www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: Este CH2=CH-COOCH3 có tên gọi là: A. Etyl axetat. B. Metyl axetat.
C. Metyl acrylat.
N
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút D. Etyl fomat.
H Ơ
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 2
Ư N
Câu 5: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là: A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. Câu 6: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 2: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là: A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. Glucozơ. D. Chất béo Câu 3: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không làm mất màu nước Br2? A. Glucozơ. B. Axit acrylic. C. Vinyl axetat. D. Fructozơ. Câu 4: Nhóm chức có trong tristearin là: A. Anđehit B. Este C. Axit D. Ancol
TR ẦN
H
D.+3, +4, +6.
10
00
B
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 7: Tên gọi của amin có công thức cấu tạo (CH3)2NH là: A. Đimetanamin B. Metylmetanamin C. Đimetylamin D. N-metanmetanamin
C
ẤP
2+
3
Câu 8: Hỗn họp X chứa Na, K, Ca, Ba. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch chứa HCl (dư) thu được 20,785 gam muối. Nếu cho m gam X tác dụng hết với lượng dư H2SO4 thì thu được 24,41 gam muối. Giá trị của m là: A. 9,56 B. 8,74 C. 10,03 D. 10,49
Í-
H
Ó
A
Câu 9: Thủy phân một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O4 trong môi trường NaOH đun nóng, sản phẩm thu được 1 ancol A đơn chức và muối của một axit hữu cơ đa chức B. Công thức cấu tạo phù hợp của X là:
TO
ÁN
-L
A. CH3COOCH2COOH. B. HOOC-COOCH2-CH3. C. HOOC-COOCH=CH2. D. CH3COOC-CH2-COOH. Câu 10: Trong công nghiệp, các kim loại như Na, K, Mg, Ca được điều chế bằng phương pháp? A. Điện phân dung dịch B. Nhiệt luyện.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
C. Thủy luyện D. Điện phân nóng chảy. Câu 11: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dich sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 3,2. B. 4,8. C. 6,8. D. 5,2. Câu 12: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là: A. Đường phèn. B. Mật mía. C. Mật ong. D. Đường kính. 3+ Câu 13: Cho biết Fe có số hiệu bằng 26. Ion Fe có số electron lớp ngoài cùng là: Α.·13
B. 2.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 8.
D. 10.
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
ẠO
Câu 16: Nhận định nào sau đây là sai? A. Este không tạo liên kết hidro với nhau nhung dễ tạo liên kết hidro với nước. B. Dung dịch axit aminoaxetic không làm đổi màu quì tím.
U
Y
N
H Ơ
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ cần dùng vừa đủ 37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giả trị của m là: A. 330,96 B. 287,62 C. 220,64 D. 260,04 Câu 15: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch alanin. B. Dung dịch glyxin. C. Dung dịch lysin. D. Dung dịch valin.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
Ư N
G
Đ
C. Cho anilin vào dung dịch HCI dư, thu được dung dịch trong suốt. D. Chất béo là 1 loại lipit. Câu 17: Cho 8,4gam bột Fe vào 200ml dung địch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,5M và FeCl3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: D. 56
TR ẦN
A. 3,2 B. 6,4 C. 5,24 Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO3 → Muối + NO + nước. Số nguyên tử đồng bị oxi hóa và số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là:
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
A. 3 và 8. B. 3 và 6. C. 3 và 3. D. 3 và 2. Câu 19: Dần luồng khí H2 đến dư qua ống sứ chứa hỗn hợp gồm Al2O3, CuO, MgO, Fe3O4 nung nóng, kết thúc phản ứng lấy phần rắn X trong ống sứ cho vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Y. Các muối có trong dung dịch Y là: A. AlCl3, MgCl2, FeCl3, CuCl2. B. MgCl2, AlCl3, FeCl2. C. MgCl2, AlCl3, FeCl2, CuCl2. D. AlCl3, FeCl3, FeCl2, CuCl2. Câu 20: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 22,7 gam X bằng
ÁN
-L
Í-
H
Ó
NaOH dư thu được m gam muối và hai ancol. Cho toàn bộ lượng ancol trên tác dụng với Na dư thì thấy có 2,8 lít khí H2 thoát ra ở đktc. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thì thu được 0,55 mol CO2. Giá trị của m là: A. 20,50 B. 19,76 C. 28,32 D. 24,60
Ỡ N
G
TO
Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl loãng. (2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3.
BỒ
ID Ư
(3) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2. (4) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít CuCl2. (5) Nhúng thanh Fe vào dung dịch ZnCl2. (6) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít MgCl2.
- Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 3. B. 4.
C. 2.
D. 5.
2 NaOH Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng: (X) → Đinatriglutamat (Y) + 2C2H5OH.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Phát biểu nào sau đây đúng: A. Muối Y được sử dụng làm bột ngọt. B. Trong X chứa cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị. C. X có công thức phân tử là C9H17O4N. D. Trong chất X chứa 1 chức este và một nhóm -NH2. Câu 23: Điện phân Al2O3 nóng chảy, anot làm bằng C, ở anot thoát ra hỗn hợp khí (CO, CO2) có Mtb = 42. Khi thu được 162 tấn nhôm thì C ở anot bị cháy là:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
A. 55,2 tấn. B. 57,6 tấn. C. 49,2 tấn. D. 46,8 tấn. Câu 24: Khi tiến hành trùng ngưng giữa fomanđehit với lượng dư phenol có chất xúc tác axit, người ta thu được nhựa
H
Ư N
G
Đ
A. novolac. B. rezol. C. rezit. D. phenolfomanđehit. Câu 25: Cho 20g hỗn hợp X gồm ba amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68g muối. Xác định thể tích HCl đã dùng?
TR ẦN
A. 16 ml B. 32 ml C. 160 ml D. 320 ml Câu 26: Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều nhà máy công nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
axit? A. SO2. B. CH4. C. CO D. CO2. Câu 27: Các hợp chất sau: CaO, CaCO3, CaSO4, Ca(OH)2 có tên lần lượt là: A. Vôi sống, vôi tôi, thạch cao, đá vôi. B. Vôi tôi, đá vôi, thạch cao, vôi sống, C. Vôi sống, thạch cao, đá vôi, vôi tôi. D. Vôi sống, đá vôi, thạch cao, vôi tôi. Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 50,75 gam peptit X thu được 22,25 gam alanin và 37,5 gam glyxin. X thuộc loại
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A. tetrapeptit B. tripeptit. C. đipeptit. D. pentapeptit. Câu 29: Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Để nhận biết glucozơ và fructozơ ta dùng nước Br2. B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
Ỡ N
G
TO
C. Saccarozơ chi ton tại dạng mạch vòng. D. Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được glucozơ, fructozơ và saccarozơ. Câu 30: Hỗn họp X gồm Cu và Al2O3 có tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Cho m gam hỗn hợp X tác
BỒ
ID Ư
dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z ta có đồ thị sau:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
nhất). Giá trị của a là: A. 0,48 B. 0,36 Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:
D. 0,40
ẠO
C. 0,42
TP .Q
U
- Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được a mol khí NO2 (sản phẩm khử duy
H
Ư N
G
Đ
(1) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. (2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (3) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3. (4) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
2+
3
10
00
B
TR ẦN
(5) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch CuCl2. (6) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. - Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiêm tạo ra đơn chất là: A. 3. Β. 6. C. 4. D. 5. Câu 32: Sục khí CO2 từ từ cho đến dư vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M và Ba(OH)2 0,5M thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A rồi nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: C. 13,03
D. 14,01
Ó
A
C
ẤP
A. 10,83 B. 9,51 Câu 33: Cho các phát biểu sau 1. Các peptit đều có phản ứng màu biure.
ÁN
-L
Í-
H
2. Fructozơ có phản ứng với AgNO3/NH3 tạo Ag. 3. Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức mạch hở thu được CO2 và H2O số mol bằng nhau. 4. Mỡ động vật và dầu thực vật đều nhẹ hơn nước, khi đun nóng thì tan trong nước. - Số phát biểu đúng là:
Ỡ N
G
TO
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 34: Hỗn hợp X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở và một aminoaxit mạch hở có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng vừa đủ a mol O2; thu được 19,8 gam CO2 và 0,8 mol hỗn hợp khí và hơi (gồm N2, H2O). Giá trị của a là:
BỒ
ID Ư
A. 0,65 B. 0,70 C. 0,75 D. 0,80 Câu 35: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: 0
t → X1 + X2 + X3. (1) X + NaOH dư 0
Ni ,t → X3. (2) X2 + H2 0
t (3) X1 + H2SO4 loãng → Y +Na2SO4.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
- Phát biểu nào sau đây sai: A. X và X2 đều làm mất màu nước Brom. B. Nung nóng X1 với vôi tôi xút thu được C2H6. C. X3 là hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở. D. X1 có nhiệt độ nóng chảy cao nhất so với X2, X3. Câu 36: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất 80%) thì số gam este thu được là: A. 34,20 B. 27,36 C. 20,80 D. 18,24
H
Ư N
G
Đ
Câu 37: Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 1,5M vào 100ml dung dịch Y gồm H2SO4 1M và ZnSO4 2,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là: A. 78,05. B. 89,70. C. 79,80. D. 19,80.
TR ẦN
Câu 37: Trong các phát biểu sau đây về độ cứng của nước: 1. Đun sôi nước ta chỉ làm mềm được nước có tính cứng tạm thời. 2. Có thể dùng Na2CO3 làm mềm được nước có tính tạm thời và vĩnh cửu.
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
3. Có thể dùng HCl để loại bỏ tính cứng của nước. 4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại tính cứng của nước. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1 Câu 39: Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 đun nóng, khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và 1,76 gam hỗn hợp hai kim loại
ÁN
-L
Í-
H
Ó
có cùng số mol. Biết tỉ khối của Y đối với H2 là 8. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24,0 gam. B. 39,0 gam. C. 19,5 gam. D. 21,5 gam. Câu 40: Hỗn hợp E gồm X là một axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và Y là một
G
TO
ancol hai chức mạch hở (trong đó số mol X nhỏ hơn số mol Y). Đốt cháy hoàn toàn 3,36 gam hỗn hợp E thu được 5,5 gam CO2 và 2,34 gam H2O, Mặt khác, khi cho cùng một lượng E trên phán ứng với Na dư thì thu được 784ml khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X có trong E gần nhất với: B. 48%.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. 46%.
C. 52%.
D. 39%.
ĐÁP ÁN
1. C
2. A
3. D
4. B
5. B
6. C
7. C
8. D
9. B
10. D
11. C
12. C
13. A
14. A
15. C
16. A
17. A
18. D
19. B
20. A
21. C
22. C
23. B
24. A
25. D
26. A
27. D
28. B
29. D
30. A
31. C
32. A
33. B
34. C
35. B
36. D
37. B
38. A
39. C
40. A
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI BTDT Câu 8: Ta có: →=
20, 785 − m 24, 41 − m .2 → m = 10, 49 = 35,5 96
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 9: Nhận xét nhanh: - D có 5C trong phân tử nên loại ngay. - C thì không thu được ancol khi thủy phân nên cũng loại ngay. - Đáp án A thủy phân thu được hợp chất hữu cơ tạp chức nên cũng loại. Câu 11: Ta có: nHCOOC H = 0,1 → mHCOONa = 0,1.68 = 6,8 (gam) 2
5
G
Đ
ẠO
Câu 13: - Để viết cấu hình electron chính xác của cation, các em phải nắm chắc cách viết cấu hình electron nguyên tử, sau đó bỏ electron từ các phân lớp ngoài vào trong.
Ư N
Fe ( Z = 26 ) :1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 6 4 s 2
H
Fe3+ ( Z = 26 ) :1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 5
TR ẦN
13 electron
( ) BTNT Câu 14: Ta có: nO = 1, 68 → nCO = 1, 68 → m ↓= 1, 68.197 = 330,96 Ba OH
2
2
2
Cl −
= 0,8; ∑ nFe = 0,15 + 0, 2 = 0,35
10
∑n
ẤP
FeCl2 : 0,35 BTNT → → mCu = 3, 2 CuCl2 : 0, 05
2+
3
Câu 17: Ta có:
00
B
Câu 16: - Chú ý: Khả năng tạo liên kết hidro giữa este và nước rất kém nên este rất ít tan trong nước.
Ó
A
C
Câu 18: Phương trình phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3CU(NO3)2 + 2NO + H2O.
Í-
H
Các em cần chú ý: Có 8 NO3− tham gia phản ứng nhưng chỉ có 2 ion bị khử về NO.
ÁN
-L
Câu 19: Chất rắn X gồm: Al2O3, Cu, MgO, Fe vì vậy khi hòa tan vào dung dịch HCl loãng dư chỉ thu được 3 muối là MgCl2, AlCl3, FeCl2 (phản ứng không tạo Fe3+ nên không thể hòa tan Cu).
TO
Câu 20:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
CO : 0,55 cháy n H2 = 0,125 → n ancol = 0, 25 → 2 Ta có: H 2 O:0,8 BTKL → 22, 7 + 0, 25.40 = m + 0,55.12 + 0,8.2 + 0, 25.16 → m = 20,5
Câu 21: - Thông thường những câu hỏi thuộc nội dung ăn mòn điện hóa vô cùng dễ, các câu hỏi chỉ cố gắng
làm màu mè để đánh lừa mắt các em chứ nội dung kiến thức không có gì, để xử lý được các em chỉ cần nắm chắc điều kiện để có ăn mòn điện hóa: “Có 2 điện cực (ít nhất 1 điện cực là kim loại) tiếp xúc với nhau và cùng nhúng trong 1 dung dịch điện li”.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
- Như vậy ta thấy ngay 2 trường hợp (3) và (4) thỏa mãn vì có 2 điện cực là Fe và Cu (do Fe đẩy Cu2+ ra bám vào Fe), còn các t/h khác đều không thỏa mãn. (3) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2. (4) Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl có lẫn một ít CuCl2.
U
Y
N
H Ơ
Câu 22: Theo bài ra ta có CTCT thu gọn của X như sau: C2H5OOC-CH2-CH2CH(NH2)-COOC2H5 → C9H17O4N
TP .Q
Câu 23: CO:a CO 2 : b
ẠO
Ta có: M=42
Đ
CO:0,6 162 = 6 → nO = 9 → → m C = 4,8.12 = 57, 6 27 CO 2 :4,2
G
n Al =
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
Ư N
Câu 24: Trong phần polime thì đây là các phản ứng điều chế polime phức tạp nhất, có mối liên hệ như sau: +
−
TR ẦN
H → Nhựa novalac HCHO + Phenol (dư) 0
OH 150 C HCHO(dư) + Phenol → Rezol → Rezit
10 3
ẤP
Câu 26: Chú ý: Khí gây mưa axit: SO2, NO… Khí gây hiệu ứng nhà kính: CO2, CH4.
00
B
31, 68 − 20 = 0,32 → V = 320 (ml) 36,5
2+
BTKL Câu 25: → n HCl =
Khí gây suy hô hấp dẫn đến chết người: CO.
A
C
Câu 28:
0, 75 ( n − 1) = 0,5 → n = 3 n
ÁN
→
-L
Í-
H
Ó
22, 25 + 37,5 − 50, 75 BTKL → n H2O = = 0,5 Ta có: 18 n mat xich = 0, 25 + 0,5 = 0, 75
Ỡ N
G
TO
Câu 29: Trong 3 chất ở ý D, khi dùng Cu(OH)2 chỉ có thể nhận biết được glucozơ khi đun nóng, còn 2 chất còn lại không thể nhận biết.
ID Ư
Câu 30: AlCl3 :a BTNT.H → 4, 25a = a + 3a + 0, 09 → a = 0, 36 HCl:a
BỒ
Dung dịch Z chứa
Al O :0,18 BTE BTNT.Al → 2 3 → n CO2 = 0, 48 ( mol ) Cu:0,24
Câu 31:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
(1) Na + H2O → NaOH + ½ H2. (2) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Ag + Fe(NO3)3. (4) Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu (6) H2O bị điện phân ở catot: H2O + 2e → H2 + 2OH-.
H Ơ
Câu 32:
N
NaHCO3 : 0, 06 Ba ( HCO3 ) 2 : 0, 05
U
Y
BTNT.Ba+Na Ta có: →
TP .Q
BTNT.Na → Na 2 CO3 : 0, 03 → BTNT.Ba → m = 10,83 → BaO:0,05 t0
Ư N
G
Đ
ẠO
Câu 33: Xét chi tiết các phát biểu như sau: 1. Các peptit đều có phản ứng màu biure → Sai, peptit có từ 2 liên kết peptit mới có phản ứng màu Biure.
TR ẦN
H
2. Fructozơ có phản ứng với AgNO3/NH3 tạo Ag → Đúng. 3. Đốt cháy hoàn toàn este no đon chức mạch hở thu đươc CO2 và H2O số mol bàng nhau → Đúng. 4. Mỡ động vật và dầu thực vật đều nhẹ hơn nước, khi đun nóng thì tan trong nước → Sai, khi đun nóng thì chất béo vẫn không tan trong nước.
00 3
10
n CO2 = 0, 45 n N2 = 0,1 → n H2O = 0, 7
Ta có: n X = 0, 2 →
B
Câu 34:
2
0, 2.3 = 0, 75 2
ẤP
2+
Nếu thay thế O trong X bằng H thì số mol H2O thu được là n H O = 0, 45 +
C
X ∆n H2O = 0, 75 − 0, 7 = 0, 05 → n Trong = 0,1 O
Câu 35: 0
H
Ó
A
BTNT.O → 0,1 + 2a = 0, 45.2 + 0, 7 → a = 0, 75 ( mol )
-L
Í-
t (1) X + NaOH dư → X1 + X2 + X3. 0
ÁN
Ni,t (2) X2 + H2 → X3.
0
Ỡ N
G
TO
t → Y + Na2SO4. (3) X1 + H2SO4 loãng + Từ phương trình 2 suy ra số C trong X2 và X3 phải như nhau + Nếu X2 và X3 là các ancol thì tổng số C nhỏ nhất phải là 6C → Điều này vô lý. + Nếu X2 và X3 là các muối thì tổng số C nhỏ nhất phải là 6C → Điều này vô lý. 0
BỒ
ID Ư
Ni,t + Vậy X2 chỉ có thể là andeit còn X3 là ancol CH3CHO + H2 → C2H5OH. + Vậy X là: C2H5OOC-CH2-COO-CH=CH2. → Chọn đáp án B vì khi nung muối NaOOC-CH2 -COONa thu được CH4.
n CO2 = 1,5 C3 H 7 OH:0,2 →C =3→ → m este = 18, 24 ( gam ) C3H 4O 2 : 0,3 n H2O = 1, 4
Câu 36: Ta có: Câu 37:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
n OH− = 0,8 0,8 − 0, 4 Ta có: n H+ = 0, 4 → n Zn ( OH ) = = 0, 2 ( mol ) → m ↓ =19,8 ( gam ) 2 2 n Zn 2+ = 0,5
N
n Ba 2+ = 0,3
H Ơ
Và → m ↓ =0,3.233=69,9 ( gam ) → m = 89, 7 ( gam ) n SO = 0, 5 + 0, 2
N
2− 4
Y
Câu 38: Ta xét chi tiết các phát biểu như sau:
ẠO
TP .Q
U
1. Đun sôi nước ta chỉ loại được độ cứng tạm thời → Đúng. 2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả 2 độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu → Đúng. 3. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước → Sai, HCl không thể làm giảm nồng độ ion Ca2+ và Mg2+ trong nước.
Ư N
G
Đ
4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước → Sai, nó chỉ làm giảm độ cứng của nước cứng tạm thời, nước cứng nói chung thì không được.
TR ẦN
H
Câu 39: Ta có: n Mg = 0,17 Mg:0,02 → 1, 76 ( gam ) → n pu Mg = 0,15 ( mol ) → n e = 0,3 ( mol ) Cu:0,02
B
NO:0,02 → n Y = 0, 04 H 2 : 0, 02
00
n NH + = a → n H + = 0, 02.2 + 0, 02.4 + 10a
10
4
ẤP
2+
3
Mg 2 + : 0,15 BTDT Dung dịch X chứa: NH 4+ : a → a = 0, 02 → m X = 19,32 ( gam ) 2− SO 4 : 0, 06 + 5a
A
C
Câu 40:
Ó
3,36 − 0,125.12 − 0,13.2 n CO2 = 0,125 BTKL → n Otrong E = = 0,1 16 n H 2O = 0,13
Í-
H
Ta có:
-L
→ Ancol phải là ancol no.
ÁN
X:0,03 ( mol ) (Loại) Y:0,02 ( mol )
Và n H = 0, 035 . Nếu axit là đơn chức thì n E = 0, 05 →
TO
2
X:a 2a + 2b = 0, 07 a = 0, 015 → → Y:b 4a + 2b = 0,1 b = 0, 02
Ỡ N
G
Vậy X hai chức
HCOOC-CH 2 − COOH:0,015 C4 H10 O 2 : 0, 02
BỒ
ID Ư
Ta có: 0, 015CX + 0, 02CY = 0,125 → → %HOOC-CH 2 -COOH=
0, 015.104 = 46, 43% 3,36
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là: A. HCOOCH3 B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
N
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút D. C6H5NH2.
H Ơ
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 3
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 2: Hợp chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính? A. ΖnΟ. Β. Zn(OH)2. C. ZnSO4. D. Zn(HCO3)2. Câu 4: Hòa tan 5,4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là: A. 10,95 B. 13,20 C. 13,80 D. 15,20 Câu 5: Chất nào sau đây có khả năng tạo phản ứng màu đặc trưng với Iot? A. Glucozơ. B. Fructozơ C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
TR ẦN
H
Ư N
Câu 6: Để loại tạp chất CuSO4 khỏi dung dịch FeSO4 để thu được dung dịch FeSO4 tinh khiết, ta làm như sau: A. Ngâm lá đồng vào dung dịch. B. Cho AgNO3 vào dung dịch.
10
00
B
C. Ngâm lá kẽm vào dung dịch. D. Ngâm lá sắt vào dung dịch. Câu 7: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trải sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
C
ẤP
2+
3
Câu 8: Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là: A. 25%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%. Câu 9: Có các chất sau: NaCl2, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời
A
là:
Í-
H
Ó
A. Ca(OH)2. C. Ca(OH)2, Na2CO3, HCl.
B. Na2CO3. D. Cả A và B.
TO
ÁN
-L
Câu 10: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no đơn chức và một ancol đơn chức Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam X với
hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là: A. 2,04 B. 2,55 C. 1,86 Câu 12: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit glutamic. B. Axit benzoic. C. Axit lactic.
D. 2,20 D. Axit oleic.
Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ N U
A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh, dung dịch nhạt màu. B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu. C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ. D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh. Câu 14: Chọn phát biểu sai: A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm. B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám. C. CrO3 là chất rán màu đỏ thẫm. D. Na2CrO4 là muối có màu da cam.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
Câu 15: Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm giống nhau: A. Đều là đisaccarit. B. Đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 cho ra bạc.
H
Ư N
G
Đ
C. Đều là hợp chất cacbohiđrat. D. Đều phản ứng được với Cu(OH)2, tạo kết tủa đỏ gạch. Câu 16: Hòa tan hết 6,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong vừa đủ 150 ml dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 1,5M thu dược dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu dược bao nhiêu gam muối khan?
TR ẦN
A. 30,225 g. B. 33,225 g. C. 35,25 g. D. 37,25 g. Câu 17: Khi đun nóng một chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp 3 axit béo là oleic, panmitic và stearic. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 18: Sục 2,24 lít (dktc) CO2 vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thu hoàn toàn thấy tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 19,7 B. 14.775 C. 23,64 D. 16,745 Câu 19: Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X và dung dịch Y. X, Y lần lượt là: A. X (Ag, Cu); Y (Ag+, Cu2+, Fe2+). B. X (Cu, Ag); Y (Cu2+).
ÁN
-L
Í-
H
Ó
C. X (Ag, Cu) và Y (Cu2+, Fe2+). D. X (Cu, Ag); Y (Fe3+, Cu2+). Câu 20: Muốn tổng hợp 120 kg poli (metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu? Biết hiệu suất quá trình este hóa và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%. A. 215 kg và 80 kg. B. 171 kg và 82 kg.
G
TO
C. 65 kg và 40 kg. D. 175 kg và 70 kg. Câu 21: Chọn câu đúng trong các phát biểu sau: A. Để điều chế kim loại kiềm, phải điện phân dung dịch muối halogenua của chúng.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
B. Natri hidroxit là chất rắn dẫn điện tốt, để trong không khí thì dễ hút ẩm, chảy rữa. C. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực làm bằng nhôm thì xảy ra hiện tượng ăn mòn ở cả 2 điện cực. D. Để bảo quản kim loại kiềm, phải ngâm chúng trong nước. Câu 22: Có ba dung dịch mất nhãn: NaCl; NH4Cl; NaNO3. Dãy hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch: A. Phenol phtalein và NaOH. B. Cu và HCl.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
C. Phenol phtalien; Cu và H2SO4 loãng. D. Quì tím và dung dịch AgNO3. Câu 23: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,1 mol saccarozơ và 0,15 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất lần lượt là 40% và 60%). Khi cho toàn bộ X (sau khi đã trung hòa axit) tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thì lượng Ag thu được là: A. 0,38 mol B. 0,64 mol C. 0,48 mol D. 0,54 mol Câu 24: Dãy tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp? A. Nilon-6; lapsan; visco; olon B. Nilon-6,6; tơ tằm; niolon-7; tơ axetat
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
C. Nilon-6; olon; enang; lapsan D. Enang; lapsan; nilon-7,7; tơ visco. Câu 25: Để phân biệt dược 2 dung dịch FeCl2, Fe(NO2)2. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt 2 dung dịch trên là:
H
Ư N
G
Đ
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch K2CO3. Câu 26: Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,55 gam X cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,784 lít khí N2 (đktc).
TR ẦN
Giá trị của V là: A. 9,24 B. 8,96 Câu 27: Một phân tử saccarozơ có?
C. 11,2
D. 6,72
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
A. Một gốc glucozơ và một gốc fructozơ nối với nhau qua nguyên tử C. B. Một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ nối với nhau qua nguyên tử C. C. Hai phân tử glucozơ nối với nhau qua nguyên tử O. D. Một gốc glucozơ và một gốc fructozơ nối với nhau qua nguyên tử O. Câu 28: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng
ÁN
-L
Í-
H
Ó
muối khan thu được là: A. 75,75 gam B. 89,7 gam C. 54,45 gam D. 68,55 gam Câu 29: Cho a mol sắt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (có chứa 3a mol HNO3). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và khí B không màu hóa nâu ngoài không khí. Biết B là
G
TO
sản phẩm duy nhất của sự khử. Phát biểu nào sau đây sai: A. Dung dịch A chứa hai muối. B. Trong thí nghiệm trên đã xảy ra tất cả 4 phản ứng.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
C. Dung dịch A có khả năng phản ứng với cả Cu và Cl2. D. Khi cho HCl vào dung dịch A thấy có khí B tiếp tục bay lên. Câu 31: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
- Giá trị của V nào sau đây là đúng? A. 0,78. B. 0,92. C. 0,64. Câu 32: Trong các phát biểu sau dây, phát biểu nào đúng:
Đ
ẠO
D. 0,84.
H
Ư N
G
A. Hợp chất H2N-CH2CONH-CH2CH2-COOH là một đipeptit. B. Hợp chất H2N-COOH là một amino axit đơn giản nhất. C. Từ alanin và glyxin có khả năng tạo ra 4 loại peptit khác nhau khi tiến hành trùng ngưng
10
hết vào miếng kim loại còn dư. M không thể là: A. Fe B. Zn Câu 34: Cho các phát biểu sau:
00
B
TR ẦN
chúng. D. Lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 tạo phức chất màu tím. Câu 33: Nhúng một miếng kim loại M vào dung dịch CuSO4, sau một lúc đem cân lại, thấy miếng loại có khối lượng tăng a gam với trước khi phản ứng. Cho biết kim loại bị đẩy ra khỏi muối bám D. Al
2+
3
C. Ni
H
Ó
A
C
ẤP
(1) Đồng có thể tan trong dung dịch HCl có mặt oxi. (2) Muối Na2CO3 dễ bị nhiệt phân hủy. (3) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 có số mol bằng nhau sẽ tan hết dược trong dung dịch HCl. (4) Cu không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3. D. 4.
ÁN
-L
Í-
- Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 3. C. 2. Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng hệ số tỷ lượng) 0
TO
t (1) X + 2NaOH → Y + CH3CHO + H2O. 0
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
t → C2H6 + 2Na2CO3. (2) Yrắn + 2NaOHrắn - Phát biểu nào sau đây sai: A. X là hợp chất tạp chức.
B. X có khả năng cộng Br2 theo tỷ lệ 1 : 1. C. X có 8 nguyên tử H trong phân tử. D. X có thể được diều chế từ axit và ancol tương ứng. Câu 36: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp Cu + Cu(NO3)2 trong bình kín. (2) Cho Cu vào dung dịch AgNO3. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
(3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3. (4) Cho Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 + HCl. (5) Cho Cu vào dung dịch AlCl3. (6) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nguội. - Số trường hợp Cu bị oxy hóa là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 37: Điện phân dung dịch chứa 0,15 mol Fe(NO3)3; 0,25 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ cường
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
độ dòng điện 2,68A trong 8 giờ thu được dung dịch X. Lấy dung dịch X ra khỏi bình điện phân và để yên cho đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và có khí NO thoát ra. Dung dịch Y có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của các phản ứng trên).
H
Ư N
G
Đ
A. 15,60 B. 16,40 C. 17,20 D. 17,60 Câu 38: Hỗn hợp X chứa hai este mạch hở (thuần chức, no). Thủy phân hoàn toàn m gam X bằng NaOH (vừa đủ) thu được 8,32 gam hỗn hợp hai muối của hai axit đồng đẳng liên tiếp và a mol hỗn hợp hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn a mol ancol trên cần vừa đủ 0,135 mol O2, sản phẩm cháy thu
TR ẦN
được chứa 0,11 mol CO2. Mặt khác, cho toàn bộ Y vào bình đựng Na dư thu được 5,82 gam muối. Khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ có giá trị gần nhất với: A. 3,0 gam B. 3,5 gam C. 4,0 gam D. 4,5 gam
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 39: Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Mg, MgCO3 trong hỗn hợp dung dịch chứa 1,12 mol NaHSO4 và 0,16 mol ΗΝΟ3. Sau khi kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2O và 0,08 mol H2 tỷ khối của Y so với He là 6,8. Dung dịch Z sau phản ứng chỉ chứa m gam các muối trung hòa. Giá trị của m là: A. 138 B. 162 C. 145 D. 148 Câu 40: X, Y, Z là ba peptit mạch hở có số liên kết peptit tương ứng là k1, k2, k3 thỏa mãn k1 + 2k2 = 3k3, đều có nhiều hơn 1 mắt xích Gly trong phân tử. Đồng thời số nguyên tử oxi trong ba peptit là
B. 32.5%
C. 18,8%
TO
A. 116%
ÁN
-L
Í-
H
Ó
15. Đốt cháy hoàn toàn lần lượt x mol X; y mol Y; z mol Z thì số mol CO2 thu được có tỷ lệ mol tương ứng là 32 : 6 : 7. Đun nóng 52,0 gam hỗn hợp E chứa x mol X; y mol Y và z mol Z cần dùng dung dịch chứa 0,8 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối của Gly, Ala, Val. Biết ΜX < ΜY < MZ. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với:
3. B
4. C
5. C
6. D
7. A
8. B
9. D
10. C
11. A
12. D
13. A
14. D
15. C
16. B
17. A
18. B
19. C
20. A
21. C
22. D
23. B
24. C
25. A
26. A
27. D
28. A
29. B
30. A
31. C
32. D
33. B
34. C
35. D
36. C
37. A
38. B
39. D
40. A
Ỡ N ID Ư
BỒ
ĐÁP ÁN
2. C
G
1. A
D. 14,2%
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI Câu 4:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Al ( NO3 )3 : 0, 2 Fe ( NO3 )2 : 0, 075
Có ngay n NO = 0, 75 → − 3
3
2
5
0, 025.60 = 50% 3
H Ơ
Câu 8: → n CH COOC H = 0, 025 → H =
N
→ m = 0,15.64 + 0, 075.56 = 13,8
N
Câu 11: 2
2, 2 = 88 C3H7COOH 0, 025
ẠO
BTKL → m axit = 5, 4 − 0,1.32 = 2, 2 → M axit =
TP .Q
5, 4 − 0, 2.12 − 0,3.2 = 0,15 ( mol ) → n axit = 0, 025 ( mol ) 16
Đ
BTKL → n Otrong X =
U
2
Y
Ta có: n Ancol = n H O − n CO = 0,1 ( mol ) → từ số mol CO2 suy ra ancol là CH3OH.
G
H=80% → m este = m C3H7 COOH3 = 0,8.0, 025.102 = 2, 04 ( gam ) .
Ư N
Câu 13:
TR ẦN
Câu 14:
H
2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 ↑ 2NaOH + CuSO 4 → Na 2SO 4 + Cu ( OH )2 ↓
Khi cho Na vào dung dịch ta có 2 phản ứng xảy ra:
00
B
Đối với vấn đề này các em cần nắm chắc: Muối CrO 24− (vàng) Cr2O72− (Da cam)
10
Câu 16:
n SO24− = 0, 225 BTKL → m = 6, 3 + 0, 225.96 + 0,15.35,5 = 33, 225 n Cl− = 0,15
2+
3
Ta có:
ẤP
Câu 17:
Í-
H
Ó
A
C
CH 2 − (1) Trong chất béo, ta xét gốc của glixerol như sau: CH- ( 2 ) , khi đó chỉ cần bố trí 2 các gốc axit khác CH 2 − (1)
-L
nhau vào vị trí thứ (2) ta có 3 CTCT thỏa mãn. Câu 18:
ÁN
n CO2− = 0,1 → n OH− − n CO2 = 0,15 > 0,1 → 3 CO 2 : 0,1 n Ba 2+ = 0, 075
OH − : 0, 25
TO
Ta có:
Ỡ N
G
→ m = 0, 075.197
BỒ
ID Ư
Câu 19: - Khi cho Cu dư vào dung dịch ta có các phản ứng xảy ra như sau: Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+
Cu + Fe2+ → - Như vậy chất rắn có Ag và Cu dư, dung dịch có Cu2+, Fe2+. Câu 20:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ta có: CH2 = C(CH3) - COOH + CH3OH→ CH2 = C(CH3)-COOCH3. → n CH2 =C( CH3 ) −COOCH3 = 1, 2 → n ancol = n axit =
1, 2 = 2,5 0, 6.0,8
H Ơ
N
m ancol = 2,5.32 = 80 → m axit = 2,5.86 = 215
Y U
- Anot: Cl- → Cl2 + 2e - Catot: H2O + 2e → H2 + 2OH-
N
Câu 21: Khi điện phân dung dịch NaCl ta có các phản ứng xảy ra ở điện cực:
TP .Q
Al bị ăn mòn bởi Cl2. Al bị ăn mòn bởi OH-.
Đ
ẠO
Câu 22: - Khi cho quì tím vào 3 mẫu thử thì chỉ có làm quỳ tím hóa đỏ. Do hiện tượng thủy phân của
Ư N
G
→ NH 3 + H + NH4Cl: NH 4+ ←
- Cho AgNO3 vào 2 dung dịch còn lại thì NaCl tạo kết tủa trắng.
TR ẦN
H
Câu 23: Chú ý: Man dư phản có phản ứng tráng Ag! n Ag = 0,1.4.0, 6.4 4.2 4 + 0,15.0, + 0,15.0, = 0, 64 ( mol ) Man
Man du
B
Sac
10
00
Câu 24: Dễ dàng thấy rằng các đáp án A, B, D, đều sai vì tơ visco, axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp (nhân
3
tạo) và được sản xuất từ xenlulozơ.
ẤP
2+
Câu 25: - Cách duy nhất để nhận biết dược 2 muối trên là dung dịch HCl vì khi cho vào muối Fe(NO3)2 có
C
phản ứng:
Ó
A
3Fe2+ + 4H+ + NO3− → 3Fe3+ + NO↑ + 2H2O
H
- Đáp án B và D đều cho hiện tượng giống nhau. Đáp án C không có hiện tượng gì.
-L
Í-
Câu 26:
anken → CH 2 : 0, 24 NH 3 : 0, 07
2
ÁN
BTKL Ta có: n N = 0, 035 ( mol ) →
G
TO
CO : 0, 24 BTNT.O → 2 → V = 0, 4125.22, 4 = 9, 24 H 2 O : 0, 24 + 0,105
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 27: Trong câu này cần chú ý 2 điểm: (1) Trong phân tử đi và polisaccarit đều chứa các gốc monosaccarit (không phải là phân tử) và (2) các gốc này đều nối với nhau qua nguyên tử O.
Câu 28: Cu:a 64a + 232b = 29, 4 a = 0,1875 → → b = 0, 075 Fe3O 4 :b 2a = 2b + 0, 075.3
Ta có: 30,1 − 0, 7 = 29, 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Cu ( NO3 )2 : 0,1875 → → m = 75, 75 ( gam ) Fe ( NO3 )2 : 0, 075.3
H Ơ
N
Câu 29: Khi cho a mol Fe pứ với dung dịch chứa 3a mol HNO3
ẠO
TP .Q
U
Y
N
3a NO : 4 3a → HNO3 → Fe ( NO3 )2 : 9a 4 NO3− : → a 4 Fe ( NO ) : 3 2 4
Đ
Như vậy các đáp án A, C, D đều đúng. Đáp án B sai vì chỉ có 3 phản ứng xảy ra: (1) Fe + ΗΝΟ3, (2) Fe + Fe3+ và (3) NO + O2.
Ư N
G
Câu 30: FeCO3 : 0, 06 Al 2 O3 : 0, 08
Na + : 0, 7 Fe ( OH )2 : 0, 06 BTDT → Cl − : 0, 6 → 10, 08 = 0, 7 Al ( OH )3 : 0, 06 → AlO − : 0,1 2
Câu 31:
3
n Al2 (SO4 )3 = a n = 3a Ba ( OH )2
10
00
B
n NaOH
TR ẦN
−
H
X Ta có: n Cl = 0, 6 → n trong = 0, 6 → 15,12 _
ẤP
2+
- Tại vị trí kết tủa đạt cực đại →
Ó
A
C
BaSO 4 : 3a → → 3a.233 + 2a.78 = 68, 40 → a = 0, 08 Al ( OH )3 : 2a
H
BTNT.Al - Tại vị trí Al(OH)3 tan hết → n Ba ( AlO ) = 0, 08 2 2
→ n Ba ( OH ) = 0, 24 + 0, 08 = 0,32 → V = 0, 64
-L
2
Í-
BTNT.Ba
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
Câu 32: Lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 tạo phức chất màu tím (phản ứng màu Biure) vì lòng trắng trứng chứa 1 loại protein tên là albumin. Câu 33: Ta xét chi tiết các phát biểu: (1) Đồng có thể tan trong dung dịch HCl có mặt oxi → Đúng. 2Cu + O2 + 4HCl → 2CuCl2 + 2H2O
BỒ
(2) Muối Na2CO3 dễ bị nhiệt phân hủy → Sai vì Na2CO3 bền nhiệt.
(3) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 có số mol bằng nhau sẽ tan hết được trong dung dịch HCl → Đúng. HCl Fe2O3 → 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+ (4) Cu không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 → Sai vì có phản ứng: 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 35: 0
t (1) X + NaOH → Y + CH3CHO
U
Y
N
H Ơ
N
0
t (2) Yrắn + 2NaOHrắn → C2H6 + Na2CO3 + Từ (2) suy ra Y là NaOOCC2H5COONa + Vậy X là HOOCC2H4COOCH = CH2 → Chọn đáp án D vì X không thể điều chế từ ancol và axit tương ứng. Câu 36: Xét các phản ứng cụ thể như sau:
TP .Q
(1) Nung hỗn hợp Cu + Cu(NO3)2 trong bình kín. t t Cu ( NO3 )2 → CuO + NO 2 + O 2 + Cu → CuO 0
ẠO
0
(2) Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag (3) Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag (4) Cho Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 + HCl 3Cu + 8H+ + 2 NO3− → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
10
00
B
(5) Cho Cu vào dung dịch AlCl3 → không xảy ra phản ứng (6) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nguội (Chỉ có Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội). Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O
2+
3
Câu 37:
H
Ó
A
C
ẤP
Fe3+ : 0,15 2+ Cu : 0, 25 Cu : 0, 25 BTE → Ta có: − H 2 : 0, 075 NO3 : 0, 95 n = 0,8 ( mol ) → n + = 0,8 − 0,15 e H 0, 65 = 0,1625 4
-L
Í-
2+
Cu,Fe n ↑NO = →
G
TO
ÁN
Fe2 + : 0,15 BTNT.N → Dung dịch cuối cùng chứa → NO3− : 0, 7875 → m Cu = 15, 6 ( gam ) BTDT → Cu 2+ : 0, 24375
Ỡ N
Câu 38:
CO 2 : 0,11 BTNT.O → n OTrong ancol = 0, 06 + a H O : 0,11 + a 2
BỒ
ID Ư
Cháy Ta có: Ancol →
BTKL → 0,11.12 + ( 0,11 + a ) .2 + 38 ( 0, 06 + a ) = 5,82 → a = 0, 05
HCOONa : 0, 05 → n OH = 0,11 → RCOONa ≈ 75, 64 → CH 3COONa : 0, 06 → m HCOONa = 0, 05.68 = 3, 4 ( gam )
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 39:
H Ơ
1, 28 − 0,16 − 4 ( 0,16 − 2b )
N
= 0, 24 + 4b 2 BTNT.O → 3a + 0,16.3 = 2a + b + 0, 24 + 4b → a − 5b = −0, 24
Y
→ n H2O =
N
CO 2 : a BTNT.N → NH 4+ : 0,16 − 2b - Xử lý Y N 2O : b H : 0, 08 2
U
44a + 44b + 0,16 = 27, 2 → 16,8 ( a + b ) = 2, 016 a + b + 0, 08 → a + b = 0,12 → a = b = 0, 06
TP .Q
→
G
Đ
Câu 40:
ẠO
BTKL →17, 6 + 1,12.120 + 0,16.63 = m + 0, 2.27, 2 + 0, 48.18 → m = 148 ( gam )
k1 + 2k 2 = 3k 3 → k1 = k 2 = k 3 = 3 k1 + k 2 + k 3 = 9
H
Ư N
Ta có:
B 00
1,8 = 9 → X ≡ Gly 4 0, 2
10
BTNT.C → n CO2 = 1,8 → C =
TR ẦN
C 2 H 3 NO : 0,8 0,8 Ta dồn E về: 52 H 2O : = 0, 2 4 BTKL → CH 2 : 0, 2
C
ẤP
2+
3
BTNT.C X → n CO2 = 1, 28 → Gly 4 : 0,16 Cháy → Y → n CO2 = 0, 24 → x + z = 0, 04 Z → n CO2 = 0, 28
0, 24 + 0, 28 = 13 → Z : Gly 2 Val 2 : 0, 02 0, 04 6, 04 → %Y = %Gly 2 AlaVal = = 11, 62% 52
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
BTNT.C CY + Z = →
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: Chất không tồn tại ở trạng thái khí là: A. H2NCH2COOH.
N
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút B. C2H5OH.
H Ơ
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 4
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
C. CH3COOH. D. C6H5NH2. Câu 2: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là: A. Ag B. Au C. Al D. Cu Câu 3: Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCHCH2. C. CH3OOC-COOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 2,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Zn vào dung dịch HCl, sau phản
TR ẦN
H
Ư N
ứng thu được 1,12 lít khí (đktc). Mặt khác, cùng cho 2,0 gam X tác dụng hết với clo dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là: A. 22,4% B. 19,2% C. 16,8% D. 14,0%
10
00
B
Câu 5: Loại tơ không phải là tơ tổng hợp là: A. Tơ capron B. Tơ clorin C. Tơ polieste D. Tơ axetat Câu 6: Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan X. Để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất thì X là:
C
ẤP
2+
3
A. Ba(OH)2. B. H2SO4. C. Ca(OH)2. D. NaOH Câu 7: Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là: A. 15,680 lít. B. 20,160 lít. C. 17,472 lít. D. 16,128 lít.
Í-
H
Ó
A
Câu 8: Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ? A. Đều làm mất màu nước Br2. B. Đều có công thức phân tử C6H12O6.
TO
ÁN
-L
C. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t°. Câu 9: Cho các muối rắn sau: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, AgNO3, Ba(NO3)2. Số muối dễ bị nhiệt phân là:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 10: Điện phân dung dịch chứa 23,4 gam muối ăn (với điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được 2,5 lít dung dịch có pH = 13. Phần trăm muối ăn bị điện phân là:
A. 62,5%. B. 65%. Câu 11: Axit panmitic có công thức là: A. C17H33COOH C. C17H35COOH
C. 70%.
D. 80%.
B. C15H31COOH D. C17H31COOH
Câu 12: Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
A. Na2CO3. B. Na3PO4. C. Ca(OH)2. D. HCl Câu 13: Cho 5,3 gam hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (có tỷ lệ mol 1:1) tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (với axit H2SO4 đặc xúc tác), thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị m là: A. 16,24. B. 12,50. C. 6,48. D. 8,12. Câu 14: Số amin bậc ba có công thức phân tử C5H13N là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
Câu 15: Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp. A. Axit ε-aminocaproic. Β. Metyl metacrylat. C. Buta-1,3-đien. D. Caprolactam.
H
Ư N
G
Đ
Câu 16: Cho phản ứng sau: Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? Β. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. A. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. Câu 17: Dùng KOH rắn có thể làm khô các chất nào dưới đây?
TR ẦN
A. NO2; SO2. B. SO3; Cl2. C. Khí H2S; khí HCl. D. (CH3)3N; NH3. Câu 18: Cho 0,012 mol CO2 hấp thụ bởi 200 ml NaOM 0,1M và Ca(OM)2 0,01 M. Khối lượng
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
muối được là? A. 1,26 gam B. 2 gam C. 3,06 gam D. 4,96 gam Câu 19: Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình diện phân MgCl2 nóng chảy? A. Sự oxi hóa ion Mg2+. B. Sự khử ion Mg2+. C. Sự oxi hóa ion Cl-. D. Sự khử ion Cl-. Câu 20: Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, dược điều chế từ A. CH3OH, CH3COOH. B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
C. C7H5COOH, C2M5OH. D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH. Câu 21: Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 95% (có khối lượng riêng 1,52 g/ml) cần để sản xuất 44,55 kg xenlulozơ trinitrat (H = 85%).
G
TO
A. 36,508 lít Β. 31,128 lít C. 27,486 lít Câu 22: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân? A. Glucozơ B. Chất béo C. Saccarozơ
D. 23,098 lít D. Xenlulozơ
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 23: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là: A. Tính dẫn diện. B. Ánh kim. C. Khối lượng riêng. D. Tính dẫn nhiệt. Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 9,75 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Li và Al trong nước (dư) thu được 7,504 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 15,74 gam chất tan. Phần trăm khối lượng của Al có trong X gần nhất với: A. 41,5% B. 38,2% C. 52,8% D. 50,6%
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. CH3CH(NH2)COOH. D. (NH2)2C3H5COOH. C. 52,8% D. 50,6%
ẠO
TP .Q
A. H2NCH2CH(NH2)COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. A. 41,5% B. 38,2%
U
Y
N
H Ơ
Câu 25: Để lâu anilin trong không khí, nó dẫn dần ngả sang màu nâu đen, do anilin A. tác dụng với oxi không khí. B. tác dụng với khí cacbonic. C. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước. D. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen Câu 26: Cho 0,1 mol aminoaxit X phản ứng hết với 400ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 12,55g muối khan. X có công thức cấu tạo là:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
Ư N
G
Đ
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
TR ẦN
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 moi một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng
00
B
là:
A
C
ẤP
2+
3
10
A. 0,3 B. 0,2 C. 0,1 D. 0,4 Câu 30: Câu nào sau đây không đúng? A. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit. B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ. C. Các amino axit đều tan trong nước.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
D. Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo. Câu 31: Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa KHSO4 và Cu(NO3)2, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X (không chứa ion NH4+) và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và H2. Biết Y có tỷ khối hơi so với H2 là 8. Nhấc thanh Mg ra rồi cân lại thì thấy khối lượng thanh giảm m gam. D. 2,2
G
TO
Xem toàn bộ Cu sinh ra bám vào thanh Mg. Giả trị của m lả: A. 1,8 B. 1,6 C. 2,0 Câu 32: Hiện tượng nào dưới đây không đúng thực tế?
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng. C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tượng đông tụ.
D. Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét. Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
U
Y
N
H Ơ
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2. (4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. (5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm. - Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1 Câu 34: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
2+
3
10
00
B
- Giá trị của m nào sau đây là đúng? A. 59,85. Β. 94,05. C. 76.95. D.·85,5. Câu 35: A là chất bột màu lục thẫm không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy A với NaOH trong không khí thu được chất B có màu vàng dễ tan trong nước. Chất B trong môi trường axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A. Chất C B. B là Na2CrO4. D. D là khí H2.
Ó
A
C
ẤP
oxi hóa HCl thành khí D. Chọn phát biểu sai: A. A là Cr2O3. C. C là Na2Cr2O7.
Í-
H
Câu 36: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp): (X) C5H8O4 + 2NaOH → 2X1 + X2
G
TO
ÁN
-L
Cu,t ° → X3 X2 + O2 2X2 + Cu(OH)2 → Phức chất có màu xanh + 2H2O. - Phát biểu nào sau đây sai: A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
B. X1 có phân tử khối là 68. C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phàn nhánh. D. Χ3 là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, Al và Fe tác dụng với một lượng nước dư thu được 8,96 lít H2 (đktc), dung dịch Y và chất rắn Z. Cho toàn bộ chất rắn Z tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO4 0,75Μ, khuấy đều thu được 13,8 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch T chứa hai muối. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 6,0 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
A. 23,45. B. 28,85 C. 19,25 D. 27,5. Câu 38: X là este no, đơn chức. Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết dôi C=C; Z là este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam, Mặt khác, a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2. Khối lượng của X trong E là: A. 8,6. B. 6,6. C. 6,8 D. 7,6.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 6,98 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, FeCO3, MgCO3 trong dung dịch chứa x mol ΗΝΟ3 và 0,28 mol NaHSO4 thu được 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí Υ gồm CO2, H2, NO với tổng khối lượng 2,56 gam và dung dịch Z chỉ chứa 37,48 gam hỗn hợp muối trung hòa. Phát
H
Ư N
G
Đ
biểu nào sau đây đúng: A. Trong Y số mol của H2 lớn nhất. B. Giá trị của x lớn hơn 0,03 mol. + C. Trong Z có chứa 0,01 mol ion NH4 . D. Số mol NO trong Y là 0,015 mol. Câu 40: Este X 3 chức (không có nhóm chức nào khác). Xà phòng hóa hoàn toàn 2,7 gam X bằng
TR ẦN
NaOH được ancol Y no, mạch hở và 2,84 gam hỗn hợp 3 muối của 1 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và 2 axit cacboxylic không nhánh đồng đẳng kế tiếp trong dãy đồng đẳng của axit acrylic. Chuyển toàn bộ hỗn hợp muối thành các axit tương ứng rồi đốt cháy hỗn hợp axit đó thu được 5,22
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
gam hỗn hợp CO2 và H2O. Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam X thu được tổng khối lượng nước và CO2 là: A. 7,18 gam B. 7,34 gam C. 8,12 gam D. 6,84 gam
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. A
2. A
3. B
4. C
ĐÁP ÁN 5. D 6. A
11. B
12. D
13. C
14. A
15. A
16. B
17. D
18. A
19. B
20. D
21. D
22. A
23. C
24. A
25. A
26. B
27. C
28. B
29. D
30. A
31. B
32. B
33. C
34. D
35. D
36. D
37. B
38. B
39. C
40. B
7. C
8. A
9. C
10. A
N
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Ư N
G
Câu 4: * Chú ý: Sự khác biệt về số OXH của Fe trong hai thí nghiệm là +2 và +3.
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Câu 1: - Cần chú ý: Aminoaxit là chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, khi nóng chảy thì bị phân hủy nên không tồn tại ở trạng thái khí. - Ngoài ra, khi giải bài tập về aminoaxit cũng cần chú ý: Nếu aminoaxit dư thì nó cũng là chất rắn khi cô cạn dung dịch sau phản ứng.
TR ẦN B
→ ne2 − n1e = nFe = 0, 006 → % Fe = 16,8%
H
nH 2 = 0, 05 → ne1 = 0,1 Do đó → n 2e − n1e = n Fe → 5, 763 − 2 = 0,106 = ne2 nCl = 35, 5
00
Câu 6: Dễ dàng nhận thấy ngay: Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2 → 2BaCO3 (197.2a gam)
ẤP
2+
3
10
Câu 7: - Các bài toán liên quan tới chất béo. Các bạn cần nhớ 4 loại axit béo quan trọng sau: Axit panmitic: C15H31COOH M = 256 Axit stearic: C17H35COOH M = 284 M = 282 M = 280
C17H33COOH C17H31COOH
nCO2 = 0, 55 ( mol ) nH 2O = 0,52 ( mol )
H
Ó
A
C
Axit oleic: Axit linoleic:
-L
Í-
Cháy Vậy X có CTPT là: C55H104O6 → nX = 0,01 →
TO
Câu 10:
ÁN
Câu 9: Các muối dễ bị nhiệt phân là NaHCO3, AgNO3, Ba(NO3)2. = 0, 25
n
Ta có: pH = 13 → OH − = 0,1 → NaOH n = 0, 4
Ỡ N
G
BỒ
ID Ư
BTNT . Na → % NaCl =
NaCl
0, 25 = 62,5% 0, 4
Câu 12: Đây là một câu hỏi các em rất dễ nhầm: Cần nắm rõ: Ca2+ và Mg2+ gây ra tính cứng, để khử tính
cứng của nước cần loại bỏ 2 ion này, còn ion HCO3− chỉ là để phan loại tính cứng, loại bỏ được ion HCO3− này bằng HCl hoàn toàn không ảnh hưởng gì đến tính cứng của nước.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 13: HCOOH : 0, 05 CH 3 : 0, 05
Ta có: X
nAncol = 0,125
N
→ ancol dư và hiệu suất tính theo axit.
H Ơ
BTKL → meste = ( 5,3 + 0,1.46 − 0,1.18 ) .80% = 6, 48 ( gam )
TP .Q
U
Y
N
Câu 14: - Đối với câu hỏi này ta có thể nhẩm nhanh như sau: TH1: C1-C1-C3: 2 đồng phân TH2: C1-C2-C2: 1 đồng phân
Đ
ẠO
Câu 15: * Chú ý: Để một monome có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp thì có 2 khả năng:
Ư N
G
- Có liên kết bội: Metyl metacrylat, Buta-1,3-đien… - Có vòng kém bền: Caprolactam, etylenoxit…
TR ẦN
H
Câu 16: - Trong phản ứng trên vai trò của các chất như sau:
Cu2+: Chất oxi hóa - bị khử.
Fe: Chất khử - Bị oxi hóa.
00
B
Câu 17: Khi dùng một chất A để làm khô chất B thì cần chú ý: Chất A hút nước, nhưng không phản ứng
3
10
với chất B hoặc hấp thụ chất B. Trong đáp án D thì cả 2 chất khí đều có tính bazơ nên không bị KOH phản ứng hay hấp thụ.
2+
Câu 18:
Ó
A
C
ẤP
OH − : 0, 024 Ta có: CO2 : 0, 012 → nOH − − nCO2 = 0, 012 → nCO2− = 0, 012 3 2+ Ca : 0, 002
ÁN
-L
Í-
H
CO32 − : 0, 012 BTKL → m = 1, 26 Ca 2 + : 0, 002 Na + : 0, 02
TO
Câu 19: Tiếp tục áp dụng thần chú “AO-CK”, ở catot xảy ra sự khử ion Mg2+.
Ỡ N
G
Câu 20: Ở đây ta có 1 kinh nghiệm đơn giản là mấy chất khó nhớ công thức trong chương trình hữu cơ đều có 5 nguyên tử C: Ancol Isoamylic, Axit glutamic, Valin
BỒ
ID Ư
Câu 21: H 2 SO4 ,t C6 H 7 O2 ( OH )3 + 3nHNO3 → C6 H 7 O2 ( ONO2 )3 + 3nH 2O n n 0
Ta có: nXLLtrinitrat = 0,15 → naxit = 0, 45 →V =
0, 45.63 1 1 . . = 23, 098 1,52 0,95 0,85
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 23: Có 4 tính chất do các electron tự do quyết định là: Dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, tính dẻo. Câu 24:
N H Ơ N
2
Y
Ta có: nH
Kim loai : 9, 75 ( gam ) a + b + 3b = 0, 67 = 0,335 → 15, 74 OH − : a → 17 a + 32b = 5,99 O − : b 2
TP .Q
U
a = 0, 07 0,15.27 → → % Al = = 41,54% 9, 75 b = 0,15
ẠO
Câu 25: Khi để lâu anilin và các amin lỏng và rắn khác trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do bị oxi hóa bởi oxi trong không khí.
Đ
BTKL Câu 26: Ta có: → mX = 12,55 − 0,1.36,5 = 8,9 → M X = 89
Ư N
G
Câu 27: A. Saccarozơ làm mất màu nước brom → Sai vì saccarozơ không làm mất màu nước brom,
B
TR ẦN
H
trong các loại cacbohidrat chỉ có alucozơ có tính chất này. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ → Sai vì Xenlulozơ có mạch không phân nhánh nhưng không xoắn vào nhau. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 → Sai vì Glucozơ bị oxi hóa khi tham gia
00
phản ứng tráng bạc.
10
Câu 28:
C
ẤP
2+
3
CO2 : 0,1n Cn H 2 n + 2 : 0,1 → H 2O : 0,1 + 0,1n + 0, 05k - Dồn X về NH : 0,1k N : 0, 05k 2
H
Ó
A
n = 1 → 0, 2n + 0,1k + 0,1 = 0,5 → 2n + k = 4 → k = 2
4, 6 = 0,1 → nHCl = 0, 2 ( mol ) 46
-L
→ nX =
Í-
- Vậy amin phải là: NH2 – CH2 – NH2
ÁN
Câu 29: Theo bài ra, ta cần chú ý khi hòa tan Z vào HNO3 thu được NO và tan hoàn toàn. Như vậy
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Z là Ag thu được bằng phản ứng sau: AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag↓ + Fe(NO3)3. Câu 30: Khi thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ thu được các muối của aminoaxit và còn có thêm các thành phần khác nếu đó là protein phức tạp.
BỒ
Câu 31: NO : 0, 04 BTNT . N → Cu : 0, 02 → nH + = 0, 04.2 + 0, 04.4 = 0, 24 H 2 : 0, 04
Ta có: nY = 0, 08
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
0, 04.3 + 0, 04.2 + 0.02.2 = 0,12 2 → ∆m ↓= 0, 02.64 − 0,12.24 = −1, 6 ( gam )
U
Y
N
H Ơ
Câu 33: (1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2 → Xảy ra ăn mòn điện hóa. (2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3 → Sai, vì không có 2 cực. (3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2 → Xảy ra ăn mòn
N
BTE → nMg =
ẠO
TP .Q
điện hóa. (4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3 → Sai, vì không có 2 cực. (5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm → Xảy ra ăn mòn điện hóa. Câu 34:
Đ
nAl2 ( SO4 )3 = a n = 3a Ba ( OH )2
Ư N
G
- Tại vị trí kết tủa đạt cực đại →
- Tại vị trí Al(OH)3 tan hết
3
10
00
B
nBa ( AlO2 )2 = a BTNT . Ba BTNT . Al → → 4a = 0, 4 → a = 0,1 nBaSO4 = 3a → m = 855.0,1 = 85, 5 ( gam )
TR ẦN
H
BaSO4 : 3a → → m = 3a.233 + 2a.78 = 855a Al ( OH )3 : 2a
2+
Câu 35: Theo bài ra ta dễ dàng xác định được: A là Cr2O3, B là Na2CrO4, C là Na2Cr2O7, Khi cho C
ẤP
là Na2Cr2O7phản ứng với HCl tạo khí D là Cl2.
Ó
A
C
Câu 36: (X) HCOOCH2-CH(CH3)OOCH + 2NaOH → 2HCOONa (X1) + HO-CH2-CH(CH3)-OH (X2)
H
Cu ,t ° HO-CH2-CH(CH3)-OH (X2) + O2 → OCH-C(CH3)=O (X3)
Í-
X3 có 2 loại nhóm chức là andehit và xeton nên X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
ÁN
-L
Câu 37:
Cu : 0,15 ( mol ) Fe : 0, 075 ( mol )
Ta có: nCuSO = 0,15 ( mol ) →
TO
4
Ỡ N
G
- Dễ thấy 6 gam rắn là Fe2O3
BỒ
ID Ư
→ nFe2O3
SO42 − : 0,15 BTNT . Fe = 0, 0375 → T Fe 2 + : 0, 075 BTDT → Al 3+ : 0, 05 Ba : a BTE → 2a + 6a = 0, 4.2 → a = 0,1( mol ) Al : 2 a
- Có Al dư → Phần X phản ứng:
* Chú ý: Vì chất tan thu được là Ba(AlO2)2 → tỷ lệ mol Ba : Al phải là 1 : 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ m = 56 ( 0, 075 + 0, 075 ) + 137.0,1 + 27 ( 0, 05 + 0,1.2 ) = 28,85 ( gam ) Ba
Fe
Al
Câu 38:
H Ơ
N
BTKL → a + 0,335.32 = 19, 74 → a = 9, 02 ( gam )
+ Nếu este X có dạng RCOOR’
U
Y
N
CO : 0,359 19,74 → nBr2 = nC =C = 0,14 → nCO2 − nH 2O = 0,14 → 2 H 2O : 0, 219
TP .Q
BTNT .O → nOTrong E = 0,359.2 + 0, 219 − 0,335.2 = 0, 267 → nCOO < 0,14 (Vô lý)
+ Vậy este X phải có dạng HCOOR
Đ
ẠO
CO2 : 0, 33 Trong E BTNT .O → nCOO = 0,14 → → nY = nZ = 0, 01 H 2O : 0, 29
Câu 39:
B
TR ẦN
H
a + b + c = 0, 09 CO2 : a 44a + 2b + 30c = 2,56 nZ = 0, 09 H 2 : b - Gọi → NO : c ( 6, 98 − 60a ) + 0, 28.119 + 18d = 37, 48 NH + : d BTE → 0, 28 − 2a − d = 2b + 3c + 8d 4
Ư N
G
BT .COO → n X = 0,14 − 0, 03 = 0,11 → HCOOCH 3 : 6, 6 ( gam )
ẤP
2+
3
10
00
a + b + c = 0, 09 a + b + c = 0, 09 44a + 2b + 30c = 2,56 → → 44a + 2b + 30c = 2,56 −60a + 18d = −2,82 32a + 2b + 3c = 1, 69 BTE a b c d → 2 + 2 + 3 + 9 = 0, 28
Í-
H
Ó
A
C
a = 0, 05 b = 0, 03 BTNT . N → → x = 0, 01 + 0, 01 = 0, 02 (→ Chọn đáp án C) c = 0, 01 d = 0, 01
-L
Câu 40:
ÁN
CO2 : x nX = a → nRCOONa = 3a → nRCOOH = 3a → H 2 O : x − 2a
ID Ư
Ỡ N
G
TO
44 x + 18 ( x − 2a ) = 5, 22 → 12 x + 2 ( x − 2a ) + 3a.32 = 2,84 − 22.3a CO2 : y 62 x − 36a = 5, 22 x = 0, 09 Cháy → → → mX = 2, 7 → 14 x + 158a = 2,84 a = 0, 01 H 2O : y − 0, 04
BỒ
BTKL → y = 0,13 →12 y + 2 ( y − 0, 04 ) = 2, 7 − 0, 01.6.16
→ mCO2 + H 2O = 0,13.44 + 0, 09.18 = 7,34
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: Chất béo là trieste của các axit béo với: A. Etan-1,2-điol
N
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút B. Etanol
H Ơ
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 5
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
C. Propan-1,2,3-triol D. Glucozơ Câu 2: Trong các loại thuốc ho cho trẻ em, người ta thường pha chế thêm một loại đường để thuốc có vị ngọt, dễ uống. Đó là loại đường nào? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg trong dung dịch HNO3 (dư) thấy thoát ra 0,04 mol khí NO (duy nhất). Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 15.6 B. 14,8 C. 18,04 D. 16,92
TR ẦN
H
Ư N
Câu 4: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe.
10
00
B
Câu 5: Este X có công thức phân tử C3H6O2, X không tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
C
ẤP
2+
3
Câu 6: Từ 5 kg gạo nếp (có 81% tinh bột) khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 92°? Biết hiệu suất toàn bộ quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. A. 2,000 lít. B. 2,500 lít. C. 2,208 lít. D. 2,116 lít. Câu 7: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất?
Í-
H
Ó
A
A. C6H5NH2. B. C2H5NH2. C. CH3NH2. D. NH3. Câu 8: Trong các kim loại sau, kim loại nào không tác dụng được với ion Fe3+. A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
TO
ÁN
-L
Câu 9: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? A. CH3OOC-COOCH3. B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3. D. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). Câu 10: Cho 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 380 ml dung dịch NaOH 1M, thu dược dung dịch A. Cho
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch A được m gam kết tủa. Giá trị m bằng: A. 19,7 g B. 15,76 g C. 59,1 g D. 55,16 g Câu 11: Trong quá trình điện phân dung dịch ZnSO4 (các điện cực trơ), ở cực âm xảy ra phản ứng
nào sau đây? B. Zn → Zn2+ + 2e. A. Zn2+ + 2e → Zn. C. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-. D. 2H2O → 4H+ + O2 + 4e. Câu 12: Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Cao su lưu hóa.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. Xenlulozơ. Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
C. Amilopectin. D. Poli (metyl metacrylat). Câu 13: Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa 10 gam muối. Khối lượng mol phân tử của X là: A. 147 B. 89 C. 103 D. 75 Câu 14: Tên thay thế của amino axit có công thức CH3-CH(NH2)-COOH là: A. Axit 2-aminopropionic B. Axit α-aminopropanoic C. Axil 2-aminopropanoic D. Axit α-aminopropionic.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl loãng tạo ra muối sắt (II). B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
C. Rb, Cs.
D. Li, Na.
TR ẦN
A. K, Rb. B. Na, K. Câu 17: Cho các phương trình phán ứng:
H
Ư N
G
Đ
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử. Câu 16: Hòa tan hết 9,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu dược 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại kiềm dó là:
0
t → 2FeCl3. (1) 2Fe + 3Cl2
B
(2) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
0
t (3) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2.
00
(4) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3.
2+
3
10
- Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 18: Trong phân tử saccarozơ, 2 gốc monosaccarit liên kết với nhau qua nguyên tử nào sau dây?
Ó
A
C
ẤP
A. N. B. C. C. O. D. H. Câu 19: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gain Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì
ÁN
-L
Í-
H
lượng kết tủa thu được là: A. 80 g. B. 40 g. C. 20 g. D. 60 g. Câu 20: Người ta xử lí nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và muối kép của nhôm kali K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Mục đích việc thêm muối kép nhôm kali vào nước?
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
A. Để làm nước trong. B. Để khử trùng nước. C. Để loại bỏ lượng dư ion florua. D. Để loại bỏ các rong, tảo. Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 30,4 g chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 dư, thấy thoát ra 20,16 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch
Ba(OH)2 dư vào Y được m gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 119. B.115. C. 111. D.112. Câu 22: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu dược dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X dược dung dịch Υ. Dung dịch Y chứa A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư. D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư. Câu 23: Peptit: H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH có tên là: A. Glyxinalaninglyxin. B. Glyxylalanylglyxin. C. Alaninglyxinalanin. D. Alanylglyxylalanin. Câu 24: Chất rắn X màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và brom dược dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn X là:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
C. Cr2O. D. Cr. A. Cr2O3. B. CrO. Câu 25: X là đipeptit Val - Ala, Y là tripeptit Gly - Ala - Glu. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 3 : 2 với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu dược dung
H
Ư N
G
Đ
dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với? A. 12,0 gam B. 11,1 gam. C. 11,6 gam. D. 11,8 gam. Câu 26: Cho các thí nghiệm sau: (a) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được tơ X1.
TR ẦN
(b) Trùng ngưng axit terephtalic với etylen glycol thu được tơ X2. (c) Trùng ngưng axit ω-amino enantoic thu được tơ X3. (d) Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic thu được tơ X4.
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
- Các tơ Χ1, X2, X3, X4 lần lượt là: A. Nilon-6; nilon-6,6; nilon-7, lapsan. B. Nilon-7; nilon6; lapsan; nilon-6,6. C. Nilon-6; lapsan; nilon-7; nilon-6,6. D. Nilon-6; nilon-6,6; lapsan; nilon-7. Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định. B. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành dược gọi là polipeptit. C. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều aminoaxit được gọi là peptit.
-L
Í-
H
Ó
D. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là tripeptit, ba nhóm thì được gọi là tetrapeptit. Câu 28: Chọn phát biểu sai: A. Al(OH)3, Al2O3 là những hợp chất lưỡng tính.
ÁN
B. Nước có chứa HCO3− là nước tạm thời.
Ỡ N
G
TO
C. Nhôm hòa tan dễ dàng trong dung dịch kiềm. D. Corindon là tinh thể Al2O3 trong suốt, không màu. Câu 29: Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau: A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.
BỒ
ID Ư
B. CrO là oxit bazơ. C. Kim loại Cr có thể cắt được thủy tinh. D. Phương pháp sản xuất Cr là điện phân Cr2O3 nóng chảy. Câu 30: Kết quả thí nghiệm của 4 bột trắng là các muối X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Thuốc thử
Hiện tượng Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
X, T
Nước
Không tan
X, Z
Dung dịch HCl
Có sủi bọt khí
Z
Quỳ tím ẩm
Hóa xanh
U
Y
N
H Ơ
- X, Y, Z, T lần lượt là: A. CaCO3, Na2CO3, BaSO4, Na2SO4. B. CaCO3, Na2SO4, BaSO4, Na2CO3. C. BaSO4, Na2SO4, Na2CO3, CaCO3. D. CaCO3, Na2SO4, Na2CO3, BaSO4. Câu 31: Đốt 6,16 gam Fe trong 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2, thu được 12,09 gam
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
hỗn hợp Y chỉ gồm oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 27,65. B. 37,31. C. 44,87. D. 36,26.
G
Đ
Câu 32: Cho hỗn hợp chứa a mol Mg và b mol Fe vào dung dịch chứa x mol FeCl3 và y mol CuCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 3 muối. Mối liên hệ a, b, x, y là. B. 0, 5 x + y > a + b ≥ 0,5 x .
C. x + y > a + b ≥ 1,5 x .
D. a + b ≥ 1,5 y .
H
Ư N
A. x + 2 y > a + b ≥ 0,5 x .
B
TR ẦN
Câu 33: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphthalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là:
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
A. b > 2a . B. b = 2a . C. b < 2a . D. 2b = a . Câu 34: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
G
TO
ÁN
- Giá trị của V2 : V1 nào sau đây là đúng? A. 7 : 6. B. 4 : 3. C. 6 : 5. D. 5 : 4. Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm một este đơn chức A và một ancol bền B, đều mạch hở và có cùng số
BỒ
ID Ư
Ỡ N
nguyên tử cacbon và (nB = 2nA). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaOH dư thu được 0 1 mol ancol. Giá trị m là: Α.·9,4 B. 9,7 C. 9,0 D. 8,5 Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. 0
t → X3 + Cu + H2O. X2 + CuO
X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
0
CaO ,t X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3 0
1500 C , lam lanh nhanh 2X4 → X5 + 3H2
N
- Phát biểu nào sau đây là sai:
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
A. X2 rất độc, không được sử dụng để pha vào đồ uống. B. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3. C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X. D. X có 8 nguyên tử H trong phân tử.
ẠO
Câu 37: Điện phân dung dịch chứa 0,15 mol Fe(NO3)3; 0,25 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ cường độ dòng điện 2,68A trong 8 giờ thu được dung dịch X. Lấy dung dịch X ra khỏi bỉnh điện phân và để yên cho đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và có khí NO thoát ra. Dung dịch Y có
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của các phản ứng trên). A. 15,60. B. 16,40. C. 17,20. D. 17,60. Câu 38: Hỗn hợp Ε gồm axit cacboxylic đơn chức X, axil cacboxylic hai chức Y (X và Y đều mạch hở, có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức Z, T thuộc cùng dãy đồng dẳng. Đốt cháy hoàn toàn
00
B
m gam E, thu dược 1,3 mol CO2 và 1,5 mol H2O. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hóa m gam E (giả sử hiệu suất các phản ứng là 100%), thu được 33,6 gam sản phẩm hữu cơ chỉ chứa este. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần giá trị nào nhất sau đây? A. 15%. B. 25%. C. 45%. D. 35%.
ẤP
2+
3
10
Câu 39: Hòa tan hết 19,68 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa HNO3 25,2%, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối có tổng khối lượng 68,4 gam và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Tỷ khối của Y so với He
Ó
A
C
là 9,6. Thu toàn bộ lượng muối trong X cho vào bình chân không nung đến khối lượng không đổi thấy khối lượng chất rắn giảm 48,8 gam. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Nồng đồ phần trăm của muối Fe(NO3)3 có trong dung dịch X là:
ÁN
-L
Í-
H
A. 1,89%. B. 2,31%. C. 3,09%. D. 1,68%. Câu 40: Đun nóng 28,2 gam hỗn hợp E chứa hai este đều đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm 2 ancol và 24,72 gam muối. Đun nóng toàn bộ F với H2SO4 đặc ở 170°C thu được hỗn hợp 2 anken kế tiếp. Đốt cháy toàn bộ
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
hỗn hợp 2 anken này cần dùng 1,08 mol O2. Mặt khác 0,4 mol E làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là: A. 720 ml B. 640 ml C. 560 ml D. 480 ml
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. C
2. C
3. A
4. D
ĐÁP ÁN 5. C 6. B
11. A
12. C
13. C
14. C
15. D
16. B
17. A
18. C
19. A
20. A
21. C
22. A
23. B
24. A
25. B
26. C
27. C
28. B
29. D
30. D
31. C
32. B
33. A
34. B
35. A
36. D
37. A
38. A
39. A
40. B
7. A
8. B
9. A
10. A
U
Y
N
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI Câu 1: Glixerol còn có tên thay thế là Propan-1,2,3-triol.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
nNO = 0, 04 nNH 4 NO3 = 0, 01
BTE Câu 2: Ta có: nMg = 0,1 → ne = 0, 2 →
G
Đ
ẠO
nMg ( NO3 )2 = 0,1 → → m = 0,1.148 + 0, 01.80 = 15, 6 ( gam ) nNH 4 NO3 = 0, 01
H
Ư N
Câu 4: * Chú ý:
5.0,81 5.0,81 .0,8 → nancol = 2. → mancol = 1,84 ( kg ) 162 162
mancol 1,84 2, 3 = = 2,3 → Vancol 92° = = 2,5 (lít) d 0,8 0,92
10
→ Vancol =
00
B
Câu 6: Ta có: → nTB =
TR ẦN
- Ca, Na phản ứng với nước. - Ag có tính khử yếu hơn Cu.
2+
3
Câu 9: CH3OOC-COOCH3 + 2NaOH → (COONa)+2 + 2CH3OH OH − : 0, 58 → nOH − − nCO2 = 0, 28 CO2 : 0,3
C
ẤP
Câu 10: Ta có:
H
Ó
A
nCO2− = 0, 28 → 3 → m = 0,1.197 = 19, 7 n = 0,1 2 + Ba
Í-
Câu 11: Khi điện phân dung dịch ZnSO4 (các điện cực trơ), cation Zn2+ đi về cực âm và xảy ra quá
TO
ÁN
-L
trình khử ion này. Câu 12: Ghi nhớ: Chỉ có 2 polime trong chương trình SGK có mạch phân nhánh là amylopectin và glycogen. nX = 0, 08 10 − 0, 08.22 →MX = = 103 0, 08 nNaOH = 0, 08
Ỡ N
G
Câu 13: Ta có:
BỒ
ID Ư
Câu 14: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất Fe (II) là tính khử. Tuy nhiên, trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ còn thể hiện tính oxi hóa. Na K
Câu 16: Ta có: nH = 0,15 → nKL = 0, 3 → M = 32 → 2
men nCO = 0,8 Câu 19: Ta có: nAg = 0,8 → nGlu = 0, 4 → → m ↓= 0,8.100 = 80 ( gam ) 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
Câu 20: Tinh thể phèn tan trong nước tạo màng hiđroxit lắng xuống kéo theo các chất bẩn lơ lửng trong nước, vì vậy nó được dùng làm trong nước; làm chất cầm màu trong nhuộm vải; chất kết dính trong ngành sản xuất giấy; làm thuốc thử trong các phòng thí nghiệm, dùng làm thuốc cầm máu bề mặt, lau rửa bộ phận cơ thể nhiều mồ hôi, rửa niêm mạc miệng, họng; làm thuốc rắc kẽ chân.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N
64a + 32b = 30, 4 Cu : a a = 0,3 → BTE → → 2a + 6b = 0, 9.3 S : b b = 0,35
U
Y
Câu 21: Chia X thành: 30, 4
TP .Q
BTNT . S → BaSO4 : 0,35 → BTNT .Cu → m ↓= 110,95 ( gam ) → Cu ( OH )2 : 0, 3
Đ
ẠO
Câu 22: Do Cu dư nên dung dịch X chứa Cu(NO3)2, cho Fe dư vào X thì dung dịch Y chỉ chứa Fe(NO3)2.
TR ẦN
H
Ư N
G
Câu 23: * Chú ý: Một peptit dạng A-B-…-X thì chỉ có aminoaxit X đọc tên có đuôi “in” còn các aminoaxit khác có đuôi “yl”
00
B
Gly − K : 2a Ala − K : 5a Val − Ala : 3a Câu 25: Ta có: →17, 72 Gly − Ala − Glu : 2a Val − K : 3a Glu − K 2 : 2a
10
BTKL →17, 72 = a (113.2 + 127.5 + 155.3 + 223.2 ) → a = 0, 01
2+
3
→ m = 0, 03 ( 89 + 117 − 18 ) + 0, 02 ( 75 + 89 + 147 − 36 ) = 11,14
ẤP
Câu 26: Các bạn chú ý xem lại sách giáo khoa, tự tổng kết ra công thức về polime nếu chưa nhớ hết
Ó
A
C
các loại polime này: (a) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được tơ X1. t , p , xt nH 2 N ( CH 2 )5 COOH → ( HN ( CH 2 )5 CO ) n + nH 2O
H
0
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
(b) Trùng ngưng axit terephtalic với etylen glycol thu được tơ X2.
BỒ
ID Ư
(c) Trùng ngưng axit ω-amino enantoic thu được tơ X3.
(d) Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic thu được tơ X4.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Y
N
Câu 27: * Chú ý: Một định nghĩa về peptit hay protein luôn phải đi liền với α-aminoaxit. Chỉ có
U
aminoaxit là chưa chính xác.
TP .Q
Câu 28:
* Chú ý: ion HCO3− không gây ra tính cứng của nước, nó chỉ đóng vai trò phân loại tính cứng
ẠO
của nước.
Ư N
G
Đ
Câu 29: * Chú ý: Phương pháp điện phân nóng chảy chỉ sử dụng khi không còn cách nào khác, nó chỉ sử dụng để điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm. Để sản xuất Cr người ta sử dụng phương pháp
H
nhiệt luyện, cụ thể là nhiệt nhôm.
TR ẦN
Câu 30: - X và T không tan trong nước, suy ra loại A, B.
00
B
- X và Z tạo khí với HCl suy ra loại C. - Z làm xanh giấy Quỳ tím ẩm khẳng định D là đáp án đúng.
10
nCl2 = a → a + b = 0,1 → BTKL → 71a + 32b = 12, 09 − 6,16 = 5,93 nO2 = b
ẤP C
a = 0, 07 → → nHCl = 0,12 b = 0, 03
2+
3
Câu 31: Ta có:
H
Ó
A
BTNT .Cl → AgCl : 0,12 + 0,14 = 0, 26 → m ↓ BTE → m ↓= 44,87 ( gam ) → Ag : 0,11.3 − 0, 07.2 − 0, 03.4 = 0, 07
ÁN
-L
Í-
Câu 32: Ba muối trong dung dịch phải là Mg2+, Fe2+ và Cu2+: nghĩa là Mg và Fe phải bị Fe3+ hòa tan hết, sau đó có thể khử bớt 1 phần Cu (Cu2+ phải dư).
TO
Như vậy điều kiện là: x ≤ 2a + 2b < x + 2 y .
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 33:
Anot
Catot
−
2+
2 Cl → Cl2 + 2 e b
Cu + 2 e → Cu
b
a
2a
Để dung dịch sau điện phân có tính bazơ thì nước phải bị điện phân bên catot trước → b > 2a
Câu 34: - Tại vị trí lượng kết tủa là 69,21 gam: nBaSO = 0, 27 → nAl = 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
3+
0, 27.2 = 0,18 3
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BTNT , Ba → nBa ( AlO2 ) = 0, 09 → nBa( OH ) = 0, 27 + 0, 09 = 0,36 → V2 = 0, 72 2
2
0, 27 → V2 = = 0, 54 0,5
N
- Tại vị trí lượng kết tủa cực đại → nBa (OH ) = nSO = 0, 27 2− 4
H Ơ
2
U
Y
nancol = 0,1
TP .Q
CO2 : 0, 45 H 2O : 0, 4
Câu 35: Ta có:
N
→ V1 = 0,54 → V2 : V1 = 4 : 3
- Nếu este cũng thủy phân ra ancol thì số mol X phải là 0,1 → Vô lý
Đ
ẠO
nancol = 0,1 CH = CH − CH 2 − OH : 0,1 → 2 → m = 9, 4 →X HCOOCH = CH 2 : 0, 05 neste = 0, 05
G
Câu 36:
Ư N
1500° C , lam lanh nhanh - Nhìn vào phương trình 2 X 4 → X 5 + 3H 2 suy ra ngay X4 phải là CH4, X5 là
H
CH ≡ CH .
TR ẦN
- Suy ngược lại các phương trình từ dưới lên trên ta thấy: X1 là NaOOC-CH2-COONa, X3 phải là HCHO, X2 là CH3OH.
0
2+
3
t → HCHO + Cu + H2O. CH3-OH + CuO
10
00
B
- Suy ra X: CH3OOC-CH2-COOH. - Cụ thể chuỗi phản ứng như sau: CH3OOC-CH2-COOH + 2NaOH → NaOOC-CH2-COONa + CH3-OH + H2O.
ẤP
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 +2H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3. 0
C
CaO ,t NaOOC-CH2-COONa + 2NaOH → CH4 + 2Na2CO3.
Ó
A
1500°C , lam lanh nhanh → CH ≡ CH + 3H2. 2CH4
TO
ÁN
-L
Í-
H
Fe3+ : 0,15 2+ Cu : 0, 25 Cu : 0, 25 BTE → − H 2 : 0, 075 Câu 37: Ta có: NO3 : 0,95 n = 0,8 ( mol ) → nH + = 0,8 − 0,15 e 0, 65 Cu , Fe 2+ ↑ → nNO = = 0,1625 4
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Fe 2 + : 0,15 BTNT . N → Dung dịch cuối cùng chứa → NO3− : 0, 7875 → mCu = 15, 6 ( gam ) BTDT → Cu 2 + : 0, 24375
Câu 38: → Z phải là ancol no, đơn chức. - Nhận thấy: nH O > nCO 2
2
- Vì chỉ thu được este → nOH = nCOOH = nH O = a ( mol ) 2
→1,3.12 + 1, 5.2 + 3a.16 = 33, 6 + 18a → a = 0, 5 ( mol ) BTKL
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
- Nhận thấy các axit có 2 liên kết π trong phân tử vì nếu có 3π thì số mol H2O không thể lớn hơn CO2 khi đốt cháy hỗn hợp E.
H Ơ N
0,1.72 = 15,58% 46, 2
Y
→ %CH 2 = CH − COOH =
N
Cn H 2 n − 2O2 : x x + 2 y = 0,5 x = 0,1 → Cn H 2 n − 2O4 : y → → x + y − 0, 5 = −0, 2 y = 0, 2 C H m 2 m+ 2O : 0,5
TP .Q
U
Câu 39: MgO : a a = 0,37 Mg : a → ( 68, 4 − 48,8 = 19, 6 ) → b = 0, 06 Fe2O3 : 0,5b Fe ( NO3 ) 2 : b
ẠO
Ta có: 19, 68
Ư N
G
Đ
n = 0, 04 NO và → nN2O = 0, 06 → nHNO3 = 0, 76 + 10 x → nH 2O = 0,38 + 3 x nNH 4 NO3 = x
TR ẦN
H
BTKL →19, 68 + 63 ( 0, 76 + 10 x ) = 68, 4 + 3,84 + 18 ( 0,38 + 3 x ) → x = 0, 02 BTE → nFe3+ = 0, 04.3 + 0, 06.8 + 0, 02.8 − 0,37.2 = 0, 02
0, 02.242 4,84 = = 1,892% 0, 96.63 255,84 − 3,84 19, 68 + 0, 252
00
B
→ % Fe ( NO3 )3 =
10
Câu 40:
3
CO2 : a BTNT .O → 3a = 1, 08.2 → a = 0, 72 ( mol ) H 2O : b
ẤP
2+
chay Ta có: Anken →
C
BTKL - Gọi nNaOH = b → 28, 2 + 40b = 24, 72 + 14.0, 72 + 18b → b = 0,3
Ó
A
RCOONa C2 H 5OH : 0,18 0, 72 = 2, 4 → → 0,3 C3 H 7OH : 0,12 R = 15, 4
H
→ Cancol =
Í-
- Bằng phép thử và suy luận
ÁN
-L
CH ≡ C − COO − C2 H 5 : 0,18 0,3mol E → → nBr2 = 0,12 + 0,18.2 = 0, 48 HCOOC3 H 7 : 0,12 4 3
2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
- Với 0,4 mol E → nBr = 0, 48. = 0, 64 ( mol ) → V = 640 ( ml )
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. Nilon-6,6 B. Tơ lapsan C. Tơ olon
N
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Câu 2: Chất nào sau đây là este: A. CH3CHO. B. HCOOCH3. C. HCOOH. D. CH3OH. Câu 3: Người ta trùng hợp 0,1 mol vinyl clorua với hiệu suất 90% thì số gam PVC thu được là A. 7,520. B. 5,625. C. 6,250. D. 6,944. Câu 4: Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương? A. Sắt. B. Kẽm. C. Canxi. D. Photpho. Câu 5: Chất nào sau đây làm mất màu nước brom ở điều kiện thường?
H Ơ
D. Nilon-7
N
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 6
TR ẦN
H
Ư N
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là: D. 5,81 g D. Na.
10
00
B
A. 6,81 g B. 4,81 g C. 3,81 g Câu 7: Chất nào sau dây có thể oxi hóa được ion Fe2+? A. Zn B. Pb2+. C. Ag+. Câu 8: Chất nào sau đây không bị phân hủy khi nung nóng:
C
ẤP
2+
3
A. Mg(NO3)2. B. CaSO4. C. CaCO3. D. Mg(OH)2. Câu 9: Cho m gam Cu vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M, sau một thời gian thì lọc được 10,08 gam hỗn hợp 2 kim loại và dung dịch Y. Cho 2,4 gam Mg vào Y, khi phản ứng kết thúc thì lọc được 5,92 gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là: C. 4,00.
D. 4,80.
C. Metyl fomat.
D. Etyle fomat.
Í-
H
Ó
A
A. 3,00. B. 3,84. Câu 10: Este HCOOCH3 có tên gọi là: A. Etyle axetat. B. Metyl axetat.
TO
ÁN
-L
Câu 11: Cho biến hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Cao su buna. A, B, C lần lượt là: A. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. B. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH2=CH-CH=CH2. C. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. Câu 12: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm etanol và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch natri hiđroxit 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là:
A. 22%. B. 44%. C. 50%. D. 51%. Câu 13: Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2? A. Na, Mg, Ag. B. Fe, Na, Mg. C. Ba, Mg, Hg. D. Na, Ba, Ag.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 14: Cho 104,4 gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ có số mol bằng nhau vào dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 64,8. B. 43,2. C. 81,0. D. 86,4. Câu 15: Cấu hình electron của ion Cu2+ là: A. [Ar]3d7. B. [Ar]3d8. C. [Ar]3d9. D. [Ar]3d10. Câu 16: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
A. 2. B. 3. C. 4. D. 8 Câu 17: Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một
H
Ư N
G
Đ
lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu dược 2,688 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là: Α. 0,08 mol. B. 0,16 mol C. 0,10 mol. D. 0,06.
TR ẦN
Câu 18: Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là: A. Cr, Fe. B. Al, Cu. C. Al, Zn. D. Al, Cr. Câu 19: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch MCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3
00
B
(đặc, nguội). Kim loại M là: A. Al. B. Zn. C. Fe. Câu 20: Polime nhiệt dẻo có tính chất A. Hóa dẻo khi đun nóng, hỏa rắn khi để nguội. B. Bị phân hủy khi đun nóng. C. Trở thành chất lỏng nhớt khi đun nóng, hóa rắn khi để nguội. D. Hóa dẻo khi đun nóng, phân hủy khi đun nóng mạnh.
A
C
ẤP
2+
3
10
D. Ag.
H
Ó
Câu 21: Phản ứng nào sau đây không đúng? t A. 2Cr + KClO3 → Cr2O3 + KCl.
t → Cr2O3 + 3KNO2. B. 2Cr + 3KNO3
C. 2CR + 3H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 2H2.
t D. 2Cr + N2 → 2CrN.
-L
Í-
0
0
0
ÁN
Câu 22: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
A. C2H5COOH, C2H5CH2OH, CH3COCH3, C2H5CHO. B. C2H5COOH, C2H5CHO, C2H5CH2OH, CH3COCH3. C. C2H5CHO, CH3COCH3, C2H5CH2OH, C2H5COOH. D. CH3COCH3, C2H5CHO, C2H5CH2OH, C2H5COOH.
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 20,3 gam chất hữu cơ có CTPT là C9H17O4N bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được một chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C5H7O4NNa2.
B. C3H6O4N.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. C5H9O4N.
D. C4H5O4NNa2.
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
ẠO
được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là: A. FeCl3. B. CuCl2, FeCl2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2.
U
Y
N
H Ơ
Câu 24: Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nguyên liệu hóa thạch bằng cách nào sau đây? A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc... trong lò biogaz. B. Thu khí metan từ khí bùn ao. C. Lên men ngũ cốc. D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò. Câu 25: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
Ư N
G
Đ
Câu 26: Nung nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe với 4 gam bột S trong bình kín một thời gian thu được hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, Fe và S dư. Cho X tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 8,96 B. 11,65. C. 3,36. D. 11,76.
TR ẦN
Câu 27: Khi cho Al vào dung dịch NaOH dư, có khí H2 thoát ra thì trong phản ứng: B. NaOH là chất oxi hóa, H2O là chất khử. A. H2O và NaOH đều là chất oxi hóa. C. H2O là chất oxi hóa, NaOH là môi trường. D. NaOH là chất oxi hóa, H2O là môi trường.
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp hai amin đơn chức bậc I có tỷ khối so với hiđro là 30, tác dụng với FeCl2 thu được kết tủa X. Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu dược 18 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 30,0. B. 15,0. C. 40,5. D. 27,0. Câu 29: Phát biểu sai là: A. Trong phân tử peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2N-CH(R)-COOH, số nhóm peptit là (n – 1).
ÁN
-L
Í-
H
Ó
B. Phân tử đipeptit mạch hở có 1 liên kết peptit, 2 phân tử α-aminoaxit. C. Anbumin và fiborin khi thủy phân hoàn toàn chỉ cho hỗn hợp các α-aminoaxit. D. Các aminoaxit chỉ có các nhóm amino (-NH2) và cacboxyl (-COOH) trong phân tử. Câu 30: Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có sự tăng pH của
G
TO
dung dịch? A. CuSO4, HCl, NaNO3. C. KCl, KOH, HNO3.
B. NaOH, KNO3, KCl. D. NaOH, BaCl2, HCl.
Ỡ N
Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
BỒ
ID Ư
dd H 2SO 4 dd AgNO3 / NH 3 dd NaOH A1 ( C3H 6 O 2 ) → A 2 → A 3 → A4 .
- Công thức cấu tạo của A4 là: A. HCOOCH2CH3. B. (NH4)2CO3. C. HOCH2CH2CHO. D. HCOONH4. Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 4,92 gam hỗn hợp A gồm (Al, Fe) trong 390 ml dung dịch HCl 2M thu
được dung dịch B. Thêm 800 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B thu được kết tủa C, lọc kết
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. y = 10/3x.
D. 8/3x ≤ y ≤ 4x.
TP .Q
B. y = 8/3x.
Α.· y > 4x.
U
Y
N
H Ơ
tủa C, rửa sạch sấy khô nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu dược 7,5 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 65,8%. B. 85,6%. C. 16,5%. D. 20,8%. Câu 33: Cho X mol Fe vào cốc chứa y mol HNO3, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch A chứa 2 muối có nồng độ bằng nhau và khí B không màu hóa nâu ngoài không khí. Biết B là sản phẩm duy nhất của sự khử. Phát biểu nào dưới đây về mối quan hệ giữa x, y trong thí nghiệm là đúng:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Câu 34: Cho hỗn hợp Mg, Al và Fe vào dung dịch AgNO3, đến phản ứng hoàn toàn thu được chất
Ư N
G
Đ
ẠO
rắn X và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí tới khối lượng không đổi thu được hỗn hợp T chứa 3 chất rắn khác nhau. Vậy trong dung dịch Y chứa các cation: A. Mg2+, Fe3+, Ag+. B. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+.
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
C. Mg2+, Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+. D. Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+. Câu 35: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Í-
H
- Giá trị của mmax - mmin nào sau đây là đủng? A. 8,82. B. 7,14.
C. 9,36.
D. 8,24.
TO
ÁN
-L
Câu 36: Cho các nhận xét sau: (1) Metylamin, đietylamin, trietylamin và elylamin là những chất khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước. (2) Anilin không làm quỳ tím ẩm đổi thành màu xanh, nhưng làm phenolphtalein đổi sang màu
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
hồng. (3) Axit α,ε-aminocaproic làm quỳ tím hóa đỏ, axit α-aminoglutaric làm quỳ tím hóa xanh. (4) Do ở trạng thái rắn nên axit aminoaxetic có nhiệt độ sôi cao hơn so với axit propionic.
(5) Cơ thể người và động vật tổng hợp protein từ các α-aminoaxit nhàm dự trữ năng lượng cho cơ thể. - Trong số các nhận xét trên, số nhận xét không đúng là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 37: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 moi Cu(NO3)2, cường độ dòng điện là 2,68A trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào dung dịch X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là: A. 0,25 B. 1,00 C. 0,60 D. 1,20 Câu 38: Hỗn hợp E gồm 2 este (A và B) no đều no, mạch hở trong đó A đơn chức còn B hai chức. Thủy phân hoàn toàn 15,52 gam E thu được hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp T và
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
13,48 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol T trên thu được 0,46 mol CO2. Phần trăm khối lượng của A có trong E gần nhất với: A. 38% B. 40% C. 42% D. 44%
H
Ư N
G
Đ
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 7,54 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, FeCO3, MgCO3 trong dung dịch chứa X mol HNO3 và 0,31 mol KHSO4 thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2, NO với tổng khối lượng 2,86 gam và dung dịch Z chỉ chứa 46,57 gam hỗn hợp muối trung hòa. Giá trị của X là:
TR ẦN
A. 0,05 B. 0,02 C. 0,04 D. 0,03 Câu 40: Hỗn hợp X chứa hai amin no, đơn chức, mạch hở thuộc đồng đẳng liên tiếp (Y và Z trong đó ΜY < MZ và nY < nZ) và một ancol no, hai chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 10,02 gam hỗn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
hợp X cần dùng vừa đủ a mol O2. Toàn bộ sản phẩm cháy thu được cho qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy có 1,12 lít khí N2 thoát ra ở đktc đồng thời trong bình xuất hiện 40 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng ancol có trong X gần nhất với: A. 62% B. 48% C. 61% D. 50%
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. C
2. B
3. B
4. C
ĐÁP ÁN 5. A 6. A
11. B
12. B
13. B
14. A
15. C
16. B
17. C
18. C
19. B
20. C
21. C
22. A
23. A
24. A
25. B
26. D
27. C
28. D
29. D
30. D
31. B
32. A
33. C
34. D
35. C
36. D
37. B
38. A
39. D
40. C
8. B
9. C
10. C
N
7. C
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Câu 1: Tơ olon. tơ nitron, tên khác nữa là poliacrilonitrin dược điều chế bằng phản ứng trùng hợp như sau:
Ư N
BTKL Câu 3: Ta có ngay: → m = 0,1.62,5.0,9 = 5, 625
H
Câu 6:
TR ẦN
BTNT → nH + = 0,5.2.0,1 = 0,1 → nH 2O = nOtrong oxit = 0, 05
BTKL → m = ∑ m ( KL; SO42 − ) = 2,81 − 0, 05.16 + 0, 05.96 = 6,81
00
B
Câu 9: - Sau các phản ứng ta thu được 5,92 gam hỗn hợp rắn nên dung dịch cuối cùng là Mg2+. Ta có: −
10
BT.nhom.NO3 nNO − = 0,1 → Mg ( NO3 ) 2 : 0, 05
2+
- Bảo toàn khối lượng 3 kim loại ta có:
3
3
ẤP
BTKL → m + 0,1.108 + 2, 4 = 10, 08 + 5,92 + 0, 05.24 →m = 4
Í-
H
Ó
A
C
Câu 11: - Chúng ta chỉ cần quan sát chất A chắc chắn là Glucozơ, chất C chắc chắn phải là Buta-1,3-đien, suy ra đáp án B đúng, chuỗi cụ thể như sau: Xenlulozơ → C6H12O6 (glucozơ) → C2H5OH → CH2=CH-CH=CH2 → Cao su buna.
-L
Câu 12:
50.4 = 0, 05 mol → meste = 88.0, 05 = 4, 4gam 100.40
TO
ÁN
Ta có: neste = nNaOH =
G
→ %meste =
4, 4 .100% = 44% . 10
Ỡ N
Câu 13: Các đáp án A, C, D có Ag, Hg không phản ứng. Đáp án B. Fe, Na, Mg → Đúng (Chú ý:
ID Ư
Na phản ứng với nước)
BỒ
Câu 14: Ta có: nX / 4 = 0, 4 → n Ag = 0,1.3.2 = 0, 6 → mAg = 64,8
( gam )
Câu 15: Ta có: Cu ( Z = 29 )1 s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 3 p 6 3d 10 4 s1 → Cu 2+ : [ Ar ] 3d 9 [ Ar ]
Câu 16: Đối với câu hỏi dạng này ta tiếp tục nhẩm nhanh như sau: C1-N-C3: 2 đồng phân
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C2-N-C2: 1 đồng phân
N
Cr : 0, 06 nCr2O3 = 0, 03 BTNT + BTE BTNT . Al Câu 17: Ta có: → Al : 0, 04 → NaAlO2 : 0,1 n = 0,12 Al O : 0, 03 H 2 2 3
H Ơ
→ nNaOH = 0,1( mol )
N
Câu 18: Cr, Fe, Cu không tan trong dung dịch NaOH, suy ra đáp án C đúng.
G
Đ
ẠO
Câu 20: * Chú ý: Polime nhiệt dẻo → Trở thành chất lỏng nhớt khi đun nóng, hóa rắn khi để nguội.
TP .Q
U
Y
Câu 19: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl → Loại D. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HNO3 (đặc, nguội) → Loại A, C.
H
TR ẦN
nCO2 = 0, 4 → nY = 0, 6 − 0, 4 = 0, 2 nH 2O = 0, 6
Ư N
Polime nhiệt rắn → Khi đun nóng bị phân hủy. Câu 21: Phản ứng đúng: Cr + H2SO4 → CrSO4 + H2. Câu 22: Chú ý: Nhiệt độ sôi luôn: Axit > Ancol > Este …
00
B
Câu 23: Ta có:
10
Và nX = 0,1 → X là este hai chức của axit glutamic và C2H5OH Vậy X phải là: C5H7O4NNa2.
ẤP
2+
3
Câu 24: Tham khảo: Biogas là khí sinh học được sinh ra nhờ quá trình phân giải các chất thải hữu cơ chăn nuôi trong môi trường kỵ khí (không có không khí). Vi sinh vật phân hủy và sinh ra khí gồm: metan (CH4), nitơ (N2), cacbon dioxit (CO2) và H2S.
Í-
H
Ó
A
C
Câu 25: Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2 Do còn lượng chất rắn không tan nên Cu dư, trong dung dịch chỉ còn FeCl2. nFe = 0,1 0,1.3 + 0,125.6 BTE → nSO2 = = 0,525 → V = 11, 76 (lít) 2 nS = 0,125
TO
Câu 27:
ÁN
-L
Câu 26: Ta có:
Ỡ N
G
3 Al + 3H 2O → Al ( OH )3 + H 2 3 2 Al + NaOH + H 2O → NaAlO2 + H 2 2 Al ( OH )3 + NaOH → NaAlO2 + 2 H 2O
ID Ư
Khi cho Al vào dung dịch thì đồng thời xảy ra 2 phản ứng trên, trong đó H2O là chất oxi hóa, NaOH
BỒ
là môi trường.
BTNT . Fe Câu 28: Ta có: nFe O = 0,1125 → nFe( OH ) = 0, 225 → nNH = 0, 45 2 3
2
2
→ m = 0, 45.2.30 = 27 ( gam )
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ N
U
Y
Câu 30: - Điện phân dung dịch NaOH: Nước bị điện phân, nồng độ dung dịch NaOH tăng nên pH tăng. - Điện phân dung dịch BaCl2: Tạo ra Ba(OH)2 nên pH tăng. - Điện phân dung dịch HCl: HCl bị điện phân, làm giảm tính axit nên pH tăng. Câu 31: Theo bài ra, ta thấy ngay A1 phải là este của axit fomic:
N
Câu 29: Trong các phân tử aminoaxit ngoài nhóm amino và cacboxyl trong phân tử còn có thể có các nhóm chức khác như -OH. (Xem SGK cơ bản - Trang 58).
TP .Q
dd H 2SO 4 dd NaOH A1 ( HCOOC2 H 5 ) → A2 ( HCOONa ) → A3 ( HCOOH ) dd AgNO3 / NH3 A3 ( HCOOH ) → A4 ( NH 4 )2 CO3
Đ
ẠO
Câu 32: - Dễ thấy 7,5 gam là Fe2O3 và Al2O3.
H
TR ẦN
Na + : 0,8 Fe2O3 : 0, 5a − - Dung dịch B chứa Cl : 0, 78 → 7,5 b − 0, 02 Al2O3 : BTDT − 2 → AlO2 : 0, 02
Ư N
G
Fe : a → 56a + 27b = 4, 92 Al : b
- Ta gọi 4,92
10
00
B
a = 0, 03 → 80a + 51( b − 0, 02 ) = 7,5 → → % Al = 65,86% b = 0,12
Câu 33: Ta xét theo sơ đồ sau:
ẤP
2+
3
Fe ( NO3 )2 : x / 2 NO : y / 4 x 3y HNO3 : y mol → → → .5 = → y = 10 / 3 x − 2 4 NO3 : 3 y / 4 Fe ( NO3 )3 : x / 2
C
Câu 34: Theo đề ra: Có thể có 4 kim loại liên quan: Mg, Al, Fe và Ag, tuy nhiên khi cho NaOH đư
H
Ó
A
thì không thể thu được kết tủa của Al, như vậy để có hỗn hợp T chứa 3 chất rắn khác nhau thì phải còn muối của Ag là AgNO3. Như vậy dung dịch còn: Mg2+, Al3+, Fe3+, Ag+.
-L
Í-
Câu 35:
nAl2 ( SO4 )3 = a nBa ( OH )2 = 3a
TO
ÁN
- Tại vị trí kết tủa đạt cực đại →
Ỡ N
G
BaSO4 : 3a → mmax → mmax = 3a.233 + 2a.78 = 855a Al ( OH )3 : 2a
- Tại vị trí Al(OH)3 tan hết
BỒ
ID Ư
nBa ( AlO2 )2 = a BTNT .Ba BTNT . Al → → 4a = 0, 24 → a = 0, 06 nBaSO4 = 3a mmax = 51,3 → → mmax − mmin = 9, 36 mmin = 41, 94
Câu 36:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
(1) Đietylamin, trietylamin là chất lỏng. (2) Anilin không làm đổi màu phenolphtalein và qùy tím ẩm do có tính axit rất yếu. (3) Axit α,ε-aminocaproic làm quỳ tím hóa xanh, axit α-aminoglutaric làm quỳ tím hóa đỏ. (4) Các aminoaxit bị phân hủy khi đun nóng, không tồn tại ở trạng thái khí. (5) Cơ thể người không thể tổng hợp protein từ các α-aminoaxit mà phải chuyển hóa protein trong thức ăn thành protein của mình.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
U
Y
Câu 37: BTDT ↑ → nH = 2a → nNO = 0, 5a - Dễ thấy Cu2+ còn dư. Gọi nCu = a
TP .Q
+
0, 4 − 0, 5a = 0, 2 − 0, 25a 2 BTKL →14, 4 + 64 ( 0, 2 − a ) = 13, 5 + 56 ( 0, 2 − 0, 25a ) → a = 0, 05 ( mol ) BTNT . N → nFe( NO3 ) =
Đ G
2, 68.t → t = 3600 ( s ) = 1( h ) 96500
Ư N
→ ne = 0,1 =
ẠO
2
CO2 : 0, 46 H 2O : 0, 46 + a
TR ẦN
cháy - Gọi nNaOH = a → nancol = a → T →
H
Câu 38:
2+
3
- Xử lý 13,48 gam muối.
00
C2 H 5OH : 0,14 0, 46 = 2,3 → 0, 2 C3 H 7 OH : 0, 06
10
→ CT =
B
BTKL →15,52 + 40a = 13, 48 + 0, 46.12 + 2 ( 0, 46 + a ) + 16a → a = 0, 2
Nhận thấy nhanh
Ó
A
C
ẤP
HCOOC2 H 5 : 0, 08 → mCOONa = 0, 2.67 = 13, 4 C3 H 7 OOC − COOC2 H 5 : 0, 06 → % HCOOC2 H 5 = 38,144%
H
Câu 39:
TO
ÁN
-L
Í-
a + b + c = 0,1 CO2 : a 44a + 2b + 30c = 2,86 nZ = 0,1 H 2 : b - Gọi → NO : c ( 7,54 − 60a ) + 0, 31.135 + 18d = 46,57 BTE + NH : d → 0,31 − 2a − d = 2b + 3c + 8d 4
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
a = 0, 05 b = 0, 03 BTNT . N → → x = 0, 02 + 0, 01 = 0, 03 = c 0, 02 d = 0, 01
Câu 40:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
CO2 : 0, 4 Chay → Cn H 2 n : 0,1 + x H 2O : 0, 4 Ta dồn X về 7, 74 NH 3 : 0,1 H O : x 2 2
N
BTKL → 0, 4.14 + 0,1.17 + 34 x = 10, 02 → x = 0, 08
→ %C3 H 8O2 =
0, 08.76 = 60, 68% 10, 02
TP .Q
CH 3 NH 2 : 0, 04 0, 4 − 0, 08.3 = 1, 6 → 0,1 C2 H 5 NH 2 : 0, 06
Đ
ẠO
BTNT .C → C A min =
U
Y
Trường hợp 1: Ancol là C3H8O2
Ư N H
C2 H 5 NH 2 : 0, 06 0, 4 − 0, 08.2 = 2, 4 → 0,1 C3 H 7 NH 2 : 0, 04
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
BTNT .C → C A min =
G
Trường hợp 2: Ancol là C2H6O2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 7
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút
H Ơ
N
Câu 1: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? A. Vinyl axetat B. Propyl axetat
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
C. Anlyl axetat D. Etyl axetat Câu 2: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất? C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH. A. NH3. B. C6H5CH2NH2. Câu 3: Cho 46,8 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ tác dụng hoàn toàn với H2 dư, xúc tác Ni nung nóng thu được a gam sobitol. Giá trị của a là: A. 47,32 B. 48,24 C. 47,18 D. 48,12 Câu 4: Phèn chua có công thức: B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O.
TR ẦN
H
Ư N
A. Al2(SO4)3.18H2O. C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 5: Trường hợp xảy ra phản ứng là: A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) → C. CuO + HCl (loãng) →
10
00
B
B. Cu + HCl (loãng) → D. Fe + H2SO4 (đặc) → Câu 6: Nguyên tử 24Cr có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
C
ẤP
2+
3
Câu 7: Cho 18,2 gam hỗn hợp (Fe, Al, Mg) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa HCl và H2SO4 tỷ lệ mol 2 : 1 thấy thoát ra 15,68 (lít) H2 (đktc) và được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là: A. 54,425. B. 47,425. C. 43,835. D. 64,215. Câu 8: Polime (-NH-[CH2]5-CO-)n có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
Í-
H
Ó
A
A. Phản ứng trùng ngưng B. Phản ứng trùng hợp C. Phản ứng trùng hợp và trùng ngưng. D. Phản ứng trùng hợp và phản ứng thủy phân Câu 9: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp
TO
ÁN
-L
chất nóng chảy của chúng là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al. Câu 10: Hỗn hợp X gồm axit C2H5COOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 26,8 gam hỗn hợp X tác dụng với 27,6 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hạp este (hiệu suất
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
của các phản ứng este hoá đều bằng 75%). Giá trị của m là: A. 28,5. B. 38,0. C. 25,8. D. 26,20. Câu 11: Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau đây? A. Tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng cháy Cr2O3. B. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3. C. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO. D. Hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 12: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào? A. Glucozơ B. Furctozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ Câu 13: Dung dịch ancol hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam là: A. Etanol B. Glixerol C. Propan-2-ol D. Propan-1,3-điol Câu 14: Phản ứng nào sau đây viết sai? A. Pb + Cu(NO3)2 → Pb(NO3)2 + Cu
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
+
TP .Q
B. 3Cu + 8ΗΝΟ3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 0
Đ
G
D. FeCl2 + 3AgNO3 (dư) → Fe(NO3)3 + Ag + 2AgCl Câu 15: Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người? A. Penixilin, nicotin. B. Vitamin C, glucozơ.
ẠO
H ,t → HCOOH + C6H5OH C. HCOOC6H5 + H2O ←
TR ẦN
H
Ư N
C. Cafein, moocphin. D. Thuốc cảm Pamin, Panadol. Câu 16: Cho m1 gam Al vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu dược m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (đktc). Giá trị của m1 và m2 là:
10
00
B
A. 1,08 và 5,16 B. 8,10 và 5,43 C. 1,08 và 5,43 D. 0,54 và 5,16 Câu 17: Tính chất vật lý nào sau đây không phải do các electron tự do gây ra?
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
A. Ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất. B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh. C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
G
TO
ÁN
D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp chứa Na, K, Li và Al trong nước (dư) thu được 7,168 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m + 5,84 gam chất tan. Số mol Al có trong hỗn hợp X là: A. 0,10 B. 0,12 C. 0,14 D. 0,08
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 20: Ba hợp chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và có các tính chất sau: X, Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CH2(OH)-CH2-CHO, C2H5-COOH, CH3-COO-CH3. B. HCOO-C2H5, CH3-CH(OH)-CHO, OHC-CH2-CHO. C. CH3-COO-CH3, CH3-CH(OH)-CHO, HCOO-C2H5. D. HCOO-C2H5, CH3-CH(OH)-CHO, C2H5-COOH.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng? A. Là một thực phẩm quan trọng cho con người. B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo. C. Dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy. D. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic. Câu 22: Xenlulozo trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozo (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozo). Nếu dùng 1 tấn xenlulozo thì khối lượng xenlulozo trinitrat được
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
điều chế là: A. 1,485 tấn B. 1,10 tấn C. 1,835 tấn D. 0,55 tấn Câu 23: Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Ala-Gly-Val-Gly-Ala được tối đa bao nhiêu
B. x ≤ z.
C. z ≥ x + y.
TR ẦN
A. x ≥ z.
H
Ư N
G
Đ
tripeptit khác nhau? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 24: Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Zn và y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch thu chứa 2 muối. Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên? D. x < z ≤ x + y.
Câu 25: Sục 4,48 lít (đktc) CO2 vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M.
10
00
B
Sau khi khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 23,64. B. 14,775. C. 9,85. D. 16,745. Câu 26: Trong số các tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ lapsan. Những tơ
C
ẤP
2+
3
thuộc loại tơ nhân tạo là: A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. C. Tơ tằm và tơ lapsan. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6. Câu 27: Phương pháp nào sau đây không dùng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
-L
Í-
H
Ó
A
A. Phương pháp soda B. Phương pháp trao đổi ion C. Phương pháp nhiệt D. Phương pháp photphat Câu 28: Khi thủy phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat (C17H31COONa) và m gam muối natri oleat (C17H33COONa). Giá trị của a, m lần lượt là: B. 7,2 gam; 6,08 gam. D. 7,2 gam; 8,82 gam.
TO
ÁN
A. 8,82 gam; 6,08 gam. C. 8,82 gam; 7,2 gam, Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
(1) Điện phân nóng chảy KOH. (3) Điện phân dung dịch CuSO4. (5) Nhiệt phân NaNO3. - Số thí nghiệm thấy khí O2 thoát ra là:
(2) Nhiệt phân KClO3. (4) Lên men rượu từ Glucozơ. (6) Điện phân nóng chảy Al2O3.
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 30: Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa 0,03 mol K2CO3 và 0,06 mol KHCO3 vào dung dịch chứa 0,08 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra x mol khí CO2. Giá trị của x là: A. 0,05
B. 0,04
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 0,06
D. 0,035
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 31: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là: A. FeCl3, NaCl. B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl. C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3. D. FeCl2, NaCl. Câu 32: Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 sẽ có hiện tượng gì xảy ra: A. Có kết tủa keo trắng xuất hiện. B. Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan trở lại tạo dung dịch trong suốt.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
C. Dung dịch vẫn trong suốt. D. Có kết tủa nhôm cacbonat màu trắng xanh xuất hiện. Câu 33: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
D. 90,5
ẤP
2+
3
- Giá trị nào của mmax sau đây là đúng? A. 85,5 B. 78,5 C. 88,5 Câu 34: Có các nhận xét sau về kim loại và hợp chất của nó:
H
Ó
A
C
1. Các kim loại kiềm đều phản ứng mạnh với nước. 2. Độ dẫn diện của Cu lớn hơn của Al. 3. Tất cả các kim loại nhóm IA; IIA đều là kim loại nhẹ.
TO
ÁN
-L
Í-
4. Na, Ba có cùng kiểu cấu trúc tinh thể. - Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 35: Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa HCl và Cu(NO3)2, sau khi kết thúc các phản ứng thu
G
được dung dịch X (không chứa ion NH +4 ) và 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và H2. Biết Y
BỒ
ID Ư
Ỡ N
có tỷ khối hơi so với H2 là 7. Nhấc thanh Mg ra rồi cân lại thì thấy khối lượng thanh giảm m gam. Xem toàn bộ Cu sinh ra bám vào thanh Mg. Giá trị của m là: A. 1,18 B. 1,36 C. 1,44 D. 2,02
Câu 36: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp): X (C6H10HO5) + 2NaOH → 2X1 + H2O. 0
t → X2 + 2Na2CO3. X1 + NaOHrắn 0
t 2X2 → X3 + 2H2O + H2. xt
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
0
t → Cao su Buna. nX3 xt
H Ơ
N
- Phát biểu nào sau đây là sai: A. X là hợp chất tạp chức. B. X có khả năng phản ứng với Na theo tỷ lệ 1 : 1. C. X2 có nhiệt độ sôi cao hơn X3.
TP .Q
U
Y
N
D. X có khả năng tạo liên kết hidro. Câu 37: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit axetic, axit acrylic và axit malonic (HOOCCH2COOH). Cho 0,25 mol hỗn hợp X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 0,4 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X trên cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được CO2 và 7,2 gam H2O.
G
Đ
ẠO
Phần trăm khối lượng của axit oxalic trong X gần nhất với? A. 22%. B. 43%. C. 57%. D. 65%. Câu 38: A là α-aminoaxit no chứa 1 nhóm -ΝΗ2 và 1 nhóm -COOH. Cho A tác dụng với 240 ml
TR ẦN
H
Ư N
dung dịch HCl 1M thu dược dung dịch B. Để tác dụng hết các chất trong B cần dùng 360 ml dung dịch NaOH 1M thu dược 25,68 gam muối. Χ là terapeptit tạo bởi từ A. Thủy phân m gam X thu được 12,0 gam A, 10,56 gam đipeptit; 30,24 gam tripeptit. Giá trị m là: A. 43,05 gam B. 36,90 gam C. 49,20 gam D. 35,67 gam
10
00
B
Câu 39: Hỗn hợp P gồm ancol A, axit caboxylic B (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ A và B. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam P trên vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được
C
ẤP
2+
3
dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,48 gam NaOH vào 3,68 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình kín (chân không). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam khí. Giá trị của a gần nhất với A. 1,05 (gam) B. 1,25 (gam) C. 1,45 (gam) D. 0,89 (gam)
-L ÁN
B. 29%
C. 22%
D. 24%
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
nhất với: A. 26%
Í-
H
Ó
A
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X chứa Mg, MgO và Fe3O4 (trong X oxi chiếm 22,439% về khối lượng) bằng dung dịch chứa HNO3 và 0,835 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp 3 muối và 0,05 mol khí NO (duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong X gần
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. D
2. D
3. A
4. C
ĐÁP ÁN 5. C 6. A
11. B
12. A
13. B
14. C
15. C
16. C
17. C
18. B
19. C
20. D
21. A
22. B
23.
24. D
25. C
26. C
27. C
28. A
29. C
30. C
31. D
32. A
33. A
34. C
35. C
36. B
37. B
38. C
39. D
40. C
7. B
8. C
9. A
10. A
TP .Q
G H
→ m = 46,8 + 0, 26.2 = 47,32 ( gam ) Ta có: nH = 0, 26
Ư N
Câu 3: * Chú ý: Cả glucozơ và fructozơ khi tác dụng với H2 → sobitol
Đ
ẠO
Câu 2: - Trong chương trình phổ thông của chúng ta. các em chỉ cần nhớ: - Amin thơm < NH3 < Amin no bậc 1 < Amin no bậc 2 - Những chất so sánh phức tạp hơn đều không cần thiết vì nó ngoài chương trình.
U
Y
N
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI Câu 1: CH3COOC2H5: Etyl axetat
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
2
TR ẦN
Câu 4: * Chú ý:
00
B
Phèn chua: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hoặc viết gọn KAl(SO4)2.12H2O Phèn nhôm: R2SO4.Al2(SO4)3.24H2O nếu R không phải là Kali.
2+
3
10
Câu 6: - Chú ý 2 kim loại có cấu hình electron đặc biệt sau:
ls22s22p63s23p63d54s1. 2 2 6 2 6 10 1 29Cu: ls 2s 2p 3s 3p 3d 4s . - Suy ra số electron lớp ngoài cùng của Cr là 1 (số electron hóa trị của Cr là 6).
C
ẤP
24Cr:
H
Ó
A
Câu 7:
HCl : 0, 35 BTKL → m = ∑ m (Kim loại, SO 24− , Cl-) H 2 SO4 : 0,175
Í-
BTNT . H Ta có: → nH = 0, 7 →
-L
2
ÁN
→ m = 18, 2 + 0,35.35,5 + 0,175.96 = 47, 425
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Câu 8: - Polime có công thức cấu tạo (-NH-[CH2]5-CO-)n có thể điều chế bằng cả 2 cách như sau:
Câu 10: C2 H 5COOH : 0, 2 ( mol ) + C2 H 5OH : 0, 6 CH 3COOH : 0, 2 ( mol )
Ta có:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C2 H 5COOC2 H 5 : 0,15 ( mol ) → m = 28,5 ( gam ) CH 3COOC2 H 5 : 0,15 ( mol )
N
H Ơ
Câu 14: * Chú ý: Axit HCOOH không thể phản ứng với C6H5OH tạo este. Tức là phản ứng ở đáp án C không phải là phản ứng thuận nghịch.
N
Câu 11: Để điều chế Crom, người ta thực hiện phản ứng nhiệt nhôm từ Al và Cr2O3.
TP .Q
U
Y
Câu 15: Các chất gây nghiện có thể là ma túy, có thể không phải: Nicotin, moocphin, cafein, thuốc ngủ Seduxen… Câu 16:
ẠO
0, 015.2 = 0, 01 3
Đ
BTE - Vì m2 tác dụng được với HCl nên Al dư: → nAldu =
G
BTDT → ∑ nNO − = 0,1( 0,3.2 + 0,3) = 0, 09 → nAl 3+ = 0, 03 3
H
Ư N
m1 = 27 ( 0, 01 + 0, 03) = 1, 08 BTKL → m2 = 0, 03 ( 64 + 108 ) + 0, 01.27 = 5, 43
00
B
TR ẦN
Câu 17: Có 4 tính chất vật lý chung do các electron tự do gây ra: tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim. Câu 18: Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, không thu được kết tủa xanh vì xảy ra các phản ứng:
10
4NH3 + Cu2+ → [Cu(NH3)4]2+ (phức màu xanh lam)
2+
ẤP
2
Kim loai:m (gam) a + b + 3b = 0, 64 − = 0,32 → ( m + 5,84 ) OH : a → 17 a + 32b = 5,84 O − : b 2
A
C
Ta có: nH
3
Câu 19:
Í-
H
Ó
a = 0, 08 → → nAl = 0,14 b = 0,14
TO
ÁN
-L
Câu 20: - X, Y đều tráng bạc → Loại A, vì Y không tráng bạc. Loại C vì X không tráng bạc. - X, Z đều phản ứng với dung dịch NaOH → Loại B vì Z không tráng bạc.
Ỡ N
G
Câu 21: Con người không thể thủy phân Xenlulozo để tạo ra Glucozo vì không có enzim xenlulaza trong dạ dày như một số động vật ăn cỏ.
BỒ
ID Ư
Câu 22: Xenlulo Xenlulozotrinitrat + 3H 2O Nhớ: + 3HNO3 → M =162
→ mXenlulozo trinitrat =
M = 297
1 .297.60% = 1,1 (tấn) 162
Câu 23: Thu được 3 tripeptit khác nhau: Ala-Gly-Val: Gly-Val-Gly; Val-Gly-Ala
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu hỏi này thì không có tripeptit trùng nhau nhưng đối với câu hỏi tương tự thì các em bình tĩnh nhìn vì có thể có peptit trùng nhau.
N
Câu 24: Dung dịch chứa 2 muối là Zn2+ và Fe2+, như vậy:
H Ơ
- Cu2+ phải phản ứng hết: z ≤ x + y.
N
- Zn phải phản ứng hết (không thể vừa đủ vì phải có Fe phản ứng với Cu2+): x < z.
U
Y
Câu 25: nCO 2− = 0, 05 → nOH − − nCO2 = 0, 05 → 3 CO2 : 0, 2 nBa 2+ = 0, 075
TP .Q
OH − : 0, 25
Ta có:
ẠO
→ m = 0, 05.197 = 9,85
Ư N
G
Đ
Câu 26: Tơ nhân tạo (bán tổng hợp) chỉ gồm 2 loại tơ visco và tơ axetat và đều được sản xuất bằng cách chế hóa Xenlulozơ. Câu 27: Phương pháp nhiệt (đun nóng) chi sử dụng được cho nước có tính cứng tạm thời.
3
TR ẦN
nC3 H5 ( OH ) =
H
Câu 28: 0, 92 3, 02 = 0, 01mol;nC17 H 31COONa = = 0, 01 mol 92 302
B
Este X có dạng là: (C17H33COO)yC3H5(OOCC17H31)x (với x + y = 3). = 0,03 – 0,01 = 0,02 mol.
10
17 H 31COONa
00
nmuối + 3nglixerol = 0,03 mol ⇒ nC
Tỉ lệ mol của 2 muối = tỉ lệ số gốc axit của 2 axit cấu tạo nên este. Vậy công thức của este là:
ẤP
2+
3
(C17H33COO)2C3H5OOCC17H31. a = 0,01.882 = 8,82 gam và m = 0,02.304 = 6,08 gam.
A
C
Câu 29: - Phương trình phản ứng:
H
Ó
dpnc (1) 4NaOH → 4Na + 2H2O + O2 0
Í-
t (2) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
-L
dpdd → 2Cu + 2H2SO4 + O2 (3) 2CuSO4 + 2H2O 0
ÁN
t → 2NaNO2 + O2 (5) 2NaNO3
TO
dpnc → 4Al + 3O2 (6) 2Al2O3
Ỡ N
G
Câu 31:
- Do có sinh ra spk là H2 nên trong dung dịch không còn ion NO3− → Loại B, C.
BỒ
ID Ư
- Do có chất rắn không tan là Fe nên trong dung dịch chỉ có muối Fe2+ → Loại A Câu 32: Phản ứng: CO2 + NaAlO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3 Câu 33:
- Tại vị trí nBa(OH ) = 0, 25 → nHCl = 0,5 (kết tủa chỉ là BaSO4) 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com BaSO4 :1,5a Al ( OH )3 : a
- Tại vị trí 72,5 → Lượng SO 24− vừa hết. → 72,5 − 58, 25 = 14, 25
N
1 → ∑ nSO2− = 0, 25 + 0, 05 = 0,3 4 30
H Ơ
BTKL → 233.1,5a + 78a = 14, 25 →a =
→ mmax = 0,3.233 + 0, 2.78 = 85,5 (gam)
U
Y
N
Câu 35: Ta có:
ẠO
0, 03.3 + 0, 04.2 + 0, 015.2 = 0,1 2 → ∆m ↓= 0, 015.64 − 0,1.24 = −1, 44 ( gam )
TP .Q
BTNT . N → Cu : 0, 015 NO : 0, 03 nY = 0, 07 → nH + = 0, 04.2 + 0, 03.4 = 0, 2 H 2 : 0, 04
Ư N
H
Câu 36: - Đọc sơ để tìm phản ứng có nhiều dữ kiện nhất, ta thấy ngay X3 là:
G
Đ
BTE → nMg =
B
TR ẦN
CH2=CH-CH=CH2 → X2 là C2H5OH → X1 tham gia phản ứng với vôi tôi, xút sinh ra C2H5OH suy ra X1 phải có CT dạng: HO-C2H5-COONa. - Như vậy ta ghép được chất X là: HO-C2H5-COO-C2H5-COOH do có sản phẩm là nước. Như vậy
2+
3
10
00
đáp án B là sai vì X có khả năng phản ứng với Na theo tỷ lệ 1:2. - Từ đó suy ra các phản ứng trong chuỗi như sau: HO-C2H5-COO-C2H5-COOH + 2NaOH → 2HO-C2H5-COONa + H2O. 0
ẤP
t → C2H5OH + 2NaCO3. HO-C2H5-COONa + NaOH rắn 0
C
t → CH2=CH-CH=CH2 + 2H2O + H2 2C2H5OH xt 0
Ó
A
t → Cao su Buna. nCH2=CH-CH=CH2 xt
H
Câu 37:
Í-
→ nOX = 0,8 - Ta có: nCO = 0, 4
-L
2
→ 0,8 + 0, 4.2 = 2nCO2 + 0, 4 → nCO2 = 0, 6
ÁN
BTNT .O
H 2 ... : a a + b = 0, 25 a = 0,1 → → % HOOC − COOH = 43, 27% → 2a + 4b = 0,8 b = 0,15 H 4 ... : b
TO
- Dồn X về
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 38: - Áp dụng tư duy đi tắt đón đầu BTNT .Clo → NaCl : 0, 24 BTKL → 25, 68 BTNT . Na → R = 14 → Gly → H NRCOONa : 0,12 2
Gly : 0,16 0,8 BT .Gly → GlyGly : 0, 08 → nX = = 0, 2 4 GlyGlyGly : 0,16
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ mX = 0, 2 ( 75.4 − 18.3) = 49, 2
Câu 39:
N
H Ơ
N
3n − 2 → nCO2 + nH 2O Cn H 2 n O2 + 2 O2 * Chú ý: C H O + 3n O → nCO2 + ( n + 1) H 2O 2 n 2 n + 2 2
TP .Q
U
Y
RCOONa : 0, 03 →1, 5nCO2 − nO2 = nCOO = 0,14.1, 5 − 0,18 = 0, 03 → 3, 68 NaOH : 0, 02 BTKL → R = 29
C2 H 5COONa : 0, 03 NaOH : 0, 02 + 0, 012 = 0, 032
Đ
ẠO
- Khi thêm NaOH →
G
→ a = mC2 H6 = 0, 03.30 = 0,9 (gam)
Ư N
Câu 40:
TR ẦN
H
Ta có: nOtrong X = 0, 23 ( mol ) BTNT . N Gọi nHNO = a → nNH = a − 0, 05 + 4
3
→ nH O = 0, 23 + 3a − 0, 05 = 0,18 + 3a - Tư duy phá vỡ gốc NO3−
B
2
→ a + 0,835 = 4 ( a − 0, 05 ) + 2 ( 0,18 + 3a ) → a = 0, 075
00
BTNT . H
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
Mg : a 24a + 40b + 232c = 16, 4 a = 0,15 →16, 4 MgO : b → b + 4c = 0, 23 → b = 0, 03 Fe3O4 : c 2a + c = 0, 05.3 + 0, 025.8 c = 0, 05 0,15.24 → % Mg = = 21,95% 16, 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 8
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút
H Ơ
N
Câu 1: Cấu hình electron nguyên tử của Fe (Z = 26) là: A. 1s22s22p63s23p63d54s3. B. 1s22s22p63s23p63d44s4.
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
C. 1s22s22p63s23p63d64s2. D. 1s22s22p63s23p63d44s1. Câu 2: Từ 2 axit béo là axit stearic, axit panmitic và glixerol có thể tạo được bao nhiêu triglixerit chứa đồng thời 2 loại axit béo trên? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 3: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố C, H, O, N? A. Poli (etilen) B. Tơ visco C. Tơ lapsan D. Tơ capron Câu 4: Cho 8,13 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm (thuộc hai chu kì liên tiếp) tác dụng hết với nước
TR ẦN
H
Ư N
thấy có 2,464 lít H2 (đktc) bay ra. Kim loại có khối lượng phân tử lớn là: A. Na B. K. C. Rb D. Cs Câu 5: Thuốc thử dung dịch để nhận biết 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là:
10
00
B
A. NH4Cl. B. (NH4)2CO3. C. BaCO3. D. BaCl2. Câu 6: Chọn phát biểu đúng: A. Fe2O3 vừa là oxit lưỡng tính, tan trong dung dịch axit và kiềm loãng. B. FeO là chất rắn màu đen, có nhiều trong mỏ quặng sắt.
C
ẤP
2+
3
C. Fe là kim loại có tính khử trung bình. D. Fe3O4 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit dùng để luyện gang. Câu 7: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng: A. Quỳ tím B. CaCO3. C. H2O. D. Dung dịch Br2.
Í-
H
Ó
A
Câu 8: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : l). Hỗn hợp Y gồm hai ancol CH3OH và C2H5OH (tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng đều bằng 80%). Giá
TO
ÁN
-L
trị m là: A. 11,616. B. 12,197. C. 14,52. D. 15,246. Câu 9: Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, tại anot xảy ra quá trình: B. Oxi hóa NO3− .
Ỡ N
G
A. Khử Pb2+.
BỒ
ID Ư
C. Khử nước D. Oxi hóa nước. Câu 10: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quì tím.
A. HCOOH. B. C2H5NH2. C. C6H5OH. D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH Câu 11: Hòa tan 5,4 gam bột Al vào 150ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là: A. 10,95
B. 13,20
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 13,80
D. 15,20
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 12: Đun nóng hỗn hợp alanine và axit glutamic ta thu được hợp chất hữu cơ X. Biết a mol X phản ứng tối đa với dung dịch chứa 3a mol NaOH hoặc dung dịch chứa b mol HCl. Tỷ lệ a : b là: A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 1 : 3 D. 1 : 4 Câu 13: Thủy phân chất X (C7H10O4) trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y, Z và một axit cacboxylic đa chức. Biết: Y bị oxi hóa bởi CuO khi nung nóng; Z làm mất màu nước brom nhưng không tạo kết tủa đỏ gạch khi phản ứng với Cu(OH)2 (NaOH, t°). Công thức cấu tạo của X là:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
A. CH3OOCCH2COOCH2CH=CH2. B. CH3OOCCH=CHCOOC2H5. C. C2H5OOCCH2COOCH=CH2. D. CH3COOCH2CH=CHOOCCH3. Câu 14: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau: Xenlulozơ → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien → Cao su Buna. Biết hiệu suất các quá trình lần lượt là 35%, 80%, 60% và 100%. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là: A. 5,806 tấn B. 25,625 tấn C. 37,875 tấn D. 17,857 tấn. Câu 15: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat, caprolactam,
TR ẦN
metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axit ε-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 8 B. 7. C. 6. D. 9.
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 16: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa? A. Nhúng thanh Ni vào dung dịch FeCl3. B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl2. C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl. D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. Câu 17: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường? A. Than đá. B. Xăng, dầu. C. Khí butan (gaz) D. Khí hiđro.
H
Ó
Câu 18 NAP 3: Nhúng thanh Mg (dư) vào dung dịch chứa HCl và Cu(NO3)2, sau khi kết thúc các
Í-
phản ứng thu được dung dịch X (không chứa ion NH +4 ) và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và
ÁN
-L
H2. Biết Y có tỷ khối hơi so với H2 là 6,6. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
A. 12,8 B. 17,5 C. 14,9 D. 13,3 Câu 19: Tổng số đồng phân có tính chất lưỡng tính ứng với công thức phần tử C3H9O2N là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 20: Cho sơ đồ các phản ứng sau: 0
t (a) AgNO3 → khí X + khí Y 0
t (c) Fe + HCl (đặc) → khí T
0
t → khí Z (b) CaCO3
(d) Cu + H2SO4 (đặc) → khí U
- Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T, U qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí bị hấp thụ là: A. 4.
B. 2.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 3.
D. 1.
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
ẠO
Câu 23: Glucozơ bị khử khi tác dụng với chất nào sau đây? A. Dung dịch AgNO3/NH3, t°. B. H2 (xúc tác Ni, t°) C. Nước Br2. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
U
Y
N
H Ơ
Câu 21: Đốt cháy m gam hỗn hợp X chứa NH3, CH5N và C2H7N (biết số mol của NH3 bằng số mol của C2H7N) thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của m và x là: A. 13,95 và 16,2 B. 16,2 và 13,95 C. 40,5 và 27,9 D. 27,9 và 40,5 Câu 22: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để điều chế kim loại Cu bằng phương pháp thủy luyện A. CuO + H2 → Cu + H2O. B. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4. C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. D. 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TR ẦN
Câu 25: Chọn câu đúng: A. Để bảo quản kim loại kiềm, phải ngâm chúng trong nước. B. Natri hidroxit là chất rắn, dễ bay hơi.
H
Ư N
G
Đ
Câu 24: Hòa tan hết 20,1 gam hỗn hợp X gồm Al và FeCO3 cần dùng 300ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch Y. Cho V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch Y, thu được 84,96 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là: A. 320. B. 340 C. 280 D. 360
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
C. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ không có màng ngăn thu dược nước Javel. D. Để điều chế kim loại kiềm, phải điện phân dung dịch muối halogenua của chúng. Câu 26: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của tinh bột là không đúng? A. Làm thực phẩm cho con người và động vật. B. Dùng để sản xuất một số tơ nhân tạo. C. Là nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm. D. Là nguyên liệu sản xuất hồ dán.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Câu 27: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Y qua bình dựng dung dịch H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 14,76 gam. Nếu cho 29,47 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị gần nhất của m là:
G
TO
A. 40 B. 48 C. 42 D. 46 Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. (mỗi mũi tên biểu diễn một phương trình phản ứng). Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH . Câu 29: Hòa tan hoàn toàn FeS2 vào cốc chứa dung dịch HNO3 loãng được dung dịch X và khí NO thoát ra. Thêm bột Cu dư và axit sunfuric vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu xanh, nhưng
không có khí thoát ra. Các chất tan có trong dung dịch Y là: A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)3; H2SO4. B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; H2SO4. C. CuSO4; Fe2(SO4)3; H2SO4. D. CuSO4; FeSO4; H2SO4.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
- Giá trị nào của a sau đây là đúng? A. 0,50 B. 0,52
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 30: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
D. 0,48
G
C. 0,54
TR ẦN
H
Ư N
Câu 31: Có các phát biểu sau: (1) H2NCH2COHNCH2CH2COOH có chứa 1 liên kết peptit trong phân tử. (2) Etylamin, metylamin ở điều kiện thường đều là chất khí, có mùi khai, độc. (3) Benzenamin làm xanh quỳ ẩm.
10
00
B
(4) Các peptit, glucozơ, saccarozơ đều tạo phức với Cu(OH)2. (5) Thủy phân đến cùng protein đơn giản chỉ thu được các α-aminoaxit. (6) Protein được tạo nên từ các chuỗi peplit kết hợp lại với nhau.
C
ẤP
2+
3
- Số phát biểu đúng là: Α. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 32: Cho x mol Fe vào cốc chứa y mol HNO3, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch A chứa 2 chất tan nồng đồ bằng nhau và khí B không màu hóa nâu ngoài không khí. Biết
Í-
H
Ó
A
B là sản phẩm duy nhất của sự khử. Mối quan hệ giữa x, y trong thí nghiệm trên có thể là: A. y > 4x. B. y = 8/3x. C. y < 10/3x D. y = 5x. Câu 33: Hỗn hợp X gồm axit cacboxylic đơn chức Y và este đơn chức Z. Đun nóng hỗn hợp X với
TO
ÁN
-L
400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam một ancol T và 24,4 gam hỗn hợp rắn khan E gồm 2 chất có số mol bằng nhau. Cho a gam T tác dụng với Na dư thoát ra 0,56 lít khí (ở đktc). Trộn đều 24,4 gam E với CaO, sau đó nung nóng hỗn hợp, thu được khí G. Đốt cháy G rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong dư thu dược m(g) kết tủa. Các phản
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 2,5. B. 20. C. 10. D. 5. Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp): 0
t (1) X + 2NaOH → 2X1 + X2.
(2) X2 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
enzim → X1 + CO2. (3) Glucozơ
(4) nX3 + n(Amin Y) → Nilon-6,6 + 2nH2O.
- Phát biểu nào sau đây là sai: A. X1 có khả năng tan vô hạn trong nước.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
B. X có số nguyên tử C gấp đôi nguyên tử O trong phân tử. C. X2 là chất rắn ở điều kiện thường. D. X3 có 4 nguyên tử O trong phân tử và là hợp chất đa chức. Câu 35: Trộn 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M với 100ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch Y. Cho 6,85g Ba vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 7,50g chất rắn. Giá trị nhỏ nhất của x là: A. 0,30 B. 0,15 C. 0,10 D. 0,70
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ vả fructozơ (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
H
Ư N
G
Đ
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam (e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
TR ẦN
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β) - Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 37: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2: với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X (vẫn còn màu xanh) và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là: Câu 38: Hỗn hợp X gồm có một axit hai chức, một este đơn chức và một ancol hai chức (tất cả đều no và mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,8 gam X thu được 0,9 mol CO2. Mặt khác, cho K dư vào 0,45 mol X thì thấy 0,36 khí H2 bay ra. Nếu cho NaOH dư vào 23,8 gam X thì có 0,14 mol NaOH
ÁN
-L
Í-
H
Ó
tham gia phản ứng. Biết các phản ứng hoàn toàn, ancol không hòa tan được Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của este trong X là: A. 18,66% B. 25,68% C. 42,54% D. 32,46% Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 14,88 gam hỗn hợp X chứa Mg, Fe, MgO và Fe3O4 trong dung dịch
G
TO
chứa 0,03 mol HNO3 và 0,64 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và 0,784 lít (đktc) hồn hợp khí Z gồm H2 và NO. Nếu cho KOH dư vào Y thấy có 21,91 gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. 34,1 B. 28,2 C. 32,3 D. 26,8 Câu 40: Đun nóng 49,12 gam hỗn hợp chứa Gly, Ala và Val với xúc tác thích hợp thu được 41,2 gam hỗn hợp E gồm peptit X (CxHyO4N3), peptit Y (CnHmO6H5) và peptit Z (C7H13O4N3). Thủy phân hoàn toàn 41,2 gam E với dung dịch KOH vừa đủ thu dược 73,44 gam muối. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E là: Α. 73,39% B. 48,12%
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 68,26%
D. 62,18%
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. C
2. B
3. D
4. B
ĐÁP ÁN 5. C 6. C
11. C
12. B
13. A
14. D
15. A
16. D
17. D
18. D
19. C
20. C
21. D
22. C
23. B
24. B
25. C
26. B
27. C
28. A
29. D
30. B
31. D
32. D
33. B
34. B
35. A
36. B
37. B
38. A
39. A
40. A
7. D
8. A
9. D
10. C
U
Y
N
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
Câu 2: * Chú ý: Gọi gốc của 2 axit béo là R1 và R2, theo bài ra do chất béo chứa đồng thời cả 2 loại axit thì ta sắp xếp như sau:
G
Đ
R1 R1 R2 R2 R1 R2 R1 R2
Ư N
R2 R1 R2 R1
B
TR ẦN
H
Câu 3:
K 8,13 = 29, 74 → 0, 27 Na
00
→ nhh = 0, 27 →M = Câu 4: Ta có: nH = 0,135
10
2
2+
3
Câu 5: Khi cho BaCO3 vào 3 mẫu thử ta thấy hiện tượng: - BaCO3 không tan: Dung dịch NaCl
C
ẤP
- BaCO3 tan, sủi bọt khí: HCl - BaCO3 tan, sủi bọt khí, nhưng vẫn có chất rắn không tan: NaHSO4.
H
Ó
A
Câu 6: A. Fe2O3 vừa là oxit lưỡng tính, tan trong dung dịch axit và kiềm → Sai vì Fe2O3 không có tính
G
TO
ÁN
-L
Í-
lưỡng tính. B. FeO là chất rắn màu đen, có nhiều trong mỏ quặng sắt → Sai, FeO không có trong tự nhiên. C. Fe là kim loại màu trắng hơi xám, có tính khử trung bình → Đúng. D. Fe3O4 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit dùng để luyện gang → Sai, Fe3O4 có tên là quặng manhetit.
Ỡ N
Câu 7: Ta thấy HCO OCH 3 có khả năng làm mất màu nước brom do còn nhóm –CHO còn
ID Ư
CH3COOC2H5 thì không.
BỒ
Câu 8:
RCOOH ( R = 8 ) naxit = 0, 21 → Quy hỗn hợp X, Y về 3.15 + 2.29 = 20, 6 nancol = 0, 2 R ' OH R ' = 5
→ m = 0, 2.0,8. ( 8 + 44 + 20, 6 ) = 11, 616 ( gam )
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 9: Khi điện phân dung dịch Pb(NO3)2, ở anot có NO3− và nước, nhưng ion NO3− không bị diện phân nên nước bị oxi hóa. Câu 10: Có 2 chất sau đây cần nhớ: Phenol: Có tính axit, Anilin: Có tính bazơ nhưng đều không nAl = 0, 2
n
3+
= 0, 2
H Ơ
N
làm các chất chỉ thị đổi màu. Cu : 0,15
− 3
N
Al Câu 11: Có ngay → →m → m = 13,8 n = 0, 75 Fe : 0, 075 NO nFe = 0, 075
Y
2+
ẠO
TP .Q
U
Câu 12: Dữ dữ kiện a mol X phản ứng tối đa với dung dịch chứa 3a mol NaOH, chúng ta cần chú ý Peptit sẽ bị thủy phân, suy ra X phải chứa 1 gốc Glu và 1 gốc Gly. Như vậy, khi phản ứng với dung dịch HCl sẽ phản ứng với tỷ lệ 1 : 2. Câu 13: Do chất Y phản ứng làm mất màu nước brom nhưng không tạo kết tủa đỏ gạch khi phản
Ư N
G
Đ
ứng với Cu(OH)2 (NaOH, t°), như vậy Z phải là Ancol không no, như vậy đáp án A là đáp án duy nhất đúng. Câu 14: Bảo toàn nguyên tố C ta có ngay (chưa tính tới hiệu suất):
H
1 2 1 → nancol = → nglu = nXenlulozo = 54 54 54 1 1 1 1 . . = .162. = 17,857 54 0, 6 0,8 0,35
→ mXenlulo
TR ẦN
ncaosu = nbutadien =
2+
3
10
00
B
Câu 15: Các monome có khả năng trùng hợp có 2 khả năng: (1) liên kết bội (2) vòng kém bền, cụ thể là: stiren, etilenoxit, vinylaxetat, caprolactam, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, acrilonitrin. Câu 16: Khi nhúng thay Fe vào dung dịch Cu2+ thì Fe khử Cu2+ và Cu bám vào thanh sắt, tạo 2 điện
H
Ó
A
C
ẤP
cực kim loại nối với nhau và cùng nhúng vào 1 dung dịch chất điện li. Do đó hoàn toàn thỏa mãn 3 điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa. Câu 17: Tham khảo: Hidro là nguồn nhiên liệu an toàn, không thể gây bất cứ sự cố môi trường nào cho con người, không như nguồn năng lượng hạt nhân từng gây nhiều vụ rò rỉ phóng xạ như đã xảy
TO
ÁN
-L
Í-
ra trong nhiều năm gần đây. Hydro được sản xuất từ nước và năng lượng mặt trời, vì vậy hydro thu được còn gọi hydro nhờ năng lượng mặt trời (solar hydrogen). Nước và ánh năng mặt trời có vô tận và khắp nơi trên hành tinh. Năng lượng mặt trời được nhiên nhiên cho hào phóng và vĩnh hằng, khoảng 3x1024 J/ngày, tức khoảng 104 lần năng lượng toàn thế giới tiêu thụ hàng năm. Vì vậy,
Ỡ N
G
hydro nhờ năng lượng mặt trời là nguồn nhiên liệu vô tận, sir dụng từ thế kỷ này qua thế kỷ khác bảo đảm an toàn năng lượng cho loài người mà không sợ cạn kiệt.
ID Ư
Câu 18: NO : 0, 04 BTNT . N → Cu : 0, 02 → nH + = 0, 04.4 + 0, 06.2 = 0, 28 H 2 : 0, 06
BỒ
Ta có: nY = 0,1
BTNT .Clo → mMgCl2 = 0,14.95 = 13,3
→ ∆m ↓= 0, 015.64 − 0,1.24 = −1, 44 ( gam )
Câu 19:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
Câu 20: - Khí X và Y: O2 hoặc NO2 - Khí T: H2
U
Y
N
- Khí Ζ: CO2 - Khí U: SO2
TP .Q
- Số khí bị NaOH hấp thụ: 3 khí NO2, CO2, SO2 Câu 21: Vì hai amin có số mol như nhau nên ta dồn X về CH5N m = 0, 9.31 = 27,9 x = 0,9.2,5.18 = 40,5
G Ư N
TR ẦN
- Phản ứng B là phản ứng sử dụng phương pháp điện phân. - Phản ứng C là phản ứng sử dụng phương pháp thủy luyện.
H
Câu 22: - Phản ứng A, D là phản ứng sử dụng phương pháp nhiệt luyện.
Đ
ẠO
BTNT Ta có: nCO = 0, 9 → 2
N
- Do phân tử có độ bất bão hòa k = 0 nên nó không phải là aminoaxit mà là muối: C2H5COONH4: 1 đồng phân CH3COONH3CH3: 1 đồng phân HCOO(NC2H8): 2 đồng phân (1 đp amin bậc 1, 1 bậc 2)
Câu 23: - Glucozơ bị khử khi phản ứng với chất khử là H2. Câu 24:
10
00
B
- Glucozơ bị oxi hóa khi phản ứng với chất oxi hóa là dung dịch AgNO3/NH3, nước Br2. FeCO3 : 0,15 Al : 0,1
3
Ta có: nSO = 0,3 → n_trong X = 0, 6 → 20,1
2+
2− 4
H
Ó
A
C
ẤP
BTNT . Fe → Fe ( OH )2 : 0,15 BT .SO42− → 84,96 → BaSO4 : 0,3 BTKL BTNT . Al → Al ( OH )3 : 0, 02 → Ba ( AlO2 ) : 0, 04 BTNT . Ba → nBa( OH ) = 0,3 + 0, 04 = 0,34 →V = 340 ( ml )
Í-
2
TO
ÁN
-L
N 2 : 0,1 Câu 27: Ta có: nX = 0, 2 →1, 58 H 2O : 0,82 → nOtrong X = 0, 28 CO : 0, 66 2 29, 47 .0, 2.36,5 = 42, 245 16,84
Ỡ N
G
BTKL → mX = 16,84 → m = 29, 47 +
Câu 28: Sơ đồ đúng là:
BỒ
ID Ư
+H O Enzim 1m giam Este hoa Tinh bột → Glucozơ Axit axetic → Ancol Etylic → → metyl axetat H 2 +
Câu 29: - Thêm bột Cu dư và axit sunfuric vào dung dịch X, được dung dịch Y có màu xanh nhưng không có khí thoát ra → trong dung dịch X không có ion NO3− → Loại A, B. - Mặt khác, thêm Cu dư nên trong dung dịch Y không còn muối Fe3+ → Loại C.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 30: - Tại vị trí nBa(OH ) = 0, 2 → nHCl = 0, 4 (kết tủa chỉ là BaSO4) 2
- Tại vị trí nBa(OH ) = 0, 24 → Lượng SO 24− vừa hết → nAl ( SO ) = 0, 08 4 3
N
2
2
U
Y
N
H Ơ
BaSO4 : 0, 24 BTNT . Ba - Tại vị trí kết tủa không đổi → BaCl2 : 0, 2 → a = 0,52 ( mol ) Ba AlO : 0, 08 2 )2 (
G
Đ
ẠO
TP .Q
Câu 31: - Các phát biểu đúng là (2), (5), (6). - (1) sai vì H2NCH2COHNCH2CH2COOH không phải là peptit. - (3) sai vì Benzenamin là anilin, không đổi màu quỳ ẩm. - (4) sai vì đipeptit không phản ứng tạo phức với Cu(OH)2.
TR ẦN
H
Ư N
Câu 32: Trường hợp trong dung dịch có 2 chất tan có nồng độ bằng nhau, thì thông thường các em nghĩ là có 2 muối, tuy nhiên có thể có trường hợp HNO3 dư bằng đúng số mol Fe(NO3)3. Ta xét theo sơ đồ sau:
00
B
NO : x mol Fe : x mol → Fe ( NO3 )3 : x mol → y = x + 3x + x = 5 x → y = 5 x HNO3 : x mol
10
Câu 33:
ẤP
2+
3
Na T → nH 2 = 0, 025 → nancol = neste = 0, 05 Ta có: BTNT . Na → CH 4: : 0, 2 ( mol ) n = 0,15 RCOONa : 0, 2 → 24, 4 → axit NaOH : 0, 2 R = 15
A
C
→ m ↓= 0, 2.100 = 20 ( gam )
X3: HOOC-(CH2)4-COOH
Í-
H
Ó
Câu 34: Theo bài ra ta dễ dàng suy ra được: X1: C2H5OH X2: NaOOC-(CH2)4-COONa →
TO
Câu 35:
ÁN
-L
X: C2H5OOC-(CH2)4-COOC2H5 → Đáp án B sai vì X có 10 nguyên tử C và 4 nguyên tử O trong phân tử.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
n = 0, 05 Ba BaSO4 : 0, 03 Ta có: nSO2− = 0, 03 → 7, 5 4 Al2O3 : 0, 005 → Al ( OH )3 : 0, 01 nAl 3+ = 0, 02
Ba 2+ : 0, 02 BTDT → Cl − : 0,1x → 0, 02.2 = 0,1x + 0, 01 → x = 0, 3 AlO − : 0, 01 2
Câu 36: (a) Đúng vì glucozơ có phản ứng với Br2 còn fructozơ thì không.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
U
Y
Câu 37: - Có khí NO thoát ra nghĩa là dung dịch sau điện phân có H+. Như vậy, Cl- đã bị điện phân hết.
H Ơ
N
(b) Sai, sự chuyển hóa này là trong môi trường bazơ. (c) Sai vì cả hai đều có khả năng tráng bạc do sự chuyển hóa lẫn nhau (d) Đúng vì đều có các nhóm OH kề nhau. (e) Sai, chủ yếu là dạng mạch vòng. (f) Đúng theo SGK lớp 12.
O
Đ G
Ư N
Cl
0, 2 + 4a bi dien phan .64 = 21,5 → a = 0, 05 → nCu = 0, 2 2+ 2
H
BTKL 2.35,5 → 0, a + + 32
ẠO
BTE → nO↑2 = a ( mol ) nNO = a ( mol ) → - Có n + = 4a → n = 4a + 0, 2 n BTE bi dien phan e H → nCu = e = 2a + 0,1 2+ − Cl 2
TP .Q
- Dung dịch còn màu xanh chứng tỏ Cu2+ chưa bị điện phân hết. - Tư duy đón đầu với dung dịch cuối cùng chứa Fe(NO3)2 và NaNO3
Cu
TR ẦN
NaNO3 : 0, 2 nH + = 4a = 0, 2 → nNO = 0, 05 → 2 x − 0, 05 − 0, 2 Fe ( NO3 )2 : 2 2 x − 0, 05 − 0, 2 BTKL →1,8 = 56. − 64 ( x − 0, 2 ) → x = 0, 5 mol 2
10
00
B
BTNT .nito
3
Câu 38:
C
ẤP
2+
Cn H 2 n O2 : a a + 2b = 0,14 → 23,8 Cm H 2 m − 2O4 : b → 0, 9.14 + 32a + 62b + 34c = 23,8 C H O : c 2 p + 2 2 p
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
k ( a + b + c ) = 0, 45 → n X = 0, 45 → → 0,36a − 0, 09b − 0, 09c = 0 k ( 2b + 2c ) = 0, 36.2 a = 0, 06 → b = 0, 04 c = 0, 02
G
TO
- Dễ thấy các chất đều có số nguyên tử C không nhỏ hơn 2 và Ctb = 3 - Ancol không thể có số C là 4 và phải có ít nhất 3 nguyên tử C.
ID Ư
Ỡ N
n = 3 → 0, 06n + 0, 04m = 0, 3 → 3n + 2m = 15 → m = 3
BỒ
→ %C3 H 6O2 =
0, 06.74 = 18, 66% 23,8
Câu 39: Ta có:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BTNT . N → nNH + = 0, 03 − a NO : a 4 nZ = 0, 035 → a + b = 0, 035 H : b 2
Mg , Fe − OH : 0, 64 − ( 0, 03 − a ) = 0, 61 + a
=
H Ơ
14,88 − ( 21,91 − 17 ( 0, 61 + a ) )
3,34 + 17 a 16
N
BTKL → nOtrong X =
N
- Cho KOH vào Y 21, 91
Y
16 3,34 + 17 a H → 4a + 2b + 10 ( 0, 03 − a ) + .2 = 0, 67 16 → −3,875a + 2b = −0, 0475
TP .Q
U
+
Đ
ẠO
a = 0, 02 BTKL → → m = 11, 2 + 0, 01.18 + 0, 64.35, 5 = 34,1( gam ) = 0, 015 b Mg , Fe
H
TR ẦN
X3 : x 2 x + 4 y + 2 z = nH 2O = 0, 44 BTKL → - Gọi Y5 : y 73, 44 − 49,12 = 0, 64 GlyGlyAla : z 3 x + 5 y + 3 z = 38
Ư N
G
Câu 40:
10
00
B
BTNT . N → NH : 0, 64 x + y + z = 0, 2 → x + z = 0,18 → 49,12 OO : 0, 64 → CE = 6,8 y = 0, 02 BTKL → CH 2 :1,36
ẤP
2+
3
GlyGlyGly : x > 6.0,18 = 1, 08 C → Y5 : 0, 02 → X +Z → C X +Y + Z > 1, 34 CY ≥ 0, 02.13 = 0, 26 GlyGlyAla : z
C
- Làm trội C → Nếu Y có nhiều hơn 13C thì số mol C sẽ vô lý.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
GlyGlyGly : 0,16 → GlyGlyGlyGlyVal : 0, 02 → %GlyGlyGly = 73, 39% GlyGlyAla : 0, 02
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút
H Ơ
Câu 1: Cho một hợp chất của sất vào dung dịch HNO3 đặc nóng thu được dung dịch X và không thấy khí thoát ra. Hợp chất phù hợp là:
N
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 9
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
D. FeS. A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. Câu 2: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng A. không thuận nghịch B. luông sinh ra axit và ancol C. thuận nghịch D. xảy ra hoàn toàn Câu 3: Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán. Câu 4: Cho 3,54 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với HCl thu được
TR ẦN
H
Ư N
5,73 gam muối. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là: A. 0,06 B. 0,05 C. 0,04 D. 0,07 Câu 5: Một trong những hướng con người đã nghiên cửu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to
10
00
B
lớn để sử dụng cho mục đích hòa bình, đó là: A. Năng lượng mặt trời. B. Năng lượng thủy điện. C. Năng lượng gió. D. Năng lượng hạt nhân. Câu 6: Khi thêm Na2CO3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
C
ẤP
2+
3
A. Nước vẫn trong suốt. B. Có kết tủa keo trắng và sủi bọt khí. C. Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan trở lại. D. Có kết tủa trắng.
Í-
H
Ó
A
Câu 7: Cho 18 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 85%. Tính giá trị của m? A. 20,0 gam B. 32,0 gam C. 17,0 gam D. 16,0 gam
TO
ÁN
-L
Câu 8: Trong phản ứng hóa học: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O. - Vai trò của Fe2+ trong FeSO4 trong phản ứng là: A. Chất oxi hóa.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
B. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Câu 9: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là: A. Cn(H2O)m. B. CnH2O. C. CxHyOz. D. R(OH)x(CHO)y. Câu 10: Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO3 (các điện cực trơ), ở cực dương xảy ra phản ứng nào sau đây? A. Ag → Ag+ + 1e. B. Ag+ + 1e → Ag.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
C. 2H2O → 4H+ + O2 + 4e. D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừa đủ H2SO4 loãng thấy thoát 1,344 lít H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 10,27g B. 8,98 C. 7,25g D. 9,52g Câu 12: Polime được điều chế từ phàn ứng trùng ngưng là: A. PVC. B. PE. C. Poliacrylonitrin. D. Tơ nilon-6,6. Câu 13: Al không tác dụng với chất nào sau đây:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
A. HNO3 đặc, nguội B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Fe3O4, t°. Câu 14: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được:
H
Ư N
G
Đ
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và nước. C. 2 Muối. D. 2 rượu và nước. Câu 15: X, Y là hai este no, đơn chức, hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và đều được tạo thành từ một ancol Z. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp H gồm X, Y, Z trong oxi, thu được 62,48g CO2
TR ẦN
và 39,96g H2O. Mặt khác, m gam H tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,8M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được a gam muối A; b gam muối B. Biết MA < MB. Tỉ lệ a : b có giá trị là:
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
A. 1,094 B. 1,068 C. 0,914 D. 1,071 Câu 16: Cấu hình của ion kim loại nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm? A. Cu2+. B. Mg2+. C. A13+. D. Na+. Câu 17: A (C3H6O3) + KOH → muối + etylen glicol. CTCT của A là: A. HOCH2COOCH3. B. CH3COOCH2OH. C. CH3CH(OH)-COOH. D. HCOOCH2CH2OH. Câu 18: Trong ba oxil CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung
ÁN
-L
Í-
H
Ó
dịch axit, dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là: A. Cr2O3. CrO, CrO3. B. CrO3, CrO, Cr2O3. C. CrO. Cr2O3. CrO3. D. CrO3, Cr2O3, CrO. Câu 19: Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,15 mol HCl vào dung dịch chứa Na2CO3 0,03 mol NaHCO3
Ỡ N
G
TO
0,04 mol và K2CO3 0,06 mol thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 1,344 B. 2,24 C. 1,792 D. 2,688 Câu 20: Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Α1. Các kim loại trên teo được sắp xếp theo chiều
BỒ
ID Ư
tăng dần của tính chất: A. Dẫn nhiệt B. Dẫn điện Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3.
C. Tính dẻo
D. Tính khử
(2) Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl loãng. (3) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng. (4) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O.
TP .Q
C. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N.
U
Y
N
H Ơ
(5) Để một vật bằng thép cacbon ngoài không khí ẩm. (6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3. - Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 22: Cho các CTPT sau: C3H7Cl, C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các CTPT dó? A. C3HSO < C3H9N < C3H7Cl. B. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
+T Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hỏa sau: Tinh bột → X → Y → Z → Vinyl axetat. (mỗi mũi tên
C. C2H5OH, CH≡CH.
D. C2H4, CH3COOH.
Đ
B. CH3COOH, CH≡CH.
G
A. CH3COOH, C2H5OH.
ẠO
biểu diễn một phương trình phản ứng). Các chất Y, T trong sơ đồ trên lần lượt là:
TR ẦN
H
Ư N
Câu 24: Tên gọi nào sau đây là đúng với amin có công thức cấu tạo CH3-CH2-CH2-N(CH3)-CH2CH3. A. Etylpropylmetylamin. B. N,N-metyletanpropan-1-amin
00
B
C. N,N-etylmetylpropan-1-amin . D. N,N-metylpropyletanamin Câu 25: Hỗn hợp X gồm Gly, Ala, Val, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,705 mol O2. Toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và H2 được dẫn qua
ẤP
2+
3
10
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,38 gam đồng thời có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m gần nhất với: A. 30,06 B. 44,82 C. 45,26 D. 47,02 Câu 26: Cho các chất sau: etyl axetat, lòng trắng trứng, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl
H
Ó
A
C
amoniclorua, saccarozơ, tinh bột. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là: A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
TO
ÁN
-L
Í-
Câu 27: Một polime Y có cấu tạo như sau: ... -CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-... Công thức một mắt xích của polime Y là: A. -CH2-CH2-CH2-. B. -CH2-CH2-CH2-CH2-. C. -CH2-. D. -CH2-CH2-.
Ỡ N
G
Câu 28: Sau một thời gian điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ, thấy dung dịch vẫn có màu xanh và khối lượng giảm 6,4 gam. Khối lượng Cu thu được ở catot là: A. 5,12 gam B. 6,4 gam C. 5,688 gam D. 10,24 gam
BỒ
ID Ư
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: + FeCl t + CO du +T Fe(NO3)3 → X → → Z Y → Fe ( NO3 )3 0
- Các chất X và T lần lượt là: A. FeO và HNO3. C. FeO và AgNO3.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
3
B. Fe2O3 và Cu(NO3)2. D. Fe2O3 và AgNO3. Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 30: Cho m gam bột Cu vào 500ml dung dịch AgNO3 0,32M sau một thời gian phản ứng thu được 15,52 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X rồi thêm 11,7 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 21,06 gam chất rắn Z. Giá trị của m là: A. 10,24 B. 7,68 C. 12,8 D. 11,52 Câu 31: Cho các phát biểu sau: (1) Các kim loại như Al, Zn là các kim loại lưỡng tính. (2) Tất cả các oxit của kim loại là oxit bazơ, của phi kim là oxit axit.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
(3) Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường. (4) Các muối cacbonat của natri, kali hay canxi đều là chất điện li mạnh. (5) Điện phân là quá trình oxi hóa - khử xảy ra trên bề mặt điện cực khi có dòng diện một chiều
H
Ư N
G
Đ
chạy qua chất điện li dung dịch hay nóng chảy. (6) Các hiđroxit như Al(OH)3, Zn(OH)2 và Cr(OH)2 là những chất lưỡng tính. - Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
TR ẦN
Câu 32: Hỗn hợp X chứa một amin no, mạch hở, đơn chức, một ankan và một anken. Đốt cháy toàn toàn 0,4 mol X cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2. Sản phẩm cháy thu dược có chứa 0,56 moi CO2 và 0,06 mol N2. Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với:
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
A. 35,5% B. 30.3% C. 28,2% D. 32,7% Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu dược kết tủa A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. D. Fe(OH)2 và Zn(OH)2. Câu 34: Nhúng thanh Mg (dư) vào dung dịch chứa HCl và Cu(NO3)2, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X và 2,8 lít (dktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và H2. Biết Y có tỷ khối hơi so với
ÁN
-L
Í-
H
Ó
H2 là 4,36. Cho NaOH dư vào X thấy số mol NaOH phản ứng tối đa là 0,41 mol. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 19,535 B. 19,231 C. 17,943 D. 21,035 Câu 35: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: 0
TO
t → X1 + X2 + X3 (1) X + NaOH dư 0
G
CaO ,t → X4 + Na2CO3 (2) X2 + NaOH
Ỡ N
(3) X4 + KMnO4 + H2O → X3 + MnO2 + KOH 0
BỒ
ID Ư
t → X5+ NaCl (4) X1 + HCl loãng
- Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Χ5 có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic B. X3 không hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường C. X2 làm mất màu nước brom D. X không có phản ứng tráng gương.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 36: Đun nóng hỗn hợp E gồm một chất béo X và một este Y no, đơn chức, mạch hở cần dùng 280ml dung dịch NaOH 1,5M thu được hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có một muối của axit béo và 23,88 gam hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ Z cần dùng 1,2225 mol O2, thu được Na2CO3; CO2 và 15,93 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E là: A. 29,62% B. 26,81% C. 29,42% D. 28,69% Câu 37: Hỗn hợp X gồm K, Ba, K2O và BaO (trong đó oxi chiếm 9,963% khối lượng). Hòa tan
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
hoàn toàn 8,03 gam X vào nước, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 8,55 gam B. 7,46 gam C. 9,08 gam D. 1,56 gam
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
Câu 38: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Ó
A
C
ẤP
- Giá trị nào của mmax sau đây là đúng? A. 74,54 B. 70,52 C. 76,95 D. 72,48 Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam hỗn hợp X chứa Mg, Fe, FeO và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,08 mol KNO3 và 0,51 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và 2,464 lít (dktc)
-L
Í-
H
hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO. Nếu cho KOH dư vào Y thấy có 32,21 gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là: A. 72,14 B. 68,66 C. 62,12 D. 74,32
Ỡ N
G
TO
ÁN
Câu 40: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z chứa X, Y cần dùng 1,035 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 dược dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 16,38 gam; khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 18,144 lít (đktc). Phần trăm khối lượng của C. 14,03%
D. 10,70%
BỒ
ID Ư
amin có khối lượng phân tử nhỏ là: A. 21,05% B. 16,05%
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. B
2. C
3. A
4. A
ĐÁP ÁN 5. D 6. B
11. B
12. D
13. A
14. B
15. B
16. A
17. D
18. B
19. A
20. D
21. D
22. B
23. C
24. C
25. D
26. D
27. D
28. A
29. D
30. C
31. A
32. D
33. B
34. A
35. C
36. B
37. A
38. C
39. B
40. B
7. C
8. B
9. A
10. C
U
Y
N
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
Câu 1: Họp chất của sắt phải là hợp chất không có tính khử là Fe2O3.
Câu 3: Teflon hay poli (tetrafloetilen) là một polyme có công thức hóa học là ( CF2 CF2 ) n
ẠO
Tháng 4 năm 1938, Roy J. Plunkett, lúc ấy đang làm việc ở Phòng thí nghiệm hãng DuPont quyết
Ư N
G
Đ
định thử dùng tetrafloetilen làm khí sinh hàn cho máy lạnh. Ông mở van một bình thép chứa khí nén không thấy có khí thoát ra, cân lại thấy khối lượng bình không đổi. “Van không hỏng, khí đi đằng nào", ông bắt đầu cảm thấy tò mò. Ông cưa đôi bình thép và thấy một lớp polyme bám chặt phía
H
trong thành bình, hơ nóng không chảy, trơ với mọi hóa chất mà ông thử. Đó chính là teflon. 5, 73 − 3, 54 = 0, 06 ( mol ) 36,5
TR ẦN
BTKL Câu 4: Ta có: → nHCl =
00
B
Câu 5: Nguồn năng lượng nhân tạo sử dụng cho mục đích hòa bình là năng lượng hạt nhân, các đáp án khác đều là năng lượng tự nhiên.
2+
3
10
Câu 6: 3Na2CO3 + Al2(SO4 )3 + 3H2O → 2Al(OH)3 + 3CO2 + 3Na2SO4 Phản ứng tương tự: 3Na2S + 2AlCl3 + 6H2O → 6NaCl + 2A1(OH)3 + 3H2S
ẤP
→ nCO = 0,1.2.0,85 = 0,17 → m = 17 ( gam ) Câu 7: nGlu = 0,1 2
H
Ó
A
C
Câu 8: - Trong phản ứng trên Fe2+ tăng số oxi hóa lên Fe3+ nên nó là chất khử - KMnO4 là chất oxi hóa, H2SO4 là môi trường.
-L
Í-
Câu 10: Cực dương có ion NO3− và nước, nhưng ion NO3− không bị điên phân nên nước bị oxi hóa
ÁN
tạo O2.
TO
Câu 11:
BTKL Ta có: nH = 0, 06 → nSO = 0, 06 → m = 3, 22 + 0, 06.96 = 8,98 2− 4
2
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 13: HNO3 đặc, nguội thụ động hóa Al, Fe, Cr nên không xảy ra phản ứng. Câu 14: Phương trình phản ứng: HCOOC6H5 + 2NaOH -> HCOONa + C6H5-ONa + H2O C3 H 6O2 : 0,1 CO2 :1, 42 → nZ = 0,8 → CH 3OH → C X ,Y = 3, 44 H 2O : 2, 22 C4 H 8O2 : 0, 08
BỒ
Câu 15: Ta có: →
a mCH3COONa 0,1.82 = = = 1, 068 b mC2 H 5COONa 0, 08.96
Câu 16: Ion Cu2+ có cấu hình: ls22s22p63s23p63d9.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
Câu 17: HCOOCH2CH2OH + NaOH → HCOONa + HOCH2CH2OH Câu 18: Các oxit của Crom có tính chất khá đặc biệt: - CrO là oxit bazơ. - Cr2O3 là oxit lưỡng tính. - CrO3 là oxit axit.
TP .Q
U
Y
N
n = 0,15 H + H+ ↑ Câu 19: Ta có: nCO2− = 0, 09 → = 0,15 − 0, 09 = 0, 06 →V = 1,344 nCO 2 3 nHCO3− = 0, 04
TR ẦN
H
Ư N
(1) Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3. (4) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng. (5) Để một vật bằng thép cacbon ngoài không khí ẩm.
G
Đ
ẠO
Câu 21: Số trường hợp thỏa mãn 3 điều kiện ăn mòn điện hóa (1) có 2 điện cực trong đó có ít nhất 1 cực là kim loại, (2) 2 điện cực tiếp xúc với nhau và (3) hai điện cực cùng nhúng trong dung dịch chất điện li là:
10
00
B
Câu 22: - Chiều tăng số đồng phân: C3H7Cl < C3H8O < C3H9N - Nguyên nhân: Cl có hóa trị I, O có hóa trị II, N có hóa trị III nên số cách bố trí các gốc hidrocacbon liên kết các nguyên tử này tăng.
2+
3
Câu 23: - Ta có sơ đồ đầy đủ:
ẤP
+ CH ≡CH → Vinyl axetat Tinh bột → Glucozơ → C2H5OH → CH3COOH
C
- Như vậy Y là C2H5OH, T là CH≡CH.
H
Ó
A
Câu 24: - Mạch C dài nhất là C3 nên nó phải có tên là... propan-1-amin.
-L
Í-
- Nối với N có 2 gốc -CH3 (metyl) -C2H5 (etyl) ta đọc etyl trước theo thứ tự trong bảng chữ cái. Câu 25: Dồn chất: Nhấc 0,18 mol NH3 trong hỗn hợp X ra.
TO
ÁN
44a + 18b = 32,38 a = 0, 47 CO2 : a → → a − ( b − 0, 27 ) = nCOO → b = 0, 65 H O : b 2 2n + 0, 705.2 = 2a + b nCOO = 0, 09 COO
Ỡ N
G
→ m = 0, 47.100 = 47 ( gam )
BỒ
ID Ư
Câu 26: Các chất tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp: etyl axetat, lòng trắng trứng, axit acrylic, phenyl amoniclorua.
* Lưu ý: saccarozơ, tinh bột chỉ thủy phân trong môi trường axit Câu 27: Rõ ràng đây là công thức cấu tạo của PE. monome là CH2=CH2 còn mắt xích là –CH2CH2-
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 28: Cu : a BTKL → 64a + 16a = 6, 4 → a = 0, 08 → mCu = 5,12 ( gam ) BTE : 0,5 → O a 2
Ta có:
H Ơ
N
Câu 29: Sơ đồ phản ứng: 0
+ FeCl + AgNO t + CO du Fe(NO3)3 Fe → Fe2O3 → → FeCl2 → Fe(NO3)3 3
N
3
Y
Câu 30: Bài toán mới đọc qua có vẻ khá phức tạp. Tuy nhiên, suy nghĩ 1 chút thì lại rất đơn giản.
TP .Q
U
Chúng ta chỉ cần bảo toàn tổng khối lượng 3 kim loại là xong. → nNO − = 0,16 nAgNO3 = 0,5.0,32 = 0,16 3
Vì
ẠO
nZn = 0,18
nên dung dịch cuối cùng có nZn( NO ) = 0, 08
G
→ m + 0,16.108 + 11, 7 = 15,52 + 21, 06 + 0, 08.65 → m = 12,8
Đ
3 2
BTKL ( Cu , Ag , Zn )
TR ẦN
H
Ư N
Câu 31: Các phát biểu sai: (1) Các kim loại như Al, Zn là các kim loại lưỡng tính → Sai, không có khái niệm kim loại lưỡng tính. (2) Tất cả các oxit của kim loại là oxit bazơ, của phi kim là oxit axit → Sai, ví dụ như CrO3 là oxit
10
00
B
axit. (3) Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường → Sai, Be không phản ứng với nước, Mg phản ứng chậm với nước.
2+
3
Câu 32:
na min = 0,12 nanken + ankan = 0, 4 − 0,12 = 0, 28
C
2
ẤP
Ta có: nN = 0, 06 →X
A
BTNT .O → nH 2O = 1, 03.2 − 0, 56.2 = 0, 94
Í-
H
Ó
nankan = 0, 2 → 0,94 − 0, 56 = nankan + 1, 5na min → → CH 4 nanken = 0, 08
-L
- Làm trội C → amin phải là CH3NH2 0,56 − 0, 2 − 0,12 = 3 → %C3 H 6 = 32, 68% 0, 08
TO
ÁN
BTNT .C → Canken =
Ỡ N
G
Câu 33: Phần không tan Z chắc chắn là Cu → dung dịch Y: FeCl2, ZnCl2 và CuCl2 (không có muối FeCl3 do Cu dư) → Khi phản ứng với NaOH loãng dư thì thu được Fe(OH)2 và Cu(OH)2 (do Zn(OH)2 lưỡng
ID Ư
tính bị NaOH tan hết)
BỒ
Câu 34: - Nhận thấy Cl − → NaCl → nHCl = 0, 41( mol ) H 2 : 0, 095 NO : 0, 03
- Và nY = 0,125
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
0, 41 − 0, 095.2 − 0, 03.4 = 0, 01 10 Cl − : 0, 41 BTKL → X NH 4+ : 0, 01 → m = 19,535 BTDT 2+ → Mg : 0, 2 +
H → nNH + =
H Ơ
N
4
TP .Q
U
Y
N
Câu 35: - Nhìn vào sơ đồ, ta thấy ngay X4 phải là anken, X3 là ancol 2 chức (ít nhất 2 nguyên tử C). Như vậy X2 phải làm muối dạng R-C=C-COONa và ít nhất 3 nguyên tử C. Mặt khác X là este 2 chức nên ít nhất axit còn lại phải có 1 nguyên tử C.
Đ
ẠO
- Như vậy, công thức của X là: HCOO-CH2-CH2-OOC-CH=CH2. 0
0
TR ẦN
CaO ,t → CH2=CH2 + Na2CO3 (2) CH2=CH-COONa + NaOH
H
CH2-OH
Ư N
G
t (1) HCOO-CH2-CH2-OOC-CH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH2=CH-COONa + HO-CH2-
(3) CH2=CH2 + KMnO4 + H2O → HO-CH2-CH2-OH + MnO2 + KOH Đáp án đúng là CH2=CH-COONa có khả năng làm mất màu nước brom.
B
Câu 36:
00
C3 H 8O3 : 0, 015 C3 H 8O : 0,375
10
trong E Ta có: nNaOH = 0, 42 → nCOO = 0, 42 ( mol ) → 23,88
2
2
2+
3
BTNT . Na BTNT .O Đốt cháy Z nH O = 0,885 → nNa CO = 0, 21 → nCO = 0,885 3
2
→ mRCOONa = 38, 01 → mE = 45, 09 BTKL
ẤP
BTKL
7
45, 09 − 0,375.88 = 26,81 45, 09
Ó
A
3
C
Làm trội C → nY = nHCOOC H = 0, 375 →%X =
H
Câu 37:
ÁN
-L
Í-
O : 0, 05 39a + 137b = 7, 23 a = 0, 08 Ta có: 8, 03 K : a → → a + 2b = 0, 05.2 + 0, 02.2 b = 0, 03 Ba : b
G
TO
OH − : 0,14 Al 3+ : 0, 04 Al ( OH )3 : 0, 02 → 2+ + 2− → 8,55 Ba : 0, 03 SO4 : 0, 06 BaSO4 : 0, 03
Ỡ N
Câu 38:
ID Ư
- Tại vị trí nBa(OH ) = 0, 2 → nHCl = 0, 4 (kết tủa chỉ là BaSO4) 2
BỒ
- Tại vị trí kết tủa không đổi Ba ( AlO2 ) 2 : a BTNT . Ba → BaSO4 : 3a → 4a + 0, 2 = 0,56 → a = 0, 09 BaCl : 0, 2 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ mmax = 0, 27.233 + 0,18.78 = 76,95 ( gam )
H 2 : b
→ a + b = 0,11
N
BTNT . N → nNH + = 0, 08 − a NO : a 4
Câu 39: Ta có: nZ = 0,11
H Ơ
Mg , Fe − OH :1, 02 − ( 0, 08 − a ) − 0, 08 = 0,86 + a =
3, 29 + 17 a 16
Y
20,88 − ( 32, 21 − 17 ( 0,86 + a ) )
U
BTKL → nOtrong X =
N
- Cho KOH vào Y 32, 21
TP .Q
16 3, 29 + 17 a H 4a + 2b + 10 ( 0, 08 − a ) + .2 = 1, 02 → → −3,875a + 2b = −0,19125 16 +
Đ H
B
TR ẦN
nZ = 0, 2 n = 1, 035 O2 → tư duy dồn chất chuyển 2N thành 1C Ta có: nH 2O = 0,91 n CO2 + N2 = 0,81
Ư N
G
Câu 40:
ẠO
a = 0, 07 BTKL → → m = 16, 4 + 0, 01.18 + 0, 64.35, 5 = 34,1( gam ) b = 0, 04 Mg , Fe
3
10
00
nX = 0,1 → na min = 0,91 − 0,81 = 0,1 → → nOtrong Z = 0, 2 nY = 0,1 BTNT .O 0, 2 + 1, 035.2 = 0,91 + 2nCO2 → nCO2 = 0, 68 → → nN2 = 0,13
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
nLys = 0, 06 BTNT .C 0, 68 − 0, 06.6 − 0, 04.2 2, 4 → → Ca min = 0,1 nGly = 0, 04 C2 H 5 NH 2 : 0, 06 0, 06.45 → %C2 H 5 NH 2 = = 16, 05% → 16,82 C3 H 7 NH 2 : 0, 04
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: Kim loại nào sau đây thuộc kim loại kiềm thô: A. Al. B. Mg. C. Fe.
N
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút
N Y U
G
Đ
ẠO
Câu 2: Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat? A. Có CTPT C2H4O2. B. Là đồng đẳng của axit axetic. C. Là đồng phân của axit axetic. D. Là hợp chất este. Câu 3: Tìm phàn ứng chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử: A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl. B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O. C. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO.
H Ơ
D. Na.
TP .Q
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 10
TR ẦN
H
Ư N
D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: D. 4,48 D. Nhựa bakelit.
10
00
B
A. 2,24 B. 3,36 C. 1,12 Câu 5: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. Amilopectin. C. PVC. Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
C
ẤP
2+
3
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ Câu 7: Cho 5,34 gam hỗn hợp X chứa ba amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với HCl thu được 8,99 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng X trên cần dùng vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là: C. 0,425
D. 0,515
Í-
H
Ó
A
A. 0,385 B. 0,465 Câu 8: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. C6H5NH2 + H2SO4.
B. C6H5NH3Cl + NaOH(dd)
TO
ÁN
-L
C. C6H5NH2 + Br2(dd). D. C6H5NH2 + NaOH (dd) Câu 9: Dùng phản ứng nhiệt nhôm để khử hoàn toàn 2,4 gam Fe2O3. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là: A. 2,52 gam. B. 3,36 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 10: Khi cho axit axetic phản ứng với axetilen ở điều kiện thích hợp ta thu được este có công thức là: A. CH2=CH-COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH2CH3. D. HCOOCH2CH3. 3+ Câu 11: Fe bị khử trong phản ứng nào sau đây? A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S. B. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl3. C. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. D. 2Fe + 3Cl2 → 2 FeCl3.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 12: Xà phòng hóa hoàn toàn 44,5 gam tristearin bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam xà phòng. Giá trị của m là: A. 45,9 B. 49,5 C. 54,9 D. 94,5 Câu 13: Không thể dùng NaOH rắn để làm khô các khí ẩm nào dưới đây? A. NH3; CO. B. CO2; SO2. C. CH3NH2; N2 D. H2; O2 Câu 14: Để phân biệt hai chất rắn mất nhãn Fe3O4 và Fe2O3, ta có thể dùng hóa chất nào dưới đây:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch FeCl3. D. Dung dịch HΝΟ3. C. Dung dịch HCl. Câu 15: Cho mọt lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200ml dung dịch Y gồm HCl 0,04M và
H
Ư N
G
Đ
AlCl3 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,896 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 1,248 B. 1,56 C. 0,936 D. 0,624 Câu 16: Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 sẽ có hiện tượng gì xảy ra? A. Dung dịch vẫn trong suốt. B. Có kết tủa trắng.
TR ẦN
C. Có kết tủa sau đó kết tủa tan dần. D. Có kết tủa xanh lam. Câu 17: Phân bón, thuốc trừ sâu. thuốc kích thích sinh trưởng, ... có tác dụng giúp cây phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người.
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Sau khi bón phân hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu thu hoạch để sử dụng bảo đảm an toàn thường là: A. 1 - 2 ngày. B. 2 - 3 ngày. C. 12 - 15 ngày. D. 30 - 35 ngày. Câu 18: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới dây không thuộc phương pháp nhiệt luyện? A. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2. B. 2Al + Cr2O3 → 2Cr + Al2O3. C. CuO + H2 → Cu + H2O. D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Câu 19: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 15,65 gam. B. 24,2 gam. C. 36,4 gam. D. 34,6 gam. Câu 20: Chất hữu cơ X mạch không phân nhánh có CTPT C4H6O2. Biết: 0
TO
+ ddNaOH NaOH ,CaO ,t → A → Etilen. CTCT của X là: X
Ỡ N
G
A. CH2=CH-CH2-COOH. C. HCOOCH2-CH=CH2.
B. CH2=CH-COOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
BỒ
ID Ư
Câu 21: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ nhựa novolac, cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch không phân nhánh là: A. 6 B. 7. C. 8. D. 9. Câu 22: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,44 gam FeO bằng 300 ml dung dịch HCl
0,4M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 20,46 B. 21,54 C. 18,3 D. 9,15
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 3.
C. 4.
D. 1.
TP .Q
- Số khẳng định đúng là: A. 2.
U
Y
N
H Ơ
Câu 23: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là: A. NaCrO2, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO, H2O. C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O. Câu 24: Cho X là một aminoaxit (chứa 1 nhóm - NH2 và một nhóm -COOH), có các điều khẳng định nào sau: 1. X không làm đổi màu quỳ tím 2. X cháy trong oxi tạo ra khí nitơ 3. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ 4. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
Câu 25: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3− , Cl-, SO 24− . Chất dùng để làm mềm
H
Ư N
G
Đ
mẫu nước cứng trên là: A. H2SO4. B. Na2CO3. C. HCl. D. NaHCO3. Câu 26: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A. toluene B. stiren C. caprolactam D. acrylonitrin
2+
3
10
00
B
TR ẦN
Câu 27: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần: Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ A. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ. Β. Fructozơ < Glucoza < Saccarozơ. C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ. D. Saccarozơ < Fructozơ < Glucozơ. Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (2) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3. (3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Ó
A
C
ẤP
(4) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4. (5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (6) Cho dung dịch CrO3 vào dung dịch HCl.
ÁN
-L
Í-
H
(7) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch BaCl2. - Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 29: Hỗn hợp X chứa hai amin no, hở, đơn chức, liên tiếp. Hỗn hợp Y chứa valin và lysin. Đốt
Ỡ N
G
TO
cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp Z chứa X, Y cần dùng 1,445 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 23,22 gam; khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 24,416 lít (đktc). Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử nhỏ là:
BỒ
ID Ư
A. 11,32% B. 9,46% C. 17,81% D. 22,03% Câu 30: Cho BaO dư tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm một lượng dư bột Al vào dung dịch Y thu được dung dịch Z và khí H2. Thêm Na2CO3 vào dung dịch Z thấy tách ra kết tủa E. Trong E có thể có những chất: A. Al(OH)3. B. Al2(CO3)3. C. Al(OH)3 hoặc BaCO3. D. BaCO3.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
Câu 31: Nung hỗn hợp gồm a mol Al và b mol Fe3O4 trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X gồm 3 chất. Cho chất rắn X vào dung dịch NaOH loãng dư thấy còn chất rắn Y gồm 1 chất duy nhất. Quan hệ đúng giữa a và b là: A. a = 3b B. 3a = 8b C. 3a<8b D. 8b < 3a Câu 32: 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,8M và Fe(NO3)3 0,1M hòa tan hoàn toàn tối đa m D. 8,6
Y
C. 8,0
U
B. 6,8
N
gam Fe (sản phẩm khử của NO3− là NO duy nhất). Giá trị của m gần nhất với: A. 7,8
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
Câu 33: Cho các phản ứng: 0
t A + 3NaOH → C6H5(ONa)2 +A1+2H2O
ẠO
A1 + HCl → A2 +NaCl 0
G
Đ
t , xt → A3 + H2O A2 + CH3OH ← 0
Ư N
t , xt → Thủy tinh hữu cơ nA3
B
TR ẦN
H
- Tổng số các nguyên tử trong một phân tử A là: A. 23 B. 20 C. 27 D. 18 Câu 34: Hỗn hợp X chứa anđehit oxalic, metyl fomat, anđehit axetic và etylen glicol. Đốt cháy hoàn toàn 14,08 g hỗn hợp X bằng lượng Oxi vừa đủ, thu được 8,64g H2O. Mặt khác dẫn 0,36 mol
2+
3
10
00
X trên qua lượng dư AgNO3/NH3 đun nóng, thu được 77,76g Ag. Phần trăm khối lượng của axetanđehit cỏ trong 14,08 g hỗn hợp X là: A. 18,75% B. 6,250% C. 12,50% D. 9,375%
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
Câu 35: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Ỡ N
G
- Giá trị nào của mmax - mmin sau đây là đúng? A. 20,15 B. 18,58
C. 16,05
D. 14,04
BỒ
ID Ư
Câu 36: Cho các phát biểu sau: (1) Glixerol, glucozơ và alanin là nhũng hợp chất hữu cơ tạp chức. (2) Đốt cháy bất kỳ một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(3) Polietilen, poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo. (4) Nhiệt phân polistiren thu được stiren. (5) Các tơ như nilon-6; nilon-6,6; tơ enang đều bị thủy phân trong môi trường axit.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
- Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 37: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân thu được dung dịch Y và khí có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là: A. 4825 B. 10615 C. 8685 D. 6755
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X; este đơn chức Y và anđehit Z (X Y, Z đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với lượng dư dung
H
Ư N
G
Đ
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là: A. 64,8 gam. B. 97,2 gam. C. 86,4 gam. D. 108 gam. Câu 39: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO4 thu được dung dịch Z chỉ chứa bốn ion
TR ẦN
(không kể H+ và OH- của H2O) và 16,8 lít (đktc) hỗn hợp T gồm ba khí, trong đó có hai khí có cùng phân tử khối và một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của T so với H2 là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá trị gần đúng của m là:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
A. 37,95. B. 39,39. C. 39,71. D. 39,84. Câu 40: Hỗn hợp X chứa một axit đơn chức và một este hai chức (đều no, hở). Đốt cháy hoàn toàn 15,1 gam X bâng lượng O2 vừa đủ, sản phẩm cháy thu được có tổng số mol CO2 và H2O là 0,95 mol. Biết răng phần trăm khối lượng của oxi có trong X là 52,98%. Phần trăm khối lượng của axit trong X là: A. 32,08% Β. 42,52% C. 21,32% D. 18,91%
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. B
2. B
3. C
4. D
ĐÁP ÁN 5. D 6. D
11. B
12. A
13. B
14. D
15. D
16. C
17. C
18. D
19. D
20. B
21. C
22. C
23. D
24. C
25. B
26. A
27. A
28. A
29. A
30. D
31. D
32. A
33. A
34. B
35. D
36. B
37. C
38. D
39. B
40. C
7. B
8. D
9. C
10. B
U
Y
N
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
BTE Câu 4: Ta có: nZn = 0, 2 →V = 0, 2.22, 4 = 4, 48
ẠO
Câu 5: Chú ý: Trong chương trình phổ thông chỉ giới thiệu 2 loại polime có cấu trúc mạng không gian: nhựa bakelit (nhựa rezit) và cao su lưu hóa.
G
Đ
anken → CH 2 : 0, 26 8, 99 − 5,34 = 0,1( mol ) → 36, 5 NH 3 : 0,1
Ư N
BTKL Câu 7: Ta có: → nHCl =
TR ẦN
H
CO : 0, 26 BTNT .O → 2 → a = 0, 465 H 2O : 0, 26 + 0,15
Câu 8: Anilin có tính bazơ không thể phản ứng với dung dịch NaOH BTNT . Fe → mFe = 0, 015.2, 56 = 1, 68 ( gam ) Câu 9: Ta có: nFe O = 0, 015
B
2 3
00
Câu 10: CH3COOH + CH≡CH → CH3COOCH=CH2.
10
Câu 11: Trong đáp án B: Fe3+ là chất oxi hóa, bị khử về Fe=.
2+
3
Câu 12: * Chú ý: Axit steric có công thức là C17H35COOH
ẤP
44,5 = 0, 05 → m = 0, 05.3.306 = 45,9 ( gam ) 890
C
→ neste =
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 13: CO2; SO2 và các oxit axit khác không thể làm khô bằng NaOH vì các khí này phản ứng với NaOH tạo muối. Câu 14: Fe3O4 có tính khử nên khi phản ứng với dung dịch HNO3 tạo khí là spk thường là NO nên ta thấy hiện tượng có khí không màu hóa nâu trong không khí bốc lên, Fe2O3 không có tính khử nên
ÁN
phản ứng với HNO3 không tạo spk.
Ỡ N
G
TO
nH 2 : 0, 04 nOH = 0, 072 Câu 15: Ta có: nH + : 0, 008 → → n ↓= 0, 008 → m ↓= 0, 624 ( gam ) nAl 3+ = 0, 02 nAl 3+ : 0, 02
BỒ
ID Ư
Câu 16: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2 Câu 17: Ngay sau khi phun thuốc có một lượng thuốc tương đối nhiều bám dính trên cây trồng đủ khả năng tiêu diệt sâu bệnh. Lượng thuốc này có thể gây độc cho người và gia súc khi ăn nông sản. Phải qua
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
G Ư N
0
CaO ,t CH2=CH-COONa + NaOH → CH2=CH2 + Na2CO3
H
Câu 20: CH2=CH-COOCH3 + NaOH → CH2=CH-COONa + CH3OH
Đ
ẠO
TP .Q
CH 3CH ( NH 2 ) COO − : 0,1 − CH 3CH ( NH 3Cl ) COOH : 0,1 Cl : 0,1 Câu 19: Ta có: → m = 34, 6 2+ Ba : 0,15 Ba ( OH ) 2 : 0,15 OH − : 0,1
U
Y
N
H Ơ
một thời gian thuốc mới phân hủy xuống mức không còn gây hại cho người và gia súc. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi phun thuốc lên cây cho đến khi thuốc phân hủy đạt tới mức dư lượng tối đa cho phép gọi là thời gian cách ly, viết tắt theo tiếng Anh là PHI (Pre-Harvest Interval). Trong thực tế, thời gian cách ly dược quy định là từ ngày phun thuốc lần cuối lên cây trồng cho đến ngày thu hoạch nông sản làm thức ăn cho người và vật nuôi, được tính bằng ngày. Thời gian cách ly khác nhau với từng loại thuốc trên mỗi loại cây trồng và nông sản tùy theo tốc độ phân hủy của thuốc trên cây trồng và nông sản đó thông thường là từ 12-15 ngày.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TR ẦN
Câu 21: Số chất có cấu tạo mạch không phân nhánh: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, xenlulozơ, nhựa novolac, tơ nilon-7.
3
10
00
B
Fe 2 + : 0, 04 n = 0, 02 Câu 22: Ta có: Fe → X Cl − : 0,12 nFeO = 0, 02 + ↑ → nNO = 0, 01 H : 0, 04
ẤP
2+
AgCl : 0,12 → m ↓ BTE → m ↓= 18, 3 ( gam ) → Ag : 0, 04 − 0, 01.3 = 0, 01
C
Câu 23: 2Cr+3 + 3Br2 + 16OH- → 2 CrO 24− + 6Br - + 8H2O
Ó
A
Câu 25: Dễ thấy nước cứng là nước cứng toàn phần nên cần làm mềm bằng Na2CO3.
-L
Í-
H
Câu 28: (1) AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 (2) Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
G
TO
ÁN
(3) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag (4) Cl2 + FeSO4 → FeCl3 + Fe2(SO4)3 (5) HCl + Fe(NO3)2 → FeCl3 + NO + H2O
Ỡ N
(6) CrO3 + H2O → H2CrO4 (hoặc (H2Cr2O7)
BỒ
ID Ư
nZ = 0,3 n = 1, 445 O2 → tư duy dồn chất chuyển 2N thành 1C Câu 29: Ta có: nH 2O = 1, 29 n CO2 + N2 = 1, 09 n = 0, 2 → X → nOtrong Z = 0, 2 → na min = 1, 29 − 1, 09 = 0, 2 = n 0,1 Y
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BTNT .O 0, 2 + 1, 445.2 = 1, 29 + 2nCO2 → → nCO2 = 0, 9 → nN2 = 0,19
N
0,9 − 0, 08.6 − 0, 02.5 nLys = 0, 08 BTNT .C → → Ca min = = 1, 6 0, 2 nVal = 0, 02
N
H Ơ
CH 3 NH 2 : 0, 08 0, 08.31 → → %CH 3 NH 2 = = 11,32% 21,9 C2 H 5 NH 2 : 0,12
TP .Q
U
Y
Câu 30: Dung dịch Y: Ba(OH)2 Dung dịch Z: Ba(AlO2)2 Kết tủa E: BaCO3.
ẠO
Câu 31: 0
G
Đ
t 8Al + 3Fe3O4 → 9Fe + 4Al2O3 0
8 b /3
Ư N
t 8 Al + 3Fe3O4 → 9 Fe + 4 Al2O3 b
TR ẦN
H
- Chất rắn X chứa 3 chất, như vậy Al hoặc Fe3O4 dư, khi cho X vào NaOH loãng dư chỉ còn Y là Fe nghĩa là Al dư. Như vậy: a > 8b/3 → 3a > 8b nH + = 0, 32
↑ Câu 32: Ta có: → nNO = 0, 06 ( mol ) = 0, 06 n NO
B
− 3
00
3
10
SO 2− : 0,16 BTDT → 24+ → a = 0,14 → m = 7,84 ( gam ) Fe : a + 0, 02
Ó
A
C
ẤP
2+
Câu 33: Từ phản ứng cuối ta nhận ra ngay A3 là CH2=C(CH3)COOCH3. Suy ra A2: CH2=C(CH3)COOH; A1: CH2=C(CH3)COONa Suy ra A là: HOC6H4OOC-C(CH3)=CH2
H
Câu 34:
Í-
nX = 0,36 →π = 1 → nCHO = 0,36 nAg = 0, 72
ÁN
-L
Ta có:
CO2 : 0, 48 H 2O : 0, 48
TO
→ Khi đốt cháy 14,08 gam X →
14, 08 − 0, 48.14 = 0, 46 → nCH 3CHO = 0, 02 16 0, 02.44 → %CH 3CHO = = 6, 25% 14, 08
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
→ nOTrong X =
Câu 35:
- Tại vị trí nBa(OH ) = 0, 27 → nSO = 0, 27 → nAl ( SO ) = 0, 09 2
2− 4
2
4 3
- Tại vị trí kết tủa lớn nhất
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BaSO4 : 0, 27 → → mmax = 0, 27.233 + 0,18.78 = 76, 95 ( gam ) Al ( OH )3 : 0,18
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 36: (1) Glixerol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức → Sai, Glixerol là hợp chất đa chức. (2) Đốt cháy bất kỳ một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu dược số mol CO2 bằng số mol H2O →
N
→ mmin = 0, 27.233 = 62,91 → mmax − mmin = 14, 04
ẠO
Đúng. (3) Polietilen, poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo → Đúng. (4) Nhiệt phân polistiren thu dược stiren → Đúng.
G
Đ
(5) Các tơ như nilon-6; nilon-6,6; tơ enang đều bị thủy phân trong môi trường axit → Đúng (chú ý: tơ enang là nilon-7 nên nhóm amit bị thủy phân cả trong môi trường axit và bazơ)
TR ẦN
+
Ta có:
2Cl − − 2e = Cl2
Cu 2 + + 2e = Cu 0,05
2b
2 H 2O − 4e = 4 H + + O2
00
2 H 2O + 2e = 2OH − + H 2 2a
b
B
0,1
H
→ nH = 0, 04 ( mol ) - Dung dịch Y có thề hòa tan nMgO = 0, 02
Ư N
Câu 37:
0,04 + 2 a
10
a
a = 0, 04 a + b + 0, 01 + 0,5a = 0,1 → → ne = 0,18 BTE → = 0,1 + 2a = 2b + 0, 04 + 2a b = 0, 03
2+
ẤP
2.t → t = 8685 96500
C
→ ne = 0,18 =
3
- Khi đó: →
A
Câu 38:
Ó
nCO2 = 1,1 1, 2.2 →H = = 04 → CH 3OH 0, 6 nH 2O = 1, 2
-L
Í-
H
Ta có:
TO
ÁN
CH 3OH : 0,3 → HCOOCH 3 : 0,1 → n Ag = 0,1.2 + 0, 2.4 = 1 → m = 108 HOC − CH − CHO : 0, 2 2
G
Câu 39:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
CO2 : 0, 4 CO2 , N 2O : a CO2 , N 2O : 0, 45 Ta có: nT = 0, 75 → → N 2O : 0, 05 NO : b NO : 0,3 NO : 0,3
→ nH + = 0, 4.2 + 0, 05.10 + 0,3.4 = 2,5 ( mol ) → nKHSO4 = 2,5 ( mol )
Fe + M : 58, 75 + 46, 4 − 0, 4.62 − 0, 4.60 = 56, 35 393,85 Vậy Z chứa: K + : 2,5 →m = = 39, 385 10 SO 2 − : 2,5 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 40: Ta có: nOtrong X =
15,1.0,5298 = 0, 5 → nCOO = 0, 25 16
N
BTKL → mC + H = 15,1 − 0, 25.32 = 7,1( gam )
N
H Ơ
CO : x x + y = 0,95 x = 0,52 → 2 → → 12 x + 2 y = 7,1 y = 0, 43 H 2O : y
0,52 − 0, 09.4 = 2, 286 (loại) 0, 07
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
HCOOH : 0, 07 0, 07.46 → → % HCOOH = = 21, 32% 15,1 C5 H 8O4 : 0, 09
TP .Q
Este hai chức phải có ít nhất 4C → Caxit =
U
Y
→ neste = 0, 09 → naxit = 0, 07
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút
H Ơ
Câu 1: Kim loại M có thể điều chế được bằng các phương pháp như thủy luyện, nhiệt luyện điện phân. Kim loại M là:
N
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 11
Ư N H
D. Rb.
TR ẦN
thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là: A. Li. B. Cs. C. K. Câu 4: Kim loại nào cứng nhất?
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Al. Câu 2: Dãy nào sau đây gồm các polimc dùng làm chất dẻo? A. Polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat). B. Nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomandehit). C. Polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat). D. Polistiren; nilon-6,6; polietilen. Câu 3: Cho 3 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch
D. Pb.
10
00
B
A. Cr B. Fe. C. W. Câu 5: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai: A. Phenylamin B. Metylamin C. Etylmetylamin D. Trimetyamin
C
ẤP
2+
3
Câu 6: Các chất cho dưới đây, chất nào là peptit: A. NH2-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH. B. NH2-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-COOH. C. NH2-CH(C6H4-OH-p)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Í-
H
Ó
A
D. NH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. Câu 7: Oxit nào sau đây là Oxit Bazơ: A. SiO2. B. CO2.
C. SO2.
D. NaO.
TO
ÁN
-L
Câu 8: (TMĐ) Đun nóng 13,35 gam alanin với 120 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là: A. 13,32 gam B. 15,99 gam C. 15,24 gam D. 17 91 gam Câu 9: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giãi phóng khí nào
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
sau đây? A. NO2. B. NO. Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không đúng?
C. N2O.
D. NH3.
A. Đá vôi là nguyên liệu chính để sản xuất xi măng. B. Đá phấn dùng làm phụ gia cho kem đánh răng. C. Kim loại kiềm sử dụng để chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy cao. D. Natricacbonat được sử dụng trong công nghiệp thủy tinh.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
ẠO
Câu 13: So với các axit, ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi A. thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều. B. thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro.
U
Y
N
H Ơ
Câu 11: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có thẻ lệ mol tương ứng là 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (Không có không khí) đến phán ứng hoàn toàn thì thu được: A. Al2O3, Fe. B. Al, Fe, Al2O3. C. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3. D. Al2O3, Fe, Fe3O4. Câu 12: Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,2 mol HCl vào dung dịch chứa Na2CO3 0,06 mol và NaHCO3 0,08 mol thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 2,688 B. 3,136 C. 2,912 D. 2,240
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Ư N
G
Đ
C. cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững. D. cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều. Câu 14: Trong dung dịch 2 ion cromat và dicromat cho cân bằng thuận nghịch:
- Hãy chọn phát biểu đúng: A. Dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ
B
B. Ion CrO 24− bền trong môi trường axit
TR ẦN
H
→ Cr2O72 − + H2O 2 CrO 24− + 2H+ ←
10
00
C. Ion CrO 24− bền trong môi trường bazơ
D. Dung dịch có màu da cam trong môi trường axit
A
C
ẤP
2+
3
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 34,2g saccarozơ trong 200ml dung dịch HCl 0,1M thì thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m(g) kết tủa. Giá trị của m là: A. 46,07 B. 43,20 C. 24,47 D. 21,6
-L
Í-
H
Ó
Câu 16: Sau tiết thực hành hóa học, trong nước thải phòng thực hành thường có chứa các ion: Cu3+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+,... Dùng chất nào sau đây có thể xử lí sơ bộ nước thải trên? A. Nước vôi dư. B. Dung dịch HNO3 loãng dư.
D. Xenlulozơ
G
TO
ÁN
C. Giấm ăn dư. D. Etanol dư. Câu 17: Chất nào sau đây không có liên kết glicozit? A. Tinh bột B. Gly-Ala C. Saccarozơ Câu 18: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm màu tím là:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. Anđehit axetic B. Glixerol C. Tinh bột D. Anbumin Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,94 mol HCl thu được dung dịch Y có chứa 52,97 gam hỗn hợp muối FeCl3 và FeCl2.
Giá trị của m là: A. 27,12 B. 25,08 C. 26,18 D. 28,14 Câu 20: Chất nào sau đây cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2/OH khi đun nóng: A. HCOOC2H5. B. Glucozơ C. Fructozơ D. Cả 3 chất trên
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Este phản ứng được với dung dịch axit với dung dịch kiềm nhưng không có tính lưỡng tính. B. Không có oxit nào của kim loại là oxit axit. C. Tất cả các phản ứng nhiệt phân đều là các phản ứng oxi hóa khử. D. Các oxit lưỡng tính đều tác dụng được với dung dịch HCl và NaOH loãng. Câu 22: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri của axit stearic và oleic. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
chứa 0,12 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Khối lượng phân tử của X là: A. 886 B. 888 C. 884 D. 890 Câu 23: Kim loại X có các tính chất sau: Nhẹ, dẫn điện tốt; Phản ứng mạnh với dung dịch HCl; Tan
H
Ư N
G
Đ
trong dung dịch kiềm giải phóng khí H2. Kim loại X là: A. Fe. B. Cu. C. Mg D. Al. Câu 24: Nhận định nào sau đây là sai? A. Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
TR ẦN
B. Tristearin tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường và không làm mất màu nước brom. C. Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl acrylat) D. Xà phòng hóa Vinyl axetatcho ra 1 muối và 1 anđehit.
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 25: Hòa tan hết 15,4 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư, thu dược V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thư được 26,0 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 1,792 B. 0,896 C. 2,240 D. 2,688 Câu 26: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
C. Trùng ngưng vinyl clorua. D. Trùng hợp vinyl xianua. Câu 27: Trong các phản ứng sau: 1. Điện phân NaOH nóng chảy.
G
TO
2. Điện phân NaCl nóng chày. 3. Điện phân dung dịch NaCl. 4. Cho dung dịch NaOH tác dụng dung dịch HCl.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
- Phản ứng nào ion Na+ bị khử? A. Phản ứng 1 B. Phản ứng 2 C. Phản ứng 2, 3, 4 D. Phản ứng 1,2 Câu 28: Hỗn hợp X chứa ba amin no, đon chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,99 gam X cần dùng
vừa đủ 7,896 lít khí O2 (đktc). Mặt khác, cho lượng X trên tác dụng hết với dung dịch chứa HNO3 dư thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 7,8 B. 8,8 C. 8,4 D. 9,2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ N U
Câu 29: Thí nghiệm nào sau đây không tạo thành kim loai sau khi phản ứng kết thúc là: A. Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ. B. Nung AgNO3 ở nhiệt độ cao. C. Dẫn luồng khí NH3 đến dư qua ống sứ chứa CrO3. D. Cho lượng dư bột Mg vào dung dịch FeCl3. Câu 30: Dãy những chất nào sau đây có phản ứng thủy phân? A. Glucozơ, saccarozơ, nilon-6. B. Saccarozơ, tinh bột, tơ lapsan.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
có trong dung dịch Y là: A. 5,20% B. 6,50% Câu 32: Cho các phản ứng: NH4Cl + CH3NH2 → CH3NH3Cl + NH3
ẠO
TP .Q
C. Glucozơ, tinh bột, tơ enang. D. Fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Câu 31: Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong khí Clo thu được 14,12 gam rắn X. Hòa tan hết X trong lượng dư nước cất thu được 200 gam dung dịch Y. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ FeCl3 D. 3,25%
H
Ư N
G
Đ
C. 7,80%
TR ẦN
(CH3)2NH2Cl + NH3 → NH4Cl + (CH3)2NH - Trong đó phản ứng tự xảy ra là: A. (I) B. (II)
C. (I), (II)
(I) (II)
D. không có.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 33: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
‘
TO
- Giá trị nào của mmin sau đây là đúng? C. 9,32
D. 18,64
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. 11,65 B. 13,98 Câu 34: Monome có thể dùng để tạo ra polime
A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2. C. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
N
D. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2. Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho bột Fe đến dư vào dung dịch H2SO4 loãng. (2) Cho bột Fe đến dư vào dung dịch CuCl2 (3) Cho bột Fe đến dư vào dung dịch FeCl2. (4) Cho bột Fe đến dư vào dung dịch AgNO3. (5) Đốt cháy bột Fe (dùng dư) trong khí Cl2.
ẠO
TP .Q
(6) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HNO3 loãng dư. (7) Đốt cháy bột Fe với bột lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí. - Số thí nghiệm thu được muối Fe (II) là:
H
Ư N
G
Đ
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 36: X là hỗn hợp gồm hai este đơn chức, mạch hở được tạo bởi cùng một ancol. Đốt cháy hoàn toàn 10,14 gam X trong O2 vừa đủ thu dược 0,27 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng X trên trong NaOH thu được 11,1 gam muối. Nếu cho toàn bộ lượng X trên vào dung dịch nước Br2
TR ẦN
(dư) thì số mol Br2 phản ứng là: A. 0,18 B. 0,23 C. 0,21 D. 0,20 Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 22,4 gam Fe trong 50ml dung dịch gồm NaNO3 và HCl 2,6M, sau khi
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 7,84 lít hỗn hợp Y gồm NO và H2 tỉ lệ mol lần lượt là 4 : 3. Cho AgNO3 dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y và m gam kết tủa, (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) giá trị của m là: A. 218,95 B. 16,2 C. 186,55 D. 202,75 Câu 38: Hỗn hợp X chứa một axit đơn chức, có một liên kết C=C trong phân tử và một este tạo bởi axit trên và ancol etyiic (số mol axit nhỏ hon số mol este). Đốt cháy hoàn toàn 13,16 gam X bằng 0,75 mol O2 vừa đủ, sản phẩm cháy thu được có tổng số mol CO2 và H2O là 1,14 mol. Phần trăm
ÁN
-L
Í-
H
Ó
khối lượng của axit trong X là: A. 42,28% B. 16,41% C. 31,82% D. 58,02% Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit vào dung dịch HCI loãng dư thu được a mol H2 và dung dịch có chứa 15,24 gam FeCl2. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa
TO
0,8 mol HNO3 thu được dung dịch Y (không chứa ion NH +4 ) và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và
Ỡ N
G
0,06 mol NO2. Cho từ từ 480 ml dung dịch NaOH 1M vào Y thu được một kết tủa duy nhất, lọc kết tủa đem nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 11,2 gam chất rắn khan. Giá trị của a là:
BỒ
ID Ư
A. 0,08 B. 0,06 C. 0,12 D. 0,09 Câu 40: X, Y, Z là ba peptit mạch hở, được tạo từ Gly, Ala hoặc Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì đều thu được lượng CO2 là như nhau. Đun nóng 37,72 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 5 : 1 trong dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chỉ chứa 0,35 mol muối A và 0,11 muối B (ΜA < MB). Biết tổng số mắt xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần nhất với:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B. 8%
C. 12%
D. 18%
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
A. 14%
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. B
2. A
3. A
4. C
ĐÁP ÁN 5. C 6. C
11. B
12. B
13. B
14. D
15. A
16. A
17. B
18. D
19. A
20. D
21. A
22. A
23. D
24. C
25. C
26. C
27. D
28. C
29. C
30. B
31. D
32. A
33. A
34. C
35. C
36. C
37. D
38. B
39. D
40. C
8. D
9. B
10. C
TP .Q
U
Y
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
N
7. D
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Câu 1: Kim loại kiềm, kiềm thồ, nhôm chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
Đ
ẠO
Câu 2: Đáp án B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat dùng làm tơ.
Ư N
H
3 3 <M < →15 < M < 30 → Na 0, 2 0,1
TR ẦN
Câu 3: Ta có: nHCl = 0, 2 →
G
Đáp án C. polibuta-l,3-đien dùng làm cao su. Đáp án D. nilon-6,6 dùng làm tơ.
Câu 6: Một hợp chất muốn là peptit phải được cấu tạo từ các gốc α-aminoaxit, như vậy chỉ có đáp án C thỏa mãn.
00
B
Câu 8:
10
nAla = 0,15 BTKL →13,35 + 0,12.56 = m + 0,12.18 → m = 17,91 nKOH = 0,12
2+
3
Ta có:
Chú ý: Ala dư cũng là chất rắn.
ẤP
Câu 9:
A
C
Chú ý: Cu phản ứng với HNO3 đặc tạo spk là NO2, với HNO3 hoặc H+, NO3− loãng sẽ tạo ra sản
H
Ó
phẩm khử là NO. Câu 10: Kim loại kiềm sử dụng để chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
ÁN
-L
Í-
Câu 11: Dễ thấy ngay, 1 mol Fe3O4 có 4 mol O → Al2O3 4/3 mol → Al 8/3 mol < 3 mol Như vậy Al dư sau phản ứng.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
n = 0, 2 H + ↑ H+ Câu 12: Ta có: nCO2− = 0, 06 → nCO = 0, 2 − 0, 06 = 0,14 → V = 3,136 2 3 nHCO3− = 0, 08
Câu 13: Chú ý: Các chất trong chương trình hữu cơ có thể có liên kết hidro giữa các phân tử của chúng với
nhau: ancol, axil, amin. Câu 14: Trong môi trường axit, cân bằng bị dịch chuyển sang chiều thuận, tạo dung dịch có màu chủ yếu của Cr2O72− là màu da cam.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Ag : 0, 4 AgCl : 0, 02
Câu 15: Ta có: nSac = 0,1 → nglu + fruc = 0, 2 → m ↓= 46, 07
N
Câu 17: Trong phân tử Gly-Ala có liên kết peptit, không phải là liên kết glicozit. Câu 18: Anbumin là protein có trong lòng trắng trứng nên có phản ứng màu Biure.
H Ơ
FeCl2 : a 2a + 3b = 0,94 a = 0,11 → → 127 a + 162,5b = 52, 97 b = 0, 24 FeCl3 : b
N
Câu 19: Ta có: 52,97
TP .Q
U
Y
→ m = 0,35.56 + 0, 47.16 = 27,12
Câu 20 - Glucozơ và HCOOC2H5 có nhóm -CHO trong phân tử.
TR ẦN
10
00
B
→ M X = 283 + 281.2 + 41 = 886
Câu 23: - Kim loại nhẹ dẫn điện tốt: Loại Cu, Fe - Tan trong dung dịch kiềm giải phóng H2: Loại Mg
H
C17 H 35COONa : a BTKL → a = 0, 06 C H COONa : 0,12 17 33
Câu 22: Ta có: 54,84
Ư N
G
Đ
ẠO
- Fructozơ có chuyển hóa thành Glucozơ trong môi trường kiềm. Câu 21: Este phản ứng được với dung dịch axit với dung dịch kiềm nhưng không có tính lưỡng tính vì đó là phản ứng thủy phân với nước, không phải phản ứng dạng axit-bazơ.
Al : a 27 a + 102b = 15, 4 a = 1/15 → → a + 2b = 1/ 3 b = 2 /15 Al2O3 : b
1 3
ẤP
1 1 . = 0,1 →V = 2, 24 (lít) 15 2
C
BTE → nH 2 = 3.
2+
3
3
Câu 25: Ta có: nAl (OH ) = →15, 4
A
Câu 26: Trùng hợp vinyl clorua tạo PVC để làm chất dẻo.
Í-
H
Ó
Câu 27: Đối với Na+ thì chỉ có điện phân nóng chảy mới bị khử thành Na, vì vậy chỉ có phản ứng 1,2 là đúng.
TO
ÁN
-L
14a + 17b = 3,99 CH 2 : a Câu 28: Dồn X về → CO2 : a BTNT .O NH 3 : b H O : a + 1, 5b → 2a + a + 1,5b = 0, 705 2
Ỡ N
G
a = 0, 2 BTKL → → m = 3,99 + 0, 07.63 = 8, 4 ( gam ) 0, 07 b =
BỒ
ID Ư
Câu 30: Các đáp án A, C, D có Glucozơ và Fructozơ là monosaccarit chắc chắn không thể bị hủy phân. Đáp án C cần chú ý tơ lapsan là polieste nên có khả năng bị thủy phân.
BTKL Câu 31: Ta có: → nCl =
FeCl3 : 0, 08 14,12 − 5, 6 = 0, 24 →14,12 35, 5 Fe : 0, 02
H 2O → nFeCl3 = 0, 04 → % FeCl3 =
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0, 04.162,5 = 3, 25% 200
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 32: Phản ứng xảy ra theo chiều bazơ mạnh sẽ đẩy bazơ yếu ra khỏi muối của nó, như vậy phản ứng (1) tự xảy ra vì CH3NH2 có tính bazơ mạnh hơn NH3 còn phản ứng (II) thì không. Câu 33: 2
4 3
H Ơ
4
N
- Tại vị trí 41,94 gam nBaSO = 0,18 → nAl ( SO ) = 0, 06 BaSO4 : 0,18 BTNT .Ba → 0,18 + a = 0, 23 → a = 0, 05 BaCl2 : a
Y
N
- Tại vị trí kết tủa lớn nhất →
U
- Tại vị trí mmin → HCl (0,1 mol) vừa hết → nBa (OH ) = 0, 05
TP .Q
2
→ mmin n = mBaSO4 = 0, 05.233 = 11, 65
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Câu 34: Đối với câu hỏi này ta tư duy như sau: Đối với vết cắt đầu tiên, suy ra ngay phải dùng 1 monoine là isoprene. Phần còn lại chứa 4 nguyên tử C mà không có liên kết bội ở giữa nên nó phải được hình thành từ 2 mắt xích theo 2 đường cắt tiếp theo.
2+
3
10
00
B
Câu 35: - Phản ứng chi tiết: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
ẤP
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓ 0
A
C
t 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 0
H
Ó
t Fe + S → FeS
Í-
Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O
ÁN
11,1 − 10,14 = 0,12 ( mol ) → nOtrong X = 0, 24 23 − 15 10,14 − 0, 24.16 − 0, 27.2 = 0, 48 12
TO
Ta có: nX =
-L
Câu 36:
G
BTKL → nCO2 =
Ỡ N
→ nCO2 − nH 2O = nX ( k − 1) → knX = 0,33 → nBr2 = 0, 21
BỒ
ID Ư
Câu 37: NO : 0, 2 ung → nHphan = 0, 2.4 + 0,15.2 = 1,1( mol ) + H 2 : 0,15
Ta có: nY = 0,35
↑ Vậy cho AgNO3 vào X sẽ có → nNO =
1,3 − 1,1 = 0, 05 ( mol ) 4
BTE → 0, 4.3 = 0, 25.3 + 0,15.2 + nAg → nAg = 0,15
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
AgCl :1,3 → → m ↓= 202, 75 ( gam ) Ag : 0,15
Câu 38:
N
CO2 : a a + b = 1,14 → 44a + 18b = 13,16 + 0, 75.32 H 2O : b
H Ơ
chay Ta có: 11,58 →
U
Y
N
a = 0, 64 → → nX = 0,14 → C = 4,57 b = 0,5
TP .Q
C3 H 4O2 : 0, 03 → %C3 H 4O2 = 16, 41% C5 H 8O2 : 0,11
- Trường hợp 1: →
ẠO
C4 H 6O2 : 0,1 → (loại) C6 H10O2 : 0, 04
Đ
- Trường hợp 2: →
Ư N
G
Câu 39: NaNO3 : 0, 48 Fe ( NO3 )3 : 0, 06
TR ẦN
3
H
BTNT → Ta có: nHNO = 0,8
Và nFe O = 0, 07 → nFe( OH ) = 0,14 → nH = 0, 48 − 0,14.3 = 0, 06 +
2 3
3
B
+
H → 0,8 = 0, 06 + 0, 08.4 + 0, 06.2 + 2nO → nO = 0,15
10
00
nFeCl2 = 0,12 BTNT .Cl → ∑ nFe = 0, 2 → → nHCl = 0, 48 → a = 0, 09 nFeCl3 = 0, 08
2+
3
Câu 40:
ẤP
A
C
Ta có: nmat xich
X : 5a = 0, 46 → Y : 5a → a ( 5n1 + 5n2 + n3 ) = 0, 46 Z : a
-L
Í-
H
Ó
0, 46 → 5n1 + 5n2 + n3 = = 23k a ( 5n1 + 5n2 + n3 ) = 0, 46 → a n1 + n2 + n3 = 14
Ỡ N
G
TO
ÁN
k = 2 → 4n3 = 70 − 23k → → a = 0, 01 n3 = 6 Cn H 2 n −1 NO : 0, 46 BTKL Ala : 0, 35 → 37, 72 → n = 3, 4783 → Val : 0,11 H 2O : 0, 01.11
Val − Ala7 : 0, 05 (loại) Val6 : 0, 01
BỒ
ID Ư
- Ta có thể dồn hỗn hợp M thành → Val − Ala3 : 0, 05 Val2 − Ala6 : 0, 05 → Val − Ala3 : 0, 05 Val − Ala5 : 0, 01 Val − Ala : 0, 01 5 472.0, 01 → %Z = = 12,51% 37, 72
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí? A. Etanol B. Glyxin C. Anilin
N
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút D. Metylamin
H Ơ
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 12
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 2: Cho Mg lần lượt vào các dung dịch AlCl3, NaCl, FeCl2, CuCl2. Có bao nhiêu dung dịch phản ứng được với Mg? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 3: Hóa tím 4,7 gam K2O vào 195,3 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A. 2,6% B. 6,2% C. 2,8% D. 8,2% Câu 4: Trong các phản úng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại. A. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag
t → 2Fe + 3CO2. B. Fe2O3 + CO
t C. CaCO3 → CaO + CO2.
t D. 2Cu + O2 → 2CuO.
Ư N
0
0
H
0
TR ẦN
Câu 5: Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ A. CH2=CH-COOCH3. Β. CH2=CH-COOH.
10
00
B
C. CM2=C(CH3)-COOCH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 6: Đun nóng 20,88 gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ có số mol bằng nhau trong dung dịch chứa axit H2SO4 làm xúc tác, biết hiệu suất thủy phân của saccarozơ và
A
C
ẤP
2+
3
mantozơ lần lượt là 60% và 80%. Trung hòa lượng axit rồi cho toàn bộ dung dịch sau thủy phân vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 32,4 B. 21,6 C. 16,2 D. 43,2 Câu 7: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để khử trùng, tẩy trắng tinh bột... và có tác dụng bảo
-L
Í-
H
Ó
vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là: A. Ozon B. Oxi C. Lưu huỳnh đioxit D. Cacbon đioxit Câu 8: Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa 0,12 mol K2CO3 và 0,08mol KHCO3 vào dung dịch chứa 0,2
G
TO
ÁN
mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra x mol khí CO2. Giá trị của x là: A. 0,115 B. 0,125 C. 0,145 D. 0,135 Câu 9: Đun nóng hỗn hợp alanin và axit glutamic ta thu được hợp chất hữu cơ X. Biết a mol X phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2a mol NaOH. Phân tử khối của X là:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. 218 B. 160 C. 231 Câu 10: Chất nào sau đây có độ ngọt kém hơn đường mía? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Tinh bột
D. 132 D. Xenlulozơ
Câu 11: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOH bằng: A. AgNO3/NH3 B. CaCO3. C. Na. D. Tất cả đều đúng. Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam hồn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,82 mol HCl thu được dung dịch Y có chứa 32,5 gam FeCl3. Giá trị của m là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
A. 21,09 B. 22,45 C. 26,92 D. 23,92 Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Be, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14: Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng xâm thực núi đá vôi: A. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O Câu 15: Phản ứng nào sau đây viết sai: A. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2.
t → CaO + CO2. B. CaCO3
t C. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O.
t D. 4KNO3 → 2K2O + 4NO2 + O2.
G
0
Ư N
0
Đ
0
TR ẦN
H
Câu 16: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Đẻ hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau
00
B
đây? A. Giấm ăn. B. Muối ăn. C. Cồn. D. Xút. Câu 17: Hỗn hợp T gồm một este, một axit và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 6,18 gam E bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một
2+
3
10
ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong T là: A. 56,34% B. 87,38% C. 62,44% D. 23,34%
C
ẤP
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: Al2 ( SO4 )3 → X → Y → Al .
A
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
-L
Í-
H
Ó
A. Al2O3 và Al(OH)3. B. Al(OH)3 và Al2O3. C. Al(OH)3 và NaAlO2. D. NaAlO2 và Al(OH)3. Câu 19: Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ ẩm?
G
TO
ÁN
A. C6H5NH3Cl. B. H2NCH2COOH. C. H2NC3H5(COOH)2. D. (H2N)2C5H9COOH. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 13,7 gam hỗn hợp X chứa Na, Ca và Al trong nước (dư) thu được 11,2 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 23,5 gam chất tan. Phần trăm khối lượng của Al có trong X gần
BỒ
ID Ư
Ỡ N
nhất với: A. 31,5% B. 38,8% C. 32,6% D. 39,4% 3+ 3+ Câu 21: Để khử ion Fe trong dung dịch ion Fe có thể dùng một lượng dư: A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. Câu 22: CTPT của chất nào sau đây chắc chắn chứa liên kết ion? A. C5H9NO4. B. C6H14O2N2. C. C3H12O3N2. D. H2NCH2COOH.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. kim loại Ag.
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 23: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Dùng nước Br2 có thể phân biệt được metyl fomat và vinyl axetat. B. Este C2H4O2 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. C. C2H6O có số đồng phân cấu tạo nhiều hơn C2H7N. D. Hiđro hóa hoàn toàn a mol este C3H4O2 cần a mol H2 (xúc tác Ni, t°). Câu 24: X là hỗn hợp gồm hai este đơn chức (tỷ lệ mol là 3 : 7), mạch hở được tạo bởi cùng một ancol và đều không có khả năng tráng bạc. Đốt chảy hoàn toàn 8,46 gam X trong 0,5 mol O2 (dư)
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
hỗn hợp sau phản ứng thu được gồm khí và hơi với tổng số mol là a. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng X trên trong NaOH thu được 9,26 gam muối. Giá trị của a là: A. 0,720 B. 0,715 C. 0,735 D. 0,725
H
Ư N
G
Đ
Câu 25: So sánh không đúng là: A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử. B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính, vừa có tính oxi hóa và tính khử. C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh
TR ẦN
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước. Câu 26: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa:
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
A. Fructozơ, anđehit axetic, amilopectin, xenlulozơ. B. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, amilozơ. C. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomat, axetanđehit. Câu 27: Hòa tan 1,57 gam hỗn hợp dạng bột gồm Al và Zn vào dung dịch chứa 0,01 mol AgNO3 và 0,03 mol Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y chứa hai muối. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng, dư không thấy khí thoát ra. Cho dung dịch NH3
ÁN
-L
Í-
H
Ó
dư vào Y thu dược bao nhiêu gam kết tủa? A. 1,96 gam. B. 2,74 gam. C. 1,56 gam. D. 0,78 gam. Câu 28: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol Na và b mol Al vào H2O dư thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl c M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa cực đại thì tốn 200 ml. Biểu
G
TO
thức biểu diễn quan hệ giữa a, b, c nào sau đây là đúng: A. 0,2c = a + b/3 B. 0,2c = a C. 0,2c = a + b D. 0,2c = b
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 29: Nhận định nào sau đây là sai? A. Cl2 oxi hóa được Br - trong dung dịch thành Br2. B. FeCl2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. C. Trong dung dịch, cation Fe2+ kém bền hơn cation Fe3+. D. Trong các phản ứng, FeCl3 chỉ thể hiện tính oxi hóa. Câu 30: Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, hở). Đốt cháy hoàn toàn 8,56 gam X cần dùng vừa đủ a mol O2, sản phẩm cháy thu được có số mol CO2 lớn hơn H2O là 0,04 mol.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Mặt khác, 8,56 gam X tác dụng vừa đủ với 0,12 mol KOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng ancol trên thấy 0,07 mol H2 bay ra. Giá trị của a là: A. 0,28 B. 0,30 C. 0,33 D. 0,25 Câu 31: Chất X có CTPT có C4H9O2N, biết: X + NaOH → Y + CH4O (1) Y + HCldư → Y + NaCl (2) - Biết Y có nguồn gốc thiên nhiên, CTCT của X, Z lần lượt là:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
A. CH3CH(NH2)COOCH3; CH3CH(NH3Cl)COOH. B. H2NCH2CH2COOCH3; CH3CH(NH3Cl)COOH. C. CH3CH2CH2(NH2)COOH; CH3CH2CH2(NH3Cl)COOH.
H
Ư N
G
Đ
D. H2NCH2CH2-COOCH3; ClH3NCH2CH2COOH. Câu 32: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là: A. Tơ tằm, sợi bông, tơ nitron. B. Sợi bông, tơ visco, tơ axetat.
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
C. Sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6. D. Tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat. Câu 33: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiêm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
ÁN
-L
- Giá trị nào của m sau đây là đúng? A. 41,65 B. 40,15
C. 35,32
D. 38,64
Ỡ N
G
TO
Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3. (2) Cho Ba vào dung dịch CuSO4. (3) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
BỒ
ID Ư
(4) Thối luồng khí CO qua ống sứ chứa CuO nung nóng. (5) Điện phân dung dịch MgCl2 bằng điện cực trơ. (6) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch AgNO3.
(7) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. - Số thí nghiệm thu được kim loại là: A. 3. B. 5. C. 4.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. 6.
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
Câu 35: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y (C9H14O4N3) và peptit Z (C11H20O5N4) cần dùng 320ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối của glyxin, alanine và valin; trong đó muối của valin có khối lượng 12,4 gam. Giá trị của m là: A. 24,24 gam B. 25,32 gam C. 28,20 gam D. 27,12 gam Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit vào dung dịch HCl loãng dư thu được a mol H2 và dung dịch có chứa 45,46 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
U
Y
dịch chứa 1,2 mol HNO3 thu được dung dịch Y (không chứa ion NH 4+ ) và hỗn hợp khí Z gồm 0,08
ẠO
TP .Q
mol NO và 0,07 mol NO2. Cho từ từ 360 ml dung dịch NaOH 1M vào Y thu được 10,7 gam một kết tủa duy nhất. Giá trị của a là: A. 0,05 B. 0,04 C. 0,06 D. 0,07
Y
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ
Ag↓
không có kết tủa
Cu(OH)2, lắc nhẹ
dung dịch xanh lam
Cu(OH)2 không tan
Nước brom
Không hiện tượng
Z
T
Ag↓
không có kết tủa
dung dịch xanh lam
dung dịch xanh lam
Mất màu
Không hiện tượng
10
00
B
TR ẦN
X
3
Kết tủa trắng
2+
Thuốc thử
H
Chất
Ư N
G
Đ
Câu 37: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T.
ẤP
- Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:
H
Ó
A
C
A. Glixerol, anilin, metanol, axetanđehit. B. Fructozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic. C. Anilin, glucozơ, glixerol, metanol. D. Fructozơ, anilin, glucozơ, glixerol. Câu 38: Hỗn họp X gồm Gly, Lys (tỷ lệ mol 2 : 1) và một amin đơn chức, hở, có một liên kết đối
TO
ÁN
-L
Í-
C=C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 15,28 gam X cần vừa đủ 0,78 mol O2. Toàn bộ sản phẩm cháy cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 56 gam kết tủa. Kết luận nào sau đây là đúng: A. Phần trăm khối lượng của amin trong X là 22,513%. B. Số mol amin trong X là 0,06 mol.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
C. Khối lượng amin có trong X là 3,42 gam. D. Tất cả các kết luận trên đều không đúng. Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 21,36 gam hỗn hợp X chứa Mg, Fe, FeO và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,08 mol KNO3 và 0,53 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 2,22 gam. Giá trị của m là: A. 92,14 B. 88,26 C. 71,06 D. 64,02 Câu 40: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C, ΜY < MZ và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chửa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Phần trăm khối lượng của Y có trong E gần nhất với: A. 30% B. 27% C. 23% D. 21%
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. D
2. C
3. C
4. B
ĐÁP ÁN 5. C 6. B
11. D
12. D
13. B
14. C
15. D
16. D
17. B
18. B
19. D
20. D
21. B
22. C
23. D
24. B
25. B
26. D
27. D
28. B
29. D
30. C
31. A
32. B
33. B
34. C
35. A
36. B
37. D
38. A
39. C
40. C
7. A
8. B
9. B
10. A
U
Y
N
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
G
4, 7 0,1.56 = 0, 05 → nKOH = 0,1 → % KOH = = 2,8% 94 4, 7 + 195, 3
H
2
TR ẦN
Câu 3: Ta có: nK O =
Ư N
Chú ý: Có 4 amin ở trạng thái khí theo SGK cơ bản, các em cần nhớ kỹ. Câu 2: Các dung dịch phản ứng với Mg: AlCl3, FeCl2, CuCl2.
Đ
ẠO
TP .Q
Câu 1: Etanol, Anilin: Ở trạng thái lỏng Glyxin: Ở trạng thái rắn Metylamin: Ở trạng thái khí
Câu 6:
2+
3
10
00
B
nglu = 0, 02 n = 0, 02 Ta có: fruc nsac = 0, 02 n = 0, 02 man
→ n Ag = 0, 02.2 + 0, 02.2 + 0, 02.0, 6.4 + 0, 02.0,8.4 + 0, 02. (1 − 0, 8 ) .2
C
ẤP
→ n Ag = 0, 02 → m = 21, 6 ( gam )
A
Câu 7: Mật độ tập trung cao nhất của ôzôn trong khí quyển nằm ở tầng bình lưu (khoảng 20 đến 50
ÁN
-L
Í-
H
Ó
km tính từ mặt đất), trong khu vực được biết đến như là tầng ôzôn. Tại đây, nó lọc phần lớn các tia cực tím từ Mặt Trời, là tia có thể gây hại cho phần lớn các loại hình sinh vật trên Trái Đất. Ôzôn trong bầu khí quyển Trái Đất nói chung được tạo thành bởi tia cực tím, nó phá vỡ các phân tử O2, tạo thành ôxy nguyên tử. Ôxy nguyên tử sau đó kết hợp với phân tử ôxy chưa bị phá vỡ để tạo thành
G
Câu 8:
TO
O3. Trong một số trường hợp ôxy nguyên tử kết hợp với Ν2 để tạo thành các ôxit nitơ; sau đó nó lại bị phá vỡ bởi ánh sáng nhìn thấy để tái tạo ôzôn.
Ỡ N
Chú ý: Với kiểu nhỏ như vậy thì CO2 thoát ra do cả CO32− và HCO3− sinh ra. Lượng khí sinh ra
BỒ
ID Ư
tương ứng theo tỷ lệ mol. CO32 − : 0,12 CO2 :1, 5a HCl Ta có: → → 2.1, 5a + a = 0, 2 → a = 0, 05 − HCO3 : 0, 08 CO2 : a
→ x = 2,5a = 0,125 ( mol )
Câu 9: Do a mol X phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2a mol NaOH → X là Ala-Ala
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ M X = 2.89 − 18 = 160
H Ơ
N
Câu 11: - Thuốc thử AgNO3/NH3: HCOOCH3 có tráng bạc, CH3COOH không. - Thuốc thử CaCO3: HCOOCH3 không phản ứng, CH3COOH phản ứng sủi bọt khí. - Thuốc thử Na: HCOOCH3 không phản ứng, CH3COOH phản ứng sủi bọt khí.
N
Câu 12:
Y
HCl : 0,82 → nO = 0, 41 BTKL → m = 0, 31.56 + 0, 41.16 = 23, 92 ( gam ) → FeCl2 : 0,11 FeCl3 : 0, 2
Câu 13: Kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ: Na, Ca
Đ
Ư N
G
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
ẠO
Câu 14: - Hiện tượng xâm thực núi đá vôi nghĩa là bào mòn, hòa tan CaCO3:
TP .Q
U
Ta có:
0
t Câu 15: Phản ứng viết đúng: 2 KNO3 → 2 KNO2 + O2
H
t → CaCO3 + CO2 + H2O - Chú ý: Phản ứng tạo thạch nhũ: Ca(HCO3)2
Câu 17: nNaOH = 0,1 → nCOO = 0,1 → nHCOONa = 0,1 chay → nH 2O = 0, 05 RCOONa
00
B
Ta có:
TR ẦN
0
3
10
BTKL → 6,18 + 0,1.40 = 0,1.68 + 3, 2 + 18nH 2O → nH 2O = 0, 01
2+
BT .COO → neste = 0,1 − 0, 01 = 0, 09 → % HCOOCH 3 =
0, 09.60 = 87,38% 6,18
C
ẤP
Câu 18: Các em chỉ cần nhìn nhanh, chi có Al2O3 thỏa mãn điều kiện bằng 1 phản ứng điều chế được Al → Chỉ có đáp án B đúng.
H
Ó
A
Câu 19: (H2N)2C5H9COOH có 2 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH nên có tính bazơ, làm xanh giấy quỳ ẩm.
-L
Í-
Câu 20:
ÁN
2
TO
Ta có: nH
Kim loai:13, 7 ( gam ) a + b + 3b = 1 = 0,5 → 23, 5 OH − : a → 17 a + 32b = 9,8 O − : b 2
Ỡ N
G
a = 0, 2 0, 2.27 → → % Al = = 39, 42% 13, 7 b = 0, 2
BỒ
ID Ư
Câu 21: Do kim loại đề yêu cầu dùng lượng dư, nên chỉ có Cu thỏa mãn. Vì Ag không phản ứng, Ba phản ứng với nước, còn Mg đẩy hẳn Fe2+ ra khỏi dung dịch. Câu 22: Ta thấy C3H12O3N2 có độ bất bão hòa k = -1, nên chắc chắn chứa liên kết ion.
Câu 23: - Đáp án A: metyl fomat và vinyl axetat đều mất màu nước brom. - Đáp án B: Este C2H4O2 : HCOOCH3 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
- Đáp án C: C2H6O có 2 đồng phân cấu tạo, C2H7N có 2 đồng phân cấu tạo. Câu 24: Ta có: nCOO =
R1COOCH 3 : 0, 03 9, 26 − 8, 46 = 0,1 → 23 − 15 R2COOCH 3 : 0, 07
H Ơ
N
CH = CH − BTKL → 3R1 + 7 R2 = 256 → 2 CH ≡ C −
N
CO2 : 0, 4 BTKL ung → nOphan = 0, 415 2 H 2O : 0, 23
U
Y
→ khi X cháy →
TP .Q
→ a = 0, 4 + 0, 23 + ( 0,5 − 0, 415 ) = 0, 715
ẠO
Câu 25: Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính nhưng Al(OH)3 không có tính khử.
Đ
Câu 26:
Ư N
G
- Ninylaxetilen có nối ≡ đầu mạch.
- Glucozơ, metyl fomat, axetanđhehit đều chứa nhóm –CHO trong phân tử.
TR ẦN
H
Câu 27: - Dễ suy ra X là Ag và Cu còn Y chứa Al3+ và Zn2+.
Al : a 27 a + 65b = 1,57 a = 0, 01 → → Zn : b 3a + 2b = 0, 07 b = 0, 02
Ta có: nNO = 0, 07 →1,57
00
B
− 3
10
BTNT . Al → m↓ = 78.0,01 = 0,78 (gam) - Cho NH3 dư vào chỉ có kết tủa Al(OH)3
3
Câu 28: Ta thấy, khi HCl phản ứng với dung dịch Y để tạo kết tủa cực đại thì cuối cùng toàn bộ Cl-
C
ẤP
2+
sẽ tạo NaCl, nên a = 0,2c. Câu 29: Trong các phản ứng, FeCl3 vừa thể hiện tính oxi hóa của Fe3+ vừa có khả năng thể hiện tính khử của Cl-.
Ó
A
Câu 30:
-L
Í-
H
trong X → nCOO = 0,12 nNaOH = 0,12 trong X Ta có: → nOH = 0, 02 n = 0, 07 H 2
ÁN
BTKL → mC + H = 8,56 − 0,12.32 − 0, 02.16 = 4, 4 ( gam )
TO
CO : x x − y = 0, 04 x = 0,32 → 2 → → 12 x + 2 y = 4, 4 y = 0, 28 H 2O : y
Ỡ N
G
BTNT .O 0,12.2 + 0, 02 + 2a = 0, 32.2 + 0, 28 → → a = 0,33 ( mol )
BỒ
ID Ư
Câu 31: Từ phản ứng (1), ta thấy X phải có dạng H2N(C2H4)COOCH3, nhưng Y có nguồn gốc thiên nhiên nên nó có nhóm -NH2 ở vị trí α. Suy ra loại các đáp án B, C, D ngay. Câu 32: Chú ý: sợi bông thường được xe từ cây bông nên nó có thành phần chính là xenlulozơ, tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp được sản xuất từ xenlulozơ.
Câu 33:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Al ( OH )3 : a BTNT . Ba - Tại vị trí kết tủa lớn nhất → BaSO4 :1, 5a →1,5a + b = 0, 2 BaCl : b 2
N H Ơ N Y U
2
a = 0,1 → → nHCl = 0,1 b = 0, 05
ẠO
- Tại vị trí khối lượng kết tủa là m gam → lượng SO 24− vừa hết → nBa (OH ) = 0,15 2
H
TR ẦN
Câu 34: (1) Mg + 2FeCl3 dư → MgCl2 + 2FeCl2 (2) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 → Không thu được kim loại.
Ư N
G
Đ
BaSO4 : 0,15 → m = 40,15 ( gam ) →m 0,12.2 − 0,1 1 = Al ( OH )3 : 3 15
TP .Q
- Tại vị trí nBa(OH )
nBaSO = 1,5a 4 BTNT . Ba = 0, 25 → nBaCl2 = b → 2a + b = 0, 25 nBa( AlO2 )2 = 0,5a
B
dpdd (3) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2. 0
00
t → Cu + CO2. (4) CO + CuO
2+
3
10
(5) Điện phân dung dịch MgCl2: Mg2+ không bị điện phân trong dung dịch. (6) Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
ẤP
Câu 35:
nY = y 3 y + 4 z = 0,32 → → Z không có Val vì nếu có thì số mol của mắt xích của Z sẽ nVal = 0, 08 nZ = z
A
C
Ta có:
H
Ó
không nhỏ hơn 0,32 (điều này vô lý)
ÁN
Câu 36:
-L
Í-
y = 0, 08 → → m = 0, 08.231 + 0, 02.288 = 24, 24 ( gam ) z = 0, 02
Ỡ N
G
TO
nHNO3 = 1, 2 BTNT NaNO3 : 0,36 Ta có: ↑ → BTNT . N 1, 2 − 0,15 − 0,36 → Fe ( NO3 )3 : = 0, 23 nN = 0,15 3
ID Ư
Và → nFe(OH ) = 0,1 → nH = 0,36 − 0,1.3 = 0, 06 +
3
+
BỒ
H 1, 2 = 0, 06 + 0, 08.4 + 0, 07.2 + 2nO → → nO = 0,34
Fe : 0,33 BTNT .Cl BTKL → ∑ nFe = 0,33 → 45, 46 → nHCl = 0, 76 → a = 0, 04 Cl : 0, 76
Câu 37: Nhìn vào bảng kết quả ta thấy ngay:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
- X có phản ứng tráng bạc, hòa tan Cu(OH)2 và không làm mất màu nước brom như vậy ta loại đáp án A và C. Câu 38: Áp dụng tư duy dồn chất ta có: nCO + N = nH O 2
2
2
Y
N
H Ơ
N
CO2 : 0, 56 BTKL → N2 : a →15, 28 + 0, 78.32 = 0,56.44 + 28a + 18 ( a + 0,56 ) H O : a + 0,56 2
TP .Q
U
BTNT .O → a = 0,12 → nH 2O = 0, 68 → nOtrong X = 0, 24 → nGly + Lys = 0,12
Đ G
0, 08.43 = 22,513% 15, 28
Ư N
→ %C2 H 3 NH 2 =
ẠO
nGly = 0, 08 0, 56 − 0, 08.2 − 0, 04.6 BTNT .C → nLys = 0, 04 → =2 Ca min = 0, 08 BTNT . N → na min = 0, 08
NO : 0, 07 BTNT . N → nNH + = 0, 08 − 0, 07 = 0, 01 4 H 2 : 0, 06
TR ẦN
Ta có: nZ = 0,13
H
Câu 39:
+
B
H 0, 07.4 + 0, 06.2 + 0, 01.10 + 2nOtrong X = 1, 06 → → nOtrong X = 0, 28
00
BTKL → m = 21, 36 − 0, 28.16 + 0, 08.39 + 0, 01.18 + 0, 53.96 = 71, 06 ( gam )
10
Mg , Fe
3
Câu 40:
2+
CO2 : a a = 0,87 100a − ( 44a + 18b ) = 34,5 → → b = 0, 79 H 2O : b 12a + 2b + 0,3.2.16 = 21, 62
ẤP
cháy Ta có: 21, 62 →
-L
Í-
H
Ó
A
C
cháy nY + Z = 0, 08 → nCO2 > 0, 08.4 = 0,32 → → HCOOCH 3 : 0, 22 n X = 0, 22 CH 3 − CH = CH − COONa : 0, 08 →F → m = 8, 64 H − COONa : 0, 22
TO
ÁN
CH 3 − CH = CH − COOCH 3 : x x + y = 0, 08 → 21, 62 CH 3 − CH = CH − COOC2 H 5 : y → 5 x + 6 y + 0, 22.2 = 0,87 HCOOCH : 0, 22 3
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
x = 0, 05 0, 05.100 → → %CH 3 − CH = CH − COOCH 3 = = 23,127% 21, 62 y = 0, 03
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 14
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút
H Ơ
N
Câu 1: Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong: A. Nước B. Dung dịch HCl
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
C. Dung dịch NaOH D. Dầu hỏa Câu 2: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm là: A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Tinh bột Câu 3: TMĐ Cho 15,44 gam hỗn hợp X gồm metyl axetat và natri axetat vào V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất có khối lượng 16,4 gam. Giá trị của V là: A. 120 B. 160 C. 200 D. 180
Ư N
Câu 4: Phản ứng nào sau đây sai? A. 2CrO + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2. C. 6CrCl2 + 3Br2 → 4CrCl3 + 2CrBr3.
TR ẦN
H
B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3. D. Cr(OH)2 + H2SOJ → CrSO4 + 2H2O.
10
00
B
Câu 5: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Na2O, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại có thể là: A. Cu, Fe, NaOH, MgO. B. Cu, Fe, Na, MgO. C. Cu, Fe, NaOH, Mg. D. Cu, FeO, Na, Mg.
C
ẤP
2+
3
Câu 6: Cao su Buna được sản xuất từ gỗ chiếm 50% xenlulozơ theo sơ đồ: Xenlulozơ → Glucozơ → rượu etylic → buta-l,3-đien → cao su buna. Hiệu suất của 4 giai đoạn lần lượt là 60%, 80%, 75%, 50%. Để sản xuất 1 tấn cao su Buna cần bao nhiêu tấn gỗ? D. 16,67.
Í-
H
Ó
A
A. 8,33. B. 16,2. C. 8,1. Câu 7: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? A. Axit axetic B. Alanin C. Glyxin
D. Metyl amin
TO
ÁN
-L
Câu 8: Hợp chất nào của canxi nào sau đây không gặp trong tự nhiên? A. CaCO3. B. CaSO4. C. Ca(HCO3)2. D. CaO. Câu 9: Nước có chứa những ion nào dưới đây được gọi là nước cứng tạm thời? B. Mg2+, Ca2+, SO42− .
C. Ca2+, Mg2+, Cl¯ .
D. Ca2+, Mg2+, HCO32− .
Ỡ N
G
A. Mg2+, Ca2+, Cl¯ , SO42− .
BỒ
ID Ư
Câu 10: Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng “sạch”? A. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều. B. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều. C. Năng lượng nhiệt điện, nâng lượng địa điện. D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
ẠO
A. Hexametylenđiamin. B. Caprolactam. C. Axit ε - aminocaproic. D. Axit ω - aminoenantoic. Câu 14: Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ thực hiện bằng phương pháp điện phân?
U
Y
N
H Ơ
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp gồm K, Na, Ca, Ba tác dụng hết với nước thấy có 7,84 lít H2 (đktc) bay ra. Trung hòa dung dịch sau phản ứng cần a mol HCl. Giá trị của a là: A. 0,6 B. 0,9 C. 0,8 D. 0,7 Câu 12: Tính chất hóa học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là: A. Tính kiềm mạnh. B. Tính khử yếu. C. Tính oxi hóa mạnh. D. Tính khử mạnh. Câu 13: Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit?
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
Ư N
G
Đ
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. B. CuSO4 + H2O → Cu + O2 + H2SO4. D. Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag. C. CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4. Câu 15: Cho từ từ đến hết từng giọt dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 thu được V lít khí. Mặt khác, nếu cho từ từ đến hết dung dịch chứa b mol Na2CO3 vào dung dịch
TR ẦN
chứa a mol HCl thu được 2V lít khí (các khí do ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là: A. b = a. B. b = 0,75a. C. b =l ,5a. D. b = 2a. Câu 16: Hòa tan oxit FexOỵ bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết dung dịch A vừa cỏ khả
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
năng hòa tan bột đồng, vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím. Phát biểu nào dưới đây đúng: A. Oxit ban đầu phải là FeO. B. Oxit ban đầu là Fe2O3. C. Oxit ban đầu phải là Fe3O4. D. Oxit ban đầu không thể là Fe2O3 mà là FeO hoặc Fe3O4. Câu 17: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp hai muối gồm natrioleat,
ÁN
-L
Í-
H
Ó
natripanmitat. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O, thỏa mãn mối liên hệ: b = 4a + c. Số nguyên tử C trong phân tử X là: A. 57 B. 51 C. 53 D. 55 Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 19,76 gam hỗn họp X chứa Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ
G
TO
dung dịch chứa 0,6 mol HCl thu được dung dịch Y và a mol khí H2. Cô cạn Y thu được 37,54 gam muối khan. Giá trị của a là: A. 0,08 B. 0,07 C. 0,06 D. 0,05
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 19: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 2 este là đồng phân của nhau có cùng công thức phân tử là C3H6O2? A. AgNO3 trong NH3, đun nóng. B. quỳ tím C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaHCO3. xt → Y + H2O Câu 20: Cho sơ đồ sau: X + O2
xt → Z + H2O Y + X ←
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Hãy cho biết X, Y có thể là chất nào sau đây: A. C2H5OH và CH3COOH. B. CH3CHO và CH3COOH. C. C6H12O6 và CH3COOH. D. C2H5OH và CH3CHO. Câu 21: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,4 mol saccarozơ và 0,6 mol mantozơ một thời gian hiệu suất lần lượt là a% và 1,2a%. Trung hòa lượng axit có trong dung dịch sau thủy phân rồi cho dung dịch AgNO3/NH3 dư vào thấy xuất hiện 260,928 gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 55% B. 45% C. 42% D. 40%
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
Câu 22: Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2: A. Chế tạo vữa xây nhà. B. Khử chua đất trồng trọt.
H
Ư N
G
Đ
C. Bó bột khi gãy xương. D. Chế tạo clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng. Câu 23: Một hỗn hợp rắn X gồm a mol Ba; b mol K; c mol Al được cho vào nước (dư) thu dược 3/2.c mol khí. Hiện tượng xảy ra là:
TR ẦN
A. X không tan hết. B. Chỉ có Ba và K tan. C. Al chỉ bị tan một phần. D. X tan hết Câu 24: Hỗn hợp X chứa 3 amin no, mạch hở. Đốt cháy toàn toàn 0,05 mol X bằng lượng O2 vừa
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
đủ. Sản phẩm cháy thu được có chứa 3,96 gam CO2 và 0,04 mol N2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên tác dụng hết với HCl thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là: A. 5,48 B. 6,32 C. 5,92 D. 6,84 Câu 25: Cho một ít bột sắt vào dung dịch AgNO3 dư, phản ứng xong thu được dung dịch X gồm A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)2, AgNO3 dư. C. Fe(NO3)3, AgNO3 dư. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư. Câu 26: Nhận dinh nào sau đây là sai?
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A. Để xác định trong phân tử glucozơ có chứa 5 nhóm hiđroxyl (-OH), bằng cách cho tác dụng với anhydrit axetic. B. Thủy phân đến cùng saccarozơ, amilozơ và xenlulozơ trong môi trường axit thu được một loại monosaccarit duy nhất.
Ỡ N
G
TO
C. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. D. Trong phân tử saccarozơ, amilopectin và xenlulozơ đều có chứa liên kết glicozit. Câu 27: Hỗn hợp X gồm x mol Al và y mol Na.
BỒ
ID Ư
Hỗn hợp Y gồm y mol Al và X mol Na. - TN1: Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được dung dịch X1; 5,376 khí H2 (dktc) và m gam chất rắn không tan. - TN 2: Hòa tan hỗn hợp Y vào nước dư thu được dung dịch Y1 trong đó khối lượng NaOH là 1,2 gam. Khối lượng của (x + y) mol Al là: A. 6,75 gam B. 7,02 gam
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 7,29 gam
D. 7,56 gam
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 28: Để bảo vệ ống thép dẫn nước, lò hơi... bằng phương pháp điện hóa, người ta có thể gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại? A. Pb B. Fe C. Cu D. Mg Câu 29: Hợp chất hữu cơ X ứng với công thức phân tử C3H10O2N2. Cho X vào dung dịch NaOH đun nóng thấy tạo ra NH3. Mặt khác khi X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra hỗn hợp sản phẩm trong đó có muối của amino axit. Số công thức cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
Câu 30: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở 2 điện cực là 4,76 lít (đktc). Biết hiệu suất
+
H
Ư N
G
Đ
của quá trình điện phân đạt 100% và các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là: A. 0,20 B. 0,15 C. 0,25 D. 0,30 Câu 31: Phản ứng nào sau đây viết sai: A. 6FeCl2 + 3Br2 → 4FeCl3 + 2FeBr3. 0
TR ẦN
H ,t → CH3COOH + CH3CHO. B. CH3COOCH=CH2 + H2O ←
00
B
ánh sáng 2Ag + Br2. C. 2AgBr → D. C6H5-NH3Cl + NaOH → C6H5-NH2 + NaCl + H2O. Câu 32: Trong các thí nghiệm sau:
Ó
A
C
(4) Đun nóng CO2 và Mg. - Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: A. 4. B. 2.
ẤP
2+
3
10
(1) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch HI đun nóng. (2) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (3) Cho FeCl2 dư vào dung dịch AgNO3.
C. 1.
D. 3.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Câu 33: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
- Giá trị nào sau dây của mmax là đúng? A. 138,3 Β. 121,8
C. 132,6
D. 134,2
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
dpcmn (a) X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑. (đpcmn: điện phân có màng ngăn)
(b) X2 + X4 → BaCO3↓ + Na2CO3 + H2O. (c) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O.
H Ơ
N
(d) X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2↑ + H2O. - Các chất X2, X5, X6 lần lượt là: A. KOH, KClO3, H2SO4. C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.
U
Y
N
B. NaOH, NaClO3, KHSO4. D. NaOH, NaClO, H2SO4.
ẠO
TP .Q
Câu 35: Cho 0,1 mol X (CxHyOz) phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 167,6 gam hơi nước và 30,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 21,2 gam Na2CO3; 30,8 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Giá trị của z là:
Ư N
G
Đ
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 36: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng làm thí nghiệm về độ tan trong các dung môi khác nhau ở nhiệt độ thường với các chất sau ở dạng nguyên chất: X, Y, Z, T. X
Y
Z
Nước
Không tan
Tan
Phân lớp
Tan
Dung dịch NaOH
Tan
Phân lớp
Phân lớp
Tan
Dung dịch HCl
Không tan
Tan
Tan
Kết tủa
T
B
TR ẦN
H
Thuốc thử
00
- Các chất X, Υ, Z lần lượt là:
ẤP
2+
3
10
A. Anilin, phenol, phenylamoniclorua, natriphenolat. B. Phenol, phenylamoniclorua, natriphenolat, anilin. C. Anilin, phenol, natriphenolat phenylamoniclorua. D. Phenol, phenylamoniclorua, anilin, natriphenolat.
H
Ó
A
C
Câu 37: Hỗn hợp X gôm Al, Al2O3, Fe và các oxit của sắt trong đó O chiếm 18,49% về khối lượng. Hòa tan hết 12,98 gam X cần vừa đủ 627,5ml dung dịch HNO3 1M thu dược dung dịch Y và 0,448 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1. Làm bay hơi dung dịch Y thu
TO
ÁN
-L
Í-
được m gam muối. Giá trị của m là: A. 62,124 gam B. 46,888 C. 60,272 gam D. 51,242 gam Câu 38: Hỗn hợp E gồm một axit X (CnH2nO2), một ancol Y (CxHyO) và một este Z (CmH2mO2). Đun nóng 12,76 gam E với 200ml dung dịch NaOH 1M. Trung hòa lượng NaOH còn dư cần dùng
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
80ml dung dịch HCl 0,75M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu được 14,99 gam hỗn hợp chứa 2 muối và 5,44 gam hỗn hợp chứa hai ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là: A. 37,62% B. 28,21% C. 42,38% D. 23,54% Câu 39: Hỗn hợp X gồm đipeptit Y, tripeptit Z và tetrapeptit T (đều mạch hở) chỉ được tạo ra từ Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2, H2O và Ν2) vào bình đựng 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 1,12 (đktc) một khí duy nhất thoát ra và thu được dung dịch có khối lượng tăng 15,83 gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất sau đây?
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Α. 7,38 B. 7,85. C. 8,05. D. 6,66. Câu 40: Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa NaHSO4, HNO3 (0,08 mol) và Cu(NO3)2, sau khi kết
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
gồm NO và H2, đồng thời khối lượng thanh Mg giảm 8,16 gam so với khối lượng ban đầu (xem toàn bộ Cu sinh ra bám vào thanh Mg). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng (gam) muối khan là: A. 115,52 B. 126,28 C. 104,64 D. 109,68
N
thúc các phản ứng thu được dung dịch X (chứa 0,04 mol NH +4 ) và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí Y
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. D
2. B
3. A
4. A
ĐÁP ÁN 5. A 6. D
11. D
12. D
13. C
14. B
15. B
16. C
17. D
18. A
19. A
20. A
21. D
22. C
23. C
24. A
25. C
26. B
27. C
28. D
29. D
30. A
31. B
32. A
33. A
34. B
35. A
36. D
37. B
38. A
39. B
40. A
7. D
8. D
9. D
10. B
U
Y
N
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
CH 3COOCH 3 : a a + b = 0, 2 → 74a + 82b = 15, 44 CH 3COONa : b
Câu 3: Ta có: nCH COONa = 0, 2 →15, 44
Đ
3
TP .Q
Câu 1: Vì kim loại kiềm có tỉnh khử rất mạnh, nên để bảo quản người ta ngâm trong dầu hỏa để ngăn không tiếp xúc với oxi trong không khí và hơi nước.
Ư N
G
a = 0,12 → → V = 120 ( ml ) b = 0, 08
B
TR ẦN
H
Câu 4: Phản ứng 2CrO + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2sai vì CrO là oxit bazơ, không thể phản ứng với dung dịch kiềm. Câu 5: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp, các oxit CuO, Fe2O3 bị khử tạo Cu và Fe, nhưng có sinh ra hơi nước, hơi nước này có khả năng phản ứng với Na2O tạo NaOH.
1 1 .162. = 16, 67 (tấn) 54 0, 6.0,8.0, 75.0,5
ẤP
→ mgo =
1 BTNT .C 1 1 → nAncol = .2 = 54 54 27
10
6
3
4
2+
Ta có: nC H =
00
Câu 6:
Í-
H
Ó
A
C
Câu 7: Để làm phenolphtalein đổi màu thì dung dịch phải có tính bazơ là dung dịch Metyl amin. Câu 8: CaO là oxit bazơ mạnh, có khả năng hút ẩm và phàn ứng mạnh với hơi nước nên không thể tồn tại trong tự nhiên. Câu 10: Do các nguồn năng lượng sau đây được coi là có khả năng gây ô nhiễm: Điện hạt nhân,
-L
Năng lượng nhiệt điện,..
ÁN
Câu 11: Ta có: nH = 0,35 → a = nOH = 0,35.2 = 0, 7 2
_
G
TO
Câu 13: Chú ý: Đề bài yêu cầu trùng ngưng tạo ra policaproamit nên chỉ có Axit ε - aminocaproic thỏa mãn.
ID Ư
Ỡ N
Câu 14: - Phản ứng ở đáp án B chỉ có thể xảy ra dưới tác dụng của dòng diện:
BỒ
dpdd 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4.
Câu 15: Chú ý: Khi cho HCl vào Na2CO3 thì chưa có khí bay ra ngay. Tuy nhiên, làm ngược lại thì lại có khí bay ra ngay. - Với TN 1: a = b +
V 22, 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 16: - Dung dịch A có khả năng hòa tan bột đồng → Trong dung dịch có Fe3+.
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
- Dung dịch A có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím → Trong dung dịch có Fe2+. Như vậy: Oxit ban đầu phải là Fe3O4: Fe3O4 + 4H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O. Câu 17: Do b = 4a + c nghĩa là b - c = 4a trong phân tử có 5 liên kết π, suy ra trong phân tử có 2
N
a a 2V = → 2 ( a − b ) = → 3a = 4b 22, 4 2 2
- Với TN 2:
gốc oleat và 1 gốc panmitat. Như vậy trong 1 phân tử X có 55 nguyên tử C.
ẠO
Câu 18: BTKL → mFe = 37,54 − 0, 6.35,5 = 16, 24
Đ
19, 76 − 16, 24 = 0, 22 → nH 2O = 0, 22 16 = 0,3 − 0, 22 = 0, 08 ( mol )
Ư N TR ẦN
Câu 19: Hai este đồng phân có công thức: HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
H
BTNT . H → nH↑ 2
G
BTKL → nOTrong X =
3
enzim → CH3COOH + H2O C2H5OH + O2
10
00
B
Như vậy, dể phân biệt có thể dùng AgNO3 trong ΝΗ3, đun nóng vì HCOOC2H5 có khả năng tráng gương, este còn lại thì không. Câu 20: Cặp X, Y duy nhất thỏa mãn là C2H5OH và CH3COOH
4
ẤP
2
2+
H SO ( d ) → CH3COOC2H5 + H2O C2H5OH + CH3COOH ←
C
Câu 21: nsac = 0, 4 nman = 0, 6
H
Ó
A
Ta có:
Í-
→ n Ag = 2, 416 = 0, 4.a.4 + 0, 6.1, 2a.4 + 0, 6. (1 − 1, 2a ) .2 → a = 0, 4 = 40%
-L
Câu 22: Để bó bột khi gãy xương người ta sử dụng thạch cao nung CaSO4.H2O.
TO
ÁN
Câu 23: - Ta thấy để hòa tan hết Al thì ít nhất xảy ra các phản ứng:
Ỡ N
G
− R + H 2O → 2 OH H2 +
c
c /2
−
OH Al + H 2O → AlO22 − + 3 / 2 H 2 + c
BỒ
ID Ư
c
3c / 2
- Như vậy, nếu phản ứng ít nhất là hòa tan vừa hết Al thì số mol H2 thoát ra là 2c mol H2 > 3/2.c mol theo đề ra, như vậy Al chưa tan hết. Câu 24: - Ta dồn X về ankan và NH
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ankan : 0, 05 Chay CO2 : 0, 09 → →X NH : 0, 08 H 2O : 0, 09 + 0, 05 + 0, 04 = 0,18 BTNT .O BTKL nO2 = 0,18 ( mol ) → → mX = 2,56
H Ơ
N
BTKL → m = 2,56 + 0, 08.36,5 = 5, 48 ( gam )
N
Câu 25: Các phản ứng xảy ra thứ tự như sau:
TP .Q
U
Y
Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag Câu 26: Phát biểu: Thủy phân đến cùng saccarozơ, amilozơ và xenlulozơ trong môi trường axit thu được một loại monosaccarit duy nhất là sai vì khi thủy phân saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ.
→ nNaAlO = y = 0,12 ( mol ) + Với thí nghiệm 2: Có NaOH nên 2
H
1, 2 + 0,12 = 0,15 ( mol ) → mAl = 27 ( 0,12 + 0,15 ) = 7, 29 ( gam ) 40
TR ẦN
BTNT . Na →x =
G
Na
Ư N
Al BTNT . Al
Đ
BTE + Với thí nghiệm 1: có Al dư nên → 3 y + y = 0, 24.2 → y = 0,12 ( mol )
ẠO
Câu 27:
10
00
B
Câu 28: Để bảo vệ Fe bằng phương pháp điện hóa thì phải sử dụng điện cực hi sinh có tính khử mạnh hơn Fe là Mg. Câu 29: Dạng công thức thỏa mãn là: H2N(C2H4)COONH4: 2 đồng phân ứng với vị trí α, β của nhóm –NH2.
2+
3
Câu 30:
nCl2 = 0, 075 → ne = 0, 25 ( mol ) nO2 = 0, 025
C
ẤP
BTNT .Clo - Với t giây: nAnot = 0,1( mol ) →
H
Ó
A
Cu : a - Với 2t giây → ne = 0,5 ( mol ) , Catot BTE 0,5 − 2a → H2 : 2
ÁN
-L
Í-
Cl2 : 0, 075 - Bên Anot → 0,5 − 0, 075.2 = 0, 0875 O2 : 4 BTE
TO
→ 0, 075 + 0, 0875 +
0, 5 − 2a = 0, 2125 → a = 0, 2 2
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 31: Đây là một câu hỏi khá dễ nhầm lẫn, vì phản ứng B tạo CH3COOH + CH3CHO nhưng 2 sản phẩm này không thể phản ứng ngược lại để tạo este nên đây không phải là phản ứng thuận
BỒ
nghịch.
Câu 32: 2FeCl3 + 2HI → 2FeCl2 + I2 + 2HCl O3 + 2Ag → Ag2O + O2. FeCl2 + 3AgNO3 → 2AgCl + Ag + Fe(NO3)3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
0
t CO2 + 2Mg → 2MgO + C
Câu 33: - Tại vị trí → nBa (OH ) = 0, 3 → nH SO = 0,3
N
4
Ba ( AlO2 )2 : a BaSO4 : 0, 3 + 3a
H Ơ
2
2
2
2
4 3
N
- Tại vị trí → nBa (OH ) = 0, 62 → nAl ( SO ) = a →
U
Y
BTNT . Ba → a + 0,3 + 3a = 0, 62 → a = 0, 08
TP .Q
BaSO4 : 0,54 → mmax → mmax = 0, 54.233 + 0,16.78 = 138,3 ( gam ) Al ( OH )3 : 0,16
ẠO
Câu 34: Sơ đồ chi tiết:
Đ
dpcmn (a) 2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2↑ + H2↑
TR ẦN
Câu 35:
NaOH : 0, 4 H 2O :164 ( gam )
- Ta có: nNa CO = 0, 2 → nNaOH = 0, 4 →180
2
167, 6 − 164 = 0, 2 18
00
X + NaOH → nH O =
B
3
10
2
H
(d) Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4 + K2SO4 + CO2↑ + H2O
Ư N
G
(b) 2NaOH + Ba(HCO3)2 → BaCO3↓ + Na2CO3 + H2O (c) 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
3
BTKL → 30, 4 + mO = 21, 2 + 30,8 + 7, 2 → nO = 0,9 ( mol ) - Đốt cháy Z: 2
2+
2
→ 0,1.z + 0, 4 + 0, 9.2 = 0, 2.3 + 0, 7.2 + 0, →z = 4 2 + 0, 4
ẤP
BTNT .O
H 2O
Na2CO3
CO2
H 2O
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
Câu 36: - Chất X: Không tan trong nước, nhưng tan trong dịch NaOH suy ra X là phenol. - Chất Y: Tan trong nước và dung dịch HCl, khi cho vào dung dịch NaOH thì có hiện tượng phân lớp là phenylamoniclorua do tạo anilin không tan trong nước: C6H5-NH3Cl + NaOH → C6H5-NH2 +NaCl + H2O
TO
Chất lỏng, không tan trong nước. Như vậy: Đáp án D là đúng.
Ỡ N
G
Câu 37:
nHNO3 = 0, 6275 ( mol ) trong X = 0,15 ( mol ) nO
NO : 0, 01 N 2 : 0, 01
ID Ư
- Ta có: nZ = 0, 01
→ nNH NO = a ( mol ) - Nhìn thấy có Al nên 3
BỒ
4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BTDT trong Y → nNO = 0,15.2 + 0, 01.3 + 0, 01.10 + 8a − 3
BTNT . N → 0, 43 + 8a + 0, 01 + 0, 01.2 + 2a = 0, 6275 → a = 0, 01675 BTKL → m = 12, 98 − 0,15.16 01675.80 + 0, + 0,564.62 = 48,888 ( gam ) NO3−
NH 4 NO3
N
KL
H Ơ
Câu 38:
N
NaCl : 0, 06 NaOH : 0, 2 trong E → nCOO = 0,14 →14,99 HCl : 0, 06 CH 3COONa : 0,14
U
Y
Ta có:
ẠO
0, 08.60 = 37, 62% 12, 76
Câu 39:
H
Ư N
G
CO : 0,1n Cn H 2 n −1 NO : 0,1 BTNT 2 0,3 - Dồn X về → → nmax = =3 2n − 1 0,1 H 2O : a H 2O : a + 2 .0,1
Đ
→ naxit = 0,14 − 0, 06 = 0, 08 → %CH 3COOH =
TP .Q
BTKL →12, 76 + 0, 2.40 + 0, 06.36,5 = 14,99 + 5, 44 + 18nH 2O → nH 2O = 0,14
TR ẦN
0,1 0,1 <a< → 0, 025 < a < 0, 05 4 2
→ n ↓= 0,1 CO2 : 0, 2 → 8,8 + 18 ( a + 0,15 ) − 19, 7 = 15,83 H 2O : a + 0,15
00
B
- Nếu n = 2 →
10
CO2 : 0, 3 → n ↓= 0 →13, 2 + 18 ( a + 0, 25 ) = 15,83 H 2O : a + 0, 25
2+
3
- Nếu n = 2 →
ẤP
Câu 40:
Í-
H
Ó
A
C
Na + : a + NH 4 : 0, 04 - Dung dịch X chứa 2− → nH + = a + 0, 08 SO4 : a BTDT → Mg 2 + : 0, 5a − 0, 02
TO
ÁN
-L
H2 : x - Gọi nY = 0,18 y + 0, 04 − 0, 08 BTNT . N → Cu : NO : y 2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
x + y = 0,18 a = 0,88 BTKL → 2 x + 4 y + 0, 04.10 = a + 0, 08 → x = 0,88 → m = 115,52 24 0,5a − 0, 02 − 32 y − 0, 04 = 8,16 y = 0,1 ) ( ) (
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe2+: A. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. B. [Ar]3d6.
N
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút D. [Ar]3d64s2.
H Ơ
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 15
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 2: Người ta hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là: A. Becberin. B. Nicotin. C. Aphetamin D. Moocphin. Câu 3: Để điều·chế cao su Buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau: C2H6 → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → Caosu buna. Biết hiệu suất các quá trình lần lượt là 30%, 80%, 50% và 80%. Tính khối lượng etan cần lấy để có thể điều chế được 5,4 kg cao su buna theo sơ đồ trên?
TR ẦN
H
Ư N
A. 46,875 kg. B. 62,50 kg. C. 15,625 kg. D. 31,25 kg. Câu 4: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là:
10
00
B
A. Dung dịch phenolphtalein B. Nước brom C. Dung dịch NaOH D. Giấy quỳ tím Câu 5: Cho 29,8 gam hỗn hợp gồm K, Na, Ca, Ba tác dụng hết với nước thấy có 8,96 lít H2 (dktc) bay ra. Trung hòa dung dịch sau phản ứng bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa HCl rồi cô cạn dung D. 42,6
C
ẤP
2+
3
dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là: A. 49,6 B. 58,2 C. 44,8 Câu 6: Cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì có hiện tượng gì xảy ra? A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
Í-
H
Ó
A
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh tím D. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh tím
-L
Câu 7: Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng? t A. Mg(OH)2 → MgO + H2O
ÁN
0
0
TO
t → Na + O2 + CO2. C. Na2CO3
t → CaO + CO2. B. CaCO3 0
0
t → 2MgO + 4NO2 + O2. D. 2Mg(NO3)2
G
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 29,34 gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ và mantozơ
BỒ
ID Ư
Ỡ N
cần dùng vừa đủ 1,02 mol khí O2. Toàn bộ sản phẩm cháy thu được cho qua nước vôi trong dư thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 102 B. 98 C. 134 D. 118
Câu 9: Cho dãy các oxit sau: Na2O, Al2O3, Cr2O3, CaO, CrO3, MgO. Số oxit trong dãy tác dụng với nước ở điều kiện thường là: A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 10: Glucozơ thể hiện tính khử khi phản ứng với:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. H2 (xúc tác Ni, t°)
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch brom
D. Dung dịch NaOH
H Ơ
Câu 11: Nhỏ từ từ 300 ml dung dịch A chứa Na2CO3 0,5M và NaHCO3 1M vào 420ml dung dịch HCl 1M thấy V lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Giá trị của V là: A. 6,048 B. 6,72 C. 7,392 D. Đáp án khác
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
U
Y
N
Câu 12: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây? A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước B. Thành phần chính của lipit và protein C. Là chất lỏng, không tan, nhẹ hơn nước D. Là chất rắn, không tan, nặng hơn nước Câu 13: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao
G
Đ
ẠO
nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 14: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn
Ư N
tại trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO 24− có màu vàng. RxOy là:
TR ẦN
H
A. SO3. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Mn2O7. Câu 15 NAP: Hỗn hợp T gồm một este, một axit và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 12,94 gam E bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,16 mol NaOH thu được 5,86 gam
3
10
00
B
hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 14,88 gam hỗn họp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong T là: A. 35,75% B. 57,98% C. 80,06% D. 32,80%
C
ẤP
2+
Câu 16: Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân? A. Lưu huỳnh. B. Axit sunfuric. C. Kim loại sắt. D. Kim loại nhôm.
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 17: Trong các phát biếu sau đây về độ cứng của nước: 1. Độ cứng vĩnh cửu do các muối clorua, sunfat của Ca2+ và Mg2+. 2. Độ cứng tạm thời do Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. 3. Có thể loại tính cứng của nước bằng dung dịch NaOH.
TO
ÁN
4. Có thể loại hết tính cứng của nước bằng dung dịch H2SO4. - Chọn phát biểu đúng: A. Phát biểu 1, 2, 3 B. Phát biểu 3, 4
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
C. Phát biểu 1, 2, 4 D. Phát biểu 1, 2 Câu 18: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là: A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 16,48 gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,5 mol HCl thu được dung dịch Y và 0,06 mol khí H2. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 28,43
B. 26,34
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 34,08
D. 31,19
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ N U
Câu 20: Chất nào sau đây không tan trong dung dịch axit loãng? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ. Câu 21: Ứng với CTPT C4H8O2 có số đồng phân este tham gia phản ứng tráng bạc là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 22: Glyxin còn có tên là: A. Axit amino axetic B. Axit 2 – amino axetic. C. Axit 2 – amino propanoic. D. Axit α amino butiric.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
Câu 23: Hỗn hợp A gồm hai kim loại Al, Ba. Cho lượng nước dư vào 4,225 gam hỗn họp A, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, có khí thoát, phần chất rắn còn lại không bị hòa tan hết là 0,405 gam. Khối lượng mỗi kim loại trong 4,225 gam hỗn hợp A là:
H
Ư N
G
Đ
A. 1,485 g; 2,74 g. B. 1,62 g; 2,605 g. C. 2,16 g; 2,065 g. D. 0,405g; 3,82g Câu 24: Nhận định nào sau đây là đúng? A. Thủy phân một este trong môi trường axit luôn thu dược axil cacboxylic và ancol.
TR ẦN
B. Các este đơn chức tác dụng với NaOH luôn theo tỉ lệ mol 1:1. C. Thủy phân este có công thức C3H4O2 trong môi trường axit, sản phẩm đều cho được phản ứng tráng gương.
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
D. Ở điều kiện thường, hầu hết các este ở trạng thái rắn, không tan trong nước và nhẹ hơn nước. Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong phân tử saccaozơ gốc α - glucozơ và gốc β - fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi giữa C1 cùa glucozơ và C2 của fructozơ. B. Trong amilozơ chứa cả liên kết α-1,4-glicozit và α-1,6-glicozit. C. Trong xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có 3 nhóm -OH tự do. D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân, đều có phản ứng tráng gương.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Câu 26: Điện phân 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,1M và AlCl3 0,3M trong điều kiện có màng ngăn, điện cực trơ tới khi ở anot xuất hiện 2 khí thì ngừng điện phân. Sau điện phân, lọc lấy kết tủa rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 7,65. B. 5,10. C. 15,30. D. 10,20.
G
TO
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và chất rắn Z, cho Z vào dung dịch HCl dư thu được khí T và chất rắn U không tan. Phát biểu nào sau đây là sai?
ID Ư
Ỡ N
A. Trong dung dịch Y chứa 3 muối. C. Khí T là H2.
B. Chất rắn U là lưu huỳnh. D. Z chứa ít nhất 2 đơn chất.
BỒ
+ HCl + NaOH du Câu 28: Cho sơ đồ: H2NCH(CH3)COOH → X → Y. Công thức nào sau đây là của
Y. A. H2NCH(CH3)COONa. C. ClH3NCH(CH3)COOH.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. ClH3NCH(CH3)COONa. D. H2NCH(CH3)COOH.
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
thỏa mãn điều kiện trên của X là: A. 6. B. 4. C. 8. Câu 31: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
H
Ư N
G
Đ
(a) Fe3O4 và Cu (1 : 1) (b) Sn và Zn (2 : 1) (c) Zn và Cu (1 : 1) (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) (g) Fe(NO3)3 và Cu (1 : 1) (e) FeCl2 và Cu (2 : 1) - Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là:
ẠO
D. 10.
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 29: Hỗn hợp X chứa một axit đơn chức, có một liên kết C=C trong phân tử và một este tạo bởi axit trên và ancol etylic (số mol axit nhỏ hơn số mol este). Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X bằng a mol O2 vừa đủ, sản phẩm cháy thu được cỏ b mol CO2 và (a - 0,27) mol H2O. Phần trăm khối lượng của axit trong X là: Α. 32,18% B. 26,01% C. 15,25% D. 18,32% Câu 30: Hợp chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử C5H13O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TR ẦN
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 32: E là hỗn hợp chứa 2 peptit được tạo bởi Gly, Ala và Val. Người ta lấy 0,02 mol E trộn với một lượng este Y (no, đơn chức, mạch hở) thu được 12,46 gam hỗn hợp T. Đốt cháy hoàn toàn T
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
cần dùng vừa đủ 0,545 mol O2. Sản phẩm cháy cho qua bình đựng nước vôi trong dư thấy xuất hiện m gam kết tủa và có 0,04 mol khí N2 thoát ra. Giá trị của m là: A. 27,0 Β. 47,0 C. 57,0 D. 37,0 Câu 33: Từ hợp chất X (trong phân tử chứa các nguyên tố C, H, O) X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O. (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
H
Ó
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O. 0
-L
Í-
t , xt → X5(C8H14O4) + 2H2O. (d) 2X2 + X3 ←
G
TO
ÁN
- Phân tử khối của X là: A. 202. B. 174. C. 198. D. 216. Câu 34: Hỗn hợp X chứa hai este mạch hở (thuần chức, no). Thủy phân hoàn toàn 0,25 mol X bằng NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp muối và a mol hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
0,25 mol X trên thu được 1,4 mol CO2 và t mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn a mol ancol trên cần vừa đủ 0,675 mol O2, sản phẩm cháy thu được chứa 0,8 mol H2O. Nếu cho toàn bộ Y vào bình đựng Na dư thu được 29,1 gam muối. Giá trị a + t là: A. 1,35 B. 1,15 Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 1,55
D. 1,65
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
(d) Điện phân dung dịch CuSO4. (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). - Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 36: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dụng dịch chứa X mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
- Giá trị nào sau đây của a là đúng?
Tan
10
Nước lạnh
Y
Không tan
AgNO3/NH3 t° Kết tủa
T
Tan
Tan
Không hiện tượng Không hiện tượng Kết tủa
Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng Mất màu
ẤP
Nước Brom
Z
3
X
2+
Thuốc thử
00
B
A. 0,5 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8 Câu 37: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng bột:
A
C
- Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Glucozơ, fructoza, saccarozơ, tinh bột.
-L
Í-
H
Ó
B. Glucozơ, tinh bột, fructozơ, saccarozơ. C. Saccarozơ, tinh bột, fructozơ, glucozơ. D. Fructozo, tinh bột, saccarozơ, glucozơ.
Ỡ N
G
TO
ÁN
Câu 38: Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO3 và 0,12 mol H2SO4 thu được dung dịch Y và 224 ml khí NO (đktc). Cho 2,56 gam Cu vào Y thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất N+5. Khối lượng muối trong Z là:
BỒ
ID Ư
A. 16,924 B. 18,465 C. 19,424 D. 23,176 Câu 39: Hỗn hợp X chứa 2 amin no, mạch hở, đơn chức (đồng đẳng liên tiếp, tỷ lệ mol 1 : 6), một ankan và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol X cần dùng vừa đủ 0,5775 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 13,64 gam CO2 và 0,035 mol N2. Công thức phân tử của anken là: A. C3H6. B. C2H4. C. C4H8. D. C5H10. Câu 40: Hòa tan hết hỗn hợp chứa 2,4 gam Mg; 6,72 gam Fe và 11,6 gam FcCO3 trong dung dịch chứa 0,2 mol NaNO3 và 0,96 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
trung hòa và 7,84 lít (dktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO2 (0,15 mol), NO, H2. Số mol muối Fe3+ có trong X là: A. 0,08 B. 0,12 C. 0,15 D. 0,10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. B
2. B
3. B
4. B
ĐÁP ÁN 5. B 6. B
11. C
12. A
13. D
14. B
15. C
16. D
17. D
18. A
19. D
20. D
21. A
22. A
23. A
24. C
25. B
26. B
27. A
28. A
29. C
30. B
31. A
32. B
33. B
34. A
35. C
36. B
37. D
38. B
39. B
40. D
7. C
8. A
9. A
10. C
U
Y
N
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đ
ẠO
TP .Q
Câu 1: * Chú ý: Khi nguyên tử mất electron để biến thành ion dương thì nó mất dần electron từ các phân lớp từ ngoài vào trong: Fe (Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2
G
Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p63d6
TR ẦN
H
Ư N
Câu 2: - Tham khảo: Nicotin là một chất không màu, chuyển thành màu nâu khi cháy và có mùi thuốc khi tiếp xúc với không khí. Nicotin được hấp thụ qua da, miệng và niêm mạc mũi hoặc hít vào phổi.
00
B
Người hút thuốc trung bình đưa vào cơ thể 1 đến 2 mg Nicotin mỗi điếu thuốc hút. Hút thuốc lá đưa Nicotin một cách nhanh chóng đến não, trong vòng 10 giây sau khi hít vào. - Cơ quan Kiểm soát Dược và thực phẩm Hoa Kỳ (FDA) xếp Nicotin vào nhóm các chất có tính
2+
3
10
chất dược lý gây nghiện chủ yếu, tương tự như các chất ma túy Heroin và Cocain. Tác dụng gây nghiện của Nicotin chủ yếu là trên hệ thần kinh trung ương với sự có mặt của các thụ thể Nicotin trên các cấu trúc não.
ẤP
Câu 3:
0, 2.30 = 62,5 ( kg ) 0, 3.0,8.0,5.0,8
H
→ me tan =
A
6
Ó
4
C
BTNT .C Ta có: nC H = 0,1 → n Ancol = 0,1.2 = 0, 2
ÁN
-L
Í-
Câu 4: Khi dùng thuốc thử brom ta thấy hiện tượng như sau: - Benzen: Không hiện tượng. - Anilin: Tạo kết tủa trắng
Ỡ N
G
TO
C6H5NH2 + 3Br2 → (Br)3C6H2NH2↓ + 3HBr. - stiren: Mất màu nước brom C6H5-CH=CH2 + Br2 → C6H5-CHBr-CH2Br.
BỒ
ID Ư
BTKL → nHCl = 0, 4.2 = 0,8 → m = 29,8 + 0,8.35,5 = 58, 2 Câu 5: Ta có: nH = 0, 4 2
Câu 6: - Ta có cân bằng sau: 2CrO 24 − + 2H + → Cr2 O72 − + H 2 O
(màu vàng)
(màu da cam)
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
- Khi cho dung dịch kiềm vào K2Cr2O7 thì kiềm trung hòa bớt H+, làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch làm dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. Câu 7: Na2CO3 rất khó bị nhiệt phân, trong chương trình phổ thông chúng ta không xét phương trình này. Câu 8: Để ý công thức của cacbohidrat có dạng Cn(H2O)m.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
U
TP .Q
Câu 9: Các oxit trong dãy tác dụng với nước ở điều kiện thường: Na2O, CaO, CrO3. Câu 10: Glucozơ thể hiện tính khử khi phản ứng với chất oxi hóa là nước brom: CH2(OH)[CH(OH)4]CHO + 2Br2 + H2O → CH2(OH)[CH(OH)4]COOH + 2HBr
Y
N
BTNT .C m ↓= 1, 02.100 = 102 ( gam ) → nO2 = nCO2 = 1, 02 →
ẠO
Câu 11: CO3 nCO32− = 0,15 → CO2 : 3a Ta có: → − HCO3 → 8a nHCO3− = 0, 4
Ư N
G
Đ
2−
H
BTNT . H → 0, 42 = 3a.2 + 8a → a = 0, 03 ( mol )
TR ẦN
→ V = 11a.22, 4 = 11.0, 03.22, 4 = 7, 392 ( l )
Câu 12: Chất béo ở trạng thái lỏng hoặc rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước. Câu 13: Các tơ thuộc loại tơ poliamit: tơ capron, tơ nilon-6,6
10
00
B
Câu 14: - Phương trình phản ứng: CrO3 + H2O → H2CrO4
3
2CrO3 + H2O → H2Cr2O7
2+
CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O
ẤP
nNaOH = 0,18 → nCOO = 0,16 → nCH3COONa = 0,16 Cháy RCOONa → n = n = 0, 24 CO2 H 2O
A
C
Câu 15:
H
Ó
BTKL →12, 94 + 0,16.40 = 0,16.82 + 5,86 + 18nH 2O → nH 2O = 0, 02
0,14.74 = 80, 06% 12, 94
-L
Í-
BT .COO → neste = 0,16 − 0, 02 = 0,14 → %CH 3COOCH 3 =
TO
ÁN
Câu 16: Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm chỉ có thể điều chế bằng phương pháp duy nhất là điện phân nóng chảy hợp chất thích hợp của chúng. Câu 17: Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 không thể loại bỏ ion Ca2+ và Mg2+ trong dung dịch
G
nên không thể loại bỏ được tính cứng của nước.
Ỡ N
Câu 19:
nHCl = 0, 5
BỒ
ID Ư
BTNT . H Ta có: → nOtrong X = nH O = 0,19 n = 0, 06 H 2
2
BTKL → m = 16, 48 − 0,19.16 + 0,5.35,5 = 31,19 ( gam )
Câu 20: Xenlulozơ chi bị thủy phân trong môi trường axit đặc, dung dịch axit loãng không thủy phân được Xenlulozơ. Câu 21: Đồng phân este tham gia phản ứng tráng bạc phải có dạng HCOOC3H7: 2 đp
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 22: Glyxin: H2N-CH2-COOH có tên bán hệ thống là Axit amino axetic. Câu 23: + Vì có Al dư nên dung dịch sau phản ứng là Ba(AlO2)2
H Ơ
N
Ba : a ( mol ) BTKL → 4, 225 − 0, 405 = 3,82 ( gam ) → a = 0, 02 ( mol ) Al : 2a ( mol )
TP .Q
U
Y
N
mAl = 2.0, 02.27 + 0, 405 = 1, 485 ( gam ) → mBa = 2, 74 ( gam )
ẠO
Câu 24: Este C3H4O2 chắc chắn là HCOOCH=CH2, khi thủy phân trong môi trường axit tạo HCOOH và
Ư N
Câu 26: - Vì Anot bắt đầu có khí thứ hai xuất hiện nghĩa là Cl¯ bị điện phân hết.
G
Đ
CH3CHO đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Câu 25: Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhảnh nên chỉ chứa liên kết α-l,4-glicozit.
H
Ta có: nCl = 0, 5 ( 0,1 + 0,3.3) = 0,5 ( mol )
TR ẦN
−
BTDT Sinh ra → nOH = 0,5 ( mol ) > 3nAl 3+ = 3.0,15 − BTNT . Na → nNaAlO = 0, 05 - Nên kết tủa bị tan 1 phần:
B
2
00
0,15 − 0, 05 = 0, 05 → mAl2O3 = 5,1( gam ) 2
10
BTNT . Al → nAl2O3 =
Ó
A
C
ẤP
2+
3
Câu 27: - Ta có: Do sau phản ứng còn chất rắn Z không tan, Z lại hòa tan 1 phần vào HCl nên Z chứa kim loại (có thể là Fe hoặc Mg và Fe). - Như vậy dung dịch Y chỉ có thể chứa 2 muối MgSO4 và FeSO4 là nhiều nhất, không thể chứa 3 muối.
H
Câu 28:
-L
Í-
+ HCl + NaOH du H2NCH(CH3)COOH → ClH3NCH(CH3)COOH → H2NCH(CH3)COONa.
CO2 : b b − a + 0, 27 = 0,15 → 0,15.2 + 2a = 2a + a − 0, 27 H 2O : a − 0, 27
ÁN
Câu 29:
TO
chay Ta có: X →
ID Ư
Ỡ N
G
a − b = 0,12 a = 0,81 0, 69 → → →C = = 4, 6 0,15 a − 2b = −0,57 b = 0, 69
C3 H 4O2 : 0, 03 → %C3 H 4O2 = 15, 25% C5 H 8O2 : 0,12
BỒ
- Trường hợp 1: →
C4 H 6O2 : 0,105 → (loại) C6 H10O2 : 0, 045
→ - Trường hợp 2:
Câu 30: - Chỉ có một khí nhẹ hơn không khí là NH3 (CH3NH2: M = 31 > 29)
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
- Suy ra chất X có dạng: C4H9COONH4 có 4 đồng phân ứng với gốc –C4H9.
H Ơ
N
Câu 31: - Các cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl: (a) Fe3O4 và Cu (1 : 1) (b) Sn và Zn (2 : 1) (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) (g) Fe(NO3)3 và Cu (1 : 1)
N
Câu 32:
U
Y
BTKL →12, 46 + 0, 545.32 = mCO2 + H 2O + 0, 04.28 → mCO2 + H 2O = 28, 78
28, 78 − 18.0, 02 + 18.0, 04 = 0, 47 → m ↓= 47, 0 62
ẠO
→ nCO2 = nH 2O =
TP .Q
Áp dụng tư duy dồn chất (chuyển đổi N thành H)
Ư N
G
Đ
Câu 33: - Theo bài ra ta có sơ đồ hoàn chỉnh: (a) C2H5OOC-(CH2)4-COOH + 2NaOH → NaOOC-(CH2)4-COONa + C2H5OH + H2O.
TR ẦN
H
(b) NaOOC-(CH2)4-COONa + H2SO4 → HOOC-(CH2)4-COOH + Na2SO4. (c) nHOOC-(CH2)4-COOH + nH2N-(CH2)6-H2N → nilon-6,6 + 2nH2O. 0
t , xt → X5(C10H18O4) + 2H2O. (d) 2C2H5OH + HOOC-(CH2)4-COOH ←
B
- Như vậy X có phân tử khối là 174.
00
Câu 34:
10
CO2 : 0,8 − a BTNT .O → notrong ancol = 1, 05 − 2a H 2O : 0,8
2+
3
Chay Ta có: Ancol →
C
trong X → nOH = 0,55 → nCOO = 0,55
ẤP
BTKL → = ( 0,8 − a ) .12 + 0,8.2 + 38 (1, 05 − 2a ) = 29,1 → a = 0, 25
Ó
A
Khi đốt 0,25 mol X →1, 4 − t = ( k − 1) nX = 0, 55 − 0, 25 = 0,3 → t = 1,1
-L
Í-
H
Câu 35: - Số thí nghiệm thu được kim loại 0
ÁN
t → 2Ag + 2NO2 + O2. (a) Nhiệt phân AgNO3: 2AgNO3
TO
dpdd → Cu + H2SO4 + (d) Nhiệt phân dung dịch CuSO4: CuSO4 + H2O
1 O2. 2
G
Câu 36:
ID Ư
Ỡ N
- Tại vị trí 46, 6 → nBa ( OH ) = 0, 2 → nH SO = x = 0, 2 2
2
4
Al ( OH )3 : 2t BTKL → t = 0,1 BaSO : 0, 2 + 3 t 4
BỒ
- Tại vị trí 132,1 → nAl ( SO ) = t →132,1 2
4 3
BaSO4 : 0,5 BTNT . Ba → a = 0, 6 Ba ( AlO2 ) 2 : 0,1
- Tại vị trí lượng kết tủa không đổi
Câu 37: - Chất Y không tan trong nước lạnh như vậy Y là tinh bột, loại đáp án A. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
- Chất X có phản ứng tráng bạc, không làm mất màu nước brom, ta loại ngay đáp án B và C → Đáp án D là đáp án đúng. Câu 38: Fe : a 56a + 16a = 5,36 a = 0, 07 → → O : b 3a = 2b + 0, 01.3 b = 0, 09
H Ơ
N
- Hòa tan X nNO = 0, 01 → 5, 36
N
- Cho Cu vào Y
TP .Q
U
Y
H + : 0, 27 − 0, 01.4 − 0, 09.2 = 0, 05 ↑ → nCu = 0, 04 và → nNO = 0, 0125 − NO3 : 0, 02 → mZ = 0, 07.56 + 2,56 + 0,12.96 + 0, 0075.62 = 18, 465
ẠO
Câu 39:
Đ
na min = 0, 07 nanken + ankan = 0, 22 − 0, 07 = 0,15
Ư N
BTNT .O → nH 2O = 0, 5775.2 − 0, 31.2 = 0, 535
B
CH 3 NH 2 : 0, 01 0,31 − 0,12 − 0, 03.2 = 1,857 → 0, 07 C2 H 5 NH 2 : 0, 06
00
- Dễ thấy Ca min ≤
TR ẦN
n = 0,12 → CH 4 → 0,535 − 0,31 = nankan + 1,5na min → ankan nanken = 0, 03
H
2
G
- Ta có: nN = 0, 035 →X
10
0,31 − 0,12 − 0, 01 − 0, 06.2 = 2 → C2 H 4 0, 03
3
BTNT .C Canken = →
2+
Câu 40:
H
Ó
A
C
ẤP
CO2 : 0,1 nMg = 0,1 NO : 0,15 BTNT .C Ta có: nFeCO3 = 0,1 → nCO2 = 0,1 → nY = 0,35 2 H2 : a n = 0,12 Fe NO : b
-L
4
Í-
BTNT . N → nNH + = 0, 2 − 0,15 − b = 0, 05 − b
Ỡ N
G
TO
ÁN
a + b = 0,1 → H+ → 0,1.2 + 0,15.2 + 2a + 4b + 10 ( 0, 05 − b ) = 0, 96 a + b = 0,1 a = 0, 07 → → → ne = 0, 54 2a − 6b = −0, 04 b = 0, 03
BỒ
ID Ư
BTE → nFe3+ = 0,54 − 0,1.2 − 0,12.2 = 0,1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 16
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút
H Ơ
N
Câu 1: Cho este có công thức cấu tạo: CH2 = C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là: A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat.
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
C. Metyl metacrylic. D. Metyl acrylic. Câu 2: Xà phòng hóa hỗn hợp các este có công thức phân tử C4H6O2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH sẽ thu được tối đa số sản phẩm có phản ứng tráng bạc là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước. B. Chất béo tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
TR ẦN
H
Ư N
C. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo là trieste cua glixerol và axit béo. Câu 4: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Các chất trong đó đều có phản ứng
10
00
B
tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh là: A. Saccarozơ, mantozơ. B. Glucozơ, xenlulozơ, C. Glucozơ, mantozơ. D. Glucozơ, saccarozơ. Câu 5: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 D. 5,6.
C
ẤP
2+
3
lít NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 2,8. B. 2,24. C. 11,2. Câu 6: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai? A. H2N(CH2)6NH2. B. CH3CH(CH3)NH2.
Í-
H
Ó
A
C. CH3NHCH3. D. C6H5NH2. Câu 7: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là: A. Metyl aminoaxetat. B. Axit α - amino propionic.
TO
ÁN
-L
C. Axit β - amino propionic. D. Amoni acrylat. Câu 8: Cho 7,5 gam glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 11. B. 10. C. 7,5 D. 11,15.
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thì thu đực hỗn hợp 2 muối CaCO3và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là: A. a > b B. a < b C. b < a < 2b D. a = b.
BỒ
Câu 10: Cho hình vẽ điều chế khí Y từ chất rắn X. Phương trình phản ứng nào sau đây là đúng:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
0
1 O2. 2
ẠO
t → KNO2 + A. KNO3
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
G
1 O2. 2
Ư N
0
t → CuO + NO2 + C. Cu(NO3)2
Đ
B. 2NaCl + NaSO3 → 2 NaCl + SO2 + H2O.
t → CaO + SO2. D. CaSO3
TR ẦN
C. (Ar) 3d5.
D. (Ar) 3d6.
B
Câu 11: Cấu hình electron của ion Fe3+ là: A. (Ne) 3d5. B. (Ar) 3d34s2. Câu 12: Quặng bôxit có thành phần chủ yếu là:
H
0
2+
3
10
00
A. Fe3O4. B. Al2O3. C. NaCl. D. CaCO3. Câu 13: Chất nào sau đây không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường? A. Glixerol B. Saccarozo C. Ala-Val D. Gly - Ala-Val. Câu 14: Chất nào sau đây là tơ nhân tạo (bán tổng hợp)?
Ó
A
C
ẤP
A. Olon B. Capron C. Lapsan D. Visco Câu 15: Cho 7,4 gam metylaxetat tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
ÁN
-L
Í-
H
A. 8,2. B. 4,1. C. 6,8. D. 8. Câu 16: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là: A. 3. B. 2. C. 4. C. 1.
Ỡ N
G
TO
Câu 17: Thành phần hóa học chính của quặng boxit là: A. FeCO3. B. Al2O3.2H2O. C. Fe3O4.nH2O. D. AlF3.3NaF. Câu 18: Cho từ từ 300 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch Na2CO3 1M, đến phản ứng
BỒ
ID Ư
hoàn toàn thu được V lít CO2 ở (đktc). Giá trị của V là: A. 6,72 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít. Câu 19: Kim loại sắt không tan trong dung dịch nào sau đây? A. FeCl3. B. H2SO4 loãng, nguội. C. AgNO3. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 20: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. Li. Β. K. C. Sr. D. Be.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 21: Cho 1,5 gam HCOOCH3 tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 4,32. B. 10,8. C. 5,4. D. 3,24. Câu 22: Khi thực hiện các thí nghiệm cho chất khử (kim loại, phi kim, ...) phản ứng với axit nitric đặc thường tạo ra khí NO2 độc hại, gây ô nhiễm môi trường. Để hạn chế lượng khí NO2 thoát ra môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây? A. Muối ăn. B. Xút. C. Cồn. D. Giấm ăn.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
Câu 23: Cho 6,72 gam lít CO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 9,85 gam B. 19,7 gam C. 39,4 gam D. 20 gam
H
Ư N
G
Đ
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các amin thường có mùi thơm dễ chịu nên được sử dụng trong công nghiệp mỹ phẩm. B. Anilin tác dụng với dung dịch HCl, lấy sản phẩm cho tác dụng với NaOH lại thu được anilin. C. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn metylamin.
TR ẦN
D. Các amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao. Câu 25: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít H2 ở (đktc), Giá trị của V là:
10
00
B
A. 8,96 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: X
Y
Quỳ tím
Không đổi màu
Hóa đỏ
Z
3
Chất
2+
Không đổi màu Không đổi màu
ẤP
Nước Br2 Không hiện tượng Không hiện tượng Mất màu
Có kết tủa
'
A
C
- X, Y, Z, T lần lượt là: A. Glyxin, axit glutamic, glucozơ, anilin.
T
ÁN
-L
Í-
H
Ó
B. Alanin, axit glutamic, fructozơ, anilin. C. Fructozơ, axit axetic, metyl acrylat, lysin. D. Anilin, axit axetic, glucozơ, lysin. Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch
Ỡ N
G
TO
NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối P và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:
BỒ
ID Ư
A. 4,24 gam. B. 3,18 gam. C. 5,36 gam. D. 8,04 gam. Câu 28: Người Mông cổ rất thích dùng bình bằng Ag để đựng sữa ngựa. Bình bằng Ag bảo quản được sữa ngựa lâu không bị hỏng là do? A. Bình bằng Ag bền trong không khí B. Ag là kim loại có tính khử rất yếu C. Ion Ag+ có khả năng diệt trùng, diệt khuẩn (dù có nồng độ rất nhỏ) D. Bình làm bằng Ag, chứa các ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 29: Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,3 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là: A. 4,6 B. 23 C. 2,3 D. 11,5 Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3. (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (4) Dần khí CO (dư) qua bột CuO nóng. - Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là:
H
Ư N
G
Đ
A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3). Câu 31: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxilic hai chức, no, mạch hở, hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và 2 ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 gam X thu được 7,26 gam CO2 và 2,70 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam X trên với 80 ml dung dịch
TR ẦN
NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 10ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896ml hỗn hợp ancol (ở đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị của m là: D. 1,04 g
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
A. 2,03 g B. 5,765 g C. 6,72 g Câu 32: Cho các phát biểu sau đây: (a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiêu trong quả nho chín. (b) Chất béo là đieste của glixeron với axit béo. (c) Phân tử amilopextin có cấu trúc mạch phân nhánh. (d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn. (e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. - Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 33: Cho x mol Mg và 0,1 mol Fe vào 500 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1M,
G
TO
đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A chứa 4 cation kim loại và chất rắn B. Giá trị nào sau đây không thỏa mãn? A. 0,14 B. 0,12 C. 0,1 D. 0,05
Ỡ N
Câu 34: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau: 0
BỒ
ID Ư
t → X1 + X2 + X3. (1) X + NaOH dư 0
Ni ,t (2) X2 + H2 → X3. 0
t → Y + Na2SO4. (3) X1 + H2SO4 loãng
- Công thức cấu tạo của chất Y là: A. HOOC-CH=CH-COOH.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. HOOC-CH2-CH2-COOH. Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
C. CH2=CH-COOH. D. HOOC-CH2-COOH. Câu 35: Cho dãy các chất: axit acrylic, axit axetic, triolein, vinyl clorua, axetandehit, tert - butyl axetat, stiren, toluene, vinylaxetilen, phenol, anilin. Số chất trong dãy phản ứng được với nước Br2 ở điều kiện thường là: A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 36: Este X hai chức, mạch hở có công thức phân tử C6H8O4 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
tạo ra được anken; Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Trong X có ba nhóm - CH3. B. Chất Z không làm mất màu dung dịch Brom.
TR ẦN
- Phần 1 tác dụng vừa đủ 0,896 lít H2 ở (đktc) trong Ni, t°.
H
Ư N
G
Đ
C. Chấy Y là ancol etylic. D. Trong phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Câu 37: Hỗn hợp X chứa 5 hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có số mol bằng nhau, (trong phân tử chỉ chứa nhóm chức -CHO hoặc -COOH). Chia X thành 4 phần bầng nhau: - Phần 2 tác dụng vừa đủ 400 ml dung dịch NaOH 0,1M.
10
00
B
- Đốt cháy hoàn toàn phần 3 thu được 3,52 gam CO2. - Phần 4 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. - Giá trị của m là:
C
ẤP
2+
3
A. 17,28. B. 8,64. C. 10,8. D. 12,96. Câu 38: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng 3:2) bằng dòng diện một chiều có cường độ 5 A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung
-L
Í-
H
Ó
A
dịch X. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,50. B. 6,00 C. 5,36. D. 6,66. Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 22,4 gam Fe trong 500 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl 2,6M, đến
TO
ÁN
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 7,84 lít hỗn hợp khí NO và H2 với tỉ lệ mol lần lượt là 4 : 3, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y và m gam kết tủa. Giá trị của m là (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5):
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. 218,95 B. 16,2 C. 186,55 D. 202,75 Câu 40: Hỗn hợp X gồm đipeptit Y, tripeptit Z và tetrapeptit T (đều mạch hở) chỉ được tạo ra từ Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2, H2O và N2) vào bình đựng 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy
có 1,12 (đktc) một khí duy nhất thoát ra và thu được dung dịch có khối lượng tăng 15,83 gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Giá trị của m gần với giá trị nào nhất sau dây? A. 7,38 B. 7,85. C. 8,05. D. 6,66.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. B
2. A
3. C
4. C
ĐÁP ÁN 5. D 6. C
11. C
12. B
13. C
14. D
15. A
16. B
17. B
18. C
19. D
20. D
21. C
22. B
23. B
24. A
25. D
26. A
27. D
28. C
29. D
30. B
31. B
32. A
33. C
34. D
35. D
36. D
37. D
38. C
39. D
40. B
7. D
8. D
9. C
10. A
TP .Q
Câu 2: Các sản phẩm có khả năng tráng bạc là: HCOONa; CH3CHO; CH3CH2CHO BTE Câu 5: Ta có: nNO = 0,1 → nFe = 0,1 → m = 0,1.56 = 5, 6 ( gam )
nH + = 0,3
2
2− 3
TR ẦN
H
↑ Câu 18: Ta có: → nCO = 0,3 − 0, 2 = 0,1 → V = 22, 4 n = 0, 2 CO
Đ
7, 4 = 0,1 → mCH 3COONa = 0,1.82 = 8, 2 ( gam ) 74
G
3
Ư N
3
ẠO
Câu 8: Ta có: nGly = 0,1 → nHCl = 0,1 → m = 7,5 + 0,1.36,5 = 11,15 ( gam ) Câu 15: Ta có: nCH COOCH =
U
Y
N
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
→ n Ag = 0, 05 → mAg = 5, 4 Câu 21: Ta có: nHCOOCH = 0, 025 3
nCO2 = 0,3 → nCO2− = 0, 4 − 0,3 = 0,1 3 n = 0, 2 → n = 0, 4 − Ba OH OH ( )2
00
B
Câu 23: Ta có:
0, 2.3 = 0,3 → V = 6, 72 ( l ) 2
ẤP
2
2+
BTE Câu 25: Ta có: nAl = 0, 2 → nH↑ =
3
10
→ m ↓= 0,1.197 = 19, 7 ( gam )
C
Câu 27:
CH 3 NH 2 : 0,12 ( C2 H 5 NH 3 )2 CO3 : 0, 04 → C2 H 5 NH 2 : 0, 08 CH 3 NH 3OOC − COONH 3CH 3 : 0, 06
H
Ó
A
Ta có: nZ = 0, 2
Í-
→ mE = 0, 06 ( 23.2 + 44.2 ) = 8, 04 ( gam )
-L
Câu 29:
ÁN
BaSO4 : 0,1 → Na lớn nhất khi kết tủa bị tan một phần. Al ( OH )3 : 0,1
TO
- Ta có: 31,1
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
SO42 − : 0, 2 − Cl : 0, 2 - Dung dịch cuối cùng chứa: − AlO2 : 0,1 BTDT → Na + : 0, 7 BTNT . Na → m = 0,5.23 = 11,5 ( gam )
Câu 31:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
nHCl = 0, 01 pu → nNaOH = nCOO = 0, 07 n = 0, 08 NaOH
Ta có:
nCO2 = 0,165 BTKL 4,84 − 0,165.12 − 0,15.2 → nOtrong X = = 0,16 16 nH 2O = 0,15
H Ơ
N
Và
N
→ nancol = 0, 02
CH 3OH : 0, 02 neste = 0, 01 → C2 H 5OH : 0, 02 naxit = 0, 025
TP .Q
U
Y
- Cho NaOH vào X → nancol = 0, 04 →
- Dựa vào số mol CO2 dễ dàng biện luận ra số C trong axit phải là 3 vì nếu là 2 hoặc 4 → số mol
ẠO
CO2 sẽ vô lý ngay.
G
Ư N
Câu 32: Các phát biểu đúng là: (a), (c), (e), (f) Câu 33: Dung dịch A chứa 4 ion kim loại → Có hai trường hợp xảy ra
Đ
→ mNaOOC −CH 2 −COONa = 0, 035.148 = 5,18 → m = 5,18 + 0, 01.58,5 = 5, 765
H
→ 2 x + 0,1.3 < 0, 5 → x < 0,1 - Trường hợp 1: A chứa Mg2+, Fe3+, Cu2+, Ag+
TR ẦN
BTDT - Trường hợp 2: A chứa Mg2+, Fe2+, Cu2+, Fe3+ → 0,1 < x < 0,15
10
00
B
Câu 34: + Từ phương trình 2 suy ra số C trong X2 và X3 phải như nhau + Nếu X2 và X3 là các ancol thì tổng số C nhỏ nhất phải là 6C → Điều này vô lý + Nếu X2 và X3 là các muối thì tổng số C nhỏ nhất phải là 6C → Điều này vô lý. 0
2+
3
Ni ,t → C2H5OH + Vậy X2 chỉ có thể là andeit còn X3 là ancol CH3CHO + H2
C
ẤP
+ Vậy X là: C2H5OOC – CH2 – COO-CH=CH2 → Y là: HOOC-CH2-COOH
H
Ó
A
Câu 36: Dễ thấy X là este hai chức và có một nối đôi → Axit phải có tối thiểu 4 nguyên tử C → X là CH3OOC - CH = CH - COOCH3.
TO
ÁN
-L
Í-
HCHO : 0, 01 nH 2 = 0, 04 → nCHO = 0, 04 HCOOH : 0, 01 → nCOOH = 0, 04 → HOC − CHO : 0, 01 Câu 37: Ta có: nNaOH = 0, 04 n = 0, 08 HOC − COOH : 0, 01 CO2 HOOC − COOH : 0, 01
Ỡ N
G
→ n Ag = 0, 01.4 + 0, 01.2 + 0, 01.4 + 0, 01.2 = 0,12 → mAg = 12,96
BỒ
ID Ư
Câu 38:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
N
H Ơ
N
Na + : 2a 2− Y SO4 : 3a BTDT → H + : 4a CuSO4 : 3a 3, 6 → .3 - Gọi → 4a = → a = 0,1 + 27 Na a : 2 NaCl : 2a Y SO42 − : 3a BTDT → Cu 2 + : 2a
Đ
ẠO
Cu : 0,3 H : x 5.t 2 BTKL → 33,1 → x = 0, 2 ( mol ) → ne = 1 = → t = 5,361( h ) 96500 Cl2 : 0,1 O2 : 0,1 + 0,5 x
TP .Q
U
→ Vì khối lượng dung dịch giảm 33,1 → loại phương án 2 (Cu2+ dư)
TR ẦN
H
Ư N
G
nFe = 0, 4 Fe3+ : 0,1 BTE Câu 39: Ta có: nNO = 0, 2 → 2+ → ne = 0,9 Fe : 0,3 n = 0,15 H 2
→ nHdu = 1, 3 − 1,1 = 0, 2 Số mol H+ tham gia phản ứng: nHpu = 0, 2.4 + 0,15.2 = 1,1 +
+
00
B
2+ Ag : 0,15 Fe : 0,15 Ag + ↑ BTE → nNO = 0, 05 → nFe2+ = 0,15 → − → m ↓= 202, 75 AgCl :1,3 Cl :1,3
10
Câu 40:
2+
3
CO : 0,1n Cn H 2 n −1 NO : 0,1 BTNT 2 0,3 → → nmax = =3 2n − 1 0,1 : + .0,1 H O a H 2O : a 2 2
Ó
A
C
0,1 0,1 <a< → 0, 025 < a < 0, 05 4 2
ẤP
- Dồn X về
H
CO2 : 0, 2 → n ↓= 0,1
- Nếu n = 2 →
→ 8,8 + 18 ( a + 0,15 ) − 19, 7 = 15,83
-L
Í-
H 2O : a + 0,15
→ n ↓= 0 CO2 : 0, 3 →13, 2 + 18 ( a + 0, 25 ) = 15,83 H 2O : a + 0, 25
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
- Nếu n = 3 →
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 17
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút
H Ơ
D. Thủy phân trong môi trường axit.
N
C. H2 xúc tác Ni, t°.
N
Câu 1: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta cho chất béo lỏng tác dụng với: A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch NaOH.
U
Y
Câu 2: Glucozơ không tham gia phản ứng:
G Ư N
D. buta-1,3-đien.
H
Câu 4: Polivinylclorua được trùng hợp từ monome: A. Etilen. B. Vinylclorua. C. Vinylaxetat. Câu 5: Số đồng phân amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là:
Đ
ẠO
TP .Q
A. Lên men B. Hiđro hóa C. Tráng gương D. Thủy phân Câu 3: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (dktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là: A. 16,8 g. B. 2,8 g. C. 5,6 g. D. 11,2 g.
00
B
TR ẦN
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Biết tỷ lệ mol các este là 1 : 1. Giá trị của m là:
2+
3
10
A. 14,8 B. 15,2 C. 14,2 D. 15,0 Câu 7: Peptit X có công thức phân tử C6H12O3N2. Số đồng phân peptit của X là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
H
Ó
A
C
ẤP
Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. Câu 9: Cho các phát biểu sau:
ÁN
-L
Í-
1. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ. 2. Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng. 3. Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
Ỡ N
G
TO
4. Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ. 5. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. 6. Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn. - Số nhận xét đúng là:
BỒ
ID Ư
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 10: Thủy phân 14,64 gam HCOOC6H5 trong dung dịch chứa 0,28 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là: A. 23,68 B. 22,08 C. 9,66 Câu 11: Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng sẽ xuất hiện màu: A. Tím. B. Vàng. C. Đỏ.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. 18,92 D. Xanh
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ N
U
Câu 12: Cho các phát biểu sau: 1. Các amin đều là các chất độc. 2. Đun nóng saccarozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xảy ra phản ứng tráng gương. 3. Các amin đều ở thể khí ở điều kiện thường. 4. Tơ capron có thể điều chế được bằng phản ứng trùng hợp. - Số nhận xét đúng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
Câu 13: Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là?
H
Ư N
G
Đ
A. 34,88 B. 36,16 C. 46,40 D. 59,20 Câu 14: Phát biểu nào về cacbohiđrat là dúng? A. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, sản phẩm đều làm mất màu nước brom. B. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.
TR ẦN
C. Amilopectin và xenlulozơ đều là polime thiên nhiên và có mạch phân nhánh. D. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ. Câu 15: Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng:
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
A. Quỳ tím B. Dung dịch Br2. C. CaCO3. D. H2O. Câu 16: Tên thay thế của amino axit có công thức CH3-CH(NH2)-COOH là: A. Axit α-aminopropanoic. B. Axit 2-aminopropionic. C. Axit 2-aminopropanoic. D. Axit a-aminopropionic. Câu 17: Hỗn hợp X gồm Mg (0,1 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là: D. 0,7750 mol.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A. 0,6200 mol. B. 1,2400 mol. C. 0,6975 mol. Câu 18: Dung dịch nào sau dây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch alanin. B. Dung dịch glyxin. C. Dung dịch valin. D. Dung dịch lysin.
G
TO
Câu 19: Khi sử dụng nhiều loại nguyên liệu hóa thạch để làm nhiên liệu như: khí thiên nhiên, dầu mỏ, than đá… sẽ gây chủ yếu hiện tượng gì trong tự nhiên: A. Hiện tượng thủng tầng ozon. B. Hiện tượng ô nhiễm đất.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
C. Hiện tượng ô nhiễm nguồn nước. D. Hiệu ứng nhà kính. Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau: 1. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4. 2. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3. 3. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng, có nhỏ vài giọt CuSO4. 4. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. 5. Để thanh thép ngoài không khí ẩm.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
- Số trường hợp kim loại bị ăn mòn chủ yếu theo ăn mòn điện hóa là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 21: Este X được điều chế từ một aminoaxit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 20,6 gam X thu được 16,2 gam H2O, 17,92 lít CO2 và 2,24 lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. H2NCH2COOC2H5. B. H2N(CH2)2COOC2H5. C. H2NC(CH3)2COOC2H5. D. H2NCH(CH3)COOC2H5.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
Câu 22: Khi cho H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 sẽ có hiện tượng: A. Từ màu vàng sang mất màu. B. Từ màu vàng sang màu lục.
H
Ư N
G
Đ
C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam. D. Từ da cam chuyển sang màu vàng. Câu 23: Một loại quặng sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy
TR ẦN
có kết tủa trắng không tan trong axit mạnh. Loại quặng đó là: A. Xiđerit. B. pirit sắt. C. Hematit. D. Manhetit. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp thu
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Công thức phân tử của 2 amin đó là: A. CH5N và C2H7N. B. C2H7N và C3H9N. C. C3H9N và C4H11N. D. C4H11N và C5H13N. 3+ Câu 25: Cho biết Fe có số hiệu bằng 26. Ion Fe có số electron lớp ngoài cùng là: A. 13. B. 2. C. 8. D. 10. Câu 26: Chất nào sau đây được dùng để thu gom thủy ngân rơi vãi. D. Cl2. A. S. B. NH3. C. O2.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Câu 27: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H12O3N2 tác dụng dung dịch NaOH dư. Sau đó cô cạn thu được chất hữu cơ đơn chức Y và phần rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho X tác dụng dung dịch HCl dư. Sau đó cô cạn thì thu được phần rắn và giải phóng khí Z. Khối lượng phân tử (theo đvc) của Y và Z là:
Ỡ N
G
TO
A. 31 và 46 B. 45 và 44 C. 31 và 44 D. 45 và 46. Câu 28: Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại.
BỒ
ID Ư
A. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag. t → 2Fe + 3CO2. B. Fe2O3 + CO 0
t C. CaCO3 → CaO + CO2. 0
0
t → 2CuO. D. 2Cu + O2
Câu 29: Kim loại nào sau đây thuộc kim loại kiềm thổ: A. Al. B. Mg. C. Fe.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. Na.
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 30: Khi làm thí nghiệm điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm. Để thu khí Cl2 ta thường làm như sau: A. Đẩy không khí với miệng bình nằm dưới. B. Đẩy không khí với miệng bình nằm trên. C. Đẩy nước và đầy không khí đều được. D. Đẩy nước. Câu 31: Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đ G
H
Ư N
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong tự nhiên nhôm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. B. Thép mềm là thép chứa không quá 0,1% C về khối lượng. C. Trong sản xuất nhôm thì anot được làm từ than chì và bị ăn mòn.
ẠO
TP .Q
4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không dồi thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là: A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam.
TR ẦN
D. Các kim loại kiềm đều được điều chế bằng điện phân dung dịch muối halogenua của chúng. Câu 33: Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C=C trong phân tử) và một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X, sản phẩm cháy thu được có 15,84 gam CO2 và
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
8,28 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ankan có trong X là: A. 24,6% B. 30,4% C. 18,8% D. 28,3% Câu 34: Trong phòng thí nghiệm khí oxi có thể được điều chế bằng cách nhiệt phân muối KClO3 có MnO2 làm xúc tác và có thể được thu bằng cách đẩy nước hay đẩy không khí. Trong các hình vẽ cho dưới đây, hình vẽ nào mô tả điều chế oxi đúng cách:
A. 3 và 4 B. 1 và 2 C. 2 và 3 D. 1 và 3 Câu 35: Trong các kim loại sau, kim loại nào không tác dụng được với ion Fe3+. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
NaOH vào 2 ống nghiệm riêng biệt trên thu được kết quả biểu diễn đồ thị bên dưới
U
Y
N
H Ơ
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al. Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm một axit và một este đều no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 700 ml dung dịch KOH 0,1M, thu được một muối và 896 ml hơi một ancol (ở đktc). Nêu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau dó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình dựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Phần trăm khối lượng của axit có trong X là: A. 42,68% B. 36,51%. C. 32,18%. D. 44,48%. Câu 37: Hai ống nghiệm A và B chứa lần lượt dung dịch ZnSO4 và AlCl3, nhỏ từ từ dung dịch
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B
- Tỷ lệ của a : b là:
2+
3
10
00
A. 3 : 4 B. 1 : 1 C. 4 : 3 D. 2 : 3 Câu 38: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó Oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp.
Ó
A
C
ẤP
Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (đktc) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hidro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
-L
Í-
H
A. 41,13 B. 35,19 C. 38,41 D. 40,03 Câu 39: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và
Ỡ N
G
TO
ÁN
m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,5. B. 3,0. C. 1,0. D. 1,5.
BỒ
ID Ư
Câu 40: Đun nóng 15,72 gam hỗn hợp X chứa một axit đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,64 gam hỗn hợp Y gồm este, axit và ancol. Đốt cháy toàn bộ 14,64 gam Y cần dùng 0,945 mol O2, thu được 11,88 gam nước. Nếu đun nóng toàn bộ
14,64 gam Y cần dùng 450 ml dung dịch NaOH 0,2M, Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được X gam muối. Giá trị của X là: A. 18,0 gam B. 10,80 gam C. 15,9 gam D. 9,54 gam
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. C
2. D
3. C
4. B
ĐÁP ÁN 5. C 6. D
11. A
12. B
13. C
14. D
15. B
16. C
17. D
18. D
19. D
20. C
21. A
22. C
23. B
24. A
25. A
26. A
27. C
28. B
29. B
30. B
31. D
32. D
33. D
34. D
35. B
36. B
37. A
38. C
39. D
40. B
7. A
8. B
9. A
10. A
U
Y
N
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
Câu 3: Chú ý: Cu không tan trong H2SO4 loãng BTE Ta có: nH = 0,1 → nFe = 0,1 → m = 5, 6 ( gam ) 2
Đ
CH 3COOC2 H 5 : 0,1 NaOH CH 3COONa : 0,1 → → m = 15 HCOONa : 0,1 HCOOC2 H 5 : 0,1
ẠO
Câu 6:
Ư N
G
Ta có: 16, 2
B
BTNT .C Câu 8: Ta có: n ↓= 0,1 → nCO = 0,1 →V = 2, 24
TR ẦN
H
Câu 7: + Với peptit ta → Có 1 đồng phân Ala-Ala + Với H2N-CH2-COOH và CH3CH2CH(NH2)COOH → Có 2 đồng phân + Với H2N-CH2-COOH và CH3(CH3)C(NH2)COOH → Có 2 đồng phân
00
2
5
2+
3
6
10
Câu 10: Ta có: nHCOOC H
HCOONa : 0,12 = 0,12 → C6 H 5ONa : 0,12 → m = 23, 68 ( gam ) NaOH : 0, 04 NaOH
ẤP
BTNT .C BTKL nCO = 0,8 → m = 0,8.16 + 33, 6 = 46, 4 Câu 13: Ta có: n ↓= 0,8 → 2
A
C
Câu 17:
ne = 0, 62 → nNO − = 0, 62 3 → nNH 4 NO3 = 0, 0775
Í-
H
Ó
Nhận thấy không có khí thoát ra →
ÁN
Câu 21:
-L
BTNT . N → nHNO3 = 0, 775 ( mol )
Ỡ N
G
TO
nH 2O = 0,9 20, 6 − 0, 9.2 − 0,8.12 − 0,1.28 BTKL Ta có: nCO2 = 0,8 → nOTrong X = = 0, 4 16 nN2 = 0,1
ID Ư
→ nX = 0, 2 → C = 4 → H 2 N − CH 2 − COO − C2 H 5
BỒ
Câu 24: Cn H 2 n :1 CO : n n + 1,5 → 2 → =2 n H 2O : n + 1, 5 NH 3 :1
→ Ta có: X
CH 3 NH 2 → n = 1,5 → C2 H 5 NH 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 27: Lấy C3H12O3N2 – H2CO3 = C2H10N2 = 2CH5N → ( CH 3 NH 3 ) CO3 + 2 NaOH → Na2CO3 + 2CH 3 NH 3 + 2 H 2O
H Ơ
N
Vậy Y là CH3NH2 và Z là CO2. Câu 31:
N
MgCO3 : 0, 2 BaCO3 : 0,5
TP .Q
MgCO3 : 0,1 MgO : 0,1 = 0,1 → X BaCO3 : 0, 4 → mZ = 88,5 BaO : 0, 4 BaSO : 0,1 BaSO : 0,1 4 4 BTNT . Mg + C
ẠO
nMgSO4
U
2
Y
Ta có: → ∑ nCO = 0, 2 + 0,5 = 0, 7 → M = 104, 7 →
Ư N
00
B
TR ẦN
a = 0, 08 BTNT .C → → 0, 08n + 0, 06m = 0,36 → 4n + 3m = 18 b = 0, 06 C3 H 5 NH 2 : 0, 08 n = 3 → → → %C2 H 6 = 28, 3% m = 2 C2 H 6 : 0, 06
H
nCO2 = 0, 36 A min : a a + b = 0,14 → 0,14 → ankan : b a + 2b = 0,1.2 nH 2O = 0, 46
Ta có:
G
Đ
Câu 33:
10
Câu 34: Khí O2 nặng hơn không khí nên ta phải nghiêng ống nghiệm xuống mới hợp lý.
3
Câu 36:
2+
nKOH = 0, 07 neste = 0, 04 Cháy CO2 : a ( mol ) → → nancol = 0, 04 naxit = 0, 03 H 2O : b ( mol )
ẤP
Ta có:
C
BTNT .C → 44a + 18a = 6,82 → a = 0,11 → 0, 04n + 0, 03m = 0,11
H
Ó
A
HCOOCH 3 : 0, 04 0, 03.46 → → % HCOOH = = 36,51% 0, 03.46 + 0, 04.60 HCOOH : 0, 03
ÁN
-L
Í-
Câu 37: Từ hình dáng đồ thị dễ thấy đồ thị thứ nhất là của Zn2+, thứ hai là của Al3+. Từ đồ thị của Al3+ → b = nAlCl =
TO
3
0, 4 = 0,1 → 4a = 0,1.3 → a = 0, 075 4
G
→a :b = 3: 4
Ỡ N
Câu 38:
CO : 0,15 CO2 : 0, 25
BỒ
ID Ư
BTNT .C Ta có: nCO = 0, 4 → Z
nNO = 0,32
0, 2539.m BTE trong T → nNO = 0,32.3 + − 0, 25 .2 − 3 16 0, 2539.m BTKL → 3, 456m = 0, 7461m + 62 0,32.3 + − 0, 25 .2 16
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ m = 38, 43
Câu 39: nAl = 0,17 ( mol ) → ne = 0, 51( mol ) nAl2O3 = 0, 03 ( mol )
H Ơ
N
Ta có:
TP .Q
U
Y
N
BTNT . Al BTDT → nAl 3+ = 0, 23 → a + b = 0,11 BTNT .S AlO2− : 0, 23 → n ↓= nSO42− = 0, 4 ( mol ) Z có → NaOH 2 − nNa + = a ( mol ) → SO4 : 0, 4 + Na : a + 0, 935 nNH 4+ = b ( mol )
G
Đ
ẠO
a = 0, 095 BTDT → b = 0, 015 BTKL → mZ = 0, 23.27 + 0, 4.96 + 0, 095.23 + 0, 015.18 = 47, 065
Ư N
0, 4.2 − 0, 015.2 − 0, 015.4 = 0,355 2 BTKL → 7, 65 + 0, 4.98 095.85 → m = 1, 47 ( gam ) + 0, = 47, 065 + m + 0,355.18 H 2 SO4
TR ẦN
H
BTNT . H → nH 2 O =
NaNO3
Câu 40:
BTKL Đốt cháy Y → nCO =
B
14, 64 + 0,945.32 − 11,88 = 0, 75 44
2+
3
2
15, 72 − 14, 64 = 0, 06 ( mol ) 18
10
2
00
BTKL Với phản ứng este hóa → nH O =
nCO2 = 0, 75 BTKL → nOTrong X = 0,33 n = + = 0, 06 0, 66 0, 72 H 2O
C
ẤP
→ Khi đốt toàn bộ X
Ó
A
Và nNaOH = 0, 09 → naxit = 0, 09 → nancol = 0,15
H
Theo BTNT.C → ancol có 2 C và axit có 5C và Htb = 6
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
C2 H 6O : 0,15 → → x = 0, 09.120 = 10,8 ( gam ) C5 H 6O2 : 0, 09
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút
N
H
Ư N
D. Không thuận nghịch. B. Propanamin
TR ẦN
C. Thuận nghịch. Câu 5: Tên thay thế của amin CH3-NH-C2H5 là: A. Etyl metylamin
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
A. 2 chất. B. 1 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Xenlulozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Glucozơ Câu 3: Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 0,56 lít D. 4,48 lít Câu 4: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là: A. Luôn sinh ra axit và ancol. B. Luôn sinh ra muối và ancol.
H Ơ
Câu 1: Cho các chất hữu cơ sau: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là:
N
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 18
10
00
B
C. N-Etylmetanamin D. N-metyletanamin Câu 6: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là: A. 100 ml. B. 200 ml. C. 50 ml. D. 320 ml.
C
ẤP
2+
3
Câu 7: Có bao nhiêu chất có công thức phân tử C2H7NO2 khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thấy khí thoát ra làm xanh quì tím ẩm? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 8: Cho các nhận định sau:
Í-
H
Ó
A
(1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực. (2) Trong công nghiệp dược phẩm, methionin được sử dụng làm thuốc bổ gan. (3) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm.
TO
ÁN
-L
(4) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. (5) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng, chế biến thực phẩm. (6) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ visco, tơ xenlulozơ axetat và thuốc súng không khói. Số nhận định đúng là:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 9: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là: A. 0,8 gam B. 8,3 gam C. 2,0 gam Câu 10: Este CH2=CH-COOCH3 có tên gọi là: A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. Câu 11: Trong chất nào sau đây có liên kết β-l,4-glicozit? A. Saccarozơ
B. Tinh bột
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. Amilozơ
D. 4,0 gam D. etyl fomat. D. Xenlulozơ
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D. 4 : 3.
ẠO
C. 1 : 1.
Đ
A. 1 : 3. B. 2 : 3. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 12: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch chứa X mol NaOH và y mol NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]) kết tủa thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị dưới dây.
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
A. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. B. Tristearin tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường và có khả năng làm mất màu nước brom. C. Các chất béo lỏng đều làm mất màu nước brom. D. Benzyl axetat là este có mùi chuối chín. Câu 14: Số đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N là: A. 8. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 trong dung dịch HCl. Sau
2+
3
10
phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối clorua và 4,48 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối có trong Y là: A. 66,5. B. 58,9 gam. C. 57,0 gam. D. 47,5 gam.
H
Ó
A
C
ẤP
Câu 16: Loại tơ nào sau đây là tơ bán tổng họp: A. Tơ capron B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ visco và tơ axetat D. Tơ nitron Câu 17: Dãy những chất nào sau đây có phản ứng thủy phân?
ÁN
-L
Í-
A. Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ B. Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ. C. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ. D. Fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Câu 18: Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
H2O, biết b - c = 4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 57,2 gam B. 52,6 gam C. 53,2 gam D. 61,48 gam Câu 19: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, HNO3 (loãng), CuSO4. Kim loại Fe không tác dụng được với dung dịch nào? A. CuSO4. B. HCl C. NaOH D. HNO3 (loãng) Câu 21: Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và 1 kim loại. Kim loại thu được sau phản ứng là? A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 22: Hợp chất hữu cơ G có công thức phân tử C3H10O3N2. Cho 14,64 gam A phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn khan chỉ gồm các chất vô cơ. Giá trị của m là: A. 12,12 gam B. 13,80 gam C. 12,75 gam D. 14,14 gam Câu 23: Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với H2SO4 (loãng) ở nhiệt độ thường? A. Au. B. Zn. C. Al. D. Fe.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
Câu 24: Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3, NH4Cl. Có bao nhiêu trường hợp xuất hiện kết tủa? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. xt ,t Câu 25: Cho các chuyển hóa sau: X + H2O → Y;
Đ
0
Ư N
G
Y + Br2 + H2O → Axit gluconic + HBr Axit gluconic + NaHCO3 → Z + Natri gluconat + H2O
H
as , diep luc → X+E Z + H2O
TR ẦN
- Các chất X, Y lần lượt là: A. Saccarozơ, glucozơ. C. Xenlulozơ, glucozơ.
B
B. Tinh bột, glucozơ. D. Tinh bột, fructozơ.
2+
3
10
00
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 thấy có 0,3 mol khí NO2 sản phẩm khử duy nhất thoát ra, nhỏ tiếp dung dịch HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là: A. 24,27 g B. 26,92 g C. 19,50 g D. 29,64 g
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
Câu 27: Để điều chế Fe(OH)2 trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch NaOH sau đó cho nhanh dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH này. Mục đích chính của việc đun sôi dung dịch NaOH là? A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO3. B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III) C. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II) D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Câu 28: Chỉ dùng CO2 và H2O nhận biết được bao nhiêu chất bột trắng (trong các lọ không nhãn) trong số các chất sau: NaCl, NaCO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 22,4 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit
oleic. Sau phản ứng thu được a gam CO2 và 9,0 gam nước. Dẫn toàn bộ CO2 sinh ra vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được bao nhiêu gam kết tủa? Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. A. 88,65 gam B. 29,55 gam C. 59,10 gam D. 39,40 gam Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
(3) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn (4) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (5) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. (6) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. - Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là: A. 2, 5 và 6 B. 2, 3 và 6 C. 1, 2 và 3 D. 1, 4 và 5 Câu 31: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm về NH3 (ban đầu trong bình chỉ có khí NH3, chậu thủy tinh
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
chứa nước cất có nhỏ vài giọt phenolphtalein):
3
- Phát biểu nào sau đây sai?
C
ẤP
2+
A. Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước và có tính bazơ. B. Nước phun vào bình do NH3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình. C. Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH3 bằng CH3NH2.
-L
Í-
H
Ó
A
D. Nước phun vào trong bình chuyển từ không màu thành màu xanh. Câu 33: Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt (III)? A. FeCl3. B. H2SO4. C. HCl. D. HNO3. Câu 34: Chia 39,9 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Na, Al, Fe thành ba phần bằng nhau.
G
TO
ÁN
- Phần 1: Cho tác dụng với nước dư, giải phóng ra 4,48 lít khí H2. - Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, giải phóng ra 7,84 lít khí H2. - Phần 3: Cho vào dung dịch HCl dư, thấy giải phóng ra V lít khí H2. (Các khí đo ở đktc).
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Giá trị V là: A. 7,84 B. 13,44 C. 10,08 D. 12,32 Câu 35: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3, sau một thời gian thu được 18,76 gam chất rắn Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ 495 ml dung dịch HCl 2M, thu được
dung dịch Z và 4,704 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với dung dịch chứa m gam NaOH. Các phản ứng thực hiện trong khí trơ. Giá trị của m là: A. 51,2. B. 51,6. C. 48,8. D. 50,8.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 36: Cho một lượng Mg dư vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và NaNO3 0,4M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được Mg dư, dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và thấy 2 24 lít khí NO (đktc) bay ra. Giá trị của m là: A. 61,32 B. 71,28 C. 64,84 D. 65,52 Câu 37: Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít O2 thì thu được 17,472 lít CO2 và 11,52 gam nước. Mặt khác m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,26 mol hỗn
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
hợp ancol. Biết X không tham gia phản ứng tráng gương với AgNO3/NH3. Giá trị V là bao nhiêu? (các khí đo ở đktc) A. 21,952 B. 21,056 C. 20,384 D. 19,6
H
Ư N
G
Đ
Câu 38: Cho m g bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Α chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5Μ và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 0,85m gam chất rắn. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là: A. 72 g B. 53,33 g C. 74,67 g D. 32,56 g
TR ẦN
Câu 39: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxilic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X hấp thụ toàn bộ sản phẩm
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là: A. 9,96 gam B. 12,06 gam C. 15,36 gam D. 18,96 gam Câu 40: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một este Z (Y, Z đều mạch hở không phân nhánh). Đun nóng 0,14 mol X cần dùng 100ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 2 muối và hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này với H2SO4 đặc ở 140°C thu được 4,44 gam hỗn hợp 3 etc. Lấy hỗn hợp 2 muối trên nung với vôi tôi xút chỉ thu được một khí duy nhất, khí này
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,14 mol Br2 thu được sản phẩm chứa 79,2079% brom về khối lượng. Biết các phản ứng là hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Z trong X là: A. 59,75%. B. 68,96 %. C. 61,86%. D. 72,16%.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. A
2. B
3. A
4. D
ĐÁP ÁN 5. D 6. D
11. D
12. D
13. C
14. C
15. C
16. C
17. A
18. B
19. C
20. B
21. B
22. B
23. A
24. C
25. B
26. B
27. B
28. C
29. B
30. B
31. A
32. D
33. D
34. C
35. A
36. D
37. C
38. A
39. B
40. C
7. C
8. B
9. D
10. A
U
Y
N
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
BTE Câu 3: Ta có: nK = 0, 2 → nH = 0,1 →V = 2, 24 2
9,1 − 8, 3 = 0, 05 → mCuO = 0, 05.80 = 4 ( gam ) 16
Đ
Câu 12:
ẠO
BTKL Câu 9: Ta có: → nO =
G
nNaOH = x ( mol ) nNaAlO2 = y ( mol )
H
Ư N
- Ta có: dung dịch X chứa
- Từ đồ thị thấy ngay: nNaOH = X (mol) = 0,4 (mol)
TR ẦN
- Khi nH = 1 → 1 = 0, 4 + n↓max + 3 ( n↓max − 0, 2 ) → n↓max = y = 0,3 ( mol ) +
Câu 15:
10
3
Ta có: nNO
00
B
0, 2.3 BTE → nMg = = 0, 3 ( mol ) BTKL 2 = 0, 2 → → mMgO = 0, 2 BTNT . N → nMg ( NO3 ) = 0,1( mol ) 2
2+
BTNT . Mg → nMgCl2 = 0, 6 ( mol ) → m = 0, 6.95 = 57 ( gam )
C
ẤP
Câu 18: Vì b – c = 4a → X có 5 liên kết π → X có 2 liên kết → ở mạch Cacbon tham gia phản ứng cộng.
Ó
H
Í-
2
A
n X = 0,15 mX = 39 − 0,3 = 38, 4
Ta có: nH = 0,3 →
-L
BTKL nNaOH = 0, 7 → 38, 4 + 0, 7.40 = m + 0,15.92 → m = 52, 6
ÁN
Câu 22:
nG = 0,12 → C3 H 7 NH 2 + KNO3 + H 2O C3 H 7 NH 3 NO3 + KOH
G
TO
Ta có:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
KNO3 : 0,12 → → m = 13,8 ( gam ) KOH : 0, 03
Câu 25: Từ phương trình (2) và ở phương trình (4) thấy ánh sáng, diệp lục → Tinh bột Vậy X phải là tinh bột còn Y là glucozơ.
Câu 26:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
nNO2 = 0, 3 BTE → ne = 0,36 → nFe = 0,12 nNO = 0, 02
Ta có:
N H Ơ N
Lại có: nNO = 0, 02 → nHCl
n 3+ = 0,12 Fe BTKL = 0, 08 nCl − = 0, 08 → m = 26,92 BTDT → nNO − = 0, 28 3
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
Câu 28: + Hòa các chất vào nước sẽ thu được các dung dịch: NaCl, Na2CO3, Na2SO4. + Dùng CO2 để phân biệt BaCO3 (vì bị tan) và BaSO4. + Tương tự dùng Ba(HCO3) cho vào dung dịch Na2CO3, Na2SO4 thu được kết tủa và ta lại phân biệt gián tiếp qua các kết tủa.
CO2 : x ( mol ) → nX = x − 0, 5 → nOtrong X = 2 ( x − 0,5 ) H 2O : 0,5
TR ẦN
H
- Do đó →
Ư N
G
Câu 29: - Để ý các chất trong hỗn hợp đều có 2 liên kết π.
BTKL → 22, 4 = 12 x + 0, 5.2 + 16.2 ( x − 0,5 ) → x = 0,85
BaCO3 : 0,15 → m ↓= 29,55 ( gam ) Ba ( HCO3 )2 : 0,35
00
10
2
B
Lại có: nBa(OH ) = 0,5 →
3
Câu 34:
2+
Na : a BTE → 4a = 0, 2.2 → a = 0,1( mol ) Al : a
ẤP
- Phần 1:
Na : 0,1 BTE → 0,1 + 3b = 0,35.2 Al : b
A
C
- Phần 2:
H
Ó
BTKL → b = 0, 2 ( mol ) → nFe = 0,1( mol )
ÁN
Câu 35:
-L
2
0,1.1 + 0, 2.3 + 0,1.2 = 0, 45 →V = 10, 08 (lít) 2
Í-
BTE - Phần 3: → nH =
TO
nH + = 0,99 0,99 − 0, 21.2 → nH 2 O = = 0, 285 ↑ 2 nH 2 = 0, 21
G
Ta có:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Cl − : 0,99 3+ Cr2O3 : 0, 095 NaCl : 0,99 Al : 0,16 BTNT .O → → Z 2+ → NaXO2 : 0, 29 Al : 0,16 Cr : 0, 06 Cr 3+ : 0,13 BTNT . Na → m = 1, 28.40 = 51, 2 ( gam )
Câu 36:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
4
1 − 0,1.4 0,1.3 + 0, 06.8 BTE = 0, 06 ( mol ) → nMg = = 0,39 ( mol ) 10 2
N
BTNT . H → nNH + =
N
n + = 1( mol ) H Ta có: nNO− = 0, 2 ( mol ) . Phân chia nhiệm vụ của H+. 3 nNO = 0,1( mol )
ẠO
TP .Q
U
Y
Mg 2 + : 0,39 2− SO4 : 0, 5 BTKL Y chứa Na + : 0, 2 → m = 65, 52 ( gam ) NH + : 0, 06 4 NO3− : 0, 04
Ư N
G
Đ
Câu 37: - Vì X gồm các chất đơn chức nên nX = 0,26 (mol) nCO = 0, 78 ( mol ) → C = 3 2
H
a + b = 0, 26 a = 0,12 ( mol ) → BTNT .H → → 6a + 4b = 1, 28 b = 0,14 ( mol )
00
0, 78.2 + 0, 64 − 0,12.2 − 0,14 = 0, 91 → V = 20, 384 2
10
BTNT .O ung → = nOphan 2
TR ẦN
nH 2O
CH 3COOCH 3 : a ( mol ) → = 0, 64 ( mol ) → H = 4, 923 CH ≡ C − CH 2 − OH : b ( mol )
B
- Có
2+
3
Câu 38: nH + = 0, 4 − 3
C
ẤP
↑ Ta có: → nNO = 0,1 0,3 = n NO
-L
Í-
H
Ó
A
n = x Fe2+ → nSO 2− = 0, 25 → x = 0, 35 4 BTNT . N → nNO − = 0, 2 3
ÁN
BTKL → m + 0,1.56 + 0, 05.64 = 0,85m + 0, 35.56 → m = 72
TO
Câu 39:
G
trong X BTKL = 0, 3 → m = 25,56 − 0,3.22 = 18,96 ( gam ) - Ta có: nNaOH = nX = nCOOH
ID Ư
Ỡ N
nCO2 = a BTKL 44a + 18b = 40, 08 a = 0, 69 ( mol ) → → 12a + 2b = 18,96 − 0,3.16.2 nH 2O = b b = 0, 54 ( mol ) → H = 3, 6
BỒ
- Lại có naxit khong no = nCO − nH O = 0,15 ( mol ) → nHCOOH = 0,15 ( mol ) 2
2
→ m axit khong no = 18,96 − 0,15.46 = 12, 06 ( gam ) - Rồi BTKL
Câu 40:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
nX = 0,14 → axit là đơn chức và este là hai chức được tạo bởi axit hai chức. nNaOH = 0, 2
Ta có:
naxit = 0, 08 → nancol = 0,12 ( mol ) → nH 2O = 0, 06 neste = 0, 06
H Ơ
N
→ Dễ dàng mò ra
Y U
0,14.160 = 0, 792079 → mKhi = 5,88 → C3 H 6 0,14.160 + mkhi
TP .Q
→ % Br =
N
CH 3OH : 0, 06 → mancol = 4, 44 + 0, 06.18 = 5, 52 → C3 H 7 OH : 0, 06
Vậy Z là: CH3OOC-CH=CH-CH2-COOC3H7
Đ
ẠO
0, 06.186 = 61,86% 0, 06.186 + 0, 08.86
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
→ %mZ =
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: Gluxit nào sau đây có phản ứng tráng gương? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ.
N
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút D. Saccarozơ.
H Ơ
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 19
H
Ư N
D. 100.
TR ẦN
A. 400. B. 200. C. 300. Câu 4: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của? A. Xeton B. Anđhehit C. Amin
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 2: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại kính chắn gió của oto thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ: A. Poll etilen B. Poll (metyl metacrylat) C. Poll butadien D. Poll (vinylclorua) Câu 3: Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ Vml dung dịch NaOH 0,5M. Gía trị của V là:
D. Ancol.
10
00
B
Câu 5: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C
ẤP
2+
3
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amilopcctin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Saccarozơ làm mất màu nước brom. Câu 7: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag.
Í-
H
Ó
A
Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là: A. 80g. B. 40 g. C. 20 g. D. 60 g.
TO
ÁN
-L
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng! A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng thu được muối điazoni B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. C. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 9: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO. D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO. Câu 10: Lấy 1,76 gam một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,1M, kết
thúc phản ứng thu được 1,64 gam muối. X là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ N U
A. HCOOC3H7. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 11: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là: A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH. Câu 12: Poll (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là: A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Chất
TR ẦN
(phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau: X
Y
Z
T
3,22
2,00
3,45
3
10
00
B
pH(dung dịch nồng độ 0,01 M, 25°C) 6,48 - Nhận xét nào sau đây đúng? A. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic B. Y có phản ứng tráng gương
H
Ư N
G
Đ
Câu 13: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra, làm khô, thấy khối lượng thanh sắt tăng 3 gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là: A. 7,0 gam B. 8,4 gam C. 21 gam D. 14 gam Câu 14: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH
C
ẤP
2+
C. Z tạo kết tủa trắng với nước brom D. T cho phản ứng tráng gương Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung
-L
Í-
H
Ó
A
dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 5,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,08 gam. Biết khi xà phòng hóa X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 16: Phản ứng nào sau đây thu được ancol có nhiệt độ sôi cao nhất? t → B. CH2=CHCOOCH3 + NaOH
t → C. HCOOCH3 + NaOH
t → D. HCOOCH(CH3)2 + NaOH
TO
ÁN
t → A. HCOOCH=CH2 + NaOH 0
0
0
0
Ỡ N
G
Câu 17: Hỗn hợp E gồm amin X có công thức dạng CnH2n+3N và aminoaxit Y có công thức dạng CnH2n+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn
BỒ
ID Ư
vói dung dịch HCl dư, thu được 21,5 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng với một lượng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 11,64 B. 13,32 C.
7,76 D. 8,88 Câu 18: Mô hình thí nghiệm sau có thể được dùng để điều chế khí nào:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
D. 16,8.
ẠO
NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 11,2. B. 5,6. C. 8,4. Câu 21: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3 là:
U
Y
N
H Ơ
A. H2S. B. CH4. C. NH3. D. NO. Câu 19: Kim loại M có thể điều chế được bằng các phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. M là: A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na. Câu 20: Cho m gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư) thu được 4 48 lít khí
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
Ư N
G
Đ
A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Mg. Câu 22: Chất nào sau đây bị hòa tan khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng? A. MgO. B. CuO. C. Fe2O3. D. Al2O3. Câu 23: Cho 20,15 gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin phản ứng với 200ml dung dịch HCl 1M,
TR ẦN
thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 450ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % về khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X là: A. 55,83%. B. 44,17%. C. 47,41%. D. 53,58%.
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 24: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là: A. Na3PO4. B. NaHCO3. C. NaOH. D. NaCl Câu 25: Cấu hình của ion kim loại giống cấu hình của khí hiếm là: A. Fe3+. B. Cr3+. C. Cu2+. D. Ca2+. Câu 26: Chia 39,9 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Na, Al, Fe thành ba phần bằng nhau. - Phần 1: Cho tác dụng với nước dư, giải phóng ra 4,48 lít khí H2. - Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, giải phóng ra 7,84 lít khí H2.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
- Phần 3: Cho vào dung dịch HCl dư, thấy giải phóng ra V lít khí H2. (Các khí đo ở đktc). Giá trị V là: A. 7,84 B. 13,44 C. 10,08 D. 12,32 Câu 27: Cho khí co đi qua Fe3O4 nung nóng thu được chất rắn X. Trong X không thể chứa chất nào C. Fe.
D. Fe2O3.
G
TO
sau: A. Fe, FeO. B. FeO. Câu 28: Chất có thể dùng làm khô NH3 là:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. H2SO4 đặc. B. CuSO4 khan. C. P2O5. D. CaO. Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phương pháp trao đổi ion có thể làm giảm cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu. B. Thạch cao sống là CaSO4-H2O. C. Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray. D. Hàm lượng cacbon có trong gang cao hơn trong thép. Câu 30: Cho các thí nghiệm sau:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
(1) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu. (2) Cho phèn chua vào dung dịch NaOH dư. (3) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3. (4) Cho khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (5) Cho khí NH3 dư và dung dịch AlCl3. - Số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 2. B. 3. C. 4.
U
Y
D. 5.
ẠO
TP .Q
Câu 31: Trong quá trình điều chế các chất khí sau trong thí nghiệm: H2, Cl2, SO2, HCl, NH3, NO2, O2. Số chất khí có thể thu được bằng phương pháp đẩy nước là: A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. t A. MgCO3 → MgO + CO2.
Đ
Câu 32: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: t B. CO2 + C → 2CO. 0
0
0
t → Na2O + CO2. D. Na2CO3
Ư N
t → 2CO2. C. 2CO + O2
G
0
TR ẦN
H
Câu 33: Cho X, Y là hai axit cacboxylic mạch hở (ΜX < ΜY), Đốt cháy hoàn toàn a mol các hỗn
00
B
hợp gồm x mol X và y mol Y (trong đó tỉ lệ x : y của các hỗn hợp đều khác nhau), luôn thu được 3a mol CO2 và 2a mol H2O. Phần trăm khối lượng của oxi trong X và Y lần lượt là: A. 44,44% và 43,24%. B. 69,57% và 71,11%. C. 44,44% và 61,54%. D. 45,71% % và 43,24%.
ẤP
2+
3
10
Câu 34: Điện phân 100 gam dung dịch X chứa 0,15 mol CuSO4 và a mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 2,7 gam Al. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%. Khí sinh ra không tan
Ó
A
C
trong nước. Nồng độ phần trăm của K2SO4 trong Y là: A. 34,30% B. 26,10% C. 33,49% D. 27,53%. Câu 35: Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản
ÁN
-L
Í-
H
nhất). Cho 5,52 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì thu được hơi nước, phần chất rắn chứa hai muối của natri có khối lượng 8,88 gam. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam hỗn hợp hai muối này trong oxi thì thu được 3,18 gam Na2CO3, 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
A. 35% B. 45% C. 40% D. 30% Câu 36: Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 5,04 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho NaOH dư vào Z, được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 7,2 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là? A. 60,87%. B. 38,04%. C. 83,70%. D. 49,46%.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 37: Hỗn hợp A gồm 2 peptit X và Y trong đó tổng số liên kết peptit trong phân tử là 10 tỉ lệ số mol X : Y = 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A thu được 6,408 gam Ala và 28,08 gam Val. Giá trị của m là: A. 35,168 B. 33,176 C. 42,434 D. 29,736 Câu 38: Hòa tan m gam hỗn hợp FeCl2, FeCl3, CuCl2 vào nước được dung dịch X. Sục H2S dư vào thấy xuất hiện chất rắn Y nặng 1,28 gam và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy có 22,25 kết tủa. Hòa tan Y trong HNO3 dư thấy thoát ra 1,4 gam khí duy nhất. Biết các phản
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử N+5 là NO. Giá trị m gần nhất với giá trị? A. 8,4 gam B. 9,4 gam C. 7,8 gam D. 7,4 gam Câu 39: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung
H
Ư N
G
Đ
dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 27,3 B. 19,5 C. 16,9 D. 15,6 Câu 40: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một axit cacboxylic hai chức (hai axit đều
TR ẦN
mạch hở, có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 2,912 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa m gam X (giả sử hiệu suất các phản ứng đều bằng 100%), thu được 3,36 gam sản phẩm hữu cơ chỉ chứa D. 17,37%.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
este. Phần trăm khối lượng của axit cacboxylic đơn chức trong X là: A. 14,08%. B. 20,19%. C. 16,90%.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. B
2. B
3. A
4. D
ĐÁP ÁN 5. C 6. C
11. A
12. C
13. C
14. B
15. B
16. D
17. D
18. B
19. B
20. A
21. B
22. D
23. A
24. A
25. D
26. C
27. D
28. D
29. B
30. A
31. B
32. D
33. C
34. A
35. A
36. A
37. D
38. A
39. C
40. C
7. A
8. C
9. A
10. D
U
Y
N
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
BTNT Câu 3: Ta có: nAl = 0, 2 → nNaAlO = 0, 2 → V = 400 ( ml ) 2
BTNT .C → nglucozo = 0, 4 → nCO = 0,8 → m ↓= 80 Câu 7: Ta có: nAg = 0,8
ẠO
2
Câu 10:
G
∆m 3 = = 0,375 → mFe = 21, 0 ( gam ) ∆M 64 − 56
H
Câu 13: Ta có: nFe =
Ư N
0,92 = 46 → C2 H 5OH 0, 02
TR ẦN
→ M ancol =
Đ
BTKL Ta có: nNaOH = 0,1 → mancol = 1, 76 + 0, 02.40 − 1, 64 = 0,92
00
B
Câu 14: - Z có pH nhỏ nhất → Z là HCl
10
- Tương tự như vậy → Y sẽ là HCOOH, T là CH3COOH và X là phenol. Vậy nhận xét B là đúng vì HCOOH có chứa gốc - CHO.
2+
3
Câu 15:
CO2 : 0, 05 → 5 − ( 0, 05.44 + 18a ) = 2, 08 → a = 0, 04 H 2O : a
C
ẤP
Ta có:
H
→ Các đồng phân là:
Ó
A
→ n X = 0, 05 − 0, 04 = 0, 01 → C5 H 8O4
TO
ÁN
-L
Í-
+ Este của HOOC - COOH có 1 đồng phân. + Este của HOOC - CH2 - COOH có 1 đồng phân. + Este của HO - CH2 - CH2 - OH có 1 đồng phân. + Este của C3H6(OH)2 có 2 đồng phân theo vị trí nhóm - OH. Vậy tổng cộng có tất cả 5 đồng phân.
Ỡ N
G
Câu 17:
BỒ
ID Ư
BTKL → nHCl =
X : 0,12 21,5 − 14, 2 = 0, 2 = nNH 2 → 36, 5 Y : 0, 08
C3 H 9 N : 0,12 BTKL → → m = 8,88 ( gam ) H 2 N − CH 2 − CH 2 − COOH : 0, 08
Câu 18: Từ mô hình thí nghiệm thấy đây là phương pháp thu khí kiểu đẩy nước. Do đó: + Các khí tan trong nước là: NH3, H2S sẽ không hợp lý. + NO thì không điều chế kiểu nhiệt phân trong ống nghiệm được. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BTE Câu 20: Ta có: nNO = 0, 2 → nFe = 0, 2 → m = 0, 2.56 = 11, 2 ( gam )
Câu 23: Gly : a 75a + 89b = 20,15 a = 0,15 → → → %Gly = 55,83% Ala : b a + b + 0, 2 = 0, 45 b = 0,1
H Ơ
N
Ta có: 20,15 Câu 26:
N
Na : a BTE → 4a = 0, 2.2 → a = 0,1( mol ) Al : b
U
Y
- Phần 1:
TP .Q
Na : 0,1 BTE → 0,1 + 3b = 0,35.2 Al : b
- Phần 2:
Đ
0,1.1 + 0, 2.3 + 0,1.2 = 0, 45 →V = 10, 08 (lít) 2
G
2
Ư N
BTE - Phần 3: → nH =
ẠO
BTKL → b = 0, 2 ( mol ) → nFe = 0,1( mol )
Câu 31: Số chất thỏa mãn là: H2, O2.
H
Câu 33:
TR ẦN
nCO2 = 3a nH 2O = 4a
+ Vì đốt cháy a mol hỗn hợp với các tỷ lệ bất kì luôn có
10
00
B
X : C3 H 4O2 %OX = 44, 44% → → %OY = 61,54% Y : C3 H 4O4
3
Câu 34:
2+
Cl − − 1e = Cl + 2 H 2O − 4e = 4 H + O2
ẤP
* Trường hợp 1: Nếu dung dịch sau điện phân có H+. Có
A
C
nAl = 0,1 → nH + = 0,3 → a + 0, 3 = 0,3 (Vô lý)
Ó
- Do đó, dung dịch sau điện phân phải chứa OH¯
H
→ nOH − = nAlO − = 0,1 → ne = 0,15.2 + 0,1 = 0, 4
Í-
2
TO
ÁN
-L
KOH : 0,1 → a = nKCl = 0, 4 →Y K 2 SO4 0,15.174 → % K 2 SO4 = = 34,30% 100 − 0,15.64 − 0, 4.35,5 − 0,1
G
Câu 35: Ta quy số lượng muối đốt cháy về 8,88 gam:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Na2CO3 : 0, 06 → NaOH : 0,12 ( mol ) → CO2 : 0, 22 H O : 0,1 2 8,88 − 0,12.23 − 0, 28.12 − 0,1.2 BTKL → nOtrong muoi = = 0,16 ( mol ) 16
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
5,52 + 0,12.40 − 8,88 = 0, 08 ( mol ) 18 C : 0, 28 → 5,52 H : 0, 24 → C7 H 6O3 → %O = 34, 78% O : 0,12
H Ơ
N
BTKL → nH 2 O =
N
Câu 36:
ẠO
TP .Q
U
Y
Mg : a 7,36 → 24a + 56b = 7,36 Fe : b Mg 2 + : a MgO : a → Z Fe 2+ : c → 7, 2 → 40a + 80c = 7, 2 Fe2O3 : 0,5c BTDT − → NO3 : 2a + 2c
G
Đ
BTE → 2a + 3b = ( 0, 45 − 2a − 2c ) + 2a + 3c → 2a + 3b − c = 0, 45
TR ẦN
H
Ư N
a = 0,12 0, 08.56 → b = 0, 08 → % Fe = = 60,87% 7,36 c = 0, 03
Câu 37:
00
B
BTNT . N → C3 H 5 NO : 0,312 BTNT .C → C2 H 4 : 0, 24 H 2O : 4a ( mol )
10
( X ) x : a n = 0, 072 - Ta có: Ala gọi ta quy A về nVal = 0, 24 (Y ) y : 3a
3
0, 24 = k (nguyên dương) a
2+
- Chúng ta phải có
C
ẤP
→ a ( x + 3 y ) = 3,12 . Ta lần lượt biện luận các trường hợp sau:
Í-
H
Ó
A
+ Với x = 2 và y = 10 → không thỏa mãn vì k lẻ + Với x = 3 và y = 9 → không thỏa mãn vì k lẻ + Với x = 4 và y = 8 → không thỏa mãn vì k lẻ
ÁN
-L
+ Với x = 5 và y = 7 → a = 0,012 và k = 2 (thỏa mãn) + Với x = 6 và y = 6 → không thỏa mãn vì k lẻ + Với x = 7 và y = 5 → không thỏa mãn vì k lẻ
Ỡ N
G
TO
+ Với x = 8 và y = 4 → không thỏa mãn vì k lẻ + Với x = 9 và y = 3 → không thỏa mãn vì k lẻ + Với x = 10 và y = 2 → không thỏa mãn vì k lẻ
BỒ
ID Ư
BTNT . N → C3 H 5 NO : 0,312 BTNT .C → → C2 H 4 : 0, 24 → m = 29, 736 ( gam ) H 2O : 4.0, 012 ( mol )
Câu 38: S 7 HNO3 → nNO = → ne = 0,14 ( mol ) 150 CuS
+ Chất rắn Y là s 1,28
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
N
Fe 2 + : a nS = 0, 01 BTE →1, 28 → Z Cl − : 2a + 0, 04 nCuS = 0, 01 H + : 0, 01.2 + 0, 01.2 = 0, 04 AgCl : 2a + 0, 04 → 22, 25 BTE → a = 0, 05 0, 04 Ag a a → − = − : .3 0, 03 4 BTKL → m = 0, 05.56 + 0,14.35,5 + 0, 01.64 = 8, 765 ( gam )
TP .Q
Câu 39:
Đ
ẠO
Ca : a - Ta chia X thành 15,15 Al : b . Để ý thấy số mol e do Ca và Al nhường chính bằng số → BTNT .C C : 0, 2
Ư N H
40a + 27b = 15,15 − 0, 2.12 a = 0,12 → 2a + 3b = 1, 05 b = 0, 25
- Do đó, ta có →
G
nguyên tử H trong Z hay trong H2O.
TR ẦN
CaCl : 0,15 2 0,1 BTNT .Clo = 0, 4 → AlCl3 : → m = 16, 9 3 BTNT . Al 0,1 → Al ( OH )3 : 0, 25 − 3
3
10
00
B
Và nHCl
2+
Câu 40:
ẤP
nCO2 = 0,13 → Các ancol phải là no, đơn chức nH 2O = 0,15
C
Ta có:
Ó
A
- Khi thực hiện phản ứng este hóa chỉ thu được este nên nOH = nCOOH
-L
Í-
H
axit don chuc: a - Gọi X axit hai chuc: b → c = a + 2b Nếu các axit có lớn hơn hoặc bằng 3π thì sẽ vô lý ngay. Vì ancol: c
ÁN
khi đó c > a + 2b (Vô lý).
TO
- Xem như bù a + b mol ancol qua các axit để khi đốt cháy sẽ cho số mol CO2 = số mol H2O.
ID Ư
Ỡ N
G
axit don chuc: a - Khi đó ta có: X axit hai chuc:0, 02 ancol: 0,04+a
BỒ
BTKL → 0,13.12 + 0,15.2 + 32a + 0, 02.4.16 + 16 ( 0, 04 + a ) = 3,36 + 18 ( 0, 04 + a )
→ a = 0, 01
- Nhận thấy số mol C trong axit hai chức và ancol lớn hơn 0,09 do đó axit đơn chức phải là CH2 = CH – COOH.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 0, 01.72 = 16,90% 3,36 + 18.0, 05
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
→ %CH 2 = CH − COOH =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: Công thức phân tử của triolein là: A. C57H110O6. B. C57H104O6.
C. C54H104O6.
N
KỲ THÌ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút D. C54H110O6.
H Ơ
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 20
D. 2,24
Ư N
C. 6,72
H
A. 1,12 B. 4,48 Câu 5: Tơ nilon-6,6 thuộc loại: A. Tơ nhân tạo.
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 2: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là: A. Tơ visco. B. Tơ capron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm. Câu 3: Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc C6H10O5 có: A. 4 nhóm -OH. B. 3 nhóm -OM. C. 2 nhóm -OH. D. 1 nhóm -OH. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng dư), thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
TR ẦN
B. Tơ bán tổng hợp.
10
00
B
C. Tơ thiên nhiên. D. Tơ tổng hợp. Câu 6: Chất nào sau đây không phản ứng được với H2? A. Anđehit fomic. B. Glucozơ. C. Etilen. D. Butan. Câu 7: Hỗn hợp gồm Fe và Cu trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng, hòa tan hết 7,4 gam hỗn hợp D. 1,68. D. Ancol etylic.
C
ẤP
2+
3
trong HCl dư thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Trị số của V là: A. 0,56. B. 1,12. C. 2,24. Câu 8: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH. A. Alanin. B. Phenol. C. Axit fomic.
Í-
H
Ó
A
Câu 9: Đun 6,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 4,4 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa là: A. 25,00% B. 36,67%. C. 20,75%. D. 50,00%.
TO
ÁN
-L
Câu 10: Cho các phát biểu sau: - Glixerol, glucozơ, alanin là những hợp chất đa chức. - Amino axit, amin là những hợp chất có nhóm -NH2. - Đốt cháy este no thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
- PE, PVC được dùng làm chất dẻo. Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là: A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 2,24 lít Câu 12: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D. 16,0
TP .Q
C. 12,0
B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
ẠO
A. 14,0 B. 8,0 Câu 15: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
U
Y
N
H Ơ
Β. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit. Câu 13: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 14: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
Ư N
G
Đ
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. Câu 16: Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại M. M là: A. Zn. B. Pb. C. Sn. D. Cr. Câu 17: Quặng nào sau đây chứa oxit sắt:
TR ẦN
A. Đôlomit. B. Xiđerit. C. Hematit. Câu 18: Dãy gồm các kim loại bị hòa tan trong dung dịch NaOH là: A. Al, Cr. B. Al, Zn, Cr. C. Al, Zn.
D. Boxit. D. Cr, Zn
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 19: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là: A. 8,1. B. 2,7. C. 5,4. D. 10,8. Câu 20: Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là: A. Zn, Cu B. Mg, Na C. Cu, Mg D. Zn, Na
A
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:
C
X Y Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH. Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm: C3H7COOH, C4H8(NH2)2, HO - CH2 - CH = CH - CH2 - OH. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO2, H2O, N2) vào dung dịch
Ỡ N
G
TO
Ca(OH)2 thấy tạo ra 20 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y lại thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn Z, nung Z đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn T. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 8,2. Β. 5,4. C. 8,8. D. 7,2.
BỒ
ID Ư
Câu 23: Để phản ứng hoàn toàn với 100ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là: A. 5,6 B. 2,8 C. 11,2 D. 8,4 Câu 24: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung địch X và chất rắn Y:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
G
Đ
- Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? t → Cu+ CO2↑ A. CuO (rắn) + CO (khí)
Ư N
0
t B. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3↑ + NaCl + H2O
→ K2SO4 + SO2↑ + H2O D. K2SO3(rắn) + H2SO4
TR ẦN
C. Zn + H2SO4(loãng) → ZnSO4 + H2↑
H
0
2+
3
10
00
B
Câu 25: Kim loại có những tính chất vật lý chung như: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim. Các tính chất này được gây nên chủ yếu bởi? A. Các electron độc thân trong nguyên tử kim loại. B. Các electron tự do trong tinh thể kim loại.
A
C
ẤP
C. Khối lượng riêng của kim loại. D. Cấu trúc mạng tinh thể của kim loại. Câu 26: Cho 3,62 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch
ÁN
-L
Í-
H
Ó
NaOH 0,6M, thu được hỗn hợp Z cồm các chất hữu cơ. Mặt khác khi hóa hơi 3,62 gam Q thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 4,56. B. 5,64. C. 2,34. D. 3,48.
D. 4.
Câu 28: Nhôm oxit không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4. B. NaCl. C. NaOH.
D. HNO3.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: 1. Sục SO2 vào dung dịch nước brom. 2. Rắc bột lưu huỳnh vào chén chứa thủy ngân. 3. Sục CO2 vào dung dịch NaOH. 4. Cho thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng. - Số trường hợp xảy ra phản ứng là: A. 1. B. 3. C. 2.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 29: Đốt 11,2 gam Fe trong bình kín chứa khí Cl2, thu được 18,3 gam chất rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch AgNO3 dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 71,9. B. 28,7. C. 43,2. D. 56,5. Câu 30: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2? A. NaNO3. B. HCl. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
CO2 và 1,06 H2O. Nếu cho m gam chất béo X này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là: A. 20,28 gam. B. 16,68 gam. C. 18,28 gam D. 23,00 gam
H
Ư N
G
Đ
Câu 32: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là: A. 2. Β. 1. C. 4. D. 3. Câu 33: Có các phát biểu sau dây:
TR ẦN
(1) Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch cacbon phân nhánh. (2) Xenlulozơ và tinh bột là hai đồng phân cấu tạo. (3) Fructozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
(4) Glucozơ và saccarozơ đều làm mất màu nước brom. (5) Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng. (6) Este chỉ được tạo ra khi cho axit cacboxylic tác dụng với ancol. (7) Phản ứng thủy phân este luôn luôn là phản ứng một chiều. (8) Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic. (9) Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo. - Số phát biểu đúng là:
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 34: Hỗn hợp X gồm các aminoaxit no, mạch hở (trong phân tử chỉ có nhóm chức - COOH và NH2) có tỉ lệ mol nO : nN = 2 : 1. Để tác dụng vừa đủ với 35,85 gam hỗn hợp X cần 300 ml dung dịch HCl 1,5M. Đốt cháy hoàn toàn 11,95 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 9,24 lít khí O2 (đktc). Dần
Ỡ N
G
TO
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa, Giá trị của m là: A. 25,00. B. 33,00. C. 20,00. D. 35,00. Câu 35: Hai ống nghiệm A và B chứa lần lượt dung dịch Z2SO4 và AlCl3, nhỏ từ từ dung dịch
BỒ
ID Ư
NaOH vào 2 ống nghiệm riêng biệt trên thu được kết tủa biểu diễn đồ thị bên dưới:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 0,17
C. 0,18
D. 0,21
ẠO
- Giá trị của x là: A. 0,16
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
Ư N
G
Đ
Câu 36: Cho m gam Fe tác dụng với khí O2, sau một thời gian thu được 9,6 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe2O3, FeO và Fe. Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam X trong 200 ml dung dịch HNO3 3M (dư) đun nóng, thu được dung dịch Y và khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho 175 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,7 gam kết tủa.
B
TR ẦN
Giá trị của m là: A. 6,72. B. 8,4. C. 11,2. D. 10,08. Câu 37: Hỗn hợp M gồm hai peptit X và Y, chúng cấu tạo từ một amino axit và có tổng số nhóm –
2+
3
10
00
CO-NH- trong 2 phân tử là 5 với tỉ lệ mol nX : nY = 1 : 2. Thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12 gam glixin và 5,34 gam alanine. Giá trị của m là: A. 16,46 B. 15,56 C. 14,36 D. 14,46 Câu 38: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic (ΜX < ΜY); Z là axit
A
C
ẤP
cacboxylic đơn chức, có cùng số nguyên tử cacbon với X. Đốt cháy hoàn toàn 24,14 gam hỗn hợp T gồm X, Y và Z cần vừa đủ 27,104 lít khí O2, thu được H2O và 25,312 lít khí CO2. Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của Z trong T là:
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A. 58,00%. B. 59,65%. C. 61,31%. D. 36,04%. Câu 39: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và BaO. Dẫn khí CO đi qua ống sứ nung nóng đựng 43,4 gam X thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng cốc đựng 400 ml dung dịch H2SO4 1M (vừa đủ) thấy thoát ra 0,448 lít khí H2 (đktc). Thêm tiếp NaOH dư vào cốc, lọc kết
Ỡ N
G
TO
tủa, làm khô ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 63,72 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của BaO có trong X gần nhất với: Α. 60,4% B. 64,2% C. 72,8% D. 70,5%
BỒ
ID Ư
Câu 40: Cho m gam hỗn hợp A gồm FexOy, Fe và Cu tác dụng hết với 200 gam dung dịch chứa HCl 32,85% và ΗΝΟ3 9,45%, sau phản ứng thu được 5,824 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X chứa (m + 60,24) gam chất tan. Cho a gam Mg vào dung dịch X, kết thúc các phản ứng thu được (m - 6,04) gam chất rắn và thấy thoát ra hỗn hợp khí Y gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu trong không khí, tỉ khối của Y so với He bằng 4,7. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau dây? Α. 210 B. 23,0. C. 22,0. D. 24,0.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2. A
3. B
4. C
5. D
6. D
7. D
8. D
9. D
10. A
11. B
12. B
13. A
14. D
15. B
16. C
17. C
18. C
19. B
20. B
21. D
22. C
23. A
24. C
25. B
26. A
27. D
28. B
29. A
30. D
31. C
32. A
33. D
34. D
35. C
36. B
37. D
38. A
39. D
40. C
U
Y
N
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
H Ơ
1. B
N
ĐÁP ÁN
TP .Q
BTE → nNO = 0, 3 → V = 0,3.22, 4 = 6, 72 Câu 4: Ta có: nAl = 0,1 2
Cu : 0, 05 BTE → nH↑ 2 = 0, 075 → V = 1, 68 Fe : 0, 075
Đ
nCH 3COOC2 H 5 = 0, 05 0, 05 →H = = 50% 0,1 nCH 3COOH = 0,1
ẠO
Câu 7: Ta có: 7, 4
Câu 11: nCO2 = 0, 3 BTNT .O → 0,1.2 + 2nO2 = 0,3.2 + 0, 2 → nO2 = 0, 3 nH 2O = 0, 2
TR ẦN
Ta có:
H
Ư N
G
Câu 9: Ta có:
B
→ V = 0,3.22, 4 = 6, 72 (lít)
00
BTNT . Fe Câu 14: Ta có: nFe( OH ) = 0,1 → nFe O = 0,1 → m = 16 2 3
0,15.2 = 0,1 → m = 2, 7 3
2+
2
3
BTE Câu 19: Ta có: nH = 0,15 → nAl =
10
3
C
ẤP
Câu 22: Để ý thấy các chất đều có 4 nguyên tử C và M = 88. CaCO3 : 0, 2 BTNT .C nCO2 = 0, 4 s → BTNT .Ca CaO : 0,1 → Ca HCO : 0,1 ( 3 )2
H
Ó
A
Ta có:
Í-
→ nX = 0,1 → mX = 8,8 ( gam )
-L
Câu 23: Ta có: nCu = 0,1 → nFe = 0,1 → m = 5, 6 Câu 26:
ÁN
2+
TO
HCOOCH 3 : 0, 04 BTKL nQ = 0, 05 → →R =1 nNaOH = 0, 06 RCOOC6 H 5 : 0, 01
G
Ta có:
Ỡ N
→ m = 0, 05.68 + 0, 01.116 = 4,56 ( gam )
BỒ
ID Ư
Câu 29: 18,3 − 11, 2 = 0, 2 nCl − = 35, 5 nFe = 0, 2 → ne = 0, 6 → n = 0, 4 Ag BTE
BTNT .Clo → AgCl : 0, 2 → m = 71,9 Ag : 0, 4 BTKL
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 31: BTKL → m = 1,14.44 + 1, 06.18 − 1, 61.32 = 17, 72 BTNT .O nOtrong X = 1,14.2 + 1, 06 − 1, 61.2 = 0,12 → → nX = 0, 02 ( mol )
H Ơ
N
BTKL →17, 72 + 0, 02.3.40 = m + 0, 02.92 → m = 18, 28
Câu 33: Các phát biểu đúng là: (5), (9)
Y
N
Câu 34:
TP .Q
U
nHCl = 0, 45 → nNH 2 = 0, 45 → nO = 0, 9
Đ
Ư N
G
a = 0,35 → → m = 35 ( gam ) b = 0,85
ẠO
N : 0,15 O : 0,3 CO2 : a 12a + b = 5, 05 Với 11,95 gam → → 2a + 0,5b = 0, 4125.2 + 0, 3 H 2O : 0, 5b C : a H : b
- Từ đồ thị của Al3+ → b = nAlCl =
0, 4 = 0,1 → 4a = 0,1.3 → a = 0, 075 4
B
3
TR ẦN
H
Câu 35: - Từ hình dáng đồ thị dễ thấy đồ thị thứ nhất của Zn2+, thứ hai là của Al3+.
2+
3
10
00
x n Al (OH )3 = 3 x - Tại vị trí của x → → = 0,15 − 0, 5 x → x = 0,18 3 x − 0,15 n = 0, 075 − Zn(OH )2 2
ẤP
Câu 36: nOH − = 0,35
A
3
3
Ó
C
Ta có: → nHNO = 0, 05 ( mol ) nFe( OH ) = 0,1
Câu 37:
ÁN
-L
Í-
H
56a + 16b = 9, 6 a = 0,15 Fe : a ( mol ) → 9, 6 → 3a + nNO + 0, 05 = 0, 6 → b = 0, 075 → m = 8, 4 ( gam ) O : b ( mol ) 3a − 3n − 2a = 0 c = 0,1 NO
TO
0, 22 → n1 + 2n2 = = 11k X : a nGly = 0,16 a ( n + 2n2 ) = 0, 22 → → 1 a Y : 2a nAla = 0, 06 n1 + n2 = 7
Ỡ N
G
Ta có:
BỒ
ID Ư
k = 1 a = 0, 02 BTKL → → m = 12 + 5, 34 − 0, 02.2.18 − 0, 04.3.18 = 14, 46 ( gam ) n = 3 1 n2 = 4
Câu 38:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
nO2 = 1, 21 → 24,14 + 1, 21.32 = 1,13.44 + 18nH 2O → nH 2O = 0, 73 nCO2 = 1,13
Ta có:
N
BTNT .O → nOtrong T = 1,13.2 + 0, 73 − 1, 21.2 = 0, 57 ( mol )
H Ơ
nZ = 0, 2 → CH ≡ C − COOH → % Z = 58% nX +Y = 0,17
2
2
N
Nhận thấy: nCO − nH O = 0, 4 →
U
Y
Câu 39:
Ư N
G
Đ
Fe + Ba : 36,36 ( gam ) 0, 2.153 → 63, 72 SO42 − : a → a = 0, 2 → % BaO = = 70,51% 43, 4 − OH : 0,88 − 2a
ẠO
TP .Q
nH 2 = 0, 02 → nOtrong X = 0, 4 − 0, 02 + 0, 06 = 0, 44 → n_ = 0,88 Ta có: nH 2 SO4 = 0, 4 nCO2 = 0, 06
TR ẦN
H
Câu 40:
nHCl = 1,8 ( mol ) BTKL → m + 1,8.36, 5 + 0,3.63 = m + 60, 24 + 0, 26.30 + 18nH 2O n = 0,3 mol ( ) HNO3
Ta có:
00
B
0, 92.2 − 0, 26.4 trong A = 0, 4 ( mol ) → mFe ,Cu = m − 6, 4 2
10
→ nH 2O = 0,92 ( mol ) → nOtrong A =
3
Vậy trong (m – 6,04) có mMg = 6, 4 − 6, 04 = 0,36 ( gam )
A
C
ẤP
2+
Mg 2 + : x Dung dịch sau cùng chứa NH 4+ : y → 2 x + y = 1,8 − Cl :1,8
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
NO : 3 z H + →Y → 0, 26 = 3 z.4 + 2 z.2 + 10 y →10 y + 16 z = 0, 26 H2 : 2z y = 0, 01 BTNT . N → y + 3z = 0, 04 → z = 0, 01 → a = 0,36 + 0,895.24 = 21,84 ( gam ) x = 0,895
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 21
KỲ THÌ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút
H Ơ
N
Câu 1: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hòa tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng.
TR ẦN
H
Ư N
Câu 4: Trong số các phát biểu sau về anilin? (1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH. (2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 2: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 3: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe. Giá trị của m là: A. 1,68 gam B. 2,52 gam C. 1,44 gam D. 3,36 gam
D. (2), (3), (4)
10
00
B
(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm, polime. (4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen. - Các phát biểu đúng là: A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4)
C
ẤP
2+
3
Câu 5: Từ glyxin và alanin có thể tạo ra tối đa mấy đipeptit? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 94,68 gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc) thu được 55,8 gam H2O. Giá trị của V là:
Í-
H
Ó
A
A. 71,232 B. 8,064 C. 72,576 D. 6,272 Câu 7: Để khử mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) do hỗn hợp nhiều amin gây nên người ta có thể dùng chất nào sau đây hiệu quả nhất:
TO
ÁN
-L
A. NaOH B. Rửa kỹ bằng nước C. Ngâm và rửa kỹ bằng giấm D. Dùng muối ăn Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các chất phụ gia khác.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra polime. C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo ra polime. Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 1,12
B. 3,36
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 4,48
D. 2,24
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
Câu 10: Cho các phát biểu sau: (1) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng. (2) Các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ. (3) Protein là một loại polime thiên nhiên. (4) Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh. - Số phát biểu đúng là: A. 1. B. 4. C. 2.
D. 3.
U
Y
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
Ư N
G
Đ
Câu 12: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng A. Poliacrilonitrin B. Poli(metyl metacrylat) C. Polistiren D. poli(etylen terephtalat) Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?
ẠO
TP .Q
Câu 11: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,64 gam este X (C3H4O2) mạch hở với 240 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là: A. 16,56. Β. 16,80 C. 14,88 D. 12,96
TR ẦN
A. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng thu được muối điazoni. B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. C. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam một chất hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít khí N2 (ở đktc). Tỉ khối hơi cua X so với hidro là 44,5. Công thức phân tử của X là: A. C3H5O2N. B. C3H7O2N. C. C2H5O2N2. D. C3H9ON2. Câu 15: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly - Ala - Gly với Gly - Ala là: B. Dung dịch NaCl. A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Câu 16: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N5+) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 7,36. B. 8,61. C. 10,23. D. 9,15.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Câu 17: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
- Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2↑. t B. NH4Cl → NH3↑ + HCl↑. 0
t C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑.
N
0
t → BaO + SO2↑. D. BaSO3
N
TP .Q
U
Y
Câu 18: Trường hợp nào dưới đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Sục CO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2. B. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
H Ơ
0
B. 15,2
C. 8,7
D. 9,4
Ư N
A. 17,4
G
Đ
ẠO
C. Cho kim loại Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3. D. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam aminoaxit X chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm - COOH thu được 6,72 lít CO2, 1,12 lít N2 và 4,5 gam H2O. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là:
H
Câu 20: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl‾, SO42− . Chất được dùng để làm mềm
TR ẦN
mẫu nước cứng trên là:
ẤP
2+
3
10
00
B
C. Na3PO4. D. BaCl2. A. NaHCO3. B. H2SO4. Câu 21: Chất đóng vai trò chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính là: A. SO2. B. CO. C. CO2. D. NO. Câu 22: Hòa tan hết 7,2 gam Mg trong dung dịch HNO3 loãng, dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 2,688 lít khí NO (duy nhất, ở đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 44,40. B. 46,80. C. 31,92. D. 29,52.
Í-
H
Ó
A
C
Câu 23: Cho các hợp kim sau: Al - Zn (1); Fe - Zn (2); Zn - Cu (3); Mg - Zn (4). Khi tiếp xúc với dune dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là: A. (2), (3) và (4). B. (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (2) và (3). Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,96 lít khí CO2, 1,12 lít khí N2 D. C3H9N.
TO
ÁN
-L
(các thể tích khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là: A. C2H7N. B. C4H9N. C. C3H7N. Câu 25: Phát biểu đúng là:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. Cr (Z = 24) có cấu hình electron là [Ar]3d44s2. B. CrO là oxit lưỡng tính. C. Trong môi trường axit, Cr+3 bị Cl2 oxi hóa đến Cr+6. D. Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc CrO3.
Câu 26: Phản ứng hóa học không thể tạo sản phẩm kim loại là: A. Me + CuSO4 (dung dịch) → B. Cu + Fe(NO3)3 (dung dịch) → C. Fe + AgNO3 (dung dịch) → D. H2O2 + Ag2O →
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO3, khuấy đều thu được V lít hỗn hợp khí gồm NO2, NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200 ml dung dịch
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. nhiệt luyện bằng Al D. thủy luyện Câu 30: Quặng manhetit chứa nguyên tố kim loại nào? A. Ca B. Al C. Fe
ẠO
D. Cu
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
NaOH 2M vào dung dịch X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung tiếp đến khối lượng không đổi thu được 25,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là: A. 1,792. B. 3,584. C. 5,376. D. 2,688. Câu 28: Cho các kim loại: Ag, Al, Cu, Ca, Fe, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 29: Đề điều chế kim loại Ca trong công nghiệp, người ta sử dụng phương pháp A. điện phân nóng chảy B. điện phân dung dịch
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
Ư N
G
Đ
Câu 31: Hợp chất X có CTPT là C3H11N3O6 có khả năng tác dụng được với NaOH và HCl. Cho 0,1 mol X tác dụng hết với dung dịch chứa 0,4 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một hợp chất hữu cơ đa chức. Giá trị của m là: A. 23,1 B. 19,1 C. 18,9 D. 24,8
TR ẦN
Câu 32: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho CaC2 tác dụng vớt nước (c) Cho Fe vào dung dịch FeCl3
(b) Cho Mg vào dung dịch HCl (d) Cho BaCl2 vào dung dịch Na2SO4.
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
- Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Cho khí CO dư đi qua 24 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO nung nóng, thu được m gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dần từ từ toàn bộ khí Z vào 0,2 lít dung dịch gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M, thu được 29,55 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị có thể của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 16,2. B. 22,4. C. 21,5. D. 17,4.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Câu 34: Cho các phát biểu sau: (1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin là những chất khí. (2) Các amin đều là những chất độc. (3) Nhỏ nước Br2 vào anilin thấy kết tủa đen xuất hiện.
Ỡ N
G
TO
(4) Các aminoaxit ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước. (5) Một số aminoaxit được dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh, bổ gan, làm nguyên liệu sản xuất tơ nilon.
BỒ
ID Ư
(6) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở 2 điện cực là 4,76 lít (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân đạt 100% và các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là: A. 0,20 B. 0,15 C. 0,25 D. 0,30
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 36: Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau: Chất
X
Y
Z
T
NaOH
Có phản ứng
Có phản ứng
Không phản ứng
Có phản ứng
NaHCO3
Sủi bọt khí
Không phản ứng
Không phản ứng
Không phản ứng
Cu(OH)2
Hòa tan
Không phản ứng
Hòa tan
Không phản ứng
Có tráng gương
Tráng gương
Không phản ứng
gương
H Ơ
N
Y
U G
Đ
ẠO
- X, Y, Z, T lần lượt là: A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO. B. CH3COOH, HCOOCH3, glucozơ, phenol.
TP .Q
Không tráng
AgNO3/NH3
N
Thuốc thử
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol. D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol. Câu 37: Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al2(SO4)3 xM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH ‾ được biểu diễn bằng đồ thị sau:
ÁN
-L
- Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch A thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
Ỡ N
G
TO
A. 5,44 gam B. 4,66 gam C. 5,70 gam D. 6,22 gam Câu 38: Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe (tỉ lệ số mol 3:5) tác dụng với 200 ml dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Z và 16,24 gam chất rắn 1 gồm 3 kim loại. Cho dung dịch HCl dư vào T thu được 1,344 lít (đktc) khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
BỒ
ID Ư
toàn. Nồng độ mol/l của Cu(NO2)2 và AgNO3 trong Y lần lượt là: A. 0,25M và 0,15M. B. 0,15M và 0,25M. C. 0,5 M và 0,3 M D. 0,3 M và 0,5 M. Câu 39: X, Y (MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 25,04 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 16,576 lít O2 (đktc) thu được 14,4 gam nước. Mặt khác, đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380ml
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với: A. 50% B. 40% C. 55% D. 45% Câu 40: Một hỗn hợp Y gồm 2 este A, B (MA < MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp Y với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt cháy 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa hết 21,84 lít O2 (đktc), thu được 17,92 lít CO2 (đktc), Thành phần % khối lượng của A trong hỗn hợp Y
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B. 63,69%.
C. 36,28%.
D. 48,19%.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
A. 40,57%.
TP .Q
là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. D
2. B
3. D
4. D
ĐÁP ÁN 5. D 6. C
11. B
12. D
13. C
14. B
15. A
16. D
17. C
18. C
19. C
20. C
21. C
22. B
23. D
24. B
25. D
26. B
27. B
28. C
29. A
30. C
31. A
32. D
33. C
34. D
35. A
36. B
37. A
38. C
39. D
40. B
7. C
8. D
9. D
10. C
U
Y
N
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
BTNT . Fe Câu 3: Ta có: nFe O = 0, 03 → m = 0, 03.2.56 = 3,36 ( gam ) 2 3
2
38,88 = 3, 24 12
Ư N
G
→ VO2 = 3, 24.22, 4 = 72,576
Đ
BTKL BTNT .C Ta có: → mCtrong X = 94, 68 − 55,8 = 38,88 → nCO =
ẠO
Câu 6:
BTE Câu 9: Ta có: nMg = 0,1 → nH = 0,1 →V = 2, 24
H
2
CH 2 = CHCOOCH 3 : 0,12 BTNT .K CH = CHCOOK : 0,12 → m = 16,8 2 KOH : 0, 24 KOH : 0,12
TR ẦN
Câu 11: Ta có:
10
00
B
nH 2O = 0, 35 mX = 8,9 Câu 14: Ta có: → nX = 0,1 và nCO2 = 0,3 → C3 H 7 NO2 M X = 89 nN2 = 0, 05
C
ẤP
2+
3
nFe2+ = 0, 02 BTE → n Ag = 0, 05 nFe = 0, 02 BTE → ne = 0, 015 Câu 16: Ta có: → nH + = 0, 02 nHCl = 0, 06 BTNT .Clo → nAgCl = 0, 06 nCl − = 0, 06
Ó
A
→ m = 9,15
-L
Í-
H
Câu 17: + Khí Y được thu bằng phương pháp đẩy nước nên các chất tan nhiều trong nước (HCl, SO2) sẽ loại ngay.
ÁN
+ Với C2H2 thì vô lý vì từ mô hình ta thấy đây là phản ứng nhiệt phân.
Ỡ N
G
TO
CO2 : 0,3 BTKL Câu 19: Ta có H 2O : 0, 25 → m = 8, 7 ( gam ) → O : 0, 2 N 2 : 0, 05
ID Ư
Câu 22: 0,3.2 − 0,12.3 nMg = 0,3 BTE → nNH 4 NO3 = = 0, 03 ( mol ) 8 nNO = 0,12
BỒ
Ta có:
Mg ( NO3 )2 : 0, 3 → m = 46,8 ( gam ) NH 4 NO4 : 0, 03
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
nCO2 = 0, 4 Câu 24: Ta có: nN2 = 0, 05 → n X = 0,1 → C4 H 9 N nH 2O = 0, 45
H Ơ
N
Câu 27: NaNO2 : 0,32 BTNT . N ↑ → nNO →V = 3,584 , NO2 = 0,16 NaOH : 0, 08
Y
N
Ta có: nNaOH = 0, 4 → 25, 28
TP .Q
U
Câu 31: NaNO3 : 0,1 Tìm ra được X là NH3NO3-CH2-CH2-NH3HCO3 → Na2CO3 : 0,1 NaOH : 0,1
ẠO
NaOH
G
Đ
BTKL → m = 0,1( 40 + 106 + 85 ) = 23,1( gam )
Ư N
Câu 33:
nCO2 = 0,15 n↓ = 0,15 m = 24 − 0,15.16 = 21, 6 → → nBa 2+ = 0, 2 m = 24 − 0, 45.16 = 16,8 nCO2 = 0, 6 − 0,15 = 0, 45
TR ẦN
H
Ta có: Câu 35:
nCl2 = 0, 075 → ne = 0, 25 nO2 = 0, 025
10
00
B
- Với thời gian t giây: Tại Anot
C
ẤP
2+
3
Cl2 : 0, 075 Anot O2 : 0, 0875 - Với thời gian 2t giây: ne = 0,5 → → a = 0, 2 ( mol ) Catot : Cu : a H 2 : 0, 05
A
Câu 37:
H
4
Ó
Từ đồ thị ta thấy nBaSO = 0, 03 → nAl ( SO ) = 0, 01 2
4 3
Í-
OH − : 0, 07 Al 3+ : 0, 02 BaSO4 : 0, 02 + 2− →m ↓ → m ↓= 5, 44 2+ Ba : 0, 02 SO4 : 0, 03 Al ( OH ) 2 : 0, 01
Câu 38:
ÁN
-L
Vậy
Ỡ N
G
TO
Cu : 0, 2a 3+ Al : 0, 06 Al : 0, 06 → T Ag : 0, 2b → Z 2+ Ta có: 7, 22 Fe : 0,1 Fe : 0, 06 Fe : 0, 04
BỒ
ID Ư
a = 0,5 ( M ) 0, 2a.64 + 0, 2b.108 = 12,88 → → 0, 4a + 0, 2b = 0, 26 b = 0, 3 ( M )
Câu 39: - Quy đổi về số liệu 25,04 gam → nNaOH = 0,38 → nCOO = 0,38
BTKL → 25, 04 + 0, 74.32 = 44nCO + 14, 4 → nCO = 0, 78 E cháy 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BTKL → nOtrong X = 0,88 → nOH = 0,12 → nT = 0, 06
Ta có: → nCO − nH O = 0, 78 − 0,8 = −0, 06 + nZ → nZ = 0, 04 2
2
Y
N
H Ơ
N
HO − CH 2 − CH 2 − CH 2 − OH : 0, 06 CH COOCH − CH − CH OOCH : 0, 04 2 2 2 BTNT .C → % HCOOH = 44, 09% - Làm trội C và → 3 HCOOH : 0, 24 CH 3COOH : 0, 06
TP .Q
U
Câu 40: BTKL →15, 7 + 0,975.32 = 0,8.44 + 18nH O → nH O = 0, 65 Khi đốt cháy 2
G
0,1.100 = 63,59% 15, 7
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
→ CH 2 = CH − COO − C2 H 5 =
Ư N
15, 7 − 0,1.73 − 0, 05.87 = 27 → CH 2 = CH − 0,15
H
BTKL → M goc axit =
Đ
C2 H 5OH : 0,1 7, 6 = 50, 667 → 0,15 C3 H 7 OH : 0, 05
TR ẦN
→ M ancol =
0, 65 + 0,8.2 − 0,975.2 = 0,15 2
ẠO
BTNT .O → nY =
2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. ancol. B. anđehit. C. Axit.
N
KỲ THÌ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút D. amin.
H Ơ
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 22
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 2: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. C. Glucozơ, mantozơ, axỉt fomic, andehit axetic. D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ cần dùng vừa đủ 67,2 lít khí O2 (đktc) thu được 51,48 gam H2O. Giá trị của m là:
TR ẦN
H
Ư N
A. 68,34 B. 78,24 C. 89,18 D. 87,48 Câu 4: Aminoaxit có công thức phân tử C4H9O2N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
10
00
B
Câu 5: Sắp xếp tính bazơ các chất sau theo thứ tự tăng dần đúng là: A. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2. B. NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2. C. C2H5NH2 < NH3 < C6H5NH2. D. C6H5NH2 < C2H5NH2 < NH3. Câu 6: Đốt 13,0 gam Zn trong bình chứa 0,15 mol khí Cl2, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất
Í-
H
Ó
A
T. Các chất Z và T lần lượt là: A. CH3NH2 và NH3. C. CH3OH và NH3.
C
ẤP
2+
3
rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được lượng kết tủa là: A. 46,30 gam. B. 57,10. C. 53,85 gam. D. 43,05 gam. Câu 7: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí B. CH3OH và CH3NH2. D. C2H5OH và N2.
TO
ÁN
-L
Câu 8: Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch CuSO4 có nồng độ CM đến khi thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anốt thì dừng lại. Ngâm một lá sắt dư vào dung dịch sau điện phân đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng lá sắt tăng 0,8 g. Giá trị của CM là: A. 1,8 M B. 1,4 M C. 1,6 M D. 1,2 M
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 9: Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 10: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
- Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 11: Cho 4,2 gam este đon chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,76 gam muối natri. Vậy công thức cấu tạo của E có thể là: A. CH3COOCH3. Β. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5. Câu 12: Cho các đặc tính sau: (1) Là chất rắn màu trắng, vô định hình.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
(2) Là đồng phân của xenluloxơ. (3) Hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. (4) Thành phần chứa amilozơ và amilopectin.
D. 5.
H
C. 3.
Ư N
G
Đ
(5) Thủy phân hoàn toàn cho glucozơ. (6) Cho được phản ứng tráng gương. - Số đặc tính của tinh bột là: A. 2. B. 4.
TR ẦN
Câu 13: Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m là?
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
A. 29,87. B. 24,03. C. 32,15. D. 34,68. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá cao. B. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. C. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn metylamin D. Anilin tác dụng với dung dịch HCl, lấy sản phẩm cho tác dụng với NaOH lại thu được anilin. Câu 15: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo
ÁN
-L
Í-
H
Ó
ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? A. CH2=CH-CN. B. CH2=CH-CH3. C. H2N-[CH2]5-COOH. D. H2N-[CH2]6-NH2. Câu 16: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho m gam X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu
Ỡ N
G
TO
được dung dịch Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. - Phần I tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KMnO4 0,5M. - Phần II hòa tan tối đa 6,4 gam Cu.
BỒ
ID Ư
Giá trị của m là: A. 52. B. 104. C. 23,2. D. 34,8. Câu 17: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là: A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). Câu 18: Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Các amin đều kết hợp với proton.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. (1), (3) và (5).
D. (3), (4) và (5).
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
TP .Q
C. CH3COOCH3, CH3COOC2H5. D. C2H3COOCH3, C2H3COOC2H5. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr? A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
U
Y
N
H Ơ
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. C. CTTQ của amin no, mạch hở là CnH2n+2+kNk. D. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin. Câu 19: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp 2 este đơn chức trong 100 ml dung dịch NaOH 0,4 M (vừa đủ) thu được 3,28 gam một muối và hỗn hợp 2 ancol no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp. Tách 2 ancol trên cho phản ứng với Na dư thu được 2,24 gam muối. Xác định công thức cấu tạo của 2 este. A. HCOOC4H9, HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5; CH3COOC3H7.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
Ư N
G
Đ
B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước. C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom. Câu 21: Xà phòng hóa 3,52 gam este X đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được muối Y
B
A
C
ẤP
2+
3
10
00
Câu 22: Cho các thí nghiệm sau: (1) Đun nóng nước cứng tạm thời. (2) Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư. (3) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (4) Cho khí CO2 dư vào dung dịch NaAl02. (5) Cho khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3. - Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
TR ẦN
và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 2,12 gam Na2CO3, khí CO2 và hơi nước. Ancol Z phản ứng với lượng Na vừa đủ thu được 2,72 gam chất rắn. Tên gọi của X là: A. etyl fomat. B. anlyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl propianat.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X chứa 4 amin no, đơn chức, hở cần a mol O2 (đktc). Biết sản phẩm cháy có 19,62 gam H2O. Giá trị của a là: A. 1,128 B. 1,185 C. 1,154 D. 1,242
Ỡ N
G
TO
Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.
BỒ
ID Ư
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư. (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3. - Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là: A. 2. B. 1. C. 4.
Câu 25: Thành phần chính của quặng boxit là: A. Fe3O4. B. Al2O3. C. FeCO3. Câu 26: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. 3. D. Cr2O3.
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
A. Fe3+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Al3+. Câu 27: Kim loại nào cứng nhất? A. Cr. B. Fe. C. W. D. Pb. Câu 28: Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch tăng thêm y gam. Kim loại M là: A. Cu. B. Ba. C. Zn. D. Ag. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
dung dịch X tác dụng với 320ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 2,16 gam. B. 1,62 gam. C. 2,7 gam. D. 1,89 gam. Câu 30: Cho các phát biểu sau về crom:
TR ẦN
(e) Cr(OH)3 tan trong dung dịch kiềm tạo thành hợp chất cromat. - Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 1. C. 2.
H
Ư N
G
Đ
(a) Cấu hình electron của crom ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d44s2. (b) Crom có độ hoạt động hóa học yếu hơn sắt và kẽm. (c) Lưu huỳnh bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (d) Khi thêm axit vào muối cromat, dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. 3.
00
B
Câu 31: Cho các phương trình phản ứng sau (X, Y, Z, T là kí hiệu của các chất):
2+
0
Ni ,t → C2H6.
ẤP
C2H4 + T
3
0
CaO ,t → T + 2Na2CO3. Y(R) + 2NaOH(R)
10
→ Y+Z X + NaOH
D. HOOC-COONa.
Í-
H
Ó
A
C
- Chất X là: A. HCOOH. B. (COOH)2. C. HCOOCH3. Câu 32: Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường: A. Điện phân dung dịch AlCl3.
ÁN
-L
B. Cho Mg vào dung địch Al2(SO4)3. C. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng. D. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau ở nhiệt động thường (1) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3. (2) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2Cr2O7. (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. (4) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (5) Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeSO4. - Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 3.
B. 4.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 2.
D. 5.
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 34: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).
TR ẦN
H
Ư N
G
- Giá trị của x là: A. 0,80 B. 0,84 C. 0,86 D. 0,82 Câu 35: Đun nóng hỗn hợp E chứa hai este X, Y (ΜX < ΜY) đều no, đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp muối. Đun nóng
00
B
toàn bộ F với H2SO4 đặc ở 140°C (hiệu suất ete hóa mỗi ancol đều bằng 75%) thu được 7,8825 gam hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy hỗn hcp muối cần dùng 0,395 mol O2, thu được CO2, H2O và 13,25 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là.
2+
3
10
A. 53,14% B. 56,12% C. 46,86% D. 41,84% Câu 36: Trộn 5,4 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (không có không khí). Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hòa tan hoàn toàn chất rắn sau phản
H
Ó
A
C
ẤP
ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và số mol H2SO4 đã phản ứng là: A. 75% và 0,54 mol B. 80% và 0,52 mol C. 80% và 0,54 mol D. 75% và 0,52 mol
TO
ÁN
-L
Í-
Câu 37: X, Y (ΜX < ΜY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi X Y và ancol T. Đốt cháy 12,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 8,288 lít O2 (đktc) thu được 7,2 gam nước. Mặt khác đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
trăm số mol của Y có trong hỗn hợp E là: A. 60% B. 25% C. 50% D. 15% Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 400 ml dung dịch KHSO4 0,4M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 29,52 gam muối trung hòa và 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 8,8 gam NaOH phản ứng. Dung dịch Y hòa tan tối đa m gam bột Cu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 0,96. B. 1,92. C. 2,24. D. 2,4. Câu 39: Hấp thụ hết 4,48 lít(đktc) CO2 vào dung dịch chứa X mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 g kết tủa. Giá trị của y là: A. 0,15 B. 0,05 C. 0,1 D. 0,2 Câu 40: Hỗn hợp X chứa hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa hai αamino axit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hết 0,12 mol hỗn hợp Z dạng khí và hơi chứa X, Y bằng lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 8,28 gam; khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 8,96 lít (đktc). Nếu
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
cho 21,5 gam hỗn hợp Z trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được lượng muối là: A. 30,25 gam B. 32,45 gam C. 28,75 gam D. 27,05 gam
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. A
2. C
3. D
4. C
ĐÁP ÁN 5. A 6. C
11. B
12. C
13. B
14. A
15. A
16. B
17. C
18. B
19. C
20. A
21. C
22. A
23. B
24. D
25. B
26. A
27. A
28. A
29. A
30. C
31. D
32. C
33. B
34. D
35. C
36. C
37. D
38. C
39. D
40. B
7. C
8. A
9. D
10. A
U
Y
N
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
2
TP .Q
BTNT BTKL Câu 3: Ta có: nO = 3 → nCO = 3 → m = 3.12 + 51, 48 = 87, 48 ( gam ) 2
nZn = 0, 2
nZnCl2 = 0,15
AgCl : 0,3
3
ẠO
AgNO Câu 6: Ta có: → → 53,85 nCl = 0,15 nZn = 0, 05 Ag : 0,1 2
Bên anot:
TR ẦN
BTKTL → 64 ( 0,5CM − 0,1) − 56.0,5CM = 0,8 → CM = 1,8M
H
Ư N
nO2 = 0, 05 BTE → ne = 0, 2 → Cu : 0,1 → nCu 2+ = 0,5CM − 0,1 nH + = 0, 2
G
Đ
Câu 8:
00
B
Câu 9: - Các chất thỏa mãn bao gồm: CH≡C-CH=CH2;
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; CH2=CH2; Câu 10: . - Các phát biểu đúng là (a), (b), (c) theo SGK lớp 12. - Phát biểu (d) sai vì Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5 và (C17H33COO)3C3H5.
-L
Í-
Câu 11: + Nhận thấy khối lượng muối lớn hơn khối lượng este nên este phải có dạng RCOOCH3.
ÁN
4, 76 − 4, 2 = 0, 07 → M E = 60 → HCOOCH 3 23 − 15
TO
→ nE =
Câu 13:
Ỡ N
G
- Có khí H2 → Dung dịch không còn NO3− . N 2 : 0, 02 H 2 : 0,1
BỒ
ID Ư
Ta có: nMg = 0,3 → nY = 0,12
BTE → nNH + 4
K + : 0, 065 + 0,3.2 − 0, 02.10 − 0,1.2 NH 4 : 0, 025 = = 0, 025 → X 2+ 8 Mg : 0,3 Cl − : 0, 39
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BTKL → m = 24, 03 ( gam )
Câu 16: BTE Phần 1: nKMnO = 0,1 → nFe = 0,5
N
2+
4
BTE Phần 2: nCu = 0,1 → nFe = 0, 2
H Ơ
3+
TP .Q
U
Y
N
Fe 2 + :1 BTDT → Y Fe3+ : 0, 4 → m = 1, 4.56 + 1, 6.16 = 104 ( gam ) 2− trong X → nO = 1, 6 SO4 :1, 6
Câu 19:
Đ G
CH 3 − 2, 24 = 56 → R = 17 0, 04 C2 H 5 −
Ư N
→ nancol = 0, 04 → RONa = nNaOH = 0, 04
ẠO
Ta có: nNaOH = 0, 04 → M RCOONa = 82 → CH 3COONa
Câu 21:
B
TR ẦN
H
3,52 BTNT . Na → nX = 0, 04 →MX = = 88 nNa2CO3 = 0, 02 0, 04 Ta có: → CH 3COOC2 H 5 2, 72 M = = 68 → R = 29 → C2 H 5OH RONa 0, 04
00
Câu 23:
10
Cn H 2 n + 2 : 0, 3 NH : 0, 3
2+
3
Ta dồn hỗn hợp amin về
Ó
A
C
ẤP
CO2 : x → →1, 09 = x + 0,3 + 0,15 → x = 0, 64 H 2O :1, 09 1, 09 BTNT .O → nO2 = 0, 64 + = 1,185 ( mol ) 2
-L
Í-
H
Câu 28: - Chỉ có Cu là hợp lý nhất vì:
ÁN
+ Ag không phản ứng + Ba phản ứng nhưng cho kết tủa là BaSO4 và Fe(OH)3 → khối lượng dung dịch sẽ tăng khác y.
Ỡ N
G
TO
Na + : 0,32 BTNT . Al Câu 29: Ta có: Cl − : 0, 3 → n ↓= 0, 06 → m = 0, 08.27 = 2,16 ( gam ) − BTDT → AlO2 : 0, 02
BỒ
ID Ư
Câu 30: (a) Sai. Cấu hình của Cr là [Ar]3d54s1. (b) Sai. Cr hoạt động mạnh hơn Fe. (c) và (d) là phát biểu đúng. (e) Sai. Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O (muối cromit) Câu 33: Các thí nghiệm có kết tủa là: (2), (3), (4), (5) → Chọn đáp án B
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 34: Từ đồ thị ta dễ thấy tại vị trí: nOH = 0, 42 → n ↓= −
0, 42 = 0,14 ( mol ) 3
Khi đó ta có: nOH = x = 0, 24.3 → x = 0,82 ( mol ) + ( 0, 24 − 0,14 )
N
−
NV 1
H Ơ
NV 2
N
Câu 35:
U
→ M ete =
3
C2 H 5OH : 0,16 7,8825 →12, 76 .2 = 84, 08 0, 25.0, 75 C3 H 7 OH : 0, 09
TP .Q
2
Y
BTNT . Na Ta có: nNa CO = 0,125 → nE = 0, 25 ( mol )
CO2 : a BTNT .O → a = 0, 43 H 2O : a
Đ
ẠO
Quy đốt muối về đốt axit → naxit = 0, 25 →
H
TR ẦN
HCOOC2 H 5 : 0,16 → → %C2 H 5COOC3 H 7 = 46,86% C2 H 5COOC3 H 7 : 0, 09
Ư N
G
HCOOH BTNT .C → → 0,16 + 0, 09n = 0, 43 →n = 3 Cn H 2 n O2
Câu 36:
3
10
00
B
0, 2 − a Al : a → Al2O3 : nAl = 0, 2 2 Ta có: → 0, 2 − a 3 9 ( 0, 2 − a ) nFe3O4 = 0, 075 BTNT .O → .3. = Fe : 2 4 8
2+
9 ( 0, 2 − a ) 0, 2 − 0, 04 = 0, 24.2 → a = 0, 04 →H = = 80% 8 0, 2
ẤP
BTE → 3a + 2
C
BTNT → nH 2 SO4 = 0, 24 + 0, 075.4 = 0, 54
Ó
A
Câu 37:
2
2
Í-
H
BTKL →12,52 + 0,37.32 = 44nCO + 7, 2 → nCO = 0,39 Ta có:
-L
BTKL → ancol T phải là ancol no Và nH O = 0, 4 → nOtrong E = 0, 44 2
TO
ÁN
COO : 0,19 BTNT .O nNaOH = 0,19 → E → nT = 0, 03 OH : 0, 06
G
→ Làm trội C suy ra hai axit phải là HCOOH và CH3COOH
Ỡ N
→ nCO2 − nH 2O = 0,39 − 0, 4 = nZ − 0, 03 → nZ = 0, 02
ID Ư
BT .COO → naxit = 0,19 − 0, 02.2 = 0,15
BỒ
Làm trội C → Ancol phải là HO-CH2-CH2-CH2-OH HCOOH : 0,12 0, 03 BTNT .C → → %nCH 3COOH = = 15% 0, 2 CH 3COOH : 0, 03
Câu 38:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
nNO = 0, 02
BTNT . H Ta có: → nOtrong X = n = 0,16 H +
0,16 − 0, 02.4 = 0, 04 → nFe3O4 = 0, 01 2
BTDT Và nNaOH = 0, 22 → nNO + 0,16.2 = 0,16 + 0, 22 → nNO = 0, 06 − 3
N
− 3
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Fe + K : 0,16 BTKL Vậy Y chứa 29,52 2− → nFe = 0, 75 ( mol ) SO4 : 0,16 NO − : 0, 06 3
Đ G Ư N H
BTKL BTNT .Cu → a = 0, 035 → m = 2, 24 ( gam )
ẠO
Fe 2 + : 0, 075 + K : 0,16 Cho Cu vào Y thì thu được dung dịch chứa: SO42− : 0,16 − NO3 : 0, 06 Cu 2+ : a
TR ẦN
Câu 39:
00
B
− nH + = 0,15 HCO3 : a →VX = 100ml 2 − → a + b = n ↓= 0, 2 + Thí nghiệm 1: ↑ CO3 : b nCO2 = 0,12
a = 0,15 a 0, 09 = = 3 → b 0, 03 b = 0, 05
ẤP
→
2+
3
10
HCO3− → CO2 : t → 2− → 0,15 = t + 2 ( 0,12 − t ) → t = 0, 09 → CO2 : 0,12 − t CO3
Í-
H
Ó
A
C
HCO3− : 0,3 BTNT .C Vậy 200 ml X chứa CO32− : 0,1 → → y = 0, 2 0, 4 = y + 0, 2 + K : 0,5
ÁN
-L
Câu 40: - Giả sử ta nhấc O2 ra và thay bằng H2 khi đó Z sẽ biến thành
TO
Cn H 2 n : 0,12 CO : 0,34 Z → → 0, 4 2 → nH 2O = 0, 34 + 0,18 = 0,52 N 2 : 0, 06 NH 3 : 0,12
Ỡ N
G
BTKL → nOtrong Z = 0,12 → mZ = 8, 6 ( gam ) - Thực tế nH O = 0, 46 2
ID Ư
Với mZ = 21,5 → nZ =
21, 5 .0,12 = 0, 3 → nHCl = 0,3 8, 6
BỒ
BTKL → m = 21, 5 + 0,3.36,5 = 32, 45 ( gam )
Gly : 0,16 0,16 + 0, 08.2 + 0,16.3 BT .Gly → Gly − Gly : 0, 08 → nX = = 0, 2 4 Gly − Gly − Gly : 0,16
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
→ m = 0, 2 ( 75.4 − 3.18 ) = 49, 2 ( gam )
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit glutamic.
N
KỲ THÌ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút B. Axit benzoic.
H Ơ
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 23
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
C. Axit lactic. D. Axit oleic. Câu 2: Este X có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol có khà năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3COO-CH=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. HCOO-CH2CH=CH2. D. CH2=CH-COOCH3. Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
TR ẦN
H
Ư N
Câu 4: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 8. Câu 5: Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,2M và KHCO3 0,1M vào 100 ml dung
10
00
B
dịch HCl 0,2M, khuấy đều phản ứng hoàn toàn thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 448,0 B. 268,8 C. 191,2 D. 336,0 Câu 6: Trong công nghiệp, các kim loại như Na, K, Mg, Ca được điều chế bằng phương pháp? A. Điện phân dung dịch B. Nhiệt luyện. D. Điện phân nóng chảy. B. N-isopropylmelanamin D. N-metylpropan-2-amin
C
ẤP
2+
3
C. Thủy luyện Câu 7: Tên thay thế của CH3-NH-CH(CH3)2 là: A. Metyl isopropinamin C. N-metylpropanamin
Í-
H
Ó
A
Câu 8: Tính chất vật lý nào sau đây không phải do các electron tự do gây ra? A. Ánh kim B. Tính dẻo C. Tính cứng D. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt
TO
ÁN
-L
Câu 9: Cho dãy kim loại: Na, Ca, Be, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ ở nhiệt độ thường là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.
D. Glucozơ có hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ... Câu 11: Cho 2,88 kg glucozơ nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất quả trình lên men
là 80%. Thể tích ancol etylic 40° thu được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8g/ml): A. 4,60 lít.
B. 3,68 lít.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 1,84 lít.
D. 2,94 lít.
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 12: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, FeS và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là: A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. Câu 13: Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về A. catot và bị oxi hóa. B. anot và bị oxi hóa. C. catot và bị khử. D. anot và bị khử. Câu 14: Đun m gam 2 chất X và Y là đồng phân cấp tạo của nhau với 200 ml dung dịch NaOH 1Μ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15 g hỗn hợp 2 muối của 2 axit cacboxylic no đơn chức là đồng đẳng của nhau kế tiếp và 1 ancol. Giá trị của m là: A. 9,2 g B. 13,4 g C. 7,8 g D. 12,0 g
H
Ư N
G
Đ
Câu 15: Cho phản ứng hóa học: Fe + FeCl3 → 3FeCl2. Trong phản ứng trên xảy ra B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Fe. A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Fe3+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Fe3+. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Fe3+. Câu 16: Nhúng thanh kim loại Mg nặng m gam vào dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4 sau một thời
TR ẦN
gian lấy thanh kim loại ra thấy lượng CuSO4 đã tham gia phản ứng là 80%. Thanh kim loại sau khi lấy ra đem đốt cháy trong O2 dư thu được (m + 12,8g) chất rắn. Khối lượng thanh kim loại sau khi lấy ra khỏi dung dịch CuSO4 là (Cho rằng toàn bộ Cu giải phóng bám hết vào thanh Mg):
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
A. 10,24g B. 16,00g C. 12,00g D. 9,60g Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl loãng tạo ra muối sắt (II). B. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe. C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Ở nhiệt độ thường, sắt phản ứng chậm với nước và tạo ra oxit sắt. Câu 18: Để điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y. Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào
-L
Í-
H
Ó
sau đây: A. FeS + H2SO4 → FeS04 + H2S↑ B. CaCO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O. 0
ÁN
t → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O. C. 2Fe + 6H2SO4 (đặc)
Ỡ N
G
TO
D. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3↑ + 2H2O. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 10,24 gam hỗn hợp A gồm một axit no đơn chức mạch hở và một ancol no đơn chức mạch hở thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 9,36 gam nước. Nếu lấy 5,12 gam A ở
BỒ
ID Ư
trên thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất 75% thì thu được m gam este. Giá trị gần đúng nhất của m là: A. 6,5 B. 3,82 C. 3,05 D. 3,85 Câu 20: Chọn câu đúng: A. Để điều chế kim loại kiềm, phải điện phân dung dịch muối halogenua của chúng. B. Natri hidroxit là chất rắn dễ hút ẩm, bay hơi. C. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ không có màng ngăn thu được nước Javel.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
D. Để bảo quản kim loại kiềm, phải ngâm chúng trong nước. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 5,8g hỗn hợp gồm Zn và Mg trong không khí thu được hỗn hợp oxit X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl 1M (vừa đủ). Thể tích dung dịch axit hòa tan hết được X (thỏa mãn) là: A. 250ml B. 500ml C. 100ml D. 150ml Câu 22: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu nặng hơn không khí. X và Y lần lượt
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
B. AgNO3 và FeCl3. D. AgNO3 và Fe(N03)2.
ẠO
A. AgNO3 và FeCl2. C. Na2CO3 và BaCl2.
TP .Q
là:
H
Ư N
G
Đ
Câu 23: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol, axetandehit. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 24: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng vừa đủ
TR ẦN
320 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là: A. 36,32 gam B. 30,68 gam C. 35,68 gam D. 41,44 gam Câu 25: Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A.
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
hỗn hợp khí X gồm NO và H2 có và chất rắn không tan B. Cho chất rắn không tan B vào dung dịch HCl thì không thấy khí thoát ra. Trong dung dịch A có thể chứa các muối: A. FeSO4, Fe(NO3)2, CuSO4, Cu(NO3)2. B. FeSO4, Fe2(SO4)3, CuSO4. C. FeSO4. CuSO4. D. FeSO4, Fe(NO3)2, CuSO4. Câu 26: Chọn phát biểu đúng: A. Ion Fe3+ vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. B. Dùng kẽm kim loại để khử ion Cr2+ trong môi trường bazơ.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
C. Dùng Ag+ để khử ion Fe2+ trong dung dịch. D. Dùng kẽm để khử ion Cr3+ trong môi trường axít. Câu 27: Trộn 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M với 100 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch Y. Cho 6,85g Ba vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 7,50g D. 0,70
G
TO
chất rắn. Giá trị nhỏ nhất của X là: A. 0,30 B. 0,15 C. 0,10 Câu 28: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa?
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. Cho dung dịch anilin vào nước Br2. B. Cho glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. C. Sục khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2. D. Đun nóng triolein trong dung dịch NaOH dư.
Câu 29: Chọn phát biểu sai: A. Các chất gây nghiện đều là ma túy, có hại cho sức khỏe con người. B. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. Các ion NO3− , PO34− ,SO 42− ... là các tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước.
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
A. C3H7O2N. B. C5H16O3N2. C. C4H12O3N2. D. C10H16O7N2. Câu 31: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
N
D. Phân bón hóa học là một nguồn gây ô nhiễm môi trường đất. Câu 30: Công thức phân tử nào dưới dây có thể là công thức của đipeptit:
00
B
- Giá trị của V nào sau đây là đúng? A. 2,1. B. 2,8. C. 2,4. D. 2,5. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X chứa 3 amin no, đơn chức, hở cần a mol O2 (đktc). D. 0,6818
2+
3
10
Biết sản phẩm cháy có 19,36 gam CO2. Giá trị của a là: A. 0,8475 B. 0,8448 C. 0,7864 Câu 33: Cho các nhận định sau:
H
Ó
A
C
ẤP
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glyxerol. (2) Ở nhiệt độ thường, Mg không phản ứng được với nước. (3) Đốt cháy hoàn toàn đimetyl ađipat thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (4) Ở điều kiện thường, glyxylglyxin hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
ÁN
-L
Í-
(5) Dung dịch của Valin không làm đổi màu quì tím. (6) Các α-aminoaxit đều có tính lưỡng tính. A. 2. B. 4. C. 3.
D. 5.
Ỡ N
G
TO
Câu 34: Cho 2,8g Fe tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch HNO3 0,5M thu được sản phẩm khử NO duy nhất và dung dịch X. X có thể tác đụng với tối đa 0,03 mol AgNO3. Giá trị của V là: A. 240 B. 160 C. 320 D. 120 Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:
BỒ
ID Ư
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư. (d) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch KHSO4. (e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2, đun nóng nhẹ. - Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp xuất hiện kết tủa là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 36: Hỗn hợp X chứa hai este mạch hở (thuần chức, no), Thủy phân hoàn toàn m gam X bằng NaOH (vừa đủ) thu được 33,28 gam hỗn hợp muối và a mol hỗn hợp hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn a mol ancol trên cần vừa đủ 0,54 mol O2, sản phẩm cháy thu được chứa 0,44 mol CO2. Mặt khác, cho toàn bộ Y vào bình đựng Na dư thu được 23,28 gam muối. Giá trị của m là: A. 21,12 B. 26,22 C. 29,28 D. 28,16 Câu 37: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp): X(C7H6O2) + 2NaOH → X1 + X2 + H2O.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đ G
TR ẦN
B. X không có phản ứng tráng gương. C. X3 có tính axit yếu hơn axit cacbonic. D. Từ X1 có khả năng điều chế H2 bằng 1 phản ứng.
H
Ư N
2X1 + H2SO4 → 2X5 + Na2SO4. X5 + 2AgNO3 + 4NH3 → (NH4)2CO3 + 2Ag + NH4NO3. - Biết rằng X4 là chất kết tủa màu trắng. Phát biểu nào sau đây là sai: A. X5 là axit cacboxylic.
ẠO
X2 + CO2 + H2O → X3 + NaHCO3. X3 + 3Br2 → X4 + 3HBr.
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 38: Hòa tan hết m gam chất rắn A gồm Fe; FeS; FeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng. Sau phản ứng hoàn toàn 13,44 lít khí màu nâu duy nhất và dung dịch Y (chỉ chứa một chất tan duy nhất). Giá trị gần nhất của m là: A. 6,22 g B. 3,24 g C. 6,12 g D. 5,22 g Câu 39: Hỗn hợp A chứa 2 peptit X, Y (có số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên kết). Đốt cháy hoàn loàn 10,74g A cần dùng 11,088 lít O2 (đktc), dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư. Khối lượng bình tăng lên 24,62g. Mặt khác đun nóng 0,03 mol A cần đủ 70 ml NaOH 1M thu
ÁN
-L
Í-
H
Ó
được hỗn hợp gồm 3 muối của Gly, Ala, Val trong đó muối của Gly chiếm 38.14% về khối lượng. Phần trăm khối lượng muối của Val trong Z gần với: A. 18,0% B. 23,3% C. 24,3% D. 31,4% Câu 40: Hòa tan hết 20,72 gam hỗn hợp chứa Mg; Fe và FeCO3 (trong đó khối lượng của muối
G
TO
FeCO3 là 11,6 gam) trong dung dịch chứa 0,2 mol NaNO3 và 0,96 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam các muối trung hòa và 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO2 (0,15 mol), NO, H2. Giá trị của m là: B. 53,76
C. 46,32
D. 51,18
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. 42,54
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. D
2. C
3. D
4. A
ĐÁP ÁN 5. B 6. D
11. B
12. D
13. C
14. D
15. D
16. B
17. D
18. B
19. C
20. C
21. A
22. C
23. C
24. B
25. C
26. D
27. A
28. D
29. A
30. D
31. B
32. A
33. C
34. C
35. A
36. C
37. B
38. D
39. A
40. B
7. D
8. C
9. B
10. B
U
Y
N
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
Câu 4: Chú ý: Ở đây ta có thể tạm gọi là Quy tắc 2-4-8: ứng với gốc C3H7- sẽ có 2 cách bố trí, như vậy đối với chất C3H7-X sẽ có 2 đồng phân. Tương tự với C4H9Y và C5H11Z sẽ có 4 và 8 đồng phân.
Ư N
G
Đ
Câu 5: Vì cho từ từ muối vào axit lúc đầu axit rất dư nên các chất phản ứng ngay với HCl và đều cho CO2 ngay (theo đúng tỷ lệ). H nCO32− = 0, 02 → nCO2 = 2a Ta có: → 2a.2 + a = 0, 02 → a = 0, 004 H+ n 0, 01 n a = → = HCO3− CO2
TR ẦN
H
+
B
→ V = 0, 004.3.22, 4 = 0, 2688
00
Câu 6: Chú ý: Đối với các kim loại kiềm (Na, K, …), kiềm thổ (Mg, Ca…), nhôm thì cách điều chế
A
C
ẤP
2+
3
10
duy nhất là điện phân nóng chảy. Câu 7: Chú ý: Đối với việc đọc tên các chất hữu cơ thì ta luôn khai triển công thức trong đề một cách cụ thể nhất để tránh bị đánh lừa. Cụ thể trong câu hỏi này:
Í-
H
Ó
Câu 9: Chú ý: Kim loại kiềm thổ Be không phản ứng với nước. Câu 10: Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc, để nhận biết 2 chất này người ta dùng
-L
nước brom, glucozơ có khả năng làm mất màu còn fructozơ thì không.
ÁN
Câu 11:
TO
Ta có: nGlu = 0, 016 → nancol = 0, 032.80% = 00256
G
→ Vancol =
0, 0256.46 1 . = 3, 68 (lít) 0,8 0, 4
ID Ư
Ỡ N
Câu 12: Hầu hết các hợp chất của sắt khi nung trong không khí đến khối lượng không đổi đều thu được sản phẩm cuối cùng là Fe2O3: 0
BỒ
t 4Fe(NO3)2 → 2Fe2O3 + 8NO2 + O2. 0
t → 2Fe2O3 + 4SO2. 4FeS + 7O2 0
t → 2Fe2O3 + 4CO2. 4FeCO3 + O2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
Câu 13: Ở đây các em chỉ cần chú ý “thần chú” sau đây “A-O, C-K” nghĩa là ở Anot luôn xảy ra quá trình Oxi hóa còn Catot luôn xảy ra quá trình Khử. “Thần chú” này luôn đúng cho cả điện phân và ăn mòn điện hóa. Câu 14: Vì X, Y phản ứng với NaOH tạo ra muối axit và ancol → X,Y là este hoặc có thể chứa 1 chất là axit
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N
HCOONa : 0,1 CH 3COONa : 0,1
U
Y
Ta có: nNaOH = 0, 2 → M RCOONa = 75 →15 gam
TP .Q
→ mC2 H 4O2 = 0, 2.60 = 12 ( gam )
Đ
ẠO
Câu 15: Để xác định đúng vai trò của các chất trong 1 phản ứng oxi hóa - khử, các em cần nắm vững 2 vấn đề sau: - “Khử cho - O nhận - Chất khử bị oxi hóa - Chất oxi hóa bị khử”
TR ẦN
H
Ư N
G
- Viết phản ứng dưới dạng ion thu gọn: Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ Chất khử Chất oxi hóa Bị oxi hóa Bị khử Câu 16:
B
BTKL Lúc nhấc thanh ra → mMg +Cu = m + 0, 2.0,8. ( 64 − 24 ) = m + 6, 4
00
Cu : 0,16 12,8 + m − m − 6, 4 = 0, 4 → 16 Mg : 0, 24
10
BTKL Đốt cháy → nO =
ẤP
→ mMg +Cu = 9, 6 + 6, 4 = 16 ( gam )
2+
3
→ ∑ nMg = 0, 24 + 0,16 = 0, 4 → mMg = m = 9, 6
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
Câu 17: Chú ý: ở nhiệt độ thường sắt không phản ứng với nước, nó phản ứng với oxi và tạo ra gỉ sắt.
Câu 18: Chú ý: Trong hình vẽ khí Z được thu bằng phương pháp đẩy nước, một khí muốn thu bằng phương pháp đẩy nước cần thỏa mãn 2 điều kiện: (1) không tan trong nước và (2) không phản ứng
với nước. A, C, D đều sai do các khí này đều tan trong nước. Câu 19:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
nancol = 0,1 nCO2 = 0, 42 Ta có: → trong A 10, 24 − 0, 42.12 − 0, 52.2 → naxit = 0, 08 = = 0, 26 nO nH 2O = 0, 52 16
H Ơ
N
CH 3OH : 0,1 0, 08.0, 75.102 → → meste = = 3, 06 ( gam ) 2 C3 H 7 COOH : 0, 08
N
Câu 20: Khi điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ không có màng ngăn thu được nước
U
Y
Javel, có màng ngăn thì thu được dung dịch NaOH.
TP .Q
Câu 21: Giả sử chỉ có Zn → nZn = 0, 09 mol → nHCl = 0,18 mol → V = 180 ml
ẠO
Nếu chỉ có Mg → nMg = 0, 24 mol → nHCl = 0, 48 mol → V = 480 ml
Đ
→ 180 ml < VHCl < 480 ml → Chỉ có đáp án A là phù hợp.
H
Ư N
G
Câu 22: Trong câu hỏi này cần chú ý thu được khí không màu nặng hơn không khí: Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O.
B
TR ẦN
Câu 23: Các chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam thì phải có ít nhất 2 nhóm -OH liên kết với 2 nguyên tử C kề nhau, nên các chất thỏa mãn là: glucozơ, saccarozơ, glixerol.
10
00
Câu 24: Áp dụng kỹ thuật vênh
ẤP
2+
3
GluNa2 : 0,12 → → m = 0,12 (147 − 2 + 23.2 ) + 0, 08.97 = 30, 68 GlyNa : 0, 08
C
Câu 25: Đối với loại câu hỏi này các em chú ý 2 vấn đề sau:
A
- Khi có H2 bay ra thì trong dung dịch không còn ion NO3− , như vậy đáp án A, D sai.
H
Ó
- Chất rắn không tan B là Cu (không tan trong HCl) nên trong dung dịch không có Fe3+.
Í-
Câu 26: Để khử Cr3+ về Cr2+ người ta dùng Zn trong môi trường axit (SGK 12 trang 154)
-L
Câu 27:
G
TO
ÁN
n = 0, 05 Ba BaSO4 : 0, 03 Ta có: nSO2− = 0, 03 → 7, 5 → Al ( OH )3 : 0, 01 4 Al2O3 : 0, 005 nAl 3+ = 0, 02
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Ba 2+ : 0, 02 BTDT → Cl − : 0,1x → 0, 02.2 = 0,1x + 0, 01 → x = 0, 3 AlO − : 0, 01 2
Câu 28: Khi đun nóng triolein trong dung dịch NaOH dư thì thu được sản phẩm là muối của axit béo và glixerol, cả 2 sản phẩm này đều tan tốt trong nước nên không thu được kết tủa. Câu 29: Một số chất gây nghiện như nicotin, cafein,… người ta không coi nó là chất ma túy. Câu 30:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
- Đáp án A sai vì đipeptit ít nhất phải có 4 C. - Đối với 3 đáp án còn lại chúng ta thử bằng độ bất bão hòa. Với 1 đipeptit thì ít nhất độ bất bão hòa phải bằng 2 trở lên (1 trong nhóm -COOH và 1 trong nhóm -CO-NH-). Như vậy chỉ có đáp án D thỏa mãn. 0, 21.2 = 0,14 3
H Ơ
3+
4
N
Câu 31: Nhìn vào đồ thị ta thấy ngay nBaSO = 0, 21 → nAl =
Y
BTNT . Ba → nBa ( AlO2 ) = 0, 07 → nBa( OH ) = 0, 21 + 0, 07 = 0, 28 → V = 2,8 2
U
2
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
Câu 32: Cn H 2 n + 2 : 0, 25 NH : 0, 25
ẠO
Ta dồn hỗn hợp amin về
G Ư N
0,815 = 0,8475 ( mol ) 2
H
BTNT .O → nO2 = 0, 44 +
Đ
CO : 0, 44 → 2 → x = 0, 44 + 0, 25 + 0,125 → x = 0,815 H 2O : x
2+
3
10
00
B
TR ẦN
Câu 33: (1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glyxerol → Đúng. (2) Ở nhiệt độ thường, Mg không phản ứng được với nước. → Sai: Vì Mg phản ứng chậm với nước ở nhiệt độ thường. (3) Đốt cháy hoàn toàn đimetyl ađipat thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. → Sai: Vì đimetyl ađipat có 2 liên kết π nên số mol CO2 > số mol H2O.
C
ẤP
(4) Ở điều kiện thường, glyxylglyxin hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím. → Sai: Vì đipeptit không có phản ứng màu biure. (5) Dung dịch của Valin không làm đổi màu quì tím. → Đúng.
nFe = 0, 05
Í-
Câu 34:
H
Ó
A
(6) Các α-aminoaxit đều có tính lưỡng tính. → Đúng. 2+ Fe : 0, 03
0,12
-L
BTE + BTNT . Fe ↑ BTE Ta có: → 3+ → nNO = = 0, 04 n = 0, 03 3 Ag Fe : 0, 02
0, 04.4 = 0, 32 (lít) 0,5
TO
→V =
ÁN
+
Ỡ N
G
Câu 35: (a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư:
BỒ
ID Ư
Al + 3FeCl3 (dư) → AlCl3 + 3FeCl2. (b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4. (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3. (d) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch KHSO4.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ba(NO3)2 + KHSO4 → BaSO4 + KNO3 + HNO3. (e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2, đun nóng nhẹ. 0
t → BaCO3 + 2NaCl + CO2 + H2O. 2NaHCO3 + BaCl2
H Ơ
N
Câu 36: CO2 : 0, 44 BTNT .O → nOtrong ancol = 0, 24 + a : 0, 44 H O + a 2
Y
N
Chay Ta có: Ancol →
TP .Q
U
BTKL → 0, 44.12 + ( 0, 44 + a ) .2 + 38 ( 0, 24 + a ) = 23, 28 → a = 0, 2
mancol = 13, 6 BTKL → → m + 0, 44.40 = 33, 28 + 13, 6 → m = 29, 28 nOH = 0, 44
Ư N
G
Đ
ẠO
Câu 37: - Đối với dạng bài toán này thường cần đòi hỏi tư duy tổng hợp về lý thuyết. Gặp dạng sơ đồ này nên bình tĩnh, đọc sơ để tìm phản ứng có nhiều dữ kiện nhất: X5 + 2AgNO3 + 4NH3 → (NH4)2CO3 + 2Ag + NH4NO3
B
TR ẦN
H
- Từ phản ứng này dễ dàng suy ra được: X5 là HCOOH. Từ đó suy ra các phản ứng trong chuỗi như sau: HCOOC6H4 + 3NaOH → HCOONa + C6H5Ona + H2O. C6H5OH + 3Br2 → C6H2(Br)3OH↓ + 3HBr
2+
3
10
00
2HCOONa + H2SO4 → 2HCOOH + Na2SO4. HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 → (NH4)2CO3 + 2Ag + NH4NO3. - Từ đó ta thấy ngay X (HCOOC6H4) có phản ứng tráng gương vì là este của axit fomic.
ẤP
Câu 38: Ta có: nNO = 0, 6
C
2
Ó
A
Cho Cu vào Z không có khí thoát ra → NO3 hết → nHNO = 0, 6 mol
Câu 39:
0, 6.3 − 0, 6.2 − 0,3 = 0, 075 4
-L
0, 075.2 BTKL = 0, 05 → m = 0, 05.56 + 0, 075.32 = 5, 2 ( gam ) 3
ÁN
BTDT → nFe3+ =
4
Í-
H
BTNT . H BTNT .O → nH 2O = 0, 3 → nSO2− =
3
G
TO
BTKL - Đốt cháy A →10, 74 + 0, 495.32 = 24, 62 + mN → nN = 0, 07 2
Ỡ N
- Với 0,03 mol A → nNaOH = nN = 0, 07 → mA0,03 mol =
2
10, 74 = 5, 37 ( gam ) 2
BỒ
ID Ư
BTKL - Thủy phân → 5,37 + 0, 07.40 = mRCOONa + 0, 03.18 → mRCOONa = 7, 63
nAla − Na + nVal − Na = 0, 04 → nGly − Na = 0, 03 → 111nAla − Na + 139nVal − Na = 7, 63 − 2, 91 = 4, 72 n Ala − Na = 0, 03 → → %mVal − Na = 18, 22% nVal − Na = 0, 01
Câu 40: Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
3
2
CO2 : 0,1 NO : 0,15 = 0,1 → nY = 0,35 2 H 2 : a NO : b
N
BTNT .C nCO Ta có: nFeCO = 0,1 →
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
BTNT . N → nNH + = 0, 2 − 0,15 − b = 0, 05 − b 4
TP .Q
U
Y
N
mY = 12,34 a + b = 0,1 a = 0, 07 → → → BTNT .H → nH 2O = 0,37 2a − 6b = −0, 04 b = 0, 03
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
BTKL → 20, 72 + 0, 2.85 + 0, 96.36,5 = m + 12,34 + 0,37.18 → m = 53, 76
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
KỲ THÌ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút
H Ơ
Câu 1: Este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 và khi thủy phân X trong môi trường axit, sản phẩm đều cho được phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
N
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 24
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A. HCOOC(CH3)CH2. B. CH3COOCHCH2. C. HCOOCH-CH-CH3. D. HCOOCH2-CH=CH2. Câu 2: Ở trạng thải cơ bản, nguyên tử X có cấu hình electron là [Ne] 3s2. Nguyên tử X là: A. K. B. Mg. C. Na. D. Ca. Câu 3: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không làm mắt màu nước Br2? A. Glucozơ. B. Axit acrylic C. Vinyl axetat D. Fructozơ. Câu 4: Cho phản ứng sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. Phát biểu nào sau đây là sai?
TR ẦN
H
Ư N
A. NaOH đóng vai trò là chất môi trường. B. NaOH đóng vai trò là chất oxi hóa. C. H2O đóng vai trò là chất oxi hóa. D. Al đóng vai trò là chất khử. Câu 5: Polime nào sau đây trong thành phần chứa các nguyên tố C, H, O, N?
10
00
B
A. Poli(etilen) B. Tơ visco C. Tơ lapsan D. Tơ capron Câu 6: Tên gọi của amin có công thức cấu tạo (CH3)2NH là: A. Đimetanamin B. Metylmetanamin C. Đimetylamin D. N-metanmetanamin
C
ẤP
2+
3
Câu 7: Phèn chua có cóng thức là: A. KAl(SO4)2.12H2O. B. LiAl(SO4)2.12H2O. C. NaAl(SO4)2.12H2O. D. (NH4)Al(SO4)2.12H2O. Câu 8: Phản ứng nào sau đây thu được oxi đơn chất? t A. CaCO3 →.
t C. Fe + HCl →.
Ó
A
0
H
0
t →. B. Cu + HCl (đặc) 0
t D. Cu + H2SO4 (đặc) →. 0
-L
Í-
Câu 9: Alanin có công thức cấu tạo là:
G
TO
ÁN
A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-COOH C. H2N-CH2-CH2-COOH D. C6H5-NH2 Câu 10: Polime (-HN-[CH2]5-CO-)n được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Phản ứng trùng ngưng.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
B. Phản ứng trùng hợp và phản ứng thủy phân C. Phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng trùng ngưng và phản ứng trùng hợp.
Câu 11: Cho một miếng Na vào nước dư, thu được 2,688 lít khí H2 (đktc) và 300ml dung dịch có nồng độ mol/l là: A. 0,8 B. 0,6 C. 0,2 D. 0,4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 12: Đun nóng hỗn hợp chứa 2,16 gam Al và 4,64 gam Fe3O4 trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Fe. Giá trị của m là: A. 2,52 gam B. 3,36 gam C. 5,04 gam D. 1,12 gam Câu 13: Cho 0,15 mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được lượng muối là: A. 33 45 gam B. 31,35 gam C. 36,15 gam D. 28,65 gam Câu 14: Đun nóng 2,0 gam este X (C5H8O2) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và m gam muối. Giá trị của m là:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
A. 1,92 gam B. 1,88 gam C. 2,020 gam D. 2,24 gam Câu 15: Cho dãy các chất: (1) ancol etylic; (2) axit axetic; (3) axit fomic; (4) phenol. Tính axit của các chất được sắp xếp tăng dần theo dãy.
D. 4.
TR ẦN
Α. 3. Β. 5. C. 2. Câu 17: Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ? A. Đều làm mất màu nước Br2.
H
Ư N
G
Đ
A. (1), (4), (3), (2) B. (1), (4), (2), (3) C. (4), (1), (3), (2) D. (4), (1), (2), (3) Câu 16: Cho các chất và hợp chất sau: K2O, Na, Na2CO3, Fe, Ca, Al2O3. Số chất tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ; đồng thời thấy khí thoát ra là:
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
B. Đều có công thức phân tử C6H12O6. C. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t°. Câu 18: Phản ứng nào sau đây xảy ra ở điều kiện thường? A. C + 2H2 → CH4. B. C + CO2 → 2CO. D. C + H2O → CO + H2. C. 3C + 4CrO3 → 2Cr2O3 + 3CO2. Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây không tạo thành kim loại sau khi kết thúc phản ứng?
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A. Dần luồng khí NH3 đến dư qua ống sứ chứa CrO3. B. Cho lượng dư bột Mg vào dung dịch FeCl3. C. Nhiệt phân AgNO3. D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
G
TO
Câu 20: Điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Glucozơ còn được gọi là đường nho. B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
C. Cho este thủy phân trong dung dịch NaOH luôn thu được muối. D. Cho glyxin dạng tinh thể vào lượng dư nước cất, lắc đều thu được dung dịch trong suốt. Câu 21: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Phenol và anilin đều tác dụng với dung dịch NaOH. B. Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°). C. Các amin đều tan tốt trong nước. D. Phản ứng giữa metyl axetat với dung dịch NaOH đun nóng là phản ứng thuận nghịch.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 22: Cho 11,52 gam Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,08 mol khí N2O duy nhất. Cô cạn dung dịch X, thu được lượng muối khan là: A. 73,44 gam B. 71,04 gam C. 72,64 gam D. 74,24 gam Câu 23: Đun nóng một triglyxerit (X) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch gồm hai muối, trong đó có 60,8 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Khối lượng phân tử của (X) là: A. 884 B. 888 C. 886 D. 890 Câu 24: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa?
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
A. Cho dung dịch anilin vào nước Βr2. B. Cho glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. C. Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
H
Ư N
G
Đ
D. Đun nóng triolein trong dung dịch NaOH. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa 2,4 gam Mg và 1,8 gam Al trong 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam hỗn hợp gồm các muối và oxit (không thấy khí thoát ra). Giá trị của m là:
TR ẦN
A. 12,44 gam B. 11,16 gam C. 8,32 gam D. 9,60 gam Câu 26: Cho m gam hỗn hợp gồm K và Ba có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 vào lượng nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
A. 18,78 gam B. 17,82 gam C. 12,90 gam D. 10,98 gam Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương. B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất. C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Cl‾ HCO3‾ và SO42-. D. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn diện, dẫn nhiệt tốt trong tất cả các kim loại. Câu 28: Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc
ÁN
-L
Í-
H
Ó
phản ứng thấy thoát ra 3,36 lít khí Η2 (đktc); đồng thời thu được 13,98 gam kết tủa và dung dịch X có khối lượng giảm 0,1 gam so với dung dịch ban đầu. Cô cạn dung dịch X thu được lượng rắn khan là: A. 10,87 gam B. 7,45 gam C. 9,51 gam D. 10,19 gam
Ỡ N
G
TO
Câu 29: Đốt cháy 14,04 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ cần dùng 0,48 mol O2. Đun nóng 14,04 gam X trên với dung dịch H2SO4 loãng, axit hóa dung dịch sau phản ứng, lấy các chất hữu cơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Các phản
BỒ
ID Ư
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 17,28 gam B. 12,96 gam C. 21,60 gam D. 25,92 gam Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol este no, đơn chức, mạch hở cần dùng V lít O2 (đktc), sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 29,76 gam. Giá trị của
V là: A. 16,800
B. 11,200
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 17,920
D. 13,440
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ẠO Đ G H
B. Trong các phản ứng, FeCl3 chỉ thể hiện tính oxi hóa. C. Cl2 oxi hóa được Br‾ trong dung dịch thành Br2. D. Trong dung dịch, cation Fe2+ kém bền hơn cation Fe3+. Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
D. 0,10 mol
TP .Q
C. 0,15 mol
Ư N
A. 0,12 mol B. 0,18 mol Câu 33: Nhận định nào sau đây là sai? A. FeCl2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
U
Y
N
H Ơ
Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm Ca và CaC2 vào lượng nước dư, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn toàn bộ Z qua ống sứ chứa Ni, nung nóng thu được một hiđroccabon duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của CaC2 trong hỗn hợp X là: A. 33,33% B. 44,44% C. 66,66% D. 55,55% Câu 32: Đốt cháy hoàn toan x mol hỗn hợp X gồm ba ancol đều mạch hở cần dùng 0,385 mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng số mol là 0,77 mol. Mặt khác dẫn x mol X trên qua bình đựng Na dư, thu được 16,42 gam muối. Giá trị của x là:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TR ẦN
(1) Cho Fe3O4 vào lượng dư dung dịch HCl loãng. (2) Cho bột Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng. (3) Cho bột Cu đến dư vào dung dịch FeCl3.
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
(4) Sục khí NO2 vào lượng dư dung dịch NaOH. - Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 35: X, Y là hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử dạng C2HnOm. Hiđro hóa hoàn toàn a mol X cũng như a mol Y đều cần dùng a mol Η2 (Ni, t°) thu được hai chất hữu cơ tương ứng X1 và Y1. Lấy toàn bộ X1 cũng như Y1 tác dụng với Na dư, đều thu được a mol H2. Nhận định nào sau đây là sai?
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A. 1 mol X cũng như 1 mol Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) đều thu được 2 mol Ag. B. Trong phân tử X cũng như Y đều chứa một nguyên tử hiđro (H) linh động. C. Trong phân tử X, Y đều có một nhóm -CH2-. D. Ở điều kiện thường, X1 và Y1 đều hòa tan Cu(OH)2.
Ỡ N
G
TO
Câu 36: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng diện không đổi I = 5A, trong thời gian 5018 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 12,6 gam. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết
BỒ
ID Ư
thúc phản ứng, lấy thanh Mg ra thấy khối lượng không thay đổi so với trước phản ứng. Giá trị của m là: A. 42,76 gam B. 33,48 gam C. 35,72 gam D. 34,12 gam Câu 37: Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X chứa hai peptit đều mạch hở, thu được 0,16 mol X1 và 0,24 mol X2 (X1, X2 là các α-amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH). Nếu đun nóng 54,72 gam X trên cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng phân tử của peptit có khối lượng phân tử lớn là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
A. 188 B. 160 C. 174 D. 216 Câu 38: Hóa hơi hoàn toàn 20.68 gam hỗn hợp X chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở thì thể tích chiếm 4 48 lít (đktc). Nếu đun nóng 20,68 gam X trên với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol và hỗn hợp Z chúa 2 muối của 2 axit đồng đẳng kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc ở 170°C thu được hỗn hợp 2 anken, đem đốt cháy hỗn hợp 2 anken này cần dùng 0,78 mol O2. Tỉ lệ gần nhất của a : b là: A. 1,1 B. 0,9 C. 0,8 D. 1,0
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
Câu 39: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 14,76 gam. Nếu cho 29,47 gam hỗn
H
Ư N
G
Đ
hợp X trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị gần nhất của m là: A. 40 B. 48 C. 42 D. 46 Câu 40: Hòa tan hết hỗn hợp chứa 6,72 gam Mg và 9,28 gam FeCO3 trong dung dịch chứa NaNO3 và 0,44 mol H2SO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa, trong đó
A. 0,99%
TR ẦN
nồng độ phần trăm (C%) của muối Fe (III) là 4% và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO, H2. Tỉ khối của Y so với He bằng 6,1. Nồng độ phần trăm (C%) của muối amoni trong dung dịch X là: C. 0,80%
D. 1,60%
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
B. 1,32%
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. C
2. B
3. D
4. B
ĐÁP ÁN 5. D 6. C
11. A
12. B
13. A
14. B
15. B
16. C
17. A
18. C
19. A
20. B
21. B
22. D
23. C
24. D
25. D
26. A
27. B
28. A
29. A
30. D
31. B
32. C
33. B
34. C
35. C
36. D
37. D
38. B
39. C
40. B
7. A
8. C
9. B
10. D
2
0, 24 = 0,8 ( M ) n 0,3
TP .Q
Câu 11: Ta có: nH = 0,12 → nNaOH = 0, 24 → [ NaOH ] =
U
Y
N
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
nAl = 0, 08
BTNT . Fe Câu 12: Ta có: → m = 0, 02.3.56 = 3, 36 nFe O = 0, 02
Đ
3 4
Ư N
TR ẦN
H
0, 48.2 − 0, 08.8 nMg = 0, 48 BTE → nNH 4 NO3 = = 0, 04 8 nN2O = 0, 08
Câu 22: Ta có:
G
BTKL Câu 14: → 2 + 0, 02.40 = m + 0, 02.46 → m = 1,88 ( gam )
B
Mg ( NO3 )2 : 0, 48 → m = 74, 24 NH 4 NO3 : 0, 04
00
C17 H 33COONa : 0, 2 → M X = 41 + 281.2 + 283 = 886 C17 H 35COONa : 0,1
10
Câu 23: Ta có:
3
Cl2 : a a + b = 0,12 a = 0, 04 → → 2a + 4b = 0, 4 b = 0, 08 O2 : b
ẤP
2+
Câu 25: Ta có:
C
BTKL → m = 2, 4 + 1,8 + 0, 04.71 = 0, 08.32 = 9, 6 ( gam )
K : a → a + 4a = 0,15.2 → a = 0, 06 ( mol ) → m = 18, 78 Ba : 2a
H
Ó
A
Câu 26: Ta có: m
nH 2 = 0,15 BTKL →13,98 + 0,15.2 − m = 0,1 → m = 14,18 n = 0, 06 BaSO4
-L
Í-
Câu 28: Ta có:
ÁN
Nhận thấy nếu nBa = 0, 06 → nNa = 0, 259 → (Vô lý)
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Ba 2 + , Na + :14,18 ( gam ) 2− H 2 SO4 : 0, 06 BTDT SO : 0, 06 → → 24,85 4 − HCl : 0,1 Cl : 0,1 OH − : 0, 08
BỒ
BTKL → m = 24,85 − 13,98 = 10,87 ( gam )
C : 0, 48 0, 48 H + , BTNT .C → nC6 H12O6 = = 0, 08 6 H 2O : 0, 46
Câu 29: Ta có: nO = 0, 48 →14, 04 2
→ n Ag = 0, 08.2 = 0,16 → mAg = 17, 28 ( gam )
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
CO2 : a BTKL BTNT .O → a = 0, 48 → nO2 = 0, 6 →V = 13, 44 H O : a 2
Câu 30: Ta có: 29, 76
Câu 31: Lấy 1 mol hỗn hợp X
H Ơ Y
N
64 / 3 = 44, 44% 64 / 3 + 40.2 / 3
U
→ %CaC2 =
N
Ca : a H : a a + b = 1 a = 2 / 3 → → 2 → → a = 2b b = 1/ 3 CaC2 : b CH ≡ CH : b
TP .Q
a + b = 0, 77 CO2 : a → BTNT .O trong X = 2a + b − 0, 77 = a H 2O : b → nO
Câu 32: Ta có:
ẠO
BTKL →12a + 2b + 38a = 16, 42 → 50a + 2b = 16, 42
Ư N
G
Đ
a = 0, 31 → → nX = x = 0, 46 − 0, 31 = 0,15 ( mol ) b = 0, 46
Câu 35: Nhận thấy: X, Y là HO - CH2 - CHO và HOOC - CHO
TR ẦN
H
→ X1, Y1 là HO-CH2-CH2-OH và HOOC-CH2-OH Câu 36: Nhận định: Cho thanh Mg vào có phản ứng mà khối lượng không đổi → Dung dịch sau điện phân phải có Cu2+ và H+.
10
00
B
Cu : 0,13 It Ta có: ne = = 0, 26 → Cl2 : a F O : b 2
ẤP
2+
3
+ 2a + 4b = 0, 26 a = 0, 04 H : 0,18 → → → 2+ 71a + 32b = 12, 6 − 0,13.64 b = 0, 045 Cu : x − 0,13
C
BTDT → nMg 2+ = 0, 09 + x − 0,13 = x − 0, 04
Ó
A
BTKL → 24 ( x − 0, 04 ) = 64 ( x − 0,13) → x = 0,184
H
→ m = 0,184.160 + 0, 08.58, 5 = 34,12 ( gam )
-L
Í-
Câu 37: Nhận thấy 0,2 mol X sẽ tác dụng được với 0,4 mol NaOH
TO
ÁN
C2 H 3 NO : 0, 4 Vậy ứng với 0,2 mol → 36, 48 H 2O : 0, 2 → M = 182, 4 BTKL → CH 2 : 0, 72
ID Ư
Ỡ N
G
Gly − Gly : 0, 08 → → M Val −Val = 216 Val − Val : 0,12
CO2 : 0,52 → mancol = 10,88 H 2O : 0, 72
BỒ
Cháy Câu 38: Ta có: nX = 0, 2 → nancol = 0, 2 →
BTKL → 20, 68 + 0, 2.56 = a + b + 10,88 → a + b = 21
CH 3COOK : 0,1 a 98 → → = = 0,875 b 112 C2 H 5COOK : 0,1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N 2 : 0,1 Câu 39: Ta có: nX = 0, 2 →1, 58 H 2O : 0,82 → nOtrong X = 0, 28 CO : 0, 66 2
N
29, 47 .0, 2.36,5 = 42, 245 16,84
H Ơ
BTKL → mX = 16,84 → m = 29, 47 +
Y U TP .Q
4
0, 442 − 0, 08.2 − 0, 04.4 − 0, 08.2 = 0, 04 ( mol ) 10
ẠO
→ nNH + =
N
CO2 : 0, 08 nMg = 0, 28 Câu 40: Ta có: → nY = 0, 2 NO : 0, 04 BTNT .C nFeCO3 = 0, 08 → nCO2 = 0, 08 H : 0, 08 2
0, 02.132 = 1,32% 200
G
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
→ % ( NH 4 )2 SO4 =
Ư N
0, 02.400 = 0, 04 → mdd = 200 ( gam ) mdd
H
→ % Fe2 ( SO4 )3 =
Đ
BTE → nFe3+ = 0, 04.8 + 0, 04.3 + 0, 08.2 − 0, 28.2 = 0, 04
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este? A. HCOOC6H5.
N
KỲ THÌ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút B. CH3COO-CH3.
H Ơ
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 25
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
C. CH3-COOH. D. HCOO-CH3. Câu 2: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 1,12 Câu 3: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là: A. Metyl axetat. B. Isoamyl axetat. C. Etyl fomiat. D. Amyl propionate.
TR ẦN
H
Ư N
Câu 4: Cần ít nhất bao nhiêu gam Al để khử hoàn toàn 6,96 gam Fe3O4 (Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn). A. 1,62 B. 2,70 C. 2,16 D. 3,24
10
00
B
Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ thường, vừa tham gia phản ứng tráng bạc? A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Sobitol D. Amoni gluconat
C
ẤP
2+
3
Câu 6: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch dường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào? A. Glucozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ Câu 7: Trong số các kim loại: vàng, bạc, đồng, nhôm thì kim loại dẫn điện tốt nhất là: D. Nhôm
Í-
H
Ó
A
A. Đồng B. Vàng C. Bạc Câu 8: Metyl amin là tên gọi của chất nào dưới đây? A. CH3Cl. B. CH3NH2. C. CH3OH.
D. CH3CH2NH2.
TO
ÁN
-L
Câu 9: Khi nung nóng (ở nhiệt độ cao) than cốc với CaO, CuO, FeO, PbO thì phản ứng xảy ra với: A. CuO và FeO B. CuO, FeO, PbO C. CaO và CuO D. CaO, CuO, FeO và PbO Câu 10: Chỉ ra nhận xét đúng trong các nhận xét sau:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch anilin, thấy dung dịch vẩn đục. B. Metylamin có lực bazơ mạnh hơn etylamin. C. Để lâu trong không khí, anilin bị nhuốm màu hồng do bị oxi hóa.
D. Độ tan trong H2O của các amin giảm dần theo chiều tăng khối lượng phân tử. Câu 11: Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? Α.· tơ capron . B. nilon - 6,6 C. tơ enang D. tơ lapsan Câu 12: Phản ứng nào sau đây là không đúng? A. Fe3O4 + 4H2SO4 đặc, nóng → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
B. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O C. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3. Câu 13: Valin có tên thay thế là: A. Axit 3 - amino - 2 - metylbutanoic B. Axit amioetanoic C. Axit 2 - amino - 3 - metylbutanoic D. Axit 2 - aminopropanoic Câu 14: Cho 3,18 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Fe tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
10% thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là: A. 72,94 B. 75,98 C. 62,08 D. 68,42 Câu 15: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
- Tỉ lệ a : b là: A. 4 : 3
2+
3
B. 2 : 3
C. 6 : 5
D. 4 : 5
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
Câu 16: Cho các phương trình ion rút gọn sau: a) Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu b) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+ c) Fe2+ + Mg → Mg2+ + Fe - Nhận xét đúng là: A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe
G
TO
C. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+ D. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+. Câu 17: Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm , người ta dùng cách nào sau đây?
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. Ngâm trong dầu hỏa B. Ngâm trong rượu C. Bảo quản trong khí amoniac D. Ngâm trong nước Câu 18: Cho 0,15 mol CH3COOC2H5 vào dung dịch chứa 0,2 mol KOH sau khi các phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 17,5 B. 12,3 C. 14,7 D. 15,7 Câu 19: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
TP .Q
Câu 21: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây? A. Zn(OH)2. B. AI(OH)3. C. Al. D. KCl. Câu 22: Cho một mẩu kim loại Ba vào dung dịch Al2(SO4)3 hiện tượng luôn đúng là:
U
Y
N
H Ơ
A. CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3↓ + H2O B. CaO + CO2 → CaCO3 C. Ca(HCO3)2 —> CaCO3↓ + CO2↑ + H2O D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp 3 este đều no, đơn chức, mạch hở cần dùng V lít O2 (đktc), thu được 11,16 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của V là: A. 4,256 B. 4,704 C. 5,376 D. 3,584
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
Ư N
G
Đ
A. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, không có kết tủa xuất hiện. B. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện. C. Mẩu Ba tan, có khí bay ra, có kết tủa xuất hiện sau đó kết tủa bị tan một phần. D. Mẩu Ba tan, có khí bay ra và sau phản ứng thu được hỗn hợp kết tủa.
+ (T ) + dung dich FeCl + O ,t + CO ,t Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe → X → Y → dung dịch Z → 0
0
3
TR ẦN
2
Fe(NO3)3. Các chất Y và T có thể lần lượt là: A. Fe3O4; NaNO3.
B. Fe; Cu(NO3)2.
D. Ag.
2+
3
10
00
B
C. Fe; AgNO3. D. Fe2O3; HNO3. Câu 24: Kim loại nào sau đây khử được HCl ở nhiệt độ thường? A. Cu. B. Fe. C. Pt. Câu 25: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
Ó
A
C
ẤP
A. Alinin. B. H2O. C. Glyxin. D. Triolein. Câu 26: Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO3 và Ni(NO3)2. Kết thúc phản ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) và thu được dung dịch Y (phản
ÁN
-L
Í-
H
ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hydroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên: A. Rắn X gồm Ag, Al, Cu. B. Kim loại Al dã tham gia phản ứng hoàn toàn.
Ỡ N
G
TO
C. Dung dịch Y gồm Al(NO3)3, Ni(NO3)2. D. Rắn X gồm Ag, Cu và Ni. Câu 27: Phản ứng nào sau đây không thu được ancol?
BỒ
ID Ư
t → . A. HCOOCH=CH2 + NaOH 0
t → . B. CH2-CHCOOCH3 + NaOH 0
t → . C. HCOOCH3 + NaOH 0
0
t → . D. HCOOCH(CH3)2 + NaOH
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 28: Hòa tan hết 17,72 gam hỗn hợp X gồm Al2O3 và FeCO3 cần dùng vừa đủ 280 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch Y. Cho V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch Y, thu được 77,36 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là: A. 320 B. 240 C. 280 D. 260 Câu 29: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y (ΜX < ΜY). Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 0,12 mol CO2; 0,03 mol Na2CO3. Khi làm bay hơi B thu được m gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của X
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
trong A là: A. 56,2%. B. 38,4%. C. 45,8%. D. 66,3% Câu 30: Hoà tan một hỗn hợp gồm 0,2 mol Al và 0,15 mol Al2O3 trong dung dịch gồm KNO3 và a
H
Ư N
G
Đ
mol H2SO4 vừa đủ thu được dung dịch T và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp M có khối lượng 0,76 gam gồm 2 khí (đều là đơn chất). Giá trị của a là: A. 0,785 B. 1,590 C. 1,570 D. 0,795 Câu 31: X là tetrapeptit Lys - Ghi - Ala - Gly mạch hở. Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl
TR ẦN
(lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch Y chứa 95,925 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ dược dung dịch Z. Khối lượng muối có trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
A. 133 B. 136 C. 127 D. 142 Câu 32: Chất hữu cơ Z có công thức phân tử C17H16O4, không làm mất màu dung dịch brom Z tác dụng với NaOH theo PTHH: Z + 2NaOH → 2X + Y; trong đó Y hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam đặc trưng. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng. B. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
D. Tỷ lệ khối lượng của cacbon trong X là 7 : 12. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Cho Al tan trong dung dịch NaOH thì Al là chất khử còn NaOH là chất oxi hóa. (b) Cho Cl2 đi qua bột Fe (dư) nung nóng thu được muối FeCl2.
G
TO
(c) Các chất béo lỏng có thề làm nhạt màu dung dịch nước Br2. (d) Nước chứa nhiều HCO3¯ là nước cứng tạm thời. - Tổng số phát biểu đúng là:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34: Hỗn hợp X chứa etyl axetat, etyl acrylat, vinyl axetat và CH2=CH-CH2-NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,27 mol X cần dùng vừa đủ 1,345 mol O2 sản phẩm cháy thu được chứa 0,95 mol H2O và 0,05 mol N2. Nếu cho 0,27 mol X vào dung dịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là: A. 0,36 B. 0,32 C. 0,24 D. 0,19 Câu 35: Amin bậc một X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C8H11N. Nếu cho X tác dụng với nước brom thì thu được chất kết tủa có công thức C8H10NBr3. Số công thức cấu tạo của X là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
A. 2. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 36: Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,2M; FeCl2 0,3M; Fe(NO3)3 0,3M. Cho m gam bột Mg vào 100ml dung dịch X khuấy đều đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và n gam rắn. Thêm dung dịch KOH dư vào Y được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,4 gam chất rắn. Phát biểu đúng là: A. Giá trị của m là 2,88. B. Giá trị của n là 0,96. C. Giá trị của n – m là 1,08. D. Giá trị của n + m là 2,60.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
Câu 37: Hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ, metylfomat và hai amin (mạch hở) thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 14,42 gam X cần a mol O2. Sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O và N2 cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 58 gam kết tủa xuất hiện đồng thời khối lượng bình
H
Ư N
G
Đ
tăng 36,86 gam (xem N2 hoàn toàn không bị hấp thụ). Giá trị lớn nhất của a có thể là: A. 0,745 B. 0,625 C. 0,685 D. 0,715 Câu 38: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và kim loại M (có hóa trị không đổi), trong X số mol oxi bằng 0,6 lần số mol M. Hòa tan 15,52 gam X trong dung dịch HNO3 loãng dư thấy có 0,82 mol HNO3
TR ẦN
phản ứng, sau phản ứng thu được 61 gam hỗn hợp muối và 0,448 lít NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M trong X gần nhất với: A. 45,0% B. 50,0% C. 40,0% D. 55,0%
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 39: Hồn hợp X gồm Gly, Lys (tỷ lệ mol 2:1) và một amin đơn chức, hở, có một liên kết đôi C=C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 11,48 gam X cần vừa đủ 0,88 mol O2. Toàn bộ sản phẩm cháy cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 37,4 gam (xem Ni hoàn toàn không bị hấp thụ). Kết luận nào sau đây là đúng: A. Công thức phân tử của ainin trong X là C2H5N. B. Công thức phân tử của amin trong X là C3H7N. C. Công thức phân tử của amin trong X là C4H9N.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
D. Số mol amin trong X là 0,05 mol. Câu 40: Trộn 0,04 mol Fe3O4 với hồn hợp gồm Mg, Al, Fe, FeCO3, MgCO3 thu được 16,26 gam hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch chứa x mol HNO3 và 0,64 mol HCl thu được 2,464 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2, NO với tổng khối lượng 2,6 gam và dung dịch Z chỉ C. 0,04
D. 0,05
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
chứa 33,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là: A. 0,02 B. 0,03
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. C
2. D
3. B
4. C
ĐÁP ÁN 5. B 6. A
11. A
12. A
13. C
14. B
15. C
16. D
17. A
18. C
19. C
20. B
21. D
22. B
23. C
24. B
25. C
26. A
27. A
28. A
29. D
30. D
31. A
32. D
33. A
34. C
35. B
36. C
37. A
38. B
39. C
40. A
7. C
8. B
9. D
10. D
U
Y
N
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BTNT .O → nO = 0,12 → n Al O = 0, 04 → mAl = 2,16 Câu 4: Ta có: nFe O = 0, 03
G
Câu 10: A. Sai vì anilin + HCl tạo thành muối có khả năng tan trong nước.
Đ
2 3
Ư N
3 4
ẠO
TP .Q
CO32 − : 0,15 H + :0,2 ↑ Câu 2: Ta có: → nCO = 0, 05 →V = 0, 05.22, 4 = 1,12 2 − HCO : 0,1 3
TR ẦN
H
B. Sai vì metylamin có lực bazơ yếu hơn etylamin. C. Sai vì để lâu trong không khí, anilin bị chuyển thành màu đen vì bị oxi hóa. Câu 14: Ta có: nH = 0,1 → nHCl = 0, 2 → mdd = 3,18 + 2
10
00
B
Câu 15: + Nhìn vào đồ thị thấy ngay b = 0,5
0, 2.36,5 − 0,1.2 = 75,98 0,1
a b
BTDT + Với nCO = 1, 6 → nHCO = a + 2b = a + 2.0,5 = 1, 6 → a = 0, 6 → =
6 5
2+
3
− 3
2
C
A
→ mCH3COOK = 0,15.98 = 14, 7
ẤP
Câu 18: Chú ý: KOH có dư nhưng đề bài chỉ hỏi khối lượng muối thu được
H
Í-L
ÁN
→ V = 4, 704
Ó
CO2 : 0,18 BTNT .O → 0, 06.2 + 2nO2 = 0,18.3 → nO2 = 0, 21 H 2O : 0,18
Câu 20: Ta có: 11,16
TO
Câu 28: Ta có: nSO
G
2− 4
BaSO4 : 0, 28 Al2O3 : 0, 06 = 0, 28 →17, 72 → 77,36 Fe ( OH )2 : 0,1 FeCO3 : 0,1 Al ( OH )3 : 0, 04
2
ID Ư
Ỡ N
BTNT . Al BTNT . Ba → nBa ( AlO2 ) = 0, 04 → V = 320 ( ml )
BỒ
Câu 29: Ta có: →C = → % HCOOCH 3 =
HCOOCH 3 : 0, 04 0,15 = 3 → 0, 05 HCOOC6 H 5 : 0, 01
0, 04.60 = 66, 3% 3, 62
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
nH 2 = 0,1 → Dung dịch không có ion NO3− nN 2 = 0, 02
Câu 30: Ta có: M
BTE BTNT . N Và nAl = 0, 2 → nNH = 0, 025 → nK = 0, 065 +
N
+ 4
+
H Ơ
H → = 0, 45.2 + 0,1.2 + 0, 02.12 + 0, 025.10 = 1, 59 → a = 0, 795
N
→ (147 + 146 + 89 + 75 ) a + 5a.36,5 = 95,925 → a = 0,15 Câu 31: Gọi nX = a
U
Y
→ nHCl = 0,15.5.1,1 = 0,825 ( mol )
TP .Q
NaOH → m = 0,825.58, 5 + ( 457 − 5 + 23.5 ) .0,15 = 133,3125
Đ G
Ư N
Câu 32: Ta suy ra Z phải là: C6H5COO-CH2-CH(OOCC6H5)-CH3 A. Sai vì từ CH2=CH-CH3 có thể tạo ra Y (CH2OH-CH(OH)-CH3) B. Sai vì số mol H2 phải là 0,2 mol. C. Sai vì Z chỉ có 1 đồng phân cấu tạo.
ẠO
NaCl
H
D. Đúng vì X là C6H5COONa.
TR ẦN
Câu 33: (a) Sai vì H2O mới là chất oxi hóa.
3
10
00
B
(b) Sai vì luôn thu được muối FeCl3. Chú ý phản ứng Fe + Fe3+ chỉ xảy ra trong dung dịch (c) Đúng. Vì các chất béo lỏng có chứa liên kết pi không bền ở mạch các bon. (d) Sai vì phải chứa Ca2+ và Mg2+ mới là nước cứng. Câu 34: Áp dụng kỹ thuật dồn chất ta sẽ kéo COO và NH ra khỏi X → X’
2+
CO2 : a → a − 0, 9 = ( k − 1) nX / H 2O : 0,95 − 0, 05 = 0,9
ẤP
Khi đốt X’ →
0, 95 = 0,87 2 → 0,87 − 0, 9 = nBr2 − 0, 27 → nBr2 = 0, 24
H
Ó
A
C
BTNT .O → a = 1,345 −
-L
Í-
Câu 35: Nhìn vào CTPT của chất kết tủa ta suy ra + Trong vòng bezen có 2 vị trí thế Br
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
+ Kết tủa phải là muối dạng RNH3Br → Có tổng cộng 3 đồng phân.
Câu 36: Dễ thấy Cu đã bị đẩy ra vì mFe O + mCuO = 0, 03.160 + 0, 02.80 = 6, 4 g > 5, 4 2 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Mg 2+ : a BTE TH1 → nOtrongE = 0,125 → n_ = 0,19 → Fe 2 + : 0, 06 Cu 2+ : 0, 095 − a − 0, 06
H Ơ Y
N
2+ MgO : a Mg : a = 0,19 → 2+ → 5, 4 Fe2O3 : 0, 0475 − 0,5a Fe : 0, 095 − a
U
TH 2 → nCl −
N
BTKL → 24a + 56.0, 06 + 64 ( 0, 035 − a ) = 5, 4 − 0,125.16 → a = 0, 055 (loại)
TP .Q
m = 1,32 BTKL → a = 0, 055 → → n − m = 1, 08 n = 2, 4 nCO2 = 0,58 → ∆n = nH 2O − nCO2 = 0, 05 → nNmax = 0,1 n = 0, 63 H 2O
Đ
Ư N
G
BTKL →14, 42 + 32a = 36,86 + 0,1.14 → amax = 0, 745 ( mol )
ẠO
Câu 37: Ta có:
BTKL →15,52 + 0,82.63 = 61 + 0, 02.30 + 18nH O → nH O = 0, 31 Câu 38: 2
0,82 − 0, 31.2 = 0, 05 4 0,82 − 0, 02.4 − 0, 05.10 = = 0,12 → nM = 0, 2 ( mol ) 2
+
B
H → nOtrong X
TR ẦN
BTNT . H → nNH 4 NO3 =
H
2
10
00
→ nFeO + Fe2O3 = 0, 06 → ∆nO↑ = 0, 46 → M có hóa trị 2
2+
3
FeO : 0, 04 8 BTNT .O BTKL → → %Ca = = 51,55% 15,52 Fe3O4 : 0, 02
ẤP
Câu 39: Áp dụng tư duy dồn chất ta có nCO + N = nH O 2
2
2
→11, 48 + 0,88.32 = 37, 4 + 28nN 2 → nN 2 = 0, 08
C
BTKL
-L
Í-
H
Ó
A
CO2 : a BTKL → N 2 : 0, 08 → 44a + 18 ( a + 0, 08 ) = 37, 4 → a = 0, 58 H O : a + 0, 08 2
ÁN
BTKL .O → nOtrong X = 0, 24 → nGly + Lys = 0, 03
Ỡ N
G
TO
nGly = 0, 02 0,58 − 0, 02.2 − 0, 01.6 BTNT .C → nLys = 0, 01 → =4 Ca min = 0,12 BTNT . N → na min = 0,12
ID Ư
→ Amin trong X là C4H9N.
BỒ
Câu 40:
a + b + c = 0,11 CO2 : a 44a + 2b + 30c = 2, 6 nZ = 0,11 H 2 : b Gọi → NO : c (16, 26 − 60a − 0, 04.4.16 ) + 0, 64.35,5 + 18d = 33, 6 BTE NH + : d → 0, 64 − 2a − 0, 04.4.2 − d = 2b + 3c + 8d 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
a + b + c = 0,11 a + b + c = 0,11 44a + 2b + 30c = 2, 6 → → 44a + 2b + 30c = 2, 6 30 9 1, 41 a − d = 32a + 2b + 3c = 1, 73 2a + 2b + 3c + 9d = 0, 32
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
a = 0, 05 BTNT . N → b = 0, 05 → x = 0, 01 + 0, 01 = 0, 02 ( mol ) c = 0, 01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 26
KỲ THÌ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút
H Ơ
N
Câu 1: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có cấu hình electron là [Ne]3s2. Nguyên tử X là: A. K. B. Mg. C. Na. D. Ca.
H
Ư N
D. 13,44
TR ẦN
A. 8,96 B. 11,20 C. 10,08 Câu 5: Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết β-l,4-glicozit? A. Tinh bột B. Gly-Ala C. Saccarozơ
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 2: Khí nào sau đây gây nên hiện tượng “hiệu ứng nhà kính”? C. N2. D. SO2. A. CH4. B. NO2. Câu 3: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là: A. PE. B. amylopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit. Câu 4: Cho 32,1 gam hỗn hợp gồm K, Na, Ca, Ba tác dụng hết với nước thấy có V lít H2 (đktc) bay ra. Trung hòa dung dịch sau phản ứng bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa HCl rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 64,05 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là:
10
00
B
Câu 6: Amino axit là hợp chất hữu cơ A. đa chức, có 2 nhóm chức COOH và NH2. B. đa chức, có 2 loại nhóm chức COOH và NH2. C. tạp chức, có 2 nhóm chức COOH và NH2.
D. Xenlulozơ
C
ẤP
2+
3
D. tạp chức, có 2 loại nhóm chức COOH và NH2. Câu 7: Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau đây: Glucozơ → rượu etylic → buta-1,3đien → cao su buna. Hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần dùng là: C. 144 kg.
D. 96 kg.
Í-
H
Ó
A
A. 81 kg. B. 108 kg. Câu 8: Trong phân tử các cacbohyđrat luôn có: A. nhóm chức axit
B. nhóm chức xeton.
TO
ÁN
-L
C. nhóm chức ancol D. nhóm chức anđehit. Câu 9: Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi được chia thành 2 loại, đó là: A. Tơ hóa học và tơ tổng hợp B. Tơ hóa học và tơ tự nhiên C. Tơ tổng hợp và tơ tự nhiên D. Tơ tự nhiên và tơ nhân tạo
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 10: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. Cr + H2SO4 (loãng) → CrSO4 + H2. 0
t → CrCl2. B. Cr + Cl2
C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O. t → 2NaCrO2 + H2O. D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) 0
Câu 11: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là: A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O. Câu 12: Thủy phân 27,36 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,4M với hiệu suất 75%. Trung hòa lượng axit sau phản ứng bằng NaOH rồi cho AgNO3/NH3 dư vào thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 25,92 B. 37,40 C. 28,08 D. 22,18 Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. Axit α-aminopropionic B. Axit α,ε-điaminocaproic
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
C. Axit α-aminoglutaric D. Axit amino axetic Câu 14: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được 1,008 lít CO2 (dktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu
H
Ư N
G
Đ
dược 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol/lít của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là: A. 0,0375 M và 0,05 M B. 0,1125 M và 0,225 M C. 0,2625 M và 0,225 M D. 0,2625 M và 0,1225 M Câu 15: Một lá sắt đang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4
TR ẦN
vào thì lượng bọt khí H2. A. bay ra không đổi. C. bay ra ít hơn.
B. không bay ra nữa. D. bay ra nhiều hơn.
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 16: Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng dược dung dịch NaOH đun nóng và dung dịch AgNO3/NH3, t°. Vậy A có CTCT là: A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HOCCH2CH2OH. Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 10,88 gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,19 mol H2SO4 thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 22,96 B. 19,32 C. 26,08 D. 18,24
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Câu 18: Metyl acrylat được điều chế từ axit và rượu nào? A. CH2=C(CH3)COOH và C2H5OH. B. CH2=CH-COOH và C2H5OH. C. CH2=C(CH3)COOH và CH3OH. D. CH2=CH-COOH và CH3OH. Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu dược dung dịch X.
G
TO
Cho dung dịch X tác dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 2,16 gam. B. 1,62 gam. C. 2,7 gam. D. 1,89 gam.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 20: Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây? A. Làm lạnh B. Xà phòng hóa. C. Hiđro hóa (có xúc tác Ni) D. Cô cạn ở nhiệt độ cao. Câu 21: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân từ là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
N
A. CH3OH và CH3NH2. B. C2H5OH và N2. C. CH3OH và NH3. D. CH3NH2 và NH3. Câu 22: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Cu có thể tan trong dung dịch AlCl3. B. CuSO4 có thể dùng làm khô khí NH3. C. CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn vào dầu hỏa, xăng. D. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl2.
ẠO
TP .Q
Câu 23: Cho BaO dư tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm một lượng dư bột Al vào dung dịch Y thu dược dung dịch Z và khí H2. Thêm Na2CO3 vào dung dịch Z thấy tách ra kết tủa E. Trong E có thể có những chất:
H
Ư N
G
Đ
A. Al(OH)3. B. Al2(CO3)3. D. BaCO3. C. Al(OH)3 hoặc BaCO3. Câu 24 NAP: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,28 mol O2, tạo ra 0,2 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol
TR ẦN
X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là: A. 0,04 B. 0,06 C. 0,03 D. 0,08 Câu 25: Đun nóng axit cacboxylic X (CnH2nO2) với glyxerol có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
được hỗn hợp chứa các hợp chất hữu cơ, trong đó có một hợp chất hữu cơ Y (C4H8Om). Nhận định nào sau đây là sai? A. X cho được phản ứng tráng gương. B. Đun nóng 1 mol Y cần dùng dung dịch chứa 2 mol NaOH. C. Giá trị của m bằng 4. D. Cho 1 mol Y tác dụng với Na dư, thu được 1 mol khí H2. Câu 26: Cho các đặc tính sau:
ÁN
-L
Í-
H
Ó
(1) Là chất rắn màu trắng, vô định hình. (2) Có thành phần % nguyên tố giống với xenlulozơ. (3) Phân tử có cấu trúc xoắn vào nhau tạo thành hình lò xo. (4) Thành phần chứa amilozơ và amilopectin.
G
TO
(5) Thủy phân hoàn toàn trong axit loãng cho glucozơ. (6) Phân tử khối của amilozơ thường nhỏ hơn amilopectin. - Số đặc tính của tinh bột là:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 27: Trong quá trình điện phân KBr nóng chảy, phản ứng nào xảy ra ở anot? A. Ion Br¯ bị khử. B. Ion Br¯ bị oxi hóa. C. Ion K+ bị oxi hóa. D. lon K+ bị khử.
Câu 28: Có các phát biểu sau: (1) Các phi kim thường bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Muối FeCl3 thường được sử dụng làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(3) % khối lượng của kim loại lớn nhất trong vỏ trải đất là Nhôm. (4) Sắt bị nước oxi hóa ở nhiệt độ cao. (5) CuCO3.Cu(OH)2 dùng để pha chế sơn vô cơ có màu tím. - Số các phát biểu đúng là: A. 2. B. 4. C. 5. Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
N
H Ơ
D. 3.
+ ( Cl + KOH ) + ( FeSO + H SO ) + H SO + KOH Cr(OH)3 → X → Y → Z →T 4
4
2
4
U
2
Y
2
TP .Q
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:
G
Đ
ẠO
A. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. B. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3. Câu 30: Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa NaHSO4 và Cu(NO3)2, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa hai chất tan và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và H2, đồng thời
TR ẦN
H
Ư N
khối lượng thanh Fe giảm 7,04 gam so với khối lượng ban đầu. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng (gam) muối khan là: A. 47,04 B. 46,84 C. 48.64 D. 44,07 Câu 31: Cho a mol Fe và a mol Cu phản ứng hoàn toàn với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X.
10
00
B
Cho X vào nước thu được chất rắn không tan Y. Khối lượng của Y là: A. 56a B. 28a C. 64a D. 32a Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y đều dược tạo Gly, Ala, Val
C
ẤP
2+
3
cần dùng vừa đủ 0,36 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,05 mol khí N2. Mặt khác, cho lượng E trên vào dung dịch chứa NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 10,96 B. 12.08 C. 9,84 D. 11,72 Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):
Ó
A
(1) X + NaOH → X1 + H2O
(4) X + X3 → X4
Í-
H
1500°C ,lam lanh nhanh (3) 2X2 → X3 + 3H2.
0
CaO ,t (2) X1 + NaOH → X2 + Na2CO3.
0
-L
t , xt → Poli (vinyl axetat) (5) nX4
Ỡ N
G
TO
ÁN
- Phát biểu nào sau đây là sai: A. X4 làm mất màu nước brom. B. X3 tạo kết tủa màu trắng với dung dịch AgNO3/NH3. C. Phân tử X có số nguyên tử C bằng số nguyên tử O.
BỒ
ID Ư
D. X2 là hiđrocacbon no. Câu 34: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol). - Biểu thức liên hệ giữa x và y là: A. 3y – x = 1,44 B. 3y – x = 1,24
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
C. 3y + x = 1,44 D. 3y + x = 1,24 Câu 35: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là: A. 8,6 B. 15,3 C. 10,8 D. 8,0
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
Câu 36: Hiđro hóa hoàn toàn 85,8 gam chất béo X cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, t°) thu được chất béo no Y. Đun nóng toàn bộ Y cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y cần dùng a mol O2. Giá trị của a là:
H
Ư N
G
Đ
A. 8,25 B. 7,85 C. 7,50 D. 7,75 Câu 37: Hòa tan hết hỗn hợp chứa 3,24 gam Al; 4,48 gam Fe và 17,4 gam FeCO3 trong dung dịch chứa 0,13 mol KNO3 và 1,12 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa và 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO, H2. Cho AgNO3 dư vào X thu được m
TR ẦN
gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 169,36 B. 167,20 C. 176,92 D. 180,16 Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 42,48 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều mạch hở, trong phân tử chỉ chứa
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
một loại nhóm chức, thu dược 22,68 gam nước. Mặt khác đun nóng 42,48 gam X cần dùng 420 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 18,75 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là: A. 72,03% B. 57,63% C. 62,15% D. 49,72% Câu 39 NAP: Hỗn hợp X chứa 2 amin no, mạch hở, đơn chức (đồng đẳng liên tiếp, tỷ lệ mol 4 : 1),
ÁN
-L
Í-
H
Ó
một ankan và một anken. Đốt cháy toàn toàn 0,35 tnol X cần dùng vừa đủ 0,88 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 20,68 gam CO2 và 0,05 mol N2. Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với: A. 22,6% B. 25,0% C. 24,2% D. 18,8%
Ỡ N
G
TO
Câu 40 NAP: X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chất có CTPT là C4H9NO4 (đều mạch hở). Cho 0,19 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,56 mol NaOH (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 0,08 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối trong đó có muối
BỒ
ID Ư
của Ala và muối của một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở với tổng khối lượng là 54,1 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E là: A. 23,04% B. 21,72% C. 28,07% D. 25,72%
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. B
2. A
3. B
4. C
ĐÁP ÁN 5. B 6. D
11. C
12. B
13. C
14. C
15. D
16. C
17. C
18. D
19. A
20. C
21. C
22. C
23. D
24. D
25. B
26. A
27. B
28. B
29. A
30. A
31. C
32. A
33. B
34. C
35. A
36. B
37. A
38. A
39. C
40. A
7. C
8. C
9. B
10. B
U
Y
N
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
64, 05 − 32,1 = 0,9 →V = 0, 45.22, 4 = 10, 08 35,5
G
−
Ư N
BTKL Câu 4: → nCl =
Đ
ẠO
TP .Q
Câu 1: Từ cấu hình electron [Ne]3s2 → Ζx = 12 → X là Mg. Câu 2: Các khí gây hiệu ứng nhà kính là CH4 và CO2. Câu 3: Chú ý: Trong chương trình phổ thông, chỉ có 2 Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là amylopectin và glicogen.
TR ẦN
H
Câu 5: Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, tạo bởi các gốc β-glucozơ nối với nhau bằng liên kết β-1,4-glicozit. Câu 6: Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, có 2 loại nhóm chức COOH (cacboxyl) và NH2 (amino).
6
1, 2 180.0, 6 = 0, 6 → mglu = = 144 ( kg ) 2 0, 75
3
→ nGlu =
2+
4
10
BTNT .C nancol = 0, 6.2 = 1, 2 Ta có: nC H = 0, 6 →
00
B
Câu 7:
A
C
ẤP
Câu 9: Cách phân loại tơ sợi dựa vào nguồn gốc:
-L
Í-
H
Ó
Tơ
Tơ tự nhiên
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
Tơ hóa học
Tơ tổng hợp
Tơ bán tổng hợp
BỒ
t Câu 10: Phản ứng đúng: 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3. 0
t → Na2CO3 + CO2 + H2O. Câu 11: Phương trình phản ứng: 2NaHCO3 0
Ag : 0, 24 AgCl : 0, 08
Câu 12: Ta có: nSac = 0, 08 → nAg = 0, 08.0, 75.4 = 0, 24 → m ↓= 37, 40
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 13: Axit α-aminoglutaric chính là axit glutamic, trong phân tử có 2 nhóm –COOH và 1 nhóm – NH2 nên làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. Câu 14: nCO2 = 0, 045 → 0,15 = a + 0, 045 → a = 0,105
N
nH + = 0,15
H Ơ
Na2CO3 : a KHCO3 : b
Ta có: X
Y
[ KHCO3 ] =
0, 09 = 0, 225 0, 4
U
0,105 = 0, 2625 0, 4
TP .Q
[ Na2CO3 ] =
N
BTNT .C → n ↓= ( a + b ) − 0, 045 = 0,15 → b = 0, 09
Ư N
G
Đ
ẠO
Câu 15: - Ban đầu, lá sắt đang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thì xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học. - Nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì lượng bọt khí H2 bay ra nhiều hơn vì có xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa. Ăn mòn điện hóa xảy ra nhanh hơn so với ăn mòn hóa học. Câu 16: A tác được với dung dịch NaOH đun nóng như vậy có thể là axit hoặc este, A tác dụng
H
được với dung dịch AgNO3/NH3, t° nên A chỉ có thể là este của axit fomic.
TR ẦN
Câu 17: Ta có: nSO = 0,19 → nOtrong X = 0,19 2− 4
→ m = 10,88 − 0,19.16 + 0,19.96 = 26, 08
00
B
Câu 18: Metyl acrylat: CH2=CH-COOCH3
2+
3
10
Na + : 0,32 BTNT . Al Câu 19: Ta có: Cl − : 0, 3 → n ↓= 0, 06 → m = 0, 08.27 = 2,16 ( gam ) BTDT → AlO2− : 0, 02
ẤP
Câu 20: Dầu mỡ chứa gốc axit béo không no thì ở trạng thái lỏng, khi hidro hóa ta thu được các
C
chất béo no ở trạng thái rắn.
H
Ó
A
Câu 21: Công thức cấu tạo của X: H2NCH2COOCH3; Y: CH2=CHCOONH4.
ÁN
-L
Í-
Như vậy, các chất Z và T lần lượt là CH3OH và NH3. Câu 22: CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn vào dầu hỏa, xăng vì ở trạng thái khan CuSO4 có màu trắng, khi có nước thì tạo tinh thể CuSO4.nH2O thì có màu xanh.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Câu 23: - Cho BaO dư tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng: BaO + H2SO4 → BaSO4 ↓ + H2O BaO + H2O → Ba(OH)2 Kết tủa X Dung dịch Y
- Thêm một lượng dư bột Al vào dung dịch Y: 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2 Dung dịch Z - Thêm Na2CO3 vào dung dịch Z: Ba(AlO2)2 + Na2CO3 → BaCO3 ↓ + 2NaAlO2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com COO khi đốt cháy ta chỉ cần quan tâm CnH4. Cn H 4 : 0,1
Câu 24: Ta dồn X về nX = 0,1 →
H Ơ
N
CO : 0,1n BTNT .O chay Cn H 4 → 2 → 0,1n.2 + 0, 2 = 0, 28.2 → n = 1,8 H 2O : 0, 2
N
→ 0,18 − 0, 2 = nBr2 − 0,1 → nBr2 = 0, 08
TP .Q
U
Y
Câu 25: Đun nóng axit cacboxylic X (CnH2nO2) với glyxerol có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, như vậy hợp chất hữu cơ Y (C4H8Om) phải chứa chức este. Mặt khác glyxerol có 3 nguyên tử C, như vậy
Đ
ẠO
axit X chi có thể là HCOOH để chất hữu cơ Y là C4H8O4 (chứa 1 chức este và 2 chức ancol). Như vậy: Đun nóng 1 mol Y cần dùng dung dịch chứa 1 mol NaOH. Câu 26: Tất cả các phát biểu trên đều đúng, các em nếu chưa rõ thì nên xem lại SGK cơ bản, trang 29.
H
Ư N
G
Câu 27: Ở anot là cực dương, ion âm là Br¯ bị oxi hóa thành Br2. (Thần chú: AO-CK) Câu 28: Ion Cu2+ cỏ màu xanh trong dung dịch, vì vậy CuCO3.Cu(OH)2 dùng để pha chế sơn vô cơ có màu xanh hoặc màu lục.
TR ẦN
Câu 29: Chuỗi phản ứng đầy đủ:
10
2 K 2CrO4 + H 2 SO4 → K 2Cr2O7 + K 2 SO4 + H 2O
00
2 KCrO2 + 3Br2 + 16 KOH → 2 K 2CrO4 + KBr + 8 H 2O
B
Cr ( OH )3 + KOH → KCrO2 + 2 H 2O
2+
3
→ Cr2 ( SO4 )3 + 3Fe2 ( SO4 )3 + K 2 SO4 + 7 H 2O K 2Cr2O7 + 6 FeSO4 + 7 H 2 SO4
ẤP
Câu 30:
H
Ó
A
C
Na + : a → nH + = a - Dung dịch X chứa SO42− : a BTDT 2+ → Fe : 0,5a
ÁN
-L
Í-
x + y = 0,1 H 2 : x - Gọi nY = 0,1 → → 2 x + 4 y = a BTNT . N → Cu : 0, 5 y NO : y 28a − 32 y = 7, 04
Ỡ N
G
TO
x = 0, 04 BTKL → y = 0, 06 → m = 47, 04 ( gam ) a = 0, 32 a mol FeCl 2 a mol Fe +a mol Cl2 H 2O → X → → mCu = 64a ( gam ) a mol Cu a mol Cu
BỒ
ID Ư
Câu 31: Ta có:
CO2 : 0,1n → Cn H 2 n −1 NO : 0,1 Cn H 2 n −3 N : 0,1 Câu 32: Ta dồn X về → H 2O : 0,1( n − 1,5 ) H 2O : 0, 03 H 2O : 0,13
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BTNT .O → 0, 2n + 0,1n − 0,15 = 0,36.2 → n = 2,9 NaOH → mCn H 2 n NO2 Na = 0,1(14.2,9 + 46 + 23) = 10,96 ( gam )
H Ơ
N
Câu 33: Sơ đồ phản ứng đầy đủ: (1) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. 0
N
CaO ,t (2) CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3.
U
Y
1500°C , lam lanh nhanh → CH≡CH + 3H2. (3) 2CH4
TP .Q
(4) CH3COOH + CH≡CH → CH3COOCH=CH2. 0
t , xt (5) nCH3COOCH=CH2 → Poli (vinyl axetat)
G Ư N H
TR ẦN
x → n ↓= ( mol ) nOH − = x 3 Câu 34: Từ đồ thị ta dễ thấy tại vị trí: n Max = 0, 36 = 0,12 ( mol ) ↓ 3
Đ
ẠO
Như vậy: Phát biểu sai là CH≡CH (X3 tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3/NH3 vì kết tủa AgC≡CAg.
x
Khi đó ta có: nOH = y = 0,12.3 → 3 y + x = 1, 44 ( mol ) + 0,12 − 3 NV 1 −
B
NV 2
2+
3
10
00
Cu 2 + : 0, 2 Cl : 0,15 + Câu 35: Ta có: H : 0,15 →14,125 O2 : a → a = 0, 025 Cl − : 0,15 BTE → Cu : 2a + 0, 075
Ó
A
C
ẤP
Cu 2 + : 0, 075 Dung dịch sau điện phân chứa SO42− : 0, 2 BTDT → H + : 0, 25
Í-
H
BTKL → 0, 075.64 + 15 = m + 0, 2.56 → m = 8, 6 ( gam )
nY = 0,1 mY = 85,8 + 0, 2.2 = 86, 2
ÁN
-L
Câu 36: Ta có: nNaOH = 0, 3 →
G
TO
COO : 0,3 Khi đốt cháy Y dồn về 86, 2 CO2 : x chay Ankan : 0,1 → H 2O : x + 0,1
ID Ư
Ỡ N
BTKL → 86, 2 = 0,3.44 + 12 x + 2 ( x + 0,1) → x = 5, 2
BỒ
BTNT .O → a = 5, 2 +
5, 2 + 0,1 = 7,85 ( mol ) 2
nFeCO3 = 0,15 CO2 : 0,15 BTNT .C Câu 37: Ta có: nAl = 0,12 → nCO2 = 0,15 → nY = 0,35 H 2 : a n = 0, 08 NO : b Fe
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BTNT . N → nNH + = 0,13 − b 4
H Ơ
N
a + b = 0, 2 → H+ → = 0,15.2 + 2a + 4b + 10 ( 0,13 − b ) = 1,12 a + b = 0, 2 a = 0, 09 → → → ne = 0, 67 2a − 6b = −0, 48 b = 0,11
Y
N
BTE → nFe3+ = 0, 67 − 0,12.3 − 0, 08.2 = 0,15 → nFe2+ = 0, 08 ( mol )
ẠO
Câu 38: Ta có: nNaOH = 0, 63 → nOH = nCOO = 0, 63 → mancol = 18, 75 + 0, 63 = 19,38
TP .Q
U
BTNT .Cl → AgCl :1,12 BTKL X → BTE → m = 169,36 ( gam ) → Ag : 0, 08 AgNO3
Đ
nH = 2,52 → 42, 48 nO = 1, 25 n = 1, 65 C
H
BTKL → 42, 48 + 0, 63.40 = mRCOONa + 19,38 → mRCOONa = 48, 3
Ư N
G
BTNT
B
0,15.204 = 72, 03% 42, 48
3
→ %C3 H 5 ( OOC )3 ( CH 3 )2 ( H ) =
00
C2 H 6O2 : 0, 09 1, 74 − 0, 63 = 0, 24 → 2 C3 H 8O3 : 0,15
10
→ nancol =
TR ẦN
HCOONa : 0, 24 BTNT .C BTNT . H → nHAncol = 1, 74 → → nCAncol = 0, 63 : 0,39 CH COONa 3
ẤP
2
2+
na min = 0,1 nanken + ankan = 0,35 − 0,1 = 0, 25
Câu 39: Ta có: nN = 0, 05 →X
A
C
BTNT .O nH 2O = 0,88.2 − 0, 47.2 = 0,82 →
Í-
H
Ó
= 0, 2 → CH 4 n → 0,82 − 0, 47 = nankan + 1,5na min → ankan nanken = 0, 05
-L
CH 3 NH 2 : 0, 08 0, 47 − 0, 2 − 0, 05.2 = 1, 7 → 0,1 C2 H 5 NH 2 : 0, 02
ÁN
Dễ thấy Ca min ≤
TO
BTNT .C → Canken =
0, 47 − 0, 2 − 0, 08 − 0, 02.2 = 3 → %C3 H 6 = 24,19% 0, 05
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 40: - Ta dễ dàng suy ra Ζ là: HCOONH3CH2COOCH3: 0,08 mol → X, Y được tạo bởi Gly và Ala x + y = 0,19 − 0, 08 x = 0, 04 [ X ]3 : x → → → 3 x + 4 y = 0,56 − 0, 08.2 y = 0, 07 [Y ]4 : y
- Khối lượng muối do X, Y sinh ra là: 54,1 - 0,08.68 - 0,08.97 = 40,9 (gam) - Dồn muối về
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C H NO Na : 0, 4 k = 2 → 4k1 + 7 k2 = 15 → 1 → 40,9 2 4 2 CH 2 : 0, 04k1 + 0, 07k2 k2 = 1
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
GlaAla2 : 0, 04 0, 04.217 → → %GlaAla2 = = 23, 04% 26,88 + 10,8 Gly3 Ala : 0, 07
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: Ion nào sau đây có tính khử? A. Fe3+. B. Cu2+.
C. Fe2+.
N
KỲ THÌ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút D. Ag+.
H Ơ
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 27
TR ẦN
H
Ư N
các phân tử nhỏ (như nước, amoniac...) được gọi là: A. Sự peptit hóa. B. Sự polime hóa. C. Sự tổng hợp. D. Sự trùng ngưng.
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 2: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn? A. Dùng fomon, nước đá. B. Dùng phân đạm, nước đá. C. Dùng nước đá và nước đá khô. D. Dùng nước đá khô, fomon. Câu 3: Cho 0,1 mol FeCl2 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thu dược m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 10,8 B. 28,7 C. 39,5 D. 17,9 Câu 4: Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời có loại ra
10
00
B
Câu 5: Kim loại nào cứng nhất? A. Cr. B. Fe. C. W. D. Pb. Câu 6: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, O2. N2. CH4, H2. B. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
C
ẤP
2+
3
C. NH3, SO2, CO, Cl2. D. N2, NO2, CO2, CH4, H2. Câu 7: Amino axit CH3-CH(NH2)-COOH có tên bán hệ thống là: A. Axit 2-aminopropionic B. Axit α-aminopropionic C. Axit α-aminopropanoic D. Alanin
Í-
H
Ó
A
Câu 8: Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 2,36 gam X bằng một lượng O2 vừa đủ. Sản phẩm cháy thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa đồng thời thấy có 0,448 lít khí N2 (đktc) bay ra. Giá trị của m là:
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
A. 9,0 B. 10,0 C. 14,0 D. 12,0 Câu 9: Chất nào sau đây có khả năng tan trong nước nóng tạo dung dịch keo? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 10: Phản ứng nào sau đây không đúng? A. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+.
BỒ
ID Ư
B. 2 CrO −2 + 3Br2 + 8OH¯ → 2 CrO 24− + 6Br¯ + 4H2O.
C. 2Cr3+ + 3Fe → 2Cr + 3Fe2+.
D. 2Cr2+ + Cl2 → 2Cr3+ + 2Cl¯ . Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3CN → Tơ olon. Để tổng hợp được 265 kg tơ olon theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (trong khí thiên nhiên metan chiếm 95% và hiệu suất phản ứng là 80%). A. 185,66
B. 420
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 385,7
D. 294,74
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 12: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là: A. CH2=CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2. C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 13: Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím: A. Axit glutamic, Valin, Alanin B. Axit glutamic, Lysin, Glyxin C. Alanin, Lysin, Phenyl amin D. Benzenamin, Glyxin, Valin
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X chứa Na2O, K2O, CaO, BaO (có tổng khối lượng m gam) trong nước dư thu dược dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 13,41 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
H
Ư N
G
Đ
A. 7,84 B. 8,65 C. 9,05 D. 10,89 Câu 15: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl người ta cho dung dịch glucolơ phản ứng với B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
TR ẦN
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường D. kim loại Na Câu 16: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây sát sâu tới lớp sát bên trong sẽ xảy ra quá trình:
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hỏa C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học Câu 17: Cho 34,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl dư thu dược dung dịch X và 6,72 lít CO2 ở đktc. Cô cạn X thu dược m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 37,7 gam. B. 27,7 gam. C. 33,7 gam. D. 35,5 gam. Câu 18: Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều A. có cùng phân tử khối.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
B. thuộc loại tơ tổng hợp. C. thuộc loại tơ thiên nhiên. D. chứa các loại nguyên tố giống nhau trong phân tử. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng:
G
TO
A. Xà phòng là muối canxi của axit béo. B. Xà phòng là muối natri, kali của axit béo. C. Xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp đều có khả năng oxi hóa vết bẩn.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
D. Xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp đều có khả năng tạo kết tủa với nước cứng. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 10,16 gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,36 mol HCl thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 19,42
B. 20,06
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 22,14
D. 21,08
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 21: Có 5 dung dịch đựng riêng biệt trong 5 ống nghiệm (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)2, K2CO3, Al(NO3)3. Cho Ba(OH)2 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc số ống nghiệm có kết tủa là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 22: Cho các este: C6H5OOCCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3CH=CH-OOCCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Có bao nhiêu este khi thủy phân không tạo ra ancol?
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 23: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HC1, NaCl, CuCl2, FeCl3. Thứ tự các quá trình nhận electron trên catot là:
H
Ư N
G
Đ
A. Cu2+ → Fe3+ → H+ → Na+ → H2O. B. Fe3+ → Cu2+ → H+ → Fe2+ → H2O. D. Cu2+ → Fe3+ → Fe2+ → H+ → H2O. C. Fe3+ → Cu2+ → H+ → Na+ → H2O. Câu 24: Thủy phân 30,78 gam saccarozơ trong 200ml dung dịch HCl 0,4M với hiệu suất 80%. Trung hòa lượng axit sau phản ứng bằng NaOH rồi cho AgNO3/NH3 dư vào thấy xuất hiện m gam
TR ẦN
kết tủa bạc. Giá trị của m là: A. 45,092 B. 42,584 C. 31,104 D. 32,184 Câu 25: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H10O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với H2 và a và muối vô cơ. Giá trị của a là: A. 15,5 B. 17 C. 24 D. 12 Câu 26: Hỗn hợp X gồm Gly, Ala, Val, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,57 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,37 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là: A. 0,07 B. 0.06 C. 0,08 D. 0,09
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Câu 27: Một hồn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau. Nếu cho X tác dụng với V1 lít dung dịch HCl vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối khan, còn nếu cho X tác dụng vừa đủ với V2 lít dd H2SO4 rồi cô cạn thì thu được b gam hỗn hợp muối khan. Biểu thức tính tổng số mol của X theo a và b:
Ỡ N
G
TO
A. x + y = (b – a)/25 B. x + y = b – a C. x + y = a – b D. x + y = (b – a)/12,5 Câu 28: Cho m gam Al và Na (tỉ lệ mol 1:2) tác dụng với nước dư chỉ thu được dung dịch X. Cho
BỒ
ID Ư
dung dịch X tác dụng với 100 ml dung dịch CuCl2 0,25 M và HCl 0,5 M. Sau phản ứng thu được 2,45 gam kết tủa chỉ chứa Cu(OH)2. Giá trị của m là: A. 5,84 B. 8,76 C. 8,03 D. 7,30 Câu 29: Cho các nhận định sau:
(1) Glucozơ và frưctozơ là đồng phân của nhau. (2) Để nhận biết glucozơ và fructozơ ta dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. (3) Amilozơ và amilopectin có cùng công thức phân tử (C6H10O5)n.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
(4) Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết β-1,4- glicozit. (5) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (6) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng. - Số nhận định đúng là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
N
Câu 30: Cho một hỗn hợp chứa benzene, toluene, stiren với nhiệt độ sôi tương ứng là 80°C, 110°C, C. chưng cất
D. kết tinh
U
B. chiết
TP .Q
A. sắc ký
Y
146°C. Để tách riêng các chất trên người ta dùng phương pháp
G Ư N H
TR ẦN
Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Điều nào sau đây là sai? A. Dung dịch Y hòa tan được bột Fe. B. Trong X chứa hai hợp chất và hai đơn chất. C. Trong Z chứa hai loại oxit.
Đ
ẠO
Câu 31: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao thu được rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn
00
B
D. Dung dịch Y chỉ chứa ba muối clorua. Câu 32: Nhận định nào sau dây là sai? A. Thủy phân chất béo trong môi trường axit hay kiềm đều thu được axit béo.
ẤP
2+
3
10
B. Metyl propionat và propyl fomat là đồng phân của nhau. C. Dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được Gly-Gly và Ala-Gly-Gly. D. Trong phân tử peptit (C6H11O4N3) có hai liên kết peptit. Câu 33: Hỗn hợp X chứa một axit đơn chức, có một liên kết C=C trong phân tử và một este tạo bởi
Chất
X
Y
Z
T
Nhiệt độ sôi
77,1°C
118,l°C
-
184,1°C
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
axit trên và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 11,58 gam X bằng lượng O2 vừa đủ, sản phẩm cháy thu được có tổng số mol CO2 và H2O là 1,02 mol. Biết axit chiếm 25% về số mol trong X. Phần trăm khối lượng của axit trong X là: A. 22,28% B. 32,02% C. 41,92% D. 28,92% Câu 34: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: Etyl axetat, Glixin, Axit axetic, Anilin và các tính chất được ghi trong bảng sau:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Nhận xét nào sau đây đúng? A. X là Axit axetic. B. Z là Glixin. C. Y là Anilin. D. T là Etyl axtat. Câu 35: Để 16,8 gam phôi sắt ngoài không khí một thời gian, thu được 21,6 gam hỗn hợp rắn X
gồm Fe và các oxit Fe. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl loãng dư, thu dược 1,344 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho đung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu dược m gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(2)
(3)
(4)
(1)
-
-
khí thoát ra
có kết tủa
(2)
-
-
-
-
(3)
khí thoát ra
-
-
có kết tủa
(4)
có kết tủa
-
có kết tủa
-
U
TP .Q
ẠO
- Các dung dịch (1), (2), (4) lần lượt là: A. H2SO4, Na2CO3, BaCl2. C. Na2CO3, BaCl2, H2SO4.
N
(1)
Y
Dung dịch
H Ơ
A. 130,26 gam B. 128,84 gam C. 132,12 gam D. 126,86 gam Câu 36: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4). Tiến hành các thí nghiệm, hiện tượng được ghi lại trong bảng sau:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
G
Đ
B. H2SO4, Na2CO3, NaOH. D. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
TR ẦN
H
Ư N
Câu 37: Hỗn hợp T gồm hai peptit X và Y có tổng số mắt xích là 15 với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam T thu được 6 gam Gly 8,01 gam Ala và 14,04 gam Val. Giá trị của m là: A. 23,55 B. 26,22 C. 20,18 D. 24,84
10
00
B
Câu 38: Điện phân 100 gam dung dịch X chứa 0,15 mol CuSO4 và a mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa 2,7 gam Al. Giả sử hiệu suất điện phân là 100% khí sinh ra không tan
ẤP
2+
3
trong nước. Nồng độ phần trăm của K2SO4 trong Y là: A. 34,30% B. 26,10% C. 33,49% D. 27,53% Câu 39: Hòa tan hết hồn hợp chứa 25,12 gam Al; Fe và FeCO3 (trong đó khối lượng của FeCO3 là
Í-
H
Ó
A
C
17,4 gam) trong dung dịch chứa 0,13 mol KNO3 và 1,12 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam các muối trung hòa và 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, NO, H2. Giá trị của m là: A. 42,14 B. 43,06 C. 46,02 D. 61,31
TO
ÁN
-L
Câu 40: Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, hở). Đốt cháy hoàn toàn 12,86 gam X bằng lượng O2 vừa đủ, sản phẩm cháy thu được có tổng số mol CO2 và H2O là 0,97 mol. Mặt khác, 12,86 gam X tác dụng vừa đủ với 0,16 mol KOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng ancol trên thấy 0,105 mol H2 bay ra. Phần trăm khối lượng của este trong X là: B. 82,12%
C. 66,33%
D. 58,93%
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. 72,28%
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. C
2. C
3. C
4. D
ĐÁP ÁN 5. A 6. A
11. D
12. A
13. D
14. D
15. C
16. B
17. A
18. D
19. B
20. B
21. C
22. D
23. B
24. C
25. D
26. A
27. D
28. D
29. C
30. C
31. D
32. A
33. A
34. B
35. A
36. D
37. A
38. A
39. D
40. B
7. B
8. C
9. C
10. C
U
Y
N
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
BTE → Ag : 0,1 → m ↓= 39,5 ( gam ) BTNT .Clo → AgCl : 0, 2
TP .Q
Câu 2: Khi bảo quản thực phẩm bằng các hóa chất như fomon, phân đạm,... đều là các cách bảo quản thực phẩm không an toàn, gây ra các nguy cơ ngộ độc thực phẩm và bệnh tật về lâu dài. 2
TR ẦN
H
Ư N
G
Câu 5: Chú ý một số vấn đề “nhất”: - Kim loại cứng nhất: Cr - Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất: W
Đ
Câu 3: Ta có: nFeCl = 0,1 →
B
- Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất: Hg - Kim loại dẫn điện tốt nhất: Ag - Kim loại có nhiều trong vỏ trái đất nhất: Al
ẤP
2+
3
10
00
Câu 6: Có thể dùng NaOH để làm khô các khí nếu khí đó không phản ứng với NaOH và không bị NaOH hấp thụ. Các khí như: Cl2, CO2, SO2, NO2 đều bị NaOH hấp thụ nên không thể làm khô bằng NaOH. Câu 7: Chú ý: Tên bán hệ thống cần chú ý đọc đúng ở 2 điểm: Axit α -aminoprop ionic
C
CH3-CH(NH2)-COOH
→ CH 2 : 0,12 anken NH 3 : 0, 04
A
BTKL Câu 8: Ta có: nN = 0, 02 ( mol ) →
H
Ó
2
Í-
BTNT .C m = 0,12.100 = 12 ( gam ) →
ÁN
-L
Câu 10: Cr có tính khử mạnh hơn Fe nên Fe không thể thử Cr3+ về Cr kim loại
TO
Câu 11: Dùng BTNT.C ta có ngay: V =
265 1 1 .2. . .22, 4 = 294, 74 53 0, 95 0,8 0
G
xt ,t → CH2=CHCOOC2H5 + H2O Câu 12: CH2CHCOOH + C2H5OH ←
Ỡ N
Câu 13: Các chất có khả năng làm đổi màu quỳ tím: Axit glutamic, Lysin.
ID Ư
BTKL Câu 14: Ta có: nOtrong X = 0,14 → nOH = 0, 28 → mKL = 13, 41 − 0, 28.17 = 8, 65 −
BỒ
BTKL → m = 8, 65 + 0,14.16 = 10,89
Câu 15: Các thí nghiệm chứng minh cấu trúc của Glucozơ: - Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng, AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng → Glucozơ có nhóm CHO. - Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường → Glucozơ có nhiều nhóm -OH.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
- Tạo este chứa 5 gốc axit → Glucozơ có 5 nhóm -OH. - Khử hoàn toàn thu được hexan → Glucozơ có mạch không phân nhánh. Câu 16: Fe có tính khử mạnh hơn Sn nên Fe bị ăn mòn điện hóa.
N
nCO2 = nCO32− = 0, 3 → m = 34, 4 − 60.0, 3 + 0, 6.35,5 = 37, 7 nCO2 = 2nH + → nCl − = 0, 6
H Ơ
Câu 17: Có
Y
N
Câu 18: Tơ tằm là polipeptit thiên nhiên nên có chứa các loại nguyên tố C, H, O, N trong phân tử
U
giống với nilon-6,6.
ẠO
TP .Q
Câu 19: - Xà phòng là muối canxi của axit béo → Sai vì muối dạng này thường kết tủa. - Xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp đều có khả năng oxi hóa vết bẩn → Sai vì xà phòng và chất tẩy
Ư N
G
Đ
rửa tổng hợp đều có khả năng giặt rửa dựa vào khả năng làm giảm sức căng bề mặt của vết bẩn. - Xà phòng và chất tẩy rửa tổng hợp đều có khả năng tạo kết tủa với nước cứng → Sai vì chất giặt rửa tổng hợp không có khả năng tạo kết tủa với Ca2+ và Mg2+.
H
→ nOtrong X = 0,18 Câu 20: Ta có: nCl = 0, 36
TR ẦN
−
→ m = 10,16 − 0,18.16 + 0, 36.35, 5 = 20, 06
C
ẤP
2+
C6H5OOCCH3 (1): Tạo 2 muối CH3COOCH=CH2 (2): Tạo andehit CH3-CH=CH-OOCCH3 (4): Tạo andehit
3
10
00
B
Câu 21: Do dùng dư Ba(OH)2 nên ta có số trường họp có kết tủa: (NH4)2SO4: Kết tủa BaSO4 FeCl2: Kết tủa Fe(OH)2 K2CO3: Kết tủa BaCO3 Cr(NO3)2: Kết tủa Cr(OH)2 Câu 22: Các este khi thủy phân không tạo ra ancol:
-L
Í-
H
Ó
A
(CH3COO)2CH-CH3 (5): Tạo andehit Câu 23: Tại catot các ion dương bị oxi hóa theo thứ tự tính oxi hóa từ mạnh đến yếu theo dãy điện hóa: Fe3+ → Cu2+ → H+ → Fe2+ → H2O. Chú ý: Fe3+ bị khử về Fe2+ ở bước thứ nhất chứ không khử trực tiếp về Fe.
ÁN
Câu 24: Chú ý: Đề bài chỉ hỏi lượng Ag chứ không hỏi tổng kết tủa Ag và AgCl
TO
Ta có: nSac = 0, 09 → n Ag = 0, 09.0,8.4 = 0, 288 → mAg = 31,104
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 25: - Công thức cấu tạo thu gọn của X: CH3NH3-CO3-NH4 - Như vậy khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp khí Y gồm CH3NH2 và
BỒ
NH3 có tỷ lệ mol bằng nhau nên dY / H = 2
31 + 17 : 2 = 12 2
Câu 26: Dồn chất: Nhấc 0,16 mol NH3 trong hỗn hợp X ra. 0,37 − ( a − 0, 24 ) = nCOO CO2 : 0, 37 a = 0,54 → → → → a = 0, 07 nCOO = 0, 07 H 2O : a 2nCOO + 0, 57.2 = 0, 37.2 + a
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 27: Ta thấy ngay, nếu số mol SO 24− đi vào muối là n thì số mol Cl¯ đi vào muối là 2n và số mol của 2 kim loại kiềm cũng chính là 2n.
b−a 12, 5
H Ơ
Suy ra: → b − 96n = a − 71n → 25n = b − a → x + y = 2n =
N
a − mkim loai 35,5
N
nCl − = 2n =
Na + : 2a và nCl − = 0,1( 0, 25.2 + 0,5 ) = 0,1( mol ) Câu 28: Dung dịch X chứa: AlO2− : a BTDT − → OH : a
Ư N
G
Đ
ẠO
Na + : 2a BTDT → AlO2− : a → 2a + a + 0,1 → a = 0,1 → m = 7,3 − Cl : 0,1
Y
b − mkim loai 96
U
2− 4
TP .Q
Như vậy: nSO = n =
H
Câu 29: Nhận định sai duy nhất là: Để nhận biết glucozơ và fructozơ ta dùng dung dịch AgNO3
TR ẦN
trong NH3, đun nóng. Vì cả glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. Câu 30: Để tách các chất có nhiệt độ sôi khác nhau khá lớn, người ta thường dùng phương pháp chưng cất.
2+
3
10
00
B
Câu 31: Chất rắn X: Al2O3, Cu, Fe, MgO Dung dịch Y: AlCl3, FeCl2, MgCl2, HCl Kết tủa: Fe(OH)2, Mg(OH)2 Chất rắn Z: Fe2O3, MgO Như vậy, nhận định sai là D, ngoài 3 muối clorua nó còn chứa HCl dư.
ẤP
Câu 32: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được muối của axit béo (xà phòng).
Ó
A
C
a + b = 1, 02 CO2 : a → H 2O : b 12a + 2b = 11,58 − ( a − b ) .32
chay Câu 33: Ta có: 11,58 →
ÁN
-L
Í-
H
a + b = 1, 02 a = 0, 57 → → → nX = 0,12 44a − 30b = 11, 58 b = 0, 45 naxit = 0, 03 C4 H 6O2 : 0, 03 → → → %C4 H 6O2 = 22, 28% neste = 0, 09 C5 H 8O2 : 0, 09
TO
Câu 34: Các chất theo thứ tự đúng là: Etyl axetat (X), Glixin (Z), Axit axetic (Y), Anilin (T). Tuy
Ỡ N
G
nhiên chỉ cần nhìn là chúng ta thấy ngay Glyxin là Z vì khi đun nóng Glyxin bị phân hủy nên không có nhiệt độ sôi.
BỒ
ID Ư
Câu 35: 21, 6 − 16,8 BTKL → nOtrong X = = 0, 3 16 Ta có: nH 2 = 0, 06 nNO = 0, 03
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ nHCl = 0,3.2 + 0, 06.2 + 0, 03.4 = 0,84 16,8 BTE = 0,3 → 0,3.3 = 0,3.2 + 0, 06.2 + 0, 03.3 + n Ag → nAg = 0, 09 56 BTNT .Clo → AgCl : 0,84 →m ↓ → m ↓= 130, 26 ( gam ) Ag : 0, 09
H Ơ
N
nFe =
U
Y
N
Câu 36: Đối với dạng bài tập này ta chi cần suy luận: - (1) và (4) có phản ứng tạo kết tủa: Loại B, C,
TP .Q
- (2) không có hiện tượng với bất kỳ chất nào: Loại A. Vậy chỉ có đáp án D phù hợp.
Đ G Ư N
TR ẦN
10
00
Câu 38: Trường hợp 1: Nếu dung dịch sau điện phân có H+.
B
k = 1 0, 29 → n1 + 3n2 = = 29k → n1 = 8 → a = 0, 01 a n = 7 2 BTKL → m = 6 + 8, 01 + 14, 04 − 0, 01.7.18 − 0, 03.6.18 = 23,55
H
nGly = 0, 08 BTNT . N → a ( n1 + 3n2 ) = 0, 29 X : a Ta có: nAla = 0, 09 Gọi → Y : 3a n1 + n2 = 15 n = 0,12 Val
ẠO
Câu 37:
ẤP
2+
3
− Cl − 1e = Cl Có + 2 H 2O − 4e = 4 H + O2
C
nAl = 0,1 → nH + = 0,3 → a + 0, 3 = 0,3 (Vô lý)
A
Do đó, dung dịch sau điện phân phải chứa OH¯
Ó
→ nOH − = nAlO − = 0,1 → ne = 0,15.2 + 0,1 = 0, 4
H
2
-L
Í-
KOH : 0,1 → a = nKCl = 0, 4 →Y K 2 SO4 0,15.174 = 34,30% 100 − 0,15.64 − 0, 4.35,5 − 0,1
ÁN
TO
→ % K 2 SO4 =
Ỡ N
G
Câu 39:
Ta có: nFeCO = 0,15 → nCO BTNT .C
2
BỒ
ID Ư
3
CO2 : 0,15 = 0,15 → nY = 0,35 H 2 : a NO : b
BTNT . N → nNH + = 0,13 − b 4
a + b = 0, 2 → H+ → 0,15.2 + 2a + 4b + 10 ( 0,13 − b ) = 1,12
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
mY = 10, 08 a + b = 0, 2 a = 0, 09 → → → BTNT .H → nH 2O = 0, 43 2a − 6b = −0, 48 b = 0,11 BTKL → 25,12 + 0,13.101 + 1,12 + 36,5 = m + 10, 08 + 0, 43.18
H Ơ
N
→ m = 61,31
N
Câu 40: trong X nNaOH = 0,16 → nCOO = 0,16 trong X → nOH = 0, 05 nH 2 = 0,105
TP .Q
U
Y
Ta có:
BTKL → mC + H = 12,86 − 0,16.32 − 0, 05.16 = 6,94 ( gam )
Đ
ẠO
CO2 : x x + y = 0,97 x = 0, 5 → → → 12 x + 2 y = 6, 94 y = 0, 47 H 2O : y
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
C2 H 5OH : 0, 05 0, 08.132 → → %C5 H 8O4 = = 82,12% 12,86 C5 H 8O4 : 0, 08
Ư N
0,5 − 0, 08.4 = 3, 6 (Vô lý) 0, 05
H
BTNT .C Nếu este có 4 C → Cancol =
G
Vì este là hai chức và thủy phân thu được hai ancol nên este phải có ít nhất 4C.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 1: Chất nào sau đây được dùng để thu gồm thủy ngân rơi vãi? A. S. B. NH3. C. O2.
N
KỲ THÌ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút D. Cl2.
H Ơ
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 28
hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là: A. 15,84 B. 18,02 Câu 5: Tìm phát biểu sai?
D. 17,92
TR ẦN
H
C. 16,53
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 2: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là: A. 15,73% B. 18,67% C. 15,05% D. 17,98% Câu 3: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4s2. Nguyên tử X là: A. Mg. B. Ca. C. Na. D. K. Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 8,72 gam hỗn hợp gồm K, Na, Ca và Ba trong nước dư thu được 2,464 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Trung hòa X bằng HCl vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được m gam
10
00
B
A. Tơ tằm là tơ thiên nhiên B. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ xenlulozơ C. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp D. Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp
C
ẤP
2+
3
Câu 6: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn hóa học? A. Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO4. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4 loãng.
Í-
H
Ó
A
D. Thà một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. Câu 7: Cho 16,02 gam alanin vào 160 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là: D. 19,54 gam D. Xenlulozơ
TO
ÁN
-L
A. 20.32 gam B. 22,10 gam C. 17,76 gam Câu 8: Trong loại chất nào sau đây chỉ có liên kết α-l,4-glicozit? A. Tinh bột B. Gly-Ala C. amilozơ 2+ Câu 9: Ion Cu oxi hóa được kim loại nào sau đây?
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. Cu B. Au C. Al D. Ag Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 19,44 gam hỗn hợp X chứa FeO, Fe2O3 và Fe3O4 cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,68 mol HCl thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan.
Giá trị của m là: A. 38,14 B. 42,04 C. 29,28 Câu 11: Thủy phân hợp chất hữu cơ nào sau đây thu được glyxerol? A. saccarozơ B. tristearin C. xenlulozơ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. 41,62 D. metyl axetat
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 12: Đun este E (C6H12O2) với dung dịch NaOH ta được một ancol A không bị oxi hóa bởi CuO. Este E có tên là: A. Isopropyl propionat. B. Isopropyl axetat. C. Tert-butyl axetat. D. Butyl axetat. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 12,24 gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ cần dụng vừa đủ 0,42 mol khí O2. Toàn bộ sản phẩm cháy thu được cho qua nước vôi trong dư thấy khối lượng dung dịch của bình giảm m gam. Giá trị của m là:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
A. 12,78 B. 18,02 C. 16,14 D. 16,32 Câu 14: Chất nào sau đây khi thủy phân đến cùng cho hai loại cabohidrat? A. Xenlulozơ B. Amitozơ C. Saccarozơ D. Amilopectin
H
Ư N
G
Đ
Câu 15: Phản ứng nào sau đây sai? A. 2CrO3 + 2NH3 →Cr2O3 + N2 + 3H2O. B. 4CrO3 + 3C → 2Cr2O3 + 3CO2. C. 4CrO3 + C2H5OH → 2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O.
TR ẦN
D. 2CrO3 + SO3 → Cr2Ọ7 + SO2. Câu 16: Nhỏ rất từ từ đến hết V lít dung dịch HCl 0,8M vào 200ml dung dịch chứa NaHCO3 0,8M và Na2CO3 1M thấy thoát ra 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: D. 0,82
3
10
00
B
A. 0,56 B. 0,75 C. 0,625 Câu 17: Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit? Α. Chất béo B. Fibroin C. Xenlulozơ.
D. Nilon-6
Câu 18: Cho các ion: Na , Al , Ca , Cl¯ , SO , NO . Các ion không bị điện phân khi ở trạng thái 3+
2+
2− 4
2+
+
ẤP
dung dịch là:
A
Ó
C. Na+, Fe2+, PO34− , NO3− .
C
A. Na+, Al3+, SO 24− , NO3− .
− 3
B. Na+, Al3+, SO 24− , Cl¯ . D. Al3+, Cu2+, ClO −4 , NO3− .
Í-
H
Câu 19: Hỗn hợp X chứa một ancol và một este (đều no, hở). Đốt cháy hoàn toàn 7,24 gam X thu
ÁN
-L
được 0,24 mol H2O và a mol CO2. Mặt khác, 7,24 gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng ancol trên thấy 0,06 mol H2 bay ra. Giá trị của a là: A 0,27 B. 0,24 C. 0,26 D. 0,25
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Câu 20: Trong công nghiệp, natri hidroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaNO3, không có màn ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức mạch hở) thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần dùng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este X là: A. Metyl fomat
B. Etyl axetat
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. Metyl axetat
D. Propyl fomat
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 22: Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường? A. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biên. B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả. C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch. D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ẠO
TP .Q
Câu 23: Cho một polime sau: [-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-CO-]n. Số loại phân tử monome tạo thành polime trên là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
H
Ư N
G
Đ
Câu 24: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H8O3, chứa vòng benzen, phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2. Biết a mol X tác dụng hết với Na, sinh ra a/2 mol Η2. Công thức của X là: A. CH3COO-C6H4-OH. B. HOOCCH2-C6H4-OH. C. C6H5-OOC-CH2OH. D. C6H2(OH)3C2H3.
TR ẦN
Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) HCHO được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. (b) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
(c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (d) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói. - Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K, Ba, Al vào nước được dung dịch X và 8,512 lít H2 (đktc). Cho X phản ứng với 200 ml dung dịch H2SO4 1,25M và HCl 1M thu được 24,86 gam kết tủa và dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và sunfat trung hòa. Cô cạn Y được 30,08 gam chất
ÁN
-L
Í-
H
Ó
rắn khan. Phần trăm khối lượng của Ba có trong hỗn hợp ban đầu là: A. 44,16% B. 60,04% C. 35,25% D. 48,15% Câu 27: Hòa tan chất X vào dung dịch chất Y thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chât Z, để yên một thời gian thì thấy dung dịch phân lớp. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
G
TO
A. Phenol, natri hidroxit, natri phenolat B. Natri phenolat, axit clohidric, phenol C. Phenylamoni clorua, natri hidroxit, anilin D. Anilin, axit clohidric, natri hidroxit Câu 28: Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch Ba(HCO3)2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. Có sùi bọt khí CO2, tạo kết tủa BaCO3, phần dung dịch có Na2CO3, Ba(HCO3)2 và H2O. B. Có sùi bọt khí, tạo kết tủa BaCO3, phần dung dịch có chứa NaHCO3, Ba(HCO3)2 và H2O. C. Tạo kết tủa BaCO3, phần dung dịch có chứa NaHCO3, Ba(HCO3)2 và H2O. D. Không hiện tượng gì vì không có phản ứng hóa học xảy ra.
Câu 29: Hỗn hợp X chứa hai este mạch hở (thuần chức, no). Thủy phân hoàn toàn 18,72 gam X bằng NaOH (vừa đủ) thu được m gam hỗn hợp hai muối của hai axit đồng đẳng liên tiếp và a mol hỗn hợp hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn a mol ancol trên cần vừa đủ 0,34 mol O2, sản phẩm cháy thu
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
ẠO
B. Xà phòng hóa hoàn toàn 1 mol Y cần dùng dung dịch chứa 1 mol NaOH. C. X không tham gia phản ứng tráng gương, không làm mất màu nước brom. D. Y có khả năng phản ứng với Na theo tỷ lệ 1 : 1.
U
Y
N
H Ơ
được chứa 0,28 mol CO2. Mặt khác, cho toàn bộ Y vào bình đựng Na dư thu được 14,8 gam muối. Giá trị của m: A. 19,06 gam B. 23,25 gam C. 18,08 gam D. 21,28 gam Câu 30: Đun nóng axit cacboxylic X (CnH2n-2O2) mạch hở với etilenglicol có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được hỗn hợp chứa các hợp chất hữu cơ, trong đó có một hợp chất hữu cơ Y (C5H8Om). Nhận định nào sau đây là sai? A. Giá trị của m bằng 3.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
H
Ư N
G
Đ
Câu 31: Cho một kim loại X vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu và có khí không màu thoát ra. Cho kim loại Y vào dung dịch muối của kim loại Z thấy kim loại Y tan, sinh ra kim loại Z. Cho kim loại Y vào dung dịch muối của kim loại M thấy không có hiện tượng phản ứng. Cho M vào dung dịch muối của Y thấy M tan, sinh ra kim loại Y. Sắp xếp các kim loại trên theo chiều
TR ẦN
tăng dần tính khử, ta có dãy: A. X < Y < Z < M. B. Z < Y < M < X. C. Z < M < Y < X. D. M < X < Y < Z. Câu 32: Có 3 dung dịch hỗn hợp X (NaHCO3 và Na2CO3); Y (NaHCO3 và Na2SO4); Z (Na2CO3 và
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Na2SO4). Chỉ dùng thêm 2 dung dịch nào dưới đây để nhận biết được 3 dung dịch trên? A. NaOH và NaCl. B. Ba(NO3)2 và HNO3. C. NH3 và NH4Cl. D. HCl và NaCl. Câu 33: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO (trong đó oxi chiếm 6,54% khối lượng). Hòa tan hoàn toàn 24,46 gam X vào nước, thu được 2,688 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Υ. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,6M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 35,74 gam B. 45,06 gam C. 38,86 gam D. 41 98 gam
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Câu 34: Dung dịch X chứa X mol NaOH và y mol Na2ZnO2 (hoặc Na2(Zn(OH)4)), dung dịch Y chứa z mol Ba(OH)2 và t mol Ba(AlO2)2 (hoặc Ba(Al(OH)4)2 trong đó (x < 2z). tiến hành hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch X
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
- Thí nghiệm 2: nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Y Kết quả hai thí nghiệm trên được biểu diễn trên đồ thị sau:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
- Giá trị của y và t lần lượt là: A. 0,075 và 0,10 B. 0,075 và 0,05 C. 0,15 và 0,05 D. 0,15 và 0,10 Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp): 0
H Ơ
0
N
CaO ,t (2) X1 + 2NaOH → CH4 + 2Na2CO3.
(1) X + 2NaOH → X1 + 2X2.
0
t , xt (4) X4 + X3 (dư) → Nhựa rezol.
N
t (3) X2 + CuO → X3 + Cu + H2O.
TP .Q
U
Y
- Phát biểu nào sau đây là sai: A. X3 làm mất màu nước brom, tan tốt trong nước ở điều kiện thường.
ẠO
B. X không làm mất màu nước brom. C. Phân tử X có tổng số nguyên tử C và O là 9. D. Môi trường để thực hiện phản ứng (4) là môi trường axit.
H
Ư N
G
Đ
Câu 36: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8 và tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp chứa peptit X và Y thu được 6,75 gam Gly và 4,45 gam Ala. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là:
00
B
TR ẦN
A. 39,82% B. 49,14% C. 64,79% D. 59,28% Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gốm Fe và các oxit vào dung dịch HCl loãng dư thu được a mol H2 và dung dịch có chứa 41,91 gam FeCl2. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trên trong dung dịch chứa 1,6 mol ΗΝO3 thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+ ) và hỗn hợp khí Z gồm 0,15 mol NO
2+
3
10
và 0,08 mol NO2. Cho từ từ 440 ml dung dịch NaOH 1M vào Y thu được 10,7 gam một kết tủa duy nhất. Giá trị của a là: A. 0,10 B. 0,08 C. 0,12 D. 0,14
Ó
A
C
ẤP
Câu 38: Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, hở). Đốt cháy hoàn toàn 11,52 gam X bằng lượng O2 vừa đủ, sản phẩm cháy thu được có tổng số mol CO2 và H2O là 0,81 mol. Mặt khác, 11,52 gam X tác dụng vừa đủ với 0,16 mol KOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào
ÁN
-L
Í-
H
lượng ancol trên thấy 0,095 mol H2 bay ra. Phần trăm khối lượng của ancol trong X là: A. 8,28% B. 17,32% C. 6,33% D. 8,33% Câu 39: Hỗn hợp E chứa các hợp chất hữu cơ đều mạch hở gồm amin X (CmH2m+3N), amino axit Y (CnH2n+1O2N) và este của Y với ancol no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol E cần dùng
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
0,4275 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, Η2Ο và N2 được dần qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch bình tăng 19,71 gam. Mặt khác, lấy 0,15 mol E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,07 gam phần hơi gồm 2 hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và phần rắn có khối lượng m gam. Giá trị của m là:
A. 7,42 B. 6,46 C. 6,10 D. 7,06 Câu 40: Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al4C3 và BaC2. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch H2SO4 1M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 46,60. B. 15,60. C. 55,85. D. 51,85.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
1. A
2. A
3. B
4. C
ĐÁP ÁN 5. B 6. C
11. B
12. C
13. D
14. C
15. D
16. C
17. B
18. A
19. A
20. B
21. A
22. D
23. B
24. C
25. A
26. B
27. D
28. C
29. D
30. C
31. B
32. B
33. A
34. D
35. D
36. C
37. A
38. D
39. D
40. D
7. B
8. C
9. C
10. A
ẠO
14 . 100% = 15,73% 89
Đ
Câu 2: %N =
TP .Q
Câu 1: Các bạn cần chú ý một số phản ứng dặc biệt xảy ra ở điều kiện thường: Hg + S → HgS 6Li + N2 → 2Li3N
U
Y
N
ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BTKL → nOH = 0, 22 → m = 8, 72 + 0, 22.35,5 = 16,53 ( gam ) Câu 4: Ta có: nH = 0,11
G
−
2
H
Ư N
Câu 5: Tơ visco là tơ bán tổng hợp (nhân tạo) vì được chế biến một phần tử xenlulozơ. Câu 6: Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4 loãng thì Fe bị ăn mòn hóa
TR ẦN
học vì Fe không khử được Zn2+ tạo thành Zn, nên không thể có 2 cực để có thể xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa. nAl = 0,18 BTKL →16, 02 + 0,16.56 = m + 0,16.18 → m = 22,10 n = 0,16 KOH
00
B
Câu 7: Ta có:
10
Chú ý: Ala dư cũng là chất rắn.
Ó
A
C
ẤP
2+
3
Câu 8: - Trong amilozơ (mạch không phân nhánh) có liên kết α-1,4-glicozit - Trong amilopeclin (mạch phân nhánh) có liên kết α-l,4-glicozit và α-1,6-glicozit. Câu 9: Câu hỏi này chỉ đổi cách phát biểu thông thường là: Kim loại nào sau đây khử được Cu2+: 3Cu2+ + 2Al → 2Al3+ + 3Cu
Í-
−
H
Câu 10: Ta có: nCl = 0, 68 → nOtrong X = 0,34 → m = 19, 44 − 0,34.16 + 0, 68.35,5 = 38,14
-L
Câu 12: Ancol A không bị oxi hóa bởi CuO nên A là ancol bậc 3.
ÁN
Tert-butyl axetat: CH3COOC(CH3)3 Câu 13: Để ý công thức của cacbohidrat có dạng Cn(H2O)m
TO
BTNT .C m ↓= 0, 42.100 = 42 ( gam ) → nO2 = nCO2 = 0, 42 →
Ỡ N
G
→ ∆m ↓= (12, 2 + 0, 42.32 ) − 42 = −16, 32 ( gam )
ID Ư
Câu 14: Saccarozơ + H2O → Glucozơ + Fructozơ Câu 15: CrO3 không thể oxi hóa SO3 vì S đã ở trạng thái oxi hóa cao nhất là +6.
BỒ
Câu 16: nHCO − = 0, 2.0,8 = 0,16 ( mol ) 3 ; ΣnNa + = 0,56 ( mol ) ; nCO2 = 0,3 ( mol ) n CO32− = 0, 2.1 = 0, 2 ( mol )
Ta có:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đây là bài toán rất đơn giản. Tuy nhiên, ta cũng có thể tư duy kiểu mới như sau. Vì có CO2 bay ra nên dung dịch sau phản ứng phải có: Na+, Cl¯ , HCO3−
trong X nNaOH = 0,1 → nCOO = 0,1 trong X → nOH = 0, 02 nH 2 = 0, 06
Y
ẠO
Câu 19: Ta có:
7, 24 − 0, 02.16 − 0,1.32 − 0, 24.2 = 0, 27 ( mol ) 12
Đ
BTKL → nCO2 =
U
TP .Q
Câu 17: Fibroin là protein có trong tơ tằm nên có liên kết peptit. Câu 18: Các ion bị điện phân trong dung dịch các đáp án B, C, D là: Cl¯ , Fe2+, Cu2+.
N
H Ơ
N
Na + : 0, 56 BTNT .C 0,5 BTNT .Clo Ta có: → →V = = 0, 625 (lít) HCO3− : 0, 2 + 0,16 − 0, 3 = 0, 06 0,8 BTDT → Cl − : 0,56 − 0, 06 = 0,5
Ư N
G
dpdd,mn Câu 20: Phương trình điện phân: 2 NaCl + 2 H 2O → 2 NaOH + H 2 + Cl2 catot
anot
t → 2CO2 + 2H2O Câu 21: Phương trình phản ứng: HCOOCH3+ 2O2
TR ẦN
H
0
10
00
B
Câu 22: - Tham khảo: Trong năm 2016, sự cố ô nhiễm môi trường biển do xả thải trực tiếp ra biển làm cá chết tại 4 tỉnh miền Trung từ Hà Tĩnh đến Thừa Thiện Huế đã gây hậu quả nghiêm trọng, hủy hoại môi trường biển, không chỉ ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống ngư dân mà còn tác động xấu đến
ẤP
2+
3
phát triển các ngành sản xuất khác, đến xuất khẩu, du lịch... - Tính toán sơ bộ cho thấy sự cổ ô nhiễm môi trường do công ty Formosa gây ra đã ảnh hưởng trực tiếp đến hơn 100.000 người do không có việc làm ổn định, thu nhập thấp và 176.285 người phụ
C
thuộc.
Í-
H
Ó
A
(Theo báo http://nld.com.vn/) Câu 23: Nhìn vào công thức của polime ta thấy loại polime này được hình thành từ 3 loại monome khác nhau:
-L
− NH − CH 2 − CO − NH − CH ( CH 3 ) − CO − NH − CH 2 − CH 2 − CO − n
TO
ÁN
Câu 24: Theo bài ra: - X phản ứng với NaOH theo tỷ lệ 1 : 2 → Loại A, D.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
- X phản ứng với Na sinh ra a/2 mol H2 suy ra X có 1 nguyên tử H linh động → loại B. Câu 25: Các phát biểu đúng là (b), (c), (d). Phát biểu (a) sai vi để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng glucozơ.
nH SO = 0, 25 2 4 Câu 26: Ta có: nHCl = 0, 2 ↑ → ne = 0, 76 nH 2 = 0,38
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
m → n+ = ne = 0, 76 2− SO : 0, 25 → 24,86 + 30, 08 = 54,94 −4 Cl : 0, 2 OH − : a BTDT BTKL → a = 0, 06 → m = 22,82
TP .Q
U
Y
N
Al ( OH )3 : 0, 02 0,1.137 → 24,86 → % Ba = = 60, 04% 22,82 BaSO4 : 0,1
Ư N
G
Đ
ẠO
Câu 27: - Anilin khi cho vào dung dịch HCl thì tạo muối tan trong nước: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl - Khi cho dung dịch NaOH vào thì tái tạo anilin, anilin không tan trong nước nên có hiện tượng phân lớp: C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O.
TR ẦN
H
Câu 28: Do Ba(HCO3)2 dư nên xảy ra phản ứng: Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + NaHCO3 + H2O.
CO2 : 0, 28 BTNT .O → nOtrong ancol = 0,16 + a H O : 0, 28 a + 2
chay → Câu 29: Ta có: Ancol
00
B
BTKL → 0, 28.12 + ( 0, 28 + a ) .2 + 38 ( 0,16 + a ) = 14,8 → a = 0,12
3
10
mancol = 8, 64 BTKL → →18, 72 + 0, 28.40 = m + 8, 64 → m = 21, 28 nOH = 0, 28
C
ẤP
2+
Câu 30: Axit cacboxylic X (CnH2n-2O2) có 1 liên kết đôi C=C nên có ít nhất là 3 nguyên tử C, khi đun với C2H4(OH)2 thu được Y có 5 nguyên tử C nên Y phải là: CH2=CH-COOCH2-CH2-OH Như vậy: phát biểu X có khả năng tham gia phản ứng cộng làm mất màu nước brom.
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 31: - Khi cho kim loại X vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu và có khí không màu thoát ra → X có khả năng phản ứng với nước tạo dung dịch kiềm nên X là kim loại kiềm hoặc kiềm thổ. - Cho kim loại Y vào dung dịch muối của kim loại Z thấy kim loại Y tan, sinh ra kim loại Z → Y có
TO
ÁN
tính khử mạnh hơn Z. - Cho kim loại Y vào dung dịch muối của kim loại M thấy không có hiện tượng phản ứng → M có tính khử mạnh hơn Y.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 32: - Cho Ba(NO3)2 vào cả 3 dung dịch đều thu được kết tủa, lọc kết tủa thu được cho vào dung dịch HNO3 - Kết tủa tan hoàn toàn là dung dịch X. (BaCO3) - Kết tủa tan 1 phần, sủi bọt khí là dung dịch Z. (BaCO3, BaSO4) - Kết tủa không tan, không có hiện tượng xảy ra là dung dịch Y. (BaSO4)
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
O : 0,1 23a + 137b = 22,86 a = 0,16 Câu 33: Ta có: 24, 46 Na : a → → a + 2b = 0,1.2 + 0,12.2 b = 0,14 Ba : b
N Y
TP .Q
U
− OH : x x = 0,1 → → y = 0, 075 2− 0, 3 = 0,1 + 2 y + 2 ( y − 0, 05 ) ZnO2 : y
Câu 34: Từ đồ thị ta thấy: X
H Ơ
N
OH − : 0, 44 Al 3+ : 0,12 Al ( OH )3 : 0, 04 → 2+ + 2− → 35, 74 Ba : 0,14 SO4 : 0,18 BaSO4 : 0,14
Zn(OH)2 max khi → nH = 0,1 + 0, 075.2 = 0, 25 +
− Ba ( OH )2 : z OH : 2 z → → 2 z = 0, 25 − Ba AlO : t AlO : 2 t ( ) 2 2 2
Đ
ẠO
Với Y
Với nH = 0,5 = 0, 25 + 2t + 3 ( 2t − 0, 05 ) → t = 0, 05
Ư N
G
+
TR ẦN
H
Câu 35: Công thức cấu tạo của X là: CH3OOC-CH2-COOCH3 Chuỗi phản ứng cụ thể như sau: CH3OOC-CH2-COOCH3 + 2NaOH → NaOOC-CH2-COONa + 2CH3OH 0
00
B
CaO ,t NaOOC-CH2-COONa+ 2NaOH → CH4 + 2Na2CO3
−
0
10
0
t → HCHO + Cu + H2O CH3OH + CuO
Như vậy, phát biểu D là phát biểu sai.
2+
3
t , xt : OH → Nhựa rezol (Y1). C6H5OH + HCHO(dư)
A
C
ẤP
Câu 36: - Bài toán này khác ví dụ trên ở điểm là đề bài bắt chúng ta tính phần trăm khối lượng của Y → ta
Ó
phải tìm ra được công thức của Y.
H
X 5 : 0, 01 . Vì khi thủy phân Y thu được cả Ala và Gly. Y3 : 0, 03
-L
Í-
Ta có:
ÁN
trong X - Nếu Y là GlyAlaAla → n Ala = 0, 05 − 0, 06 = −0, 01 (Vô lý)
TO
→ Y : GlyAlaGly → %Y =
0, 03.203 .100% = 64, 79% 9, 4
NaNO3 : 0, 44 BTNT → BTNT . N 1, 6 − 0, 23 − 0, 44 ↑ → Fe ( NO3 )3 : = 0, 31 nN = 0, 23 3
G
nHNO3 = 1, 6
ID Ư
Ỡ N
Câu 37: Ta có:
BỒ
Và → nFe(OH ) = 0,1 → nH = 0, 44 − 0,1.3 = 0,14 +
3
+
H → 1, 6 = 0,14 + 0,15.4 + 0, 08.2 + 2nO → nO = 0,35
nFeCl2 = 0,33 BTNT .Cl → ΣnFe = 0, 41 → → nHCl = 0,9 → a = 0,1 nFeCl3 = 0, 08
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
trong X nNaOH = 0,16 → nCOO = 0,16 trong X Câu 38: Ta có: → nOH = 0, 03 nH 2 = 0, 095
N
BTKL → mC + H = 11, 52 − 0,16.32 − 0, 03.16 = 5,92 ( gam )
N
H Ơ
CO2 : x x + y = 0,81 x = 0, 43 → → → 12 x + 2 y = 5,92 y = 0,38 H 2O : y
0, 43 − 0, 08.4 = 3, 67 (Vô lý) 0, 03
ẠO
BTNT .C Nếu este có 4 C → Cancol =
TP .Q
Vì este là hai chức và thủy phân thu được hai ancol nên este phải có ít nhất 4C.
U
Y
→ nCO2 − nH 2O = 0, 05 = −0, 03 + 0,16 − neste → neste = 0, 08
BTKL E cháy → mE + 0, 4275.32 = 19, 71 + 0,15.14 → mE = 8,13
H
Câu 39:
Ư N
G
Đ
CH 3OH : 0, 03 0, 03.32 → → %CH 3OH = = 8,33% 11,52 C5 H 8O4 : 0, 08
B
TR ẦN
44a + 18b = 19, 71 a = 0, 27 CO2 : a → → a − ( b − 0, 225 ) = nCOO → b = 0, 435 H 2O : a 2n + 0, 4275.2 = 2a + b n COO = 0, 06 COO
10
00
BTKL →12a + 2b + 0,15.14 + 16 ( 2a + b − 0,855 ) = 8,13
2+
3
→ nH 2O = 0, 02 CH 3OH : 0, 04 C = 1,8 → 4, 07 CH 3 NH 2 : 0, 09
ẤP
BTKL → 8,13 + 0, 06.56 = m + 4, 07 + 0, 02.18 → m = 7, 06 ( gam )
C
Câu 40:
-L
Í-
H
Ó
A
Al : a CO2 : 0, 2 → 29, 7 Ba : b → 27 a + 137b = 27, 3 Ta có: H 2O : 0,525 C : 0, 2
ÁN
Chú ý: Số H có trong CH4 và C2H2 bằng số mol a nhương của Al và Ba trong các hợp chất tương ứng.
G
TO
a = 0, 25 BTNT . H → 3a + 2b = 0,525.2 → b = 0,15
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Ba 2+ : 0,15 nH + = 0, 4 Vậy Y chứa: → AlO2− : 0, 25 + nSO42− = 0, 2 BTDT − → OH : 0, 05
Dùng kỹ thuật điền số điện tích: SO42− : 0, 05 0,1 → BTDT → nAl (OH ) = 0, 25 − 3+ 0,1 3 3 → Al : 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
BaSO4 : 0,15 → → m ↓= 51,85 ( gam ) 0,1 Al ( OH )3 : 0, 25 − 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial