ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC
vectorstock.com/10212088
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
25 ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC BÁM SÁT VÀ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ GD&ĐT CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT (16-40) WORD VERSION | 2021 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 0
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây? B. H2S. C. H2. D. SO2. A. CO2. Câu 2: Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường? A. Glixerol. B. Tripeptit. C. Đipeptit. D. Saccarozơ. Câu 3: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. lưu huỳnh. B. vôi sống. C. cát. D. muối ăn. Câu 4: Khi thêm dung dịch bazơ vào muối đicromat, thu được dung dịch có màu A. đỏ nâu. B. vàng. C. tím. D. xanh thẫm. Câu 5: Hợp chất trong dãy đồng đẳng nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử? A. Ankan. B. Akin. C. Akađien. D. Anken. Câu 6: Thành phần chính của phân đạm urê là B. (NH2)2CO. A. Ca(H2PO4)2. C. K2SO4. D. KCl. Câu 7: Chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời? C. Na2CO3. D. HCl. A. NaOH. B. Na3PO4. Câu 8: Dung dịch Al2(SO4)3 không phản ứng được với dung dịch nào? A. BaCl2. B. Ba(OH)2. C. H2SO4. D. NaOH. Câu 9: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây? C. NaOH. A. HNO3. D. HCl. B. CH3COOH
D
ẠY
KÈ
M
Q
Câu 10: Chất nào sau đây là glixerol? A. C2H4(OH)2. D. C2H5OH. B. C3H5(OH)3. C. C3H5OH. Câu 11: Este etyl fomat có công thức là A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. Câu 12: Dùng kim loại nào sau đây để điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 bằng phương pháp thủy luyện? A. Ca. B. K. C. Fe. D. Na. Câu 13: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch C. CuSO4. D. AgNO3. A. HCl. B. NaNO3. Câu 14: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng,... Công thức của canxi hiđroxit là A. Ca(OH)2. D. CaSO4. B. CaCO3. C. CaO. Câu 15: Kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủ tinh là A. W. B. Os. C. Cr. D. Pb. Câu 16: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-7. D. Tơ visco. Câu 17: Glucozơ không thuộc loại A. cacbohiđrat. B. monosaccarit. C. hợp chất tạp chức. D. đisaccarit.
1
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
thông hiểu Câu 18: Vật liệu tổng hợp X là chất vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,… Vật liệu X là A. bông. B. tơ nitron. C. tơ tằm. D. Poli (vinylclorua). Câu 19: Cho 3,24 gam Al tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 8,064 lít. B. 4,032 lít. C. 1,344 lít. D. 2,688 lít. Câu 20: Cho các chất sau: lysin, amoniac, natri axetat, axit glutamic. Số chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 21: Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) vào 100 ml HCl 0,2M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 22: Este X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa hai muối. Công thức phân tử của este X có thể là B. CH2=CHCOOCH3. A. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC6H5. Câu 23: Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu? A. 1,44 gam. B. 22,5 gam. C. 14,4 gam. D. 2,25 gam. Câu 24: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra hợp chất sắt(III)? A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. B. Cho dung dịch FeSO4 tác dụng với dung dịch HNO3. C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Nung nóng hỗn hợp bột Fe và S. Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào cốc đựng 210 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan có trong X là A. 11 gam. B. 11,13 gam. C. 10,6 gam. D. 11,31 gam. Câu 26: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là B. FeCl2 và AgNO3. A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. C. Na2CO3 và BaCl2. D. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2. Câu 27: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic. vận dụng Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Mg(HCO3)2. (b) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Al(NO3)3. (c) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3. (d) Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4. (e) Sục x mol khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,25x mol Ba(OH)2 và 0,45x mol NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 29: Hợp chất hữu cơ X có công thức C6H8O4. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X + 2H2O Y + 2Z T + H2O (H2SO4, 140°C) (2) 2Z Biết rằng tỉ khối hơi của T so với H2 bằng 23. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là
2
X 3 2 chöùc 1 goác R X laø (2) vaø M T 46 T laø CH3 OCH 3 ; Z laø CH3 OH Y laø
CH 3OOCCH CHCOOCH 3 CH 3OOCC( CH 2 )COOCH3 NaOOCC2 H 2 COONa
n X, Y 0,05 X laø este cuûa ancol n 0,04 X n 2n Na CO 0,06 Y laø este cuûa phenol n Y 0,01 NaOH 2 3 X laø HCOOCH3 (CX 2) 3 0,15 0,04.2 n X, Y 7 Y laø HCOOC6 H 5 C Y 0,01 HCOONa : 0,05 Chaát raén goàm m chaát raén 4,56 gaàn nhaát vôùi giaù trò 5 C6 H 5ONa : 0,01 2
2
3
O
n CO n Na CO
Ơ
N
CX, Y
FF IC IA L
(a) Đốt cháy 0,65 mol Y cần 1,95 mol O2 (hiệu suất 100%). (b) X không có đồng phân hình học. (c) Y chỉ có 2 đồng phân cấu tạo. (d) X tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:3. (e) Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken. A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 30: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là
N
H
B. 5. C. 8. D. 3. A. 6. Câu 31: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là n Ba(OH) 0,3; n NaOH 0,2; n BaCl 0,24; nKOH 0,3. 2
2
U
Y
CO32 nOH 0,8 Ba(OH)2 : 0,3 CO2 1 2 NaOH : 0,2 nCO 0,6 HCO3 2 0,6 dd X
Q
nCO 2 nOH nCO 0,2 n Ba2 n BaCO 0,2. 2
3
3
KÈ
M
Na : 0,2 n 0,3 nBa2 0,34 2 BaCl 2 : 0,24 CO32 Ba : 0,1 HCO : 0,4 KOH : 0,3 nBaCO3 0,3 59,1 gam 3 dd Y
ẠY
A. 66,98. B. 59,10. C. 39,40. D. 47,28. Câu 32: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 6,61 lít CO2 (đktc) và 4,59 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 1,6 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là n CO 0,275 mol; n H O 0,255 mol; n Br 0,01 mol. 2
2
2
D
(k X 1)n X n CO n H O (k 1)a 0,02 ak X 0,025 2 2 X (k 3)n X n Br (k X 3)a 0,01 a 0,005 2 X X 3NaOH C3 H5 (OH)3 3RCOONa BTKL : m X m NaOH m C3H5 (OH)3 m RCOONa
m RCOONa (0,275.12 0,255.2 0,005.6.16) 0,005.3.40 0,005.92 4,43 gam gam
A. 4,67.
3
B. 4,43.
C. 4,12.
D. 4,03.
Câu 33: Cho 11,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí Y gồm NO và NO2, có tỉ khối so với H2 bằng 19. Mặt khác, nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với khí CO đun nóng, dư thì sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,52 gam Fe. Giá trị của V là
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
19.2 14 NO quy ñoåi 1,5 x 16 NOx NO2 soá oxi hoùa cuûa N trong NO laø 3 1,5 Fe : 0,17 mol quy ñoåi HNO3 11,6 9,52 Fe(NO3 )3 NO1,5 H 2 O X O : 0,13 16 0,17.3 0,13.2 BTE n NO 0,125 mol VNO 2,8 lít 1,5 1,5 2 B. 1,4. C. 2,8. D. 4,2. A. 5,6. Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá. (b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong. (c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi. (e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit. (d) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. vận dụng cao Câu 35: Đun nóng 15,05 gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 16,45 gam muối. Y và Z là hai este hai chức, mạch hở (trong đó X và Y có cùng số nguyên tử cacbon; Y và Z hơn kém nhau 14 đvC). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp chứa hai muối có tổng khối lượng m gam và hỗn hợp gồm ba ancol có cùng số mol. Giá trị gần nhất của m là
16,45 15,05 0,175 23 15 X laø CH 2 CHCOOCH3 (4C) 15,05 R 59 27 (CH 2 CH ) E goàm Y laø C4 H 6 O4 (4C) 0,175 Z laø C H O (hôn Y 1 n hoùm CH ) 5 8 4 2 NaOH 15,05 gam X 16,45 gam muoái X laø RCOOCH3 n RCOOCH
Q
U
Y
3
X laø CH 2 CHCOOCH3 : x mol 3 ancol E E goàm Y laø HCOOC2 H 4 COOH : x mol n KOH 5x 0,3 x 0,06. 2 muoái Z laø HCOOC H COOH : x mol 3 6 HCOOK : 0,24 mol Muoái goàm m muoái 26,76 gam gaàn nhaát vôùi 27 CH2 CHCOOK : 0,06 mol
KÈ
M
KOH
D
ẠY
B. 25. C. 21,96. D. 27. A. 32. Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 18,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, MgO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, có một khí hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 54,34 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
4
n NO 0,06 M Khí 10,482 NO n NO n H2 0,19 khí laø H 2 1 khí hoùa naâu 30n NO 2n H2 0,19.10,842 n H2 0,13 18,94 0,43.98 0,19.10,842 54,34 0,43.2 0,13.2 0,26.2 0,26 n NH 0,02 4 18 4 0,06 0,02 0,04. n Cu(NO ) 3 2 2 0,43.2 2.0,13 0,06.4 0,02.10 n H 2n H 4n NO 10n NH 2n O2 n O2 0,08 n MgO 0,08. 2 4 2 27n Al 65n Zn 18,94 0,04.188 0,08.40 x 0,16 %Al 22,8% y 0,06 3n Al 2n Zn 0,06.3 0,02.8 0,13.2 BTKL n H O
FF IC IA L
2
A. 20,1%. B. 19,1%. C. 22,8%. D. 18,5%. Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 6,048 lít khí CO2 vào Y, thu được 21,51 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y, thu được 15,6 gam kết tủa. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là Al(OH)3 0,27 mol CO 2 Ba(HCO3 )2 Ba(OH)2 : x mol TN1: Y ; BaCO3 Ba(AlO2 )2 : y mol CO 2 dö Al(OH)3 Ba(HCO3 )2 TN1: Y Ba(OH)2 CO2 BaCO3 H 2 O BCPÖ taïo keát tuûa : Ba(HCO3 )2 2Al(OH)3 Ba(AlO2 )2 2CO2 4H 2 O TN 1: 197a 78.2y 21,51 a 0,03 0,27 0,03 n Ba 0,03 0,15 2 TN 2 : 78.2y 15,6 y 0,1 3n Al 2n Ba 2n H
H
Ơ
N
O
Al H2 O Ba Y O
Q
U
Y
2
N
0,2.3 0,15.2 0,2.2 0,25 mol m X 29,95 gam 2 2 A. 26,89. B. 29,30. C. 35,45. D. 29,95. Câu 38: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (C4H11NO2) và Y (C6H16N2O4). Đun nóng 46,5 gam E trong 300 ml dung dịch NaOH 2M (dùng dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Z và hỗn hợp chứa ba khí ở điều kiện thường (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch Z, thu được m gam rắn khan chứa hai muối đều có ba nguyên tử cacbon trong phân tử. Giá trị của m là BTE : n O
KÈ
M
X,Y laø muoái amoni C H NO 4 11 2 NaOH 3 khí 2 muoái ñeàu coù 3C C6 H16 N 2 O4 X, Y ñeàu coù moät goác axit X coù daïng : C2 ...COOH3 NCH3 X coøn 5H Y coù daïng : H...H3 NOOC CH 2 COOH3 N...H Y coøn 3CH 2
ẠY
m 105x 180y 46,5 X laø C2 H 5COOH3 NCH3 (x mol) E Y laø H 4 NOOC CH 2 COOHN(CH 3 )3 (y mol) n NaOH x 2y 0,6 :1,2 0,5
D
C2 H 5 COONa : 0,1 mol x 0,1 chaát raén goàm CH 2 (COONa)2 : 0,2 mol m chaát raén 43,2 gam y 0,2 NaOH : 0,1 mol A. 39,2. B. 43,2. C. 44,4. D. 44,0. Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%. Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn cho đến sôi trong khoảng 1 phút. Cho các nhận định sau: (a) Ở bước 2 xảy ra hiện tượng đông tụ lòng trắng trứng, phần đông tụ có màu trắng.
5
FF IC IA L
(b) Ở bước 2, thay vì đun nóng, ta nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đậm đặc vào ống nghiệm thì lòng trắng trứng không bị đông tụ. (c) Hiện tượng đông tụ cũng xảy ra khi thay dung dịch lòng trắng trứng bằng dung dịch thịt cua (giã cua sau khi đã bỏ mai, cho nước vừa đủ, vắt lấy nước lọc). (d) Sau khi ăn hải sản không nên ăn liền trái cây như hồng, nho, lựu,... Trong các trái cây này thường có chứa nhiều axit tannic, khi gặp protein trong hải sản sẽ tạo nên hiện tượng đông đặc và sinh ra những chất khó tiêu hóa. (e) Hải sản có vỏ không nên dùng chung với những trái cây chứa nhiều vitamin C. Bởi các loại hải sản này rất giàu asen, khi gặp vitamin C trong trái cây asen lập tức biến đổi và gây ra độc tố. Số nhận định đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 40: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 59,76 gam H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của a là
B. 4,12.
C. 3,32.
D. 3,87.
H
Ơ
A. 4,44.
N
O
chia nhoû Ankan H 2 : 0,42 mol ( n X ) CH 2 H 2 chia nhoû CH 2 NH H 2 A min no NH : 0,24 mol ( 2n N2 ) chia nhoû X chia nhoû COO CH2 NH H 2 CH 2 : x mol A mino axit no COO chia nhoû COO CH 2 H 2 Chaát beùo no n H O 0,42 0,12 x 3,32 x 2,78 2 BTE cho X O2 : 4a 0,42.2 0,24 6x a 4,44
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
----------- HẾT ----------
6
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 0
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây? A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Cr. Câu 2: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là A. 8. B. 12. C. 14. D. 10. Câu 3: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Poli(vinyl clorua). Câu 4: Chất nào sau đây không tan trong nước có hòa tan khí CO2? B. BaCO3. C. CaCO3. D. Ba3(PO4)2. A. MgCO3. Câu 5: Trong tự nhiên, chất X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai các loại ốc, sò, hến, mực,... Công thức của X là A. CaSO4. B. MgSO4. C. MgCO3. D. CaCO3. Câu 6: Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây? D. F2. A. S. B. N2. C. P. Câu 7: Este benzyl axetat có công thức là A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOCH=CH2. C. C6H5COOCH3. Câu 8: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A. HCl. B. KOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 9: Không thể điều chế kim loại nào sau đây bằng phương pháp thủy luyện? A. Ag. B. K. C. Zn. D. Al. Câu 10: Hợp chất trong dãy đồng đẳng nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. Ankan. B. Akađien. C. Akin. D. Anken. Câu 11: Kim loại sắt không tác dụng được với dung dịch muối nào sau đây? A. AgNO3. B. CuSO4. C. ZnCl2. D. Fe(NO3)3. Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khí ở điều kiện thường? A. CH3CH2NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. CH3NH2. Câu 13: Axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? C. HCl. A. NaCl. B. NaNO3. D. Na2SO4. Câu 14: Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu xanh? C. K2SO4. A. KNO3. B. NaOH. D. NaCl. Câu 15: Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học? A. Phân lân. B. Phân kali. C. Phân đạm. D. Phân vi sinh. Câu 16: Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công thức cấu tạo thu gọn của axit béo linoleic là A. C17H33COOH. B. C15H31COOH. C. C17H31COOH. D. C17H35COOH. Câu 17: Hiđroxit nào sau đây còn có tên gọi là axit aluminic? A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. Al(OH)3. D. KOH. thông hiểu
1
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng O2 (có mặt xúc tác thích hợp), thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, amoni gluconat. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic. CO H O
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
NaOH 2 2 Câu 19: Cho dãy chuyển hóa sau: X Y X Công thức của X là C. NaOH. A. Na2O. B. NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 20: Khử hoàn toàn m gam CuO bằng Al dư, thu được 4 gam Cu. Giá trị của m là A. 4. B. 5. C. 6. D. 8. Câu 21: Đốt cháy kim loại X trong oxi, thu được oxit Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là A. Mg. B. Cr. C. Al. D. Fe. Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch HNO3 đặc (dư), thu được 2,688 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 23: Chỉ ra điều sai khi nói về polime: A. Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi xác định. B. Phân tử do nhiều mắt xích tạo nên. C. Có phân tử khối lớn. D. Không tan trong nước và các dung môi thông thường. Câu 24: Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, alanin, axit axetic. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là B. 1. C. 2. D. 3. A. 4. Câu 25: X là một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 3,115 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 3,885 gam muối. Tên gọi của X là A. valin. B. glyxin. C. alanin. D. axit glutamic. Câu 26: Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 1,61 kg. B. 4,60 kg. C. 3,22 kg. D. 3,45 kg. Câu 27: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là A. anilin. B. axit acrylic. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. vận dụng Câu 28: Trộn 100 ml dung dịch X gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch Y gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch T gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch Z, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch W. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch W thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
2
CO32 : 0,2 mol H : 0,3 mol Töø giaû thieát suy ra : HCO3 : 0,2 mol ; SO42 : 0,1 mol ... ... dd T
dd Z
FF IC IA L
SO42 : 0,1 mol Cho töø töø T vaøo Z nCO n H nCO 2 0,1 mol dd W HCO3 : 0,3 mol 2 3 ... BaCO3 : 0,3 mol Cho dd Ba(OH)2 dö dd W BaSO4 : 0,1 mol VCO 2,24 lít; m(BaCO , BaSO ) 82,4 gam 2
4
3
O
B. 59,1 và 2,24. A. 82,4 và 5,6. C. 82,4 và 2,24. D. 59,1 và 5,6. Câu 29: Xà phòng hóa hoàn toàn este đơn chức X cần vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan Y gồm hai muối của natri. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được Na2CO3, H2O và 6,16 gam CO2. Giá trị gần nhất của m lần lượt là 0,04 mol NaOH Este X ñôn chöùc 2 muoái cuûa Na X laø este cuûa phenol, n X 0,5n NaOH 0,02 mol.
N
n Na CO 0,5n NaOH 0,02 2 3 X laø C8 H8O2 , coù CTCT laø n Na CO n CO 0,02 0,14 3 2 2 8 C X nX 0,02
Ơ
CH3 COOC6 H 5 HCOOC6 H 4 CH3
Q
U
Y
N
H
BTKL : m X m NaOH m muoái m H O 2 m muoái 136.0,02 0,04.40 0,02.18 3,96 gaàn nhaát vôùi 4 : n n 0,02 BCPÖ H2 O X B. 5. C. 4. D. 6. A. 3. Câu 30: Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N+5. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là Baûn chaát phaûn öùng :
M
2 2 Fe : x mol H 2 SO 4 Fe , Cu NO H2O 2 Cu : 0,0325 mol HNO3 SO 4 , H 0,07 mol
KÈ
BTE : 2x 0,0325.2 3.0,07 x 0,0725 m Fe 4,06 gam
D
ẠY
A. 4,2. B. 2,4. C. 3,92. D. 4,06. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. (b) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (c) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. (d) Các amino axit thiên nhiên kiến tạo nên protein của cơ thể sống là α-amino axit. (e) Nếu đem đốt túi nilon và đồ làm từ nhựa có thể sinh ra chất độc, gây ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O2, sinh ra 0,5 mol H2O. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng, thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối. Mặt khác, a mol X làm mất màu vừa đủ 0,06 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là
3
X laø C3 H 5 (OOCR)3 (x mol); n O trong X 6x. 3
5 (OH)3
x.
BTNT O : 6 n X 2 n O 2 n CO n H O 2 2 2 x x 0,01 0,77 y 0,5 mX m KOH m muoái m C H (OH) y 0,55 BTKL : 3 5 3 12y 0,5.2 6x.16 3x.56 9,32 92x PÖ chaùy : (k 1)n X n CO n H O 2 2 k 6 0,01 0,55 0,5 n Br 0,06 a 0,02 PÖ vôùi Br2 : (k 3)n X 2 a
D. 0,01.
D. 2.
Ơ
N
O
B. 0,03. C. 0,012. A. 0,02. Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2. (b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (e) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 4. C. 3. Câu 34: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
FF IC IA L
Trong phaûn öùng thuûy phaân : n KOH pö 3x; n C H
H
(1) X + 2NaOH X1 + X2 + X3 (2) X1 + HCl X4 + NaCl
N
(3) X2 + HCl X5 + NaCl
Y
(4) X3 + CuO X6 + Cu + H2O Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là
M
Q
U
X laø HCOOCH2 COOCH3 X (C4 H6 O4 ) laø este hai chöùc X laø CH3OH; X6 laø HCHO 3 X1 X2 X3 X1 laø HCOONa; X4 laø HCOOH X 2NaOH X laø HOCH COONa; X laø HOCH COOH 2 5 2 2
D
ẠY
KÈ
(a) Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2. (b) X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức. (c) Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi. (d) Chất X4 có phản ứng tráng gương. (e) Đốt cháy 1,2 mol X2 cần 1,8 mol O2 (hiệu suất 100%). A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. vận dụng cao Câu 35: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit cacboxylic đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 2,24 lít hỗn hợp hai khí (đktc). Mặt khác, cho 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
4
X laø H...H3 NOOC...COOH 3 N...H X laø H 4 NOOC COOH3 NCH3 NaOH 2 khí laø CH 3 NH 2 vaø NH3 X 2 khí; C X 3 n X n khí : 2 0,05 n Y (27,2 0,05.138) : 203 0,1 mol.
4
3 2
3
3
2
n NaOH pö vôùi Z x n NaOH chuyeån vaøo keát tuûa (x 0,025).
O
Ơ
m keát tuûa 0,8718m 0,0375.64 17(x 0, 025) 56,375 (*)
N
n N n NO 0,15 n N 0,05 2 2 28n N2 30n NO 14,667.2.0,15 n NO 0,1 n NH 2n Cu(NO ) n KNO n NaNO 2n N n NO 0,025 mol.
FF IC IA L
CH3 NH 3Cl X NH 4 Cl chaát höõu cô (COOH)2 HCl H 2 O Y (tripeptit) ClH NCH ...COOH 3 2 n H O 2n Y 0,2 2 m chaát höõu cô 27,2 0,2.18 0,4.36,5 0,05.53,5 42,725 42,7 n HCl 2n X 3n Y 0,4 A. 40,9. B. 45,4. C. 39,3. D. 42,7. Câu 36: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2 và NO có tỉ khối so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị gần nhất của m là
n H n Cl n K / KNO n Na / NaNO n Na / NaOH (0,15 x). 3
H
3
2
4
Y
x 1,6 (*) (**) m 31,2 gaàn nhaát vôùi 31
N
n H 4n NO 12n N 10n NH 2n O2 0,15 x 0,1.4 0,05.12 0,025.10
2.0,1282m (**) 16
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
A. 31. B. 30. C. 33. D. 32. Câu 37: Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất. Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm. Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục. (b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh. (c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt. (d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước. (e) Ở bước 3, nếu thay HCl bằng Br2 thì sẽ thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 38: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
5
n NH n NH 0,05 mol. 3
4
NaNO3 : x mol t o NaNO2 : x mol x y 1 x 0,95 T NaOH : y mol NaOH : y mol 69x 40y 67,55 y 0,05
FF IC IA L
Mg2 : 0,4 mol m chaát tan trong X 69,5 1,2 0,1 0,05.4 NH : 0,05 mol X coù 4 0,45 n H2 O 2 H : 0,95 0,4.2 0,05 0,1 mol NO : 0,4.2 0,05 0,1 0,95 m 9,6 1,2.62 69,5 0,45.18 7,6 gam 3 khí
B. 5,8. C. 6,8. D. 7,6. A. 4,4. Câu 39: X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch hở). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn hợp E gồm X (x mol); Y (y mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa hai muối của hai axit no và hỗn hợp Z chứa hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụng hết với Na dư, thu được 0,08 mol H2. Mặt khác, 14,88 gam E làm mất màu vừa hết 0,12 mol Br2. Biết E không tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn hơn có giá trị gần nhất là n COO n ROH 2n H 0,16 mol.
O
2
COO : 0,16 mol O2 , t o CO2 : (x 0,16) 0,16.44 14x 2y 14,88 x 0,56 E CH 2 : x mol H 2 O : (x y) (x 0,16) (x y) 0,16 y 0 H : y mol 2
N
taùch ra
U
Y
N
H
Ơ
taùch ra X hai chöùc 2COO CH 2 X 3 n ancol khoâng no coù 1 n Br2 0,12; n ancol no 0,4 2 1 taùch ra 2 Y ñôn chöùc COO Y CH X, Y ñeàu chöùa goác ancol khoâng no 2 1 1 X laø C2 H 5 ...OOC...COO...CH 2 CH CH 2 : 0,04 mol E goàm CH 2 0,72 0,04.7 0,08.5 0,04 Y laø CH3 ...COO...CH 2 CH CH 2 : 0,08 mol CH COONa : 0,08 Coù theâm 1 n hoùm CH 2 ôû goác axit trong cuûa X Muoái goàm 3 CH 2 (COONa)2 : 0,04
Q
%CH 2 (COONa)2 47,43% gaàn nhaát vôùi 47,5%
KÈ
M
B. 47,5%. C. 57,5%. D. 41,5%. A. 48,5%. Câu 40: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, lysin và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,965 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 0,73 mol H2O và 0,05 mol N2. Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol khí H2 (Ni, to). Giá trị của a là
ẠY
chia nhoû C2 H 5O2 N COO CH 2 NH H 2 NH : 0,1 mol ( 2n N ) 2 CO2 chia nhoû COO CH 2 NH H 2 C5 H 9 O4 N H2 : x mol ( n aa ) O2 , to chia nhoû X H2 O chia nhoû COO CH 2 NH H 2 CH 2 : y mol C6 H14 O2 N 2 N 2 COO chia nhoû C H O COO CH 2 5 8 2
D
x 0,08 n C5 H8O2 0,2 0,08 0,12 n 0,05 x y 0,73 H2 O n H2 pö n C5H8O2 0,12 BTE : 0,1 2x 6y 0,965.4 y 0,6
A. 0,08.
B. 0,12.
C. 0,10.
D. 0,06.
----------- HẾT ----------
6
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 0
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. nhận biết Câu 1: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. axetyl etylat. D. axyl etylat. Câu 2: Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều nhà máy công nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit? B. SO2. C. CO2. D. CO. A. CH4. Câu 3: Dung dịch Ala- Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. NaNO3. D. KNO3. C. HCl. Câu 4: Canxi phản ứng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm? B. HCl (dd). D. O2. A. H2O. C. Cl2. Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no? A. Propan. B. Benzen. C. Etilen. D. Isopren. Câu 6: Muối sắt(II) sunfua có công thức là B. FeSO4. C. FeS2. D. FeS. A. Fe3O4. Câu 7: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Trilinolein có công thức cấu tạo thu gọn là A. C3H5(OOCC17H33)3. B. C3H5(OOCC15H31)3. D. C3H5(OOCC17H35)3. C. C3H5(OOCC17H31)3. Câu 8: Công thức crom(VI) oxit là A. CrO. B. Cr2O3. C. CrO3. D. Cr(NO3)3. Câu 9: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng điện phân dung dịch muối? A. Al. B. Cu. C. Ca. D. K. Câu 10: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch Fe(NO3)3? A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Zn. Câu 11: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. NaNO3. C. NH4NO3. B. KCl. D. K2CO3. Câu 12: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,... Công thức của natri cacbonat là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. NaCl. Câu 13: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al2O3? C. HCl. D. NaNO3. A. HNO3. B. NaOH. Câu 14: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của K với chất nào sau đây tạo thành oxit? C. O2. D. H2O. A. S. B. Cl2. Câu 15: Saccarozơ (C12H22O11) phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm? B. Cu(OH)2. A. O2 (to). C. AgNO3/NH3 (to). D. H2 (to, Ni). Câu 16: Dung dịch amin nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2? A. Metylamin. B. Phenylamin. C. Đimetylamin. D. Etylamin. Câu 17: Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ A. CH2=CH2. B. C6H5OH và HCHO. C. CH2=CH-CN. D. CH3-CH=CH2.
1
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
thông hiểu Câu 18: Cho các chất sau đây: Na2CO3, CO2, BaCO3, NaCl, Ba(HCO3)2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 19: Cho các chất sau: alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Amilozơ có mạch không phân nhánh. B. Poli(phenol – fomanđehit) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Cao su buna – N là polime tổng hợp. D. Poli(vinyl clorua) có tính đàn hồi. Câu 21: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp? A. 1402666 lít. B. 1382716 lít. C. 1482600 lít. D. 1382600 lít. Câu 22: Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 1,35. B. 8,1. C. 2,7. D. 4,05. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được được 4,48 lít CO2 và 1,12 lít N2. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức của X là A. C2H5NH2. B. C4H9NH2. C. C3H7NH2. D. CH3NH2. Câu 24: Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là : A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 25: Một loại quặng X trong tự nhiên đã loại bỏ hết tạp chất. Hoà tan X trong axit HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng xuất hiện (không tan trong axit). Quặng X là A. Hematit (Fe2O3). B. Pirit (FeS2). D. Manhetit (Fe3O4). C. Xiđêrit (FeCO3). Câu 26: Glucozơ và fructozơ đều A. thuộc loại đisaccarit. B. có công thức phân tử C6H10O5. C. có phản ứng tráng bạc. D. có nhóm –CH=O trong phân tử. Câu 27: Hấp thụ 1,792 lít khí CO2 (đktc) vào cốc đựng 50 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 8. B. 5. C. 2. D. 3. vận dụng Câu 28: Hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,35 mol NaOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là n NaOH
0,35 X goàm 0.25
ẠY
n 2 este
1 este cuûa phenol n este cuûa phenol n este cuûa ancol 0,25 n este cuûa phenol 0,1 1 este cuûa ancol 2n este cuûa phenol n este cuûa ancol 0,35 n este cuûa ancol 0,15
D
HCOOC6 H 4 CH 3 este cuûa phenol CH3COOC6 H 5 X goàm NaOH 2 muoái X goàm C6 H 5COOCH3 este cuûa ancol HCOOCH C H 2 6 5
HCOOC6 H 4 CH3 : 0,1 mol HCOOCH 2 C6 H 5 : 0,15 mol
X NaOH muoái C6 H5CH 2 OH H 2 O m muoái 0,25.136 0, 35.40 0,15.108 0,1.18 30 gam 0,15 mol
A. 30,0.
B. 13,0.
0,1 mol
C. 17,0.
D. 20,5.
2
Câu 29: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) X + 2NaOH X1 + X2 + X3 (2) X1 + 2HCl X4 + 2NaCl (3) nX4 + nX5 poli(etylen - terephtalat) + 2nH2O (4) X2 + H2 X3
X6 + H2O (5) X4 + X3
FF IC IA L
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C12H12O4; X1, X2, X3, X4, X5 và X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
X laø C2 H5 OOCC6 H 4 COOCH CH2 X 7 X1 laø C6 H 4 (COONa)2 X laø CH CHO X laø p HOOCC6 H 4 COOH 3 4 2 (3) X2 coù lieân keát C C hoaëc n hoùm CHO X3 laø C2 H5 OH (4) X , X cuøng C X laø C H (OH) 2 3 2 4 2 5 X6 laø HOOCC6 H 4 COOC2 H5 (a) đốt cháy 1,1 mol X1 cần 8,25 mol O2 (hiệu suất 100%). (b) X4 là axit terephtalic. (c) X3 được dùng làm nhiên liệu cho động cơ. (d) X làm mất màu nước brom. (e) Phân tử khối của X6 là 222. A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO. (c) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra). (d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ 1:1) vào H2O dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 31: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol, axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 38,16 gam O2, thu được 37,62 gam CO2. Khối lượng phân tử của X là
KÈ
Chaát beùo taïo bôûi caùc axit beùo ñeàu chöùa 17C n X
n CO
2
CX
0,855 0,015 mol. 3.18 3
0,765.2 BTNT O n H O 6 n X 2 n O 2 n CO 0,765 mol H X 102. 2 0,015 2 2 0,015
1,1925
0,855
ẠY
Coâng thöùc phaân töû cuûa X laø C57 H102 O6 (M 882)
D
A. 886. B. 884. C. 880. D. 882. Câu 32: Nhỏ rất từ từ dung dịch hỗn hợp X chứa a mol HCl, b mol HNO3 và 0,05 mol H2SO4 vào dung dịch chứa 0,15 mol hỗn hợp Y chứa Na2CO3, K2CO3, NaHCO3 và KHCO3, khuấy đều thu được V lít khí (đktc) và dung dịch Z. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch Ba(OH)2, thu được 29,38 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
3
Baûn chaát phaûn öùng : H CO32 HCO3 H HCO3 CO2 H2 O Ba2 OH HCO3 BaCO3 H2 O Ba2 SO4 2 BaSO4
FF IC IA L
m keát tuûa 233n BaSO 197n BaCO 29,38 3 4 n BaCO 0,09 0,05 3 n CO n HCO / Z n(CO 2 , HCO )/ Y 015 2 3 3 3 BTNT C : n CO2 0,06 1,344 lít n n BaCO3 HCO3 / Z
A. 1,568. B. 1,792. C. 1,344. D. 1,120. Câu 33: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan X trong 400 ml dung dịch HCl 2M, thấy thoát ra 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 2,8 gam sắt chưa tan. Nếu cho toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 đặc nóng (dư) thì thu được bao nhiêu lít khí NO2 (đktc)? 0,8 mol HCl X 0,4 mol FeCl2 0,1 mol H2 0,05 mol Fe dö.
BTE n NO 0,45.3 0,3.2 0,75 mol VNO 16,8 lít 2
Ơ
2
N
O
0,8 0,1.2 0,3 n O trong X 2n H2 O 3 n Fe trong X n FeCl n Fe dö 0,45 2
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
B. 16,8 lít. C. 20,16 lít. D. 4,48 lít. A. 10,08 lít. Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Poliacrilonitrin và policaproamit là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. (b) Ứng với công thức C3H7O2N có 2 đồng phân amino axit. (c) Phân tử amilozơ có mạch phân nhánh, không duỗi thẳng mà xoắn như lò xo. (d) Trong phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic người ta cho H2SO4 đặc vào để vừa là chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. (e) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic. Số phát biểu sai là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. vận dụng cao Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm metylamin, metyl fomat và glyxin cần dùng 0,43 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là
ẠY
chia nhoû CH 5 N CH 4 NH N2 NH : x mol O2 , t o chia nhoû chia nhoû COO CH 4 CH 4 : 0,2 mol ( n X ) CO2 C2 H 4 O2 X H O chia nhoû COO CH 4 NH COO 2 C2 H 5O2 N
BTE : x 0,2.8 0,43.4 x 0,12 m bình H SO taêng m H O 8,28 gam 2 4 2 n 0,5x 0,4 n 0,46 H2O H2O
D
A. 8,64. B. 7,92. C. 7,20. D. 8,28. Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam bột Fe vào 44,1 gam dung dịch HNO3 50%, thu được dung dịch X (không có ion NH4+). Cho X phản ứng với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,5M và NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 20,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch X là
4
n Fe 0,07 mol; n HNO 0,35 mol. 3
FF IC IA L
K : 0,1 mol x 0,24 Na : 0,2 mol x y 0,3 20,56 gam chaát raén coù NO2 : x mol 46x 17y 12,06 y 0,06 OH : y mol NO3 : 0,24 mol n H O (0,35 0,03) : 2 0,16 2 3 Y coù Fe : 0,21 mol n N trong khí 0,35 0,24 0,11 BTÑT H : 0,03 mol n O trong khí 0,35.3 0,24.3 0,16 0,17 0,07.242 m dd Y 3,92 44,1 0,11.14 0,17.16 43,76 gam C%Fe(NO3 )3 38,71% 43,76
B. 35,27%. C. 38,71%. D. 37,52%. A. 37,18%. Câu 37: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 40,32 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 2
2
O
Ta coù: nBa(OH) 0,72; nCO 1,8; nH 0,3. 2
Sô ñoà phaûn öùng :
Ơ
N
Ba : 0,72 CO2 quy ñoåi Na, Na2 O H2O NaOH : x BaCO3 Na : x 1,8 mol Ba, BaO Ba(OH)2 : 0,72 O : y m ? 131,4 gam 131,4 gam
N
H
m hoãn hôïp m Ba m Na m O m 0,72.137 23x 16y 131,4 hoãn hôïp BTE : 2nBa n Na 2nO 2n H BTE : 0,72.2 x 2y 0,3.2 2
U
taïo ra CO32 vaø HCO3
Y
nCO 2 nOH nCO 0,48 nBa2 n 2,28 x 0,84 2 3 1 OH 2 nCO 1,8 nCO 2 0,48 94,56 gam n y 0,84 2 3 BaCO3
D
ẠY
KÈ
M
Q
B. 131,52. C. 236,40. D. 94,56. A. 141,84. Câu 38: Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây: - Bước 1: Rửa sạch ống nghiệm thủy tinh bằng cách cho vào một ít kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất. - Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó thêm từng giọt NH3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan hết. - Bước 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%, đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Cho các phát biểu sau: (a) Trong phản ứng trên, glucozơ đã bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3. (b) Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hidroxit bị hòa tan do tạo thành phức bạc [Ag(NH3)2]+. (c) Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm ta phải luôn lắc đều hỗn hợp phản ứng. (d) Ở bước 1, vai trò của NaOH là để làm sạch bề mặt ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 39: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol X (C4H9O4N) và 0,15 mol Y (C4H12O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, một amin no và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và một muối của amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
5
FF IC IA L
X NaOH Y taïo ra muoái cuûa axit cacboxylic hai chöùc (ñeà cho) 3 muoái Y X taïo ra moät muoái cuûa a min o axit, moät muoái cuûa axit cacboxylic ñôn chöùc X coù daïng : H...COOH3 HCH 2 ...COO...CH3 HCOOH3 NCH 2 COOCH3 (vì X coù 4C) Y coù daïng : (COOH3 N...CH3 )2 (COOH3 NCH3 )2 (vì Y coù 4C) HCOONa (M 68) : 0,1 mol X : 0,1 mol NaOH H 2 NCH 2 COONa (M 97) : 0,1 mol %(COONa)2 54,92% Y : 0,15 mol (COONa) : 0,15 mol (M 134) 2
A. 52,89%. B. 24,57%. C. 25,53%. D. 54,92%. Câu 40: Hỗn hợp E chứa hai este mạch hở gồm X đơn chức và Y hai chức. Thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa hai muối và 2,18 gam hai ancol no có số nguyên tử C liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên, thu được 0,11 mol H2O. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng muối, thu được 0,035 mol Na2CO3, 0,175 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Biết gốc axit trong X cũng có trong Y. Phần trăm khối lượng của X trong E là 2,18 0,11.2 0,07.16 0,07 mol. 12 CH OH : 0,01 mol 0,07 n ancol n H O n CO 0,11 0,07 0,04 Cancol 1,75 3 2 2 0,04 HOCH 2 CH 2 OH : 0,03 mol ...COONa : (0,01 0,03) 0,04 mol Goác axit trong X cuõng coù trong Y Muoái laø ...COONa : 0,03 mol n OH/ ancol n COONa 2n Na CO 0,07 mol n C/ ancol 3
Ơ
N
O
2
H
C (0,175 0,035) 0,07 0,14 0,07.2 CH 2 CHCOONa : 0,04 CH CCOONa : 0,03 H 0,075.2 0,15 0,04.3 0,03
N
X laø CH 2 CHCOOCH3 (M 86) : 0,01 gheùp laïi E goàm %X 14,58 Y laø CH 2 CHCOOCH 2 CH 2 OOCC CH (M 168) : 0,03
B. 16,34%.
Y
A. 19,23%.
C. 17,84%.
D. 14,58%.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
----------- HẾT ----------
6
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 0
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CHCl=CHCl. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH2. D. CH2=CHCl. Câu 2: Thủy phân 1 mol triolein trong dung dịch NaOH, thu được a mol muối natri oleat. Giá trị của a là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 3: Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp? A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. Câu 4: Phân đạm cung cấp cho cây B. N dạng NH4+, NO3-. A. N2. C. NH3. D. HNO3. Câu 5: Ở nhiệt độ cao, khí CO không khử được oxit nào sau đây? A. Fe2O3. D. PbO. B. Al2O3. C. CuO. Câu 6: Ở điều kiện thích hợp amino axit phản ứng với chất nào tạo thành este? C. NaOH. A. HCl. B. CH3OH. D. CH3COOH. Câu 7: Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Ag. B. K. C. Cu. D. Fe. Câu 8: Etylamin có công thức phân tử là B. CH3NH2. A. (CH3)2NH. C. C2H5NH2. D. C6H5NH2. Câu 9: Kim loại nào sau đây có trong hỗn hợp tecmit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray? A. Fe. B. Cu. C. Na. D. Al. Câu 10: Ở điều kiện thích hợp, xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n không tham phản ứng với chất nào? A. H2O (to, H+). B. HNO3 đặc/H2SO4 đặc. o D. Cu(OH)2. C. O2 (t ). Câu 11: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị S oxi hóa lên mức oxi hóa +3? A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Al. Câu 12: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? B. H2SO4. C. Ca(OH)2. D. NaCl. A. Fe(OH)2. Câu 13: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là A. ozon. B. oxi. C. cacbon đioxit. D. lưu huỳnh đioxit. Câu 14: Ở điều kiện thích hợp, Cr phản ứng với chất nào tạo thành CrCl3? D. Cl2. A. AlCl3. B. MgCl2. C. HCl. 2+ Câu 15: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe trong dung dịch? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Mg. Câu 16: Buta-1,3-đien có công thức phân tử là B. C4H8. C. C4H4. D. C4H6. A. C4H10. Câu 17: Chất X còn gọi là vôi tôi, là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước. X là một bazơ mạnh và rẻ tiền nên được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: Sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng,.. Công thức của X là
1
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
C. CaCO3. A. CaSO4. B. CaO. D. Ca(OH)2. thông hiểu Câu 18: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là: A. axit fomic, glucozơ. B. tinh bột, anđehit fomic. C. saccarozơ, tinh bột. D. fructozơ, xenlulozơ. Câu 19: Cho dung dịch các chất sau: ClH3NCH2COOH; H2NCH2COOH; H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1 gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là A. 5,1. B. 7,1. C. 6,7. D. 3,9. Câu 21: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 40,5. B. 45,0. C. 16,0. D. 18,0. Câu 22: Cho kim loại M phản ứn g với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Fe. Câu 23: Vật liệu tổng hợp X có hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt thường dùng để đệt vải may quần áo ấm hoặc bệt thành sợi (len) đan áo rét. E bền với nhiệt, bền trong môi trường axit và bazơ.Vật liệu X là A. bông. B. tơ nitron. C. nilon-6,6. D. tơ tằm. Câu 24: Cho 8,9 gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là A. 15,1 gam. B. 22,2 gam. C. 16,9 gam. D. 11,1 gam. Câu 25: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là B. C2H5COOCH3. A. HCOOC3H5. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC2H5. Câu 26: Cho dãy các chất: KOH, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 27: Hòa tan m gam Mg trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 4,8 gam. B. 3,6 gam. C. 1,2 gam. D. 2,4 gam. vận dụng Câu 28: Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCO3 2M và K2CO3 3M vào 150 ml dung dịch Y chứa HCl 2M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)2 dư và Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với n HCO 0,2; n CO 2 0,3 3
3
n HCO 3
n CO 2
3
n HCO pö 2x 2 3 . 3 n CO 2 pö 3x 3
ẠY
n H n HCl 2n H SO 0,6; n SO 2 n H SO 0,15. 2
4
4
2
4
Cho töø töø X vaøo Y seõ xaûy ra phaûn öùng ñoàng thôøi n HCO pö 2n CO 2 pö n H 2x 2.3x 0,6 x 0,075. 3
3
D
CO32 : 0,3 0,075.3 0,075 SO4 : 0,15 Ba(OH)2 dö BaCO3 : 0,125 BaSO4 : 0,15 HCO3 : 0,05 ... dd Z
m keât tuûa 59,575 gam gaàn nhaát vôùi 59,5 gam
A. 59,5.
B. 74,5.
C. 49,5.
D. 24,5.
2
Câu 29: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M < 100), 1 anđehit (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là Theo giaû thieát :
FF IC IA L
O X 4 2(COO) X coù daïng : COOC 6 H 4 COO (*) n X : n NaOH 1: 3 C H CHO NaOH X (C X 10) n 2n 1 (**) RCOONa (M 100) n 1; R laø H Töø (*) vaø (**), suy ra : X laø HCOOC 6 H 4 COOCH CH 2
(2) Z + HCl T + NaCl
Y
(1) X + 2NaOH Y + Z + H2O.
N
H
Ơ
N
O
X HCOONa CHO 3NaOH NaOC 6 H 4 COONa CH 3 1 mol 1 mol 3 mol 1 mol n 2n 2n CH3CHO 4 m Ag 432 gam HCOONa Ag A. 162 gam. B. 162 gam. C. 108 gam. D. 432 gam. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (b) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng trong môi trường kiềm, thu được α–amino axit. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (d) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (e) Ứng với công thức C4H8O2 có 3 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 31: Từ chất X (C5H8O4) mạch hở, không phản ứng tráng bạc và có các phản ứng sau:
KÈ
M
Q
U
(3) T (H2SO4 đặc) Q + H2O Biết Q làm mất màu dung dịch brom. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là (a) Chất Y là natri axetat. (b) T là hợp chất hữu cơ đơn chức, no. (c) X là hợp chất hữu cơ đa chức. (d) Q là axit metacrylic. (e) X có hai đồng phân cấu tạo. 2; O X 4 X coù 1 chöùc axit ( COOH) X H 2 O X coù 1 chöùc este ( COO ) X 2NaOH
ẠY
(2) Z coù n hoùm COONa T coù nhoùm COOH (3) Q laøm maát maøu dung dòch Br T coù daïng ... CH 2 CH 2 OH hoaëc ... CH(OH)CH 3 2
D
Y laø CH3COONa HOOC CH 2 CH 2 OOCCH 3 Z laø NaOOC CH 2 CH 2 OH hoaëc NaOOC CH(OH) CH3 X laø T laø HOOC CH 2 CH 2 OH hoaëc HOOC CH(OH) CH 3 HOOC CH(OOCCH 3 )CH3 Q laø HOOC CH CH 2
B. 3. A. 1. Câu 32: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
3
C. 4.
D. 2.
FF IC IA L
(b) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3 (c) Cho hỗn hợp Cu, Fe3O4 tỉ lệ mol 2:1 vào dung dịch HCl loãng dư. (d) Cho Ba vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2 (e) Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 33: Hoà tan 39,36 gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 56 ml dung dịch KMnO4 1M. Dung dịch X có thể hoà tan vừa đủ bao nhiêu gam Cu? FeSO4 : x mol MnSO4 FeO : x mol H2SO4 loaõng dö KMnO4 FeO quy ñoåi Fe2 (SO4 )3 : y mol Fe2 (SO4 )3 Fe3O4 FeO Fe2 O3 Fe O Fe O : y mol 3 4 2 3 H SO K SO 2 4 2 4 39,36 gam 39,36 gam m hoãn hôïp 39,36 72x 160y 39,36 y 0,12 m Cu 7,68 gam BTE : nCu n Fe (SO ) 0,12 x 0,28 BTE : n FeSO4 5nKMnO4 2 4 3
O
A. 5,12 gam. B. 10,24 gam. C. 7,68 gam. D. 3,84 gam. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,5 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m2 gam muối. Giá trị của m2 là
U
Y
N
H
Ơ
N
X laø C H (OOCR) 3 5 3 k 5 (k 1)n n n X x X CO2 H2 O X coù 5 3 2 lieân keát ôû goác R a 4a 2n X n H 0,3 2 n 0,15 m m m X X H Y 2 m X 38,4 39 0,3.2 ? n NaOH 3 NaOH dö nX C3 H 5 (OH)3 muoái C3 H 5 (OOCR)3 3NaOH 0,15.3 0,15 0,15
Q
BTKL m muoái m X m NaOH m C H 3
5 (OH)3
42,6 gam
KÈ
M
B. 44,6. C. 49,8. D. 52,6. A. 42,6. vận dụng cao Câu 35: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G gần nhất với giá trị nào sau đây?
D
ẠY
2 Y laø C2 H 5 NH3 HCO3 O 3 axit laø NO3 , CO3 hoaëc HCO3 Y laø H...H3 NHCO3 Y Y laø (CH3 )2 NH 2 HCO3 CY 3 N Y 1 X coù1 goác H3 N ...H K 2 CO3 Y laø C2 H 5 NH 3 HCO3 C2 H5 NH 2 C2 H 4 (OH)2 3 muoái H...COOK KOH X laø C5 H 9 O4 N H NCH ...COOK 2 2 X coù daïng : H...COOC2 H 4 OOCCH 2 ...NH 2 (ñaõ ñuû 5C) X laø HCOOC2 H 4 OOCCH 2 NH 2 .
Y laø C2 H 5 NH 3 HCO3 : 0,15 mol X laø HCOOC2 H 4 OOCCH2 NH 2 : 0,1 mol
KOH 3 muoái laø
K 2 CO3 (M 138) : 0,15 mol HCOOK (M 84) : 0,1 mol H NCH COOK (M 113) : 0,1 mol 2 2
%K 2 CO3 51,23% gaàn nhaát vôùi 51%
4
FF IC IA L
B. 29%. C. 27%. D. 49%. A. 51%. Câu 36: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch, giữ lại kết tủa. Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ. Cho các nhận định sau: (a) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng xanh. (b) Thí nghiệm trên chứng minh phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH. (c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì thu được kết quả tương tự. (d) Cần lấy dư dung dịch NaOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức. (e) Ở bước 3, kết tủa bị hòa tan, dung dịch chuyển sang màu xanh thẫm do tạo thành phức đồng glucozơ. Số nhận định đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37: Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C=C trong phân tử) và một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X, thu được N2, 15,84 gam CO2 và 8,28 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ankan có trong X là
N
H
Ơ
N
O
NH : x mol caét Cn H2n 1N (x mol) CH 2 NH caét X H 2 : y mol caét CH : z mol Cm H 2m 2 (y mol) CH 2 H 2 2 n x y 0,14 x 0,08 X n CO z 0,36 y 0,06 CH 2 0,36 0,08.2 0,06.1 0,14 0,08 0,06 2 z 0,36 n H2O 0,5x y z 0,46 C H N : 0,08 mol 0,06.30 X goàm 3 7 28,3% %C2 H 6 0,08.15 0,06.2 0,36.14 C H : 0,06 mol 2 6
Q
U
Y
B. 30,4%. C. 18,8%. D. 28,3%. A. 24,6%. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 2,38 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (MX < MY < 148) cần dùng vừa đủ 1,68 lít O2 (đktc), thu được 1,792 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 2,38 gam E với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được một ancol và 2,7 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được H2O, Na2CO3 và 0,02 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất là COO : x mol m E 44x 14y 2z 2,38 x 0,04 E CH2 : y mol n CO x y 0,08 y 0,04 2 H : z mol z 0,03 2 BTE : 6y 2z 0,075.4
M
caét
KÈ
Na2 CO3 : 0,02 mol COONa : 0,04 mol a 0 O2 , t o 2,7 gam muoái Z C : a mol CO2 : 0,02 mol H : b mol H O b 0,02 2 caét
D
ẠY
1,28 HCOONa : 0,02 mol ancol laø ñôn chöùc (0,04 mol) Z goàm M ancol 32 (CH3 OH) 0,04 (COONa)2 : 0,01 mol m ancol 2,38 0,04.40 2,7 1,28 X laø HCOOCH3 : 0,02 mol 0,02.60 E goàm 50,42% gaàn nhaát vôùi 50% %X 2.38 Y laø (COOCH 3 )2 : 0,01 mol A. 62%. B. 37%. C. 75%. D. 50%. Câu 39: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO và kim loại M (M có hóa trị không đổi, số mol của ion O2- gấp 2 lần số mol của M). Hòa tan 48 gam X trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thấy có 2,1 mol HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối Y và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M trong X là
5
Cu2 O : x mol 2,1 mol HNO3 Cu2 , Fe3 n FeO : y mol NO H2 O M : 0,5(x y) mol M , NO3 ,... 48 2,1.63 157,2 0,2.30 2,1 0,95.2 0,95 mol n NH 0,05 mol. 4 18 4 2,1 0,2.4 0,05.10 0,4 mol n M 0,2 mol. n H 4n NO 10n NH 2n O2 n O2 4 2 BTE : 2x y 0,2n 0,2.3 0,05.8 1 2x y 1 0,2n 72(1 0,2n) 0,2M 48 72(2x y) 0,2M 48 m X 144x 72y 0,2M 48 BTKL : n H O
FF IC IA L
2
0,2M 14,4n 24 n 2; M 24 (Mg) %Mg 10%
B. 20,00%. C. 15,00%. D. 11,25%. A. 10,00%. Câu 40: Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
O
m Y m X m CO n(CO, CO ) 34,4 0,3.28 0,3.36 32 gam. 2
32 1,7.63 117,46 0,2.16,75.2 1,7 0,83.2 0,83 n NH 0,01. 4 18 4 n NO taïo muoái 1,7 0,01 0,15 0,05.2 1,44 n NO 0,15 n NO n N2 O 0,2 3 n 0,05 30n 44n 6,7 N2 O m (Al, Fe, Cu) 117,46 1,44.62 0,01.18 28 gam NO N2 O A. 27. B. 28. C. 32. D. 31. BTKL (Y HNO3 ) n H O
N
H
Ơ
N
2
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
----------- HẾT ----------
6
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 0
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Kim loại kiềm thổ nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Sr. B. Ba. C. Be. D. Ca. Câu 2: Dung dịch amin nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. Metylamin. B. Đimetylamin. C. Phenylamin. D. Etylamin. Câu 3: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là A. Ag. B. Ca. C. K. D. Fe. Câu 4: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? A. Stiren. B. Etyl axetat. C. Ancol etylic. D. Lysin. Câu 5: Stiren (vinylbenzen) có công thức phân tử là B. C8H8. C. C9H12. D. C8H10. A. C7H8. Câu 6: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)3? B. KCl. C. NaOH. D. NaNO3. A. K2SO4. Câu 7: Độ dinh dưỡng của phân kali là B. %K2O. C. %K2SO4. D. %KCl. A. %KNO3. Câu 8: Thủy phân trilinolein trong dung dịch KOH, thu được muối có công thức là A. C15H31COOK. B. C17H35COOK. D. C17H31COOK. C. C17H33COOK. Câu 9: Isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín. Công thức của isoamyl axetat là B. CH3COOCH2CH(CH3)2. A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. C. CH3COOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH(CH3)2. Câu 10: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. HCl. B. H2NCH2COOH. C. NaOH. D. CH3NH2. Câu 11: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó? A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 12: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Na. Câu 13: Hematit nâu là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit nâu là B. Fe3O4. A. Fe2O3.
D
C. FeCO3. D. Fe2O3.nH2O. Câu 14: Natri hiđrocacbonat có công thức là C. NaOH. D. NaHCO3. A. Na2CO3. B. Na2O. Câu 15: Loại than có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng nhiều trong mặt nạ phòng độc, trong công nghiệp hoá chất và trong y học gọi là A. than hoạt tính. B. than cốc. C. than gỗ. D. than chì. Câu 16: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
1
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
C. Fe3O4. A. Al2O3. B. Na2O. D. CaO. Câu 17: Loại đường nào sau đây có trong máu động vật? A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Mantozơ. D. Glucozơ. thông hiểu Câu 18: Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 loãng dư, thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thành phần của dung dịch Y gồm: A. Ca(OH)2. B. NaHCO3 và Ca(OH)2. C. NaHCO3 và Na2CO3. D. Ca(OH)2 và NaOH. Câu 19: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 20: Một miếng kim loại bằng bạc bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm kim loại bằng bạc? B. CuSO4. C. NiSO4. D. Fe2(SO4)3. A. ZnSO4. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Poli (etilen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. C. Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit. D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. Câu 22: Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly, anbumin. Số dung dịch trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 23: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a là A. 1,3. B. 1,25. C. 1,5. D. 1,36. Câu 24: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành Ag là: A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ. C. glucozơ và tinh bột. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 25: Nung 15,6 gam Al(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là A. 20,4. B. 15,3. C. 5,1. D. 10,2. Câu 26: Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường còn lẫn 10% tạp chất (không tham gia phản ứng tráng bạc). Người ta lấy a gam đường glucozơ cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thấy tạo thành 10,8 gam bạc. Giá trị của a là A. 20 gam. B. 10 gam. C. 9 gam. D. 18 gam. Câu 27: Cho 1,17 gam kim loại kiềm R tác dụng với H2O (dư), thu được 336 ml khí H2 (đktc). R là A. K. B. Na. C. Rb. D. Li. vận dụng Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là C3 H 5 (OOCC17 H x )3 : 3a mol O : 72a H2 (Ni, t o ) C3 H 5 (OOCC17 H35 )3 : 8a quy ñoåi E' laø C : 660a E laø C3 H 5 (OOCC15 H 31 )3 : 4a mol C3 H 5 (OOCC15 H31 )3 : 4a H : b C H (OOCC H ) : 5a mol 17 y 3 3 5 Y 1 BTE khi E' O2 : 4.660a b 2.72a 4.6,14 a 150 m E m E' 68,4 gam m Y 890.8a 806.4a 68,96 b 7,92
2
B. 68,80. C. 68,84. D. 68,40. A. 60,20. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 15,74 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư, thu được dung dịch chứa 26,04 gam chất tan và 9,632 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là K , Na ,Ca2 Na, K Sô ñoà phaûn öùng : AlO2 : x mol H2 H2 O Ca, Al OH : y mol 0,43 mol 15,74 gam 26,04 gam
FF IC IA L
m (O2 , OH ) 26,04 15,74 10,3 32x 17y 10,3 x 0,12 n OH 2x 0,5y 0,43 y 0,38 nO2 n H 2 2 0,12.27 %m Al 20,58% 15,74
O
B. 17,15%. C. 20,58%. D. 42,88%. A. 15,44%. Câu 30: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? 3,2 gam kim loaïi laø Cu.
H
Ơ
N
Fe2 AgCl : 0,3 mol Fex O y 0,3 mol HCl 2 AgNO3 dö Cu 51,15 0,3.143,5 0,075 mol Cu, CuO Cl : 0,3 Ag : 108 n Fe2 n Ag pö n Ag 0,075 mol n Cu2 (0,3 0,075.2) : 2 0,075 mol. 2n O2 n Cl 0,3 mol n O2 0,15 mol.
N
m X 3,2 0,075.56 0,075.64 0,15.16 14,6 gaàn nhaát vôùi 14,5
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
A. 17,0. B. 14,5. C. 13,8. D. 11,2. Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chưa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2. (b) Cho Al2O3 dư vào lượng dư dung dịch NaOH. (c) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí). (d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư gan. (b) Cao su dùng để sản xuất lốp xe, chất dẻo, chất dẫn điện. (c) Trong công nghiệp dược phẩm saccarozơ dùng pha chế thuốc. (d) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ. (e) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit và là cơ sở tạo nên protein. (g) Thủy phân hoàn toàn chất béo bằng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư luôn thu được sản phẩm gồm xà phòng và muối natri của glixerol. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 33: Este X được tạo bởi một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X, thu được CO2 có số mol bằng với số mol của O2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X + 2H2 Y (2) X + 2NaOH Z + X1 + X2.
3
Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở 170°C không thu được anken. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là 170o C, H SO ñaëc
2 4 X1 khoâng taïo ra anken X1 laø CH3 OH; X2 coù töø 2C trôû leân
FF IC IA L
n CO x mol (4x y 8) 2 X laø Cx H y O 4 (1 mol) x y 8. (4x y 8) 4 BTE : n O2 4 X laø Cx H 8 O 4 2H 2 goác R 2 2x 8 2 x 7 4 2 X laø C7 H8O4 X chöùc goác R 2 2 4
X coù daïng : CH3 OOC ... COOC2 H 4 ...H dö 2C, 2 X laø CH3 OOC C C COOC2 H5 Y laø CH 3 OOC CH2 CH 2 COOC2 H 5 Z laø NaOOC C C COONa X laø CH OH; X laø C H OH 3 2 2 5 1
H
Ơ
N
O
(a) X, Y đều có mạch không phân nhánh. (b) X có công thức phân tử là C7H8O4. (c) Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2. (d) X2 là ancol etylic. (e) Đốt cháy 1 mol Z cần dùng 2,5 mol O2 (hiệu suất 100%). A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 34: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo, đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Biết m gam E phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 2,8 gam KOH, thu được 7,1 gam ba muối và x gam ancol. Giá trị của x là
Q
U
Y
N
nC n CO 0,32; n H 2n H O 2.0,16 0,32 2 2 nO trong E 0,08; m E 0,32.12 0,32 0,08.16 5,44 BT O : n 2 n 2 n n O trong E O2 CO2 H2O nC : n H : n O 0,32 : 0,32 : 0,08 8 : 8 : 2 (C8 H8O2 ) 0,36 0,32 0,16 ? n este cuûa phenol 0,01 nC H O 0,5n O trong E 0,04 neste cuûa phenol n este cuûa ancol 0,04 8 8 2 nKOH 0,05 nKOH 2neste cuûa phenol neste cuûa ancol 0,05 n este cuûa ancol 0,03 n H O neste cuûa phenol 0,01 2 m ancol 5,44 2,8 7,1 0,01.18 0,96 gam muoái ancol nöôùc E KOH
KÈ
M
B. 1,08. C. 1,76. D. 1,14. A. 0,96. vận dụng cao Câu 35: Hỗn hợp X gồm M và R2O trong đó M là kim loại kiềm thổ và R là kim loại kiềm. Cho m gam hỗn hợp X tan hết vào 58,4 gam dung dịch HCl 12%, thu được dung dịch Y chứa 15,312 gam các chất tan có cùng nồng độ mol. Biết Y chỉ chứa 1 loại anion. Giá trị của m là 58,4.12% 0,192 mol. 36,5 MCl2 : x mol TH1: Y coù RCl : x mol BTNT Cl : 3x 0,192 x 0,064 0,064M 0,064R 8,496 (loaïi).
D
ẠY
n HCl
MCl2 : x mol TH1: Y coù RCl : x mol HCl : x mol BTNT Cl : 4x 0,192 x 0,048 0,048M 0,048R 8,448 M 137 (Ba); R 39 (K) m 8,332
A. 4,032.
B. 8,832.
C. 3,408.
D. 8,064.
4
Câu 36: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa (không chứa Fe3+) và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? M Khí 18 khí laø 1 khí hoùa naâu
nNO 0,1 NO nNO n H2 0,175 30n NO 2n H 0,175.18 3,15 nH2 0,075 H2 2
38,55 0,725.98 3,15 96,55 0,725.2 0,075.2 0,55.2 0,55 n NH 0,05 4 18 4 0,1 0,05 n Fe(NO ) 0,075. 3 2 2 0,725.2 0,075.2 0,1.4 0,05.10 n H 2n H 4n NO 10n NH 2n O2 n O2 0,2 n ZnO 0,2. 2 4 2 27n Al 24n Mg 38,55 0,075.180 0,2.81 x 0,15 %mol Al 24% gaàn nhaát vôùi 25% y 0,2 3n Al 2n Mg 0,1.3 0,05.8 0,075.2 BTKL n H O
FF IC IA L
2
N
O
B. 15. C. 40. D. 25. A. 30. Câu 37: X là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m là Ancol no, hai chöùc, coù 3C laø C3 H 6 (OH)2 .
Q
U
Y
N
H
Ơ
caét caét Axit no, ñôn chöùc : C H O COO H 2n ' 2 COO CH 2 H2 n H n axit C n 2n 2 n' 2 1 1 0 caét caét Ancol no : C3 H 6 (OH)2 C3 H8O2 C3 H 6 H 2 O2 CH 2 H 2 O2 n H O n ancol 2 2 caét caét caét H O 2COO H COO CH 2 H 2 n H n este Este no, hai chöùc : C C m' 2m ' 2 m 2m 4 4 2 2 2 0 COO : 0,1 mol ( n KOH ) 0,48 mol O2 CO2 : (0,1 x) mol caét X CH 2 : x mol (H ,H O ) : 0,09 mol ( n ) H 2 O : (0, 09 x) mol X 2 2 2 44(0,1 x) 18(0,09 x) 10,84 x 0,31 BTO : n H O 0,03 n H 0,06 m X 9,88. 2
2
2
M
n H O n axit 0,02 n axit 2n este n COO 0,1 n este 0,04 NaOH X 2 n n este n H 0,06 n C3 H6 (OH)2 n C3H6 ( OH)2 / X n este 0,07 n axit 0,02 axit 2
KÈ
m muoái 9,88 0,1.56 0,02.18 0,07.76 9,8 gam mX
mKOH
mH
2O
mC
3H6 (OH )3
ẠY
B. 10,4. C. 9,8. D. 12,6. A. 8,6. Câu 38: Hỗn hợp X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X, thu được N2, 33,6 lít CO2 (đktc) và 35,1 gam H2O. Biết số nguyên tử cacbon trong amin lớn hơn trong anken. Cho toàn bộ lượng amin có trong 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
D
caét Cn H 2n 3 N (x mol) NH3 : x mol CH 2 NH3 caét X caét CH 2 : y mol Cm H 2m CH2 n CO y 1,5 x 0,3 n anken 0,4 0,3 0,1 2 CH 2 1,5 0,3.3 0,1.2 0,4 0,3 0,1 n H2 O 1,5x y 1,95 y 1,5
C H N : 0,3 mol HCl X goàm 4 11 0,3 mol muoái C4 H12 NCl 32,85 gam C3 H 6 : 0,1 mol
B. 52,58. C. 48,63. D. 32,85. A. 28,92. Câu 39: Điều chế este CH3COOC2H5 trong phòng thí nghiệm được mô tả theo hình vẽ sau :
5
N
O
FF IC IA L
Cho các phát biểu sau: (a) Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. (b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước. (c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ. (d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat. (e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 40: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 7 : 3) tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,17 mol etylamin và 15,09 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
Ơ
NaOH X coù daïng : ...(COOH3 NC2 H 5 )2 : 7x mol n C2 H5NH2 17x 0,17 x 0,01. Y coù daïng : H 2 NCH 2 ...COOH3 NC2 H 5 : 3x mol
%X 76,63% gaàn nhaát vôùi 77%
B. 68.
C. 71.
D. 52.
----------- HẾT ----------
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
A. 77.
Y
N
H
X NaOH 15,09 9,38 2,91 ...(COONa)2 : 0,07 muoái 0,2 0,07.2 0,03.2 CH 2 14 H 2 NCH 2 ...COONa : 0,03 Y C H (COONa)2 : 0,07 X laø C2 H 4 (COO H3 NC2 H 5 )2 (M 208) : 0,07 Hai muoái laø 2 4 E goàm H 2 NCH 2 C2 H 4 COONa : 0,03 H 2 NCH 2 C2 H 4 COO H3 NC2 H 5 (M 148) : 0,03
6
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 21
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? B. CrCl2. C. Cr(OH)3. D. K2Cr2O7. A. CrO3. Câu 2: Ở điều kiện thích hợp, chất nào sau đây không phản ứng với hiđro? A. C3H5(OOCC15H29)3. B. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC17H31)3. C. C3H5(OOCC17H35)3. Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với sắt, tạo thành sắt(II) bromua? A. HBr (dd). B. Br2. D. H2SO4 (dd). C. KNO3 (dd). Câu 4: Để phòng dịch bệnh do virus COVID -19 gây ra, mọi người nên thường xuyên dùng nước rửa tay khô để sát khuẩn nhanh. Thành phần nguyên liệu chính của nước rửa tay khô là etanol. Công thức của etanol là A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. C2H5COOH. Câu 5: Phản ứng của xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n với chất nào sau đây gọi là phản ứng thủy phân? A. AgNO3/NH3 (to). B. HNO3 đặc. o + C. H2O (t , H ). D. O2 (to). Câu 6: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Kim loại X là A. Cr. B. W. C. Hg. D. Pb. Câu 7: Phân tử vinyl axetat có bao nhiêu nguyên tử hiđro? A. 6. B. 8. C. 10. D. 4. Câu 8: Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành kết tủa? B. NaNO3. C. BaCl2. D. HCl. A. H2SO4. Câu 9: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm thổ? A. Mg. B. Ca. C. Sr. D. Na. Câu 10: Chất nào sau đây dùng làm phân đạm bón cho cây trồng? A. (NH2)2CO. B. KCl. C. K2CO3. D. Ca(H2PO4)2. Câu 11: Dung dịch AlCl3 không phản ứng được với dung dịch nào? B. NaOH. D. AgNO3. A. NH3. C. HNO3. Câu 12: Etylamin không tác dụng được với chất nào? C. NaOH. D. H2SO4. A. HNO3. B. HCOOH. Câu 13: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A. glicogen. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 14: Khí được tích tụ lâu ngày dưới lớp bùn ao, đầm lầy,. . . có thành phần chính là B. NH3. C. CO2. D. CH4. A. N2. Câu 15: Chất X là thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của X là A. Na2CO3. C. NaNO3. B. NaCl. D. NaHCO3. Câu 16: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. CH2=CHCOOH. B. CH3COOH. C. H2NCH2COOH. D. C2H5OH.
1
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 17: Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân. Kim loại M là A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Na. thông hiểu Câu 18: Cho các este có vòng benzen: CH3COOC6H5, HCOOCH2C6H5, C2H5COOC6H4CH3, C6H5COOCH3. Có bao nhiêu este thủy phân trong môi trường kiềm tạo thành hai muối? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 19: Để hòa tan hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 240. B. 80. C. 160. D. 120. Câu 20: Chất X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bông nõn. Đun nóng X trong dung dịch H2SO4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được chất Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y không tham gia phản ứng tráng gương. B. Y là hợp chất hữu cơ đa chức. C. X và tinh bột là đồng phân của nhau. D. X được dùng để sản xuất tơ visco. Câu 21: Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3 và NH4Cl. Số trường hợp xuất hiện kết tủa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 22: Đốt 3,12 gam kim loại M (hóa trị n không đổi) cần 0,448 lít khí O2 (đktc), thu được oxit duy nhất. Kim loại M là A. K. B. Zn. C. Mg. D. Al. Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là: A. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4. D. MgSO4 và FeSO4. Câu 24: Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3, ClH3NCH2COONH4, p-C6H4(OH)2, CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 25: Cho 18 gam hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin và propylamin (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 40,58. B. 36,2. C. 39,12. D. 32,6. Câu 26: Cho các loại tơ sau: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số loại tơ tổng hợp là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần vừa đủ 2,24 lít O2 (đktc), thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 3,06. B. 2,7. C. 1,8. D. 1,5. vận dụng Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn m gam E thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 6,09 mol O2. Giá trị gần nhất của m là
nE
n muoái 3
C15 H31COO : 4a mol 4a mol; E C17 H 35COO : 8a mol C H : 4a 3 5 x mol H2
m 255.4a 283.8a 41.4a 68,96 a 0,02 Y m 68,96 0,38.2 68,2 BTE (Y O2 ) : 91.4a 103.8a 17.4a 6,09.4 2x x 0,38
2
B. 66. C. 62. D. 64. A. 68. Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol FeCl2 và 0,15 mol CuCl2. Kết thúc các phản ứng thu được kết tủa Z, dung dịch Y và 0,3 mol H2. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 40,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m là n OH n HOH 2n H 0,6 mol. 2
Na , K , Ba2 CuCl2 : 0,15 mol Cu(OH)2 : 0,1 mol Z dd Y OH : 0,1 mol FeCl2 : 0,1 mol Fe(OH)2 : 0,15 mol Cl : 0,5 mol
m (Na, K, Ba) 40,15 0,1.17 0,5.35,5 20,7 gam
FF IC IA L
2 Na , K , Ba OH : 0,6 mol
B. 26,1. C. 20,7. D. 30,9. A. 36,9. Câu 30: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Mặt khác, cho 0,05 mol hỗn hợp X, Y tác dụng với 30 ml dung dịch KOH 2,5M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn. Biết hiệu suất các phản ứng đạt 100%. Giá trị của m là
H
Ơ
N
O
n X, Y 0,05 n 0,04 X laø este cuûa ancol X n NaOH 2n Na2CO3 0,06 Y laø este cuûa phenol n Y 0,01 X laø HCOOCH3 (CX 2) n CO n Na CO 2 2 3 CX, Y 3 0,15 0,04.2 n X, Y 7 Y laø HCOOC6 H 5 C Y 0,01 HCOOCH3 : 0,04 0,075 mol KOH Chaát raén H 2 O CH3 OH coâ caïn dung dòch HCOOC6 H 5 : 0,01 0,01 mol 0,04 mol
N
m chaát raén 0,04.60 0,01.122 0,075.56 0,01.18 0,04.32 6,36 gam
U
Y
B. 7,64. C. 6,36. D. 6,54. A. 7,82. Câu 31: Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp rắn X gồm FeO; Fe2O3 và Fe3O4 thành sắt kim loại cần vừa đủ 5,376 lít (đktc) hỗn hợp CO và H2. Hòa tan hết cũng lượng rắn X trên trong HNO3 dư, thấy có 0,72 mol HNO3 phản ứng và thoát ra NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là 5,376 0,24 mol. 22,4 Fe 0,72 mol HNO3 quy ñoåi Fe(NO3 )3 NO H2 O X O : 0,24 mol 3n 2.0,24 3n NO n Fe 0,22 BTE : 3n Fe 2nO 3n NO Fe m X 16,16 gam n NO 0,06 BTNT : 3n Fe n NO n HNO3 0,72 3n Fe n NO 0,72 B. 16,84. C. 18,90. D. 15,12. A. 16,16. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Axit 6-aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6. (b) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. (c) Dung dịch hỗn hợp saccarozơ và glucozơ có tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò, sữa đậu nành, thấy có kết tủa xuất hiện. (e) Tiêu hủy túi nilon và đồ nhựa bằng cách đốt cháy sẽ gây ra sự ô nhiễm môi trường. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
D
ẠY
KÈ
M
2
Q
n O trong X n(CO, H )
3
FF IC IA L
Câu 33: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y, Z đều không có phản ứng tráng bạc. Có các phát biểu sau: (a) Đốt cháy 0,15 mol chất X cần vừa đủ 1,35 mol O2 (hiệu suất phản ứng100%). (b) Tên gọi của Z là natri acrylat. (c) Có ba công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. (d) Trong phân tử chất X có hai loại nhóm chức khác nhau. (e) Axit cacboxylic của muối Y làm mất màu dung dịch brom. Số phát biểu đúng là
N
H
Ơ
N
O
O 5 2COO 1OH X laø HOC3 H 5 (OOCCH3 )(OOCCH CH 2 ) coù 3 ñoàng phaân. X X 3 2 COO 1 goác R Y laø CH 3COONa Z laø CH CHCOONa 2 C X 8 3Cglixerol 2CY 3C Z B. 1. C. 2. D. 4. A. 3. Câu 34: Trong các thí nghiệm sau: (a) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. (b) Cho x mol Zn vào dung dịch chứa x mol Fe2(SO4)3. (c) Cho hỗn hợp Zn, Mg vào dung dịch Na2SO4 và KHSO4. (g) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (e) Cho hỗn hợp chứa 0,75x mol Fe, 0,55x mol CuO vào dung dịch 1,2x mol HCl. Số thí nghiệm tạo thành đơn chất sau phản ứng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. vận dụng cao Câu 35: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối lượng trong X) vào nước, thu được 400 ml dung dịch Y và 2,352 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,13M và H2SO4 0,45M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 12. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
Y
Sô ñoà phaûn öùng :
OH trong 200 ml Y
ẠY
n
Q ... NaOH H KOH OH Ba(OH) 2 ...
KÈ
X
H2O
M
Na, Na2 O K, K 2 O Ba, BaO
U
H 2 : 0,07 mol
n
H
n
Y
OH dö
0,2.(0,13 0,45.2) 0,4.0,01 0,21
D
n 0,105.16 n OH trong 400 ml Y 2.0,21 0,42 n H2O pö OH n H2 0,315 mX 19,2 gaàn nhaát vôùi 19 2 8,75% n H2 0,105 n O trong X 0,42 0,315 0,105
A. 21.
B. 20.
C. 19.
D. 18.
4
Câu 36: Hỗn hợp khí X gồm một amin no, đơn chức, mạch hở, bậc III và hai ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X cần dùng 11,2 lít (đktc) O2, thu được hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch KOH đặc (dư), thấy khối lượng bình đựng dung dịch KOH tăng thêm 20,8 gam. Phần trăm khối lượng của amin trong hỗn hợp X là
FF IC IA L
caét caét Cn H 2n 3 N (n 3) Cn H 2n NH3 CH2 NH 3 n Cn H2 n3N n NH3 X goàm caét caét Cm H 2m 2 Cm H 2m ( H 2 ) CH2 ( H 2 ) n Cm H2 m2 n H2 NH3 : x mol CO2 n X x y 0,15 x 0,04 0,5 mol O2 caét X H 2 : y mol H2 O m (CO , H O) (1,5x y z)18 44z 20,8 y 0,11 2 2 CH : z mol N z 0,35 2 BTE : 3x 2y 6z 0,5.4 2
Camin min 3; Cankin min 2 A min laø (CH3 )3 N (0,04 mol) %(CH3 )3 N 44,03% CH 2 0,35 0,04.3 0,11.2 0,01 0,04
O
A. 46,12%. B. 26,67%. C. 34,36%. D. 44,03%. Câu 37: X, Y, Z là ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức; Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chỉ chứa hai muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp G gồm hai ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp G qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy hoàn toàn T thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối nhỏ nhất trong E là C2 H 5OH : x mol C2 H 4 (OH)2 : y mol
H
46x 62y 8,36 x 0,02 x 2y 0,26 y 0,12 BTKL : m muoái 19,28 0,26.40 8,36 21,32 gam.
Ơ
N
n OH n NaOH 2n Na CO 0,26 M ancol 8,36 : 0,13 64,3 2 3 Ancol laø m 8,1 0,26 8,36 M ancol 8,36 : 0,26 32,15 ancol
Q
U
Y
21,32 68 96 82 Muoái 0,26 2
N
HCOONa : 0,13 mol C2 H 5 COONa : 0,13 mol HCOOC2 H 4 OOCC2 H 5 : 0,12 mol 0,01.74 E goàm HCOOC2 H 5 : 0,01 mol 3,84% %HCOOC2 H 5 19,28 C H COOC H : 0,01 mol 2 5 2 5 M muoái
ẠY
KÈ
M
A. 3,78%. B. 3,84%. C. 3,96%. D. 3,92%. Câu 38: Hình vẽ minh họa phương pháp điều chế isoamyl axetat trong phòng thí nghiệm
D
Cho các phát biểu sau: (a) Nước trong ống sinh hàn được lắp cho chảy vào vị trí (1) và chảy ra vị trí (2). (b)Trong phễu chiết lớp chất lỏng nặng hơn có thành phần chính là isoamyl axetat. (c) Nhiệt kế dùng để kiểm soát nhiệt độ trong bình cầu có nhánh. (d) Phễu chiết dùng tách các chất lỏng không tan vào nhau ra khỏi nhau. (e) Hỗn hợp chất lỏng trong bình cầu gồm ancol isoamylic, axit axetic và axit sunfuric đặc. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
5
n n 0,25 Na NO3 X coù : n Mg2 n Mg(OH) 0,12 m muoái 18,56 gam. 2 n 0,01 NH4 Mg, MgO Mg2 Mg(OH) CO 2 Sô ñoà phaûn öùng : NO3 2 H2 O HNO 3 N2 O MgCO3 0,26 mol ? mol NH 4 Mg(NO ) 0,02 mol 3 2 18,56 gam 5,22 gam
FF IC IA L
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 5,22 gam hỗn hợp bột M gồm Mg, MgO, Mg(OH)2, MgCO3, Mg(NO3)2 bằng một lượng vừa đủ 0,26 mol HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 0,448 lít hỗn hợp khí gồm N2O và CO2. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 6,96 gam kết tủa màu trắng. Phần trăm theo khối lượng của Mg(OH)2 trong hỗn hợp là
O
5,22 0,26.63 18,56 0,02.44 0,12 BTKL : n H2O 18 %m Mg(OH) 11,11% 2 0,12.2 0,01.4 0,26 BTNT H : n 0,01 Mg(OH) 2 2
H
Ơ
N
A. 22,22%. B. 44,44%. C. 11,11%. D. 33,33%. Câu 40: Chất X (CxHyO4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmHnO2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 5) tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 4,928 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm hai chất hữu cơ là đồng đẳng liên tiếp (có tỉ khối so với hiđro bằng 17,41) và 19,14 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
Y
N
x y 0,22 x 0,16 CH NH 2 : x mol (*) M khí 17,41.2 34,82 3 C2 H 5 NH 2 : y mol 31x 45y 34,82.0,22 y 0,06 X coù daïng : ...(COOH 3 N...H)2 : 3a mol n khí 3a.2 5a 0,22 a 0,02 (**) Y coù daïng : H 2 NCH 2 ...COOH3 N...H : 5a mol
KÈ
M
Q
U
NaOOC...COONa : 0,06 (*) X coù daïng : CH3 NH 3OOC...COOH3 NC2 H 5 : 0,06 mol muoái H 2 NCH 2 ...COONa : 0,1 (**) Y coù daïng : H 2 NCH 2 ...COOH 3 NCH 3 : 0,1 mol X laø CH 3 NH3 OOC COOH3 NC2 H 5 : 0,06 mol 19,14 0,06.134 0,1.97 CH 2 0,1 E goàm 14 Y laø H 2 NC2 H 4 COOH3 NCH3 : 0,1 mol 0,1.120 %Y 54,64% 0,06.166 0,1.120
B. 50,47%.
C. 49,53%.
D. 45,36%.
----------- HẾT ----------
D
ẠY
A. 54,64%.
6
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 22
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Natri clorua là thành phần chính của muối ăn, nó được sử dụng phổ biến như là đồ gia vị và chất bảo quản thực phẩm. Công thức của natri clorua là D. Na2CO3. A. NaCl. B. NaOH. C. NaHCO3. Câu 2: Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố nào? A. Cacbon. B. Kali. C. Photpho. D. Nitơ. Câu 3: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. NaOH. B. NaCl. C. Cu(OH)2. D. HNO3. Câu 4: Từ thép (hợp kim Fe-C), có thể rèn thành các vật dụng như dao, cuốc, xẻng,… Bởi vì thép có A. ánh kim. B. tính dẫn nhiệt. C. tính dẻo. D. tính dẫn điện. Câu 5: Chất có phản ứng màu biure là A. Tinh bột. B. Chất béo. C. Protein. D. Saccarozơ. Câu 6: Phân tử phenyl fomat có bao nhiêu nguyên tử hiđro? A. 4. B. 8. C. 6. D. 10. Câu 7: Axit fomic có trong nọc một số loài kiến. Khi bị loại kiến này cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy? A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Vôi tôi. D. Nước. Câu 8: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. C15H31COONa. B. C17H33COONa. C. C17H35COONa. D. C17H31COONa. Câu 9: Fructozơ (C6H12O6) phản ứng được với chất nào tạo thành kết tủa màu trắng bạc? A. H2 (to, Ni). B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3 (to). D. O2 (to). Câu 10: Không thể điều chế kim loại nào sau đây bằng phương pháp thủy luyện? A. Zn. B. Ag. C. Ca. D. Fe. Câu 11: Công thức hóa học của natri đicromat là A. NaCrO2. B. Na2SO4. C. Na2CrO4. D. Na2Cr2O7. Câu 12: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử? A. Propin. B. Etan. C. Etilen. D. Isopren. Câu 13: Dung dịch NaHCO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa? B. BaCl2. C. Ca(OH)2. D. NaOH. A. Ca(NO3)2. Câu 14: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Polietilen. B. Amilozơ. C. Amilopectin. D. Poli (vinyl clorua). Câu 15: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây? A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Fe. Câu 16: Etylamin (C2H5NH2) không phản ứng với chất nào? A. HNO3 (dd). B. Br2 (dd). D. HCl (dd). C. H2SO4 (dd).
1
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 17: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch KAlO2? B. HNO3. C. NaOH. D. HCl. A. KHSO4. thông hiểu Câu 18: Khi đốt cháy 12,96 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 7,56. B. 5,04. C. 7,20. D. 4,14. Fe O Câu 19: Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất sau: 3 4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 20: Cho dung dịch X chứa Ca(OH)2 0,1 mol và NaOH 0,2 mol tác dụng với V lít CO2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V để thu được kết tủa lớn nhất là A. 2,24. B. 6,72. C. 4,48. D. 8,96. Câu 21: Cho khí CO qua ống chứa 15,2 gam hỗn hợp X gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y và 13,6 gam chất rắn Z. Cho Y tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 25. B. 10. C. 20. D. 15. Câu 22: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH? A. Cho Na2O tác dụng với nước. B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ. C. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3. Câu 23: Cho 0,1 mol X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, thu được amin đơn chức làm xanh quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 5,7. B. 12,5. C. 15. D. 21,8. Câu 24: Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) tơ axetat. Số tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 25: Thủy phân hoàn toàn hợp chất H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH(CH3)CONHCH2CONHCH2COOH, thu được bao nhiêu loại α-amino axit khác nhau? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 26: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim), thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y là chất gây nghiện. B. Y hòa tan được Cu(OH)2. C. Độ ngọt của X lớn hơn đường mía. D. X có nhiều trong quả chuối xanh. Câu 27: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, anlyl metacrylat. Có bao nhiêu este thủy phân trong môi trường axit tạo thành ancol có cùng số nguyên tử cacbon? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. vận dụng Câu 28: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng), thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? nX
n CO
2
CX
9,12 0,16 mol. 3 3 17.3 H
O
NaOH 2 2 8,4 mol H2 O 0,16 mol X 0,16 mol C3 H 5 (OOCC17 H 55 )3 0,48 mol C17 H35 COONa t o , Ni to
m H O 151,2 gam gaàn nhaát vôùi 150 2
2
B. 150. C. 145. D. 160. A. 155. Câu 29: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
FF IC IA L
X goàm 2 este ñôn chöùc Y coù daïng Cn H 2n O n KOH 1 2 este cuûa phenol nX X goàm este cuûa ankin Y (no, ñôn chöùc, coù phaûn öùng traùng baïc) X KOH neste cuûa ankin n este cuûa phenol 0,3 n este cuûa ankin 0,1 n C H O 0,1 mol. n 2n neste cuûa ankin 2neste cuûa phenol 0,5 n este cuûa phenol 0,2 BTE khi Y chaùy : 0,1.(6n 2) 0,25.4 n 2 Y laø CH3CHO. Ta coù: X KOH muoá CHO H 2 O m X 33 gam i CH 3 0,5 mol 53 gam 0,1 mol
0,2 mol
N
H
Ơ
N
O
B. 33,0 gam. C. 29,4 gam. D. 31,0 gam. A. 41,0 gam. Câu 30: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol Y và hai chất hữu cơ Z và T (MZ < MY < MT). Y tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo dung dịch màu xanh lam. Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy 0,1 mol Z cần vừa đủ 0,075 mol O2 (hiệu suất phản ứng100%). (b) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất X. (c) Chất T làm mất màu nước brom. (d) Chất Y là propan-1,2-điol. (e) Nung chất T với NaOH và CaO ở nhiệt độ cao, thu được khí etilen. Số phát biểu đúng là Cu(OH)
2 dd maøu xanh laøm Y coù 2 n hoùm OH lieàn keà. Y
Q
U
Y
X 3 2 COO 1 goác R Z laø HCOONa; Y laø C3 H 6 (OH)2 ; T laø CH2 CHCOONa Y laø C2 H 4 ...(OH)2 Z, T laø H...COONa X laø HCOOC3 H 6 OOCCH CH 2 M M M Y T Z
D
ẠY
KÈ
M
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch CaCl2 tác dụng với muối natri hoặc kali của axit béo, thu được kết tủa. (b) Nước ép quả nho chín không có phản ứng tráng bạc. (c) Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm. (d) Xenlulozơ và tinh bột có cấu tạo mạch không phân nhánh. (e) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho 1,2x mol Mg vào dung dịch chứa x mol Fe2(SO4)3. (b) Điện phân nóng chảy AlCl3. (c) Cho hỗn hợp chứa 0,55x mol Fe và 0,6x mol CuCl2 và dung dịch x mol HCl. (d) Cho Na, Al (tỉ lệ mol 2:3) vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. Sau kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo thành kim loại là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
3
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm và kiềm thổ vào 400 ml dung dịch HCl 0,25M, thu được 400 ml dung dịch Y trong suốt có pH = 13. Cô cạn dung dịch Y thu được 10,07 gam chất rắn. Giá trị của m là Y coù pH 13 pOH 1 [OH ] 101 n OH 10 1.0,4 0,04 mol.
FF IC IA L
M n Sô ñoà phaûn öùng : M HCl Cl : 0,1 H2 0,1 mol OH : 0,04 dd Y
m M 10,07 0,1.35,5 0,04.17 5,84 gam m chaát raén
m
m
Cl
OH
B. 6,16. C. 5,84. D. 6,45. A. 4,30. Câu 34: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 61,92 gam chất rắn. Giá trị của m là Cu : 8,32 gam Fe O Sô ñoà phaûn öùng : 3 4 Cu
O
HCl dö
FeCl 2 CuCl 2
Ơ
N
FeCl 2 coâ caïn CuCl 2 61,92 gam HCl
H
Chaát oxi hoùa laø Fe3 O 4 ; chaát khöû laø Cu.
N
x 0,12 n Fe O x BTE : x y 3 4 m 0,12.232 0,12.64 8,32 43,84 gam m muoái 3x.127 135y 61,92 y 0,12 n Cu y
Q
U
Y
A. 43,84. B. 40,10. C. 46,16. D. 31,04. vận dụng cao Câu 35: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m là Ta coù: n Al 0,17 mol; n Al O 0,03 mol; n BaSO 0,4 mol; n NaOH 0,935 mol. 2
3
4
NH 4 , Al3 H 2 SO 4 2 Na , SO 3 NaNO 4
KÈ
Al Al2 O3
M
Sô ñoà phaûn öùng :
D
ẠY
X
Y
BaSO 4
Z
BaCl 2 dö
H 2 NOx T
NaOH pö max AlO2 2 SO 4 , Na W
BT Al : n AlO2 0,23 BTÑT trong W : n Na 1,03 Trong W BT S : n SO42 0,4 BT Na : n Na trong Y n Na trong Z 0,095 BTÑT trong Z : n NH 0,015; BT N : n NO 0,08 x 0,25 x 4 m T 1,47 1,5 gam BT E : 3.0,17 0,08(5 2x) 0,015.2 0,015.8 B. 2,45. C. 1,47. A. 2,15.
D. 1,55.
4
Câu 36: Hỗn hợp X gồm ba hợp chất hữu cơ chỉ chứa chức este và mạch hở, trong đó có một chất đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C và hai chất đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần dùng 1,37 mol O2, thu được 1,19 mol CO2. Mặt khác, nếu thủy phân 0,3 mol X trong dung dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa hai muối. Tỉ khối của Y so với He bằng 73/6. Phần trăm khối lượng của hợp chất đơn chức có phân tử khối lớn hơn trong X là C2 H 5OH (M 46) : x mol n x y 0,3 x 0,25 X C2 H 4 (OH)2 (M 62) : y mol m Y 46x 62y 14,6 y 0,05 0,7; n O/ E 2 n O 2 n CO n H O n H O 1,06 n CO n H O 0,13. 2 2 2 2 2 2
73.4 48,66 Y goàm 6
n O/ E 2n COO 2n OH
0,7
1,37
1,19
FF IC IA L
MY
?
HCOOC2 H 5 ( 1, C 3) : a 1,19 3,96 X goàm ...C C...COOC2 H 5 ( 2, Cmin 5) : b CX 0,3 HCOOCH CH OOC...C C... ( 3, C 6) : 0,05 2 2 min
O
b 2.0,05 0,13 b 0,03 CH 2 1,19 0,05.6 0,03.5 0,22.3 0,08 0,05 0,03 a b 0,25 a 0,22 HCOOC2 H 5 (M 74) : 0,22 mol X goàm C3 H 5COOC2 H 5 (M 114) : 0,03 mol %C3 H 5COOC2 H 5 12,39% HCOOCH CH OOCC H (M 158) : 0,05 mol 2 2 3 5
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
A. 18,12%. B. 10,87%. C. 20,65%. D. 12,39%. Câu 37: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau: - Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch đồng nhất. - Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. - Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn. Cho các nhận định sau đây: (a) Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit. (b) Phản ứng xảy ra trong bước 1 là phản ứng thuận nghịch (c) Có thể thay dung dịch H2SO4 70% bằng dung dịch H2SO4 98% (d) Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. (e) Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước nóng. Số nhận định đúng là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 38: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G gần nhất với giá trị nào sau đây?
ẠY
taïo moät muoái taïo ra Y hai a min Y ...(COONa)2 (X, Y) ba muoái taïo hai muoái taïo ra H...COONa vaø H 2 NCH 2 ...COONa X ancol X Y laø: H...H3 NOOC...COOH3 N...H CY 5 a min 1C a min 2C axit 2C NaOH Y hai a min keá tieáp Y laø CH 3 NH3OOCCOOH3 NC2 H 5 X laø H...COOH3 NCH 2 ...COO...CH3 CX 5 axit 2C a min oaxit 2C ancol 1C NaOH (X, Y) ba muoái cuøng C X laø CH3COOH3 NCH 2 COOCH3 CH 3COOK (M 98) : 0,1 mol X : 0,1 mol NaOH G goàm H 2 NCH 2 COOK (M 113) : 0,1 mol %(COOK)2 54,13% 54% Y : 0,15 mol (COOK) (M 166) : 0,15 mol 2
D
NaOH
5
B. 52,0. C. 54,0. D. 25,0. A. 24,0. Câu 39: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 67,2 gam O2, thu được CO2, N2 và 36 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y chứa x gam muối. Giá trị của x là
x 0,6 HCl m gam X muoái thì y 1,1
FF IC IA L
caét C2 H 5O2 N COO CH 2 NH3 NH3 : x mol n NaOH z 0,5 caét C3 H 7 O2 N COO CH 2 NH3 caét m gam X CH 2 : y mol n H2 O 1,5x y 2 caét C5 H 9 O 4 N COO CH 2 NH3 COO : z mol BTE : 3x 6y 2,1.4 C H N caét CH NH 2 3 2 7
m X 0,5.44 0,6.17 1,1.14 47,6 m muoái m X m HCl pö m X 36,5x 69,5 gam
B. 84,10. C. 76,80. D. 69,50. A. 65,85. Câu 40: Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ 280 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là Sô ñoà phaûn öùng :
N
O
Na : x mol quy ñoåi Na, Na2 O H2O dö NaOH : 0,2 mol H2 K : y mol K, K 2 O KOH : y mol O : z mol 0,125 mol dd X 11,25 gam 11,25 gam
U
Y
N
H
Ơ
n Na n NaOH x 0,2 x 0,2 m hoãn hôïp 23x 39y 16z 11,25 y 0,15 z 0,05 BTE : x y 2z 0,125.2 Na : 0,2 NaOH : 0,2 CO2 K : 0,15 0,28 mol HCl (cho töø töø) CO 2 2 KOH : 0,15 CO3 : a 0,2 mol HCO : b dd X 3 dd Y
B. 6,720.
C. 4,480. ------------- HẾT ----------
D. 5,600.
D
ẠY
KÈ
A. 6,048.
M
Q
BTNT C : n CO pö 0,27 2 CT : a n H n CO2 0,08 BTÑT : b 0,2 0,15 0,08.2 0,19 VCO2 6,048 lít
6
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 23
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Au. B. Cu. C. Al. D. Fe. Câu 2: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 3: Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O? A. Poli(vinyl clorua). B. Polistiren. C. Polietilen. D. Xenlulozơ. Câu 4: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 5: Thành phần chính của quặng đolomit là B. Na3AlF6. A. KMgCl3. C. CaMg(CO3)2. D. CaMg(SO4)4. Câu 6: Oxit nào sau đây là oxit axit? B. FeO. D. Fe2O3. A. Cr2O3. C. CrO3. Câu 7: Phân tử phenyl fomat có bao nhiêu nguyên tử hiđro? A. 6. B. 4. C. 10. D. 8. Câu 8: Nước muối sinh lí (có tác dụng diệt khuẩn, sát trùng trong y học) là dung dịch có nồng độ 0,9% của muối nào sau đây? A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. Na2CO3. Câu 9: Kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Ca. Câu 10: Chất nào sau đây có hai liên kết đôi trong phân tử? A. Etan. B. Benzen. C. Isopren. D. Etilen. Câu 11: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch A. HCl đặc, nguội. B. H2SO4 loãng. C. HCl loãng. D. H2SO4 đặc, nguội. Câu 12: Metylamoni clorua có công thức là A. C6H5NH3Cl. B. NH4Cl. C. C2H5NH3Cl. D. CH3NH3Cl. Câu 13: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH A. Metylamin. B. Trimetylamin. C. Axit glutamic. D. Anilin. Câu 14: Natri cacbonat có công thức là B. NaOH. A. Na2CO3. C. Na2O. D. NaHCO3. Câu 15: Phân lân supephotphat đơn và supephotphat kép đều chứa chất nào? B. (NH2)2CO. A. K2CO3. D. KCl. C. Ca(H2PO4)2.
1
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 16: Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công thức cấu tạo thu gọn của axit béo panmitic là A. C17H31COOH. B. C15H31COOH. C. C17H33COOH. D. C17H35COOH. Câu 17: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? C. Na2SO4. D. HNO3. A. KCl. B. NaNO3. thông hiểu Câu 18: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit H2SO4 70%, thu được chất hữu cơ X. Dẫn khí hiđro vào dung dịch chất X đun nóng, có Ni làm xúc tác, thu được chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây sai? A. Y là hợp chất đa chức. B. X là hợp chất tạp chức. C. Y không tham gia phản ứng tráng gương. D. X là hợp chất không no. Câu 19: Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước? B. Dung dịch NaOH vừa đủ. A. Dung dịch Na2CO3. C. Dung dịch CuSO4 vừa đủ. D. Dung dịch HCl vừa đủ. Câu 20: Để khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 7,28 lít (đktc) hỗn hợp khí CO và H2. Khối lượng sắt thu được là A. 30,0 gam. B. 34,0 gam. C. 32,0 gam. D. 31,0 gam. Câu 21: Có các dung dịch riêng biệt sau: FeSO4, FeCl2, Fe2(SO4)3, FeCl3. Cho dung dịch H2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 22: Nung hoàn toàn 400 gam quặng đolomit có chứa 92% (MgCO3.CaCO3) về khối lượng, còn lại là tạp chất rắn trơ, không bị phân hủy. Sau phản ứng thu được chất rắn X và khí CO2. Phần trăm khối lượng của canxi có trong chất rắn X là A. 28,57%. B. 25,64%. C. 41,67%. D. 35,71%. Câu 23: Trong số các loại tơ sau: tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ enang. Số loại tơ nhân tạo là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4 . Câu 24: Cho dãy các chất: HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, hai chức, mạch hở), thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Câu 26: Thủy phân 0,02 mol saccarozơ với hiệu suất 50%, thu được dung dịch hỗn hợp X. Cho X phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là A. 8,64. B. 4,32. C. 3,24. D. 6,48. Câu 27: Cho các este sau: metyl propionat, propyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este thủy phân trong môi trường kiềm tạo thành muối có ba nguyên tử cacbon? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. vận dụng Câu 28: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m là 6,72 m (CO2 , H2 ) 22,4 .15.2 9 0,8.36,5 m dd HCl 14,6% 200 59,6 m dd KCl 237,6 25,0841% m m m (CO , H ) m dd HCl 46,6 gam dd Y 2 2 X n HCl n KCl 0,8
2
N
O
FF IC IA L
B. 37,6. C. 18,2. D. 36,4. A. 46,6. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Số liên kết pi (π) trong phân tử chất béo là ba. (b) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thiên nhiên. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (d) Mỡ bò, lợn, gà,...dầu lạc, dầu vừng, dầu cọ, dầu ô-liu,... có thành phần chính là chất béo. (e) Dịch truyền glucozơ 5% được dùng để cung cấp đạm cho cơ thể bệnh nhân. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp Cu, NaNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). (c) Cho từ từ 0,5x mol KHSO4, x mol HCl vào dung dịch chứa 0,75x mol K2CO3 và 0,75x mol Na2CO3. (d) Cho hỗn hợp chứa 0,15x mol Fe2O3 và x mol Fe vào dung dịch chứa 0,95x mol HCl. (e) Cho hỗn hợp FeCl2 và NaNO3 vào dung dịch HCl loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 31: Hỗn hợp X gồm các chất Fe3O4, Al2O3, CuO và MgO có cùng số mol. Dẫn khí H2 dư qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, thu được m gam muối và 3,36 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
H
Ơ
FeCl 2 : 3x mol Fe3O4 (x mol), CuO (x mol) H2 , t o Fe, Cu HCl AlCl3 : 2x mol H2 Al2 O3 , MgO Al 2 O3 (x mol), MgO (x mol) MgCl : x mol 2
N
3x n Fe n H 0,15 x 0,05 m muoái 37,15 gam 2
Y
B. 42,475. C. 37,15. D. 43,90. A. 40,70. Câu 32: Hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,4 mol KOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là 1 este cuûa phenol n este cuûa phenol n este cuûa ancol 0,25 n este cuûa phenol 0,15 1 este cuûa ancol 2n este cuûa phenol n este cuûa ancol 0,4 n este cuûa ancol 0,1
U
n KOH 0,4 X goàm n 2este 0,25
Q
KÈ
M
HCOOC6 H 4 CH3 este cuûa phenol CH3 COOC6 H 5 X goàm NaOH 2 muoái X goàm C6 H 5COOCH3 este cuûa ancol HCOOCH C H 2 6 5
HCOOC6 H 4 CH3 : 0,15 mol HCOOCH 2 C6 H5 : 0,1 mol
X KOH muoái C6 H 5CH 2 OH H 2 O m muoái 0,25.136 0,4.56 0,1.108 0,15.18 42,9 gam 0,1 mol
0,15 mol
D
ẠY
B. 53,7. C. 36,5. D. 54,6. A. 42,9. Câu 33: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C8H12O5, chứa hai chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và MX < MY < MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Nung nóng Y với hỗn hợp vôi tôi xút thu được chất hữu cơ P. Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy 0,12 mol T cần vừa đủ 0,4 mol O2 (hiệu suất phản ứng 100%). (b) Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của (c) X hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.(d) Chất P kích thích trái cây nhanh chín.(e) T là hợp chất không no. Số phát biểu đúng là
3
X laø C2 H 4 (OH)2 E 3 2 COO 1 goác R Y laø CH2 CHCOONa, P laø CH 2 CH 2 CY 3; C Z CT 3 C C C C 2 Z laø HOC2 H 4 COONa, T laø HOC2 H 4 COOH E Y Z X E laø HOC2 H 4 OOCC2 H 4 OOCCH CH2 Goác C2 H 4 coù theå laø : CH2 CH2 hoaëc CH(CH3 ) .
FF IC IA L
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
H
Ơ
N
O
n CO n CaCO 0,255 3 2 n CO 0,255 m 2 m 44n 18n giaûm CaCO3 CO2 H2 O dd n H2 O 0,245 9,87 25,5 4,03 0,255.12 0,245.2 n triglixerit X 0,005 mol. 16.6 X 3NaOH muoái C3 H 5 (OH)3 m muoái 8,06 0,01.3.40 0,01.92 8,34gam m X m NaOH m muoái m C3H5 (OH)3 A. 4,87. B. 9,74. C. 8,34. D. 7,63. vận dụng cao Câu 35: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là
Y
N
Na, Ba Na : x mol quy ñoåi H2O NaOH CuSO4 dö Cu(OH)2 Ba : y mol Na2 O Ba(OH)2 BaO O : z mol BaSO 4
KÈ
M
Q
U
x 2y n NaOH x 0,5x y BT OH : n Cu(OH)2 2 n Ba(OH)2 y BT Ba : n BaSO y 4 m hoãn hôïp 23x 137y 16z 17,82 x 0,32 16z %m O 12,57% y 0,06 23x 137y 16z z 0,14 m 98(0,5x y) 233y 35,54 keát tuûa BTE : n Na 2 n Ba 2 n O 2 n H n H 0,08 2 2 0,32
0,14
?
B. 0,10.
C. 0,06.
D. 0,12.
D
ẠY
A. 0,08.
0,06
4
Câu 36: Hỗn hợp X gồm metyl aminoaxetat (H2N-CH2-COOCH3), axit glutamic và vinyl fomat. Hỗn hợp Y gồm etilen và metylamin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E gồm x mol X và y mol Y cần dùng vừa đủ 2,28 mol O2, thu được H2O, 0,2 mol N2 và 1,82 mol CO2. Mặt khác, để phản ứng hết với x mol X cần vừa đủ V ml dung dịch KOH 2M, đun nóng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
x 0,4 y 1,32 X KOH thì n KOH n COO 0,5 VKOH 2M 0,25 lít 250 ml z 0,5
FF IC IA L
caét Metyl amin oaxetat : C3 H 7 O2 N COO CH 2 NH3 caét NH3 : x n N2 0,5x 0,2 Axit glutamic : C5 H 9 O4 N COO CH 2 NH3 caét caét Vinyl fomat : C3 H 4 O2 COO CH 2 E CH 2 : y n CO2 y z 1,82 COO : z caét BTE : 3x 6y 2,28.4 Etilen CH 2 caét Metyla min : CH N CH 2 NH3 5
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
B. 250. C. 125. D. 500. A. 400. Câu 37: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho vào ba ống nghiệm, mỗi ống 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% - Bước 2: Cho tiếp vào ba ống nghiệm, mỗi ống 2 - 3 ml dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ. - Bước 3: Tiếp tục nhỏ vào ống thứ nhất 3 - 4 giọt etanol, vào ống thứ hai 3 - 4 giọt glixerol, vào ống thứ ba 2 ml dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ cả ba ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 2, Trong cả ba ống nghiệm đều có kết tủa xanh của Cu(OH)2. (b) Ở bước 2, có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH. (c) Ở buớc 3, trong ống nghiệm thứ ba: glucozơ đã phản ứng với Cu(OH)2 cho phức đồng glucozơ Cu(C6H10O6)2. (d) Ở buớc 3, trong ống nghiệm thứ 1 và thứ 2 đều có hiện tượng: Kết tủa bị tan ra cho dung dịch màu xanh lam. (e) Ở bước 3, trong ống nghiệm thứ 2 tạo ra chất [C3H5(OH)2O]2Cu (đồng(II) glixerat). Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 38: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n-4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức và chất Y (CmH2m+5O4N3) mạch hở là muối amoni của một amino axit. Đốt cháy hoàn toàn m gam E rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy đi qua bình đựng Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 102,78 gam và thu được 162 gam kết tủa. Mặt khác, cũng m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,32 mol etylamin và 31,7 gam hỗn hợp muối. Biết rằng X, Y đều không làm mất màu nước Br2. Thành phần trăm khối lượng X trong E là
KÈ
M
H O N : x mol X laø Cn H 2n 4 O 4 N 2 ...(COOH 3 NC2 H 5 )2 : x mol chia nhoû 4 4 2 H 5 O4 N 3 : y mol E goàm CH : 1,62 mol ( n Y laø Cm H 2m 5 O4 N 3 H 2 NCH...(COOH3 NC2 H 5 )2 : y mol ) CaCO3 2
ẠY
n H O (E O ) 2x 2,5y 1,62 1,75 x 0,06 ...(COONa)2 : 0,06 mol 2 muoái 2 H 2 NCH...(COONa)2 : 0,1 mol y 0,1 n C2 H5NH2 2x 2y 0,32 C 1,62 0,06.2 0,1.3 0,32.2 0,56 0,06.6 0,1.2 H 1,75.2 0,32.8 0,3 0,64 0,06.4 0,1.4
D
X laø C6 H 4 (COOH3 NC2 H 5 )2 (M 256) : 0,06 mol E goàm %X 39,32% Y laø H 2 NC3 H 5 (COOH3 NC2 H 5 )2 (M 237) : 0,1 mol
A. 34,60%.
5
B. 38,42%.
C. 39,32%.
D. 38,29%.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần: - Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04 gam chất rắn không tan. - Phần 2 có khối lượng 29,79 gam, cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là:
FF IC IA L
H 100% Y X Al, Fe to Y coù NaOH Al2 O3 Y H 2 n Al 0,03 BTE : 3n Al 2n H n 1 2 P1: Al 5,04 n 3 0,09 Fe n Fe chaát raén laø Fe 56
O
n x; n Fe 3x x 0,09; m Y ôû P2 3m Y ôû P1 Al P2 : 3.8,064 29,79 0,09.27 0,27.56 BTE : 3x 3.3x 0,12 n Al2O3 22,4 102 n : n 0,27 : 0,12.3 3 : 4 oxit laø Fe O 3 4 Fe O 29,79 m 29,79 39,72 gam 3
H
Ơ
N
B. 39,72 gam và FeO. A. 39,72 gam và Fe3O4. C. 38,91 gam và FeO. D. 36,48 gam và Fe3O4. Câu 40: Cho m gam hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức, mạch hở Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lít khí (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất là
Q
U
Y
N
X laø este cuûa phenol (0,28 0,16) : 2 0,06 mol) n NaOH 2n Na2CO3 2.0,14 0,28 Y este cuûa ancol hai chöùc (0,16 : 2 0,08 mol) n OH ancol 2n H2 2.0,08 0,16 X, Y coù cuøng goác axit vì T chöùa 2 muoái n O ñoát chaùy ancol n O2 ñoát chaùy E n O2 ñoát chaùy muoái 0,32 2 BTE : 0,08.soá e do R nhöôøng 0,08.2 0,32.4 n R(OH)2 0,08 soá e do R nhöôøng 18 R laø C3 H6 Ancol laø C3 H 6 (OH)2 .
KÈ
M
ONa : 0,06 mol Na2 CO3 : 0,14 COONa : 0,22 mol O2 , t o quy ñoåi T CO2 : (x 0,08) C : x mol H O : 0,5y 2 H : y mol (x 0,08) 0,5y 1,36 x 0,8 C 0,8 0,06.6 0,44 2.0,22 BTE : 4x y 0,06 0,22 1,08.4 y 0,96 H 0,96 0,06.5 0,22 0,44 2.0,22
ẠY
C H ONa : 0,06 mol T goàm 6 5 E goàm C2 H3COONa : 0,22 mol
X laø C2 H 3COOC6 H 5 (M 148) : 0,06 mol Y laø (C2 H3COO)2 C3 H6 (M 184) : 0,08 mol
D
%Y 62,37% gaàn nhaát vôùi 62%
A. 66%.
B. 65%.
C. 71%. ----------- HẾT ----------
D. 62%.
6
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 24
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Tính lưỡng tính của H2NCH2COOH được chứng minh thông qua phản ứng với hai chất nào sau đây? A. Na2CO3, HCl. B. HCl, NaOH. C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3. Câu 2: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của K với chất nào sau đây tạo thành muối sunfua? D. Cl2. C. O2. A. S. B. H2O. Câu 3: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây? A. Fe2O3. C. Al2O3. B. CaO. D. MgO. 2 Câu 4: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s ? A. K (Z=19). B. Na (Z=11). C. Mg (Z=12). D. Ca (Z=20). Câu 5: Hợp chất X là chất rắn màu trắng, không tan trong nước và bền với nhiệt. Công thức X là B. Al(OH)3. C. Al2O3. D. Al(NO3)3. A. NaAlO2. Câu 6: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. Cr(OH)2. A. Al2O3. Câu 7: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FexOy có tính oxi hóa? C. H2SO4. D. HCl. A. CO. B. HNO3. Câu 8: Phân tử metyl acrylat có bao nhiêu liên kết pi (π)? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 9: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là A. saccarozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. xenlulozơ. Câu 10: Chất béo nào sau đây có số nguyên tử cacbon ít nhất? A. Tripanmitin. B. Triolein. C. Trilinolein. D. Tristearin. Câu 11: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Cồn. B. Giấm ăn. C. Muối ăn. D. Xút. Câu 12: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. cộng hợp. D. phản ứng thế. Câu 13: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? B. Mg2+. C. Na+. D. Cu2+. A. Fe3+. Câu 14: Đốt cháy hiđrocacbon nào sau đây thu được số mol H2O bằng số mol CO2? A. C3H4. B. C3H6. C. CH4. D. C2H6. Câu 15: Chất nào sau đây dùng làm phân kali bón cho cây trồng? B. (NH2)2CO. A. NH4NO3. C. Ca(H2PO4)2. D. K2CO3. Câu 16: Loại quặng nào sau đây không được dùng để sản xuất gang, thép? A. Cacnalit. B. Hematit. C. Xiđerit. D. Manhetit.
1
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 17: Metylamin có công thức phân tử là B. CH3NH2. A. C6H5NH2. C. (CH3)2NH. D. C2H5NH2. thông hiểu Câu 18: Cho sơ đồ biến hoá: Na X Y Z T Na. Thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T là: A. Na2CO3; NaOH; Na2SO4; NaCl. B. NaOH; Na2CO3; Na2SO4; NaCl. C. NaOH; Na2SO4; Na2CO3; NaCl. D. Na2SO4; Na2CO3; NaOH; NaCl. Câu 19: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X dùng làm nguyên liệu để điều chế chất Y. Y được dùng để sản xuất xăng E5. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử khối của Y là 46 đvC. B. X là monosaccarit. C. Đốt cháy 1 mol Y cần 2,5 mol O2. D. Phân tử khối của X là 180 đvC. Câu 20: Nhúng thanh Mg vào V ml dung dịch CuSO4 2M đến khi dung dịch không còn màu xanh, lấy thanh Mg ra làm khô cẩn thận rồi còn lại thấy khối lượng thanh Mg tăng 12,8 gam. Giá trị của V là A. 160. B. 267. C. 100. D. 200. Câu 21: Cho các loại hợp chất: amino axit, muối amoni của axit cacboxylic, amin, este của amino axit. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 22: Cho các polime sau: tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, nilon-7, protein, nilon-6. Số polime có chứa liên kết – CONH– trong phân tử là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 23: Hợp kim Cu-Zn có tính dẻo, bền, đẹp, giá thành rẻ nên được sử dụng phổ biến trong đời sống. Ngâm 10,00 gam hợp kim vào dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Phần trăm theo khối lượng của Cu trong hợp kim là A. 32,50%. B. 67,00%. C. 33,00%. D. 67,50%. Câu 24: Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch X. Biết X vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Công thức của oxit sắt là A. Fe2O3. B. Fe3O4. D. FeO. C. FeO hoặc Fe2O3. Câu 25: Hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O2, thu được V lít N2. Mặt khác, cho m gam X phản ứng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 16,3 gam muối. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 3,36. Câu 26: Cho các este RCOOR’ sau: vinyl acrylat, anlyl axetat, benzyl propionat, metyl metacrylat. Trong điều kiện thích hợp, có bao nhiêu este tham gia phản ứng cộng H2 vào gốc R’? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 27: Khi lên men m gam glucozơ, thu được 0,15 mol C2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,20 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên men là A. 70%. B. 80%. C. 60%. D. 75%. vận dụng
2
Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 1,008 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Na2CO3 0,15M, KOH 0,25M và NaOH 0,12M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? n Na CO 0,015 mol; n KOH 0,025 mol; n NaOH 0,012 mol. 2
3
FF IC IA L
M : 0,067 M : 0,067 Na quy ñoåi dd X HCO3 : x M ta coù: CO2 OH : 0,037 CO 2 : 0,015 K 2 0,045 mol CO3 : y 3 BTÑT : x 2y 0,067 x 0,053 3 BTNT C : x y 0,045 0,015 y 7.10 BaCl2 dö dd X BaCO3 m BaCO 1,379 gam gaàn nhaát vôùi 1,4 gam 3 7.103 mol
N
H
Ơ
N
O
A. 2,97. B. 1,4. C. 1,95. D. 2,05. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Nước ép của quả chuối xanh có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh. (c) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (d) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. (e) HOOCCH2CH2CH(NH2)COONa được dùng để sản xuất bột ngọt (mì chính) - loại gia vị được khuyến cáo không nên lạm dụng vì với hàm lượng cao sẽ gây hại cho nơron thần kinh. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 30: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
U
Y
n este cuûa phenol x n ancol y n H 0,5y. 2 n H2 O x n este cuûa ancol y m bình taêng m ancol m H m ancol 6,9 y. 2
KÈ
M
Q
BCPÖ : n NaOH 2x y 0,2 x 0,05 m E 20,4 gam BTKL : 136(x y) 0,2.40 20,5 (6,9 y) 18x y 0,1 B. 20,40. C. 13,60. D. 16,32. A. 8,16. Câu 31: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7:18:40. Cho m gam X tan vừa hết trong 500 ml dung dịch H2SO4 loãng 0,68M, thu được dung dịch Y và thoát ra V lít khí H2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung khô trong không khí, thu được 22,4 gam chất rắn. Giá trị của V là
ẠY
Fe : 0,125x mol 0,34 mol H2 SO4 FeCl 2 NaOH dö Fe(OH)2 to FeO : 0,25x mol 0,14 mol Fe2 O3 FeCl3 Fe(OH)3 Fe O : 0,25x mol 2 3
0,14.2 0,32 n 2 0,32 n 2n 2 2n H O H O 2 0,125 0,25 0,25.2 0,34.2 0,32.2 nH 0,02 VH (ñktc) 0,448 lít 2 2 2 A. 1,12. B. 0,448. C. 2,24.
D
BT NT Fe : x
3
D. 0,896.
FF IC IA L
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn một este thuần chức, mạch hở E có công thức C7H10O4 bằng dung dịch NaOH thu được hai muối X, Y (MX < MY) của axit cacboxylic no, đơn chức và ancol Z. Cho các nhận xét sau: (a) E có bốn đồng phân cấu tạo. (b) Đốt cháy 0,13 mol Z cần vừa đủ 0,65 mol O2 (hiệu suất 100%). (c) Z hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. (d) X không có phản ứng tráng bạc. (e) Muối Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Số phát biểu đúng là E 3 2 COO 1 goác R X laø HCOONa; Y laø CH3COONa X, Y coù daïng Cn H 2n 1COONa (1 ) Z laø C4 H 6 (OH)2 Z coù daïng C H (OH)2 (1 , m 4) E laø HCOOC4 H 6 OOCCH3 m 2m 2 CH 2 CH CH CH2 ; CH2 C( CH 2 ) CH 2 Goác C4 H 6 coù theå laø : CH(CH CH2 ) CH 2
Y
N
H
Ơ
N
O
B. 1. C. 4. D. 3. A. 2. Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho từ từ 1,5a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3. (b) Sục khí a mol Cl2 vào dung dịch (loãng) chứa 2,5a mol Fe(NO3)2. (c) Cho dung dịch Al2(SO4)3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư. (d) Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ 1:2) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. (e) Sục a mol CO2 vào dung dịch chứa 0,5a mol NaOH, 0,3a mol Ba(OH)2. Có bao nhiêu thí nghiệm mà sản phẩm tạo thành chứa hai muối? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 34: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol, axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 76,32 gam O2, thu được 75,24 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
U
Chaát beùo taïo bôûi caùc axit beùo ñeàu chöùa 17C n X
n CO
2
CX
1,71 0,03 mol. 3.18 3
2
Q
BTNT O n H O 6n X 2n O 2n CO 1,53 mol. 2
2
D. 150.
D
ẠY
KÈ
M
(k X 1)n X n CO n H O 0,18 2 2 k X 7 (k X 3)n X n Br Vdd Br 1M 120 ml 2 2 n 0,12 Br2 n 0,03 X B. 180. C. 200. A. 120.
4
vận dụng cao Câu 35: Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, CaO, MgO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 4,704 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12,5 và dung dịch chứa 12,825 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là
19,02 gam
19,02 gam
x 0,135 x 0,135 24x 40y 16z 0,115.44 19,02 y 0,18 m CaCl 19,98 gam 2 2x 2y 2z 0,095.2 z 0,22
FF IC IA L
n CO n H2 0,21 n CO 0,115 2 2 44n CO 2n H 0,21.12,5.2 n H 0,095 2 2 2 Mg, MgO Mg : x Ca : y quy ñoåi Ca, CaO HCl CO2 : 0,115 MgCl2 : 0,135 O : z MgCO3 H2 : 0,095 CaCl2 : y CO : 0,115 CaCO 2 3
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
A. 19,98. B. 20,535. C. 18,78. D. 19,425. Câu 36: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lọc lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1). Cho từ từ dung dịch NH3 tới dư vào ống nghiệm (2) chứa 1 ml dung dịch AgNO3 đến khi kết tủa tan hết. - Bước 2: Thêm 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm (3) chứa 2 ml dung dịch saccarozơ 15%. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút. - Bước 3: Thêm từ từ dung dịch NaHCO3 vào ống nghiệm (3) khuấy đều đến khi không còn sủi bọt khí CO2. Chia dung dịch thành hai phần trong ống nghiệm (4) và (5). - Bước 4: Rót dung dịch trong ống (4) vào ống nghiệm (1), lắc đều đến khi kết tủa tan hoàn toàn. Rót từ từ dung dịch trong ống nghiệm (5) vào ống nghiệm (2), đun nhẹ đến khi thấy kết tủa bám trên thành ống nghiệm. Cho các phát biểu dưới đây: (a) Dung dịch trong ống nghiệm (4), (5) chứa một monosaccarit. (b) Sau bước 4, dung dịch trong ống nghiệm (1) có màu xanh lam. (c) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm (3) có hiện tượng phân lớp. (d) Dung dịch NaHCO3 trong bước 3 với mục đích loại bỏ H2SO4. (e) Các phản ứng xảy ra trong bước 4 đều là phản ứng oxi hóa khử. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 37: Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hiđrocacbon không no; MX < MY. Khi đốt cháy hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,67 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,42 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
D
ẠY
H 2 : x mol CH2 : 0,42 mol ( n CO2 ) X, Y : Cn H 2n 42 k N 2 (k 1) N2 CH 2 H 2 caét E goàm E caét N 2 C3 H 7 OH H 2 O CH 2 H O 2 caét
BTE : 2x 0,42.6 0,67.4 x 0,08 k 1 n(X, Y) n H 0,08 mol n C H O 0,02 mol. 2
3
8
Y laø C5 H12 N 2 : 0,04 mol 0,42 CE 4,2 Cmin cuûa X, Y 4 CH2 0,42 0,02.3 0,08.4 0,04 0,1 X laø C4 H10 N 2 : 0,04 mol
%Y
0,04.100 46,3% 0,02.60 0,04.100 0,04.86
A. 46,30%.
5
B. 19,35%.
C. 39,81%.
D. 13,89%.
Câu 38: Cho hỗn hợp E chứa hai chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+6O3N2) và Y (CmH2m+1O4N) tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), đun nóng. Cô cạn dung dịch, thu được 20,32 gam hỗn hợp hai muối (trong đó có một muối của axit cacboxylic và một muối vô cơ) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai amin đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với He là 8,45. Phần trăm khối lượng của X có trong E là
x 0,04 20,32 0,04.106 0,12.134 Neáu CH 2 0 thoûa maõn. 14 y 0,12 X laø : C2 H 5 NH 3CO3 H3 NCH3 (M 138) : 0,04 mol %Y 27,54% Y laø : HOOC COOH3 NCH3 (M 121) : 0,12 mol
FF IC IA L
n CH NH n C H NH 0,2 n CH NH 0,16 CH NH 2 2 5 2 M a min 8,45.4 33,8 A min laø 3 3 2 3 2 C2 H 5 NH 2 31n CH3 NH2 45n C2 H5 NH2 6,76 n C2 H5 NH2 0,04 Na2 CO3 : x mol X coù daïng : (H...H 3 N)2 CO3 : x mol NaOH Muoái ...(COONa)2 : y mol Y coù daïng : HOOC...COOH3 N...H : y mol y 0,04 20,32 0,08.106 0,04.134 Neáu CH 2 0,46 loaïi. 14 x 0,08
N
O
A. 30,07%. B. 27,54%. C. 72,16%. D. 74,23%. Câu 39: Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,92 mol HCl và 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 46,95 gam hỗn hợp muối) và 2,92 gam hỗn hợp Z gồm ba khí không màu (trong đó hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,91 mol KOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là
Q
U
Y
N
H
Ơ
n 0,01 Na Nhaän thaáy dung dòch spö coù: n K 0,91 n Na n K n Cl NO3 heát. n Cl 0,92 Na , Mg2 , Fea H 2 : z mol Fe NaNO3 : 0,01 mol Mg NH 4 : y mol N H2O NO : x mol HCl : 0,92 mol O 3 Cl : 0,92 mol 23,18 0,01.85 0,92.36,5 46,95 2,92 0,43 BTKL : n H2 O y 0,01 18 17.(0,91 y) 46,95 z 0,01 m muoái 18y 0,92.35,5 0,01.23 29,18 m (Fe , Mg )
KÈ
M
n 3x 0,01.3 0,43 3x 0,4 Trong Z coù O 0,01.2 14x 16(3x 0,4) 2,92 n N x n 0,05 NO : 0,05 mol x 0,15 O Hai khí khoâng maøu laø %NO 51,37% N 2 : 0,05 mol n N 0,15
B. 75,34%.
C. 51,37%.
D. 58,82%.
D
ẠY
A. 45,45%.
6
Câu 40: Hỗn hợp E gồm ba hợp chất hữu cơ chỉ chứa chức este, mạch hở, X là C6H6O4 có cấu tạo đối xứng, Y là CnH2n-2O4 và Z là CmH2m-4O6. Đốt cháy hoàn toàn m gam E (số mol X gấp 3 lần số mol Z) trong oxi vừa đủ, thu được 29,92 gam CO2. Thủy phân m gam E cần dùng 140 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch G chứa hai muối và hỗn hợp T chứa các ancol no. Cô cạn G rồi nung trong vôi tôi xút dư, thu được 4,928 lít hỗn hợp hai khí (đktc) có khối lượng mol trung bình nhỏ hơn 10. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
FF IC IA L
NaOH E Ancol no X laø CH 3OOC C C COOCH3 H 2 2 khí laø X laø C6 H 6 O4 caáu taïo ñoái xöùng C2 H 2 NaOH (NaOH, CaO), t o E Muoái 2 khí coù M 10 CH 3OOC C C COOCH3 (C 6) : 3x mol n(C2 H2 , H2 ) 3x (2y 3x) 0,22 x 0,02 E goàm (HCOO)2 C2 H 4 ... (Cmin 4) : y mol y 0,05 (HCOO) C H ... (C 6) : x mol n NaOH 6x 2y 3x 0,28 3 3 5 min CH 2 0,68 0,06.6 0,05.4 0,02.6 0
B. 19,62%.
C. 17,43%.
N
A. 34,115.
O
X laø CH3OOC C C COOCH3 (M 142) : 0,06 mol 3,52 E goàm Y laø (HCOO)2 C2 H 4 (M 118) : 0,05 mol 19,62% %Z 17,94 Z laø (HCOO) C H (M 176) : 0,02 mol 3 3 5
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
----------- HẾT ----------
7
D. 26,88%.
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 25
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Phản ứng của sắt với lượng dư dung dịch muối nào sau đây không thu được kim loại? B. Fe(NO3)3. C. AgNO3. D. CuCl2. A. CuSO4. Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, kim loại kiềm thuộc nhóm nào sau đây? A. IIA. B. IA. C. IIB. D. IB. Câu 3: Khí X tạo ra trong quá trình đốt cháy nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Trồng nhiều cây xanh sẽ làm giảm nồng độ khí X trong không khí. Khí X là B. O2. C. H2. D. N2. A. CO2. Câu 4: Dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây? A. Cu(NO3)2. B. AgNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3. Câu 5: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh gia theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của chất nào sau đây? A. Natri photphat. B. Photpho pentaoxit. C. Photpho. D. Canxi đihiđrophotphat. Câu 6: Ở nhiệt độ cao, các phi kim như O2, Cl2, S oxi hóa Cr lên mức oxi hóa nào? A. +4. B. +3. C. +2. D. +6. Câu 7: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không? A. Na. B. Al. C. Ca. D. Mg. Câu 8: Phân tử anlyl acrylat có bao nhiêu liên kết pi (π)? A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 9: Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. NaNO3. D. Na2SO4. C. KCl. Câu 10: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Zn. B. Ba. C. K. D. Al. Câu 11: Etylamin có phân tử khối bằng bao nhiêu đvC? A. 45. B. 31. C. 73. D. 59. Câu 12: Chất X tham gia phản ứng với Br2 (to, Fe), thu được sản phẩm là C6H5Br. Tên gọi của X là A. Etilen. B. Benzen. C. Toluen. D. Axetilen. Câu 13: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Mg. B. Na. C. Al. D. Ca. Câu 14: Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nitron. C. Tơ lapsan. D. Tơ visco. Câu 15: Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag. Câu 16: Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng? A. dung dịch axit fomic. B. dung dịch saccarozơ. C. dung dịch glucozơ. D. xenlulozơ. Câu 17: Thủy phân 1 mol tristearin trong dung dịch NaOH, thu được a mol muối natri stearat. Giá trị của a là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
1
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
thông hiểu Câu 18: Cho các chất sau: ClH3NCH2COOH; H2NCH(CH3)CONHCH2COOH; (HOOCCH2NH3)2SO4; ClH3NCH2CONHCH2COOH. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa 2 muối là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 19: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. HCl (dư). B. AgNO3 (dư). C. NaOH (dư). D. NH3 (dư). Câu 20: Nung 18 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 25,2 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị V là A. 500 B. 450. C. 400. D. 150. Câu 21: Cho amin đơn chức X tác dụng với HNO3 loãng, thu được muối amoni Y trong đó nitơ chiếm 22,95% về khối lượng. Vậy công thức phân tử của amin là A. C4H11N. B. C3H9N. D. C2H7N. C. CH5N. Câu 22: Cho các polime sau: amilozơ, xelulozơ, xenlulozơ triaxetat, polienantoamit, amilopectin, teflon. Số polime dùng làm tơ, sợi là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 23: Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần phần trăm về thể tích của CO2 trong hỗn hợp là A. 42%. B. 56%. C. 28%. D. 50%. Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa. B. Kim loại Na phản ứng mãnh liệt với dung dịch HCl. C. Một lá sắt được quấn dây đồng nhúng trong dung dịch HCl, xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học. D. Dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa với dung dịch BaCl2. Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 1,458 gam tinh bột, thu được chất X duy nhất. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 1,7496. B. 1,62. C. 1,944. D. 1,08. Câu 26: Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat E, thu được hai mosaccarit X và Y là đồng phân của nhau. Thực hiện phản ứng tráng gương đối với X và Y, thu được chất hữu cơ Z. Phát biểu nào sau đây sai? A. X và Y có trong mật ong. B. Phân tử khối của Z bằng 196. C. Phần trăm khối lương oxi trong Y là 53,33%. D. E là saccarozơ. Câu 27: Cho các este sau: vinyl acrylat, etyl axetat, metyl propionat, anlyl metacrylat. Có bao nhiêu este trong phân tử có ba liên kết pi (π)? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. vận dụng Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong V ml dung dịch HNO3 2M, thu được khí NO và dung dịch Y. Để tác dụng hết các chất trong Y thì cần 250 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 32,03 gam chất rắn Z. Giá trị của V là
D
3 FeS: x mol HNO3 Fe ; NO3 0,25 mol Ba(OH)2 BaSO 4 t o BaSO 4 : (x 2y) mol 2 Fe(OH)3 Fe2 O3 : 0,5(x y) mol FeS2 : y mol SO4 ; H
x 0, 05 88x 120y 8 233(x 2y) 160.0,5(x y) 32,03 y 0,03 0,05.9 0,03.15 n HNO 2n Ba(NO ) n NO 2(0,25 0,11) 0,58 mol Vdd HNO 2M 290 ml 3 3 2 3 3 A. 290. B. 270. C. 400. D. 345.
2
O
FF IC IA L
Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư. (b) Hỗn hợp Cu, NaNO3 (tỉ lệ mol 3:2) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư (sản phẩm khử là NO). (c) Cho 0,2x mol KMnO4 vào dung dịch (đặc) chứa 3x mol HCl, thu được dung dịch chứa hai muối. (d) Trong phản ứng của Al và dung dịch NaOH, Al là chất khử, NaOH là chất oxi hóa. (e) Ở nhiệt độ thường, cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(NO3)2, thu được kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 30: Hợp chất X chỉ chứa chức este, trong phân tử có số liên kết pi (π) không quá 4. Thủy phân hoàn toàn X trong môi trường kiềm, thu được hỗn hợp Y gồm ba hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó có chất hữu cơ Z. Đốt cháy Z cần dùng 3,5x mol O2, thu được CO2 có số mol ít hơn H2O là x mol. Cho các phát biểu sau: (a) X tác dụng với AgNO3 trong NH3 cho kết tủa màu vàng nhạt. (b) Đốt cháy 0,15 mol X cần vừa đủ 2,025 mol O2 (hiệu suất 100%). (c) X có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn. (d) Hiđro hóa 1 mol X cần vừa đủ 1 mol H2 xúc tác (Ni, t°). (e) Z hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Số phát biểu đúng là
X 4 X laø (C2 H5COO)2 C3 H 5OOCCH CH 2 .
Ơ
N
Z laø Cn H 2n 2 Oa chaùy n H O n CO x 6n 2 2a 3,5.4 Z 3n a 6 n 3; a 3 2 2 n Z x 1 (choïn) BTE NaOH X 3 hôïp chaát coù 3C.
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Saccarozơ là nguyên liệu trong tráng gương, tráng ruột phích. (b) Isoamyl axetat được dùng làm hương liệu thực phẩm. (c) Cao su lưu hóa và amilopectin đều có cấu trúc mạch mạng không gian. (d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang, thấy xuất hiện màu xanh tím. (e) Khi làm rơi axit sunfuric đặc vào vải làm từ sợi bông thì chỗ tiếp xúc với axit sẽ bị thủng. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 32: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là (k X 1)n X nCO2 n H2O (k 1)a 0,1 ak 0,125 X X (k 3)n X n Br (k X 3)a 0,05 a 0,025 X 2
ẠY
X 3NaOH C3 H 5 (OH)3 3RCOONa BTKL : m X m NaOH m C3H5 (OH)3 m RCOONa
D
m RCOONa (1,375.12 1,275.2 0,025.6.16) 0,025.3.40 0,025.92 22,15 gam
A. 23,35.
3
B. 20,60.
C. 20,15.
D. 22,15.
Câu 33: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ V ml dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi thoát ra 0,168 lít CO2 (đktc) thì dừng lại. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là OH : 0,01 mol Na : 0,03 3 3 2 HCl BaCO3 CO3 : 0,01 mol 7,5.10 mol CO2 HCO3 : 2,5.10 Ba(OH)2 NaHCO3 0,02 mol 0,03 mol 0,02 mol Na : 0,03 mol Cl : ? n H nCl 0,03 2.5.103 0,0275 mol VHCl
0,0275.1000 110 ml 0,25
FF IC IA L
dd X
A. 40. B. 60. C. 110. D. 80. Câu 34: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối có phân tử khối lớn nhất trong Z là 1
n NaOH n(X, Y)
n(X, Y) x y 0,05 X laø este cuûa ancol (x mol) x 0,04 0,06 2 0,05 Y laø este cuûa phenol (y mol) n NaOH x 2y 0,06 y 0,01
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
n H O n Y 0,01; n ancol n X 0,04 m 6,8 0,06.40 4,7 0,01.18 4,32 2 ancol ba muoái ancol H2 O M ancol 4,32 : 0,04 108 (C6 H 5CH2 OH) (X, Y) NaOH HCOONa (68) : 0,04 mol X laø HCOOCH 2 C6 H5 ; ba muoái laø CH3COONa (82) : 0,01 mol m C H ONa 1,16 gam 6 5 Y laø CH3COOC6 H5 C H ONa (116) : 0,01 mol 6 5 A. 2,72 gam. B. 0,68 gam. C. 0,82 gam. D. 1,16 gam. vận dụng cao Câu 35: Tiến hành thí nghiệm thủy phân chất béo rắn (tristearin) theo các bước sau: - Bước 1: Cho vào bát sứ 1 gam chất béo rắn (tristearin) và 3 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%. - Bước 2: Đun sôi hỗn hợp trong thời gian 35 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, đồng thời thêm vài giọt nước cất. - Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 5 ml dung dịch NaCl bão hòa, khuấy nhẹ rồi để hỗn hợp nguội dần. Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là (a) Sau khi thực hiện bước 2, thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất. (b) Sau khi thực hiện bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng. (c) Bước 3, có thể thay dung dịch NaCl bằng dung dịch CaCl2. (d) Phần chất lỏng thu được sau khi tách hết chất rắn có thể hòa tan được Cu(OH)2. (e) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
4
Câu 36: Chất X (C5H14O2N2) là muối amoni của một α-amino axit; chất Y (C7H16O4N4, mạch hở) là muối amoni của tripeptit. Cho m gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm hai amin no là đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,125 và 53,64 gam hai muối. Giá trị gần nhất của m là M a min 36,25 Hai a min laø CH 3 NH 2 vaø C2 H 5 NH 2 .
FF IC IA L
X (C5 H14 O2 N 2 ) coù daïng : H 2 NCH2 ...COOH 3 N...H dö 3CH 2 Y (C7 H16 O4 N 4 ) coù daïng : H(HNCH 2 ...CO)3 OH3 N...H dö 1CH 2 X laø H 2 NCH(CH3 )COOH3 NC2 H 5 : x mol NaOH H 2 NCH(CH3 )COONa : x mol C2 H 5 NH 2 : x Y laø H(HNCH 2 CO)3 OH3 NCH3 : y mol H 2 NCH 2 COONa : 3y mol CH 3 NH 2 : y 45x 31y 36,25 x 0,09 m (X, Y) 134.0,09 220.0,15 45,06 gaàn nhaát vôùi 45 xy 111x 3y.97 53,64 y 0,15
O
A. 40,0. B. 44,5. C. 46,0. D. 45,0. Câu 37: Hòa tan 21,5 gam hỗn hợp X gồm Ba, Mg, BaO, MgO, BaCO3 và MgCO3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 11,5. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch Na2SO4 vừa đủ, thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T rồi tiến hành điện phân nóng chảy, thu được 4,928 lít khí (đktc) ở anot. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
H
Ơ
N
H : x mol x y 0,1 x 0,05 Z goàm 2 CO2 : y mol 2x 44y 0,1.11,5.2 2,3 y 0,05 Mg : a mol Mg, MgO, MgCO3 Quy ñoåi CO2 Ba : b mol Ba, BaO, BaCO3 O : c mol X
N
X'
KÈ
M
Q
U
Y
m m m 24a 137b 16c 21,5 0,05.44 19,3 X CO2 X' BTE : 2n Mg 2n Ba 2n O 2n H 2a 2b 2c 2.0,05 2 a b 0,22 n (Ba, Mg) n Cl2 a 0,12 b 0,1 n BaSO n Ba 0,1mol; m BaSO 23,3 gam 4 4 c 0,17 B. 25,63. C. 27,96. D. 20,97. A. 23,30. Câu 38: Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đề tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
D
ẠY
4,6 n NaOH n COONa n OH 2n H2 0,1 mol MZ 46 (C2 H5 OH). 0,1 m ancol Z 7,34 0,1.40 6,74 4,6 gam Na2 CO3 : 0,05 mol (BT Na) COONa : 0,1 mol O2 quy ñoåi 6,74 gam T 6,74 gam T' goàm C CO2 : 0,05 (theo giaû thieát ) to H O H 2
Ctrong T' : 0 mol T goàm H trong T ' : 0,04 mol 0,04.74 40,33% %X 7,34
A. 30,25%.
5
HCOONa : 0,04 mol E goàm (COONa)2 : 0,03 mol
B. 40,33%.
C. 81,74%.
X laø HCOOC2 H 5 : 0,04 mol Y laø (COOC2 H 5 )2 : 0,03 mol
D. 35,97%.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm hai amin Y, Z đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, phân tử có một nối đôi C=C (MY < MZ) và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 7,73 gam hỗn hợp X, thu được 0,37 mol CO2 và 0,025 mol N2. Biết khi lên men ancol trên thu được axit axetic. Phần trăm khối lượng của Z có trong X là NH : 0,05 mol ( 2n N ) caét 2 Cn H2n 1N CH2 NH (n NH na min ) caét X CH : 0,37 mol ( n ) 2 CO2 caét CH 2 H 2 O (n H O n ancol ) C H OH 2 5 2 H 2 O : (7,73 0,05.15 0,37.14) :18 0,1 mol
FF IC IA L
Z laø C4 H9 N : 0,02 mol CH 2 0,37 0,1.2 0,05.2 0,07 0,05 0,02 %Z 18,37% Y laø C3 H 7 N : 0,03 mol
A. 18,37%. B. 23,58%. C. 29,56%. D. 32,56%. Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 17,44 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, CuO, Cu, Mg, MgO (trong đó oxi chiếm 18,35% về khối lượng) trong dung dịch chứa 0,804 mol HNO3 loãng (dư 20% so với lượng cần cho phản ứng), kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O (tỷ lệ số mol tương ứng là 2:3). Cho dung dịch NaOH tới dư vàoY rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Giá trị của V là n HNO
3
pö
20%n HNO
3
pö
0,804 n HNO
3
pö
0,67; n H O 0,335. 2
n O/ X 0,2; n N 2x; n N O 3x; n NO taïo muoái y 2
2
3
N
Sô ñoà phaûn öùng :
O
Y NaOH khoâng giaûi phoùng khí Y khoâng chöùa NH 4 .
D. 0,448 .
----------- HẾT ----------
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
Fe, Fe x Oy Fe(NO3 )3 HNO3 N 2 Cu, CuO Cu(NO3 )2 H2 O Mg, MgO Mg(NO ) N 2 O 3 2 BTNT O : n O/ X 3n HNO 3n NO taïo muoái n N O n H O 3 2 2 3 BTNT N : n n 2n 2n HNO3 N2 O N2 NO3 taïo muoái 3 0,2 0,67.3 3y 3x 0,335 x 5.10 ; y 0,62 3 0,67 y 2.3x 2.2x V(N2 , N2O) 5.5.10 .22,4 0,56 lít B. 1,39. C. 1,12. A. 0,56.
6
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 26
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người và một số động vật là A. tinh bột. B. Gly-Ala-Gly. C. polietilen. D. saccarozơ. Câu 2: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic? A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. D. CH3COOC(CH3)=CH2. C. CH3COOCH=CH2. Câu 3: Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? B. CrO3. C. K2Cr2O7. D. Cr(OH)3. A. CrCl2. Câu 4: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ba. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 5: Amino axit (CH3)2CHCH(NH2)COOH có tên gọi là A. glyxin. B. lysin. C. alanin. D. valin. Câu 6: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố nào? A. Nitơ. B. Photpho. C. Kali. D. Cacbon. Câu 7: Kim loại nào sau đây phản ứng dung dịch CuSO4 tạo thành hai chất kết tủa? A. Na. B. Zn. C. Ba. D. Fe. Câu 8: Thủy phân tristearin trong dung dịch KOH, thu được muối có công thức là A. C15H31COOK. B. C17H31COOK. C. C17H35COOK. D. C17H33COOK. Câu 9: Hiện nay, xử lí rác thải sinh hoạt là một vấn đề lớn đối với nhiều thành phố và vùng nông thôn Việt Nam. Việc nào sau đây cần được tiến hành tại các hộ gia đình để giúp cho quá trình xử lí rác tại các nhà máy đạt hiệu quả? A. Xây lò đốt rác. B. Vứt rác bừa bãi. C. Phân loại rác thải. D. Đào hầm chứa rác. Câu 10: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Na. B. Zn. C. Ca. D. Fe. Câu 11: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần? B. NaOH. D. Ca(OH)2. A. AlCl3. C. K3PO4. Câu 12: Etylmetylamin có phân tử khối bằng bao nhiêu đvC? A. 73. B. 45. C. 59. D. 31. Câu 13: Dung dịch Al(NO3)3 không phản ứng được với dung dịch nào? A. NH3. C. HCl. D. Ba(OH)2. B. NaOH. Câu 14: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo A. Poli(metyl metacrylat). B. Polistiren. C. Polibutađien. D. Polietilen. Câu 15: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là A. propan. B. etan. C. n-butan. D. metan. Câu 16: Vàng tây là hợp kim đẹp và cứng, dùng để chế tạo đồ trang sức. Thành phần nguyên tố của vàng tây là A. Li-Al. B. W-Co. C. Au-Cu. D. Ag-Cu. Câu 17: Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch FeCl3?
1
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
B. H2SO4 (loãng). A. HCl. D. AgNO3. C. CuCl2. thông hiểu Câu 18: Nung m gam Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hết vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m là A. 18,4. B. 8,1. C. 16,2. D. 24,3. Câu 19: Este X có trong hoa nhài có công thức phân tử C9H10O2, khi thủy phân X tạo ra ancol thơm Y. Tên gọi của X là A. Phenyl axetat. B. Etyl benzoat. C. Benzyl axetat. D. Phenyl propionat. Câu 20: Khi thuỷ phân hoàn toàn 65 gam một peptit X, thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin, X là A. đipeptit. B. tripeptit. C. pentapeptit. D. tetrapeptit. Câu 21: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 22: Cho các chất sau đây: triolein, Ala-Gly-Ala, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 23: Hỗn hợp X gồm hai chất có cùng số mol. Cho X vào nước dư, thấy tan hoàn toàn và thu được dung dịch Y chứa một chất tan. Cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được chất rắn gồm hai chất. Chất rắn X có thể gồm B. FeCl2 và FeSO4. A. Fe và FeCl3. C. Cu và Fe2(SO4)3. D. Fe và Fe2(SO4)3. Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15. B. 7,5. C. 10. D. 5. Câu 25: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2CO3, Al, NaOH, CO2 và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 0,02 mol saccarozơ trong môi trường axit, với hiệu suất là 75%, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, đem toàn bộ dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) đến khi kết thúc phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 3,24. B. 6,48. C. 7,56. D. 3,78. Câu 27: Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Chất X là tinh bột. B. Chất Y là glucozơ. C. Chất X là xenlulozơ. D. Phân tử khối của Y là 162. vận dụng Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn. (c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit. (e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 29: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (b) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư. (c) Cho Ca(OH)2 vào dung dịch chứa Mg(HCO3)2. (d) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2.
2
(e) Sục x mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,5x mol NaOH, 0,25x mol Ca(OH)2. Số thí nghiệm tạo hỗn hợp các chất kết tủa là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 30: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol, axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 35,616 lít O2, thu được H2O và 25,536 lít CO2 và. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của V là n CO
2
CX
1,14 0,02 mol. 3.18 3
FF IC IA L
Chaát beùo taïo bôûi caùc axit beùo ñeàu chöùa 17C n X
N
H
Ơ
N
O
6 n 2 n 2 n nH O X O2 CO2 2 n H O 1,02 0,02 1,59 1,14 ? 2 (k X 1) n X n CO n H O k X 7 VBr 0,5M 0,16 lít 2 2 2 0,02 1,14 ? n 0,08 Br 2 n Br (k X 3) n X 2 0,02 B. 0,1. C. 0,16. D. 0,2. A. 0,08. Câu 31: Cho 1 mol chất X (C7HyO3, chứa vòng benzen) tác dụng tối đa với 3 mol NaOH dư, thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O (trong đó MY < MZ). Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được T (Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy 0,2 mol X cần dùng vừa đủ 1,4 mol O2. (b) Nung Y với NaOH có xúc tác CaO thu được khí metan. (c) Phân tử chất X và chất T có cùng số nguyên tử hiđro. (d) Có ba công thức cấu tạo phù hợp với X. (e) Chất Y có phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là
U
Y
X laø HCOOC6 H 4 OH (o, p, m) X (C7 H y O3 ) 3NaOH Y Z 2H 2 O Y laø HCOONa Z laø NaOC H ONa; T laø HOC H OH M Y M Z 6 4 6 4
M
Q
B. 3. C. 1. D. 2. A. 4. Câu 32: Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn khan Y gồm hai muối của kali. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thu được K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2. Giá trị của m1, m2 lần lượt là: 0,2 mol KOH Este X ñôn chöùc 2 muoái cuûa K X laø este cuûa phenol, n X 0,1 mol.
D
ẠY
KÈ
n K CO 0,5n KOH 0,1 CH COOC6 H5 2 3 X laø C8 H8O2 , coù CTCT laø 3 n K CO n CO 3 2 2 8 HCOOC6 H 4 CH3 C X nX m 136.0,1 13,6 gam 1 X KOH muoá O i H 2 13,6gam 0,2.56 gam m 2 23 gam 0,1.18 gam
B. 13,6 và 11,6. C. 13,6 và 23,0. D. 12,2 và 12,8. A. 12,2 và 18,4. O 7,68 gam Cu vào 600 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản Cho hỗn hợp gồm 18,56 gam Fe và Câu 33: 3 4 ứng thu được dung dịch X và còn lại x gam rắn không tan. Giá trị của x là Fe O : x mol 0,6 mol HCl FeCl2 : 3x 3 4 H2O Cu : x mol CuCl 2 : x BT Cl : 2.3x 2x 0,6 x 0,075 m chaát raén m (Fe O
3 4 , Cu) bñ
3
m (Fe O
3 4 , Cu) pö
4,04 gam
B. 2,56. C. 2,88. D. 3,84. A. 4,04. Câu 34: Hòa tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với n H SO 0,05 mol; n HCl 0,1 mol. 4
BTE : n Na 2n H
2
Na : 0,6 mol 2 SO 4 : 0,05 mol 0,6 mol Dung dòch spö coù : Cl : 0,1 mol OH : ? mol
BTÑT : n OH 0,6 0,05.2 0,1 0,4 m chaát raén 0,6.23 0,05.96 0,1.35,5 0,4.17 28,95 gaàn nhaát vôùi 29
FF IC IA L
2
O
B. 27. C. 29. D. 28. A. 30. vận dụng cao Câu 35: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm ba chất béo. Đốt cháy hoàn toàn 0,28 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 15,957% về khối lượng) cần dùng 7,11 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 88,92 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ Z trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,08 mol Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng hỗn hợp ứng với 0,14 mol Z là
Y
N
H
Ơ
N
caét C2 H 5O2 N COO CH 2 NH3 NH3 : x mol x y 0,28 caét C H O N COO CH NH H2 : y mol 2 3 caét Z 3 7 2 3x 2y 6z 4.(7,11 0,04) caét C5 H9 O 4 N COO CH 2 NH3 CH 2 : z mol (1,5x y z)18 88,92 0,08.18 COO : t 0,08 mol H2 caét Y' COO CH 2 H 2 Y n C5 H 9 O 4 N u x 0,2 t 0,54 m Z/ 0,28 mol 92,12 gam y 0,08 0,2 u 0,08.3 t u 0,1 z 4,64 m Z/ 0,14 mol 46,06 gam 147u 15,957% 17.0,2 4,64.14 44t
M
Q
U
B. 47,23. C. 46,55. D. 46,06. A. 47,32. Câu 36: Dẫn luồng khí CO qua ống sứ đựng 17,20 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO (trong đó oxi chiếm 29,30% về khối lượng) nung nóng, thu được m gam hỗn hợp rắn Y và khí CO2 (đktc). Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch Z chỉ gồm các muối (không có muối amoni) và 0,05 mol hỗn hợp khí T gồm NO và NO2 có khối lượng 1,66 gam. Thêm dung dịch NaOH dư vào Z, thu được 22,19 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
ẠY
KÈ
n NO n NO 0,05 n NO 0,04 2 30n NO 46n NO2 1,66 n NO2 0,01 n 2 29,3%.17,2 5,0396 n 2 0,315 O m kim loaïi 17,2 5,0396 12,1604 O n Fe2 0,315.2 0,59 0,04. n OH 0,59 m OH 22,19 12,1604 10,0296
D
BTE : 2n CO 0,04 0,04.3 0,01 n CO 0,085 mol m 17,2 0,085.16 15,84 gam
A. 15,84. B. 15,92. C. 16,08. D. 16,16. Câu 37: X, Y (MX < MY) là hai axit đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng; Z là ancol no; T là este hai chức được tạo bởi X, Y và Z (X, Y, Z, T đều mạch hở). Dẫn 28,2 gam hỗn hợp E dạng hơi chứa X, Y, Z, T qua bình đựng 11,5 gam Na (dùng dư), phần khí và hơi thoát ra khỏi bình đem nung nóng có mặt Ni làm xúc tác thấy chúng phản ứng vừa đủ với nhau, thu được một chất hữu cơ R, đem đốt cháy hợp chất hữu cơ này cần dùng 0,55 mol O2, thu được 7,2 gam nước. Phần chất rắn còn lại trong bình đem hòa tan vào nước dư, thấy thoát ra 0,05 mol H2. Mặt khác, đốt cháy 28,2 gam E thì cần dùng hết 1,21 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là
4
axit, ancol 0,5 mol H n(OH, COOH) 0,5 0,05.2 0,4 mol n H n Na 0,5 mol nöôùc
2
(Na axit, ancol)
0,2 mol.
COO : 2x mol t o , Ni 0,55 mol O2 CO2 khí laø H 2 caét E R laø este no, hai chöùc H 2 : x mol H 2 O hôi laø este T Cn H 2 n 4 O 4 CH 2 : y mol x 0,05 CR (0,35 0,1) : 0,05 9 n H O x y 0,4 2 BTE : 2x 6y 0,55.4 y 0,35 n H2 : n T 4 giöõa C vôùi C trong T 4 2.2 Na
Ơ
N
O
FF IC IA L
T laø CH CCOOCH 2 CH 2 OOCCH 2 C CH : 0,05 mol Z laø HOCH 2 CH 2 OH : x mol E goàm Y laø CH CCH COOH : y mol 2 X laø CH CCOOH : z mol n(OH, COOH) 2x y z 0,4 x 0,12 m E 62x 84y 70z 0,05.180 28,2 y 0,04 %Y 11,91% BTE : 10x 16y 10z 36.0,05 1,21.4 z 0,12 A. 18,06%. B. 15,23%. C. 9,08%. D. 11,91%. Câu 38: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho hỗn hợp E chứa X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,28 mol metyl amin và 27,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
Q
U
Y
N
H
n 5a n NaOH n CH3NH2 14a 0,28 a 0,02 X n Y 4a BTKL : m E 0,28.31 27,32 0,28.18 0,28.40 29,84 m E 29,84 H 4 O4 N 2 : 0,1 mol X : Cn H 2n 4 O 4 N 2 (...(COOH3 N CH 3 )2 , n 4) chia nhoû H 4 O2 N 2 : 0,08 mol Y : Cm H 2m 4 O2 N 2 (H 2 N...CH 2 COOH3 NCH3 , m 3 CH : (29,84 0,1.96 0,08.64) :14 1,08 2 X laø C H (COOH N CH ) gheùp laïi 2 4 3 3 2 E goàm CH 2 1,08 0,1.4 0,08.3 0,44 0,1.2 0,08.3 Y laø H 2 NC4 H8COOH3 NCH3 0,1.180 %X 60,32% gaàn nhaát vôùi 61% 29,84
D
ẠY
KÈ
M
B. 68. C. 61. D. 30. A. 40. Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho 2 ml benzen vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, sau đó lắc đều. (2) Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, lắc đều. Đun cách thủy 6 phút, làm lạnh và thêm vào 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. (3) Cho vào ống nghiệm 1 ml metyl axetat, sau đó thêm vào 4 ml dung dịch NaOH (dư), đun nóng. (4) Cho 2 ml NaOH vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch phenylamoni clorua, đun nóng. (5) Cho 1 anilin vào ống nghiệm chứa 4 ml nước cất. (6) Nhỏ 1 ml C2H5OH vào ống nghiệm chứa 4 ml nước cất. Sau khi hoàn thành, có bao nhiêu thí nghiệm có hiện tượng chất lỏng phân lớp? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 40: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào nước, thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
5
Sô ñoà phaûn öùng : H 2 : 0,07 mol Na, Na2 O K, K 2 O Ba, BaO
H2 O
X
FF IC IA L
... NaOH H KOH OH Ba(OH) ... 2 Y
n
OH trong 200 ml Y
n
H
n
OH dö
0,2.(0,2 0,15.2) 0,4.0,1 0,14
n 0,07.16 n OH trong 400 ml Y 2.0,14 0,28 n H2O pö OH n H2 0,21 mX 12,8 gaàn nhaát vôùi 13 2 8,75% n H2 0,07 n O trong X 0,28 0,21 0,07
B. 12.
C. 15.
D. 13.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
----------- HẾT ----------
O
A. 14.
6
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 27
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Thành phần chính của quặng xiđerit (nguyên liệu để luyện gang, thép) có công thức là B. Fe3O4. C. FeS2. D. FeCO3. A. Fe2O3. Câu 2: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố nào sau đây? A. Cacbon. B. Kali. C. Photpho. D. Nitơ. Câu 3: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? C. Zn(OH)2. D. HCl. A. NaCl. B. Ca(OH)2. Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 5: Amino axit có số nhóm amino (-NH2) lớn hơn số nhóm cacboxyl (-COOH) là A. Lysin. B. Axit glutamic. C. Alanin. D. Glyxin. Câu 6: Ở điều kiện thích hợp, este nào sau đây không phản ứng với H2? A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 7: Hiện nay, xử lí rác thải sinh hoạt là một vấn đề lớn đối với nhiều thành phố và các tiện ích, túi nilon sau khi sử dụng đã trở thành rác thải bền, khó bị phân hủy, gây ô nhiễm môi trường lâu dài. Để bảo vệ môi trường, người tiêu dùng được khuyến nghị nên thay túi nilon bằng loại túi giá rẻ và dễ bị phân hủy nào sau đây? A. Túi giấy. B. Túi da. C. Túi nhựa. D. Túi vải. Câu 8: Thủy phân trilinolein trong dung dịch KOH, thu được muối có tên là A. kali stearat. B. kali panmitat. C. kali oleat. D. kali linoleat. Câu 9: Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ. Câu 10: Không thể điều chế kim loại nào sau đây bằng phương pháp thủy luyện? A. Cu. B. Ag. C. Na. D. Fe. Câu 11: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? B. Cr2O3. C. CrCl2. D. Cr(OH)3. A. K2Cr2O7. Câu 12: Người ta dùng đèn xì oxi – axetilen để hàn và cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là B. C2H2. C. C2H4. D. C6H6. A. CH4. Câu 13: Kali tác dụng với dung dịch chất nào sau đây không tạo thành kết tủa? A. Ba(NO3)2. B. Fe(NO3)2. C. MgCl2. D. CuSO4. Câu 14: Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng? A. Stiren. B. -aminocaproic. C. Benzen. D. But-2-en. 2+ Câu 15: Kim loại nào sau đây khử được ion Cu trong dung dịch? A. Pt. B. Fe. C. Ag. D. Cu. Câu 16: Phân tử trimetylamin có bao nhiêu nguyên tử hiđro? A. 11. B. 7. C. 9. D. 5. Câu 17: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa. Dung dịch X chứa chất nào? A. Ba(OH)2. C. AlCl3. B. NaOH. D. NaAlO2. thông hiểu
1
Câu 18: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,5. B. 18,5. C. 45,0. D. 15,0. Câu 19: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là A. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
B. FeCl2, NaCl.
C. FeCl3, NaCl.
D. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào cốc đựng 150 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan có trong X là A. 11,31 gam. B. 11,9 gam. C. 14,92 gam. D. 12,1 gam. Câu 21: Cho 6,72 gam Fe tác dụng với oxi, thu được 9,28 gam hỗn hợp X chỉ chứa ba oxit. Hòa tan X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Giá trị của V là A. 320. B. 160. C. 120. D. 80. Câu 22: Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan X. Để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất thì X là A. NaOH. B. H2SO4. C. Ca(OH)2. D. Ba(OH)2. Câu 23: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 30,65. B. 22,65. C. 34,25. D. 26,25. Câu 24: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 25: Cho các chất sau: glyxin, metylamoni axetat, etylamin, metyl aminoaxetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 26: Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai... Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử khối của X là 162. B. Y không trong nước lạnh. C. X có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amonigluconat. Câu 27: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COOH và C6H5OH. B. CH3COONa và C6H5ONa. C. CH3COOH và C6H5ONa. D. CH3OH và C6H5ONa. vận dụng Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa x gam X cần 8,064 lít H2 (đktc), thu được 46,8 gam Y (este no). Đun nóng x gam X với dung dịch chứa 0,64 mol KOH, thu được dung dịch chứa y gam muối. Giá trị của y là
2
BTKL y m X m KOH m C H 3
5 (OH)3
FF IC IA L
X laø C H (OOCR) 3 5 3 k 5 (k 1)n n n X X CO2 x 2O X coù 5 3 2 lieân keát ôû goác R H a 4a 2n X n H 0,36 2 n 0,18 m m m X X H Y m X 46,08 2 46,8 0,36.2 ? n KOH 3 KOH dö nX C3 H 5 (OH)3 muoái C3 H 5 (OOCR)3 3KOH 0,18.3 0,18 0,18 59,76 gam
O
B. 61,6. C. 51,12. D. 55,12. A. 65,36. Câu 29: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Cho 0,12 mol X phản ứng vừa đủ với 0,36 mol KOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M < 100), 1 anđehit (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là
N
H
Ơ
O X 4 2(COO) X coù daïng : COOC6 H 4 COO (*) n X : n KOH 1: 3 C H CHO NaOH X (CX 10) (**) n 2n 1 RCOOK (M 100) n 1; R laø H Töø (*) vaø (**), suy ra : X laø HCOOC6 H 4 COOCH CH 2
N
Theo giaû thieát :
0,36 mol
%m KOC H COOK 6
4
0,12 mol
0,12
0,12
0,12.214 71,81% 0,12(84 214)
U
0,12 mol
Y
HCOOK H COOK CH 3CHO Hôïp chaát X 3KOH KOC 6 4
ẠY
KÈ
M
Q
B. 72,8%. C. 68,21%. D. 78,81%. A. 65,72%. Câu 30: Cho 1 mol chất X (C6H8O6) mạch hở, tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch, thu được các chất có số mol bằng nhau lần lượt là Y, Z, T và H2O. Trong đó, Y đơn chức; T có duy nhất một loại nhóm chức và hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; Y và Z không cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau: (a) Z có bốn nguyên tử oxi. (b) X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn. (c) Phân tử khối của T là 92. (d) Y có phản ứng tráng bạc. (e) Phần trăm khối lượng oxi trong Z là 46,67%.
D
O X 6 6O 2 (COO)+1 (COOH) Y Z T H2O X 3NaOH HCOOCH(CH3 ) CH2 OOC COOH (2 CTCT) T hoøa tan ñöôïc Cu(OH)2 X laø HCOOCH CH OOC CH COOH (2 CTCT) 2 2 2 Y, Z khoâng cuøng soá C
Y laø HCOONa Z laø NaOOC COONa hoaëc NaOOC CH 2 COONa T laø HOCH(CH3 ) CH2 OH hoaëc HOCH2 CH 2 OH Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1.
3
D. 2.
N
O
FF IC IA L
Câu 31: Cho các nhận định sau: (a) CH2=CH2 là các mắt xích của polietilen. (b) Thủy phân este no, mạch hở trong NaOH luôn thu được ancol và muối cacboxylat. (c) Poli(vinyl clorua) và poliacrilonitrin đều là polime trùng hợp. (d) Ancol etylic có thể được điều chế từ etilen hoặc glucozơ hoặc tinh bột. (e) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH. Số nhận định đúng là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2. (b) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 33: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe vào 800 ml dung dịch chứa CuCl2 0,5M và HCl 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai kim loại. Khối lượng của Mg trong m gam hỗn hợp X là
Ơ
Mg HCl : 0,8 mol MgCl 2 : x mol Fe H2 FeCl : y mol Cu Fe CuCl 2 : 0,4 mol 2 0,4 mol m gam
m gam
Y
N
H
BTKL : m (HCl, CuCl ) m (MgCl , FeCl ) 2 2 2 BTNT Cl : n n Cl /(HCl, CuCl2 ) Cl /(MgCl 2 , FeCl 2 ) 95x 127x 0, 4.2 83,2 x 0,6 m Mg 14,4 gam 2x 2y 1,6 y 0,2
Q
U
B. 12,0 gam. C. 7,2 gam. D. 13,8 gam. A. 14,4 gam. Câu 34: Hòa tan hết 19,6 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch H2S, kết thúc các phản ứng thu được 11,2 gam kết tủa. Thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng là
KÈ
M
FeCl 2 : x mol FeCl2 H2 S CuS : y mol Fe3O4 : x mol HCl FeCl3 : 2x mol CuCl2 CuO : y mol S : ? mol CuCl : y mol 2 HCl m 32x 96y 11,2 x 0,05 BTE : 2n S n FeCl n S x mol keát tuûa 3 232x 80y 19,6 y 0,1
ẠY
n HCl 8x 2y 0,6 Vdd HCl 1M 600 ml
D
A. 400 ml. B. 600 ml. C. 615 ml. D. 300 ml. vận dụng cao Câu 35: Hỗn hợp T gồm đipeptit X mạch hở (tạo bởi một amino axit dạng H2NCnH2nCOOH) và este Y đơn chức, mạch hở, có hai liên kết π trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn a gam T cần 0,96 mol O2, thu được 0,84 mol CO2. Mặt khác, khi cho a gam T tác dụng vừa đủ với 280 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là
4
FF IC IA L
O3 N 2 : x mol caét X laø Cn H 2n O3 N 2 CH 2 O3 N 2 (n O N n X ) caé t 3 2 T COO : y mol caét CH : z mol Y laø Cm H 2m 2 O2 CH 2 COO (n COO n Y ) 2 BTE : 2.3x 6z 0,96.4 x 0,08 Cpepti t min 4 (H 2 NCH 2 ...CONHCH 2 ...COOH) n CO y z 0,84 y 0,12 Ceste min 3 (...HCOOCH CH2 ...) 2 z 0,72 CH 2 (0,72 0,12) 0,08.4 0,12.3 0,16 0,08.2 n NaOH 2x y 0,28 Y laø HCOOCH CH 2 0,12 mol CH3CHO 0,08 mol H 2 O muoái T NaOH
m chaát raén m muoái (76.0,08 44.0,12 14.0,72) 0,28.40 0,12.44 0,08.18 25,92 gam 26 gam
B. 25. C. 24,5. D. 26,5. A. 26,0. Câu 36: Chất X (C5H14O2N2) là muối amoni của amino axit, chất Y (C9H20O4N4, mạch hở) là muối amoni của tripeptit. Cho 32,5 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm một amin (có tỉ khối so với H2 bằng 22,5) và hỗn hợp Z gồm hai muối (có tỉ lệ mol 1 : 2). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
O
M a min 22,5.2 45 A min laø C2 H 7 N. C X 5 2 3 X laø AlaH3 NC2 H 5 (x mol).
N
CY 9 2 3 4 2 3 2 2 Y laø (Gly)2 AlaH3 NC2 H 5 (y mol).
H
Ơ
m E 134x 248y 32,5 x 0,15 0,2.111 n AlaNa x y 2 %AlaNa 69,59 gaàn nhaát vôùi 70% 0,2.111 0,1.97 y 0,05 n 2y 1 GlyNa
Y
N
B. 58,0. C. 82,0. D. 70,0. A. 30,0. Câu 37: Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm MOH, MHCO3, M2CO3 (M là kim loại kiềm và MOH, MHCO3 có số mol bằng nhau) tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,3 mol CO2. Kim loại M là
Q
U
MOH : x mol CO2 MCl H2O Sô ñoà phaûn öùng : MHCO3 : x mol HCl M CO : y mol 0,3 mol 2 3 hoãn hôïp X, 25,8 gam
KÈ
M
BTNT C : x y 0,3 m X (M 17)x (M 61)x (2M 60)y 25,8 x y 0,3 x y 0,3 2M(x y) 78x 60y 25,8 2M(x y) 60(x y) 25,8 M 13 M laø Li
D
ẠY
A. Rb. B. Na. C. Li. D. K. Câu 38: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2-2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl là để kết tinh muối natri của các axit béo. (b) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật. (c) Mục đích chính của việc thêm nước cất trong quá trình tiến hành thí nghiệm để tránh nhiệt phân muối của các axit béo. (d) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên.
5
FF IC IA L
(e) Phản ứng này dùng để điều chế xà phòng, nên gọi là phản ứng xà phòng hóa. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 39: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam E với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam E phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là (X, Y, Z) 1 2n T n CO n H O 1 0,9 0,1 n T 0,05. 2 2 T 3 AgNO / NH , t o
N
n Y n Z n Y n Z 0,1. m E nC m H 0,8 2(n X n Y n Z ) 6n T 16 HCOOH : 0,05 mol CH3 ...COOH : 0,1 mol E goàm C2 H 5 ...COOH : 0,1 mol C H ...(OOCH)(OOC...CH )(OOC...C H ) : 0,05 mol 3 2 5 3 5
O
3 3 E Ag X laø HCOOH n X n T 0,5n Ag 0,1 n X 0,05.
Ơ
CH2 1 0,05 0,1.2 0,1.3 0,05.9 0.
N
H
HCOONa : 0,05 mol CH 3COONa : 0,075 mol 0,4 mol NaOH 13,3 gam E Chaát raén m chaát raén 24,75 C2 H 5 COONa : 0,075 mol NaOH dö : 0,2 mol
KNO H SO
Q
U
Y
A. 38,05. B. 25,15. C. 16,75. D. 24,75. Câu 40: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí T có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Giá trị của m là 44 46 . 2 n CO 2 x
4 3 2 Khí Z chæ coù CO2 , NO2 n CO n NO 45 Y
M
2
2
KÈ
to 2 2 2NO3 2NO2 O 0,5O2 ( O trong Y) n NO3 3 2 to 2 n 2CO3 2CO2 2O O2 trong Y 2x
30 2 T goàm n H n NO 0,01 mol ( n KNO ). 2 3 2 2n H 4n NO 2n O2 0,15.2 0,01.2 0,01.4 4x x 0,06.
T 16
ẠY
n H
2
m Fe m muoái m K m SO 2 21,23 0,01.39 0,15.96 6,44. 4
D
m X 6,44 0,06.60 0,06.62 13,76 gam
A. 13,76.
B. 13,92.
C. 21,08.
D. 19,16.
----------- HẾT ----------
6
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 28
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Kim loại nào sau đây không khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3 thành Ag? A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K. Câu 2: Công thức phân tử của axit gluconic là A. C6H14O6. B. C12H22O11. C. C6H12O7. D. C6H12O6. Câu 3: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là A. polietilen. B. poli(vinyl clorua). C. poli(etylen terephtalat). D. poliacrilonitrin. Câu 4: Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa? C. Na2SO4. D. NaOH. A. HCl. B. Na2CO3. Câu 5: Thành phần chính của quặng pirit sắt (nguyên liệu để luyện gang, thép) có công thức là B. FeS2. C. FeCO3. D. Fe3O4. A. Fe2O3. Câu 6: Công thức crom(III) sunfat là A. NaCrO2. B. Cr2(SO4)3. C. CrSO4. D. CrO3. Câu 7: Este nào sau đây có công thức phân tử là C4H8O2? B. metyl fomat. A. etyl fomat. C. propyl fomat. D. vinyl axetat. Câu 8: Ở Việt Nam, xăng E5 hiện đang được sử dụng rộng rãi làm nhiên liệu cho ô tô, xe máy, đó là loại xăng có chứa 5% thể tích chất nào sau đây? A. Etanol. B. Glixerol. C. Metanol. D. Etylen glicol. Câu 9: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? C. CaO. A. CuO. B. Al2O3. D. MgO. Câu 10: Hiện tượng nổ tại một số mỏ than là do sự đốt cháy hợp chất hữu cơ E có trong mỏ than khi có hoạt động gây ra tia lửa như bật diêm, hút thuốc. Tên gọi của E là A. oxi. B. metan. C. cacbon monooxit. D. hiđro. Câu 11: Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng là D. Fe2O3. A. FeO. B. MgO. C. Al2O3. Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một và là chất khí ở điều kiện thường? A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. C3H7NH2. Câu 13: Amino axit có số nhóm amino (-NH2) nhỏ hơn số nhóm cacboxyl (-COOH) là A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Alanin. D. Lysin. Câu 14: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất? A. Ca. B. Al. C. K. D. Fe. Câu 15: Urê là một loại phân bón hóa học được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp. Urê thuộc loại phân bón hóa học nào? A. Phân đạm. B. Phân kali. C. Phân hỗn hợp. D. Phân lân. Câu 16: Ở điều kiện thích hợp, chất (mạch hở) nào sau đây phản ứng với hiđro? B. C3H5(OOCC17H33)3. A. C3H5(OOCC2H5)3.
1
C. C3H5(OOCC17H35)3.
D. C3H5(OOCC15H31)3.
Câu 17: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al(OH)3 X (dd) Al(NO3 )3 H 2 O
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
A. KHSO4. B. K2CO3. C. HNO3. D. KNO3. thông hiểu Câu 18: Để đề phòng sự lây lan của virut Corona, các tổ chức y tế hướng dẫn người dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn có pha thành phần chất X. Chất X được điều chế từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y bằng các phản ứng hiđro hóa tạo ra chất Z. Các chất Y và Z lần lượt là A. Glucozơ và etilen. B. Glucozơ và sobitol. C. Etanol và glucozơ. D. Etanol và sobitol. Câu 19: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 20: Nung hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al và m gam Fe2O3, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y tác dụng vừa hết với V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 200. C. 100. D. 150. Câu 21: Cho một lượng sắt tan trong dung dịch HNO3 loãng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X có màu nâu nhạt và có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4/H2SO4. Chất tan trong dung dịch là B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. A. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3, HNO3. D. Fe(NO3)2, HNO3. Câu 22: Hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau. Cho 3,28 gam X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được 896 ml khí CO2 (đktc). Hai kim loại là A. Li-K. B. K-Rb. C. Na-K. D. Li-Na. Câu 23: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 24: Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etylamoni hiđrocacbonat, anilin. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 25: Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm -COOH và một nhóm –NH2) phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là B. H2NCH(CH3)COOH. A. H2NCH2CH(CH3)COOH. C. H2NCH(C2H5)COOH. D. H2N[CH2]2COOH. Câu 26: Khối lượng glucozơ cần dùng để điều chế 1 lít dung dịch ancol (rượu) etylic 40o (khối lượng riêng 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là A. 782,61 gam. B. 1565,22 gam. C. 305,27 gam. D. 626,09 gam. Câu 27: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là B. CH3COOCH=CHCH3. A. HCOOCH3. C. HCOOCH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. vận dụng Câu 28: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3, thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl, thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là
2
TN2 Cho töø töø dd Na2 CO3vaøo dd HCl :
TN1 Cho töø töø dd HCl vaøo dd Na2 CO3 :
2H CO32 CO2 H2 O
H CO32 HCO3 mol : a a H
mol : b 0,5b
a
0,5b
HCO3 CO2 H2O
mol : (b a) (b a) (b a) nCO nCO
2
2
ôû TN1
ôû TN2
VCO
2
ôû TN1
2
ôû TN2
VCO
ba 1 a V 1 0,75 2V 2 0,5b 2 b
FF IC IA L
B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b. A. a = 0,75b. Câu 29: Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất). Cho 2,76 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì thu được hơi nước, phần chất rắn chứa hai muối của natri có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam hỗn hợp hai muối này trong oxi thì thu được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? Sô ñoà phaûn öùng : X (C, H, O) NaOH
O
H2O
N
(1)
2,76 gam
O , to
Ơ
2 Na2 CO3 CO2 H2 O muoá i (2) 4,44 gam
0,03 mol
0,11 mol
0,05 mol
U
Y
N
H
n H O (1) 0,04 n NaOH 2n Na CO 0,06 2 3 2 m m m muoái 18n H O (1) n H/ X 2 n H O (1) 2 n H O (2) n NaOH 0,12 X NaOH 2 2 2 0,06 4,44 0,04 0,05 ? 2,76 0,06.40 n C/ X n Na CO n CO 0,14 3 2 2 2,76 0,14.12 0,12 .100% 34,78% 35% %m O/ X 2,76
M
Q
A. 35%. B. 30%. C. 40%. D. 45%. Câu 30: Hòa tan hết 8,4 gam kim loại Fe trong 200 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư; sau khi kết thúc phản ứng thu được khí NO (duy nhất), dung dịch Y và m gam kết tủa. Giá trị của m là
ẠY
KÈ
Fe2 : 0,15 mol AgNO3 dö Ag : x mol 0,4 mol HCl 0,15 mol Fe dd X chöùa H : 0,1 mol NO ... AgCl : 0,4 mol Cl : 0,4 mol n x 0,075 n H 0,025 NO 4 BTE khi X AgNO : 0,15 0,025.3 x m keát tuûa 65,5 gam 3
D. 65,5.
D
A. 57,4. B. 59,25. C. 73,6. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm. (b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin. (c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. (d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước. (e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 2.
3
D. 4.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là X laø C3 H 5 (OOCR)3 . BTKL : m X 32 nO 44 nCO 18n H O m X 53,16 2 2 2 3,42 3,18 4,83 n O trong X 0,36 nH O BTNT : n O trong X 2 nO 2 2 n CO2 2 n X 0,36 : 6 0,06 3,42 3,18 4,83
FF IC IA L
C H (OOCR) 3NaOH 3RCOONa C3 H 5 (OH)3 3 5 3 0,18 mol 0,06 mol 0,06 mol BTKL : m 53,16 0,18.40 0,06.92 54,84 gam RCOONa
N
H SO
2 4 (c) X2 + 2X4 C4H6O4 + 2H2O t
H
t (a) X (C4H6O5) + 2NaOH X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
Ơ
N
O
A. 54,84. B. 60,36. C. 57,12. D. 53,16. Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch gồm NaOH và K2CO3. (c) Cho đinh Fe vào dung dịch FeCl3 dư. (d) Cho hỗn hợp a mol Fe2O3 và a mol Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. (e) Đun đến sôi dung dịch gồm a mol MgSO4 và a mol NaHCO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34: Cho các sơ đồ phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
Q
U
Y
Biết các chất X, X2, X3 và X4 đều là các chất hữu cơ mạch hở. Phân tử X không có nhóm –CH3 Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy a mol X3 cần vừa đủ 0,5a mol O2 (hiệu suất phản ứng 100%). (b) Chất X2, X4 đều hòa tan được Cu(OH)2. (c) Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4. (d) X là hợp chất hữu cơ tạp chức. (e) X3 và X4 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
KÈ
M
(a) X coù 1 n hoùm COO ; 1 nhoùm COOH; coøn laïi laø 1 nhoùm OH (b) X1 coù daïng : NaOOC ... COONa Ñaõ ñuû 4C (c) X coù daïng : HO...C C...OH 2
D
ẠY
X laø HOOC COOCH 2 CH 2 OH X1 laø NaOOC COONa; X3 laø HOOC COOH X laø HOCH CH OH; X laø HCOOCH CH OOCH 4 2 2 2 2 2 Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. vận dụng cao Câu 35: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau: Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi. Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh. Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
4
FF IC IA L
(b) Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân. (c) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp. (d) Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết. (e) Ở bước 2 xảy ra phản ứng este hóa, giải phóng hơi có mùi thơm của chuối chín. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 36: Hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ, glyxin và axit glutamic. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X cần dùng 0,99 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 bằng số mol H2O). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 36,48 gam. Cho 51,66 gam X vào dung dịch HCl loãng dư (đun nóng). Số mol HCl đã tham gia phản ứng là CO : a mol Ca(OH)2 dö 0,99 mol O X 2 2 m dd giaûm 100a 44a 18a 36,48 a 0,96. H 2 O : a mol
N
O
caét C6 H12 O6 C H2O C : 0,96 mol caét C12 H 22 O11 C H 2 O BTE : 0,96.4 y 0,99.4 caét X H O : x mol 2 caét C2 H 5O2 N C H 2 O NH NH : y mol n H2O thu ñöôïc x 0,5y 0,96 C H O N caét C H2 O NH 5 9 4 y 0,12 29,52 gam X coù 0,12 mol NH 2 51,66 gam X coù 0,21 mol NH 2 n HCl 0,21 mol x 0,9
H
Ơ
B. 0,12. C. 0,21. D. 1,6. A. 0,192 Câu 37: Đốt cháy 10,08 gam Mg trong oxi một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch gồm HCl 0,9M và H2SO4 0,6M, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 3,825m gam. Mặt khác, hòa tan hết 1,25m gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Z chứa 82,5 gam muối và hỗn hợp khí T gồm N2 và 0,015 mol khí N2O. Số mol HNO3 phản ứng là
Q
U
Y
N
n 0,9x Cl BTÑT : 0,9x 2.0,6x 2.0,42 Trong Y n SO 2 0,6x 4 BTKL : 35,5.0,9x 96.0,6x 3,825m 10,08 n Mg2 0,42 1,25.(12 10,08) 0,15 x 0,4 n MgO Trong 1,25m gam X coù 16 m 12 n 1,25.0,42 0,15 0,375 Mg
KÈ
M
82,5 1,25.0,42.148 0,06 BTKL : n NH4 NO3 trong Z 80 BT E : n 0,375.2 0,06.8 0,015.8 0,015 N2 10 n HNO 2n Mg2 2n N 2n N O 2n NH NO 1,23 mol 3
2
2
4
3
D
ẠY
B. 1,23 mol. C. 1,32 mol. D. 1,42 mol. A. 1,28 mol. Câu 38: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg (0,42 mol), Fe3O4, Fe(OH)2 và Cu(OH)2 vào dung dịch chứa 2,7 mol HCl và m gam NaNO3, thu được dung dịch Y chứa (2m+64,23) gam muối và hỗn hợp khí Z gồm 0,06 mol N2O và 0,075 mol NO. Cho dung dịch KOH loãng (dư) vào Y, lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi, thu được 64,8 gam rắn. Phần trăm số mol của Fe3O4 trong X là
5
BTKL n H O 2
m 2,7.36,5 m (2 m 64,23) 0,06.44 0,075.30 1,635 mol 18
FF IC IA L
n x (Fe(OH)2 , Cu(OH)2 ) n OH / X 2x; n(FeO , CuO) x BT H : 2x 2,7 1,635.2 4y 1,5 n Fe O z n H 2,7 2x 2.4z 10y 10.0,06 4.0,075 3 4 n O2 / X 4z; n FeO1,5 3z m chaát raén (oxit) 0,42.40 80x 3z.80 64,8 n NH4 y x 0,375 0,075 y 0,045 %n Fe O 8,62% 3 4 0,42 0,375 0,075 z 0,075
A. 7,18%. B. 5,29%. C. 6,25%. D. 8,62%. Câu 39: Hỗn hợp E gồm hai chất X và Y; trong đó chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m-4O7N6) là hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E tác dụng tối đa với 0,32 mol NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
N
O
X coù daïng : ...(COOH3 NCH 3 )2 : x mol 0,32 mol NaOH ...(COONa)2 : x mol 31,32 gam muoái H2 NCH2 ...COONa : 6y mol Y coù daïng : H(HNCH2 ...CO)6 OH : y mol x 0,07 31,32 0,07.134 0,18.97 n x y 0,1 0,32 0,07.2 0,18 E CH 2 14 n NaOH 2x 6y 0,32 y 0,03
Ơ
X laø : C2 H 4 (COOH3 NCH3 )2 (M 180) : 0,07 mol %X 48,61% gaàn nhaát vôùi 49% Y coù daïng : H(HNCH(CH 3 )CO)6 OH (M 444) : 0,03 mol
N
H
A. 49%. B. 52%. C. 77%. D. 22%. Câu 40: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức; MX < MY < MZ. Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của axit cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khối lượng của Y trong 27,26 gam E là
Q
U
Y
m E 32 n O 44 n CO 18n H O n H O 0,95 2 2 2 27,26 2 1,195 1,1 ? n O/ E 0,76 2 n O 2 n CO n H O n n O/ E 2 2 2 0,38 ? COO 1,195 1,1 ?
M
Hai ancol ñôn chöùc este X, Y ñôn chöùc NaOH 14,96 Mancol 39,36 Hai ancol keá tieáp 8 n n 0,3 0,38 este Z hai chöù c ancol COO C2 H 5OH : (14,96 0,38.32) :14 0,2 mol; CH3 OH : (0,38 0,2) 0,18 mol.
ẠY
KÈ
(X, Y) 1 (taïo töø ancol no vaø axit no ñôn chöùc) n Z n CO2 n H2 O 0,15 Z 2 (taïo töø ancol no vaø axit no hai chöùc) n (X, Y) 0,38 0,15.2 0,08 CH3OOC...COOC2 H 5 Cmin 5) : 0,15 mol E goàm ...COOCH3 (Cmin 2) : 0,03 mol ...COOC H (C 3) : 0,05 mol 2 5 min CH2 trong goác axit 1,1 (0,15.5 0,03.2 0,05.3 0,14 0,03.3 0,05
D
Z laø CH3OOC COOC2 H 5 : 0,15 mol E goàm Y laø C3 H 7COOCH3 : 0,03 mol m Y 3,06 gam X laø CH COOC H : 0,05 mol 3 2 5
A. 7,88 gam.
B. 2,64 gam.
C. 3,06 gam.
D. 3,96 gam.
----------- HẾT ----------
6
7
ẠY
D KÈ M Y
U
Q N
Ơ
H
N
FF IC IA L
O
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 29
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ? C. HNO3. D. H2SO4 đặc. A. HCl. B. H2. Câu 2: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. NaAlO2. B. Ba(AlO2)2. C. Al(NO3)3. D. Al(OH)3. Câu 3: Thủy phân tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly thu được bao nhiêu loại amino axit? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 4: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh gia theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của chất nào sau đây? A. Kali oxit. B. Kali clorua. C. Kali sunfat. D. Kali. Câu 5: Theo WHO (Tổ chức Y tế Thế giới) hàng năm có khoảng 11.000 người chết do hút thuốc lá, cứ 10 giây có 1 người chết. Từ lâu, người ta phát hiện ra chất X trong thuốc lá là thành phần gây nghiện, là thủ phạm gây ung thư ở người hút thuốc như: ung thư phổi, bàng quang, tuyến tụy, thận, miệng, thực quản, thanh quản...Chất X là chất nào sau đây? A. Cafein. B. Heroin. C. Moophin. D. Nicotin. Câu 6: Dung dịch nào sau đây là quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Ancol etylic. B. Anilin. C. Etylamin. D. Axit axetic. Câu 7: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2? B. Na. C. Ba. D. Cu. A. Al. Câu 8: PE là polime có nhiều ứng dụng rộng rãi (áo mưa, khăn trải bàn, túi ni-lông). Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? B. CH2=CHCH3. A. CH3CH3. C. CH2=CHCl. D. CH2=CH2. Câu 9: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây? B. Na2SO4. C. Zn(NO3)2. D. Al(NO3)3. A. Fe2(SO4)3. Câu 10: Công thức phân tử của phenyl fomat là A. C3H6O2. B. C4H6O2. C. C8H8O2. D. C7H6O2. Câu 11: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch H2SO4, vừa phản ứng với dung dịch KOH? A. KOH. B. NaCl. C. K2CO3. D. KHCO3. Câu 12: Công thức phân tử của sobitol là A. C6H10O5. B. C6H14O6. C. C6H12O6. D. C12H22O11. Câu 13: Cặp chất nào sau đây có thể cùng dãy đồng đẳng? B. C3H4 và C2H6. A. C4H10 và C5H10. C. C3H4 và C4H6. D. C2H2 và C4H4. Câu 14: Số liên kết pi (π) trong phân tử (C15H31COO)2C3H5(OOCC17H33) là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 15: Cho Ba vào dung dịch chất X, không thu được kết tủa. Chất X là B. CuSO4. C. Fe(NO3)3. D. NaHCO3. A. NaNO3. Câu 16: Oxit nào sau đây là không phải là oxit axit? A. Cr2O3. B. CrO3. C. CO2. D. P2O5. Câu 17: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất kim loại nhôm. Thành phần chính của quặng boxit là A. Al(OH)3.H2O. B. Al2O3.2H2O. D. Al2(SO4)3.H2O. C. Al(OH)3.2H2O.
1
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
thông hiểu Câu 18: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 19: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng, thu được 28,7 gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là A. 6,72. B. 5,6. C. 11,2. D. 4,48. Câu 20: Cho 0,5 gam kim loại phản ứng hết với với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là A. Ba. B. Mg. C. Sr. D. Ca. Câu 21: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 68% (có khối lượng riêng1,52 g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat. Hiệu suất đạt 90%. A. 36,5 lít. B. 7,86 lít. C. 40,63 lít. D. 27,72 lít. Câu 22: Các loại cacbohiđrat chứa nhiều trong nước ép mía, củ khoai lang, quả nho chín, sợi bông lần lượt là A. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, xenlulozơ. B. Saccarozơ, tinh bột, fructozơ, xenlulozơ. C. Mantozơ, tinh bột, fructozơ, xenlulozơ. D. Mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột. Câu 23: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là B. Fe, FeO. A. FeO, Fe3O4. C. Fe, Fe2O3. D. Fe3O4, Fe2O3. Câu 24: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6, thủy tinh plexiglas, teflon, nhựa novolac, tơ nitron, tơ capron. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 25: Cho 8,9 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là A. 7. B. 11. C. 5. D. 9. Câu 26: Cho dãy gồm các chất: axit axetic; ancol etylic; axit aminoaxetic, metylamoni clorua. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 27: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Chất X có tên gọi là A. metyl metacrylat. B. vinyl axetat. C. metyl acrylat. D. metyl acrylat. vận dụng Câu 28: Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì thấy hết x mol HCl. Giá trị x là
ẠY
Na : 0,28 NaOH : 0,08 Sô ñoà phaûn öùng : CO2 CO32 : x Na CO : 0,1 2 3 0,1 HCO3 : y
D
dd X
BTÑT : 2x y 0,28 x 0,08 BTNT C : x y 0,2 y 0,12 Na : 0,28 Na : 0,28 cho töø töø vaøo 2 HCl X CO3 : 0,08 CO2 BTC : HCO3 : 0,12 0,08 mol HCO : 0,12 3 BTÑT : Cl : 0,28 0,12 x 0,16
A. 0,18.
B. 0,16.
C. 0,15.
D. 0,17.
2
FF IC IA L
Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển xanh. (c) Glu–Ala tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1: 2. (d) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết . (e) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 30: Nung nóng hỗn hợp bột gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 75%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 5,0. Tỉ lệ a : b là n FeS n S pö 0,75b n(H S, H ) 0,75b (a 0,75b) 1 (choïn) a 1 a 3 2 2 b 1 n Fe dö a 0,75b m (H2S, H2 ) 0,75b.34 2(a 0,75b) 5.2 b 1/ 3
O
A. 3 : 1. B. 2 : 1. C. 1 : 2. D. 1 : 3. Câu 31: Hỗn hợp E gồm sáu este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với 100 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 11,85 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,45 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
2
Ơ H
n este cuûa phenol x n ancol y n H 0,5y. 2 n x n este cuûa ancol y H2 O m bình taêng m ancol m H m ancol 3,45 y.
N
E goàm : HCOOC6 H 4 CH3 (o, p, m); CH3COOC6 H5 ; C6 H 5COOCH3 ; HCOOCH 2 C6 H5 .
U
Y
N
x 0,025 BCPÖ : n NaOH 2x y 0,1 m E 10,2 gam BTKL : 136(x y) 0,1.56 11,85 (3,45 y) 18x y 0,05 B. 10,2. C. 20,4. D. 13,60. A. 8,16. Câu 32: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2, thu được nước và 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
M
Q
Coâng thöùc : (k 3)n n 0,2 (k 3)n 0,2 k n 0,5 X X Br2 X X X X Coâng thöùc : (k X 1)n X nCO n H O (k X 1)n X 5,5 n H O n X 0,1 2 2 2 BT O : 6n X 2nO2 2nCO2 n H2 O 6n X 2.7,75 2.5,5 n H2 O n H2O 5,1
KÈ
BTKL : m muoái m X m NaOH mC H 3
5 (OH)3
(5,5.12 5,1.2 0,1.6.16) 0,3.40 0,1.92 88,6 gam
D
ẠY
B. 97,6. C. 82,4. D. 88,6. A. 80,6. Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaHSO4 dư vào dung dịch BaCl2. (b) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 34: X, Y là hai hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O. Tỉ khối của X so với He bằng 33. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ số mol): o
t (1) X 2NaOH X1 X2 X3
(2) X1 H 2 SO4 Y Na2 SO4
3
Biết X2 và X3 là hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy 0,25a mol X cần 1,25a mol O2 (hiệu suất phản ứng 100%). (b) Trong X chứa 4 nguyên tử O. (c) Trong X1 chứa một nhóm OH. (d) Ở điều kiện thường, X3 không hòa tan được Cu(OH)2. (e) Đốt cháy hoàn toàn X1 chỉ thu được CO2 và Na2CO3.
FF IC IA L
X coù daïng ...OOC ... COO... M 132 X (2) X1 coù daïng : NaOOC ...COONa M(C, H) ôû ... 132 88 44 15 29 X laø CH3 OOC COOC2 H5 X1 laø NaOOC COONa X , X laø CH OH, C H OH 3 2 5 2 3
O
Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. vận dụng cao Câu 35: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là:
H
Ơ
N
CO32 TN1: 1 lít dd X dd BaCl2 dö 0,06 mol BaCO3 HCO3 o t TN2 : 1 lít dd X dd CaCl2 dö 0,07 mol CaCO3 Na
TN1: Ba2 CO32 BaCO3
Y
NaOH NaHCO3 Na2 CO3 H 2 O
dd X
N
Baûn chaát phaûn öùng :
M
Q
U
2 2 CaCO3 Ca CO3 TN2 : 2 CaCO3 CO2 H2 O Ca 2HCO3 n CO 2 n BaCO 0,06 3 1 lít dd X coù 3 n Na 0,06.2 0,02 0,14. 0,06) 0,02 n 2.(0,07 HCO3
KÈ
n NaOH bñ 2n CO 2 trong 1 lít X 0,12 3 n 2n 2n 0 ,16 2 NaHCO3 CO3 trong 1 lít X HCO3 trong 1 lít X
m 4,8 gam 0,16 0,08M a 2
D
ẠY
A. 0,07 và 3,2 B. 0,08 và 4,8. C. 0,04 và 4,8. D. 0,14 và 2,4. Câu 36: X, Y, Z là 3 este đều hai chức, mạch hở (trong đó X, Y đều no; Z không no chứa một liên kết đôi C=C). Đun nóng 24,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 120 gam dung dịch NaOH 12% (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa hai muối và hỗn hợp T gồm hai ancol đều đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đun T với CuO dư, thu được hỗn hợp gồm hai anđehit, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), thu được 142,56 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy 24,16 gam E cần dùng 0,92 mol O2. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là
4
n Ag n anñehit n ancol T n COO n NaOH pö 0,36 HCHO : 0,3 mol CH OH : 0,3 mol 2 4 3 n anñehit CH3CHO : 0,06 mol C2 H 5OH : 0,06 mol n Ag 1,32
FF IC IA L
caét caét (X, Y) 2 2COO H COO CH 2 H 2 n Y n H n 2n 2 C 2 2 0 caét caét H COO CH2 Y 3 2COO m 2m C 2 1 COO : 0,36 mol CO 0,36.44 14x 2y 24,16 x 0,58 0,92 mol O caét E CH 2 : x mol 2 2 y 0,1 H : y mol H2 O BTE : 6x 2y 0,92.4 2 n (X, Y) 0,1 OOC...COO : 0,1 goác axit n Z 0,36 0,1.2 0,08 OOC...CH CH...COO : 0,08
CH 2 0,94 0,3 0,06.2 0,1.2 0,08.4 0 Z laø CH3 OOCCH CHCOOCH3 %Z 47,68%
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
A. 47,68%. B. 35,76%. C. 39,24%. D. 52,31%. Câu 37: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%. - Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp. - Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaC bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 38: Hòa tan hết 12,72 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3 trong dung dịch chứa 1,74 mol NaHSO4 và 0,36 mol HNO3, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 10,335 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2, NO, H2 (trong Y có 0,0525 mol H2 và tỉ lệ mol NO : N2 = 2 : 1). Cho Z phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,2 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? NaHSO , HNO
M
4 3 X H2 Z khoâng coøn NO3 .
D
ẠY
KÈ
n NO 2x m 2.0,0525 30.2x 28x 44z 10,335 x 0,08625 khí n N2 x n 2.0,0525 4.2x 12x 10y 2z 2,1 y 0,015 n FeCO 0,06. 3 n NH y H 4 z 0,06 n 2x 2x y 0,36 n N/ HNO3 CO32 z n Mg a n MgO a 24a 56b 12,72 0,06.116 Trong X n Fe2O3 (0,5b 0,03) 40a 160.(0,5b 0,03) 13,2 n Fe b a 0,03 %Mg 5,66% gaàn nhaát vôùi 5% b 0,09
B. 5%. C. 9%. D. 17%. A. 20%. Câu 39: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O5) và chất Y (C9H16N4O5), trong đó X tác dụng với HCl hay NaOH đều thu được khí, Y là tetrapeptit. Cho 29,6 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 2,55 gam khí. Mặt khác, 29,6 gam E phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
5
NaOH X (C3 H10 N 2 O5 ) khí X coù H...H 3 NOOC X coù daïng H...H3 NOOCCH 2 ...NH3 HCO3 HCl khí X coù NH3 HCO3 X(C3 H10 N2 O5 ) Vöøa ñuû 3C X laø H 4 NOOCCH 2 NH3 HCO3 n X n NH 0,15 mol. 3
Y (C9 H16 N 4 O5 ) laø tetrapeptit Y laø (Gly)3 Ala n Y (29,6 0,15.154) : 260 0,025 mol. X chaát höõu cô HCl H 2 O Y (tetrapeptit)
GlyHCl : 0,15 0,025.3 0,225 mol AlaHCl : 0,025 mol
FF IC IA L
m chaát höõu cô 0,225.111,5 0,025.125,5 28,225 gam
A. 26,875. B. 36,250. C. 28,225. D. 27,775. Câu 40: Hỗn hợp X gồm metylamin và trimetylamin. Hỗn hợp Y gồm glyxin và axit glutamic. Đốt cháy hết a mol hỗn hợp Z chứa X và Y cần dùng 1,005 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 16,74 gam. Giá trị của a là
2
4
2
2
B. 0,27.
C. 0,25.
D. 0,24.
Ơ
A. 0,26.
N
n H O 1,5x y 0,93 x 0,26 2 BTE : 3x 6y 1,005.4 y 0,54
O
caét Cn H 2n 3 N CH 2 NH3 NH3 : x mol ( n Z ) CO2 1,005 mol O2 caét caét C2 H 5O2 N COO CH 2 NH3 Z CH 2 : y mol H 2 O COO : z mol N caét 2 C5 H 9 O4 N COO CH 2 NH3 H 2 SO 4 ñaëc huùt nöôùc, suy ra : m bình H SO taêng m H O 16,74 gam n H O 0,93 mol
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
----------- HẾT ----------
6
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 30
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa? B. NaCl. A. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. KNO3. Câu 2: Nên dùng dụng cụ nấu nướng bằng chất liệu nào sau đây cho bếp từ? A. Thủy tinh. B. Thép. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 3: Số nguyên tử hiđro trong một mắt xích của tinh bột là A. 20. B. 22. C. 12. D. 10. Câu 4: Ở nhiệt độ thường, không khí oxi hoá được hiđroxit nào sau đây ? B. Fe(OH)2. C. Mg(OH)2. D. Fe(OH)3. A. Cu(OH)2. Câu 5: Alanin là chất có công thức phân tử A. C7H9N. B. C2H5O2N. C. C6H7N. D. C3H7O2N. Câu 6: Cặp chất nào sau đây có thể cùng dãy đồng đẳng? B. C4H8 và C5H10. A. C2H2 và C3H8. C. C2H4 và C4H6. D. C3H4 và C2H6. Câu 7: Cá có mùi tanh do có chứa một số amin như trimetylamin,… Để khử mùi tanh của cá nên rửa cá với A. đường. B. giấm ăn. C. vôi tôi. D. muối ăn. Câu 8: Số liên kết pi (π) trong phân tử (C17H33COO)3C3H5 là A. 9. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 9: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối nitrat? A. Ag. B. Na. C. Al. D. Ba. Câu 10: Hơp chất X là chất rắn màu trắng, kết tủa ở dạng keo. Công thức của X là B. Al(OH)3. C. NaAlO2. D. Al2O3. A. Al(NO3)3. Câu 11: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. D. CH3COOC3H7. C. HCOOC2H5. Câu 12: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HCl? A. NaCl. B. KHCO3. D. K2CO3. C. KOH. Câu 13: Hematit nâu là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit nâu là B. Fe2O3.nH2O. C. Fe3O4. D. FeCO3. A. Fe2O3.
D
ẠY
Câu 14: Loại phân bón cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat, cần thiết cho cây ở thời kì sinh trưởng, thúc đẩy quá trình sinh hóa, trao đổi chất và trao đổi năng lượng của cây là A. phân phức hợp. B. phân lân. C. phân kali. D. phân đạm. Câu 15: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là C. C2H4. D. CO2. A. HCl. B. CH4. Câu 16: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào? A. +4. B. +2. C. +6. D. +3. Câu 17: Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam, Mĩ đã rải xuống những cánh rừng một loại hóa chất cực độc, nhằm phá hủy môi trường, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của bộ đội và nhân dân ta, đó là chất độc màu da cam, với tên gọi là
1
Ơ
N
O
FF IC IA L
B. mophin. C. cafein. D. đioxin. A. nicotin. thông hiểu Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,735 mol O2, thu được 11,7 gam H2O. Tổng khối lượng (gam) của hai amin đem đốt là A. 6,22. B. 10,7. C. 8,46. D. 9,58. Câu 19: Cho các polime: tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, tơ tằm, cao su buna-N. Số polime có chứa nitơ trong phân tử là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 20: Cho este X có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là A. isopropyl fomat. B. etyl axetat. C. propyl fomat. D. metyl propionat. Câu 21: Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Dung dịch protein có phản ứng màu biure. B. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi. C. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. D. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước. Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, etylen glicol, thu được 26,84 gam CO2 và 13,14 gam H2O. Giá trị của m là A. 20,30. B. 18,02. C. 18,54. D. 21,58. Câu 23: Cho khí H2 dư qua ống đựng 12 gam hỗn hợp Fe2O3 và MgO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của MgO trong hỗn hợp ban đầu là A. 33,33%. B. 75%. C. 66,67%. D. 25%.
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói X Y Sobitol. X, Y lần lượt là A. mantozơ, etanol. B. tinh bột, etanol. C. saccarozơ, etanol. D. xenlulozơ, glucozơ. Câu 25: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch chứa muối? A. Fe(NO3)3 và Al(NO3)3. B. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3 và KNO3. C. Fe(NO3)2 và Al(NO3)3. Câu 26: Cho các chất: CaCO3, Cu, Fe3O4, NaHCO3, CuS. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 27: Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96. vận dụng Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 17,24 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 34,384 lít khí O2 (đktc). Giá trị của m là
D
C3 H 5 (OOCC17 H x )3 : 3a mol COO : 36a H2 (Ni, t o ) C3 H 5 (OOCC17 H35 )3 : 8a quy ñoåi E' laø C : 624a E laø C3 H 5 (OOCC15 H31 )3 : 4a mol C3 H 5 (OOCC15 H 31 )3 : 4a H : b C H (OOCC H ) : 5a mol 17 y 3 3 5 Y
1 BTE khi E' O2 : 4.624a b 4.1,535 a 160 m E m E' 17,1 gam m Y 890.8a 806.4a 17,24 b 1,98 B. 17,21. C. 17,20. D. 17,1. A. 15,05. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
2
n C n CO 0,58 n (14,28 0,58.12 0,92) :16 0,4 2 O n 2n H O 0,92 n X 0,5nO 0,2 H 2 1
n NaOH nX
CX
n CO
0,23 2 X goàm 0,2
2
nX
FF IC IA L
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử. (c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl. (d) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro. (e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 14,28 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, thu được 12,992 lít CO2 (đktc) và 8,28 gam H2O. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 14,28 gam X cần vừa đủ 230 ml dung dịch NaOH 1M, thu được các sản phẩm hữu cơ gồm một ancol và hai muối. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn là
Y laø este cuûa ancol (x mol) x y 0,2 x 0,17 Z laø este cuûa phenol (y mol) x 2y 0,23 y 0,03
0,58 0,58 0,17.2 2,9 Y laø HCOOCH3 CZ 8. 0,2 0,03
O
NaOH X 2 muoái Z laø HCOOC6 H 4 CH3 ; hai muoái laø HCOONa (68) vaø ONaC6 H 4 CH3 (130).
m ONaC H CH 0,03.130 3,9 gam 4
3
N
6
H
FeCl3 H2O Cl2 Baûn chaát phaûn öùng : Fe FeCl2 Fe
Ơ
A. 13,6 gam. B. 3,9 gam. C. 2,52 gam. D. 4,38 gam. Câu 31: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 22,4 gam Fe nung nóng (hiệu suất phản ứng 100%), lấy chất rắn thu được hoà tan vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là
Y
N
n e nhöôøng 2n Fe 0,8 Fe dö m FeCl 38,1 gam 2 n FeCl2 n Cl2 0,3 n e nhaän 2n Cl2 0,6
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
B. 25,40 gam. C. 32,50 gam. D. 48,75 gam. A. 38,10 gam. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (1) Hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư. (2) Cho dung dịch chứa x mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa 1,5x mol NaOH thu được dung dịch chứa hai muối. (3) Sục CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ca(OH)2 và NaAlO2, thu được hỗn hợp hai kết tủa. (4) Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch. (5) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào bột nhôm thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 33: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:
Giá trị của m là
3
t X + kNaOH 2Y + Z + 2H2O
(1)
Z + H2SO4 T + Na2SO4
(2)
Ơ
N
O
(3) Y + HCl E + NaCl Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy 0,5a mol Z cần vừa đủ 4a mol O2 (hiệu suất phản ứng 100%). (b) Ở thể lỏng, a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol H2. (c) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (d) Công thức phân tử của Z là C7H6O2Na2. (e) Giá trị của k trong phương trình (1) là 3.
FF IC IA L
CaCO3 CO2 CaCO3 H2 O (1) Baûn chaát phaûn öùng : Ca(HCO3 )2 (2) CaCO3 CO2 H 2 O m V (1) vaø ñoà thò 100 22,4 m 0,2 7V (1), (2) vaø ñoà thò n CO taïo keát tuûa max n CO hoøa tan keát tuûa 2 2 22,4 V 0,0448 0,01 3m 0,01 100 B. 0,20. C. 0,24. D. 1,00. A. 0,72. Câu 34: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen). Tiến hành các phản ứng sau (hệ số trong phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol phản ứng):
M
Q
U
Y
N
H
NaOH X (C9 H8 O 4 ) 2H 2 O ... X coù daïng : ...COOC6 ...OOC... dö 1C NaOH X (C9 H8 O 4 ) 2Y Z ... 2 goác axit trong X phaûi gioáng nhau X laø HCOOC6 H3 (CH 3 )OOCH k 4 Y laø HCOONa; E laø HCOOH Z laø NaOC H (CH )ONa; T laø HOC H (CH )OH 6 3 3 6 3 3 Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. vận dụng cao Câu 35: Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 1,33 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có a mol khí thoát ra. Giá trị của a là
KÈ
caét C4 H10 CH 2 H 2 H 2 : x mol ( n X ) CO2 caét C4 H11N NH CH 2 H 2 CH 2 : 4x mol ( 4n X ) 1,33 mol O2 caét X H 2 O caét C5 H10 O2 COO CH 2 H2 NH : y mol N 2 COO : z mol caét C H O N COO CH NH H 2 2 5 11 2
ẠY
Ca(OH)2 haáp thuï CO2 vaø H 2 O neân a mol khí laø N 2 .
x 0,2 n x 0,2 n N 0,06 X 2 BTE : 2x 4x.6 y 1,33.4 y 0,12
D
A. 0,07. B. 0,09. C. 0,08. D. 0,06. Câu 36: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
4
n NO n CO 0,2 n NO 0,1 2 n MgCO 0,1 3 30n NO 44n CO2 0,2.18,5.2 7,4 n CO2 0,1 Sô ñoà phaûn öùng : Mg2 ; NH 4 Mg, MgO HNO 3 NO MgCO3 3 2,15 mol hoãn hôïp X
NO CO2
dd Y
FF IC IA L
n Mg a n NH4 x ; n MgO b BT N : n NO3 trong Y 2,05 x BT E : 2a 8x 0,1.3 a 0,65 BTÑT trong Y : 2(a b 0,1) x 2,05 x b 0,15 m 24a 40b 0,1.84 30 x 0,125 X m muoái trong Y 143,2 gam
N
O
A. 149,84. B. 134,80. C. 143,20. D. 153,84. Câu 37: Đốt cháy 0,16 mol hỗn hợp E chứa hai este X, Y đều no, mạch hở và không phân nhánh, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 26,56 gam. Mặt khác, đun nóng 0,16 mol E với 450 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa hai ancol kế tiếp và phần chất rắn có khối lượng m gam. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị gần nhất của m là
U
Y
N
H
Ơ
COO : 0,2 O2 CO2 : (0,2 x) E khoâng nhaùnh, n E 0,16 X laø Cn H 2n O2 : 0,12 caét CH2 : x n n OH 2n H 0,2 H : 0,16 Y laø Cm H 2m 2 O4 : 0,04 H 2 O : (0,16 x) COO 2 2 0,44 44(0,2 x) 18(0,16 x) 26,56 x 0,24 CE 2,75 X laø HCOOCH 3 0,16 HCOONa : 0,12 0,44 0,12.2 5 CY Y laø CH3OOC COOC2 H 5 Chaát raén (COO Na)2 : 0,04 m 23,52 0,04 T coù hai ancol keá tieáp NaOH : 0,25
M
Q
B. 23,5. C. 24,0. D. 24,5. A. 23,0. Câu 38: Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất Y có công thức phân tử là C4H12N2O2. Lấy 0,09 mol E tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH, chỉ thu được khí đimetylamin và dung dịch chứa a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 35,94 gam E bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 84,54 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Tỉ lệ a:b là
D
ẠY
KÈ
X coù daïng : H(HNCH 2 ...CO)5 OH : x mol n(X, Y) x y 0,09 x 0,03 Y laø (CH3 )2 NH 2 OOCCH2 NH 2 : y mol n NaOH 5x y 0,21 y 0,06 H 3 N 5 O6 : u mol X : Cn H 2n 3 N 5 O6 : u mol chia nhoû 35,94 gam E H 4 N 2 O2 : 2u mol Y : C4 H12 N 2 O2 : 2u mol CH : v mol 2
m E 291u 14v 35,94 u 0,06 n 14 3.4 2 m 18.(2,5u v) 44v 84,54 v 1,32 X laø Gly(Ala)4 (CO2 , H2O) X laø Gly(Ala)4 : 0,03 mol NaOH n GlyNa 0,03 0,06 0,75 n AlaNa 0,03.4 Y laø (CH3 )2 NH 2 OOCCH2 NH 2 : 0,06 mol
A. 0,4. B. 0,75. C. 2,5. D. 1,33. Câu 39: Cho 5,12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa H2SO4 0,6M và NaNO3 đun nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Cho
5
Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 34,76 gam rắn khan. Giả sử thể dung dịch thay đổi không đáng kể. Nồng độ mol/l của FeSO4 trong dung dịch Y là Na : 0,06 mol; SO 42 : 0,12 mol n NaNO n NO 0,06 mol 0,12 3 0,2 lít Y chöùa Fe2 : x mol; Fe3 : y mol 0,6 0,5n H 0,5.4n NO 0,12 n Cu2 : z mol H2SO4
FF IC IA L
m X 56x 56y 64z 5,12 x 0,03 0,03 BTÑT trong Y : 2x 3y 2z 0,06 0,12.2 y 0,01 CM FeSO 0,15M 4 0,2 m chaát raén 80x 80y 80z 0,12.233 34,76 z 0,045
O
B. 0,3M. C. 0,2M. D. 0,15M. A. 0,05M. Câu 40: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 1 - 2 ml dung dịch hồ tinh bột (hoặc nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt quả chuối xanh hoặc củ khoai lang tươi, sắn tươi). Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội. Cho các nhận định sau: (a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng của iot với tinh bột, dung dịch trong ống nghiệm chuyển sang màu xanh tím. (b) Nếu nhỏ vài giọt dung dịch ion lên mặt cắt của quả chuổi chín thì màu xanh tím cũng xuất hiện. (c) Ở bước 2, màu của dung dịch có sự biến đổi: xanh tím khoâng maøu xanh tím .
H
Ơ
N
(d) Do cấu tạo ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím. (e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay hồ tinh bột bằng glucozơ thì sẽ thu được kết quả tương tự. Số nhận định đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
----------- HẾT ----------
6
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 31
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Thủy phân 1,5 mol (C17H35COO)2C3H5(OOCC17H33) trong dung dịch NaOH, thu được a mol muối natri stearat. Giá trị của a là A. 3. B. 1,5. C. 4,5. D. 6. Câu 2: Phân tử vinyl acrylat có bao nhiêu liên kết pi (π)? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 3: Khi thêm dung dịch axit vào muối cromat, thu được dung dịch có màu A. xanh thẫm. B. da cam. C. hồng. D. đỏ nâu. Câu 4: Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngoài không khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do Na đã bị oxi hóa bởi những chất nào trong không khí? A. H2O. B. CO2. C. O2. D. O2 và H2O. Câu 5: Cho glyxin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là A. H2NCH(CH3)COONa. B. H2NCH2CH2COONa. D. (CH3)2CHCH(NH2)COONa. C. H2NCH2COONa. Câu 6: Loại phân bón cung cấp kali cho cây dưới dạng ion K+, có tác dụng thúc đẩy nhanh quá trình tạo ra chất đường, bột, chất xơ, chất dầu, tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh và chịu hạn của cây là A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân phức hợp. Câu 7: Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Ag. B. Ca. C. Cu. D. Fe. Câu 8: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. tinh bột. B. Fructozơ. C. xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 9: Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của mặt trời, bảo vệ sự sống trên trái đất. Hiện tượng suy giảm tầng ozon đang là vấn đề môi trường toàn cầu. Nguyên nhân của hiện tượng này là do A. sự thay đổi của khí hậu. B. chất thải CO2. C. chất thải CFC. D. nạn phá rừng. Câu 10: Kim loại nào sau đây mềm nhất? A. Cu. B. K. C. Cr. D. Fe. Câu 11: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH? A. Na B. Al. C. Mg. D. Ca. Câu 12: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với? A. nước muối. B. nước. C. giấm ăn. D. cồn. Câu 13: Kim loại có số oxi hóa +3 duy nhất là A. Ca. B. Al. C. Fe. D. Na. Câu 14: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là CH2
CH
CH
CH2
n
A. cao su buna. B. cao su buna-S. C. cao su buna-N. D. cao su isopren. Câu 15: Cặp chất nào sau đây luôn là đồng đẳng của nhau? A. C2H2 và C4H6. B. C2H5OH và CH3OCH2CH3. D. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3. C. C2H6 và C5H12. Câu 16: Hematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit nâu là
1
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
A. FeCO3. B. Fe2O3.nH2O. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 17: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. MgSO4. B. CuSO4. C. Al2(SO4)3. D. ZnSO4. thông hiểu Câu 18: Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 39,50. B. 43,05. C. 40,80. D. 47,90. Câu 19: Cho các este sau: anlyl axetat, propyl axetat, vinyl propionat, metyl acrylat. Có bao nhiêu este làm mất màu dung dịch brom? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 0,12 mol peptit X có công thức Gly(Ala)2(Val)3 trong HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 98,76. B. 92,12. C. 88,92. D. 82,84. Câu 21: Vật liệu tổng hợp X có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô, nhưng kém bền với nhiệt, với axit và bazơ, thường dùng để đệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất… Vật liệu X là A. tơ tằm. B. bông. C. tơ nitron. D. nilon-6,6. Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tính bazơ của NH3 yếu hơn tính bazơ của metyl amin. B. Tetrapeptit mạch hở có chứa 3 liên kết peptit. C. Hợp chất H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit. D. Muối mononatri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính. Câu 23: Cho sơ đồ sau: NaOH X1 X2 X3 NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri. Vậy X1, X2, X3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây? A. NaNO3, Na2CO3 và NaCl. B. Na2CO3, Na2SO4 và NaCl. C. NaCl, NaNO3 và Na2CO3. D. Na2CO3, NaCl và NaNO3. Câu 24: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20. B. 25. C. 40. D. 30. Câu 25: Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 26: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn X cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, dẫn sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20. B. 40. C. 30. D. 50. Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng:
KÈ
aùnh saùng, chaát dieäp luïc X H2 O Y O2
Y AgNO3 / NH3 Ag ...
D
ẠY
Hai chất X, Y lần lượt là: A. cacbon đioxit, glucozơ. B. cacbon monooxit, tinh bột. C. cacbon đioxit, tinh bột. D. cacbon monooxit, glucozơ. vận dụng Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lượng vừa đủ dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho 3a mol KOH vào dung dịch chứa 3a mol H3PO4. (c) Cho Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3. (d) Cho a mol K2O vào dung dịch chứa 2a mol CuSO4. (e) Nhỏ từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
2
FF IC IA L
B. 4. C. 5. D. 3. A. 2. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. (b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra. (d) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh. (e) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 30: Hiđro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp chất béo X (đều chứa 7 liên kết pi (π) trong phân tử) cần vừa đủ 1,792 lít H2 (đktc). Đun nóng m gam X với dung dịch KOH (lấy dư 15% so với lượng phản ứng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa 19,304 gam hợp chất của kali. Giá trị của m là Hôïp chaát cuûa kali goàm muoái vaø KOH dö.
Ơ
N
O
Coâng thöùc : (k X 3)n X n H 0,08 2 7 BTKL : m X m KOH ñem pö m hôïp chaát cuûa K m C H (OH) 3 3 5 n 0,02 X m X 17,28 gam m X (3.0,02 3.0,02.15%).56 19,304 0,02.92 B. 17,28. C. 17,08. D. 17,42. A. 17,76. Câu 31: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: o
o
Ni, t (b) X + H2 E
t (a) X + 2NaOH Y + Z +T o
H
t (c) E + 2NaOH 2Y + T
(d) Y + HCl NaCl + F
Y
N
(d) Y laø muoái (a, c) T laø ancol (a, b, c) Z laø muoái khoâng no vaø cuøng soá C vôùi Y
Q
U
Z vaø Y coù ít nhaát 3C C8 H12 O 4 laø CH3CH 2 COOCH 2 CH 2 OOCCH CH 2 T coù ít nhaát 2C Z laø CH 2 CH COONa; Y laø CH 3 CH 2 COOH; T laø C2 H 4 (OH)2 .
D
ẠY
KÈ
M
Khẳng định nào sau đây đúng? A. Khối lượng phân tử của Z bằng 96. B. Khối lượng phân tử của E bằng 176. C. Khối lượng phân tử của T bằng 62. D. Khối lượng phân tử của Y bằng 94. Câu 32: X là este đơn chức, chứa vòng benzen tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 11,666%. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thì phần hơi chỉ có H2O với khối lượng 86,6 gam, còn lại chất rắn Z có khối lượng là 23 gam. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên? + Este X đơn chức, chứa vòng benzen tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì phần hơi chỉ có nước, chứng tỏ X là este của phenol.
3
Phöông trình phaûn öùng : to
RCOOR ' 2KOH RCOOK R 'OK H2 O mol :
x
2x
(1)
x
FF IC IA L
2x.56 2x.56 848x m H2 O/dd KOH m dd KOH m KOH 11,666% m 18x H2 O sinh ra ôû (1) m hôi nöôùc 848x 18x 86,6 x 0,1 BTKL : m m KOH m chaát raén m H O (1) RCOOR ' 2 M RCOOR ' 136 (C8 H8O2 ) x.MRCOOR ' 2x.56 23 18x o HCOOC6 H 4 CH3 , m HCOOC6 H 4 CH3
X coù 4 ñoàng phaân :
p HCOOC6 H 4 CH3 vaø CH3COOC6 H 5
BCPÖ : (Fe, C) HNO3 Fe(NO3 )3 CO2 NO2 H2 O
Ơ
N
n Fe a; n C 2a ; BTE : 3a 2a.4 b a 0,1 n 2a b 1,3 b n (CO2 , NO2 ) b 1,1 NO2
O
B. 2. C. 3. D. 4. A. 1. Câu 33: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho x gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hóa lượng C trong m gam X rồi dẫn sản phẩm khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y gam chất tan. Giá trị của y là
N
H
Na : 0,1 mol NaOH : 0,1 mol K : 0,15 mol O2 , t o 0,2 mol C 0,2 mol CO2 dd aûo 2 KOH : 0,15 mol CO3 : 0,2 mol H : 0,15 mol
Y
y 0,1.23 0,15.39 0,2.60 0,15 20,3 gam
Q
U
B. 19,4. C. 19,5. D. 21,2. A. 20,3. Câu 34: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch gồm Na2CO3 và NaHCO3 có cùng nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng n H 0,1x; n CO 2 0,1y; n HCO 0,1y.
TN1
3
M
3
2
KÈ
Cho töø töø H vaøo CO3 , HCO3 : H CO32 HCO3
mol : 0,1y 0,1y H
ẠY D
n CO
n CO
2
2
ôû TN1
0,1y
HCO3 CO2 H2O
mol : (0,1x 0,1y)
ôû TN2
A. 3 : 2. vận dụng cao
Cho töø töø CO32 , HCO3 vaøo H : 2H CO32 CO2 H2O mol : a 0,5a
0,5a
H HCO3 CO2 H2O mol : 0,5a 0,5a
0,5a
nCO a 0,1x 2 nCO 2 1,5 n 1,5a 0,1x H
VCO VCO
(0,1x 0,1y)
TN2
2
ôû TN1
2
ôû TN2
0,1x 0,1y V 1 x 3 0,1x 2V 2 y 2 1,5
B. 6 : 5.
C. 4 : 3.
D. 8 : 5.
4
Câu 35: Cho lượng dư Mg tác dụng với dung dịch gồm HCl, 0,1 mol KNO3 và 0,2 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 6,272 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 13. Giá trị của m là NO (hoùa naâu trong khoâng khí) NO Y goàm Y goàm H2 MY 13.2 26 n NO n H 0,28 n NO 0,24 2 30n NO 2n H2 0,28.26 7,28 n H2 0,04 Sô ñoà phaûn öùng : Na : 0,2 KNO3 : 0,1 K : 0,1 NO : 0,24 2 Mg NaNO3 : 0,2 H2 O H2 : 0,04 HCl Mg , NH4 Cl Y dd X
N
H
Ơ
N
O
BTNT N : n NO n NO n NH 3 4 n NH 0,06 0,24 ? 0,3 4 10 n NH 4 n NO 2 n H nCl nH 1,64 nCl n H 4 2 0,24 ? ? ? BTE : 2 nMg2 3nNO 8n NH 2 nH 4 2 n Mg2 0,64 0,24 0,04 ? 0,06 n 23n 24 n 18n 35,5n m 39 muoái m muoái 83,16 K Na Mg2 NH4 Cl 0,1 0,2 1,64 ? 0,06
FF IC IA L
Trong X khoâng coøn NO3 vì khaû naêng oxi hoùa NO3 / H H .
U
Y
A. 84,76. B. 60,34. C. 83,16. D. 58,74. Câu 36: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là
M
Q
BCPÖ : nOH / Y 2nO2 / X 2nH nOH / Y 2nO2 / X 0,03 2 nOH /Y 0,15 n 0,1 n n OH /Y H 0,1 [OH sau pö Ydd axit ] OH / Y nO2 / X 0,06 0,5 0,5 m 2 0,06.16 O / X 10% m X 9,6 gam mX 10%
D
ẠY
KÈ
A. 11,2. B. 12,0. C. 10,8. D. 9,6. Câu 37: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất hữu cơ Y (CmH2m+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol E cần vừa đủ 9,984 gam O2, thu được CO2, N2 và 0,48 mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và m gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của m là
5
FF IC IA L
chia nhoû chia nhoû Cn H 2n H 4 O4 N 2 CH 2 H 4 O 4 N 2 X laø Cn H 2n 4 O4 N 2 (...(COOH 4 N...)2 , n 2) chia nhoû chia nhoû Cm H 2m H3O2 N CH 2 H 3O2 N Y laø Cm H 2m 3O2 N (...HCOOH 4 N..., m 1) H 4 O4 N 2 : x mol CO2 n E x y 0,12 0,312 mol O2 chia nhoû E H3O2 N : y mol H 2 O : 0,48 mol BTE : 4x y 6z 0,312.4 CH : z mol N n 2x 1,5y z 0,48 2 2 H2 O x 0,072 y 0,048 CH 2 0,264 0,072.2 0,048.1 0,072 z 0,264 X laø CH 3 NH3OOCCOONH 4 : 0,072 mol n X 3 NH3 E goàm ; hai khí laø Y laø HCOOH 4 N : 0,048 mol n Y 2 CH3 NH2
CH NH3OOCCOONH 4 : 0,06 mol KOH (COOK)2 : 0,06 0,1 mol E coù 3 m muoái 13,32 gam HCOOK : 0,04 HCOOH 4 N : 0,04 mol
O
A. 10,76. B. 14,72. C. 13,32. D. 17,52. Câu 38: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Hóa hơi m gam X, thu được thể tích bằng với thể tích của 0,96 gam oxi ở cùng điều kiện. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được 0,195 mol CO2. Phần trăm số mol C2H5OH trong hỗn hợp là 0,96 0,03 mol. 32 quy ñoåi Cm H 2m 22k CH2 : x mol Cm H 2m H 2 quy ñoåi X H 2 : y mol C2 H 4 quy ñoåi C2 H 5 OH H2 O H 2 O
N
n X nO
H
Ơ
2
U
Y
N
BT C : x 0,195 x 0,195 hai hiñrocbon laø ankan. BTE : 6x 2y 0,3.4 y 0,015 n H O n X n CO 0,225 2 2 %n C H OH 50% 2 5 n C2 H5OH n O 2n CO2 n H2O 2n O2 0,015
D
ẠY
KÈ
M
Q
A. 25%. B. 70%. C. 50%. D. 60%. Câu 39: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 6,442 gam E cần vừa đủ 10,384 gam O2, thu được 4,374 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 6,442 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 1,44 gam H2O. Biết 3(n X n Y ) 5n Z , phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
6
X, Y, Z no, ña chöùc, T coù maïch khoâng phaân nhaùnh X, Y, Z, T ñeàu no, hai chöùc.
FF IC IA L
m E 44 n COO 12 n C n H 6,442 COO CO 0,3245 mol O2 ? ? 0,486 Quy ñoåi 6,442 gam E 2 C H O : 0,243 mol BTE : 4 n n 4n 1, 298 H H O2 2 C 0,486 ? n 0,08 COO n COOK 0,08. n C 0,203 (COOK)2 : 0,04 mol O2 , t o K 2 CO3 : 0,04 mol x 0,08 quy ñoåi T CH 2 : x mol H2 O : 0,08 mol T laø (CH 2 )2 (COOK)2 : 0,04
O
n 2 ancol nCOO 0,08 X, Y, Z coù 2 chöùc 2 ancol laø phaûi ñôn chöùc 6,442 0,08.56 0,04.194 39,252 M ancol 0,08 X laø C2 H 4 (COOCH3 )2 (M 146) CH3 OH 2 ancol laø Y laø CH3 OOCC2 H 4 COOC2 H 5 (M 160) C H OH 2 5 Z laø C H (COOC H ) (M 174) 2 4 2 5 2
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
n X n Y n Z 0, 04 n X 0,012 146n X 160n Y 174n Z 6,442 n Y 0,013 %X 27,196% gaàn nhaát vôùi 27 3(n X n Y ) 5n Z n Z 0,015 A. 23. B. 30. C. 27. D. 38. Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm CH3COONa, NaOH, CaO. - Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm. - Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn. Cho các phát biểu sau: (a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế etan. (b) Nếu thay CH3COONa bằng HCOONa thì sản phẩm phản ứng vẫn thu được hiđrocacbon. (c) Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4 thì các dung dịch này bị mất màu. (d) Nên lắp ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống. (e) Muốn thu khí thoát ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
7
----------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 32
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. K. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 2: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala-Gly-Gly. B. Ala-Ala-Gly-Gly. C. Gly-Ala-Gly. D. Ala-Gly. Câu 3: Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước,... Công thức của phèn chua là A. NaAl(SO4)2.12H2O. B. NaFe(SO4)2.12H2O. D. KAl(SO4)2.12H2O. C. KFe(SO4)2.12H2O. Câu 4: Kim loại phản ứng với dung dịch kiềm, giải phóng khí H2 là A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 5: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? B. CrCl3. C. CrCl2. D. Cr(OH)3. A. Na2CrO4. Câu 6: Cho anlyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH, thu được ancol nào sau đây? C. C3H5OH. A. C2H5OH. B. CH3OH. D. C3H7OH. Câu 7: Nước ngầm thường bị nhiễm sắt và có màu vàng. Ở nhà máy nước, người ta tạo ra các giàn mưa (hoặc sục không khí vào nước) để sắt(II) tiếp xúc với không khí, bị oxi hóa và chuyển hết thành kết tủa là A. FeCO3. B. FePO4. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3. Câu 8: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. Na2CO3. B. FeCl3. C. CaCl2. D. KNO3. Câu 9: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2? B. Al. C. Na. D. Fe. A. Ba. Câu 10: Thủy phân tristearin trong dung dịch KOH, thu được muối có tên là A. kali oleat. B. kali panmitat. C. kali linoleat. D. kali stearat. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2? A. Xenlulozơ. B. Anilin. C. Chất béo. D. Tinh bột. Câu 12: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành kết tủa và giải phóng khí H2? A. Na. B. Ba. C. K. D. Mg. Câu 13: Chất nào sau đây tác dụng dung dịch HCl giải phóng khí? A. KHSO4. C. NaCl. D. KHCO3. B. KOH. Câu 14: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng A. phân kali. B. phân đạm. C. phân lân. D. phân vi lượng. Câu 15: Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. axit gluconic. D. fructozơ. Câu 16: Cặp chất nào sau đây có thể cùng dãy đồng đẳng? B. C2H4 và C4H6. A. C6H6 và C8H8. C. C4H10 và C5H8. D. C6H6 và C7H8. Câu 17: Polime nào sau đây được dùng để sản xuất tơ? A. Poli(vinyl clorua). B. Polacrilonitrin. C. Polietilen. D. Polibata-1,3-đien. thông hiểu
1
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 18: Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 24,55. B. 30,10. C. 20,75. D. 19,15. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ 3,7632 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị gần nhất của m là A. 22. B. 33. C. 26. D. 28. Câu 20: Cho các este sau: vinyl axetat, anlyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Trong điều kiện thích hợp, có bao nhiêu este tham gia phản ứng cộng H2? B. 3. C. 4. D. 2. A. 1. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn x mol một peptit X được tạo thành từ amino axit no Y chỉ chứa một nhóm -COOH và một nhóm -NH2, thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y - z = 4x. Số liên kết peptit có trong X là A. 9. B. 5. C. 10. D. 6. Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ. B. Các amino axit đều tan trong nước. C. Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo. D. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit. Câu 23: Cho 38,28 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng thu được 34,44 gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là A. 5,376. B. 6,72. C. 11,2. D. 4,48. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. C. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ. Câu 25: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, … PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Acrilonitrin. B. Vinyl clorua. C. Propilen. D. Vinyl axetat. Câu 26: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu tím. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí A. KOH, KHCO3, K2CO3, CO2. B. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3. C. KOH, K2CO3, CO2, KHCO3. D. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là những chất nào sau đây? E. KOH, K2CO3, KHCO3, CO2. Câu 27: Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, có bao nhiêu trường hợp tạo muối sắt(II)? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. vận dụng Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: t (1) X + 2NaOH X1 + X2 + X3
D
t (2) X1 + H2SO4 X4 (axit ađipic) + Na2SO4 xt , t (3) X2 + CO X5
H ,t o
X6 (este có mùi chuối chín) + H2O (4) X3 + X5 Phát biểu sau đây sai?
2
(2) X1 laø NaOOC(CH 2 )4 COONa X2 X (3, 4) 3 X5 X6
laø CH3OH laø CH3CH(CH3 )CH 2 CH2 OH (M 88) laø CH3COOH (M 60) laø CH3COOCH 2 CH 2 CH(CH3 )CH3 (M 130)
X laø CH3OOC(CH2 )4 COOCH2 CH2 CH(CH3 )CH3 (M 230)
FF IC IA L
B. Phân tử khối của X là 230. A. Phân tử khối của X5 là 60. C. Phân tử khối của X3 là 74. D. Phân tử khối của X6 là 130. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam một este X cần 5,04 lít khí O2 (đktc), sản phẩm cháy thu được chỉ có CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1. Biết 3,4 gam X phản ứng vừa hết với 50 ml dung dịch NaOH 1M. X có khối lượng mol nhỏ hơn 150 đvC. Số công thức cấu tạo của este X thỏa mãn là
n NaOH : n X 2 :1 X laø este cuûa phenol. X coù 4 ñoàng phaân laø : HCOOC6 H 4 CH3 (o, p, m); CH3 COOC6 H5 .
O
x 0,1 n CO 2x BTKL : 3,4 0,225.32 44.2x 18x 2 BTNT O : n O trong X 2.0,225 2.2x x nO trong X 0,05 n H2 O x n C : n H : n O 0,2 : 0,2 : 0,05 8 : 8 : 2 (C8 H8O2 , M 136 150) n X 0,03 mol.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein. (b) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Amilopectin là polime có cấu trúc mạch phân nhánh. (e) Làm sạch chai, lọ chứa đựng anilin bằng cách rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 31: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là nCO 2 pö 2x 3 nCO 3x. 2 n HCO nHCO pö x 3 3 n H n HCl nNaHSO 0,08 4 x 0,016 n 2n 2 n H CO3 pö HCO3 pö VCO2 3.0,016.22,4 1,0752 lít 0,08 2x x n HCO n NaHCO nK CO nCO 0,042 3 2 3 2 3 Dung dòch X coù: n n 0,06 SO42 NaHSO4 nBaSO nSO 2 0,06 HCO3 : 0,042 KOH : 0,06 4 4 2 BaCl : 0,15 n n 0,042 SO4 : 0,06 2 BaCO3 HCO3 3
0,2 2 Ñaët 0,1 1
M
nCO 2
D
ẠY
KÈ
m keát tuûa 22,254 gam
A. 0,448 và 25,8. C. 1,0752 và 22,254.
3
B. 0,448 và 11,82. D. 1,0752 và 20,678
Câu 32: Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp rắn X gồm FeO; Fe2O3 và Fe3O4 thành sắt kim loại cần vừa đủ 5,376 lít (đktc) hỗn hợp CO và H2. Hòa tan hết cũng lượng rắn X trên trong HNO3 dư, thấy có 0,72 mol HNO3 phản ứng và thoát ra NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị m là 5,376 0,24 mol. 22,4 Fe 0,72 mol HNO3 quy ñoåi X Fe(NO3 )3 NO H 2 O O : 0,24 mol BTE : 3n Fe 2n O 3n NO 3n 2.0,24 3n NO n 0,22 Fe Fe m X 16,16 gam BTNT : 3n Fe n NO n HNO 0,72 3n Fe n NO 0,72 n NO 0,06 3 n O trong X n (CO, H )
FF IC IA L
2
A. 16,84. B. 15,12. C. 16,16. D. 18,90. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 12,09 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 150,705 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 103,815 gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 12,09 gam X trong dung dịch KOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
n CO n BaCO 0,765 3 2 nCO 0,765 m 2 m 44n 18n giaûm BaCO3 CO2 H2 O dd n H2O 0,735 150,705 103,815 12,09 0,765.12 0,735.2 n triglixerit X 0,015 mol. 16.6 X 3KOH muoái C3 H 5 (OH)3 m muoái 12,09 0,015.3.56 0,015.92 13,23gam m X m KOH m muoái m C3 H5 (OH )3 A. 12,51. B. 13,23. C. 11,65. D. 12,31. Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng cách điện phân AlCl3 nóng chảy. (b) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. (c) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. (d) Hợp chất NaHCO3 có tính chất lưỡng tính. (e) Muối Ca(HCO3)2 kém bền với nhiệt. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. vận dụng cao Câu 35: Cho 2,316 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đề tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được ancol Z và 3,252 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 0,4368 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, K2CO3 và 0,0195 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
D
ẠY
1,248 n KOH n COOK n OH 2n H2 0,039 mol MZ 32 (CH3 OH). 0,039 m ancol Z 2,316 0,039.56 3,252 1,248 gam K 2 CO3 : 0,0195 mol (BT K) COOK : 0,039 mol O2 quy ñoåi 3,252 gam T 3,252 gam T' goàm C CO2 : 0,0195 (theo giaû thieát ) to H O H 2
Ctrong T' : 0 mol T goàm H trong T ' : 0,015 mol 0,015.60 %X 38,86% 2,316
A. 40,33%.
HCOOK : 0,015 mol E goàm (COOK)2 : 0,012 mol
B. 81,74%.
C. 76,42%.
X laø HCOOCH3 : 0,015 mol Y laø (COOCH3 )2 : 0,012 mol
D. 38,86%.
4
Câu 36: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất là
FF IC IA L
H2 : 0,2 mol ( n Z ) caét C H N CH 2 NH H 2 n 2n 3 NH : x mol caét caét C2 H 5O2 N COO CH 2 NH H 2 Z CH 2 : y mol caét C H O N COO CH 2 NH H 2 COO : z mol 6 14 2 2 n(N , CO ) 0,5x y z 0,81 x 0,26 n X 0,2 0,1 0,1 2 2 n Lys 0,06 n H O 0,2 0,5x y 0,91 y 0,58 n Gly n Lys 0,1 2 z 0,1 n Gly 0,04 BTE : 0,2.2 x 6y 1,035.4 nGly 2n Lys 0,26 0,1 0,16 C H N : 0,04 mol CH 2 (0,58 0,1) 0,06.6 0,04.2 0,1 0,14 0,1 0,04 X goàm 3 9 C2 H 7 N : 0,06 mol 0,04.59 %C3 H 9 N 14,03% 14% 0,2.2 0,26.15 0,58.14 0,1.44
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
B. 16%. C. 14%. D. 13%. A. 10%. Câu 37: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho vào bình cầu có nhánh 10 ml ancol etylic khan có sẵn vài viên đá bọt, thêm tiếp 5 ml dung dịch H2SO4 98%, đồng thời lắc đều bình cầu trong 1 phút. - Bước 2: Lắp bình cầu lên giá thí nghiệm, đậy kín bình cầu, phần nhánh có lắp ống dẫn khí rồi cho khí lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch NaOH 5M và bình (2) đựng dung dịch KMnO4 2M. - Bước 3: Đun nóng chất lỏng trong bình cầu đến nhiệt độ 170oC, quan sát hiện tượng thí nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, chất lỏng trong bình cầu đồng nhất. (b) Dung dịch NaOH có vai trò trung hòa H2SO4 bị bay hơi trong quá trình đun nóng. (c) Ở bước 3, nên hơ đều bình cầu rồi sau đó mới đun tập trung. (d) Ở bước 3, khí thoát ra làm màu tím dung dịch KMnO4 nhạt dần đồng thời tạo kết tủa vàng nhạt. (e) Đá bọt có tác dụng không cho chất lỏng trào lên trên. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 38: Cho 33,35 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,414 mol H2SO4 (loãng), thu được khí NO sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối. Cho bột Cu vào dung dịch Y thấy phản ứng không xảy ra. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
KÈ
CuSO4 Y chöùa 2 muoái Y coù FeSO4 Y khoâng phaûn öùng vôùi Cu Sô ñoà phaûn öùng :
ẠY
Fe3O4 : x CuSO 4 : z H2 SO4 Fe(NO3 )3 : y NO H 2 O 0,414 mol FeSO4 : (3x y) Cu : z Y
D
X, m X 33,35 (g)
m X 232x 242y 64z 33,35 2 BT SO 4 (3x y) z 0,414 BTE : 2n 2n 2z 2x y 3.3y n Fe(NO ) 3n NO Fe3O4 Cu 3 3 x 0,069 y 0,023 m muoái / Y 64,4 gam z 0,184
5
B. 75,922. C. 65,976. D. 64,400. A. 61,520. Câu 39: Cho hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C3H11N3O5) và Y (C4H9NO4, tạo bởi axit cacboxylic đa chức) đều mạch hở. Lấy 22,63 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch, thu được 23,46 gam hỗn hợp muối Z; một ancol và một amin đều đơn chức. Mặt khác, 0,3 mol E tác dụng với dung dịch KOH (dùng dư 15% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
FF IC IA L
X coù 5O 1COO 1NO3 hoaëc 1CO3 hoaëc 1HCO3 Y coù 4O 2COO X coù daïng CH3 ...NH3OOC... X NaOH X coøn 1C, 2 N, 5H, 3O 1 a min Y Y coøn 1C, 3H Y coù daïng CH3 ...NH3OOC...COO... NaNO3 X coøn CH 2 NH 3 NO3 X laø CH3 NH3OOCCH 2 NH3 NO3 : x mol NaOH NaOOCCH 2 NH2 Y coøn CH3 (COONa) Y laø CH3 NH3OOCCOOCH3 : y mol 2 169x 135y 22,63 x 0,07 85x 97x 134y 23,46 y 0,08
A. 69,48.
B. 58,68.
Ơ
N
O
KNO3 : 0,14 mol X : 0,14 mol KOH KOOCCH 2 NH 2 : 0,14 mol 0,3 mol E m chaát raén 61,56 gam Y : 0,16 mol (COOK)2 : 0,16 mol KOH dö : 0,15.0,6 0,09 mol
C. 64,44.
2
D. 61,56.
N
H
Câu 40: Dung dịch E chứa các ion: Ca , Na , HCO3 , Cl trong đó số mol của Cl gấp đôi số mol của ion Na+. Cho một nửa dung dịch E phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 4 gam kết tủa. Cho một nửa dung dịch E còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch E thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
x
2
Q
U
Y
1 1 NaOH dö 0,04 mol CaCO3 2 dd E dd E coù n Ca2 0,04 2 1 Ca(OH)2 dö 1 dd E 0,05 mol CaCO3 dd E coù n HCO 0,05 3 2 2 1 BTÑT cho dd E : n Na 2 n Ca2 n Cl n HCO x 0,03 3 2 0,04
2x
0,05
KÈ
M
Ca : 008 Na : 0,06 coâ caïn 2 CaCO3 CO2 H 2 O Ca 2 HCO 3 HCO : 0,1 0,05 3 0,1 0,05 Cl : 0,12 dd E
D
ẠY
CaCO3 : 0,05 .58,5 CaCl2 : 0,03 m chaát raén 0,05.100 0,03.111 0,06 11,84 gam NaCl : 0,06 m NaCl m CaCO m CaCl 3 2 chaát raén
A. 11,84.
B. 14,94.
C. 5,92.
D. 6,84.
----------- HẾT ----------
6
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 33
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: X là chất rắn, được dùng làm chất khử trong luyện kim, để luyện kim loại từ quặng. Chất X là A. than hoạt tính. B. than chì. C. than muội. D. than cốc. Câu 2: Vinyl axetilen có công thức phân tử là A. C4H6. B. C4H10. C. C4H4. D. C4H8. Câu 3: Ở điều kiện thích hợp, kim loại tác dụng với chất nào sau đây tạo thành oxit? B. C. A. Cl2. C. S. D. O2. Câu 4: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây? B. NH3. C. NaCl. A. H2SO4. D. NaOH. Câu 5: Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo A. Poli(metyl metacrylat). B. Poliacrilonitrin. C. Polistiren. D. Polietilen. Câu 6: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ Fe3O4 là oxit bazơ? A. H2SO4 loãng. B. H2. C. H2SO4 đặc. D. HNO3. Câu 7: Ở điều kiện thích hợp, chất (mạch hở) nào sau đây làm mất màu nước brom? A. C3H5(OOCC17H33)3. B. C3H5(OOCC17H35)3. D. C3H5(OOCC15H31)3. C. C3H5(OOCC3H7)3. Câu 8: Vàng (Au) tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng tự do nhưng quặng vàng thường rất nghèo. Người ta nghiền quặng trộn vào dung dịch KCN và sục khí O2 liên tục, vàng sẽ bị hòa tan thành phức chất, sau đó dùng kim loại X để đẩy vàng (Au) ra khỏi hợp chất. Kim loại X là A. Zn. B. Be. C. Pt. D. Ag. Câu 9: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al phản ứng với chất nào sau đây? D. BaO. C. Fe2O3. A. MgO. B. Na2O. Câu 10: Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe. Câu 11: Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp hai axit? B. P2O5. C. CrO3. D. SO3. A. SO2. Câu 12: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. HCI. Câu 13: Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân. Kim loại M là A. Na. B. Ca. C. Al. D. Ag. Câu 14: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối? A. Benzyl acrylat. B. Etyl fomat. C. Phenyl axetat. D. Vinyl propyonat.
1
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 15: Oxit X là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước. Dạng oxit ngậm nước là thành phần chính của quặng boxit dùng để sản xuất nhôm. Công thức của X là A. MgO. B. Fe2O3. C. Al2O3. D. CuO. Câu 16: Ở điều kiện thích hợp, tinh bột (C6H10O5)n không tham phản ứng với chất nào? B. Cu(OH)2. C. I2. D. O2 (to). A. H2O (to, H+). Câu 17: Cho chất X lần lượt phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch HCl, thấy tạo kết tủa và giải phóng khí. Chất X là B. NaHCO3. C. K2SO4. D. NaCl. A. Ca(NO3)2. thông hiểu Câu 18: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este thủy phân trong môi trường kiềm tạo thành muối có hai nguyên tử cacbon? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 10 gam đá vôi (có chứa 20% về khối lượng tạp chất trơ) vào dung dịch HCl dư, thu được V lít khí. Giá trị của V là A. 1,12. B. 0,448. C. 1,792. D. 2,24. Câu 20: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là: A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay. B. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt. C. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến trong suốt. D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thành phần chính của bột ngọt là axit glutamic. B. Dung dịch etylamin làm phenolphtalein hóa hồng. C. Anilin là một bazơ mạnh, làm quỳ tím hóa xanh. D. Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. Câu 22: Hoà tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là: A. Dung dịch X tác dụng với dung dịch Ag2SO4. B. Dung dịch X không thể hoà tan Cu. C. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím. D. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa để lâu trong không khí kết tủa sẽ tăng khối lượng. Câu 23: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M, KOH 1,5M, thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100 ml. B. 40 ml. C. 250 ml. D. 150 ml. Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai? A. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ, thu được glucozơ. B. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp. C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 trong NH3 thành Ag. D. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau. Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ, khối lượng Ag thu được là A. 6,25 gam. B. 8 gam. C. 13,5 gam. D. 6,75 gam. Câu 26: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Al2O3 và Fe3O4 đốt nóng. Sau phản ứng thấy còn lại 14,14 gam chất rắn. Khi ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 16 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,26. B. 17,6. C. 18,82. D. 16,7. Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
2
B. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi. C. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo. D. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua). vận dụng Câu 28: Hỗn hợp X gồm Al2O3 và Fe2O3. Dẫn khí CO qua 21,1 gam X và nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm 5 chất rắn và hỗn hợp khí Z. Dẫn Z qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Y tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch H2SO4 0,35M, thu được dung dịch T và có 1,12 lít khí thoát ra (đktc). Phần trăm theo khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
2
FF IC IA L
FeSO4 Fe Fe2 O3 CO, t o 0,35 mol H2 SO4 Al2 (SO4 )3 0,05 mol H 2 H 2 O Al2 O3 ... Fe (SO ) Al2 O3 4 3 2 n O trong X n CO n H O 0,15 (0,35 0,05) 0,45 mol. 2
n Fe O x 160x 102y 21,1 x 0,1 0,05.102 2 3 %Al2 O3 24,17% 24,2% 21,1 y 0,05 n Al2 O3 y 3x 3y 0,45
Y
N
H
Ơ
N
O
B. 53,1%. C. 74,5%. D. 24,2%. A. 14,7%. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. (b) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm hoặc dung dịch axit. (c) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, glucozơ là chất bị khử. (d) Glucozơ được gọi là đường mía, fructozơ được gọi là đường mật ong. (e) Dung dịch glyxin và alanin đều không làm đổi màu quỳ tím. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 3,57 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, thu được 3,428 lít CO2 (đktc) và 2,07 gam H2O. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 3,57 gam X cần vừa đủ 230 ml dung dịch KOH 0,25M, thu được các sản phẩm hữu cơ gồm một ancol và hai muối. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn là
Q
U
n (3,57 0,145.12 0,23) :16 0,1 nC n CO2 0,145 O n H 2n H2 O 0,23 n X 0,5n O 0,05 n Y laø este cuûa ancol (x mol) x y 0,05 x 0,0425 0,0575 1 KOH 2 X goàm nX 0,05 Z laø este cuû a phenol (y mol) x 2y 0,0575 y 0,0075 2
nX
0,58 0,17.2 0,145 2,9 Y laø HCOOCH3 C Z 8. 0,05 0,03
M
n CO
KÈ
CX
HCOOK (84) : 0,05 mol KOH X 2 muoái Z laø HCOOC6 H 4 CH3 ; hai muoái laø OKC6 H 4 CH3 (146) : 0,0075 mol
ẠY
m HCOOK 0,05.84 4,2 gam
D
B. 2,98 gam. C. 3,4 gam. D. 4,2 gam. A. 3,57 gam. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 7,59 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ), thu được V lít (đktc) hỗn hợp Y khí có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Z có nồng độ 51,449%. Cô cạn Z thu được 25,56 gam muối. Giá trị của V là
3
Sô ñoà phaûn öùng : CO2 Na, Na2 O dd Na2 SO4 51,449% SO2 NaOH dd H2 SO4 40% Na CO H dd Z 2 3 2 hoãn hôïp X
nY
2,01 0,06 mol VY 1,344 lít 16,75.2
FF IC IA L
khí Y
0,18.98 25,56 m dd H2 SO4 40% 44,1 m dd Na2 SO4 51,449% 49,68 m m X m dd H SO m dd Na SO 2,01 25,56 n 2 2 4 4 n Na SO 0,18 Y H SO 7,59 2 4 2 4 142 44,1 49,68
B. 0,672. C. 1,344. D. 0,896. A. 0,784. Câu 32: X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng):
Z T H2 O (1) X 2NaOH
O
(2) T H2 T1 (3) 2Z H 2 SO4 2Z1 Na2 SO4
N
Biết Z1 và T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định nào sau đây đúng?
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
X laø CH3 CH 2 COO CH CH COOH Ñaùp soá Z laø CH3 CH 2 COONa keùm beàn O CH CH2 COONa T laø HO CH CH COONa A. X không có đồng phân hình học. B. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức. C. Nung Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được ankan đơn giản nhất. D. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (1) Hỗn hợp Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong nước dư. (2) Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 có khí NO2 thoát ra. (3) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc chữa bệnh đau dạ dày. (4) Dùng than hoạt tính để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ. (5) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, thu được Cu ở catot. Số lượng phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 34: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 18,032 lít O2, thu được H2O và 12,768 lít CO2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít O2, thu được H2O và 34,048 lít CO2. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và hiệu suất phản ứng đạt 100%. Tổng số liên kết pi (π) trong phân tử X là n CO
2
CX
0,57 0,01 mol. 3 3 17.3
D
nX
X coù coâng thöùc laø C57 H x O6 .
BTE : (4.57 x 2.6) n X 4n O 0,01.(216 x) 4.0,805 x 106 k 2
A. 3. vận dụng cao
B. 6.
C. 4.
2.57 106 2 5 2 D. 5.
4
Câu 35: Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6 gam chất rắn X. Giá trị của m là Sô ñoà phaûn öùng : H2 0,2 mol
H2 O
m gam
NaAlO2 CO2 Al(OH)3 H2 O 0,2 mol dd Y
O
n n Al(OH) x y 0,2 x 0,2 3 Al nNa n Al nNaAlO x y z 0,2 2 3x y 2z 0,2.2 m 13,2 gam BTE : 3n Al nNa 2nO 2nH2
FF IC IA L
Al : x quy ñoåi Na, Na2 O Na : y Al, Al2 O3 O : z hoãn hôïp X, m gam
m ROH m ROR
2.
2,98 2,98 2,26 0,08 mol M ROH 37,25. 18 0,08
H
n ROH 2n H O 2.
Ơ
N
A. 11,2. B. 13,2. C. 14,2. D. 12,2. Câu 36: Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 8,08 gam X trong O2, thu được H2O và 0,36 mol CO2. Mặt khác, cho 8,08 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 2,98 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 9,54 gam hỗn hợp ba muối. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc, thu được tối đa 2,26 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là 18 CH3OH (x mol) x y 0,08 x 0,05 ROH goàm C2 H 5OH (y mol) 32x 46y 2,98 y 0,03 n este cuûa ancol 0,08 BTKL NaOH X : 8, 08 40.(0,08 2z) 9,54 2,98 18z z 0,02. n este cuûa phenol z
U
Y
N
2
KÈ
M
Q
HCOONa : (0,08 0,02) mol C6 H 5ONa : 0,02 mol m muoái 14a 2b 0,1.68 0,02.116 9,54 quy ñoåi Muoái CH2 : a mol n C trong X a 0,1 0,02.6 0,05 0,03.2 0,36 H : b mol 2 CH3COOC2 H 5 : 0,03 mol H(CH2 )COONa : 0,03 mol a 0,03 Muoái goàm HCOONa : 0,07 mol X goàm HCOOC6 H 5 : 0,02 mol b 0 C6 H5ONa : 0,02 mol HCOOCH3 : 0,05 mol
ẠY
%HCOOCH3
0,05.60 37,13% 8,08
D
B. 38,74%. C. 37,13%. D. 23,04%. A. 58,12%. Câu 37: Đốt cháy hết 25,56 gam hỗn hợp X gồm một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ >75) và hai este đơn chức cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết dung dịch KOH đã dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là
5
NH3 : 0,04 mol ( 2n N ) 2 caét CH : x mol aa : Cn H2n 1O2 N COO CH 2 NH3 caét 2 X caét COO : y mol este : Cm H 2m 22k O2 COO CH 2 H 2 H : z mol 2
FF IC IA L
m 0,04.17 14x 44y 2z 25,56 x 0,6 X n este n H 0,32 2 BTE : 0,04.3 6x 2z 1,09.4 y 0,36 C 0,96 : 0,36 2,667 z 0,32 X 48 xy (GT) : (0,04.1,5 x z) 49 X coù este HCOOCH3 ancol laø CH3OH.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
X KOH muoái CH3OH H 2 O n KOH dö 0,36.0,2 0,072 0,36 mol 0,04 mol 0,32 mol n n ; n m chaát raén m muoái m KOH dö 38,792 gam n aa CH 3OH este H2 O A. 34,760. B. 38,792. C. 34,312. D. 31,880. Câu 38: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây: - Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột. - Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội. Cho các nhận định sau: (a) Sau bước 1, dung dịch thu được có màu xanh tím. Sau bước 2, dung dịch bị mất màu. (b) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím. (c) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện. (d) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ. (e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay tinh bột bằng xenlulozơ thì sẽ thu được kết quả tương tự. Số nhận định đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 39: Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m-1O4N3) đều mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp E cần dùng vừa đủ 1,2 lít dung dịch NaOH 1M, thu được phần hơi chỉ chứa một chất khí T có tỉ khối so với H2 là 15,5 và 107,7 gam hỗn hợp Z chỉ gồm một muối của amino axit M và một muối của axit cacboxylic đơn chức G. Cho các phát biểu sau: (a) Phần trăm khối lượng của oxi trong X lớn hơn 40%. (b) Tỉ lệ số mol 2 muối G với M trong Z tương ứng bằng 1 : 3. (c) Tỉ lệ số mol của X và Y trong hỗn hợp E là 3 : 2. (d) Khối lượng của E bằng 83,4 gam. (e) Phần trăm khối lượng của Y trong E nhỏ hơn 44%. Số phát biểu đúng là
6
M T 15,5.2 31 T laø CH 3 NH 2 . X laø Cn H 2n 4 O 4 N 2 NaOH H...COONa CH3 NH 2 H 2 NCH2 ...COONa Y laø Cm H 2m 1O 4 N3 X coù daïng : H...COOH3 NCH 2 ...COOH3 NCH3 : x mol NaOH H...COONa : x mol H 2 NCH 2 ...COONa : (x 3y) mol Y coù daïng : H(HNCH 2 ...CO)3 OH : y mol
Coù 4 yù ñuùng laø a, b, c, d
FF IC IA L
x 0,3 CH 2 (107,7 0,3.68 0,9.97) :14 0 n (X, Y) x y 0,5 n NaOH 2x 3y 1,2 y 0,2 n HCOONa : n H2 NCH2 COONa 1: 3; n X : n Y 3 : 2 X laø HCOOH3 NCH2 COOH3 NCH3 (%O 42,1%) : 0,3 mol m E 83,4 gam E goàm Y laø H(HNCH 2 CO)3 OH : 0,2 mol %Y 45,32%
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 cần dùng 0,6 mol O2, thu được 0,4 mol Fe2O3 và 0,4 mol SO2. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO2 thì số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu?
N
O
n 2n Fe O 0,8 FeO, Fe2 O3 Fe : 0,8 2 3 Fe/ X Quy ñoåi n S/ X n SO 0,4 Fe3O4 , Fe O : 0,8 2 FeS S : 0,4 2 n O/ X 3n Fe2O3 2n SO2 2n O2 0,8 X'
Ơ
X
H
Fe : 0,8 O : 0,8 H 2 SO 4 ñaëc Fe2 (SO 4 )3 SO 2 H 2 O t o S : 0,4 x mol 0,4 mol x mol
N
X',m X ' 70,4 (g)
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
BTNT S : n SO2 0,4 x 1,2 x 0,8 x 2,4 BTKL : 70,4 98x 0,4.400 64(x 0,8) 18x A. 1,6 mol. B. 2,0 mol. C. 2,8 mol.
7
----------- HẾT ----------
D. 2,4 mol.
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 34
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Ở điều kiện thường, amin nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Etylamin. B. Trimetylamin. C. Đimetylamin. D. Propylamin. Câu 2: Monome không tham gia phản ứng trùng hợp là A. acrilonitrin. B. ε-aminocaproic. C. etilen. D. metyl metacrylat. Câu 3: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch H2SO4 loãng? A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Ag. Câu 4: Ở nhiệt độ cao, khí H2 không khử được oxit nào? A. FeO. B. MgO. C. CuO. D. Fe2O3. Câu 5: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần? D. Na2CO3. A. HCl. B. NaOH. C. Ba(OH)2. Câu 6: Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh, có tác dụng diệt khuẩn nên được dùng trong mỹ phẩm, tủ lạnh, máy điều hòa,...ở dạng nano là B. Al3+. C. Ag+. D. Cu2+. A. Fe3+. Câu 7: Cho Cr tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất nào sau đây? B. CrCl3. C. H2Cr2O7. D. CrCl6. A. CrCl2. Câu 8: Chất X dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh, làm bột mài. Chất X là A. than hoạt tính. B. crom. C. lưu huỳnh. D. kim cương. Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7? A. Lysin. B. Đimetylamin. C. Etylamin. D. Axit glutamic. Câu 10: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là B. CnH2n-4O2. C. CnH2n+2O2. D. CnH2nO2. A. CnH2n-2O2. Câu 11: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn? A. (C15H31COO)3C3H5. B. CH3COOH. D. (C17H33COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. Câu 12: Dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag? A. HNO3. C. Fe2(SO4)3. B. HCl. D. NaOH. Câu 13: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là A. đường kính. B. mật mía. C. mật ong. D. đường phèn. Câu 14: Kim loại X nhẹ, dẫn điện tốt nên được dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng. Do dẫn nhiệt tốt, ít bị gỉ và không độc nên X được dùng làm dụng cụ nhà bếp. Kim loại X là A. Fe. B. Al. C. Au. D. Ag. Câu 15: Buta-1,3-đien có công thức phân tử là A. C4H10. B. C4H4. C. C4H6. D. C4H8. Câu 16: Natri tác dụng với dung dịch chất nào sau đây tạo thành kết tủa? B. Na2SO4. C. BaCl2. D. CuSO4. A. KNO3. Câu 17: Bình chứa làm bằng chất X, không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong. Chất X là A. sắt. B. nhựa. C. thủy tinh. D. nhôm. thông hiểu Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính amin, có thể dùng dung dịch HCl.
1
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. Câu 19: Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml rượu etylic 10o (khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là A. 135 gam. B. 75,9375 gam. C. 108 gam. D. 60,75 gam. Câu 20: Cho các este: vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 21: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl? A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. C. Thực hiện phản ứng tráng bạc. D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. Câu 22: Cho Ba vào nước được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 và dung dịch X rồi dẫn tiếp luồng khí CO2 vào đến dư. Hiện tượng nào đúng trong số các hiện tượng sau? A. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan. B. Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan. C. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan. D. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng. Câu 23: X là một α-amino axit. Cho 9 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 13,56 gam muối. Tên gọi của X là A. valin. B. alanin. C. glyxin. D. axit glutamic. Câu 24: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) clorua? B. Cho Fe vào dung dịch HCl. A. Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2. C. Đốt cháy dây Fe trong khí Cl2. Câu 25: Phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 3,48 gam oxit FexOy, thu được 2,52 gam Fe. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là A. 2,7 gam. B. 0,54 gam. C. 0,81 gam. D. 1,08 gam. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thành phần chính của cao su tự nhiên là polibuta-1,3-đien. B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etan. Câu 27: Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là A. Be và Mg B. Sr và Ba. C. Mg và Ca. D. Ca va Sr. vận dụng Câu 28: Oxi hóa hoàn toàn 0,728 gam bột Fe, thu được 1,016 gam hỗn hợp hai oxit sắt (hỗn hợp X). Lấy hỗn hợp X này trộn với 5,4 gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (hiệu suất 100%). Hòa tan hỗn hợp thu được sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư. Thể tích khí bay ra (đktc) là
D
Sô ñoà phaûn öùng : Fe, Al2 O3 HCl O2 Al: 0,2 mol Fe Fex Oy H2 to to 0,013 mol Al dö 1,016 gam
BTE : 2n Fe 3nAl 4n O 2nH 2.0,013 3.0,2 4. 2
2
1,016 0,728 2n H 2 32
nH 0,295 mol VH 6,608 lít 2
A. 3,304 lít.
2
B. 6,608 lít.
C. 3,403 lít.
D. 6,806 lít.
2
n NaOH n(X, Y)
n(X, Y) x y 0,05 X laø este cuûa ancol (x mol) x 0,04 0,06 2 0,05 Y laø este cuûa phenol (y mol) n NaOH x 2y 0,06 y 0,01
Ơ
1
N
O
FF IC IA L
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch 3a mol H2SO4 loãng. (b) Cho a mol NaHCO3 vào dung dịch 1,5a mol KOH vừa đủ. (c) Cho a mol Mg vào dung dịch 0,75a mol Fe2(SO4)3. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, to). (b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. (c) Ứng với công thức C4H11N có 4 amin bậc 2. (d) Tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo. (e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. Số phát biểu sai là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 31: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 7,74 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là
Q
U
Y
N
H
n H O n Y 0,01; n ancol n X 0,04 m 6,8 0,06.40 7,74 0,01.18 1,28 2 ancol ba muoái ancol H 2 O Mancol 1,28 : 0,04 32 (CH3OH) (X, Y) NaOH X laø C6 H5 COOCH3 X laø C6 H 5COOCH3 hoaëc Y laø CH3COOC6 H5 Y laø HCOOC6 H 4 CH3 C6 H 5COONa (144) : 0,04 mol C6 H 5COONa (144) : 0,04 Muoái laø CH3COONa (82) : 0,01 mol hoaëc HCOONa (68) : 0,01 m C H COONa 5,76 gam 6 5 C H ONa (116) : 0,01 mol CH C H ONa (130) : 0,01 3 6 4 6 5
2 1,52 mol. 3 3 17.3 75
KÈ
n CO
M
A. 3,28 gam. B. 5,76 gam. C. 5,2 gam. D. 7,2 gam. Câu 32: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat, natri oleat, natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít O2, thu được H2O và 34,048 lít CO2. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của V là nX
2
CX
X taïo bôûi glixerol vaø 3 goác axit stearat, oleat, linoleat neân coâng thöùc phaân töû laø C57 H104 O6 .
ẠY
BTE : (4.57 104 2.6)n X 4n O n O
D
A. 49,58.
3
2
B. 56.
2
32 VO (ñktc) 47,79 lít 2 15 C. 44,8.
D. 47,79.
Câu 33: Cho 55,86 gam hỗn hợp X gồm K2CO3, KOH, CaCO3 và Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 5,376 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 33,525 gam muối kali và m gam muối canxi. Giá trị của m là n CO 0,24 mol; n KCl 0,45 mol. 2
FF IC IA L
K : 0,45 2 quy ñoåi KOH, K 2 CO3 Ca : x CO 2 Ca(OH)2 , CaCO3 OH : y 0,24 O2 : 0,24 X, m X 55,86 (g) X', m X ' 45,3 (g)
m 0,45.39 40x 17y 0,24.16 45,3 x 0,33 X' y 0,63 BTÑT : 0,45 2x y 0,24.2 n CaCl n Ca m CaCl 36,63 gam 2
2
A. 33,30. B. 36,63. Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
C. 38,85.
D. 35,52.
o
O
t (a) X + 2NaOH 2X1 + X2
(b) X1 + HCl X3 + NaCl o
Ơ
N
t (c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O X4 + 2NH4NO3 + 2Ag Biết X mạch hở, có công thức phân tử C6H8O5; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phát biểu nào sau đây sai?
N
H
X laø HO CH 2 COO CH 2 COOCH=CH2 Ñaùp soá X1 laø HO CH 2 COONa; X3 laø HO CH2 COOH X laø CH CHO; X laø CH COONH 3 4 3 4 2
Q
U
Y
B. X2 là axetanđehit. A. Phân tử khối của X1 là 82. C. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro. vận dụng cao Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150), thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng X trong E là
KÈ
M
n C trong ancol 0,1 (*) n COONa trong muoái n NaOH n OH trong ancol 2n H 0,1 2 n C trong muoái 0,1 n C trong X, Y n C trong ancol nC trong muoái n CO 0,2 (**) 2
Töø (*) vaø (**) suy ra : n C trong ancol nC trong muoái 0,1; laïi coù M X M Y 150
ẠY
CH OH X laø HCOOCH3 (x mol) Z goàm 3 vaø muoái laø HCOONa C2 H 4 (OH)2 Y laø (HCOO)2 C2 H 4 (y mol)
D
x 2y 0,1 x 0,04 0,04.60 n NaOH %X 40,40% 0,04.60 0,03.118 m ancol 32x 62y 3,14 y 0,03
B. 30,30%. C. 62,28%. D. 40,40%. A. 29,63%. Câu 36: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm tristearin và tripanmitin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z gồm a gam X và b gam Y cần dùng 2,59 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 34,2 gam H2O. Đun nóng b gam Y với dung dịch NaOH dư, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
4
n Z x y 0,2 x 0,12 n C3 H5 (OH)3 n chaát beùo 0,08 n H O 1,5x y z 1,9 y 0,08 2 m C3H5 (OH)3 0,08.92 7,36 gam BTE : 3x 2y 6z 2,59.4 z 1,64
FF IC IA L
caét C2 H 5O2 N COO CH 2 NH 3 NH 3 : x mol ( n aa ) CO2 caét C3 H 7 O2 N COO CH 2 NH3 H 2 : y mol ( n chaát beùo ) O2 caét Z H 2 O caét N C5 H 9 O 4 N COO CH 2 NH3 CH 2 : z mol 2 COO caét (C H COO) C H COO CH H 3 3 5 2 2 n 2n 1
B. 12,88. C. 11,04. D. 9,2. A. 7,36. Câu 37: Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là 4 muoái 2 cation (K , Na ) 2 anion (1 goác axit voâ cô, 1 goác axit höõu cô).
Ơ
m chaát raén 0,2.62 0,3.23 0,2.39 0,3.74 49,3 gam
N
O
NO3 : 0,2 mol Z laø C2 H 5 NH 3 NO3 : 0,2 mol ( n C H NH ) 2 5 2 NaOH, KOH Na : 0,3 mol E goàm Y laø H(HNCH2 CO)2 OH X laø H NCH COOH K : 0,2 mol 2 2 H NCH COO : (0,5 0,2) 0,3 mol 2 2
D. 50,9.
Q
U
Y
N
H
A. 49,3. B. 47,1. C. 42,8. Câu 38: Cho phản ứng của sắt (Fe) với oxi (O2) như hình vẽ bên:
D
ẠY
KÈ
M
Cho các phát biểu sau: (a) Sản phẩm của phản ứng là Fe2O3. (b) Khi đưa vào lọ chứa oxi, dây thép cháy trong oxi sáng chói, nhiều hạt nhỏ sáng bắn tóe như pháo hoa. (c) Nước trong bình có vai trò là chất xúc tác để cho phản ứng xảy ra nhanh hơn. (d) Mẩu than gỗ có tác dụng làm mồi vì khi than cháy, tỏa nhiệt lượng đủ lớn để phản ứng giữa Fe và O2 xảy ra (có thể thay mẩu than bằng que diêm). (e) Cần làm sạch và uốn sợi dây thép thành hình lò xo để tăng diện tích tiếp xúc, phản ứng xảy ra nhanh hơn. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 39: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Cho m gam hỗn hơp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1:2:3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KMnO4 trong môi trường axit sunfuric?
5
X H 2 SO4 Y chöùa 3 chaát tan Chæ coù moät phaàn Fe3 oxi hoùa Cu. FeSO4 : 2x mol Fe2 O3 H 2 SO4 loaõng CuSO4 : x mol BTE: n Cu n Fe O 2 3 Cu Fe2 (SO4 )3 : 3x mol X
122,76 gam
x 0,09. BTE cho Y KMnO4 / H 2 SO4 : n FeSO 5n KMnO n KMnO 0,036 m KMnO 5,688 gam 4
4
4
4
FF IC IA L
Y
FeCl2 : 2x mol Fe2 O3 HCl CuCl2 : x mol 2x.127 135x 162,5.6x 122,76 Cu FeCl : 6x mol 3 X
N
O
A. 5,688. B. 5,846. C. 6,162. D. 6,004. Câu 40: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), thu được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc) và 5,6 gam chất rắn không tan. Hòa tan hết phần hai trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
H
Ơ
3nH Fe : 2x mol 2 0,05 n n 2 Al Fe 2 P1: Al : x mol n Al 1 n 5,6 0,1 Al2 O3 : x mol (vì n Fe : nO 2 : 3) Fe 56
N
36,15 gam X
2x.56 27x 102x 36,15 x 0,15
U
Y
Fe : 0,15.2 0,1 0,2 mol Al3 , Fe2 , Fe3 HNO NO Al : 0,1 mol H2 O 3 0,15 mol 1,7 mol Al O : 0,1 mol NO3 , NH 4 2 3 P2
KÈ
M
Q
n 4n 10 n 2n 2 NO H NH 4 O n 0,05 0,15 0,3 ? 1,7 NH4 n H 4 nNH 2n H O nH O 0,75 2 2 4 1,7 ? ? m muoái 113,2 gam 113 gam m muoái m P2 m HNO3 m NO m H2O
B. 103.
C. 110.
D. 95.
----------- HẾT ----------
D
ẠY
A. 113.
6
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 35
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó? A. Al. B. K. C. Cu. D. Fe. Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 không thu được kim loại? A. Zn. B. K. C. Al. D. Fe. 1 Câu 3: Kim loại nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài là 3s ? B. K (Z=19). C. Ca (Z=20). D. Mg (Z=12). A. Na (Z=11). Câu 4: Đun nóng nước cứng tạm thời thu được kết tủa, vì nước cứng tạm thời chứa muối B. MgSO4. C. CaSO4. D. CaCl2. A. Mg(HCO3)2. Câu 5: Kim loại Al phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây? B. NaHSO4. C. NaNO3. D. MgCl2. A. Na2SO4. Câu 6: Ở điều kiện thích hợp, khí H2S không phản ứng với chất nào sau đây? B. CuSO4 (dd). D. Cl2. C. FeSO4 (dd). A. O2. Câu 7: Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là A. Cr2(SO4)3. B. Cr2S3. C. CrS3. D. CrSO4. Câu 8: Chất X được điều chế từ canxi cacbonat, được sử dụng trong xử lý nước và nước thải để làm giảm độ chua, để loại bỏ các tạp chất photphat và làm mềm nước. Công thức của X là A. CaCl2. D. CaSO4. B. Ca(NO3)2. C. CaO. Câu 9: Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là chất X. Chất X có thể gây tổn thương não, dây thần kinh thị giác, tổn thương nội tạng. Tên gọi của X là A. etanol. B. metanol. C. phenol. D. propan-1-ol. Câu 10: Hợp chất CH3COOC6H5 (có vòng benzen) có tên gọi là A. phenyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl benzoat. D. benzyl axetat. Câu 11: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức anđehit. D. nhóm chức axit. Câu 12: Số liên kết pi (π) trong phân tử (C17H35COO)2C3H5(OOCC17H31) là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 13: Số đồng phân amin bậc 2 của hợp chất C4H11N là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Amino axit H2N[CH2]4CH(NH2)COOH có tên gọi là A. glyxin. B. lysin. C. alanin. D. valin. Câu 15: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là CH2
CH2
n
B. polistiren A. polietilen. C. poli(metyl metacrylat). D. poli(vinyl clorua). Câu 16: Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng, có tác dụng kích thích quá trình sinh trưởng, giúp cây phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả. Chất nào sau đây không phải là phân đạm? A. Ca(H2PO4)2. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. (NH2)2CO. Câu 17: Chất thuộc dãy đồng đẳng benzen có công thức phân tử là
1
FF IC IA L
A. C7H10. B. C7H14. C. C7H12. D. C7H8. thông hiểu Câu 18: Sau khi kết thúc phản ứng, dung dịch tạo thành ở thí nghiệm nào sau đây chứa muối sắt(II)? A. Cho Fe vào dung dịch hỗn hợp (HCl và NaNO3) dư. B. Cho dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. C. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. D. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, dư. Câu 19: Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường? A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O. B. Ca(OH)2 + NaHCO3 CaCO3 + NaOH + H2O. C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl CaCl2 + 2H2O + 2NH3.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
D. CaCl2 + 2NaHCO3 CaCO3 + NaCl + H2O + CO2. Câu 20: Cho các este sau: vinyl axetat, propyl axetat, phenyl propionat, benzyl metacrylat. Ở điều kiện thích hợp, có bao nhiêu este thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 21: Cacbohiđrat X có các tính chất sau: Tính chất Hòa tan Cu(OH)2 Tác dụng với dung Tác dụng với dung Lên men khi có ở nhiệt độ thường dịch AgNO3/NH3 dịch brom enzim xúc tác Hiện tượng Tạo dung dịch Tạo kết tủa trắng Làm mất màu Có khí thoát ra làm màu xanh lam bạc dung dịch brom đục nước vôi trong X là A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hợp chất Val-Ala-Gly-Lys có 4 nguyên tử nitơ. B. Thủy phân Ala-Gly trong dung dịch HCl dư, thu được Ala, Gly. C. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu xanh. D. Amin tác dụng với axit tạo thành muối amoni. Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng hợp isopren thu được cao su buna. B. Tơ axetat là tơ tổng hợp. C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác thu được cao su buna-S. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic. Câu 24: Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là A. 0,60 gam. B. 0,90 gam. C. 0,42 gam. D. 0,42 gam. Câu 25: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn đối với hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 (vừa đủ), thu được có 5,6 gam Fe tạo thành. Khối lượng bột Al cần dùng là A. 3,2 gam. B. 2,4 gam. C. 2,8 gam. D. 3,02 gam. Câu 26: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 20,0. B. 13,5. C. 15,0. D. 30,0. Câu 27: Cho 16,4 gam hỗn hợp glyxin và alanin phản ứng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 23,7 gam muối. Phần trăm theo khối lượng của glyxin trong hỗn hợp ban đầu là A. 34,25%. B. 54,27%. C. 45,73%. D. 47,53%. vận dụng Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Khi đun nóng tripanmitin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện.
2
3n X n CO n H O X 4 3COO 1C C 2 2 X coù ñoàng phaân hình hoïc Goác axit khoâng no coù soá C 4 X laø (CH3 CH CHCOO)C3 H5 (OOCH)2 .
N
H
Ơ
X coù 3 n hoùm COO O X 6 CX 9
N
O
FF IC IA L
(b) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. (c) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím. (d) Amino axit là những chất rắn, kết tinh, dễ tan trong nước. (e) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng hỗn hợp bột Al dư và Fe2O3 trong bình kín. (b) Cho mẩu Ba nhỏ vào dung dịch CuSO4 dư. (c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng, thu được khí NO. (d) Cho Zn dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3. (e) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm xảy ra sự khử ion kim loại là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 30: X là trieste tạo bởi glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. X có các đặc điểm: - Trong X, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 3. - Đốt cháy hoàn toàn x mol X, thu được y mol CO2 và z mol H2O với y – z = 3x. - X có đồng phân hình học cis - trans. Nhận xét nào sau đây sai?
Sô ñoà phaûn öùng :
Q
U
Y
A. Có 2 công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X. B. X có phản ứng tráng bạc. C. Xà phòng hoá hoàn toàn 16,2 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 6,9 gam glixerol. D. Phân tử X có 10 nguyên tử hiđro. Câu 31: Cho 26 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với V lít dung dịch HCl 1M (vừa đủ), thu được dung dịch Y chứa 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là
KÈ
M
CaCl2 Ca (M 40) MgCl2 MgO (M 40) HCl H2 H2 O Na O (M 62) V mol NaCl : 0,4 mol 2 26 gam
ẠY
nCa, MgO x 40x 62y 26 y 0,2 2y 0,4 x 0,34 n Na2O y BTNT Cl : nHCl 2n(CaCl
2,
MgCl2 )
n NaCl 1,08 V 1,08
D
A. 0,90. B. 1,20. C. 0,72. D. 1,08. Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y được 90,4 gam muối khan. Nếu cho dung dịch Y tác dụng với Cl2 dư thì được 97,5 gam muối khan. Giá trị của m là
3
FF IC IA L
m 56n Fe 96n 2 90,4 SO4 (FeSO4 , Fe2 (SO4 )3 m (FeCl , Fe (SO ) 56n Fe 96n 2 71n Cl 97,5 SO4 3 2 4 3 2 BTE : 3n Fe 2n SO 2 2n Cl2 4 n 0,5 n 2 n 2 0,65 Fe SO4 O trong X n SO 0,65 4 m X 0,5.56 0,65.16 38,4 gam n Cl2 0,1 A. 23,2. B. 39,2. C. 38,4. D. 46,4. Câu 33: Cho 0,06 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y (MX < MY) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z trong đó có 2 muối của kali. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,145 mol CO2 và 0,035 mol K2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
Ơ
N
O
n X, Y 0,06 X laø este cuûa ancol n 0,05 X n KOH 2n K2 CO3 0,07 Y laø este cuûa phenol n Y 0,01 X laø HCOOCH3 (CX 2) n CO n K CO 2 2 3 CX, Y 3 0,18 0,05.2 n X, Y 8 Y laø HCOOC6 H 4 CH3 (do Z chöùa 2 muoái) C Y 0,01 HCOOK : 0,06 Chaát raén goàm 2 muoái m chaát raén 6,5 gam CH3 C6 H 4 OK : 0,01
Y
N
H
B. 5,38. C. 6,50. D. 5,66. A. 6,51. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 4,03 gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch chứa m gam hợp chất của natri. Giá trị của m là
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
n CO n CaCO 0,255 3 n CO 0,255 2 m 2 m 44n 18n giaûm CaCO3 CO2 H2 O dd n H2 O 0,245 25,5 9,87 4,03 0,255.12 0,245.2 n triglixerit X 0,005 mol. 16.6 X 3NaOH muoái C3 H 5 (OH)3 NaOH dö; nC3H5 (OH)3 n X 0,005 n NaOH : n X 0,025 : 0,005 5 3 m 4,03 0,025.40 0,005.92 4,57 gam A. 4,17. B. 4,74. C. 4,57. D. 4,41. vận dụng cao Câu 35: Thí nghiệm dưới đây mô tả quá trình của phản ứng nhiệt nhôm:
Cho các phát biểu sau:
4
FF IC IA L
(1) X là Al2O3 nóng chảy và Y là Fe nóng chảy. (2) Phần khói trắng bay ra là Al2O3. (3) Dải Mg khi đốt được dùng để khơi mào phản ứng nhiệt nhôm. (4) Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng tỏa nhiệt. (5) Phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để điều chế một lượng nhỏ sắt khi hàn đường ray. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 36: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4, FeO, Cu2O trong đó oxi chiếm 17,827% khối lượng hỗn hợp. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 8,736 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 145,08 gam muối khan. Giá trị của m là M : 0,82173m (g) quy ñoåi Al, Fe3O 4 O : 0,17827m (g) FeO, Cu2 O X'
X, m (g)
M H2SO4 ñaëc TH1: M 2 (SO4 )n SO2 H 2 O O
O
X'
2.0,17827m 0,78 16 M n M HNO3 TH2 : NH 4 : x NO H2O O 0,2 mol NO3 X' n electron M nhöôøng 2n O 2n SO
Ơ H
Y, m Y 145,08 (g)
N
2
Q
U
Y
N
n 2n O 8n 3n NO NH 4 electron M nhöôøng n n electron M nhöôøng n NO / Y NH 4 3 m muoái m Mn m NO m NH 3 4 0,78 8x 0,6 x 0,0225 2.0,17827m 0,78 x 18x 145,08 m 43,08 0, 82173m 62 16
D
ẠY
KÈ
M
B. 42,79. C. 43,08 . D. 45,14. A. 46,15. Câu 37: Lấy 16 gam hỗn hợp Mg và M (có cùng số mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X chứa 84 gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (tỉ lệ 1:1 về số mol). Nếu lấy 22,4 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được V lít khí (đktc). Giá trị của lớn nhất của V là?
5
N
O
FF IC IA L
1 4,48 nNO nNO . 0,1; nNH NO x. 2 4 3 2 22,4 n nelelctron trao ñoåi 2nNO nNO 8nNH NO 0,4 8x 2 4 3 NO3 taïo muoái nitrat kim loaïi m m x 0,075 m mNH NO muoái kim loaïi NO3 taïo muoái nitrat kim loaïi 4 3 16 80x 84 62(0,48x) nMg nM y n 2; M 40 (Ca) M 24 BTE : 2y ny 0,4 8.0,075 1 16 2n n 3; M 56 (Fe) m hoãn hôïp 24y My 16 22,4 Neáu M 40 nH nCa 0,56 2 40 VH2 max 12, 544 lít 22,4 Neáu M 56 nFe 0,4 56 A. 8,96. B. 6,72. C. 12,544. D. 17,92. Câu 38: Hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C6H13O4N) và 0,15 mol Y (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức). Cho E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được hai amin no (kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là
Y
N
H
Ơ
taïo moät muoái Y ...(COONa)2 NaOH taïo ra (X, Y) ba muoái Y hai a min taïo hai muoái H...COONa vaø H 2 NCH 2 ...COONa X C 6 a min 1C amin 2C axit 3C Y laø: H...NH3OOC...COOH3 N...H dö 4CH 2 Y NaOH Y hai a min keá tieáp Y laø CH3 NH3OOCCH 2 COOH3 NC2 H 5 CX 6 3 3 X laø H...COOH3 NCH 2 ...COOH NaOH (X, Y) ba muoái cuøng C X laø C2 H 5COOH3 NCH(CH 3 )COOH
Q
U
C2 H 5COONa (M 96) : 0,1 mol X : 0,1 mol NaOH G goàm H 2 NCH(CH3 )COONa (M 111) : 0,1 mol %C2 H5COONa 22,38% Y : 0,15 mol CH (COONa) (M 148) : 0,15 mol 2 2
M
A. 51,75%. B. 53,05%. C. 22,38%. D. 46,95%. Câu 39: Hỗn hợp X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,23 mol X, thu được N2, 31,68 gam CO2 và 14,67 gam H2O. Phần trăm khối lượng của amin trong hỗn hợp X là
D
ẠY
KÈ
NH : x mol caét Cn H 2n 3 N (x mol) CH 2 NH H2 caét X H 2 : (x y) mol caét Cm H 2m 2 (y mol) CH 2 H 2 CH : z mol 2 n x y 0,23 x 0,13 X n CO z 0,72 y 0,1 CH2 0,72 0,1.2 0,13 0,39 0,13.3 2 z 0,72 n H2O 0,5x (x y) z 0,815 0,13.73 C H N : 0,13 mol X goàm 4 11 78,49% %C4 H11N 0,13.73 0,1.26 C2 H 2 : 0,1 mol
B. 56,79%. C. 63,44%. D. 78,49%. A. 36,95%. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y, Z (đều có số liên kết pi (π) lớn hơn 2, MX < MY < MZ < 180) cần vừa đủ 0,7 mol O2, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Cho 15,6 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp rắn khan T gồm hai chất. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,36 gam H2O. Tổng số nguyên tử có trong một phần tử Y là
6
m E 44x 12y z 15,6 COO : x mol 0,7 mol O2 CO2 : 0,7 mol 15,6 gam E C : y mol BTC : x y 0,7 H : z mol H2 O BTE : 4y z 4n 2,8 O2 x 0,2 n COONa 0,2 y 0,5 T chöùa n NaOH dö 0,2.20% 0,04 mol z 0,8 Quy ñoåi
2
FF IC IA L
COONa : 0,2 mol n H/ NaOH n H/ H O 2 o Na CO : 0,12 mol NaOH : 0,04 mol O , t quy ñoåi 2 T 2 3 Muoái khoâng chöùa H H 2 O : 0,02 mol Muoái coù hai chöùc COONa C H n E n Muoái 0,1 0,1.(k E 1) n CO n H O 0,3 k E 4 Muoái laø NaOOC C C COONa. 2
Muoái khoâng theå coù 4 chöùc vì khi ñoù M X , M Y , M Z 180.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
n COO 0,2 32 46 n CH OH : 0,1 mol ancol M ancol 39 Ancol goàm 3 2 m ancol 15,6 0,2.40 0,1.158 7,8 C2 H 5 OH : 0,1 mol X laø CH3OOC C C COOCH3 (M 142) E goàm Y laø CH3OOC C C COOC2 H5 (M 156) Y coù 19 nguyeân töû Z laø C H OOC C C COOC H (M 170) 2 5 2 5 A. 23. B. 16. C. 19. D. 22. ----------- HẾT ----------
7
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 36
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Thủy phân 1,2 mol (C17H33COO)2C3H5(OOCC17H35) trong dung dịch NaOH, thu được a mol muối natri stearat. Giá trị của a là A. 3,6. B. 2,4. C. 1,2. D. 4,8. Câu 2: Dung dịch Al2(SO4)3 không phản ứng được với dung dịch nào? A. H2SO4. B. Ba(OH)2. C. BaCl2. D. NaOH. Câu 3: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí. X không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Chất X là A. CO. B. N2. C. NH3. D. CO2. Câu 4: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Fructozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 5: Mùi tanh của cá là do hỗn hợp một số amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác gây nên. Công thức của trimetylamin là A. C2H5NH2. B. CH3NH3 C. (CH3)3N. D. (CH3)2NH. Câu 6: Polime được sử dụng làm chất dẻo là A. Poliisopren. B. Poli(hexametylen ađipamit). C. Poli(acrilonitrin). D. Poli(metyl metacrylat). Câu 7: Cặp chất nào sau đây có thể cùng dãy đồng đẳng? B. C3H4 và C2H6. A. C2H4 và C4H6. C. C4H8 và C5H12. D. C2H2 và C3H4. 3 Câu 8: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng (gam/cm ) nhỏ nhất? A. K. B. Cr. C. Li. D. Os. Câu 9: Dung dịch NaHCO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa? A. Ca(OH)2. D. Ca(NO3)2. B. BaCl2. C. NaOH. 3+ Câu 10: Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành Fe ? B. AgNO3. C. S. D. Br2. A. H2SO4. Câu 11: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Cồn. B. Muối ăn. C. Giấm ăn. D. Xút. Câu 12: Dùng kim loại nào sau đây để điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 bằng phương pháp thủy luyện? A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca. Câu 13: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Ba. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 14: Chất nào sau đây không tan trong nước có hòa tan khí CO2? B. BaCO3. C. CaCO3. D. Ba3(PO4)2. A. MgCO3. Câu 15: Trong tự nhiên, chất X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai các loại ốc, sò, hến, mực,... Công thức của X là A. MgCO3. B. CaCO3. C. CaSO4. D. MgSO4. Câu 16: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? A. Axit axetic. B. Glyxin.
1
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
D. Metyl amin. C. Alanin. Câu 17: Khí H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường? B. dd CuSO4. C. dd FeSO4. D. O2. A. Cl2. Câu 18: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. H2SO4. B. Fe(OH)2. C. Ca(OH)2. D. NaCl. Câu 19: Công thức chung của este không no (có một liên kết C=C), đơn chức, mạch hở là B. CnH2nO2. C. CnH2n-4O2. D. CnH2n+2O2. A. CnH2n-2O2. Câu 20: Hợp chất sắt(III) nitrat có công thức là A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. FeSO4. D. Fe2O3. thông hiểu Câu 21: Cho 4,06 gam Gly-Ala-Gly tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 9,66. B. 9,30. C. 2,25. D. 7,06. Câu 22: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinyl clorua). D. polietilen. Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng. C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng. Câu 24: Để oxi hóa hết 6,0 gam kim loại R (hóa trị II) cần vừa đủ 0,15 mol khí Cl2. Kim loại R là A. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Be. Câu 25: Ở điều kiện thường, thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.
U
Y
B. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. C. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.
D
ẠY
KÈ
M
Q
D. Cho CaO vào nước dư. Câu 26: Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 9,6. B. 6,4. C. 12,8. D. 19,2. Câu 27: Cho dãy các chất: FeS, Fe3O4, FeCl2 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 28: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì cần bao nhiêu lít không khí (đktc) để cung cấp đủ CO2 cho phản ứng quang hợp? A. 1382716. B. 1382600. C. 1402666. D. 1482600. Câu 29: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este làm mất màu dung dịch brom? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong dung dịch, glucozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. C. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím. D. Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat. vận dụng Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.
2
n NaOH nX
FF IC IA L
(b) Cho Al vào dung dịch AgNO3. (c) Cho Na vào H2O. (d) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng. (e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C9H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 7,4 gam X cần tối đa 75 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y chứa m gam ba muối đều không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử lớn nhất là n este cuûa phenol 0,025 0,075 1,5 0,05 n este coøn laïi 0,025
N
O
X goàm 2 este coù coâng thöùc phaân töû C9 H8O2 , coù chöùa voøng benzen 3 muoái khoâng coù khaû naêng tham gia phaûn öùng traùng göông X NaOH CH 2 CHCOONa : 0,025 mol CH 2 CHCOOC6 H 5 : 0,025 mol X goàm 3 muoái goàm C6 H 5ONa : 0,025 mol C6 H 5COOCH CH2 : 0,025 mol C H COONa : 0,025 mol 6 5 0,025.144 %C6 H 5COONa 40,68% 0,025.(144 116 94)
N
H
Ơ
A. 40,68%. B. 55,73%. C. 50,28%. D. 32,76%. Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn m gam E thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 6,09 mol O2. Giá trị của m là C15 H31COO : 4a mol nE 4a mol; E C17 H 35COO : 8a mol 3 C H : 4a 3 5 m Y 255.4a 283.8a 41.4a 68,96 a 0,02 m 68,96 0,38.2 68,2 BTE (Y O2 ) : 91.4a 103.8a 17.4a 6,09.4 2x x 0,38 n muoái
Q
U
Y
x mol H 2
KÈ
M
B. 60,84. C. 68,20. D. 68,36. A. 60,32. Câu 34: Hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và N2. Tỉ khối của X đối với H2 là 19,6. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch Y chứa NaOH 1M và Na2CO3 1M, thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch CaCl2, sau phản ứng thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là Sô ñoà phaûn öùng :
ẠY
Na : 0,75 CO (M 28) CaCl2 dö NaOH : 0,25 mol CO32 CaCO3 N2 (M 28) Na2 CO3 : 0,25 mol CO (M 44) 0,15 mol HCO3 2 dd Y MX 39,2
dd Z
D
n 2 n 0,15 nCO 2 / Y 0,25 CaCO3 3 CO3 / Z BTÑT : nHCO / Z n Na 2nCO 2 / Z 0,45 3 3 BTNT C : nCO2 nCO32 / Z nHCO3 / Z nCO32 / Y 0,35 nCO 39,2 28 11,2 7 0,35.3 2 Ñöôøng cheùo : n(CO, N ) m X 19,6 2 n(CO, N ) 44 39,2 4,8 3 7 2
A. 19,6.
3
B. 5,52.
C. 27,88.
D. 8,39.
N
O
BTKL : 16n O2 21,4 26,2 n 2 0,3 O BTKL : 2x.30 28x 26,2 400 421,8 x 0,05 BT H : n HNO 2 n 2 4 n NO 12 n N 10 n NH NO O 4 3 3 2 n NH NO 0,025 0,1 1,85 0,3 0,05 ? 4 3 3n NO 10 n N 8n NH NO ne M nhöôøng 1,6 BTE : n e M nhöôøng 2 n O2 4 3 2 0,1 0,3 0,05 ?
FF IC IA L
Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ. (b) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol. (c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO. (d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3 D. 4. vận dụng cao Câu 36: X là hỗn hợp chứa Fe, Al, Mg. Cho một luồng khí O2 đi qua 21,4 gam X nung nóng, thu được 26,2 gam hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y vào bình chứa 400 gam dung dịch HNO3 (dư 10% so với lượng phản ứng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có NO và N2 thoát ra với tỉ lệ mol 2 : 1. Biết khối lượng dung dịch Z sau phản ứng là 421,8 gam, số mol HNO3 phản ứng là 1,85 mol. Tổng khối lượng các chất tan có trong bình sau phản ứng gần nhất với
H
Ơ
n 1,6 mol NO3 / Z m m m NO m M(NO ) 123,7655 gaàn nhaát vôùi 134 3 n 3 dö 4 3 chaát tan trong Z HNO NH 1,85.10%.63 0,025.80 (21,4 1,6.62)
Y
N
B. 134. C. 124. D. 142. A. 156. Câu 37: Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (có hai liên kết đôi C=C trong phân tử) và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,28 mol hỗn hợp X, dẫn sản phẩm qua bình đựng dung dịch Ca(OH) dư, thu được 107 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm 42,73 gam. Phần trăm khối lượng của amin trong X là
ẠY
KÈ
M
Q
U
CO2 NH : x mol caét Cn H2n 1N (x mol) CH2 NH H 2 O2 , t o caét X H2 : x mol H 2 O caét Cm H 2m CH2 CH : y mol 2 N2 y 1,07 x 0,23 n CO n CaCO3 2 107 44y 18(0,5x x y) 42,73 y 1,07 m dd giaûm m CaCO3 m CO2 m H2 O 0,28 0,23 0,05 n C H N : 0,23 mol anken X goàm 4 7 CH2 1,07 0,23.2 0,05.2 0,51 0,23.2 0,05 C3 H 6 : 0,05 mol 0,23.69 88,31% %C4 H11N 0,23.15 0,23.2 1,07.14
D
B. 76,79%. C. 63,44%. D. 88,31%. A. 50,17%. Câu 38: Nung nóng 74,18 gam hỗn hợp G gồm Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng x. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch chứa 0,56 mol HCl loãng, kết thúc phản ứng, thu được 1,344 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Z chỉ chứa các muối có khối lượng 71,74 gam. Cho dung dịch NaOH dư vào Z, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 42,8 gam NaOH phản ứng. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
4
Na : 1,07 mol m 71,74 0,56.35,5 0,51.62 20,24 gam ion kim loaïi NaOH Z dd goàm Cl : 0,56 mol 74,18 20,24 0,87 mol NO : 1,07 0,56 0,51 mol n NO3 / G 62 3 BT N : n NO n NO / G n NO / Z n NO 0,87 0,51 0,06 0,3 mol. 2
3
3
Khi X HCl : n H 2n O2 4n NO 0,56 2n O2 0,06.4 n O2 0,16 mol.
d Y/ He
FF IC IA L
to 2 2NO 0,16 0,15 O 2NO2 0,5O2 (1) 3 0,005 mol n 0,15 mol 0,3 Khi nung G : 0,3 mol O2 ôû (2) 2 0,075 n O / Y 0,075 0,005 0,07 mol Fe2 O2 (2) 2 O2
0,3.46 0,07.32 10,837 gaàn nhaát vôùi 11 0,37.4
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
B. 12. C. 11. D. 14. A. 13. Câu 39: Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau: - Bước 1: Thêm 4 ml ancol isoamylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H2SO4 đặc vào ống nghiệm khô. Lắc đều. - Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sôi từ 10-15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh. - Bước 3: Cho hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước lạnh. Cho các phát biểu sau: (a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng este hóa. (b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng tách thành hai lớp. (c) Có thể thay nước lạnh trong ống nghiệm lớn ở bước 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa. (d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi chuối chín. (e) H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 40: X, Y, Z là ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức; Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chỉ chứa hai muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp G gồm hai ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp G qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy hoàn toàn T thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối nhỏ nhất trong E là
M
n OH n NaOH 2n Na CO 0,26 M ancol 8,36 : 0,13 64,3 C H OH : x mol 2 3 Ancol laø 2 5 C2 H 4 (OH)2 : y mol M ancol 8,36 : 0,26 32,15 m ancol 8,1 0,26 8,36
KÈ
46x 62y 8,36 x 0,02 x 2y 0,26 y 0,12 BTKL : m muoái 19,28 0,26.40 8,36 21,32 gam. 21,32 68 96 HCOONa : 0,13 mol 82 Muoái 0,26 2 C2 H 5 COONa : 0,13 mol
ẠY
M muoái
D
HCOOC2 H 4 OOCC2 H5 : 0,12 mol 0,01.74 E goàm HCOOC2 H 5 : 0,01 mol 3,84% %HCOOC2 H 5 19,28 C H COOC H : 0,01 mol 2 5 2 5
A. 3,78%.
B. 3,84%.
C. 3,96%. ----------- HẾT ----------
5
D. 3,92%.
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 37
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp? A. Stiren. B. Toluen. C. Buta-1,3-đien. D. Etilen. Câu 2: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa. Dung dịch X chứa chất nào? A. NaOH. B. NaAlO2. C. Ba(OH)2. D. AlCl3. Câu 3: Số nguyên tử oxi trong một mắt xích của xenlulozơ là A. 10. B. 6. C. 5. D. 8. Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa? A. NaCl. B. Ca(HCO3)2. C. KCl. D. KNO3. Câu 5: Không thể điều chế kim loại nào sau đây bằng phương pháp thủy luyện? A. Al. B. Zn. C. K. D. Ag. Câu 6: Khí X không màu, được tạo ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khí X bị chuyển màu khi để trong không khí. Khí X là B. NO. D. O2. A. NO2. C. H2. Câu 7: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây? A. H2S. B. SO2. C. H2. D. CO2. Câu 8: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. NaCl. B. HNO3. D. Cu(OH)2. C. NaOH. Câu 9: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây? A. Ag. B. NaOH. C. BaCl2. D. Fe. Câu 10: Khí X cháy trong oxi có thể tạo ngọn lửa có nhiệt độ lên tới 3000oC nên được ứng dụng trong hàn cắt kim loại. Khí X là A. Axetilen. B. Metan. C. Hidro. D. Etilen. Câu 11: Chất nào sau đây không phải là este? B. HCOOC6H5. A. CH3COOC2H5. D. C3H7OH. C. CH3COOCH3. Câu 12: Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. C15H31COONa. B. C17H31COONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa. Câu 13: Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? C. HCl. A. KOH. B. KNO3. D. NaCl. Câu 14: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ… Kim loại X là? A. Ag. B. W. C. Cr. D. Fe. Câu 15: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe. Câu 16: Hợp chất X là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước. Công thức của X là B. Fe3O4. C. FeO. A. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3.
1
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 17: Chất X còn gọi là vôi tôi, là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước. X là một bazơ mạnh và rẻ tiền nên được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: Sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng,.. Công thức của X là A. CaCO3. D. CaSO4. B. Ca(OH)2. C. CaO. Câu 18: Chất nào sau đây có phản ứng màu biure? A. Anbumin. B. Axit glutamic. C. Gly-Ala. D. Metylamin. Câu 19: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A. KOH. B. HCl. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 20: Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Ag. B. Na. C. Fe. D. Cu. thông hiểu Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. C. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường. D. Anilin tác dụng với nước brôm tạo thành kết tủa trắng. Câu 22: Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là A. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4. B. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4. C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. D. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4. Câu 23: Từ 16,20 tấn xenlulozơ, người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 29,70. C. 33,00. D. 25,46. Câu 24: Cho các este sau: vinyl acrylat, anlyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Trong điều kiện thích hợp, có bao nhiêu este tham gia phản ứng cộng H2 vào gốc axit? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai? A. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ. B. Tinh bột có hai dạng là amilozơ và amilopectin. C. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit, đều thu được glucozơ. D. Saccarozơ là một polisaccarit có nhiều trong cây mía, củ cải,… Câu 26: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 4,6 gam Na và 3,9 gam K kim loại vào nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12. Câu 27: Cho các chất: Cl2, Cu, HCl, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là B. 2. C. 3. D. 4. A. 1. Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng? A. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn. C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên. D. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp. Câu 29: Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,20M. Mặt khác, 0,04 mol X tác dụng vừa đủ với 20 gam dung dịch NaOH 8% thu được 5,60 gam muối khan. Công thức của X là A. (H2N)2C3H5COOH. B. H2NC3H6COOH. C. (H2N)2C2H3COOH. D. H2NC3H5(COOH)2. Câu 30: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 cần dùng vừa đủ 4,48 lít CO (đktc). Mặt khác, để hòa tan hết X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
2
1
n NaOH 2 X goàm nX
FF IC IA L
B. 400 ml. C. 100 ml. D. 300 ml. A. 200 ml. vận dụng Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (b) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3. (d) Tristearin là este ở thể lỏng (điều kiện thường). (d) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên. (e) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là khoảng 1%. Số phát biểu luôn đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức Y, Z là đồng phân của nhau. Để phản ứng hết với 0,3 mol X cần tối đa 0,5 mol NaOH trong dung dịch, thu được nước và 61,4 gam các sản phẩm hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình chứa 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2M, thấy khối lượng dung dịch thu được thay đổi m gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2. Giá trị của m là n 0,2 1 este cuûa phenol (Y) n Y n Z 0,3 Y 1 este cuûa ancol (Z) 2n Y n Z 0,5 n Z 0,1
H
m dd giaûm 0,13.197 (0,27.44 0,15.18) 11,03 gam
Ơ
N
O
45 0,3 mol X 0,5 mol NaOH 150 saûn phaåm höõu cô 0,2 mol H 2 O M Y M Z 0,3 BTKL : m X 0,2.18 61,4 0,5.40 45 Y, Z laø C H O 9 10 2 CO : 0,27 mol o 0,2 mol Ba(OH)2 O2 , t 0,03 mol X 2 0,13 mol BaCO3 H 2 O : 0,15 mol
KÈ
M
Q
U
Y
N
B. 14,58. C. 25,61. D. 13,73. A. 11,03. Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaNO3. (c) Cho bột Na vào dung dịch CH3COOH. (d) Cho thanh Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. (e) Cho bột Cr2O3 vào dung dịch HCl đặc. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là X laø Cx H y O6 (t mol)
ẠY
BTE : (4x y 6.2)t 3,08.4 xt 2,2 x 55 BT H : yt 2.2 yt 4 BTKL : (12x y 96)t 3t.40 35,36 92t t 0,04 y 100
55.2 100 2 6 n Br n X (k X k COO trong X ) 0,04.(6 3) 0,12 2 2 A. 0,16. B. 0,24. C. 0,2. D. 0,12. Câu 35: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x:y bằng
D
kX
3
TN1: n H n CO 2 n CO (TN1) 2 3 0,1x n CO (TN1) 0,1x 0,1y ? 0,1y 2 2 n CO 2 pö 2 n CO (TN2) TN2 : n n CO2 (TN2) 0,05x H 2 3 0,1x ? ?
0,1x 0,1y 4 x 7 0,05x 7 y 5
O
Na : 0,44 mol 2 3 Fe , Fe , K NaOH K : 0,32 mol Y dd 2 2 SO : 0,32 mol 4 NO3 , SO4 NO : (0,44 0,32 0,32.2) 0,12 mol 3 m Fe/ Y 59,04 0,12.62 0,32.39 0,32.96 8,4 gam.
FF IC IA L
A. 7 : 3. B. 11 : 7. C. 7 : 5. D. 11 : 4. vận dụng cao Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
3
4
3
4
Ơ
3 )2
N
0,12 0,04 0,08 mol m Fe(NO ) 14,4 gam. 3 2 2 Khi X KHSO 4 : n H 2n O/ Fe O 4n NO n O/ Fe O 0,08 n Fe O 0,02 m Fe O 4,64 gam. BT N : n Fe(NO
3
4
3
4
H
Trong X : m Fe 8,4 0,02.3.56 0,08.56 0,56 gam %Fe(NO3 )2 73,46% gaàn nhaát vôùi 73%
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
B. 18. C. 73. D. 63. A. 20. Câu 37: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho và hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat. - Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất, 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ hai. - Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội. Cho các phát biểu dưới đây: (a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp. (b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất. (c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau. (d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). (e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 38: X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch hở). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn hợp E gồm X (x mol); Y (y mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa hai muối của hai axit no và hỗn hợp Z chứa hai ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụng hết với Na dư, thu được 0,08 mol H2. Mặt khác, 14,88 gam E làm mất màu vừa hết 0,12 mol Br2. Biết E không tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn hơn có giá trị gần nhất là
4
n COO n ROH 2n H 0,16 mol. 2
COO : 0,16 mol O2 , t o CO2 : (x 0,16) 0,16.44 14x 2y 14,88 x 0,56 taùch ra E CH2 : x mol y 0 H : y mol H 2 O : (x y) (x 0,16) (x y) 0,16 2
FF IC IA L
taùch ra X hai chöùc 2COO CH 2 2 X 3 n ancol khoâng no coù 1 n Br2 0,12; n ancol no 0,4 1 taùch ra Y 2 X, Y ñeàu chöùa goác ancol khoâng no Y ñôn chöùc COO CH 2 1 1 X laø C2 H 5 ...OOC...COO...CH 2 CH CH 2 : 0,04 mol E goàm CH 2 0,72 0,04.7 0,08.5 0,04 Y laø CH3 ...COO...CH 2 CH CH 2 : 0,08 mol
CH COONa : 0,08 Coù theâm 1 n hoùm CH 2 ôû goác axit trong cuûa X Muoái goàm 3 CH 2 (COONa)2 : 0,04 %CH 2 (COONa)2 47,43% gaàn nhaát vôùi 47,5%
N
O
A. 41,5%. B. 57,5%. C. 47,5%. D. 48,5%. Câu 39: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,10 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị gần nhất của m là
Q
U
Y
N
H
Ơ
x 0,1 NO : x mol x y 0,125 M Y 24,4 Y goàm H 2 : y mol 30x 2y 0,125.24,4 y 0,025 K : 0,1 mol HCl : a mol Na : 0,05 mol NO : 0,1 mol Zn KNO3 : 0,1 mol Cl : a mol NaNO : 0,05 mol Zn 2 : b mol H 2 : 0,025 mol 3 NH 4 : c mol a 0,1.4 0,025.2 10c a 0,95 2b 0,1.3 0,025.2 8c b 0,375 m muoái 64,05 gaàn nhaát vôùi 64 0,1 0,05 2b c a c 0,05
KÈ
M
B. 64. C. 58. D. 50. A. 61. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hiđrocacbon mạch hở) cần vừa đủ 0,79 mol O2, tạo ra CO2 và 10,44 gam H2O. Nếu cho 0,26 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là Khi X phaûn öùng vôùi H 2 hoaëc Br2 thì n Br n H a mol. 2
2
COO chia nhoû COO C3 H 6 H 2 chia nhoû C4 H8O2 0,26 mol X' CH2 : x mol 0,26 mol X chia nhoû Cn H 2n H 2 H : 0,26 mol Cn H 2n 2 2 n H O x 0,26 a 0,58 x 0,5 2 BTE (X' O2 ) : 6x 0,26.2 0,79.4 2a a 0,18
D
ẠY
a mol H2
A. 0,18 mol.
B. 0,16 mol.
C. 0,21 mol. ----------- HẾT ----------
5
D. 0,19 mol.
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 38
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch B. CuSO4. C. HCl. A. AgNO3. D. NaNO3. Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây là quỳ tím chuyển màu xanh? A. NaOH. B. KNO3. D. K2SO4. C. NaCl. Câu 3: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al(OH)3? C. HCl. B. Na2SO4. D. NaHSO4. A. NaOH. Câu 4: Phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là A. axyl etylat. B. axetyl etylat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Câu 5: Hematit nâu là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit nâu là A. Fe3O4. B. FeCO3.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
D. Fe2O3. C. Fe2O3.nH2O. Câu 6: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng,... Công thức của canxi hiđroxit là A. CaSO4. D. Ca(OH)2. B. CaCO3. C. CaO. Câu 7: Cacbohiđrat nào sau đây có độ ngọt cao nhất? A. amilopectin. B. glucozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 8: Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử dụng chất xúc tác là A. nhôm. B. sắt. C. niken. D. platin. Câu 9: Số liên kết pi (π) trong phân tử chất béo no là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 10: Natri cacbonat có công thức là C. Na2O. D. NaHCO3. A. NaOH. B. Na2CO3. Câu 11: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Phenol. B. Benzylic. C. Metylaxetat. D. Anilin. Câu 12: Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng? B. CH4 và C2H6. A. C2H4 và C2H6. C. CH4 và C2H4. D. C2H2 và C4H4. Câu 13: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. HCl. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. Zn(OH)2. Câu 14: Ở nhiệt độ cao, khí CO không khử được oxit nào sau đây? A. PbO. B. CuO. C. Fe2O3. D. Al2O3. Câu 15: Loại polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O? A. Nilon-6,6 B. Polietilen. C. Tơ tằm. D. PVC. Câu 16: Dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag? A. HCl. B. NaOH. C. Fe2(SO4)3. D. HNO3. Câu 17: Canxi phản ứng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm?
1
Ơ
N
O
FF IC IA L
C. H2O. A. Cl2. B. HCl (dd). D. O2. Câu 18: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là A. oxi. B. ozon. C. cacbon đioxit. D. lưu huỳnh đioxit. Câu 19: Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu A. đỏ. B. vàng. C. tím. D. xanh. Câu 20: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Cu. B. Fe. C. K. D. Ag. thông hiểu Câu 21: Thí nghiệm hóa học nào sau đây không sinh ra chất rắn? A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. C. Cho mẫu Na vào dung dịch CuSO4. D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3. Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thủy phân không hoàn toàn tinh bột tạo ra saccarozơ. B. Xenlulozơ tan tốt trong nước. C. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (Ni, to) tạo ra sobitol. D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 23: Cho dãy các chất: Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 24: Amino axit không có tính chất nào sau đây? A. Tác dụng được với ancol tạo este. B. Tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh tím. C. Tính lưỡng tính. D. Có thể tham gia phản ứng trùng ngưng. Câu 25: Lấy 1,0 mol α-amino axit X phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl 18,25%, thu được một muối trong đó trong đó clo chiếm 28,286% về khối lượng. Tên gọi của X là A. glyxin. B. lysin. C. alanin. D. valin. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh. B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước, thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là A. Na. B. K. C. Ca. D. Ba. Câu 28: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este tham gia phản ứng thủy phân ra cùng một ancol? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nhẹ, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,0 gam. B. 6,75 gam. C. 7,65 gam. D. 13,5 gam. Câu 30: Dẫn luồng khí CO qua ống sứ nung nóng chứa 26 gam hỗn hợp MgO và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1:1), kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 19,76. B. 17,68. C. 14,56. D. 12,48. vận dụng
2
BT E : 2nM nR 2nH 2 0,48M 0,6R 42,6 4x 5x x 0,12 0,78 nHOH 0,76 nOH 0,76 BTNT H : n HCl n HOH 2n H2 0,8 ? 0,78 n R 39 (K) 2 0,48; nK 0,6 Y chöùa Ca M 40 (Ca) nOH 0,76; nCl 0,8 n 2 0,5n 0,38 OH CO3 CO2 mCaCO max 38 Y CaCO3 max 3 nCa2 0,48
FF IC IA L
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 42,6 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 vào 800 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và 17,472 lít khí (ở đktc). Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa cực đại có thể thu được là
N
H
Ơ
N
O
B. 48,00 gam. C. 74,86 gam. D. 94,56 gam. A. 38,00 gam. Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho CuS vào dung dịch HCl. (c) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. (e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 33: Hỗn hợp E gồm 6 este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được hỗn hợp chất hữu cơ gồm các ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ ancol thu được vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Nếu cháy toàn bộ lượng ancol rồi dẫn sản phẩm cháy và bình đựng nước vôi trong dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
M
Q
U
Y
n E x y 0,12 x 0,07 n este cuûa phenol x m ancol m chaát raén taêng m H 3,83 y 2 n y y 0,05 este cuûa ancol BTKL : 16,32 (2 x y).40 18,78 18x (3,83 y) n CH OH a a b 0,05 a 0, 02 O2 , t o Ca(OH)2 dö 3 ancol 0,23 mol CO2 23 gam CaCO3 n C6 H5CH2 OH b 32a 108b 3,88 b 0,03
KÈ
B. 45,31. C. 17. D. 33,49. A. 23. Câu 34: Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6 mol O2, thu được CO2 và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được glixerol và m gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Giá trị của m là
ẠY
Nhaän thaáy caùc axit beùo ñeàu coù18C.
D
C17 H35COOH : x mol x 0,4 n X x z 3z 0,2 H2 : y mol quy ñoåi y 0,3 X BTH : 18x y z 7 C3H5 (OH)3 : z mol BTE : 104x 2y 14z 4.10,6 z 0,1 H O : 3z mol 2 0,2 mol X NaOH m muoái 0,4.306 0,3.2 121,8 gam
0,12 mol X NaOH m muoái
0,12.121,8 73,08 gam 0,2
B. 60,80. A. 36,48. Câu 35: Cho các phát biểu sau:
3
C. 122,0.
D. 73,08.
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
(a) Tripeptit là các peptit có ba liên kết peptit. (b) Các α-amino axit là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon. (c) Để hạn chế vị tanh của cá, khi nấu canh cá người ta nấu với các loại có vị chua như me, sấu, khế,… (d) Thành phần chủ yếu của khí biogas là metan. (e) Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. vận dụng cao Câu 36: Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau: - Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. - Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. - Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. - Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. Cho các nhận định sau: (a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH. (b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat. (c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. (d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự. (e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO. Số nhận định đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 37: Trong bình kín không có không khí chứa 18,40 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCO3, Fe(NO3)2, FeS và Fe (trong đó oxi chiếm 15,65% về khối lượng). Nung bình ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm ba khí có tỉ khối hơi so với He bằng x. Hòa tan hết rắn Y trong 91,00 gam dung dịch H2SO4 84%, kết thúc phản ứng thu được dung dịch T và 0,40 mol khí SO2 (không có sản phẩm khử khác). Cho 740 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, thu được 23,54 gam kết tủa duy nhất. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây? 18,4.15,65% 0,18 mol 16 Z goàm 0,08 mol CO2 , SO2 , NO2 n O/ Y 0,18 0,08.2 0,02 mol.
Q
U
n O/ X
n Fe(OH) 0,22 mol n H SO 3
2
4
pö vôùi Y
91.84% 0,74 0,22.2 0,74 mol. 98 2
KÈ
M
Fe : a mol a 0,24 BT S : b 0,74 3.0,5a 0,4 Y goàm O : 0,02 S : b mol BTE : 3a 6b 0,02.2 0,4.2 b 0,02 m Z 18,4 0,24.56 0,02.32 0,02.16 4 gam d Z/ He
4 12,5 gaàn nhaát vôùi 13 0,08.4
D
ẠY
A. 13. B. 14. C. 16. D. 15. Câu 38: X, Y, Z là 3 este đều hai chức, mạch hở (trong đó X, Y đều no; Z không no chứa một liên kết đôi C=C). Đun nóng 24,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 120 gam dung dịch NaOH 12% (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa hai muối và hỗn hợp T gồm hai ancol đều đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đun T với CuO dư, thu được hỗn hợp gồm hai anđehit, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), thu được 142,56 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy 24,16 gam E cần dùng 0,92 mol O2. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là
4
n Ag n anñehit n ancol T n COO n NaOH pö 0,36 HCHO : 0,3 mol CH OH : 0,3 mol 2 4 3 n anñehit CH3CHO : 0,06 mol C2 H 5OH : 0,06 mol n Ag 1,32
FF IC IA L
caét caét (X, Y) 2 2COO COO CH2 H 2 n Y n H H n 2n 2 C 2 2 0 caét caét H COO CH 2 Y 3 2COO m 2m C 2 1 COO : 0,36 mol CO 0,36.44 14x 2y 24,16 x 0,58 0,92 mol O caét E CH 2 : x mol 2 2 y 0,1 H : y mol H 2 O BTE : 6x 2y 0,92.4 2 n (X, Y) 0,1 OOC...COO : 0,1 goác axit n Z 0,36 0,1.2 0,08 OOC...CH CH...COO : 0,08
CH 2 0,94 0,3 0,06.2 0,1.2 0,08.4 0 Z laø CH3 OOCCH CHCOOCH3 %Z 47,68%
O
A. 47,68%. B. 52,31%. C. 35,76%. D. 39,24%. Câu 39: Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,792 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m là Sô ñoà phaûn öùng :
Ba(AlO2 )2 : x mol NaAlO2 : y mol
H2O
H
Al dö : 0,02 mol
Ơ
Ba : x mol Na : y mol Al : 6x mol
N
H2 : 0,08 mol
Ba
U
Y
N
2x y 3(6x 0,02) 0,16 BTE : 2n Ba n Na 3n Al pö 2n H2 4x 2y 0,08 BTNT O, H : n O2 n H2O n H2 x 0,01 m 0,01.137 0,02.23 6.0,01.27 3,45 gam y 0,02 m m m Na
Al
M
Q
B. 3,45. C. 3,81. D. 5,27. A. 3,90. Câu 40: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,54 mol H2O. Khối lượng của X trong 14,56 gam hỗn hợp E là
D
ẠY
KÈ
H : 0,09 ( n E ) chia nhoû X laø Cm H 2m 2 m N m Cm H 2m H 2 NH chia nhoû 2 E goàm NH : x mol chia nhoû Cn H 2n H 2 CH : y mol Y laø Cn H 2n 2 2 n H O 0,09 0,5x y 0,54 m 7,28 gam x 0,1 E 2 BTE : 0,09.2 x 6y 0,67.4 y 0,4 C 0,4 : 0,09 4,44 0,1 0,05; n Y 0,04. Vì n X n Y X laø a min 2 chöùc, n X 2 X laø C4 H12 N 2 (M 88) : 0,05 mol 4,4 gam CH 2 0,4 0,05.4 0,04.5 0 E goàm Y laø C5 H12 : 0,04 mol 14,56 8, 8 gam m X trong 14,56 gam E 4,4. 7,28
A. 7,20 gam.
B. 7,04 gam.
C. 10,56 gam. ----------- HẾT ----------
5
D. 8,80 gam.
6
ẠY
D KÈ M Y
U
Q N
Ơ
H
N
FF IC IA L
O
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 39
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Hơp chất X là chất rắn màu trắng, kết tủa ở dạng keo. Công thức của X là B. Al(OH)3. C. NaAlO2. D. Al(NO3)3. A. Al2O3. Câu 2: Công thức phân tử của phenyl axetat là A. C3H6O2. B. C4H6O2. C. C7H6O2. D. C8H8O2. Câu 3: Phân tử etylamin có bao nhiêu nguyên tử hiđro? A. 9. B. 11. C. 7. D. 5. Câu 4: Kim loại sắt không tác dụng được với dung dịch muối nào sau đây? B. Fe(NO3)3. C. CuSO4. D. AgNO3. A. ZnCl2. Câu 5: Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều nhà máy công nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit? A. CO2. B. SO2. C. CH4. D. CO. Câu 6: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3. A. Fe3O4. Câu 7: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất? A. Fe. B. Al. C. Ca. D. Na. Câu 8: Hòa tan 1 mol Na3PO4 vào H2O. Số mol Na+ được hình thành sau khi tách ra khỏi muối là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 9: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối? A. Fe3O4. C. Na2O. D. Al2O3. B. CaO. Câu 10: Natri hiđrocacbonat có công thức là A. NaOH. B. NaHCO3. D. Na2CO3. C. Na2O. Câu 11: Thủy phân tetrapeptit Val-Gly-Ala-Lys thu được bao nhiêu loại amino axit? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 12: Glucozơ có tính oxi hóa khi phản ứng với B. Cu(OH)2. A. H2 (Ni, to). D. [Ag(NH3)2]OH. C. dung dịch Br2. Câu 13: Butan có công thức phân tử là A. C4H8. B. C4H10. C. C4H6. D. C4H4. Câu 14: Ở điều kiện thích hợp, chất (mạch hở) nào sau đây không làm mất màu nước brom? A. C3H5(OOCC17H35)3. B. C3H5(OOCC17H31)3. C. C3H5(OOCC15H29)3. D. C3H5(OOCC17H33)3. Câu 15: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HCl? B. KOH. A. K2CO3. C. NaCl. D. KHCO3. Câu 16: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó? A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Al. Câu 17: Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa? A. Na2SO4. D. HCl. B. Na2CO3. C. NaOH. Câu 18: Chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời? A. Na3PO4. C. Na2CO3. B. NaOH. D. HCl. Câu 19: Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
1
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
B. Tơ nilon-6,6. A. Tơ axetat. C. Tơ nitron. D. Tơ visco. Câu 20: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. K. B. Ba. C. Fe. D. Na. thông hiểu Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Amino axit tự nhiên (α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống. B. Glyxin là axit amino đơn giản nhất. C. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai gốc α-amino axit. D. Tripeptit là các peptit 2 gốc α-amino axit. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Saccarozơ có phản ứng tráng gương. D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 23: Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl loãng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ. B. Trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S. C. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng etilen. D. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm. Câu 25: Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Pb. Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhôm không thể phản ứng với lưu huỳnh. B. Đun nóng nước có tính cứng tạm thời, thu được nước mềm. C. Thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao bị ăn mòn hoá học. D. Muối NaHCO3 tạo kết tủa với dung dịch BaCl2 khi đun nóng. Câu 27: Cho 1,365 gam một kim loại kiềm X tan hết trong dung dịch HCl, thu được dung dịch có khối lượng lớn hơn dung dịch HCl đã dùng là 1,33 gam. X là A. Na B. K. C. Cs. D. Rb Câu 28: Ở điều kiện thường dung dịch chứa 18 gam glucozơ hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu(OH)2? B. 4,9. C. 14,7. D. 9,8. A. 19,6. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 30: Cho các este sau: CH3COOC2H5, HCOOC(CH3)=CH2, C2H5COOC6H4CH3 (có vòng benzen), C6H5COOCH3. Ở điều kiện thích hợp, có bao nhiêu este thủy phân không hoàn toàn trong môi trường axit? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. vận dụng Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục H2S vào dung dịch nước clo. (b) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím. (c) Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. (e) Đốt H2S trong oxi không khí. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
2
B. 3. C. 5. D. 4. A. 2. Câu 32: Hỗn hợp X gồm hai đieste (có tỉ lệ mol 1:1 và có cùng công thức phân tử C10H10O4 đều chứa vòng benzen). Khi xà phòng hóa hoàn toàn 38,8 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z, thu được m gam chất rắn gồm các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là
FF IC IA L
Neáu 2 an col coù voøng benzen thì soá C phaûi töø 8 trôû leân 1 COO gaén vôùi goác ancol loaïi 2C coøn laïi naèm trong 2 n hoùm COO 1 COO gaén vôùi H C H OOC COOC2 H 5 hoaëc HCOOC6 H 4 COOC2 H5 : 0,1 mol 2 ancol khoâng coù voøng benzen X goàm 6 5 C6 H5COOCH2 CH 2 OOCH : 0,1 mol 0,1 mol C2 H5OH 0,2 mol X 0,5 mol NaOH muoái 0,1 mol H2 O 0,1 mol C2 H 4 (OH)2 BTKL : m muoái 38,8 0,5.40 0,1.46 0,1.62 0,1.18 46,2 gam
N
3n k 5 to O2 nCO2 (n 1 k)H2 O Cn H2n 2 2k O6 (X) 2 na mol (n 1 k)a mol a mol
O
A. 38,2. B. 37,8. C. 48,0. D. 46,2. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x - 103y. Nếu cho 0,15 mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
(1,5n 0,5k 2,5)a mol
H
Ơ
(14n 2k 98)a m (1,5n 0,5k 2,5)a x 14n 2k 98 78(1,5n 0,5k 2,5) 103(n 1 k) (n 1 k)a y 66k 396 k 6 n Br n X (k X 3) 0,15(6 3) 0,45 mol
N
2
Y
B. 0,45. C. 0,15. D. 0,30. A. 0,35. Câu 34: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là
U
Sô ñoà phaûn öùng :
10,72 gam
M
Q
Mg quy ñoåi Mg, MgO HCl MgCl2 : 0,13 mo Ca : x mol H 2 Ca, CaO CaCl2 : x mol 0,145 O : y mol mol 10,72 gam n Mg n MgCl 0,13 mol.
KÈ
2
m 24.0,13 40x 16y 10,72 x 0,14 mCaCl 15,54 gam hoãn hôïp 2 y 0,125 BTE : 2.0,13 2x 2y 0,145.2
D
ẠY
A. 33,3. B. 15,54. C. 13,32. D. 19,98. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (b) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí, tan nhiều trong nước. (d) Tất cả các cacbohiđrat đều bị thủy phân trong môi trường axit. (e) Các loại tơ poliamit kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. vận dụng cao Câu 36: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm (Al và Fe2O3) trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành hai phần:
3
- Phần một: Cho tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và còn lại chất rắn không tan chiếm 44,8% khối lượng phần một. - Phần hai: Cho tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 2,688 lít khí (đktc). Khối lượng nhôm đem trộn là Al t o , H 100% P1: m1 gam chia thaønh Y (1) Fe2 O3 P2 : m 2 gam
2n H 0,224m1 0,08 2 n Al O n Fe O 0,5n Fe BTE : n Al 3 2 2 3 56 3 3 102.0,224m 27.0,08 0,448m1 m 1 0,448m1 n Fe 1 3 56 56 n Al O 0,02; n Fe 0,04; Y coù n Al : n Al O : n Fe 4 : 3 : 6 2 3 2 3 m1 5 0,08 0,02.3 1,8 m Al/ P1 27 3
FF IC IA L
X NaOH P1 H 2 Y chöùa Al, Fe, Al 2 O3 ; chaát raén thu ñöôïc töø (2) laø Fe. (2)
H
Ơ
N
O
x 0,01 1,8.3 n 4x; n Fe 6x P2 : Al m Al/ X 1,8 4,5 gam 2 BTE : 3.4x 2.6x 2.0,12 m Al/ P1 : m Al/ P2 2 : 3 A. 4,5 gam. B. 5,4 gam. C. 7,2 gam. D. 8,1 gam. Câu 37: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức; MX < MY < MZ. Cho 24,66 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các ancol no và 26,42 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy hết 24,66 gam E thì cần vừa đủ 1,285 mol O2, thu được H2O và 1,09 mol CO2. Khối lượng của Y trong 24,66 gam E là
KÈ
M
Q
U
Y
N
m E 32 n O 44 n CO 18n H O n H O 0,99 2 2 2 24,66 2 1,285 1,09 ? n O/ E 0,6 2 n O 2 n CO n H O n n O/ E 2 2 2 0,3 ? COO 1,285 1,09 ? Hai muoái ñôn chöùc este X, Y ñôn chöùc NaOH Hai muoái cuûa hai axit keá tieáp nmuoái nCOO 0,3 este Z hai chöùc C H COONa : (26,42 0,3.82) :14 0,13 mol 26,42 M muoái 88,06 Hai muoái laø 2 5 0,3 CH3 COONa : 0,3 0,13 0,17 mol n Z nCO n H O 0,1 (X, Y) 1 (taïo töø ancol vaø axit no ñôn chöùc) 2 2 n 0,3 0,1.2 0,1 2 (taï o töø ancol no 2 chöù c vaø axit no ñôn chöù c ) (X, Y) Z CH 3COO...CH2 CH 2 ...OOCC2 H 5 (Cmin 7) : 0,1 mol E goàm CH 3COO... (Cmin 3) : 0,17 0,1 0,07 mol C H COO... (C 4) : 0,13 0,1 0,03 mol min 2 5
D
ẠY
CH 2 trong goác ancol 1,09 0,1.7 0,07.3 0,03.4 0,06 0,03.2
Z laø CH3COOCH2 CH2 OOCC2 H 5 : 0,1 mol E goàm X laø CH3COOCH3 : 0,07 mol m Y 3,48 gam Y laø C H COOC H : 0,03 mol 2 5 3 7
A. 2,96 gam. B. 5,18 gam. C. 3,48 gam. D. 6,16 gam. Câu 38: Hỗn hợp khí X gồm etylamin và hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 1,1 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 0,5 mol khí. Phần trăm khối lượng của hiđrocacbon có khối lượng phân tử lớn hơn trong X là
4
H 2 : x mol caét C2 H 7 N CH 2 NH H 2 O2 caét 1,1 mol 0,2 mol X NH : y mol caét CH : z mol Cn H2n 22k CH 2 H 2 2 H2 SO4 ñaëc SPC 0,5 mol (CO2 , N 2 ).
CO2 H2 O N2
FF IC IA L
n(CO , N ) z 0,5y 0,5 x 0,1 0,2 n C H N n H2 0,1 2 2 2 7 0,1 n x 0,5y z 0,6 Cn H2n 22k khoâng caét ra H 2 (k 1) n C H H2 O n 2 n 2 2 k 0,1n 0,1.2 0,1.0,5 0,5 n 2,5 Hai hiñrocacbon laø C2 H 4 (0,05 mol); C3 H 6 (0,05 mol). %C3 H 6
0,05.42 26,25% 0,05.28 0,05.42 0,1.45
O
A. 28,79%. B. 26,25%. C. 22,34%. D. 17,87%. Câu 39: Dẫn 1,792 lít O2 (đktc) qua 1,44 gam cacbon nung đỏ, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí T. Cho toàn bộ T vào ống sứ nung nóng chứa 10,4 gam hỗn hợp rắn X gồm MgCO3, Zn và Fe3O4 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 23,077% về khối lượng), thu được hỗn hợp rắn Y và 2,912 lít khí duy nhất (đktc). Hòa tan toàn bộ Y trong dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,026 mol NO và 0,014 mol N2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HNO3 tham gia phản ứng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? BCPÖ : 0,12 mol C 0,08 mol O2 10,4 gam X Y 0,13 mol CO2
10,4.23,077% 0,15 mol; n O/ Y 0,08.2 0,15 0,13.2 0,05 mol. 16 0,15 0,01.3 BT C : n MgCO 0,13 0,12 0,01 mol BT O : n Fe O 0,03 mol n Zn 0,04 mol. 3 3 4 4 BTE cho toaøn boä quaù trình C O X HNO3 :
Ơ
N
n O/ X
H
0,12.4 0,04.2 0,03.1 0,08.4 0,026.3 0,014.8 8n NH NO n NH NO 0,01 4
3
4
3
3
2
4
3
N
n HNO 2n O/ Y 4n NO 10n N O 10n NH NO 0,05.2 0,026.4 0,014.10 0,01.10 0,444 0,45
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
B. 0,46. C. 0,65. D. 0,53. A. 0,45. Câu 40: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây: - Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. - Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch, giữ lại kết tủa. - Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ. Cho các nhận định sau: (a) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh. (b) Thí nghiệm trên chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề. (c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng xenlulozơ thì thu được kết quả tương tự. (d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay muối CuSO4 bằng muối FeSO4 thì thu được kết quả tương tự. (e) Ở bước 3, kết tủa bị hòa tan, dung dịch chuyển sang màu xanh tím do tạo thành phức đồng glucozơ. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
5
----------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 40
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
N
O
FF IC IA L
nhận biết Câu 1: Hợp chất (CH3)2NH có tên gọi là A. Metylamin. B. Butylamin. C. Trimetylamin. D. Đimetylamin. Câu 2: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần? A. NaOH. B. K3PO4. C. Ca(OH)2. D. AlCl3. Câu 3: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. Mg. B. Ag. C. Ba. D. Cu. Câu 4: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,... Công thức của natri cacbonat là C. NaNO3. D. Na2CO3. A. NaCl. B. NaHCO3. Câu 5: Các chất trong dãy đồng đẳng của ankin có công thức tổng quát là B. Cn H 2n 2 (n 1).
C. Cn H 2n 2 (n 2).
D. Cn H 2n (n 2).
Ơ
A. Cn H 2n 6 (n 6).
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Câu 6: Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công thức cấu tạo thu gọn của axit béo stearic là A. C17H31COOH. B. C17H33COOH. C. C15H31COOH. D. C17H35COOH. Câu 7: Chất nào sau đây khi cháy tạo ra oxit ở thể khí? A. Silic. B. Magie. C. Canxi. D. Cacbon. Câu 8: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? A. Tơ visco. B. Tơ nilon-6. C. Tơ cotton. D. Tơ tằm. Câu 9: Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngoài không khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do Na đã bị oxi hóa bởi những chất nào trong không khí? A. H2O. B. O2 và H2O. C. CO2. D. O2. Câu 10: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 11: Chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2, thu được kết tủa; phản ứng với dung dịch HCl, thu được khí. Chất X là C. NaHCO3. A. K2SO4. B. NaCl. D. Ca(NO3)2. Câu 12: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? B. NaAlO2. C. Al2(SO4)3. D. AlCl3. A. Al2O3. Câu 13: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Zn. B. Fe. C. Mg. D. K. Câu 14: Este nào sau đây có công thức phân tử là C4H8O2? A. metyl axetat. B. etyl fomat. C. metyl fomat. D. etyl axetat. Câu 15: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở thể rắn? A. Glyxin. B. Axit axetic. C. Anilin. D. Metylamin.
1
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 16: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2? B. Fe. C. Ba. D. Al. A. Na. Câu 17: Loại phân bón cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat, cần thiết cho cây ở thời kì sinh trưởng, thúc đẩy quá trình sinh hóa, trao đổi chất và trao đổi năng lượng của cây là A. phân phức hợp. B. phân kali. C. phân đạm. D. phân lân. Câu 18: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. Na2CO3. B. CaCl2. C. KNO3. D. FeCl3. Câu 19: Kim loại nào sau đây phải ứng với lưu huỳnh (S) ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Hg. C. Al. D. Cu. Câu 20: Thành phần chính của quặng xiđerit có công thức là A. FeCO3. B. FeS2. C. Fe2O3. D. Fe3O4. thông hiểu Câu 21: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 0,1 mol dung dịch Ba(OH)2 thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,82. B. 7,88. C. 19,70. D. 9,85. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Poli(etylen terephtalat) và poli(vinyl axetat) đều là polieste. B. Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất thuốc súng không khói. C. Policaproamit và poliacrilonitrin đều có chứa nguyên tố oxi. D. Bông và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo). Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin và trimetylamin cần dùng 0,3 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Lấy 0,1 mol X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 22,35. B. 31,56. C. 23,08. D. 10,1. Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu đỏ. B. Amino axit là hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực. C. Hợp chất Val-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. D. Anilin không phản ứng với dung dịch Br2. Câu 25: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng nguyên tử cacbon trong X là A. 50,40%. B. 58,33%. C. 41,67%. D. 36,30%. Câu 26: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là A. 82,20%. B. 90,27%. C. 12,67%. D. 85,30%. Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai? A. Đun nóng nước có tính cứng tạm thời, thu được kết tủa. B. Kim loại nhôm tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. C. Bôi dầu mỡ, sơn, mạ, tráng men lên bề mặt vật dụng bằng kim loại để chống sự ăn mòn kim loại. D. Muối Na2CO3 bị nhiệt phân tạo thành CO2 và Na2O. Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân. B. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ. D. Saccarozơ còn được gọi là đường nho. Câu 29: Cho từng chất: Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
2
Câu 30: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, anlyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este trong phân tử có hai liên kết pi (π)? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. vận dụng Câu 31: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, etyl axetat, điphenyl oxalat và glixerol triaxetat. Thủy phân hoàn toàn 44,28 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,5 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 13,08 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,688 lít H2. Giá trị của m là
FF IC IA L
nOH/ancol 2nH 0,24 2 nH/ H2O 0,26 BTH : n n OH ancol n H/ H O H/ NaOH 2 n 0,13 H/ H2O 0,5 0,24 ? BTKL : m muoái 44,28 0,5.40 13,08 0,13.18 48,86 gam
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
B. 46,7 gam. C. 59,78 gam. D. 48,86 gam. A. 51,02 gam. Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng KNO3. (b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch FeCl2. (e) Cho Al vào dung dịch NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 33: Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo sơ đồ sau:
KÈ
Khi a = 1, lọc bỏ kết tủa sau đó cô cạn dung dịch rồi nung chất tạo thành ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
Döïa vaøo ñoà thò vaø baûn chaát phaûn öùng ta thaáy nBa(OH) 0,5.
D
ẠY
Ñaët nKOH x, ta coù ñoà thò sau :
3
2
Döïa vaøo tính ñoái xöùng cuûa ñoà thò ta coù: 1,4 (x 0,5) 0,5 x 0,4 BTNT C : n CO n BaCO 2n Ba(HCO ) n NaHCO 3 3 2 n BaCO 0,4 2 3 3 1 0,4 n BTNT Ba : n Ba(HCO3 )2 0,1 n Ba(HCO ) n Ba(OH) 0,5 BaCO3 3 2 2 Ba(HCO3 )2 : 0,1 BaO : 0,1 coâ caïn m 42,9 gam nung ñeán khoái löôïng khoâng ñoåi KHCO3 : 0,4 K 2 CO3 : 0,2 dd sau phaûn öùng
FF IC IA L
Khi a 1 thì BaCO3 ñaõ bò hoøa tan moät phaàn.
A. 34,1. B. 47,3. C. 42,9. D. 59,7. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm chất béo X (x mol) và chất béo Y (y mol) (MX > MY), thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước là 0,15. Mặt khác, cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng tối đa với 0,07 mol Br2 trong dung dịch. Biết thủy phân hoàn toàn X hoặc Y đều thu được muối của axit oleic và axit stearic. Tỉ lệ x : y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
N
O
X laø C17 H 33COOC3 H 5 (OOCC17 H 35 )2 (k 4) Töø giaû thieát suy ra : Y laø (C17 H 33COO)2 C3 H 5 OOCC17 H 35 (k 5) (k 1)n X, Y n CO n H O x(4 1) y(5 1) 0,15 x 0,01 x 1 2 2 0,333 gaàn nhaát vôùi 0,3 x(4 3) y(5 3) 0,07 y 0,03 y 3 (k 3)n X, Y n Br2
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
B. 0,3. C. 0,4. D. 0,2. A. 0,5. Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục. (b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu tím. (c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp. (e) Vải làm từ nilon-6,6 bền trong nước xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. vận dụng cao Câu 36: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều được tạo bởi axit cacboxylic với ancol và đều có phân tử khối nhỏ hơn 146. Đốt cháy hoàn toàn a mol E, thu được 0,96 mol CO2 và 0,78 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 42,66 gam E cần vừa đủ 360 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp ancol và 48,87 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của este có số mol lớn nhất trong E là COO : 0,72 mol ( n NaOH ) n CO2 0,72 x 0,96 x 0,72 xy 0,78 E CH 2 : x mol n H2 O y 0,45 H : y mol 2 m E 0,72.44 14x 2y 42,66
KÈ
chia nhoû
ẠY
n CH n COO 2
HCOOCH3 : a mol a b c 0,45 a 0,18 E goàm (COOCH3 )2 : b mol a 2b 2c 0,72 b 0,045 (HCOO) C H : c mol 68(a 2c) 134b 48,87 c 0,225 2 2 4
D
%(HCOO)2 C2 H 4 62,24%
A. 12,45%. B. 62,24%. C. 49,79%. D. 25,32%. Câu 37: Hòa tan 9,61 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Ba, Al và Fe vào nước (lấy dư), thu được 2,688 lít H2 (đktc) và chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với CuSO4 thu được 7,04 gam Cu. Phần trăm khối lượng của Al trong X là
4
Sô ñoà phaûn öùng : H2 : 0,12 mol Ba : x mol Al Fe : y mol
Al dö : y mol CuSO4 Cu : 0,11 mol (2) Fe : z mol
H 2O (1)
hoãn hôïp Y
m X 9,61 gam
FF IC IA L
Ba(AlO2 )2 : x BTE cho (1) : 2 n Ba 3n Al pö 2 n H x 0,03. 2 x
2x
0,12
m Y m X m Ba m Al pö 27y 56z 3,88 x 0,04 3y 2z 0,11.2 y 0,05 BTE cho (2) : 3n Al 2n Fe 2n Cu 27(0,06 0,04) %m Al 28,09% 9,61
N
O
B. 28,09%. C. 33,71%. D. 22,47%. A. 16,85%. Câu 38: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,012 mol KNO3 và 0,36 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa 20,976 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí T có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Giá trị gần nhất của m là KNO H SO
44 46 2 n CO 2 x
2
Ơ
4 3 2 Khí Z chæ coù CO2 , NO2 n CO n NO 45 Y 2
N
H
to 2 2 2NO3 2NO2 O 0,5O2 ( O trong Y) n NO3 3 2 to 2 n 2x 2CO3 2CO2 2O O2 trong Y
30 2 T goàm n H n NO 0,012 mol ( n KNO ). 2 3 2 2n H 4n NO 2n O2 0,36 0,012.2 0,012.4 4x x 0,072.
n H
Y
T 16
2
4
U
m Fe m muoái m K m SO 2 20,976 0,012.39 0,36.35,5 7,728.
Q
m X 7,728 0,072.60 0,072.62 16,512 gaàn nhaát vôùi 16,5 gam
D
ẠY
KÈ
M
B. 13,5. C. 19,5. D. 21,5. A. 16,5. Câu 39: Tiến hành thí nghiệm sau: lấy ba ống nghiệm sạch, thêm vào mỗi ống 2 ml nước cất, sau đó cho vào mỗi ống vài giọt anillin, lắc kĩ. - Ống nghiệm thứ nhất: Để nguyên. - Ống nghiệm thứ hai: Nhỏ từng giọt dung dịch HCl đặc, lắc nhẹ. - Ông nghiệm thứ ba: Nhỏ từng giọt dung dịch nước brom, lắc nhẹ. Cho các phát biểu sau: (a) Ở ống nghiệm thứ nhất, anilin hầu như không tan và nổi trên nước. (b) Ở ống nghiệm thứ hai, thu được dung dịch đồng nhất. (c) Ở ống nghiệm thứ ba, nước brom mất màu và có kết tủa trắng. (d) Phản ứng ở ống nghiệm thứ hai chứng tỏ anilin có tính bazơ. (e) Ở ống nghiệm thứ ba, nếu thay anilin bằng phenol thì thu được hiện tượng tương tự. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 40: Hỗn hợp X chứa một số este đơn chức, một số amino axit và một số hiđrocacbon (đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp X cần vừa đủ 1,2 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2, 0,8 mol H2O và 0,04 mol N2. Hiđro hóa hoàn toàn 0,26 mol X cần dùng a mol khí H2 (Ni, to). Giá trị của a là
5
chia nhoû X' 0,26 mol H 2 n H
A. 0,22.
2
trong X
nH
2
pö
FF IC IA L
NH : 0,08 mol ( 2n N ) 2 N2 x 0,04 n H O 0,04 x y 0,8 H : x mol 1,2 mol O2 chia nhoû 2 X CO2 2 CH 2 : y mol H O BTE : 0,08 2x 6y 1,2.4 y 0,8 2 COO chia nhoû Ankan CH 2 H 2 chia nhoû X H2 X' Este ñôn chöùc no, maïch hôû COO CH2 H 2 chia nhoû A min o axit no, maï c h hôû COO CH NH H 2 2 0,26 0,04 a 0,26 a 0,3
B. 0,30.
C. 0,26.
D. 0,38.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
----------- HẾT ----------
6