50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BỘ GIÁO DỤC 2022 MÔN TOÁN NGÀY 31.3.2022 (PHẦN 2)

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN

vectorstock.com/28062405

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BỘ GIÁO DỤC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN TOÁN NGÀY 31.3.2022 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (1186 TRANG) (Prod. by Dạy Kèm Quy Nhơn) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 7 trang) Mã đề 033

Câu 2:

C. x  4 .

B. x  2 .

A. x  3 .

CI

Giải phương trình log2  2 x  2  3.

D. x  5 .

Ta có M  3;  4 . Vậy điểm M biểu diễn cho số phức z  3  4i .Số phức z  2  3i được biểu

FI

Câu 1:

AL

Họ tên:………………………………………... Số báo danh:…………..

diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy là

Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho điểm

 P : 2x  3 y  z 1  0 . Viết phương trình đường thẳng

và mặt phẳng

B. d :

ƠN

y 1  3 y 1  3

z3 1 z 3 1

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y

x2

2. .

A. a  1;2; 3 . Câu 6:

3x

2. . C. y

x3

B. a  3;2; 1 .

3x. .

C. a  2; 3; 1 .

Số điểm có tọa độ là các số nguyên thuộc đồ thị hàm số y  A. 1 .

D. y

x3

3x. .

7

D. a  2; 1; 3 .

x3 là x2

C. 3 .

B. 2 .

Cho mặt phẳng P : 2x 4 y

DẠ Y

Câu 7:

x3

B. y

Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là:

M

Câu 5:

x4

QU

Y

NH

Câu 4:

A  2; 1;3

d đi qua A và vuông góc với  P  .

x2  2 x2  D. d : 2

x  2 y  3 z 1   2 1 3 x  2 y 1 z  3   C. d : 2 1 3

A. d :

D. M  2; 3 .

C. M  2; 3 .

OF

B. M  2; 3 .

A. M  2; 3 .

D. 4 .

0 . Chọn khẳng định đúng.

A. Mặt phẳng P có vô số véc tơ pháp tuyến và n1 (2; 4;0) là 1 véc tơ pháp tuyến của P . B. Mặt phẳng P có duy nhất một véc tơ pháp tuyến, véc tơ đó là n1 (2; 4;0) . C. Mặt phẳng P có duy nhất một véc tơ pháp tuyến, véc tơ đó là n2 (2; 4;7) . D. Mặt phẳng P có vô số véc tơ pháp tuyến, trong đó có một véc tơ là n2 (2; 4;7) .

Trang 1/6 - Mã đề 033


Biết

3

f  x  dx  2 . Giá trị của  3 f  x  dx bằng

1

1

A. 5 . Câu 9:

B. 6 .

C.

Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 24 . B. 720 .

2 . 3

D. 8 .

AL

2

Câu 8:

D. 840 .

C. 35 .

1

C. D   ;1

B. D   0;1 .

.

3 2 Câu 11: Nguyên hàm của hàm số f ( x )  x  x  2 x là.

D.

x3 4 3  3ln x  x C . 3 3

ƠN

 i  1 z  2  2  3i .

Câu 12: Xác định số phức liên hợp z của số phức z biết 7 5  i. 2 2

OF

x3 4 3  3ln x  x C. 3 3

1  2i

7 5 C. z    i . 2 2

7 5 B. z    i . 2 2

NH

A. z 

.

x3 4 3 B.  3ln x  x C . 3 3

x3 4 3 A.  3ln x  x . 3 3

C.

D. D  1; 

.

FI

A. D  1; 

CI

Câu 10: Tập xác định của hàm số y   x  1 2 là

Câu 13: Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng A. 2 R 2 . B. 2 R .

C.  R2 .

D. z 

7 5  i. 2 2

D. 4 R 2 .

QU

Y

Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

M

Hàm số đã cho đạt cực đại tại: A. 0 . B. 2 .

C. 1 .

D. 3

Câu 15: Tìm nghiệm của phương trình 4x1  22 x1  5  0 .

10 A. x  log 4 . 9

10 B. x  ln . 9

10 C. x  . 9

10 9

D. x  4 .

Câu 16: Cho hai số phức z1  1  i và z1  2  3i . Tính môđun của số phức z1  z2 ? .

DẠ Y

A. z1  z2  13 .

B. z1  z2  5 .

Câu 17: Tìm cận cận ngang của đồ thị hàm số y  A. y  1.

B. x  2 .

C. z1  z2  1 .

D. z1  z2  5 .

C. x  1 .

D. y  2 .

1 x . x2

Câu 18: Cho a, b  0 và a, b  1, biểu thức P  log a b3.logb a4 có giá trị bằng bao nhiêu? A. 12 .

B. 18 .

C. 24 .

D. 6 .

Trang 2/6 - Mã đề 033


Câu 19: Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 12 . B. 6 . C. 2 . D. 3 . Câu 20: Cho hai số phức z1  5  7i , z2  2  i . Tính môđun của hiệu hai số phức đã cho B. z1  z2  74  5 . C. z1  z2  113 .

D. z1  z2  45 .

4 trên đoạn 1;3 . x B. max y  3 . C. max y  6 .

D. max y  4 .

AL

A. z1  z2  3 5 .

A. max y  5 . [1;3]

[1;3]

[1;3]

CI

Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x 

[1;3]

A. 5 .

B.

8 . 3

FI

Câu 22: Cho cấp số cộng  un  với u1  8 và công sai d  3 . Giá trị của u 2 bằng C. 11 .

D. 24 .

A. 4 a2 .

OF

Câu 23: Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. C. 2 a2 .

B.  a 2 .

B. 3e x  C

A. 3e3x  C

ƠN

Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e3x là: C.

1 x e C 3

D. 2a 2 .

D.

1 3x e C 3

Câu 25: Số điểm cực trị của hàm số f  x    x 4  2 x 2  3 là

C. 1

NH

B. 3

A. 2

D. 0

Y

x  2  t  Câu 26: Trong không gian Oxyz  cho điểm M  2;5; 3 và đường thẳng d :  y  1  2t . Mặt phẳng đi  z  3t  qua M và vuông góc với d có phương trình là A. x  2 y  3z  3  0 . B. 2x  5 y  3z  3  0 .

QU

C.  x  2 y  3z  3  0 .

D.  x  2 y  3z  3  0 .

Câu 27: Cho hàm số f  x  liên tục trên khoảng  2; 3 . Gọi F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên 2

A. I  9 .

M

khoảng  2; 3 . Tính I    f  x   2 x  dx , biết F  1  1 và F  2  4 . 1

B. I  10 .

C. I  3 .

D. I  6 .

Câu 28: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng A. 60o .

B. 90o .

D. 30o .

C. 45o .

DẠ Y

Câu 29: Với a,b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a3 b bằng A. 3log a b .

B. 3  log a b .

C.

1 log a b . 3

D.

1  log a b . 3

Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số y  2 x 1 . A. y  2 x 1 log 2 .

B. y  2 x 1 ln 2 .

C. y 

2 x 1 . ln 2

D. y   x  1 2x ln 2 .

Trang 3/6 - Mã đề 033


Câu 31: Tìm số phức z thỏa mãn zi  2 z  4  4i . A. z  3  4i . B. z  4  4i .

C. z  4  4i .

D. z  3  4i .

AL

Câu 32: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? 2x 1 A. y  x 3  4 x  1 . B. y  x 2  1 . C. y  . D. y  x 4  2 x 2  1 . x2 Câu 33: Hàm số y  2 x 4  1 đồng biến trên khoảng  1  B.   ;    2 

1  D.  ;   2 

C.  ;0

CI

A.  0; 

FI

Câu 34: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  3 , AD  4 , AA  5 . A. 20 . B. 60 . C. 12 . D. 10 .

sai. a

a

b

 f  x  d x    f  x  dx . b

C.

a

B.

 f  x  dx  0 . a b

f  x  dx  F  b   F  a  .

D.

 f  x  dx  F  a   F  b  .

ƠN

A.

b

OF

Câu 35: Cho hàm số f  x  liên tục trên  a; b và F  x  là một nguyên hàm của f  x  . Tìm khẳng định

a

a

NH

 x  1  3t  Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  4t . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm z  1 

A1;1;1 và có vectơ chỉ phương u   2;1;2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và

Y

 x  18  19t  B.  y  6  7t .  z  11  10t 

QU

 có phương trình là.  x  18  19t  A.  y  6  7t .  z  11  10t 

 x  1  27t  C.  y  1  t . z  1 t 

x  1 t  D.  y  1  17t .  z  1  10t 

Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có AB  5 3, BC  3 3 , góc BAD  BCD  90 , SA  9 và SA vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S. ABCD bằng 66 3 , tính cotang của góc giữa mặt

M

phẳng  SBD  và mặt đáy.

DẠ Y

S

A.

9 91 . 9

D

A B C

B.

91 . 9

C.

3 273 . 20

D.

20 273 . 819

Trang 4/6 - Mã đề 033


4 21 . 3

B. 4 21 .

C. 20 .

D.

20 . 3

FI

A.

CI

AL

Câu 38: Một mảnh giấy hình quạt như hình vẽ. Người ta dán mép AB và AC lại với nhau để được một hình nón đỉnh A. Tính thể tích V của khối nón thu được.

Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB  a , SA vuông góc với mặt

A.

5a . 5

B.

2 5a . 5

C.

OF

phẳng đáy và SA  2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng

2 2a . 3

D.

5a . 3

Câu 40: Một số điện thoại có bảy chữ số, trong đó chữ số đầu tiên là 8 . Số điện thoại này được gọi là

ƠN

may mắn nếu bốn chữ số đầu là chữ số chẵn phân biệt và ba chữ số còn lại là lẻ, đồng thời hai chữ số 0 và 9 không đứng liền nhau. Tính xác suất để một người khi lắp điện thoại ngẫu nhiên

C. P ( A) 

NH

được số điện thoại may mắn. 2850 2850 A. P ( A)  . B. P ( A)  . 6 107 10

5100 . 107

D. P ( A) 

5100 . 106

Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  2;0;0 ; B  0;3;0 ; C  0;0;4 . Gọi H

A.

242 . 225

. Khi đó

B.

M

Câu 42: Cho hàm số

QU

Y

là trực tâm tam giác ABC . Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH .  x  4t  x  3t  x  6t  x  4t     A.  y  3t . B.  y  4t . C.  y  4t . D.  y  3t .  z  2t  z  2t  z  3t  z  2t    

208 . 225

 f  x  dx

bằng

0

C.

1042 . 225

D.

149 . 225

DẠ Y

Câu 43: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f sin x   m có đúng hai nghiệm thuộc khoảng  0;   ? A. 4 .

B. 5 .

C. 6 .

D. 7 . Trang 5/6 - Mã đề 033


Câu 44: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y bất phương  2 x  4   3x  y   0 trình có nghiệm nguyên và số nghiệm nguyên không quá 7? A. 59024 . B. 59025 . C. 2 .

D. 59049 .

C. S  21009 .

B. S  22018 .

A. S  22019 .

AL

Câu 45: Biết phương trình z 2  2021.2022 z  22022  0 có hai nghiệm z1 , z2 . Tính S  z1  z2 . D. S  21012 .

A. 12.

B. 7.

C. 9.

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho điểm

và gốc tọa độ O sao cho diện tích tam giác OIA bằng

S . B. R  9 .

Y

A. R  3 .

D. 6.

A1;0; 1

và mặt phẳng

là mặt cầu có tâm I nằm trên mặt phẳng  P  , đi qua điểm A

NH

 P : x  y  z  3  0 . Gọi  S 

ƠN

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 3  3 x 2  4  là

OF

FI

CI

Câu 46: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

17 . Tính bán kính R của mặt cầu 2

C. R  5 .

D. R  1 .

QU

Câu 48: Xét các số phức z  a  bi ( a , b ) có môđun bằng 2 và phần ảo dương. Tính giá trị biểu thức S  5  a  b   2 A. S  22018 .

2018

khi biểu thức P  2  z  3 2  z đạt giá trị lớn nhất.

B. S  1 .

C. S  0 .

D. S  21009 .

A. 25.

M

Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  a ; b  thoả mãn 1  a ; b  2020 sao cho 2log5 a  b  2log5 ( a 1) . B. 23.

C. 24.

D. 26.

1 2 x có đồ thị  P  . Xét các điểm A, B thuộc  P  sao cho tiếp tuyến tại A và 2 9 B vuông góc với nhau, diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và đường thẳng AB bằng . 4

Câu 50: Cho hàm số y 

Gọi x1 , x2 lần lượt là hoành độ của A và B . Giá trị của  x1  x2  bằng

DẠ Y

A. 5.

2

B. 7 .

C. 13 . ------ HẾT ------

D. 11 .

Trang 6/6 - Mã đề 033


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

D

C

D

D

A

B

A

B

D

A

D

B

D

A

A

A

A

C

C

A

A

C

A

D

B

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D

Câu 1:

B

C

B

C

A

A

B

D

B

D

A

B

A

D

A

A

A

C

Giải phương trình log2  2 x  2  3. C. x  4 .

B. x  2 .

A. x  3 .

A

C

A

A

D. x  5 .

CI

Hướng dẫn giải Điều kiện x  1.

FI

log2  2x  2  3  2x  2  8  x  5. Vậy tập nghiệm phương trình đã cho là 5 .

Ta có M  3;  4 . Vậy điểm M biểu diễn cho số phức z  3  4i .Số phức z  2  3i được biểu

OF

Câu 2:

D

AL

A

diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy là B. M  2; 3 .

A. M  2; 3 .

D. M  2; 3 .

C. M  2; 3 .

z  2  3i được biểu diễn là điểm M  2;3 .

Câu 3:

Trong không gian với hệ tọa độ

ƠN

Hướng dẫn giải

Oxyz , cho điểm

x  2 y  3 z 1   2 1 3 x  2 y 1 z  3   C. d : 2 1 3

NH

 P : 2x  3 y  z 1  0 . Viết phương trình đường thẳng

và mặt phẳng

d đi qua A và vuông góc với  P  .

x2  2 x2  D. d : 2 Hướng dẫn giải

B. d :

Y

A. d :

A  2; 1;3

y 1  3 y 1  3

z3 1 z 3 1

QU

Do d vuông góc với  P  nên VTPT của  P  cũng là VTCP của d  VTCP ud   2; 3;1 . Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với  P  có phương trình là:

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

DẠ Y

M

Câu 4:

x  2 y 1 z  3   . 2 3 1

A. y

x4

x2

2. .

B. y

x3

3x

2. . C. y

x3

3x. .

D. y

x3

3x. .

Hướng dẫn giải : Trang 1/16 - Mã đề 033


Dựa vào đồ thị ta thấy, hàm số đã cho là hàm số bậc ba, đi qua gốc tọa độ và có hệ số a  0. . Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là: C. a  2; 3; 1 .

B. a  3;2; 1 .

A. a  1;2; 3 .

D. a  2; 1; 3 .

AL

Câu 5:

a  i  2 j  3k   1;00  2  0;1;0  3 0;0;1   1;2; 3 Số điểm có tọa độ là các số nguyên thuộc đồ thị hàm số y  A. 1 .

x3 là x2

FI

Câu 6:

C. 3 .

B. 2 .

D. 4 .

OF

Hướng dẫn giải Ta có: y 

CI

Hướng dẫn giải

x3 x2 1 1    1 . x2 x2 x2 x2

Để y là số nguyên thì x  2 là ước của 1 . Mà 1 có hai ước nguyên là 1 vậy có 2 giá trị của

Câu 7:

Cho mặt phẳng P : 2x 4 y

7

ƠN

x thỏa mãn, hay tồn tại hai điểm có tọa độ nguyên.

0 . Chọn khẳng định đúng.

A. Mặt phẳng P có vô số véc tơ pháp tuyến và n1 (2; 4;0) là 1 véc tơ pháp tuyến của P .

NH

B. Mặt phẳng P có duy nhất một véc tơ pháp tuyến, véc tơ đó là n1 (2; 4;0) . C. Mặt phẳng P có duy nhất một véc tơ pháp tuyến, véc tơ đó là n2 (2; 4;7) . D. Mặt phẳng P có vô số véc tơ pháp tuyến, trong đó có một véc tơ là n2 (2; 4;7) .

Y

Hướng dẫn giải 2

Biết

 f  x  dx  2 . Giá trị của  3 f  x  dx

QU

Câu 8:

3

1

bằng

1

A. 5 .

B. 6 .

C.

2 . 3

D. 8 .

2

1

M

Hướng dẫn giải

2

Ta có :  3 f  x dx  3 f  x dx  3.2  6 . Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 24 . B. 720 .

Câu 9:

1

DẠ Y

Ta có: A74 

C. 35 .

D. 840 .

Hướng dẫn giải

7!  840 . 3! 1

Câu 10: Tập xác định của hàm số y   x  1 2 là A. D  1; 

.

B. D   0;1 .

C. D   ;1

.

D. D  1; 

.

Hướng dẫn giải

Hàm số xác định khi và chỉ khi x 1  0  x  1. . Trang 2/16 - Mã đề 033


x3 4 3 B.  3ln x  x C . 3 3

C.

x3 4 3  3ln x  x C. 3 3

D.

x3 4 3  3ln x  x C . 3 3

CI

x3 4 3 A.  3ln x  x . 3 3

 i  1 z  2  2  3i .

Câu 12: Xác định số phức liên hợp z của số phức z biết

Ta có

7 5 C. z    i . 2 2

7 5 B. z    i . 2 2

 i  1 z  2  2  3i  1  2i

Hướng dẫn giải

D. z 

7 5  i. 2 2

 i  1 z  2  8  i .

6i 7 5 7 5    i . Vậy z    i . i 1 2 2 2 2

NH

z

7 5  i. 2 2

ƠN

A. z 

1  2i

OF

3 x3 4   f ( x)dx    x 2   2 x dx   3ln x  x x  C . x 3 3  

FI

Hướng dẫn giải Ta có

AL

3 2 Câu 11: Nguyên hàm của hàm số f ( x )  x  x  2 x là.

Câu 13: Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng A. 2 R 2 . B. 2 R . C.  R2 . Hướng dẫn giải

D. 4 R 2 .

Y

Diện tích của mặt cầu có bán kính R bằng 4 R 2 .

M

QU

Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực đại tại: A. 0 . B. 2 .

D. 3

C. 1 . Hướng dẫn giải Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại x  0 . Câu 15: Tìm nghiệm của phương trình 4x1  22 x1  5  0 .

DẠ Y

A. x  log 4

10 . 9

B. x  ln

10 . 9

C. x 

10 . 9

10

D. x  4 9 .

Hướng dẫn giải . 1 10 10  x  log 4 . Ta có 4 x 1  2 2 x 1  5  0  4.4 x  .4 x  5  4 x  2 9 9 Câu 16: Cho hai số phức z1  1  i và z1  2  3i . Tính môđun của số phức z1  z2 ? . Trang 3/16 - Mã đề 033


B. z1  z2  5 .

A. z1  z2  13 .

C. z1  z2  1 .

D. z1  z2  5 .

Hướng dẫn giải

Câu 17: Tìm cận cận ngang của đồ thị hàm số y 

1 x . x2

C. x  1 .

D. y  2 .

CI

B. x  2 .

A. y  1.

AL

Ta có z1  z2  1  i  2  3i  3  2i  z1  z2  3  2i  13 .

Hướng dẫn giải

OF

FI

1 1 1 x  lim x  1 . Vậy tiệm cận ngang là y  1 . Ta có lim y  lim x  x  x  2 x  2 1 x

Câu 18: Cho a, b  0 và a, b  1, biểu thức P  log a b3.logb a4 có giá trị bằng bao nhiêu? B. 18 .

A. 12 .

C. 24 .

Hướng dẫn giải P  log a b .logb a   6loga b  .  4logb a   24 . 4

ƠN

3

D. 6 .

Câu 19: Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 12 . B. 6 . C. 2 . D. 3 .

NH

Hướng dẫn giải 1 1 Thể tích khối chóp đã cho là V  Bh  .3.2  2 . 3 3

Câu 20: Cho hai số phức z1  5  7i , z2  2  i . Tính môđun của hiệu hai số phức đã cho B. z1  z2  74  5 . C. z1  z2  113 .

Y

A. z1  z2  3 5 .

D. z1  z2  45 .

QU

Hướng dẫn giải

Ta có: z1  z2  3  6i  z1  z2  9  36  3 5 . 4 trên đoạn 1;3 . x B. max y  3 . C. max y  6 .

Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x 

[1;3]

M

A. max y  5 .

Xét hàm số f  x   x 

DẠ Y

f  x  1

[1;3]

[1;3]

D. max y  4 . [1;3]

Hướng dẫn giải 4 trên tập D  1;3 . x

x2  4 4  ; f   x  0  x2 x2

f 1  5 , f 1  4 , f  3 

x  2 .   x  2  L 

13 . Do hàm số liên tục trên đoạn 1;3 nên max y  5 . [1;3] 3

Câu 22: Cho cấp số cộng  un  với u1  8 và công sai d  3 . Giá trị của u 2 bằng A. 5 .

B.

8 . 3

C. 11 .

D. 24 .

Trang 4/16 - Mã đề 033


Hướng dẫn giải Áp dụng công thức ta có: u2  u1  d  8  3  11 .

A. 4 a2 .

AL

Câu 23: Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. C. 2 a2 .

B.  a 2 .

D. 2a 2 .

CI

Hướng dẫn giải Diện tích xung quanh: S  2πR.h  2π.a.2a  4πa 2 .

B. 3e x  C

A. 3e3x  C

C.

1 x e C 3

3x

1 dx  e 3 x  C . 3

ƠN

Câu 25: Số điểm cực trị của hàm số f  x    x 4  2 x 2  3 là B. 3

A. 2

D.

1 3x e C 3

OF

Hướng dẫn giải

e

FI

Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e3x là:

D. 0

C. 1

Hướng dẫn giải y  f  x  x  2x  3 .

Tập xác định: D 

2

.

NH

4

QU

Y

x  0 Ta có: y  4x3  4x ; y  0    x  1 Bảng biến thiên: x  0 1 y 0 0   2 y 

1

0



2

3



Vậy: Hàm số có 3 điểm cực trị.

M

x  2  t  Câu 26: Trong không gian Oxyz  cho điểm M  2;5; 3 và đường thẳng d :  y  1  2t . Mặt phẳng đi  z  3t 

qua M và vuông góc với d có phương trình là A. x  2 y  3z  3  0 . B. 2x  5 y  3z  3  0 . D.  x  2 y  3z  3  0 .

C.  x  2 y  3z  3  0 .

DẠ Y

Hướng dẫn giải Từ phương trình tham số của d ta suy ra một véctơ chỉ phương của d là a   1;2;3 . Gọi mặt phẳng cần tìm là mp

  ,

do

   d

nên véc tơ pháp tuyến của mp   là

n  a   1;2;3 .

Mà M  2;5; 3    , do đó phương trình mp   là: Trang 5/16 - Mã đề 033


1. x  2  2.  y  5  3.  z  3  0   x  2 y  3z  3  0 .

AL

Câu 27: Cho hàm số f  x  liên tục trên khoảng  2; 3 . Gọi F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên 2

khoảng  2; 3 . Tính I    f  x   2 x  dx , biết F  1  1 và F  2  4 . 1

B. I  10 .

C. I  3 .

D. I  6 .

CI

A. I  9 .

Hướng dẫn giải 2

I    f  x   2 x  dx  F  x   x 2  F  2  F  1   4 1  4 1  3  6 . 1 1 2

2

FI

1

A. 60o .

C. 45o .

B. 90o .

D. 30o .

Cách 1: Có

QU

Y

NH

ƠN

Hướng dẫn giải

OF

Câu 28: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng

AB  AB    AB   ABC    AB  AC  . BC   AB 

Vậy góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng 90o .

M

Cách 2: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz , chuẩn hóa a  1 sao cho B  0;0;0 , A 1;0;0  , C  0;1;0 ,

B  0;0;1 , A 1;0;1 , C  0;1;1 . Ta có đường thẳng AB có vtcp u  1;0;1 , AC có vtcp k   1;1;1 .

DẠ Y

Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AB và AC thì cos  

u .k

0.

u.k

Vậy góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng 90o .

Câu 29: Với a,b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a3 b bằng A. 3log a b .

B. 3  log a b .

C.

1 log a b . 3

D.

1  log a b . 3

Trang 6/16 - Mã đề 033


Hướng dẫn giải

AL

1 Ta có: log a3 b  log a b. . 3

Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số y  2 x 1 . B. y  2 x 1 ln 2 .

C. y 

2 x 1 . ln 2

D. y   x  1 2x ln 2 .

CI

A. y  2 x 1 log 2 .

Câu 31: Tìm số phức z thỏa mãn zi  2 z  4  4i . A. z  3  4i . B. z  4  4i .

C. z  4  4i .

D. z  3  4i .

OF

Hướng dẫn giải

FI

Hướng dẫn giải

Giả sử z  a  bi  z  a  bi . Khi đó zi  2 z  4  4i   a  2b  i  2a  b  4  4i .

ƠN

 a  2b  4 a  4   .  2a  b  4 b  4

Câu 32: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? 2x 1 A. y  x 3  4 x  1 . B. y  x 2  1 . C. y  . D. y  x 4  2 x 2  1 . x2

NH

Hướng dẫn giải Vì hàm số y  x  4 x  1 có y  3x 2  4  0 , x  . 3

Vậy hàm số y  x 3  4 x  1 luôn đồng biến trên tập xác định của nó. Câu 33: Hàm số y  2 x 4  1 đồng biến trên khoảng  1  B.   ;    2 

C.  ;0

1  D.  ;   2 

QU

Y

A.  0; 

Hướng dẫn giải y  8 x  y  0  x  0  y  0  x  0 ; y  0  x  0 . 3

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  0; 

M

Câu 34: Tính thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  3 , AD  4 , AA  5 . A. 20 . B. 60 . C. 12 . D. 10 . Hướng dẫn giải

Ta có V  AB.AD.AA  60 . Câu 35: Cho hàm số f  x  liên tục trên  a; b và F  x  là một nguyên hàm của f  x  . Tìm khẳng định sai.

b

 a

b

C.

a

a

f  x  d x    f  x  dx .

DẠ Y

A.

B.

a

b

f  x  dx  F  b   F  a  .

 f  x  dx  0 . b

D.

a

 f  x  dx  F  a   F  b  . a

Hướng dẫn giải Định nghĩa và tính chất của tích phân.

Trang 7/16 - Mã đề 033


AL

 x  1  3t  Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  4t . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm z  1 

A1;1;1 và có vectơ chỉ phương u   2;1;2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  x  1  27t  C.  y  1  t . z  1 t 

Hướng dẫn giải

 x  1  2t  Phương trình tham số của đường thẳng  :  y  1  1t .  z  1  2t 

ƠN

Chọn điểm B  1;2;3 , AB  3 .

OF

A  d 

x  1 t  D.  y  1  17t .  z  1  10t 

CI

 x  18  19t  B.  y  6  7t .  z  11  10t 

FI

 có phương trình là.  x  18  19t  A.  y  6  7t .  z  11  10t 

 4 7   14 17  ; ;1 hoặc C   ;  ;1  5 5  5 5 

Gọi C  d thỏa mãn AC  AB  C 

 4  5

7  5 

NH

Kiểm tra được điểm C   ;  ;1 thỏa mãn BAC là góc nhọn.

 9 3  ; ; 2  .Đường phân giác cần tìm là AI có vectơ chỉ phương là  10 10   x  1  19t  u  19;7; 10 có phương trình là  y  1  7t . Tọa độ điểm của đáp án B thuộc AI .  z  1  10t 

QU

Y

Trung điểm của BC là I  

Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có AB  5 3, BC  3 3 , góc BAD  BCD  90 , SA  9 và SA vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S. ABCD bằng 66 3 , tính cotang của góc giữa mặt

M

phẳng  SBD  và mặt đáy.

DẠ Y

S

A.

9 91 . 9

D

A B C

B.

91 . 9

C.

3 273 . 20

D.

20 273 . 819

Hướng dẫn giải Trang 8/16 - Mã đề 033


AL

S

D

C

ƠN

OF

1 1 Có: VS . ABCD  .SA.S ABCD  66 3  .9.S ABCD  S ABCD  44 3 3 3 1 1 Suy ra AB. AD  BC .CD  44 3  5 AD  3CD  44 . 2 2 Áp dụng định lí Pitago trong 2 tam giác vuông ABD; BCD , ta có:

FI

H

B

CI

A

AB2  AD2  BD2  BC 2  CD2  CD2  AD2  48

NH

 AD  4 Từ và suy ra   AD  47  2 44 47 AD   AD  4 . không thỏa mãn do từ ta có: AD  5 2 Trong tam giác ABD , dựng AH  BD lại có SA  BD  BD  SH .

Y

Vậy góc giữa  SBD  và đáy là góc SHA .

AH 20 273 AB. AD 20 273 , cot SHA  .   SA BD 819 91 Câu 38: Một mảnh giấy hình quạt như hình vẽ. Người ta dán mép AB và AC lại với nhau để được một hình nón đỉnh A. Tính thể tích V của khối nón thu được.

A.

M

QU

Dễ tính BD  91, AH 

4 21 . 3

B. 4 21 .

C. 20 .

D.

20 . 3

DẠ Y

Hướng dẫn giải Gọi R, h lần lượt là bán kính và chiều cao của hình nón Đường sinh l  5 . Ta có: 1 4 21 2 R  4  R  2  h  l 2  R2  21  V   R 2 h  . 3 3

Trang 9/16 - Mã đề 033


Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng

5a . 5

B.

2 5a . 5

C.

2 2a . 3

D.

FI

CI

Hướng dẫn giải S

5a . 3

AL

A.

OF

H A

C

ƠN

B Trong tam giác SAB dựng AH vuông góc SB thì AH   SBC  do đó khoảng cách cần tìm là 1 1 1 5 2a 5  2  2 suy ra AH  . 2 2 AH SA AB 4a 5 Câu 40: Một số điện thoại có bảy chữ số, trong đó chữ số đầu tiên là 8 . Số điện thoại này được gọi là

NH

AH . Ta có:

may mắn nếu bốn chữ số đầu là chữ số chẵn phân biệt và ba chữ số còn lại là lẻ, đồng thời hai chữ số 0 và 9 không đứng liền nhau. Tính xác suất để một người khi lắp điện thoại ngẫu nhiên

Y

được số điện thoại may mắn. 2850 2850 A. P ( A)  . B. P ( A)  . 6 107 10

C. P ( A) 

5100 . 107

D. P ( A) 

5100 . 106

QU

Hướng dẫn giải Số phần tử của không gian mẫu: n()  106 . Gọi A là biến cố: “Số điện thoại may mắn”. Có 2 trường hợp xảy ra: TH1: Số điện thoại may mắn dạng: 8a2a3 0a5a6a7

M

Chọn a2 , a3 từ 2;4;6 có A32  6 cách. Chọn a5 từ 1;3;5;7 có 4 cách.

Chọn a6 , a7 từ 1;3;5;7;9 có 5.5  25 cách. Các số may mắn 6.4.125  600 số. TH2: Số điện thoại may mắn dạng: 8a2a3a4a5a6a7 trong đó a4  0 .

DẠ Y

Chọn a4 từ 2;4;6 có 3 cách. Chọn a2 , a3 từ 0;2;4;6 có A32  6 cách. Chọn a5 , a6 , a7 từ có 53  125 cách. Các số may mắn 3.6.125  2250 số. n( A)  600  2250  2850 .

Trang 10/16 - Mã đề 033


P ( A) 

2850 . 106

AL

Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  2;0;0 ; B  0;3;0 ; C  0;0;4 . Gọi H

CI

là trực tâm tam giác ABC . Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH .  x  4t  x  3t  x  6t  x  4t     A.  y  3t . B.  y  4t . C.  y  4t . D.  y  3t .  z  2t  z  2t  z  3t  z  2t    

FI

Hướng dẫn giải Do tứ diện OABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc và H là trực tâm tam giác

Phương trình mặt phẳng  ABC  là:

OF

ABC nên OH   ABC  .

x y z    1 , hay 6 x  4 y  3z 12  0 . 2 3 4

Vì OH   ABC  nên đường thẳng OH có véc-tơ chỉ phương u   6;4;3 .

Câu 42: Cho hàm số A.

NH

ƠN

 x  6t  Vậy, phương trình tham số của đường thẳng OH là:  y  4t .  z  3t 

242 . 225

B.

208 . 225

C.

. Khi đó

 f  x  dx

bằng

0

1042 . 225

D.

149 . 225

Y

Hướng dẫn giải

QU

Ta có f  x    f   x  dx   cos x cos 2 2xdx   cos x 1  2sin 2 x dx . 2

Đặt t  sin x  dt  cos xdx .

 f  x    1  2t 2  dt   1  4t 2  4t 4  dt  t  t 3  t 5  C  sin x  sin 3 x  sin 5 x  C . 2

4 3

4 5

4 3

4 5

Mà f  0  0  C  0 .

M

4 4 4  4  Do đó f  x   sin x  sin 3 x  sin 5 x  sin x 1  sin 2 x  sin 4 x  . 3 5 5  3 

2 4  4  sin x 1  1  cos 2 x   1  cos 2 x   . 5  3 

Ta có

 0

2 4  4 f  x  dx   sin x 1  1  cos 2 x   1  cos 2 x   dx . 5  3  0

DẠ Y

Đặt t  cos x  dt   sin xdx Đổi cận x  0  t  1; x    t  1 . Khi đó,

 0

2 4  4  7 4  4 f  x  dx   1  1  t 2   1  t 2   dt     t 2  t 4  dt 15 15 5  3 5  1  1  1

1

Trang 11/16 - Mã đề 033


1

4 4  242 7   t  t3  t4  = . 5  1 225  15 45

ƠN

OF

FI

CI

AL

Câu 43: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f sin x   m có đúng hai nghiệm thuộc khoảng  0;   ? B. 5 .

C. 6 .

NH

A. 4 .

D. 7 .

Hướng dẫn giải

Đặt t  sin x  x   0;    0  t  1 .

Nhận xét: với mỗi giá trị t thỏa mãn 0  t  1 cho tương ứng hai giá trị x0 và   x0  thuộc

Y

khoảng  0;   .

QU

Phương trình f sin x   m có đúng hai nghiệm thuộc khoảng  0;    Phương trình f  t   m có đúng 1 nghiệm thuộc khoảng  0;1

 7  m  2 . Mà: m   m 3; 4; 5; 6 . Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m để phương trình f sin x   m có đúng hai nghiệm

M

thuộc khoảng  0;   .

Câu 44: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y bất phương  2 x  4   3x  y   0 trình có nghiệm nguyên và số nghiệm nguyên không quá 7? A. 59024 . B. 59025 . C. 2 . Hướng dẫn giải

DẠ Y

Ta có  2 x  4   3  y   0 với x  và y  x

D. 59049 .

2 x  4 2 x  4  0 x  2 TH1: Nếu  x .  x   x  log3 y 3  y 3  y  0

Theo yêu cầu bài toán, ứng với mỗi y bất phương trình có không quá 7 nghiệm nguyên, mà 6 x  2 nên ta có 6  log3 y  1  3  y  3. Do y nguyên dương nên y 1;2 .Suy ra có 2

Trang 12/16 - Mã đề 033


giá trị y thỏa TH1.

AL

2 x  4 2 x  4  0 x  2 TH2:  x .  x   x  log3 y 3  y 3  y  0

Theo yêu cầu bài toán, ứng với mỗi y bất phương trình có không quá 7 nghiệm nguyên, mà

CI

10 x  2 nên ta có 3  log3 y  10  27  y  3  27  y  59049 . Do y nguyên dương nên

Vậy có 59024 giá trị nguyên dương y thỏa yêu cầu đề bài.

FI

y 28;29;...;59049 . Suy ra có 59022 giá trị y thỏa yêu TH2.

B. S  22018 .

A. S  22019 .

OF

Câu 45: Biết phương trình z 2  2021.2022 z  22022  0 có hai nghiệm z1 , z2 . Tính S  z1  z2 . C. S  21009 .

D. S  21012 .

Hướng dẫn giải Do các hệ số của phương trình z  2021.2022 z  22022  0 đều là số thực nên z1 , z2 là hai số phức liên hợp. Đặt z1  a  bi ; z2  a  bi  a, b 

 . Ta có:

ƠN

2

S  z1  z2  2 a 2  b2  2 z1.z2  2 22022  21012 .

QU

Y

NH

Câu 46: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

A. 12.

M

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 3  3 x 2  4  là B. 7.

C. 9.

D. 6.

Hướng dẫn giải

Ta có g '( x )  (3 x  6 x). f '  x  3 x 2  4  . 2

3

DẠ Y

 x  2  x  0 2 3 x  6 x  0   x 3  3 x 2  4  t1 (1.5  t1  1) g '( x)  0   3 2   f '  x  3x  4   0  x 3  3 x 2  4  t2 (1  t2  0)  3 2  x  3 x  4  t3 (0  t3  0.5)

(1) (2) (3)

Xét hàm số h( x)  x3  3x 2  4 .

Trang 13/16 - Mã đề 033


 x  2 h '( x)  3x 2  6 x . h '( x )  0   . x  0

FI

CI

AL

Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên:

OF

Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt x1  2,  2  x2  0, x3  0 .

Phương trình (2) có 3 nghiệm phân biệt x4  2,  2  x5  0, x6  0 . Phương trình (3) có 1 nghiệm x7  0 .

ƠN

Vậy phương trình g '( x)  0 có 9 nghiệm phân biệt ( x1  x4  2  x5  x2  0  x3  x6  x7 ) và đều là nghiệm đơn. Suy ra hàm số g ( x) có 9 điểm cực trị. Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ

và gốc tọa độ O sao cho diện tích tam giác OIA bằng

S .

và mặt phẳng

17 . Tính bán kính R của mặt cầu 2

B. R  9 . C. R  5 . Hướng dẫn giải

D. R  1 .

Y

A. R  3 .

A1;0; 1

là mặt cầu có tâm I nằm trên mặt phẳng  P  , đi qua điểm A

NH

 P : x  y  z  3  0 . Gọi  S 

Oxyz , cho điểm

QU

Gọi I  a; b; c 

1  1 Ta có IA  IO  R  hình chiếu của I lên OA là trung điểm H  ; 0;  của OA . 2  2 2

17 1 2 1  a  b 2  c 2  a  c  . 2  17  2a2  2b2  2c2  2a  2c  1 2 2 2

2

1 1  1 1 2  2 2 2 IH .OA   a    b   c   . 1  0   1 2 2  2 2 

M

SOIA 

DẠ Y

 2a2  2b2  2c2  2a  2c 16  0 . OI  IA  a 2  b 2  c 2   a  12  b 2   c  12   17    2a 2  2b 2  2c 2  2a  2c  16  0 Theo bài ra ta có  S OIA  2 a  b  c  3  0   I   P  

1 a  c  1  0  2  a  b 2  c 2  a  c  8  0  2  . a  b  c  3  0  3 

Trang 14/16 - Mã đề 033


 c  1

2

 I  1; 2; 2   c  2  4  c 2   c  1  c  8  0     OI  R  3 . c  1  I  2; 2;1

AL

a  c  1 a  1  c  Từ 1 và  3 ta có  thế vào  2 ta có b  2 b  2

Câu 48: Xét các số phức z  a  bi ( a , b ) có môđun bằng 2 và phần ảo dương. Tính giá trị biểu 2018

khi biểu thức P  2  z  3 2  z đạt giá trị lớn nhất. C. S  0 .

B. S  1 .

A. S  22018 .

2

 b 2  3  2  a   b 2  4a  8  3 8  4a . 2

4a  8  3 8  4a  12  32   8  4a  8  4a   4 10 .

8 6 b . 5 5

Vậy min P  4 10

  8 6  8 6  z    i . Khi đó S  5      2 5 5   5 5 

2018

NH

Với a  

4a  8 8  4a   9  4a  8  8  4a  a   8 . 5 1 3

ƠN

Dấu đẳng thức xẩy ra khi

OF

2 2 z  a  bi ; z  2  a  b  2  a2  b2  4 .

 a  2

D. S  21009 .

FI

Hướng dẫn giải

P  2 z 3 2 z 

CI

thức S  5  a  b   2

0.

Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  a ; b  thoả mãn 1  a ; b  2020 sao cho 2log5 a  b  2log5 ( a 1) . A. 25.

B. 23.

C. 24.

D. 26.

b2

log5 ( a 1)

QU

Ta yêu cầu bài toán: 2

Y

Hướng dẫn giải

log5 a

.

log ( a 1)    2log5 a  cách chọn b . Với mỗi số 1  a  2020 thì  2 5    Do vậy có tất cả 2020

 

M

S    2log5 (i 1)    2log5 i    2log5 (11)    2log5 1   ...   2log5 (20201)    2log5 2020  .             i 0

S   2log5 2021    2log5 (11)  .     Vậy có 25 cặp số nguyên thỏa mãn.

Chú ý: Có S   y    x số nguyên dương nằm giữa hai số thực y  x x  y với x ; y không nguyên.

1 2 x có đồ thị  P  . Xét các điểm A, B thuộc  P  sao cho tiếp tuyến tại A và 2 9 B vuông góc với nhau, diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và đường thẳng AB bằng . 4

DẠ Y

Câu 50: Cho hàm số y 

Gọi x1 , x2 lần lượt là hoành độ của A và B . Giá trị của  x1  x2  bằng A. 5.

2

B. 7 .

C. 13 .

D. 11 .

Hướng dẫn giải Trang 15/16 - Mã đề 033


A, B   P  nên phương trình đường thẳng AB có dạng y  ax  b . Do x1 và x2 lần lượt là

hoành độ điểm A và B nên x1 và x2 là nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm của 1 1 2 1 x  ax  b  0 từ đó có x 2  ax  b   x  x1  x  x2  . 2 2 2 Giả sử x1  x2 , dựa vào hình vẽ ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng AB và x2

AL

đường thẳng AB và  P  là

x

x2  x1 2

x  x2  x1  x2 1  S    t  1  t  2 x1  x2  2  2

1   dt  2 

2

x1  x2 2

 2  x1  x2 2    t   2   dt x1  x2  2

1  x  x2   x1  x2  2  x1  x2    1    .    3 2   2  3 2  3

3

3

FI

x1  x2 x x x  x2 , dt  dx , x  x1  t  1 , x  x2  t  2 1 . 2 2 2

OF

Đặt t  x 

CI

2  P  S    ax  b  1 x 2  dx   1   x  x1  x  x2  dx . 2 x1  2  x1

2  x  x2  9 9  x1  x2  3  x1  x2  3 . Theo giả thiết: S     1     4 3 2  4  2  2 1 y  x 2  y   x . Tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau  x1 .x2  1. 2

ƠN

3

Vậy  x1  x2    x1  x2   4x1 .x2  9  4  5 . 2

DẠ Y

M

QU

Y

NH

2

Trang 16/16 - Mã đề 033


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu)

AL

(Đề có 7 trang)

Mã đề 032

Nguyên hàm của hàm số f  x   cos3x là: 1 A.  sin 3 x  C . 3

Câu 3:

B.  sin 3x  C .

C.

1 sin 3 x  C . 3

B.

a3 3 . 3

Trong các câu sau câu nào sai? A. C104  C114  C115 . C. C40  C41  C42  C43  C44  16 . 2

Cho

f  x  dx  1 ,

4

C.

f  t  dt  4 . Tính

2

2

a3 3 . 6

D.

a3 . 3

B. C103  C104  C114 . D. C143  C1411 .

4

 f  y  dy . 2

B. I  5 .

QU

Y

A. I  5 . Câu 6:

ƠN

2a 3 . 3

NH

A.

Câu 5:

D. 3sin 3x  C .

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a, AC  2a, SA   ABC  và SA  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

Câu 4:

D. P  9 .

FI

Câu 2:

 1  Cho a  0, a  1 . Tính giá trị của biểu thức P  log 3 a  3  a  A. P  1 . B. P  9 . C. P  1 .

OF

Câu 1:

CI

Họ tên:………………………………………… Số báo danh:………….

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :

C. I  3 .

D. I  3 .

x  2 y 1 z  3   . Điểm nào sau đây không 3 1 2

thuộc đường thẳng d ?

B. P  5; 2; 1

A. M  2;1;3

đoạn AB là

A. I  1; 3; 5 .

Câu 9:

B. I  2;2; 5 .

C. I  3;1;4 .

D. I  2;6; 10 .

1 C. x   . 8

D. x  4 .

x 1

 1  Giải phương trình    1252 x  25  1 1 A. x  . B. x   . 4 4

DẠ Y

Câu 8:

D. N  2; 1; 3

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  5;3; 1 và B 1; 1;9 . Tọa độ trung điểm I của

M

Câu 7:

C. Q  1;0; 5

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  B. x  2 .

A. x  1 .

C. y  2 .

2x 1 ? x 1 D. y  1.

Câu 10: Tính z  1  2i    3  i  ta được: 3

2

Trang 1/7 - Mã đề 032


B. z  3  8i .

A. z  3  8i .

D. z  3  8i .

C. 1 .

D. 4 .

Cho số phức z  1  i . Khi đó z 3 bằng A. 2 2 .

B.

2.

FI

CI

Câu 12: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

AL

Câu 11:

C. z  3  8i .

2

x

4

2

 1 là

C. 2 .

D. 0 .

ƠN

Câu 13: Số nghiệm của phương trình 2 x A. 1 . B. 3 .

OF

. C. y   x  2 x 2  2 . D. y  x 4  2 x 2  2 .

B. y  x  3x  2 .

A. y  x  2 .

3

2

NH

Câu 14: Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau đây:

Y

.

QU

Hàm số f  x  đạt cực tiểu tại điểm A. x  1 .

C. y  1 .

B. y  0 .

D. x  0 .

A.  4;  6 .

M

Câu 15: Cho hai số phức z  3  5i và w  1  2i . Điểm biểu diễn số phức z  z  w.z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là C.  6;  4 .

B.  4; 6  .

D.  4;  6 .

Câu 16: Thể tích V của khối cầu có bán kính R  4 bằng A. V  64 .

B. V  36 .

C. V 

256 . 3

D. V  48 .

DẠ Y

Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số y   2 x  1 A. D 

.

B. D 

1  \ . 2

1  C. D   ;   . 2 

1  D. D   ;   . 2 

Câu 18: Cho hai số phức z  1  2i và w  3  i . Môđun của số phức z.w bằng A. 50 .

B.

26 .

C. 26 .

D. 5 2 .

Câu 19: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng  P  :2 x  3 y  4 z  5  0 .

Trang 2/7 - Mã đề 032


Vectơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  . B. n   4; 3;2 .

AL

2 x 2  6mx  4 đi qua điểm A  1;4 . mx  2 1 C. m  . D. m  1. 2

Câu 20: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  A. m  2 .

B. m  1 .

Câu 21: Trong không gian

Oxyz 

D. n   2; 3;4 .

C. n   3;4;5 .

cho điểm

M  2;5; 3 ,

CI

A. n   2; 3;5 .

N 1;2; 4

và đường thẳng

FI

x  2 y 1 z  3   . Mặt phẳng đi qua M , N và song song với d có phương trình là 3 2 2 A. 8x  9 y  2 z  35  0 . B. 8x  9 y  2 z  35  0 . d:

D. 8x  9 y  2 z  35  0 .

OF

C. 8x  9 y  2 z  35  0 .

Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn 1  z 1  i   5  i  0 . Số phức w  1  z bằng A. 2  3i .

C. 1  3i .

B. 2  3i .

D. 1  3i .

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (;0) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; ) .

NH

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0) .

ƠN

Câu 23: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

C. V  3a 3 .

D. V 

1 3 a . 3

Y

Câu 24: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng a là: 1 A. V  a 3 . B. V  a 3 . 2

QU

Câu 25: Cho cấp số nhân  un  biết u1  2, u2  1 . Công bội của cấp số nhân đó là 1 A.  . 2

B. 2 .

C. 2 .

D.

M

Câu 26: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? 1 3 2 x 1 3 A. y  x  3x  10 . B. y   x  x  1 . C. y  . 3 x2 1

1

0

0

0

A. 7 .

B.  1 .

Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  1 

DẠ Y

3 D. y  x  7 x  1 .

 f  x  dx  3 và  g  x  dx  4 . Khi đó   f  x   g  x   dx bằng

Câu 27: Biết tích phân

1

1 . 2

C. 7 .

D. 1 .

4 trên đoạn. x2

.

46

B. max y  4 .  1;5

A. max y  . 7  1;5 2

Câu 29: Cho

1

f  x  dx  2 và

C. max y  5 . 1;5

2

2

1

1

D. max y  3 .  1;5

 g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x  dx bằng Trang 3/7 - Mã đề 032


A. I 

7 . 2

B. I 

5 . 2

C. I 

17 . 2

D. I 

11 . 2

ln a . ln b

B. log b a 

C. ln a  ln b  ln  a  b  .

D. ln a  ln b  ln  a  b  .

A. S 

6 . 5

B. S 

7 . 8

C. S 

7 . 6

D. S 

7 . 5

FI

Câu 31: Cho hàm số y  f  x   log 2 1  2 x  . Tính giá trị S  f   0  f  1 .

CI

A. ln  a  b   ln a.ln b .

AL

Câu 30: Cho a, b là hai số thực dương tùy ý và b  1.Tìm kết luận đúng.

A. 60 .

B. 45 .

NH

ƠN

OF

Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AC và AD bằng

C. 30 .

D. 90 .

Câu 33: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos3x .

QU

C.  cos 3 x dx  sin 3 x  C .

Y

A.  cos 3 x dx  3sin 3 x  C .

1 B.  cos 3 x dx  sin 3 x  C . 3 1 D.  cos 3 x dx   sin 3 x  C . 3

Câu 34: Biết thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh a , tính diện tích toàn phần S của hình trụ đó. 5 3 A. S   a 2 . B. S   a 2 . C. S  3 a 2 . D. S   a 2 . 4 2 và có bảng biến thiên:

DẠ Y

M

Câu 35: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 . B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 . C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 . D. Hàm số có đúng một cực trị.

Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều Trang 4/7 - Mã đề 032


và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  . a 21 . 7

B. h 

a 3 . 7

C. h  a .

D. h 

a 3 . 4

AL

A. h 

Câu 37: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền

CI

bằng a 2 . Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng  SBC  tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 . Tính diện tích tam giác SBC .

A.

1 . 3

là hai nghiệm của phương trình

và 5 C.  . 9

FI

và hai số thực , . Biết rằng . Tổng bằng 1 B.  . 3

a2 D. S  . 3

OF

Câu 38: Cho số phức

a2 3 C. S  . 3

a2 2 B. S  . 3

a2 2 A. S  . 2

D.

5 . 9

A.

850 .. 1001

B.

ƠN

Câu 39: Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT gồm 15 HS, trong đó có 4 HS khối 12, 5 HS khối 11 và 6 HS khối 10. Chọn ngẫu nhiên 6 HS đi thực hiện nhiệm vụ. Tính xác suất để 6 HS được chọn có đủ 3 khối. 151 .. 1001

C.

757 .. 5005

D.

4248 .. 5005

NH

Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1;  3;4 , đường thẳng d có phương trình:

x 1 y  3 z  4   . 1 1 2 x 1 y  3 z  4   C.  : . 1 1 2

QU

A.  :

Y

x 2 y 5 z 2   và mặt phẳng  P  : 2x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  qua 3 5 1 M vuông góc với d và song song với  P  .

x 1  1 x 1  D.  : 1

B.  :

y3  1 y3  1

z4 . 2 z4 . 2

M

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Phương trình f 1  3x   6 có bao nhiêu nghiệm âm?

DẠ Y

A. 1 .

B. 0 .

C. 2 .

D. 3 .

Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A  3;0;0 , B  0;6;0 , C  0;0;6 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng  ABC  . A.

x  2 y 1 z 1   . 2 1 1

B.

x3 y 6 z 6   . 2 1 1

Trang 5/7 - Mã đề 032


C.

x 1 y  2 z  3   . 2 1 1

D.

x 1 y  3 z  3   . 2 1 1

e

B. 6 .

Câu 44: Cho F  x  là một nguyên hàm của f  x   B. ln8  1.

A. 2 ln 4 .

D. 4 .

C. 10 .

2 . Biết F  1  0 . Tính F  2  kết quả là. x2 C. 2ln 3  2 . D. 4 ln 2  1 .

CI

A. 8 .

AL

Câu 43: Bất phương trình  x 2  4  x  1  log 1   x 2  4 x  1  0 có tổng tất cả các nghiệm nguyên là?

a3 21 . 54

B.

a3 7 . 27

C.

a3 21 . 27

D.

OF

A.

FI

Câu 45: Cho hình chóp đều S.ABC có SA  a . Gọi D, E lần lượt là trung điểm của SA, SC . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a , biết BD vuông góc với AE . a3 3 . 12

Câu 46: Trong các số phức z thỏa mãn z 2  1  2 z gọi z1 và z2 lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Khi đó môđun của số phức w  z1  z2 là

C. w  1  2 .

ƠN

B. w  2 2 .

A. w  2 .

D. w  2 .

Câu 47: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình dưới. Số điểm cực trị của

x 2  2 x  2 là

NH

QU

Y

hàm số g  x   f

A. 3

B. 7

C. 5

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng x  3 y 1 z  2   , 1 2 2

M

 d2  :

 d3  :

D. 11

 d1  :

x 1 y 1 z 1   , 2 1 2

x  4 y  4 z 1   . Mặt cầu bán kính nhỏ nhất tâm 2 2 1

I  a; b; c  , tiếp xúc với 3 đường thẳng  d1  ,  d2  ,  d3  . Tính S  a  2b  3c . A. S  12 .

B. S  10 .

C. S  11 .

D. S  13 .

Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi số y có không quá 5 số nguyên x thỏa

DẠ Y

mãn  32 x 1  2.3x  1 3x  y   0 A. 27 .

B. 9 .

C. 81 .

D. 3 .

Câu 50: Cho hai hàm số f  x   ax4  bx3  cx2  dx  e với a  0 và g  x   px2  qx  3 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số y  f  x  đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số y  g  x  tại bốn điểm có hoành độ lần lượt là 2 ; 1 ; 1 và m . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số

Trang 6/7 - Mã đề 032


y  f  x   g  x  tại điểm có hoành độ x  2 có hệ số góc bằng 

15 . Gọi  H  là hình phẳng 2

Diện tích của hình  H  bằng B.

1553 . 120

1553 . 60 ------ HẾT ------

C.

OF

1553 . 240

D.

1553 . 30

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

A.

FI

CI

AL

giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  f  x  và y  g  x  (phần được tô đậm trong hình vẽ).

Trang 7/7 - Mã đề 032


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

B

C

C

A

A

A

C

A

C

D

A

D

C

D

D

C

D

D

D

D

C

B

B

B

D

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

Câu 1:

A

B

B

C

A

B

D

A

A

B

C

A

C

A

A

D

A

 1  Cho a  0, a  1 . Tính giá trị của biểu thức P  log 3 a  3  a  A. P  1 . B. P  9 . C. P  1 .

B

A

C

C

B

D. P  9 .

Hướng dẫn giải

FI

 1 Tự luận : P  log 3 a  3   log 1 a 3  9log a a  9 a3 a 

A

AL

B

CI

D

Nguyên hàm của hàm số f  x   cos3x là: 1 A.  sin 3 x  C . 3

B.  sin 3x  C .

C.

1 sin 3 x  C . 3

ƠN

Câu 2:

OF

 1  Trắc nghiệm : Sử dụng máy tính, thay a  2 rồi nhập biểu thức log 3 a  3  vào máy bấm = a  ta được kết quả P  9 .

D. 3sin 3x  C .

Hướng dẫn giải

Câu 3:

NH

1 Áp dụng công thức nguyên hàm mở rộng, ta có:  cos 3 xdx  sin 3 x  C . 3

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a, AC  2a, SA   ABC  và SA  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2a 3 . 3

B.

a3 3 . 3

C.

Y

A.

a3 3 . 6

D.

a3 . 3

M

QU

Hướng dẫn giải S

C

A

B

Ta có BC 2  AC 2  AB 2  3a 2  BC  a 3 .

DẠ Y

1 1 1 1 a3 3 Vậy VS . ABC  SABC .SA  . AB.BC.SA  .a.a 3.a  . 3 3 2 6 6

Câu 4:

Trong các câu sau câu nào sai? A. C104  C114  C115 .

B. C103  C104  C114 .

C. C40  C41  C42  C43  C44  16 .

D. C143  C1411 . Hướng dẫn giải Trang 1/18 - Mã đề 032


Ta có công thức: Cnk  Cnk 1  Cnk11 nên đáp án sai là C104  C114  C115 . Cho

4

f  x  dx  1 ,

f  t  dt  4 . Tính

2

2

A. I  5 .

4

 f  y  dy .

AL

2

Câu 5:

2

D. I  3 .

C. I  3 .

B. I  5 .

Hướng dẫn giải

2 2

Khi đó:

4

f  y  dy   f  x  dx .

2 4

2 4

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .

2

2

2

4

  f  x  dx  2

4

2

2

2

 f  x  dx   f  x  dx  4  1  5 .

4

Vậy

 f  y  dy  5 . 2

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : thuộc đường thẳng d ? B. P  5; 2; 1

C. Q  1;0; 5

D. N  2; 1; 3

NH

A. M  2;1;3

x  2 y 1 z  3   . Điểm nào sau đây không 3 1 2

ƠN

Câu 6:

FI

2

f  x  dx ,

4

OF

Ta có:

f  t  dt 

4

CI

4

Hướng dẫn giải Nhận xét N , P, Q thuộc đường thẳng d .

Tọa độ điểm M không thuộc đường thẳng d .

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  5;3; 1 và B 1; 1;9 . Tọa độ trung điểm I của

Y

Câu 7:

A. I  1; 3; 5 .

QU

đoạn AB là

B. I  2;2; 5 .

D. I  2;6; 10 .

C. I  3;1;4 .

x 1

 1  Giải phương trình    1252 x  25  1 1 1 A. x  . B. x   . C. x   . 4 8 4 Hướng dẫn giải

DẠ Y

Câu 8:

M

Hướng dẫn giải 5 1   xI  2  3  3 1  1 . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là  y I  2  1  9   zI  2  4 

 1  Ta có    25 

x 1

 1252 x  52 x2  56 x  2 x  2  6 x  x 

D. x  4 .

1 . 4

Trang 2/18 - Mã đề 032


Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  B. x  2 .

A. x  1 .

C. y  2 .

2x 1 ? x 1 D. y  1.

AL

Câu 9:

 đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang.

Câu 10: Tính z  1  2i    3  i  ta được: 3

2

C. z  3  8i .

B. z  3  8i .

A. z  3  8i .

z  1  2i    3  i   1  6i  3.4i 2  8i3  9  6i  i 2 2

 1  6i 12  8i  9  6i 1  3  8i . Cho số phức z  1  i . Khi đó z 3 bằng A. 2 2 .

B.

2.

ƠN

Câu 11:

D. z  3  8i .

OF

Hướng dẫn giải 3

FI

CI

Hướng dẫn giải 2x 1 2x 1  2 , lim y  lim 2. Ta có: lim y  lim x  x  x  x  1 x  x  1

C. 1 .

D. 4 .

Hướng dẫn giải

NH

Ta có: z 3  2  2i  z 3  4  4  2 2 . Chú ý: Có thể sử dụng MTBT.

A. y  x  2 .

.

B. y  x  3x  2 . 3

2

C. y   x  2 x 2  2 . D. y  x 4  2 x 2  2 . 4

M

2

QU

Y

Câu 12: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hướng dẫn giải Phân tích: Ta thấy đường cong dạng chữ W. . Từ đây ta loại C Tiếp tục với A và B ta xét xem y B có nằm phía trên trục hoành hay không. Ta nhẩm nhanh: Với A thì phương trình y '  0 có nghiệm x  1 khi đó y 1  2 .

DẠ Y

Câu 13: Số nghiệm của phương trình 2 x A. 1 . B. 3 . Ta có: 2 x

2

x

 1  2x

2

x

2

x

 1 là

C. 2 . Hướng dẫn giải x  0  20  x 2  x  0   . x  1

D. 0 .

Vậy phương trình có 2 nghiệm.

Câu 14: Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau đây: Trang 3/18 - Mã đề 032


AL CI .

Hàm số f  x  đạt cực tiểu tại điểm C. y  1 .

B. y  0 .

OF

Hướng dẫn giải

D. x  0 .

FI

A. x  1 .

Hàm số f  x  đạt cực tiểu tại điểm x = 0.

Câu 15: Cho hai số phức z  3  5i và w  1  2i . Điểm biểu diễn số phức z  z  w.z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là A.  4;  6 .

C.  6;  4 .

D.  4;  6 .

ƠN

B.  4; 6  .

Hướng dẫn giải

Ta có z  z  w.z  3  5i   1  2i 3  5i   3  5i   7  11i   4  6i .

NH

Câu 16: Thể tích V của khối cầu có bán kính R  4 bằng A. V  64 .

B. V  36 .

C. V 

256 . 3

D. V  48 .

Hướng dẫn giải

Y

4 256 4 Thể tích của khối cầu là: V   R 3   .43  . 3 3 3

A. D 

QU

Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số y   2 x  1 B. D 

.

1  \ . 2

1  C. D   ;   . 2 

1  D. D   ;   . 2 

Vì  

M

Hướng dẫn giải

nên điều kiện xác định của hàm số là 2x 1  0  x 

1 . Vậy tập xác định của hàm 2

1  số là D   ;   2 

Câu 18: Cho hai số phức z  1  2i và w  3  i . Môđun của số phức z.w bằng

DẠ Y

A. 50 .

B.

26 .

C. 26 .

D. 5 2 .

Hướng dẫn giải

Ta có z.w  z . w  z . w  1  22 . 32  1  5 2. .

Câu 19: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng  P  :2 x  3 y  4 z  5  0 . Vectơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  . Trang 4/18 - Mã đề 032


C. n   3;4;5 .

B. n   4; 3;2 .

A. n   2; 3;5 .

D. n   2; 3;4 .

Hướng dẫn giải

B. m  1 .

CI

A. m  2 .

2 x 2  6mx  4 đi qua điểm A  1;4 . mx  2 1 C. m  . D. m  1. 2

Hướng dẫn giải Đồ thị hàm số qua điểm A  1;4 nên ta có: 2  6m  4  4   m  2   6  6m  2m  2  m  1. . m  2

Câu 21: Trong không gian

Oxyz 

cho điểm

OF

4

FI

Câu 20: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y 

AL

Dễ thấy  P  có véc tơ pháp tuyến là n   2; 3;4 .

M  2;5; 3 ,

N 1;2; 4

và đường thẳng

x  2 y 1 z  3   . Mặt phẳng đi qua M , N và song song với d có phương trình là 3 2 2 A. 8x  9 y  2 z  35  0 . B. 8x  9 y  2 z  35  0 .

ƠN

d:

C. 8x  9 y  2 z  35  0 .

D. 8x  9 y  2 z  35  0 .

NH

Hướng dẫn giải Ta có: MN   3; 3; 1

Từ giả thiết ta có một véctơ chỉ phương của d là a   3; 2;2 . Gọi mặt phẳng cần tìm là mp

Y

 n  ad  n   MN , ad    8; 9;3  n  MN   

QU

  , ta có:

Mà M  2;5; 3    , do đó phương trình mp   là: 8. x  2  9. y  5  2.  z  3  0  8x  9 y  2z  35  0 .

A. 2  3i .

M

Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn 1  z 1  i   5  i  0 . Số phức w  1  z bằng B. 2  3i .

C. 1  3i .

D. 1  3i .

Hướng dẫn giải Ta có 1  z 1  i   5  i  0  1  z  2  3i  z  1  3i . Vậy w  1  z  1  1  3i  2  3i .

DẠ Y

Câu 23: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng (;0) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; ) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0) . Hướng dẫn giải

Trang 5/18 - Mã đề 032


y  x 4  2 x 2  2  y  4 x 3  4 x

x  0 y  0  4 x  4 x  0   x  1 .  x  1

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;   

C. V  3a 3 .

D. V 

OF

Câu 24: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng a là: 1 A. V  a 3 . B. V  a 3 . 2

FI

CI

AL

3

NH

ƠN

Hướng dẫn giải

1 3 a . 3

V  AA’.AB.AD  a . 3

.

Câu 25: Cho cấp số nhân  un  biết u1  2, u2  1 . Công bội của cấp số nhân đó là 1 A.  . 2

Y

B. 2 .

C. 2 .

D.

1 . 2

QU

Hướng dẫn giải

Vì  un  là cấp số nhân, nên ta có: u2  u1.d  d 

u2 1  . u1 2

M

Câu 26: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? 1 3 2 x 1 3 A. y  x  3x  10 . B. y   x  x  1 . C. y  . 3 x2

3 D. y  x  7 x  1 .

Hướng dẫn giải Xét phương án B có y '  3x  7  0 x  , nên hàm số đồng biến trên R 2

Xét phương án A có y '  3x2  3  0 x  ; 1  1;  nên loại.

DẠ Y

Xét phương án C có y '   x2  2x  0 x  0;2 nên loại. Xét phương án D có y ' 

Câu 27: Biết tích phân A. 7 .

1

3  0 x  2 nên loại. ( x  2) 2

f  x  dx  3 và

0

B.  1 .

1

1

 g  x  dx  4 . Khi đó

  f  x   g  x   dx bằng

0

0

C. 7 .

D. 1 . Trang 6/18 - Mã đề 032


Hướng dẫn giải 1

1

0

0

0

Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  1 

AL

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  3   4   1 . 4 trên đoạn. x2

CI

Ta có

1

46

B. max y  4 .  1;5

A. max y  . 7  1;5  

C. max y  5 . 1;5

Hướng dẫn giải

4

x2  4 x

OF

y '  1

 x  2 2  x  2 2 . 46

Tính f (0)  3; f (1)  4; f (5)  7 .

46

2

Câu 29: Cho

 f  x  dx  2

2

 g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x  dx

1

1

bằng

7 . 2

1

B. I 

5 . 2

C. I 

17 . 2

D. I 

11 . 2

Y

A. I 

NH

Suy ra max y  7 .  1;5

ƠN

y '  0  x  0; x  4

2

D. max y  3 .  1;5

FI

.

Hướng dẫn giải

2

2

x 2 3 5  2  f  x  dx  3  g  x  dx   4  3  . 2 1 1 2 2 1

QU

Ta có: I 

2

Câu 30: Cho a, b là hai số thực dương tùy ý và b  1.Tìm kết luận đúng.

M

A. ln  a  b   ln a.ln b .

B. log b a 

ln a . ln b

D. ln a  ln b  ln  a  b  .

C. ln a  ln b  ln  a  b  .

Hướng dẫn giải

Theo tính chất làm Mũ-Log. Câu 31: Cho hàm số y  f  x   log 2 1  2 x  . Tính giá trị S  f   0  f  1 . 6 . 5

DẠ Y

A. S 

Ta có

B. S 

7 . 8

C. S 

7 . 6

D. S 

7 . 5

Hướng dẫn giải

1  2   2 f  x   1  2  .ln 2 1  2 x

x

x

x

 S  f   0   f  1 

1 2 7   . 2 3 6

Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AC và AD bằng Trang 7/18 - Mã đề 032


AL CI

C. 30 .

B. 45 .

D. 90 .

FI

A. 60 .

ƠN

OF

Hướng dẫn giải

NH

Ta có:  AC , AD    AC , AD   DAC   60 . Vì AD  AC  CD .

A.  cos 3 x dx  3sin 3 x  C .

QU

C.  cos 3 x dx  sin 3 x  C .

Y

Câu 33: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos3x .

1 B.  cos 3 x dx  sin 3 x  C . 3 1 D.  cos 3 x dx   sin 3 x  C . 3

Hướng dẫn giải

M

Áp dụng công thức  cos  ax  b  dx 

1 sin  ax  b   C ta có a

1

 cos 3x dx  3 sin 3x  C .

DẠ Y

Câu 34: Biết thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh a , tính diện tích toàn phần S của hình trụ đó. 5 3 A. S   a 2 . B. S   a 2 . C. S  3 a 2 . D. S   a 2 . 4 2

Ta có R 

Hướng dẫn giải

h a 3   Stp  2 R 2  2 Rh  2 R  R  h    a 2 . 2 2 2

Câu 35: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên

và có bảng biến thiên:

Trang 8/18 - Mã đề 032


Vậy hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .

AL CI FI

Hướng dẫn giải Dựa vào BBT. Hàm số có hai cực trị  A sai. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1  B sai. Hàm số không có GTNN, GTLN  C sai.

OF

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 . B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 . C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 . D. Hàm số có đúng một cực trị.

ƠN

Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  . a 21 . 7

B. h 

a 3 . 7

C. h  a .

D. h 

NH

A. h 

a 3 . 4

Hướng dẫn giải

QU

Y

S

H B C N

M

M

A

D

Gọi M , N là trung điểm của AB , CD .

Gọi H là hình chiếu của M lên SN ta có:

CD  MH    MH   SCD  SN  MH 

 MH  d  M ,  SCD  mà AM //  SCD  MH  d  A,  SCD  

DẠ Y

Mặt khác ta có: SM 

a 3 ; MN  a 2

Xét tam giác vuông SMN ta có: MH 

SM 2 .MN 2 21 . a 2 2 SM  MN 7

Câu 37: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng  SBC  tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 . Tính diện tích tam giác SBC . Trang 9/18 - Mã đề 032


a2 2 B. S  . 3

a2 2 A. S  . 2

a2 3 C. S  . 3

a2 D. S  . 3

FI

CI

AL

Hướng dẫn giải

Dựng OM  BC ( M là trung điểm của BC ). Vì BC  SO nên BC  SM , từ đó ta có

Vì SO 

OF

 SBC  ; đáy    SM , OM   SMO  60 .

1 SO a 2 a 6 nên SM  . IJ   sin 60 2 2 3 2

1 1 a 6 2a 3 a 2 2 .  SM .BC  .  2 2 3 3 3

Câu 38: Cho số phức A.

1 . 3

2

NH

Vậy SSBC

2

ƠN

a 6 a 3 Vậy CM  SC  SM  a   .   3 3   2

và hai số thực , . Biết rằng . Tổng bằng 1 B.  . 3

5 C.  . 9

là hai nghiệm của phương trình D.

5 . 9

QU

Y

Hướng dẫn giải Đặt w  x  yi  x, y   . Vì a, b  và phương trình z 2  az  b  0 có hai nghiệm là z1  w  i , z2  2w  1 nên z1  z2  w  i  2 w  1  x  yi  i  2  x  yi   1

M

x  1 x  2x 1   x   y  1 i   2 x  1  2 yi    1.  y  1  2 y  y   3

2   z1  w  i  1  3 i 1 .  w  1 i   2 3  z  2w  1  1  i  2 3

DẠ Y

2  a  a  2  z1  z2   a   Theo định lý Viet:   4   13 .  z2 .z2  b 1  9  b b  9 5 Vậy S  a  b   . 9

Câu 39: Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT gồm 15 HS, trong đó có 4 HS khối 12, 5 HS khối 11 và 6 HS khối 10. Chọn ngẫu nhiên 6 HS đi thực hiện nhiệm vụ. Tính xác suất để 6 HS được chọn có đủ 3 khối. Trang 10/18 - Mã đề 032


A.

850 .. 1001

B.

151 .. 1001

C.

757 .. 5005

D.

4248 .. 5005

Hướng dẫn giải

AL

6 Số phần tử của không gian mẫu n    C15  5005 .

CI

Gọi A là biến cố: “6 HS được ó đủ 3 khối”. Xét các trường hợp của biến cố A + Số cách chọn được 6 HS bao gồm cả khối 10 và 11: C11  C6 6

6

+ Số cách chọn được 6 HS bao gồm cả khối 10 và 12: C10  C6 6

+ Số cách chọn được 6 HS bao gồm cả khối 11 và 12: C9 6



OF

+ Số cách chọn được 6 HS khối 10: C6

6

FI

6

Vậy n A  C11  C10  C9  C6  755  n  A  5005  755  4250 6

6

6

6

4250 850  .. 5005 1001

ƠN

Vậy xác suất cần tìm là: P  A  

Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1;  3; 4 , đường thẳng d có phương trình:

NH

x 2 y 5 z 2   và mặt phẳng  P  : 2x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  qua 3 5 1 M vuông góc với d và song song với  P  .

x 1 y  3 z  4   . 1 1 2 x 1 y  3 z  4   C.  : . 1 1 2

x 1  1 x 1  D.  : 1 Hướng dẫn giải

B.  :

y3  1 y3  1

z4 . 2 z4 . 2

Y

A.  :

QU

Ta có u d  (3;  5;  1) là véc tơ chỉ phương của d .

n ( P )   2;0;1 là véc tơ pháp tuyến của  P  .

ud , n p    5;  5;10  .   

M

Do  vuông góc với d và song song với  P  nên u  1;1;  2 là véctơ chỉ phương của  .

Khi đó, phương trình của  là

x 1 y  3 z  4   . 1 1 2

DẠ Y

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Phương trình f 1  3x   6 có bao nhiêu nghiệm âm? A. 1 .

B. 0 .

C. 2 .

D. 3 .

Trang 11/18 - Mã đề 032


OF

FI

CI

2  x  1  3 x  1 3 Xét g  x   f 1  3x   g  x   3 f 1  3x   0   .  1  3 x  3  x   2  3 Bảng biến thiên

AL

Hướng dẫn giải

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình f 1  3x   6 có một nghiệm âm.

ƠN

Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A  3;0;0 , B  0;6;0 , C  0;0;6 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng  ABC  .

x3 y 6 z 6   . 2 1 1 x 1 y  3 z  3   D. . 2 1 1

z 1 . 1 z3 . 1

B.

NH

x  2 y 1   2 1 x 1 y  2   C. 2 1

A.

Hướng dẫn giải

Ta

QU

Y

 AH .BC  0  Ta có H  a; b; c  là trực tâm tam giác ABC nên ta có  BH . AC  0 .    AB, AC  . AH  0

AH   a  3; b; c  ;

AB   3;6;0 .

BH   a; b  6; c  ;

BC   0; 6;6 ;

AC   3;0;6 ;

M

  AB, AC    36;18;18 .

 AH .BC  0 6b  6c  0 6b  6c  0 a  2      3a  6c  0  b  1  H  2;1;1 .  3a  6c  0  BH . AC  0   2a  b  c  6 c  1 36 a  3  18b  18c  0        AB, AC  . AH  0

DẠ Y

Đường thẳng đi qua trực tâm H  2;1;1 của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng

 ABC 

vecto

chỉ

phương

u

1  AB , AC    2;1;1 có  18 

phương

trình

x  2 y 1 z 1   . 2 1 1

Câu 43: Bất phương trình  x 2  4  x  1  log 1   x 2  4 x  1  0 có tổng tất cả các nghiệm nguyên là? A. 8 .

e

B. 6 .

C. 10 .

D. 4 . Trang 12/18 - Mã đề 032


Hướng dẫn giải

Ta có:  x 2  4  x  1  log 1   x 2  4 x  1  0   x  2  log 1   x 2  4 x  1  0 2

e

AL

e

B. ln8  1.

A. 2 ln 4 .

2 . Biết F  1  0 . Tính F  2  kết quả là. x2 C. 2ln 3  2 . D. 4 ln 2  1 .

Hướng dẫn giải Ta có:

f ( x)dx  F  2   F  1 

2

2

 x  2  2 ln x  2

1

1

 F  2  F  1  2ln 4  F  2  2ln 4 .

2

1

 2 ln 4  2 ln1  2 ln 4

ƠN

2

OF

Câu 44: Cho F  x  là một nguyên hàm của f  x  

FI

Vì x   x 1;3 . Vậy tổng tất cả các nghiệm nguyên bằng 4 .

CI

x2  0  x2 x2    x2   2   log  x 2  4 x  1  0   2 .    x  4 x  0  x  4 x  1  1 0  x  4  1e

A.

a3 21 . 54

B.

a3 7 . 27

NH

Câu 45: Cho hình chóp đều S.ABC có SA  a . Gọi D, E lần lượt là trung điểm của SA, SC . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a , biết BD vuông góc với AE . C.

a3 21 . 27

D.

a3 3 . 12

Hướng dẫn giải S

Y

F E

QU

D

C

M

A

B

Gọi F là trung điểm SE  BD  DF ; gọi AB  x

2 AS 2  2 AC 2  SC 2 2a 2  2 x 2  a 2 a 2  2 x 2   4 4 4 2 2 2 a  2x a 2a 2   2 2 2 2 2 2 BS  2 BE  SE 2 4  9a  4 x BF 2   4 4 16 2 5 BD BF 2  BD 2  DF 2  BF 2  4 2 2 2 2 9a  4 x 5 a  2x 2   .  9a 2  4 x 2  5a 2  10 x 2  4a 2  6 x 2  x  a 16 4 4 3

DẠ Y

Ta có BE 2  BD 2  AE 2 

Gọi H là hình chiếu của S lên  ABC  khi đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC

Trang 13/18 - Mã đề 032


2

2 x 3 a 7  SH  SA  AH  a   .   3 3 2  2

2

Tam giác ABC đều có cạnh là x  SABC

x2 3 a2 3   4 6

AL

2

VS . ABC

2

2

2

3a 2 

2

12

2a 3 3  a 21 . 54

OF

2a x . 3a  x   3 12 2

FI

CI

1 1 a 7 a 2 3 a3 21 Vậy VS . ABC  SH .SABC  . .  3 3 3 6 54 Hoặc sử dụng công thức tính thể tích chóp tam giác ABC đều có cạnh bên bằng a , cạnh đáy bằng x

Câu 46: Trong các số phức z thỏa mãn z 2  1  2 z gọi z1 và z2 lần lượt là các số phức có môđun nhỏ nhất và lớn nhất. Khi đó môđun của số phức w  z1  z2 là

D. w  2 .

C. w  1  2 .

ƠN

B. w  2 2 .

A. w  2 .

Hướng dẫn giải Đặt z  a  bi  a, b 

 thì

z 2  1  2 z   a  bi   1  2 a  bi 2

2

NH

 a 2  b 2  1  2abi  2 a  bi  a 2  b2  1  4a 2b2  4 a 2  b2

 a4  b4  1  2a2  6b2  2a2b2  0   a 2  b2  1  4b2  0 2

  a 2  b 2  1  2b  a 2  b 2  1  2b   0

QU

Y

 a 2  b2  1  2b  0  2 2  a  b  1  2b  0

TH1: a2  b2 1  2b  0  a 2   b  1  2 . 2

Khi đó tập hợp điểm M  a; b biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm I1  0;1 , bán kính

R  2 , giao điểm của OI với đường tròn là M1 0; 2  1 và M 2 0;1  2

 

2  1 i  1  2 i  w  2i  w  2

M

w

TH2: a2  b2 1  2b  0  a 2   b  1  2 . 2

Khi đó tập hợp điểm M  a; b  biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm I 2  0; 1 , bán kính

R  2 , giao điểm của OI với đường tròn là M 3 0; 2  1 và M 4 0;  2  1

DẠ Y

w

 

2  1 i  1  2 i  w  2i  w  2 .

Câu 47: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình dưới. Số điểm cực trị của hàm số g  x   f

x 2  2 x  2 là

Trang 14/18 - Mã đề 032


AL CI

C. 5

B. 7

D. 11

Hướng dẫn giải g  x  f

x 2  2 x  2  g ( x) 

x2  2x  2

 f  

x2  2x  2 

2x  2

2 x  2x  2 2

f

x2  2x  2

OF

2 x  2  0  x  1  .  g ( x)  0   2 2  f  x  2x  2  0  f  x  2x  2  0  

FI

A. 3

NH

ƠN

 x  1  2  x  1  x  2 x  2  1  Theo đồ thị của hàm số y  f   x  ta có g ( x)  0     x  1  2 2 x  2 x  2  1   x  1  2   2  x  2x  2  3 Ta có bảng xét dấu

QU

Y

Theo bảng xét dấu ta có điểm cực trị của hàm số g  x   f

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng

 d2  :

x  3 y 1 z  2   , 1 2 2

 d3  :

x 2  2 x  2 là: 3

 d1  :

x 1 y 1 z 1   , 2 1 2

x  4 y  4 z 1   . Mặt cầu bán kính nhỏ nhất tâm 2 2 1

B. S  10 .

C. S  11 .

D. S  13 .

Hướng dẫn giải

DẠ Y

A. S  12 .

M

I  a; b; c  , tiếp xúc với 3 đường thẳng  d1  ,  d2  ,  d3  . Tính S  a  2b  3c .

 d1 

đi qua điểm A 1;1;1 có VTCP u1   2;1;  2 . Trang 15/18 - Mã đề 032


 d2  đi qua điểm B 3; 1;2 có VTCP u2  1;2;2 .  d3  đi qua điểm C  4;4;1 có VTCP u3   2;  2;1 .

AL

Ta có u1.u2  0 , u2 .u3  0 , u3.u1  0

  d1  ,  d2  ,  d3  đôi một vuông góc với nhau.

CI

u1 , u2  . AB  0 , u2 , u3  .BC  0 , u3 , u1  .CA  0      

  d1  ,  d2  ,  d3  đôi một chéo nhau.

FI

Lại có: AB   2;  2;1 ; AB. u1  0 và AB. u2  0 nên  d1  ,  d2  ,  d3  chứa 3 cạnh của hình hộp chữ nhật như hình vẽ.

Vì mặt cầu tâm I  a; b; c  tiếp xúc với 3 đường thẳng  d1  ,  d2  ,  d3  nên bán kính 2

   BI , u  2      u2  

2

  CI , u  3      u3  

2

  , với u 2  u 2  u 2  9 , 1 2 3  

ƠN

  AI , u  1  2  R   u1 

OF

R  d  I , d1   d  I , d2   d  I , d3   R2  d 2  I , d1   d 2  I , d2   d 2  I , d3 

AI   a 1; b 1; c 1 ,  AI , u1    2b  c  1; 2a  2c  4; a  2b  1 . BI   a  3; b  1; c  2 ,  BI , u2    2b  2c  6;  2a  c  4; 2a  b  7  .

NH

CI   a  4; b  4; c 1 , CI , u3    b  2c  6;  a  2c  2; 2 a  2b  16  .

QU

Y

9 R 2   AI , u  2 1    2 2 2 2 2 2 9 R   BI , u2   27 R   AI , u1    BI , u2   CI , u3   2 9 R 2  CI , u  3    27 R 2  18  a 2  b 2  c 2   126a  54b  54c  423 2

2

2

7 3 3  243 243     27 R  18  a    18  b    18  c     2 2 2 2 2    7 3 3 7 3 3 khi a  , b  c   I  ; ;  .  Rmin  2 2 2 2 2 2 Khi đó S  a  2b  3c  11.

M

2

Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi số y có không quá 5 số nguyên x thỏa mãn  32 x 1  2.3x  1 3x  y   0

DẠ Y

A. 27 .

Ta

B. 9 .

C. 81 .

D. 3 .

Hướng dẫn giải có:

3

2 x 1

2  2.3x  1 3x  y   0  3.  3x   2.3x  1  3x  y   0  

  3x  1 3.3x  1 3x  y   0   3x 1  1 3x  y   0 (do 3x  1  0, x ).

TH1: 3x1 1  0  x  1  0  x  1 ta có 3x  y  0  y  3x  31 

1 (vô lý vì y là số 3

nguyên dương). Trang 16/18 - Mã đề 032


1 (luôn đúng vì y là số 3

TH2: 3x1 1  0  x  1  0  x  1 ta có 3x  y  0  y  3x  31 

AL

nguyên dương). Để ứng với mỗi số y có không quá 5 số nguyên x thỏa mãn bất phương trình nên nghiệm x chỉ nằm trong khoảng 1;0;1;2;3  y  34  81 .

Vậy có 81 số nguyên dương y thỏa mãn yêu cầu đề bài.

CI

Câu 50: Cho hai hàm số f  x   ax4  bx3  cx2  dx  e với a  0 và g  x   px2  qx  3 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số y  f  x  đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số y  g  x  tại

OF

FI

bốn điểm có hoành độ lần lượt là 2 ; 1 ; 1 và m . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 15 y  f  x   g  x  tại điểm có hoành độ x  2 có hệ số góc bằng  . Gọi  H  là hình phẳng 2

A.

1553 . 240

B.

1553 . 120

NH

Diện tích của hình  H  bằng

ƠN

giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  f  x  và y  g  x  (phần được tô đậm trong hình vẽ).

C.

1553 . 60

D.

1553 . 30

Hướng dẫn giải Đặt h  x   f  x   g  x   ax  bx3   c  p  x2   d  q  x   e  3 .

Y

4

QU

h  x   4ax3  3bx2  2  c  p  x   d  q  . Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ thị y  f  x  và y  g  x  là:

f  x   g  x   h  x   0  ax4  bx3   c  p  x2   d  q  x  e  3  0 . Đồ thị hàm số y  f  x  đi qua gốc tọa độ và cắt đồ thị hàm số y  g  x  tại bốn điểm có

M

hoành độ lần lượt là 2 ; 1 ; 1 và m nên f  0  h  2  h  1  h 1  h  m  0

DẠ Y

e  0  16a  8b  4  c  p   2  d  q   3 1    a  b   c  p    d  q   3  2    a  b   c  p    d  q   3  3  am 4  bm3   c  p  m 2   d  q  m  3  0  4  

Mặt khác, tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  h  x  tại điểm có hoành độ x  2 có hệ số góc bằng 

15 15 15 nên h  2     32a  12b  4  c  p    d  q    2 2 2

5 .

Trang 17/18 - Mã đề 032


Vậy diện tích hình phẳng cần tính là S  1

3

1

2

2

113

58

122

 h  x  dx   h  x  dx   h  x  dx   120  15   15 1

1

3

1

1

1553 . 120

DẠ Y

M

QU

Y

NH

2

1

 h  x  dx   h  x  dx   h  x  d x   h  x  d x

ƠN

1

3

OF

FI

CI

AL

1  a  2  b   1  2 Từ 1 ,  2 ,  3 ,  5 , ta tìm được:  . c  p   7  2  1 d  q   2 1 1 7 1 Thay vào  4 : m 4  m 3  m 2  m  3  0   m  3  m  1 m  1 m  2   0 2 2 2 2  m  3 (vì theo hình vẽ thì m  1 ). 1 1 7 1 Ngoài ra, ta cũng có: h  x   x 4  x 3  x 2  x  3 . 2 2 2 2

Trang 18/18 - Mã đề 032


SỞ GD & ĐT QUẢNG BÌNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH

AL

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC – NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TN 2022 - KHỐI LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu)

(Đề có 7 trang)

Mã đề 031

CI

Họ tên:. Số báo danh:.

A.  Câu 2:

3 10

B. 

 a, b   . Khi đó giá trị của a  b là

1 6

C. 

1 6

D.

1 5

Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình 3x  z  1  0 . Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  có tọa độ là B.  3;0; 1 .

A.  3;1;1 . Câu 3:

OF

4 Giả sử I  sin 3 xdx  a  b 2 0 2

ƠN

Câu 1:

FI

C.  3; 1;0 .

D. 3; 1;1 .

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với

NH

mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng

2a 3 B. V  . 3

2a 3 A. V  . 6

D. V  2a 3 .

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Phát biểu nào đúng?

QU

Y

Câu 4:

2a 3 C. V  . 4

.

Câu 5:

M

A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và đạt cực đại tại x  5 . C. Giá trị cực đại của hàm số là 0 . D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2 . Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cân ngang của đồ thị hàm số y 

DẠ Y

A. y  

Câu 6:

B. y 

3 . 2

C. x 

3 . 2

1 D. x   . 2

Tập xác định của hàm số y   x  2  là: A.

Câu 7:

1 . 2

3x  1 ? 2x 1

.

1

B.

\ 2 .

C. 2 .

D.  2;  .

Một hình cầu có bán kính bằng 2 . Hỏi diện tích của mặt cầu bằng bao nhiêu? A.  . B. 8 . C. 4 . D. 16 . Trang 1/6 - Mã đề 031


Hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là

B. y  x3  3x  1 .

Cho hai số phức

. Môđun của số phức

A. 8. .

bằng

C. 2 10. .

B. 40. .

Câu 10: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  cos x .

D. 2 2. .

 f  x  dx  sin x  cos x  C . D.  f  x  dx   sin x  cos x  C .

 f  x  dx  sin x  cos x  C . C.  f  x  dx   sin x  cos x  C .

B.

, B. 5  5i .

ƠN

A.

Câu 11: Cho hai số phức A. 1  i .

FI

Câu 9:

D. y   x3  3x  1 .

C. y   x3  3x  1 .

OF

A. y  x3  3x  1 .

CI

AL

Câu 8:

. Khi đó số phức C. 5i .

là D. 5  5i .

NH

Câu 12: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  2 . B. Điểm P  0;2 .

A. Điểm M  2;0 .

D. Điểm N  0; 2 .

C. n! .

D. n 2 .

Y

Câu 13: Số hoán vị của n phần tử là A. n n . B. 2n .

C. Điểm Q 1;0 .

M

QU

 x  1  2t  Câu 14: Cho đường thẳng d có phương trình tham số  y  2  t . Viết phương trình chính tắc của  z  3  t  đường thẳng d . x1 y  2 z 3 x 1 y  2 z  3     . . A. d : B. d : 2 2 1 1 1 1 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3   .   . C. d : D. d : 2 1 1 2 1 1

Câu 15: Với ,

là hai số dương tùy ý, log  ab 2  bằng 1 B. log a  log b . 2

A. 2log a  log b .

C. log a  2log b .

D. 2  log a  log b  .

DẠ Y

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0  và B  3;0; 4  . Tọa độ của véctơ AB là

B.  4;2;4  .

A.  2; 2;4  .

Câu 17: Giải phương trình: log A. x  5 .

2

C.  1; 1;2  .

D.  4; 2; 4  .

3x 11  4 . B. x 

13 . 3

C. x 

20 . 3

D. x 

17 . 3

Trang 2/6 - Mã đề 031


Câu 18: Tìm nghiệm của phương trình: log2  3x 1  3 . A. x  3 .

C. x  4 .

B. x  1 .

D. x  5 .

3 ; phần ảo bằng 5 . 3 ; phần ảo bằng 1 . 3 ; phần ảo bằng 1 . 5 ; phần ảo bằng 5 .

CI

A. Phần thực bằng B. Phần thực bằng C. Phần thực bằng D. Phần thực bằng

AL

Câu 19: Cho hai số phức z1  1  2i , z2  2  3i . Xác định phần thực, phần ảo của số phức z  z1  z2 .

B. B  1;2 .

A. A1;2 .

C. F  2;1 .

FI

Câu 20: Số phức liên hợp của số phức z  i 1  2i  có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?

D. E  2; 1 .

OF

Câu 21: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn ln a  x;ln b  y . Tính ln  a 3b 2  C. P  x 2  y 2 .

B. P  x 2 y 3 .

A. P  6 xy .

D. P  3x  2 y .

Câu 22: Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. C. 4 a2 .

ƠN

B. 2 a2 .

A. 2a 2 .

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên

và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm khẳng

QU

Y

NH

định đúng?

D.  a 2 .

A. Hàm số đạt cực đại tại x  1 và đạt cực tiểu x  2 . B. Hàm số có đúng một cực trị. C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 . D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0 .

M

Câu 24: Nguyên hàm của hàm số f  x   cos 5x  2 là: A. F  x    sin  5 x  2   C .

B. F  x   5sin  5x  2  C .

C. F  x   5sin 5x  2  C .

D. F  x   sin  5 x  2   C .

1 5

1 5

DẠ Y

Câu 25: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y  A. 1;   .

B.  ;3 .

1 3 x  2 x 2  3x  1 . 3

C.  ;1 và  3;  . D. 1;3 .

Câu 26: Tính đạo hàm số y  log 2 x có đạo hàm A.

1 . ln 2 .

B.

1 .ln 2. . x

C.

1 .. x

D.

1 . x ln 2 .

Câu 27: Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' cạnh a . Góc giữa hai đường thẳng AC và DA ' Trang 3/6 - Mã đề 031


C. 30 .

D. 90 . x  3 y  2 z 1   . Mặt phẳng 1 1 2

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

 P  đi qua điểm M  2;0; 1 và vuông góc với d có phương trình là A.  P  : x  y  2 z  0 . B.  P  : x  y  2 z  2  0 . C.  P  : 2 x  z  0 . D.  P  : x  y  2 z  0 .

FI

x 2  3x  1 Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   trên đoạn  2;0 là: x2 3 A. 1 . B. . C. 2 . 4

AL

B. 60 .

CI

bằng: A. 45 .

?

A. y  x 4 – 2 x 2 –1 .

1 3 1 2 x  x  3x  1 . 3 2

B. y 

x 1 . x2

ƠN

C. y 

OF

Câu 30: Hàm số nào sau đây đồng biến trên

1 . 2

D.

D. y  x3  4 x 2  3x –1 .

Câu 31: Cho cấp số nhân  un  có u1  3 , công bội q  2 . Khi đó u5 bằng 2

Câu 32: Cho

C. 48 .

B. 11 . f  x  dx  2 và

2

7 A. I  . 2

D. 24 .

2

 g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f ( x)  3g  x  dx ? .

1

1

NH

A. 9 .

1

C. I 

11 . 2

D. I 

Y

5 B. I  . 2

 thỏa mãn 3z   4  5i  z  17 11i . Tính

QU

Câu 33: Cho số phức z  a  bi,  a, b 

B. ab  6 .

A. ab  3 .

C. ab  6 .

Câu 34: Biết F  x   x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên A.

32 . 3

M

2

B. 10 .

17 . 2

ab .

D. ab  3 . 3

. Giá trị của

 1  f ( x) dx bằng 1

C.

26 . 3

D. 8 .

Câu 35: Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước là a , b , c bằng: 1 2 A. abc B. abc C.  abc  3

D.

1 abc 6

DẠ Y

Câu 36: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng A.

a 2 . 2

Câu 37: Trong không gian

B.

a 21 . 7

C.

a 6 . 4

Oxyz , cho đường thẳng

 P : x  3y  z  0 . Đường thẳng   

d  :

D.

a 3 . 4

x 1 y 1 z   1 1 3

và mặt phẳng

đi qua M 1;1;2 , song song với mặt phẳng  P  đồng Trang 4/6 - Mã đề 031


x2  1 x3  D. 1

y 1 z  2  2 1 y 1 z  2  1 2

B.

Câu 38: Cho hàm số f  x  có f  0  1 và f   x   x  6  12 x  e

x

y 1 z  6  1 2 y 1 z  9  1 2 1

 , x 

. Khi đó

 f  x dx bằng

CI

x 1  1 x 1  C. 1

A.

AL

thời cắt đường thẳng  d  có phương trình là

0

A. 4  3e .

1

D. 3e 1 .

C. 3e .

B. 3e .

FI

1

Câu 39: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: B.

4 2a 3 . 3

C.

8 2a 3 . 3

D.

OF

8a 3 . 3

A.

2 2a 3 . 3

x  3 y 1 z  7   . Đường 2 1 2 thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là

Câu 40: Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng d : x  1 t  B.  y  2  2t .  z  3  3t 

 x  1  2t  C.  y  2t .  z  3t 

ƠN

 x  1  2t  A.  y  2t . z  t 

x  1 t  D.  y  2  2t .  z  3  2t 

a2 2 . 3

A.

NH

Câu 41: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60 . Diện tích của thiết diện này bằng B. 2a 2 .

C.

a2 2 . 2

D.

a2 2 . 4

x

 4.5 x  4  10 x  log 2  x  1  3  0 là

QU

2

Y

Câu 42: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình A. 18.

C. 27.

B. 26.

Câu 43: Cho số phức z  a  bi  a, b

thỏa mãn z  1  3i  z i  0 . Tính S  2a  3b .

B. S  6 .

A. S  5 .

M

Câu 44: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

D. 17.

C. S  5 .

D. S  6 .

và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá

trị thực của tham số m để phương trình f  x 2  2 x  2   3m  1 có nghiệm thuộc khoảng

DẠ Y

0;1. .

A. 0;4 .

B. 0;1 .

C.  1;0 .

 1  D.   ;1  3 

Trang 5/6 - Mã đề 031


B.

19 . 28

C.

16 . 21

D.

Câu 46: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ bên. y 1

-1

O 1

x

2

OF

-2 -3

17 . 42

CI

1 . 3

FI

A.

AL

Câu 45: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng??

ƠN

x4 5 3 Đặt y  g  x   f  x    x  6 x . Hàm số y  g  x  đồng biến trên khoảng nào? 2 3 A.  0;1 . B.  2; 1 . C.  1;1 . D. 1;2 .

Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y  thỏa mãn 0  x  2022 và 2.625x 10.125y  3 y  4 x2  1 A. 1348 .

B. 2022 .

2

C. 674 .

D. 2021 .

A. w max 

NH

1 Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn z  1  i  z  3i và số phức w  . Tìm giá trị lớn nhất của w .

2 5 . 7

B. w max 

7 5 . 10

z

C. w max 

4 5 . 7

D. w max 

9 5 . 10

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  1  9 và 2

2

Y

2

QU

M  x0 ; y0 ; z0    S  sao cho A  x0  2 y0  2 z0 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x0  y0  z0 bằng A. 2 .

C. 1 .

B. 1 .

D. 2 .

Câu 50: Cho Parabol  P  : y  x2  1 và đường thẳng d : y  mx  2 với m là tham số. Gọi m0 là giá trị nào?

M

của m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và d là nhỏ nhất. Hỏi m0 nằm trong khoảng B. (1;

1 2

).

C.

1 D. ( ;3) . 2

------ HẾT ------

DẠ Y

1 A. (  2;  ) . 2

Trang 6/6 - Mã đề 031


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

B

B

B

A

B

B

D

A

C

C

D

B

C

C

C

B

A

A

C

D

D

C

A

D

C

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B

A

A

B

C

D

C

B

B

B

C

D

B

C

A

A

B

D

C

C

A

 4 Giả sử I  sin 3 xdx  a  b 2 0 2

A. 

3 10

 a, b   . Khi đó giá trị của a  b là C. 

B. 0.

1 6

D.

1 5

 1 1 1 2 . Suy ra a  b  1  a  b  0 . 4  sin 3 xdx   cos 3 x  0 0 3 3 3 3 2 4

OF

Câu 2:

B

FI

Hướng dẫn giải 

Ta có

C

CI

Câu 1:

A

AL

D

Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình 3x  z  1  0 . Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  có tọa độ là B.  3;0; 1 .

C.  3; 1;0 .

ƠN

A.  3;1;1 .

D. 3; 1;1 .

Hướng dẫn giải

Câu 3:

NH

Mặt phẳng  P  có một véctơ pháp tuyến là n   3;0; 1 .

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng

2a 3 . 6

B. V 

2a 3 . 3

Y

A. V 

C. V 

2a 3 . 4

D. V  2a 3 .

Hướng dẫn giải

M

QU

S

D

A B

C

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Phát biểu nào đúng?

DẠ Y

Câu 4:

1 1 a3 2 . VS . ABCD  SA.S ABCD  a 2.a 2  3 3 3

.

A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và đạt cực đại tại x  5 . Trang 1/15 - Mã đề 031


C. Giá trị cực đại của hàm số là 0 . D. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2 .

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cân ngang của đồ thị hàm số y  A. y  

1 . 2

B. y 

3 . 2

C. x 

3x  1 ? 2x 1

3 . 2

1 D. x   . 2

CI

Câu 5:

AL

Hướng dẫn giải

FI

Hướng dẫn giải

Tập xác định của hàm số y   x  2  là: 1

A.

.

C. 2 .

\ 2 .

B.

D.  2;  .

ƠN

Câu 6:

OF

1 3 3x  1 x  3  y  3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.  lim Xét lim x  2 x  1 x  1 2 2 2 x

Hướng dẫn giải Hàm số xác định  x  2  0  x  2 .

Câu 7:

\ 2 .

NH

Vậy tập xác định là D 

Một hình cầu có bán kính bằng 2 . Hỏi diện tích của mặt cầu bằng bao nhiêu? A.  . B. 8 . C. 4 . D. 16 . Hướng dẫn giải

Hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là

M

QU

Câu 8:

Y

Diện tích mặt cầu S  4 R2  16 .

A. y  x3  3x  1 .

B. y  x3  3x  1 .

C. y   x3  3x  1 .

D. y   x3  3x  1 .

DẠ Y

Hướng dẫn giải Nhìn đồ thị lại biết hàm số có tính chất lim y   nên hoặc D x 

Đồ thị hàm số đi qua 1; 1 nên

Câu 9:

Cho hai số phức A. 8. .

và B. 40. .

. Môđun của số phức C. 2 10. .

bằng D. 2 2. .

Hướng dẫn giải

Ta có: z.w   4  2i 1  i   6  2i. Suy ra z.w  40  2 10. . Trang 2/15 - Mã đề 031


Câu 10: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  cos x .

 f  x  dx  sin x  cos x  C . D.  f  x  dx   sin x  cos x  C .

 f  x  dx  sin x  cos x  C . C.  f  x  dx   sin x  cos x  C .

B.

AL

A.

 f  x  dx    sin x  cos x  dx   sin x  cos x  C .

Câu 11: Cho hai số phức A. 1  i .

. Khi đó số phức C. 5i .

, B. 5  5i .

Ta có z1  z2   2  2i    3  3i   5  5i . Câu 12: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  2 . B. Điểm P  0;2 .

A. Điểm M  2;0 .

D. 5  5i .

OF

Hướng dẫn giải

FI

Ta có:

CI

Hướng dẫn giải

C. Điểm Q 1;0 .

D. Điểm N  0; 2 .

ƠN

Hướng dẫn giải

Lấy tọa độ của của các điểm thay vào hàm số. Ta thấy chỉ có đáp án C thỏa mản. Câu 13: Số hoán vị của n phần tử là A. n n . B. 2n .

NH

C. n! .

D. n 2 .

Hướng dẫn giải Sô hoán vị của tập có n phần tử bằng n! .

M

QU

Y

 x  1  2t  Câu 14: Cho đường thẳng d có phương trình tham số  y  2  t . Viết phương trình chính tắc của  z  3  t  đường thẳng d . x 1 y  2 z  3 x1 y  2 z 3   .   . A. d : B. d : 2 1 1 2 1 1 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3     . . C. d : D. d : 2 2 1 1 1 1

Hướng dẫn giải Từ phương trình tham số ta thấy đường thẳng d đi qua điểm tọa độ 1; 2;3 và có VTCP u   2; 1; 1 .

DẠ Y

Suy ra phương trình chính tắc của d là: Câu 15: Với ,

x 1 y  2 z  3   . 2 1 1

là hai số dương tùy ý, log  ab 2  bằng

A. 2log a  log b .

1 B. log a  log b . C. log a  2log b . 2 Hướng dẫn giải

D. 2  log a  log b  .

Có log  ab 2   log a  log b 2  log a  2 log b .

Trang 3/15 - Mã đề 031


Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0  và B  3;0; 4  . Tọa độ của véctơ AB là

D.  4; 2; 4  .

C.  1; 1;2  .

B.  4;2;4  .

AL

A.  2; 2;4  .

Hướng dẫn giải :

3x 11  4 . B. x 

13 . 3

C. x 

Hướng dẫn giải

log

3x 11  4  3x  11   2

2

4

 x  5.

Câu 18: Tìm nghiệm của phương trình: log2  3x 1  3 .

ƠN

C. x  4 .

B. x  1 .

A. x  3 .

20 . 3

17 . 3

FI

A. x  5 .

2

D. x 

OF

Câu 17: Giải phương trình: log

CI

AB   4;2;4  .

D. x  5 .

Hướng dẫn giải

NH

3x  1  0  x 3. log2  3x 1  3   3 3x  1  2

Câu 19: Cho hai số phức z1  1  2i , z2  2  3i . Xác định phần thực, phần ảo của số phức z  z1  z2 .

Y

3 ; phần ảo bằng 5 . 3 ; phần ảo bằng 1 . 3 ; phần ảo bằng 1 . 5 ; phần ảo bằng 5 .

QU

A. Phần thực bằng B. Phần thực bằng C. Phần thực bằng D. Phần thực bằng

Hướng dẫn giải Ta có: z  z1  z2  1  2i  2  3i  3  i . Vậy số phức z có phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 1 .

A. A1;2 .

M

Câu 20: Số phức liên hợp của số phức z  i 1  2i  có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây? B. B  1;2 .

C. F  2;1 .

D. E  2; 1 .

Hướng dẫn giải

Ta có: z  i 1  2i   2  i  z  2  i nên điểm biểu diễn của số phức z là E  2; 1 .

DẠ Y

Câu 21: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn ln a  x;ln b  y . Tính ln  a 3b 2  A. P  6 xy .

B. P  x 2 y 3 .

C. P  x 2  y 2 .

D. P  3x  2 y .

Hướng dẫn giải

Ta có ln  a 3b 2   ln a 3  ln b 2  3ln a  2 ln b  3 x  2 y .

Câu 22: Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. Trang 4/15 - Mã đề 031


C. 4 a2 .

B. 2 a2 .

A. 2a 2 .

D.  a 2 .

Hướng dẫn giải

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên

AL

Diện tích xung quanh: S  2πR.h  2π.a.2a  4πa 2 .

và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm khẳng

OF

FI

CI

định đúng?

ƠN

A. Hàm số đạt cực đại tại x  1 và đạt cực tiểu x  2 . B. Hàm số có đúng một cực trị. C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 . D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0 .

Hướng dẫn giải Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại x  1 và đạt cực tiểu x  2 .

NH

Câu 24: Nguyên hàm của hàm số f  x   cos 5x  2 là:

B. F  x   5sin  5x  2  C .

1 5

A. F  x    sin  5 x  2   C . C. F  x   5sin 5x  2  C .

1 5

D. F  x   sin  5 x  2   C .

Y

Hướng dẫn giải

QU

Áp dụng công thức  cos  ax  b  dx 

1 sin  ax  b   C . a

Câu 25: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y  B.  ;3 .

M

A. 1;   .

1 3 x  2 x 2  3x  1 . 3

C.  ;1 và  3;  . D. 1;3 .

Hướng dẫn giải

y '  x  4x  3  0  x  (;1)  (3; ) . Nên hàm số đồng biến trên (;1) và (3; ) .

2

Câu 26: Tính đạo hàm số y  log 2 x có đạo hàm 1 . ln 2 .

DẠ Y

A.

y    log 2 x  

B.

1 .ln 2. . x

C.

1 .. x

D.

1 . x ln 2 .

Hướng dẫn giải 1 . x.ln 2

Câu 27: Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' cạnh a . Góc giữa hai đường thẳng AC và DA ' bằng: A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 . Hướng dẫn giải Trang 5/15 - Mã đề 031


AL CI FI  

OF

ƠN

+ Có AC AC nên AC ; DA  AC ; DA  C AD  60 .

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

x  3 y  2 z 1   . Mặt phẳng 1 1 2

NH

 P  đi qua điểm M  2;0; 1 và vuông góc với d có phương trình là A.  P  : x  y  2 z  0 . B.  P  : x  y  2 z  2  0 . C.  P  : 2 x  z  0 . D.  P  : x  y  2 z  0 .

Y

Hướng dẫn giải  P  vuông góc với d nên  P  nhận u  1; 1;2 là vtpt.

QU

Vậy  P  : 1 x  2  y  2  z  1  0  x  y  2 z  0 . Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   A. 1 .

M

3 . 4

x2  4 x  5

 x  2

2

C. 2 .

D.

1 . 2

Hướng dẫn giải

.

y' 

B.

x 2  3x  1 trên đoạn  2;0 là: x2

DẠ Y

 x  1 Cho y '  0   x  5 3 1 y  2   ; y  0   ; y  1  1 4 2 Vậy max y  1 x 2;0

Câu 30: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? 1 1 A. y  x 4 – 2 x 2 –1 . B. y  x 3  x 2  3 x  1 . 3 2

Trang 6/15 - Mã đề 031


x 1 . x2

C. y 

D. y  x3  4 x 2  3x –1 .

2

1 1 1  11  Hàm số y  x 3  x 2  3 x  1 có y  x 2  x  3   x     0, x  3 2 2 4 

A. 9 .

C. 48 .

B. 11 .

D. 24 .

f  x  dx  2 và

1

7 . 2

A. I 

2

2

1

1

 g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f ( x)  3g  x  dx ? . B. I 

5 . 2

C. I 

11 . 2

D. I 

ƠN

2

OF

Do đó u5  3.24  48 .

FI

Hướng dẫn giải Công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân: un  u1.q n 1 .

Câu 32: Cho

CI

Câu 31: Cho cấp số nhân  un  có u1  3 , công bội q  2 . Khi đó u5 bằng

.

AL

Hướng dẫn giải

17 . 2

Hướng dẫn giải 2

Câu 33: Cho số phức z  a  bi,  a, b 

2

2

 2  f  x  dx  3  g  x  dx 

1

1

1

3 17  2.2  3  1  . 2 2

 thỏa mãn 3z   4  5i  z  17 11i . Tính

B. ab  6 .

A. ab  3 .

2

NH

x2 Ta có: I    x  2 f  x   3 g  x   dx  2 1

C. ab  6 .

ab .

D. ab  3 .

.

QU

Đặt z  a  bi ,  a, b 

Y

Hướng dẫn giải

Ta có 3z   4  5i  z  17 11i  3(a  bi)   4  5i  (a  bi)  17 11i

 a  2   a  5 b  17   a.b  6 . b  3  5a  7 b  11

M

 ( a  5b)  (5a  7 b)i  17 11i  

Câu 34: Biết F  x   x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên A.

2

32 . 3

3

1

. Giá trị của

 1  f ( x) dx bằng 1

B. 10 .

C.

26 . 3

D. 8 .

Hướng dẫn giải

 1  f ( x) dx   x  F  x  

DẠ Y Ta có

3

3 1

  x  x 2   12  2  10. . 3

1

Câu 35: Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước là a , b , c bằng: 1 2 A. abc B. abc C.  abc  3

D.

1 abc 6

Hướng dẫn giải Trang 7/15 - Mã đề 031


A.

a 2 . 2

B.

a 21 . 7

C.

a 6 . 4

D.

A'

a 3 . 4

CI

Hướng dẫn giải

AL

Ta có công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật là V  abc . Câu 36: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng

C'

OF

FI

B'

H

A

ƠN

C M B

NH

Gọi M là trung điểm của BC , H là hình chiếu của A trên AM ta có:  BC  AM  BC   AAM  mà AH   AAM   BC  AH .   BC  AA  AH  BC  AH   ABC  nên d  A,  ABC   AH .   AH  AM

AM . AA

QU

Y

Trong tam giác AAM vuông tại A có AH 

Câu 37: Trong không gian

Oxyz , cho đường thẳng

y 1 z  2  2 1 y 1 z  2  1 2

x 1  1 x 1  C. 1

M

 P : x  3y  z  0 . Đường thẳng    đi qua thời cắt đường thẳng  d  có phương trình là A.

2

a 3 2 2

a 21 . 7

a 3 a2     2  x 1 y 1 z   và mặt phẳng d  : 1 1 3

M 1;1;2 , song song với mặt phẳng  P  đồng

x  2 y 1 z  6   1 1 2 x  3 y 1 z  9   D. 1 1 2 Hướng dẫn giải

B.

x  1 t  Phương trình tham số của  d  :  y  1  t , t   z  3t 

DẠ Y

AM  AA 2

a.

.

Mặt phẳng  P  có véc tơ pháp tuyến n  1;3;1 . Giả sử   d  A 1  t;1  t;3t  .

 MA   t; t;3t  2 là véc tơ chỉ phương của   MA.n  0  t  3t  3t  2  0  t  2 . Trang 8/15 - Mã đề 031


 MA   2; 2;4  2 1; 1;2 . Vậy phương trình đường thẳng  :

x 1 y 1 z  2   . 1 1 2 1

. Khi đó

 f  x dx bằng 0

A. 4  3e1 .

D. 3e 1 .

C. 3e1 .

B. 3e .

x

2

2

x

OF

 xe

dx

3

u  x du  dx x  xe d x : Đặt    x x dv  e dx v  e

Xét

x

dx   xe  x   e  x dx   xe  x  e  x  C    x  1 e  x  C

.

ƠN

Suy ra f  x   3x2  4x3   x  1 e x  C, x 

Mà f  0  1  C  0 nên f  x   3x2  4x3   x  1 e x , x  Ta có

1

.

1

1

0

0

f  x dx    3x 2  4 x 3   x  1 e  x dx   x 3  x 4     x  1 e  x dx  2    x  1 e  x dx

0

1

NH

1

FI

nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .

 f   x  dx   x  6  12 x  e  dx    6 x  12 x  dx   xe Mà   6 x  12 x  dx  3 x  4 x  C 2

CI

Hướng dẫn giải

Ta có: f   x   x  6  12 x  e  x  , x 

AL

Câu 38: Cho hàm số f  x  có f  0  1 và f   x   x  6  12 x  e  x  , x 

0

0 1

x   x  1 e dx : Đặt

Xét

0

u  x  1 du  dx    x x dv  e dx v  e

1

1

x x x 1 x 1 1 1   x  1 e dx    x  1 e   e dx  2e  1  e  2e  1  e  1  2  3e 0

0

1

Y

1

0

1

Vậy

 f  x  dx  3e 0

QU

0

1

.

Câu 39: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: B.

M

8a 3 . 3

4 2a 3 . 3

C.

8 2a 3 . 3

D.

2 2a 3 . 3

Hướng dẫn giải

DẠ Y

A.

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , ta có SO   ABCD  . Xét tam giác SOA vuông tại O có SA  2a, AO 

1 1 AC  .2a 2  a 2 . 2 2

Trang 9/15 - Mã đề 031


Suy ra SO  SA2  AO2 

2

 a 2

2

a 2.

1 1 4 a3 2 2  .SO.SABCD  .a 2. 2a   . 3 3 3

AL

Vậy VS . ABCD

 2a 

x  3 y 1 z  7   . Đường 2 1 2 thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là

x  1 t  B.  y  2  2t .  z  3  3t 

 x  1  2t  C.  y  2t .  z  3t 

Hướng dẫn giải

OF

Gọi  là đường thẳng cần tìm.

x  1 t  D.  y  2  2t .  z  3  2t 

FI

 x  1  2t  A.  y  2t . z  t 

CI

Câu 40: Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng d :

Gọi M    Ox . Suy ra M  a;0;0 .

AM   a 1; 2; 3 .

ƠN

d có VTCP: ud   2;1; 2 .

Vì   d nên AM .ud  0  2a  2  2  6  0  a  1.

Vậy  qua M  1;0;0 và có VTCP AM   2; 2; 3    2;2;3 nên  có phương trình:

NH

 x  1  2t  .  y  2t  z  3t 

a2 2 . 3

B. 2a 2 .

QU

A.

Y

Câu 41: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60 . Diện tích của thiết diện này bằng C.

a2 2 . 2

D.

a2 2 . 4

M

Hướng dẫn giải

DẠ Y

Giả sử hình nón có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O . Thiết diện qua trục là SAB , thiết diện qua đỉnh là SCD ; gọi I là trung điểm của CD . Theo giả thiết ta có SAB vuông cân tại S , cạnh huyền AB  a 2  r  OA 

SA  SB  l  a  h  SO  SA2  OA2  a 2 

a 2 2

2a 2 a 2  . 4 2

Trang 10/15 - Mã đề 031


6a 2 a 3 2a 3   CD  . 9 3 3

CI

ID  SD 2  SI 2  a 2 

AL

a 2 2 a 6; 3 3 2

SO SO Ta lại có SIO  60  sin 60   SI   SI sin 60

1 1 2a 3 a 6 a 2 2 Diện tích thiết diện cần tìm là SSCD  .CD.SI  . . .  2 2 3 3 3 x

 4.5 x  4  10 x  log 2  x  1  3  0 là

C. 27.

B. 26.

A. 18.

Hướng dẫn giải Điều kiện x  1.

D. 17.

OF

2

FI

Câu 42: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình

2x 10x  4.5x  4  2 x 1  5 x   4 1  5 x   1  5 x  2 x  4 

ƠN

Bất phương trình tương đương: f  x   1  5 x  2 x  4  log 2  x  1  3  0 x  0 2 x  10 x  4.5 x  4   x  2

NH

log2  x  1  3  0  x  7

Y

Bảng xét dấu f  x 

QU

Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là  1;0   2;7  Vì x   x 3;4;5;6  tổng các nghiệm nguyên là 18

A. S  5 .

M

Câu 43: Cho số phức z  a  bi  a, b

thỏa mãn z  1  3i  z i  0 . Tính S  2a  3b .

B. S  6 .

C. S  5 .

Hướng dẫn giải

D. S  6 .

Ta có z  1  3i  z i  0   a  1  b  3  a 2  b 2 i  0 . a  1  a  1  0   2 2 2   1  b  b  3 b  3  a  b  0

*

.

DẠ Y

b   3 b  3 4   *   2 4 b . 2   3 1  b   b  3 b   3

 a  1  Vậy  4  S  2a  3b  6 . b    3

Trang 11/15 - Mã đề 031


Câu 44: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá

trị thực của tham số m để phương trình f  x 2  2 x  2   3m  1 có nghiệm thuộc khoảng

C.  1;0 .

B. 0;1 .

 1  D.   ;1  3 

OF

A. 0;4 .

FI

CI

AL

0;1. .

Hướng dẫn giải Đặt t  x  2 x  2 . Với x 0;1  t 2;1 . 2

ƠN

Phương trình f  x 2  2 x  2   3m  1 có nghiệm thuộc đoạn 0;1 khi và chỉ khi phương trình 1 f t   3m  1 có nghiệm thuộc  2;1  0  3m  1  4    m  1 . 3

1 . 3

B.

19 . 28

C.

Y

A.

NH

Câu 45: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng?

16 . 21

D.

17 . 42

Hướng dẫn giải

QU

Ta có: n     C  84 . 3 9

Gọi biến cố A : “3 quả cầu có ít nhất 1 quả màu đỏ”.

 

DẠ Y

 

M

Suy biến cố đối là A : “3 quả cầu không có quả màu đỏ”. 20 20 16  P  A  1   . Vậy n A  C63  20  P A  84 84 21 Câu 46: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ bên. y 1 x -1 O 1 2

Đặt y  g  x   f  x   A.  0;1 .

-2 -3 x4 5 3  x  6 x . Hàm số y  g  x  đồng biến trên khoảng nào? 2 3

B.  2; 1 .

C.  1;1 .

D. 1;2 .

Hướng dẫn giải Trang 12/15 - Mã đề 031


: Xét

hàm

số

y  g  x  f  x 

x 5 3  x  6x 2 3

y  g  x   f   x   2x3  5x2  6

AL

 f   x    2 x 3  5 x 2  6 

4

FI

CI

Đặt h  x   2x3  5x2  6 . Khi đó đồ thị h  x  là một đường đứt khúc như hình sau y 1 x -1 O 1 2

OF

-2 -3

ƠN

Đồ thị hàm số y  f   x  cắt đồ thị hàm số y  h  x  tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là

x  1; x  1; x  2 .

y  0 khi đồ thị của hàm số f   x  nằm phía trên đồ thị hàm số y  h  x  .

NH

Vậy x   1;1 thì hàm số đồng biến.

Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y  thỏa mãn 0  x  2022 và 2.625x 10.125y  3 y  4 x2  1 A. 1348 .

B. 2022 .

2

C. 674 .

D. 2021 .

Hướng dẫn giải

Y

Cách 1: Ta có:

2.625x  10.125y  3 y  4x2  11  2.54 x  2.53 y 1  3 y  4x2  1 2

QU

2

 2.54 x  4 x 2  2.53 y 1  3 y  1 * 2

Xét hàm số f  t   2.5t  t là hàm số đồng biến trên

.

M

Ta có: *  f  4 x 2   f  3 y  1  4 x 2  3 y  1  4 x 2  1  3 y   2 x  1 2 x  1  3 y ** Do x , y nguyên nên 2x 1;2x  1

và 3 là số nguyên tố nên ** tương đương với

hoặc  2 x  1 3 hoặc  2 x  1 3 Nếu  2x  1 3  2 x  1 mod3  2 x  4  mod3  x  2  mod3 Nếu  2x  1 3  2x  1 mod3  2 x  2  mod3  x  1 mod3 Ta có 2023 giá trị nguyên của x sao cho 0  x  2022 . Trong đó có 675 số chia hết cho 3. Nên

DẠ Y

có 1348 số thỏa ** . Với mỗi giá trị nguyên của x thì ta tìm được một và chỉ một giá trị

y nguyên tương ứng. Vậy có 1348 cặp  x; y  nguyên thỏa mãn bài toán.

1 Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn z  1  i  z  3i và số phức w  . Tìm giá trị lớn nhất của w .

A. w max 

z

2 5 . 7

B. w max 

7 5 . 10

C. w max 

4 5 . 7

D. w max 

9 5 . 10

Trang 13/15 - Mã đề 031


Hướng dẫn giải

.

z  1  i  z  3i   a  1   b  1  a 2   b  3   a  2b  2

2

2

7 . 2

AL

Đặt z  a  bi  a, b 

2

2

7 7 49   7  49 2 2   5 b    z  a  b   2b    b  5b  14b  4 2   5  20 2 5

CI

1 1 2 5 63 7   . Đẳng thức xảy ra khi b  và a  . 10 5 z z 7

Vậy w max 

FI

w

2

2 5 . 7

OF

2

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  1  9 và 2

2

2

M  x0 ; y0 ; z0    S  sao cho A  x0  2 y0  2 z0 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x0  y0  z0 bằng A. 2 .

C. 1 .

B. 1 .

D. 2 .

ƠN

Hướng dẫn giải Tacó: A  x0  2 y0  2 z0  x0  2 y0  2 z0  A  0 nên M   P  : x  2 y  2z  A  0 , do đó điểm M là điểm chung của mặt cầu  S  với mặt phẳng  P  .

NH

Mặt cầu  S  có tâm I  2;1;1 và bán kính R  3 . Tồn tại điểm M khi và chỉ khi d  I ,  P    R 

|6 A|  3  3  A  15 3

Do đó, với M thuộc mặt cầu  S  thì A  x0  2 y0  2 z0  3 .

QU

Y

Dấu đẳng thức xảy ra khi M là tiếp điểm của  P  : x  2 y  2z  3  0 với  S  hay M là hình

chiếu của I lên  P  . Suy ra M  x0 ; y0 ; z0 

 x0  2 y0  2 z0  3  0 t  1 x  2  t x  1  0  0  thỏa:   y0  1  2t  y0   1  z0  1  2t  z0  1

M

Vậy  x0  y0  z0  1 .

Câu 50: Cho Parabol  P  : y  x2  1 và đường thẳng d : y  mx  2 với m là tham số. Gọi m0 là giá trị

của m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và d là nhỏ nhất. Hỏi m0 nằm trong khoảng nào?

B. (1;

1 2

).

C.

1 D. ( ;3) . 2

DẠ Y

1 A. (  2;  ) . 2

Hướng dẫn giải Phương trình hoành độ của  P  và d là x2  mx 1  0 1 . Dễ thấy 1 luôn có 2 nghiệm phân biệt. Gọi a, b  a  b  là các nghiệm của 1 thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và d là

Trang 14/15 - Mã đề 031


S   x  mx  1 dx  2

b



a

a

b

 x 3 mx 2  x  mx  1 dx    x 2  3 a

2

b3  a3 m(b2  a 2 ) b2  ab  a 2 m(b a)   (b a)  b  a .  1 3 2 3 2

=

 b a 

3

 ab

m  b a  2

1

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

 m2 2  4   . Mà a  b  m, ab  1 nên S  m2  4.   6 3 3 4 Do đó min S  khi m  0 . 3

CI

2

FI

 b a   4ab .

OF

2

AL

b

Trang 15/15 - Mã đề 031


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu)

AL

(Đề có 7 trang)

Mã đề 030

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 

B. Điểm P  3;6 .

C. Điểm N  6; 3 .

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A , B , C , D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

B. y  x 4  2 x 2  1.

A. y   x 4  2 x 2 .

x

C. y  x 4  2 x 2 .

D. y  x 4  2 x 2 .

Y

Giải phương trình log4  x  1  log4  x  3  3 . A. x  1  2 17 . 2

Câu 5:

1

Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là 5 5 5 5 A. C25 . B. C41 . C. A41 . D. C25  C165 .

Tích phân

dx

 x3

QU

Câu 4:

O

NH

1

ƠN

y

Câu 3:

D. Điểm M  3; 6 .

FI

A. Điểm Q  3; 6 . Câu 2:

x3 . x2

OF

Câu 1:

CI

Họ tên:……………………………... Số báo danh:…………..

B. x  33 .

C. x  1  2 17 .

D. x  5 .

bằng

A. log

B.

16 225

C.

2 15

D. ln

5 3

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  3  0 . Trong các véctơ

Câu 6:

5 3

M

0

sau véc tơ nào là véctơ pháp tuyến của  P  ?

DẠ Y

A. n  1;2;3 . Câu 7:

B. n  1;2; 3 .

C. n  1; 2;3 .

D. n   1;2;3 .

Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD A. V 

Câu 8:

2a 3 6

B. V  2a 3

C. V 

2a 3 4

D. V 

2a 3 3

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp. Trang 1/7 - Mã đề 030


Cho hai số phức z1

1 i . Phần ảo của số phức z1 z 2 bằng

3 i và z2

A. 4 .

C.  i .

B. 4i .

1 2x có đồ thị  C  . Mệnh đề nào sau đây sai? x 1

CI

Câu 10: Cho hàm số y 

D. 1 .

B.  C  có tiệm cận ngang là y  1 .

C.  C  có tiệm cận ngang là y  2 .

D.  C  có tiệm cận đứng.

Câu 11: Tập xác định của hàm số y  log 2  3  2 x  x 2  là: B. D   1;1 .

A. D   0;1 .

FI

A.  C  có hai tiệm cận.

OF

Câu 9:

AL

B. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp. C. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp. D. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.

C. D   1;3 .

D. D   3;1 .

Câu 12: Số phức nghịch đảo z 1 của số phức z  2  2i là 1 1 1 1 1 1 A.   i . B.  i . C.   i . 4 4 4 4 4 4 . Tìm số phức B. w  3  5i .

ƠN

Câu 13: Cho số phức A. z  5  3i .

D.

. C. z  5  5i .

1 1  i. 4 4

D. z  5  5i .

NH

Câu 14: Với các số thực dương a , b bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng? a a lg a A. lg  lg b  lg a . B. lg  . C. lg  ab   lg a  lg b . D. lg  ab   lg a  lg b . b b lg b Câu 15: Nguyên hàm của hàm số y  e 3 x 1 là

1 3 x 1 e C . 3

QU

1 x

B.

Y

A. 3e3 x1  C .

Câu 16: Phương trình 3  4 có nghiệm là. A. x  log 3 2 . B. x  log 2 3 .

1 C.  e 3 x 1  C . 3

D. 3e3 x1  C .

C. x  log 3 4 .

D. x  log 4 3 .

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a   2;  3; 3 , b   0; 2; 1 , c   3; 1; 5 . Tìm

M

tọa độ của vectơ u  2a  3b  2c .

A.  2; 2; 7  .

B.  2;  2; 7  .

A. Điểm N.

D. 10;  2;13 .

7 i. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm

DẠ Y

Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn (2 i) z M, N, P, Q ở hình dưới?

C.  2; 2;  7  .

. B. Điểm P.

C. Điểm M.

D. Điểm Q. Trang 2/7 - Mã đề 030


Câu 19: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên

và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

B. x  1 .

D. x  1 .

C. y  0 .

OF

A. x  0 .

FI

CI

AL

Hàm số f  x  đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

Câu 20: Cho hai điểm A  4;1;0 , B  2; 1;2 . Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .

C. u  1;1; 1 .

ƠN

B. u   3;0; 1 .

A. u   2;2;0 .

D. u   6;0;2 .

Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy.

NH

Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAB. Khẳng định nào dưới đây là SAI? A. AH  SC . B. AH  BC . C. SA  BC . D. AH  AC . Câu 22: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  a  ln a A. ln  ab   ln a  ln b . B. ln  ab   ln a.ln b . C. ln    .  b  ln b

 2; 4

25 . 4

B. min y  6 .

QU

A. min y 

9 trên đoạn  2; 4 là: x

Y

Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 

C. min y  6 .

B. y   x 4  2 x 2 .

C. y 

M

Câu 26: Biết

 2; 4

13 . 2

. 4x 1 . 3x  4

Câu 25: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;4 , f 1 1 và A. 1 .

D. min y 

2; 4

2; 4

Câu 24: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên A. y  2 x3  x .

a D. ln    ln b  ln a . b

D. y  4 x3  2 x . 4

 f   x  dx  2 . Giá trị f  4 là. 1

C. 3 .

B. 4 .

3

3

2

2

D. 2 .

 f  x  dx  6. Giá trị của  2 f  x  dx bằng ?

DẠ Y

A. 3 .

B. 8 .

C. 12 .

D. 36 .

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 5;3 và đường thẳng d :

x y  2 z 3   . Mặt 2 4 1

phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là A. 2x  5 y  3z  38  0 . B. 2 x  4 y  z  19  0 . C. 2 x  4 y  z  19  0 . D. 2 x  4 y  z  11  0 .

Trang 3/7 - Mã đề 030


Câu 28: Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn: z   2  3i  z  1  9i . B.  i .

A. 2i .

C. 1 .

D. 2 .

B.  ;1 và  2;  .

C.  0;1 .

D.  0; 2  .

Câu 30: Cho y  f  x  liên tục trên

 f  x  dx  4x

3

CI

A.  ;0 và  2;  .

AL

Câu 29: Hàm số y  x3  3x 2  4 đồng biến trên:

 3x 2  2 x  C . Hàm số f  x  là:

B. f  x   12x2  6x  2 .

C. f  x   12x2  6x  2  C .

D. f  x   x4  x3  x2  Cx  C .

OF

FI

A. f  x   x4  x3  x2  Cx .

Câu 31: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  AD  2a , AA  3a 2 . Tính diện tích toàn phần S của hình trụ có hai đáy lần lượt ngoại tiếp hai đáy của hình hộp chữ nhật đã cho. A. S  7 a2 . B. S  16 a2 . C. S  20 a2 . D. S  12 a2 .

1 3

ƠN

Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB  a, AD  b, AA  c. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC 1 6

B. V  abc.

A. V  abc.

1 2

C. V  abc.

D. V  abc.

2 .  2 x  1 ln 2

A.

B.

u1  1

C.

B. S10  110 .

QU

A. S10  19 .

Câu 35: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  A. 0 .

2 .  2 x  1 log 2

D.

1 .  2 x  1 ln 2

S10  u1  u2  u3 .....  u10

và công sai d  2 . Tổng

Y

Câu 34: Cho cấp số cộng  un  có

2 ln 2 . 2x 1

NH

Câu 33: Hàm số y  log2  2x  1 có đạo hàm y bằng

bằng

C. S10  21 .

D. S10  100 .

C. 2 .

D. 3 .

x 1 là: 2 x

B. 1 .

DẠ Y

M

Câu 36: Cho hàm số y  f  x  là hàm bậc 4 có đồ thị như hình vẽ

f

bao

nhiêu

giá

trị

nguyên

của

tham

số

m  5;5

để

phương

trình

x 2  2 x  10  f  m 2  1 có hai nghiệm phân biệt?

A. 7 .

B. 6 .

C. 8 .

D. 9 . Trang 4/7 - Mã đề 030


1  Câu 37: Bất phương trình  4 x  2 x  1 (log 24 x  log 4 x  12)  0 có tập nghiệm là  ;b  Tính giá trị của a 

A. 0 .

B.

2049 . 16

C. 

AL

biểu thức 4a  b 2047 . 16

D. 512 .

6

. Khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng  SBC  là?

a 3 . 2

B.

a 6 . 4

C.

a 2 . 6

FI

A.

a3

D.

OF

SBCD bằng

CI

Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , AB  AD  a , CD  2a . Hình chiếu của đỉnh S lên mặt  ABCD  trùng với trung điểm của BD . Biết thể tích tứ diện

a 3 . 6

Câu 39: Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm A  3; 1;5

và

cùng

song

song

y 1  1 y 1  1

mặt

phẳng

 P : x  y  z  4  0 ,

x  3 y 1 z  5   . 2 1 3 x  3 y 1 z  5   D. . 2 1 3

z5 . 3 z5 . 3

B. d :

NH

x3  2 x3  C. 2

A.

hai

ƠN

Q: 2x  y  z  4  0 .

với

Câu 40: Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình z 2  3z  a 2  2a  0 có nghiệm phức z0 với phần ảo khác 0 thỏa mãn z0  3. B. 1 .

C. 4 .

D. 2 .

2 1  , f (0)  1 và f (1)  2 . Giá \   thỏa mãn f ( x )  2x 1 2

Y

A. 3 .

QU

Câu 41: Cho hàm số f ( x) xác định trên

trị của biểu thức f (1)  f (3) bằng A. 4  ln5 . B. 2  ln15 .

C. ln15.

D. 3  ln15 .

x 1 y 1 z  2   . Đường 1 2 2 thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là.

M

Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và đường thẳng d :

 x  2t  A.  y  3  4t .  z  3t 

 x  2  2t  B.  y  1  t .  z  3  3t 

 x  2  2t  C.  y  1  3t .  z  3  2t 

 x  2t  D.  y  3  3t .  z  2t 

DẠ Y

Câu 43: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng B D  bằng A.

a 3 . 2

B.

a 3 . 3

C.

a 6 . 3

D.

a 6 . 2

Câu 44: Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông SAB có diện tích bằng 4a 2 . Góc giữa trục

SO và mặt phẳng  SAB  bằng 30 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

Trang 5/7 - Mã đề 030


A. 4 10 a 2 .

B. 8 10 a 2 .

D. 2 10 a 2 .

C. 10 a 2 .

Câu 46: Cho hàm số y

f x

ax3

bx2

cx

y

;a

0 có đồ thị  C  . Biết rằng

9 tại điểm có hoành độ dương và đồ thị hàm số

FI

đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y

d a, b, c, d

CI

AL

Câu 45: Một công ty may mặc có hai hệ thống máy chạy song song. Xác suất để hệ thống máy thứ nhất hoạt động tốt là 90%, xác suất để hệ thống máy thứ hai hoạt động tốt là 80%. Công ty chỉ có thể hoàn thành đơn hàng đúng hạn nếu ít nhất một trong hai hệ thống máy hoạt động tốt. Xác suất để công ty hoàn thành đúng hạn là A. 80%. B. 2%. C. 72%. D. 98%.

f ' x cho bởi hình vẽ bên. Tìm phần nguyên của giá trị diện tích hình phẳng giới hạn bởi

ƠN

OF

đồ thị (C) và trục hoành?

D. 35.

thỏa mãn đồng thời hai điều kiện

z  3  4i  5

B. 2.

Câu 47: Biết số phức

z

2

M  z2  zi

2

C. 29.

NH

A. 27.

và biểu thức

đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z  i.

A. z  i  2 41

C. z  i  41.

D. z  i  3 5.

Y

B. z  i  5 2

QU

Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  4z  0 và điểm M 1;2; 1 . Một đường thẳng thay đổi qua M và cắt  S  tại hai điểm A, B . Tìm giá trị lớn nhất của tổng MA  MB . A. 8  2 5

B. 2 17

 x; y  4x1  log2  y  3  16.2 y  log2  2x  1 ?

A. 1011.

M

Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên

B. 1010 .

C. 8 thỏa mãn

C. 2019 .

D. 10

0  x  2020

và 1  y  2020 và

D. 2020 .

DẠ Y

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số h  x   f 2  x   2 f  x   2m có đúng

3 điểm cực trị. Trang 6/7 - Mã đề 030


B. m  1

C. m  1 . ------ HẾT ------

D. m  2 .

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

CI

AL

A. m  2 .

Trang 7/7 - Mã đề 030


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

B

D

B

C

D

B

D

A

A

B

D

B

D

C

C

D

C

C

A

C

D

A

B

D

C

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

Câu 1:

C

A

B

B

D

A

D

A

B

A

B

D

D

A

D

D

D

C

x3 . x2

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 

B. Điểm P  3;6 .

A. Điểm Q  3; 6 .

B

C. Điểm N  6; 3 .

Hướng dẫn giải

C

B

A

B

AL

B

D. Điểm M  3; 6 .

CI

C

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A , B , C , D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

OF

Câu 2:

FI

Lấy tọa độ của của các điểm thay vào hàm số. Ta thấy chỉ có đáp án C thỏa mản.

O

1

x

NH

1

ƠN

y

B. y  x 4  2 x 2  1.

A. y   x 4  2 x 2 .

C. y  x 4  2 x 2 .

D. y  x 4  2 x 2 .

Y

Hướng dẫn giải Đồ thị trong hình vẽ có 3 cực trị nên loại B lim y   nên loại D

QU

x 

Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên loại C Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là 5 5 5 5 A. C25 . B. C41 . C. A41 . D. C25  C165 .

M

Câu 3:

Hướng dẫn giải

Câu 4:

Chọn 5 học sinh trong lớp có 41 học sinh là số tập con có 5 phần tử chọn trong 41 phần tử 5 nên số cách chọn là C41 . Giải phương trình log4  x  1  log4  x  3  3 .

DẠ Y

A. x  1  2 17 .

B. x  33 .

C. x  1  2 17 .

D. x  5 .

Hướng dẫn giải

Điều kiện: x  3 .  x  1  2 17 . log4  x  1  log4  x  3  3  log 4  x  1 x  3    3  x 2  2 x  3  43    x  1  2 17

So với điều kiện ta được x  1  2 17 .

Trang 1/16 - Mã đề 030


2

Câu 5:

Tích phân

dx

 x3

bằng

A. log

5 3

B.

16 225

C.

2 15

D. ln

5 3

Hướng dẫn giải dx

 x  3  ln x  3

2 0

 ln

0

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  3  0 . Trong các véctơ sau véc tơ nào là véctơ pháp tuyến của  P  ? C. n  1; 2;3 .

Hướng dẫn giải Câu 7:

D. n   1;2;3 .

OF

B. n  1;2; 3 .

A. n  1;2;3 .

FI

Câu 6:

5 3

CI

2

AL

0

Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD B. V  2a 3

C. V 

2a 3 4

ƠN

2a 3 6

A. V 

D. V 

2a 3 3

Hướng dẫn giải

NH

S

B

D

Y

A C

QU

Ta có SA   ABCD  SA là đường cao của hình chóp

1 1 a3 2 Thể tích khối chóp S. ABCD : V  SA.S ABCD  .a 2.a 2  . 3 3 3 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp. B. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp. C. Hình chóp có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp. D. Hình chóp có đáy là tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.

Câu 9:

M

Câu 8:

Cho hai số phức z1

DẠ Y

A. 4 .

Ta có: z1z2

Hướng dẫn giải 3 i và z2

B. 4i .

3 i

1 i

1 i . Phần ảo của số phức z1 z 2 bằng

C.  i .

D. 1 .

Hướng dẫn giải 2 4i .

Suy ra phần ảo của z1 z 2 bằng 4 .

Câu 10: Cho hàm số y 

1 2x có đồ thị  C  . Mệnh đề nào sau đây sai? x 1

Trang 2/16 - Mã đề 030


A.  C  có hai tiệm cận.

B.  C  có tiệm cận ngang là y  1 .

C.  C  có tiệm cận ngang là y  2 .

D.  C  có tiệm cận đứng.

AL

Hướng dẫn giải Câu 11: Tập xác định của hàm số y  log 2  3  2 x  x 2  là: C. D   1;3 .

B. D   1;1 .

Hàm số y  log 2  3  2 x  x

Hướng dẫn giải

2

 xác định khi 3  2x  x

 0  3  x  1 .

OF

Vậy tập xác định của hàm số là D   3;1 .

2

D. D   3;1 .

FI

A. D   0;1 .

CI

Hàm số có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  2 .

D.

1 1  i. 4 4

ƠN

Câu 12: Số phức nghịch đảo z 1 của số phức z  2  2i là 1 1 1 1 1 1 A.   i . B.  i . C.   i . 4 4 4 4 4 4 Hướng dẫn giải 2  2i 1 1 1   i.  Ta có z 1  4 4 2  2i 8 . Tìm số phức B. w  3  5i .

. C. z  5  5i .

NH

Câu 13: Cho số phức A. z  5  3i .

D. z  5  5i .

Hướng dẫn giải Vì z  2  3i nên z  2  3i .

Y

Số phức w  iz  z  i  2  3i    2  3i   5  5i .

QU

Câu 14: Với các số thực dương a , b bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng? a a lg a A. lg  lg b  lg a . B. lg  . C. lg  ab   lg a  lg b . D. lg  ab   lg a  lg b . b b lg b Hướng dẫn giải

M

Theo tính chất của lôgarit.

Câu 15: Nguyên hàm của hàm số y  e 3 x 1 là

A. 3e3 x1  C .

B.

1 3 x 1 e C . 3

1 C.  e 3 x 1  C . 3

D. 3e3 x1  C .

Hướng dẫn giải

DẠ Y

1 Ta có  e 3 x 1dx   e 3 x 1  C . 3 1

Câu 16: Phương trình 3 x  4 có nghiệm là. A. x  log 3 2 . B. x  log 2 3 . 1 x

Ta có 3  4 

C. x  log 3 4 .

D. x  log 4 3 .

Hướng dẫn giải 1  log 3 4  x  log 4 3 . x

Trang 3/16 - Mã đề 030


Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a   2;  3; 3 , b   0; 2; 1 , c   3; 1; 5 . Tìm tọa độ của vectơ u  2a  3b  2c . D. 10;  2;13 .

AL

C.  2; 2;  7  .

B.  2;  2; 7  .

A.  2; 2; 7  .

Hướng dẫn giải

CI

Có 2a   4; 6;6 ; 3b   0;6; 3 ;  2c   6;2; 10 . Khi đó: u  2a  3b  2c   2; 2;  7  .

7 i. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm

A. Điểm N.

B. Điểm P.

ƠN

OF

FI

Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn (2 i) z M, N, P, Q ở hình dưới?

.

C. Điểm M.

D. Điểm Q.

Hướng dẫn giải

7  i (7  i )(2  i) 15  5i    3  i. Do đó điểm biểu diễn z là điểm có tọa độ là 2  i (2  i )(2  i ) 5

NH

Ta có z 

 3;1 .

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên

Y

và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

M

QU

Hàm số f  x  đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

A. x  0 .

B. x  1 .

C. y  0 .

D. x  1 .

DẠ Y

Hướng dẫn giải Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 .

Câu 20: Cho hai điểm A  4;1;0 , B  2; 1;2 . Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB . A. u   2;2;0 .

B. u   3;0; 1 .

C. u  1;1; 1 .

D. u   6;0;2 .

Hướng dẫn giải Trang 4/16 - Mã đề 030


Ta có AB   2;  2;2  u  1;1;  1 . Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy.

AL

Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAB. Khẳng định nào dưới đây là SAI? A. AH  SC . B. AH  BC . C. SA  BC . D. AH  AC .

ƠN

OF

FI

CI

Hướng dẫn giải

Dễ thấy SA  BC .

NH

Ta có

 BC  BA  BC   SBA    BC  SA  BC  AH

AH  SB

QU

Y

Mặt khác

 AH   SBC   AH  SC .

Khẳng định lại:

M

Giả sử AH  AC .

Khi đó ta có AC   SAB   AC  AB .

Câu 22: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

DẠ Y

 a  ln a A. ln  ab   ln a  ln b . B. ln  ab   ln a.ln b . C. ln    .  b  ln b Hướng dẫn giải

Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  A. min y   2; 4

25 . 4

9 trên đoạn  2; 4 là: x

B. min y  6 . 2; 4

a D. ln    ln b  ln a . b

C. min y  6 . 2; 4

D. min y   2; 4

13 . 2

Hướng dẫn giải Hàm số đã cho liên tục trên đoạn  2;4 . Trang 5/16 - Mã đề 030


 x  3   2; 4   x  3   2; 4 13 25 Khi đó: f  2   , f  3  6 , f  4   . 2 4 Vậy min y  6 . 9 . Cho y  0 ta được x2

AL

Ta có: y   1 

.

B. y   x 4  2 x 2 .

A. y  2 x3  x .

C. y 

4x 1 . 3x  4

D. y  4 x3  2 x .

FI

Câu 24: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên

CI

2; 4

Hướng dẫn giải Ta có: y  4 x  2 x  y '  12 x  2  0 x  . 3

Hàm số y  4 x3  2 x đồng biến trên

OF

2

.

Câu 25: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;4 , f 1 1 và

4

 f   x  dx  2 . Giá trị f  4 là. 1

C. 3 .

B. 4 .

ƠN

A. 1 .

D. 2 .

Hướng dẫn giải 4

Ta có

 f   x  dx  2  f  x  |1  2  f  4  f 1  2 mà 4

3

Câu 26: Biết

f  x  dx  6. Giá trị của

2

3

 2 f  x  dx bằng ? 2

A. 3 .

f (1)  1  f (4)  3 .

NH

1

C. 12 .

B. 8 .

D. 36 .

3

3

 2 f  x  dx  2 f  x  dx  12. .

QU

Ta có :

Y

Hướng dẫn giải

2

2

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 5;3 và đường thẳng d :

x y  2 z 3   . Mặt 2 4 1

M

phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là A. 2x  5 y  3z  38  0 . B. 2 x  4 y  z  19  0 . C. 2 x  4 y  z  19  0 . D. 2 x  4 y  z  11  0 . Hướng dẫn giải

Ta có véctơ chỉ phương của đường thẳng d là u   2;4; 1 . Do mặt phẳng cần tìm vuông góc với d nên véctơ pháp tuyến của mặt phẳng đó

DẠ Y

là n   2;4; 1 . Mặt phẳng đi qua điểm M  2; 5;3 , có véctơ pháp n   2;4; 1 có phương trình là

2  x  2  4  y  5   z  3  0 hay 2 x  4 y  z  19  0 .

Câu 28: Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn: z   2  3i  z  1  9i . A. 2i .

B.  i .

C. 1 .

D. 2 . Trang 6/16 - Mã đề 030


Hướng dẫn giải Gọi z  a  bi .

 a  bi  2a  2bi  3ai  3bi 2  1  9i   a  3b    3a  3b  i  1  9i

CI

a  3b  1 a  2    z  2i . 3a  3b  9 b  1

AL

Ta có: z   2  3i  z  1  9i  a  bi   2  3i  a  bi   1  9i .

Câu 29: Hàm số y  x3  3x 2  4 đồng biến trên:

FI

Vậy phần ảo của số phức z là 1 . B.  ;1 và  2;  .

C.  0;1 .

D.  0; 2  .

Hướng dẫn giải x  0 Ta có y  3 x 2  6 x , y  0   . x  2

OF

A.  ;0 và  2;  .

Câu 30: Cho y  f  x  liên tục trên

ƠN

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0 và  2;  .

 f  x  dx  4x

3

 3x 2  2 x  C . Hàm số f  x  là:

B. f  x   12x2  6x  2 .

NH

A. f  x   x4  x3  x2  Cx .

D. f  x   x4  x3  x2  Cx  C .

C. f  x   12x2  6x  2  C .

Hướng dẫn giải

 f  x  dx  4x

 3x  2 x  C nên suy ra. 2

Y

Ta có:

3

QU

f  x    4 x 3  3x 2  2 x  C   12 x 2  6 x  2 . Câu 31: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  AD  2a , AA  3a 2 . Tính diện tích toàn phần S của hình trụ có hai đáy lần lượt ngoại tiếp hai đáy của hình hộp chữ nhật đã cho. A. S  7 a2 . B. S  16 a2 . C. S  20 a2 . D. S  12 a2 .

M

Hướng dẫn giải

Ta có: Stp  2 rl  2 r 2  16 a2 với l  3 2a, r  a 2 . Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có AB  a, AD  b, AA  c. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC 1 3

DẠ Y

A. V  abc.

B. V  abc.

1 6

C. V  abc.

1 2

D. V  abc.

Hướng dẫn giải 1 2

Ta có VABC . ABC   VABCD . ABC D 

1 abc 2

Câu 33: Hàm số y  log2  2x  1 có đạo hàm y bằng

Trang 7/16 - Mã đề 030


A.

2 .  2 x  1 ln 2

B.

2 ln 2 . 2x 1

C.

2 .  2 x  1 log 2

D.

1 .  2 x  1 ln 2

Câu 34: Cho cấp số cộng  un  có

u1  1

S10  u1  u2  u3 .....  u10

và công sai d  2 . Tổng

C. S10  21 .

B. S10  110 .

A. S10  19 .

CI

 2 x  1  2 .  2 x  1 ln 2  2 x  1 ln 2

bằng

D. S10  100 .

FI

y  log 2  2 x  1  y 

AL

Hướng dẫn giải

10  2  10  1 2  2

 100 .

Câu 35: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  A. 0 .

x 1 là: 2 x

B. 1 .

ƠN

S10 

OF

Hướng dẫn giải n  un  u1  n  2u1   n  1 d   * Áp dụng công thức S n  ta được: 2 2

D. 3 .

C. 2 .

NH

Hướng dẫn giải

QU

Y

Câu 36: Cho hàm số y  f  x  là hàm bậc 4 có đồ thị như hình vẽ

hai nghiệm phân biệt?

M

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  5;5 để phương trình f

A. 7 .

B. 6 .

C. 8 .

x 2  2 x  10  f  m 2  1 có

D. 9 .

Hướng dẫn giải

Đặt t  x 2  2 x  10  t 

 x  1

2

 9  t  3.

DẠ Y

Với t  3 thì x  1 . Ta có f  m 2  1  f  3  m2  1  3  m   2 (loại). Với t  3 mỗi giá trị t sẽ có 2 giá trị x tương ứng. Do đó f

x 2  2 x  10  f  m 2  1  f  t   f  m 2  1 với t  3

Trang 8/16 - Mã đề 030


Để phương trình f

x 2  2 x  10  f  m 2  1 có 2 nghiệm phân biệt thì đường thẳng

và m  5;5  m  5; 4; 3;3;4;5 . Có 6 giá trị m thỏa mãn.

FI

Do m 

CI

 m  2  f  m 2  1  2  m2  1  5   m  5 . Từ đồ thị y  f  x  ta có   2 2  f  m  1  1  m  1  6 m   5  

AL

f  m 2  1 cắt đồ thị y  f  t  tại 1 điểm duy nhất có hoành độ t  3 .

biểu thức 4a  b A. 0 .

B.

2049 . 16

C. 

OF

1  Câu 37: Bất phương trình  4 x  2 x  1 (log 24 x  log 4 x  12)  0 có tập nghiệm là  ;b  Tính giá trị của a  2047 . 16

D. 512 .

ƠN

Hướng dẫn giải Điều kiện xác định x  0

4

x

 2 x  1 (log 24 x  log 4 x  12)  0  log 42 x  log 4 x  12  0  3  log 4 x  4 

NH

a  64, b  256  4a  b  0

1  x  256 64

Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , AB  AD  a , CD  2a . Hình chiếu của đỉnh S lên mặt  ABCD  trùng với trung điểm của BD . Biết thể tích tứ diện 6

. Khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng  SBC  là?

a 3 . 2

a 6 . 4

QU

A.

a3

Y

SBCD bằng

B.

C.

a 2 . 6

D.

a 3 . 6

Hướng dẫn giải

M

S

DẠ Y

I M

D

C

H A

B

Gọi M là trung điểm của CD thì ta có ABMD là hình vuông cạnh a do đó BC  BD  a 2  CD2  4a2  BC 2  BD2 do đó tam giác BCD vuông cân tại B . Gọi H là trung điểm của BD thì SH   ABCD  . Trang 9/16 - Mã đề 030


a3 1 1 6 a 6.  SH . BD.BC  SH  2 3 2 2a 2 6.

Khi đó VS . BCD

AL

Hạ HI  SB . Vì ABMD là hình vuông nên H là trung điểm của AM và ta có AMCB là hình bình hành do

Khi đó

CI

đó AH //BC  d  A;  SBC    d  H ;  SBC    HI .

1 4 1 2 1 8 a 6 a 6  2  2  2  HI    hay d  A;  SBC    . 2 2 2 HI 6a SH a HB 3a 4 4

và

cùng

song

song

với

hai

Q: 2x  y  z  4  0 . y 1  1 y 1  1

 P : x  y  z  4  0 ,

phẳng

x  3 y 1 z  5   . 2 1 3 x  3 y 1 z  5   D. . 2 1 3 Hướng dẫn giải

z5 . 3 z5 . 3

B. d :

ƠN

x3  2 x3  C. 2

A.

mặt

OF

A  3; 1;5

FI

Câu 39: Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm

Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là nP  1; 1;1 ; mặt phẳng  Q  có một vectơ pháp

NH

tuyến là nQ   2;1;1 . Nhận thấy A   P  và A   Q  .

Gọi đường thẳng cần lập là d và u là một vectơ chỉ phương của nó. Ta chọn u   nQ , nP    2;  1;  3 .

QU

Y

Mặt khác, d qua A  3; 1;5 nên có phương trình chính tắc là

x  3 y 1 z  5   . 2 1 3

Câu 40: Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình z 2  3z  a 2  2a  0 có nghiệm phức z0 với phần ảo khác 0 thỏa mãn z0  3. B. 1 .

M

A. 3 .

C. 4 .

D. 2 .

Hướng dẫn giải

2 2 Ta có   3  4 a  2a  3  4a  8a .

Phương trình z 2  3z  a 2  2a  0 có nghiệm phức khi và chỉ khi

  0  3  4a2  8a  0  4a2  8a  3  0

*.

Khi đó phương trình có hai nghiệm z1 , z 2 là hai số phức liên hợp của nhau và z1  z2 .

DẠ Y

Ta có

z1.z2  a 2  2a  z1.z2  a 2  2a  z1 . z2  a 2  2a  z0  a 2  2a .

Theo giả thiết có

2

  3

2

 a 2  2a  3  a  1 ( t/m ĐK(*)).  a 2  2a   2  a  3  a  2a  3

Các giá trị của a thỏa mãn điều kiện * . Vậy có 1 giá trị dương a thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Trang 10/16 - Mã đề 030


2 1  , f (0)  1 và f (1)  2 . Giá \   thỏa mãn f ( x )  2x 1 2

Hướng dẫn giải 2 f ( x)   dx  ln(2 x  1)  C1 . 2x 1

ƠN

1  ln(2 x 1)  2 khi x  2 Vậy f ( x)   . 1 ln(1  2 x)  1 khi x   2 Suy ra f (1)  f (3)  3  ln15.

OF

2 1  dx  ln(1  2 x )  C2 . • Trên khoảng  ;  : f ( x )   2x 1 2  Lại có f (0)  1  C2  1.

FI

1  Cách 1: • Trên khoảng  ;   : 2   Lại có f (1)  2  C1  2.

D. 3  ln15 .

C. ln15.

AL

trị của biểu thức f (1)  f (3) bằng A. 4  ln5 . B. 2  ln15 .

CI

Câu 41: Cho hàm số f ( x) xác định trên

NH

Cách 2: 0 0  2dx 1  ln 2 x  1 |01  ln (1)  f (0)  f (1)   f '( x)dx   2x 1 3  1 1 Ta có:  3 3  f (3)  f (1)  f '( x)dx  2dx  ln 2 x  1 |3  ln 5 (2) 1 1 1 2 x  1   Lấy (2)-(1), ta được f (3)  f (1)  f (0)  f (1)  ln15  f ( 1)  f (3)  3  ln15 . x 1 y 1 z  2   . Đường 1 2 2 thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là.

M

 x  2t  A.  y  3  4t .  z  3t 

QU

Y

Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và đường thẳng d :  x  2  2t  B.  y  1  t .  z  3  3t 

 x  2  2t  C.  y  1  3t .  z  3  2t 

 x  2t  D.  y  3  3t .  z  2t 

Hướng dẫn giải

Gọi đường thẳng cần tìm là  x 1 y 1 z  2 d:   có VTCP u  1;  2;2 . 1 2 2 Gọi M  0; m;0  Oy , ta có AM   2; m  1;  3

DẠ Y

Do   d  AM .u  0  2  2  m 1  6  0  m  3  x  2t  Ta có  có VTCP AM   2;  4;  3 nên có phương trình  y  3  4t .  z  3t 

Câu 43: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng B D  bằng

Trang 11/16 - Mã đề 030


A.

a 3 . 2

B.

a 3 . 3

C.

a 6 . 3

D.

a 6 . 2

OF

FI

CI

AL

Hướng dẫn giải

ƠN

Do ABCD. ABCD là hình lập phương cạnh a nên tam giác ABD là tam giác đều có cạnh

a 2 

3

a 6 . 2 2 Câu 44: Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và

bằng a 2 . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng B D  là AO 

NH

cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông SAB có diện tích bằng 4a 2 . Góc giữa trục

SO và mặt phẳng  SAB  bằng 30 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 4 10 a 2 .

D. 2 10 a 2 .

M

QU

Y

B. 8 10 a 2 . C. 10 a 2 . Hướng dẫn giải

DẠ Y

Gọi M là trung điểm của AB , tam giác OAB cân đỉnh O nên OM  AB và SO  AB suy ra

AB   SOM  .

Dựng OK  SM . Theo trên có OK  AB nên OK   SAB  . Vậy góc tạo bởi giữa trục SO và mặt phẳng  SAB  là OSM  30 .

Trang 12/16 - Mã đề 030


1 2 SA  4a 2  SA  2a 2 2

Tam giác vuông cân SAB có diện tích bằng 4a 2 suy ra

Xét tam giác vuông SOM có cos OSM 

AL

 AB  4a  SM  2a . SO 3  SO  .2a  3a . SM 2

CI

Cuối cùng OB  SB2  SO2  a 5 .

Vậy diện tích xung quanh của hình nón bằng Sxq   rl   .a 5.2a 2  2a2 10 .

OF

FI

Câu 45: Một công ty may mặc có hai hệ thống máy chạy song song. Xác suất để hệ thống máy thứ nhất hoạt động tốt là 90%, xác suất để hệ thống máy thứ hai hoạt động tốt là 80%. Công ty chỉ có thể hoàn thành đơn hàng đúng hạn nếu ít nhất một trong hai hệ thống máy hoạt động tốt. Xác suất để công ty hoàn thành đúng hạn là A. 80%. B. 2%. C. 72%. D. 98%.

ƠN

Hướng dẫn giải Goi A là biến cố : « Hệ thống máy thứ nhất hoạt động tốt » B là biến cố : « Hệ thống máy thứ hai hoạt động tốt » C là biến cố : « Công ty hoàn thành đúng hạn »

Ta có A là biến cố : « Hệ thống máy thứ nhất hoạt động không tốt »

B là biến cố : « Hệ thống máy thứ hai hoạt động không tốt »

NH

P( A)  0,9 ; P( B)  0,8 ; P( A)  0,1 ; P( B)  0, 2 .

P(C )  P( A.B)  P( A).P( B)  0, 02  P(C )  1  P(C )  0,98 . Câu 46: Cho hàm số y

ax3

f x

bx2

cx

y

;a

0 có đồ thị  C  . Biết rằng

9 tại điểm có hoành độ dương và đồ thị hàm số

Y

đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y

d a, b, c, d

f ' x cho bởi hình vẽ bên. Tìm phần nguyên của giá trị diện tích hình phẳng giới hạn bởi

M

QU

đồ thị (C) và trục hoành?

A. 27.

DẠ Y

Ta có f ' x

y

3ax

B. 2.

x2

D. 35.

Hướng dẫn giải 2

c . Dựa vào đồ thị hàm số y

2bx

f ' x đi qua 3 điểm

Suy ra: f ' x

C. 29.

2x

f ' x ta thấy đồ thị hàm số

1;0 , 3,0 , 1, 4 ta tìm được: a 3

f x

1 3 x 3

x2

3x

1 ;b 3

1; c

3.

C.

Trang 13/16 - Mã đề 030


Do  C  tiếp xúc với đường thẳng y

0

x

1; x

3

x

3.

Như vậy  C  đi qua điểm 3; 9 ta tìm được C

0

1 3 x 3

f x

3 3 5 2

x

1 3 x 3

x2

3 x dx

Câu 47: Biết số phức

z

2

3 5 . 2

29, 25.

thỏa mãn đồng thời hai điều kiện

M  z2  zi

2

z  3  4i  5

và biểu thức

đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z  i.

A. z  i  2 41

B. z  i  5 2

Gọi z  x  yi ;  x  ; y  I  3; 4  và R 

3

0; x

FI

S

0

OF

3 3 5 2

3x

.

ƠN

x2

C. z  i  41.

D. z  i  3 5.

Hướng dẫn giải

Ta có: z  3  4i  5  C  :  x  3    y  4   5 : tâm 2

NH

1 3 x 3

3x .

CI

Xét phương trình trình hoành độ giao điểm và trục hoành:

x2

AL

f' x

9 tại điểm có hoành độ dương nên ta có:

5.

Mặt

2

khác:

 

z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện nên d và  C 

 d  I; d  R 

QU

Do số phức

Y

2 2 2 2 M  z  2  z  i   x  2   y 2   x 2   y  1   4 x  2 y  3  d : 4 x  2 y  3  M  0.  

23  M 2 5

có điểm chung

 5  23  M  10  13  M  33

M

 x  5 4x  2 y  30  0  Mmax  33     z  i  5  4i  z  i  41. 2 2 y  5 x  3  y  4  5       

Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  4z  0 và điểm M 1;2; 1 . Một đường thẳng thay đổi qua M và cắt  S  tại hai điểm A, B . Tìm giá trị lớn nhất của tổng MA  MB .

DẠ Y

A. 8  2 5

B. 2 17

C. 8

D. 10

Hướng dẫn giải

Trang 14/16 - Mã đề 030


AL CI FI OF

Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 2 , bán kính R  3 .

Vì IM  17  3 nên M nằm ngoài đường tròn, Gọi  là góc tạo bởi MB và MI . Áp dụng định lí Côsin cho tam giác MIA và MIB ta có

1 R2  MB2  MI 2  2MB.MI .cos  2 Lấy 1 trừ cho  2 vế theo vế ta được 0  MA2  MB2  2 17.  MA  MB  .cos 

ƠN

R2  MA2  MI 2  2MA.MI .cos

 MA  MB  2 17 cos 

NH

Do đó MA  MB lớn nhất bằng 2 17 khi cos  1    0 .

 x; y  4x1  log2  y  3  16.2 y  log2  2x  1 ?

Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên

B. 1010 .

C. 2019 .

D. 2020 .

Y

A. 1011.

thỏa mãn 0  x  2022 và 1  y  2022 và

Hướng dẫn giải

QU

0  x  2022 Điều kiện bài toán:  1  y  2022

Ta có: 4x1  log2  y  3  16.2 y  log2  2x  1  22 x2  log2  2x  1  2 y 4  log2  y  3* Xét hàm số f (t )  2t 1  log 2 t trên 1;   .

M

1 t.2t 1.ln 2 2  1   0, t  1;    hàm sốđồng biến trên 1;   . t ln 2 t ln 2 Khi đó (*)  f  2x  1  f  y  3  2x  1  y  3  y  2x  2

Ta có f (t )  2t 1 ln 2 

Vì 1  y  2022  1  2 x  2  2022 

3  x  1012 . 2

3  x  1011 . 2 Do x nguyên nên x {2;3;4;...;1012} . Rõ ràng, với mỗi x ta xác định được tương ứng duy

DẠ Y

1  y  2020  1  2 x  2  2020 

nhất một giá trị y nguyên thỏa mãn. Vậy có 1011 cặp số nguyên  x; y  .

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Trang 15/16 - Mã đề 030


AL CI

B. m  1

C. m  1 . Hướng dẫn giải

Số cực trị của hàm số

D. m  2 .

OF

điểm cực trị. A. m  2 .

FI

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số h  x   f 2  x   2 f  x   2m có đúng 3

h  x   f 2  x   2 f  x   2m

bằng số cực trị của hàm

y  x   f 2  x   2 f  x   2m và y  0 .

Xét hàm số g  x   f 2  x   2 f  x   2m

ƠN

số y  x   f 2  x   2 f  x   2m cộng với số giao điểm (khác điểm cực trị) của đồ thị hàm số

g  x   2 f  x  . f   x   2 f   x   2 f   x   f  x   1

QU

Y

NH

x  1  f  x  0  g  x   0    x  3  f   x   1 x     0    BBT

1 . Đáp án B là gần kết quả nhất 2

DẠ Y

M

Hàm số h  x  có 3 điểm cực trị  2m  0  m 

Trang 16/16 - Mã đề 030


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu)

AL

(Đề có 7 trang)

Mã đề 029

Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngoài bằng 36 . 9

B.

 3

C. 36 .

.

C.

5x 1 f  x  dx  C x 1

D.

 f  x  dx  5

x

C .

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  4 y  3z  2  0 . Một vectơ pháp tuyến của B. n3   1;4;  3 .

C. n1   0;  4;3 .

NH

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 

D. n4   4;3;  2 .

x3 . 1 x

B. Điểm Q  3;0 .

A. Điểm P  0;3 .

C. Điểm M  3;0 .

D. Điểm N  0; 3 .

Y

Cho 2 số phức z1  5  7 i và z2  2  3i . Tìm số phức z  z1  z2 . A. z  3  10i .

B. 14 .

C. z  2  5i .

QU

Câu 6:

5x C . ln 5

B.

A. n2  1;4;3 .

Câu 5:

f  x  dx 

f  x  dx  5 x ln 5  C .

mặt phẳng  P  là?

Câu 4:

D. 9 .

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   5x . A.

Câu 3:

.

OF

Câu 2:

FI

A.

ƠN

Câu 1:

CI

Họ tên:………………………………………... Số báo danh:……………

Đồ thị hàm số  C  : y  A. 0 .

2x 1 có mấy đường tiệm cận 2x  3 B. 2 . C. 3 .

1 1  Tính tích phân I     2 dx x x  1 1 A. I  B. I  e e

D. z  7  4i .

D. 1 .

C. I  1

D. I 

1 1 e

Cho hàm số y   x 4  3x 2  1 . Phát biểu nào sau đây đúng? A. Một cực tiểu và cực đại. B. Một cực đại và 2 cực tiểu. C. Một cực tiểu duy nhất. D. Một cực đại duy nhất.

DẠ Y

Câu 8:

Câu 7:

M

e

Câu 9:

Cho hàm số y  12 x . Khẳng định nào sau đây sai? A. Đồ thị hàm số nhận trục hoành là tiệm cận ngang. B. Hàm số đồng biến trên . C. Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải trục tung. D. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.

Câu 10: Giải phương trình log2  2x 1  3 . Trang 1/6 - Mã đề 029


A. x 

9 . 2

C. x 

B. x  8 .

3 . 2

D. x  5 .

OF

FI

CI

AL

Câu 11: Đồ thị trong hình sau là của hàm số nào dưới đây?

C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  x 4  2 x 2 .

B. y   x 2  x  1 .

A. y  x3  3x  1 .

2 . 3

A.

B.

2 3 3 và chiều cao bằng là 2 3

ƠN

Câu 12: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 6 . 6

C.

1 . 3

D. 1 .

Câu 13: Cho biết Cnn k  28 . Giá trị của n và k lần lượt là:

NH

C. Không tìm được.

B. 8 và 2 .

A. 8 và 4 .

Câu 14: Cho số phức z  a  bi  a, b 

D. 8 và 3 .

 tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Mô đun của z là một số thực dương. B. Số phức liên hợp của z có mô đun bằng mô đun của iz . C. z 2  z .

Y

2

QU

D. Điểm M  a; b  là điểm biểu diễn của z . Câu 15: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 4  , B 1;3;5  , C 1;  2;3 . Trọng tâm

G của tam giác ABC có toạ độ là. A. G  4; 4;1 .

C. G  4;1;1 .

D. G 1;1;4  .

M

B. G 1;4;1 .

Câu 16: Cho số phức z  11  i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là điểm nào dưới đây? A. N 11; 1 . B. P 11;0 . C. Q  11;0 . D. M 11;1 . Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M  2;0; 1 và có vectơ chỉ phương a   4; 6;2 . Phương trình tham số của  là  x  2  2t  B.  y  3t . z  1 t 

DẠ Y

 x  4  2t  A.  y  6  3t . z  2  t 

Câu 18: Cho

A. P  108 .

 x  2  4t  C.  y  6t .  z  1  2t 

 x  2  2t  D.  y  3t .  z  1  t 

. Tính P  log a  b 2 c 3  . C. P  13 .

B. P  31.

Câu 19: Số nghiệm của phương trình 22 x

2

7 x 5

D. P  30 .

 1 là:

Trang 2/6 - Mã đề 029


A. 0 .

C. Vô số nghiệm.

B. 1 .

Câu 20: Cho số phức z  a  bi  a, b 

D. 2 .

 tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

AL

A. Mô đun của z là một số thực dương. B. z 2  z . 2

CI

C. Số phức liên hợp của z có mô đun bằng mô đun của iz . D. Điểm M  a; b  là điểm biểu diễn của z . Câu 21: Hàm số y  x 4  2 x 2  2022 có bao nhiêu cực trị? C. 3 .

B. 1 .

D. 4 .

FI

A. 2 .

f  x  liên tục trên đoạn

Câu 23: Cho

0;10

OF

Câu 22: Một hồ bơi hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 50m. Lượng nước trong hồ cao 1,5m. Vậy thể tích nước trong hồ là: A. 27cm3 . B. 3750cm3 . C. 900cm3 . D. 2500cm3 . 10

thỏa mãn

f  x dx  7 ,

10

0

6

A. 2 . 1

1

0

0

 f  x  dx  4 thì  2 f  x  dx bằng B. 4 .

A. 2 .

Khi đó,

D. 3 .

C. 4 .

NH

Câu 24: Nếu

B. 1 .

ƠN

2

 f  x dx  3 2

0

P   f  x  dx   f  x  dx có giá trị là:

6

D. 16 .

C. 8 .

QU

Y

Câu 25: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 a2 và độ dài đường sinh bằng 2a . Tính bán kính r của đường tròn đáy của hình trụ đã cho. A. r  8a . B. r  4 . C. r  6a . D. r  4a . Câu 26: Nguyên hàm của hàm số f  x   cos x là A.  sin x  C .

B. sin x  C .

C. cos x  C .

D.  cos x  C .

3

a

1  3  log a b. . 2 2 b

C. log a

M

Câu 27: Với các số thực dương a, b bất kỳ a  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 3 a 1 1 a 1 A. log a 2   2log a b. . B. log a 2   log a b. . 3 2 3 b b 3

D. log a

a

b2

 3  2 log a b. .

Câu 28: Cho cấp số cộng  un  có u1  3 , d  2 . Số hạng thứ 10 của cấp số cộng đó là: A. 15 .

B. 5 .

C. 5 .

D. 15 .

DẠ Y

Câu 29: Cho hàm số y   x3  3x 2  3x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số luôn đồng biến trên . B. Hàm số luôn nghịch biến trên . C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 và nghịch biến trên khoảng 1;   . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 và đồng biến trên khoảng 1;   .

Trang 3/6 - Mã đề 029


Câu 30: Cho f  x  , g  x  là các hàm số liên tục trên đoạn

b

a; b

với a  b,

 f  x  dx  3

a b

b

a

a

C. I 

13 . 5

D. I  1 .

CI

B. I  0 .

A. I  1 .

AL

 3 f  x   5g  x  dx  4 . Tính I   g  x  dx .

Câu 31: Cho số phức z  a  bi thỏa mãn z 1  i   z  20  4i . Giá trị a 2  b2 bằng 2

B. 5 .

D. 16 .

C. 1 .

FI

A. 7 .

Câu 32: Hàm số y  x 3  3x 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

x

2t

1 t . Mặt phẳng đi qua A 2; 1;1 và 4 t

ƠN

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y z

2

D.  1;1 .

OF

C.  ;1 .

B.  2;   .

A.  0; 2  .

vuông góc với đường thẳng d có phương trình là: A. x  3 y  2 z  3  0 . B. x  3 y  2 z  3  0 . C. 2 x  y  z  2  0 . D. x  3 y  2 z  5  0 .

A. 20 .

B.

NH

Câu 34: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  65 . 3

C. 6 .

4 trên đoạn 1; 3 bằng. x 52 D. . 3

C. f   x  

QU

Y

1 Câu 35: Tính đạo hàm f   x  của hàm số f  x   log2  3x 1 với x  . 3 1 3 A. f   x   . B. f   x   .  3x  1 ln 2  3x  1 ln 2

3ln 2 .  3x  1

D. f   x  

3 .  3x  1

DẠ Y

M

Câu 36: Đồ thị hàm số f  x   ax 4  bx3  cx2  dx  e có dạng như hình vẽ sau.

Phương trình a  f ( x)   b  f ( x )   c  f ( x)   df ( x)  e  0 (*) có số nghiệm là

A. 12.

4

3

B. 2.

2

C. 16.

D. 6. Trang 4/6 - Mã đề 029


Câu 37: Nếu một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và có diện tích xung quanh bằng 4 3 thì có thể tích bằng C.

4 3 . 3

D.

4 2 . 3

AL

B. 4 3 .

A. 4 2 .

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng  P  : 2x  y  z 10  0, điểm A 1;3;2 

OF

FI

CI

 x  2  2t  và đường thẳng d :  y  1  t . Tìm phương trình đường thẳng  cắt  P  và d lần lượt tại z  1 t  hai điểm M và N sao cho A là trung điểm cạnh MN . x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3     A. . B. . 7 7 4 4 1 1 x  6 y 1 z  3 x  6 y 1 z  3     C. . D. . 7 7 4 4 1 1

Câu 39: Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O, bán kính R. Dựng hai đường sinh SA và SB,

B. h 

R 3 . 2

Câu 40: Giả sử hàm số f ( x) liên tục, dương trên

C. h 

NH

A. h  R 3 .

ƠN

biết AB chắn trên đường tròn đáy một cung có số đo bằng 60, khoảng cách từ tâm O đến R mặt phẳng  SAB  bằng . Đường cao h của hình nón bằng 2

R 6 . 4

; thỏa mãn f  0  1 và

D. h  R 2 . f  x f  x

x . Khi đó x 1 2

Y

hiệu T  f 2 2  2 f 1 thuộc khoảng B.  9;12 .

QU

A.  7;9  .

C.  0;1 .

D.  2;3 .

Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên SA , SB , SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 30 Biết AB  5 , AC  7 , BC  8 tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng  SBC  . 35 39 . 52

B. d 

35 13 . 26

C. d 

35 39 . 13

D. d 

35 13 . 52

M

A. d 

Câu 42: Với các số thực a, b biết phương trình z 2  8az  64b  0 có nghiệm phức z0  8  16i . Tính

môđun của số phức w  a  bi A. w  19

B. w  7

C. w  3

D. w  29

Câu 43: Số giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 52 x 3  5 x  5m 3  1  5m  0 có

DẠ Y

không quá 21 nghiệm nguyên là A. 19. B. 21.

C. 22.

D. 18.

Câu 44: Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam và 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng A.

8 . 37

1 3

B. .

C.

8 . 63

D.

1 . 30

Trang 5/6 - Mã đề 029


Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;0; 1 và mặt phẳng  P  : x  y 1  0 . Đường thẳng đi qua A đồng thời song song với  P  và mặt phẳng  Oxy  có phương trình là  x  1  2t  D.  y  1 .  z  t 

AL

x  3  t  C.  y  2t . z  1  t 

x  2  t  B.  y  t .  z  1 

CI

x  3  t  A.  y  1  2t .  z  t 

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  16 . Gọi 2

2

2

M là điểm thuộc mặt cầu  S  sao cho biểu thức A  2 xM  yM  2z M đạt giá trị lớn nhất, giá

C. 5

B. 3

D. 21

OF

A. 10

FI

trị biểu thức B  xM  yM  zM bằng.

Câu 47: Tìm giá trị lớn nhất của P  z 2  z  z 2  z  1 với z là số phức thỏa mãn z  1 . 13 . 4

Câu 48: Có

bao

B. nhiêu

cặp

C. 3 .

3.

số

nguyên

 2x  y  3  log 3    2 y  x  1?  x  3y  4  A. 2020 . B. 1009 .

dương

D. 5 .

 x; y 

ƠN

A.

NH

C. 2019 .

Câu 49: Cho hàm số f  x   3x4  ax3  bx2  cx  d

 a, b, c, d  

thỏa

mãn

x  2022

D. 1010 . có ba điểm cực trị là 4, 1 và 2.

Gọi y  g  x  là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  bằng 4839 . 10

B.

8451 . 10

Y

A.

C.

28780 . 81

D.

3132 . 5

M

QU

Câu 50: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

DẠ Y

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 2  2 x  3  là

A. 5 .

B. 2 .

C. 3 . ------ HẾT ------

D. 4 .

Trang 6/6 - Mã đề 029


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

C

B

B

A

D

B

A

D

C

A

D

C

B

B

D

A

D

C

D

C

C

B

C

C

D

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

Câu 1:

A

B

D

B

A

C

A

A

A

D

D

C

C

D

D

A

C

B

A

Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngoài bằng 36 . A.

 9

.

B.

 3

C. 36 .

.

D. 9 .

Hướng dẫn giải Ta có:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   5x .

f  x  dx 

B.

f  x  dx 

ƠN

C.

f  x  dx  5 x ln 5  C .

D

C

OF

4 4  VC   R 3   .33  36 . 3 3

A.

D

FI

• SC  4 R 2  36  R2  9  R  3 .

Câu 2:

A

AL

A

CI

B

5x 1 C x 1

D.

5x C . ln 5

 f  x  dx  5

x

C .

Hướng dẫn giải

NH

ax  C ta có ngay đáp án. ln a Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  4 y  3z  2  0 . Một vectơ pháp tuyến của

Từ công thức nguyên hàm  a x dx  Câu 3:

mặt phẳng  P  là? A. n2  1;4;3 .

Y

B. n3   1;4;  3 .

C. n1   0;  4;3 .

D. n4   4;3;  2 .

QU

Hướng dẫn giải

 P  có vectơ pháp tuyến là Câu 4:

n  1;  4;3 nên n3   1;4;  3  n cũng là vectơ pháp tuyến.

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 

B. Điểm Q  3;0 .

M

A. Điểm P  0;3 .

x3 . 1 x

C. Điểm M  3;0 .

D. Điểm N  0; 3 .

Hướng dẫn giải

Câu 5:

Lấy tọa độ của của các điểm thay vào hàm số. Ta thấy chỉ có đáp án C thỏa mản. Cho 2 số phức z1  5  7 i và z2  2  3i . Tìm số phức z  z1  z2 . A. z  3  10i .

C. z  2  5i .

D. z  7  4i .

Hướng dẫn giải

DẠ Y Câu 6:

B. 14 .

z  5  7i  2  3i  7  4i . 2x 1 Đồ thị hàm số  C  : y  có mấy đường tiệm cận 2x  3 A. 0 . B. 2 . C. 3 .

D. 1 .

Hướng dẫn giải Ta có: lim y  lim y  1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1. x 

x 

Trang 1/17 - Mã đề 029


lim  y  ; lim  y   nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  

 3 x     2

 3 x     2

1 1  Tính tích phân I     2 dx x x  1 1 A. I  B. I  e e

3 . 2

e

D. I 

Hướng dẫn giải e

1 1 1 1   I     2 dx   ln x    . x x  x 1 e  1 e

Cho hàm số y   x 4  3x 2  1 . Phát biểu nào sau đây đúng? A. Một cực tiểu và cực đại. C. Một cực tiểu duy nhất.

B. Một cực đại và 2 cực tiểu. D. Một cực đại duy nhất. Hướng dẫn giải

2

y  0  x  0 và đổi dấu + sang –.

Suy ra hàm số có 1 cực đại duy nhất.

NH

Cho hàm số y  12 x . Khẳng định nào sau đây sai? A. Đồ thị hàm số nhận trục hoành là tiệm cận ngang. B. Hàm số đồng biến trên . C. Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải trục tung. D. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.

Y

Câu 9:

ƠN

y   4 x  6 x   x  4 x  6  . 3

OF

Câu 8:

1 1 e

CI

C. I  1

FI

Câu 7:

AL

QU

Hướng dẫn giải Do hàm số y  12 có tập xác định là nên phát biểu B là sai. x

Câu 10: Giải phương trình log2  2x 1  3 . 9 . 2

B. x  8 .

M

A. x 

C. x 

3 . 2

D. x  5 .

Hướng dẫn giải

1  9 x   x . Ta có: log2  2x 1  3 2  2  2 x  1  8

DẠ Y

Câu 11: Đồ thị trong hình sau là của hàm số nào dưới đây?

Trang 2/17 - Mã đề 029


AL CI FI

C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  x 4  2 x 2 .

B. y   x 2  x  1 .

A. y  x3  3x  1 .

OF

Hướng dẫn giải

Từ đồ thị đi qua gốc toạ độ O  0;0 , ta chọn hàm số y  x 4  2 x 2 .

2 3 3 và chiều cao bằng là 2 3

A.

2 . 3

B.

ƠN

Câu 12: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 6 . 6

C.

1 . 3

D. 1 .

Hướng dẫn giải

NH

1 1 Thể tich khối chóp là V  . chiều cao. diện tích đáy  . 3 3

Câu 13: Cho biết Cnn k  28 . Giá trị của n và k lần lượt là: B. 8 và 2 .

A. 8 và 4 .

C. Không tìm được.

D. 8 và 3 .

Y

Hướng dẫn giải

QU

Thử đáp án, dễ dàng tìm được n  8 và k  2 . Câu 14: Cho số phức z  a  bi  a, b 

 tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Mô đun của z là một số thực dương. B. Số phức liên hợp của z có mô đun bằng mô đun của iz . C. z 2  z .

M

2

D. Điểm M  a; b  là điểm biểu diễn của z . Hướng dẫn giải

Ta có z  a  bi nên z  a  bi , dẫn đến z  a 2  b 2 Đồng thời iz  i  a  bi   b  ai nên iz  a 2  b 2 . Từ đó ta có iz  z .

DẠ Y

Câu 15: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 4  , B 1;3;5  , C 1;  2;3 . Trọng tâm

G của tam giác ABC có toạ độ là.

A. G  4; 4;1 .

B. G 1;4;1 .

C. G  4;1;1 .

D. G 1;1;4  .

Hướng dẫn giải

Trang 3/17 - Mã đề 029


 111 2  3  2 4  5  3  ; ; . 3 3   3

Áp dụng công thức tính toạ độ trọng tâm của tam giác được G 

AL

Vậy G 1;1;4  .

CI

Câu 16: Cho số phức z  11  i . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là điểm nào dưới đây? A. N 11; 1 . B. P 11;0 . C. Q  11;0 . D. M 11;1 . Hướng dẫn giải

FI

Vì z  11  i nên điểm biểu diễn số phức liên hợp z là N 11; 1 .

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M  2;0; 1 và có  x  2  2t  B.  y  3t . z  1 t 

 x  4  2t  A.  y  6  3t . z  2  t 

OF

vectơ chỉ phương a   4; 6;2 . Phương trình tham số của  là

 x  2  4t  C.  y  6t .  z  1  2t 

 x  2  2t  D.  y  3t .  z  1  t 

ƠN

Hướng dẫn giải

Vì  có vectơ chỉ phương a   4; 6;2 nên  cũng nhận vectơ

1 a   2; 3;1 làm vectơ chỉ 2

Câu 18: Cho

NH

 x  2  2t  phương. Do đó phương trình tham số của  là  y  3t .  z  1  t 

. Tính P  log a  b 2 c 3  .

A. P  108 .

D. P  30 .

Y

B. P  31. C. P  13 . Hướng dẫn giải

QU

Ta có: log a  b 2 c 3   2 log a b  3log a c  2.2  3.3  13 . Câu 19: Số nghiệm của phương trình 22 x A. 0 . B. 1 .

2

7 x 5

 1 là:

D. 2 .

M

C. Vô số nghiệm. Hướng dẫn giải x  1 2 x2 7 x 5 2  1  2x  7 x  5  0   Ta có 2 . x  5 2  Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.

Câu 20: Cho số phức z  a  bi  a, b 

 tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Mô đun của z là một số thực dương. B. z 2  z .

DẠ Y

2

C. Số phức liên hợp của z có mô đun bằng mô đun của iz . D. Điểm M  a; b  là điểm biểu diễn của z . Hướng dẫn giải

Ta có z  a  bi nên z  a  bi , dẫn đến z  a 2  b 2 Đồng thời iz  i  a  bi   b  ai nên iz  a 2  b 2 . Từ đó ta có iz  z . Trang 4/17 - Mã đề 029


Câu 21: Hàm số y  x 4  2 x 2  2022 có bao nhiêu cực trị? A. 2 .

C. 3 .

B. 1 .

D. 4 .

CI

AL

Hướng dẫn giải Cách 1: Ta có hàm số bậc bốn trùng phương y  ax 4  bx 2  c có a.c  0 nên y  0 có ba nghiệm phân biệt. Vậy hàm số đã cho có ba cực trị. Cách 2: Ta có y  x 4  2 x 2  2022  y   4 x 3  4 x  y   0  x  0; 1 .

FI

Hàm số bậc bốn trùng phương y  0 có ba nghiệm phân biệt nên có ba cực trị.

OF

Câu 22: Một hồ bơi hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 50m. Lượng nước trong hồ cao 1,5m. Vậy thể tích nước trong hồ là: A. 27cm3 . B. 3750cm3 . C. 900cm3 . D. 2500cm3 . Hướng dẫn giải Thể tích nước trong hồ V  50.50.1,5  3750m3  3750cm3 . thỏa mãn

0

2

10

0

6

A. 2 .

NH

P   f  x  dx   f  x  dx có giá trị là: B. 1 .

6

 f  x dx  7 ,  f  x dx  3

ƠN

0;10

f  x  liên tục trên đoạn

Câu 23: Cho

10

C. 4 .

Khi đó,

2

D. 3 .

Hướng dẫn giải 6 10     10 P    f  x  dx   f  x  dx     f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx  7  3  4 . 2 10 2 0  6  0 10

2

1

 f  x  dx  4 thì  2 f  x  dx bằng

QU

Câu 24: Nếu

1

Y

2

0

0

B. 4 .

A. 2 .

C. 8 .

D. 16 .

Hướng dẫn giải

1

 2 f  x  dx  2 f  x  dx  2.4  8 . 0

M

Ta có:

1

0

DẠ Y

Câu 25: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 a2 và độ dài đường sinh bằng 2a . Tính bán kính r của đường tròn đáy của hình trụ đã cho. A. r  8a . B. r  4 . C. r  6a . D. r  4a . Hướng dẫn giải S xq 16 a 2   4a . Theo giả thiết ta có S xq  2 rl  r  2 l 2 .2a Câu 26: Nguyên hàm của hàm số f  x   cos x là A.  sin x  C . Ta có:

B. sin x  C .

C. cos x  C .

D.  cos x  C .

Hướng dẫn giải

 f  x  dx   cos xdx  sin x  C . Trang 5/17 - Mã đề 029


Câu 27: Với các số thực dương a, b bất kỳ a  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

C. log a

a

1  2log a b. . 3

B. log a

1  3  log a b. . 2 2 b

D. log a

b

2

3

a

3

a

b

2

3

a

1 1  log a b. . 3 2

AL

3

A. log a

 3  2 log a b. .

b2

CI

Hướng dẫn giải Ta có: b2

 log a 3 a  log a b 2 1 3

= log a a  2 log a b

FI

a

.

1 1 =  log a a  2 log a b   2 log a b 3 3

OF

3

log a

Câu 28: Cho cấp số cộng  un  có u1  3 , d  2 . Số hạng thứ 10 của cấp số cộng đó là: A. 15 .

C. 5 .

D. 15 .

ƠN

B. 5 .

Hướng dẫn giải Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng: un  u1   n 1 d

NH

Ta có: u10  u1  9d  3  9. 2  15. .

Câu 29: Cho hàm số y   x3  3x 2  3x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng?

Y

A. Hàm số luôn đồng biến trên . B. Hàm số luôn nghịch biến trên . C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 và nghịch biến trên khoảng 1;   .

QU

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 và đồng biến trên khoảng 1;   . Hướng dẫn giải Ta có: y '  3x  6 x  3  3( x  1) 2  0 x  . 2

Hàm số y   x3  3x 2  3x  2 nghịch biến trên

.

M

Câu 30: Cho f  x  , g  x  là các hàm số liên tục trên đoạn b

a; b

b

với a  b,

 f  x  dx  3

a b

a

 3 f  x   5g  x  dx  4 . Tính I   g  x  dx .

DẠ Y

A. I  1 .

Ta có:

a

B. I  0 .

C. I 

13 . 5

D. I  1 .

Hướng dẫn giải

b

b

b

a

a

a

 3 f  x   5g  x  dx  4  3 f  x  dx  5 g  x  dx  4 . b

b

a

a

 3.3  5 g  x  dx  4   g  x  dx 

3.3  4  1. 5

Trang 6/17 - Mã đề 029


Câu 31: Cho số phức z  a  bi thỏa mãn z 1  i   z  20  4i . Giá trị a 2  b2 bằng 2

D. 16 .

C. 1 . Hướng dẫn giải

Ta có

1  2i   3  4i và z  a  bi . Do đó theo giả thiết ta được  a  bi  3  4i   a  bi  20  4i   4a  4b   4a  4b i  20  4i .  4a  4b  20 a  3  Ta được hệ  .  4a  4b  4 b  2

Do đó a2  b2  5 . B.  2;   .

A.  0; 2  .

OF

Câu 32: Hàm số y  x 3  3x 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

FI

CI

2

AL

B. 5 .

A. 7 .

D.  1;1 .

C.  ;1 .

Hướng dẫn giải

Y

NH

ƠN

x  0 Xét hàm số y  x 3  3x 2  y  3x 2  6 x ; y  0   . x  2 Bảng biến thiên:

QU

Vậy hàm số nghịch biến trên  0; 2  .

x

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y z

2

2t

1 t . Mặt phẳng đi qua A 2; 1;1 và 4 t

M

vuông góc với đường thẳng d có phương trình là: A. x  3 y  2 z  3  0 . B. x  3 y  2 z  3  0 . C. 2 x  y  z  2  0 . D. x  3 y  2 z  5  0 .

Hướng dẫn giải Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A 2; 1;1 và vuông góc với đường thẳng d ; nP là vectơ pháp tuyến của  P  .

d có véctơ chỉ phương là u d   2;1; 1 .

DẠ Y

Vì d vuông góc với mặt phẳng  P  nên nP  u d , suy ra nP   2;1; 1 . Mặt phẳng  P  đi qua A nên  P  : 2 x  y  z  2  0 .

Câu 34: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  A. 20 .

B.

65 . 3

C. 6 .

4 trên đoạn 1; 3 bằng. x 52 D. . 3

Trang 7/17 - Mã đề 029


Hướng dẫn giải

\ 0 .

Tập xác định: D 

AL

 x  2  1; 3 4 x2  4 2  y '  1 2  ; y  0  x  4  0   x x2  x  2  1; 3 13 . 3 Vậy max y  5; min y  4  max y.min y  20 . 1;3

1;3

CI

Ta có: f 1  5; f  2   4; f  3 

1;3

1;3

C. f   x  

OF

FI

1 Câu 35: Tính đạo hàm f   x  của hàm số f  x   log2  3x 1 với x  . 3 3 1 A. f   x   . B. f   x   .  3x  1 ln 2  3x  1 ln 2

3ln 2 .  3x  1

D. f   x  

3 .  3x  1

ƠN

Hướng dẫn giải 3 Ta có: f  x   log2  3x 1  f   x   .  3x  1 ln 2

M

QU

Y

NH

Câu 36: Đồ thị hàm số f  x   ax 4  bx3  cx2  dx  e có dạng như hình vẽ sau.

Phương trình a  f ( x)   b  f ( x )   c  f ( x)   df ( x)  e  0 (*) có số nghiệm là 4

2

B. 2.

C. 16.

D. 6.

Hướng dẫn giải

DẠ Y

A. 12.

3

Trang 8/17 - Mã đề 029


AL CI FI OF ƠN

Ta thấy đồ thị y  f  x  cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt nên phương trình f  x   0 có 4 nghiệm phân biệt: x1   1,5; 1 , x2   1; 0,5 , x3   0;0,5 , x4  1,5;2 . Kẻ đường thẳng y  m .

NH

Với m  x1   1,5; 1 có 2 giao điểm nên phương trình f  x   x1 có 2 nghiệm. Với m  x2   1; 0,5 có 4 giao điểm nên phương trình f  x   x2 có 4 nghiệm. Với m  x3   0;0,5 có 4 giao điểm nên phương trình f  x   x3 có 4 nghiệm. Với m  x4  1,5;2 có 2 giao điểm nên phương trình f  x   x4 có 2 nghiệm.

Y

Vậy phương trình (*) có 12 nghiệm.

QU

Câu 37: Nếu một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và có diện tích xung quanh bằng 4 3 thì có thể tích bằng B. 4 3 .

C.

4 3 . 3

D.

4 2 . 3

Hướng dẫn giải

DẠ Y

M

A. 4 2 .

Xét hình chóp đều S. ABCD như hình vẽ

Kẻ OE  BC  E là trung điểm BC và BC   SOE  Trang 9/17 - Mã đề 029


Do đó BC  SE Xét SOE vuông tại O , ta có

AL

SE 2  SO 2  OE 2  SE  SO 2  1 Mặt khác

CI

S xq  4 S SBC 1  4 3  4. .SE.BC 2

FI

 4 3  2. SO 2  1.2

OF

 SO  2  x  0 

1 1 4 2 VS . ABCD  .SO.S ABCD  . 2.22  . 3 3 3

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng  P  : 2x  y  z 10  0, điểm A 1;3;2 

ƠN

 x  2  2t  và đường thẳng d :  y  1  t . Tìm phương trình đường thẳng  cắt  P  và d lần lượt tại z  1 t 

NH

hai điểm M và N sao cho A là trung điểm cạnh MN . x  6 y 1 z  3 x6    A. . B. 7 7 4 1 x  6 y 1 z  3 x6    C. . D. 7 7 4 1

y 1 z  3  . 4 1 y 1 z  3  . 4 1

QU

Y

Hướng dẫn giải Ta có M   d       M   d  . Giả sử M  2  2t,1  t,1  t  , t  Do A là trung điểm MN nên N  4  2t; 5  t; t  3 . Mà N   P  nên ta có phương trình 2  4  2t   5  t   3  t  10  0  t  2 . Do đó, M  6;  1;3 .

M

AM   7;  4;1 là vectơ chỉ phương của đường thẳng  . x  6 y 1 z  3   . 7 4 1 Câu 39: Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O, bán kính R. Dựng hai đường sinh SA và SB,

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là

DẠ Y

biết AB chắn trên đường tròn đáy một cung có số đo bằng 60, khoảng cách từ tâm O đến R mặt phẳng  SAB  bằng . Đường cao h của hình nón bằng 2 A. h  R 3 .

B. h 

R 6 R 3 . C. h  . 4 2 Hướng dẫn giải

D. h  R 2 .

Trang 10/17 - Mã đề 029


AL CI FI

Ta có cung AB bằng 60 nên AOB  60. Tam giác AOI vuông tại I , ta có cos IOA  Tam giác SOI vuông tại O, ta có

ƠN

OF

Gọi I là trung điểm AB. Kẻ OH vuông góc với SI . R d  O,  SAB    OH  . 2

OI 3R  OI  OA.cos 30  . OA 2

NH

1 1 1 1 1 1 1 1 8 6R   2    2    2  SO  . 2 2 2 2 2 2 OH SO OI SO OH OI 3R 4  R   3R      2  2 

; thỏa mãn f  0  1 và

Y

Câu 40: Giả sử hàm số f ( x) liên tục, dương trên

f  x f  x

x . Khi đó x 1 2

QU

hiệu T  f 2 2  2 f 1 thuộc khoảng C.  0;1 .

B.  9;12 .

A.  7;9  .

D.  2;3 .

Hướng dẫn giải

x dx  dx   2 x 1 f  x

M

Ta có

f  x

d  f  x  f  x

2 1 d  x  1 .   2 2 x 1

1 Vậy ln  f  x    ln  x 2 1   C , mà f  0  1  C  0 . Do đó f  x   x 2  1 . 2

Nên f 2 2  3; 2 f 1  2 2  f 2 2  2 f 1  3  2 2   0;1 . Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên SA , SB , SC tạo với đáy các góc bằng nhau và đều

DẠ Y

bằng 30 Biết AB  5 , AC  7 , BC  8 tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng  SBC  . A. d 

35 39 . 52

B. d 

35 13 . 26

C. d 

35 39 . 13

D. d 

35 13 . 52

Hướng dẫn giải

Trang 11/17 - Mã đề 029


AL CI FI

OF

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC 

Ta có SAH  SBH  SCH  30 nên các tam giác vuông SHA , SHB , SHC bằng nhau. Suy ra HA  HB  HC  H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . Áp dụng công thức Hê-rông ta có SABC  10 3.

abc 7 3 7 3 . R  HB  4R 3 3 HB 14 7  . Xét tam giác vuông SHB : SH  HB tan 30  , SB  cos 30 3 3

ƠN

Mặt khác SABC 

NH

1 70 3 Suy ra VS . ABC  SH .SABC  . 3 9

Áp dụng công thức Hê-rông ta có SSBC 

70 3 9  35 39 .  52 8 13 3

QU

Y

1 3V Do đó VA.SBC  d .S SBC  d  S . ABC 3 SSBC

8 13 . 3

3

Câu 42: Với các số thực a, b biết phương trình z 2  8az  64b  0 có nghiệm phức z0  8  16i . Tính môđun của số phức w  a  bi A. w  19

M

B. w  7

C. w  3

D. w  29

Hướng dẫn giải

 z  z  8a  16 a  2 Theo Viet ta có  1 2 . Vậy w  29 .   z1.z2  64b  64.5 b  5

Câu 43: Số giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 52 x 3  5 x  5m 3  1  5m  0 có

DẠ Y

không quá 21 nghiệm nguyên là A. 19. B. 21. Ta có 5

2 x 3

 5 5 x

C. 22.

D. 18.

Hướng dẫn giải

m 3

 1  5  0   5 x 3  1 5 x  5m   0 m

Trang 12/17 - Mã đề 029


AL

x 3  5  1  0  x m  5  5  0  x 3 5  1  0  x m  5  5  0 

CI

5x 3  1  0  x  3 + Xét hệ  x m  5  5  0  x  m Vì m  N * lên hệ bất phương trình vô nghiệm

OF

FI

5x 3  1  0  x  3 + Xét hệ  x m   3  x  m . 5  5  0  x  m Để mỗi giá trị m , bất phương trình có không quá 21 nghiệm nguyên x thì m  19 . Kết hợp điều kiện m nguyên dương, suy ra có 19 số m thỏa mãn bài toán.

A.

ƠN

Câu 44: Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam và 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng 1 3

8 . 37

B. .

C.

8 . 63

D.

1 . 30

Hướng dẫn giải Số cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế là 10! .

NH

Ta có n    10! .

QU

Y

Để xếp chỗ ngồi cho 10 học sinh mà mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ ta làm như sau: Xếp chỗ ngồi cho bạn nam thứ nhất có 10 cách xếp. Xếp chỗ ngồi cho bạn nam thứ hai có 8 cách xếp vì trừ đi ghế ngồi đối diện với bạn nam đầu tiên. Tương tự: Xếp chỗ ngồi cho bạn nam thứ ba có 6 cách xếp. Xếp chỗ ngồi cho bạn nam thứ tư có 4 cách xếp. Xếp chỗ ngồi cho bạn nam thứ năm có 2 cách xếp. Xếp chỗ ngồi cho 5 bạn nữ vào 5 ghế còn lại có 5!.

M

Theo quy tắc nhân, ta có n  A  10.8.6.4.2.5!  460800 .

Do vậy xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ là: p

460800 8 .  10! 63

Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;0; 1 và mặt phẳng  P  : x  y 1  0 . Đường thẳng

DẠ Y

đi qua A đồng thời song song với  P  và mặt phẳng  Oxy  có phương trình là x  3  t  A.  y  1  2t .  z  t 

x  2  t  B.  y  t . C.  z  1  Hướng dẫn giải

x  3  t   y  2t . z  1  t 

 x  1  2t  D.  y  1 .  z  t 

Ta có: nOxy  1;1;0 , nOxy    0;0;1 . Trang 13/17 - Mã đề 029


x  2  t    u d  n P   u d   n P  , nOxy    1; 1;0  . Vậy d :  y  t .    z  1 u d  n(Oxy) 

AL

Gọi d là đường thẳng đi qua A đồng thời song song với  P  và mặt phẳng  Oxy  . Khi đó:

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  16 . Gọi 2

2

2

CI

M là điểm thuộc mặt cầu  S  sao cho biểu thức A  2 xM  yM  2z M đạt giá trị lớn nhất, giá

trị biểu thức B  xM  yM  zM bằng. C. 5 Hướng dẫn giải

B. 3

D. 21

2

2

 12  22   x  1   y  2    z  3 2

2

2

OF

Ta có A  2xM  yM  2zM  2  xM 1   yM  2  2  zM  3  6

FI

A. 10

  6  3.4  6  18 .

ƠN

 xM  1  2t xM  1 yM  2 zM  3     t  0   yM  2  t , thay vào phương trình Dấu bằng xảy ra khi 2 1 2  Z  3  2t  M 4 11 2 17  S  ta được: 4t 2  t 2  4t 2  16  t  . Do đó M  ; ;  và B  xM  yM  zM  10 . 3 3 3 3

A.

13 . 4

3.

B.

NH

Câu 47: Tìm giá trị lớn nhất của P  z 2  z  z 2  z  1 với z là số phức thỏa mãn z  1 . C. 3 .

D. 5 .

Y

Hướng dẫn giải Cách 1: Đặt z  a  bi  a, b   . Do z  1 nên a2  b2  1 .

QU

Sử dụng công thức: u.v  u v ta có: z 2  z  z z  1  z  1 

z 2  z  1   a  bi   a  bi  1  a 2  b2  a  1   2ab  b  i  2

 a  1

a

2

2

 b 2  2  2a .

 b2  a  1   2ab  b  2

2

 a 2 (2a  1) 2  b 2  2a  1  2a  1 . 2

M

Vậy P  2a  1  2  2a .

1 TH1: a   . 2

Suy ra P  2a 1  2  2a   2  2a   2  2a  3  4  2  3  3 .

DẠ Y

1 TH2: a   . 2

2

1 1 13  Suy ra P  2a  1  2  2a    2  2a   2  2a  3    2  2a    3   . 2 4 4  1 7 Đẳng thức xảy ra khi 2  2a   0  a  . 2 8

Cách 2: Đặt z  a  bi  a, b 

 . Do

z  1 nên a2  b2  1 . Nhận xét: a  1;1

Trang 14/17 - Mã đề 029


AL

1  f a  2 a  1  2  2 a ,  a 1   1  2 Lập luận như cách 1 được P  2a  1  2  2a    f  a   2a  1  2  2a ,  1  a  1  2 2

bao

nhiêu

cặp

nguyên

số

 x; y 

dương

 2x  y  3  log 3    2 y  x  1?  x  3y  4  A. 2020 . B. 1009

C. 2019

thỏa

mãn

x  2022

OF

Câu 48: Có

FI

CI

1 1  2  2  2a , 2  a  1 7 Ta có f   a    . Xét f   a   0  a  8 1 1  2  , 1  a   2 2  2a 13 7 Lập bbt xét dấu f   a  ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất là khi a  . 4 8

D. 1010

 2x  y  3  Ta có: log 3    2 y  x 1  x  3y  4 

 2x  y  3  và log 3    2 y  x  1?  x  3y  4 

NH

1  x  2022, x  Yêu cầu bài toán:  1  y, y 

ƠN

Hướng dẫn giải

 log3 (2 x  y  3)  log3 ( x  3 y  4)  ( x  3 y  4)  (2 x  y  3)  log3 (2 x  y  3)  (2 x  y  3)  log 3 ( x  3 y  4)  ( x  3 y  4) (*)

1  0, t  (0;  )  hàm số đồng biến trên  0;  . t ln 3

QU

Ta có f (t )  1 

Y

Xét hàm số f (t )  t  log 3 t trên  0;  .

Khi đó (*)  f (2x  y  3)  f ( x  3 y  4)  x  2 y  1 Vì 1  x  2022  1  2 y  1  2022  0  y 

2021 . 2

M

Do y nguyên dương nên y  1; 2;3;...;1010 .

Với mỗi giá trị y xác định được tương ứng duy nhất một giá trị x nguyên dương thỏa mãn. Vậy có 1010 cặp số nguyên. Câu 49: Cho hàm số f  x   3x4  ax3  bx2  cx  d

 a, b, c, d  

có ba điểm cực trị là 4, 1 và 2.

Gọi y  g  x  là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  .

DẠ Y

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  bằng A.

4839 . 10

B.

8451 . 10

C.

28780 . 81

D.

3132 . 5

Hướng dẫn giải

Ta có f '  x   12  x  4  x  1 x  2   12  x 3  x 2  10 x  8 

Trang 15/17 - Mã đề 029


1 1 Ta có f  x   f '  x  .  x    31x 2  82 x  8  d 4 3 Giả sử Ai  xi , yi  là điểm cực trị của

đồ

thị

hàm

số

yi  f  xi   31xi2  82xi  8  d

AL

 f  x   3x4  4x3  60x2  96x  d

y  f  x

thì

CI

Do đó đồ thị hàm số bậc hai qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  là

OF

 x  4  x   1 4 3 2 Khi đó f  x   g  x   3 x  4 x  29 x  14 x  8  0   3 x  1   x  2

FI

y  g  x   31x2  82x  8  d .

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  bằng 2

28780  f  x   g  x  dx  81

4

ƠN

S

QU

Y

NH

Câu 50: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 2  2 x  3  là B. 2 .

M

A. 5 .

C. 3 .

D. 4 .

Hướng dẫn giải

Ta có: g   x    x 2  2 x  3 . f   x 2  2 x  3   2 x  2  . f   x 2  2 x  3  2 x  2  0 g   x   0   2 x  2  . f   x 2  2 x  3  0   2  f   x  2 x  3  0 2x  2  0  x  1

DẠ Y

 x 2  2 x  3  x1 f   x 2  2 x  3  0   2  x  2 x  3  x2

( x1 , x2 là 2 điểm cực trị của hàm số y  f  x  , với x1  2 , 2  x2  4 ) Xét phương trình x 2  2 x  3  x1  x 2  2 x  3  x1  0 (1) Ta có   1  3  x1   x1  2  0 suy ra phương trình (1) vô nghiệm Xét phương trình x 2  2 x  3  x2  x 2  2 x  3  x2  0 (2) Trang 16/17 - Mã đề 029


Ta có   1  3  x2   x2  2  0 suy ra phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt Mặt khác thay x = 1 vào (2) không thỏa mãn. Do đó (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

CI

AL

Vậy hàm số g  x   f  x 2  2 x  3  có 3 điểm cực trị

Trang 17/17 - Mã đề 029


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu)

AL

(Đề có 7 trang)

Mã đề 028

Câu 1:

CI

Họ tên:………………………………………….. Số báo danh:…………

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m đi qua điểm

Câu 2:

Cho

f  x  dx  1 tích phân

  2 f  x   3x  dx 2

B.  1 .

A. 1 .

bằng C. 0 .

B. D  0;    .

.

D. m  1.

D. 3 .

1

Tìm tập xác định D của hàm số f  x   x 3 . A. D 

C. D   0;   .

D. D 

\ 0 .

Khẳng định nào sau đây là sai? A. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó. B. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh . 1 C. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh . 3 D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  3Bh .

NH

Câu 4:

1

0

0

Câu 3:

8 . 3

ƠN

1

C. m 

OF

B. m  2 .

A. m  1 .

FI

N  2;0  .

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  có phương trình 3x  2 y  3z  1  0.

QU

Phát biểu nào sau đây là sai?

Y

Câu 5:

A. Phương trình của mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng  P  là 3x  2 y  3z  2  0. . B. Phương trình mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng  P  là 3x  2 y  3z 1  0. . C. Phương trình mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng  P  là 3x  2 y  3z  5  0. .

Đường thẳng y  3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây?

Câu 6:

M

D. Phương trình của mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng  P  là 6x  4 y  6z 1  0. .

A. y 

Câu 8:

3x 2  3 . 2 x

C. y 

x 2  3x  2 . x2

C. 16π .

D. y 

1  3x . 1 x

D. 2π .

Trong không gian Oxyz , cho điểm M  0;  3; 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. OM  3i  2 j  k

Câu 9:

B. y 

Mặt cầu có bán kính bằng 1 thì diện tích bằng 4π A. 4π . B. . 3

DẠ Y

Câu 7:

1  3x . 2 x

B. OM  3i  2k

C. OM  3 j  2k

D. OM  3i  2 j

Cho số phức z  3  3i . Hỏi điểm biểu diễn của số phức z là điểm nào? A. M  3;  3 . B. M 3; 3 . C. M  3;  3 . D. M  3; 3 . Trang 1/7 - Mã đề 028


Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

x 1 y 1 z   . Điểm nào trong 2 3 2

các điểm dưới đây nằm trên đường thẳng d ? B. N 1; 1;2 .

D. P  5;2;4 .

C. Q 1;0;0 .

AL

A. M 3;2;2 .

3 . 2

B.

5 . 2

C. 5 .

D. 7 .

2 3 x  x 2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 A. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu. 5 2 B. Hàm số có giá trị cực tiểu là  và giá trị cực đại là  . 48 3 C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0 . 5 2 D. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là  và  . 48 3

ƠN

OF

Câu 12: Cho hàm số y  x 4 

FI

A.

CI

Câu 11: Cho 0  a  1 . Giá trị của biểu thức M  3log a a 2 3 a bằng?

Câu 13: Xác định số phức liên hợp z của số phức z biết 7 5  i. 2 2

B. z 

7 5  i. 2 2

1  2i

7 5 C. z    i . 2 2

NH

A. z 

 i  1 z  2  2  3i . 7 5 D. z    i . 2 2

Câu 14: Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z1  2 z2 có tọa độ là

A. (3;5) .

B. (5;2) .

C. (2;5) .

D. (5;3) .

B.  cos x  x  C .

QU

A. cos x  C .

Y

Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin x 1 bằng: C.  cos x  C .

D. cos x  x  C .

M

Câu 16: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ

DẠ Y

A. y   x3  3x 2  1 .

B. y  x3  3x 2  2 .

Câu 17: Số nghiệm của phương trình 2 x A. 3 . B. 0 . Câu 18: Số phức A. 8. .

2

x

C. y  x3  3x 2  1 .

D. y  x3  3x 2  2 .

C. 1 .

D. 2 .

 1 là

z  1  2i  2  3i 

bằng B. 8  i. .

C. 8  i.

.

D. 4  i. .

Câu 19: Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau. Trang 2/7 - Mã đề 028


C. 35 .

B. 55 .

A. 45 .

D. 90 .

Câu 20: Xác định a sao cho log2 a  log2 3  log2  a  3 . 2 . 3

C. a  2 .

B. a  2 .

D. a 

Câu 21: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị? B. 1 .

A. z  1  2i .

5

 f  x  dx  2 . Tích phân   4 f  x   3x

2

 dx bằng

0

0

A. 5 .

3x  1 trên 0;2 là x3

D. 130 .

ƠN

Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số y 

D. z  1  2i .

C. 120 .

B. 133 .

A. 140 .

CI

2  1  i có nghiệm là z 1 B. z  2  i . C. z  2  i .

5

Câu 23: Cho

D. 3 .

FI

, phương trình

Câu 22: Trên

C. 0 .

OF

A. 2 .

B. 5 .

C.

3 . 2

AL

A. a 

1 . 3

D.

1 3

Câu 25: Cho dãy số  un  với un  2n  1 số hạng thứ 2019 của dãy là B. 4930 .

C. 4390 .

D. 4039.

NH

A. 4093 .

Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 0 và đường thẳng x 1 y z 1   . Tìm phương trình mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với d . 2 1 1 A. 2 x  y  z  4  0 . B. x  2 y  z  4  0 . C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  4  0 .

Y

d:

A. y   x  2022 . 3

QU

Câu 27: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên

?

B. y  x  2 x  1. 4

2

C. y  2 x  5 .

3 D. y   x  x .

Câu 28: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5 . A. V  180 . B. V  50 . C. V  60 . D. V  150 .

DẠ Y

M

Câu 29: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình dưới đây.

.

Hãy chọn đáp án đúng. A. Hàm số nghịch biến trên  0; 2  .

Trang 3/7 - Mã đề 028


B. Hàm số nghịch biến trên  ;0 và  2;  . C. Hàm số đồng biến trên  ;0 và  2;  .

AL

D. Hàm số đồng biến trên  1;0  và  2;3 . Câu 30: Với a là số thực dương tùy ý, log5  5a  bằng C. 1  log 5 a .

B. 5  log 5 a .

D. 5  log 5 a .

CI

A. 1  log 5 a .

Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số y  3x  log x . 1  ln x 1 . C. y   . ln 3 x ln 3

1 . x ln10

Câu 32: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x3  sin x. 1  3x  2  3x  2  C . 3

f  x  dx 

x4  cos x  C . 4

Câu 33: Cho A.

2

2

1

1

B.

f  x  dx 

ƠN

C.

f  x  dx 

D.

x4  cos x  C . 4

 f  x  dx  x

3

 cos x  C .

2

 f ( x)dx  2 và  g ( x)dx  1 , khi đó   x  2 f ( x)  3g ( x) dx bằng

11 2.

1

B.

5 . 2

NH

A.

D.

FI

y   3x ln 3 

B. y   log 3 x 

OF

A. y   log 3 x  ln 3 .

C.

17 . 2

D.

7 . 2

M

QU

Y

Câu 34: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, AC  2a , SA  a 2 và SA vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng BC và SD

A. 30 .

B. 45 .

C. 90 .

D. 60 .

Câu 35: Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh là l , độ dài đường cao là h và r là bán kính đáy. Công thức diện tích xung qunh của hình trụ tròn xoay là

DẠ Y

A. Sxq   r 2 h .

B. S xq  2 rh .

C. S xq   rh .

D. S xq   rl .

Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho A  2;0;0 , đường thẳng d đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình tham số đường thẳng d là

Trang 4/7 - Mã đề 028


 x  2  2t  C.  y  t . z  0 

 x  2  2t  D.  y  t . z  0 

AL

 x  2  2t  B.  y  t . z  1 

 x  1  2t  A.  y  t . z  0 

FI

CI

Câu 37: Trường trung học phổ thông Bỉm Sơn có 23 lớp, trong đó khối 10 có 8 lớp, khối 11 có 8 lớp, khối 12 có 7 lớp, mỗi lớp có một chi đoàn, mỗi chi đoàn có một em làm bí thư. Các em bí thư đều giỏi và rất năng động nên Ban chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 9 em bí thư đi thi cán bộ đoàn giỏi cấp thị xã. Tính xác suất để 9 em được Chọn Có đủ cả ba khối? 7012 7234 7345 7123 A. . B. . C. . D. . 7429 7429 7429 7429

A. 20 .

B. 22 .

C. 12 .

64  2 x  0

OF

Câu 38: Tính tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log 22 x  log 2 4 x  8

D. 10 .

ƠN

x  1 t x2 y  2 z 3    Câu 39: Cho hai đường thẳng d1 : ; d 2 :  y  1  2t và điểm A 1;2;3 . Đường thẳng 2 1 1  z  1  t   đi qua A , vuông góc với d1 và cắt d 2 có phương trình là

x 1 y  2 z  3   . 1 3 1 x 1 y  2 z  3   D. . 1 3 5

x 1 y  2 z  3   . 1 3 5 x 1 y  2 z  3   C. . 1 3 1

B.

NH

A.

Câu 40: Cho hình nón N có đường sinh tạo với đáy góc 600 . Mặt phẳng qua trục của N cắt N khối nón giới hạn bởi N .

B. V

9 3 .

3 .

QU

A. V

Y

được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của

9 .

D. V

3 3 .

và có bảng biến thiên như sau:

M

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

C. V

13 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 3

A. 2 .

B. 0 .

DẠ Y

Phương trình f  cos x  

C. 4 .

    ; ?  2 2 D. 1 .

Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có AB  a, BC  a 3, ABC  600. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là một điểm thuộc cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC  là 450 . Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.ABC bằng a3 3 A. .. 12

a3 3 B. . 6

a3 3 C. .. 8

a3 3 D. .. 3

Trang 5/7 - Mã đề 028


Câu 43: Cho phương trình az 2  bz  c  0 , với a, b, c  , a  0 có các nghiệm z1, z2 đều không là số

B. P 

4c C. P  . a

D. P 

b 2  2ac a2

.

2b 2  4ac a2

AL

2c . a

theo a, b, c.

.

CI

A. P 

2

2 1  và f  0  1. Giá trị của \   thỏa mãn f   x   2x 1 2

Câu 44: Cho hàm số f  x  xác định trên biểu thức f  1  f  3 bằng

C. 2  ln15 .

D. 4  ln15 .

OF

B. 3  ln15 .

A. ln15 .

FI

2

thực. Tính P  z1  z2  z1  z2

Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1 . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Tính khoảng cách từ B đến  SCD  . 21 . 3

B.

21 . 7

C. 1 .

D.

ƠN

A.

2.

Câu 46: Hình phằng  H  được giới hạn bởi đồ thị  C  của hàm đa thức bậc ba và parabol  P  có trục

A.

11 . 12

B.

37 . 12

C.

7 . 12

D.

5 . 12

Biết số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 và biểu thức T  z  2  z  i đạt giá trị lớn nhất. Tính z .

M

Câu 47:

QU

Y

NH

đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng

A. z  33 .

B. z  50 .

2

C. z  10 .

2

D. z  5 2 .

Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y thỏa mãn

DẠ Y

log 3  x 2  y   log 2  x  y  ?

A. 90 .

B. 45 .

C. 89 .

D. 46 .

Câu 49: Trong không gian, cho bốn mặt cầu có bán kính lần lượt là 2 , 3 , 3 , 2 (đơn vị độ dài) tiếp xúc ngoài với nhau. Mặt cầu nhỏ nhất tiếp xúc ngoài với cả bốn mặt cầu nói trên có bán kính bằng 7 3 6 5 A. B. C. D. 15 7 11 9

Trang 6/7 - Mã đề 028


Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  2   x 2  x  với x  2

. Gọi S là tập hợp tất

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

CI

AL

1  cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f  x 2  6 x  m  có 5 điểm cực trị. 2  Tính tổng các phần tử của S ? A. 154 B. 113 . C. 153 . D. 17 . ------ HẾT ------

Trang 7/7 - Mã đề 028


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

C

A

C

D

B

D

A

C

B

A

D

D

D

D

B

B

D

C

A

D

D

C

B

C

D

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A

Câu 1:

A

B

C

D

C

B

B

B

C

C

B

A

B

A

C

C

C

B

B

D

A

C

C

AL

A

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m đi qua điểm

B. m  2 .

A. m  1 .

C. m 

8 . 3

D. m  1.

FI

Hướng dẫn giải

CI

N  2;0  .

Cho

f  x  dx  1 tích phân

1

  2 f  x   3x  dx 2

bằng

0

0

B.  1 .

A. 1 .

C. 0 .

D. 3 .

ƠN

1

Câu 2:

OF

8 4 2 Đồ thị hàm số đi qua điểm N  2; 0   0   2   2m  2   2m  0  16  6m  m  . . 3

Hướng dẫn giải 1

1

1

  2 f  x   3x  dx  2 f  x  dx  3 x dx  2  1  1 . 2

0

0

0

NH

Câu 3:

2

1 3

Tìm tập xác định D của hàm số f  x   x . A. D 

B. D  0;    .

.

C. D   0;   .

D. D 

\ 0 .

Y

Hướng dẫn giải

Khẳng định nào sau đây là sai? A. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó. B. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh . 1 C. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh . 3 D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  3Bh .

M

Câu 4:

1 . Vậy tập xác định của hàm số bằng D   0;   . 3

QU

Đây là hàm số lũy thừa với  

Hướng dẫn giải Theo công thức tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ và khối hộp chữ nhật ta thấy các khẳng định đúng là A, B, C; khẳng định sai là D Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  có phương trình 3x  2 y  3z  1  0.

DẠ Y

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phương trình của mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng  P  là 3x  2 y  3z  2  0. . B. Phương trình mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng  P  là 3x  2 y  3z 1  0. . C. Phương trình mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng  P  là 3x  2 y  3z  5  0. . D. Phương trình của mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng  P  là 6x  4 y  6z 1  0. . Trang 1/17 - Mã đề 028


Hướng dẫn giải

Đường thẳng y  3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? A. y 

1  3x . 2 x

B. y 

3x 2  3 . 2 x

C. y 

x 2  3x  2 . x2

Hướng dẫn giải

1  3x có tiệm cận ngang là đường thẳng y  3 ; 2 x

đồ thị các hàm số y 

x 2  3x  2 3x 2  3 , y không có tiệm cận ngang. 2 x x2

Mặt cầu có bán kính bằng 1 thì diện tích bằng 4π A. 4π . B. . 3

C. 16π .

D. 2π .

ƠN

Câu 7:

1  3x có tiệm cận ngang là đường thẳng y  3 ; 1 x

OF

đồ thị hàm số y 

1  3x . 1 x

FI

Ta có đồ thị hàm số y 

D. y 

CI

Câu 6:

AL

Vì ta dễ thấy: 3x  2 y  3z 1  0  3x  2 y  3z  1  0   Q    P   mệnh đề D sai.

Hướng dẫn giải Diện tích mặt cầu S  4πR  4π . 2

Trong không gian Oxyz , cho điểm M  0;  3; 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. OM  3i  2 j  k

NH

Câu 8:

C. OM  3 j  2k

B. OM  3i  2k

D. OM  3i  2 j

Hướng dẫn giải

Cho số phức z  3  3i . Hỏi điểm biểu diễn của số phức z là điểm nào? A. M  3;  3 . B. M 3; 3 . C. M  3;  3 . D. M  3; 3 .

QU

Câu 9:

Y

M  0;  3; 2  OM  3 j  2k .

Hướng dẫn giải

M

Ta có z  3  3i  z  3  3i . Vậy điểm biểu điễn của số phức z là M 3; 3 . Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

x 1 y 1 z   . Điểm nào trong 2 3 2

các điểm dưới đây nằm trên đường thẳng d ? A. M 3;2;2 .

B. N 1; 1;2 .

C. Q 1;0;0 .

D. P  5;2;4 .

Hướng dẫn giải

Thay tọa độ các điểm Q 1;0;0 , N 1; 1;2 , M 3;2;2 , P  5;2;4 vào phương trình x 1 y 1 z   . Dễ thấy chỉ có điểm M  3;2;2 thỏa mãn phương trình của d . 2 3 2

DẠ Y d:

Câu 11: Cho 0  a  1 . Giá trị của biểu thức M  3log a a 2 3 a bằng? A.

3 . 2

B.

5 . 2

C. 5 .

D. 7 .

Hướng dẫn giải Trang 2/17 - Mã đề 028


M  3log a a

23

 73  7 a  3log a  a   3. log a a  7 . 3  

2 3 x  x 2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 A. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu. 5 2 B. Hàm số có giá trị cực tiểu là  và giá trị cực đại là  . 48 3 C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0 . 5 2 D. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là  và  . 48 3

CI FI

OF

Hướng dẫn giải

AL

Câu 12: Cho hàm số y  x 4 

NH

ƠN

 x  0  2 y  x 4  x 3  x 2  y   4 x 3  2 x 2  2 x ; y  0   x  1 . 3  1 x    2 Bảng biến thiên.

 i  1 z  2  2  3i  1  2i

7 5  i. 2 2

1  2i

7 5 C. z    i . 2 2

7 5 D. z    i . 2 2

Hướng dẫn giải

 i  1 z  2  8  i .

6i 7 5 7 5    i . Vậy z    i . i 1 2 2 2 2

z

B. z 

 i  1 z  2  2  3i .

M

Ta có

7 5  i. 2 2

QU

A. z 

Y

Câu 13: Xác định số phức liên hợp z của số phức z biết

.

Câu 14: Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z1  2 z2 có tọa độ là

B. (5;2) .

C. (2;5) .

D. (5;3) .

DẠ Y

A. (3;5) .

Hướng dẫn giải Ta có z1  2 z2  (1  i)  2(2  i)  5  3i . Do đó điểm biểu diễn số phức z1  2 z2 có tọa độ là (5;3) .

Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin x 1 bằng: A. cos x  C .

B.  cos x  x  C .

C.  cos x  C .

D. cos x  x  C . Trang 3/17 - Mã đề 028


Hướng dẫn giải Ta có

  sin x  1 dx   cos x  x  C .

C. y  x3  3x 2  1 .

D. y  x3  3x 2  2 .

OF

B. y  x3  3x 2  2 .

A. y   x3  3x 2  1 .

FI

CI

AL

Câu 16: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ

Hướng dẫn giải

Câu 17: Số nghiệm của phương trình 2 x A. 3 . B. 0 . 2

x

 1  2x

2

x

x

 1 là

C. 1 . Hướng dẫn giải x  0  20  x 2  x  0   . x  1

NH

Ta có: 2 x

2

Vậy phương trình có 2 nghiệm. z  1  2i  2  3i 

bằng B. 8  i. .

C. 8  i.

.

D. 2 .

D. 4  i. .

Y

Câu 18: Số phức A. 8. .

ƠN

Dựa vào bảng biến thiên ta có y  0  2 nên chỉ có hàm số y  x3  3x 2  2 là thỏa mãn.

QU

Hướng dẫn giải

z  1  2i  2  3i   2  4i  3i  6  8  i .

Câu 19: Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau. A. 45 . B. 55 . C. 35 . D. 90 .

M

Hướng dẫn giải Giả sử ta có hai điểm A , B phân biệt thì cho ta một đoạn thẳng AB .

Vậy số đoạn thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau là: C102  45 . Câu 20: Xác định a sao cho log2 a  log2 3  log2  a  3 . 2 . 3

B. a  2 .

DẠ Y

A. a 

C. a  2 .

D. a 

3 . 2

Hướng dẫn giải

Điều kiện: a  0 . Ta có: log 2 a  log 2 3  log 2  a  3   3a  a  3  a 

3 . 2

Câu 21: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 .

B. 1 .

C. 0 .

D. 3 . Trang 4/17 - Mã đề 028


Hướng dẫn giải Tập xác định: D  . Đạo hàm: y  4 x 3  4 x .

AL

x  0 .  x  1

y  0  

OF

FI

CI

Bảng biến thiên:

Do đó hàm số có 3 điểm cực trị. , phương trình

Câu 22: Trên

D. z  1  2i .

ƠN

A. z  1  2i .

2  1  i có nghiệm là z 1 B. z  2  i . C. z  2  i .

Hướng dẫn giải

5

Câu 23: Cho

f  x  dx  2 . Tích phân

5

  4 f  x   3x 0

0

B. 133 .

A. 140 .

NH

2 1  i  2 2  1 i  z 1   z  1  z  2i . z 1 1 i 2

Ta có:

2

 dx bằng

C. 120 .

D. 130 .

 4 f  x   3x

5

2

5

 dx  4  f  x  dx   3x 2dx  8  x 3  8  125  133 . 0

QU

5

Y

Hướng dẫn giải

0

0

0

Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số y  A. 5 .

3x  1 trên 0;2 là x3

M

B. 5 .

8

Ta có y ' 

 x  3

2

5

C.

1 . 3

D.

1 3

Hướng dẫn giải

 0 , x  3  max y  y  0   0;2

1 . 3

Câu 25: Cho dãy số  un  với un  2n  1 số hạng thứ 2019 của dãy là

DẠ Y

A. 4093 .

B. 4930 .

C. 4390 .

D. 4039.

Hướng dẫn giải

Ta có: u2019  2.2019  1  4039 .

Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 0 và đường thẳng d:

x 1 y z 1   . Tìm phương trình mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với d . 2 1 1

Trang 5/17 - Mã đề 028


A. 2 x  y  z  4  0 .

B. x  2 y  z  4  0 . C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  4  0 . Hướng dẫn giải

AL

Ta có: VTCP của đường thẳng d là u  2;1; 1 .  P   d  VTPT của  P  là n  2;1; 1 . Phương trình mp  P  : 2  x 1  y  2  z  0  2 x  y  z  4  0 . ?

4 2 B. y  x  2 x  1.

3 A. y   x  2022 .

CI

Câu 27: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên

3 D. y   x  x .

C. y  2 x  5 .

FI

Hướng dẫn giải Xét phương án A có y '  3x  0 x  , nên hàm số nghịch biến trên 2

OF

Xét phương án B có y '  4x3  4x  0 x  ; 1   0;1 nên loại.

  1   1  nên loại. Xét phương án C có y '  3 x 2  1  0 x   ;   ;    3  3     Xét phương án D là hàm đồng biến trên nên loại.

ƠN

Câu 28: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5 . A. V  180 . B. V  50 . C. V  60 . D. V  150 . Hướng dẫn giải Thể tích V  S.h  6 .5  180 .

NH

2

QU

Y

Câu 29: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình dưới đây.

.

M

Hãy chọn đáp án đúng.

A. Hàm số nghịch biến trên  0; 2  .

B. Hàm số nghịch biến trên  ;0 và  2;  . C. Hàm số đồng biến trên  ;0 và  2;  .

DẠ Y

D. Hàm số đồng biến trên  1;0  và  2;3 . Hướng dẫn giải

Nhìn hình dễ thấy đáp án.

Câu 30: Với a là số thực dương tùy ý, log5  5a  bằng A. 1  log 5 a .

B. 5  log 5 a .

C. 1  log 5 a .

D. 5  log 5 a .

Hướng dẫn giải

Trang 6/17 - Mã đề 028


Ta có: log5  5a   log5 5  log 5 a  1  log5 a .

A. y   log 3 x  ln 3 .

1  ln x 1 . C. y   . ln 3 x ln 3

D.

1 . x ln10

CI

y   3x ln 3 

B. y   log 3 x 

Hướng dẫn giải y  3  log x .

FI

x

1 . x ln10

OF

y   3x ln 3 

Câu 32: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x3  sin x.

C.

x4  cos x  C . 4

f  x  dx 

1  3x  2  3x  2  C . 3

B.

f  x  dx 

x4  cos x  C . 4

D.

 f  x  dx  x

f  x  dx 

ƠN

A.

AL

Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số y  3x  log x .

3

 cos x  C .

Hướng dẫn giải

Câu 33: Cho

x  cos x  C . 4

2

2

1

1

2

 f ( x)dx  2 và  g ( x)dx  1 , khi đó   x  2 f ( x)  3g ( x) dx bằng

11 2.

1

B.

5 . 2

C.

Y

A.

 f  x  dx 

NH

Ta có

4

17 . 2

D.

7 . 2

QU

Hướng dẫn giải

2

Ta có

2

2

2

1

1

1

3

5

  x  2 f ( x)  3g(x) dx   xdx  2  f ( x)dx  3  g ( x)dx  2  4  3  2 .

1

DẠ Y

M

Câu 34: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, AC  2a , SA  a 2 và SA vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng BC và SD

A. 30 .

B. 45 .

C. 90 .

D. 60 .

Hướng dẫn giải

Trang 7/17 - Mã đề 028


AL CI

OF

ABCD là hình vuông có đường chéo AC  2a  AD  a 2

FI

Vì AD || BC nên nên  BC ; SD   AD; SD  SDA ( SDA nhọn vì SDA vuông tại A ).

Tam giác vuông SDA có SA  AD  a 2 , nên tam giác này vuông cân tại A  SDA  45 . Vậy  BC ; SD   45 .

A. Sxq   r 2 h .

B. S xq  2 rh .

ƠN

Câu 35: Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh là l , độ dài đường cao là h và r là bán kính đáy. Công thức diện tích xung qunh của hình trụ tròn xoay là C. S xq   rh .

D. S xq   rl .

Hướng dẫn giải

NH

Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho A  2;0;0 , đường thẳng d đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình tham số đường thẳng d là

 x  2  2t  B.  y  t . z  1 

Y

 x  1  2t  A.  y  t . z  0 

 x  2  2t  C.  y  t . z  0 

 x  2  2t  D.  y  t . z  0 

QU

Hướng dẫn giải

Gọi B  0; b;0 là giao điểm của d với trục Oy .

Ta có OA  2 và tam giác OAB vuông tại O nên S OAB 

1 OA.OB  1  OB  1 2

M

Suy ra B  0; 1;0 . Ta có AB   2; 1;0 là một vec tơ chỉ phương của d .

 x  2  2t  Và đường thẳng d đi qua điểm A  2;0;0 nên  y  t . z  0 

DẠ Y

Câu 37: Trường trung học phổ thông Bỉm Sơn có 23 lớp, trong đó khối 10 có 8 lớp, khối 11 có 8 lớp, khối 12 có 7 lớp, mỗi lớp có một chi đoàn, mỗi chi đoàn có một em làm bí thư. Các em bí thư đều giỏi và rất năng động nên Ban chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 9 em bí thư đi thi cán bộ đoàn giỏi cấp thị xã. Tính xác suất để 9 em được Chọn Có đủ cả ba khối? 7345 7012 7234 7123 A. . B. . C. . D. . 7429 7429 7429 7429 Hướng dẫn giải 9  817190 . Số phần tử của không gian mẫu là: n   C23 Gọi X là biến cố “9 em được ó đủ cả ba khối” Trang 8/17 - Mã đề 028


 X “9 em được chọn không có đủ ba khối”

AL

Vì mỗi khối số bí thư đều nhỏ hơn 9 nên có các khả năng sau: TH1: Chỉ có học sinh ở khối 10 và 11. Có C169 cách. TH2: Chỉ có học sinh ở khối 11 và 12. Có C159 cách. TH3: Chỉ có học sinh ở khối 10 và 12. Có C159 cách.

  21450 195  là: P  X   . 817190 7429

FI

 

Xác suất của biến cố X là: P  X   1  P X 

7234 . 7429

OF

Xác suất của biến cố X

CI

Số phần tử của biến cố X là: n X  C169  C159  C159  21450

2 Câu 38: Tính tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x  log 2 4 x  8

A. 20 .

B. 22 .

C. 12 .

 log

2 2

x  log 2 4 x  8  64  2 x  0 (1)

64  2 x  0

D. 10 .

ƠN

Hướng dẫn giải

TH 1: x  12(tm)

NH

x0   x  0  +Đk:    0  x  12  x x 6 2 64  2  0    2  2

TH 2 : 0  x  12  (1)  log 22 x  log 2 4 x  8  0  log 22 x  log 2 x  6  0 1 x4 8 KHDK  x  1; 2;3; 4

QU

 S  1  2  3  4  12  22

Y

 3  log 2 x  2 

x  1 t x2 y  2 z 3    Câu 39: Cho hai đường thẳng d1 : ; d 2 :  y  1  2t và điểm A 1;2;3 . Đường thẳng 2 1 1  z  1  t 

M

 đi qua A , vuông góc với d1 và cắt d 2 có phương trình là

x 1 y  2 z  3   . 1 3 5 x 1 y  2 z  3   C. . 1 3 1

A.

x 1 y  2 z  3   . 1 3 1 x 1 y  2 z  3   D. . 1 3 5

B.

DẠ Y

Hướng dẫn giải Gọi B 1  t;1  2t; 1  t  là giao của  và d 2 . Ta có AB   t;2t 1; t  4 Đường thẳng  vuông góc với d1 suy ra AB.d1  0  2t  1  2t  4  t  0  t  1 Suy ra AB  1;  3;  5 Vậy đường thẳng  đi qua A , vuông góc với d1 và cắt d 2 có phương trình là

Trang 9/17 - Mã đề 028


x 1 y  2 z  3   . 1 3 5

AL

Câu 40: Cho hình nón N có đường sinh tạo với đáy góc 600 . Mặt phẳng qua trục của N cắt N

được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối nón giới hạn bởi N . B. V

9 3 .

C. V

3 .

9 .

D. V

3 3 .

CI

A. V

Hướng dẫn giải

OF

FI

S

A

R

ƠN

h

B

O

Mặt khác: S ABC

R.h

h2

R2

1 SO. AB 2 SA p.r

R 2

Vậy V

1 R2h 3

SB 2

AB

3R 2

l

R

R

0

L

3R

QU

Thế 1 vào 2 ta được:

R.h

Y

S ABC

600

NH

Ta có: Góc giữa đường sinh tạo với đáy là SAO

R

h2

h R

tan 60 0

R2

h

3R 1

R

. Suy ra: h

3.

3 N

3 .

và có bảng biến thiên như sau:

DẠ Y

M

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

Phương trình f  cos x  

13 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 3

A. 2 .

B. 0 .

C. 4 .

    ; ?  2 2 D. 1 .

Hướng dẫn giải

   Đặt t  cos x , x    ;   t   0;1 .  2 2

Trang 10/17 - Mã đề 028


13 13 trở thành f  t   3 3

Dựa vào bảng biến thiên trên ta có phương trình f  t  

13 có đúng một nghiệm t   0;1 3

AL

Phương trình f  cos x  

Với một nghiệm t   0;1 , thay vào phép đặt ta được phương trình cosx  t có hai nghiệm

13 có hai nghiệm phân biệt thuộc thuộc khoảng 3

    ; .  2 2

FI

Vậy phương trình f  cos x  

CI

   phân biệt thuộc thuộc khoảng   ;  .  2 2

Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có AB  a, BC  a 3, ABC  600. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt

OF

phẳng  ABC  là một điểm thuộc cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC  là 450 . Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.ABC bằng A.

a3 3 .. 12

B.

a3 3 . 6

C.

a3 3 .. 8

D.

a3 3 .. 3

QU

Y

NH

ƠN

Hướng dẫn giải

+Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  , H  BC . +  SA,( ABC )   SAH  450  SHA vuông cân  SH  HA.

M

1 1 1 + VS . ABC  S ABC .SH  . AH . AB.BC .sin ABC 3 3 2

1 a2  . AH .a .a 3.sin 600  AH . . 6 4 + Vmin  AH min  AH  BC tại H .

DẠ Y

AH a 3 a 3 a 2 a3 3 0 + sin ABH   AH  a.sin 60   Vmin  .  .. AB 2 2 4 8

Câu 43: Cho phương trình az 2  bz  c  0 , với a, b, c  , a  0 có các nghiệm z1, z2 đều không là số 2

thực. Tính P  z1  z2  z1  z2 2c A. P  . a

B. P 

2

theo a, b, c.

b 2  2ac a2

.

4c C. P  . a

D. P 

2b 2  4ac a2

.

Trang 11/17 - Mã đề 028


Hướng dẫn giải Cách 1: Tự luận. Ta có phương trình az 2  bz  c  0 có các nghiệm z1 , z2 đều không là số thực, do đó

AL

  b2  4ac  0 . Ta có   i 2 4ac  b 2 .

CI

4ac  b 2 2a 4ac  b 2 2a

FI

 b  i  z1   *   b  i  z2  

OF

 b2 2 z  z   1 2 4c 4c  2 2 a2 Khi đó:   P  z1  z2  z1  z2  . Vậy P  . 2 a a 4ac  b 2  z  z  1 2  a2  Cách 2: Trắc nghệm. 2

ƠN

Cho a  1, b  0, c  1 , ta có phương trình z 2  1  0 có 2 nghệm phức là z1  i, z2  i . Khi đó 2

P  z1  z2  z1  z2  4 .

Thế a  1, b  0, c  1 lên các đáp án, ta thấy chỉ có đáp án C cho kết quả giống. 2 1  và f  0  1. Giá trị của \   thỏa mãn f   x   2x 1 2

NH

Câu 44: Cho hàm số f  x  xác định trên biểu thức f  1  f  3 bằng

B. 3  ln15 .

A. ln15 .

C. 2  ln15 .

D. 4  ln15 .

QU

Y

Hướng dẫn giải 1 2. d  2 x  1 2 dx   2  ln 2 x  1  c . Ta có f  x    f   x  dx   2x 1 2x 1 f  0  1  c  1  f  x   ln 2 x 1  1 .

M

 f  1  ln 3  1  f  1  f 3  2  ln15 .   f  3  ln 5  1

Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1 . Tam giác SAB đều và nằm

21 . 3

B.

21 . 7

C. 1 .

D.

2.

Hướng dẫn giải

DẠ Y

A.

trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Tính khoảng cách từ B đến  SCD  .

Trang 12/17 - Mã đề 028


S

A

AL

K

CI

D

H

M

B

C

7 3 và SM  2 2 Vì tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABCD  nên

FI

Gọi H , M lần lượt là trung điểm của AB và CD suy ra HM  1 , SH 

OF

SH   ABCD  . 1 1 3 3 Cách 1: VS .BCD  . .  3 2 2 12

NH

ƠN

3 3VS . BCD 21 4   Khoảng cách từ B đến  SCD  là d  B,  SCD    . S SCD 7 1 7 .1. 2 2 Cách 2: Vì AB //CD nên AB//  SCD  .

Do đó d  B;  SCD  d  H ;  SCD   HK với HK  SM trong SHM . Ta có:

1 1 1 21   .  HK  2 2 2 HK SH HM 7

Y

Câu 46: Hình phằng  H  được giới hạn bởi đồ thị  C  của hàm đa thức bậc ba và parabol  P  có trục

A.

M

QU

đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng

11 . 12

B.

37 . 12

C.

7 . 12

D.

5 . 12

DẠ Y

Hướng dẫn giải Giả sử C  : y  ax  bx  cx  d  a  0 . 3

2

Vì  C  đi qua các điểm A  1; 2 , B  0;2 , C 1;0 , D  2; 2 ,ta có hệ phương trình: a  b  c  d  2 a  1  b  3 d 2      C  : y  x3  3x 2  2 .  a  b  c  d  0 c  0   8a  4b  2c  d  2 d  2

Trang 13/17 - Mã đề 028


Giả sử  P  : y  mx2  nx  q  m  0 . Vì  P  đi qua các điểm A 1; 2 , E 1;0 , D  2; 2 ,ta có hệ phương trình:

AL

 m  n  q  2 m  1   2  m  n  q  0  n  1   P  : y   x  x . 4m  2n  q  2 q  0   1

CI

Dựa vào đồ thị của  C  và  P  ,ta có diện tích hình phẳng cần tìm là: 2

S hp    x 3  3x 2  2    x 2  x  dx     x 2  x   x 3  3x 2  2   dx  1

2

1

1

FI

1

1

OF

37    x3  2 x 2  x  2 dx     x 3  2 x 2  x  2  dx  . 12

Câu 47: Biết số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 và biểu thức T  z  2  z  i đạt giá trị lớn nhất. 2

Tính z . B. z  50 .

D. z  5 2 .

C. z  10 .

ƠN

A. z  33 .

2

Hướng dẫn giải

Đặt z  x  yi , theo giả thiết z  3  4i  5   x  3   y  4  5 .  C  2

2

Ngoài ra T  z  2  z  i  4 x  2 y  3  T  0    đạt giá trị lớn nhất. 2

NH

2

Rõ ràng  C  và    có điểm chung do đó

23  T 2 5

 5  13  T  33 .

Vì T đạt giá trị lớn nhất nên T  33 suy ra 4 x  2 y  30  0  y  15  2 x thay vào  C  ta

Y

được 5x2  50 x  125  0  x  5  y  5 . Vậy z  5 2 . Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y thỏa mãn

QU

log 3  x 2  y   log 2  x  y  ?

B. 45 .

A. 90 .

C. 89 . Hướng dẫn giải

D. 46 .

Ta có log 3  x 2  y   log 2  x  y 1

M

Đặt t  x  y  *

(1)  log 3  x 2  x  t   log 2 t  g (t )  log 2 t  log 3  x 2  x  t   0  2 

Đạo hàm g (t ) 

1 1  2  0 với mọi y . Do đó g  t  đồng biến trên 1;   t ln 2  x  x  t  ln 3

Vì mỗi x nguyên có không quá 127 giá trị t  * nên ta có

DẠ Y

g (128)  0  log 2 128  log 3  x 2  x  128   0

x 2  x  128  37  44,8  x  45,8

Như vậy có 90 giá trị thỏa yêu cầu bài toán

Câu 49: Trong không gian, cho bốn mặt cầu có bán kính lần lượt là 2 , 3 , 3 , 2 (đơn vị độ dài) tiếp xúc ngoài với nhau. Mặt cầu nhỏ nhất tiếp xúc ngoài với cả bốn mặt cầu nói trên có bán kính bằng 7 3 6 5 A. B. C. D. 15 7 11 9 Trang 14/17 - Mã đề 028


Hướng dẫn giải Cách 1: Gọi A, B, C, D là tâm bốn mặt cầu, không mất tính tổng quát ta giả sử AB  4 ,

AL

AC  BD  AD  BC  5 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD . Dễ dàng tính được

Đặt IN  x , ta có IC  32  x2  3  r , IA  22  2 3  x

3 x  2  2 2x 2

2

2

 2r

2

2

 12 3  6 12 3 , suy ra r  32   1 x    3  11 11  11 

FI

Từ đó suy ra

2

CI

MN  2 3 . Gọi I là tâm mặt cầu nhỏ nhất với bán kính r tiếp xúc với bốn mặt cầu trên. Vì IA  IB, IC  ID nên I nằm trên đoạn MN .

QU

Y

NH

ƠN

OF

Cách 2

Gọi A, B là tâm quả cầu bán kính bằng 2 . C , D là tâm quả cầu bán kính bằng 3 . I là tâm quả cầu bán kính x . Mặt cầu  I  tiếp xúc ngoài với 4 mặt cầu tâm A, B, C, D nên IA  IB  x  2, IC  ID  x  3 .

M

Gọi  P  ,  Q  lần lượt là các mặt phẳng trung trực đoạn AB và CD .

  IA  IB  I   P   I   P    Q  1 .    IC  ID  I   Q  Tứ diện ABCD có DA  DB  CA  CB  5 suy ra MN là đường vuông góc chung của AB và

CD , suy ra MN   P    Q  (2).

DẠ Y

Từ 1 và  2 suy ra I  MN Tam giác IAM có IM  IA2  AM 2  Tam giác CIN có IN  IC 2  CN 2 

 x  2  x  3

2

2

4.

9 .

Tam giác ABN có NM  NA2  AM 2  12 . Suy ra

 x  3

2

9 

 x  2

2

 4  12  x 

6 . 11

Trang 15/17 - Mã đề 028


Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  2   x 2  x  với x  2

. Gọi S là tập hợp tất

AL

1  cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f  x 2  6 x  m  có 5 điểm cực trị. 2  Tính tổng các phần tử của S ? A. 154 B. 113 . C. 153 . D. 17 .

nghiệm đơn. Do đó hàm số f  f  x  đạt cực trị tại x  1, x  0 .

NH

OF

x  6 1  x2  6x  m  2 2 Khi đó: g '  x   0   1 2 .  x  6 x  m  0 1 2 1 2  x  6 x  m  1 2  2

1  '  x2  6x  m  . 2 

ƠN

1  Đặt g  x   f  x 2  6 x  m   g '  x    x  6  f 2 

FI

CI

Hướng dẫn giải x  2 2 2 Ta có f '  x    x  2   x  x   f '  x   0   x  1 . Với x  2 là nghiệm kép, x  1, x  0 là  x  0

Cách 1) Giả sử x0 là nghiệm của phương trình 1 thì

1 2 x0  6 x0  m  0 do đó x0 không thể là 2

nghiệm của phương trình  2 hay nói cách khác phương trình 1 ,  2 không có nghiệm chung.

M

QU

Y

1  Vì vậy, để hàm số f  x 2  6 x  m  có 5 điểm cực trị thì phương trình 1 ,  2 có hai nghiệm 2  phân biệt khác 6 hay 1  0  m   0 9  2  0 2   1 2   m 1  m   m  1, 2,...,17 .  .6  6.6  m  0  9     0  m  18  2   2   1 2  m  18, m  19  .6  6.6  m  1   2 Vậy tổng các giá trị của m là: 1  2  ...  17  153 .

Cách 2) (1) 

1 2 1 x  6 x  m; (2)  x 2  6 x  1  m . 2 2

Nhận xét: m  1  m, m

DẠ Y

Xét hàm số f  x  

1 2 x  6 x  f   x   x  6; f   x   0  x  6 . 2

BBT

Trang 16/17 - Mã đề 028


AL CI FI

m  18  m  18 .

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

m 1;2;3...;17  1  2  ...  17  153 .

Trang 17/17 - Mã đề 028


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 7 trang) Mã đề 027

CI

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

OF

FI

Câu 1:

AL

Họ tên:…………………………………... Số báo danh:…………..

Giá trị cực đại của hàm số y  f  x  là

a  bi .. ab

B.

B. 1  log 2 a .

D.

a  bi .. a 2  b2

C. 2a 3 .

D. 4a 3 .

C. 2  log 2 a .

D. 2  log 2 a .

Y

B. R  32 .

C. R 

2 2 . 3

D. R  4 . 3  2x ? x 1 D. x  2 .

M

Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  B. y  2 .

C. y  3 .

Trong không gian Oxyz cho A  2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ vecto AB là: A. (3;3; 4). .

Câu 8:

a  bi .. a 2  b2

32 . Bán kính R của khối cầu đó là 3

QU

Một khối cầu có thể tích bằng

A. x  1 . Câu 7:

C.

Với a là số thực dương tùy ý, log 2 2a bằng

A. R  2 . Câu 6:

1 i. . ab

B. 6a 3 .

A. 1  log 2 a . Câu 5:

D. 0 .

Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a2 và chiều cao h  2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng: A. 12a3 .

Câu 4:

C. 4 .

Cho i là đơn vị ảo. Với a, b  , a 2  b 2  0 thì số phức a  bi có nghịch đảo là A.

Câu 3:

B. 2 .

NH

Câu 2:

8 . 3

ƠN

A.

B. (1;1; 2). .

C. (3; 3;4). .

D. (1; 1; 2) .

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2x  y  z 1  0. Vectơ nào dưới

DẠ Y

đây là vectơ pháp tuyến của  P  ? A. n   2; 1; 1 . .

Câu 9:

B. n   1; 1; 1 . .

C. n   2; 1; 1 . .

D. n   2; 1; 1 . .

Cho i là đơn vị ảo. Với a, b  , a 2  b 2  0 thì số phức a  bi có nghịch đảo là A.

a  bi .. a 2  b2

B.

1 i. . ab

C.

a  bi .. ab

D.

a  bi .. a 2  b2

Trang 1/7 - Mã đề 027


\ 4 .

A. Câu 11: Cho

b

a

e  ex 4

là:

B. (;4] .

C. (;4) .

D. (;ln 4) .

f   x  dx  7 và f  b   5 . Khi đó f  a  bằng

B. 0 .

A. 2 .

D.  2 .

C. 12 .

AL

1

Câu 10: Tập xác định của hàm số y 

CI

Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m đi qua điểm

N  2;0  . . B. m 

8 . 3

D. m  1.

C. m  1 .

Câu 14: Phương trình log3  2x  1  3 có nghiệm duy nhất bằng B. 0 .

C. 4 .

D. A73 .

D. 12 .

ƠN

A. 13 .

OF

Câu 13: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: 7! A. C73 . B. 7 . C. . 3!

FI

A. m  2 .

2x 1 . x2

B. y 

x3 . x2

Y

A. y 

NH

Câu 15: Biết rằng bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong các hàm số được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

C. y 

x 1 . x2

D. y 

2x  5 . x2

QU

Câu 16: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm

A 1;2;  3 và B 3; 1;1 ? x 1 y  2   3 1 x  3 y 1   C. 1 2

z3 . 1 z 1 . 3

M

A.

x 1  2 x 1  D. 2

B.

y2  3 y2  3

z 3 . 4 z3 . 4

Câu 17: Phương trình log2  x 1  1 có nghiệm là A. x  1 .

B. x  4 .

C. x  2 .

D. x  3 .

Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   ex  cos x là

DẠ Y

A. ex  sin x  C .

B. ex  sin x  C .

C.

e x 1  sin x  C . x 1

D.

e x 1  sin x  C . x 1

Câu 19: Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng A. 3 .

B. 4 .

C. 1 .

D.  2 .

Câu 20: Số phức liên hợp của số phức z  2  i có điểm biểu diễn là: A. B  1; 2 .

B. E  2;  1 .

C. F  2 ;1 .

D. A1; 2 .

Trang 2/7 - Mã đề 027


Câu 21: Cho cấp số cộng  un  có

và công sai d  4 . Hãy tính C. 402 .

B. 403 .

A. 401 .

. D. 404 .

2 Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  x  1 là

A. 4 x  1 .

2 x3 x 2   xC . C. 3 2

2 x3 x 2   x. D. 3 2

AL

2 x3 2  x  xC . B. 3

A.  a 2 3

C.  a 2 1  3

D. 2 a 2 1  3

FI

3 1

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  qua điểm A 1;1;1 và vuông góc với đường thẳng

OA có phương trình là: A.  P  : x  y  z  0 .

B.  P  : x  y  z  3  0 .

C.  P  : x  y  z  3  0 .

D.  P  : x  y  z  0 .

OF

Câu 24:

B. 2 a 2

CI

Câu 23: Hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ bằng

Câu 25: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab3  8 . Giá trị của log 2 a  3log 2 b bằng A. 8 .

C. 2 .

Câu 26: Cho số phức z  a  bi  a, b 

ƠN

B. 6 .

thỏa mãn 1  i  z  2 z  3  2i. Tính P  a  b.

1 B. P  . . 2

C. P  1. .

NH

A. P  1. .

x 2  3x Câu 27: Hàm số y  có giá trị lớn nhất trên đoạn 0;3 là x 1 A. 0 . B. 2 . C. 3 .

1 D. P   . . 2

D. 1 .

?

Y

Câu 28: Hàm số nào sau đây đồng biến trên

B. y  x 2 .

QU

A. y  x3  3x .

D. 3 .

C. y 

1 . x

D. y  x3  x 2  x .

Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số f  x   23 x1 thì khẳng định nào sau đây đúng? B. f   x   23 x1 log 2 .

C. f   x    3x 1 23x2 .

D. f   x   23x1 ln 2 .

3

3

 f  x  dx  3 . Giá trị của  2 f  x  dx bằng

Câu 30: Biết

M

A. f   x   3.23x1 ln 2 .

1

A. 6 .

1

B.

3 . 2

C. 9 .

D. 5 .

DẠ Y

Câu 31: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạch bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết ASD

60 . Gọi

I , M lần lượt là trung điểm của các cạnh SD, CD . Tính sin

góc giữa hai đường thẳng OM và SI . A.

2 14 . 9

B.

1 . 2

C.

231 . 16

D.

5 . 9

Trang 3/7 - Mã đề 027


9

Câu 32: Giả sử

f  x  dx  37 và

0

A. I  26 .

0

9

9

0

 g  x  dx  16 . Khi đó, I    2 f  x   3g ( x)  dx bằng: C. I  143 .

B. I  58 .

D. I  122 .

thức nào sau đây là đúng? A. V  3V1 . B. V  2V1 .

AL

Câu 33: Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD. ABCD , V1 là thể tích của tứ diện AABD . Hệ C. V  6V1 .

D. V  4V1 .

OF

FI

CI

Câu 34: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

D.  ; 1 .

C.  1;0  .

ƠN

B.  1;1 .

A.  0;1 .

Câu 35: Cho hàm số y   x 4  2 x 2  3 . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

NH

A. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu. B. Hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu. C. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu. D. Hàm số không có cực đại, chỉ có 1 cực tiểu.

Câu 36: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền

Y

bằng a 2 . Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng  SBC  tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 . Tính diện tích tam giác SBC . a2 . 3

a2 2 . 2

QU

A. S 

B. S 

Câu 37: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

C. S 

a2 2 . 3

D. S 

a2 3 . 3

và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị

nguyên của tham số m  0; 0 để phương trình f  x 3  3 x 2  2   m 2  3m có nghiệm thuộc

DẠ Y

M

nửa khoảng 1;3 .

A. 4 .

B. 5 .

C. 6 .

D. 2 . Trang 4/7 - Mã đề 027


AL

Câu 38: Có 6 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Tính xác suất để nhóm bất kì 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học sinh của cả 3 lớp A, B,. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 120 15 30 3 Câu 39: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có tất cả các cạnh bằng a . Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 . Hình chiếu H của A trên mặt phẳng  ABC là trung điểm của BC . Tính

A.

a . 2

B.

a 3 . 2

NH

ƠN

OF

FI

CI

theo a khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy của lăng trụ ABC.ABC .

C.

a . 3

D.

a 2 . 2

Y

Câu 40: Phương trình z 2  a . z  b  0 , với a , b là các số thực nhận số phức 1  i là một nghiệm.

QU

Tính a  b ? . A.  4 .

B. 4 .

A. 5.

 6 . 18

B. 2.

1 ) 3x1  1  0 chứa bao nhiêu số nguyên ? 27 C. 3.

D. 4. 2

. Tích phân

 f  x  dx bằng 0

3  6 . 112

B.

3  16 . 64 2

2

2

A.

D. 0 .

Câu 42: Cho hàm số

M

Câu 41: Tập nghiệm của bất phương trình (32 x  9)(3x 

C.  2 .

C.

D.

 2 3 32

.

x 1 y  2 z 1   và mặt phẳng 2 1 3 ( P) : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d ' là hình chiếu của d theo phương Ox lên ( P) ; d ' nhận

DẠ Y

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

u  a ; b ;2019 làm một véctơ chỉ phương. Xác định tổng a  b .

A. 2020 .

B. 2019 .

C. 2018 .

D. 2019 .

Trang 5/7 - Mã đề 027


Câu 44: Trong

không

gian

Cho

Oxyz ,

mặt

 R  : x  y  2z  2  0

phẳng

đường

x y z 1   . Đường thẳng  2 nằm trong mặt phẳng  R  đồng thời cắt và vuông 2 1 1 góc với đường thẳng 1 có phương trình là

 x  2  3t  D.  y  1  t . z  t 

CI

x  2  t  C.  y  1  t . z  t 

x  t  B.  y  2t . z  1 t 

x  t  A.  y  3t . z  1 t 

AL

thẳng 1 :

a3 2 3

B. V 

.

a3 3 . 12

C. V 

a3 3 . 9

D. V 

OF

A. V 

FI

Câu 45: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , ACB  60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . a3 3 . 18

Câu 46: Biết rằng parabol  P  : y 2  2x chia đường tròn  C  : x2  y 2  8 thành hai phần lần lượt có b b với a, b, c nguyên dương và là phân số tối giản. c c

Tính S  a  b  c .

S2

NH

y

ƠN

diện tích là S1 , S 2 . Khi đó S 2  S1  a 

S1

x

QU

Y

O

C. S  16 .

B. S  13 .

A. S  15

D. S  14 .

M

Câu 47: Có tất cả bao nhiêu cặp số  a; b  thỏa mãn đồng điều kiện a 2  b2  1    b 2 a 2  b 2  4  4a 2   2 2   a  b  3  log a 2 b2  2 2  a  2 b   

DẠ Y

A. 6 .

Câu 48: Xét các số phức

. B. 1 0.

z  a  bi ,

C. 8 .

 a, b   thỏa

mãn

1 F  a  4b khi z   3i đạt giá trị nhỏ nhất 2 A. F  5 . B. F  7 . C. F  6 .

D. 7 .

2

4 z  z  15i  i z  z  1 . Tính

D. F  4 .

Trang 6/7 - Mã đề 027


Câu 49: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  4x  6 y  m  0 và đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  2 y  2z  4  0 và    : 2 x  2 y  z  1  0 . Đường

thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB  8 khi: D. m  10 .

AL

C. m  12 .

B. m  12 .

A. m  5 .

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  1  x  m   x  3 với mọi x  . Có bao 4

5

3

B. 5.

C. 3. ------ HẾT ------

D. 6.

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

A. 4.

CI

nhiêu giá trị nguyên của tham số m 5;5 để hàm số g  x   f  x  có 3 điểm cực trị?

Trang 7/7 - Mã đề 027


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

C

C

D

B

A

B

B

C

A

C

D

B

A

A

C

D

D

A

A

B

B

C

D

C

D

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A

A

A

B

A

C

C

A

C

A

D

A

A

C

C

D

A

D

A

C

B

C

B

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

FI

CI

Câu 1:

D

AL

A

A.

8 . 3

B. 2 .

OF

Giá trị cực đại của hàm số y  f  x  là C. 4 .

D. 0 .

ƠN

Hướng dẫn giải Giá trị cực đại của hàm số y  f  x  là 4 .

Cho i là đơn vị ảo. Với a, b  , a 2  b 2  0 thì số phức a  bi có nghịch đảo là A.

a  bi .. ab

B.

1 i. . ab

C.

NH

Câu 2:

a  bi .. a 2  b2

D.

a  bi .. a 2  b2

Hướng dẫn giải

Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a2 và chiều cao h  2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng: B. 6a 3 .

A. 12a3 .

C. 2a 3 . Hướng dẫn giải

D. 4a 3 .

1 1 B.h  6a 2 .2a  4a 3 3 3

M

V

Câu 4:

1 a  bi  2 .. a  bi a  b 2

QU

Câu 3:

Y

Số phức z  a  bi có nghịch đảo là z 1 

Với a là số thực dương tùy ý, log 2 2a bằng

A. 1  log 2 a .

B. 1  log 2 a .

C. 2  log 2 a .

D. 2  log 2 a .

Hướng dẫn giải

DẠ Y

log 2 2a  log 2 2  log 2 a  1  log 2 a . Câu 5:

Một khối cầu có thể tích bằng A. R  2 .

32 . Bán kính R của khối cầu đó là 3

B. R  32 .

C. R 

2 2 . 3

D. R  4 .

Hướng dẫn giải

Trang 1/17 - Mã đề 027


4 32 Ta có thể tích khối cầu có bán kính R là V   R 3   R  2. 3 3

3  2x ? x 1 D. x  2 .

Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. x  1 .

B. y  2 .

C. y  3 .

AL

Câu 6:

CI

Hướng dẫn giải

3  2x  2  y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x  x  1

Ta có: lim y  lim x 

A. (3;3; 4). .

B. (1;1; 2). .

C. (3; 3;4). .

Hướng dẫn giải :

ƠN

Ta có: AB   1;1;2 . Câu 8:

FI

Trong không gian Oxyz cho A  2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ vecto AB là:

D. (1; 1; 2) .

OF

Câu 7:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2x  y  z 1  0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của  P  ? B. n   1; 1; 1 . .

C. n   2; 1; 1 . .

NH

A. n   2; 1; 1 . .

D. n   2; 1; 1 . .

Hướng dẫn giải n   2; 1;1 .

Cho i là đơn vị ảo. Với a, b  , a 2  b 2  0 thì số phức a  bi có nghịch đảo là A.

a  bi .. a 2  b2

1 i. . ab

QU

Câu 9:

Y

 P : 2x  y  z 1  0 . Vec tơ pháp tuyến của  P  là

B.

C.

a  bi .. ab

D.

a  bi .. a 2  b2

Hướng dẫn giải

M

Số phức z  a  bi có nghịch đảo là z 1 

\ 4 .

DẠ Y

A.

Câu 10: Tập xác định của hàm số y 

Hàm số y 

Câu 11: Cho

A. 2 .

b

a

e e

e  ex

B. (;4] .

là: C. (;4) .

D. (;ln 4) .

Hướng dẫn giải

1 4

1 4

1 a  bi  2 .. a  bi a  b 2

x

xác định khi e4  e x  0  x  4 .

f   x  dx  7 và f  b   5 . Khi đó f  a  bằng

B. 0 .

C. 12 .

D.  2 .

Hướng dẫn giải Trang 2/17 - Mã đề 027


b

a

f   x  dx  7  f  b   f  a   7  f  a   f  b   7  2 .

Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m đi qua điểm

B. m 

8 . 3

C. m  1 .

D. m  1.

CI

A. m  2 .

AL

N  2;0  . .

Hướng dẫn giải

ƠN

Hướng dẫn giải

OF

Câu 13: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: 7! A. C73 . B. 7 . C. . 3!

FI

8 4 2 Đồ thị hàm số đi qua điểm N  2; 0   0   2   2m  2   2m  0  16  6m  m  . . 3

D. A73 .

Đây là tổ hợp chập 3 của 7 phần tử. Vậy có C73 tập hợp con. Câu 14: Phương trình log3  2x  1  3 có nghiệm duy nhất bằng A. 13 .

B. 0 .

NH

C. 4 .

D. 12 .

Hướng dẫn giải

Y

1  2 x  1  0 x    log3  2x  1  3   2  x  13 . 2 x  1  27   x  13

QU

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  13 .

M

Câu 15: Biết rằng bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong các hàm số được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

2x 1 . x2

DẠ Y

A. y 

Hàm số y 

B. y 

x3 . x2

C. y 

x 1 . x2

D. y 

2x  5 . x2

Hướng dẫn giải x 1 3 có y   0, x  2 và có lim y   , lim y  1 . Các hàm số còn lại 2 x2 x  x2  x  2

đều không thoả.

Trang 3/17 - Mã đề 027


Câu 16: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm

A 1;2;  3 và B 3; 1;1 ? x 1  2 x 1  D. 2

z3 . 1 z 1 . 3

B.

y2  3 y2  3

z 3 . 4 z3 . 4

AL

x 1 y  2   3 1 x  3 y 1   C. 1 2

A.

Hướng dẫn giải

CI

Ta có AB   2; 3; 4  nên phương trình chính tắc của đường thẳng AB là :

FI

x 1 y  2 z  3   2 3 4

B. x  4 .

A. x  1 .

OF

Câu 17: Phương trình log2  x 1  1 có nghiệm là C. x  2 . Hướng dẫn giải

log2  x 1  1  x 1  2  x  3 .

D. x  3 .

B. ex  sin x  C .

A. ex  sin x  C .

ƠN

Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   ex  cos x là

C.

e x 1  sin x  C . x 1

D.

e x 1  sin x  C . x 1

Ta có:

 e

x

NH

Hướng dẫn giải  cos x  dx  e x  sin x  C .

Y

Câu 19: Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng B. 4 .

A. 3 .

D.  2 .

C. 1 .

QU

Hướng dẫn giải

Ta có z1  z2  3  4i .

Phần thực của số phức z1  z2 bằng 3 .

M

Câu 20: Số phức liên hợp của số phức z  2  i có điểm biểu diễn là: B. E  2;  1 .

A. B  1; 2 .

C. F  2 ;1 .

D. A1; 2 .

Hướng dẫn giải

Ta có z  2  i  z  2  i suy ra điểm biểu diễn là E  2;  1 .

DẠ Y

Câu 21: Cho cấp số cộng  un  có A. 401 .

B. 403 .

và công sai d  4 . Hãy tính C. 402 . Hướng dẫn giải

. D. 404 .

Ta có : u99  u1  98d  11  98.4  403 .

2 Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  x  1 là

Trang 4/17 - Mã đề 027


2 x3 2  x  xC . B. 3

A. 4 x  1 .

2 x3 x 2   xC . C. 3 2

2 x3 x 2   x. D. 3 2

f  x  dx    2 x  x  1 dx  2

AL

Hướng dẫn giải

2 x3 x 2   xC . 3 2

B. 2 a 2

3 1

C.  a 2 1  3

Hướng dẫn giải

D. 2 a 2 1  3

FI

A.  a 2 3

CI

Câu 23: Hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ bằng

Suy ra Stp  2 rh  2 r 2  2 .a.a 3  2 a 2  2 .a.2 Câu 24:

OF

Ta có: Diện tích toàn phần của hình trụ = Diện tích xung quanh + 2 lần diện tích đáy.

3 1 .

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  qua điểm A 1;1;1 và vuông góc với đường thẳng

ƠN

OA có phương trình là: A.  P  : x  y  z  0 .

B.  P  : x  y  z  3  0 .

C.  P  : x  y  z  3  0 .

D.  P  : x  y  z  0 .

NH

Hướng dẫn giải

Mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1;1;1 và có véc tơ pháp tuyến OA  1;1;1

Y

Nên:  P  : x  y  z  3  0 .

QU

Câu 25: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab3  8 . Giá trị của log 2 a  3log 2 b bằng A. 8 .

C. 2 . Hướng dẫn giải

B. 6 .

D. 3 .

M

Ta có log 2 a  3log 2 b  log 2 a  log 2 b3  log 2  ab3   log 2 8  3 . Câu 26: Cho số phức z  a  bi  a, b 

A. P  1. .

thỏa mãn 1  i  z  2 z  3  2i. Tính P  a  b.

1 B. P  . . 2

C. P  1. .

1 D. P   . . 2

Hướng dẫn giải

DẠ Y

1  i  z  2z  3  2i.1 . Ta có: z  a  bi  z  a  bi. Thay vào 1 ta được 1  i  a  bi   2  a  bi   3  2i   a  b i   3a  b   3  2i   a  b i   3a  b   3  2i

Trang 5/17 - Mã đề 027


x 2  3x Câu 27: Hàm số y  có giá trị lớn nhất trên đoạn 0;3 là x 1 A. 0 . B. 2 . C. 3 .

CI

D. 1 .

Hướng dẫn giải x 2  3x x2  2x  3 . Ta có 1 0;3  y'  2 x 1  x  1

FI

y

OF

x  1 Cho y '  0    x  3

y  0  0; y 1  1; y 3  0 . Vậy max y  0 . Câu 28: Hàm số nào sau đây đồng biến trên

?

ƠN

 0;3

A. y  x3  3x .

AL

1  a  a  b  2  2    P  1. . 3a  b  3 b   3 .   2

C. y 

B. y  x 2 .

1 . x

D. y  x3  x 2  x .

NH

Hướng dẫn giải

A sai vì y  x 2 có đồ thị là Parabol nên không thể đồng biến trên 1 là không xác định tại x  0 nên không thể đồng biến trên x

Y

B sai vì y 

QU

C sai vì y  x3  3x  y '  3x 2  3 có 2 nghiệm phân biệt nên không thể đồng biến trên

.

Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số f  x   23 x1 thì khẳng định nào sau đây đúng? B. f   x   23 x1 log 2 .

C. f   x    3x 1 23x2 .

D. f   x   23x1 ln 2 .

M

A. f   x   3.23x1 ln 2 .

Hướng dẫn giải

Áp dụng công thức  a mx  n   m.ln a.a mx  n ta được f   x    23 x 1   3.ln 2.23 x 1 . 3

Câu 30: Biết

f  x  dx  3 . Giá trị của

DẠ Y

1

 2 f  x  dx bằng 1

3 B. . 2

A. 6 .

Ta có:

3

C. 9 .

D. 5 .

Hướng dẫn giải

3

3

1

1

 2 f  x  dx  2 f  x  dx  2.3  6 . Trang 6/17 - Mã đề 027


Câu 31: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạch bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết ASD

60 . Gọi

I , M lần lượt là trung điểm của các cạnh SD, CD . Tính sin

A.

2 14 . 9

B.

1 . 2

231 . 16

C.

D.

CI

Hướng dẫn giải

FI

S

A

D

M

O B

OM // AD

Vậy sin SI ; OM 9

Câu 32: Giả sử

SI ; OM 1 .. 2

sin 30

f  x  dx  37 và

0

SD; AD

0

SDA

30 .

9

 g  x  dx  16 . Khi đó, I    2 f  x   3g ( x)  dx bằng: 9

A. I  26 .

ƠN

SD

C

NH

SI

OF

I

Ta thấy:

5 . 9

AL

góc giữa hai đường thẳng OM và SI .

C. I  143 .

D. I  122 .

Y

B. I  58 .

0

QU

Hướng dẫn giải

9

9

9

9

0

0

0

0

9

Ta có: I    2 f  x   3 g ( x)  dx   2 f  x  dx   3 g  x  dx  2  f  x  dx  3 g  x  dx  26 . 0

Câu 33: Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD. ABCD , V1 là thể tích của tứ diện AABD . Hệ

M

thức nào sau đây là đúng? A. V  3V1 . B. V  2V1 .

C. V  6V1 .

D. V  4V1 .

Hướng dẫn giải

DẠ Y

1 Ta có V  S ABCD . AA '; V1  .S ABD . AA . 3 1 V 2.S ABD . AA Mà S ABD  S ABCD    6  V  6V1 . 2 V1 1 S . AA ABD 3

Câu 34: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Trang 7/17 - Mã đề 027


AL D.  ; 1 .

Hướng dẫn giải

OF

Từ bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên khoảng  1;0  .

FI

C.  1;0  .

B.  1;1 .

A.  0;1 .

CI

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

ƠN

Câu 35: Cho hàm số y   x 4  2 x 2  3 . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? A. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu. B. Hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu. C. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu. D. Hàm số không có cực đại, chỉ có 1 cực tiểu. Hướng dẫn giải

NH

x  0 Có y  4 x  4 x , y  0   x  1   x  1 Vì hàm số là hàm trùng phương có hệ số a  0 và phương trình y  0 có 3 nghiệm phân biệt 3

nên hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu.

Y

Câu 36: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền

QU

bằng a 2 . Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng  SBC  tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 . Tính diện tích tam giác SBC . a2 . 3

B. S 

a2 2 . 2

C. S 

a2 2 . 3

D. S 

a2 3 . 3

Hướng dẫn giải

DẠ Y

M

A. S 

Dựng OM  BC ( M là trung điểm của BC ). Vì BC  SO nên BC  SM , từ đó ta có  SBC  ; đáy    SM , OM   SMO  60 .

Vì SO 

1 a 2 SO a 6 nên SM  . IJ   2 2 sin 60 3

Trang 8/17 - Mã đề 027


2

a 6 a 3 Vậy CM  SC  SM  a   .   3  3  2

2

1 1 a 6 2a 3 a 2 2 . SM .BC  .  2 2 3 3 3

Câu 37: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

AL

Vậy SSBC 

2

và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị

CI

nguyên của tham số m  0; 0 để phương trình f  x 3  3 x 2  2   m 2  3m có nghiệm thuộc

ƠN

OF

FI

nửa khoảng 1;3 .

B. 5 .

A. 4 .

C. 6 .

D. 2 .

NH

Hướng dẫn giải Đặt t  x3  3x2  2 . Vì 1  x  3  2  t  2 .

Y

Phương trình f  x 3  3 x 2  2   m 2  3m  f  t   m 2  3m với t   2;2  .

QU

2  m  3m  2  0 Phương trình có nghiệm thuộc nửa khoảng 1;3  2  m2  3m  4   2 . m  3 m  4  0    1  m  1  2  m  4

M

Vậy trên đoạn  0; 0 có 4 giá trị nguyên thỏa yêu cầu bài toán.

Hướng dẫn giải

DẠ Y

Câu 38: Có 6 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Tính xác suất để nhóm bất kì 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học sinh của cả 3 lớp A, B,. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 120 15 30 3

Xét phép thử: Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh của 3 lớp thành một hàng ngang, ta có: n     6! Gọi D là biến cố: nhóm bất kì 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học sinh của cả 3 lớp A, B,C Ta thấy rằng để 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học sinh của cả 3 lớp A, B, C thì các học sinh của cùng 1 lớp phải đc xếp vào các vị trí 1;4 ,  2;5 , 3;6 . Trang 9/17 - Mã đề 027


Xếp 2 học sinh lớp A vào vị trí có 2 cách, xếp 2 học sinh lớp B vào vị trí có 2 cách, xếp 2 học sinh lớp C vào vị trí có 2 cách và có 3! cách để hoán vị vị trí của các nhóm học sinh theo lớp. Suy ra n  D  3!.2.2.2  48 . n  D n 

48 1  . 720 15

AL

Vậy xác suất cần tìm là: P  D  

NH

ƠN

OF

FI

theo a khoảng cách giữa hai mặt phẳng đáy của lăng trụ ABC.ABC .

CI

Câu 39: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có tất cả các cạnh bằng a . Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 30 . Hình chiếu H của A trên mặt phẳng  ABC là trung điểm của BC . Tính

a . 2

B.

a 3 . 2

Y

A.

C.

a . 3

D.

a 2 . 2

QU

Hướng dẫn giải

Vì AH   ABC nên góc giữa cạnh bên AA và mặt đáy  ABC là AAH

M

Do hình lăng trụ ABC.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a suy ra AH 

a 3 a  AH  . 2 2

Câu 40: Phương trình z 2  a . z  b  0 , với a , b là các số thực nhận số phức 1  i là một nghiệm. B. 4 .

C.  2 .

D. 0 .

Hướng dẫn giải

DẠ Y

Tính a  b ? . A.  4 .

Do số phức 1  i là một nghiệm của phương trình z 2  a . z  b  0 . a  b  0  a  2 2  Nên ta có: 1  i   a 1  i   b  0  a  b   a  2  i  0   . a  2  0 b  2

Vậy: a  b  4 .

Trang 10/17 - Mã đề 027


Câu 41: Tập nghiệm của bất phương trình (32 x  9)(3x  A. 5.

B. 2.

1 ) 3x1  1  0 chứa bao nhiêu số nguyên ? 27 C. 3.

D. 4.

Hướng dẫn giải

1  0  3

x 1

 1  x  1 .

AL

Điều kiện 3

x 1

Với x  1, bất phương trình tương đương với (32 x  9)(3x 

1 )  0. 27

CI

Ta có x  1 là một nghiệm của bất phương trình.

FI

 t  3 1 1 Đặt t  3  0 , ta có (t  9)(t  )  0  (t  3)(t  3)(t  )  0   1 . Kết  t3 27 27  27 1 1 x hợp điều kiện t  3  0 ta được nghiệm t 3  3x  3  3  x  1 . Kết hợp 27 27 điều kiện x  1 ta được 1  x  1 suy ra trường hợp này bất phương trình có 2 nghiệm x

OF

2

ƠN

nguyên. Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm nguyên.

 6 . 18 2

A.

. Tích phân

3  6 . 112 2

B.

NH

Câu 42: Cho hàm số

C.

3  16 . 64

 2

 f  x  dx bằng 0

2

D.

 2 3 32

.

Ta có:

Y

Hướng dẫn giải

1 1 1  cos 4 x   1  cos 2 x  2 sin x     1  2 cos 2 x  cos 2 x   1  2 cos 2 x   2 4 4 2    1   cos 4 x  4 cos 2 x  3  . 8 1 1 1 3 Suy ra f  x    f '  x  dx    cos 4 x  4 cos 2 x  3  dx  sin 4 x  sin 2 x  x  C . 8 32 4 8 1 1 3 Vì f  0  0 nên C  0 hay f  x   sin 4 x  sin 2 x  x . 32 4 8 2

M

QU

4

2

Do đó

 0

1 3  1 3 2  1  1 cos 4 x  cos 2 x  x 2  f  x  dx    sin 4 x  sin 2 x  x  dx    32 4 8  8 16  0  128 0 2

DẠ Y

 1 1 3 2   1 1  3 2  16       .  64  128 8 64   128 8 

x 1 y  2 z 1   và mặt phẳng 2 1 3 ( P) : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d ' là hình chiếu của d theo phương Ox lên ( P) ; d ' nhận

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

u  a ; b ;2019 làm một véctơ chỉ phương. Xác định tổng a  b .

A. 2020 .

B. 2019 .

C. 2018 .

D. 2019 . Trang 11/17 - Mã đề 027


FI

CI

AL

Hướng dẫn giải

Mặt phẳng  P  có véctơ pháp tuyến n P  1;1;1 .

OF

Đường thẳng d có véctơ chỉ phương là ud   2;1;3 , đường thẳng chứa trục Ox có có véctơ chỉ phương i  1;0;0 .

ƠN

Gọi  Q  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và song song trục Ox . Khi đó  Q  có véctơ pháp tuyến n Q   ud , i    0;3; 1 . Đường thẳng d ' chính là giao tuyến của  P  và  Q  .

NH

 Vectơ chỉ phương của d ' là u1  n P , nQ    4;1;3 .  

Suy ra: u  2692;673;2019 cũng là chỉ phương của d ' . Ta có: a  b  2692  673  2019 . không

gian

Oxyz ,

Cho

Y

Câu 44: Trong

mặt

phẳng

 R  : x  y  2z  2  0

đường

x  t  B.  y  2t . z  1 t 

x  2  t  C.  y  1  t . z  t 

 x  2  3t  D.  y  1  t . z  t 

Hướng dẫn giải

M

x  t  A.  y  3t . z  1 t 

QU

x y z 1   . Đường thẳng  2 nằm trong mặt phẳng  R  đồng thời cắt và vuông 2 1 1 góc với đường thẳng 1 có phương trình là

thẳng 1 :

 x  2t  Phương trình tham số của đường thẳng 1 là  y  t . z  1 t 

DẠ Y

Gọi I  x; y; z  là giao điểm của 1 và  R  . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn  x  2t x  0 y  t     y  0  I   0;0;1 .  z  1 z  1 t   x  y  2z  2  0

Mặt phẳng  R  có VTPT n  1;1; 2 ; Đường thẳng 1 có VTCP u   2;1; 1 . Trang 12/17 - Mã đề 027


Ta có  n, u   1; 3; 1 . Đường thẳng  2 nằm trong mặt phẳng  R  đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng 1 . Do đó  2 đi qua I   0;0;1 và nhận  n, u  làm một VTCP.

CI

AL

x  t  Vậy phương trình của  2 là  y  3t . z  1 t 

a3 2 3

B. V 

.

a3 3 . 12

C. V 

Hướng dẫn giải

a3 3 . 18

C

NH

A

D. V 

ƠN

S

a3 3 . 9

OF

A. V 

FI

Câu 45: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , ACB  60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

B

Y

ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , ACB  60  BC 

 SB,  ABC    SB, AB   45

nên tam giác SAB vuông cân tại S  SA  AB  a

QU

0

AB 3  a 0 tan 60 3

1 1 1 1 3 a3 3 . VS . ABC  SABC .SA  . BA.BC.SA  a.a a 3 3 2 6 3 18

M

Câu 46: Biết rằng parabol  P  : y 2  2x chia đường tròn  C  : x2  y 2  8 thành hai phần lần lượt có diện tích là S1 , S 2 . Khi đó S 2  S1  a 

b b với a, b, c nguyên dương và là phân số tối giản. c c

DẠ Y

Tính S  a  b  c .

Trang 13/17 - Mã đề 027


S1

S2

AL

y

x

FI

CI

O

D. S  14 .

OF

B. S  13 . C. S  16 . Hướng dẫn giải

A. S  15

ƠN

y

S1

NH

S2 O

2

2 2

Y

1

x

2

S1  2 2 xdx  2

QU

2  x 2  y 2  8   x  4  x  2 x  2 x  2x  8  0 Xét hệ  2 .  2  2  2  y  2 x   y  2x y  4  y  2x 2 2

0

2

8  x 2 dx

2

2 3 16  I1  2 2 xdx   2. 2. x   . 3  0 3 0

M

2

2 2

I2  2

8  x 2 dx

2

DẠ Y

Đặt x  2 2 cos t  dx  2 2 sin tdt  x  2t  , x 2 2 t 0. 4 0

I 2  2  8  8cos 2 t 2 2 sin tdt 

4

 16  sin 2 tdt 0

 1 4  8  1  cos 2t  dt  8  t  sin 2t   2 0 0 4

4

 2  4 .

 S1  I1  I 2  2 

4 . 3

Trang 14/17 - Mã đề 027


 S2   2 2

2

 S1  6 

4 . 3

AL

8  S 2  S1  4  . 3 Vậy a  4 ,  8 , c  3  S  a  b  c  15 .

Câu 47: Có tất cả bao nhiêu cặp số  a; b  thỏa mãn đồng điều kiện a 2  b2  1    b 2 a 2  b 2  4  4a 2   2 2   a  b  3  log a 2 b2  2 2  a  2 b   

. B. 1 0.

Ta có

C. 8 . Hướng dẫn giải

D. 7 .

OF

A. 6 .

CI

FI



2

ƠN

 b 2 a 2  b 2  4  4a 2  b2  4 a 2  b2 2 2   a  b  3  log a 2 b2  a  b  3  log a 2 b2   a 2  2b 2 a 2  2b 2   2

      a 2  2b 2   log a b  a 2  2b 2    b 2  4   log a b  b 2  4  Nếu a  2b  b  4 thì log  a  2b   log b  4 Suy ra  a  2b   log  a  2b   b  4  log b  4 (vô lí)  a 2  b 2  3  log a 2 b2 a 2  4  log a 2 b2 a 2  2b 2  1

2

2

2

2

2

2

a 2 b 2

2

a 2 b 2

2

NH

2

2

2

2

2

2

a 2 b 2

2

a 2 b 2

2

Mà a2  b2  1, a, b 

Y

Do đó, a 2  2b2  b2  4  a 2  b2  4 .

nên nghiệm nguyên  a, b  là các điểm nguyên trong mặt phẳng toạ độ

QU

Oxy nằm trong hình vành khăn tạo bởi hai đường tròn đồng tâm O  0;0 bán kính lần lượt là 1

DẠ Y

M

và 2 (bỏ đi biên của hình tròn O bán kính là 1)

Suy ra,  a; b   2;0 ,  2;0 ,  0;2 ,  0; 2  , 1;1 , 1; 1 ,  1;1 ,  1; 1 . Vậy có 8 cặp số nguyên  a; b  thoả mãn yêu cầu bài toán.

Câu 48: Xét các số phức

z  a  bi ,

 a, b   thỏa

mãn

2

4 z  z  15i  i z  z  1 . Tính

Trang 15/17 - Mã đề 027


1 F  a  4b khi z   3i đạt giá trị nhỏ nhất 2 A. F  5 . B. F  7 . C. F  6 .

D. F  4 .

Ta có

4 z  z  15i  i z  z  1  4  a  bi  a  bi   15i  i  a  bi  a  bi  1

1 1 z   3i  2 2

15 . 8

 2a  1   2b  6  2

2

1 1 8b  15  4b 2  24b  36  4b 2  32b  21 2 2

Xét hàm số f  x   4x2  32x  21 với x  f   x   8 x  32  0, x 

15 8

suy ra

15 8

15  f  x  là hàm số đồng biến trên  ;   nên 8 

ƠN

 15  4353 . f  x  f    16 8

FI

2

OF

 8b  15   2a  1 suy ra b 

2

CI

2

AL

Hướng dẫn giải

NH

1 4353 15 1 1 Do đó z   3i đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi b  ; a  . 2 16 8 2 2 Khi đó F  a  4b  7 .

Câu 49: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  4x  6 y  m  0 và đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  2 y  2z  4  0 và    : 2 x  2 y  z  1  0 . Đường

thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB  8 khi: B. m  12 .

Y

A. m  5 .

C. m  12 .

D. m  10 .

QU

Hướng dẫn giải

Phương trình  S  : x2  y 2  z 2  4x  6 y  m  0 là phương trình mặt cầu  m  13 . Khi đó  S  có tọa độ tâm I  2;3;0 bán kính R  13  m .

M

Gọi M  x; y; z  là điểm bất kỳ thuộc  .

x  2 y  2z  4  0  Tọa độ M thỏa mãn hệ:  . 2 x  2 y  z  1  0

 x  2  2t  x  2 z  4  2t  x  2  3t    có phương trình tham số:  y  t. Đặt y  t ta có:    2 x  z  1  2t  z  3  2t  z  3  2t 

DẠ Y

  đi qua điểm N  2;0;  3 và có vectơ chỉ phương u  2;1;2 .

Trang 16/17 - Mã đề 027


B

C A

AL

I

CI

Giả sử mặt cầu  S  cắt  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  8 .Gọi  C  là đường tròn

IN   0;  3; 3 ,  IN , u    3; 6;6   IN , u   9 , u  3 .  IN , u   

 3.

OF

d  I,  

FI

lớn chứa đường thẳng  . Khi đó IC 2  R2  AC 2  13  m  42  m  3 .

u

Vậy mặt cầu  S  cắt  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  8 .

 m  3  9  m  12 .

ƠN

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  1  x  m   x  3 với mọi x  . Có bao 4

5

3

nhiêu giá trị nguyên của tham số m 5;5 để hàm số g  x   f  x  có 3 điểm cực trị? B. 5.

C. 3.

D. 6.

NH

A. 4.

Hướng dẫn giải Đồ thị hàm f  x  được suy ra từ đồ thị hàm số f  x  bằng cách. - Bỏ phần bên trái trục Oy.

Y

- Giữ và lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên phải trục Oy qua trục Oy.

QU

Ta thấy x  0 là một điểm cực trị của hàm số f  x  . Do đó hàm số g  x   f  x  có 3 điểm cực trị khi phần đồ thị bên phải trục Oy có một điểm cực trị  f '  x  đổi dấu 1 lần với x  0  m  0 .

DẠ Y

M

Mà m 5;5 và m   m 1;2;3;4;5.

Trang 17/17 - Mã đề 027


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu)

AL

(Đề có 6 trang)

Mã đề 026

Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào?

B. y   x3  3x  1 .

A. y   x3  3x  1 .

Giải phương trình log2  2 x  2  3. A. x  3 .

Câu 3:

B. x  2 .

Y

B. y  2 .

A. u2  1;2;0

2x 1 ? x2 D. x  2 .

C. u4  1;2;4

D. u3   2; 3;0

D. V   R3 .

2x  5 có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên? 3x  1 B. 4 . C. Vô số. D. 2 .

DẠ Y

B. M  1;4 .

C. M  1;0 .

D. M 1;0 .

C. D   0;1 .

D. D  1;  .

1

Tập xác định của hàm số y   x  1 2 là. A. D  1;  .

Câu 9:

D. x  5 .

Tìm tọa độ điểm cực tiểu M của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 . A. M 1; 4  .

Câu 8:

D. y  x3  3x  1 .

x 1 y  2 z   . Đường thẳng d có một vector 2 3 4

M

Trên đồ thị hàm số y  A. 0 .

Câu 7:

B. u1   2; 3;4

C. y  2 .

Công thức tính thể tích khối cầu bán kính R là 1 4 A. V   R 3 . B. V  4 R3 . C. V   R 3 . 3 3

Câu 6:

QU

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : chỉ phương là

Câu 5:

C. x  4 .

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  A. x  2 .

Câu 4:

C. y  x3  3x  1 .

NH

Câu 2:

ƠN

OF

FI

Câu 1:

CI

Họ tên:……………………………………. Số báo danh:…………

B. D   ;1 .

Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2sin x . Trang 1/6 - Mã đề 026


B.  2 sin xdx  sin 2 x  C .

C.  2sin xdx  2 cos x  C .

D.  2sin xdx  sin 2 x  C .

Câu 10: Cho hai số phức A. 2. .

Phần ảo của số phức C. 2. .

và B. 2i. .

bằng D. 2i. .

AL

A.  2 sin xdx  2 cos x  C .

2a 3 6

2a 3 4

B.

C.

2a3

D.

2a 3 3

FI

A.

CI

Câu 11: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;3;5 , B  2;0;1 , C  0;9;0 . Tìm trọng A. G  3;12;6 . 2

Câu 13:

e

OF

tâm G của tam giác ABC. B. G 1;4;2 .

C. G 1;0;5 .

3 x 1

dx bằng

D. G 1;5;2 .

A.

1 5 2 e  e  3

B. e5  e2

ƠN

1

C.

1 5 e  e2   3

D.

1 5 2 e e 3

Câu 14: Biết số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là A 1; 2 . Tìm số phức z . Câu 15: Tính z  1  2i   3  i  ta được: 3

2

B. z  3  8i .

A. z  3  8i .

C. z  2  i .

D. z  2  i .

C. z  3  8i .

D. z  3  8i .

C. z  2  5i .

D. z  5  2i .

NH

B. z  1  2i .

A. z  1  2i .

Y

Câu 16: Số phức z  2  5i có số phức liên hợp là: A. z  2  5i . B. z  5  2i .

A. x 

QU

Câu 17: Giải phương trình log3  6x  5  2 . 5 . 6

B. x  0 .

C. x 

2 . 3

D. x 

9 . 4

tuyến là

M

Câu 18: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng   : x  2 y  3z  2018  0 có một véctơ pháp B. n   1;2;3 .

C. n   1; 2;3 .

D. n  1; 2;3 .

A. n  1;2;3 .

Câu 19: Giải bóng đá V-LEAGUE 2022 có tất cả 14 đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn 2 lượt. Hỏi giải đấu có tất cả bao nhiêu trận đấu? A. 91 . B. 182 . C. 196 . D. 140 .

DẠ Y

Câu 20: Với a là số thực dương tùy ý, log3  3a  bằng: B. 1  log 3 a .

A. 3  log 3 a .

D. 1  log 3 a .

C. 3log 3 a .

Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   3x  2 . A.

3

 f  x  dx  2 x

2

 2x  C .

B.

 f  x  dx  3x

2

 2x  C .

Trang 2/6 - Mã đề 026


C.

 f  x  dx  3x

2

 2x  C .

D.

3

 f  x  dx  2 x

2

 2x  C .

1

0

0

1

1

A. C.

 g  x  dx  14 .

B.

 f  x  dx  10 .

1

1

1

1

  f  x   g  x  dx  10 .

D.

  f  x   g  x  dx  10 .

1

1

CI

 f  x  dx  5 ;  g  x  dx  7 . Mệnh đề nào sau đây là sai?

OF

Câu 23: Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước là a , b , c bằng: 1 1 A. abc B. abc C. abc 3 6

FI

hàm số lẻ. Biết

1

AL

Câu 22: Cho f  x  , g  x  là hai hàm số liên tục trên đoạn  1;1 và f  x  là hàm số chẵn, g  x  là

D.  abc 

2

Câu 24: Cho cấp số cộng  un  với u1  5; u2  10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 

Câu 26: Cho hàm số y  2 x 4  A. 1 .

1

D. 15 .

3 trên đoạn 3; 6 bằng x2

C. 2 3 .

NH

B. 2 3  2 .

A. 6 .

ƠN

C. 5 .

B. 2 .

A. 5 .

D.

27 . 4

x 2  3 . Số điểm cực trị của hàm số là.

3 B. 0 .

C. 2 .

D. 3 .

Y

Câu 27: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a, AD  a 3 . Tính diện tích xung quanh của hình tròn

QU

xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB . A. 12 a2 .

B. 6a 2 3 .

C. 12 a 2 3 .

D. 2 a 2 3 .

M

Câu 28: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông. SA vuông góc với  ABCD  và H là hình chiếu vuông góc của A lên SB . Khẳng định nào sau đây là sai? A. AH  BC . B. BD  SC . C. AH  SC . D. AC  SB . Câu 29: Cho số phức z  a  bi  a, b 

A. a  2b  3 .

 thỏa mãn 2  z 1  3z  i(5  i). Tính a  2b .

B. a  2b  1 .

C. a  2b  3 .

D. a  2b  1 .

Câu 30: Hàm số y  2 x3  9 x 2  12 x  2017 nghịch biến trên khoảng: A.  2;  .

B. 1;2 .

C.  2021;2022 .

D.  ;1 .

C. y   x 4  2 x 2  1 .

D. y 

DẠ Y

Câu 31: Hàm số nào đồng biến trên khoảng  ;  . A. y  x3  x  2 .

B. y  x  1 .

x 1 . x 1

Câu 32: Với a là số thực dương tùy ý, ln  7a   ln  3a  bằng A.

ln  7 a  ln  3a 

.

B.

ln 7 . ln 3

C. ln  4a  .

D. ln

7 . 3

Trang 3/6 - Mã đề 026


Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d :

x y z 1 x  3 y z 1     , 1 : , 1 1 2 1 2 1

x 1 y  2 z   . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua giao điểm của 1 và  2 , đồng 1 2 1 thời vuông góc với đường thẳng d ? A. x  y  2z  1  0 . B.  x  y  2 z  1  0 . C. x  y  2z  1  0 . D. x  y  2z 1  0 .

1 là: 2

1

0

f ( x)dx  2 và

1

0

2 ln 2 . 2x 1

C.

Câu 36: Cho hàm số f  x  có f bằng 3  6 A. . 4

1

0

C. 6 .

 

2  2 và f   x  

B. 

D.

3 . 4

1 .  2 x  1 ln 2

  f ( x)  g ( x) dx bằng

g ( x)dx  4 , khi đó

B. 6 .

A. 2 .

2 .  2 x  1 ln 2

x 6  x2

D. 2 .

C.

3

, x   6; 6 . Khi đó

 f  x  .dx 0

ƠN

Câu 35: Biết

B.

OF

1 . 2x 1

FI

Câu 34: Đạo hàm của hàm số y  log 2 (2 x  1) , với x   A.

CI

AL

2 :

 2 . 4

D. 

3  6 . 4

NH

Câu 37: Hình nón gọi là nội tiếp mặt cầu nếu đỉnh và đường tròn đáy của hình nón nằm trên mặt cầu. Tìm chiều cao h của hình nón có thể tích lớn nhất nội tiếp mặt cầu có bán kính R cho trước. 4R 5R 3R 5R A. h  B. h  C. D. h  3 2 4 2

16 . 231

B.

8 . 165

C.

1 . 924

M

A.

QU

Y

Câu 38: Có 12 học sinh gồm 6 nam và 6 nữ ngồi vào hai hàng ghế đối diện nhau tùy ý. Xác suất để mỗi một em nam ngồi đối diện với một em nữ là?

D.

Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

x3 y 3 z   , mặt phẳng 1 3 2

x  y  z  3  0 và điểm A1;2; 1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A cắt d

  :

4 . 165

và song song với mặt phẳng   . x 1 y  2 z 1   . 1 2 1 x 1 y  2 z 1   D. . 1 2 1

x 1 y  2 z 1   . 1 2 1 x 1 y  2 z 1   C. . 1 2 1

DẠ Y

A.

B.

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ z 1 x 2 , d2 : 1 4 2 1 góc với d1 và cắt d 2 là d1 :

x

4

y

2

Oxyz

y 1 1

cho

A 1; 1; 3

và hai đường thẳng

z 1 . Phương trình đường thẳng qua A , vuông 1

Trang 4/6 - Mã đề 026


x 1 y 1 z  3 .   2 1 3 x 1 y 1 z  3 D. .   2 1 1

x 1 y 1 z  3 .   1 2 3 x 1 y 1 z  3 C. .   4 1 4

B.

Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB

AL

A.

a 3 . Mặt

a , BC

a3 6 . 12

A. V

B. V

a3 6 . 8

C. V

a3 6 . 4

D. V

FI

a thể tích của khối chóp S.ABC .

CI

bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính theo a3 6 . 6

2a 110 . 5

B. d 

2a 10 . 5

C. d 

a 110 . 5

ƠN

A. d 

OF

Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy và 2a . Tính khoảng cách d từ SA 2a , AB AC a . Gọi M là điểm thuộc AB sao cho AM 3 điểm S đến đường thẳng CM . D. d 

a 10 . 5

Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2   a  3 z  a2  a  0 có 2 nghiệm phức z1 , z 2 thỏa mãn z1  z2  z1  z2 ? B. 2.

C. 4.

NH

A. 3.

D. 1.

Câu 44: Cho bất phương trình: 2.5x2  5.2x2 133. 10x  0 có tập nghiệm là: S   a; b . Biểu thức

A  1000b  5a có giá trị bằng A. 2019. B. 2018.

D. 2020.

có đồ thị như hình vẽ.

M

QU

Y

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

C. 2021.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f  6sin x  8cos x   f  m  m  1  có

DẠ Y

nghiệm thực. A. 6 .

B. 5 .

C. 4 .

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

d  :

x  15 y  22 z  37   và mặt cầu 1 2 2

D. 2 .

 P  : x  y  z 1  0 ,

đường thẳng

 S  : x 2  y 2  z 2  8x  6 y  4 z  4  0 .

Một đường

thẳng    thay đổi cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A, B sao cho AB  8 . Gọi A , B  là hai điểm Trang 5/6 - Mã đề 026


lần lượt thuộc mặt phẳng  P  sao cho AA , BB  cùng song song với  d  . Giá trị lớn nhất của biểu thức AA  BB  là 16  60 3 . 9

B.

12  9 3 . 5

C.

8  30 3 . 9

D.

24  18 3 . 5

a 2  ax có diện tích đạt giá trị lớn nhất. 1  a6 1 A. 1 . B. 3 . 2

x 2  2ax  3a 2 và 1  a6

CI

Câu 47: Tìm số thực dương a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y 

AL

A.

C.

3

FI

y

3.

D. 2 .

Câu 49: Cho số phức

z

ƠN

OF

Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Đồ thị của hàm số g  x    f  x   có bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. C. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. thoả mãn z  3  4i  5 . Gọi M và

m

2

là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất

của biểu thức P  z  2  z  i . Tính môđun của số phức w  M  mi. 2

2

C. w  1258 .

NH

B. w  2 309 .

A. w  3 137 .

D. w  2315 .

Câu 50: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  x  2022 và log5 5x  5  x  3 y  125y ? B. 2019 .

C. 1 . ------ HẾT ------

D. 2020 .

DẠ Y

M

QU

Y

A. 2 .

Trang 6/6 - Mã đề 026


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

B

D

D

B

A

D

D

A

C

A

D

B

A

A

D

A

C

D

B

D

D

A

B

A

B

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D

A

B

A

D

C

C

D

D

C

A

B

D

A

C

C

D

A

Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm số nào?

D

A

B

C

A

OF

FI

CI

Câu 1:

D

AL

D

B. y   x3  3x  1 .

C. y  x3  3x  1 .

D. y  x3  3x  1 .

ƠN

A. y   x3  3x  1 .

Hướng dẫn giải

Từ đồ thị ta có hệ số a  0 nên ta loại đáp án A và C

Câu 2:

NH

Khi x  0 thì đồ thị cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương nên d  0 nên ta loại đáp án B Giải phương trình log2  2 x  2  3.

C. x  4 .

B. x  2 .

A. x  3 .

D. x  5 .

Hướng dẫn giải

Y

Điều kiện x  1.

QU

log2  2x  2  3  2x  2  8  x  5.

Vậy tập nghiệm phương trình đã cho là 5 . . Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  A. x  2 .

M

Câu 3:

B. y  2 .

C. y  2 .

2x 1 ? x2 D. x  2 .

Hướng dẫn giải

2x 1  ; x2 x2 x  2 . 2x 1 lim y  lim   x  2 x2 x  2

lim y  lim

DẠ Y

Vậy x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

Câu 4:

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

2x 1 .. x2

x 1 y  2 z   . Đường thẳng d có một vector 2 3 4

chỉ phương là A. u2  1;2;0

B. u1   2; 3;4

C. u4  1;2;4

D. u3   2; 3;0

Trang 1/17 - Mã đề 026


Hướng dẫn giải x  x0 y  y0 z  z0   Đường thẳng d có phương trình chính tắc d : có một vector chỉ a b c

Công thức tính thể tích khối cầu bán kính R là 1 4 A. V   R 3 . B. V  4 R3 . C. V   R 3 . 3 3

D. V   R3 .

CI

Câu 5:

AL

phương là u   a; b; c  .

Hướng dẫn giải

Trên đồ thị hàm số y  A. 0 .

2x  5 có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên? 3x  1 B. 4 . C. Vô số. D. 2 .

Hướng dẫn giải

OF

Câu 6:

FI

Câu hỏi lý thuyết

1  \  3 2 x  5 1 6 x  15 1  13  13   Ta có y   .  2    3y   2  3x  1 3 3x  1 3  3x  1  3x  1  

ƠN

Tập xác định D 

Y

nên 3y 

NH

Ta có y 

2  x   3 x  1  1 3  3x  1  1 x  0   .  3x  1  13 14 x    3  3x  1  13  x  4 

Thử lại x  0 và x  4 thỏa mãn.

Câu 7:

QU

Vậy có hai điểm có tọa độ nguyên  0;5 và  4;1 . Tìm tọa độ điểm cực tiểu M của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 . B. M  1;4 .

C. M  1;0 .

D. M 1;0 .

Hướng dẫn giải

M

A. M 1; 4  .

y '  0  x  1 , vì hệ số của x3 dương nên cực tiểu ứng với nghiệm lớn hơn của y ' , điểm đó

Câu 8:

là 1;0 .

1

Tập xác định của hàm số y   x  1 2 là.

DẠ Y

A. D  1;  .

B. D   ;1 .

C. D   0;1 .

D. D  1;  .

Hướng dẫn giải

Hàm số xác định khi và chỉ khi x 1  0  x  1 .

Câu 9:

Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2sin x . A.  2 sin xdx  2 cos x  C .

B.  2 sin xdx  sin 2 x  C .

Trang 2/17 - Mã đề 026


C.  2sin xdx  2 cos x  C .

D.  2sin xdx  sin 2 x  C .

Câu 10: Cho hai số phức A. 2. .

Phần ảo của số phức C. 2. .

và B. 2i. .

bằng D. 2i. .

Ta có: z2  1  i . Do đó z1  z2  (3  i)  (1  i)  2  2i.

FI

Vậy phần ảo của số phức z1  z2 bằng 2. .

CI

Hướng dẫn giải

AL

Hướng dẫn giải

A.

2a 3 6

B.

2a 3 4

C.

D.

2a 3 3

NH

ƠN

Hướng dẫn giải

2a3

OF

Câu 11: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .

Y

1 2a 3 Ta có S ABCD  a 2 . VS . ABCD  SA.S ABCD  . 3 3

QU

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;3;5 , B  2;0;1 , C  0;9;0 . Tìm trọng tâm G của tam giác ABC. A. G  3;12;6 .

B. G 1;4;2 .

C. G 1;0;5 .

D. G 1;5;2 .

DẠ Y

M

Hướng dẫn giải x A  xB  xC 1  2  0   1  xG  3 3  y  yB  yC 3  0  9  Theo công thức tọa độ trọng tâm ta có  yG  A   4  G 1;4;2 . 3 3  z A  z B  zC 5  1  0   2  zG  3 3  2

Câu 13:

e

3 x 1

dx bằng

1

A.

1 5 2 e  e  3

B. e5  e2

C.

1 5 e  e2   3

D.

1 5 2 e e 3

Hướng dẫn giải

Trang 3/17 - Mã đề 026


2

Ta có  e

2 1 1 dx  e3 x 1   e5  e 2  . 1 3 3

3 x 1

1

B. z  1  2i .

A. z  1  2i .

AL

Câu 14: Biết số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là A 1; 2 . Tìm số phức z .

D. z  2  i .

C. z  2  i .

CI

Hướng dẫn giải Số phức z  a  bi  a; b   có điểm A  a; b  biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ.

Câu 15: Tính z  1  2i   3  i  ta được: 3

2

Hướng dẫn giải z  1  2i    3  i   1  6i  3.4i 2  8i3  9  6i  i 2 3

2

Câu 16: Số phức z  2  5i có số phức liên hợp là: A. z  2  5i . B. z  5  2i .

ƠN

 1  6i 12  8i  9  6i 1  3  8i .

D. z  3  8i .

OF

C. z  3  8i .

B. z  3  8i .

A. z  3  8i .

FI

Do A 1; 2 nên A là điểm biểu diễn số phức z  1  2i .

C. z  2  5i .

D. z  5  2i .

Hướng dẫn giải

NH

Ta có z  a  bi  z  a  bi . Nên z  2  5i  z  2  5i .

Câu 17: Giải phương trình log3  6x  5  2 . 5 . 6

B. x  0 .

Y

A. x 

C. x 

2 . 3

D. x 

9 . 4

QU

Hướng dẫn giải

log 3  6 x  5   2  6 x  5  32  x 

2 3.

tuyến là

M

Câu 18: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng   : x  2 y  3z  2018  0 có một véctơ pháp

A. n  1;2;3 .

B. n   1;2;3 .

C. n   1; 2;3 .

D. n  1; 2;3 .

Hướng dẫn giải

Mặt phẳng   có phương trình tổng quát là x  2 y  3z  2018  0 . Suy ra một véctơ pháp

DẠ Y

tuyến của mặt phẳng là n  1; 2;3 . Câu 19: Giải bóng đá V-LEAGUE 2022 có tất cả 14 đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn 2 lượt. Hỏi giải đấu có tất cả bao nhiêu trận đấu? A. 91 . B. 182 . C. 196 . D. 140 . Hướng dẫn giải

Số trận đấu là A142  182 .

Trang 4/17 - Mã đề 026


Câu 20: Với a là số thực dương tùy ý, log3  3a  bằng: D. 1  log 3 a .

C. 3log 3 a .

Hướng dẫn giải Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   3x  2 .

C.

 f  x  dx  3x

2

2

 2x  C .

 2x  C .

B.

 f  x  dx  3x

D.

 f  x  dx  2 x

3

Hướng dẫn giải 2

2

 2x  C .

 2 x  C. .

OF

3

  3x  2  dx  2 x

 2x  C .

2

CI

 f  x  dx  2 x

FI

3

A.

AL

B. 1  log 3 a .

A. 3  log 3 a .

Câu 22: Cho f  x  , g  x  là hai hàm số liên tục trên đoạn  1;1 và f  x  là hàm số chẵn, g  x  là hàm số lẻ. Biết

1

1

0

0

 f  x  dx  5 ;  g  x  dx  7 . Mệnh đề nào sau đây là sai? 1

A.

ƠN

1

 g  x  dx  14 .

B.

 f  x  dx  10 .

1

1

1

1

C.   f  x   g  x   dx  10 .

D.

NH

1

  f  x   g  x  dx  10 .

1

Hướng dẫn giải Vì f  x  là hàm số chẵn nên

1

1

1

 g  x  dx  0 .

QU

1 1

0

Y

Vì g  x  là hàm số lẻ nên

1

f  x  dx  2 f  x  dx  2.5  10 .

  f  x   g  x  dx  10 và

1

1

  f  x   g  x  dx  10 .

1

M

Câu 23: Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước là a , b , c bằng: 1 1 A. abc B. abc C. abc 3 6

D.  abc 

2

Hướng dẫn giải Ta có công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật là V  abc . Câu 24: Cho cấp số cộng  un  với u1  5; u2  10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

DẠ Y

A. 5 .

Cấp số cộng  un 

B. 2 .

C. 5 .

D. 15 .

Hướng dẫn giải có số hạng tổng quát là: un  u1   n 1 d ;

. Suy ra có: u2  u1  d  10  5  d  d  5 . Vậy công sai của cấp số cộng đã cho bằng 5.

Trang 5/17 - Mã đề 026


3 trên đoạn 3; 6 bằng x2

B. 2 3  2 .

A. 6 .

C. 2 3 .

D.

27 . 4

f  x  1

3

 x  2

2

3 liên tục trên đoạn 3; 6 , ta có: x2

x2  4x  1

 x  2

2

; f   x  0  x  2  3 .

Khi đó f  3  6 ; f 2  3  2 3  2 ; f  6  

A. 1 .

1

3 trên đoạn 3; 6 bằng 2 3  2 . x2

x 2  3 . Số điểm cực trị của hàm số là.

3 B. 0 .

C. 2 .

ƠN

Câu 26: Cho hàm số y  2 x 4 

27 . 4

OF

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 

FI

Xét hàm số f  x   x 

CI

Hướng dẫn giải

AL

Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 

D. 3 .

Hướng dẫn giải 1 3

x 2  3 là hàm bậc 4 trùng phương có a.b  0 nên có 3 cực trị.

NH

Hàm số y  2 x 4 

Câu 27: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a, AD  a 3 . Tính diện tích xung quanh của hình tròn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB . A. 12 a2 .

B. 6a 2 3 .

C. 12 a 2 3 .

D. 2 a 2 3 .

M

QU

Y

Hướng dẫn giải

Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB ta thu được khối nón có các thông số: l  h  AB  a, r  AD  a 3

Diện tích xung quanh khối trụ là: Sxq  2 rl  2 a2 3.

DẠ Y

Câu 28: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông. SA vuông góc với  ABCD  và H là hình chiếu vuông góc của A lên SB . Khẳng định nào sau đây là sai? A. AH  BC . B. BD  SC . C. AH  SC . D. AC  SB . Hướng dẫn giải

Trang 6/17 - Mã đề 026


AL A. a  2b  3 .

 thỏa mãn 2  z 1  3z  i(5  i). Tính a  2b .

B. a  2b  1 .

D. a  2b  1 .

NH

 2(a  bi  1)  3(a  bi)  1  5i

Y

.

QU

Vậy: a  2b  3 .

C. a  2b  3 .

Hướng dẫn giải

2  z  1  3 z  i (5  i )  2 a  2  3a  1   2b  3b  5 a  1  b  1

ƠN

Câu 29: Cho số phức z  a  bi  a, b 

FI

CI Đáp án C đúng do BD   SAC  nên BD  SC .

OF

Đáp án A đúng do BC   SAB  nên AH  BC . Đáp án B đúng do AH   SBC  nên AH  SC .

Câu 30: Hàm số y  2 x3  9 x 2  12 x  2017 nghịch biến trên khoảng: B. 1;2 .

A.  2;  .

C.  2021;2022 .

D.  ;1 .

M

Hướng dẫn giải x  1 Ta có: y  6 x 2  18 x  12 , y  0   . x  2

DẠ Y

Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số y  2 x3  9 x 2  12 x  2017 nghịch biến trên khoảng 1;2 .

Câu 31: Hàm số nào đồng biến trên khoảng  ;  . A. y  x3  x  2 .

B. y  x  1 .

C. y   x 4  2 x 2  1 .

D. y 

x 1 . x 1

Hướng dẫn giải Trang 7/17 - Mã đề 026


Ta có y  x3  x  2  y  3x 2  1  0 x . Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  ;  .

A.

ln  7 a  ln  3a 

.

B.

ln 7 . ln 3

C. ln  4a  .

D. ln

AL

Câu 32: Với a là số thực dương tùy ý, ln  7a   ln  3a  bằng 7 . 3

CI

Hướng dẫn giải 7  7a  ln  7a   ln 3a   ln    ln . 3  3a 

x y z 1 x  3 y z 1     , 1 : , 1 1 2 1 2 1

FI

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d :

x 1 y  2 z   . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua giao điểm của 1 và  2 , đồng 1 2 1 thời vuông góc với đường thẳng d ? A. x  y  2z  1  0 . B.  x  y  2 z  1  0 . C. x  y  2z  1  0 . D. x  y  2z 1  0 .

OF

2 :

ƠN

Hướng dẫn giải  x  1  t2  x  3  2t1   Phương trình tham số của 1 :  y  t1 và  2 :  y  2  2t2 z  t z  1 t 2 1  

NH

Gọi M  1   2 .

M Khi đó tọa độ của là 3  2t1  1  t2 2t1  t2  2 t1  2   t1  2  2t2  t1  2t2  2   t2  2 1  t  t t  t  1  1 2 1 2

của

hệ

phương

trình

Y

Suy ra M  1; 2; 1 .

nghiệm

QU

Vì  P   d  nP  ud  1;1; 2

Vậy phương trình mặt phẳng  P  đi qua M  1; 2; 1 và nhận nP  1;1; 2 làm véc tơ pháp tuyến là:  x  1   y  2  2  z  1  0  x  y  2z  1  0 .

1 . 2x 1

A.

M

Câu 34: Đạo hàm của hàm số y  log 2 (2 x  1) , với x  

1

0

2 ln 2 . 2x 1

C.

2 .  2 x  1 ln 2

D.

1 .  2 x  1 ln 2

Hướng dẫn giải

f ( x)dx  2 và

DẠ Y

Câu 35: Biết

B.

1 là: 2

1

0

g ( x)dx  4 , khi đó

1

0

C. 6 .

B. 6 .

A. 2 .

  f ( x)  g ( x) dx bằng D. 2 .

Hướng dẫn giải

  f ( x )  g ( x )  dx   1

1

0

0

1

f ( x)dx   g( x)dx  2  ( 4)  2 . 0

Trang 8/17 - Mã đề 026


B. 

f  x 

3 . 4

C.

 2 . 4 x

.dx

Mà f

 2   2  

6  2  C  2  C  0 .

Suy ra f  x    6  x 2 . 3

3

f  x  .dx    6  x 2 .dx .

0

0

ƠN

Do đó I 

3  6 . 4

FI

1 1 1 .d  6  x 2    .2 6  x 2  C .  2 2 6  x2

D. 

OF



6  x2

 f  x  .dx 0

Hướng dẫn giải Ta có x   6; 6  f  x    f   x  .dx  

, x   6; 6 . Khi đó

6  x2

AL

bằng 3  6 A. . 4

 2   2 và

3

CI

Câu 36: Cho hàm số f  x  có f

x

NH

   Đặt x  6 sin t , t    ;   dx  6 cos t .dt .  2 2  Đổi cận x  0  t  0; x  3  t  . 4  4

Suy ra I    0

1 4 6  6sin 2 t . 6.cos t.dt  6  cos 2 t.dt  3  cos 2t  1 .dt  3  sin 2t  t  2 0 0 0 4

4

DẠ Y

M

QU

Y

  3  6 1 .  3  sin     2 4 4 2 Câu 37: Hình nón gọi là nội tiếp mặt cầu nếu đỉnh và đường tròn đáy của hình nón nằm trên mặt cầu. Tìm chiều cao h của hình nón có thể tích lớn nhất nội tiếp mặt cầu có bán kính R cho trước. 5R 3R 4R 5R A. h  B. h  C. D. h  4 2 3 2 Hướng dẫn giải S

O

M

H

Gọi chiều cao của hình nón là x ,  0  x  2R  . Gọi bán kính đáy của hình nón là r ta có r 2  OM 2  OH 2  R 2   x  R   2Rx  x2  x  2R  x  . 2

1 1 Thể tích của hình nón là V   r 2 .x   x 2  2 R  x  . 3 3

Trang 9/17 - Mã đề 026


1 32 R3 .  V   x2  2R  x   3 27 x 4R  2R  x  x  2 3

max V 

32 R 3 . 27

Dấu

""

xảy

ra

khi

CI

Vậy

AL

3

x x   2  2  2R  x  x x x2 8R3 Mặt khác ta lại có . .  2 R  x     2 R  x     2 2 3 4 27    

A.

16 . 231

B.

8 . 165

C.

1 . 924

OF

FI

Câu 38: Có 12 học sinh gồm 6 nam và 6 nữ ngồi vào hai hàng ghế đối diện nhau tùy ý. Xác suất để mỗi một em nam ngồi đối diện với một em nữ là?

D.

4 . 165

ƠN

Hướng dẫn giải Số cách xếp 12 học sinh vào 12 chỗ là 12!  n    12!

Gọi A là biến cố “Xếp mỗi một em nam ngồi đối diện với một em nữ”.

5

3

NH

1

2 4 Ta có vị trí 1 có 12 cách chọn; vị trí 2 có 6 cách chọn; vị trí 3 có 10 cách chọn;; vị trí 4 có 5 cách chọn.

n  A

n 

16 . 231

QU

Y

Nên n  A   12.6.10.5.8.4.6.3.4.2.2.1  P  A  

Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

  :

x3 y 3 z   , mặt phẳng 1 3 2

x  y  z  3  0 và điểm A1;2; 1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A cắt d

và song song với mặt phẳng   .

M

x 1 y  2 z 1   . 1 2 1 x 1 y  2 z 1   C. . 1 2 1

A.

x 1 y  2 z 1   . 1 2 1 x 1 y  2 z 1   D. . 1 2 1 Hướng dẫn giải

B.

Gọi giao điểm của  và d là B nên ta có: B 3  t;3  3t;2t   AB   2  t;1  3t;2t  1 .

DẠ Y

Vì đường thẳng  song song với mặt phẳng   nên:

AB.n  0  2  t  1  3t  2t 1  0  t  1 .

Suy ra: AB  1; 2; 1 . Phương trình đường thẳng  đi qua A và nhận AB làm vtcp:

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz

cho

x 1 y  2 z 1   . 1 2 1

A 1; 1; 3

và hai đường thẳng Trang 10/17 - Mã đề 026


y

y 1 1

2

z 1 . Phương trình đường thẳng qua A , vuông 1 x 1 y 1 z  3 .   2 1 3 x 1 y 1 z  3 D. .   2 1 1

x 1 y 1 z  3 .   1 2 3 x 1 y 1 z  3 C. .   4 1 4

A.

B.

Hướng dẫn giải Gọi d là đường thẳng qua A và d cắt d 2 tại K . Khi đó K 2 t;

Đường AK

d1

AK.u1

4t

2t

4

FI

t; t

2 .

0 , với u1

0

t

1; 4;

2 là một vectơ chỉ phương của d1 .

1, suy ra AK

Vậy phương trình đường thẳng d :

x 1 2

y

OF

1 t;

1 t; 1 t .

2;

1 1

z

1 .

1;

3 . 1

ƠN

Ta có AK

Do đó 1 t

AL

4

CI

x

x 2 z 1 , d2 : 1 1 4 2 góc với d1 và cắt d 2 là d1 :

Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB

a , BC

a 3 . Mặt

bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABC . Tính theo

a thể tích của khối chóp S.ABC . a3 6 . 12

B. V

a3 6 . 8

a3 6 . 4

NH

A. V

C. V

D. V

a3 6 . 6

Hướng dẫn giải

QU

Y

S

C

A

H

M

B

Xét tam giác ABC vuông tại A , ta có: AC Diện tích tam giác ABC là: S ABC

1 . AB. AC 2

Gọi H là trung điểm đoạn AB thì SH

DẠ Y

nên SH

BC 2

2

AB2

1 .a.a 2 2

AB . Vì SAB

a2

a 2.

ABC và SAB

ABC

a 3 a2 2 . 2

AB

ABC . Suy ra SH là chiều cao của khối chóp S.ABC .

Tam giác SAH vuông tại H nên SH Thể tích khối chóp S.ABC là: V

a.sin 60

a 3 . 2

1 a2 2 a 3 . . 3 2 2

a3 6 . 12

SA.sin SAH

1 .S ABC .SH 3

Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy và Trang 11/17 - Mã đề 026


2a , AB

SA

AC

2a . Tính khoảng cách d từ 3

a . Gọi M là điểm thuộc AB sao cho AM

A. d 

2a 110 . 5

B. d 

2a 10 . 5

C. d 

a 110 . 5

D. d 

a 10 . 5

CI

Hướng dẫn giải

AL

điểm S đến đường thẳng CM .

A

ƠN

C

M

B

NH

4a 2 2a 10 a 2 a 10   , SM  4a 2  , SC 9 9 3 3 MC SC . 2

Ta có CM  a 2  SM

p p

SMC

QU

Diện tích tam giác SMC : S

Y

Đặt p

OF

FI

S

Suy ra khoảng cách từ S đến CM : SH

SM

p CM

2 S SMC CM

p

a 6.

SC

a 2 11 3

a 110 . 5

Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z 2   a  3 z  a2  a  0 có 2 nghiệm phức z1 , z 2 A. 3.

M

thỏa mãn z1  z2  z1  z2 ?

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Hướng dẫn giải

Ta có   3a 10a  9 .

2

DẠ Y

+ TH1:   0 , phương trình có 2 nghiệm z1,2  z1  z2  z1  z2  a  3 

a 3  , khi đó 2

a  0 2    a  3     4a 2  4a  0   . Thỏa mãn điều  a  1

kiện   0 . + TH2:   0 , phương trình có 2 nghiệm z1,2 

a  3  i  , khi đó 2

Trang 12/17 - Mã đề 026


Thỏa

AL

a  1 2 z1  z2  z1  z2  a  3  i    a  3    2a 2  16a  18  0   .  a  9 mãn điều kiện   0 .

Vậy có 4 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán.

C. 2021. Hướng dẫn giải 2

 5.2

x2

2

x x  x  x  133. 10  0  50.  5 2   133.5 2.2 2  20.  2 2   0     x

OF

Ta có: 2.5

x2

D. 2020.

FI

A  1000b  5a có giá trị bằng A. 2019. B. 2018.

CI

Câu 44: Cho bất phương trình: 2.5x2  5.2x2 133. 10x  0 có tập nghiệm là: S   a; b . Biểu thức

x x x x x 2   x  x   x  2    2.5 2  5.2 2  25.5 2  4.2 2   0   2.5 2  5.2 2  5 2  2 2   0      

ƠN

NH

x x   2x   2x 1 1 2 2 2.5  5.2  0 5  2     x 2 x x x 2  2 2   25.5  4.2  0  5 2  2 2   x x 1   2x   2x 1 2 2   2.5  5.2  0  5  2 x x x   x 2 2    25.5 2  4.2 2  0  5 2  2 2

x  1 2 5    1  x   2    2  1  0  x 2    5  2  x  2  x  2  0     1    2  x  4   2     x  x  2  x  1  0   5  2 1    2     1   x  4    2  x   2  0 x  2   2 2   5   1     2  

QU

Y

 4  x  2 . Suy ra S   4;2 . Vậy A  1000b  5a  1000.2  5. 4  2020 . có đồ thị như hình vẽ.

DẠ Y

M

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f  6sin x  8cos x   f  m  m  1  có nghiệm thực. A. 6 .

B. 5 .

C. 4 . Hướng dẫn giải

D. 2 .

Nhận thấy hàm số y  f  x  là hàm số đồng biến trên

f  6sin x  8cos x   f  m  m  1  6sin x  8cos x  m  m  1 . Trang 13/17 - Mã đề 026


Đặt y  6sin x  8cos x . Vậy phương trình có nghiệm  10  m  m  1  10 2  1  41 1  41 m  m  10  0 .   m 2 2 2 m  m  10  0  

d  :

x  15 y  22 z  37   và mặt cầu 1 2 2

 P  : x  y  z 1  0 ,

FI

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

CI

Vì m   m 3; 1; 1;0;1;2 . Vậy có 6 số nguyên thỏa yêu cầu bài toán.

AL

Có: 62  82  y 2  10  y  10 .

đường thẳng

 S  : x 2  y 2  z 2  8x  6 y  4 z  4  0 .

Một đường

OF

thẳng    thay đổi cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A, B sao cho AB  8 . Gọi A , B  là hai điểm lần lượt thuộc mặt phẳng  P  sao cho AA , BB  cùng song song với  d  . Giá trị lớn nhất của biểu thức AA  BB  là 16  60 3 . 9

B.

12  9 3 . 5

C.

8  30 3 . 9

D.

ƠN

A.

24  18 3 . 5

QU

Y

NH

Hướng dẫn giải

Mặt cầu  S  có tâm I  4;3; 2 và bán kính R  5 .

M

Gọi H là trung điểm của AB thì IH  AB và IH  3 nên H thuộc mặt cầu  S  tâm I bán kính R  3 .

Gọi M là trung điểm của AB  thì AA  BB  2 HM , M nằm trên mặt phẳng  P  . Mặt khác ta có d  I ;  P   

4 3

 R nên  P  cắt mặt cầu  S  và sin  d ;  P    sin  

5 3 3

.

DẠ Y

Gọi K là hình chiếu của H lên  P  thì HK  HM .sin  . Vậy để AA  BB  lớn nhất thì HK lớn nhất

 HK đi qua I nên HK max  R  d  I ;  P    3 

4 3

43 3 3

.

 4  3 3  3 3 24  18 3 Vậy AA  BB  lớn nhất bằng 2  .   .  5 5 3  

Trang 14/17 - Mã đề 026


a 2  ax có diện tích đạt giá trị lớn nhất. 1  a6 1 A. 1 . B. 3 . 2 y

3

3.

D. 2 .

CI

C.

Hướng dẫn giải

 x  a  x 2  3ax  2a 2  0    x  2a Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số là:

 a x 2  3ax  2a 2 1  x3 3 2 dx   ax  2a 2 x  6  2a 1  a6 1 a  3 2  2a a

S

FI

x 2  2ax  3a 2 a 2  ax  1  a6 1  a6

OF

Phương trình hoành độ giao điểm của 2 hàm số là:

x 2  2ax  3a 2 và 1  a6

AL

Câu 47: Tìm số thực dương a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y 

6 1  a

a3

Cauchy 6

12 a

3

1 . Dấu "  "  a6  1  a  1,vì a  0 . 12

NH

=

a3

ƠN

1  a3 3 3 8 3 3 3 3    a  2 a  a  6 a  4 a   1  a6  3 2 3 

Vậy diện tích S đạt giá trị lớn nhất là

1 , khi a  1 . 12

Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Đồ thị của hàm số g  x    f  x   có bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. C. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.

QU

Y

2

Hướng dẫn giải

Dựa vào đồ thị, ta có

DẠ Y

M

 x  a  0  a  1 x0    x 1 f  x   0   x  1(nghieä m keù p) và f   x   0    x  b 1  b  3  x3

Trang 15/17 - Mã đề 026


x .f x ; g x

f

0

0

x

0

f x

a 0

x

1

x

b 1

x

0

x

1 nghiem boi 2

x

3

a

1

b

3

.

AL

2f

Ta có g x

x

Dựa vào bảng biến thiên, ta kết luận g x có z

điểm cực đại,

thoả mãn z  3  4i  5 . Gọi M và

m

3

điểm cực tiểu.

là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất

ƠN

Câu 49: Cho số phức

2

OF

FI

CI

Bảng biến thiên

của biểu thức P  z  2  z  i . Tính môđun của số phức w  M  mi. 2

2

B. w  2 309 .

A. w  3 137 .

D. w  2315 .

C. w  1258 .

NH

Hướng dẫn giải

2 2 2 Đặt z  x  yi . Ta có P   x  2   y   x   y  1   4 x  2 y  3 . 2

Mặt khác z  3  4i  5   x  3   y  4   5 . 2

2

Y

Đặt x  3  5 sin t , y  4  5 cos t

QU

Suy ra P  4 5 sin t  2 5 cos t  23 .

Ta có 10  4 5 sin t  2 5 cos t  10 . Do đó 13  P  33  M  33 , m  13  w  332  132  1258 .

A. 2 .

M

Câu 50: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  x  2022 và log5 5x  5  x  3 y  125y ? B. 2019 .

C. 1 .

D. 2020 .

Hướng dẫn giải

ĐKXĐ: 5x  5  0  x  1 Ta có: log5  5 x  5  x  3 y  125 y  log5  5( x  5)  x  3 y  125 y  log5  x  1  x  1  3 y  53 y  5

DẠ Y

log5  x 1

 log 5  x  1  3 y  53 y

Xét hàm đặc trưng f (t )  5t  t  f (t )  5t.ln 5  1  0 ta có f '(t )  1  3t ln 3  0 ⇒ Hàm số y  f  t  đồng biến trên

, do đó ta có log5  x  1  3 y  x  1  53 y

Theo bài ra ta có: 0  x  2022  0  53 y  1  2022  1  53 y  2023  0  3 y  log 5 2023  4, 73 Mà y   y 0;1 Trang 16/17 - Mã đề 026


Ứng với mỗi giá trị của y cho 1 giá x tương ứng.

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

CI

AL

Vậy có 2 cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Trang 17/17 - Mã đề 026


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 7 trang) Mã đề 025

Câu 2:

C. M  2; 5 .

B. Q  1;7  .

D. Điểm P  2;7  .

D. P  2; 1 .

Trong mặt phẳng phức, cho số phức z  1  2i . Điểm biểu diễn cho số phức z là điểm nào sau đây A. P  1;2 .

C. M  1; 2 .

B. Q 1;2 .

D. N  2;1 .

ƠN

Câu 4:

C. Điểm M  7;2 .

Cho số phức z1  1  2i , z2  3  i . Tìm điểm biểu diễn của số phức z  z1  z2 trên mặt phẳng tọa độ. A. N  4; 3 .

Câu 3:

B. Điểm N  2;7  .

CI

A. Điểm Q  2; 7  .

3x  1 . x 1

FI

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 

OF

Câu 1:

AL

Họ tên:…………………………………………. Số báo danh:…………..

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 1; 2; 3 , B 1; 0; 2  . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. u   0; 2; 1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

NH

B. u   0; 2; 1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB. C. u   2; 2; 5 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB. D. u   0; 2; 1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x2  2x  5 là: D. F  x   x3  x2  5x  C .

Tìm phần thực và phần ảo của số phức z  i. A. Phần thực là 0 và phần ảo là 1. . C. Phần thực là  1 và phần ảo là i. .

B. Phần thực là 0 và phần ảo là i. . D. Phần thực là  i và phần ảo là 0. .

a

Cho hai tích phân

Câu 7:

B. F  x   x3  x2  5 .

C. F  x   x3  x  C .

M

Câu 6:

QU

A. F  x   x3  x2  C .

Y

Câu 5:

 f  x  dx  m

a

là: A. Không thể xác định. C. m  n .

a

a

a

a

 g  x  dx  n . Giá trị của tích phân   f  x   g  x dx B. n  m . D. m  n .

Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng x  2 làm đường tiệm cận: 2x 2x 2 A. y  . B. y  . C. y  x  2  . D. y  2 . x2 x2 x

Câu 9:

Phương trình log 2 ( x  3)  log 2 ( x  1)  3 có nghiệm là:

DẠ Y Câu 8:

A. x  7 .

B. x  9 .

C. x  11 .

D. x  5 .

Trang 1/6 - Mã đề 025


AL

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

CI

.

Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  5 .

C. x  1 .

D. x  3 .

OF

Câu 11: Phương trình 42 x4  16 có nghiệm là: A. x  2 . B. x  4 .

FI

B. Hàm số không có cực đại. D. Hàm số có bốn điểm cực trị.

Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 3  x 2  3 x  .

B. D   0;3 .

C. D  0;3 .

D. D   ;0   3;  .

ƠN

A. D   ;0 3;  .

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  y  3z  1  0 . Véc tơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng   .

C. n   2;1;3 .

NH

B. n   2;1;3 .

A. n   2;1; 3 .

D. n   4;2; 6 .

8 a 2 Câu 14: Cho mặt cầu có diện tích bằng . Khi đó bán kính mặt cầu bằng. 3 a 3 . 3

B.

a 6 . 3

C.

Y

A.

a 6 . 2

D.

a 2 . 3

QU

Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a   2; 3;3 , b   0;2; 1 , c   3; 1;5 . Tìm tọa độ của vectơ u  2a  3b  2c . A.  2;2; 7  . B.  2; 2;7  .

C. 10; 2;13 .

M

Câu 16: Cho số phức z  2  3i . Tìm số phức w  iz  2zi . A. w  9  6i . B. w  3  2i . C. w  9  6i .

D.  2; 2;7  . D. w  3  6i .

Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với AB  4a , BC  a , cạnh bên SD  2a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng 2 8 A. a 3 . B. 3a3 . C. 6a 3 . D. a 3 . 3 3

DẠ Y

Câu 18: Với a là số thực dương tùy ý, bằng log 5 a 2 A. 2  log 5 a. .

B.

1 log 5 a. . 2

C.

1  log 5 a. . 2

D. 2 log 5 a. .

Câu 19: Từ tập hợp 4;5;6;7;8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau? A. 30 .

B. 36 .

C. 25 .

D. 15 .

Trang 2/6 - Mã đề 025


CI

AL

Câu 20: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số đã cho được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

B. y  x3  3x  4 .

C. y  2 x3  9 x 2  12 x  4 .

D. y  2 x3  9 x 2  12 x  4 . 1

  f  x   2 x dx  5 . Khi đó

 f  x  dx

0

0

C. 4 .

B. 3 .

Câu 22: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số: y  x 2  B. m  10 .

A. m  5 . 2

2

2

f ( x)dx  2 và

1

D. m  3 .

 g ( x)dx  3. Khi đó  [ f ( x)  g ( x)]dx bằng

NH

Câu 23: Biết

1   2 ; 2  . 17 C. m  . 4

D. 5 .

2 trên đoạn x

ƠN

A. 7 .

bằng

OF

1

Câu 21: Biết

FI

A. y  x 4  3x 2  4 .

1

1

A.  1 .

B. 1 .

C. 5 .

D. 6 .

2x  3 . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 4 x A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. B. Hàm số nghịch biến trên . C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.

QU

Y

Câu 24: Cho hàm số y 

Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số y  e3x 1 . B. y   3x  1 e3 x .

C. y  e3 x 1 .

D. y  3e3 x .

M

A. y  3e3 x 1 .

Câu 26: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin 1  3x  là:

1 A.  cos 1  3 x   C . B. 3cos 1  3x   C . 3

Câu 27: Rút gọn biểu thức M  3log

3

C.

1 cos 1  3 x   C . D. 3

x  6 log 9  3x   log 1 3

DẠ Y

 x A. M  2  log 3   . 3

B. M   log3  3x  .

Câu 28: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên

3cos 1  3x   C .

x . 9

 x C. M   log 3   . 3

D. M  1  log 3 x .

.

A. k ( x)   x  2 x  1 .

B. h( x)  x 4  4 x 2  4 .

4 4 C. f ( x )   x 5  x 3  x . 5 3

D. g ( x)  x3  3x 2  10 x  22 .

3

Trang 3/6 - Mã đề 025


Câu 29: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD , biết AC   a 3 . 1 A. V  a 3 . 3

B. V  a3 .

C. V 

3 6a 3 . 4

D. V  3 3a 3 .

số phức liên hợp với z .  11 5   11 5  A. M  ;   . B. M   ;   .  8 8  8 8

AL

Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2   2  i  z  3  2i  z  i . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của  11 5  D. M   ;  .  8 8

CI

 11 5  C. M  ;  .  8 8

A. 3.

B. 6.

FI

Câu 31: Cho cấp số cộng  un  với u1  3 ; u2  9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng C. -6.

D. 12.

OF

Câu 32: Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7cm . Tính diện tích xung quang của hình trụ. 35 70 π  cm 2  . π  cm 2  . A. S  70π  cm 2  . B. S  35π  cm 2  . C. S  D. S  3 3

ƠN

a; b với a  b,

Câu 33: Cho f  x  , g  x  là các hàm số liên tục trên đoạn b

b

a

a

b

 f  x  dx  3

a

NH

 3 f  x   5g  x  dx  4 . Tính I   g  x  dx . B. I  0 .

A. I  1 .

C. I 

13 . 5

D. I  1 .

Câu 34: Cho hàm số y   x 4  2021x 2  2022 . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là A. 3 .

D. 0 .

C. 2 .

Y

B. 1 .

 P

đi qua M  1; 2; 1 và vuông góc với đường thẳng

QU

Câu 35: Viết phương trình mặt phẳng x  2 y  z  6  0 : . 2 x  y  2 z  1  0 A. 5x  4 y  3z  0 .

B. 5x  4 y  3z  0 . D. 5x  4 y  3z  0 .

M

C. 5x  4 y  3z  9  0 .

 4

A.

Câu 36: Cho hàm số f  x  . Biết

 2  16  4 16

..

, khi đó

 f  x  dx bằng 0

B.

 2  16  16 16

..

C.

2 4 16

..

D.

 2  15 16

..

DẠ Y

Câu 37: Gọi A, B là hai điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn cho các số phức z1 , z 2 khác 0 thỏa mãn đẳng thức z12  z22  z1 z2  0, khi đó tam giác OAB ( O là gốc tọa độ): A. Là tam giác cân, không đều. C. Là tam giác đều.

B. Là tam giác vuông. D. Là tam giác tù.

Câu 38: Số nghiệm nguyên của bất phương trình: 17 12 2 A. 1 .

B. 2 .

x2

x

C. 3 .

3

8

là: D. 4 . Trang 4/6 - Mã đề 025


Tìm số nghiệm thực của phương trình f

 x 2  4 x  3  2.

C. 5 .

B. 1

D. 3 .

OF

A. 4 .

FI

CI

AL

Câu 39: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây

Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD độ dài cạnh đáy là a . Biết rằng mặt phẳng  P  qua A và

a3 6 B. . 3

a3 6 A. . 4

SB 2  . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD SB 3

a3 6 C. . 6

ƠN

vuông góc với SC , cắt cạnh SB tại B  với

Câu 41: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh

a3 6 D. . 2

3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và

A.

3a . 2

B.

6a . 6

NH

SA  a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng

C.

3a . 3

D.

5a . 3

QU

Y

Câu 42: Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C vào sáu ghế xếp quanh một bàn tròn. Tính xác suất để học sinh lớp C ngồi giữa 2 học sinh lớp B 2 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 14 13 10 7 x 1 y  2 z 1   và mặt phẳng 2 1 3 ( P) : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d ' là hình chiếu của d theo phương Ox lên ( P) ; d ' nhận

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

M

u  a ; b ;2019 làm một véctơ chỉ phương. Xác định tổng a  b . A. 2019 .

B. 2019 .

C. 2020 .

D. 2018 .

Câu 44: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60, diện tích xung quanh bằng 6 a2 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.

 a3 2 4

.

B. V  3 a3 .

C. V   a3 .

D. V 

3 a 3 2 . 4

DẠ Y

A. V 

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 và đường thẳng x 1 y z  2   . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời 2 1 3 cắt và vuông góc với đường thẳng d . x 1 y  3 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1         A. . B. . C. . D. . 5 1 3 5 1 3 5 1 3 5 1 2 d:

Trang 5/6 - Mã đề 025


Câu 46: Gọi điểm A, B lần lượt biểu diễn các số phức

z

và z  1  i z;  z  0  trên mặt phẳng tọa độ 2

AL

( A, B, C và A, B, C đều không thẳng hàng). Với O là gốc tọa độ, khẳng định nào sau đây đúng? A. Tam giác OAB đều. B. Tam giác OAB vuông cân tại O . C. Tam giác OAB vuông cân tại A . D. Tam giác OAB vuông cân tại B . Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  2;0;0 , B  0;4;0 , C  0;0;6 . Điểm M

CI

thay đổi trên mặt phẳng  ABC  và N là điểm trên tia OM sao cho OM .ON  12 . Biết rằng

OF

và có đồ thị như hình v

ƠN

Câu 48: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

FI

khi M thay đổi, điểm N luôn thuộc một mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu đó. 7 5 A. 2 3 . B. 3 2 . C. . D. . 2 2

A. m  7 .

B. m  9 .

NH

Gọi m là số nghiệm của phương trình f  f  x    1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? C. m  5 .

Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 0 B. 2018 .

Y

A. 2020 .

QU

Câu 50: Cho hai hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx 

x

2020 và 2 x  log 2

C. 2019 .

D. m  6 .

x  22 y ? 2 y D. 2021.

1 và g  x   dx2  ex  1  a, b, c, d , e  2

 . Biết rằng đồ

thị của hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1

DẠ Y

M

(tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 9 A. 4 . B. . C. 5 . 2 ------ HẾT ------

D. 8 .

Trang 6/6 - Mã đề 025


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

D

D

B

A

D

A

D

B

D

C

D

D

D

B

A

D

D

D

A

D

C

D

C

D

A

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  A. Điểm Q  2; 7  .

3x  1 . x 1

B. Điểm N  2;7  .

C. Điểm M  7;2 .

Hướng dẫn giải

D. Điểm P  2;7  .

CI

Câu 1:

AL

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C B C B C B A A A A A C C B C A D B B B D D A A A

Cho số phức z1  1  2i , z2  3  i . Tìm điểm biểu diễn của số phức z  z1  z2 trên mặt phẳng tọa độ. A. N  4; 3 .

C. M  2; 5 .

B. Q  1;7  .

Hướng dẫn giải

ƠN

z  z1  z2  2  i .

Câu 3:

OF

Câu 2:

FI

Lấy tọa độ của của các điểm thay vào hàm số. Ta thấy chỉ có đáp án C thỏa mản.

D. P  2; 1 .

Trong mặt phẳng phức, cho số phức z  1  2i . Điểm biểu diễn cho số phức z là điểm nào sau đây A. P  1;2 .

C. M  1; 2 .

D. N  2;1 .

NH

B. Q 1;2 .

Hướng dẫn giải Ta có: z  1  2i  z  1  2i nên có điểm biểu diễn là 1;2 . Câu 4:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 1; 2; 3 , B 1; 0; 2  . Phát biểu nào sau đây là

Y

đúng?

QU

A. u   0; 2; 1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB. B. u   0; 2; 1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB. C. u   2; 2; 5 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

Hướng dẫn giải

Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x2  2x  5 là:

Câu 5:

M

D. u   0; 2; 1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

B. F  x   x3  x2  5 .

C. F  x   x3  x  C .

D. F  x   x3  x2  5x  C .

DẠ Y

A. F  x   x3  x2  C .

Hướng dẫn giải

Nguyên hàm của hàm số f  x   3x2  2x  5 là F  x   x3  x2  5x  C .

Câu 6:

Tìm phần thực và phần ảo của số phức z  i. A. Phần thực là 0 và phần ảo là 1. . C. Phần thực là  1 và phần ảo là i. .

B. Phần thực là 0 và phần ảo là i. . D. Phần thực là  i và phần ảo là 0. .

Hướng dẫn giải

Trang 1/15 - Mã đề 025


f  x  dx  m và

Cho hai tích phân

a

a

g  x  dx  n . Giá trị của tích phân

a

  f  x   g  x dx

a

a

là: A. Không thể xác định. C. m  n .

B. n  m . D. m  n . Hướng dẫn giải

Cho hai tích phân

f  x  dx  m và

a

a

g  x  dx  n . Giá trị của tích phân

a

a

a

a

f  x  dx   g  x  dx m  n . a

Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng x  2 làm đường tiệm cận: 2x 2x 2 A. y  . B. y  . C. y  x  2  . D. y  2 . x2 x2 x

OF

Câu 8:

 f  x   g  x  dx 

FI

a

  f  x   g  x dx

a

a

là: Ta có ngay kết quả:

a

CI

a

AL

a

Câu 7:

Câu 9:

ƠN

Hướng dẫn giải Chỉ có đáp án A hàm số không xác định tại x  2 nên đáp án A đúng. Phương trình log 2 ( x  3)  log 2 ( x  1)  3 có nghiệm là:

C. x  11 .

B. x  9 .

A. x  7 .

D. x  5 .

Điều kiện x  3 .

NH

Hướng dẫn giải

 x  1 log 2 ( x  3)  log 2 ( x  1)  3   x  3 x 1  8  x2  4x  5  0   . x  5

Y

Kết hợp điều kiện ta được x  5 .

M

QU

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  5 .

. B. Hàm số không có cực đại. D. Hàm số có bốn điểm cực trị.

DẠ Y

Hướng dẫn giải Ta dễ thấy mệnh đề hàm số đạt cực tiểu tại x  2 đúng.

Câu 11: Phương trình 42 x4  16 có nghiệm là: A. x  2 . B. x  4 . 2 x4

4

C. x  1 .

D. x  3 .

Hướng dẫn giải  16  4  2x  4  2  x  3 . 2

Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 3  x 2  3 x  . Trang 2/15 - Mã đề 025


A. D   ;0 3;  .

B. D   0;3 .

C. D  0;3 .

D. D   ;0   3;  .

Hướng dẫn giải Hàm số xác định khi và chỉ khi: x  3x  0  x  0 hoặc x  3 .

AL

2

Vậy D   ;0   3;   .

CI

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  y  3z  1  0 . Véc tơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng   . B. n   2;1;3 .

Hướng dẫn giải

n   2; 1;3 nên   cũng nhận k   4;2; 6 là vectơ pháp tuyến.

OF

  có vectơ pháp tuyến

D. n   4;2; 6 .

C. n   2;1;3 .

FI

A. n   2;1; 3 .

8 a 2 Câu 14: Cho mặt cầu có diện tích bằng . Khi đó bán kính mặt cầu bằng. 3 a 3 . 3

B.

a 6 . 3

C.

a 6 . 2

ƠN

A.

D.

a 2 . 3

Hướng dẫn giải 8 a 2 6  4 R 2  R  a. 3 3

NH

Ta có

Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a   2; 3;3 , b   0;2; 1 , c   3; 1;5 . Tìm C. 10; 2;13 .

D.  2; 2;7  .

Y

tọa độ của vectơ u  2a  3b  2c . A.  2;2; 7  . B.  2; 2;7  .

Hướng dẫn giải

QU

Ta có: 2a   4; 6;6 , 3b   0;6; 3 , 2c   6;2; 10  u  2a  3b  2c   2;2; 7  . Câu 16: Cho số phức z  2  3i . Tìm số phức w  iz  2zi . A. w  9  6i . B. w  3  2i . C. w  9  6i .

D. w  3  6i .

M

Hướng dẫn giải

w  iz  2zi  i  2  3i   2  2  3i  i  3  6i .

DẠ Y

Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với AB  4a , BC  a , cạnh bên SD  2a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng 8 2 A. a 3 . B. 3a3 . C. 6a 3 . D. a 3 . 3 3 Hướng dẫn giải

1 Theo đề, ta có thể tích hình chóp S. ABCD là V  .S ABCD .SD . 3

1 8 ABCD là hình chữ nhật nên S ABCD  AB.BC  4a 2 . Vậy VS . ABCD  .4 a 2 .2 a  a 3 3 3 2 Câu 18: Với a là số thực dương tùy ý, bằng log 5 a

Trang 3/15 - Mã đề 025


A. 2  log 5 a. .

B.

1 1 log 5 a. . C.  log 5 a. . 2 2 Hướng dẫn giải

D. 2 log 5 a. .

AL

Vì a là số thực dương nên ta có log5 a 2  2log 5 a. . Câu 19: Từ tập hợp 4;5;6;7;8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau? B. 36 .

A. 30 .

D. 15 .

C. 25 .

CI

Hướng dẫn giải

Số các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau lập từ tập hợp 4;5;6;7;8;9 là A62  30 .

ƠN

OF

FI

Câu 20: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số đã cho được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x 4  3x 2  4 .

NH

B. y  x3  3x  4 . D. y  2 x3  9 x 2  12 x  4 .

C. y  2 x3  9 x 2  12 x  4 .

Hướng dẫn giải Đồ thị đã cho có dạng hàm số bậc ba có hệ số a  0 nên loại C và.A

Y

Hàm số đạt cực trị tại x  2 nên loại B 1

1

  f  x   2 x dx  5 . Khi đó

 f  x  dx

0

0

QU

Câu 21: Biết

A. 7 .

bằng C. 4 .

B. 3 .

D. 5 .

Hướng dẫn giải

1

1

1

0

0

M

  f  x   2 x dx  5   f  x  dx   2xdx  5 0

 0

1

1

0

0

f  x  dx  x 2  5   f  x  dx  1  5   f  x  dx  4 .122. 1

1

0

DẠ Y

Câu 22: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số: y  x 2  A. m  5 .

B. m  10 .

1   2 ; 2  . 17 C. m  . 4

2 trên đoạn x

D. m  3 .

Hướng dẫn giải 1  Hàm số xác định và liên tục trên đoạn  ; 2  . 2  Ta có y  2 x 

2 2 x3  2  ; y  0  2 x 3  2  0  x  1. 2 2 x x

Trang 4/15 - Mã đề 025


2

Câu 23: Biết

 f ( x)dx  2

1

2

2

1

1

 g ( x)dx  3. Khi đó  [ f ( x)  g ( x)]dx bằng

A.  1 .

B. 1 .

D. 6 .

C. 5 .

2

2

1

1

1

CI

Hướng dẫn giải 2

AL

 1  17 ; y 1  3 ; y  2  5 . y   2 4 Vậy m  3 .

Ta có:  [ f ( x)  g ( x)]dx   f ( x)dx   g ( x)dx  2  3  5 .

FI

2x  3 . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 4 x A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. B. Hàm số nghịch biến trên . C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.

OF

Câu 24: Cho hàm số y 

Hướng dẫn giải

Ta có y 

\ 4 .

ƠN

TXĐ: D 

2x  3 5  y   0 , x  4 . 2 x  4   x  4

NH

Do đó hàm số hàm số đồng biến trên các khoảng  4;  và  ;4 . Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số y  e3x 1 .

B. y   3x  1 e3 x .

A. y  3e3 x 1 .

C. y  e3 x 1 .

D. y  3e3 x .

Y

Hướng dẫn giải

QU

y  e3 x 1  y   3x  1 e3 x 1  3e3 x 1 .

Câu 26: Nguyên hàm của hàm số f  x   sin 1  3x  là: 1 A.  cos 1  3 x   C . B. 3cos 1  3x   C .

1 cos 1  3 x   C . D. 3

3cos 1  3x   C .

Hướng dẫn giải

M

3

C.

1 Nguyên hàm của hàm số f  x   sin 1  3x  là F  x   cos 1  3 x   C . 3

Câu 27: Rút gọn biểu thức M  3log

DẠ Y

 x A. M  2  log 3   . 3

3

x  6 log 9  3x   log 1 3

x . 9

 x C. M   log 3   . 3 Hướng dẫn giải

B. M   log3  3x  .

D. M  1  log 3 x .

ĐK: x  0 .

M  3log3 x  31  log3 x   log3 x  2  1  log3 x   1  log3 x    log3 3x  . .

Câu 28: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên A. k ( x)   x  2 x  1 . 3

. B. h( x)  x 4  4 x 2  4 . Trang 5/15 - Mã đề 025


4 4 C. f ( x )   x 5  x 3  x . 5 3

D. g ( x)  x3  3x 2  10 x  22 . Hướng dẫn giải .

CI

AL

4 4 Ta có: f ( x )   x 5  x 3  x  f '( x)  4 x 4  4 x 2  1  (2 x 2  1) 2  0, x  5 3 4 4 Hàm số f ( x )   x 5  x 3  x nghịch biến trên . 5 3

Câu 29: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD , biết AC   a 3 . B. V  a3 .

C. V 

3 6a 3 . 4

Hướng dẫn giải

D. V  3 3a 3 .

FI

1 A. V  a 3 . 3

OF

Ta có đường chéo hình lập phương AC   3a suy ra cạnh của lập phương bằng a. . Vậy thể tích bằng: V  a3 .

Câu 30: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2   2  i  z  3  2i  z  i . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của  11 5  C. M  ;  .  8 8

ƠN

số phức liên hợp với z .  11 5   11 5  A. M  ;   . B. M   ;   .  8 8  8 8

 11 5  D. M   ;  .  8 8

NH

Hướng dẫn giải Giả sử z  x  yi  x; y   . Ta có 2   2  i  z  3  2i  z  i . 2   2  i  x  yi    3  2i  x  yi   i  2  2 x  2 yi  xi  y  3x  3 yi  2 xi  2 y  i 11  x  x  y  2  8  x  y  2   3x  5 y  1 i  0    . 3x  5 y  1  y   5  8 

Y

.

11 5 11 5  i  z   i. . 8 8 8 8

QU

Vậy z 

B. 6.

C. -6.

D. 12.

Hướng dẫn giải có số hạng tổng quát là: un  u1   n 1 d ;

A. 3.

M

Câu 31: Cho cấp số cộng  un  với u1  3 ; u2  9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

Cấp số cộng  un 

. Suy ra có: u2  u1  d  9  3  d  d  6 .

DẠ Y

Vậy công sai của cấp số cộng đã cho bằng 6.

Câu 32: Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7cm . Tính diện tích xung quang của hình trụ. 70 35 π  cm 2  . π  cm 2  . A. S  70π  cm 2  . B. S  35π  cm 2  . C. S  D. S  3 3 Hướng dẫn giải Trang 6/15 - Mã đề 025


Theo công thức tính diện tích xung quanh ta có S xq  2 rh  70  cm 2  .

a; b

Câu 33: Cho f  x  , g  x  là các hàm số liên tục trên đoạn

b

với a  b,

 f  x  dx  3

b

b

a

a

AL

a

 3 f  x   5g  x  dx  4 . Tính I   g  x  dx . C. I 

13 . 5

D. I  1 .

CI

B. I  0 .

A. I  1 .

Hướng dẫn giải b

b

a

a

a

b

b

a

a

 3.3  5 g  x  dx  4   g  x  dx 

3.3  4  1. 5

FI

 3 f  x   5g  x  dx  4  3 f  x  dx  5 g  x  dx  4 .

OF

Ta có:

b

Câu 34: Cho hàm số y   x 4  2021x 2  2022 . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là A. 3 .

D. 0 .

C. 2 .

ƠN

B. 1 .

Hướng dẫn giải Hàm số đã cho là hàm trùng phương có ab  0 nên đồ thị của nó có 3 điểm cực trị. Câu 35: Viết phương trình mặt phẳng

 P

NH

x  2 y  z  6  0 : . 2 x  y  2 z  1  0 A. 5x  4 y  3z  0 .

B. 5x  4 y  3z  0 . D. 5x  4 y  3z  0 .

C. 5x  4 y  3z  9  0 . 

là

giao

Y

thấy

Hướng dẫn giải tuyến của hai mặt

phẳng

  : x  2 y  z  6  0

QU

Nhận

đi qua M  1; 2; 1 và vuông góc với đường thẳng

   : 2x  y  2z 1  0

Do đó tọa độ của véc tơ chỉ phương của  là u   n ; n    5; 4; 3 , với n  1;2;1 và

n   2;1; 2 .

M

Vì  P     nP  u   5;4; 3 . Vậy phương trình mặt phẳng  P  đi qua M  1; 2; 1 và nhận nP   5;4; 3 làm véc tơ

pháp tuyến là: 5  x  1  4  y  2  3 z  1  0  5x  4 y  3z  0 .  4

Câu 36: Cho hàm số f  x  . Biết

, khi đó

 f  x  dx bằng

DẠ Y

0

A.

  16  4 16

  16  16

..

B.

16

 4 2

2

2

..

C.

16

..

D.

 2  15 16

..

Hướng dẫn giải

1 Ta có f  x     2 sin 2 x  1 dx    2  cos 2 x  dx  2 x  sin 2 x  C. 2

Vì f  0  4  C  4 Trang 7/15 - Mã đề 025


1 Hay f  x   2 x  sin 2 x  4. 2 

Suy ra

 0

AL

4 1   f  x  dx    2 x  sin 2 x  4  dx 2  0

4

1 2 1  2  16  4  x  cos 2 x  4 x 4     .. 4 16 4 16 2

CI

0

Câu 37: Gọi A, B là hai điểm trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn cho các số phức z1 , z 2 khác 0

FI

thỏa mãn đẳng thức z12  z22  z1 z2  0, khi đó tam giác OAB ( O là gốc tọa độ): A. Là tam giác cân, không đều. C. Là tam giác đều.

Hướng dẫn giải + Gọi z1  a  bi (a, b 

: a  b 2  0) . A  a; b  . 2

OF

B. Là tam giác vuông. D. Là tam giác tù.

Khi đó z2 là nghiệm phương trình: z22   a  bi  z2   a  bi   0 2

2

2

 a  3b 3a  b  a  3b 3a  b  i nên B  ;  .  2 2 2 2  

Hoặc z2 

NH

z2 

ƠN

2 2 2 + Ta có:    a  bi   4  a  bi   3  a  bi    3  a  bi  i    3  b  ai   Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

 a  3b  3a  b  a  3b  3a  b  i nên B  ;  .  2 2 2 2  

Y

+ Tính OA2  a 2  b 2 , OB 2  a 2  b 2 , AB2  a2  b2 . Vậy tam giác OAB đều. Cách 2:

QU

Theo giả thiết: z12  z22  z1 z2  0   z1  z2   z12  z22  z1 z2   0

 z13  z32  0  z13   z23  z1  z2  OA  OB . Mặt khác: z12  z22  z1 z2  0   z1  z 2    z1 z 2   z1  z2    z1 z2  z1  z2 2

2

2

 z1 z2  AB 2  OA.OB .

M

Mà OA  OB nên AB  OA  OB . Vậy tam giác OAB đều. Cách 3: 2

z  z + z  z  z1 z2  0   1   1  1  0 z2  z2  2 1

2 2

2

DẠ Y

z  z z z 1  3i   1   1 1  0  1   1  1  z1  z2 z2 z2 2 z2  z2  Vậy OA  OB .

Mặt khác: z1  z2 

1  3i z2  z2  z2  AB  OB 2

Vậy tam giác OAB đều.

Trang 8/15 - Mã đề 025


Câu 38: Số nghiệm nguyên của bất phương trình: 17 12 2

8

1

8

x2

2x

là: D. 4 .

x2

2x

3 0

8

3

8

AL

x2 2 x

3

3

8

C. 3 . Hướng dẫn giải x2

x

Ta có: 17 12 2

3

2;0 .

x

Vậy bất phương trình đã cho có 3 nghiệm nguyên.

Tìm số nghiệm thực của phương trình f

 x 2  4 x  3  2.

C. 5 .

B. 1

NH

A. 4 .

ƠN

OF

FI

Câu 39: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây

CI

B. 2 .

A. 1 .

x2

x

D. 3 .

Hướng dẫn giải

 x2  4x  3 xác định khi 1  x  3.

QU

Từ đồ thị của hàm số, ta có f

  x 2  4 x  3  a  0  loaï i     x 2  4 x  3  2    x 2  4 x  3  1 .  2   x  4 x  3  b   2;3

Y

Ta có

 x2  4x  3  1  x  2.

 x2  4x  3  b  x2  4x  3  b2  0 có    4   3  b 2   1  b 2  0, b   2;3  .

M

Vậy phương trình f

 x 2  4 x  3  2 có đúng 1 nghiệm.

Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD độ dài cạnh đáy là a . Biết rằng mặt phẳng  P  qua A và vuông góc với SC , cắt cạnh SB tại B  với

DẠ Y

a3 6 A. . 4

a3 6 B. . 3

SB 2  . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD SB 3

a3 6 C. . 6

a3 6 D. . 2

Hướng dẫn giải

Trang 9/15 - Mã đề 025


AL CI FI

BD  AC    BD   SAC   BD  SC BD  SO 

OF

Ta có:

Mà  P   SC   P  // BD

SG SB 2   SO SB 3 Suy ra G là trọng tâm SAC  C là trung điểm SC

ƠN

Trong  SAC  , gọi G  AC   SO  GB // BD 

Nên SAC là tam giác đều cạnh AC  a 2  SO  a 2.

3 6 a 2 2

NH

1 1 a 6 a3 6 .  VSABCD  S ABCD .SO  a 2 .  3 3 2 6

Câu 41: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh

3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và

SA  a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng

3a . 2

B.

6a . 6

Y

A.

C.

3a . 3

D.

5a . 3

M

QU

Hướng dẫn giải

 BC  AB  BC   SAB  Ta có:   BC  SA

DẠ Y

   SAB    SBC      SAB    SBC   SB

Trong mặt phẳng  SAB  : Kẻ AH  SB  AH  d  A;  SBC  1 1 1 1 1 4    2 2  2 . 2 2 2 AH SA AB a 3a 3a

Trang 10/15 - Mã đề 025


 d  A;  SBC    AH 

3a . 2

AL

Câu 42: Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C vào sáu ghế xếp quanh một bàn tròn. Tính xác suất để học sinh lớp C ngồi giữa 2 học sinh lớp B 2 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 14 13 10 7

Nên ta có xác suất: P 

OF

FI

CI

Hướng dẫn giải Xếp ngẫu nhiên sáu học sinh vào sáu ghế xếp quanh bàn tròn ta có 5!  120 cách sắp xếp. Ghép hai học sinh lớp B và một học sinh lớp C thành một nhóm sao cho học sinh lớp C ở giữa hai học sinh lớp B ta có 2 cách sắp xếp. Lúc này xếp 3 học sinh lớp A và nhóm học sinh B_C vào 4 vị trí quanh bàn tròn ta có 3!  6 cách sắp xếp. Do đó: để sắp xếp được 6 học sinh vào 6 ghế theo yêu cầu có 2.6  12 cách sắp xếp. 12 1 .  120 10

x 1 y  2 z 1   và mặt phẳng 2 1 3 ( P) : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d ' là hình chiếu của d theo phương Ox lên ( P) ; d ' nhận

ƠN

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

u  a ; b ;2019 làm một véctơ chỉ phương. Xác định tổng a  b . B. 2019 .

C. 2020 .

D. 2018 .

NH

A. 2019 .

QU

Y

Hướng dẫn giải

M

Mặt phẳng  P  có véctơ pháp tuyến n P  1;1;1 .

Đường thẳng d có véctơ chỉ phương là ud   2;1;3 , đường thẳng chứa trục Ox có có véctơ chỉ phương i  1;0;0 . Gọi  Q  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và song song trục Ox .

DẠ Y

Khi đó  Q  có véctơ pháp tuyến n Q   ud , i    0;3; 1 . Đường thẳng d ' chính là giao tuyến của  P  và  Q  .

 Vectơ chỉ phương của d ' là u1  n P , nQ    4;1;3 .  

Suy ra: u  2692;673;2019 cũng là chỉ phương của d ' . Ta có: a  b  2692  673  2019 . Trang 11/15 - Mã đề 025


Câu 44: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60, diện tích xung quanh bằng 6 a2 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.

 a3 2 4

B. V  3 a3 .

.

C. V   a3 .

D. V 

3 a 3 2 . 4

AL

A. V 

OF

FI

CI

Hướng dẫn giải S

O O

A

B

1 1 Thể tích V   R 2 h   .OA2 .SO. 3 3

OA 1   SO  OA 3. SO 3

ƠN

Ta có ASB  60  ASO  30  tan 30 

Lại có S xq   Rl   .OA.SA   .OA OA2  SO 2  6 a 2

NH

1  OA OA2  3OA2  6a2  2OA2  6a2  OA  a 3  SO  3a  V   .3a 2 .3a  3 a 3 . 3

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 và đường thẳng x 1 y z  2   . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời 2 1 3 cắt và vuông góc với đường thẳng d . x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y  3 z 1         A. . B. . C. . D. . 5 1 3 5 1 3 5 1 2 5 1 3

QU

Y

d:

Hướng dẫn giải Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n P  1;2;1 . Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là ud   2;1;3 .

M

 x  1  2t  Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  t .  z  2  3t  Xét phương trình: 1  2t  2t  2  3t  4  0  7t  7  0  t  1.

Suy ra giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng  P  là A 1;1;1 . Ta có: A   .

DẠ Y

Vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u  n P , ud    5;  1;  3 .   x 1 y 1 z 1   Phương trình chính tắc của đường thẳng  : . 5 1 3

Câu 46: Gọi điểm A, B lần lượt biểu diễn các số phức

z

và z  1  i z;  z  0  trên mặt phẳng tọa độ 2

( A, B, C và A, B, C đều không thẳng hàng). Với O là gốc tọa độ, khẳng định nào sau đây đúng? Trang 12/15 - Mã đề 025


A. Tam giác OAB đều. C. Tam giác OAB vuông cân tại A .

B. Tam giác OAB vuông cân tại O . D. Tam giác OAB vuông cân tại B .

Hướng dẫn giải 1 i 1 i 2 .z  .z  z 2 2 2 1 i 1 i 2 z  .z  z 2 2 2

CI

Ta có: BA  OA  OB  BA  z  z  z 

AL

Ta có: OA  z ; OB  z 

Suy ra: OA2  OB2  AB2 và AB  OB  OAB là tam giác vuông cân tại B .

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  2;0;0 , B  0;4;0 , C  0;0;6 . Điểm M

FI

thay đổi trên mặt phẳng  ABC  và N là điểm trên tia OM sao cho OM .ON  12 . Biết rằng

OF

khi M thay đổi, điểm N luôn thuộc một mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu đó. 7 5 A. 2 3 . B. 3 2 . C. . D. . 2 2

ƠN

Hướng dẫn giải x y z Phương trình mặt phẳng  ABC  :    1  6 x  3 y  2 z  12  0 2 4 6 Gọi N  x; y; z 

Theo giả thiết ta có N là điểm trên tia OM sao cho OM .ON  12 suy ra OM 

12 .ON ON 2

NH

  12 x 12 y 12 z ; 2 ; 2 Do đó M  2 . 2 2 2 2 2 2  x y z x y z x y z  12 x 12 y 12 z Mặt khác M   ABC  nên 6 2 3 2 2 2  12  0 2 2 2 2 x y z x y z x  y2  z2

Y

 6x  3 y  2 z   x2  y2  z 2   0  x2  y2  z 2  6x  3 y  2z  0 .

QU

Do đó điểm N luôn thuộc một mặt cầu cố định  S  : x2  y2  z 2  6x  3 y  2z  0 có tâm 2

7  3  3 I  3; ;1 và bán kính R  32     12  . 2  2  2

và có đồ thị như hình v

DẠ Y

M

Câu 48: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

Gọi m là số nghiệm của phương trình f  f  x    1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. m  7 .

B. m  9 .

C. m  5 .

D. m  6 .

Hướng dẫn giải

Đặt f  x   u khi đó nghiệm của phương trình f  f  x    1 chính là hoành độ giao điểm của Trang 13/15 - Mã đề 025


CI

AL

đồ thị f  u  với đường thẳng y  1 .

OF

FI

 f  x   u1  5 Dựa vào đồ thị ta có ba nghiệm  f  x   u2 với u1   1;0 , u2   0;1 , u3   ;3  . 2   f  x  u 3 

Tiếp tục xét số giao điểm của đồ thị hàm số f  x  với từng đường thẳng y  u1 , y  u2 ,

NH

ƠN

y  u3 .

Y

Dựa vào đồ thị ta có được 7 giao điểm. Suy ra phương trình ban đầu f  f  x    1 có 7

QU

nghiệm.

Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 0

2020 và 2 x  log 2

C. 2019 .

B. 2018 .

A. 2020 .

x

x  22 y ? 2 y D. 2021.

Hướng dẫn giải

2 y

M

pt (1)  2  log2 x  2 x

 log2 (2  y) .

Hàm số f (t )  2  log 2 t liên tục trên khoảng (0; +  )

t

1  0, t  0  hs f (t ) đồng biến trên (0; +  ) t ln 2 Mà phương trình (4)  f ( x)  f (2  y )  x  2  y f '(t )  2t ln 2 

DẠ Y

Từ đó suy ra có 2020 cặp số thỏa mãn.

Câu 50: Cho hai hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx 

1 và g  x   dx2  ex  1  a, b, c, d , e  2

 . Biết rằng đồ

thị của hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1 (tham khảo hình vẽ).

Trang 14/15 - Mã đề 025


AL CI

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng 9 A. 4 . B. . C. 5 . 2

FI

D. 8 .

Hướng dẫn giải Diện tích hình phẳng cần tìm là 1

1

3

1

1

OF

S    f  x   g  x   dx    g  x   f  x   dx

3 3      ax 3   b  d  x 2   c  e  x   dx    ax 3   b  d  x 2   c  e  x   dx . 2 2 3  1  1

3 0 2

*

ƠN

Trong đó phương trình ax 3   b  d  x 2   c  e  x 

là phương trình hoành độ giao

điểm của hai đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  .

NH

Phương trình * có nghiệm 3 ; 1 ; 1 nên

Y

1 3 3    27a  9  b  d   3  c  e   2  0 27a  9  b  d   3  c  e   2 a  2    3 3 3       a   a b   b d   d c   c e   e   0 .            b  d   2 2 2    3 3 1    a   b  d    c  e   2  0 a   b  d    c  e   2  c  e    2    1

1

DẠ Y

M

QU

3 1 3 3 1 3 1 1 Vậy S    x 3  x 2  x   dx    x 3  x 2  x   dx  2   2  4 . 2 2 2 2 2 2 2 2 3  1 

Trang 15/15 - Mã đề 025


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu)

AL

(Đề có 7 trang)

Mã đề 024

Cho hai số phức z1  5  7i , z2  2  i . Tính môđun của hiệu hai số phức đã cho A. z1  z2  45 .

B. x  1 .

A. x  2 . Câu 3:

2x 1 là x 1

C. y  2 .

D. x  1 .

Một khối cầu có bán kính 2R thì có thể tích V bằng bao nhiêu? A. V 

Câu 4:

FI

Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

D. z1  z2  3 5 .

OF

Câu 2:

B. z1  z2  74  5 . C. z1  z2  113 .

32R3 . 3

B. V 

4R 3 . 3

C. V 

24R3 . 3

ƠN

Câu 1:

CI

Họ tên:…………………………………….. Số báo danh:…………..

D. V  4R2 .

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với A  1;2;0 , B  3;1;2 ,

C  2;0;1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. G 1;0; 1 .

B. x 

5 . 2

Y

A. x  5 .

C. x  2 .

D. x 

3 . 2

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  x  1 là điểm? B. I  2; 13 .

QU

A. I  2; 13 . Câu 7:

D. G  0;1; 1 .

Giải phương trình log 1  x  1  2 . 2

Câu 6:

C. G  0; 1;1 .

NH

Câu 5:

B. G  0;1;1 .

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

C. I  2;13 .

D. I  2; 33 .

x8 y 5 z   . Khi đó vectơ chỉ phương của 4 2 1

A.  4; 2;1

A. b  3 . Câu 9:

B.  4; 2; 1

C.  4;2;1

D.  4;2; 1

Cho hai số phức z1  1  3i và z2  2  5i . Tìm phần ảo b của số phức z  z1  z2 .

Câu 8:

M

đường thẳng d có tọa độ là:

C. b  2 .

B. b  3 .

D. b  2 .

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA   ABCD và SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a3 3 . 3

DẠ Y A.

Câu 10: Cho

B.

a3 . 4

C.

1

1

2

2

a3 3 . 12

D. a 3 3 .

 f  x  dx  3 . Tính tích phân I    2 f  x   1 dx .

A. 5 .

B. 3 .

C. 9 .

D. 3 .

Trang 1/6 - Mã đề 024


Câu 11: Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào có tập xác định là D  A. y  ln  x  1

C. y  ln 1  x

B. y  ln  x  1

2

2

2

?

D. y  ln  x 2  1

AL

Câu 12: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

CI

y

1 2

1 2 x

O

OF

1

1

A. y   x3  3x  1 .

B. y  x3  3x  1 .

FI

3

C. y  x3  3x 2  1 .

D. y  x 4  2 x 2  1.

A. z  41 10 .

B. z  41 .

ƠN

Câu 13: Tính môđun của số phức z thỏa mãn 5i   i  3 z  4 .

C. z  41.

D. z 

410 . 10

B. 3 .

A. 2 .

Câu 15: Số nghiệm của phương trình 22 x A. 0 . B. 1 .

2

NH

Câu 14: Hàm số y   x 4  8 x 2  7 có bao nhiêu giá trị cực trị? 7 x 5

C. 1 .

D. 0 .

C. Vô số nghiệm.

D. 2 .

 1 là:

QU

Y

Câu 16: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. A108 . B. C102 . C. A102 . D. 102 . Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  1  0 . Mặt phẳng  P 

M

có một vectơ pháp tuyến là A. n  1;2;0 . B. n   2;1;0 .

C. n   2;1;  1 .

D. n   2;  1;1 .

Câu 18: Với a là số thực dương tùy ý, ln  7a   ln  3a  bằng A. ln  4a  .

B.

ln 7 . ln 3

C. ln

7 . 3

D.

ln  7 a  ln  3a 

.

Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x2  sin x là

DẠ Y

A. x3  cos x  C .

Câu 20: Cho số phức z A. 5; 4 .

B. x3  sin x  C .

C. 3x3  sin x  C .

5 4i . Số phức đối của z có điểm biểu diễn là? B. 5;4 . C. 5; 4 .

D. x3  cos x  C . D.

4;5 .

Câu 21: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r  50cm và có chiều cao h  50cm . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng: A. 2500  cm 2  . B. 5000  cm 2  . C. 2500  cm 2  . D. 5000  cm 2  . Trang 2/6 - Mã đề 024


2x Câu 22: Cho hàm số y  e khi đó y là

f  x dx  2 và

0

1

D. 2 xe2 x 1 .

1

 g  x dx  3 , khi đó

  f  x   g  x dx bằng

0

0

B. 5 .

A.  1 .

1 2 x 1 e . 2

D. 5 .

C. 1 .

CI

1

Câu 23: Biết

C.

Câu 24: Hàm số y  x 4  3x 2  4 có bao nhiêu điểm cực trị? B. 0 .

C. 2 .

D. 1 .

FI

A. 3 .

AL

B. 2e2 x .

A. 2 xe2 x .

Câu 25: Cho f  x  , g  x  là hai hàm số liên tục trên đoạn  1;1 và f  x  là hàm số chẵn, g  x  là

f  x  dx  5 ;

1

 g  x  dx  7 . Mệnh đề nào sau đây là sai? 0

0

1

1

A.   f  x   g  x   dx  10 .

 g  x  dx  14 .

1

1

1

ƠN

C.

B.

OF

1

hàm số lẻ. Biết

1

  f  x   g  x  dx  10 .

D.

1

 f  x  dx  10 .

1

Y

NH

 x  3  2t  Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  y  t và  Q  : x  y  2z  1  0 z  1 t  x 1 y  2 z  :   . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua giao điểm của  Q  và  , đồng 1 2 1 thời vuông góc với đường thẳng   ? A. x  2 y  z  6  0 . B.  x  2 y  z  6  0 .

QU

C. x  2 y  z  6  0 .

D. x  2 y  z  6  0 .

Câu 27: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2x . A.

 f  x  dx   2 sin 2 x  C .

B.

 f  x  dx  2 sin 2 x  C .

C.

 f  x  dx  2 sin 2 x  C .

1

D.

 f  x  dx  2 sin 2 x  C .

M

1

Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 2 bằng: A. 2  log 2 a .

B.

1 log 2 a . 2

C. 2 log 2 a .

D.

1  log 2 a . 2

Câu 29: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 . Khẳng định nào sau đây là sai?

DẠ Y

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;0  . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .

Trang 3/6 - Mã đề 024


3

3

f ( x)dx  2 thì

1

  f  x   2 x  dx

bằng

1

A. 20.

C. 18.

B. 10.

D. 12.

AL

Câu 30: Nếu

Câu 31: Cho  H  là khối lập phương có độ dài cạnh bằng 3 cm . Thể tích của  H  bằng. A. 9  cm 3  .

C. 3  cm 3  .

D. 27  cm 3  .

CI

B. 27  cm 2  .

Câu 32: Trên đoạn  2;2 , hàm số y 

mx (với m  0 ) đạt giá trị nhỏ nhất tại x  1 khi và chỉ khi x2  1 B. m  0 . C. m  2 . D. m  0 .

FI

A. m  2 .

Câu 34: Tìm số phức z thỏa mãn  2  i 1  i   z  4  2i . B. z  1  3i .

A. z  1  3i .

D. y  x3  3x  3 4 .

OF

Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên . 2x 1 A. y  . B. y  x3  3x  1 . C. y  2 x 4  4 x  1 . x 1 C. z  1  3i .

D. z  1  3i .

Câu 35: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  2 và u6  486 . Công bội q bằng B. q 

3 . 2

ƠN

A. q  5 .

C. q  3 .

D. q 

2 . 3

A. a

3

3.

B. 12a3 .

NH

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a 3 , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng: C.

8a3 3 . 3

D. 6a

3

3.

QU

 1 A. S   0;  .  2  1 C. S   0;    64;   .  2

Y

Câu 37: Tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x  5log 2 x  6  0 là 1  B. S   ;64  . 2 

D. S  64;  .

A.

e 1 . 4

M

2 1 Câu 38: Cho hàm số y  f  x  biết f  0   và f   x   xe x với mọi x  . Khi đó 2

B.

e 1 . 4

C.

e 1 . 2

D.

1

 xf  x  dx

bằng

0

e 1 . 2

Câu 39: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a 3 , SA   ABCD . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  . A.

2

a 3

.

B.

a 3 . 2

C.

a 3 . 4

D. a .

DẠ Y

Câu 40: Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 3 nam 3 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng 3 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 20 5 10

Trang 4/6 - Mã đề 024


Câu 41: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Có tất cả bao

A. Vô số.

C. 6 .

B. 4 .

OF

FI

CI

AL

nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình f x2  4x  5  1  m có nghiệm ?

D. 5 .

ƠN

Câu 42: Cho hình nón có chiều cao h  20 , bán kính đáy r  25 . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 . Tính diện tích S của thiết diện đó. A. S  406 B. S  500 C. S  400 D. S  300

NH

Câu 43: Cho phương trình z 2  mz  2m 1  0 trong đó m là tham số phứ Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm z1 , z 2 thỏa mãn z12  z22  10 là: B. m  2  2 2i

A. m  2  2 2i

C. m  2  2 2i

D. m  2  2 2i

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  a;0;0 , B  0; b;0 ,  a, b  0 . Tập hợp

M

QU

Y

tất cả các điểm cách đều ba điểm O , A , B là một đường thẳng có phương trình là a  x  2 x  0 x  a  x  at  b     A.  y  0 . B.  y  bt . C.  y  b . D.  y  . 2  z  t z  t z  t    z  t   x 1 y  2 z 1   và mặt phẳng 2 1 3  P : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d  là hình chiếu của d theo phương Ox lên  P  , d  nhận

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

u   a; b;2019 là một vectơ chỉ phương. Xác định tổng  a  b  .

DẠ Y

A. 2019 .

B. 2018 .

C. 2019 .

D. 2020 .

Câu 46: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị  C  , biết rằng  C  đi qua điểm A  1;0 , tiếp tuyến d tại A của  C  cắt  C  tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi d , đồ thị  C  và hai đường thẳng x  0 ; x  2 có diện tích bằng

28 (phần tô 5

màu trong hình vẽ).

Trang 5/6 - Mã đề 024


AL CI

2 . 9

B.

Câu 47: Trong không gian d:

1 . 4

C.

Oxyz , cho mặt cầu

1 . 5

D.

OF

A.

FI

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và hai đường thẳng x  1 ; x  0 có diện tích bằng

 S  :  x  1

2

2 . 5

 y 2   z  1  1 , đường thẳng 2

x 1 y 1 z  3   và điểm A 1;1;1 . Từ A kẻ tiếp tuyến AM với mặt cầu  S  ( M là tiếp 2 2 1

ƠN

điểm) sao cho góc giữa đường thẳng AM và đường thẳng d là nhỏ nhất. Giả sử M  x0 ; y0 ; z0  với x0  1 , tính giá trị biểu thức x0  2 y0  3z0 . 2 5 6 . 15

B.

2 3 6 . 15

C.

NH

A.

2 36 . 15

D.

2 5 6 . 15

Câu 48: Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  5 và biểu thức P  z  2  z  i đạt giá trị lớn nhất. Môđun của số phức z bằng A. 5 2 .

B. 10 .

2

C. 13 .

Y

Câu 49: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  2   x 2  x  với x  2

2

D. 10 . . Gọi S là tập hợp tất

QU

1  cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f  x 2  6 x  m  có 5 điểm cực trị. 2  Tính tổng các phần tử của S ? A. 113 . B. 154 C. 17 . D. 153 .

M

y Câu 50: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn log2  2x  2002  x  y  1002  2 và

B. 18 .

C. 10 . ------ HẾT ------

D. 12 .

DẠ Y

1002  x  2020 ? A. 11 .

Trang 6/6 - Mã đề 024


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

D

B

A

B

A

B

A

D

A

B

D

B

D

A

D

C

B

C

A

C

D

B

B

D

B

Cho hai số phức z1  5  7i , z2  2  i . Tính môđun của hiệu hai số phức đã cho A. z1  z2  45 .

B. z1  z2  74  5 . C. z1  z2  113 .

Ta có: z1  z2  3  6i  z1  z2  9  36  3 5 . Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  A. x  2 .

B. x  1 .

C. y  2 . Hướng dẫn giải

x 1

Một khối cầu có bán kính 2R thì có thể tích V bằng bao nhiêu? A. V 

32R3 . 3

B. V 

4R 3 . 3

C. V 

NH

Câu 3:

D. x  1 .

2x 1   . Vậy x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1

ƠN

Ta có lim

2x 1 là x 1

OF

Câu 2:

FI

Hướng dẫn giải

D. z1  z2  3 5 .

CI

Câu 1:

AL

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A C C C B D B D B C B B A B C D B D D A C B A D C

24R3 . 3

D. V  4R2 .

Hướng dẫn giải

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với A  1;2;0 , B  3;1;2 ,

QU

Câu 4:

Y

4 32 R3 3 Thể tích của khối cầu V    2 R   . 3 3

C  2;0;1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A. G 1;0; 1 .

C. G  0; 1;1 .

B. G  0;1;1 .

D. G  0;1; 1 .

Hướng dẫn giải

M

1  3  2  0  xG  3  2 1 0   1  G  0;1;1 . Ta có:  yG  3  0  2 1  1  zG  3  Giải phương trình log 1  x  1  2 .

DẠ Y

Câu 5:

A. x  5 .

2

B. x 

5 . 2

C. x  2 .

D. x 

3 . 2

Hướng dẫn giải

1 Ta có log 1  x  1  2  x  1    2 2

2

 x  5.

Trang 1/17 - Mã đề 024


Câu 6:

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  x  1 là điểm? A. I  2; 13 .

B. I  2; 13 .

D. I  2; 33 .

C. I  2;13 .

AL

Hướng dẫn giải Ta có y  3x  12 x  1  y  6 x  12 . 2

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  x  1 là I  2; 13 . Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : đường thẳng d có tọa độ là: A.  4; 2;1 B.  4; 2; 1

x8 y 5 z   . Khi đó vectơ chỉ phương của 4 2 1

D.  4;2; 1

OF

C.  4;2;1

FI

Câu 7:

CI

Do đó y  0  x  2  y  13 .

Hướng dẫn giải Vectơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là  4;  2; 1 .

Cho hai số phức z1  1  3i và z2  2  5i . Tìm phần ảo b của số phức z  z1  z2 . C. b  2 .

B. b  3 .

A. b  3 .

ƠN

Câu 8:

D. b  2 .

Hướng dẫn giải Ta có z  z1  z2  3  2i  b  2 .

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA   ABCD và

NH

Câu 9:

SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A.

a3 3 . 3

B.

a3 . 4

C.

a3 3 . 12

D. a 3 3 .

M

QU

Y

Hướng dẫn giải

Khối chóp S. ABCD có chiều cao h  a 3 và diện tích đáy B  a2 . 1 a3 3 Nên có thể tích V  .a 2 .a 3  . 3 3 1

DẠ Y

Câu 10: Cho

f  x  dx  3 . Tính tích phân I 

  2 f  x   1 dx .

2

2

C. 9 .

B. 3 .

A. 5 .

Ta có I 

1

D. 3 .

Hướng dẫn giải 1

1

1

  2 f  x   1 dx  2  f  x  dx   dx  6  x

2

2

2

1 2

 3.

Câu 11: Trong các hàm số được cho dưới đây, hàm số nào có tập xác định là D 

?

Trang 2/17 - Mã đề 024


A. y  ln  x  1

D. y  ln  x 2  1

C. y  ln 1  x 2 

B. y  ln  x 2  1

2

AL

Hướng dẫn giải Điều kiện xác định của hàm số y  ln x là x  0 . Do đó chỉ có hàm số y  ln  x 2  1 có điều kiện x2  1  0 .

CI

Câu 12: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

FI

y

1 2

1 1

2 x

O

OF

3

A. y   x3  3x  1 .

B. y  x3  3x  1 .

ƠN

1

C. y  x3  3x 2  1 .

D. y  x 4  2 x 2  1.

Hướng dẫn giải

NH

Từ đồ thị loại câu A và câu C

Xét hàm số y  x3  3x 2  1 ; y  1  2 .

Câu 13: Tính môđun của số phức z thỏa mãn 5i   i  3 z  4 . A. z  41 10 .

C. z  41.

D. z 

Y

B. z  41 .

410 . 10

2

QU

Hướng dẫn giải 4  5i  4  5i  i  3 17 11    i. Có: 5i   i  3 z  4  z  2 2 i 3 i 3 10 10 2

M

410  17   11  z       .. 10  10   10 

Câu 14: Hàm số y   x 4  8 x 2  7 có bao nhiêu giá trị cực trị?

A. 2 .

B. 3 .

C. 1 .

D. 0 .

Hướng dẫn giải  x  0, y  7 Ta có: y  4 x3  16 x  y  0   .  x  2, y  9

DẠ Y

Hàm số đạt cực đại bằng 9 tại điểm x  2 , hàm số đạt cực tiểu bằng 7 tại điểm x  0 . Suy ra hàm số có hai giá trị cực trị là yCD  9, yCT  7 .

Câu 15: Số nghiệm của phương trình 22 x A. 0 . B. 1 .

2

7 x 5

 1 là:

C. Vô số nghiệm. Hướng dẫn giải

D. 2 .

Trang 3/17 - Mã đề 024


x  1  1  2x  7 x  5  0   Ta có 2 . x  5 2  Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt. 2 x2 7 x 5

AL

2

CI

Câu 16: Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. A108 . B. C102 . C. A102 . D. 102 .

FI

Hướng dẫn giải

Chọn ra 2 học sinh từ một tổ có 10 học sinh và phân công giữ chức vụ tổ trưởng, tổ phó là một chỉnh hợp chập 2 của 10 phần tử. Số cách chọn là A102 cách.

có một vectơ pháp tuyến là A. n  1;2;0 . B. n   2;1;0 .

OF

Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  1  0 . Mặt phẳng  P  D. n   2;  1;1 .

C. n   2;1;  1 .

ƠN

Hướng dẫn giải

Mặt phẳng  P  : 2x  y  1  0 có một vectơ pháp tuyến là n   2;1;0 .

A. ln  4a  .

B.

NH

Câu 18: Với a là số thực dương tùy ý, ln  7a   ln  3a  bằng ln 7 . ln 3

C. ln

7 . 3

D.

ln  7 a  ln  3a 

.

Hướng dẫn giải

Y

7  7a  ln  7a   ln 3a   ln    ln . 3  3a 

A. x3  cos x  C .

QU

Câu 19: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x2  sin x là B. x3  sin x  C .

C. 3x3  sin x  C .

D. x3  cos x  C .

Hướng dẫn giải

M

Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x2  sin x là x3  cos x  C .

5 4i . Số phức đối của z có điểm biểu diễn là? B. 5;4 . C. 5; 4 .

Câu 20: Cho số phức z A. 5; 4 .

Số phức đối của z là

D.

4;5 .

Hướng dẫn giải

z

5 4i . Điểm biểu diễn của

z là M

5;4 .

DẠ Y

Câu 21: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r  50cm và có chiều cao h  50cm . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng: A. 2500  cm 2  . B. 5000  cm 2  . C. 2500  cm 2  . D. 5000  cm 2  . Hướng dẫn giải Diện tích xung quanh của hình trụ được tính theo công thức: S xq  2 r với r  50cm,  h  50cm . Trang 4/17 - Mã đề 024


Vậy S xq  2 .50.50  5000  cm 2  . .

B. 2e2 x .

A. 2 xe2 x .

C.

AL

2x Câu 22: Cho hàm số y  e khi đó y là

1 2 x 1 e . 2

D. 2 xe2 x 1 .

CI

Hướng dẫn giải Ta có: y  2e 2 x .

0

1

  f  x   g  x dx bằng

0

0

B. 5 .

A.  1 .

1

 g  x dx  3 , khi đó

FI

f  x dx  2 và

D. 5 .

C. 1 . Hướng dẫn giải

1

1

1

0

0

0

  f  x   g  x dx   f  x dx   g  x dx  2  3  5 .

OF

1

Câu 23: Biết

A. 3 .

ƠN

Câu 24: Hàm số y  x 4  3x 2  4 có bao nhiêu điểm cực trị? B. 0 .

C. 2 .

D. 1 .

Hướng dẫn giải Ta có y  4 x  6 x ; y  0  x  0 .

NH

3

y  12 x 2  6  y  0  6  0 .

Vậy hàm số có 1 điểm cực trị. Câu 25: Cho f  x  , g  x  là hai hàm số liên tục trên đoạn  1;1 và f  x  là hàm số chẵn, g  x  là 1

1

 f  x  dx  5 ;  g  x  dx  7 . Mệnh đề nào sau đây là sai?

Y

hàm số lẻ. Biết

0

QU

0

1

A.

  f  x   g  x  dx  10 .

1 1

C.

B.

1

M

DẠ Y 1

1

1

 f  x  dx  10 .

1

1

f  x  dx  2 f  x  dx  2.5  10 . 0

1

 g  x  dx  0 .

1

  f  x   g  x  dx  10 và

1

D.

Hướng dẫn giải

Vì f  x  là hàm số chẵn nên Vì g  x  là hàm số lẻ nên

 g  x  dx  14 .

1

  f  x   g  x  dx  10 .

1

1

1

  f  x   g  x  dx  10 .

1

 x  3  2t  Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  y  t z  1 t 

 Q  : x  y  2z  1  0

Trang 5/17 - Mã đề 024


x 1 y  2 z   . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua giao điểm của  Q  và  , đồng 1 2 1 thời vuông góc với đường thẳng   ? A. x  2 y  z  6  0 . B.  x  2 y  z  6  0 .

D. x  2 y  z  6  0 . Hướng dẫn giải Gọi M    Q . Khi đó tọa độ của M là nghiệm của phương trình

AL

 :

FI

 x  3  2t t  2 y  t  x  1     M  1; 2; 1  z  1 t  y  2   x  y  2z  1  0  z  1

CI

C. x  2 y  z  6  0 .

OF

Vì  P     nP  u  1;2;1 .

Vậy phương trình mặt phẳng  P  đi qua M  1; 2; 1 và nhận nP  1;2;1 làm véc tơ pháp

Câu 27: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2x . 1

A.

 f  x  dx   2 sin 2 x  C .

C.

 f  x  dx  2 sin 2 x  C .

B.

 f  x  dx  2 sin 2 x  C .

D.

 f  x  dx  2 sin 2 x  C .

NH

1

ƠN

tuyến là:  x  1  2  y  2   z  1  0  x  2 y  z  6  0 .

Hướng dẫn giải Áp dụng công thức

1

 cos(ax  b)dx  a sin(ax  b)  C

với a  0 ; thay a  2 và b  0 để có

QU

Y

kết quả. Câu 28: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 2 bằng: 1 1 log 2 a . C. 2 log 2 a . D.  log 2 a . 2 2 Hướng dẫn giải Với a  0; b  0; a  1. Với mọi  . Ta có công thức: log a b   log a b.

A. 2  log 2 a .

B.

M

Vậy: log 2 a 2  2 log 2 a . Câu 29: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;0  .

DẠ Y

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   . Hướng dẫn giải

y  4 x  4 x . 3

x  0 y  0   .  x  1 Bảng biến thiên.

Trang 6/17 - Mã đề 024


f ( x)dx  2 thì

AL

  f  x   2 x  dx

CI

3

3

bằng

1

1

A. 20.

C. 18.

B. 10.

D. 12.

FI

Câu 30: Nếu

Hướng dẫn giải 3

3

1

1

1

2   f  x   2 x  dx   f  x  dx  2 xdx  2  x 1  2   9  1  10 . 3

OF

Tacó

3

Câu 31: Cho  H  là khối lập phương có độ dài cạnh bằng 3 cm . Thể tích của  H  bằng. A. 9  cm 3  .

C. 3  cm 3  .

D. 27  cm 3  .

ƠN

B. 27  cm 2  .

Hướng dẫn giải V  3 (cm ) . 3

Câu 32: Trên đoạn  2;2 , hàm số y 

mx (với m  0 ) đạt giá trị nhỏ nhất tại x  1 khi và chỉ khi x2  1 B. m  0 . C. m  2 . D. m  0 .

A. m  2 .

NH

3

Hướng dẫn giải mx 2  m m 2m 2m m , y  0  x  1 , f 1  , f  1   , f  2   , f  2    2 2 5 5 2 x 1 Trường hợp 1: m  0 .

QU

Y

Ta có y 

2m m  f  2    suy ra hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  1 . 5 2 Trường hợp 2: m  0 .

DẠ Y

M

Do m  0 nên f 1 

Hàm số không đạt giá trị nhỏ nhất tại x  1 . mx Vậy hàm số y  2 (với m  0 ) đạt giá trị nhỏ nhất tại x  1 khi và chỉ khi m  0 . x 1

Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên . 2x 1 A. y  . B. y  x3  3x  1 . C. y  2 x 4  4 x  1 . x 1

D. y  x3  3x  3 4 . Trang 7/17 - Mã đề 024


Hướng dẫn giải Đạo hàm các hàm số đã cho ta thấy chỉ có hàm số y  x3  3x  3 4 có đạo hàm lớn hơn 0 với mọi x  . C. z  1  3i .

B. z  1  3i .

A. z  1  3i .

D. z  1  3i .

CI

Hướng dẫn giải

AL

Câu 34: Tìm số phức z thỏa mãn  2  i 1  i   z  4  2i .

Ta có  2  i 1  i   z  4  2i  3  i  z  4  2i  z  1  3i  z  1  3i .

A. q  5 .

3 . C. q  3 . 2 Hướng dẫn giải

D. q 

OF

B. q 

FI

Câu 35: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  2 và u6  486 . Công bội q bằng

2 . 3

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a 3 , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng: 3

3.

8a3 3 . 3

ƠN

A. a

B. 12a3 .

C.

D. 6a

3

3.

Gọi O

AC BD. CD // AB AB

Kẻ Xét

SAB

OK

AB

OH

SK

d CD, SA

OH

1 OH 2

SAB

1 SO 2

M

SOK :

QU

Ta có

Y

NH

Hướng dẫn giải

OH

1 OK 2

d O, SAB

SO

Vậy thể tích khối chóp S . ABCD : V

d CD, SAB

d D, SAB

2d O, SAB .

3a . 2

3a.

1 S ABCD .SO 3

12a 3 . .

Câu 37: Tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x  5log 2 x  6  0 là

DẠ Y

 1 A. S   0;  .  2  1 C. S   0;    64;   .  2

1  B. S   ;64  . 2 

D. S  64;  . Hướng dẫn giải

log x  5log2 x  6  0 1 2 2

ĐK: x  0 *

Trang 8/17 - Mã đề 024


Đặt t  log2 x  2  2

thành t 2  5t  6  0  1  t  6   1  log 2 x  6 

So với * : 1 

1  x  64 2

1  x  64 2

e 1 . 4

e 1 . 4

C.

e 1 . 2

1

 xf  x  dx

bằng

D.

0

e 1 . 2

OF

B.

2 1 và f   x   xe x với mọi x  . Khi đó 2

FI

Câu 38: Cho hàm số y  f  x  biết f  0  

CI

1  Vậy S   ;64  . 2 

A.

AL

1

ƠN

Hướng dẫn giải 2 2 1 1 2 Ta có f  x    f   x  .dx   x.e x dx   e x .d  x 2   e x  C . 2 2 1 1 1 1 2 Mà f  0     C   C  0  f  x   e x . 2 2 2 2 2 2 1 1 1 2 e 1 .   xf  x  dx   xe x dx   e x d  x 2   e x  20 40 4 4 0 0

1

1

1

1

NH

Câu 39: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a 3 , SA   ABCD . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  . A.

2 a 3

.

B.

a 3 . 2

C.

a 3 . 4

D. a .

DẠ Y

M

QU

Y

Hướng dẫn giải :

Ta có BC  SA và BC  AB nên BC   SAB    SBC    SAB  . Mặt khác  SBC    SAB   SB . Do đó từ A kẻ AH  SB  AH   SBC  hay AH  d  A,  SBC  . Trong tam giác vuông SAB ta có

Trang 9/17 - Mã đề 024


1 1 1 1 4 1  2 2  2 .   2 2 2 AH 3a SA a AB 3a

a 3 . 2

AL

Vậy AH 

FI

CI

Câu 40: Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 3 nam 3 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng 3 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 10 20 5 5

OF

Hướng dẫn giải Sắp 6 học sinh vào 6 cái ghế có 6! cách. Suy ra n     6!.

ƠN

Đánh số thự tự 6 cái ghế như hình bên dưới

6.4.2.3! 2  . 6! 5

Y

P  A 

NH

Gọi A là biến cố: “Nam nữ ngồi đối diện”. Học sinh nam thứ nhất có 6 cách chọn một vị trí ngồi. Học sinh nam thứ hai có 4 cách chọn một vị trị ngồi. Học sinh nam thứ ba có hai cách chọn một vị trí ngồi. Xếp ba học sinh nữ vào ba vị trí còn lại có 3! cách. n  A  6.4.2.3!

và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Có tất cả bao

QU

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

DẠ Y

M

nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình f x2  4x  5  1  m có nghiệm ?

A. Vô số.

C. 6 .

B. 4 .

D. 5 .

Hướng dẫn giải

Đặt t  x  4 x  5 suy ra t  1 , ta có phương trình f  t   m  1 2

Dựa vào đồ thị phương trình

f t   m  1

có nghiệm

t 1

khi và chỉ khi

Trang 10/17 - Mã đề 024


CI

AL

m  1  4  m  5 Suy ra có 5 giá trị nguyên của m . Câu 42: Cho hình nón có chiều cao h  20 , bán kính đáy r  25 . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 . Tính diện tích S của thiết diện đó. A. S  406 B. S  500 C. S  400 D. S  300 Hướng dẫn giải Giả sử hình nón đỉnh S , tâm đáy O và có thiết diện qua đỉnh thỏa mãn yêu cầu bài toán là SAB .

OF

FI

S

ƠN

H

O

B

I

A

 OI 2  225  OI  15 .

1 1 1 1 1 1 1 1 1  2 2     2   . 2 2 2 2 2 OH OI 12 20 225 OS OH OI OS

Y

Xét tam giác vuông SOI có

NH

Ta có SO là đường cao của hình nón. Gọi I là trung điểm của AB  OI  AB . Gọi H là hình chiếu của O lên SI  OH  SI . Ta chứng minh được OH   SAB   OH  12 .

QU

Xét tam giác vuông SOI có SI  OS 2  OI 2  202  152  25 . Xét tam giác vuông OIA có IA  OA2  OI 2  252  152  20  AB  40 . 1 1 Ta có S  SABC  AB.SI  .40.25  500 . 2 2

M

Câu 43: Cho phương trình z 2  mz  2m 1  0 trong đó m là tham số phức. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm z1 , z 2 thỏa mãn z12  z22  10 là:

A. m  2  2 2i

B. m  2  2 2i

C. m  2  2 2i

D. m  2  2 2i

DẠ Y

Hướng dẫn giải b   S  z1  z2   a  m Theo Viet, ta có:   P  z .z  c  2m  1 1 2  a 2 2 2 z1  z2  10  S  2 P  10  m 2  2  2m  1  10  m 2  4m  12  0   m  2   8  0  m  2  2 2i 2

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  a;0;0 , B  0; b;0 ,  a, b  0 . Tập hợp tất cả các điểm cách đều ba điểm O , A , B là một đường thẳng có phương trình là Trang 11/17 - Mã đề 024


 x  at  B.  y  bt . z  t 

x  a  C.  y  b . z  t 

AL

x  0  A.  y  0 . z  t 

a  x  2  b  D.  y  . 2  z  t  

CI

Hướng dẫn giải Tập hợp tất cả các điểm cách đều ba điểm O , A , B là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác

FI

OAB , mà A  a;0;0 , B  0; b;0 nên tam giác OAB vuông tại O . Do đó đường thẳng cần tìm a b  vuông góc với mặt phẳng tọa độ  Oxy  tại trung điểm M  ; ;0  của AB . 2 2 

ƠN

a  x  2  b  Vậy phương trình đường thẳng cần tìm  y  . 2  z  t  

OF

Suy ra vectơ chỉ phương của nó cùng phương với vectơ đơn vị trên trục Oz là k   0;0;1 .

x 1 y  2 z 1   và mặt phẳng 2 1 3  P : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d  là hình chiếu của d theo phương Ox lên  P  , d  nhận

NH

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

u   a; b;2019 là một vectơ chỉ phương. Xác định tổng  a  b  . A. 2019 .

D. 2020 .

M

QU

Y

B. 2018 . C. 2019 . Hướng dẫn giải

Chọn A 1; 2; 1  d ; ud   2;1;3 ; u , i    0;3; 1 .

Ta thấy ud ; i  .OA  7  0  d và Ox chéo nhau. Gọi  Q  là mặt phẳng chứa d và song song với Ox. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  Q  là nQ  ud ; i    0;3; 1 .

DẠ Y

Hình chiếu d  của d trên mặt phẳng  P  là đường giao tuyến giữa hai mặt phẳng  P  và

Q .

d  có một vectơ chỉ phương là  nQ ; nP    4;1;3  u  673  nQ ; nP    2692;673; 2019  cũng là một vectơ chỉ phương. Vậy a  b  2019. .

Trang 12/17 - Mã đề 024


Câu 46: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị  C  , biết rằng  C  đi qua điểm A  1;0 , tiếp tuyến d tại A của  C  cắt  C  tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 và diện tích hình phẳng 28 (phần tô 5

AL

giới hạn bởi d , đồ thị  C  và hai đường thẳng x  0 ; x  2 có diện tích bằng

OF

FI

CI

màu trong hình vẽ).

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và hai đường thẳng x  1 ; x  0 có diện tích bằng 2 . 9

B.

1 . 4

C.

1 . 5

D.

ƠN

A.

2 . 5

Hướng dẫn giải

Ta có y  4ax  2bx  d : y   4a  2b  x  1 . 3

NH

Phương trình hoành độ giao điểm của d và  C  là:  4a  2b  x  1  ax4  bx2  c 1 . Phương trình 1 phải cho 2 nghiệm là x  0 , x  2 .

QU

 4a  2b  c  0  2   . 28 a  10 b  c  0 3    

Y

4a  2b  c  12a  6b  16a  4b  c

Mặt khác, diện tích phần tô màu là

2

28    4a  2b  x  1  ax 4  bx 2  c  dx 5 0

28 112 32 32 28 8  4  4a  2b   a  b  2c  a  b  2c    4  . 5 5 3 5 3 5 Giải hệ 3 phương trình  2 ,  3 và  4 ta được a  1 , b  3 , c  2 .

M

Khi đó,  C  : y  x4  3x2  2 , d : y  2  x  1 . 0

Diện tích cần tìm là S    x 4  3 x 2  2  2  x  1  dx  Oxyz , cho mặt cầu

DẠ Y

Câu 47: Trong không gian

1

d:

0

 x

4

 3 x 2  2 x  dx 

1

 S  :  x  1

2

1 . 5

 y 2   z  1  1 , đường thẳng 2

x 1 y 1 z  3   và điểm A 1;1;1 . Từ A kẻ tiếp tuyến AM với mặt cầu  S  ( M là tiếp 2 2 1

điểm) sao cho góc giữa đường thẳng AM và đường thẳng d là nhỏ nhất. Giả sử M  x0 ; y0 ; z0  với x0  1 , tính giá trị biểu thức x0  2 y0  3z0 . A.

2 5 6 . 15

B.

2 3 6 . 15

C.

2 36 . 15

D.

2 5 6 . 15

Trang 13/17 - Mã đề 024


Hướng dẫn giải

M0

M

K

CI

H

AL

A

M'

OF

FI

I

Mặt cầu  S  có tâm I 1;0; 1 , bán kính R  1 .

Ta thấy IA   0;1;2 , IA  5  R nên từ A kẻ được vô số tiếp tuyến với mặt cầu  S  . Do

ƠN

M là tiếp điểm nên M thuộc mặt phẳng  P  vuông góc với IA . Gọi H  IA   P  , suy ra MH  AI . Trong tam giác vuông AMI ta có

4 AH AM 2 5  1 4  1 3     AH  AI  H 1; ;   . 2 AI AI 5 5 5  5 5

NH

AM 2  AH . AI 

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud   2; 2;1 . Do ud .IA  0  2  2  0 nên d //  P  ( d có thể nằm trên  P  ). Ta thấy H  d , từ H kẻ đường thằng  //d cắt mặt cầu  S  tại M 0 , suy ra    P  và AM 0 là

Y

một tiếp tuyến của  S  .

QU

Từ M kẻ // (   có thể trùng với  ),   cắt  S  tại điểm thứ hai là M  . Gọi K là trung

MM  ,

AK  MM  . suy ra Ta AK AH sin AM , d  sin AM ,   sin AMK    sin AM 0 H  sin AM 0 ,  . AM AM 0

điểm

của

M  M 0.

nên ud cũng là vectơ chỉ phương của  . Do M  M0   HM  t.ud ,

Do  //d

M

Do đó góc giữa đường thẳng AM và đường thẳng d là nhỏ nhất bằng góc AM 0 H khi

1 3    M 1  2t ;  2t;   t  . 5 5  

DẠ Y

Do M   S    2t 

2

2

2

4 4 1   2    2t    t    1  9t 2   t 2  5 45 5   5

Do x0  1 nên t  0  t 

2 5 2 2 5 6 ,suy ra x0  2 y0  3z0  t   . 15 5 15

Câu 48: Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  5 và biểu thức P  z  2  z  i đạt giá trị lớn nhất. 2

2

Môđun của số phức z bằng A. 5 2 .

B. 10 .

C. 13 .

D. 10 . Trang 14/17 - Mã đề 024


Hướng dẫn giải và gọi M  x; y  là điểm biểu diễn của z trên Oxy , ta có

z  3  4i  5   x  3   y  4   5 2

2

Và P  z  2  z  i   x  2   y 2  x 2   y  1  4 x  2 y  3 . 2

2

2

Như vậy P  4x  2 y  3   4  x  3   2  y  4    23  42  22 .

 x  3   y  4  2

Vậy P đạt giá trị lớn nhất khi z  5  5i  z  5 2 .

OF

Câu 49: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  2   x 2  x  với x  2

 23  33

FI

x  5 x 3 y 4  t    y  5 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  4 2 t  0,5 4  x  3  2  y  4   10  

2

CI

2

AL

Đặt z  x  yi với x, y 

. Gọi S là tập hợp tất

ƠN

1  cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f  x 2  6 x  m  có 5 điểm cực trị. 2  Tính tổng các phần tử của S ? A. 113 . B. 154 C. 17 . D. 153 .

NH

Hướng dẫn giải x  2 2 2 Ta có f '  x    x  2   x  x   f '  x   0   x  1 . Với x  2 là nghiệm kép, x  1, x  0 là  x  0 nghiệm đơn. Do đó hàm số f  f  x  đạt cực trị tại x  1, x  0 .

Y

1  1  Đặt g  x   f  x 2  6 x  m   g '  x    x  6  f '  x 2  6 x  m  . 2  2 

M

QU

x  6 1  x2  6x  m  2 2 Khi đó: g '  x   0   1 2 .  x  6 x  m  0 1 2 1 2  x  6 x  m  1 2  2

Cách 1) Giả sử x0 là nghiệm của phương trình 1 thì

1 2 x0  6 x0  m  0 do đó x0 không thể là 2

nghiệm của phương trình  2 hay nói cách khác phương trình 1 ,  2 không có nghiệm chung.

DẠ Y

1  Vì vậy, để hàm số f  x 2  6 x  m  có 5 điểm cực trị thì phương trình 1 ,  2 có hai nghiệm 2  phân biệt khác 6 hay

Trang 15/17 - Mã đề 024


AL

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

CI

1  0  m   0 9  2  0  2  1 2   m 1  m   m  1, 2,...,17 .  .6  6.6  m  0  9     0  m  18  2   2  1 2  m  18, m  19  .6  6.6  m  1   2 Vậy tổng các giá trị của m là: 1  2  ...  17  153 .

Trang 16/17 - Mã đề 024


Cách 2) (1) 

1 2 1 x  6 x  m; (2)  x 2  6 x  1  m . 2 2

1 2 x  6 x  f   x   x  6; f   x   0  x  6 . 2

CI

Xét hàm số f  x  

AL

Nhận xét: m  1  m, m

m  18  m  18 .

m 1;2;3...;17  1  2  ...  17  153 .

ƠN

OF

FI

BBT

1002  x  2020 ? A. 11 .

NH

y Câu 50: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn log2  2x  2002  x  y  1002  2 và

C. 10 .

B. 18 .

D. 12 .

Hướng dẫn giải Đặt x  1001  u  0, 2  v  0 ta có phương trình log 2 u  u  log 2 v  v với hàm số y

QU

Y

f t   log2 t  t đồng biến trên  0; suy ra u  v  x 1001  2 y  1002  x  2 y  1001  2020 Suy ra

0  log 2 1  y  log 2 1019  9,99 .

DẠ Y

M

Do mỗi y cho ta một x và y nguyên nên y 0;1;2;...;9 .

Trang 17/17 - Mã đề 024


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu)

AL

(Đề có 6 trang) Mã đề 023

Câu 4:

D. w  1  3i .

Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn: Ba học sinh làm ba nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư. A. 14684. B. 39270. C. 38690. D. 47599. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2 B. Điểm P 1; 1 .

A. Điểm M 1; 2  . Câu 5:

C. w  1  3i .

B. w  1  3i .

z1 . z2

FI

Cho hai số phức z1  5  5i , z2  2  i . Tìm số phức liên hợp của số phức w  A. w  1  3i .

Câu 3:

D. x  4 .

C. x  3 .

OF

Câu 2:

Phương trình 2x1  8 có nghiệm là A. x  1 . B. x  2 .

Cho hàm số y

f x , lim f x x

C. Điểm N  1;1 .

2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

2, lim f x x

NH

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

D. Điểm Q  0;1 .

ƠN

Câu 1:

CI

Họ tên:…………………………………………. Số báo danh:…………

B. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là các đường thẳng x 2; x C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là các đường thẳng y 2; y

2. 2 .

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

Trong mặt phẳng toạ độ, điểm A1;  2 là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau?

Y

Câu 6:

A. z  1  2i .

QU

Câu 7:

B. 1 .

D. z  1  2i .

C. 3 .

D. 4 .

Cho khối cầu có thể tích V  4 a3 . Tính theo a bán kính R của khối cầu. B. R  a 3 4 .

C. R  a .

D. R  a 3 3 .

M

A. R  a 3 2 . Câu 9:

C. z  1  2i .

Số điểm cực trị của hàm số y  x3  6 x 2  5 x  1 là. A. 2 .

Câu 8:

B. z  2  i .

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  1;2;3 , N  0;2; 1 . Tọa độ trọng

tâm của tam giác OMN là  1  A.   ; 2;1 . B. 1;0; 4 .  2 

 1 4 2 C.   ; ;  .  3 3 3

D.  1;4;2 .

DẠ Y

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 z  3  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ? A. n4   0;1;0 .

Câu 11: Giá trị nào của b để A. b  5 hoặc b  0 .

B. n2  1;0; 2 .

C. n1  1; 2;3 .

D. n3  1; 1;0 .

C. b  1 hoặc b  5 .

D. b  0 hoặc b  1 .

b

  2 x  6  dx  0 ? 1

B. b  0 hoặc b  3 .

Trang 1/6 - Mã đề 023


Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  1 . 4

A. D   ; 1  1;  .

.

D. D   0;   .

\ 1;1 .

Câu 13: Cho hai số phức z1  2  3i , z2  3  2i . Tích z1.z2 bằng: A. 12

5i .

B. 5i .

C.

5i .

AL

C. D 

B. D 

D. 6 6i .

OF

FI

CI

Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó. B. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  3Bh . C. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh . 1 D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh . 3 Câu 15: Cho hai số phức z1  4  3i và z2  7  3i . Tìm số phức z  z1  z2 . B. z  1 10i .

A. z  3  6i .

2

B.

ƠN

Câu 16: Với a là số thực dương tùy ý, log2 a bằng: A. 2  log 2 a .

1  log 2 a . 2

C. 2log 2 a .

NH

Câu 17: Tìm tất cả nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x 

D.

1 log 2 a . 2

1 . x

1 2 x  ln x . 2 1 D. F  x   x 2  ln x  C . 2

A. F  x   1  ln x  C .

B. F  x  

1 2 x  ln x  C . 2 x 1

Y

C. F  x  

D. z  3  6i .

C. z  11 .

QU

 1  Câu 18: Giải phương trình    1252 x  25  1 1 A. x   . B. x   . 8 4

C. x 

1 . 4

D. x  4 .

y

DẠ Y

M

Câu 19: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y   x 4  2 x 2  2 .

O B. y  x3  3x 2  2 .

x C. y  x 4  2 x 2  2 .

D. y   x3  3x 2  2 .

Trang 2/6 - Mã đề 023


x  1 t  Câu 20: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?  z  2  3t 

D. M 1;1; 3 .

AL

C. N 1; 5; 2  .

B. P 1; 2; 5 .

A. Q  1;1; 3 .

4 trên đoạn 1;3 bằng. x B. max y  4 . C. max y  3

Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  1;3

1;3

D. max y  6 .

CI

A. max y  5 .

1;3

1;3

A. 13

B. 5

.

C. 8

.

FI

Câu 22: Cho log a b  3, log a c  2 . Khi đó log a a3b2 c bằng bao nhiêu?

D. 10 .

.

OF

Câu 23: Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4 . A. S  36 . B. S  12 . C. S  42 . D. S  24 . Câu 24: Cho  H  là khối hộp chữ nhật có độ dài cạnh bằng a, 2a,3a . Thể tích của  H  bằng. A. a 3 .

C. 2a 3 .

D. 6a 3 .

ƠN

B. 4a 3 .

Câu 25: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AC  và BD bằng. A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 . Câu 26: Hàm số y  x 4  8 x3  5 nghịch biến trên khoảng: B.  ; 6 .

Câu 27: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x 

C.

 f  x  dx  x

 ln x  C .

2

2

1 C. x2

Y

 f  x  dx  x

QU

A.

Câu 28: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên

1 . x

B.

 f  x  dx  x

D.

 f  x  dx  x

1 C. x2

2

2

 ln x  C .

?

A. y  x  x  x  1 .

B. y   x3  3x 2  3x  1 .

3 2 C. y  x  3x  3x  1 .

3 2 D. y  x  3x  1 .

2

M

3

Câu 29: Đạo hàm của hàm số y

C.

1 2x 1 3 2 2x 1 3

2x 1

1 3

trên tập xác định là.

4 3

.

B. 2 2 x 1

4 3

.

D. 2 x 1

A.

1 3

1 3

ln 2 x 1 .

ln 2 x 1 .

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  qua điểm A 1;1;1 và vuông góc với đường thẳng

DẠ Y Câu 30:

D.  ;  .

C.  6;0  .

NH

A.  0;  .

OA có phương trình là: A.  P  : x  y  z  3  0 .

B.  P  : x  y  z  0 .

C.  P  : x  y  z  0 .

D.  P  : x  y  z  3  0 .

Trang 3/6 - Mã đề 023


Câu 31: Biết

  f  x   2 x  dx  4 . 1

0

A. 2 .

Khi đó

 f  x  dx bằng 1

0

D. 3 .

C. 6 .

B. 4 .

f  x dx  2 và

1

2

2

 g  x dx  6 , khi đó

  f  x   g  x  dx bằng

1

1

B. 8 .

A. 4 .

CI

2

Câu 33: Biết

AL

Câu 32: Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu? A. y   x 4  x 2  3 . B. y  x 4  x 2  3 . C. y  x 4  x 2  3 . D. y   x 4  x 2  3 .

D. 4 .

C. 8 .

FI

Câu 34: Số phức z thỏa: 2 z  3i z  6  i  0 có phần ảo là: A. 2 . B. 4 . C. 1 .

D. 3 .

OF

Câu 35: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1; 2;4;  8;16 . B. 1; 2; 4; 8; 16 . C. 1;  3; 9;  27; 54 . D. 1; 1; 1; 1; 1 . Câu 36: Cho m là số thực, biết phương trình z 2  mz  5  0 có hai nghiệm phức trong đó có một nghiệm có phần ảo là 1 . Tính tổng môđun của hai nghiệm. A. 2 5 .

C. 3 .

D.

5.

ƠN

B. 4 .

A. d 

a 110 . 5

B. d 

NH

Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy 2a và SA  2a , AB  AC  a . Gọi M là điểm thuộc AB sao cho AM  . Tính khoảng cách d 3 từ điểm S đến đường thẳng CM . 2a 10 . 5

Câu 38: Cho hàm số f  x  liên tục trên

C. d 

2a 110 . 5

D. d 

a 10 . 5

có đồ thị y  f  x  như hình vẽ bên. Phương trình

M

QU

Y

f  2  f  x    0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt.

A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

DẠ Y

Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng 1 50 5 5 A. . B. . C. . D. . 2 81 9 18 Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật; AB  a; AD  2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mp  ABCD  bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến  SAC  .

A. d 

2a 1513 . 89

B. d 

2a 1315 . 89

C. d 

a 1513 . 89

D. d 

a 1315 . 89

Trang 4/6 - Mã đề 023


Câu 42: Trong

gian

Oxyz ,

cho

đường

thẳng

d1 :

x3 y 3 z  2   ; 1 2 1

và d 2 có phương trình là B.

Câu 44: Trong

B. 3. không

gian

C. 1.

cho

Oxyz ,

hai

đường

D. 4. thẳng

 P  : x  2 y  3z  5  0 .

d1 :

x3 y 3 z  2   ; 1 2 1

Đường thẳng vuông góc với

NH

x  5 y 1 z  2   và mặt phẳng 3 2 1

 P  , cắt

2

2 x  16 x 2  5 x  4  0 là:

Câu 43: Số nghiệm nguyên của bất phương trình A. 2.

FI

x 1 y 1 z   . 3 2 1 x  2 y  3 z 1   D. . 1 2 3

y 1 z  . 2 3 y 3 z  2  . 2 3

OF

x 1  1 x3  C. 1 A.

CI

x  5 y 1 z  2   và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với 3 2 1

 P  , cắt d1

d2 :

hai

ƠN

d2 :

không

AL

Câu 41: Cho khối nón đỉnh O , trục OI . Măt phẳng trung trực của OI chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần là: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 8 7 4 2

d1 và d 2 có phương trình là

x 1 y 1 z   . 1 2 3 x3 y 3 z  2   C. . 1 2 3

x  2 y  3 z 1   . 1 2 3 x 1 y 1 z   . D. 3 2 1

B.

QU

Y

A.

Câu 45: Cho hàm số f ( x) xác định trên

3 2 1  , f  0   1 và f    2 . Giá \   thỏa mãn f   x   3x  1 3 3

trị của biểu thức f  1  f  3 bằng A. 3  5ln 2 .

B. 4  5ln 2 .

C. 2  5ln 2 .

D. 2  5ln 2 .

Câu 46: Cho các số phức z1  2  i , z2  2  i và số phức z thay đổi thỏa mãn z  z1  z  z2  16 .

M

2

2

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị biểu thức M 2  m2 bằng A. 8 .

B. 7 .

C. 15 .

Câu 47: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  3

2020



D. 11 . 2x

  x  2021 x 2  2 x  , x 

. Gọi

DẠ Y

2 S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f x  8 x  m có đúng ba điểm cực

trị x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12  x22  x32  50 . Khi đó tổng các phần tử của S bằng A. 17 .

B. 33 .

C. 35 .

D. 51 .

Trang 5/6 - Mã đề 023


Câu 48: Xét các số thực dương a,b thỏa mãn: log 2

1  ab  2 ab  a  b  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của ab

P  a  2b B. Pmin 

2 10  5 . 2

C. Pmin 

2 10  3 . 2

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

D. Pmin  x 2

y 1 1

2 10  1 . 2

AL

2 10  7 . 2

z

1 và điểm 1

CI

A. Pmin 

A 1;1;1 . Hai điểm B , C di động trên đường thẳng d sao cho mặt phẳng OAB vuông góc

FI

với mặt phẳng OAC . Gọi điểm B  là hình chiếu vuông góc của điểm B lên đường thẳng AC . Biết rằng quỹ tích các điểm B ' là đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này. 3 5 5

B. r

60 10

C. r

70 10

D. r

OF

A. r

3 5 10

x4  2m2 x 2  2 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị 2 của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu, đồng thời đường thẳng cùng phương với trục hoành 64 qua điểm cực đại tạo với đồ thị một hình phẳng có diện tích bằng là 15

ƠN

Câu 50: Cho hàm số y 

  2  B.  C. 1 . ; 1 . 2     ------ HẾT ------

D.  .

DẠ Y

M

QU

Y

NH

 1  A.   ; 1 .  2 

Trang 6/6 - Mã đề 023


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

D

B

B

B

C

D

A

D

C

B

C

C

A

B

D

C

D

C

A

C

A

C

D

D

C

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

Câu 2:

C

A

D

A

D

B

C

A

A

C

B

C

A

D

A

Phương trình 2x1  8 có nghiệm là A. x  1 . B. x  2 . C. x  3 . Hướng dẫn giải x 1 Ta có 2  8  x 1  3  x  4 .

A

A

B. w  1  3i .

C. w  1  3i .

Ta có: w 

C

D

C

z1 . z2

D. w  1  3i .

OF

Hướng dẫn giải

A

D. x  4 .

Cho hai số phức z1  5  5i , z2  2  i . Tìm số phức liên hợp của số phức w  A. w  1  3i .

z1 5  5i   1  3i . Vậy: w  1  3i . z2 2  i

Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao

ƠN

Câu 3:

A

AL

Câu 1:

C

CI

D

FI

B

nhiêu cách chọn: Ba học sinh làm ba nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư. A. 14684. B. 39270. C. 38690. D. 47599. Hướng dẫn giải

Câu 4:

NH

Số cách chọn 3 học sinh làm lớp trưởng, lớp phó và bí thư là: A353  39270 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2 B. Điểm P 1; 1 .

A. Điểm M 1; 2  .

C. Điểm N  1;1 .

D. Điểm Q  0;1 .

Y

Hướng dẫn giải

Câu 5:

Cho hàm số y

QU

Lấy tọa độ của của các điểm thay vào hàm số. Ta thấy chỉ có đáp án C thỏa mản.

f x , lim f x x

2, lim f x

2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

x

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là các đường thẳng x

2; x

M

C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là các đường thẳng y D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

2 .

Hướng dẫn giải

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là các đường thẳng y Câu 6:

2; y

2.

2; y

2 là MĐ đúng.

Trong mặt phẳng toạ độ, điểm A1;  2 là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau?

DẠ Y

A. z  1  2i .

B. z  2  i .

C. z  1  2i .

D. z  1  2i .

Hướng dẫn giải

Số phức z  a  bi được biểu diễn bởi điểm M  a; b . Do đó điểm A1;  2 biểu diễn số phức

z  1  2i .

Trang 1/17 - Mã đề 023


Câu 7:

Số điểm cực trị của hàm số y  x3  6 x 2  5 x  1 là. A. 2 .

C. 3 .

B. 1 .

D. 4 .

Hướng dẫn giải Ta có y  3x  12 x  5 .

AL

2

OF

FI

CI

 6  21  x1  3 . y  0    6  21  x2  3  Bảng biến thiên.

.

Câu 8:

ƠN

Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.

Cho khối cầu có thể tích V  4 a3 . Tính theo a bán kính R của khối cầu. B. R  a 3 4 .

A. R  a 3 2 .

C. R  a .

D. R  a 3 3 .

Thể tích khối cầu V  4πa3  Câu 9:

NH

Hướng dẫn giải

4 3 πR  R3  3a3  R  a 3 3 . 3

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  1;2;3 , N  0;2; 1 . Tọa độ trọng

Gọi G  xG ; yG ; zG 

QU

Y

tâm của tam giác OMN là  1  A.   ; 2;1 . B. 1;0; 4 .  2 

 1 4 2 C.   ; ;  .  3 3 3

D.  1;4;2 .

Hướng dẫn giải là tọa độ trọng tâm của tam giác OMN.

M

0 1 0 1    xG  3 3  022 4   Ta có  yG  3 3  0  3 1 2    zG  3 3 

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 z  3  0 . Vectơ nào dưới đây

DẠ Y

là một vectơ pháp tuyến của  P  ? A. n4   0;1;0 .

B. n2  1;0; 2 .

C. n1  1; 2;3 .

D. n3  1; 1;0 .

Hướng dẫn giải

Nếu mặt phẳng ( ) có phương trình Ax  By  Cz  D  0 thì ( ) có một VTPT là n  ( A; B; C ) . Do đó, mặt phẳng  P  : x  2 z  3  0 có một vectơ pháp tuyến n2  1;0; 2 .

Trang 2/17 - Mã đề 023


b

Câu 11: Giá trị nào của b để

  2 x  6  dx  0 ? 1

A. b  5 hoặc b  0 .

B. b  0 hoặc b  3 .

C. b  1 hoặc b  5 .

D. b  0 hoặc b  1 .

Ta có

AL

Hướng dẫn giải b

2 2 2   2 x  6  dx   x  6 x  1   b  6b   1  6   b  6b  5 . b

1

CI

b  1 Theo bài ra, có b 2  6b  5  0   . b  5

Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  1 . A. D   ; 1  1;  .

.

D. D   0;   .

\ 1;1 .

OF

C. D 

B. D 

FI

4

Hướng dẫn giải Điều kiện: x2 1  0  x  1.

A. 12

5i .

ƠN

Câu 13: Cho hai số phức z1  2  3i , z2  3  2i . Tích z1.z2 bằng: B. 5i .

C.

5i .

D. 6 6i .

Hướng dẫn giải

NH

Ta có z1.z2   2  3i  .  3  2i   12  5i .

QU

Y

Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó. B. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  3Bh . C. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh . 1 D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh . 3 Hướng dẫn giải Theo công thức tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ và khối hộp chữ nhật ta thấy các khẳng định đúng là A, B, C; khẳng định sai là D

M

Câu 15: Cho hai số phức z1  4  3i và z2  7  3i . Tìm số phức z  z1  z2 . B. z  1 10i .

C. z  11 .

D. z  3  6i .

Hướng dẫn giải

A. z  3  6i .

Ta có z  z1  z2   4  3i    7  3i   3  6i . 2

DẠ Y

Câu 16: Với a là số thực dương tùy ý, log2 a bằng: A. 2  log 2 a .

B.

1  log 2 a . 2

C. 2log 2 a .

D.

1 log 2 a . 2

Hướng dẫn giải

Vì a là số thực dương tùy ý nên log2 a  2log2 a . 2

Câu 17: Tìm tất cả nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x 

1 . x

Trang 3/17 - Mã đề 023


1 2 x  ln x . 2 1 D. F  x   x 2  ln x  C . 2

A. F  x   1  ln x  C . 1 2 x  ln x  C . 2

AL

C. F  x  

B. F  x  

Hướng dẫn giải

CI

1 1  Ta có   x   dx  x 2  ln x  C . x 2  x 1

x 1

OF

 1  Ta có    25 

D. x  4 .

FI

 1  Câu 18: Giải phương trình    1252 x  25  1 1 1 A. x   . B. x   . C. x  . 4 8 4 Hướng dẫn giải

 1252 x  52 x2  56 x  2 x  2  6 x  x 

1 . 4

QU

Y

NH

y

ƠN

Câu 19: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y   x 4  2 x 2  2 .

x

O

B. y  x3  3x 2  2 .

C. y  x 4  2 x 2  2 .

D. y   x3  3x 2  2 .

M

Hướng dẫn giải

Từ đồ thị và các phương án lựa chọn ta thấy, hình dạng trên là dạng đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số a  0 . Do đó chỉ có phương án C thỏa mãn. x  1 t  Câu 20: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?  z  2  3t 

DẠ Y

A. Q  1;1; 3 .

B. P 1; 2; 5 .

C. N 1; 5; 2  .

D. M 1;1; 3 .

Hướng dẫn giải

x  1  Với t  0   y  5  N 1; 5; 2   d . z  2 

Trang 4/17 - Mã đề 023


4 trên đoạn 1;3 bằng. x B. max y  4 . C. max y  3

Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  A. max y  5 .

D. max y  6 .

1;3

1;3

1;3

1;3

Ta có y   1 

AL

Hướng dẫn giải 4 . x2

CI

 x  2  1;3 4  0 .   x2  x  2  1;3 13 Khi đó y 1  5 , y  2  4 , y  3   . 3 Vậy max y  5 .

OF

1;3

FI

y  0  1 

Câu 22: Cho log a b  3, log a c  2 . Khi đó log a a3b2 c bằng bao nhiêu? A. 13

B. 5

.

C. 8

.

.

Hướng dẫn giải

ƠN

D. 10 .

1 1 Ta có log a a3b2 c  loga a3  loga b2  loga c  3  2 log a b  log a c  3  2.3  .2  8 . 2 2

NH

Câu 23: Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4 . A. S  36 . B. S  12 . C. S  42 . D. S  24 . Hướng dẫn giải Diện tích xung quanh của hình trụ S  2 rh  24 . Câu 24: Cho  H  là khối hộp chữ nhật có độ dài cạnh bằng a, 2a,3a . Thể tích của  H  bằng. B. 4a 3 .

Y

A. a 3 .

C. 2a 3 .

D. 6a 3 .

QU

Hướng dẫn giải

V  abc  a.2a.3a  6a . Câu 25: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AC  và BD bằng. A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 . Hướng dẫn giải

DẠ Y

M

3

 

Ta có: AC ; BD  AC ; BD  90 Trang 5/17 - Mã đề 023


Câu 26: Hàm số y  x 4  8 x3  5 nghịch biến trên khoảng: B.  ; 6 .

A.  0;  .

D.  ;  .

C.  6;0  .

AL

Hướng dẫn giải x  0 y  4 x 3  24 x 2  y  0   .  x  6

FI

CI

Bảng biến thiên:

Câu 27: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x 

 f  x  dx  x

C.

 f  x  dx  x

 ln x  C .

2

2

1 . x

B.

 f  x  dx  x

D.

 f  x  dx  x

ƠN

A.

OF

Hàm số nghịch biến trên  ; 6 .

1 C. x2

1 C. x2

2

2

 ln x  C .

Ta có

f x dx

2x

NH

Hướng dẫn giải 1 dx x

x2

Câu 28: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên 3 2 A. y  x  x  x  1 .

C.

ln x

?

B. y   x3  3x 2  3x  1 . 3 2 D. y  x  3x  1 .

Y

3 2 C. y  x  3x  3x  1 .

QU

Hướng dẫn giải

Xét phương án C có y '  3 x  6 x  3  3  x  1  0 x  2

2

, nên hàm số đồng biến trên

M

1  Xét phương án A có y '  3x 2  2 x  1  0 x   ;    1;   nên loại. 3  Xét phương án B có y '  3x2  6x  0 x    ;0   2;   nên loại.

Xét phương án D có y '  3 x 2  6 x  3  3  x  1  0 x  Câu 29: Đạo hàm của hàm số y 1 2x 1 3 2 2x 1 3

DẠ Y

A. C.

2

2x 1

1 3

nên loại.

trên tập xác định là.

4 3

.

B. 2 2 x 1

4 3

.

D. 2 x 1

1 3

1 3

ln 2 x 1 .

ln 2 x 1 .

Hướng dẫn giải

1  1 4 1 2    1   Ta có: y   2 x  1 3    2 x  1  2 x  1 3   2 x  1 3 . 3 3  

Trang 6/17 - Mã đề 023


Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  qua điểm A 1;1;1 và vuông góc với đường thẳng

OA có phương trình là: A.  P  : x  y  z  3  0 .

B.  P  : x  y  z  0 .

C.  P  : x  y  z  0 .

D.  P  : x  y  z  3  0 . Hướng dẫn giải

CI

Mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1;1;1 và có véc tơ pháp tuyến OA  1;1;1 Nên:  P  : x  y  z  3  0 . 1

0

A. 2 .

Khi đó

 f  x  dx bằng 1

FI

  f  x   2 x  dx  4 .

0

D. 3 .

C. 6 .

B. 4 .

Hướng dẫn giải

OF

Câu 31: Biết

AL

Câu 30:

  f  x   2 x  dx  4   f  x  dx   2 xdx  4   f  x  dx  4  1  3 . 1

1

1

1

0

0

0

0

Hàm số

ƠN

Câu 32: Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu? A. y   x 4  x 2  3 . B. y  x 4  x 2  3 . C. y  x 4  x 2  3 . D. y   x 4  x 2  3 . Hướng dẫn giải ( a  0 ) có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu

y  ax  bx  c 4

2

2

Câu 33: Biết

f  x dx  2 và

1

NH

a  0 a  0   . Do đó  ab  0 b  0 2

2

 g  x dx  6 , khi đó

  f  x   g  x  dx bằng

1

1

B. 8 .

C. 8 .

D. 4 .

Y

A. 4 .

QU

Hướng dẫn giải

2

Ta có:

2

2

1

1

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  2  6  4 . 1

D. 3 .

M

Câu 34: Số phức z thỏa: 2 z  3i z  6  i  0 có phần ảo là: A. 2 . B. 4 . C. 1 .

Hướng dẫn giải Đặt z  x  yi , x , y là các số thực. 2 x  3 y  6 Theo giả thiết 2 z  3i z  6  i  0  2 x  2 yi  3i  x  yi   6  i  0   3 x  2 y  1

DẠ Y

x  3  . Vậy phần ảo là y  4 . y  4

Câu 35: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1; 2;4;  8;16 . B. 1; 2; 4; 8; 16 . C. 1;  3; 9;  27; 54 . D. 1; 1; 1; 1; 1 . Hướng dẫn giải

Dãy 1; 2; 4; 8; 16 là cấp số nhân với công bội q  2 . Dãy 1; 1; 1; 1; 1 là cấp số nhân với công bội q  1 . Trang 7/17 - Mã đề 023


Dãy 1;  2; 4;  8; 16 là cấp số nhân với công bội q  2 . Dãy 1;  3; 9;  27; 54 không phải là cấp số nhân vì 3  1.(3);(27).(3)  81  54 .

A. 2 5 .

C. 3 .

B. 4 .

D.

AL

Câu 36: Cho m là số thực, biết phương trình z 2  mz  5  0 có hai nghiệm phức trong đó có một nghiệm có phần ảo là 1 . Tính tổng môđun của hai nghiệm. 5.

CI

Hướng dẫn giải Cách 1: Phương trình z  mz  5  0 có hai nghiệm phức z1 , z2 thì hai nghiệm phức là hai số 2

Gọi z1  a  i , ( a 

) là một nghiệm của phương trình.

Ta có:  a  i   m  a  i   5  0   a 2  ma  4    2a  m  i  0

OF

2

FI

liên hợp của nhau nên z1  z2  2 z1 .

Vậy z1  z2  2 5 . Cách 2: Ta có   m2  20

ƠN

 a 2  2a 2  4  0 a 2  ma  4  0 a  2  a  2    hoặc    m  4 m  4 m  2a  2a  m  0 Suy ra z1  2  i hoặc z1  2  i . Do đó z1  2  i .

Phương trình có hai nghiệm phức thì   0  2 5  m  2 5 .

Theo đề

m m 20  m 2 20  m 2  i và z2    i 2 2 2 2

NH

Khi đó phương trình có hai nghiệm là z1   20  m 2  1  m  4 . 2

QU

Vậy z1  z2  2 5 .

Y

 z1  2  i  z1  2  i Khi đó phương trình trở thành z 2  4 z  5  0   hoặc   z2  2  i  z2  2  i

a 110 . 5

DẠ Y

A. d 

M

Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy 2a và SA  2a , AB  AC  a . Gọi M là điểm thuộc AB sao cho AM  . Tính khoảng cách d 3 từ điểm S đến đường thẳng CM . B. d 

2a 10 . 5

C. d 

2a 110 . 5

D. d 

a 10 . 5

Hướng dẫn giải S

C

A

H

M B

Trang 8/17 - Mã đề 023


4a 2 2a 10 a 2 a 10   , SM  4a 2  , SC  a 6 . 9 9 3 3 SM  MC  SC Đặt p  . 2

p  p  SM  p  CM  p  SC  

Suy ra khoảng cách từ S đến CM : SH  Câu 38: Cho hàm số f  x  liên tục trên

a 2 11 3

2 S SMC a 110 .  CM 5

CI

Diện tích tam giác SMC : SSMC 

AL

Ta có CM  a 2 

có đồ thị y  f  x  như hình vẽ bên. Phương trình

A. 7.

ƠN

OF

FI

f  2  f  x    0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Hướng dẫn giải Theo đồ thị:

NH

 x  a  2  a  1 2  f  x   a  f  x   2  a 1    f  x   0   x  b  0  b  1  f  2  f  x    0  2  f  x   b   f  x   2  b  2 x  c 1  c  2 2  f x  c f x  2c 3           

Nghiệm của phương trình (1); (2); (3) là giao điểm của đường thẳng y  2  a ; y  2  b ;

Y

y  2  c với đồ thị hàm số f  x  .

a   2;1  2  a  3;4 suy ra phương trình (1) có đúng 1 nghiệm.

QU

b   0;1  2  b  1;2 suy ra phương trình (2) có đúng 1 nghiệm. c  1;2  2  c   0;1 suy ra phương trình (3) có 3 nghiệm phân biệt. Kết luận: Có tất cả 5 nghiệm phân biệt.

M

Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng 5 50 1 5 A. . B. . C. . D. . 9 81 2 18 Hướng dẫn giải

Gọi x  abcde, a  0 là số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau.

DẠ Y

Khi đó có 9.9.8.7.6  27216 số. Số phần tử của không gian mẫu là n    27216. Gọi F là biến cố số x có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ. TH1: Một trong hai chữ số cuối có chữ số 0 : Có C51.P2 . A83  3360 số. TH2: Hai chữ số tận cùng không có chữ số 0 : Có C41 .C51.P2 .7.7.6  11760 số. Suy ra n  F   3360  11760  15120. Vậy P  F  

nF 

5  .. n  9

Trang 9/17 - Mã đề 023


Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật; AB  a; AD  2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mp  ABCD  bằng

A. d 

2a 1513 . 89

B. d 

2a 1315 . 89

C. d 

a 1513 . 89

D. d 

a 1315 . 89

OF

FI

CI

Hướng dẫn giải

AL

45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến  SAC  .

ƠN

Gọi H là trung điểm đoạn AB  SH   ABCD  .

a 2 a 17  Xét BCH vuông tại B , có: CH  4a  . 4 2 2

Xét SAH vuông tại H , có: SA 

a 17 a 34 . ; SC  2 2

NH

Xét SHC vuông cân tại H , có: SH 

17a 2 a 2 3 2   a. 4 4 2

SAC

89 2 a . 4

QU

S

Y

ABC vuông tại B , có: AC  a 2  4a 2  a 5 .

Xét

1 1 a 3 17 a 3 17 Ta có: VS . ABCD  V  .SH .S ABCD  ; VS . ACD  V  . 3 2 6 3 SAC

a 1513 89 2 a .d  d  . 89 12

M

VS . ACM

1 1 a 3 17  VS . ACD  . Mà VS . MAC  .d .S 3 2 12

Câu 41: Cho khối nón đỉnh O , trục OI . Măt phẳng trung trực của OI chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần là: 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 7 4 2 8 Hướng dẫn giải

DẠ Y

1 Gọi R là bán kính đáy của khối nón trục OI .  V   R 2 .OI 3 Giả sử mặt phẳng trung trực của OI cắt trục OI tại H , cắt đường sinh OM tại N . Khi đó R mặt phẳng này chia khối nón thành 2 phần, phần trên là khối nón mới có bán kính r  , có 2

chiều cao là

OI 1  R   OI   .R 2 .OI . Phần dưới là khối nón cụt có thể tích  V1       2 3 2  2  24 2

Trang 10/17 - Mã đề 023


 R 2 .OI

 R 2 .OI

7 R 2 .OI . 3 24 24  R 2 .OI V 1 24 Vậy tỉ số thể tích là: 1   2 V2 7 R .OI 7 24 

AL

Câu 42: Trong

gian

Oxyz ,

cho

hai

đường

thẳng

d1 :

x3 y 3 z  2   ; 1 2 1

x  5 y 1 z  2   và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với 3 2 1

 P  , cắt d1

và d 2 có phương trình là

ƠN

d2 :

không

OF

FI

CI

V2  V  V1 

x 1 y 1 z   . 3 2 1 x  2 y  3 z 1   D. . 1 2 3 Hướng dẫn giải  x  3  t1  x  5  3t2   Phương trình d1 :  y  3  2t1 và d 2 :  y  1  2t2 .  z  2  t z  2  t 1 2   y 1 z  . 2 3 y 3 z  2  . 2 3

B.

QU

Y

NH

x 1  1 x3  C. 1 A.

Gọi đường thẳng cần tìm là  . Giả sử đường thẳng  cắt đường thẳng d1 và d 2 lần lượt tại A , B .

M

Gọi A 3  t1;3  2t1; 2  t1  , B 5  3t2 ; 1  2t2 ;2  t2  .

AB   2  3t2  t1; 4  2t2  2t1;4  t2  t1  .

Vectơ pháp tuyến của  P  là n  1;2;3 . Do AB và n cùng phương nên

2  3t2  t1 4  2t2  2t1 4  t2  t1   . 1 2 3

DẠ Y

 2  3t2  t1 4  2t2  2t1   t1  2 1 2   . Do đó A1; 1;0 , B  2; 1;3 . t2  1  4  2t2  2t1  4  t2  t1  2 3

Phương trình đường thẳng  đi qua A1; 1;0 và có vectơ chỉ phương n  1;2;3 là

x 1 y 1 z   . 1 2 3 Trang 11/17 - Mã đề 023


A. 2.

2

2 x  16 x 2  5 x  4  0 là:

Câu 43: Số nghiệm nguyên của bất phương trình B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 44: Trong

gian

cho

Oxyz ,

x  5 y 1 z  2   và mặt phẳng 3 2 1

 P  , cắt

hai

đường

thẳng

 P  : x  2 y  3z  5  0 .

d1 :

x3 y 3 z  2   ; 1 2 1

Đường thẳng vuông góc với

d1 và d 2 có phương trình là

x 1 y 1 z   . 1 2 3 x3 y 3 z  2   C. . 1 2 3

QU

A.

Y

d2 :

không

2

2 x  16 x 2  5 x  4  0 có 4 nghiệm nguyên.

NH

Vậy bất phương trình

ƠN

OF

 x  2  x  2   x  2   x  2  x  2         x  3 x  2   x   2    x  3   x2  5x  4  0 1  x  4      

CI

 x2  2  16  0 2  2 2 x  16 x 2  5 x  4  0   2 x  16  0  2  x  5x  4  0 

FI

Ta có:

AL

Hướng dẫn giải 2 x  2 ĐK: 2 x  16  0  x 2  4   .  x  2

x  2 y  3 z 1   . 1 2 3 x 1 y 1 z   . D. 3 2 1

B.

Hướng dẫn giải

M

Cách 1:

Gọi M và N lần lượt là giao điểm của đường thẳng d cần tìm với d1 và d 2 , khi đó

M  3  t;3  2t; 2  t  , N  5  3s; 1  2s;2  s   MN   2  3s  t; 4  2s  2t;4  s  t  . Đường thẳng d vuông góc với

 P

suy ra MN cùng phương với nP  1;2;3 . Do đó

DẠ Y

t  2 2  3s  t 4  2 s  2t 4  s  t     M 1; 1;0 . 1 2 3 s  1

Vậy đường thẳng cần tìm qua  M 1; 1;0 và có vectơ chỉ phương là u  1;2;3 là

x 1 y 1 z   . 1 2 3

Câu 45: Cho hàm số f ( x) xác định trên

3 1  2 , f  0   1 và f    2 . Giá \   thỏa mãn f   x   3x  1 3 3

Trang 12/17 - Mã đề 023


trị của biểu thức f  1  f  3 bằng A. 3  5ln 2 .

C. 2  5ln 2 .

B. 4  5ln 2 .

D. 2  5ln 2 .

Hướng dẫn giải

 1  ln 3x  1  1 khi x   ;   0  C1  1 C1  1 3     .  f  x   2 1  C2  2    2  0  C2  2  ln 3x  1  2 khi x   ;   3  3  

 0  1

OF

Khi đó: f  1  f  3  ln 4  1  ln8  2  3  ln 32  3  5ln 2 .

FI

f  Ta có:  f 

CI

AL

 1  ln 3x  1  C1 khi x   ; 3  3 3    Cách 1: Từ f   x   .  f  x   dx=  3x  1 3x  1 1   ln 3x  1  C khi x  ;  1    3  

NH

ƠN

0 0  0 0 3 1 dx  ln 3x  1 1  ln 1  f  0   f  1  f  x  1   f   x  dx   3x  1 4 1 1  Cách 2: Ta có  3 3 3 3 2 3  f  3  f    f  x  2   f   x  dx   dx  ln 3x  1 2  ln 8  2   3 3 3 2 2 3x  1 3 3  2 Lấy  2  1 , ta được: f  3  f  1  f  0   f    ln 32  f  1  f  3  3  5ln 2 . 3

Câu 46: Cho các số phức z1  2  i , z2  2  i và số phức z thay đổi thỏa mãn z  z1  z  z2  16 . 2

2

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị biểu thức M 2  m2 bằng A. 8 .

.

QU

Giả sử z  x  yi  x, y 

C. 15 . Hướng dẫn giải

D. 11 .

Y

B. 7 .

Ta có: z  z1  z  z2  16  x  yi  2  i  x  yi  2  i  16  x 2   y  1  4 . 2

2

2

2

2

Suy ra tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm số phức I  0;1 bán kính y

M

R  2.

3

1 I 2

x

2

O 1

DẠ Y

Do đó m  1 , M  3 . Vậy M 2  m2  8 .

Câu 47: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  3

2020



2x

  x  2021 x 2  2 x  , x 

. Gọi

2 S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f x  8 x  m có đúng ba điểm cực

trị x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12  x22  x32  50 . Khi đó tổng các phần tử của S bằng A. 17 .

B. 33 .

C. 35 .

D. 51 . Trang 13/17 - Mã đề 023


2020



  x  2021 x 2  2 x   0 *

2x

x  3 x  3  2x x      2021  0   x  2 (trong đó x  3 là nghiệm bội chẵn).  x2  2x  0  x  0 

x  4  1  x 2  8 x  3  m   2   x 2  8 x  2  m  3  x 2  8 x  m

1  2  3

FI

x  4  2 2 x  8  0  x  8x  m  3   2  x2  8x  m  2  f   x  8 x  m   0   x2  8x  m  0 

CI

Suy ra: y    2 x  8  f   x 2  8 x  m  , y  0   2 x  8  f   x 2  8 x  m   0

AL

Ta có: f   x   0   x  3

Hướng dẫn giải

OF

Xét hàm số y  h  x   x2  8x , h  x   2 x  8 , h  x   0  2x  8  0  x  4

ƠN

Ta có bảng biến thiên của hàm số y  h  x  .

NH

Vì x  3 là nghiệm bội chẵn của phương trình f   x   0 nên nghiệm của phương trình 1 không phải là điểm cực trị của hàm số.

Từ bảng biến thiên suy ra, hàm số có đúng ba điểm cực trị khi phương trình  2 có hai nghiệm

Y

phân biệt đồng thời phương trình  3 vô nghiệm hoặc có nghiệm duy nhất x  4

QU

 2  m  16  m  18    m 16;17 .   m  16  m  16

Nếu x  4 là nghiệm của phương trình  3 thì m  16 , suy ra phương trình

 2

x  4  2  x 2  8 x  14  0   (không thỏa mãn x12  x22  x32  50 ).  x  4  2

M

Nếu m  17 thì phương trình  3 vô nghiệm, phương trình x  3

 2  x 2  8 x  15  0   x  5 (thỏa mãn: 32  42  52  50 ). 

Vậy S  17 .

DẠ Y

Câu 48: Xét các số thực dương a,b thỏa mãn: log 2

1  ab  2 ab  a  b  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của ab

P  a  2b

A. Pmin 

2 10  7 . 2

B. Pmin 

2 10  5 . 2

C. Pmin 

2 10  3 . 2

D. Pmin 

2 10  1 . 2

Hướng dẫn giải

Ta có:

Trang 14/17 - Mã đề 023


1  ab 1  ab  2ab  a  b  3  log 2  1    2  2ab   a  b ab ab 2  2ab  log 2    2  2ab   a  b ab u  2  2ab, v  a  b

AL

log 2

u  u  v  log 2 u  u  log 2 v  v v Hàm số: f  t   log2 t  t là hàm đồng biến. Nên suy ra: u  v  2  2ab  a  b * .

CI

 log 2

\TrueLại có, P  a  2b  P  0  a  P  2b thế vào (*) ta có:

FI

2  2  P  2b  b  P  2b  b  4b2  1  2P  b  2  P  0 **

Để phương trình (**) có nghiệm thì   1  2 P   16  2  P   0  4 P 2  12 P  31  0 2

2 10  3 2 10  3 . Vậy Pmin  . 2 2

ƠN

Vì P  0 nên P 

OF

 2 10  3 P  2   2 10  3 P   2

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

x 2

y 1 1

z

1 và điểm 1

NH

A 1;1;1 . Hai điểm B , C di động trên đường thẳng d sao cho mặt phẳng OAB vuông góc với mặt phẳng OAC . Gọi điểm B  là hình chiếu vuông góc của điểm B lên đường thẳng AC . Biết rằng quỹ tích các điểm B ' là đường tròn cố định, tính bán kính r đường tròn này. 3 5 5

60 C. r 10 Hướng dẫn giải

Y

B. r

70 10

QU

A. r

+ Ta có: một véctơ chỉ phương của đường thẳng d là u

D. r

2; 1; 1 . Suy ra u

3 5 10 OA .

+ Gọi H là hình chiếu của O trên đường thẳng d

H 2t;1 t; 1 t . Do OH

OA

OH

OA và OA

BC nên OA

0

t

0

H 0;1; 1 .

OBC

OB

OAC

OAB

OAB

OB

OAC .

OAC

DẠ Y

OA

0

M

+ Suy ra OH .OA

d nên 4t 1 t 1 t

Trang 15/17 - Mã đề 023


AL

B

H O

I

CI

A

B'

OB

AC

BB

AC

AC

OBB

Vậy B thuộc mặt cầu S đường kính OA 1 1 1 là trung điểm OA ; ; 2 2 2 1 2

Phương trình mặt cầu S : x + Mặt khác B

2

y

2

z

2

1 2

3 4

A; d . Mặt phẳng ABC có một véctơ pháp tuyến là

ABC 2;5; 1 .

AH ; u

1 2

NH

n

3.

ƠN

+ Gọi I

OB .

AB

OF

Do đó ta có:

FI

C

5y

z 6

Y

Phương trình mặt phẳng ABC : 2x

0.

QU

I

3 R=

2

r

(ABC)

M

+ Vậy B thuộc đường tròn cố định là đường tròn C , giao tuyến của mặt cầu S và ABC .

C có bán kính r

R2

d2

3 5 , với R 10

3 và d 2

d I , ABC

30 . 10

x4  2m2 x 2  2 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị 2 của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu, đồng thời đường thẳng cùng phương với trục hoành 64 qua điểm cực đại tạo với đồ thị một hình phẳng có diện tích bằng là 15

DẠ Y

Câu 50: Cho hàm số y 

 1  A.   ; 1 .  2 

  2  B.  ; 1 .    2 

C. 1 .

D.  .

Hướng dẫn giải

Tập xác định D  Trang 16/17 - Mã đề 023


x  0  y   2 x 3  4 m 2 x  2 x  x 2  2 m 2  ; y   0   x  2m  x   2m 

AL

Đồ thị của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu  m  0 1 Vì a   0 nên hàm số đạt cực đại tại x  0 suy ra điểm cực đại của đồ thị hàm số là 2

CI

A  0;2

Đường thẳng cùng phương với trục hoành qua điểm cực đại có phương trình là d : y  2 .

FI

Phương trình hoành độ giao điểm của Cm  và d là:

S

2 m

2m

x4 x4  2m 2 x 2 dx  2   2m 2 x 2 dx  2 2 2 0

ƠN

2m

OF

x  0  x2  0  x4 2 2  2m x  2  2   2  x  2 m 2 2  x  4m   x  2 m Diện tích hình phẳng cần tìm là: (chú ý rằng hàm số đã cho là hàm chẵn) 2m

 0

 x4 2 2   2 m x  dx  2 

m  1 64  m 1  15  m  1

DẠ Y

M

QU

Y

Ta có S 

NH

 x5 2  2 m 64 5  2   m2 x3   m 15  10 3 0

Trang 17/17 - Mã đề 023


SỞ GD & ĐT QUẢNG BÌNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH (Đề có 7 trang)

Mã đề 022

Họ tên:. Số báo danh:. và có bảng xét dấu f   x  như sau

FI

CI

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 .

Đồ thị của hàm số y  x3  3x 2  2 có tâm đối xứng là: B. I  1; 2 .

A. ln 1

Câu 4:

x

1

C.

x

dx .

B.

1 1

x

C.

2

B. M  2;1;3 . .

C. ln 1

x

C.

D. log 1

x

C.

x  2 y 1 z  3 . Điểm nào dưới đây thuộc d?   4 2 1 C. P  2;1; 3 . . D. Q  4; 2;1 . .

Y

.

D. I  0; 2  .

C. I 1;0 .

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : A. N  4;2;1 .

Câu 5:

1

Tính nguyên hàm

D. 0 .

ƠN

A. I  2; 2 . Câu 3:

C. 2 .

NH

Câu 2:

B. 1 .

OF

Câu 1:

AL

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC – NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TN 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu)

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  y  z  1  0 . Trong các véctơ sau, véctơ nào

QU

không phải là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ? A. n1   3; 1; 1 .

a3 3 A. . 3 Câu 7:

2 x  1 . 5 x

a3 3 C. . 6

a3 3 B. . 2

3 D. a 3 .

B. y 

2x 1 . 1 x

C. y 

2x  3 . x  2

D. y  x 2  2 x  2 .

DẠ Y

Cho số phức z1  3  2i , z2  6  5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z  6 z1  5 z2 A. z  48  37i .

Câu 9:

D. n4   6; 2;2 .

Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây? A. y 

Câu 8:

C. n2   3; 1;1 .

2 Cho hình chóp S.ABC có diện tích đáy là a 3 , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA  a . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .

M

Câu 6:

B. n3   3;1; 1 .

B. z  48  37i .

Tập nghiệm S của bất phương trình 5 A. S   ;1 .

x2

B. S  1;  .

C. z  51  40i .  1     25 

D. z  51  40i .

x

C. S   ;2 .

D. S   2;  .

Trang 1/6 - Mã đề 022


Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  4  3i . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các

. C. Điểm N .

B. Điểm M .

Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, log5  5a  bằng B. 1  log 5 a .

C. 5  log 5 a .

D. 1  log 5 a .

OF

A. 5  log 5 a .

D. Điểm P .

FI

A. Điểm Q .

CI

AL

điểm M , N , P, Q ở hình bên?

Câu 12: Cho hai số phức z  1  3i và w  1  i . Môđun của số phức z.w bằng A. 20 .

C. 2 5 .

B. 8 .

Câu 13: Số nghiệm thực của phương trình 2 A. 2 . B. 0 .

 22 x là

ƠN

x

D. 2 2 .

C. 1 .

D. 3 .

NH

Câu 14: Biết rằng khi quay một đường tròn có bán kính bằng 1 quay quanh một đường kính của nó ta được một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu đó. 4 A. 4 . B.  . C. 2 . D. V   . 3 Câu 15: Đường cong như hình vẽ bên dưới là dạng đồ thị của hàm số nào dưới đây? y

QU

Y

f(x)=x^3-3x^2+4

x 0

A. y    x  1 x  2  . B. y  x 4  2 x 2  1. 2

C. y  x3  3x 2  4 .

D. y   x  3 .

C.

D. 1;   .

3

1

A.  0;   .

M

Câu 16: Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là: B. 1;   .

.

Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức liên hợp của số phức z  1  2i 1  i  có điểm biểu diễn là điểm nào sau đây? A. P  1;3 .

B. Q  3;1 .

C. M  3; 1 .

D. N  3;1 .

DẠ Y

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;5;0 , B  2;7;7  . Tìm tọa độ của vectơ AB . A. AB   0; 2; 7  .

7  B. AB   0;1;  . 2 

C. AB   4;12;7  .

B. x  0 .

C. x  11 hay x  10 . D. x  10 .

D. AB   0;2;7 .

Câu 19: Nếu Ax2  110 thì: A. x  11 .

Trang 2/6 - Mã đề 022


1

Câu 20: Cho hàm số f  x  liên tục trên 0;1 và f 1  f  0  2 . Tính tích phân

 f   x  dx . 0

B. I  0 .

C. I  1 . :

1 4 x  x2  2 . 4 x 1 C. y  . x2

B. y  x3  x 2  3x  1.

A. y 

  f  x   2 x dx  3 . Khi đó 0

1

 f  x  dx bằng 0

B. 3 .

C. 5 .

Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y  log 9  x 2  1 . 1 .  x  1 ln 9 2

B. y  

2 ln 3 . x2  1

C. y  

D. 2 .

OF

A. 1 .

A. y  

CI

D. y  x3  x 2  2 x  3 .

1

Câu 22: Biết

AL

Câu 21: Hàm số nào sau đây đồng biến trên

D. I  2 .

FI

A. I  1 .

x .  x  1 ln 3 2

D. y  

2 x ln 9 . x2  1

A. z  2 .

B. z  2017 .

ƠN

Câu 24: Tính môđun của số phức z thỏa mãn: 3z.z  2017  z  z   48  2016i. C. z  4 .

D. z  2016 .

phương trình là: A. x  2 y  z  4  0 .

NH

Câu 25: Mặt phẳng ( P) đi qua điểm A 1; 2; 0  và vuông góc với đường thẳng d : B. 2 x  y  z  4  0 .

x 1 y z 1   có 2 1 1

C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  4  0 .

Câu 26: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2x  sin 2x là

Y

B. x2  2cos 2x  C .

1 C. x 2  cos 2 x  C . D. x2  2cos 2x  C . 2

QU

1 A. x 2  cos 2 x  C . 2

Câu 27: Hàm số y  f  x  liên tục trên

M

là đúng?

và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây

.

DẠ Y

A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại. C. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu. D. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.

Câu 28: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  1 , a  b và loga b  3 . Tính P  log A. P  5  3 3 .

B. P  1  3 .

C. P  5  3 3 .

b a

b . a

D. P  1  3 .

Trang 3/6 - Mã đề 022


2x  3 trên đoạn 0;2 là. x5 1 1 B.  . C. . 4 3

Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 . 5

D. 2 .

Câu 30: Cho cấp số cộng  un  với u1  1 và u4  26 . Công sai của  un  bằng A. 26 .

B.

C.

3

D. 9 .

26 .

AL

A.

 0;10

10

thỏa mãn

f  x  dx  7 ;

10

0

6

B. 3 .

C. 2 .

Câu 33: Cho hàm số f  x  liên tục trên

 0;10 thỏa mãn

OF

P   f  x  dx   f  x  dx có giá trị là. A. 4 .

 f  x  dx  3 .

D. 1 .

10

f  x  dx  7 ;

0

6

P   f  x  dx   f  x  dx có giá trị là. A. 2 .

B. 1 .

Khi đó

2

D. 3 .

C. 4 .

x  2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng. x 1

A. Hàm số nghịch biến trên

\ 1 .

NH

Câu 34: Cho hàm số y 

ƠN

10

6

 f  x  dx  3 .

0

2

Khi đó

2

0

2

6

FI

Câu 32: Cho hàm số f  x  liên tục trên

CI

Câu 31: Diện tích toàn phần của khối lập phương bằng 96cm2 . Khi đó thể tích khối lập phương là? A. 64. B. 24 3 3 . C. 24. D. 48 6

Y

B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;1 và 1;   . C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;1 và 1;   . D. Hàm số nghịch biến với mọi x  1 .

QU

Câu 35: Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7cm . Tính diện tích xung quang của hình trụ. 35 70 π  cm 2  . π  cm 2  . A. S  B. S  C. S  35π  cm 2  . D. S  70π  cm 2  . 3 3

M

Câu 36: Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và đáy bằng 60 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đỉnh S , có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

 a2 7 B. S xq  . 4

 a 2 10 C. S xq  . 8

 a2 3 A. S xq  . 3

Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng

 a2 7 D. S xq  6

 ABCD  ,

ABCD là hình thang vuông có đáy lớn AD gấp đôi đáy nhỏ BC , đồng thời đường cao AB  BC  a . Biết SA  a 3 , khi đó khoảng cách từ đỉnh B đến đường thẳng SC là.

DẠ Y

A. 2a .

B.

a 10 . 5

C. a 10 .

D.

2a 5 . 5

Câu 38: Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đó đi lao động. Tinh xác suất để trong 3 học sinh được Chọn Có ít nhất 1 học sinh nữ. 17 17 4 2 A. . B. . C. . D. . 48 24 9 3

Trang 4/6 - Mã đề 022


Câu 39: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng

a 3 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3

a3 A. V  . 3

3a 3 . 9

Câu 40: Trong không gian

C. V  a .

Oxyz , cho đường thẳng

d:

AL

B. V 

a3 D. V  . 2

3

x3 y 3 z   1 3 2

và mặt phẳng

CI

( ) : x  y  z  3  0 . Đường thẳng  đi qua A1;2; 1 , cắt d và song song với mặt phẳng ( ) có phương trình là

FI

x 1 y  2 z 1   . 1 2 1 x 1 y  2 z 1   D. . 1 2 1

y  2 z 1  . 2 1 y  2 z 1  . 2 1

B.

OF

x 1  1 x 1  C. 1

A.

Câu 41: Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn  4 x  3.2 x  2  1  log 2 x  0 ? B. 5 .

C. 7 .

Câu 42: Tính modun của số phức w  b  ci , b, c  trình z 2  bz  c  0 . A. 3 .

biết số phức

i8  1  2i là nghiệm của phương 1  i7

C. 2 2 .

NH

B. 2 .

D. 3 .

ƠN

A. 1 .

D. 3 2 .

Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 1;0;2 , B 1;2;1 , C 3;2;0 và D 1;1;3 . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD có phương trình là 2

..

4t

B. y z

4

4t . .

2

4

2t

t

Y

A. y z

x

1 t 2t

x

C. y z

QU

x

x

1 t 2 4t . 2 2t

D. y z

Câu 44: Cho hàm số f  x  . Biết f  0  4 và f   x   2sin 2 x  3 , x  R , khi đó

3 2  2  3 . 8

M

A.

B.

2 2 . 8

..

4 2

2t

 4

 f  x  dx

bằng

0

C.

 2  8  2 . 8

D.

 2  8  8 8

.

và có bảng biến thiên như hình vẽ.

DẠ Y

Câu 45: Cho hàm số f  x  liên tục trên

1 t

1  Tập hợp các giá trị dương của tham số m để phương trình f  2 f  x     f  m  có 9 2  nghiệm là:  1 1  A.  0;  . B.  ; 0  . C.  0;1 . D.  0;1 .  2 2  Trang 5/6 - Mã đề 022


Câu 46: Biết rằng parabol  P  : y 2  2x chia đường tròn  C  : x2  y 2  8 thành hai phần lần lượt có diện tích là S1 , S 2 . Khi đó S 2  S1  a 

b b với a, b, c nguyên dương và là phân số tối giản. c c

Tính S  a  b  c .

S1

S2

CI

AL

y

x

OF

FI

O

C. S  14 .

B. S  15

A. S  16 .

D. S  13 .

Oxyz , cho mặt cầu

 P  :2x  y  2z  36  0

 S  : x2  y2  z 2  36  0

và mặt phẳng

và điểm N  3;3;3 . Từ một điểm M thay đổi trên  P  , kẻ các tiếp

NH

Câu 48: Trong không gian

ƠN

Câu 47: Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m  S có đúng một số phức thỏa mãn z là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S . z  m  6 và z4 A. 10. B. 16. C. 8. D. 0.

tuyến phân biệt MA, MB, MC đến  S  (A, B, C là các tiếp điểm). Khi khoảng cách từ N đến mặt phẳng  ABC  lớn nhất thì phương trình mặt phẳng  ABC  là ax  2 y  bz  c  0 . Tính C. 4 .

B.  2 .

Y

giá trị a  b  c bằng. A. 0 .

D. 6 .

M

QU

Câu 49: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên.

DẠ Y

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x  2018   m có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của tập S bằng

A. 12 .

Câu 50: Có

B. 9 . bao

nhiêu

cặp

C. 18 . số

y   2 log 2    3 y  x 1  y  x ?  2 1 x  A. 44 . B. 1011.

nguyên  x; y 

D. 7 . thỏa

mãn

x  2020 và

C. 1010 .

D. 2020 . Trang 6/6 - Mã đề 022


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

C

C

C

C

A

A

A

A

D

D

D

C

C

A

C

B

C

D

A

D

D

D

C

C

B

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A

A

B

D

A

A

C

B

D

D

D

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

B

A

C

D

C

B

C

A

và có bảng xét dấu f   x  như sau

B

C

C

A

A

CI

AL

Câu 1:

B

Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị? B. 1 .

C. 2 . Hướng dẫn giải

D. 0 .

FI

A. 3 .

Câu 2:

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  A. M  0; 2  .

OF

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y  f  x  có 2 điểm cực trị. x2 x3

C. P  2; 0  .

B. N  2; 0  .

D. Q  2; 2  .

ƠN

Hướng dẫn giải • Cho x  2  y  0  P   C  1

Tính nguyên hàm A. ln 1

x

1

C.

x

dx .

B.

1 1

NH

Câu 3:

x

2

C.

C. ln 1

x

C.

D. log 1

x

C.

Câu 4:

1 1

x

dx

ln 1

x

C. .

QU

Ta có

Y

Hướng dẫn giải

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : A. N  4;2;1 .

B. M  2;1;3 . .

.

x  2 y 1 z  3 . Điểm nào dưới đây thuộc d?   4 2 1 C. P  2;1; 3 . . D. Q  4; 2;1 . .

Thay

M

Hướng dẫn giải

tọa

độ

điểm

P  2;1; 3

vào

d:

x  2 y 1 z  3   4 2 1

ta

được

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  y  z  1  0 . Trong các véctơ sau, véctơ nào không phải là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?

DẠ Y

Câu 5:

2  2 1  1 3  3    0  0  0 đúng. Vậy điểm P   d  . 4 2 1

A. n1   3; 1; 1 .

B. n3   3;1; 1 .

C. n2   3; 1;1 .

D. n4   6; 2;2 .

Hướng dẫn giải

Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là n   3; 1;1 . Do đó vectơ pháp tuyến của  P  là kn   3k ; k ; k  với k  0 .

Trang 1/16 - Mã đề 022


2 Cho hình chóp S.ABC có diện tích đáy là a 3 , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA  a . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .

A.

a3 3 . 3

B.

a3 3 . 2

C.

a3 3 . 6

3 D. a 3 .

AL

Câu 6:

Áp dụng công thức V 

Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây? A. y 

2 x  1 . 5 x

B. y 

2x 1 . 1 x

C. y 

ƠN

Cho số phức z1  3  2i , z2  6  5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z  6 z1  5 z2 B. z  48  37i .

A. z  48  37i .

C. z  51  40i .

NH

Câu 8:

D. y  x 2  2 x  2 .

OF

Hướng dẫn giải 2  2. Đáp án A có tiệm cận ngang y  1 2  2 . Đáp án B có tiệm cận ngang y  1 2  2 . Đáp án C có tiệm cận ngang y  1

2x  3 . x  2

FI

Câu 7:

a3 3 1 Bh ta có V  . 3 3

CI

Hướng dẫn giải

D. z  51  40i .

Hướng dẫn giải Ta có: z  6 z1  5 z2  6 3  2i   5  6  5i   48  37i .

 1  Tập nghiệm S của bất phương trình 5 x  2     25 

A. S   ;1 .

QU

Câu 9:

Y

Suy ra z  48  37i .

B. S  1;  .

x

C. S   ;2 .

D. S   2;  .

Hướng dẫn giải

 1     25 

x

 5x2   5  2  x .

M

5

x2

2x

Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  4  3i . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các

DẠ Y

điểm M , N , P, Q ở hình bên?

A. Điểm Q .

B. Điểm M .

. C. Điểm N .

D. Điểm P .

Hướng dẫn giải Trang 2/16 - Mã đề 022


Ta có:  2  i  z  4  3i  z 

4  3i  4  3i  2  i  5  10i    1  2i  z  1  2i . 2i 5 5

Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, log5  5a  bằng B. 1  log 5 a .

D. 1  log 5 a .

C. 5  log 5 a .

AL

A. 5  log 5 a .

Hướng dẫn giải

Câu 12: Cho hai số phức z  1  3i và w  1  i . Môđun của số phức z.w bằng B. 8 .

C. 2 5 .

D. 2 2 .

FI

A. 20 .

CI

Ta có: log5  5a   log5 5  log 5 a  1  log5 a .

Hướng dẫn giải

OF

Ta có: w  1  i  w  1  i z.w  1  3i 1  i   4  2i Từ đây ta suy ra: z.w  42  22  2 5 . Câu 13: Số nghiệm thực của phương trình 2 x  22 x là A. 2 . B. 0 . C. 1 . Hướng dẫn giải  x  0 Ta có : 2 x  22 x    x  1.  x  2  x

ƠN

D. 3 .

NH

Câu 14: Biết rằng khi quay một đường tròn có bán kính bằng 1 quay quanh một đường kính của nó ta được một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu đó. 4 A. 4 . B.  . C. 2 . D. V   . 3

Y

Hướng dẫn giải Theo đề bài ta suy ra bán kính của đường tròn bằng bán kính của mặt cầu.

QU

Vậy diện tích của mặt cầu là V  4 R2  4 . Câu 15: Đường cong như hình vẽ bên dưới là dạng đồ thị của hàm số nào dưới đây? y

M

f(x)=x^3-3x^2+4

x 0

A. y    x  1 x  2  . B. y  x 4  2 x 2  1. 2

C. y  x3  3x 2  4 .

D. y   x  3 . 3

DẠ Y

Hướng dẫn giải Loại A do đồ thị không phải dạng đồ thị hàm trùng phương. Loại B do a  0 . Xét y   x  3 có y  3  x  3 ; y  0  x  3 , do đó loại D 3

2

1

Câu 16: Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là: A.  0;   .

B. 1;   .

C.

.

D. 1;   .

Hướng dẫn giải Trang 3/16 - Mã đề 022


Hàm số xác định khi: x 1  0  x  1 . Vậy tập xác định: D  1;    . Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức liên hợp của số phức z  1  2i 1  i  có điểm biểu diễn là điểm nào sau đây? B. Q  3;1 .

C. M  3; 1 .

D. N  3;1 .

AL

A. P  1;3 .

Hướng dẫn giải

CI

Ta có z  1  2i 1  i   3  i  z  3  i . Do đó điểm biểu diễn của z là M  3; 1 .

FI

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;5;0 , B  2;7;7  . Tìm tọa độ của vectơ AB . 7  B. AB   0;1;  . 2 

C. AB   4;12;7  .

Hướng dẫn giải

D. AB   0;2;7 .

OF

A. AB   0; 2; 7  .

ƠN

Ta có AB   xB  xA ; yB  yA ; zB  z A  suy ra AB   0;2;7 . Câu 19: Nếu Ax2  110 thì: A. x  11 .

C. x  11 hay x  10 . D. x  10 .

B. x  0 .

Hướng dẫn giải

Ta có: Ax2  110 

NH

Điều kiện: x  , x  2 .

 x  11 x! .  110  x( x  1)  110    x  2 !  x  10

Y

So sánh điều kiện ta nhận x  11 .

QU

Câu 20: Cho hàm số f  x  liên tục trên 0;1 và f 1  f  0  2 . Tính tích phân

 f   x  dx . 0

B. I  0 .

A. I  1 .

1

C. I  1 .

D. I  2 .

Hướng dẫn giải

Ta có:

 0

f   x  dx  f  x 

M

1

1

0

 f 1  f  0   2 .

Câu 21: Hàm số nào sau đây đồng biến trên

1 4 x  x2  2 . 4 x 1 C. y  . x2

B. y  x3  x 2  3x  1.

A. y 

DẠ Y

:

D. y  x3  x 2  2 x  3 . Hướng dẫn giải .

Ta có y  x3  x 2  2 x  3 có y  3x 2  2 x  2  0, x nên hàm số đồng biến trên 1

Câu 22: Biết

  f  x   2 x dx  3 . Khi đó 0

.

1

 f  x  dx bằng 0

Trang 4/16 - Mã đề 022


A. 1 .

B. 3 .

C. 5 . Hướng dẫn giải

D. 2 .

1

1

Suy ra

f  x  dx  3  x 2

0

1 0

AL

1 1 1 x2 1 f x  2 x dx  3  f x dx  2 xdx  3  f x dx  2.  3.          0  0 0 0 2 0

 3  1  0   2 .

Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y  log 9  x 2  1 . 1 .  x  1 ln 9

B. y  

2

2 ln 3 . x2  1

C. y  

x .  x  1 ln 3 2

x

x

2

2

 1

 1 ln 9

2x x .  2  x  1 2.ln 3  x  1 ln 3 2

2 x ln 9 . x2  1

OF

Hướng dẫn giải Ta có y 

D. y  

FI

A. y  

CI

Ta có

Câu 24: Tính môđun của số phức z thỏa mãn: 3 z.z  2023  z  z   48  2022i. B. z  2017 .

C. z  4 .

ƠN

A. z  2 .

D. z  2016 .

Hướng dẫn giải

NH

Gọi z  x  yi , với x, y 

Ta có 3 z.z  2023  z  z   48  2022i.  3 z  2023  x  yi    x  yi   48  2022i 2

Y

 z 2  16 2  3 z  48    1011  z  4 .  y   2.2023 y  2022 2023 

QU

Câu 25: Mặt phẳng ( P) đi qua điểm A 1; 2; 0  và vuông góc với đường thẳng d : phương trình là: A. x  2 y  z  4  0 .

B. 2 x  y  z  4  0 .

x 1 y z 1   có 2 1 1

C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  4  0 .

Hướng dẫn giải

M

Ta có VTCP của đường thẳng d là ud  (2;1;  1) .

Vì ( P)  d nên VTPT của ( P) là n( P )  ud  (2;1;  1) . Khi đó phương trình mp ( P) đi qua điểm A 1; 2; 0  và có VTPT ud  (2;1;  1) là 2x  y  z  4  0 .

DẠ Y

Câu 26: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2x  sin 2x là 1 A. x 2  cos 2 x  C . 2

Ta có

B. x2  2cos 2x  C .

1 C. x 2  cos 2 x  C . D. x2  2cos 2x  C . 2

Hướng dẫn giải 1 f  x dx    2 x  sin 2 x dx  x 2  cos 2 x  C . 2

Câu 27: Hàm số y  f  x  liên tục trên

và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây Trang 5/16 - Mã đề 022


.

FI

CI

A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại. C. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu. D. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.

AL

là đúng?

Hướng dẫn giải

OF

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị.

Câu 28: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  1 , a  b và loga b  3 . Tính P  log B. P  1  3 . C. P  5  3 3 . Hướng dẫn giải Cách 1: Phương pháp tự luận.

D. P  1  3 .

ƠN

A. P  5  3 3 .

b . a

b a

b 1 1 log a b  1 3 1  3 1 a 2 2  1  3 . P    1 b log a b  1 32 log b  1 log a a 2 a Cách 2: Phương pháp trắc nghiệm.

NH

log a

Chọn a  2 , b  2 3 . Bấm máy tính ta được P  1  3 .

Y

2x  3 trên đoạn 0;2 là. x5 1 1 B.  . C. . 3 4

A.

QU

Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3 . 5

D. 2 .

Hướng dẫn giải

7

 x  5

2

 0 và hàm sô xác định và liên tục trên 0;2 .

M

y 

Suy ra min y  y 2   

0;2

1 3.

Câu 30: Cho cấp số cộng  un  với u1  1 và u4  26 . Công sai của  un  bằng

DẠ Y

A. 26 .

B.

C.

3

D. 9 .

26 .

Hướng dẫn giải

Câu 31: Diện tích toàn phần của khối lập phương bằng 96cm2 . Khi đó thể tích khối lập phương là? A. 64.

B. 24 3 3 .

D. 48 6

C. 24.

Hướng dẫn giải Ta có diện tích mỗi mặt là 16 nên cạnh là 4. Vậy.

Câu 32: Cho hàm số f  x  liên tục trên

 0;10

10

thỏa mãn

 0

f  x  dx  7 ;

6

 f  x  dx  3 .

Khi đó

2

Trang 6/16 - Mã đề 022


2

10

0

6

P   f  x  dx   f  x  dx có giá trị là. B. 3 .

A. 4 .

C. 2 .

D. 1 .

10

Ta có:  f  x  dx  F 10   F  0   7 ;

AL

Hướng dẫn giải 6

 f  x  dx  F  6   F  2   3 .

2

10

0

6

Câu 33: Cho hàm số f  x  liên tục trên

 0;10

10

thỏa mãn

0

6

P   f  x  dx   f  x  dx có giá trị là. A. 2 .

B. 1 .

C. 4 .

Khi đó

2

OF

10

6

 f  x  dx  7 ;  f  x  dx  3 . 0

2

FI

P   f  x  dx   f  x  dx  F  2  F  0  F 10  F  6  7  3  4 .

CI

2

0

D. 3 .

10

Ta có:  f  x  dx  F 10   F  0   7 ;

6

 f  x  dx  F  6   F  2   3 . 2

2

10

0

6

NH

0

ƠN

Hướng dẫn giải

P   f  x  dx   f  x  dx  F  2  F  0  F 10  F  6  7  3  4 . x  2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng. x 1

A. Hàm số nghịch biến trên

\ 1 .

Y

Câu 34: Cho hàm số y 

QU

B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;1 và 1;   . C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;1 và 1;   . D. Hàm số nghịch biến với mọi x  1 . Hướng dẫn giải

1 2

 x  1

2

Ta có y  

M

Tập xác định D  \ 1 

1

 x  1

2

 0,  D suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;1 và

1;   .

DẠ Y

Câu 35: Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7cm . Tính diện tích xung quang của hình trụ. 35 70 π  cm 2  . π  cm 2  . A. S  B. S  C. S  35π  cm 2  . D. S  70π  cm 2  . 3 3 Hướng dẫn giải

Theo công thức tính diện tích xung quanh ta có S xq  2 rh  70  cm 2  .

Câu 36: Cho hình chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và đáy bằng 60 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đỉnh S , có đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Trang 7/16 - Mã đề 022


 a2 7 B. S xq  . 4

 a2 3 A. S xq  . 3

 a 2 10 C. S xq  . 8

 a2 7 D. S xq  6

OF

FI

CI

AL

Hướng dẫn giải

Hình nón đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có:

2 a 3 AN  . 3 3

Đường sinh l  SA  SG 2  AG 2  2

ƠN

Bán kính đường tròn đáy r  AG 

 GN tan 60 

 AG 2

NH

2

a 3  a 3 7   3    a.   12  6   3 

2

 a2 7 Diện tích xung quanh: S xq   rl  . 6

Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng

 ABCD  ,

ABCD là hình thang

Y

vuông có đáy lớn AD gấp đôi đáy nhỏ BC , đồng thời đường cao AB  BC  a . Biết

QU

SA  a 3 , khi đó khoảng cách từ đỉnh B đến đường thẳng SC là.

A. 2a .

B.

a 10 . 5

C. a 10 .

D.

2a 5 . 5

M

Hướng dẫn giải

DẠ Y

 BC  AB  BC  SB  SBC vuông tại B . Ta có:   BC  SA

Trong SBC dựng đường cao BH  d  B; SC   BH .

SB  2a ;

1 1 1    BH  2 2 BH SB BC 2

BS .BC

2a 5 . 5

BS  BC Câu 38: Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 2

2

Trang 8/16 - Mã đề 022


học sinh từ nhóm 10 học sinh đó đi lao động. Tinh xác suất để trong 3 học sinh được Chọn Có ít nhất 1 học sinh nữ. 17 17 4 2 A. . B. . C. . D. . 24 48 9 3

AL

Hướng dẫn giải Ta có n    C103  120. Đặt A  ”3 học sinh được ó ít nhất 1 nữ”

 

n 

7 24

17 .. 24

OF

 

Vậy p  A   1  p A 

 

n A

FI

 

Khi đó n A  C73  35  p A 

CI

A  ”3 học sinh được chọn không có nữ”

Câu 39: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách

A. V 

a3 . 3

B. V 

a 3 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3

3a 3 . 9

C. V  a 3 .

D. V 

ƠN

từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng

a3 . 2

Hướng dẫn giải

NH

S

H

A

D

O

C

Y

B

Gọi O  AC  BD , gọi H là hình chiếu của A lên SO .

QU

Vì O là trung điểm của AC nên d C,  SBD   d  A,  SBD Ta có: BD  AC; BD  SA  BD   SAC    SBD   SAC  ;

SO   SAC    SBD 

M

AH  SO  AH   SBD   AH  d  A,  SBD    d  C ,  SBD   

a 2 . 2

Ta có: AO 

Trong tam giác SAO :

1 1 1  2  SA  a . 2 AH SA AO 2

Câu 40: Trong không gian

Oxyz , cho đường thẳng

DẠ Y

a 3 3

d:

x3 y 3 z   1 3 2

và mặt phẳng

( ) : x  y  z  3  0 . Đường thẳng  đi qua A1;2; 1 , cắt d và song song với mặt phẳng ( ) có phương trình là

x 1  1 x 1  C. 1

A.

y  2 z 1  . 2 1 y  2 z 1  . 2 1

x 1 y  2 z 1   . 1 2 1 x 1 y  2 z 1   D. . 1 2 1

B.

Trang 9/16 - Mã đề 022


Hướng dẫn giải Mặt phẳng   có một véctơ pháp tuyến là n   1;1; 1 . Gọi M là giao điểm của d và  , ta có: M  3  t;3  3t;2t  suy ra AM   t  2;3t  1;2t  1

AL

Do  song song với mặt phẳng ( ) nên n  . AM  0  t  2  3t  1  2t 1  0  t  1 Khi đó AM  1; 2; 1 là một véctơ chỉ phương của 

B. 5 .

A. 1 .

CI

Câu 41: Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn  4 x  3.2 x  2  1  log 2 x  0 ?

D. 3 .

C. 7 .

FI

Hướng dẫn giải 1  log 2 x  0 Điều kiện xác định:   0  x  2. x  0

OF

Bpt tương đương

2x  1 x  0  2  3.2  2  0  4  3.2  2  0  x    2  2   x  1 .   x  2 1  log 2 x  0 x  2  x  2  x  0 Kết hợp với điều kiện xác định ta được:  . 1  x  2

 

x 2

x

x

trình z 2  bz  c  0 . A. 3 .

biết số phức

NH

Câu 42: Tính modun của số phức w  b  ci , b, c 

ƠN

x

B. 2 .

i8  1  2i là nghiệm của phương 1  i7

C. 2 2 .

D. 3 2 .

Hướng dẫn giải

i 8   i 2 4   14  1 i  1  2i  +) Đặt zo  , ta có  7 3 1 i i 7   i 2  .i  i  1  1  2i 2i 2i 1  i   zo     1  i . 1 i 1 i 1 i2 +) zo là nghiệm của đa thức P  z   z 2  bz  c  zo là nghiệm còn lại của P  z  .

QU

Y

8

c   1  i  1  i   c  c  2 a

zo .zo 

b  b  2  b  2 . a

M

+) Ta có: zo  zo  

 w  2  2i  w  22  22  2 2 .

DẠ Y

Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 1;0;2 , B 1;2;1 , C 3;2;0 và D 1;1;3 . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD có phương trình là x

A. y z

1 t ..

4t 2

2t

x

2

t

B. y z

4

4t . .

4

2t

x

C. y z

1 t 2 4t . 2 2t

x

D. y z

1 t ..

4 2

2t

Hướng dẫn giải Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD nhận vectơ pháp tuyến của Trang 10/16 - Mã đề 022


BCD là vectơ chỉ phương

ud

2; 0; 1 , BD

nBCD

0; 1; 2

BC ; BD

1; 4; 2

Khi đó ta loại đáp án A và B 2

t

t

Thay điểm A 1;0;2 vào phương trình ở phương án C ta có 0 2

4

4t

t

4

2t

1

1.

CI

1

AL

Ta có BC

t

1

FI

Suy ra đường thẳng có phương trình tham số ở phương án C đi qua điểm A nên C là phương án đúng.

3  2  3 . 8 2

A.

 2 . 8

B.

  8  2 . 8 2

2

C.

OF

Câu 44: Cho hàm số f  x  . Biết f  0  4 và f   x   2sin 2 x  3 , x  R , khi đó

 4

 f  x  dx

D.

bằng

0

 2  8  8 8

.

 f   x  dx    2sin

ƠN

Hướng dẫn giải

1 x  3 dx   1  cos 2 x  3  dx    4  cos 2 x  dx  4 x  sin 2 x  C . 2 1 Ta có f  0  4 nên 4.0  sin 0  C  4  C  4 . 2 1 Nên f  x   4 x  sin 2 x  4 . 2

 0

1  2  8  2    2 1  f  x  dx    4 x  sin 2 x  4  dx   2 x  cos 2 x  4 x  4  . 2 4 8   0 0 4

Y

4

NH

2

QU

Câu 45: Cho hàm số f  x  liên tục trên

M

và có bảng biến thiên như hình vẽ.

DẠ Y

1  Tập hợp các giá trị dương của tham số m để phương trình f  2 f  x     f  m  có 9 nghiệm là: 2  1   1 A.  0;  . B.  ; 0  . C.  0;1 . D.  0;1 . 2   2 Hướng dẫn giải 1 t 1 2  2t  1 Đặt t  2 f  x   , suy ra f  x   2 4 2 Phương trình viết lại: f  t   f  m  1 Số nghiệm phương trình (1) bằng số giao điểm của đường đồ thị hàm số f t  và đường thẳng

y  f  m Trang 11/16 - Mã đề 022


Xét phương trình f  x  

2t  1 4

CI FI

 2t  1  4 0 2t  1 Nếu  thì phương trình f  x   có hai nghiệm 4  2t  1  4  4 2t  1 2t  1  0 thì phương trình f  x   Nếu 4  có ba nghiệm 4 4

AL

 2t  1  4 0 2t  1 Nếu  thì phương trình f  x   có một nghiệm. 4  2t  1  4  4

OF

Từ bảng biến thiên của hàm số f  x  ta suy ra phương trình f  t   f  m  có nhiều nhất ba nghiệm.

NH

ƠN

1  Suy ra phương trình f  2 f  x     f  m  có 9 nghiệm 2  2t  1 0  f t   f  m có ba nghiệm thỏa 4  4 15 1  f t   f  m có ba nghiệm thỏa   t  2 2 25  4  f  m    8 1 Do m  0 nên ta cho chọn  0  m  . 2 2 Câu 46: Biết rằng parabol  P  : y  2x chia đường tròn  C  : x2  y 2  8 thành hai phần lần lượt có

QU

M

Tính S  a  b  c .

Y

diện tích là S1 , S 2 . Khi đó S 2  S1  a 

DẠ Y

A. S  16 .

b b với a, b, c nguyên dương và là phân số tối giản. c c

y

S1

S2

x

O

B. S  15 C. S  14 . Hướng dẫn giải

D. S  13 .

Trang 12/16 - Mã đề 022


S1 O

2

2 2

FI

1

x

CI

S2

AL

y

2

S1  2 2 xdx  2

OF

2  x 2  y 2  8   x  4  x  2 x  2 x  2x  8  0 Xét hệ  2 .  2  2  2 y  y 2 x  4 y  2 x  y  2 x     2 2

0

8  x 2 dx 2

2 3 16  2 xdx   2. 2. x   . 3  0 3

I1  2 0 2 2

8  x 2 dx

NH

I2  2

ƠN

2

2

2

Đặt x  2 2 cos t  dx  2 2 sin tdt  x  2t  , x 2 2 t 0. 4

0

4

 2  4 .

 S1  I1  I 2  2 

2

0

 1 4  8  1  cos 2t  dt  8  t  sin 2t   2 0 0 4

4 . 3

 S1  6 

M

 S2   2 2

 16  sin 2 tdt

QU

Y

I 2  2  8  8cos 2 t 2 2 sin tdt

4

4 . 3

DẠ Y

8  S 2  S1  4  . 3 Vậy a  4 ,  8 , c  3  S  a  b  c  15 . Câu 47: Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m  S có đúng một số phức thỏa mãn z là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S . z  m  6 và z4 A. 10. B. 16. C. 8. D. 0.

Hướng dẫn giải

Cách 1: Gọi z  x  iy với x, y 

x  iy  x  4  iy  x  x  4   y 2  4iy  z x  iy ta có    2 2 z  4 x  4  iy  x  4  y 2  x  4  y 2

là số thuần ảo khi x  x  4   y 2  0   x  2   y 2  4 2

Trang 13/16 - Mã đề 022


Mà z  m  6   x  m   y 2  36 2

 36  m 2 x  2   x  m 2  y 2  36 4  2m  4  2m  x  36  m    2  2 2 2 2 2  x  2   y  4  y  4   x  2   y 2  4   36  m  2      4  2m   2

FI

CI

 36  m2  36  m 2 36  m2 Ycbt  4   2  2 hoặc 2   2  0  2  4  2m 4  2m  4  2m   m  10 hoặc m  2 hoặc m  6 Vậy tổng là 10  2  6  6  8 . Cách 2:

AL

Ta được hệ phương trình

OF

 x  m 2  y 2  36 Để có một số phức thỏa mãn ycbt thì hpt  có đúng một nghiệm 2 2 x  2  y  4  

Nghĩa là hai đường tròn  C1  :  x  m   y 2  36 và  C2  :  x  2   y 2  4 tiếp xúc nhau. 2

2

ƠN

Xét  C1  có tâm I1  2;0 bán kính R1  2 ,  C2  có tâm I 2  m;0 bán kính R2  6

Câu 48: Trong không gian

NH

m2  4  I I  R1  R2  Cần có:  1 2  m 6;6;10; 2 . m  2  6 I I  R  R   1 2 1 2  Vậy tổng là 10  2  6  6  8 .

 S  : x2  y2  z 2  36  0

Oxyz , cho mặt cầu

 P  :2x  y  2z  36  0

và mặt phẳng

và điểm N  3;3;3 . Từ một điểm M thay đổi trên  P  , kẻ các tiếp

tuyến phân biệt MA, MB, MC đến  S  (A, B, C là các tiếp điểm). Khi khoảng cách từ N đến

QU

giá trị a  b  c bằng. A. 0 .

Y

mặt phẳng  ABC  lớn nhất thì phương trình mặt phẳng  ABC  là ax  2 y  bz  c  0 . Tính B.  2 .

C. 4 .

D. 6 .

Hướng dẫn giải

Gọi M  a; b; c    P   2a  b  2c  36  0 * .

M

A x; y; z    S   x2  y 2  z 2  36  MA   x  a; y  b; z  c  ; OA   x; y; z  .

Do MA là tiếp tuyến tại A của mặt cầu  S  tâm O nên OA.MA  0

 x  x  a  y  y  b  z  z  c   0  x 2  y 2  z 2  ax  by  cz  ax  by  cz  36

DẠ Y

 Phương trình mặt phẳng  ABC  là ax  by  cz  36 .

Ta có: ax  by  cz  36  a  x  2  b  y 1  c  z  2  2a  b  2c  36  0

 a  x  2  b  y 1  c  z  2  0 (do * )

 K  2;1;2   ABC   d  N ,  ABC   NK .

Khi đó d  N ,  ABC  max  NK  NK   ABC  . Trang 14/16 - Mã đề 022


Ta có NK   1; 2; 1 . Do đó phương trình mặt phẳng  ABC  là: x  2 y  z  6  0 . Vậy 1 1  6  4 .

OF

FI

CI

AL

Câu 49: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên.

điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của tập S bằng A. 12 . B. 9 .

ƠN

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x  2018   m có 5 C. 18 .

D. 7 .

QU

Y

NH

Hướng dẫn giải

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  2018  m là 3 . Đồ thị hàm số y  f  x  2018   m có 5 điểm cực trị

M

 đường thẳng y  0 cắt đồ thị hàm số y  f  x  2018  m tại 2 điểm ( không tính giao

điểm là điểm cực trị của đồ thị hàm số).  6   m  3  3  m  6   .  m  2  m  2 Do m nguyên dương nên m 3;4;5  S  3;4;5 .

DẠ Y

Vậy tổng tất cả các giá trị của tập S bằng: 3  4  5  12 . Câu 50: Có

bao

nhiêu

cặp

số

y   2 log 2    3 y  x 1  y  x ?  2 1 x  A. 44 . B. 1011.

nguyên  x; y 

thỏa

mãn

x  2020 và

C. 1010 .

D. 2020 .

Hướng dẫn giải

Trang 15/16 - Mã đề 022


0  x  2020 Điều kiện bài toán:  1  y Ta

có:

y   2 2 log 2    3 y  x  1  y  x  log2 y  y  3 y  log2 1  x   x  1  3 1  x *  2 1 x 

AL

Xét hàm số f (t )  log 2 t  t 2  3t trên  0;  .

1 1 2  2t  3  2 .2t  3  2  3  0, t   0;    hàm số đồng biến t ln 2 t ln 2 ln 2

CI

Ta có f (t )  trên  0;  .

FI

Khi đó (*)  f  y   f

x 1  y  x 1

Vì 0  x  2020  1  x  1  2021  1  x  1  2021  1  y  2021 .

OF

Do y nguyên nên y 1;2;3;...;44

Rõ ràng, với mỗi y ta xác định được tương ứng duy nhất một giá trị x nguyên thỏa mãn đề bài.

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

.Vậy có 44 cặp số nguyên  x; y  .

Trang 16/16 - Mã đề 022


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu)

AL

(Đề có 7 trang)

Mã đề 021

Câu 1:

CI

Họ tên:…………………………………………. Số báo danh:…………

Đường cong hình bên là đồ thị của một trong các hàm số sau, hỏi đó là hàm số nào?

OF

FI

y

O

Câu 3:

B. 13 .

D. 0 .

C. 12 .

Cho số phức z1  3  2i , z2  6  5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z  6 z1  5 z2 B. z  48  37i .

D. z  51  40i .

C. z  51  40i .

Y

Cho hàm số f  x   cos3x . Mệnh đề nào sau đây đúng A.

 f  x  dx  3sin3x  C .

C.

 f  x  dx   3 sin 3x  C .

1

QU

Câu 6:

D. A304 .

Phương trình log3  2x  1  3 có nghiệm duy nhất bằng

A. z  48  37i . Câu 5:

D. y  x 4  3x 2  1 .

Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là A. 305 . B. A305 . C. C305 .

A. 4 . Câu 4:

C. y  x 4  3x 2  1 .

NH

Câu 2:

B. y  x3  3x 2  1 .

ƠN

A. y   x 4  3x 2  1 .

x

1

B.

 f  x  dx  3 sin 3x  C .

D.

 f  x  dx  3sin3x  C .

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 3x  4 y  5z  2  0. vectơ nào dưới

M

đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?

Câu 7:

DẠ Y

1.

Trên đồ thị hàm số y  A. 0.

Câu 9:

B. n   4;5; 2 .

C. n   3; 4;5

.

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y A. y

Câu 8:

.

A. n   3; 5; 2

B. y

2.

C. x

1.

2x 1 có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên? 3x  4 B. 2. C. 1.

D. n   3; 4;2 2x 1 . x 1 D. x

2.

D. 4.

Cho hàm f  x  có đạo hàm liên tục trên 2;3 đồng thời f  2  2 , f  3  5 . Tính bằng A. 10 .

.

3

 f   x  dx 2

B. 7 .

C. 3 .

D. 3 . Trang 1/7 - Mã đề 021


Giá trị của a  b là A. 31.

B. 7 .

D. 31 .

C. 7 .

AL

Câu 10: Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z  1  3i 1  2i   3  4i  2  3i  .

a3 . Tính cạnh bên SA . 4

A. a 3.

a 3 . 3

Câu 12: Một khối cầu có thể tích bằng A. R 

2 2 . 3

C.

a 3 . 2

D. 2a 3.

32 . Bán kính R của khối cầu đó là 3

OF

B.

FI

tích của khối chóp đó bằng

CI

Câu 11: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể

C. R  4 .

B. R  2 .

D. R  32 .

NH

định nào sau đây là khẳng định đúng?

ƠN

Câu 13: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2;3 , có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng

A. Giá trị cực đại của hàm số là 5 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1 . C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 . D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0 .

C. D   0;   .

QU

A. D   ;0   2;  .

Y

Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x 2  2 x  . B. D   ;0  2;  .

D. D   ;0  2;   .

M

Câu 15: Với a , b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a 2 b bằng A. 2  log a b .

B.

1  log a b . 2

C.

1 log a b . 2

D. 2 log a b .

Câu 16: Trong không gian Oxyz cho biết A  2;3;1 ; B  2;1;3 . Điểm nào dưới đây là trung điểm của đoạn AB ?

A. N  2;2;2 .

B. M  0;2;2 .

C. P  0;2;0 .

D. Q  2;2;0 .

DẠ Y

Câu 17: Cho hai số phức z1  1  i và z2  1  2i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức 3z1  z2 có tọa độ là:

A.  4; 1 .

B.  1; 4  .

Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : A. M  3;1; 2 .

B. N  3; 1; 2 .

C. 1;4 .

D.  4;1 .

x  3 y 1 z  2   . Điểm nào thuộc d ? 2 4 1 C. Q  2;4;1 . D. P  2;4; 1 .

Trang 2/7 - Mã đề 021


D. 2  i .

C. x  3211  2 .

D. x  3211  2 .

Câu 20: Giải phương trình log3  x  2  211 . B. x  2113  2 .

A. x  2113  2 .

CI

C. 1  2i .

FI

B. 1  2i .

A. 2  i .

AL

Câu 19: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là

A. 25 .

B. 12 .

C. 11 .

OF

Câu 21: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u2  2 và u3  5 . Giá trị của u5 bằng

D. 15 .

5

Câu 23: Cho

f  x  dx  10 . Kết quả

2

2

  2  4 f  x  dx 5

bằng:

C. 36 .

B. 32 .

A. 34 .

D. 40 .

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  qua điểm A 1;1;1 và vuông góc với đường thẳng

NH

Câu 24:

ƠN

Câu 22: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 . B. 1 . C. 6 . D. 2 .

OA có phương trình là: A.  P  : x  y  z  0 .

B.  P  : x  y  z  3  0 . D.  P  : x  y  z  3  0 .

Y

C.  P  : x  y  z  0 .

QU

Câu 25: Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh là l , độ dài đường cao là h và r là bán kính đáy. Công thức diện tích xung qunh của hình trụ tròn xoay là B. S xq   rl .

A. S xq   rh .

C. Sxq   r 2 h .

D. S xq  2 rh .

Câu 26: Với các số thực dương x , y tùy ý, đặt log3 x   , log 3 y   . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3

M

 x   A. log 27    9     . 2   y  3

 x   C. log 27    9     . 2   y 

3

 x  B. log 27      . 2  y  3

 x  D. log 27      . 2  y 

DẠ Y

Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên . 1 x2 A. y  x3  x 2  x . B. y  x . C. y  . 2 x5 Câu 28: Cho hàm số f  x   luận đúng. A. m  2 .

D. y  tan x .

xm , với m là tham số. Biết min f  x   max f  x   2 . Hãy chọn kết 0;3 0;3 x 1

B. m  2 .

C. m  2 .

D. m  2 .

Trang 3/7 - Mã đề 021


Câu 30: Nếu f 1  12 , f   x  liên tục và

B. sin 3x  C ( C là hằng số). sin 3 x  C ( C là hằng số). D. 3

4

 f   x  dx  17 . Giá trị của f  4 bằng. C. 15 .

B. 19 .

A. 5 .

CI

1

D. 29 .

1 . x

B. y   2 x ln 2 

FI

Câu 31: Đạo hàm của hàm số y  2 x  log 2 x là. A. y   x 2 x 1 

AL

Câu 29: Họ nguyên hàm của hàm số y  cos3x là A.  sin 3x  C ( C là hằng số). sin 3 x  C ( C là hằng số). C.  3

1 1 1 . C. y   x 2 x 1  . D. y   2 x  . x ln 2 x ln 2 x ln 2

NH

A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 . B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 . C. Hàm số có một điểm cực trị. D. Hàm số có hai điểm cực trị.

ƠN

OF

Câu 32: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

2  3i . 3

Câu 34: Biết

2  3i . 3

QU

A.

1 2 2  3i   2 z z z

Y

Câu 33: Nghiệm phức của phương trình B.

0  f  x   2 x  dx  4 . Khi đó 1

A. 3 .

C.

 f  x  dx

M

B. 6 .

1

0

1  2i . 3

D.

1  2i . 3

bằng C. 4 .

D. 2 .

Câu 35: Hàm số y  2 x3  9 x 2  12 x  3 nghịch biến trên khoảng nào?

A. 1;2 .

B.  ;1 .

C.  2;  .

D.  ;1 ;  2;  .

DẠ Y

Câu 36: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng 4 2 2 1 A. . B. . C. . D. . 9 5 9 3 x 1 y z  2   và mặt phẳng 2 1 2 ( P) : x  y  z  1  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P) đồng thời cắt và vuông góc với

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

d:

d có phương trình là:

Trang 4/7 - Mã đề 021


 x  3  2t  B.  y  2  6t . z  2  t 

x  3  t  D.  y  2  4t . z  2  t 

 x  1  t  C.  y  4t .  z  3t 

AL

x  3  t  A.  y  2  4t .  z  2  3t 

Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân

a3 5 A. . 24

a3 5 C. . 6

a3 3 D. . 9

FI

a3 3 B. . 12

và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

ƠN

OF

Câu 39: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên

CI

tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45o . Tính thể tích khối chóp S. ABCD bằng:

Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên dương

m nhỏ hơn 100 để phương trình

B. 54 .

A. 99 .

NH

f  x2   m2  2022  0 có đúng hai nghiệm phân biệt là C. 55 .

D. 56 .

Câu 40: Cho hình nón đỉnh, góc ở đỉnh bằng 120 , đáy là hình tròn  O;3R  . Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua S và tạo với đáy góc 60 . Diện tích thiết diện là B. 2 2R 2

C. 4 2R 2

D. 6 2R 2

Y

A. 8 2R 2

QU

Câu 41: Gọi S là tổng các số thực m để phương trình z 2  2 z  1  m  0 có nghiệm phức thỏa mãn z  2. Tính S. A. S  10.

B. S  7.

A. 4.

M

Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình (32 x  9)(3x  B. 5.

C. S  6.

D. S  3.

1 ) 3x1  1  0 chứa bao nhiêu số nguyên ? 27 C. 3.

D. 2. có phương trình

Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2;  1 , đường thẳng d

x3 y 3 z   và mặt phẳng  α  có phương trình x  y  z  3  0 . Đường thẳng  đi qua 1 3 2

điểm A , cắt d và song song với mặt phẳng  α  có phương trình là x 1 y  2 z 1   1 2 1 x 1 y  2 z 1   C. 1 2 1

DẠ Y

A.

x 1  1 x 1  D. 1

B.

y2  2 y2  2

z 1 1 z 1 1

Trang 5/7 - Mã đề 021


Câu 44: Cho hàm số f  x  xác định trên

\ 1 thỏa mãn f   x  

1 , f  0   2021 , f  2   2022 . x 1

A. S  ln 4035 .

B. S  4 .

AL

Tính S  f  3  f  1 . D. S  ln 2 .

C. S  1 .

CI

Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Biết góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD bằng 60 . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD  . a 10 . 5

B. a .

C.

a 42 . 7

D. a 2 .

FI

A.

OF

Câu 46: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  trên khoảng  ;  . Đồ thị của hàm số y  f  x 

NH

ƠN

như hình vẽ

Đồ thị của hàm số y   f  x   có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu? 2

QU

Y

A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. B. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. C. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.

Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1;3 , B  6;5;5 . Gọi  S  là mặt cầu có đường kính AB . Mặt phẳng  P  vuông góc với đoạn AB tại H sao cho khối nón đỉnh

M

A và đáy là hình tròn tâm H có thể tích lớn nhất, biết rằng  P  : 2 x  by  cz  d  0 với b , c ,

d  . Tính S  b  c  d . A. S  11 B. S  18 Câu 48: Gọi số phức z  a  bi ,  a, b

C. S  24

DẠ Y

f x

ax4

hình vẽ. Biết đồ thị hàm số y

y

thỏa mãn z 1  1 và 1  i  z  1 có phần thực bằng 1

đồng thời z không là số thực. Khi đó a.b bằng: A. a.b  1 . B. a.b  2 . C. a.b  1 . Câu 49: Cho hàm số y

D. S  14

bx2

c (a

D. a.b  2 .

0) có đồ thị (C), đồ thị hàm số y

f ' x đạt cực tiểu tại điểm

f ' x như

3 8 3 ; . Đồ thị hàm số 3 9

f x tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi

đồ thị (C) và trục hoành? Trang 6/7 - Mã đề 021


B.

8 . 15

C.

Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của y

 log 2 x  2   2

x

7 . 15

14 . 15

FI

16 . 15

D.

để tập nghiệm của bất phương trình

OF

A.

CI

x 1

1

AL

y

 y   0 có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên?

B. 2048 .

C. 2023 . ------ HẾT ------

D. 1012 .

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

A. 2016 .

Trang 7/7 - Mã đề 021


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

D

C

B

A

B

C

B

B

C

B

A

B

B

A

C

B

A

B

D

D

C

C

A

D

D

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B

Câu 1:

A

D

D

B

D

A

A

A

A

A

C

C

C

B

C

D

C

C

A

B

C

A

C

AL

D

Đường cong hình bên là đồ thị của một trong các hàm số sau, hỏi đó là hàm số nào?

O

FI

x

C. y  x 4  3x 2  1 .

B. y  x3  3x 2  1 .

D. y  x 4  3x 2  1 .

OF

A. y   x 4  3x 2  1 .

CI

y

ƠN

Hướng dẫn giải Dựa vào dạng đồ thị ta thấy đường cong hình bên là đồ thị hàm số bậc 4 với a  0 . Hàm số có 3 cực trị  a.b  0  b  0 . Suy ra đường cong hình bên là đồ thị hàm số y  x 4  3x 2  1 . Câu 2:

Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là A. 305 . B. A305 . C. C305 .

D. A304 .

Câu 3:

NH

Hướng dẫn giải Số tập con gồm 5 phần tử của M là C305 .

Phương trình log3  2x  1  3 có nghiệm duy nhất bằng B. 13 .

Y

A. 4 .

D. 0 .

C. 12 .

QU

Hướng dẫn giải 1  2 x  1  0 x    log3  2x  1  3   2  x  13 . 2 x  1  27   x  13 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  13 . Cho số phức z1  3  2i , z2  6  5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z  6 z1  5 z2

M

Câu 4:

B. z  48  37i .

C. z  51  40i .

D. z  51  40i .

A. z  48  37i .

Hướng dẫn giải Ta có: z  6 z1  5 z2  6 3  2i   5  6  5i   48  37i . Suy ra z  48  37i . Cho hàm số f  x   cos3x . Mệnh đề nào sau đây đúng

DẠ Y Câu 5:

A.

 f  x  dx  3sin3x  C .

C.

 f  x  dx   3 sin 3x  C .

1

1

B.

 f  x  dx  3 sin 3x  C .

D.

 f  x  dx  3sin3x  C .

Hướng dẫn giải Trang 1/17 - Mã đề 021


1

 cos3 xdx   cos3xd  3x   3 sin 3 x  C . Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 3x  4 y  5z  2  0. vectơ nào dưới

AL

Câu 6:

đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ? B. n   4;5; 2 .

.

C. n   3; 4;5

D. n   3; 4;2

.

.

CI

A. n   3; 5; 2

Hướng dẫn giải

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y A. y

1.

B. y

C. x

2.

Hướng dẫn giải lim y

Câu 8:

x

2  y  2 là tiệm cận ngang.

Trên đồ thị hàm số y  A. 0.

1.

ƠN

lim y

x

2x 1 . x 1 D. x

OF

Câu 7:

FI

Vì  P  : 3x  4 y  5z  2  0. nên một vectơ pháp tuyến của  P  là n   3; 4;5 .

2x 1 có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên? 3x  4 B. 2. C. 1.

2.

D. 4.

NH

Hướng dẫn giải 2x 1 2 11 11    3y  2  Ta có: y  . 3x  4 3 3  3x  4  3x  4

Y

Cho hàm f  x  có đạo hàm liên tục trên 2;3 đồng thời f  2  2 , f  3  5 . Tính

M

Câu 9:

QU

Để y 

 x  1  y   3   3x  4  1  x   5 l   3 x  4  1 3   thì  .  3 x  4  11 7 x  l    3 3 x  4  11   x  5  y  1

bằng A. 10 .

3

Ta có

3

 f   x  dx 2

C. 3 .

B. 7 .

D. 3 .

Hướng dẫn giải

 f   x  dx  f  x  2  f 3  f  2  3 . 3

2

DẠ Y

Câu 10: Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z  1  3i 1  2i   3  4i  2  3i  . Giá trị của a  b là A. 31.

B. 7 .

C. 7 .

D. 31 .

Hướng dẫn giải

Ta có: z  1  3i 1  2i   3  4i  2  3i   2 1  2i   5  2  3i   12  19i Trang 2/17 - Mã đề 021


Vậy a  b  12 19  7. . a3 . Tính cạnh bên SA . 4

A. a 3.

a 3 . 3

B.

C.

a 3 . 2

D. 2a 3.

CI

tích của khối chóp đó bằng

AL

Câu 11: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể

Hướng dẫn giải

FI

S

C

OF

A B

3

2 2 . 3

B. R  2 .

C. R  4 .

NH

A. R 

ƠN

a 1 3VS . ABC 3. 4 VS . ABC  .SABC .SA  SA   2 a 3. 3 SABC a 3 4 32 Câu 12: Một khối cầu có thể tích bằng . Bán kính R của khối cầu đó là 3

D. R  32 .

Hướng dẫn giải 4 32 Ta có thể tích khối cầu có bán kính R là V   R 3   R  2. 3 3

Y

Câu 13: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2;3 , có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng

M

QU

định nào sau đây là khẳng định đúng?

DẠ Y

A. Giá trị cực đại của hàm số là 5 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1 . C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 . D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0 . Hướng dẫn giải

Khẳng định ở Phương án C đúng

Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x 2  2 x  . A. D   ;0   2;  .

B. D   ;0  2;  . Trang 3/17 - Mã đề 021


D. D   ;0  2;   .

C. D   0;   .

Biểu thức log 2  x 2  2 x  khi và chỉ khi x2  2 x  0  x  0 hoặc x  2 .

A. 2  log a b .

1 1  log a b . C. log a b . 2 2 Hướng dẫn giải

1 log a b . 2

D. 2 log a b .

OF

Ta có log a 2 b 

B.

FI

Câu 15: Với a , b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a 2 b bằng

CI

Vậy tập xác định của hàm số là D   ;0   2;  .

AL

Hướng dẫn giải

Câu 16: Trong không gian Oxyz cho biết A  2;3;1 ; B  2;1;3 . Điểm nào dưới đây là trung điểm của đoạn AB ? A. N  2;2;2 .

C. P  0;2;0 .

D. Q  2;2;0 .

ƠN

B. M  0;2;2 .

Hướng dẫn giải

NH

x A  xB   xM  2  y A  yB  Ta có  yM  . Suy ra M  0;2;2 . 2  z A  zB   zM  2  3z1  z2 có tọa độ là:

Y

Câu 17: Cho hai số phức z1  1  i và z2  1  2i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức B.  1; 4  .

QU

A.  4; 1 .

C. 1;4 .

D.  4;1 .

Hướng dẫn giải

M

3z1  z2  31  i   1  2i   4  i . Suy ra: Tọa độ điểm biểu diễn là:  4; 1 . .

Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

A. M  3;1; 2 .

Hướng dẫn giải

3  3  1  1 2  2    0 . Vậy N  3; 1; 2 thuộc d . 2 4 1

DẠ Y

Ta có:

B. N  3; 1; 2 .

x  3 y 1 z  2   . Điểm nào thuộc d ? 2 4 1 C. Q  2;4;1 . D. P  2;4; 1 .

Câu 19: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là

Trang 4/17 - Mã đề 021


C. 1  2i .

B. 1  2i .

A. 2  i .

D. 2  i .

Hướng dẫn giải

AL

Dựa vào hình vẽ ta có z  2  i , suy ra z  2  i . Câu 20: Giải phương trình log3  x  2  211 .

FI

Ta có: log3  x  2  211  x  2  3211  x  3211  2 .

D. x  3211  2 .

CI

B. x  2113  2 . C. x  3211  2 . Hướng dẫn giải

A. x  2113  2 .

Câu 21: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u2  2 và u3  5 . Giá trị của u5 bằng B. 12 .

D. 15 .

C. 11 .

OF

A. 25 .

Hướng dẫn giải

Ta có: d  u3  u2  5  2  3  u4  u3  d  5  3  8  u5  u4  d  11 .

ƠN

Câu 22: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 . B. 1 . C. 6 . D. 2 . Hướng dẫn giải

5

Câu 23: Cho

f  x  dx  10 . Kết quả

2

NH

Thể tích khối lăng trụ là V  B.h  3.2  6 . 2

  2  4 f  x  dx 5

C. 36 .

B. 32 .

A. 34 .

bằng: D. 40 .

2

  2  4 f  x  dx  2 dx  4 f  x  dx  2 x 5

5

5

5 2

5

 4  f  x  dx  2.  5  2   4.10  34 . 2

Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  qua điểm A 1;1;1 và vuông góc với đường thẳng

OA có phương trình là: A.  P  : x  y  z  0 .

B.  P  : x  y  z  3  0 .

C.  P  : x  y  z  0 .

D.  P  : x  y  z  3  0 .

M

Câu 24:

2

QU

Tacó

2

Y

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1;1;1 và có véc tơ pháp tuyến OA  1;1;1 Nên:  P  : x  y  z  3  0 .

DẠ Y

Câu 25: Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh là l , độ dài đường cao là h và r là bán kính đáy. Công thức diện tích xung qunh của hình trụ tròn xoay là A. S xq   rh .

B. S xq   rl .

C. Sxq   r 2 h .

D. S xq  2 rh .

Hướng dẫn giải

Câu hỏi lý thuyết Câu 26: Với các số thực dương x , y tùy ý, đặt log3 x   , log 3 y   . Mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 5/17 - Mã đề 021


3

3

 x  B. log 27      . y 2  

3

 x  D. log 27      . y 2   Hướng dẫn giải

 x   A. log 27    9     . 2   y 

Hướng dẫn giải

1  0, x  D . Suy ra loại A cos 2 x

ƠN

Xét đáp án A: Ta có y  

D. y  tan x .

OF

Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên . x2 1 A. y  x3  x 2  x . B. y  x . C. y  . x5 2

CI

3

 x 1 3  log 27    log 27 x  3log 27 y  log 3 x  log 3 y    . 2 2 2  y 

FI

Chọn C

AL

3

 x   C. log 27    9     . 2   y 

Xét đáp án B: Ta có y  3x 2  2 x  1  0, x  D . Suy ra loại B 3

 x  5

2

 0, x  D . Suy ra loại C

NH

Xét đáp án C: Ta có y 

x

1 1 Xét đáp án D: Ta có y    ln  0, x  D . Suy ra 2 2

QU

luận đúng. A. m  2 .

xm , với m là tham số. Biết min f  x   max f  x   2 . Hãy chọn kết 0;3 0;3 x 1

Y

Câu 28: Cho hàm số f  x  

B. m  2 .

C. m  2 .

D. m  2 .

Hướng dẫn giải

xm . TXĐ: D  x 1 1 m . f  x  2  x  1

\ 1 .

M

f  x 

DẠ Y

 min f  x   f  0   min f  x   f  3   0;3  0;3 Vì f   x  chỉ mang một dấu trên D nên  hoặc  . max f x  f 3 max f x  f 0          0;3  0;3 3 m 11  2  m  . Do đó: min f  x   max f  x   2  f  0   f  3   2   m  0;3 0;3 4 5

Câu 29: Họ nguyên hàm của hàm số y  cos3x là A.  sin 3x  C ( C là hằng số). sin 3 x  C ( C là hằng số). C.  3

B. sin 3x  C ( C là hằng số). sin 3 x  C ( C là hằng số). D. 3

Hướng dẫn giải Trang 6/17 - Mã đề 021


1 1 cos 3 xd  3 x   sin 3 x  C .  3 3

Câu 30: Nếu f 1  12 , f   x  liên tục và

4

 f   x  dx  17 . Giá trị của f  4 bằng. 1

C. 15 .

B. 19 .

A. 5 .

D. 29 .

4

Ta có

 f   x  dx  f  x 

4 1

CI

Hướng dẫn giải

 f  4   f 1  f  4 12  17  f  4  29 .

FI

1

Câu 31: Đạo hàm của hàm số y  2 x  log 2 x là. 1 . x

B. y   2 x ln 2 

1 1 1 . C. y   x 2 x 1  . D. y   2 x  . x ln 2 x ln 2 x ln 2

Hướng dẫn giải

1 . x ln a

ƠN

Ta có sử dụng công thức  a x   a x .ln a và  log a x  

OF

A. y   x 2 x 1 

AL

Ta có  cos 3 xdx 

Y

NH

Câu 32: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

QU

A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 . B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 . C. Hàm số có một điểm cực trị. D. Hàm số có hai điểm cực trị.

M

Hướng dẫn giải Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có đạo hàm cấp 1 và y  0 tại x  1 và không xác định tại x  0 , đồng thời y đổi dấu khi đi qua các điểm x  1 và x  0 .

Do đó hàm số có hai điểm cực trị là x  1 và x  0 . Câu 33: Nghiệm phức của phương trình 2  3i . 3

DẠ Y

A.

B.

1 2 2  3i   2 z z z

2  3i . 3

C.

1  2i . 3

D.

1  2i . 3

Hướng dẫn giải

1 2 2  3i    z  2 z  2  3i . 2 z z z Giả sử z  x  yi  x, y   .

Trang 7/17 - Mã đề 021


2  3i . 3

 f  x   2 x  dx  4 . Khi đó 0 1

A. 3 .

 f  x  dx 1

0

bằng

B. 6 .

C. 4 .

D. 2 .

Hướng dẫn giải

FI

CI

Vậy nghiệm của phương trình là z  Câu 34: Biết

AL

2  3 x  2 x  Phương trình có dạng x  yi  2  x  yi   2  3i  3x  yi  2  3i    3. y  3  y  3

0  f  x   2 x  dx  4  0 f  x  dx  0 2 xdx  4  0 f  x  dx  4  1  3 . 1

1

1

1

C.  2;  .

B.  ;1 .

A. 1;2 .

OF

Câu 35: Hàm số y  2 x3  9 x 2  12 x  3 nghịch biến trên khoảng nào?

ƠN

Hướng dẫn giải x  2 Ta có: y  6 x 2  18 x  12, y  0   . x  1

D.  ;1 ;  2;  .

Hàm số nghịch biến y  0  1  x  2 . Nếu chọn khoảng thì đó là khoảng 1; 2 .

NH

Câu 36: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng 1 4 2 2 A. . B. . C. . D. . 9 9 3 5 Hướng dẫn giải Gọi số cần lập là a1a2a3a4a5a6 , ai 0,1,...,9; i  1,6; a1  0 .

Y

Gọi A là biến cố: “chọn được số tự nhiên thuộc tập S sao cho số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ”.

QU

Do đó n    9.A95  136080 .

Trường hợp 1: a1 chẵn và hai chữ số tận cùng chẵn. Số cách lập: 4. A42 . A73  10080 .

M

Trường hợp 2: a1 chẵn và hai chữ số tận cùng lẻ. Số cách lập: 4. A52 . A73  16800 .

Trường hợp 3: a1 lẻ và hai chữ số tận cùng chẵn. Số cách lập: 5. A52 . A73  21000 . Trường hợp 4: a1 lẻ và hai chữ số tận cùng lẻ. Số cách lập: 5. A42 . A73  12600 .

DẠ Y

Xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng: P  A 

n  A

n 

60480 4  . 1360809 9

x 1 y z  2   và mặt phẳng 2 1 2 ( P) : x  y  z  1  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P) đồng thời cắt và vuông góc với

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

d:

Trang 8/17 - Mã đề 021


 x  3  2t  B.  y  2  6t . C. z  2  t  Hướng dẫn giải

x  3  t  D.  y  2  4t . z  2  t 

 x  1  t   y  4t .  z  3t 

AL

d có phương trình là: x  3  t  A.  y  2  4t .  z  2  3t 

CI

 x  1  2t  d :  y  t  z  2  2t 

FI

Gọi  là đường thẳng nằm trong ( P) vuông góc với d .

OF

u  ud ; nP   (1;4;3) Gọi A là giao điểm của d và ( P) . Tọa độ A là nghiệm của phương trình: (1  2t )  ( t)  (2  2t)  1  0  t  2  A(3; 2;2)

ƠN

x  3  t  Phương trình  qua A(3; 2;2) có vtcp u   (1;4;3) có dạng:  y  2  4t .  z  2  3t 

Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân

A.

a3 5 . 24

a3 3 . 12

B.

NH

tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45o . Tính thể tích khối chóp S. ABCD bằng: C.

a3 5 . 6

D.

a3 3 . 9

M

QU

Y

Hướng dẫn giải

Gọi H là trung điểm của AB , SAB cân tại S  SH  AB

DẠ Y

  SAB    ABCD    SAB    ABCD   AB   SH   ABCD   SH   SAB  ; SH  AB 

 SC;  ABCD   SCH  45

o

 SHC vuông cân tại H

a2 a 5  SH  HC  BC  BH  a   ; S ABCD  AB 2  a 2 4 2

 VS . ABCD

2

2

2

1 1 2 a 5 a3 5  .S ABCD .SH  a .  . 3 3 2 6 Trang 9/17 - Mã đề 021


và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

CI

AL

Câu 39: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên

m nhỏ hơn 100 để phương trình f  x   m  2022  0 có đúng hai nghiệm phân biệt là 2

FI

Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên dương 2

C. 55 . D. 56 . Hướng dẫn giải 2 Đặt t  x , t  0 . Phương trình đã cho trở thành f  t   m 2  2022 1 B. 54 .

OF

A. 99 .

Phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt khi phương trình 1 có đúng 1 nghiệm

ƠN

dương.

 m  2025 Từ đồ thị hàm số y  f  x  ta có m2  2022  3  m2  2025   .  m   2025

NH

Do m nguyên dương và nhỏ hơn 100 nên m45;46;47,...,99. Vậy có 55 số thỏa mãn. Câu 40: Cho hình nón đỉnh, góc ở đỉnh bằng 120 , đáy là hình tròn  O;3R  . Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua S và tạo với đáy góc 60 . Diện tích thiết diện là A. 8 2R 2

B. 2 2R 2

C. 4 2R 2

D. 6 2R 2

M

QU

Y

Hướng dẫn giải

DẠ Y

Thiết diện là tam giác SAB , gọi M là trung điểm AB  OM  AB

   SAB  ,  OAB    OM , SM  SMO  60 .

Góc ở đỉnh hình nón bằng 120  OSA  60 , SO  Ta có SM 

OA 3R  R 3. o tan 60 3

SO SM R 3  R , AM  OA2  OM 2  2 2R .   2 R , OM  sin 60 2 3 2

Trang 10/17 - Mã đề 021


Vậy S SAB  SM . AM  2 R.2 2 R  4 2 R 2 .

A. S  10.

AL

Câu 41: Gọi S là tổng các số thực m để phương trình z 2  2 z  1  m  0 có nghiệm phức thỏa mãn z  2. Tính S. D. S  3.

C. S  6.

B. S  7.

Hướng dẫn giải

CI

Ta có: z  2 z  1  m  0   z  1  m 1 2

2

FI

m  1 +) Với m  0 thì 1  z  1  m . Do z  2  1  m  2   . m  9

+) Với m  0 thì 1  z  1  i m.

OF

Do z  2  1  i m  2  1  m  4  m  3 . Vậy S  1  9  3  7 .

A. 4.

1 ) 3x1  1  0 chứa bao nhiêu số nguyên ? 27

ƠN

Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình (32 x  9)(3x  B. 5.

C. 3.

D. 2.

Hướng dẫn giải x 1 x 1 Điều kiện 3  1  0  3  1  x  1 .

NH

Ta có x  1 là một nghiệm của bất phương trình.

Với x  1, bất phương trình tương đương với (32 x  9)(3x 

1 )  0. 27

QU

2

Y

 t  3 1 1 Đặt t  3  0 , ta có (t  9)(t  )  0  (t  3)(t  3)(t  )  0   1 . Kết  t3 27 27  27 1 1 x hợp điều kiện t  3  0 ta được nghiệm  3x  3  3  x  1 . Kết hợp t 3 27 27 điều kiện x  1 ta được 1  x  1 suy ra trường hợp này bất phương trình có 2 nghiệm x

M

nguyên.

Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm nguyên. Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1; 2;  1 , đường thẳng d

có phương trình

x3 y 3 z   và mặt phẳng  α  có phương trình x  y  z  3  0 . Đường thẳng  đi qua 1 3 2

DẠ Y

điểm A , cắt d và song song với mặt phẳng  α  có phương trình là x 1  1 x 1  D. 1 Hướng dẫn giải

x 1 y  2 z 1   1 2 1 x 1 y  2 z 1   C. 1 2 1

A.

Gọi

B 3  t; 3  3t; 2t 

B.

giao

điểm

của

d

y2  2 y2  2

.

z 1 1 z 1 1

Đường

thẳng

nhận

Trang 11/17 - Mã đề 021


AB  2  t; 1  3t; 2t  1 làm vec tơ chỉ phương.

x 1 y  2 z 1   . 1 2 1

Câu 44: Cho hàm số f  x  xác định trên

\ 1 thỏa mãn f   x  

1 , f  0   2021 , f  2   2022 . x 1

Tính S  f  3  f  1 . B. S  4 .

C. S  1 .

Hướng dẫn giải

ln( x  1)  C1 khi x  1 1 dx   x 1 ln(1  x)  C2 khi x  1

ƠN

• Ta có: f ( x)  

D. S  ln 2 .

OF

A. S  ln 4035 .

FI

Phương trình đường thẳng  :

CI

 2  t   1  3t    2t  1  0  2  2t  0  t  1 . Suy ra B  2; 0;  2 . Vec tơ chỉ phương của đường thẳng  : AB  1;  2;  1

AL

Vì €  α  nên AB.nα  0 . Suy ra

• Ta có: f  0   2021  ln(1)  C2  2021  C2  2021 • Ta có: f  2   2022  ln(1)  C1  2022  C1  2022

NH

ln( x  1)  2022 khi x  1 • Vậy f ( x)   ln(1  x)  2021 khi x  1

• Vậy: S  f  3  f  1  ln 2  2022  ln 2  2021  1

A.

a 10 . 5

QU

mặt phẳng  SCD  .

Y

Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD . Biết góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD bằng 60 . Tính khoảng cách h từ B đến

B. a .

C.

a 42 . 7

D. a 2 .

DẠ Y

M

Hướng dẫn giải

Ta có AB//  SCD  nên h  d  B,  SCD    d  A,  SCD    AH Trang 12/17 - Mã đề 021


Vì CD   SAD   SCD   SAD theo giao tuyến SD , dựng AH  SD  AH   SCD  . Theo đề góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 60 nên SCA  60 .

1 1 1 a 42 .  2  AH  2 2 AH SA AD 7

CI

SA  SA  a 6 AC

AL

Ta có: tan 60 

Câu 46: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  trên khoảng  ;  . Đồ thị của hàm số y  f  x 

ƠN

OF

FI

như hình vẽ

Đồ thị của hàm số y   f  x   có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu?

NH

2

A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. B. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. C. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.

M

QU

Y

Hướng dẫn giải Từ đồ thị hàm số ta có bảng biến thiên

 f  x  0 2 y   f  x    y  2 f  x  . f   x   0   .  f   x   0

DẠ Y

 x  x1 x  0  Quan sát đồ thị ta có f  x   0   x  1 và f   x   0   x  1 với x1   0;1 và x2  1;3 .  x  x2  x  3

  f  x   0   x   3;    f   x   0  Suy ra y  0    x   0; x1   1; x2   3;   x  0; x  1; x     f x  0     1 2    f  x  0    

Từ đó ta lập được bảng biến thiên của hàm số y   f  x  

2

Trang 13/17 - Mã đề 021


AL CI

Suy ra hàm số có 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.

Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1;3 , B  6;5;5 . Gọi  S  là mặt

FI

cầu có đường kính AB . Mặt phẳng  P  vuông góc với đoạn AB tại H sao cho khối nón đỉnh

d  . Tính S  b  c  d . A. S  11 B. S  18

OF

A và đáy là hình tròn tâm H có thể tích lớn nhất, biết rằng  P  : 2 x  by  cz  d  0 với b , c ,

C. S  24

NH

ƠN

Hướng dẫn giải

D. S  14

Y

Ta có AB   4;4;2  AB  6 suy ra mặt cầu  S  có tâm I  4;3;4  và bán kính R  3 .

QU

Đặt IH  x  0  x  3 .

Gọi r là bán kính đường tròn tâm H suy ra r  R2  x2  9  x2 .

M

1 1 Thể tích khối nón là V   r 2 . AH   .  32  x 2  .  3  x  . 3 3

Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có 1 1  633 32 . V    6  2 x  3  x  3  x      V  6 6  3 3 

3

DẠ Y

Vậy thể tích khối nón lớn nhất bằng

3 3 32 khi 6  x  3  x  x   IH  . 2 2 3

Mặt phẳng  P  vó vec tơ pháp tuyến n   2; b; c  . Vì  P  vuông góc với đoạn AB nên ta có

n cùng phương với AB 

Mặt khác d  I ;  P    1 

b  2 2 b c    . Vậy  P  : 2x  2 y  z  d  0 . 4 4 2 c  1 18  d  3  d  15  1  18  d  3    . 22  22  1 18  d  3  d  21

864 d

Trang 14/17 - Mã đề 021


Mặt

khác

A

nằm

I

cùng

phía

với

mặt

 P

phẳng

nên

ta

 d  18 . Vậy d  21 suy ra S  b  c  d  2  1  21  18 .  d  9

Câu 48: Gọi số phức z  a  bi ,  a, b

thỏa mãn z 1  1 và 1  i  z  1 có phần thực bằng 1

CI

đồng thời z không là số thực. Khi đó a.b bằng: A. a.b  1 . B. a.b  2 . C. a.b  1 .

D. a.b  2 .

Hướng dẫn giải Theo giả thiết z 1  1 thì  a  1  b 2  1 .

FI

2

AL

 9  d 18  d   0  

Lại có 1  i  z  1 có phần thực bằng 1 nên a  b  2 .

OF

Giải hệ có được từ hai phương trình trên kết hợp điều kiện z không là số thực ta được a  1 , b  1. Suy ra a.b  1 . Trình bày lại Theo giả thiết z 1  1 thì  a  1  b 2  1 1 .

ƠN

2

a  b  2 Lại có 1  i  z  1   a  b  1   a  b  1 i có phần thực bằng 1 nên   2 . b  0 Giải hệ có được từ hai phương trình trên ta được a  1 , b  1. Suy ra a.b  1 .

Câu 49: Cho hàm số y

f x

ax4

NH

bx2

0) có đồ thị (C), đồ thị hàm số y

f ' x đạt cực tiểu tại điểm

Y

hình vẽ. Biết đồ thị hàm số y

c (a

f ' x như

3 8 3 ; . Đồ thị hàm số 3 9

f x tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi

QU

y

đồ thị (C) và trục hoành?

M

y

16 . 15

DẠ Y

A.

Từ đồ thị của hàm số y

x 1

1

B.

8 . 15

C.

7 . 15

D.

14 . 15

Hướng dẫn giải

f ' x và a

0 ta dễ dàng có được đồ thị hàm số y

f ' x như

sau:

Trang 15/17 - Mã đề 021


AL CI FI

Ta có

1; b

2

4x3

f' x

4x

f ' x đi qua 1;0 , x4

f x

Do (C) tiếp xúc với trục hoành nên f ' x

0

2 x2

x

tung nên (C) tiếp xúc với trục hoành tại 2 điểm 1;0 , Do đó: f 0

1

C

1

f x

x4

2x2

0; x

2x2

1dx

1

16 . 15

1. Do (C) đối xứng qua trục

1.

NH

x4

S

Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của y

2x2

1

0

x

1.

để tập nghiệm của bất phương trình

 log 2 x  2   2 x  y   0

có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên?

A. 2016 .

B. 2048 .

C. 2023 .

D. 1012 .

QU

Y

ta tìm được

1;0 .

4 Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C) với trục hoành: x

1

3 8 3 ; 3 9

C.

ƠN

a

2bx . Đồ thị hàm số y

OF

4ax3

f' x

Hướng dẫn giải

Điều kiện: x  0.

M

 log 2 x  2  0  x  4  x   x  log 2 y  2  y  0 x  . Ta có  log 2 x  2   2  y   0    x  4 log 2 x  2  0     2 x  y  0   x  log 2 y

DẠ Y

x  4 . Để bất phương trình có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên TH1. Nếu   x  log 2 y 1 thì 3  log 2 y  3   y  8. 8 Suy ra có 7 giá trị nguyên dương của y thỏa mãn (1). x  4 . Để bất phương trình có ít nhất 1 số nguyên và không quá 6 số nguyên TH2. Nếu   x  log 2 y thì 5  log 2 y  11  32  y  2048. Suy ra có

2048  33  1  2016 giá trị nguyên dương của y thỏa mãn (2). 1

Trang 16/17 - Mã đề 021


DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

CI

AL

Từ (1), (2) suy ra có 2023 giá trị nguyên dương của y thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Trang 17/17 - Mã đề 021


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Mã đề 020

Số phức z  1  2i  2  3i  bằng A. 8  i.

B. 8  i.

.

C. 4  i. .

.

CI

Câu 1:

AL

Họ tên:……………………………………... Số báo danh:…………….

D. 8.

3x  1 . Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng? 2x 1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 . B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 3 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y  . 2 3 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  . 2

.

Cho hàm số y 

Câu 3:

Từ các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một? A. 24 . B. 60 . C. 48 . D. 120 .

Câu 4:

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z .

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

Câu 2:

Biết rằng bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong các hàm số được liệt kê ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

DẠ Y

Câu 5:

M

Tìm phần thực và phần ảo cú số phức z . A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 . B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i . C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 . D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i .

A. y 

x3 . x2

B. y 

2x  5 . x2

C. y 

x 1 . x2

D. y 

2x 1 . x2

Trang 1/6 - Mã đề 020


D. M 1;1; 3 .

Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và đạt cực đại tại x  0 . Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên

và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f  x  đạt cực đại tại điểm

CI

Câu 7:

C. Q  1;1; 3 .

B. P 1; 2; 5 .

A. N 1; 5; 2  .

AL

Câu 6:

x  1 t  Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?  z  2  3t 

A. x  1 .

C. x  0 .

B. y  0 .

ƠN

Câu 8:

OF

FI

nào dưới đây?

D. x  1 .

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng  P  : 2x  3 y  4z  5  0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?

2

Câu 9:

Cho

f  x  dx  3 và

1

3

f  x  dx  4 . Khi đó

D. n  (2;3; 4) .

3

 f  x  dx bằng 1

2

A.  12 .

C. n  (2;3;5) .

NH

B. n  (4;3; 2) .

A. n  (2,3, 4) .

B. 12.

C. 7.

D. 1.

QU

Y

Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào VÔ NGHIỆM? A. log3  x  1  1. B. log  x  2  2. C. 4x  4  0.

D. 9x  1  0.

Câu 11: Trong không gian Oxyz cho a   2;3;2 và b  1;1; 1 . Vectơ a  b có tọa độ là C.  3;4;1 .

B.  3;5;1 .

A. 1;2;3 .

D.  1;  2;3 .

Câu 12: Thu gọn số phức z  i   2  4i   3  2i  ta được?

M

A. z  1  i .

B. z  1  2i .

Câu 13: Tập xác định của hàm số y   x  3 A.  3;  .

 5

C. z  1  i .

D. z  1  i .

C.

D.

B. 1;3 .

.

\ 3 .

Câu 14: Tính môđun của số phức z biết z   4  3i 1  i  .

DẠ Y

A. z  5 2 .

B. z  7 2 .

Câu 15: Bất phương trình 3x 2  9x1011 có nghiệm là A. x  2021. B. x  2022 .

C. z  25 2 .

D. z  2 .

C. x  2022 .

D. x  2020 .

2x  4 là x 1 C. 9 .

D. 6 .

Câu 16: Số điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị hàm số y  A. 8 .

B. 7 .

Trang 2/6 - Mã đề 020


Câu 17: Cho khối cầu có thể tích V  4 a3 . Tính theo a bán kính R của khối cầu. C. R  a 3 4 .

B. R  a 3 2 .

A. R  a 3 3 .

D. R  a .

A. V 

a3 . 6

B. V 

a3 . 2

C. V  a3.

D. V 

ln  5a  ln  3a 

B. ln  2a  .

.

C.

Câu 20: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

ln 5 . ln 3

và thoả mãn

 f  x  dx  4x

3

 3x 2  2 x  C . Hàm số

OF

f  x  là:

5 D. ln . 3

FI

A.

B. f  x   x4  x3  x2  Cx .

C. f  x   12x2  6x  2 .

D. f  x   12x2  6x  2  C .

Câu 21: Hàm số nào sau đây đồng biến trên

?

ƠN

A. f  x   x4  x3  x2  Cx  C .

B. y   x 2  1  3x  2 .

A. y  tan x . x . x 1

D. y 

NH

C. y 

a3 . 3

CI

Câu 19: Với a là số thực dương tùy ý, ln  5a   ln 3a  bằng:

AL

Câu 18: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài cạnh AB  BC  a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

2

x

x2  1

.

Câu 22: Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Góc giữa AO và CD bằng bao nhiêu? B. 900. .

A. 600. .

D. 00. .

C. 300. .

3

QU

Y

Câu 23: Biết F ( x)  x3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên A. 20.

B. 26.

. Giá trị của  (1  f ( x))dx bằng 1

C. 28.

D. 22.

Câu 24: Trong không gian Oxyz  cho điểm M 1;2; 3 . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với trục

M

Ox có phương trình là A. y  2  0 . B. x 1  0 .

C. x  1  0 .

D. z  3  0 .

Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn z 1  i   12i  3 . Tìm phần ảo của số z ?

9 A.  . 2 2

Câu 26: Biết

B.

15 . 2

C. 

15 . 2

D.

15 i. 2

D.

2 . 3

3

f  x  dx  2 . Giá trị của  3 f  x  dx bằng

DẠ Y

1

A. 8 .

1

B. 5 .

C. 6 .

Câu 27: Cho cấp số cộng với u1  3 và u2  9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 3 .

B. 6 .

C. 12 .

D. 6 .

Câu 28: Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3 a  2log 9 b  3 , mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  27b4 .

B. a  27b2 .

C. a  27b .

D. a  9b . Trang 3/6 - Mã đề 020


AL

Câu 29: Cho hàm số y   x 4  2 x 2  3 . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? A. Hàm số không có cực đại, chỉ có 1 cực tiểu. B. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu. C. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu. D. Hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu.

Câu 30: Độ dài đường chéo của một hình lập phương bằng 3a. Tính thể tích V của khối lập phương.

Câu 31: Hàm số y   3  x 2 

4 3

có đạo hàm trên khoảng  3; 3 là: 7 8 B. y   x  3  x 2  3 . 3

7 4 2 3 3  x   . 3

FI

A. y  

D. V  3 3a 3 .

C. V  a 3 3 .

CI

B. V  8a3 .

A. V  a3 .

7 8 C. y  x  3  x 2  3 . 3

OF

7 4 D. y   x 2  3  x 2  3 . 3

Câu 32: Hàm số F  x   x2  sin x là một nguyên hàm của hàm số:

B. f  x   2x  cos x .

A. f  x   2x  cos x . 1 3 x  cos x . 3

D. f  x  

1 3 x  cos x . 3

ƠN

C. f  x  

NH

Câu 33: Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h bán kính đáy là R A. Sxq   2 Rh . B. S xq  2 Rh . C. S xq   Rh . D. S xq  4 Rh . 1 3 x  x 2  x đồng biến trên: 3

Câu 34: Hàm số y 

A.  ;1 và 1;   .

B.

.

\ 1 .

C.

D.  ;1  1;  .

8  x trên đoạn 1;2 lần lượt là 1 2x 13 7 11 7 C. ; . D. ; . 3 2 3 2

11 18 ; . 3 5

18 3 ; . 5 2

QU

A.

Y

Câu 35: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   B.

A. 12 .

M

Câu 36: Gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình 9 z 2  6 z  1  m  0 có nghiệm phức thỏa mãn z  1 . Tính S . B. 14 .

C. 8 .

D. 20 .

Câu 37: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó có đúng 3 chữ số chẵn A. 64800 . B. 72000 . C. 36000 . D. 60000 . Câu 38: Biết rằng bất phương trình log 2  5 x  2   2.log 5x  2 2  3 có tập nghiệm là S   loga b;   ,

DẠ Y

với a , b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a  1 . Tính P  2a  3b . A. P  11. . B. P  16. . C. P  18 . D. P  7 .

Câu 39: Cho F  x  là một nguyên hàm của f  x   A. 4 ln 2  1 .

B. 2ln 3  2 .

2 . Biết F  1  0 . Tính F  2  kết quả là. x2 C. ln8  1. D. 2 ln 4 .

Trang 4/6 - Mã đề 020


x 1 y  5 z  3   . Phương trình 2 1 4 nào dưới đây là phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng x  3  0 ?  x  3  x  3  x  3  x  3     A.  y  5  2t . B.  y  6  t . C.  y  5  t . D.  y  5  t . z  3  t  z  3  4t  z  7  4t  z  3  4t    

CI

Câu 41: Cho hàm số y  f  x   ax4  bx2  c  a  0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

FI

y x

1

3

O

OF

-1

AL

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

-3

A.  1;1 .

B.  1;   .

 4  x  x  2   

ƠN

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: f

f (m) có nghiệm?

C. 0;1 .

D.  ;1 .

tích khối chóp S. ABCD là? A.

5a3 3 . 36

B.

a3 3 . 2

NH

Câu 42: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng  SCD  tạo với đáy góc 30 . Thể

C.

a3 3 . 36

D.

a3 3 . 4

Y

Câu 43: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h  20cm , bán kính đáy r  25cm . Mặt phẳng   đi mp   . A. S  300  cm 2  .

QU

qua đỉnh của hình nón cách tâm của đáy 12cm . Tính diện tích thiết diện của hình nón cắt bởi B. S  500  cm 2  .

C. S  400  cm 2  .

D. S  406  cm 2  .

M

 x  1  3t  Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3 . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm  z  5  4t 

A1; 3;5 và có vectơ chỉ phương u 1;2; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và 

DẠ Y

có phương trình là  x  1  2t  A.  y  2  5t .  z  6  11t 

 x  1  2t  B.  y  2  5t .  z  6  11t 

x  1 t  C.  y  3 .  z  5  7t 

 x  1  7t  D.  y  3  5t . z  5  t 

Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a 3 . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng  SBC  bằng A.

a . 2

B.

a 3 . 2

C. a 3 .

D.

2a 5 . 5

Trang 5/6 - Mã đề 020


CI

AL

Câu 46: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình dưới đây

B. 7 .

A. 8 .

FI

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x3  3x  là

D. 9 .

C. 10 .

OF

Câu 47: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y  x 2  4 x  4 , trục tung và trục hoành. Xác định k để đường thẳng  d  đi qua điểm A  0;4 có hệ số góc k chia  H  thành hai phần có diện tích bằng nhau. A. k  4 . B. k  2 .

C. k  6 .

1  ab  2 ab  a  b  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của ab

P  a  2b 2 10  5 . 2

B. Pmin 

2 10  3 . 2

C. Pmin 

NH

A. Pmin 

ƠN

Câu 48: Xét các số thực dương a,b thỏa mãn: log 2

D. k  8 .

2 10  1 . 2

D. Pmin 

2 10  7 . 2

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho biết đường cong   là tập hợp tâm của các mặt cầu  S  đi qua điểm A 1;1;1 đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng   : x  y  z  6  0 và

Y

   : x  y  z  6  0 . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong   bằng B. 9 .

QU

A. 3.

C. 45 .

D. 3 5.

Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn z  2i  z  4i và z  3  3i  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức

P  z  2 là:

B. 10 .

C. 13  1 . ------ HẾT ------

D. 10  1 .

DẠ Y

M

A. 13 .

Trang 6/6 - Mã đề 020


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

A

D

D

A

C

A

C

A

D

D

A

A

A

A

B

A

A

D

D

C

D

B

C

B

B

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

Câu 1:

C

C

D

C

B

B

B

C

A

A

B

D

B

A

D

B

B

B

C

Số phức z  1  2i  2  3i  bằng A. 8  i.

B. 8  i.

.

C. 4  i. .

.

D. 8.

Hướng dẫn giải z  1  2i  2  3i   2  4i  3i  6  8  i .

B

A

FI

3x  1 . Khẳng định nào sau đây khẳng định đúng? 2x 1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 . B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 3 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y  . 2 3 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  . 2

.

B

Cho hàm số y 

ƠN

OF

Câu 2:

B

AL

B

CI

C

Hướng dẫn giải

3x  1 3 3   y  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x  2 x  1 2 2

Câu 3:

NH

lim

Từ các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một? A. 24 . B. 60 . C. 48 . D. 120 .

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z .

M

Câu 4:

QU

Vậy có 5!  120 số cần tìm.

Y

Hướng dẫn giải Mỗi cách lập số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một hoán vị của 5 phần tử.

DẠ Y

Tìm phần thực và phần ảo cú số phức z . A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 . B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i . C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 . D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i . Hướng dẫn giải

Từ hình vẽ ta có M  3;4 nên z  3  4i . Vậy Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 .

Câu 5:

Biết rằng bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của một hàm số trong các hàm số được liệt kê Trang 1/16 - Mã đề 020


x3 . x2

B. y 

2x  5 . x2

C. y 

x 1 . x2

Hướng dẫn giải

x 1 3 có y   0, x  2 và có lim y   , lim y  1 . Các hàm số còn lại 2 x  x2 x2  x  2

OF

đều không thoả.

x  1 t  Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?  z  2  3t 

B. P 1; 2; 5 .

A. N 1; 5; 2  .

C. Q  1;1; 3 .

ƠN

Câu 6:

2x 1 . x2

FI

Hàm số y 

D. y 

CI

A. y 

AL

ở các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

D. M 1;1; 3 .

Hướng dẫn giải

Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và đạt cực đại tại x  0 . Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên

và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f  x  đạt cực đại tại điểm

Y

Câu 7:

NH

x  1  Với t  0   y  5  N 1; 5; 2   d . z  2 

M

QU

nào dưới đây?

A. x  1 .

C. x  0 .

B. y  0 .

D. x  1 .

Hướng dẫn giải Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 . Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng  P  : 2x  3 y  4z  5  0 .

DẠ Y

Câu 8:

Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ? A. n  (2,3, 4) .

B. n  (4;3; 2) .

C. n  (2;3;5) .

D. n  (2;3; 4) .

Hướng dẫn giải

Sử dụng kết quả : Phương trình mặt phẳng  P  : ax  by  cz  d  0 có một vectơ pháp tuyến Trang 2/16 - Mã đề 020


n  (a, b, c) .

Cho

3

3

1

2

1

 f  x  dx  3 và  f  x  dx  4 . Khi đó  f  x  dx bằng

A.  12 .

B. 12.

C. 7.

D. 1.

2

3

1

2

f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3  4  1 .

1

Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào VÔ NGHIỆM? A. log3  x  1  1. B. log  x  2  2. C. 4x  4  0. Vì 9  1  1, x 

OF

Hướng dẫn giải  Phương trình 9x  1  0 vô nghiệm.

x

D. 9x  1  0.

FI

3

CI

Hướng dẫn giải

AL

Câu 9:

2

Câu 11: Trong không gian Oxyz cho a   2;3;2 và b  1;1; 1 . Vectơ a  b có tọa độ là C.  3;4;1 .

B.  3;5;1 .

A. 1;2;3 .

D.  1;  2;3 .

Ta có: a  b   2 1;3 1;2  1  1;2;3 .

ƠN

Hướng dẫn giải

Câu 12: Thu gọn số phức z  i   2  4i   3  2i  ta được? B. z  1  2i .

C. z  1  i .

NH

A. z  1  i .

D. z  1  i .

Hướng dẫn giải Có: z  1  i .

Câu 13: Tập xác định của hàm số y   x  3

 5

B. 1;3 .

Y

A.  3;  .

C.

.

D.

\ 3 .

QU

Hướng dẫn giải

Điều kiện: x  3  0

x  3.

Câu 14: Tính môđun của số phức z biết z   4  3i 1  i  . B. z  7 2 .

M

A. z  5 2 .

C. z  25 2 .

D. z  2 .

Hướng dẫn giải

z   4  3i 1  i   7  i  z  7  i  z  5 2 .

DẠ Y

Câu 15: Bất phương trình 3x 2  9x1011 có nghiệm là A. x  2021. B. x  2022 . x2

Ta có 3

9

x 1010

C. x  2022 .

D. x  2020 .

Hướng dẫn giải  x  2  2 x  2020  x  2022 . 2x  4 là x 1 C. 9 .

Câu 16: Số điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị hàm số y  A. 8 .

B. 7 .

D. 6 .

Hướng dẫn giải

Trang 3/16 - Mã đề 020


y  2

6 , y x 1

 x  1 là ước nguyên của 6.

Vậy có 8 điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị. Câu 17: Cho khối cầu có thể tích V  4 a3 . Tính theo a bán kính R của khối cầu. B. R  a 3 2 .

A. R  a 3 3 .

C. R  a 3 4 .

D. R  a .

FI

4 3 πR  R3  3a3  R  a 3 3 . 3

CI

Hướng dẫn giải Thể tích khối cầu V  4πa3 

AL

x 11;  2;  3;  6 , x 5; -2; -1; 0; 2; 3; 4; 7 .

A. V 

a3 . 6

B. V 

a3 . 2

OF

Câu 18: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài cạnh AB  BC  a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . C. V  a3.

Hướng dẫn giải

a3 . 3

NH

ƠN

S

D. V 

C

Y

A

QU

B

1 1 1 a3 Ta có: VS . ABC  SA  S ABC   2a   a 2  . 3 3 2 3 Câu 19: Với a là số thực dương tùy ý, ln  5a   ln 3a  bằng: ln  3a 

B. ln  2a  .

.

M

ln  5a 

C.

ln 5 . ln 3

5 D. ln . 3

Hướng dẫn giải

A.

5 ln  5a   ln 3a   ln . 3

Câu 20: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

và thoả mãn

DẠ Y

f  x  là:

 f  x  dx  4x

3

 3x 2  2 x  C . Hàm số

A. f  x   x4  x3  x2  Cx  C .

B. f  x   x4  x3  x2  Cx .

C. f  x   12x2  6x  2 .

D. f  x   12x2  6x  2  C .

Ta có:

 f  x  dx  4x

Hướng dẫn giải 3

 3x  2 x  C nên suy ra. 2

Trang 4/16 - Mã đề 020


f  x    4 x 3  3x 2  2 x  C   12 x 2  6 x  2 . Câu 21: Hàm số nào sau đây đồng biến trên

? B. y   x 2  1  3x  2 .

x . x 1

C. y 

x

D. y 

x2  1

Ta có: y 

x x 1 1 2

có tập xác định

 x2  1 x2  1

 y  0 , x 

FI

Xét hàm số y 

.

CI

Hướng dẫn giải

AL

2

A. y  tan x .

. Do đó hàm số đồng biến trên

.

OF

*Dùng phương pháp loại dần: x Hai hàm số y  và y  tan x không xác định trên nên không đồng biến trên x 1 Hàm số ở đáp án B có y là hàm số bậc ba nên không thể có y  0 với x  .

.

ƠN

Câu 22: Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Góc giữa AO và CD bằng bao nhiêu? D. 00. .

C. 300. .

B. 900. .

A. 600. .

QU

Y

NH

Hướng dẫn giải

Do ABCD là tứ diện đều và O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD nên ta suy ra

AO   BCD 

M

 AO  CD   AO, CD   900 . 3

Câu 23: Biết F ( x)  x3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên

DẠ Y

A. 20.

3

Ta có

. Giá trị của  (1  f ( x))dx bằng 1

B. 26.

C. 28.

D. 22.

Hướng dẫn giải 3

3

3  1  f ( x)dx   x  F ( x) 1   x  x )  1  30  2  28 . 1

Câu 24: Trong không gian Oxyz  cho điểm M 1;2; 3 . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với trục

Ox có phương trình là A. y  2  0 . B. x 1  0 .

C. x  1  0 .

D. z  3  0 .

Trang 5/16 - Mã đề 020


Hướng dẫn giải Trục Ox có một véctơ chỉ phương là i  1;0;0 . Gọi mặt phẳng cần tìm là mp   , từ giả thiết ta có    Ox nên véc tơ pháp tuyến của mp   là n  i  1;0;0 .

AL

Mà M 1;2; 3    , do đó phương trình mp   là: x 1  0 . Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn z 1  i   12i  3 . Tìm phần ảo của số z . B.

15 . 2

C. 

15 . 2

15 i. 2

CI

9 A.  . 2

D.

Vậy phần ảo của số z là

15 . 2

2

3

1

1

 f  x  dx  2 . Giá trị của  3 f  x  dx

A. 8 .

bằng

ƠN

Câu 26: Biết

OF

FI

Hướng dẫn giải  3  12i 1  i  9 15 9 15 3  12i z Ta có z 1  i   12i  3  z  z  i z  i. 2 2 2 2 1 i 1  i 1  i 

B. 5 .

C. 6 .

D.

2 . 3

2

2

1

1

NH

Hướng dẫn giải Ta có :  3 f  x dx  3 f  x dx  3.2  6 .

Câu 27: Cho cấp số cộng với u1  3 và u2  9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 3 .

C. 12 .

D. 6 .

Y

B. 6 .

QU

Hướng dẫn giải

Ta có: d  u2  u1  6 .

Câu 28: Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3 a  2log 9 b  3 , mệnh đề nào dưới đây đúng? B. a  27b2 . C. a  27b . D. a  9b . Hướng dẫn giải a a Ta có: log 3 a  2 log 9 b  3  log 3 a  log 3 b  3  log 3  3   27  a  27b . b b 4 2 Câu 29: Cho hàm số y   x  2 x  3 . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

M

A. a  27b4 .

DẠ Y

A. Hàm số không có cực đại, chỉ có 1 cực tiểu. B. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu. C. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu. D. Hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu. Hướng dẫn giải x  0 3 Có y  4 x  4 x , y  0   x  1   x  1 Vì hàm số là hàm trùng phương có hệ số a  0 và phương trình y  0 có 3 nghiệm phân biệt Trang 6/16 - Mã đề 020


nên hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu. Câu 30: Độ dài đường chéo của một hình lập phương bằng 3a. Tính thể tích V của khối lập phương. C. V  a 3 3 .

B. V  8a3 .

A. V  a3 .

D. V  3 3a 3 .

AL

Hướng dẫn giải

AC  3a  AA2  AB2  AC 2  3a  3.AB2  9a2 . 3

 3 3a 3 . .

Câu 31: Hàm số y   3  x A. y  

4 2 3

có đạo hàm trên khoảng  3; 3 là:

7 4 3  x2  3 .  3

FI

7 8 B. y   x  3  x 2  3 . 3

7 8 2 3 C. y  x  3  x  . 3

OF

Vậy V  a 3

CI

 AB  a 3 .

7 4 2 2 3 D. y   x  3  x  . 3

Hướng dẫn giải 7

7

4 3

8 3

ƠN

Phân tích: y '   .  2 x  .  3  x 2  3  x  3  x 2  3 .

Câu 32: Hàm số F  x   x2  sin x là một nguyên hàm của hàm số:

B. f  x   2x  cos x .

C. f  x  

NH

A. f  x   2x  cos x . 1 3 x  cos x . 3

D. f  x  

1 3 x  cos x . 3

Ta có: F   x   2x  cos x .

Y

Hướng dẫn giải F  x  là nguyên hàm của f  x   F   x   f  x  .

QU

Vậy hàm số F  x   x2  sin x là một nguyên hàm của hàm số f  x   2x  cos x . Câu 33: Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h bán kính đáy là R A. Sxq   2 Rh . B. S xq  2 Rh . C. S xq   Rh . D. S xq  4 Rh .

M

Hướng dẫn giải Câu hỏi lý thuyết 1 Câu 34: Hàm số y  x 3  x 2  x đồng biến trên: 3 A.  ;1 và 1;   .

DẠ Y

Tập xác định: D 

B.

.

C.

D.  ;1  1;  .

Hướng dẫn giải .

y   x  2 x  1   x  1  0, x  2

\ 1 .

2

Vậy hàm số đồng biến trên

.

. 8  x trên đoạn 1;2 lần lượt là 1 2x 11 7 13 7 C. ; . D. ; . 3 2 3 2

Câu 35: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   A.

11 18 ; . 3 5

B.

18 3 ; . 5 2

Trang 7/16 - Mã đề 020


Hướng dẫn giải Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 1;2 16

1  2 x 

2

AL

Ta có f   x   1 

CI

3   x  2  1; 2 . f   x  0    x   5  1; 2  2 18 11 3 7 ; f    ; f  2  . 5 3 2 2 11 3 7 Vậy max f  x   f 1  ; min f  x   f    . 1;2 3 1;2 2 2

OF

FI

Khi đó f 1 

Câu 36: Gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình 9 z 2  6 z  1  m  0 có nghiệm phức thỏa mãn z  1 . Tính S . B. 14 .

A. 12 .

C. 8 .

D. 20 .

ƠN

Hướng dẫn giải

9 z  6 z  1  m  0 * . 2

Trường hợp 1: * có nghiệm thực    0  9  9 1  m  0  m  1 .

NH

z  1 z 1  .  z  1 z  1  m  16 . z  1  m  4 .

Y

Trường hợp 2: * có nghiệm phức z  a  bi b  0    0  9  9 1  m  0  m  1 . Nếu z là một nghiệm của phương trình 9 z 2  6 z  1  m  0 thì z cũng là một nghiệm của

QU

phương trình 9 z 2  6 z  1  m  0 .

Ta có z  1  z  1  z.z  1  2

c 1 m 1  1  m  8 . a 9

Vậy tổng các giá trị thực của m bằng 12 .

M

Câu 37: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó có đúng 3 chữ số chẵn A. 64800 . B. 72000 . C. 36000 . D. 60000 . Hướng dẫn giải TH1: 3 chữ số chẵn được chọn khác chữ số 0 Chọn 3 chữ số chẵn khác chữ số 0 là C 43

DẠ Y

Chọn 3 chữ số lẻ là C53 Số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau lập từ các số đã chọn là C43 .C53 .6!  28800 . TH3: 3 chữ số chẵn được ó 1 chữ số là chữ số 0 Chọn 2 chữ số chẵn khác chữ số 0 là C 42 Chọn 3 chữ số lẻ là C53 Số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau lập từ các số đã chọn là C42 .C53.  6! 5!  36000 .

Trang 8/16 - Mã đề 020


Số các số tự nhiên thỏa mãn là 28800  36000  64800 . Câu 38: Biết rằng bất phương trình log 2  5 x  2   2.log 5x  2 2  3 có tập nghiệm là S   loga b;   ,

AL

với a , b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a  1 . Tính P  2a  3b . A. P  11. . B. P  16. . C. P  18 . D. P  7 . Hướng dẫn giải

Bất phương trình đã cho trở thành: t 

t 1 2  3  t 2  3t  2  0   . t t  2

FI

Đối chiếu với t  1 ta lấy t  2 .

CI

Đặt log 2 (5 x  2)  t . Do 5x  2  2 với mọi x nên log 2 (5x  2)  log 2 2  1 hay t  1 .

Khi đó log 2 (5x  2)  2  5x  2  x  log 5 2 .

Câu 39: Cho F  x  là một nguyên hàm của f  x   B. 2ln 3  2 .

A. 4 ln 2  1 .

OF

Vậy bất phương trình có nghiệm là S  (log5 2; ) , ta có a  5, b  2  2a  3b  16 . 2 . Biết F  1  0 . Tính F  2  kết quả là. x2 C. ln8  1. D. 2 ln 4 .

2

1

 2 ln 4  2 ln1  2 ln 4

NH

 F  2  F  1  2ln 4  F  2  2ln 4 .

ƠN

Hướng dẫn giải 2 2  2 ln x  2 Ta có:  f ( x)dx  F  2   F  1   x  2 1 1 2

x 1 y  5 z  3   . Phương trình 2 1 4 nào dưới đây là phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng x  3  0 ?  x  3  x  3  x  3  x  3     A.  y  5  2t . B.  y  6  t . C.  y  5  t . D.  y  5  t . z  3  t  z  3  4t  z  7  4t  z  3  4t    

QU

Y

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

Hướng dẫn giải Cách 1: Đường thẳng d đi qua điểm M 0 (1; 5;3) và có VTCP ud   2; 1;4 Gọi  Q  là mặt phẳng chứa d và vuông góc với  P  : x  3  0 .

M

Suy ra mặt phẳng  Q  đi qua điểm M 0 (1; 5;3) và có VTPT là  nP ; ud    0;4;1

 Q : 4 y  z  17  0 .

Phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng  P  là

DẠ Y

 x  3  4 y  z  17  0  hay  y  6  t  x  3  0  z  7  4t 

Cách 2: Ta có M  d  M 1  2t; 5  t;3  4t  . Gọi M  là hình chiếu của M trên  x  3  P  : x  3  0 . Suy ra M   3; 5  t;3  4t  . Suy ra d  :  y  5  t  z  3  4t  So sánh với các phương án, ta là đáp án đúng.

Trang 9/16 - Mã đề 020


Câu 41: Cho hàm số y  f  x   ax4  bx2  c  a  0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y

AL

x

1

-1

3

CI

O

-3

 4  x  x  2   

f (m) có nghiệm?

C. 0;1 .

B.  1;   .

Hướng dẫn giải Đặt t

4 x x 2

Với x

2;4 theo bất đẳng thức Côsi ta có:

0;1 , x

f

2;4

4 x x 2

3

f t

0

3

4 x x 2

D.  ;1 .

4 x

x 2

2

ƠN

t

0.

t

FI

A.  1;1 .

OF

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: f

f

4 x x 2

f (m) có nghiệm khi và chỉ khi:

1.

0

3

1 m 1.

f (m) 0

NH

Câu 42: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng  SCD  tạo với đáy góc 30 . Thể tích khối chóp S. ABCD là? 5a3 3 . 36

B.

a3 3 . 2

C.

Y

A.

a3 3 . 36

D.

a3 3 . 4

QU

Hướng dẫn giải

S

M

A

D 30°

B

K

H C

Gọi H , K lần lượt là trung điểm AB và CD .

DẠ Y

Suy ra SH   ABCD  và

 SCD  ,  ABCD   SKH  30 .

Xét SHK vuông tại H , có HK 

SH a 3 1 3a  :  . tan 30 2 3 2

1 1 a 3 3a a 3 3 Vậy VS . ABCD  SH .S ABCD  . . .a.  3 3 2 2 4

Câu 43: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h  20cm , bán kính đáy r  25cm . Mặt phẳng   đi Trang 10/16 - Mã đề 020


qua đỉnh của hình nón cách tâm của đáy 12cm . Tính diện tích thiết diện của hình nón cắt bởi mp   . B. S  500  cm 2  .

A. S  300  cm 2  .

C. S  400  cm 2  .

D. S  406  cm 2  .

AL

Hướng dẫn giải Ta có hình vẽ sau :

FI

CI

S

OF

20 H 12 B M

ƠN

O

25

NH

A

Ta có: d O,     OH  12 .

1 SM . AB  SM .MA . 2 1 1 1  2  2   OM  15 . 12 20 OM 2

Diện tích thiết diện của hình nón cắt bởi mp   là: S SAB  1 1 1   2 2 OH SO OM 2

Y

Trong tam giác SMO vuông tại O :

QU

Suy ra SM  SO2  OM 2  202  152  25 . Mặt khác ta có: M là trung điểm của AB và OM  AB . Xét tam giác MOA vuông tại M : MA  OA2  OM 2  252  152  20 . Vậy SSAB  SM .MA  25.20  500  cm 2  .

M

 x  1  3t  Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3 . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm  z  5  4t 

A1; 3;5 và có vectơ chỉ phương u 1;2; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và 

DẠ Y

có phương trình là  x  1  2t  A.  y  2  5t .  z  6  11t 

 x  1  2t  B.  y  2  5t .  z  6  11t 

x  1 t  C.  y  3 .  z  5  7t 

 x  1  7t  D.  y  3  5t . z  5  t 

Hướng dẫn giải

Ta có điểm A1; 3;5 thuộc đường thẳng d , nên A1; 3;5 là giao điểm của d và  . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là v  3;0; 4 . Ta xét: Trang 11/16 - Mã đề 020


v1 

.u 

1 2 2 1 1; 2; 2    ; ;   ; 3 3 3 3

.v 

3 4 1  3; 0; 4     ;0;   . 5 5  5

u 1 v

AL

1

u1 

Nhận thấy u1.v1  0 , nên góc tạo bởi hai vectơ u1 , v1 là góc nhọn tạo bởi d và  .

OF

FI

CI

15  4 10 22  Ta có w  u1  v1    ; ;      2; 5;11 là vectơ chỉ phương của đường phân giác 2  15 15 15  của góc nhọn tạo bởi d và  hay đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có vectơ chỉ  x  1  2t  phương là w1   2; 5;11 . Do đó có phương trình:  y  2  5t .  z  6  11t 

Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a 3 . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng  SBC  bằng a . 2

B.

a 3 . 2

C. a 3 .

D.

ƠN

A.

2a 5 . 5

QU

Y

NH

Hướng dẫn giải

Ta có BC   SAB    SBC    SAB  , vẽ AH  SB tại H  AH   SBC  .

M

Ta có AD // BC  d  D,  SBC    d  A,  SBC   AH 

SA. AB SA2  AB 2

a 3.a 3a 2  a 2

a 3 2

DẠ Y

Câu 46: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình dưới đây

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x3  3x  là A. 8 .

B. 7 .

C. 10 .

D. 9 . Trang 12/16 - Mã đề 020


Hướng dẫn giải Do y  f  x  là hàm số bậc bốn nên là hàm số liên tục và có đạo hàm luôn xác định tại

x  .

AL

 x  x1 , x1  2  Theo đồ thị hàm số ta có được f   x   0   x  x2 ,  2  x2  2 .  x  x3 , x3  2

.

OF

3 Xét hàm số h  x   x  3x trên

FI

CI

 x  1  3 3x 2  3  0  x  3 x  x1 2 3  Mặt khác g   x    3x  3 f  x  3x  nên g  x   0   3  x3  3x  x .  f x  3 x  0    2  3  x  3 x  x3

ƠN

x  1 2 Ta có h  x   3x  3 , h  x   0   , từ đó ta có bảng biến thiên của y  h  x  như sau  x  1

NH

3 Từ bảng biến thiên của hàm số h  x   x  3x nên ta có h  x   x1 có đúng một nghiệm,

h  x   x2 có đúng 3 nghiệm, h  x   x3 có đúng một nghiệm phân biệt và các nghiệm này đều khác 1 và 1 . Vì thế phương trình g  x   0 có đúng bảy nghiệm phân biệt và đều là các

M

QU

Y

nghiệm đơn nên hàm số y  g  x  có 7 cực trị.

DẠ Y

Câu 47: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y  x 2  4 x  4 , trục tung và trục hoành. Xác định k để đường thẳng  d  đi qua điểm A  0;4 có hệ số góc k chia  H  thành hai phần có diện tích bằng nhau. A. k  4 . B. k  2 .

C. k  6 .

D. k  8 .

Hướng dẫn giải

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x 2  4 x  4 và trục hoành là: Trang 13/16 - Mã đề 020


x2  4 x  4  0  x  2 . Diện tích hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số: y  x 2  4 x  4 , trục tung và trục hoành là: S   0

2

 x3  8 x  4 x  4 dx    x  4 x  4  dx    2 x 2  4 x   .  3 0 3 0 2

2

2

AL

2

Phương trình đường thẳng  d  đi qua điểm A 0;4 có hệ số góc k có dạng: y  kx  4 .

bằng nhau khi B  OI và S OAB 

FI

Đường thẳng  d  chia  H  thành hai phần có diện tích

CI

 4  Gọi B là giao điểm của  d  và trục hoành. Khi đó B  ;0  .  k 

1 4 S . 2 3

NH

ƠN

OF

4  0  2  k  2  k    k  6 . 1 1  4 4 k   6  S OA.OB  .4.  OAB   2 2 k 3 

P  a  2b A. Pmin 

2 10  5 . 2

QU

Y

Câu 48: Xét các số thực dương a,b thỏa mãn: log 2

B. Pmin 

1  ab  2 ab  a  b  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của ab

2 10  3 . 2

C. Pmin 

2 10  1 . 2

D. Pmin 

2 10  7 . 2

Hướng dẫn giải

M

Ta có: 1  ab 1  ab log 2  2ab  a  b  3  log 2  1    2  2ab   a  b ab ab 2  2ab  log 2    2  2ab   a  b ab u  2  2ab, v  a  b u  u  v  log 2 u  u  log 2 v  v v Hàm số: f  t   log2 t  t là hàm đồng biến. Nên suy ra: u  v  2  2ab  a  b * .

DẠ Y

 log 2

\TrueLại có, P  a  2b  P  0  a  P  2b thế vào (*) ta có:

2  2  P  2b  b  P  2b  b  4b2  1  2P  b  2  P  0 **

Để phương trình (**) có nghiệm thì   1  2 P   16  2  P   0  4 P 2  12 P  31  0 2

Trang 14/16 - Mã đề 020


 2 10  3 P  2   2 10  3 P   2 2 10  3 2 10  3 . Vậy Pmin  . 2 2

AL

Vì P  0 nên P 

CI

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho biết đường cong   là tập hợp tâm của các mặt cầu  S  đi qua điểm A 1;1;1 đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng   : x  y  z  6  0 và C. 45 .

B. 9 .

A. 3.

FI

   : x  y  z  6  0 . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong   bằng D. 3 5.

OF

Hướng dẫn giải Gọi  S  là một mặt cầu thỏa đề bài, với tâm I  x; y; z  . Theo bài ra, ta có

IA  d  I ;    d  I ;    . Mà

 x  y  z  0.

ƠN

d  I ;     d  I ;      x  y  z  6  x  y  z  6

Vậy tâm của các mặt cầu thỏa đề bài sẽ nằm trên mặt phẳng P : x

d    ;     2

I  x; y; z  thuộc mặt cầu S1 : x 1

z

0.

 2 3 . Từ đó  x  1   y  1   z  1  12. Vậy điểm 2

NH

Vì   //    nên IA 

y

2

y 1

2

z 1

2

2

2

12.

 Tập hợp tâm của mặt cầu  S  là giao tuyến của mặt cầu  S1  và mặt phẳng  P  hay chính

Y

là đường tròn có bán kính R  R2S1   d 2  A;  P   

2 3   3 2

2

 3.

QU

Vậy diện tích của hình phẳng cần tính là S   R2  9 . Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn z  2i  z  4i và z  3  3i  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức

P  z  2 là:

C. 13  1 .

B. 10 .

D. 10  1 .

Hướng dẫn giải

DẠ Y

M

A. 13 .

Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z ta có:

z  2i  z  4i  x 2   y  2   x 2   y  4  2

2

 y  3 ; z  3  3i  1  điểm M nằm trên đường tròn tâm I  3;3 và bán kính bằng 1. Biểu

Trang 15/16 - Mã đề 020


thức P  z  2  AM trong đó A  2;0 , theo hình vẽ thì giá trị lớn nhất của P  z  2 đạt

 4  2  3  0 2

2

 13 .

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

CI

AL

được khi M  4;3 nên max P 

Trang 16/16 - Mã đề 020


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 8 trang) Mã đề 019

1 4 B. x  2 .

Câu 2:

Với a là hai số thực dương tùy ý, log 2  a 3  bằng A.

1 log 2 a . 3

B.

3 log 2 a . 2

C. 3log 2 a . 1

Tìm tập xác định của hàm số y  1  2 x  3 . 1  A. D   ;  . 2 

Câu 4:

B. D 

Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : A.. M 1; 2;1

C. N  1;3;2  .

1  D. D   ;  . 2 

x 1 y  2 z 1   ? 1 3 3 D. P  1;2;1 .

NH

B. Q 1;  2;  1 .

D. 3  log 2 a .

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

M

QU

Y

Câu 5:

C. D   0;   .

.

ƠN

Câu 3:

D. x  2 .

C. x  1

FI

A. x  2 .

CI

Giải bất phương trình: 2 x 

OF

Câu 1:

AL

Họ tên:…………………………………….. Số báo danh:………….

Câu 6:

A. y  x3  3x 2  4 .

B. y   x3  3x 2  4 .

C. y   x3  3x 2  4 . D. y  x3  3x 2  4 .

Họ nguyên hàm của hàm số f  x   5x4  2 là A. x5  2 .

B.

1 5 x  2x  C . 5

C. x5  2x  C .

D. 10x  C .

Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  5  i . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm

DẠ Y Câu 7:

M , N , P, Q ở hình bên?

Trang 1/6 - Mã đề 019


AL B. Điểm M .

C. Điểm P .

D. Điểm N .

FI

A. Điểm Q .

CI

.

Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 12 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .

Câu 9:

Giải phương trình 2 x A. x  0 , x  3 .

2

3 x

OF

Câu 8:

 1. B. x  1 , x  3.

C. x  0 , x  3.

D. x  1 , x  2.

Câu 10: Cho các vectơ a  1;2;3 ; b   2;4;1 ; c   1;3;4 . Vectơ v  2a  3b  5c có tọa độ là C. v   7;3;23 .

ƠN

B. v   23;7;3 .

A. v   3;7;23 .

D. v   7;23;3 .

Câu 11: Cho đa giác lồi n đỉnh  n  3 . Số tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác đã cho là C.

NH

B. An3 .

A. n! .

Cn3 . 3!

D. C n3 .

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình 2x  y  3z  1  0 . Tìm một véc tơ pháp tuyến n của  P  .

B. n   6; 3;9 .

C. n   4;2;6 .

Y

A. n   6; 3; 9 .

D. n   2;1;3 .

QU

Câu 13: Cho hai số phức z1  3  2i và z2  2  i . Số phức z1  z2 bằng A. 1  3i .

C. 1  3i .

B. 1  3i .

D. 1  3i .

Câu 14: Diện tích mặt cầu bán kính 2r là.

B. 16 r 2 .

C.

4 2 r . 3

D. 4 r 2 .

M

A. 8 r 2 .

1 2x có đồ thị  C  . Mệnh đề nào sau đây sai? x 1

Câu 15: Cho hàm số y 

A.  C  có tiệm cận ngang là y  2 .

B.  C  có tiệm cận đứng.

C.  C  có hai tiệm cận.

D.  C  có tiệm cận ngang là y  1 .

DẠ Y

Câu 16: Cho hai số phức z1  2  3i , z2  4  5i . Số phức z  z1  z2 là

Câu 17: Biết

C. z  2  2i .

B. z  2  2i .

A. z  2  2i . 3

3

3

2

2

2

 f  x  dx  3 và  g  x  dx  1 . Khi đó   f  x   g  x  dx

A. 2 .

B.  2 .

C. 3 .

D. z  2  2i . bằng D. 4 .

Trang 2/6 - Mã đề 019


Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x 2  1 . Điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  là C. x  0 .

B. x  1 .

A. y  0 .

D. x  1 .

Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m đi qua điểm

A. z 

23 63  i. 26 26

3  2i 1  i  ta được. 1  i 3  2i 21 61  i. B. z  26 26

Câu 21: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y 

C. z = z 

x 1 là: 2 x

B. 0 .

A. 3 .

8 . 3

C. 1 .

D. m  1 .

2 6  i. 13 13

CI

Câu 20: Thu gọn số phức z 

C. m 

D. z 

15 55  i. 26 26

FI

B. m  2 .

OF

A. m  1.

AL

N  2;0  .

D. 2 .

Câu 22: Xét số thực a và b thỏa mãn log 3  3a.9b   log 9 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng C. a  2b  2 .

ƠN

B. 4a  2b  1 .

A. 4ab  1 .

Câu 23: Biết F  x   x3 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên 15 . 4

B.

23 . 4

2

. Giá trị của

  2  f ( x )  dx

bằng

1

C. 7 .

D. 9 .

NH

A.

D. 2a  4b  1 .

Câu 24: Cho hàm số y  x 3  3x 2  2. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2; 2  .

Y

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;2 và  2;   . C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2 và  0;  .

QU

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2 và  0;  . Câu 25: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r được tính bằng công thức nào dưới đây? B. Sxq   r 2l .

C. S xq  4 rl .

M

A. S xq   rl .

D. S xq  2 rl .

Câu 26: Mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 2; 0 và vuông góc với đường thẳng d : phương trình là: A. x  2 y  z  4  0 .

x 1 y z 1   có 2 1 1

B. 2 x  y  z  4  0 . C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  4  0 .

Câu 27: Tìm họ nguyên hàm F  x  của hàm số y  f  x   sin 2 x  2 x

DẠ Y

A. F  x  

cos 2 x  x2  C . 2

C. F  x   cos 2x  2  C .

B. F  x    cos 2x  x2  C . D. F  x   

cos 2 x  x2  C . 2

Câu 28: Thể tích của khối lập phương ABCD. ABCD với AD  3a . 27 3 a A. a 3 B. C. 3 3.a 3 2 2

D. 2 2.a3 Trang 3/6 - Mã đề 019


2

2

 g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x  dx .

1

7 A. I  . 2

1

5 B. I  . 2

C. I 

Câu 30: Trong các hàm số sau hàm nào đồng biến trên A. y  x 3  x . Câu 31: Biết z  a  bi

B. y  x 2  1 .

 a, b  

tổng a  b . A. 27 .

17 . 2

11 . 2

D. I 

x 1 . x3

D. y  x 4  x 2  1 .

AL

1

? C. y 

CI

f  x  dx  2 và

là nghiệm của phương trình 1  2i  z   3  4i  z  42  54i . Tính D. 3 .

C. 3 .

B. 27 .

FI

2

Câu 29: Cho

Câu 32: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2a , BC  a . Các cạnh bên

x2  3 trên đoạn  2;4 . x 1

B. max y  7 .

A. max y  6 .

C. max y   2;4

 2;4

 2;4

Câu 34: Đạo hàm của hàm số y  log3  4 x  1 là. ln 3 . 4x 1

B. y 

1 .  4 x  1 ln 3

C. y 

NH

A. y  

11 . 3

ƠN

Câu 33: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 

OF

của hình chóp cùng bằng a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC . A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. arctan 2 .

4 .  4 x  1 ln 3

D. max y   2;4

D. y  

19 . 3

4 ln 3 . 4x 1

Câu 35: Cho cấp số nhân có u1  3 , q  2 . Tính u 5

C. u5  24. .

B. u5  5. .

A. u5  6. .

D. u5  48. .

d:

đồng

thời

QU

  : x  y  z  3  0 ,

Y

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  nằm trong mặt phẳng đi

qua

M 1;2;0

điểm

cắt

đường

thẳng

x  2 y  2 z 1   . Một véc tơ chỉ phương của  là 2 1 3

A. u  1;1; 2 .

B. u  1; 2;1 .

C. u  1;0; 1 .

D. u  1; 1; 2 .

A. 2 5 .

M

Câu 37: Cho m là số thực, biết phương trình z 2  mz  5  0 có hai nghiệm phức trong đó có một nghiệm có phần ảo là 1 . Tính tổng môđun của hai nghiệm. B. 3 .

C. 4 .

D.

5.

Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD , góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 600 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của

DẠ Y

SB , SC . Tính thể tích khối chóp S. ADNM .

A. V

a3 6 . 8

B. V

a3 6 . 16

C. V

a3 6 . 24

D. V

3a 3 6 . 16

Câu 39: Cho tứ diện ABCD có cạnh DA vuông góc với mặt phẳng  ABC  và AB  3cm , AC  4cm , AD  6 cm , BC  5cm . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  BCD  bằng

Trang 4/6 - Mã đề 019


A.

12 cm . 5

B.

6 10

cm .

C.

12 cm . 7

D.

6 cm .

A. 1 .

C. 5 .

B. 7 .

D. 3 .

AL

Câu 40: Tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn  4 x  3.2 x  2  1  log 2 x  0 ?

CI

Câu 41: Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12B và 8 học sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là 356 84 56 42 A. B. C. . D. .. 1287 143 143 143

FI

Câu 42: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h  20  cm  , bán kính đáy r  25  cm . Một thiết diện đi Tính diện tích của thiết diện đó.

B. S  406  cm 2  .

A. S  400  cm 2  .

OF

qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12  cm  . C. S  300  cm 2  .

NH

ƠN

Câu 43: Hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau.

D. S  500  cm 2  .

Số các giá trị nguyên của m để phương trình f ( x3  1)  m có 4 nghiệm phân biệt là A. 15 .

B. 7 .

Câu 44: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên f ' x f  x

D. 8 .

và thỏa mãn f  x   0 , x 

. Biết f  0  1

 2  2 x . Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m có hai

Y

C. 17 .

QU

nghiệm thực phân biệt. A. 0  m  1 . B. 0  m  e .

C. 1  m  e .

D. m  e .

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng    : x  2 z  6  0 và đường thẳng

M

x  1 t  d :  y  3  t . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng    cắt đồng thời  z  1  t 

DẠ Y

vuông góc với d. x2 y4   A. 2 1 x2 y4   C. 2 1

x2  2 x2  D. 2

z2 . 1 z2 . 1

B.

y4 z2  . 1 1 y 3 z  2  . 1 1

Câu 46: Cho parabol  P  : y  x2 và hai điểm A , B thuộc  P  sao cho AB  2 . Tìm giá trị lớn nhất của diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và đường thẳng AB . A.

5 . 6

B.

4 . 3

C.

3 . 2

D.

3 . 4

Trang 5/6 - Mã đề 019


Câu 47: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên

. Đồ thị của hàm số y  f  5  2x  như hình vẽ

sau. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng  9;9  thỏa mãn 2m

AL

1 có 5 điểm cực trị? 2

ƠN

OF

FI

CI

y  2 f  4 x3  1  m 

và hàm số

C. 26 .

B. 25 .

A. 27 .

D. 24 .

Câu 48: Cho số phức z và w thỏa mãn z  w  3  4i và z  w  9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

NH

T zw.

B. max T  176 .

A. max T  106 .

C. max T  14 .

D. max T  4 .

 P : x  y  2z 1  0 và Q : 2x  y  z 1  0 . Gọi  S  là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành đồng thời  S  cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và  S  cắt mặt phẳng  Q 

Y

Câu 49: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các mặt phẳng

QU

theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r . Xác định r sao cho chỉ đúng một mặt cầu  S  thoả yêu cầu? A. r  2 .

B. r 

3

2

C. r  3 .

.

B. 4 .

x

7 . 2

2020 và log2  4x  4  x  y  1  2 y ?

C. 10 . ------ HẾT ------

D. 11 .

DẠ Y

A. 2020 .

M

Câu 50: Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0

D. r 

Trang 6/6 - Mã đề 019


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

A

C

A

D

D

C

B

D

C

A

D

B

B

B

D

C

D

B

C

D

B

D

D

D

D

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D

Câu 1:

B

D

A

B

A

B

C

D

A

A

B

1 4 B. x  2 .

B

D

C

D

A

B

3 log 2 a . C. 3log 2 a . 2 Hướng dẫn giải

Chọn C

1

Tìm tập xác định của hàm số y  1  2 x  3 .

C. D   0;   .

.

NH

B. D 

ƠN

Ta có: log 2  a 3   3log 2 a. .

1  A. D   ;  . 2 

D

D. 3  log 2 a .

OF

B.

B

FI

Với a là hai số thực dương tùy ý, log 2  a 3  bằng 1 log 2 a . 3

A

CI

Hướng dẫn giải

A.

C

D. x  2 .

C. x  1

Chọn A 1 1 2 x   x  log 2    x  2 4 4

Câu 3:

B

Giải bất phương trình: 2 x  A. x  2 .

Câu 2:

B

AL

C

1  D. D   ;  . 2 

Hướng dẫn giải Chọn A

Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : A.. M 1; 2;1

QU

Câu 4:

1 . 2

Y

Hàm số xác định khi 1  2x  0  x 

B. Q 1;  2;  1 .

C. N  1;3;2  .

x 1 y  2 z 1   ? 1 3 3 D. P  1;2;1 .

Hướng dẫn giải

Chọn D

M

Thay tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng ta thấy điểm P  1;2;1 thỏa

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

DẠ Y

Câu 5:

1  1 2  2 1  1    0 . Vậy điểm P  1;2;1 thuộc đường thẳng yêu cầu. 1 3 3

Trang 1/16 - Mã đề 019


B. y   x3  3x 2  4 .

A. y  x3  3x 2  4 .

C. y   x3  3x 2  4 . D. y  x3  3x 2  4 .

Hướng dẫn giải

AL

Chọn D Từ đồ thị hàm số ta thấy đây là hàm bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d với hệ số a  0 , d  0 Và y  0 có hai nghiệm x  2;1 . Ta thấy có hàm số y  x3  3x  4 thỏa mãn. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   5x4  2 là A. x5  2 .

B.

1 5 x  2x  C . 5

FI

Chọn C 4

 2  dx  x 5  2 x  C .

OF

Câu 7:

 f  x  dx    5 x

D. 10x  C .

C. x5  2x  C .

Hướng dẫn giải

Ta có:

CI

Câu 6:

Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  5  i . Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm

B. Điểm M .

QU

A. Điểm Q .

Y

NH

ƠN

M , N , P, Q ở hình bên?

. C. Điểm P .

D. Điểm N .

Hướng dẫn giải

Chọn B

5i  3  2i  M  3; 2  . 1 i

Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 12 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .

Câu 8:

M

Ta có: 1  i  z  5  i  z 

Hướng dẫn giải

Chọn D

DẠ Y

Thể tích của khối chóp V  Câu 9:

Giải phương trình 2 x A. x  0 , x  3 .

2

3 x

1 Bh  4 3

 1. B. x  1 , x  3.

C. x  0 , x  3.

D. x  1 , x  2.

Hướng dẫn giải

Chọn C

Trang 2/16 - Mã đề 019


Ta có 2 x

2

3 x

 1  2x

2

3 x

x  0  20  x2  3x  0   .  x  3

Câu 10: Cho các vectơ a  1;2;3 ; b   2;4;1 ; c   1;3;4 . Vectơ v  2a  3b  5c có tọa độ là C. v   7;3;23 .

D. v   7;23;3 .

AL

B. v   23;7;3 .

A. v   3;7;23 .

Hướng dẫn giải Ta có: 2a   2;4;6 , 3b   6; 12; 3 , 5c   5;15;20 .

FI

 v  2a  3b  5c   3;7;23 .

CI

Chọn A

Câu 11: Cho đa giác lồi n đỉnh  n  3 . Số tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác đã cho là B. A .

A. n! .

Hướng dẫn giải

D. C n3 .

OF

Cn3 C. . 3!

3 n

ƠN

Chọn D Số tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác đã cho là số tổ hợp chập 3 của n phần tử. Số tam giác lập được là C n3 . Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình 2x  y  3z  1  0 . Tìm một véc tơ pháp tuyến n của  P  . B. n   6; 3;9 .

C. n   4;2;6 .

NH

A. n   6; 3; 9 .

D. n   2;1;3 .

Hướng dẫn giải Chọn B

Y

Ta có: n   6; 3;9 là một véc tơ pháp tuyến của  P  .

QU

Câu 13: Cho hai số phức z1  3  2i và z2  2  i . Số phức z1  z2 bằng A. 1  3i .

B. 1  3i .

C. 1  3i .

D. 1  3i .

Hướng dẫn giải

Chọn B

M

Ta có z1  z2  3  2i   2  i   1  3i . Câu 14: Diện tích mặt cầu bán kính 2r là.

A. 8 r 2 .

B. 16 r 2 .

C.

4 2 r . 3

D. 4 r 2 .

Hướng dẫn giải

Chọn B

DẠ Y

Theo công thức tính diện tích mặt cầu S  4  2r   16 r 2 .

Câu 15: Cho hàm số y 

2

1 2x có đồ thị  C  . Mệnh đề nào sau đây sai? x 1

A.  C  có tiệm cận ngang là y  2 .

B.  C  có tiệm cận đứng.

C.  C  có hai tiệm cận.

D.  C  có tiệm cận ngang là y  1 .

Trang 3/16 - Mã đề 019


Hướng dẫn giải Chọn D Hàm số có tiệm cận đứng x  1 và tiệm cận ngang y  2 . A. z  2  2i .

AL

Câu 16: Cho hai số phức z1  2  3i , z2  4  5i . Số phức z  z1  z2 là C. z  2  2i .

B. z  2  2i .

D. z  2  2i .

Hướng dẫn giải

CI

Chọn C

f  x  dx  3 và

2

3

3

 g  x  dx  1 . Khi đó

  f  x   g  x  dx

2

2

B.  2 .

A. 2 .

C. 3 . Hướng dẫn giải

Chọn D 3

3

3

2

2

2

  f  x   g  x dx   f  x  dx   g  x  dx  4 .

D. 4 .

ƠN

Ta có:

bằng

OF

3

Câu 17: Biết

FI

z  z1  z2  2  3i  4  5i  2  2i .

Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x 2  1 . Điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  là C. x  0 .

B. x  1 .

A. y  0 .

D. x  1 .

NH

Hướng dẫn giải Chọn B

M

QU

Y

 x2  0  x  0 Ta có: f   x   0  x 2  x 2  1  0   2   x  1  0  x  1 Bảng biến thiên

Vậy điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  là x  1 .

Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m đi qua điểm

N  2;0  .

DẠ Y

A. m  1.

B. m  2 .

C. m 

8 . 3

D. m  1 .

Hướng dẫn giải

Chọn C

8 4 2 Đồ thị hàm số đi qua điểm N  2; 0   0   2   2m  2   2m  0  16  6m  m  . . 3

Câu 20: Thu gọn số phức z 

3  2i 1  i  ta được. 1  i 3  2i

Trang 4/16 - Mã đề 019


23 63  i. 26 26

A. z 

B. z 

21 61  i. 26 26

C. z = z 

2 6  i. 13 13

D. z 

15 55  i. 26 26

Hướng dẫn giải Chọn D 3  2i 1  i  3  2i   1  i   9  12i  4i 2  1  2i  i 2  5  10i  Ta có: z   1  i 3  2i 5i 3  i  2i 2 1  i  3  2i  2

Câu 21: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y 

AL

x 1 là: 2 x

B. 0 .

A. 3 .

CI

26

15 55  i. 26 26

C. 1 . Hướng dẫn giải

Chọn B Hàm nhất biến không có cực trị

D. 2 .

OF

26

FI

5  10i  5  i  25  50i  5i  10i 2   

2

Câu 22: Xét số thực a và b thỏa mãn log 3  3a.9b   log 9 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng

Chọn D Ta có:

1

 log3 3a  2b  log 3 3 2  a  2b 

. 1  2a  4b  1. 2

Câu 23: Biết F  x   x là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên

Y

3

15 . 4

23 . 4

QU

A.

B.

D. 2a  4b  1 .

NH

log 3  3a.9b   log 9 3  log 3  3a.32b   log 32 3

ƠN

B. 4a  2b  1 . C. a  2b  2 . Hướng dẫn giải

A. 4ab  1 .

2

. Giá trị của

  2  f ( x )  dx

bằng

1

C. 7 .

D. 9 .

Hướng dẫn giải

Chọn D 2

M

2 2 2 2 2 32 2  f ( x ) d x  2d x  f ( x )d x  2 x  F ( x )  2 x x 9. Ta có      1 1 1 1 1 1 1

Câu 24: Cho hàm số y  x 3  3x 2  2. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2; 2  . B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;2 và  2;   .

DẠ Y

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2 và  0;  . D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2 và  0;  . Hướng dẫn giải

Chọn D

x  0 Ta có y  3 x 2  6 x nên y  0  2  x  0 và y   0   .  x  2

Trang 5/16 - Mã đề 019


Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng  2;0 . . Hàm số đồng biến trên các khoảng  0;  và  ; 2 . .

B. Sxq   r 2l .

A. S xq   rl .

C. S xq  4 rl .

AL

Câu 25: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r được tính bằng công thức nào dưới đây? D. S xq  2 rl .

Hướng dẫn giải

CI

Chọn D Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay là S xq  2 rl .

B. 2 x  y  z  4  0 . C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  4  0 .

OF

phương trình là: A. x  2 y  z  4  0 .

x 1 y z 1   có 2 1 1

FI

Câu 26: Mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 2; 0 và vuông góc với đường thẳng d :

Hướng dẫn giải Chọn C

Mặt phẳng

 P

ƠN

Đường thẳng d đi qua B  1; 0;1 và có VTPT u   2;1; 1 .

đi qua A 1; 2; 0 và vuông góc với đường thẳng d nên

 P

nhận

u   2;1; 1 làm VTPT nên có phương trình  P  : 2  x 1  y  z  2  0  2x  y  z  4  0 .

A. F  x  

NH

Câu 27: Tìm họ nguyên hàm F  x  của hàm số y  f  x   sin 2 x  2 x cos 2 x  x2  C . 2

B. F  x    cos 2x  x2  C .

C. F  x   cos 2x  2  C .

cos 2 x  x2  C . 2

Y

D. F  x   

Hướng dẫn giải

QU

Chọn D

Ta có F  x    f  x  dx    sin 2 x  2 x  dx  

cos 2 x  x2  C . 2

M

Câu 28: Thể tích của khối lập phương ABCD. ABCD với AD  3a . 27 3 A. a 3 B. C. 3 3.a 3 a 2 2

D. 2 2.a3

Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn B

Vì ADD vuông tại D nên  AD   AD 2   DD   2 AD2  9a2  AD  2

2

3a 2 . 2

Trang 6/16 - Mã đề 019


Vì ABCD. ABCD là khối lập phương nên VABCD. ABC D  AD3  2

2

1

1

1

7 . 2

B. I 

5 . 2

C. I 

11 . 2

D. I 

Hướng dẫn giải Chọn D x2 Ta có: I    x  2 f  x   3 g  x   dx  2 1

2

1

2

2

1

1

 2  f  x  dx  3  g  x  dx 

Câu 30: Trong các hàm số sau hàm nào đồng biến trên A. y  x 3  x .

?

B. y  x 2  1 .

C. y 

Hướng dẫn giải

3 17  2.2  3  1  . 2 2

OF

2

17 . 2

CI

A. I 

AL

 f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x  dx .

FI

Câu 29: Cho

2

27a 3 2 . 4

x 1 . x3

D. y  x 4  x 2  1 .

 a, b  

tổng a  b . A. 27 .

là nghiệm của phương trình 1  2i  z   3  4i  z  42  54i . Tính

NH

Câu 31: Biết z  a  bi

ƠN

Chọn A • Loại đáp án C: vì điều kiện x  3 . • Loại đáp án B vì hàm bậc hai đồ thị là một Parabol ( Luôn có khoảng ĐB và NB ) • Tương tự: loại đáp án D

D. 3 .

C. 3 .

B. 27 .

Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: z  a  bi  a, b 

QU

Y

  z  a  bi .  1  2i  a  bi   3  4i  a  bi   42  54i .

 a  bi  2ai  2b  3a  3bi  4ai  4b  42  54i .

M

 4a  6b  42  a  12    a  b  27 .  2a  2b  54 b  15

Câu 32: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2a , BC  a . Các cạnh bên

của hình chóp cùng bằng a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC . A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. arctan 2 . Hướng dẫn giải

Chọn A

DẠ Y

S

A

D M

B

C

Trang 7/16 - Mã đề 019


 

Ta có AB //CD nên AB; SC  CD; SC  SCD . Gọi M là trung điểm của CD . Tam giác SCM vuông tại M và có SC  a 2 , CM  a nên

AL

là tam giác vuông cân tại M nên SCD  45 . Vậy AB; SC  45 . x2  3 Câu 33: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  2;4 . x 1

C. max y   2;4

 2;4

 2;4

11 . 3

D. max y   2;4

Hướng dẫn giải

FI

Chọn B

19 . 3

CI

B. max y  7 .

A. max y  6 .

 x  1   2; 4  2  ; . y  0  x  2 x  3  0   2  x  1  x  3   2; 4  19 Tính các giá trị: y  2  7 , y  3  6 , y  4   . 3 Vậy max y  f  2   7 .

OF

Ta có y 

x2  2x  3

ƠN

 2;4

Câu 34: Đạo hàm của hàm số y  log3  4 x  1 là. ln 3 . 4x 1

B. y 

1 .  4 x  1 ln 3

C. y 

4 .  4 x  1 ln 3

D. y  

4 ln 3 . 4x 1

NH

A. y  

Hướng dẫn giải Chọn C 1 Với x   . 4

QU

Y

4 u .. Áp dụng công thức  log a u   ta có y   u ln a  4 x  1 ln 3 Câu 35: Cho cấp số nhân có u1  3 , q  2 . Tính u 5 C. u5  24. .

B. u5  5. .

A. u5  6. .

D. u5  48. .

Chọn D

M

Hướng dẫn giải

Ta có: u5  u1.q 4  3  2   48. . 4

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  nằm trong mặt phẳng

  : x  y  z  3  0 ,

thời

đi

qua

điểm

M 1;2;0

cắt

đường

thẳng

x  2 y  2 z 1   . Một véc tơ chỉ phương của  là 2 1 3

DẠ Y

d:

đồng

A. u  1;1; 2 .

B. u  1; 2;1 .

C. u  1;0; 1 .

D. u  1; 1; 2 .

Hướng dẫn giải

Chọn A

Gọi N  d    khi đó ta có MN là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  . Do

N d

nên

N  2  2t;2  t;3  t  .

N   

nên

2  2t  2  t  3  t  3  0 Trang 8/16 - Mã đề 019


 t  1  N  0;1;2  MN   1; 1;2 . Vậy một vec tơ chỉ phương của  là u  1;1; 2 .

B. 3 .

A. 2 5 .

C. 4 .

D.

Hướng dẫn giải

AL

Câu 37: Cho m là số thực, biết phương trình z 2  mz  5  0 có hai nghiệm phức trong đó có một nghiệm có phần ảo là 1 . Tính tổng môđun của hai nghiệm. 5.

CI

Chọn A Cách 1: Phương trình z 2  mz  5  0 có hai nghiệm phức z1 , z2 thì hai nghiệm phức là hai số Gọi z1  a  i , ( a 

) là một nghiệm của phương trình.

Ta có:  a  i   m  a  i   5  0   a 2  ma  4    2a  m  i  0

OF

2

FI

liên hợp của nhau nên z1  z2  2 z1 .

Vậy z1  z2  2 5 . Cách 2: Ta có   m2  20

ƠN

 a 2  2a 2  4  0 a 2  ma  4  0  a  2 a  2    hoặc   m  4  m  4 m  2a  2a  m  0 Suy ra z1  2  i hoặc z1  2  i . Do đó z1  2  i .

Phương trình có hai nghiệm phức thì   0  2 5  m  2 5 .

20  m 2  1  m  4 . 2

Theo đề

m m 20  m 2 20  m 2  i và z2    i 2 2 2 2

NH

Khi đó phương trình có hai nghiệm là z1  

QU

Vậy z1  z2  2 5 .

Y

 z1  2  i  z1  2  i Khi đó phương trình trở thành z 2  4 z  5  0   hoặc   z2  2  i  z2  2  i

Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD , góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 600 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của a3 6 . 8

A. V

M

SB , SC . Tính thể tích khối chóp S. ADNM .

B. V

a3 6 . 16

C. V

a3 6 . 24

D. V

3a 3 6 . 16

Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn B

Trang 9/16 - Mã đề 019


S

N

A

AL

M

B

D

AC BD .

1 .VS . ADC 2

VS . ADN

VS . ADMN

SA

SO

VS . ADN

BD . Nên góc của SBD và ABCD là góc SOA 1 .VS . ABCD và VS . AMN 4 3 VS . AMN VS . ABCD . 8

a 2 tan 600 2

AO.tan SOA

VS . ADMN

3 a3 6 . 8 6

1 1 . VS . ABC 2 2

a 6 2

1 VS . ABCD . 8

1 S ABCD .SA 3

VS . ABCD

a3 6 . 16

600 .

OF

BD

ƠN

AO

C

FI

Gọi O

CI

O

a3 6 . 6

NH

Câu 39: Cho tứ diện ABCD có cạnh DA vuông góc với mặt phẳng  ABC  và AB  3cm , AC  4cm , AD  6 cm , BC  5cm . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  BCD  bằng 12 cm . 5

B.

6 10

cm .

C.

12 cm . 7

D.

6 cm .

Y

A.

Hướng dẫn giải

QU

Chọn B

D

6

M

H

4

C

A

3

5 B

DẠ Y

+ Vì tam giác ABC có ba cạnh AB  3cm , AC  4cm , BC  5cm nên tam giác ABC vuông tại B . + Kẻ AH  DB ta có: BC  AB    BC   ABD   BC  AH BC  AD  Suy ra AH   BCD   d  A,  BCD    AH Lại có:

3 10 6 1 1 1 1 1 1 5  AH         . 2 2 2 2 AH AD AB AH 6 9 18 5 10

Trang 10/16 - Mã đề 019


Câu 40: Tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn  4 x  3.2 x  2  1  log 2 x  0 ? A. 1 .

C. 5 .

B. 7 .

D. 3 .

Hướng dẫn giải

CI FI

OF

1  log 2 x  0 Điều kiện xác định:   0  x  2. x  0 Bpt tương đương 2x  1 x  0 x x x 2 x   4  3.2  2  0  x 2   3.2  2  0     2  2   x  1 .   x  2 1  log 2 x  0 x  2  x  2  x  0 Kết hợp với điều kiện xác định ta được:  . 1  x  2

AL

Chọn D

ƠN

Câu 41: Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12B và 8 học sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là 356 84 56 42 A. . B. . C.. . D. . 1287 143 143 143 Hướng dẫn giải

NH

Chọn C

Gọi A là biến cố mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B Chọn ra 8 học sinh từ 16 học sinh được 1 nhóm, 8 học sinh còn lại tạo thành nhóm thứ 2. Vì ở

Y

đây không phân biệt thứ tự các nhóm nên ta có n    

C168 . 2!

QU

Mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B nên 1 nhóm có 1 hoặc 2 học sinh lớp 12A và có 2 hoặc 3 học sinh lớp 12B. Do đó C31.C52 .C85  C31.C53 .C84 . 2! n  A  84  Vậy P  A   . n    143

M

n  A 

Câu 42: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h  20  cm  , bán kính đáy r  25  cm . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12  cm  . Tính diện tích của thiết diện đó.

DẠ Y

A. S  400  cm 2  .

B. S  406  cm 2  .

C. S  300  cm 2  .

D. S  500  cm 2  .

Hướng dẫn giải

Chọn D

Trang 11/16 - Mã đề 019


S

AL

K A

O

I

FI

CI

B Theo bài ra ta có AO  r  25; SO  h  20; OK  12 . 1 1 1    OI  15  cm  Lại có 2 2 OK OI OS 2

ƠN

OF

1 AB  2 AI  252  152  40  cm  ; SI  SO 2  OI 2  25  cm   S SAB  .25.40  500  cm 2  . 2 Câu 43: Hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau.

Số các giá trị nguyên của m để phương trình f ( x3  1)  m có 4 nghiệm phân biệt là B. 7 .

C. 17 . Hướng dẫn giải

D. 8 .

NH

A. 15 . Chọn A

Đặt t  x3  1 , phương trình f ( x3  1)  m trở thành f (t )  m . Do y  x3  1 là hàm số đồng

QU

Y

biến nên ta có bảng biến thiên hàm số y  f (t ) cũng là

Để phương trình f ( x3  1)  m có 4 nghiệm phân biệt thì 9  m  7 . Do đó có 15 giá trị nguyên của m thỏa mãn. f ' x f  x

và thỏa mãn f  x   0 , x 

. Biết f  0  1

 2  2 x . Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m có hai

M

Câu 44: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên

nghiệm thực phân biệt. A. 0  m  1 . B. 0  m  e .

D. m  e .

C. 1  m  e .

DẠ Y

Hướng dẫn giải Chọn B f  x f  x Ta có  2  2x   dx    2  2 x  dx . f  x f  x  ln f  x   2x  x2  C  f  x   A.e 2 x  x . Mà f  0  1 suy ra f  x   e 2 x  x . 2

2

Ta có 2 x  x 2  1   x 2  2 x  1  1   x  1  1 . Suy ra 0  e2 x  x  e và ứng với một giá trị 2

2

Trang 12/16 - Mã đề 019


thực t  1 thì phương trình 2x  x2  t sẽ có hai nghiệm phân biệt. Vậy để phương trình f  x   m có 2 nghiệm phân biệt khi 0  m  e1  e . Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng    : x  2 z  6  0 và đường thẳng

OF

FI

CI

AL

x  1 t  d :  y  3  t . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng    cắt đồng thời  z  1  t  vuông góc với d. x2 y4 z2 x2 y4 z2     A. . B. . 2 2 1 1 1 1 x2 y4 z2 x2 y 3 z  2     C. . D. . 2 2 1 1 1 1 Hướng dẫn giải Chọn B d

ƠN

I α

NH

x  1 t y  3t  Giao điểm I của d và    là nghiệm của hệ   I  2; 4; 2  .  z  1  t  x  2 z  6  0

Mặt phẳng    có một vectơ pháp tuyến n  1;0; 2 ; đường thẳng d có một vectơ chỉ

Y

phương u  1;1; 1 .

QU

Khi đó đường thẳng  có một vectơ chỉ phương là  n, u    2; 1;1 . Đường thẳng  qua điểm I  2;4; 2 và có một vectơ chỉ phương  n, u    2; 1;1 nên có phương trình chính tắc:

x2 y4 z2   .. 2 1 1

M

Câu 46: Cho parabol  P  : y  x2 và hai điểm A , B thuộc  P  sao cho AB  2 . Tìm giá trị lớn nhất

A.

của diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và đường thẳng AB .

5 . 6

B.

4 . 3

C.

3 . 2

D.

3 . 4

Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn B

Trang 13/16 - Mã đề 019


y

y=x2

AL

B A

x

1

FI

Gọi A  a; a 2  và B  b; b 2  là hai điểm thuộc  P  sao cho AB  2 . Không mất tính tổng quát giả sử a  b . 2

2

2 2  4   b  a   b  a   1  4 .  

OF

Theo giả thiết ta có AB  2 nên  b  a   b2  a 2

CI

O

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B là y   b  a  x  ab .

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và đường thẳng AB ta có

b  a   x2 x3  . S    a  b  x  ab  x  dx   a  b   abx    6 2 3   a a b

ƠN

b

2

3

Vậy

b  a  S 6

3

NH

2 2 2 Mặt khác  b  a   b  a   1  4 nên b  a  b  a  2 do  b  a   1  1 .  

23 4 . Vậy S max  . 6 3

Câu 47: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên

. Đồ thị của hàm số y  f  5  2x  như hình vẽ

1 có 5 điểm cực trị? 2

DẠ Y

M

QU

y  2 f  4 x3  1  m 

và hàm số

Y

sau. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng  9;9  thỏa mãn 2m

A. 27 .

B. 25 .

C. 26 .

D. 24 .

Hướng dẫn giải

Chọn C

Trang 14/16 - Mã đề 019


Ta có y  f  5  2x   y '  2 f ' 5  2x  . Từ đồ thị, suy ra

AL

x  0 t  5 5t  y '  0   x  2 . Đặt t  5  2 x  x   f '  t   0  t  1 2  x  4 t  3

CI

 x2  0  3 4 x  1  5  x3  1 1  3 2 3 Đặt g  x   2 f  4 x  1  m   g '  x   24 x f '  4 x  1  0   3 2 4 x  1  1  x3  0   4 x 3  1  3  x 3  1 Từ đó suy ra g  x  có 3 cực trị. Để y  g  x  có 5 cực trị thì phương trình

FI

1  2m có 2 nghiệm đơn phân biệt. 4 1  2m u 1 Đặt u  4 x 3  1  x  3 và phương trình trở thành: f  u   . 4 4 1  2 m 9  4 4  2 m  8  Từ đây, kết hợp với đồ thị ta có điều kiện là  .  4  1  2m  0 1  2m  17  4

ƠN

OF

g  x   0  f  4 x 3  1 

NH

 2m  17, 16, , 9, 8 Do m   9;9  , 2m    .  2m  1, 2,3, ,16 Vậy có tất cả 26 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 48: Cho số phức z và w thỏa mãn z  w  3  4i và z  w  9 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

T zw.

C. max T  14 .

D. max T  4 .

Y

B. max T  176 .

A. max T  106 .

Hướng dẫn giải

QU

Chọn A Đặt z  x  yi  x, y 

 . Do

z  w  3  4i nên w   3  x    4  y  i .

Mặt khác z  w  9 nên z  w 

 2 x  3   2 y  4  2

2

 4 x 2  4 y 2  12 x  16 y  25  9

M

 2 x 2  2 y 2  6 x  8 y  28 1 . Suy ra T  z  w  x 2  y 2 

3  x    4  y  2

2

.

Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có T 2  2  2 x 2  2 y 2  6 x  8 y  25   2 . Dấu "  " xảy ra khi

x2  y 2 

3  x    4  y  2

2

.

Từ 1 và  2 ta có T 2  2. 28  25   106  T  106 . Vậy MaxT  106 .

 P : x  y  2z 1  0 và Q : 2x  y  z 1  0 . Gọi  S  là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành đồng thời  S  cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và  S  cắt mặt phẳng  Q 

DẠ Y

Câu 49: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các mặt phẳng

theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r . Xác định r sao cho chỉ đúng một mặt cầu

 S  thoả yêu cầu?

Trang 15/16 - Mã đề 019


A. r  2 .

B. r 

3

C. r  3 .

.

2

7 . 2

D. r 

Hướng dẫn giải

AL

Chọn B Gọi I , R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu  S  , ta có:

R2  d 2  I ;  P   22  d 2  I ; Q   r 2 . Gọi I  x;0;0 2

CI

Ta có 2

Câu 50: Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 B. 4 .

2020 và log2  4x  4  x  y  1  2 y ?

x

C. 10 .

D. 11 .

ƠN

A. 2020 .

OF

FI

x2  2x  1  4x2  4x 1  x 1   2x 1  2   4  r  0   4  r2  0     6  6   6  3x 2  6 x 1 2   4  r2  0  x  x  4  r2  0 6 2 Bài toán trờ thành tìm r  0 đề phương trình có duy nhất 1 nghiệm, tức là 3 .   0  1 24  r2   0  r  2

Hướng dẫn giải 4

Từ điều kiện 0

4x

4

2t

2020

0

2t

2

y 1 2y * .

t x

Theo giả thiết ta có: t 1 2t

f'u

2u

1 2u 1.ln 2

1;1 log2 2021 .

Dựa vào *

1

f t 1

0, u

y

2

1.

1

2020

1

t 1 1 log 2 2021 .

1 log 2 2021 .

1;1 log2 2021

f y 1

Mặt khác 1 t 1 1 log 2 2021 Vì y

2

với 1 u

QU

u

2t

Y

Xét hàm số f u

x

NH

Chọn D Đặt log2 4x

t 1 1

nên hàm

f u

đồng biến trên đoạn

y 1.

y 1 1 log 2 2021

0

y

log 2 2021 10,98 .

0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 .

DẠ Y

M

Vậy có 11 cặp số nguyên thỏa mãn ycbt.

Trang 16/16 - Mã đề 019


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu)

AL

(Đề có 7 trang)

Mã đề 018

Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2 z

3

B. z

2 i.

C. z

2 i.

i 1 2i .

2 i.

B. Điểm P 1;1 .

1;0; 2 .

D. z

ƠN

C. Điểm M  0;1 .

2 i.

D. Điểm N 1;0 .

2x 1 . x 1

x 2. y 2. y  1 . y 2.

NH

x  1, tiệm cận ngang x  1, tiệm cận ngang x  1, tiệm cận ngang y  1, tiệm cận ngang

D. n

Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x2  x  1 là 2 x3 x 2   xC . 3 2

B.

2 x3 x 2   x. 3 2

QU

A. Câu 6:

1 2;3 .

Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. Tiệm cận đứng B. Tiệm cận đứng C. Tiệm cận đứng D. Tiệm cận đứng

Câu 5:

C. n

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x3  3x  3 A. Điểm Q 1;2 .

Câu 4:

1; 2;0 .

Tìm số phức liên hợp của số phức z A. z

Câu 3:

B. n

Y

Câu 2:

3; 2;1 .

OF

A. n

0. Vectơ nào dưới đây là

FI

một vectơ pháp tuyến của P ?

CI

Họ tên:. …………………………………………..Số báo danh:…………..

Cho hàm số f x liên tục trên 12

thoả mãn

C. 8

2 x3  x2  x  C . 3

f  x  dx  9 ,

1

12

D. 4 x  1 .

f  x  dx  3 ,

4

8

 f  x  dx  5 . 4

Tính I   f  x  dx . A. I

A. 3 Câu 8:

17 .

C. I

7.

D. I

11 .

B. 3

C.

1 3

D.

1 3

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M 1;2;3 có hình chiếu vuông góc trên trục Ox là

DẠ Y

điểm:

A.  0;2;0 .

Câu 9:

B. I

Cho a  0 , a  1 , giá trị của loga3 a bằng

Câu 7:

1.

M

1

B.  0;0;0 .

C.  0;0;3 .

D. 1;0;0 .

C. x  6 .

D. x  6 .

Tìm số thực x biết log3  2  x   2 . A. x  7 .

B. x  4 .

Câu 10: Cho số phức z  2  3i . Tìm số phức w  iz  2zi . A. w  9  6i . B. w  3  6i . C. w  3  2i .

D. w  9  6i . Trang 1/6 - Mã đề 018


Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i   4  3i . Tìm số phức liên hợp z của z . 2 11  i. 5 5

B. z =

2 11  i. 5 5

C. z 

2 11  i. 5 5

D. z 

Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  2 x  3 . 2

A.  3;1 .

2 11  i. 5 5

AL

A. z =

CI

B.  ; 3  1;   . C.  ; 3  1;   . D.  3;1 .

Câu 13: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể

a 3 . 2

B.

a 3 . 3

FI

A.

a3 . Tính cạnh bên SA . 4

D. 2a 3.

C. a 3.

OF

tích của khối chóp đó bằng

NH

ƠN

Câu 14: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z  1  i  2  i  ?

B. M .

Y

A. P .

D. N .

x 1

QU

 1  Câu 15: Nghiệm của phương trình    25  1 A.  . B. 4 . 8

C. Q .

 125 x là

C. 

2 . 5

D. 1 .

DẠ Y

M

Câu 16: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x3  3x 2  2 .

B. y  2 x3  6 x 2  2 .

C. y  x3  3x 2  2 .

D. y   x3  3x 2  2 .

Câu 17: Tên 15 học sinh được ghi vào 15 tờ giấy để vào trong hộp. Chọn tên 4 học sinh để cho đi du lịch. Hỏi có bao nhiêu cách chọn các học sinh: A. 4! . B. 32760 . C. 15! . D. 1365 . Trang 2/6 - Mã đề 018


Câu 18: Hàm số y  f  x  liên tục trên

AL

và có bảng biến thiên dưới đây.

.

CI

Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có ba điểm cực trị. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .

B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .

d? A. P  2;2; 1 .

B. Q  2;2;1 .

x  3 y 1 z  5   . Điểm nào dưới đây thuộc 2 2 1

FI

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

D. N  3;1; 5 .

OF

C. M  3;1;5 .

A.

 f  x  dx  2 sin 2 x  C .

C.

 f  x  dx  2 sin 2 x  C .

1

B.

 f  x  dx   2 sin 2 x  C .

D.

 f  x  dx  2 sin 2 x  C .

NH

Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2x .

ƠN

Câu 20: Biết rằng khi quay 1 đường tròn có bán kính bằng 1 quay quanh một đường kính của nó ta được 1 mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu đó. 4 A. . B. . C. 4 . D. 2 . 3

1

Y

Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? 2x 1 A. y  x 4  3x 2  4 . B. y  x3  x  5 . C. y  . D. y  x 2  1 . x 1

D. 2 .

Câu 24: Trên tập số phức, tìm nghiệm của phương trình iz  2  i  0 . A. z  1  2i . B. z  4  3i . C. z  1  2i .

D. z  2  i .

QU

Câu 23: Số điểm cực trị của hàm số y  x3  6 x 2  5 x  1 là. A. 4 . B. 1 . C. 3 .

M

Câu 25: Hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ bằng

A. 2 a 2 1  3

B. 2 a 2

Câu 26: Cho hàm số f  x  liên tục trên

DẠ Y

A. 18 .

3 1 2



C.  a 2 1  3

f  x   3x 2 dx  10 . Tính

0

B.  2 .

D.  a 2 3 2

 f  x  dx . 0

C. 2 .

D. 18 .

C. y  2 x ln x .

D. y   2 x .

Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số y  2 x A. y  x.2 x 1 .

B. y  2 x ln 2 .

Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;0 , B  0; 1;4 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là A. 2 x  y  z  4  0 . B. x  y  2 z  3  0 .

C.  x  y  2z  3  0 . D. 2 x  y  2  0 . Trang 3/6 - Mã đề 018


Câu 29: Với a và b là hai số thực dương tùy ý; log 2  a 3b 4  bằng 1 1 log 2 a  log 2 b . 3 4

AL

B. 3log 2 a  4 log 2 b . C. 2  log2 a  log4 b  . D.

A. 4 log 2 a  3log 2 b .

x2  3 trên đoạn  2;4 . x -1 19 B. min y  . C. min y  2 .  2;4 2;4 3

Câu 30: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2;4

D. min y  6 .

CI

A. min y  3 .

2;4

Câu 32: Cho hàm số y  x 3  3x 2  2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

OF

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;2 và  2;   .

FI

Câu 31: Cho hình lập phương ABCDEFGH , góc giữa hai đường thẳng EG và BC là: A. 30 B. 45 . C. 0 . D. 90 .

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2 và  0;  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2; 2  .

ƠN

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2 và  0;  .

1

Câu 34: Cho

 f  x  dx  2

1

1

NH

Câu 33: Diện tích toàn phần của một hình hộp chữ nhật là S  8a 2 . Đáy của nó là hình vuông cạnh a . Tính thể tích V của khối hộp theo a . 7 3 A. V  3a3 . B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  a3 . 4 2

 g  x  dx  5 , khi   f  x   2 g  x  dx

0

bằng

0

0

B. 8 .

C. 1 .

D. 12 .

Y

A. 3 .

QU

Câu 35: Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  2 . Giá trị của u2 bằng C. 8 .

B. 9 .

A. 6 .

Câu 36: Trong tập các số phức, cho phương trình z 2  6 z  m  0 , m

D.

1 . Gọi

3 . 2

m0 là một giá trị của

M

m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1  z2 .z2 . Hỏi trong khoảng  0; 20  có bao nhiêu giá trị m0  B. 12 .

A. 10 .

? C. 13 .

D. 11 .

x  2 y 1 z  5   và mặt phẳng 3 1 1 ( P) : 2 x  3 y  z  6  0 .Đường thẳng  nằm trong ( P) cắt và vuông góc với d có phương

Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

DẠ Y

trình x  4 y 1 z  5   A. . 2 1 1 x  8 y 1 z  7   C. . 2 5 11

x4 y3 z 3   . 2 5 11 x  8 y 1 z  7   D. . 2 5 11

B.

Trang 4/6 - Mã đề 018


Câu 38: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng  SBC  tạo a2 2 A. S  . 3

AL

với mặt phẳng đáy một góc 600 . Tính diện tích tam giác SBC . a2 C. S  . 3

a2 3 B. S  . 3

a2 2 D. S  . 2

CI

Câu 39: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  .

a 3 . 2

B.

a . 3

C.

a 2 . 2

D.

a . 2

FI

A.

OF

Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm của đáy là O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .

a 3 30 . 6

B.

a 3 30 . 2

C.

a3 10 . 6

D.

ƠN

A.

a3 10 . 3

Câu 41: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số

NH

liên tiếp nào cùng chẵn bằng 25 65 A. . B. . 126 42

C.

5 . 21

D.

55 . 126

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết A(2;1;0), B(3;0;2), C(4;3; 4) . Viết phương trình đường phân giác trong góc A

x  2  t  C.  y  1 .  z t 

Y

 x2  B.  y  1  t .  z0 

QU

x  2  t  A.  y  1 .  z0 

x  2  D.  y  1 . z t  

 Câu 43: Cho hàm số f ( x) .Biết f (0)  4 và f ( x)  2cos x  3, x  , khi đó 2

4

 f ( x)dx bằng?

 2 A. . 8

  6  8 2

B.

M

0

2

8

Câu 44: Cho hàm số f  x  liên tục trên

  8  2 2

.

C.

8

.

D.

 2  8  8 8

.

có đồ thị y  f  x  như hình vẽ bên. Phương trình

DẠ Y

f  2  f  x    0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt.

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 7. Trang 5/6 - Mã đề 018


phương trình trên. A. 9998 .

 log x 1 4  log x   0 . B. 10000 .

Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn bất D. 9999 .

C. 10001.

AL

Câu 45: Cho bất phương trình

Câu 46: Cho x , y là các số thực thỏa mãn 16 y  41 x  42 y  4x 1  2( x2  2 y 1) . Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho với mỗi giá trị nguyên dương đó của y ta tìm được không quá 2021 giá trị nguyên của x ? A. 511059 .

2

CI

2

C. 510048 .

B. 510049 .

D. 511060 .

ƠN

OF

FI

Câu 47: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y  f   x  trên đoạn

NH

2;1 và 1;4 lần lượt bằng 9 và 12 . Cho f 1  3 . Giá trị biểu thức f  2  f  4 bằng B. 21

A. 9 .

D. 2 .

C. 3 .

Câu 48: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm

M

QU

Y

số g  x   f  x 3  2 x  là

A. 4 .

C. 5 .

B. 3 .

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

D. 6 .

 S  :  x  1

2

 y2   z  2  9 2

và hai điểm

A 5;0;2 , B  4;4;2 . Đường thẳng d thay đổi đi qua điểm A và tiếp xúc với mặt cầu  S  .

DẠ Y

Tìm khoảng cách lớn nhất từ B đến đường thẳng d . A.

30 3  48 97

.

B.

24 3  54 97

.

C.

24 3  48 97

.

D.

30 3  54 97

.

Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn 4 z  i  3 z  i  10 . Giá trị nhỏ nhất của z bằng: A.

5 . 7

B.

3 . 2

C. 1 .

D.

1 . 2

------ HẾT -----Trang 6/6 - Mã đề 018


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

D

C

B

B

A

C

D

D

A

B

A

C

C

C

C

A

D

C

D

C

D

B

D

A

A

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B

Câu 1:

B

B

D

B

C

C

B

A

A

D

A

A

A

B

A

C

B

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2 z

3

D

A

B. n

1; 2;0 .

C. n

B

C

1 2;3 .

D. n

1;0; 2 .

CI

3; 2;1 .

B

0. Vectơ nào dưới đây là

một vectơ pháp tuyến của P ? A. n

C

AL

C

Hướng dẫn giải Chọn D

FI

Mặt phẳng ax  by  cx  d  0  a 2  b 2  c 2  0  có một VTPT là n   a; b; c  . .

Câu 2:

Tìm số phức liên hợp của số phức z A. z

B. z

2 i.

i 1 2i . C. z

2 i.

Chọn C Ta có z Câu 3:

i 1 2i

2 i

z

2 i.

2 i.

ƠN

Hướng dẫn giải

OF

Dựa vào đó, ta thấy ngay  P  : x  2 z  3  0 có một VTPT là n  1;0; 2 . .

D. z

2 i.

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x3  3x  3 A. Điểm Q 1;2 .

C. Điểm M  0;1 .

NH

B. Điểm P 1;1 .

D. Điểm N 1;0 .

Hướng dẫn giải Chọn B

Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

QU

Câu 4:

Y

Lấy tọa độ của của các điểm thay vào hàm số. Ta thấy chỉ có đáp án C thỏa mản. 2x 1 . x 1

A. Tiệm cận đứng x  1, tiệm cận ngang x  2 . B. Tiệm cận đứng x  1, tiệm cận ngang y  2 . C. Tiệm cận đứng x  1, tiệm cận ngang y  1 . Hướng dẫn giải

Chọn B

M

D. Tiệm cận đứng y  1, tiệm cận ngang y  2 .

Phân tích: Ta có tiệm cận ngang của hàm số là y  Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x2  x  1 là

DẠ Y

Câu 5:

2  2 ; TCĐ là x  1 . 1

A.

2 x3 x 2   xC . 3 2

B.

2 x3 x 2   x. 3 2

C.

2 x3  x2  x  C . 3

D. 4 x  1 .

Hướng dẫn giải

Chọn A

f  x  dx    2 x 2  x  1 dx 

2 x3 x 2   xC . 3 2

Trang 1/16 - Mã đề 018


Câu 6:

Cho hàm số f x liên tục trên

thoả mãn

8

12

8

1

4

4

 f  x  dx  9 ,  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  5 .

Tính I   f  x  dx . 1

A. I

B. I

1.

C. I

17 .

7.

D. I

Chọn C Ta có:

Câu 7:

8

12

8

12

8

1

1

8

1

4

4

Cho a  0 , a  1 , giá trị của loga3 a bằng A. 3

B. 3

C.

1 3

Hướng dẫn giải 1 1 Ta có log a 3 a  log a a  . 3 3

1 3

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M 1;2;3 có hình chiếu vuông góc trên trục Ox là

NH

Câu 8:

D.

ƠN

Chọn D

FI

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  9  3  5  7 .

OF

I

12

11 .

CI

Hướng dẫn giải

AL

12

điểm:

B.  0;0;0 .

A.  0;2;0 .

C.  0;0;3 .

D. 1;0;0 .

Hướng dẫn giải Tìm số thực x biết log3  2  x   2 .

QU

Câu 9:

Y

Chọn D A. x  7 .

B. x  4 .

C. x  6 .

D. x  6 .

Hướng dẫn giải

Chọn A Đk: x  2 .

M

Ta có: log3  2  x   2  2  x  32  x  7 .

Câu 10: Cho số phức z  2  3i . Tìm số phức w  iz  2zi . A. w  9  6i . B. w  3  6i . C. w  3  2i .

D. w  9  6i .

Hướng dẫn giải

Chọn B

DẠ Y

w  iz  2zi  i  2  3i   2  2  3i  i  3  6i .

Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i   4  3i . Tìm số phức liên hợp z của z . A. z =

2 11  i. 5 5

B. z =

2 11  i. 5 5

C. z 

2 11  i. 5 5

D. z 

2 11  i. 5 5

Hướng dẫn giải

Chọn A Trang 2/16 - Mã đề 018


Vì z 1  2i   4  3i nên z = 2 11  i. 5 5

AL

Vậy nên z =

4  3i  4  3i 1  2i  2  11i 2 11 =   i.  5 1  2i 5 5 12  22

Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  2 x  3 . 2

A.  3;1 .

CI

B.  ; 3  1;   . C.  ; 3  1;   . D.  3;1 . Hướng dẫn giải

Chọn C

OF

Vậy tập xác định của hàm số là  ; 3  1;   .

FI

x  1 Điều kiện x 2  2 x  3  0   .  x  3

Câu 13: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể

A.

a 3 . 2

B.

a3 . Tính cạnh bên SA . 4

ƠN

tích của khối chóp đó bằng

a 3 . 3

C. a 3.

D. 2a 3.

Hướng dẫn giải

NH

Chọn C S

Y

C

A

QU

B

1 3V VS . ABC  .SABC .SA  SA  S . ABC 3 SABC

a3 3.  2 4 a 3. a 3 4

DẠ Y

M

Câu 14: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z  1  i  2  i  ?

A. P .

B. M .

C. Q .

D. N .

Hướng dẫn giải Trang 3/16 - Mã đề 018


Chọn C Ta có z  1  i  2  i   z  3  i . Điểm biểu diễn của số phức z là Q  3;1 .  125 x là

C. 

2 . 5

D. 1 .

Hướng dẫn giải Chọn C  125 x  5

2 x 1

2  53 x  2  x  1  3 x  x   . 5

OF

 1  Ta có    25 

FI

. x 1

AL

x 1

CI

 1  Câu 15: Nghiệm của phương trình    25  1 A.  . B. 4 . 8

2 Vậy phương trình có nghiệm là x   . 5

NH

ƠN

Câu 16: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

B. y  2 x3  6 x 2  2 .

A. y  x3  3x 2  2 .

C. y  x3  3x 2  2 .

D. y   x3  3x 2  2 .

Y

Hướng dẫn giải

QU

Chọn A Từ đồ thị hàm số ta có: Đồ thị trong hình là của hàm số bậc 3, có hệ số a  0 . Đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A  2;2 ;B  0; 2 . Vậy chọn đáp án B

M

Câu 17: Tên 15 học sinh được ghi vào 15 tờ giấy để vào trong hộp. Chọn tên 4 học sinh để cho đi du lịch. Hỏi có bao nhiêu cách chọn các học sinh: A. 4! . B. 32760 . C. 15! . D. 1365 . Hướng dẫn giải

Chọn D Chọn 4 trong 15 học sinh là tổ hợp chập 4 của 15 .

DẠ Y

Vậy có C154  1365 cách chọn.

Câu 18: Hàm số y  f  x  liên tục trên

và có bảng biến thiên dưới đây.

Trang 4/16 - Mã đề 018


AL

. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có ba điểm cực trị. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .

CI

B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . Hướng dẫn giải

Nhìn vào bảng biến thiên dễ thấy hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .

x  3 y 1 z  5   . Điểm nào dưới đây thuộc 2 2 1

OF

Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

d? A. P  2;2; 1 .

B. Q  2;2;1 .

FI

Chọn C

D. N  3;1; 5 .

C. M  3;1;5 .

Hướng dẫn giải

A.

4 3

.

B.

NH

ƠN

Chọn D 3  3 1  1 5  5    0 nên điểm N 3;1; 5  d . Ta có 2 2 1 Câu 20: Biết rằng khi quay 1 đường tròn có bán kính bằng 1 quay quanh một đường kính của nó ta được 1 mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu đó. C. 4 .

.

D. 2 .

Hướng dẫn giải Chọn C

Y

Smc  4 R 2  4 .

QU

Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2x . 1

 f  x  dx  2 sin 2 x  C .

B.

 f  x  dx   2 sin 2 x  C .

C.

 f  x  dx  2 sin 2 x  C .

D.

 f  x  dx  2 sin 2 x  C .

1

Hướng dẫn giải

Chọn D

M

A.

1 sin 2 x  C . 2 Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? 2x 1 A. y  x 4  3x 2  4 . B. y  x3  x  5 . C. y  . D. y  x 2  1 . x 1

DẠ Y

Ta có: I   f  x  dx   cos2 xdx 

Hướng dẫn giải

Chọn B

Ta có y  3 x 2  1  0 với mọi x  .

Câu 23: Số điểm cực trị của hàm số y  x3  6 x 2  5 x  1 là. A. 4 .

B. 1 .

C. 3 .

D. 2 . Trang 5/16 - Mã đề 018


Hướng dẫn giải Chọn D Ta có y  3x 2  12 x  5 .

OF

FI

CI

AL

 6  21  x1  3 . y  0    6  21  x2  3  Bảng biến thiên.

.

Vậy hàm số có 2 điểm cực trị.

ƠN

Câu 24: Trên tập số phức, tìm nghiệm của phương trình iz  2  i  0 . A. z  1  2i . B. z  4  3i . C. z  1  2i .

D. z  2  i .

Hướng dẫn giải

Ta có: iz  2  i  0  z 

NH

Chọn A 2  i  1  2i . i

Câu 25: Hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ bằng

Y

B. 2 a 2

C.  a 2 1  3

3 1

QU

A. 2 a 2 1  3

D.  a 2 3

Hướng dẫn giải

Chọn A Ta có: Diện tích toàn phần của hình trụ = Diện tích xung quanh + 2 lần diện tích đáy.

M

Suy ra Stp  2 rh  2 r 2  2 .a.a 3  2 a 2  2 .a.2

Câu 26: Cho hàm số f  x  liên tục trên A. 18 .

2



3 1 .

f  x   3x 2 dx  10 . Tính

0

2

 f  x  dx . 0

B.  2 .

D. 18 .

C. 2 . Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn C Ta có: 2

  f  x   3x  dx  10 2

2

  f  x dx  10  x 3 0

0

2

0

0

  f  x dx   3x dx  10   f  x dx  10   3x 2dx 0

2

2

2

0

2

2

0

2

  f  x dx  10  8  2 . 0

Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số y  2 x

Trang 6/16 - Mã đề 018


C. y  2 x ln x .

B. y  2 x ln 2 .

A. y  x.2 x 1 .

D. y   2 x .

Hướng dẫn giải Chọn B

AL

Ta có: y  2 x ln 2 .

thẳng AB có phương trình là A. 2 x  y  z  4  0 . B. x  y  2 z  3  0 .

CI

Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;0 , B  0; 1;4 . Mặt phẳng trung trực của đoạn C.  x  y  2z  3  0 . D. 2 x  y  2  0 .

Hướng dẫn giải

FI

Chọn B Gọi M là trung điểm của AB  M 1;0;2 .

OF

Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có một véc tơ pháp tuyến là AB   2;  2;4 Mặt phẳng trung trực của AB đi qua M 1;0;2 và nhận AB làm véc tơ pháp tuyến nên phương trình mặt phẳng là: 2  x 1  2 y  4  z  2  0   x  y  2z  3  0 .

ƠN

Câu 29: Với a và b là hai số thực dương tùy ý; log 2  a 3b 4  bằng

B. 3log 2 a  4 log 2 b . C. 2  log2 a  log4 b  . D.

A. 4 log 2 a  3log 2 b .

1 1 log 2 a  log 2 b . 3 4

Hướng dẫn giải

NH

Chọn B

Ta có: log 2  a 3b 4   log 2 a 3  log 2 b 4  3log 2 a  4 log 2 b nên B đúng. x2  3 trên đoạn  2;4 . x -1 19 B. min y  . C. min y  2 .  2;4 2;4 3

Y

Câu 30: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  A. min y  3 .

QU

2;4

D. min y  6 . 2;4

Hướng dẫn giải

Chọn D

x2  3 Hàm số y  liên tục trên đoạn  2;4 . x 1  x  1  2; 4 ; y  0  x 2  2 x  3  0   .  x  3   2; 4

M x2  2 x  3

 x  1

Ta có: y 

2

. Vậy min y  6 . 2;4

DẠ Y

Câu 31: Cho hình lập phương ABCDEFGH , góc giữa hai đường thẳng EG và BC là: A. 30 B. 45 . C. 0 . D. 90 . Hướng dẫn giải Chọn B

Trang 7/16 - Mã đề 018


AL CI

EGF  45

OF

Câu 32: Cho hàm số y  x 3  3x 2  2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

FI

ABCDEFGH là hình lập phương  BC / / EG  góc giữa hai đường thẳng EG và BC là

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;2 và  2;   .

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 2 và  0;  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2; 2  .

ƠN

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2 và  0;  .

Hướng dẫn giải Chọn C

NH

x  0 Ta có y  3 x 2  6 x nên y  0  2  x  0 và y   0   .  x  2

Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng  2;0  .

Y

Hàm số đồng biến trên các khoảng  0;  và  ; 2 .

QU

Câu 33: Diện tích toàn phần của một hình hộp chữ nhật là S  8a 2 . Đáy của nó là hình vuông cạnh a . Tính thể tích V của khối hộp theo a . 7 3 A. V  3a3 . B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  a3 . 4 2 Hướng dẫn giải

M

Chọn C Gọi chiều cao của hình hộp chữ nhật là b .

Stp  S2 đáy  S4 mat bên  2a2  4ab  8a2 . b

3 a. 2

DẠ Y

3 3 Vậy thể tích của khối hộp: V  S đáy .b  a 2  a  a 3 . 2 2 1

Câu 34: Cho

 f  x  dx  2 0

A. 3 .

1

1

0

0

 g  x  dx  5 , khi   f  x   2 g  x  dx B. 8 .

C. 1 .

bằng D. 12 .

Hướng dẫn giải

Chọn B

Trang 8/16 - Mã đề 018


1

1

1

0

0

0

  f  x   2 g  x  dx   f  x  dx  2 g  x  dx  2  2.5  8 .

C. 8 .

B. 9 .

A. 6 .

D.

3 . 2

CI

Hướng dẫn giải

AL

Câu 35: Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  2 . Giá trị của u2 bằng

Ta có: u2  u1.q  3.2  6 . Câu 36: Trong tập các số phức, cho phương trình z 2  6 z  m  0 , m

1 . Gọi

FI

Chọn A

m0 là một giá trị của

khoảng  0; 20  có bao nhiêu giá trị m0  A. 10 .

? C. 13 .

B. 12 .

Hướng dẫn giải

OF

m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1  z2 .z2 . Hỏi trong D. 11 .

ƠN

Chọn A Điều kiện để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt là:   9  m  0  m  9 . Phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1  z2 .z2 thì 1 phải có nghiệm phức Suy ra   0  m  9 .

NH

Vậy trong khoảng  0; 20  có 10 số m0 .

x  2 y 1 z  5   và mặt phẳng 3 1 1 ( P) : 2 x  3 y  z  6  0 .Đường thẳng  nằm trong ( P) cắt và vuông góc với d có phương

QU

trình x  4 y 1 z  5   A. . 2 1 1 x  8 y 1 z  7   C. . 2 5 11

Y

Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

x4 y3 z 3   . 2 5 11 x  8 y 1 z  7   D. . 2 5 11

B.

Chọn D

M

Hướng dẫn giải

 x  2  3t  Phương trình tham số của d :  y  1  t  z  5  t 

Tọa độ giao điểm M của d và ( P) 2(2  3t )  3(1  t )  5  t  6  0  t  2  M (8;1; 7)

DẠ Y

VTCP của  u  ud ; n( P )   (2; 5; 11)  1.(2;5;11)  nằm trong ( P) cắt và vuông góc với d suy ra  đi qua M có VTCP a  (2;5;11) nên có

phương trình:

x  8 y 1 z  7   . 2 5 11

Câu 38: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng  SBC  tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 . Tính diện tích tam giác SBC . Trang 9/16 - Mã đề 018


A. S 

a2 2 . 3

B. S 

a2 3 . 3

C. S 

a2 . 3

D. S 

a2 2 . 2

Hướng dẫn giải

FI

CI

AL

Chọn A

Dựng OM  BC ( M là trung điểm của BC ). Vì BC  SO nên BC  SM , từ đó ta có

OF

 SBC  ; đáy    SM , OM   SMO  60 .

1 a 2 SO a 6 nên SM  . IJ   2 2 sin 60 3

Vì SO 

2

2

1 1 a 6 2a 3 a 2 2 . SM .BC  .  2 2 3 3 3

NH

Vậy SSBC 

2

ƠN

a 6 a 3 Vậy CM  SC  SM  a   .   3  3  2

Câu 39: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  .

a 3 . 2

B.

a . 3

C.

Y

A.

a 2 . 2

D.

a . 2

QU

Hướng dẫn giải

Chọn A

H

B

A

M

S

D

C

Do SA   ABCD  SA  BC mà AB  BC  BC   SAB  .

DẠ Y

Gọi H là hình chiếu của A trên SB . Khi đó BC  AH  AH   SBC  . Ta có

1 1 1 a 3 a 3   .  d  A,  SBC     AH  2 2 2 AH SA AB 2 2

Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm của đáy là O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .

Trang 10/16 - Mã đề 018


A.

a 3 30 . 6

B.

a 3 30 . 2

C.

a3 10 . 6

D.

a3 10 . 3

Hướng dẫn giải

AL

Chọn A

CI

S

D O

N

H

A

OF

C

FI

M

B

Gọi H là trung điểm AO . Khi đó góc giữa MN và  ABCD  là MNH .

ƠN

a 10 . 4

Ta có HN  CN 2  CH 2  2CN.CH .cos 450 

Do đó SO  2MH 

a 10 a 30 . . 3 4 4

NH

Suy ra MH  HN .tan 600 

a 30 . 2

Y

Câu 41: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số

QU

liên tiếp nào cùng chẵn bằng 65 25 A. . B. . 126 42

C.

5 . 21

D.

55 . 126

Hướng dẫn giải

Chọn B

M

Có A94 cách tạo ra số có 4 chữ số phân biệt từ X  1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 .  S  A94  3024 .

   3024 .

DẠ Y

Gọi biến cố A:”chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn”. Nhận thấy không thể có 3 chữ số chẵn hoặc 4 chữ số chẵn vì lúc đó luôn tồn tại hai chữ số chẵn nằm cạnh nhau. Trường hợp 1: Cả 4 chữ số đều lẻ. Chọn 4 số lẻ từ X và xếp thứ tự có A54 số. Trường hợp 2: Có 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn.

Chọn 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn từ X và xếp thứ tự có C35 .C14 .4! số. Trường hợp 3: Có 2 chữ số chẵn, 2 chữ số lẻ.

Chọn 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn từ X có C52 .C 42 cách. Trang 11/16 - Mã đề 018


Xếp thứ tự 2 chữ số lẻ có 2! cách. Hai chữ số lẻ tạo thành 3 khoảng trống, xếp hai chữ số chẵn vào 3 khoảng trống và sắp thứ tự có 3! cách.

Vậy P  A  

A

AL

 trường hợp này có C52 .C42 .2!.3! số.

A 54  C35 .C14 .4! C52 .C24 .2!.3! 25  . 3024 42

CI

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết A(2;1;0), B(3;0;2), C(4;3; 4) . Viết phương trình đường phân giác trong góc A

x  2  t  C.  y  1 .  z t  Hướng dẫn giải

x  2  t  A.  y  1 .  z0 

 x2  B.  y  1  t .  z0 

OF

FI

x  2  D.  y  1 . z t 

Chọn A A

ƠN

M

C

NH

B

K

Ta có AB  1;  1; 2 và AC   2; 2;  4 .

Y

Gọi M là trung điểm AC , ta có M 3; 2;  2 , AM  1; 1;  2  .

QU

Do đó ABM cân tại A . Gọi K là điểm thỏa mãn AK  AM  AB   2; 0; 0 . Khi đó AK là tia phân giác trong góc BAC .

M

x  2  t  Vậy phương trình đường phân giác trong góc BAC là  y  1 , t   z0 

.

2 2 . 8

DẠ Y

A.

 Câu 43: Cho hàm số f ( x) .Biết f (0)  4 và f ( x)  2cos x  3, x  , khi đó 2

4

 f ( x)dx bằng? 0

B.

 2  6  8 . 8

C.

 2  8  2 . 8

D.

 2  8  8 8

.

Hướng dẫn giải

Chọn C

Ta có f ( x)   f ( x)dx   (2cos 2 x  3)dx   (2. ,

1  cos 2 x  3) dx 2

1   (cos 2 x  4) dx = sin 2 x  4 x  C do f (0)  4  C  4 . 2

Trang 12/16 - Mã đề 018


1 Vậy f ( x )  sin 2 x  4 x  4 nên 2

4

 0

 4 1 f ( x)dx   ( sin 2 x  4 x  4) dx 2 0

có đồ thị y  f  x  như hình vẽ bên. Phương trình

CI

Câu 44: Cho hàm số f  x  liên tục trên

AL

4  2  8  2 1 2 .  ( cos 2 x  2 x  4 x)  8 4 0

OF

FI

f  2  f  x    0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt.

B. 5.

C. 4.

D. 7.

ƠN

A. 6.

Hướng dẫn giải Chọn B

Theo đồ thị:

NH

 x  a  2  a  1 2  f  x   a  f  x   2  a 1    f  x   0   x  b  0  b  1  f  2  f  x    0  2  f  x   b   f  x   2  b  2 x  c 1  c  2 2  f x  c f x  2c 3           

Y

Nghiệm của phương trình (1); (2); (3) là giao điểm của đường thẳng y  2  a ; y  2  b ; y  2  c với đồ thị hàm số f  x  . a   2;1  2  a  3;4 suy ra phương trình (1) có đúng 1 nghiệm.

QU

b   0;1  2  b  1;2 suy ra phương trình (2) có đúng 1 nghiệm. c  1;2  2  c   0;1 suy ra phương trình (3) có 3 nghiệm phân biệt.

Kết luận: Có tất cả 5 nghiệm phân biệt.

M

Câu 45: Cho bất phương trình

phương trình trên. A. 9998 .

 log x 1 4  log x   0 .

Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn bất

B. 10000 . C. 10001. Hướng dẫn giải

D. 9999 .

Chọn D  log x 1 4  log x   0 1

DẠ Y

Điều kiện: x  0 . 1  x  10000 . Vì x  nên x 1;2;3;...;9999 10 Vậy có tất cả 9999 số nguyên x thoả mãn bất phương trình trên.

Khi ấy 1  1  log x  4 

Câu 46: Cho x , y là các số thực thỏa mãn 16 y  41 x  42 y  4x 1  2( x2  2 y 1) . Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho với mỗi giá trị nguyên dương đó của y ta tìm được không quá 2021 2

2

giá trị nguyên của x ? Trang 13/16 - Mã đề 018


C. 510048 .

B. 510049 .

A. 511059 .

D. 511060 .

Hướng dẫn giải Chọn A 2

 42 y  42 y  2.  2 y   4 x

2

1

2

1

 2( x2  2 y 1)

AL

Ta có: 16 y  41 x  42 y  4x

 41 x  2( x 2  1) 2

CI

Xét hàm đặc trưng y  g (t )  4t  4t  2t có g '(t )   4t  4  t  ln 4  2

Ta thấy: lim  4t  4t   2t  ; lim  4t  4t   2t   nên suy ra hàm g (t ) luôn đồng biến t 

t 

Ta có: y  0 nên suy ra y chạy từ 1 trở đi Ta thử từng đáp án như sau: - Với đáp án A thì

OF

FI

trên R  g  2 y   g  x 2  1  2 y  x 2  1 (1).

 y 1;511060  2.511060  x2 1   2.511060 1  x  2.511060 1

 1011  x  1011 suy ra có 2023 giá trị nguyên của x - Với đáp án B thì

ƠN

 y 1;510049  2.510049  x2 1   2.510049 1  x  2.510049 1

 1009  x  1009 suy ra có 2019 giá trị nguyên của x - Với đáp án C thì

NH

 y 1;510048  2.510048  x2  1   2.510048  1  x  2.510048  1  1009  x  1009 suy ra có 2019 giá trị nguyên của x - Với đáp án D thì

 y 1;511059  2.511059  x2 1   2.511059 1  x  2.511059 1

QU

Y

 1010  x  1010 suy ra có 2021 giá trị nguyên của x Như vậy ta chỉ lấy số lượng giá trị nguyên của x gần với 2020 nhất nhưng không quá 2020 giá trị nên chỉ có đáp án D thỏa

M

Câu 47: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y  f   x  trên đoạn  2;1 và 1;4

DẠ Y

lần lượt bằng 9 và 12 . Cho f 1  3 . Giá trị biểu thức f  2  f  4 bằng B. 21

A. 9 .

C. 3 .

D. 2 .

Hướng dẫn giải

Chọn C

Theo giả thiết ta có

1

4

2

1

 f   x  dx  9 và  f   x  dx  12 . Trang 14/16 - Mã đề 018


1

Dựa

vào

đồ

thị

ta

có:

2

1

f   x  dx    f   x  dx   f  x  2   f  1  f  2  1

2

AL

  f 1  f  2  9 . Tương tự ta có  f  4  f 1  12 .

CI

Như vậy   f 1  f  2      f  4   f 1   3  f  2  f  4  2 f 1  3

 f  2  f  4  6  3  f  2  f  4  3 .

FI

Câu 48: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm

B. 3 .

A. 4 .

D. 6 .

C. 5 . Hướng dẫn giải

Y

Chọn B

NH

ƠN

OF

số g  x   f  x 3  2 x  là

QU

Xét g '  x    3x 2  2  . f '  x 3  2x   g '  x   0  f '  x 3  2x   0  x 3  2x  a víi a   0;1    x 3  2x  b víi b  1; 2   3  x  2x  2

1 2 3

M

Xét hàm số y  x3  2x  y' = 3x 2  2  0 x 

nên hàm số đồng biến trên

.

Suy ra cả ba phương trình trên đều có nghiệm duy nhất nên g '  x   0 có 3 nghiệm phân biệt.

Vậy hàm số g  x   f  x 3  2 x  có 3 điểm cực trị. Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

 S  :  x  1

2

 y2   z  2  9 2

và hai điểm

A 5;0;2 , B  4;4;2 . Đường thẳng d thay đổi đi qua điểm A và tiếp xúc với mặt cầu  S  .

DẠ Y

Tìm khoảng cách lớn nhất từ B đến đường thẳng d . A.

30 3  48 97

.

B.

24 3  54 97

.

C.

24 3  48 97

.

D.

30 3  54 97

.

Hướng dẫn giải

Chọn B

Trang 15/16 - Mã đề 018


A

AL

H B M

CI

N

FI

I

Mặt cầu  S  có tâm I 1;0;3 , bán kính R  3.

OF

Xét mặt phẳng  ABI  cắt mặt cầu theo đường tròn lớn tâm I , hai đường tiếp tuyến qua điểm A và nằm trong mặt phẳng  ABI  tiếp xúc với mặt cầu tại điểm M , N như hình vẽ trên.

NI 1   NAI  300 AI 2 9 AB   9; 4;0  , AI   6;0;6   cos BAI  97

ƠN

Ta có AI  6,sin NAI 

4 3 9 97

NH

sin BAN  sin BAI .cos NAI  cos BAI .sin NAI 

Gọi H là hình chiếu của B lên đường thẳng d  BH  AB.sin BAH  AB.sin NAB 

24 3  54 97

24 3  54 97

Y

Vậy khoảng cách lớn nhất từ B đến đường thẳng d bằng

QU

thẳng AN .

khi d trùng với đường

Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn 4 z  i  3 z  i  10 . Giá trị nhỏ nhất của z bằng: 5 . 7

B.

M

A.

Chọn C Gọi z  a  bi  a, b 

3 . 2

C. 1 .

D.

1 . 2

Hướng dẫn giải

 . Khi đó:

4 z  i  3 z  i  4 a 2   b  1  3 a 2   b  1   42  32  a 2   b  1  a 2   b  1

2

2

2

2

 102  25 2 z  2  z  1 . 2

DẠ Y

Vậy giá trị nhỏ nhất của z là 1, đạt khi a 

24 24 7 7 ; b  i. hay z  25 25 25 25

Trang 16/16 - Mã đề 018


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 7 trang) Mã đề 017

Giải phương trình log 1  x  1  2 .

CI

Câu 1:

AL

Họ tên:………………………………………. Số báo danh:……………

2

B. x 

C. 7 .

2 . 3

D. y 

1 . 3

D. 120 .

5z  2z ? 2i B. w  2  5i . C. w  2  5i .

Cho số phức z  3  2i . Tìm số phức w 

D. w  2  5i .

Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2;3 . Tìm tọa độ điểm A1 là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  Oyz  .

A. A1 1;0;0 .

B. A1  0;2;3 .

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

C. A1 1;0;3 .

D. A1 1;2;0 .

và có bảng biến thiên như sau:

M

QU

Y

Câu 6:

C. y 

Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử bằng A. 20 . B. 10 .

A. w  2  5i . Câu 5:

2 . 3

3 . 2

x3 . 3x  2

OF

1 . 3

D. x 

ƠN

Câu 4:

C. x  5 .

Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. x 

Câu 3:

B. x  2 .

NH

Câu 2:

5 . 2

FI

A. x 

.

Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? A. x  1 . Câu 7:

C. x  2 .

D. x  2 .

Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng

DẠ Y

A. 4 .

Câu 8:

B. x  0 .

B. 1 .

C. 3 .

Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng d : A. Q  2;1; 2 .

B. M  2; 2;1 .

C. N  2; 1;2 .

D.  2 . x  2 y 1 z  2   . 1 1 2

D. P 1;1;2 .

Trang 1/7 - Mã đề 017


Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

C. y   x3  x .

B. y   x3  1 .

A. y  x 3  x . b

a

a

c

FI

CI

AL

Câu 9:

D. y  x3  1 .

b

OF

Câu 10: Cho tích phân I1   f  x  dx  m và I 2   f  x  dx  n . Tích phân I   f  x dx có giá trị là: c

B. m  n . D. Không thể xác định.

A. m  n . C. m  n . B. I  2;3 .

A. I  2;3 .

Câu 12: Thể tích của khối cầu có bán kính bằng a là A. V   a 3 .

C. I  2;  3 .

D. I  2;  3 .

C. V  4 a3 .

D. V 

C. x  0 .

D. x  2 .

NH

B. V  2 a3 .

ƠN

Câu 11: Biểu diễn hình học của số phức z  2  3i là điểm nào trong những điểm sau đây?

4 a 3 . 3

Câu 13: Giải phương trình log2017 13x  3  log2017 16 . 1 . 2

B. x  1 .

Y

A. x 

Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2x  y  z  1  0 . Vectơ nào sau đây không là A. n3  2;1;1 .

QU

vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ?

B. n4  4;2; 2 .

C. n2  2; 1;1 .

D. n1  2;1; 1 .

2x  4 là x 1 C. 9 .

D. 6 .

A. 7 .

M

Câu 15: Số điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị hàm số y  B. 8 .

2 Câu 16: Cho số phức u  1  2 2i . Nếu z  u thì ta có.

z  2  i A.  .  z  2 2  i

 z  1  2i B.  . z  2  i

 z  2  2i C.  .  z  2  i

 z  1  2i D.  .  z  1  2i

DẠ Y

Câu 17: Cho a là số thực dương bất kỳ khác 1 . Tính S  log a a3 . 4 a . A. S  12 .

B. S 

13 . 4

C. S  7 .

D. S 

3 . 4

Câu 18: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   5x4  6x2  1 là A. 20 x5  12 x3  x  C . B.

x4  2 x 2  2 x  C . C. x5  2 x3  x  C . 4

D. 20 x3  12 x  C .

Trang 2/7 - Mã đề 017


Câu 19: Tìm tập xác định của hàm số y =  3x 2  x  4  ? 2

 4  \  ; 1 . .  3  4  D.  ;  1   ;    . . 3 

4  A.  ;  1   ;    . . 3 

..

C.

AL

B.

1

0

0

  f  x   2 x dx  5 . Khi đó  f  x  dx bằng

A. 4 .

B. 3 .

C. 7 .

Câu 22: Số phức z thỏa: 2 z  3i z  6  i  0 có phần ảo là: A. 3 . B. 1 . C. 4 .

OF

Câu 21: Biết

1

D. V  a3 .

FI

SA  3a . Thể tích V của khối chóp S. ABCD là: 1 A. V  a 3 . B. V  2a3 . C. V  3a3 . 3

CI

Câu 20: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA   ABC  ,

D. 5 . D. 2 .

B. S xq   rl

A. S xq  2 rl

ƠN

Câu 23: Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích xung quanh S xq cho bởi công thức C. Sxq  4 r 2

D. Sxq  2 r 2

NH

Câu 24: Cho các số thực dương a, b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 1 1  log a b . 2 2 1 C. log a 2  ab   log a b . 4

A. log a 2  ab  

B. log a 2  ab  

1 log a b . 2

D. loga2  ab   2  2loga b .

M

QU

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Y

Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên dưới.

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  .

DẠ Y

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  .

Câu 26: Cho hàm số y  x  A. m 

9 . 4

1 , giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên  1;2 là: x2 1 B. m  0 . C. m  . D. m  2 . 2

Trang 3/7 - Mã đề 017


Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  a và các tam giác SAB , SAC , SBC vuông tại S . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng chéo nhau SM và D. 90 .

C. 45 .

Câu 28: Tìm tất cả nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x 

1 . x

1 2 x  ln x  C . B. F  x   1  ln x  C . 2 1 1 C. F  x   x 2  ln x . D. F  x   x 2  ln x  C . 2 2

Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số f  x   e2 x3 . B. f   x   2.e2 x3 .

D. f   x   2.ex3 .

OF

Câu 30: Hàm số nào sau đây đồng biến trên 2x A. y  . x 1 C. y  sin x  2x .

C. f   x   e2 x3 .

FI

A. F  x  

A. f   x   2.e2 x3 .

AL

B. 30 .

CI

AC. A. 60 .

?

B. y  x3  3x 2  3x  2 .

ƠN

D. y  x 4  2 x 2  1.

Câu 31: Hàm số y  x 4  3x 2  4 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 0 . C. 1 .

D. 3 .

NH

Câu 32: Cho khối hộp có diện tích đáy là S , chiều cao là h. Khi đó thể tích khối hộp là: 1 1 A. S.h . B. S 2 .h . C. S .h . D. S 2 .h . 3 3 Câu 33: Cho cấp số cộng  un  với u1  9 và công sai d  2 . Giá trị của u2 bằng B.

9 . 2

D. 11 .

C. 18 .

Y

A. 7 .

QU

Câu 34: Mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 2; 0 và vuông góc với đường thẳng d : phương trình là: A. 2 x  y  z  4  0 . 1

x 1 y z 1   có 2 1 1

B. x  2 y  z  4  0 . C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  4  0 . 1

M

Câu 35: Biết   f  x   2x dx=2 . Khi đó  f  x dx bằng : 0

A. 2 .

0

B. 4 .

D. 1 .

C. 0 .

  f  x  liên tục, không âm trên đoạn 0;  , thỏa mãn f  0  3 và  2   f  x  . f   x   cos x. 1  f 2  x  , x  0;  . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M  2

Câu 36: Cho hàm số

DẠ Y

   của hàm số f  x  trên đoạn  ;  . 6 2

A. m  3 , M  2 2 . C. m 

5 , M  3. 2

B. m 

21 , M 2 2. 2

D. m 

5 , M  3. 2

Trang 4/7 - Mã đề 017


Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;1;1 , B  1;2;0 , C  2;  3;2 . Tập hợp tất cả các điểm M cách đều ba điểm A , B , C là một đường thẳng d . Phương trình tham số của đường thẳng d là:  x  8  3t  C.  y  t .  z  15  7t 

 x  8  3t  B.  y  t .  z  15  7t 

 x  8  3t  D.  y  t .  z  15  7t 

AL

 x  8  3t  A.  y  t .  z  15  7t 

CI

Câu 38: Trong không gian Oxyz cho A  0;0;2  , B  2;1;0 , C 1;2; 1 và D  2;0;  2  . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với  BCD  có phương trình là

x  3  D.  y  2 .  z  1  2t 

OF

FI

 x  3  3t  C.  y  2  2t . z  1 t 

 x  3  3t  B.  y  2  2t . z  1 t 

 x  3t  A.  y  2t . z  2  t 

Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a . Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng  ABCD  . B.

a 3 . 2

C.

a 6 . 2

D. a .

ƠN

A. a 2 .

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn   ln 2 x  3ln x  4  9 x  9  0 ? A. 1 .

B. 2 .

D. 4 .

C. 3.

NH

1 AD  a . 2 Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và mặt phẳng

Câu 41: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , BC 

A. VS . ACD 

a3 3 . 6

15 . Tính thể tích khối chóp S.ACD theo a 5

Y

bằng  sao cho tan  

B. VS . ACD 

QU

 ABCD 

a3 . 3

C. VS . ACD 

a3 2 . 6

D. VS . ACD 

a3 . 2

M

Câu 42: Cho một khối nón có bán kính đáy là 9cm , góc giữa đường sinh và mặt đáy là 30 . Tính diện tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau. 27 A. B. 27  cm 2  . C. 162  cm 2  . D. 54  cm 2  .  cm 2  . 2 Câu 43: Trong tập các số phức, cho phương trình z 2  6 z  m  0 , m

1 . Gọi

m0 là một giá trị của

m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1  z2 .z2 . Hỏi trong khoảng  0; 20  có bao nhiêu giá trị m0  A. 13 .

B. 12 .

? C. 11 .

D. 10 .

DẠ Y

Câu 44: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp 1;2;3;4;5;6;7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng 19 9 A. . B. . 35 35

C.

22 . 35

D.

16 . 35

Trang 5/7 - Mã đề 017


Câu 45: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng

A. 3.

B. 2.

CI

AL

giác biểu diễn nghiệm của phương trình f  f  cos 2 x    0 ?

C. 4.

Câu 46: Cho hàm số f  x   2 x 4  ax 3  bx 2  cx  d

D. 1.

 a , b, c , d  

có ba điểm cực trị là 1, 1 và 3.

FI

Gọi y  g  x  là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  .

A.

265 . 15

B.

128 . 15

C

256 . 15

OF

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  bằng? D.

182 . 15

Câu 47: Cho số phức z , biết rằng các điểm biểu diễn hình học của các số phức z ; iz và z  i z tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18 . Mô đun của số phức z bằng

 x; y  4x1  log2  y  3  16.2 y  log2  2x  1 ?

A. 1010 .

B. 2020 .

thỏa mãn

NH

Câu 48: Có bao nhiêu cặp số nguyên

ƠN

C. 3 2 .

B. 9 .

A. 2 3 .

Câu 49: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên

C. 2019 .

D. 6 .

0  x  2020

và 1  y  2020 và

D. 1011.

. Đồ thị của hàm số y  f  5  2 x  như hình vẽ

sau. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng  9;9  thỏa mãn 2m

Y

1 có 5 điểm cực trị? 2

DẠ Y

M

QU

y  2 f  4 x 3  1  m 

và hàm số

A.25.

Câu 50: Trong không gian

B. 26.

Oxyz , cho mặt cầu

 P  :2 x  y  2 z  36  0

C.27.

D. 28.

 S  : x 2  y 2  z 2  36  0

và mặt phẳng

và điểm N  3;3;3 . Từ một điểm M thay đổi trên  P  , kẻ các tiếp Trang 6/7 - Mã đề 017


tuyến phân biệt MA, MB, MC đến  S  (A, B, C là các tiếp điểm). Khi khoảng cách từ N đến mặt phẳng  ABC  lớn nhất thì phương trình mặt phẳng  ABC  là ax  2 y  bz  c  0 . Tính B. 5 .

D. 4 .

C. 4 .

AL

giá trị a  b  c bằng.. A. 5 .

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

CI

------ HẾT ------

Trang 7/7 - Mã đề 017


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

C

D

A

D

B

D

C

A

D

B

C

D

B

A

B

D

B

C

B

D

A

C

A

A

C

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A

Câu 1:

A

B

B

C

A

D

C

D

B

C

B

C

B

A

D

D

C

C

C

Giải phương trình log 1  x  1  2 . 2

5 . 2

C. x  5 .

B. x  2 .

D. x 

Hướng dẫn giải 2

OF

 x  5.

Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. x 

1 . 3

B. x 

2 . 3

C. y 

D

3 . 2

x3 . 3x  2

2 . 3

D. y 

ƠN

Câu 2:

B

FI

Chọn C 1 Ta có log 1  x  1  2  x  1    2 2

A

CI

A. x 

D

AL

B

1 . 3

Hướng dẫn giải Chọn D

3 3 1 x3 x  1 ; lim x  3  lim x 1.  lim Ta có lim x  3 x  2 x  x  x  2 3 2 3 3x  2 3 3 x x 1 Vậy đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là y  . 3 Nhớ nhanh:

Câu 3:

ax  b d a có một tiệm cận ngang là y  và một tiệm cận đứng là x  . cx  d c c

QU

Hàm số y 

Y

NH

1

Số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử bằng A. 20 . B. 10 .

C. 7 .

D. 120 .

Chọn A

M

Hướng dẫn giải

Câu 4:

Ta có A52  20 .

5z  2z ? 2i B. w  2  5i . C. w  2  5i .

Cho số phức z  3  2i . Tìm số phức w 

DẠ Y

A. w  2  5i .

D. w  2  5i .

Hướng dẫn giải

Chọn D w

5  3  2i  5  3  2i  2  i  5z  2z   2  3  2i    2  3  2i   2  5i. . 2i 2i 5

Trang 1/17 - Mã đề 017


Câu 5:

Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2;3 . Tìm tọa độ điểm A1 là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  Oyz  .

C. A1 1;0;3 .

D. A1 1;2;0 .

AL

B. A1  0;2;3 .

A. A1 1;0;0 .

Hướng dẫn giải Chọn B

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

và có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?

C. x  2 .

B. x  0 .

.

D. x  2 .

ƠN

A. x  1 .

OF

FI

Câu 6:

CI

Tọa độ điểm A1 là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng Oyz  là: A1  0;2;3 .

Hướng dẫn giải Chọn D Theo quy tắc một, hàm số đạt tiểu tại x  2 .

Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng A. 4 .

NH

Câu 7:

B. 1 .

C. 3 .

D.  2 .

Hướng dẫn giải

Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng d :

QU

Câu 8:

Y

Chọn C Ta có z1  z2  3  4i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng 3 .

B. M  2; 2;1 .

A. Q  2;1; 2 .

C. N  2; 1;2 .

x  2 y 1 z  2   . 1 1 2

D. P 1;1;2 .

Hướng dẫn giải

Chọn A

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

DẠ Y

Câu 9:

x  2 y 1 z  2   đi qua điểm  2;1; 2  . 1 1 2

M

Đường thằng d :

A. y  x 3  x .

B. y   x3  1 .

C. y   x3  x .

D. y  x3  1 .

Hướng dẫn giải Trang 2/17 - Mã đề 017


Chọn D Do đồ thị đi qua điểm  0; 1 hay x  0  y  1 nên loại phương án A và B

b

a

b

a

c

c

AL

Đồ thị có nét cuối đi lên, hệ số a > 0. Vậy chọn đáp án C

B. m  n . D. Không thể xác định.

A. m  n . C. m  n .

Hướng dẫn giải b

FI

Chọn B

CI

Câu 10: Cho tích phân I1   f  x  dx  m và I 2   f  x  dx  n . Tích phân I   f  x dx có giá trị là:

b

a

Cho tích phân I1   f  x  dx  m và I 2   f  x  dx  n . Tích phân I   f  x dx có giá trị là: a

c

b

a

c

a

c

OF

c b

Quy tắc “nối đuôi” cho ta: I   f  x dx   f  x dx   f  x dx  m  n .

Câu 11: Biểu diễn hình học của số phức z  2  3i là điểm nào trong những điểm sau đây? C. I  2;  3 .

ƠN

B. I  2;3 .

A. I  2;3 .

D. I  2;  3 .

Hướng dẫn giải Chọn C

NH

Biểu diễn hình học của số phức z  2  3i là điểm I  2;  3 . Câu 12: Thể tích của khối cầu có bán kính bằng a là A. V   a 3 .

B. V  2 a3 .

C. V  4 a3 .

D. V 

4 a 3 . 3

Y

Hướng dẫn giải

4 r 3 4 a 3 V  . 3 3

QU

Chọn D

1 . 2

A. x 

M

Câu 13: Giải phương trình log2017 13x  3  log2017 16 . C. x  0 .

B. x  1 .

D. x  2 .

Hướng dẫn giải

Chọn B Ta có log2017 13x  3  log2017 16  13x  3  16  x  1 .

DẠ Y

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  1 . Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2x  y  z  1  0 . Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ? A. n3  2;1;1 .

B. n4  4;2; 2 .

C. n2  2; 1;1 .

D. n1  2;1; 1 .

Hướng dẫn giải

Chọn A

Mặt phẳng ( ) : 2 x  y  z  1  0 có vectơ pháp tuyến là n1  2;1; 1 , mà n2  2; 1;1  n1 ,

Trang 3/17 - Mã đề 017


n4  4;2; 2  2n1 nên n2 và n2 cũng là các vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  . 2x  4 là x 1 C. 9 .

B. 8 .

A. 7 .

D. 6 .

Hướng dẫn giải Chọn B 6 , y x 1

 x  1 là ước nguyên của 6.

CI

y  2

FI

x 11;  2;  3;  6 , x 5; -2; -1; 0; 2; 3; 4; 7 . Vậy có 8 điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị.

OF

2 Câu 16: Cho số phức u  1  2 2i . Nếu z  u thì ta có.

z  2  i A.  . z  2 2  i 

 z  2  2i C.  . z  2  i 

 z  1  2i B.  . z  2  i

Hướng dẫn giải

ƠN

Chọn D

AL

Câu 15: Số điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị hàm số y 

 z  1  2i D.  . z   1  2 i 

Ta có: u  1  2 2i   x  yi   x 2  y 2  2 xyi . 2

NH

 x 2  y 2  1 Do đó  . Giải hệ có các nghiệm  x; y   1; 2 và  x; y   1;  2 .  xy  2 2

Câu 17: Cho a là số thực dương bất kỳ khác 1 . Tính S  log a a3 . 4 a . B. S 

13 . C. S  7 . 4 Hướng dẫn giải

D. S 

3 . 4

Chọn B

QU

Y

A. S  12 .

13  3 14  13 S  log a a . a  log a  a .a   log a a 4  . 4  

3 4

Câu 18: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   5x4  6x2  1 là

M

A. 20 x5  12 x3  x  C . B.

Chọn C Ta có

 5x

4

x4  2 x 2  2 x  C . C. x5  2 x3  x  C . 4

D. 20 x3  12 x  C .

Hướng dẫn giải

 6 x 2  1 dx  x 5  2 x 3  x  C .

DẠ Y

Câu 19: Tìm tập xác định của hàm số y =  3x 2  x  4  ? 4  A.  ;  1   ;    . . 3 

C.

..

2

 4  \  ; 1 . .  3  4  D.  ;  1   ;    . . 3 

B.

Hướng dẫn giải

Chọn B Trang 4/17 - Mã đề 017


x

Luỹ thừa mũ nguyên âm, hàm số xác định khi 3x2  x  4  0

4 và x  1 . 3

Câu 20: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA   ABC  ,

AL

SA  3a . Thể tích V của khối chóp S. ABCD là: 1 A. V  a 3 . B. V  2a3 . C. V  3a3 . 3

D. V  a3 .

CI

Hướng dẫn giải Chọn D

FI

S

OF

3a a

A

B

a

D

ƠN

C

Diện tích đáy ABCD là S ABCD  a 2 .

Vì SA   ABC  nên chiều cao của khối chóp là SA  3a .

1

Câu 21: Biết

1

NH

1 1 Vậy thể tích khối chóp S. ABCD là: V  .S ABCD .SA  .a 2 .3a  a3 . 3 3

  f  x   2 x dx  5 . Khi đó

 f  x  dx bằng

0

0

A. 4 .

C. 7 .

Y

B. 3 .

D. 5 .

Hướng dẫn giải

QU

Chọn A 1

1

1

0

0

  f  x   2 x dx  5   f  x  dx   2xdx  5 0

1

1

0

0

f  x  dx  x 2  5   f  x  dx  1  5   f  x  dx  4 .122. 1

M

1

0

0

Câu 22: Số phức z thỏa: 2 z  3i z  6  i  0 có phần ảo là: A. 3 . B. 1 . C. 4 .

D. 2 .

DẠ Y

Hướng dẫn giải Chọn C Đặt z  x  yi , x , y là các số thực. 2 x  3 y  6 Theo giả thiết 2 z  3i z  6  i  0  2 x  2 yi  3i  x  yi   6  i  0   3 x  2 y  1

x  3  . Vậy phần ảo là y  4 . y  4

Câu 23: Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích xung Trang 5/17 - Mã đề 017


quanh S xq cho bởi công thức B. S xq   rl

A. S xq  2 rl

C. Sxq  4 r 2

D. Sxq  2 r 2

Hướng dẫn giải

B. log a 2  ab  

1 log a b . 2

CI

1 1  log a b . 2 2 1 C. log a 2  ab   log a b . 4

A. log a 2  ab  

AL

Chọn A Câu hỏi lý thuyết Câu 24: Cho các số thực dương a, b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

FI

D. loga2  ab   2  2loga b . Hướng dẫn giải

OF

Chọn A

1 1 1 1 Ta có: log a 2  ab   log a 2 a  log a 2 b  .log a a  .log a b   .log a b . 2 2 2 2

Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên dưới.

NH

ƠN

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

Y

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  .

QU

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  . Hướng dẫn giải

DẠ Y

M

Chọn C Nhìn vào bảng biến thiên, chọn đáp án D Đáp án B sai vì hàm số không xác định tại x  0 . 1 Câu 26: Cho hàm số y  x  , giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên  1;2 là: x2 9 1 A. m  . B. m  0 . C. m  . D. m  2 . 4 2 Hướng dẫn giải

Chọn B

Hàm số y  x  Ta có y  1 

1 xác định và liên tục trên đoạn  1;2 . x2

1

 x  2

2

x2  4 x  3

 x  2

2

 x  1   1; 2 ; y  0    x  3   1; 2

Trang 6/17 - Mã đề 017


Mà y  1  0 ; y  2  

9 . 4

Vậy min y  y  1  0 . 1;2

B. 30 .

D. 90 .

C. 45 .

CI

AC. A. 60 .

AL

Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  a và các tam giác SAB , SAC , SBC vuông tại S . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng chéo nhau SM và

Hướng dẫn giải

FI

Chọn A

OF

S

B

A

ƠN

M

C

Vì AC  BC  a 2, SM 

BC 1  a 2 2 2

AC.SM 1  . Vậy ( AC, SM )  ( AC, SM )  60o 1 AC.SM 2

Y

nên cos( AC ,SM ) 

1 1 1 SC  SB  (SC 2  SB.SC  SA.SC  SA.SB )  a 2 2 2 2

NH

Xét AC .SM  ( SC  SA).

QU

Câu 28: Tìm tất cả nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x 

1 . x

1 2 x  ln x  C . B. F  x   1  ln x  C . 2 1 1 C. F  x   x 2  ln x . D. F  x   x 2  ln x  C . 2 2

Hướng dẫn giải

Chọn A

M

A. F  x  

1 1  Ta có   x   dx  x 2  ln x  C . x 2  Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số f  x   e2 x3 .

DẠ Y

A. f   x   2.e2 x3 .

B. f   x   2.e2 x3 .

C. f   x   e2 x3 .

D. f   x   2.ex3 .

Hướng dẫn giải

Chọn B

Ta có f   x    2 x  3 .e2 x 3  2.e2 x 3 .

Câu 30: Hàm số nào sau đây đồng biến trên

? Trang 7/17 - Mã đề 017


A. y 

2x . x 1

B. y  x3  3x 2  3x  2 . D. y  x 4  2 x 2  1.

C. y  sin x  2x .

AL

Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: y  3 x 2  6 x  3  3  x  1  0, x  2

.

CI

biến trên

\ 1 . Nên hàm số y  x3  3x 2  3x  2 đồng

Câu 31: Hàm số y  x 4  3x 2  4 có bao nhiêu điểm cực trị? B. 0 .

D. 3 .

C. 1 .

FI

A. 2 .

Hướng dẫn giải

OF

Chọn C Ta có y  4 x 3  6 x ; y  0  x  0 . y  12 x 2  6  y  0  6  0 .

Vậy hàm số có 1 điểm cực trị.

ƠN

Câu 32: Cho khối hộp có diện tích đáy là S , chiều cao là h. Khi đó thể tích khối hộp là: 1 1 A. S.h . B. S 2 .h . C. S .h . D. S 2 .h . 3 3 Hướng dẫn giải

NH

Chọn Công thức tính thể tích hình hộp là V  S.h .

Câu 33: Cho cấp số cộng  un  với u1  9 và công sai d  2 . Giá trị của u2 bằng B.

9 . 2

C. 18 .

D. 11 .

Y

A. 7 .

Hướng dẫn giải

QU

Chọn A

Ta có: u2  u1  d  9  2  11 .

Câu 34: Mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 2; 0 và vuông góc với đường thẳng d :

M

phương trình là: A. 2 x  y  z  4  0 .

x 1 y z 1   có 2 1 1

B. x  2 y  z  4  0 . C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  4  0 . Hướng dẫn giải

Chọn C

Đường thẳng d đi qua B  1; 0;1 và có VTPT u   2;1; 1 .

DẠ Y

Mặt phẳng

 P

đi qua A 1; 2; 0 và vuông góc với đường thẳng d nên

 P

nhận

u   2;1; 1 làm VTPT nên có phương trình  P  : 2  x 1  y  z  2  0  2x  y  z  4  0 .

Câu 35: Biết

1

1

0

0

 f  x   2x dx=2 . Khi đó  f  x dx bằng :

A. 2 .

B. 4 .

C. 0 .

D. 1 .

Hướng dẫn giải Trang 8/17 - Mã đề 017


Chọn D Ta có 1

1

1

1

0

0

0

0

1 0

1

  f  x dx  2  1 0

AL

2  f  x   2x dx=2   f  x dx+ 2xdx=2   f  x dx  2  x 1

  f  x dx  1 . 0

  f  x  liên tục, không âm trên đoạn 0;  , thỏa mãn  2

f  0  3 và

CI

Câu 36: Cho hàm số

   của hàm số f  x  trên đoạn  ;  . 6 2

A. m  3 , M  2 2 . 5 , M  3. 2

D. m 

21 , M 2 2. 2

5 , M  3. 2

ƠN

C. m 

B. m 

OF

FI

  f  x  . f   x   cos x. 1  f 2  x  , x  0;  . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M  2

Hướng dẫn giải Chọn B

f  x. f   x 1 f 2  x

 cos x  

NH

Từ giả thiết f  x  . f   x   cos x. 1  f 2  x 

f  x. f   x 1 f 2  x

dx  sin x  C

Đặt t  1  f 2  x   t 2  1  f 2  x   tdt  f  x  f   x  dx .

QU

Do f  0  3  C  2 .

Y

Thay vào ta được  dt  sin x  C  t  sin x  C  1  f 2  x   sin x  C . Vậy 1  f 2  x   sin x  2  f 2  x   sin 2 x  4sin x  3

M

   f  x   sin 2 x  4sin x  3 , vì hàm số f  x  liên tục, không âm trên đoạn 0;  .  2   1 Ta có  x    sin x  1 , xét hàm số g  t   t 2  4t  3 có hoành độ đỉnh t  2 loại. 6 2 2  1  21 Suy ra max g  t   g 1  8 , min g  t   g    . 1  1  2 4  ;1  ;1 2 

2 

21     Suy ra max f  x   f    2 2 , min f  x   g    .         2 6 2 6;2 6;2 

DẠ Y

Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;1;1 , B  1;2;0 , C  2;  3;2 . Tập hợp tất cả các điểm M cách đều ba điểm A , B , C là một đường thẳng d . Phương trình tham số của đường thẳng d là:

Trang 9/17 - Mã đề 017


 x  8  3t  A.  y  t .  z  15  7t 

 x  8  3t  B.  y  t .  z  15  7t 

 x  8  3t  C.  y  t .  z  15  7t 

 x  8  3t  D.  y  t .  z  15  7t 

AL

Hướng dẫn giải Chọn C Ta có AB   2;1;  1 ; BC   3;  5;2 .

FI

CI

Ta thấy AB và BC không cùng phương nên ba điểm A , B , C không thẳng hàng. M cách đều hai điểm A , B nên điểm M nằm trên mặt trung trực của AB . M cách đều hai điểm B , C nên điểm M nằm trên mặt trung trực của BC . Do đó tập hợp tất cả các điểm M cách đều ba điểm A , B , C là giao tuyến của hai mặt trung trực của AB và BC .

OF

Gọi  P  , Q  lần lượt là các mặt phẳng trung trực của AB và BC . 1 1   3 1 K  0; ;  là trung điểm AB ; N  ;  ;1 là trung điểm BC . 2 2   2 2

qua

 P  : 2 x   y  

Q 

đi

Q  : 3  x  

K

nhận

AB   2;1;  1

làm

véctơ

pháp

tuyến

nên

véctơ

pháp

tuyến

nên

3  1    z    0 hay  P : 2 x  y  z  1  0 . 2  2

qua

N

nhận

ƠN

đi

BC   3;  5;2

làm

1  1   5  y    2  z  1  0 hay Q  : 3x  5 y  2 z  6  0 . 2  2

NH

 P

2 x  y  z  1  0 Ta có d :  3x  5 y  2 z  6  0

Nên d có véctơ chỉ phương u   AB, BC    3;1;7  .

QU

 x  8  3t  Vậy  y  t .  z  15  7t 

Y

Cho y  0 ta sẽ tìm được x  8 , z  15 nên  8;0;15  d .

Câu 38: Trong không gian Oxyz cho A  0;0;2  , B  2;1;0 , C 1;2; 1 và D  2;0;  2  . Đường thẳng

M

đi qua A và vuông góc với  BCD  có phương trình là

 x  3t  A.  y  2t . z  2  t 

 x  3  3t  B.  y  2  2t . z  1 t 

 x  3  3t  C.  y  2  2t . z  1 t 

x  3  D.  y  2 .  z  1  2t 

Hướng dẫn giải

Chọn B

DẠ Y

Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với  BCD  . Ta có BC   1;1; 1 ; BD   0; 1;  2 . Mặt phẳng  BCD  có vec tơ pháp tuyến là n BCD    BD , BC    3; 2;  1 . Gọi u d là vec tơ chỉ phương của đường thẳng d . Vì d   BCD nên ud  n BCD   3;2; 1 . Trang 10/17 - Mã đề 017


Đáp án A và C có VTCP ud  3;2; 1 nên loại A và C Ta thấy điểm A  0;0;2  thuộc đáp án B nên loại D bằng 60 . Tính khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng  ABCD  . B.

a 3 . 2

C.

a 6 . 2

D. a .

CI

A. a 2 .

AL

Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a . Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy

Hướng dẫn giải Chọn C

A

OF

FI

S

B a

D

ƠN

O C

Trong  ABCD  gọi O là giao điểm của AC và BD . Ta có: SO   ABCD  .

 d  S ,  ABCD   SO .

NH

Ta lại có: OB là hình chiếu của SB lên mặt phẳng  ABCD    SB,  ABCD     SB, OB   SBO  60 .

a 6 . 2

QU

Vậy d  S ,  ABCD   

a 2 a 6 . .tan 60  2 2

Y

Xét SOB vuông tại O , ta có: SO  OB.tan SBO 

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn   ln 2 x  3ln x  4  9 x  9  0 ? A. 1 .

B. 2 .

C. 3.

D. 4 .

Chọn B

M

Hướng dẫn giải

9 x  9  0 Điều kiện xác định:   x  1. x  0  Bpt tương đương

DẠ Y

1   ln 2 x  3ln x  4  0 xe  4  ln x  1 1    e4  4  x  e.  x  e x  1 9  9  0 x  1 Kết hợp với điều kiện xác định ta được: 1  x  e . Vậy có 2 giá trị nguyên của x thoả mãn yêu cầu bài toán. 1 AD  a . 2 Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và mặt phẳng

Câu 41: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , BC 

Trang 11/17 - Mã đề 017


 ABCD 

bằng  sao cho tan  

15 . Tính thể tích khối chóp S.ACD theo a 5

A. VS . ACD

a3 3 .  6

a3 . 3

C. VS . ACD

a3 2 .  6

D. VS . ACD 

a3 . 2

AL

B. VS . ACD 

Hướng dẫn giải Chọn A

FI

CI

S

2a N

A M B

a

C

OF

x D

ƠN

Đặt AB  x  0 , gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, AD . Tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên SM chính là đường cao của

NH

x x 3 x2  CM  a 2  hình chóp S. ABCD và BM  , SM  2 2 4

Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng  sao cho tan  

15 suy ra 5

QU

Y

SM 15 3 3 3 x2    SM 2  CM 2  x 2   a 2    x  a CM 5 5 4 5 4 1 Dễ thấy ABCN là hình vuông nên CN  a  S ACD  AD.CN  a 2 2

1 1 a 3 2 a3 3 .a  Vậy VS . ACD  SM .SACD  . . 3 3 2 6

M

Câu 42: Cho một khối nón có bán kính đáy là 9cm , góc giữa đường sinh và mặt đáy là 30 . Tính diện tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc với nhau. 27 cm 2  . A. B. 27  cm 2  . C. 162  cm 2  . D. 54  cm 2  .  2 Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn D

Trang 12/17 - Mã đề 017


AL CI FI OF

Mặt phẳng đi qua hai đường sinh vuông góc là SA và AM cắt khối nón theo thiết diện là tam giác SAM .

NH

ƠN

Góc giữa đường sinh và mặt đáy là SAO  30 . r 9 Ta có SM  SA   6 3. cos 30 3 2 Vì SA  AM nên tam giác SAM vuông tại S . 1 Do đó diện tích tam giác SAM là: S  SA.SM  54  cm 2  . 2

Câu 43: Trong tập các số phức, cho phương trình z 2  6 z  m  0 , m

1 . Gọi

m0 là một giá trị của

Y

m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1  z2 .z2 . Hỏi trong

QU

khoảng  0; 20  có bao nhiêu giá trị m0  A. 13 .

B. 12 .

? C. 11 .

D. 10 .

Hướng dẫn giải

M

Chọn D Điều kiện để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt là:   9  m  0  m  9 . Phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1  z2 .z2 thì 1 phải có nghiệm

phức. Suy ra   0  m  9 . Vậy trong khoảng  0; 20  có 10 số m0 . Câu 44: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc

DẠ Y

tập hợp 1;2;3;4;5;6;7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng 19 9 A. . B. . 35 35

C.

22 . 35

D.

16 . 35

Hướng dẫn giải

Chọn C Không gian mẫu   A74  840 . Trang 13/17 - Mã đề 017


Gọi biến cố A thỏa mãn yêu cầu bài toán. Có các trường hợp sau: TH1: 4 chữ số đều lẻ: 4! số. TH2: 3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn: C43 .C31 .4! số.

528 22  . 840 35

CI

Như vậy A  528 . Vậy xác suất P  A  

AL

TH3: 2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn: C42 .C32 .2!. A32 số.

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng

Chọn C Từ đồ thị ta có f  x   1, x 

OF

B. 2.

C. 4. Hướng dẫn giải

D. 1.

ƠN

A. 3.

FI

giác biểu diễn nghiệm của phương trình f  f  cos 2 x    0 ?

và suy ra được f  cos 2x    a  a  1 hoặc f  cos 2 x   0

TH1: Nếu f  cos 2x   a  1 thì phương trình này vô nghiệm.

NH

TH2: Nếu f  cos 2x   a  1 thì cos 2 x  1 , phương trình này vô nghiệm. TH3: Nếu f  cos 2x   0  cos 2 x  a (vô nghiệm) và cos 2 x  0 có 4 điểm trên vòng tròn lượng giác. Vậy có 4 điểm.

Y

Câu 46: Cho hàm số f  x   2 x 4  ax 3  bx 2  cx  d

 a , b, c , d  

có ba điểm cực trị là 1, 1 và 3.

QU

Gọi y  g  x  là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  bằng

265 . 15

128 . 15

Chọn C

B.

M

A.

C.

256 . 15

D.

182 . 15

Hướng dẫn giải

Ta có f '  x   8  x  1 x  1 x  3  8 x3  3x2  x  3

DẠ Y

 f  x   2 x 4  8 x 3  4 x 2  24 x  d

Ta có f  x   f '  x  .

1  x  1  8x2  16 x  6  d 4

Giả sử Ai  xi , yi  là điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  thì yi  f  xi   8 xi2  16 xi  6  d

Do đó đồ thị hàm số bậc hai qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  là Trang 14/17 - Mã đề 017


y  g  x   8 x 2  16 x  6  d .

x  3 Khi đó f  x   g  x   2 x  8 x  4 x  8 x  6  0   x  1   x  1 3

2

AL

4

CI

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  bằng 3

S

256  f  x   g  x  dx  15

1

FI

Câu 47: Cho số phức z , biết rằng các điểm biểu diễn hình học của các số phức z ; iz và z  i z tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18 . Mô đun của số phức z bằng C. 3 2 . Hướng dẫn giải

A. 2 3 .

B. 9 .

Chọn D Gọi z  a  bi , a, b 

nên iz  ai  b , z  i z  a  bi  b  ai  a  b   a  b  i

OF

D. 6 .

S

ƠN

Ta gọi A  a, b  , B  b, a  , C  a  b, a  b  nên AB  b  a, a  b  , AC  b, a  1 1 1  AB , AC    a 2  b 2   a 2  b 2   18  a2  b2  6 .   2 2 2

 x; y  4x1  log2  y  3  16.2 y  log2  2x  1 ?

A. 1010 .

B. 2020 .

thỏa mãn

NH

Câu 48: Có bao nhiêu cặp số nguyên

C. 2019 . Hướng dẫn giải

Chọn A

và 1  y  2020 và

D. 1011.

Y

0  x  2020 Điều kiện bài toán:  1  y  2020

0  x  2020

QU

Ta có: 4x1  log2  y  3  16.2 y  log2  2x  1  22 x2  log2  2x  1  2 y 4  log2  y  3* Xét hàm số f (t )  2t 1  log 2 t trên 1;   .

1 t.2t 1.ln 2 2  1   0, t  1;    hàm sốđồng biến trên 1;   . t ln 2 t ln 2 Khi đó (*)  f  2x  1  f  y  3  2x  1  y  3  y  2x  2

M

Ta có f (t )  2t 1 ln 2 

Vì 1  y  2020  1  2 x  2  2020 

3  x  1011 . 2

Do x nguyên nên x 2;3;4;...;1011 . Rõ ràng, với mỗi x ta xác định được tương ứng duy nhất một giá trị y nguyên thỏa mãn.

DẠ Y

Vậy có 1010 cặp số nguyên  x; y  .

Câu 49: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên

. Đồ thị của hàm số y  f  5  2 x  như hình vẽ

sau. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng  9;9  thỏa mãn 2m

y  2 f  4 x 3  1  m 

và hàm số

1 có 5 điểm cực trị? 2

Trang 15/17 - Mã đề 017


AL CI FI B.26.

C.27. Hướng dẫn giải

OF

A.25.

D. 28.

ƠN

Chọn B Ta có y  f  5  2 x   y '  2 f '  5  2 x  . Từ đồ thị, suy ra

NH

x  0 t  5 5t  y '  0   x  2 . Đặt t  5  2 x  x   f '  t   0  t  1 2  x  4 t  3

QU

Y

 x2  0  3 4 x  1  5  x3  1 1  3 2 3 Đặt g  x   2 f  4 x  1  m   g '  x   24 x f '  4 x  1  0   3 2 4 x  1  1  x3  0   4 x 3  1  3  x 3  1 Từ đó suy ra g  x  có 3 cực trị. Để y  g  x  có 5 cực trị thì phương trình

1  2m có 2 nghiệm đơn phân biệt. 4 1  2m u 1 Đặt u  4 x3  1  x  3 và phương trình trở thành: f  u   . 4 4 1  2m 9  4 4  2m  8  Từ đây, kết hợp với đồ thị ta có điều kiện là  .  4  1  2m  0 1  2m  17  4  2m  17, 16, , 9, 8 Do m   9;9  , 2m    .  2m  1, 2,3, ,16 Vậy có tất cả 26 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

DẠ Y

M

g  x   0  f  4 x3  1 

Câu 50: Trong không gian

Oxyz , cho mặt cầu

 P  :2 x  y  2 z  36  0

 S  : x 2  y 2  z 2  36  0

và mặt phẳng

và điểm N  3;3;3 . Từ một điểm M thay đổi trên  P  , kẻ các tiếp

tuyến phân biệt MA, MB, MC đến  S  (A, B, C là các tiếp điểm). Khi khoảng cách từ N đến mặt phẳng  ABC  lớn nhất thì phương trình mặt phẳng  ABC  là ax  2 y  bz  c  0 . Tính Trang 16/17 - Mã đề 017


giá trị a  b  c bằng. A. 5 .

B. 5 .

D. 4 .

C. 4 . Hướng dẫn giải

Chọn D

AL

Gọi M  a; b; c    P   2 a  b  2c  36  0  * .

 MA   x  a; y  b; z  c  ; OA   x; y; z  . Do MA là tiếp tuyến tại A của mặt cầu  S  tâm O nên OA.MA  0

FI

 x  x  a  y  y  b  z  z  c  0

OF

 x 2  y 2  z 2  ax  by  cz  ax  by  cz  36  Phương trình mặt phẳng  ABC  là ax  by  cz  36 .

CI

A  x; y; z    S   x 2  y 2  z 2  36

Ta có: ax  by  cz  36  a  x  2   b  y  1  c  z  2   2a  b  2c  36  0

 a  x  2   b  y  1  c  z  2   0 (do  * )

Khi đó d N ,  ABC 

max

ƠN

 K  2;1; 2    ABC   d  N ,  ABC    NK .  NK  NK   ABC  .

Ta có NK   1; 2; 1 .

NH

Do đó phương trình mặt phẳng  ABC  là: x  2 y  z  6  0 .

DẠ Y

M

QU

Y

Vậy 1 1  6  4 .

Trang 17/17 - Mã đề 017


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.