3 C2 thì thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa là 20 ml. Giá trị C1 và C2 là A. 1,0 và 0,5. B. 0,5 và 1,0. C. 0,5 và 1,5. D. 1,0 và 1,0. Câu 5: Oxi hóa m gam ancol etylic một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Chia X thành 3 phần bằng nhau Phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thoát ra 4,48 lít khí. Phần 2 tác dụng với Na dư thoát ra 8,96 lít khí. Phần 3 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo thành 21,6 gam Ag. Các phản ứng của hỗn hợp X xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m và hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol etylic là A. 124,2 và 33,33%. B. 82,8 và 50%. C. 96 và 60%. D. 96,8 và 42,86%. Câu 6: Hỗn hợp X chứa : NaHCO3, NH4NO3 và CaO (các chất có cùng số mol). Hòa tan hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng. Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trường A. axit B. trung tính. C. lưỡng tính. D. bazơ. Câu 7: Cho các quá trình sau: a) Sự điện li của nước b) Tia tử ngoại biến O2 thành O3. c) Hiđrat hóa etilen. d) Chiếu ánh sáng vào phân tử khí clo Trườnghợp xảy ra sự phân cắt đồng li là A. b. B. d. C. b và d. D. a và d. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
41
Câu 8: Cho chất và dung dịch : NH3, FeSO4, HNO3, BaCl2, NaHSO4. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra và bao nhiêu phản ứng thuộc phản ứng axit bazơ ? A. 6 và 2. B. 5 và 3. C. 6 và 3. D. 5 và 2. Câu 9: Có một số thí nghiệm : Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 thấy có kết tủa trắng tạo ra. Cho Cu vào dung dịch FeCl3, lúc sau thấy dung dịch xuất hiện màu xanh. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, không thấy hiện tượng gì. Từ các thí nghiệm trên cho thấy dãy các ion sau được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là A. H+, Cu2+, Fe3+, Ag+. B. Fe3+, Ag+, Cu2+, H+. + 2+ + 3+ C. H , Cu , Ag , Fe . D. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+. Câu 10: Cho 7 gam Fe vào 500 ml dung dịch HNO3 0,80M, đến khi các phản ứng kết thúc thu được dd X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là A. 24,20. B. 30,25. C. 25,60. D. 22,50. Câu 11: Cho hỗn hợp gồm 6,96 gam Fe3O4 và 6,40 gam Cu vào 300 ml dung dịch HNO3 C (mol/l). Sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X, 672 ml khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và còn lại 1,60 gam Cu. Giá trị C là A. 1,20. B. 1,50. C. 0,12. D. 0,15. Câu 12: Trong phòng thí nghiệm điều chế khí CO2, nên từ C. nung CaCO3. D. CaCO3 và HCl. A. CaCO3 và H2SO4. B. C và O2. Câu 13: Điện phân V ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,1M và dung dịch NaCl 0,2M. Điều nào sau đây là đúng ? A. Trong quá trình điện phân thể tích khí thoát ở catot luôn nhỏ hơn thể tích khí thoát ra ở anot. B. Ban đầu ở catot có H2 thoát ra, sau đó ở anot mới có O2 thoát ra. C. Ban đầu ở anot có O2 thoát ra, sau đó ở catot mới có H2 thoát ra. D. Đến một lúc nào đó thấy H2 và O2 cùng thoát ra ở hai điện cực. Câu 14: Cho 1 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng thấy có 1,1 gam chất rắn. Thành phần % số mol của Fe có trong hỗn hợp X là A. 24,75%. B. 75,73%. C. 72,38%. D.27,62%. Câu 15: Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch HCl có lẫn CuCl2 thấy xuất hiện ăn mòn điện hoá. Điều nào sau đây là không đúng với quá trình ăn mòn điện hóa ở trên ? A. Ở điện cực Cu xảy ra sự oxi hoá. B. Fe đóng vai trò cực âm, Cu đóng vai trò cực dương. C. Ở điện cực Fe xảy ra quá trình oxi hoá. D. Bọt khí H2 thoát ra ở điện cực Cu. Câu 16: Trong hợp chất ion XY2 (X là kim loại, Y phi kim), X và Y ở hai chu kỳ liên tiếp. Tổng số electron trong XY2 là 54. Công thức của XY2 là A. BaCl2. B. FeCl2. C. CaCl2. D. MgCl2. Câu 17: Cho 672 ml khí clo (ở đktc) đi qua 200 ml dung dịch KOH C (mol/l) ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (có pH = 13). Cô cạn dd X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ? C. 6,07. D. 4,95. A. 3,09. B. 1,97. Câu 18: Cho phản ứng : Cu2O + H2SO4→ CuSO4 + ? + H2O (1) Cr3+ + Br2 + OH-→ ? + ? + H2O (2) Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, dương tối giản nhất) của H2O trong hai phản ứng trên là A. 8. B. 10. C. 7. D. 9. Câu 19: Cho các dung dịch : CrCl2, CrCl3, ZnSO4, Al(NO3)3, AgNO3. Lần lượt nhỏ từ từ dung dịch NH3 và dung dịch Ba(OH)2 vào mỗi dung dịch trên cho đến dư. Có bao nhiêu trường hợp sau khi kết thúc thí nghiệm thu được kết tủa ? A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. Câu 20: Nung trong điều kiện không có không khí hỗn hợp gồm 20,40 gam CrO và Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 28,50 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 80% (dư nhiều), đun nóng thấy thu được V lít khí Z (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị V là A. 13,44. B. 20,16. C. 23,52. D. 10,08. Câu 21: Cấu hình electron nào sau đây không phải là của nguyên tố thuộc nhóm B ? THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
42
A. 1s22s22p63s23p63d104s1. B. 1s22s22p63s23p63d104s24p1. 2 2 6 2 6 5 1 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . D. 1s22s22p63s23p63d104s2. Câu 22: Cho 20 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với O2 (dư) nung nóng thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch H2SO4 2M (loãng) cần dùng để phản ứng hết với X là bao nhiêu (biết axit H2SO4 đã dùng dư 20% so với ban đầu) A. 100 ml. B. 250 ml. C. 125 ml. D. 120 ml. Câu 23: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol AgNO3, phản ứng xong, dung dịch còn lại chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 thì tỉ số b/a là A. b/a = 3. B. b/a ≥ 2. C. 1 < b/a < 2. D. 2 < b/a < 3. Câu 24: Khi cho 0,02 hoặc 0,04 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 thì lượng kết tủa thu được đều như nhau. Số mol Ba(OH)2 có trong dung dịch là A. 0,01 mol. B. 0,02 mol. C. 0,03 mol. D. 0,04 mol. Câu 25: Cho m gam hỗn hợp bột kim loại X gồm Cu và Fe vào dung dịch AgNO3 dư thu được (m + 54,96) gam chất rắn và một dung dịch. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,928 lít NO (đktc). m có giá trị là A. 19,52 gam. B. 16,32 gam. C. 19,1 gam. D. 22,32 gam. Câu 26: Lấy 0,96 gam kim loại R hòa tan hết trong H2SO4 đặc nóng. Khí SO2 bay ra (sản phẩm khử duy nhất) làm mất màu vừa hết dung dịch nước brom tạo thành 1600 ml dung dịch có pH = 1. Kim loại R là A. Ca . B. Mg. C. Cu. D. Zn. Câu 27: Cho các phản ứng : 1) dd AlCl3 + dd KAlO2 → ? 2) Khí SO2 + khí H2S → ? 3) Khí NO2 + dd NaOH → ? 4) Khí C2H4 + dd KMnO4 → ? 6) Khí NH3 + CuO → ? 5) dd AlCl3 + dd Na2CO3 → ? 7) Khí NH3 dư + dd CuCl2 → ? Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ? A. 4, 6, 7. B. 2, 4, 5, 7. C. 2, 4, 6, 7. D. 2, 3, 4, 6. Câu 28: Cho các cặp chất sau : Al - Fe, Cu - Fe, Zn - Cu tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì chất nào sẽ đóng vai trò là cực âm (anot) khi quá trình ăn mòn điện hóa xảy ra (theo thứ tự trên) ? A. Al, Fe, Zn. B. Fe, Fe, Zn. C. Al, Cu, Zn. D. Fe, Zn, Cu. Câu 29: Hòa tan 5,6 gam Fe trong H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch A. Thêm NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. Nung B trong điều kiện không có oxi được chất rắn D, còn nung B trong không khí thì được chất rắn E có khối lượng mE = mD + 0,56 gam. Biết B gồm 2 hiđroxit. Vậy số mol các chất trong B là B. 0,03 và 0,07. C. 0,025 và 0,075. D. 0,04 và 0,03. A. 0,04 và 0,06. Câu 30: Cho a gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với V lít dung dịch HNO3 0,2M (không có khí thoát ra) thì được dung dịch D. Để phản ứng vừa đủ với dung dịch D cần dùng 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được dung dịch trong suốt và thoát ra 0,224 lít khí (đktc). Giá trị của V và a là A. 0,65 lít và 2,6 gam. B. 0,325 lít và 1,3 gam. C. 0,8 lít và 9,75 gam. D. 0,5 lít và 2,6 gam. Câu 31: Cho các chất : MgCO3, CaSO4, KNO3, Mg(OH)2, Na2CO3, Fe(NO3)2, Ba(HCO3)2, KOH, Cu(NO3)2, AgCl, H2SiO3, AgNO3. Số lượng chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 32: Một nguyên tử X có 4 lớp electron, phân lớp ngoài cùng là 3d. Oxit cao nhất có dạng XO3. Vậy số Z của nguyên tử là A. 16. B. 24. C. 32. D. 26. Câu 33: Điện phân 100 ml dung dịch A chứa đồng thời HCl 0,1M và NaCl 0,2M, với màng ngăn xốp, điện cực trơ tới khi ở anot thoát ra 0,224 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch sau điện phân có pH là (coi thể tích của dung dịch không thay đổi) A. 6. B. 7. C. 12. D. 13. Câu 34: Hỗn hợp A gồm CuSO4 + FeSO4 + Fe2(SO4)3 có % khối lượng của S là 22%. Lấy 50 gam hỗn hợp A hòa tan trong nước. Thêm dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được đem nung ngoài không khí tới khối
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
43
lượng không đổi. Lượng oxit sinh ra đem khử hoàn toàn bằng CO thu được m gam hỗn hợp Cu + Fe. Giá trị của m A. 17 gam. B. 18 gam. C. 19 gam. D. 20 gam. Câu 35: Để nhận biết 4 oxit : MnO2, Ag2O, CuO, Fe3O4 có thể dung hóa chất nào ? A. HCl. B. NaOH. C. H2O. D. H2. Câu 36: Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 400 ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Z1 và còn lại 1,46 gam kim loại. Tính nồng độ M của dung dịch HNO3 và khối lượng muối trong dung dịch Z1 A. 1,6M và 48,6 gam. B. 3,2M và 48,6 gam. C. 3,2M và 24,3 gam D.1,8M và 36,45 gam Câu 37: Cho biết Cu + X → A + B (1) Fe + A → B + Cu (2) Fe + X → B (3) B + Cl2→ X (4) X, A, B lần lượt là A. FeCl3 ; FeCl2 ; CuCl2. B. FeCl3 ; CuCl2 ; FeCl2 C. AgNO3 ; Fe(NO3)2 ; HNO3. D. HNO3 ; Fe(NO2)2 ; Fe(NO3)3. Câu 38: Một hỗn hợp nặng 14,3 gam gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung dịch chỉ chứa 1 chất duy nhất là muối. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) là A. 3,9 gam K ; 10,4 gam Zn ; 2,24 lít H2 B. 7,8 gam K ; 6,5 gam Zn ; 2,24 lít H2. C. 7,8 gam K ; 6,5 gam Zn ; 4,48 lít H2. D. 7,8 gam K ; 6,5 gam Zn ; 1,12 lít H2. Câu 39: 0,04 mol Mg tan hết trong HNO3 sinh ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất. X là B. N2O. C. NO. D. NO2. A. N2. Câu 40: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau : 1) KCl 2) Na2CO3 3) CuSO4 4) CH3COONa 5) Al2(SO4)3 6) NH4Cl 7) NaBr 8) K2S Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là B. 3, 5, 6. C. 6, 7, 8. D. 2, 4, 6. A. 1, 2, 3. Câu 41: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 tan vừa hết trong dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch X chỉ gồm 2 muối. Cô cạn dung dịch X thu được 58,35 gam muối khan. Nồng độ C% của CuCl2 trong dung dịch X là A. 9,48%. B. 10,26%. C. 8,42%. D. 11,2%. Câu 42: Khử m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ 0,32 mol H2 thu được 12,88 gam Fe, các oxit đã phản ứng hết. Giá trị của m là A. 15 gam. B. 18 gam. C. 20 gam. D. 25 gam. Câu 43: Nung hỗn hợp N2 và H2 trong bình kín có xúc tác, rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất khí trong bình A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. tăng hoặc giảm. Câu 44: Có cân bằng : Al(OH)3 + OH →AlO2 + 2H2O. Trong công nghiệp, để thu được nhiều kết tủa Al(OH)3 người ta cần chọn cách nào ? A. Thêm dung dich NaOH vào. B. Pha loãng hỗn hợp bằng nước. C. Thêm chất xúc tác. D. Tăng áp suất. Câu 45: Hai mẫu kẽm có khối lượng bằng nhau. Cho 1 mẫu tan hoàn toàn trong dung dịch HCl tạo ra 6,8 gam muối. Cho mẫu còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 thì khối lượng muối được tạo ra là A. 16,1 gam. B. 8,05 gam. C. 13,6 gam. D. 7,42 gam. Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Phân ure có công thức là (NH4)2CO3. B. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat và ion amoni. C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. Câu 47: Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch : BaCl2, Na2SO4, MgSO4, ZnCl2, KNO3 và KHCO3 ? THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
44
A. Kim loại Na. B. Dung dich HCl. C. Khí CO2. D. Dung dịch Na2CO3. Câu 48: Cho 2,24 gam bột Fe và 0,48 gam bột Mg vào một bình chứa 250 ml dung dịch CuSO4 rồi khuấy kĩ cho đến khi kết thức phản ứng. Sau phản ứng, khối lượng kim loại có trong bình là 3,76 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 trước phản ứng là A. 0,1M. B. 0,15M. C. 0,2M. D. 0,25M. Câu 49: Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ? A. KMnO4 + SO2 + H2O. B. Cu + HCl + NaNO3. C. Ag + HCl + Na2SO4. D. FeCl2 + Br2. ⇀ 2NH3∆H > 0 Câu 50: Cho cân bằng hóa học sau : N2 + 3H2 ↽ Khi áp suất tăng lên 3 lần thì tốc độ phản ứng thuận sẽ thay đổi như thế nào ? A.Tăng 9 lần. B. Tăng 81 lần. C. Tăng 32 lần. D. Tăng 16 lần. ----------HẾT----------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
12
Câu 1: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hóa : Zn-Cu là 1,1V ; Cu-Ag là 0,46V. Biết thế điện cực chuẩn E0(Ag+/Ag) = +0,8V. Thế điện cực chuẩn Eo(Zn2+/Zn) và Eo(Cu2+/Cu) có giá trị lần lượt là A. +1,56V và +0,64V. B. -1,46V và -0,34V. C. -0,76V và +0,34V. D. -1,56V và +0,64V. Câu 2: Hợp chất Pb(OH)2 màu trắng để lâu ngày trong không khí thường bị hóa đen do tạo ra PbS, nếu đem cho tác dụng với H2O2 thì lại trở về màu trắng. Trường hợp này 1 phân tử PbS đã phản ứng với bao nhiêu phân tử H2O2 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí A. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 thu được khí B. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được khí C. Các khí A, B, C lần lượt là A. O2, SO2 , H2S. B. H2S, O2, SO2. C. H2S, Cl2, SO2. D. O2, H2S, SO2. 3+ Câu 4: Cho các chất và ion sau : Cl , MnO4 , Al , SO2, CO2, NO2, Fe, Fe2+, S, Cr2+. Dãy gồm tất cả các chất và ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là A. SO2, CO2, NO2, Fe2+, MnO4-. B. MnO4-, Al3+, Fe, SO2, Cr2+. C. SO2, NO2, Fe2+, S, Cr2+. D. Cl-, Fe2+, S, NO2, Al3+. Câu 5: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc với nhau trực tiếp : Fe và Pb ; Fe và Zn ; Fe và Sn ; Fe và Ni ; Fe và Cu. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 6: Oxi hóa hoàn toàn 0,728 gam Fe thu được 1,016 gam hỗn hợp (X) gồm 2 oxit sắt. Trộn hỗn hợp X với 5,4 gam bột nhôm rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có oxi (H=100%) thu được chất rắn Y, hòa tan Y bằng dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72 lít. B. 9,632 lít. C. 4,48 lít. D. 6,608 lít. Câu 7: Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau : ⇀ 2NH3 (k) ∆Ho = – 92,00 kJ N2 (k) + 3H2 (k) ↽ Để tăng hiệu suất tổng hợp amoniac cần A. giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng. B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
45
C. duy trì nhiệt độ thích hợp và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng. D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng. Câu 8: Chia m gam hỗn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau: - Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc). - Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 40,8 gam. B. 20,4 gam. C. 33 gam. D. 43,8 gam. Câu 9: Dung dịch X chứa AlCl3 và ZnCl2. Cho luồng khí NH3 đến dư đi qua dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư đi qua Z nung nóng sẽ thu được chất rắn A. Zn và Al2O3. B. Al và ZnO. C. ZnO và Al2O3. D. Al2O3. Câu 10: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,4M và Ba(OH)2 0,05M được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,0 gam. B. 4,925 gam. C. 9,85 gam. D. 19,7 gam Câu 11: Có 5 mẫu kim loại Ag, Mg, Fe, Zn, Ba. Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây có thể nhận biết được cả 5 mẫu kim loại đó ? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H2SO4 loãng. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch NH3. Câu 12: Cho các nguyên tử sau : Na (Z = 11), Ca (Z = 20), Cr (Z = 24); Cu (Z = 29). Dãy nguyên tử nào dưới đây có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau ? A. Ca, Cr, Cu. B. Ca, Cu. C. Na, Cr, Cu. D. Ca, Cr. Câu 13: Cho bột than vào hỗn hợp gồm 2 oxit Fe2O3 và CuO đun nóng ở nhiệt độ cao để cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2 gam hỗn hợp 2 kim loại và 0,56 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của 2 oxit ban đầu là A. 1,5 gam. B. 2,4 gam. C. 1,2 gam. D. 2,8 gam. Câu 14: Cho hỗn hợp A gồm 0,2 mol Mg và 0,3 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V là B. 1,15 lít. C. 1,22 lít. D. 1,1 lít. A. 0,9 lít. Câu 15: Hỗn hợp nào sau đây với số mol thích hợp không thể tan hoàn toàn trong nước dư ? A. Al, NaNO3, NaOH. B. Na, Zn, Al. C. K2S, AlCl3, AgNO3. D. Cu, KNO3, HCl. Câu 16: Cho phản ứng : Cu + HNO3 →Cu(NO3)2 + NO + NO2 + N2O + H2O. Nếu tỷ lệ số mol NO, NO2 và N2O lần lượt là 2/2/3 thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là A. 18. B. 22. C. 32. D. 42. Câu 17: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3, CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 18: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi ? A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2. B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3. C. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2. D. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3. Câu 19: Hòa tan 7,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 trong V lít dung dịch HNO3 1M (lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch Y và 7,616 lít hỗn hợp khí (đktc) Z gồm NO và NO2 nặng 14,04 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của V và m là A. V=1,88 lít ; m=52,5 gam. B. V=1,188 ml ; m=52,2 gam. C. V=52,2 ml ; m=1,188 gam. D. V=1,188 lít ; m=52,5 gam. Câu 20: Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 0,3M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 0,6M thu được khí NO và dung dịch A. Thể tích khí NO (đktc) là A. 1,344 lít. B. 0,896 lít. C. 1,68 lít. D. 2,016 lít. Câu 21: Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của x và y là A. x > 2y. B. y < 2x. C. 2y = x. D. y > 2x. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
46
Câu 22: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Thể tích khí CO2 thu được (đktc) là A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít. 3+ 2 6 5 Câu 23: Cho ion M có cấu hình electron là [Ne] 3s 3p 3d . Nguyên tố M thuộc A. nhóm VB. B. nhóm VIIIB. C. nhóm III A. D. nhóm IIB. Câu 24: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O. B. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3. C. Al, Al2O3, Al(OH)3,NaHCO3. D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, NaAlO2. Câu 25: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 7,84. C. 4,48. D. 10,08. Câu 26: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l thu được 500 ml dung dịch có pH= 12. Giá trị của a là A. 0,06 mol/l. B. 0,03 mol/l. C. 0,09 mol/l. D. 0,12 mol/l. Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 13,75 gam hợp chất PCl3 thu được dung dịch X gồm hai axit. Trung hòa dung dịch X cần thể tích dung dịch NaOH 0,1 M là B. 5 lít. C. 3 lít. D. 6 lít. A. 4 lít. Câu 28: Nung nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí ) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn X . Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 200 ml. B. 300 ml. C. 100 ml. D. 150 ml. Câu 29: Thổi từ từ cho đến dư khí NH3 vào dung dịch X thì có hiện tượng : Lúc đầu xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan hết. Dung dịch X không phải là hỗn hợp A. Cu(NO3)2 và AgNO3. B. CuCl2 và ZnSO4. C. Zn(NO3)2 và AgNO3. D. AlCl3 và ZnCl2. ⇀ CO2 (`k) + H2(k). Câu 30: Cho cân bằng : CO(k) + H2O (k) ↽ Ở toC cân bằng đạt được khi có Kc= 1 và [H2O] = 0,03 M, [ CO2 ] = 0,04 M. Nồng độ ban đầu của CO là C. 7/75 M. D. 5/75 M. A. 6/75 M. B. 4/75 M. Câu 31: Cho 4 phản ứng : 1> Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2>2NaOH + (NH4)2SO4→ Na2SO4 + 2NH3 +2H2O 3>BaCl2 + Na2CO3→ BaCO3 + 2NaCl 4>2NH3 + 2H2O + FeSO4→ Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (1), (2). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (2), (4). o 2+ Câu 32: Cho 3 kim loại X, Y, Z ; biết E của 2 cặp oxi hoá - khử : X /X = -0,76V và Y2+/Y = +0,34V. Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xảy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xảy ra phản ứng. Biết Eo của pin X-Z = +0,63V thì Eo của pin Y-Z bằng A. +0,21V. B. +1,73V. C. +2,49V. D. +0,47 V. Câu 33: Cho phản ứng sau : KMnO4 + HCl đặc, nóng ; SO2 + dd KMnO4 ; Cl2 + dd NaOH ; H2SO4 đặc, nóng + NaCl ; Fe3O4 + HNO3 loãng, nóng ; C6H5CH3 + Cl2 (Fe, to) ; CH3COOH và C2H5OH (H2SO4 đặc). Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ? A. 7. C. 6. B. 4. D. 5. Câu 34: Cho H2S lần lượt tác dụng với : O2 ; SO2 ; dung dịch KMnO4/ H2SO4 ; dung dịch FeCl3. Số trường hợp phản ứng có thể tạo ra S là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 35: Cho 5,52 gam Mg tan hết vào dung dịch HNO3 thì thu được 0,896 lít hỗn hợp khí N2 và N2O có tỉ khối so với H2 là 16. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một lượng chất rắn là A. 34,04 gam. B. 34,64 gam. C. 34,84 gam. D. 44, 6 gam. Câu 36: Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tổng số hạt prton, electron, nơtron trong ion tăng dần là THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
47
A. Mg2+; F-, S2-, Ca2+ . B. F-, Mg2+; S2-, Ca2+. 2+ 22+ C. Mg ; S , F , Ca . D. F-, S2-, Mg2+; Ca2+. Câu 37: Khả năng phản ứng với Na của các chất: 1. C2H5OH ; 2. HOH; 3. CH3COOH tăng theo trật tự nào A. 1< 2< 3. B. 2<3<1. C. 3 < 1 < 2. D. 3 <2 <1. Câu 38: Trong số các chất sau NH4Cl ; H2O ; H2S ; BaCO3 ; NaOH ; HCl thì số chất được gọi là chất điện li mạnh gồm A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất. Câu 39: Hỗn hợp gồm N2 và H2 có tỉ lệ thể tích tương ứng là 1 : 3. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH3 trong một bình kín có xúc tác, sau phản ứng đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất bình chỉ bằng 90% áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng tổng hợp là A. 10%. B. 20%. C. 90%. D. 30%. Câu 40: Cho 48,6 gam Al vào 450 ml dung dịch gồm KNO3 1M, KOH 3M sau phản ứng hoàn toàn thể tích khí thoát ra ở đktc là A. 30,24 lít. B. 10,08 lít. C. 40,32 lít. D. 45,34 lít. Câu 41: Cho từ từ đến hết 500 ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 1M. Thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc là A. 3,36 lít. B. 5,6 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít. Câu 42: Bốn lọ dung dịch mất nhãn chứa từng chất : Ancol etylic, ancol anlylic, anđehit axetic, Etan-1,2-điol. Thuốc thử để nhận biết được các lọ đựng mỗi chất trên là A. Nước Br2, HCl, Na. B. nước Br2,Na, dd AgNO3/NH3. C. NaOH, Cu(OH)2, nước Br2. D. Cu(OH)2, nước Br2, dd AgNO3/NH3. Câu 43: Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,97gam. B. 1,182 gam. C. 2,364 gam. D. 3,94 gam. Câu 44: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1M vào 250 ml dung dịch AgNO31M, sau phản ứng hoàn toàn thu được lượng chất rắn là A. 28,7 gam. B. 34,1 gam. C. 38,875 gam. D. 27 gam. Câu 45: Chọn phát biểu sai: A. Dung dịch (NH4)2CO3 làm quỳ tím hóa xanh. B. Dung dịch NaHCO3 0,1M làm quỳ tím hóa xanh. C. Dung dịch CH3COONa có pH > 7. D. Dung dịch AlCl3 có pH <7. Câu 46: Trong số các phản ứng sau: 1) Urê + nước vôi trong 2) Phèn chua + dd BaCl2 3) Đất đèn + dd HCl 4) Đá vôi + dd H2SO4 5) Nhôm cacbua + H2O. Tổng số phản ứng vừa tạo kết tủa vừa tạo khí là B. 3. C. 4. D. 5. A. 2. Câu 47: Dung dịch HCl C1 M có pH = x ; Dung dịch CH3COOH C2 M, độ điện li của CH3COOH là 1% có pH = y. Nếu y = x + 2 thì giá trị nồng độ A. C2 = C1 + 2. B. C2 = 2 C1. C. C2 = C1. D. C2 = 100 C1. Câu 48: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau : 1) X → X1 + CO2 2) X1 + H2O → X2 3) X2 + Y → X + Y1 +H2O 4) X2 + 2Y → X + Y2 + H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3. Câu 49: Số hợp chất có M = 74 tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 50: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm XCO3 ; Y2(CO3)3 bởi dung dịch HCl dư thì thu được 6,72 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 35,9 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 32,6 gam. B. 3,3 gam. C. 3,26 gam. D. 39,2 gam. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
48
----------HẾT----------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
13
Câu 1: Phương trình phản ứng không đúng là A. 6 FeCl2 + 3Br2→ 4FeCl3 + 2 FeBr3. B. Fe3O4 + 8HI → 3FeI2 + I2 + 4H2O. C. 2Fe + 3I2→ 2FeI3. D. 2FeCl3 +SO2 + 2H2O→ 2FeCl2 + H2SO4 + 2HCl. Câu 2: Cho sơ đồ : Cl2→ X → Y→ Z → Cl2. Thứ tự các chất X, Y, Z là A. NaCl ; NaClO ; HCl. B. NaClO ; NaCl ; HCl. C. HCl ; NaCl ; NaClO. D. A hoặc B hoặc C đều đúng. Câu 3: Cho hỗn hợp gồm a mol Mg ; b mol Fe vào dung dịch có chứa c mol AgNO3. Sau phản ứng hoàn toàn phần dung dịch thu được có chứa 3 muối. Quan hệ giữa a, b, c có thể là A. 2a + 2b < c <2a + 3b. B. 2a < c < 2b. C. c = 2a + 3b. D. c > 2a + 2b. Câu 4: Oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp gồm 16 gam CH3OH. Sản phẩm thu được trung hòa vừa hết 350 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cũng cho lượng sản phẩm trên tham gia phản tráng gương thì được tối đa bao nhiêu gam Ag ? A. 140,4. B. 108. C. 183,6. D. 54. Câu 5: Điện phân một dung dịch chứa FeCl3, NaCl, HCl, CuCl2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Cho quỳ tím vào dung dịch sau điện phân thấy quỳ tím không đổi màu, chứng tỏ đã dừng điện phân ở thời điểm vừa hết A. CuCl2. B. FeCl2. C. HCl. D. FeCl3. Câu 6: Phản ứng Al + HNO3 → Al(NO3)3 + H2O + hỗn hợp khí NO + N2O có tỉ khối so với H2 có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hệ số cân bằng của HNO3 là B. 46. C. 50. D. 48. A. 36. Câu 7: Cho 200 ml dung dịch NaOH x M vào 500 ml dung dịch Al(NO3)3 y M thì được 15,6 gam kết tủa. Thêm tiếp 200 ml NaOH trên vào hỗn hợp thì thu được 21,84 gam kết tủa. Giá trị của x, y lần lượt là A. 0,3 và 0,3. B. 0,3 và 0,8. C. 3,0 và 0,74. D. 3 và 0,8. Câu 8: Phân biệt các dung dịch: NaHSO4; Ca(HCO3)2 ; Mg(HCO3)2 ; NaHCO3 cần ít nhất mấy hoá chất bên ngoài ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
49
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 70 gam. B. 140 gam. C. 105 gam. D. 110 gam. Câu 10: Các kim loại kiềm có tính chất vật lý biến đổi theo một quy luật. Nguyên nhân cơ bản là do chúng A. có 1 e ở lớp ngoài cùng. B. có cùng một kiểu mạng tinh thể. C. có bán kính lớn. D. có liên kết kim loại yếu. Câu 11: Khi cho m gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hoá trị II vào dung dịch HNO3 dư thì thu được 6,72 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thấy tan hết và giải phóng 8,96 lít H2. Mặt khác nếu cũng cho cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng với Cl2 dư thì khối lượng muối thu được là 44,75 gam. Các khí đo ở đktc. Kim loại hoá trị 2 là A. Mg. B. Cu. C. Ca. D. Ba. Câu 12: Cho 3 muối A,B,C thoả mãn tính chất sau : A + B →↓ +... A + C →↓ +... B + C + H2O →↓ + ↑ +... Các chất A, B, C lần lượt là A. MgCl2 ; Na2CO3 ; Ba(HSO4 )2. B. AgNO3 ; Na2S ; AlCl3. D. CaCl2 ; Na2CO3 ; NaHSO4. C. Na2CO3; BaCl2; MgSO4. Câu 13: Thể tích dung dịch HNO3 68% (D = 1,4 gam/ml) cần có để phản ứng với xenlulzơ điều chế ra 59,4 kg xenlulzơ trinitrat với hiệu suất phản ứng đạt 90% là A. 44,12 lít. B. 37,73 lít. C. 36,5 lít. D. 39,7 lít. Câu 14: Cho 45,6 gam hỗn hợp gồm CuS ; Fe3O4 ; Cu có tỉ lệ mol 1 : 1 : 2 vào dùng dịch HCl dư thì lượng chất rắn sau phản ứng là A. 9,6 gam. B. 16,0 gam. C. 12,8 gam. D. 6,4 gam. Câu 15: Cho các chất : NH4Cl, NaNO3, AgNO3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, Hg(NO3)2 .Chỉ dùng phương pháp nung nóng nhận được tối đa A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 4 chất. Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau : Chất X + H2SO4 đặc, nóng → … + SO2 + .... . Hãy cho biết với X lần lượt là Fe, FeS và FeS2 thì k = số mol SO2/ số mol X có giá trị tương ứng lần lượt là D. 1,5 ; 4,5 ; 7,5. A. 1 ; 3 ; 7,5. B. 1 ; 4 ; 7. C. 1,5 ; 4 ; 7,5. Câu 17: Cho các chất sau : KMnO4, NaCl, H2SO4 đặc, Cu. Hãy cho biết từ các chất đó có thể điều chế trực tiếp được bao nhiêu khí ? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 1,69 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 896 ml hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 5,37. B. 4,59. C. 8,45. D. 5,53. Câu 19: Cho các quá trình sau: (1) NO3-→ NO ; (2) NH3→ NO ; (3) CH3CHO → CH3COOH ; 2(4) SO4 → SO2 ; (5) Fe(OH)2→ Fe(OH)3 ; (6) S → SO2 ; (7) C6H5NO2→ C6H5NH3Cl ; (8)C6H6→ C6H12. Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình là quá trình oxi hóa ? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 20: Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/l, dung dịch chất nào dẫn điện kém nhất ? A. dd Na2SO4. B. dd HCl. C. dd CH3COOH. D. dd Ba(OH)2. Câu 21: Trong những câu sau, câu nào không đúng ? A. Trong các hợp chất: Flo có số oxi hoá là -1 ; còn các nguyên tố clo, brom, iot có số oxi hoá là 1, +1, +3, +5, +7. B. Tính axit của các dung dịch HX giảm dần theo thứ tự : HF > HCl > HBr > HI C. Tính axit của các chất tăng dần : HClO < HClO2 < HClO3< HClO4 D. Tính khử của các chất tăng dần : HF < HCl < HBr < HI. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
50
Câu 22: Trong một bình kín dung tích 16 lít chứa hỗn hợp CO, CO2 và O2 dư. Thể tích O2 nhiều gấp đôi thể tích CO. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp, thể tích khí trong bình giảm 2 lít (các thể tích khí trong bình được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Thành phần % theo thể tích của CO, CO2 và O2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là A. 15%, 30% và 55%. B. 25%, 25% và 50%. C. 20%, 40% và 40%. D. 25%, 50% và 25%. Câu 23: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl2 thu được 13,5 gam kết tủa. Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 59,25 gam. B. 48,45 gam. C. 43,05 gam. D. 53,85 gam. Câu 24: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây ? A. Dung dịch NaOH loãng. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch HF. D. Dung dịch H2SO4. Câu 25: Ngâm một lá Zn trong dung dịch AgNO3 sau một thời gian lượng dung dịch thay đổi 1,51 gam. Khi đó khối lượng lá Zn A. không thay đổi. B. giảm 1,51gam. C. giảm 0,43 gam. D. tăng 1,51gam. Câu 26: Để làm sạch Ag có lẫn Cu, Fe và lượng Ag thu được không thay đổi sau khi làm sạch, ta dùng dung dịch A. FeCl3. B. CuSO4. C. HNO3. D. AgNO3. Câu 27: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm. B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt. C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi. D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần. Câu 28: Đun 12,00 gam axit axetic với 11,5 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là B. 62,5%. C. 75%. D. 50%. A. 70%. Câu 29: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3, K2CO3 và NaHCO3 1M thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu được 20 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch HCl là A. 1,0M. B. 0,75M. C. 0,5M. D. 1,25 M. Câu 30: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là : A. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc. B. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc. C. Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc. D. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc. Câu 31: Cần trộn dung dịch A chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,2M với dung dịch B chứa NaOH 0,3M và KOH 0,2M theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 7. A. VA/VB = 1/1. B. VA/VB = 1/4. C. VA/VB = 2/1. D. VA/VB = 1/2. Câu 32: Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm 8,1 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là A. 7,70 gam. B. 2,30 gam. C. 2,70 gam. D. 5,40 gam. Câu 33: Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần có chú ý nào sau đây ? A. Dùng cặp gắp nhanh mẩu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến. B. Có thể để P trắng ngoài không khí. C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước. D. Cầm P trắng bằng tay có đeo găng.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
51
Câu 34: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 có số mol bằng nhau. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư), thu được 7,49 gam kết tủa nâu đỏ. Giá trị của m là A. 3,92. B. 5,20. C. 12,13. D. 18,20. Câu 35: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Vậy m có giá trị là A. 2,66 gam. B. 26,6 gam. C. 22,6 gam. D. 6,26 gam. Câu 36: Cho hai nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 23. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 2 hạt. Kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y là A. X, Y đều là phi kim. B. X, Y đều là kim loại. C. Y là kim loại, X là phi kim. D. Y là kim loại, X là khí hiếm. Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau vào 200 ml dung dịch chứa BaCl2 0,3M và Ba(HCO3)2 0,8M thu được 2,8 lít H2 (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị m là A. 39,4 gam. B. 49,25 gam C. 43,34 gam D. 31,52 gam Câu 38: Từ các chất KClO3, H2SO4 đặc, NaCl (được sử dụng thêm nhiệt để đun nóng) có thể điều chế được các khí nào sau đây ? B. HCl, O2, Cl2. C. Cl2, HCl, H2. D. Cl2, O2, H2. A. HCl, O2, H2. Câu 39: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX< ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaY trong hỗn hợp ban đầu là A. 58,2%. B. 47,2%. C. 52,8%. D. 41,8%. Câu 40: Hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu. Thể tích dung dịch HNO3 4M tối thiểu cần lấy để hòa tan vừa hết hỗn hợp X là (biết phản ứng giải phóng khí NO duy nhất) A. 266,67 ml. B. 200 ml. C. 233,33 ml. D. 300 ml. Câu 41: Cho cácphản ứng sau : a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) → c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng)→ d) AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2→ Ni , t 0 e) HCHO + H2 → f) Cl2 + Ca(OH)2→ g) C2H4 + Br2→ h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2→ Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là A. a, b, d, e, f, g. B. a, b, c, d, e, h. C. a, b, c, d, e, g. D. a, b, d, e, g, h. Câu 42: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,572 lít H2 (ởđktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dd Y có pH là A. 2. B. 1. C. 7. D. 3. Câu 43: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,0 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,3M. D. 0,4M. Câu 44: Anion X2- và cation Y+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. X có số thứ tự 16, chu kỳ 4, nhóm VIA ; Y có số thứ tự 19, chu kỳ 4, nhóm IA. B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự 19, chu kỳ 3, nhóm IIA. C. X có số thứ tự 16, chu kỳ 3, nhóm VIA ; Y có số thứ tự 19, chu kỳ 4, nhóm IA. D. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự 19, chu kỳ 4, nhóm IA. Câu 45: Một bình kín chứa 4 mol N2 và 16 mol H2 có áp suất là 400 atm. Khi đạt trạng thái cân bằng thì N2 tham gia phản ứng là 25%. Cho nhiệt độ của bình được giữ nguyên. P của hỗn hợp khí sau phản ứng là A. 180 atm. B. 720 atm. C. 540 atm. D. 360 atm. Câu 46: Nhiệt phân hoàn toàn 15,8 gam KMnO4, toàn bộ khí oxi thu dược cho tác dụng hết với kim loại R, sau khi oxi phản ứng hết thu được 5,92 gam chất rắn X. Cho chất rắn X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 1,792 lít H2 (đktc). Hãy xác định kim loại R. A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Mg. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
52
Câu 47: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat? A. Sản xuất xi măng. B. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). C. Sản xuất thuỷ tinh. D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ. Câu 48: Cho hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 0,4 mol Fe(NO3)3 và 5,6 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và NO (đktc). Vậy số mol HNO3 dã phản ứng là A. 1,45 mol. B. 1,4 mol. C. 1,55 mol. D. 1,2 mol. Câu 49: Sục 4,48 lít CO2 vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,7M thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 7,88 gam. B. 23,64 gam. C. 39,4 gam. D. 25,58 gam. Câu 50: Cho 300 ml dung dịch KOH 1,5M vào 400 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là A. KH2PO4 và H3PO4. B. K2HPO4 và K3PO4. C. K3PO4 và KOH. D. KH2PO4 và K2 HPO4.
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
14
----------HẾT---------Câu 1: Sục hỗn hợp khí Cl2 và NO2 vào dung dịch chứa NaOH thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Cho Cu vào dung dịch Y thấy dung dịch chuyển sang màu xanh và khí NO bay lên. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng đã xảy ra ? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 2: Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp M có khối lượng 18 gam gồm bốn chất rắn. Hòa tan hoàn toàn M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 5,04 lít khí SO2 duy nhất ở đktc. m có giá trị là A. 12,15 gam. B. 10,08 gam. C. 15,12 gam. D. 18 gam. Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Phân đạm cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3- và ion NH4+. B. Phân urê có công thức là (NH2)2CO. C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. Câu 4: Cho m gam hỗn hợp Al, Fe vào 300 ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra 5,6 lít H2 (đktc). Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào dung dịch X để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất ? A. 300 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml. Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np3. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 83,33% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là A.40,00%. B. 43,66%. C. 50,00%. D. 27,27%. Câu 6: Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính giúp cho con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước ? A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước. B. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước. C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic. D.Tất cả các phương án. Câu 7: Khi cho 100 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,9875 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
53
A. 0,25M. B. 0,5M. C. 0,75M. D. 1M. Câu 8: Từ phản ứng : Fe(NO3)2 + AgNO3→ Fe(NO3)3 + Ag. Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+. B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+. C. Ag+ có tính khử mạnh hơn Fe2+. D. Fe2+ khử được Ag+. Câu 9: Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1,5M tác dụng với dung dịch NH3 dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là A. 15,3 gam. B. 30,6 gam. C. 23,3 gam. D. 8,0 gam. + 2+ Câu 10: Cho phản ứng : Cu + H + NO3 → Cu + NO + H2O. Tổng các hệ số cân bằng (tối giản, có nghĩa) của phản ứng trên là A. 22. B. 23. C. 28. D. 10. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư. Dung dịch thu được sau phản ứng tăng lên so với ban đàu (m - 2) gam. Khối lượng (gam) muối clorua tạo thành trong dung dịch là A. m +73. B. m + 35,5. C. m + 36,5. D. m + 71. Câu 12: Cho một lượng sắt tan trong dung dịch HNO3 loãng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X có màu nâu nhạt và có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4/H2SO4. Chất tan trong dung dịch là A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2, HNO3. D. Fe(NO3)3, HNO3. Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 6,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là B. 20,2. C. 13,3. D. 13,1. A. 20,6. Câu 14: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M ; H2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Để trung hòa hết 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là A. 1000. B. 333,3. C. 600. D. 200. Câu 15: X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam X vào lượng dư nước thu được 8,96 lít H2 (đktc). Cũng hòa tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 58,85. B. 21,80. C. 13,70. D. 57,50. Câu 16: Để loại các khí : SO2 ; NO2 ; HF trong khí thải công nghiệp, người ta thường dẫn khí thải đi qua dung dịch nào dưới đây ? D. Ca(OH)2. A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. Câu 17: Trong công nghiệp, người ta tổng hợp NH3 theo phương trình hóa học sau : ⇀ 2NH3 (k). N2 (k) + 3H2 (k) ↽ Khi tăng nồng độ H2 lên hai lần (giữ nguyên nồng độ của khí nitơ và nhiệt độ của phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần ? A. 8 lần. B. 2 lần. C. 4 lần. D. 16 lần. Câu 18: Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng hỗn hợp X gồm : Al2O3 , MgO , Fe3O4 , CuO nung nóng thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. Mg, FeO, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. MgO, Fe3O4, Cu. Câu 19: Cho 1,0 gam bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian thấy khối lượng bột vượt quá 1,41 gam. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì oxit đó là A. Fe3O4 hoặc Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 20: Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu : AlCl3, ZnCl2, MgCl2, FeSO4, Fe(NO3)3, NaCl. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các lọ mất nhãn trên ? A. Na2CO3. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. NH3.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
54
Câu 21: Cho 18,5 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Y và còn lại 1,46 gam kim loại. Khối lượng muối trong Y và nồng độ mol của dung dịch HNO3 là A. 65,34 gam ; 2,7M. B. 65,34 gam ; 3,2M. C. 48,6 gam ; 2,7M. D. 48,6 gam ; 3,2M. Câu 22: Cho 28,8 gam bột Cu vào 200 ml hỗn hợp axit HNO31,0M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 6,72 lit. C. 4,48 lít. D. 1,12 lit. Câu 23: Cho 3 chất riêng biệt : Al, Mg, Al2O3. Dung dịch có thể phân biệt 3 chất rắn trên là A. NaOH. B. HCl. C. CuCl2. D. HNO3. Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam kali vào 36,2 gam nước thu được dung dịch có nồng độ A. 4,04%. B. 15,47%. C. 14,00%. D. 13,97%. Câu 25: Cho các chất sau : HCl ; NaOH ; Na3PO4 ; Na2CO3 ; Ca(OH)2. Số chất tối đa có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 26: Để trung hòa 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M ? D. 500. A. 750. B. 250. C. 125. Câu 27: Hòa tan 4,0 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X (hóa trị II, đứng trước hiđro trong dãy điện hóa) bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Để hòa tan 2,4 gam X thì cần dùng chưa đến 250 ml dung dịch HCl 1M. Kim loai X là A. Ba. B. Zn. C. Ca. D. Mg. Câu 28: Đốt một lượng Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Khối lượng Al đã dùng là A. 16,2 gam. B. 5,4 gam. C. 8,1 gam. D. 10,8 gam. Câu 29: Cho x gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dung dịch AgNO3 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại. Mặt khác cũng cho x gam hỗn hợp bột kim loại trên vào dung dịch CuSO4 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu được (x + 0,5) gam kim loại. Giá trị của x là A. 5,9. B. 9,6. C. 15,5. D. 32,4. Câu 30: Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3,0 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của m là A. 2,90. B. 2,52. C. 2,10. D. 4,20. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 4,48 ml khí NxOy (đktc). Khí NxOy là A. N2O. B. NO2. C. N2O5. D. NO. Câu 32: Hỗn hợp X nặng 9 gam gồm Fe3O4 và Cu. Cho X vào dung dịch HCl dư thấy còn 1,6 gam Cu không tan. Khối lượng Fe3O4 có trong X là A. 5,8 gam. B. 7,4 gam. C. 3,48 gam. D. 2,32 gam. Câu 33: Criolit có công thức phân tử là Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm với lí do chính là A. làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy. B. tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa. C. bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn. D. làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp, giúp tiết kiệm năng lượng. Câu 34: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 18,8 gam. B. 28,2 gam. C. 8,6 gam. D. 4,4 gam.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
55
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch Y. Sục khí Cl2 dư vào dung dịch Y. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là A. 17,55 gam. B. 58,50 gam C. 29,25 gam. D. 23,40 gam. Câu 36: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa sạch nhẹ bằng nước cất và sấy khô rồi đem cân thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam so với ban đầu. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã dùng là A. 0,0625M. B. 0,05M. C. 0,625M. D. 0,5M. Câu 37: Có 5 gói bột màu tương tự nhau là của các chất : CuO, FeO, MnO2, Ag2O, (Fe+FeO). Có thể dùng dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây để phân biệt các chất trên ? A. Ba(OH)2. B. AgNO3. C. HCl. D. HNO3. Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,1 mol khí NO và 0,1 mol khí N2O. Tính số mol HNO3 đã phản ứng ? A. 1,4 mol. B. 1,6 mol. C. 1,2 mol. D. 1,0 mol. Câu 39: Cho 6,72 lít CO2 hấp thụ hết trong 5 lít dung dịch Ba(OH)2 thì thu được 19,7 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của Ba(OH)2 là A. 0,08M. B. 0,10M. C. 0,06M. D. 0,04M. Câu 40: Sục khí SO2 vào 400 ml dung dịch KMnO4 thu được dung dịch không màu, trong suốt có pH = 1,0. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch KMnO4 là A. 0,05M. B. 0,20M. C. 0,025M. D. 0,10M. Câu 41: Tổng các hạt electron trong các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X ? A. 15. B. 17. C. 9. D. 12. Câu 42: Cho V lít CO2 hấp thụ hết trong 200 ml dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 2 muối. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 21,2 gam chất rắn khan. Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH ? A. 4M. B. 1M. C. 3M. D. 2M. Câu 43: Cho khí H2S vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa hỗn hợp 2 muối. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch CuCl2 dư thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Thêm NaOH dư vào dung dịch Z. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng đã xảy ra ? A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 44: Cho 2,24 lít khí Cl2 vào trong 100 ml dung dịch NaOH loãng, nhiệt độ thường thì thu được dung dịch chứa NaCl nồng độ 0,4M. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch NaOH là A. 0,8M. B. 0,4M. C. 1,0M. D. 0,2M. Câu 45: Cho 200 ml dung dịch NaOH 2,0M vào 100 ml dung dịch chứa HCl 1,0M và AlCl3 0,8M. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng ? A. 3,12 gam. B. 6,24 gam. C. 4,68 gam. D. 1,56 gam. Câu 46: Hãy cho biết dãy chất nào sau đây tác dụng được với NH3 ? A. MgO, O2, HCl và H2SO4. B. NaOH, Cu(OH)2, HCl và O2. C. NaNO3, FeCl3, Cl2 và HCl. D. CuO, Cl2, O2 và HNO3. Câu 47: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,07M vào 300 ml dung dịch chứa HCl 0,02M và H2SO4 0,005M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X ? A. 7. B. 2. C. 11. D. 12. Câu 48: Cho 100 ml dung dịch H3PO4 1M vào 100 ml dung dịch NaOH thu được dung dịch X có chứa 20,4 gam hỗn hợp 2 chất tan. Vậy các chất tan trong dung dịch X là A. Na2HPO4 và NaH2PO4. B. NaH2PO4 và H3PO4. C. NaOH và Na3PO4. D. Na3PO4 và Na2HPO4. Câu 49: Cho 16 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HNO3 4M thu được dung dịch Y (không chứa axit) và 4,48 lít khí NO2 và NO (đktc). Hãy xác định khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng ? A. 55,2 gam. B. 54,2 gam. C. 56,2 gam. D. 53,2 gam.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
56
Câu 50: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X chứa ZnCl2, FeCl2, MgCl2 và BaCl2 thu được dung dịch Y và kết tủa Z. Cho kết tủa Z vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng đã xảy ra ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. ----------HẾT----------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
15
Câu 1: Hỗn hợp X gồm a mol Cu2S và 0,2 mol FeS2. Đốt hỗn hợp X trong O2 thu được hỗn hợp oxit Y và khí SO2. Oxi hóa hoàn toàn SO2 thành SO3 sau đó cho SO3 hợp nước thu được dung dịch chứa H2SO4. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y bằng dung dịch H2SO4 thu được dung dịch chứa 2 muối. Xác định a ? A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 0,05 mol. D. 0,2 mol. Câu 2: Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc II có công thức phân tử là C4H11N ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau : X + NaOH → Na2SO3 + H2O. Hãy cho biết có bao nhiêu chất X thỏa mãn sơ đồ trên ? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 4: Cho 2 ion Xn+ và Yn- đều có cấu hình electron là : 1s22s22p6. Tổng số hạt mang điện của Xn+ nhiều hơn của Yn- là 4 hạt. Hãy cho biết cấu hình đúng của X và Y ? A. 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p3. B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p4. 2 2 6 1 2 2 5 D. 1s22s22p63s2 và 1s22s22p4. C. 1s 2s 2p 3s và 1s 2s 2p . Câu 5: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thu được 20 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch HCl là A. 2,0M. B. 1,0M. C. 0,5M. D. 1,5M. Câu 6: Hãy cho biết dãy các ion nào sau đây đều là bazơ ? A. NO3-, CO32-, SO32- và PO43-. B. CO32-, SO32-, PO43- và CH3COO-. C. HCO3 , H2PO4 , CH3COO và C6H5O . D. NH4+, HSO4-, Al(OH)2+ và OH-. Câu 7: Cho các nguyên tố sau : X (Z=12) ; Y (Z=14) ; M (Z=20) và Q (Z=17). Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố. A. M < Y < X < Q. B. M < X < Y < Q. C. Q < M < Y < X. D. X < Y < M < Q. Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe trong dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO.Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng. A. 0,60 mol. B. 0,75 mol. C. 0,65 mol. D. 0,55 mol. Câu 9: Cho các chất sau : NaOH, HCl, NaH2PO4, Na3PO4 và H3PO4. Cho các chất đó tác dụng với nhau theo từng đôi một, hãy cho biết có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng ? A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 10: Cho các phản ứng sau : (1) Cl2 + NaOH ; (2) SO2 + NaOH ; (3) NO2 + NaOH ; (4) CO2 + NaOH ; (5) Br2 + NaOH. Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ? THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
57
A. (1) (3) (5). B. (1) (2) (5). C. (1) (2) (4). D. (1) (2) (3). 22+ + Câu 11: Có các ion sau : X ; Y ; M ; R đều có cấu hình electron là: 1s12s22p63s23p6. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng với tính chất của X2- ; Y- ; M2+ ; R+ A. X2- ; Y- ; M2+ ; R+ là chất khử. B. X2- ; Y- là chất khử; M2+ ; R+là chất oxi hóa. C. X2- ; Y- ; M2+ ; R+ là chất oxi hóa. D. X2- ; Y- là chất oxi hóa ; M2+ ; R+ là chất khử. Câu 12: Hãy cho biết phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế khí NO trong công nghiệp? A. Cu + HNO3→ Cu(NO3)2 + NO + H2O. B. N2 + O2→ NO. C. NH3 + O2→ NO + H2O. D. NO2→ NO + O2. Câu 13: Cho a gam Cu, Fe vào dung dịch chứa b mol H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 và dung dịch chứa 3 muối có khối lượng là m gam. Hãy cho biết mối liên hệ giữa m và a, b. A. m = a + 48b. B. m = a + 96b. C. m = a + 72b. D. m = a + 24b. Câu 14: Axit flo hiđric yếu hơn axít clohiđric vì A. HF nhẹ hơn HCl. B. HF phân cực mạnh hơn HCl. C. flo âm điện hơn clo. D. liên kết hiđro của HF bền hơn của HCl. Câu 15: Nếu NaCl kết tinh theo kiểu mạng lập phương, thì số ion clo tiếp giáp với mỗi ion natri là A. 4. B. 12. C. 8. D. 6. Câu 16: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí A gồm CO2, CO, H2. Toàn bộ lượng khí A vừa đủ khử hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp khí A là A. 14,29. B. 28,57. C. 13,24. D. 16,14. Câu 17: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu được dung dịch có pH bằng D. 12. A. 2. B. 13. C. 12,30. Câu 18: Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí thoát ra thì dung dịch sau điện phân chứa A. Na+, SO42-, Cl-. B. Na+, SO42-, Cu2+. C. Na+, Cl-. D. Na+, SO42-, Cu2+, Cl-. Câu 19: Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế A. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn2+/Zn. B. kim loại hoạt động mạnh. C. kim loại có tính khử yếu. D. kim loại mà ion dương của nó có tính oxy hóa yếu. Câu 20: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất của HNO3 là khí NO. Số gam muối khan thu được là A. 7,9. B. 8,84. C. 5,64. D. Tất cả đều sai. Câu 21: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất của HNO3 là khí NO. Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ởđktc) là A. 0,336. B. 0,224. C. 0,672. D. 0,448. Câu 22: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D . Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư sau đó nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì được 12 gam chất rắn E. Tính nồng độ mol/l của dung dịch AgNO3. A. 0,5. B. 0,8. C. 1. D. 1,25. Câu 23: Cho phản ứng sau : Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O (tỉ lệ số mol giữa NO và N2O là 2 : 1). Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 trong phương trình hoá học là A. 20 B. 12 C. 18 D. 30 Câu 24: Có thể điều chế bạc kim loại từ dung dịch AgNO3 bằng cách A. nhiệt phân. B. điện phân với điện cực than chì. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
58
C. cho tác dụng với kim loại mạnh như canxi. D. điện phân với điện cực Au. Câu 25: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế NO2 bằng cách cho Cu tác dụng với HNO3 đặc khi đun nóng. NO2 có thể chuyển thành N2O4 theo cân bằng : ⇀ N2O4 2 NO2 ↽ Cho biết NO2 là khí có màu nâu và N2O4 là khí không màu. Khi ngâm bình chứa NO2 vào chậu nước đá thấy màu trong bình khí nhạt dần. Hỏi phản ứng thuận trong cân bằng trên là A. Toả nhiệt. B. Thu nhiệt. C. Không tỏa hay thu nhiệt. D. Một phương án khác. Câu 26: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau : Mg, Zn, Fe, Ba ? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H2SO4loãng. C. Dung dịch HCl. D. Nước. Câu 27: Dung dịch có pH=4 sẽ có nồng độ ion OH- bằng A. 104. B. 10-10. C. 4. D. 10-4. Câu 28: Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối. B. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron. C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron. D. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron. Câu 29: Nguyên tử nguyên tố A có tổng số phần tử cấu tạo (p, n, e) là 40. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn (ô, chu kì, nhóm) là A. 12, chu kì 3, nhóm IIA. B. 20, chu kì 4, nhóm IIA. C. 19, chu kì 4, nhóm IA. D. 13, chu kì 3, nhóm IIIA. Câu 30: Để làm thay đổi pH của dung dịch(dung môi nước) từ 4 thành 6, thì cần pha dung dịch với nước theo tỉ lệ thể tích là A. 99 : 1. B. 2 : 3. C. 1 : 99. D. 3 : 2. Câu 31: Tiến hành thí nghiệm sau : Cho một ít bột đồng kim loại vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3, lắc nhẹ ống nghiệmsẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây ? A. Kết tủa sắt xuất hiện và dung dịch có màu xanh. B.Đồng tan và dung dịch có màu xanh. C. Không có hiện tượng gì xảy ra. D. Có khí màu vàng lục của Cl2 thoát ra. Câu 32: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ một thời gian thì thấy khối lượng catot tăng 1gam. Nếu dùng dòng điện một chiều có cường độ 1A, thì thời gian điện phân tối thiểu là A. 0,45 giờ. B. 40 phút 15 giây. C. 0,65 giờ. D. 50 phút 15 giây. Câu 33: Chất phải thêm vào dung dịch (dung môi nước) để làm pH thay đổi từ 12 thành 10 là A. natri hidroxit. B. natri axetat. C. nước cất. D. khí amoniac. Câu 34: Nhúng thanh Zn, thanh Cu và thanh hợp kim Zn-Cu trong ba cốc chứa dung dịch HCl nồng độ bằng nhau. Hãy cho biết tốc độ thoát khí H2 ở cốc nào diễn ra nhanh nhất ? A. Cốc 1. B. Cốc 2. C. Cốc 1 và 3. D. Cốc 3. Câu 35: Thêm từ từ 300 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch A và giải phóng V lít khí CO2 (đktc). Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m và V là A. 10 gam và 3,36 lít. B. 15 gam và 2,24 lít. C. 15 gam và 3,36 lít. D. 10 gam và 2,24 lít. Câu 36: Hãy lựa chọn các hoá chất cần thiết trong phòng thí nghiệm để điều chế clo ? A. KMnO4, dung dịch HCl đậm đặc B. MnO2, dung dịch H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl. C. MnO2, dung dịch HCl loãng. D. KMnO4, dung dịch H2SO4 đậm đặc và tinh thể NaCl. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
59
Câu 37: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt bốn chất rắn : NaCl, CaCO3, Na2CO3 và BaSO4 A. Nước và CO2. B. Nước. C. Nhiệt phân. D. Quỳ tím. Câu 38: Cho 6,596 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 2,3296 lít H2 (đktc). Mặt khác, 13,192 gam hỗn hợp trên tác dụng với 100 ml dung dịch CuSO4 thu được 13,352 gam chất rắn. CM của dung dịch CuSO4 là: A. 0,04 M. B. 0,25M. C. 1,68 M. D. 0,04 M hoặc 1,68 M. Câu 39: Một chiếc đinh thép ngâm trong nước muối thấy hiện tượng gì, vì sao? A. Đinh thép bị gỉ vì xảy ra sự ăn mòn hóa học chậm. B.Đinh thép bị gỉ nhanh vì xảy ra sự ăn mòn điện hóa. C.Đinh thép trở lên sáng hơn vì nước muối làm sạch bề mặt. D. Đinh thép bị gỉ và khí thoát ra liên tục vì xảy ra quá trình oxi hóa - khử. Câu 40: Kim loại đồng không tan trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch hỗn hợp gồm KNO3 và H2SO4 loãng. B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng. C. Dung dịch hỗn hợp gồm HCl và H2SO4 loãng. D. Dung dịch FeCl3. Câu 41: Cho dung dịch chứa các ion : Na+, K+, Cu2+, Cl-, SO42-, NO3-. Các ion nào không bị điện phân khi ở trạng thái dung dịch? A. Na+ , K+, NO3- , SO42-. B. K+, Cu2+ ,Cl- ,NO3-. + + 2+ C. Na , K , Cu , Cl . D. K+, Cu2+ , Cl- , SO42-. Câu 42: Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư thu được dung dịch X ; sau đó ngâm Cu dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Dung dịch X, Y gồm: A. X: Fe(NO3)3 ; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. B. X: Fe(NO3)2 ; Y: Fe(NO3)2 ; Cu(NO3)2 và AgNO3 dư. C. X: Fe(NO3)2 và AgNO3 dư ; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. D. X: Fe(NO3)3 và AgNO3dư ; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. Câu 43: Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Kết luận nào sau đây đúng? A. c/3 ≤ a ≤ 2b/3. B. c/3 ≤ a < 2b/3 +c/3. C. c/3 < a ≤ 2b/3. D. 2c/3 ≤ a ≤ 2b/3. Câu 44: Điện phân dung dịch (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X thấy pH của dung dịch tăng dần, dung dịch Y thấy pH của dung dịch giảm dần. X và Y là dung dịch nào sau đây? A. X là BaCl2, Y là AgNO3. B. X là CuCl2, Y là AgNO3. C. X là BaCl2, Y là CuCl2. D. X là CuCl2, Y là NaCl. Câu 45: Kim loại có khả năng dẫn điện là do: A. nguyên tử kim loại chứa ít electron lớp ngoài cùng. B. sự di chuyển hỗn loạn của các e tự do. C. các e tự do trong kim loại gây ra. D. các ion dương kim loại dao động ở nút mạng tinh thể. Câu 46: Dẫn khí CO qua ống đựng 10 gam Fe2O3 nung nóng, thu được 8 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe và 3 oxit. Để khử hoàn toàn X thành Fe tự do cần bao nhiêu gam nhôm kim loại? A. 1,35 gam. B. 2 gam. C. 1,125 gam. D. 2,7 gam. Câu 47: Hoà tan kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng thu được 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2O và N2 có dX/Oxi = 1,125. Cô cạn dung dịch thu được một muối có khối lượng 13,32 gam. Kim loại M là: A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Fe. Câu 48: Bột Fe tác dụng được với các dung dịch nào sau đây: FeCl3, Cu(NO3)2, ZnSO4, Na2CO3, AgNO3 A. Cu(NO3)2 , ZnSO4 , AgNO3. B. Cu(NO3)2 , ZnSO4 , AgNO3 , Na2CO3. C. FeCl3 , Cu(NO3)2 , ZnSO4 , AgNO3. D. Cu(NO3)2 , AgNO3, FeCl3.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
60
Câu 49: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp) đến khi H2O bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân hoà tan vừa đủ 1,02 gam Al2O3 và ở anot có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là: A. 6,185. B. 2,77 . C. 6,185 hoặc 2,77. D. 6,185 hoặc 3,94. Câu 50: Nhúng dây đồng vào dung dịch HCl một thời gian thấy dây đồng bị đứt ở chỗ tiếp xúc với mặt thoáng của dung dịch axit. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng đó ? A. Cu + 2 HCl → CuCl2 + H2. B. Cu +1/2O2 + 2HCl → CuCl2 + H2O. C. CuO + 2 HCl → CuCl2 + H2O. D. Cu + 1/2 O2 → CuO. ----------HẾT----------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
16
Câu 1: Điện phân dung dịch hỗn hợp HCl, NaCl, FeCl2, FeCl3, CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là: A. Cu2+> Fe2+> H+ (axit) > Na+> H+ (H2O). B. Fe3+> Cu2+> H+ (axit) > Fe2+> H+ (H2O). C. Fe3+> Cu2+> H+ (axit) > H+ (H2O). D. Cu2+> Fe3+> Fe2+> H+ (axit) > H+ (H2O). Câu 2: Cho a gam kim loại M tan hết vào H2O thu được dung dịch có khối lượng lớn hơn khối lượng H2O ban đầu là 0,95a gam. M là: A. Na. B. Ba. C. Ca. D. Li. Câu 3: Hỗn hợp X gồm hai kim loại hoạt động X1, X2 có hoá trị không đổi. Chia m gam X ra 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư tạo ra 0,05 mol H2 . Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư tạo ra khí NO2 duy nhất có thể tích (lít) ở đktc là: A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 4: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn hóa học? A. Để một vật bằng gang trong không khí ẩm. B. Ngâm Zn trong dung dịch H2SO4 loãng có vài giọt CuSO4. C. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH và Cl2 tiếp xúc với Cl2 ở nhiệt độ cao. D. Tôn lợp mái nhà bị xây xát tiếp xúc với không khí ẩm. Câu 5: Cho 14,04 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra hỗn hợp 3 khí NO, N2, và N2O có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2: 2. Thể tích hỗn hợp khí thu được (đktc) là: A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 1,12 lít. Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 2,17 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại X, Y, Z trong dung dịch HCl tạo ra 1,68 lít khí H2 (đktc). Tổng khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng là: A. 7,495 gam B. 8,215 gam. C. 7,549 gam. D. 9,754 gam. Câu 7: Gang là hợp kim của Fe – C; trong đó hàm lượng C là : A. 2- 5%. B. 5 - 10%. C. 0,01 - 2% D.> 20% Câu 8: Cho m gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là ? A. 11,2. B. 16,8. C. 8,4. D. 5,6. Câu 9Cho các cặp phản ứng sau : 1. H2S + Cl2 + H2O → 2. SO2 + H2S → THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
61
3. SO2 + Br2 + H2O → 4. S + H2SO4 đặc, nóng → 5. S + F2 → 6. SO2 + O2 → Tổng số phản ứng tạo ra sản phẩm chứa lưu huỳnh ở mức oxi hóa +6 là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10: Một hỗn hợp (Al, Fe2O3) có m = 26,8 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (phản ứng hoàn toàn) thu được chất rắn A. Chia A làm hai phần bằng nhau : Phần 1 tác dụng với NaOH cho ra khí H2 Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư tạo ra 5,6 lít khí H2. Khối lượng Al và Fe2O3 trong một nửa hỗn hợp ban đầu là: A. 5,4 gam Al ; 8 gam Fe2O3. B. 10,8 gam Al ; 16 gam Fe2O3. C. 17,1 gam Al ; 9,7 gam Fe2O3. D. 2,7 gam Al ; 10,7gam Fe2O3. Câu 11: Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 loãng dư thu được kết tủa A và dung dịch B. Thành phần của dung dịch B gồm: A. Ca(OH)2. B. NaHCO3 và Ca(OH)2. C. Ca(OH)2 và NaOH. D. NaHCO3 và Na2CO3. Câu 12: Hoà tan a gam hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 vào nước được 400 ml dung dịch A. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào A được dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc). B tác dụng với Ba(OH)2 dư được 29,55 gam kết tủa. Tính a. A. 21,24 gam. B. 10,5 gam. C. 20,13 gam. D. 22,05 gam. Câu 13: Cho rất từ từ 100 ml dung dịch HCl x mol/l vào 100 ml dung dịch Na2CO3 y mol/l thu được1,12 lít CO2 (đktc). Nếu làm ngược lại thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Giá trị x, y lần lượt là: A. 1,5M và 2M. B. 1M và 2M. C. 2M và 1,5M. D. 1,5M và 1,5M. Câu 14: Lấy dung dịch axit có pH = 5 và dung dịch bazơ có pH = 9 theo tỉ lệ nào để thu được dung dịch có pH = 8? V 11 V 9 V 4 A. axit = B. axit = C. Vaxit = Vbazơ D. axit = 9 Vbazo Vbazo 11 Vbazo 3 Câu 15: Các dung dịch: NH4Cl, Na2CO3, KCl, CH3COONa, NaHSO4, C6H5ONa, AlCl3. Dung dịch có pH < 7 là A. NH4Cl, AlCl3, NaHSO4. B. Na2CO3 , NaHSO4. C. Na2S, AlCl3. D. KCl, AlCl3. Câu 16: Cho các ion: Fe2+ (1), Ag+ (2), Cu2+ (3). Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của các ion đó là A. (2), (1), (3). B. (1), (3), (2). C. (2), (3), (1) D. (1), (2), (3). Câu 17: Có các dung dịch riêng biệt sau bị mất nhãn: NH4Cl, AlCl3, MgCl2, FeCl3, Na2SO4. Hoá chất cần thiết dùng để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch A. BaCl2. B. Na2SO4. C. NaOH. D. AgNO3. Câu 18: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M, để ngoài không khí ẩm. Vậy M là A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Zn. Câu 19: Cho các dung dịch : Na2CO3, CH3COONa, Al2(SO4)3 và NaCl. Trong đó, cặp dung dịch đều có giá trị pH > 7 là A. NaCl và CH3COONa. B. Na2CO3 và NaCl. C. Al2(SO4)3 và NaCl. D. Na2CO3 và CH3COONa. Câu 20: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp Ag và Cu người ta chỉ cần dùng A. dung dịch HCl và O2. B. dung dịch HNO3. D. dung dịch CH3COOH. C. dung dịch H2SO4 đặc. Câu 21: Hạt nhân nguyên tử R có điện tích bằng 20+. Nguyên tố R thuộc: A. Chu kì 3, nhóm IIB. B. Chu kì 3, nhóm IIA. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA. Câu 22: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hoá trị để trở thành: A. Ion dương có nhiều proton hơn. B. Ion âm có số proton không thay đổi. C. Ion dương có số proton không thay đổi. D. Ion âm có nhiều proton hơn. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
62
Câu 23: Sau khi cân bằng đúng phản ứng oxi hóa khử: Al + HNO3→ Al(NO3)3 + N2O + H2O Tổng số hệ số các chất phản ứng và tổng số hệ số các sản phẩm là: A. 19 và 29. B. 38 và 28. C. 38 và 26. D. 29 và 38. Câu 24: Trong các chất sau: FeCl3, Cl2, HCl, HF, H2S, Na2SO4. Chất nào có thể tác dụng với dung dịch KI để tạo thành I2? A. HF và HCl. B. Cl2. C. Na2SO4 và H2S. D. FeCl3 và Cl2. Câu 25: Để khử hoàn toàn 8 gam oxit của một kim loại cần dùng 3,36 lít H2. Hoà tan hết lượng kim loại thu được vào dung dịch HCl thấy thoát ra 2,24 lít khí H2. Biết các khí đo ở đktc. Công thức của oxit là: A. FeO. B. Fe3O4. C. NiO. D. Fe2O3. Câu 26: Hoà tan 8,8 gam hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II vào dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí ở đktc. 2 kim loại là: A. Sr và Ca. B. Ca và Ba. B. Be và Ca. D. Mg và Ca. Câu 27: Khi oxi hoá chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan A vừa đủ bởi 200 ml dung dịch HNO3, thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc) tính m và CM của dung dịch HNO3. A. 10,08 gam và 1,6M. B. 10,08 gam và 2M. C. 10,08 gam và 3,2M. D. 5,04 gam và 2M. Câu 28: Hoà tan 10,8 gam Al trong một lượng H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch A. Tính V dung dịch NaOH 0,5M phải thêm vào dung dịch A để có được kết tủa, sau khi nung đến m không đổi cho ra 1 chất rắn nặng 10,2 gam. A. 7 lít và 3,5 lít. B. 5,6 lít và 1 lít. C. 1,2 lít và 2,8 lít. D. Kết quả khác. Câu 29: Dãy muối nitrat khi bị nhiệt phân tạo ra muối nitrit + O2 là A. NaNO3 ; KNO3 ; Ca(NO3)2. B. NaNO3 ; Mg(NO3)2. C. Cu(NO3)2 ; Mg(NO3)2. D. Hg(NO3)2 ; AgNO3. Câu 30: Khi điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ và màng ngăn xốp thu được A. H2 ; Cl2 và dd NaCl. B. H2 ; Cl2 và dd NaOH. C. Cl2 và dd Javen. D. H2 và dd Javen. Câu 31: Khi hoà tan hoàn toàn 2,16 gam một kim loại M hoá trị III tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 604,8 ml hỗn hợp khí chứa N2 và N2O có tỉ khối hơi so với H2 là 18,45. Kim loại M là C. Al. D. Mg. A. Cu. B. Fe. Câu 32: Một oxit kim loại có công thức MxOy trong đó M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng khí CO thu được 16,8 gam khối lượng M. Hoà tan hoàn lượng M bằng HNO3 đặc, nóng thu được muối của M hoá trị II và 0,6 mol khí NO2. MxOy có công thức phân tử nào sau: A. FeO. B. Fe2O3. C. CuO. D. Fe3O4. Câu 33: Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư. Lượng Fe còn dư là: A. 0,76 gam. B. 0,24 gam. C. 0,56 gam. D. 0,44 gam. Câu 34: Nhôm là kim loại có khả năng dẫn điện và nhiệt tốt là do: A. mật độ electron tự do tương đối lớn. B. dễ cho electron. C.kim loại nhẹ. D. tất cả đều đúng. Câu 35: Một hỗn hợp nặng 14,3 gam gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung dịch chỉ chứa chất duy nhất là muối. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể tích khí H2 thoát ra (đktc). A. 3,9 gam K, 10,4 gam Zn, 2,24 lít H2. B. 7,8 gam K, 6,5 gam Zn, 2,24 lít H2. C. 7,8 gam K, 6,5 gam Zn, 4,48 lít H2. D. 7,8 gam K, 6,5 gam Zn, 1,12 lít H2. Câu 36: Hòa tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là: A. 12 gam. B. 11,2 gam. C. 7,2 gam. D. 16 gam. Câu 37: Cho 1,625 gam kim loại hoá trị 2 tác dụng với dung dịch HCl lấy dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì được 3,4 gam muối khan. Kim loại đó là A. Mg. B. Zn C. Cu. D. Ni. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
63
Câu 38: Thành phần của thuốc nổ đen là : A. 75% NaNO3 ; 15%S ; 10% C. B. 75% KNO3 ; 15%S ; 10% C C. 75% NaNO3 ; 10% S ; 15% C. D. 75% KNO3 ; 10%S ; 15% C. Câu 39: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5 M và BaCl2 0,4 M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 19,7 gam. B. 29,55 gam. C. 23,64 gam. D. 17,73 gam. Câu 40: Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Xác định thể tích CO2 (đktc) cho vào dung dịch Y để thu được kết tủa cực đại? A. 1,12 lít ≤ V ≤ 6,72 lít. B. 2,24 lít ≤ V ≤ 6,72 lít. C. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít. D. 4,48 lít ≤ V ≤ 6,72 lít. Câu 41: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X gồm AlCl3, ZnCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư qua Z (đun nóng) thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Trong T có chứa A. Al2O3, Zn. B. Al2O3, Fe. C. Fe. D. Al2O3, ZnO, Fe. Câu 42: Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong dung dịch HNO3 đặc nóng. Tính thể tích khí NO2 bay ra (đktc) và số mol HNO3 (tối thiểu) phản ứng (biết rằng lưu huỳnh trong FeS2 bị oxi hoá lên số oxi hoá cao nhất) B. 33,6 lít và 1,5 mol. A. 33,6 lít và 1,4 mol. C. 22,4 lít và 1,5 mol. D. 33,6 lít và 1,8 mol. Câu 43: Trong 2 lít dung dịch HF có chứa 4 gam HF nguyên chất có độ điện li (α = 8%). pH của dung dịch HF là A. 1,34. B. 2,50. C. 2,097. D. 1. Câu 44: Cho phương trình ion rút gọn: a Zn + bNO3- + c OH-→ d ZnO22- + e NH3 + g H2O Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng (a+b+c) là A. 12. B. 9. C. 11. D. 10. Câu 45: Cho những nhận xét sau : 1>Để điều chế khí H2S người ta cho muối sunfua tác dụng với các dung dịch axit mạnh như HCl, HNO3, H2SO4 (đặc) 2>Dung dịch HCl đặc, S, SO2, FeO vừa có khả năng thể hiện tính khử vừa có khả năng thể hiện tính oxi hoá. 3>Vỏ đồ hộp để bảo quản thực phẩm làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát tới lớp sắt bên trong, khi để ngoài không khí ẩm thì thiếc bị ăn mòn trước. 4>Hỗn hợp BaO và Al2O3 có thể tan hoàn toàn trong nước. 5>Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì thấy xuất hiện kết tủa. 6>Hỗn hợp bột gồm Cu và Fe3O4 có thể tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng. Số nhận xét đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 46: Cho các cặp dung dịch: (1) Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3) HCl và Fe(NO3)2 (4) NaHCO3 và BaCl2; (5) NaHCO3 và NaHSO4 . Hãy cho biết cặp nào xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau ? A. (1), (3), (4). B. (1), (4), (5). C. (1), (3), (5). D. (3), (2), (5). Câu 47: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được 1,008 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol/lít của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là A. 0,0375 M và 0,05M. B. 0,2625M và 0,225M. C. 0,1125M và 0,225M. D. 0,2625M và 0,1225M. Câu 48: Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunphat của một kim loại M, sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Hãy cho biết có bao nhiêu muối thoả mãn? A.2. B. 0. C. 3. D. 1.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
64
Câu 49: Nguyên tử nguyên tố X có phân lớp e lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp e lớp ngoài cùng là 3s. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biết rằng X và Y dễ phản ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là A. 18 và 11. B. 13 và 15. C. 12 và 16. D. 17 và 12. Câu 50. Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/l: NaHCO3(1); Na2CO3(2); NaCl(3); NaOH(4). pH của dung dịch tăng theo thứ tự là A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (4), (1). C. (2), (3), (4), (1). D. (3), (1), (2), (4). ----------HẾT----------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
17
Câu 1: Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2(đktc). Mặt khác cho 0,15 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 3,92 lít khí Cl2 (đktc). Số mol Fe có trong 18,5 gam hỗn hợp X là C. 0,1 mol. D. 0,08 mol. A. 0,12 mol. B. 0,15 mol. Câu 2: Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị 1735Cl và 1737Cl . Phần trăm khối lượng của 1735Cl có trong axit pecloric là giá trị nào sau đây? (cho H=1; O=16) A. 30,12%. B. 26,92%. C. 27,2%. D. 26,12%. Câu 3: Cho các sơ đồ phản ứng sau X1 + X2→ X4 + H2 X3 + X4→ CaCO3 + NaOH X3 + X5 + X2→ Fe(OH)3 + NaCl + CO2 Các chất thích hợp với X3, X4, X5 lần lượt là A. Ca(OH)2, NaHCO3, FeCl3. B. Na2CO3, Ca(OH)2, FeCl2. C. Na2CO3, Ca(OH)2, FeCl3. D. Ca(OH)2, NaHCO3, FeCl2. Câu 4: Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm từ thuốc tím, kaliclorat, hiđropeoxit, natrinitrat (có số mol bằng nhau). Lượng O2 thu được nhiều nhất từ A. thuốc tím. B. kaliclorat. C. natrinitrat. D. hiđropeoxit (H2O2). Câu 5: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2,5M với 100 ml dung dịch H3PO4 1,6M thu được dung dịch X. Xác định các chất tan có trong X? A. Na3PO4 và NaOH. B. NaH2PO4 và H3PO4. C. Na3PO4 và Na2HPO4. D. Na2HPO4 và NaH2PO4. Câu 6: Cho sơ đồ sau: Cu + dd muối X →không phản ứng; Cu + dd muối Y→không phản ứng. Cu + dd muối X + dd muốiY→phản ứng Với X, Y là muối của natri. Vậy X, Y có thể là A. NaAlO2, NaNO3. B.NaNO3, NaHCO3. C. NaNO3, NaHSO4. D. NaNO2, NaHSO3. Câu 7: Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư sinh ra 178 gam muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt độ
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
65
cao và dẫn sản phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng (gam) kết tủa tạo thành là bao nhiêu? (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 130. B. 180. C. 150. D. 240. Câu 8: Cho 10,32 gam hỗn hợp X gồm Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch Y gồm HNO31M và H2SO4 0,5 M thu được khí NO duy nhất và dung dịch Z chứa m gam chất tan. Giá trị của m là A. 20,36. B. 18,75. C. 22,96. D. 23,06. o Câu 9: Có hai bình kín không giãn nở đựng đầy các hỗn hợp khí ở t C như sau: - Bình (1) chứa H2 và Cl2 - Bình (2) chứa CO và O2 Sau khi đun nóng các hỗn hợp để phản ứng xảy ra, đưa nhiệt độ về trạng thái ban đầu thì áp suất trong các bình thay đổi như thế nào? A. Bình (1) giảm, bình (2) tăng. B. Bình (1) không đổi, bình (2) giảm. C. Bình (1) tăng, bình (2) giảm. D. Bình (1) không đổi, bình (2) tăng. Câu 10: Cho hỗn hợp ở dạng bột gồm Al và Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,75 M, khuấy kĩ hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9 gam chất rắn A gồm hai kim loại. Để hoà tan hoàn toàn chất rắn A thì cần ít nhất bao nhiêu lít dung dịch HNO3 1M (biết phản ứng tạo ra sản phẩm khử NO duy nhất)? A. 0,6 lít. B. 0,5 lít. C. 0,4 lít. D. 0,3 lít. Câu 11: Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra) A. 28,8 gam. B. 16 gam. C. 48 gam. D. 32 gam. Câu 12: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 17. B. 23. C. 15. D. 18. Câu 13: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là A. CaO. B. dung dịch H2SO4 đậm đặc. C. Na2SO3 khan. D. dung dịch NaOH đặc. Câu 14: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 15: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là C. 1,560. D. 5,064. A. 2,568. B. 4,128. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là B. Mg. C. Be. D. Cu. A. Ca. Câu 17: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. O3. B. CO2. C. NH3. D. SO2. Câu 18: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A. 160 ml. B. 80 ml. C. 240 ml. D. 320 ml. Câu 19: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,7. B. 15,5. C. 17,1. D. 39,4. Câu 20: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
66
C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. D. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. Câu 21: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là A. Fe3O4 và 0,224. B. Fe2O3 và 0,448. C. Fe3O4 và 0,448. D. FeO và 0,224. Câu 22: Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là A. 2,688. B. 1,344. C. 2,240. D. 4,480. Câu 23: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. B. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. C. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. Câu 24: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Fe, Ni, Sn. B. Hg, Na, Ca. C. Al, Fe, CuO. D. Zn, Cu, Mg. Câu 25: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 2,88. B. 2,16. C. 4,32. D. 5,04. Câu 26: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. dung dịch Ba(OH)2. B. nước brom. C. CaO. D. dung dịch NaOH. Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 19,53%. B. 15,25%. C. 10,52%. D. 12,80%. Câu 28: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây ? A. Fe, Al2O3, Mg. B. Mg, K, Na. C. Zn, Al2O3, Al. D. Mg, Al2O3, Al. Câu 29: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là A. 1,08 và 5,16. B. 0,54 và 5,16. C. 1,08 và 5,43. D. 8,10 và 5,43. Câu 30: Cho các cân bằng sau: ⇀ 2SO3 (k) 1>2SO2 (k) + O2 (k) ↽ ⇀ 2NH3 (k) 2>N2 (k) + 3H2 (k) ↽ ⇀ CO (k) + H2O (k) 3>CO2 (k) + H2 (k) ↽ ⇀ H2 (k) + I2 (k) 4>2HI (k) ↽ Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là C. (3) và (4). D. (1) và (2). A. (1) và (3). B. (2) và (4). Câu 31: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. HCl, O3, H2S. B. O2, H2O, NH3. C. H2O, HF, H2S. D. HF, Cl2, H2O. Câu 32: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. phi kim và kim loại. B. khí hiếm và kim loại. C. kim loại và khí hiếm. D. kim loại và kim loại. Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dd X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,8. B. 62,2. C. 54,4. D. 46,6.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
67
Câu 34: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 8,2 và 7,8. B. 11,3 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 8,3 và 7,2. Câu 35: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: B. Mg2+, K+, SO 24 − , PO 34− . A. Ag+, Na+, NO 3− , Cl-. C. H+, Fe3+, NO 3− , SO 24 − . D. Al3+, NH +4 , Br-, OH-. Câu 36: Hoà tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là A. H3PO4. B. H2SO4 đặc. C. HNO3. D. H2SO4 loãng. Câu 37: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: ⇀ CO2 (k) + H2 (k) ∆H < 0 CO (k) +H2O (k) ↽ Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (4), (5). Câu 38: Nhúng một lá kim loại M (chỉ có hoá trị hai trong hợp chất) có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO3 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc dung dịch, đem cô cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại M là A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Câu 39: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là A. 40,5 gam. B. 45,0 gam. C. 54,0 gam. D. 81,0 gam. Câu 40: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. NH4H2PO4 và KNO3. B. (NH4)2HPO4 và KNO3. C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3. Câu 41: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 12,96. B. 34,44. C. 47,4. D. 30,18. Câu 42: Cho các cân bằng sau: ⇀ 2HI (k) ⇀ HI (k) (1) H2 (k)+ I2 (k) ↽ (2) ½ H2 (k)+ ½ I2 (k) ↽ ⇀ 1/2 H2 (k)+ 1/2 I2 (k) ⇀ H2 (k )+ I2 (k) (3) HI (k ↽ (4) 2HI (k) ↽ ⇀ 2HI (k) (5) H2 (k)+ I2 (r) ↽ Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng C. (3). D. (5). A. (2). B. (4). Câu 43: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là A. 600 ml. B. 400 ml. C. 800 ml. D. 200 ml. Câu 44: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là: A. Mg, Fe2+, Ag. B. Mg, Cu, Cu2+. C. Fe, Cu, Ag+. D. Mg, Fe, Cu. Câu 45: Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dd Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là A. FeO. B. Fe. C. CuO. D. Cu. Câu 46: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là A. NO2. B. N2O. C. NO. D. N2.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
68
Câu 47: Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là A. 0,672. B. 0,224. C. 0,448. D. 1,344. Câu 48: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau : Zn2+/Zn ; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag .Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là A. Zn, Cu2+. B. Ag, Fe3+. C. Ag, Cu2+. D. Zn, Ag+. Câu 49: Hoà tan hỗn hợp gồm : K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. K2CO3. B. Fe(OH)3. C. Al(OH)3. D. BaCO3. Câu 50: Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là A. NaHCO3. B. Mg(HCO3)2. C. Ba(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2. ----------HẾT----------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
18
Câu 1: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết A. cộng hoá trị không phân cực. B. hiđro. C. ion. D. cộng hoá trị phân cực. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa. B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom. C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl. D. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo. Câu 3: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (1), (4), (5). D. (1), (3), (4). Câu 4: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là : 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A. X, Y, Z. B. Z, X, Y. C. Z, Y, X. D. Y, Z, X. Câu 5: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. K+, Ba2+, OH-, Cl-. B. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+. + + C. Na , K , OH , HCO3 . D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-. ⇀ PCl3 (k) + Cl2 (k) Câu 6: Cho cân bằng hoá học : PCl5 (k) ↽ ∆H > 0 Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng. B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng. D. tăng áp suất của hệ phản ứng. Câu 7: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây t0 A. 4S + 6NaOH(đặc) → 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O. t0 B. S + 3F2 → SF6. t0 C. S + 6HNO3 (đặc) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. t0 D. S + 2Na → Na2S. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
69
Câu 8: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là A. Na, K, Mg. B. Be, Mg, Ca. C. Li, Na, Ca. D. Li, Na, K. Câu 9: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Gía trị của a là A. 8,4. B. 5,6. C. 11,2. D. 11,0. Câu 10: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4→ Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 23. B. 27. C. 47. D. 31. Câu 11: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch là A. AlCl3. B. CuSO4. C. Fe(NO3)3. D. Ca(HCO3)2. Câu 12: Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là A. 56,37%. B. 37,58%. C. 64,42%. D. 43,62%. Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : +X +Y +Z CaCl2 → Ca(NO3)2 → CaCO3 CaO → Công thức của X, Y, Z lần lượt là B. Cl2, HNO3, CO2. A. Cl2, AgNO3, MgCO3. C. HCl, HNO3, Na2NO3. D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3. Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là A. 0,4M. B. 0,2M. C. 0,6M. D. 0,1M. Câu 15: Cho phản ứng : Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2 Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol (l.s). Giá trị của a là A. 0,018. B. 0,016. C. 0,012. D. 0,014. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ. B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+. D. Crom(III) oxit và crom(II) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính. Câu 17: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là A. Ag, NO2, O2. B. Ag2O, NO, O2. C. Ag, NO, O2. D. Ag2O, NO2, O2. Câu 18: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là C. Fe. D. Cu. A. Al. B. Mg. Câu 19: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. But-2-in. B. But-2-en. C. 1,2-đicloetan. D. 2-clopropen. Câu 20: Số amin chứa vòng benzen, bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 21: Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Mặt khác cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O2 (dư) thu được 15,2 gam oxit duy nhất. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72. o o o Câu 22: Cho biết E Mg2+/Mg = -2,37V; E Zn2+/Zn = -0,76V; E Pb2+/Pb = -0,13V; EoCu2+/Cu = +0,34V. Pin điện hóa có suất điện động chuẩn bằng 1,61V được cấu tạo bởi hai cặp oxi hóa-khử. A. Pb2+/Pb và Cu2+/Cu. B. Zn2+/Zn và Pb2+/Pb. C. Zn2+/Zn và Cu2+/Cu. D. Mg2+/Mg và Zn2+/Zn. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
70
Câu 23: Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là A. ở catot xảy ra sự oxi hóa: 2H2O +2e → 2OH- +H2. B. ở anot xảy ra sự khử: 2H2O → O2 + 4H+ +4e. C. ở anot xảy ra sự oxi hóa: Cu → Cu2+ +2e. D. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e →Cu. Câu 24: Dung dịch nào sau đây có pH > 7 ? A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch NH4Cl. C. Dung dịch Al2(SO4)3. D. Dung dịch CH3COONa. Câu 25: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt : NaCl, NaHSO4, HCl là A. NH4Cl. B. (NH4)2CO3. C. BaCl2. D. BaCO3. Câu 26: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,075 C. 0,12 D. 0,06 Câu 27: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. B. chỉ có kết tủa keo trắng. C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 28: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là A. NO. B. NO2 C. N2O D. N2 Câu 29: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là: A. Na+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. K+, Cl-, Ar. Câu 30: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. + 3+ 2+ 2+ C. Ag , Fe , Cu , Fe . D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. 2+ Câu 31: Anion X và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA . C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA . D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA ; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA . Câu 32: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b). Câu 33: Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) d) Cu + dung dịch FeCl3 o) e) CH3CHO + H2 (Ni, t f) glucozơ + AgNO3 trong dung dịch NH3 (to) g) C2H4 + Br2 h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. a, b, d, e, f, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, c, d, e, h. D. a, b, c, d, e, g. Câu 34: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)3, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
71
Câu 36: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ A. a : b = 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b >1 : 4. Câu 37: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 38: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D.0,04. Câu 39: Để nhận biết ba axit đặc, nguội : HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A. Fe. B. CuO. C. Al. D. Cu. Câu 40: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là (cho Cu = 64) A. 0,15M. B. 0,2 C. 0,1 D. 0,05 Câu 41: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. Câu 42: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là B. 40. C. 20. D. 60. A. 80. Câu 43: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 5 C. 2 D.4 Câu 44: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li) A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x - 2. D. y = x + 2. Câu 45: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là D. 2. A. 1. B. 6. C. 7. Câu 46: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO. Câu 47: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. Câu 49: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. Câu 50: Mệnh đề không đúng là: A. Fe2+ oxi hoá được Cu. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
72
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. ----------HẾT----------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
19
Câu 1: Phát biểu không đúng là: A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh. B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính. C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. Câu 2: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al2O3, b mol CuO, c mol Ag2O), người ta hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng đều là 100%) B. c mol bột Cu vào Y. A. c mol bột Al vào Y. C. 2c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y. Câu 3: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với(CH3)2CO là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 4: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 5: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ A. nhận 13 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 13 electron. D. nhường 12 electron. Câu 6: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF. Câu 7: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. A. HNO3, NaCl, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 8: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D.2. Câu 9: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
73
C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO4. Câu 10: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32. Câu 11: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là A. 0,24M. B. 0,48 M. C. 0,40 M. D. 0,2M. Câu 12: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. Câu 13: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện) A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%. Câu 14: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là D. 6,3 gam. A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. Câu 15: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử. Câu 16: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl. Câu 17: Cho các phản ứng xảy ra sau đây: AgNO3 + Fe(NO3)2→ Fe(NO3)3 + Ag Mn + 2HCl → MnCl2 + H2 Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. C. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+. D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO2 và H2SO4 đặc. B. NaNO3 và H2SO4đặc. C. NH3 và O2. D. NaNO3 và HCl đặc. Câu 19: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3. Câu 20: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 21: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO22- không bị điện phân trong dung dịch) A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a. Câu 22: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 7. B. 2. C. 1. D. 6. Câu 23: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
74
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 24: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt: A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư). B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư). C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng. D. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng. Câu 25: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 26: Thực hiện hai thí nghiệm: 1> Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO. 2>Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1. Câu 27: Cho 4 phản ứng: Fe + 2HCl→FeCl2 + H2 2NaOH + (NH4)2SO4→Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O BaCl2 + Na2CO3→BaCO3 + 2NaCl 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2), (4). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (2). Câu 28: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%. Câu 29: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là A. FeS. B. FeS2. C. FeO. D. FeCO3. Câu 30: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là A. Zn2+ + 2e → Zn. B. Cu → Cu2+ + 2e. 2+ C. Cu + 2e →Cu. D. Zn → Zn2+ + 2e. Câu 31: Cho các phản ứng: t0 t0 (1) Cu2O + Cu2S → (2) Cu(NO3)2 → 0
0
t t (3) CuO + CO → (4) CuO + NH3 → Sốphản ứng tạo ra kim loại Cu là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4 Câu 32: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36. D. 10,08. Câu 33: Cho các phản ứng sau: t0 t0 (1) Cu(NO3)2 (2) NH4NO2 → → 8500 C Pt
0
t (3) NH3 + O2 → (4) NH3 + Cl2 → 0 t t0 (5) NH4Cl (6) NH3 + CuO → → Các phản ứng đều tạo khí N2 là: A. (2), (4), (6). B. (1), (2), (5) C. (1), (3),(4). D. (3), (5), (6) Câu 34: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 35: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
75
A. 9,85. B. 11,82. C. 17,73. D. 19,70. Câu 36: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,16. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,23. Câu 37: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. urê. B. amoninitrat. C. amophot. D. natrinitrat. Câu 38: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách A. nhiệt phân KClO3có xúc tác MnO2. B. nhiệt phân Cu(NO3)2. C. điện phân nước. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Câu 39: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. ⇀ 2SO3 (k) ; phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Câu 40: Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k) ↽ Phát biểu đúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. Câu 41: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) C. 59,4. D. 32,4. A. 64,8. B. 54,0. Câu42: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự khử ion Na+. B. sự khử ion Cl-. C. sự oxi hoá ion Cl-. D. sự oxi hoá ion Na+. Câu 43: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 49,09. B. 34,36. C. 35,50. D. 38,72. Câu 44: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là B. F, O, Li, Na C. F, Li, O, Na. D. F, Na, O, Li. A. Li, Na, O, F. Câu 45: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 43,2. B. 5,4. C. 7,8. D. 10,8. Câu 46: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,35. B. 0,25. C. 0,45. D. 0,05. Câu 47: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 18,60 gam. B. 18,96 gam. C. 20,40 gam. D. 16,80 gam. Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là A. 0,60. B. 0,55. C. 0,45. D. 0,40. Câu 49: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là : A. HCl. B. NH3. C. H2O. D. NH4Cl.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
76
Câu 50: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nong. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,112. B. 0,560. C. 0,448. D. 0,224. ----------HẾT----------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
20
Câu 1: Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + Fe→ FeCl2 + H2 14HCl + K2Cr2O7→2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2 16HCl + 2KMnO4→2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 2: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 0,746. B. 0,448. C. 0,672. D. 1,792. Câu 3: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 90 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 50 ml. Câu 4: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag) A. Mg, Ag. B. Fe, Cu. C. Cu, Fe. D. Ag, Mg. Câu 5: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (đktc); - Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 21,40. B. 29,4. C. 29,43. D. 22,75. 2+ Câu 6: Biết rằng ion Pb trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. C. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. Câu 7: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit đỏ. B. xiđerrit. C. hematit nâu. D. manhetit. Câu 8: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là A. 0,015 mol và 0,04 mol. B. 0,03 mol và 0,08 mol. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
77
C. 0,03 mol và 0,04 mol. D. 0,015 mol và 0,08 mol. Câu 9: Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng A. điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng. B. cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm. C. cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng. D. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm. Câu 10: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CO2. B. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. CO và CH4. Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá quặng đồng thành đồng: 0
0
O2 ,t O2 ,t xt , t CuFeS2 → Y → X → Cu. Hai chất X, Y lần lượt là: A. Cu2S, Cu2O. B. Cu2O, CuO. C. CuS, CuO. D. Cu2S, CuO. Câu 12: Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2→2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là: A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -. B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+. Câu 13: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là: A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F. Câu 14: Nguyên tắc luyện thép từ gang là: A. Dùng O2oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép. D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. Câu 15: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Na2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3. Câu 16: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là A. 9,75. B. 8,75. C. 7,8. D. 6,5. Câu 17: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể). B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b. A. a = 0,5b. Câu 18: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 19: Phản ứng nhiệt phân không đúng là t0 t0 A. 2KNO3 → 2KNO2 + O2. B. NH4NO2 → N2 + 2H2O. t0 t0 C. NH4Cl → NH3 + HCl. D. NaHCO3 → NaOH + CO2. Câu 20: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. 0
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
78
Câu 21: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam. Câu 22: Thành phần chính của quặng photphorit là A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4. Câu 23: Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2→ CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2→ 3S + 2H2O O3→ O2 + O 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3→KCl + 3KClO4 Số phản ứng oxi hoá - khử là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. ⇀ 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Câu 24: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) ↽ Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe. Câu 25: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (đktc). Kim loại M là A. Na. B. K. C. Rb. D. Li. Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6. Câu 27: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 1014 ) D. 0,12. A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. Câu 28: Cho các phản ứng sau: t0 H2S + O2 (dư) → Khí X + H2O 8500 C , Pt NH3 + O2 → Khí Y + H2O → Khí Z + NH4Cl + H2O NH4HCO3 + HCl loãng Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là: A. SO3, NO, NH3. B. SO2, N2, NH3. C. SO2, NO, CO2. D. SO3, N2, CO2. Câu 29: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%. Câu 30: Tiến hành hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; - Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2. Câu 31: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là A. S. B. As. C. N. D. P. Câu 32: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất: A. K3PO4, K2HPO4. B. K2HPO4, KH2PO4 C. K3PO4, KOH. D. H3PO4, KH2PO4. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
79
Câu 33: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. NaOH (dư). B. HCl (dư). C. AgNO3 (dư). D. NH3(dư). Câu 34: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít. Câu 35: Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O→ (3) MnO2 + HCl đặc → (4) Cl2 + dung dịch H2S → Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 36: Tiến hành bốn thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3; Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4; Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3; Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 37: Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 38: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. Cát. C. Muối ăn. D. Lưu huỳnh. Câu 39: Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá: Eo(Cu-X) = 0,46V; Eo(Y-Cu) = 1,1V; Eo(ZCu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là A. Z, Y, Cu, X. B. X, Cu, Z, Y. C. Y, Z, Cu, X. D. X, Cu, Y, Z. Câu 40: Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam. Câu 41: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là A. 240. B. 120. C. 360. D. 400. Câu 42: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ? A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. B. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. Câu 43: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I), Zn-Fe (II), Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: C. I; III và IV. D. II; III và IV. A. I; II và III. B. I; II và IV. Câu 44: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3, Cu và FeCl3, BaCl2 và CuSO4, Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 45: Hòa tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,125. B. 12,375. C. 22,540. D. 17,710. Câu 46: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là: THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
80
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Câu 47: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. C. FeS, BaSO4, KOH. D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. Câu 48: Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3→ Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 46x – 18y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 23x – 9y. Câu 49: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10 %, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là: A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam. Câu 50: Nếu cho 1mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. K2Cr2O7. B. CaOCl2. C. MnO2. D. KMnO4. ----------HẾT----------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
21
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rán khan. Giá trị của m là: A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08. Câu 2: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là: A. N2O và Al. B. NO và Mg. C. NO2 và Al. D. N2O và Fe. Câu 3: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. D. AgNO3 và Zn(NO3)2. C. Fe(NO3)2 và AgNO3. Câu 4: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH. Câu 5: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 1,92. B. 0,64. C. 3,84. D. 3,20. Câu 6: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 7: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđrô, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là: A. 27,27%. B. 40,00%. C. 60,00%. D. 50,00%. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
81
Câu 9: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. Câu 10: Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,940. B. 1,182. C. 2,364. D. 1,970. Câu 11: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu. Câu 12: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIA. C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm IIA. Câu 13: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là: A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 3,92 lít. B. 1,68 lít. C. 2,80 lít. D. 4,48 lít. Câu 15: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thỏa mãn trường hợp trên? A. 1,5. B. 1,8. C. 2,0. D. 1,2. ⇀ Câu 16: Cho cân bằng sau trong bình kín: NO2 ↽ N2O4 (màu nâu) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có A.∆H < 0, phản ứng thu nhiệt. B.∆H > 0, phản ứng toả nhiệt. C.∆H > 0, phản ứng thu nhiệt. D.∆H < 0, phản ứng toả nhiệt. Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. C. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+). D.Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HOP4 và KNO3. Câu 18: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở toC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở toC của phản ứng có giá trị là: A. 2,500. B. 0,609. C. 0,500. D. 3,125. Câu 19: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: Zn-Cu là 1,1V; Cu-Ag là 0,46V. Biết thế điện cực chuẩn E0 Ag+/Ag=0,8V. Thế điện cực chuẩn E0Zn/Zn và E0Cu/Cu có giá trị lần lượt là: A. +1,56V và + 0,64V . B. -1,46V và - 0,34V. C.-0,76V và + 0,34V. D. -1,56V và + 0,64V. Câu 20: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian dài, thu được hỗn hợp rắn (có chứa một oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là: A. 74,69%. B. 95,00%. C. 25,31%. D. 64,68%. Câu 21: Trường hợp xảy ra phản ứng là: A. Cu + Pb(NO3)2(loãng)→B. Cu + HCl (loãng)→ C. Cu + HCl (loãng) + O2→D. Cu + H2SO4(loãng)→ Câu 22: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
82
A. 17,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24. C. 10,8 và 4,48. D. 10,8 và 2,24. Câu 23: Có các thí nghiệm sau: 1>Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. 2>Sục khí SO2 vào nước brom. 3>Sục khí CO2 vào nước Gia-ven. 4>Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A.4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 24: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. N, Si, Mg, K. B. Mg, K, Si, N. D. K, Mg, Si, N. C. K, Mg, N, Si. Câu 25: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 151,5. B. 97,5. C. 137,1. D. 108,9. Câu 26: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là: A. KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3. Câu 27: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX< ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là A. 58,2%. B. 52,8%. C. 41,8%. D. 47,2%. Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là A. 52,2. B. 48,4 C. 54,0 D. 58,0 Câu 29: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4+ BaCl2→ (2) CuSO4 + Ba(NO3)2→ (3) Na2SO4 + BaCl2→ (4) H2SO4 + BaSO3→ (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2→ (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2→ Những phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (3), (5), (6). Câu 30: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. B. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. C. hỗn hợp gồm BaSO4và Fe2O3. D. Fe2O3. Câu 31: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là A. 2,80. B. 4,08. C. 2,16. D. 0,64. Câu 32: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng ? A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3. B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. D. Cho dung dịch NH3đến dư vào dung dịch AlCl3. Câu 33: Cho các phản ứng sau : (b) HCl + NH4HCO3→ NH4Cl + CO2 + H2O (a) 4HCl + PbO2→ PbCl2 + Cl2 + 2H2O (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO3 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
83
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 34: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 48,3. B. 57,0. C. 45,6. D. 36,7. Câu 35: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2(ở đktc) . Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là A. 2,5.10-4 mol/(l.s). B. 5,0.10-4 mol/(l.s). C. 1,0.10-3 mol/(l.s) D. 5,0.10-5 mol/(l.s). Câu 36: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 1,2. B. 1,0. C. 12,8. D. 13,0. Câu 37: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40. Câu 38: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 54,0. B. 75,6. C. 67,5. D. 108,0. Câu 39: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau : KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là A. KNO3. B. AgNO3. C. KMnO4. D. KClO3. Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau : 1>Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. 2>Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2 3>Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn 5> Sục khí NH3vào dung dịch Na2CO3. 4> Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3 6> Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. II, V và VI. B. II, III và VI. C. I, II và III. D. I, IV và V. Câu 41: Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là B. Ba. C. K. D. Na. A. Ca. Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử. C. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. D. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử . Câu 43: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gram vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là A. 2,16 gam. B. 0,84 gam. C. 1,72 gam. D. 1,40 gam. Câu 44: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là A. K3PO4 và KOH. B. KH2PO4 và K3PO4. C. KH2PO4 và H3PO4. D. KH2PO4 và K2HPO4. Câu 45: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ? A. Chữa sâu răng. B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Sát trùng nước sinh hoạt. Câu 46: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom : ( Cl2 + KOH ) H 2 SO4 ( FeSO4 + H 2 SO4 ) KOH Cr(OH)3 X → Y → Z → T → Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
84
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3. Câu 47: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 68,2. B. 28,7 . C. 10,8 . D. 57,4. Câu 48: Cho các thế điện cực chuẩn : E0Al3+/Al= -1,66V;E0Zn2+/Zn=-0,76V;E0Pb2+/Pb= -0,13V ; E0Cu2+/Cu=+0,34V. Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động chuẩn lớn nhất ? A. Pin Zn – Pb. B. Pin Pb – Cu. C. Pin Al – Zn. D. Pin Zn – Cu. Câu 49: Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au bằng nước cường toan thì số mol HCl phản ứng và số mol NO (sản phẩm khử duy nhất) tạo thành lần lượt là A. 0,03 và 0,01. B. 0,06 và 0,02. C. 0,03 và 0,02. D. 0,06 và 0,01. Câu 50: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất ? A. NaNO3. B. KCl. C. NH4NO3. D. K2CO3. ----------HẾT----------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
22
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là B. 78,05% và 0,78. A. 21,95% và 0,78. C. 78,05% và 2,25. D. 21,95 % và 2,25. Câu 2: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO 24 − và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO −4 ,NO 3− và y mol H+; tổng số mol ClO −4 và NO 3− là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là A. 1. B. 2. C. 12. D. 13. Câu 3: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 6,40. B. 16,53. C. 12,00. D. 12,80. Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 50%. B. 36%. C. 40%. D. 25%. Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau : 2>Sục khí SO2 vào dung dịch H2S 1>Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 3>Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước 4>Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng 6>Cho SiO2 vào dung dịch HF 5>Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. ⇀ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so Câu 6: Cho cân bằng : 2SO2 (k) + O2 (k) ↽ với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là : A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
85
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. Câu 7: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là A. 0,04 và 4,8. B. 0,07 và 3,2. C. 0,08 và 4,8. D. 0,14 và 2,4. + 2+ Câu 8: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na ; 0,003 mol Ca ; 0,006 mol Cl-; 0,006 HCO 3− và 0,001 mol NO 3− . Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2 Gía trị của a là A. 0,222. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,180. Câu 9: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường ? A. H2 và F2. B. Cl2 và O2. C. H2S và N2. D. CO và O2. Câu 10: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r) (2) Fe2O3 + CO (k) (3) Au + O2 (k) (4) Cu + Cu(NO3)2 (r) (5) Cu + KNO3 (r) (6) Al + NaCl (r) Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là A. (1), (3), (6). B. (2), (3), (4). C. (1), (4), (5). D. (2), (5), (6). Câu 11: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4 Câu 12: Có các phát biểu sau : 1>Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 2>Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5 3>Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo 4>Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Các phát biểu đúng là C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. Câu 14: Hoà tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 32,20. B. 24,15. C. 17,71. D. 16,10. Câu 15: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử : 1326 X, 5526Y, 1226Z ? A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. B. X và Z có cùng số khối. C. X và Y có cùng số nơtron. D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học. Câu 16: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 2 : 5), thu được một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa mối sunfat. Số mol electron do lượng Fe trên nhường khi bị hoà tan là A. 3x. B. y. C. 2x. D. 2y. Câu 17: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 18: Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. B. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm. C. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
86
D. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm. Câu 19: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là A. natri và magie. B. liti và beri. C. kali và canxi. D. kali và bari. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hòa dung dịch X bởi dung dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là A. 13,70 gam. B. 18,46 gam. C. 12,78 gam. D. 14,62 gam. Câu 21: Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là A. KOH. B. BaCl2. C. NH3. D. NaNO3. Câu 22: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là: A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện. B. Đều sinh ra Cu ở cực âm. C. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại. D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl-. Câu 23: Phát biểu không đúng là: A. Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường. B. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon. C. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất. D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện. Câu 24: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là A. CO2. B. SO2. C. N2O. D. NO2. Câu 25: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là: A. CuO, Al, Mg. B. Zn, Cu, Fe. C. MgO, Na, Ba. D. Zn, Ni, Sn. K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Câu 26: Trong phản ứng: Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là D. 3/7. A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. Câu 27: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là A. 0,030. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,015. Câu 28: Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là A. khí Cl2 và O2. B. khí H2 và O2. C. chỉ có khí Cl2. D. khí Cl2 và H2. Câu 29: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là A. 2,240 lít. B. 2,912 lít. C. 1,792 lít. D. 1,344 lít. Câu 30: Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 12,37%. B. 87,63%. C. 14,12%. D. 85,88%. Câu 31: Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hóa thạch; những nguồn năng lượng sạch là: A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3). Câu 32: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H2. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
87
A. 2,016 lít. B. 0,672 lít. C. 1,344 lít. D. 1,008 lít. o ⇀ 2NO2 (k) ở 25 C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân Câu 33: Xét cân bằng: N2O4 (k) ↽ bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2 A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. giảm 3 lần. Câu 34: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,12 . B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18. Câu 35: Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch A. Pb(NO3)2. B. NaHS. C. AgNO3. D. NaOH. Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom? A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom. C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol. D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước. Câu 37: Khử hoàn toàn m gam oxit MxOy cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại M. Hòa tan hết a gam M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là A. Cr2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. CrO. Câu 38: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 39: Các chất mà phân tử không phân cực là: A. HBr, CO2, CH4. B. Cl2, CO2, C2H2. C. NH3, Br2, C2H4. D. HCl, C2H2, Br2. Câu 40: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d64s1. D. [Ar]3d34s2. Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất. B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh. C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. Câu 42: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%. Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%. Câu 44: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là A. 2,25. B. 1,5. C. 1,25 . D. 3,25. Câu 45: Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 80%. B. 90%. C. 70%. D. 60%. Câu 46: Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
88
Câu 47: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dung dịch Y và 4,86 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,2. B. 0,8. C. 0,9. D. 1,0. Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thuỷ tinh lỏng. B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô. C.CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá huỷ tầng ozon. D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà. Câu 49: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 50: Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Mg và Sr. D. Be và Ca.
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
23
----------HẾT---------Câu 1: Cho các cân bằng sau ⇀ H2 (k) + I2 (k) ⇀ CaO (r) + CO2 (k) ; 1>2HI (k) ↽ 2>CaCO3 (r) ↽ ⇀ Fe (r) + CO2 (k) ; 4>2SO2 (k) + O2 (k) ↽ ⇀ 2SO3 (k) 3>FeO (r) + CO (k) ↽ Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hoá : H 3 PO4 KOH KOH → Y P2O5 → X → Z Các chất X, Y, Z lần lượt là : A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4. C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là A. 23,2 . B. 12,6. C. 18,0 . D. 24,0. Câu 4: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau : (a) Fe3O4 và Cu (1:1) (b) Sn và Zn (2:1) (c) Zn và Cu (1:1) (d) Fe2(SO4) và Cu (1:1) (e) FeCl2 và Cu (2:1) (g) FeCl3 và Cu (1:1) Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng du dung dịch HCl loãng nóng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. − 2+ + Câu 5: Dung dịch X chứa các ion: Ca , Na , HCO 3 và Cl , trong đó số mol của ionCl- là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 9,21 . B. 9,26 . C. 8,79 . D. 7,47. Câu 6: Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 76,755. B. 73,875. C. 147,750. D. 78,875. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
89
Câu 7: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau : 1>Do hoạt động của núi lửa. 2>Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt. 4>Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp cây xanh. 3>Do khí thải từ các phương tiện giao thông. 5>Do nồng độ cao của các ion kim loại : Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước. Những nhận định đúng là : A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). Câu 8: Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung dịch KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là A. 19,81%. B. 29,72%. C. 39,63%. D. 59,44%. Câu 9: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72 . B. 8,96. C. 4,48 . D. 10,08. Câu 10: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion A. Fe2+. B. Cu2+. C. Pb2+. D. Cd2+. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI). B. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2. C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu. D. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là A. Fe và I2. B. FeI3 và FeI2. C. FeI2 và I2. D. FeI3 và I2. Câu 13: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm A. Ba, Na, K, Ca. B. Na, K, Mg, Ca. C. K, Na, Ca, Zn. D. Be, Mg, Ca, Ba. Câu 14: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường ? A. CO và O2. B. Cl2 và O2. C. H2S và N2. D. H2 và F2. Câu 15: Chất nào sau đây không tạo được kết tủa với AgNO3 A. HNO3 B. Fe(NO3)2 C. NaOH D. HCl Câu 16: Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại như sau: Kim loại X Y Z T Điện trở (Ωm) 2,82.10-8 1,72.10-8 1,00.10-7 1,59.10-8 Y là kim loại A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 17: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với AlCl3 là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 18: Trong thực tế để làm sạch lớp oxit trên bề mặt kim loại trước khi hàn người ta thường dung 1 chất rắn màu trắng. Chất rắn đó là? A. NH4Cl B. Bột đá vôi C. NaCl D. Nước đá Câu 19: Cặp hóa chất có thể phản ứng oxi hóa – khử với nhau là A. Fe2O3 và HI. B. Br2 và NaCl. C. CaCO3 và H2SO4. D. FeS và HCl. Câu 20: Ở trạng thái cơ bản, số obitan s có chứa e của nguyên tử có số hiệu 20 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 21: Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Gía trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau: Dung dịch A B C D E Ph 5,15 10,35 4,95 1,25 10,60
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
90
Khả năng dẫn điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là? A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3 B. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3 C. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3 D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH Câu 22: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là A. 5,8 gam và 3,6 gam. B. 1,2 gam và 2,4 gam C. 5,4 gam và 2,4 gam. D. 2,7 gam và 1,2 gam. Câu 23: Dung dịch chứa chất nào sau đây (nồng độ khoảng 1 M) không làm đổi màu quỳ tím? A. NaOH. B. HCl C. KCl. D. NH3. Câu 24: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tử M là: B. Na C. F D. K A. Ne Câu 25: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là B. 1,20. C. 1,25. D. 1,00. A. 1,40. Câu 26: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. NaNO3. B. K2CO3. C. NH4NO3. D. KCl. Câu 27: Để nhận biết dung dịch H2SO4, HCl, NaOH, K2SO4 phải dùng 1 thuốc thử duy nhất nào? A. Qùy tím B. Ba(HCO3)2 C. Dung dịch NH3 D. BaCl2 Câu 28: Lấy hỗn hợp X gồm Zn và 0,3 mol Cu(NO3)2 nhiệt phân một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và 10,08 lit hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2,3 mol HCl thu dược dung dịch A chỉ chứa các muối clorua và 2,24 lít hỗn hợp khí B gồm 2 đơn chất không màu. Biết các khí đo ở đktc, d B = 7,5 . Tính tổng khối lượng muối trong dung dịch A? H2
A. 154,65 gam B. 152,85 gam C. 156,10 gam D. 150,30 gam Câu 29: Cho 12,96 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO3 tạo ra sản phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan, m là? A. 116,64 B. 105,96 C. 102,24 D. 96,66 Câu 30: Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa (HNO3 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy nhất và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử. A. 4,71 gam. B. 23,70 gam. C. 18,96 gam. D. 20,14 gam. Câu 31: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau
Dựa vào đồ thị hãy xác định giá trị của x là A. 0,40 (mol) B. 0,30 (mol) C. 0,20 (mol) D. 0,25 (mol) Câu 32: Lấy m gam Mg tác dụng với 500ml dung dịch AgNO3 0,2M và Fe(NO3)3 2M. Kết thúc phản ứng thu được (m+4) gam kim loại. Gọi a là tổng các giá trị m thỏa mãn bài toán trên, giá trị của a là? A. 7,3 B. 25,3 C. 18,5 D. 24,8 Câu 33: Cho các phương trình phản ứng: to (1) MnO2 + HCl đặc (2) Hg + S → → to (3) F2 + H2O → (4) NH4Cl + NaNO2 →
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
91
to (5) K + H2O → (6) H2S + O2 dư → (7) SO2 + dung dịch Br2 → (8) Mg + dung dịch HCl → Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là A. 6. B. 4 . C. 7. D. 5. Câu 34: X là dung dịch chưa a mol AlCl3, Y là dung dịch chưa b mol NaOH. - Cho từ từ dung dịch X vào dung dịch Y thu được m1 gam kết tủa. - Cho từ từ dug dịch Y và dung dịch X thu được m2 gam kết tủa. Mối quan hệ giữa m1 và m2? B. m1> m2 A. m1< m2 C. Tùy thuộc vào giá trị a, b D. m1 = m2 Câu 35: Một phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì tốc độ phản ứng thuận (vt) bằng tốc độ phản ứng nghịch (vn). Khi thay đổi các yếu tố nồng độ, áp suất, nhiệt độ… thì có thể xẩy ra các trường hợp sau: 1. vt tăng, vn giảm 2. vt và vn đều giảm nhưng vn giảm nhiều hơn vt 3. vt và vn đều tăng nhưng vn tăng nhiều hơn vt 4. vn tăng, vt không đổi 5. vn và vt đều không đổi Trong số các trường hợp trên, có bao nhiêu trường hợp làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 36: Lấy 16 gam hỗn hợp Mg và M (có cùng số mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch A chứa 84 gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (tỉ lệ 1:1 về số mol). Nếu lấy 22,4 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được V lít khí (đktc). Giá trị của lớn nhất của V là? A. 8,96 B. 6,72 C. 12,544 D. 17,92 Câu 37: Dung dịch A có chứa m gam chất tan gồm Na2CO3 và NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M vào dung dịch A, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,04 mol CO2 và dung dịch B. Nhỏ tiếp Ba(OH)2 dư vào dung dịch B thu được 18,81 gam kết tủa. Giá trị m là A. 9,72. B. 9,28. C. 11,40. D. 13,08. Câu 38: Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m là A. 8. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 39: Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, K, Rb. Số kim loại kiềm trong dãy là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 40: Điện phân 200 ml một dung dịch chứa 2 muối là Cu(NO3)2,AgNO3 với cường độ dòng điện là 0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ, khi đó khối lượng của cực âm tăng thêm 4,2 gam. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 trong dung dịch ban đầu là: A. 0,075M. B. 0,1M. C. 0,05M. D. 0,15M. Câu 41: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. vàng. B. xanh tím. C. nâu đỏ. D. hồng. Câu 42: Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong: A. Dầu hỏa. B. Dung dịch NaOH. C. Nước. D. Dung dịch HCl. Câu 43: Chất có tính lưỡng tính là: A. NaNO3. B. NaCl. C. NaHCO3. D. NaOH. Câu 44: Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na2CO3 thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch A thu được 5 gam kết tủa. Giá trị x, y lần lượt là: A. 0,20 và 0,15. B. 0,15 và 0,10. C. 0,10 và 0,05. D. 0,10 và 0,075. Câu 45: Dùng khí H2 để khử hoàn toàn a gam oxit sắt. Sản phẩm hơi tạo ra cho qua 100 gam axit H2SO4 98% thì nồng độ axit giảm đi 3,405%. Chất rắn thu được sau phản ứng trên cho tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của oxit sắt là: A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO. D. FeO2. Câu 46: Ở nhiệt độ cao, khí H 2 khử được oxit nào sau đây?
A. MgO. B. CaO. C. Al 2 O3 . D. CuO. Câu 47: Có các lọ đựng 4 chất khí: CO2; Cl2; NH3; H2S; đều có lẫn hơi nước. Dùng NaOH khan có thể làm khô các khí sau:
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
92
A. H2S. B. Cl2. C. NH3. D. CO2. Câu 48: Trong phản ứng: Al + HNO3 (loãng) → Al(NO3)3 + N2O + H2O, tỉ lệ giữaa số s nguyên tử Al bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử (các sốố nguyên, tối giản) là: A. 8 và 6. B. 4 và 15. C. 4 và 3. D. 8 và 30. Câu 49: Điều chế natri kim loại bằng ng ph phương pháp nào sau đây? A. Điện phân dung dịch ch NaCl không có màng ng ngăn. B. Điện phân dung dịch ch NaCl có màng ngăn. ng C. Dùng khí CO khử ion Na+ trong Na2O ở nhiệt độ cao. D. Điện n phân NaCl nóng chảy. ch Câu 50: Cho các thuốc thử sau (1). dung dịch H2SO4 loãng (2). CO2 và H2O (3). dung dịch BaCl2 (4). dung dịch HCl Số thuốc thử dung để phân biệt đượcc các ch chất rắn riêng biệt gồm BaCO3, BaSO4, K2CO3, Na2SO4 là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
25 ĐỀ KI KIỂM TRA KIẾN THỨC C HOÁ VÔ CƠ Thờii gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
24
----------HẾT---------Câu 1: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghi nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm.
X là khí nào trong các khí sau: A. N2 B. HCl C. CO2 D. NH3 Câu 2: Cho bột sắt vào dung dịch ch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch ch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây? A. Bọt khí bay lên ít và chậm m ddần. B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiềều dần lên. C. Không có bọt khí bay lên. D. Dung dịch không chuyển n màu. Câu 3: Hòa tan hết 20,608 gam mộtt kim lo loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng dư ư thu được dung dịch A và V lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch ch A thu được 70,0672 gam muối khan. M là: A. Na. B. Mg. C. Fe. D. Ca. Câu 4: Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nh nhất nh trong dãy là: + + 2+ 2+ A. K . B. Ag . C. Cu . D. Fe Câu 5: Nhúng mộtt thanh Mg vào dung ddịch chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấyy kh khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Mg đãã phản ph ứng là: A. 24 gam. B. 20,88 gam. C. 6,96 gam. D. 25,2 gam. gam Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hhỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương tươ ứng là 1: 2) vào một lượng nước (dư), thu đượcc dung ddịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư)) vào dung dịch d X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam ch chất rắn. Giá trị của m là: A. 68,2. B. 28,7. C. 10,8 . D. 57,4. Câu 7: Cho 12 gam hỗn hợpp Fe, Cu vào 200 ml dung ddịch HNO3 2M, thu đượcc một m khí duy nhất không màu hóa nâu trong không khí và có m một kim loại dư. Sau đó ó cho thêm 33,33 ml dung dịch d H2SO4 2M để hòa tan vừa hết kim loại đó thì lại thấấy khí trên tiếp tục thoát ra. Khối lượng ng Fe trong hỗn h hợp đầu là: A. 6,4 gam. B. 5,6 gam. C. 2,8 gam. D. 8,4 gam.
THẦY ẦY GIÁO: MAI TI TIẾN DŨNG
93
Câu 8: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. aspirin. B. cafein. C. nicotin. D. moocphin. hình vẽ bên: Câu 9:Cho Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là: dd H SO 2
Na2SO3 tt
4 đặc
dd Br2
A. Dung dịch Br2 bị mất màu. B. Không có phản ứng xảy ra. D. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2. C. Có kết tủa xuất hiện. Câu 10: Cho a gam Na tác dụng với p gam nước thu được dung dịch NaOH có nồng độ x%. Cho b gam Na2O tác dụng với p gam nước cũng thu được dung dịch NaOH có nồng độ x%. Biểu thức p tính theo a, b là: 3ab 9ab 9ab 6ab A. p = . B. p = . C. p = . D. p = 31a-32b 31a-23b 23b- 31a 31a- 23b Câu 11: Kếtluậnnàosauđâykhôngđúng? A. Mộtmiếngvỏđồhộplàmbằngsắttây(sắttrángthiếc)bịxâyxát bêntrong,để trongkhôngkhíẩmthìthiếc sẽ bị ăn mòn trước B. Nốithànhkẽmvớivỏ tàuthuỷ bằngthépthìvỏ tàuthuỷ đượcbảovệ. C. Đểđồ vậtbằngthépra ngoàikhôngkhíẩmthì đồ vậtđó bị ănmònđiệnhoá. D. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoáhọc. Câu 12: Cho 1,02 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, lọc, thu được 1,38 gam chất rắn B và dung dịch C. Thêm dung dịch NaOH dư vào C, lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 0,9 gam chất rắn D. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 là: A. 0,075M. B. 0,375M. C. 0,15M. D. 0,125M. Câu 13: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? 0
t A. CaCO3 → CaO + CO2. B. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O. t0 t0 C. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O. D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2. Câu 14: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm 9,4 gam K2O; 26,1 gam Ba(NO3)2; 10 gam KHCO3; 8 gam NH4NO3 vào nước dư, rồi đun nhẹ. Sau khi kết thúc phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là: A. 20,2. B. 30,3. C. 35. D. 40,4. 22+ 2+ Câu 15: Một loại nước cứng có chứa các ion: Ca ; Mg ; Cl ; SO4 . Hóa chất nào trong số các chất sau đây có thểm làm mềm loại nước cứng trên? A. K2CO3. B. NaOH C. NaCl D. KNO3 Câu 16: Để phân biệt được 2 dung dịch FeCl2, Fe(NO3)2. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt 2 dung dịch trên là A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch K2CO3. Câu 17: Cho các phương trình phản ứng: to (1) KMnO4 + HCl đặc (2) Hg + S → → to (3) F2 + H2O → (4) NH4Cl + NaNO2 → to to (5) Mg + H2O (6) H2S + O2 dư → → (7) SO2 + dung dịch Br2 → (8) Mg + dung dịch HCl → Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
94
A. 6. B. 4 . C. 7. D. 5. Câu 18:Dung dịch nào sau đây phảnn ứng được với dung dịch CaCl2 ? A. NaNO3. B. HCl. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 19: Trong thực tế để làm sạch lớ ớp oxit trên bề mặt kim loại trước khi hàn ngườii ta thường th dung 1 chất rắn màu trắng. Chất rắn đó là? A. NH4Cl B. Bộtt đđá vôi C. NaCl D. Nướcc đá đ Câu 20: Cặp hóa chất có thể phản ứng ng oxi hóa – khử với nhau là A. Fe2O3 và HI. B. Br2 và NaCl. C. CaCO3 và H2SO4. D. FeS và HCl. Câu 21: Số electron tối đa có trong lớ ớp M là A. 2. B. 18. C. 32. D. 8. Câu 22: Cho các chất và ion sau đây: NO2 , Br2, SO2, N2, H2O2, HCl, S. Số chấtt và ion có cả c tính oxi hóa và tính khử là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 23: Cho dãy các kim loại: i: Na, Ca, Cr, Fe. S Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Chất nào sau đây không tạoo đư được kết tủa với AgNO3 A. HNO3 B. Fe(NO3)2 C. NaOH D. HCl Câu 25: Cho hỗn hợpp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, ư, lọc l lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng vớ ới dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụ ụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảyy ra là: A. 8 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 26: Cho các dung dịch: ch: HCl, NaOH, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được vớ ới AlCl3 là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 27:Điện phân 150 ml dung dịch ch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường ng độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điệnn phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch ch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng ng kkết thúc thu được 14,5g hỗn hợp kim loạii và khí NO (sản (s phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là A. 0.8. B. 0,3. C. 1. D. 1,2. Câu 28: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bộột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản n ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so vớii dung ddịch HCl ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗ ỗn hợp đầu là A. 4,86g và 2,94g. B. 2,94g và 4,86g C. 5,4g và 2,4g. D. 2,4g và 5,4g. Câu 29: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghi nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm.
X là khí nào trong các khí sau: A. N2 B. HCl C. CO2 D. NH3 Câu 30: Dung dịch chứa chất nào sau đđây (nồng độ khoảng 1 M) không làm đổii màu quỳ qu tím? A. NaOH. B. HCl C. KCl. D. NH3. Câu 31:Nhiệtt phân hoàn toàn 81 gam Ca(HCO3)2 thu được V lít khí CO2 (đktc). ktc). Giá trị tr của V là A. 22,4. B. 5,6. C. 33,6. D. 11,2 Câu 32:Nguyên tử X của một nguyên ên ttố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10-19 Culông. Nguyên tử M là: A. Na B. Cl C. F D. Ne Câu 33: Lấy hỗn hợp X gồm m Zn và 0,3 mol Cu(NO3)2 nhiệt phân một thờii gian thu được đư hỗn hợp rắn Y và 10,08 lit hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứaa 2,3 mol HCl thu dược d THẦY ẦY GIÁO: MAI TI TIẾN DŨNG
95
dung dịch A chỉ chứa các muối clorua và 2,24 lít hỗn hợp khí B gồm 2 đơn chất không màu. Biết các khí đo ở đktc, tỷ ủa B so với hidro bằng 7,5 . Tính tổng khối lượng muối trong dung dịch A? A. 154,65 gam B. 152,85 gam C. 156,10 gam D. 150,3 gam Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Để pha loãng axit H2SO4 đặc ta rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh. B. Oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh nhưng tính oxi hóa của oxi mạnh hơn ozon C. Fe dư tác dụng với Cl2 và H2SO4 loãng đều tạo ra muối sắt (II) D. H2S chỉ có tính oxi hóa và H2SO4 chỉ có tính khử Câu 35:Đốt hỗn hợp Al và 16 gam Fe2O3 (không có không khí) đến phản ứng hoàn toàn, được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 400. B. 100. C. 200. D. 300. Câu 36: Dung dịch A có chứa m gam chất tan gồm Na2CO3 và NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M vào dung dịch A, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,04 mol CO2 và dung dịch B. Nhỏ tiếp Ba(OH)2 dư vào dung dịch B thu được 18,81 gam kết tủa. Giá trị m là A. 9,72. B. 9,28. C. 11,40. D. 13,08. Câu 37: Cho 12,96 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO3 tạo ra sản phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan, m là? D. 96,66 A. 116,64 B. 105,96 C. 102,24 Câu 38: Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa (HNO3 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy nhất và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử. A. 4,74 gam. B. 23,7 gam. C. 7,9 gam. D. 20,14 gam. Câu 39:Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong 200,0 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 300,0 ml hoặc 700,0 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y đều thu được cùng một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Giá trị gần nhất của m là A. 6,9. B. 8,0. C. 9,1. D. 8,4. Câu 40: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiên nhiệt độ cao có tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm có tác dụng như một loại phân bón nào dưới đây, theo nước mưa rơi xuống, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng A. Đạm amoni B. Phân lân C.Đạm nitrat D. Phân kali Câu 41: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch NaOH và Al2O3. D. Na và dung dịch KCl. C. K2O và H2O. Câu 42: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng? A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. Câu 43: Cho phản ứng : Nước cứng là nước chứa nhiều các ion A. HCO 3− , Cl − . B. Ba2+, Be2+. C. SO 24− , Cl − . D. Ca2+, Mg2+. Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc. B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit. C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng. D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong dung dịch axit và kiềm . Câu 45: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. NaCl. B. C2H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3NH2. Câu 46: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 4,4 gam. D. 5,6 gam. Câu 47: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
96
A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K. D. Be, Na, Ca. Câu 48: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng xuất hiện. C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. D. bọt khí và kết tủa trắng. Câu 49: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hoá và tính khử. B. tính oxi hoá. C. tính khử. D. tính bazơ. Câu 50: Chất không có tính chất lưỡng tính là A. Al(OH)3. B. NaHCO3. C. AlCl3. D. Al2O3.
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ VÔ CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :
25
----------HẾT---------Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi H2O
A. nặng hơn không khí. B. nhẹ hơn không khí. C. rất ít tan trong nước. D. nhẹ hơn nước. Câu 2: Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là A. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. C. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là A. 25,2 gam. B. 23,0 gam. C. 20,8 gam. D. 18,9 gam. Câu 4: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được : A. Cl2. B. NaOH. C. Na. D. HCl. Câu 5: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là A. Fe2O3, Fe2(SO4)3. B. FeO, Fe2O3. C. Fe(NO3)2, FeCl3. D. Fe(OH)2, FeO. Câu 6: Trung hoà 100 ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 400 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 100 ml. Câu 7: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 8: Cho phương trình phản ứng: aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 → dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O. Tỉ lệ a : b là A. 6 : 1. B. 2 : 3. C. 3 : 2. D. 1 : 6. Câu 9: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: • X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy • X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
97
• Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là: A. Al; Na; Cu; Fe B. Na; Fe; Al; Cu C. Na; Al; Fe; Cu D. Al; Na; Fe; Cu Câu 10: Đốt cháy 6,72 gam kim loại M với oxi thu được 9,28 gam oxit. Nếu cho 5,04 gam M tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Thể tích NO (đktc) thu được là: A. 2,016 lít B. 1,792 lít C. 2,24 lít D. 1,344 lít Câu 11:Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) → b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) → c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) → d) Cu + dung dịch FeCl3 → o
Ni, t e) CH3CHO + H2 → f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3 → g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 → Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là: A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, c, d, e, g. C. a, b, d, e, f, g. D. a, b, d, e, f, h.
Câu 12: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84. Câu 13: Thực hiện các thí nghiệmsau: (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2trong không khí. (c) Điện phân dung dịch KCl. (d) Điện phân dung dịch CuSO4. (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịchFeCl3(dư). (h) Nung Ag2Strong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4(dư). Số thí nghiệm thu được kimloại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14:Sục 13,44 lít CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được m1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 200ml dung dịch BaCl2 1,2M; KOH 1,5M thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là: A. 47,28 gam B. 66,98 gam C. 39,4 gam D. 59,1 gam Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (g) Đốt FeS2 trong không khí (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 16: Hoà tan hỗn hợp X gồm Al, Fe trong 352 ml dung dịch HNO3 2,5M (vừa hết ), thu được dung dịch Y chứa 53,4 gam hỗn hợp muối và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,1. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch NH3 dư, lọc thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhấtsau đây? A. 5,95. B. 20,0. C. 20,45. D. 17,35. Câu 17: Trong chiến tranh thế giới lần thứ nhất người ta dùng các băng bằng vải tẩm dung dịch natri thiosunfat để bảo vệ cơ quan hô hấp khỏi bị nhiễm độc khí Clo. Tổng hệ số cân bằng (số nguyên tối giản) của phương trình phản ứng hóa học xảy ra là A. 20 B. 22 C. 19 D. 21 THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
98
Câu 18: Tổng số hạt cơ bản (proton, notron và electron) trong nguyên tử của nguyên tố X là 115 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Ký hiệu hóa học của X là A. Br B. Ca C. Cl D. Fe Câu 19: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dd X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dd X là: A. NaAlO2. B. NaOH và Ba(OH)2. C. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2. D. NaOH và NaAlO2. Câu 20: Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng nào không đúng? to A. SiO2+4HCl→SiCl4+2H2O B. SiO2+2 NaOH → Na2SiO3+ H2O o
o
t t C. SiO2+2 C → Si +2 CO D. SiO2+2 Mg → 2 MgO +Si + + 2+ Câu 21: Dd X có pH ≈ 5 gồm các ion NH4 , Na , Ba và 1 anion Y. Y có thể là anion nào sau đây? A. CO32B. SO42C. NO3D. CH3COOCâu 22: Thổi V ml (đktc) CO2 vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02M, thu được 0,2g kết tủa.Gía trị V là: A. 44.8 hoặc 89,6 B. 44,8 hoặc 224 C. 224 D. 44,8 Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1). Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3 (2). Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3 (3). Cho dd HCl dư vào dd NaAlO2. (4). Sục khí CO2 dư vào dd NaAlO2 (5). Cho dd Na2CO3 vào dd nhôm sunfat. (6). Cho Al tác dụng với Cu(OH)2. Số thí nghiệm tạo kết tủa Al(OH)3 là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 24: Tính thể tích dung dịch HNO3 0,5M tối thiểu cần dùng để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp bột gồm 8,4 gam Sắt và 9,6 gam Đồng? (Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất). A. 2 lít B. 3,2 lít C. 1,5 lít D. 1,6 lít Câu 25: Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dd hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45 M và H2SO4 1M thu được dd Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất). Dd Y hòa tan được tối đa m gam bột sắt và thu được V lít khí. Các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V lần lượt là A. 24,64 gam và 6,272 lít. B. 20,16 gam và 4,48 lít. C. 24,64 gam và 4,48 lít. D. 20,16 gam và 6,272 lít Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4 B. Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao. C. Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5 và K2O. D. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2 Câu 27: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 50,4. B. 25,6. C. 23,5 D. 51,1. Câu 28: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất phản ứng được với cả dd HCl, và dd NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (1). Khí gây ra mưa axit là SO2 và NO2 (2). Khí gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính là CO2 và CH4 (3). Senduxen, mocphin... là các chất gây nghiện (4). Đốt là than đá dễ sinh ra khí CO là chất khí rất độc. (5). Metanol có thể dùng để uống như Etanol. Số phát biểu sai là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 30: Trộn 100 ml dd A (gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100 ml dd B (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M) thu được dd C. Nhỏ từ từ 100 ml dd D (gồm H2SO4 1M và HCl 1M) vào dd C thu được V lít
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
99
CO2 (đktc) và dd E. Cho dd Ba(OH)2 tới dư vào dd E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là ? A. 43 gam và 2,24 lít. B. 4,3 gam và 1,12 lít. C. 3,4 gam và 5,6 lít. D. 82,4 gam và 2,24 lít. Câu 31: Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s2p63s23p4. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là A. Chu kỳ 3, nhóm VI.B B. Chu kỳ 5 nhóm IV.A C. Chu kỳ 3, nhóm VI.A D. Chu kỳ 4, nhóm IV.B Câu 32: Trên trạm du hành vũ trụ, oxi được tái sinh bằng KO2. Một trạm du hành vũ trụ có trang bị 355kg KO2 cho 1 phi đội gồm 2 nhà du hành, mỗi người mỗi ngày đêm thải ra 1,1kg khí CO2. Hỏi hoạt động của phi hành đoàn được duy trì bao lâu? A. 60 ngày B. 50 ngày C. 40 ngày D. 70 ngày. Câu 33: Cho 6,72 gam bột Fe tác dụng với 384 ml dung dịch AgNO3 1M sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và m gam chất rắn. Dung dịch A tác dụng được với tối đa bao nhiêu gam bột Cu? A. 7,680 gam B. 6,144 gam C. 9,600 gam D. 4,608 gam Câu 34: Cho các phản ứng sau ( trong dung dịch): (1) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (5) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2 (2) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2(6) HF + AgNO3 → AgF + HNO3 (3) Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2 (7) HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 (4) Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl(8) PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl Số phương trình hóa học viết đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hoá : + H 3 PO4 + KOH + KOH P2O5 → X → Y →Z Các chất X, Y, Z lần lượt là : A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4 C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4 D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4 Câu 36: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3 thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là : A. 14,485. B. 18,035. C. 16,085. D. 18,300. Câu 37: Cho các nhận định sau : (1). O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2. (2). Ozon oxi hóa được Bạc và dd KI. (3). SO2 làm nhạt màu vàng của dd nước Brom. (4). H2SO4 đặc rất háo nước và có tính oxi hóa mạnh. (5). H2SO4 đặc hấp thụ SO3 tạo ra Oleum. (6). Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (7). Lưu huỳnh đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Số nhận định đúng là : A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 38: Có 6 chất bột màu trắng được đựng trong 6 lọ riêng biệt mất nhãn sau: BaCO3, Na2CO3, BaSO4, Na2SO4, NaCl, NaNO3. Chỉ được dùng CO2 và nước có thể nhận biết được mấy chất? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a). Đốt dây sắt trong khí clo dư. (b). Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (không có oxi). (c). Cho FeO vào dd HNO3 loãng (dư). (d). Cho Fe vào dd AgNO3 dư. (e). Cho Fe3O4 vào dd H2SO4 loãng (dư). (f). Cho dd Fe(NO3)2 vào dd HCl. (g). Cho Fe3O4 vào dd HI (dư). Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra muối Fe(III) là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
100
Câu 40: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS ( tỉ lệ mol 1:2, M là kim loại có số oxi hóa không đổi trong các hợp chất). Cho 71,76 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 83,328 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là A. 56 gam. B. 186 gam. C. 175 gam. D. 112 gam. Câu 41: Có các dd riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Cho dd Na2S vào các dd trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 42: X là dd Al2(SO4)3, Y là dd Ba(OH)2. Trộn 200ml dd X với 300ml dd Y thu được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200ml dd X với 500ml dd Y thu được 12,045 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dd X là A. 0.050M B. 0.150M C. 0,075M D. 0,100M Câu 43: Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 11,5. m gần giá trị nào nhất? A. 240 B. 255 C. 132 D. 252 Câu 44: Nhận xét nào không đúng về Cr và hợp chất của Cr? A. Màu dd K2Cr2O7 bị biến đổi khi cho thêm dd KOH vào. B. Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính. C. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 ở điều kiên thường. D. Khi phản ứng với Cl2 trong dd KOH ion CrO2 đóng vai trò là chất khử. Câu 45: Dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,4 mol KCl. Điện phân dung dịch X (màng ngăn, điện cực trơ) đến khi có 17,4 gam chất được giải phóng ở anot thì cũng thoát ra 2,24 lít khí ở catot(đktc). Giá trị của a là C. 0,3 D. 0,4 A. 0,1 B. 0,2 Câu 46: Thể tích khí thoát ra (đktc) khi cho một hỗn hợp gồm 0,4 mol Al và 0,2 mol K vào 0,1 lít dung dịch NaOH 0,5M đến phản ứng hoàn toàn là A. 6,72 lít B. 10,64 lít C. 8,96 lít D. 10,08 lít Câu 47 : Có các nhận xét sau: 1; Hỗn hợp gồm Ba và Al có số mol bằng nhau, có thể tan hoàn toàn được vào H2O dư. 2; Cả hai kim loại Al và Cr đều tan được vào dung dịch KOH dư. 3; Khối lượng riêng của Na nhỏ hơn của nước nhưng lớn hơn của dầu hỏa. 4; Trong công nghiệp Fe được điều chế chủ yếu bằng cách điện phân dung dịch FeCl3. 5; Các kim loại Al, Li đều nhẹ hơn H2O. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 48: Hỗn hợp X gồm Al, Fe. Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, thu được V1 lít H2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch KOH dư, thu được V2 lít H2 (đktc). Biết rằng V2 = ¾ V1. Cho 1,1 gam hỗn hợp X vào dung dịch chứa 0,15 mol AgNO3, 0,1 mol Cu(NO3)2 thu được x gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là A. 22,6 B. 18,3 C. 9,72 D. 12,5 Câu 49: Điện phân Al2O3 nóng chảy trong bể điện phân với anot là C(grafit), thu được x gam Al ở catot và 26,88 lít hỗn hợp khí Q (đktc). Tỉ khối của Q so với H2 bằng 16. Lấy 4,032 lít khí Q (đktc) sục vào dung dịch Ba(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được 5,91 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 54 B.32,4. C. 48,1. D. 54,5. Câu 50: X là dung dịch Al2(SO4)3, Y là dung dịch Ba(OH)2. Trộn 200ml dung dịch X với 300ml dung dịch Y thu được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200ml dung dịch X với 500ml dung dịch Y thu được 12,045 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X và Y lần lượt là A. 0,075 M và 0,1 M B. 0,15 M và 0,05M C. 0,02M và 0,12 M D. 0,05M và 0,2M ----------HẾT---------THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
101
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
102
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :01 Câu 1: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 2: Cho sơ đồ : CH4 → X → Y→ C2H5OH. Biết X và Y đều tác dụng với AgNO3/NH3 tạo ra Ag. Hai chất X và Y là A. HCHO và CH3CHO. B. HCHO và C6H12O6. C. C2H2 và C2H4. D. C2H2 và CH3CHO. Câu 3: Một este X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M cô cạn dung dịch sau phản ứng được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH=CHCH3. B. C2H5COOCH=CH2. C. CH3COOCH2CH=CH2. D. CH2=CHCOOC2H5. Câu 4: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3. Số phản ứng xảy ra là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 5: Cho các chất : Phenyl amoniclorua, phenol, đồng (II) axetat, glyxin, tơ nilon- 6,6. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 6: Hóa hơi hoàn toàn 2,48 gam ancol no mạch hở thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,12 gam khí N2 trong cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Công thức của ancol là A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2. Câu 7: Hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức A và B. Ete tạo thành từ ancol A là đồng phân của ancol B, đem oxi hoá 0,1 mol X bằng CuO (H = 100%) thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 27 gam Ag. Hai ancol là A. C2H5OH và CH3CHOHCH2CH3. B. CH3OH và C2H5OH. C. CH3OH và CH3CH2CH2OH. D. C2H5OH và CH3CH2CH2CH2OH. Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon có công thức là CnHx và CnHy mạch hở. Tỉ khối của X so với N2 là 1,5. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,4 gam X được 10,8 gam H2O. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là A. C3H4 và C3H8. B. C3H4 và C3H6. C. C4H6 và C4H8. D. C3H6 và C3H8. Câu 9: Số đồng phân có cùng công thức phân tử C4H6O2 mạch hở có khả năng hòa tan CaCO3 là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 10: Trong số các loại tơ sau : tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 11: Có các chất sau : Phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một thì số phản ứng xảy ra là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 12: Cho 0,1 mol HCHO và 0,1 mol CH3CHO tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư thì thu được số gam Ag là A. 64,8 gam. B. 32,4 gam. C. 21,6gam. D. 43,2 gam. Câu 13: Polime nào sau đây được điều chế bằng cả phản ứng trùng hợp và trùng ngưng ? A. Tơ capron. B. Tơ visco. C. Nhựa phenolfomanđehit. D. Tơ nilon-6,6. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
1
Câu 14: Có ba chất X, Y, Z đều chứa C, H, O. Đốt cháy cùng một số mol ba chất thì đều thu được lượng CO2 và H2O như nhau và tỉ lệ nCO2 : nH2O = 3 : 4. Công thức phân tử ba chất là A. C3H8, C3H8O, C3H8O3. B. C3H8O, C3H8O2, C3H8O4. C. C3H8O, C3H8O2, C3H8O3. D. C3H6O, C3H6O2, C3H6O3. Câu 15: Cho 2,9 gam anđehit tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là A. HCHO. B. OHC-CHO. C. CH3CH2CHO. D. CH2(CHO)2. Câu 16: Cho 4,6 gam một ancol no đơn chức tác dụng hết với Na thì lượng khí H2 thu được vượt quá 1,12 lít ở đktc. Công thức phân tử của ancol là A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. CH3OH. Câu 17: Một hỗn hợp khí gồm một ankan và một anken có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và có cùng số mol. Lấy m gam hỗn hợp này cho tác dụng với dung dịch brom thì làm mất màu vừa đủ số 80 gam dung dịch brom 20% trong CCl4. Đốt cháy hòa tan m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO2. Công thức phân tử của ankan và anken là A. C2H6 và C2H4. B. C3H8 và C3H6. C. C4H10 và C4H8. D. C5H12 và C5H10. Câu 18: Cho m gam tinh bột lên men thành etanol với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 650. B. 750. C. 550. D. 810. Câu 19: Khi cho clo hóa PVC thu được tơ clorin, trong đó clo chiếm 66,77% về khối lượng. Trung bình số mắt xích của PVC tác dụng với 1 mol clo là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 20: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%, 7,865%, 15,73% và còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là B. H2NCOOCH2CH3. A. CH2=CHCOONH4. C. H2NCH2COOCH3. D. H2NC2H4COOH. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn x mol một axit cacboxylic X thu được y mol CO2 và z mol H2O (biết x = y z). Cho X tác dụng với Na dư thì số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng. X có thể là A. Axit no, mạch hở chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm hiđroxyl. B. Axit no, mạch hở hai chức. C. Axit no, đơn chức mạch hở. D. Axit không no, đơn chức, mạch hở chứa một nối đôi (C=C). Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn x mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra y mol CO2 và z mol H2O ( biết y = x + z). Cho X tác dụng với AgNO3/ NH3 dư thu được tỉ lệ nX : nAg = 1 : 2. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit nào ? A. không no có một nối đôi, đơn chức. B. no, hai chức. C. không no có hai nối đôi, đơn chức. D. no, đơn chức. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức mạch hở thấy số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 tiêu tốn. Thuỷ phân X trong NaOH dư sau phản ứng thu được một muối và một anđehit. Công thức cấu tạo của este là A. HCOOCH=CHCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH=CH2. D. C2H5COOCH=CH2. Câu 24: Có các chất sau : Tinh bột, xenlulozơ, saccazozơ, mantozơ. Khi thủy phân các chất đó (H+, to) những chất chỉ tạo ra glucozơ là A. Mantozơ, xenlulozơ, saccazozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccazozơ. C. Tinh bột, saccazozơ, mantozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ. Câu 25: Cho các chất : C6H4(OH)2 ; HOC6H4CH2OH ; (CH3COO)2C2H4 ; CH2ClCH2Cl ; HOOCCH2NH3Cl; CH3COOC6H5. Số chất có thể tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol là 1 : 2 là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
2
Câu 26: Một este đơn chức mạch hở có khối lượng 10,8 gam tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dich KOH 1M. Sau phản ứng thu được một muối và một anđehit. Công thức cấu tạo của este là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH2. C. C2H5COOCH=CH2. D. HCOOCH=CHCH5. Câu 27: Cho các chất n-butan, ancol etylic, axetilen, metan, canxicacbua, etilen. Những chất có thể tổng hợp ra cao su Buna chỉ bằng hai phản ứng là A. n-butan, ancol etylic, axetilen, metan. B. metan, canxicacbua, ancol etylic. C. axetilen, etilen. D. n-butan, ancol etylic. Câu 28: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế C2H5OH trong công nghiệp A. C2H5Cl + NaOH → C2H5OH + NaCl. B. HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH. C. CH3CHO + H2→ C2H5OH. D. C2H4 + H2O →C2H5OH. Câu 29: Có các dung dich C6H5ONa, CH3COONa và chất lỏng C6H6, C6H5NH2. Để phân biệt chúng chỉ cần (lượng hoá chất sử dụng ít nhất) A. Dung dịch HCl B. Dung dịch brom, Na và dung dịch HCl C. Na và dung dịch HCl D. Quỳ tím và dung dịch HCl Câu 30: Có sơ đồ sau : CO2→ (C6H10O5)n→ C6H12O6→ CO2. Biết hiệu suất của quá trình là 75%, nếu kết thúc qua trình thu được 250 lít khí CO2 thì thể tích khí CO2 ban đầu (trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất) tiêu tốn là A. 333,33 lít. B. 187,5 lít. C. 250 lít. D. 500 lít. Câu 31: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là A. metyl amin, natri axetat, natri etylat. B. phenylamoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, metyl amin, aminiac. D. Phenol, amoniac, natri hiđroxit. Câu 32: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, nguời ta dùng thí nghiệm nào sau đây ? A. Lấy dung dịch chứa 1 mol glucozơ cho tác dụng với kim loại Na được 2,5 mol H2. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam. C. Cho glucozơ tác dụng với (CH3CO)2O dư tạo ra este có 5 gốc axetat. D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng thấy xuất hiện kết tủa đỏ gạch. Câu 33: Có bao nhiêu ancol bậc hai ứng với công thức C5H12O A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol một amino axit X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Công thức của X là B. C4H7O2N. C. C3H7O2N. D. C3H5O2N. A. C4H9O2N. Câu 35: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 36: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N tác dụng với dung dich NaOH và dung dịch HCl. Số công thức cấu tạo của X có thể làm mất màu dung dịch Br2 là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 37: Hỗn hợp Y gồm hiđrocacbon X và O2 gấp đôi lượngcần dùng để đốt cháy hết X. Cho Y vào bình kín rồi bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn X thu được hỗn hợp sản phẩm Z có thể tích bằng thể tích của Y. Nếu làm cho hơi nước ngưng tụ lại thì thấy thể tích hỗn hợp khí giảm 40% (các thể tích khí đều đo ở cùng một điều kiện ). Hiđrocacbon X là A. C2H4. B. C4H2. C. CH4. D. C4H4. Câu 38: Hỗn hợp R gồm một axit X đơn chức, một ancol Y đơn chức và este Z được tạo thành từ ancol và axit trên. Đốt cháy 2,2 gam Z rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư được 19,7 gam kết tủa THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
3
và khối lượng bình tăng 6,2 gam. Mặt khác 2,2 gam Z tác dụng vừa đủ với NaOH được 2,05 gam muối. Công thức của X và Y là A. C2H3COOH và CH3OH. B. HCOOH và C3H7OH. C. CH3COOH và C2H5OH. D. C2H5COOH và CH3OH. Câu 39: Cho các chất sau: HOCH2CH(OH)CH2OH; HOCH2CH2OH ; CH3CH2CH2OH ; CH3CHO ; HCOOH ; HOCH2CH2CH2OH. Số lượng chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là A. HOOC-CH=CH-COOH. B. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO. C. HO-CH2-CH2-CH2-CHO. D. HO-CH2-CH=CH-CHO. Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 350 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 30 gam kết tủa trắng. Biết tỉ lệ mCO2 : mH2O=44:9. Công thức phân tử của X là A. C4H4. B. C4H6. C. C2H2. D. C3H6. Câu 42: Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện bình thường, đốt cháy một thể tích X thu được 4 thể tích CO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Cho 0,1 mol X tác dụng với dung dich AgNO3/NH3 dư thì thu được 26,4 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là B. C4H2. C. C4H4. D. C4H6. A. C3H4. Câu 43: Polime X có khối lượng phân tử là 5040000 đvC và có hệ số trùng hợp là 120000. X là A. PE. B. PP. C. PS. D. PVC. Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Tỉ lệ thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X và thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện) là 4 : 3. Công thức phân tử của X là A. C3H4O. B. C3H8O3. C. C3H8O. D. C3H8O2. Câu 45: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15 ml dung dich KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là A. 5,5. B. 4,28. C. 6,0. D. 4,8. Câu 46: Đem oxi hoá một ancol đơn chức X bằng Oxi có xúc tác thích hợp (H = 100%) thu được chất hữu cơ Y duy nhất. Y tác dụng được với AgNO3/ NH3 tạo ra Ag và có khả năng hòa tan Cu(OH)2. X là A. C2H5OH. B. CH3OH. C. CH3CH2CH2OH. D. C2H4(OH)2. Câu 47: Số đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất hữư cơ X mạch hở chứa C, H, O cần dùng 4 mol O2, thu được CO2 và hơi nước có thể tích bằng nhau trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2CH2OH. B. CH3CH2CHO. C. CH2=CHCH2CH2OH. D. CH2=CHCH2CHO. Câu 49: Đun 12 gam axit axetic với 18,4 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 75%. B. 31,25%. C. 50%. D. 62,5%. Câu 50: Khi phân tích chất hữu cơ X chứa C, H, O thấy : mC + mH = 3,5mO. X được tạo thành khi đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp. Công thức của hai ancol là A. C2H5OH và CH2=CHOH. B. C2H5OH và CH2=CHCH2OH. C. CH3OH và CH2=CHCH2OH. D. C3H7OH và CH3OH. ------------HẾT------------
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
4
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :02 Câu 1: X là một hiđrocacbon mạch hở. Cho 0,1 mol X làm mất màu vừa đủ 300 ml dung dịch Br2 1M tạo dẫn xuất có chứa 90,22% Br về khối lượng. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Công thức cấu tạo phù hợp của X là A. CH2=CH-C≡CH. B. CH2=CH-CH2-C≡CH. C. CH3CH=CH-C≡CH. D. CH2=CH-CH2-CH2-C≡CH. Câu 2: Hợp chất X có thành phần khối lượng của C, H, Cl lần lượt là :14,28% ; 1,19% ; 84,53%. Số CTCT phù hợp của X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Để tách hai chất trong một hỗn hợp, người ta cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó chưng cất tách được chất thứ nhất. Chất rắn còn lại cho tác dụng với dung dịch H2SO4 rồi tiếp tục chưng cất, tách được chất thứ hai. Hai chất ban đầu có thể là B. HCOOH và CH3COOH. A. HCHO và CH3COOCH3. C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3COOC2H5. Cu ( OH )2 + H 2O / H + ,t 0 Câu 4: Cho dãy chuyển hóa : A → B → xanh lam. A có thể là những chất nào trong dãy sau đây ? A. Glucozơ, saccarozơ, mantozơ. B. Fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. C. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ. Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của xicloankan có thức phân tử là C5H10 làm mất màu dung dịch brom ? A. 0. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Cho 20,16 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 thì thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thì thu được 28,96 gam muối. Giá trị của V là A. 1,12 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 5,60 lít. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí C2H4 rồi dẫn toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào ? A. Tăng 12,4 gam. B. Giảm 10 gam. C. Tăng 2,4 gam. D. Giảm 1,2 gam. Câu 8: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa một nhóm chức, có CTPT C6H10O4. khi X tác dụng với NaOH được một muối và một ancol. Lấy muối thu được đem đốt cháy thì sản phẩm không có nước. CTCT của X là A. CH3OOCH2-CH2COOCH3. B. C2H5OOC-COOC2H5. C. HOOC(C2H4)4COOH. D. CH3OOC-COOC3H7. Câu 9: Mệnh đề không đúng là A. CH3CH2COOCH=CH2 làm mất màu nước brom. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với NaOH tạo muối và anđehit. C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp thành polime. D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. Câu 10: X là dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O, biết X không phản ứng với NaOH. Số CTCT phù hợp của X là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 11: Trong các chất sau: CH3CH=CH2, CH2(OH)CH2(OH), NH2CH2COOH, CH2=CHCl. Những chất tham gia được phản ứng trùng ngưng gồm A. HOCH2CH2OH và NH2CH2COOH. B. HOCH2CH2OH và CH3CH=CH2. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
5
C. CH2=CHCl và CH3CH=CH2. D. CH3CH=CH2 và NH2CH2COOH. Câu 12: Axit cacboxylic đơn chức mạch hở G có công thức phân tử dạng CnH2n-2O2. Biết rằng 3,6 gam chất G phản ứng vừa đủ với 8 gam brom trong dung dịch. Vậy chất G là A. axit acrylic. B. axit metacrylic. C. axit oleic. D. axit linoleic Câu 13: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,01 mol este E cần dùng vừa đủ lượng NaOH có trong 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được một ancol và 9,18 gam muối của một axit hữu cơ đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức của E là A. C3H5(OOCC17H35)3. B. C3H5(OOCC17H33)3. C. C3H5(OOCC17H31)3. D. C3H5(OOCC15H31)3. Câu 14: Thủy phân hợp chất sau thì thu được bao nhiêu aminoaxit ? H2N – CH2 - CO - NH -CH - CO - NH - CH - CO - NH –CH2 -COOH | | CH2-COOHCH2-C6H5 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Có bao nhiêu tripeptit được tạo thành từ 2 phân tử amino axit glyxin và alanin ? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 16: Cho 200 gam dung dịch một anđehit X nồng độ 3% tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, to thu được 86,4 gam Ag. X là A. OHCCHO. B. HCHO. C. HCOOH. D. CH3CHOHCHO. Câu 17: Thuỷ phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với trieste này ? D. 4. A. 6. B. 5. C. 3. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2. Nếu bình 1 tăng 18 gam thì bình 2 tăng A. 36 gam. B. 54 gam. C. 48 gam. D. 44 gam. Câu 19: Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là A. 200 ml. B.300 ml. C. 400 ml. D. 500 ml. Câu 20: Có bao nhiêu hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 21: Để phân biệt ba dung dịch mất nhãn chứa H2NCH2COOH, CH3NH2 và CH3CH2COOH, bằng một thuốc thử duy nhất thì nên dùng A. Na. B. quỳ tím. C. NaHCO3. D. NaNO2/HCl. Câu 22: Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng ? A. Trùng ngưng caprolactam tạo ra tơ nilon-6. B. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để được poli(etylen terephtalat). C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và vinyl xianua để được cao su buna-N. D. Trùng hợp ancol vinylic để được poli(vinyl ancol). Câu 23: A, B, C là các hợp chất hữu cơ cùng chức có CTPT lần lượt là : CH2O2, C2H4O2, C3H4O2. Để phân biệt A, B, C ta cần dùng thuốc thử là A. Quỳ tím, dung dịch Na2CO3. B. Chỉ cần dùng dung dịch AgNO3/NH3. C. Chỉ cần dùng quỳ tím. D. Chỉ cần dùng nước brom. Câu 24: Liên kết “cho - nhận” (hay phối trí) có trong hợp chất nào sau đây ? A. NH3. B. CH3NH2. C. H2NCH2COOH. D. NH4NO3. Câu 25: Đun sôi 15,7 gam C3H7Cl với hỗn hợp KOH/C2H5OH dư, sau khi loại tạp chất và dẫn khí sinh ra qua dung dịch brom dư thấy có x gam Br2 tham gia phản ứng. Tính x nếu hiệu suất phản ứng ban đầu là 80%. A. 25,6 gam. B. 32 gam. C. 16 gam. D. 12,8 gam. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
6
Câu 26: A là dung dịch HCl a mol/ lít ; B là dung dịch CH3COOH b mol/ lít. pH của dung dịch A và B lần lượt là x và (x+2). Mối liên kết giữa a và b là (biết dung dịch CH3COOH có độ điện liα =1%) A. a=b. B. a=2b. C. b=2a. D. 3b= 2a. Câu 27: Este nào trong các este sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hỗn hợp 2 muối và nước B. phenyl axetat. C. đietyl oxalat. D. metyl benzoat. A. vinyl axetat. Câu 28: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. tráng gương. B. hoà tan Cu(OH)2. C. trùng ngưng. D. thuỷ phân. Câu 29: Cho quỳ tím vào các dung dịch sau : axit axetic (1) ; glyxin (2) ; axit ađipic (3) ; axit α-amino propionic (4) ; phenol (5). Dãy dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là A. 1 ; 2 ; 3 ; 4. B. 1 ; 3 ; 4 ; 5. C. 1 ; 3. D. 1 ; 3 ; 4. Câu 30: Một axit mạch thẳng có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Công thức cấu tạo của axit đó là A. CH2=CHCOOH. B. CH2(COOH)2. C. CH3CH2COOH. D. (CH2)4(COOH)2. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X thu được a gam H2O. Trong phân tử X có vòng benzen. X không tác dụng với brom khi có mặt bột Fe, còn khi tác dụng với brom đun nóng tạo thành dẫn xuất chứa 1 nguyên tử brom duy nhất. Tỉ khối hơi của X so với không khí có giá trị trong khoảng từ 5 đến 6. X là A. Hexan. B. Hexametyl benzen. C. Toluen. D. Hex-2-en. Câu 32: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là A. nilon-6,6 ; tơ lapsan ; nilon-6. B. Cao su ; nilon-6,6 ; tơ nitron. C. tơ axetat ; nilon-6,6. D. nilon-6,6 ; tơ lapsan ; thuỷ tinh plexiglat. Câu 33: Hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O và có khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết X tác dụng được với Na ; cả X, Y đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3. Vậy X, Y có thể là A. OHCCOOH ; HCOOC2H5. B. OHCCOOH ; C2H5COOH. C. C4H9OH ; CH3COOCH3. D. CH3COOCH3 ; HOC2H4CHO. Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: HCOONa →A →C2H5OH →B →D → (COOH)2 Các chất A, B, D có thể là A. H2 ; C4H6 ; C2H4(OH)2. B. H2 ; C2H4 ; C2H4(OH)2. D. C2H6 ; C2H4(OH)2. C. CH4 ; C2H2 ; (CHO)2. Câu 35: Cho các chất riêng biệt : Glucozơ ; tinh bột ; glixerol ; phenol ; anđehit axetic ; benzen. Thuốc thử dùng để nhận biết là A. Na ; quỳ tím ; Cu(OH)2. B. Na ; quỳ tím ; Ca(OH)2. C. Na ; HCl ; Cu(OH)2. D. I2 ; quỳ tím ; Ca(OH)2. Câu 36: Để trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là A. 0,04 gam. B. 0,06 gam. C. 0,05 gam. D. 0,08 gam. Câu 37: Trong 1 bình kín chứa hỗn hợp gồm hiđrocacbon X mạch hở và khí H2 có Ni xúc tác. Nung nóng bình một thời gian thu được một khí B duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. Đốt cháy một lượng B thu được 4,4 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H4. B. C4H6. C. C2H2. D. C2H6. Câu 38: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự lực bazơ tăng dần từ trái sang phải : amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; metylamin (4) ; đimetylamin (5). A. 3 ; 2 ; 1 ; 4 ; 5. B. 3 ; 1 ; 2 ; 4 ; 5. C. 2 ; 3 ; 1 ; 4 ; 5. D. 3 ; 2 ; 1 ; 5 ; 4. Câu 39: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là A. HCOOC2H5 ; CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CHCH3 ; HCOOC6H5. C. CH3COOCH=CH2 ; CH3COOC6H5. D. HCOOC2H5 ; CH3COOC2H5. Câu 40: Cho 5,668 gam cao su Buna-S phản ứng vừa đủ với 3,462 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích của stiren và buta-1,3-đien là THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
7
A. 4 : 4. B. 1 : 4. C. 1 : 2. D. 2 : 1. Câu 41: Muốn sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thì thể tích dung dịch HNO3 66,67% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là A. 42,581 lít. B. 41,445 lít. C. 39,582 lít. D. 27,230 lít. Câu 42: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau : 35% 80% 60% TH → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien → Cao su Buna Xenlulozơ Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 17,857 tấn. Câu 43: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH(C2H5)CH=CH2 . Tên gọi của X là A. 2-etylbut-3-en. B. 3-metylpent-1-en. C. 3-etylbut-1-en. D. 3-metylpent-4-en. Câu 44: Đun nóng ancol A với hỗn hợp NaBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ B, 12,3 gam hơi chất B chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N2 ở cùng nhiệt độ 560oC ; áp suất 1 atm. Công thức cấu tạo của A là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C3H7OH. Câu 45: Cho amin C4H11N, số đồng phân cấu tạo là A. 6. B. 7. C. 9. D. 8. Câu 46: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt : Hồ tinh bột ; saccarozơ ; glucozơ ; người ta có thể dùng một trong những hoá chất nào sau đây ? A. Vôi sữa. B. AgNO3/NH3. C. Cu(OH)2/OH-. D. Iot. Câu 47: Hai hiđrocacbon A và B đều có công thức phân tử C6H6 và A có mạch cacbon không nhánh. A làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. B không tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H2 dư tạo ra D có công thức phân tử C6H12. A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2. A và B là A. Hex-1,5-điin và benzen. B. Hex-1,4-điin và benzen. C. Hex-1,4-điin và toluen. D. Hex-1,5-điin và toluen. Câu 48: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm 1 ancol và 1 muối có số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M. Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thu được 1,665 gam muối khan. Este có công thức phân tử là A. C3H7COOC2H5 B. C4H8(COO)2C2H4 C. C3H6(COO)C2H4 D. C2H4(COO)2C2H4 Câu 49: Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89 đvC. Khi đốt cháy 1 mol X thu được hơi nước, 3 mol CO2 và 0,5 mol N2. Biết X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng với nước brom. Công thức phân tử X là A. CH3COONH3CH3. B. CH2=CH(NH2)COOH. C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2CH2COOH. Câu 50: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau ? A. Tác dụng với Cl2/as. B. Đepolime hoá. C. Tác dụng với dung dịch NaOH. D. Tác dụng với Cl2/Fe. ------------HẾT------------
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
8
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :03 Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Bậc của amin là bậc cacbon của nguyên tử cacbon liên kết với N trong nhóm amin. B. Ứng với công thức phân tử C3H5Br có 4 đồng phân cấu tạo. C. Anlyl clorua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua. D. Vinyl clorua có thể được điều chế từ 1,2-đicloetan. Câu 2: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. Câu 3: Cho sơ đồ biến hóa sau :
Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hóa - khử ? B. 5. C. 3. D. 4. A. 6. Câu 4: Cho 0,15 mol este X mạch hở vào 150 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng thuỷ phân este xảy ra hoàn toàn thu được 165 gam dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 22,2 gam chất rắn khan. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X thoả mãn ? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 5: Cho 0,92 gam hỗn hợp X gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 5,64 gam chất rắn. Phần trăm theo khối lượng của CH3CHO trong hỗn hợp X là C. 71,74%. D. 32,27%. A. 67,73%. B. 28,26%. Câu 6: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC2C2H3(COOH)2. C. H2NC3H6COOH. D. H2NC3H5(COOH)2. Câu 7: Đun nóng 1,91 gam hỗn hợp X gồm C3H7Cl và C6H5Cl với dung dịch NaOH loãng vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng, thu được 1,435 gam kết tủa. Khối lượng C6H5Cl trong hỗn hợp đầu là A. 1,125 gam. B. 1,570 gam. C. 0,875 gam. D. 2,250 gam. Câu 8: Cho hỗn hợp khí gồm CH3CHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết hết Y thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít CO2 (đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là A. 63,16%. B. 46,15%. C. 53,85%. D. 35,00%. Câu 9: Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam chất rắn và thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là A. (COOH)2. B. CH3COOH. C. CH2(COOH)2. D. CH2=CHCOOH. Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau : 1>Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch lòng trắng trứng. 2>Cho dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng. 3>Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerol. 4>Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4. Màu tím xuất hiện ở thí nghiệm A. (2). B. (4). C. (3). D. (1). THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
9
Câu 11: Lần lượt cho các chất : C2H5Cl ; C6H5NH3Cl ; C2H5OH ; C6H5ONa ; CH2=CHCH2Cl vào dung dịch NaOH đun nóng. Có mấy chất phản ứng A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 12: Cho sơ đồ : C6H12O6→ X → CH2=CHCOOH .X là chất nào ? A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH. D. CH3COONa. Câu 13: Cho các chất sau: metan (1) ; etilen (2) ; axetilen (3) ; benzen (4) ; stiren (5) ; isopren (6) ; toluen (7). Các chất có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 là A. 1, 3, 4, 5, 6. B. 3, 4, 5, 6, 7. C. 2, 3, 4, 5, 7. D. 2, 3, 5, 6, 7. Câu 14: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp hau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 10,5. B. 24,8. C. 17,8. D. 8,8. Câu 15: Số chất hữu cơ (thuộc các loại : amino axit ; muối amoni ; este của amino axit) có cùng công thức phân tử C3H7O2N vừa có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tác dụng với dung dịch HCl là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 16: Cao su thiên nhiên có cấu tạo giống polime được trùng hợp từ monome nào sau đây ? A. pent-1-en. B. buta-1,3-đien. C. penta-1,4-đien. D. 2-metylbuta-1,3-đien. Câu 17: Thực hiện phản ứng oxi hóa m gam ancol etylic nguyên chất thành axit axetic (hiệu suất phản ứng đạt 25%) thu được hỗn hợp Y, cho Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Giá trị của m là A. 18,4 gam. B. 9,2 gam. C. 23 gam. D. 4,6 gam. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X sau phản ứng thu được 3,36 lít khí CO2 và 0,56 lít N2 (đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có công thức là H2N-CH2-COONa. X là A. H2NCH2COOC3H7. B. H2NCH2COOCH3. C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2COOC2H5. Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng sau : C3H4O2 có tên là A. axit axetic. B. axit metacrylic. C. axit acrylic. D. anđehit acrylic. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí CO2 (đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là A. O=CH-CH=O. B. C2H5CHO. C. CH2=CH-CH2-OH. D. CH3COCH3. Câu 21: Một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21: 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm của X vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A. Toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo ra 29,55 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 19,35 gam. A thuộc loại hiđrocacbon nào ? A. anken. B. ankan. C. ankađien. D. aren. Câu 23: Cho chất HOC6H4CH2OH lần lượt tác dụng với Na ; dung dịch NaOH ; Dung dịch HBr ; CuO nung nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 3 B. 4. C. 1 D. 2 Câu 24: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo rút gọn của X là A. CH≡CCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2COOH. D. CH2=CHCOOH.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
10
Câu 25: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. CH3CHO và C2H5CHO. B. C2H3CHO và C3H5CHO. C. HCHO và C2H5CHO. D. HCHO và CH3CHO. Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu no X thu được m gam H2O. Biết khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 100 (đvC). Số đồng phân cấu tạo của rượu X là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 27: Trùng ngưng m gam glyxin (axit aminoetanoic), hiệu suất 80%, thu được 68,4 gam polime. Giá trị của m là A. 112,5 gam. B. 72 gam. C. 90 gam. D. 85,5 gam. Câu 28: Chất hữu cơ X mạch hở, bền, tồn tại ở dạngtranscó công thức phân tử C4H8O, X làm mất màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHCH2CH2OH. B. CH3CH=CHCH2OH. C. CH3CH2CH=CHOH D. CH2=C(CH3)CH2OH. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. X tác dụng với Na dư cho khí H2 có số mol bằng số mol của X. Công thức phân tử của X và giá trị m lần lượt là B. C3H8O3 và 1,52. A. C3H8O2 và 7,28. C. C3H8O2 và 1,52. D. C4H10O2và 7,28. Câu 30: Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl, vào dung dịch NaOH loãng đun nóng. Hỏi mấy chất có phản ứng ? A. Cả bốn chất. B. Một chất. C. Hai chất. D. Ba chất. Câu 31: Cao su lưu hóa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu huỳnh) có khoảng 2,0% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su. Vậy khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua -S-S- ? A. 50. B. 46. C. 48. D. 44. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este cần 45 ml O2 thu được VCO2: VH2O= 4 : 3. Ngưng tụ sản phẩm cháy thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Công thức của este đó là A. C8H6O4. B. C4H6O2. C. C4H8O2 D. C4H6O4. Câu 33: X gồm O2 và O3 có dX/He = 10. Thể tích của X để đốt hoàn toàn 25 lít Y là hỗn hợp 2 ankan kế tiếp có dY/He = 11,875 là (Thể tích khí đo cùng điều kiện) A. 107 lít. B. 107,5 lít. C. 105 lít. D. 105,7 llít. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8 thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 0,95 gam. B. 1,15 gam. C. 1,05 gam. D. 1,25 gam. Câu 35: Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni xúc tác đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hiđrocacbon là A. C3H6. B. C4H6. C. C3H4. D. C4H8. Câu 36: Cho sơ đồ : C6H6 →X →Y → Z → m-HO-C6H4-NH2 X, Y, Z tương ứng là : A.C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2. B. C6H5NO2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2. C. C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2. D.C6H5NO2, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2. Câu 37: Cho các chất đimetylamin (1), metylamin (2), amoniac (3), anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (3), (2), (1), (4), (5), (6). C. (6), (4), (5), (3), (2), (1). D. (6), (5), (4), (3), (2), (1). Câu 38: Hãy chỉ ra kết luận không đúng ? A. Anđehit fomic phản ứng được với phenol trong điều kiện thích hợp tạo polime. B.C2H4 và C2H3COOH đều có phản ứng với dung dịch nước brom. C. Glixerol có tính chất giống rượu đơn chức nhưng có phản ứng tạo phức tan với Cu(OH)2. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
11
D. Axit metacrylic chỉ có thể tham gia phản ứng trùng hợp. Câu 39: Cho phản ứng sau : Anken (CnH2n) + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2. Nhận xét nào sau đây không đúng ? A.Đây là phản ứng oxi hoá - khử, trong đó anken thể hiện tính khử. B. CnH2n(OH)2 là rượu đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức tan. C. Phản ứng này là cách duy nhất để điều chế rượu 2 lần rượu. D. Tổng hệ số (nguyên) của phương trình đã cân bằng là 16. Câu 40: Có 2 axit cacboxylic thuần chức X và Y. Trộn 1 mol X với 2 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư được 2 mol H2. Số nhóm chức trong X và Y là A. X, Y đều đơn chức. B. X đơn chức, Y có 2 chức. C. X có 2 chức, Y đơn chức. D. X, Y đều có 2 chức. Câu 41: Sản phẩm chính của phản ứng : Propen + HOCl là A. CH3CH(OH)CH2Cl. B. CH3CHClCH2OH. C. CH3CH(OCl)CH3. D. CH3CH2CH2OCl. Câu 42: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thuđược2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,01M. D. 0,02M. Câu 43: Cho 1,47 gam α-aminoaxit Y tác dụng với NaOH dư tạo ra 1,91 gam muối natri. Mặt khác 1,47 gam Y tác dụng với HCl dư tạo ra 1,835 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của Y là A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. CH3(CH2)4CH(NH2)COOH. D. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH. Câu 44: Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml rượu etylic 10o (khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là A. 108 gam. B. 60,75 gam. C. 75,9375 gam. D. 135 gam. Câu 45: Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol H2O bằng số mol X đã cháy, còn số mol CO2 bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na, NaOH và AgNO3 trong dung dịch NH3 sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH3. B. C2H5COOH. C. HOOC-CHO. D. HOCH2CH2CHO. Câu 46: 17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư được 1,95 mol Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Các chất trong hỗn hợp X là A. C2H3CHO và HCHO. B. C2H5CHO và HCHO. C. C2H5CHO và CH3CHO. D. CH3CHO và HCHO. Câu 47: Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ là anbumin (lòng trắng trứng), etylen glicol, glucozơ, NaOH. Dùng thuốc thử nào để phân biệt chúng ? A. AgNO3/ NH3. B. Nước Br2 C. dd H2SO4. D. CuSO4. Câu 48: Đem oxi hóa 2,76 gam rượu etylic, thu được dung dịch A có chứa anđehit, axit, rượu và nước. Một nửa lượng dung dịch A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 3,024 gam bạc kim loại. Một nửa dung dịch A còn lại trung hòa vừa đủ 10 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng rượu etylic đã bị oxi hóa là A. 80%. B. 45%. C. 40%. D. 90%. Câu 49: Ta tiến hành các thí nghiệm : 1>MnO2 tác dụng với dung dịch HCl 2>Nhiệt phân KClO3 3>Nung hỗn hợp : CH3COONa + NaOH/CaO, to 4>Nhiệt phân NaNO3 Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là A. (1) và (3). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (4). Câu 50: Đem oxi hóa hoàn toàn 7,86 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng oxi thu được hỗn hợp 2 axit cacboxylic. Để trung hòa lượng axit đó cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 anđehit là A. HCH=O và CH3CH=O. B. CH3CH=O và CH3CH2CH=O. C. CH2=CH-CH=O và CH3-CH=CH-CH=O. D. CH3CH2CH=O và CH3CH2CH2CH=O. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
12
------------HẾT------------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :04
Câu 1: Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100 với dung dịch NaOH thu được hợp chất có nhánh X và rượu Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được dung dịch Z. Thêm H2SO4 loãng vào Z thì thu được khí CO2. Tên gọi của este là A. etyl isobutyrat. B. metyl metacrylat. C. etyl metacrylat. D. metyl isobutyrat. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X là A. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi. B. este đơn chức, có 1 vòng no. C. este đơn chức, no, mạch hở. D. este hai chức no, mạch hở. Câu 3: Có các nhận xét sau đây : 1>Tính chất của chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà không phụ thuộc vào thành phần phân tử của chất. 2>Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị. 3>Các chất C2H2, C3H4 và C4H6 là đồng đẳng với nhau. 4>Rượu etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau. 5>o-xilen và m-xilen là hai đồng phân cấu tạo khác nhau về mạch cacbon. Những nhận xét không chính xác là A. 1 ; 3 ; 5. B. 2 ; 4 ; 5. C. 1 ; 3 ; 4. D. 2 ; 3 ; 4. Câu 4: Nung 8,13 gam hỗn hợp X gồm 2 muối natri của 2 axit cacboxylic (một axit đơn chức và một axit hai chức) với vôi tôi xút dư thu được 1,68 lít khí metan (đktc). Hãy cho biết, nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X bằng oxi thì thu được bao nhiêu gam Na2CO3 ? A. 3,975 gam. B. 4,77 gam. C. 5,565 gam. D. 6,36 gam. Câu 5: Trong các chất sau : CH4 (1) ; C2H6 (2) ; C2H2 (3) ; C3H8 (4) ; butan (5) ; benzen (6) chất nào có thể dùng để điều chế trực tiếp etilen ? A. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4, 5. C. 1, 3, 4, 5. D. Chỉ có 3. Câu 6: Khối lượng ancol (m1) và khối lượng axit (m2) cần lấy để có thể điều được 100 gam poli(metyl metacrylat). Biết hiệu suất chung của quá trình đạt 80%. A. m1 = 32 gam ; m2 = 86 gam. B. m1= 25,6 gam ; m2 = 86 gam. C. m1 = 40 gam ; m2 = 86 gam. D. m1 = 40 gam ; m2= 107,5 gam. Câu 7: Cho vinyl axetat tác dụng với dung dịch Br2, sau đó thuỷ phân hoàn toàn sản phẩm thu được muối natri axetat và chất hữu cơ X. Công thức của X là A. CH2=CH-OH. B. O=CH-CH2OH. C. CH3CH=O. D. C2H4(OH)2. Câu 8: Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau : H 3 = 50% H1 = 30% H 2 =80% H 4 =80% C2H6 → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → Caosubuna Khối lượng etan cần lấy để có thể điều chế được 5,4 kg cao su buna theo sơ đồ trên là A. 46,875 kg. B. 62,50 kg. C. 15,625 kg. D. 31,25 kg. Câu 9: Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Từ X, thực hiện biến hóa sau : o
t → Natri glutamat + CH4O + C2H6O C8H15O4N + dung dịch NaOH dư Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
13
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được hỗn hợp Y. Biết rằng hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ 0,015 mol Br2. Nếu đem dung dịch chứa 3,42 gam hỗn hợp X cho phản ứng lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag tạo thành là A. 2,16 gam. B. 3,24 gam. C. 1,08 gam. D. 0,54 gam. Câu 11: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C7H8O2. X tác dụng với Na thu được số mol khí đúng bằng số mol X đã phản ứng. Mặt khác, X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1 : 1. Khi cho X tác dụng với dung dịch Br2 thu được kết tủa Y có công thức phân tử là C7H5O2Br3. CTCT của X là B. m-HO-CH2-C6H4-OH. A. o-HO-CH2-C6H4-OH. C. p-HO-CH2-C6H4-OH. D. p-CH3-O-C6H4-OH. Câu 12: Hỗn hợp X gồm axit axetic, ancol B và este E tạo từ axit axetic và ancol B. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp X với NaOH, tách lấy lượng ancol sau phản ứng cho tác dụng với CuO nung nóng thu được anđehit B1. Cho toàn bộ B1 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 32,4 gam Ag. CTCT của B là B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. Cả A và C. A. CH3OH. Câu 13: Hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 4. Cho 9,4 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 9,15 gam. Công thức cấu tạo phù hợp của 2 ancol là ? A. CH3OH và C2H5OH. B. CH3OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH. Câu 14: Chất X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì cho số mol Ag gấp 4 lần số mol X. Đốt cháy X cho số mol CO2 gấp 4 lần số mol X. 1 mol X làm mất màu 2 mol Br2 trong nước. Vậy công thức của X là A. O=CH-CH=CH-CH=O. B. O=CH-C≡C-CH=O. C. O=CH-CH2-CH2-CH=O. D. CH2=C(CH=O)2. Câu 15: Đun nóng m gam este đơn chức A với NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được 12,3 gam chất rắn khan và một ancol B. Oxi hóa B bằng CuO (to) rồi cho sản phẩm phản ứng với Cu(OH)2 dư (to) thu được 43,2 gam kết tủa đỏ gạch. Giá trị của m là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 11,1 gam. B. 22,2 gam. C. 13,2 gam. D. 26,4 gam. Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 3M, thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2 gam một ancol. Vậy công thức của E là A. C3H5(COOC2H5)3. B. (HCOO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. (CH3COO)2C2H4. Câu 17: Hãy cho biết axit picric tác dụng với chất nào sau đây ? A. NaOH. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. Cả A, B, C. Câu 18: Cho các chất sau: (1) CH3-CO-O-C2H5 (2) CH2=CH-CO-O-CH3 (3) C6H5-CO-O-CH=CH2 (4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3 (5) C6H5O-CO-CH3 (6) CH3-CO-O-CH2-C6H5 Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol ? A. (1) (2) (3) (4). B. (3) (4) (5). C. (1) (3) (4) (6). D. (3) (4) (5) (6). Câu 19: Chất hữu cơ A (mạch không phân nhánh) có công thức phân tử là C3H10O2N2. A tác dụng với NaOH giải phóng khí NH3 ; mặt khác A tác dụng với axit tạo thành muối của amin bậc một. Công thức cấu tạo của A là A. NH2-CH2-CH2-COONH4. B. NH2-CH2-COONH3-CH3. C. CH3-CH(NH2)-COONH4. D. Cả A và C. Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : X, Y, Z, T lần lượt là A. Benzen, phenylclorua, natriphenolat, phenol. B. Vinylclorua, benzen, phenyl clorua, phenol. C. Etilen, benzen, phenylclorua, phenol. D. Xiclohexan, benzen, phenylclorua, natriphenolat. Câu 21: Tính thể tích HNO3 99,67% (D=1,52 g/ml) cần để điều chế 59,4 kg xenlulozơ trinitrat. Biết hiệu suất của phản ứng đạt 90% ? A. 24,95lít. B. 27,72 lít. C. 41,86 lít. D. 55,24 lít.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
14
Câu 22: Dung dịch CH3COOH 0,01M có A. pH = 2. B. 2< pH < 7. C. pH = 12. D. 7 < pH < 12. Câu 23: X là một aminoaxit có phân tử khối là 147. Biết 1 mol X tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl và 0,5 mol X tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH. Công thức phân tử của X là B. C8H5NO2. C. C5H9NO4. D. C5H25NO3. A. C4H7N2O4. Câu 24: Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl. B. Trùng ngưng các α-aminoaxit ta được các hợp chất chứa liên kết peptit. C. Dung dịch aminoaxit phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH có pH = 7. D. Hợp chất +NH3CxHyCOO– tác dụng được với NaHSO4. Câu 25: Hiđrat hóa 2 hiđrocacbon (chất khí ở điều kiện thường, trong cùng một dãy đồng đẳng), chỉ tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tác dụng với Na (theo tỉ lệ mol 1:1). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon có thể là A. C2H2 và C3H4. B. C3H4 và C4H6. C. C3H4 và C4H8. D. C2H4 và C4H8. Câu 26: Cho 0,5 lít hỗn hợp gồm hiđrocacbon và khí cacbonic vào 2,5 lít oxi (lấy dư) rồi đốt. Thể tích của hỗn hợp thu được sau khi đốt là 3,4 lít. Cho hỗn hợp qua thiết bị làm lạnh, thể tích hỗn hợp khí còn lại 1,8 lít và cho lội qua dung dịch KOH chỉ còn 0,5 lít khí. Thể tích các khí được đo trong cùng điều kiện. Tên gọi của hiđrocacbon là A. propan. B. xiclobutan. C. propen. D. xiclopropan. Câu 27: Để phân biệt vinyl fomat và metyl fomat ta dùng A. Cu(OH)2/NaOH, đun nóng. B. nước Br2. C. dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch Br2 tan trong CCl4. Câu 28: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ A. axit axetic và ancol benzylic. B. anhiđric axetic và ancol benzylic. C. anhiđric axetic và phenol. D. axit axetic và phenol. Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. 4 nguyên tử cacbon trong phân tử but-2-in cùng nằm trên đường thẳng. B. Ankin có 5 nguyên tử cacbon trở lên mới có mạch phân nhánh. C. Tất cả các nguyên tử cacbon trong phân tử isopentan đều có lai hóa sp3. D. 3 nguyên tử cacbon trong phân tử propan cùng nằm trên đường thẳng. Câu 30: Số đồng phân axit và este mạch hở có CTPT C4H6O2 là A. 9. B. 10. C. 8. D. 12. Câu 31: Chất nào dưới đây không thể điều chế axit axetic bằng một phản ứng ? A. CH4O. B. CH3CH2CH2CH3. C. CH3CH2OH. D. HCOOCH2CH3. Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ rồi chia sản phẩm thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch nước brom dư, thì có y gam brom tham gia phản ứng. Giá trị x và y lần lượt là A. 2,16 và 1,6. B. 2,16 và 3,2. C. 4,32 và 1,6. D. 4,32 và 3,2. Câu 33: Để nhận biết các chất riêng biệt gồm C2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng cặp hoá chất nào sau đây ? A. Dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2. B. Dung dịch NaOH và Cu(OH)2. C. Nước Br2và Cu(OH)2. D. Nước Br2 và dung dịch NaOH. Câu 34: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc, to cao, p cao thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT ? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 35: Chất X có công thức phân tử là C3H6O2. X tác dụng với Na và với dung dịch AgNO3/NH3, to. Cho hơi của X tác dụng với CuO, to thu được chất hữu cơ Y đa chức. Công thức cấu tạo đúng của X là A. HOCH2CH2CHO B. HCOOCH2CH3. D. CH3CH(OH)CHO. C. CH3CH2COOH. Câu 36: Trong các chất sau : HCHO, CH3Cl, CO, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CH2Cl2 có bao nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
15
Câu 37: Hợp chất hữu cơ đơn chức X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi với H2 là 43. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cùng chức của X là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 38: Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường. B. Các xeton khi cho phản ứng với H2 đều sinh ra ancol bậc 2. C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton. D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với dung dịch Br2. Câu 39: Nhận định nào sau đây đúng ? A. Một phân tử tripeptit phải có 3 liên kết peptit. B. Thủy phân đến cùng protein luôn thu được α-aminoaxit. C. Trùng ngưng n phân tử aminoaxit ta được hợp chất chứa (n-1) liên kết peptit. D. Hợp chất glyxylalanin phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím. Câu 40: Khi cho hỗn hợp gồm 0,44 gam anđehit axetic và 4,5 gam một anđehit đơn chức X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 66,96 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là A. HCHO. B. CH2=CHCHO. C. CH3CH2CH2CHO. D. CH3CH2CHO. Câu 41: Dãy các chất đều tác dụng được với phenol là A. CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, to), Na, dung dịch NaOH. B. C2H5OH (xúc tác HCl, to), Na, nước Br2. C. Na, dung dịch NaOH, CO2. D. Dung dịch Ca(OH)2, nước Br2, Ba. Câu 42: Trong công nghiệp, từ etilen để điều chế PVC cần ít nhất mấy phản ứng ? A. 2 phản ứng. B. 5 phản ứng. C. 3 phản ứng. D. 4 phản ứng. Câu 43: Cho các hiđrocacbon dưới đây phản ứng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, trường hợp tạo được nhiều sản phẩm đồng phân nhất là A. isopentan. B. buta-1,3-đien. C. etylxiclopentan. D. neoheptan. Câu 44: Công thức tổng quát của một este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol không no có một nối đôi, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-2kO2. B. CnH2n-2O2. C. CnH2n-1O2. D. CnH2nO2. Câu 45: Đun nóng este E với dung dịch kiềm ta được 2 ancol X, Y. Khi tách nước, Y cho 3 olefin, còn X cho 1 olefin. E là A. isoproylmetyl etanđioat. B. etylsec-butyl etanđioat. C. đimetyl butanđioat. D. etylbutyl etanđioat. Câu 46: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là A. 1,64 gam. B. 1,04 gam. C. 1,32 gam. D. 1,20 gam. Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Dãy đồng đẳng ankin có công thức chung là CnH2n-2. B. Các hiđrocacbon no đều có công thức chung là CnH2n+2. C. Công thức chung của hiđrocacbon thơm là CnH2n-6. D. Các chất có công thức đơn giản nhất là CH2 đều thuộc dãy đồng đẳng anken. Câu 48: Công thức cấu tạo nào sau đây không phù hợp với chất có công thức phân tử là C6H10 ? A. B. C. D. Câu 49: Lên men glucozơ thu được 100 ml ancol 46o. Khối lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí thu được từ phản ứng lên men vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là A. 212 gam B. 106 gam C. 169,6 gam D. 84,8 gam Câu 50: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2, A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1, A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là A. HOOCC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
16
B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH. C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5. D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5. ------------HẾT------------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :05
Câu 1: Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức, mạch hở và 2 este no, đơn chức mạch hở. Để phản ứng hết với a gam X cần 400 ml dung dịch NaOH 0,75M. Còn đốt cháy hoàn toàn a gam X thì thu được 20,16 lít CO2 (đktc). Giá trị của a là A. 14,8 gam. B. 22,2 gam. C. 46,2 gam. D. 34,2 gam. Câu 2: Lên men 45 gam đường glucozơ thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) bay ra và còn hỗn hợp chất hữu cơ X gồm C2H5OH và glucozơ dư. Đốt cháy hoàn toàn X thì số mol CO2 thu được là A. 1,3 mol. B. 1,15 mol. C. 1,5 mol. D. 1,2 mol. Câu 3: Ancol nào sau đây có thể sử dụng để điều chế trực tiếp isopren ? A. 2-Metylbutan-1,4-điol. B. Ancol etylic. C. But-3-en-1-ol. D. Cả A, B, C.Câu 5: Trong số các polime sau: (1) [- NH-(CH2)6- NH-CO-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5 -CO-]n (3) [-NH-(CH2)6- CO-]n (4) [C6H7O2(OOCCH3)3]n (5) (-CH2-CH2-)n (6) (-CH2-CH=CH-CH2-)n Polime được dùng để sản xuất tơ là A. (3) ;(4) ;(1) ; (6). B. (1) ; (2) ; (3). C. (1) ; (2) ; (6). D. (1) ; (2) ; (3) ; (4). Câu 4: Cho sơ đồ sau : Vậy X, Y tương ứng là A. X là CH3OH và Y là C2H5OH. B. X là C2H5OH và Y là CH3OH. C. X là CH3OH và Y là CH=CH-CH2OH. D. X là CH2=CH-CH2OH và Y là CH3OH. Câu 5: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là A. 46,15%. B. 53,85%. C. 35,00%. D. 65,00%. Câu 6: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 9,4. B. 9,6. C. 8,2. D. 10,8. Câu 7: Hai hiđrocacbon A và B đều có công thức phân tử C6H6 và A có mạch cacbon không nhánh. A làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. B không tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H2 dư tạo ra D có công thức phân tử C6H12. A tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2. A và B là A. Hex-1,4-điin và benzen. B. Hex-1,4-điin và toluen. C. Benzen và Hex-1,5-điin. D. Hex-1,5-điin và benzen. Câu 8: Cho dãy các chất : HCOOH, CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
17
Câu 9: Cho 30 gam hỗn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là B. 43,2 gam. C. 54 gam. D. 43,8 gam. A. 56,4 gam. Câu 10: Cho glyxin tác dụng với ancol etylic trong môi trường HCl khan thu được chất X. CTPT của X là B. C4H10O2NCl. C. C5H13O2NCl. D. C4H9O2N. A. C4H9O2NCl. Câu 11: Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%. Giá trị của m là A. 24,48 gam. B. 28,4 gam. C. 19,04 gam. D. 23,72 gam. Câu 12: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là : CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 13: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,4 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Hai ancol đó là A. CH3OH và C3H7OH. B. C2H5OH và CH3OH. D. A hoặc B. C. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. Câu 14: Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là A. glixerin trifomiat. B. glixerin triaxetat. C. glixerin tripropionat. D. glixerin triacrylat. Câu 15: Hãy cho biết những chất nào sau đây có khi hiđro hóa cho cùng sản phẩm ? A. but-1-en, buta-1,3-đien, vinyl axetilen. B. propen, propin, isobutilen. C. etyl benzen, p-Xilen, stiren. D. etilen, axetilen và propanđien. Câu 16: Cho sơ đồ sau : 0
Ni ,t X + H2 → ancol X1;
xt X + O2 → axit X2 ;
H SO
2 4 ( dac ) X2 + X1 ↽ ⇀ Vậy X là C6H10O2 + H2O. A. CH2=C(CH3)-CHO. B. CH3CHO. C. CH3 CH2 CHO. D. CH2=CH-CHO. Câu 17: Cho các công thức phân tử sau : C3H7Cl ; C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó ? A. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N. B. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl. C. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O. D. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam gluxit cần 13,44 lít O2 (đktc) sau đó đem hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy trong 200 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,75M và Ba(OH)2 1M thu được kết tủa có khối lượng là A. 29,55 gam. B. 9,85 gam. C. 19,7 gam. D. 39,4 gam. Câu 19: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C2H5Cl số chất phù hợp với X là C. 5. D. 3. A. 6. B. 4. Câu 20: Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H2. Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là A. CH3COOH, H% = 68% B. CH2=CH-COOH, H%= 78% C. CH2=CH-COOH, H% = 72%. D. CH3COOH, H% = 72%.
0
t (X) + dd NaOH → (Y) + (Z)
Câu 21: Cho các phản ứng : 0
t (Y) + NaOH (rắn) → CH4 + (P) t0
CH4 → (Q) + H2
(1)
(2)
(3)
0
t (Q) + H2O → (Z) (4) Các chất (X) và (Z) là những chất ở dãy nào sau đây ? A. HCOOCH=CH2 và HCHO. B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO. C. CH3COOCH=CH2 và HCHO. D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
18
Câu 22: Tiến hành oxi hóa 15 gam hỗn hợp X gồm anđehit axetic và anđehit propionic, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với NaHCO3 dư thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Xác định khối lượng hỗn hợp Y. A. 19 gam. B. 19,8 gam. C. 18,2 gam. D. 16,8 gam. Câu 23: Hợp chất A có công thức phân tử C4H11O2N. Khi cho A vào dung dịch NaOH loãng, đun nhẹ thấy khí B bay ra làm xanh giấy quỳ ẩm. Axit hoá dung dịch còn lại sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng rồi chưng cất được axit hữu cơ C có M =74. Tên của A, B, C lần lượt là A. metylamoni axetat, metylamin, axit axetic. B. amoni propionat, amoniac, axit propionic. C. metylamoni propionat, metylamin, axit propionic. D. etylamoni axetat, etylamin, axit propionic. Câu 24: Trong các cặp chất sau đây : (a) C6H5ONa, NaOH ; (b) C2H5NH2 và C6H5NH3Cl; (c) C6H5OH và C2H5ONa ; (d) C6H5OH và NaHCO3 ; (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2. Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là C. (a), (d), (e). D. (b), (c), (d). A. (a), (b), (d), (e). B. (a),(b), (c), (d). Câu 25: A và B là 2 axit cacboxylic đơn chức. Trộn 1,2 gam A với 5,18 gam B được hỗn hợp X. Để trung hòa hết X cần 90 ml dung dịch NaOH 1M. A, B lần lượt là A. axit propionic, axit axetic. B. axit axetic, axit propionic. C. axit acrylic, axit propionic. D. axit axetic, axit acrylic. Câu 26: Một hợp chất hữu cơ A gồm C, H, O có 50% oxi về khối lượng. Người ta cho A qua ống đựng 10,4 gam CuO nung nóng thu được 2 chất hữu cơ và 8,48 gam chất rắn. Mặt khác cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ trên tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) trong NH3 tạo ra hỗn hợp 2 muối và 38,88 gam Ag. Khối lượng của A cần dùng là A. 1,28 gam. B. 4,8 gam. C. 2,56 gam. D. 3,2 gam. Câu 27: Hợp chất hữu cơ X thuộc loại α-amino axit mạch cacbon phân nhánh. Cho 100 ml dung dịch X 0,3M phản ứng vừa đủ với 48 ml dung dịch NaOH 1,25M. Sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 5,31 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2CH(NH2)COOH. B. CH3CH2C(NH2)(COOH)2. C. CH3CH(NH2)COOH. D. CH3C(NH2)(COOH)2. Câu 28: Hiđrocacbon A có công thức phân tử là C6H14. Cho A tác dụng Cl2/as với tỉ lệ mol 1:1 thu được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của A là A. 2,3-đimetylbutan. B. 2-metylpentan. C. 3-metylpentan. D. hexan. Câu 29: Hãy sắp xếp các ancol : etanol, butanol, pentanol theo thứ tự độ tan trong nước giảm dần ? A. etanol > butanol > pentanol. B. pentanol > butanol > etanol. C. butanol > etanol > pentanol. D. etanol > pentanol > butanol. Câu 30: Trong các chất sau, chất nào không tạo liên kết hiđro với nước ? A. NH3. B. CH3CH2OH. C. CH3CH3. D. HF. Câu 31: Cho các dung dịch sau : CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 32: Oxi hoá anđehit OHC-CH2-CH2-CHO trong điều kiện thích hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Đun nóng hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với xúc tác H2SO4 đặc thu được 2 este Z và Q (MZ< MQ) với tỉ lệ khối lượng mZ : mQ = 1,81. Biết chỉ có 72% ancol chuyển thành este. Số mol Z và Q lần lượt là A. 0,36 và 0,18. B. 0,48 và 0,12. C. 0,24 và 0,24. D. 0,12 và 0,24. Câu 33: Cho hợp chất thơm Cl-C6H4-CH2-Cl + dung dịch KOH (loãng, dư, to) ta thu được A. HO-C6H4-CH2-OH. B. Cl-C6H4-CH2 -OH. C. HO-C6H4-CH2-Cl. D. KO-C6H4-CH2 -OH. Câu 34: Chất A có nguồn gốc từ thực vật và thường gặp trong đời sống (chứa C, H, O), mạch hở. Lấy cùng số mol của A cho phản ứng hết với Na2CO3 hay với Na thì thu được số mol CO2 bằng 3/4 số mol H2. Chất A là A. axit malic : HOOC-CH(OH)-CH2-COOH. B. axit xitric : HOOC-CH2-C(OH)(COOH)-CH2-COOH. C. axit lauric : CH3-(CH2)10-COOH. D. axit tactaric : HOOC-CH(OH)-CH(OH)-COOH. Câu 35: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là : Arg – Pro – Pro – Gly – Phe – Ser – Pro – Phe – Arg
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
19
Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có phenyl alanin (phe) ? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 36: Hỗn hợp X chứa glixerol và một ancol no, đơn chức, mạch hở Y. Cho 20,3 gam X tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít H2 (đktc). Mặt khác 8,12 gam X hoà tan vừa hết 1,96 gam Cu(OH)2. Công thức phân tử của Y và thành phần phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là B. C5H12O và 65,94%. A. C3H8O và 77,34%. C. C4H10O và 54,68%. D. C2H6O và 81,87%. Câu 37: Chất hữu cơ X mạch hở được tạo ra từ axit no A và etylen glicol. Biết rằng a gam X ở thể hơi chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ; a gam X phản ứng hết với xút tạo ra 32,8 gam muối. Nếu cho 200 gam A phản ứng với 50 gam etylen glicol ta thu được 87,6 gam este. Tên của X và hiệu suất phản ứng tạo X là A. etilenglicol điaxetat ; 74,4%. B. etilenglicol đifomat ; 74,4%. D. etilenglicol đifomat ; 36,6%. C. etilenglicol điaxetat ; 36,3%. Câu 38: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có 1 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng Ag. X không thể là chất nào ? A. HCOOCH2 CHClCH3. B. HCOOCHClCH2 CH3. C. CH3COOCHClCH3. D. HCOOCH2CH2CH2Cl. Câu 39: Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức mạch hở là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO2, hơi nước) lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc bình 2 đựng KOH thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình một là 3,51 gam. Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là Na2CO3 cân nặng 2,65 gam. Công thức phân tử của hai muối natri là A. C2H5COONa và C3H7COONa. B. C3H7COONa và C4H9COONa. C. CH3COONa và C2H5COONa. D. CH3COONa và C3H7COONa. Câu 40: Glucozơ không có phản ứng với chất nào sau đây ? A. (CH3CO)2O. B. Cu(OH)2. C. H2O. D. Dung dịch AgNO3/NH3. Câu 41: Sản phẩm chính tạo thành khi cho 2-brombutan với dung dịch KOH/ancol, đun nóng là A. metylxiclopropan. B. but-2-ol. C. but-1-en. D. but-2-en. Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit no, đa chức mạch hở thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Cho 0,2 mol axit trên tác dụng với ancol etylic dư có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng. Khối lượng este thu được là (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) A. 40,4 gam. B. 37,5 gam. C. 28,6 gam. D. 34,7 gam. Câu 43: Trong các chất sau : C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, HCOOC2H5, CH3OH. Số chất từ đó điều chế trực tiếp được CH3COOH (bằng một phản ứng) là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 44: Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O), mạch không phân nhánh với dung dịch chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B, để trung hoà dung dịch KOH dư trong B cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hoà một cách cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức và 18,34 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là A. 14,86 gam. B. 16,64 gam. C. 13,04 gam. D. 13,76 gam. Câu 45: Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với 8,9 gam alanin thu được m gam hỗn hợp tripeptit mạch hở. Giá trị của m là A. 22,10 gam. B. 23,9 gam. C. 20,3 gam. D. 18,5 gam. Câu 46: Cặp ancol và amin có cùng bậc là A. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3. B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH. D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. Câu 47: Cho các đồng phân anken mạch nhánh của C5H10 hợp nước (xúc tác H+). Số sản phẩm hữu cơ thu được là A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 48: Tên không phù hợp với chất có công thức (CH3)2CHCH(NH2)COOH là A. axit α-amino isovaleric. B. axit 2-amino-3-metylbutanoic.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
20
C. valin. D. axit 2-metyl-3-aminobutanoic. Câu 49: Có bao nhiêu chất trong số các chất sau làm quỳ tím chuyển màu xanh : Phenol, natri phenolat, alanin, anilin, đimetyl amin, phenylamoni clorua, natri axetat. A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 50: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng các thuốc thử là A. quỳ tím, dung dịch brom. B. dung dịch brom, quỳ tím. C. dung dịch NaOH, dung dịch brom. D. dung dịch HCl, quỳ tím.
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :06 ------------HẾT-----------Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Phân tử peptit mạch hở có số liên kết peptit bao giờ cũng nhiều hơn số gốc α-amino axit. B. Phân tử peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-amino axit có chứa (n - 1) liên kết peptit. C. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng. D. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit. Câu 2: Trong thí nghiệm điều chế metan, người ta sử dụng các hóa chất là CH3COONa, NaOH, CaO. Vai trò của CaO trong thí nghiệm này là gì ? A. Là chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng. B. Là chất tham gia phản ứng. C. Là chất hút ẩm. D. Là chất bảo vệ ống nghiệm thủy tinh, tránh bị nóng chảy. Câu 3: Phương pháp nhận biết nào không đúng ? A. Để phân biệt metanol, metanal, axetilen ta cho các chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (to). B. Để phân biệt được ancol iso-propylic và n-propylic ta oxi hóa nhẹ mỗi chất rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 . C. Để phân biệt axit metanoic và axit etanoic ta cho phản ứng vớiCu(OH)2/NaOH. D. Để phân biệt benzen và toluen ta dùng dung dịch brom. Câu 4: X và Y là hai hợp chất hữu cơ đồng phân của nhau cùng có công thức phân tử C5H6O4Cl2. Thủy phân hoàn toàn X trong NaOH dư thu được các sản phẩm trong đó có 2 muối hữu cơ, 1 ancol; thủy phân hoàn toàn Y trong KOH dư thu được các sản phẩm trong đó có 1 muối hữu cơ, 1 anđehit. X và Y lần lượt có công thức cấu tạo là A. HCOOCH2COOCH2CHCl2 và CH3COOCH2COOCHCl2. B. CH3COOCCl2COOCH3 và CH2ClCOOCH2COOCH2Cl. C.HCOOCH2COOCCl2CH3 và CH3COOCH2COOCHCl2. D. CH3COOCH2COOCHCl2 và CH2ClCOOCHClCOOCH3. Câu 5: Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là C4H7ClO2 thoả mãn : X + NaOH → muối hữu cơ X1 + C2H5OH + NaCl. Y+ NaOH → muối hữu cơ Y1 + C2H4(OH)2 + NaCl. X và Y lần lượt là A. CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2Cl. B. CH3COOCHClCH3 và CH2ClCOOCH2CH3. C. CH2ClCOOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl. D. CH3COOC2H4Cl và CH2ClCOOCH2CH3. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Phương pháp thường dùng để điều chế este của ancol là đun hồi lưu ancol với axit hữu cơ có H2SO4 đặc xúc tác B. Lipit là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon (khoảng từ 12 đến 24C), không phân nhánh C.Phân tử saccarozơ không còn nhóm -OH hemiaxetal nên không có khả năng chuyển thành dạng hở
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
21
D.Xenlulozơ là polisaccarit không phân nhánh do các mắt xích β - glucozơ nối với nhau bằng liên kết β -1,4-glicozit. Câu 7: Cho 0,1 mol chất X (CTPT C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ ẩm và dung dịch Y (chỉ chứa các chất vô cơ). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,5 gam. B. 21,8 gam. C. 5,7 gam. D. 12,5 gam. Câu 8: Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni xúc tác đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hiđrocacbon là A. C3H6. B. C4H6. C. C3H4. D. C4H8. Câu 9: Cho sơ đồ sau :
Chất A trong sơ đồ trên là A. CH2=CHCOOC2H5. B. CH2=C(CH3)COOCH3. D. CH2=C(CH3)COOC2H5. C. CH2=CHCOOC4H9. Câu 10: Thủy phân hoàn toàn một chất béo bằng dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 2,78 gam C15H31COONa; m2 gam C17H31COONa và m3 gam C17H35COONa. Giá trị của m2 và m3 lần lượt là A. 3,02 gam và 3,05 gam. B. 6,04 gam và 6,12 gam. C. 3,02 gam và 3,06 gam. D. 3,05 gam và 3,09 gam. Câu 11: Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olefin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng hợp nước (xúc tác H+) thu được 12,9 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol. Đun nóng X trong H2SO4 đặc ở 140oC thu được 10,65 gam hỗn hợp Y gồm 6 ete khan. Giả sử hiệu suất các phản ứng là 100%. Công thức phân tử của 2 olefin và giá trị của V là A. C2H4, C3H6, 5,60 lít. B. C4H8, C5H10, 5,6 lít. C. C2H4, C3H6, 4,48 lít. D. C3H6, C4H8, 4,48 lít. Câu 12: Cho 11,2 lít hỗn hợp X gồm axetilen và anđehit axetic (ở đktc) qua dung dịch AgNO3/NH3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 112,8 gam kết tủa. Dẫn lượng hỗn hợp X như trên qua dung dịch nước brom dư, số gam brom tham gia phản ứng là (giả sử lượng axetilen phản ứng với nước là không đáng kể) B. 112 gam. C. 26,6 gam. D. 90,6 gam. A. 64 gam. Câu 13: Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol vinylaxetilen và 0,4 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (có xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Nếu dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom thì khối lượng brom tham gia phản ứng là A. 24 gam. B. 0 gam. C. 8 gam. D. 16 gam. Câu 14: Chia 23,6 gam hỗn hợp gồm HCHO và chất hữu cơ X là đồng đẳng của HCHO thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với H2 dư (toC, xúc tác), sau phản ứng thu được 12,4 gam hỗn hợp ancol. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 108 gam bạc. Công thức phân tử của X là A. CH3CHO. B. (CHO)2. C. C2H5CHO. D. C2H3CHO. Câu 15: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng là 90%). Giá trị của m là A. 21 kg. B. 30 kg. C. 42 kg. D. 10 kg. Câu 16: Oxi hoá ancol etylic bằng xúc tác men giấm, sau phản ứng thu được hỗn hợp X (giả sử không tạo ra anđehit). Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na dư, thu được 6,272 lít H2 (đktc). Trung hoà phần 2 bằng dung dịch NaOH 2M thấy hết 120 ml. Hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol etylic là A. 42,86%. B. 66,7%. C. 85,7%. D. 75%. Câu 17: Phản ứng nào chứng minh axit axetic có tính axit mạnh hơn tính axit của phenol ? THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
22
A. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O. B. CH3COOH + C6H5ONa→ CH3COONa + C6H5OH. C. 2CH3COOH + Ca → (CH3COO)2Ca + H2. D. CH3COONa + C6H5OH → CH3COOH + C6H5ONa. Câu 18: Tỉ khối hơi của 2 anđehit no, đơn chức đối với oxi < 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai anđehit trên thu được 7,04 gam CO2. Khi cho m gam hỗn hợp trên phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Công thức phân tử của hai anđehit và thành phần % khối lượng của chúng là A. CH3CHO : 27,5% ; CH3CH2CHO : 72,5%. B. HCHO: 20,5% ; CH3CHO : 79,5%. C. HCHO : 13,82% ; CH3CH2CHO : 86,18%. D. HCHO: 12,82% ; CH3CH2CHO : 87,18%. Câu 19: Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1 kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác nếu 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ 21,84 lít O2 (đktc) và thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Công thức của 2 este là A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7. Câu 20: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin, alanin, valin tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 34,7 gam muối khan. Giá trị m là A. 30,22 gam. B. 27,8 gam. C. 28,1 gam. D. 22,7 gam. Câu 21: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là A. CH3COOCH2Cl. B. HCOOCH2CHClCH3. C. C2H5COOCH2CH3. D. HCOOCHClCH2CH3. Câu 22: Hỗn hợp X gồm hiđrocacbon B với H2 (dư), có dX/H2 = 4,8. Cho Xđi qua Ni nung nóng đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y có dY/H2 = 8. Công thức phân tử của hiđrocacbon B là A. C3H6. B. C2H2. C. C3H4. D. C4H8. Câu 23: Cho các phản ứng sau : a) Cu + HNO3 loãng → b) Fe2O3 + H2SO4 đặc, nóng → → d) NO2 + dung dịch NaOH → c) FeS2 + dung dịch HCl men e) HCHO + Br2 → d) glucozơ → askt g) C2H6 + Cl2 → h) glixerol + Cu(OH)2 → Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là A. a, c, d, e, f, g. B. a, d, e, f, g. C. a, c, d, g, h. D. a, b, c, d, e, h. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau. Sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm lần lượt qua bình một đựng H2SO4 đặc, rồi qua bình hai đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình một tăng 1,53 gam và bình hai xuất hiện 6 gam kết tủa. Công thức phân tử của hai ancol và giá trị của a là A. C3H8O và C4H10O ; 2,67 gam. B. C3H6O và C4H8O ; 3,12 gam. C. CH4O và C2H6O ; 1,92 gam. D. C2H6O và C3H8O ; 1,29 gam. Câu 25: Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ? A. Poli isopren. B. PVC. C. Amilopectin. D. PE. Câu 26: Thủy phân một tripeptit thu được hỗn hợp glyxin và alanin. Số đồng phân tripeptit là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 27: Cho hỗn hợp A gồm hai amin đơn chức, no, bậc 1: X và Y. Lấy 2,28 gam hỗn hợp trên tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 4,47 gam muối. Số mol của hai amin trong hỗn hợp bằng nhau. Tên của X, Y lần lượt là A. metylamin và propylamin. B. etylamin và propylamin. C. metylamin và etylamin. D. metylamin và isopropylamin. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
23
Câu 28: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết rằng, 3 amin trên được trộn lần lượt theo tỉ lệ 1:10: 5 về số mol và thứ tự phân tử khối tăng dần. CTPT của 3 amin là A. C3H7NH2 ; C4H9NH2 ;C2H5NH2. B. CH3NH2 ; C2H5NH2 ; C3H7NH2. C. C2H3NH2 ; C3H5NH2 ; C3H7NH2. D. C2H5NH2 ; C3H7NH2 ; C4H9NH2. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hỗn hợp anđehit acrylic và một anđehit no đơn chức X hết 2,296 lít O2 (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư được 8,5 gam kết tủa. Xác định CTCT và khối lượng của X. A. HCHO ; 0,3 gam. B. C3H5CHO ; 0,70 gam. C. C2H5CHO ; 0,58 gam. D. CH3CHO ; 0,88 gam. Câu 30: Trong phân tử phenol, để chứng minh ảnh hưởng của nhóm –OH lên vòng benzen người ta thực hiện phản ứng nào sau đây ? A. Chophenol tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. B. Phản ứng trùng ngưng của phenol với HCHO. C. Cho phenol tác dụng với NaOH và với dung dịch brom. D. Cho phenol tác dụng với Na giải phóng H2. Câu 31: Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của 2 ancol là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C2H5OH và C4H9OH. D. C3H7OH và CH3OH. Câu 32: Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken. Đốt cháy hỗn hợp A thì thu được a (mol) H2O và b (mol) CO2. Hỏi tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng nào ? A. 1,2< T <1,5. B. 1< T < 2. C. 1 ≤ T ≤ 2. D. 1,5< T < 2. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam chất X gồm có C, H, O thu được 1,344 lít khí CO2 (ở đktc) và 0,90 gam H2O. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 73. Biết khi thủy phân 0,1 mol X bằng dung dịch KOH, thu được 0,2 mol ancol etylic và 0,1 mol muối Y. Chất X có công thức cấu tạo là B. (COOC2H5)2. A. CH2(COOC2H5)2. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5. Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau : - TN 1 : Trộn 0,015 mol ancol no X với 0,02 mol ancol no Y rồi cho tác dụng hết với Na được 1,008 lít H2. - TN 2: Trộn 0,02 mol ancol X với 0,015 mol ancol Y rồi cho tác dụng hết với Na được 0,952 lít H2. - TN 3 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp ancol như trong thí nghiệm 1 rồi cho tất cả sản phẩm cháy đi qua bình đựng CaO mới nung, dư thấy khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Công thức 2 ancol là A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. B. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3. D. Không xác định được. C. CH3OH và C2H5OH. Câu 35: Để phân biệt được bốn chất hữu cơ: axit axetic, glixerol, ancol etylic và glucozơ chỉ cần dùng một thuốc thử nào dưới đây ? A. Cu(OH)2/OH─. B. CaCO3. C. CuO. D. Quì tím. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,10 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu được3,360 lít CO2 (đktc) và 2,70 gam H2O. Số mol của mỗi axit lần lượt là A. 0,045 và 0,055. B. 0,060 và 0,040. C. 0,050 và 0,050. D. 0,040 và 0,060. Câu 37: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của glucozơ ? A. Tác dụng với dung dịch Br2. B. Cộng H2(Ni, to). C. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo Cu2O. D. Tráng gương. Câu 38: Chọn hợp chất dùng trong hệ thống làm lạnh của tủ lạnh đã bị cấm sử dụng A. Metyl clorua. B. Clo. C. Clorofom. D. Freon. Câu 39: Ba hợp chất thơm X, Y, Z đều có công thức phân tử C7H8O. X tác dụng với Na và NaOH ; Y tác dụng với Na, không tác dụng NaOH ; Z không tác dụng với Na và NaOH. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
24
A. C6H4(CH3)OH, C6H5OCH3, C6H5CH2OH. B. C6H5OCH3, C6H5CH2OH, C6H4(CH3)OH. C. C6H5CH2OH, C6H5OCH3, C6H4(CH3)OH. D. C6H4(CH3)OH, C6H5CH2OH, C6H5OCH3. Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức A, B tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,40M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 5,27 gam. Công thức của A, B là A. C2H5COOH và C2H5COOCH3. B. CH3COOH và CH3COOC2H5. C. HCOOH và HCOOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7. Câu 41: Hoà tan 6,12 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được 100 ml dung dịch G. Cho G tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong hỗn hợp ban đầu là A. 2,7 gam. B. 2,16 gam. C. 3,24 gam. D. 3,42 gam. Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 gam X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 gam oxi trong cùng điều kiện. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với X ? A. X không làm mất màu dung dịch Br2 nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 đun nóng. B. X tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. C. X có thể trùng hợp thành PS. D. X tan tốt trong nước. Câu 43: Cho sơ đồ: Biết B, D, E là các chất hữu cơ. Chất E có tên gọi là A. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit axetic. D. axit 2-hiđroxipropanoic. Câu 44: X là hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y, cho hơi Y đi qua CuO (to) thu được chất hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. CTCT của X là A. H2NCH2COOCH(CH3)2. B. CH3(CH2)4NO2. C. H2NCH2COOCH2CH2CH3. D. H2NCH2CH2COOCH2CH3. Câu 45: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (H2SO4 là xúc tác) thu được 11,10 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat và 6,60 gam axit axetic. Thành phần phần % theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là A. 77,84% ; 22,16%. B. 70,00% ; 30,00%. C. 76,84% ; 23,16%. D. 77,00% ; 23,00%. Câu 46: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin ; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là A. Gly, Val. B. Ala, Val. C. Gly, Gly. D. Ala, Gly. Câu 47: Chọn câu sai A. Chỉ số este là số mg KOH cần để xà phòng hoá hoàn toàn 1 gam chất béo. B. Chỉ số I2 là số gam I2 cần để tác dụng với 100 gam chất béo. C. Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hoà các axit tự do có trong 1 gam chất béo. D. Chỉ số este là số mg KOH dùng để xà phòng hoá hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo. Câu 48: Cho 50 lít (ở đktc) amoniac lội qua 2 lít dung dịch axit axetic nồng độ 50% (d = 1,06g/ml). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng nồng độ phần trăm của axit axetic và của muối amoni axetat trong dung dịch thu được là A. 56,0%. B. 46,6%. C. 34,0%. D. 50,9%. Câu 49: Số chất ứng với công thức phân tử C4H10O2 có thể hoà tan được Cu(OH)2 là THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
25
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 50: Dãy các chất đều có phản ứng tráng gương khi cho tác dụng với Ag2O/NH3, to là A. etanal, axit fomic, glixeryl trifomat. B.axetilen, anđehit axetic, axit fomic. C. axit oxalic, etyl fomat, anđehit benzoic . D. propanal, etyl fomat, rượu etylic. ------------HẾT------------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :06
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức X, Y là đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO2 cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 2,24 lít H2 (ở đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là A. C2H5OH ; C3H7OH. B. CH3OH ; C3H7OH. C. C4H9OH ; C3H7OH. D. C2H5OH ; CH3OH. Câu 2: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần A. CH3COOH < HCOOH < CH3COOH < C2H5F. B. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH. C. C2H5Cl < CH3COOCH3< C2H5OH < CH3COOH. D. CH3COOCH3< C2H5Cl < C2H5OH < CH3COOH. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm qua bình đựng P2O5 dư, khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 34,5 gam kết tủa. Mặt khác cho 6,825 gam hỗn hợp este đó tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 7,7 gam hỗn hợp 2 muối và 4,025 gam một ancol. Biết khối lượng phân tử 2 muối hơn kém nhau không quá 28 đvC. Công thức cấu tạo và khối lượng của mỗi este là A. HCOOC2H5 (5,550 gam) ; C2H5COOC2H5 (1,275 gam). B. HCOOC2H5 (4,625 gam) ; CH3COOC2H5 (2,200 gam). C. CH3COOC2H5 (7,163 gam) ; C2H5COOC2H5 (8,160 gam). D. Cả A và B đều đúng. Câu 4: Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,77% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với một phân tử clo là A. 3. B. 2,5. C. 2. D. 1,5. Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng có công thức phân tử C6H10O4 khi cho tác dụng với NaOH tạo ra 1 ancol và 1 muối ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 6: Cho các chất sau : Etylbenzen ; p-xilen ; 1,3,5-trimetylbenzen ; 1,2,4-trimetylbenzen ; o-xilen ; mxilen. Số các chất đã cho khi tác dụng với clo (Fe, to) thu được 2 dẫn xuất monoclo là B. 1. C. 3. D. 4. A. 2. Câu 7: Sản phẩm trùng ngưng axit α-amino enantoic và axit α-amino caproic lần lượt là A. [ HN-[CH2]6-CO ]n và [ HN-[CH2]5-CO ]n . B.[ HN-[CH2]5-CO ]n và [ HN-[CH2]6-CO ]n . C. [ HN-[CH2]7-CO ]n và [ HN-[CH2]6-CO ]n D.[ HN-[CH2]3-CO ]n và [ HN-[CH2]4-CO ]n . THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
26
Câu 8: Cho các chất sau : axit glutamic, valin, lixin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng ; màu xanh ; không đổi màu lần lượt là A. 3 ; 1 ; 2. B. 2 ; 1 ;3. C. 1 ; 1 ; 4. D. 1 ; 2 ; 3. Câu 9: Chọn câu sai A. Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit. B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α -amino axit được gọi là liên kết peptit. C. Polipeptit gồm các peptit có từ 10 đến 50 gốcα-amino axit. D. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α -amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit. Câu 10: 1,72 gam hỗn hợp anđehit acrylic và anđehit axetic tham gia phản ứng cộng vừa đủ 1,12 lít H2 (đktc). Cho thêm 0,696 gam anđehit B là đồng đẳng của anđehit fomic vào 1,72 gam hỗn hợp 2 anđehit trên rồi cho hỗn hợp thu được tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn được 10,152 gam Ag. Công thức cấu tạo của B là A. CH3CH2CHO. B. C4H9CHO. C. CH3CH(CH3)CHO. D. CH3CH2CH2CHO. Câu 11: Khi xà phòng hoá 1 mol este cần 120 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác khi xà phòng hoá 1,27 gam este đó thì cần 0,6 gam NaOH và thu được 1,41 gam muối duy nhất. Biết ancol hoặc axit là đơn chức. Công thức cấu tạo của este là A. (COOC2H5)2. B. CH2(COOCH3)2. C. (CH3COO)3C3H5. D. (C2H3COO)3C3H5. Câu 12: Trong tinh dầu bạc hà có chất menton có công thức cấu tạo viết đơn giản là O
Công thức phân tử của menton là A. C10H20O. B. C6H10O. C. C10H18O. D. C9H18O. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no mạch hở X cần 3,5 mol O2. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5OH. B. C3H5(OH)3. C. C2H4(OH)2. D. CH3OH. Câu 14: Để thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau : axit axetic → axit cloaxetic → glyxin. Cần thêm các chất phản ứng A. Cl2 và amin. B. Cl2 và NH3. D. H2 và NH3. C. HCl và muối amoni. Câu 15: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau : 1>polisaccarit. 2>khối tinh thể không màu. 3>khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ. 4>tham gia phản ứng tráng gương. 5>phản ứng với Cu(OH)2. Những tính chất nào đúng ? A. 1, 2, 3, 5. B. 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 5. CO2 Mg,ete HCl Câu 16: Cho sơ đồ sau : C2H5Br → A → B →C C có công thức là B. CH3CH2COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3CH2CH2COOH. A. CH3COOH. Câu 17: Oxi hoá 4,6 gam hỗn hợp chứa cùng số mol của 2 ancol đơn chức thành anđehit thì dùng hết 7,95 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit thu được phản ứng với AgNO3 dư trong NH3 thì thu được 32,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của 2 ancol là A. C2H5OH ; C3H7OH. B. C2H5OH ; C4H9OH. C. CH3OH ; C2H5OH. D. CH3OH ; C3H7OH. Câu 18: Cho các phản ứng sau: t0 (1) Cu(NO3)2 (2) H2NCH2COOH + HNO2 → → THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
27
0
0
t (3) NH3 + CuO →
t (4) NH4NO2 → 0
0
HCl (0 −5 C ) t (5) C6H5NH2 + HNO2 (6) (NH4)2CO3 → → Số phản ứng thu được N2 là A. 3, 4, 5. B. 2, 3, 4. C. 4, 5, 6. D. 1, 2, 3. Câu 19: Một este X có công thức phân tử là C5H8O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được hai sản phẩm hữu cơ đều không làm nhạt màu nước brom. Số đồng phân của este X thỏa mãn điều kiện là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 20: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là A. 3,28 gam. B. 5,60 gam. C. 4,88 gam. D. 6,40 gam. Câu 21: Trong các phương trình phản ứng của sơ đồ chuyển hoá sau : (1) (2) (3) (4) → CH2=CHCH2Cl → CH2ClCHOHCH2Cl → C3H5(OH)3 → C6H14O6Cu Propen Trường hợp nào sau đây là đúng ? A. Phản ứng (3) xảy ra khi tác dụng với nước ngay điều kiện thường. B. Phản ứng (2) xảy ra khi tác dụng với nước clo. C. Phản ứng (4) xảy ra khi tác dụng với đồng oxit. D. Phản ứng (1) xảy ra khi tác dụng với Cl2 ngay điều kiện thường. Câu 22: Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ enang ; tơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo. B. Cao su lưu hoá ; nhựa rezit (hay nhựa bakelit) ; amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian. C. Poli(tetrafloetilen) ; poli(metyl metacrylat) ; tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do có chứa các nhóm peptit dễ bị thuỷ phân. Câu 23: Oxi hoá hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng oxi (có xúc tác) đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp axit tương ứng Y có tỉ khối hơi so với X bằng 145/97. Thành phần % theo khối lượngcủa HCHO trong hỗn hợp đầu là A. 79,31. B. 77,32. C. 12,00. D. 83,33. Câu 24: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 8,6 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc) và 9 gam H2O. Hai ancol đó là A. CH3OH và CH2=CHCH2OH. B. C2H5OH và CH2=CHCH2OH. C. C2H5OH và CH3OH. D. CH3OH và CH3CH2CH=CHOH. Câu 25: Oxi hoá 4,4 gam một anđehit đơn chức X bằng oxi (có xúc tác) thu được 6,0 gam hỗn hợpY gồm axit cacboxylic Z tương ứng và anđehit dư. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. B.Z là axit yếu nhất trong dãy đồng đẳng của nó. C. X tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3, đun nóng, tạo ra Ag với số mol gấp đôi số mol X phản ứng. D.Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần 3a mol O2. Câu 26: Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit ? H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CH2-CO-HN-CH2-COOH A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27: Cho các chất sau : axetilen, vinylaxetilen, anđehit fomic, axit fomic, metylfomat, glixerol, saccarozơ, fructozơ, penta-1,3-điin. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư có kết tủa vàng nhạt là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 28: Cho các chất sau : CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH3CH=C=C-CH3. Số chất có đồng phân hình học là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
28
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các ancol (rượu) thu được 13,44 lít CO2 và 15,30 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư) thì thu được 5,6 lít H2. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là A. 11,10. B. 12,90. C. 8,90 . D. 16,90. Câu 30: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 32,0. B. 8,0. C. 16,0. D. 3,2. Câu 31: Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng. as → C6H12O6 + 6O2. ∆H = 2813kJ. 6CO2 + 6H2O Trong một phút, mỗi cm2 lá xanh nhận được khoảng năng lượng 2,09 J năng lượng Mặt trời, nhưng chỉ 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6 giờ đến 17 giờ), diện tích lá xanh là 1m2 thì khối lượng glucozơ tổng hợp được là A. 80,70 gam. B. 88,27 gam. C. 93,20 gam. D. 78,78 gam. Câu 32: Muối A có công thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là A. 9,42 gam. B. 6,90 gam. C. 11,52 gam. D. 6,06 gam. Câu 33: Este X có các đặc điểm sau : - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau. - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là o A. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170 C thu được anken. B. Chất Y tan vô hạn trong nước. C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. Câu 34: Hỗn hợp M gồm hai chất CH3COOH và NH2CH2COOH. Để trung hoà m gam hỗn hợp M cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng lại tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất CH3COOH và NH2CH2COOH trong hỗn hợp M lần lượt là (%) A. 44,44 và 55,56. B. 40 và 60. C. 61,54 và 38,46. D. 72,80 và 27,20. Câu 35: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. C. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. t 0 , xt Cl2 ,as Câu 36: Cho sơ đồ biến đổi sau : A → B → C6H6Cl6 A là chất nào trong số các chất cho dưới đây ? A. CH2=CH2. B. CH≡C-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH≡CH. Câu 37: Hỗn hợp A gồm C3H6, C3H4, C3H8. Tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 21,2. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp A rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng dung dịch sau phản ứng A. giảm 20,1 gam. B. giảm 22,08 gam. C. tăng 19,6 gam. D. tăng 22,08 gam. Câu 38: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 9,4. B. 8,2. C. 9,6. D. 10,8. Câu 39: Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit ? A. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH< p-O2N-C6H4OH<CH3COOH. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
29
B. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH. C. C6H5OH < p-CH3-C6H4OH < CH3COOH < p-O2N-C6H4OH. D. p-CH3-C6H4OH < C6H5OH < p-O2N-C6H4OH< CH3COOH. Câu 40: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một loại nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần có chứa phenyl alanin (Phe) ? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 41: Nhận xét nào sau đây sai ? A. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ. B. Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị α - aminoaxit. C. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ. D. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch anbumin sẽ xuất hiện màu tím. Câu 42: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam este bằng NaOH thu được muối A và ancol B. Khi nung toàn bộ muối A với oxi thu được 5,3 gam Na2CO3, khí CO2 và nước. Chưng cất để lấy ancol B khan. Cho lượng ancol B tác dụng hết với Na thu được 6,8 gam muối và khí H2 có thể tích bằng 1/2 thể tích hơi ancol B đã phản ứng (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức cấu tạo của este là B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3. A. CH3COOC2H3. Câu 43: Hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đốt cháy hoàn toàn 8,3 gam X bằng 10,64 lít O2 thu được 7,84 lít CO2, các thể tích khí (ở đktc). Hai ancol trong X là A. HO(CH2)3OH và CH3(CH2)3OH. B. CH3(CH2)2OH và CH3(CH2)3OH. C. CH3(CH2)2OH và HO(CH2)4OH. D. HO(CH2)3OH và HO(CH2)4OH. Câu 44: X mạch hở có công thức C3Hy. Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí X và O2 dư ở 1500C và có áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về 150oC, áp suất trong bình vẫn là 2 atm. Người ta trộn 9,6 gam X với 0,6 gam hiđro rồi cho qua bình đựng Ni nung nóng (H= 100%) thì thu được hỗn hợp Z. Khối lượng phân tử trung bình của Z là A. 52,5. B. 42,5. C. 48,5. D. 46,5. Câu 45: Cho bột Mg vào đietyl ete khan, khuấy mạnh, không thấy hiện tượng gì. Nhỏ từ từ vào đó etyl bromua, khuấy đều thì Mg tan dần thu được dung dịch đồng nhất. Các hiện tượng trên được giải thích như sau: A. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành C2H5Mg tan trong ete. B. Mg không tan trong đietyl ete nhưng tan trong hỗn hợp đietyl ete và etyl bromua. C. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành etyl magiebromua tan trong ete. D. Mg không tan trong đietyl ete mà tan trong etyl bromua. Câu 46: Tổng số liên kết đơn trong một phân tử anken (công thức chung CnH2n) là C. 3n-2. D. 4n. A. 3n. B. 3n +1. Câu 47: Hòa tan 0,1 mol metylamin vào nước được 1 lít dung dịch X. Khi đó A. dung dịch X có pH bằng 13. B. nồng độ của ion CH3NH3+ bằng 0,1 M. C. dung dịch X có pH lớn hơn 13. D. nồng độ của ion CH3NH3+ nhỏ hơn 0,1 M. Câu 48: Cho 0,05 mol chất X tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y (chứa 3 nguyên tố) ; khối lượng dung dich Br2 tăng lên 2,1 gam . Thủy phân chất Y được chất Z không có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Chất X là A. xiclopropan. B. propen. C. ancol etylic. D. axit fomic. Câu 49: Chất X (C8H14O4) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau: a) C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 c) nX3 + nX4 → Nilon-6,6 + nH2O d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O Công thức cấu tạo của X (C8H14O4) là A. HCOO(CH2)6OOCH. B. CH3CH2OOC(CH2)4COOH. C. CH3OOC(CH2)5COOH. D. CH3OOC(CH2)4COOCH3. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
30
Câu 50: Trong phân tử chất diệt cỏ 2,4 –D có chứa nhóm chức A. –OH. B. –CHO. C. –COOH. ------------HẾT------------
D. –NH3.
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :07
Câu 1: Oxi hóa 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetanđehit, nước và ancol etylic (dư). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y, sinh ra V lít khí (đktc). Phát biểu đúng là A. giá trị của V là 2,24. B. giá trị của V là 1,12. C. hiệu xuất phản ứng oxi hóa ancol là 100%. D. số mol Na phản ứng là 0,2 mol. Câu 2: Axit cacboxylic X mạch hở, chứa 2 liên kết π trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3(dư) sinh ra nCO2 = nX. X thuộc dãy đồng đẳng A. no, đơn. B. không no, đơn. C. no, hai chức. D. không no, hai chức. Câu 3: Vinyl axetat được điều chế từ phản ứng của axit axetic với A. CH2=CH-OH. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-ONa. Câu 4: Este hóa hết các nhóm hiđroxyl có trong 8,1 gam xenlulozơ cần vừa đủ x mol HNO3. Giá trị của x là A. 0,01. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,25. Câu 5: Thủy phân hoàn toàn a gam este đơn chức X được ancol metylic và 0,7666a gam axit cacboxylic. Công thức của X là A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. C2H3COOCH3. Câu 6: Số lượng amin bậc hai đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: Cho dãy các chất C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO (caprolactam). Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. CH4 → X + . . . Câu 8: Cho các sơ đồ phản ứng : 2X → Y Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. CH3-C ≡ C-CH3. B. CH ≡ C-CH=CH2. C. CH ≡ C-CH2-CH3. D. CH ≡ C-C ≡ CH. Câu 9: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với AgNO3/NH3 tạo ra kim loại Ag là A. benzanđehit, anđehit oxalic, mantozơ, metyl fomat. B. axetilen, anđehit oxalic, mantozơ, metyl fomat. C. benzanđehit, anđehit oxalic, mantozơ, etyl axetat. D. benzanđehit, anđehit oxalic, saccarozơ, metyl fomat. Câu 10: Dùng Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp, có thể phân biệt được tất cả các dung dịch trong dãy nào sau đây ? A. glucozơ, mantozơ, glixerol, ancolmetylic. B. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol metylic. C. glucozơ, lòng trắng trứng, fructozơ, glixerol. D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, etylen glicol. Câu 11: Cho 5,24 gam hỗn hợp gồm các axit axetic, phenol, crezol phản ứng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
31
A. 6,56 gam. B. 5,43 gam. C. 8,66 gam. D. 6,78 gam. Câu 12: Một este đơn chức có khối lượng mol phân tử là 88 g/mol. Cho 17,6 gam X tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 13: Cho este X có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là A. metyl propionat. B. etyl axetat. C. propyl fomat. D. isopropyl fomat. Câu 14: Trong công nghiệp, axeton và phenol được điều chế từ phản ứng oxi hoá không hoàn toàn A. isopen. B. xilen. C. cumen. D. propilen. Câu 15: Để phân biệt 3 dung dịch ancol etylic, phenol, axit formic có thể dùng A. quỳ tím. B. nước brom. C. dung dịch NaHCO3. D. Cu(OH)2. Câu 16: Số amino axit và este của amino axit đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C3H7NO2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ với 1 lượng dư Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Kết thúc phản ứng thu m gam kết tủa Cu2O. Giá trị của m là A. 14,4. B. 7,2. C. 5,4. D. 3,6. Câu 18: Dãy các polime tạo ra bằng cách trùng ngưng là A. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6. B. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6. D. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron. C. nilon-6,6, polibutađien, tơ nitron. Câu 19: pH của dung dịch hỗn hợp CH3COOH 0,1M (Ka=1,75.10-5) và CH3COONa 0,1M là A. 4,756. B. 3,387. C. 1,987. D. 2,465. Câu 20: Cho dãy các chất : CH4 (1), GeH4 (2), SiH4 (3), SnH4 (4). Dãy các chất được xếp theo chiều giảm dần độ bền nhiệt là B. 1, 3, 2, 4. C. 2, 1, 3, 4. D. 1, 3, 4, 2. A. 1, 2, 3, 4. Câu 21: Phát biểu đúng khi nói về cơ chế clo hoá CH4 là A. Ion Cl+ tấn công trước vào phân tử CH4 tạo CH3+. B. Ion Cl- tấn công trước vào phân tử CH4 tạo CH3-. . . C. gốc Cl tấn công trước vào phân tử CH4 tạo gốc CH3 . D. Phân tử Cl2 tấn công trước vào phân tử CH4 tạo CH3+. Câu 22: Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa A. phenol với axit axetic. B. phenol với anhiđrit axetic. C. phenol với axetan anđehit. D. phenol với axeton. Câu 23: Cho dãy các chất axetan anđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, sacarozơ, mantozơ. Số chất trong dãy làm mất màu được dung dịch brom là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 24: Trong phân tử amino axit nào sau có 5 nguyên tử C A. valin. B. leuxin. C. isoleuxin. D. phenylalamin. Câu 25: Điều nào sau đây sai ? A. Ứng với công thức phân tử C4H8 có 3 anken mạch hở. B. Tách một phân tử H2 từ butan thu được 3 anken. C. Cho propen đi qua dung dịch H3PO4 thu được 2 ancol. D. Đốt cháy bất kì một anken nào đều thu được số mol nước và số mol CO2 như nhau. Câu 26: Cho các chất: isobutan (1), isopentan (2), neopentan (3), pentan (4). Sắp xếp các chất trên theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là A. 1, 4, 2, 3. B. 1, 4, 3, 2. C. 1, 3, 2, 4. D. 1, 2, 3, 4.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
32
Câu 27: Hóa hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm CH3COOH ; CH3COOC2H5 ; HCOOCH3 thu được 2,24 lít hơi (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 6,7gam hỗn hợp A thì số gam nước sinh ra là A. 4,5 gam. B. 5 gam. C. 4 gam. D. Không xác định. Câu 28: Cho α-amino axit mạch không phân nhánh A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là A. axit 2-aminopentanđioic. B. axit 2-aminobutanđioic. C. axit 2-aminohexanđioic. D. axit 2-aminopropanđioic. Câu 29: Cho các chất : phenol (1), anilin (2), toluen (3), metylphenyl ete (4). Những chất tác dụng với nước Br2 là A. (3), (4). B. (1), (2), (3), (4). C. (1), (2). D. (1), (2), (4). Câu 30: Axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) tác dụng với chất X có xúc tác H2SO4 tạo ra metyl salixylat dùng làm thuốc xoa bóp, còn tác dụng với chất Y tạo ra axit axetyl salixylic (aspirin) dùng làm thuốc cảm. Các chất X và Y lần lượt là A. metan và anhiđrit axetic. B. metan và axit axetic. C. metanol và anhiđrit axetic. D. metanol và axit axetic. Câu 31: Cho các chất sau: axit oxalic, axit acrylic, axit oleic, axit silixic, axit clohiđric, axit hipoclorơ, natriclorua. Có bao nhiêu chất vô cơ D. 4. A. 5. B. 2. C. 3. Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm CH3OH, và C3H7OH, mỗi chất 0,02 mol tác dụng với CuO dư đun nóng (hiệu suất 100%) thu được hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m (gam) kết tủa. Giá trị của m là A. 12,96 gam. B. 8,64 gam. D. 8,64 gam và 12,96 gam. C. 15,2. Câu 33: Cho các chất C2H2, C2H4, CH3CH2OH, CH3CHBr2, CH3CH3, CH3COOCH=CH2, C2H4(OH)2. Có bao nhiêu chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra được axetanđehit ? A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 34: Trong phân tử hợp chất hữu cơ Y (C4H10O3) chỉ chứa chức ancol. Biết Y tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh da trời. Số công thức cấu tạo của Y là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 35: Có bao nhiêu đồng phân amin có mạch C không phân nhánh ứng với công thức phân tử C4H11N A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 36: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Y tạo sản phẩm là chất Z. Chất X không thể là A. vinyl axetat. B. etilenglicol oxalat. C. etyl axetat. D. isopropyl propionat. Câu 37: Chất geranial có công thức phân tử C10H16O (chất X). Biết X mạch hở và có một chức anđehit. 4,56 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Br2 0,1M (trong H2O). Giá trị của V là A. 500. B. 600. C. 900. D. 300. Câu 38: Công thức tổng quát của este thuần chức tạo bởi rượu no hai chức và axit không no có một nối đôi đơn chức là A. CnH2n–4O4. B. CnH2n–2O4. C. CnH2n–6O4. D. CnH2n–8O4. Câu 39: Cho 2,72 gam CH3COOC6H5 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được số gam chất rắn là A. 1,64 gam. B. 3,96 gam. C. 2,84 gam. D. 4,36 gam. Câu 40: Một hỗn hợp lỏng X gồm ancol etylic và 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp nhau. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Cho bay hơi thì thu được 1 thể tích đúng bằng thể tích của 3,3 gam CO2 (cùng điều kiện). Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn thì cần 6,44 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy được dẫn qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, rồi qua bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư sau thí nghiệm thu được 17,5 gam kết tủa. Hai hiđrocacbon ở trên là B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C2H4 và C3H6. A. C2H2 và C3H4. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
33
Câu 41: Ứng với công thức C3H8On có bao nhiêu đồng phân chỉ chứa nhóm chức –OH trong phân tử có thể hoà tan được Cu(OH)2 ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 42: Đun nóng 4,03 kg chất béo tripanmitin với lượng dư dung dịch NaOH. Khối lượng glixerol và khối lượng xà phòng chứa 72% muối natri panmitat điều chế được lần lượt là A. 0,41 kg và 5,97 kg. B. 0,42 kg và 6,79 kg. C. 0,46 kg và 4,17 kg. D. 0,46 kg và 5,79 kg. Câu 43: Một loại cao su lưu hoá chứa 1,714% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua –S–S–, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su A. 52. B. 25. C. 46. D. 54. Câu 44: Cho 15,2 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol no, đơn chức phản ứng hết với natri dư thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên chỉ có thể hòa tan được tối đa 4,9 gam Cu(OH)2. Công thức của ancol chưa biết là A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. CH3OH. Câu 45: Chất geranial có công thức phân tử C10H16O (chất X). Biết X mạch hở và có một chức anđehit. 4,56 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Br2 0,1M (trong CCl4). Giá trị của V là A. 900. B. 300. C. 600. D. 500. Câu 46: Cho các chất sau : Ancol benzylic ; benzyl clorua ; phenol ; phenyl clorua ; p-crezol ; axit axetic. Trong số các chất trên có bao nhiêu chất có thể tác dụng với NaOH đặc ở nhiệt độ cao và áp suất cao ? A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 47: Trong các chất: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Số chất làm quỳ tím chuyển sang màu hồng là C. 1. D. 3. A. 2. B. 4. Câu 48: Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào từng dung dịch: FeCl3, AgNO3, NaCl, Cu(NO3)2. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 49: Hòa tan m gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ vào nước thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam kết tủa. Phần thứ hai đun hồi lâu trong môi trường axit (HCl loãng) thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa hết với 40 gam Br2 trong dung dịch. Giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Khối lượng m bằng A. 68,4 gam. B. 273,6 gam. C. 205,2 gam. D. 136,8 gam. Câu 50: Tiến hành phản ứng este hóa từ 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH thì hiệu suất phản ứng là 66,67%. Để hiệu suất đạt 90%, cần tiến hành este hóa 1 mol CH3COOH với số mol ancol bằng A. 0,342 mol. B. 2,925 mol hoặc 3,042 mol. C. 2,925 mol. D. 2,925 mol hoặc 0,342 mol. ------------HẾT------------
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
34
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè : 08
Câu 1: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 1 axit no, đơn chức và 1 este no, đơn chức đều mạch hở cần vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 20 gam kết tủa. m có giá trị là A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 2: Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây : Glucozơ → rượu etylic → buta-1,3-đien → cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần dùng là A. 81 kg. B. 108 kg. C. 144 kg. D. 96 kg. Câu 3: Cho các ancol sau: (2) CH3CH(OH)CH3 (1) CH3CH2CH2OH (3) CH3CH2CH(OH)CH2CH3 (4) CH2(OH)C(CH3)3 Dãy gồm các ancol khi tách nước từ mỗi ancol chỉ cho 1 olefin duy nhất là A. 1, 2. B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 1, 2, 3. Câu 4: Cho các chất sau: C2H5OH, n-C10H21OH, C6H5OH, C6H5NH2, CH3COOH, n-C6H14, HOCH2CHOHCH2OH, C6H6 và C6H12O6 (glucozơ). Trong các chất này có x chất tan tốt trong nước, y chất ít tan trong nước và z chất hầu như không tan. Các giá trị x, y và z lần lượt bằng B. 4, 3 và 2. C. 3, 3 và 3. D. 3, 4 và 2. A. 2, 3 và 4. Câu 5: Cho 0,1 mol α–amino axit X tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Dung dịch A tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch B, cô cạn dung dịch B còn lại 20,625 gam rắn khan. Công thức của X là A. NH2CH2COOH. B. HOOCCH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí SiH4 và CH4 thu được 6 gam chất rắn, hỗn hợp khí và hơi. Dẫn toàn bộ X vào dung dịch nước vôi trong dư thấy có 30 gam kết tủa. Hỏi khối lượng dung dịch còn lại sau phản ứng chênh lệch với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu bao nhiêu gam ? A. 2,4. B. 0. C. 4,4. D. 9. Câu 7: Bốn chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử : CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng Na sinh ra H2.Hai chất đó có công thức phân tử là A. CH2O2, C2H6O. B. CH2O, C2H4O2. C. C2H4O2, C2H6O. D. CH2O2, C2H4O2. Câu 8: Hỗn hợp A gồm CH3OH và một đồng đẳng của nó, cho 40,2 gam A tác dụng Na dư thì thu được 6,72 lít khí (đktc). Nếu đốt cháy hết 40,2 gam A cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 210 gam. B. 300 gam. C. 150 gam. D. 180 gam. Câu 9: Cho các phát biểu sau : 1>quỳ tím đổi màu trong dung dịch phenol. 2>este là chất béo. 3>các peptit có phản ứng màu biure. 4>chỉ có một axit đơn chức tráng bạc. 5>điều chế nilon-6 có thể thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. 6>có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác. Phát biểu đúng là A. (1), (4), (5), (6). B. (2), (3), (6). C. (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5). Câu 10: Hỗn hợp A chứa 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H9O2N thủy phân hoàn toàn hỗn hợp A bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được hỗn hợp X gồm 2 muối và hỗn hợp Y gồm 2 amin. Biết phân tử khối trung bình X bằng 73,6 đvC, phân tử khối trung bình của Y có giá trị là THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
35
A. 38,4. B. 36,4. C. 42,4. D. 39,4. Câu 11: Đốt cháy 5,5 gam hỗn hợp CH4 và một amin đơn chức sản phẩm thu được 0,25 mol CO2, 0,55 mol H2O và V lít N2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12. Câu 12: Cho 0,03 mol hỗn hợp 2 anđehit có khối lượng 1,74 gam (phân tử khối của chúng < 70) tác dụng lượng dư AgNO3/NH3 thu được 8,64 gam Ag. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Có một anđehit là HCHO. B. Có một anđehit là CH3CHO. C. Có một anđehit là (CHO)2. D. Có một anđehit là C2H3CHO. Câu 13: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B cùng công thức phân tử C4H8O2 và cùng số mol. Cho 1,76 gam hỗn hợp X tác dụng hết với NaOH tạo ra 2,06 gam muối. A, B là A. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3. C. C3H7COOH và CH3COOC2H5. D. C3H7COOH và C2H5COOCH3. Câu 14: Hợp chất hữu cơ A (C, H, O) khi cho cùng số mol A tác dụng hết với Na hoặc NaHCO3 thì thấy nH2 = nCO 2 = nA. Kết luận nào sau đây đúng ? A. A có 1 chức axit và 1 chức este. B. A có 2 chức axit. C. A có 1 chức an col và 1 chức phenol. D. A có 1 chức axit và 1 chức ancol. Câu 15 : Hỗn hợp A gồm 1 axit no đơn chức và một axit không no đơn chức có một liên kết đôi ở gốc hiđrocacbon. Khi cho a gam A tác dụng hết với CaCO3 thoát ra 1,12 lít CO2 (đktc). Hỗn hợp B gồm CH3OH và C2H5OH khi cho 7,8 gam B tác dụng hết Na thoát ra 2,24 lít H2 (đktc). Nếu trộn a gam A với 3,9 gam B rồi đun nóng có H2SO4 đặc xúc tác thì thu được m gam este (hiệu suất h%). Giá trị m theo a, h là A. (a +2,1)h%. B. (a + 7,8) h%. C. (a + 3,9) h%. D. (a + 6)h%. Câu 16: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 loãng lại có phản ứng tráng gương, đó là do A. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit. C. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi trường bazơ D. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol hơi 1 axit no đơn chức mạch hở trong 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí và hơi A. Cho A qua H2SO4 đặc thấy còn 0,09 mol khí không bị hấp thụ. Axit có công thức là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. Câu 18: Dãy gồm các chất vừa có thể hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam, vừa tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng là A. C2H3COOH, CH3COOH, C3H5(OH)3. B. C3H5(OH)3, CH2OH-(CHOH)4-CHO, HCOOH. C. CH3CHO, CH2=CH-CHO, C3H5(OH)3. D. HCOOH, CH2OH-(CHOH)4-CHO, OHC-COOH. Câu 19: Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được etanal, propan-2-on và pent-1-in? B. Dung dịch Na2CO3. A. H2 (Ni, to). C. Dung dịch brom. D. Dung dịch AgNO3/NH3dư. Câu 20: Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 (có tỉ lệ thể tích tương ứng là 2 : 3 ) đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y, cho Y đi qua dung dịch Br2 dư thu được 896 ml hỗn hợp khí Z bay ra khỏi bình dung dịch Br2. Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 4,5. Biết các khí đều đo ở đktc. Khối lượng bình Br2 tăng thêm là A. 0,4 gam. B. 0,8 gam. C. 1,6 gam. D. 0,6 gam. Câu 21: Có bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau : (1) Benzen + phenol ; (2) Anilin + dd H2SO4 (lấy dư) ; (3) Anilin +dd NaOH ; (4)Anilin + nước. Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp A. 1, 2, 3. B. 3, 4. C. Chỉ có 4. D. 1, 4. Câu 22: Thủy phân hoàn toàn một chất béo trong môi trường kiềm thu được: m1 gam C15H31COONa, m2 gam C17H31COONa, m3 gam C17H35COONa. Nếu m1 =2,78 gam thì m2, m3 bằng bao nhiêu gam ? A. 3,02 và 3,06. B. 3,02 và 3,05. C. 6,04 và 6,12. D. 3,05 và 3,09. Câu 23: Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa : THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
36
−
0
+ Cu ( OH ) 2 / OH t Z → dung dịch xanh lam → kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là A. Fructozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 24: Amin đơn chức X có chứa vòng benzen. Cho X tác dụng với HCl dư thu được muối Y có công thức RNH3Cl. Cho a gam Y tác dụng với AgNO3 dư thu được a gam kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 25: Số đồng phân ứng với công thức phân tử của C2H2ClF là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 26: Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime ? 0
t , xt A. nilon-6,6 + H2O → B. cao su buna + HCl → 3000 C 15000 C C. polistiren → D. Rezol → Câu 27: Cho 6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và ancol propylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là ? A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 0,56 lít. Câu 28: Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được phản ứng được với 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. Để kết tủa vừa đủ các chất trong A cần 0,075 mol Br2. Lượng các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt bằng bao nhiêu ? A. 0,01 mol ; 0,005 mol và 0,02 mol. B. 0,05 mol ; 0,002 mol và 0,05 mol. C. 0,01 mol ; 0,005 mol và 0,02 mol. D. 0,005 mol ; 0,005 mol và 0,02 mol. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Khử este CH3COOC2H5 bằng LiAlH4 thu đựơc hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. B. Amin bậc một có phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường cho ancol bậc một hoặc phenol và giải phóng nitơ. C. Hỗn hợp rắn gồm các chất: CuCl2, AgNO3, ZnCl2 cùng số mol không thể tan hết trong dung dịch NH3 dư. D. Dùng hoá chất Cu(OH)2/OH-, không thể phân biệt được hết các dung dịch không màu: Gly-AlaGly; mantozơ; glixerol; etanol đựng trong các lọ mất nhãn. Câu 30: Hợp chất A là dẫn xuất của benzen công thức phân tử C7H8O2. Biết A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số đồng phân cấu tạo của A thỏa mãn là A. 2. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 31: Cho sơ đồ sau: Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic →Axit axetic Khối lượng gạo nếp chứa 80% tinh bột cần để thu được 200 gam dung dịch axit axetic có nồng độ 6% là (biết hiệu suất quá trình trên là 40%) A. 20,25 gam. B. 40,5 gam. C. 50,25 gam. D. 50,625 gam. Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly ; Gly-Ala ; và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C của X là A. Gly, Val. B. Ala, Val. C. Ala, Gly. D. Gly, Gly. Câu 33: Tính độ điện li của dung dịch axit fomic HCOOH 0,46% (d = 1g/ml), pH = 3 ? A. 0,01%. B. 0,1%. C. 1%. D. 10%. Câu 34: Vitamin A có công thức phân tử C20H30O trong phân tử không có liên kết ba, không có vòng 3 hoặc 4 cạnh. Khi phản ứng với H2 thu được một ancol no có công thức phân tử là C20H40O. Hỏi trong công thức cấu tạo của vitamin A chứa mấy vòng và mấy liên kết đôi ? A. 1 và 5. B. 2 và 4. C. 2 và 5. D. 1 và 4. Câu 35: Tên quốc tế của anken dùng để điều chế 3-etylpentanol-3 bằng phương pháp hiđrat hoá là A. 3-etyl pent-1-en. B. 3-etyl pent-3-en. C. 3-etyl pent-2-en. D. 3,3-đietyl prop-1-en. Câu 36: Một ankanol X có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam X tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,46 lít. Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai ?
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
37
A. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím. B. Phenol cho kết tủa trắng với dung dịch nước brom. C. Phenol ít tan trong nước lạnh. D. Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic. Câu 38: Oxi hoá chất hữu cơ A bằng dung dịch KMnO4 loãng, axit hoá dung dịch sản phẩm thu được chất hữu cơ B, B phản ứng được với NaOH, B cũng phản ứng với Cu(OH)2 dư cho dung dịch xanh lam đậm. A là A. C2H3COOH. B. C2H3CH2OH. C. C2H5CHO. D. CH3CHO. Câu 39: Hiđro hóa một lượng hỗn hợp C2H5CHO, CH3CHO và OHC-COOH cần 3,36 lít H2 (đktc). Hỗn hợp sản phẩm tác dụng với Na dư trong điều kiện thích hợp thu được 2,24 lít H2 (đktc). Hỏi hỗn hợp ban đầu phản ứng được với bao nhiêu gam Na ? A. 1,15 gam. B. 2,3 gam. C. 4,6 gam. D. 3,45 gam. Câu 40: Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau : Ancol đơn chức, no (A) ; anđehit đơn chức, no (B) ; ancol đơn chức không no 1 nối đôi (C) ; anđehit đơn chức, không no 1 nối đôi (D). Ứng với công thức tổng quát CnH2nO chỉ có các chất sau : A. A, B. B. B, C. C. C, D. D. A, D. Câu 41: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ : p-X-C6H5-NH2 (các dẫn xuất của anilin) với X là (I) - NO2, (II) - CH3, (III) - CH=O, (IV) - H. A. I < II< III < IV. B. II < III< IV< I. C. I < III < IV <II. D. IV < III < I< II. Câu 42: Hai chất A và B cùng có CTPT C9H8O2, cùng là dẫn xuất của bezen, đều làm mất màu nước Br2. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit, B tác dụng với dung dịch NaOH cho 2 muối và nước. Các muối sinh ra đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. A và B tương ứng là B. C6H5COOC2H3, C2H3COOC6H5. A. C2H3COOC6H5, HCOOC6H4C2H3. C. HCOOC2H2C6H5, HCOOC6H4C2H3. D. C6H5COOC2H3, HCOOC6H4C2H3. Câu 43: Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của hai axit no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hỗn hợp X và cho sản phẩm (CO2, H2O) lần lượt qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, bình (2) đựng KOH dư, thấy khối lượng bình (2) tăng nhiều hơn bình (1) là 3,51 gam. Phần chất rắn Y còn lại sau khi đốt là Na2CO3 cân nặng 2,65 gam. CTCT của hai muối natri là A. CH3COONa, C2H5COONa. B. C3H7COONa, C4H9COONa. C. C2H5COONa, C3H7COONa. D. kết quả khác. Câu 44: Đun nóng 2 chất A, B có cùng công thức phân tử là C5H8O2 trong dung dịch NaOH, kết quả thu được là A + NaOH → A1(C3H5O2Na) + A2 A + NaOH → B1(C3H3O2Na) + B2 A2, B2 lần lượt là những hóa chất nào sau đây ? A. C2H5OH và C2H4OH. B. CH3CHO và C2H5OH. C. C2H5OH và CH3CHO. D. C2H4OH và C2H5OH. Câu 45: Cho 500 gam benzen phản ứng với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc. Lượng nitrobenzen tạo thành được khử thành anilin. Biết rằng hiệu suất mỗi phản ứng đều là 78%. Khối lượng anilin thu được là A. 362,7 gam. B. 465 gam. C. 596,2 gam. D. 764,3 gam. Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng về saccarozơ và mantozơ ? A. Chúng là đồng phân của nhau. B. Dung dịch của chúng có thể hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Đều là các chất đisaccarit. D. Dung dịch của chúng không có phản ứng phản ứng tráng gương. Câu 47: Giả sử 100 kg mía cây ép ra được 90 kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%. Hiệu suất của quá trình sản xuất saccarozơ từ nước mía đạt 90%. Vậy lượng đường trắng thu được từ 1 tấn mía cây là A. 113,4 kg. B. 810 kg. C. 126 kg. D. 213,4 kg. Câu 48: Trong các polime sau có bao nhiêu chất là thành phần chính của chất dẻo : thuỷ tinh hữu cơ, nilon6,6, cao su buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđehit, PE. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
38
Câu 49: Hỗn hợp A, B là hai anken có khối lượng 12,6 gam trộn theo thỉ lệ đồng mol thì tác dụng vừa đủ với 32 gam brom. Nếu trộn hỗn hợp trên đẳng lượng thì 16,8 gam hỗn hợp đó tác dụng vừa đủ với 0,6 gam H2. Công thức phân tử của A, B lần lượt là (biết MA<MB) A. C2H4 và C7H14. B. C3H6 và C6H12. C. C4H8 và C5H10. D. C3H6 và C4H8. Câu 50: Một hiđrocacbon A chứa 84% khối lượng C trong phân tử. Công thức phân tử của A là
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :09 A. C7H14. B. C7H12. C. C7H8 D. C7H16. Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C2H8O3N2, đun nóng 0,1 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được một hợp chất hữu cơ Z có 2 nguyên tử C trong phân tử và còn lại a (gam) chất rắn. Giá trị của a là A. 6,8 gam. B. 8,2 gam. C. 8,5 gam. D. 9,8 gam. Câu 2: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) ; tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 3: X là hỗn hợp gồm axetanđehit và propanđehit. Đốt cháy hoàn toàn X tạo ra 0,8 mol CO2. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 64,8 gam Ag. Khối lượng của hỗn hợp X là A. 16 gam. B. 25 gam. C. 32 gam. D. 40 gam. Câu 4: Cho các hợp chất hữu cơ : C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 5: Số cặp anken (chỉ tính đồng phân cấu tạo) ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện : Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 6: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 10,8 gam. B. 9,4 gam. C. 8,2 gam. D. 9,6 gam. Câu 7: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là A. 70%. B. 50%. C. 60%. D. 80%. Câu 8: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. C. Fructozơ, mantozơ, glixezol, anđehit axetic. D.Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. Câu 9: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là A.Cocain, seduxen, cafein. B.heroin, seduxen, erythromixin. C. ampixilin, erythromixin, cafein. D. penixilin, paradol, cocain. Câu 10: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COOK 0,1M. Biết ở 298K, Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 298K là A. 4,24. B. 2,88. C. 4,76. D. 1,00.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
39
Câu 11: Phân tử khối của xenlulozơ vào khoảng 1.000.000 – 2.400.000. Hãy tính gần đúng khoảng biến đổi chiều dài mạch xenlulozơ (theo đơn vị mét). Biết rằng chiều dài mỗi mắt xích C6H10O5 khoảng 5Ao (1Ao = 10-10m). A. 3,0864.10-6m đến 7,4074.10-6m. B. 3,8064.10-6m đến 6,4074.10-6m. C. 3,0864.10-7m đến 7,4074.10-7m. D. 3,0864.10-6m đến 7,4074.10-7m. Câu 12: Cho các chất sau : 1) CH3CH(NH2)COOH 2) HOOCCH2CH2COOH 3) HOCH2COOH 4) HCHO và C6H5OH 5) HOCH2CH2OH và p-C6H4(COOH)2 6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là A. 1, 3 ,4, 5, 6. B. 1, 2, 3, 4, 5, 6. C. 1, 6. D. 1, 3 ,5 ,6. Câu 13: Cho các chất : CH3COOH (X) ; ClCH2COOH (Y) ; CH3CH2COOH (Z); Cl2CHCOOH (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là A. (X) ,(Z) ,(Y) ,(T). B. (Z) ,(X) ,(Y) ,(T). C. (Z) ,(X) ,(T) ,(Y). D. (T) ,(Y) ,(X) ,(Z). Câu 14: Hỗn hợp X gồm 3 amin no đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau được trộn theo khối lượng mol phân tử tăng dần với tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 10: 5. Cho 20 gam X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức của 3 amin trên lần lượt là A. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2. B. C4H9NH2, C5H11NH2, C6H13NH2. C. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2. D. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2. Câu 15: Cho 4 hợp chất thơm A, B, C, D có nhiệt độ sôi tương ứng như sau : 80oC; 132,1oC; 181,2oC ; 184,4oC. Công thức A, B, C, D tương ứng là B. C6H6, C6H5Cl, C6H5OH, C6H5NH2. A. C6H6, C6H5 NH2, C6H5OH, C6H5Cl. C. C6H5Cl, C6H6, C6H5NH2, C6H5OH. D. C6H6, C6H5Cl, C6H5NH2, C6H5OH. Câu 16: Nicotin là hợp chất hữu cơ có 100 < M < 200. Đốt cháy hoàn toàn 6,48 gam nicotin rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua hai bình : bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng NaOH đặc thấy khối lượng bình1 tăng 5,04 gam, bình 2 tăng 17,6 gam và khí N2 thoát ra có thể tích là 0,896 lít (đktc).Công thức phân tử của nicotin là B. C14H20N. C. C10H12N2. D. C10H14N2. A. C14H21N. Câu 17: Trộn 5,04 lít hỗn hợp A gồm etan, etilen và propilen với hiđro (lấy dư) trong bình kín có chất xúc tác Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí trong bình giảm đi 3,36 lít. Mặt khác 14,3 gam hỗn hợp A làm mất màu vừa đủ 48 gam brom (các thể tích khí đo ở đktc). Phần trăm khối lượng của propilen trong hỗn hợp A là A. 31,47%. B. 39,16%. C. 29,37%. D. 39,37%. Câu 18: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. xiclopropan. D. cumen. Câu 19: Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C6H10 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạora kết tủa màu vàng nhạt ? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 20: Cho từ từ nước brom vào 3,333 gam hỗn hợp gồm phenol và stiren đến khi ngừng mất màu thì hết 300 gam dung dịch Br2 nồng độ 3,2%. Phần trăm khối lượng của phenol trong hỗn hợp ban đầu là A. 37,59%. B. 64,41%. C. 62,41%. D. 31,59%. Câu 21: Cho 4,48 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 6,4 gam. B. 4,88 gam. C. 6,76 gam. D. 6,44 gam. Câu 22: Số đồng phân cấu tạo C4H11N của amin tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO2 cho khí là A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 23: Cho dãy phản ứng sau: CO2→(C6H10O5)n→ C12H22O11 →C6H12O6 → C2H5OH Số giai đoạn cần dùng xúc tác axit là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
40
Câu 24: Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, kali axetat và kali propionat. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn với X ? A. 6. B. 2. C. 3. D. 12. Câu 25: Hỗn hợp X gồm có C2H5OH ; C2H5COOH ; CH3CHO, trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy một lượng hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (ở đktc). Mặt khác cho 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 8,64 gam. B. 10,8 gam. C. 9,72 gam. D. 6,48 gam. Câu 26: Trong số các chất : chất béo, tinh bột, protein, glucozơ, tơ tằm, đường kính và xenlulozơ axetat có bao nhiêu chất là polime ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. HCOOH và HCOOCH3. B. HCOOH và HCOO C2H5. C. C2H5COOH và C2H5COOCH3. D. CH3COOH và CH3COOC2H5. Câu 28: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là A. HCOOH, CH3COOH. B. HCOOH, HOOC-CH2-COOH. C. HCOOH, C2H5COOH. D. HCOOH, HOOC-COOH. Câu 29: X là một aminoaxit. Cứ 0,01 mol X tác dụng vừa hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M thu được 1,835 gam muối .Mặt khác 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Vậy công thức cấu tạo của X là A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC3H6COOH. C. H2NC7H12COOH. D. H2NC3H5(COOH)2. Câu 30: Có bao nhiêu ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 70,588% và không bị oxi hóa bởi CuO (đun nóng) ? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 31: Đem crackinh một lượng butan thu được một hỗn hợp gồm 5 hiđrocacbon. Cho hỗn hợp khí này sục qua dung dịch nước brom dư thì lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam và sau thí nghiệm khối lượng bình brom tăng thêm 5,32 gam. Hỗn hợp khí còn lại sau khi qua dung dịch nước brom có tỉ khối đối với metan là 1,9625. Hiệu suất của phản ứng crackinh là A. 20,00%. B. 25,00%. C. 80,00%. D. 88,88%. Câu 32: Hóa chất dùng để nhận biết các lọ mất nhãn chứa riêng biệt các đồng phân mạch hở, cùng công thức phân tử C2H4O2 là B. Quỳ tím và kim loại kiềm. A. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3/NH3. C. Dung dịch NaOH và quỳ tím. D. Quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3. Câu 33: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 12%, thu được 20,4 gam muối của một axit hữu cơ đơn chức và 9,2 gam một ancol. Công thức cấu tạo của E là A. C3H5(COOCH3)3 B. C3H5(OCOH)3.C. C3H5(OCOCH3)3. D. C3H5(COOH)3. Câu 34: Hãy chọn câu trả lời đúng A. Saccarozơ còn được gọi là đường khử. B. Phân tử khối của 1 aminoaxit có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl luôn là 1 số lẻ. C. Tơ nilon-6, 6 là loại tơ nhân tạo kém bền với axit và bazơ. D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. Câu 35: Axit cacboxylic A với mạch cacbon không phân nhánh có công thức đơn giản là CHO. Dùng P2O5 để tách loại H2O khỏi A ta thu được chất B có cấu tạo mạch vòng. A là A. Axit cis-butenđioic. B. Axit trans-butenđioic. C. Axit butanđioic. D. Axit oxalic. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
41
Câu 36: Este A no, mạch hở có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Khi cho 14,6 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,4 gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là A. CH3COO-CH2-COOCH3. B. HCOO-C2H4-OOCC2H5. C. CH3COO-C2H2-COOCH3. D. CH3OOC-CH2-COOC2H5. Câu 37: Khi thủy phân tinh bột với xúc tác là các enzim thu được các sản phẩm là A. Đextrin, mantozơ, fructozơ, glucozơ. B. Đextrin, mantozơ, saccarozơ, glucozơ, fructozơ. C. Đextrin, mantozơ, saccarozơ, glucozơ. D. Đextrin, mantozơ, glucozơ. Câu 38: Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là TH ,t 0 , pcao + Cl2 − HCl A. C2H6 → C2H5Cl → C2H3Cl → PVC. 0
TH ,t , pcao + Cl2 B. C2H4 → C2H3Cl → PVC. TH ,t 0 , pcao 15000 C + HCl C. CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. 0
TH ,t , pcao + Cl2 − HCl D. C2H4 → C2H4Cl2 → C2H3Cl → PVC PVC. Câu 39: Cho các phản ứng : askt CH3Cl + HCl b) C2H4 + Br2→ C2H4Br2 a) CH4 + Cl2 → 0
Fe ,t askt c) C6H6 + Br2 → C6H5 Br + HBr d) C6H5CH3 + Cl2 → C6H5CH2Cl + HCl Số phản ứng có cơ chế thế gốc tự do, phản ứng dây chuyền là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 40: Để khử hết V lít xeton A mạch hở cần 3V lít H2, phản ứng hoàn toàn thu được hợp chất B. Cho toàn bộ B tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2. Các khí đo ở cùng điều kiện. A thuộc công thức là A. CnH2n-4O2. B. CnH2n-2O. C. CnH2n-4O. D. CnH2n-2O2. Câu 41: Ảnh hưởng của nhóm amino đến gốc phenyl trong phân tử anilin được thể hiện qua phản ứng giữa anilin với A. dung dịch Br2. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Br2 và dung dịch HCl. Câu 42: Cho các hiđrocacbon sau : aren(1) ; ankan có nhánh(2) ; anken có nhánh(3) ; xicloankan không phân nhánh(4) ; ankan không phân nhánh(5) ; anken không phân nhánh(6). Thứ tự tăng dần chỉ số octan của các hiđrocacbon trên là B. 5, 4, 6, 2, 3, 1. C. 4, 5, 6, 2, 3, 1. D. 5, 4, 6, 1, 2, 3. A. 1, 3, 2, 6, 4, 5. Câu 43: Từ xenlulozơ, người ta có thể điều chế cao su Buna. Khối lượng cao su Buna (chứa 90% polibutađien) có thể điều chế được từ 1 tấn gỗ (chứa 40,5% xenlulozơ) với hiệu suất cả quá trình đạt 75% là A. 11,25 kg. B. 56,25 kg. C. 112,5 kg. D. 91,1 kg. Câu 44: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C6H10O5. Khi A tác dụng với dung dịch NaHCO3 và với Na đều thu được số mol khí bằng số mol A đã phản ứng. Mặt khác, 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam một muối khan duy nhất. Công thức của A và giá trị của m là A. HOCH2CH2COOCH2CH2COOH ; 25,6 gam. B. HOOCCH2CHOHCH2CH2COOH ; 23,8 gam. C. HOOCCH2CHOHCH2CH2COOH ; 25,6 gam. D. HOCH2CH2COOCH2CH2COOH ; 23,8 gam. Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam chất X (có chứa 1 nguyên tử nitơ trong phân tử) thu được sản phẩm gồm CO2 ; H2O và N2. Cho 8,9 gam X tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,4 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. HCOONH3CH=CH2. B. CH3CH2COONH4. C. CH2=CHCOONH4. D. CH3COONH3CH3. Câu 46: Gluxit X có công thức tổng quát: Cn(H2O)m. Trong theo tỷ lệ m(H2O) : m(C) = 1,375:1. Biết MX = 342 đvC. Lấy X trộn với dung dịch H2SO4 loãng (to). Phản ứng kết thúc thu được 2 chất hữu cơ đồng phân A và B. X có thể là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. mantozơ. D. sacarit. Câu 47: Để định tính C, H của hợp chất hữu cơ, cần sử dụng các hóa chất là A. CuO, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH. B. O2, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
42
C. Không khí, CuSO4 khan, dung dịch Ba(OH)2.D. O2, CuSO4 khan, dung dịch Ca(OH)2. Câu 48: Cho 0,1 mol mỗi chất sau vào nước thu được 1 lít dung dịch tương ứng : C2H5ONa (1) ; CH3COONa (2) ; C6H5ONa (3) ; C2H5COOK (4) ; Na2CO3 (5). Thứ tự tăng dần pH của các dung dịch trên là A. 2, 4, 3, 5, 1. B. 2, 4, 5, 3, 1. C. 1, 5, 3, 4, 2. D. 1, 5, 3, 4, 2. Câu 49: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinyl axetilen và 0,2 mol H2 với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 21,6. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị của m là A. 80. B. 30. C. 45. D. 72. Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X mạch hở, đơn chức, có một liên kết đôi trong gốc thu được tổng số mol CO2 và H2O gấp 1,4 lần số mol O2 đã phản ứng. Số chất X thỏa mãn đề bài là
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :10 C. 4. D. 3. A. 2. B. 1. Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,48 lít (đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 16,2. B. 17,4. C. 17,2. D. 13,4. Câu 2: Cho các chất sau : alanin ; anilin ; glixerol ; ancol etylic ; axit axetic ; trimetyl amin ; etyl amin ; benzyl amin. Số chất tác dụng với NaNO2/HCl ở nhiệt độ thường có khí thoát ra là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 3: Oxi hóa hoàn toàn m gam hai ancol đơn chức, bậc một, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp nhau bằng CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp hơi X có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75. X làm mất màu vừa đủ 200 ml dung dịch Br21,5M. Giá trị của m là A. 7,8. B. 7,4. C. 8,6. D. 10,4. Câu 4: X có công thức phân tử C6H14. Khi clo hoá X (theo tỉ lệ mol 1:1) thu được 2 sản phẩm. Thực hiện phản ứng đề hiđro từ X thì thu bao nhiêu olefin ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 5: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua ; 0,3 mol benzyl bromua ; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol phenyl bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 28,7. B. 57,4. C. 70,75. D. 14,35. Câu 6: Dãy các chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tạo polime ? A. popilen ; anilin ; axit metacrilic ; cumen. B. Caprolactam ; axit terephtalic ; glixerol ; axit oxalic. C. Phenol; xilen ; alanin ; valin ; axit enantoic. D. Axit ađipic ; axit caproic ; hexametilen điamin ; etilenglicol. Câu 7: Số đồng phân amin là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H11N, khi tác dụng với NaNO2/HCl (0-5oC) tạo thành muối điazoni là A. 12. B. 7. C. 9. D. 14. Câu 8: Cho sơ đồ sau : →B → B1→ cao su buna. X →C→ C1→ C2→ thuỷ tinh hữu cơ. X là chất nào trong các chât sau ? A. CH=CH2COOCH=CH2. C. C6H5COOC2H5.
B. CH2=C(CH3)COOC2H5. D. C2H3COOC3H7.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
43
Câu 9: Hai đồng phân X, Y trong đó có 1 chất lỏng và 1 chất rắn có thành phần 40,45%C, 7,86%H, 15,73%N còn lại là oxi. Khi cho chất lỏng bay hơi thu được chất hơi có tỉ khối so với không khí là 3,069. Khi phản ứng với NaOH, X cho muối C3H6O2NNa, Y cho muối C2H4O2NNa. Công thức cấu tạo và trạng thái của X, Y là A. X là chất lỏng CH3-CH(NH2)-COOH, Y là chất rắn NH2-CH2COOCH3. B. X là chất rắn CH2(NH2)-CH2COOH, Y là chất lỏng NH2-CH2OOCCH3. C. X là chất lỏng CH2(NH2)-CH2COOH, Y là chất rắn NH2-CH2OOCCH3. D. X là chất rắn CH3-CH(NH2)-COOH, Y là chất lỏng NH2-CH2COOCH3. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Điều chế anđehit fomic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa metanol. B. Điều chế ancol etylic trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng hiđrat hóa etilen. C. Có thể nhận biết etanal và axit acrylic bằng dung dịch brom. D. Mantozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. Câu 11: Cho triolein lần lượt tác dụng với các chất sau : Na ; H2 ; I2 ; H2O ; dung dịch NaOH ; CaCO3 ; Cu(OH)2. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 12: Oxi hóa hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hơi 2 ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 được 34,56 gam Ag. Số mol mỗi ancol trong X là A. 0,05 và 0,05. B. 0,03 và 0,07. C. 0,02 và 0,08. D. 0,06 và 0,04. Câu 13: Cho các axit : 1) axit oleic 2) axit acrylic 3) axit axetic 4) axit panmitic 5) axit oxalic 6) axit terephtalic 7) axit stearic Các axit béo là C. 1, 4, 7. D. 1, 2, 4, 5. A. 1, 3, 4, 7. B. 1, 3, 4, 6, 7. Câu 14: Hợp chất X chứa C, H, O. X chỉ chứa các nhóm chức có hiđro linh động. X không tác dụng với NaHCO3 nhưng tác dụng với NaOH ở nhiệt độ phòng theo tỉ lệ mol 1:1. Khi cho X tác dụng với Na thì thu được số mol khí H2 đúng bằng số mol X đã phản ứng. Trong phân tử X, oxi chiếm 25,8% về khối lượng. Hãy cho biết X có bao nhiêu đồng phân ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 15: Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon - 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon- 6,6. C. Tơ nilon- 6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. Câu 16: Trong 3 chất sau : phenol, anilin, p-amino phenol. Số chất làm đổi màu quỳ tím là A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. không có chất nào. Câu 17: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly - Ala - Gly với Gly - Ala là A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH. Câu 18: Một hỗn hợp gồm saccarozơ và mantozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Đun nóng hỗn hợp như trên với H2SO4 loãng, trung hòa sản phẩm bằng dung dịch NaOH dư lại cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam Ag. Tính khối lượng saccarozơ có trong hỗn hợp ? A. 10,26 gam. B. 12,825 gam. C. 20,52 gam. D. 25,65 gam. Câu 19: Cho 5 chất hữu cơ sau cùng có M = 74 đvC : C4H9OH ; C2H5COOH ; HOOCCHO ; HOCH2CH2CHO ; CH3OC3H7. Trong đó: + Các chất (3), (4) làm đỏ quỳ tím + Các chất (4), (5) có phản ứng tráng gương + Các chất (1), (3), (4), (5) tác dụng với Na Vậy các chất trên lần lượt là A.CH3-O-C3H7 (1); C2H5COOH (2); HOOCCHO (3); C4H9OH (4); HOCH2CH2CHO (5). B.C4H9OH (1); CH3OC3H7 (2); HOOCCHO (3); C2H5COOH (4); HOCH2CH2CHO (5). C.C4H9OH (1); CH3OC3H7(2); C2H5COOH (3); HOOCCHO (4); HOCH2CH2CHO (5). D.C4H9OH (1); C2H5COOH (2); CH3OC3H7 (3); HOCH2CH2CHO (4); HOOCCHO (5). Câu 20: Z là amin đơn chức chứa 23,73% nitơ. Cho các đồng phân của Z tác dụng với dung dịch H2SO4, có thể có tối đa mấy loại muối được tạo ra ? A. 4. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 21: Cho 2 chất X và Y có công thức phân tử là C4H7ClO2 thỏa mãn :
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
44
X + NaOH → muối hữu cơ X1 + C2H5OH + NaCl (1) X + NaOH → muối hữu cơ Y1 + C2H4(OH)2 + NaCl (2) X và Y lần lượt là A. CH3COOC2H4Cl và CH2ClCOOCH2CH3. B. CH3COOCHClCH3 và CH2ClCOOCH2CH3. C. CH2ClCOOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl. D. CH2ClCOOCH2CH3 và CH3COOCHClCH3. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol no đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy cho từ từ qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng 20,4 gam đồng thời có 10 gam kết tủa. Đun sôi dung dịch còn lại thấy sinh ra thêm 10 gam kết tủa nữa. Ancol có công thức là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,99 gam hỗn hợp 2 este đồng phân của nhau, đều tạo bởi axit no đơn chức và rượu (ancol) no đơn chức. Sản phẩm cháy cho qua dung dịch Ca(OH)2, thấy sinh ra 4,5 gam kết tủa. 2 este đó là A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. D. HCOOC4H9 và C2H5COOC2H5. C. HCOOC3H7 và CH3COOC3H5. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp C2H2, C4H10, CH3CH=CH2 thu được CO2 và H2O trong đó nCO2 nH2O = 0,025 mol. Hỗn hợp khí ban đầu làm mất màu tối đa V lít nước brom 0,1M. Giá trị của V là A. 1. B. 1,2. C. 1,25. D. 1,5. Câu 25: Amino axit X có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH, biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khô thu được 3,68 gam muối khan. Công thức phù hợp của X là A. CH3CH(NH2)COOH. B. NH2CH2COOH. C. NH2(CH2)4COOH. D. CH3CH2CH(NH2)COOH. Câu 26: Trong các công thức sau, công thức nào có thể là este : C2H4O2 (1);C2H6O2 (2); C3H4O2 (3); C3H8O2 (4) A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 2 và 4. D. 1 và 3. Câu 27: Cho Na dư vào 1 dung dịch cồn (C2H5OH + H2O), thấy khối lượng H2 bay ra bằng 3% khối lượng cồn đã dung. Dung dịch cồn có nồng độ C% của C2H5OH là A. 68,57%. B. 70,57%. C. 72,57%. D. 75,57%. Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 10 gam 1 loại chất béo cần 1,2 gam NaOH, Từ 1 tấn chất béo trên đem nấu với NaOH thì lượng xà phòng nguyên chất có thể thu được là A. 1028 kg. B. 1038 kg. C.1048 kg. D. 1058 kg. Câu 29: Có 2 ancol X, Y. Khi đốt cháy cùng 1 số mol mỗi ancol đều thu được CO2 và H2O với tỉ lệ nCO2 : nH2O = 2: 3 ; trong đó lượng oxi cần để đốt cháy X nhiều hơn lượng cần để đốt Y. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. etan- 1,2- điol, etanol. B. propan- 1- ol, propan- 1,3- điol. C. metanol, etan- 1,2- điol. D. etanol, etan- 1,2- điol. Câu 30: Chỉ dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và khi đun nóng có thể nhận biết được tất cả các chất trong tập hợp chất nào sau đây: 1> Các dung dịch : glucozơ, glixerol, ancol etylic, anđehit axetic. 2> Các dung dịch : glucozơ, anilin, metyl fomiat, axit axetic. 3> Các dung dịch : saccarozơ, mantozơ, tinh bột, axit fomic. A. Chỉ 1. B. 1 và 2. C. 2 và 3. D. 1, 2 và 3. Câu 31: Oxi hóa C2H5OH bằng CuO nung nóng, thu được hỗn hợp chất lỏng gồm CH3CHO, C2H5OH dư và H2O có M = 40 đvC. Hiệu suất phản ứng oxi hóa là A. 25%. B. 35%. C. 45%. D. 15%. Câu 32: Chất X là 1 anđehit mạch hở chứa a nhóm chức anđehit và b liên kết C=C ở gốc hiđrocacbon. Công thức phân tử của X có dạng nào sau đây ? A. CnH2n – 2a – 2bOa. B. CnH2n – a – bOa. C. CnH2n + 2 – a – bOa. D. CnH2n + 2 – 2a – 2bOa. Câu 33: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ? A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 (to) xảy ra phản ứng tráng bạc. B. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng 1 sản phẩm. C. Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng. D. Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau. Câu 34: Chất A là một amino axit mà phân tử không chứa thêm loại nhóm chức nào khác. Thí nghiệm cho biết 100 ml dung dịch 0,2M của chất A phản ứng vừa hết với 160 ml dung dịch NaOH 0,25M. Cô cạn dung dịch sau
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
45
phản ứng này thì được 3,82 gam muối khan.Vậy khi đốt cháy hoàn toàn 1 lượng chất A như trên thì sẽ thu được bao nhiêu gam nước ? A. 1,62 gam. B. 1,8 gam. C. 3,24 gam. D. 2,43 gam. Câu 35: Để xà phòng hoá hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp 2 este đơn chức A và B cần 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp nhau và 1 muối khan X duy nhất. Công thức cấu tạo và % khối lượng của 2 este trong hỗn hợp đầu là A. HCOOCH3 61,85% và HCOOC2H538,15%. B. CH3COOCH3 66,67% và CH3COOC2H5 33,33%. C. HCOOCH3 66,67% và HCOOC2H5 33,33%. D. CH3COOCH3 61,85% và CH3COOC2H5 38,15%. Câu 36: Cho các chất : HCN, H2, dung dịch KMnO4, Br2/CH3COOH. số chất phản ứng được với (CH3)2CO là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 37: Cho 0,1 mol ankan A tác dụng hết với tối đa 28,4 gam khí Cl2. Công thức phân tử của A là A. C2H6. B. C4H10. C. CH4. D. C3H8. Câu 38: Đốt cháy 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52 gam CO2 và 1,152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,8 gam chất rắn khan. Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là A. CH2=CHCOOH. B. CH2=C(CH3)COOH. C. HOOC(CH2)3CH2OH D. HOOCCH2CH(OH)CH2CH3. Câu 39: Cho sơ đồ chuyển hoá: Br2 Cu ( OH ) 2 + NaOH H 2 SO4 NaOH CuO X1 → X2 → X3 → X4 → HOOC-COOH C2H4 → X3, X4 lần lượt là A. OHC-CHO, NaOOC-COONa B. OHC-CHO, CuC2O4 C. OHC-CHO, NaOOC-CH2OH D. HOCH2CH2OH, OHC-CHO. Câu 40: Cho các chất : amoniac (1), anilin (2), p- nitroanilin (3), p- metylanilin (4), metylamin (5), đimetylamin (6). Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực bazơ tăng dần. A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6). B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6). C. (2) < (3) < (1) < (4) < (5) < (6). D. (3) < (1) < (2) < (4) < (5) < (6). Câu 41: Câu nào sau đây không đúng ? A. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm (to) sẽ cho 1 hỗn hợp các α- amino axit. B. Phân tử khối của 1 amino axit (gồm 1 chức NH2 và 1 chức COOH) luôn luôn là số lẻ. C. Các amino axit đều tan trong nước. D. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu. Câu 42: Tính khối lượng glucozơ đem lên men rượu, biết rằng khi cho toàn bộ sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào 1 lít dung dịch NaOH 2M (d = 1,05 g/ml) thì thu được dung dịch hỗn hợp 2 muối có tổng nồng độ là 12,27%. Hiệu suất của quá trình lên men là 70%. A. 257,14 gam. B. 192,86 gam. C. 160,71 gam. D. 135 gam. Câu 43: Một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu để điều chế ancol etylic. Biết hiệu suất của quá trình là 70%. Khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Từ 1 tấn mùn cưa trên điều chế được thể tích cồn 70o là A. 305,7 lít. B. 310,6 lít. C. 425,9 lít. D. 306,5 lít. Câu 44: A có công thức phân tử C5H11Cl. Tên của A phù hợp với sơ đồ : A → B (ancol bậc 1) → C → D (ancol bậc 2) → E → F (ancol bậc 3) A. 1- clo- 2- metylbutan. B. 1- clo- 3- metylbutan. C. 1- clopentan. D. 2- clo- 3- metylbutan. Câu 45: Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là A. 2,2-đimetylpropan và pentan. B. 2,2-đimetylpropan và 2-metylbutan. C. 2-metylbutan và 2,2-đimetylpropan. D. 2-metylbutan và pentan. Câu 46: Nicotin là hoạt chất có trong thuốc lá làm tăng khả năng ung thư phổi. Khối lượng phân tử của Nicotin khoảng 160u. Trong phân tử Nicotin có 74,03%C ; 8,699%H ; 17,27%N. Công thức phân tử của Nicotin là A. C10H14N2. B. C10H11N. C. C10H12N. D. C10H12N2.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
46
Câu 47: Lấy 9,1 gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4 gam CO2. CTCT của A và B là A. CH2=CHCOONH4 ; NH3. B. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2. D. CH3COONH3CH3 ; CH3NH2. C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2. Câu 48: Lấy 9,1 gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên, thu được 4,4 gam CO2. CTCT của A và B là B. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2. A. CH2=CHCOONH4 ; NH3. C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2. D. CH3COONH3CH3 ; CH3NH2. Câu 49: Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là A. C2H7N và C3H9N. B. CH5N và C2H7N. C. C3H9N và C4H11N. D. C3H7N và C4H9N. Câu 50: Cho dãy các chất C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO (caprolactam). Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :11 A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 1: Hóa hơi 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện, mặt khác cho 2,28 gam hỗn hợp 2 anđehit trên tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 15,12 gam Ag. Công thức phân tử 2 anđehit là A. CH2O và C3H4O. B. CH2O và C2H2O2. C. CH2O và C2H4O. D. C2H4O và C2H2O2. Câu 2: Amino axit X tồn tại trong tự nhiên có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khô thu được 2,51 gam chất Z. Công thức phù hợp của X là B. NH2CH2COOH. A. NH2(CH2)4COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau : A. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước. B. Đun nóng ancol metylic với H2SO4đặc ở 170oC thu được ete. C. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh. D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit. Câu 4: Cho 0,05 mol chất X tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y ; khối lượng dung dich Br2 tăng lên 2,1 gam . Thủy phân chất Y được chất Z không có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Chất X là B. xiclopropan. C. axit fomic. D. ancol etylic. A. propen. Câu 5: Cho ancol X tác dụng với axit Y được este E. Làm bay hơi 8,6 gam E thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,2 gam O2 (đo ở cùng điều kiện). Biết MX> MY. Công thức cấu tạo của E là A. HCOOCH=CHCH3. B. CH2=CHCOOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH2CH=CH2 Câu 6: Có một loại polime như sau: …- CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2 - … Công thức một mắt xích của polime này là A. -CH2- . B. -CH2-CH2 - . C. - CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-. D. -CH2-CH2-CH2-. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol este X thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Khi thủy phân 0,1 mol X bằng dung dịch KOH được 0,2 mol rượu etylic và 0,1 mol muối. Công thức cấu tạo của X là
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
47
A. C2H5OOC-COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH2(COOC2H5)2. D. CH3COOC2H5. Câu 8: Số liên kết peptit trong hợp chất H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3) -CO-NH-CH(C6H5) - CO- NH-CH2-CH2-COOH là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 9: Hỗn hợp khí A chứa C2H2 và H2 có tỉ khối hơi so với hiđro là 5,00. Dẫn 20,16 lít A đi qua bột Ni nung nóng thu được 10,08 lít khí B. Cho B qua dung dịch brom dư còn lại 7,392 lít khí C không bị brom hấp thụ (các thể tích khí đo đktc). Hỏi khối lượng bình brom tăng bao nhiêu gam ? A. 3,4 gam. B. 3,3 gam. C. 3,75 gam. D. 33 gam. Câu 10: Cho một anđehit X mạch hở ; biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol H2 (Ni, to) thu được chất Y, 1 mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol H2. Công thức tổng quát của X là A. CnH2n-2(CHO)2. B. CnH2n-1CHO. C. CnH2n(CHO)2. D. CnH2n-1(CHO)3. Câu 11: Oxi hóa 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetanđehit, nước và ancol etylic (dư). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y, sinh ra V lít khí (đktc). Phát biểu đúng là A. số mol Na phản ứng là 0,2 mol. B. giá trị của V là 1,12. C. hiệu suất phản ứng của oxi hóa ancol là 100%. D. giá trị của V là 2,24. Câu 12: Chất hữu cơ Z có CTPT C4H6O2Cl2 : t0 Z + dung dịch NaOH dư → muối hữu cơ Z1 + NaCl + H2O. CTCT phù hợp của Z là A. CH3COOCCl2CH3. B. CH3CHClCHClOCOH. C. CHCl2COOCH2CH3. D. CH3CH2COOCHCl2. Câu 13: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất có thể làm nhạt màu dung dịch nước Br2 ? B. xiclopropan, glucozơ, axit fomic. A. buta-1,3-đien, metylaxetilen, cumen. C. etilen, axit acrilic, saccarozơ. D. axit axetic, propilen, axetilen. Câu 14: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất lỏng sau: CH3COOH, HCOOH, CH2=CH-COOH, CH3CHO, C2H5OH. Dùng những hóa chất nào để phân biệt các chất ? A. Na2CO3, dd AgNO3/NH3 và Br2. B. NaOH, Na và Cu(OH)2. D. Quỳ, NaOH và Na. C. NaOH, dd AgNO3/NH3. Câu 15: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x - y = a. Công thức chung của este là A. CnH2nO2. B. CnH2n-2O2. C. CnH2n-4O6. D. CnH2n-2O4. Câu 16: Hỗn hợp X gồm 2 olefin đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy 5 lít X cần vừa đủ 18 lít O2 cùng điều kiện. Dẫn 0,5 lít X vào H2O có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp Y trong đó tỉ lệ về số mol các rượu bậc I so với rượu bậc II là 7 : 3. % khối lượng rượu bậc II trong Y là A. 34,88%. B. 53,57%. C. 66,67%. D. 23,07%. Câu 17: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là A. CH3-COO-CH2-CH2Cl. B. HCOO-CH2-CHCl-CH3. C. HCOOC(CH3)Cl-CH3. D. HCOO-CHCl-CH2-CH3. H SO
,t 0
HBr 2 4 ( dac ) Mg , etekhan Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa :Butan -2-ol → X(anken) → Y → Z. Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là A. CH3-CH2-CH2-CH2-MgBr. B. (CH3)2CH-CH2-MgBr. C. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3. D. (CH3)3C-MgBr. Câu 19: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 20: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là A. CH3COOH ; C2H6 ; CH3CHO ; C2H5OH B. C2H6 ; C2H5OH ; CH3CHO ; CH3COOH. C. C2H6 ; CH3CHO ; C2H5OH ; CH3COOH D. CH3CHO ; C2H5OH ; C2H6 ; CH3COOH.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
48
Câu 21: Cho dãy chuyển hóa:
E là chất nào trong các chất sau ? A. Cao su buna. B. Butađien-1,3 (buta-1,3-đien). C. Axit axetic. D. Polietilen. Câu 22: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol 1 este X có công thức phân tử C4H6O2. Dung dịch sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH-COOCH3. B. HCOOCH2-CH=CH2. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3. Câu 23: Đốt cháy hết 17,4 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức, đồng đẳng kế tiếp thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 19,8 gam nước. Nếu cho 17,4 gam hỗn hợp trên qua CuO dư nung nóng, sau phản ứng lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì được lượng Ag là A. 108 gam. B. 162 gam. C. 129,6 gam. D. 194,4 gam. Câu 24: Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 7,2 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CHO. B. C3H5CHO. C. HCHO. D. C3H7CHO. Câu 25: Tổng số đồng phân có tính chất lưỡng tính ứng với công thức phân tử C2H7O2N là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 26: Crackinh 1 ankan A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 5 hiđrocacbon có M = 36,25, hiệu suất phản ứng là 60%. Công thức phân tử của A là A. C4H10. B. C5H12. C. C3H8. D. C2H6. Câu 27: Hỗn hợp X gồm 2 axit HCOOH và CH3COOH có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm CH3OH và C2H5OH có tỉ lệ mol 3 : 2. Cho 11,13 gam X đun nóng với 7,52 gam Y có H2SO4 đặc xúc tác. Nếu hiệu suất các phản ứng este hóa đều đạt 80% thì khối lượng este thu được là A. 11, 26 gam. B. 11,616 gam. C. 13,4 gam. D. 14,52 gam. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit HOOCC6H4COOH là 2 monome được dùng để điều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất loại tơ nào ? A. Nilon-6,6. B. Capron. C. Lapsan. D. Enang. Câu 29: Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm thu được một muối natri có khối lượng 41/37 khối lượng este. Biết khi làm bay hơi 7,4 gam este trên thì thể tích hơi của nó đúng bằng thể tích của 3,2 gam O2 ở cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của este là A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 30: Cho 17,0 gam hỗn hợp gồm C2H5OH ; HCOOH ; C2H4(OH)2 tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít khí (đktc). % khối lượng C2H4(OH)2 trong hỗn hợp là A. 27,05. B. 59,74. C. 72,94. D. 39,6 . Câu 31: Điều chế polivinyl ancol : (- CH(OH)-CH2- )n bằng cách nào ? A. Trùng hợp anlcol vinylic. B. Xà phòng hóa poli(vinyl axetat). C. Trùng ngưng etylen glicol. D. Đun nóng PVC với dung dịch kiềm loãng. Câu 32: Phản ứng đúng là A. 2C6H5ONa + CO2 + H2O → 2C6H5OH + Na2CO3. B. C6H5OH + Na2CO3→ C6H5ONa + NaHCO3. C. C6H5OH + HCl → C6H5Cl + H2O. D. C2H5OH + NaOH→ C2H5ONa + H2O. Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 axit no : A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 axit là A. CH3COOH và C2H5COOH. C. HCOOH và HOOC-COOH. B. HCOOH và C2H5COOH. D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
49
Câu 34: Cho phản ứng : C4H6O2 + NaOH→ B + D ; Biết D tham gia được phản ứng tráng gương và từ B có thể điều chế trực tiếp ra CH4 và C2H6. B là A. CH3COONa. B. C2H5COONa. C. A, B đều đúng. D. HCOONa. Câu 35: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch H2SO4 1M cho 17,4 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử và khối lượng của mỗi amin trong hỗn hợp X là A. 4,5 gam C2H5NH2 và 2,8 gam C3H7NH2. B. 3,1 gam CH3NH2 và 4,5 gam C2H5NH2. C. 1,55 gam CH3NH2 và 4,5 gam C2H5NH2. D. 3,1 gam CH3NH2 và 2,25 gam C2H5NH2. Câu 36: X là một amino axit có nguồn gốc thiên nhiên. 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 ml HCl 1M tạo ra 18,35 gam muối. Mặt khác 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 38,2 gam muối. Tên của X là B. axit glutamic. C. glyxin D. lysin. A. alanin. Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng : t o , p xt H 2O men ZnO , MgO Xenlulozơ B →E → A → → D 5000 C H+ Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là A. Cao su buna. B. buta-1,3-đien. C. axit axetic. D. polietilen. Câu 38: Các polime sau : Tơ nilon 6,6 ; tơ tằm ; tơ capron ; tơ polieste. Số polime có chứa liên kết amit là B. 2. C. 3. D. 4. A. 1. Câu 39: Cho lần lượt phenolphtalein vào các dung dịch FeCl3 ; Al2(SO4)3 ; CuSO4 ; Na2CO3 ; NaCl. Dung dịch làm biến đổi màu phenolphtalein là A. FeCl3;Al2(SO4)3; CuSO4; Na2CO3. B. NaCl. C. Na2CO3. D. Không có dung dịch nào. Câu 40: Từ Benzen và metan cùng các chất vô cơ cần thiết khác điều chế m-NO2-C6H4-COOH cần tối thiểu số phản ứng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 41: X là một este thơm có công thức phân tử C8H8O2. X không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol, và không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC6H5. B. HCOOC6H4CH3. C. C6H5COOCH3. D. HCOOCH2C6H5. Câu 42: Các chất sau : CH3COONa, CH3COOC2H5,C2H5OH, CH3CHO, C4H10, (CH3CO)2O. Số chất có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic là A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất. Câu 43: Các chất: 1. CH3COOH ; 2. FCH2COOH ; 3. ClCH2COOH ; 4. BrCH2COOH Tính axit của chúng tăng theo trật tự nào ? A. 1< 2 <3 <4. B. 3<1 < 2 <4. C. 1< 3 < 2< 4. D. 1< 4<3 < 2. Câu 44: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là A.HCOO-CH2- CHCl-CH3. B. CH3-COO-CH2-CH2Cl. C. HCOOCHCl-CH2-CH3. D. HCOOC(CH3)Cl-CH3. Câu 45: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để hiệu suất phản ứng đạt 80% (tính theo axit) thì khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hóa thực hiện ở cùng nhiệt độ) A. 1,6. B. 1,25. C. 1,0. D. 1,8. Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức thu thể tích nước bằng 1,5 lần thể tích CO2(đo ở cùng điều kiện to, áp suất ). Tìm công thức phân tử của amin là A. C4H11N. B. C3H9N. C. C2H7N. D. CH5N. Câu 47:Glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit hữu cơ đơn chức thì số trieste thu được tối đa là A. 6. B. 9. C. 12. D. 18. Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol 1 anđehit A thì thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa hết với 300 ml dung dịch AgNO3 1M cho 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của A là THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
50
A. CH3CH2CHO. B. OHCCH2CHO. C. CH≡CCHO. D. CH2=CHCHO. Câu 49:Trong các chất : Glucozơ, saccarozơ , fructozơ, mantozơ, xenlulozơ, tinh bột. Những chất có phản tráng gương là A. glucozơ, fructozơ. B. glucozơ, tinh bột, xenlulozơ. C. glucozơ, fructozơ, mantozơ. D. glucozơ, fructozơ, mantzơ, tinh bột, xenlulozơ. Câu 50: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 18,60 gam. B. 16,80 gam. C. 18,96 gam. D. 20,40 gam.
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :12 ------------HẾT-----------Câu 1: Cho các phát biểu về tính chất của phenol như sau : (1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân bezen hút electron của nhóm –OH bằng hiệu ứng liên hợp, trong khi nhóm –C2H5 lại đẩy electron vào nhóm –OH. (2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh họa bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH còn C2H5OH thì không. (3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH. (4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hóa đỏ. Nhóm gồm các phát biểu đúng là A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (3), (1), (4). Câu 2: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không đúng dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở ? A. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit. B. Khi có xúc tác enzim, glucozơ lên men tạo rượu etylic. C. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan. D. Glucozơ có phản ứng tráng gương. Câu 3: Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng hoàn toàn với Na thoát ra 1,68 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tham gia phản ứng cộng H2 hoàn toàn thì khối lượng sản phẩm cuối cùng là A. 11,1 gam. B. 7,4 gam. C. 11,2 gam. D. 11,0 gam. Câu 4: Tiến hành trùng hợp 5,2 gam stiren. Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch brom 0,15M, rồi cho tiếp dung dịch KI dư vào thì được 0,635 gam iot. Khối lượng polime tạo thành là A. 2,5 gam. B. 9,3 gam. C. 4,8 gam. D. 3,9 gam. Câu 5: Một nguyên tử có 3 electron độc thân. Hãy cho biết nguyên tử đó có thể là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây ? A. 2040Ca . B. 2656 Fe . C. 4823V . D. 2144 Sc . Câu 6: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng lượng vừa đủ 300 ml dung dịch HNO3 5M thu được V lít hỗn hợp khí NO2 và NO (ở đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Giá trị của V là A. 8,96 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
51
Câu 7: Cho Na dư vào V (ml) cồn etylic 46o (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml ; của nước là 1 g/ml) thu được 42,56 lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 475 ml. B. 200 ml. C. 100 ml. D. 237,5 ml. Câu 8: Cho các chất sau : CH2=CHCH3 ; ClCH=CHCH3 ; (CH3)2CHCH=CHCH3 ; (CH3)2C=CHCl ; CH3CH=CHCOOH ; C6H5CH=C(CH3)2. Số chất có đồng phân hình học là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Cho A có công thức phân tử C5H8O2 phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra muối A1 và chất hữu cơ A2, nung A1 với vôi tôi xút thu được một chất khí có tỉ khối với hiđro là 8 ; A2 có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là A. CH3COOCH2CH=CH2. B. CH3COOCH=CHCH3. C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. C2H5COOCH=CH2. Câu 10: Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết bằng 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là A. (HCOO) 3C3H5. B. C3H5(OCOCH3)3. C. (CH3COO)2C2H4. D. CH3COOC2H5. Câu 11: Cho các polime sau : (-CH2-CH=CH-CH2-)n ; (-CH2-CH2-)n ; (-NH-[CH2]5-CO-)n Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2=CHCH=CH2 ; CH2=CH2 ; H2N[CH2]5COOH. B. CH2=CH2 ; CH3CH=CHCH3 ; H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH=C=CH2 ; CH2=CH2 ; H2N[CH2]5COOH. D. CH2=CHCl ; CH3CH=CHCH3 ; CH3CH(NH2)COOH. Câu 12: Một hỗn hợp gồm hai chất A, B là sản phẩm thế nitro của benzen, cách nhau 1 nhóm NO2. Lấy 0,03 mol hỗn hợp A, B và biến toàn bộ nitơ trong đó thành N2 thì thu được 0,896 lít (đktc). Xác định tên và số mol của A, B. A. 0,02 mol nitrobenzen ; 0,01 mol m-trinitrobenzen. B. 0,01 mol p-đinitrobenzen ; 0,02 mol 1,3,5-trinitrobenzen. C. 0,01 mol o-đinitrobenzen ; 0,02 mol 1,3,5-trinitrobenzen. D. 0,01 mol m-đinitrobenzen ; 0,02 mol 1,3,5-trinitrobenzen. Câu 13: Khi cho chất A có công thức phân tử C3H5Br3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được chất hữu cơ X có phản ứng với Na và phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. 1,1,1-tribrompropan. B. 1,2,3-tribrompropan. C. 1,1,3-tribrompropan. D. 1,2,2-tribrompropan. Câu 14: Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lí ? A. Tổng hợp anilin bằng cách dùng hiđro mới sinh (hiđro nguyên tử) khử nitrobenzen. B. Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao. C. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn. D. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Fructozơ còn tồn tại ở dạng β-, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể. B. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được amoni gluconat. C. Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở. D. Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol. Câu 16: Khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn thu được khi lên men 10 lít rượu 8o thành giấm ăn là bao nhiêu gam ? Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml và giả sử phản ứng lên men giấm đạt hiệu suất 80%. A. 677,83 gam. B. 667,83 gam. C. 834,78 gam. D. 843,78 gam. Câu 17: Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột được chia thành hai phần. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc và cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thấy tách ra 2,16 gam Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
52
sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thấy tách ra 6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp ban đầu có % khối lượng glucozơ và tinh bột lần lượt là A. 35,29 và 64,71. B. 64,71 và 35,29. C. 64,29 và 35,71. D. 35,71 và 64,29. Câu 18: Cho các chất sau : (1) Anilin ; (2) etylamin ; (3) điphenylamin ; (4) đietylamin ; (5) natrihidroxit ; (6) Amoniac. Dãy nào sau đây có thứ tự sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ của các chất ? A.(5) > (4) >(2) > (6) > (1) > (3). B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2). C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6). D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6). Câu 19: Cho các chất sau : etilen, axetilen, buta-1,3-đien, benzen, stiren, naphtalen tác dụng với nước brom. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 20: Anđehit X mạch hở, cộng hợp với H2 theo tỉ lệ 1 : 2 (lượng H2 tối đa) tạo ra chất Y. Cho Y tác dụng hết với Na thu được thể tích H2 bằng thể tích X phản ứng để tạo ra Y (ở cùng to, p). X thuộc loại hợp chất nào sau đây ? A. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. Anđehit no, đơn chức. C. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. D. Anđehit no, hai chức. Câu 21: Cho 13,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với 6,9 gam Na đến phản ứng hoàn toàn, thu được 20,3 gam chất rắn. Hai ancol đó là A. C3H7OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. CH3OH và C2H5OH. D. C3H5OH và C4H7OH. Câu 22: Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dd AgNO32M trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. X có công thức cấu tạo là A. CH2=C=CHCHO. B. CH3CH2CHO. C. HC≡CCH2CHO. D. HC≡CCHO. Câu 23: Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su. Số mắt xích isopren có một cầu đisunfua –S –S– là A. 46. B. 45. C. 48. D. 47. Câu 24: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. etylamoni fomat. B. đimetylamoni fomat. C. amoni propionat. D. metylamoni axetat. Câu 25: Thực hiện phản ứng đề hiđro hóa ankan X thu được một hỗn hợp Y gồm ankan, anken và H2. Tỉ khối hơi của X đối với Y là 1,6. Hiệu suất của phản ứng đề hiđro hóa là A. 66,67%. B. 60%. C. 80%. D. 75%. Câu 26: Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác. A. Công thức thức của hai amin là CH5N và C2H7N. B. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin. C. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M. D. Số mol của mỗi chất là 0,02mol. Câu 27: Cho 3,15 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam brom. Để trung hoàn toàn 3,15 gam hỗn hợp X cần 90 ml dd NaOH 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng của axit axetic trong hỗn hợp X là A. 35,24%. B. 45,71%. C. 19,05%. D. 23,49%. Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,4. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y; tỉ khối của Y so với H2 bằng 14,25. Công thức cấu tạo của anken là A. CH2=CH2. B. CH3CH=CHCH3. C. C(CH3)2=C(CH3)2. D. CH2=CHCH2CH3. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
53
Câu 29: Cân bằng phương trình phản ứng: CH2-CH=CH2 COOH +
KMnO4
+
H2SO4+CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Tổng hệ số của các chất tham gia trong phương trình phản ứng trên là A. 46. B. 45. C. 48. D. 47. Câu 30: Cho các chất: HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất có phản ứng với (CH3)2CO là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 31: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là A. 0,92. B. 0,64. C. 0,46. D. 0,32. Câu 32: Đun nóng 18 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH có mặt H2SO4 đặc. Kết thúc thí nghiệm thu được 10,56 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá bằng A. 40%. B. 60%. C. 30%. D. 80%. Câu 33: Để oxi hoá hết 10,6 gam o-xylen (1,2-đimetylbenzen) cần bao nhiêu lít dung dịch KMnO4 0,5M trong môi trường H2SO4 loãng. Giả sử dùng dư 20% so với lượng phản ứng. A. 0,48 lít. B. 0,24 lít. C. 0,12 lít. D. 0,576 lít. Câu 34: Dẫn 2,8 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 16 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,68 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,8 lít X thì sinh ra 5,04 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc) A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H4. C. CH4 và C3H6. D. C2H6 và C3H6. Câu 35: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. C. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH. Câu 36: Hợp chất dưới đây có tên gọi là: CH2 =CH-CO-CH2 CH3 A. etylvinyl xeton. B. penten-3-ol. C. đimetyl xeton. D. vinyletyl xeton. Câu 37: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là A. anđehit axetic, but-1-in, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, but-2-in. C. anđehit fomic, axetilen, etilen. D. axit fomic, vinylaxetilen, propin. Câu 38: Cho các chất : Xiclopropan, xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-in, stiren, naphtalen. Số chất phản ứng với dung dịch brom là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 39: Khi cho isopren phản ứng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1 thì số chất hữu cơ thu được nhiều nhất (chỉ tính đồng phân cấu tạo) là A. 6. B. 5. C. 8. D. 4. Câu 40: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 8,2 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là A. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. B. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. C. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4 . D. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. Câu 41: Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam bạc kim loại. Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 200,0 ml dung dịch NaOH 1,0M. Công thức của hai axit đó là A. HCOOH, C3H7COOH. B. CH3COOH, C2H5COOH. C. CH3COOH, C3H7COOH. D. HCOOH, C2H5COOH. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
54
Câu 42: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, phân tử của chúng chỉ có một loại nhóm chức. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 : đem đốt cháy hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ có CO2 và hơi H2O) lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 2,16 gam, ở bình (2) có 7,0 gam kết tủa. Phần 2 : cho tác dụng hết với Na dư thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là bao nhiêu ? A. 0,224 lít. B. 2,24 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít. Câu 43: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 12,3 gam hỗn hợp 3 ete và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là A. C3H5OH và C4H7OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C3H7OH. D. CH3OH và C2H5OH. Câu 44: Cho hỗn hợp HCHO và H2 dư đi qua ống đựng bột Ni đun nóng thu được hỗn hợp X. Dẫn toàn bộ sản phẩm thu được vào bình nước lạnh thấy khối lượng bình tăng 11,80 gam. Lấy toàn bộ dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,60 gam Ag. Khối lượng ancol có trong X là giá trị nào dưới đây ? A. 1,03 gam. B. 10,30 gam. C. 9,30 gam. D. 8,30 gam. Câu 45: Một hỗn hợp gồm hai anđehit X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no đơn chức, mạch hở. Cho 1,02 gam hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 4,32 gam Ag kim loại (hiệu suất phản ứng 100%). Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. HCHO, C2H5CHO. B. CH3CHO, C2H5CHO. C. C3H7CHO, C4H9CHO. D. CH3CHO, HCHO. Câu 46: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankan. B. anken. C. ankin. D. ankađien. Câu 47: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46o là (biết hiệu suất của quá trình là 86,4% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 3,75 kg. B. 4,5 kg. C. 6,0 kg. D. 5,0 kg. Câu 48: Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng. Số chất X là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 10,08 lít khí CO2 (ở đktc) và 12,6 gam nước. Thể tích không khí (đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là A. 100,4 lít. B. 107,52 lít. C. 89,6 lít. D. 71,68 lít. Câu 50: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với metan là 1,45. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 48,0. B. 24,0. C. 16,0. D. 32,0. ------------HẾT------------
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
55
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :13
Câu 1: Cho 3 chất : CH3CH2CH2Cl (1) ; CH2=CHCH2Cl (2) ; Phenyl clorua (3). Đun từng chất với dung dịch NaOH dư, sau đó gạn lấy lớp nước và axit hóa bằng dung dịch HNO3, sau đó nhỏ vào đó dung dịch AgNO3 thì các chất có xuất hiện kết tủa trắng là A. (1), (3). B. (2), (3). C. (1), (2), (3). D. (1), (2). Câu 2: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là A. isopentan. B. 2,2-đimetylbutan. C. 2,2,3,3-tetrametylbutan. D. neopentan. Câu 3: Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư, thu được 17,8 gam muối. Khối lượng của axit có số nguyên tử cacbon ít hơn có trong X là A. 3,0 gam. B. 4,6 gam. C. 7,4 gam. D. 6,0 gam. Câu 4: Cho các chất sau : But-1-en, but-2-en, 2-metylbut-2-en, buta-1,3-đien, stiren, axit oleic, axit panmitic, 1,2-đicloeten. Số chất có đồng phân hình học là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được 2 thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 14,5. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít X (đktc), rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 59,1 gam. B. 78,8 gam. C. 19,7 gam. D. 39,4 gam. Câu 6: A, B là 2 axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 4,60 gam A và 6,0 gam B tác dụng hết với kim loại Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của A và B lần lượt là A. C2H5COOH và C3H7COOH. B. C3H7COOH và C4H9COOH. C. HCOOH và CH3COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH. Câu 7: Cho các chất sau : C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH.Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của 4 chất là A. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH. B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH. C. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH. Câu 8: X mạch hở có công thức C3Hy. Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí X và O2 dư ở 150oC, có áp suất 2atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về 150oC, áp suất bình vẫn là 2atm. Người ta trộn 9,6 gam X với hiđro rồi cho qua bình đựng Ni nung nóng (H = 100%) thì thu được hỗn hợp Y. Khối lượng mol trung bình của Y là A. 48,5. B. 42,5. C. 46,5. D. 52,5.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
56
Câu 9: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là A. NH2C3H5(COOH)2. B. (NH2)2C3H5COOH. D. (NH2)2C5H9COOH. C. NH2C3H6COOH. Câu 10: Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 và H2 trong bình kín với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình 2 là A. 22,0 gam. B. 35,2 gam. C. 6,0 gam. D. 9,6 gam. Câu 11: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2Ovà3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là A. 2,16. B. 8,64. C. 10,8. D. 9,72. Câu 12: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất quá trình sản xuất ancol etylic là 80% thì m có giá trị là A. 949,2. B. 486,0. C. 759,4. D.607,5. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O tạo ra lần lượt là A. 0,05 và 0,05. B. 0,05 và 0,1. C. 0,1 và 0,1. D. 0,1 và 0,15. Câu 14: Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất đều làm đổi màu quỳ tím ẩm ? A. H2NCH2COOH ; C6H5OH ; C6H5NH2. B. H2NCH2COOH ; HCOOH ; CH3NH2. C. H2N[CH2]2NH2 ; HOOC[CH2]4COOH ; C6H5OH. D. CH3NH2 ; (COOH)2 ; HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH. Câu 15: Oxi hóa m gam một hỗn hợp X gồm fomanđehit và axetanđehit bằng oxi ở điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các axit hữu cơ. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng x. Khoảng biến thiên của x là A. 1,30 < x < 1,50. B. 1,36 < x < 1,53. C. 1,30 < x < 1,53. D. 1,36 < x < 1,50. Câu 16: Hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đốt cháy hoàn toàn 8,3 gam X bằng 10,64 lít O2 thu được 7,84 lít CO2, các thể tích khí đều đo ở đktc. Hai ancol trong X là A. HOCH2CH2CH2OH và CH3CH2CH2CH2OH. B. CH3CH2CH2OH và CH3CH2CH2CH2OH. C. CH3CH2CH2OH và HOCH2CH2CH2OH. D. HOCH2CH2CH2OH và HOCH2CH2CH2CH2OH. Câu 17: Phản ứng không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ là A. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức – OH. B. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức – CHO. C. Phản ứng với 5 phân tử (CH3CO)2O để chứng minh có 5 nhóm – OH trong phân tử D. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm – OH. Câu 18: Chọn câu đúng trong các câu sau : A. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit. B. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước. C. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170oC thu được ete. D. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh. Câu 19: Hỗn hợp X có 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Cho 5,7 gam hỗn hợp X tác dụng hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được hỗn hợp Y có hai hai ancol bền, cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Y kết hợp vừa hết với ít hơn 0,06 gam H2. Công thức hai este là A. C2H3COOC3H7 và C3H7COOC2H5. B. C2H3COOC3H7 và C2H5COOC3H5. D. C3H5COOC3H7 và C3H7COOC3H5. C. C3H5COOC2H5 và C3H7COOC2H3. Câu 20: Dãy gồm tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là A. CH3NH2 ; C2H5OH ; KOH ; NaCl. B. NH3 ; K ; Cu ; NaOH ; O2 ; H2. C. AgNO3/ NH3 ; CH3NH2 ; C2H5OH ; KOH ; Na2CO3.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
57
D. Na2O ; NaCl ; Fe ; CH3OH ; C2H5Cl. Câu 21: TNT (2,4,6- trinitrotoluen) được điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình tổng hợp là 80%. Lượng TNT (2,4,6trinitrotoluen) tạo thành từ 230 gam toluen là C. 454,0 gam. D. 567,5 gam. A. 550,0 gam. B. 687,5 gam. Câu 22: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn : phenol, stiren, ancol benzylic là A. dung dịch NaOH. B. Na. C. quỳ tím. D. dung dịch Br2. Câu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân của nhau cần dùng vừa hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được khí CO2 và hơi H2O với thể tích bằng nhau (ở cùng điều kiện). Công thức của hai este đó là A. HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3. B. CH3COOCH3và HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. D. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3. Câu 24: Đốt cháy 0,15 gam chất hữu cơ X thu được 0,22 gam CO2 ; 0,18 gam H2O và 56 ml N2 (đktc). Biết tỉ khối hơi của X so với oxi là 1,875. Công thức phân tử của X là A. C3H10N. B. C2H8N2. C. CH4N. D. C2H6N2. Câu 25: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cho 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 11,5 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa đạt 80%). Giá trị của m là A. 14,08. B. 12,96. C. 17,6. D. 16,2. Câu 26: Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 100 ml dung dịch aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 52. Công thức của X là A. (H2N)2C2H2(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C2H3COOH. D. H2NC2H3(COOH)2. Câu 27: Khi cho ankan X (trong phân tử có %C = 83,72) tác dụng với clo chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là A. 2 - metylpropan. B. 2,3 - đimetylbutan. C. n - hexan. D. 3 - metylpentan. Câu 28: Cho các chất sau : Tinh bột ; glucozơ ; saccarozơ ; mantozơ ; xenlulozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng gương là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 29: Cho ancol X tác dụng với axit Y được este E. Làm bay hơi 8,6 gam E thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 3,2 gam O2 (đo ở cùng điều kiện). Biết MX> MY. Công thức cấu tạo của E là A. CH2=CHCOOC2H5. B. HCOOCH=CHCH3. C. HCOOCH2CH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 30: Có một loại polime như sau: …– CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – … Công thức một mắt xích của polime này là A. – CH2 – CH2 – . B. – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 –. C. – CH2 – CH2 – CH2 – . D. – CH2 – . Câu 31: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 là A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. B. có khói màu trắng bay ra. C. xuất hiện kết tủa màu trắng. D. có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H4 và C4H4 thì thể tích khí CO2 (đktc) và khối lượng hơi H2Othu được lần lượt là A. 3,36 lít và 3,6 gam. B. 8,96 lít và 3,6 gam. C. 6,72 lít và 3,6 gam. D. 5,6 lít và 2,7 gam. Câu 34: Trong dãy biến hóa: C2H6 →C2H5Cl→C2H5OH→CH3CHO→CH3COOH→CH3COOC2H5. Số phản ứng oxi hóa - khử trên dãy biến hóa là A. 2. B. 4. C.3. D. 5.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
58
Câu 35: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là B. H2NC4H8COOH. A. H2NC2H4COOH. C. H2NC3H6COOH. D. H2NCH2COOH. Câu 36: Đun nóng ancol no, đơn chức, mạch hở X với hỗn hợp KBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y (chứa C, H, Br), trong đó Br chiếm 73,4% về khối lượng. Công thức phân tử của X là B. C2H5OH. C. C4H9OH. D. CH3OH. A. C3H7OH. Câu 37: Polime X có công thức (– NH – [CH2]5 – CO – )n. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng. B. X có thể kéo sợi. C. X thuộc loại poliamit. D. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n. Câu 38: Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt hai đồng phân khác chức có cùng công thức phân tử C3H8O ? A. CuO. B. dung dịch AgNO3/ NH3. D. Al C. Cu(OH)2. Câu 39: Chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O. X tác dụng Na nhưng không tác dụng với NaOH. Oxi hóa X bằng CuO thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C8H8O. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 40: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axit đơn chức và 0,25 mol rượu etylic. Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit với rượu etylic (to, H2SO4 đặc) thu được 16 gam este. Hiệu suất phản ứng đạt 80%. Vậy công thức của axit là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H3COOH. D. C3H5COOH. Câu 41: Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic tác dụng với NaHCO3 dư thu được V lít CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được V lít CO2. Thể tích CO2 đo ở cùng điều kiện. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là A. CH2=CH-COOH và HCOOH. B. HCOOH và HOOC-COOH. C. HCOOH và CH2(COOH)2. D. CH2(COOH)2 và CH2=CH-COOH. Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X có công thức phân tử là CxHyO thì số mol O2 cần dùng để đốt cháy gấp 4,5 lần số mol của X đã cháy, sau phản ứng thu được CO2 và H2O trong đó số mol H2O > số mol CO2. Vậy X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 43: Chất hữu cơ X có công thức đơn giản là CH2O. Đem đốt cháy hoàn toàn một lượng chất X cần 0,3 mol O2, thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 200 gam dung dịch NaOH 20%. Tính nồng độ % của NaOH trong dung dịch sau phản ứng ? A. 7,32%. B. 7,64%. C. 8,00%. D. 6,75%. Câu 44: Hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỷ lệ mol 1 : 3. Cho V lít hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được V' lít hỗn hợp Y (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). Thiết lập biểu thức tính hiệu suất phản ứng (h) theo V và V'. A. h = 4(V - V')/3V. B. h = (V - V')/V. C. h = (V - 3V')/3V. D. h = 4(V - V')/V. Câu 45: Cho xicloankan X tác dụng với dung dịch Br2 thu được 2 dẫn xuất X1, X2 là đồng phân cấu tạo của nhau trong đó X1 có tên gọi là 2,4-đibrompentan. Vậy tên gọi của X2 là A. 2,4-đibrom-2-metylbutan. B. 1,3-đibrom-2-metylbutan. C. 1,3-đibrom-2,2-đimetylpropan. D. 1,3-đibrom-3-metylbutan. Câu 46: Hỗn hợp X gồm rượu etylic và glixerol. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol khí H2. Mặt khác cho 13,8 gam hỗn hợp X (dạng hơi) đi qua CuO dư. Tính khối lượng Cu thu được. Biết rằng các phản ứng hoàn toàn và CuO chỉ oxi hóa rượu thành nhóm cacbonyl ( -CO-) A. 19,2 gam. B. 25,6 gam. C. 6,4 gam. D. 12,8 gam. Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được CO2 và hơi nước trong đó hơi nước chiếm 38,03% về khối lượng. Hãy cho biết X là chất nào sau đây ? A. C3H8. B. C2H6. C. C4H10. D. C5H12.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
59
Câu 48: Đề hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 rượu thu được hỗn hợp Y gồm 2 olefin có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14 gam/mol. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp Y cần 12,6 lít O2 (đktc). Hãy cho biết có bao nhiêu cặp rượu thỏa mãn ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 8. Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn 6,24 gam axit X thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Hãy cho biết nếu cho 1 mol X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được bao nhiêu lít CO2 (đktc) ? A. 44,8. B. 33,6. C. 67,2. D. 22,4. Câu 50: Cho axit cacboxylic X tác dụng với amin Y thu được muối Z có công thức phân tử là C3H9O2N. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thỏa mãn ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :14 ----------HẾT---------Câu 1: Cho axit cacboxylic (X) đơn chức vào 150 gam dung dịch axit axetic 6%. Để trung hòa hỗn hợp thu được cần 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,4 gam hỗn hợp muối khan. Vậy axit X là A. H-COOH. B. CH2=CH-COOH. C. CH3-CH2-COOH. D. CH3CH2CH2-COOH. Câu 2: Cho hơi rượu đơn chức X qua CuO nung nóng thu được hỗn hợp Y (gồm 2 chất). Tỷ khối của hỗn hợp Y đối với H2 là 19. Vậy công thức của X là A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. C3H5OH. Câu 3: Cho các chất có công thức cấu tạo sau : CH3-CH=CH-Cl (1) ; Cl-CH2-CH=CH-CH3 (2) ; CH3C(CH3)=CH-COOH (3) ; CH2=C(CH3)-COOH (4) ; CH3-CCl=CH-COOH (5). Hãy cho biết những chất nào có đồng phân hình học ? D. (1), (2), (5). A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). + NaOH + HCl Câu 4: Cho sơ đồ sau : X → Y → X Hãy cho biết chất nào sau đây không thể là X ? A. CH3COOC2H5. B. C6H5OH. C. C6H5NH3Cl. D. CH3COOH. Câu 5: Hãy cho biết rượu nào sau đây khi tách nước thu được 3 anken (kể cả đồng phân hình học) A. isopropylic. B. iso-pentylic. C. tert-pentylic. D. sec-butylic. Câu 6: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500 gam benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình là 78% ? A. 362,7gam. B. 465,0 gam. C. 346,7gam. D. 463,4gam. Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm rượu metylic và 2 axit đơn chức kết tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (to, H2SO4 đặc) thì các chất trong hỗn hợp tác dụng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este. Vậy 2 axit trong hỗn hợp X là A. C2H5COOH và C3H7COOH. B. HCOOH và CH3COOH. C. C2H3COOH và C3H5COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH. Câu 8: Cho các chất sau : anilin (1), p-metylanilin (2) ; benzyl amin (3) ; metyl phenyl amin (4) ; Hãy cho biết những chất nào tác dụng với dung dịch Br2 cho kết tủa trắng ? A. (1) (2) (4). B. (1) (3) (4). C. (1) (2) (3). D. (2) (3) (4). Câu 9: Có các chất sau : CH3NH2 (1) ; NH3 (2) ; C6H5NH2 (3) và C6H5-NH-CH3 (4). Sự sắp xếp nào theo chiều tăng dần tính bazơ của các chất đó ? A. (3) < (4) < (1) < (2). B. (3) < (4) < (2) < (1). C. (3) < (2) < (4) < (1). D. (2) < (3) < (4) < (1). THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
60
Câu 10: Cho phản ứng sau : C6H5-CH2-CH2-CH3 + KMnO4 +H2SO4→ C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Xác định tổng đại số các hệ số chất trong phương trình phản ứng. Biết rằng chúng là các số nguyên tối giản với nhau. A. 20. B. 15. C. 18. D. 14. Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm CH3COOH và C2H3COOH tác dụng với glixerol có thể thu được tối đa bao nhiêu trieste ? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 12: Có các dung dịch sau : phenol, anilin, phenyl amoni clorua, natri phenolat. Hãy cho biết dãy hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch đó ? A. quỳ tím, dung dịch HCl, dung dịch Br2. B. quỳ tím, dung dịch AgNO3, dung dịch NaOH. C. phenolphtalein, quỳ tím, dung dịch Br2. D. quỳ tím, dung dịch AgNO3, dung dịch Br2. Câu 13: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4 Câu 14: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là A. 6,0. B. 7,2. C. 4,8. D. 5,5. Câu 15: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 30. B. 48. C. 58. D. 60. Câu 16: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. CH3CHO và C2H5CHO. B. CH3CHO và C3H5CHO. C. HCHO và CH3CHO. D. HCHO và C2H5CHO. Câu 17: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% thể tích khí metan) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất của mỗi giai đoạn như sau : H =15% H = 95% H = 90% Metan → axetilen → vinyl clorua → PVC 3 Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m khí thiên nhiên (đktc) A. 5,883. B. 5589,462. C. 5589,083. D. 5883,246. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là A. C2H6O, CH4O. B. C3H6O, C4H8O. C. C2H6O2, C3H8O2. D. C2H6O, C3H8O. Câu 19: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. amoni acrylat. B. metyl aminoaxetat. C. axit β-aminopropionic. D. axit α-aminopropionic. Câu 20: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là A. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa B. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa D. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa Câu 21: Cho các chất HCl (X) ; C2H5OH (Y) ; CH3COOH (Z) ; C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là A. (T), (Y), (X), (Z). B. (Y), (T), (Z), (X). C. (Y), (T), (X), (Z). D. (X), (Z), (T), (Y).
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
61
Câu 22: Đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và các đồng phân của C3H7OH với xúc tác H2SO4 đặc có thể tạo ra bao nhiêu sản phẩm hữu cơ ? A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 23: Cứ 5,668 gam cao su Buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 3 : 5 Câu 24: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CHCOOC2H5. B. C2H5COOCH=CH2. C. CH2=CHCH2COOCH3. D. CH3COOCH=CHCH3. Câu 25: Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 19,8 gam. B. 10,2 gam. C. 21,8 gam. D. 8,2 gam. Câu 26: Liên kết hiđro giữa các phân tử nào sau đây là bền vững nhất ? A. CH3COOH. B. CH3CH2NH2. C. H2O. D. CH3CH2OH. Câu 27: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là C. 45. D. 85. A. 46. B. 68. Câu 28: Cho các chất sau : CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, toC) cùng tạo ra một sản phẩm là A.(2),(3), (4). B. (1),(3) , (4). C. (1),(2) , (4). D. (1),(2) , (3). Câu 29: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449% ; 7,865% và 15,73% ; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=CHCOOONH4. B. H2NCOO-CH2 CH3. C. H2NCH2COO-CH3. D. H2NC2H4 COOH. Câu 30: Cho dãy các chất : phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 31: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. D. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. Câu 32: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 382. B. 479. C. 453. D. 328. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp 2 lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với hiđro là A. 12,9. B. 25,8. C. 22,2. D. 11,1. Câu 34: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết : X + NaOH → Y + CH4O (1) Y + HCl (dư) → Z + NaCl (2) Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
62
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 6,72 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2 và hơi H2O. Cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 thấy có 19,7 g kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam. Lọc bỏ kết tủa đun nóng nước lọc lại thu được 9,85 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử của X là A. C2H6O. B. C2H6. C. C2H6O2. D. Không xác định được. Câu 36: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. C2H4OH)2, CH3OH, CH3CHO. C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 37: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là A. 40%. B. 50%. C. 25%. D. 20%. Câu 38: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. C. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. Câu 39: Chất A mạch hở có công thức phân tử là C4H6. Khi cho A tác dụng với HBrtheo tỉ lệ nA : nHBr = 1 : 1 thu được tối đa 3 sản phẩm cộng. Chất A là: A. buta-1,3-đien. B. but in-1. C. butin-2. D. Cả B và C. Câu 40: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 60 % có khối lượng riêng 1,5 g/ml cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60 % là: B. 70 lít. C. 50 lít. D. 26,5 lít. A. 105 lít. Câu 41:Sự hiđro hóa các axit béo có mục đích: 1) Từ chất béo không no biến thành chất béo no bền hơn (khó bị ôi do phản ứng oxi hóa). 2) Biến chất béo lỏng (dầu) thành chất béo rắn (magarin). 3) Chất béo có mùi dễ chịu hơn. Trong 3 mục đích trên: Chọn mục đích cơ bản nhất. A. Chỉ có 2. B. Chỉ có 1. C. Chỉ có 3. D. 1 và 2. Câu 42: Trong các chất sau: etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất nào cho được phản ứng trùng hợp để tạo ra được polime. A. propen, benzen, glyxin, stiren. B. propen, benzen. C. glyxin. D. stiren, propen. Câu 43: (A) là một chất dẫn xuất có chứa 4 Br của pentan. (A) tác dụng với dung dịch NaOH cho ra (B) rượu đa chức không bền, biến thành (C). (C) cho phản ứng tráng gương, với Na cho ra H2 (1mol (C) cho ra 1 mol H2) và cho phản ứng với Cu(OH)2.(C)bị oxi hóa cho ra (D) có chứa 2 axit và một chức xeton. Xác định CTCT của (A). B. CH2BrCHBr(CH2)2CHBr2. A. CH2BrCHBrCBr2CH2CH3. C. CH2BrCHBrCHBrCHBrCH3. D. CH2BrCHBrCHBrCHBrCH3. Câu44: Trong các CTPT sau: 1) C4H4O4 2) C4H8O4 3) C4H10O4 4) C3H4O2 Chọn CTPT ứng với một este vòng. A. chỉ có C4H4O4. B. C4H4O4 và C3H4O2. C. chỉ có C4H8O4. D. chỉ có C4H10O4. Câu 45: Với CTPT C6H12O6, hợp chất có thể chứa các chức sau: 1) 5 chức rượu + 1 chức anđehit. 2) 5 chức rượu + 1 chức xeton 3) 1 chức axit + 4 chức rượu. 4) 4 chức rượu + 2 chức anđehit. A. chỉ có 1. B. 1, 2. C. 1, 2, 3. D. 1, 2, 3, 4. Câu 46: Cho 4,96 gam hỗn hợp Ca, CaC2 tác dụng hết với H2O thu được 2,24 lít hỗn hợp X. Đun nóng hỗn hợp khí X có mặt xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau.Lấy một phần hỗn hợp Y cho lội từ từ qua bình nước Br2 dư thấy còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z có dZ H/ 2 = 4,5. Biết các khí đo ở đktc. Khối lượng (gam) bình Br2 tăng là: THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
63
A. 0,7 gam. B. 0,6 gam. C. 0,98 gam. D. 0,4 gam. Câu 47: Để phân biệt glucozơ, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ, có thể dùng chất nào trong các thuốc thử sau: 1) nước 2) dung dịch AgNO3/NH3 3) nước I2 4) Giấy quỳ A. 2 và 3. B. 3 và 4. C. 1, 2 và 3. D.1 và 2. Câu 48: Cho các chất : (1) CH ≡ CH (2) CH3C ≡ CCH3 (3) HCOOCH3 (4) glucozơ (5) CH3COOCH3. Những chất cho phản ứng tráng gương là : A. 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 4, 5. D. 2, 3, 5 Câu 49: Cho 45 gam CH3COOH tác dụng với 69 gam C2H5OH thu được 41,25 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là : A. 62,5%. B. 62%. C. 31,25%. D. 75%. Câu 50: Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp 2 axit hữu cơ no thu được 11,2 lít CO2 (đktc) nếu trung hoà 0,3 mol hỗn hợp 2 axit trên cần 500 ml dung dịch NaOH 1M, 2 axit có công thức cấu tạo là : A. CH2(COOH)2 và HCOOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :15 D. (COOH)2 và HCOOH. C. HCOOH và CH3COOH. Câu 1: Công thức phân tử của 1 hiđrocacbon là C5H8 thì hiđrocacbon này có thể thuộc dãy đồng đẳng nào A. Ankin. B. Ankađien. C. Xicloanken. D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Sắp xếp nhiệt độ sôi tăng dần. A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH. B. C2H5Cl < CH3OH <C2H5OH < CH3COOH. C. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F. D. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3< HCl. Câu 3: Cho các chất : (1) penten-1 ; (2) penten-2 ; (3) 1-clo 2metylpropen ; (4) metylbuten-2 (5) 2,3 đimetylbuten-2 ; (6) axit 3- phenylpropenoic. Chất có đồng phân cis - trans là : A. (2), (6). B. (1), (3). C. (1), (3), (4). D. (3), (4), (5). Câu 4: X và Y là 2 đồng phân, phân tử gồm C, H,O mỗi chất chỉ chứa 1 chức và đều phản ứng với NaOH. Lấy 12,9 gam hỗn hợp X và Y cho tác dụng vừa đủ 75 ml dung dịch NaOH 2M. Công thức phân tử của X, Y là : A. C3H6O2. B. C5H12O2. C. C5H10O2. D. C4H6O2. Câu 5: Khối lượng riêng của hỗn hợp hơi gồm axit no đơn chức và propilen là 2,2194 g/l (đktc). Phải dùng 2,688 lít O2 ở (đktc) để đốt hết 1,74 gam hỗn hợp. Công thức axit và khối lượng của nó là: A. CH3COOH ; 0,9 gam. B. HCOOH ; 0,64 gam. C. C2H5COOH ; 0,74 gam. D. C3H7COOH ; 0,5 gam. Câu 6: Đun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H2SO4 đặc ta được các ete. Lấy X là một trong các ete đó đốt cháy hoàn toàn được tỷ lệ mol của X, oxi cần dùng, cacbonic và nước tạo ra lần lượt là 0,25 : 1,375 : 1 : 1. Công thức 2 rượu trên là A. CH3CH=CHOH và CH3OH. B. CH3OH và CH2=CHCH2OH. C. C2H5OH và CH2=CHOH. D. Tất cả đều đúng. Câu 7: Người ta thực hiện phản ứng este hoá giữa 1 mol axit axetic và 1 mol ancol etylic ở điều kiện thích hợp, lúc hệ đạt cân bằng có 2/3 mol este tạo thành. Số mol este tạo thành trong hỗn hợp khi hệ đạt trạng thái cân bằng nếu xuất phát từ 1 mol axit, 3 mol ancol và thực hiện phản ứng trong điều kiện như trên là : A. 0,9. B. 0,93. C. 2/3. D. 0,903. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
64
Câu 8: Hoàn thành sơ đồ biến hoá : CH4→ A → B → C → D → PP (Poli propilen)B, C, A lần lượt là : A. C2H2 ; CH ≡CCH=CH2 ; CH3CH2CH2CH3 . B. HCHO ; HCOOH ; CH3OH. C. CH≡CCH=CH2 ; CH3CH2 CH2 CH3 ; C2H2. D. CH3OH ; HCHO ; CH3OH. Câu 9: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, đơn chức A, B . Cho X tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2M . Để phản ứng hết với các chất có trong dung dịch thu được cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác nếu đốt cháy cùng một lượng hỗn hợp đó rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đặc, khối lượng bình này tăng thêm 32,8 gam. Cho MB = 1,3733MA. CTPT của A, B (theo thứ tự KLPT) A. (A) C2H5O2N và (B) C3H7O2N. B. (A) C3H7O2N và (B) C4H9O2N. C. (A) C2H5 O2N và (B)C4H9O2N. D. (A) C2H5O2N và (B) C4H7O2N. Câu 10: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến rượu bị hao hụt mất 10%. Khối lượng rượu nguyên chất (gam) và thể tích (lít) dung dịch rượu 10o thu được biết drượu = 0,8 g/ml; dnước =1 g/ml. A. 920 gam; 11,5 lít. B. 560 gam; 11,5 lít. C. 920 gam; 10,5 lít. D. 920 gam; 11,15 lít. Câu 11: Cho 3,62 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với CuO dư, to. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy sản phẩm đem tác dụng với dung dịch AgNO3 dư/NH3 thì thấy tạo thành 36,72 gam Ag. Hai ancol và khối lượng từng ancol là A.CH3OH 2,24 gam ; C2H5OH 1,38 gam. B. C2H5OH 2,24 gam ; CH3OH 1,38 gam. C. C2H5OH 2,6 gam ; C3H7OH 1,02 gam. D. CH3OH 1,24 gam ; C2H5OH 2,38 gam. Câu 12: Có hợp chất hữu cơ X chỉ chứa các nguyên tố C, H, O. Khi hoá hơi 0,38 gam X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,16 gam O2 (đo cùng điều kiện). Mặt khác, cũng 0,38 gam X tác dụng hết với Na tạo ra 112 ml khí H2 (đktc). X tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Công thức phântử và tên gọi của X là: A. C3H8O2 : Propanđiol. B. C3H8O2 :Propanđiol -1,3. C. C3H8O2 : Propanđiol-1,2. D. Tất cả đều đúng. Câu 13: Khi cho 13,95 gam anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lít dung dịch HCl 1M thì khối lượng của muối phenylamoniclorua thu được là A. 25,9 gam. B. 21,25 gam. C. 19,425 gam. D. 27,15 gam. Câu 14: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 là A. C5H3(OH)3, glucozơ, CH3CHO. B. C2H2, C2H5OH, glucozơ. C. C2H2, C2H4, C2H6. D. glucozơ, C2H2, CH3CHO. Câu 15: Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. A. axit β - amino propionic. B. glyxin. C. alanin. D. axit glutamic. Câu 16: Cho các chất CH3CHO (1), C2H5OH (2), CH3COOH (3). Thứ tự sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. (2), (1), (3). B. (2), (3), (1). C. (3), (1), (2). D. (1), (2), (3). Câu 17: Monome dùng đề điều chế thủy tinh hữu cơ là A. CH2 = CH-COOCH3. B. CH2 = C(CH3)-COOCH3. C. CH3OOCH = CH2. D.CH2 = CH - CH3. Câu 18: Hợp chất hữu cơ mạch hở ứng với công thức tống quát CnH2nO là A. este no đơn chức. B. rượu (ancol) no đơn chức. C. axit cacboxylic no đơn chức. D. anđehit no đơn chức. Câu 19: Cho các chất glucozơ, sacarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Hai chất trong đó đều có phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O là A. glucozơ và xenlulozơ. B. glucozơ và saccarozơ. C. glucozơ và mantozơ. D. saccazozơ và mantozơ. Câu 20: Chất nào sau đây là đồng đẳng của benzen: THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
65
(1)
(2) C4H9
(3)
(4)
A. 2. B. (1), (3). C. (1), (2), (3). D. Tất cả. Câu 21: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất giảm dần theo thứ tự: A. CH3COOH >C2H5OH > C6H5OH. B. CH3COOH > C6H5OH >C2H5OH. C. C2H5OH > C6H5OH > CH3COOH. D. C6H5OH > CH3COOH > C2H5OH. Câu 22: Một ancol no, đơn chức, bậc 1 bị tách một phân tử nước tạo anken A. Cứ 0,525 gam anken A tác dụng vừa đủ với 2 gam brom. Ancol này là A. Butanol-1. B. Pentanol-1. C. Etanol. D. Propanol-1. Câu 23: C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH ? A. 5 đồng phân. B. 6 đồng phân. C. 7 đồng phân. D. 8 đồng phân. Câu 24: Hỗn hợp X gồm axit no đơn và axit no đa hơn kém nhau 1 nguyên tử C. - 14,64 gam X bay hơi hết được 4,48 lít (đktc) - Đốt cháy 14,64 gam X cho sản phẩm qua Ca(OH)2 dư, thu được 46 gam kết tủa. Xác định công thức cấu tạo 2 axit : A. CH3COOH và HOOC–CH2–COOH. B. HCOOH và HOOC–COOH. C. CH3CH2COOH và HOOC–COOH. D. CH3CH2COOH và CH2(COOH)2. Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hóa: C4H10→ (X) → (Y) → CH4→ (Z) → (E). Xác định công thức cấu tạo của X và E? Biết X là chất lỏng ở điều kiện thường, E có khả năng phản ứng với NaOH và có phản ứng tráng gương. A. X: CH3COOH; E: HCOOH. B. X: CH3COOH; E: HCOOCH3. C. X: C3H6; E: HCOOH. D. X: C2H5OH; E: CH3CHO. Câu 26 : Tìm hàm lượng glucozơ lớn nhất ở các trường hợp sau: B. Trong mật ong. A. Trong máu người. C. Trong dung dịch huyết thanh. D. Trong quả nho chín. Câu 27: Thuỷ phân 8,6 gam este X có khối lượng phân tử là 86 bằng dung dịch NaOH dư. Cho sản phẩm thuỷ phân tác dụng với Ag2O/NH3 dư thì thu được 43,2 gam chất rắn. Xác định công thức cấu tạo của X. A. HCOOCH = CHCH3. B. HCOOC = CH2CH3. D. HCOOCH2CH = CH2. C. CH3COOCH = CH2. Ag 2O / NH 3 + NaOH ,t 0 CuO , t 0 Cl2 Câu 28 : Cho sơ đồ : C2H6 → A → B → C →D Chất D là : askt A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. C2H3COOH. D. CH3COOH. Câu 29: Hợp chất hữu cơ X gồm C, H,O mạch thẳng có tỷ lệ số nguyên tử H và O trong X là 2 : 1 và tỉ khối hơi của X so với H2 là 36. X đã có thể là : A. CH3CH2COOH. B. CH2= CHCOOH. C. CH3CHO. D. C2H5CHO Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức cần dùng 10,08 gam khí O2 (đktc). Công thức của amin đó là : A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C4H9NH2. D. C3H7NH2. Câu 31: Đốt cháy amol X thu được nCO2 : nH O2 = 3: 4. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng với Na dư thì thu được 3,36lít H2 (đktc). X là : A. C3H6(OH)2. B. C3H7OH. C. C3H5(OH)3. D. CH3COOCH3. o Câu 32: Đun nóng 132,8 gam hỗn hợp P gồm 3 rượu với H2SO4 đặc 140 được 112,6 gam hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau. Nếu đun P với H2SO4 đặc 180o thì được hỗn hợp khí chỉ gồm 2 olefin. H =100%, tất cả các rượu đều tách nước. P gồm : A. etanol ; propanol -1 ; propanol - 2. B. propanol -1 ; propanol - 2; isobutylic. C. metanol ; propanol -1; isobutylic. D. propanol -1 ; isobutylic ; butanol - 2. Câu 33: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu đợc số mol CO2 = số mol H2O thì đó là dãy đồng đẳng : A. Anđehit vòng no. B. Anđehit no, đơn chức. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
66
C. Anđehit hai chức no. D. Anđehit không no. Câu 34: Cho hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C, H, O và một loại nhóm chức). Biết 5,8 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 ra 43,2 gam Ag. Mặt khác 0,1 mol X sau khi hiđro hoá hoàn toàn phản ứng đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo của X là : A. HCOOH. B. CH3CHO. C. OHC–CHO. D. CH2=CH–CHO. Câu 35: X là 1 amino axit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1 M. CTCT của X là: A. CH2(NH2)–CH2–COOH. B. CH3–CH2–CH (NH2)–COOH. C. C3H7–CH(NH2)–COOH. D. NH2–CH2 –COOH. Câu 36: Gọi tên chất sau : CH3CH2–CCl2–CH(CH3)–COOH A. 3,3–điclo–3–metylpentanoic. B. 3,3–clo–2–metylpentanoic. C. 3,3–điclo–2–metylpentanoic. D. 3,3–điclo–2–metyl pentanic. Câu 37: Xác định chất X, biết: C6H12O6→ X → CH3COOH A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COONa. D. CH3CH2CH2CH3. Câu 38: Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quì tím là A. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH. B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH. C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH. D. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH. Câu 39: Thuỷ phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ. Lấy toàn bộ sản phẩm X của phản ứng thuỷ phân cho tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được a gam kết tủa. Còn nếu cho toàn bộ sản phẩm X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì có b gam brom phản ứng.Giá trị của a, b lần lượt là A. 43,2 và 32. B. 43,2 và 16. C. 21,6 và 16. D. 21,6 và 32. Câu 40: Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm: CH3CHCl2 (1), CH3COOCH=CH-CH3 (2), CH3COOC(CH3)=CH2 (3), CH3CH2CCl3 (4), CH3COO-CH2-OOCCH3 (5), HCOOC2H5 (6). Nhóm các chất sau khi thuỷ phân có sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương là A. (1), (4), (5), (6). B. (1), (2), (5), (3). C. (1), (2), (5), (6). D. (1), (2), (3), (6). Câu 41: Hai chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo tơ nilon-6,6? A. Axit glutamic và hexametylenđiamin. B. Axit ađipic và hexametylenđiamin. C. Axit picric và hexametylenđiamin. D.Axit ađipic và etilen glicol. Câu 42: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđrô bằng 8). Đốt cháy hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X trên, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 20 gam. B. 40 gam. C. 30 gam. D. 50 gam. Câu 43: Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo đơn chức có mặt H2SO4 đặc xúc tác thu được tối đa bao nhiêu chất béo? A. 8. B. 4. C. 10. D. 6. Câu 44: Cho các chất C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. Số đồng phân cấu tạo của các chất giảm theo thứ tự là A. C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10. B. C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H10. C. C4H10O, C4H9Cl, C4H10,C4H11N. D. C4H10O, C4H11N, C4H10, C4H9Cl. Câu 45: Một hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa (C,H,O) có khối lượng phân tử là 60(u). X tác dụng với Na giải phóng H2. Số các chất thoả mãn giả thiết trên là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 46: Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon ở thể khí và H2 (tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 4,8). Cho X đi qua Ni đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (tỉ khối hơi của Y so với CH4 bằng 1). CTPT của hiđrocacbon là A. C2H2. B. C3H6. C. C3H4. D. C2H4. Câu 47: X là một hợp chất có CTPT C6H10O5 : t 0C X + 2NaOH → 2Y + H2O THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
67
Y + HCl (loãng) → Z + NaCl Hãy cho biết khi cho 0.1mol Z tác dụng với Na dư thu được bao nhiêu mol H2 ? A. 0,15 mol. B. 0,05 mol. C. 0,1 mol. D. 0,2 mol. Câu 48: Khi Crăckinh V lít butan được hỗn hợp A chỉ gồm các anken và ankan. Tỉ khối hơi của hỗn hợp A so với H2 bằng 21,75. Hiệu suất của phản ứng Crăckinh butan là bao nhiêu? A. 33,33%. B. 50,33%. C. 46,67%. D. 66,67%. Câu 49: Cho sơ đồ sau: CH OH /
0
NaOH ,t HCl du KOH 3 HCl ( khan ) X (C4H9O2N) → X1 → X2 → X3 → H2NCH2COOK . Vậy X2 là: A. H2N-CH2-COOH. B. ClH3N-CH2COOH. C. H2N-CH2-COONa. D. H2N-CH2-COOC2H5. Câu 50: Cho a gam một axit đơn chức phản ứng vừa vặn với a/2 gam Na. Axit đó là A. C2H5COOH. B. C2H3COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :16 ----------HẾT---------Câu 1: X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no mạch hở, có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2 ? A. 2,8 mol. B. 2,025 mol. C. 3,375 mol. D. 1,875 mol. Câu 2: Cho 0,15 mol este X mạch hở vào 150 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng để phản ứng thuỷ phân este xảy ra hoàn toàn thu được 165 gam dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 22,2 gam chất rắn khan. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT thoả mãn? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 3: Hoà tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC2, Al4C3 và Ca vào H2O thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Dẫn X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình đựng nước brom dư thì có 0,784 lít hỗn hợp khí Z (tỉ khối hơi so với He bằng 6,5). Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng bình brom tăng là A. 2,09 gam. B. 3,45gam. C. 3,91 gam. D. 1,35 gam. Câu 4: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H6O2Cl2 khi thuỷ phân hoàn toàn trong môi trường kiềm đun nóng thu được các sản phẩm chỉ gồm hai muối và nước. Công thức cấu tạo đúng của X là A. C2H5COOC(Cl2)H. B. CH3COOCH(Cl)CH2Cl. C. HCOO-C(Cl2)C2H5. D. CH3-COOC(Cl2)CH3. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn a mol anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2, c mol H2O (biết b=a+c). Trong phản ứng tráng gương 1phân tử X chỉ cho 2 electron. X là anđehit có đặc điểm gì ? A. No, đơn chức. B. Không no, đơn chức, có một nối đôi. C. No, hai chức. D. Không no, đơn chức, có hai nối đôi. Câu 6: Este X có công thức phân tử là C5H10O2. Thủy phân X trong NaOH thu được rượu Y. Đề hiđrat hóa rượu Y thu được hỗn hợp 3 anken. Vậy tên gọi của X là A. tert-butyl fomiat. B. iso-propyl axetat. C. etyl propionat. D. sec-butyl fomiat. Câu 7: Cho các chất lỏng C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, các dung dịch C6H5ONa, NaOH, CH3COOH, HCl. Cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một ở điều kiện thích hợp. Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học là A. 9. B. 10. C. 11. D. 8. Câu 8: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H6Cl2. Thủy phân hoàn toàn X trong NaOH đặc dư, to cao, p cao thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Cho biết X có bao nhiêu CTCT thỏa mãn? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
68
Câu 9: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo polime. Số CTCT phù hợp của X là A. 9. B. 2. C. 6. D. 7. Câu 10: Cho các chất: (1) C2H5OH (2) CH3COOH (3) CH2=CH-COOH , (5) p-CH3-C6H4OH (6) C6H5-CH2OH (4) C6H5OH Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất trên là B. (1), (6), (5), (4), (2), (3). A. (1), (5), (6), (4), (2), (3). C. (1), (6), (5), (4), (3), (2). D. (3), (6), (5), (4), (2), (1). Câu 11: Tiến hành trùng hợp 1mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch brom thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen (PE) thu được là A. 85% và 23,8 gam. B. 77,5 % và 22,4 gam. C. 77,5% và 21,7 gam. D. 70% và 23,8 gam. Câu 12: Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H10O3N. Cho X phản ứng với NaOH dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y (chỉ có các hợp chất vô cơ) và phần hơi Z (chỉ có một hợp chất hữu cơ no, đơn chức mạch không phân nhánh). Công thức cấu tạo của X là A. HCOONH3CH2CH2NO2. B. HO-CH2-CH2-COONH4. C. CH3-CH2-CH2-NH3NO3. D. H2N-CH(OH)CH(NH2)COOH. Câu 13: Để phân biệt hai đồng phân glucozơ và fructozơ người ta có thể dùng A. nước vôi trong. B. nước brom. C. dung dịch AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2/NaOH. Câu 14: Amino axit mạch không phân nhánh X chứa a nhóm -COOH và b nhóm -NH2. Khi cho 1mol X tác dụng hết với axit HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam muối.CTPT của X là A. C4H7NO4. B. C3H7NO2. C. C4H6N2O2. D. C5H7NO2. Câu 15: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất A. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric. B. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT. C. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666. D. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D. Câu 16: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. C2H3CHO và C3H5CHO. B. HCHO và C2H5CHO. C. CH3CHO và C2H5CHO. D. HCHO và CH3CHO. Câu 17: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. axit α-aminopropionic. B. amoni acrylat. C. axit β-aminopropionic. D. metyl aminoaxetat. Câu 18: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là A. 32,0. B. 8,0. C. 3,2. D. 16,0. Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. Câu 21: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
69
A. axit acrylic. B. axit metacrylic. C. axit propanoic. D. axit etanoic. Câu 22: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 23: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là B. 53,57 lít. C. 42,86 lít. D. 42,34 lít. A. 34,29 lít. Câu 24: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: B. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. A. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 25: Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là B. 1,15 gam. C. 4,60 gam. D. 5,75 gam. A. 2,30 gam. Câu 26: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH3COOCH=CHCH3. C. CH2=CHCOOC2H5. D. C2H5COOCH=CH2. Câu 27: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là: A. (T), (Y), (X), (Z). B. (X), (Z), (T), (Y). C. (Y), (T), (Z), (X). D. (Y), (T), (X), (Z). Câu 28: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là: A. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan. B. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. Câu 29: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH → Y + CH4O Y + HCl (dư) → Z + NaCl Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là A. CH3CH(NH2)COOCH3và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. Câu 30: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 20%. B. 40%. C. 50%. D. 25%. Câu 31: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 58. B. 60. C. 30. D. 48. Câu 32: Cho các chuyển hoá sau: 0
Ni ,t Y + H2 → Sobitol
X + H2O → Y 0
t Y + 2 AgNO3 + 3 NH3 + H2O → Amoni gluconat + 2 Ag + NH4NO3 0
t , xt as,dl Y →E +Z Z + H2O →X + G X, Y và Z lần lượt là: A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic. B. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic. C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. D. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit. Câu 33: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là A. một este và một ancol. B. hai este. C. một este và một axit. D. hai axit. Câu 34: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ?
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
70
A. CH3-CH2OH + CuO (to). B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác). o C. CH2=CH2 + H2O (t , xúc tác HgSO4). D. CH3-COOCH=CH2 + dd NaOH (to). Câu 35: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là A. 382. B. 479. C. 453. D. 328. Câu 36: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3. C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. Câu 37: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là B. CH3COONH3CH3. A. CH3CH2COONH4. C. HCOONH2(CH3)2. D. HCOONH3CH2CH3. Câu 38: Cho từng chất H2N-CH2-COOH, CH3-COOH, CH3-COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 39: Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2; CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 40: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O. Câu 41: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX< MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là A. CH3CHO và 67,16%. B. HCHO và 32,44%. C. HCHO và 50,56%. D. CH3CHO và 49,44%. Câu 42: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là A. glucozơ, saccarozơ. B. glucozơ, sobitol. C. glucozơ, fructozơ. D. glucozơ, etanol. Câu 43: Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là A. C2H4O2 và C3H4O2. B. C2H4O2 và C3H6O2. C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2. Câu 44: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ? A. Glyxin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Phenylamoni clorua. Câu 45: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX< MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là A. CH3COOCH3 và 6,7. B. HCOOC2H5 và 9,5. C. HCOOCH3 và 6,7. D. (HCOO)2C2H4 và 6,6. Câu 46: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ? A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. polistiren. D. poli(etylen terephtalat). Câu 47: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl ? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
71
Câu 48: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,60. B. 2,16. C. 4,32. D. 43,20. Câu 49: Phát biểu đúng là A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3. B. Phenol phản ứng được với nước brom. C. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic. D. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol. Câu 50: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol etylic. Chất X là B. CH3COOCH2CH2Cl. A. CH3COOCH2CH3. C. ClCH2COOC2H5. D. CH3COOCH(Cl)CH3.
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :17 ----------HẾT---------Câu 1: Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với kim lại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là A. 4,256. B. 0,896. C. 3,360. D. 2,128. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY> MX), thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của X là A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C3H5COOH. A. C2H5COOH. Câu 4: Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 5: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 62,50%. B. 50,00%. C. 40,00%. D. 31,25%. Câu 6: Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là A. 37,86%. B. 35,95%. C. 23,97%. D. 32,65%. Câu 7: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là A. HOCH2CHO, CH3COOH. B. HCOOCH3, HOCH2CHO. C. CH3COOH, HOCH2CHO . D. HCOOCH3, CH3COOH. Câu 8: Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C2H3O. Công thức phân tử của X là A. C8H12O4. B. C6H9O3. C. C2H3O. D. C4H6O2. Câu 9: Để trung hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa a gam NaOH. Giá trị của a là A. 0,150. B. 0,280. C. 0,075. D. 0,200. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
72
Câu 10: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2. C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. CH3NH2 và (CH3)3N. Câu 11: Số liên tiếp δ (xích ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là A. 3; 5; 9. B. 5; 3; 9. C. 4; 2; 6. D. 4; 3; 6. Câu 12: Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H2 (xúc tác Pd/PbCO3, to), thu được hỗn hợp Y chỉ có hai hiđrocacbon. Công thức phân tử của X là A. C2H2. B. C5H8. C. C4H6. D. C3H4. Câu 13: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là A. metylphenyl xeton. B. propanal. C. metylvinyl xeton. D. đimetyl xeton. Câu 14: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là A. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. B. đồng(II) oxit và dung dịch HCl. C. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH. D. kim loại Cu và dung dịch HCl. Câu 15: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau ? A. Ancol etylic và đimetyl ete . B. Glucozơ và fructozơ. C. Saccarozơ và xenlulozơ. D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol. Câu 16: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? C. 2. D. 4. A. 3. B. 1. Câu 17: Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 100 ml dung dịch axit X nồng độ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 112. B. 224. C. 448. D. 336. Câu 18: Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2. B. 43,2. C. 10,8. D. 21,6. Câu 19: Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H4, O2, H2O. B. C2H2, H2O, H2. C. C2H4, H2O, CO. D. C2H2, O2, H2O. Câu 20: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là: A. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. B. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua. C. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua. D. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. Câu 21: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là A. C2H2 và C4H6. B. C2H2 và C4H8. C. C3H4 và C4H8. D. C2H2 và C3H8. Câu 22: Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. Câu 23: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
73
Câu 24: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là A. C3H5OH và C4H7OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH và C2H5OH. Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH. C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH. Câu 26: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là A. 3. B. 6 C. 4 D. 5 Câu 27: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là A. 20. B. 40. C. 30. D. 10. Câu 28: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là A. C3H6. B. C3H4. C. C2H4. D. C4H8. Câu 29: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH2CHO. D. CH2=CHCHO. Câu 30: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là A. 2-metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en. C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en. Câu 31: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCHO. B. CH3CHO. C. OHC-CHO. D. CH3CH(OH)CHO. Cl 2 (1 :1) mol ) NaOHđ , du t 0 , Pcao HCl Câu 32: Cho sơ đồ C6H6 (benzen) → X → Y → Z Hai chất hữu cơ Y, Z lần lượt là : A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. C. C6H5OH, C6H5Cl. D. C6H5ONa, C6H5OH. Câu 33: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco. Câu 34: Phát biểu không đúng là: A. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic. B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol. C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin. D. Dung dịch C6H5ONa phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được C6H5ONa Câu 35:α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
74
Câu 36: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 550. B. 810. C. 650. D. 750. Câu 37: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,20 gam. Câu 38: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,2. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. HOOC-CH2-CH2-COOH. B. C2H5-COOH. C. CH3-COOH. D. HOOC-COOH. Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam. Câu 41: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. kim loại Na. B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 42: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. (CH3)3COH. B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH. Câu 43: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 là: A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2. C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen, etilen. Câu 44: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức phân tử của X là B. C3H6. C. C4H8. D. C3H4. A. C3H8. Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COO-C2H5. Câu 46: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ) A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456. Câu 47: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
75
Câu 48: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là A. 0,92. B. 0,32. C. 0,64. D. 0,46. Câu 49: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 50: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :18 ----------HẾT---------Câu 1: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là A. C2H4 O2. B. CH2O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2. Câu 2: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 3: Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 4: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48. Câu 6: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là A. protit luôn chứa chức hiđroxyl. B. protit luôn chứa nitơ. C. protit luôn là chất hữu cơ no. D. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 7: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. Câu 8: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T. Câu 9: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
76
Câu 10: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. Câu 11: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. Câu 12: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 13: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5C6H4OH. B. HOCH2C6H4COOH. C. HOC6H4CH2OH. D. C6H4(OH)2. Câu 14: Phát biểu không đúng là A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Thủy phân (H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. Câu 15: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là A. C2H4(OH)2. B. C3H7OH. C. C3H5(OH)3. D. C3H6(OH)2. Câu 16: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit B. không no có hai nối đôi, đơn chức. A. no, đơn chức. C. không no có một nối đôi, đơn chức. D. no, hai chức. Câu 18: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. Câu 19: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. D. giấy quì tím. C. dung dịch NaOH. Câu 20: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A. rượu metylic. B. etyl axetat. C. axit fomic. D. rượu etylic. Câu 21: Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là A. HCHO. B. C2H3CHO. C. C2H5CHO. D. CH3CHO. Câu 22: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là A. 3,3-đimetylhecxan. B. 2,2-đimetylpropan. C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan. Câu 23: Oxi hoá 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là A. 70%. B. 50%. C. 60%. D. 80%. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
77
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: CH 3 I (1:1mol ) HONO CuO NH3 → X → Y → Z Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là: A. C2H5OH, HCHO. B. C2H5OH, CH3CHO. C. CH3OH, HCHO. D. CH3OH, HCOOH. Câu 25: Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là: A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na. B. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH C. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH. D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH. Câu 26: Phát biểu không đúng là: A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-. B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin . Câu 27: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 7,8. B. 7,4. C. 9,2. D. 8,8. Câu 28: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 29: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện ). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit A. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. B. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. C. no, hai chức. D. no, đơn chức. Câu 30: Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên Phát biểu không đúng là: tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức. B. Chất Y tan vô hạn trong nước. C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken. D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. Câu 31: Trung hoà 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là A. 6,84 gam. B. 4,90 gam. C. 6,80 gam. D. 8,64 gam. Câu 32: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức của X là A. C3H7CHO. B. HCHO. C. C2H5CHO. D. C4H9CHO. Câu 33: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 34: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. Câu 35: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
78
A. 113 và 152. B. 113 và 114. C. 121 và 152. D. 121 và 114. Câu 36: Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tử C5H10O là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 37: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl ; H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH ; ClH3N-CH2COOH ; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH ; H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 38: Khi tách nước từ 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là A. 2-metylbut-3-en. B. 3-metylbut-2-en. C. 3-metylbut-1-en. D. 2-metylbut-2-en. Câu 39: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. thủy phân. C. trùng ngưng. D. tráng gương. Câu 40: Phát biểu đúng là: A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol. B. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren. C. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. D. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. Câu 41: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 42: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4→C2H2→ C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) A. 224,0. B. 448,0. C. 286,7. D. 358,4. Câu 43: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. mantozơ. Câu 44: Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam. Câu 45: Phát biểu đúng là: A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. C. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol Câu 46: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là A. 2. B. 4 C. 1 D. 3 Câu 47: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y X + H2SO4 loãng → Z + T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCOONa, CH3CHO. B. HCHO, CH3CHO. C. HCHO, HCOOH. D. CH3CHO, HCOOH. Câu 48: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện ); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 49: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 50: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
79
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
----------HẾT----------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :19
Câu 1: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,82 gam. C. 1,44 gam. D. 1,80 gam. Câu 2: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: NaOH du ,t 0 ,p + Br2 (1:1) , Fe ,t 0 HCl du Toluen → X → Y →Z Trong đó X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm A. m-metylphenol và o-metylphenol. B. benzyl bromua và o-bromtoluen. D. o-metylphenol và p-metylphenol. C. o-bromtoluen và p-bromtoluen. Câu 4: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 5: Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là B.3. C. 4. D. 2. A. 1. Câu 6: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%. Câu 7: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. Câu 8: Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
80
Câu 9: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3. Câu 10: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích khí đều đo ở đktc) A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H4. C. CH4và C3H6. D. C2H6 và C3H6. Câu 11: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X là A. C6H8O6. B. C3H4O3. C. C12H16O12. D. C9H12O9. Câu 12: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %) A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít. Câu 13: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5. C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7. Câu 14: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. C3H7COOH. Câu 15: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. C. CH3OH. D. CH3COOH. Câu 16: Cho các phản ứng: t0 HBr + C2H5OH → C2H4 + Br2→ askt (1:1mol ) C2H6 + Br2 → C2H4 + HBr → Số phản ứng tạo ra C2H5Br là A. 4. B.3. C. 2. D. 1. Câu 17: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit. Câu 18: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. Dung dịch Br2 D. H2 (Ni, nung nóng). Câu 19: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết ó và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A. 3. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 20: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. Câu 21: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 22: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
81
Câu 23: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là A. 85. B. 68. C. 45. D. 46. Câu 24: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C3H8. Câu 26: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. ankin. + Câu 27: Muối C6H5N2 Cl (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5-NH2 (anilin) tác dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 14,05 gam C6H5N2+Cl- (với hiệu suất 100%), lượng C6H5-NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là A. 0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,2 mol. C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,3 mol. Câu 28: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO. B. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH. C. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO. Câu 29: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là: A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05. Câu 30: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là: A. 65,00%. B. 46,15%. C. 35,00%. D. 53,85%. Câu 31: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là: B. 0,1mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. C. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5. Câu 33: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là: A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N. Câu 34: Hiđrocacon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là A. etilen. B. xiclopropan. C. xiclohexan. D. stiren. Câu 35: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là A. CH3OH và CH2 = CHCH2OH. B. C2H5OH và CH2=CHCH2OH. C. CH3OH và C3H7OH. D. C2H5OH và CH3OH. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
82
Câu 36: Xà phòng hoá một hỗn hợp có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là A. CH2=CHCOONa, HCOONa và CH≡CCOONa. B. HCOONa, CH≡CCOONa và CH3CH2COONa. C. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa. D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa. Câu 37: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là: A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0. Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. B. C2H5OH và C4H9OH. C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. Câu 39: Cho 0,25 mol mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức chung là: A. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). B. C2H2n-1CHO (n ≥ 2). C. CnH2n+1CHO (n ≥ 0). D. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). Câu 40: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 41: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 42: Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. Câu 43: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. axit acrylic. C. anilin. D. phenol. Câu 44: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. Câu 45: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là: V V V V A. m = a B. m = 2a C. m = 2a D. m = a + 5,6 11,2 22,4 5,6 Câu 46: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 47: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 48: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
83
A. xeton. B. anđehit. C. amin. D. ancol. Câu 49: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 ở đktc. Nếu trung hoà 0,3 mol X thì cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Hai axit đó là: A. HCOOH, HOOC-CH2-COOH. B. HCOOH, CH3COOH. C. HCOOH, C2H5COOH. D. HCOOH, HCOOH-COOH. Câu 50: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 8,2. B. 10,8. C. 9,4. D. 9,6. ----------HẾT----------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :20
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là A. 4,9 và propan-1,2-điol. B. 9,8 và propan-1,2-điol. C. 4,9 và glixerol. D. 4,9 và propan-1,3-điol. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni. B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. C. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí. D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 3: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. Câu 4: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là: A. penixilin, paradol, cocain. B.heroin, seduxen, erythromixin. C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein. Câu 5: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là: A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CHCH3. C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3. Câu 6: Cho dãy chuyển hoá sau: NaOH ,t o +X Phenol → phenol axetat → Y ( hợp chất thơm) HaichấtX,Ytrongsơđồtrênlầnlượtlà: A. anhiđrit axetic, phenol. B. axit axetic, phenol. C. anhiđrit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat. Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hoá: H + ,t o KCN CH3CH2Cl → X →Y Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là: THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
84
A. CH3CH2NH2,CH3CH2COOH. B. CH3CH2CN,CH3CH2CHO. C. CH3CH2CN,CH3CH2COOH. D. CH3CH2CN,CH3CH2COONH4. Câu 8: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. B. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. C. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en. D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H2O và 0,4368 lít khí CO2 (ở đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là A. CH3COCH3. B. O=CH-CH=O. C. CH2=CH-CH2-OH. D. C2H5CHO. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit). B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. D. Tơ visco là tơ tổng hợp. Câu 11: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%. B. HOOC-COOH và 60,00%. C. HOOC-CH2-COOH và 54,88%. D. HOOC-COOH và 42,86%. Câu 12: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. Câu 13: Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3-C6H3(OH)2. B. HO-C6H4-COOCH3. C. HO-CH2-C6H4-OH. D. HO-C6H4-COOH. Câu 14: Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-CH2-CH3. C. CH2=C(CH3)2. D. CH2=CH2. Câu 15: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6). C. (2), (3), (4) và (5). D. (1,), (2), (3) và (4). Câu 16: Cho các hợp chất sau : (a) HOCH2-CH2OH. (b) HOCH2-CH2-CH2OH. (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH. (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2OH. (f) CH3-O-CH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là A. (c), (d), (f). B. (a), (b), (c). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). Câu 17: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
85
Câu 18: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là A. CH3OH và CH3NH2. B. C2H5OH và N2. C. CH3OH và NH3. D. CH3NH2 và NH3. Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là A. 40%. B. 20%. C. 25%. D. 50%. Câu 20: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. HCOOH và HCOOC2H5. B. CH3COOH và CH3COOC2H5. C. C2H5COOH và C2H5COOCH3. D. HCOOH và HCOOC3H7. Câu 21: Cho các hợp chất hữu cơ : (1) ankan (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan (4) ete no, đơn chức, mạch hở; (5) anken (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở (7) ankin (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là A. (3), (5), (6), (8), (9). B. (3), (4), (6), (7), (10). C. (2), (3), (5), (7), (9). D. (1), (3), (5), (6), (8). Câu 22: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là A. C2H4O2 và C3H6O2. B. C3H4O2 và C4H6O2. C. C3H6O2 và C4H8O2. D. C2H4O2 và C5H10O2. Câu 23: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là A. HO-CH2-CH2-CHO và HO-CH2-CH2-CH2-CHO. B. CHOHCOOCH3 và HCOOCH2-CH3. C. HO-CH2-CHO và HO-CH2-CH2-CHO. D. HO-CH(CH3)-CHO và HOOC-CH2-CH3. Câu 24: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. O=CH-CH2-CH2OH. C. HOOC-CHO. D. HCOOC2H5. Câu 25: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là A. etylen glicol. B. axit ađipic. C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. ancol o-hiđroxibenzylic. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
86
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Saccarozơ làm mất màu nước brom. Câu 27: Hiđrô hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 10,5. B. 17,8 . C. 8,8. D. 24,8. Câu 28: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là A. but-1-en. B. but-2-en. C. propilen. D. xiclopropan. Câu 29: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 29,75. B. 27,75. C. 26,25. D. 24,25. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là A. HOOC-CH=CH-COOH. B. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO D. HO-CH2-CH=CH-CHO C. HO-CH2-CH2-CH2-CHO Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hoá: H 2 SO4 dac ,t o HBr Mg ,etekhan Butan-2-ol → X (anken) → Y →Z Trong đó X, Y, Z là sản phẩmchính. Công thức của Z là A. (CH3)3C-MgBr. B. CH3-CH2-CH2-CH2-MgBr. C. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3. D. (CH3)2CH-CH2-MgBr. Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng. B. Glucozơ tác dụng được với nước brom. C. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH. D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau. Câu 33: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 25oC Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25o là A. 1,00. B. 4,24. C. 2,88 . D. 4,76. Câu 34: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75 M . Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là A. 1,44 gam. B. 2,88 gam. C. 0,72 gam. D. 0,56 gam. Câu 35: Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau: + HNO3 / H 2 SO4 đac Fe + HCl → Nitrobenzen → Anilin Benzen t0 Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là A. 186,0 gam. B. 111,6 gam. C. 55,8 gam. D. 93,0 gam. Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là B. 8,5. C. 8,1. D. 13,5. A. 15,3. Câu 37: Trong số các chất : C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là A. C3H7Cl. B. C3H8O. C. C3H8. D. C3H9N. Câu 38: Một phân tử saccarozơ có A. một gốc α-glucozơ và một gốc α -fructozơ. B. một gốc α -glucozơ và một gốc β-fructozơ. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
87
C. hai gốc α -glucozơ . D. một gốc β -glucozơ và một gốc β -fructozơ. Câu 39: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là : B. C2H5OH, C3H7CH2OH. A. C2H5OH, C2H5CH2OH. C. CH3OH, C2H5CH2OH. D. CH3OH, C2H5OH. Câu 40: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là A. 34,20. B. 27,36. C. 22,80. D. 18,24. Câu 41: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni), thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là A. 0,328. B. 0,205. C. 0,585. D. 0,620. Câu 42: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 43: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): 1>Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl 2>Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím 3>Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc 4>Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen Các phát biểu đúng là A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 44: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? D. 6. A. 3. B. 9. C. 4. Câu 45: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là B. C3H6 và C4H8. C. CH4 và C2H6. D. C2H4 và C3H6. A. C2H6 và C3H8. Câu 46: Phát biểu đúng là A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-aminoaxit. B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm. C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ. D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ. Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là A. 4,72. B. 5,42. C. 7,42. D. 5,72. Câu 48: Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng. Để thu được 145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 75%) là A. 300 gam. B. 500 gam. C. 400 gam. D. 600 gam. Câu 49: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và C2H5COOH.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
88
Câu 50: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,50. B. 0,65. C. 0,70. D. 0,55. ----------HẾT----------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :21
Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa: o
o
o
CH 3OH , xt ,t ddBr2 NaOH ,t CuO ,t O2 , xt C3H6 → X → Y → Z → T → E ( este đa chức) Tên gọi của Y là A. glixerol. B. propan-1,2-điol. C. propan-2-ol. D. propan-1,3-điol Câu 2: Anken X hợp nước tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpent-1-en. Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa: o
o
+ H 2 du , Ni ,t NaOHdu ,t HCl Triolein → X → Y →Z Tên của Z là A. axit stearic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit linoleic. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 7,20. B. 6,66. C. 8,88. D. 10,56. Câu 5: Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là A. 8 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 7 và 1,0. D. 7 và 1,5. Câu 6: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là A. 80%. B. 10%. C. 90%. D. 20%. Câu 7: Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là A. 10,9. B. 14,3. C. 10,2. D. 9,5. Câu 8: Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là A. axit propanoic. B. axit metanoic. C. axit etanoic. D. axit butanoic.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
89
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của X là A. C3H4. B. C2H6. C. C3H6. D. C3H8. Câu 10: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5). A. (1), (3), (6). Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là A. CH2=CH-NH-CH3. B. CH3-CH2-NH-CH3. C. CH3-CH2-CH2-NH2. D. CH2=CH-CH2-NH2. Câu 12: Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là B. 3-metylbutan-2-on. A. metyl isopropyl xetol. C. 3-metylbutan-2-ol. D. 2-metylbutan-3-on. Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C2H7COOH và C4H9COOH. Câu 14: Tách nước hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y chỉ tạo ra 2 anken. Đốt cháy cùng số mol mỗi ancol thì lượng nước sinh ra từ ancol này bằng 5/3 lần lượng nước sinh ra từ ancol kia. Ancol Y là A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3. B. CH3-CH2-CH2-CH2-OH. C. CH3-CH2-CH2-OH. D. CH3-CH(OH)-CH3. Câu 15: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3. C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. Câu 16: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005. Câu 17: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là A. vinylamoni fomat và amoni acrylat. B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. Câu 18: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 120. B. 60. C. 30. D. 45. Câu 19: Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX> MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là A. C3H5COOH và 54,88%. B. C2H3COOH và 43,90%. C. C2H5COOH và 56,10%. D. HCOOH và 45,12%. Câu 20: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken lần lượt là
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
90
A. CH4 và C2H4. B. C2H6 và C2H4. C. CH4 và C3H6. D. CH4 và C4H8. Câu 21: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là: A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH. C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH. Câu 22: Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N2 và H2. Giá trị của x là C. 0,54. D. 0,45. A. 0,60. B. 0,36. Câu 23: Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là B. 16,3%. C. 48,9%. D. 83,7%. A. 65,2%. Câu 24: Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO A. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử. B. chỉ thể hiện tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. C. chỉ thể hiện tính khử. Câu 25: Hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Hiđrocacbon Y là A. CH4 . B. C2H2. C. C3H6. D. C2H4. Câu 26: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. glixerol, axit axetic, glucozơ. B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. Câu 27: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là A. tơ capron; nilon-6,6, polietilen. B. poli (vinyl axetat); polietilen, cao su buna. C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. D. polietylen; cao su buna; polistiren. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là A. 0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2. Câu 29: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX< MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. Câu 30: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. o
+ H 2 ,t , Pd / PbCO3 xt ,t +Z Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hoá sau C 2 H 2 → X → Y → Cao su buna-N xt , p ,t o o
Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien. C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien;stiren. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của V là A. 14,56. B. 15,68. C. 11,20. D. 4,48. Câu 33: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0. Câu 34: Trong các chất : xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
91
Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu đươc etilen. B. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng. C. Dãy các chất : C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải. D. Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete. Câu 36: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to)? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 37: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là B. CH3COOH và CH3OH. A. HCOOH và CH3OH. C. HCOOH và C3H7OH. D. CH3COOH và C2H5OH. Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷ phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit GlyAla-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe. C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. Câu 39: Cho các chất : (1) axit picric ; (2) cumen ; (3) xiclohexanol ; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen ; (5) 4metylphenol; (6) α-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là: A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (4), (5), (6). Câu 40: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng ? A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4. B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl. C. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng. D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%. Câu 41: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: + H2 CH 3COOH X → Y → Este có mùi chuối chín. Tên của X là H 2 SO4 ( dac ) Ni ,t 0 A. pentanal. C. 2,2 – đimetylpropanal. Câu 42: Cho sơ đồ phản ứng:
B. 2 – metylbutanal. D. 3 – metylbutanal.
0
H 2O CuO ,t Br2 ( as ) Stiren → X → Y →Z H + ,t 0 (1:1) Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là: A. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br. B. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH. C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH D. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3. Câu 43: Trung hòa hòan tòan 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. H2NCH2CH2NH2 D. H2NCH2CH2CH2NH2. Câu 44: Đốt cháy hòan toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là A. 7,85 gam. B. 7,40 gam. C. 6,50 gam. D. 5,60 gam. Câu 45: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 46: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. (2), (3), (1). B. (2), (1), (3). C. (3), (1), (2). D. (1), (2), (3).
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
92
Câu 47: Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là A. 2, 3, 1. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3. D. 1, 2, 3. Câu 48: Hãy chọn câu phát biểu sai: A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt B. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. C. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng. D. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3 Câu 49: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5. Câu 50: Cho 5,76 g một axit hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 g muối của axit hữu cơ. CTCT thu gọn của axit này là: A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. HCOOH. ----------HẾT----------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :22
Câu 1: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ? A. CH3OCH3, CH3CHO. B. C4H10, C6H6. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3OCH3. Câu 2: Gluxitlà hợpchấttạpchức trongphântửcónhiềunhóm-OHvàcónhóm: A. cacboxyl B. amin C. anđehit D. cacbonyl Câu 3: Những mệnh đề nào sau đây là sai? A. Khi thay đổi trật tự các gốc α -amino axit trong phân tử peptit sẽ dấn đến có các đồng phân peptit. B. Trong phân tử peptit mạch hở nếu có n gốc α -amino axit thì sẽ có (n-1) liên kết peptit. C. Các peptit thường ở thể rắn,dễ tan trong nước . D. Nếu phân tử peptit có chứa n gốc α -amino axit thì sẽ có số đồng phân là n! Câu 4: Một hidrocacbon X mạch thẳng có CTPT C6H6. Khi cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được hợp chất hữu cơ Y có MY- MX=214 đvc. Xác định CTCT của X? B. CH3 – CH2 – C ≡C - C≡ CH A. CH≡ C-CH(CH3 )-C≡ CH C. CH≡ C- CH2- CH2-C≡ CH D. CH3 -C≡ C – CH2 - C≡ CH Câu 5: Cho các chất sau: 1. NH2(CH2)5CONH(CH2)5COOH 2. NH2CH(CH3)CONHCH2COOH 3. NH2CH2CH2CONHCH2COOH 4. NH2(CH)6NHCO(CH2)4COOH. Hợp chất nào có liên kết peptit? A. 1,2,3,4. B. 1,3,4 C. 2 D. 2,3 + Câu 6: Cho các phản ứng: H2NCH2COOH + HCl→ H3N CH2COOHCl-. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. có tính oxi hóa và tính khử. B. chỉcó tính bazơ. C. chỉcó tính axit. D. có tính chất lưỡng tính. Câu 7: Oxi hóa m gam ancol etylic một thời gian thu được hỗn hợp X. Chia X thành 3 phần bằng nhau: THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
93
- Phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thoát ra 4,48 lít khí. - Phần 2 tác dụng với Na dư thoát ra 8,96 lít khí - Phần 3 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo thành 21,6 gam Ag. Các phản ứng của hỗn hợp X xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m và hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol etylic là A. 124,2 và 33,33% B. 96 và 60% C. 82,8 và 50% D. 96,8 và 42,86% Câu 8: Cho m gam ancol no, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 47/3) có chất hữu cơ Z và thấy khối lượng chất rắn giảm 9,6 gam. Mặt khác đốt a mol Z, thu được b mol CO2 và c mol nước; với b = a+c. Giá trị của m là: A. 17,4. B. 37,2. C. 18,6. D. 34,8. + NaOH + HCl du → X1 → X2. Vậy X2 là Câu 9: Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin A. ClH3NCH2COOH. B. H2NCH2COONa. C. H2NCH2COOH. D. ClH3NCH2COONa Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,12 gam hỗn hợp M gồm ba chất hữu cơ X; Y; Z (đều có thành phần C, H,O). Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí CO2 và 5,76 gam nước. Mặt khác nếu cho 3,56 gam hỗn hợp M phản ứng với Na dư thu được 0,28 lít khí hiđro, còn nếu cho 3,56 gam hỗn hợp M phản ứng với dung dịch NaOH thì cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Sau phản ứng với NaOH thu được một chất hữu cơ và 3,28 gam một muối. Biết mỗi chất chỉ chứa một nhóm chức. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Công thức cấu tạo của X; Y; Z là: B. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5. A. HCOOH, C2H5OH, CH3COOC2H5 C. CH3COOH, CH3OH, CH3COOCH3 D. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOCH3 Câu 11: Polime X được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa but-1,3-dien và stiren. Biết 6,234 g X phản ứng vừa hết với 3,807 g Br2. Tỉ lệ số mắt xích but-1,3-dien và stiren trong polime trên là: A. 2:3 B. 2:1. C. 1:2. D. 1:1. Câu 12: Chohỗnhợphaiankenđồngđẳngkếtiếpnhautácdụngvớinước(cóH2SO4làmxúctác) thuđượchỗnhợpZgồmhairượu(ancol)XvàY.Đốtcháyhoàntoàn1,06gamhỗnhợpZsauđó hấpthụtoànbộsảnphẩmcháyvào2lítdungdịchNaOH0,1MthuđượcdungdịchTtrongđónồng độcủaNaOH bằng0,05M.CôngthứccấutạothugọncủaXvàYlà A. C3H7OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C2H5OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH. Câu 13: Cho H2 và 1 olefin có thể tích bằng nhau qua Niken đun nóng ta được hỗn hợp X (đo ở 136,50C, 1atm) . Biết tỉ khối hơi của X đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá nào sau đây thỏa mãn: A. 44,83%. B. 73,53%. C. 80% D. 50,25%. Câu 14: Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylacetilen (0,4 mol), hidro (0,65 mol), và một ít bột Niken. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (điều kiện tiêu chuẩn). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol brom trong dung dịch. Giá trị của m là: A. 91,8. B. 75,9. C. 76,1. D. 92,0. Câu 15: Chất X có công thức phân tử C5H8O4 là este 2 chức, chất Y có CTPT C4H6O2 là este đơn chức. Cho X và Y lần lượt tác dụng với NaOH dư, sau đó cô cạn các dung dịch rồi lấy chất rắn thu được tương ứng nung với NaOH khan (có mặt CaO) thì trong mỗi trường hợp chỉ thu được CH4 là chất hữu cơ duy nhất. Công thức cấu tạo của X, Y là: A. CH3OOC-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3. B. CH3COO-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3 C. CH3-CH2-OOC- COOCH3, CH3COOC2H3 D. CH3COO-CH2-COOCH3, C2H3COOCH3 Câu 16: Dạng tơ nilon phổ biến nhất là nilon –6,6 có 5 khối lượng các nguyên tố là: 63,68% C; 12,38% N; 9,8%H; 14,4% O. Công thức thực nghiệm của nilon –6,6 là: A. C6N2H10O B. C5NH9O C. C6NH11O2 D. C6NH11O Câu 17: Hỗn hợp X gồm C2H2, C2H6 và C3H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8g hỗn hợp X thu được 28,8g nước. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp này tác dụng vừa đủ với 500g dung dịch Brom 20%. Phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là: A. 30; 30; 40. B. 50; 25; 25. C. 25; 25; 50. D. 20; 40; 40. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
94
Câu 18: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen và hiđro có tỷ khối hơi so với H2 là 16. Đun nóng hỗn hợp X một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc). Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 25,6 gam Br2 trong CCl4. Thể tích không khí (chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích, ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là: A. 38,08. B. 7,616. C. 7,168. D. 35,84. Câu 19: Thuỷ phân hoàn toàn 14,6 gam một đipeptit X có cấu tạo bởi α -amino axit có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm- COOH bằng dung dịch NaOH thu sản phẩm trong đó có 11,1 gam một muối có chứa 20,72% Na về khối lượng. Công thức chất X là: A. H2NCH(CH3)CONHCH(CH3)COOH. B. H2NCH(C2H5)CONHCH2COOH hoặc H2NCH2CONHCH2(CH3)COOH. C. H2NCH2CONHCH2COOH. D. H2NCH(CH3)CONHCH2COOH hoặc H2NCH2CONHCH2(CH3)COOH. Câu 20: Cho 3 chất X,Y, Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì thấy: Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh nhạt, chất Z thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là: A. Protein, CH3CHO, saccarozơ. B. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ. C. Hồ tinh bột, HCOOH, saccarozơ. D. Lòng trắng trứng, C2H5COOH, glyxin. Câu 21: Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là: A. anđehit axetic. B. glucozơ. C. alanin. D. anilin Câu 22: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H12N2O4S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối vô cơ Y và khí Z (chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Phân tử khối của Z là: A. 31. B. 45. C. 46. D. 59. Câu 23: Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi? A. Tinh bột. B. Amilopectin. C. Xelulozơ. D. Amilozơ. Câu 24: Cho các phát biểu sau: (1) Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được muối của axit béo và ancol. (2) Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic với ancol (xúc tác H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch. (3) Ở nhiệt độ thường, chất béo tồn tại ở trạng thái lỏng (như tristearin...) hoặc rắn (như triolein...). (4) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức, có mạch cacbon dài, không phân nhánh. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 25: Trong số các chất cho dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3OCH3. D. CH3COOH. Câu 26: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là: A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Protein. D. Xenlulozơ. Câu 27: Axit axetic (CH3COOH) và este etyl axetat (CH3COOC2H5) đều phản ứng được với A. Na kim loại. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaHCO3. H SO ®,1700
+ CH OH
0
xt,t 2 4 3 Câu 28: Cho chuỗi phản ứng: Glucoz¬ → A → B → C → poli metylacrylat H SO ® 2
4
Chất B là : A. Ancol etylic. B. Axit acrylic. C. Axit propionic. D. Axit axetic. Câu 29: Cho 100 ml dung dịch α- amino axit nồng độ 1M tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch gồm NaOH 4% và KOH 5,6% thu được 11,9 gam muối. Công thức của X là: A. (NH2)2C4H7COOH. B. CH3CH2CH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH(CH3)COOH. Câu 30: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Protein. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 31: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là : A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ. Câu 32: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi màu? THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
95
A. metylamin. B. anilin. C. alanin. D. glyxin. Câu 33: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là: A. poliacrilonitrin. B. polietilen. C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua). Câu 34: Chất nào sau đây không phải axit béo? A. Axit oleic. B. Axit panmitic. C. Axit axetic. D. Axit stearic. Câu 35: Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no, mạch hở và 1 mol amin no mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, a mol H2O và b mol N2. Các giá trị a, b tương ứng là: A. 7 và 1,5. B. 7 và 1,0. C. 8 và 1,5. D. 8 và 1,0. Câu 36: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit? A. Lipit. B. Protein. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ. Câu 37: Cho 3,52 g chất A có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với 0,6 lít NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô cạn thu được 4,08g chất rắn. Vậy A là: A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 38: Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là: A. axit butanoic. B. axit propanoic. C. axit metanoic. D. axit etanoic. Câu 39: Cho hỗn hợp X (C3H6O2) và Y(C2H4O2) tác dụng đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 ancol. Vậy X, Y là: A. X là axit, Y là este. B. X là este, Y là axit. C. X, Y đều là axit. D. X, Y đều là este. Câu 40: Hỗn hợp X gồm các chất ancol metylic, ancol anlylic, glyxerol, etylen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 10,752 lít H2 (đktc). Đốt cháy m g hỗn hợp X cần 37,856 lít O2 (đktc) thu được 30,6g H2O. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là: A. 24,70%. B. 29,54%. C. 28,29%. D. 30,17%. Câu 41: X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở có 1 nhóm –COOH; 1 nhóm –NH2. Trong A %N = 15,73% (về khối lượng). Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị của m là: A. 149 gam. B. 161 gam. C. 143,45 gam. D. 159 gam. Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Mặt khác, cũng 29,6 gam X khi tác dụng với lượng dư NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2. Giá trị m là: A. 44 gam. B. 22 gam. C. 11 gam. D. 33 gam. Câu 43: Công thức của glyxin là: A. H2NCH2COOH. B. C2H5NH2. C. H2NCH(CH3)COOH. D. CH3NH2. Câu 44: Polime X được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa but-1,3-dien và stiren. Biết 5,04 g X phản ứng vừa hết với 3,84 g Br2. Tỉ lệ số mắt xích but-1,3-dien và stiren trong polime trên là: A. 2:3 B. 2:1. C. 1:2. D. 1:1. Câu 45: Chohỗnhợphaiankenđồngđẳngkếtiếpnhautácdụngvớinước(cóH2SO4làmxúctác) thuđượchỗnhợpZgồmhaiancolXvàY.Đốtcháyhoàntoàn1,06gamhỗnhợpZsauđó hấpthụtoànbộsảnphẩmcháyvào1lítdungdịchNaOH0,2MthuđượcdungdịchTtrongđónồng độcủaNaOH bằng0,1M.CôngthứccấutạothugọncủaXvàYlà A. C3H7OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C2H5OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH. Câu 46: Nhiệt phân khí metan ở nhiệt độ cao sau đó làm lạnh nhanh thu được hỗn hợp X gồm axetilen, hidro và metan dư. Tỷ khối của X so với H2 bằng 5. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân là: A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
96
Câu 47: Chất X có công thức phân tử C5H8O4 là este 2 chức, chất Y có CTPT C4H6O2 là este đơn chức. Cho X và Y lần lượt tác dụng với NaOH dư, sau đó cô cạn các dung dịch rồi lấy chất rắn thu được tương ứng nung với NaOH khan (có mặt CaO) thì trong mỗi trường hợp chỉ thu được CH4 là chất hữu cơ duy nhất. Công thức cấu tạo của X, Y là: A. CH3OOC-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3. B. CH3COO-CH2-COOCH3, CH3COOC2H3 C. CH3-CH2-OOC- COOCH3, CH3COOC2H3 D. CH3COO-CH2-COOCH3, C2H3COOCH3 Câu 48: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) HCOOH, (3) CH3NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. (2), (3), (1). B. (2), (1), (3). C. (3), (1), (2). D. (1), (2), (3). Câu 49: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2? A. C6H5NH2. B. CH3NH2. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 50: Hãy chọn câu phát biểu sai: A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt B. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. C. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng. D. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3 ----------HẾT----------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :23
Câu 1:Thủy phân este E đơn chức có phân tử khối 100 thu được axit mạch hở có nhánh X và ancol Y. Cho Y qua CuO đốt nóng thì thu được sản phẩm hữu cơ Z. Cho 0,1 mol Z phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Tên gọi của E là A. metyl metacrylat B. metyl isobutirat C. isopropenyl axetat D. metyl acrylat Câu 2: Gluxitlà hợpchấttạpchức trongphântửcónhiềunhóm-OHvàcónhóm: A. cacboxyl B. hydroxyl C. anđehit D. cacbonyl Câu 3: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là: A. Tơ nilon - 6,6 và tơ nilon-6. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ tằm và tơ enang. Câu 4:Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 (có tỉ lệ thể tích V(C2H2); V(H2) = 2 : 3 ) đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y, cho Y đi qua dung dịch Br2 dư thu được 896ml hỗn hợp khí Z bay ra khỏi bình dung dịch Br2. Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 4,5. Biết các khí đều đo ở đktc. Khối lượng bình Br2 tăng thêm là : A. 1,6gam B.0,8gam C. 0,4 gam D. 0,6 gam Câu 5: Cho các chất sau: 1. NH2(CH2)5CONH(CH2)5COOH 2. NH2CH(CH3)CONHCH2COOH 4. NH2(CH)6NHCO(CH2)4COOH. 3. NH2CH2CH2CONHCH2COOH Hợp chất nào có liên kết peptit? A. 1,2,3,4. B. 1,3,4 C. 2 D. 2,3 Câu 6: Cho 5,76 g một axit hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 g muối của axit hữu cơ. CTCT thu gọn của axit này là: A. C2H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. HCOOH. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
97
Câu 7:Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là A. H2N – CH(CH3) – COOH. B. H2N – CH2 – CH2 – COOH. C. H2N – CH2– COOH. D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH. Câu 8:Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06g H2O và 3,136 lít CO2 (đktc. Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có a gam Ag kết tủa. Giá trị của a là A. 10,8. B. 2,16. C. 9,72. D. 8,64. + Câu 9: Cho các phản ứng: H2NCH2COOH + HCl→ H3N CH2COOHCl-. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. có tính oxi hóa và tính khử. B. chỉcó tính bazơ. C. chỉcó tính axit. D. có tính chất lưỡng tính. Câu 10: Cho m gam ancol no, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 47/3) có chất hữu cơ Z và thấy khối lượng chất rắn giảm 9,6 gam. Mặt khác đốt a mol Z, thu được b mol CO2 và c mol nước; với b = a+c. Giá trị của m là: A. 17,4. B. 37,2. C. 18,6. D. 34,8. Câu 11:Glucozơ có khả năng tham gia bao nhiêu phản ứng trong các phản ứng sau: thuỷ phân, tráng bạc, tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tác dụng với anhidritaxetic, tác dụng với nước brom. A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 12:X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hỗn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 68,1. B. 18,345 C. 17,025. D. 19,455. Câu 13: Hỗn hợp X gồm 2 este A, B (MA< MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt chát 15,7 gam hỗn hợp X cần dùng 21,84 lít oxi thu được 17,92 lít CO2 (các thể tích đktc). Phần trăm khối của A trong hỗn hợp X là: A. 40,57%. B. 63,69%. C. 36,28%. D. 48,19. Câu 14: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. protein. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH2=CHCOOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (ở đktc) để phản ứng vừa đủ với hỗn hợp X là A. 8,96 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít. Câu 16:Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 17: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 18: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH. Câu 19: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là A. dd NaNO3. B. quỳ tím. C. dd NaCl. D. phenolphtalein. Câu 20:Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là: A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C2H5OH. Câu 21:Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit? A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2. C. CH2=CH–COO–CH2–CH3. D. CH3–COO–CH=CH–CH3 Câu 22: Trung hoà 7,2 gam axit cacboxylic đơn chức, mạch hở cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là A. C6H5COOH. B. HCOOH. C. CH2=CHCOOH. D. CH2=C(CH3)COOH. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
98
Câu 23: Cho các phản ứng: H 2 NCH 2COOH + HCl → H 3 N + CH 2 COOHCl − H 2 NCH 2COOH + NaOH → H 2 NCH 2 COONa + H 2 O
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. chỉ có tính axit. B. có tính lưỡng tính. C. chỉ có tính bazơ. D. có tính oxi hoá và tính khử. Câu 24: Dãy gồm hai chất đều tác dụng với NaOH là A. CH3COOH, C6H5OH. B. CH3COOH, C6H5CH2OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, C6H5NH2. Câu 25: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam. B. thuỷ phân trong môi trường axit. C. với dung dịch NaCl. D. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. C. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. Câu 27: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 28: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ nilon-6,6. B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ capron. Câu 29: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 30:Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen ; (3) xiclohexanol ; (4) 1,2- đihiđroxi- 4-metylbenzen ; (5) 4- metylphenol ; (6) α- naphtol. Các chất thuộc loại phenol là: A. (1), (2), (4), (6) B. (1), (4, (5), (6) C. (1), (2), (4), (5) D. (1) , (3), (5), (6) Câu 31:Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là A. 0,72. B. 0,48. C. 0,96. D. 0,24. Câu 32.Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-COO-C3H7. D. H2N-CH2-COO-C2H5. Câu 33:Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 400 ml dung dịch HCl 1 M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 800 ml dung dịch NaOH 1 M. Số mollysin trong 0,15 mol hỗn hợp X là A. 0,1 B. 0,125 C. 0,2 D. 0,05 Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam X, thu được 2,34 gam H2O. Mặt khác 10,05 gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH, thu được 12,8 gam muối. Công thức của hai axit là A. C3H5COOH và C4H7COOH. B. C2H3COOH và C3H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH. Câu 35: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 10,8. B. 16,2. C. 21,6. D. 5,4. THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
99
Câu 36: X là một Hexapeptit cấu tạo từ một Aminoacid H2N-CnH2n-COOH(Y). Y có tổng % khối lượng Oxi và Nito là 61,33%. Thủy phân hết m(g) X trong môi trường acid thu được 30,3(g) pentapeptit, 19,8(g) đieptit và 37,5(g) Y. Giá trị của m là? A. 69 gam. B. 84 gam. C. 100 gam. D. 78 gam. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 14,44 gam. B. 18,68 gam. C. 13,32 gam. D. 19,04 gam. Câu 38: Cho 0,76 gam hh X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dd HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là A. 0,31 gam. B. 0,45 gam. C. 0,38 gam. D. 0,58 gam. Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của Glixerol với các axit đơn chức. B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni. D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm. Câu 40: Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlyl benzen, naphtalen. Số chất tác dụng được với dd nước brom là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 41: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng với clo khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là A. 1-etyl-3-metylbenzen. B. 1,3,5-trimetylbenzen. C. Propylbenzen. D. Cumen. Câu 42: Thực hiện phản ứng đồng trùng ngưng Hexa metylen đi amin và axit Adipic người ta được loại vật liệu polime nào? A. Tơ nilon-6 B. Tơ nilon-6,6 C. Caosu buna D. Chất dẻo P.V.C Câu 43: Cặp chất nào sau đây có thể không thuộc cùng dãy đồng đẳng? A. HCHO và CH3CHO B. CH3OH và C2H5OH C. C2H4 và C3H6 D. CH4 và C2H6. Câu 44: Cho các chất sau: H2O (1), C6H5OH (2), C2H5OH (3), HCOOH (4), CH3COOH (5), HClO4 (6), H2CO3 (7). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH là A. (1), (3), (2), (5), (4), (7), (6). B. (3), (1), (2), (5), (4), (7), (6). C. (3), (1), (2), (7), (4), (5), (6). D. (3), (1), (2), (7), (5), (4), (6). Câu 45: Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây A. Br2; HCl; KOH. B. Na; Br2; CH3COOH. C. Na; NaOH; (CH3CO)2O. D. Na; NaOH; NaHCO3. Câu 46: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dd NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là A. 14,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 11,6. Câu 47: Cho 0,1 mol andehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam acol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là : A. 21,6. B. 5,4. C. 16,2. D. 10,8. Câu 48: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol 2:3). Lấy 16,96 gam hỗn hợp X tác dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là: A. 22,736 gam B. 17,728 gam C. 12,064 gam D. 20,4352 gam THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
100
Câu 49: Cho các amin sau: etyl amin(1), di etyl amin(2), amoniac(3), anilin(4). Tính bazo của các amin được sắp xếp theo thứ tự sau: A. (4) > (3) > (2) > (1). B. (4) > (3) > (1) > (2). C. (2) > (1) > (3) > (4). D. (1) > (2) > (3) > (4). Câu 50: Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85 gam Ala-GlyAla; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Alanin; còn lại là Glyxin và Gly-Gly với tỉ lệ mol tương ứng là 1:10. Tổng khối lượng Gly-Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là: A. 25,11 gam. B. 28,80 gam. C. 27,90 gam. D. 34,875 gam. ------------HẾT------------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :24
Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit GlyAlaVal nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly. B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. C. Gly-Ala-Val-Val-Phe. D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. Câu 2: Cho X có công thức phân tử là C5H8O2, phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra muối X1 và chất hữu cơ X2, nung X1 với vôi tôi xút thu được một chất khí có tỉ khối với hiđro là 8; X2 có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH=CH2. B. CH3COOCH=CHCH3. C. CH3COOCH2CH=CH2. D. CH3COOC(CH3)=CH2. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một loại chất béo X, thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 0,6 mol. Tính thể tích dung dịch Br2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,3 mol chất béo X ? A. 1,60 lít. B. 0,36 lít. C. 2,40 lít. D. 1,20 lít. Câu 4: X là peptit có dạng CxHyOzN6, Y là peptit có dạng CmHnO6Nt (X, Y đều được tạo bởi các amino axit no chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Đun nóng 32,76 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 480 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy 32,76 gam E thu được CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong lấy dư, thu được 123 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch thay đổi m gam. Giá trị của m là : A. Tăng 49,44 gam. B. Giảm 94,56 gam. C. Tăng 94,56 gam. D. Giảm 49,44 gam. Câu 5: Cho X là este của glixerol với axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Đun nóng 7,9 gam X với dung dịch NaOH tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,6 gam hỗn hợp muối. Tính số gam glixerol thu được ? A. 2,3 gam. B. 3,45 gam. C. 6,9 gam. D. 4,5 gam. Câu 6: Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC? A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH. Câu 7: Chất hữu cơ đơn chức X có phân tử khối bằng 88. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Sau đó đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã rắn khan. X là A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7. C. C3H7COOH. D. CH3COOC2H5. Câu 8: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là A. CnH2nO (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 2). C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). D. CnH2nO2 (n ≥ 1).
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
101
Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. axit α-aminoglutaric (axit glutamic). B. Axit α,ε-điaminocaproic. D. Axit aminoaxetic. C. Axit α-aminopropionic. Câu 10: Cho 10 gam amin đơn chức X bậc 1 phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số công thức cấu tạo có thể có của X là : A. 7. B. 8. C. 4. D. 5. Câu 11: Khi thủy phân hoàn toàn một peptit X mạch hở, thu được glyxin và valin với tỉ lệ mol 1 : 1. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 23,4 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong một phân tử X là: C. 5. D. 7. A. 8. B. 4. Câu 12: Một chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng có CaO làm xúc tác thu được CH4. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3NH3CH2COOH. B. CH3CH2NH3COOH. D. CH3COONH3CH3. C. CH3CH2COOHNH3. Câu 13: Nhận định nào dưới đây về vinyl axetat là sai? A. Vinyl axetat làm nhạt màu dung dịch nước brom. B. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit. C. Vinyl axetat được điều chế từ axit axetic và axetilen. D. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được axi axeic và ancol vinylic. Câu 14: Cho 5 lít dung dịch HNO3 68% (D=1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg thuốc súng không khói (xenlulozơ trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị gần với m nhất là A. 7,5. B. 6,5. C. 9,5. D. 8,5. Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín. B. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức. C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH. D. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở. Câu 16: Hỗn hợp A gồm hai hợp chất hữu cơ X và Y mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon; thành phần chỉ gồm C, H và O (MX > MY). Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol A, sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol KOH, sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 0,34 mol A vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch không còn bazơ. Tỉ khối của X so với Y nhận giá trị nào dưới đây ? A. 1,956. B. 2,813. C. 2,045. D. 1,438. Câu 17: Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, NH3. Chất nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh? A. C6H5OH, CH3NH2. B. C6H5OH, NH3. C. CH3NH2, NH3. D. C6H5NH2, CH3NH2. Câu 18: Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y (đều mạch hở, đơn chức) và ancol Z. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH tM thì cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25M để trung hòa vừa đủ lượng NaOH dư, thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được b gam hỗn hợp muối khan N. Nung N trong NaOH khan dư có thêm CaO thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2 hiđrocacbon có tỉ khối với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua nước brom thấy có 5,376 lít 1 khí thoát ra, cho toàn bộ R tác dụng với axit H2SO4 loãng dư thấy có 8,064 lít khí CO2 sinh ra. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam Z cần dùng 2,352 lít oxi sinh ra nước CO2 có tỉ lệ khối lượng 6 : 11. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 29. B. 26. C. 27. D. 28. Câu 19: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. (b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
102
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. D. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. Câu 21: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là A. 31,29. B. 30,57. C. 30,21. D. 30,93. Câu 22: Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. 7,5 Câu 23: Thủy phân một pentapeptit mạch hở, thu được 3,045 gam Ala-Gly-Gly, 3,48 gam Gly-Val, gam Gly, x mol Val và y mol Ala. Giá trị x, y có thể là: A. 0,055; 0,135 hoặc 0,035; 0,06 hoặc 0,13; 0,06. B. 0,055; 0,06 hoặc 0,13; 0,06 hoặc 0,03; 0,035. C. 0,03; 0,035 hoặc 0,13; 0,06 hoặc 0,055; 0,135. D. 0,03; 0,035 hoặc 0,13; 0,035 hoặc 0,055; 0,135. Câu 24: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C8H8O2 ? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thu được 431 gam các α-amino axit no (phân tử chỉ chứa 1 gốc –COOH và một gốc –NH2). Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thu được: Gly-Ala,Gly-Gly; Gly-AlaVal,Val-GlyGly; không thu được Gly-Gly-Val vàVal-Ala-Gly. Trong phân tử A chứa số gốc của Gly là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 26: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là A. anilin. B. axit acrylic. C. vinyl axetat. D. etyl axetat. Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần 200 ml dd NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được glixerol và 24,6 gam muối khan của axit hữu cơ mạch thẳng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 7. B. 6. C. 1. D. 4. Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tripeptit là các peptit có 2 gốc α- aminoaxit. B. Amino axit tự nhiên (α- aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống. C. Glyxin là amino axit đơn giản nhất. D. Liên kết peptit là liên kết –CONH- giữa hai gốc α- aminoaxit. Câu 29: Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn khan Y gồm hai muối của kali. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thu được K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2. Giá trị của m1, m2 lần lượt là : A. 12,2 và 18,4. B. 12,2 và 12,8. C. 13,6 và 11,6. D. 13,6 và 23,0. Câu 30: Chất X có công thức phân tử là C8H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm X1 (C7H7ONa); X2 (CHO2Na) và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 31: Từ Glyxin và Alanin tạo ra 2 đipeptit X và Y chứa đồng thời 2 aminoaxit. Lấy 14,892 gam hỗn hợp X, Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M, đun nóng. Giá trị của V là : A. 0,102. B. 0,25. C. 0,122. D. 0,204. Câu 32: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là A. 3,5. B. 4,5. C. 2,5. D. 5,5. Câu 33: Đốt cháy amino axit X no, mạch hở, chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl bằng một lượng không khí vừa đủ (80% N2 và 20% O2 về thể tích), thu được hỗn hợp khí và hơi có tỉ khối so với H2 là 14,317. Công thức của X là A. C3H7NO2. B. C4H9NO2. C. C2H5NO2. D. C5H11NO2. Câu 34: Một phân tử saccarozơ có A. một gốc β-glucozơ và một gốc β -fructozơ. B. một gốc α-glucozơ và một gốc β -fructozơ. C. hai gốc α -glucozơ. D. một gốc β -glucozơ và một gốc α -fructozơ.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
103
Câu 35: Chọn câu phát biểu đúng về chất béo : (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước. (3) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. (4) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit. (5) Các chất béo đều tan trong các dung dịch kiềm khi đun nóng C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (3). A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3), (5). Câu 36: Hợp chất X có công thức phân tử C2H8O3N2. Cho 16,2 gam X phản ứng hết với 400 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn. Trong phần hơi có chứa amin đa chức, trong phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Khối lượng phần chất rắn là A. 26,75 gam. B. 12,75 gam. C. 26,3 gam. D. 20,7 gam. Câu 37: Một loại cao su Buna–S có phần trăm khối lượng cacbon là 90,225%; m gam cao su này cộng tối đa với 9,6 gam brom. Giá trị của m là A. 5,32. B. 6,36. C. 4,80. D. 5,74. Câu 38: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ. Câu 39: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau : 1>polisaccarit. 2>khối tinh thể không màu. 3>khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ. 4> tham gia phản ứng tráng gương. 5>phản ứng với Cu(OH)2. Những tính chất nào đúng A. (3), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (5). Câu 40: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl? A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. D. Thực hiện phản ứng tráng bạc. Câu 41:Este nào trong các este sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hỗn hợp 2 muối và nước A. đietyl oxalat. B. metyl benzoat. C. vinyl axetat. D. phenyl axetat. Câu 42:Khử glucozơ bằng H2để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu? A. 14,4 gam. B. 22,5 gam. C. 2,25 gam. D. 1,44 gam. Câu 43: Cho các phát biểu sau: a>Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. b>Hiđro hóa hoàn toàn tri olein thu được tri stearin. c>Muối Na, K của các axit béo dùng điều chế xà phòng. d>Tri stearin có công thức là (C17H33COO) C3H5 . e>Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic. f>Metyl amin có lực bazơ mạnh hơn anilin. g>Có thể nhận biết phenol(C6H5OH) và anilin bằng dung dịch brom loãng Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 3. C. 6 D. 4 Câu 44: Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột có số mắt xích tinh bột là : A. 5,212.1021. B. 3,011.1021. C. 3,011.1024. D. 5,212.1024. Câu 45: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ visco và tơ nilon-6. B. sợi bông và tơ visco. D. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron. Câu 46: Tơ lapsan thuộc loại A. tơ visco. B. tơ poliamit. C. tơ axetat. D. tơ polieste. Câu 47: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp ? A. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
104
C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng hợp vinyl xianua. Câu 48: Alanin có công thức là B. H2N-CH2-COOH. A. C6H5-NH2. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-COOH. Câu 49: Hỗn hợp X gồm các chất : Phenol, axit axetic, etyl axetat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với kim loại K dư thì thu được 2,464 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong Y lớn hơn khối lượng hỗn hợp X ban đầu là bao nhiêu gam? A. 5,32 gam. B. 4,36 gam. C. 4,98 gam. D. 4,84 gam. Câu 50: Cho α - amino axit X chỉ chứa một chức NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z, thu được 49,35 gam chất rắn khan. X là D. Alanin. A. Valin. B. Lysin. C. Glyxin.
------------HẾT------------
25 ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HOÁ HỮU CƠ Thời gian làm bài: 90 phút ®Ò sè :25
Câu 1: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. B. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit. C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit. D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit. Câu 2: Este X có công thức phân tử là C5H10O2. Thủy phân X trong NaOH thu được ancol Y. Đề hiđrat hóa ancol Y thu được hỗn hợp 3 anken. Vậy tên gọi của X là A. iso-propyl axetat. B. etyl propionat. C. tert-butyl fomat. D. sec-butyl fomat. Câu 3: X có công thức phân tử là C4H8O2 và tham gia phản ứng tráng gương. Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa (m - 5,6) gam muối và a mol ancol Y. Đốt a mol ancol Y cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là A. 28,896. B. 28,224. C. 28,448. D. 28,672. Câu 4: Đun nóng 0,08 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy 60,90 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 136,14 gam. Giá trị a : b là A. 0,750. B. 0,625. C. 0,875. D. 0,775. Câu 5: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là : A. 14,5. B. 15,5. C. 17,5. D. 16,5. Câu 6: Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp A. CH2=CH-Cl. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH3. Câu 7: Hỗn hợp A gồm CH3COOH và CH3COOR (R là gốc hiđrocacbon). Cho m gam A tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Cùng lượng A trên phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M, tạo ra 4,6 gam ROH. ROH là A. C4H9OH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. C3H7OH. Câu 8: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là A. n-propyl axetat. B. etyl propionat. C. metyl butirat. D. isopropyl axetat.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
105
Câu 9: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng A. 18,67%. B. 12,96%. C. 15,05%. D. 15,73%. Câu 10: Hợp chất X chứa vòng benzen, có công thức phân tử CxHyN. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 13,084%. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 11: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,45. B. 8,09. C. 6,38. D. 10,43. Câu 12: Hợp chất X là 1 amin đơn chức bậc 1 chứa 31,11% nitơ. Công thức phân tử của X là: B. C2H5NH2. C. C3H5NH2. D. CH3NH2. A. C4H7NH2. Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa. C. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit. D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều. Câu 14: Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 65% (d = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 20. B. 30. C. 18. D. 29. Câu 15: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là : A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 16: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX< MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X (MZ< 100); T là hợp chất chứa hai chức este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 64,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 59,92 lít khí O2(đktc), thu được khí CO2 và 46,8 gam nước. Mặt khác, 64,6 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,2 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là : A. 21,6 gam. B. 23,4 gam. C. 32,2 gam. D. 25,2 gam. Câu 17: Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với A. NaCl, HCl. B. HNO3, CH3COOH. C. HCl, NaOH. D. NaOH, NH3. Câu 18: Hỗn hợp P gồm ancol X, axit caboxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z tạo ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam P trên vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,48 gam NaOH vào 3,68 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình chân không. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam khí. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,05 gam. B. 0,85 gam. C. 1,25 gam. D. 1,45 gam. Câu 19: Nhận xét nào sau đây sai A. dầu mỡ ăn nhẹ hơn nước. B. ở điều kiện thường triolein là chất rắn. C. mỡ động vật, dầu thực vật tan trong benzen, hexan, clorofom. D. dầu mỡ ăn rất ít tan trong nước. Câu 20: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit. B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. D. Liên kết của nhóm –CO– với nhóm –NH– giữa hai đơn vị α -amino axit được gọi là liên kết peptit. Câu 21: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi rất chậm qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
106
như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là A. 53,06%. B. 35,37%. C. 30,95%. D. 55,92%. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. Câu 23: Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85 gam Ala-Gly-Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Alanin; còn lại là Glyxin và Gly-Gly với tỉ lệ mol tương ứng là 1:10. Tổng khối lượng Gly-Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là B. 27,90 gam. C. 28,80 gam. D. 25,11 gam. A. 34,875 gam. Câu 24: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 5. B. 8. C. 4. D. 9. Câu 25: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 26: Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây ? A. CnH2n-4O2 (n ≥ 3) B. CnH2nO2 (n ≥ 2). C. CnH2n-2O2 (n ≥ 2) D. CnH2n+2O2 (n ≥ 3). Câu 27: X là este 2 chức, đun nóng m gam X với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn hợp 2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic (T). Kết luận nào sau đây đúng? A. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau. B. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro. C. Axit (T) có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử. D. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X. Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được α- aminoaxit. B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ. D. Protein luôn có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam este đơn chức X cần vừa đủ 20,16 lít O2, sản phẩm thu được gồm 17,92 lít CO2 và 7,2 gam H2O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Mặt khác, khi thuỷ phân X trong môi trường kiềm thì thu được 2 muối. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X là A. 3. B. 1. C. 4. D. 5. Câu 30: Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau: Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dd NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là: A. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp. B. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất. C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất. D. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp. Câu 31: Thủy phân 60,6 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thì thu được m gam Gly-Gly-Gly; 13,2 gam Gly-Gly và 37,5 gam glyxin. Giá trị của m là A. 18,9. B. 19,8. C. 9,9. D. 37,8. Câu 32: X là hợp chất của glixerol với một axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol X tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = c + 3a). Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn a mol X cần 0,3 mol H2, thu được chất hữu cơ Y. Cho toàn bộ lượng Y phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 32,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng oxi trong X là
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
107
A. 37,80%. B. 32%. C. 40%. D. 36,92%. Câu 33: Tripeptit mạch hở X và đipeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một α–amino axit (no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 24,8 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch này A. giảm 32,7 gam. B. giảm 27,3 gam. C. giảm 23,7. D. giảm 37,2 gam. Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Saccarozơ có phản ứng tráng gương. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. B. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phòng. C. Xà phòng không thích hợp với nước cứng vì tạo kết tủa với nước cứng. D. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π. Câu 36: Cho 0,1 mol chất X (C2H9O6N3) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol KOH đun nóng thu được hợp chất amin làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Chọn giá trị đúng của m? A. 29,5 gam. B. 17,8 gam. C. 23,1 gam. D. 12,5 gam. Câu 37: Cứ 45,75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là A. 1 : 3. B. 3 : 5. C. 2 : 3. D. 1 : 2. Câu 38: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Chất béo. D. Glucozơ. Câu 39: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 loãng lại có phản ứng tráng gương, đó là do A. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit. B. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. C. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi trường bazơ. D. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ. Câu 40: Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của xenlulozơ điaxetat là A. C10H13O5. B. C12H14O7. C. C10H14O7. D. C12H14O5. Câu 41: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit? A. CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH3-COO-CH2-CH=CH2. C. CH3-COO-C(CH3)=CH2. D. CH3-COO-CH=CH-CH3. Câu 42: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 320. B. 200. C. 160. D. 400. Câu 43: Trong các công thức sau: C5H10N2O3, C8H14N2O4, C8H16N2O3, C6H13N3O3, C4H8N2O3, C7H12N2O5. Số công thức không thể là đipeptit mạch hở là bao nhiêu? (Biết rằng trong peptit không chứa nhóm chức nào khác ngoài liên kết peptit –CONH–, nhóm –NH2 và –COOH). A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp tơ tằm và lông cừu thu được 31,7 gam glyxin. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của glyxin trong tơ tằm và lông cừu lần lượt là 43,6% và 6,6%. Thành phần phần trăm về khối lượng tơ tằm trong hỗn hợp kể trên là A. 75%. B. 62,5%. C. 25%. D. 37,5%. Câu 45: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron. B. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6. C. sợi bông, tơ visco, tơ axetat. D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
108
Câu 46: Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là: D. 5. A. 3. B. 6. C. 4. Câu 47: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là A. poli(vinyl axetat); polietilen, cao su buna. B. polietilen; cao su buna; polistiren. C. tơ capron; nilon-6,6, polietilen. D. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. Câu 48: Tên gốc - chức của (CH3)2NC2H5 là A. etylđimetylamin. B. đietylamin. C. metyletylamin. D. đimetylamin. Câu 49: Hỗn hợp gồm phenyl axetat và metyl axetat có khối lượng 7,04 gam thủy phân trong NaOH dư, sau phản ứng thu được 9,22 gam hỗn hợp muối. Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenyl axetat trong hỗn hợp ban đầu là: D. 57,95%. A. 42,05%. B. 53,65%. C. 64,53%. Câu 50: Một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H11NO2. Cho X tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X và 2,24 lít khí Y (đktc). Nếu trộn lượng khí Y này với 3,36 lít H2 (đktc) thì được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 9,6. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là D. 12,2 gam. A. 8,62 gam. B. 12,3 gam. C. 8,2 gam.
THẦY GIÁO: MAI TIẾN DŨNG
109