40 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN VẬT LÝ (Phần 1)

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ

vectorstock.com/28062424

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

40 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO MA TRẬN MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN VẬT LÝ CÓ LỜI GIẢI (ĐỀ TIÊU CHUẨN) (Prod. by Dạy Kèm Quy Nhơn) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L

BỘ GD & ĐT

FI CI A

(Đề thi gồm 4 trang) Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f 0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các A. 4 f 0 .

B. f 0 .

C. 3 f 0 .

 Hướng dẫn: Chọn D. Họa âm thứ hai có tần số là 2 f 0 .

D. 2 f 0 .

OF

họa âm có tần số 2 f 0 , 3 f 0 , 4 f 0 ... Họa âm thứ hai có tần số là

kλa với k = 0,1, 2,3... D

QU Y

C. x =

NH

ƠN

Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ dòng điện là A. oát (W). B. ampe (A). C. culông (C). D. vôn (V).  Hướng dẫn: Chọn A. Đơn vị của cường độ dòng điện là Ampe. Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, khoảng cách từ vị trí có vân sáng đến vân trung tâm là kλ D 1  λD  A. x = với k = 0,1, 2,3... B. x =  k +  với k = 0,1, 2, 3... a 2 a  1  λD  D. x =  k +  với k = 0,1, 2,3... 2 a 

 Hướng dẫn: Chọn A. Vị trí cho vân sáng trong giao thoa Young

Dλ với k = 0,1, 2,3... a Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và ZC . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong

M

x=k

mạch khi

Y

ZC Z . B. Z L < C . C. Z L = ZC . D. Z L > Z C . 3 3  Hướng dẫn: Chọn D. Để điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện thì mạch phải có tính cảm kháng Z L > ZC A. Z L =

Câu 5: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g .

DẠ

Khi vật qua vị trí có li độ góc α thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với quỹ đạo của vật có giá trị là Pt = −mgα . Đại lượng Pt là

A. lực ma sát.  Hướng dẫn: Chọn C.

B. chu kì của dao động.

C. lực kéo về.

D. biên độ của dao động.

1


Đại lượng Pt = −mgα là lực kéo về. Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là ϕ1 và ϕ2 . Hai dao động cùng

B. 2nπ với n = 0, ±1, ±2,...

C. ( 2n + 1) π với n = 0, ±1, ±2,...

1  D.  2n +  π với n = 0, ±1, ±2,... 2 

 Hướng dẫn: Chọn B. Hai dao động cùng pha thõa mãn

ϕ2 − ϕ1 = 2nπ với n = 0, ±1, ±2,...

FI CI A

1  A.  2n +  π với n = 0, ±1, ±2,... 4 

L

pha khi hiệu ϕ2 − ϕ1 có giá trị bằng

OF

Câu 7: Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật? A. Tia α . B. Tia γ . C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.

ƠN

 Hướng dẫn: Chọn C. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật. Câu 8: Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ lan truyền dao động trong môi trường được gọi là A. bước sóng. B. biên độ của sóng. C. năng lượng sóng. D. tốc độ truyền sóng.  Hướng dẫn: Chọn D. Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ lan truyền dao động trong môi trường được gọi là tốc độ truyền sóng. A. 2.  Hướng dẫn: Chọn D. Số proton trong hạt nhân

NH

Câu 9: Số proton có trong hạt nhân 36 Li là B. 9.

C. 6.

D. 3.

Z =3

thức nào sau đây đúng?

A. I = 2 I 0 .

QU Y

Câu 10: Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là I 0 và cường độ hiệu dụng là I . Công B. I =

1 I0 . 2

C. I = 2 I 0 .

D. I =

I0 . 2

DẠ

Y

M

 Hướng dẫn: Chọn D. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng và cường độ dòng điện cực đại là I I= 0 2 Câu 11: Tia laze được dùng A. trong y học để chiếu điện, chụp điện. B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay. C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. D. trong các đầu đọc đĩa CD, đo khoảng cách.  Hướng dẫn: Chọn D. Tia laze được dùng trong các đầu đọc đĩa CD, đo khoảng cách. Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.  Hướng dẫn: Chọn C. 2


Máy biến áp có

N1 < N 2 → máy tăng áp

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Khi hoạt động có tác dụng làm tăng điện áp xoay chiều. Câu 13: Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để đúc điện? A. Hiện tượng nhiệt điện. B. Hiện tượng điện phân. C. Hiện tượng siêu dẫn. D. Hiện tượng đoản mạch.  Hướng dẫn: Chọn B. Hiện tượng điện phân được ứng dụng để đúc điện. Câu 14: Dao động cưỡng bức có biên độ A. không đổi theo thời gian. B. giảm liên tục theo thời gian. C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. tăng liên tục theo thời gian.  Hướng dẫn: Chọn A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi theo thời gian. Câu 15: Bộ phận nào sau đây có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản? A. Ông chuẩn trực. B. Mạch biến điệu. C. Buồng tối. D. Mạch chọn sóng.  Hướng dẫn: Chọn B. Mạch biến điệu có trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là k m m k x. x. A. a = − B. a = − C. a = − x . D. a = − x . 2m 2k k m  Hướng dẫn: Chọn D. Gia tốc của vật dao động điều hòa k a = −ω 2 x = − x m Câu 17: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.

M

B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. C. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyển động và trạng thái đứng yên. D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.  Hướng dẫn: Chọn C. Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động. Câu 18: Gọi mp là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của nơtron, mX là khối lượng của hạt nhân

X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng Wlk =  Zm p + ( A − Z ) mn − mX  c 2 được gọi là A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân. C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân.  Hướng dẫn: Chọn D. Đại lượng

Y

A Z

DẠ

Wlk =  Zm p + ( A − Z ) mn − mX  c 2 được gọi là năng lượng liên kết của hạt nhân. Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Ở mặt nước, M là điểm cực tiểu giao thoa cách

hai nguồn những khoảng là d1 và d2 . Công thức nào sau đây đúng?

3


1  A. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2,... 4 

1  B. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2,... 3 

FI CI A

L

1  C. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2,... D. d 2 − d1 = k λ với k = 0, ±1, ±2,... 2   Hướng dẫn: Chọn C. Điểm cực tiểu giao thoa thì có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số bán nguyên lần bước sóng

B. cos ϕ =

R . Z

C. cos ϕ =

2Z L . R

D. cos ϕ =

Z . R

NH

thức nào sau đây đúng? R A. cos ϕ = . 2Z L

ƠN

OF

1  d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2,... 2  Câu 20: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.  Hướng dẫn: Chọn D. Ánh sáng đơn sắc khi qua lăng kính thì không bị đổi màu. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là cos ϕ . Công

 Hướng dẫn: Chọn B. Hệ số công suất của mạch

R Z Câu 22: Trong điện trường đều có cường độ E , hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức và cách nhau một khoảng d . Biết đường sức điện có chiều từ M đến N , hiệu điện thế giữa M và N là U MN . Công thức nào sau đây đúng?

A. U MN = Ed .

QU Y

cos ϕ =

B. U MN =

E . d

C. U MN =

1 Ed 2

D. U MN =

d . E

M

 Hướng dẫn: Chọn A. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế và điện trường

U MN = Ed

Câu 23: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ trường B vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên. Trong khung dây có dòng điện chạy theo chiều

DẠ

P

N ⊗B

Y

MNPQM . Lực từ tác dụng lên cạnh MN cùng hướng với A. vectơ PQ . B. vectơ NP . C. vectơ QM . D. vectơ MN .  Hướng dẫn: Chọn C.

M

Q

4


Áp dụng quy tắc bàn tay trái trong xác định chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện ta thấy lực từ tác dụng lên MN cùng chiều với vecto QM .

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ 4 cm thì động năng cực đại của con lắc là A. 0,25 J. B. 0,08 J. C. 0,32 J. D. 0,04 J.  Hướng dẫn: Chọn D. Động năng cực đại của con lắc bằng cơ năng 1 E = kA2 2 2 1 E = ( 50 ) ( 4.10−2 ) = 0,04 J 2 Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với D = 1200 a . Trên màn, khoảng vân giao thoa là A. 0,68 mm. B. 0,5 mm. C. 0,72 mm. D. 0,36 mm.  Hướng dẫn: Chọn C. Khoảng vân giao thoa Dλ i= a

NH

i = (1200 ) . ( 600.10−9 ) = 0, 72 mm

Câu 26: Cho phản ứng nhiệt hạch 11H + 13 H → 24 He . Biết khối lượng của 11H ; 13 H và 24 He lần lượt là 1,0073 u; 3,0155 u và 4,0015 u. Lấy 1u = 931, 5

A. 25, 5 MeV.

MeV c2

B. 23,8 MeV.

C. 19,8 MeV.

D. 21, 4 MeV.

QU Y

 Hướng dẫn: Chọn C. Năng lượng phản ứng tỏa ra

. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là

∆E = ( mtruoc − msau ) c 2

∆E = (1, 0073) + ( 3, 0155 ) − ( 4, 0015 )  ( 931,5 ) = 19,8 MeV

Y

M

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 30 Ω. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là A. 0,588 rad. B. 0,983 rad. C. 0,563 rad. D. 0,337 rad.  Hướng dẫn: Chọn B. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch mà cường độ dòng điện trong mạch Z ϕ = arctan L R ( 30 ) = 0,983 rad ϕ = arctan ( 20 )

DẠ

Câu 28: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Coi rằng không có sự tiêu hao năng lượng điện từ trong mạch. Khi năng lượng điện trường của mạch là 1,32 mJ thì năng lượng từ trường của mạch là 2,58 mJ. Khi năng lượng điện trường của mạch là 1,02 mJ thì năng lượng từ trường của mạch là A. 2,41 mJ. B. 2,88 mJ. C. 3,9 mJ. D. 1,99 mJ.  Hướng dẫn: Chọn B. 5


Năng lượng của mạch dao động

E = EL + EC

EL = ( 3,9 ) − (1,02 ) = 2,88 mJ

FI CI A

Năng lượng từ trường trong mạch khi năng lượng điện trường là 1,02 J EL = E − EC

L

E = ( 2,58) + (1,32 ) = 3,9 mJ

Câu 29: Trong chân không, một tia X và một tia hồng ngoại có bước sóng lần lượt là 0,2 nm và 820 nm. Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mỗi phôtôn của tia hồng ngoại là B. 8, 2.103 .

C. 4,1.103 .

 Hướng dẫn: Chọn C. Tỉ số năng lượng photon tương ứng của tia X và hồng ngoại hc ε=

εX eHN eHN âm tại đó là A. 10 B. B. 8 B.  Hướng dẫn: Chọn C. Mức cường độ âm tại điểm đang xét

W m2

( 820 ) = 4100 ( 0, 2 )

. Tại một điểm có cường độ âm là 10−8

NH

Câu 30: Biết cường độ âm chuẩn là 10−12

=

ƠN

εX

λ λ = HN λX

D. 2, 4.103 .

OF

A. 4,8.103 .

C. 4 B.

QU Y

L = log

L = log

W m2

thì mức cường độ

D. 6 B.

I I0

(10 ) = 4 B (10 ) −8

−12

M

Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan sát 1,2 m. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, M và N là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN = 7, 7 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN là 6,6 mm. Giá

trị của λ là A. 385 nm.  Hướng dẫn: Chọn C. M và N là hai vân sáng

B. 715 nm.

C. 550 nm.

D. 660 nm.

MN = ki = 7, 7 mm (1)

Y

Khoảng cách xa nhất giữa hai vân tối trên MN tương ứng với hai vân tối nằm ngay bên trong M và N

( k − 1) i = 6,6 mm (2)

DẠ

Từ (1) và (2) lập tỉ số

( 7, 7 ) k = k − 1 ( 6, 6 )

6


k 7 = → k =7 k −1 6 Thay vào (1)

FI CI A

−3 −3 ai ( 0, 6.10 ) . (1,1.10 ) λ= = = 550 nm D (1, 2 )

L

→ i = 1,1 mm

OF

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như hình bên (các đường hình sin). Hệ số công suất của đoạn mạch này là A. 0,5. B. 1. C. 0,71. D. 0,87.

NH

ƠN

 Hướng dẫn: Chọn A. Từ đồ thị ta thấy, chu kì của điện áp và dòng điện tương ứng T = 6ô Hai thời điểm liên tiếp nhau mà cả điện áp và dòng điện đi qua vị trí 0 và đang tăng cách nhau 1 ô. Vậy độ lệch pha giữa chúng là ∆t ∆ϕ = 2π T

QU Y

1 π ∆ϕ = 2π   = 6 3 Hệ số công suất của đoạn mạch

π  1 cos   = 3 2

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (ωt ) vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp, trong đó tụ

DẠ

Y

M

điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại này là 100 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R có thể nhận giá trị lớn nhất là A. 71 V. B. 50 V. C. 60 V. D. 35 V.  Hướng dẫn: Chọn B.

7


C U RL

L

UL

FI CI A

A U Cmax U

Khi thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì u ⊥ uRL . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có

U R2 = U L (U C − U L ) (1) Phương trình trên cho thấy

U R = U Rmax khi U L = −

UR =

UC (100 ) = 50 V (2) =− 2. ( −1) 2. ( −1)

NH

Thay (2) vào (1)

ƠN

U R2 = −U L2 + U CU L

OF

B

( 50 )(100 − 50 ) = 50 V

QU Y

Câu 34: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang có đầu B cố định, đầu A nối với một máy rung. Khi máy rung hoạt động, đầu A dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Đầu A được coi là một nút sóng. Tăng tần số của máy rung thêm một lượng 24 Hz thì trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Tần số nhỏ nhất của máy rung để trên dây có sóng dừng là A. 4 Hz. B. 10 Hz. C. 12 Hz. D. 6 Hz.  Hướng dẫn: Chọn C. Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định v nv l=n → f = 2f 2l

M

Theo giả thuyết bài toán

f + 24 6 = f 4 → f = 48 Hz

DẠ

Y

Tần số nhỏ nhất cho sóng dừng trên dây ứng với trên dây có 1 bó sóng 48 f min = = 12 Hz 4

8


Câu 35: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc x(cm) +4

của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ

L

Frenen, dao động của vật được biểu diễn bằng một vecto 5π rad quay. Biết tốc độ góc của vecto quay này là . Động 3 s năng của vật tại thời điểm t = 0,5 s là

FI CI A

x1

t

O

x2

OF

−4 A. 2,2 mJ. B. 4,4 mJ. C. 3,4 mJ. D. 1,2 mJ.  Hướng dẫn: Chọn A. Tốc độ góc của vecto quay bằng tần số góc của vật dao động điều hòa 5π rad ω= 3 s Từ đồ thị, ta thấy

π 2

ƠN

ϕ 2 − ϕ1 =

  cm 

NH

2π  5π x2 = 4 cos  t + 3  3

π  5π → x1 = 3cos  t +  cm 6  3 → A = 5 cm Tại t = 0,5 s

QU Y

x1 = −3 cm và x2 = 0 cm → x = −3 cm

Động năng của vật

Ed =

1 mω 2 ( A2 − x 2 ) 2 2

M

1  5π   −2 2 −2 2  Ed = . (100.10−3 )   ( 5.10 ) − ( −3.10 )  = 2, 2 mJ 2  3  Câu 36: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó ξ = 5 V, r = 1 Ω và các điện trở R

Y

giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1 A. Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. R R K Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để từ thông riêng a b của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại Φ0 xuống 0 là τ .

DẠ

Giá trị của biểu thức

A. 4,0 V. B. 2,0 V. C. 2,8 V. D. 5,7 V.

πΦ 0 bằng τ

ξ,r

R

C

L

A

9


 Hướng dẫn: Chọn A. Khi khóa K ở chốt a , mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp (đoạn mạch chứa tụ không có dòng điện đi qua). Do đó hiệu điện thế mạch ngoài là

L

U = ξ − Ir = ( 5) − (1) . (1) = 4 V

FI CI A

Mạch ngoài gồm hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp nên hiệu điện thế trên mỗi điện trở là như nhau. Vậy hiệu điện thế trên tụ lúc này là

U ( 4) = =2V 2 2 Khi khóa K chốt sang b thì trong mạch có dao động điện từ, lúc này cường độ dòng điện cực đại trong mạch là C U0 L

I0 =

OF

UC =

(

ƠN

 C  U 0  = LCU 0 (1) → Φ 0 = LI 0 = L   L  Thời gian để từ thông riêng trên cuộn cảm giảm từ cực đại về 0 là T π τ= = LC (2) 4 2 Từ (1) và (2)

)

NH

πΦ 0 π LCU 0 = = 2U 0 = 2. ( 2 ) = 4 V τ π 

LC   2  Câu 37: Để xác định tuổi của một cổ vật bằng gỗ, các nhà khoa học đã sử dụng phương pháp xác định tuổi dựa vào lượng 14C . Khi cây còn sống, nhờ sự trao đổi chất với môi trường nên tỉ số giữa số nguyên tử 14C và

QU Y

số nguyên tử 12C có trong cây tuy rất nhỏ nhưng luôn không đổi. Khi cây chết đi, sự trao đổi chất không còn nữa trong khi 14C là chất phóng xạ β − với chu kì bán rã là 5730 năm nên tỉ số giữa số nguyên tử 14C và số nguyên tử 12C sẽ giảm. Một mảnh gỗ của cổ vật có số phân rã của 14C trong 1 giờ là 497. Biết rằng với mảnh

M

gốc có cùng khối lượng của cây cùng loại khi mới chặt thì số phân rã 14C trong một giờ là 921. Tuổi của cổ vật là A. 1500 năm. B. 5100 năm. C. 8700 năm. D. 3600 năm.  Hướng dẫn: Chọn B. Sự thay đổi của độ phóng xạ theo thời gian

H = H0 2 2

t

( 5730)

=

t T

( 497 ) ( 921)

Y

→ t = 5100 năm Câu 38: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài l và 4l đang dao động điều hòa trong cùng

DẠ

một mặt phẳng thẳng đứng với cùng một biên độ góc α 0 = 10, 00 . Quan sát các con lắc dao động thì thấy rằng: khi các dây treo của con lắc song song với nhau thì li độ góc của mỗi con lắc chỉ có thể nhận các giá trị là α1 , α 2 và α3 với α1 < α 2 < α 3 . Giá trị của α3 là

A. 8, 70 .

B. 7,10 .

C. 9, 40 .

D. 7,90 . 10


 Hướng dẫn: Chọn A. (I )

( II )

L

FI CI A

α

O

Ta có

→ ω1 = 2ω2 = 2ω

OF

l1 = l và l2 = 4l

Biễu diễn dao động của hai con lắc trên đường tròn. O(1) quay với tốc độ gấp đôi O (2) . Ta gọi ( I ) là vị trí đầu tiên hai con lắc song song. Vì tính đối xứng ta sẽ có vị trí hai con lắc song song ở

ƠN

( II ) và đối xứng với ( I ) . Vị trí còn lại là vị trí cân bằng. Từ hình vẽ

ϕ = 300

NH

α = 100 cos ( 300 ) = 8, 7 0

Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước, đường tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a < AB ). Khi di chuyển (C ) trên mặt

QU Y

nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha với nguồn. Đoạn thẳng AB gần nhất giá trị nào sau đây? A. 4,3a . B. 4,1a . C. 4, 5a . k =1

M

 Hướng dẫn: Chọn B.

d2

d1

A

O

B

(C )

DẠ

Y

D. 4, 7 a .

Trên AB có 12 cực đại

6λ < AB < 7 λ → 6 < AB < 7 , chọn λ = 1 Dễ thấy rằng, khi di chuyển (C ) mà trên (C ) có tối đa 12 cực đại tương ứng với tâm O trùng với trung điểm

của AB đồng thời giao điểm của (C ) với AB là hai cực đại ứng với k = ±3 .

11


→ a = 1, 5 Trên (C ) có 4 cực đại cùng pha với nguồn thì các cực đại này chỉ có thể ứng với k = ±1, ±2 . Ta xét cực đại k = 1

Để cùng pha với nguồn thì

d1 + d 2 = n với n = 7,9,11,... (2) Mặc khác 2

 AB  2 d1 + d 2 ≤ 2   +a  2  2

2

FI CI A

L

d1 − d 2 = 1 (1)

Từ (1), (2) và (3)

→ d1 = 4 và d2 = 3 Áp dụng công thức đường trung tuyến

OF

2  AB  7 2 → d1 + d 2 < 2   + a = 2   + (1,5 ) < 7, 6 (3)  2 max  2  max

ƠN

d12 + d 22 AB 2 − 2 4 → AB = 4, 3

a2 =

NH

Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u AB giữa hai điểm A và B theo thời gian t . Biết rằng, khi C = C1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây là u AM = 15cos (100π t + ϕ ) V, khi C = C2 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là

L, r

A

QU Y

ϕ π  u MB = 10 3 cos  100π t − +  V. Giá trị của ϕ là 2 4 

u AB (V ) +15

C

B

M

M

B. 1,57 rad.

−15

C. 1,05 rad.

D. 1,31 rad.

DẠ

Y

A. 0,71 rad.  Hướng dẫn: Chọn B.

t

O

12


M′

M

A

L

γ

FI CI A

α

β B

Từ đồ thị, ta thấy

Khi C = C1 thì U AM = U → AM đối xứng với AB qua đường kính

ϕ−

π

Khi C = C2 thì u AB sớm pha hơn uMB

ƠN

6 =ϕ − π 2 2 12

α=

OF

π  u AB = 15cos  100π t +  V 6 

π ϕ  ϕ ϕ − −  = − =α 6  4 2  2 12

π

 

π − ϕ −

π

 6

QU Y

NH

7π ϕ − 2 12 2 7π ϕ 2π β= − −α = −ϕ 12 2 3 → M ′B ≡ đường kính

γ=

Mặc khác

=

π  15  →ϕ=2  10 3 

α = arccos 

DẠ

Y

M

 HẾT 

13


Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn VẬT LÝ - Đề 1 Tiêu chuẩn (ĐVL1) (Bản word có lời giải) Câu 1: Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là B. L = 10 lg

I (dB) I0

C. L = 10 lg

I0 (dB) I

D. L = 2 lg

I0 (dB) I

L

I (dB) I0

FI CI A

A. L = 2 lg

OF

Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. Newtơn. B. Culông. C. Vôn nhân mét. D. Vôn trên mét. Câu 3: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, chàm và tím. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu: A. Vàng. B. Lam. C. Đỏ. D. Chàm. Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các môi trường A. Rắn, lỏng và khí. B. Lỏng, khí và chân không. C. Chân không, rắn và lỏng. D. Khí, chân không và rắn.

NH

ƠN

Câu 5: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số A. của cả hai sóng đều giảm. B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm. C. của cả hai sóng đều không đổi. D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng. Câu 6: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron. B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm. C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion. D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống. Câu 7: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi: cλ λ hλ hc A. ε = B. ε = C. ε = D. ε = h hc c λ Câu 8: Gọi mp là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của notron, mX là khối lượng của hạt nhân X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng  Zmp + ( A − Z )mn − mX  c 2 / A được gọi là A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân. C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân. Câu 9: Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại: A. 900nm. B. 600nm. C. 450nm. D. 250nm. Câu 10: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là : x1 = 10 cos(100πt − 0,5π)(cm),

QU Y

A Z

DẠ

Y

M

x 2 = 10 cos(100πt + 0,5π)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là A. 0 B. 0,25π C. π D. 0,5π Câu 11: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là: A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia đơn sắc màu lục. D. Tia Rơn-ghen. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi A. Z L = 2 Z C B. Z L > Z C C. Z L = Z C D. Z L < Z C Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì: N N N 1 A. 2 > 1 B. 2 = 1 C. N 2 = D. 2 < 1 N1 N1 N1 N1 Câu 14: So với hạt nhân

226 88

Ra, , hạt nhân

235 92

U có nhiều hơn

A. 3 prôtôn và 4 nơtron. B. 4 prôtôn và 5 nơtron C. 4 prôtôn và 4 nơtron.

D. 4 prôtôn và 6 nơtron

Câu 15: Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng ánh sáng Đề theo cấu trúc 2022

Trang 1


A. tử ngoại.

B. nhìn thấy được.

C. hồng ngoại.

D. Ánh sáng vàng.

FI CI A

L

Câu 16: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng. Câu 17: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch xác định bởi 1 1 A. ω = B. ω = C. ω = LC D. ω = LC LC LC Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 2πft(V) có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là

A.

2

B.

C.

1

D.

1

ƠN

OF

LC LC LC 2π LC Câu 19: Một sợi dây dài l có 2 đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 20cm. Giá trị của l là A. 45 cm. B. 90 cm. C. 80 cm. D. 40 cm. Câu 20: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 21: Hạt nhân 60 27 Co có khối lượng m Co = 59,934 u . Biết khối lượng của các hạt m p = 1, 007276 u ,

m n = 1, 008665 u . Lấy 1uc2= 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân đó là:

NH

A. WLk = 510,56MeV. B. WLk = 51, 05MeV. C. WLk = 5,11MeV. D. WLk = 5, 48MeV. 2 Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20cm gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10−4 T. Véctơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến khung dây một góc 60 0. Người ta giảm đều cảm ứng từ đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi là

M

QU Y

A. 3.10 −3 V B. 2.10−3 V C. 20V D. 10 3V Câu 23: Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0, 2 nm và 360 nm .Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mỗi phôtôn của tia tử ngoại là A. 1,8.102 B. 1,8.103 C. 5,5.103 D. 5,5.102 Câu 24: Nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r mắc với điện trở thuần R thành mạch kín. I là cường độ dòng điện chạy trong mạch kín, U là hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài. Biểu thức nào sau đây không đúng? E U A. I = B. I = C. E = U – Ir. D. E = U + Ir. R+r . R.

Y

Câu 25: Một sóng điện từ có tần số 75kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 0,5m. B. 2000m. C. 4000m. D. 0,25m. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 40Ω . Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là A. 2, 66rad B. 1,107rad C. 0, 464rad D. 6, 34rad

DẠ

Câu 27: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m = 100 g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Cho g = 10 m/s2. Khi vật ở li độ cong bằng một nửa biên độ thì lực kéo về có độ lớn là A. 1 N B. 0,1 N C. 0,5 N D. 0,05 N Câu 28: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một con lắc lò xo dao động điều hòa . Vật có khối lượng m = 200 g. Động năng cực đại của con lắc là v(m/s)

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 2

4π 2


L

A. 4,8 mJ B. 2,4 mJ C. 3,2 mJ D. 1,6mJ

FI CI A

Câu 29: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ

A. f = 9Hz

ƠN

OF

thuộc của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay. Biết tốc độ góc của vectơ này là 5π rad / s . Động năng của vật ở thời điểm t = 0,8 s bằng 3 A. 2, 2 mJ . B. 4, 4 mJ . C. 3, 4 mJ . D. 1, 25 mJ . Câu 30: Làm thí nghiệm giao thoa về sóng dừng trên sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, tần số thay đổi được. Khi tần số là f1 = 45Hz thì trên dây có hiện tượng sóng dừng. Khi tăng tần số của nguồn tới khi tần số là f2 = 54Hz thì trên sợi dây mới lại xuất hiện sóng dừng. Hỏi tần số của nguồn nhỏ nhất bằng bao nhiêu thì trên sợi dây bắt đầu có sóng dừng? Biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây không đổi

B. f = 18Hz

C. f = 36Hz

D. f = 27Hz

NH

Câu 31: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó E = 5 V, r = 1Ω và các điện trở R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe . Ban đầu khóa k đóng ở chốt a, số chỉ của Ampe kế là 1 A. Chuyển khóa k đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, tụ có điện dung C = 2µF , cuộn dây có L = 20mH . Gía trị cực đại của dòng điện trong mạch LC là A. 4, 0.10−2 A B. 2, 0.10−2 A

QU Y

C. 4, 0.10−3 A D. 2, 0.10−4 A Câu 32: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,48 μm đến 0,56 μm. B. 0,40 μm đến 0,60 μm. C. 0,45 μm đến 0,60 μm. D. 0,40 μm đến 0,64 μm Câu 33: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1; F1 và m 2 ; F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc

M

thứ hai. Biết m1 + m 2 = 1,2kg và 2F2 = 3F1 . Giá trị của m1 là

Y

A. 720g. B. 400g. C. 480g. D. 600g. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 120V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đo được là 1,2A. Biết điện áp hai đàu đoạn mạch nhanh pha 2π rad so với điện áp hai đầu mạch RC, điện áp hiệu dụng U RC = 120V. Giá trị điện trở thuần là 3 A. 40Ω B. 100Ω C. 200Ω D. 50Ω

DẠ

Câu 35: X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là A. 60 năm. B. 12 năm. C. 36 năm. D. 4,8 năm.

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 3


L

Câu 36: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 15 cm và không giãn, một đầu sợi dây nối với lò xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của m sau khi giá đỡ D rời khỏi nó là

m

ƠN

đầu AB một điện áp có biểu thức u =U0 cosωt(V) , rồi u dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R L AN và MB ta thu được các C B A đồ thị như hình vẽ bên. Xác M N định hệ số công suất của đoạn mạch AB . A. cos ϕ = 0,86. B. cos ϕ = 0, 71.

OF

FI CI A

D A. 10 cm. B. 7,5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đồi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L L R M C thay đối được. Các vôn kế được coi là lí tưởng. Điều chỉnh L để số B A chỉ vôn kế V1 đạt cực đại thì thấy khi đó V1 chỉ 160 V và V2 chỉ 120 V. Trong quá trình điều chỉnh L, khi số chỉ vôn kế V2 đạt giá V2 trị cực đại thì số chỉ vôn kế V1 có giá trị nào sau đây? V1 A. 90 V. B. 72V. C.110V. D. 96V. Câu 38: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai

NH

t

QU Y

C. cosϕ = 0,5. D. cos ϕ = 0,55. Câu 39: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận AB là đường kính, M là một điểm ở TRONG (C) và xa I nhất mà phần tử chất lỏng ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 6,60λ. Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3, 02λ . B. 3,10λ . C. 3, 08λ . D. 3,24λ . Câu 40: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện

10−3 F . Đặt vào hai đầu AB một 12π điện áp có biểu thức R

có điện dung C =

A

L

C B

M

u = 120 6 cos100π t (V ) M N , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và AB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định cường độ hiệu dụng qua mạch và hệ số công suất của đoạn mạch AB .

A. I= 3A; cos ϕ = 0,86. B. I= 6A; cos ϕ = 0, 71 .

DẠ

Y

C. I= 3A; cos ϕ = 0, 5 . D. I= 5A; cos ϕ = 0,6. --------- HẾT ---------

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 4


2.D

3.D

4.A

5.C

6.C

7.D

8.A

9.A

10.C

11.B

12.D

13.D

14.B

15.A

16.A

17.A

18.D

19.D

20.C

21.A

22.B

23.B

24.C

25.C

26.B

27.D

28.D

29.D

30.A

31.B

32.B

33.A

34.D

35.B

36.C

37.D

38.D

39.B

40.C

Câu 1: Phương pháp:Sử dụng biểu thức tính mức cường độ âm: L = log

I I (B) = 10 log (dB) Chọn B. I0 I0

Câu 2: Phương pháp: U d

ƠN

+ Cường độ điện trường: E =

I I (B) = 10 log (dB) I0 I0

OF

Cách giải: Ta có, mức cường độ âm: L = log

FI CI A

1.B

L

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Cách giải: Đơn vị đo cường độ điện trường là Vôn trên mét.

NH

Chọn D. Câu 3:

Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính khoảng vân: i =

λD a

M

QU Y

+ Vận dụng biểu thức tính vị trí vân sáng: x s = ki + Vận dụng thang sóng ánh sáng. Cách giải: Ta có vân sáng gần vân trung tâm nhất ứng với ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất (do λD x s = ki = k ) a ⇒ Trong các ánh sáng của nguồn, vân sáng gần vân trung tâm nhất là ánh sáng chàm. Chọn D. Câu 4: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về môi trường truyền sóng cơ. Cách giải: Sóng cơ truyền được trong các môi trường: Rắn, lỏng và khí. Chọn A. Câu 5: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về truyền sóng. Cách giải: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số của cả hai sóng đều không đổi. Chọn C.

DẠ

Y

Câu 6: Phương pháp: Sử dụng bản chất dòng điện trong các môi trường Cách giải: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các electron, các ion âm và ion dương C sai  Chọn C. Câu 7: hc Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính năng lượng của ánh sáng: ε = hf = λ hc Cách giải: Năng lượng của ánh sáng: ε = hf = Chọn D. λ Câu 8: 2 Wlk  Zmp + ( A − Z )mn − mX  c = Phương pháp: Sử dụng công thức: A A Đề theo cấu trúc 2022

Trang 5


 Zmp + ( A − Z )mn − mX  c 2 Cách giải: Đại lượng được gọi là năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. A Chọn A.

FI CI A

L

Câu 9: Phương pháp: Sử dụng thang sóng điện từ. Cách giải: Bức xạ hồng ngoại là bức xạ có bước sóng lớn hơn 0,76μm Chọn A. Câu 10: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha của 2 dao động: ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1

Phương pháp: Sử dụng biểu thức : tan ϕ =

OF

Cách giải: Độ lệch pha của 2 dao động: ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1 = 0,5π − (−0,5π) = π Chọn C. Câu 11: Phương pháp: Sử dụng thang sóng điện từ Theo chiều giảm dần bước sóng: Sóng vô tuyến, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, tia X. Cách giải: Ta có tia hồng ngoại có bước sóng lớn nhất trong các tia nên tia hồng ngoại có tần số nhỏ nhất trong các tia đó. Chọn B. Câu 12: ZL − ZC R

Cách giải: Chọn D. Câu 13:

Cách giải: Ta có:

U1 N1 = U2 N2

Máy biến áp là máy hạ áp  U 2 < U1 

Z L − ZC < 0 => ZL < ZC R

U1 N1 = U2 N2

NH

Phương pháp: Sử dụng biểu thức máy biến áp:

ƠN

Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện: tan ϕ =

N2 < 1 Chọn D. N1

QU Y

Câu 14: Phương pháp: Vận dụng cấu tạo hạt nhân: ZA X Cách giải: Số prôtôn trong hạt nhân bằng Z: ZRa = 88; ZU = 92 Suy ra U có nhiều hơn Ra: 92 − 88 = 4prôtôn .

M

Số nơtron trong hạt nhân Ra là: N Ra = A Ra − ZRa = 226 − 88 = 138 .

Số nơtron trong hạt nhân U là: N U = A U − Z U = 235 − 92 = 143 .

Suy ra u có nhiều hơn Ra: 143 − 138 = 5 nơtron . → Chọn B.

Câu 15: Phương pháp: Sử dụng bảng giới hạn quang điện

DẠ

Y

Cách giải: Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng ánh sáng tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng tím λ < 0,38µm . Chọn A. Câu 16: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về sóng cơ học. Cách giải: Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì tần số của sóng không đổi. Chọn A. Câu 17: 1 Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính tần số góc của dao động của mạch LC: ω = LC Đề theo cấu trúc 2022

Trang 6


1

Cách giải: Tần số góc của dao động của mạch LC: ω =

.Chọn A.

LC

Câu 18: Phương pháp: Sử dụng điều kiện cộng hưởng điện: ZL = ZC

⇒ Tần số khi cộng hưởng điện: f0 =

L

1 1  ω0 = ω0 C LC

ω0 1 = .Chọn D. 2π 2π LC

Câu 19: Phương pháp: Sử dụng biểu thức chiều dài sóng dừng 2 đầu cố định: l = k λ 2

Trên dây có 4 bụng sóng  k = 4  l = 4

20 = 40cm .Chọn D. 2

OF

Cách giải: Ta có: l = k

λ 2

FI CI A

Cách giải: Khi có cộng hưởng điện ZL = ZC  ω0 L =

+ Sử dụng biểu thức năng lượng liên kết:

Cách giải: Hạt nhân

60 27

NH

ƠN

Câu 20: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức. Cách giải: A, B, D – đúng C – sai vì dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ. Chọn C. Câu 21: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức độ hụt khối: ∆m =  Z.m p + ( A − Z ) .m n  − m x

Co có m Co = 59,934 u , hạt m p = 1, 007276 u , m n = 1, 008665 u .

Độ hụt khối của hạt nhân đó là

QU Y

∆m =  Z.m p + ( A − Z ) .m n  − m =  27.1, 007276 + ( 60 − 27 ) .1, 008665 − 59,934 =0,548397 u

Năng lượng liên kết: Wlk = ∆m.c 2 = 0,548.u.c2 0,548397 * 931

Câu 22:

Phương pháp: Độ lớn suất điện động cảm ứng: ec =

M

Cách giải: Ta có: Suất điện động cảm ứng: ec =

MeV 2 .c = 510,56 MeV Chọn A. c2

∆Φ ∆t

∆Φ ∆t

−4 −4 N ⋅ ∆B.S.cos 60 100. 0 − 2.10 .20.10 . cos 60  ec = = = 2.10 −3 V Chọn B. ∆t 0, 01 Câu 23: hc Phương pháp:Sử dụng biểu thức tính công thoát: ε = λ

λ εX 360 = TN = = 1800 = 1,8.103 ε HTN λX 0, 2

Y

DẠ

Cách giải: Chọn D. Câu 24:

Phương pháp: Sử dụng ĐL ôm toàn mạch I = Cách giải: I =

ξ => ξ = IR + Ir = U + Ir R+r

ξ => ξ = IR + Ir = U + Ir , vậy C sai.Chọn C. R+r

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 7


Câu 25: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính bước sóng: λ = Cách giải: Ta có: bước sóng λ =

c f

c 3.108 = = 4000m Chọn C. f 75.103

+ Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha của u so với i: tan ϕ =

Cách giải: Ta có độ lệch pha của u so với i: tan ϕ = Theo đề bài ta có: tan ϕ =

ZL R

ZL − ZC R

ZL 40 = = 2 => ϕ = 1,107rad R 20

Cách giải: + Lực kéo về: Fkv = mgα = mg

OF

Chọn B. Câu 27: Phương pháp: Sử dụng lực kéo về Fkv = mgα

α0 0,1 = 0,1.10. = 0.05 ( N )  2 2

QU Y

+Biên độ vận tốc vmax= 4π cm=>A= 6cm.

NH

1 2

+Dễ thấy T =6 ô = 6 = 3s =>ω = 2π/3 rad/s.

+Động năng cực đại : Wd max = W =

ƠN

Chọn D. Câu 28: Phương pháp: + Đọc đồ thị v – t + Sử dụng biểu thức vận tốc cực đại: v max = Aω + Viết phương trình li độ dao động điều hòa. Cách giải: Từ đồ thị ta có:

Chọn D. Câu 29:

FI CI A

L

Câu 26: Phương pháp:

1 1 2π mω2 A 2 = 0,2.( )2 (6.10−2 )2 = 1,6mJ 2 2 3

1 2

Phương pháp: Sử dụng biểu thức: Wd = W − Wt = mω2 (A 2 − x 2 )

M

Cách giải: Hai dao động vuông pha : A1 =3 cm; A2=4 cm => A = A12 + A 22 = 5cm . 2π 2π = =1,2s = 12 Ô => mỗi ô : 1/12 T = 0,1 s. Chu kì: T = ω 5π / 3 vật ở thời điểm t= 0,8 s tại ô thứ 8: x= 4 cm : Động năng của vật ở thời điểm t= 0,8 s:

Y

1 1 5π Wd = W − Wt = mω2 (A 2 − x 2 ) = 0,1( )2 (52 − 42 ) = 1, 25mJ . 2 2 3

DẠ

Chọn D. Câu 30:

λ1

v 2 2 f1 Cách giải: Gọi vận tốc truyền sóng trên sợi dây là v, do hai đầu dây cố định nên ta có: Phương pháp: l = n1

Đề theo cấu trúc 2022

= n1

Trang 8


Từ (1) và (2) ta có: l = n1

λ1 2

= n2

λ2 2

2

λ2 2

= n1

v (1) . 2 f1

= n2

v ( 2). 2 f2

L

Khi tần số là f2, trên dây xuất hiện n2 bó sóng nên l = n2

λ1

f1 n1 45 n1 5 = ⇔ = = ( 3) . f 2 n2 54 n2 6

FI CI A

Khi tần số là f1, trên dây xuất hiện n1 bó sóng nên l = n1

Do f1 và f2 là hai tần số liên tiếp xảy ra sóng dừng trên sợi dây, nên số bó sóng trong hai trường hợp chỉ hơn kém nhau 1 đơn vị (tức n1, n2 là hai số nguyên liên tiếp). Từ (3) suy ra n1 = 5 bó sóng; n2 = 6 bó sóng. Giả sử với tần số f thì lúc đó sợi dây xuất hiện n bó sóng, khi đó: l = n

2

v v n n nf n.45 =n ⇔ 1=  f = 1= = 9n. 2 f1 2f f1 f n1 5

=n

v ( 4) . 2f

OF

Từ (1) và (4), ta có: l = n

λ

Để tần số f nhỏ nhất thì n nguyên nhỏ nhất, suy ra n = 1, ta có fmin = 9.1 = 9 Hz.

Phương pháp: Sử dụng biểu thức : I =

ƠN

Chọn A. Câu 31:

E ;q = CU ; I0 = ω.Q 0 R+r

Ta có: Q = CU 0 = 2.10−6.2 = 4.10−6 C . 1 LC

Q0 =

1

QU Y

I 0 = ω.Q 0 =

NH

Cách giải:

−3

20.10 2.10

−6

4.10−6 = 2.10−2 A

=> Chọn B. Câu 32: Phương pháp: Vị trí vân sáng trùng nhau: k1i1 = k 2 i2 hay k1λ1 = k 2 λ 2 Cách giải:

Dλ x a 3.10 −3.0,8.10−3 1, 2 →λ= M = = µm a kD k.2 k

xM = k

M

+ Điều kiện để cho vân sáng tại vị trí M của bức xạ đơn sắc:

DẠ

Y

+ Với khoảng giá trị của bước sóng 0,38 µm ≤ λ ≤ 0, 76 µm .

Sử dụng MTCT chức năng Mode → 7 Hay MENU 8:

ta tìm được tại M có hai bức xạ đơn sắc cho vân sáng ứng với λ = 0, 4 µm và λ = 0, 6 µm .

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 9


Chọn B. Câu 33: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính lực kéo về cực đại: F = kA = mω2 A Cách giải: Ta có 2 con lắc có cùng chiều dài ⇒ chúng dao động với cùng tần số góc ω1 = ω2 = ω

FI CI A

L

F = m1ω2 A Lực kéo về cực đại:  1 2 F2 = m 2 ω A F 3 m 3 Có: 2 = ⇔ 1 = (1) F1 2 m2 2

N Tại thời điểm t: X = NY

ƠN NH

QU Y

m = 0,72kg Chọn A. Từ (1) và (2)   1 m 2 = 0, 48kg Câu 34: Phương pháp: + Sử dụng giản đồ véctơ U + Sử dụng biểu thức định luật ôm: I = R R Cách giải: Ta có: U = U RC = 120V Ta có giản đồ véctơ Từ giản đồ ta có: π U π 1 cos = R  U R = U.cos = 120. = 60V 3 U 3 2 U R 60 Điện trở: R = = = 50Ω Chọn D. I 1,2 Câu 35: Phương pháp: Cách giải:

OF

Lại có: m1 + m 2 = 1,2kg (2)

t

N 0 .2 T 1 =  t = 2T. t −  3  N 0 . 1 − 2 T   

M

N′X Tại thời điểm t + 12 năm: ′ = NY

t +12

N 0 .2 T 1 =  t + 12 = 3T. t +12 −   7 N 0 . 1 − 2 T   

Từ (1)và (2)=> T = 12 năm Chọn C. Câu 36:

Y

Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động: T = 2π

m k

DẠ

+ Sử dụng : mg − kΔ ℓ = ma => Δ ℓ = m (g − a ) k

+ Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là: kΔ ℓ 0 = mg .

+ Tần số góc dao động : ω =

k m

Cách giải: Đề theo cấu trúc 2022

Trang 10


HD: Giả sử m bắt đầu rời khỏi giá đỡ D khi lò xo dãn 1 đoạn là Δl,

Q

Tại vị trí này ta có mg − kΔ ℓ = ma => Δ ℓ = m (g − a ) = 5 (cm ) k Lúc này vật đã đi được quãng đường S = 15+5=20(cm)

Tại vị trí này vận tốc của vật là: v=a.t = 100 2 (cm/s) Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:

S

m.g Δℓ 0 = => Δ ℓ 0 = 10 (cm) => li độ của vật m tại vị trí rời giá đỡ là k k 100 x = - 5(cm). Tần số góc dao động : ω = = = 10 rad / s m 1

Δl

m

x

Biên độ dao động của vật m ngay khi rời giá D là: v2 100 2 2 = 52 + ( ) = 15 cm .Chọn C. 2 ω 10

Δℓ0

D

OF

A = x2 +

FI CI A

L

a.t2 2S 2.20 2 => t = = = (s) Mặt khác quãng đường S = 2 a 500 5

Câu 37: Phương pháp: 3 PPG Cách giải: Hướng dẫn giải 1: ( Dùng PP đại số )

O

x

ƠN

-Khi L thay đổi, Vôn kế V1 cực đại thì cộng hưởng, V1 chỉ: U R max = U = 160V Lúc đó, V2 chỉ : U C = U L = 120 V . . U Z 120 V Ta có: C = = 0, 75 = C => Z C = 0,75R. . Chọn R= 1; ZC= 0,75 U R 160V R -Khi L thay đổi, Vôn kế V2 cực đại chỉ:

QU Y

Đặt U 'R = X => U 'C = 0,75 X Lúc đó, V1 chỉ : U 'R = X => U 'C = 0,75 X .

U = U R' 2 + (U L max − U 'C )2 ↔ U 2 = U R'2 +

Ta có:

⇔ 1602 =

NH

U L max

 R 2 + Z 2 C 12 + 0, 752 25 Z = = =  L  ZC 0, 75 12 ⇔ . U U 2 2 2 2 = R + Z C = U 1 + (0, 75) = 200 V  L max R

9 '2 U R − 1,5U R' U L max + U L2 max 16

25 2 X − 300 X + (200)2 16

.

25 2 X − 300 X + 14400 = 0 => X = 96 V 16 ⇔ 25 X 2 − 4800 X + 230400 = 0 => X = 96 V . Chọn D

M

Hướng dẫn giải 2: Dùng giản đồ vecto:

-Khi L thay đổi, Vôn kế V1 cực đại thì cộng hưởng, V1 chỉ: U R max = U = 160V Lúc đó, V2 chỉ : U C = U L = 120 V . U 120 V 3 Z C 3 Ta có: C = = = => Z C = R. . Chọn R= 4; ZC= 3 U R 160V 4 R 4 -Khi L thay đổi, Vôn kế V2 cực đại chỉ:

U L max

Và U ⊥ U RC

U L m ax

U

Y

DẠ

 R 2 + Z 2C 42 + 32 25 Z = = =  L ZC 3 3  ⇔ . U 3 2  2 2 2 U L max = R R + Z C = 160 1 + ( 4 ) = 200V

ϕ

UR

O URC

H

I

UC

Với: U RC = U L2 max − U 2 = 2002 − 1602 = 120V .

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 11


Ta có: U 'R U L max = U .U RC => U 'R =

U .U RC 160.120 = = 96 V . U L max 200

Chọn D

-Khi L thay đổi, Vôn kế V2 cực đại chỉ: U L m ax

=>Vôn kế V1 chỉ: U 'R = I '.R =

 R 2 + Z 2C 4 2 + 32 25 Z = = =  L ZC 3 3  ⇔  3 2 U  2 2 2 U L m ax = R R + Z C = 160 1 + ( 4 ) = 200V

U L max 200 R= .4 = 96 V Z L max 25 / 3

OF

Chọn D

ƠN

Câu 38: Phương pháp: + Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị + Sử dụng giản đồ vec tơ + Sử dụng chuẩn hoá Cách giải: Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB .

Z AN U0 AN 2ô = = = 2 => Z AN = 2ZMB . ZMB U0MB 1ô

NH

Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A: ( Với α+β =π/2 ).

Z AN R ZC =1 =2= => R = 2ZC  → R = 2. Z MB ZC

Ta có: tan α =

ZMB 1 R = = => ZL = 2R = 2.2 = 4. ZAN 2 ZL R 2

QU Y

Ta có: tan β =

Ta có: cos ϕ =

R + (Z L − ZC )

Chọn D. Câu 39:

2

=

2

2

2 + (4 − 1) 2

ZL

N

α

ZAN

ZL

RX

A

= 0, 55.

Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính bước sóng: λ =

M

FI CI A

-Khi L thay đổi, Vôn kế V1 cực đại thì cộng hưởng nên V1 chỉ: U R max = U = 160V Lúc đó, V2 chỉ : U C = U L = 120 V . U 120 V 3 Z C 3 Ta có: C = = = => Z C = R. . Chọn R= 4 =>ZC=3 U R 160V 4 R 4

L

Hướng dẫn giải 3: Dùng chuẩn hóa

ZC

ZMB

H

β

ZC B

v f

2( MA2 + MB 2 ) − AB 2 ( d 2 + d 22 ) AB 2 => MI 2 = 1 − 4 2 4

Y

MI 2 =

 2π∆d  + Viết phương trình sóng tại một điểm trong trường giao thoa: u = 2a cos  ωt + ϕ +  λ   Cách giải: Giải 1: Độ dài đường trung tuyến MI của tam giác ∆ABM

DẠ

d1 = AM = mλ -Điểm M cực đại và cùng pha với nguồn thỏa :  d 2 = BM = nλ

M là một điểm ở TRONG (C) và xa I nhất Gọi N là điểm thuộc đường tròn (C), ta có:

NA = λ 6,62 − n 2 . Đề theo cấu trúc 2022

Trang 12


. 5λ

NA=5λ.

2

.I

A

M là một điểm ở TRONG (C), ta có :

4λ B

6,6λ

2

AB (m + n ) => MI = − 3,32 < 3,3λ. 2 2 2 2 (5 + 4 ) => MI = − 3,32 = 3,1λ 2 (Chọn m=5, n=4 xem hình vẽ : vì XA I hơn). Chọn B.

FI CI A

n =4   → NA = 5, 25λ . .Chọn

M

L

n =1 → NA = 6,52λ . n =2   → NA = 6, 29λ . n =3 → NA = 5,88λ .

=> MI <

OF

d1 = AM = mλ . Giải 2: -Điểm M cực đại và cùng pha với nguồn thỏa :  d 2 = BM = nλ Độ dài đường trung tuyến MI của tam giác ∆ABM

2( MA2 + MB 2 ) − AB 2 ( d12 + d 22 ) AB 2 2 − MI = . => MI = . 4 2 4 (d12 + d 22 ) AB 2 (m2 + n2 ) => MI = − => MI = − 3,32 ( chọn λ =1). 2 4 2 -Để điểm M bên TRONG (C) thì: ( điều kiện 1) 2

2

AB (m + n ) => − 3,32 < 3,3. . 2 2 2 2 => ( m + n ) < 43,56. .

NH

=> MI <

ƠN

2

-Để điểm M gần I nhất thì: MI max. Từ hình vẽ: MA<AK hay m < 3,3 2 ≈ 4,67 .=> m= 4,3,2,1 2 n < 43,56 − m

M

d1 =5λ

A

d2 =4λ B

I

. => m≤ 4

QU Y

=> 

K

m = 4,3

4 2 + 52 − 3,32 = 3,1λ. ( Chọn vì XA I hơn). Chọn B 2 2 4 + 42 => m=4=> n= 4 => => MI = − 3,32 = 2,26λ 2

=> m=4 => n= 5 => => MI =

M

Chọn B. Câu 40: Phương pháp: + Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị + Sử dụng giản đồ vec tơ

+ Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos ϕ; I =

DẠ

Y

Cách giải: Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha 2π/3 so với uAB .

A

U Z R

L M

C B N

Z AN U0 AN 4ô = = = 1 => U AN = U AB => Z AN = Z AB . Z AB U0 AB 4ô

ZC =

1 = ωC

1 = 120Ω. 10−3 100π . 12π

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 13


Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác cân ANB có góc NAB=2π/3. ZL =

tan

π R π 3 = => R = Z L .tan = 60 = 20 3Ω. 6 ZL 6 3

Z =

π 3

=

1 . 2

2

R + (Z L − Z C )2 =

FI CI A

cos ϕ = cos

L

1 Z C = 60 Ω ; 2

(20 3 ) 2 + (60 − 120) 2 = 40 3 Ω .

U 120 3 = = 3A Z 40 3 Chọn C.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

I=

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 14


Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn VẬT LÝ Đề 2 - Tiêu chuẩn (XD1) (Bản word có lời giải) họa âm có tần số 2 f 0 , 3 f 0 , 4 f 0 ... Họa âm thứ tư có tần số là C. 3 f 0 .

B. f0 .

D. 2 f 0 .

FI CI A

A. 4 f 0 .

L

Câu 1: Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các

OF

Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của hiệu điện thế là A. oát (W). B. ampe (A). C. culông (C). D. vôn (V). Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, khoảng cách từ vị trí có vân tối đến vân trung tâm là 1  λD kλ D  với k = 0,1, 2, 3... B. x =  k +  với k = 0,1, 2, 3... A. x = a 2 a 

1  λD  D. x =  k +  với k = 0,1, 2, 3... 2 a  Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng C. x =

kλa với k = 0,1, 2, 3... D

ƠN

của đoạn mạch lần lượt là Z L và ZC . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi

Z3 . B. 3Z L < Z C . C. Z L = Z C . D. Z L < ZC . 3 Câu 5: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g .

NH

A. Z C =

QU Y

Khi vật qua vị trí có li độ góc α thì phương trình động lực học cho vật có dạng g α ′′ + α = 0 l g Đại lượng có đơn vị là l 2

B. ( ms ) .

A. 1s .

2

C. ( rad s ) .

kg 2

D. ( s ) .

Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là ϕ1 và ϕ2 . Hai dao động ngược pha khi hiệu ϕ2 − ϕ1 có giá trị bằng

M

1  A.  2n +  π với n = 0, ±1, ±2,... 4 

B. 2nπ với n = 0, ±1, ±2,...

1  D.  2n +  π với n = 0, ±1, ±2,... 2  Câu 7: Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để chiếu điện, chụp điện? A. Tia α . B. Tia X . C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại. Câu 8: Trong sóng cơ cho tốc độ lan truyền dao động trong môi trường là v , chu kì của sóng là T . Bước sóng của sóng này bằng v T A. Tv . B. T 2 v . C. . D. . T v

DẠ

Y

C. ( 2n + 1) π với n = 0, ±1, ±2,...

Câu 9: Số nuclon có trong hạt nhân 36 Li là

A. 2. B. 9. C. 6. D. 3. Câu 10: Trong điện xoay chiều, các đại lượng nào sau đây không có giá trị hiệu dụng? A. Cường độ dòng điện. B. Suất điện động.


FI CI A

L

C. Hiệu điện thế. D. Công suất. Câu 11: Sau các cơn mưa chúng ta thường quan sát thấy cầu vồng. Sự hình thành cầu vồng được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.

ƠN

OF

Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. Khi hoạt động có tác dụng làm giảm điện áp xoay chiều. Câu 13: Tia lửa điện có bản chất là dòng điện A. trong chất bán dẫn. B. trong kim loại. C. trong chất điện phân. D. trong chất khí. Câu 14: Dao động của một vật là dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực f = F0 cos ( 20π t ) , F0

QU Y

NH

không đổi. Chu kì dao động của vật là A. 0,2 s. B. 0,1 s. C. 2,1 s. D. 1,5 s. Câu 15: Bộ phận nào sau đây không có trong sơ đồ khối của một máy quang phổ lăng kính? A. Ống chuẩn trực. B. Mạch biến điệu. C. Buồng tối. D. Hệ tán sắc. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. a Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là a . Thương số bằng x m k k m . B. − . C. − . D. − . A. − k m 2m 2k Câu 17: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Với các ánh sáng đơn sắc khác nhau, các photon đều mang năng lượng như nhau.

M

B. Trong chân không, photon bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. C. Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động. D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon. Câu 18: Gọi m p là khối lượng của proton, mn là khối lượng của nơtron, mX là khối lượng của hạt nhân c2 X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng  Zm p + ( A − Z ) mn − mX  được gọi là A A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân. C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân. Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Ở mặt nước, M là điểm cực đại giao thoa cách hai nguồn những khoảng là d1 và d 2 . Công thức nào sau đây đúng?

DẠ

Y

A Z

1  A. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2,... 4 

1  B. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2,... 3 


D. cos ϕ =

Z . R

OF

điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch? R R Z A. tan ϕ = . B. tan ϕ = . C. tan ϕ = L . 2Z L Z R

FI CI A

L

1  C. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2,... D. d 2 − d1 = k λ với k = 0, ±1, ±2,... 2  Câu 20: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. C. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía đáy khi truyền qua lăng kính. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z . Công thức nào sau đây đúng độ lệch pha giữa

ƠN

Câu 22: Trong điện trường đều, hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức điện và đường sức điện có chiều từ M đến N . Theo chiều từ M đến N thì điện thế B. tăng. C. giảm. D. tăng rồi lại giải. A. không đổi. Câu 23: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ trường B vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên. Trong khung dây có dòng điện chạy theo chiều NMQPN . Lực từ tác dụng lên cạnh MN cùng hướng với A. vectơ PQ .

P

N

QU Y

NH

⊗B B. vectơ NP . C. vectơ QM . M Q D. vectơ MN . Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm thì động năng cực đại của con lắc là A. 0,25 J. B. 0,06 J. C. 0,32 J. D. 0,04 J. Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với D = 1200a . Trên màn, khoảng vân giao thoa là A. 0,60 mm. B. 0,5 mm. C. 0,72 mm. D. 0,36 mm.

M

Câu 26: Cho phản ứng nhiệt hạch 11H + 13 H → 24 He . Biết khối lượng của 11H ; 13 H và 24 He lần lượt là 1,0073 u; 3,0155 u và 4,0015 u. Lấy 1u = 931,5

A. 25,5 MeV.

MeV c2

B. 23,8 MeV.

. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là C. 19,8 MeV.

D. 21, 4 MeV.

DẠ

Y

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng A. 0,58. B. 0,55. C. 0,59. D. 0,33.


FI CI A

L

Câu 28: Sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian. Các vecto (1), (2) và (3) biểu diễn các vecto v , E và B . Kết luận nào sau đây là đúng? (2) (1) A. Nếu (1) biễu điễn v thì (2) là E và (3) là B . B. Nếu (1) biễu điễn v thì (2) là B và (3) là E . C. Nếu (1) biểu diễn E thì (2) là v và (3) là B . M D. Nếu (1) biểu diễn B thì (2) là E và (3) là v . (3)

Câu 30: Biết cường độ âm chuẩn là 10 −12

W m2

OF

Câu 29: Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0,2 nm và 300 nm. Tỉ số giữa năng lượng mỗi photon của tia X và năng lượng mỗi photon của tia tử ngoại là A. 1500. B. 3000. C. 750. D. 2200. . Tại một điểm có cường độ âm là 10 −6

W m2

thì mức cường độ

ƠN

âm tại đó là A. 10 B. B. 8 B. C. 4 B. D. 6 B. Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và cách màn quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, M và N là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN = 7, 7 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN

M

QU Y

NH

là 6,6 mm. Giữ nguyên các điều kiện ban đầu, thay ánh áng có bước sóng λ bằng ánh sáng có bước sóng 4 λ ′ = λ . Vị trí cho vân sáng bậc 5 của bức xạ λ ′ cách vân trung tâm 5 A. 3,8 mm. B. 4,4 mm. C. 5,5 mm. D. 6,6 m. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như hình bên (các đường hình sin). Hệ số công suất của đoạn mạch này là A. 0,57. B. 1,00. C. 0,71. D. 0,92. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (ωt ) vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp, trong đó tụ

DẠ

Y

điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại này là 200 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R có thể nhận giá trị lớn nhất là A. 100 V. B. 50 V. C. 60 V. D. 35 V. Câu 34: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang có đầu B cố định, đầu A nối với một máy rung. Khi máy rung hoạt động, đầu A dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Đầu A được coi là một nút sóng. Tăng tần số của máy rung thêm một lượng 12 Hz thì trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Tần số nhỏ nhất của máy rung để trên dây có sóng dừng là A. 4 Hz. B. 10 Hz. C. 12 Hz. D. 6 Hz.


Câu 35: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc x(cm) +4

của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ

L

Frenel, dao động của vật được biểu diễn bằng một vecto 5π rad quay. Biết tốc độ góc của vecto quay này là . Động 3 s năng của vật tại thời điểm t = 0, 2 s là

FI CI A

x1

t

O

x2

OF

−4 A. 2,20 mJ. B. 4,40 mJ. C. 3,40 mJ. D. 1,25 mJ. Câu 36: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó ξ = 5 V, r = 1 Ω và các điện trở R

R

R

ƠN

giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1 A. Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để từ thông πΦ 0 bằng riêng của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại Φ0 xuống 0 là τ . Giá trị của biểu thức τ K

a

R

A

R

C

NH

ξ,r

b

L

chứa chất phóng xạ

24

QU Y

A. 4,0 V. B. 2,0 V. C. 2,8 V. D. 5,7 V. Câu 37: Để xác định thể tích máu trong cơ thể, người ta tiêm vào trong máu một người 10 ml một dung dịch

Na với nồng độ 10−3

mol lít

. Cho biết chu kì bán rã của

24

Na là 15 giờ. Sau 6 giờ kể từ

thời điểm tiêm vào cơ thể người ta lấy ra 10 ml máu và tìm thấy có 1, 78.10−8 mol chất phóng xạ

24

Na . Giả

M

thiết với thời gian trên thì chất phóng xạ phân bố đều trong cơ thể. Thể tích máu của người đó là A. 42,6 lít. B. 2,13 lít. C. 4,26 lít. D. 21,3 lít. Câu 38: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 50 N.m một đầu gắn vào vật nhỏ đầu còn lại gắn vào vật M = 100 g đang nằm trên một bề mặt nằm ngang. Bỏ qua mọi ma sát, cho rằng M đủ dài để m luôn di k

DẠ

Y

g chuyển trên nó, lấy π 2 = 10 . Ban đầu cố định M , kéo m lệch khỏi m vị trí cân bằng của nó một đoạn nhỏ. Thả tự do cho hệ, khi đó chu kì M dao động của m bằng A. 0,15 s. B. 0,20 s. C. 0,22 s. D. 0,17 s. Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước, đường tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a < AB ). Khi di chuyển (C ) trên mặt

nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao thoa.


Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động ngược pha với nguồn. Đoạn thẳng AB gần nhất giá trị nào sau đây? B. 4,1a . C. 4, 4a . A. 4,3a .

D. 4, 7a .

R

C = C1 thì U AM = 16 V, U MB = 20 V. Khi C = C2 thì U AM = 10

A

V. Giá trị U MB lúc này bằng B. 16,0 V. D. 12,6 V.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

 HẾT 

OF

A. 20,0 V. C. 18,4 V.

FI CI A

L

Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. R là điện trở thuần, L là cuộn cảm thuần, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện C áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U AB = 12 V. Khi L M •

B


ĐÁP ÁN CHI TIẾT

họa âm có tần số 2 f 0 , 3 f 0 , 4 f 0 ... Họa âm thứ tư có tần số là C. 3 f 0 .

B. f0 .

D. 2 f 0 .

FI CI A

A. 4 f 0 .

L

Câu 1: Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các

 Hướng dẫn: ChọnA. Họa âm thứ tư có tần số là 4 f 0 .

1  λD  D. x =  k +  với k = 0,1, 2,3... 2 a 

kλ a với k = 0,1, 2, 3... D

 Hướng dẫn: Chọn B. Vị trí cho vân tối trong giao thoa Young

NH

C. x =

ƠN

OF

Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của hiệu điện thế là A. oát (W). B. ampe (A). C. culông (C). D. vôn (V).  Hướng dẫn: Chọn D. Đơn vị của hiệu điện thế là Vôn. Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, khoảng cách từ vị trí có vân tối đến vân trung tâm là 1  λD kλ D  A. x = với k = 0,1, 2, 3... B. x =  k +  với k = 0,1, 2, 3... 2 a a 

1  Dλ  với k = 0,1, 2,3... x = k +  2 a  Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng

QU Y

của đoạn mạch lần lượt là Z L và ZC . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi

Z3 . B. 3Z L < Z C . C. Z L = Z C . D. Z L < ZC . 3  Hướng dẫn: Chọn D. Để điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện thì mạch phải có tính dung kháng Z L < ZC

M

A. Z C =

Câu 5: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g .

Y

Khi vật qua vị trí có li độ góc α thì phương trình động lực học cho vật có dạng g α ′′ + α = 0 l g Đại lượng có đơn vị là l A. 1s .

2

B. ( ms ) .

2

C. ( rad s ) .

kg 2

D. ( s ) .

DẠ

 Hướng dẫn: Chọn C. g 2 Đại lượng có đơn vị là ( rad s ) . l

Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là ϕ1 và ϕ 2 . Hai dao động ngược

pha khi hiệu ϕ2 − ϕ1 có giá trị bằng


C. ( 2n + 1) π với n = 0, ±1, ±2,...

1  D.  2n +  π với n = 0, ±1, ±2,... 2 

 Hướng dẫn: Chọn C. Hai dao động ngược pha thõa mãn

ϕ2 − ϕ1 = ( 2n + 1) π với n = 0, ±1, ±2,...

L

B. 2nπ với n = 0, ±1, ±2,...

FI CI A

1  A.  2n +  π với n = 0, ±1, ±2,... 4 

ƠN

OF

Câu 7: Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để chiếu điện, chụp điện? A. Tia α . B. Tia X . C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.  Hướng dẫn: Chọn B. Trong y học, tia X được dùng để chiếu điện, chụp điện. Câu 8: Trong sóng cơ cho tốc độ lan truyền dao động trong môi trường là v , chu kì của sóng là T . Bước sóng của sóng này bằng v T A. Tv . B. T 2 v . C. . D. . T v  Hướng dẫn: Chọn A. Bước sóng của sóng λ = vT A. 2.  Hướng dẫn: Chọn C. Số nuclon trong hạt nhân

B. 9.

C. 6.

NH

Câu 9: Số nuclon có trong hạt nhân 36 Li là

D. 3.

Y

M

QU Y

A=6 Câu 10: Trong điện xoay chiều, các đại lượng nào sau đây không có giá trị hiệu dụng? A. Cường độ dòng điện. B. Suất điện động. D. Công suất. C. Hiệu điện thế.  Hướng dẫn: Chọn D. Trong điện xoay chiều, công suất không có giá trị hiệu dụng. Câu 11: Sau các cơn mưa chúng ta thường quan sát thấy cầu vồng. Sự hình thành cầu vồng được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.

DẠ

 Hướng dẫn: Chọn B. Cầu vồng được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.  Hướng dẫn: Chọn A.


Máy biến áp có

FI CI A

Khi hoạt động có tác dụng làm giảm điện áp xoay chiều. Câu 13: Tia lửa điện có bản chất là dòng điện A. trong chất bán dẫn. B. trong kim loại. C. trong chất điện phân. D. trong chất khí.  Hướng dẫn: Chọn D. Tia lửa điện có bản chất là dòng điện trong chất khí.

L

N1 > N 2 → máy hạ áp

Câu 14: Dao động của một vật là dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực f = F0 cos ( 20π t ) , F0 không đổi. Chu kì dao động của vật là A. 0,2 s. B. 0,1 s.  Hướng dẫn: Chọn B. Chu kì dao động của vật T=

2π = 0,1 s ( 20π )

D. 1,5 s.

OF

C. 2,1 s.

M

QU Y

NH

ƠN

Câu 15: Bộ phận nào sau đây không có trong sơ đồ khối của một máy quang phổ lăng kính? A. Ống chuẩn trực. B. Mạch biến điệu. C. Buồng tối. D. Hệ tán sắc.  Hướng dẫn: Chọn B. Mạch biến điệu có trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. a Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là a . Thương số bằng x k m m k A. − . B. − . C. − . D. − . 2m 2k k m  Hướng dẫn: Chọn D. Gia tốc của vật dao động điều hòa k a = −ω 2 x = − x m a k =− x m Câu 17: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Với các ánh sáng đơn sắc khác nhau, các photon đều mang năng lượng như nhau.

Y

B. Trong chân không, photon bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. C. Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động. D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.  Hướng dẫn: Chọn A. Với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì photon của chúng mang năng lượng khác nhau. Câu 18: Gọi m p là khối lượng của proton, mn là khối lượng của nơtron, mX là khối lượng của hạt nhân c2 X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng  Zm p + ( A − Z ) mn − mX  được gọi là A A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân. C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân.  Hướng dẫn: Chọn A. Đại lượng

DẠ

A Z


FI CI A

L

c2  Zm p + ( A − Z ) mn − mX  A được gọi là năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Ở mặt nước, M là điểm cực đại giao thoa cách hai nguồn những khoảng là d1 và d 2 . Công thức nào sau đây đúng?

1  A. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2,... 4 

1  B. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2,... 3 

OF

1  C. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2,... D. d 2 − d1 = k λ với k = 0, ±1, ±2,... 2   Hướng dẫn: Chọn D. Điểm cực đại giao thoa thì có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng d 2 − d1 = k λ với k = 0, ±1, ±2,...

NH

ƠN

Câu 20: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. C. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía đáy khi truyền qua lăng kính.  Hướng dẫn: Chọn C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z . Công thức nào sau đây đúng độ lệch pha giữa D. cos ϕ =

QU Y

điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch? R Z R A. tan ϕ = . B. tan ϕ = . C. tan ϕ = L . 2Z L Z R

Z . R

M

 Hướng dẫn: Chọn C. Công thức tính độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng điện trong mạch Z tan ϕ = L R Câu 22: Trong điện trường đều, hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức điện và đường sức điện có chiều từ M đến N . Theo chiều từ M đến N thì điện thế A. không đổi. B. tăng. C. giảm. D. tăng rồi lại giải.  Hướng dẫn: Chọn C. Theo chiều của đường sức thì điện thế luôn giảm. Câu 23: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ trường B vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên. Trong khung dây có dòng điện chạy theo chiều

DẠ

Y

NMQPN . Lực từ tác dụng lên cạnh MN cùng hướng với A. vectơ PQ . B. vectơ NP . C. vectơ QM . D. vectơ MN .  Hướng dẫn: Chọn B.

P

N

⊗B

M

Q


ƠN

OF

FI CI A

L

Áp dụng quy tắc bàn tay trái trong xác định chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện ta thấy lực từ tác dụng lên MN cùng chiều với vecto NP . Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm thì động năng cực đại của con lắc là A. 0,25 J. B. 0,06 J. C. 0,32 J. D. 0,04 J.  Hướng dẫn: Chọn B. Động năng cực đại của con lắc bằng cơ năng 1 E = kA2 2 2 1 E = ( 50 ) ( 5.10 −2 ) = 0, 0625 J 2 Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với D = 1200a . Trên màn, khoảng vân giao thoa là A. 0,60 mm. B. 0,5 mm. C. 0,72 mm. D. 0,36 mm.  Hướng dẫn: Chọn A. Khoảng vân giao thoa Dλ i= a

i = (1200 ) . ( 500.10−9 ) = 0, 60 mm u; 3,0155 u và 4,0015 u. Lấy 1u = 931,5

A. 25,5 MeV.

MeV c2

B. 23,8 MeV.

. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là

C. 19,8 MeV.

QU Y

 Hướng dẫn: Chọn C. Năng lượng phản ứng tỏa ra

NH

Câu 26: Cho phản ứng nhiệt hạch 11H + 13 H → 24 He . Biết khối lượng của 11H ; 13 H và 24 He lần lượt là 1,0073 D. 21, 4 MeV.

∆E = ( mtruoc − msau ) c 2

∆E = (1, 0073) + ( 3, 0155) − ( 4, 0015)  ( 931,5 ) = 19,8 MeV

DẠ

Y

M

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng A. 0,58. B. 0,55. C. 0,59. D. 0,33.  Hướng dẫn: Chọn B. Hệ số công suất của đoạn mạch R cos ϕ = R 2 + Z L2 cos ϕ =

( 20 ) 2 2 ( 20 ) + ( 30 )

= 0,55


FI CI A

L

Câu 28: Sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian. Các vecto (1), (2) và (3) biểu diễn các vecto v , E và B . Kết luận nào sau đây là đúng? (2) (1) A. Nếu (1) biễu điễn v thì (2) là E và (3) là B . B. Nếu (1) biễu điễn v thì (2) là B và (3) là E . C. Nếu (1) biểu diễn E thì (2) là v và (3) là B . M D. Nếu (1) biểu diễn B thì (2) là E và (3) là v . (3)

OF

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

o khi sóng điện từ truyền qua M , tại đó các vecto E , B và v theo thứ tự, tao thành một tam diện

NH

ƠN

thuận. Câu 29: Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0,2 nm và 300 nm. Tỉ số giữa năng lượng mỗi photon của tia X và năng lượng mỗi photon của tia tử ngoại là A. 1500. B. 3000. C. 750. D. 2200.  Hướng dẫn: Chọn A. Tỉ số năng lượng photon tương ứng của tia X và hồng ngoại hc ε= λ

εX

eHN

=

QU Y

εX

eHN

Câu 30: Biết cường độ âm chuẩn là 10−12

M

âm tại đó là A. 10 B. B. 8 B.  Hướng dẫn: Chọn D. Mức cường độ âm tại điểm đang xét

W m2

=

λHN λX

( 300 ) = 1500 ( 0, 2 )

. Tại một điểm có cường độ âm là 10 −6

C. 4 B.

L = log

W m2

thì mức cường độ

D. 6 B.

I I0

(10 ) = 6 B L = log (10 ) −6

−12

DẠ

Y

Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và cách màn quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, M và N là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN = 7, 7 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN là 6,6 mm. Giữ nguyên các điều kiện ban đầu, thay ánh áng có bước sóng λ bằng ánh sáng có bước sóng 4 λ ′ = λ . Vị trí cho vân sáng bậc 5 của bức xạ λ ′ cách vân trung tâm 5 A. 3,8 mm. B. 4,4 mm. C. 5,5 mm. D. 6,6 m.  Hướng dẫn: Chọn B.


M và N là hai vân sáng

MN = ki = 7, 7 mm (1)

Khoảng cách xa nhất giữa hai vân tối trên MN tương ứng với hai vân tối nằm ngay bên trong M và N

L

( k − 1) i = 6, 6 mm (2)

FI CI A

Từ (1) và (2) lập tỉ số

( 7, 7 ) k = k − 1 ( 6,6 ) k 7 = → k =7 k −1 6

Thay vào (1)

→ i′ =

4 4 i = . (1,1) = 0,88 mm 5 5

Vị trí cho vân sáng bậc 5 của bức xạ λ ′

x5 = ( 5) . ( 0,88 ) = 4, 4 mm

OF

i = 1,1 mm

QU Y

NH

ƠN

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như hình bên (các đường hình sin). Hệ số công suất của đoạn mạch này là A. 0,57. B. 1,00. C. 0,71. D. 0,92.

M

 Hướng dẫn: Chọn D. Từ đồ thị ta thấy, chu kì của điện áp và dòng điện tương ứng T = 16 ô Hai thời điểm liên tiếp nhau mà cả điện áp và dòng điện đi qua vị trí 0 và đang tăng giảm cách nhau 1 ô. Vậy độ lệch pha giữa chúng là ∆t ∆ϕ = 2π T 1 π ∆ϕ = 2π   =  16  8 Hệ số công suất của đoạn mạch

Y

π  cos   = 0,92 8

DẠ

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (ωt ) vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại này là 200 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R có thể nhận giá trị lớn nhất là A. 100 V. B. 50 V. C. 60 V. D. 35 V.  Hướng dẫn: Chọn A.


C U RL

L

UL

FI CI A

A U Cmax U

Khi thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì u ⊥ uRL . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có

U R2 = U L (U C − U L ) (1) Phương trình trên cho thấy

U R = U Rmax khi U L = −

UR =

( 200 ) = 100 UC =− V (2) 2. ( −1) 2. ( −1)

NH

Thay (2) vào (1)

ƠN

U R2 = −U L2 + U CU L

OF

B

(100 )( 200 − 100 ) = 100 V

QU Y

Câu 34: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang có đầu B cố định, đầu A nối với một máy rung. Khi máy rung hoạt động, đầu A dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Đầu A được coi là một nút sóng. Tăng tần số của máy rung thêm một lượng 12 Hz thì trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Tần số nhỏ nhất của máy rung để trên dây có sóng dừng là A. 4 Hz. B. 10 Hz. C. 12 Hz. D. 6 Hz.  Hướng dẫn: Chọn D. Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định v nv → f = l=n 2f 2l

M

Theo giả thuyết bài toán

f + 12 6 = f 4 → f = 24 Hz

DẠ

Y

Tần số nhỏ nhất cho sóng dừng trên dây ứng với trên dây có 1 bó sóng 24 f min = = 6 Hz 4


Câu 35: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc x(cm) +4

của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ

L

Frenel, dao động của vật được biểu diễn bằng một vecto 5π rad quay. Biết tốc độ góc của vecto quay này là . Động 3 s năng của vật tại thời điểm t = 0, 2 s là

FI CI A

x1

t

O

x2

NH

ƠN

OF

−4 A. 2,20 mJ. B. 4,40 mJ. C. 3,40 mJ. D. 1,25 mJ.  Hướng dẫn: Chọn D. Tốc độ góc của vecto quay bằng tần số góc của vật dao động điều hòa 5π rad ω= 3 s Từ đồ thị, ta thấy π ϕ 2 − ϕ1 = 2 2π   5π x2 = 4 cos  t +  cm 3   3

π  5π → x1 = 3cos  t +  cm 6  3 → A = 5 cm Tại t = 0,5 s

QU Y

x1 = 0 cm và x2 = −4 cm → x = −4 cm

Động năng của vật

Ed =

1 mω 2 ( A2 − x 2 ) 2

2

M

2 2 1  5π  Ed = . (100.10−3 )   ( 5.10−2 ) − ( −4.10−2 )  = 1, 25 mJ  2  3   Câu 36: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó ξ = 5 V, r = 1 Ω và các điện trở R

giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1 A. Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để từ thông πΦ 0 riêng của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại Φ0 xuống 0 là τ . Giá trị của biểu thức bằng τ

DẠ

Y

R

R

K a

ξ,r

R

A

R

C

b

L


L

A. 4,0 V. B. 2,0 V. C. 2,8 V. D. 5,7 V.  Hướng dẫn: Chọn A. Khi khóa K ở chốt a , mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp (đoạn mạch chứa tụ không có dòng điện đi qua). Do đó hiệu điện thế mạch ngoài là

FI CI A

U = ξ − Ir = ( 5) − (1) . (1) = 4 V

C U0 L

I0 =

OF

Mạch ngoài gồm hai nhánh mắc song song nhau nên hiệu điện thế trên mỗi nhánh là như nhau. Nhánh thứ hai gồm hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp, do đó hiệu điện thế trên mỗi điện trở ở nhánh này là bằng nhau. Hiệu điện thế của tụ lúc này U ( 4) UC = = =2V 2 2 Khi khóa K chốt sang b thì trong mạch có dao động điện từ, lúc này cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

(

NH

ƠN

 C  → Φ 0 = LI 0 = L  U 0  = LCU 0 (1) L   Thời gian để từ thông riêng trên cuộn cảm giảm từ cực đại về 0 là T π τ= = LC (2) 4 2 Từ (1) và (2)

)

πΦ 0 π LCU 0 = = 2U 0 = 2. ( 2 ) = 4 V τ π 

chứa chất phóng xạ

24

QU Y

LC   2  Câu 37: Để xác định thể tích máu trong cơ thể, người ta tiêm vào trong máu một người 10 ml một dung dịch

Na với nồng độ 10−3

mol lít

. Cho biết chu kì bán rã của

24

Na là 15 giờ. Sau 6 giờ kể từ

thời điểm tiêm vào cơ thể người ta lấy ra 10 ml máu và tìm thấy có 1,78.10−8 mol chất phóng xạ

M

thiết với thời gian trên thì chất phóng xạ phân bố đều trong cơ thể. Thể tích máu của người đó là A. 42,6 lít. B. 2,13 lít. C. 4,26 lít. D. 21,3 lít.  Hướng dẫn : Chọn C. Số mol Na được tiêm vào người

n = (10−3 ) . (10.10−3 ) = 10−5 mol

DẠ

Y

Số mol Na tính trung bình trên 10 ml mau sau khi tiêm n n0 = .10.10 −3 V + 10.10 −3

(10 ) −5

n0 =

V + 10.10 −3

n0 =

.10.10 −3

10−7 mol V + 10.10 −3

Phương trình định luật phân rã phóng xạ

nt = n0 2

t T

24

Na . Giả


(6)

−7   − (15) (1, 78.10 ) =  V +10 2 10.10−3   → V = 4, 25 lít

L

−8

k

m

g

M

OF

chuyển trên nó, lấy π 2 = 10 . Ban đầu cố định M , kéo m lệch khỏi vị trí cân bằng của nó một đoạn nhỏ. Thả tự do cho hệ, khi đó chu kì dao động của m bằng A. 0,15 s. B. 0,20 s. C. 0,22 s. D. 0,17 s.  Hướng dẫn: Chọn B. Gọi V là vận tốc của vật M và v là vận tốc của vật m so với vật M .

FI CI A

Câu 38: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 50 N.m một đầu gắn vào vật nhỏ đầu còn lại gắn vào vật M = 100 g đang nằm trên một bề mặt nằm ngang. Bỏ qua mọi ma sát, cho rằng M đủ dài để m luôn di

ƠN

Phương trình định luật bảo toàn cho hệ cô lập

MV + m (V + v ) = 0 → V =−

mv (1) M +m

QU Y

NH

Khi m ở li độ x thì năng lượng của hệ là 1 1 1 2 E = MV 2 + m (V + v ) + kx 2 (2) 2 2 2 Thay (1) vào (2) 1 Mm 2 1 2 E= v + kx 2 M +m 2 Đạo hàm hai vế phương trình trên theo thời gian Mm x′′ + kx = 0 (*) M +m (*) cho thấy m dao động điều hòa với tần số góc

M

ω=

k = Mm M +m

( 50 )

(100.10 ) .(100.10 ) (100.10 ) + (100.10 ) −3

−3

−3

= 10π rad/s

−3

Chu kì dao động của vật

T=

ω

=

2π = 0, 2 s (10π )

DẠ

Y

Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước, đường tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a < AB ). Khi di chuyển (C ) trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao thoa.

Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động ngược pha với nguồn. Đoạn thẳng AB gần nhất giá trị nào sau đây? A. 4,3a . B. 4,1a . C. 4, 4a .

D. 4, 7a .


 Hướng dẫn: Chọn C.

L

k =1

A

FI CI A

d2

d1

B

O

(C )

Trên AB có 12 cực đại

OF

6λ < AB < 7λ → 6 < AB < 7 , chọn λ = 1 Dễ thấy rằng, khi di chuyển (C ) mà trên (C ) có tối đa 12 cực đại tương ứng với tâm O trùng với trung điểm của AB đồng thời giao điểm của (C ) với AB là hai cực đại ứng với k = ±3 .

ƠN

→ a = 1, 5

Trên (C ) có 4 cực đại ngược pha với nguồn thì các cực đại này chỉ có thể ứng với k = ±1, ±2 . Ta xét cực đại k = 1

d1 − d2 = 1 (1)

NH

Để cùng ngược với nguồn thì

d1 + d 2 = n với n = 8,10,12,... (2) Mặc khác

2

QU Y

 AB  2 d1 + d 2 ≤ 2   +a 2   2

2

2  AB  7 2 → d1 + d 2 < 2   + a = 2   + (1,5) < 7, 6 (3)  2 max  2 max

(2) và (3) → cực đại ngược pha nguồn không nằm tồn tại trên k = 1 . Ta xét cực đại k = 2

d1 − d2 = 2

M

Để cùng ngược với nguồn thì

d1 + d2 = n với n = 7,9,11,...

Kết hợp với điều kiện (3) → d1 + d2 = 7

→ d1 = 4,5 và d1 = 2, 5

DẠ

Y

Áp dụng công thức đường trung tuyến d12 + d 22 AB 2 − 2 4 → AB = 6, 6λ = 4, 4a a2 =

Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. R là điện trở thuần, L là cuộn cảm thuần, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện C áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U AB = 12 V. Khi L R

A

M •

B


C = C1 thì U AM = 16 V, U MB = 20 V. Khi C = C2 thì U AM = 10 V. Giá trị U MB lúc này bằng B. 16,0 V. D. 12,6 V.

L

A. 20,0 V. C. 18,4 V.  Hướng dẫn: Chọn C.

FI CI A

M′ M

α

α

12

B

A

Ta có:

OF

20

16

2 2 2 o nhận thấy U MB → U C = U Cmax , MB trùng với đường kính của hình tròn. = U AM + U AB

AM (16 ) = = 0,8 . MB ( 20 )

cos α =

ƠN

o

o khi C = C2 , AB 2 = AM ′2 + BM ′2 − 2 AM ′.BM ′ cos α 2

2

DẠ

Y

M

QU Y

NH

′ = 18, 4 V. → (12 ) = (10 ) + BM ′2 − 2. (10 ) .BM ′. ( 0,8) → U MB


Minh họa 2022

L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn VẬT LÝ - Đề 3 Tiêu chuẩn (XD2) (Bản word có lời giải)

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Câu 1: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại? A. 290 nm. B. 600 nm. C. 950 nm. D. 550 nm. Câu 2: Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một dao động điều hòa là T 2π A. ω = . B. ω = π T . C. ω = 2π T . D. ω = 2π T Câu 3: Chọn phát biểu sai. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là A. tổng động năng và thế năng của nó. B. động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng. D. thế năng của nó khi đi qua vị trí biên. C. tích của động năng và thế năng của nó. Câu 4: Một vật dao động tắt dần thì các đại lượng giảm dần theo thời gian sẽ là A. li độ và vận tốc. B. vận tốc và gia tốc. C. động năng và thế năng. D. biên độ và cơ năng. Câu 5: Công thức liên hệ giữa bước sóng λ , tốc độ truyền sóng v và tần số góc ω của một sóng cơ hình sin là v 2π v v A. λ = . B. λ = vω . C. λ = . D. λ = 2 . ω ω ω Câu 6: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn có A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động. B. cùng tần số nhưng khác phương dao động. C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 7: Tốc độ truyền âm có giá trị nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây D. Sắt. A. Nhôm. B. Khí oxi. C. nước biển. Câu 8: Cường độ dòng điện i = 4 cos (120π t ) A, t được tính bằng giây, có tần số bằng

A. Z = ω L .

M

A. 120 Hz. B. 60 Hz. C. 4 Hz. D. 30 Hz. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r . Tổng trở của cuộn dây là B. Z = 2ω L + r .

2

L C. Z =   + r 2 . ω 

D. Z =

( Lω )

2

+ r2 .

Câu 10: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I . Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch này sau khoảng thời gian t là A. Q = UI 2t .

B. Q = UIt

C. Q = U 2 It

D. Q = U 2 I 2t .

DẠ

Y

Câu 11: Một mạch kín phẳng, hình vuông cạnh a đặt trong từ trường đều. Biết vecto pháp tuyến n của mặt phẳng chứa mạch hợp với vecto cảm ứng từ B một góc α . Từ thông qua diện tích S là A. Φ = Ba2 cos α . B. Φ = Ba sin α . C. Φ = a cos α . D. Φ = Ba 2 sin α . Câu 12: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số lần lượt là e1 , e2 và e3 . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. e1 + e2 + 2e3 = 0 .

B. e1 + e2 = e3 .

C. e1 + e2 + e3 = 0 .

D. 2e1 + 2e2 = e3 . 1


Minh họa 2022

dòng điện cực đại trong mạch là B.

Q0 LC

C. 2π LCQ0 .

.

D.

Q0 . 2π LC

FI CI A

A. Q0 2π LC .

L

Câu 13: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T . Nếu điện tích cực đại mà tụ tích được là Q0 thì cường độ

Câu 14: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng dài vô tuyến? A. 2000 m. B. 200 m. C. 50 m. D. 60 m. Câu 15: Màu sắc sặc sỡ trên các bong bóng xà phòng được giải thích bởi hiện tượng A. phóng xạ. B. giao thoa ánh sáng. C. quang điện ngoài D. tán sắc ánh sáng. Câu 16: Tia X với tia nào sau đây có cùng bản chất là sóng điện từ? + B. Tia β .

− C. Tia β .

D. Tia anpha.

OF

A. Tia tử ngoại.

Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt nào sau đây? A. Proton. B. Notron. C. Photon. D. Electron. Câu 18: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N có A. 4r0 .

ƠN

giá trị là B. r0 .

Câu 19: Số proton có trong hạt nhân

K là

B. 19.

+ Câu 20: Tia β là dòng các

A. electron.

B. proton.

D. 16r0 .

C. 59.

D. 21.

NH

A. 40.

40 19

C. 9r0 .

C. photon.

D. pozitron.

−6 Câu 21: Một điện tích điểm q = −5.10 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực

QU Y

điện có độ lớn F = 4.10−3 N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là A. 9000 V/m. B. 20000 V/m. C. 800 V/m. D. 1250 V/m. Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Con lắc đơn dao

M

động với chu kì là A. 1,4 s. B. 2,8 s. C. 0,7 s. D. 0,5 s. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 50 Ω. Giá trị của U bằng A. 90 V. B. 120 V. C. 60 V. D. 150 V. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ hiệu dụng là 1 A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 40 W. Giá trị của R là A. 20 Ω. B. 10 Ω. C. 80 Ω. D. 40 Ω.

DẠ

Y

Câu 25: Một sóng điện từ có tần số 15.106 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 3.108 m/s. Trong môi trường đó, sóng điện từ này có bước sóng là A. 20 m. B. 6,7 m. C. 7,5 m. D. 15 m. Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên màn khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân trung tâm có giá trị là A. 2 mm. B. 1 mm. C. 1,5 mm. D. 2,5 mm. Câu 27: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng ε vào Si thì gây ra hiện tượng quang điện trong. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của Si là 1,12 eV. Năng lượng ε không thể nhận giá trị nào sau đây? 2


Minh họa 2022

A. 1,23 eV.

B. 0,70 eV.

C. 2,23 eV.

4 2

D. 2,34 eV.

Câu 28: Hạt nhân He có độ hụt khối ∆m = 0,03038 u. lấy 1u = 931,5

. Năng lượng liên kết riêng của

He là

L

4 2

MeV c2

động cưỡng bức với biên độ A . hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A và f . Tần dao động riêng

FI CI A

A. 6,6 MeV. B. 2,3 MeV. C. 2,8 MeV. D. 7,1 MeV. Câu 29: Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của f thì hệ dao A

OF

của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4 Hz. B. 5 Hz. C. 6 Hz. D. 7 Hz.

ƠN

f ( Hz )

NH

Câu 30: Một người có mặt không bị tật và có khoảng cực cận là 25 cm. Để quan sát vật nhỏ người này sử dụng một kính lúp có độ tụ 10 dp. Số bội giác của kính lúp khi người này ngắm chừng ở vô cực là A. 3. B. 2. C. 2,5. D. 6. Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0, 45 μm và λ2 = 0,60 μm. Khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan

QU Y

sát là D = 1 m. Tính từ vân sáng trung tâm đến vị trí có tọa độ x = 6 mm, số vân sáng quan sát được là (tính cả vân trung tâm) A. 20. B. 10. C. 8. D. 12. Câu 32: Hai con lắc lò xo giống nhau được kích thích cho dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại cùng một nơi trên Trái Đất, có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Gọi F1 và F2 lần lượt là lực đàn hồi mà lò xo tác dụng vào từng con lắc trong quá trình dao động (gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống). Hình bên là đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa F1 và F2 . Biết độ cứng của lò xo

−3

F1 ( N )

O

+1 F2 ( N )

DẠ

Y

M

k = 100 N/m. Trong quá trình dao động, vận tốc tương đối của hai con lắc có độ lớn cực đại gần nhất giá trị nào sau đây? −2 A. 50 cm/s. B. 55 cm/s. C. 100 cm/s. D. 75 cm/s. Câu 33: Chất điểm A chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R . Gọi A′ là hình chiếu của A trên một đường kính của đường tròn này. Tại thời điểm t = 0 ta thấy hai điểm này gặp nhau, đến thời điểm t ′ = 1 s ngay sau đó khoảng cách giữa chúng bằng một nửa bán kính. Chu kì dao động điều hòa của A′ là A. 3 s. B. 6 s. C. 4 s. D. 12 s.

3


Minh họa 2022

Câu 34: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Giá

L

của f để trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng là

32 16

O

OF

diễn sự phụ thuộc của Z 2 theo ω 2 . Tổng trở của cuộn dây khi tần số góc của điện áp là ω = 100π rad/s là A. 63 Ω. B. 64 Ω. C. 50 Ω. D. 40 Ω.

FI CI A

A. 1320 Hz. B. 400 Hz. C. 440 Hz. D. 800 Hz. Câu 35: Trong giờ thực hành đo độ tự cảm của một cuộn dây thuần cảm, học sinh mắc nối tiếp cuộn dây đó với một điện trở thành một đoạn mạch. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch Z 2 (Ω) rồi đo tổng trở Z của đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biểu

300

600

ω 2 ( rads ) 2

ƠN

Câu 36: Khi truyền tải điện năng đi xa, người ta dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây lên đến U = 100 kV và chuyển đi một công suất điện P = 5 MW đến một nơi cách nơi phát điện một khoảng l = 5 km. Cho biết độ giảm thế trên đường dây không vượt quá 1 kV. Biết điện trở suất của dây dẫn là ρ = 1,7.10−8 Ωm và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Tiết diện nhỏ nhất của dây dẫn là

NH

A. 7,50 mm2. B. 8,50 mm2. C. 4,25 mm2. D. 3,75 mm2. Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước, đường tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a < AB ). Khi di chuyển (C ) trên mặt

QU Y

nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động vuông pha với nguồn. Đoạn thẳng AB có giá trị lớn nhất giá trị nào sau đây? A. 4,3a . B. 4,1a . C. 4,8a .

D. 4,6a .

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều U V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Thay đổi L , khi L = L1 thì U R = U R1 = 30 V, khi L = L2 thì U R = U R 2 = 40 V.

DẠ

Y

M

Biết rằng dòng điện trong hai trường hợp lệch nhau 900 . Giá trị U bằng A. 30 V. B. 40 V. C. 50 V. D. 70 V. Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo nhẹ có độ cứng k , vật M và N có cùng khối lượng m được nối với nhau bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc. Bỏ qua mọi ma sát, bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu từ vị trí cân bằng, kéo M đến vị trí để lò xo giãn thêm k M mg một đoạn β , với β là một hằng số dương, N ở xa mặt đất. N 2k Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động. Biết gia tốc trọng 300 trường là g . Giá trị lớn nhất của β để dây không chùng trong quá trình chuyển động là A. 2. B. 1,5. C. 3. D. 2,5. Câu 40: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó ξ = 5 V, r = 1 Ω và các điện trở R

giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1 A. Chuyển K 4


Minh họa 2022

τ

R

K a

R

ξ,r

R

C

b

L

A. 4,0 V.

B. 2,0 V.

C. 2,8 V.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

 HẾT 

D. 5,7 V.

OF

A

FI CI A

R

L

đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để từ thông πΦ 0 riêng của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại Φ0 xuống 0 là τ . Giá trị của biểu thức bằng

5


Minh họa 2022

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 1: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại? A. 290 nm. B. 600 nm. C. 950 nm. D. 550 nm.  Hướng dẫn: Chọn A. Bức xạ vùng hồng ngoại có có bước sóng 290 nm. Câu 2: Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một dao động điều hòa là T 2π A. ω = . B. ω = π T . C. ω = 2π T . D. ω = 2π T  Hướng dẫn: Chọn D. Mối liên hệ giữa tần số góc và chu kì của một vật dao động điều hòa 2π ω= T Câu 3: Chọn phát biểu sai. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là B. động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng. A. tổng động năng và thế năng của nó. D. thế năng của nó khi đi qua vị trí biên. C. tích của động năng và thế năng của nó.  Hướng dẫn: Chọn C. Cơ năng của con lắc dao động điều hòa là tổng động năng và thế năng của nó hoặc động năng khi con lắc đi qua vị trí cân bằng hoặc thế năng khi con lắc đi qua vị trí biên. Câu 4: Một vật dao động tắt dần thì các đại lượng giảm dần theo thời gian sẽ là B. vận tốc và gia tốc. A. li độ và vận tốc. C. động năng và thế năng. D. biên độ và cơ năng.  Hướng dẫn: Chọn D. Vật dao động tắt dần sẽ có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 5: Công thức liên hệ giữa bước sóng λ , tốc độ truyền sóng v và tần số góc ω của một sóng cơ hình sin là v 2π v v A. λ = . B. λ = vω . C. λ = . D. λ = 2 . ω ω ω  Hướng dẫn: Chọn C. Công thức liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng và tần số góc của sóng là 2π v λ= ω Câu 6: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn có A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động. B. cùng tần số nhưng khác phương dao động. C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.  Hướng dẫn: Chọn D. Để giao, sóng phải xuất phát từ hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng tần số cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 7: Tốc độ truyền âm có giá trị nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây A. Nhôm. B. Khí oxi. C. nước biển. D. Sắt.  Hướng dẫn: Chọn B.

6


Minh họa 2022

Tốc độ truyền âm giảm dần từ rắn, lỏng, khí → tốc độ truyền âm trong khí Oxi là nhỏ nhất. Câu 8: Cường độ dòng điện i = 4 cos (120π t ) A, t được tính bằng giây, có tần số bằng D. 30 Hz.

L

C. 4 Hz.

FI CI A

A. 120 Hz. B. 60 Hz.  Hướng dẫn: Chọn B. Tần số của dòng điện f = 60 Hz.

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r . Tổng trở của cuộn dây là 2

B. Z = 2ω L + r .

 Hướng dẫn: Chọn D. Tổng trở của cuộn dây

Z=

( Lω )

2

+ r2

D. Z =

( Lω )

2

+ r2 .

OF

A. Z = ω L .

L C. Z =   + r 2 . ω 

A. Q = UI 2 t .

ƠN

Câu 10: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I . Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch này sau khoảng thời gian t là B. Q = UIt

C. Q = U 2 It

D. Q = U 2 I 2t .

 Hướng dẫn: Chọn B. Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch sau khoảng thời gian t được xác định bằng biểu thức

NH

Q = UIt

Câu 11: Một mạch kín phẳng, hình vuông cạnh a đặt trong từ trường đều. Biết vecto pháp tuyến n của mặt phẳng chứa mạch hợp với vecto cảm ứng từ B một góc α . Từ thông qua diện tích S là

QU Y

A. Φ = Ba2 cos α . B. Φ = Ba sin α . C. Φ = a cos α .  Hướng dẫn: Chọn A. Từ thông qua diện tích S được xác định bằng biểu thức

D. Φ = Ba 2 sin α .

Φ = BS cos α = Ba2 cos α Câu 12: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số lần lượt là e1 , e2 và e3 . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. e1 + e2 + 2e3 = 0 .

B. e1 + e2 = e3 .

C. e1 + e2 + e3 = 0 .

D. 2e1 + 2e2 = e3 .

M

 Hướng dẫn: Chọn C. Với máy phát điện xoay chiều ba pha, ta luôn có e1 + e2 + e3 = 0 Câu 13: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T . Nếu điện tích cực đại mà tụ tích được là Q0 thì cường độ

Y

dòng điện cực đại trong mạch là B.

Q0 LC

.

C. 2π LCQ0 .

D.

Q0 . 2π LC

DẠ

A. Q0 2π LC .

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: Q0 1 o ω= → I 0 = Q0ω = . LC LC

7


Minh họa 2022

+ B. Tia β .

A. Tia tử ngoại.

FI CI A

L

Câu 14: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng dài vô tuyến? A. 2000 m. B. 200 m. C. 50 m. D. 60 m.  Hướng dẫn: Chọn A. Sóng điện từ có bước sóng 2000 m là sóng dài. Câu 15: Màu sắc sặc sỡ trên các bong bóng xà phòng được giải thích bởi hiện tượng A. phóng xạ. B. giao thoa ánh sáng. C. quang điện ngoài D. tán sắc ánh sáng.  Hướng dẫn: Chọn B. Màu sắc sặc sỡ này được giải thích là do giao thoa ánh sáng (hiện tượng giao thoa màn mỏng). Câu 16: Tia X với tia nào sau đây có cùng bản chất là sóng điện từ? − C. Tia β .

D. Tia anpha.

ƠN

OF

 Hướng dẫn: Chọn A. Tia X và tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt nào sau đây? A. Proton. B. Notron. C. Photon. D. Electron.  Hướng dẫn: Chọn C. Theo thuyết lượng tử ảnh sáng thì ánh sáng được tạo bảo các photon.

Câu 18: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N có giá trị là A. 4r0 .

C. 9r0 .

 Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o

D. 16r0 .

NH

B. r0 .

rn = n 2 r0 .

2

o quỹ đạo N ứng với n = 4 → rn = ( 4 ) r0 = 16 r0 . A. 40.  Hướng dẫn: Chọn B. Số proton trong hạt nhân

40 19

QU Y

Câu 19: Số proton có trong hạt nhân

K là

B. 19. 40 19

C. 59.

D. 21.

C. photon.

D. pozitron.

K là 19.

+ Câu 20: Tia β là dòng các

B. proton.

M

A. electron.  Hướng dẫn: Chọn D.

+ Tia β có bản chất là dòng các pozitron. −6 Câu 21: Một điện tích điểm q = −5.10 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực

D. 1250 V/m.

DẠ

Y

điện có độ lớn F = 4.10−3 N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là A. 9000 V/m. B. 20000 V/m. C. 800 V/m.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o

E=

( 4.10−3 ) = 800 V/m. F = q ( −5.10−6 )

8


Minh họa 2022

o ω= o T=

g = l

ω

=

B. 2,8 s.

C. 0,7 s.

D. 0,5 s.

FI CI A

động với chu kì là A. 1,4 s.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

L

Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Con lắc đơn dao

( 9,8) ≈ 4, 4 rad/s. ( 0,5) 2π ≈ 1, 4 s. ( 4, 4)

OF

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 50 Ω. Giá trị của U bằng A. 90 V. B. 120 V. C. 60 V. D. 150 V.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

ƠN

o U = IZ L = ( 3) . ( 50 ) = 150 V.

o

P = I 2R → R =

P ( 40 ) = = 40 Ω. I 2 (1)2

NH

Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ hiệu dụng là 1 A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 40 W. Giá trị của R là A. 20 Ω. B. 10 Ω. C. 80 Ω. D. 40 Ω.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

QU Y

Câu 25: Một sóng điện từ có tần số 15.106 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 3.108 m/s. Trong môi trường đó, sóng điện từ này có bước sóng là A. 20 m. B. 6,7 m. C. 7,5 m. D. 15 m.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

M

o

3.108 ) ( v λ= = = 20 m. f (15.106 )

Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên màn khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân trung tâm có giá trị là A. 2 mm. B. 1 mm. C. 1,5 mm. D. 2,5 mm.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

xs 5 = ki = ( 5) . ( 0,5 ) = 2,5 mm.

Y

o

DẠ

Câu 27: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng ε vào Si thì gây ra hiện tượng quang điện trong. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của Si là 1,12 eV. Năng lượng ε không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 1,23 eV. B. 0,70 eV. C. 2,23 eV. D. 2,34 eV.  Hướng dẫn: Chọn B.

9


Minh họa 2022

Ta có: o ε > A = 1,12 eV → ε = 0,7 eV không thể gây ra hiện tượng quang điện.

A. 6,6 MeV.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o

B. 2,3 MeV.

FI CI A

He là C. 2,8 MeV.

D. 7,1 MeV.

Elk = ∆mc 2 = ( 0, 03038)( 931,5) = 28,3 MeV.

o ε=

. Năng lượng liên kết riêng của

Elk ( 28, 3 ) = = 7,1 MeV. A (4)

OF

4 2

MeV c2

L

Câu 28: Hạt nhân 24 He có độ hụt khối ∆m = 0,03038 u. lấy 1u = 931,5

Câu 29: Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của f thì hệ dao

NH

 Hướng dẫn: Chọn C. Từ hình vẽ, ta có:

f ( Hz )

QU Y

của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4 Hz. B. 5 Hz. C. 6 Hz. D. 7 Hz.

A

ƠN

động cưỡng bức với biên độ A . hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A và f . Tần dao động riêng

o

A = Amax khi f ≈ 6, 2 Hz.

o

f 0 = f = 6, 2 Hz.

o

M

Câu 30: Một người có mặt không bị tật và có khoảng cực cận là 25 cm. Để quan sát vật nhỏ người này sử dụng một kính lúp có độ tụ 10 dp. Số bội giác của kính lúp khi người này ngắm chừng ở vô cực là A. 3. B. 2. C. 2,5. D. 6.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 1 1 = 0,1 m. o OCc = 25 cm, f = = D (10 )

G=

OCc ( 25) = 2,5 = . f ( 0,1.102 )

DẠ

Y

Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0, 45 μm và λ2 = 0,60 μm. Khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1 m. Tính từ vân sáng trung tâm đến vị trí có tọa độ x = 6 mm, số vân sáng quan sát được là (tính cả vân trung tâm) A. 20. B. 10. C. 8. D. 12.  Hướng dẫn: Chọn A. 10


Minh họa 2022

Ta có:  k1  λ2 ( 0, 60 ) 4 = = (1)   =  k2  min λ1 ( 0, 45 ) 3

o

Dλ1 (1) . ( 0, 45.10 i1 = = a (1.10−3 )

o

( 6 ) = 13,3 → ( 6 ) = 10 → x x = k1 ∈ [ 0;13] ; = k2 ∈ [ 0;10 ] (2) i1 ( 0, 45) i2 ( 0,6 )

) = 0, 45 mm → i

2

= 0, 6 mm.

FI CI A

−6

L

o

m/s2. Gọi F1 và F2 lần lượt là lực đàn hồi mà lò xo tác dụng

−3

ƠN

vào từng con lắc trong quá trình dao động (gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống). Hình bên là đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa F1 và F2 . Biết độ cứng của lò xo

OF

o (1) và (2) → có 20 vân sáng quan sát được. Câu 32: Hai con lắc lò xo giống nhau được kích thích cho dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại cùng một nơi trên Trái Đất, có gia tốc trọng trường g = 10 +1 F2 ( N )

O

−2

NH

k = 100 N/m. Trong quá trình dao động, vận tốc tương đối của hai con lắc có độ lớn cực đại gần nhất giá trị nào sau đây? A. 50 cm/s. B. 55 cm/s. C. 100 cm/s. D. 75 cm/s.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

F1 ( N )

o

( F2 ) x =+ A ( F2 ) x =− A

o

( F2 ) x − A = k ( A2 − ∆l0 ) = k ∆l0 =

QU Y

( F1 ) x =+ A ( F1 ) x =− A

A2 + ∆l0 = 3 → A2 = 2∆l0 . A2 − ∆l0

→ ∆l0 =

( F2 ) x − A k

(1)

=

(100 )

= 1 cm → A2 = 2 cm và ω = 10π rad/s.

A1 + ∆l0 = ∞ → A1 = ∆l0 = 1 cm. A1 − ∆l0

M

o

=

Mặc khác, từ đồ thị:

F1 = −2 N (biên dưới) thì F2 = −2 N (vị trí x2 =

o

A π ) → ∆ϕ = . 2 3

π  − 2. (1) . ( 2 ) cos   = 54, 4 cm/s. 3 Câu 33: Chất điểm A chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R . Gọi A′ là hình chiếu của A trên một đường kính của đường tròn này. Tại thời điểm t = 0 ta thấy hai điểm này gặp nhau, đến thời điểm t ′ = 1 s ngay sau đó khoảng cách giữa chúng bằng một nửa bán kính. Chu kì dao động điều hòa của A′ là A. 3 s. B. 6 s. C. 4 s. D. 12 s. Hướng dẫn: Chọn D. ∆vmax = ω A12 + A22 − 2 A1 A2 cos ∆ϕ = (10π )

2

(1) + ( 2 )

2

DẠ

Y

o

11


Minh họa 2022

α A ≡ A′

At′

O

Ta có: o t = 0 thì A′ ≡ A → vị trí biên,

( AA′)t ′ 1 R = → α = 300 . → α = arcsin 2 R 2

π  α  6  π o ω= = = rad/s → T = 12 s. ∆t (1) 6

OF

t ′ ta có AA′ =

ƠN

o

FI CI A

L

At

Câu 34: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Giá C. 440 Hz.

D. 800 Hz.

QU Y

A. 1320 Hz. B. 400 Hz.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: v v o l=n → f =n . 2l 2f

NH

của f để trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng là

v f (1760 ) = 440 Hz. → f min = n = 2l n ( 4)

o

n = 1 thì f = f min =

o

f3 = 3 f min = 3 ( 440 ) = 1320 Hz.

M

Câu 35: Trong giờ thực hành đo độ tự cảm của một cuộn dây thuần cảm, học sinh mắc nối tiếp cuộn dây đó với một điện trở thành một đoạn mạch. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch Z 2 (Ω) rồi đo tổng trở Z của đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biểu 32 16

O

300

600

ω 2 ( rads ) 2

DẠ

Y

diễn sự phụ thuộc của Z 2 theo ω 2 . Tổng trở của cuộn dây khi tần số góc của điện áp là ω = 100π rad/s là A. 63 Ω. B. 64 Ω. C. 50 Ω. D. 40 Ω.

 Hướng dẫn: Chọn A.

12


Minh họa 2022

Z 2 (Ω)

L

32

O

300

600

FI CI A

16

ω ( rads ) 2

Ta có:

o tại ω 2 = 300 thì Z 2 = 16 . o tại ω 2 = 700 thì Z 2 = 32 . (16 ) = R 2 + L2 ( 300 ) → → L= 2 2 ( 32 ) = R + L ( 700 )

( 32 ) − (16 ) = 0, 2 H và ( 700 ) − ( 300 )

ƠN

Khi ω = 100π rad/s thì Z = Lω = ( 0, 2 )(100π ) ≈ 63 Ω.

r = 4 Ω.

OF

o Z 2 = R2 + L2ω 2 . Từ đồ thị:

NH

Câu 36: Khi truyền tải điện năng đi xa, người ta dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây lên đến U = 100 kV và chuyển đi một công suất điện P = 5 MW đến một nơi cách nơi phát điện một khoảng l = 5 km. Cho biết độ giảm thế trên đường dây không vượt quá 1 kV. Biết điện trở suất của dây dẫn là ρ = 1,7.10−8 Ωm và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Tiết diện nhỏ nhất của dây dẫn là

A. 7,50 mm2. B. 8,50 mm2.  Hướng dẫn: Chọn B. Cường độ dòng điện trên đường dây truyền tải

C. 4,25 mm2.

D. 3,75 mm2.

QU Y

5.106 ) ( P I= = = 50 A U cos ϕ (100.103 ) . (1)

Độ giảm thế trên đường giây

∆U = IR ≤ 1 kV

M

→ Rmax =

Mặc khác

(1.10 ) = 20 Ω 3

( 50 )

R=ρ

2l S

2 ( 5.10 2l =ρ = (1, 7.10−8 ) Rmax ( 20 )

3

→ S min

) = 8,5.10

−6

m2

DẠ

Y

Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước, đường tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a < AB ). Khi di chuyển (C ) trên mặt

nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động vuông pha

với nguồn. Đoạn thẳng AB có giá trị lớn nhất giá trị nào sau đây? 13


Minh họa 2022

A. 4,3a .

B. 4,1a .

C. 4,8a .

D. 4,6a .

 Hướng dẫn: Chọn D.

FI CI A

L

k =1

d2

d1

A

B

O

OF

(C )

Trên AB có 12 cực đại

6λ < AB < 7λ → 6 < AB < 7 , chọn λ = 1 Dễ thấy rằng, khi di chuyển (C ) mà trên (C ) có tối đa 12 cực đại tương ứng với tâm O trùng với trung điểm

ƠN

của AB đồng thời giao điểm của (C ) với AB là hai cực đại ứng với k = ±3 .

→ a = 1,5

Trên (C ) có 4 cực đại vuông pha với nguồn thì các cực đại này chỉ có thể ứng với k = ±1, ±2 .

NH

Ta xét cực đại k = 1

d1 − d2 = 1 (1)

Để vuông pha với nguồn thì

d1 + d2 =

QU Y

Mặc khác

n với n = 7,9,11,... (2) 2 2

 AB  2 d1 + d 2 ≤ 2   +a  2  2

2

2

2

2 2 6 7 4   + (1,5 ) < n < 4   + (1,5 )  2  min  2  max

→ 13, 4 < n < 15, 2 (3)

M

 AB   AB  2 2 → 2   + a < d1 + d 2 < 2   +a  2  min  2  max

Từ (1), (2) và (3)

→ d1 = 4, 25 và d2 = 3, 25

DẠ

Y

Áp dụng công thức đường trung tuyến

AB = 2 2

AB = 2

d12 + d 22 − a2 2

( 4, 25) + ( 3, 25)

2 2

− (1,5 ) = 6,946

2 → AB = 4, 63a

14


Minh họa 2022

Ta xét cực đại k = 2

d1 − d2 = 2 15 → d1 = 4,75 và d2 = 2, 75 2 2

( 4, 75) + ( 2,75)

AB 2 = a (1,5)

2

2

2

− (1,5) = 4,8

FI CI A

d1 + d 2 =

L

Tương tự ta cũng có

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều U V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Thay đổi L , khi L = L1 thì U R = U R1 = 30 V, khi L = L2 thì U R = U R 2 = 40 V.

OF

Biết rằng dòng điện trong hai trường hợp lệch nhau 900 . Giá trị U bằng A. 30 V. B. 40 V. C. 50 V.  Hướng dẫn: Chọn C. M′

ϕ2 A U R1

U LC 2

ƠN

U R2

D. 70 V.

B

NH

ϕ1

U LC1

M

Ta có:

QU Y

o ϕ1 + ϕ2 = 900 → AMBM ′ là hình chữ nhật. → U R 2 = U LC1 = 40 V. 2 o U = U R21 + U LC 1 =

2

( 30 ) + ( 40 )

2

= 50 V.

M

Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo nhẹ có độ cứng k , vật M và N có cùng khối lượng m được nối với nhau bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc. Bỏ qua mọi ma sát, bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu từ vị trí cân bằng, kéo M đến vị trí để lò xo giãn thêm k M mg m ột đo ạ n β , với β là một hằng số dương, N ở xa mặt đất. N 2k Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động. Biết gia tốc trọng 300 trường là g . Giá trị lớn nhất của β để dây không chùng trong B. 1,5. D. 2,5.

DẠ

Y

quá trình chuyển động là A. 2. C. 3.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

o ω1 =

k k = (1). mM + mN 2m

15


Minh họa 2022

o

mg (2). 2k −T + mg sin α = ma (phương trình động lực học cho chuyển động của N ). A=β

FI CI A

o T ≥ 0 (điều kiện dây không chùng) g sin α g → g sin α ≥ a → A ≤ = (3) 2 ω 2ω 2 g  mg  o từ (1), (2) và (3) →  β → β ≤ 2. ≤  2k  2  k     2m 

L

o

Câu 40: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó ξ = 5 V, r = 1 Ω và các điện trở R

OF

giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1 A. Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để từ thông πΦ 0 riêng của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại Φ0 xuống 0 là τ . Giá trị của biểu thức bằng

τ

R

R

K

A

R

b

C

L

NH

R

ξ,r

ƠN

a

QU Y

A. 4,0 V. B. 2,0 V. C. 2,8 V. D. 5,7 V.  Hướng dẫn: Chọn A. Khi khóa K ở chốt a , mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp (đoạn mạch chứa tụ không có dòng điện đi qua). Do đó hiệu điện thế mạch ngoài là U = ξ − Ir = ( 5 ) − (1) . (1) = 4 V

M

Mạch ngoài gồm hai nhánh mắc song song nhau nên hiệu điện thế trên mỗi nhánh là như nhau. Nhánh thứ hai gồm hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp, do đó hiệu điện thế trên mỗi điện trở ở nhánh này là bằng nhau. Hiệu điện thế của tụ lúc này U ( 4) UC = = =2V 2 2 Khi khóa K chốt sang b thì trong mạch có dao động điện từ, lúc này cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 =

C U0 L

DẠ

Y

 C  U 0  = LCU 0 (1) → Φ 0 = LI 0 = L  L   Thời gian để từ thông riêng trên cuộn cảm giảm từ cực đại về 0 là T π LC (2) τ= = 4 2 Từ (1) và (2) 16


Minh họa 2022

(

)

πΦ 0 π LCU 0 = = 2U 0 = 2. ( 2 ) = 4 V τ π 

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

LC   2 

17


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ - Đề 4 - Tiêu chuẩn (XD3) (Bản word có lời giải)

A. Tia hồng ngoại.

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Câu 1: Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa vào hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. quang điện ngoài. C. phóng xạ. D. quang điện trong. Câu 2: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Tần số của mạch dao động này là 1 1 . A. 2π LC . B. C. 2π LC . D. . 2π LC 2π LC Câu 3: Khi tìm hiểu về truyền thông bằng sóng điện từ, một học sinh ghi lại các loại sóng, đặc điểm và công dụng của chúng theo bảng sau. Vì sơ suất nên bảng còn thiếu thông tin tại phần …. Loại sóng Bước sóng Đặc điểm và ứng dụng Sóng dài o không bị nước hấp thụ. λ > 1000 m o dùng để thông tin liên lạc dưới nước. Sóng 100 m → 1000 m o bị tầng điện li hấp thụ vào ban ngày, phản xạ vào ban đêm trung nên ban đêm thường nghe radio rõ hơn. o chủ yếu dùng trong thông tin liên lạc trong phạm vị hẹp. Sóng ngắn 10 m → 100 m o bị tầng điện li và mặt đất phản xạ. o dùng trong thông tin liên lạc trên mặt đất. … 0,01 m → 10 m o có thể xuyên qua tầng điện li. o dùng thông tin liên lạc ra vũ trụ. Thông tin còn thiếu là A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài. Câu 4: Ánh sáng đơn sắc được định nghĩa là ánh sáng khi đi qua lăng kính A. bị tán sắc. B. không bị tác sắc. C. bị lệch về phía đáy. D. bị phản xạ toàn phần ở mặt bên. Câu 5: Tia nào sau đây có bản chất là sóng điện từ? B. Tia β + .

C. Tia β − .

D. Tia anpha.

Câu 6: Cho h là hằng số Planck, c là vận tốc của ánh sáng trong chân không. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, một photon có tần số f thì có năng lượng được tính bằng biểu thức hf . D. ε = cf . c Câu 7: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I . Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong khoảng thời gian t có dòng điện chạy qua là

M

B. ε = f .

C. ε =

A. ε = hf .

Y

B. A = UIt . C. A = U 2 It . D. A = U 2 I 2t A. A = UI 2t . Câu 8: Một thanh kim loại phẳng, chiều dài l , đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều B . Cho thanh chuyển động đều với vận tốc v trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức. Từ thông

DẠ

qua diện tích S mà thanh quét được sau khoảng thời gian t là A. Φ = Blvt .

B. Φ = Blv .

C. Φ = Bl 2 v .

D. Φ =

Bl 2 v . 2

Câu 9: Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một vật dao động điều hòa là T 2π 1 A. ω = . B. ω = π T . C. ω = . D. ω = . 2π T 2π T


2π A

FI CI A

L

Câu 10: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc A. bằng thế năng của lò xo khi vận tốc của con lắc là cực đại. B. bằng động năng của con lắc khi vật nặng đi qua vị trí biên. C. bằng thế năng của lò xo tại vị trí lò xo bị giãn cực đại. D. luôn bằng thế năng của lò xo tại mọi vị trí. Câu 11: Trong thực tế, dao động của con lắc đơn trong không khí là một dao động tắt dần. Biên độ dao động của con lắc sẽ A. không đổi theo thời gian. B. tăng dần theo thời gian. C. giảm dần theo thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 12: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ và biên độ A . Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử dây và tốc độ truyền sóng trên dây là 2

2λ A

B.

A

C.

.

ƠN

.

OF

 A D.   . λ λ λ Câu 13: Trong giao thoa sóng cơ, để một điểm là cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó đến hai nguồn phải bằng A. một số bán nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một phần ba lần bước sóng. D. một phần tư lần bước sóng. Câu 14: Một sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Bước sóng của sóng tăng. B. Bước sóng của sóng giảm. C. Tần số của sóng tăng. D. Tần số của sóng giảm.

A.

A. 200 V.

B. 0,2 V.

NH

Câu 15: Hiệu điện thế u = 200 cos (100t ) mV có giá trị cực đại bằng C. 100 V.

D. 0,1 V.

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos (ωt ) , U0 và ω không đổi vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự

C. i =

U0 π  cos  ωt +  . Lω 2 

QU Y

cảm L . Cường độ dòng điện trong mạch là U π  A. i = 0 cos  ωt −  . Lω 2 

Câu 17: Số notron có trong hạt nhân A. 40.

40 19

π  D. i = U 0 Lω cos  ωt +  . 2 

K là

B. 19. +

π  B. i = U 0 Lω cos  ωt −  . 2 

C. 59.

D. 21.

M

Câu 18: Tia β là dòng các

A. electron. B. proton. C. photon. D. pozitron. Câu 19: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau dây là bức xạ thuộc miền ánh sáng nhìn thấy. A. 290 nm. B. 600 nm. C. 950 nm. D. 1050 nm. Câu 20: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng ε vào Zn thì gây ra hiện tượng quang điện. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron của Zn là A0 . Động năng ban đầu cực đại mà

Y

electron nhận được bằng

DẠ

A. ε + A0 .

B. ε − A0 .

C.

ε A0

.

D. ε + A0 .

Câu 21: Một điện tích điểm q1 = 5.10 −6 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực

điện có độ lớn F = 4.10−3 N. Thay điện tích q1 bằng điện tích q2 = −10.10 −6 C thì lực điện tác dụng lên q2 có

độ lớn bằng A. 2.10 −3 N.

B. 4.10 −3 N.

C. 8.10−3 N.

D. 6.10 −3 N.


L

Câu 22: Khi hoạt động, một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin 2π cùng tần số, cùng biên độ E0 = 200 V và lệch pha nhau . Tại thời điểm suất điện động e1 = −100 3 V, suất 3 điện động e2 = 0 V thì e3 có giá trị bằng

FI CI A

A. 200 V. B. 100 3 V. C. 0. D. –200 V. Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Thời gian để con lắc thực hiện một dao động toàn phần là A. 1,4 s. B. 0,7 s. C. 2,8 s. D. 0,8 s. Câu 24: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Biết v0 là vận tốc chuyển động tròn của electron ở

ƠN

OF

quỹ đạo K . Vận tốc chuyển động tròn của electron trên quỹ đạo P là v v v A. v0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 6 5 4 Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60 cm. Chiều dài sợi dây là A. 20 cm. B. 90 cm. C. 180 cm. D. 120 cm. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 20 Ω. Giá trị của U bằng

NH

A. 60 2 V. B. 120 V. C. 60 V. D. 120 2 V. Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở RLC thì dòng điện chạy qua mạch có cường độ hiệu dụng là 1 A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là cực đại và bằng 40 W. Giá trị của R là A. 20 Ω. B. 10 Ω. C. 80 Ω. D. 40 Ω. Câu 28: Một sóng điện từ có tần số 15.10 6 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 2, 25.108 m/s. Trong

QU Y

môi trường đó, quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là A. 45 m. B. 6,7 m. C. 7,5 m. D. 15 m. Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên màn khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 3 ở hai phía so với vân trung tâm là A. 2 mm. B. 1 mm. C. 3,5 mm. D. 2,5 mm. 4 Câu 30: Hạt nhân 2 He có độ hụt khối ∆m = 0, 03038 u, lấy 1 u = 931,5

MeV c2

4 . Năng lượng liên kết của 2 He

M

tính trên một nuclen là A. 7,075 MeV. B. 22,3 MeV. C. 30,8 MeV. D. 28,3 MeV. Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm dao động điều hòa với biên độ góc α 0 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,85 m/s2. Vào thời điểm t = 0 , con lắc đang ở vị trí cân bằng. Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm A. 8, 60 .

t = 1, 0 s con lắc đi được quãng đường 26 cm. Góc α 0 bằng

B. 9, 30 .

C. 8, 40 .

D. 7, 90 .

DẠ

Y

Câu 32: Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cảch giữa vật kính và thị kính là 100 cm, độ bội giác của kính là 24. Độ tụ của vật kính và thị kính bằng A. 1,25 dp và 5 dp. B. 1,19 dp và 6,25 dp. C. 1,33 dp và 4 dp. D. 1,04 dp và 25 dp. Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 = 0, 7 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của λ1 và N 2 vân sáng của λ2 (không

tính vân sáng trung tâm). Biết N1 + N 2 = 5 , giá trị λ1 bằng A. 0,5 µm.

B. 0,71 µm.

C. 0,6 µm.

D. 0,3 µm.


Câu 34: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Nếu f1 và f 2 > f1 là hai giá trị liên tiếp của tần số cho sóng dừng trên dây. Hiệu f 2 − f1 bằng

OF

FI CI A

L

A. 880 Hz. B. 400 Hz. C. 440 Hz. D. 800 Hz. Câu 35: Trong giờ thực hành đo điện trở R của một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Một học sinh đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch rồi đo tổng trở Z của đoạn mạch. Hình bên Z (Ω) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Z theo ω . Giá trị của 40 R gần nhất giá trị nào sau đây? A. 20 Ω. 20 B. 40 Ω. C. 10 Ω. D. 15 Ω. ω O 2 Câu 36: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g = π

ƠN

con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Edh của lò xo

m s2

. Cho

Edh (mJ )

+5

vào lực đàn hồi Fdh tác dụng lên vật (mốc thế năng đàn hồi được

NH

chọn tại vị trí lò xo không biến dạng). Thế năng đàn hồi của lò xo tại vị trí Fdh = 0,3 N là

M

QU Y

A. 0,2 J. −1 Fdh ( N ) O B. 0,3 J. C. 1,2 J. D. 0,45 J. Câu 37: Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A , B đồng pha, có tần số 10 Hz và cùng biên độ. Khoảng cách AB bằng 19 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Xét một clip (E) trên mặt chất lỏng nhận A , B là hai tiêu điểm (các điểm nằm trên cùng một elip thì có tổng khoảng cách đến hai tiêu điểm là như nhau). Gọi M là một trong hai giao điểm của elip (E) và trung trực của AB . Trên elip (E) : số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M (không tính M ) là a , số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với M là b . Hiệu số a − b bằng A. 1 B. 7. C. 3. D. 5. Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ : nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V ; AB là biến trở con chạy có chiều dài l và điện trở tổng cộng RAB = 8 Ω ; tụ điện có điện dung

9 C = mF; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = mH. Di chuyển π 10π 3L con chạy F đến vị trí sao cho AF = . Cố định con chạy C và 4 tháo nguồn ra khỏi mạch. Để duy trì dao động điện từ trong mạch LC , ta cần cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng A. 15,75 W. B. 72,25 W. C. 12,25 W. D. 10,25 W.

DẠ

Y

1

A

B F

ξ

C

L


Câu 39: Một thác nước cao 10 m so với động cơ, nước có vận tốc v1 = 5 m/s ở độ cao đó. Nước đổ vào tuabin với lưu lượng M = 103 kg/s, nước bắn ra khỏi tuabin có vận tốc v2 = 1 m/s. Hiệu suất của động cơ là 0,8. Động

OF

FI CI A

L

cơ chạy máy phát điện có hiệu suất là 0,95 ; suất điện động hiệu dụng là 220 V. Bỏ qua tổng trở của máy phát, biết mạch ngoài có hệ số công suất 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng do máy phát ra là A. 483,6 A. B. 291,7 A. C. 332,5 A. D. 450,2 A. Câu 40: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k = 50 N/m. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m . Ban đầu, A và B được giữ A I ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I cố định như hình vẽ. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là. ⊗g A. 1,8 N. B. 2,0 N. B C. 1,0 N. D. 2,6 N.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

HẾT 


ĐÁP ÁN CHI TIẾT

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 1: Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa vào hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. quang điện ngoài. C. phóng xạ. D. quang điện trong.  Hướng dẫn: Chọn A. Máy biến áp hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 2: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Tần số của mạch dao động này là 1 1 . A. 2π LC . B. C. 2π LC . D. . 2π LC 2π LC  Hướng dẫn: Chọn B. Tần số của mạch dao động LC là 1 f = 2π LC Câu 3: Khi tìm hiểu về truyền thông bằng sóng điện từ, một học sinh ghi lại các loại sóng, đặc điểm và công dụng của chúng theo bảng sau. Vì sơ suất nên bảng còn thiếu thông tin tại phần …. Loại sóng Bước sóng Đặc điểm và ứng dụng Sóng dài o không bị nước hấp thụ. λ > 1000 m o dùng để thông tin liên lạc dưới nước. Sóng 100 m → 1000 m o bị tầng điện li hấp thụ vào ban ngày, phản xạ vào ban đêm trung nên ban đêm thường nghe radio rõ hơn. o chủ yếu dùng trong thông tin liên lạc trong phạm vị hẹp. Sóng ngắn 10 m → 100 m o bị tầng điện li và mặt đất phản xạ. o dùng trong thông tin liên lạc trên mặt đất. … 0,01 m → 10 m o có thể xuyên qua tầng điện li. o dùng thông tin liên lạc ra vũ trụ. Thông tin còn thiếu là A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.  Hướng dẫn: Chọn B. Thông tin còn thiếu là sóng cực ngắn. Câu 4: Ánh sáng đơn sắc được định nghĩa là ánh sáng khi đi qua lăng kính A. bị tán sắc. B. không bị tác sắc. C. bị lệch về phía đáy. D. bị phản xạ toàn phần ở mặt bên.  Hướng dẫn: Chọn B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 5: Tia nào sau đây có bản chất là sóng điện từ? B. Tia β + .

C. Tia β − .

D. Tia anpha.

Y

A. Tia hồng ngoại.

DẠ

 Hướng dẫn: Chọn A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. Các tia còn lại có bản chất là các tia phóng xạ. Câu 6: Cho h là hằng số Planck, c là vận tốc của ánh sáng trong chân không. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, một photon có tần số f thì có năng lượng được tính bằng biểu thức A. ε = hf .

 Hướng dẫn: Chọn A.

B. ε = f .

C. ε =

hf . c

D. ε = cf .


Năng lượng của photon theo thuyết lượng tử ánh sáng ε = hf

L

Câu 7: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I . Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong khoảng thời gian t có dòng điện chạy qua là

FI CI A

A. A = UI 2t . B. A = UIt . C. A = U 2 It . D. A = U 2 I 2t  Hướng dẫn: Chọn B. Điện năng mà một đoạn mạch tiêu thụ được xác định bởi A = UIt Câu 8: Một thanh kim loại phẳng, chiều dài l , đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều B . Cho thanh chuyển động đều với vận tốc v trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức. Từ thông

A. Φ = Blvt .

C. Φ = Bl 2 v .

B. Φ = Blv .

B

l v

ƠN

 Hướng dẫn: Chọn A.

D. Φ =

OF

qua diện tích S mà thanh quét được sau khoảng thời gian t là

Bl 2 v . 2

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Ta có: o S = lvt . o Φ = BS = Blvt . Câu 9: Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một vật dao động điều hòa là T 2π 1 A. ω = . B. ω = π T . C. ω = . D. ω = . 2π T 2π T  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2π o ω= . T Câu 10: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc A. bằng thế năng của lò xo khi vận tốc của con lắc là cực đại. B. bằng động năng của con lắc khi vật nặng đi qua vị trí biên. C. bằng thế năng của lò xo tại vị trí lò xo bị giãn cực đại. D. luôn bằng thế năng của lò xo tại mọi vị trí.  Hướng dẫn: Chọn C. Cơ năng của con lắc lò xo bằng thế năng cực đại → thế năng của lò xo tại vị trí lò xo giãn cực đại. Câu 11: Trong thực tế, dao động của con lắc đơn trong không khí là một dao động tắt dần. Biên độ dao động của con lắc sẽ A. không đổi theo thời gian. B. tăng dần theo thời gian. C. giảm dần theo thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian.  Hướng dẫn: Chọn C. Biên độ của dao động cơ tắt dần giảm dần theo thời gian. Câu 12: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ và biên độ A . Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử dây và tốc độ truyền sóng trên dây là


A.

2π A

A

B.

.

C.

.

2

2λ A

 A D.   . λ

B. 0,2 V.

C. 100 V.

NH

A. 200 V.  Hướng dẫn: Chọn B. Hiệu điện thế cực đại

ƠN

OF

FI CI A

L

λ λ  Hướng dẫn: Chọn A. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại và tốc độ truyền sóng trên dây ω A ω AT 2π A δ= = = v λ λ Câu 13: Trong giao thoa sóng cơ, để một điểm là cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó đến hai nguồn phải bằng A. một số bán nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một phần ba lần bước sóng. D. một phần tư lần bước sóng.  Hướng dẫn: Chọn B. Để một điểm là cực đại giao thì hiệu khoảng cách đến hai nguồn phải bằng một số nguyên lần bước sóng. Câu 14: Một sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Bước sóng của sóng tăng. B. Bước sóng của sóng giảm. C. Tần số của sóng tăng. D. Tần số của sóng giảm.  Hướng dẫn: Chọn A. Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì: o tần số của sóng là không đổi. o vận tốc truyền sóng tăng, do đó bước sóng của sóng cũng tăng. Câu 15: Hiệu điện thế u = 200 cos (100t ) mV có giá trị cực đại bằng D. 0,1 V.

U 0 = 0, 2 V

QU Y

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos (ωt ) , U0 và ω không đổi vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Cường độ dòng điện trong mạch là U π  A. i = 0 cos  ωt −  . Lω 2 

C. i =

U0 π  cos  ωt +  . Lω 2 

π  B. i = U 0 Lω cos  ωt −  . 2  π  D. i = U 0 Lω cos  ωt +  . 2 

o

M

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o Z L = Lω . i=

U0 π  cos  ω t −  . Lω 2 

Câu 17: Số notron có trong hạt nhân

DẠ

Y

A. 40.  Hướng dẫn: Chọn D.

40 19

B. 19. 40 19

Số notron có trong hạt nhân

K là C. 59.

D. 21.

K N = A − Z = ( 40 ) − (19 ) = 21

Câu 18: Tia β + là dòng các A. electron.

B. proton.

C. photon.

D. pozitron.


 Hướng dẫn: Chọn D. Tia β + có bản chất là dòng các pozitron.

FI CI A

L

Câu 19: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau dây là bức xạ thuộc miền ánh sáng nhìn thấy. A. 290 nm. B. 600 nm. C. 950 nm. D. 1050 nm.  Hướng dẫn: Chọn B. Bức xạ bước sóng 600 nm thuộc vùng nhìn thấy. Câu 20: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng ε vào Zn thì gây ra hiện tượng quang điện. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron của Zn là A0 . Động năng ban đầu cực đại mà electron nhận được bằng

B. ε − A0 .

C.

ε A0

D. ε + A0 .

.

 Hướng dẫn: Chọn B. Công thức Einstein về hiện tượng quang điện

ε = A+ K → K =ε − A

OF

A. ε + A0 .

ƠN

Câu 21: Một điện tích điểm q1 = 5.10−6 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn F = 4.10−3 N. Thay điện tích q1 bằng điện tích q2 = −10.10−6 C thì lực điện tác dụng lên q2 có độ lớn bằng

o

E=

B. 4.10−3 N.

C. 8.10−3 N.

D. 6.10−3 N.

NH

A. 2.10−3 N.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

F1 F q = 2 → F2 = 2 F1 = 2 F1 = 2. ( 4.10−3 ) = 8.10−3 N. q1 q1 q2

B. 100 3 V.

2π 3

−200

DẠ

Y

C. 0.

D. –200 V.

E2

M

A. 200 V.  Hướng dẫn: Chọn B.

QU Y

Câu 22: Khi hoạt động, một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin 2π cùng tần số, cùng biên độ E0 = 200 V và lệch pha nhau . Tại thời điểm suất điện động e1 = −100 3 V, suất 3 điện động e2 = 0 V thì e3 có giá trị bằng

E1

+200 e

E3

Biểu diễn vecto các dao động điện. Từ hình vẽ, ta có: e3 = + E0 cos ( 300 ) = +100 3

V Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Thời gian để con lắc

thực hiện một dao động toàn phần là


A. 1,4 s.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

o T=

ω

=

C. 2,8 s.

D. 0,8 s.

L

( 9,8) ≈ 4, 4 rad/s. ( 0,5)

FI CI A

g = l

o ω=

B. 0,7 s.

2π ≈ 1, 4 s. ( 4, 4)

Câu 24: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Biết v0 là vận tốc chuyển động tròn của electron ở

λ

= ( 4) .

( 60 ) = 120

NH

ƠN

OF

quỹ đạo K . Vận tốc chuyển động tròn của electron trên quỹ đạo P là v v v A. v0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 6 5 4  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: v v o vn = K = 0 . n n v o nP = 5 → v P = 0 . 5 Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60 cm. Chiều dài sợi dây là A. 20 cm. B. 90 cm. C. 180 cm. D. 120 cm.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o trên dây có 4 bụng sóng → n = 4 .

l=n

A. 60 2 V.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

QU Y

cm. 2 2 Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 20 Ω. Giá trị của U bằng

o

B. 120 V.

C. 60 V.

D. 120 2 V.

M

o U = IZ L = ( 3) . ( 20 ) = 60 Ω.

DẠ

Y

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở RLC thì dòng điện chạy qua mạch có cường độ hiệu dụng là 1 A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là cực đại và bằng 40 W. Giá trị của R là A. 20 Ω. B. 10 Ω. C. 80 Ω. D. 40 Ω.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: P ( 40 ) o P = Pmax = I 2 R → R = 2 = = 40 Ω. 2 I (1) Câu 28: Một sóng điện từ có tần số 15.10 6 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 2, 25.108 m/s. Trong

môi trường đó, quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là A. 45 m. B. 6,7 m. C. 7,5 m.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

D. 15 m.


o quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là một bước sóng.

L

o

8 v ( 2, 25.10 ) λ= = = 15 m. f (15.106 )

o

x34 = 7i = ( 7 ) . ( 0,5 ) = 3,5 mm.

tính trên một nuclen là A. 7,075 MeV.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

B. 22,3 MeV.

C. 30,8 MeV.

Elk = ∆mc 2 = ( 0,03038)( 931,5) = 28,3 MeV.

o

ε=

4 . Năng lượng liên kết của 2 He

D. 28,3 MeV.

ƠN

o

MeV c2

OF

4 Câu 30: Hạt nhân 2 He có độ hụt khối ∆m = 0, 03038 u, lấy 1 u = 931,5

FI CI A

Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên màn khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 3 ở hai phía so với vân trung tâm là A. 2 mm. B. 1 mm. C. 3,5 mm. D. 2,5 mm.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

Elk ( 28,3) = = 7, 075 MeV. A ( 4)

Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm dao động điều hòa với biên độ góc α 0 tại nơi có gia tốc trọng

NH

trường g = 9,85 m/s2. Vào thời điểm t = 0 , con lắc đang ở vị trí cân bằng. Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1, 0 s con lắc đi được quãng đường 26 cm. Góc α 0 bằng

B. 9, 30 .

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

o o

D. 7, 90 .

( 64.10 ) = 1, 6 s. −2

( 9,85)

2 s0 = 26 cm → s0 = 9, 6 cm. 2 s ( 9, 6 ) = 0,15 rad hay α = 8, 60 . α0 = 0 = 0 l ( 64 ) s∆ t = 2 s0 +

M

o

l T = 2π = 2π g

C. 8, 40 .

QU Y

A. 8, 60 .

DẠ

Y

Câu 32: Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cảch giữa vật kính và thị kính là 100 cm, độ bội giác của kính là 24. Độ tụ của vật kính và thị kính bằng A. 1,25 dp và 5 dp. B. 1,19 dp và 6,25 dp. C. 1,33 dp và 4 dp. D. 1,04 dp và 25 dp.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: f o G = 1 = 24 → f1 = 24 f 2 . f2

o

f1 + f 2 = L → ( 24 f 2 ) + f 2 = 100 cm → f 2 = 4 cm → D2 = 25 dp.

Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 = 0, 7 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa


vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của λ1 và N 2 vân sáng của λ2 (không tính vân sáng trung tâm). Biết N1 + N 2 = 5 , giá trị λ1 bằng

B. 0,71 µm.

C. 0,6 µm.

D. 0,3 µm.

FI CI A

L

A. 0,5 µm.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

0, 7 ( 2 N 2 + 1) 2 N1 + 1 λ2 0, 7 → λ1 = (1). = = λ1 2 N1 + 1 2 N 2 + 1 λ1

o

xt1 = xt 2 →

o

N1 + N 2 = 5 → N1 = 5 − N 2 (2).

o từ (1) và (2) → λ1 =

0, 7 ( 2 N 2 + 1) 11 − 2 N 2

.

OF

o lập bảng → λ1 = 0,5 µm.

Câu 34: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Nếu f1 và f 2 > f1 là hai giá trị liên tiếp của tần số cho sóng dừng trên dây. Hiệu f 2 − f1 bằng

o

n = 1 thì f = f min =

→ f 2 − f1 = f min =

v . 2l

ƠN

C. 440 Hz.

D. 800 Hz.

NH

A. 880 Hz. B. 400 Hz.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: v v o l=n → f =n . 2f 2l

f n (1760 ) = = 440 Hz. n (4)

M

QU Y

Câu 35: Trong giờ thực hành đo điện trở R của một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Một học sinh đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch rồi đo tổng trở Z của đoạn mạch. Hình bên Z (Ω) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Z theo ω . Giá trị của 40 gần nhất giá tr ị nào sau đ ây? R A. 20 Ω. 20 B. 40 Ω. C. 10 Ω. D. 15 Ω. ω O  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

1   Z = R 2 +  Lω −  → Z min = R khi cộng hưởng. Cω 2   Từ đồ thị: o tại Z min = 10 Ω → R = 10 Ω.

DẠ

Y

o


2 Câu 36: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g = π

con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là

m s2

. Cho

+5

FI CI A

vào lực đàn hồi Fdh tác dụng lên vật (mốc thế năng đàn hồi được chọn tại vị trí lò xo không biến dạng). Thế năng đàn hồi của lò xo tại vị trí Fdh = 0,3 N là

A. 0,2 J. B. 0,3 J. C. 1,2 J. D. 0,45 J.

−1

O

Fdh ( N )

OF

 Hướng dẫn: Chọn D. Mối liên hệ giữa thế năng đàn hồi và lực đàn hồi

L

Edh (mJ )

đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Edh của lò xo

ƠN

1 2   Edh = k ( ∆l0 + x ) 1 2 2 → Edh = Fdh (parabol)  2k  Fdh = − k ( ∆l0 + x )  Từ đồ thị:

2

Edhmax = 5 mJ và Fdhmax

o tại Fdh = 0,3 N → Edh =

NH

o

F2 (1) = 1 N → k = dhmax = = 100 N/m. 2 Edhmax 2. ( 5.10 −3 )

1 2 . ( 0,3) = 0, 45 J. 2. (100 )

M•

N

(E) d2

d1 A

A

×

DẠ

Y

M

QU Y

Câu 37: Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A , B đồng pha, có tần số 10 Hz và cùng biên độ. Khoảng cách AB bằng 19 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Xét một clip (E) trên mặt chất lỏng nhận A , B là hai tiêu điểm (các điểm nằm trên cùng một elip thì có tổng khoảng cách đến hai tiêu điểm là như nhau). Gọi M là một trong hai giao điểm của elip (E) và trung trực của AB . Trên elip (E) : số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M (không tính M ) là a , số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với M là b . Hiệu số a − b bằng A. 1 B. 7. C. 3. D. 5.  Hướng dẫn : Chọn C.

Bước sóng của sóng

Ta có

λ=

v ( 20 ) = = 2 cm f (10 )

B


AB

λ

=

(19 ) = 9,5 → k = 0, ±1,... ± 9 ( 2)

d + d2   như nhau cos  ωt − π 1 λ   → hoặc cùng pha nhau hoặc ngược pha nhau.

Điểm M có aM = 2a > 0

→ N ngược pha với M thì

  < 0 → d1 − d 2 = k λ , k = 1,3,5,7,9  a = 20 Các điểm cùng pha với M tương ứng k = 0, 2, 4,6,8

OF

 d − d2 cos  π 1 λ 

FI CI A

L

Vì tính đối xứng, ta xét các điểm trên elip thuộc góc phần tư thứ nhất. Mặc khác, các điểm trên cùng một elip có : d1 + d 2 = Const

ƠN

b = 17 → a−b = 3 Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ : nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V ; AB là biến trở con chạy có

chiều dài l và điện trở tổng cộng RAB = 8 Ω ; tụ điện có điện dung

9 C = mF; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = mH. Di chuyển π 10π 3L con chạy F đến vị trí sao cho AF = . Cố định con chạy C và 4 tháo nguồn ra khỏi mạch. Để duy trì dao động điện từ trong mạch LC , ta cần cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng A. 15,75 W. B. 72,25 W. C. 12,25 W. D. 10,25 W.  Hướng dẫn : Chọn C. Cường độ dòng điện trong mạch (12 ) = 1,5 ξ I= = A RAB ( 8 )

ξ

M

Khi

AF =

3L → RFB = 2 Ω 4

U C = IRFB = (1,5 ) . ( 2 ) = 3 V

DẠ

Y

Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện Năng lượng banđầu của mạch dao động sau khi lấy nguồn ra bên ngoài 1 2 1 2 1 LI 0 = LI + CU 2 2 2 2

→ I0 = I 2 +

C 2 U L

A

B

F

QU Y

NH

1

C

L


Để duy trì dao động của mạch thì công suất trung bình cần cung cấp cho mạch là P = I 2 RFB

  1 −3   .10   1 2 2 π  3  2 = 12, 25 W P = (1,5 ) +  ( ) ( ) 2  9 −3   .10      10π 

L

1 2 C 2  I + U  RFB 2 L 

FI CI A

P=

Câu 39: Một thác nước cao 10 m so với động cơ, nước có vận tốc v1 = 5 m/s ở độ cao đó. Nước đổ vào tuabin với lưu lượng M = 103 kg/s, nước bắn ra khỏi tuabin có vận tốc v2 = 1 m/s. Hiệu suất của động cơ là 0,8. Động

NH

ƠN

OF

cơ chạy máy phát điện có hiệu suất là 0,95 ; suất điện động hiệu dụng là 220 V. Bỏ qua tổng trở của máy phát, biết mạch ngoài có hệ số công suất 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng do máy phát ra là A. 483,6 A. B. 291,7 A. C. 332,5 A. D. 450,2 A.  Hướng dẫn: Chọn A. Năng lượng thu được từ thác nước tính trên một đơn vị thời gian 1 P0 = M ( v12 − v22 ) + Mgh 2 1 2 2 P0 = . (103 ) ( 5 ) − (1)  + (103 ) . (10 ) . (10 ) = 112000 W   2 Cường độ dòng điện chạy trong máy phát (112000 ) . ( 0,8) . ( 0,95 ) = 483, 6 A PH H I= 0 1 2 = U cos ϕ ( 220 ) . ( 0,8 )

M

QU Y

Câu 40: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k = 50 N/m. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m . Ban đầu, A và B được giữ A I ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I cố định như hình vẽ. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là. ⊗g A. 1,8 N. B. 2,0 N. B C. 1,0 N. D. 2,6 N.  Hướng dẫn: Chọn D.

DẠ

Y

A I

x ⊗g

B

y

Ta có:

mB = 4mA → ω A = 2ωB = 2ω

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, khi đó:

xA = 8cos ( 2ωt ) cm và yB = 8cos (ωt ) cm


F = Fx2 + Fy2 = k xA2 + yB2

Xét hàm số 2

2

FI CI A

y = cos 2 ( 2ωt ) + cos 2 (ωt ) =  cos 2 (ωt ) − sin 2 (ωt )  + cos 2 (ωt ) 2

o đặt x = cos 2 (ωt ) → y =  x − (1 − x )  + x = [ 2 x − 1] + x . o

dy 3 = 0 → 2 ( 2 x − 1) .2 + 1 = 0 → x = . dx 8 2

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

 3  3 → Fmin = ( 50 ) . ( 8.10−2 ) ymin = ( 50 ) . ( 8.10−2 )  2   − 1 +   = 7 ≈ 2, 65 N.  8  8

DẠ

L

F = ( 50 ) . ( 8.10−2 ) cos 2 ( 2ωt ) + cos 2 (ωt ) N


MINH HỌA 2022

L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ - Đề 5 - Tiêu chuẩn (XD4) (Bản word có lời giải)

FI CI A

Câu 1: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? B. Anten phát. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch biến điệu. A. Mạch tách sóng. Câu 2: Đặc trưng Vật Lý gắn liền với độ to của âm là A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. tần số âm. D. đồ thị dao động âm. Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox , động năng E d của chất điểm này biến thiên với chu

NH

ƠN

OF

kì 1 s. Chu kì dao động của chất điểm này là A. 1 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 4 s. Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì điện áp hai đầu đoạn mạch A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. C. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. D. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của R và C . Câu 6: Từ thông qua mạch mạch kín có điện trở R biến thiên theo quy luật Φ = Φ 0 cos (ω t ) thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch này là ωΦ 0 Φ B. . A. 0 . R R

C.

Φ0

D.

ωΦ 0

QU Y

. 2R 2R Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa của Young, hai khe được chiếu sáng bởi bức xạ có bước sóng λ , khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ màn đến hai khe là D . Một điểm trên màn có tọa độ x là vân tối khi kD λ 2kDλ A. x = , k = 0, ±1, ±2... B. x = , k = 0, ±1, ±2... 2a a ( 2k + 1) Dλ , k = 0, ±1, ±2... kD λ C. x = , k = 0, ±1, ±2... D. x = a 2a Câu 8: Kính hai tròng phần trên có độ tụ D1 > 0 và phần dưới có độ tụ D2 > D1 . Kính này dùng cho người

M

.

DẠ

Y

có mắt thuộc loại nào dưới đây? A. Mắt cận. B. Mắt viễn. C. Mắt lão và viễn. D. Mắt lão. Câu 9: Khi chiếu chùm tia sáng màu vàng vào lăng kính thì A. tia ló ra bị phân kì thành các màu sắc khác nhau. B. tia ló ra có màu vàng . C. tia ló ra có màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím. D. tia ló ra lệch về phía đỉnh của lăng kính. Câu 10: Tia tử ngoại không có tác dụng A. chiếu sáng. B. sinh lí. C. kích thích phát quang. D. quang điện. Câu 11: Phát biểu nào là sai khi nói về tính chất lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng? A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính chất sóng.

1


MINH HỌA 2022

h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là A hA A. λ0 = . B. λ0 = . hc c

C. λ0 =

FI CI A

L

B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng. C. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt. D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì càng thể hiện rõ tính chất sóng. Câu 12: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ0 , công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck hc . A

D. λ0 =

Câu 13: Cho hạt nhân baY . Kết luận nào sau đây là đúng?

c . hA

NH

ƠN

OF

B. hạt nhân có b − a nucleon. A. hạt nhân có a nucleon. C. hạt nhân có a + b nucleon. D. hạt nhân có b nucleon. Câu 14: Để thắp sáng một bóng đèn nhỏ, dùng cho xe đạp người ta thiết kế trên xe một thiết bị tạo ra dòng điện nhờ vào chuyển động của bánh xe gọi là dinamo (sơ đồ cấu tạo được biểu diễn như hình vẽ).

QU Y

Một dinamo gồm: nam châm – có thể quay được nhờ bánh xe dẫn động; cuộn dây cố định. Đinamo hoạt động dựa vào hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. dao động duy trì. D. dao động điều hòa. C. dao động tắt dần. Câu 15: Sóng âm truyền tốt nhất trong môi trường A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. chân không. Câu 16: Gọi d và d ′ lần lượt là khoảng cách từ vật đến thấu kính và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. Nếu f là tiêu cự của thấu kính thì công thức nào sau đây là đúng? 1 1 1 + + = 0. d d′ f

B.

M

A.

1 1 1 + = . d d′ f

C.

1 1 1 − = . d d′ f

D.

1 1 2 + = . d d′ f

Câu 17: Chọn đáp án đúng. Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đóng khóa K thì 1

R

1

L

2

L

2

DẠ

Y

R

K

ξ

A. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ. C. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ.

K

ξ

B. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay. D. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ.

2


MINH HỌA 2022

Câu 18: Cho một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Gọi K tr là tổng động năng các hạt nhân trước phản

B. Q = K t − K s .

C. Q = K s − K t .

D. Q = K t .

FI CI A

tính bằng biểu thức A. Q = K s .

L

ứng; K s là tổng động năng các hạt nhân sau phản ứng. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là Q ( Q > 0 ) được

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 19: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu 20: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. Câu 21: Theo mẫu nguyên tử Hidro của Bo thì năng lượng của nguyên tử khi electron chuyển động trên quỹ 13, 6 đạo dừng thứ n được xác định bằng biểu thức E = − 2 eV (với n = 1, 2,3... ). Năng lượng của nguyên tử n khi nó ở trạng thái kích thích P là A. –0,38 eV. B. –10,2 eV. C. –13,6 eV. D. –3,4 eV. Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 cm/s và có tần số dao động 5 Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng bằng A. 5 cm. B. 5 m. C. 0,25 m. D. 0,5 m. Câu 23: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là π π π π A. . B. . C. . D. − . 4 6 3 3 Câu 24: Tại một địa điểm có một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đúng hướng lên. Vào thời điểm t , tại điểm A trên phương truyền, véctơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. Khi đó vectơ cảm ứng từ có A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. Câu 25: Cho hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa li độ dao động của chất điểm thứ nhất x1 x1 (cm) +5

vào li độ dao động của chất điểm thứ hai x2 có dạng như

DẠ

Y

hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là A. 2 cm. B. 5 cm. C. 5 2 cm. D. 10 cm.

+5 −5

x2 (cm)

−5

Câu 26: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c = 3.108 m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là 3


MINH HỌA 2022

A. 1, 452.1014 Hz.

B. 1,596.1014 Hz.

C. 1,875.1014 Hz.

D. 1,956.1014 Hz.

FI CI A

L

Câu 27: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kì. Phần năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là A. 5%. B. 9,75%. C. 9,9%. D. 9,5%. Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động ξ = 10 V, mạch ngoài gồm các điện trở R1 = 6 Ω, R2 = 6 Ω và R3 = 2 Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là

ξ

A. 16 V . B. –4 V. C. 6 V. D. –8 V.

R1

R2

R3

B

OF

A

Câu 29: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox . Tại thời điểm t0 , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. u

A.

4

π 3

rad.

M x

O

rad.

Q

NH

B.

π

ƠN

Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau

C. π rad. 2π D. rad. 3 Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m được kích thích dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng

QU Y

trường g = 10 = π 2 m/s2. Ban đầu đưa vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α = 0, 04 rad rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu v0 = 4 30 cm/s theo phương vuông góc với dây treo hướng ra xa vị trí

đầu mạch là

M

cân bằng. Kể từ thời điểm ban đầu, quãng đường mà vật đi được cho đến khi nó đổi chiều lần thứ hai là A. 20 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 25 cm. Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm hai đoạn mạch X và Y ghép nối tiếp với nhau ( X , Y có thể chứa các phần tử như điện trở thuần R , cuộn cảm L và tụ điện có điện dung C ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V thì điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch lần lượt là U X = 60 V và U Y = 80 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch X với điện áp hai

DẠ

Y

A. 530 . B. 600 . C. 340 . D. 140 . Câu 32: Cho mạch dao động LC như hình vẽ. Ban đầu đóng khóa K vào chốt a , khi dòng điện chạy qua nguồn điện ổn định thì chuyển khóa K sang chốt b . 9 R Biết ξ = 5 V, r = 1 Ω, R = 2 Ω, L = mH và b a 10π K 1 C = µF. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn π L C R ξ,r cảm là 1 A. A. B. 1 A. 3 4


MINH HỌA 2022

1 1 A. D. A. 12 15 Câu 33: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ = 20 cm, nguồn sóng có biên độ a = 5 cm, khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? A. 20 cm. B. 40 cm. C. 5 cm. D. 30 cm. Câu 34: Một chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T . Sau khoảng thời gian t kể từ thời điểm ban đầu thì tỉ số giữa số hạt nhân X chưa bị phân rã và số hạt nhân X đã bị phân rã là 1 : 15. Gọi n1 và n2 lần lượt là hạt nhân X bị phân rã sau hai khoảng thời gian A.

n1 4 = . n2 1

B.

n1 1 = . n2 2

FI CI A

L

C.

t liên tiếp kể từ thời điểm ban đầu. Chọn phương án đúng 2 n 4 n 2 C. 1 = . D. 1 = . n2 5 n2 1

OF

Câu 35: Mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là cực đại và gấp hai lần điện áp hiệu dụng hai đầu mạch. Dung kháng của tụ điện khi đó là

ƠN

R 4R R . C. . D. . 2 3 3 Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan sát 1,2 m. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, M là vị trí cho vân sáng, N là vị trí cho vân tối. Biết MN = 7,15 mm và khoảng cách giữa 2 vân sáng xa nhau nhất trong khoảng MN B.

NH

A. R .

QU Y

là 6,6 mm. Giá trị của λ là A. 385 nm. B. 715 nm. C. 550 nm. D. 660 nm. Câu 37: Cần truyền tải điện năng từ nơi phát A đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 10 Ω cố định, điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây truyền tải là 360 V. Hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%, hệ số công suất ở A là cos ϕ = 0, 78 . Trong 30 ngày, số điện nơi bán đã bán được cho B là

A. 1800 số. B. 1241 số. C. 1453 số. D. 1350 số. Câu 38: Khảo sát dao động điều hòa của hai con lắc lò xo treo thẳng đứng ở cùng một nơi có gia tốc trọng 2 trường g = 10 = π m/s2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự

M

phụ thuộc của thế năng đàn hồi Edh của mỗi con lắc vào

thời gian. Biết vật nặng của mỗi con lắc có khối lượng m = 100 g. Vận tốc dao động tương đối của hai con lắc có độ lớn cực đại bằng

Edh ( J ) 0,32

(2)

A. 30π 5 cm/s. B. 20π cm/s.

(1)

0,18

O

0,1

0, 2

t (s)

DẠ

Y

C. 30 2π cm/s. D. 10 cm/s.

5


MINH HỌA 2022

là k = 100 N/m. Lấy g = 10 = π 2 m/s2. Vận tốc của A tại thời điểm t = 0, 25 s là A. 200 cm/s. B. 12 cm/s. C. 32 cm/s. D. 67 cm/s.

FI CI A

quá trình chuyển động của cơ hệ lò xo luôn thẳng đứng. Biết lò xo đủ dài và có độ cứng

L

Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật A có khối lượng m = 100 g gắn chặt với một đầu của lò xo thẳng đứng, đầu còn lại của lò xo tự do. Ban đầu đặt hệ ở vị trí sao cho đầu tự do của lò xo cách mặt A sàn nằm ngang một đoạn h0 = 20 cm. Thả nhẹ cho hệ chuyển động, cho rằng trong suốt

h0

OF

Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với bước sóng λ . Ở mặt nước, đường tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a < AB ). Khi di chuyển (C ) trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên

đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại

NH

ƠN

giao thoa thì trong số đó có 2 điểm cách đều hai nguồn một khoảng bằng 2a . Đoạn thẳng AB gần nhất giá trị nào sau đây? A. 4,3λ . B. 5, 2λ . C. 3,5λ . D. 4, 7λ .

DẠ

Y

M

QU Y

HẾT 

6


MINH HỌA 2022

L

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

OF

FI CI A

Câu 1: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Anten phát. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch biến điệu.  Hướng dẫn: Chọn A. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh không có mạch tách sóng Câu 2: Đặc trưng Vật Lý gắn liền với độ to của âm là B. mức cường độ âm. C. tần số âm. D. đồ thị dao động âm. A. cường độ âm.  Hướng dẫn: Chọn B. Độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm. Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox , động năng E d của chất điểm này biến thiên với chu D. 4 s.

ƠN

kì 1 s. Chu kì dao động của chất điểm này là A. 1 s. B. 2 s. C. 3 s.  Hướng dẫn: Chọn B. Chu kì dao động của chất điểm gấp đôi chu kì biến thiên của động năng T = 2. (1) = 2 s

M

QU Y

NH

Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.  Hướng dẫn: Chọn D. Một vật dao động điều hòa có thế năng cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì điện áp hai đầu đoạn mạch A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. C. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. D. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của R và C .  Hướng dẫn: Chọn C. Đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp chứa hai phần tử R và C thì điện áp hai đầu mạch luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 6: Từ thông qua mạch mạch kín có điện trở R biến thiên theo quy luật Φ = Φ 0 cos (ω t ) thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch này là Φ ωΦ 0 A. 0 . B. . R R

Φ0 2R

.

D.

ωΦ 0 2R

.

Y

C.

DẠ

 Hướng dẫn: Chọn B. Suất điện động cực đại trong mạch E0 = ωΦ 0

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 =

ωΦ 0 R 7


MINH HỌA 2022

FI CI A

L

Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa của Young, hai khe được chiếu sáng bởi bức xạ có bước sóng λ , khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ màn đến hai khe là D . Một điểm trên màn có tọa độ x là vân tối khi kD λ 2kDλ A. x = , k = 0, ±1, ±2... B. x = , k = 0, ±1, ±2... 2a a kD λ ( 2k + 1) Dλ , k = 0, ±1, ±2... C. x = , k = 0, ±1, ±2... D. x = 2a a  Hướng dẫn: Chọn D. Vị trí các vân tối trong thí nghiệm giao thao Young được xác định bằng biểu thức 1  Dλ ( 2k + 1) Dλ  xt =  k +  = 2 a 2a 

OF

Câu 8: Kính hai tròng phần trên có độ tụ D1 > 0 và phần dưới có độ tụ D2 > D1 . Kính này dùng cho người

M

QU Y

NH

ƠN

có mắt thuộc loại nào dưới đây? A. Mắt cận. B. Mắt viễn. C. Mắt lão và viễn. D. Mắt lão.  Hướng dẫn: Chọn C. Kính này dùng cho người mắt lão và viễn. Câu 9: Khi chiếu chùm tia sáng màu vàng vào lăng kính thì A. tia ló ra bị phân kì thành các màu sắc khác nhau. B. tia ló ra có màu vàng . C. tia ló ra có màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím. D. tia ló ra lệch về phía đỉnh của lăng kính.  Hướng dẫn: Chọn B. Ánh sáng đơn sắc không bị đổi màu khi đi qua lăng kính → tia ló vẫn có màu vàng. Câu 10: Tia tử ngoại không có tác dụng A. chiếu sáng. B. sinh lí. C. kích thích phát quang. D. quang điện.  Hướng dẫn: Chọn A. Tia tử ngoại không có tác dụng chiếu sáng. Câu 11: Phát biểu nào là sai khi nói về tính chất lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng? A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính chất sóng. B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng. C. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt. D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì càng thể hiện rõ tính chất sóng.  Hướng dẫn: Chọn B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn → tương ứng với năng lượng càng cao thì thể hiện tính chất hạt rõ hơn → B sai. Câu 12: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ0 , công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là

A hA hc c . B. λ0 = . C. λ0 = . D. λ0 = . hc c A hA  Hướng dẫn: Chọn C. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là hc λ0 = A b Câu 13: Cho hạt nhân aY . Kết luận nào sau đây là đúng?

DẠ

Y

A. λ0 =

8


MINH HỌA 2022

OF

FI CI A

L

A. hạt nhân có a nucleon. B. hạt nhân có b − a nucleon. C. hạt nhân có a + b nucleon. D. hạt nhân có b nucleon.  Hướng dẫn: Chọn D. Hạt nhân có b nucleon. Câu 14: Để thắp sáng một bóng đèn nhỏ, dùng cho xe đạp người ta thiết kế trên xe một thiết bị tạo ra dòng điện nhờ vào chuyển động của bánh xe gọi là dinamo (sơ đồ cấu tạo được biểu diễn như hình vẽ).

A.

1 1 1 + + = 0. d d′ f

B.

1 1 1 + = . d d′ f

M

 Hướng dẫn: Chọn B. Công thức thấu kính mỏng

QU Y

NH

ƠN

Một dinamo gồm: nam châm – có thể quay được nhờ bánh xe dẫn động; cuộn dây cố định. Đinamo hoạt động dựa vào hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. dao động duy trì. C. dao động tắt dần. D. dao động điều hòa.  Hướng dẫn: Chọn C. Dinamo hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 15: Sóng âm truyền tốt nhất trong môi trường A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. chân không.  Hướng dẫn: Chọn A. Sóng âm truyền tốt nhất trong môi trường chất rắn. Câu 16: Gọi d và d ′ lần lượt là khoảng cách từ vật đến thấu kính và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. Nếu f là tiêu cự của thấu kính thì công thức nào sau đây là đúng?

C.

1 1 1 − = . d d′ f

D.

1 1 2 + = . d d′ f

1 1 1 + = d d′ f

Câu 17: Chọn đáp án đúng. Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đóng khóa K thì 1

R

1

L

2

L

2

DẠ

Y

R

K

ξ

A. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ. C. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ.  Hướng dẫn: Chọn A.

K

ξ

B. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay. D. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ.

9


MINH HỌA 2022

FI CI A

L

Khi đóng khóa K : o dòng điện qua cuộn cảm tăng → trong cuộn cảm xuất hiện dòng điện tự cảm. o dòng điện tự cảm ngược chiều với dòng điện tạo bởi nguồn nên dòng điện thực qua đèn 2 sẽ nhỏ bớt đi → đèn 2 sáng từ từ. Câu 18: Cho một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Gọi K tr là tổng động năng các hạt nhân trước phản

ứng; K s là tổng động năng các hạt nhân sau phản ứng. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là Q ( Q > 0 ) được tính bằng biểu thức A. Q = K s .

B. Q = K t − K s .

C. Q = K s − K t .

OF

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o Q = K s − K tr .

D. Q = K t .

QU Y

NH

ƠN

Câu 19: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.  Hướng dẫn: Chọn C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 20: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.  Hướng dẫn: Chọn A. Máy biến áp có N1 < N 2 → máy hạ áp

M

Câu 21: Theo mẫu nguyên tử Hidro của Bo thì năng lượng của nguyên tử khi electron chuyển động trên quỹ 13, 6 đạo dừng thứ n được xác định bằng biểu thức E = − 2 eV (với n = 1, 2,3... ). Năng lượng của nguyên tử n khi nó ở trạng thái kích thích P là A. –0,38 eV. B. –10,2 eV. C. –13,6 eV. D. –3,4 eV.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 13,6 13, 6 o n P = 6 → EP = − 2 = − = −0,38 eV. 2 n (6)

DẠ

Y

Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 cm/s và có tần số dao động 5 Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng bằng A. 5 cm. B. 5 m. C. 0,25 m. D. 0,5 m.  Hướn dẫn: Chọn A. Ta có: v ( 25 ) = 5 cm. o λ= = f (5)

10


MINH HỌA 2022

FI CI A

L

Câu 23: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là π π π π A. . B. . C. . D. − . 4 6 3 3  Hướng dẫn: Chọn A. Theo giả thuyết bài toán, ta có: o cảm kháng gấp đôi dung kháng Z L = 2 Z C . o điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở bằng nhau U C = U R → Z C = R . Độ lệch pha

OF

Z L − ZC π =1→ ϕ = R 4 Câu 24: Tại một địa điểm có một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đúng hướng lên. Vào thời điểm t , tại điểm A trên phương truyền, véctơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. Khi đó vectơ cảm ứng từ có A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.  Hướng dẫn: Chọn B. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ: o tại mỗi điểm dao động của điện trường và từ trường là cùng pha → khi E cực đại thì B cũng cực đại. o các veto E , B và v lần lượt tạo thành tam diện thuận → B phải hướng về hướng Bắc.

NH

ƠN

tan ϕ =

QU Y

Câu 25: Cho hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa li độ dao động của chất điểm thứ nhất x1 x1 (cm) +5

vào li độ dao động của chất điểm thứ hai x2 có dạng như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là A. 2 cm. B. 5 cm.

−5

x2 (cm)

−5

M

C. 5 2 cm. D. 10 cm.

+5

 Hướng dẫn: Chọn D. Từ đồ thị, ta có: o A1 = A2 = 5 cm.

Y

o đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 vào x2 có dạng là một đường thẳng xiên góc tọa độ → x1 = ax2 → hai dao động cùng pha nhau.

DẠ

Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng pha

A = A1 + A2 = ( 5 ) + ( 5) = 10 cm

Câu 26: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c = 3.108 m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là

11


MINH HỌA 2022

A. 1, 452.1014 Hz.

B. 1,596.1014 Hz.

C. 1,875.1014 Hz.

D. 1,956.1014 Hz.

f min =

λ0

( 3.10 )

FI CI A

o

c

L

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o λ ≤ λ0 → f min ứng với λ = λmax = λ0 . 8

=

(1,88.10−6 )

= 1,596.1014 Hz.

ƠN

OF

Câu 27: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kì. Phần năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là A. 5%. B. 9,75%. C. 9,9%. D. 9,5%.  Hướng dẫn: Chọn B. Độ giảm của tốc độ ∆v v′ = 1 − = 0, 05 v v A′ → 1 − = 0, 05 A A′ → = 0,95 A Độ giảm của cơ năng 2

NH

∆E E′  A′  = 1 − = 1 −   = 9, 75% E E  A

Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động ξ = 10 V, mạch ngoài gồm các điện A. 16 V . B. –4 V. C. 6 V. D. –8 V.

RN =

o

I=

R1

R2 R3

A

B

( 6 )( 6 ) + 2 = 5 R1 R2 + R3 = ( ) Ω. R1 + R2 ( 6) + ( 6)

o

ξ

M

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

QU Y

trở R1 = 6 Ω, R2 = 6 Ω và R3 = 2 Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là

ξ

RN

=

(10 ) = 2 A. ( 5)

DẠ

Y

o U AB = −U 3 = − IR3 = − ( 2 )( 2 ) = −4 V.

12


MINH HỌA 2022

Câu 29: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox . Tại thời điểm t0 , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. u

B.

4

π 3

M

rad.

FI CI A

A.

π

L

Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau

x

O

rad.

Q

OF

C. π rad. 2π D. rad. 3  Hướng dẫn: Chọn C. Từ đồ thị, ta có:

∆xMN = 6 ∆x 6 → ∆ϕ = 2π = 2π   = π rad.  λ  12  λ = 12 Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m được kích thích dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng

ƠN

o

trường g = 10 = π 2 m/s2. Ban đầu đưa vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α = 0, 04 rad rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu v0 = 4 30 cm/s theo phương vuông góc với dây treo hướng ra xa vị trí

g = l

(10 ) = (1) 2

10 rad/s.

QU Y

o ω=

2

 4 30  ( 4 ) +   = 8 cm.  10 

o

v  S0 = s +  0  = ω 

o

S = 2,5 A = 2,5. ( 8 ) = 20 cm.

2 0

NH

cân bằng. Kể từ thời điểm ban đầu, quãng đường mà vật đi được cho đến khi nó đổi chiều lần thứ hai là A. 20 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 25 cm.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

2

M

Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm hai đoạn mạch X và Y ghép nối tiếp với nhau ( X , Y có thể chứa các phần tử như điện trở thuần R , cuộn cảm L và tụ điện có điện dung C ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V thì điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch lần lượt là U X = 60 V và U Y = 80 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch X với điện áp hai đầu mạch là

B. 600 .

C. 340 .

D. 140 .

DẠ

Y

A. 530 .  Hướng dẫn: Chọn A.

13


MINH HỌA 2022

M

L

UX

α A U B

Từ giả thuyết bài toán U 2 = U X2 + U Y2

OF

→ ∆AMB vuông tại M Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch X và điện áp hai đầu mạch ( 60 ) = 0, 6 α = 530 U cos α = X = → U (100 )

FI CI A

UY

QU Y

NH

ƠN

Câu 32: Cho mạch dao động LC như hình vẽ. Ban đầu đóng khóa K vào chốt a , khi dòng điện chạy qua nguồn điện ổn định thì chuyển khóa K sang chốt b . 9 R Biết ξ = 5 V, r = 1 Ω, R = 2 Ω, L = mH và b a 10π K 1 C = µF. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn π L C R ξ,r cảm là 1 A. A. B. 1 A. 3 1 1 C. A. D. A. 12 15  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: ( 5) = 1 ξ = o I= A. 2 R + r 2. ( 2 ) + (1)

M

o UC = IR = (1) . ( 2 ) = 2 A.

o

 1 −6   .10  C π  . 2 = 1 A. I0 = UC =  ( ) L 15  9 −3  .10    10π 

DẠ

Y

Câu 33: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ = 20 cm, nguồn sóng có biên độ a = 5 cm, khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? A. 20 cm. B. 40 cm. C. 5 cm. D. 30 cm.  Hướng dẫn: Chọn A.

14


MINH HỌA 2022

λ

L

2

FI CI A

2A

Ta có:

o biên độ dao động của bụng sóng A = 2a = 2. ( 5) = 10 cm.

2

o

2 λ d max =   + ( 2 A ) = 2  

2

(10 ) + ( 20 )

2

= 10 2 ≈ 22, 4 cm.

OF

o hai bụng sóng liên tiếp sẽ dao động ngược pha nhau, do đó khoảng cách lớn nhất khi hai bụng sóng đến biên.

A.

n1 4 = . n2 1

B.

n1 1 = . n2 2

 Hướng dẫn: Chọn A. Theo giả thuyết bài toán, ta có −

NX 2T 1 = = → t = 4T . t − ∆N X 15 1− 2 T

QU Y

o

t

t liên tiếp kể từ thời điểm ban đầu. Chọn phương án đúng 2 n 4 n 2 C. 1 = . D. 1 = . n2 5 n2 1

NH

nhân X bị phân rã sau hai khoảng thời gian

ƠN

Câu 34: Một chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T . Sau khoảng thời gian t kể từ thời điểm ban đầu thì tỉ số giữa số hạt nhân X chưa bị phân rã và số hạt nhân X đã bị phân rã là 1 : 15. Gọi n1 và n2 lần lượt là hạt

M

0,5t −   N0 1 − 2 T  N 0,5t n   =4. → 1 = = 0,5t 0,5 t − − n2 N 0,5t + 0,5t   N 0 2 T 1 − 2 T    Câu 35: Mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là cực đại và gấp hai lần điện áp

hiệu dụng hai đầu mạch. Dung kháng của tụ điện khi đó là

B.

4R . 3

C.

R . 2

D.

R . 3

Y

A. R .

DẠ

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o U Cmax = U

R 2 + Z L2 = 2U → Z L = 3R . R

15


MINH HỌA 2022

o

ZC 0

(

2 R 2 + Z L2 R + 3R = = ZL 3R

)

2

=

4R . 3

là 6,6 mm. Giá trị của λ là A. 385 nm. B. 715 nm.  Hướng dẫn: Chọn C. M là vân sáng và N là vân tối thì

C. 550 nm.

FI CI A

L

Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan sát 1,2 m. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, M là vị trí cho vân sáng, N là vị trí cho vân tối. Biết MN = 7,15 mm và khoảng cách giữa 2 vân sáng xa nhau nhất trong khoảng MN D. 660 nm.

MN = ( k + 0,5 ) i = 7,15 mm (1)

OF

Khoảng cách xa nhất giữa hai vân sáng trên MN tương ứng với M và vân sáng nằm ngay bên trong N ki = 6, 6 mm (2) Từ (1) và (2) lập tỉ số

ƠN

k + 0,5 ( 7,15) = k ( 6,6 ) → k =7 Thay vào (1)

→ i = 1,1 mm

NH

−3 −3 ai ( 0, 6.10 ) . (1,1.10 ) λ= = = 550 nm D (1, 2 )

A. 1800 số.  Hướng dẫn: Chọn C.

QU Y

Câu 37: Cần truyền tải điện năng từ nơi phát A đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 10 Ω cố định, điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây truyền tải là 360 V. Hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%, hệ số công suất ở A là cos ϕ = 0, 78 . Trong 30 ngày, số điện nơi bán đã bán được cho B B. 1241 số.

C. 1453 số.

D. 1350 số.

M

U

ϕ ∆U

Ta có:

o

U tt

∆P ∆UI = = 0, 2 → ∆U = ( 0, 2 ) . ( 0, 78 ) U = 0,156U . P UI cos ϕ

Y

o U tt2 = U 2 + ∆U 2 − 2U ∆U cos ϕ 2

2

DẠ

→ ( 360 ) = U 2 + ( 0,156 ) − 2U ( 0, 256U )( 0, 78 ) → U = 407, 365 V.

o

P = (1 − H ) ∆P = (1 − H )

→ P=

P2 R U 2 cos 2 ϕ 2

(1 − H )U 2 cos 2 ϕ = (1 − 0,8) . ( 407, 365) ( 0, 78) R (10 )

2

= 2019, 2 W.

16


MINH HỌA 2022

 2592000  A = Pt = ( 2019, 2 ) .   = 1453,8 số.  3600000  Câu 38: Khảo sát dao động điều hòa của hai con lắc lò xo treo thẳng đứng ở cùng một nơi có gia tốc trọng

L

o

2 trường g = 10 = π m/s2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự

thời gian. Biết vật nặng của mỗi con lắc có khối lượng m = 100 g. Vận tốc dao động tương đối của hai con lắc có độ lớn cực đại bằng

Edh ( J ) 0,32

(1)

0,18 (2)

A. 30π 5 cm/s. B. 20π cm/s.

0, 2

t (s)

ƠN

OF Edhmax =2 8mω 2

QU Y

A = 2∆l0 , Edhmax = 0,18 J → A2 = 2

Edhmax =3 8mω 2

( 0,32 )

 20π  8. (100.10 ) .    3 

NH

A = 3∆l0 , Edhmax = 0,32 J → A1 = 3

Với con lắc thứ hai:

o

0,1

O

C. 30 2π cm/s. D. 10 cm/s.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 20π o T = 0, 3 s → ω = rad/s. 3 Với con lắc thứ nhất: o

FI CI A

phụ thuộc của thế năng đàn hồi Edh của mỗi con lắc vào

2

= 9 cm.

2

= 4,5 cm.

−3

( 0,18)

 20π  8. (100.10 ) .    3  −3

Mặc khác: o hai dao động này vuông pha nhau

2 2  20π  ∆vmax = ω A12 + A22 =   ( 9 ) + ( 4,5) = 30π 5 cm/s. 3   Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật A có khối lượng m = 100 g gắn chặt với một đầu của lò xo thẳng đứng, đầu còn lại của lò xo tự do. Ban đầu đặt hệ ở vị trí sao cho đầu tự do của lò xo cách mặt A sàn nằm ngang một đoạn h0 = 20 cm. Thả nhẹ cho hệ chuyển động, cho rằng trong suốt

M

o

quá trình chuyển động của cơ hệ lò xo luôn thẳng đứng. Biết lò xo đủ dài và có độ cứng là k = 100 N/m. Lấy g = 10 = π 2 m/s2. Vận tốc của A tại thời điểm t = 0, 25 s là

h0

DẠ

Y

A. 200 cm/s. B. 12 cm/s. C. 32 cm/s. D. 67 cm/s.

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 17


MINH HỌA 2022

o

v0 = gt = (10 ) . ( 0, 2 ) = 200 cm/s (vận tốc của vật ngay khi đầu tự do của lò xo chạm sàn).

o

−3 mg (100.10 ) (10 ) ∆l0 = = = 1 cm → ω = 10π rad/s. k (100 )

o

v  A= x + 0  = ω 

2

2 0

FI CI A

t=

2

200  ( −1) +   = 6, 44 cm.  10π  2

L

2. ( 20.10−2 ) 2h = = 0, 2 s (thời gian chuyển động rơi tự do). g (10 )

o

→ x = 6, 44 cos (10π t − 0, 55π ) cm → v = −64, 4π sin (10π t − 0, 55π ) cm/s (*). t = 0, 25 s, thay vào (*) → v = −64, 4π sin 10π ( 0, 05) − 0,55π  = 31, 6 cm/s.

OF

o

Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với bước sóng λ . Ở mặt nước, đường tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a < AB ). Khi di chuyển (C ) trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên

ƠN

đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 2 điểm cách đều hai nguồn một khoảng bằng 2a . Đoạn thẳng AB gần nhất giá trị nào sau đây? A. 4,3λ . B. 5, 2λ . C. 3,5λ . D. 4, 7λ .

NH

 Hướng dẫn: Chọn B.

k =1

A

QU Y

d1

d2 B

O

(C )

M

Để đơn giản, ta chọn λ = 1 . Dễ thấy rằng, khi di chuyển (C ) mà trên (C ) có tối đa 12 cực đại tương ứng với tâm O trùng với trung

điểm của AB đồng thời giao điểm của (C ) với AB là hai cực đại ứng với k = ±3 . → a = 1,5

Trên (C ) có 2 điểm cách đều hai nguồn tương ứng với hai điểm nằm trên trung trực

DẠ

Y

Theo giả thuyết bài toán

AB 2 2 ( 2a ) = ( a ) +    2  → AB = 2

2

( 2.1, 5) − (1,5)

2

2

= 5, 2

18


MINH HỌA 2022

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

HẾT 

19


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ - Đề 6 - Tiêu chuẩn (XD5) (Bản word có lời giải)

A. x = At cos (ω + ϕ ) .

B. x = ω A cos (ωt + ϕ ) .

OF

FI CI A

Câu 1: Mạch điện chỉ chứa điện trở thuần thì điện áp hai đầu mạch A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch. C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. trễ pha với cường độ dòng điện trong mạch. Câu 2: Quang phổ vạch phát xạ A. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích. B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục. C. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục. Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh điểm O với tần số góc ω , biên độ A và pha ban đầu ϕ . Phương trình mô tả li độ x của vật theo thời gian t có dạng C. x = A cos (ωt + ϕ ) .

D. x = ω 2 A cos (ωt + ϕ ) .

ƠN

Câu 4: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng ω0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. ω = 2ω0 . B. ω > ω 0 . C. ω < ω 0 . D. ω = ω 0 .

NH

Câu 5: Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng đó từ nguồn tới điểm đó bằng kλ B. với k = 0, ±1, ±2... A. k λ với k = 0, ±1, ±2... 2

QU Y

C. ( k + 0,5 ) λ ; với k = 0, ±1, ±2...

D. ( 2k + 1)

λ 4

k = 0, ±1, ±2...

A. hf .

mang năng lượng

M

Câu 6: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây? A. Mang năng lượng. B. Truyền được trong chân không. C. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc. D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng. Câu 7: Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ phận A. mạch biến điệu. B. mạch khuếch đại. C. anten phát. D. Micrô. Câu 8: Cho h là hằng số Planck. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì ánh sáng có tần số f thì photon của nó B.

h . f

C. hf 2 .

D. tần số của âm.

Y

Câu 9: Đại lượng Vật Lý gắn liền với độ cao của âm là A. cường độ. B. mức cường độ âm. C. tốc độ truyền âm.

D. h 2 f .

DẠ

Câu 10: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = U 2 cos ωt ( U và ω là các hằng số dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là A. ω 2 . B. U . C. ω . D. U 2 . Câu 11: Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 với

n1 > n2 . Góc giới hạn igh để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách được xác định bởi công

thức


A. sin igh =

1 . n1n2

B. sin igh =

1 . n1

C. sin igh =

1 . n2

D. sin igh =

n2 . n1

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 12: Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. tự cảm. C. cộng hưởng điện. D. quang điện. Câu 13: Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một lệch pha nhau π 2π 4π B. . C. π . D. . A. . 2 3 3 Câu 14: Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với bước sóng A. 0,4 m. B. 10 m. C. 2,5 m. D. 0,1 m. Câu 15: Thí nghiệm giao thoa Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa với khoảng vân là A. 0,8 mm B. 0,4 mm C. 0,45 mm D. 0,3 mm Câu 16: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng A. 40 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 80 cm.

QU Y

NH

Câu 17: Một bức xạ điện từ có tần số 1015 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Bức xạ này thuộc vùng A. sóng vô tuyến. B. hồng ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tử ngoại. Câu 18: Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường trong một thí nghiệm? A. 9,82 ± 0,5 m/s2. B. 9,825 ± 0,5 m/s2. C. 9,825 ± 0,05 m/s2. D. 9,82 ± 0,05 m/s2. Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bohr. Khi nguyên từ chuyển từ trạng thái kích thích L về trạng thái cơ bản thì bán kính quỹ đạo dừng của electron sẽ A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 20: Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch A. 42 He .

B.

12 6

C.

C. 94 Be .

D.

235 92

U.

Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là f .

M

Khi điện dung của tụ điện giảm còn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị f f A. 4 f . B. . C. 2 f . D. . 2 4 2.10 −4

Câu 22: Đặt điện áp u = 10cos (100π t ) V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung F. Dung kháng của tụ điện có giá trị π A. 200 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 400 Ω. 2 Câu 23: Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10−3 T.

C=

DẠ

Y

Biết góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600 . Từ thông gửi qua khung dây là A. 1, 5.10 −5 Wb.

B. 0,15 Wb.

C. 3.10−5 Wb.

D. 0,3 Wb.

Câu 24: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung là C, khi đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp không đổi U thì điện tích mà tụ tích được là Q . Nếu đặt vào hai đầu tụ điện áp 2U thì điện tích mà tụ tích được là A. 2Q .

B.

Q . 4

C.

Q . 2

D. 4Q .


FI CI A

L

Câu 25: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số góc 5 rad/s và vuông pha với nhau. Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm. Tốc độ cực đại của vật là A. 1,25 m/s. B. 5 cm/s. C. 35 cm/s. D. 25 cm/s. Câu 26: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là A. 2 m/s. B. 4 m/s. C. 6 m/s. D. 3 m/s. Câu 27: Mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 106 rad/s. Biết điện tích

khi đến anốt là A. 3, 2.10 −15 J.

ƠN

OF

cực đại trên bản tụ điện là 10−8 C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10−9 C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A. 8 mA. B. 6 mA. C. 2 mA. D. 10 mA. Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 μm. B. 0,45 μm. C. 0,6 μm. D. 0,75 μm. Câu 29: Một ống phát tia X đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng không) được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy e = 1, 6.10 −19 C. Động năng của electron B. 3, 2.10 −18 J.

C. 1, 25.10 −15 J

D. 1, 25.10 −18 J.

Câu 30: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là

QU Y

NH

A. 2mc . B. mc 2 . C. 2mc 2 . D. mc . Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở r 5π và cảm kháng Z L mắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp 6 Z giữa hai đầu tụ điện. Tỉ số L bằng r A. 1,73. B. 0,58. C. 2. D. 0,5. Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ trong đó ξ = 6 V; r = 1,5 Ω; R1 = 15 Ω và R2 = 7, 5 Ω. Điện trở của vôn ξ,r

R1

M

kế V rất lớn. Số chỉ của vôn kế V là A. 1,0 V. B. 5,0 V. C. 4,6 V. D. 1,4 V.

V

R2

Câu 33: Hạt nhân 37 Li có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 37 Li là

DẠ

Y

A. 0,0401 u. B. 0,0457 u. C. 0,0359 u. D. 0,0423 u. Câu 34: Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm (không tính âm cơ bản) của âm La trong vùng âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là A. 45. B. 44. C. 46. D. 43. Câu 35: Điện năng được truyền tải đến khu dân cư có công suất tiêu thụ là không đổi. Khi điện áp tryền đi là U 1 thì hiệu suất của quá trình truyền tải là H 1 , khi điện áp truyền đi là U 2 thì hiệu suất của quá trình truyền

tải là H 2 . Cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải luôn giữ bằng 1. Hệ thức đúng là


H1 (1 − H1 )

B.

2

U  C. = 2  . H 2 (1 + H 2 )  U1 

D.

H1 (1 + H1 ) H 2 (1 − H 2 ) H1 (1 − H1 ) H 2 (1 − H 2 )

2

U  = 2  .  U1  2

U  = 1  .  U2 

L

H 2 (1 − H 2 )

2

U  = 2  .  U1 

FI CI A

A.

H1 (1 − H1 )

Câu 36: Đặt điện áp u = 180 2 cos (ωt ) V (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C thay đổi được, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi C = C1 là x và ϕ1 , còn khi C = C2 thì tương ứng là ( x + 36 ) và ϕ2 . Biết ϕ1 + ϕ 2 = 900 . Giá trị của x bằng B. 100 V. D. 80 V.

R

A

M •

C

L

B

OF

A. 144 V. C. 108 V.

Câu 37: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn (1) và (2) có chiều dài lần lượt là l và 4l có thể dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Ban đầu kéo vật nặng của con lắc (1) đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α0 , con lắc (2) đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc

α0

ƠN

2 rồi đồng thời thả nhẹ. Tại vị trí dây treo của hai con lắc song song nhau lần đầu tiên thì dây treo hai con lắc hợp với phương thẳng đứng môt góc B. 0, 22α 0 . C. −0, 42α 0 . D. 0,57α 0 . A. 0, 42α 0 .

NH

Câu 38: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại? A. 13. B. 7. C. 11. D. 9.

QU Y

π  Câu 39: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos  4π t −  và 6  x2 = A2 cos ( 4π t − π ) (với A1 và A2 là các hằng số dương). Biết biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 6 cm. Để A2 đạt giá trị lớn nhất có thể của nó thì A1 có giá trị

M

A. 3 cm. B. 6 3 cm. C. 2 3 cm. D. 12 cm. Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. I là giá đỡ cố định, lò xo của hai con lắc có cùng độ cứng k = 100 N/m, các vật nặng có khối lượng lần lượt là m = 100 g và 4m . Từ vị trí cân bằng, kéo vật nặng của các con lắc đến vị trí lò xo đồng thời giãn một đoạn ∆l0 = 5 cm rồi thả nhẹ. Lấy I

g = 10 m/s2. Lực đàn hồi nhỏ mà hai con lắc tác dụng vào điểm cố định I gần nhất giá trị nào sau đây? A. 1,7 N. B. 0,6 N. C. 0,4 N. D. 0,3 N.

4m

B

m

DẠ

Y

A

HẾT  ĐÁP ÁN CHI TIẾT

600


A. x = At cos (ω + ϕ ) .

B. x = ω A cos (ωt + ϕ ) .

o

C. x = A cos (ωt + ϕ ) .

D. x = ω 2 A cos (ωt + ϕ ) .

ƠN

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

OF

FI CI A

L

Câu 1: Mạch điện chỉ chứa điện trở thuần thì điện áp hai đầu mạch A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch. C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. trễ pha với cường độ dòng điện trong mạch.  Hướng dẫn: Chọn A. Mạch chỉ chứa điện trở thuần thì điện áp cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Câu 2: Quang phổ vạch phát xạ A. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích. B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục. C. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục.  Hướng dẫn: Chọn A. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí ở áp suất thất phát ra khi bị kích thích. Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh điểm O với tần số góc ω , biên độ A và pha ban đầu ϕ . Phương trình mô tả li độ x của vật theo thời gian t có dạng

x = A cos ( ωt + ϕ ) .

NH

Câu 4: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng ω 0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. ω = 2ω0 . B. ω > ω 0 . C. ω < ω0 . D. ω = ω0 .

 Hướng dẫn: Chọn D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ω = ω 0 .

QU Y

Câu 5: Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng đó từ nguồn tới điểm đó bằng kλ A. k λ với k = 0, ±1, ±2... B. với k = 0, ±1, ±2... 2

M

C. ( k + 0,5 ) λ ; với k = 0, ±1, ±2...

D. ( 2k + 1)

λ 4

k = 0, ±1, ±2...

 Hướng dẫn: Chọn C. Các điểm cực tiểu giao thoa có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số bán nguyên là bước sóng

∆d = ( k + 0,5 ) λ với k = 0, ±1, ±2...

DẠ

Y

Câu 6: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây? A. Mang năng lượng. B. Truyền được trong chân không. C. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc. D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.  Hướng dẫn: Chọn C. Sóng điện từ luôn là sóng ngang. Câu 7: Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ phận A. mạch biến điệu. B. mạch khuếch đại. C. anten phát. D. Micrô.  Hướng dẫn: Chọn A. Khi máy phát thanh vô tuyến hoạt động thì sóng âm tần được trộn với sóng mang nhờ mạch biến điệu.


Câu 8: Cho h là hằng số Planck. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì ánh sáng có tần số f thì photon của nó mang năng lượng

h . f

D. h 2 f .

C. hf 2 .

L

B.

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o ε = hf . Câu 9: Đại lượng Vật Lý gắn liền với độ cao của âm là A. cường độ. B. mức cường độ âm. C. tốc độ truyền âm.  Hướng dẫn: Chọn D. Đặc trưng vật lý gắn liền với độ cao của âm là tần số.

FI CI A

A. hf .

D. tần số của âm.

OF

Câu 10: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = U 2 cos ωt ( U và ω là các hằng số dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là

ƠN

A. ω 2 . B. U . C. ω . D. U 2 .  Hướng dẫn: Chọn B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U . Câu 11: Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 với n1 > n2 . Góc giới hạn igh để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách được xác định bởi công

thức

1 . n1n2

B. sin igh =

1 . n1

 Hướng dẫn: Chọn D. Góc tới giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần

C. sin igh =

NH

A. sin igh =

QU Y

sin igh =

1 . n2

D. sin igh =

n2 . n1

n2 n1

DẠ

Y

M

Câu 12: Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. tự cảm. C. cộng hưởng điện. D. quang điện.  Hướng dẫn: Chọn A. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 13: Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một lệch pha nhau π 2π 4π A. . B. . C. π . D. . 2 3 3  Hướng dẫn: Chọn B. 2π Ba suất điện động phát ra từ máy phát điện xoay chiều ba pha từng đôi một lệch nhau một góc . 3 Câu 14: Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với bước sóng A. 0,4 m. B. 10 m. C. 2,5 m. D. 0,1 m.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: v ( 2) = 0, 4 m. o λ= = f (5)


Dλ ( 2 ) . ( 600.10 i= = a (1,5.10−3 )

−9

o

FI CI A

L

Câu 15: Thí nghiệm giao thoa Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa với khoảng vân là A. 0,8 mm B. 0,4 mm C. 0,45 mm D. 0,3 mm  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

) = 0,8 mm.

o

d=

λ 2

OF

Câu 16: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng A. 40 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 80 cm.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

= 20 cm → λ = 40 cm.

8 c ( 3.10 ) = = 0,3 µm → bức xạ tử ngoại. f (1015 )

λ=

NH

o

ƠN

Câu 17: Một bức xạ điện từ có tần số 1015 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Bức xạ này thuộc vùng A. sóng vô tuyến. B. hồng ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tử ngoại.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

rn = n 2 r0 → bán kính quỹ đạo giảm đi 4 lần.

o

M

QU Y

Câu 18: Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường trong một thí nghiệm? A. 9,82 ± 0,5 m/s2. B. 9,825 ± 0,5 m/s2. C. 9,825 ± 0,05 m/s2. D. 9,82 ± 0,05 m/s2.  Hướng dẫn: Chọn D. Quy tắc chung khi ghi kết quả đo là giá trị trung bình được làm tròn tới số thập phân tương ứng với số thập phân của sai số tuyệt đối trong phép đo. Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bohr. Khi nguyên từ chuyển từ trạng thái kích thích L về trạng thái cơ bản thì bán kính quỹ đạo dừng của electron sẽ A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có Câu 20: Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch A. 42 He .

B.

12 6

C.

C. 94 Be .

D.

235 92

U.

 Hướng dẫn: Chọn D. 235 92

U có thể phân hạch.

Y

Hạt nhân

DẠ

Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là f . Khi điện dung của tụ điện giảm còn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị f f A. 4 f . B. . C. 2 f . D. . 2 4  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có


f ∼

1 → C giảm 4 lần thì f ′ = 2 f C

Câu 22: Đặt điện áp u = 10cos (100π t ) V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung

FI CI A

L

2.10 −4

F. Dung kháng của tụ điện có giá trị π A. 200 Ω. B. 50 Ω.  Hướng dẫn: Chọn B. Dung kháng của tụ điện Z C = 50 Ω.

C=

C. 100 Ω.

D. 400 Ω.

Câu 23: Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm2 được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10−3 T. Biết góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600 . Từ thông gửi qua khung dây là

C. 3.10−5 Wb.

B. 0,15 Wb.

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o

Φ = BS cos α = ( 5.10 −3 ) . ( 60.10−4 ) .cos ( 600 ) = 1,5.10 −5 Wb.

D. 0,3 Wb.

OF

A. 1, 5.10 −5 Wb.

B.

Q . 4

C.

Q . 2

D. 4Q .

NH

A. 2Q .

ƠN

Câu 24: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung là C, khi đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp không đổi U thì điện tích mà tụ tích được là Q . Nếu đặt vào hai đầu tụ điện áp 2U thì điện tích mà tụ tích được là

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o Q = CU → khi U tăng gấp đôi thì Q cũng tăng gấp đôi.

QU Y

Câu 25: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số góc 5 rad/s và vuông pha với nhau. Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm. Tốc độ cực đại của vật là A. 1,25 m/s. B. 5 cm/s. C. 35 cm/s. D. 25 cm/s.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o tốc độ cực đại của dao động tổng hợp hai dao động thành phần vuông pha nhau vmax = ω A12 + A22 = ( 5 )

( 3)

2

2

+ ( 4 ) = 25 cm/s.

M

Câu 26: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là A. 2 m/s. B. 4 m/s. C. 6 m/s. D. 3 m/s.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng → n = 3 .

Y

→ v=

2lf 2. ( 0, 6 ) . (10 ) = = 4 m/s. n ( 3)

DẠ

Câu 27: Mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 106 rad/s. Biết điện tích

cực đại trên bản tụ điện là 10 −8 C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10−9 C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A. 8 mA. B. 6 mA. C. 2 mA. D. 10 mA.  Hướng dẫn: Chọn B.


Ta có: o cường độ dòng điện trong mạch khi điện tích trên bản tụ là q được xác định bởi biểu thức −8 2

−9 2

(10 ) − (8.10 )

= 6 mA.

L

i = ω q02 − q 2 = (106 )

−3 −3 Dλ xM a ( 3.10 ) . (1.10 ) xM = 3 = = 0,5 µm. → λ= a 3D 3. ( 2 )

OF

o

FI CI A

Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 μm. B. 0,45 μm. C. 0,6 μm. D. 0,75 μm.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

Câu 29: Một ống phát tia X đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng không) được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy e = 1, 6.10 −19 C. Động năng của electron khi đến anốt là A. 3, 2.10 −15 J.

C. 1, 25.10 −15 J

D. 1, 25.10 −18 J.

ƠN

B. 3, 2.10 −18 J.

 Hướng dẫn: Chọn A. Động năng của electron khi đến anot bằng công của lực điện

K = qU = (1, 6.10 −19 ) . ( 20.103 ) = 3, 2.10−15 J

A. 2mc .  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

NH

Câu 30: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là B. mc 2 .

C. 2 mc 2 .

D. mc .

DẠ

Y

M

QU Y

o E = mc 2 . Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở r 5π và cảm kháng Z L mắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp 6 Z giữa hai đầu tụ điện. Tỉ số L bằng r A. 1,73. B. 0,58. C. 2. D. 0,5.  Hướng dẫn: Chọn A.

Ta có:

5 6

Ud

ϕd

U

UC

π


5π π π − = . 6 2 3 Z o tan ϕd = L = 3 ≈ 1, 73 . r Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ trong đó ξ = 6 V; r = 1,5 Ω; R1 = 15 Ω và R2 = 7, 5 Ω. Điện trở của vôn

FI CI A

L

o ϕd =

kế V rất lớn. Số chỉ của vôn kế V là A. 1,0 V. B. 5,0 V. C. 4,6 V. D. 1,4 V.

ξ,r

R1

V

R2

OF

 Hướng dẫn: Chọn B. Đoạn mạch chứ vôn kế có điện trở rất lớn → dòng điện qua đoạn mạch này hầu như rất nhỏ, do đó ta có thể loại bỏ ảnh hưởng của đoạn mạch này ra khỏi mạch để dễ tính toán. Cường độ dòng điện chạy trong mạch

R2 + r

(6) 2 = A ( 7,5) + (1,5 ) 3

NH

I=

ξ

ƠN

I=

Số chỉ của vôn kế cho biết điện áp hai đầu điện trở R2

2 → UV = IR2 =   . ( 7,5) = 5 V 5

QU Y

Câu 33: Hạt nhân 37 Li có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 37 Li là

A. 0,0401 u.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o

B. 0,0457 u.

C. 0,0359 u.

D. 0,0423 u.

∆m = Zm p + ( A − Z ) mn − mLi = ( 3 ) . (1, 0073 ) + ( 7 − 3 ) . (1, 0087 ) − ( 7, 0144 ) = 0, 0423 u.

DẠ

Y

M

Câu 34: Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm (không tính âm cơ bản) của âm La trong vùng âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là A. 45. B. 44. C. 46. D. 43.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o Số họa âm trong khoảng nghe thấy là số giá trị của k thõa mãn bất phương trình 16 20000 ≤k≤ → 0,036 ≤ k ≤ 45, 45 , với k = 1 thì f1 = 440 Hz là âm cơ bản → còn lại có 44 họa 440 440 âm. Câu 35: Điện năng được truyền tải đến khu dân cư có công suất tiêu thụ là không đổi. Khi điện áp tryền đi là U 1 thì hiệu suất của quá trình truyền tải là H 1 , khi điện áp truyền đi là U 2 thì hiệu suất của quá trình truyền tải là H 2 . Cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải luôn giữ bằng 1. Hệ thức đúng là


A.

H1 (1 − H1 ) H 2 (1 − H 2 )

2

U  = 2  .  U1 

B.

H1 (1 + H1 ) H 2 (1 − H 2 )

2

U  = 2  .  U1 

2

2

Công suất P1

Điện áp U1

P1

U2

Hao phí

Tiêu thụ H 1 P1

(1 − H1 ) P1 (1 − H 2 ) P2

H 2 P2

H1 P2 = . H 2 P1

P1tt = P2 tt → H 1 P1 = H 2 P2 →

o

(1 − H1 ) P1  U 2  = (1 − H1 ) P2 ∆P1  U 2   P1  =    = →  . ∆P2  U1   P2  (1 − H 2 ) P2  U1  (1 − H 2 ) P1

2

2

ƠN

2

OF

Ta có:

o

L

H (1 − H1 )  U1  U  C. = 2  . D. 1 =  . H 2 (1 + H 2 )  U1  H 2 (1 − H 2 )  U 2   Hướng dẫn: Chọn A. Gọi P1 và P2 lần lượt là công suất truyền tải trong hai trường hợp. Ta lập bảng so sánh

FI CI A

H1 (1 − H1 )

2

U  (1 − H1 ) H1 → 2 = .  U1  (1 − H 2 ) H 2

NH

Câu 36: Đặt điện áp u = 180 2 cos (ωt ) V (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C thay đổi được, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Điện áp hiệu dụng

ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi C = C1 là x và ϕ1 , còn khi C = C2 thì tương ứng là ( x + 36 ) và ϕ2 . Biết ϕ1 + ϕ 2 = 900 . Giá trị của x bằng

Ta có:

R

QU Y

B. 100 V. D. 80 V.

M

A. 144 V. C. 108 V.  Hướng dẫn: Chọn C.

A

A

M •

L

C

B

M

( x) B

ϕ1 + ϕ 2

( 36 + x ) M′

Y

o ϕ1 + ϕ 2 = 900 → AMBM ′ là hình chữ nhật.

DẠ

′ = U MB = x . → U AM

o

2

x 2 + ( 36 + x ) = 1802 → x = 108 V.

Câu 37: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn (1) và (2) có chiều dài lần lượt là l và 4l có thể dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Ban đầu kéo vật nặng của con lắc (1) đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α0 , con lắc (2) đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc

α0 2


rồi đồng thời thả nhẹ. Tại vị trí dây treo của hai con lắc song song nhau lần đầu tiên thì dây treo hai con lắc hợp với phương thẳng đứng môt góc

A. 0, 42α 0 .

B. 0, 22α 0 .

C. −0, 42α 0 .

D. 0,57α 0 .

FI CI A

L

 Hướng dẫn: Chọn A. Vì l2 = 4l1

ω1 = 2ω2 = 2ω Phương trình dao động của hai con lắc

α1 = α 0 cos ( 2ωt )

α2 =

α0 2

cos (ωt )

α1 = α 2 1 cos ( 2ωt ) = cos (ωt ) 2

ƠN

4 cos 2 (ωt ) − cos (ωt ) − 2 = 0

OF

Dây treo của hai con lắc song song với nhau

→ cos (ωt ) = 0,843 hoặc cos (ωt ) = −0,593 Lần đầu ứng với

α0

. ( 0,843) = 0, 42α 0 2 Câu 38: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại? A. 13. B. 7. C. 11. D. 9.  Hướng dẫn: Chọn D.

QU Y

NH

α1 =

M

D

Ta có:

o

AC − BC

λ

=

(

)

2 −1 a

λ

A

×

k =0

O

C

×

B

< 2 (1) (vì trên CD có 3 cực đại), a là độ dài cạnh của hình vuông.

2 ≈ 4,83 . λ 2 −1 vậy trên AB có tối đa 9 điểm dao động với biên độ cực đại.

a

<

DẠ

Y

o (1) →

π  Câu 39: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos  4π t −  và 6 

x2 = A2 cos ( 4π t − π ) (với A1 và A2 là các hằng số dương). Biết biên độ dao động tổng hợp của hai dao động

trên là 6 cm. Để A2 đạt giá trị lớn nhất có thể của nó thì A1 có giá trị


A. 3 cm. B. 6 3 cm.  Hướng dẫn: Chọn B. Biên độ của dao động tổng hợp

C. 2 3 cm.

D. 12 cm.

L

A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ∆ϕ (*)

FI CI A

→ A12 + ( 2 A2 cos ∆ϕ ) A1 + A22 − A2 = 0 (1) Để phương trình (1) tồn tại nghiệm A1 thì 2

∆ = ( 2 A2 cos ∆ϕ ) − 4 ( A22 − A2 ) ≥ 0 → A2 ≤

1 − cos 2 ∆ϕ

(6)

= 12 cm

OF

A2 max =

A

 5π  1 − cos 2    6 

Thay kết quả trên vào phương trình (*) 2

2  π  = A12 + (12 ) + 2 A1 (12 ) cos  − + π   6 

ƠN

(6)

→ A1 = 6 3 cm

NH

Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. I là giá đỡ cố định, lò xo của hai con lắc có cùng độ cứng k = 100 N/m, các vật nặng có khối lượng lần lượt là m = 100 g và 4 m . Từ vị trí cân bằng, kéo vật nặng của các con lắc đến vị trí lò xo đồng thời giãn một đoạn ∆l0 = 5 cm rồi thả nhẹ. Lấy I

g = 10 m/s2. Lực đàn hồi nhỏ mà hai con lắc tác dụng vào điểm cố định I gần nhất giá trị nào sau đây? A. 1,7 N. B. 0,6 N. C. 0,4 N. D. 0,3 N.  Hướng dẫn: Chọn A.

B

QU Y

m A

F1

M

I

Y

Ta có:

DẠ

F2

FI

o

mB = 4mA → ω A = 2ωB = 2ω .

o

 x A = A cos (ωt ) →   xB = A cos ( 2ωt )

4m

 FA = kA cos (ωt ) .   FB = kA cos ( 2ωt )

600


 3 + 5x ( FA ) I = N 2  ( F ) = 10 x 2 − 3  B I

L

 3 ( FA ) = mg sin ( 600 ) + kA cos (ωt ) + 5cos (ωt )  I ( F ) = →  →  A I N hay 2 0 ( F ) = 2 + 5cos ( 2ωt ) ( FB ) I = 4mg sin ( 30 ) + kA cos ( 2ωt )  B I 2

FI =

2

( FA ) I + ( FB ) I

 3  2 =  + 5 x  + (10 x 2 − 3) (*).  2 

FI CI A

o

2

với x = cos (ωt ) có giá trị nằm trong khoảng [ −1;1] (1).

o từ điều kiện (1), lập bảng cho (*), ta thu được

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI = ( FI )min ≈ 1, 7 N tương ứng với x ≈ −0, 45 .


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ - Đề 7 - Tiêu chuẩn (XD6) (Bản word có lời giải)

FI CI A

Câu 1: Trong sóng cơ. Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v , tần số góc của sóng ω và bước sóng λ là 2π v v πv 2πω A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = . ω ω ω v Câu 2: Chiết suất tuyệt đối n của một môi trường trong suốt là một số A. n < 1. B. n = 1 . C. n > 1 . D. n ≤ 1. Câu 3: Điện áp u = 50cos (100t ) A có giá trị cực đại bằng

OF

A. 60 V. B. 50 V. C. 100 V. D. 78 V. Câu 4: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là A. phôtôn. B. nơtrôn. C. êlectron. D. prôtôn.

NH

ƠN

π  Câu 5: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 5cos  5π t −  cm ( t tính bằng s). Chu kì dao 3  động của chất điểm bằng A. 0,4 s. B. 6 s. C. 5π s. D. 2,5 s. Câu 6: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng phương, chiều của vecto cảm ứng từ gây bởi dòng điện tròn I (nằm trong mặt phẳng hình vẽ) tại tâm của nó I

Hình 1 I

QU Y

B

I

B

Hình 2 B

I

M

B

Hình 3

Hình 4 D. Hình 4.

DẠ

Y

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. Câu 7: Trong điện trường đều, một hạt mang điện dương sẽ dịch chuyển A. từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp. B. từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao. C. vuông góc với các đường sức. D. theo quỹ đạo tròn. Câu 8: Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang điện ngoài. B. quang điện trong. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 9: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, khi suất điện động trong cuộn dây thứ nhất cực đại thì suất điện động trong hai cuộn dây còn lại có độ lớn bằng A. một nửa giá trị cực đại. B. một phần ba giá trị cực đại. C. một phần tư giá trị cực đại. D. một phần năm giá trị cực đại.

1


Câu 10: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox . Phương trình dao động của một phần tử sóng trên Ox là u = 2cos (10π t ) mm ( t tính bằng giây). Tần số của sóng bằng A. 10 Hz.

B. 10π Hz.

C. 0,2 Hz.

D. 5 Hz.

L

Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 1,5 m dao động điều hòa theo phương trình s = 3cos (π t ) cm. Biên −2 A. 4,5.10 rad.

B. 4,5.10−2 m.

FI CI A

độ góc của con lắc bằng C. 2.10 −2 rad.

D. 2.10 −2 m.

Câu 12: Dao cưỡng bức ở giai đoạn ổn định có chu kì bằng A. chu kì dao động riêng của hệ. B. chu kì dao động của ngoại lực cưỡng bức. C. trung bình cộng chu kì dao động riêng của hệ và chu kì của ngoại lực cưỡng bức. D. hiệu chu kì ngoại lực cưỡng bức và chu kì dao động riêng của hệ.

OF

Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos (100π t ) V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng

bằng A. 9r0 .

ƠN

π  điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 2 cos  100π t −  A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 3  A. 0,71. B. 0,91. C. 0,87. D. 0,50. Câu 14: Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N B. 3r0 .

C. 4r0 .

D. 16r0 .

M

QU Y

NH

Câu 15: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là A. 4 mm. B. 2,4 mm. C. 5,4 mm. D. 6 mm. Câu 16: Vô tuyến truyền hình thường được phát bằng các sóng có tần số lớn hơn 30 MHz thuộc loại sóng vô tuyến nào sau đây? A. Sóng dài. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng ngắn. D. Sóng trung. Câu 17: Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai bụng sóng liền kề trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng 15 cm là A. 30 cm. B. 7,5 cm. C. 15 cm. D. 3,75 cm. Câu 18: Sóng âm là sóng cơ lan truyền A. trong chân không. B. trong môi trường rắn, lỏng và khí. C. chỉ trong môi trường không khí. D. chỉ trong môi trường chất rắn. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu một đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần, độ tự cảm L . Cảm kháng của cuộn cảm được xác định bởi ω A. Lω . B. . C. Lω 2 . D. L2ω . L Câu 20: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k , dao động

Y

điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x = A cos (ωt + ϕ ) . Chọn mốc thế

DẠ

năng tại vị trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của con lắc ở vị trí có li độ x bằng

A.

kA . 2

B.

kx . 2

C.

kx 2 . 2

D.

kA2 . 2

2


Câu 21: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản

B. 2π .10 −7 Hz.

C. 10 7 Hz.

D. 2π .10−7 Hz.

FI CI A

A. 10−7 Hz.

L

π  tụ điện trong mạch là u = 100 cos  2π .107 t +  V ( t tính bằng s). Tần số dao động điện từ tự do của mạch 6  dao động này bằng Câu 22: Hạt nhân 13 T có

OF

A. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron. B. 3 nơtrôn và 1 prôtôn. C. 3 prôtôn và 1 nơtron. D. 3 nuclôn, trong đó có 2 nơtron. Câu 23: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màng quan sát, vân sáng bậc 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng A. 4λ . B. 5λ . C. 5,5λ . D. 4,5λ .

ƠN

Câu 24: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại có A. bước sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy. B. bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy. C. bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại. D. tần số lớn hơn so với tia tử ngọai. Câu 25: Gọi m p là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của nơtron, mX là khối lượng của hạt nhân X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng Wlk =  Zm p + ( A − Z ) mn − mX  c 2 được gọi là A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân. C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân. Câu 26: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng để chứng tỏ rằng ánh sáng có bản chất là A. sóng. B. hạt. C. dòng các electron. D. dòng các photon. Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều

NH

A Z

QU Y

u = 220 2 cos (100π t ) V. Với vôn kế V là lí tưởng, số chỉ của vôn kế này là A. 220 V. B. 110 V.

C. 110 2 V.

R

L

A

C B

V

M

D. 220 2 V. Câu 28: Một chất điểm có khối lượng m = 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương

π π   có phương trình lần lượt là x1 = 3cos 10t −  cm, x2 = 4 cos  10t +  cm ( t tính bằng giây). Cơ năng 6 3   của chất điểm bằng A. 45 J. B. 4,5 mJ. C. 12,5 mJ. D. 9 mJ. Câu 29: Tia UVB là bức xạ thuộc vùng tử ngoại có hại cho người vì có thể gây ung thư da. Trong chân

Y

không, tia UVB có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,28 μm đến 0,32 μm. Lấy c = 3.108 m/s. Tia UVB có tần số nằm trong khoảng

B. từ 9,33.1014 Hz đến 1, 06.1015 Hz.

C. từ 9,38.1014 Hz đến 1, 07.1015 Hz.

D. từ 1, 07.1014 Hz đến 1, 05.1015 Hz.

DẠ

A. từ 1, 05.1014 Hz đến 9,33.1014 Hz.

Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos (ωt ) V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm

thuần có hệ số tự cảm L , một tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R = 100 Ω ghép nối tiếp nhau. Biết

ω 2 LC = 1 . Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch bằng 3


A. 2 2 A.

B.

C. 1 A.

2 A.

D. 2 A.

4 2

Câu 31: Tổng hợp hạt nhân heli He từ phản ứng hạt nhân H + 37 Li → 24 He + X + 17, 3 MeV

L

1 1

A. 1,3.1024 MeV.

B. 2, 4.1024 MeV.

FI CI A

Lấy N A = 6, 023.1023 mol−1 . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli là

C. 2,6.1024 MeV.

D. 5, 2.1024 MeV.

Câu 32: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất của nhà máy điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng ở nhà máy đưa lên đường dây là U thì công suất hao phí trên đường dây bằng 25% công suất của nhà máy. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 4% công suất của nhà máy thì điện áp hiệu dụng ở nhà máy đưa lên đường dây bằng A. 2, 5U . B. 4, 25U . C. 6, 25U . D. 3,5U .

OF

Câu 33: Cho mạch dao động LC như hình vẽ. Ban đầu đóng khóa K vào chốt a , khi dòng điện chạy qua nguồn điện ổn định thì chuyển khóa K sang chốt b . Biết ξ = 14 V, r = 1 Ω, R = 2 Ω, L = 9 mH và C = 10

QU Y

NH

ƠN

µF. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn cảm R là b a 1 K A. A. 3 L 2 C R ξ,r B. A. 15 R 1 C. A. 12 1 D. A. 15 Câu 34: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ . Gọi C và D là hai phần tử trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông và BD − DA = 4λ . Gọi M là một phần tử trên mặt nước thuộc AD và nằm trên một cực đại giao thoa gần A nhất. Khoảng cách AM gần nhất giá trị nào sau đây? A. 0, 325λ . B. 0, 424λ . C. 0, 681λ . D. 0,352λ .

Câu 35: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 6 s. Gọi s1 , s2 , s3 lần lượt là ba quãng đường liên tiếp mà vật đi được trong thời gian 1 s, 2 s và 3 s kể từ lúc bắt đầu dao động. Biết tỉ lệ s1 : s2 : s2 = 1: 3: n (với n

Y

M

là hằng số dương). Giá trị của n bằng A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 36: Tại một điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm lan truyền ra xung quanh với bước sóng 4 cm. Gọi M và N là hai phần tử trên mặt nước cách O lần lượt là 10 cm và 16 cm. Biết trên đoạn MN có 5 điểm dao động cùng pha với O . Coi rằng biên độ sóng rất nhỏ so với bước sóng. Khoảng cách MN gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26 cm. B. 25 cm. C. 24 cm. D. 27 cm.

Câu 37: Một mẫu chất phóng xạ

DẠ

và biến thành hạt nhân chì

206

210

Po nguyên chất có chu kì bán rã 138 ngày đêm phát ra tia phóng xạ α

Pb bền. Gọi y là tỉ số giữa số

hạt nhân chì tạo thành và số hạt nhân 210 Po còn lại trong mẫu. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của y theo thời gian t . Khoảng thời gian ∆t = t2 − t1 gần bằng

A. 414 ngày đêm.

y

6

4 2 O

t1

t2

t

4


L

B. 276 ngày đêm. C. 415,14 ngày đêm. D. 276,76 ngày đêm. Câu 38: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0, 72 µm, λ2 . Trên màn

FI CI A

hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là

A. 0,4 μm. B. 0,45 μm. C. 0,72 μm. D. 0,54 μm. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều (có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, thì cảm kháng của cuộn dây Z L = 2r . Gọi ϕ và ϕ2 tương ứng là độ lệch pha giữa điện áp u AB và uMB so với cường độ dòng điện trong mạch. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của ϕ vào ϕ2 khi điện dung thay đổi

đoạn mạch MB là

C

L, r

R A

M

ƠN

ϕ (rad )

N

OF

được cho như hình vẽ. Khi C = C0 thì điện áp u AN lệch pha 900 so với uMB . Khi đó hệ số công suất của

0,525

B

NH

O

0,859

ϕ 2 (rad )

A. 0,46. B. 0,71. C. 0,87. D. 0,89. Câu 40: Vật nặng kích thước nhỏ có khối lượng m được treo vào một sợi dây không giãn, có chiều dài l = 100 cm. Đầu kia của dây được gắn vào điểm cố định O . Vật được đưa O

QU Y

khỏi vị trí cân bằng tới vị trí A ứng với góc lệch α1 = 50 và buông không vận tốc đầu. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, dây treo vướng vào đinh O′ ở dưới O , trên đường thẳng đứng và cách O′ một đoạn OO′ = 40 cm. Vật

α1 O′

chuyển động tới vị trí B ứng với góc α2 . Gọi TA và TB lần lượt là lực căng B

A

HẾT  ĐÁP ÁN CHI TIẾT

DẠ

Y

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

α2

M

T của dây tại các vị trí A , B . Tỉ số A gần nhất giá trị nào sau đây? TB

Câu 1: Trong sóng cơ. Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v , tần số góc của sóng ω và bước sóng λ là 2π v v πv 2πω A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = . ω ω ω v  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 5


λ=

2π v

ω

.

Câu 2: Chiết suất tuyệt đối n của một môi trường trong suốt là một số A. n < 1. B. n = 1 . C. n > 1 .  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o n >1.

FI CI A

D. n ≤ 1.

Câu 3: Điện áp u = 50 cos (100t ) A có giá trị cực đại bằng B. 50 V.

C. 100 V.

D. 78 V.

OF

A. 60 V.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o U 0 = 50 V.

L

o

ƠN

Câu 4: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là A. phôtôn. B. nơtrôn. C. êlectron. D. prôtôn.  Hướng dẫn: Chọn A. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là photon.

NH

π  Câu 5: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 5cos  5π t −  cm ( t tính bằng s). Chu kì dao 3  động của chất điểm bằng A. 0,4 s. B. 6 s. C. 5π s. D. 2,5 s.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 2π 2π o T= = = 0, 4 s. ω ( 5π )

I

I B

M

B

QU Y

Câu 6: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng phương, chiều của vecto cảm ứng từ gây bởi dòng điện tròn I (nằm trong mặt phẳng hình vẽ) tại tâm của nó

Hình 1

Hình 2 B

DẠ

Y

I

I

B

Hình 3

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3.  Hướng dẫn: Chọn A. Chiều của vecto cảm ứng từ có thể được xác định theo quy tắc nắm tay phải. Câu 7: Trong điện trường đều, một hạt mang điện dương sẽ dịch chuyển

Hình 4 D. Hình 4.

6


ƠN

OF

FI CI A

L

A. từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp. B. từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao. C. vuông góc với các đường sức. D. theo quỹ đạo tròn.  Hướng dẫn: Chọn A. Các điện tích dương sẽ dịch chuyển từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp. Câu 8: Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang điện ngoài. B. quang điện trong. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.  Hướng dẫn: Chọn B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong. Câu 9: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, khi suất điện động trong cuộn dây thứ nhất cực đại thì suất điện động trong hai cuộn dây còn lại có độ lớn bằng A. một nửa giá trị cực đại. B. một phần ba giá trị cực đại. C. một phần tư giá trị cực đại. D. một phần năm giá trị cực đại.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 2π o ∆ϕ1− 2 −3 = . 3 E o e1 = E0 thì e2 = e3 = − 0 . 2 Câu 10: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox . Phương trình dao động của một phần tử sóng trên Ox là u = 2 cos (10π t ) mm ( t tính bằng giây). Tần số của sóng bằng

B. 10π Hz.

C. 0,2 Hz.

NH

A. 10 Hz.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o f = 5 Hz.

D. 5 Hz.

độ góc của con lắc bằng A. 4,5.10−2 rad.

QU Y

Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 1,5 m dao động điều hòa theo phương trình s = 3cos (π t ) cm. Biên B. 4,5.10−2 m.

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

C. 2.10 −2 rad.

D. 2.10 −2 m.

( 3.10 ) = 2.10−2 rad. s o α0 = 0 = l (1,5)

M

−2

DẠ

Y

Câu 12: Dao cưỡng bức ở giai đoạn ổn định có chu kì bằng A. chu kì dao động riêng của hệ. B. chu kì dao động của ngoại lực cưỡng bức. C. trung bình cộng chu kì dao động riêng của hệ và chu kì của ngoại lực cưỡng bức. D. hiệu chu kì ngoại lực cưỡng bức và chu kì dao động riêng của hệ.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o chu kì dao động cưỡng bức đúng bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức. Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 cos (100π t ) V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng

π  điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 2 cos  100π t −  A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 3  A. 0,71. B. 0,91. C. 0,87. D. 0,50.  Hướng dẫn: Chọn D. 7


Ta có:

o

π  cos ϕ = cos   = 0,5 . 3

L

Câu 14: Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N A. 9r0 .

B. 3r0 .

FI CI A

bằng

C. 4r0 .

D. 16r0 .

 Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: 2

o

rn = n 2 r0 = ( 4 ) r0 = 16r0 .

OF

Câu 15: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là A. 4 mm. B. 2,4 mm. C. 5,4 mm. D. 6 mm.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: −6

) = 6 mm.

ƠN

o

( 2 ) ( 0, 6.10 Dλ ∆x = 3i + 7i = 10 = 10. a ( 2.10−3 )

NH

Câu 16: Vô tuyến truyền hình thường được phát bằng các sóng có tần số lớn hơn 30 MHz thuộc loại sóng vô tuyến nào sau đây? A. Sóng dài. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng ngắn. D. Sóng trung.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

QU Y

o

3.108 ) ( c λ= = = 10 m → sóng cực ngắn. f ( 30.106 )

DẠ

Y

M

Câu 17: Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai bụng sóng liền kề trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng 15 cm là A. 30 cm. B. 7,5 cm. C. 15 cm. D. 3,75 cm.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: λ (15 ) o dbung −bung = = = 7,5 cm. 2 2 Câu 18: Sóng âm là sóng cơ lan truyền A. trong chân không. B. trong môi trường rắn, lỏng và khí. C. chỉ trong môi trường không khí. D. chỉ trong môi trường chất rắn.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o sóng âm là sóng cơ lan truyền trong môi trường rắn, lỏng và khí. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu một đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần, độ tự cảm L . Cảm kháng của cuộn cảm được xác định bởi ω A. Lω . B. . C. Lω 2 . D. L2ω . L  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

8


o

Z L = Lω .

Câu 20: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k , dao động

L

điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x = A cos (ωt + ϕ ) . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của con lắc ở vị trí có li độ x bằng

FI CI A

kA kx kx 2 kA2 . B. . C. . D. . 2 2 2 2  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 1 o Et = kx 2 . 2 Câu 21: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản π  tụ điện trong mạch là u = 100 cos  2π .107 t +  V ( t tính bằng s). Tần số dao động điện từ tự do của mạch 6  dao động này bằng

o

f =

ω ( 2π .10 = 2π 2π

7

B. 2π .10 −7 Hz.

) = 10

D. 2π .10−7 Hz.

Hz.

NH

Câu 22: Hạt nhân 13 T có

7

C. 10 7 Hz.

ƠN

A. 10−7 Hz.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

OF

A.

M

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o ∆d sang −5 = 5λ .

QU Y

A. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron. B. 3 nơtrôn và 1 prôtôn. C. 3 prôtôn và 1 nơtron. D. 3 nuclôn, trong đó có 2 nơtron.  Hướng dẫn: Chọn D. Hạt nhân này có 3 nuclon, trong đó có 2 notron. Câu 23: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màng quan sát, vân sáng bậc 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng A. 4λ . B. 5λ . C. 5,5λ . D. 4,5λ .

Y

Câu 24: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại có A. bước sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy. B. bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy. C. bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại. D. tần số lớn hơn so với tia tử ngọai. Hướng dẫn: Chọn A. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. Câu 25: Gọi m p là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của nơtron, mX là khối lượng của hạt nhân

X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng Wlk =  Zm p + ( A − Z ) mn − mX  c 2 được gọi là A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân. C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân.  Hướng dẫn: Chọn D. Đại lượng

DẠ

A Z

Wlk =  Zm p + ( A − Z ) mn − mX  c 2 9


u = 220 2 cos (100π t ) V. Với vôn kế V là lí tưởng, số chỉ của vôn kế này là A. 220 V. B. 110 V.

FI CI A

L

được gọi là năng lượng liên kết của hạt nhân. Câu 26: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng để chứng tỏ rằng ánh sáng có bản chất là A. sóng. B. hạt. C. dòng các electron. D. dòng các photon.  Hướng dẫn: Chọn A. Giao thoa ánh sáng là bằng chứng để chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều R A

L

C

B

V

OF

C. 110 2 V.

ƠN

D. 220 2 V.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o UV = U AB = 220 V.

Câu 28: Một chất điểm có khối lượng m = 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương

QU Y

NH

π π   có phương trình lần lượt là x1 = 3cos 10t −  cm, x2 = 4 cos  10t +  cm ( t tính bằng giây). Cơ năng 6 3   của chất điểm bằng A. 45 J. B. 4,5 mJ. C. 12,5 mJ. D. 9 mJ.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2 2 π o ∆ϕ = → A = A12 + A22 = ( 3) + ( 4 ) = 5 cm. 2 2 1 1 2 o E = mω 2 A2 = . (100.10 −3 ) . (10 ) . ( 5.10 −2 ) = 12,5 mJ. 2 2 Câu 29: Tia UVB là bức xạ thuộc vùng tử ngoại có hại cho người vì có thể gây ung thư da. Trong chân

M

không, tia UVB có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,28 μm đến 0,32 μm. Lấy c = 3.108 m/s. Tia UVB có tần số nằm trong khoảng

B. từ 9,33.1014 Hz đến 1, 06.1015 Hz.

C. từ 9,38.1014 Hz đến 1, 07.1015 Hz.

D. từ 1, 07.1014 Hz đến 1, 05.1015 Hz.

A. từ 1, 05.1014 Hz đến 9,33.1014 Hz.

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: f min =

DẠ

Y

o

o

f max =

c

λmax c

λmin

=

( 3.10 ) 8

= 9, 375.1014 Hz.

( 0, 32.10 ) ( 3.10 ) = 1, 071.10 = ( 0, 28.10 ) −6

8

15

−6

Hz.

Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos (ωt ) V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm

thuần có hệ số tự cảm L , một tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R = 100 Ω ghép nối tiếp nhau. Biết

ω 2 LC = 1 . Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch bằng 10


A. 2 2 A.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

B.

C. 1 A.

2 A.

D. 2 A.

I c.huong =

U ( 200 ) = = 2 A. R (100 )

FI CI A

o

L

o ω 2 LC = 1 → mạch xảy ra cộng hưởng.

Câu 31: Tổng hợp hạt nhân heli 42 He từ phản ứng hạt nhân 1 1

H + 37 Li → 24 He + X + 17,3 MeV

Lấy N A = 6, 023.1023 mol−1 . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli là

A. 1,3.1024 MeV.

B. 2, 4.1024 MeV.

C. 2,6.1024 MeV.

o

1 1

OF

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

D. 5, 2.1024 MeV.

H + 37 Li → 24 He + 24 X (phương trình phản ứng) → mỗi phản ứng tạo ra 2 hạt nhân 24 He .

( 0,5) . ( 6, 023.10 ) nN A ∆E0 = . (17,3) ≈ 2, 6.1024 MeV. 2 2 Câu 32: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất của nhà máy điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng ở nhà máy đưa lên đường dây là U thì công suất hao phí trên đường dây bằng 25% công suất của nhà máy. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 4% công suất của nhà máy thì điện áp hiệu dụng ở nhà máy đưa lên đường dây bằng A. 2, 5U . B. 4, 25U . C. 6, 25U . D. 3, 5U . 23

∆E =

NH

ƠN

o

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: P không đổi → ∆P ∼

1 . U2

QU Y

o

o bảng tỉ lệ

U U nU

P 100

Trước Sau

100

∆P 25

∆P 25 = = 0, 4 (100 ) n2 n2

M

25 25 = 2, 5 . = 0, 4 (100 ) = 4 → n = 2 4 n Câu 33: Cho mạch dao động LC như hình vẽ. Ban đầu đóng khóa K vào chốt a , khi dòng điện chạy qua nguồn điện ổn định thì chuyển khóa K sang chốt b . Biết ξ = 14 V, r = 1 Ω, R = 2 Ω, L = 9 mH và C = 10

R

a

DẠ

Y

µF. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn cảm là 1 A. A. 3 2 B. A. 15 1 C. A. 12

b

K

ξ,r

R

C

L

R

11


1 A. 15  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: (14 ) = 2 A. ξ o I= = 3R + r 3. ( 2 ) + (1)

FI CI A

L

D.

o U C = IR = ( 2 ) . ( 2 ) = 4 A. o

C I0 = UC = L

(10.10 ) . 4 = 2 A. ( ) 15 ( 9.10 ) −6

−3

OF

Câu 34: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ . Gọi C và D là hai phần tử trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông và BD − DA = 4λ . Gọi M là một phần tử trên mặt nước thuộc AD và nằm trên một cực đại giao thoa gần A nhất. Khoảng cách AM gần nhất giá trị nào sau đây? A. 0, 325λ . B. 0, 424λ . C. 0, 681λ . D. 0, 352λ .

ƠN

 Hướng dẫn: Chọn C.

C

NH

D

M d1

d2

o

BD − DA =

(

2 − 1 AB = 4λ →

→ k = 0, ±1... ± 9 .

o

)

QU Y

A

Ta có:

AB

λ

=

B

4 ≈ 9, 7 . 2 −1

M gần A nhất → M là cực đại ứng với k = +9 . 2

M

d 2 − d1 = 9λ 2  4  →  2 → ( d1 + 9λ ) = d12 +   → d1 ≈ 0,681λ . 2 2  2 −1  d 2 = d1 + AB

Câu 35: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 6 s. Gọi s1 , s2 , s3 lần lượt là ba quãng đường liên tiếp mà vật đi được trong thời gian 1 s, 2 s và 3 s kể từ lúc bắt đầu dao động. Biết tỉ lệ s1 : s2 : s2 = 1: 3: n (với n

C. 6.

D. 5.

DẠ

Y

là hằng số dương). Giá trị của n bằng A. 4. B. 7.  Hướng dẫn: Chọn A.

12


L FI CI A

Ta có: t1 =

T T s 1 A 3 và t2 = , 1 = → nhận thấy ban đầu vật ở biên, khi đó s1 = và s2 = A . 6 3 s1 3 2 2

OF

o

T → s3 = 2 A → n = 4 . 2 Câu 36: Tại một điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm lan truyền ra xung quanh với bước sóng 4 cm. Gọi M và N là hai phần tử trên mặt nước cách O lần lượt là 10 cm và 16 cm. Biết trên đoạn MN có 5 điểm dao động cùng pha với O . Coi rằng biên độ sóng rất nhỏ so với bước sóng. Khoảng cách MN gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26 cm. B. 25 cm. C. 24 cm. D. 27 cm.  Hướng dẫn: Chọn B. t2 =

Ta có:

(10 ) = 2,5 → M ngược pha với nguồn, trên OM có hai điểm cùng pha với nguồn. λ ( 4) ON (16 ) = = 4 → N cùng pha với nguồn, trên ON có bốn điểm cùng pha với nguồn. λ ( 4)

o

=

OM o

M

QU Y

NH

ƠN

o

Từ hình vẽ, ta thấy rằng:

Y

o để trên MN có 5 điểm cùng pha với nguồn thì MN là tiếp tuyến của (C1 ) tại H .

MN = OM 2 − OH 2 + ON 2 − OH 2 =

DẠ o

2

(10 ) − ( 4)

2

+

cm.

206

2

= 24, 65

y 210

Câu 37: Một mẫu chất phóng xạ Po nguyên chất có chu kì bán rã 138 ngày đêm phát ra tia phóng xạ α và biến thành hạt

nhân chì

2

(16 ) − ( 4 )

Pb bền. Gọi y là tỉ số giữa số hạt nhân chì tạo

6 4 2 O

t1

t2

t

13


thành và số hạt nhân

210

Po còn lại trong mẫu. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của y theo thời

gian t . Khoảng thời gian ∆t = t2 − t1 gần bằng

2

t T

t T

FI CI A

y=

t

= 2T − 1 .

o

t = t1 thì y = 1 → t1 = T (1).

o

t = t1 thì y = 7 → t2 = 3T (2).

o (1) và (2) → ∆t = t2 − t1 = 2T = 2. (138 ) = 276 ngày đêm.

OF

o

1− 2

L

A. 414 ngày đêm. B. 276 ngày đêm. C. 415,14 ngày đêm. D. 276,76 ngày đêm.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

Câu 38: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0, 72 µm, λ2 . Trên màn

C. 0,72 μm.

D. 0,54 μm.

NH

A. 0,4 μm. B. 0,45 μm.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: k1 λ2 k o = → λ2 = 1 λ1 (*). k 2 λ1 k2

ƠN

hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là

k1 + k2 − 2 = 11 → k1 + k2 = 13 (tổng số vân quan sát được là 11).

o

k2 − k1 = 3 → k2 = 8 và k1 = 5 (1).

QU Y

o

o thay (1) vào (*) → λ2 =

( 5) . 0,72 = 0, 45 µm. ( ) (8)

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều (có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, thì cảm kháng của cuộn dây Z L = 2r . Gọi ϕ và ϕ2 tương ứng là độ lệch pha giữa điện áp u AB và uMB so

M

với cường độ dòng điện trong mạch. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của ϕ vào ϕ2 khi điện dung thay đổi

được cho như hình vẽ. Khi C = C0 thì điện áp u AN lệch pha 900 so với uMB . Khi đó hệ số công suất của

Y

đoạn mạch MB là

ϕ (rad )

C

L, r

R

DẠ

A

M

A. 0,46.  Hướng dẫn: Chọn B.

N

B

0,525

O

B. 0,71.

C. 0,87.

0,859

ϕ 2 (rad )

D. 0,89.

14


Ta có:

L

o khi ϕ2 = 0,859 rad thì ϕ = 0,525 rad, thay vào (*) →

tan ( 0,525) tan ( 0,859 )

=

o khi C = C0 thì u AN ⊥ uMB

o

cos ϕ MB =

r r 2 + ( Z L − ZC 0 )

2

=

r 1 = → R=r. R+r 2

1 1 + = 1 → ZC 0 = 1 (ở đây ra chọn r = 1 ). 2 1 + Z C 1 + ( 2 − Z C )2

(1) 2 (1) + ( 2 − 1)

≈ 0, 71 .

2

OF

→ cos 2 ϕ AN + cos 2 ϕ MB = 1 →

FI CI A

o

Z L − ZC   tan ϕ = R + r tan ϕ r → = (*).  Z − Z ϕ + tan R r L C 2  tan ϕ = 2  r

Câu 40: Vật nặng kích thước nhỏ có khối lượng m được treo vào một sợi dây không giãn, có chiều dài l = 100 cm. Đầu kia của dây được gắn vào điểm cố định O . Vật được đưa O

ƠN

khỏi vị trí cân bằng tới vị trí A ứng với góc lệch α1 = 50 và buông không vận tốc đầu. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, dây treo vướng vào đinh O′ ở dưới O , trên đường thẳng đứng và cách O′ một đoạn OO′ = 40 cm. Vật

α1 O′

chuyển động tới vị trí B ứng với góc α 2 . Gọi TA và TB lần lượt là lực căng

NH

M

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.  Hướng dẫn: Chọn A.

TA gần nhất giá trị nào sau đây? TB

QU Y

của dây tại các vị trí A , B . Tỉ số

α2 B

A

B α1 O′

α2 A

B

hA = hB

DẠ

Y

Ta có: o biến cố vướng đinh không làm thay đổi cơ năng của con lắc.

→ hA = hB → OA (1 − cos α1 ) = O′B (1 − cos α 2 ) hay

o α nhỏ → 1 − cos α ≈

α2 2

→ α 2 = α1

OA = ( 50 ) O′B

1 − cos α 2 OA = 1 − cos α1 O′B

(100 ) ≈ 60 27′ . ( 60 )

15


1+

1+

( 0, 087 )

2

L

mg ( 3 − 2 cos α1 ) TA  TA  2 = 2 =  = ≈ ≈ 1, 0026 . 2 α 22 TB  TB  max mg ( 3 − 2 cos α 2 ) 0,109 ( ) 1+ 1+ 2 2

FI CI A

o

α12

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

HẾT 

16


17

Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ - Đề 8 - Tiêu chuẩn (XD7) (Bản word có lời giải)

FI CI A

Câu 1: Một vật đang ở trạng thái trung hòa về điện thì nhận thêm một electron. Điện tích của vật sau đó là A. 9,1.10 −31 C. B. 6,1.10 −19 C. C. − 1, 6.10 −19 C. D. − 1, 9.10 −31 C.

Câu 2: Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở độ lớn là U N . Hiệu suất của nguồn điện lúc này là A. H =

UN

ξ

B. H =

.

ξ UN

C. H =

.

ξ UN + ξ

D. H =

.

UN . ξ +UN

ƠN

OF

Câu 3: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là A. lỗ trống. B. electron và lỗ trống. C. ion dương. D. ion âm. Câu 4: Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra cộng hưởng nếu ta tiếp tục tăng hoặc giảm tần số của ngoại lực cưỡng bức, đồng thời vẫn giữ nguyên các điều kiện khác thì biên độ dao động A. luôn tăng. B. luôn giảm. C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi tăng. Câu 5: Cho hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là

π π  x1 = 2 cos  2π t +  cm, x2 = 3cos ( 2π t + ϕ ) cm, t được tính bằng giây. Nếu x2 sớm pha hơn x1 một góc 3 2  thì ϕ bằng 5π 2π π π . B. . C. . D. . 6 3 3 2 Câu 6: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với bước sóng λ = 30 cm. M và N là

NH

A.

hai điểm trên trục Ox , có tọa độ lần lượt là xM = 2 cm, xN = 15 cm. Độ lệch pha dao động của hai phần tử

QU Y

này bằng 13π π π 13π A. . B. . C. . D. . 12 15 5 15 Câu 7: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn d1 − d2 = 1,5λ dao

M

động với biên độ A. bằng với biên độ của nguồn sóng. B. cực đại. C. cực tiểu. D. gấp đôi biên độ của nguồn sóng. Câu 8: Âm thứ nhất có mức cường độ âm là 20 dB, âm thứ hai có mức cường độ âm là 100 dB. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Âm thứ nhất nghe cao hơn âm thứ hai. B. Âm thứ nhất nghe trầm hơn âm thứ hai. C. Âm thứ nhất nghe to hơn âm thứ hai. D. Âm thứ nhất nghe nhỏ hơn âm thứ hai. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (ω > 0 ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R

Y

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì tổng trở của mạch là

DẠ

A. Z = ω 2 L + R 2 .

2

 1  B. Z = R 2 +   .  ωL 

2

C. Z = R 2 + (ω L ) .

D. Z L =

1 1 + 2 . 2 R ω L

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (U > 0 ) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối

tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Hệ số công suất của mạch lúc này bằng A. 0,50. B. 1,00. C. 0,71. D. 0,87.


Câu 11: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. 600 . B. 30 0 . C. 1200 . D. 90 0 . Câu 12: Tại một thành phố, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t , tại điểm M trên phương truyền, vecto cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vecto cảm ứng từ có A. độ lớn bằng không. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. Câu 13: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật của tia hồng ngoại? A. Truyền được trong chân không. B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh. C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. Câu 15: Dùng thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu khoảng cách giữa ba vân sáng quan sát được trên màn là L thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức nào sau đây? aL Da D L A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = . 2D L La Da Câu 16: Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn? A. Si . B. Ge . C. PbS . D. Al . Câu 17: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi electron chuyển động trên

QU Y

quỹ đạo dừng có bán kính quỹ đạo là 25r0 , đây là quỹ đạo

A. L . B. M . C. N . Câu 18: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các photon? A. Tia α . B. Tia β + . C. Tia β − .

D. O . D. Tia γ .

M

Câu 19: Năng lượng liên kết riêng A. giống nhau với mọi hạt nhân. B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ. C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình. D. lớn nhất với các hạt nhân nặng. Câu 20: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l , khối lượng m dao động điều

hòa với biên độ α0 . Cơ năng của con lắc này là 1 B. mglα 02 . C. mgl 2α02 . D. mglα 0 . mglα 02 . 2 Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện thì dung kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z C và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là

Y

A.

DẠ

A. cos ϕ =

Z . R

B. cos ϕ =

R . ZC

C. cos ϕ =

R . Z

D. cos ϕ =

ZC . R

Câu 22: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là A. 0,1 V. B. 2,5 V. C. 0,4 V. D. 0,25 V.


OF

FI CI A

L

π  Câu 23: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 4cos  2π t −  cm ( t tính bằng giây). Quãng 6  đường mà con lắc này đi được trong 0,5 s đầu tiên là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 12 cm. Câu 24: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định (hai đầu cố định), chiều dài l = 60 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Số bó sóng trên dây là A. 6. B. 3. C. 10. D. 12. Câu 25: Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A. Biết điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là 40 Ω, công suất hao phí trên đường dây truyền tải bằng A. 64 W. B. 2560 W. C. 1440 W. D. 160 W. Câu 26: Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ 3.10 8 m/s. Quãng đường mà sóng này lan truyền được trong môt chu kì sóng là

ƠN

A. 3,3 m. B. 3,0 m. C. 2,7 m. D. 9,1 m. Câu 27: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? B. tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. A. chứa bệnh ung thư. C. chiếu điện, chụp điện. D. sấy khô sưởi ấm. Câu 28: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất PbS , Ge , Cd ; Te lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Khi chiếu bức xạ đơn −20 sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10 J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện

QU Y

NH

không xảy ra là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 29: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

3 3 5 3 1 A. B. A. C. A. D. A. 5 5 10 2 Câu 30: Một laze có công suất 10 W phát ra chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,68 µm. Cho hằng số A.

−34 Plăng h = 6,625.10 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Số phôtôn mà laze này phát ra

18 A. 3, 4.10 hạt.

19 B. 3,4.10 hạt.

M

trong 1 s là

18

19 D. 3,9.10 hạt.

C. 1,7.10 hạt.

Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân: 7 3

Li + 11H → 24 He + X

24 Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol Heli theo phản ứng này là 5,2.10 MeV. Lấy N A = 6, 023.1023

mol−1 . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là A. 17,3 MeV. B. 51,9 MeV. C. 34,6 MeV. Câu 32: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g

Y

D. 69,2 MeV.

DẠ

bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình

T 2 (s2 )

phương chu kì dao động điều hòa (T 2 ) theo chiều dài l

của con lắc như hình bên. Lấy π = 3,14 . Nếu chiều dài của con lắc là 1 m thì chu kì dao động sẽ là 0,81 O

0,3

l (m)


L

A. 1,51 s. B. 2,46 s. C. 1,78 s. D. 2,01 s.

FI CI A

Câu 33: Đặt điện áp u = 80 2 cos (ω t ) V vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C đến giá trị C 0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm khi đó là 60 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở là A. 100 V. B. 80 V. C. 140 V. D. 70 V. Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ 2 = 0, 70 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng

OF

giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N 1 vân sáng của λ1 và N 2 vân sáng của λ2 (không tính vân sáng trung tâm). Biết N 1 + N 2 = 3 . Bước sóng λ1 bằng

ƠN

A. 0,49 µm. B. 0,42 µm. C. 0,52 µm. D. 0,63 µm. Câu 35: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30 cm/s. Xét đường thẳng, đi qua trung điểm O của AB , hợp với AB một góc 300 . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng này là A. 13. B. 26. C. 11. D. 28.

NH

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = 120cos (100π t ) V, t được tính bằng giây vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết các điện áp hiệu dụng U AM = 90 V và U MB = 150 V. A. uMB = 150 cos 100π t − arc cos ( 0, 6 )  V.

C

L, r

Phương trình điện áp hai đầu đoạn mạch MB là

A

• M

B

QU Y

B. uMB = 150 cos 100π t + arc cos ( 0, 6 )  V. C. uMB = 150 cos 100π t + arc cos ( 0,8 )  V. D. uMB = 150 cos 100π t − arc cos ( 0,8 )  V.

Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s 2 . Hình bên là đồ thị

M

biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo theo thời gian

π

π

. Khi lò xo dãn 6,5 cm thì tốc 40 30 độ của vật là A. 80 cm/s. B. 60 cm/s C. 51 cm/s. t O t1 t2 D. 110 cm/s. Câu 38: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi M và N là

s và t2 =

DẠ

Y

t . Biết t1 =

Fdh Fkv

hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 cm và 2 2 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 52,23 cm. B. 52,72 cm. C. 53,43 cm. D. 54,00 cm.


Câu 39: Đặt điện áp u = U 0 cos (ωt ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C ; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1 , L1 , C1 mắc nối tiếp. Biết 5π , 12

R1 = 100 Ω. Tổng trở của X là

L

FI CI A

L

2ω 2 LC = 1 , các điện áp hiệu dụng: U AN = 120 V; U MB = 90 V, góc lệch pha giữa u AN và u MB là C

A. 126 Ω. X B A N M B. 310 Ω. C. 115 Ω. D. 71,6 Ω. Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các vật B và C có cùng khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Ban đầu hệ đứng yên, tác dụng lên vật B một ngoại lực F có hướng như hình vẽ và có độ lớn không

µ = 0, 2 . Lấy g = 10 = π 2 m/s2. Tại thời điểm lần đầu tiên

NH

ƠN

lò xo có chiều dài lớn nhất thì C trượt trên vật B được quãng đường có độ lớn bằng A. 34 cm. B. 35 cm. C. 36 cm. D. 37 cm.

OF

đổi là F = 1 N thì hai vật chuyển động. Cho rằng B đủ dài, chỉ ma sát giữa B và C là đáng kể với hệ số

DẠ

Y

M

QU Y

 HẾT 

C

B

F


ĐÁP ÁN CHI TIẾT

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o

q = qe = −1, 6.10−19 C.

FI CI A

L

Câu 1: Một vật đang ở trạng thái trung hòa về điện thì nhận thêm một electron. Điện tích của vật sau đó là A. 9,1.10 −31 C. B. 6,1.10 −19 C. C. − 1, 6.10 −19 C. D. − 1, 9.10 −31 C.

Câu 2: Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở độ lớn là U N . Hiệu suất của nguồn điện lúc này là A. H =

UN

ξ

B. H =

.

ξ . UN

C. H =

UN + ξ

.

D. H =

UN . ξ +UN

OF

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: U o H= N .

ξ

ξ

QU Y

NH

ƠN

Câu 3: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là A. lỗ trống. B. electron và lỗ trống. C. ion dương. D. ion âm.  Hướng dẫn: Chọn B. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là electron và lỗ trống. Câu 4: Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra cộng hưởng nếu ta tiếp tục tăng hoặc giảm tần số của ngoại lực cưỡng bức, đồng thời vẫn giữ nguyên các điều kiện khác thì biên độ dao động B. luôn giảm. C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi tăng. A. luôn tăng.  Hướng dẫn: Chọn B. Biên độ dao động cưỡng bức luôn giảm. Câu 5: Cho hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là

π π  x1 = 2 cos  2π t +  cm, x2 = 3cos ( 2π t + ϕ ) cm, t được tính bằng giây. Nếu x2 sớm pha hơn x1 một góc 3 2  thì ϕ bằng 5π 2π π π . B. . C. . D. . 6 3 3 2  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 5π o ϕ= . 6 Câu 6: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với bước sóng λ = 30 cm. M và N là

M

A.

hai điểm trên trục Ox , có tọa độ lần lượt là xM = 2 cm, xN = 15 cm. Độ lệch pha dao động của hai phần tử

DẠ

Y

này bằng 13π A. . 12  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

o

∆ϕ = 2π

∆x

λ

= 2π

B.

π . 15

(15 ) − ( 2 ) = 13π . 15 ( 30 )

C.

π . 5

D.

13π . 15


Câu 7: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn d1 − d2 = 1,5λ dao

OF

FI CI A

L

động với biên độ A. bằng với biên độ của nguồn sóng. B. cực đại. C. cực tiểu. D. gấp đôi biên độ của nguồn sóng.  Hướng dẫn: Chọn C. Điểm thõa mãn điều kiện trên dao động với biên độ cực tiểu. Câu 8: Âm thứ nhất có mức cường độ âm là 20 dB, âm thứ hai có mức cường độ âm là 100 dB. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Âm thứ nhất nghe cao hơn âm thứ hai. B. Âm thứ nhất nghe trầm hơn âm thứ hai. C. Âm thứ nhất nghe to hơn âm thứ hai. D. Âm thứ nhất nghe nhỏ hơn âm thứ hai.  Hướng dẫn: Chọn D. Vì có mức cường độ âm nhỏ hơn nên âm thứ nhất sẽ nghe nhỏ hơn âm thứ hai. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (ω > 0 ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì tổng trở của mạch là 2

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2

Z = R 2 + (ω L ) .

D. Z L =

1 1 + 2 . 2 R ω L

NH

o

2

C. Z = R 2 + (ω L ) .

ƠN

 1  B. Z = R 2 +   .  ωL 

A. Z = ω 2 L + R 2 .

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (U > 0 ) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối

o

B. 30 0 .

C. 1200 .

M

A. 600 .  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

QU Y

tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Hệ số công suất của mạch lúc này bằng A. 0,50. B. 1,00. C. 0,71. D. 0,87.  Hướng dẫn: Chọn B. Hệ số công suất của đoạn mạch đang xảy ra cộng hưởng bằng 1. Câu 11: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau

D. 900 .

∆ϕ1−2−3 = 1200 .

DẠ

Y

Câu 12: Tại một thành phố, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t , tại điểm M trên phương truyền, vecto cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vecto cảm ứng từ có A. độ lớn bằng không. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.  Hướng dẫn: Chọn B. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ thì dao động điện vào dao động từ tại một điểm luôn cùng pha, do đó khi B cực đại thì E cũng cực đại. Các vecto E , B và v theo thứ tự tạo thành một tam diện thuận → vecto cảm ứng từ hướng về hướng Đông Câu 13: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng?


QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.  Hướng dẫn: Chọn C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất vật phát sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. Do đó, các vật khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì quang phổ liên tục của chúng đều giống nhau. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật của tia hồng ngoại? A. Truyền được trong chân không. B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh. C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.  Hướng dẫn: Chọn B. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại. Câu 15: Dùng thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu khoảng cách giữa ba vân sáng quan sát được trên màn là L thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức nào sau đây? aL Da D L A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = . 2D L La Da  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: Dλ aL o L = 2i = 2 →λ= . a 2D Câu 16: Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn? A. Si . B. Ge . C. PbS . D. Al .  Hướng dẫn: Chọn D. Al không phải là chất quang dẫn. Câu 17: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính quỹ đạo là 25r0 , đây là quỹ đạo

o

rn = n2 r0 .

o

n=

( 25r0 ) = 5

rn = r0

B. M .

M

A. L .  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

r0

C. N .

D. O .

→ quỹ đạo O .

Câu 18: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các photon? A. Tia α . B. Tia β + . C. Tia β − .

D. Tia γ .

Y

 Hướng dẫn: Chọn D. Tia γ là dòng các photon ánh sáng.

DẠ

Câu 19: Năng lượng liên kết riêng A. giống nhau với mọi hạt nhân. B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ. C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình. D. lớn nhất với các hạt nhân nặng.  Hướng dẫn: Chọn C. Năng lượng liên kết riêng, lớn nhất đối với hạt nhân trung bình.


Câu 20: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l , khối lượng m dao động điều hòa với biên độ α0 . Cơ năng của con lắc này là 1 B. mglα 02 . C. mgl 2α02 . D. mglα 0 . mglα 02 . 2  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 1 o E = mglα 02 . 2 Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện thì dung kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z C và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là

Z . R

B. cos ϕ =

R . ZC

C. cos ϕ =

R . Z

D. cos ϕ =

OF

A. cos ϕ =

FI CI A

L

A.

ZC . R

NH

ƠN

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: R o cos ϕ = . Z Câu 22: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là A. 0,1 V. B. 2,5 V. C. 0,4 V. D. 0,25 V.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: ( 0, 25 ) = −2,5 V. ∆Φ o eC = − =− ∆t ( 0,1)

M

QU Y

π  Câu 23: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 4cos  2π t −  cm ( t tính bằng giây). Quãng 6  đường mà con lắc này đi được trong 0,5 s đầu tiên là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 12 cm.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: 2π 2π = = 1 s. o T= ω ( 2π ) T = 0, 5 s → S∆t = 2 A = 2. ( 4 ) = 8 cm. 2 Câu 24: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định (hai đầu cố định), chiều dài l = 60 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Số bó sóng trên dây là A. 6. B. 3. C. 10. D. 12.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2l 2. ( 60 ) o n= = = 10 → có 10 bó sóng trên dây. λ (12 ) ∆t =

DẠ

Y

o

Câu 25: Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A. Biết điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là 40 Ω, công suất hao phí trên đường dây truyền tải bằng A. 64 W. B. 2560 W. C. 1440 W. D. 160 W.


 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2

o

∆P = I 2 R = ( 8 ) . ( 40 ) = 2560 W.

A. 3,3 m.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

o

ST = λ =

B. 3,0 m.

FI CI A

L

Câu 26: Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ 3.10 8 m/s. Quãng đường mà sóng này lan truyền được trong môt chu kì sóng là C. 2,7 m.

D. 9,1 m.

( 3.108 ) ≈ 3,3 m. v = f ( 91.106 )

ƠN

OF

Câu 27: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. chứa bệnh ung thư. B. tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. C. chiếu điện, chụp điện. D. sấy khô sưởi ấm.  Hướng dẫn: Chọn D. Sấy khô sưởi ấm là tác dụng đặc trưng của tia hồng ngoại. Câu 28: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất PbS , Ge , Cd ; Te lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Khi chiếu bức xạ đơn −20 sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10 J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện

B. 1.

C. 4.

NH

không xảy ra là A. 3.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

(9,94.10 ) = 0, 62 eV. = (1, 6.10 ) −20

ε kt

−19

QU Y

o

D. 2.

o hiện tượng quang điện chỉ xảy ra với PbS . Câu 29: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

3 3 A. 10  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

B.

o

M

A.

I0 =

C U0 = L

Y

i = I0

C.

3 A. 5

D.

1 A. 5

(50.10 ) . 6 = 0, 6 A. ( ) ( 5.10 ) 2

o

5 A. 2

−6

−3

2

 u  3 3  3 1 −   = ( 0, 6 ) 1 −   = A. 10 6  U0 

DẠ

Câu 30: Một laze có công suất 10 W phát ra chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,68 µm. Cho hằng số

−34 Plăng h = 6,625.10 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Số phôtôn mà laze này phát ra

trong 1 s là

18 A. 3, 4.10 hạt.

 Hướng dẫn: Chọn B.

19 B. 3, 4.10 hạt.

18

C. 1,7.10 hạt.

19 D. 3,9.10 hạt.


Ta có:

L

o

(10 ) . ( 0, 68.10−6 ) Pλ n= = = 3, 4.1019 hạt. −34 8 hc ( 6, 625.10 ) . ( 3.10 )

Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân:

Li + 11H → 24 He + X

FI CI A

7 3

24 Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol Heli theo phản ứng này là 5,2.10 MeV. Lấy N A = 6, 023.1023

mol−1 . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là A. 17,3 MeV. B. 51,9 MeV. C. 34,6 MeV.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: ( 7 ) + (1) = ( 4 ) + AX A = 4 →  X → X là He .  Z X = 2 ( 3) + (1) = ( 2 ) + Z X vậy mỗi phản ứng ta thu được 2 hạt nhân He .

o

( nHe )1mol = µ N A = (1) . ( 6, 023.1023 ) = 6, 023.1023 .

o

E=

OF

o

D. 69,2 MeV.

ƠN

2 2 .Etong = . ( 5, 2.1024 ) ≈ 17,3 MeV. 23 nHe 6, 023.10 ( )

Câu 32: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g

NH

bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình

T 2 (s2 )

phương chu kì dao động điều hòa (T 2 ) theo chiều dài l

của con lắc như hình bên. Lấy π = 3,14 . Nếu chiều dài

M

QU Y

của con lắc là 1 m thì chu kì dao động sẽ là A. 1,51 s. B. 2,46 s. C. 1,78 s. D. 2,01 s.  Hướng dẫn: Chọn D.

Y

l (m)

DẠ

o tại T 2 = 3. ( 0,81) = 2, 43 s2 thì l = 0, 6 m.

o T = 2π

2

l 2 ( 0, 6 ) = ( 2π ) ≈ 9, 74 m/s2. 2 T ( 2, 43)

l = 2π g

0,3

O

Từ đồ thị, ta có:

g = ( 2π )

O

T 2 (s2 )

O

o

0,81

(1) ( 9, 74 )

≈ 2, 01 s.

l ( m)

l (m)


Câu 33: Đặt điện áp u = 80 2 cos ( ω t ) V vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C đến giá trị C 0 để điện áp hiệu

o

FI CI A

L

dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm khi đó là 60 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở là A. 100 V. B. 80 V. C. 140 V. D. 70 V.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

C = C0 thì U L = U Lmax → mạch xảy ra cộng hưởng.

o UC = U Lmax = 60 V. o U R = U = 80 V → U RC = U R2 + U C2 =

2

(80 ) + ( 60 )

2

= 100 V.

OF

Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 = 0, 70 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N 1 vân sáng của λ1 và N 2 vân sáng của λ2 (không tính vân sáng trung tâm). Biết N 1 + N 2 = 3 . Bước sóng λ1 bằng

B. 0,42 µm.

C. 0,52 µm.

ƠN

A. 0,49 µm.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

D. 0,63 µm.

xt1 = xt 2 →

o

N 1 + N 2 = 3 → N1 = 3 − N2 (2).

0, 7 ( 2 N 2 + 1) 7 − 2 N2

(*).

QU Y

o từ (1) và (2) → λ1 =

NH

0, 7 ( 2 N 2 + 1) 2 N1 + 1 λ2 0,7 = = (1). → λ1 = 2 N2 + 1 λ1 λ1 2 N1 + 1

o

o lập bảng (*) → λ1 = 0, 42 µm.

Câu 35: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30 cm/s. Xét đường thẳng,

M

đi qua trung điểm O của AB , hợp với AB một góc 300 . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng này là A. 13. B. 26. C. 11. D. 28.  Hướng dẫn: Chọn C.

DẠ

Y

M H d1 d2

A

×

O

×

B

Ta có:

v ( 30 ) = = 3 cm. f (10 )

o

λ=

o

AH AB cos α ( 20 ) cos ( 30  d1M − d 2 M  ≈ ≈ =   λ λ λ ( 3)   M →∞

0

) = 5, 7


o vậy trên đường đường thẳng có tất cả 11 điểm cực đại. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = 120cos (100π t ) V, t được tính bằng giây vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết các điện áp hiệu dụng U AM = 90 V và U MB = 150 V.

A. uMB = 150 cos 100π t − arc cos ( 0, 6 )  V. B. uMB = 150 cos 100π t + arc cos ( 0, 6 )  V. C. uMB = 150 cos 100π t + arc cos ( 0,8 )  V. D. uMB = 150 cos 100π t − arc cos ( 0,8 )  V.  Hướng dẫn: Chọn D.

ϕ AM

B

OF

M

H

ƠN

A

• M

FI CI A

A

L

C

L, r

Phương trình điện áp hai đầu đoạn mạch MB là

Biễu diễn vecto các điện áp. Ta có:

NH

B

2 2 2 = U AM + U AB o U MB → ∆AMB vuông tại A .

( 90 ) . (120 ) 2 2 ( 90 ) + (120 )

1 1 1 U AM U MB = 2 + 2 → Ur = = 2 2 2 U r U AM U AB U AM + U MB

o

( 72 ) = 0,8 . U ABH = cos ϕ AM = r = cos U AM ( 90 )

o

uMB trễ pha hơn u một góc ∆ϕ = arccos ( 0,8) .

o

uMB = 150 cos 100π t − arc cos ( 0,8 )  V.

(

QU Y

o

)

= 72 V.

M

Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s 2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv tác dụng

t . Biết t1 =

lên vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo theo thời gian

π

s và t2 =

π

. Khi lò xo dãn 6,5 cm thì tốc

DẠ

Y

40 30 độ của vật là A. 80 cm/s. B. 60 cm/s C. 51 cm/s. D. 110 cm/s.  Hướng dẫn: Chọn B.

Fdh Fkv

O

t1

t2

t


L FI CI A

Ta có:

π T π s (vật đang đi qua vị trí cân bằng) → T = s → ∆l0 = 2,5 cm. = 4 40 10

t1 =

o

t = t2 thì Fdh = 0 vật đi qua vịt trí lò xo không biến dạng, x = −∆l0 .

o

∆t = t2 − t1 =

T → A = 2∆l0 = 5 cm. 12 ∆l = 6,5 cm → x = 6,5 − 2,5 = 4 cm 2

2

ƠN

o

OF

o

x  4 → v = vmax 1 −   = ( 5.20 ) 1 −   = 60 cm/s.  A 5

NH

Câu 38: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi M và N là

M

QU Y

hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 cm và 2 2 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 52,23 cm. B. 52,72 cm. C. 53,43 cm. D. 54,00 cm.  Hướng dẫn: Chọn D.

Ta có:

( 60 ) = 4 → sóng dừng hình thành trên dây với 4 bó sóng. L = 0,5λ 0,5. ( 30 )

o

MN = MNmax → M thuộc bó thứ nhất và N thuộc bó thứ 4 (dao động ngược pha nhau).

Y

o

DẠ

1 λ    aM = 2 abung ∆x AM = 12 →  .  ∆x = λ a = 2 a bung  BN 8  N 2

o

o

MN max =

2

( aM + aN ) + ( AB − ∆xAM − ∆xBN ) =

(2 + 2 2 )

2

2

30 30   +  60 − −  ≈ 54, 0 cm. 12 8  


Câu 39: Đặt điện áp u = U 0 cos (ωt ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C ; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1 , L1 , C1 mắc nối tiếp. Biết 5π , 12

R1 = 100 Ω. Tổng trở của X là

L

A. 126 Ω. B. 310 Ω. C. 115 Ω. D. 71,6 Ω.

A

∆ϕ

O

UX

K

N

B

OF

UL

α

X

ƠN

U AN

C

M

 Hướng dẫn: Chọn C. P

FI CI A

L

2ω 2 LC = 1 , các điện áp hiệu dụng: U AN = 120 V; U MB = 90 V, góc lệch pha giữa u AN và u MB là

U MP

UC

Biểu diễn vecto các điện áp. Ta có:

o

NH

Q

2ω 2 LC = 1 → ZC = 2Z L . Đặt PQ = 3x .

QU Y

o áp dụng định lý cos trong ∆OPQ 2 2 + U MB − 2U AN U MB cos ∆ϕ = PQ = U AN

2

(120 ) + ( 90 )

2

 5π  − 2 (120 ) . ( 90 ) cos   ≈ 130 V.  12 

130 = 43, 3 V. 3 o áp dụng định lý sin trong ∆OPQ

→ UL =

M

U PQ ( 90 ) sin  5π  = 0, 67 → α = 420 . U = MP → sin α = MP sin ∆ϕ = sin ∆ϕ sin α PQ (130 )  12 

o áp dụng định lý cos trong ∆ OPK 2 U X = U AN + PK 2 − 2U AN PK cos α =

cos ϕ X =

Y

o

Z=

DẠ

o

2

(120 ) + ( 43, 3)

U R U AN sin α (120 ) sin ( 42 = = UX UX ( 92,5)

0

2

− 2 (120 ) . ( 43,3) cos ( 420 ) ≈ 92, 5 V.

) = 0,87 .

(100 ) ≈ 115 Ω. R1 = cos ϕ X ( 0,87 )

Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các vật B và C có cùng khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Ban đầu hệ đứng yên, tác dụng lên vật B một ngoại lực F có hướng như hình vẽ và có độ lớn không đổi là F = 1 N thì hai vật chuyển động. Cho rằng B đủ dài, chỉ ma sát giữa B và C là đáng kể với hệ số C B

F


( Fms )max = ( 0, 2 ) . (100.10−3 ) . (10 ) = 0, 2 N

FI CI A

L

µ = 0, 2 . Lấy g = 10 = π 2 m/s2. Tại thời điểm lần đầu tiên lò xo có chiều dài lớn nhất thì C trượt trên vật B được quãng đường có độ lớn bằng A. 34 cm. B. 35 cm. C. 36 cm. D. 37 cm.  Hướng dẫn: Chọn C. Lực ma sát nghỉ cực đại giữa hai vật ( Fms )max = µ mg

OF

Giả sử rằng, tại thời điểm kéo vật B thì Fms < ( Fms )max , hai vật dính vào nhau chuyển động với cùng gia tốc a . Lúc này a=

(1) F = = 5 m/s2 2m 2. (100.10 −3 )

ƠN

→ Fms = ma = (100.10−3 ) . ( 5 ) = 0,5 N

NH

Giá trị của lực ma sát lúc này lớn hơn lực ma sát nghỉ cực đại → vậy ngay từ ban đầu thì vật C đã trượt trên B . Vật C dao động điều hòa với biên độ F A = ms k ( 0, 2 ) = 2 cm A= (10 )

QU Y

Thời gian để lò xo có chiều dài lớn nhất lần đầu là

∆t =

M

∆t =

π

T π = 4 2

m k

(100.10 ) = π −3

10 (10 ) xC = 2. ( 2 ) = 4 cm 2

s

Gia tốc chuyển động của B

F − Fms m (1) − ( 0, 2 ) = 8 m/s2 a= (100.10−3 ) a=

DẠ

Y

Quãng đường đi được tương ứng của B 2

1 π  xB = . ( 8 ) .   = 40 cm 2  10 

Quãng đường C trượt trên B

∆x = ( 40 ) − ( 4 ) = 36 cm


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ - Đề 9 - Tiêu chuẩn (XD8) (Bản word có lời giải)

FI CI A

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là

kx kx 2 k2x . B. Et = kx 2 . C. Et = . D. Et = . 2 2 2 Câu 2: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây, khi ổn định người ta quan sát thấy hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Số bó sóng trên dây là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

B. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.

ƠN

Câu 3: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng nhỏ. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

OF

A. Et =

Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos (ω t ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng u = U 0 cos ( ωt ) .

QU Y

NH

Kết luận nào sau đây là sai? A. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. Mạch có dung kháng bằng cảm kháng. C. Công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại. D. Tổng trở trong mạch là cực đại. Câu 5: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn

M

A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha nhau 600 . Câu 6: Người ta thường dùng loại tia nào sau đây để “chụp” hình ảnh hai lá phổi của bệnh nhân nhiễm Covid 19? A. Tia gama. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia X . Câu 7: Cho dòng điện xoay chiều i chạy qua điện trở thuần R thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R là i R A. u R = i 2 R . B. uR = . C. uR = . D. uR = iR . R i Câu 8: Biết điện tích nguyên tố là e . Điện tích của hạt nhân ZA X là A. Ze .

B. ( A − Z ) e .

C. ( A + Z ) e .

D. Ae .

DẠ

Y

Câu 9: Hình vẽ bên biểu diễn một phần đường sức điện của điện trường gây một điện tích điểm A . Kết luận nào sau đây là đúng? A. A là một điện tích dương. B. A là một điện tích âm. A C. A không mang điện. D. A có thể mang điện âm hoặc dương.


π

.

x = 4 cos (ωt + ϕ 0 ) cm ( t được tính bằng giây). Một phần đồ

ϕ (rad ) 3π 2π

π

O

ƠN

thị biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động của vật vào thời gian được cho như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm t = 1 s là A. 2 cm. B. 4 cm. C. 1 cm. D. 3 cm.

D. ϕ 0 .

OF

B. ϕ 0 −

π

. C. ϕ0 + π . 2 2 Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình A. ϕ0 +

Câu 12: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là B. mắt cận. C. mắt viễn. A. mắt không tật.

FI CI A

L

Câu 10: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm M thành phần từ trường biến thiên theo  2π  t + ϕ0  , pha ban đầu của dao động điện trường tại điểm này là quy luật B = B0 cos   T 

1

2

t (s)

D. mắt cận khi về già.

NH

 2π  Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  t + ϕ0  cm. Tại thời điểm t1 vật  T  có li độ x1 = 3 cm, tại thời điểm t2 = t1 + ∆t vật có li độ x2 = 4 cm. Giá trị của ∆ t có thể là

T T T . C. . D. . 2 3 4 Câu 14: Một sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước thì bước sóng của sóng âm này tăng là do A. tần số của sóng tăng. B. tần số của sóng giảm. D. vận tốc truyền sóng giảm. C. vận tốc truyền sóng tăng. Câu 15: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước B.

QU Y

A. T .

M

là 80 cm/s. Hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng S1 S 2 có vị trí cân bằng cách nhau một

DẠ

Y

khoảng là A. 1 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Câu 16: Cho các bộ phận sau: (1) micrô, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6) mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (6). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (6). Câu 17: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa nước, người ta 4 đo được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 mm. Biết chiết suất của nước bằng . Nếu rút hết 3 nước trong bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 0,9 mm. B. 0,8 mm. C. 1,6 mm. D. 1,2 mm. Câu 18: Một kim loại có công thoát electron là 4,14 eV, Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0, 21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0, 45 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là


A. λ1 , λ2 và λ3 .

B. λ1 và λ2 .

C. λ2 , λ3 và λ4 .

D. λ3 và λ4 .

tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng A. m0 . B. 1, 67m0 . C. 1,8m0 .

D. 1, 25m0 .

L

Câu 19: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v = 0,8c ( c là

trình lần lượt là uQ = u0 cos (ωt ) và uQ′ = u0 cos (ωt + ϕ ) . Giá trị của ϕ là

π

B.

A. 5, 7.10−11 m.

B. 6, 2.10−12 m.

C. −

π

. D. π . 2 2 Câu 22: Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơn – ghen là 200 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơn – ghen mà ống đó có thể phát ra .

C. 6.10 −14 m.

OF

A. 2π .

FI CI A

Câu 20: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Suất điện động của mỗi nguồn lần lượt là 5 V và 7 V. Suất điện động của bộ nguồn bằng A. 6 V. B. 2 V. C. 12 V. D. 7 V Câu 21: Trên sợi dây đàn hồi PQ đang có sóng dừng ổn đinh. Sóng tới và sóng phản xạ tại Q có phương

D. 4.10 −12 m.

Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại

ƠN

lực cưỡng bức, tuần hoàn f = F0 cos ( ωt ) , tần số góc ω thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị ω1 và 3ω1 thì biên độ dao động của hai con lắc đều bằng A1 . Khi tần số góc bằng 2ω1 thì biên độ dao động của A. A1 = A2 .

B. A1 > A2 .

C. A1 < A2 .

NH

con lắc là A2 . So sánh A1 và A2 ta có

D. A1 = 2 A2 .

Câu 24: Ba con lắc đơn có khối lượng vật nặng lần lượt là m1 , m2 và m được kích thích dao động điều hòa với cùng biên độ góc tại cùng một nơi. Con lắc m1 có lực kéo về cực đại tác dụng lên nó là F1 = 1 N, con lắc m2 có lực kéo về cực đại tác dụng lên nó là F2 = 2 N. Lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc

QU Y

m2 là 2 A. 1 N. B. 8 N. C. 2 N. D. 3 N. Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang trên một bề mặt không ma sát gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m,

m = m1 +

vật nặng khối lượng m mang điện tích q = 10−6 C. Khi con lắc đang nằm cân bằng, người ta làm xuất hiện một điện trường E có phương hướng theo trục của lò xo, có độ lớn E = 10 6 V/m. Sau đó con lắc sẽ dao

M

động với biên độ A. 1 cm. B. 5 cm. C. 2 cm. D. 12 cm. Câu 26: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần. Khi tốc độ quay của roto là n vòng/phút thì người ta đo được cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là I1 = 1 A. Nếu tăng tốc độ quay của roto lên 4n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng

DẠ

Y

trong mạch sẽ là A. 2 A. B. 1 A. C. 3 A. D. 4 A. Câu 27: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, suất điện động trong cuộn dây thứ nhất của máy có biểu thức e1 = E0 cos (100π t ) , t được tính bằng giây. Suất điện động tạo ra ở cuộn dây thứ hai của máy biến áp biến thiên điều hòa với tần số A. 100 Hz. B. 50π Hz.

C. 100π Hz.

D. 50 Hz.


L

Câu 28: Một học sinh làm thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ± 0,01 m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 mm. Bước sóng bằng A. 0,54 ± 0,03 μm. B. 0,54 ± 0,04 μm. C. 0,60 ± 0,03 μm. D. 0.60 ± 0,04 μm. Câu 29: So sánh một tượng gỗ cổ và một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt, người ta thấy rằng lượng chất là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là A. 2500 năm. B. 1200 năm.

FI CI A

phóng xạ 14C phóng xạ β − của tượng bằng 0,77 lần chất phóng xạ của khúc gỗ. Biết chu kì bán rã của 14C C. 2112 năm.

D. 1056 năm.

OF

π  Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100π t +  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 3  gồm biến trở, tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt động là r = 30 Ω. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là 100 Ω và 60 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ của cuộn dây đạt giá trị cực đại bằng A. 40 W. B. 31,25 W. C. 120 W. D. 50 W. Câu 31: Cho mạch kín (C ) đặt trong một từ trường đều (vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng hình

A. cùng chiều kim đồng hồ. B. chưa hình thành. C. ngược chiều kim đồng hồ. D. đổi chiều liên tục.

NH

phía bên phải thì dòng điện cảm ứng trong (C )

ƠN

vẽ, chiều hướng ra) như hình vẽ. Khi (C ) quay quanh trục ∆ một góc nhỏ về

B

Câu 33: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Gọi r0 là bán kính Bohr. Bán kính quỹ dạo dừng

QU Y

của electron tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo K có bán kính r0 . Gọi r1 và r2 lần lượt là bán kính của các quỹ đạo dừng N và L . Giá trị của r1 − r2 là A. 16r0 .

B. 5r0 .

C. 12r0 .

D. 9r0 .

Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RC không phân nhánh ( C không đổi R là một biến trở) một điện áp xoay chiều u = U 0 cos (ω t ) , U 0 và ω không đổi. U R ,U C

A. 1. B. 0,5.

3 . 2

O

R0

R

Y

C.

M

Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên điện trở được cho như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi R = R0 là

2 . 2 Câu 34: Thực hiện giao thoa Young với hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0, 7 µm và λ2 = 0,5 µm. Trên màn quan

DẠ

D.

sát, trong khoảng giữa hai vân tối liên tiếp gần nhau nhất và đối xứng qua vân sáng trung tâm, tổng số vân sáng quan sát được là A. 12. B. 21. C. 11. D. 7.


T tỉ số giữa quãng 2 đường lớn nhất và quãng đường nhỏ nhất mà chất điểm có thể đi được là 4. Giá trị của ∆t gần nhất giá trị nào sau đây? A. 0,16T . B. 0,33T . C. 0, 43T . D. 0, 41T .

FI CI A

L

Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T . Trong khoảng thời gian ∆t <

Câu 36: Một sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục O x trên một sợi dây đàn hồi với chu kì T , người ta quan sát thấy tại hai thời điểm t1 và t2 = t1 + 1 s ( u ( cm )

t1

x(cm)

O

OF

T > 1 s) hình ảnh một phần của sợi dây có dạng như hình vẽ. Vận tốc truyền sóng trên dây có thể là A. 1 cm/s. B. 2 cm/s. C. 3 cm/s. D. 4 cm/s.

2

4

t2

6

ƠN

Câu 37: Điện năng được truyền tải từ trạm phát đến nơi tiêu thụ là khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với công suất ổn định là P thì hiệu suất đạt 70%. Biết hệ số công suất nơi phát là cos ϕ = 0,8 . Hệ số công suất nơi tải tiêu thụ bằng A. 0,57. B. 0,68.

C. 0,86.

D. 0,80.

NH

Câu 38: Đặt hiệu điện thế u = U 2 cos (100π t ) V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự: đoạn mạch AM gồm tụ điện có điện dung C , đoạn mạch MN chứa cuộn cảm có độ tự cảm L1 và điện trở trong

r , đoạn mạch NB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 . Biết điện áp trên MB sớm pha hơn điện áp trên

π

; U MB = 2U AN ; hệ số công suất trên đoạn mạch AB bằng hệ số công suất trên đoạn mạch MN và 3 bằng k . Giá trị của k là A. 0,78. B. 0,56. C. 0,87. D. 0,75. 14 Câu 39: Bắn một hạt α có động năng 5,21 MeV vào hạt nhân 7 N đang đứng yên gây ra phản ứng

QU Y

AN là

α + 147 N → 178O + p

Biết phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Động năng của hạt nhân O gấp 2 lần động năng hạt p . Động

M

năng của hạt nhân O bằng A. 0,81 MeV. B. 2,67 MeV. C. 6,42 MeV. D. 3,24 MeV. Câu 40: Cho một nguồn âm điểm tại O phát sóng âm đẳng hưởng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50 dB. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay (ở hai phía so với OA ). Khi đi theo hướng Ax , mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57 dB.

Y

có giá trị gần nhất Khi đi theo hướng Ay , mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 62 dB. Góc xAy

DẠ

với giá trị nào sau đây? A. 50 0 .

B. 40 0 .

C. 30 0 .

HẾT 

D. 20 0 .


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L


ĐÁP ÁN CHI TIẾT

L

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là

kx kx 2 k2x . B. Et = kx 2 . C. Et = . D. Et = . 2 2 2  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 1 o Et = kx 2 . 2 Câu 2: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây, khi ổn định người ta quan sát thấy hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Số bó sóng trên dây là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

ƠN

OF

FI CI A

A. Et =

NH

 Hướng dẫn: Chọn D. Số bó sóng trên dây là 4. Câu 3: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.  Hướng dẫn: Chọn B. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có năng lượng liên kết càng lớn.

Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos (ω t ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm

QU Y

thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng u = U 0 cos ( ωt ) .

M

Kết luận nào sau đây là sai? A. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. Mạch có dung kháng bằng cảm kháng. C. Công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại. D. Tổng trở trong mạch là cực đại.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta thấy rằng: o điện áp ở hai đầu đoạn mạch đúng bằng điện áp trên điện trở, điều này chỉ xảy ra khi mạch cộng hưởng → Z = Z min → D sai.

DẠ

Y

Câu 5: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha nhau 600 .  Hướng dẫn: Chọn A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau. Câu 6: Người ta thường dùng loại tia nào sau đây để “chụp” hình ảnh hai lá phổi của bệnh nhân nhiễm Covid 19? A. Tia gama. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia X .  Hướng dẫn: Chọn D.


FI CI A

L

Người ta thường dùng tia X để chiếu điện chụp điện. Câu 7: Cho dòng điện xoay chiều i chạy qua điện trở thuần R thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R là i R A. u R = i 2 R . B. u R = . C. u R = . D. uR = iR . R i  Hướng dẫn: Chọn D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R u R = iR Câu 8: Biết điện tích nguyên tố là e . Điện tích của hạt nhân ZA X là A. Ze .

B. ( A − Z ) e .

C. ( A + Z ) e .

D. Ae .

 Hướng dẫn: Chọn A. A Z

X là Ze .

OF

Điện tích của hạt nhân

NH

ƠN

Câu 9: Hình vẽ bên biểu diễn một phần đường sức điện của điện trường gây một điện tích điểm A . Kết luận nào sau đây là đúng? A. A là một điện tích dương. B. A là một điện tích âm. A C. A không mang điện. D. A có thể mang điện âm hoặc dương.

π

B. ϕ 0 −

π

. C. ϕ0 + π . D. ϕ 0 . 2 2  Hướng dẫn: Chọn D. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ thì thành phần điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha, do đó pha ban đầu của dao động điện tại điểm mà là ϕ 0 . .

M

A. ϕ0 +

QU Y

 Hướng dẫn: Chọn B. Các đường sức xuất phát từ vô cùng và kết thúc ở A → A là một điện tích âm. Câu 10: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm M thành phần từ trường biến thiên theo  2π  quy luật B = B0 cos  t + ϕ0  , pha ban đầu của dao động điện trường tại điểm này là  T 

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình

x = 4 cos (ωt + ϕ 0 ) cm ( t được tính bằng giây). Một phần đồ

DẠ

Y

thị biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động của vật vào thời gian được cho như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm t = 1 s là A. 2 cm. B. 4 cm. C. 1 cm. D. 3 cm.

 Hướng dẫn: Chọn B.

ϕ (rad ) 3π 2π

π O

1

2

t (s)


Từ đồ thị, ta thấy rằng: o tại t = 1 s, thì ϕ = 2π rad o

x = 4 cos ϕ = 4 cos ( 2π ) = 4 cm.

FI CI A

L

Câu 12: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là A. mắt không tật. B. mắt cận. C. mắt viễn. D. mắt cận khi về già.  Hướng dẫn: Chọn A. Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là mắt không tật.  2π  Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  t + ϕ0  cm. Tại thời điểm t1 vật  T  có li độ x1 = 3 cm, tại thời điểm t2 = t1 + ∆t vật có li độ x2 = 4 cm. Giá trị của ∆ t có thể là

B.

T . 2

C.

T . 3

D.

T . 4

OF

A. T .

 Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o A2 = x12 + x22 → hai thời điểm này vật có pha dao động vuông nhau.

T T với k = 0,1, 2... với k = 0 thì ∆t = . 4 4 Câu 14: Một sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước thì bước sóng của sóng âm này tăng là do A. tần số của sóng tăng. B. tần số của sóng giảm. C. vận tốc truyền sóng tăng. D. vận tốc truyền sóng giảm.  Hướng dẫn: Chọn C. Sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước có bước sóng tăng là do vận tốc truyền sóng tăng. Chú ý khi sóng cơ lan truyền qua các môi trường thì tần số của sóng là không đổi. Câu 15: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước

ƠN

∆t = ( 2k + 1)

QU Y

NH

o

là 80 cm/s. Hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng S1 S 2 có vị trí cân bằng cách nhau một

D. 4 cm.

M

khoảng là Bản word bạn đang sử dụng phát hành từ website Tailieuchuan.vn A. 1 cm. B. 8 cm. C. 2 cm.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: v ( 80 ) o λ= = = 2 cm. f ( 40 )

λ

= 1 cm. 2 Câu 16: Cho các bộ phận sau: (1) micrô, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6) mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (6). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (6).  Hướng dẫn: Chọn A. Các bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là (1), (4) và (5).

DẠ

Y

o hai điểm cực đại giao thoa trên S1 S 2 có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng d =


FI CI A

L

Câu 17: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa nước, người ta 4 đo được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 mm. Biết chiết suất của nước bằng . Nếu rút hết 3 nước trong bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 0,9 mm. B. 0,8 mm. C. 1,6 mm. D. 1,2 mm.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 4 o ikk = nin =   (1, 2 ) = 1, 6 mm. 3

tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1 , λ2 và λ3 . B. λ1 và λ2 .

OF

Câu 18: Một kim loại có công thoát electron là 4,14 eV, Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0, 21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0, 45 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện C. λ2 , λ3 và λ4 .

o

−34 8 hc ( 6,625.10 ) . ( 3.10 ) λ0 = = = 0,3 μm. A ( 4,14.1, 6.10−19 )

ƠN

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

D. λ3 và λ4 .

o Để xảy ra hiện tượng quang điện thì bức xạ kích thích λ < λ0 → các bức xạ λ1 và λ2 gây ra được

NH

hiện tượng quang điện. Câu 19: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v = 0,8c ( c là

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o v = 0,8c .

m0

D. 1, 25m0 .

QU Y

tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng A. m0 . B. 1, 67m0 . C. 1,8m0 .

m0

= 1, 67m0 . 2 v2 1 − ( 0,8 ) 1− 2 c Câu 20: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Suất điện động của mỗi nguồn lần lượt là 5 V và 7 V. Suất điện động của bộ nguồn bằng A. 6 V. B. 2 V. C. 12 V. D. 7 V  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: m=

=

o

ξb = ξ1 + ξ 2 = ( 5 ) + ( 7 ) = 12 V.

M

o

Câu 21: Trên sợi dây đàn hồi PQ đang có sóng dừng ổn đinh. Sóng tới và sóng phản xạ tại Q có phương

Y

trình lần lượt là uQ = u0 cos (ωt ) và uQ′ = u0 cos (ωt + ϕ ) . Giá trị của ϕ là

DẠ

A. 2π .

B.

π 2

.

C. −

π 2

.

D. π .

 Hướng dẫn: Chọn D. Sóng tới và sóng phản xạ tại đầu cố định ngược pha nhau. Câu 22: Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơn – ghen là 200 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơn – ghen mà ống đó có thể phát ra


A. 5, 7.10−11 m.

B. 6, 2.10−12 m.

C. 6.10 −14 m.

D. 4.10 −12 m.

o

λmin =

FI CI A

L

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o bước sóng ngắn nhất của tia Rơn – ghen được tạo ra ứng với sự chuyển hóa hoàn toàn động năng các electron khi đập vào anot thành năng lượng tia Rơn – ghen. −34 8 hc ( 6, 625.10 ) . ( 3.10 ) = = 6, 2.10−12 m. qU (1,6.10−19 ) . ( 200.103 )

Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực cưỡng bức, tuần hoàn f = F0 cos ( ωt ) , tần số góc ω thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị ω1 và con lắc là A2 . So sánh A1 và A2 ta có

A. A1 = A2 .

B. A1 > A2 .

C. A1 < A2 .

OF

3ω1 thì biên độ dao động của hai con lắc đều bằng A1 . Khi tần số góc bằng 2ω1 thì biên độ dao động của

D. A1 = 2 A2 .

ƠN

 Hướng dẫn: Chọn C. Với giá trị tần số nằm trong khoảng hai giá trị cho cùng một biên độ thì biên độ ứng với tần số đó luôn có giá trị lớn hơn A1 < A2 . Câu 24: Ba con lắc đơn có khối lượng vật nặng lần lượt là m1 , m2 và m được kích thích dao động điều hòa với cùng biên độ góc tại cùng một nơi. Con lắc m1 có lực kéo về cực đại tác dụng lên nó là F1 = 1 N, con

m2 là 2 A. 1 N.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có :

m = m1 +

C. 2 N.

D. 3 N.

QU Y

B. 8 N.

NH

lắc m2 có lực kéo về cực đại tác dụng lên nó là F2 = 2 N. Lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc

m2 ( 2 ) = 2 N. F → F = F1 + 2 = (1) + 2 2 2 Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang trên một bề mặt không ma sát gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, o

F ∼ m → với m = m1 +

vật nặng khối lượng m mang điện tích q = 10−6 C. Khi con lắc đang nằm cân bằng, người ta làm xuất hiện một điện trường E có phương hướng theo trục của lò xo, có độ lớn E = 10 6 V/m. Sau đó con lắc sẽ dao

M

động với biên độ A. 1 cm.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

D. 12 cm.

C. 2 cm.

−6 6 qE (10 ) . (10 ) ∆ l0 = = = 1 cm. k (100 )

A = ∆l0 = 10 cm.

Y

o

B. 5 cm.

o

DẠ

Câu 26: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần. Khi tốc độ quay của roto là n vòng/phút thì người ta đo được cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là I1 = 1 A. Nếu tăng tốc độ quay của roto lên 4n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ là A. 2 A.  Hướng dẫn: Chọn B.

B. 1 A.

C. 3 A.

D. 4 A.


Ta có:

o

E = ωΦ → I =

E ωΦ Φ = = không phụ thuộc vào tốc độ quay của roto, do vậy việc ta tăng hay Z L Lω L

FI CI A

L

giảm tốc độ quay của roto thì dòng điện qua cuộn cảm vẫn có giá trị hiệu dụng là 1 A. Câu 27: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, suất điện động trong cuộn dây thứ nhất của máy có biểu

thức e1 = E0 cos (100π t ) , t được tính bằng giây. Suất điện động tạo ra ở cuộn dây thứ hai của máy biến áp biến thiên điều hòa với tần số A. 100 Hz. B. 50π Hz.  Hướng dẫn: Chọn D. Tần số của suất điện động trong cuộn thứ hai

C. 100π Hz.

f =

D. 50 Hz.

(100π ) = 50 Hz

o o

−3 −3 aL (1.10 ) . (10,80.10 ) Dλ = = 0, 6 μm. L = 10 → λ= a 9. ( 2 ) 10 D

NH

o

ƠN

OF

2π Câu 28: Một học sinh làm thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ± 0,01 m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 mm. Bước sóng bằng A. 0,54 ± 0,03 μm. B. 0,54 ± 0,04 μm. C. 0,60 ± 0,03 μm. D. 0.60 ± 0,04 μm.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

 0,05 0,14 0, 01   ∆a ∆L ∆D  ∆λ = λ  + + + + = 0, 0367 μm.  = 0,54  10,80 2  L D   a  1 λ = 0, 60 ± 0, 04 μm.

QU Y

Câu 29: So sánh một tượng gỗ cổ và một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt, người ta thấy rằng lượng chất phóng xạ 14C phóng xạ β − của tượng bằng 0,77 lần chất phóng xạ của khúc gỗ. Biết chu kì bán rã của 14C

mt = m0 2

t T

→ 2

t 5600

o

C. 2112 năm.

D. 1056 năm.

M

là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là A. 2500 năm. B. 1200 năm.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: mt o = 0, 77 . m0

= 0, 77 → t = 2112 năm.

DẠ

Y

π  Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100π t +  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 3  gồm biến trở, tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt động là r = 30 Ω. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là 100 Ω và 60 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ của cuộn dây đạt giá trị cực đại bằng A. 40 W. B. 31,25 W. C. 120 W. D. 50 W.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:


U 2r

→ Pdmax khi R = 0 .

o

Pd =

o

(100 ) ( 30 ) Pmax = 2 = 2 2 2 r + ( Z L − ZC ) ( 30 ) + (100 − 60 )

2

( R + r ) + ( Z L − ZC )

2

2

L

= 120 W.

FI CI A

U 2r

Câu 31: Cho mạch kín (C ) đặt trong một từ trường đều (vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều hướng ra) như hình vẽ. Khi (C ) quay quanh trục ∆ một góc nhỏ về

phía bên phải thì dòng điện cảm ứng trong (C )

B

A. cùng chiều kim đồng hồ. B. chưa hình thành. C. ngược chiều kim đồng hồ. D. đổi chiều liên tục.

OF

ƠN

 Hướng dẫn: Chọn C. Dòng điện cảm ứng ngược chiều kim đồng hồ. Câu 33: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Gọi r0 là bán kính Bohr. Bán kính quỹ dạo dừng của electron tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo K có bán kính r0 . Gọi r1 và r2 lần lượt là bán kính của các quỹ đạo dừng N và L . Giá trị của r1 − r2 là

B. 5r0 .

 Hướng dẫn: Chọn C. Giá trị của r1 − r2 là

C. 12r0 .

NH

A. 16r0 .

2

2

r1 − ( 2 ) r2 = 12r0

QU Y

( 4)

D. 9 r0 .

Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RC không phân nhánh ( C không đổi R là một biến trở) một điện áp xoay chiều u = U 0 cos (ω t ) , U 0 và ω không đổi. Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên điện trở được cho như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi R = R0 là

3 . 2

C.

M

A. 1. B. 0,5.

U R ,U C

O

2 . 2  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o đường liền nét biểu diễn sự thụ thuộc của U R vào R .

DẠ

Y

D.

o đường nét đứt biểu diễn sự phụ thuộc của U C vào R .

Từ đồ thị: o R = R0 khi U C = U R → IR = IZ C → R = Z C .

R0

R


o

cos ϕ =

R R 2 + Z C2

=

2 . 2

L

Câu 34: Thực hiện giao thoa Young với hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0, 7 µm và λ2 = 0,5 µm. Trên màn quan

FI CI A

sát, trong khoảng giữa hai vân tối liên tiếp gần nhau nhất và đối xứng qua vân sáng trung tâm, tổng số vân sáng quan sát được là A. 12. B. 21. C. 11. D. 7.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2k + 1 0,5 5 = = , với k1 , k2 = 1, 2,3... → k1 = 2 và k2 = 3 . o xtoi1 = xtoi 2 → 1 2k2 + 1 0, 7 7

k1 = 2

ƠN

k1 = 1

OF

o hình ảnh giao thoa:

k2 = 1

k2 = 2

k2 = 3

NH

o giữa hai vân tối trùng nhau có 4 vân sáng của bức xạ λ1 , 6 vân sáng của bức xạ λ2 và 1 vân sáng trung tâm → có 11 vân sáng.

T tỉ số giữa quãng 2 đường lớn nhất và quãng đường nhỏ nhất mà chất điểm có thể đi được là 4. Giá trị của ∆t gần nhất giá trị nào sau đây? A. 0,16T . B. 0,33T . C. 0, 43T . D. 0, 41T .  Hướng dẫn: Chọn A. Để đơn giản, ta chọn A = 1 . Ta có:

QU Y

Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T . Trong khoảng thời gian ∆t <

M

  ω∆t    ∆t  S sin  1800  = max  Smax = 2 sin  2  2 2  2 T        S max   S min  →  →   + 1 − 2  = 1 .   2    S = 2 1 − cos  ω∆t   cos  1800 ∆t  = 1 − S min min         T  2  2    S max = 4 S min

2

2

 ( 4S min )   S min  4  4  16 →  và S max = 4   = .  + 1 −  = 1 → Smin = 17 2   17  17  2  

DẠ

Y

Mặc khác:

 ω ∆t   π∆t  S max = 2sin   = 2 sin    2   T 

 16   17  ∆t 1  S max  1 → = arcsin   = arcsin   = 0,156 T π  2  π  2   


Câu 36: Một sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục O x trên một sợi dây đàn hồi với chu kì T , người ta quan sát thấy tại hai thời điểm t1 và t2 = t1 + 1 s (

u ( cm )

L

T > 1 s) hình ảnh một phần của sợi dây có dạng như hình vẽ. Vận tốc truyền sóng trên dây có thể là A. 1 cm/s. B. 2 cm/s. C. 3 cm/s. D. 4 cm/s.

x (cm)

O

t2

2

λ t1

4

6

OF

 Hướng dẫn: Chọn A. u ( cm ) ∆x

FI CI A

t1

x (cm)

O 2

4

Từ đồ thị, ta có: o λ = 4 cm.

ƠN

t2

6

∆x∆t =

λ

NH

∆t ∆x 1 T = = → ∆t = = 1 s → T = 4 s. 4 T λ 4 4 λ ( 4) = 1 cm/s. Vận tốc truyền sóng v = = T ( 4) o

= 1 cm →

QU Y

Câu 37: Điện năng được truyền tải từ trạm phát đến nơi tiêu thụ là khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với công suất ổn định là P thì hiệu suất đạt 70%. Biết hệ số công suất nơi phát là cos ϕ = 0,8 . Hệ

M

số công suất nơi tải tiêu thụ bằng A. 0,57. B. 0,68.  Hướng dẫn: Chọn B.

C. 0,86.

U

ϕ

D. 0,80.

U tt

ϕtt ∆U

Từ giản đồ vecto, ta có

U sin ϕ = U tt sin ϕtt (1)

DẠ

Y

Kết hợp với

Ptt = HP → U cos ϕ =

U tt cos ϕtt (2) H

Từ (1) và (2)

tan ϕ = H tan ϕtt


 ( 0, 75 )   tan ϕ  0 → ϕtt = arctan  = arctan   = 47   H   ( 0, 7 ) 

L

cos ( 470 ) = 0,68

FI CI A

Câu 38: Đặt hiệu điện thế u = U 2 cos (100π t ) V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự: đoạn mạch AM gồm tụ điện có điện dung C , đoạn mạch MN chứa cuộn cảm có độ tự cảm L1 và điện trở trong

r , đoạn mạch NB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 . Biết điện áp trên MB sớm pha hơn điện áp trên

π

; U MB = 2U AN ; hệ số công suất trên đoạn mạch AB bằng hệ số công suất trên đoạn mạch MN và 3 bằng k . Giá trị của k là A. 0,78. B. 0,56. C. 0,87. D. 0,75.  Hướng dẫn: Chọn D.

OF

AN là

ϕ

A

1 3

π

I

ƠN

B

ϕ M

NH

N

QU Y

Biểu diễn vecto các điện áp. Hệ số công suất trên AB và MN là bằng nhau nên MN song song AB → AMNB là hình bình hành Trong ∆AIM ta có

M

U AM =

U AM =

AI 2 + IM 2 − 2 AI .IM cos ( 600 )

2

(1) + ( 2 )

2

− 2 (1) . ( 2 ) cos ( 600 ) = 3

→ ∆AIM vuông tại A AMI = 300 →

Trong ∆AMN ta có

( 2 ) = 490 AMN = arctan 3

( )

DẠ

Y

Hệ số công suất của mạch AB cos ϕ = cos ( 90 − 49 ) = 0, 75

Câu 39: Bắn một hạt α có động năng 5,21 MeV vào hạt nhân 147 N đang đứng yên gây ra phản ứng

α + 147 N → 178O + p

Biết phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Động năng của hạt nhân O gấp 2 lần động năng hạt p . Động

năng của hạt nhân O bằng


A. 0,81 MeV.  Hướng dẫn: Chọn B. Phương trình phản ứng

B. 2,67 MeV.

C. 6,42 MeV.

D. 3,24 MeV.

Năng lượng của phản ứng ∆E = K O + K p − Kα = −1, 21 MeV

→ K O + K p = ( 5, 21) − 1, 21 = 4 MeV Mặc khác

FI CI A

L

α + 147 N → 178 O + 11 p

ƠN

OF

K  K O = 2 K p → K O +  O  = 4 MeV  2  4 = 2, 67 MeV → KO = 1 1+ 2 Câu 40: Cho một nguồn âm điểm tại O phát sóng âm đẳng hưởng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50 dB. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay (ở hai phía so với OA ). Khi đi theo hướng Ax , mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57 dB.

với giá trị nào sau đây? A. 50 0 .  Hướng dẫn: Chọn B.

NH

có giá trị gần nhất Khi đi theo hướng Ay , mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 62 dB. Góc xAy

B. 40 0 .

C. 30 0 .

D. 20 0 .

QU Y

A

( Lx )max

(L )

y max

x

y

O

O lên hướng đó. Ta có:

LN − L A 57 −50  OA 20 20 = 10 = 10 ≈ 2, 24   ON .  LM − LA 62 − 50  OA = 10 20 = 10 20 ≈ 3,98  OM

= arcsin  1  + arcsin  1  ≈ 41, 060 . xAy  2, 24       3,98 

Y

o

DẠ

o

M

Mức cường độ âm lớn nhất trên các hướng Ax và Ay tại các vị trí là hình chiếu vuông góc của nguồn âm


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ - Đề 10 - Tiêu chuẩn (XD9) (Bản word có lời giải)

FI CI A

Câu 1: Hai quả cầu A , B đặt tiếp xúc nhau (trung hòa về điện). Bằng cách nào đó người ta làm cho một số electron ở quả cầu A bị mất đi. Sau đó quả cầu B sẽ A. mang điện âm. A B B. mang điện dương. C. không mang điện. D. mang điện gấp đôi quả cầu A . Câu 2: Cho mạch điện như như hình vẽ. Mạch ngoài gồm hai nguồn điện giống nhau, có suất điện động ξ

m . k

B. f =

M

A. f = 2π

QU Y

NH

ƠN

OF

và điện trở trong r ; điện trở R . Hiệu suất của bộ nguồn được xác định bởi r ξ,r ξ,r A. H = . R+r 2r B. H = . R + 2r R r . C. H = R + 2r R D. H = . R + 2r Câu 3: Chọn đáp án sai. Kim loại dẫn điện tốt hơn chất điện phân vì A. mật độ hạt tải điện nhiều hơn. B. tính linh động của hạt tải điện tốt hơn. C. kích thước của các hạt tải điện lớn hơn. D. mạng tinh thể kim loại ít mất trật tự hơn. Câu 4: Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi A. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng lớn. B. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng nhỏ. C. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng gần tần số dao động riêng của hệ. D. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng xa tần số dao động riêng của hệ. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m . Con lắc này dao động điều hòa với tần số là

1 2π

k . m

C. f =

m . k

D. f =

k . m

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ được cho bởi x = 3sin ( 2π t ) + 4cos ( 2π t )

cm, t được tính bằng giây. Pha ban đầu của dao động là

DẠ

Y

3  3 4  4 A. ϕ = arctan   . B. ϕ = arctan  −  . C. ϕ = − arctan   . D. ϕ = arctan  −  . 4  4 3  3 Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Các điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa 1  mãn d1 − d 2 =  n +  λ , n = 0, ± 1, ± 2,... sẽ dao động với biên độ 2 


B. cực tiểu. D. bằng biên độ của nguồn sóng. C. cường độ âm.

D. mức cường độ âm.

L

A. cực đại. C. gấp 4 lần biên độ của nguồn sóng. Câu 9: Độ to của âm là đặc trưng sinh lý gắn với A. tần số âm. B. độ cao của âm. thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng U A. I = U ω 2 L . B. I = . ωL

FI CI A

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (ω > 0 ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L C. I = U ω L .

D. I =

U

. ω2L Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp u = 200cos (100π t ) V. Biết điện dung của

tụ C =

10 −4

π

F. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình

π  B. i = 2 2 cos 100π t −  A. 2 

OF

π  A. i = 2 2 cos 100π t +  A. 2 

NH

ƠN

π π   C. i = 2cos 100π t −  A. D. i = 2cos 100π t +  A. 2 2   Câu 12: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau 3π π 2π π A. . B. . C. . D. . 4 6 3 4 Câu 13: Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản được cho như hình vẽ. (2) là

(2)

QU Y

(1)

(3)

(4)

(5)

DẠ

Y

M

A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng. C. Mạch chọn sóng. D. Mạch biến điệu. Câu 14: Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 15: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. Câu 16: Dùng thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu khoảng cách giữa hai vân sáng đo được trên màn là L thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức nào sau đây? La Da D L A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = . D L La Da


A. 12 He .

B. 13He .

FI CI A

tử ở trạng thái cơ bản. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì electron vận tốc là v v A. 4v0 . B. 3v 0 . C. 0 . D. 0 . 3 5 Câu 19: Tia α là dòng các hạt nhân

L

Câu 17: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng. Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, v0 là vận tốc chuyển động của electron tkhi nguyên

C. 24 He .

D. 23He .

góc α0 . Tốc độ của con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng là

A.

B. α 0

glα 0 .

g . l

C. α

g . l

OF

Câu 20: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ

D. 2α 0

l . g

mạch so với cường độ dòng điện chạy trong mạch là

ƠN

Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu  R  Z  R B. ϕ = arctan  C. ϕ = arctan   . D. ϕ = arctan  L  . . Z   R   ZL  Câu 23: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là A. 1,25 V. B. 2,50 V. C. 0,40 V. D. 0,25 V.

NH

Z  A. ϕ = arctan   . R

QU Y

2 Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 4cos ( 2π t ) cm ( t tính bằng giây). Lấy g = π

Y

M

m/s2. Biên độ góc của con lắc là A. 2 rad. B. 0,16 rad. C. 5π rad/s. D. 0,12 rad. Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Khoảng cách giữa một nút với vị trí cân bằng của một bụng liền kề là A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm. Câu 26: Điện năng được truyền từ một trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha. Biết công suất ở trạm phát và điện áp truyền đi là không đổi. Ban đầu, công suất hao phí trên đường dây truyền tải là 50 kW và hệ số công suất của mạch điện là k . Sau đó người ta chỉ mắc nối tiếp thêm vào đường dây truyền tải một tụ điện để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 18 kW. Giá trị của k là A. 0,60. B. 0,30. C. 0,49. D. 0,70. Câu 27: Sóng điện từ của kênh VOV tiếng Anh 24/7 có tần số 104 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này là

DẠ

A. 3,32 m. B. 3,10 m. C. 2,87 m. Câu 20: Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây là đúng? A. tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia tử ngoại. B. tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. D. tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.

D. 2,88 m.


Câu 29: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Biết công suất −34 chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h = 6,625.10 J.s. Số photon đập vào tấm pin trong mỗi giây là

Câu 30: Cho rằng khi một hạt nhân Urani

17 C. 3,77.10 . 235 92

U phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV.

Lấy N A = 6, 023.1023 mol −1 , khối lượng mol của urani hạch hết 1 kg urani

17 D. 6,04.10 .

L

17 B. 7,55.10 .

235 92

U là 235 gam/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân

235 92

U là

A. 51, 2.10 26 MeV.

B. 5,12.10 26 MeV.

FI CI A

17 A. 3,02.10 .

C. 25, 6.10 26 MeV.

Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g T 2 (s2 )

phương chu kì dao động điều hòa (T 2 ) theo chiều dài l của con lắc như hình bên. Lấy π = 3,14 . Nếu chiều dài

OF

bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình

D. 2, 56.10 26 MeV.

C

L, r A

• M

B

M

đoạn mạch AM là A. 0,8. B. 0,6. C. 0,71. D. 0,75.

QU Y

NH

ƠN

của con lắc dùng làm thí nghiệm là 50 cm thì chu kì dao động của nó bằng 0,81 A. 1,12 s. 0,3 l ( m) O B. 1,42 s. C. 1,58 s. D. 1,74 s. Câu 32: Trên bề mặt một chất lỏng, tại hai điểm A , B cách nhau 14 cm có hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng bằng 4 cm. C là một điểm trên mặt chất lỏng sao cho tam giác ABC vuông cân tại C . Trên đoạn AC , hai điểm liên tiếp có phần tử sóng dao động với biên độ cực đại cách nhau một đoạn ngắn nhất xấp xỉ bằng bao nhiêu? A. 3,687 cm. B. 1,817 cm. C. 3,849 cm. D. 2,500 cm Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 80 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết các điện áp hiệu dụng U AM = 60 V và U MB = 100 V. Hệ số công suất của

Câu 34: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có r = 30 Ω, ZL = 40 và tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos (100π t ) V ( U0 không đổi và t được tính bằng giây). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là lớn nhất. Giá trị lớn nhất này là

Y

A. 236 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 215 V. Câu 35: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng

DẠ

−4 lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10 s. Thời gian ngắn

nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại đến giá trị cực tiểu là là A. 2.10−4 s. B. 6.10−4 s. C. 12.10−4 s. D. 3.10−4 s. Câu 36: Giới hạn quang điện của các kim loại Cs , K , Ca , Zn lần lượt là 0,58 µm; 0,55 µm; 0,43 µm; 0,35 µm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra


5,5.1019 photon. Lấy h = 6,625.10−34 Js; c = 3.108 m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là A. 4. B. 3. C. 2. Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100 g. Chọn chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật nặng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào tốc độ dao động của vật. Lấy g = 10

FI CI A

L

D. 1.

F (N )

O

v( m )

OF

s m/s2. Tốc độ dao động cực đại của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây? −3 A. 401 cm/s. 10 3 B. 352 cm/s. C. 201 cm/s. D. 157 cm/s. Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz, bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao

ƠN

động với biên độ 6 mm. Lấy π 2 = 10 . Tại thời điểm t , phần tử M đang chuyển động với vận tốc 6π cm/s thì vận tốc tương đối giữa M , N có độ lớn bằng B. 9π cm/s. C. 6 cm/s. D. 3 cm/s. A. 6π m/s.

NH

Câu 39: Đặt điện áp u = U 2 cos (ωt ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C ; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1 , L1 , C1 mắc nối tiếp. Biết 2ω 2 LC = 1 , các điện áp hiệu dụng: U AN = 120 V; U MB = 90 V, góc lệch pha giữa u AN và u MB là

QU Y

5π . Giá trị của U là C 12 L A. 25,4 V. X B A N M B. 31,6 V. C. 80,3 V. D. 71.5 V. Câu 40: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 = 0, 7 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng

M

giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của λ1 và N 2 vân sáng của λ2 (không tính vân sáng trung tâm). Biết N1 + N 2 = 5 , giá trị λ1 bằng

DẠ

Y

A. 0,5 µm.

B. 0,71 µm.

C. 0,6 µm.  HẾT 

D. 0,3 µm.


ĐÁP ÁN CHI TIẾT

FI CI A

L

Câu 1: Hai quả cầu A , B đặt tiếp xúc nhau (trung hòa về điện). Bằng cách nào đó người ta làm cho một số electron ở quả cầu A bị mất đi. Sau đó quả cầu B sẽ A. mang điện âm. A B B. mang điện dương. C. không mang điện. D. mang điện gấp đôi quả cầu A .  Hướng dẫn: Chọn B. Quả cầu B sẽ mang điện dương do nhiễm điện tiếp xúc. Câu 2: Cho mạch điện như như hình vẽ. Mạch ngoài gồm hai nguồn điện giống nhau, có suất điện động ξ

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

và điện trở trong r ; điện trở R . Hiệu suất của bộ nguồn được xác định bởi r ξ,r ξ,r A. H = . R+r 2r B. H = . R + 2r R r C. H = . R + 2r R D. H = . R + 2r  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: R o H= . R + 2r Câu 3: Chọn đáp án sai. Kim loại dẫn điện tốt hơn chất điện phân vì A. mật độ hạt tải điện nhiều hơn. B. tính linh động của hạt tải điện tốt hơn. C. kích thước của các hạt tải điện lớn hơn. D. mạng tinh thể kim loại ít mất trật tự hơn.  Hướng dẫn: Chọn C. Kích thước hạt tải điện trong kim loại (electron) nhỏ hơn so với hạt tải điện trong chất điện phân (ion dương và ion âm). Câu 4: Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi A. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng lớn. B. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng nhỏ. C. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng gần tần số dao động riêng của hệ. D. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng xa tần số dao động riêng của hệ.  Hướng dẫn: Chọn C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của ngoại lực cưỡng bức càng gần với tần số dao động riêng của hệ. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m . Con lắc này dao động điều hòa với tần số là

m . k  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: A. f = 2π

B. f =

1 2π

k . m

C. f =

m . k

D. f =

k . m


o

f =

1 2π

k . m

L

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ được cho bởi x = 3sin ( 2π t ) + 4cos ( 2π t ) cm, t được tính bằng giây. Pha ban đầu của dao động là

 3 B. ϕ = arctan  −  .  4

4 C. ϕ = − arctan   . 3

 4 D. ϕ = arctan  −  .  3

FI CI A

3 A. ϕ = arctan   . 4  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

ƠN

OF

 3 o ϕ = arctan  −  .  4 Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là B. một bước sóng. A. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.  Hướng dẫn: Chọn C. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà phần tử môi trường tại đó dao động vuông pha là một phần tư bước sóng. Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Các điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa

QU Y

NH

1  mãn d1 − d 2 =  n +  λ , n = 0, ± 1, ± 2,... sẽ dao động với biên độ 2  A. cực đại. B. cực tiểu. D. bằng biên độ của nguồn sóng. C. gấp 4 lần biên độ của nguồn sóng.  Hướng dẫn: Chọn B. Các điểm dao động với biên độ cực tiểu. Câu 9: Độ to của âm là đặc trưng sinh lý gắn với A. tần số âm. B. độ cao của âm. C. cường độ âm. D. mức cường độ âm.  Hướng dẫn: Chọn D. Độ to là đặc trưng sinh lý gắn với mức cường độ âm.

M

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (ω > 0 ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L C. I = U ω L .

D. I =

Y

thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng U A. I = U ω 2 L . B. I = . ωL  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: I o I= . Lω

U . ω2L

DẠ

Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp u = 200cos (100π t ) V. Biết điện dung của tụ C =

10 −4

π

F. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình

π  A. i = 2 2 cos 100π t +  A. 2 

π  B. i = 2 2 cos 100π t −  A. 2 


ZC =

1 π π  = = 100 Ω → i = 2cos 100π t +  A. −4 Cω (10 ) . (100π ) 2 

FI CI A

o

π  D. i = 2cos 100π t +  A. 2 

L

π  C. i = 2cos 100π t −  A. 2   Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

(2)

(3)

NH

(1)

ƠN

OF

Câu 12: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau 3π π 2π π A. . B. . C. . D. . 4 6 3 4  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2π . o ∆ϕ1− 2−3 = 3 Câu 13: Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản được cho như hình vẽ. (2) là

(4)

(5)

DẠ

Y

M

QU Y

A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng. C. Mạch chọn sóng. D. Mạch biến điệu.  Hướng dẫn: Chọn C. Mạch chọn sóng. Câu 14: Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.  Hướng dẫn: Chọn A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất vật phát sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. Câu 15: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.  Hướng dẫn: Chọn B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. Câu 16: Dùng thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu khoảng cách giữa hai vân sáng đo được trên màn là L thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức nào sau đây? La Da D L A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = . D L La Da


L FI CI A

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: Dλ La o L=i= → λ= . a D Câu 17: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi.

D. kim loại đồng.

 Hướng dẫn: Chọn C. Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với xesi. Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, v0 là vận tốc chuyển động của electron tkhi nguyên

B. 13He .

C. 24 He .

NH

A. 12 He .

ƠN

OF

tử ở trạng thái cơ bản. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì electron vận tốc là v v A. 4 v0 . B. 3 v 0 . C. 0 . D. 0 . 3 5  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: v o vn = 0 . n v o nM = 3 → vn = 0 . 3 Câu 19: Tia α là dòng các hạt nhân

 Hướng dẫn: Chọn C. Tia α là dòng các hạt nhân 42 He .

o

QU Y

Câu 20: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng nhỏ. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

D. 23He .

B. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.

Elk = ∆mc 2 → ∆m càng lớn thì Elk càng lớn.

Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ

glα 0 .

A.

M

góc α0 . Tốc độ của con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng là B. α 0

g . l

C. α

g . l

D. 2α 0

l . g

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o

vmax = glα 0 .

DẠ

Y

Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng điện chạy trong mạch là

Z A. ϕ = arctan   . R

 Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

 R  B. ϕ = arctan  .  ZL 

R C. ϕ = arctan   . Z

Z  D. ϕ = arctan  L  .  R 


FI CI A

L

Z  o ϕ = arctan  L  .  R  Câu 23: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là A. 1,25 V. B. 2,50 V. C. 0,40 V. D. 0,25 V.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: ( 0, 25 ) = −1, 25 V. ∆Φ o eC = − =− ∆t ( 0, 2 ) 2 Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 4cos ( 2π t ) cm ( t tính bằng giây). Lấy g = π

l=

2

g

ω2

o α0 =

=

s0 l

2

D. 0,12 rad.

= 25 cm.

( 2π ) ( 4 ) = 0,16 rad. = ( 25 )

ƠN

o

(π )

C. 5π rad/s.

OF

m/s2. Biên độ góc của con lắc là A. 2 rad. B. 0,16 rad.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

∆P =

P2 R P2 R 2 ∆ P = → khi cos ϕ = 1. min 2 2 2 U cos ϕ U

∆P =

P2 R ∆Pmin ∆Pmin = → cos ϕ = = 2 2 2 U cos ϕ cos ϕ ∆P

Y

o

M

QU Y

NH

Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Khoảng cách giữa một nút với vị trí cân bằng của một bụng liền kề là A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: λ (12 ) o ∆xnut −bung = = = 3 cm. 4 4 Câu 26: Điện năng được truyền từ một trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha. Biết công suất ở trạm phát và điện áp truyền đi là không đổi. Ban đầu, công suất hao phí trên đường dây truyền tải là 50 kW và hệ số công suất của mạch điện là k . Sau đó người ta chỉ mắc nối tiếp thêm vào đường dây truyền tải một tụ điện để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 18 kW. Giá trị của k là A. 0,60. B. 0,30. C. 0,49. D. 0,70.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

o

(18) = 0, 6 . ( 50 )

DẠ

Câu 27: Sóng điện từ của kênh VOV tiếng Anh 24/7 có tần số 104 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này là A. 3,32 m.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

B. 3,10 m.

C. 2,87 m.

D. 2,88 m.


o

λ=

( 3.108 ) ≈ 2,88 m. v = f (104.106 )

FI CI A

L

Câu 20: Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây là đúng? A. tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia tử ngoại. B. tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. D. tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.  Hướng dẫn: Chọn D. Tia X có tác dụng hủy diệt tế bào.

Câu 29: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Biết công suất −34 chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h = 6,625.10 J.s. Số photon đập vào tấm pin trong mỗi giây là 17 B. 7,55.10 .

17 C. 3,77.10 .

o

N=

( 0,1) P = = 3, 02.1017 . hf ( 6, 625.10−34 ) . ( 5.1014 )

Câu 30: Cho rằng khi một hạt nhân Urani

235 92

U phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV.

Lấy N A = 6, 023.1023 mol −1 , khối lượng mol của urani 235 92

U là

A. 51, 2.10 26 MeV.

235 92

U là 235 gam/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân

NH

hạch hết 1 kg urani

ƠN

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

17 D. 6,04.10 .

OF

17 A. 3,02.10 .

B. 5,12.10 26 MeV.

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

o

E = 200 N = 200. ( 2, 6.10 24 ) = 5,12.10 26 MeV.

D. 2, 56.10 26 MeV.

QU Y

o

1.103 ) ( m N= NA = . ( 6, 023.10 23 ) = 2, 6.1014 . M ( 235)

C. 25, 6.10 26 MeV.

Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g

M

bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình

T 2 (s2 )

phương chu kì dao động điều hòa (T 2 ) theo chiều dài l

của con lắc như hình bên. Lấy π = 3,14 . Nếu chiều dài

DẠ

Y

của con lắc dùng làm thí nghiệm là 50 cm thì chu kì dao động của nó bằng A. 1,12 s. B. 1,42 s. C. 1,58 s. D. 1,74 s.  Hướng dẫn: Chọn B.

0,81 O

0,3

l (m)


0,81 0,3

O

l ( m)

Từ đồ thị, ta có:

o tại T 2 = 3. ( 0,81) = 2, 43 s2 thì l = 0, 6 m. g = ( 2π )

2

l 2 ( 0, 6 ) = ( 2π ) ≈ 9, 74 m/s2. 2 T ( 2, 43)

l o T = 2π = 2π g

OF

o

FI CI A

L

T 2 (s2 )

( 50.10 ) = 1, 42 s. −2

( 9, 74 )

NH

ƠN

Câu 32: Trên bề mặt một chất lỏng, tại hai điểm A , B cách nhau 14 cm có hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng bằng 4 cm. C là một điểm trên mặt chất lỏng sao cho tam giác ABC vuông cân tại C . Trên đoạn AC , hai điểm liên tiếp có phần tử sóng dao động với biên độ cực đại cách nhau một đoạn ngắn nhất xấp xỉ bằng bao nhiêu? A. 3,687 cm. B. 1,817 cm. C. 3,849 cm. D. 2,500 cm  Hướng dẫn: Chọn B. C

QU Y

M

d2

d1

B

A

Ta có:

M

AB

λ

=

(14 ) = 3,5 → ( 4)

k = 0, ±1, ±2, ±3

DẠ

Y

Gọi M là một điểm thuộc cực đại bậc k trên AC

Ứng với các giá trị của k o k = 3 thì d1 = 1,88 cm. o

k = 2 thì d1 = 3, 69 cm.

o

k = 1 thì d1 = 6, 48 cm.

 d 2 − d1 = 4 k  2  2  d 2 = 7 2 + 7 2 − d1

(

→ ( d1 + 4k )

2

2

) ( ) = (7 2 ) + (7 2 − d )

→ d1 =

2

1

196 − 16k 2 8k + 14 2

2


Khoảng cách nhỏ nhất

dmin = ( 3,69) − (1,88) = 1,81 cm

đoạn mạch AM là A. 0,8. B. 0,6. C. 0,71. D. 0,75.  Hướng dẫn: Chọn A.

L

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 80 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết các điện áp hiệu dụng U AM = 60 V và U MB = 100 V. Hệ số công suất của C

FI CI A

L, r

• M

A

ϕ AM

OF

M

H

ƠN

A

B

B

NH

Biễu diễn vecto các điện áp. Ta có:

2 2 2 = U AM + U AB o U MB → ∆AMB vuông tại A .

o

1 1 1 U AM U AB = 2 + 2 → Ur = = 2 2 2 U r U AM U AB U AM + U AB

o

cos ϕ AM =

( 60 ) . (80 ) 2 2 ( 60 ) + ( 80 )

= 48 V.

QU Y

( 48 ) = 0,8 . Ur = U AM ( 60 )

Câu 34: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có r = 30 Ω, ZL = 40 và tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos (100π t ) V ( U0 không đổi và t được tính bằng giây). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là lớn nhất. Giá trị lớn nhất này là

B. 200 V.

C. 220 V.

M

A. 236 V.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

r 2 + ( Z L − ZC )

2

(100 2 ) =

2

( 30 ) + ( 40 )

2

( 30 ) + ( 40 − ZC )

Y

o Ud =

U r 2 + Z L2

DẠ

→ U dmax khi cộng hưởng → U dmax

(100 2 ) =

2

D. 215 V.

2

V. 2

( 30 ) + ( 40 ) ( 30 )

2

2

≈ 236 V.

Câu 35: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng

−4 lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10 s. Thời gian ngắn

nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại đến giá trị cực tiểu là là

A. 2.10−4 s.  Hướng dẫn: Chọn B.

B. 6.10−4 s.

C. 12.10−4 s.

D. 3.10−4 s.


Ta có: ECmax T là ∆t = . 2 8 T o thời gian ngắn nhất để q giảm từ Q0 → −Q0 là ∆t ′ = 2

FI CI A

L

o thời gian ngắn nhất để EC giảm từ ECmax →

→ ∆t ′ = 4 ∆t = 4. (1, 5.10 −4 ) = 6.10 −4 s.

Câu 36: Giới hạn quang điện của các kim loại Cs , K , Ca , Zn lần lượt là 0,58 µm; 0,55 µm; 0,43 µm; 0,35 µm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra

5,5.1019 photon. Lấy h = 6,625.10−34 Js; c = 3.108 m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là

o

λ=

19

C. 2.

) = 9, 2.10

17

Nhc ( 9, 2.10 = P

17

D. 1.

OF

o

n ( 5,5.10 N= = t ( 60 )

B. 3.

hạt/s.

ƠN

A. 4.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có

) .( 6, 625.10 ) .( 3.10 ) = 0, 46 μm. −34

8

( 0, 4 )

NH

o chỉ có Cs và K xảy ra hiện tượng quang điện. Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100 g. Chọn chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật nặng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào tốc độ dao động của vật. Lấy g = 10

F (N )

QU Y

O

v( ms )

Mặc khác

M

m/s2. Tốc độ dao động cực đại của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây? A. 401 cm/s. B. 352 cm/s. C. 201 cm/s. D. 157 cm/s.  Hướng dẫn: Chọn A. Biểu thức của lực đàn hồi

10 3

2

F  F = −k ( ∆l0 + x ) →  + ∆l0  = x 2 (1). k 

2

Y

−3

2

x =A −

v2

ω2

(2)

DẠ

Từ (1) và (2)

2

2 F  v →  + ∆l0  + 2 = A2 (*) k  ω Phương trình (*) có đồ thị tương ứng như hình vẽ. Mặc khác


(100.10 ) .(10) = 1 cm −3

∆l0 =

(100 )

L

ω = 10π rad/s 2

FI CI A

v2  F  + 0, 01 + = A2 (**) → 100 1000   Từ đồ thị v = 10 3 m/s thì F = −3 N

→ A = 5 cm Tốc độ dao động cực đại của con lắc

OF

vmax = ( 5 ) . (10π ) = 157 cm/s

Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz, bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao

ƠN

động với biên độ 6 mm. Lấy π 2 = 10 . Tại thời điểm t , phần tử M đang chuyển động với vận tốc 6π cm/s thì vận tốc tương đối giữa M , N có độ lớn bằng A. 6π m/s. B. 9π cm/s. C. 6 cm/s. D. 3 cm/s.  Hướng dẫn: Chọn B. 8

QU Y

NH

M

λ

4

+λ+

N

λ 12

Từ giả thuyết của bài toán ta có :

λ

, do đó N sẽ dao động với biên độ là aN = 3 mm. 12 o M và N nằm trên hai bó sóng đối xứng với nhau qua một nút nên dao động ngược pha. Tại thời điểm t :

N cách nút một gần nhất một đoạn

o

vN = −

o

∆ v = vM − v N = ( 6π ) − ( −3π ) = 9π cm/s.

M

o

aN ( 3) 6π = 3π cm/s. vM = − ( ) aM (6)

Y

Câu 39: Đặt điện áp u = U 2 cos (ωt ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm

DẠ

thuần có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C ; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1 , L1 , C1 mắc nối tiếp. Biết 2ω 2 LC = 1 , các điện áp hiệu dụng: U AN = 120 V; U MB = 90 V, góc lệch pha giữa u AN và u MB là 5π . Giá trị của U là 12 A. 25,4 V. B. 31,6 V.

C

L A

M

X

N

B


C. 80,3 V. D. 71.5 V.  Hướng dẫn: Chọn C.

L

P

UL

FI CI A

α U AN

K

UX ∆ϕ

O

U MP

UC

OF

Q

Biểu diễn vecto các điện áp. Ta có:

o

2ω 2 LC = 1 → ZC = 2ZL . Đặt PQ = 3 x .

2 2 PQ = U AN + U MB − 2U ANU MB cos ∆ϕ =

(120 ) + ( 90 )

130 = 43, 3 V và ZC = 86,6 V. 3 o áp dụng định lý sin trong ∆OPQ

2

 5π  − 2 (120 ) . ( 90 ) cos   ≈ 130 V.  12 

NH

→ UL =

2

ƠN

o áp dụng định lý cos trong ∆OPQ

PQ U ( 90 ) sin  5π  = 0, 67 → α = 420 → ϕ = 480 . U = MP → sin α = MP sin ∆ϕ = AN sin ∆ϕ sin α PQ (130 )  12 

→ thay số U =

QU Y

2 o U = U C2 + U AN + 2U CU AN cos ( 900 + ϕ AN ) . 2

( 86, 6 ) + (120 )

2

+ 2. ( 86, 6 ) . (120 ) cos ( 900 + 480 ) ≈ 80, 3 V.

Câu 40: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 = 0, 7 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của λ1 và N 2 vân sáng của λ2

M

(không tính vân sáng trung tâm). Biết N1 + N 2 = 5 , giá trị λ1 bằng

xt1 = xt 2 →

N1 + N 2 = 5 → N1 = 5 − N2 (2).

DẠ

o

C. 0,6 µm.

2 N1 + 1 λ2 0,7 0, 7 ( 2 N 2 + 1) = = → λ1 = (1). 2N2 + 1 λ1 λ1 2 N1 + 1

Y

o

B. 0,71 µm.

A. 0,5 µm.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

o từ (1) và (2) → λ1 =

0, 7 ( 2 N 2 + 1) 11 − 2 N 2

o lập bảng → λ1 = 0,5 µm.

.

D. 0,3 µm.


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L


Câu 1: Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là

I (dB) I0

B. L = 10 lg

I (dB) I0

C. L = 10 lg

I0 (dB) I

D. L = 2 lg

I0 (dB) I

FI CI A

A. L = 2 lg

L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ - Đề 11 - Tiêu chuẩn (ĐVL2) (Bản word có lời giải)

OF

Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. Newtơn. B. Culông. C. Vôn nhân mét. D. Vôn trên mét. Câu 3: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, chàm và tím. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu: A. Vàng. B. Lam. C. Đỏ. D. Chàm. Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các môi trường A. Rắn, lỏng và khí. B. Lỏng, khí và chân không. C. Chân không, rắn và lỏng. D. Khí, chân không và rắn.

NH

ƠN

Câu 5: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số A. của cả hai sóng đều giảm. B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm. C. của cả hai sóng đều không đổi. D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng. Câu 6: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron. B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm. C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion. D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống. Câu 7: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi: cλ λ hλ hc A. ε = B. ε = C. ε = D. ε = h hc c λ Câu 8: Gọi mp là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của notron, mX là khối lượng của hạt nhân X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng  Zmp + ( A − Z )mn − mX  c 2 / A được gọi là A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân. C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân. Câu 9: Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại: A. 900nm. B. 600nm. C. 450nm. D. 250nm. Câu 10: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là : x1 = 10 cos(100πt − 0,5π)(cm),

QU Y

A Z

DẠ

Y

M

x 2 = 10 cos(100πt + 0,5π)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là A. 0 B. 0,25π C. π D. 0,5π Câu 11: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là: A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia đơn sắc màu lục. D. Tia Rơn-ghen. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi A. Z L = 2 Z C B. Z L > Z C C. Z L = Z C D. Z L < Z C Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì: N N N 1 A. 2 > 1 B. 2 = 1 C. N 2 = D. 2 < 1 N1 N1 N1 N1

Câu 14: So với hạt nhân

226 88

Ra, , hạt nhân

235 92

U có nhiều hơn

A. 3 prôtôn và 4 nơtron. B. 4 prôtôn và 5 nơtron C. 4 prôtôn và 4 nơtron.

Đề theo cấu trúc 2022

D. 4 prôtôn và 6 nơtron Trang 1


Câu 15: Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng ánh sáng A. tử ngoại. B. nhìn thấy được. C. hồng ngoại. D. Ánh sáng vàng.

FI CI A

L

Câu 16: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng. Câu 17: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch xác định bởi 1 1 A. ω = B. ω = C. ω = LC D. ω = LC LC LC Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 2πft(V) có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là

A.

2

B.

C.

1

D.

1

Câu 21: Hạt nhân

60 27

ƠN

OF

LC LC LC 2π LC Câu 19: Một sợi dây dài l có 2 đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 20cm. Giá trị của l là A. 45 cm. B. 90 cm. C. 80 cm. D. 40 cm. Câu 20: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

Co có khối lượng m Co = 59,934 u . Biết khối lượng của các hạt m p = 1, 007276 u ,

m n = 1, 008665 u . Lấy 1uc2= 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân đó là:

NH

A. WLk = 510,56MeV. B. WLk = 51, 05MeV. C. WLk = 5,11MeV. D. WLk = 5, 48MeV. 2 Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20cm gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10−4 T. Véctơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến khung dây một góc 60 0. Người ta giảm đều cảm ứng từ đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi là

M

QU Y

A. 3.10 −3 V B. 2.10−3 V C. 20V D. 10 3V Câu 23: Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0, 2 nm và 360 nm .Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mỗi phôtôn của tia tử ngoại là A. 1,8.102 B. 1,8.103 C. 5,5.103 D. 5,5.102 Câu 24: Nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r mắc với điện trở thuần R thành mạch kín. I là cường độ dòng điện chạy trong mạch kín, U là hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài. Biểu thức nào sau đây không đúng? E U A. I = B. I = C. E = U – Ir. D. E = U + Ir. R+r . R.

Y

Câu 25: Một sóng điện từ có tần số 75kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 0,5m. B. 2000m. C. 4000m. D. 0,25m. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 40Ω . Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là B. 1,107rad C. 0, 464rad D. 6, 34rad A. 2, 66rad

DẠ

Câu 27: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m = 100 g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Cho g = 10 m/s2. Khi vật ở li độ cong bằng một nửa biên độ thì lực kéo về có độ lớn là A. 1 N B. 0,1 N C. 0,5 N D. 0,05 N Câu 28: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một con lắc lò xo dao động điều hòa . Vật có khối lượng m = 200 g. Động năng cực đại của con lắc là Đề theo cấu trúc 2022

Trang 2


v(m/s)

A. 4,8 mJ B. 2,4 mJ C. 3,2 mJ D. 1,6mJ

4π 2

v0

t(s) 7 2

1 2

L

0

FI CI A

Câu 29: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ

A. f = 9Hz

ƠN

OF

thuộc của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay. Biết tốc độ góc của vectơ này là 5π rad / s . Động năng của vật ở thời điểm t = 0,8 s bằng 3 A. 2, 2 mJ . B. 4, 4 mJ . C. 3, 4 mJ . D. 1, 25 mJ . Câu 30: Làm thí nghiệm giao thoa về sóng dừng trên sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, tần số thay đổi được. Khi tần số là f1 = 45Hz thì trên dây có hiện tượng sóng dừng. Khi tăng tần số của nguồn tới khi tần số là f2 = 54Hz thì trên sợi dây mới lại xuất hiện sóng dừng. Hỏi tần số của nguồn nhỏ nhất bằng bao nhiêu thì trên sợi dây bắt đầu có sóng dừng? Biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây không đổi

B. f = 18Hz

C. f = 36Hz

D. f = 27Hz

NH

Câu 31: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó E = 5 V, r = 1Ω và các điện trở R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe . Ban đầu khóa k đóng ở chốt a, số chỉ của Ampe kế là 1 A. Chuyển khóa k đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, tụ có điện dung C = 2µF , cuộn dây có L = 20mH . Gía trị cực đại của dòng điện trong mạch LC là A. 4, 0.10−2 A B. 2, 0.10−2 A

M

QU Y

C. 4, 0.10−3 A D. 2, 0.10−4 A Câu 32: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,48 μm đến 0,56 μm. B. 0,40 μm đến 0,60 μm. C. 0,45 μm đến 0,60 μm. D. 0,40 μm đến 0,64 μm Câu 33: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1; F1 và m 2 ; F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc

thứ hai. Biết m1 + m 2 = 1,2kg và 2F2 = 3F1 . Giá trị của m1 là

DẠ

Y

A. 720g. B. 400g. C. 480g. D. 600g. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 120V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đo được là 1,2A. Biết điện áp hai đàu đoạn mạch nhanh pha 2π rad so với điện áp hai đầu mạch RC, điện áp hiệu dụng U RC = 120V. Giá trị điện trở thuần là 3 A. 40Ω B. 100Ω C. 200Ω D. 50Ω Câu 35: X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là A. 60 năm. B. 12 năm. C. 36 năm. D. 4,8 năm. Câu 36: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 15 cm và không giãn, một đầu sợi dây nối với lò xo, đầu Đề theo cấu trúc 2022

Trang 3

m

D


còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của m sau khi giá đỡ D rời khỏi nó là

OF

t

ƠN

đầu AB một điện áp có biểu thức u =U0 cosωt(V) , rồi u dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R L AN và MB ta thu được các C B A đồ thị như hình vẽ bên. Xác M N định hệ số công suất của đoạn mạch AB . A. cos ϕ = 0,86. B. cos ϕ = 0, 71.

FI CI A

L

A. 10 cm. B. 7,5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đồi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L L R M C thay đối được. Các vôn kế được coi là lí tưởng. Điều chỉnh L để số B A chỉ vôn kế V1 đạt cực đại thì thấy khi đó V1 chỉ 160 V và V2 chỉ 120 V. Trong quá trình điều chỉnh L, khi số chỉ vôn kế V2 đạt giá V2 trị cực đại thì số chỉ vôn kế V1 có giá trị nào sau đây? V1 A. 90 V. B. 72V. C.110V. D. 96V. Câu 38: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai

QU Y

NH

C. cosϕ = 0,5. D. cos ϕ = 0,55. Câu 39: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận AB là đường kính, M là một điểm ở TRONG (C) và xa I nhất mà phần tử chất lỏng ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 6,60λ. Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3, 02λ . B. 3,10λ . C. 3, 08λ . D. 3,24λ . Câu 40: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện

10−3 F . Đặt vào hai đầu AB một 12π điện áp có biểu thức R

có điện dung C =

A

L

C B

M

u = 120 6 cos100π t (V ) M N , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và AB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định cường độ hiệu dụng qua mạch và hệ số công suất của đoạn mạch AB .

A. I= 3A; cos ϕ = 0,86. B. I= 6A; cos ϕ = 0, 71 .

DẠ

Y

C. I= 3A; cos ϕ = 0, 5 . D. I= 5A; cos ϕ = 0,6. --------- HẾT ---------

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 4


2.D

3.D

4.A

5.C

6.C

7.D

8.A

9.A

10.C

11.B

12.D

13.D

14.B

15.A

16.A

17.A

18.D

19.D

20.C

21.A

22.B

23.B

24.C

25.C

26.B

27.D

28.D

29.D

30.A

31.B

32.B

33.A

34.D

35.B

36.C

37.D

38.D

39.B

40.C

Câu 1: Phương pháp:Sử dụng biểu thức tính mức cường độ âm: L = log

I I (B) = 10 log (dB) Chọn B. I0 I0

Câu 2: Phương pháp: U d

ƠN

+ Cường độ điện trường: E =

I I (B) = 10 log (dB) I0 I0

OF

Cách giải: Ta có, mức cường độ âm: L = log

FI CI A

1.B

L

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Cách giải: Đơn vị đo cường độ điện trường là Vôn trên mét.

NH

Chọn D. Câu 3:

Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính khoảng vân: i =

λD a

M

QU Y

+ Vận dụng biểu thức tính vị trí vân sáng: x s = ki + Vận dụng thang sóng ánh sáng. Cách giải: Ta có vân sáng gần vân trung tâm nhất ứng với ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất (do λD x s = ki = k ) a ⇒ Trong các ánh sáng của nguồn, vân sáng gần vân trung tâm nhất là ánh sáng chàm. Chọn D. Câu 4: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về môi trường truyền sóng cơ. Cách giải: Sóng cơ truyền được trong các môi trường: Rắn, lỏng và khí. Chọn A. Câu 5: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về truyền sóng. Cách giải: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số của cả hai sóng đều không đổi. Chọn C.

DẠ

Y

Câu 6: Phương pháp: Sử dụng bản chất dòng điện trong các môi trường Cách giải: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các electron, các ion âm và ion dương C sai  Chọn C. Câu 7: hc Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính năng lượng của ánh sáng: ε = hf = λ hc Cách giải: Năng lượng của ánh sáng: ε = hf = Chọn D. λ Câu 8:

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 5


L

2 Wlk  Zmp + ( A − Z )mn − mX  c = Phương pháp: Sử dụng công thức: A A 2  Zmp + ( A − Z )mn − mX  c Cách giải: Đại lượng  được gọi là năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. A Chọn A.

FI CI A

Câu 9: Phương pháp: Sử dụng thang sóng điện từ. Cách giải: Bức xạ hồng ngoại là bức xạ có bước sóng lớn hơn 0,76μm Chọn A. Câu 10: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha của 2 dao động: ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1

Phương pháp: Sử dụng biểu thức : tan ϕ =

OF

Cách giải: Độ lệch pha của 2 dao động: ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1 = 0,5π − (−0,5π) = π Chọn C. Câu 11: Phương pháp: Sử dụng thang sóng điện từ Theo chiều giảm dần bước sóng: Sóng vô tuyến, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, tia X. Cách giải: Ta có tia hồng ngoại có bước sóng lớn nhất trong các tia nên tia hồng ngoại có tần số nhỏ nhất trong các tia đó. Chọn B. Câu 12: ZL − ZC R

ƠN

Cách giải:

Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện: tan ϕ = Chọn D. Câu 13:

U1 N1 = U2 N2

NH

Phương pháp: Sử dụng biểu thức máy biến áp:

U1 N1 = U2 N2

N2 < 1 Chọn D. N1

QU Y

Cách giải: Ta có:

Z L − ZC < 0 => ZL < ZC R

Máy biến áp là máy hạ áp  U 2 < U1 

Câu 14: Phương pháp: Vận dụng cấu tạo hạt nhân: ZA X Cách giải: Số prôtôn trong hạt nhân bằng Z: ZRa = 88; ZU = 92

M

Suy ra U có nhiều hơn Ra: 92 − 88 = 4prôtôn .

Số nơtron trong hạt nhân Ra là: N Ra = A Ra − ZRa = 226 − 88 = 138 .

Số nơtron trong hạt nhân U là: N U = A U − Z U = 235 − 92 = 143 . Suy ra u có nhiều hơn Ra: 143 − 138 = 5 nơtron . → Chọn B.

Y

Câu 15: Phương pháp: Sử dụng bảng giới hạn quang điện

DẠ

Cách giải: Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng ánh sáng tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng tím λ < 0,38µm . Chọn A. Câu 16: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về sóng cơ học. Cách giải: Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì tần số của sóng không đổi. Chọn A. Câu 17: Đề theo cấu trúc 2022

Trang 6


Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính tần số góc của dao động của mạch LC: ω = 1

Cách giải: Tần số góc của dao động của mạch LC: ω =

1 LC

.Chọn A.

LC

⇒ Tần số khi cộng hưởng điện: f0 =

1 1  ω0 = ω0 C LC

ω0 1 = .Chọn D. 2π 2π LC

Câu 19:

Cách giải: Ta có: l = k

λ 2

Trên dây có 4 bụng sóng  k = 4  l = 4

20 = 40cm .Chọn D. 2

λ 2

OF

Phương pháp: Sử dụng biểu thức chiều dài sóng dừng 2 đầu cố định: l = k

FI CI A

Cách giải: Khi có cộng hưởng điện ZL = ZC  ω0 L =

L

Câu 18: Phương pháp: Sử dụng điều kiện cộng hưởng điện: ZL = ZC

+ Sử dụng biểu thức năng lượng liên kết:

Cách giải: Hạt nhân

60 27

NH

ƠN

Câu 20: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức. Cách giải: A, B, D – đúng C – sai vì dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ. Chọn C. Câu 21: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức độ hụt khối: ∆m =  Z.m p + ( A − Z ) .m n  − m x

Co có m Co = 59,934 u , hạt m p = 1, 007276 u , m n = 1, 008665 u .

QU Y

Độ hụt khối của hạt nhân đó là

∆m =  Z.m p + ( A − Z ) .m n  − m =  27.1, 007276 + ( 60 − 27 ) .1, 008665 − 59,934 =0,548397 u

Năng lượng liên kết: Wlk = ∆m.c 2 = 0,548.u.c2 0,548397 * 931

Câu 22:

M

Phương pháp: Độ lớn suất điện động cảm ứng: ec =

Cách giải: Ta có: Suất điện động cảm ứng: ec =

MeV 2 .c = 510,56 MeV Chọn A. c2

∆Φ ∆t

∆Φ ∆t

DẠ

Y

−4 −4 N ⋅ ∆B.S.cos 60 100. 0 − 2.10 .20.10 . cos 60  ec = = = 2.10 −3 V Chọn B. ∆t 0, 01 Câu 23: hc Phương pháp:Sử dụng biểu thức tính công thoát: ε = λ

Cách giải:

λ εX 360 = TN = = 1800 = 1,8.103 ε HTN λX 0, 2

Chọn D. Câu 24:

Phương pháp: Sử dụng ĐL ôm toàn mạch I = Đề theo cấu trúc 2022

ξ => ξ = IR + Ir = U + Ir R+r

Trang 7


Cách giải: I =

ξ => ξ = IR + Ir = U + Ir , vậy C sai.Chọn C. R+r

Câu 25: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính bước sóng: λ =

Câu 26: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha của u so với i: tan ϕ =

Cách giải: Ta có độ lệch pha của u so với i: tan ϕ =

ZL − ZC R

ZL 40 = = 2 => ϕ = 1,107rad R 20

OF

Theo đề bài ta có: tan ϕ =

ZL R

Chọn B. Câu 27: Phương pháp: Sử dụng lực kéo về Fkv = mgα

α0 0,1 = 0,1.10. = 0.05 ( N )  2 2

ƠN

Cách giải: + Lực kéo về: Fkv = mgα = mg

L

c 3.108 = = 4000m Chọn C. f 75.103

FI CI A

Cách giải: Ta có: bước sóng λ =

c f

NH

Chọn D. Câu 28: Phương pháp: + Đọc đồ thị v – t + Sử dụng biểu thức vận tốc cực đại: v max = Aω + Viết phương trình li độ dao động điều hòa. Cách giải: Từ đồ thị ta có: 1 2

QU Y

+Dễ thấy T =6 ô = 6 = 3s =>ω = 2π/3 rad/s. +Biên độ vận tốc vmax= 4π cm=>A= 6cm. +Động năng cực đại : Wd max = W =

Chọn D. Câu 29:

1 1 2π mω2 A 2 = 0,2.( )2 (6.10−2 )2 = 1,6mJ 2 2 3

1 2

M

Phương pháp: Sử dụng biểu thức: Wd = W − Wt = mω2 (A 2 − x 2 )

Y

Cách giải: Hai dao động vuông pha : A1 =3 cm; A2=4 cm => A = A12 + A 22 = 5cm . 2π 2π = =1,2s = 12 Ô => mỗi ô : 1/12 T = 0,1 s. Chu kì: T = ω 5π / 3 vật ở thời điểm t= 0,8 s tại ô thứ 8: x= 4 cm : Động năng của vật ở thời điểm t= 0,8 s:

DẠ

1 1 5π Wd = W − Wt = mω2 (A 2 − x 2 ) = 0,1( )2 (52 − 42 ) = 1, 25mJ . 2 2 3

Chọn D. Câu 30:

λ1

v 2 2 f1 Cách giải: Gọi vận tốc truyền sóng trên sợi dây là v, do hai đầu dây cố định nên ta có: Phương pháp: l = n1

Đề theo cấu trúc 2022

= n1

Trang 8


Từ (1) và (2) ta có: l = n1

λ1 2

= n2

λ2 2

2

λ2 2

= n1

v (1) . 2 f1

= n2

v ( 2). 2 f2

L

Khi tần số là f2, trên dây xuất hiện n2 bó sóng nên l = n2

λ1

f1 n1 45 n1 5 = ⇔ = = ( 3) . f 2 n2 54 n2 6

FI CI A

Khi tần số là f1, trên dây xuất hiện n1 bó sóng nên l = n1

Do f1 và f2 là hai tần số liên tiếp xảy ra sóng dừng trên sợi dây, nên số bó sóng trong hai trường hợp chỉ hơn kém nhau 1 đơn vị (tức n1, n2 là hai số nguyên liên tiếp). Từ (3) suy ra n1 = 5 bó sóng; n2 = 6 bó sóng. Giả sử với tần số f thì lúc đó sợi dây xuất hiện n bó sóng, khi đó: l = n

2

v v n n nf n.45 =n ⇔ 1=  f = 1= = 9n. 2 f1 2f f1 f n1 5

=n

v ( 4) . 2f

OF

Từ (1) và (4), ta có: l = n

λ

Để tần số f nhỏ nhất thì n nguyên nhỏ nhất, suy ra n = 1, ta có fmin = 9.1 = 9 Hz.

Phương pháp: Sử dụng biểu thức : I =

ƠN

Chọn A. Câu 31:

E ;q = CU ; I0 = ω.Q 0 R+r

Ta có: Q = CU 0 = 2.10−6.2 = 4.10−6 C . 1 LC

Q0 =

1

QU Y

I0 = ω.Q 0 =

NH

Cách giải:

−3

20.10 2.10

−6

4.10−6 = 2.10−2 A

=> Chọn B. Câu 32: Phương pháp: Vị trí vân sáng trùng nhau: k1i1 = k 2 i2 hay k1λ1 = k 2 λ 2 Cách giải:

Dλ x a 3.10 −3.0,8.10−3 1, 2 →λ= M = = µm a kD k.2 k

xM = k

M

+ Điều kiện để cho vân sáng tại vị trí M của bức xạ đơn sắc:

DẠ

Y

+ Với khoảng giá trị của bước sóng 0,38 µm ≤ λ ≤ 0, 76 µm .

Sử dụng MTCT chức năng Mode → 7 Hay MENU 8:

ta tìm được tại M có hai bức xạ đơn sắc cho vân sáng ứng với λ = 0, 4 µm và λ = 0, 6 µm .

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 9


Cách giải: Ta có 2 con lắc có cùng chiều dài ⇒ chúng dao động với cùng tần số góc ω1 = ω2 = ω

FI CI A

F = m1ω2 A Lực kéo về cực đại:  1 2 F2 = m 2 ω A F 3 m 3 Có: 2 = ⇔ 1 = (1) F1 2 m2 2

QU Y

NH

ƠN

OF

Lại có: m1 + m 2 = 1,2kg (2)

m = 0,72kg Từ (1) và (2)   1 Chọn A. m 2 = 0, 48kg Câu 34: Phương pháp: + Sử dụng giản đồ véctơ U + Sử dụng biểu thức định luật ôm: I = R R Cách giải: Ta có: U = U RC = 120V Ta có giản đồ véctơ Từ giản đồ ta có: π U π 1 cos = R  U R = U.cos = 120. = 60V 3 U 3 2 U 60 Điện trở: R = R = = 50Ω Chọn D. I 1,2 Câu 35: Phương pháp: Cách giải:

L

Chọn B. Câu 33: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính lực kéo về cực đại: F = kA = mω2 A

t

N 0 .2 T N 1 =  t = 2T. Tại thời điểm t: X = t − NY   3 N 0 . 1 − 2 T   

M

N′ Tại thời điểm t + 12 năm: ′X = NY

t +12

N 0 .2 T 1 =  t + 12 = 3T. t +12 −   7 N 0 . 1 − 2 T   

Từ (1)và (2)=> T = 12 năm Chọn C. Câu 36:

Y

Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động: T = 2π

m k

DẠ

+ Sử dụng : mg − kΔ ℓ = ma => Δ ℓ = m (g − a ) k

+ Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là: kΔ ℓ 0 = mg .

+ Tần số góc dao động : ω =

Đề theo cấu trúc 2022

k m

Trang 10


Cách giải: HD: Giả sử m bắt đầu rời khỏi giá đỡ D khi lò xo dãn 1 đoạn là Δl,

Q

Tại vị trí này ta có mg − kΔ ℓ = ma => Δ ℓ = m (g − a ) = 5 (cm ) k Lúc này vật đã đi được quãng đường S = 15+5=20(cm)

Tại vị trí này vận tốc của vật là: v=a.t = 100 2 (cm/s) Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:

S

m.g => Δ ℓ 0 = 10 (cm) => li độ của vật m tại vị trí rời giá đỡ là k k 100 x = - 5(cm). Tần số góc dao động : ω = = = 10 rad / s m 1 Δℓ 0 =

Δl

m

x

Biên độ dao động của vật m ngay khi rời giá D là: v2 100 2 2 = 52 + ( ) = 15 cm .Chọn C. 2 ω 10

Δℓ0

D

OF

A = x2 +

FI CI A

L

a.t2 2S 2.20 2 => t = = = (s) Mặt khác quãng đường S = 2 a 500 5

Câu 37: Phương pháp: 3 PPG Cách giải: Hướng dẫn giải 1: ( Dùng PP đại số )

O

x

U L max

NH

ƠN

-Khi L thay đổi, Vôn kế V1 cực đại thì cộng hưởng, V1 chỉ: U R max = U = 160V Lúc đó, V2 chỉ : U C = U L = 120 V . . U Z 120 V Ta có: C = = 0,75 = C => Z C = 0,75R. . Chọn R= 1; ZC= 0,75 U R 160V R -Khi L thay đổi, Vôn kế V2 cực đại chỉ:

 R 2 + Z 2 C 12 + 0, 752 25 Z = = =  L  0, 75 12 ZC . ⇔ U U 2 2 2 2 = R + Z C = U 1 + (0, 75) = 200 V  L max R

QU Y

Đặt U 'R = X => U 'C = 0,75 X Lúc đó, V1 chỉ : U 'R = X => U 'C = 0,75 X .

U = U R' 2 + (U L max − U 'C )2 ↔ U 2 = U R'2 +

Ta có:

⇔ 1602 =

9 '2 U R − 1,5U R' U L max + U L2 max 16

25 2 X − 300 X + (200)2 16

.

25 2 X − 300 X + 14400 = 0 => X = 96 V 16 ⇔ 25 X 2 − 4800 X + 230400 = 0 => X = 96 V . Chọn D

M

Hướng dẫn giải 2: Dùng giản đồ vecto:

Y

-Khi L thay đổi, Vôn kế V1 cực đại thì cộng hưởng, V1 chỉ: U R max = U = 160V Lúc đó, V2 chỉ : U C = U L = 120 V . U 120 V 3 Z C 3 Ta có: C = = = => Z C = R. . Chọn R= 4; ZC= 3 U R 160V 4 R 4 -Khi L thay đổi, Vôn kế V2 cực đại chỉ:

DẠ

 R 2 + Z 2C 42 + 32 25 = = Z L = ZC 3 3  ⇔ . U 3 2  2 2 2 U L max = R R + Z C = 160 1 + ( 4 ) = 200V

U L max

Và U ⊥ U RC

Đề theo cấu trúc 2022

U L m ax

U

ϕ

UR

O URC

H

I

UC Trang 11


Với: U RC = U L2 max − U 2 = 2002 − 1602 = 120V . Ta có: U 'R U L max = U .U RC => U 'R =

U .U RC 160.120 = = 96 V . U L max 200

Chọn D

-Khi L thay đổi, Vôn kế V2 cực đại chỉ: U L m ax

 R 2 + Z 2C 4 2 + 32 25 = = Z L = ZC 3 3  ⇔  U 3 2  2 2 2 U L m ax = R R + Z C = 160 1 + ( 4 ) = 200V

U L max 200 R= .4 = 96 V Z L max 25 / 3

OF

=>Vôn kế V1 chỉ: U 'R = I '.R = Chọn D

NH

Z AN U0 AN 2ô = = = 2 => Z AN = 2ZMB . ZMB U0MB 1ô

ƠN

Câu 38: Phương pháp: + Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị + Sử dụng giản đồ vec tơ + Sử dụng chuẩn hoá Cách giải: Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB .

Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A: ( Với α+β =π/2 ).

Z AN R ZC =1 =2= => R = 2ZC  → R = 2. Z MB ZC

Ta có: tan α =

ZMB 1 R = = => ZL = 2R = 2.2 = 4. ZAN 2 ZL R 2

QU Y

Ta có: tan β =

Ta có: cos ϕ =

R + (Z L − ZC )

Chọn D.

2

=

2

2

FI CI A

-Khi L thay đổi, Vôn kế V1 cực đại thì cộng hưởng nên V1 chỉ: U R max = U = 160V Lúc đó, V2 chỉ : U C = U L = 120 V . U 120 V 3 Z C 3 Ta có: C = = = => Z C = R. . Chọn R= 4 =>ZC=3 U R 160V 4 R 4

L

Hướng dẫn giải 3: Dùng chuẩn hóa

2 + (4 − 1) 2

ZL

N

α

ZAN

ZL

RX

A

= 0, 55. ZC

ZMB

H

β

ZC

M

B

Câu 39:

Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính bước sóng: λ =

v f

Y

 2π∆d  + Viết phương trình sóng tại một điểm trong trường giao thoa: u = 2a cos  ωt + ϕ +  λ   Cách giải: Giải 1: Độ dài đường trung tuyến MI của tam giác ∆ABM

2( MA2 + MB 2 ) − AB 2 ( d 2 + d 22 ) AB 2 => MI 2 = 1 − 4 2 4

DẠ

MI 2 =

d1 = AM = mλ -Điểm M cực đại và cùng pha với nguồn thỏa :  d 2 = BM = nλ

M là một điểm ở TRONG (C) và xa I nhất Gọi N là điểm thuộc đường tròn (C), ta có:

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 12


NA = λ 6,62 − n 2 .

. 5λ

NA=5λ.

2

.I

A

M là một điểm ở TRONG (C), ta có :

6,6λ

2

AB (m + n ) => MI = − 3,32 < 3,3λ. 2 2 2 2 (5 + 4 ) => MI = − 3,32 = 3,1λ 2 (Chọn m=5, n=4 xem hình vẽ : vì XA I hơn). Chọn B. => MI <

OF

d1 = AM = mλ . Giải 2: -Điểm M cực đại và cùng pha với nguồn thỏa :  d 2 = BM = nλ Độ dài đường trung tuyến MI của tam giác ∆ABM

B

FI CI A

 → NA = 5, 25λ . .Chọn n =4

M

L

n =1 → NA = 6,52λ . n =2  → NA = 6, 29λ . n =3 → NA = 5,88λ .

2( MA2 + MB 2 ) − AB 2 ( d 2 + d 22 ) AB 2 . => MI 2 = 1 . − 4 2 4 (d12 + d 22 ) AB 2 (m2 + n2 ) => MI = − => MI = − 3,32 ( chọn λ =1). 2 4 2 -Để điểm M bên TRONG (C) thì: ( điều kiện 1)

NH

AB (m2 + n2 ) => − 3,32 < 3,3. . 2 2 2 2 => ( m + n ) < 43,56. .

ƠN

MI 2 =

=> MI <

K

M

d1 =5λ

-Để điểm M gần I nhất thì: MI max. Từ hình vẽ: MA<AK hay m < 3,3 2 ≈ 4,67 .=> m= 4,3,2,1

A

d2 =4λ B

QU Y

I

M

n < 43,56 − m 2 =>  . => m≤ 4 m = 4,3 4 2 + 52 => m=4 => n= 5 => => MI = − 3,32 = 3,1λ. ( Chọn vì XA I hơn). Chọn B 2 2 4 + 42 => m=4=> n= 4 => => MI = − 3,32 = 2,26λ 2

Chọn B. Câu 40: Phương pháp: + Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị + Sử dụng giản đồ vec tơ + Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos ϕ; I =

Y

Cách giải: Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha 2π/3 so với uAB .

DẠ

Z U 4ô → AN = 0 AN = = 1 => U AN = U AB => Z AN = Z AB . Z AB U0 AB 4ô

ZC =

1 = ωC

A

U Z R

L M

C B N

1 = 120Ω. 10−3 100π . 12π

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 13


Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác cân ANB có góc NAB=2π/3. ZL =

tan

π R π 3 = => R = Z L .tan = 60 = 20 3Ω. 6 ZL 6 3

Z =

π 3

=

1 . 2

2

R + (Z L − Z C )2 =

FI CI A

cos ϕ = cos

L

1 Z C = 60 Ω ; 2

(20 3 ) 2 + (60 − 120) 2 = 40 3 Ω .

U 120 3 = = 3A Z 40 3 Chọn C.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

I=

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 14


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn VẬT LÝ - Đề 12 - Tiêu chuẩn (ĐVL3) (Bản word có lời giải) các họa âm có tần số 2 f 0 , 3 f 0 , 4 f 0 … Họa âm thứ ba có tần số là A. 4 f 0 . B. f 0 . C. 3 f 0 .

FI CI A

Câu 1. Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt D. 2 f 0 .

λa D

1  λD  D. x =  k +  với k = 0,1, 2, … 2 a 

với k = 0,1, 2, …

ƠN

C. x = k

OF

Câu 2. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: B. V.m. C. V/m. D. V.m2. A. V/m2. Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoàng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, khoảng cách từ vị trí có vân tối đến vân trung tâm là λD 1  λa  A. x = k với k = 0,1, 2, … B. x =  k +  với k = 0,1, 2, … a 2 D 

NH

Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R , L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Điện ạ́p giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi A. Z L = 3Z C . B. Z L > Z C . C. Z L = Z C . D. Z L < Z C . Câu 5. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc α 0 . Động năng của con lắc tại li độ góc α là: B. mgℓ ( cos α 0 − cos α )

QU Y

A. mgℓ (1 − cos α )

C. mgℓ ( cos α − cos α 0 )

D. mgℓ cos α .

Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là ϕ1 và ϕ 2 . Hai dao động ngược pha khi hiệu ϕ 2 − ϕ1 có giá trị bằng B. 2nπ với n = 0, ±1, ±2, …

C. ( 2n + 1) π với n = 0, ±1, ±2, …

1  D.  2n +  π với n = 0, ±1, ±2, … 2 

M

1  A.  2n +  π với n = 0, ±1, ±2, … 4 

Câu 7. Tia nào sau đây thường được sử dụng để sấy khô? A. Tia α . B. Tia γ . C. Tia tử ngoại.

D. Tia hồng ngoại.

Y

Câu 8. Một sóng cơ học có tần số f = 40 Hz và bước sóng có giới hạn từ 18cm đến 30cm. Biết hai điểm M, N trên phương truyền sóng cách nhau khoảng 20 cm luôn luôn dao động cùng pha. Tìm tốc độ truyền sóng.

DẠ

A. v = 8 m/s.

Câu 9. Số nơtron A. 12 .

23 11

B. v = 6 m/s.

C. v = 10 m/s.

D. v = 12 m/s.

B. 34 .

C. 23 .

D. 11 .

Na là

Câu 10. Một điện áp xoay chiều hình sin có điện áp cực đại là U 0 và điện áp hiệu dụng là U . Công thức nào sau đây đúng? Trang 1


A. U = 2U 0 .

B. U =

U0 . 2

C. U = 2U 0 .

D. U =

U0 2

L

Câu 11. Tia laze được dùng A. trong y học để chiếu điện, chụp điện.

.

FI CI A

B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay. C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. D. Tia laze dùng truyền thông thông tin bằng cáp quang.

Câu 12. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm A. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.

OF

B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.

ƠN

Câu 13. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện? A. Hiện tượng nhiệt điện. B. Hiện tượng điện phân. C. Hiện tượng siêu dẫn.

D. Hiện tượng đoản mạch.

Câu 14. Dao động tắt dần có năng lượng A. không đồi theo thời gian.

D. tăng liên tục theo thời gian.

NH

C. biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. giảm liên tục theo thời gian.

Câu 15. Bộ phận nào sau đây có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản? A. Ông chuẩn trực. B. Mạch biến điệu. C. Buồng tối.

D. Mạch chọn sóng.

QU Y

Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật qua vị trí có li độ x thì vận tốc v của vật thỏa: k m k k m A. v 2 = A2 − x 2 . B. v 2 = ( A2 − x 2 ) . C. v 2 = ( A2 + x 2 ) . D. v 2 = ( A2 − x 2 ) . m k k m m Câu 17. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,35 µ m . Cho biết các hằng số h = 6, 625.10 −34 Js; c = 3.108 m/s và e = 1, 6.10−19 C. Công thoát electron của kim loại này có giá trị là B. 3,55 eV

C. 1,77 eV

M

A. 5,68 eV

D. 3,09 eV

Câu 18. Gọi mp là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của notron, mX là khối lượng của hạt nhân ZA X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng năng lượng liên kết của hạt nhân là A. Wlk =  Zmp − ( A − Z ) mn − mX  c 2 B. Wlk =  Zmp + ( A − Z ) mn + mX  c 2

Y

C. Wlk =  Amp + ( N − Z ) mn − mX  c 2

D. Wlk =  Zmp + ( A − Z ) mn − mX  c 2 .

DẠ

Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Ở mặt nước, M là điểm cực đại giao thoa cách hai nguồn những khoảng là d1 và d 2 . Công thức nào sau đây đúng? 1  A. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2, … 4 

1  B. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2, … 3 

Trang 2


1  C. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2, … 2 

D. d 2 − d1 = k λ với k = 0, ±1, ±2, …

L

Câu 20. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.

FI CI A

B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.

OF

Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện thì dung kháng và tồng trở của đoạn mạch lần lượt là ZC và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là cosϕ . Công thức nào sau đây đúng? 2Z R Z R A. cosϕ = . B. cosϕ = . C. cosϕ = C . D. cosϕ = . Z R R 2ZC Câu 22. Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là: B. qEd.

C. 2qEd.

ƠN

A. q.E/d.

D. E/(qd).

Câu 23. Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ trường B vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên.

QU Y

NH

Trong khung dây có dòng điện chạy theo chiều MNPQM . Lực từ tác dụng lên cạnh PQ cùng hướng với A. vecto PQ . B. vecto NP . C. vecto QM . D. vecto MN .

Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N / m . Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ 10 cm thì động năng cực đại của con lắc là C. 0,1 J . D. 0, 01 J . A. 0,25 J. B. 0, 05 J .

M

Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm . Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với D = 1000a . Trên màn, khoảng vân giao thoa là A. 0, 75 mm . B. 0,50 mm . C. 0, 35 mm . D. 0, 4 mm .

Y

Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân 21 D + 63 Li → 42 He + X . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân của nó. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là A. 4,2.1010 J. B. 3,1.1011J. C. 6,2.1011J. D. 2,1.1010 J. Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cạ̉ m kháng của đoạn mạch là 20Ω . Hệ số công suất của đoạn mạch này là

DẠ

A. 0,50 .

B. 1,0 .

C. 0,71 .

D. 0,87 .

Câu 28. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại Q 0 = 10 −8 C. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là 2µs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là

A. 5,55.10 −3 A .

B. 78, 5.10−3 A .

C. 15, 72.10 −3 A .

D. 7,85.10 −3 A . Trang 3


Câu 29. Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0, 2 nm và 220 nm . Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mối phôtôn của tia tử ngoại là A. 0, 9.103 . B. 2, 2.103 . C. 1,1.103 . D. 4, 4 ⋅103 .

FI CI A

L

Câu 30. Biết cường độ âm chuần là 10 −12 W / m 2 . Tại một điểm có cường độ âm là 10 −7 W / m 2 thì mức cường độ âm tại đó là A. 10 B . B. 7 B. C. 5 B . D. 12 B .

Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0, 66 mm và cách màn quan sát 1,1 m . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, M và N là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN = 6, 6 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN là 5, 5 mm . Giá trị của λ là A. 385 nm . B. 600 nm . C. 550 nm . D. 660 nm .

D. 1, 571rad .

NH

C. 1, 047rad .

ƠN

OF

Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện ạ́p tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như hình bên (các đường hình sin). Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch là A. 0, 524rad . B. 0, 785rad .

QU Y

Câu 33. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 400 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 300 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 900. Điện áp hiệu dụng trên R là A. 240 V .

B. 120 V.

C. 500V .

D. 180 V .

Câu 34. . Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng: A. 7,5m/s .

B. 300m/s .

C. 225m/s .

D. 75 m/s .

DẠ

Y

M

Câu 35. Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điểu hòa cùng phưương có li độ̣ là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay. 5π Biết tốc độ góc của vectơ này là rad / s . Động 3 năng của vật ở thời điểm t = 0, 2 s bằng A. 2,5 mJ .

B. 4, 4 mJ .

C. 6,9 mJ .

D. 10 mJ .

Câu 36. Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó ξ = 5 V, r = 1 Ω và các điện trở R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe Trang 4


kế là 1 A. Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết L = 1mH ; C = 4nF Giá trị cực đại của dòng điện trong mạch LC bằng R

a

ξ,r

R

R

L

K

b

C

L

A

B. 2.10−3 A .

C. 4.10−3 A .

D. 4, 4 ⋅10−3 A .

OF

A. 8.10−3 A .

FI CI A

R

Câu 37. Trong quặng Urani tự nhiên hiện nay gồm hai đồng vị 238 U và 235 U ; với 235 U chiếm tỉ lệ 7,143 0 / 00 . Giả sử lúc đầu trái đất mới hình thành tỉ lệ 2 đồng vị này là 1:1 . Cho biết chu kì bán rã của 238

U là T1 = 4, 5.109 năm, chu kì bán rã của

235

U là T2 = 0, 713.109 năm. Tuổi của trái đất là

A. -12,5.

B. -8.

NH

ƠN

A. 6, 04 triệu năm. B. 60, 4 tỉ năm. C. 604 tỉ năm. D. 6, 04 tỉ năm. Câu 38. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có hướng thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện (sao cho |qE| < mg). Chu kỳ dao động nhỏ cùa chúng lần lượt là T1, T2, T3 sao cho T1 = T3/3, T2 = 5T3/3. Tỉ số q1/q2 là C. 12,5.

D. 8 .

QU Y

Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có phương trình u1= u2 = 5cos(100πt) mm .Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với vị trí S1 và S2 nằm trên ox. Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y =( x + 2) (cm) và có tốc độ v1 = 5 2 cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng? A. 13 . B. 15 . C. 26 . D. 22 .

DẠ

Y

M

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều cỏ tần số góc ω vào hai đầu đọan mạch AB như hinh bên . Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAB giữa hai điểm A và B, và điện áp uMN giữa hai điểm M và N theo thời gian t.. Biết 63RCω= 16 và r = 10 Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A.48W. B. 18W. C.30 W. D. 36 W.

Trang 5


ĐÁP ÁN 2. C

3. D

4. D

5. C

6. C

7. A

8. A

9. A

10. D

FI CI A

11. D 12. A 13. B 14. B 15. B 16. D 17. B 18. D 19. C 20. D

L

1. C

21. B 22. B 23. B 24. A 25. B 26. B 27. C 28. A 29. C 30. C 31. D 32. C 33. A 34. D 35. A 36. C 37. D 38. A 39. A 40. D

OF

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các họa âm có tần số 2 f 0 , 3 f 0 , 4 f 0 … Họa âm thứ ba có tần số là A. 4 f 0 . B. f 0 . C. 3 f 0 . D. 2 f 0 .

ƠN

Hướng dẫn giải

NH

Họa âm thứ n có tần số: f = nf 0 .Họa âm thứ 3 có tần số: f = 3f 0 Đáp án C. Câu 2. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m2. B. V.m. C. V/m. Hướng dẫn giải

D. V.m2.

λa D

với k = 0,1, 2, …

M

C. x = k

QU Y

Đáp án C. Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoàng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, khoảng cách từ vị trí có vân tối đến vân trung tâm là λD 1  λa  A. x = k với k = 0,1, 2, … B. x =  k +  với k = 0,1, 2, … a 2 D  1  λD  D. x =  k +  với k = 0,1, 2, … 2 a 

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

DẠ

Y

Đáp án D. Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Điện ạ́p giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi A. Z L = 3Z C . B. Z L > Z C . C. Z L = Z C . D. Z L < Z C .

Đáp án D. Câu 5. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc α 0 . Động năng của con lắc tại li độ góc α là: A. mgℓ (1 − cos α )

B. mgℓ ( cos α0 − cos α )

C. mgℓ ( cos α − cos α 0 )

D. mgℓ cos α .

Hướng dẫn giải Trang 6


mv 2 m.2gℓ ( cos α − cos α 0 ) Ta có: Wđ = = = mgℓ ( cos α − cos α 0 ) 2 2

ngược pha khi hiệu ϕ 2 − ϕ1 có giá trị bằng

FI CI A

L

Đáp án C. Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là ϕ1 và ϕ 2 . Hai dao động 1  A.  2n +  π với n = 0, ±1, ±2, … 4 

B. 2nπ với n = 0, ±1, ±2, …

C. ( 2n + 1) π với n = 0, ±1, ±2, …

1  D.  2n +  π với n = 0, ±1, ±2, … 2 

Hướng dẫn giải

Đáp án C. Câu 7. Tia nào sau đây thường được sử dụng để sấy khô? A. Tia α . B. Tia γ .

D. Tia hồng ngoại.

ƠN

C. Tia tử ngoại.

OF

Hai dao động ngược pha khi hiệu ϕ 2 − ϕ1 có giá trị bằng ( 2n + 1) π

Hướng dẫn giải

A. v = 8 m/s.

B. v = 6 m/s.

NH

Tia hồng ngoại thường được sử dụng để sấy khô. .Đáp án D. Câu 8. Một sóng cơ học có tần số f = 40 Hz và bước sóng có giới hạn từ 18cm đến 30cm. Biết hai điểm M, N trên phương truyền sóng cách nhau khoảng 20 cm luôn luôn dao động cùng pha. Tìm tốc độ truyền sóng. C. v = 10 m/s.

D. v = 12 m/s.

QU Y

Hướng dẫn giải

Hai phần từ môi trường tại M, N luôn dao động cùng pha nhau nên

MN = kλ = k

80 < 25 ⇔ 4, 44 > k > 3, 2  k = 4  λ = 20cm k

M

Cho 18 <

v v 80 = k. = 20  v = ( k ∈ ℤ ) f 40 k

 v = λf = 800 cm/s = 8 m/s.

Y

Đáp án A. Câu 9. Số nơtron A. 12 .

23 11

Na là

B. 34 .

C. 23 .

D. 11 .

Hướng dẫn giải

DẠ

Đáp án A. Câu 10. Một điện áp xoay chiều hình sin có điện áp cực đại là U 0 và điện áp hiệu dụng là U . Công thức nào sau đây đúng? U U A. U = 2U 0 . B. U = 0 . C. U = 2U 0 . D. U = 0 . 2 2 Hướng dẫn giải Trang 7


Đáp án D. Câu 11. Tia laze được dùng A. trong y học để chiếu điện, chụp điện.

L

B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.

FI CI A

C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. D. Tia laze dùng truyền thông thông tin bằng cáp quang. Hướng dẫn giải

B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.

ƠN

Hướng dẫn giải

OF

Đáp án D. Câu 12. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm A. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.

N2 U 2 = ; N 2 > N1 => U 2 > U 1 N1 U1

C. Hiện tượng siêu dẫn.

NH

Đáp án A. Câu 13. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện? A. Hiện tượng nhiệt điện. B. Hiện tượng điện phân. D. Hiện tượng đoản mạch.

Hướng dẫn giải

QU Y

Đáp án B. Câu 14. Dao động tắt dần có năng lượng A. không đồi theo thời gian. B. giảm liên tục theo thời gian.

C. biến thiên điều hòa theo thời gian.

M

D. tăng liên tục theo thời gian.

Hướng dẫn giải

Đáp án B. Câu 15. Bộ phận nào sau đây có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản? A. Ông chuẩn trực. B. Mạch biến điệu.

Y

C. Buồng tối.

D. Mạch chọn sóng. Hướng dẫn giải

DẠ

Đáp án B. Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật qua vị trí có li độ x thì vận tốc v của vật thỏa: k m m k k A. v 2 = A2 − x 2 . B. v 2 = ( A2 − x2 ) . C. v 2 = ( A2 + x 2 ) . D. v 2 = ( A2 − x2 ) . m k k m m Hướng dẫn giải Trang 8


v2 x2 v2 2 + ⇔ A = + x2 2 2 2 2 ω Aω A 2 mv k ⇔ A2 = + x 2 ⇔ v 2 = ( A2 − x 2 ) k m Đáp án D. Câu 17. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,35 µ m . Cho biết các hằng số h = 6, 625.10 −34 Js; c = 3.108 m/s và e = 1, 6.10−19 C. Công thoát electron của kim loại này có giá trị là A. 5,68 eV

B. 3,55 eV

FI CI A

L

1=

C. 1,77 eV

D. 3,09 eV

Hướng dẫn giải Công thoát electron của kim loại này là

hc

λ

=

6, 625.10−34.3.108 5, 6786.10−19 −19 = 5, 6786.10 J = = 3,55 eV. Chọn B. 0,35.10−6 1, 6.10−19

OF

A=

Đáp án B. Câu 18. Gọi mp là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của notron, mX là khối lượng của hạt

D. Wlk =  Zmp + ( A − Z ) mn − mX  c 2 .

NH

C. Wlk =  Amp + ( N − Z ) mn − mX  c 2

ƠN

nhân ZA X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng năng lượng liên kết của hạt nhân là A. Wlk =  Zmp − ( A − Z ) mn − mX  c 2 B. Wlk =  Zmp + ( A − Z ) mn + mX  c 2

Hướng dẫn giải

QU Y

Đáp án D. Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Ở mặt nước, M là điểm cực đại giao thoa cách hai nguồn những khoảng là d1 và d 2 . Công thức nào sau đây đúng? 1  B. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2, … 3 

1  C. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2, … 2 

D. d 2 − d1 = k λ với k = 0, ±1, ±2, …

M

1  A. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2, … 4 

Hướng dẫn giải

Đáp án D. Câu 20. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.

Y

C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

DẠ

D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính. Hướng dẫn giải

Đáp án D. Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện thì dung kháng và tồng trở của đoạn mạch lần lượt là ZC và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là cosϕ . Công thức nào sau đây đúng? Trang 9


A. cosϕ =

R . 2ZC

B. cosϕ =

R . Z

C. cosϕ =

2ZC . R

D. cosϕ =

Z . R

L

Hướng dẫn giải

FI CI A

Đáp án D.

Câu 22. Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là:

A. q.E/d.

B. qEd.

C. 2qEd. Hướng dẫn giải

D. E/(qd).

ƠN

Trong khung dây có dòng điện chạy theo chiều MNPQM . Lực từ tác dụng lên cạnh PQ cùng hướng với A. vecto PQ . B. vecto NP . C. vecto QM . D. vecto MN .

OF

Đáp án B. Câu 23. Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ trường B vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên.

NH

Hướng dẫn giải

QU Y

Áp dụng qui tắc bàn tay trái Đáp án B. Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N / m . Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ 10 cm thì động năng cực đại của con lắc là A. 0,25 J. B. 0, 05 J . C. 0,1 J . D. 0, 01 J . Hướng dẫn giải

1 1 Wd max = W = kA 2 = 50.(10.10−2 )2 = 0, 25J . 2 2

i=

M

Đáp án A. Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm . Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với D = 1000a . Trên màn, khoảng vân giao thoa là A. 0, 75 mm . B. 0,50 mm . C. 0, 35 mm . D. 0, 4 mm . Hướng dẫn giải

λ.D 0,5.10−6.1000a = = 0,5mm . a a

DẠ

Y

Đáp án B. Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân 21 D + 63 Li → 24 He + X . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân của nó. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là A. 4,2.1010 J. B. 3,1.1011J. C. 6,2.1011J. D. 2,1.1010 J. Hướng dẫn giải 2 1

b¶o toµn sè khèi−b¶o toµn diÖn tÝch

D + 63 Li → 24 He + X, → 42 X ≡ ( 42 He ). Mỗi phản ứng sinh ra 2 hạt 42 He .

Trang 10


+ Năng lượng tỏa ra sau mỗi phản ứng là: W = ( m D + m Li − 2m He ) c 2 = ( 2, 0136 + 6, 01702 − 2.4, 0015 ) uc 2 = 0, 02762uc 2 = 25,72803 ( MeV ) .

FI CI A

L

1 1 + Số phản ứng để tổng hợp được 1g heli là: N = . .6, 02.10 23 = 7,525.1022 . 2 4 + Năng lượng tỏa ra khi có 1g heli tạo thành là: Q = W.N = 25, 72803.7,5.10 22 = 1,936.1024 ( MeV ) = 3,1.1011 ( J ) .

Đáp án B. Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cạ̉ m kháng của đoạn mạch là 20Ω . Hệ số công suất của đoạn mạch này là B. 1,0 .

C. 0,71 . Hướng dẫn giải

cosφ =

R R 20 1 = = = = 0,71 2 2 Z 2 R + ZL 20 2

ƠN

Đáp án C.

D. 0,87 .

OF

A. 0,50 .

Câu 28. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại Q 0 = 10 −8 C. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là

NH

2µs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là

A. 5,55.10 −3 A .

B. 78, 5.10−3 A .

C. 15, 72.10 −3 A .

D. 7,85.10 −3 A .

Hướng dẫn giải

→I =

I0 2

=

T = 2.10 −6 ( s )  ω = 250000 π ( rad / s ) 4

ωQ0 2

QU Y

Theo giả thiết:

= 5,55.10−3 ( A)

M

Đáp án A. Câu 29. Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0, 2 nm và 220 nm . Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mối phôtôn của tia tử ngoại là A. 0, 9.103 . B. 2, 2.103 . C. 1,1.103 . D. 4, 4 ⋅103 . Hướng dẫn giải

εX λ 220 = HN = = 1100 = 1,1.103 . ε HN λX 0, 2

DẠ

Y

Đáp án C. Câu 30. Biết cường độ âm chuần là 10 −12 W / m 2 . Tại một điểm có cường độ âm là 10 −7 W / m 2 thì mức cường độ âm tại đó là A. 10 B . B. 7 B. C. 5 B . D. 12 B . Hướng dẫn giải

I 10−7 = lg −12 = 5B . I0 10 Đáp án C. L = lg

Trang 11


FI CI A

L

Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0, 66 mm và cách màn quan sát 1,1 m . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, M và N là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN = 6, 6 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN là 5, 5 mm . Giá trị của λ là A. 385 nm . B. 600 nm . C. 550 nm . D. 660 nm . Hướng dẫn giải

D. 1, 571rad . Hướng dẫn giải

NH

C. 1, 047rad .

ƠN

OF

6,6 ⇒ 6 → 1,1 mm 5,5 1 1 ⋅ 1,1 ⇒ 1,1 ⇒ 0,66 m 660 nm. 0,66 Đáp án D. Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện ạ́p tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như hình bên (các đường hình sin). Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là A. 0, 524rad . B. 0, 785rad .

Chu kì 6 ô, u và uR lệch nhau 1 ô, nên lệch pha T/ 6 hay π/3=1,047 rad

QU Y

Đáp án C. Câu 33. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 400 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 300 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 900. Điện áp hiệu dụng trên R là B. 120 V.

M

A. 240 V .

C. 500V .

D. 180 V .

Hướng dẫn giải

Cách 1: Cách đại số (truyền thống). 2 2 2 2 U RL = U R2 + U L2 2  400 = U R + U L ⇔  (U LU C ) = 400 2 − U R2 300 2 − U R2 .  2 2 2 2 2 2 300 = U R + U C U RC = U R + U C U −U * U RL ⊥ U RC  tan ϕ RL .tan ϕ RC = −1 = L . C = −1  U LU C = U R2 . UR UR

Y

*

2

(

(

)(

)(

)

)

DẠ

Do đó: (U LU C ) = 3002 − U R2 4002 − U R2 = U R4  U R = 240 ( V ) .

Đáp án A. Bình luận: Cách giải này khó ở chỗ là giải phương trình bậc 4 của R.

Trang 12


Cách 2: Dùng phương pháp giản đồ vectơ buộc *Bài toán liên quan đến điện áp bắt chéo nên ta tổng hợp theo quy tắc hình bình hành các vecto điện áp U AN = U R + U L .  U MB = U R + U C Do U AN ⊥ U NB , nên ∆OU ANU MB vuông.

400

FI CI A

300

L

1 1 1 Suy ra 2 = 2 + 2 . U R U AN U MB

Hay

L

O

1 1 1 = + ⇔ U R = 240 ( V ) . 2 2 U R 300 400 2

R

C

B. 300m/s .

C. 225m/s .

D. 75 m/s .

ƠN

A. 7,5m/s .

OF

Đáp án A. Câu 34. . Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng:

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Hướng dẫn giải λ v v Giải 1 : Sóng dừng hai đầu cố định l = k = k → f = k. 2 2f 2l v v * Hai tần số gần nhau nhất tạo sóng dừng nên f1 = k . = 150 và f 2 = ( k + 1). = 200 2l 2l v v v Trừ vế theo vế ta có (k + 1). − k . = 200 − 150 ↔ = 50 ↔ v = 100.l = 100.0,75 = 75m / s 2l 2l 2l Đáp án D. Giải 2: Điều kiện để có sóng dừng hai đầu là nút: λ λ 2l v n l = n => l = n =n => = = const 2 2 v 2f f Khi f = f1 thì số bó sóng là n1= n; Khi f = f2 > f1 thì n2 = n +1 Vì hai tần số gần nhau nhất có sóng dừng thì số bó sóng hơn kém nhau 1 n n +1 2.0,75.150 n n +1 2lf 1 = => = => n = 3 => v = = = 75m/s. 150 200 3 f1 f2 3 Đáp án D. λ Giải 3: Điều kiện để có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l = n với n là số bó sóng. 2 Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây thì số bó sóng hơn kém nhau n2 – n1 = 1 λ v v l=n =n => nv = 2lf = 1,5f. V ới λ = 2 2f f => n1 v = 1,5f1 ; n2v = 1,5f2 .Ta có: (n2 – n1)v = 1,5(f2 – f1) => v = 1,5.50 = 75 m/s. Đáp án D.

Câu 35. Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điểu hòa Trang 13


A. 2,5 mJ .

B. 4, 4 mJ .

C. 6,9 mJ .

D. 10 mJ .

FI CI A

L

cùng phưương có li độ̣ là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay. 5π Biết tốc độ góc của vectơ này là rad / s . Động năng của vật ở thời điểm t = 0, 2 s bằng 3

Hướng dẫn giải

OF

Hai dao động vuông pha : A1 =3 cm; A2=4 cm => A = A12 + A22 = 5cm. . 2π 2π Chu kì: T = = =1,2s= 12 Ô => mỗi ô : 1/12 T = 0,1 s. ω 5π / 3 vật ở thời điểm t = 0, 2 s tại ô thứ 2: x= -4 cm : Động năng của vật ở thời điểm t = 0, 2 s :

ƠN

1 1 5π Wd = W − Wt = mω2 (A2 − x 2 ) = 0,2( )2 (52 − 42 ) = 2,5mJ .Đáp án A. 2 2 3

Câu 36. Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó ξ = 5 V, r = 1 Ω và các điện trở R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1 A. Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết L = 1mH ; C = 4nF

R

QU Y

R

NH

Giá trị cực đại của dòng điện trong mạch LC bằng

ξ,r

R

R

K

a

b

C

L

A

B. 2.10−3 A .

M

A. 8.10−3 A .

C. 4.10−3 A .

D. 4, 4 ⋅10−3 A .

Hướng dẫn giải

Khi khóa K ở chốt a , mạch gồm 3 điện trở mắc hỗn hợp (đoạn mạch chứa tụ không có dòng điện đi qua). Do đó hiệu điện thế mạch ngoài là

U = ξ − Ir = ( 5) − (1) . (1) = 4 V

DẠ

Y

Mạch ngoài gồm hai nhánh mắc song song nhau nên hiệu điện thế trên mỗi nhánh là như nhau. Nhánh thứ hai gồm hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp, do đó hiệu điện thế trên mỗi điện trở ở nhánh này là bằng nhau. Hiệu điện thế của tụ lúc này U ( 4) UC = = =2V 2 2 Khi khóa K chốt sang b thì trong mạch có dao động điện từ, lúc này cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

Trang 14


4.10 −9 .2 = 4.10 −3 A 10 −3

C U0 = L

I0 =

L

Đáp án C.

U là T1 = 4, 5.109 năm, chu kì bán rã của

Số hạt

238

Số hạt

235

238

U là T2 = 0, 713.109 năm. Tuổi của trái đất là

B. 60, 4 tỉ năm.

A. 6, 04 triệu năm. Gọi N0 là số hạt

235

U và

235

C. 604 tỉ năm. Hướng dẫn giải

D. 6, 04 tỉ năm.

U lúc mới hình thành trái đất, t là tuổi của trái đất.

U hiện nay là N1 = N 0 .2

U hiện nay là N 2 = N 0 .2

t T1

t T2

−t 9

= N 0 .2 4,5.10 . −t

= N 0 .2

0,713.109

.

−t 0,713.109

OF

238

FI CI A

Câu 37. Trong quặng Urani tự nhiên hiện nay gồm hai đồng vị 238 U và 235 U ; với 235 U chiếm tỉ lệ 7,143 0 / 00 . Giả sử lúc đầu trái đất mới hình thành tỉ lệ 2 đồng vị này là 1:1 . Cho biết chu kì bán rã của

N2 2 7,143 = = . → t ≈ 6, 04.109 năm. −t N1 1000 9 2 4,5.10 Đáp án D. Câu 38. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có hướng thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện (sao cho |qE| < mg). Chu kỳ dao động nhỏ cùa chúng lần lượt là T1, T2, T3 sao cho T1 = T3/3, T2 = 5T3/3. Tỉ số q1/q2 là

A. -12,5.

B. -8.

NH

ƠN

C. 12,5.

D. 8 .

QU Y

Hướng dẫn giải Vì T1 < T3 nên gia tốc tăng và vì T2 > T3 nên gia tốc giảm!

M

 ℓ T1 = 2π q E  g+ 1   q E q E T m 3 = 3 = 1 + 1  1 = 8  T1 mg mg  ℓ   . T2 = 2π q2 E q E q E   T 2 2 3 g− = 1−  = 0, 64  0, 6 = m T2 mg mg    T = 2π ℓ  3 g  q q  1 = 12, 5  1 = −12, 5 . Chọn A. q2 q2

DẠ

Y

Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có phương trình u1= u2 = 5cos(100πt) mm .Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với vị trí S1 và S2 nằm trên ox. Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y =( x + 2) (cm) và có tốc độ v1 = 5 2 cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng? A. 13 . B. 15 . C. 26 . D. 22 . Hướng dẫn giải Trang 15


50 = 1cm 50

+Trong không gian có một chất điểm dao động mà hình chiếu

y

L

v f

+ Bước sóng λ = =

B

vận tốc chuyển động là v1 = 5 2 . Sau 2 s vật đến B,

b

quãng đường mà vật đi được là S=AB=v1t= 10 2 cm. +Tại B cách S1, S2 những khoảng d1, d2. 2

2

A 2

2

+Từ hình vẽ ta có: b=a+2 và AB =(b-2) +a => a= 10cm; b= 12 cm

FI CI A

của nó lên mặt nước là đường thẳng y=x+2,

OF

S1

d2

d1

d1 = a 2 + b 2 = 2 61 cm,

S2

ƠN

d 2 = b2 + (S1S2 − a)2 = 122 −12 = 145 cm

a

+Trên đoạn AB số điểm dao động với biên độ cực đại thõa mãn

suy ra có 13 điểm cực đại .→Chọn A.

NH

AS1 − AS2 ≤ kλ ≤ d1 − d 2 ⇔ −9,18 ≤ k ≤ 3,5789 ,

QU Y

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều cỏ tần số góc ω vào hai đầu đọan mạch AB như hinh bên . Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAB giữa hai điểm A và B, và điện áp uMN giữa hai điểm M và N theo thời gian t.. Biết 63RCω= 16 và r = 10 Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A.48W. B. 18W. C.30 W. D. 36 W. Hướng dẫn giải

M

Cách 1: Từ đồ thị cho uAB chậm pha π/2 so với uMN. Dùng giản đồ vec tơ:

N

63 R 16 63 = => cos α = . Đề cho : ZC = R => tan α = 16 ZC 63 65 2 2 Tính: U RC = U AB + U MN = 392 + 522 = 65V . .

52 65

DẠ

Y

63 16 U 0C = U 0 RC cos α = 65. = 63V ; ; U 0 R = U 0 RC tan α = 63. = 16V . 65 63 π π 16 52 12 A cos ϕ = cos( − (α + β )) = cos( − tan −1 ( ) − tan −1 ( ) = . 2 2 63 39 13 12 U 0 r + U 0 R = U AB cos ϕ = 39. = 36V => U 0 r = 36 − U 0 R = 36 − 16 = 20V 13 U U 20 16 => I 0 = 0 r = = 2 A; R = 0 R = = 8Ω. r 10 I0 2

39

β

63 α B

Trang 16

x


I 02 22 ( R + r ) = (8 + 10) = 36W . 2 2 U .I 39 2 12 Hay: P = UI cos ϕ = 0 0 cos ϕ = . . = 36W . . 2 2 1 13

L

P = I 2 (R + r) =

Cách 2:

FI CI A

U 0 AB = 39V U 0 MN = 52V

Ta thấy đoạn MN có L và r, đoạn AB có tụ C nên uMN luôn sớm pha hơn uAB →  Theo bài 63RCω = 16 → Z C =

63 63 R → U c = U R . (1) . 16 16

π

Một chu kỳ ứng với 12 ô, nên uMN sớm pha hơn uAB một góc

2

rad

Từ và ta có UOC=63V; UoR=16V => U R = Giải hệ 

2 or

2 oL

2 2 2 39 = (16 + U or ) + (U oL − 63)

→I =

2

=

16 = 8 2 V. 2

→ U or = 20(V ) → U r = 10 2(V ).

ƠN

52 = U + U 2

U0R

OF

2 2 2 2 2 U AB = U MN + U RC → U oRC = U oAB + U oMN = 65(V ) ; mà U oRC = U oR + U oC

U U r 10 2 = = 2( A) → R = R = 8Ω → PAB = ( R + r ) I 2 = 36(W ) r 10 I

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Chọn D.

Trang 17
































































































































Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.