50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BỘ GIÁO DỤC 2022 MÔN TOÁN NGÀY 31.3.2022 (PHẦN 3)

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN

vectorstock.com/28062405

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

50 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BỘ GIÁO DỤC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN TOÁN NGÀY 31.3.2022 CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (1186 TRANG) (Prod. by Dạy Kèm Quy Nhơn) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu)

AL

(Đề có 7 trang) Mã đề 016

Giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số y  x3  3x 2  9 x  30 lần lượt là A.  1 và 3 .

Câu 2:

B. 3 và 35 .

Quay một miếng bìa hình tròn có diện tích 16 a2 quanh một trong những đường kính, ta được khối tròn xoay có thể tích là B.

Cho hàm số. y 

B. y  3 .

f  x  liên tục trên đoạn

2

10

0

6

128 3 a . 3

D. y  1 .

C. I (2; 2; 6) .

0;10

D. I (1; 1;1) .

10

6

0

2

 f  x  dx  7 ;  f  x  dx  3 .

Tính

B. P  7 .

C. P  4 .

D. P  10 .

Kí hiệu Ank là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1  k  n  . Mệnh đề nào sau đây đúng? n! . k ! n  k  !

M

A. Ank 

Thu gọn số phức z  A. z 

23 63  i. 26 26

B. Ank 

n! .  n  k !

C. Ank 

DẠ Y

n! .  n  k !

D. Ank 

n! . k ! n  k  !

3  2i 1  i  ta được. 1  i 3  2i

B. z 

15 55  i. 26 26

C. z 

Cho hai số phức z1  1  2i , z2  x  4  yi với x, y  A.  x; y    4;6 .

Câu 9:

QU

A. P  4 .

Câu 8:

D.

Y

Cho hàm số

B. I (1;1; 3) .

P   f  x  dx   f  x  dx .

Câu 7:

C. y  3 .

NH

A. I (2;1; 3) .

Câu 6:

64 3 a . 3

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2;1 , B  1; 0; 5 . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn AB .

Câu 5:

C.

3 x . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là x2

A. y  1. Câu 4:

32 3 a . 3

OF

256 3 a . 3

ƠN

A.

Câu 3:

D. 3 và  1 .

C. 35 và 3 .

FI

Câu 1:

CI

Họ tên:………………………………………..…. Số báo danh:…………..

B.  x; y    5; 4 .

21 61  i. 26 26

D. z = z 

2 6  i. 13 13

. Tìm cặp  x; y  để z2  2 z1 .

C.  x; y    6; 4 .

D.  x; y    6;4 .

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm M biểu diễn số phức z  4  i là A. M  4; 1 .

B. M  4;1 .

C. M  4; 1 .

D. M  4;1 .

Trang 1/8 - Mã đề 016


Câu 10: Phương trình log3 (3x 2  5 x  17)  2 có tập nghiệm S là: 8  C. S= 1;   . 3 . 

8  D. S= 2;   . . 3 

C. S  4 .

D. S  2 .

AL

 8 B. S= 1;   .  3

 8 A. S= 1;  . .  3

Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x1  8

CI

B. S  1 .

A. S  1 .

Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai?

FI

A. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh . B. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V 

1 Bh . 3

OF

C. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó.

D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  3Bh . Câu 13: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  4  i . Số phức z1  z2 bằng

A.

 f  x  dx  3x

C.

 f  x  dx  3x

2

 2x  C .

2

 2x  C .

Y

B. 8 .

QU

3

2

 2x  C .

3

2

 2x  C .

 f  x  dx  2 x

D.

 f  x  dx  2 x

Câu 15: Số điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị hàm số y  A. 6 .

D. 3  3i .

B.

NH

Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   3x  2 .

C. 3  3i .

ƠN

B. 3  3i .

A. 3  3i .

2x  4 là x 1

C. 9 .

D. 7 .

Câu 16: Đường cong nào như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm

DẠ Y

M

số nào?

A. y  x 4  x 2  1 .

B. y 

x 1 . x 1

C. y  x3  3x 2  1 .

D. y   x3  3x 2  1 .

Trang 2/8 - Mã đề 016


x 1 là 2 x

x 1 2

2 1

z

3 đi qua điểm nào dưới đây? 2

C. M (1; 2; 3) .

B. N(2; 1; 2) .

A. P( 1;2; 3) .

y

AL

Câu 18: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :

D. D   1;2

C. D   1;2

B. D  (1; ) \ 2

A. D  (1; )

D. Q(2; 1; 2) .

CI

Câu 17: Tập xác định của hàm số y  log

x  3 y  2z 1  0 ? C. P 1;1;1 .

B. N  0;1;1 .

Câu 20: Cho a là số thực dương khác 1 . Tính I  log a a. B. I 

1 . 2

D. I  2. .

C. I  2 .

ƠN

A. I  0 .

D. M 3;1;0 .

OF

A. Q  2;0; 1 .

FI

Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng

Câu 21: Cho lăng trụ đều ABC.A ' B ' C ' có AB  a, A ' B  2a (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai

Y

NH

đường thẳng AB và CC ' bằng

B. 90 .

QU

A. 30 .

D. 60 .

C. 45 .

M

Câu 22: Cho hàm số f  x   ax3  bx2  cx vuong  d có đồ thị như hình bên dưới: Hide Luoi y

3

2 1 O

1

2

x

Mệnh đề nào sau đây sai?

DẠ Y

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 .

Trang 3/8 - Mã đề 016


x 2  3x có giá trị lớn nhất trên đoạn 0;3 là x 1

A. 2 .

C. 1 .

B. 3 .

D. 0 .

AL

Câu 23: Hàm số y 

Câu 24: Cho a là số thực dương khác 1 . Tính I  log a a. B. I  2 .

C. I 

1 . 2

D. I  2. .

CI

A. I  0 .

Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số y  13x . C. y 

B. y  13x .

13x . ln13

FI

A. y  x.13x 1 .

D. y  13x.ln13 .

 2

 g  x  dx  1 . Khi đó

  f  x   g  x  dx

2

2

B.  2 .

A. 4 .

f  x

Câu 28: Cho

3

3

liên tục trên đoạn

2

10

0

6

0;10

10

thỏa mãn

D. y  12 x 4 .

bằng

C. 3 .

NH

Câu 27: Biết

f  x  dx  3 và

ƠN

3

C. y  12 x 6  5 .

B. y  2 x 6  3 .

A. y  60 x 4 .

OF

Câu 26: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y  12 x5 .

f  x dx  7 ,

0

D. 2 . 6

 f  x dx  3

Khi đó,

2

P   f  x  dx   f  x  dx có giá trị là: B. 3 .

Y

A. 4 .

C. 1 .

D. 2 .

phương trình

QU

Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng d có x 1 y z 1   , tìm vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng  P  là. 2 1 2

B. n  1;2;2 .

M

A. n   2; 1; 2 .

Câu 30: Hàm số nào sau đây đồng biến trên

C. n   1;0; 1 .

D. n   2;1;2 .

?

A. y  x3  4 x 2  3x –1 . B. y  x 4 – 2 x 2 –1 . C. y 

1 3 1 2 x  x  3x  1 . 3 2

D. y 

x 1 . x2

DẠ Y

Câu 31: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị. A. y  2 x 4  4 x 2  1 .

B. y   x 4  2 x 2  1 .

C. y  x 4  2 x 2  1 .

D. y  x 4  2 x 2  1.

Câu 32: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 a2 và bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó. A. 2a

B. a

C. 4a

D. 3a

Trang 4/8 - Mã đề 016


Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  11  3i . Điểm M biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng tọa độ là C. M 14; 14 .

B. M  4; 7  .

D. M  7; 7  .

AL

A. M 8; 14 .

Câu 34: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng?

1 AB.BC . AA . 3

C. V  AB.BC.AA .

B. V  AB.AC.AD .

D. V  AB.AC.AA .

CI

A. V 

D. 64 .

C. 32 .

B. 64 .

A. 42 .

FI

Câu 35: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  2 và công bội q  2 . Giá trị của u6 bằng

OF

Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho phương trình z 2  az  2a  a 2  0 có hai nghiệm phức có mô-đun bằng 1 . 1  5 . 2

C. a  1 .

B. a  1 .

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng d:

 P : x  y  z  9  0 ,

đường thẳng

x3 y 3 z   và điểm A1;2; 1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A cắt 1 3 2

NH

d và song song với mặt phẳng  P  .

A.

D. a  1; a  1.

ƠN

A. a 

x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1         B. C. D. 1 1 1 1 2 2 2 2 1 1 1 1

QU

Y

Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và đường thẳng d :

x 1 y 1 z  2   . Đường 1 2 2

thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là.

M

 x  2t  A.  y  3  3t .  z  2t 

 x  2  2t  C.  y  1  3t .  z  3  2t 

 x  2  2t  B.  y  1  t .  z  3  3t 

 x  2t  D.  y  3  4t .  z  3t 

Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tâm O, SO  a .

DẠ Y

Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SCD  bằng

A.

5a . 5

S

A

D

O B

B.

2a . 2

C

C.

6a . 3

D.

3a .

Trang 5/8 - Mã đề 016


Câu 40: Cho tập A  1, 2,3, 4,5,6 . Gọi S là tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là các phần tử của

A . Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S . Xác suất để phần tử được chọn là một tam giác cân

7 . 34

B.

6 . 34

C.

27 . 34

D.

19 . 34

\ 1 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

CI

A.

AL

bằng.

FI

y

1 O 1

OF

2

x

2

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  log2 x   m có nghiệm thuộc

A. 1;  .

NH

2 4

B.

2cos 2 x 1, x

4 và f ( x)

 2  16  4 16

.

C.

D.  0;1 . π 4

f ( x ) dx bằng.

. Khi đó 0

 2  14 . 16

D.

 2  16  16 16

.

Y

16

.

C. 0;  .

\ 1 .

B.

Câu 42: Cho hàm số f ( x) có f (0)

A.

ƠN

khoảng 1;  là

QU

Câu 43: Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 8cm , bán kính đáy bằng 6 cm . Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón  N  đỉnh S có đường sinh bằng 4 cm . Tính thể tích của khối nón  N  . 2304  cm 3 125

M

A. V 

B. V 

2358  cm 3 125

C. V 

768  cm 3 125

D. V 

786  cm 3 125

Câu 44: Bất phương trình  x 3  9 x  ln  x  5   0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 4.

B. Vô số.

C. 7.

D. 6.

Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại

DẠ Y

S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA

3HD . Biết rằng SA

2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng 30 . Tính theo a thể tích

V của khối chóp S. ABCD .

A. V

3

8 2a .

B. V

3

8 6a .

C. V

8 6a 3 . 3

D. V

8 6a 3 . 9

Trang 6/8 - Mã đề 016


Câu 46: Cho mặt cầu  S  :  x  3   y  3   z  4  2

2

2

 x  12  t   1 và đường thẳng    :  y  0 . Điểm M z  0 

tròn  C  . Viết phương trình mp   chứa  C  biết  C  có diện tích nhỏ nhất. 3 4 600 y z 0. 25 25 625

B.

3 4 600 y z 0. 25 25 625

C.

3 4 600 y z 0. 25 25 625

D.

3 4 600 y z 0. 25 25 625

ax4

hình vẽ. Biết đồ thị hàm số y

0) có đồ thị (C), đồ thị hàm số y

c (a

f ' x như

3 8 3 ; . Đồ thị hàm số 3 9

f ' x đạt cực tiểu tại điểm

f x tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi

ƠN

y

bx2

FI

f x

OF

Câu 47: Cho hàm số y

CI

A.

AL

thuộc  . Tiếp tuyến của  S  qua M tiếp xúc với  S  tại N . Tập hợp các điểm N là đường

đồ thị (C) và trục hoành?

NH

y

Y

x 1

A.

QU

1

8 . 15

B.

7 . 15

C.

16 . 15

D.

14 . 15

M

Câu 48: Có tất cả bao nhiêu cặp số  a; b  thỏa mãn đồng điều kiện a 2  b2  1    b 2 a 2  b 2  4  4a 2   2 2   a  b  3  log a 2 b2  2 2  a  2 b   

DẠ Y

. A. 1 0.

B. 6 .

D. 8 .

C. 7 .

Câu 49: Cho hai số phức z1 , z2 có điểm biểu diễn lần lượt là M 1 , M 2 cùng thuộc đường tròn có phương trình x 2  y 2  1 và z1  z2  1 . Tính giá trị biểu thức P  z1  z2 . A. P 

3 . 2

B. P  3 .

C. P 

2 . 2

D. P  2 . Trang 7/8 - Mã đề 016


Câu 50: Cho hàm số y  4  3 x  x 2  mx  2 . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đã cho có đúng hai điểm cực tiểu và tổng hai giá trị cực tiểu tương ứng lớn hơn 1 . Tổng

A. 5 .

B. 7 .

C. 10 .

D. 9 .

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

CI

------ HẾT ------

AL

tất cả các phần tử của S bằng

Trang 8/8 - Mã đề 016


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

C

A

D

B

C

C

B

D

C

A

D

D

B

B

B

C

C

A

B

C

A

B

D

B

D

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A

Câu 1:

A

D

C

C

A

B

C

D

B

C

D

B

C

C

B

C

D

C

B

C

D

B

D

Giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số y  x3  3x 2  9 x  30 lần lượt là A.  1 và 3 . B. 3 và 35 . C. 35 và 3 . D. 3 và  1 .

AL

B

Hướng dẫn giải

CI

Chọn C TXĐ: D 

OF

FI

x  3 y  3x 2  6 x  9  y  0    x  1 Lập Bảng biến thiên

ƠN

Nhìn BBT suy ra: Giá trị cực đại của hàm số là 35 Giá trị cực tiểu của hàm số là 3 .

Quay một miếng bìa hình tròn có diện tích 16 a2 quanh một trong những đường kính, ta được khối tròn xoay có thể tích là 128 3 256 3 32 3 64 3 a . a . a . a . A. B. C. D. 3 3 3 3

NH

Câu 2:

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

Chọn D

M

Câu 3:

QU

Y

Chọn A Gọi R là bán kính đường tròn. Theo giả thiết, ta có S   R2  16 a2  R  4a . Khi quay miếng bìa hình tròn quanh một trong những đường kính của nó thì ta được một hình 4 4 256 3 3 a . cầu. Thể tích hình cầu này là V     R 3      4a   3 3 3 3 x Cho hàm số. y  . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là x2 A. y  1. B. y  3 . C. y  3 . D. y  1 .

Ta có y 

3  x x  3  nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  2 và tiệm cận ngang x2 x2

y  1.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2;1 , B  1; 0; 5 . Tìm tọa độ trung

DẠ Y

Câu 4:

điểm của đoạn AB . A. I (2;1; 3) .

B. I (1;1; 3) .

C. I (2; 2; 6) .

D. I (1; 1;1) .

Hướng dẫn giải

Chọn B

Dựa vào công thức trung điểm I ( xI ; yI ; z I ) của đoạn AB . Trang 1/17 - Mã đề 016


Câu 5:

Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 0;10 và

10

f  x  dx  7 ;

10

0

6

 f  x  dx  3 . 2

0 2

6

A. P  4 .

AL

Tính P   f  x  dx   f  x  dx . C. P  4 .

B. P  7 .

D. P  10 .

CI

Hướng dẫn giải Chọn C 2

6

10

0

0

2

6

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .

FI

Ta có:

10

7  P3 P  4.

Kí hiệu Ank là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử 1  k  n  . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Ank 

n! . k ! n  k  !

B. Ank 

n! .  n  k !

C. Ank 

Chọn C Lý thuyết. Thu gọn số phức z  A. z 

23 63  i. 26 26

3  2i 1  i  ta được. 1  i 3  2i 15 55  i. B. z  26 26

NH

Câu 7:

n! .  n  k !

D. Ank 

n! . k ! n  k  !

ƠN

Hướng dẫn giải

OF

Câu 6:

C. z 

21 61  i. 26 26

D. z = z 

2 6  i. 13 13

Hướng dẫn giải Chọn B

3  2i 1  i  3  2i   1  i   9  12i  4i 2  1  2i  i 2  5  10i  Ta có: z   1  i 3  2i 5i 3  i  2i 2 1  i  3  2i 

Câu 8:

QU

Y

2

 5  10i  5  i   25  50i  5i  10i 2 26

26

2

15 55  i. 26 26

Cho hai số phức z1  1  2i , z2  x  4  yi với x, y 

M

A.  x; y    4;6 .

B.  x; y    5; 4 .

. Tìm cặp  x; y  để z2  2 z1 .

C.  x; y    6; 4 .

D.  x; y    6;4 .

Hướng dẫn giải

Chọn D

x  4  2 x  6 z2  2 z1    .  y  2.2 y  4 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm M biểu diễn số phức z  4  i là

DẠ Y Câu 9:

A. M  4; 1 .

B. M  4;1 .

C. M  4; 1 .

D. M  4;1 .

Hướng dẫn giải

Chọn C

Điểm M  4; 1 biễu diễn số phức z  4  i . Trang 2/17 - Mã đề 016


Câu 10: Phương trình log3 (3x 2  5 x  17)  2 có tập nghiệm S là:  8 A. S= 1;  . .  3

 8 B. S= 1;   .  3

8  C. S= 1;   . 3 . 

8  D. S= 2;   . . 3 

AL

Hướng dẫn giải Chọn A 5  229 5  229 . x 6 6

CI

ĐK: 3x2  5x  17  0 

 x  1 . log3 (3x  5 x  17)  2  3x  5x  17  9   x  8 3 

OF

Câu 11: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x1  8 A. S  1 . B. S  1 .

FI

2

2

C. S  4 .

Hướng dẫn giải

ƠN

Chọn D Ta có 2x1  8  2x1  23  x  1  3  x  2 .

D. S  2 .

NH

Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh . 1 B. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh . 3 C. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó. D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  3Bh . Hướng dẫn giải

QU

Y

Chọn D Theo công thức tính thể tích khối chóp, khối lăng trụ và khối hộp chữ nhật ta thấy các khẳng định đúng là A, B, C; khẳng định sai là D Câu 13: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  4  i . Số phức z1  z2 bằng B. 3  3i . C. 3  3i . Hướng dẫn giải

A. 3  3i . Chọn B

D. 3  3i .

M

Ta có: z1  z2  1  2i    4  i   3  3i .

Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   3x  2 .

 f  x  dx  3x

C.

 f  x  dx  3x

DẠ Y

A.

3

2

 2x  C .

3

2

 2x  C .

2

 2x  C .

B.

 f  x  dx  2 x

2

 2x  C .

D.

 f  x  dx  2 x

Hướng dẫn giải

Chọn B

3

  3x  2  dx  2 x

2

 2 x  C.

Trang 3/17 - Mã đề 016


2x  4 là x 1 C. 9 .

Câu 15: Số điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị hàm số y  B. 8 .

A. 6 .

D. 7 .

AL

Hướng dẫn giải Chọn B y  2

6 , y x 1

 x  1 là ước nguyên của 6.

CI

x 11;  2;  3;  6 , x 5; -2; -1; 0; 2; 3; 4; 7 .

FI

Vậy có 8 điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị.

A. y  x 4  x 2  1 .

B. y 

NH

ƠN

OF

Câu 16: Đường cong nào như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

x 1 . x 1

C. y  x3  3x 2  1 .

D. y   x3  3x 2  1 .

Hướng dẫn giải

QU

Y

Chọn C Từ đồ thị hàm số ta có: Đồ thị trong hình là của hàm số bậc 3, có hệ số a  0 . Đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A  0;1 ;B  2; 3 . Câu 17: Tập xác định của hàm số y  log

B. D  (1; ) \ 2

C. D   1;2

D. D   1;2

Hướng dẫn giải

M

A. D  (1; )

x 1 là 2 x

Chọn C

x 1  0  1  x  2 . 2 x x 1 y 2 z 3 Câu 18: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : đi qua điểm nào dưới đây? 2 1 2 A. P( 1;2; 3) . B. N(2; 1; 2) . C. M (1; 2; 3) . D. Q(2; 1; 2) .

DẠ Y

Hàm số xác định 

Hướng dẫn giải

Chọn A Đáp án A nhầm vectơ chỉ phương. Đáp án B nhầm dấu tọa độ điểm. Đáp án D nhầm vectơ chỉ phương. Trang 4/17 - Mã đề 016


Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng x  3 y  2z 1  0 ? A. Q  2;0; 1 .

C. P 1;1;1 .

B. N  0;1;1 .

D. M 3;1;0 .

AL

Hướng dẫn giải Chọn B Thế tọa độ từng phương án vào phương trình của mặt phẳng  P 

CI

Thế điểm N  0;1;1 ta có 0  3  2  1  0 . Thế điểm Q  2;0; 1 ta có 2  0  2  1  0 .

FI

Thế điểm M 3;1;0 ta có 3  3  0  1  0 .

Câu 20: Cho a là số thực dương khác 1 . Tính I  log a a. A. I  0 .

1 . C. I  2 . 2 Hướng dẫn giải

D. I  2. .

ƠN

B. I 

OF

Thế điểm P 1;1;1 ta có 1  3  2  1  0 .

Chọn C

Với a là số thực dương khác 1 ta được: I  log a a  log 1 a  2 log a a  2 . a2

QU

Y

NH

Câu 21: Cho lăng trụ đều ABC.A ' B ' C ' có AB  a, A ' B  2a (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng AB và CC ' bằng

B. 90 .

A. 30 .

C. 45 .

D. 60 .

Hướng dẫn giải

DẠ Y

M

Chọn A

Vì AA || CC ' nên  A ' B; CC '  A ' B; AA '  AA ' B ( AA ' B nhọn vì AA ' B vuông tại A ). Xét AA ' B , có sin AA ' B 

AB 1   AA ' B  30 . A' B 2

Trang 5/17 - Mã đề 016


vuong Hide 2 Luoi

Câu 22: Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình bên dưới: y 3

AL

3

2

O

1

2

CI

1 x

FI

Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .

OF

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 . Hướng dẫn giải

ƠN

Chọn B Dựa vào đồ thị ta có hàm số đồng biến trên khoảng  ;0 và 1;   , hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 .

x 2  3x có giá trị lớn nhất trên đoạn 0;3 là x 1 B. 3 . C. 1 .

NH

Câu 23: Hàm số y  A. 2 .

D. 0 .

Hướng dẫn giải

QU

Y

Chọn D x 2  3x x2  2x  3 . Ta có 1 0;3 y  y'  2 x 1  x  1

A. I  0 .

B. I  2 .

C. I 

Vậy max y  0 .  0;3

1 . 2

D. I  2. .

Hướng dẫn giải

Chọn B

M

x  1 Cho y '  0   . y  0  0; y 1  1; y 3  0 .  x  3 Câu 24: Cho a là số thực dương khác 1 . Tính I  log a a.

Với a là số thực dương khác 1 ta được: I  log a a  log 1 a  2 log a a  2 . a2

DẠ Y

Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số y  13x . A. y  x.13

x 1

.

B. y  13 . x

13x C. y  . ln13

D. y  13x.ln13 .

Hướng dẫn giải

Chọn D

Áp dụng công thức đạo hàm:  a x   a x ln a, x 

với a  0, a  1 .

Trang 6/17 - Mã đề 016


Câu 26: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y  12 x5 . C. y  12 x 6  5 .

B. y  2 x 6  3 .

A. y  60 x 4 .

D. y  12 x 4 .

Hướng dẫn giải

AL

Chọn B x6 Ta có  12 x dx  12.  C  2x6  C . 6 5

2

3

3

 g  x  dx  1 . Khi đó

  f  x   g  x  dx

2

2

B.  2 .

A. 4 .

D. 2 .

C. 3 . Hướng dẫn giải 3

2

2

2

  f  x   g  x dx   f  x  dx   g  x  dx  4 . 0;10

f  x  liên tục trên đoạn

Câu 28: Cho 2

10

0

6

P   f  x  dx   f  x  dx có giá trị là: B. 3 .

A. 4 .

thỏa mãn

10

6

0

2

 f  x dx  7 ,  f  x dx  3

ƠN

Ta có:

3

OF

Chọn A 3

bằng

CI

f  x  dx  3 và

FI

3

Câu 27: Biết

C. 1 .

Khi đó,

D. 2 .

NH

Hướng dẫn giải

Chọn A 6 2 10  10  2  10 P    f  x  dx   f  x  dx     f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx  7  3  4 . 2 10 2 0  6  0

x 1 y z 1   , tìm vectơ pháp tuyến n của mặt phẳng  P  là. 2 1 2

A. n   2; 1; 2 .

QU

phương trình

Y

Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng d có

B. n  1;2;2 .

C. n   1;0; 1 .

D. n   2;1;2 .

Hướng dẫn giải

M

Chọn D Véctơ chỉ phương của đường thẳng d là: n   2;1;2 .

Vì mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng d nên mặt phẳng  P  có véctơ pháp tuyến là:

n   2;1;2 .

DẠ Y

Câu 30: Hàm số nào sau đây đồng biến trên A. y  x3  4 x 2  3x –1 . 1 1 C. y  x 3  x 2  3 x  1 . 3 2

? B. y  x 4 – 2 x 2 –1 . x 1 D. y  . x2

Hướng dẫn giải

Chọn C

2

1 1 1  11  Hàm số y  x 3  x 2  3 x  1 có y  x 2  x  3   x     0, x  3 2 2 4 

.

Trang 7/17 - Mã đề 016


Câu 31: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị. A. y  2 x 4  4 x 2  1 . B. y   x 4  2 x 2  1 .

C. y  x 4  2 x 2  1 .

D. y  x 4  2 x 2  1.

Hướng dẫn giải Lưu ý hàm số y  ax4  bx2  c  a  0 có ba cực trị khi 

b 0. a

b 2  20. a 1

CI

Hàm số y  x 4  2 x 2  1 có 

AL

Chọn C

OF

Hướng dẫn giải

FI

Câu 32: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 a2 và bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó. A. 2a B. a C. 4a D. 3a Chọn A Diện tích xung quanh hình trụ là S xq  2 Rh . Theo đề bài ta có 4 a2  2 Rh  h  2a .

tọa độ là B. M  4; 7  .

A. M 8; 14 .

ƠN

Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  11  3i . Điểm M biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng C. M 14; 14 .

D. M  7; 7  .

Hướng dẫn giải

NH

Chọn B

1  i  z  11  3i  z  4  7i .

Điểm M biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng tọa độ là M  4; 7  .

QU

Y

Câu 34: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có thể tích V . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A. V  AB.BC . AA . B. V  AB.AC.AD . C. V  AB.BC.AA . D. V  AB.AC.AA . 3 Hướng dẫn giải

M

Chọn C

Ta có V  S.h . Trong đó S  S ABCD  AB. AD  AB.BC và h  AA .

DẠ Y

Vậy V  AB.BC.AA là mệnh đề đúng.

Câu 35: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  2 và công bội q  2 . Giá trị của u6 bằng A. 42 .

B. 64 .

C. 32 .

D. 64 .

Hướng dẫn giải

Chọn D

Ta có: u6  u1.q 5  2(2)5  64 . Trang 8/17 - Mã đề 016


Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho phương trình z 2  az  2a  a 2  0 có hai nghiệm phức có mô-đun bằng 1 . 1  5 . 2

C. a  1 .

B. a  1 .

D. a  1; a  1.

AL

A. a 

Hướng dẫn giải

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

 P : x  y  z  9  0 ,

đường thẳng

x3 y 3 z   và điểm A1;2; 1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A cắt 1 3 2

FI

d:

CI

Chọn B Theo Vi-et, ta có z1.z2  2a  a 2 . Mặt khác z1.z2  z1 . z2  1 . Suy ra 2a  a2  1  a  1.

d và song song với mặt phẳng  P  .

Chọn C Ta có một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

OF

x 1 y  2 z 1   1 2 1 x 1 y  2 z 1   D. 1 2 1 Hướng dẫn giải

B.

ƠN

x 1 y  2 z 1   1 2 1 x 1 y  2 z 1   C. 1 2 1

A.

 P  là

n  1;1; 1 .

NH

B 3  t;3  3t;2t   AB   2  t;3t  1;2t  1 Gọi B    d thì  .  Do đường thẳng song song với mặt phẳng

 P

nên

ta

AB.n  0  2  t  3t  1  2t 1  0  t  1 .

Với t  1 thì AB  1; 2; 1  một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  là u   1;2;1 . x 1 y  2 z 1   . 1 2 1

Y

Vậy phương trình đường thẳng  là

x 1 y 1 z  2   . Đường 1 2 2 thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là.

 x  2  2t  B.  y  1  t . C.  z  3  3t  Hướng dẫn giải

 x  2  2t   y  1  3t .  z  3  2t 

 x  2t  D.  y  3  4t .  z  3t 

M

 x  2t  A.  y  3  3t .  z  2t 

QU

Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và đường thẳng d :

Chọn D Gọi đường thẳng cần tìm là  x 1 y 1 z  2 d:   có VTCP u  1;  2;2 . 1 2 2

DẠ Y

Gọi M  0; m;0  Oy , ta có AM   2; m  1;  3 Do   d  AM .u  0  2  2  m 1  6  0  m  3  x  2t  Ta có  có VTCP AM   2;  4;  3 nên có phương trình  y  3  4t .  z  3t 

Trang 9/17 - Mã đề 016


Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tâm O, SO  a . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SCD  bằng

A

D

5a . 5

B.

C 2a . 2

C. Hướng dẫn giải

6a . 3

D.

3a .

QU

Y

NH

ƠN

Chọn B Cách 1:

OF

A.

FI

O B

CI

AL

S

M

Gọi I là trung điểm CD . Trong mặt phẳng  SOI  , kẻ OH  SI tại H .

CD  OI Ta có:   CD   SOI   CD  OH . CD  SO

Mà OH  SI  OH   SCD . Suy ra d  O;  SCD    OH .

DẠ Y

Ta có OI 

1 1 2a BC  a , SO  a  SOI vuông cân tại O  OH  SI  . 2 2 2

Vậy d  O;  SCD   

2a . 2

Cách 2: Vì tứ diện SOCD có OA , OB , OC đôi một vuông góc nên 1 1 1 1 1 1 1 2 a     2  2  2  2  OH  . 2 2 2 2 OH OS OC OC a 2a 2a a 2 Trang 10/17 - Mã đề 016


Câu 40: Cho tập A  1, 2,3, 4,5,6 . Gọi S là tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là các phần tử của

AL

A . Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S . Xác suất để phần tử được chọn là một tam giác cân bằng. 7 19 27 6 A. . B. . C. . D. . 34 34 34 34 Chọn C Tập các bộ ba số khác nhau có giá trị bằng số đo 3 cạnh là:

 2;3;4 ,  2;4;5 ,  2;5;6 , 3;4;5 , 3;4;6 , 3;5;6 ,  4;5;6

CI

Hướng dẫn giải

có 7 tam giác không cân.

b  2  a  1;2;3 : 3 tam giác cân. b  3  a  1;2;3;4;5 : 5 tam giác cân. b  4;5;6  a  1;2;3;4;5;6 : có 18 tam giác cân.

OF

FI

Xét các tam giác cân có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng b  2b  a . Ta xét các trường hợp b  1  a  1: 1 tam giác cân.

giác cân”, suy ra n  A  1  3  5  18  27 . n  A

n 

27 . 34

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

NH

Suy ra p  A  

ƠN

Vậy ta có n    7  1  3  5  18  34 . Gọi A là biến cố:” để phần tử được chọn là một tam

\ 1 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. y

Y

2

QU

1 O 1

x

2

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  log2 x   m có nghiệm thuộc

A. 1;  .

M

khoảng 1;  là

B.

\ 1 .

C. 0;  .

D.  0;1 .

Hướng dẫn giải

Chọn C Đặt t  log 2 x . Với x  1;   thì t   0;   . Do đó phương trình f  log2 x   m có nghiệm thuộc khoảng 1;   khi và chỉ khi phương

DẠ Y

trình f  t   m có nghiệm thuộc khoảng  0;   . Quan sát đồ thị ta suy ra điều kiện của tham số m là m0;  .

Trang 11/17 - Mã đề 016


π 4

Câu 42: Cho hàm số f ( x) có f (0)

f ( x ) dx bằng.

. Khi đó

2cos 2 x 1, x

4 và f ( x)

0

A.

16

.

  16  4

B.

16

  14 . 16 2

.

C.

D.

 2  16  16 16

Hướng dẫn giải

4

π 4

C

π 4

f ( x)dx 0

0

π cos 2 x 4 4 0

4

sin 2 x 2

( x2

2x

2x

π 4 x) 4 0

C. sin 2 x 2

f ( x)

1 4

4 dx π

16π 16

2

cos 2 x

2x

4.

π 4

π 4

sin 2 xd(2 x)

π 4

2 xdx

0

4

2 dx

FI

Lại có f (0)

sin 2 x 2

2dx

1 dx

OF

cos 2 xdx

1 cos 2 x 2

2

0

.

4dx

0

.

ƠN

(2 cos 2 x 1)dx

f ( x)

CI

Chọn B Ta có

.

AL

 4

2

2

NH

Câu 43: Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 8cm , bán kính đáy bằng 6 cm . Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón  N  đỉnh S có đường sinh bằng 4 cm . Tính thể tích của khối nón  N  . 2304  cm 3 125

B. V 

2358  cm 3 125

C. V 

768  cm 3 125

D. V 

786  cm 3 125

Y

A. V 

Hướng dẫn giải

M

QU

Chọn C

S (N) M

A

K

I

B

O

Đường sinh của hình nón lớn là: l  SB  h2  r 2  82  62  10cm . Gọi l2 , r2 , h2 lần lượt là đường sinh, bán kính đáy và chiều cao của hình nón  N  . l2  SK  4 cm

SI IK SK 4 2     . SO OB SB 10 5 2 16  h2  h   h r l 4 2 5 5  2  2  2    . h r l 10 5 2 12  r  .r   2 5 5

DẠ Y

Ta có: SOB và SIK đồng dạng nên:

Thể tích khối nón  N  là: V( N )

2

1 1  12  16 768  . .r22 .h2  . .   .   cm 3 . 3 3  5  5 125

Trang 12/17 - Mã đề 016


Câu 44: Bất phương trình  x 3  9 x  ln  x  5   0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? B. Vô số. C. 7. Hướng dẫn giải

A. 4.

D. 6.

AL

Chọn D Điều kiện: x  5 .  x  3 x  0  x  9x  0 Cho  x3  9 x  ln  x  5   0   .  x  3 ln  x  5   0   x  4 Bảng xét dấu:

Vì x   x 4;  3;0;1;2;3 . Vậy có 6 giá trị nguyên của x thỏa bài toán.

FI OF

ƠN

 4  x  3 Dựa vào bảng xét dấu ta thấy f  x   0   . 0  x  3

CI

3

NH

Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho

HA 3HD . Biết rằng SA 2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng 30 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABCD .

8 2a 3 .

B. V

8 6a 3 .

8 6a 3 . 3

C. V

D. V

8 6a 3 . 9

Y

A. V

Hướng dẫn giải

QU

Chọn C S

M

2a 3

A

H

30°

D

tan SDH

Có:

tan SDH

DH

3HD 2

HD.HA

DẠ Y

SH 2

1 DA 4

SH DH SA SD

S

B

D

C

SH 3

A

H

3HD SA SD

3

SD

SA 3

2a

DA

SD 2

SA2

4a .

a.

Trang 13/17 - Mã đề 016


1 SH . AD.DC 3

SH HC

tan 30

HC 2

Câu 46: Cho mặt cầu  S  :  x  3   y  3   z  4  2

SH tan 30

3a .

2 2a

1 . 3a.4a.2 2a 3

2

HC

2

8 6a 3 . 3

AL

DH 2

Tam giác DHC có DC Vậy VS . ABCD

SH HC

 x  12  t   1 và đường thẳng    :  y  0 . Điểm M z  0 

CI

Tam giác SHC có tan SCH

FI

thuộc  . Tiếp tuyến của  S  qua M tiếp xúc với  S  tại N . Tập hợp các điểm N là đường tròn  C  . Viết phương trình mp   chứa  C  biết  C  có diện tích nhỏ nhất. B.

OF

3 4 600 y z 0. 25 25 625 3 4 600 y z 0. D. 25 25 625

3 4 600 y z 0. 25 25 625 3 4 600 y z 0. C. 25 25 625

A.

ƠN

Hướng dẫn giải

QU

Y

NH

Chọn B

M

+  S  tâm I  3; 3;  4 , bán kính R  1 .

+  C  tâm H , bán kính r . Ta có:

1 1 1 1 1    2 . 2 2 2 r IN NM R NM 2

DẠ Y

 1   rmin  NM min IM   tại M  M (3;0;0) .   NM  max

Tìm H : IH 

IH IH .IM R2 1  3 4  72 96 .IM  . IM  .IM  .IM   0; ;   H  3; ;   . 2 2 IM IM IM 25  25 25   25 25 

Suy ra mặt phẳng

 

đi qua H nhận IH làm vec tơ pháp tuyến có phương trình:

72  4  96  3 4 600  3  y z  0.   y     z    0  25  25  25  25 25 625  25 

Trang 14/17 - Mã đề 016


f x

ax4

bx2

hình vẽ. Biết đồ thị hàm số y

0) có đồ thị (C), đồ thị hàm số y

c (a

f ' x đạt cực tiểu tại điểm

f ' x như

3 8 3 . Đồ thị hàm số ; 3 9

AL

Câu 47: Cho hàm số y

f x tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi

y

đồ thị (C) và trục hoành?

FI

CI

y

x

A.

8 . 15

B.

7 . 15

C.

16 . 15

Hướng dẫn giải

OF

1

1

D.

14 . 15

Từ đồ thị của hàm số y

ƠN

Chọn C

0 ta dễ dàng có được đồ thị hàm số y

f ' x và a

QU

Y

NH

sau:

f ' x như

Ta có

4ax3

1; b

2

4 x3

f' x

a

2bx . Đồ thị hàm số y

M

f' x

4x

f ' x đi qua 1;0 , x4

f x

Do (C) tiếp xúc với trục hoành nên f ' x

0

2x 2

x

tung nên (C)tiếp xúc với trục hoành tại 2 điểm 1;0 , Do đó: f 0

1

C

1

f x

x4

2x2

DẠ Y S

1

x4

2x2

1dx

ta tìm được

C.

0; x

1. Do (C) đối xứng qua trục

1;0 .

1.

4 Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C)với trục hoành: x

1

3 8 3 ; 3 9

2x2

1

0

x

1.

16 . 15

Trang 15/17 - Mã đề 016


Câu 48: Có tất cả bao nhiêu cặp số  a; b  thỏa mãn đồng điều kiện a 2  b2  1    b 2 a 2  b 2  4  4a 2   2 2   a  b  3  log a 2 b2  2 2  a  2 b   

AL

B. 6 .

Chọn D Ta có

D. 8 .

C. 7 . Hướng dẫn giải

FI

A. 1 0.

CI

.



 b 2 a 2  b 2  4  4a 2  b2  4 a 2  b2 2 2   a  b  3  log 2 2 a  b  3  log a 2 b2  a b   a 2  2b 2 a 2  2b 2   2

OF

2

      a 2  2b 2   log a b  a 2  2b 2    b 2  4   log a b  b 2  4  Nếu a  2b  b  4 thì log  a  2b   log b  4 Suy ra  a  2b   log  a  2b   b  4  log b  4 (vô lí)  a 2  b 2  3  log a 2 b2 a 2  4  log a 2 b2 a 2  2b 2  1

2

2

2

2

2

2

a 2 b 2

2

a 2 b 2

2

2

2

Mà a2  b2  1, a, b 

2

a 2 b 2

2

a 2 b 2

2

NH

Do đó, a 2  2b2  b2  4  a 2  b2  4 .

2

2

ƠN

2

nên nghiệm nguyên  a, b  là các điểm nguyên trong mặt phẳng toạ độ

Oxy nằm trong hình vành khăn tạo bởi hai đường tròn đồng tâm O  0;0 bán kính lần lượt là 1

M

QU

Y

và 2 (bỏ đi biên của hình tròn O bán kính là 1)

DẠ Y

Suy ra,  a; b   2;0 ,  2;0 ,  0;2 ,  0; 2  , 1;1 , 1; 1 ,  1;1 ,  1; 1 . Vậy có 8 cặp số nguyên  a; b  thoả mãn yêu cầu bài toán.

Trang 16/17 - Mã đề 016


Câu 49: Cho hai số phức z1 , z2 có điểm biểu diễn lần lượt là M 1 , M 2 cùng thuộc đường tròn có phương trình x 2  y 2  1 và z1  z2  1 . Tính giá trị biểu thức P  z1  z2 . 3 . 2

B. P  3 .

2 . 2

C. P 

D. P  2 .

AL

A. P 

Hướng dẫn giải

CI

Chọn B Ta có M 1 , M 2 cùng thuộc đường tròn tâm O  0;0 bán kính R  1 .

Vì z1  z2  1 nên suy ra M 1M 2  1 . Vậy tam giác OM 1M 2 là tam giác đều cạnh bằng 1 .

1. 3 3 .  2 2

Ta có P  z1  z2  OM1  OM 2  2OH  2OH  2.

OF

bằng 1 . Suy ra OH 

FI

Gọi H là trung điểm của M 1M 2 thì OH là trung tuyến của tam giác đều OM 1M 2 có cạnh

3  3. 2

Câu 50: Cho hàm số y  4  3 x  x 2  mx  2 . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của m để

NH

ƠN

hàm số đã cho có đúng hai điểm cực tiểu và tổng hai giá trị cực tiểu tương ứng lớn hơn 1 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 5 . B. 7 . C. 10 . D. 9 . Hướng dẫn giải Chọn D Ta có y  4  3 x  x 2  mx  2  x 2  3 x  4  mx  2 x2

3x

4

mx

Y

Phá trị tuyệt đối: y

2

x2

x

2

m m

3 x 3 x

6

nÕu 2 nÕu

x

1

x

4 1

x

4

QU

Hàm số y  x 2  3 x  4  mx  2 có hai điểm cực tiểu khi và chỉ khi: m3  4  5  m  5  *  . 2 Hai giá trị cực tiểu sẽ là hai giá trị của hàm số tại x  1; x  4 . 1 

5 ** . 3 Kết hợp * với ** , suy ra giá trị m nguyên thỏa mãn là m2;3; 4 .

M

Suy ra điều kiện: y  1  y  4   1    m  2    4m  2   1  m 

DẠ Y

Tổng tất cả các phần tử của S bằng 9 .

Trang 17/17 - Mã đề 016


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 7 trang) Mã đề 014

B. 4  2i .

A. 4  2i . Câu 2:

x  4 z  2 z 1   . Điểm nào sau đây thuộc 2 5 1

B. Q(2;5;1) .

Tập xác định của hàm số y   x  2  B.

.

C. z  1  3i .

3

D. z  1  3i. .

là:

C.  2;  .

D.

\ 2 .

Y

Cho số phức z  2  3i . Số phức liên hợp của z là B. z  2  3i .

QU

C. z  13 .

D. z  2  3i .

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   5x  1 . B. 5x  x  C .

C.

5x  xC . ln 5

D. 5x ln x  x  C .

M

A. 5x  x  C .

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

DẠ Y

Câu 8:

D. 0 .

NH

B. z  1  3i .

A. z  3  2i . Câu 7:

C. 1 .

Tìm số phức z thỏa mãn  2  i 1  i   z  4  2i .

A.  ;2 . Câu 6:

D. N (4;2; 1) .

ƠN

B.  2 .

A. z  1  3i . Câu 5:

C. P(2; 5;1) .

Hàm số y  x3  3x đạt cực tiểu tại x bằng? A. 1 .

Câu 4:

OF

d?

Câu 3:

D. 4  2i .

C. 4  2i .

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

A. M (4;2;1) .

CI

Cho hai số phức z1  1  3i và z2  3  i . Số phức z1  z2 bằng.

FI

Câu 1:

AL

Họ tên:……………………………….. Số báo danh:……………

A. y 

1 3 x  x2  1. 3

B. y   x3  3x 2  1 .

C. y  x3  3x 2  1 .

D. y   x3  3x 2  1 .

Trang 1/7 - Mã đề 014


Câu 9:

Tập nghiệm của bất phương trình 22 x  2x4 là A.  ;4 .

C.  4;  .

B.  0; 4  .

D.  0;16 .

AL

Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm z ?

Câu 11: Một hình cầu có thể tích bằng

B.

8 3 . 9

NH

a 3 . 2

D. z  3  4i .

4 ngoại tiếp một hình lập phương. Thể tích của khối lập 3

phương đó là A.

C. z  3  4i .

ƠN

B. z  4  3i .

A. z  3  4i .

OF

M

FI

x

3

O

CI

y

C.

8 . 3

D. 1 .

C.

25 . 3

D.

Câu 12: Phương trình log3  3x  2  3 có nghiệm là: 11 . 3

QU

B.

Y

A. 87 .

29 . 3

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;0;2 , B 1;1;4 ,

C 1; 4;0 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là

M

A. 1; 1; 2 .

B. 1; 1;2 .

C. 1;1;2  .

D.  1; 1;2 .

Câu 14: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  1;3 và thỏa mãn f  1  4 ; f  3  7 . 3

Giá trị của I   5 f   x  dx bằng 1

DẠ Y

A. I  20 .

B. I  15 .

C. I  10 .

D. I  3 .

2 Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có diện tích đáy là a 3 , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA  a .

Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . 3 A. a 3 .

B.

a3 3 . 2

C.

a3 3 . 3

D.

a3 3 . 6

Câu 16: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y   x3  3x 2  9 x  1 ? Trang 2/7 - Mã đề 014


B. Điểm M  1;0 .

A. Điểm N  2;3 .

C. Điểm P  0; 1 .

D. Điểm Q  0;1 .

3 có đồ thị là  C  . Mệnh đề nào sau đây là đúng? x 1

Câu 17: Cho hàm số y 

B.  C  có tiệm cận ngang là y  3 .

C.  C  có tiệm cận ngang là y  0 .

D.  C  chỉ có một tiệm cận.

A. A106 .

CI

Câu 18: Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi là: C. C106 .

B. 6.A106 .

AL

A.  C  có tiệm cận đứng là x  1 .

D. 10P6 .

FI

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  2z 1  0 . Vectơ n nào sau

A.

n   3;0;2

.

B.

n   3;2; 1

.

C.

OF

đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .

n  3;0;2

Câu 20: Giá trị biểu thức A  2log4 9log2 5 là:

C. A  86 .

ƠN

B. A  405 .

A. A  8 .

.

D.

n   3;2; 1

.

D. A  15 .

Câu 21: Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và d  3 . Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng A. 105 .

C. 26 .

NH

B. 105 .

Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên x 1 A. y  x  3x  3x  2 . B. y  . x 1 2

8

8

1

f  x  dx  1 .

4 4

1

 4 f  x   2 g  x  dx  2 . 1

8

B.

 f  x  dx   5 . 4 4

D.

M

C.

D. y  x 4  2 x 2  1 .

 f  x  dx  2 ;  f  x  dx  3 ;  g  x  dx  7 . Mệnh đề nào sau đây sai? 1

A.

x3 C. y    3x  2 . 3

4

QU

Câu 23: Biết

4

?.

Y

3

D. 26 .

  f  x   g  x  dx  10 . 1

2 Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  x  1 là

A. 4 x  1 .

2 x3 x 2   x. B. 3 2

2 x3 x 2   xC . C. 3 2

2 x3 2  x  xC . D. 3

DẠ Y

Câu 25: Nghiệm của phương trình z  2  i   5 3  2i  là: A. z  8  i .

B. z  8i .

Câu 26: Thể tích hình lập phương cạnh A. 3 3 .

C. z  8  i .

D. z  8  i .

C. 3 .

D.

3 là:

B. 6 3 .

3.

Câu 27: Tìm đạo hàm của hàm số y  log 7 x . Trang 3/7 - Mã đề 014


1 . x

B. y 

1 . x log 7

Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  A. 5 .

B. 

C. y  

ln 7 . x

D. y 

9 trên đoạn  4; 1 bằng x 1

29 . 5

C. 9 .

D. 

11 . 2

FI

1 x . Mệnh đề nào sau đây sai? x2

A. Hàm số f  x  nghịch biến trên  ; 2 . B. Hàm số f  x  nghịch biến trên từng khoảng xác định. C. Hàm số f  x  nghịch biến trên

D. y   x 4  x 2  3 .

\ 2 .

OF

Câu 30: Cho hàm số f  x  

C. y  x 4  x 2  3 .

B. y  x 4  x 2  3 .

CI

Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu? A. y   x 4  x 2  3 .

1 . x ln 7

AL

A. y  

ƠN

D. Hàm số f  x  nghịch biến trên  ; 2 và  2;   .

Câu 31: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc tạo bởi hai đường thẳng AD  và BD bằng B. 120 .

A. 45 .

C. 90 .

D. 60 .

NH

Câu 32: Cho log a b  3, log a c  2 . Khi đó log a a3b2 c bằng bao nhiêu? A. 8

B. 10 .

.

C. 5

.

D. 13

.

A. Sxq  4 r 2 2

Câu 34: Biết

QU

quanh S xq cho bởi công thức

f  x dx  2 và

A. 8 .

B. S xq   rl

C. S xq  2 rl

2

  f  x   g  x  dx bằng

1

1

B. 8 .

D. Sxq  2 r 2

2

 g  x dx  6 , khi đó

M

1

Y

Câu 33: Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích xung

C. 4 .

D. 4 .

Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho điểm H  2;1;1 . Viết phương trình mặt phẳng qua H và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC .

DẠ Y

A. 2 x  y  z  6  0 .

B. x  y  z  0 .

C. 2 x  y  z  6  0 . D.

x y z    1. 2 1 1

Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến  SBD  bằng A.

12 a . 7

B.

4a . 7

6a . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  ? 7

C.

3a . 7

D.

6a . 7

Câu 37: Ban chỉ đạo phòng chống dịch Covid-19 của sở Y tế Nghệ An có 9 người, trong đó có đúng 4 Trang 4/7 - Mã đề 014


bác sĩ. Chia ngẫu nhiên Ban đó thành ba tổ, mỗi tổ 3 người để đi kiểm tra công tác phòng dịch ở địa phương. Trong mỗi tổ, chọn ngẫu nhiên một người làm tổ trưởng. Xác suất để ba tổ trưởng đều là bác sĩ là 1 . 14

B.

1 . 7

C.

1 . 21

D.

1 . 42

AL

A.

CI

Câu 38: Cho khối nón tròn xoay có đường cao h  20 cm , bán kính đáy r  25 cm . Một mặt phẳng  P  đi qua 2 đỉnh của khối nón và có khoảng cách đến tâm O của đáy là 12 cm. Khi đó diện tích

A. 550 cm2

FI

thiết diện của  P  với khối nón bằng: C. 475 cm2

B.

Câu 39: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

OF

500 cm2

450 cm2

D.

E.

thỏa mãn điều kiện lim f  x   lim f  x    và có x 

QU

Y

NH

ƠN

đồ thị như hình dưới đây

x 

Với giả thiết, phương trình f 1  x3  x  a có nghiệm. Giả sử khi tham số a thay đổi,

A. 3 .

M

phương trình đã cho có nhiều nhất m nghiệm và có ít nhất n nghiệm. Giá trị của m  n bằng B. 4 .

C. 5 .

D. 6 .

 3x  7  Câu 40: Bất phương trình log 2  log 1   0 có tập nghiệm là  a; b . Tính giá trị P  3a  b . x  3  3 

A. P  7 .

B. P  10 .

C. P  4 .

D. P  5 .

DẠ Y

Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, biết AB  4a, SB  6a. Thể tích khối chóp S.ABC là V . Tỷ số A.

3 5 . 80

B.

5 . 20

C.

5 . 80

a3 là 3V

D.

5 . 40

Trang 5/7 - Mã đề 014


Câu 42: Trong không gian

 P : x  2 y z 3  0 .

:

cho đường thẳng

Oxyz

x y 1 z 1   1 2 1

AL

x  1  B.  y  1  t .  z  2  2t 

 x  1  2t  D.  y  1  t . z  2 

CI

 x  3  C.  y  t .  z  2t 

i8  1  2i biết số phức là nghiệm của phương 1  i7

FI

Câu 43: Tính modun của số phức w  b  ci , b, c 

B. 3 .

C. 2 .

OF

trình z 2  bz  c  0 . A. 3 2 .

mặt phẳng

Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với  có

phương trình là: x  1  t  A.  y  1  2t .  z  2  3t 

D. 2 2 .

Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng d :

x  3 y 1 z  7   . Đường 2 1 2

Câu 45: Cho hàm số f  x  có f

 

2  2 và f   x  

bằng

3 . 4

Y

3  6 . 4

B. 

C.

QU

A.

 x  1  2t  C.  y  2t . z  t 

NH

 x  1  2t  B.  y  2t .  z  3t 

x  1 t  A.  y  2  2t .  z  3  2t 

ƠN

thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là

x 6  x2

x  1 t  D.  y  2  2t .  z  3  3t  3

, x   6; 6 . Khi đó

 2 . 4

 f  x  .dx 0

D. 

3  6 . 4

Câu 46: Cho các số phức z thỏa mãn z  i  5 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w  iz  1  i là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.

M

Có tất cả bao nhiêu cặp số Câu 47:

C. r  5 .

B. r  22 .

A. r  4 .

 a; b  với

D. r  20 .

a, b là các số nguyên dương thỏa mãn:

log3  a  b    a  b   3  a 2  b2   3ab  a  b  1  1. 3

A. 3 .

DẠ Y

Câu 48: Cho hàm số y

1 3 x 3

B. 2 . mx 2

C. 1 . x

m

D. vô số.

1. Tìm m để khoảng cách giữa các điểm cực đại và

cực tiểu là nhỏ nhất? A. m  0

B. m  1

C. m  2

D. m  1

Trang 6/7 - Mã đề 014


Câu 49: Trong không gian d:

Oxyz , cho mặt cầu

 S  :  x  1

2

 y 2   z  1  1 , đường thẳng 2

x 1 y 1 z  3   và điểm A 1;1;1 . Từ A kẻ tiếp tuyến AM với mặt cầu  S  ( M là tiếp 2 2 1

AL

điểm) sao cho góc giữa đường thẳng AM và đường thẳng d là nhỏ nhất. Giả sử M  x0 ; y0 ; z0 

A.

2 5 6 . 15

B.

2 36 . 15

C.

2 3 6 . 15

2 5 6 . 15

CI

với x0  1 , tính giá trị biểu thức x0  2 y0  3z0 . D.

FI

Câu 50: Cho hàm số y  f ( x)  ax3  bx2  cx  d  a, b, c, d  , a  0 có đồ thị là  C  . Biết rằng đồ thị  C  đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y  f '( x) cho bởi hình vẽ bên. Tính giá trị

NH

ƠN

OF

H  f (4)  f (2) ?

B. H  64 .

C. H  51 .

D. H  45 .

------ HẾT ------

DẠ Y

M

QU

Y

A. H  58 .

Trang 7/7 - Mã đề 014


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

C

D

A

D

D

C

C

D

A

D

B

D

B

B

C

C

C

A

A

D

A

A

A

C

B

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D

Câu 1:

A

D

C

D

A

C

D

A

D

C

D

A

C

D

B

D

B

C

Cho hai số phức z1  1  3i và z2  3  i . Số phức z1  z2 bằng. B. 4  2i .

A. 4  2i .

OF

C. P(2; 5;1) .

D. N (4;2; 1) .

ƠN

Hướng dẫn giải Chọn D

A

x  4 z  2 z 1   . Điểm nào sau đây thuộc 2 5 1

d?

B. Q(2;5;1) .

C

FI

Ta có: z1  z2  1  3i  3  i  4  2i .

A. M (4;2;1) .

A

CI

Chọn C

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

B

D. 4  2i .

C. 4  2i .

Hướng dẫn giải

Câu 2:

D

AL

A

Thế điểm N (4;2; 1) vào d ta thấy thỏa mãn nên Hàm số y  x3  3x đạt cực tiểu tại x bằng?

NH

Câu 3:

B.  2 .

A. 1 .

C. 1 .

D. 0 .

Hướng dẫn giải Chọn A

M

Bảng biến thiên:

QU

Y

x  1 Ta có: y  3 x 2  3  0   .  x  1

Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . Tìm số phức z thỏa mãn  2  i 1  i   z  4  2i .

DẠ Y

Câu 4:

A. z  1  3i .

B. z  1  3i .

C. z  1  3i .

D. z  1  3i. .

Hướng dẫn giải

Chọn D

 2  i 1  i   z  4  2i  3  i  z  4  2i  z  1 3i  z  1 3i . Trang 1/18 - Mã đề 014


Câu 5:

Tập xác định của hàm số y   x  2  A.  ;2 .

B.

3

là: C.  2;  .

.

D.

\ 2 .

Chọn D 1

3

3

xác định khi và chỉ khi x  2 . Vậy D 

Cho số phức z  2  3i . Số phức liên hợp của z là B. z  2  3i .

A. z  3  2i .

Hướng dẫn giải

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   5x  1 . B. 5x  x  C .

C.

5x  xC . ln 5

D. 5x ln x  x  C .

ƠN

A. 5x  x  C .

OF

Chọn C Câu 7:

D. z  2  3i .

C. z  13 .

z  2  3i .

\ 2 .

FI

Câu 6:

 x  2

CI

Ta có y   x  2  

AL

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải Chọn C 5x  xC. Ta có:   5  1 dx  ln 5

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

QU

Y

Câu 8:

NH

x

M

1 3 x  x2  1. 3

A. y 

B. y   x3  3x 2  1 .

C. y  x3  3x 2  1 .

D. y   x3  3x 2  1 .

Hướng dẫn giải

Chọn D

Dựa vào hình dạng đồ thì, ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3 với hệ số a  0 . Nên loại A, C

DẠ Y

Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại x1  0 và x2  0 . + Xét y   x3  3x 2  1 .

 x1  0 Ta có y  3x 2  6 x  0   . Loại B  x2  2

 x1  0 + Xét y   x3  3x 2  1 . Ta có y  3x 2  6 x  0   .  x2  2 Trang 2/18 - Mã đề 014


Câu 9:

Tập nghiệm của bất phương trình 22 x  2x4 là A.  ;4 .

C.  4;  .

B.  0; 4  .

D.  0;16 .

Hướng dẫn giải

AL

Chọn A Ta có 22 x  2x4  2 x  x  4  x  4 .

CI

Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm z ?

x

B. z  4  3i .

C. z  3  4i .

D. z  3  4i .

NH

A. z  3  4i .

ƠN

M

OF

3

O

FI

y

Hướng dẫn giải Chọn D

Y

Ta có M  3;  4 .

QU

Vậy điểm M biểu diễn cho số phức z  3  4i . Câu 11: Một hình cầu có thể tích bằng phương đó là

B.

M

a 3 . 2

8 3 . 9

C.

8 . 3

D. 1 .

Hướng dẫn giải

A.

4 ngoại tiếp một hình lập phương. Thể tích của khối lập 3

Chọn B

Kí hiệu a độ dài là cạnh của hình lập phương  a  0 .

DẠ Y

Khi đó, bán kính của hình cầu ngoại tiếp hình lập phương là R  Do thể tích hình cầu là

a 3 . 2

4 4 2 4  R 1 a  nên ta có  R3  . 3 3 3 3

Vậy thể tích khối lập phương là V  a 3 

8 3 . 9

Trang 3/18 - Mã đề 014


Câu 12: Phương trình log3  3x  2  3 có nghiệm là: B.

11 . 3

C.

25 . 3

D.

29 . 3

Hướng dẫn giải Chọn D

CI

3 x  2  27  x 

2 . Với điều kiện này, phương trình tương đương với: 3

29 TM  . 3

FI

Điều kiện xác định: x 

AL

A. 87 .

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;0;2 , B 1;1;4 ,

A. 1; 1; 2 .

B. 1; 1;2 .

C. 1;1;2  .

Hướng dẫn giải

1   xG  3  x A  xB  xc   1  1  ta có  yG   y A  yB  yC   1  G 1; 1;2 . 3  1   zG  3  z A  z B  zC   2 

NH

Gọi G  xG ; yG ; zG 

D.  1; 1;2 .

ƠN

Chọn B

OF

C 1; 4;0 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là

Câu 14: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  1;3 và thỏa mãn f  1  4 ; f  3  7 .

Y

3

1

QU

Giá trị của I   5 f   x  dx bằng

B. I  15 .

A. I  20 .

C. I  10 .

D. I  3 .

Hướng dẫn giải

Chọn B 3

M

I   5 f   x  dx  5 f  x  1  5 f  3  5 f  1  5.7  5.4  15 .

1

3

2 Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có diện tích đáy là a 3 , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA  a .

Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .

3.

DẠ Y

A. a

3

a3 3 B. . 2

a3 3 C. . 3

a3 3 D. . 6

Hướng dẫn giải

Chọn C

Áp dụng công thức V 

a3 3 1 Bh ta có V  . 3 3

Trang 4/18 - Mã đề 014


Câu 16: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y   x3  3x 2  9 x  1 ? C. Điểm P  0; 1 .

B. Điểm M  1;0 .

A. Điểm N  2;3 .

D. Điểm Q  0;1 .

Hướng dẫn giải

AL

Chọn C

3 có đồ thị là  C  . Mệnh đề nào sau đây là đúng? x 1

Câu 17: Cho hàm số y 

CI

Lấy tọa độ của của các điểm thay vào hàm số. Ta thấy chỉ có đáp án C thỏa mản.

B.  C  có tiệm cận ngang là y  3 .

C.  C  có tiệm cận ngang là y  0 .

D.  C  chỉ có một tiệm cận.

FI

A.  C  có tiệm cận đứng là x  1 .

OF

Hướng dẫn giải Chọn C y

3  lim y  0  y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x  1 x

A. A106 .

ƠN

Câu 18: Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi là: C. C106 .

B. 6.A106 .

D. 10P6 .

Hướng dẫn giải

NH

Chọn A

Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi là số chỉnh hợp chập 6 của 10 phần tử. Vậy số cách sắp xếp là: A106 .

Y

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  2z 1  0 . Vectơ n nào sau

A.

n   3;0;2

.

QU

đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  . B.

n   3;2; 1

.

C.

n  3;0;2

.

D.

n   3;2; 1

.

Hướng dẫn giải

M

Chọn A

Câu 20: Giá trị biểu thức A  2log4 9log2 5 là:

A. A  8 .

B. A  405 .

C. A  86 .

D. A  15 .

Hướng dẫn giải

Chọn D

Ta có A  2log4 9log2 5  2log4 9.2log2 5  2log2 3.2log2 5  3.5  15 .

DẠ Y

Câu 21: Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và d  3 . Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng

A. 105 .

B. 105 .

C. 26 .

D. 26 .

Hướng dẫn giải

Chọn A

Ta có: S10  10.u1  45.d  30  45.(3)  105 . Trang 5/18 - Mã đề 014


Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên x 1 A. y  x  3x  3x  2 . B. y  . x 1 3

?.

x3 C. y    3x  2 . 3

2

D. y  x 4  2 x 2  1 .

AL

Hướng dẫn giải Chọn A Ta có y  x 3  3 x 2  3 x  2  y   3 x 2  6 x  3  3  x  1  0 x  2

1 8

A.

4

f  x  dx  3 ;

4

 g  x  dx  7 . Mệnh đề nào sau đây sai? 1

1

8

f  x  dx  1 .

B.

 f  x  dx   5 . 4

4 4

C.

4

 4 f  x   2 g  x  dx  2 .

D.

1

  f  x   g  x  dx  10 . 1

ƠN

Hướng dẫn giải Chọn A Ta có

FI

f  x  d x  2 ;

8

8

4

4

1

1

OF

8

Câu 23: Biết

.

CI

Vậy y  x3  3x 2  3x  2 đồng biến trên

và y  0 chỉ tại x  1 .

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   2  3   5

A. 4 x  1 .

B.

NH

2 Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  x  1 là

2 x3 x 2   x. 3 2

C.

2 x3 x 2   xC . 3 2

D.

2 x3 2  x  xC . 3

Y

Hướng dẫn giải

QU

Chọn C

2 x3 x 2   xC . f  x  dx    2 x  x  1 dx  3 2 2

Câu 25: Nghiệm của phương trình z  2  i   5 3  2i  là:

z

C. z  8  i .

B. z  8i .

D. z  8  i .

Hướng dẫn giải

Chọn B

M

A. z  8  i .

(15  10i )(2  i ) 30  15i  20i  10i 2 40  5i    8i. (2  i )(2  i ) 5 5

DẠ Y

Câu 26: Thể tích hình lập phương cạnh A. 3 3 .

3 là:

C. 3 .

B. 6 3 .

D.

3.

Hướng dẫn giải

Chọn A

Thể tích hình lập phương cạnh

3 là: V 

 3

3

3 3.

Trang 6/18 - Mã đề 014


Câu 27: Tìm đạo hàm của hàm số y  log 7 x . A. y  

1 . x

B. y 

1 . x log 7

C. y  

ln 7 . x

D. y 

AL

Hướng dẫn giải Chọn D

B. 

29 . 5

C. 9 . Hướng dẫn giải

Chọn A 9

 x  1

2

; y  0  1 

9

 x  1

2

11 . 2

 x  4   4; 1 2 .  0   x  1  9  0    x  2   4; 1

ƠN

Ta có y   1 

D. 

OF

A. 5 .

9 trên đoạn  4; 1 bằng x 1

CI

Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 

1 . x ln a

FI

Áp dụng công thức tính đạo hàm:  log a x  

1 . x ln 7

29 11 ; y  2  5 ; y  1   . Vậy max y  y  2   5 . 4;1 5 2

y  4  

NH

Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu? B. y  x 4  x 2  3 .

A. y   x 4  x 2  3 .

C. y  x 4  x 2  3 .

D. y   x 4  x 2  3 .

Hướng dẫn giải Chọn D y  ax 4  bx 2  c

QU

a  0 a  0   . Do đó  ab  0 b  0

( a  0 ) có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu

Y

Hàm số

Câu 30: Cho hàm số f  x  

1 x . Mệnh đề nào sau đây sai? x2

M

A. Hàm số f  x  nghịch biến trên  ; 2 . B. Hàm số f  x  nghịch biến trên từng khoảng xác định.

C. Hàm số f  x  nghịch biến trên

\ 2 .

D. Hàm số f  x  nghịch biến trên  ; 2 và  2;   . Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn C

Ta có hàm số xác định trên các khoảng  ; 2 và  2;   . f   x 

3

 x  2

2

 0, x   ; 2    2;   suy ra hàm số f  x  

các khoảng xác định của nó. Phát biểu hàm số f  x  nghịch biến trên

1 x nghịch biến trên x2

\ 2 là sai.

Trang 7/18 - Mã đề 014


Câu 31: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc tạo bởi hai đường thẳng AD  và BD bằng C. 90 .

B. 120 .

A. 45 .

D. 60 .

Hướng dẫn giải

OF

FI

CI

AL

Chọn D

Ta có AD / / BC   AD, BD    BC, BD  .

ƠN

Do ABCD. ABCD là hình lập phương nên BD  BC  DC  BDC đều Vậy  AD, BD    BC, BD   60 .

A. 8

NH

Câu 32: Cho log a b  3, log a c  2 . Khi đó log a a3b2 c bằng bao nhiêu? B. 10 .

.

C. 5

.

D. 13

.

Hướng dẫn giải Chọn A

Y

1 1 Ta có log a a3b2 c  loga a3  loga b2  loga c  3  2 log a b  log a c  3  2.3  .2  8 . 2 2

QU

Câu 33: Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích xung quanh S xq cho bởi công thức

Chọn C

B. S xq   rl

C. S xq  2 rl

D. Sxq  2 r 2

Hướng dẫn giải

M

A. Sxq  4 r 2

Theo công thức ta có: S xq  2 rl 2

Câu 34: Biết

f  x dx  2 và

1

DẠ Y

A. 8 .

2

2

 g  x dx  6 , khi đó

  f  x   g  x  dx bằng

1

1

B. 8 .

C. 4 .

D. 4 .

Hướng dẫn giải

Chọn D Ta có:

2

2

2

1

1

1

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  2  6  4 .

Trang 8/18 - Mã đề 014


Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho điểm H  2;1;1 . Viết phương trình mặt phẳng qua H và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . B. x  y  z  0 .

C. 2 x  y  z  6  0 . D.

x y z    1. 2 1 1

AL

A. 2 x  y  z  6  0 .

Hướng dẫn giải Chọn A

CI

Vì tứ diện OABC đôi một vuông góc tại O và H là trực tâm tam giác ABC nên

OH   ABC  .

FI

Do đó OH   2;1;1 là một vectơ pháp tuyến của  ABC  và H thuộc  ABC  .

OF

Vậy  ABC  : 2  x  2   y 1   z 1  0  2 x  y  z  6  0 .

Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến  SBD  bằng 12 a . 7

B.

4a . 7

C.

3a . 7

D.

ƠN

A.

6a . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  ? 7 6a . 7

Hướng dẫn giải Chọn D

Y

NH

S

QU

A

D

O

B

Do

ABCD

hình

bình

hành  AC  BD  O

BD  d  C ,  SBD    d  A,  SBD   

M

C là

trung

điểm

của

AC

6a . 7

Câu 37: Ban chỉ đạo phòng chống dịch Covid-19 của sở Y tế Nghệ An có 9 người, trong đó có đúng 4 bác sĩ. Chia ngẫu nhiên Ban đó thành ba tổ, mỗi tổ 3 người để đi kiểm tra công tác phòng dịch ở địa phương. Trong mỗi tổ, chọn ngẫu nhiên một người làm tổ trưởng. Xác suất để ba tổ trưởng đều là bác sĩ là 1 . 14

DẠ Y A.

B.

1 . 7

C.

1 . 21

D.

1 . 42

Hướng dẫn giải

Chọn C

Chọn 3 người vào nhóm A và có một tổ trưởng ta có: C93 .3 cách. Chọn 3 người vào nhóm B và có một tổ trưởng ta có: C63 .3 cách. Trang 9/18 - Mã đề 014


3 người còn lại vào nhóm C và có một tổ trưởng ta có: C33 .3 cách. Từ đó ta có số phần tử của không gian mẫu là: n    C93 .3.C63 .3.C33 .3  45360.

AL

Gọi M là biến cố thỏa mãn bài toán. Vì có 4 bác sĩ nên phải có một nhóm có 2 bác sĩ. Chọn nhóm có 2 bác sĩ mà có 1 tổ trưởng là bác sĩ có C42 .C51 .2

CI

Chọn nhóm có 1 bác sĩ và bác sí là tổ trưởng có: C21 .C42 . 1 bác sĩ còn lại và 2 người còn lại vào nhóm có 1 cách.

 n  M   C42 , C51 .2.C21 .C42 .C31  2160 .  P  M  

2160 1  . 45360 21

FI

Chọn một trong 3 nhóm A, B, C có 2 bác sĩ có C31 cách.

OF

Câu 38: Cho khối nón tròn xoay có đường cao h  20 cm , bán kính đáy r  25 cm . Một mặt phẳng  P  đi qua 2 đỉnh của khối nón và có khoảng cách đến tâm O của đáy là 12 cm. Khi đó diện tích thiết diện của  P  với khối nón bằng:

C. 450 cm2

ƠN

2 B. 475 cm

A. 550 cm2

D. 500 cm2

Hướng dẫn giải

QU

Y

NH

Chọn D Gọi S là đỉnh của khối nón. Mặt phẳng đi qua đỉnh S cắt khối nón theo hai đường sinh bằng nhau là SA  SB nên ta có thiết diện là tam giác cân SAB.

M

Gọi I là trung điểm của đoạn AB , ta có OI  AB . Từ tâm O của đáy ta kẻ OH  SI tại H , ta có OH   SAB  và do đó theo giả thiết ta có OH  12 cm . Xét tam giác vuông SOI ta có:

1 1 1 1 1   2 2 2 2 2 OI OH OS 12 20  OI  15  cm 

DẠ Y

Mặt khác, xét tam giác vuông SOI ta còn có: OS.OI  SI .OH OS.OI 20.15   25  cm  Do đó SI  OH 12 1 Gọi S t là diện tích của thiết diện SAB . Ta có: St  AB.SI , trong đó AB  2 AI 2 2 2 2 2 2 2 Vì AI  OA  OI  25  15  20 nên AI  20 cm và AB  40 cm

1 2 Vậy thiết diện SAB có diện tích là: St  .40.25  500 cm . 2 Trang 10/18 - Mã đề 014


Câu 39: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

thỏa mãn điều kiện lim f  x   lim f  x    và có x 

x 

OF

FI

CI

AL

đồ thị như hình dưới đây

Với giả thiết, phương trình f 1  x3  x  a có nghiệm. Giả sử khi tham số a thay đổi,

ƠN

phương trình đã cho có nhiều nhất m nghiệm và có ít nhất n nghiệm. Giá trị của m  n bằng B. 4 .

A. 3 .

C. 5 .

D. 6 .

Hướng dẫn giải

Đặt t  1  x3  x

NH

Chọn A Dễ thấy điều kiện của phương trình đã cho là x  0 .

1  t  (;1] .

Dễ thấy phương trình 1 luôn có nghiệm duy nhất t  (;1] .

Y

Phương trình đã cho có dạng: f  t   a (2), t  1 .

Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số nghiệm của (2).

DẠ Y

M

QU

Đồ thị hàm số y  f  t  , t  1 có dạng:

Do đó:

(2) vô nghiệm khi a  1 . (2) có hai nghiệm khi 3  a  1 . (2) có nghiệm duy nhất khi a  1 hoặc a  3 . Vậy m  2, n  1  m  n  3 .

Trang 11/18 - Mã đề 014


 3x  7  Câu 40: Bất phương trình log 2  log 1   0 có tập nghiệm là  a; b . Tính giá trị P  3a  b . x  3 3  

C. P  4 .

B. P  10 .

A. P  7 .

D. P  5 .

AL

Hướng dẫn giải Chọn C

OF

FI

CI

 3x  7  3x  7  0  x3  0  3x  7  3x  7  x3  0   x3  0  x  3   3x  7 3x  7    3x  7  0  log 2  log 1 1     0  log 1 8 x  3  3 x3   3x  7  1    3 x3  x3 0  x  3 3  3x  7 1  3  x  3  3x  7 1  x3  3 log 1   3 x  3  7   x   ;  3   3 ;       7    x   ;3 . 3   8  x  3  0 x   3;3   3  x  3

7 7 ; b  3 . Vậy P  3a  b  3.  3  4 . 3 3

ƠN

Suy ra a 

Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc với mặt

A.

3 5 . 80

B.

NH

đáy, biết AB  4a, SB  6a. Thể tích khối chóp S.ABC là V . Tỷ số 5 . 20

C.

5 . 80

a3 là 3V

D.

5 . 40

Chọn D Ta có: +

QU

Y

Hướng dẫn giải

ABC vuông cân tại C, AB  4a suy ra

AC  BC  2a 2.

1 AC .BC  4a 2 . 2

M

Do đó: S ABC 

+ SA   ABC   SA  AB  SA  SB 2  AB 2 

ABC vuông tại A

 6a    4a  2

2

 2a 5.

+ Khối chóp S.ABC có SA   ABC 

DẠ Y

1 1 2 8a 3 5  V  S ABC .SA  4a .2a 5  3 3 3

a3 a3 5   .. Vậy tỷ số: 3 3V 3.8a 5 40 3

Trang 12/18 - Mã đề 014


Câu 42: Trong không gian

 P : x  2 y z 3  0 .

cho đường thẳng

Oxyz

:

x y 1 z 1   1 2 1

mặt phẳng

Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với  có  x  3  C.  y  t .  z  2t 

Hướng dẫn giải Chọn B

Gọi M     P   M    M t;2t  1; t  1

OF

FI

x  t x y 1 z 1     :  y  1  2t Ta có  :  1 2 1 z  1  t 

 x  1  2t  D.  y  1  t . z  2 

CI

x  1  B.  y  1  t .  z  2  2t 

x  1  t  A.  y  1  2t .  z  2  3t 

AL

phương trình là:

M   P   t  2  2t  1  t  1  3  0  4  4t  0  t  1  M 1;1;2

ƠN

Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n  1; 2; 1 Véc tơ chỉ phương của đường thẳng  là u  1;2;1

Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời cắt và vuông góc với  1  n, u    0; 1; 2  làm véc tơ chỉ phương và M 1;1;2  d  2

NH

 Đường thẳng d nhận

Y

x  1   Phương trình đường thẳng d :  y  1  t .  z  2  2t 

QU

Câu 43: Tính modun của số phức w  b  ci , b, c 

biết số phức

i8  1  2i là nghiệm của phương 1  i7

trình z 2  bz  c  0 . A. 3 2 .

B. 3 .

C. 2 .

D. 2 2 .

Chọn D

M

Hướng dẫn giải

i 8  1  2i +) Đặt zo  , ta có 1  i7

1  1  2i 2i 2i 1  i     1  i . 1 i 1 i 1 i2

DẠ Y

 zo 

i 8   i 2 4   14  1   3 i 7   i 2  .i  i 

+) zo là nghiệm của đa thức P  z   z 2  bz  c  zo là nghiệm còn lại của P  z  . +) Ta có: zo  zo   zo .zo 

b  b  2  b  2 . a

c   1  i  1  i   c  c  2 a

 w  2  2i  w  22  22  2 2 .

Trang 13/18 - Mã đề 014


Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng d :

x  3 y 1 z  7   . Đường 2 1 2

thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là  x  1  2t  C.  y  2t . z  t 

x  1 t  D.  y  2  2t .  z  3  3t 

AL

 x  1  2t  B.  y  2t .  z  3t 

x  1 t  A.  y  2  2t .  z  3  2t 

CI

Hướng dẫn giải Chọn B

FI

Gọi  là đường thẳng cần tìm và B    Ox  B  b;0;0 và BA  1  b;2;3 . Do   d ,  qua A nên BAu . d  0  2 1  b   2  6  0  b  1 .

OF

Từ đó  qua B  1;0;0 , có một véctơ chỉ phương là BA   2;2;3 nên có phương trình

Câu 45: Cho hàm số f  x  có f

 2   2 và

ƠN

 x  1  2t   :  y  2t .  z  3t  f  x 

3  6 . 4

B. 

3 . 4

C.

3

, x   6; 6 . Khi đó

6  x2

NH

bằng A.

x

 2 . 4

 f  x  .dx 0

D. 

3  6 . 4

Hướng dẫn giải Chọn D

QU



Y

Ta có x   6; 6  f  x    f   x  .dx  

x 6  x2

.dx

1 1 1 .d  6  x 2    .2 6  x 2  C .  2 2 6  x2

Mà f

 2   2  

6  2  C  2  C  0 .

M

Suy ra f  x    6  x 2 . 3

 f  x  .dx   

Do đó I 

3

0

6  x 2 .dx .

0

   Đặt x  6 sin t , t    ;   dx  6 cos t .dt .  2 2

DẠ Y

Đổi cận x  0  t  0; x  3  t   4

Suy ra I    0

 4

. 

1 4 6  6sin 2 t . 6.cos t.dt  6  cos 2 t.dt  3  cos 2t  1 .dt  3  sin 2t  t  2 0 0 0 4

4

  3  6 1 .  3  sin     2 4 4 2 Trang 14/18 - Mã đề 014


Câu 46: Cho các số phức z thỏa mãn z  i  5 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w  iz  1  i là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó. D. r  20 .

C. r  5 .

B. r  22 .

A. r  4 .

AL

Hướng dẫn giải Chọn C Gọi w  x  yi ,  x, y 

.

CI

Ta có: w  iz  1  i  x  yi  iz  1  i  z  ( y  1)  (1  x)i . Mà z  i  5  y  1  xi  5  x 2   y  1  52 .

a, b là các số nguyên dương thỏa mãn:

log3  a  b    a  b   3  a 2  b2   3ab  a  b  1  1. 3

A. 3 .

B. 2 .

C. 1 .

Chọn B Cách 1: Với a, b là các số nguyên dương, ta có:

D. vô số.

ƠN

Hướng dẫn giải

OF

 a; b  với

Có tất cả bao nhiêu cặp số Câu 47:

FI

2

log3  a  b    a  b   3  a 2  b2   3ab  a  b  1  1  log3

NH

3

a 3  b3  a3  b3  3ab  a  b   3  a 2  b 2  ab   3ab  a  b   1 a 2  b 2  ab

 log3  a3  b3   a3  b3  log3 3  a 2  b2  ab   3  a 2  b 2  ab  1

1  1  0, t  0 nên hàm số f  t  đồng biến trên  0;  . t ln 3

QU

f 't  

Y

Xét hàm số: f  t   log3 t  t trên  0;  .

Khi đó, phương trình 1 trở thành : f  a 3  b 3   f 3  a 2  b 2  ab    a 3  b 3  3  a 2  b 2  ab    a 2  b 2  ab   a  b  3  0

nên phương trình * vô nghiệm. Suy ra: a  b  3 .

Do a, b 

M

 a 2  b 2  ab  0 *  a  b  3  0 *

DẠ Y

 a  2 0  a  3  0  b  3  b  1 Mà a, b là các số nguyên dương nên    a  1 a  b  3   a, b  *  b  2

Vậy có hai cặp số  a; b  thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Trang 15/18 - Mã đề 014


Cách 2: Với a, b là các số nguyên dương, ta có: log 3  a  b    a  b   3  a 2  b 2   3ab  a  b  1  1 3

ab  a 3  b3  3ab  a  b   3  a 2  b 2  ab   3ab  a  b  3 ab  log 3   a 2  b 2  ab   3  a  b 1 3

CI

2  4  3ab loại do a, b  3

Trường hợp 1: a  b  2 . Khi đó: 1  log 3

*

.

ab  0 và a 2  b 2  ab  3  a  b   0, a, b  3

nên 1 không xảy ra.

OF

Trường hợp 3: a  b  3 , khi đó 1 thỏa mãn.

*

FI

Trường hợp 2: a  b  3  log 3

AL

 log 3

ƠN

 a  2  b  1 Mà a, b là các số nguyên dương nên  .  a  1   b  2

1 3 x 3 cực tiểu là nhỏ nhất?

mx 2

A. m  0

B. m  1

Câu 48: Cho hàm số y

x

NH

Vậy có hai cặp số  a; b  thỏa mãn yêu cầu bài toán. m

1. Tìm m để khoảng cách giữa các điểm cực đại và

C. m  2

D. m  1

Y

Hướng dẫn giải

Ta có: y '

QU

Chọn A

x2

2mx

1

0 m

2 2 (m 3

(x 2

x1 )

AB

M

Gọi hai điểm cực trị là: A x1,

2

Đặt t

m2

1

DẠ Y

Xét hàm số g(t )

1

4 3 t 9

2 m 3

1)x1

1)(x 2 2

2

13 9

2 (m 2

x1)

4 3 t 9

2 2 (m 3

). g '(t )

t liên tục trên nửa khoảng [1;

2 13 3

t

1) 1

2 m 3

1.

0 t

1.

1)x 2

4 2 (m 9

1)2

t.

). Do đó: min g(t )

Suy ra g(t ) đồng biến trên nửa khoảng [1; Vậy min AB

1 , B x 2,

2

2 2 (m 3 AB

. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.

1

[1;

m

)

4 2 t 3 g(1)

1 13 . 9

0.

Trang 16/18 - Mã đề 014


Câu 49: Trong không gian d:

Oxyz , cho mặt cầu

 S  :  x  1

2

 y 2   z  1  1 , đường thẳng 2

x 1 y 1 z  3   và điểm A 1;1;1 . Từ A kẻ tiếp tuyến AM với mặt cầu  S  ( M là tiếp 2 2 1

với x0  1 , tính giá trị biểu thức x0  2 y0  3z0 . 2 5 6 . 15

B.

2 36 . 15

C.

2 3 6 . 15

D.

2 5 6 . 15

CI

A.

AL

điểm) sao cho góc giữa đường thẳng AM và đường thẳng d là nhỏ nhất. Giả sử M  x0 ; y0 ; z0 

Hướng dẫn giải

FI

Chọn C

OF

A

H

M

ƠN

K

M0

M'

NH

I

Mặt cầu  S  có tâm I 1;0; 1 , bán kính R  1 .

Y

Ta thấy IA   0;1;2 , IA  5  R nên từ A kẻ được vô số tiếp tuyến với mặt cầu  S  . Do

QU

M là tiếp điểm nên M thuộc mặt phẳng  P  vuông góc với IA . Gọi H  IA   P  , suy ra MH  AI . Trong tam giác vuông AMI ta có AM 2  AH . AI 

4 AH AM 2 5  1 4  1 3     AH  AI  H 1; ;   . 2 AI AI 5 5 5  5 5

M

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud   2; 2;1 . Do ud .IA  0  2  2  0 nên d //  P  ( d có thể nằm trên  P  ).

Ta thấy H  d , từ H kẻ đường thằng  //d cắt mặt cầu  S  tại M 0 , suy ra    P  và AM 0 là một tiếp tuyến của  S  .

DẠ Y

Từ M kẻ // (   có thể trùng với  ),   cắt  S  tại điểm thứ hai là M  . Gọi K là trung điểm

MM  ,

của

suy

sin AM , d  sin AM ,   sin AMK 

ra

AK  MM  .

Ta

AK AH   sin AM 0 H  sin AM 0 ,  . AM AM 0

Do đó góc giữa đường thẳng AM và đường thẳng d là nhỏ nhất bằng góc AM 0 H khi M  M 0.

Trang 17/18 - Mã đề 014


nên ud cũng là vectơ chỉ phương của  . Do M  M0   HM  t.ud ,

Do  //d

1 3    M 1  2t ;  2t;   t  . 5 5   2

2

2 5 2 2 5 6 ,suy ra x0  2 y0  3z0  t   . 5 15 15

CI

Do x0  1 nên t  0  t 

AL

4 4 2 1   2 Do M   S    2t     2t    t    1  9t 2   t 2  5 45 5   5

Câu 50: Cho hàm số y  f ( x)  ax3  bx2  cx  d  a, b, c, d  , a  0 có đồ thị là  C  . Biết rằng đồ

FI

thị  C  đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y  f '( x) cho bởi hình vẽ bên. Tính giá trị

NH

ƠN

OF

H  f (4)  f (2) ?

B. H  64 .

A. H  58 .

D. H  45 .

C. H  51 .

Hướng dẫn giải

Y

Chọn A

QU

Theo bài ra y  f ( x)  ax3  bx2  cx  d  a, b, c, d  , a  0 do đó y  f   x  là hàm bậc hai có dạng y  f   x   ax2  bx  c .

M

c  1  a  3   Dựa vào đồ thị ta có:  a  b  c  4  b  0  y  f   x   3x2  1 .  a   b  c   4  c  1  

Gọi S là diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  , trục Ox , x  4, x  2 . 4

Ta có S    3 x 2  1 dx  58 . 2

4

4

2

2

DẠ Y

Lại có: S   f   x  dx  f  x   f  4   f  2  . Do đó: H  f  4  f  2  58 .

Trang 18/18 - Mã đề 014


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 7 trang) Mã đề 014

B. 4  2i .

A. 4  2i . Câu 2:

x  4 z  2 z 1   . Điểm nào sau đây thuộc 2 5 1

B. Q(2;5;1) .

Tập xác định của hàm số y   x  2  B.

.

C. z  1  3i .

3

D. z  1  3i. .

là:

C.  2;  .

D.

\ 2 .

Y

Cho số phức z  2  3i . Số phức liên hợp của z là B. z  2  3i .

QU

C. z  13 .

D. z  2  3i .

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   5x  1 . B. 5x  x  C .

C.

5x  xC . ln 5

D. 5x ln x  x  C .

M

A. 5x  x  C .

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

DẠ Y

Câu 8:

D. 0 .

NH

B. z  1  3i .

A. z  3  2i . Câu 7:

C. 1 .

Tìm số phức z thỏa mãn  2  i 1  i   z  4  2i .

A.  ;2 . Câu 6:

D. N (4;2; 1) .

ƠN

B.  2 .

A. z  1  3i . Câu 5:

C. P(2; 5;1) .

Hàm số y  x3  3x đạt cực tiểu tại x bằng? A. 1 .

Câu 4:

OF

d?

Câu 3:

D. 4  2i .

C. 4  2i .

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

A. M (4;2;1) .

CI

Cho hai số phức z1  1  3i và z2  3  i . Số phức z1  z2 bằng.

FI

Câu 1:

AL

Họ tên:……………………………….. Số báo danh:……………

A. y 

1 3 x  x2  1. 3

B. y   x3  3x 2  1 .

C. y  x3  3x 2  1 .

D. y   x3  3x 2  1 .

Trang 1/7 - Mã đề 014


Câu 9:

Tập nghiệm của bất phương trình 22 x  2x4 là A.  ;4 .

C.  4;  .

B.  0; 4  .

D.  0;16 .

AL

Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm z ?

OF

M

FI

x

3

O

CI

y

phương đó là A.

a 3 . 2

B.

D. z  3  4i .

4 ngoại tiếp một hình lập phương. Thể tích của khối lập 3

8 3 . 9

NH

Câu 11: Một hình cầu có thể tích bằng

C. z  3  4i .

ƠN

B. z  4  3i .

A. z  3  4i .

C.

8 . 3

D. 1 .

C.

25 . 3

D.

A. 87 .

11 . 3

QU

B.

Y

Câu 12: Phương trình log3  3x  2  3 có nghiệm là:

29 . 3

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;0;2 , B 1;1;4 ,

C 1; 4;0 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là

M

A. 1; 1; 2 .

B. 1; 1;2 .

C. 1;1;2  .

D.  1; 1;2 .

Câu 14: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  1;3 và thỏa mãn f  1  4 ; f  3  7 . 3

Giá trị của I   5 f   x  dx bằng 1

DẠ Y

A. I  20 .

B. I  15 .

C. I  10 .

D. I  3 .

2 Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có diện tích đáy là a 3 , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA  a .

Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . 3 A. a 3 .

B.

a3 3 . 2

C.

a3 3 . 3

D.

a3 3 . 6

Trang 2/7 - Mã đề 014


Câu 16: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y   x3  3x 2  9 x  1 ? B. Điểm M  1;0 .

A. Điểm N  2;3 .

C. Điểm P  0; 1 .

D. Điểm Q  0;1 .

AL

3 có đồ thị là  C  . Mệnh đề nào sau đây là đúng? x 1

Câu 17: Cho hàm số y 

B.  C  có tiệm cận ngang là y  3 .

C.  C  có tiệm cận ngang là y  0 .

D.  C  chỉ có một tiệm cận.

CI

A.  C  có tiệm cận đứng là x  1 .

Câu 18: Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi là: C. C106 .

B. 6.A106 .

D. 10P6 .

FI

A. A106 .

OF

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  2z 1  0 . Vectơ n nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .

n   3;0;2

.

B.

n   3;2; 1

.

Câu 20: Giá trị biểu thức A  2log4 9log2 5 là: B. A  405 .

A. A  8 .

C.

n  3;0;2

.

ƠN

A.

C. A  86 .

D.

n   3;2; 1

.

D. A  15 .

Câu 21: Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và d  3 . Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho A. 105 .

NH

bằng B. 105 .

Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên x 1 . x 1

8

Câu 23: Biết

4

4

1

1

1

C. y  

x3  3x  2 . 3

D. y  x 4  2 x 2  1 .

 f  x  dx  1 .

8

B.

M

4

4

 4 f  x   2 g  x  dx  2 .

1

 f  x  dx   5 . 4

4

C.

?.

 f  x  dx  2 ;  f  x  dx  3 ;  g  x  dx  7 . Mệnh đề nào sau đây sai?

8

A.

QU

Y

A. y  x3  3x 2  3x  2 . B. y 

D. 26 .

C. 26 .

D.

  f  x   g  x  dx  10 . 1

2 Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  x  1 là

DẠ Y

A. 4 x  1 .

2 x3 x 2   x. B. 3 2

2 x3 x 2   xC . C. 3 2

2 x3 2  x  xC . D. 3

Câu 25: Nghiệm của phương trình z  2  i   5 3  2i  là: A. z  8  i .

B. z  8i .

Câu 26: Thể tích hình lập phương cạnh A. 3 3 .

C. z  8  i .

D. z  8  i .

C. 3 .

D.

3 là:

B. 6 3 .

3.

Trang 3/7 - Mã đề 014


Câu 27: Tìm đạo hàm của hàm số y  log 7 x . B. y 

1 . x log 7

Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  A. 5 .

B. 

C. y  

ln 7 . x

D. y 

9 trên đoạn  4; 1 bằng x 1

29 . 5

C. 9 .

D. 

1 . x ln 7

AL

1 . x

11 . 2

CI

A. y  

Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu?

1 x . Mệnh đề nào sau đây sai? x2

A. Hàm số f  x  nghịch biến trên  ; 2 .

\ 2 .

ƠN

B. Hàm số f  x  nghịch biến trên từng khoảng xác định. C. Hàm số f  x  nghịch biến trên

D. y   x 4  x 2  3 .

FI

Câu 30: Cho hàm số f  x  

C. y  x 4  x 2  3 .

B. y  x 4  x 2  3 .

OF

A. y   x 4  x 2  3 .

D. Hàm số f  x  nghịch biến trên  ; 2 và  2;   .

B. 120 .

A. 45 .

NH

Câu 31: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc tạo bởi hai đường thẳng AD  và BD bằng C. 90 .

D. 60 .

Câu 32: Cho log a b  3, log a c  2 . Khi đó log a a3b2 c bằng bao nhiêu? B. 10 .

.

C. 5

.

D. 13

.

Y

A. 8

QU

Câu 33: Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích xung quanh S xq cho bởi công thức A. Sxq  4 r 2 2

 f  x dx  2 1

D. Sxq  2 r 2

2

 g  x dx  6 , khi đó   f  x   g  x  dx bằng 1

1

B. 8 .

C. 4 .

D. 4 .

A. 8 .

C. S xq  2 rl

2

M

Câu 34: Biết

B. S xq   rl

Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho điểm H  2;1;1 . Viết phương trình mặt phẳng qua H và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC .

DẠ Y

A. 2 x  y  z  6  0 .

B. x  y  z  0 .

C. 2 x  y  z  6  0 . D.

x y z    1. 2 1 1

Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến  SBD  bằng A.

12 a . 7

B.

4a . 7

6a . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  ? 7

C.

3a . 7

D.

6a . 7

Trang 4/7 - Mã đề 014


Câu 37: Ban chỉ đạo phòng chống dịch Covid-19 của sở Y tế Nghệ An có 9 người, trong đó có đúng 4 bác sĩ. Chia ngẫu nhiên Ban đó thành ba tổ, mỗi tổ 3 người để đi kiểm tra công tác phòng dịch ở địa phương. Trong mỗi tổ, chọn ngẫu nhiên một người làm tổ trưởng. Xác suất để ba tổ

A.

1 . 14

B.

1 . 7

C.

1 . 21

D.

AL

trưởng đều là bác sĩ là

1 . 42

CI

Câu 38: Cho khối nón tròn xoay có đường cao h  20 cm , bán kính đáy r  25 cm . Một mặt phẳng  P  đi qua 2 đỉnh của khối nón và có khoảng cách đến tâm O của đáy là 12 cm. Khi đó diện tích

A. 550 cm2

FI

thiết diện của  P  với khối nón bằng: C. 475 cm2

500 cm2

Câu 39: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

450 cm2

D.

OF

B.

E.

thỏa mãn điều kiện lim f  x   lim f  x    và có x 

QU

Y

NH

ƠN

đồ thị như hình dưới đây

x 

Với giả thiết, phương trình f 1  x3  x  a có nghiệm. Giả sử khi tham số a thay đổi,

A. 3 .

M

phương trình đã cho có nhiều nhất m nghiệm và có ít nhất n nghiệm. Giá trị của m  n bằng B. 4 .

C. 5 .

D. 6 .

 3x  7  Câu 40: Bất phương trình log 2  log 1   0 có tập nghiệm là  a; b . Tính giá trị P  3a  b .  3 x3 

DẠ Y

A. P  7 .

B. P  10 .

C. P  4 .

D. P  5 .

Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, biết AB  4a, SB  6a. Thể tích khối chóp S.ABC là V . Tỷ số A.

3 5 . 80

B.

5 . 20

C.

5 . 80

a3 là 3V

D.

5 . 40

Trang 5/7 - Mã đề 014


Câu 42: Trong không gian

 P : x  2 y z 3  0 .

:

cho đường thẳng

Oxyz

x y 1 z 1   1 2 1

AL

x  1  B.  y  1  t .  z  2  2t 

 x  1  2t  D.  y  1  t . z  2 

CI

 x  3  C.  y  t .  z  2t 

i8  1  2i biết số phức là nghiệm của phương 1  i7

FI

Câu 43: Tính modun của số phức w  b  ci , b, c 

B. 3 .

C. 2 .

OF

trình z 2  bz  c  0 . A. 3 2 .

mặt phẳng

Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với  có

phương trình là: x  1  t  A.  y  1  2t .  z  2  3t 

D. 2 2 .

Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng d :

x  3 y 1 z  7   . Đường 2 1 2

Câu 45: Cho hàm số f  x  có f

 

2  2 và f   x  

bằng

3 . 4

Y

3  6 . 4

B. 

C.

QU

A.

 x  1  2t  C.  y  2t . z  t 

NH

 x  1  2t  B.  y  2t .  z  3t 

x  1 t  A.  y  2  2t .  z  3  2t 

ƠN

thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là

x 6  x2

x  1 t  D.  y  2  2t .  z  3  3t  3

, x   6; 6 . Khi đó

 2 . 4

 f  x  .dx 0

D. 

3  6 . 4

Câu 46: Cho các số phức z thỏa mãn z  i  5 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w  iz  1  i là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.

M

Có tất cả bao nhiêu cặp số Câu 47:

C. r  5 .

B. r  22 .

A. r  4 .

 a; b  với

D. r  20 .

a, b là các số nguyên dương thỏa mãn:

log3  a  b    a  b   3  a 2  b2   3ab  a  b  1  1. 3

A. 3 .

DẠ Y

Câu 48: Cho hàm số y

1 3 x 3

B. 2 . mx 2

C. 1 . x

m

D. vô số.

1. Tìm m để khoảng cách giữa các điểm cực đại và

cực tiểu là nhỏ nhất? A. m  0

B. m  1

C. m  2

D. m  1

Trang 6/7 - Mã đề 014


Câu 49: Trong không gian d:

Oxyz , cho mặt cầu

 S  :  x  1

2

 y 2   z  1  1 , đường thẳng 2

x 1 y 1 z  3   và điểm A 1;1;1 . Từ A kẻ tiếp tuyến AM với mặt cầu  S  ( M là tiếp 2 2 1

AL

điểm) sao cho góc giữa đường thẳng AM và đường thẳng d là nhỏ nhất. Giả sử M  x0 ; y0 ; z0 

A.

2 5 6 . 15

B.

2 36 . 15

C.

2 3 6 . 15

2 5 6 . 15

CI

với x0  1 , tính giá trị biểu thức x0  2 y0  3z0 . D.

FI

Câu 50: Cho hàm số y  f ( x)  ax3  bx2  cx  d  a, b, c, d  , a  0 có đồ thị là  C  . Biết rằng đồ thị  C  đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y  f '( x) cho bởi hình vẽ bên. Tính giá trị

NH

ƠN

OF

H  f (4)  f (2) ?

B. H  64 .

C. H  51 .

D. H  45 .

------ HẾT ------

DẠ Y

M

QU

Y

A. H  58 .

Trang 7/7 - Mã đề 014


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

C

D

A

D

D

C

C

D

A

D

B

D

B

B

C

C

C

A

A

D

A

A

A

C

B

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D

Câu 1:

A

D

C

D

A

C

D

A

D

C

D

A

C

D

B

D

B

C

Cho hai số phức z1  1  3i và z2  3  i . Số phức z1  z2 bằng. B. 4  2i .

A. 4  2i .

OF

C. P(2; 5;1) .

D. N (4;2; 1) .

ƠN

Hướng dẫn giải Chọn D

A

x  4 z  2 z 1   . Điểm nào sau đây thuộc 2 5 1

d?

B. Q(2;5;1) .

C

FI

Ta có: z1  z2  1  3i  3  i  4  2i .

A. M (4;2;1) .

A

CI

Chọn C

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

B

D. 4  2i .

C. 4  2i .

Hướng dẫn giải

Câu 2:

D

AL

A

Thế điểm N (4;2; 1) vào d ta thấy thỏa mãn nên Hàm số y  x3  3x đạt cực tiểu tại x bằng?

NH

Câu 3:

B.  2 .

A. 1 .

C. 1 .

D. 0 .

Hướng dẫn giải Chọn A

M

Bảng biến thiên:

QU

Y

x  1 Ta có: y  3 x 2  3  0   .  x  1

Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . Tìm số phức z thỏa mãn  2  i 1  i   z  4  2i .

DẠ Y

Câu 4:

A. z  1  3i .

B. z  1  3i .

C. z  1  3i .

D. z  1  3i. .

Hướng dẫn giải

Chọn D

 2  i 1  i   z  4  2i  3  i  z  4  2i  z  1 3i  z  1 3i . Trang 1/18 - Mã đề 014


Câu 5:

Tập xác định của hàm số y   x  2  A.  ;2 .

B.

3

là: C.  2;  .

.

D.

\ 2 .

Chọn D 1

3

3

xác định khi và chỉ khi x  2 . Vậy D 

Cho số phức z  2  3i . Số phức liên hợp của z là B. z  2  3i .

A. z  3  2i .

Hướng dẫn giải

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   5x  1 . B. 5x  x  C .

C.

5x  xC . ln 5

D. 5x ln x  x  C .

ƠN

A. 5x  x  C .

OF

Chọn C Câu 7:

D. z  2  3i .

C. z  13 .

z  2  3i .

\ 2 .

FI

Câu 6:

 x  2

CI

Ta có y   x  2  

AL

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải Chọn C 5x  xC. Ta có:   5  1 dx  ln 5

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

QU

Y

Câu 8:

NH

x

M

1 3 x  x2  1. 3

A. y 

B. y   x3  3x 2  1 .

C. y  x3  3x 2  1 .

D. y   x3  3x 2  1 .

Hướng dẫn giải

Chọn D

Dựa vào hình dạng đồ thì, ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc 3 với hệ số a  0 . Nên loại A, C

DẠ Y

Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại x1  0 và x2  0 . + Xét y   x3  3x 2  1 .

 x1  0 Ta có y  3x 2  6 x  0   . Loại B  x2  2

 x1  0 + Xét y   x3  3x 2  1 . Ta có y  3x 2  6 x  0   .  x2  2 Trang 2/18 - Mã đề 014


Câu 9:

Tập nghiệm của bất phương trình 22 x  2x4 là A.  ;4 .

C.  4;  .

B.  0; 4  .

D.  0;16 .

Hướng dẫn giải

AL

Chọn A Ta có 22 x  2x4  2 x  x  4  x  4 .

CI

Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm z ?

x

B. z  4  3i .

C. z  3  4i .

D. z  3  4i .

NH

A. z  3  4i .

ƠN

M

OF

3

O

FI

y

Hướng dẫn giải Chọn D

Y

Ta có M  3;  4 .

QU

Vậy điểm M biểu diễn cho số phức z  3  4i . Câu 11: Một hình cầu có thể tích bằng phương đó là

B.

M

a 3 . 2

8 3 . 9

C.

8 . 3

D. 1 .

Hướng dẫn giải

A.

4 ngoại tiếp một hình lập phương. Thể tích của khối lập 3

Chọn B

Kí hiệu a độ dài là cạnh của hình lập phương  a  0 .

DẠ Y

Khi đó, bán kính của hình cầu ngoại tiếp hình lập phương là R  Do thể tích hình cầu là

a 3 . 2

4 4 2 4  R 1 a  nên ta có  R3  . 3 3 3 3

Vậy thể tích khối lập phương là V  a 3 

8 3 . 9

Trang 3/18 - Mã đề 014


Câu 12: Phương trình log3  3x  2  3 có nghiệm là: B.

11 . 3

C.

25 . 3

D.

29 . 3

Hướng dẫn giải Chọn D

CI

3 x  2  27  x 

2 . Với điều kiện này, phương trình tương đương với: 3

29 TM  . 3

FI

Điều kiện xác định: x 

AL

A. 87 .

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;0;2 , B 1;1;4 ,

A. 1; 1; 2 .

B. 1; 1;2 .

C. 1;1;2  .

Hướng dẫn giải

1   xG  3  x A  xB  xc   1  1  ta có  yG   y A  yB  yC   1  G 1; 1;2 . 3  1   zG  3  z A  z B  zC   2 

NH

Gọi G  xG ; yG ; zG 

D.  1; 1;2 .

ƠN

Chọn B

OF

C 1; 4;0 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là

Câu 14: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  1;3 và thỏa mãn f  1  4 ; f  3  7 .

Y

3

1

QU

Giá trị của I   5 f   x  dx bằng

B. I  15 .

A. I  20 .

C. I  10 .

D. I  3 .

Hướng dẫn giải

Chọn B 3

M

I   5 f   x  dx  5 f  x  1  5 f  3  5 f  1  5.7  5.4  15 .

1

3

2 Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có diện tích đáy là a 3 , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA  a .

Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .

3.

DẠ Y

A. a

3

a3 3 B. . 2

a3 3 C. . 3

a3 3 D. . 6

Hướng dẫn giải

Chọn C

Áp dụng công thức V 

a3 3 1 Bh ta có V  . 3 3

Trang 4/18 - Mã đề 014


Câu 16: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y   x3  3x 2  9 x  1 ? C. Điểm P  0; 1 .

B. Điểm M  1;0 .

A. Điểm N  2;3 .

D. Điểm Q  0;1 .

Hướng dẫn giải

AL

Chọn C

3 có đồ thị là  C  . Mệnh đề nào sau đây là đúng? x 1

Câu 17: Cho hàm số y 

CI

Lấy tọa độ của của các điểm thay vào hàm số. Ta thấy chỉ có đáp án C thỏa mản.

B.  C  có tiệm cận ngang là y  3 .

C.  C  có tiệm cận ngang là y  0 .

D.  C  chỉ có một tiệm cận.

FI

A.  C  có tiệm cận đứng là x  1 .

OF

Hướng dẫn giải Chọn C y

3  lim y  0  y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x  1 x

A. A106 .

ƠN

Câu 18: Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi là: C. C106 .

B. 6.A106 .

D. 10P6 .

Hướng dẫn giải

NH

Chọn A

Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi là số chỉnh hợp chập 6 của 10 phần tử. Vậy số cách sắp xếp là: A106 .

Y

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  2z 1  0 . Vectơ n nào sau

A.

n   3;0;2

.

QU

đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  . B.

n   3;2; 1

.

C.

n  3;0;2

.

D.

n   3;2; 1

.

Hướng dẫn giải

M

Chọn A

Câu 20: Giá trị biểu thức A  2log4 9log2 5 là:

A. A  8 .

B. A  405 .

C. A  86 .

D. A  15 .

Hướng dẫn giải

Chọn D

Ta có A  2log4 9log2 5  2log4 9.2log2 5  2log2 3.2log2 5  3.5  15 .

DẠ Y

Câu 21: Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và d  3 . Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho bằng

A. 105 .

B. 105 .

C. 26 .

D. 26 .

Hướng dẫn giải

Chọn A

Ta có: S10  10.u1  45.d  30  45.(3)  105 . Trang 5/18 - Mã đề 014


Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên x 1 A. y  x  3x  3x  2 . B. y  . x 1 3

?.

x3 C. y    3x  2 . 3

2

D. y  x 4  2 x 2  1 .

AL

Hướng dẫn giải Chọn A Ta có y  x 3  3 x 2  3 x  2  y   3 x 2  6 x  3  3  x  1  0 x  2

1 8

A.

4

f  x  dx  3 ;

4

 g  x  dx  7 . Mệnh đề nào sau đây sai? 1

1

8

f  x  dx  1 .

B.

 f  x  dx   5 . 4

4 4

C.

4

 4 f  x   2 g  x  dx  2 .

D.

1

  f  x   g  x  dx  10 . 1

ƠN

Hướng dẫn giải Chọn A Ta có

FI

f  x  d x  2 ;

8

8

4

4

1

1

OF

8

Câu 23: Biết

.

CI

Vậy y  x3  3x 2  3x  2 đồng biến trên

và y  0 chỉ tại x  1 .

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   2  3   5

A. 4 x  1 .

B.

NH

2 Câu 24: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  x  1 là

2 x3 x 2   x. 3 2

C.

2 x3 x 2   xC . 3 2

D.

2 x3 2  x  xC . 3

Y

Hướng dẫn giải

QU

Chọn C

2 x3 x 2   xC . f  x  dx    2 x  x  1 dx  3 2 2

Câu 25: Nghiệm của phương trình z  2  i   5 3  2i  là:

z

C. z  8  i .

B. z  8i .

D. z  8  i .

Hướng dẫn giải

Chọn B

M

A. z  8  i .

(15  10i )(2  i ) 30  15i  20i  10i 2 40  5i    8i. (2  i )(2  i ) 5 5

DẠ Y

Câu 26: Thể tích hình lập phương cạnh A. 3 3 .

3 là:

C. 3 .

B. 6 3 .

D.

3.

Hướng dẫn giải

Chọn A

Thể tích hình lập phương cạnh

3 là: V 

 3

3

3 3.

Trang 6/18 - Mã đề 014


Câu 27: Tìm đạo hàm của hàm số y  log 7 x . A. y  

1 . x

B. y 

1 . x log 7

C. y  

ln 7 . x

D. y 

AL

Hướng dẫn giải Chọn D

B. 

29 . 5

C. 9 . Hướng dẫn giải

Chọn A 9

 x  1

2

; y  0  1 

9

 x  1

2

11 . 2

 x  4   4; 1 2 .  0   x  1  9  0    x  2   4; 1

ƠN

Ta có y   1 

D. 

OF

A. 5 .

9 trên đoạn  4; 1 bằng x 1

CI

Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 

1 . x ln a

FI

Áp dụng công thức tính đạo hàm:  log a x  

1 . x ln 7

29 11 ; y  2  5 ; y  1   . Vậy max y  y  2   5 . 4;1 5 2

y  4  

NH

Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu? B. y  x 4  x 2  3 .

A. y   x 4  x 2  3 .

C. y  x 4  x 2  3 .

D. y   x 4  x 2  3 .

Hướng dẫn giải Chọn D y  ax 4  bx 2  c

QU

a  0 a  0   . Do đó  ab  0 b  0

( a  0 ) có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu

Y

Hàm số

Câu 30: Cho hàm số f  x  

1 x . Mệnh đề nào sau đây sai? x2

M

A. Hàm số f  x  nghịch biến trên  ; 2 . B. Hàm số f  x  nghịch biến trên từng khoảng xác định.

C. Hàm số f  x  nghịch biến trên

\ 2 .

D. Hàm số f  x  nghịch biến trên  ; 2 và  2;   . Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn C

Ta có hàm số xác định trên các khoảng  ; 2 và  2;   . f   x 

3

 x  2

2

 0, x   ; 2    2;   suy ra hàm số f  x  

các khoảng xác định của nó. Phát biểu hàm số f  x  nghịch biến trên

1 x nghịch biến trên x2

\ 2 là sai.

Trang 7/18 - Mã đề 014


Câu 31: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc tạo bởi hai đường thẳng AD  và BD bằng C. 90 .

B. 120 .

A. 45 .

D. 60 .

Hướng dẫn giải

OF

FI

CI

AL

Chọn D

Ta có AD / / BC   AD, BD    BC, BD  .

ƠN

Do ABCD. ABCD là hình lập phương nên BD  BC  DC  BDC đều Vậy  AD, BD    BC, BD   60 .

A. 8

NH

Câu 32: Cho log a b  3, log a c  2 . Khi đó log a a3b2 c bằng bao nhiêu? B. 10 .

.

C. 5

.

D. 13

.

Hướng dẫn giải Chọn A

Y

1 1 Ta có log a a3b2 c  loga a3  loga b2  loga c  3  2 log a b  log a c  3  2.3  .2  8 . 2 2

QU

Câu 33: Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích xung quanh S xq cho bởi công thức

Chọn C

B. S xq   rl

C. S xq  2 rl

D. Sxq  2 r 2

Hướng dẫn giải

M

A. Sxq  4 r 2

Theo công thức ta có: S xq  2 rl 2

Câu 34: Biết

f  x dx  2 và

1

DẠ Y

A. 8 .

2

2

 g  x dx  6 , khi đó

  f  x   g  x  dx bằng

1

1

B. 8 .

C. 4 .

D. 4 .

Hướng dẫn giải

Chọn D Ta có:

2

2

2

1

1

1

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  2  6  4 .

Trang 8/18 - Mã đề 014


Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho điểm H  2;1;1 . Viết phương trình mặt phẳng qua H và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . B. x  y  z  0 .

C. 2 x  y  z  6  0 . D.

x y z    1. 2 1 1

AL

A. 2 x  y  z  6  0 .

Hướng dẫn giải Chọn A

CI

Vì tứ diện OABC đôi một vuông góc tại O và H là trực tâm tam giác ABC nên

OH   ABC  .

FI

Do đó OH   2;1;1 là một vectơ pháp tuyến của  ABC  và H thuộc  ABC  .

OF

Vậy  ABC  : 2  x  2   y 1   z 1  0  2 x  y  z  6  0 .

Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến  SBD  bằng 12 a . 7

B.

4a . 7

C.

3a . 7

D.

ƠN

A.

6a . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  ? 7 6a . 7

Hướng dẫn giải Chọn D

Y

NH

S

QU

A

D

O

B

Do

ABCD

hình

bình

hành  AC  BD  O

BD  d  C ,  SBD    d  A,  SBD   

M

C là

trung

điểm

của

AC

6a . 7

Câu 37: Ban chỉ đạo phòng chống dịch Covid-19 của sở Y tế Nghệ An có 9 người, trong đó có đúng 4 bác sĩ. Chia ngẫu nhiên Ban đó thành ba tổ, mỗi tổ 3 người để đi kiểm tra công tác phòng dịch ở địa phương. Trong mỗi tổ, chọn ngẫu nhiên một người làm tổ trưởng. Xác suất để ba tổ trưởng đều là bác sĩ là 1 . 14

DẠ Y A.

B.

1 . 7

C.

1 . 21

D.

1 . 42

Hướng dẫn giải

Chọn C

Chọn 3 người vào nhóm A và có một tổ trưởng ta có: C93 .3 cách. Chọn 3 người vào nhóm B và có một tổ trưởng ta có: C63 .3 cách. Trang 9/18 - Mã đề 014


3 người còn lại vào nhóm C và có một tổ trưởng ta có: C33 .3 cách. Từ đó ta có số phần tử của không gian mẫu là: n    C93 .3.C63 .3.C33 .3  45360.

AL

Gọi M là biến cố thỏa mãn bài toán. Vì có 4 bác sĩ nên phải có một nhóm có 2 bác sĩ. Chọn nhóm có 2 bác sĩ mà có 1 tổ trưởng là bác sĩ có C42 .C51 .2

CI

Chọn nhóm có 1 bác sĩ và bác sí là tổ trưởng có: C21 .C42 . 1 bác sĩ còn lại và 2 người còn lại vào nhóm có 1 cách.

 n  M   C42 , C51 .2.C21 .C42 .C31  2160 .  P  M  

2160 1  . 45360 21

FI

Chọn một trong 3 nhóm A, B, C có 2 bác sĩ có C31 cách.

OF

Câu 38: Cho khối nón tròn xoay có đường cao h  20 cm , bán kính đáy r  25 cm . Một mặt phẳng  P  đi qua 2 đỉnh của khối nón và có khoảng cách đến tâm O của đáy là 12 cm. Khi đó diện tích thiết diện của  P  với khối nón bằng:

C. 450 cm2

ƠN

2 B. 475 cm

A. 550 cm2

D. 500 cm2

Hướng dẫn giải

QU

Y

NH

Chọn D Gọi S là đỉnh của khối nón. Mặt phẳng đi qua đỉnh S cắt khối nón theo hai đường sinh bằng nhau là SA  SB nên ta có thiết diện là tam giác cân SAB.

M

Gọi I là trung điểm của đoạn AB , ta có OI  AB . Từ tâm O của đáy ta kẻ OH  SI tại H , ta có OH   SAB  và do đó theo giả thiết ta có OH  12 cm . Xét tam giác vuông SOI ta có:

1 1 1 1 1   2 2 2 2 2 OI OH OS 12 20  OI  15  cm 

DẠ Y

Mặt khác, xét tam giác vuông SOI ta còn có: OS.OI  SI .OH OS.OI 20.15   25  cm  Do đó SI  OH 12 1 Gọi S t là diện tích của thiết diện SAB . Ta có: St  AB.SI , trong đó AB  2 AI 2 2 2 2 2 2 2 Vì AI  OA  OI  25  15  20 nên AI  20 cm và AB  40 cm

1 2 Vậy thiết diện SAB có diện tích là: St  .40.25  500 cm . 2 Trang 10/18 - Mã đề 014


Câu 39: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

thỏa mãn điều kiện lim f  x   lim f  x    và có x 

x 

OF

FI

CI

AL

đồ thị như hình dưới đây

Với giả thiết, phương trình f 1  x3  x  a có nghiệm. Giả sử khi tham số a thay đổi,

ƠN

phương trình đã cho có nhiều nhất m nghiệm và có ít nhất n nghiệm. Giá trị của m  n bằng B. 4 .

A. 3 .

C. 5 .

D. 6 .

Hướng dẫn giải

Đặt t  1  x3  x

NH

Chọn A Dễ thấy điều kiện của phương trình đã cho là x  0 .

1  t  (;1] .

Dễ thấy phương trình 1 luôn có nghiệm duy nhất t  (;1] .

Y

Phương trình đã cho có dạng: f  t   a (2), t  1 .

Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số nghiệm của (2).

DẠ Y

M

QU

Đồ thị hàm số y  f  t  , t  1 có dạng:

Do đó:

(2) vô nghiệm khi a  1 . (2) có hai nghiệm khi 3  a  1 . (2) có nghiệm duy nhất khi a  1 hoặc a  3 . Vậy m  2, n  1  m  n  3 .

Trang 11/18 - Mã đề 014


 3x  7  Câu 40: Bất phương trình log 2  log 1   0 có tập nghiệm là  a; b . Tính giá trị P  3a  b . x  3 3  

C. P  4 .

B. P  10 .

A. P  7 .

D. P  5 .

AL

Hướng dẫn giải Chọn C

OF

FI

CI

 3x  7  3x  7  0  x3  0  3x  7  3x  7  x3  0   x3  0  x  3   3x  7 3x  7    3x  7  0  log 2  log 1 1     0  log 1 8 x  3  3 x3   3x  7  1    3 x3  x3 0  x  3 3  3x  7 1  3  x  3  3x  7 1  x3  3 log 1   3 x  3  7   x   ;  3   3 ;       7    x   ;3 . 3   8  x  3  0 x   3;3   3  x  3

7 7 ; b  3 . Vậy P  3a  b  3.  3  4 . 3 3

ƠN

Suy ra a 

Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên SA vuông góc với mặt

A.

3 5 . 80

B.

NH

đáy, biết AB  4a, SB  6a. Thể tích khối chóp S.ABC là V . Tỷ số 5 . 20

C.

5 . 80

a3 là 3V

D.

5 . 40

Chọn D Ta có: +

QU

Y

Hướng dẫn giải

ABC vuông cân tại C, AB  4a suy ra

AC  BC  2a 2.

1 AC .BC  4a 2 . 2

M

Do đó: S ABC 

+ SA   ABC   SA  AB  SA  SB 2  AB 2 

ABC vuông tại A

 6a    4a  2

2

 2a 5.

+ Khối chóp S.ABC có SA   ABC 

DẠ Y

1 1 2 8a 3 5  V  S ABC .SA  4a .2a 5  3 3 3

a3 a3 5   .. Vậy tỷ số: 3 3V 3.8a 5 40 3

Trang 12/18 - Mã đề 014


Câu 42: Trong không gian

 P : x  2 y z 3  0 .

cho đường thẳng

Oxyz

:

x y 1 z 1   1 2 1

mặt phẳng

Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với  có  x  3  C.  y  t .  z  2t 

Hướng dẫn giải Chọn B

Gọi M     P   M    M t;2t  1; t  1

OF

FI

x  t x y 1 z 1     :  y  1  2t Ta có  :  1 2 1 z  1  t 

 x  1  2t  D.  y  1  t . z  2 

CI

x  1  B.  y  1  t .  z  2  2t 

x  1  t  A.  y  1  2t .  z  2  3t 

AL

phương trình là:

M   P   t  2  2t  1  t  1  3  0  4  4t  0  t  1  M 1;1;2

ƠN

Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n  1; 2; 1 Véc tơ chỉ phương của đường thẳng  là u  1;2;1

Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời cắt và vuông góc với  1  n, u    0; 1; 2  làm véc tơ chỉ phương và M 1;1;2  d  2

NH

 Đường thẳng d nhận

Y

x  1   Phương trình đường thẳng d :  y  1  t .  z  2  2t 

QU

Câu 43: Tính modun của số phức w  b  ci , b, c 

biết số phức

i8  1  2i là nghiệm của phương 1  i7

trình z 2  bz  c  0 . A. 3 2 .

B. 3 .

C. 2 .

D. 2 2 .

Chọn D

M

Hướng dẫn giải

i 8  1  2i +) Đặt zo  , ta có 1  i7

1  1  2i 2i 2i 1  i     1  i . 1 i 1 i 1 i2

DẠ Y

 zo 

i 8   i 2 4   14  1   3 i 7   i 2  .i  i 

+) zo là nghiệm của đa thức P  z   z 2  bz  c  zo là nghiệm còn lại của P  z  . +) Ta có: zo  zo   zo .zo 

b  b  2  b  2 . a

c   1  i  1  i   c  c  2 a

 w  2  2i  w  22  22  2 2 .

Trang 13/18 - Mã đề 014


Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng d :

x  3 y 1 z  7   . Đường 2 1 2

thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là  x  1  2t  C.  y  2t . z  t 

x  1 t  D.  y  2  2t .  z  3  3t 

AL

 x  1  2t  B.  y  2t .  z  3t 

x  1 t  A.  y  2  2t .  z  3  2t 

CI

Hướng dẫn giải Chọn B

FI

Gọi  là đường thẳng cần tìm và B    Ox  B  b;0;0 và BA  1  b;2;3 . Do   d ,  qua A nên BAu . d  0  2 1  b   2  6  0  b  1 .

OF

Từ đó  qua B  1;0;0 , có một véctơ chỉ phương là BA   2;2;3 nên có phương trình

Câu 45: Cho hàm số f  x  có f

 2   2 và

ƠN

 x  1  2t   :  y  2t .  z  3t  f  x 

3  6 . 4

B. 

3 . 4

C.

3

, x   6; 6 . Khi đó

6  x2

NH

bằng A.

x

 2 . 4

 f  x  .dx 0

D. 

3  6 . 4

Hướng dẫn giải Chọn D

QU



Y

Ta có x   6; 6  f  x    f   x  .dx  

x 6  x2

.dx

1 1 1 .d  6  x 2    .2 6  x 2  C .  2 2 6  x2

Mà f

 2   2  

6  2  C  2  C  0 .

M

Suy ra f  x    6  x 2 . 3

 f  x  .dx   

Do đó I 

3

0

6  x 2 .dx .

0

   Đặt x  6 sin t , t    ;   dx  6 cos t .dt .  2 2

DẠ Y

Đổi cận x  0  t  0; x  3  t   4

Suy ra I    0

 4

. 

1 4 6  6sin 2 t . 6.cos t.dt  6  cos 2 t.dt  3  cos 2t  1 .dt  3  sin 2t  t  2 0 0 0 4

4

  3  6 1 .  3  sin     2 4 4 2 Trang 14/18 - Mã đề 014


Câu 46: Cho các số phức z thỏa mãn z  i  5 . Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức w  iz  1  i là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó. D. r  20 .

C. r  5 .

B. r  22 .

A. r  4 .

AL

Hướng dẫn giải Chọn C Gọi w  x  yi ,  x, y 

.

CI

Ta có: w  iz  1  i  x  yi  iz  1  i  z  ( y  1)  (1  x)i . Mà z  i  5  y  1  xi  5  x 2   y  1  52 .

a, b là các số nguyên dương thỏa mãn:

log3  a  b    a  b   3  a 2  b2   3ab  a  b  1  1. 3

A. 3 .

B. 2 .

C. 1 .

Chọn B Cách 1: Với a, b là các số nguyên dương, ta có:

D. vô số.

ƠN

Hướng dẫn giải

OF

 a; b  với

Có tất cả bao nhiêu cặp số Câu 47:

FI

2

log3  a  b    a  b   3  a 2  b2   3ab  a  b  1  1  log3

NH

3

a 3  b3  a3  b3  3ab  a  b   3  a 2  b 2  ab   3ab  a  b   1 a 2  b 2  ab

 log3  a3  b3   a3  b3  log3 3  a 2  b2  ab   3  a 2  b 2  ab  1

1  1  0, t  0 nên hàm số f  t  đồng biến trên  0;  . t ln 3

QU

f 't  

Y

Xét hàm số: f  t   log3 t  t trên  0;  .

Khi đó, phương trình 1 trở thành : f  a 3  b 3   f 3  a 2  b 2  ab    a 3  b 3  3  a 2  b 2  ab    a 2  b 2  ab   a  b  3  0

nên phương trình * vô nghiệm. Suy ra: a  b  3 .

Do a, b 

M

 a 2  b 2  ab  0 *  a  b  3  0 *

DẠ Y

 a  2 0  a  3  0  b  3  b  1 Mà a, b là các số nguyên dương nên    a  1 a  b  3   a, b  *  b  2

Vậy có hai cặp số  a; b  thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Trang 15/18 - Mã đề 014


Cách 2: Với a, b là các số nguyên dương, ta có: log 3  a  b    a  b   3  a 2  b 2   3ab  a  b  1  1 3

ab  a 3  b3  3ab  a  b   3  a 2  b 2  ab   3ab  a  b  3 ab  log 3   a 2  b 2  ab   3  a  b 1 3

CI

2  4  3ab loại do a, b  3

Trường hợp 1: a  b  2 . Khi đó: 1  log 3

*

.

ab  0 và a 2  b 2  ab  3  a  b   0, a, b  3

nên 1 không xảy ra.

OF

Trường hợp 3: a  b  3 , khi đó 1 thỏa mãn.

*

FI

Trường hợp 2: a  b  3  log 3

AL

 log 3

ƠN

 a  2  b  1 Mà a, b là các số nguyên dương nên  .  a  1   b  2

1 3 x 3 cực tiểu là nhỏ nhất?

mx 2

A. m  0

B. m  1

Câu 48: Cho hàm số y

x

NH

Vậy có hai cặp số  a; b  thỏa mãn yêu cầu bài toán. m

1. Tìm m để khoảng cách giữa các điểm cực đại và

C. m  2

D. m  1

Y

Hướng dẫn giải

Ta có: y '

QU

Chọn A

x2

2mx

1

0 m

2 2 (m 3

(x 2

x1 )

AB

M

Gọi hai điểm cực trị là: A x1,

2

Đặt t

m2

1

DẠ Y

Xét hàm số g(t )

1

4 3 t 9

2 m 3

1)x1

1)(x 2 2

2

13 9

2 (m 2

x1)

4 3 t 9

2 2 (m 3

). g '(t )

t liên tục trên nửa khoảng [1;

2 13 3

t

1) 1

2 m 3

1.

0 t

1.

1)x 2

4 2 (m 9

1)2

t.

). Do đó: min g(t )

Suy ra g(t ) đồng biến trên nửa khoảng [1; Vậy min AB

1 , B x 2,

2

2 2 (m 3 AB

. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.

1

[1;

m

)

4 2 t 3 g(1)

1 13 . 9

0.

Trang 16/18 - Mã đề 014


Câu 49: Trong không gian d:

Oxyz , cho mặt cầu

 S  :  x  1

2

 y 2   z  1  1 , đường thẳng 2

x 1 y 1 z  3   và điểm A 1;1;1 . Từ A kẻ tiếp tuyến AM với mặt cầu  S  ( M là tiếp 2 2 1

với x0  1 , tính giá trị biểu thức x0  2 y0  3z0 . 2 5 6 . 15

B.

2 36 . 15

C.

2 3 6 . 15

D.

2 5 6 . 15

CI

A.

AL

điểm) sao cho góc giữa đường thẳng AM và đường thẳng d là nhỏ nhất. Giả sử M  x0 ; y0 ; z0 

Hướng dẫn giải

FI

Chọn C

OF

A

H

M

ƠN

K

M0

M'

NH

I

Mặt cầu  S  có tâm I 1;0; 1 , bán kính R  1 .

Y

Ta thấy IA   0;1;2 , IA  5  R nên từ A kẻ được vô số tiếp tuyến với mặt cầu  S  . Do

QU

M là tiếp điểm nên M thuộc mặt phẳng  P  vuông góc với IA . Gọi H  IA   P  , suy ra MH  AI . Trong tam giác vuông AMI ta có AM 2  AH . AI 

4 AH AM 2 5  1 4  1 3     AH  AI  H 1; ;   . 2 AI AI 5 5 5  5 5

M

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud   2; 2;1 . Do ud .IA  0  2  2  0 nên d //  P  ( d có thể nằm trên  P  ).

Ta thấy H  d , từ H kẻ đường thằng  //d cắt mặt cầu  S  tại M 0 , suy ra    P  và AM 0 là một tiếp tuyến của  S  .

DẠ Y

Từ M kẻ // (   có thể trùng với  ),   cắt  S  tại điểm thứ hai là M  . Gọi K là trung điểm

MM  ,

của

suy

sin AM , d  sin AM ,   sin AMK 

ra

AK  MM  .

Ta

AK AH   sin AM 0 H  sin AM 0 ,  . AM AM 0

Do đó góc giữa đường thẳng AM và đường thẳng d là nhỏ nhất bằng góc AM 0 H khi M  M 0.

Trang 17/18 - Mã đề 014


nên ud cũng là vectơ chỉ phương của  . Do M  M0   HM  t.ud ,

Do  //d

1 3    M 1  2t ;  2t;   t  . 5 5   2

2

2 5 2 2 5 6 ,suy ra x0  2 y0  3z0  t   . 5 15 15

CI

Do x0  1 nên t  0  t 

AL

4 4 2 1   2 Do M   S    2t     2t    t    1  9t 2   t 2  5 45 5   5

Câu 50: Cho hàm số y  f ( x)  ax3  bx2  cx  d  a, b, c, d  , a  0 có đồ thị là  C  . Biết rằng đồ

FI

thị  C  đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y  f '( x) cho bởi hình vẽ bên. Tính giá trị

NH

ƠN

OF

H  f (4)  f (2) ?

B. H  64 .

A. H  58 .

D. H  45 .

C. H  51 .

Hướng dẫn giải

Y

Chọn A

QU

Theo bài ra y  f ( x)  ax3  bx2  cx  d  a, b, c, d  , a  0 do đó y  f   x  là hàm bậc hai có dạng y  f   x   ax2  bx  c .

M

c  1  a  3   Dựa vào đồ thị ta có:  a  b  c  4  b  0  y  f   x   3x2  1 .  a   b  c   4  c  1  

Gọi S là diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  , trục Ox , x  4, x  2 . 4

Ta có S    3 x 2  1 dx  58 . 2

4

4

2

2

DẠ Y

Lại có: S   f   x  dx  f  x   f  4   f  2  . Do đó: H  f  4  f  2  58 .

Trang 18/18 - Mã đề 014


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 7 trang) Mã đề 013

B. x  4 .

Tìm số phức z thỏa mãn z  2  3i  3  2i . A. z  5  5i .

Câu 3:

B. z  1  i

4

có tập xác định là B. 1;   .

.

\ 1 .

B. 33  12i .

C. 30  10i .

D.  0;1 .

D.  ;1 .

D. 32  13i .

Trong không gian với hệ tọa độ  O; i ; j ; k  , cho hai vectơ a   2; 1;4 và b  i  3k . Tính .

Y

a.b

B. a.b  5 .

C. a.b  13 .

D. a.b  11 .

QU

A. a.b  10 .

Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?

DẠ Y

M

Câu 7:

C.

NH

Tính A  3  2i   6  i  5  i  . A. 33  13i .

Câu 6:

C.  1; 4  .

B. 1;0 .

Hàm số y   x  1 A.

Câu 5:

D. z  1  5i .

Cho hàm số y  x3  3x  2 . Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A.  2;0  .

Câu 4:

C. z  1  i .

OF

Câu 2:

D. x  2 .

C. x  1 .

FI

A. x  3 .

CI

Tìm nghiệm của phương trình 10x.102 x  1000 .

ƠN

Câu 1:

AL

Họ tên:…………………………………….. Số báo danh:……………

A. y 

Câu 8:

x 1 . x 1

B. y 

x 1 . x 1

C. y  x3  3x  2 .

D. y   x 4  2 x 2  1 .

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 1  x   log3  2x  3 .  2  A. S    ;1 .  3 

B. S  1;  .

2  C. S   ;   . 3 

 2  D. S    ;   .  3 

Trang 1/7 - Mã đề 013


Câu 9:

Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  A. x  1 ; y  2 .

B. x  1 ; y  2 .

2x 1 là: x 1

C. x  2 ; y  1.

D. x  1 ; y  2 .

AL

Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng song song với mặt phẳng  Oyz  ? B. y  z  0 .

C. y  2  0 .

D. x  y  0 .

C. V  2 a3 .

D. V   a 3 .

CI

A. x  2  0 .

A. V  4 a3 .

B. V 

4 a 3 . 3

FI

Câu 11: Thể tích của khối cầu có bán kính bằng a là

C. A62 . .

B. 36. .

A. P6 . .

1 B.  cos 3 x  C . 3

A. cos3x  C .

D. C62 . .

ƠN

Câu 13: Tính  sin 3 xdx

OF

Câu 12: Số véc-tơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF là:

C.  cos3x  C .

D.

NH

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d

1 cos 3 x  C . 3

có phương trình

x 1 y  2 z  3   . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ? 3 2 4

A. P  7;2;1 .

B. N  4;0; 1 .

D. Q  2;  4;7  .

C. M 1;  2;3 .

A.  8;6  .

QU

Oxy có tọa độ là:

Y

Câu 15: Cho số phức z thỏa 1  i  z  14  2i . Điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ B. 8;6 .

D.  6; 8 .

C.  6;8 .

A. P  1 .

M

Câu 16: Cho a là số thực dương a  1 và log 3 a a3 . Mệnh đề nào sau đây đúng? B. P 

1 . 3

C. P  9 .

D. P  3 .

Câu 17: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y   x3  3x 2  9 x  1 ? A. Điểm P  0; 1 .

B. Điểm M  1;0 .

C. Điểm Q  0;1 .

D. Điểm N  2;3 .

Câu 18: Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

DẠ Y

A. 6 .

B. 12 .

C. 3 .

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  thoả mãn điều kiện

f 1  12 ,

D. 4 . f   x  liên tục trên

4

 f   x  dx  17 . Khi đó f  4 bằng 1

A. 9 .

B. 5 .

C. 29 .

D. 19 .

Trang 2/7 - Mã đề 013


Câu 20: Cho hai số phức z1  1  i , z2  2  3i . Tính môđun của số phức z  z1  z2 . B. z  1 .

3

3

2

2

 f  x dx  4 và  g  x dx  1 . Khi đó:

A. 5 .

3

  f  x   g  x dx bằng: 2

C. 3 .

B. 3 .

D. 4 .

AL

Câu 21: Biết

D. z  5 .

C. z  5 .

CI

A. z  13 .

Câu 22: Cho cấp số nhân  un  với u1  3; u2  1 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng C. 2 .

B. 3 .

D.

1 . 3

FI

A. 2 .

1 . 5

B. w  5 .

A. 1 .

B.

Câu 25: Hàm số y 

2 . 5

1 i 3 . z

D. w 

5 . 2

x 2  3x  1 trên đoạn  2;0 là: x2

ƠN

Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  

C. w 

1 . 2

3 . 4

D. 2 .

C. 0 .

D. 1 .

C.

NH

A. w 

OF

Câu 23: Cho số phức z thoả mãn 1  i  z  2z  1  9i . Tìm môđun của số phức w 

2x 1 có bao nhiêu điểm cực trị? x2

B. 3 .

A. 2 .

Y

Câu 26: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Tính số đo của góc giữa 2 đường thẳng chéo nhau AB và

QU

DH

B. 600. .

A. 900. .

D. 450. .

C. 1200. .

Câu 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  2; 1;1 , B 1;0;4 và C  0;  2; 1 .

M

Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là A. x  2 y  5z  5  0 .

2

Câu 28: Cho

B. x  2 y  3z  7  0 . C. 2 x  y  2 z  5  0 . D. x  2 y  5z  5  0 .

2

2

0

0

 f  x  dx  3 ,  g  x  dx  1 thì   f  x   5g  x   x  dx bằng: 0

DẠ Y

A. 10 .

B. 8 .

C. 0 .

D. 12 .

Câu 29: Nguyên hàm của hàm số f  x   e2x là:

1

A.

 f  x  dx   2 e

C.

 f  x  d x   2e

2 x

2 x

C .

C .

1

B.

 f  x  dx  2 e

D.

 f  x  dx   e

2 x

C .

2 x

C.

Trang 3/7 - Mã đề 013


Câu 30: Hàm số f  x    x3  3x2  9x  1 đồng biến trong khoảng nào sau đây? C.  3; 

B.  1;3 .

A.  1;  

D.  ;3 .

8 . 3

D. 4 .

Câu 32: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;    ? A. y  x3  2 x .

B. y 

3 x  1 . x2

C. y 

2x 1 . x3

CI

C.

D. y  2 x3  5 x .

FI

B. 8 .

A. 6 .

AL

Câu 31: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 .

OF

Câu 33: Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a 2  b 2  8 ab , mệnh đề nào dưới đây đúng? 1  log a  log b . 2

B. log  a  b  

C. log  a  b  

1  log a  log b  . 2

D. log  a  b   1  log a  log b .

ƠN

A. log  a  b  

1 1  log a  log b  . 2

Câu 34: Cho hình trụ có bán kính đáy r  5  cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7  cm  . Diện tích xung quanh của hình trụ là

C. 60π  cm 2  .

D. 70π  cm 2  .

C. 2 .

D.

NH

B. 35π  cm 2  .

A. 120π  cm 2  .

Câu 35: Cho f  x   x 2 . 3 x 2 Giá trị của f  1 bằng: B.

8 . 3

Y

A. 4 .

QU

Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình (32 x  9)(3x  A. 5.

B. 2.

1 ) 3x1  1  0 chứa bao nhiêu số nguyên ? 27 C. 4.

D. 3.

và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây:

DẠ Y

M

Câu 37: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên

3 . 8

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình f ( x)  f (m) có đúng 2 nghiệm?

A. 1.

B. 3.

C. 3.

D. 4.

Trang 4/7 - Mã đề 013


Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  1; 2; 3  và hai mặt phẳng

P :

x y  z1 0,

Q  :

x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình

x  1  t  C.  y  2 . z  3  t 

 x  1  t  D.  y  2 .  z  3  t 

CI

x  1  B.  y  2 .  z  3  2t 

 x  1  2t  A.  y  2 .  z  3  2t 

AL

đường thẳng đi qua A , song song với  P  và  Q  ?

Câu 39: Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số lập được từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Lấy

8 . 21

B.

5 . 16

C.

695 . 7152

D.

OF

A.

FI

ngẫu nhiên đồng thời 2 số từ tập M . Xác suất để cả 2 số lấy được đều có chữ số hàng chục nhỏ hơn các chữ số hàng trăm và hàng đơn vị là 296 . 2051

Câu 40: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 , SA vuông góc

chóp S. ABCD . A. V 

3a 3 . 3

B. V  3a3 .

C. V  a3 .

D. V 

a3 . 3

. Biết f 6  x  . f   x   12x  13 và f  0  2 . Khi

NH

Câu 41: Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên

ƠN

với mặt phẳng đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V của khối

đó phương trình f  x   3 có bao nhiêu nghiệm? B. 2 .

A. 7 .

C. 3 .

D. 1 .

Y

Câu 42: Cắt khối nón có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 3 bởi một mặt phẳng song song và A. 3 2

QU

cách trục một khoảng bằng 1 . Diện tích thiết diện là B. 2 2

C.

3

D. 2 3

Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B có AB  BC  a , tam giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng

DẠ Y

M

 SBC  bằng.

A.

a 21 . 14

B. 2a .

C.

a 42 . 7

D.

a 42 . 14

Trang 5/7 - Mã đề 013


Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm M  0; 1; 2 và hai đường thẳng d1 :

x 1 y  2 z  3 x 1 y  4 z  2     , d2 : . Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt cả 1 1 2 2 1 4

Câu 45: Tính modun của số phức w  b  ci , b, c 

C.

x y 1 z  2 x y 1 z  2    . D.  . 9 9 9 9 16 16

biết số phức

trình z 2  bz  c  0 . A. 2 2 .

C. 3 2 .

i8  1  2i là nghiệm của phương 1  i7

D. 2 .

OF

B. 3 .

CI

x y 1 z  3 x y 1 z  2    . B.  . 9 9 3  3 4 8  2 2

FI

A.

AL

d1 và d 2 là

Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn z 1  i  1 , số phức w thỏa mãn w  2  3i  2 . Tìm giá trị nhỏ

A. 13  3 .

B. 17  3 .

ƠN

nhất của z  w .

Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0

x

C. 4 .

B. 11 .

D. 13  3 .

2020 và log2  4x  4  x  y  1  2 y ?

NH

A. 2020 .

C. 17  3 .

D. 10 .

Câu 48: Cho hàm số bậc năm y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số

A. 4 .

M

QU

Y

g  x   f  x 3  3 x 2  là

C. 11 .

B. 6 .

D. 7 .

Câu 49: Xét hàm số y  f  x  liên tục trên miền D   a, b có đồ thị là một đường cong C . Gọi S là phần giới hạn bởi C và các đường thẳng x  a , x  b . Người ta chứng minh được rằng độ dài

DẠ Y

b

đường cong S bằng

1   f   x   dx . Theo kết quả trên, độ dài đường cong S là phần đồ thị 2

a

của hàm số f  x   ln x bị giới hạn bởi các đường thẳng x  1 , x  3 là m  m  ln với m , n  A. 6 .

1 m n

thì giá trị của m2  mn  n2 là bao nhiêu? B. 7 .

C. 1 .

D. 3 . Trang 6/7 - Mã đề 013


Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A a;0;0 , B  0; b;0 , C  0;0; c  , trong đó

A.

2

  y  2    z  3  2

2 . 9

2

B.

 ABC 

tiếp xúc với mặt cầu

72 . Thể tích của khối tứ diện OABC là 7

3 . 8

C.

5 . 6

D.

1 . 6

AL

 S  :  x  1

1 2 3    7. Biết mặt phẳng a b c

CI

a  0 , b  0 , c  0 và

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

------ HẾT ------

Trang 7/7 - Mã đề 013


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

C

B

C

C

D

A

B

A

D

A

B

C

B

A

D

C

A

D

C

A

B

D

C

A

C

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D

Câu 1:

A

A

B

B

A

B

D

B

D

D

C

C

C

B

D

C

D

A

Tìm nghiệm của phương trình 10x.102 x  1000 . A. x  3 . B. x  4 . C. x  1 .

z  2  3i  3  2i  z  3  2i  2  3i  1  i .

D. z  1  5i .

Cho hàm số y  x3  3x  2 . Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A.  2;0  .

C.  1; 4  .

B. 1;0 .

ƠN

Câu 3:

A

OF

C. z  1  i .

Chọn B

B

FI

Ta có 10x.102 x  1000  103x  103  3x  3  x  1 .

Hướng dẫn giải

B

CI

Chọn C Tìm số phức z thỏa mãn z  2  3i  3  2i . A. z  5  5i . B. z  1  i

B

D. x  2 .

Hướng dẫn giải

Câu 2:

B

AL

A

D.  0;1 .

Hướng dẫn giải Chọn C

Hàm số y   x  1 A.

4

có tập xác định là B. 1;   .

Y

Câu 4:

NH

x  1 Ta có y  3x 2  3 , y   0   .  x  1 y  6 x , y 1  6  0 nên hoành độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x  1 , yCT  4 .

.

C.

\ 1 .

D.  ;1 .

Chọn C Hàm số y   x  1

QU

Hướng dẫn giải

4

xác định khi và chỉ khi x 1  0  x  1. .

Câu 5:

M

Suy ra tập xác định của hàm số đã cho là D 

\ 1 .

Tính A  3  2i   6  i  5  i  .

A. 33  13i .

B. 33  12i .

C. 30  10i .

D. 32  13i .

Hướng dẫn giải

Chọn D

Ta có A  32  13i . Trong không gian với hệ tọa độ  O; i ; j ; k  , cho hai vectơ a   2; 1;4 và b  i  3k . Tính

DẠ Y Câu 6:

a.b

.

A. a.b  10 .

B. a.b  5 .

C. a.b  13 .

D. a.b  11 .

Hướng dẫn giải

Chọn A

Ta có b  1;0; 3 nên a.b  2  12  10 . Trang 1/17 - Mã đề 013


Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?

B. y 

x 1 . x 1

FI

x 1 . x 1

C. y  x3  3x  2 .

Hướng dẫn giải Chọn B Căn cứ vào đồ thị ta xác định được y  0 .

D. y   x 4  2 x 2  1 .

OF

A. y 

CI

AL

Câu 7:

Chỉ duy nhất hàm số ở câu B thỏa mãn nên đáp án đúng là B

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 1  x   log3  2x  3 .  2  A. S    ;1 .  3 

B. S  1;  .

ƠN

Câu 8:

2  C. S   ;   . 3 

 2  D. S    ;   .  3 

Hướng dẫn giải

NH

Chọn A

2x 1 là: x 1 C. x  2 ; y  1.

Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  A. x  1 ; y  2 .

B. x  1 ; y  2 .

QU

Câu 9:

Y

x  1 1  x  0 2  Bất phương trình tương đương với   2    x  1. 3 1  x  2 x  3  x   3

D. x  1 ; y  2 .

Hướng dẫn giải

Chọn D

M

Đồ thị hàm phân thức y 

Do đó đồ thị hàm số y 

ax  b a d có tiệm cận đứng là x   và tiệm cận ngang là y  . cx  d c c

2x 1 có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x  1 ; y  2 . x 1

Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng song song với mặt phẳng  Oyz  ?

DẠ Y

A. x  2  0 .

B. y  z  0 .

C. y  2  0 .

D. x  y  0 .

Hướng dẫn giải

Chọn A

Oyz 

có phương trình x  0  x  2  0 là mặt phẳng song song với  Oyz  .

Trang 2/17 - Mã đề 013


Câu 11: Thể tích của khối cầu có bán kính bằng a là A. V  4 a3 .

B. V 

4 a 3 . 3

D. V   a 3 .

C. V  2 a3 .

Hướng dẫn giải 4 r 3 4 a 3 .  3 3

CI

V

AL

Chọn B

FI

Câu 12: Số véc-tơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF là: A. P6 . . B. 36. . C. A62 . . D. C62 . . Hướng dẫn giải

OF

Chọn C

Số véc-tơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF là: A62 . Câu 13: Tính  sin 3 xdx

C.  cos3x  C .

D.

ƠN

1 B.  cos 3 x  C . 3

A. cos3x  C .

1 cos 3 x  C . 3

Hướng dẫn giải Chọn B

NH

Áp dụng trực tiếp công thức nguyên hàm cơ bản.

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d

có phương trình

x 1 y  2 z  3   . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ? 3 2 4

A. P  7;2;1 .

C. M 1;  2;3 .

D. Q  2;  4;7  .

Y

B. N  4;0; 1 .

Hướng dẫn giải

QU

Chọn A

Thay tọa độ điểm P  7;2;1 vào phương trình đường thẳng d ta có

7 1 2  2 1  3   nên 3 2 4

điểm P  7;2;1  d .

M

Câu 15: Cho số phức z thỏa 1  i  z  14  2i . Điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ

Oxy có tọa độ là:

A.  8;6  .

B. 8;6 .

D.  6; 8 .

Hướng dẫn giải

Chọn D

Từ giả thiết 1  i  z  14  2i suy ra z 

DẠ Y

C.  6;8 .

14  2i 14  2i 1  i    6  8i . 1 i 2

Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn của z  6  8i trong mp tọa độ Oxy suy ra M  6; 8 .

Trang 3/17 - Mã đề 013


Câu 16: Cho a là số thực dương a  1 và log 3 a a3 . Mệnh đề nào sau đây đúng? B. P 

A. P  1 .

1 . C. P  9 . 3 Hướng dẫn giải

D. P  3 .

AL

Chọn C

log 3 a a 3  log 1 a 3  9 . Câu 17: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y   x3  3x 2  9 x  1 ? C. Điểm Q  0;1 .

B. Điểm M  1;0 .

D. Điểm N  2;3 .

FI

A. Điểm P  0; 1 .

CI

a3

Hướng dẫn giải Chọn A

OF

Lấy tọa độ của của các điểm thay vào hàm số. Ta thấy chỉ có đáp án C thỏa mản. Câu 18: Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 6 . B. 12 . C. 3 . D. 4 . Hướng dẫn giải Thể tích của khối chóp V 

ƠN

Chọn D 1 Bh  4 3

NH

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  thoả mãn điều kiện 4

f 1  12 ,

f   x  liên tục trên

 f   x  dx  17 . Khi đó f  4 bằng 1

C. 29 .

B. 5 .

A. 9 .

D. 19 .

Y

Hướng dẫn giải

Chọn C 4

 f   x  dx  17  f  x  1

 17  f  4  f 1  17  f  4  29 .

QU

Ta có

4

1

Câu 20: Cho hai số phức z1  1  i , z2  2  3i . Tính môđun của số phức z  z1  z2 .

Chọn A

B. z  1 .

M

A. z  13 .

C. z  5 .

D. z  5 .

Hướng dẫn giải

z  z1  z2  1  i    2  3i   3  2i  z  32  22  13 . 3

3

2

2

 f  x dx  4 và  g  x dx  1 . Khi đó:

DẠ Y

Câu 21: Biết

A. 5 .

3

  f  x   g  x dx bằng: 2

C. 3 .

B. 3 .

D. 4 .

Hướng dẫn giải

Chọn B Ta có

3

3

3

2

2

2

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  4  1  3 . Trang 4/17 - Mã đề 013


Câu 22: Cho cấp số nhân  un  với u1  3; u2  1 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 2 .

C. 2 .

B. 3 .

D.

1 . 3

AL

Hướng dẫn giải Chọn D u2 1  . u1 3

CI

Ta có: u2  u1.q  q 

1 i 3 . z 5 D. w  . 2

1 . 5

B. w  5 .

C. w 

Hướng dẫn giải Chọn C Gọi z  a  bi với a , b 

.

2 . 5

OF

A. w 

FI

Câu 23: Cho số phức z thoả mãn 1  i  z  2z  1  9i . Tìm môđun của số phức w 

b  a  1 a  3    z  3  4i . 3b  a  9 b  4

1  i 3 1  i 3 3  4 3 4  3 3   i.  25 25 3  4i z

 w 

2 . 5

Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   1 . 2

QU

B.

x 2  3x  1 trên đoạn  2;0 là: x2 3 C. . 4

Y

A. 1 .

NH

w

ƠN

Ta có: 1  i  z  2z  1  9i  1  i  a  bi   2  a  bi   1  9i  b  a  3b  a  i  1  9i

D. 2 .

Hướng dẫn giải

Chọn A x2  4 x  5

 x  2

2

.

M

y' 

3 1 y  2   ; y  0   ; y  1  1 4 2

 x  1 Cho y '  0   . x  5 Vậy max y  1 . x 2;0

Câu 25: Hàm số y 

DẠ Y

A. 2 .

2x 1 có bao nhiêu điểm cực trị? x2 B. 3 .

D. 1 .

Hướng dẫn giải

Chọn C Tập xác định D  Ta có y 

C. 0 .

3

 x  2

2

\ 2 .  0 , x  D nên hàm số đã cho không có cực trị.

Trang 5/17 - Mã đề 013


Câu 26: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Tính số đo của góc giữa 2 đường thẳng chéo nhau AB và DH A. 900. . B. 600. . C. 1200. . D. 450. . Hướng dẫn giải H

AL

Chọn A G

B

A

Vì DH / / AE nên  AB, DH    AB, AE   BAE  900 .

OF

C

FI

D

CI

F

E

ƠN

Câu 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  2; 1;1 , B 1;0;4 và C  0;  2; 1 . Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là A. x  2 y  5z  5  0 . B. x  2 y  3z  7  0 . C. 2 x  y  2 z  5  0 . D. x  2 y  5z  5  0 . Hướng dẫn giải

NH

Chọn D Ta có BC   1;  2;  5 .

Mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng BC có véc tơ pháp tuyến cùng phương với BC

QU

  P  : x  2 y  5z  5  0 . 2

Câu 28: Cho

Y

nên n  P  1;2;5 . Phương trình mặt phẳng  P  có dạng: x  2  2  y  1  5  z 1  0

2

2

0

0

 f  x  dx  3 ,  g  x  dx  1 thì   f  x   5g  x   x  dx bằng: 0

A. 10 .

B. 8 .

C. 0 .

D. 12 .

Chọn A 2

M

Hướng dẫn giải

2

2

2

0

0

0

0

  f  x   5 g  x   x  dx   f  x  dx  5 g  x  dx   xdx  3  5  2  10 . Câu 29: Nguyên hàm của hàm số f  x   e2x là:

1

 f  x  dx   2 e

C.

 f  x  d x   2e

DẠ Y

A.

2 x

2 x

C .

C .

1

B.

 f  x  dx  2 e

D.

 f  x  dx   e

2 x

C .

2 x

C.

Hướng dẫn giải

Chọn A Ta có:

 f  x  dx   e

2 x

1 d x   e 2 x  C . 2

Trang 6/17 - Mã đề 013


Câu 30: Hàm số f  x    x3  3x2  9x  1 đồng biến trong khoảng nào sau đây? A.  1;  

C.  3; 

B.  1;3 .

D.  ;3 .

Hướng dẫn giải

AL

Chọn B Ta có: f   x   3x2  6x  9

CI

f   x   0  x   1;3 nên hàm số đồng biến trên khoảng  1;3 . Câu 31: Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 . C.

8 . 3

D. 4 .

FI

B. 8 .

A. 6 .

Chọn B Khối lập phương có cạnh bằng a có thể tích V  a3 . Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2 là V  8 . Câu 32: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;    ? B. y 

3 x  1 . x2

C. y 

2x 1 . x3

ƠN

A. y  x3  2 x .

OF

Hướng dẫn giải

D. y  2 x3  5 x .

Hướng dẫn giải Chọn A

x  

NH

Hàm số y  x3  2 x có y  3x 2  2  0

 ;    .

nên hàm số này đồng biến trên khoảng

QU

Y

Câu 33: Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a 2  b 2  8 ab , mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1 A. log  a  b    log a  log b . B. log  a  b    1  log a  log b  . 2 2 1 C. log  a  b    log a  log b  . D. log  a  b   1  log a  log b . 2 Hướng dẫn giải Chọn B Ta có a2  b2  8ab   a  b   10ab .

M

2

Lấy log cơ số 10 hai vế ta được: log  a  b   log 10ab   2 log  a  b   log10  log a  log b .

2

Hay log  a  b  

1 1  log a  log b  . 2

DẠ Y

Câu 34: Cho hình trụ có bán kính đáy r  5  cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7  cm  . Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 120π  cm 2  .

B. 35π  cm 2  .

C. 60π  cm 2  .

D. 70π  cm 2  .

Hướng dẫn giải

Chọn D

Diện tích xung quanh của hình trụ S xq  2πrh  2π5.7  70π  cm 2  . Trang 7/17 - Mã đề 013


Câu 35: Cho f  x   x 2 . 3 x 2 Giá trị của f  1 bằng: A. 4 .

B.

8 . 3

C. 2 .

D.

3 . 8

AL

Hướng dẫn giải Chọn B 2 3

8 8 5 8  x 3  f   x   x 3 nên f  1  . 3 3

Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình (32 x  9)(3x  A. 5.

B. 2.

1 ) 3x1  1  0 chứa bao nhiêu số nguyên ? 27

C. 4. Hướng dẫn giải

D. 3.

x 1

Điều kiện 3  1  0  3  1  x  1 . Ta có x  1 là một nghiệm của bất phương trình.

OF

Chọn D x 1

CI

2

FI

Với x  0 thì f  x   x

Với x  1, bất phương trình tương đương với (32 x  9)(3x 

1 )  0. 27

ƠN

 t  3 1 1 Đặt t  3  0 , ta có (t  9)(t  )  0  (t  3)(t  3)(t  )  0   1 . Kết  t3 27 27  27 1 1 x hợp điều kiện t  3  0 ta được nghiệm  3x  3  3  x  1 . Kết hợp t 3 27 27 điều kiện x  1 ta được 1  x  1 suy ra trường hợp này bất phương trình có 2 nghiệm x

NH

2

nguyên.

Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm nguyên. và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây:

M

QU

Y

Câu 37: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình f ( x)  f (m) có đúng 2 nghiệm? B. 3.

C. 3. Hướng dẫn giải

D. 4.

DẠ Y

A. 1.

Chọn D

 f ( m )  1 (1). Dựa vào đồ thị hàm số thì phương trình f ( x)  f (m) có đúng 2 nghiệm    f (m)  3  f ( x )  1 (2). Số giá trị m thỏa mãn (1) chính là số nghiệm x của hệ   f ( x)  3

Trang 8/17 - Mã đề 013


AL CI

OF

FI

Lại dựa vào đồ thị thì đường thẳng y  3 cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt, đường thẳng y  1 cũng cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt, 4 điểm này có hoành độ khác nhau nên hệ (2) có 4 giá trị x thỏa mãn. Vậy có 4 giá trị của tham số m thỏa mãn bài toán.

Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  1; 2; 3  và hai mặt phẳng

P :

x y  z1 0,

Q  :

x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình

x  1  B.  y  2 .  z  3  2t 

x  1  t  C.  y  2 . z  3  t 

NH

 x  1  2t  A.  y  2 .  z  3  2t 

ƠN

đường thẳng đi qua A , song song với  P  và  Q  ?

 x  1  t  D.  y  2 .  z  3  t 

Hướng dẫn giải Chọn C

Y

n P    1;1;1  Ta có  và n P  , nQ     2; 0; 2   2  1; 0; 1 . Vì đường thẳng d song song   nQ    1; 1;1

QU

với hai mặt phẳng, nên nhận véc tơ  1; 0; 1 làm véc tơ chỉ phương. Câu 39: Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số lập được từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 số từ tập M . Xác suất để cả 2 số lấy được đều có chữ số hàng chục nhỏ hơn các chữ số hàng trăm và hàng đơn vị là 8 . 21

B.

M

A.

5 . 16

C.

695 . 7152

D.

296 . 2051

Hướng dẫn giải

Chọn C Số tự nhiên có ba chữ số có dạng abc. Số các số tự nhiên có ba chữ số được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là 7.8.8  448 số. 2 Số phần tử không gian mẫu   C448 .

DẠ Y

Gọi A là biến cố: “ 2 số lấy được đều có chữ số hàng chục nhỏ hơn các chữ số hàng trăm và hàng đơn vị”. Trường hợp b  0 có 7.7  49 số. Trường hợp b  1 có 6.6  36 số. Trường hợp b  2 có 5.5.  25 số. Trường hợp b  3 có 4.4  16 số. Trường hợp b  4 có 3.3  9 số. Trường hợp b  5 có 2.2  4 số. Trang 9/17 - Mã đề 013


Trường hợp b  6 có 1.1  1 số. Vậy có 49  36  25  16  9  4  1  140 số thỏa mãn chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị và hàng trăm.

Vậy P  A  

A 

AL

2 A  C140 .

695 .. 7152

CI

Câu 40: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V của khối

B. V  3a3 .

C. V  a3 .

Hướng dẫn giải Chọn C

Ta có S ABCD  3a2 .

60

a

A

NH

D

ƠN

S

a 3

D. V 

a3 . 3

OF

3a 3 A. V  . 3

FI

chóp S. ABCD .

B

C

o Vậy SBA  60

QU

Y

 SBC    ABCD   BC  Vì  BC  SB   SBC     SBC  ,  ABCD     SB; AB   SBA .   BC  AB   ABCD 

Xét tam giác vuông SAB có: tan 60o 

SA  SA  AB.tan 60 o  a 3 AB

M

1 1 Vậy VS . ABCD  S ABCD .SA  a 2 3.a 3  a 3 . 3 3

Câu 41: Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên

. Biết f 6  x  . f   x   12x  13 và f  0  2 . Khi

đó phương trình f  x   3 có bao nhiêu nghiệm?

DẠ Y

A. 7 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 1 .

Hướng dẫn giải

Chọn B Từ

f 6  x  . f   x   12x  13   f 6  x  . f   x  dx   12 x  13 dx   f 6  x  df  x   6 x 2  13 x  C

f 7  x

  C   6 x 2  13x  C  f 0 2

7 Suy ra: f 7  x   42x2  91x  2 .

2 . 7

Trang 10/17 - Mã đề 013


Từ f  x   3  f 7  x   2187  42 x2  91x  2  2187  42x2  91x  2185  0 * . Phương trình * có 2 nghiệm trái dầu do ac  0 .

A. 3 2

B. 2 2

C.

AL

Câu 42: Cắt khối nón có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 3 bởi một mặt phẳng song song và cách trục một khoảng bằng 1 . Diện tích thiết diện là D. 2 3

3

Hướng dẫn giải

FI

CI

Chọn D Khi cắt khối nón bởi một mặt phẳng song song với trục ta sẽ được thiết diện là một Parabol. Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ

OF

y

S

P

x

I

N

O A

ƠN

M

NH

Theo đề bài ta có IO  1 , IM  2  OM  ON  3 . 1 3 3 Ta cũng có IS  3  OP  . Phương trình của Parabol là y   x 2  . 2 2 2 Diện tích của thiết diện được tính theo công thức  1 3 3   1 2 3    2 x  2  dx    6 x  2 x    3 3

3

2 3.

3

Y

Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B có AB  BC  a , tam giác SAC đều

DẠ Y

M

 SBC  bằng.

QU

và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng

A.

a 21 . 14

B. 2a .

C.

a 42 . 7

D.

a 42 . 14

Hướng dẫn giải

Chọn C

Trang 11/17 - Mã đề 013


S

AL

K C A

H

CI

M B

Gọi H và M lần lượt là trung điểm của AC và BC . Ta có d  A,  SBC    2d  H ,  SBC   . nên SH   ABC   SH  BC 1 Từ 1 và  2 ta có BC   SHM    SHM    SBC  .

OF

Do tam giác tam giác ABC vuông cân tại B nên HM  BC  2

FI

Theo giả thiết tam giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC 

Trong mặt phẳng  SHM  kẻ HK  SM thì d  H ,  SBC    HK . Theo

đề

ABC 1 a có AB  BC  a  AC  BA2  BC 2  a 2 , HM  AB  . 2 2 ta

tam

giác

ƠN

bài

cân

tại

a 6 . Xét tam giác vuông SHM 2

B

ta có

NH

Mặt khác tam giác SAC đều nên SH 

vuông

1 1 1 1 1 1 28 1 a 42   2  2    2  HK   . 2 2 2 2 2 6a a HK HK HM 6a SH HK 14 4 4 a 42 7

Y

Vậy d  A,  SBC    2 HK 

QU

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm M  0; 1; 2 và hai đường thẳng x 1 y  2 z  3 x 1 y  4 z  2     , d2 : . Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt cả 1 2 1 1 2 4 d1 và d 2 là d1 :

M

x y 1 z  3 x y 1 z  2    . B.  . 9 9 3  3 4 8  2 2

A.

C.

x y 1 z  2 x y 1 z  2    . D.  . 9 9 9 9 16 16

Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn D Gọi  là đường thẳng cần tìm.   d1  A  t1  1;  t1  2; 2t1  3 ;   d2  B  2t2 1;  t2  4; 4t2  2 . MA   t1  1;  t1 1; 2t1  1 ; MB   2t2 1;  t2  5; 4t2  .

Trang 12/17 - Mã đề 013


AL

7  t1  2 t1  1  k  2t2  1 7    1  t1  Ta có: M , A, B thẳng hàng  MA  k MB  t1  1  k  t2  5   k     2 . 2 2t  1  4kt   t2  4 2  1 kt2  2    MB   9; 9; 16 .

x y 1 z  2   . 9 9 16

FI

:

CI

Đường thẳng  đi qua M  0; 1;2 , một VTCP là u   9;  9;16 có phương trình là:

i8  1  2i biết số phức là nghiệm của phương 1  i7

Câu 45: Tính modun của số phức w  b  ci , b, c 

B. 3 .

A. 2 2 .

OF

trình z 2  bz  c  0 .

C. 3 2 . Hướng dẫn giải

Chọn A i 8   i 2 4   14  1   3 i 7   i 2  .i  i 

ƠN

i 8  1  2i +) Đặt zo  , ta có 1  i7

D. 2 .

1  1  2i 2i 2i 1  i     1  i . 1 i 1 i 1 i2 +) zo là nghiệm của đa thức P  z   z 2  bz  c  zo là nghiệm còn lại của P  z  .

+) Ta có: zo  zo  

b  b  2  b  2 . a

Y

c   1  i  1  i   c  c  2 a

QU

zo .zo 

NH

 zo 

 w  2  2i  w  22  22  2 2 . Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn z 1  i  1 , số phức w thỏa mãn w  2  3i  2 . Tìm giá trị nhỏ

B. 17  3 .

C. 17  3 .

D. 13  3 .

Hướng dẫn giải

A. 13  3 .

M

nhất của z  w .

Chọn B Gọi M  x; y  biểu diễn số phức z  x  iy thì M thuộc đường tròn  C1  có tâm I1 1;1 , bán kính R1  1 .

DẠ Y

N  x; y biểu diễn số phức w  x  iy thì N thuộc đường tròn  C2  có tâm I 2  2; 3 , bán

kính R2  2 . Giá trị nhỏ nhất của z  w chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn MN . Ta có I1I 2  1; 4  I1I 2  17  R1  R2   C1  và  C2  ở ngoài nhau.  MN min  I1 I 2  R1  R2  17  3

Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 A. 2020 .

B. 11 .

x

2020 và log2  4x  4  x  y  1  2 y ?

C. 4 .

D. 10 . Trang 13/17 - Mã đề 013


Hướng dẫn giải

Từ điều kiện 0

4x

4

2t

2020

0

2t

2

y 1 2y * .

t x

Theo giả thiết ta có: t 1 2t Xét hàm số f u Có

f'u

u

2u

1 2u 1.ln 2

1

x

2t

1

2020

2

với 1 u

0, u

2

1. 1

t 1 1 log 2 2021 .

1 log 2 2021 .

1;1 log2 2021

nên hàm

f u

1;1 log2 2021 .

f y 1

t 1

Mặt khác 1 t 1 1 log 2 2021 Vì y

y

1

y 1.

y 1 1 log 2 2021

0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10 .

0

FI

f t 1

đồng biến trên đoạn

y

log 2 2021 10,98 .

OF

Dựa vào *

AL

4

CI

Chọn B Đặt log2 4x

Vậy có 11 cặp số nguyên thỏa mãn ycbt.

Câu 48: Cho hàm số bậc năm y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số

NH

ƠN

g  x   f  x 3  3 x 2  là

A. 4 .

C. 11 . Hướng dẫn giải

D. 7 .

Y

B. 6 .

QU

Chọn B

Ta có g   x    3 x 2  6 x  . f   x 3  3 x 2  .

M

3 x 2  6 x  0  . g  x  0   3 2  f x  3 x  0   

x  0 Phương trình 3 x 2  6 x  0   .  x  2

DẠ Y

 x3  3x 2  a  0  3 2  x  3x  0 3 2 Phương trình f   x  3 x   0   3 . x  3x 2  4   x 3  3 x 3  b  4

3 2 2 Ta thấy: x  3x  0  x  x  3  0  x  0; x  3

Và x 3  3 x 2  4   x  1 x  2   0  x  1; x  2 . 2

x  0 3 2 Hàm số h  x   x  3x có h  x   3 x 2  6 x  0   .  x  2

Trang 14/17 - Mã đề 013


AL

Bảng biến thiên của hàm h  x  :

CI

Dựa vào bảng biên thiên của hàm h  x  , ta có

FI

Phương trình x3  3x2  a  0 có duy nhất một nghiệm x1  3 . Phương trình x3  3x2  c  4 có duy nhất một nghiệm x2  1 .

OF

Do đó, phương trình g  x   0 có bốn nghiệm đơn phân biệt và hai nghiệm bội ba nên hàm số

y  g  x  có sáu điểm cực trị.

Câu 49: Xét hàm số y  f  x  liên tục trên miền D   a, b có đồ thị là một đường cong C . Gọi S là b

đường cong S bằng

ƠN

phần giới hạn bởi C và các đường thẳng x  a , x  b . Người ta chứng minh được rằng độ dài 1   f   x   dx . Theo kết quả trên, độ dài đường cong S là phần đồ thị 2

a

với m , n  A. 6 .

NH

của hàm số f  x   ln x bị giới hạn bởi các đường thẳng x  1 , x  3 là m  m  ln thì giá trị của m  mn  n là bao nhiêu? B. 7 . C. 1 . 2

1 m n

2

D. 3 .

Hướng dẫn giải 1 . x

QU

Ta có f   x  

Y

Chọn B

Khi đó, độ dài đường cong S là l 

3

1

1

1 dx  x2

3

 1

1  x2 dx  x

3

 1

1  x2 xdx . x2

Đặt t  1  x . Suy ra: t  1  x  tdt  xdx . 2

M

2

2

Đổi cận: x  1  t  2 ; x  3  t  2. 2

t2 Suy ra: l   2 dx  t 1 2

  1 1 t 1 2  1   t 1 t  1  dx  t 2  2 ln t  1  2 2

2

. 2

DẠ Y

1 1 1 3 2 2 1 2   2  2  ln Suy ra: l  2  2   ln  ln 3  2 2   2  2  ln . 2 3 2 3 3 

Mà l  m  m  ln

1 m n

m  2 nên suy ra  . n  3

Vậy m2  mn  n2  7 .

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A a;0;0 , B  0; b;0 , C  0;0; c  , trong đó

a  0 , b  0 , c  0 và

1 2 3    7. Biết mặt phẳng a b c

 ABC 

tiếp xúc với mặt cầu

Trang 15/17 - Mã đề 013


A.

2

  y  2    z  3  2

2 . 9

2

B.

3 . 8

72 . Thể tích của khối tứ diện OABC là 7 1 5 C. . D. . 6 6

AL

 S  :  x  1

Hướng dẫn giải Chọn A

Mặt cầu  S  có tâm I 1;2;3 và bán kính R 

CI

x y z    1. a b c 72 . 7

FI

Cách 1: Ta có  ABC  :

OF

1 2 3   1 72 a b c Mặt phẳng  ABC  tiếp xúc với  S   d  I ;  ABC    R   . 7 1 1 1   a 2 b2 c2 1 2 3 1 1 1 7 Mà    7  2  2  2  . a b c a b c 2

ƠN

Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có

2

1  2  3   a12  b12  c12    1a  b2  3c   72  a12  b12  c12  72 . 1 2 3 1  1  1 2 1 2  Dấu "  " xảy ra   a b c  a  2, b  1, c  , khi đó VOABC  abc  . 3 6 9 1 2 3    7 a b c 2

2

x y z    1, mặt cầu  S  có tâm I (1; 2;3), R  a b c

QU

Cách 2: Ta có  ABC  :

Y

NH

2

72 . 7

7 1

1 1 1  2 2 2 a b c

M

1 2 3   1 72 a b c Ta có  ABC  tiếp xúc với mặt cầu  S   d  I ,( P)   R   7 1 1 1   a 2 b2 c2 

72 1 1 1 7 1 1 1 7  2  2  2   2  2  2  7 7 a b c 2 a b c 2

DẠ Y

 a  2 2 2 2  1 1 1 1 2 3 7 1 1 1  1 3  2  2  2            1       0  b  1 a b c a b c 2  a 2 b  c 2  2 c  3  1 2  VOABC  abc  . 6 9 1 1 1 7 Cách 3: Giống Cách 2 khi đến 2  2  2  . a b c 2 Trang 16/17 - Mã đề 013


Đến đây ta có thể tìm a, b, c bằng bất đẳng thức như sau: Ta có 2

2

1 1 1 1 1 7  1 2 3  1  1 1 1 7       1.  2.  3.   12  22  32   2  2  2   2  2  2  b c 2 a b c  a a b c  a b c

AL

2

72 . 7

ƠN

Cách 4: Mặt cầu  S  có tâm I 1;2;3 và bán kính R 

OF

FI

CI

1 1 1 1 1 1 7 Mà 2  2  2   Dấu “=” của BĐT xảy ra a  b  c , kết hợp với giả thiết 1 2 3 a b c 2 1 2 3 1 2 2    7 ta được a  2 , b  1 , c  . Vậy: VOABC  abc  . a b c 6 3 9  a  2  1 2 Ta có  b  1  VOABC  abc  . 6 9  2 c  3 

x y z    1. a b c 1 2 3 1 2 3 1 2 3 Ta có:    7  7  7  7  1 nên M  ; ;    ABC  a b c a b c 7 7 7

NH

Phương trình mặt phẳng ( ABC ) :

1 2 3 7 7 7

Thay tọa độ M  ; ;  vào phương trình mặt cầu ( S ) ta thấy đúng nên M  ( S ) .

Y

Suy ra: ( ABC ) tiếp xúc với ( S ) thì M là tiếp điểm.

6 7 x y ( ABC ) có phương trình: x  2 y  3z  2  0    2 1 1 2 3 7 7 7

QU

Do đó: ( ABC ) qua M  ; ;  , có VTPT là MI   ;

z 2  1  a  2 , b  1, c  . 2 3 3

M

1 2 abc  6 9

DẠ Y

Vậy V 

12 18  ;   n  1; 2;3 7 7

Trang 17/17 - Mã đề 013


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 8 trang) Mã đề 012

Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z .

OF

. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i .

ƠN

B. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i . C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 . D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 .

Công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng R là

NH

Câu 2:

4 B. V   R 3 . 3

A. V  4 R2 . Câu 3:

D. V   R3 .

B. C106 .

Y

C. A106 .

D. 6.A106 .

QU

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  2 x3  9 x 2  12 x  2022 ? A. Điểm P  0;2022 .

B. Điểm N 1;0 .

C. Điểm Q  0; 2022 .

D. Điểm M  2022;0 .

M

Câu 5:

4 C. V   R 2 . 3

Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi là: A. 10P6 .

Câu 4:

FI

CI

Câu 1:

AL

Họ tên:…………………………………….. Số báo danh:…………..

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  1;2;3 , N  0;2; 1 . Tọa độ trọng

tâm của tam giác OMN là:

 1 4 2  3 3 3

DẠ Y

A.   ; ;  . .

Câu 6:

Cho hàm số y 

B.  1;4;2 .

.

 1  2

 

C.   ; 2;1 . .

D. 1;0; 4 . .

3x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2x 1

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 

3 . 2

3 . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 . 2 Trang 1/7 - Mã đề 012


Câu 7:

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số y 3

AL

2 1 -3

-2

-1 O -1

1

2

x

3

CI

-2

C. y  3x 2  2 x  1 .

Cho số phức z  1  3i. Khi đó. 1 1 3   i. z 2 2

B.

1 1 3   i. z 2 2

C.

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng A.

6 . 6

B.

2 . 3

x

1

C.

x

1

x

x

2

dx   dx 

x

2 x

C .

1

x x

D.

1 1 3   i. z 4 4

2 3 3 và chiều cao bằng là 2 3

D.

1 . 3

.

QU

A.

1 1 3   i. z 4 4

C. 1 .

Y

Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  

D. y  x 4  3x 2  1 .

ƠN

A.

Câu 9:

x3  x2  1. 3

NH

Câu 8:

B. y  

OF

A. y  x3  3x 2  1 .

FI

-3

C .

B.

x

1

D.

x

1 x

dx 

f 1  12 ,

x C . 2

f   x  liên tục trên

M

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  thoả mãn điều kiện

x

x C . 2

dx  

4

1

 f   x  dx  17 . Khi đó f  4 bằng A. 29 .

B. 9 .

C. 19 .

D. 5 .

D. x  2 .

DẠ Y

Câu 12: Giải phương trình log 2022 13 x  3  log 2022 16 . A. x  1 .

Câu 13: Tính z  A. z 

B. x 

1 . 2

C. x  0 .

B. z 

23 61  i. 26 26

C. z 

3  2i 1  i ?  1  i 3  2i

2 6  i. 13 13

15 55  i. 26 26

D. z 

23 63  i. 26 26

Trang 2/7 - Mã đề 012


1

Câu 14: Hàm số y   4  x 2  5 có tập xác định là A.  2;2 . .

B.

C.  ;2   2;   . . D.

\ 2. .

..

A. n   2;3; 4 .

C. n   2;3;4 .

B. n   2;3;1 .

AL

Câu 15: Cho mặt phẳng   : 2x  3 y  4z  1  0 . Khi đó, một véctơ pháp tuyến của   ?

D. n   2; 3;4 .

C. z1  z2  5 .

B. z1  z2  13 .

Câu 17: Cho hai số thực a , b bất kì với 0  a  1 . Tính S  log a ab . C. S  a .

Câu 18: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị. A. y  2 x 4  4 x 2  1 .

B. y  x 4  2 x 2  1.

D. S  ba .

OF

B. S  b .

A. S  ba .

D. z1  z2  5 .

FI

A. z1  z2  1 .

CI

Câu 16: Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  3i . Tính môđun của số phức z1  z2 .

C. y  x 4  2 x 2  1.

D. y   x 4  2 x 2  1 .

A. M  3;5;3 .

C. M  3;5;3 .

D. M 1;3; 1 .

C. x  2 .

1 D. x  . 3

NH

B. M 1;2; 3 .

ƠN

 x  1  2t  Câu 19: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  3  t đi qua điểm nào dưới đây? z  1 t 

Câu 20: Tìm nghiệm của phương trình 236 x  1. . B. x 

1 . 2

Y

A. x  3 .

đây đúng? A. P  6 log a b .

QU

Câu 21: Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1 , đặt P  loga b3  loga2 b6 . Mệnh đề nào dưới B. P  9 log a b .

C. P  15log a b .

Câu 22: Biết F  x   x là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên 13 . 3

A.

M

2

DẠ Y

2

. Giá trị của

  2  f  x  dx

bằng

1

B.

7 . 3

Câu 23: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên A. y  x3  3x  2 .

D. P  27 log a b .

C. 5 .

D. 3 .

?

B. y  x4  2x2  3 .

C. y 

x . x2

D. y  2 x2 .

Câu 24: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Khi đó góc giữa AC  và BD bằng A. 45 .

B. 90

C. 60 .

D. 0 .

Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e3x là: A. 3e3x  C

B.

1 3x e C 3

C.

1 x e C 3

D. 3e x  C Trang 3/7 - Mã đề 012


Câu 26: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a, AD  a 3 . Tính diện tích xung quanh của hình tròn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB . A. 12 a2

D. 12 a 2 3

C. 2 a 2 3

B. 6a 2 3

C. 4 .

D.

5.

CI

B. 25 .

A. 5 .

AL

Câu 27: Cho số phức z thỏa z   2  3i  z  1  9i . Khi đó z.z bằng?

Câu 28: Một cấp số nhân có số hạng đầu u1  3 , công bội q  2 . Biết S n  21 . Tìm n ? D. n  10 .

C. Không có giá trị của n .

B.  9;   .

A.  ;  9 .

C.  1;   .

D.  ;  1 .

1 , giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên  1;2 là: x2

9 . 4

ƠN

Câu 30: Cho hàm số y  x  A. m 

OF

Câu 29: Khoảng đồng biến của hàm số y  x 4  4 x  6 là

FI

B. n  7 .

A. n  3 .

B. m  2 .

C. m  0 .

D. m 

1 . 2

NH

Câu 31: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K , hàm số có bao

QU

Y

nhiêu cực trị?

C. 3 .

B. 0 .

M

A. 2 .

D. 1 .

Câu 32: Mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 2; 0 và vuông góc với đường thẳng d :

x 1 y z 1   có 2 1 1

phương trình là:

B. x  2 y  z  4  0 . C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  4  0 .

A. 2 x  y  z  4  0 . 3

3

 f  x dx  4 và  g  x dx  1 . Khi đó:

DẠ Y

Câu 33: Biết

2

A. 4 .

2

B. 3 .

3

  f  x   g  x dx bằng: 2

C. 5 .

D. 3 .

Câu 34: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A1B1C 1 D1 , biết diện tích mặt chéo ACC1 A1 bằng 4 2a 2 .

A. V  8a3 .

B. V  2a3 .

C. V  16a3 .

D. V  4a3 . Trang 4/7 - Mã đề 012


Câu 35: Cho hàm số y  3x 1 . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. y 1  3.ln 3. .

9 .. ln 3

B. y  1 

C. y  1 

3 .. ln 3

D. y 1  9.ln 3. .

AL

Câu 36: Hai bạn A và B mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để các chữ số có mặt ở hai số bạn A và B viết giống nhau bằng 25 . 2916

B.

31 .. 2916

C.

1 .. 108

D.

1 .. 648

CI

A.

1 AD  a . 2

FI

Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , BC 

Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng bằng  sao cho tan  

A. VS . ACD

a3 .  3

B. VS . ACD

15 . Tính thể tích khối chóp S.ACD theo a . 5

OF

 ABCD 

a3 .  2

C. VS . ACD

a3 3  . 6

D. VS . ACD

a3 2  . 6

ƠN

Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , AA  2a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC  3 5a . 5

B.

2 5a . 5

C. 2 5a .

NH

A.

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

 P  : 2x  y  2z 1  0 . Gọi

D.

5a . 5

x 1 y 1 z  2   và mặt phẳng 1 2 1

d  là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng  P  , véc tơ

B. u3   5;  6; 13 . C. u4   5;16;13 .

QU

A. u1   5;16; 13 .

Y

chỉ phương của đường thẳng d  là

D. u2   5;  4;  3 .

thỏa mãn f   x   2 x  1 và f 1  5 . Phương trình

Câu 40: Cho hàm số f  x  xác định trên

A. S  1 .

C. S  0 .

B. S  2 .

D. S  4 .

, và phương trình z 2  bz  c  0 có một nghiệm là z1  2  i , nghiệm còn lại gọi

Câu 41: Cho b, c 

M

f  x   5 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tổng S  log2 x1  log2 x2 .

là z2 . Tính số phức w  bz1  cz2 . A. w  18  i .

B. w  18  i .

DẠ Y

Câu 42: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

C. w  2  9i .

D. w  2  9i .

\ 1 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. y 2 1 O 1

2

x

Trang 5/7 - Mã đề 012


Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  log2 x   m có nghiệm thuộc khoảng 1;  là B. 0;  .

C.  0;1 .

\ 1 .

D.

AL

A. 1;  .

Câu 43: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;2;2 , song song với mặt phẳng

x  1 t  C.  y  2  t . z  3 

x  1 t  B.  y  2  t . z  3  t 

x  1 t  A.  y  2  t . z  2 

x 1 y  2 z  3   có phương trình là 1 1 1

CI

đồng thời cắt đường thẳng d :

x  1 t  D.  y  2  t . z  3 

FI

 P : x  y  z  3  0

A. 70 .

B. 64 .

OF

Câu 44: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log2 5 x 5  25 log 5 x 2  75  0 là C. 62 .

D. 66 .

Câu 45: Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 8cm , bán kính đáy bằng 6 cm . Cắt hình nón đã

ƠN

cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón  N  đỉnh S có đường sinh bằng 4 cm . Tính thể tích của khối nón  N  . 768  cm 3 125

B. V 

2304  cm 3 125

C. V 

NH

A. V 

Câu 46: Cho hàm số f  x   2 x 4  ax 3  bx 2  cx  d

786  cm 3 125

 a , b, c , d  

D. V 

2358  cm 3 125

có ba điểm cực trị là 1, 1 và 3.

Gọi y  g  x  là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  .

A.

QU

Y

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  bằng?

128 . 15

B.

265 . 15

Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên

C.

 x; y 

256 . 15

thỏa mãn

D.

0  x  2020

182 . 15 và 1  y  2020 và

A. 2020 .

M

4x1  log2  y  3  16.2 y  log2  2x  1 ? B. 1010 .

C. 1011.

D. 2019 .

Câu 48: Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Tính môđun của số phức w  M  mi .

DẠ Y

A. w  1258 .

2

2

B. w  2 309 .

Câu 49: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên

C. w  2 314 .

D. w  1258 .

, đồ thị hàm số y  f   x  có đúng 4 điểm

chung với trục hoành như hình vẽ bên dưới:

Trang 6/7 - Mã đề 012


AL CI

A. 1 .

B. 2 .

Oxyz , cho mặt cầu

 P  :2x  y  2z  36  0

D. 5 .

 S  : x2  y2  z 2  36  0

và mặt phẳng

và điểm N  3;3;3 . Từ một điểm M thay đổi trên  P  , kẻ các tiếp

ƠN

Câu 50: Trong không gian

C. 0 .

OF

có đúng 11 điểm cực trị?

3

FI

3 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f x  3 x  m  2021  2022m

tuyến phân biệt MA, MB, MC đến  S  (A, B, C là các tiếp điểm). Khi khoảng cách từ N đến

giá trị a  b  c bằng. B.  2 .

A. 6 .

NH

mặt phẳng  ABC  lớn nhất thì phương trình mặt phẳng  ABC  là ax  2 y  bz  c  0 . Tính

C. 4 .

D. 0 .

DẠ Y

M

QU

Y

------ HẾT ------

Trang 7/7 - Mã đề 012


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

D

B

C

A

A

C

A

D

D

A

A

A

C

A

C

B

B

B

A

B

A

C

A

B

B

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A

C

C

A

C

B

A

D

A

C

B

A

A

C

B

A

D

A

C

Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z .

B

A

A

C

FI

CI

Câu 1:

A

AL

C

.

B. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i .

C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 .

D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 .

Hướng dẫn giải

ƠN

Chọn D Ta có z  3  2i  z  3  2i .

Công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng R là

NH

Câu 2:

OF

Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i .

4 B. V   R 3 . 3

A. V  4 R2 .

4 C. V   R 2 . 3

D. V   R3 .

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 3:

QU

Y

4 Thể tích V của khối cầu có bán kính bằng R là V   R 3 . 3

Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi là: B. C106 .

A. 10P6 .

C. A106 .

D. 6.A106 .

Hướng dẫn giải

M

Chọn C Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi là số chỉnh hợp chập 6 của 10

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  2 x3  9 x 2  12 x  2022 ? A. Điểm P  0;2022 .

B. Điểm N 1;0 .

C. Điểm Q  0; 2022 .

D. Điểm M  2022;0 .

DẠ Y

Câu 4:

phần tử. Vậy số cách sắp xếp là: A106 .

Hướng dẫn giải

Chọn A

Lấy tọa độ của của các điểm thay vào hàm số. Ta thấy chỉ có đáp án C thỏa mản.

Trang 1/18 - Mã đề 012


Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  1;2;3 , N  0;2; 1 . Tọa độ trọng tâm của tam giác OMN là:

 1  2

 

AL

B.  1;4;2 .

D. 1;0; 4 . .

C.   ; 2;1 . .

.

Hướng dẫn giải Chọn A

0

1 3 2 3 3 3

FI

xG

CI

 1 4 2  3 3 3

A.   ; ;  . .

zG

Cho hàm số y 

3x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng? 2x 1

0

ƠN

Câu 6:

0

OF

Gọi G xG ; yG ; zG là tọa độ trọng tâm của tam giác OMN . Ta có: yG

0

2 1

1 3 4 . 3 2 3

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

3 . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 . 2

NH

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 

3 . 2

Hướng dẫn giải

Y

Chọn C

3x  1 3  . x 2 x  1 2

Tiệm cận ngang lim y  lim Câu 7:

QU

x

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số

y

2 1 -3

-2

M

3

DẠ Y

A. y  x3  3x 2  1 .

-1 O -1

1

2

3

x

-2 -3

B. y  

x3  x2  1. 3

C. y  3x 2  2 x  1 .

D. y  x 4  3x 2  1 .

Hướng dẫn giải

Chọn A

Đồ thị hàm bậc ba: Loại D. Hệ số a  0 . Loại B. Hàm số có 2 cực trị. Loại C

Trang 2/18 - Mã đề 012


Cho số phức z  1  3i. Khi đó. A.

1 1 3   i. z 2 2

B.

1 1 3   i. z 2 2

C.

1 1 3   i. z 4 4

D.

1 1 3   i. z 4 4

AL

Câu 8:

Hướng dẫn giải

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng A.

6 . 6

B.

2 . 3

FI

Câu 9:

1 1 1  3i 1 3     i. . z 1  3i 4 4 4

2 3 3 và chiều cao bằng là 2 3

OF

z  1  3i 

CI

Chọn D

C. 1 .

D.

ƠN

Hướng dẫn giải

1 . 3

Chọn D

1 1 Thể tich khối chóp là V  . chiều cao. diện tích đáy  . 3 3

1

C.

x

1

x

x

2

dx  

x

2

dx 

x

C .

Y

x

x x

C .

.

B.

x

1

D.

x

1

QU

A.

1

NH

Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  

x

x

dx   dx 

x C . 2

x C . 2

Hướng dẫn giải

Chọn A

x

3 2

dx   x dx  2 x

M

x

1

1 2

C 

2 x

C .

4

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  thoả mãn điều kiện

f 1  12 ,

f   x  liên tục trên

 f   x  dx  17 . Khi đó f  4 bằng 1

DẠ Y

A. 29 .

B. 9 .

C. 19 .

D. 5 .

Hướng dẫn giải

Chọn A 4

Ta có

 f   x  dx  17  f  x 

4 1

 17  f  4  f 1  17  f  4  29 .

1

Trang 3/18 - Mã đề 012


Câu 12: Giải phương trình log 2022 13 x  3  log 2022 16 . 1 . 2

C. x  0 .

D. x  2 .

AL

B. x 

A. x  1 .

Hướng dẫn giải

CI

Chọn A Ta có log 2022 13 x  3  log 2022 16  13 x  3  16  x  1 .

3  2i 1  i ?  1  i 3  2i 23 61 2 6  i. A. z   i . B. z  13 13 26 26

FI

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  1 .

C. z 

15 55  i. 26 26

15 55 3  2i 1  i   i.  1  i 3  2i 26 26

Câu 14: Hàm số y   4  x

1 2 5

có tập xác định là

A.  2;2 . .

B.

NH

Ta có: z 

D. z 

\ 2. .

23 63  i. 26 26

ƠN

Hướng dẫn giải Chọn C

OF

Câu 13: Tính z 

C.  ;2   2;   . . D.

..

Hướng dẫn giải

QU

Y

Chọn A Hàm số đã cho là hàm luỹ thừa với số mũ không nguyên Hàm số xác định khi và chỉ khi 4  x2  0

2  x  2 . Vậy TXĐ D   2; 2  .

Câu 15: Cho mặt phẳng   : 2x  3 y  4z  1  0 . Khi đó, một véctơ pháp tuyến của   ? B. n   2;3;1 .

C. n   2;3;4 .

D. n   2; 3;4 .

Hướng dẫn giải

Chọn C

M

A. n   2;3; 4 .

Mặt phẳng   : 2x  3 y  4z  1  0 có vec tơ pháp tuyến là n   2; 3; 4    2;3;4 . Câu 16: Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  3i . Tính môđun của số phức z1  z2 .

DẠ Y

A. z1  z2  1 .

B. z1  z2  13 .

C. z1  z2  5 .

D. z1  z2  5 .

Hướng dẫn giải

Chọn B

z1  z2  1  i   2  3i   3  2i nên ta có: z1  z2  3  2i  32   2   13 . 2

Trang 4/18 - Mã đề 012


Câu 17: Cho hai số thực a , b bất kì với 0  a  1 . Tính S  log a ab . C. S  a .

D. S  ba .

AL

B. S  b .

A. S  ba .

Hướng dẫn giải S  log a ab  b log a a  b .

Câu 18: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị. C. y  x 4  2 x 2  1.

B. y  x 4  2 x 2  1.

Hướng dẫn giải

OF

Chọn B

Lưu ý hàm số y  ax4  bx2  c  a  0 có ba cực trị khi  b 2  20. a 1

b 0. a

ƠN

Hàm số y  x 4  2 x 2  1 có 

D. y   x 4  2 x 2  1 .

FI

A. y  2 x 4  4 x 2  1 .

CI

Chọn B

NH

 x  1  2t  Câu 19: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  3  t đi qua điểm nào dưới đây? z  1 t 

A. M  3;5;3 .

B. M 1;2; 3 .

C. M  3;5;3 .

D. M 1;3; 1 .

Hướng dẫn giải Chọn A

QU

Y

 x  1  2  2   3  Với t  2 , ta có  y  3   2   5 .   z  1   2   3

Vậy M  3;5;3  d .

M

Câu 20: Tìm nghiệm của phương trình 236 x  1. . 1 A. x  3 . B. x  . 2

C. x  2 .

1 D. x  . 3

Hướng dẫn giải

Chọn B

1 Ta có 23 6 x  1  3  6 x  0  x  . . 2

DẠ Y

Câu 21: Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1 , đặt P  loga b3  loga2 b6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. P  6 log a b .

B. P  9 log a b .

C. P  15log a b .

D. P  27 log a b .

Hướng dẫn giải

Chọn A

1 3 6 Ta có P  log a b  log a 2 b  3log a b  6. log a b  6 log a b. . 2 Trang 5/18 - Mã đề 012


Câu 22: Biết F  x   x2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên

2

. Giá trị của

  2  f  x  dx

bằng

A.

13 . 3

7 . 3

B.

C. 5 .

D. 3 .

Hướng dẫn giải

CI

Chọn C 2

2 2 2  f x d x  2 x  x  83  5.          1 1

?

B. y  x4  2x2  3 .

A. y  x3  3x  2 .

C. y 

x . x2

Hướng dẫn giải Chọn A

Ta có y  3x2  3  0, x 

.

Vậy hàm số đồng biến trên

.

.

ƠN

Xét hàm số y  x3  3x  2 trên

D. y  2 x2 .

OF

Câu 23: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên

FI

Ta có:

AL

1

A. 45 .

NH

Câu 24: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Khi đó góc giữa AC  và BD bằng C. 60 .

B. 90

D. 0 .

Hướng dẫn giải B'

C'

QU

Y

Chọn B

D'

C

B A

D

M

A'

Vì AC / / AC   AC; BD   AC; BD   90 .

DẠ Y

Câu 25: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e3x là: A. 3e3x  C

B.

1 3x e C 3

C.

1 x e C 3

D. 3e x  C

Hướng dẫn giải

Chọn B

e

3x

1 dx  e 3 x  C . 3

Trang 6/18 - Mã đề 012


Câu 26: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a, AD  a 3 . Tính diện tích xung quanh của hình tròn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB . D. 12 a 2 3

C. 2 a 2 3

B. 6a 2 3

AL

A. 12 a2

Hướng dẫn giải

OF

FI

CI

Chọn C

ƠN

Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB ta thu được khối nón có các thông số: l  h  AB  a, r  AD  a 3

Diện tích xung quanh khối trụ là: Sxq  2 rl  2 a2 3.

NH

Câu 27: Cho số phức z thỏa z   2  3i  z  1  9i . Khi đó z.z bằng? C. 4 .

B. 25 .

A. 5 .

D.

5.

Chọn A

  z  a  bi .

QU

Gọi z  a  bi  a, b 

Y

Hướng dẫn giải

z   2  3i  z  1  9i   a  bi    2  3i  a  bi   1  9i  a  bi   2a  2bi  3ai+3b   1  9i .

M

a  3b  1 a  2   a  3b    3a  3b  i  1  9i    . 3a  3b  9 b  1

Suy ra z  2  i  z  2  i  z.z  22  12  5 . Câu 28: Một cấp số nhân có số hạng đầu u1  3 , công bội q  2 . Biết S n  21 . Tìm n ? B. n  7 .

C. Không có giá trị của n .

D. n  10 .

DẠ Y

A. n  3 .

Hướng dẫn giải

Chọn A

Áp dụng công thức của cấp số nhân ta có: Sn 

u1 1  q n  1 q

3. 1  2n  1 2

 21  n  3 .

Trang 7/18 - Mã đề 012


Câu 29: Khoảng đồng biến của hàm số y  x 4  4 x  6 là B.  9;   .

C.  1;   .

D.  ;  1 .

AL

A.  ;  9 .

Hướng dẫn giải Chọn C

CI

Ta có y  4 x 3  4 , y  0  4x3  4  0  x  1 . Vậy khoảng đồng biến của hàm số là  1;   .

9 . 4

B. m  2 .

C. m  0 .

Hướng dẫn giải

Ta có y  1 

1 . 2

1 xác định và liên tục trên đoạn  1;2 . x2

1

 x  2

2

Mà y  1  0 ; y  2  

x2  4 x  3

 x  2

2

9 . 4

Vậy min y  y  1  0 .

Y

1;2

 x  1   1; 2 ; y  0    x  3   1; 2

NH

Hàm số y  x 

D. m 

ƠN

Chọn C

FI

A. m 

1 , giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên  1;2 là: x2

OF

Câu 30: Cho hàm số y  x 

DẠ Y

M

nhiêu cực trị?

QU

Câu 31: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K , hàm số có bao

A. 2 .

B. 0 .

C. 3 .

D. 1 .

Hướng dẫn giải

Chọn A

Trên K , hàm số có 2 cực trị.

Trang 8/18 - Mã đề 012


Câu 32: Mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 2; 0 và vuông góc với đường thẳng d :

x 1 y z 1   có 2 1 1

AL

phương trình là: B. x  2 y  z  4  0 . C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  4  0 .

A. 2 x  y  z  4  0 .

CI

Hướng dẫn giải Chọn C

Mặt phẳng

FI

Đường thẳng d đi qua B  1; 0;1 và có VTPT u   2;1; 1 .

 P

đi qua A 1; 2; 0 và vuông góc với đường thẳng d nên

 P

nhận

3

 f  x dx  4 2

và  g  x dx  1 . Khi đó: 2

A. 4 .

B. 3 .

3

  f  x   g  x dx bằng: 2

C. 5 .

ƠN

Câu 33: Biết

3

OF

u   2;1; 1 làm VTPT nên có phương trình  P  : 2  x 1  y  z  2  0  2x  y  z  4  0 .

D. 3 .

Hướng dẫn giải

Ta có

3

3

2

2

NH

Chọn B 3

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  4  1  3 . 2

Câu 34: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A1B1C 1 D1 , biết diện tích mặt chéo ACC1 A1 bằng

Y

4 2a 2 .

B. V  2a3 .

QU

A. V  8a3 .

C. V  16a3 .

D. V  4a3 .

Hướng dẫn giải

Chọn A

M

Gọi AB  x  AC  x 2  S ACC1A1  x2 2  4a2 2  x  2a . V   2 a   8a 3 .

3

Câu 35: Cho hàm số y  3x 1 . Đẳng thức nào sau đây đúng?

DẠ Y

A. y 1  3.ln 3. .

B. y  1 

9 .. ln 3

C. y  1 

3 .. ln 3

D. y 1  9.ln 3. .

Hướng dẫn giải

Chọn D

Ta có y  3x 1.ln 3  y 1  9ln 3 .

Trang 9/18 - Mã đề 012


Câu 36: Hai bạn A và B mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để các chữ số có mặt ở hai số bạn A và B viết giống nhau bằng 25 . 2916

B.

31 .. 2916

C.

1 .. 108

D.

1 .. 648

AL

A.

Hướng dẫn giải

CI

Chọn A

Mỗi bạn có 9.A9 cách viết nên số phần tử của không gian mẫu là n      9. A92  . Ta tìm cách viết mà các chữ số các chữ số có mặt trong hai số mà bạn A và B viết giống nhau 2

FI

2

3

2

Bạn A có tất cả 9.A9 cách viết, trong đó A9 cách viết mà số không gồm chữ số 0 và có 2 9

 A93  cách viết mà số có chữ số 0.

OF

 9.A

3

TH1: Nếu A viết số không gồm chữ số 0 có A9 cách, lúc này B có 3! cách viết. TH2: Nếu A viết số có chữ số 0 có  9.A92  A93  cách, lúc này B có 4 cách viết.

Xác suất cần tính bằng

A93 .3!  9. A92  A93  .4

A 

2 2 9

ƠN

Vậy có A93 .3!  9. A92  A93  .4 cách viết thỏa mãn.

25 . 2916

1 AD  a . 2 Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng 15 . Tính thể tích khối chóp S.ACD theo a .  ABCD  bằng  sao cho tan   5 a3 2 a3 3 a3 a3 A. VS . ACD  . B. VS . ACD  . C. VS . ACD  . D. VS . ACD  . 3 2 6 6

Y

NH

Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , BC 

QU

Hướng dẫn giải

Chọn C

M

S

A

H

DẠ Y

B

C

Gọi H là trung điểm AB , từ giả thiết ta có: SH   ABCD  ,  SC ,  ABCD    SCH   . Đặt AB  x , ta có: HC  BH  BC  2

SH  HC.tan   D

2

x2  a2 , 4

x2 15  a2 . . 4 5

x 3 . Vậy ta có: 2 x2 15 x 3  a2 .   xa. 4 5 2

Mặt khác SH 

S ABCD 

S ACD 

 AD  BC  . AB  3a 2 ; 2

2

2 1 a3 3 S ABCD  a 2 ; VS . ACD  SH .S ACD  . 3 3 6

Trang 10/18 - Mã đề 012


Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , AA  2a .

A.

3 5a . 5

B.

2 5a . 5

C. 2 5a .

D.

Chọn B Dựng AH  AB .

C'

FI

A'

Ta có B'

5a . 5

CI

Hướng dẫn giải

AL

Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC 

2a

OF

BC  AB    BC   AAB   BC  AH BC  AA

Vậy AH   ABC   d  A,  ABC    AH .

H

Xét

A

tam

giác

vuông

AAB

ƠN

C

1 1 1 2 5a   .  AH  2 2 2 AH AA AB 5

a B

 P  : 2x  y  2z 1  0 . Gọi

x 1 y 1 z  2   và mặt phẳng 1 2 1

d  là hình chiếu của đường thẳng d lên mặt phẳng  P  , véc tơ

chỉ phương của đường thẳng d  là

B. u3   5;  6; 13 . C. u4   5;16;13 .

Y

A. u1   5;16; 13 .

NH

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

D. u2   5;  4;  3 .

QU

Hướng dẫn giải

Chọn A

Đường thẳng d đi qua điểm A 1;1;2 và có 1 véc tơ chỉ phương ud  1;2; 1 .

M

Mặt phẳng  P  có 1 véc tơ pháp tuyến n P    2;1; 2  .

Gọi ud  là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d  . Gọi  Q  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng  P  . Khi đó  Q  đi qua điểm A 1;1;2 và có 1 véc tơ pháp tuyến nQ   ud , n P     5;  4;  3 .  

DẠ Y

ud   n P  . d  là hình chiếu của đường thẳng d trên mặt phẳng  P   d    P   Q  nên  ud   nQ

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng d  là ud    n P  , nQ    5;16;  13 .  

Trang 11/18 - Mã đề 012


thỏa mãn f   x   2 x  1 và f 1  5 . Phương trình

Câu 40: Cho hàm số f  x  xác định trên

f  x   5 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tổng S  log2 x1  log2 x2 .

D. S  4 .

AL

C. S  0 .

B. S  2 .

A. S  1 .

Ta có: f  x    f   x  dx    2 x  1 dx  x 2  x  C . Mà f 1  5  1  1  C  5  C  3  f  x   x2  x  3 .

FI

Chọn A

CI

Hướng dẫn giải

OF

x  1 Xét phương trình: f  x   5  x 2  x  3  5  x 2  x  2  0   .  x  2

S  log2 x1  log2 x2  log2 1  log2 2  1 .

, và phương trình z 2  bz  c  0 có một nghiệm là z1  2  i , nghiệm còn lại gọi

là z2 . Tính số phức w  bz1  cz2 . B. w  18  i .

A. w  18  i .

ƠN

Câu 41: Cho b, c 

C. w  2  9i .

D. w  2  9i .

NH

Hướng dẫn giải Chọn C

z1  2  i là nghiệm   2  i   b  2  i   c  0  3  4i  2b  c  bi  0 . 2

QU

Y

2b  c  3  0 c  5    z2  2  i . Vậy w  4  2  i   5  2  i   2  9i . b  4 b  4

DẠ Y

M

Câu 42: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

\ 1 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

y

2 1 O 1

2

x

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  log2 x   m có nghiệm thuộc khoảng 1;  là A. 1;  .

B. 0;  .

C.  0;1 .

D.

\ 1 .

Trang 12/18 - Mã đề 012


Hướng dẫn giải Chọn A

AL

Đặt t  log 2 x . Với x  1;   thì t   0;   .

trình f  t   m có nghiệm thuộc khoảng  0;   . Quan sát đồ thị ta suy ra điều kiện của tham số m là m0;  .

CI

Do đó phương trình f  log2 x   m có nghiệm thuộc khoảng 1;   khi và chỉ khi phương

x  1 t  B.  y  2  t . z  3  t 

x  1 t  A.  y  2  t . z  2 

x 1 y  2 z  3   có phương trình là 1 1 1

OF

đồng thời cắt đường thẳng d :

x  1 t  C.  y  2  t . z  3 

ƠN

 P : x  y  z  3  0

FI

Câu 43: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;2;2 , song song với mặt phẳng

x  1 t  D.  y  2  t . z  3 

Hướng dẫn giải Chọn A

NH

Gọi đường thẳng cần tìm là  . Gọi I    d  I  d  I 1  t;2  t;3  t  .

MI   t; t;1  t  mà MI //  P  nên MI .n P   0  t  t  1  t   0  t  1  MI   1; 1;0

QU

x  1 t  trình tham số là  y  2  t . z  2 

Y

Đường thẳng  đi qua M 1;2;2 và I có véctơ chỉ phương là MI   1; 1;0 có phương

Câu 44: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình log2 5 x 5  25 log 5 x 2  75  0 là C. 62 .

D. 66 .

Hướng dẫn giải

Chọn D

B. 64 .

M

A. 70 .

Điều kiện x  0 .

1 3 log2 5 x 5  25 log 5 x 2  75  0  4 log52 x  4 log5 x  3  0    log 5 x   2 2  x  125 . Nghiệm nguyên của bất phương trình là: 0;1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;10;11.

DẠ Y

1

5

S  1  2  ...  11 

11. 11  1 2

 66 .

Trang 13/18 - Mã đề 012


Câu 45: Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 8cm , bán kính đáy bằng 6 cm . Cắt hình nón đã

đường sinh bằng 4 cm . Tính thể tích của khối nón  N  . 768  cm 3 125

B. V 

2304  cm 3 125

C. V 

786  cm 3 125

D. V 

Hướng dẫn giải

FI

Chọn A S

OF

(N) M

K

ƠN

I

A

2358  cm 3 125

CI

A. V 

AL

cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón  N  đỉnh S có

O

B

Đường sinh của hình nón lớn là: l  SB  h2  r 2  82  62  10cm .

NH

Gọi l2 , r2 , h2 lần lượt là đường sinh, bán kính đáy và chiều cao của hình nón  N  . l2  SK  4 cm

SI IK SK 4 2     . SO OB SB 10 5

Y

Ta có: SOB và SIK đồng dạng nên:

QU

2 16  h2  h   h r l 4 2 5 5  2  2  2    . h r l 10 5  r  2 .r  12  2 5 5

M

Thể tích khối nón  N  là: V( N )

2

1 1  12  16 768  . .r22 .h2  . .   .   cm 3 . 3 3  5  5 125

 a , b, c , d  

có ba điểm cực trị là 1, 1 và 3.

Câu 46: Cho hàm số f  x   2 x 4  ax 3  bx 2  cx  d

Gọi y  g  x  là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  bằng?

128 . 15

DẠ Y

A.

B.

265 . 15

C.

256 . 15

D.

182 . 15

Hướng dẫn giải

Chọn C

Ta có f '  x   8  x  1 x  1 x  3  8 x3  3x2  x  3

Trang 14/18 - Mã đề 012


 f  x   2 x 4  8 x 3  4 x 2  24 x  d

1  x  1  8x2  16 x  6  d 4

AL

Ta có f  x   f '  x  .

CI

Giả sử Ai  xi , yi  là điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  thì yi  f  xi   8 xi2  16 xi  6  d

FI

Do đó đồ thị hàm số bậc hai qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  là

OF

y  g  x   8 x 2  16 x  6  d .

x  3 Khi đó f  x   g  x   2 x  8 x  4 x  8 x  6  0   x  1   x  1 3

2

ƠN

4

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  bằng 3

256  f  x   g  x  dx  15

NH

S

1

Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên

 x; y 

thỏa mãn

0  x  2020

và 1  y  2020 và

Y

4x1  log2  y  3  16.2 y  log2  2x  1 ? B. 1010 .

C. 1011.

D. 2019 .

QU

A. 2020 .

Hướng dẫn giải

Chọn B

M

0  x  2020 Điều kiện bài toán:  1  y  2020

Ta có: 4x1  log2  y  3  16.2 y  log2  2x  1  22 x2  log2  2x  1  2 y 4  log2  y  3*

Xét hàm số f (t )  2t 1  log 2 t trên 1;   . Ta có f (t )  2t 1 ln 2 

1 t.2t 1.ln 2 2  1   0, t  1;    hàm sốđồng biến trên 1;   . t ln 2 t ln 2

DẠ Y

Khi đó (*)  f  2x  1  f  y  3  2x  1  y  3  y  2x  2 Vì 1  y  2020  1  2 x  2  2020 

3  x  1011 . 2

Do x nguyên nên x 2;3;4;...;1011 . Rõ ràng, với mỗi x ta xác định được tương ứng duy nhất

Trang 15/18 - Mã đề 012


một giá trị y nguyên thỏa mãn. Vậy có 1010 cặp số nguyên  x; y  .

AL

Câu 48: Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Tính môđun của số phức w  M  mi . 2

C. w  2 314 .

B. w  2 309 .

A. w  1258 .

CI

2

D. w  1258 .

FI

Hướng dẫn giải Chọn A Giả sử z  a  bi ( a, b 

OF

).

z  3  4i  5   a  3   b  4   5 . 2

2

2 2 2 2 P  z  2  z  i   a  2   b 2   a 2   b  1   4a  2b  3 .  

ƠN

Từ và ta có 20a2   64  8P  a  P2  22P  137  0 .

Phương trình có nghiệm khi   4P2  184P 1716  0

NH

 13  P  33  w  1258 .

Câu 49: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên

, đồ thị hàm số y  f   x  có đúng 4 điểm

QU

Y

chung với trục hoành như hình vẽ bên dưới:

M

3 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f x  3 x  m  2021  2022m 3

có đúng 11 điểm cực trị? A. 1 .

B. 2 .

C. 0 .

D. 5 .

Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn A

3 Với mỗi tham số m thì số điểm cực trị của hàm số : y  f x  3 x  m  2021  2022m

3

và : y  f x  3 x  m  2021 là như nhau. 3

Do đó ta chỉ cần tìm giá trị nguyên của tham số m để hàm số : y  f x  3 x  m  2021 3

có đúng 11 điểm cực trị. Trang 16/18 - Mã đề 012


Xét x  0 : Hàm số có dạng y  f  x 3  3 x  m  2021 Khi đó ta có đạo hàm như sau: y    3 x 2  3 f   x 3  3 x  m  2021

 x  1  do x  0   3  m  2021   x  3x  1  m  2021   x3  3x  1   m  2021   x3  3x  2

FI

CI

 x  1  do x  0   3 3 x  3  0 x  3 x  m  2021  1    y  0   3 3 x  3 x  m  2021  1  f   x  3x  m  2021  0   x 3  3 x  m  2021  2 2

AL

Do nghiệm của phương trình x3  3x  m  2021  4 là các nghiệm bội bậc chẵn của phương trình y  0 nên ta chỉ cần quan tâm đến các nghiệm còn lại. Tức là

NH

ƠN

OF

Vẽ đồ thị ba hàm số y   x3  3x  1 ; y   x3  3x  1 ; y   x3  3x  2 với x  0 trên cùng một hệ trục.

Hàm số y  f x  3 x  m  2021 có đúng 11 điểm cực trị

Y

3

QU

 Hàm số y  f  x 3  3 x  m  2021 có đúng 5 điểm cực trị dương  Phương trình f   x 3  3 x  m  2021  0 có đúng 4 nghiệm bội lẻ dương và khác 1  Đường thẳng y  m  2021 cắt đồ thị ba hàm số y   x3  3x  1 ; y   x3  3x  1 ;

M

y   x3  3x  2 tại 4 điểm phân biệt có hoành độ dương khác 1

 2022  m  2020  1  m  2021  1     . Do điều kiện m nguyên nên m  2021 .  2019  m  2018  2  m  2021  3 Vậy chỉ có 1 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 50: Trong không gian

Oxyz , cho mặt cầu

DẠ Y

 P  :2x  y  2z  36  0

 S  : x2  y2  z 2  36  0

và mặt phẳng

và điểm N  3;3;3 . Từ một điểm M thay đổi trên  P  , kẻ các tiếp

tuyến phân biệt MA, MB, MC đến  S  (A, B, C là các tiếp điểm). Khi khoảng cách từ N đến mặt phẳng  ABC  lớn nhất thì phương trình mặt phẳng  ABC  là ax  2 y  bz  c  0 . Tính giá trị a  b  c bằng. A. 6 .

B.  2 .

C. 4 .

D. 0 . Trang 17/18 - Mã đề 012


Hướng dẫn giải Chọn C

AL

Gọi M  a; b; c    P   2a  b  2c  36  0 * .

 MA   x  a; y  b; z  c  ; OA   x; y; z  . Do MA là tiếp tuyến tại A của mặt cầu  S  tâm O nên OA.MA  0

FI

 x  x  a  y  y  b  z  z  c   0

OF

 x 2  y 2  z 2  ax  by  cz  ax  by  cz  36  Phương trình mặt phẳng  ABC  là ax  by  cz  36 .

CI

A x; y; z    S   x2  y 2  z 2  36

Ta có: ax  by  cz  36  a  x  2  b  y 1  c  z  2  2a  b  2c  36  0

ƠN

 a  x  2  b  y 1  c  z  2  0 (do * )

 K  2;1;2   ABC   d  N ,  ABC   NK .

NH

Khi đó d  N ,  ABC  max  NK  NK   ABC  . Ta có NK   1; 2; 1 .

Do đó phương trình mặt phẳng  ABC  là: x  2 y  z  6  0 .

DẠ Y

M

QU

Y

Vậy 1 1  6  4 .

Trang 18/18 - Mã đề 012


AL

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang)

Mã đề 011

Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  9 x .

Câu 2:

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y  12 x5 .

C. y  12 x 6  5 .

B. y  2 x 6  3 .

A. y  60 x 4 . Câu 3:

D.  1;4;2 .

NH

C. 1;0; 4 .

Khối cầu có bán kính R có thể tích là A.

4 3 R . 3

B. 4R2 .

C. R 3 .

\ 1 .

12

QU

C. D 

Y

Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  1 A. D   1,1 .

D.

4 2 R . 3

. B. D 

\ 1 .

D. D   ;1  1;  .

Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z .

.

DẠ Y

M

Câu 6:

ƠN

 1 4 2 B.   ; ;  .  3 3 3

 1  A.   ; 2;1 .  2 

Câu 5:

D. y  12 x 4 .

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  1;2;3 , N  0;2; 1 . Tọa độ trọng tâm của tam giác OMN là

Câu 4:

D.  0;3 .

C. 1;4 .

B.  4;1 .

FI

A. 3;0 .

OF

Câu 1:

CI

Họ tên:………………………………………. Số báo danh:…………….

Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .

A. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i . B. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 . C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i . D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 . Trang 1/7 - Mã đề 011


Câu 7:

Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương

A. x  Câu 9:

13 . 3

2

3x 11  4 . B. x 

17 . 3

C. x 

20 . 3

Giá trị biểu thức A  2log4 9log2 5 là: A. A  15 .

D. x  5 .

D. A  405 .

C. A  86 .

B. A  8 .

D. y  x 4  4 x 2  1.

OF

Giải phương trình: log

ƠN

Câu 8:

C. y  x 4  2 x 2  1 .

FI

B. y   x 4  4 x 2  1 .

A. y  x 4  2 x 2  1 .

CI

AL

án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Câu 10: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 1  x   log3  2x  3 .  2  A. S    ;   .  3 

C. S  1;  .

NH

2  B. S   ;   . 3 

 2  D. S    ;1 .  3 

Câu 11: Cho biết C nn k  28 . Giá trị của n và k lần lượt là: B. 8 và 3 .

A. 8 và 4 .

QU

Y

C. 8 và 2 .

Câu 12: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số: y B. m  2 .

A. m  1 .

D. Không thể tìm được. 2x 2

6mx mx 2

4

đi qua điểm A

C. m  1.

D. m 

1; 4 ?

1 . 2

M

2x 1 . Khi đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng nào trong các x5

Câu 13: Cho hàm sô y 

đường thẳng sau đây? A. x  5 .

B. x  2 .

C. y  2 .

D. y  5 .

DẠ Y

Câu 14: Cho hai số phức z1  2  3i , z2  3  2i . Tích z1.z2 bằng: A.

5i .

B. 5i .

C. 6 6i .

Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

D. 12

5i .

x 1 y  2 z  3   . Hỏi d đi 3 4 5

qua điểm nào trong các điểm sau: A. C  3;4;5 .

B. A 1;  2;3 .

C. B  1;2;  3 .

D. D 3;  4;  5 . Trang 2/7 - Mã đề 011


3

f ( x ) dx  1 ;

0

f ( x ) dx  5 . Tính

 f ( x) dx 1

0

A. 4.

3

B. 6.

C. 1.

D. 5.

Câu 17: Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng C.  2 .

B. 3 .

D. 1 .

CI

A. 4 .

AL

1

Câu 16: Cho

  là. B. n   2; 4; 3 .

C. n   2;4;3 .

Câu 19: Mô đun của số phức z  7  5i bằng: A. 74 .

74 .

B.

C. 24 .

D. n   2;4; 3 .

OF

A. n   3;4;2 .

FI

Câu 18: Cho mặt phẳng   có phương trình 2 x  4 y  3z  1  0 , một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

D. 2 6 .

A ; SA  AB  a

Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   A. 2 .

3 . 4

2a 3 D. V  . 3

x 2  3x  1 trên đoạn  2;0 là: x2

C.

Y

B.

a3 C. V  . 3

NH

a3 B. V  . 9

a3 A. V  . 6

ƠN

Câu 20: Tính thể tích của khối chóp S.ABC có SA là đường cao, đáy là tam giác BAC vuông cân tại

1 . 2

D. 1 .

A. 1; 1; 1; 1; 1 .

QU

Câu 22: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? B. 1; 2; 4; 8; 16 .

C. 1;  3; 9;  27; 54 . D. 1; 2;4;  8;16 .

Câu 23: Hàm số y   x 4  3x 2  1 có:

M

A. Một cực tiểu và hai cực đại.

C. Một cực đại và hai cực tiểu.

B. Một cực tiểu duy nhất. D. Một cực đại duy nhất.

Câu 24: Khoảng đồng biến của hàm số y   x3  3x 2  1 là: A.  2;0  .

B.  0; 2  .

C.  ;0 ;  2;   .

D.  0;1 .

C. y  x4  x2  2 .

D. y  x3  x  2 .

1 C. log a  log b . 2

D. 2  log a  log b  .

DẠ Y

Câu 25: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ;    ? A. y  x3  x  1.

B. y  x2  x  1 .

Câu 26: Với a , b là hai số dương tùy ý, log  ab 2  bằng A. log a  2log b .

B. 2log a  log b .

Trang 3/7 - Mã đề 011


Câu 27: Cho hình lập phương ABCD.ABC D . Khẳng định nào dưới đây là sai? B. AB  AD .

A. y 

1 . x ln 2

B. y  

D. AC  BD .

C. y  x.ln 2 .

D. y 

 x  0 .

1 . x

AL

Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số y  log 2 x

C. AB  BC .

34 . 3

B. z 

5 34 . 3

1

1

0

0

C. z  34 .

C. 4 .

B. 0 .

Câu 31: Một nguyên hàm của hàm số f  x    x  3 trên 3

3

là:

B. F  x   3  x  3  .

x.

NH

A. F  x 

 x  3 

D. 1 .

ƠN

2

D. z  34 .

OF

Câu 30: Biết   f  x   2x dx=2 . Khi đó  f  x dx bằng : A. 2 .

FI

Câu 29: Tính môđun của số phức z thỏa mãn z  2  i   13i  1. A. z 

ln 2 . x

CI

A. AB  BC .

D. F  x 

C. F  x   2  x  3 .

3

 x  3  3

3

 2022 .

Câu 32: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng? B. 12 .

Y

A. 10 .

QU

Câu 33: Cho

D. 20 .

 2

C. 60 .

2

f  x  dx  5 . Tính I    f  x   2sin x  dx .

0

0

B. I  7 .

C. I  5   .

D. I  5 

M

A. I  3 .

 x  1  3t  Câu 34: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  d  có phương trình  y  2  t ; t   z  3  2t 

 2

.

. Mặt phẳng  P 

đi qua A(1; 2;1) và  P  vuông góc với đường thẳng  d  thì  P  có phương trình là:

DẠ Y

A.  P  : x  2 y  3z  2  0 . C.  P  : 3x  y  2 z  3  0 .

B.  P  : 3x  y  2 z  3  0 . D.  P  : x  2 y  3z  2  0 .

Câu 35: Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích xung quanh S xq cho bởi công thức A. Sxq  2 r 2

B. S xq   rl

C. Sxq  4 r 2

D. S xq  2 rl Trang 4/7 - Mã đề 011


Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều S. ABCD bằng a . Gọi O là tâm đáy. Tính

3

.

Câu 37: Trong

B. không

thẳng 1 :

gian

a . 2

Oxyz ,

C. Cho

mặt

a 6

.

a

D.

2

.

 R  : x  y  2z  2  0

phẳng

CI

a

đường

x y z 1   . Đường thẳng  2 nằm trong mặt phẳng  R  đồng thời cắt và vuông 2 1 1

góc với đường thẳng 1 có phương trình là  x  2  3t  A.  y  1  t . z  t 

x  t  C.  y  3t . z  1 t 

B. 4  3e1 .

ƠN

Câu 38: Cho hàm số f  x  có f  0  1 và f   x   x  6  12 x  e  x  , x  A. 3e1 .

x  2  t  D.  y  1  t . z  t 

OF

x  t  B.  y  2t . z  1 t 

FI

A.

AL

khoảng cách từ O tới mp  SCD  .

. Khi đó

C. 3e 1 .

NH

Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

1

 f  x dx bằng 0

D. 3e .

 P : x  y  z  3  0

và đường thẳng

x y 1 z  2   . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là 1 2 1

A.

x 1 y 1 z 1   . 1 4 5

C.

x 1 y 1 z 1   . 3 2 1

QU

Y

d:

B.

x 1 y 1 z 1   . 1 4 5

D.

x 1 y  4 z  5   . 1 1 1

Câu 40: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và SAO  30 , SAB  60 . Diện tích xung 2 a 2 3 . 3

A. S xq 

M

quanh của hình nón bằng

Câu 41: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 10 3 x B. 5 .

DẠ Y

A. 3 .

C. Sxq   a2 3 .

B. Sxq  2 a2 3 .

D. S xq 

 a2 3 3

.

1 x chứa mấy số nguyên.

1

C. Vô số.

D. 4 .

Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc 300 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng A.

3a 3 . 12

B.

8a 3 . 9

C.

4a 3 . 9

D.

8a 3 . 3

Trang 5/7 - Mã đề 011


Câu 43: Phương trình bậc hai z 2  Mz  i  0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng 10i . Khi đó trên , giá trị của M là.

 M  6  6i A.  .  M   6  6i

 M  6  6i B.  .  M   6  6i

Câu 44: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên

 M   6  6i C.  .  M   6  6i

 M   6  6i D.  .  M  6  6i

AL

tập

OF

FI

CI

và có bảng biến thiên của y ' như hình vẽ.

Tìm m để phương trình f ( x  2)  m  x có nghiệm x   1; 2 . B. m  f (1)  1.

C. 5  m  1.

D. f (4)  2  m  f (1)  1 .

ƠN

A. f (4)  2  m  f (1)  1 .

Câu 45: Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chia

A.

17 . 45

B.

NH

hết cho 6. 13 . 60

C.

2 . 9

D.

Y

Câu 46: Trong tập hợp các số phức, gọi z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2  z 

11 . 45

2022  0 , với z2 có 4

QU

thành phần ảo dương. Cho số phức z thoả mãn z  z1  1 . Giá trị nhỏ nhất của P  z  z2 là 2021  1 .

A.

f x

M

Câu 47: Cho hàm số y

B.

2020  1 . 2

2022  1 . 2

C.

bx2

d a, b, c, d

ax3

cx

thị (C) đi qua gốc toạ độ và đồ thị hàm số y

A. 24.

2021  1 .

;a

0 có đồ thị (C) Biết rằng đồ

f' x

cho bởi hình vẽ bên. Tính

f 1 ?

y 5

DẠ Y

f 3

D.

1

B. 28.

1

C. 26.

x

D. 21. Trang 6/7 - Mã đề 011


Câu 48: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn tồn tại không quá 63 số nguyên x thỏa mãn điều kiện log 2020 ( x  y 2 )  log 2021 ( y 2  y 64)  log 4 ( x  y). C. 302.

D. 301.

AL

B. 602.

A. 2.

Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  4   z 2  5 . Tìm tọa độ 2

CI

điểm A thuộc trục Oy , biết rằng ba mặt phẳng phân biệt qua A có các vectơ pháp tuyến lần diện tích là 11 .  A  0;6;0  C.  .  A  0;0;0 

 A  0; 2;0  D.  .  A  0;6;0 

OF

 A  0; 2;0  B.  .  A  0;8;0 

 A  0;0;0  A.  .  A  0;8;0 

FI

lượt là các vectơ đơn vị của các trục tọa độ cắt mặt cầu theo thiết diện là ba hình tròn có tổng

Y

NH

ƠN

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  với đạo hàm f   x  có đồ thị như hình vẽ.

QU

x3 2 Hàm số g  x   f  x    x  x  2 đạt cực đại tại điểm nào? 3 B. x  2.

C. x  1.

D. x  0.

------ HẾT ------

DẠ Y

M

A. x  1.

Trang 7/7 - Mã đề 011


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

A

B

B

A

C

D

D

D

A

D

C

C

C

D

B

B

B

D

B

A

D

C

D

B

D

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

Câu 1:

A

D

D

D

C

B

C

D

C

C

C

A

C

A

B

A

D

B

A

Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  9 x . A. 3;0 .

Hướng dẫn giải



1 0 4

y

3 0

ƠN

x y

A

OF

x  1 y  4  y  0  3 x 2  12 x  9  0   . x  3  y  0 Bảng biến thiên

D

FI

Chọn A Cách 1: Dùng bảng biến thiên Ta có y  3x 2  12 x  9 .

B

D.  0;3 .

C. 1;4 .

B.  4;1 .

D

AL

C

CI

A

 

NH

0  Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 3;0 . Cách 2: Sử dụng điều kiện y

Ta có y  3x 2  12 x  9  y  0  x  1; x  3 . Xét y  6x 12; y 1  6  0; y 3  6  0 .

Y

Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x  3  y  0 .

Câu 2:

QU

Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 3;0 . Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y  12 x5 . A. y  60 x 4 .

B. y  2 x 6  3 .

C. y  12 x 6  5 .

D. y  12 x 4 .

Chọn B

M

Hướng dẫn giải

x6  C  2x6  C . 6

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  1;2;3 , N  0;2; 1 . Tọa độ trọng tâm của tam giác OMN là  1   1 4 2 A.   ; 2;1 . B.   ; ;  .  2   3 3 3

DẠ Y

Câu 3:

Ta có  12 x 5dx  12.

C. 1;0; 4 .

D.  1;4;2 .

Hướng dẫn giải

Chọn B Gọi G  xG ; yG ; zG  là tọa độ trọng tâm của tam giác OMN.

Trang 1/19 - Mã đề 011


CI

Khối cầu có bán kính R có thể tích là 4 A. R 3 . B. 4R2 . 3

C. R 3 .

D.

Hướng dẫn giải Câu hỏi lý thuyết

Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  1 A. D   1,1 .

. B. D 

\ 1 .

D. D   ;1  1;  .

\ 1 .

ƠN

C. D 

12

OF

Chọn A

Câu 5:

4 2 R . 3

FI

Câu 4:

AL

0 1 0 1    xG  3 3  022 4   Ta có  yG  3 3  0  3 1 2    zG  3 3 

Hướng dẫn giải Chọn C

12

xác định khi và chỉ x2  1  0  x  1.

Vậy tập xác đinh D 

\ 1 .

Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z .

QU

Y

Câu 6:

NH

Hàm số y  x 2  1

.

M

Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i . B. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 . C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i . D. Phần thực là 3 và phần ảo là 2 . Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn D

Ta có z  3  2i  z  3  2i .

Câu 7:

Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Trang 2/19 - Mã đề 011


Hướng dẫn giải

AL

C. y  x 4  2 x 2  1 .

D. y  x 4  4 x 2  1.

CI

B. y   x 4  4 x 2  1 .

A. y  x 4  2 x 2  1 .

Giải phương trình: log A. x 

13 . 3

2

3x 11  4 . B. x 

17 . 3

C. x 

20 . 3

D. x  5 .

ƠN

Câu 8:

OF

FI

Chọn D Ta có: Nhánh sau cùng bên phải của đồ thị hàm số đi lên nên ta có a  0  loại A Đồ thị hàm số có ba cực trị nên ta có a.b  0  loại B Đồ thị hàm số giao với Oy tại điểm có tung độ dương nên ta loại D

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 9:

3x 11  4  3x  11   2

2

Giá trị biểu thức A  2log4 9log2 5 là: A. A  15 . B. A  8 .

4

 x  5.

NH

log

D. A  405 .

C. A  86 .

Hướng dẫn giải

Y

Chọn A Ta có A  2log4 9log2 5  2log4 9.2log2 5  2log2 3.2log2 5  3.5  15 .  2  A. S    ;   .  3 

QU

Câu 10: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 1  x   log3  2x  3 . 2  B. S   ;   . 3 

C. S  1;  .

 2  D. S    ;1 .  3 

Chọn D

M

Hướng dẫn giải

x  1 1  x  0 2  Bất phương trình tương đương với   2    x  1. 3 1  x  2 x  3  x   3

Câu 11: Cho biết C nn k  28 . Giá trị của n và k lần lượt là: B. 8 và 3 . D. Không thể tìm được.

DẠ Y

A. 8 và 4 . C. 8 và 2 .

Hướng dẫn giải

Chọn C

Thử đáp án, dễ dàng tìm được n  8 và k  2 .

Câu 12: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số: y

2x 2

6mx mx 2

4

đi qua điểm A

1; 4 ?

Trang 3/19 - Mã đề 011


D. m 

C. m  1.

B. m  2 .

A. m  1 .

AL

Hướng dẫn giải Chọn C

6m 4 m 2

2

4

4

1; 4 nên ta có:

m

2

6

6m

2m

m

2

1. .

CI

Đồ thị hàm số qua điểm A

1 . 2

2x 1 . Khi đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng nào trong các x5 đường thẳng sau đây? A. x  5 . B. x  2 . C. y  2 . D. y  5 .

OF

FI

Câu 13: Cho hàm sô y 

Hướng dẫn giải Chọn C

1 1 2 2x 1 x  2 và lim 2 x  1  lim x  2 nên đồ thị hàm số có một  lim Ta có: lim x  x  5 x  x  x  5 5 x5 1 1 x x tiệm cận ngang là y  2 .

ƠN

2

A.

5i .

NH

Câu 14: Cho hai số phức z1  2  3i , z2  3  2i . Tích z1.z2 bằng: B. 5i .

C. 6 6i .

D. 12

5i .

Hướng dẫn giải Chọn D

QU

Y

Ta có z1.z2   2  3i  .  3  2i   12  5i .

Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : qua điểm nào trong các điểm sau: A. C  3;4;5 . B. A 1;  2;3 .

1

Câu 16: Cho

f ( x ) dx  1 ;

0

3

f ( x ) dx  5 . Tính

A. 4.

3

 f ( x) dx 1

0

DẠ Y

D. D 3;  4;  5 .

Hướng dẫn giải

M

Đường thẳng d :

C. B  1;2;  3 .

x 1 y  2 z  3   đi qua điểm A 1;  2;3 . 3 4 5

Chọn B

x 1 y  2 z  3   . Hỏi d đi 3 4 5

B. 6.

C. 1.

D. 5.

Hướng dẫn giải

Chọn B Ta có

3

1

3

3

3

1

0

0

1

1

0

0

 f ( x) dx =  f ( x) dx +  f ( x) dx   f ( x) dx =  f ( x) dx   f ( x ) dx = 5+ 1= 6

Trang 4/19 - Mã đề 011


3

Vậy

 f ( x) dx = 6.

Câu 17: Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng A. 4 .

C.  2 .

B. 3 .

D. 1 .

Hướng dẫn giải

CI

Chọn B Ta có z1  z2  3  4i .

AL

1

FI

Phần thực của số phức z1  z2 bằng 3 .

  là. A. n   3;4;2 .

B. n   2; 4; 3 .

C. n   2;4;3 .

Hướng dẫn giải

A. 74 .

B.

74 .

ƠN

Chọn D Câu 19: Mô đun của số phức z  7  5i bằng:

OF

Câu 18: Cho mặt phẳng   có phương trình 2 x  4 y  3z  1  0 , một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng

C. 24 .

D. n   2;4; 3 .

D. 2 6 .

Hướng dẫn giải

NH

Chọn B Ta có z  72  52  74 .

a3 . 6

B. V 

a3 . 9

C. V 

QU

A. V 

Y

Câu 20: Tính thể tích của khối chóp S.ABC có SA là đường cao, đáy là tam giác BAC vuông cân tại A ; SA  AB  a

a3 . 3

D. V 

2a 3 . 3

Hướng dẫn giải

Chọn A

A

M

S

C

B

DẠ Y

1 1 1 1 a3 Ta có: VS . ABC  .SA.SABC  SA. . AB.BC  .a.a.a  . 3 3 2 6 6

Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   A. 2 .

B.

3 . 4

x 2  3x  1 trên đoạn  2;0 là: x2 1 C. . 2

D. 1 .

Hướng dẫn giải Trang 5/19 - Mã đề 011


Chọn D x2  4 x  5

 x  2

2

.

AL

y' 

CI

 x  1 Cho y '  0   x  5 3 1 y  2   ; y  0   ; y  1  1 4 2 Vậy max y  1 .

FI

x 2;0

Hướng dẫn giải Chọn C Dãy 1; 2; 4; 8; 16 là cấp số nhân với công bội q  2 .

ƠN

Dãy 1; 1; 1; 1; 1 là cấp số nhân với công bội q  1 .

OF

Câu 22: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1; 1; 1; 1; 1 . B. 1; 2; 4; 8; 16 . C. 1;  3; 9;  27; 54 . D. 1; 2;4;  8;16 .

Dãy 1;  2; 4;  8; 16 là cấp số nhân với công bội q  2 .

Dãy 1;  3; 9;  27; 54 không phải là cấp số nhân vì 3  1.(3);(27).(3)  81  54 .

NH

Câu 23: Hàm số y   x 4  3x 2  1 có: A. Một cực tiểu và hai cực đại. C. Một cực đại và hai cực tiểu.

B. Một cực tiểu duy nhất. D. Một cực đại duy nhất.

Hướng dẫn giải Chọn D

Y

Đạo hàm y '  4 x 3  6 x   x  4 x 2  6  ; y '  0  x  0. .

QU

Vẽ phác họa bảng biến thiên và kết luận được hàm số có một cực đại duy nhất. Câu 24: Khoảng đồng biến của hàm số y   x3  3x 2  1 là: A.  2;0  .

B.  0; 2  .

C.  ;0 ;  2;   .

D.  0;1 .

Chọn B

M

Hướng dẫn giải

x  0 Ta có y  3x 2  6 x , y  0   . x  2

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  0;2  . Câu 25: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ;    ?

DẠ Y

A. y  x3  x  1.

B. y  x2  x  1 .

C. y  x4  x2  2 .

D. y  x3  x  2 .

Hướng dẫn giải

Chọn D

Hàm số y  x3  x  2 . Ta có: y  3x2  1  0, x 

.

Suy ra: Hàm số đồng biến trên  ;    . Trang 6/19 - Mã đề 011


Câu 26: Với a , b là hai số dương tùy ý, log  ab 2  bằng B. 2log a  log b .

D. 2  log a  log b  .

AL

1 C. log a  log b . 2 Hướng dẫn giải

A. log a  2log b . Chọn A

CI

Có log  ab 2   log a  log b 2  log a  2 log b .

FI

Câu 27: Cho hình lập phương ABCD.ABC D . Khẳng định nào dưới đây là sai? A. AB  BC . B. AB  AD . C. AB  BC . D. AC  BD . Hướng dẫn giải

NH

ƠN

OF

Chọn C

Ta có AB  BC  AC .

Y

Suy ra tam giác ABC là tam giác đều.

QU

Vậy góc giữa hai đường thẳng AB  và BC bằng 60 0 . Do đó khẳng định D là sai.

Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số y  log 2 x 1 . x ln 2

B. y  

M

A. y 

1 . x

C. y  x.ln 2 .

D. y 

ln 2 . x

Hướng dẫn giải

Chọn A

 x  0 .

 log 2 x 

'

1 x ln 2

DẠ Y

Câu 29: Tính môđun của số phức z thỏa mãn z  2  i   13i  1. A. z 

34 . 3

Chọn D

z  2  i   13i  1  z 

B. z 

5 34 . 3

C. z  34 .

D. z  34 .

Hướng dẫn giải

1  13i  2  i   z  3  5i . 1  13i z 2i  2  i  2  i  Trang 7/19 - Mã đề 011


z  32   5   34. . 2

1

1

0

0

C. 4 .

B. 0 .

D. 1 .

Hướng dẫn giải Chọn D Ta có 1

1

1

0

0

0

0

1

  f  x dx  1 . 0

Câu 31: Một nguyên hàm của hàm số f  x    x  3 trên 2

0

0

3

3

B. F  x   3  x  3  .

ƠN

A. F  x 

 x  3 

là:

1

  f  x dx  2  1

1

OF

2  f  x   2x dx=2   f  x dx+ 2xdx=2   f  x dx  2  x

FI

1

CI

A. 2 .

AL

 f  x   2x dx=2 . Khi đó  f  x dx bằng :

Câu 30: Biết

x.

D. F  x 

NH

C. F  x   2  x  3 .

3

 x  3 

3

3

 2022 .

Hướng dẫn giải Chọn D

C  2022

Chọn

F  x

 x  3  3

3

dx    x  3 d  x  3

Y

 f  x  dx    x  3 

2

ta

được

một

QU

Ta có

2

nguyên

 x  3 

hàm

3

3

của

C. hàm

số

f  x    x  3 là 2

 2017 .

Câu 32: Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng? B. 12 .

Chọn C

M

A. 10 .

C. 60 .

D. 20 .

Hướng dẫn giải

Thể tích của khối hộp đã cho bằng V  3.4.5  60 . 

2

Câu 33: Cho

 2

f  x  dx  5 . Tính I    f  x   2sin x  dx .

DẠ Y

0

A. I  3 .

0

B. I  7 .

C. I  5   .

D. I  5 

 2

.

Hướng dẫn giải

Chọn B Ta có

Trang 8/19 - Mã đề 011


2

2

0

0

2

2

0

0

AL

I    f  x   2sin x  dx   f  x  dx +2  sin x dx   f  x  dx  2 cos x 02  5  2  0  1  7 .  x  1  3t  Câu 34: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  d  có phương trình  y  2  t ; t   z  3  2t 

. Mặt phẳng  P 

CI

đi qua A(1; 2;1) và  P  vuông góc với đường thẳng  d  thì  P  có phương trình là: B.  P  : 3x  y  2 z  3  0 .

C.  P  : 3x  y  2 z  3  0 .

D.  P  : x  2 y  3z  2  0 .

FI

A.  P  : x  2 y  3z  2  0 .

Hướng dẫn giải

OF

Chọn C Đường thẳng  d  có véc tơ chỉ phương là u  (3;1;2) .

Vì  P  vuông góc với đường thẳng  d  nên  P  nhận véc tơ chỉ phương của  d  là u  (3;1;2) làm véc tơ pháp tuyến.

ƠN

 P  đi qua A(1; 2;1) , véc tơ pháp tuyến là n  u  (3;1;2) nên  P  có phương trình là  P  : 3( x  1)  1( y  2)  2( z  1)  0   P  : 3x  y  2 z  3  0 .

NH

Câu 35: Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích xung quanh S xq cho bởi công thức B. S xq   rl

A. Sxq  2 r 2

C. Sxq  4 r 2

D. S xq  2 rl

Hướng dẫn giải

Y

Chọn D Ta có: S xq  2 rl

QU

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều S. ABCD bằng a . Gọi O là tâm đáy. Tính khoảng cách từ O tới mp  SCD  . a 3

.

a . 2

C.

a 6

.

D.

a 2

.

Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn C

B.

M

A.

Trang 9/19 - Mã đề 011


H

M

O B

OF

C

FI

D

A

CI

AL

S

Tính khoảng cách từ O tới mp  SCD  : Gọi M là trung điểm của CD . Theo giả thiết SO   ABCD  CD .

ƠN

CD  SO   SOM    CD  OM   SOM   CD   SOM  mà CD   SCD  OM  SO  O 

 SCD   SOM  .

NH

Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên SM  OH  SM   SCD   SOM  , suy ra

OH   SCD  nên d O,  SCD    OH .

2

a 2 a 2 Ta có SO  SC  OC  a   .   2  2  2

2

Y

2

không

gian

Oxyz ,

Cho

mặt

phẳng

 R  : x  y  2z  2  0

đường

M

Câu 37: Trong

QU

Trong SOM vuông tại O , ta có: a a 1 1 1 1 1 6  d  O,  SCD    OH  .      2  OH  2 2 2 2 2 OH OM OS a 6 6 a a 2     2  2 

x y z 1   . Đường thẳng  2 nằm trong mặt phẳng  R  đồng thời cắt và vuông 2 1 1 góc với đường thẳng 1 có phương trình là

thẳng 1 :

DẠ Y

 x  2  3t  A.  y  1  t . z  t 

x  t  B.  y  2t . z  1 t 

x  t  C.  y  3t . z  1 t 

x  2  t  D.  y  1  t . z  t 

Hướng dẫn giải

Chọn C

 x  2t  Phương trình tham số của đường thẳng 1 là  y  t . z  1 t 

Gọi I  x; y; z  là giao điểm của 1 và  R  . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn Trang 10/19 - Mã đề 011


AL

 x  2t x  0 y  t     y  0  I   0;0;1 .  z  1 z  1 t   x  y  2z  2  0

Mặt phẳng  R  có VTPT n  1;1; 2 ; Đường thẳng 1 có VTCP u   2;1; 1 .

CI

Ta có  n, u   1; 3; 1 . Do đó  2 đi qua I   0;0;1 và nhận  n, u  làm một VTCP.

OF

x  t  Vậy phương trình của  2 là  y  3t . z  1 t 

FI

Đường thẳng  2 nằm trong mặt phẳng  R  đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng 1 .

Câu 38: Cho hàm số f  x  có f  0  1 và f   x   x  6  12 x  e  x  , x  C. 3e 1 .

B. 4  3e1 .

1

 f  x dx bằng 0

D. 3e .

ƠN

A. 3e1 .

. Khi đó

Hướng dẫn giải Chọn C

nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .

NH

Ta có: f   x   x  6  12 x  e  x  , x 

 f   x  dx   x  6  12 x  e  dx    6 x  12 x  dx   xe Mà   6 x  12 x  dx  3 x  4 x  C x

2

2

2

3

x

dx

x

dx   xe  x   e  x dx   xe  x  e  x  C    x  1 e  x  C

QU

 xe

Y

u  x du  dx x  xe d x : Đặt    x x dv  e dx v  e

Xét

Suy ra f  x   3x2  4x3   x  1 e x  C, x 

.

Mà f  0  1  C  0 nên f  x   3x2  4x3   x  1 e x , x  Ta có

1

1

1

0

0

f  x dx    3x 2  4 x 3   x  1 e  x dx   x 3  x 4     x  1 e  x dx  2    x  1 e  x dx

M

1

.

0

0

0 1

Xét

x   x  1 e dx : Đặt 0

1

1

u  x  1 du  dx    x x dv  e dx v  e 1

x x x 1 x 1 1 1   x  1 e dx    x  1 e   e dx  2e  1  e  2e  1  e  1  2  3e 1

0

DẠ Y

0

1

Vậy

 f  x  dx  3e

1

0

0 1

.

0

Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng d:

 P : x  y  z  3  0

và đường thẳng

x y 1 z  2   . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là 1 2 1

Trang 11/19 - Mã đề 011


y 1  4 y 1  2

x 1 y 1 z 1   . 1 4 5 x 1 y  4 z  5   D. . 1 1 1 Hướng dẫn giải

z 1 . 5 z 1 . 1

B.

CI

Chọn A Gọi M là giao điểm của d với  P  .

AL

x 1  1 x 1  C. 3

A.

FI

x  y  z  3 x  1 x  y  z  3  0    Tọa độ của M là nghiệm của hệ:  x y  1 z  2  2 x  y  1   y  1  M 1;1;1    x  z  2 z  1 1 2 1  

OF

Lấy điểm N  0; 1;2  d . Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là: n  1;1;1 .

Gọi  là đường thẳng đi qua N và nhận n  1;1;1 làm vec tơ chỉ phương. x y 1 z  2   1 1 1 Gọi N  là giao điểm của  với  P  .

N

2  x   3 x  y  z  3  x  y  z  3  0 1     y    x y 1 z  2  x  y  1 3     x  z  2  1 1 1  8  z  3 

NH

Tọa độ của

ƠN

Phương trình đường thẳng  :

là nghiệm của hệ:

QU

Y

 2 1 8 N ;  ;   3 3 3 1  1 4 5 MN     ;  ;    u 1; 4; 5  3  3 3 3

Đường thẳng cần tìm đi qua điểm M 1;1;1 và nhận u  1;4; 5 làm vec tơ chỉ phương nên x 1 y 1 z 1   . 1 4 5

M

có phương trinh

Câu 40: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình

nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và SAO  30 , SAB  60 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng

DẠ Y

A. S xq 

2 a 2 3 . 3

B. Sxq  2 a2 3 .

C. Sxq   a2 3 .

D. S xq 

 a2 3 3

.

Hướng dẫn giải

Chọn C

Trang 12/19 - Mã đề 011


AL CI FI OF

Ta có OH  a . Đặt OA  x thì OA  SA.cos30  SA 

Do AH 2  OH 2  OA2 

 AH 

x 3

.

a 6 a 6 ; SA  a 2 nên diện tích xung quanh là S xq   . .a 2   a 2 3 . 2 2

Câu 41: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 10 3 x

1 3

3x

trình.

1

1 x

10 3x

QU

Ta có log 3 10 3x

Y

Chọn A

3

1

1

1 x chứa mấy số nguyên.

C. Vô số. Hướng dẫn giải

B. 5 .

A. 3 .

Giải ta có

3

.

x2 a 6 .  a2  x2  x  3 2

NH

Vậy OA 

3 2x

ƠN

Do góc SAB  60 nên tam giác SAB đều  AB  SA 

2x

x

1

31

x

3.3 x

3 3x

D. 4 .

10

0.

1 . Vậy có 3 số nguyên thuộc tập nghiệm của bất phương

M

Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A

một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc 300 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

3a 3 . 12

DẠ Y

A.

B.

8a 3 . 9

C.

4a 3 . 9

D.

8a 3 . 3

Hướng dẫn giải

Chọn B

Trang 13/19 - Mã đề 011


AL

S

CI

H

C

A 300

FI

I B

OF

Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp  SBC  và mp  ABC  là SIA  300 .

H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d  A,  SBC    AH  a . AH  2a . sin 300

ƠN

Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI 

Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 2a  x

3 4a x . 2 3

2

NH

 4a  3 4 a 2 3  Diện tích tam giác đều ABC là S ABC   .  . 3  3 4 2a Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra SA  AI .tan 300  . 3

Y

1 1 4 a 2 3 2 a 8a 3 .  Vậy VS . ABC  .S ABC .SA  . . 3 3 3 9 3

QU

Câu 43: Phương trình bậc hai z 2  Mz  i  0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng 10i . Khi đó trên tập , giá trị của M là.

Chọn A

 M  6  6i B.  .  M   6  6i

M

 M  6  6i A.  .  M   6  6i

 M   6  6i C.  .  M   6  6i

 M   6  6i D.  .  M  6  6i

Hướng dẫn giải

Có z12  z22  10i   z1  z2   2 z1 z2  10i 2

 M  6  6i  .  M   6  6i và có bảng biến thiên của y ' như hình vẽ.

 M 2  2i  10i  M 2  12i  M 2 

6  6i

2

DẠ Y

Câu 44: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên

Tìm m để phương trình f ( x  2)  m  x có nghiệm x   1; 2 . A. f (4)  2  m  f (1)  1 .

B. m  f (1)  1. Trang 14/19 - Mã đề 011


C. 5  m  1.

D. f (4)  2  m  f (1)  1 . Hướng dẫn giải

AL

Chọn D Ta có f ( x  2)  m  x  m  f ( x  2)  x Với x   1; 2 thì x  2  1;4

CI

Từ bảng biến thiên ta thấy f '( x  2)  5; 1 nên f '( x  2)  0 x 1;2 suy ra hàm số y  f ( x  2) nghịch biến trên (1;2)  f (4)  f ( x  2)  f (1), x 1;2 .

Mặt khác ta có  2   x  1, x 1;2 . phương

trình

f ( x  2)  m  x

nghiệm

x   1; 2

điều

kiện

m

OF

Để

FI

Từ đó f (4)  2  f ( x  2)  x  f (1)  1 x   1;2 . f (4)  2  m  f (1)  1.

ƠN

Câu 45: Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho 6. 17 13 11 2 A. . B. . C. . D. . 60 45 45 9 Hướng dẫn giải

NH

Chọn B

Gọi số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau thỏa mãn bài toán có dạng abc ( a  0 )

DẠ Y

M

QU

Y

Theo bài ra: Vì abc chia hết cho 6 nên abc phải là số chẵn. Như vậy, c có 4 cách chọn. Trường hợp 1: c = 0 Khi đó, là hoán vị của bộ số,,,, Mỗi trường hợp có 2 cách sắp xếp Như vậy có 5.2 = 10 số tự nhiên thỏa mãn bài toán trong trường hợp 1. Trường hợp 2: c = 2 Khi đó, là hoán vị của bộ số,,,,, Mỗi trường hợp có chữ số 0 có 1 cách sắp xếp Mỗi trường hợp không có chữ số 0 có 2 cách sắp xếp Như vậy, có 2 + 4.2 = 10 số tự nhiên thỏa mãn bài toán trong trường hợp 2. Trường hợp 3: c = 4 Khi đó, là hoán vị của bộ số,,,,, Làm tương tự trường hợp 2, có 2 + 4.2 = 10 số tự nhiên thỏa mãn bài toán trong trường hợp 3. Trường hợp 4: c = 6 Khi đó, là hoán vị của bộ số,,,, Làm tương tự trường hợp 2, trường hợp này có 1 + 4.2 = 9 số tự nhiên thỏa mãn bài toán. Số phần tử của không gian mẫu: n()  6.6.5  180 Xác suất để chọn được số chia hết cho 6: P

10  10  10  9 39 13 .   180 180 60

2022  0 , với z2 có 4 thành phần ảo dương. Cho số phức z thoả mãn z  z1  1 . Giá trị nhỏ nhất của P  z  z2 là

Câu 46: Trong tập hợp các số phức, gọi z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2  z 

Trang 15/19 - Mã đề 011


2021  1 .

A.

2022  1 . 2

B.

C.

2020  1 . 2

D.

2021  1 .

AL

Hướng dẫn giải Chọn A 2022 0 4

CI

Xét phương trình z 2  z 

FI

 1 2021 i  z1   2 2 Ta có:   2021  0  phương trình có hai nghiệm phức  .  1 2021 i  z2    2 2

OF

Khi đó: z1  z2  i 2021

z  z2   z  z1    z1  z2   z1  z2  z  z1  P  2021  1 . Vậy Pmin  2021  1 .

ax3

f x

bx2

cx

d a, b, c, d

thị (C) đi qua gốc toạ độ và đồ thị hàm số y

f 3

;a

ƠN

Câu 47: Cho hàm số y

f 1 ?

cho bởi hình vẽ bên. Tính

NH

y

f' x

0 có đồ thị (C) Biết rằng đồ

5

1

QU

Y

1

A. 24.

B. 28.

x

C. 26.

D. 21.

Hướng dẫn giải

Chọn D

3ax2

c . Dựa vào đồ thị hàm số y

f ' x là parabol có trục đối xứng là trục tung nên b

y

Đồ thị hàm số y Suy ra: f ' x

C

2bx

M

Ta có f ' x

0

DẠ Y

Hoặc: f ' x

2

x3

2x

3x

0.

f ' x đi qua 2 điểm 1;5 , 0;2 ta tìm được: a

3x2

f x

f ' x ta thấy đồ thị hàm số

x3

f x f 3

2x

f 2

1; c

2.

C , đồ thị hàm số (C) đi qua gốc toạ độ nên 21.

3 2

2

f 3

f 2

f ' x dx

21.

2

Câu 48: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn tồn tại không quá 63 số nguyên x thỏa mãn điều kiện log 2020 ( x  y 2 )  log 2021 ( y 2  y 64)  log 4 ( x  y). A. 2.

B. 602.

C. 302.

D. 301.

Hướng dẫn giải Trang 16/19 - Mã đề 011


Chọn B

log 2020 ( x  y 2 )  log 2021 ( y 2  y 64)  log 4 ( x  y) (1).

AL

 log 2020 ( x  y 2 )  log 2021 ( y 2  y 64)  log 4 ( x  y)  0

Đặt f ( x)  log 2020 ( x  y 2 )  log 2021 ( y 2  y 64)  log 4 ( x  y) , ( coi y là tham số).

CI

x  y2  0 x   y2  2 Điều kiện xác định của f ( x) là:  y  y  64  0   . x  y  x  y  0  Xét hàm số f ( x) trên  y  1; y  64

1 1   0, x  y  1.  x  y  ln 2020 ( x  y) ln 4

OF

Ta có f '( x) 

FI

Do x , y nguyên, x  y   y 2 , tồn tại không quá 63 số nguyên x nên x  y  1; y  64 .

2

NH

ƠN

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy yêu cầu bài toán trở thành f ( y  64)  0  log 2020 ( y 2  y  64)  log 2021 ( y 2  y  64)  log 4 64

Y

 log 2020 ( y 2  y  64)(log 2020 2021  1)  3 3 log 2020 20211

 y  y  64  2021

0

QU

2

 301,76  y  300,76

Mà y nguyên nên y 301, 300,..., 299,300 . Vậy có 602 giá trị của y thỏa mãn. Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  4   z 2  5 . Tìm tọa độ

M

2

điểm A thuộc trục Oy , biết rằng ba mặt phẳng phân biệt qua A có các vectơ pháp tuyến lần lượt là các vectơ đơn vị của các trục tọa độ cắt mặt cầu theo thiết diện là ba hình tròn có tổng diện tích là 11 .

DẠ Y

 A  0;0;0  A.  .  A  0;8;0 

 A  0; 2;0  B.  .  A  0;8;0 

 A  0;6;0  C.  .  A  0;0;0 

 A  0; 2;0  D.  .  A  0;6;0 

Hướng dẫn giải

Chọn D

Mặt cầu (S ) có tâm I (0; 4;0) bán kính R  5 Gọi A(0; a;0) . Ba mặt phẳng theo giả thiết đi qua A có pt lần lượt là

Trang 17/19 - Mã đề 011


(1 ) : x  0 ( 2 ) : z  0

AL

( 3 ) : y  a  0

Vì d ( I ; 1 )  d ( I ;  2 )  0 nên mặt cầu (S ) cắt (1 );( 2 ) theo giao tuyến là đường tròn lớn có bán kính R  5 . Diện tích hai hình tròn đó là S1  S2  2 R 2  10 .

Bán kính đường tròn đó là: r3 

S3

CI

Suy ra mặt cầu (S ) cắt ( 3 ) theo giao tuyến là 1 đường tròn có diện tích tương ứng S3   . 1

FI

d ( I , 3 )  4  a  IH Ta có: IH 2  r32  R2  IH  4  a  2

OF

 a  2  A(0; 2; 0)  a  6   A(0; 6; 0)  

Y

NH

ƠN

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  với đạo hàm f   x  có đồ thị như hình vẽ.

QU

x3 2 Hàm số g  x   f  x    x  x  2 đạt cực đại tại điểm nào? 3 B. x  2.

A. x  1.

M

Chọn A

Xét hàm số g  x   f  x  

C. x  1. Hướng dẫn giải

D. x  0.

x3  x 2  x  2, có g '  x   f '  x   x 2  2 x  1; x  R 3

Ta có g '  x   0  f '  x    x  1 (*)

2

Từ đồ thị hàm số f '  x  ta thấy: f '  0   1   0  1 nên x  0 là một nghiệm của g '  x  . 2

f ' 1  0  1  1  x  1 là nghiệm của g '  x  .

DẠ Y

2

f '  2   1   2  1  x  2 là nghiệm của g '  x  . 2

Vậy phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt x1  0; x2  1; x3  2. Vẽ đồ thị hàm số y   x  1 trên cùng mặt tọa độ với y  f '  x  ta thấy: 2

Trong khoảng (0;1) thì đồ thị hàm số y  f '  x  nằm phía trên đồ thị hàm số y   x  1 nên 2

g '  x   0, x  0;1 . Trang 18/19 - Mã đề 011


Trong khoảng (1;2) thì đồ thị hàm số y  f '  x  nằm phía trên đồ thị hàm số y   x  1 nên 2

g '  x   0, x  1;2  .

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

CI

AL

Vậy x  1 là điểm cực đại của hàm số y  g  x  .

Trang 19/19 - Mã đề 011


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu)

AL

(Đề có 7 trang) Mã đề 010

Họ tên:…………………………………... Số báo danh:………………. Tìm tập xác định D của hàm số y   x3  6 x 2  11x  6  .

Câu 2:

Cho

0

3

3

1

0

1

 f  x  dx  3 f  x  dx  3. Tích phân  f  x  dx

A. 4 . Câu 3:

C. D  1;2   3;   . D. D 

\ 1;2;3 .

Trong

C. 6 .

B. 2 . không

gian

với

bằng

hệ

trục

tọa

độ

.

FI

A. D   ;1   2;3 . B. D 

CI

2

OF

Câu 1:

D. 0 .

Oxyz ,

cho

tam

giác

ABC biết

A(1; 2; 4), B(2;3; 5), C(3; 4;1) . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC ?

Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  B. x  2 .

A. y  3 .

3  2x x2 C. y  2 .

1  i  z  3  5i . A. M 1; 4  .

B. M 1; 4 .

C. M  1; 4 .

Cho số phức z  3  2i . Tìm số phức w  2i.z  z . A. w  4  7i . B. w  4  7i . C. w   1  4i .

Câu 7:

Với a là số thực dương tùy ý, log 5 a bằng

D. M  1;4 .

1 log 5 a . 3

QU

3

A.

B. 3  log 5 a .

2i . 1  i 2021 3 1 A. z   i . 2 2

M

Tính z 

Câu 9:

D. x  2 .

D. w  9  2i .

Y

Câu 6:

Câu 8:

D. G(2;1;0) .

Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z biết z thỏa mãn phương trình

NH

Câu 5:

ƠN

Câu 4:

C. G(2; 1;0) .

B. G(6; 3;0) .

A. G(18; 9;0) .

B. z 

1 3  i. 2 2

C.

1  log 5 a . 3

C. z 

3 1  i. 2 2

D. 3log 5 a .

D. z 

1 3  i. 2 2

Nghiệm của phương trình log  x 1  2 là. A. 101.

B. 1025 .

C. 2e  1 .

D. e2  1 .

DẠ Y

x  1 t  Câu 10: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?  z  2  3t 

A. P 1; 2; 5 .

B. M 1;1; 3 .

C. Q  1;1; 3 .

D. N 1; 5; 2  .

Câu 11: Một mặt cầu  S  có độ dài bán kính bằng 2a . Tính diện tích Smc của mặt cầu  S  .

Trang 1/6 - Mã đề 010


A. S mc 

16 2 a . 3

C. Smc  8a 2 .

B. Smc  4a 2 .

D. S mc  16a 2 .

Câu 12: Cho hai điểm M 1;2; 4 và M   5;4;2 biết M  là hình chiếu vuông góc của M lên mặt A. n   3;3; 1 .

AL

phẳng    . Khi đó mặt phẳng    có một véctơ pháp tuyến là C. n   2; 1;3 .

B. n   2;1;3 .

D. n   2;3;3 .

A. 6a 3 .

CI

Câu 13: Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a2 và chiều cao h  2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng: C. 4a 3 .

B. 12a3 .

D. 2a 3 .

C. z1  z2  5 .

B. z1  z2  5 .

Câu 15: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   5x4  6x2  1 là

B. 20 x5  12 x3  x  C . C. x5  2 x3  x  C .

A. 20 x3  12 x  C .

2

A. x 

3 . 2

B. x 

5 . 2

ƠN

Câu 16: Giải phương trình log 1  x  1  2 .

C. x  5 .

D.

x4  2 x2  2 x  C . 4

D. x  2 .

và có bảng biến thiên.

Y

NH

Câu 17: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên

D. z1  z2  1 .

OF

A. z1  z2  13 .

FI

Câu 14: Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  3i . Tính môđun của số phức z1  z2 .

.

QU

Khẳng định nào sau đây là sai? A. x0  1 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số. B. M  0;2 được gọi là điểm cực đại của hàm số. C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  1;0  và 1;   .

M

D. f  1 được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số.

Câu 18: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  2 x3  9 x 2  12 x  2022 ? A. Điểm P  0;2022 .

B. Điểm N 1;0 .

C. Điểm Q  0; 2022 .

D. Điểm M  2022;0 .

DẠ Y

Câu 19: Cho tập A có n phần tử  n  ; n  2  , là số nguyên thỏa mãn 0  k  n . Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử trên là n! A. k ! n  k !. B. . k!

C.

n! . k ! n  k  !

D.

n! .  n  k !

Câu 20: Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong 4 hàm số cho trong 4 phương án A , B , C , D .

Trang 2/6 - Mã đề 010


6

y

AL

4

2

1

2

x

CI

O

Đó là hàm số nào? A. y  x3  4 x 2  3x  3 .

B. y  x  5 x 2  4 x  3 .

C. y  2 x3  9 x 2  11x  3 .

D. y  2 x3  6 x 2  4 x  3 .

B

FI

3

A. 26 .

B. 15 .

C. 27 .

OF

Câu 21: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  11 và công sai d  4 . Giá trị của u5 bằng D. 2816 .

Câu 22: Cho đồ thị  C  của hàm số y   x3  3x 2  5 x  2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? B.  C  có hai điểm cực trị.

C.  C  không có điểm cực trị.

D.  C  có một điểm cực trị.

ƠN

A.  C  có ba điểm cực trị.

Câu 23: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;    ? 2x 1 . x3

B. y 

3 x  1 . x2

Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  B.

41 . 5

C. 8 .

QU

Câu 25: Cho f , g là hai hàm số liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện 3

thời   2 f  x   g  x  dx=6 . Tính 1

D. y  x3  2 x .

16 trên đoạn 1; 5 bằng x

Y

A. 17 .

C. y  2 x3  5 x .

NH

A. y 

D. 8 . 3

  f  x   3g  x dx=10

đồng

1

3

  f  x   g  x  dx . 1

B. 8 .

M

A. 9 .

C. 6 .

D. 7 .

C. 3  log 2 a.

D. 3log 2 a.

Câu 26: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 3 bằng 1 log 2 a. 3

A.

B.

1  log 2 a. 3

Câu 27: Trong không gian với hệ trục Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 2; 0 x 1 y z 1   . 2 1 1 B. –2x – y  z  4  0 . C. x  2 y – 5  0 .

DẠ Y

và vuông góc với đường thẳng d : A. –2x – y  z – 4  0 .

D. 2 x  y – z  4  0 .

Câu 28: Cho hình trụ có bán kính đáy r  5  cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7  cm  . Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 60π  cm 2 

B. 70π  cm 2 

C. 35π  cm 2 

D. 120π  cm 2 

Câu 29: Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích toàn phần bằng 150 cm2 . Trang 3/6 - Mã đề 010


Thể tích của khối hộp là: B. 125 cm3 .

A. 125 dm3 .

C.

125 cm 3 . 3

D.

125 dm 3 . 3

C.

1 x e C 3

D.

1 3x e C 3

B. 3e x  C

A. 3e3x  C

x2 nghịch biến trên các khoảng: x 1

A. 1;   .

CI

Câu 31: Hàm số y 

C.  1;   .

D.  ;1 , 1;   .

FI

B. (3; ) .

AL

Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e3x là:

Câu 32: Tính đạo hàm của hàm số f  x   23 x1 thì khẳng định nào sau đây đúng?

B. f   x    3x 1 23x2 .

C. f   x   3.23x1 ln 2 .

D. f   x   23x1 ln 2 .

f  x dx  3 và

1

2

2

 g  x dx  2 . Khi đó

  f  x   g  x  dx bằng?

1

1

A. 6 .

ƠN

2

Câu 33: Biết

OF

A. f   x   23 x1 log 2 .

C.  1 .

B. 1 .

Câu 34: Cho số phức z  x  yi  x; y  A. P  7 .

 thỏa mãn điều kiện

z  2z  2  4i . Tính P  3x  y .

C. P  5 .

B. P  8 .

D. 5 . D. P  6 .

NH

Câu 35: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa đường thẳng AC và B D  bằng A. 60 . B. 120 . C. 45 . D. 90 . Câu 36: Cho tập hợp A  1; 2; 3; 4; 5 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số,

QU

Y

các chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S , tính xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10 . 1 22 2 3 .. . .. .. A. B. C. D. 30 25 . 25 25 Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm M 1;2;3 , A 2;4;4 và hai mặt phẳng

 P : x  y  2z  1  0 , Q : x  2 y  z  4  0.

Viết phương trình đường thẳng  đi qua M ,

x 1  1 x 1 D.  2

y2 z3 .  1 1 y2 z3 .  1 1

x 1  1 x 1 C.  1

A.

M

cắt ( P), (Q) lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM làm đường trung tuyến. B.

y2 z3 .  1 1 y2 z3 .  1 1

DẠ Y

Câu 38: Cho hàm số f ( x) có f (0)  0 và f   x   cos x cos 2 x,  R . Khi đó A.

1042 . 225

2

 f  x  dx

bằng

0

B.

242 . 225

C.

208 . 225

D.

149 . 225

Câu 39: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có SA  2a , AB  3a . Gọi M là trung điểm SC . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SAB  .

Trang 4/6 - Mã đề 010


A.

3 21 a. 7

B.

3 3 a. 4

C.

3 21 a. 14

D.

3 3 a. 2

Câu 40: Cho hình nón N có bán kính đáy R , đường cao SO . Gọi  P  mà mặt phẳng vuông góc với

AL

1 SO tại O1 sao cho SO1  SO . Một mặt phẳng qua trục hình nón cắt phần khối nón N nằm 3 giữa  P  và đáy hình nón theo thiết diện là hình tứ giác có hai đường chéo vuông góc. Tính thể 52 R 3 B. 81

26 R 3 D. 81

 R3 C. 9

FI

7 R 3 A. 9

CI

tích phần hình nón N nằm giữa mặt phẳng  P  và mặt phẳng chứa đáy hình nón N .

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá

OF

trị thực của tham số m để phương trình f  x 3  3 x 2  2   m 2  3m có nghiệm thuộc nửa khoảng

NH

ƠN

1;3 là

A.  1;1   2;4 .

B.  ; 1   2;4 .

C. 1; 2   4;    . D.  1;1   2;4 .

QU

Y

x  1 t  Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm z  3 

A(1;2;3) và có vectơ chỉ phương u  (0; 7; 1). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có phương trình là

M

 x  1  6t  A.  y  2  11t .  z  3  8t 

Câu 43: Gọi

z2

z1 ,

 a , b, c 

các

ngiệm

1 ; 4

của

2

B. P 

4c . a

phương

trình

az 2  bz  c  0 ,

.

B.

;

2

C. P 

Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình: 3x A.

phức

 x  4  5t  D.  y  10  12t . z  2  t 

, a  0, b2  4ac  0 . Đặt P  z1  z2  z1  z2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

2c . a

DẠ Y

A. P 

 x  4  5t  C.  y  10  12t .  z  2  t 

 x  1  5t  B.  y  2  2t . z  3  t 

1 . 4

2 4x

1

82 x

C.

1

c . 2a

D. P 

c . a

0

;4 .

D. 4;

.

Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên mặt phẳng

 ABC 

là trung điểm H của BC , AB  a , AC  a 3 , SB  a 2 . Thể tích của khối chóp Trang 5/6 - Mã đề 010


S.ABC bằng

A.

a3 6 . 2

B.

a3 6 . 6

C.

a3 3 . 6

D.

a3 3 . 2

Câu 46: Cho các số phức z1  2  i , z2  2  i và số phức z thay đổi thỏa mãn z  z1  z  z2  16 . 2

AL

2

bằng A. 15 .

B. 7 .

CI

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị biểu thức M 2  m2 D. 8 .

C. 11 .

Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn

A. 58 .

B. 115 .

FI

log 4  x 2  y   log 3 ( x  y ) ?

C. 116 .

D. 59 .

OF

Câu 48: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình dưới đây. Số điểm cực trị của hàm

A. 5 .

C. 9 .

D. 11

Y

B. 7 .

NH

ƠN

số g  x   f  x 4  8 x 2  1 là

x4  2m2 x 2  2 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị 2 của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu, đồng thời đường thẳng cùng phương với trục hoành 64 qua điểm cực đại tạo với đồ thị một hình phẳng có diện tích bằng là 15

M

  2  A.  ; 1 .    2 

QU

Câu 49: Cho hàm số y 

B.  .

 1  C.   ; 1 .  2 

D. 1 .

Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  4   z 2  5 . Tìm tọa độ

2

điểm A thuộc trục Oy , biết rằng ba mặt phẳng phân biệt qua A có các vectơ pháp tuyến lần lượt là các vectơ đơn vị của các trục tọa độ cắt mặt cầu theo thiết diện là ba hình tròn có tổng diện tích là 11 .

DẠ Y

 A  0;0;0  A.  .  A  0;8;0 

 A  0;6;0   A  0; 2;0  B.  . C.  .  A  0;0;0   A  0;8;0  ------ HẾT ------

 A  0; 2;0  D.  .  A  0;6;0 

Trang 6/6 - Mã đề 010


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

B

A

A

D

D

C

D

B

A

D

B

B

C

A

C

C

B

A

D

A

C

C

D

D

C

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Câu 1:

B

B

D

D

C

B

D

D

D

C

B

C

B

A

D

B

A

C

D

C

Tìm tập xác định D của hàm số y   x3  6 x 2  11x  6  . 2

A. D   ;1   2;3 . B. D 

C. D  1;2   3;   . D. D 

\ 1;2;3 .

C

D

D

AL

B

.

CI

D

Hướng dẫn giải

FI

Chọn B

0

3

3

1

0

1

 f  x  dx  3 f  x  dx  3. Tích phân  f  x  dx bằng

Cho

A. 4 .

C. 6 .

B. 2 .

D. 0 .

ƠN

Câu 2:

OF

Đây là hàm với số mũ nguyên âm nên điều kiện là x3  6x2  11x  6  0  x  \ 1;2;3 .

Hướng dẫn giải Chọn A

Câu 3:

0

3

3

1

0

1

0

3

 f  x  dx  3;  f  x  dx  1;  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3  1  4 .

Trong

không

gian

với

NH

1

hệ

trục

tọa

0

độ

Oxyz ,

cho

tam

giác

ABC biết

Y

A(1; 2; 4), B(2;3; 5), C(3; 4;1) . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC ?

B. G(6; 3;0) .

C. G(2; 1;0) .

D. G(2;1;0) .

QU

A. G(18; 9;0) .

Hướng dẫn giải

Chọn A

Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

DẠ Y

Câu 4:

M

x A  xB  xC  2  xG  3 x  x  x  3 x  A B C  G y  yB  yC   Ta có  y A  yB  yC  3 yG   yG  A  1  G  2; 1;0  3  z  z  z  3z  G  A B C z A  z B  zC  0  zG  3 

A. y  3 .

B. x  2 .

3  2x x2

C. y  2 .

D. x  2 .

Hướng dẫn giải

Chọn D Vì lim x2

3  2x 3  2x 3  2x   và lim   nên đồ thị hàm số y  nhận đường thẳng x  2 x2 x  2 x2 x2

Trang 1/21 - Mã đề 010


là tiệm cận đứng. Câu 5:

Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z biết z thỏa mãn phương trình

C. M  1; 4 .

D. M  1;4 .

Hướng dẫn giải Chọn D

Cho số phức z  3  2i . Tìm số phức w  2i.z  z .

C. w   1  4i .

B. w  4  7i .

A. w  4  7i .

OF

Câu 6:

3  5i  1  4i  z  1  4i . Vậy M   1;4 . 1 i

FI

1  i  z  3  5i  z 

D. w  9  2i .

ƠN

Hướng dẫn giải Chọn C

CI

B. M 1; 4 .

A. M 1; 4  .

AL

1  i  z  3  5i .

Ta có z  3  2i  z  3  2i  w  2i z  z   3  2i  2i  3  2i  1  4i . Với a là số thực dương tùy ý, log 5 a 3 bằng A.

NH

Câu 7:

1 log 5 a . 3

B. 3  log 5 a .

C.

1  log 5 a . 3

D. 3log 5 a .

Hướng dẫn giải

Y

Chọn D

Tính z  A. z 

2i . 1  i 2021

3 1  i. 2 2

Chọn B

B. z 

M

Câu 8:

QU

log 5 a 3  3log 5 a .

Ta có: i 2021   i 2 

1010

C. z 

3 1  i. 2 2

D. z 

1 3  i. 2 2

Hướng dẫn giải

i   1

1010

i  i . Do đó: z 

2  i 1  3i 1 3 2i   i.   2021 2 2 1 i 2 1 i

Nghiệm của phương trình log  x 1  2 là.

DẠ Y Câu 9:

1 3  i. 2 2

A. 101.

B. 1025 .

C. 2e  1 .

D. e2  1 .

Hướng dẫn giải

Chọn A

Trang 2/21 - Mã đề 010


log  x 1  2  x 1  102  x  101 .

B. M 1;1; 3 .

C. Q  1;1; 3 .

Hướng dẫn giải

FI

Chọn D

D. N 1; 5; 2  .

CI

A. P 1; 2; 5 .

AL

x  1 t  Câu 10: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?  z  2  3t 

OF

x  1  Với t  0   y  5  N 1; 5; 2   d . z  2 

Câu 11: Một mặt cầu  S  có độ dài bán kính bằng 2a . Tính diện tích Smc của mặt cầu  S  . 16 2 a . 3

B. Smc  4a 2 .

C. Smc  8a 2 .

ƠN

A. S mc 

D. S mc  16a 2 .

Hướng dẫn giải

NH

Chọn B

Ta có diện tích Smc của mặt cầu là Smc   R 2  4a 2 . Câu 12: Cho hai điểm M 1;2; 4 và M   5;4;2 biết M  là hình chiếu vuông góc của M lên mặt

B. n   2;1;3 .

QU

A. n   3;3; 1 .

Y

phẳng    . Khi đó mặt phẳng    có một véctơ pháp tuyến là C. n   2; 1;3 .

D. n   2;3;3 .

Hướng dẫn giải

Chọn B

M

Do M  là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng    nên mặt phẳng    vuông góc với

véctơ MM    4;2;6  2  2;1;3 . Chọn một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng    là n   2;1;3 .

DẠ Y

Câu 13: Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a2 và chiều cao h  2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng: A. 6a 3 .

B. 12a3 .

C. 4a 3 .

D. 2a 3 .

Hướng dẫn giải

Chọn C V

1 1 B.h  6a 2 .2a  4a 3 3 3

Trang 3/21 - Mã đề 010


Câu 14: Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  3i . Tính môđun của số phức z1  z2 . C. z1  z2  5 .

B. z1  z2  5 .

D. z1  z2  1 .

AL

A. z1  z2  13 .

Hướng dẫn giải

CI

Chọn A

z1  z2  1  i   2  3i   3  2i nên ta có: z1  z2  3  2i  32   2   13 . 2

Hướng dẫn giải

 5x

4

 6 x 2  1 dx  x 5  2 x 3  x  C .

Câu 16: Giải phương trình log 1  x  1  2 . 2

3 . 2

B. x 

5 . 2

C. x  5 .

NH

A. x 

ƠN

Chọn C

D.

OF

B. 20 x5  12 x3  x  C . C. x5  2 x3  x  C .

A. 20 x3  12 x  C .

Ta có

FI

Câu 15: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   5x4  6x2  1 là

x4  2 x2  2 x  C . 4

D. x  2 .

Hướng dẫn giải

Y

Chọn C

QU

1 Ta có log 1  x  1  2  x  1    2 2

2

 x  5.

và có bảng biến thiên.

M

Câu 17: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên

.

Khẳng định nào sau đây là sai?

DẠ Y

A. x0  1 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số. B. M  0;2 được gọi là điểm cực đại của hàm số. C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  1;0  và 1;   . D. f  1 được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số. Hướng dẫn giải Trang 4/21 - Mã đề 010


Chọn B

AL

Điểm M  0;2 được gọi là điểm cực đại của đồ thị hàm số. Câu 18: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  2 x3  9 x 2  12 x  2022 ? B. Điểm N 1;0 .

CI

A. Điểm P  0;2022 .

C. Điểm Q  0; 2022 . D. Điểm M  2022;0 .

FI

Hướng dẫn giải Chọn A

OF

Lấy tọa độ của của các điểm thay vào hàm số. Ta thấy chỉ có đáp án C thỏa mản. Câu 19: Cho tập A có n phần tử  n  ; n  2  , là số nguyên thỏa mãn 0  k  n . Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử trên là B.

n! . k!

n! . k ! n  k  !

ƠN

A. k ! n  k !.

C.

D.

n! .  n  k !

Hướng dẫn giải

NH

Chọn D

Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử là

n! .  n  k !

Y

Câu 20: Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong 4 hàm số cho trong 4 phương

QU

án A , B , C , D .

6

y 4

M

2

O

1

x

2

Đó là hàm số nào?

B

DẠ Y

A. y  x3  4 x 2  3x  3 . B. y  x3  5 x 2  4 x  3 . C. y  2 x3  9 x 2  11x  3 .

D. y  2 x3  6 x 2  4 x  3 . Hướng dẫn giải

Chọn A

Dựa vào đồ thị ở hình 3 ta thấy hàm số cần tìm đi qua các điểm  0;3 , 1;3 và  2;1 thay vào bốn phương án ta thấy phương án B là thỏa mãn. Trang 5/21 - Mã đề 010


Câu 21: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  11 và công sai d  4 . Giá trị của u5 bằng B. 15 .

D. 2816 .

C. 27 .

AL

A. 26 .

Hướng dẫn giải Chọn C

CI

u1  11  u5  u1  4d  27 . Ta có :  d  4 

FI

Câu 22: Cho đồ thị  C  của hàm số y   x3  3x 2  5 x  2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? B.  C  có hai điểm cực trị.

C.  C  không có điểm cực trị.

D.  C  có một điểm cực trị.

OF

A.  C  có ba điểm cực trị.

Chọn C Tập xác định D 

.

ƠN

Hướng dẫn giải

Ta có: y  3x 2  6 x  5  3  x  1  2  0 , x  2

nên đồ thị hàm số không có điểm cực trị.

NH

Vì đạo hàm của hàm số không đổi dấu trên

.

Câu 23: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;    ? 2x 1 . x3

B. y 

3 x  1 . x2

C. y  2 x3  5 x .

D. y  x3  2 x .

Y

A. y 

QU

Hướng dẫn giải

Chọn D

Hàm số y  x3  2 x có y  3x 2  2  0

M

 ;    .

Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 

DẠ Y

A. 17 .

B.

41 . 5

x  

nên hàm số này đồng biến trên khoảng

16 trên đoạn 1; 5 bằng x

C. 8 .

D. 8 .

Hướng dẫn giải

Chọn D

Ta có f   x   1 

16 , f   x   0  x  4 1; 5 . x2

f 1  17 , f  5  

41 , f  4  8 . 5

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 8 . Trang 6/21 - Mã đề 010


Câu 25: Cho f , g là hai hàm số liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện

3

  f  x   3g  x dx=10

đồng

1

1

3

  f  x   g  x  dx . 1

B. 8 .

C. 6 .

D. 7 .

CI

A. 9 .

Hướng dẫn giải

3

3

3

1

1

1

3

3

3

1

1

1

 2 f  x   g  x dx=6  2 f  x dx- g  x dx=6 . 3

3

1

1

ƠN

Đặt u   f  x dx; v =  g  x dx .

OF

  f  x   3g  x dx=10   f  x dx+3 g  x dx=10 .

FI

Chọn C Ta có:

AL

3

thời   2 f  x   g  x  dx=6 . Tính

NH

3   f  x dx=4 u  3v  10 u  4 1  3  Ta được hệ phương trình:   2u  v  6 v  2  g x dx=2    1 3

Vậy   f  x   g  x  dx=6 .

Y

1

A.

QU

Câu 26: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 3 bằng 1 log 2 a. 3

B.

1  log 2 a. 3

C. 3  log 2 a.

D. 3log 2 a.

Hướng dẫn giải

M

Chọn D

Ta có log 2 a3  3log 2 a. .

Câu 27: Trong không gian với hệ trục Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 2; 0 và vuông góc với đường thẳng d :

DẠ Y

A. –2x – y  z – 4  0 .

x 1 y z 1   . 2 1 1

B. –2x – y  z  4  0 . C. x  2 y – 5  0 .

D. 2 x  y – z  4  0 .

Hướng dẫn giải

Chọn B

Cách 1: Vì phương trình mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng d :

x 1 y z 1   nên 2 1 1

Trang 7/21 - Mã đề 010


véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là: n  2; 1; 1

AL

Phương trình mặt phẳng ( P) : 2( x 1)  ( y  2)  ( z  0)  0  2x  y  z  4  0 Cách 2: Quan sát nhanh các phương án ta loại trừ được phương án A vì không đúng véctơ .

CI

pháp tuyến, ba phương án còn lại chỉ có mặt phẳng ở đáp án D là đi qua điểm A 1; 2; 0 .

xung quanh của hình trụ là

Hướng dẫn giải Chọn B

D. 120π  cm 2 

OF

C. 35π  cm 2 

B. 70π  cm 2 

A. 60π  cm 2 

FI

Câu 28: Cho hình trụ có bán kính đáy r  5  cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7  cm  . Diện tích

ƠN

Diện tích xung quanh của hình trụ S xq  2πrh  2π5.7  70π  cm 2  .

Câu 29: Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình lập phương và có diện tích toàn phần bằng 150 cm2 . Thể tích của khối hộp là: A. 125 dm3 .

C.

NH

B. 125 cm3 .

125 cm 3 . 3

D.

125 dm 3 . 3

D.

1 3x e C 3

Hướng dẫn giải Chọn B

QU

Suy ra thể tích V  125cm3 .

Y

Diện tích toàn phần hình lập phương là S  6a2  150  a  5 .

Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e3x là: B. 3e x  C

e

C.

1 x e C 3

Hướng dẫn giải

Chọn D

M

A. 3e3x  C

3x

1 dx  e 3 x  C . 3

DẠ Y

Câu 31: Hàm số y  A. 1;   .

x2 nghịch biến trên các khoảng: x 1

B. (3; ) .

C.  1;   .

D.  ;1 , 1;   .

Hướng dẫn giải

Chọn D

Trang 8/21 - Mã đề 010


3

 x  1

2

 0, x  1 nên hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 , 1;   .

Câu 32: Tính đạo hàm của hàm số f  x   23 x1 thì khẳng định nào sau đây đúng? B. f   x    3x 1 23x2 .

A. f   x   23 x1 log 2 .

CI

C. f   x   3.23x1 ln 2 . D. f   x   23x1 ln 2 .

AL

y 

FI

Hướng dẫn giải Chọn C

f  x dx  3 và

1

2

2

 g  x dx  2 . Khi đó

  f  x   g  x  dx bằng?

1

1

A. 6 .

C.  1 .

B. 1 .

ƠN

2

Câu 33: Biết

OF

Áp dụng công thức  a mx  n   m.ln a.a mx  n ta được f   x    23 x 1   3.ln 2.23 x 1 .

D. 5 .

Hướng dẫn giải

Ta có:

2

2

1

1

NH

Chọn B 2

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  3  2  1 .

Câu 34: Cho số phức z  x  yi  x; y  A. P  7 .

1

 thỏa mãn điều kiện

Y

B. P  8 .

z  2z  2  4i . Tính P  3x  y .

C. P  5 .

D. P  6 .

QU

Hướng dẫn giải

Chọn D

M

3 x  2 Ta có z  2z  2  4i  x  yi  2  x  yi   2  4i  3x  yi  2  4i   y  4 Vậy P  3x  y  6 .

Câu 35: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa đường thẳng AC và B D  bằng A. 60 .

B. 120 .

C. 45 .

D. 90 .

Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn D

Trang 9/21 - Mã đề 010


AL CI FI OF

Gọi O là giao điểm của AC và BD .

 

ƠN

Vì B D  // BD nên AC ; BD  AC ; BD  COD  90 .

Câu 36: Cho tập hợp A  1; 2; 3; 4; 5 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số,

NH

các chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S , tính xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10 . A.

1 .. 30

B.

22 .. 25

C.

2 . 25 .

D.

3 .. 25

Y

Hướng dẫn giải

QU

Chọn D

Vì S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập A nên ta tính số phần tử thuộc tập S như sau: Số các số thuộc S có 3 chữ số là A53 .

M

Số các số thuộc S có 4 chữ số là A54 .

Số các số thuộc S có 5 chữ số là A55 . Suy ra số phần tử của tập S là A53  A54  A55  300 . 1  300 Số phần tử của không gian mẫu là n  C300

DẠ Y

Gọi X là biến cố '' Số được ó tổng các chữ số bằng 10 '' . Các tập con của A có tổng số phần tử bằng 10 là A1  1; 2; 3; 4 , A2  2; 3; 5 , A3  1; 4; 5 . ● Từ A1 lập được các số thuộc S là 4! . ● Từ A2 lập được các số thuộc S là 3! . ● Từ A3 lập được các số thuộc S là 3! . Trang 10/21 - Mã đề 010


Suy ra số phần tử của biến cố X là nX  4! 3! 3!  36.

nX 36 3   .. n 300 25

AL

Vậy xác suất cần tính P  X  

 P : x  y  2z  1  0 , Q : x  2 y  z  4  0.

CI

Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm M 1;2;3 , A 2;4;4 và hai mặt phẳng Viết phương trình đường thẳng  đi qua M ,

FI

cắt ( P), (Q) lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM làm đường trung

A.

x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 . B. .     1 1 1 1 1 1

C.

x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 . D. .     1 2 1 1 1 1

OF

tuyến.

Hướng dẫn giải

ƠN

Chọn C

Điểm B thuộc mặt ( P ) nên B  2c  b  1; b; c  vì M 1;2;3 là trung điểm BC nên

NH

C  3  2c  b ;4  b;6  c  . Do C thuộc mặt (Q) nên 3c  c  7  0  c  3b  7 . Khi đó B(5b  15; b;3b  7) , C(5b  17;4  b;13  3b) .

tại

A

nên

BC ( 10b  32; 2b  4; 6b  20) . ABC cân

BC. AM  0  20b  60  0  b  3  B(0;3;2) .

QU

Y

qua M (1;2;3) và B(0;3;2) có phương trình là

Đường

242 . 225

 f  x  dx

bằng

0

C.

208 . 225

D.

149 . 225

Hướng dẫn giải

Chọn B

B.

M

1042 . 225

đi

x 1 y  2 z  3 .   1 1 1

Câu 38: Cho hàm số f ( x) có f (0)  0 và f   x   cos x cos 2 2 x,  R . Khi đó

A.

thẳng 

Ta có f  x    f   x  dx   cos x cos 2 2xdx   cos x 1  2sin 2 x dx . 2

DẠ Y

Đặt t  sin x  dt  cos xdx .

 f  x    1  2t 2  dt   1  4t 2  4t 4  dt  t  t 3  t 5  C  sin x  sin 3 x  sin 5 x  C . 2

4 3

4 5

4 3

4 5

Mà f  0  0  C  0 .

4 4 4  4  Do đó f  x   sin x  sin 3 x  sin 5 x  sin x 1  sin 2 x  sin 4 x  . 3 5 5  3 

Trang 11/21 - Mã đề 010


2 4  4  sin x 1  1  cos 2 x   1  cos 2 x   . 5  3 

Ta có

 0

2 4  4 f  x  dx   sin x 1  1  cos 2 x   1  cos 2 x   dx . 5  3  0

AL

Đặt t  cos x  dt   sin xdx

Khi đó,

 0

2 4  4  7 4  4 f  x  dx   1  1  t 2   1  t 2   dt     t 2  t 4  dt 15 15 5  3 5  1  1 

1

1

FI

CI

Đổi cận x  0  t  1; x    t  1 .

1

OF

4 4  242 7   t  t3  t4  = . 5  1 225  15 45

Câu 39: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có SA  2a , AB  3a . Gọi M là trung điểm SC . Tính

A.

3 21 a. 7

B.

ƠN

khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SAB  . 3 3 a. 4

C.

3 21 a. 14

D.

3 3 a. 2

NH

Hướng dẫn giải Chọn C

QU

Y

S

M

H C O

N B

M

A

Cách 1:

Gọi N là trung điểm AB , O là trọng tâm ABC . d  M ,  SAB  

DẠ Y Ta có

d  C ,  SAB  

d  C ,  SAB  

d  O,  SAB  

MS 1 1   d  M ,  SAB    d  C ,  SAB   . SC 2 2

CN  3  d  C ,  SAB    3.d  O,  SAB   . ON

3 Nên d  M ,  SAB    .d  O ,  SAB   . 2

Trang 12/21 - Mã đề 010


Kẻ OH  SN tại H .

AL

 AB  CN  AB   SCN   AB  OH . Ta có:   AB  SN

CI

OH  SN  OH   SAB  tại H  d O,  SAB    OH Và  OH  AB

1 1 1 1 4 7 a 21    2  2  2  OH  2 2 2 OH SO ON a 3a 3a 7

OF

Tam giác SON vuông tại O 

FI

2  OA  CN  a 3  SO  SA2  OA2  a  3a. 3 3   Tính: CN  2 ON  1 CN  a 3  3 2

3 3 3 a 21 3a 21 Vậy d  M ,  SAB    .d  O,  SAB    OH  . .  2 2 2 7 14

ƠN

Cách 2:

NH

S

M

A

Y

C O

QU

N

B

Gọi N là trung điểm AB , O là trọng tâm ABC .

M

3a. 3 2  OA  CN  a 3  SO  SA2  OA2  a . 2 3

CN 

SN  SA2  AN 2  4a 2 

9a 2 a 7  . 4 2

DẠ Y

V SM 1 1 1 1 1  3a  3 3a3 3 Ta có: S . ABM    VS . ABM  VS . ABC  . .SABC .SO  . .a  VS . ABC SC 2 2 2 3 6 4 8 SSAB 

2

1 1 a 7 3a 2 7 . SN . AB  . .3a  2 2 2 4

d  M ,  SAB   

3VS . ABM SSAB

3a 3 3 8  3a 21 .  2 14 3a 7 4 3.

Trang 13/21 - Mã đề 010


Câu 40: Cho hình nón N có bán kính đáy R , đường cao SO . Gọi  P  mà mặt phẳng vuông góc với

AL

1 SO tại O1 sao cho SO1  SO . Một mặt phẳng qua trục hình nón cắt phần khối nón N nằm 3 giữa  P  và đáy hình nón theo thiết diện là hình tứ giác có hai đường chéo vuông góc. Tính thể

7 R 3 9

B.

52 R 3 81

C.

 R3 9

D.

Hướng dẫn giải

Y

Gọi thiết diện thu được là AA1 B1 B

NH

ƠN

OF

Chọn B

26 R 3 81

FI

A.

CI

tích phần hình nón N nằm giữa mặt phẳng  P  và mặt phẳng chứa đáy hình nón N .

QU

1 1 1 Vì SO1  SO nên A1 B1  AB  .2 R 3 3 3 Mặt khác AB1  A1 B tại I nên

1 1 AB, IO1  A1 B1 2 2

M

IO 

R 4R  3 3

DẠ Y

Vậy OO1  R 

1 2R Dễ thấy SO1  OO1  2 3 Trang 14/21 - Mã đề 010


Từ đó SO  2R Gọi thể tích phần hình nón phải tính là V* thì V *  V1  V2 , trong đó:

AL

V1 là thể tích của hình nón N . V2 là thể tích hình nón đỉnh S và đáy là thiết diện của N được cắt bởi.

CI

Ta có thể tích phần hình nón phải tính là

FI

1 1 1  R 2 2 R  52 R3 V *  V1  V2   OB 2 .SO   O1 B12 .SO1    R 2 .2 R  .   3 3 3  9 3  81

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá

OF

trị thực của tham số m để phương trình f  x 3  3 x 2  2   m 2  3m có nghiệm thuộc nửa khoảng

NH

ƠN

1;3 là

A.  1;1   2;4 .

C. 1; 2   4;    . D.  1;1   2;4 .

Y

B.  ; 1   2;4 .

QU

Hướng dẫn giải

Chọn A

Đặt t  x3  3x2  2 .

Vì 1  x  3  2  t  2 .

M

Phương trình f  x 3  3 x 2  2   m 2  3m  f  t   m 2  3m với t   2;2  .

2  1  m  1 m  3m  2  0 Phương trình có nghiệm  2  m2  3m  4   2 .  2  m  4 m  3 m  4  0   

DẠ Y

x  1 t  Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm z  3 

A(1;2;3) và có vectơ chỉ phương u  (0; 7; 1). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và

 có phương trình là

Trang 15/21 - Mã đề 010


 x  4  5t  C.  y  10  12t .  z  2  t 

 x  1  5t  B.  y  2  2t . z  3  t 

 x  4  5t  D.  y  10  12t . z  2  t 

AL

 x  1  6t  A.  y  2  11t .  z  3  8t 

Hướng dẫn giải

CI

Chọn D

Ta có a.u  1.0  1.(7)  0.(1)  7  0  (a, u )  90.

b 

phân

giác

của

góc

nhọn

tạo

bởi

u a 1    5;12;1 //  5;12;1 . u a 5 2

 a , b, c 

các

ngiệm

phức

VTCP:

của

phương

az 2  bz  c  0 ,

trình

, a  0, b2  4ac  0 . Đặt P  z1  z2  z1  z2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2

2c . a

B. P 

4c . a

2

C. P 

c . 2a

D. P 

c . a

Y

A. P 

z2

NH

z1 ,

ƠN

 x  4  5t  Phương trình đường thẳng cần tìm là  y  10  12t . z  2  t 

Câu 43: Gọi

d

OF

Đường

FI

Đường thẳng d đi qua A(1;2;3) và có VTCP a  (1;1;0) .

Hướng dẫn giải

QU

Chọn B

Ta có z1 , z2 là các ngiệm phức của phương trình az 2  bz  c  0 nên z1,2 

b  i 4ac  b 2 2a

M

i 4ac  b 2 b Do đó z1  z2   và z1  z2  a a 2 4c  b  4ac  b .     2 a a  a  2

Suy ra P  z1  z2  z1  z2

2

2

Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình: 3x 1 ; 4

DẠ Y

A.

.

B.

;

2 4x

1 . 4

1

82 x

C.

1

0

;4 .

D. 4;

.

Hướng dẫn giải

Chọn A 3x

2 4x

1

82 x

1

0

4x

1

82 x

1

0

Trang 16/21 - Mã đề 010


2x

t, t

3

3

2. 22 x

0

22 x

0 , suy ra bpt trở thành:

0(*)

2.t

3

t

2 2

0

2

Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là T

2

1 ; 4

.

2

1 2

1 2

2x

x

FI

0 ta được: t

2x

1 4

OF

Giao với Đk t

2 2

2x

0

2 2

t

2 2

t

AL

Đặt 2

8. 22 x

CI

4.22 x

Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên mặt phẳng là trung điểm H của BC , AB  a , AC  a 3 , SB  a 2 . Thể tích của khối chóp

ƠN

 ABC 

S.ABC bằng

a3 6 . 2

B.

a3 6 . 6

C.

NH

A.

a3 3 . 6

D.

a3 3 . 2

Hướng dẫn giải

S

QU

Y

Chọn C

M

A C

H B

Xét tam giác ABC vuông tại A có: BC  AB 2  AC 2  a 2  a 3

2

 2a .

DẠ Y

H là trung điểm của BC nên BH  a .

Xét tam giác SBH vuông tại H có: SH  SB2  HB 2  Diện tích đáy ABC là: S ABC 

a 2 

2

 a2  a .

1 1 AB. AC  a 2 3 . 2 2

Trang 17/21 - Mã đề 010


1 1 1 2 a3 3 Thể tích của khối chóp S.ABC là: V  SH .S ABC  .a. .a 3  . 3 3 2 6 Câu 46: Cho các số phức z1  2  i , z2  2  i và số phức z thay đổi thỏa mãn z  z1  z  z2  16 . 2

AL

2

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị biểu thức M 2  m2

A. 15 .

B. 7 .

CI

bằng

D. 8 .

C. 11 .

FI

Hướng dẫn giải Chọn D

.

OF

Giả sử z  x  yi  x, y 

Ta có: z  z1  z  z2  16  x  yi  2  i  x  yi  2  i  16  x 2   y  1  4 . 2

2

2

2

2

ƠN

Suy ra tập hợp điểm biểu diễn của số phức z là đường tròn tâm số phức I  0;1 bán kính R  2.

y

3

NH

1 I

2

O

2

x

1

Y

Do đó m  1 , M  3 .

QU

Vậy M 2  m2  8 .

Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn log 4  x 2  y   log 3 ( x  y ) ?

C. 116 .

D. 59 .

Hướng dẫn giải

ta có x2  x .

Chọn C

B. 115 .

M

A. 58 .

Với mọi x 

Xét hàm số f ( y )  log 3 ( x  y )  log 4  x 2  y  .

DẠ Y

Tập xác định D  ( x; ) . f '( y ) 

1 1  2  0, x  D ( x  y ) ln 3  x  y  ln 4

 f tăng trên D .

Ta có f (  x  1)  log 3 ( x  x  1)  log 4  x 2  x  1  0 . Có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn f  y   0 Trang 18/21 - Mã đề 010


 f ( x  729)  0  log 3 729  log 4  x 2  x  729   0

 x2  x  729  46  0  x2  x  3367  0

Mà x 

AL

 57,5  x  58,5 nên x 57,  56,...,58 .

CI

Vậy có 58  (57)  1  116 số nguyên x thỏa.

FI

Câu 48: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình dưới đây. Số điểm cực trị của hàm

A. 5 .

NH

ƠN

OF

số g  x   f  x 4  8 x 2  1 là

C. 9 .

B. 7 .

D. 11

Hướng dẫn giải Chọn C

QU

Y

 x  a   1;1 Dựa vào đồ thị y  f  x  ta có: f   x   0   .  x  b   2;3

Ta có: g '  x    4 x 3  16 x  f '  x 4  8 x 2  1 .

M

x  2  x  0 3 2  4 x  16 x  0  x  x  4   0   x  2 g ( x)  0   4 2  f   x  8 x  1  0  x 4  8 x 2  1  a   1; 2     x 4  8 x 2  1  b   2;3

.

1  2

Xét hàm số: h  x   x4  8x2  1

DẠ Y

x  2 Ta có h  x   4x 16x , h  x   0  x  x  4   0  0   x  0 .   x  2 3

2

Bảng biến thiên

Trang 19/21 - Mã đề 010


AL CI

Dựa vào bảng biến thiên

FI

Phương trình 1 có bốn nghiệm phân biệt.

Phương trình  2 có hai nghiệm phân biệt không trùng với ba nghiệm của pt (1).

Câu 49: Cho hàm số y 

OF

Vậy phương trình g  x   0 có 9 nghiệm bội lẻ phân biệt nên hàm số có 9 điểm cực trị.

x4  2m2 x 2  2 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị 2

ƠN

của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu, đồng thời đường thẳng cùng phương với trục hoành qua điểm cực đại tạo với đồ thị một hình phẳng có diện tích bằng

 1  C.   ; 1 .  2 

B.  .

NH

  2  A.  ; 1 .    2 

64 là 15

D. 1 .

Hướng dẫn giải

Y

Chọn D Tập xác định D 

QU

x  0  y   2 x 3  4 m 2 x  2 x  x 2  2 m 2  ; y   0   x  2m  x   2m 

1  0 nên hàm số đạt cực đại tại x  0 suy ra điểm cực đại của đồ thị hàm số là 2

Vì a 

M

Đồ thị của hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu  m  0

A  0;2

Đường thẳng cùng phương với trục hoành qua điểm cực đại có phương trình là d : y  2 .

DẠ Y

Phương trình hoành độ giao điểm của Cm  và d là: x  0 2  x  0  x  2m 2 x 2  2  2   2  x  2 m 2 2 x  4 m    x  2 m 4

Diện tích hình phẳng cần tìm là: (chú ý rằng hàm số đã cho là hàm chẵn)

Trang 20/21 - Mã đề 010


2m

S

2 m

2m

x4 x4  2m 2 x 2 dx  2   2m 2 x 2 dx  2 2 2 0

2m

 0

 x4 2 2   2 m x  dx  2 

m  1 64  m 1  15  m  1

CI

Ta có S 

AL

 x5 2  2 m 64 5  2   m2 x3   m 15  10 3 0

Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  4   z 2  5 . Tìm tọa độ

FI

2

điểm A thuộc trục Oy , biết rằng ba mặt phẳng phân biệt qua A có các vectơ pháp tuyến lần

OF

lượt là các vectơ đơn vị của các trục tọa độ cắt mặt cầu theo thiết diện là ba hình tròn có tổng diện tích là 11 .

 A  0; 2;0  C.  .  A  0;8;0 

ƠN

 A  0;6;0  B.  .  A  0;0;0 

 A  0;0;0  A.  .  A  0;8;0 

 A  0; 2;0  D.  .  A  0;6;0 

Hướng dẫn giải Chọn D

NH

Mặt cầu (S ) có tâm I (0; 4;0) bán kính R  5

Gọi A(0; a;0) . Ba mặt phẳng theo giả thiết đi qua A có pt lần lượt là

(1 ) : x  0 ( 2 ) : z  0

Y

( 3 ) : y  a  0

QU

Vì d ( I ; 1 )  d ( I ;  2 )  0 nên mặt cầu (S ) cắt (1 );( 2 ) theo giao tuyến là đường tròn lớn có bán kính R  5 . Diện tích hai hình tròn đó là S1  S2  2 R 2  10 . Suy ra mặt cầu (S ) cắt ( 3 ) theo giao tuyến là 1 đường tròn có diện tích tương ứng S3   .

M

Bán kính đường tròn đó là: r3 

S3

1

d ( I , 3 )  4  a  IH

Ta có: IH 2  r32  R2  IH  4  a  2

DẠ Y

 a  2  A(0; 2; 0)  a  6   A(0; 6; 0)  

Trang 21/21 - Mã đề 010


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) Mã đề 008

Họ tên:…………………………………..….. Số báo danh:……………

A. M 1;2; 3 .

Hàm số y  log3 x 10 có tập xác định là: A. D  3;  \ 4 .

Câu 3:

B. D   ;3 \ 2 .

D. M  3;5;3 .

C. D   ;3 .

D. D   3;   .

Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;0;2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? B. M   Oyz  .

A. M  Oy . Câu 4:

C. M  3;5;3 .

OF

Câu 2:

B. M 1;3; 1 .

FI

CI

 x  1  2t  Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  3  t đi qua điểm nào dưới đây? z  1 t 

C. M   Oxy  .

ƠN

Câu 1:

AL

(Đề có 7 trang)

D. M   Oxz  .

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên đoạn  3;3 như hình vẽ. Trên khoảng  3;3 hàm số có

QU

Y

NH

bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4 .

D. 3 .

C. 2 .

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .

DẠ Y

M

Câu 5:

B. 1 .

.

A. Phần thực là B. Phần thực là C. Phần thực là D. Phần thực là

. 4 và phần ảo là 3i . 4 và phần ảo là 3 . 3 và phần ảo là 4 .

3 và phần ảo là 4i . Trang 1/6 - Mã đề 008


4

f  x  dx  1 ,

2

2

C. I  3 .

a 2 . 3

B.

D. I  5 .

8 a 2 . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng 3

a 6 . 2

C.

a 3 . 3

D.

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

a 6 . 3

Câu 9:

C. y  x3  3x 2  2 .

B. y  x3  2 x 2  1 .

Tìm các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  B. x  2 .

A. y  2 .

2x 1 . x 1 C. x  0 .

ƠN

A. y   x3  3x 2  1 .

OF

FI

Câu 8:

 f  y  dy . 2

Cho mặt cầu có diện tích bằng A.

4

B. I  5 .

A. I  3 . Câu 7:

f  t  dt  4 . Tính

AL

Cho

CI

2

Câu 6:

D. y  x3  3x 2  1 .

D. x  1 .

NH

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a   2; 1;3 , b  1;3; 2 . Tìm tọa độ của vectơ c  a  2b . A. c   0; 7; 7  .

B. c   4; 7;7  .

QU

Y

Câu 11: Tìm nghiệm của phương trình 52022 x  252022 . 1 A. x  . B. x  log5 2018 . 2 Câu 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x 

C.

f  x  dx  3 x 

f  x  dx 

1 C . x

3x 1  C . ln 3 x

M

A.

C. c   0; 7;7  .

D. c   0;7;7  .

C. x  log 5 2 .

D. x  2 .

1 . x2

f  x  dx 

3x 1  C . ln 3 x

B.

D.

 f  x  dx  3

x

1 C. x

Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA   ABC  ,

DẠ Y

SA  3a . Thể tích V của khối chóp S. ABCD là: 1 A. V  a3 . B. V  a 3 . C. V  2a3 . 3

Câu 14: Số phức liên hợp của số phức z  1  2i là A. 2  i . B. 1  2i .

C. 1  2i .

D. V  3a3 .

D. 1  2i .

Câu 15: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  2  i . Số phức z1  z2 bằng A. 3  i .

B. 3  i .

C. 3  i .

Câu 16: Cho số phức z  2  4i . Tìm số phức w  iz  z . A. w  2  2i . B. w  2  2i . C. w  2  2i .

D. 3  i . D. w  2  2i . Trang 2/6 - Mã đề 008


 a2  Câu 17: Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I  log a   . 4  2  1 A. I   . B. I  2 . C. I  2 . 2 x3  3x 2  5 x  2 3 B. Điểm N  0; 2 . C. Điểm P  0; 2 .

Câu 18: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y 

Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bát phương trình 4x  2x1 A. S   ; 

B. S  1; 

D. Điểm Q  2; 2 .

CI

A. Điểm M  2;0 .

1 . 2

AL

D. I 

D. S   ;1

FI

C. S   0;1

OF

Câu 20: Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn: A. 25 . B. 26 . C. 31 . D. 32 . Câu 21: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a4b  16 . Giá trị của 4log 2 a  log 2 b bằng A. 4 .

 f  x dx  4 2

3

và  g  x dx  1 . Khi đó: 2

A. 4 .

B. 3 .

3

D. 16 .

  f  x   g  x dx bằng: 2

ƠN

3

Câu 22: Biết

C. 2 .

B. 8 .

C. 5 .

D. 3 .

Câu 23: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  2 và công bội q  3 . Giá trị u2022 bằng C. 3.22019 .

NH

B. 3.22020 .

A. 2.32022 .

D. 2.32021 .

Câu 24: Cho hàm số y  3x 1 . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. y  1 

C. y 1  9.ln 3. .

B. y 1  3.ln 3. .

f  x  dx  2 . Tích phân

5

  4 f  x   3x

Y

5

Câu 25: Cho

3 .. ln 3

0

2

D. y  1 

9 .. ln 3

 dx bằng

QU

0

B. 140 .

A. 133 .

C. 120 .

D. 130 .

M

Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  a và các tam giác SAB; SAC; SBC vuông tại S . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng chéo nhau SM và AC. A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .

Câu 27: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r  50cm và có chiều cao h  50cm . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng: A. 2500  cm 2  . B. 2500  cm 2  . C. 5000  cm 2  . D. 5000  cm 2  .

DẠ Y

Câu 28: Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI? 1  1 x  C ( C là hằng số). A.  x dx  B.  1 C.  0dx  C ( C là hằng số).

1

 x dx  ln x  C

( C là hằng số).

D.  dx  x  C ( C là hằng số).

Câu 29: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm f '  x  như sau:

Trang 3/6 - Mã đề 008


Hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 30: Trong không gian với hệ trục Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 2; 0 x 1 y z 1   . 2 1 1 B. –2x – y  z  4  0 . C. 2 x  y – z  4  0 . D. –2x – y  z – 4  0 .

A. x  2 y – 5  0 .

AL

và vuông góc với đường thẳng d :

4 trên đoạn 1;3 . x B. max y  5 . C. max y  4 .

Câu 32: Cho hàm số y 

D. max y  6 .

[1;3]

[1;3]

[1;3]

x3 . Mệnh đề nào sau đây sai? 1 x

OF

A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;1 và 1;   .

[1;3]

FI

A. max y  3 .

CI

Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x 

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1. C. Hàm số không có cực trị. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1 .

ƠN

Câu 33: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1  i  z   2  i  z  13  2i ? B. 3 .

A. 4 .

D. 1. .

C. 2 .

NH

Câu 34: Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết AD’  2a . B. V  2 2a 3 .

A. V  8a3 .

2 2 3 a . 3

C. V  a3 .

D. V 

C. y  x2  x  1 .

D. y  x4  x2  2 .

Câu 35: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ;    ? B. y  x3  x  2 .

Y

A. y  x3  x  1.

3  16 . 64 2

A.

QU

Câu 36: Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f '  x   sin 4 x, x  3  6 . 112

 f  x  dx bằng 0

 6 . 18 2

2

B.

2

. Tích phân

C.

D.

 2 3 32

.

A. 3 .

M

Câu 37: Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log 2  x 2  3  log 2 x  x 2  4 x  1  0 . B. 4 .

C. 6 .

D. 5 .

Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng 45 . Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD . A. 2 2 a 2 .

B. 4 2 a 2 .

C.

2 a 2 . 2

D. 2 a2 .

DẠ Y

Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng 31 41 A. . B. . 126 126

C.

5 . 21

D.

17 . 42

Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng Trang 4/6 - Mã đề 008


 P : x  y  z 1  0 , Q : x  y  z  2  0 . Phương đường thẳng đi qua A , song song với  P  và  Q  ?  x  1  2t  B.  y  2 .  z  3  2t 

x  1  D.  y  2 .  z  3  2t 

x  1 t  C.  y  2 . z  3  t 

AL

 x  1  t  A.  y  2 .  z  3  t 

trình nào dưới đây là phương trình

CI

Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên 2 đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  AC ; mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 3

60o . Thể tích khối chóp S.ABC là? a3 3 . 36

B.

a3 3 . 24

C.

a3 3 . 48

a3 3 . 12

FI

A.

D.

B.

a 2 . 2

Câu 43: Cho hàm số f  x  liên tục trên

C.

a 3 . 2

D.

a . 2

ƠN

A. a 2 .

OF

Câu 42: Cho hình chóp S. ABCD đều có AB  2a , SO  a với O là giao điểm của AC và BD . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SCD  bằng

có đồ thị y  f  x  như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của

Y

NH

phương trình f 2  f  e x   1 là

B. 1.

QU

A. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 44: Cho phương trình az 2  bz  c  0 , với a, b, c  , a  0 có các nghiệm z1, z2 đều không là số 2

2c A. P  . a

M

thực. Tính P  z1  z2  z1  z2 B. P 

2

theo a, b, c.

2b 2  4ac a

2

.

C. P 

b 2  2ac a

2

.

D. P 

4c . a

Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết điểm A 1; 2; 3 , đường trung tuyến BM

 x  5t  và đường cao CH có phương trình tương ứng là  y  0 và  z  1  4t 

DẠ Y

x4 y  2 z 3   . Viết phương trình đường phân giác góc A . 16 13 5 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2     A. . B. 7 1 10 2 3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2     C. . D. 2 11 5 4 13

z 3 . 1 z 3 . 5

Trang 5/6 - Mã đề 008


Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi y

x2 , x  4 , x  4 và hình 4

 H1  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y 

 H2 

là hình gồm các điểm

 x; y 

thỏa: x 2  y 2  16 ,

x2   y  2  4 , x2   y  2  4 . 2

x2 , 4

OF

FI

CI

AL

2

Cho  H1  và  H2  quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là V1 , V2 . Đẳng thức nào sau đây đúng?

1 C. V1  V2 . 2

ƠN

B. V1  V2 .

A. V1  2V2 .

2 D. V1  V2 3

Câu 47: Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số

A.

QU

Y

NH

g ( x)  f  x   2022 là

2.

B.

5.

C.

3.

D.

7.

A. 3 .

M

Câu 48: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  z  1? B. 0 .

C. 4 .

D. 1 .

Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn log2  2x  2002  x  y  1002  2 y và

1002  x  2022 ? A. 18 .

B. 11 .

C. 12 .

 S  : x2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  0

DẠ Y

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu

D. 10 .

 x  mt  đường thẳng d :  y  m 2t với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường  z  mt 

thẳng d tiếp xúc với mặt cầu  S  .  m  2 A.  . m  0

B. m  0 .

C. m  1 .

D. m  2 . Trang 6/6 - Mã đề 008


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

D

B

D

C

C

B

D

D

D

C

D

B

A

B

A

A

B

C

D

B

A

B

D

C

A

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

Câu 1:

A

A

B

B

A

D

B

B

A

C

A

D

C

C

B

D

D

B

 x  1  2t  Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  3  t đi qua điểm nào dưới đây? z  1 t 

A. M 1;2; 3 .

B. M 1;3; 1 .

ƠN

Vậy M  3;5;3  d .

A. D  3;  \ 4 .

D

D

OF

 x  1  2  2   3  Với t  2 , ta có  y  3   2   5 .   z  1   2   3

Hàm số y  log3 x 10 có tập xác định là:

C

FI

Chọn D

B

D. M  3;5;3 .

C. M  3;5;3 .

Hướng dẫn giải

Câu 2:

C

AL

D

CI

D

B. D   ;3 \ 2 .

C. D   ;3 .

D. D   3;   .

Hướng dẫn giải

NH

Chọn B

3  x  0 x  3  Hàm số xác định   nên TXĐ: D   ;3 \ 2 . 3  x  1 x  2

Câu 3:

Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;0;2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? B. M   Oyz  .

Y

A. M  Oy .

C. M   Oxy  .

D. M   Oxz  .

QU

Hướng dẫn giải

Chọn D

Do yM  0 nên M   Oxz  . Câu 4:

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên đoạn  3;3 như hình vẽ. Trên khoảng  3;3 hàm số có

DẠ Y

M

bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4 .

. B. 1 .

C. 2 .

D. 3 .

Hướng dẫn giải

Chọn C Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị. Trang 1/17 - Mã đề 008


Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .

FI

CI

AL

Câu 5:

. 4 và phần ảo là 3i . 4 và phần ảo là 3 . 3 và phần ảo là 4 . 3 và phần ảo là 4i .

OF

A. Phần thực là B. Phần thực là C. Phần thực là D. Phần thực là

ƠN

Hướng dẫn giải

Chọn C Nhắc lại: Trên mặt phẳng phức, số phức z  x  yi được biểu diễn bởi điểm M ( x; y) . Điểm M trong hệ trục Oxy có hoành độ x  3 và tung độ y  4 .

2

Câu 6:

Cho

4

f  x  dx  1 ,

2

NH

Vậy số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là 4 . f  t  dt  4 . Tính

2

4

 f  y  dy . 2

C. I  3 .

B. I  5 .

D. I  5 .

Y

A. I  3 . Chọn B 4

Ta có:

f  t  dt 

2

4

f  x  dx ,

2 2

4

4

f  y  dy   f  x  dx .

2

4

2

4

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .

2 4

  f  x  dx 

4

2

2

2

 f  x  dx   f  x  dx  4  1  5 .

2

2

2

M

Khi đó:

QU

Hướng dẫn giải

4

Vậy

 f  y  dy  5 . 2

Cho mặt cầu có diện tích bằng

DẠ Y

Câu 7:

A.

a 2 . 3

B.

8 a 2 . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng 3

a 6 . 2

C.

a 3 . 3

D.

a 6 . 3

Hướng dẫn giải

Chọn D

Trang 2/17 - Mã đề 008


Cách 1: Smc

8 a 2 2a 2 a 6 2  4 r  r  r . 3 3 3 2

AL

Cách 2: Ta cũng có thể quan sát các đáp án và dựa vào công thức diện tích của mặt cầu để thay bán kính là các đáp án vào tính trực tiếp. 2

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

OF

FI

Câu 8:

CI

S mc

a 6 a 2 6 8 a 2  4 r  4   4   .  9 3 .  3  2

B. y  x3  2 x 2  1 .

C. y  x3  3x 2  2 .

ƠN

A. y   x3  3x 2  1 .

D. y  x3  3x 2  1 .

Hướng dẫn giải Chọn D

NH

Đồ thị có nét cuối đi lên nên hệ số a > 0. Loại A Ta có: y  0  1 . Loại C Vì y  2  3 nên chọn B

Tìm các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

Y

Câu 9:

B. x  2 .

QU

A. y  2 .

2x 1 . x 1 C. x  0 .

D. x  1 .

Hướng dẫn giải

Chọn D lim  y  ; lim  y   . x  1

x  1

M

Suy ra: tiệm cận đứng của đồ thị hàm số này là x  1. .

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a   2; 1;3 , b  1;3; 2 . Tìm tọa độ của vectơ c  a  2b . A. c   0; 7; 7  .

B. c   4; 7;7  .

C. c   0; 7;7  .

D. c   0;7;7  .

Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn C

Ta có 2b   2; 6;4 mà a   2;1;3  c   0; 7;7  .

Câu 11: Tìm nghiệm của phương trình 52022 x  252022 . 1 A. x  . B. x  log5 2018 . 2

C. x  log 5 2 .

D. x  2 .

Hướng dẫn giải Trang 3/17 - Mã đề 008


A. C.

1 f  x  dx  3   C . x

f  x  dx 

1 . x2

x

3x 1  C . ln 3 x

3x 1 f  x  dx   C . ln 3 x

B.

D.

 f  x  dx  3

Chọn B

1  3x 1  f  x  dx    3 x  2  d x   C . x  ln 3 x 

1 C. x

OF

Ta có:

FI

Hướng dẫn giải

x

CI

Câu 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x 

AL

Chọn D 52022 x  252022  52022 x  52.2022  2022 x  2.2022  x  2 .

Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA   ABC  ,

ƠN

SA  3a . Thể tích V của khối chóp S. ABCD là: 1 A. V  a3 . B. V  a 3 . C. V  2a3 . 3

D. V  3a3 .

Hướng dẫn giải

NH

Chọn A S

a

B

QU

A

Y

3a

a

D

C

Diện tích đáy ABCD là S ABCD  a 2 .

M

Vì SA   ABC  nên chiều cao của khối chóp là SA  3a .

1 1 Vậy thể tích khối chóp S. ABCD là: V  .S ABCD .SA  .a 2 .3a  a3 . 3 3

Câu 14: Số phức liên hợp của số phức z  1  2i là A. 2  i . B. 1  2i .

C. 1  2i .

D. 1  2i .

Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn B

Số phức liên hợp của số phức z  1  2i là z  1  2i .

Câu 15: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  2  i . Số phức z1  z2 bằng A. 3  i .

B. 3  i .

C. 3  i .

D. 3  i .

Hướng dẫn giải

Chọn A Trang 4/17 - Mã đề 008


Tacó: z1  z2  1  2i  2  i  3  i . Câu 16: Cho số phức z  2  4i . Tìm số phức w  iz  z . A. w  2  2i . B. w  2  2i . C. w  2  2i .

AL

D. w  2  2i .

Hướng dẫn giải Chọn A

Hướng dẫn giải Chọn B  a2  a a I  log a    log a    2log a    2 . 4 2 2 2  2  2 

FI

x3  3x 2  5 x  2 3 B. Điểm N  0; 2  . C. Điểm P  0; 2 .

NH

Câu 18: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  A. Điểm M  2;0 .

ƠN

2

D. I 

OF

 a2  Câu 17: Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I  log a   . 4  2  1 A. I   . B. I  2 . C. I  2 . 2

CI

Ta có: w  iz  z  i  2  4i   2  4i  2  2i .

1 . 2

D. Điểm Q  2; 2 .

Hướng dẫn giải Chọn C

Lấy tọa độ của của các điểm thay vào hàm số. Ta thấy chỉ có đáp án C thỏa mản. C. S   0;1

B. S  1; 

QU

A. S   ; 

Y

Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bát phương trình 4x  2x1 D. S   ;1

Hướng dẫn giải

Chọn D Ta có 4x  2x1  2x  2  x  1 .

M

Câu 20: Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn: A. 25 . B. 26 . C. 31 . D. 32 .

Hướng dẫn giải

Chọn B Chọn lần lượt nhóm có 2,3, 4,5 người, ta có C52 , C53 , C54 , C55 cách chọn.

DẠ Y

Vậy tổng cộng có: C52  C53  C54  C55  26 cách chọn. Câu 21: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a4b  16 . Giá trị của 4log 2 a  log 2 b bằng A. 4 .

B. 8 .

C. 2 . Hướng dẫn giải

D. 16 .

Chọn A

 

4 log 2 a  log 2 b  log 2 a 4  log 2 b  log 2 a 4b  log 2 16  log 2 2 4  4 .

Trang 5/17 - Mã đề 008


Câu 22: Biết

 f  x dx  4 2

3

và  g  x dx  1 . Khi đó: 2

A. 4 .

3

  f  x   g  x dx bằng: 2

B. 3 .

D. 3 .

C. 5 . Hướng dẫn giải

Chọn B 3

3

3

2

2

2

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  4  1  3 .

CI

Ta có

AL

3

Hướng dẫn giải Chọn D

D. 2.32021 .

OF

C. 3.22019 .

B. 3.22020 .

A. 2.32022 .

FI

Câu 23: Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  2 và công bội q  3 . Giá trị u2022 bằng

Áp dụng công thức của số hạng tổng quát un  u1.q n 1  2.32021 .

A. y  1 

3 .. ln 3

B. y 1  3.ln 3. .

ƠN

Câu 24: Cho hàm số y  3x 1 . Đẳng thức nào sau đây đúng?

C. y 1  9.ln 3. .

D. y  1 

9 .. ln 3

Hướng dẫn giải

NH

Chọn C

Ta có y  3x 1.ln 3  y 1  9ln 3 . 5

Câu 25: Cho

f  x  dx  2 . Tích phân

0

5

  4 f  x   3x

2

 dx bằng

0

B. 140 .

Y

A. 133 .

C. 120 .

D. 130 .

QU

Hướng dẫn giải

Chọn A 5

5

5

0

0

2 2 3   4 f  x   3x  dx  4 f  x  dx   3x dx  8  x 0  8  125  133 . 0

5

M

Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  a và các tam giác SAB; SAC; SBC vuông tại S . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng chéo nhau SM và

AC. A. 30 .

B. 90 .

C. 45 .

D. 60 .

Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn D

Trang 6/17 - Mã đề 008


AL

S

CI

B

A M

1 1 1 SC  SB  (SC 2  SB.SC  SA.SC  SA.SB )  a 2 2 2 2

Vì AC  BC  a 2, SM 

OF

Xét AC .SM  ( SC  SA).

FI

C

BC 1  a 2 2 2

AC.SM 1  . Vậy ( AC, SM )  ( AC, SM )  60o 1 AC.SM 2

ƠN

nên cos( AC ,SM ) 

NH

Câu 27: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r  50cm và có chiều cao h  50cm . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng: A. 2500  cm 2  . B. 2500  cm 2  . C. 5000  cm 2  . D. 5000  cm 2  . Hướng dẫn giải Chọn D Diện tích xung quanh của hình trụ được tính theo công thức: S xq  2 r với r  50cm,  h  50cm .

Y

Vậy S xq  2 .50.50  5000  cm 2  . .

QU

Câu 28: Trong các khẳng định sau khẳng định nào SAI? 1  1 x  C ( C là hằng số). A.  x dx  B.  1 C.  0dx  C ( C là hằng số).

x

dx 

Công thức

( C là hằng số).

D.  dx  x  C ( C là hằng số).

Hướng dẫn giải

M

Chọn A

1

 x dx  ln x  C

1  1 x  C ( C là hằng số) sai vì thiếu điều kiện   1 .  1

DẠ Y

Câu 29: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm f '  x  như sau:

A. 4.

Hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực trị? B. 1.

C. 2.

D. 3.

Hướng dẫn giải

Chọn A

Trang 7/17 - Mã đề 008


Dựa vào BBT ta thấy f '  x  đổi dấu 4 lần. Câu 30: Trong không gian với hệ trục Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 2; 0

AL

x 1 y z 1   . 2 1 1 B. –2x – y  z  4  0 . C. 2 x  y – z  4  0 . D. –2x – y  z – 4  0 .

A. x  2 y – 5  0 .

CI

và vuông góc với đường thẳng d :

Hướng dẫn giải Chọn B

x 1 y z 1   nên 2 1 1

FI

Cách 1: Vì phương trình mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng d :

OF

véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là: n  2; 1; 1

Phương trình mặt phẳng ( P) : 2( x 1)  ( y  2)  ( z  0)  0  2x  y  z  4  0

ƠN

Cách 2: Quan sát nhanh các phương án ta loại trừ được phương án A vì không đúng véctơ pháp tuyến, ba phương án còn lại chỉ có mặt phẳng ở đáp án D là đi qua điểm A 1; 2; 0 . . 4 trên đoạn 1;3 . x B. max y  5 . C. max y  4 .

Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  A. max y  3 .

[1;3]

D. max y  6 . [1;3]

NH

[1;3]

[1;3]

Hướng dẫn giải Chọn B Xét hàm số f  x   x 

x  2 .  x   2 L   

Y

x2  4 4 ; f   x  0   x2 x2

QU

f  x  1

4 trên tập D  1;3 . x

f 1  5 , f 1  4 , f  3  Câu 32: Cho hàm số y 

13 . Do hàm số liên tục trên đoạn 1;3 nên max y  5 . [1;3] 3

x3 . Mệnh đề nào sau đây sai? 1 x

M

A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;1 và 1;   .

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1. C. Hàm số không có cực trị. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1 .

DẠ Y

Chọn A TXĐ : D  y 

Hướng dẫn giải

\ 1 .

4

 0 x  1 do đó hàm số không có cực trị và hàm số đồng biến trên mỗi khoảng

1  x   ;1 và 1;  . 2

Câu 33: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1  i  z   2  i  z  13  2i ? A. 4 .

B. 3 .

C. 2 .

D. 1. . Trang 8/17 - Mã đề 008


Hướng dẫn giải Chọn D Gọi z  a  bi , a, b 

. 1  i  z   2  i  z  13  2i  1  i  a  bi    2  i  a  bi   13  2i

AL

  a  b   a  b  i   2a  b    2b  a  i  13  2i

CI

a  3 3a  2b  13    z  3  2i . b  2 b  2

Vậy có một số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán.

B. V  2 2a 3 .

C. V  a3 .

D. V 

2 2 3 a . 3

OF

A. V  8a3 .

FI

Câu 34: Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết AD’  2a .

Hướng dẫn giải Chọn B

Gọi x là cạnh của hlp => AD '  x 2  2a  x  a 2  V  2 2a 3 .

B. y  x3  x  2 .

A. y  x3  x  1.

ƠN

Câu 35: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ;    ?

D. y  x4  x2  2 .

C. y  x2  x  1 .

Hướng dẫn giải

NH

Chọn B Hàm số y  x3  x  2 . Ta có: y  3x2  1  0, x 

.

Suy ra: Hàm số đồng biến trên  ;    .

Y

A.

3 2  16 . 64

QU

Câu 36: Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f '  x   sin 4 x, x  B.

3 2  6 . 112

2

. Tích phân

 f  x  dx bằng 0

C.

2 6 . 18

D.

 2 3 32

.

Chọn A Ta có:

M

Hướng dẫn giải

1 1 1  cos 4 x   1  cos 2 x  2 sin 4 x     1  2 cos 2 x  cos 2 x   1  2 cos 2 x   2 4 4 2    1   cos 4 x  4 cos 2 x  3  . 8 1 1 1 3 Suy ra f  x    f '  x  dx    cos 4 x  4 cos 2 x  3  dx  sin 4 x  sin 2 x  x  C . 8 32 4 8 1 1 3 Vì f  0  0 nên C  0 hay f  x   sin 4 x  sin 2 x  x . 32 4 8

DẠ Y

2

2

Do đó

 0

1 3  1 3 2  1  1 f  x  dx    sin 4 x  sin 2 x  x  dx    cos 4 x  cos 2 x  x 2  32 4 8  8 16  0  128 0 2

Trang 9/17 - Mã đề 008


 1 1 3 2   1 1  3 2  16       .  64  128 8 64   128 8 

B. 4 .

A. 3 .

D. 5 .

C. 6 . Hướng dẫn giải

CI

Chọn C Điều kiện: x  0 . Ta có

AL

Câu 37: Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình log 2  x 2  3  log 2 x  x 2  4 x  1  0 .

FI

log 2  x 2  3  log 2 x  x 2  4 x  1  0  log 2  x 2  3   x 2  3  log 2 4 x  4 x * .

1  1  0 t  D  hàm số f đồng biến trên D . t ln 2

f t  

Suy ra

 * 

OF

Xét hàm số f  t   log2 t  t trên D   0;   . Ta có

f  x 2  3  f  4 x   x 2  3  4 x  1  x  3 .

ƠN

Vậy tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình là 1; 2; 3 . Nhận xét: Với cách hỏi và đáp án của câu này ta chỉ cần mở MODE 7 của máy tính cầm tay, nhập vế trái của bất phương trình và cho biến chạy từ 1 đến 6 là tìm được đáp án ngay.

NH

Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng 45 . Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD . A. 2 2 a 2 .

B. 4 2 a 2 .

C.

2 a 2 . 2

D. 2 a2 .

Y

Hướng dẫn giải

S

QU

Chọn A

A

M

D

O

B Gọi

C

O  AC  BD .

Khi

đó

SO  ( ABCD)

trong

SOA vuông

tại

O

OA AC (2a) 2  2a .   a 2. Suy ra SA  cos 45 2 2 Vậy diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD

DẠ Y

có SAO  45 , OA 

là Sxq   rl=  .OA.SA   .a 2.2a  2 2 a2 .

Câu 39: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng

Trang 10/17 - Mã đề 008


A.

41 . 126

B.

31 . 126

C.

5 . 21

D.

AL

Hướng dẫn giải

CI

Chọn D Số các phần tử của S là A94  3024 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S có 3024 . Suy ra n    3024 .

17 . 42

Do đó, n  A  24  480  720  1224 . Vậy xác suất cần tìm là P  A  

n  A

n 

1224 17 .  3024 42

OF

FI

Gọi biến cố A : “ Chọn được số không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ”. Trường hợp 1: Số được Chọn Có 4 chữ số chẵn, có 4!  24 . Trường hợp 2: Số được Chọn Có 1 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn, có 5.4.4!  480 . Trường hợp 3: Số được Chọn Có 2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn, có 3. A52 . A42  720 .

ƠN

Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng

 P : x  y  z 1  0 , Q : x  y  z  2  0 . Phương đường thẳng đi qua A , song song với  P  và  Q  ?  x  1  2t  B.  y  2 . C.  z  3  2t  Hướng dẫn giải

NH

 x  1  t  A.  y  2 .  z  3  t 

Chọn C

trình nào dưới đây là phương trình

x  1 t   y  2 . z  3  t 

x  1  D.  y  2 .  z  3  2t 

QU

Y

n P   1;1;1 Ta có  và  n P  , nQ     2;0; 2  . Vì đường thẳng d song song với hai mặt n  1;  1;1   Q   phẳng  P  và  Q  , nên d có véctơ chỉ phương u  1;0; 1 .

M

x  1 t  Đường thẳng d đi qua A 1; 2;3 nên có phương trình:  y  2 . z  3  t  Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên 2 đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  AC ; mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 3

60o . Thể tích khối chóp S.ABC là? a3 3 . 36

DẠ Y

A.

B.

a3 3 a3 3 . C. . 24 48 Hướng dẫn giải

D.

a3 3 . 12

Chọn C

Trang 11/17 - Mã đề 008


AL CI ƠN

Nên  SBC  ;  ABC   SN ; HN  SNH  60o . Do ABC đều nên AM 

FI

OF

Gọi M là trung điểm của BC . CN CH 1 N  CM :    HN //AM . Mà CM CA 3 ABC đều nên AM  BC  HN  BC  BC   SHN  .

a 3 1 a 3 .  HN  AM  2 3 6

a 3 a .sin 60o  . 6 4

NH

SHN vuông tại H có SH  HN .sin SNH 

A. a 2 .

a 2 . 2

QU

B.

Y

1 1 a a 2 3 a3 3 . VS . ABC  SH .S ABC  . .  3 3 4 4 48 Câu 42: Cho hình chóp S. ABCD đều có AB  2a , SO  a với O là giao điểm của AC và BD . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SCD  bằng C.

a 3 . 2

D.

a . 2

Hướng dẫn giải

Chọn B

M

S

H

A

D M

O

B

DẠ Y

C

CD  OM Gọi M là trung điểm của cạnh CD , ta có   CD   SOM    SCD  SOM . CD  SO

Trong mặt phẳng  SOM  kẻ OH  SM ,  H  SM  thì OH là khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng  SCD  . Ta có

1 1 1 1 1 2 a 2    2  2  2  OH  . 2 2 2 OH OM SO a a a 2

Trang 12/17 - Mã đề 008


Câu 43: Cho hàm số f  x  liên tục trên

có đồ thị y  f  x  như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của

A. 4.

B. 1.

FI

CI

AL

phương trình f 2  f  e x   1 là

C. 3.

D. 2.

OF

Hướng dẫn giải

NH

ƠN

Chọn D Ta có:

Theo đồ thị :

Y



 2  f  e x   1 1   2  f  e x   a,  2  a  3  

QU

f 2  f e

x

e x  1 2  f  e   1  f  e   3   x  e  b  1 L  e x  2  f  e x   a  f  e x   a  2,  0  a  2  1  e x  x  e Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. x

M

x

x0

 c  1  L   d  0  L   x  ln t t 2

Câu 44: Cho phương trình az 2  bz  c  0 , với a, b, c  , a  0 có các nghiệm z1, z2 đều không là số 2

thực. Tính P  z1  z2  z1  z2 2c . a

DẠ Y

A. P 

B. P 

2

theo a, b, c.

2b 2  4ac a

2

.

C. P 

b 2  2ac a

2

.

D. P 

4c . a

Hướng dẫn giải

Chọn D Cách 1: Tự luận. Ta có phương trình az 2  bz  c  0 có các nghiệm z1, z2 đều không là số thực, do đó

Trang 13/17 - Mã đề 008


  b2  4ac  0 . Ta có   i 2 4ac  b 2 .

AL

4ac  b 2 2a 4ac  b 2 2a

CI

 b  i  z1   *   b  i  z2  

OF

FI

 b2 2 z  z   1 2 4c 4c  2 2 a2 Khi đó:  . Vậy P  .  P  z1  z2  z1  z2  2 a a 4ac  b 2  z  z  1 2  a2  Cách 2: Trắc nghệm.

Cho a  1, b  0, c  1, ta có phương trình z 2  1  0 có 2 nghệm phức là z1  i, z2  i . Khi đó 2

2

P  z1  z2  z1  z2  4 .

Thế a  1, b  0, c  1 lên các đáp án, ta thấy chỉ có cho kết quả giống.

 x  5t  và đường cao CH có phương trình tương ứng là  y  0 và  z  1  4t 

NH

trung tuyến BM

ƠN

Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết điểm A 1; 2; 3 , đường

z 3 . 1 z 3 . 5

QU

Y

x4 y  2 z 3   . Viết phương trình đường phân giác góc A . 16 13 5 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2     A. . B. 7 2 3 1 10 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2     C. . D. 2 4 11 13 5

Hướng dẫn giải Chọn C Giả sử B  5b; 0; 1  4b   BM , C  4  16c;  2 13c; 3  5c   CH . Ta có:

DẠ Y

M

 5  16c 13c 6  5c  Tọa độ trung điểm M của AC là M  ; ; . 2 2   2  5  16c  2  5t  c  0   13c   1  C  4;  2; 3 . 0 M  BM   t  2  2  6  5c  2  1  4t 

AB   5b 1;  2; 4b  2

Vectơ chỉ phương của CH là: w  16; 13; 5 . Do AB  CH nên AB.u  0  16 5b 1 13 2  5  4b  2  0  b  0  B  0; 0; 1 .

AB   1;  2;  2 , AC  3;  4; 0 . Trang 14/17 - Mã đề 008


Đặt u1 

2 2 4  22 2  1 3  4    ;  ;   , u2   ;  ; 0  , u  u1  u2   ;  ;   . 3 3 5  3 5  15 15 AB  3

AB

Vậy phương trình đường phân giác góc A là:

x2 , x  4 , x  4 và hình 4

 H1  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y 

 H2 

là hình gồm các điểm

x2   y  2  4 , x2   y  2  4 . 2

CI

y

x 1 y  2 z  3   . 2 11 5

 x; y 

x2 , 4

thỏa: x 2  y 2  16 ,

FI

Câu 46: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi

AL

Chọn v   2; 11;  5 là vectơ chỉ phương của đường phân giác góc A .

NH

ƠN

OF

2

Cho  H1  và  H2  quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là V1 , V2 . Đẳng thức nào sau đây đúng?

1 C. V1  V2 . 2 Hướng dẫn giải

A. V1  2V2 .

2 D. V1  V2 3

Y

B. V1  V2 .

QU

Chọn B • Thể tích khối trụ bán kính r  4 , chiều cao h  8 là: V   r 2 h   .42.8  128 . • Thể tích giới hạn bởi Parabol y 

x2 , trục tung, đường thẳng y  4 quay quanh Oy là: 4

4

4

 V P   π  x dy  π  4 ydy  32π . 0

M

2

0

Suy ra thể tích  H1  là: V1  V  2.V P  128π  2.32π  64π . 4 3 256 πR  π. 3 3 4 32 π • Thể tích khối cầu bán kính r  2 : VN  π23  3 3 256π 2.32π   64π . Suy ra thể tích  H2  là: V2  VL  2.VN  3 3 Vậy r  2 : V1  V2 .

DẠ Y

• Thể tích khối cầu bán kính R  4 : VL 

Câu 47: Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số

g ( x)  f  x   2022 là

Trang 15/17 - Mã đề 008


AL 5.

Chọn B Từ đồ thị ta thấy hàm số f x có 5

2

3.

điểm cực trị dương

điểm cực trị

D.

7.

QU

Y

NH

ƠN

hàm số f x có

C. Hướng dẫn giải

CI

B.

FI

2.

OF

A.

hàm số g ( x)  f  x   2022 có

5

điểm cực trị

(vì phép tịnh tiến không làm thay đổi số cực trị của một hàm số).

A. 3 .

M

Câu 48: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  z  1? C. 4 .

D. 1 .

Hướng dẫn giải

Chọn C Giả sử z  x  yi

B. 0 .

 x, y    z  x  yi  z  z  2x .

DẠ Y

 x2  y 2  1 2 2  z  1  x  y  1  Bài ra ta có    1  z  z  1  2 x  1 x    2 1 1 3 Với x     y 2  1  y   . 2 4 2

Do đó có 4 số phức thỏa mãn là z1 

1 3 1 3 1 3 1 3  i , z2   i , z3    i , z4    i. 2 2 2 2 2 2 2 2

y Câu 49: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn log2  2x  2002  x  y  1002  2 và

Trang 16/17 - Mã đề 008


1002  x  2022 ? A. 18 .

C. 12 .

B. 11 .

D. 10 .

AL

Hướng dẫn giải Chọn D Ta có: log2  2x  2002  x  y  1002  2 y

CI

 log2  x  1001   x  1001  2 y  y

Đặt x  1001  u  0, 2 y  v  0 ta có phương trình log 2 u  u  log 2 v  v với hàm số

FI

f  t   log2 t  t đồng biến trên  0;  suy ra u  v  x  1001  2 y

 1002  x  2 y  1001  2020 Suy ra 0  log 2 1  y  log 2 1019  9,99 .

OF

 1002  x  2 y  1001  2022 Suy ra 0  log 2 1  y  log 2 1021  9,99 .

y nguyên nên y  0;1;2;...;9 .

 S  : x2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  0

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu

ƠN

 x  mt  đường thẳng d :  y  m 2t với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường  z  mt   m  2 A.  . m  0

NH

thẳng d tiếp xúc với mặt cầu  S  . B. m  0 .

D. m  2 .

C. m  1 .

Hướng dẫn giải Chọn D

Y

2 2 2  S  : x2  y2  z 2  2x  2 y  2z  0   x  1   y  1   z  1  3 .

QU

Dựa vào phương trình tham số của đường thẳng d ta thấy vectơ chỉ phương của d là u   m; m 2 ; m  và đi qua điểm O  0;0;0 .

Đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu  S   d I ;d   R với I 1;1;1 và R  3 là tâm và bán

M

kính mặt cầu  S  . Ta có OI , u    m2  m;0; m  m2  .

OI , u     R u

m

2

 m    m  m2  2

m2  m4  m2

2

 3

2  m2  m  m 4  2m 2

2

3

m  0 .  2m4  4m3  2m2  3m4  6m2  m4  4m3  4m2  0    m  2

Loại đáp án m  0 vì khi m  0 thì u   0;0;0 không thể là vectơ chỉ phương của d .

DẠ Y

Vậy m  2 .

Trang 17/17 - Mã đề 008


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu)

AL

(Đề có 7 trang) Mã đề 007

Họ tên:…………………………………. Số báo danh:…………

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  có phương trình 3x  y  z 1  0 . Trong các điểm

CI

Câu 1:

A. D  1; 2; 4 .

Câu 3:

1 A.  cos xdx   sin x  C . 2

B.  cos xdx  sin x  C .

C.  cos xdx   sin x  C .

D.  cos xdx  sin 2 x  C .

Trong không gian với hệ tọa độ  O; i; j; k  , cho vectơ OM  j  k . Tìm tọa độ điểm M . A. M 1;  1; 0 .

B. M 1;1;  1 .

C. M  0;1;  1 .

D. M 1;  1 .

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

QU

Y

NH

Câu 4:

D. B 1; 2;4 .

OF

Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos x

ƠN

Câu 2:

C. A 1; 2; 4 .

B. C 1;2; 4 .

FI

sau đây điểm nào thuộc  P  .

Cho hàm số. y  A. y  3 .

Câu 7:

C. y   x 4  2 x 2  1 .

3 x . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là x2 B. y  1. C. y  3 .

D. y   x 4  2 x 2  1 .

D. y  1 .

Cho a là số thực dương và b là số thực khác 0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?  3a 3  A. log3  2   1  3log3 a  2log3 b .  b 

 3a 3  1 B. log3  2   1  log3 a  2log3 b . 3  b 

 3a 3  C. log3  2   1  3log3 a  2log3 b .  b 

 3a 3  D. log3  2   1  3log3 a  2log3 b .  b 

DẠ Y

Câu 6:

B. y   x 4  1 .

Câu 5:

M

A. y   x 4  2 x 2  1 .

Cho số phức z  1  2i. Tìm tọa độ biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ. A. M  2;1 . B. M 1; 2 . C. M 1;2  . D. M  2; 1 .

Trang 1/7 - Mã đề 007


Số điểm có tọa độ là các số nguyên thuộc đồ thị hàm số y  A. 3 .

Câu 9:

B. 4 .

x3 là x2

C. 1 .

D. 2 .

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SC  a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A.

a3 3 3

B.

a3 2 12

C.

a3 3 9

D.

B. 7  4i .

C. 1  8i . 1

Câu 11: Tập xác định của hàm số y  (1  2 x) 3 là. 1  B.  ;  . 2 

.

C.  0;   .

 D.  ; 

OF

A.

D. 7  4i .

FI

A. 1  8i .

a3 3 12

CI

Câu 10: Cho số phức z  2  i , số phức  2  3i  z bằng

AL

Câu 8:

1 . 2 

Câu 12: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 0,5  x 2  10 x  23   log 2  x  5   0 . B. S  7 .

A. S  9 .

C. S  2;9 .

D. S  4;7 .

A. x 

9 . 2

ƠN

Câu 13: Tìm các nghiệm của phương trình log3  2x  3  2 . B. x  6 .

C. x  5 .

D. x 

11 . 2

NH

Câu 14: Cho biết Cnn k  28 . Giá trị của n và k lần lượt là: B. 8 và 2 .

A. 8 và 3 .

C. 8 và 4. .

D. 4 và 2 .

Câu 15: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  a ; b và f  a   2 , f  b   4 . Tính b

Y

T   f   x  dx . a

QU

B. T  6 .

A. T  2 .

C. T  2 .

D. T  6 .

Câu 16: Cho hai số phức z1  1  2i , z2  2  3i . Xác định phần thực, phần ảo của số phức z  z1  z2 .

3 ; phần ảo bằng 1 . 3 ; phần ảo bằng 5 . 3 ; phần ảo bằng 1 . 5 ; phần ảo bằng 5 .

M

A. Phần thực bằng B. Phần thực bằng C. Phần thực bằng D. Phần thực bằng

Câu 17: Tính bán kính r của khối cầu có thể tích là V  36  cm 3  . A. r  6  cm .

B. r  9  cm .

C. r  4  cm .

D. r  3 cm .

2 Câu 18: Cho số phức u  1  2 2i . Nếu z  u thì ta có.

DẠ Y

z  2  i A.  .  z  2 2  i

 z  2  2i B.  .  z  2  i

 z  1  2i C.  .  z  1  2i

 z  1  2i D.  . z  2  i

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Trang 2/7 - Mã đề 007


B.  2

C. 1

B. N  2;3;  1. .

A. M  1;  2;1. .

x 1 y  2 z 1   . Điểm nào sau đây thuộc d ? 2 3 1 C. Q  2;  3;1. . D. P 1;2;  1. .

CI

Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :

D. 3

FI

A. 4

AL

Giá trị cực đại của hàm số y  f  x  bằng

A. Hàm số trên đồng biến trên khoảng  ; 3 . B. Hàm số trên đồng biến trên khoảng  3;   . C. Hàm số trên đồng biến trên khoảng  ;1 .

ƠN

D. Hàm số trên nghịch biến trên khoảng  3;1 .

OF

Câu 21: Cho hàm số y  3x 4  4 x3  30 x 2  36 x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 22: Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của

SC và BC . Số đo của góc  IJ , CD  bằng:

C. 90o .

B. 30o .

D. 60o .

NH

A. 45o .

Câu 23: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  a , AD  b , AA  c . Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD bằng bao nhiêu? 1 1 A. abc . B. abc . C. abc . D. 3abc . 3 2

Y

Câu 24: Cho f  x   x 2 . 3 x 2 Giá trị của f  1 bằng: 8 . 3

QU

A. 4 .

B.

C. 2 .

D.

3 . 8

M

Câu 25: Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a 2  b 2  8 ab , mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. log  a  b    1  log a  log b  . B. log  a  b   1  log a  log b . 2 1 1 C. log  a  b    log a  log b . D. log  a  b    log a  log b  . 2 2 Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos5x A.  cos 5 xdx  5sin 5 x  C .

DẠ Y

C.  cos 5 xdx 

sin 5 x C . 5

Câu 27: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

B.  cos 5 xdx  sin 5 x  C . D.  cos 5 xdx 

 sin 5 x C . 5

và có bảng xét dấu f   x  như sau

Trang 3/7 - Mã đề 007


Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị? D. 3 .

 f  x   2 x  dx  4 0 . Khi đó

Biết 

1

A. 4 .

 f  x  dx

bằng C. 6 .

D. 3 .

1

0

B. 2 .

Câu 29: Biết F  x   x là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên 3

2

. Giá trị của

  2  f ( x )  dx

B.

15 . 4

C. 9 .

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ

D. 7 .

Oxyz , cho điểm

A 1;2;1

và đường thẳng

FI

23 . 4

bằng

CI

1

A.

AL

Câu 28:

C. 1 .

B. 0 .

A. 2 .

x 1 y  2 z   . Viết phương trình mặt phẳng chứa A và vuông góc với d . 1 1 1 A. x  y  z  2  0. . B. x  y  z  0. . C. x  y  z 1  0. . D. x  y  z 1  0. .

OF

d:

ƠN

Câu 31: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 a2 và bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó. A. 2a B. 3a C. 4a D. a Câu 32: Cho số phức z thỏa z   2  3i  z  1  9i . Khi đó z.z bằng? B. 4 .

5.

D. 25 .

C. 5 .

4 trên đoạn 1;3 bằng. x B. max y  4 . C. max y  3

Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  A. max y  5 .

1;3

1;3

NH

A.

Câu 34: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên

Y

QU

1;3

? D. y 

C. y  x 4  x 2 .

B. y  x 2  x .

A. y  x 3  x .

D. max y  6 .

1;3

x 1 . x3

Câu 35: Cho cấp số cộng  un  , với u1  2 , u5  14 . Công sai của cấp số cộng là B.  4 .

A. 3 . Câu 36: Trong

không

gian

Oxyz ,

cho

ba

đường

thẳng

d1 :

x  3 y 1 z  2   , 2 1 2

x3 y2 z   . Đường thẳng song song d 3 , cắt d1 và d 2 4 1 6

x 1 y z  4 y z4    . C. . D. 4 1 1 6 6

DẠ Y

M

x 1 y z4   và  d 3  : 3 2 1 có phương trình là x  3 y 1 z  2 x 1    A. . B. 4 1 6 4 x  3 y 1 z  2   . 4 1 6

 d2  :

D. 3 .

C. 4 .

Câu 37: Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của 1 lượng nước trong phễu bằng chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược 3 phễu lên thì chiều cao của nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15 cm .

Trang 4/7 - Mã đề 007


AL C. 0, 216  cm  .

CI

B. 0,3  cm .

A. 0,188  cm .

D. 0,5  cm .

B.

A54 . C84

C.

C54 . C134

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

D.

C84 . A134

NH

ƠN

Câu 39:

C84 . C134

OF

A.

FI

Câu 38: Từ một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để trong 4 người được chọn đều là nam bằng?

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f 1  2sin x   f  m  có nghiệm thực? B. 7. C. 5. D. 4. 1 Câu 40: Cho f  x   .52 x 1 ; g  x   5x  4 x.ln 5 . Tập nghiệm của bất phương trình f   x   g  x  là 2 A. x  0 . B. x  0 . C. 0  x  1 . D. x  1 . Câu 41: Cho b, c 

QU

Y

A. 6.

, và phương trình z 2  bz  c  0 có một nghiệm là z1  2  i , nghiệm còn lại gọi

là z2 . Tính số phức w  bz1  cz2 . A. w  18  i .

B. w  2  9i .

C. w  2  9i .

D. w  18  i .

a3 A. V  . 6

M

Câu 42: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , cạnh AB  a và cạnh bên hợp với đáy một góc 45 . Thể tích V của khối chóp là

a3 B. V  . 3

a3 C. V  . 12

a3 D. V  . 4

Câu 43: Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên  0;  thỏa mãn f  2  

1 15

DẠ Y

và f   x    2x  4 f 2  x   0 . Tính f 1  f  2  f 3 . A.

11 . 30

B.

7 . 30

C.

7 . 15

D.

11 . 15

Câu 44: Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 150m , cạnh đáy dài 220m . Diện tích xung quanh của kim tự tháp này là?

Trang 5/7 - Mã đề 007


A. 1100 346  m 2  .

B. 2200 346  m 2  .

C. 2420000  m 3  .

D. 4400 346  m 2  .

AL

x  2  t x y7 z   Câu 45: Cho hai đường thẳng  d1  :  y  1  t và  d 2  :  . Đường thẳng    là đường 1  3  1  z  1 t  vuông góc chung của  d1  và  d2  . Phương trình nào sau đâu là phương trình của    z 1 . 2 z2 . 2

Câu 46: Trong tập các số phức, cho phương trình z 2  6 z  m  0 , m

CI

C.

1 . Gọi

m0 là một giá trị của

FI

x3 y  2 z 3 x  2 y 1     . B. 1 1 1 1 2 x  2 y 1 x 1 y  4 z 1     . D. 1 1 1 1 2

A.

khoảng  0; 20  có bao nhiêu giá trị m0  A. 12 .

? C. 13 .

B. 11 .

Câu 47: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên

D. 10 .

và có đúng hai điểm cực trị x1  1 , x2  1 và

Y

NH

ƠN

có đồ thị như hình vẽ sau:

OF

m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1  z2 .z2 . Hỏi trong

A. 4.

B. 3.

bao

log 2

nhiêu

y 2 x 1

A. 43 .

cặp

số

C. 2. nguyên

dương

D. 1.

 x; y 

thỏa

mãn

x  2022 và

 3( x  1  y)  y 2  x ?

M

Câu 48: Có

QU

Hỏi hàm số g  x   f x2  2 x  1  2022 có bao nhiêu điểm cực trị?

B. 44 .

C. 2020 .

D. 1011

Câu 49: Cho hàm số y  f ( x)  ax3  bx2  cx  d  a, b, c, d  , a  0 có đồ thị là  C  . Biết rằng đồ thị  C  đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y  f '( x) cho bởi hình vẽ bên. Tính giá trị

DẠ Y

H  f (4)  f (2) ?

Trang 6/7 - Mã đề 007


AL CI C. H  51 .

FI

B. H  58 .

A. H  64 .

D. H  45 .

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  2   4 và 2

2

OF

2

điểm A 1;1; 1 . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu

S 

theo ba giao tuyến là các đường tròn  C1  ,  C2  ,  C3  . Tính tổng diện tích của ba hình

tròn  C1  ,  C2  ,  C3  . C. 4 . ------ HẾT ------

D. 11 .

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

B. 3 .

A. 12 .

Trang 7/7 - Mã đề 007


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

C

B

C

A

D

A

C

D

D

D

B

B

B

B

C

A

D

C

A

D

B

D

C

B

A

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A

Câu 1:

D

C

C

A

C

A

A

A

D

A

C

B

B

C

C

B

D

D

B

A

B

D

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  có phương trình 3x  y  z 1  0 . Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc  P  . C. A 1; 2; 4 .

B. C 1;2; 4 .

D. B 1; 2;4 .

Hướng dẫn giải Chọn C

FI

Thay tọa độ các điểm vào phương trình mặt phẳng ta thấy điểm A thỏa.

CI

A. D  1; 2; 4 .

Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos x 1 A.  cos xdx   sin x  C . 2

B.  cos xdx  sin x  C .

C.  cos xdx   sin x  C .

D.  cos xdx  sin 2 x  C .

OF

Câu 2:

D

AL

C

ƠN

Hướng dẫn giải Chọn B

 cos xdx  sin x  C .

Trong không gian với hệ tọa độ  O; i; j; k  , cho vectơ OM  j  k . Tìm tọa độ điểm M .

NH

Câu 3:

A. M 1;  1; 0 .

B. M 1;1;  1 .

C. M  0;1;  1 .

D. M 1;  1 .

Hướng dẫn giải Chọn C

Y

M  x; y; z   OM  x.i  y. j  z.k  M  0;1; 1 .

QU

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

DẠ Y

M

Câu 4:

A. y   x 4  2 x 2  1 .

B. y   x 4  1 .

C. y   x 4  2 x 2  1 .

D. y   x 4  2 x 2  1 .

Hướng dẫn giải

Chọn A

Dựa vào đồ thị, hàm số có 3 cực trị và đi qua điểm  0;1 nên y   x 4  2 x 2  1 . Trang 1/17 - Mã đề 007


Câu 5:

Cho hàm số. y  A. y  3 .

3 x . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là x2 B. y  1. C. y  3 .

D. y  1 .

Hướng dẫn giải

Ta có y 

AL

Chọn D

3  x x  3  nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  2 và tiệm cận ngang x2 x2

Cho a là số thực dương và b là số thực khác 0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?  3a 3  1 B. log3  2   1  log3 a  2log3 b . 3  b 

 3a 3  C. log3  2   1  3log3 a  2log3 b .  b 

 3a 3  D. log3  2   1  3log3 a  2log3 b .  b 

FI

 3a 3  A. log3  2   1  3log3 a  2log3 b .  b 

OF

Câu 6:

CI

y  1.

Hướng dẫn giải Chọn A

ƠN

 3a3  Ta có log3  2   log3  3a3   log3 b2  log3 3  log3 a3  log3 b .  b   log3 3  log3 a3  log3 b  1  3log3 a  2log3 b .

Cho số phức z  1  2i. Tìm tọa độ biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ. A. M  2;1 . B. M 1; 2 . C. M 1;2  . D. M  2; 1 .

NH

Câu 7:

Hướng dẫn giải Chọn C

Câu 8:

QU

Y

z  1  2i  z  1  2i  M 1;2 .

Số điểm có tọa độ là các số nguyên thuộc đồ thị hàm số y  A. 3 .

B. 4 .

C. 1 .

x3 là x2

D. 2 .

Chọn D

x3 x2 1 1    1 . x2 x2 x2 x2

Ta có: y 

M

Hướng dẫn giải

Để y là số nguyên thì x  2 là ước của 1 . Mà 1 có hai ước nguyên là 1 vậy có 2 giá trị của x thỏa mãn, hay tồn tại hai điểm có tọa độ nguyên.

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SC  a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng

DẠ Y

Câu 9:

A.

a3 3 3

B.

a3 2 12

C.

a3 3 9

D.

a3 3 12

Hướng dẫn giải

Chọn D

Trang 2/17 - Mã đề 007


AL

Ta có:  2  3i  z   2  3i  2  i   7  4i . 1

Câu 11: Tập xác định của hàm số y  (1  2 x) 3 là. 1  B.  ;  . 2 

.

C.  0;   .

ƠN

A.

D. 7  4i .

OF

Chọn D

CI

B. 7  4i . C. 1  8i . Hướng dẫn giải

A. 1  8i .

FI

1 a 2 3 a3 3 a2 3 .  VS . ABC  .a.  3 4 4 12 Câu 10: Cho số phức z  2  i , số phức  2  3i  z bằng S ABC 

1  D.  ;  . 2 

Hướng dẫn giải

NH

Chọn B Hàm số xác định khi: 1  2 x  0  x 

1 1  . Vậy tập xác định là D   ;  . 2 2 

Câu 12: Tìm tập nghiệm S của phương trình log 0,5  x 2  10 x  23   log 2  x  5   0 . B. S  7 .

Y

A. S  9 .

C. S  2;9 .

D. S  4;7 .

QU

Hướng dẫn giải

Chọn B

 x 2  10 x  23  0 Điều kiện:  x  5  0 Phương trình tương đương.

 x  5.

M

 log 2  x 2  10 x  23   log 2  x  5   0

 log 2  x  5   log 2  x 2  10 x  23   x  5  x2  10x  23  x2 11x  28  0

 x  4 (l )  . Vậy S  7 .  x  7 ( n)

DẠ Y

Câu 13: Tìm các nghiệm của phương trình log3  2x  3  2 . A. x 

9 . 2

B. x  6 .

C. x  5 .

D. x 

11 . 2

Hướng dẫn giải

Chọn B

3  2 x  3  0 x    log3  2x  3  2   2  x6. 2 2 x  3  3   x  6

Trang 3/17 - Mã đề 007


Câu 14: Cho biết Cnn k  28 . Giá trị của n và k lần lượt là: B. 8 và 2 .

A. 8 và 3 .

C. 8 và 4. .

D. 4 và 2 .

Hướng dẫn giải

AL

Chọn B Vì phương trình Cnn k  28 có 2 ẩn nên không giải trực tiếp được. Dùng phương pháp làm ngược thử từng đáp án thì đáp án C thỏa mãn.

CI

Câu 15: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  a ; b và f  a   2 , f  b   4 . Tính b

a

B. T  6 .

A. T  2 .

C. T  2 .

Chọn C b

Ta có: T   f   x  dx  f  x 

b a

D. T  6 .

OF

Hướng dẫn giải

FI

T   f   x  dx .

 f  b   f  a   2 .

a

3 ; phần ảo bằng 1 . 3 ; phần ảo bằng 5 . 3 ; phần ảo bằng 1 . 5 ; phần ảo bằng 5 .

NH

A. Phần thực bằng B. Phần thực bằng C. Phần thực bằng D. Phần thực bằng

ƠN

Câu 16: Cho hai số phức z1  1  2i , z2  2  3i . Xác định phần thực, phần ảo của số phức z  z1  z2 .

Hướng dẫn giải Chọn A Ta có: z  z1  z2  1  2i  2  3i  3  i .

Y

Vậy số phức z có phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 1 .

A. r  6  cm .

QU

Câu 17: Tính bán kính r của khối cầu có thể tích là V  36  cm 3  . B. r  9  cm .

C. r  4  cm .

D. r  3 cm .

Hướng dẫn giải

M

Chọn D

3V 4 Ta có V   r 3  r 3   r 3  27  r  3 . Vậy r  3 cm . 4 3 2 Câu 18: Cho số phức u  1  2 2i . Nếu z  u thì ta có.

DẠ Y

z  2  i A.  .  z  2 2  i

 z  2  2i B.  .  z  2  i

 z  1  2i C.  .  z  1  2i

 z  1  2i D.  . z  2  i

Hướng dẫn giải

Chọn C

Ta có: u  1  2 2i   x  yi   x 2  y 2  2 xyi . 2

 x 2  y 2  1 Do đó  . Giải hệ có các nghiệm  x; y   1; 2 và  x; y   1;  2 .  xy  2 2

Trang 4/17 - Mã đề 007


AL

Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

B.  2

A. 4

CI

Giá trị cực đại của hàm số y  f  x  bằng C. 1

D. 3

FI

Hướng dẫn giải

Chọn A Từ bảng biến thiên suy ra, hàm số đạt cực đại tại x  1 và giá trị cực đại của hàm số là y  4 .

B. N  2;3;  1. .

A. M  1;  2;1. .

x 1 y  2 z 1   . Điểm nào sau đây thuộc d ? 2 3 1 C. Q  2;  3;1. . D. P 1;2;  1. .

OF

Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :

Hướng dẫn giải

ƠN

Chọn D

Thay tọa độ điểm P 1;2;  1 vào phương trình đường thẳng d thấy thỏa mãn nên đường thẳng

d đi qua điểm P 1;2;  1. .

NH

Câu 21: Cho hàm số y  3x 4  4 x3  30 x 2  36 x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số trên đồng biến trên khoảng  ; 3 . B. Hàm số trên đồng biến trên khoảng  3;   . C. Hàm số trên đồng biến trên khoảng  ;1 .

QU

Y

D. Hàm số trên nghịch biến trên khoảng  3;1 . Hướng dẫn giải

Chọn B y  3x 4  4 x3  30 x 2  36 x  1 . + TXĐ: D  .

+ y  12 x 3  12 x 2  60 x  36  12  x  1  x  3  .

M

2

DẠ Y

 x  3 y  0   . x  1

.

Câu 22: Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của

SC và BC . Số đo của góc  IJ , CD  bằng:

A. 45o .

B. 30o .

C. 90o .

D. 60o . Trang 5/17 - Mã đề 007


Hướng dẫn giải

FI

Vì IJ / / SB và AB/ / CD nên  IJ , DC    SB , AB   60o .

CI

AL

Chọn D

Chọn C Thể tích của khối hộp chữ nhật là V  abc . Câu 24: Cho f  x   x 2 . 3 x 2 Giá trị của f  1 bằng: B.

8 . 3

C. 2 .

NH

A. 4 .

ƠN

Hướng dẫn giải

OF

Câu 23: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  a , AD  b , AA  c . Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD bằng bao nhiêu? 1 1 A. abc . B. abc . C. abc . D. 3abc . 3 2

D.

3 . 8

Hướng dẫn giải Chọn B 2 3

8 3

8 53 8   x  f  x   x nên f  1  . 3 3

Y

Với x  0 thì f  x   x

2

M

QU

Câu 25: Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a 2  b 2  8 ab , mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. log  a  b    1  log a  log b  . B. log  a  b   1  log a  log b . 2 1 1 C. log  a  b    log a  log b . D. log  a  b    log a  log b  . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A Ta có a2  b2  8ab   a  b   10ab .

2

Lấy log cơ số 10 hai vế ta được: log  a  b   log 10ab   2 log  a  b   log10  log a  log b . 2

DẠ Y

Hay log  a  b  

1 1  log a  log b  . 2

Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos5x A.  cos 5 xdx  5sin 5 x  C . C.  cos 5 xdx 

sin 5 x C . 5

B.  cos 5 xdx  sin 5 x  C . D.  cos 5 xdx 

 sin 5 x C . 5

Trang 6/17 - Mã đề 007


Hướng dẫn giải Chọn C sin 5 x C . 5

B. 0 .

FI

Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 .

AL

và có bảng xét dấu f   x  như sau

Câu 27: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

CI

Ta có  cos 5 x.dx 

D. 3 .

C. 1 . Hướng dẫn giải

  f  x   2 x  dx  4 . Khi đó  f  x  dx bằng 1

1

0

0

A. 4 .

C. 6 .

B. 2 .

D. 3 .

ƠN

Câu 28: Biết

OF

Chọn A Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y  f  x  có 2 điểm cực trị.

Hướng dẫn giải Chọn D

  f  x   2 x  dx  4   f  x  dx   2 xdx  4   f  x  dx  4  1  3 . 1

1

0

0

0

1

NH

1

0

Câu 29: Biết F  x   x3 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên 23 . 4

B.

15 . 4

  2  f ( x )  dx

bằng

1

C. 9 .

D. 7 .

Y

A.

2

. Giá trị của

Hướng dẫn giải

QU

Chọn C 2

Ta có

2

2

2

2

2

  2  f ( x)  dx   2dx   f ( x)dx  2 x 1  F ( x) 1  2 x 1  x 1

1

1

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho điểm

3

2 1

9.

A 1;2;1

và đường thẳng

M

x 1 y  2 z   . Viết phương trình mặt phẳng chứa A và vuông góc với d . 1 1 1 A. x  y  z  2  0. . B. x  y  z  0. . C. x  y  z 1  0. . D. x  y  z 1  0. .

d:

Hướng dẫn giải

Chọn C

DẠ Y

Đường thẳng d nhận u  1; 1;1 làm vectơ chỉ phương. Vì mặt phẳng  P  vuông góc với d nên mặt phẳng  P  nhận u  1; 1;1 làm vectơ pháp tuyến.

Phương trình mặt phẳng  P  : 1 x 1   y  2   z 1  0  x  y  z  0. .

Câu 31: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 a2 và bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó. A. 2a B. 3a C. 4a D. a Trang 7/17 - Mã đề 007


Hướng dẫn giải

Theo đề bài ta có 4 a2  2 Rh  h  2a . Câu 32: Cho số phức z thỏa z   2  3i  z  1  9i . Khi đó z.z bằng? B. 4 .

5.

D. 25 .

C. 5 .

CI

A.

AL

Chọn A Diện tích xung quanh hình trụ là S xq  2 Rh

Hướng dẫn giải Chọn C Gọi z  a  bi  a, b 

OF

a  3b  1 a  2   a  3b    3a  3b  i  1  9i    . 3a  3b  9 b  1

Suy ra z  2  i  z  2  i  z.z  22  12  5 .

4 trên đoạn 1;3 bằng. x B. max y  4 . C. max y  3

A. max y  5 .

ƠN

Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  1;3

1;3

FI

  z  a  bi . z   2  3i  z  1  9i   a  bi    2  3i  a  bi   1  9i  a  bi   2a  2bi  3ai+3b   1  9i .

1;3

D. max y  6 . 1;3

NH

Hướng dẫn giải Chọn A Ta có y   1 

4 . x2

 x  2  1;3 4 0  . 2 x  x  2  1;3 13 Khi đó y 1  5 , y  2  4 , y  3   . 3 Vậy max y  5 .

QU

Y

y  0  1 

1;3

Câu 34: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên

M

A. y  x 3  x .

B. y  x 2  x .

?

C. y  x 4  x 2 .

D. y 

x 1 . x3

Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn A Ta thấy hàm số y  x 2  x là hàm số bậc hai do đó không đồng biến trên suy ra loại đáp án A Hàm số y  x 4  x 2 là hàm số trùng phương luôn có điểm cực trị do đó không đồng biến trên suy ra loại đáp án B x 1 Hàm số y  có tập xác định là x3 Vậy đáp án đúng là C

\ 3 nên loại đáp án D

Cách khác: Hàm số y  x 3  x có y  3x 2  1  0 , với x  trên tập xác định .

do đó hàm số luôn đồng biến

Trang 8/17 - Mã đề 007


Câu 35: Cho cấp số cộng  un  , với u1  2 , u5  14 . Công sai của cấp số cộng là B.  4 .

A. 3 .

D. 3 .

C. 4 . Hướng dẫn giải

AL

Chọn A Gọi cấp số cộng  un  có công sai d , ta có: u5  u1  4d  4d  u5  u1  14  2  12  d  3 . không

gian

Oxyz ,

cho

ba

đường

thẳng

d1 :

x  3 y 1 z  2   , 2 1 2

CI

Câu 36: Trong

x 1 y z4 x3 y2 z     . Đường thẳng song song d 3 , cắt d1 và d 2 và  d 3  : 3 2 1 4 1 6 có phương trình là x  3 y 1 z  2 x 1 y z  4     A. . B. . 4 4 1 1 6 6 x  3 y 1 z  2 x 1 y z  4     C. . D. . 4 4 1 1 6 6

Hướng dẫn giải

OF

FI

 d2  :

Gọi d 4 là đường thẳng cần tìm.

NH

 x  1  3v  x  3  2u   Ta có d1 :  y  1  u , d 2 :  y  2v .  z  4  v  z  2  2u  

ƠN

Chọn D

Gọi A  d 4  d1  A  3  2u; 1  u;2  2u  , B  d 4  d 2  B  1  3v;  2v;  4  v  .

AB   4  3v  2u;1  2v  u;  6  v  2u  .

Y

d 4 song song d 3 nên AB  ku3 với u3   4; 1;6 .

QU

4  3v  2u  4k v  0   AB  ku3  1  2v  u  k  u  0 . 6  v  2u  6k k  1  

Đường thẳng d 4 đi qua A  3; 1;2 và có vtcp là u3   4; 1;6 nên d 4 :

x  3 y 1 z  2   . 4 1 6

DẠ Y

M

Câu 37: Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của 1 lượng nước trong phễu bằng chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược 3 phễu lên thì chiều cao của nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15 cm .

A. 0,188  cm .

B. 0,3  cm .

C. 0, 216  cm  .

D. 0,5  cm . Trang 9/17 - Mã đề 007


Hướng dẫn giải Chọn A Gọi R, h lần lượt là bán kính và chiều cao của phễu. Ta có h  SO  15 Gọi h1 , R1 lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của khối nước lúc ban đầu.

CI

AL

h  h1  SH  3 h1  5 Ta có   R  h1  R1  R1  3  h R

1 2 R 2 h Thể tích khối nước Vn  R h1  3 81 Khi quay ngược phễu, nước trong phễu được biểu diễn như hình vẽ. Đặt SO1  x  0 , O1 A1  R thì chiều cao cột nước mới trong phễu là h  x 1 và

FI

1

NH

ƠN

OF

xR R x   R  h R h

Y

1 Gọi V1 là thể tích khối nón có chiều cao h , bán kính đáy R . Ta có V1   R 2 h 3

Vì V1  V2  Vn nên

QU

1  R 2 x3 Gọi V2 là thể tích khối nón có chiều cao x , bán kính đáy R  . Ta có V2   R2 x  3 3h 2 3 1  R 2 x3 1 26 2  R2h    R h  x  h 2 3 3h 81 3

M

3  26  Thay vào 1 ta được chiều cao cột nước mới trong phễu là h  1    0,188 . 3  

Câu 38: Từ một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để trong 4 người được chọn đều là nam bằng C84 . C134

DẠ Y

A.

B.

A54 . C84

C.

C54 . C134

D.

C84 . A134

Hướng dẫn giải

Chọn C Chọn 4 người trong 13 người hát tốp ca có C134 . Nên n( ) Gọi A là biến cố chọn được 4 người đều là nam và n( A) Nên xác suất của biến cố A là P ( A)

C134 C54

C54 . C134

Trang 10/17 - Mã đề 007


CI

AL

Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f 1  2sin x   f  m  có nghiệm thực? B. 7.

C. 5. Hướng dẫn giải

OF

Chọn B Ta có: 1  1  2sin x  3, x  .

D. 4.

FI

A. 6.

Do đó: f 1  2sin x   f  m  có nghiệm 2  f  m   2  1  m  3  m  3  3  m  3 .

ƠN

Mà m   m 3; 2; 1;0;1;2;3  có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.

NH

1 Câu 40: Cho f  x   .52 x 1 ; g  x   5x  4 x.ln 5 . Tập nghiệm của bất phương trình f   x   g  x  là 2 A. x  0 . B. x  0 . C. 0  x  1 . D. x  1 . Hướng dẫn giải Chọn B 1 Ta có: f   x   .52 x 1.  2 x  1 .ln 5  52 x 1.ln 5 . 2

Và: g   x   5 x.ln 5  4 ln 5   5 x  4  ln 5 .

Y

Do đó: f   x   g  x   52 x 1.ln 5   5 x  4  ln 5  52 x1  5x  4  5.52 x  5x  4  0

QU

4  x 5   VN    5  5x  1  x  0 .  x 5  1 Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x  0 . , và phương trình z 2  bz  c  0 có một nghiệm là z1  2  i , nghiệm còn lại gọi

M

Câu 41: Cho b, c 

là z2 . Tính số phức w  bz1  cz2 .

A. w  18  i .

B. w  2  9i .

C. w  2  9i .

D. w  18  i .

Hướng dẫn giải

Chọn C

z1  2  i là nghiệm   2  i   b  2  i   c  0  3  4i  2b  c  bi  0 . 2

DẠ Y

2b  c  3  0 c  5    z2  2  i . Vậy w  4  2  i   5  2  i   2  9i . b  4 b  4 Câu 42: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , cạnh AB  a và cạnh bên hợp với đáy một góc 45 . Thể tích V của khối chóp là

A. V 

a3 . 6

B. V 

a3 . 3

C. V 

a3 . 12

D. V 

a3 . 4

Hướng dẫn giải Trang 11/17 - Mã đề 007


Chọn C

A O a

OF

I

FI

C

CI

AL

S

ƠN

B Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

Vì S.ABC là hình chóp tam giác đều nên SO   ABC  .

Do S.ABC là hình chóp tam giác đều nên các cạnh bên đều tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.

NH

Góc giữa cạnh SC với đáy là góc giữa hai đường thẳng SC và OC hay chính là góc SCO . Theo bài ra ta có SCO  45  SOC vuông cân tại O .

2 a 3 a 3  . 3 2 3

nên CO  SO  .

a2 3 . 4

QU

Diện tích đáy: S ABC 

a

Y

Tam giác ABC đều cạnh

1 1 a 2 3 a 3 a3 V  S . SO  .  . Thể tích của khối chóp ABC 3 3 4 3 12

M

Câu 43: Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên  0;  thỏa mãn f  2  

1 15

và f   x    2x  4 f 2  x   0 . Tính f 1  f  2  f 3 . 11 . 30

A.

B.

7 . 30

C.

7 . 15

D.

11 . 15

Hướng dẫn giải

Chọn B

DẠ Y

Vì f   x    2x  4 f 2  x   0 và f  x   0 , với mọi x   0;  nên ta có  Suy ra

f  x

f 2  x

 2x  4 .

1 1 1  x 2  4 x  C . Mặt khác f  2   nên C  3 hay f  x   2 . f  x 15 x  4x  3

1 1 1 7  Do đó f 1  f  2  f 3    . 8 15 24 30

Trang 12/17 - Mã đề 007


Câu 44: Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 150m , cạnh đáy dài 220m . Diện tích xung quanh của kim tự tháp này là? B. 2200 346  m 2  .

C. 2420000  m 3  .

D. 4400 346  m 2  .

AL

A. 1100 346  m 2  .

Hướng dẫn giải

OF

FI

CI

Chọn D

Gọi khối chóp tứ giác đều là S. ABCD có O là tâm hình vuông ABCD , M là trung điểm của

NH

ƠN

BC , SO  150 m , BC  220 m , OM  110 m , SM  SO2  OM 2  10 346 m . Diện tích xung quanh của kim tự tháp: 1 S xq  4SSBC  4. SM .BC  2 SM .BC  4400 346  m 2  . 2 x  2  t x y7 z   Câu 45: Cho hai đường thẳng  d1  :  y  1  t và  d 2  :  . Đường thẳng    là đường 1  3  1  z  1 t  vuông góc chung của  d1  và  d2  . Phương trình nào sau đâu là phương trình của    x2  1 x2  D. 1 Hướng dẫn giải

Y

y2 z3  . 1 2 y  4 z 1  . 1 2

B.

QU

x3  1 x 1  C. 1

A.

y 1  1 y 1  1

z 1 . 2 z2 . 2

M

Chọn D Lấy điểm M   d1  : M  2  t1;1  t1;1  t1  N   d2  : N  t2 ;7  3t2 ; t2 

MN  t2  t1  2; 3t2  t1  6; t2  t1 1   t  t  1 t  2  MN .u1  0 Đường thẳng MN là đường vuông góc chung    2 1  2 11t2  3t1  19 t1  1   MN .u2  0

DẠ Y

Suy ra M 1;0;0  , N  2;1; 2  và MN 1;1; 2 Phương trình đường thẳng    đi qua M , N là:

x  2 y 1 z  2   . 1 1 2

Câu 46: Trong tập các số phức, cho phương trình z 2  6 z  m  0 , m

1 . Gọi

m0 là một giá trị của

m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1  z2 .z2 . Hỏi trong

khoảng  0; 20  có bao nhiêu giá trị m0 

? Trang 13/17 - Mã đề 007


A. 12 .

C. 13 .

B. 11 .

D. 10 .

Hướng dẫn giải

AL

Chọn D Điều kiện để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt là:   9  m  0  m  9 . Phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1  z2 .z2 thì 1 phải có nghiệm phức. Suy ra   0  m  9 .

Câu 47: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên

CI

Vậy trong khoảng  0; 20  có 10 số m0 .

và có đúng hai điểm cực trị x1  1 , x2  1 và

ƠN

OF

FI

có đồ thị như hình vẽ sau:

A. 4.

B. 3.

NH

Hỏi hàm số g  x   f x2  2 x  1  2022 có bao nhiêu điểm cực trị? C. 2.

D. 1.

Hướng dẫn giải

Y

Chọn B Do hàm số y  f  x  có đúng hai điểm cực trị x1  1 , x2  1 nên phương trình f   x   0 có hai nghiệm bội lẻ x1  1 , x2  1 .

QU

Ta có g   x    2 x  2  f   x 2  2 x  1 .

M

 2x  2  0  x 1  2 g   x   0   x  2 x  1  1   x  0 .  x 2  2 x  1  1  x  2 Ta có:   x 1   2x  2  0   2  2   x  2 x  1  1   f ' x  2 x  1  0  g x  0       x 2  2 x  1  1  2x  2  0    x 1  2  f ' x  2 x  1  0 2    1  x  2 x  1  1

DẠ Y

  x 1     x  2  x2  .     x  0    0  x  1  x  1   0  x  2 Do đó ta có bảng biến thiên:

Trang 14/17 - Mã đề 007


y 2 x 1

cặp

số

nguyên

dương

 3( x  1  y)  y 2  x ?

A. 43 .

C. 2020 .

B. 44 .

Hướng dẫn giải Chọn A

y 2 x 1

 3( x  1  y)  y 2  x

thỏa

mãn

x  2022

D. 1011

ƠN

0  x  2022 Điều kiện bài toán:  1  y

Ta có: log 2

 x; y 

CI

log 2

nhiêu

FI

bao

OF

Câu 48: Có

AL

Từ bảng biến thiên ta suy ra hàm số g  x   f x2  2 x  1  2022 có 3 cực trị.

 log2 y  y 2  3 y  log2 x  1  (x 1)  3 x  1 (1)

Ta có f '(t ) 

NH

Xét hàm số f (t)  log 2 t  t 2  3t trên  0;  .

1  2t  3  0, t  (0;  )  hàm số đồng biến trên  0;  . 2 ln t

Khi đó (1)  f ( y )  f ( x  1)  y  x  1

2  y  x  1  2023  2  y  44

Y

Vì 1  x  2022 nên

QU

Do y nguyên dương nên có 43 số nguyên dương y thỏa yêu cầu bài toán Rõ ràng, với mỗi y ta xác định được tương ứng duy nhất một giá trị x nguyên dương thỏa mãn. Vậy có 43 cặp số nguyên  x; y  .

Câu 49: Cho hàm số y  f ( x)  ax3  bx2  cx  d  a, b, c, d  , a  0 có đồ thị là  C  . Biết rằng đồ

M

thị  C  đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y  f '( x) cho bởi hình vẽ bên. Tính giá trị

DẠ Y

H  f (4)  f (2) ?

A. H  64 .

B. H  58 .

C. H  51 .

D. H  45 . Trang 15/17 - Mã đề 007


Hướng dẫn giải Chọn B Theo bài ra y  f ( x)  ax3  bx2  cx  d  a, b, c, d  , a  0 do đó y  f   x  là hàm bậc hai

CI

c  1  a  3   Dựa vào đồ thị ta có:  a  b  c  4  b  0  y  f   x   3x2  1 .  a   b  c   4  c  1  

AL

có dạng y  f   x   ax2  bx  c .

Gọi S là diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  , trục Ox , x  4, x  2 . 4

FI

Ta có S    3 x 2  1 dx  58 . 2 4

4

2

2

OF

Lại có: S   f   x  dx  f  x   f  4   f  2  . Do đó: H  f  4  f  2  58 .

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  2   4 và 2

2

2

S 

ƠN

điểm A 1;1; 1 . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu theo ba giao tuyến là các đường tròn  C1  ,  C2  ,  C3  . Tính tổng diện tích của ba hình

tròn  C1  ,  C2  ,  C3  .

C. 4 .

D. 11 .

NH

B. 3 .

A. 12 .

Hướng dẫn giải

M

QU

Y

Chọn D

Mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  2   4 có tâm I 1;1; 2 và bán kính R  2 . 2

2

2

Cách 1: (cụ thể hóa)

DẠ Y

Xét ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu  S  theo ba giao tuyến là các đường tròn  C1  ,  C2  ,  C3  lần lượt là  P1  : x  1,  P2  : y  1,  P3  : z  1 . Gọi r1 , r2 , r3 lần lượt là bán kính của các đường tròn giao tuyến của mặt cầu  S  với ba mặt phẳng  P1  ,  P2  ,  P3  . Vì  P1  ,  P2  đi qua tâm I 1;1; 2 nên r1  r2  R  2 ; IA   P3  nên Trang 16/17 - Mã đề 007


r3  R 2  d 2  I ,  P3    R 2  IA2  4  1  3

Tổng diện tích của ba hình tròn  C1  ,  C2  ,  C3  là S1  S2  S3   .r12   .r2 2   .r32  11 .

AL

Cách 2 : Gọi ba mặt phẳng đi qua A và đôi một vuông góc với nhau lần lượt là  P  ,  Q  ,  R  . Gọi P , Q , R lần lượt là hình chiếu của I lên mặt phẳng  P  ,  Q  ,  R  . Suy ra P , Q , R lần lượt là

CI

tâm của các đường tròn giao tuyến  C1  ,  C2  ,  C3  của các mặt phẳng  P  ,  Q  ,  R  và mặt cầu  S  . Dựng hình hộp chữ nhật ACDR.BPIQ như hình vẽ.

FI

Ta có IA2  IB 2  AB 2  IP 2  IQ 2  IR 2 . phẳng  P  ,  Q  ,  R  .

OF

Gọi r1 , r2 , r3 lần lượt là bán kính của các đường tròn giao tuyến của mặt cầu  S  với ba mặt

Ta có r12  r22  r32  R 2  d  I ,  P    R 2  d  I ,  Q    R 2  d  I ,  R   2

 3R 2   IP 2  IQ 2  IR 2 

2

ƠN

 3R2  IA2

2

 3.22  1  11

DẠ Y

M

QU

Y

NH

Suy ra tổng diện tích của ba hình tròn  C1  ,  C2  ,  C3  là  .r12   .r2 2   .r32  11 .

Trang 17/17 - Mã đề 007


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 7 trang) Mã đề 009

D. w  7  7i .

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây.

Cho mặt cầu có diện tích bằng

Câu 4:

a 3 . 3

B.

Cho

3

2

2

0

D.

a 2 . 3

D. 2 y  z  0 .

C. b  a .

M

D. a  b . D. C106 .

Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 3 bằng B.

1 log 2 a. . 3

C.

1  log 2 a. . 3

D. 3  log 2 a. .

DẠ Y

Tính I   3x dx . A. I  3 ln 3  C .

Câu 9:

a 6 . 3

Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi là: A. A106 . B. 10P6 . C. 6.A106 .

A. 3log 2 a. . Câu 8:

C.

B. a  b .

A. a  b .

Câu 7:

a 6 . 2

 f ( x)dx  a ,  f ( x)dx  b . Khi đó  f ( x)dx bằng: 0

Câu 6:

D. f  x   x3  3x  1.

8 a 2 . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng 3

Mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục Ox ? A. 3x  1  0 . B. 2x  y  1  0 . C. y  2 z  1  0 . 3

Câu 5:

C. f  x    x3  3x .

Y

A.

x . x 1 2

QU

Câu 3:

B. f  x  

NH

A. f  x   x3  3x .

ƠN

OF

FI

Câu 2:

Cho số phức z  2  5i. Tìm số phức w  iz  z A. w  7  3i . B. w  3  3i . C. w  3  7i. .

CI

Câu 1:

AL

Họ tên:…………………………………….. Số báo danh:…………..

x

3x C . B. I  ln 3

C. I  3x  ln 3  C .

Cho số phức z  2  4i . Tìm số phức w  iz  z . A. w  2  2i . B. w  2  2i . C. w  2  2i .

D. I  3x  C .

D. w  2  2i .

Trang 1/6 - Mã đề 009


Câu 10: Cho số phức z  m   m  3 i , m

. Tìm m để điểm biểu diễn của số phức z nằm trên

đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư. 1 2 A. m  . B. m  0 . C. m  . 3 2

AL

Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x3  3x 2  9 x  5 .

Câu 12: Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  A. y  2 .

B. y  3 .

Câu 13: Hàm số y  x2  4

1 5

C. Điểm N  0; 5 .

D. Điểm M  5;0 .

3  2x x2 C. x  2 .

D. x  2 .

có tập xác định là.

CI

B. Điểm P  0;5 .

FI

A. Điểm Q  5;0 .

3 . 2

D. m 

B. D   2;2 .

C. D 

D. D   ; 2   2;   .

OF

A. D   ; 2   2;   . .

Câu 14: Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a2 và chiều cao h  2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng: C. 4a 3 .

D. 6a 3 .

ƠN

B. 12a3 .

A. 2a 3 .

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên

NH

và có bảng biến thiên như sau.

.

Y

Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?

QU

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 . C. Hàm số có cực đại tại x  2 .

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 . D. Hàm số có cực tiểu tại x  4 .

Câu 16: Giải phương trình log4  x  1  3

B. x  63 .

A. x  80 .

D. x  82 .

C. 3  4i .

D. 1  2i .

M

Câu 17: Tìm số phức z thỏa mãn  2  i  z  4  3i . A. 3  4i . B. 1  2i .

C. x  65 .

Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ: a  (2; 5;3) , b   0;2; 1 , c  1;7;2 . Tọa độ vectơ

DẠ Y

1 x  4a  b  3c là: 3  1 55  A. x  11; ;  .  3 3 

1 1  B. x   ; ;18  . 3 3 

121 17    5 53  C. x   5;  ;  . D. x  11; ;  . 3 3   3 3 

x  t  Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Đường thẳng d  y  1  t đi qua điểm nào sau sau đây? z  2  t 

A. H 1;2;0 .

B. F  0;1;2 .

C. E 1;1;2 .

D. K 1; 1;1 . Trang 2/6 - Mã đề 009


Câu 20: Nghiệm của phương trình log2  x  3  1 là A. x  5. .

C. x  4. .

B. x  3. .

D. x  2. .

AL

Câu 21: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  a , AD  b , AA  c . Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD bằng bao nhiêu? 1 1 A. abc . B. abc . C. 3abc . D. abc . 3 2

C. 4 800 399 .

B. 4 399 080 .

Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y  log5  x2  2 .

x

2x 2

2

B. y  

.

x

2x

 2 ln 5

2

C. y  

.

x

Câu 24: Kết luận nào sau đây đúng?

1

 2 ln 5

.

D. y  

OF

A. y  

D. 4 092 528 .

FI

bằng A. 8 154 741.

CI

Câu 22: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  2 . Tổng của 2022 số hạng đầu

2

B.  sin xdx  cos x  C .

C.  sin xdx   cos x  C .

D.  sin xdx   sin x  C .

x

2

2

.

ƠN

A.  sin xdx  sin x  C .

2 x ln 5

NH

Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD , ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy AB  a , AC  2a , SA  a . Tính góc giữa SD và BC . A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 . Câu 26: Các khoảng đồng biến của hàm số y  x3  12 x  12 là

QU

1 . 2

1

Câu 28: Cho

1 , giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên  1;2 là: x2 9 B. m  . C. m  2 . D. m  0 . 4

Y

Câu 27: Cho hàm số y  x  A. m 

C.  ; 2 ,  2;    . D.  ; 2 .

B.  2; 2  .

A.  2;  .

1

 f  x  dx  1 tích phân   2 f  x   3x  dx 0

2

bằng

0

B.  1 .

M

A. 0 .

D. 3 .

C. 1 .

Câu 29: Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20 m , chu vi đáy bằng 5 m .

A. 50 m 2 .

B. 50 m 2 .

C. 100 m2 .

Câu 30: Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x 2  9 y 2  6 xy . Tính M 

DẠ Y

A. M  1 .

B. M 

1 . 2

C. M 

1 . 4

D. 100 m 2 .

1  log12 x  log12 y . 2 log12  x  3 y  D. M 

1 . 3

1

1

Câu 31: Biết   f  x   2x dx=2 . Khi đó  f  x dx bằng : 0

0

A. 1 .

B. 2 .

C. 4 .

D. 0 .

Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn: (2  3i) z  (4  i) z  (1  3i) 2 . Xác định phần thực và phần ảo của z. A. Phần thực là 3 ; phần ảo là 5i. . C. Phần thực là 2 ; phần ảo là 5i. .

B. Phần thực là 2 ; phần ảo là 3. . D. Phần thực là 2 ; phần ảo là 5. . Trang 3/6 - Mã đề 009


Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm D  2;1; 1 và đường thẳng x 1 y  2 z  3   . Mặt phẳng   đi qua điểm D và vuông góc d có phương trình là 2 1 3 A. 2 x  y  3z  8  0 . B. 2 x  y  3z  6  0 . C. 2 x  y  3z  2  0 . D. 2 x  y  3z  8  0 .

AL

d:

C. y  x3  3x .

D. y  x 2 .

FI

Câu 35: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? 1 A. y  . B. y  x3  x 2  x . x

CI

Câu 34: Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu? A. y   x 4  x 2  3 . B. y  x 4  x 2  3 . C. y   x 4  x 2  3 . D. y  x 4  x 2  3 .

A.

441 . 3230

B.

401 . 3320

C.

41 . 230

OF

Câu 36: Một xưởng sản xuất thực phẩm gồm 4 kỹ sư chế biến thực phẩm, 3 kĩ thuật viên và 13 công nhân. Để đảm bảo sản xuất thực phẩm chống dịch Covid 19, xưởng cần chia thành 3 ca sản xuất theo thời gian liên tiếp nhau sao cho ca I có 6 người và 2 ca còn lại mỗi ca có 7 người. Tính xác suất sao cho mỗi ca có 1 kĩ thuật viên, ít nhất một kĩ sư chế biến thực phẩm. D.

440 . 3320

a 5

B. d 

.

2a 5

C. d 

.

NH

A. d 

ƠN

Câu 37: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông tại B với AB  a , AA  2a , AC  3a . Gọi M là trung điểm của cạnh CA , I là giao điểm của các đường thẳng AM và AC . Tính khoảng cách d từ điểm A tới  IBC  . 5a

3 2

.

D. d 

a 2 5

.

x 1 y z  2   1 1 1

và mặt phẳng

 P : 2x  y  2z 1  0 . Đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vuông góc với

d có phương trình

Oxyz , cho đường thẳng

là: x  2 y 1 z  3   . 3 4 1 x  2 y 1 z  3   C. . 3 4 1

QU

A.

Y

Câu 38: Trong không gian

M

Câu 39: Tính modun của số phức w  b  ci , b, c 

d:

x 1 y 1 z 1   . 3 4 1 x  2 y 1 z  3   D. . 3 4 1

B.

biết số phức

i8  1  2i là nghiệm của phương 1  i7

trình z 2  bz  c  0 .

B. 3 .

C. 2 2 .

D. 3 2 .

A. 2 .

x 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số x2  3 3 g  x   f  x   m cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ thuộc đoạn   ;  ?  2 2

DẠ Y

Câu 40: Cho hàm số

f  x 

A. 0 .

B. 2 .

C. 4 .

D. 6 .

Câu 41: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ O đến  SAB  bằng

a 3 và SAO  300 , SAB  600 . Độ dài đường sinh của 3

hình nón theo a bằng? A. 2a 3 .

B. a 3 .

C. a 2 .

D. a 5 . Trang 4/6 - Mã đề 009


Câu 42: Cho hàm số

f  x  xác định trên

f   x   e x  e x  2 ,

thỏa mãn

 1 f  ln   0 . Giá trị của biểu thức S  f   ln16  f  ln 4 bằng  4 31 9 5 A. S  . B. S  . C. S  . 2 2 2

AL

D. f  0 . f  2  1 .

Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình log 1   log 2 x   0 là

1  B.  ; 4  . 4 

CI

3

A.  0;5 .

f  0  5 và

 1 C.  0;  .  2

D. 1;2 .

FI

Câu 44: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi, góc BAD bằng 1200 , AB  a . Hai mặt Tính thể tích V của chóp S. ABCD . A. V 

a 3 13 .. 12

B. V 

a3 3 .. 4

C. V 

OF

phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy. Góc giữa  SBC  và mặt phẳng đáy là 600 . a3 .. 12

D. V 

2a3 15 .. 15

x 1 y 1 z  2   . Đường 1 2 2 thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là.

 x  2t  A.  y  3  3t .  z  2t 

ƠN

Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và đường thẳng d :  x  2  2t  C.  y  1  t .  z  3  3t 

NH

 x  2  2t  B.  y  1  3t .  z  3  2t 

Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y  2

2

 x  2t  D.  y  3  4t .  z  3t 

 z 2  16 . Có tất cả bao nhiêu điểm

A  a; b; c  ( a , c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng có phương trình y  2 2  0 sao cho có ít

Y

nhất hai tiếp tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau. B. 46.

C. 47.

QU

A. 45.

D. 48.

Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  2022; 2022  để hàm số

A. 2023.

M

  y  sin 3 x  3cos 2 x  m sin x  1 đồng biến trên đoạn 0;  .  2

B. 2021.

C. 2022.

D. 2020.

Câu 48: Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Tính môđun của số phức w  M  mi . 2

B. w  1258 .

A. w  1258 .

DẠ Y

Câu 49: Có

bao

x  2020 và log 2

A. 2020 .

2

nhiêu y 2 x 1

cặp

số

C. w  2 309 . nguyên

dương

D. w  2 314 .

 x; y 

thỏa

mãn

 3( x  1  y)  y 2  x ?

B. 1011

Câu 50: Cho hàm số f  x   2 x 4  ax 3  bx 2  cx  d

C. 44 .

 a , b, c , d  

D. 43 . có ba điểm cực trị là 1, 1 và 3. Gọi

y  g  x  là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  . Diện tích

Trang 5/6 - Mã đề 009


hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  bằng

265 . 15

B.

256 . 15

C.

128 15

D.

182 . 15

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

CI

AL

A.

Trang 6/6 - Mã đề 009


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

B

A

C

C

B

A

A

B

B

D

B

D

A

C

C

C

D

A

B

A

A

D

B

C

C

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D

Câu 1:

C

C

A

A

D

D

A

B

A

B

C

C

C

C

A

C

B

D

Cho số phức z  2  5i. Tìm số phức w  iz  z A. w  7  3i . B. w  3  3i . C. w  3  7i. .

A

A

D

B

D. w  7  7i .

Chọn B Ta có w  iz  z  i (2  5i)  (2  5i)  2i  5  2  5i  3  3i .

A. f  x   x3  3x .

B. f  x  

NH

ƠN

OF

FI

Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây.

CI

Hướng dẫn giải

Câu 2:

C

AL

C

x . x 1 2

C. f  x    x3  3x .

D. f  x   x3  3x  1.

Y

Hướng dẫn giải

Chọn A

Cho mặt cầu có diện tích bằng a 3 . 3

A.

M

Câu 3:

QU

Đồ thị đi qua gốc tọa độ và có điểm cực đại  1; 2  và điểm cực tiểu 1; 2 .

B.

8 a 2 . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng 3

a 6 . 2

C.

a 6 . 3

D.

a 2 . 3

Hướng dẫn giải

Chọn C

Cách 1: Smc  4 r 2 

8 a 2 2a 2 a 6  r2  r . 3 3 3

DẠ Y

Cách 2: Ta cũng có thể quan sát các đáp án và dựa vào công thức diện tích của mặt cầu để thay bán kính là các đáp án vào tính trực tiếp. S mc

2

a 6 a 2 6 8 a 2  4 r  4   .   4 9 3  3  2

Trang 1/16 - Mã đề 009


Câu 4:

Mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục Ox ? A. 3x  1  0 . B. 2x  y  1  0 . C. y  2 z  1  0 .

D. 2 y  z  0 .

Chọn C Mặt phẳng y  2 z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là n   0;1; 2 .

CI

Trục Ox có một véc tơ chỉ phương là i  1;0;0 và đi qua điểm O  0;0;0 .

AL

Hướng dẫn giải

Do n.i  1.0  0.1  0  2  0 và điểm O  0;0;0 không thuộc mặt phẳng y  2 z  1  0 nên mặt 3

Cho

f ( x)dx  a ,

2

f ( x)dx  b . Khi đó

2

0

A. a  b .

 f ( x)dx bằng: 0

Hướng dẫn giải Chọn B

 0

Câu 6:

2

3

2

0

2

0

3

3

2

2

0

f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx  a  b .

ƠN

3

Do

D. a  b .

C. b  a .

B. a  b .

OF

3

Câu 5:

FI

phẳng y  2 z  1  0 song song với trục Ox .

0

Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi là: A. A106 . B. 10P6 . C. 6.A106 .

D. C106 .

NH

Hướng dẫn giải Chọn A

Số cách sắp xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 10 chỗ ngồi là số chỉnh hợp chập 6 của 10 phần tử. Vậy số cách sắp xếp là: A106 .

Y

Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 3 bằng 1 1 A. 3log 2 a. . B. log 2 a. . C.  log 2 a. . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A

QU

Câu 7:

D. 3  log 2 a. .

Ta có log 2 a3  3log 2 a. . Tính I   3x dx .

M

Câu 8:

A. I  3x ln 3  C .

B. I 

3x C . ln 3

C. I  3x  ln 3  C .

D. I  3x  C .

Hướng dẫn giải

Chọn B

DẠ Y

Ta có  a x dx 

Câu 9:

3x ax C .  C nên I  ln 3 ln a

Cho số phức z  2  4i . Tìm số phức w  iz  z . A. w  2  2i . B. w  2  2i . C. w  2  2i .

D. w  2  2i .

Hướng dẫn giải

Chọn B

Ta có: w  iz  z  i  2  4i   2  4i  2  2i . Trang 2/16 - Mã đề 009


Câu 10: Cho số phức z  m   m  3 i , m

. Tìm m để điểm biểu diễn của số phức z nằm trên

đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư. 2 1 A. m  . B. m  0 . C. m  . 3 2

AL

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x3  3x 2  9 x  5 . B. Điểm P  0;5 .

C. Điểm N  0; 5 .

Hướng dẫn giải Chọn B

D. Điểm M  5;0 .

OF

A. Điểm Q  5;0 .

CI

3 . 2

FI

Ta có z  m   m  3 i  M  m; m  3  d : y   x  m 

3 . 2

D. m 

Lấy tọa độ của của các điểm thay vào hàm số. Ta thấy chỉ có đáp án C thỏa mản.

A. y  2 .

3  2x x2

ƠN

Câu 12: Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

C. x  2 .

B. y  3 .

D. x  2 .

Hướng dẫn giải

NH

Chọn D

3  2x 3  2x 3  2x   nên đồ thị hàm số y    và lim nhận đường thẳng x  2 x2 x  2 x2 x  2 x2 là tiệm cận đứng.

Câu 13: Hàm số y  x2  4

1 5

có tập xác định là. B. D   2;2 .

QU

A. D   ; 2   2;   . C. D 

Y

Vì lim

D. D   ; 2   2;   .

.

Chọn A

M

Hướng dẫn giải

Điều kiện xác định của hàm số y  x2  4

1 5

 x  2 là: x 2  4  0   . x  2

Suy ra tập xác định của hàm số là: D   ; 2   2;   .

DẠ Y

Câu 14: Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a2 và chiều cao h  2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng: A. 2a 3 .

B. 12a3 .

C. 4a 3 . Hướng dẫn giải

D. 6a 3 .

Chọn C 1 1 V  B.h  6a 2 .2a  4a 3 3 3

Trang 3/16 - Mã đề 009


Câu 15: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên

AL

và có bảng biến thiên như sau.

.

CI

Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG? A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2 . C. Hàm số có cực đại tại x  2 .

Hướng dẫn giải

OF

Chọn C Dựa vào bảng biến thiên, ta có. Hàm số đạt cực đại tại x  2 và giá trị cực đại bằng 0 . Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 và giá trị cực tiểu bằng 4 . B. x  63 .

ƠN

Câu 16: Giải phương trình log4  x  1  3 A. x  80 .

FI

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0 . D. Hàm số có cực tiểu tại x  4 .

C. x  65 .

D. x  82 .

C. 3  4i .

D. 1  2i .

Hướng dẫn giải Chọn C

NH

Ta có log4  x  1  3  x  1  43  x  65 . Câu 17: Tìm số phức z thỏa mãn  2  i  z  4  3i . A. 3  4i . B. 1  2i .

Hướng dẫn giải 4  3i  1  2i  z  1  2i . 2i

QU

Ta có: z 

Y

Chọn D

Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ: a  (2; 5;3) , b   0;2; 1 , c  1;7;2 . Tọa độ vectơ

M

1 x  4a  b  3c là: 3  1 55  A. x  11; ;  .  3 3 

1 1  B. x   ; ;18  . 3 3 

121 17   5 53   C. x   5;  ;  . D. x  11; ;  . 3 3  3 3  

Hướng dẫn giải

Chọn A

DẠ Y

1 2 1  4a  (8; 20;12) ,  b   0;  ;  , 3c  3;21;6 . 3 3 3  1  1 55  x  4a  b  3c  11; ;  . 3  3 3 

Trang 4/16 - Mã đề 009


x  t  Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Đường thẳng d  y  1  t đi qua điểm nào sau sau đây? z  2  t 

C. E 1;1;2 .

D. K 1; 1;1 .

AL

B. F  0;1;2 .

A. H 1;2;0 .

Hướng dẫn giải Chọn B

CI

1  t t  1   Thay K 1; 1;1 vào PTTS của d ta được 1  1  t  t  2 : không t . Do đó, K  d . 1  2  t t  1  

OF

FI

1  t t  1   Thay E 1;1;2 vào PTTS của d ta được 1  1  t  t  0 : không t . Do đó, E  d. 2  2  t t  0  

ƠN

1  t t  1   Thay H 1;2;0 vào PTTS của d ta được 2  1  t  t  1 : không t .Do đó, H  d . 0  2  t t  2   0  t t  0   Thay tọa độ của F  0;1;2 vào PTTS của d ta được 1  1  t  t  0  t  0. . 2  2  t t  0  

A. x  5. .

B. x  3. .

NH

Câu 20: Nghiệm của phương trình log2  x  3  1 là

C. x  4. .

D. x  2. .

Hướng dẫn giải

Y

Chọn A

QU

Ta có log2  x  3  1  x  3  2  x  5 . Câu 21: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  a , AD  b , AA  c . Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD bằng bao nhiêu? 1 1 A. abc . B. abc . C. 3abc . D. abc . 3 2

M

Hướng dẫn giải

Chọn A Thể tích của khối hộp chữ nhật là V  abc . Câu 22: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  2 . Tổng của 2022 số hạng đầu

DẠ Y

bằng A. 8 154 741.

B. 4 399 080 .

C. 4 800 399 .

D. 4 092 528 .

Hướng dẫn giải

Chọn D Áp dụng công thức tổng n số hạng đầu của cấp số cộng ta có: Sn 

n  u1  un  2

 nu1 

n  n  1 2

d  2022.3  2022.2021  4 092 528 .

Trang 5/16 - Mã đề 009


Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y  log5  x2  2 . A. y  

x

2x 2

2

B. y  

.

x

2x 2

 2 ln 5

.

C. y  

x

1 2

 2 ln 5

.

D. y  

Chọn B

2

2

.

2x u ta được: y   2 . u ln a  x  2  ln 5

CI

Áp dụng công thức  log a u  

x

AL

Hướng dẫn giải

2 x ln 5

Câu 24: Kết luận nào sau đây đúng?

B.  sin xdx  cos x  C .

C.  sin xdx   cos x  C .

D.  sin xdx   sin x  C .

FI

A.  sin xdx  sin x  C .

OF

Hướng dẫn giải Chọn C Nguyên hàm cơ bản.

ƠN

Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD , ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy AB  a , AC  2a , SA  a . Tính góc giữa SD và BC . A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 . Hướng dẫn giải

NH

Chọn C S

A

QU

Y

D

B

C

Theo giả thiết ABCD là hình chữ nhật nên:

M

AD  BC và AD // BC  (SD; BC)  (SD; AD)  SDA .

Tam giác ABC vuông tại B nên BC  AC 2  AB2  4a2  a2  a 3  AD  a 3 . Tam giác SAD vuông tại A nên ta có: tan SDA 

SA a 1    SDA  30 . AD a 3 3

Câu 26: Các khoảng đồng biến của hàm số y  x3  12 x  12 là

DẠ Y

A.  2;  .

B.  2; 2  .

C.  ; 2 ,  2;    . D.  ; 2 .

Hướng dẫn giải

Chọn C Ta có y  3x 2  12 , y  0  x  2 . Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng  ;  2 và  2;    .

Trang 6/16 - Mã đề 009


Câu 27: Cho hàm số y  x  A. m 

1 . 2

1 , giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên  1;2 là: x2 9 B. m  . C. m  2 . D. m  0 . 4

AL

Hướng dẫn giải Chọn D

 x  2

2

Mà y  1  0 ; y  2  

 x  2

9 . 4

2

 x  1   1; 2 ; y  0    x  3   1; 2

Vậy min y  y  1  0 . 1;2

1

1

Câu 28: Cho

x2  4 x  3

 f  x  dx  1 tích phân   2 f  x   3x  dx 2

bằng

0

0

B.  1 .

A. 0 .

C. 1 .

CI

1

FI

Ta có y  1 

1 xác định và liên tục trên đoạn  1;2 . x2

OF

Hàm số y  x 

D. 3 .

Chọn C 1

1

1

ƠN

Hướng dẫn giải

  2 f  x   3x  dx  2 f  x  dx  3 x dx  2  1  1 . 2

0

0

NH

0

2

Câu 29: Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20 m , chu vi đáy bằng 5 m . A. 50 m 2 .

B. 50 m 2 .

C. 100 m2 .

D. 100 m 2 .

Hướng dẫn giải

Y

Chọn C Ta có chu vi đáy C  2 R  5 .

QU

Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq  2 Rl  5.20  100 m2 .

1 1 . C. M  . 2 4 Hướng dẫn giải

B. M 

A. M  1 .

M

Câu 30: Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x 2  9 y 2  6 xy . Tính M 

1  log12 x  log12 y . 2 log12  x  3 y  D. M 

1 . 3

Chọn A

Ta có x 2  9 y 2  6 xy   x  3 y   0  x  3 y . 2

DẠ Y

log12  36 y 2  log12 12 xy  1  log12 x  log12 y   1. Khi đó M  2 2 log12  x  3 y  log12  36 y 2  log12  x  3 y  1

1

0

0

Câu 31: Biết   f  x   2x dx=2 . Khi đó  f  x dx bằng : A. 1 .

B. 2 .

C. 4 .

D. 0 .

Hướng dẫn giải

Chọn A Trang 7/16 - Mã đề 009


Ta có 1

1

1

1

0

0

0

0

2  f  x   2x dx=2   f  x dx+ 2xdx=2   f  x dx  2  x

1 0

1

  f  x dx  2  1 0

1

AL

  f  x dx  1 . 0

Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn: (2  3i) z  (4  i) z  (1  3i) 2 . Xác định phần thực và phần ảo của z. A. Phần thực là 3 ; phần ảo là 5i. . C. Phần thực là 2 ; phần ảo là 5i. .

CI

B. Phần thực là 2 ; phần ảo là 3. . D. Phần thực là 2 ; phần ảo là 5. .

.

OF

Chọn D Giả sử số phức z  a  bi  a, b 

FI

Hướng dẫn giải

(2  3i) z  (4  i) z  (1  3i) 2   2  3i  a  bi    4  i  a  bi     8  6i 

Phương trình

3a  2b  4 a  2   a  b  3 b  5

.

ƠN

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm D  2;1; 1 và đường thẳng x 1 y  2 z  3   . Mặt phẳng   đi qua điểm D và vuông góc d có phương trình là 2 1 3 A. 2 x  y  3z  8  0 . B. 2 x  y  3z  6  0 . C. 2 x  y  3z  2  0 . D. 2 x  y  3z  8  0 .

NH

d:

Hướng dẫn giải Chọn D

Mặt phẳng   vuông góc d nên Vtpt của mp   là: n   2; 1;3  .

Y

Vậy phương trình mp   : 2 x  y  3z  8  0 .

QU

Câu 34: Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu? A. y   x 4  x 2  3 . B. y  x 4  x 2  3 . C. y   x 4  x 2  3 . D. y  x 4  x 2  3 . Hướng dẫn giải

Chọn A Hàm số

y  ax 4  bx 2  c

( a  0 ) có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu

M

a  0 a  0   . Do đó chọn C  ab  0 b  0

DẠ Y

Câu 35: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? 1 A. y  . B. y  x3  x 2  x . x

C. y  x3  3x .

D. y  x 2 .

Hướng dẫn giải

Chọn B A sai vì y  x 2 có đồ thị là Parabol nên không thể đồng biến trên B sai vì y 

1 là không xác định tại x  0 nên không thể đồng biến trên x

C sai vì y  x3  3x  y '  3x 2  3 có 2 nghiệm phân biệt nên không thể đồng biến trên

.

Trang 8/16 - Mã đề 009


Câu 36: Một xưởng sản xuất thực phẩm gồm 4 kỹ sư chế biến thực phẩm, 3 kĩ thuật viên và 13 công nhân. Để đảm bảo sản xuất thực phẩm chống dịch Covid 19, xưởng cần chia thành 3 ca sản xuất theo thời gian liên tiếp nhau sao cho ca I có 6 người và 2 ca còn lại mỗi ca có 7 người. Tính xác suất sao cho mỗi ca có 1 kĩ thuật viên, ít nhất một kĩ sư chế biến thực phẩm. 441 . 3230

B.

401 . 3320

C.

41 . 230

D.

440 . 3320

Hướng dẫn giải

AL

A.

CI

Chọn A Ca I có 6 người, ca II có 6 người và ca III có 6 người nên số phần tử của không gian mẫu là:

n    C206 .C147 .C77  133024320

OF

FI

Gọi biến cố X “mỗi ca có 1 kĩ thuật viên, ít nhất một kĩ sư chế biến thực phẩm”. Để mỗi ca có 1 kĩ thuật viên, ít nhất một kĩ sư chế biến thực phẩm, ta có các trường hợp: TH1: Ca I có 1 kĩ thuật viên, 2 kĩ sư và 3 công nhân. Ca II có 1 kĩ thuật viên, 1 kĩ sư và 5 công nhân. Ca III có 1 kĩ thuật viên, 1 kĩ sư và 5 công nhân. Số cách Chọn Cho trường hợp này là:  C31.C42 .C133  .  C21 .C21 .C105  .  C11.C11.C55   5189184 .

ƠN

TH2: Ca I có 1 kĩ thuật viên, 1 kĩ sư và 4 công nhân. Ca II có 1 kĩ thuật viên, 2 kĩ sư và 4 công nhân. Ca III có 1 kĩ thuật viên, 1 kĩ sư và 5 công nhân.

Số cách Chọn Cho trường hợp này là:  C31.C41 .C134  .  C21 .C32 .C94  .  C11.C11.C55   6486480 .

NH

TH2: Ca I có 1 kĩ thuật viên, 1 kĩ sư và 4 công nhân. Ca II có 1 kĩ thuật viên, 1 kĩ sư và 5 công nhân. Ca III có 1 kĩ thuật viên, 2 kĩ sư và 4 công nhân.

Số cách Chọn Cho trường hợp này là:  C31.C41 .C134  .  C21 .C31.C95  .  C11.C22 .C44   6486480 .

Y

Số phần tử của biến cố X là: n  X   5189184  6486480  6486480  18162144 . 18162144 441 Xác suất của biến cố X là: P  X   . 

QU

133024320

3230

a 5

.

A. d 

M

Câu 37: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông tại B với AB  a , AA  2a , AC  3a . Gọi M là trung điểm của cạnh CA , I là giao điểm của các đường thẳng AM và AC . Tính khoảng cách d từ điểm A tới  IBC  . B. d 

2a 5

.

C. d 

5a 3 2

D. d 

.

a 2 5

.

Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn B

. Trang 9/16 - Mã đề 009


Vẽ AH vuông góc AB tại H . Ta có BC   AAB   BC  AH  AH   ABC  AA. AB

d  d  A,  ABC    d  A,  IBC   AH 

2a.a

AA2  AB 2

4a 2  a 2

2a

5

. và mặt phẳng

 P : 2x  y  2z 1  0 . Đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vuông góc với

d có phương trình

Oxyz , cho đường thẳng

d:

x  2 y 1 z  3   . 3 4 1 x  2 y 1 z  3   C. . 3 4 1

CI

là:

AL

x 1 y z  2   1 1 1

Câu 38: Trong không gian

x 1 y 1 z 1   . 3 4 1 x  2 y 1 z  3   D. . 3 4 1

Hướng dẫn giải Chọn C

ƠN

x  1 t  Phương trình tham số của d :  y  t . z  2  t 

FI

B.

OF

A.

Xét phương trình 2 1  t    t   2  2  t   1  0  t  1 . Vậy đường thẳng d cắt mặt phẳng  P  tại M  2; 1;3 .

của mặt phẳng

 P .

NH

Gọi ad  1; 1;1 và n   2; 1; 2 lần lượt là vectơ chỉ phương của d và vectơ pháp tuyến Khi đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm là

a   ad , n    3; 4;1 .

Y

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:

x  2 y 1 z  3   . 3 4 1

QU

Câu 39: Tính modun của số phức w  b  ci , b, c 

biết số phức

i8  1  2i là nghiệm của phương 1  i7

trình z 2  bz  c  0 .

B. 3 .

A. 2 .

C. 2 2 .

D. 3 2 .

Chọn C

M

Hướng dẫn giải

i 8  1  2i +) Đặt zo  , ta có 1  i7

i 8   i 2 4   14  1   3 i 7   i 2  .i  i 

1  1  2i 2i 2i 1  i     1  i . 1 i 1 i 1 i2 +) zo là nghiệm của đa thức P  z   z 2  bz  c  zo là nghiệm còn lại của P  z  .

DẠ Y

 zo 

+) Ta có: zo  zo   zo .zo 

b  b  2  b  2 . a

c   1  i  1  i   c  c  2 a

 w  2  2i  w  22  22  2 2 .

Trang 10/16 - Mã đề 009


x 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số x2  3 3 g  x   f  x   m cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ thuộc đoạn   ;  ?  2 2 f  x 

A. 0 .

D. 6 .

C. 4 . Hướng dẫn giải

B. 2 .

\ 2 ; f   x   

3

 x  2

2

 0, x  2 . Bảng biến thiên:

OF

FI

TXĐ: D 

CI

Chọn C

AL

Câu 40: Cho hàm số

ƠN

Bảng biến thiên của hàm số f  x  :

NH

Đồ thị hàm số g  x   f  x   m cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ thuộc đoạn

 3 3  3 3  2  ; Phương trình có nghiệm phân biệt thuộc đoạn g x  0    2 2    2 ; 2  .  3 3  Phương trình f  x    m có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn   ;  .  2 2

Y

 Đường thẳng d : y  m cắt đồ thị hàm số f  x  tại 2 điểm phân biệt có hoành độ thuộc đoạn

QU

 3 3   2 ; 2  .

Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số f  x   Điều kiện là: 5  m  1  1  m  5 .

M

Do m  m2;3;4;5 có 4 giá trị. Câu 41: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho

khoảng cách từ O đến  SAB  bằng

a 3 và SAO  300 , SAB  600 . Độ dài đường sinh của 3

hình nón theo a bằng?

DẠ Y

A. 2a 3 .

B. a 3 .

C. a 2 .

D. a 5 .

Hướng dẫn giải

Chọn C

Trang 11/16 - Mã đề 009


B

H O

AL

S

CI

K A

FI

Gọi K là trung điểm của AB ta có OK  AB vì tam giác OAB cân tại O Mà SO  AB nên AB   SOK    SOK    SAB  mà   SOK    SAB   SK nên từ O

Xét tam giác SAO ta có: sin SAO 

SO SA  SO  SA 2

OF

dựng OH  SK thì OH   SAB   OH  d  O,  SAB  

SK SA 3  SK  SA 2 1 1 1 1 1 Xét tam giác SOK ta có:     2 2 2 2 2 OH OK OS SK  SO SO2 6 3 1 1 1 4 2     2  2  2  2  SA  2a 2  SA  a 2 2 2 2 2 SA 3SA SA SA a OH SA SA  4 4 4

Câu 42: Cho hàm số

NH

ƠN

Xét tam giác SAB ta có: sin SAB 

f  x  xác định trên

thỏa mãn

f   x   e x  e x  2 ,

Y

 1 f  ln   0 . Giá trị của biểu thức S  f   ln16  f  ln 4 bằng  4 31 9 5 A. S  . B. S  . C. S  . 2 2 2

f  0  5 và

D. f  0 . f  2  1 .

QU

Hướng dẫn giải

Chọn A

ex

M

Ta có f   x   e x  e x  2 

ex 1

x   2x 2  2e  2e  C1 Do đó f  x    x x 2e 2  2e 2  C  2

x   2x 2 e  e   x x e  2  e 2 

khi

x0

khi

x0

khi

x0

khi

x0

.

.

Theo đề bài ta có f  0  5 nên 2e0  2e0  C1  5  C1  1 .

DẠ Y

 f  ln 4   2e

ln 4 2

 2e

ln 4 2

1  6

  1 Tương tự f  ln   0 nên 2e  4

 f   ln16  2e

  ln16 2

 2e

1 ln   4 2

  ln16 2

 2e

1 ln   4 2

 C2  0  C2  5 .

7 5   . 2

Trang 12/16 - Mã đề 009


Vậy S  f   ln16   f ln 4  

5 . 2

Câu 43: Tập nghiệm của bất phương trình log 1   log 2 x   0 là 3

 1  0;  .  2

D. 1;2 .

AL

1  B.  ; 4  . C. 4  Hướng dẫn giải

A.  0;5 .

CI

Chọn C

log 1   log 2 x   0   log 2 x  1  log 2 x  1  x  3

1 2

OF

 1 So sánh điều kiện, suy ra S   0;  .  2

FI

x  0 x  0   0  x 1 Điều kiện xác định:   log 2 x  0  x  1

Câu 44: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi, góc BAD bằng 1200 , AB  a . Hai mặt Tính thể tích V của chóp S. ABCD . a 3 13 A. V  .. 12

a3 3 B. V  .. 4

ƠN

phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy. Góc giữa  SBC  và mặt phẳng đáy là 600 . a3 C. V  . . 12

2a3 15 D. V  .. 15

NH

Hướng dẫn giải

M

QU

Y

Chọn B

Vì hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy nên SA  mp  ABCD  . Ta có tam giác ABC đều cạnh a , gọi I là trung điểm của BC khi đó: AI 

a 3 2

DẠ Y

Và góc giữa  SBC  và mặt phẳng đáy là SIA  600 . Xét tam giác SAI ta có:

 

SA 3a  tan SIA  SA  AI tan  600   SA  . AI 2

a2 3 1  a 3 a Ta có diện tích đáy ABCD là: S ABCD  2 S ABC  2  AI .BC   . 2 2 2 

1 1 3a a 2 3 a3 3 Thể tích của chóp S. ABCD là: V  SA.S ABCD  . . .  3 3 2 2 4

Trang 13/16 - Mã đề 009


x 1 y 1 z  2   . Đường 1 2 2 thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là.

Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và đường thẳng d :  x  2  2t  B.  y  1  3t .  z  3  2t 

 x  2t  D.  y  3  4t .  z  3t 

 x  2  2t  C.  y  1  t .  z  3  3t 

AL

 x  2t  A.  y  3  3t .  z  2t 

Hướng dẫn giải

FI

CI

Chọn D Gọi đường thẳng cần tìm là  x 1 y 1 z  2 d:   có VTCP u  1;  2;2 . 1 2 2 Gọi M  0; m;0  Oy , ta có AM   2; m  1;  3

OF

Do   d  AM .u  0  2  2  m 1  6  0  m  3

ƠN

 x  2t  Ta có  có VTCP AM   2;  4;  3 nên có phương trình  y  3  4t .  z  3t 

Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y  2

2

 z 2  16 . Có tất cả bao nhiêu điểm

A  a; b; c  ( a , c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng có phương trình y  2 2  0 sao cho có ít

A. 45.

NH

nhất hai tiếp tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? B. 46.

C. 47.

D. 48.

Hướng dẫn giải Chọn A

Y

Mặt cầu  S  có tâm I 0;  2;0 và bán kính R  4 .

QU

A  a; b; c  thuộc mặt phẳng có phương trình y  2 2  0 nên b  2 2 . Hay A a;2 2; c . Tập tất cả các tiếp điểm của tiếp tuyến đi qua A là một đường tròn  C  . Gọi BC là một đường kính của  C  . Khi đó BAC là góc có số đo lớn nhất trong tất cả các góc còn lại.

M

Như vậy điều kiện có ít nhất hai tiếp tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau là góc 90  BAC  180 .

Trong trường hợp BAC  90 thì ABIC là hình vuông nên ta có AI  4 2 . 2 2 Như vậy, suy ra: YCBT  IA  4 2 . Hay IA  a  18  c  4 2  a2  c2  14 . Do a , c là các số nguyên nên xét các trường hợp sau:

Trường hợp 1: a  0  c  0;  1;  2;  3 . Có 7 điểm.

DẠ Y

Trường hợp 2: a  1  c  0;  1;  2;  3 . Có 14 điểm. Trường hợp 3: a  2  c  0;  1;  2;  3 . Có 14 điểm. Trường hợp 4: a  3  c  0;  1;  2 . Có 10 điểm.

Vậy có tổng 7  14  14  10  45 điểm thỏa mãn bài toán.

Trang 14/16 - Mã đề 009


Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  2022; 2022  để hàm số   y  sin 3 x  3cos 2 x  m sin x  1 đồng biến trên đoạn 0;  .  2

B. 2021.

C. 2022.

D. 2020.

AL

A. 2023.

Hướng dẫn giải Chọn C

CI

y  sin 3 x  3cos 2 x  m sin x  1  sin 3 x  3 1  sin 2 x   m sin x  1

FI

 sin 3 x  3sin 2 x  m sin x  4   Đặt t  sin x , với x  0;   t   0;1 .  2

TXĐ: D 

OF

Bài toán trở thành tìm m để hàm số y  t 3  3t 2  mt  4 đồng biến trên 0;1 . . Ta có y '  3t 2  6t  m .

Để hàm số đồng biến trên 0;1

ƠN

 y '  0  t   0;1  3t 2  6t  m  0 t   0;1  m  3t 2  6t t   0;1  m  f  t   3t 2  6t t   0;1  m  min f  t  0;1

Xét hàm số f  t   3t 2  6t ta có TXĐ:

NH

 m   2022;0 Kết hợp điều kiện đề bài    Có 2022 giá trị của m thỏa mãn.  m 

Câu 48: Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Tính môđun của số phức w  M  mi . 2

Y

2

B. w  1258 .

QU

A. w  1258 .

C. w  2 309 .

D. w  2 314 .

Hướng dẫn giải

Chọn A Giả sử z  a  bi ( a, b 

).

z  3  4i  5   a  3   b  4   5 . 2

M

2

2 2 2 2 P  z  2  z  i   a  2   b 2   a 2   b  1   4a  2b  3 .  

Từ và ta có 20a2   64  8P  a  P2  22P  137  0 . Phương trình có nghiệm khi   4P2  184P 1716  0

 13  P  33  w  1258 .

DẠ Y

Câu 49: Có

bao

x  2020 và log 2

A. 2020 .

nhiêu y 2 x 1

cặp

số

nguyên

dương

 x; y 

thỏa

mãn

 3( x  1  y)  y 2  x ?

B. 1011

C. 44 .

D. 43 .

Hướng dẫn giải

Chọn D Trang 15/16 - Mã đề 009


 log2 y  y 2  3 y  log2 x  1  (x 1)  3 x  1 (1)

Xét hàm số f (t)  log 2 t  t 2  3t trên  0;  . 1  2t  3  0, t  (0;  )  hàm số đồng biến trên  0;  . 2 ln t

Khi đó(1)  f ( y )  f ( x  1)

CI

Ta có f '(t ) 

AL

0  x  2020 Điều kiện bài toán:  1  y y Ta có: log 2  3( x  1  y)  y 2  x 2 x 1

 y  x  1

Vì 1  x  2020 nên

Câu 50: Cho hàm số f  x   2 x 4  ax 3  bx 2  cx  d

OF

FI

2  y  x  1  2021  2  y  44 Do y nguyên dương nên có 43 số nguyên dương y thỏa yêu cầu bài toán Rõ ràng, với mỗi y ta xác định được tương ứng duy nhất một giá trị x nguyên dương thỏa mãn. Vậy có 43 cặp số nguyên  x; y  .

 a , b, c , d  

có ba điểm cực trị là 1, 1 và 3.

ƠN

Gọi y  g  x  là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  bằng

265 . 15

B.

256 . 15

C.

NH

A.

128 15

D.

182 . 15

Hướng dẫn giải Chọn B

Ta có f '  x   8  x  1 x  1 x  3  8 x3  3x 2  x  3

Y

 f  x   2 x 4  8 x 3  4 x 2  24 x  d

1  x  1  8x2  16 x  6  d 4

QU

Ta có f  x   f '  x  .

Giả sử Ai  xi , yi  là điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  thì yi  f  xi   8 xi2  16 xi  6  d

M

Do đó đồ thị hàm số bậc hai qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  là

y  g  x   8 x 2  16 x  6  d .

x  3 Khi đó f  x   g  x   2 x  8 x  4 x  8 x  6  0   x  1   x  1 4

3

2

DẠ Y

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  bằng 3

S

256  f  x   g  x  dx  15

1

Trang 16/16 - Mã đề 009


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Mã đề 006

AL

Họ tên:………………………………. Số báo danh:…………

Trong các mệnh đề sau, hãy xác định mệnh đề đúng. A. z  z  , z  . B. z  2 z  , z  . C. z  2 z  , z  . D. z  z  , z  .

Câu 2:

Cho số phức z  2  i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  iz trên mặt phẳng tọa độ? A. P  2;1 .

B. Pn 

B. z  3  i . B.  . 3

Tính tích phân I   0

dx . x2

5 A. I  ln . 2

C. 3;4. .

D. 5 . .

Y

4581 . 5000

5 C. I  log . 2

D. I  

21 . 100

Họ nguyên hàm của hàm số f  x   6x2  4x  3 là A. 6 x3  4 x2  3x  C .

B. 2  x 3  x 2   3 x  C .

C. 2 x3  2 x2  3  C .

D. 12x  4  C .

Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là 3 4 A. S  R2 . B. S  R 2 . C. S  R 3 . 4 3

Câu 9:

D. z  3  i .

C. z  3  i .

M

Câu 8:

B. I 

QU

Câu 7:

D. Pn  (n  1)! .

Tìm tập nghiệm của phương trình log( x 2  6 x  7)  log( x  3) . A. 4;5. .

Câu 6:

C. Pn  (n  1)! .

Tìm số phức liên hợp của số phức z  i  3i  1 . A. z  3  i .

Câu 5:

n! . (n  1)

ƠN

Câu 4:

OF

Công thức tính số hoán vị Pn là A. Pn  n ! .

D. M  1; 2 .

NH

Câu 3:

C. Q 1;2 .

B. N  2;1 .

FI

CI

Câu 1:

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  1 . 2

DẠ Y

A. y 

B. y  4 .

C. y  2 .

D. S  4R2 . 1  4x . 2x 1

D. y  2 .

Câu 10: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y   x3  3x 2  1 A. Điểm P  0;1 .

B. Điểm M 1;0 .

C. Điểm Q 1;1 .

D. Điểm N  0; 1 .

Câu 11: Với a và b là hai số thực dương tùy ý; log 2  a 3b 4  bằng A. 3log 2 a  4 log 2 b .

B. 2  log2 a  log4 b  . C.

1 1 log 2 a  log 2 b . D. 4 log 2 a  3log 2 b . 3 4

Trang 1/6 - Mã đề 006


Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d

có phương trình

x 1 y  2 z  3   . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ? 3 2 4

B. P  7;2;1 .

C. Q  2;  4;7  .

D. N  4;0; 1 .

AL

A. M 1;  2;3 .

Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SC  a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng B.

a3 3 9

a3 2 12

C.

D.

Câu 14: Tính số nghiệm của phương trình  x 2  2 x  3  log 2 x  3  0 . A. 3 .

C. 0 .

B. 1 .

D. 2 .

OF

Câu 15: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào? y

1

ƠN

-1

a3 3 12

CI

a3 3 3

FI

A.

x

O

NH

-3

-4

A. y   x 4  2 x 2  3 .

B. y  x 4  2 x 2  3

C.. y  x 4  2 x 2  3

D. y   x 4  2 x 2  3 .

A. G 1;4;2 .

QU

tâm G của tam giác ABC.

Y

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;3;5 , B  2;0;1 , C  0;9;0 . Tìm trọng B. G 1;5;2 .

C. G 1;0;5 .

D. G  3;12;6 .

Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  6  0 điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  P  ?

M

A. M 1;2;3 .

B. P  3;2;0 .

D. N 1;1;1 .

và có bảng biến thiên:

DẠ Y

Câu 18: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên

C. Q 1;2;1 .

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 . C. Hàm số có đúng một cực trị. D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 .

Trang 2/6 - Mã đề 006


Câu 19: Cho số phức z  1  3i. Tìm số phức w  iz  z . A. w  4  4i . B. w  4  4i . C. w  4  4i . là:

B. D   ;2 .

A. D   ;2 .

\ 2 .

C. D 

Câu 21: Khẳng định nào sau đây sai? 1 A.  dx  ln x  C . B.  e x dx  e x  C . x

D. D   2;   .

x5 C . 5

D.

C. y   x.17  x 1 .

D. y  17  x ln17 .

FI

B. y  17 x .

4  x dx 

C.  0 dx  C .

Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y  17 x A. y  17  x ln17 .

AL

3

CI

Câu 20: Tập xác định của hàm số y   2  x 

D. w  4  4i .

Câu 23: Hàm số y  x3  3x đồng biến trong các khoảng nào trong các khoảng sau? B.  2022; 2 .

f  x  dx  1 tích phân

1

  2 f  x   3x  dx 2

0

0

A. 3 .

B. 1 .

bằng

D.  1;0  .

OF

1

Câu 24: Cho

C.  2;0  .

D.  1 .

C. 0 .

ƠN

A.  0;1 .

Câu 25: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AC  và BD bằng. A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .

NH

Câu 26: Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là A. S xq  2 Rh . B. S xq   Rh . C. S xq  3 Rh .

D. S xq  4 Rh .

Câu 27: Với a; b là các số thực dương tùy ý và a  1; log a 2 b bằng A. 2  log a b .

C.

1 log a b . 2

D.

1  log a b . 2

Y

B. 2 log a b .

QU

Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  1  x  B. 5 .

A. 4 .

4 trên đoạn  3; 1 bằng x C. 5 .

Câu 29: Trong các hàm sau đây, hàm số nào không nghịch biến trên

M

A. y  4 x  cos x .

1 B. y   2 . x 1

D. 6 .

. x

 2  C. y   x  2 x  7 x . D. y    .  2 3 3

2

Câu 30: Mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 2; 0 và vuông góc với đường thẳng d :

DẠ Y

phương trình là: A. 2 x  y  z  4  0 . C. 2 x  y  z  4  0 .

x 1 y z 1   có 2 1 1

B. x  2 y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  4  0 .

Câu 31: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2  2 là A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Câu 32: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD . Biết AC   a 3 . A. V 

3 6a 3 . 4

1 B. V  a 3 . 3

C. V  3 3a 3 .

D. V  a3 .

Trang 3/6 - Mã đề 006


f  x  dx  1 .Tính tích phân

1

  2 f  x   3x  dx 2

bằng

0

0

B.  1 .

A. 3 .

C. 0 .

D. 1 .

Câu 34: Cho số phức z thỏa  3  2i  z  7  5i . Số phức liên hợp z của số phức z là A. z  

31 1  i. 13 13

B. z  

31 1  i. 5 5

C. z 

31 1  i. 13 13

D. z 

B. 8 .

C. 6 .

Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 10 3 x A. 4 .

D. 9 .

1 x chứa mấy số nguyên.

1

C. Vô số.

B. 3 .

FI

2 . 3

D. 5 .

OF

A.

31 1  i. 5 5

CI

Câu 35: Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và công bội q  3 . Giá trị của u2 bằng

AL

1

Câu 33: Cho

Câu 37: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;2;2 , song song với mặt phẳng đồng thời cắt đường thẳng d : x  1 t  B.  y  2  t . z  2 

x  1 t  A.  y  2  t . z  3  t 

x 1 y  2 z  3   có phương trình là 1 1 1

x  1 t  C.  y  2  t . z  3 

ƠN

 P : x  y  z  3  0

x  1 t  D.  y  2  t . z  3 

NH

Câu 38: Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 150m , cạnh đáy dài 220m . Diện tích xung quanh của kim tự tháp này là? B. 4400 346  m 2  .

Y

A. 2420000  m 3  .

C. 1100 346  m 2  .

QU

Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 1;2

D. 2200 346  m 2  .

x  t  và hai đường thẳng d :  y  1  4t ,  z  6  6t 

x y 1 z  2   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M , 2 1 5 vuông góc với d và d  ? x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2     .. .. A. B. 14 14 17 17 9 9 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2     . .. C. D. 17 17 14 9 14 9

M

d:

Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho phương trình z 2  az  2a  a 2  0 có hai nghiệm phức có mô-đun bằng 1 .

DẠ Y

A. a  1 .

B. a  1; a  1.

C. a  1 .

D. a 

1  5 . 2

Câu 41: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và SAO  30 , SAB  60 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. Sxq   a2 3 .

B. S xq 

2 a 2 3 . 3

C. Sxq  2 a2 3 .

D. S xq 

 a2 3 3

.

Trang 4/6 - Mã đề 006


và có bảng biến thiên:

AL

Câu 42: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

C. 6 .

B. 4 .

D. 8 .

\ 1 thỏa mãn f   x  

1 . Biết f  3  f  3  0 và x 1 2

OF

Câu 43: Cho hàm số f  x  xác định trên

3 m  2

FI

có nghiệm. A. 2 .

CI

Tính tổng các giá trị nguyên dương của m để phương trình f  x  1  2   f

ƠN

 1 1 f     f    2 . Giá trị T  f  2  f  0  f  4 bằng:  2 2 1 9 1 9 1 5 A. T  1  ln . B. T  ln . C. T  2  ln . 2 5 2 5 2 9

1 9 D. T  3  ln . 2 5

Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C. AB  2a; AC  a và SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  bằng 60 . Tính thể

A.

a3 2 . 6

B.

a3 6 . 4

NH

tích của khối chóp S.ABC.

C.

a3 6 . 12

D.

a3 2 . 2

4 . 9

B.

17 . 24

QU

A.

Y

Câu 45: Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đó đi lao động. Tinh xác suất để trong 3 học sinh được Chọn Có ít nhất 1 học sinh nữ. C.

17 . 48

D.

2 . 3

DẠ Y

M

Câu 46: Cho hàm số y  f  x  với đạo hàm f   x  có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số g  x   f  x   A. x  1.

x3 2  x  x  2 đạt cực đại tại điểm nào? 3 B. x  2.

C. x  1.

D. x  0. Trang 5/6 - Mã đề 006


Câu 47: Cho hàm số y

ax3

f x

bx2

cx

thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y

d a, b, c, d

0 có đồ thị (C). Biết rằng đồ

;a

9 tại điểm có hoành độ dương và đồ thị hàm số

f ' x cho bởi hình vẽ bên. Tìm phần nguyên của giá trị diện tích hình phẳng giới hạn bởi

y

B. 27.

C. 35.

D. 29.

OF

A. 2.

FI

CI

AL

đồ thị (C) và trục hoành?

Câu 48: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  5  5, z2  1  3i  z2  3  6i . Giá trị nhỏ nhất của

z1  z2 là 7 . 2

Câu 49: Có

B. bao

nhiêu

bộ

5 . 2

C.

 x; y 

với

1 . 2

D.

ƠN

A.

x, y

nguyên

NH

 2y   2x 1  mãn  xy  2 x  4 y  8  log 3     2 x  3 y  xy  6  log 2  ?  x 3   y2 A. 4034 . B. 2017  2020 . C. 2 .

3 . 2

1  x, y  2020

thỏa

D. 2017 .

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;1; 2 và B 5;7;0 . Có tất cả bao nhiêu

giá

trị

thực

của

tham

số

m

để

phương

trình

2

Y

x  y  z  4x  2my  2  m  1 z  m  2m  8  0 là phương trình của một mặt cầu  S  sao 2

2

2

QU

cho qua hai điểm A , B có duy nhất một mặt phẳng cắt mặt cầu  S  đó theo giao tuyến là một C. 4 . ------ HẾT ------

D. 3 .

DẠ Y

M

đường tròn có bán kính bằng 1 . A. 2 . B. 1 .

Trang 6/6 - Mã đề 006


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

D

A

A

A

D

A

D

D

D

A

A

B

D

D

D

A

D

B

B

A

A

A

B

B

D

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Câu 1:

A

B

C

B

D

D

C

C

B

B

B

A

A

A

C

A

C

Trong các mệnh đề sau, hãy xác định mệnh đề đúng. , z 

A. z  z 

B. z  2 z 

.

, z 

C. z  2 z 

D. z  z 

.

, z  , z 

Hướng dẫn giải

Gọi số phức z  a  bi ( a , b 

.

D

B

A

A

), suy ra z  a  bi . Khi đó z  z  2a 

. Do vậy mệnh đề

OF

đúng là : z  z  , z 

.

C

FI

Chọn D

.

Cho số phức z  2  i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w  iz trên mặt phẳng tọa độ? A. P  2;1 .

B. N  2;1 .

C. Q 1;2 .

ƠN

Câu 2:

C

AL

C

CI

A

D. M  1; 2 .

Hướng dẫn giải Chọn A

NH

w  iz  i  2  i   1  2i  điểm P  2;1 là điểm biểu diễn của số phức w  iz trên mặt phẳng tọa độ. Câu 3:

Công thức tính số hoán vị Pn là A. Pn  n ! .

n! . (n  1)

C. Pn  (n  1)! .

D. Pn  (n  1)! .

QU

Y

B. Pn 

Hướng dẫn giải

Chọn A

Công thức tính số hoán vị n phần tử là Pn  n ! . Tìm số phức liên hợp của số phức z  i  3i  1 .

M

Câu 4:

B. z  3  i .

A. z  3  i .

C. z  3  i .

D. z  3  i .

Hướng dẫn giải

Chọn A

DẠ Y

z  i 3i  1  3  i nên suy ra z  3  i .

Câu 5:

Tìm tập nghiệm của phương trình log( x 2  6 x  7)  log( x  3) . A. 4;5. .

B.  .

C. 3;4. .

D. 5 . .

Hướng dẫn giải

Chọn D Trang 1/18 - Mã đề 006


 x2  6x  7  0  x  3 2 . Đk:  x  3  0 

AL

x  5 log( x 2  6 x  7)  log( x  3)  x2  6x  7  x  3   . x  2

0

dx . x2

5 A. I  ln . 2

B. I 

4581 . 5000

5 C. I  log . 2

Hướng dẫn giải Chọn A 3

0

Câu 7:

3

 ln

0

5 . 2

D. I  

21 . 100

ƠN

dx  ln x  2 x2

Ta có: I  

FI

Tính tích phân I  

OF

3

Câu 6:

CI

Nhận nghiệm x  5 , loại nghiệm x  2 .

Họ nguyên hàm của hàm số f  x   6x2  4x  3 là

B. 2  x 3  x 2   3 x  C .

NH

A. 6 x3  4 x2  3x  C .

D. 12x  4  C .

C. 2 x3  2 x2  3  C .

Hướng dẫn giải Chọn D 2

 4 x  3  dx  2 x 3  2 x 2  3 x  C .

Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là A. S  R2 . .

QU

Câu 8:

 6x

Y

Ta có

B. S 

3 2 R . 4

C. S 

4 3 R . 3

D. S  4R2 . .

Chọn D

M

Hướng dẫn giải

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. y 

1 . 2

DẠ Y

Câu 9:

Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính R là S  4R2 . .

B. y  4 .

C. y  2 .

1  4x . 2x 1

D. y  2 .

Hướng dẫn giải

Chọn D 4 x  1  2 . Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y  2 . x  2 x  1

Ta có lim

Trang 2/18 - Mã đề 006


A. Điểm P  0;1 .

B. Điểm M 1;0 .

C. Điểm Q 1;1 .

D. Điểm N  0; 1 .

AL

Câu 10: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y   x3  3x 2  1

CI

Hướng dẫn giải Chọn A

Lấy tọa độ của của các điểm thay vào hàm số. Ta thấy chỉ có đáp án C thỏa mản.

1 1 log 2 a  log 2 b . 3 4

OF

B. 2  log2 a  log4 b  .

A. 3log 2 a  4 log 2 b . C.

FI

Câu 11: Với a và b là hai số thực dương tùy ý; log 2  a 3b 4  bằng

D. 4 log 2 a  3log 2 b . Hướng dẫn giải

ƠN

Chọn A

Ta có: log 2  a 3b 4   log 2 a 3  log 2 b 4  3log 2 a  4 log 2 b nên B đúng. Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d

có phương trình

NH

x 1 y  2 z  3   . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ? 3 2 4

B. P  7;2;1 .

A. M 1;  2;3 . C. Q  2;  4;7  .

Y

D. N  4;0; 1 .

QU

Hướng dẫn giải

Chọn B

Thay tọa độ điểm P  7;2;1 vào phương trình đường thẳng d ta có

7 1 2  2 1  3   nên 3 2 4

M

điểm P  7;2;1  d .

Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng

A.

SC  a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng

 ABC  ,

a3 3 . 3

B.

a3 3 . 9

C.

a3 2 . 12

D.

a3 3 . 12

DẠ Y

Hướng dẫn giải Chọn D

Trang 3/18 - Mã đề 006


Câu 14: Tính số nghiệm của phương trình  x 2  2 x  3  log 2 x  3  0 . C. 0 .

B. 1 .

AL

D. 2 .

OF

A. 3 .

CI

1 a 2 3 a3 3 a2 3 .  VS . ABC  .a.  3 4 4 12

FI

S ABC 

Hướng dẫn giải Chọn D Điều kiện: x  0 .

ƠN

 x  1  x2  2x  3  0  x  2 x  3  log 2 x  3  0  log x  3    x  3 .  2  x  8 Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của phương trình đã cho có hai nghiệm là x  1 và x  8 . Câu 15: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào?

NH

2

M

QU

Y

y

1

-1

x

O

-3 -4

B. y  x 4  2 x 2  3 .

C. y  x 4  2 x 2  3 .

D. y   x 4  2 x 2  3 .

A. y   x 4  2 x 2  3 .

Hướng dẫn giải

Chọn C

DẠ Y

Theo hình vẽ, đồ thị của hàm số trùng phương y  ax 4  bx 2  c với a  0 , loại đáp án A, D Hàm số có 3 cực trị. Loại B

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;3;5 , B  2;0;1 , C  0;9;0 . Tìm trọng tâm G của tam giác ABC. A. G 1;4;2 .

B. G 1;5;2 .

C. G 1;0;5 .

D. G  3;12;6 .

Trang 4/18 - Mã đề 006


Hướng dẫn giải Chọn A

CI

AL

x A  xB  xC 1  2  0   1  xG  3 3  y  yB  yC 3  0  9  Theo công thức tọa độ trọng tâm ta có  yG  A   4  G 1;4;2 . 3 3  z A  z B  zC 5  1  0   2  zG  3 3 

FI

Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  6  0 điểm nào sau đây thuộc mặt

B. P  3;2;0 .

A. M 1;2;3 .

OF

phẳng  P  ? C. Q 1;2;1 .

Hướng dẫn giải

D. N 1;1;1 .

ƠN

Chọn D Thay tọa độ các điểm vào phương trình mặt phẳng, ta thấy chi có tọa độ điểm N thỏa mãn. và có bảng biến thiên:

Y

NH

Câu 18: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên

QU

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .

M

C. Hàm số có đúng một cực trị.

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 . Hướng dẫn giải

Chọn B

Theo định nghĩa về cực trị thì hàm số có hai cực trị.

DẠ Y

Câu 19: Cho số phức z  1  3i. Tìm số phức w  iz  z . A. w  4  4i .

B. w  4  4i .

C. w  4  4i .

D. w  4  4i .

Hướng dẫn giải

Chọn B

w  iz  z  i 1  3i   1  3i  4  4i .

Trang 5/18 - Mã đề 006


3

là:

B. D   ;2 .

A. D   ;2 .

C. D 

D. D   2;   .

\ 2 .

AL

Câu 20: Tập xác định của hàm số y   2  x 

Hướng dẫn giải

3

Ta có:

nên hàm số xác định khi và chỉ khi 2  x  0  x  2 .

FI

Vậy tập xác định của hàm số là: D   ;2 . Câu 21: Khẳng định nào sau đây sai? 1

 x dx  ln x  C .

B.  e x dx  e x  C .

OF

A.

CI

Chọn A

x5 D.  x dx   C . 5

C.  0 dx  C .

4

ƠN

Hướng dẫn giải Chọn A 1

 x dx  ln x  C

Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y  17 x A. y  17  x ln17 .

NH

Ta có:

B. y  17 x .

Y

C. y   x.17  x 1 .

D. y  17  x ln17 .

QU

Hướng dẫn giải

Chọn A

Áp dụng công thức:  a u   u .a u ln a ta có: y  17  x   17  x.ln17 .

A.  0;1 .

M

Câu 23: Hàm số y  x3  3x đồng biến trong các khoảng nào trong các khoảng sau? B.  2022; 2 .

C.  2;0  .

D.  1;0  .

Hướng dẫn giải

Chọn B

DẠ Y

x  1 Nhận xét: y  3x 2  3 , y  0   .  x  1  x  1 Ta có y   0    x 1

Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 và 1;   . Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2022; 2 .

Trang 6/18 - Mã đề 006


f  x  dx  1 tích phân

1

  2 f  x   3x  dx 2

0

0

A. 3 .

B. 1 .

bằng D.  1 .

C. 0 . Hướng dẫn giải

1

1

CI

Chọn B 1

  2 f  x   3x  dx  2 f  x  dx  3 x dx  2  1  1 . 2

2

0

0

AL

1

Câu 24: Cho

FI

0

NH

ƠN

Hướng dẫn giải

OF

Câu 25: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AC  và BD bằng. A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .

Chọn D

 

Y

Ta có: AC ; BD  AC ; BD  90 .

QU

Câu 26: Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là B. S xq   Rh .

A. S xq  2 Rh .

C. S xq  3 Rh .

D. S xq  4 Rh .

Chọn A

M

Hướng dẫn giải.

Câu hỏi lý thuyết. Câu 27: Với a; b là các số thực dương tùy ý và a  1; log a 2 b bằng

DẠ Y

A. 2  log a b .

B. 2 log a b .

C.

1 log a b . 2

D.

1  log a b . 2

Hướng dẫn giải

Chọn C Ta có log a 2 b 

1 log a b . 2

Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  1  x 

4 trên đoạn  3; 1 bằng x

Trang 7/18 - Mã đề 006


B. 5 .

A. 4 .

D. 6 .

C. 5 . Hướng dẫn giải

AL

Chọn A

 x  2   3; 1 4  . y  0   x2  x  2   3; 1

y  3   

10 ; y  2  3 ; y  1  4 . 3

Vậy min y  4 tại x  1 . 3;1

.

OF

Câu 29: Trong các hàm sau đây, hàm số nào không nghịch biến trên

FI

y  1 

CI

Hàm số y xác định và liên tục trên đoạn  3; 1 .

1 . x 1

A. y  4 x  cos x .

B. y  

C. y   x  2 x  7 x .

 2  D. y    .  2 3

2

x

3

ƠN

2

Hướng dẫn giải

Với y  

1 2x ta có y  x 1 x2  1

2

NH

Chọn B 2

y  0 khi x  0 và y  0 khi x  0 nên hàm số không nghịch biến trên

.

QU

phương trình là:

Y

Câu 30: Mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 2; 0 và vuông góc với đường thẳng d :

A. 2 x  y  z  4  0 .

B. x  2 y  z  4  0 .

C. 2 x  y  z  4  0 .

D. 2 x  y  z  4  0 .

x 1 y z 1   có 2 1 1

Chọn C

M

Hướng dẫn giải

Đường thẳng d đi qua B  1; 0;1 và có VTPT u   2;1; 1 . Mặt phẳng

 P

đi qua A 1; 2; 0 và vuông góc với đường thẳng d nên

 P

nhận

DẠ Y

u   2;1; 1 làm VTPT nên có phương trình  P  : 2  x 1  y  z  2  0  2x  y  z  4  0 . Câu 31: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y   x 4  2 x 2  2 là A. 2 .

B. 3 .

C. 1 .

D. 0 .

Hướng dẫn giải

Chọn B

Ta có y  4 x3  4 x . Trang 8/18 - Mã đề 006


CI

AL

x 0  y '  0   x  1 .  x  1 Bảng xét dấu

FI

Vậy đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị.

A. V 

3 6a 3 . 4

1 B. V  a 3 . 3

OF

Câu 32: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD . Biết AC   a 3 . C. V  3 3a 3 .

Chọn D A'

D'

ƠN

Hướng dẫn giải

B'

C'

NH

A

D

Ta có: AC '  a 3 .

D. V  a3 .

B

.

C

1

Câu 33: Cho

QU

Y

Theo đề cho ABCD.A’B’C’D’ là khối lập phương. A 'C Suy ra cạnh lập phương là  a  V  a3 . 3 f  x  dx  1 .Tính tích phân

2

B.  1 .

bằng

C. 0 .

D. 1 .

Hướng dẫn giải

M

A. 3 .

1

  2 f  x   3x  dx 0

0

Chọn D

1

1

1

  2 f  x   3x  dx  2 f  x  dx  3 x dx  2  1  1 . 2

0

2

0

0

DẠ Y

Câu 34: Cho số phức z thỏa  3  2i  z  7  5i . Số phức liên hợp z của số phức z là A. z  

31 1  i. 13 13

B. z  

31 1  i. 5 5

C. z 

31 1  i. 13 13

D. z 

31 1  i. 5 5

Hướng dẫn giải

Chọn C

Trang 9/18 - Mã đề 006


31 1 31 1  i  z   i. 13 13 13 13

Câu 35: Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và công bội q  3 . Giá trị của u2 bằng 2 . 3

B. 8 .

C. 6 .

D. 9 .

CI

A.

Hướng dẫn giải Chọn C

1 x chứa mấy số nguyên.

1

OF

A. 4 .

FI

Ta có u2  u1q  2.3  6 . Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 10 3 x

C. Vô số.

B. 3 .

Hướng dẫn giải

1 3

3x

1 x 3

1

10 3x x

1

31

x

3.3 x

3 3x

D. 5 .

10

0.

1 . Vậy có 3 số nguyên thuộc tập nghiệm của bất phương

NH

Giải ta có

1

ƠN

Chọn B Ta có log 3 10 3x

AL

Ta có  3  2i  z  7  5i  z 

trình.

Câu 37: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;2;2 , song song với mặt phẳng

x  1 t  B.  y  2  t . z  2 

QU

x  1 t  A.  y  2  t . z  3  t 

đồng thời cắt đường thẳng d :

Y

 P : x  y  z  3  0

x 1 y  2 z  3   có phương trình là 1 1 1

x  1 t  C.  y  2  t . z  3 

x  1 t  D.  y  2  t . z  3 

Chọn B

M

Hướng dẫn giải

Gọi đường thẳng cần tìm là  . Gọi I    d  I  d  I 1  t;2  t;3  t  .

MI   t; t;1  t  mà MI //  P  nên MI .n P   0  t  t  1  t   0  t  1  MI   1; 1;0 Đường thẳng  đi qua M 1;2;2 và I có véctơ chỉ phương là MI   1; 1;0 có phương

DẠ Y

x  1 t  trình tham số là  y  2  t . z  2 

Câu 38: Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 150m , cạnh đáy dài 220m . Diện tích xung quanh của kim tự tháp này là?

Trang 10/18 - Mã đề 006


B. 4400 346  m 2  .

C. 1100 346  m 2  .

D. 2200 346  m 2  .

AL

A. 2420000  m 3  .

Hướng dẫn giải

OF

FI

CI

Chọn B

Gọi khối chóp tứ giác đều là S. ABCD có O là tâm hình vuông ABCD , M là trung điểm của

NH

ƠN

BC , SO  150 m , BC  220 m , OM  110 m , SM  SO2  OM 2  10 346 m . Diện tích xung quanh của kim tự tháp: 1 S xq  4SSBC  4. SM .BC  2 SM .BC  4400 346  m 2  . 2 Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 1;2

x  t  và hai đường thẳng d :  y  1  4t ,  z  6  6t 

x y 1 z  2   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M , 2 1 5 vuông góc với d và d  ? x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2     .. .. A. B. 14 14 17 17 9 9 x 1 y 1 z  2   .. 17 14 9

Chọn A

M

C.

QU

Y

d:

D.

x 1 y 1 z  2   .. 17 9 14

Hướng dẫn giải

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u  1; 4;6 . Đường thẳng d  có một vectơ chỉ phương u   2;1; 5 . Gọi  là đường thẳng qua M , vuông góc với d và d  nên có một vectơ chỉ phương là:

DẠ Y

u   u, u  14;17;9  .

Vậy phương trình đường thẳng  :

x 1 y 1 z  2   .. 14 17 9

Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho phương trình z 2  az  2a  a 2  0 có hai nghiệm phức có mô-đun bằng 1 .

Trang 11/18 - Mã đề 006


A. a  1 .

B. a  1; a  1.

C. a  1 .

D. a 

AL

Hướng dẫn giải

1  5 . 2

Chọn A

CI

Theo Vi-et, ta có z1.z2  2a  a 2 . Mặt khác z1.z2  z1 . z2  1 . Suy ra 2a  a2  1  a  1.

Câu 41: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình

2 a 2 3 B. S xq  . 3

3.

C. Sxq  2 a2 3 .

D. S xq 

OF

A. Sxq   a

2

FI

nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và SAO  30 , SAB  60 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng

 a2 3 3

.

ƠN

Hướng dẫn giải

M

QU

Y

NH

Chọn A

Ta có OH  a . Đặt OA  x thì OA  SA.cos30  SA  Do góc SAB  60 nên tam giác SAB đều  AB  SA 

DẠ Y

Do AH 2  OH 2  OA2  Vậy OA 

2x 3 2x 3

.  AH 

x 3

.

x2 a 6  a2  x2  x  . 3 2

a 6 a 6 ; SA  a 2 nên diện tích xung quanh là S xq   . .a 2   a 2 3 . 2 2

Câu 42: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

và có bảng biến thiên:

Trang 12/18 - Mã đề 006


A. 2 .

AL

D. 8 .

C. 6 .

B. 4 .

t  x 1  2  2

3 m  2

phương

trình

f  x 1  2  f

  2 với t  2 .

3 m  2

ƠN

f t   f

thì

OF

Hướng dẫn giải Chọn C

3  m  2 có

FI

nghiệm.

Đặt

CI

Tính tổng các giá trị nguyên dương của m để phương trình f  x  1  2   f

Để phương trình  2 có nghiệm thì đường thẳng có phương trình y  f đồ thị hàm số y  f  t  tại ít nhất một điểm với mọi t  2  1  f

 1

trở

thành

3  m  2 phải cắt

3  m  2  2  m  3.

toán là 1  2  3  6 . Câu 43: Cho hàm số f  x  xác định trên

NH

Vì m nguyên dương nên m1; 2; 3  tổng các giá trị nguyên dương của m thỏa mãn bài

\ 1 thỏa mãn f   x  

1 . Biết f  3  f  3  0 và x 1 2

 1 1 f     f    2 . Giá trị T  f  2  f  0  f  4 bằng:  2 2 1 9 D. T  3  ln . 2 5

Hướng dẫn giải 1 1  1 1  1 x 1 f   x  dx   2 dx     dx  ln C .  x 1 2  x 1 x 1  2 x 1

M

Ta có

QU

Y

B

 1 x 1  2 ln x  1  C1 khi x  1, x  1 Do đó f  x    . 1 1  x  ln  C2 khi  1  x  1  2 x  1

DẠ Y

 1 1 Do f  3  f  3  0 nên C1  0 , f     f    2 nên C2  1 .  2 2

 1 x 1 khi x  1, x  1  2 ln x  1 1 9 Nên f  x    . T  f  2  f  0  f  4  1  ln . 2 5  1 ln 1  x  1 khi  1  x  1  2 x  1

Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C. AB  2a; AC  a và SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  bằng 60 . Tính thể Trang 13/18 - Mã đề 006


tích của khối chóp S.ABC.

a3 2 . 6

B.

a3 6 . 4

C.

a3 6 . 12

D.

a3 2 . 2

AL

A.

Hướng dẫn giải

NH

ƠN

OF

FI

CI

Chọn C

Trong ABC kẻ CH  AB  CH   SAB   CH  SB1 .

Y

BC  AB2  AC 2  a 3 ,

BH .BA  BC 2 ,

3a a 3 , CH  BC 2  BH 2  . 2 2

QU

 BH 

Trong SAB kẻ HK  SB  CK  SB 2 . Từ 1 ,  2  HK  SB .

M

Góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  là CKH  60 . a , BK  BH 2  HK 2  a 2 . 2 a SA AB 2a  SA    HKB  g.g  nên HK BK a 2 2

Trong vuông CKH có HK  CH .cot 60 

SAB

1 3

DẠ Y

Thể tích hình chóp S.ABC là V  SA.S ABC 

1 a 1 a3 6 . .a. 3.a  . 3 2 2 12

Câu 45: Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Lấy ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đó đi lao động. Tinh xác suất để trong 3 học sinh được lấy ra có ít nhất 1 học sinh nữ. A.

4 . 9

B.

17 . 24

C.

17 . 48

D.

2 . 3

Trang 14/18 - Mã đề 006


Hướng dẫn giải Chọn B

AL

Ta có n     C103  120. Đặt A  ”3 học sinh được lấy ra có ít nhất 1 nữ”

 

 

Vậy p  A  1  p A 

 

n A

n 

7 24

17 .. 24

NH

ƠN

OF

Câu 46: Cho hàm số y  f  x  với đạo hàm f   x  có đồ thị như hình vẽ.

FI

 

Khi đó n A  C73  35  p A 

CI

A  ”3 học sinh được lấy ra không có nữ”

QU

Y

x3 2 Hàm số g  x   f  x    x  x  2 đạt cực đại tại điểm nào? 3 B. x  2. .

A. x  1. .

C. x  1. .

D. x  0. .

Hướng dẫn giải

M

Chọn C

Xét hàm số g  x   f  x  

x3  x 2  x  2, có g '  x   f '  x   x 2  2 x  1; x  R 3

Ta có g '  x   0  f '  x    x  1 (*) 2

Từ đồ thị hàm số f '  x  ta thấy: f '  0   1   0  1 nên x  0 là một nghiệm của g '  x  . 2

f ' 1  0  1  1  x  1 là nghiệm của g '  x  .

DẠ Y

2

f '  2   1   2  1  x  2 là nghiệm của g '  x  . 2

Vậy phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt x1  0; x2  1; x3  2. Vẽ đồ thị hàm số y   x  1 trên cùng mặt tọa độ với y  f '  x  ta thấy: 2

Trong khoảng (0;1) thì đồ thị hàm số y  f '  x  nằm phía trên đồ thị hàm số y   x  1 nên 2

Trang 15/18 - Mã đề 006


g '  x   0, x  0;1 . Trong khoảng (1;2) thì đồ thị hàm số y  f '  x  nằm phía trên đồ thị hàm số y   x  1 nên 2

AL

g '  x   0, x  1;2  . Vậy x  1 là điểm cực đại của hàm số y  g  x  . .

ax3

f x

bx2

cx

thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y

d a, b, c, d

;a

0 có đồ thị (C). Biết rằng đồ

CI

Câu 47: Cho hàm số y

9 tại điểm có hoành độ dương và đồ thị hàm số

FI

f ' x cho bởi hình vẽ bên. Tìm phần nguyên của giá trị diện tích hình phẳng giới hạn bởi

y

B. 27.

C. 35.

NH

A. 2.

ƠN

OF

đồ thị (C) và trục hoành?

D. 29.

Hướng dẫn giải Chọn D

3ax2

c . Dựa vào đồ thị hàm số y

2bx

x2

Suy ra: f ' x

1;0 , 3,0 , 1, 4 ta tìm được: a

QU

f ' x đi qua 3 điểm

y

2x

3

1 3 x 3

f x

x

1; x

3

x

x2

3x

1 ;b 3

1; c

3.

C.

9 tại điểm có hoành độ dương nên ta có: 3.

0

M

Do (C) tiếp xúc với đường thẳng y

f' x

f ' x ta thấy đồ thị hàm số

Y

Ta có f ' x

Như vậy (C) đi qua điểm 3; 9 ta tìm được C

0

f x

1 3 x 3

x2

3x .

Xét phương trình trình hoành độ giao điểm và trục hoành:

DẠ Y

1 3 x 3

x2

3 3 5 2

S

3 3 5 2

3x

0

x

0; x

1 3 x 3

x2

3 x dx

3

3 5 . 2

29, 25. .

Trang 16/18 - Mã đề 006


Câu 48: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  5  5, z2  1  3i  z2  3  6i . Giá trị nhỏ nhất của

A.

7 . 2

B.

5 . 2

C.

1 . 2

D.

3 . 2

CI

Hướng dẫn giải Chọn B

,

z2  a2  b2i  a2 , b2 

.

FI

Giả sử z1  a1  b1i  a1 , b1 

AL

z1  z2 là

Ta có

z1  5  5   a1  5   b12  25 . Do đó, tập hợp các điểm A biểu diễn cho số phức z1 là

OF

2

đường tròn  C  :  x  5   y 2  25 có tâm là điểm I  5;0 và bán kính R  5 . 2

z2  1  3i  z2  3  6i   a2  1   b2  3   a2  3    b2  6  2

2

2

2

 :8x  6 y  35  0 .

Khi đó, ta có z1  z2  AB .

Vậy giá trị nhỏ nhất của z1  z2 là Câu 49: Có

bao

nhiêu

bộ

8.  5  6.0  35 82  62

NH

Suy ra z1  z2 min  ABmin  d  I ;    R 

ƠN

 8a2  6b2  35  0 . Do đó tập hợp các điểm B biểu diễn cho số phức z2 là đường thẳng

 x; y 

5 

5 . 2

5 . 2

với

x, y

nguyên

thỏa

QU

Y

 2y   2x 1  mãn  xy  2 x  4 y  8  log 3     2 x  3 y  xy  6  log 2  ?  x 3   y2 A. 4034 . B. 2017  2020 . C. 2 .

1  x, y  2020

D. 2017 .

Hướng dẫn giải

Chọn A

*

M

x, y

+ Điều kiện 2 x 1 x 3

: x, y

2020

2y 0, y 2

0

*

x, y x

3, y

: x, y 0

2020

.

 y2   x4   1   x  4  y  2  log 3   1  0 . BPT cho có dạng  x  3 y  2  log 2   x3   y2 

DẠ Y

2  x4   1  3  x  4  log 3  0 , rõ ràng BPT này nghiệm + Xét y  1 thì thành   x  3 log 2  3  x 3  2  x4   1  log 2  0  1  0, 3  x  4   0, log 3  0 . đúng với mọi x  3 vì   x  3  0, log 2  3  x 3  Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2017 bộ  x; y    x;1 với 4  x  2020, x  . + Xét y  2 thì thành 4  x  4 log3 1  0 , BPT này cũng luôn đúng với mọi x mà 4  x  2020, x  .

Trang 17/18 - Mã đề 006


Trường hợp này cho ta 2017 cặp  x; y  nữa. Vậy có đúng 4034 bộ số  x; y  thỏa mãn yêu cầu bài toán.

AL

+ Với y  2, x  3 thì VT *  0 nên không xảy ra.

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;1; 2 và B 5;7;0 . Có tất cả bao nhiêu

giá

trị

thực

của

tham

số

để

m

phương

trình

2

2

CI

x  y  z  4x  2my  2  m  1 z  m  2m  8  0 là phương trình của một mặt cầu  S  sao 2

2

đường tròn có bán kính bằng 1 . A. 2 . B. 1 .

FI

cho qua hai điểm A , B có duy nhất một mặt phẳng cắt mặt cầu  S  đó theo giao tuyến là một D. 3 .

Hướng dẫn giải Chọn A

OF

C. 4 .

Đặt x2  y 2  z 2  4x  2my  2  m  1 z  m2  2m  8  0 1

1

ƠN

Ta có a  2 , b  m , c  m  1, d  m2  2m  8 .

là phương trình mặt cầu  S  khi a2  b2  c2  d  0

NH

m  3 2  4  m2   m  1   m2  2m  8  0  m2  3  0   .  m   3

mặt cầu  S  có tâm I  2; m; m  1 , bán kính R  m2  3 . TH1:  P  là  ABI  và  S  có bán kính R  1  m2  3  1 và A , B , I không thẳng hàng.

Y

 m  2  m  2 . AB   2;6; 2 , AI   1; m 1; m 1   m  2

QU

TH2:  P  cách I một khoảng lớn nhất, đồng thời d 2  I ,  P    R 2  1 . Gọi H , K là hình chiếu của I lên  P  và AB , ta có d  I ,  P    IH  IK

M

 dmax  IK  d  I , AB   m  2 .2 6 2 11

 d  I , AB  

 AB, AI     ,  AB, AI    4m  8; 4  2m; 4  2m    m  2 4; 2; 2 AB

m  2 66 11

m  2 l  6 2 2 2 Ta có d  I ,  P    R  1   m  2   m  4  5m  24m  68  0    m   34  t / m  11  5 Vậy có hai giá trị của m thỏa ycbt. 2

DẠ Y

2

Trang 18/18 - Mã đề 006


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu)

AL

(Đề có 7 trang) Mã đề 005

Họ tên:……………………………….. Số báo danh:………..

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  2 z  z  2022  0 . Vectơ nào dưới

CI

Câu 1:

A. n4  1; 2;2 .

Câu 3:

Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đó? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 6 . Trong mặt phẳng Oxy, A 1;7  , B  5;5 lần lượt biểu diễn hai số phức z1 , z2 . C biểu diễn số B. CB biểu diễn số phức  z1 .

A. OACB là hình thoi. C. C có tọa độ  4;12 . 3

3

2

2

 f  x dx  4 và  g  x dx  1 . Khi đó: B. 4 .

A. 3 . Câu 5:

B. z  3  6i .

D. 3 .

C. 5 . C. z  3  6i .

D. z  3  6i .

M

D. z  16 .

C. z  4 .

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

x 1 y  2 z  3   . Hỏi d đi 3 4 5

C. A 1;  2;3 .

D. D 3;  4;  5 .

Cho a, b  0 . Rút gọn biểu thức loga b2  loga2 b4 A. log a b

B. 0

C. 2 log a b

D. 4 log a b

Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 36 . B. 6 . C. 4 . D. 12 .

DẠ Y

Câu 9:

2

Y

QU

B. z  17 .

qua điểm nào trong các điểm sau: A. C  3;4;5 . B. B  1;2;  3 . Câu 8:

  f  x   g  x dx bằng:

Cho số phức z thỏa mãn z 1  i   3  5i . Tính môđun của z A. z  17 .

Câu 7:

3

Tìm số phức liên hợp của số phức z   2  i  3i  . A. z  3  6i .

Câu 6:

D. AB biểu diễn số phức z1  z2 .

NH

Biết

ƠN

phức z1  z2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.

Câu 4:

D. n3   2;2; 1 .

OF

Câu 2:

C. n1  1; 1;4 .

B. n2   2;2;1 .

FI

đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?

Câu 10: Cho hàm số y  A. x  2 .

2 . Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x2 B. y  1. C. y  2 .

Câu 11: Cho khối cầu có bán kính R . Thể tích của khối cầu đó là 1 4 4 A. V   R 3 . B. V   R 2 . C. V   R 3 . 3 3 3

D. y  0 .

D. V  4 R3 . Trang 1/6 - Mã đề 005


Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;  1  , B  2;3;2 . Vectơ AB có tọa độ là

Câu 13: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y 

D. 3;4;1 .

C. 1 .

D. 2 .

x 1 là: 2 x

B. 0 .

A. 3 .

C.  3;5;1 .

AL

B.  2;2;3 .

A. 1;2;3 .

OF

FI

CI

Câu 14: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

B. y  x 4  2 x 2  1 .

A. y  x 4  2 x 2  1.

C. y  x 4  4 x 2  1.

D. y   x 4  4 x 2  1 .

A. 0 .

ƠN

Câu 15: Phương trình log3  2x  1  3 có nghiệm duy nhất bằng B. 4 .

C. 12 .

D. 13 .

A. x  x  1  C .

B.

NH

Câu 16: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  x  1 .

x3 x 2  C. 3 2

C. 2 x  1  C .

D. x3  x2  C .

Câu 17: Hàm số y  log 5 4 x  x 2 có tập xác định là

B. D   ;0   4;  

QU

D   0;  

Y

A. D 

2x  4 là x 1 C. 9 .

C. D   0;4  D.

Câu 18: Số điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị hàm số y  B. 6 .

A. 7 .

D. 8 .

A. 3;4. .

M

Câu 19: Tìm tập nghiệm của phương trình log( x 2  6 x  7)  log( x  3) . B. 4;5. .

C.  .

Câu 20: Cho số phức z  5  2i . Tìm số phức w  iz  z. A. w  3  3i . B. w  3  3i . C. w  3  3i .

D. 5 . . D. w  3  3i .

DẠ Y

Câu 21: Cho hình lập phương có thể tích bằng 8 . Diện tích toàn phần của hình lập phương là A. 24 . B. 48 . C. 36 . D. 16 . Câu 22: Hàm số nào sau đây đồng biến trên 1 A. y  . B. y  x 2 . x

? C. y  x3  2 x  2022 . D. y  x3  3x .

Câu 23: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa hai đường thẳng AC và DA ' bằng A. 300 .

B. 900 .

C. 00 .

D. 600 .

Trang 2/6 - Mã đề 005


Câu 24: Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x 2  37 . 4

C. 8 .

B. 6 .

AL

A.

2 1  trên đoạn  ; 2  . x 2  29 D. . 4

1

0

0

  f  x   2 x dx  3 . Khi đó  f  x  dx

A. 2 .

B. 3 .

bằng C. 5 .

D. 1 .

FI

Câu 26: Biết

1

CI

Câu 25: Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h bán kính đáy là R A. S xq  4 Rh . B. S xq   Rh . C. S xq  2 Rh . D. Sxq   2 Rh .

Câu 27: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin  2x 1 là: 1 cos  2 x  1  C . 2 1 C. F ( x )   cos  2 x  1 . 2

B. F ( x)  cos  2x  1 .

OF

A. F ( x ) 

1 D. F ( x)   cos  2 x  1  C . 2

ƠN

Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn: (2  3i) z  (4  i) z  (1  3i) 2 . Xác định phần thực và phần ảo của z. B. Phần thực là 2 ; phần ảo là 3. . D. Phần thực là 2 ; phần ảo là 5. .

A. Phần thực là 2 ; phần ảo là 5i. . C. Phần thực là 3 ; phần ảo là 5i. .

NH

Câu 29: Cho hàm số f  x   ax3  bx2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Y

y

QU

-

M

Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số đạt cực đại tại x  4 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . 5

Câu 30: Cho hai tích phân

f  x  dx  8 và

2

A.  11 .

T ?p h?p 1

x 0

B. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 . 2

g  x  dx  3 . Tính I 

5

  f  x   4 g  x   1 dx

2

5

B. 3 .

f(x)=x^3-3x^2+4

C. 13 .

D. 27 .

DẠ Y

 x  2  3t  Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho đường thẳng d :  y  5  4t , t   z  6  7t 

điểm A 1;2;3 . Phương trình mặt phẳng qua A vuông góc với đường thẳng d là: B. x  y  z – 3  0 . D. x – 5 y  6 z – 3  0 .

A. x  y  3z – 0  0 . C. 3x – 4 y  7 z –16  0 .

Câu 32: Cho cấp số cộng  un  có u1  11 và công sai d  4 . Hãy tính u99 . A. 404 .

B. 403 .

C. 401 .

D. 402 . Trang 3/6 - Mã đề 005


Câu 33: Cho hàm số y  x 4  2 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 .

AL

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2 . D. Hàm sô nghịch biến trên khoảng  1;1 .

C. a  16b4 .

B. a  8b .

A. a  16b2 .

1 . x ln 2

B.

ln 2 . x

C.

1 . x

D. x ln 2 .

OF

A.

D. a  16b .

FI

Câu 35: Hàm số y = log 2 x ( x  0) có đạo hàm là.

CI

Câu 34: Với a,b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 2 a  2log 4 b  4 , mệnh đề nào dưới đây đúng?

2022  0 , với z2 có 4 thành phần ảo dương. Cho số phức z thoả mãn z  z1  1 . Giá trị nhỏ nhất của P  z  z2 là

Câu 36: Trong tập hợp các số phức, gọi z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2  z 

2022  1 . 2

B.

2021  1 . 2

2021  1 .

ƠN

A.

C.

D.

2022  1 .

Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a, AD  a 3 . Cạnh bên SA

A. d 

2a 5

.

B.

a 57 19

NH

vuông góc với đáy và SA  2a . Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng  SBD  C. d 

a 5 . 2

D. d 

2a 57 . 19

Câu 38: Cho tập S  1;2;...;19;20 gồm 0 số tự nhiên từ 1 đến 0. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S . Xác

QU

Y

suất để ba số lấy được lập thành cấp số cộng là 7 3 1 A. . B. . C. . 114 38 38 Câu 39: Trong không gian cho đường thẳng  :

D.

5 . 38

x 1 y 1 z  2   . Tìm hình chiếu vuông góc của  2 1 1

trên mặt phẳng  Oxy  .

M

 x  1  2t  A.  y  1  t . z  0 

 x  1  2t  B.  y  1  t . z  0 

 x  1  2t  C.  y  1  t . z  0 

x  0  D.  y  1  t . z  0 

Câu 40: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách

DẠ Y

từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng A.

a3 . 2

B.

a 2 . Tính thể tích của khối chóp đã cho. 2

a3 . 3

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

C. a3 .

D.

3a 3 . 9

có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f  f  x   3 có

tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

Trang 4/6 - Mã đề 005


C. 2.

Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình (32 x  9)(3x  A. 3.

B. 5.

D. 0.

AL

B. 1.

1 ) 3x1  1  0 chứa bao nhiêu số nguyên ? 27

CI

A. 3

C. 2.

D. 4.

1 . 27

B.

1 . 8

NH

A.

ƠN

OF

FI

Câu 43: Cho một đồng hồ cát như hình bên dưới, trong đó đường sinh bất kỳ của hình nón tạo với đáy một góc 60 như hình bên. Biết rằng chiều cao của đồng hồ là 30cm và tổng thể tích của đồng hồ là 1000 cm3 . Hỏi nếu cho đầy lượng cát vào phần trên thì khi chảy hết xuống dưới, khi đó tỉ lệ thể tích lượng cát chiếm chỗ và thể tích phần phía dưới là bao nhiêu?

C.

1

3 3

.

D.

1 . 64

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  y  z  0 và đường thẳng x 1 y z  3   . Gọi  là đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vuông góc với d . Phương 1 2 2 trình nào sau đây là phương trình tham số của  ?  x  3  4t  x  2  4t  x  1  4t  x  3  4t     A.  y  7  5t . B.  y  3  5t . C.  y  1  5t . D.  y  5  5t .  z  2  7t  z  3  7t  z  4  7 t  z  4  7t    

QU

Y

d:

M

Câu 45: Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên  0;  thỏa mãn f  2  

1 15

A.

và f   x    2x  4 f 2  x   0 . Tính f 1  f  2  f 3 . 7 . 30

B.

11 . 15

C.

7 . 15

D.

11 . 30

Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  x  2022 và log5 5x  5  3 y  125y  x ?

DẠ Y

A. 1012 .

C. 2 .

B. 6 .

D. 4 .

Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho  S1  :  x  1  y 2  z 2  4 ,  S 2  :  x  2    y  3   z  1  1 2

2

2

2

x  2  t  và đường thẳng d :  y  3t . Gọi A, B là hai điểm tùy ý thuộc  S1  ,  S2  và M thuộc  z  2  t 

đường thẳng d . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  MA  MB bằng: Trang 5/6 - Mã đề 005


A.

1771  2 110 . 11

B.

2211 . 11

C.

3707 3. 11

D.

3707 . 11

FI

CI

AL

Câu 48: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y  f   x  trên đoạn A. 21

B. 9 .

OF

 2;1 và 1; 4 lần lượt bằng 9 và 12 . Cho f 1  3 . Giá trị biểu thức f  2   f  4 

bằng?

D. 2 .

C. 3 .

Câu 49: Trong mặt phẳng phức, gọi A , B , C , D lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1  1  i ,

A. S 

23 . 2

B. S 

ƠN

z2  1  2i , z3  2  i , z4  3i . Gọi S là diện tích tứ giác ABCD . Tính S . 21 . 2

C. S 

17 . 2

D. S 

19 . 2

Câu 50: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f ( x)  ( x  1) 2  x 2  4 x  .Có bao nhiêu giá trị nguyên dương

19. 18. 16. 17.

Y

A. B. C. D.

NH

2 của tham số m để hàm số g ( x)  f 2 x  12 x  m có đúng 5 điểm cực trị?

DẠ Y

M

QU

------ HẾT ------

Trang 6/6 - Mã đề 005


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

D

A

D

A

D

A

C

D

C

D

C

B

B

C

D

B

C

D

D

C

A

C

D

C

C

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A D D A C C B C D A C D B B B C A B D A C C C C D Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  2 z  z  2022  0 . Vectơ nào dưới

AL

Câu 1:

đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?

D. n3   2;2; 1 .

C. n1  1; 1;4 .

B. n2   2;2;1 .

CI

A. n4  1; 2;2 . Chọn D

Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n3   2;2; 1 .

Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đó? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 6 . Hướng dẫn giải

ƠN

Chọn A

OF

Câu 2:

FI

Hướng dẫn giải

Trong không gian, bốn điểm không đồng phẳng tạo thành một hình tứ diện. Vì vậy xác định nhiều nhất bốn mặt phẳng phân biệt. Trong mặt phẳng Oxy, A 1;7  , B  5;5 lần lượt biểu diễn hai số phức z1 , z2 . C biểu diễn số

NH

Câu 3:

phức z1  z2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. B. CB biểu diễn số phức  z1 .

A. OACB là hình thoi. C. C có tọa độ  4;12 .

Y

D. AB biểu diễn số phức z1  z2 .

Hướng dẫn giải

QU

Chọn D

Ta có OA biểu diễn cho z1 , OB biểu diễn cho z2 nên OA  OB  BA biểu diễn cho z1  z2 . Các câu còn lại dễ dàng kiểm tra là đúng. 3

Biết

3

 f  x dx  4 và  g  x dx  1 . Khi đó:

M

Câu 4:

2

2

A. 3 .

B. 4 .

3

  f  x   g  x dx bằng: 2

C. 5 .

D. 3 .

Hướng dẫn giải

Chọn A

3

3

2

2

2

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx  4  1  3 .

DẠ Y

Ta có

3

Câu 5:

Tìm số phức liên hợp của số phức z   2  i  3i  . A. z  3  6i .

B. z  3  6i .

C. z  3  6i .

D. z  3  6i .

Hướng dẫn giải

Chọn D Ta có: z   2  i  3i   3  6i  z  3  6i . Trang 1/16 - Mã đề 005


Câu 6:

Cho số phức z thỏa mãn z 1  i   3  5i . Tính môđun của z A. z  17 .

B. z  17 .

D. z  16 .

C. z  4 .

Hướng dẫn giải

 1

2

  4   17 . 2

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : qua điểm nào trong các điểm sau: A. C  3;4;5 . B. B  1;2;  3 .

C. A 1;  2;3 .

Hướng dẫn giải

Đường thẳng d :

x 1 y  2 z  3   đi qua điểm A 1;  2;3 . 3 4 5

Cho a, b  0 . Rút gọn biểu thức loga b2  loga2 b4 B. 0

A. log a b

C. 2 log a b

ƠN

Câu 8:

D. D 3;  4;  5 .

OF

Chọn C

x 1 y  2 z  3   . Hỏi d đi 3 4 5

CI

Câu 7:

3  5i  1  4i  z  1 i

FI

z 1  i   3  5i  z 

AL

Chọn A

D. 4 log a b

Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 9:

NH

1 Ta có loga b2  loga2 b4  2 log a b  .4.log a b  4 log a b . 2

Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 36 . B. 6 . C. 4 . D. 12 . Hướng dẫn giải

Y

Chọn C

A. x  2 .

Chọn D

2 . Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x2 B. y  1. C. y  2 .

M

Câu 10: Cho hàm số y 

Ta có: lim y  lim x 

QU

1 1 Ta có công thức thể tích khối chóp V  .B.h  .3.4  4 . 3 3

x 

Hướng dẫn giải

2  0 Suy ra: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y  0 . x2

Câu 11: Cho khối cầu có bán kính R . Thể tích của khối cầu đó là 1 4 4 A. V   R 3 . B. V   R 2 . C. V   R 3 . 3 3 3

DẠ Y

D. y  0 .

D. V  4 R3 .

Hướng dẫn giải

Chọn C 4 Công thức tính thể tích khối cầu bán kính R là: V   R 3 . 3

Trang 2/16 - Mã đề 005


Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;  1  , B  2;3;2 . Vectơ AB có tọa độ là B.  2;2;3 .

A. 1;2;3 .

C.  3;5;1 .

D. 3;4;1 .

Hướng dẫn giải

AL

Chọn B Hai điểm A  0;1; 1 , B  2;3;2 . Vectơ AB có tọa độ là  2;2;3 .

x 1 là: 2 x

B. 0 .

C. 1 .

D. 2 .

FI

A. 3 .

CI

Câu 13: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y 

Hướng dẫn giải

OF

Chọn B Hàm nhất biến không có cực trị

NH

ƠN

Câu 14: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

B. y  x 4  2 x 2  1 .

A. y  x 4  2 x 2  1.

C. y  x 4  4 x 2  1.

D. y   x 4  4 x 2  1 .

Hướng dẫn giải

QU

Y

Chọn C Nhánh sau cùng bên phải của đồ thị hàm số đi lên nên ta có a  0  loại A Đồ thị hàm số có ba cực trị nên ta có a.b  0  loại B Đồ thị hàm số giao với Oy tại điểm có tung độ dương nên ta loại D Câu 15: Phương trình log3  2x  1  3 có nghiệm duy nhất bằng A. 0 .

B. 4 .

C. 12 .

D. 13 .

Chọn D

M

Hướng dẫn giải

1  2 x  1  0 x    log3  2x  1  3   2  x  13 . 2 x  1  27   x  13

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  13 .

DẠ Y

Câu 16: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  x  1 . A. x  x  1  C .

B.

x3 x 2  C. 3 2

C. 2 x  1  C .

D. x3  x2  C .

Hướng dẫn giải

Chọn B

x3 x 2 I   f  x  dx   x  x  1 dx    x  x  dx    C . 3 2 2

Trang 3/16 - Mã đề 005


A. D 

B. D   ;0   4;  

C. D   0;4 

D. D   0;   Hướng dẫn giải

Chọn C

B. 6 .

A. 7 . Chọn D y  2

6 , y x 1

 x  1 là ước nguyên của 6.

Vậy có 8 điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị.

ƠN

x 11;  2;  3;  6 , x 5; -2; -1; 0; 2; 3; 4; 7 .

OF

Hướng dẫn giải

D. 8 .

FI

2x  4 là x 1 C. 9 .

Câu 18: Số điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị hàm số y 

CI

Vậy: Tập xác định là D   0;4  .

Điều kiện: 4 x  x 2  0  0  x  4 .

AL

Câu 17: Hàm số y  log 5 4 x  x 2 có tập xác định là

Câu 19: Tìm tập nghiệm của phương trình log( x 2  6 x  7)  log( x  3) . B. 4;5. .

A. 3;4. .

C.  .

D. 5 . .

NH

Hướng dẫn giải Chọn D  x2  6x  7  0  x  3 2 . Đk:  x  3  0

QU

Y

x  5 log( x 2  6 x  7)  log( x  3)  x2  6x  7  x  3   . x  2

Nhận nghiệm x  5 , loại nghiệm x  2 .

Chọn C

M

Câu 20: Cho số phức z  5  2i . Tìm số phức w  iz  z. A. w  3  3i . B. w  3  3i . C. w  3  3i .

D. w  3  3i .

Hướng dẫn giải

z  5  2i  w  iz  z  i 5  2i   5  2i   3  3i . Câu 21: Cho hình lập phương có thể tích bằng 8 . Diện tích toàn phần của hình lập phương là A. 24 . B. 48 . C. 36 . D. 16 . Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn A Giả sử hình lập phương có cạnh a . Ta có a3  8  a  2 . Diện tích toàn phần của hình lập phương là 6a 2  24 .

Câu 22: Hàm số nào sau đây đồng biến trên 1 A. y  . B. y  x 2 . x

? C. y  x3  2 x  2022 . D. y  x3  3x .

Trang 4/16 - Mã đề 005


Hướng dẫn giải Chọn C

B sai vì y 

AL

A sai vì y  x 2 có đồ thị là Parabol nên không thể đồng biến trên 1 là không xác định tại x  0 nên không thể đồng biến trên x

CI

D sai vì y  x3  3x  y '  3x 2  3 có 2 nghiệm phân biệt nên không thể đồng biến trên

.

Câu 23: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa hai đường thẳng AC và DA ' bằng C. 00 .

D. 600 .

FI

B. 900 .

A. 300 .

Hướng dẫn giải

NH

ƠN

OF

Chọn D

Y

Ta có A ' D / / B ' C suy ra góc giữa hai đường thẳng AC và DA ' là  AC , B ' C 

QU

Ta thấy AC , AB ', B ' C lần lượt là đường chéo của các hình vuông ABCD , AA ' B ' B ,

BB ' C ' C nên tam giác ACB ' đều. Suy ra ACB '  600 . Vậy  AC , B 'C   ACB '  60 0 .

37 . 4

C. 8 .

B. 6 .

A.

M

Câu 24: Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x 2 

2 1  trên đoạn  ; 2  . x 2  29 D. . 4

Hướng dẫn giải

Chọn C

DẠ Y

1  Hàm số đã xác định và liên tục trên  ; 2  . 2 

 1   x   2 ; 2     x  1. Ta có  2  y  2 x  0  x2

 1  17 Tính được f    ; f  2  5 ; f 1  3 . 2 4

Do đó max y  5 ; min y  3  max y  min y  8 . 1   2 ;2   

1   2 ;2  

1   2 ;2  

1   2 ;2  

Trang 5/16 - Mã đề 005


Câu 25: Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h bán kính đáy là R A. S xq  4 Rh . B. S xq   Rh . C. S xq  2 Rh . D. Sxq   2 Rh . Hướng dẫn giải 1

  f  x   2 x dx  3 . Khi đó

 f  x  dx

0

0

A. 2 .

B. 3 .

bằng

C. 5 . Hướng dẫn giải

D. 1 .

CI

1

Câu 26: Biết

Chọn A 1

1

Suy ra

 f  x  dx  3  x 0

2

1 0

FI

1 1 1 x2 1 f x  2 x dx  3  f x dx  2 xdx  3  f x dx  2.  3.          0  0 0 0 2 0

 3  1  0   2 .

OF

Ta có

AL

Chọn C

Câu 27: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin  2x 1 là: 1 cos  2 x  1  C . 2 1 C. F ( x )   cos  2 x  1 . 2

B. F ( x)  cos  2x  1 .

ƠN

A. F ( x ) 

1 D. F ( x)   cos  2 x  1  C . 2

NH

Hướng dẫn giải Chọn C

1

1

 sin  2 x  1 dx  2  sin  2 x  1 d  2 x  1   2 cos  2 x  1  C . Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn: (2  3i) z  (4  i) z  (1  3i) 2 . Xác định phần thực và phần ảo của z. B. Phần thực là 2 ; phần ảo là 3. D. Phần thực là 2 ; phần ảo là 5.

QU

Y

A. Phần thực là 2 ; phần ảo là 5i. C. Phần thực là 3 ; phần ảo là 5i.

Hướng dẫn giải

Chọn D Giả sử số phức z  a  bi  a, b 

.

M

Phương trình:

(2  3i) z  (4  i) z  (1  3i) 2   2  3i  a  bi    4  i  a  bi     8  6i  3a  2b  4 a  2   a  b  3 b  5

.

DẠ Y

Câu 29: Cho hàm số f  x   ax3  bx2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y f(x)=x^3-3x^2+4 T ?p h?p 1

x -

0

Trang 6/16 - Mã đề 005


Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số đạt cực đại tại x  4 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 .

B. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x  0 . Hướng dẫn giải

AL

Chọn A Nhìn đồ thị ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  0 . 5

2

5

2

5

2

A.  11 .

CI

 f  x  dx  8 và  g  x  dx  3 . Tính I    f  x   4 g  x   1 dx C. 13 .

B. 3 .

D. 27 .

Hướng dẫn giải Chọn C

  f  x   4 g  x   1 dx 

2 5

2

2

5

5

2

5

2

5

5

2

2

f  x  dx   4 g  x dx   dx 

f  x  dx  4  g  x dx   dx  8  4.3  x

5 2

5

2

5

5

2

2

f  x  dx  4  g  x dx   dx

OF

5

I

FI

Câu 30: Cho hai tích phân

 8  4.3  7  13 .

ƠN

 x  2  3t  Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho đường thẳng d :  y  5  4t , t   z  6  7t 

NH

điểm A 1;2;3 . Phương trình mặt phẳng qua A vuông góc với đường thẳng d là: A. x  y  3z – 0  0 . B. x  y  z – 3  0 . C. 3x – 4 y  7 z –16  0 . D. x – 5 y  6 z – 3  0 .

Y

Hướng dẫn giải : Chọn C

QU

Từ phương trình  P  :2 x  3 y  4 z  5  0 ta có VTPT là n   3; 4;7  . Câu 32: Cho cấp số cộng  un  có u1  11 và công sai d  4 . Hãy tính u99 . B. 403 .

Chọn B

C. 401 . Hướng dẫn giải

D. 402 .

M

A. 404 .

Ta có : u99  u1  98d  11  98.4  403 . Câu 33: Cho hàm số y  x 4  2 x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2 .

D. Hàm sô nghịch biến trên khoảng  1;1 .

DẠ Y

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2 .

Hướng dẫn giải

Chọn C Ta có y  4 x 3  4 x . x  0 y  0   .  x  1

Lập bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2 . Trang 7/16 - Mã đề 005


Câu 34: Với a,b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 2 a  2log 4 b  4 , mệnh đề nào dưới đây đúng? B. a  8b . C. a  16b4 . Hướng dẫn giải

A. a  16b2 .

D. a  16b .

AL

Chọn D Ta có log 2 a  2log 4 b  4  log 2 a  2log 22 b  4

.

a 4 b

FI

 log 2

CI

1  log 2 a  2. log 2 b  4 2  log 2 a  log 2 b  4

a  24 b  a  16b Câu 35: Hàm số y = log 2 x ( x  0) có đạo hàm là. 1 . x ln 2

B.

ln 2 . x

C.

1 . x

D. x ln 2 .

ƠN

A.

OF

Hướng dẫn giải Chọn A

1 x ln a .

NH

Hàm số y  loga x  x  0 có đạo hàm là y 

Nên hàm số y  log2 x  x  0 có đạo hàm là y 

1 x ln 2 .

2022  0 , với z2 có 4 thành phần ảo dương. Cho số phức z thoả mãn z  z1  1 . Giá trị nhỏ nhất của P  z  z2 là A.

2022  1 . 2

C.

2021  1 .

QU

Y

Câu 36: Trong tập hợp các số phức, gọi z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2  z 

B.

2021  1 . 2

D.

2022  1 .

Chọn C

M

Hướng dẫn giải

Xét phương trình z 2  z 

2022 0 4

DẠ Y

 1 2021 i  z1   2 2 Ta có:   2021  0  phương trình có hai nghiệm phức  .  1 2021 i  z2    2 2

Khi đó: z1  z2  i 2021

z  z2   z  z1    z1  z2   z1  z2  z  z1  P  2021  1 .

Vậy Pmin  2021  1 .

Trang 8/16 - Mã đề 005


Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a, AD  a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  2a . Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng  SBD  2a 5

.

B.

a 57 19

C. d 

a 5 . 2

D. d 

2a 57 . 19

AL

A. d 

Hướng dẫn giải Chọn D

FI

CI

S

OF

K

D

A I H

NH

Gọi H là hình chiếu cúa A lên BD . Gọi K là hình chiếu của A lên SH . Tam giác ABD vuông tại A có AH  BD 1 1 1 1 1     2 2 2 2 2 AH AB AD a a 3

ƠN

C

B

3a a 3  AH  4 2 Tam giác SAH vuông tại A có AK  SH 1 1 1 1 1 19   2    2 2 2 2 2 AK SA AH  2a   a 3  12a    2 

12a 2 2a 57  AK   d A, SBD  19 19

M

 AK 2 

QU

Y

 AH 2 

Gọi I  AC  BD  I  AC   SBD   I là trung điểm AC nên

AI d A, SBD   . Mà ABCD là hình chữ nhật nên CI d C , SBD 

AI 2a 57  1  d  A, SBD    d C , SBD   d  . CI 19

Câu 38: Cho tập S  1;2;...;19;20 gồm 0 số tự nhiên từ 1 đến 0. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S . Xác

DẠ Y

suất để ba số lấy được lập thành cấp số cộng là 1 3 7 A. . B. . C. . 114 38 38

D.

5 . 38

Hướng dẫn giải

Chọn B

3 Ta có: n ()  C 20 .

Trang 9/16 - Mã đề 005


AL

Gọi A là biến cố: “ba số lấy được lập thành cấp số cộng “. Giả sử ba số a, b, c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng, khi đó ta có a  c  2b . Hay a  c là một số chẵn và mỗi cách chọn số a và c thỏa mãn a  c là số chẵn sẽ có duy nhất cách chọn b. Số cách chọn hai số có tổng chẵn sẽ là số cách chọn ba số tạo thành cấp số cộng. TH1: Hai số lấy được đều là số chẵn, có: C102 cách lấy. TH2: Hai số lấy được đều là số lẻ, có: C102 cách lấy.

CI

 n ( A)  C102  C102

n ( A) C102  C102 3 P ( A)    . 3 n ( ) C10 38

x 1 y 1 z  2   . Tìm hình chiếu vuông góc của  2 1 1

FI

Câu 39: Trong không gian cho đường thẳng  :

 x  1  2t  A.  y  1  t . z  0 

OF

trên mặt phẳng  Oxy  .

 x  1  2t  C.  y  1  t . z  0 

x  0  D.  y  1  t . z  0 

ƠN

 x  1  2t  B.  y  1  t . z  0 

Hướng dẫn giải Chọn C

Đường thẳng  qua điểm M 1; 1; 2 và có vectơ chỉ phương: u   2; 1; 1 .

NH

Mặt phẳng  Oxy  có vectơ pháp tuyến k   0; 0; 1 .

Gọi  P  là mặt phẳng chứa  và vuông góc mặt phẳng  Oxy  , thì  P  qua M và có vectơ pháp tuyến n  u ; k   1;  2; 0  .

Y

Khi đó, phương trình mặt phẳng  P  là x  2 y  3  0 . Gọi d là hình chiếu của  lên  Oxy  , thì d chính là giao tuyến của  P  với  Oxy  .

QU

 x  3  2t x  2 y  3  0  Suy ra d :  hay d :  y  t . Với t  1, ta thấy d đi qua điểm N 1;  1; 0 . z  0  z  0  Câu 40: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách

a3 . 2

A.

M

từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng B.

a 2 . Tính thể tích của khối chóp đã cho. 2

a3 . 3

C. a3 .

D.

3a 3 . 9

Hướng dẫn giải

Chọn B

DẠ Y

S

H

A

D

B

C

Trang 10/16 - Mã đề 005


Ta có BC  AB, BC  SA  BC  AH . Kẻ AH  SB  AH   SBC  .

a 2 . 2

Tam giác SAB vuông tại A có: 1 a3  SA.SABCD  . . 3 3

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

CI

Vậy VSABCD

1 1 1    SA  a . 2 2 AH SA AB2

AL

Suy ra d A;  SBC   AH 

có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f  f  x   3 có

A. 3

ƠN

OF

FI

tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

B. 1.

C. 2.

D. 0.

Hướng dẫn giải

NH

Chọn C

Từ đồ thị ta có f  f  x    3  f  x   1.

Cũng từ đồ thị ta thấy ta có đồ thị hàm số y  f  x  cắt đường thẳng y  1 tại hai điểm phân

Y

biệt nên phương trình f  x   1 có hai nghiệm phân biệt.

QU

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt. Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình (32 x  9)(3x  A. 3.

B. 5.

1 ) 3x1  1  0 chứa bao nhiêu số nguyên ? 27 C. 2.

D. 4.

Hướng dẫn giải

M

Chọn A

x 1

x 1

Điều kiện 3  1  0  3  1  x  1 . Ta có x  1 là một nghiệm của bất phương trình. Với x  1, bất phương trình tương đương với (32 x  9)(3x 

1 )  0. 27

 t  3 1 1 Đặt t  3  0 , ta có (t  9)(t  )  0  (t  3)(t  3)(t  )  0   1 . Kết  t3 27 27  27 1 1 x hợp điều kiện t  3  0 ta được nghiệm t 3  3x  3  3  x  1 . Kết hợp 27 27 điều kiện x  1 ta được 1  x  1 suy ra trường hợp này bất phương trình có nghiệm 2

DẠ Y

x

nguyên.

Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm nguyên. Trang 11/16 - Mã đề 005


3 3

1 . 8 1 D. . 64

B. .

Hướng dẫn giải

30   15  lần lượt là chiều cao, bán kính của hình nón phía dưới và phía 2 

trên của đồng hồ. Ta có: r 

h h h 30  h  ; h  30  h; r    . tan 60 3 3 3

ƠN

 

OF

Chọn B Gọi h, h, r , r   h 

CI

C.

1 . 27 1

FI

A.

AL

Câu 43: Cho một đồng hồ cát như hình bên dưới, trong đó đường sinh bất kỳ của hình nón tạo với đáy một góc 60 như hình bên. Biết rằng chiều cao của đồng hồ là 30cm và tổng thể tích của đồng hồ là 1000 cm3 . Hỏi nếu cho đầy lượng cát vào phần trên thì khi chảy hết xuống dưới, khi đó tỉ lệ thể tích lượng cát chiếm chỗ và thể tích phần phía dưới là bao nhiêu?

Khi đó: thể tích của đồng hồ:

2 2  1 2 1 1  h   30  h  V   r h   r h     h  30  h       3 3 3   3   3  

Y

NH

1  h3  27000  2700h  90h2  h3  1 2       90h  2700h  27000   1000 3  3  9  h  20  h 2  30h  200  0    h  20  h  10  h  10   15 

V  h  1 Do hình nón đồng dạng nên 1     . V2  h  8 Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  y  z  0 và đường thẳng

QU

3

x 1 y z  3   . Gọi  là đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vuông góc với d . Phương 1 2 2 trình nào sau đây là phương trình tham số của  ?  x  3  4t  x  2  4t  x  1  4t  x  3  4t     A.  y  7  5t . B.  y  3  5t . C.  y  1  5t . D.  y  5  5t .  z  2  7t  z  3  7t  z  4  7 t  z  4  7t    

M

d:

Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn D Do  nằm trong nằm trong  P  và vuông góc với d nên  có véctơ chỉ phương là u   n P  , ud    4; 5; 7   

Gọi A    d thì A   P   d  A 1;0; 3  x  1  4t  Vậy phương trình tham số của  là  y  0  5t hay  z   3  7t 

 x  3  4t   y  5  5t .  z  4  7t 

Trang 12/16 - Mã đề 005


Câu 45: Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên  0;  thỏa mãn f  2  

1 15

A.

7 . 30

11 . 15

B.

C.

7 . 15

D.

11 . 30

Hướng dẫn giải Chọn A

CI

f  x

Vì f   x    2x  4 f 2  x   0 và f  x   0 , với mọi x   0;  nên ta có 

f 2  x

 2x  4 .

FI

1 1 1  x 2  4 x  C . Mặt khác f  2   nên C  3 hay f  x   2 . f  x x  4x  3 15

1 1 7 1  Do đó f 1  f  2  f 3    . 8 15 24 30

OF

Suy ra

AL

và f   x    2x  4 f 2  x   0 . Tính f 1  f  2  f 3 .

Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  x  2022 và log5 5x  5  3 y  125y  x ? C. 2 .

B. 6 .

A. 1012 .

D. 4 .

ƠN

Hướng dẫn giải

Chọn C Ta có: log5 5x  5  x  3 y  125y  1  log5  x  1  x  3 y  53 y Đặt t

log5 x 1

x

5t

1.

Xét hàm đặc trưng: f v f v

53 y

3y

5t

0 nên hàm số f v

1 5v ln 5 5t

t

t

3y

3y

v

53 y .

5v đồng biến trên

log5 x 1

3y

x 1

.

53 y

x 1 125 y .

Y

Do đó: t

5v .

v

NH

Khi đó: 1  log5  x 1  x  3 y  53 y

Chọn y Vậy có

0

x

QU

Theo giả thiết: 0  x  2020  1  x  2021  1  125 y  2021  0  y  log125 2021  1,57 . 0 và y

1

x

124 .

cặp số nguyên x; y là 0;0 ; 1;124 thỏa mãn.

Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho  S1  :  x  1  y 2  z 2  4 ,  S 2  :  x  2    y  3   z  1  1 2

2

2

2

M

x  2  t  và đường thẳng d :  y  3t . Gọi A, B là hai điểm tùy ý thuộc  S1  ,  S2  và M thuộc  z  2  t 

đường thẳng d . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  MA  MB bằng: 1771  2 110 . 11

DẠ Y

A.

B.

2211 . C. 11 Hướng dẫn giải

3707 3. 11

D.

3707 . 11

Chọn C

Trang 13/16 - Mã đề 005


I

AL

J B

d H

M

K

Mặt cầu  S1  có tâm I 1;0;0  , bán kính R1  2 .

OF

FI

A'

CI

A

ƠN

Mặt cầu  S2  có tâm J  2;3;2 , bán kính R2  1 .

Đường thẳng d đi qua điểm N  2;0; 2 và có véc tơ chỉ phương u   1; 3; 1 .

NH

Ta có: IJ  1;3;1 // u và I  d nên IJ // d .

Gọi  S  là mặt cầu đối xứng của  S1  qua d ; K , A lần lượt là điểm đối xứng của I và A qua d . Thì K là tâm của  S  và A   S  . Khi đó : P  MA  MB  MA  MB  AB .

6 66 3 66 .  IK  11 11

QU

Ta lại có : IH  d  I ; d  

Y

Suy ra Pmin  AB  JK   R1  R2  .

Và IJ  11  JK 

3707  3. 11

M

Vậy Pmin 

3707 . 11

DẠ Y

Câu 48: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đồ thị hàm số y  f   x  trên đoạn

 2;1 và 1; 4 lần lượt bằng 9 và 12 . Cho f 1  3 . Giá trị biểu thức f  2   f  4 

A. 21

B. 9 .

C. 3 .

bằng?

D. 2 . Trang 14/16 - Mã đề 005


Hướng dẫn giải Chọn C

f   x  dx  9 và

2

4

 f   x  dx  12 . 1 1

Dựa

vào

đồ

thị

ta

có:

2

1

AL

1

Theo giả thiết ta có

f   x  dx    f   x  dx   f  x  2   f  1  f  2  1

2

CI

  f 1  f  2   9 .

Tương tự ta có  f  4   f 1  12 .

FI

Như vậy  f 1  f  2   f  4  f 1  3  f  2   f  4   2 f 1  3  f  2   f  4   6  3  f  2   f  4   3 .

OF

Câu 49: Trong mặt phẳng phức, gọi A , B , C , D lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1  1  i , z2  1  2i , z3  2  i , z4  3i . Gọi S là diện tích tứ giác ABCD . Tính S .

A. S 

23 . 2

B. S 

21 . 2

C. S 

17 . 2

D. S 

19 . 2

Chọn C

ƠN

Hướng dẫn giải

Ta có z1  1  i  A 1;1 , z2  1  2i  B 1;2 , z3  2  i  C  2; 1 , z4  3i  D  0; 3

NH

y

2

A

Y

1

1 O 1

1

2

x

C

3 D

M

QU

B

AC   3; 2  AC  13 , n   2;3 là véc tơ pháp tuyến của AC , phương trình AC :

2  x  1  3 y 1  0  2x  3 y 1  0 .

DẠ Y

Khoảng cách từ B đến AC là: 2  3.2  1 7 1 1 7 7 d  B; AC     SABC  d  B; AC  . AC  . 13.  . 2 2 13 13 13 2 0  9 1 10  Khoảng cách từ D đến AC là: d  D; AC   13 13 1 1 10  SADC  .d  D; AC  . AC  . . 13  5 . 2 2 13 7 17 Vậy S  S ABC  S ADC   5  . 2 2 Trang 15/16 - Mã đề 005


Câu 50: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f ( x)  ( x  1) 2  x 2  4 x  .Có bao nhiêu giá trị nguyên dương

2 của tham số m để hàm số g ( x)  f 2 x  12 x  m có đúng 5 điểm cực trị?

C. 16.

B. 18.

A. 19.

D. 17.

AL

. Hướng dẫn giải

CI

Chọn D Ta có:

 x  1 f ( x)  0  ( x  1)  x  4 x   0   x  0 , trong đó x  1 là nghiệm kép.  x  4 2

FI

2

Xét g   x   0   4 x 12 f   2 x2 12 x  m  0 (*)

OF

g ( x)  f  2 x2 12 x  m  g   x    4 x 12  f   2 x 2 12 x  m 

ƠN

x  3 x  3  2  2 2 x  12 x  m  1  2 x  12 x  m  1 (l )     2 x 2  12 x  m  2 x 2  12 x  m  0 1    2 x 2  12 x  4  m  2   2 x 2  12 x  m  4 ( Điểm cực trị của hàm số g  x  là nghiệm bội lẻ của phương trình (*) nên ta loại phương

NH

trình 2 x 2  12 x  m  1 )

Xét hàm số y  2 x 2  12 x có đồ thị (C).

y '  4 x  12

Y



0



18

M

y



3

QU

Ta có bảng biến thiên x  – y

Để g  x  có đúng 5 điểm cực trị thì mỗi phương trình 1 ;  2  đều có hai nghiệm phân biệt khác 3 . Do đó, mỗi đường thẳng y  4  m và y  m phải cắt đồ thị (C) tại

điểm phân biệt có

hoành độ khác 3. Nhận xét: đường thẳng y  4  m luôn nằm trên đường thẳng y  m .

DẠ Y

Ta có: 18  m  m  18 . Vậy có 17 giá trị m nguyên dương.

Trang 16/16 - Mã đề 005


(Đề có 8 trang)

AL

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) Mã đề 004

x  3 y  2 z 1   . 4 2 1

B.

x  3 y  2 z 1   . 1 1 2

C.

x  3 y  2 z 1   . 4 2 1

D.

x  3 y  2 z 1   . 1 1 2

A. Câu 3:

1 1 bằng.  log 49 5 log 7 5

1 . 2

B. 2 .

B. 4  2i .

B. w  3  3i . 2

C. 4  2i .

D. 4  2i .

C. w  3  3i .

D. w  3  3i .

C. I =2.

D. I = 3.

Y

Tích phân I   2 x.dx có giá trị là:

QU

1

A. I = 1.

B. I = 4.

Đường cong nào như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

DẠ Y

M

Câu 6:

D. log 5 7 .

Cho số phức z  5  2i . Tìm số phức w  iz  z. A. w  3  3i .

Câu 5:

C. log 7 5 .

Cho hai số phức z1  1  3i và z2  3  i . Số phức z1  z2 bằng . A. 4  2i .

Câu 4:

OF

Biểu thức P 

FI

A.

ƠN

Câu 2:

Trong không gian Oxyz , cho điểm A3; 2;1 . Đường thẳng nào sau đây đi qua A ?

NH

Câu 1:

CI

Họ tên:………………………………... Số báo danh:…………

A. y 

x 1 . x 1

B. y  x 4  x 2  1 .

C. y   x3  3x 2  1 .

D. y  x3  3x 2  1 .

Trang 1/8 - Mã đề 004


32 3  đvdt  . 3

B.

32  đvdt  . 3

C.

32  đvdt  . 9

D.

32 3  đvdt  . 9

Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z  3  4i . A. M  3;4 .

Câu 9:

B. M  3; 4 .

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

AL

A.

CI

Câu 8:

Khối cầu  S  có diện tích mặt cầu bằng 16 . Tính thể tích khối cầu.

D. M  3; 4 .

C. M 3;4 .

và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Điểm cực

FI

Câu 7:

B. M  1;1 .

C. M 1; 3 .

D. x  1 .

16  C. T    . 3

11  D. T    . 3

NH

A. x  1 .

ƠN

OF

tiểu của đồ thị hàm số y  f  x  là

Câu 10: Phương trình log2  3x  2  3 có tập nghiệm là. 10  B. T    . 3

Y

8  A. T    . 3

QU

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  : 2x  2z  z  2017  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ? A. n3   2;2; 1 .

B. n4  1; 2;2 . D. n2   2;2;1 .

M

C. n1  1; 1;4 .

Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   0 và lim f  x    . Mệnh đề nào sau đây là đúng? x 

x 

A. Đồ thị hàm số y  f  x  không có tiệm cận ngang.

DẠ Y

B. Đồ thị hàm số y  f  x  nằm phía trên trục hoành. C. Đồ thị hàm số y  f  x  có một tiệm cận ngang là trục hoành. D. Đồ thị hàm số y  f  x  có một tiệm cận đứng là đường thẳng y  0 .

Câu 13: Số điểm có tọa độ là các số nguyên thuộc đồ thị hàm số y  A. 1 .

B. 2 .

C. 3 .

x3 là x2

D. 4 . Trang 2/8 - Mã đề 004


Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  1;2;3 , N  0;2; 1 . Tọa độ trọng tâm của tam giác OMN là: B. 1;0; 4 . .

Câu 15: Tập xác định của hàm số: f ( x)  x

2

 1 4 2  3 3 3

D.  1;4;2 .

C.   ; ;  . .

 log2 (1  x) là: B. D   0; 1 .

C. D   ;1 \ 0 .

D. D  0; 1 .

FI

A. D   0;   .

.

AL

 

CI

 1  2

A.   ; 2;1 . .

A.

1 . 4

B. 4 .

C. 0 .

B. 96 .

C. 12 .

Câu 17: Số 5! P4 bằng:

D. 1 .

D. 5 .

ƠN

A. 24 .

OF

Câu 16: Biết rằng F  x   m.x4  2 là một nguyên hàm của hàm số f  x   x3 , giá trị của m là.

Câu 18: Tìm số phức liên hợp của số phức z   2  3i  7  8i  .

B. z  38  37i .

A. z  10  37i . C. z  10  37i .

NH

D. z  38  37i .

Câu 19: Tìm tập nghiệm của phương trình log( x 2  6 x  7)  log( x  3) . A. 4;5. .

B.  .

C. 5 . .

D. 3;4. .

Câu 20: Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA

Y

AB

a , SA vuông

A.

QU

góc với mặt phẳng ABC . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng a3 . 3

B.

3a 3 . 2

Câu 21: Hàm số nào sau đây đồng biến trên

C.

a3 . 6

B. y  x3  3x  1 .

C. y  x 2  1 .

D. y   x 2  1.

M

a3 . 2

?

A. y  x3  3x  1 .

D.

Câu 22: Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a  logb  loga . b

DẠ Y

A. log B. log

a log a  . b log b

C. log  ab   log a  log b . D. log  ab   log a.log b .

Trang 3/8 - Mã đề 004


và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

FI

CI

AL

Câu 23: Cho đồ thị hàm số y  f  x  liên tục trên

OF

Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;6 .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3 .

B. 3 .

A. 0 .

x 2  2x trên đoạn [0;2] ? x 1

NH

Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 

ƠN

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  6;  .

C.

3 .. 2

D.

8 .. 3

Y

Câu 25: Tìm số phức z thỏa z   2  3i  z  1  9i . B. z  2  i .

QU

A. z  2  i .

C. z  2  i .

D. z  2  i .

Câu 26: Nguyên hàm của hàm số f  x   e2x là:

C.

 f  x  dx   e

2 x

C.

B.

1 f  x  d x  e 2 x  C . 2

D.

M

A.

 f  x  d x   2e

2 x

C .

1 f  x  d x   e 2 x  C . 2

Câu 27: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , Biết tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 150 . A. V

25 .

B. V

75 .

C. V

100 .

D. V

125 .

DẠ Y

Câu 28: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Khi đó góc giữa AC  và BD bằng B. 45 .

A. 60 .

C. 0 .

D. 90

Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số f  x   log2  x  1 . A. f   x  

1 . x 1

B. f   x  

x 1 . C. f   x   . D. f   x   0 .  x  1 ln 2  x  1 ln 2

Trang 4/8 - Mã đề 004


5

Câu 30: Cho

f  x  dx  2 . Tích phân

0

5

  4 f  x   3x

2

 dx bằng

0

C. 140 .

B. 120 .

A. 133 .

D. 130 .

2

2

2

0

0

0

 f  x  dx  3 ,  g  x  dx  1 thì   f  x   5g  x   x  dx bằng:

A. 10 .

C. 8 .

B. 12 .

D. 0 .

Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng A. 1 .

ƠN

OF

Câu 33: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây:

FI

Câu 32: Cho

D. 26 .

C. 15 .

B. 27 .

CI

A. 2816 .

AL

Câu 31: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  11 và công sai d  4 . Giá trị của u5 bằng

C. 1 .

B. 2 .

D. 2 .

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  0;0; 2 và đường thẳng

NH

x  3 y 1 z  2   . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M và vuông góc với 4 3 1 đường thẳng  . :

A. 3x  y  2 z  4  0 .

B. 4 x  3 y  z  2  0 .

Y

C. 3x  y  2 z 13  0 .

D. 4 x  3 y  z  7  0 .

QU

Câu 35: Cho hình trụ bán kính đáy r  5  cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7  cm  . Diện tích xung quanh của hình trụ là:

2 B. 35 cm .

2 A. 60 cm .

C. 120  cm 2  .

2 D. 70 cm .

M

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của hai x2 y 3 z  4 x 1 y  4 z  4     và d  : . 2 3 2 3 1 5

đường thẳng d :

x y z 1   . 1 1 1

B.

x2 y  2 z 3   . 2 2 2

C.

x y 2 z 3   . 2 3 1

D.

x2 y 2 z 3   . 2 3 4

DẠ Y

A.

Câu 37: Cho hình nón  N  có bán kính đáy bằng a và diện tích xung quanh Sxp  2 a2 . Tính thể tích

V của khối chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD nội tiếp đáy của khối nón  N  và đỉnh

S trùng với đỉnh của khối nón  N  .

Trang 5/8 - Mã đề 004


A. V 

2 3a3 . 3

B. V  2 3a 3 .

C. V 

2 5a3 . 3

D. V 

2 2a 3 . 3

7 . 816

B. P 

21 . 136

C. P 

23 . 136

D. P 

144 . 136

CI

A. P 

AL

Câu 38: Cho một đa giác đều 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi X là tập hợp tất cả các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác suất P để chọn được một tam giác từ tập X là tam giác cân nhưng không phải tam giác đều.

Câu 39: Cho lăng trụ ABCD. A1 B1C1 D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AD  a 3 . Hình

FI

chiếu vuông góc của A1 lên  ABCD  trùng với giao điểm của AC và BD . Tính khoảng cách

A.

a . 2

B.

a 3 . 6

C.

OF

từ điểm B1 đến mặt phẳng  A1BD  . a 3 . 2

D. a 3 .

Câu 40: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá

ƠN

trị thực của tham số m để phương trình f  x 3  3 x 2  2   m 2  3m có nghiệm thuộc nửa khoảng

QU

Y

NH

1;3 là

A. 1; 2   4;    .

B.  ; 1   2;4 .

C.  1;1   2;4 .

D.  1;1   2;4 .

M

Câu 41: Giả sử hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;    và thỏa mãn f 1  1 ,

f  x   f   x  3x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2  f  5  3 .

B. 4  f  5  5 .

C. 3  f  5  4 .

D. 1  f  5  2 .

DẠ Y

Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình: 3x A. 4;

.

B.

1 ; 4

2 4x

.

1

82 x

C.

1

0

;

1 . 4

D.

;4 .

Câu 43: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a và AD  2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng

Trang 6/8 - Mã đề 004


 SBD  và  ABCD  A. V 

bằng 600 .

4a 3 15 . 15

B. V 

a 3 15 . 6

C. V 

a 3 15 . 3

D. V 

a 3 15 . 15

 P : x  y  2z  1  0 , Q : x  2 y  z  4  0.

AL

Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm M 1;2;3 , A 2;4;4 và hai mặt phẳng Viết phương trình đường thẳng  đi qua M ,

CI

cắt ( P), (Q) lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM làm đường trung tuyến. x 1 y  2 z  3 .   1 1 1

B.

x 1 y  2 z  3 .   2 1 1

C.

x 1 y  2 z  3 .   1 1 1

D.

x 1 y  2 z  3 .   1 1 1

OF

Câu 45: Tính modun của số phức w  b  ci , b, c 

biết số phức

i8  1  2i là nghiệm của phương 1  i7

ƠN

trình z 2  bz  c  0 . A. 2 2 .

FI

A.

C. 3 2 .

B. 2 .

1 i là số thực và z  2  m với m z để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó:

NH

Câu 46: Cho số phức z thoả mãn

3  A. m0   ; 2  . 2 

 3 B. m0  1;  .  2

1  C. m0   ;1 . 2 

D. 3 . . Gọi m0 là một giá trị của m

 1 D. m0   0;  .  2

Y

y Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  x  2020 và log5 5x  5  3 y  125  x ?

A. 4 .

C. 2 .

D. 1010 .

QU

B. 6 .

Câu 48: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  4x  6 y  m  0 và đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  2 y  2z  4  0 và    : 2 x  2 y  z  1  0 . Đường

A. m  12 .

M

thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB  8 khi:

f

có đạo hàm liên tục trên

Số điểm cực trị của hàm số g x

A. 4. .

và f 0

D. m  5 . 0, đồng thời đồ thị hàm số

x như hình vẽ bên dưới

DẠ Y

y

f x

Câu 49: Cho hàm số y

C. m  12 .

B. m  10 .

B. 3. .

f 2 x là

C. 1. .

D. 2. . Trang 7/8 - Mã đề 004


Câu 50: Cho hàm số y

f x

ax4

hình vẽ. Biết đồ thị hàm số y

0) có đồ thị (C), đồ thị hàm số y

c (a

f ' x như

3 8 3 . Đồ thị hàm số ; 3 9

f ' x đạt cực tiểu tại điểm

f x tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi

AL

y

bx2

đồ thị (C) và trục hoành?

OF

FI

CI

y

x

1

1

7 . 15

B.

14 . 15

C.

8 . 15

ƠN

A.

D.

16 . 15

DẠ Y

M

QU

Y

NH

------ HẾT ------

Trang 8/8 - Mã đề 004


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

D

D

B

B

D

D

B

D

C

B

A

C

B

C

B

A

B

C

C

C

B

C

A

D

A

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C

A

B

A

B

B

D

A

A

C

C

C

C

B

A

C

A

B

C

C

Trong không gian Oxyz , cho điểm A3; 2;1 . Đường thẳng nào sau đây đi qua A ? A.

x  3 y  2 z 1   . 4 2 1

B.

x  3 y  2 z 1   . 1 1 2

C.

x  3 y  2 z 1   . 4 2 1

D.

x  3 y  2 z 1   . 1 1 2

B

D

AL

Câu 1:

D

CI

D

FI

D

Hướng dẫn giải Chọn D

OF

Thay tọa độ điểm A3; 2;1 vào phương trình đường thẳng ta được

Biểu thức P 

A.

1 1 bằng.  log 49 5 log 7 5

1 . 2

B. 2 .

C. log 7 5 .

D. log 5 7 .

NH

Câu 2:

ƠN

x  3 y  2 z 1 0 0 0   đúng. Suy ra đường thẳng   đi qua điểm A3; 2;1 . 1 1 2 1 1 2

Hướng dẫn giải Chọn D

Cho hai số phức z1  1  3i và z2  3  i . Số phức z1  z2 bằng.

QU

Câu 3:

1 1   log5 49  log 5 7  log 5 7 . log 49 5 log 7 5

Y

Ta có: P 

A. 4  2i .

B. 4  2i .

C. 4  2i .

D. 4  2i .

Hướng dẫn giải

Chọn B Ta có: z1  z2  1  3i  3  i  4  2i . Cho số phức z  5  2i . Tìm số phức w  iz  z.

M

Câu 4:

A. w  3  3i .

B. w  3  3i .

C. w  3  3i .

D. w  3  3i .

Hướng dẫn giải

Chọn B

DẠ Y

z  5  2i  w  iz  z  i 5  2i   5  2i   3  3i . Câu 5:

2

Tích phân I   2 x.dx có giá trị là: A. I = 1.

1

B. I = 4.

C. I =2.

D. I = 3.

Hướng dẫn giải

Chọn D Trang 1/20 - Mã đề 004


2

Tích phân I   2 x.dx có giá trị là: 1

2

2

AL

 x2  Cách 1: I   2 x.dx  2. x.dx   2.   3 .  2 1 1 1 2

Đường cong nào như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y 

NH

ƠN

OF

FI

Câu 6:

CI

Cách 2: Kiểm tra bằng máy tính, dễ dàng thu được kết quả như cách 1.

x 1 . x 1

B. y  x 4  x 2  1 .

C. y   x3  3x 2  1 .

D. y  x3  3x 2  1 .

Hướng dẫn giải

QU

Y

Chọn D Từ đồ thị hàm số ta có: Đồ thị trong hình là của hàm số bậc 3, có hệ số a  0 . Đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A  0;1 ;B  2; 3 . Khối cầu  S  có diện tích mặt cầu bằng 16 . Tính thể tích khối cầu.

32 3  đvdt  . 3

B.

32  đvdt  . 3

C.

32  đvdt  . 9

D.

32 3  đvdt  . 9

M

A.

Câu 7:

Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn B

S  4 R 2  16  R 2 

16 4 R 2. 4

4 4 32 V   R 3   .23   đvdt  . 3 3 3

Câu 8:

Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z  3  4i . A. M  3;4 .

B. M  3; 4 .

C. M 3;4 .

D. M  3; 4 . Trang 2/20 - Mã đề 004


Hướng dẫn giải Chọn D

Câu 9:

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

AL

Ta có điểm M  3; 4 biểu diễn số phức z  3  4i .

và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Điểm cực

C. M 1; 3 .

ƠN

B. M  1;1 .

A. x  1 .

OF

FI

CI

tiểu của đồ thị hàm số y  f  x  là

D. x  1 .

Hướng dẫn giải Chọn C

NH

Dựa vào đồ thị ta thấy, f   x  đổi dấu từ “âm” sang “dương” khi đi qua x  1 và f 1  3 . Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  f  x  là M 1; 3 . Câu 10: Phương trình log2  3x  2  3 có tập nghiệm là.

16  C. T    . 3

10  B. T    . 3

11  D. T    . 3

QU

Y

8  A. T    . 3

Hướng dẫn giải

Chọn B

Điều kiện: 3x  2  0  x 

2 . 3

M

Ta có: log2  3x  2  3  3x  2  8  x 

10 . 3

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  : 2x  2z  z  2017  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?

DẠ Y

A. n3   2;2; 1 . C. n1  1; 1;4 .

B. n4  1; 2;2 . D. n2   2;2;1 . Hướng dẫn giải

Chọn A Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n3   2;2; 1 .

Trang 3/20 - Mã đề 004


Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   0 và lim f  x    . Mệnh đề nào sau đây là đúng? x 

x 

AL

A. Đồ thị hàm số y  f  x  không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số y  f  x  nằm phía trên trục hoành.

CI

C. Đồ thị hàm số y  f  x  có một tiệm cận ngang là trục hoành.

D. Đồ thị hàm số y  f  x  có một tiệm cận đứng là đường thẳng y  0 .

FI

Hướng dẫn giải Chọn D

OF

Vì lim f  x   0 và lim f  x    nên đồ thị hàm số chỉ một tiệm cận đứng là trục hoành. x 

x 

Câu 13: Số điểm có tọa độ là các số nguyên thuộc đồ thị hàm số y  C. 3 .

B. 2 .

ƠN

A. 1 .

x3 là x2

D. 4 .

Hướng dẫn giải Chọn B x3 x2 1 1    1 . x2 x2 x2 x2

NH

Ta có: y 

Để y là số nguyên thì x  2 là ước của 1 . Mà 1 có hai ước nguyên là 1 vậy có 2 giá trị của x thỏa mãn, hay tồn tại hai điểm có tọa độ nguyên.

 1  2

QU

tâm của tam giác OMN là:

Y

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  1;2;3 , N  0;2; 1 . Tọa độ trọng

 

B. 1;0; 4 . .

A.   ; 2;1 . .

 1 4 2  3 3 3

C.   ; ;  . .

D.  1;4;2 .

.

Hướng dẫn giải

M

Chọn C

Gọi G xG ; yG ; zG là tọa độ trọng tâm của tam giác OMN . . 0

1 3 2 3 3 3

KÈ xG

DẠ Y

Ta có: yG zG

0

0

0 2

1

1 3

4 . 3 2 3

Câu 15: Tập xác định của hàm số: f ( x)  x

2

 log2 (1  x) là:

A. D   0;   .

B. D   0; 1 .

C. D   ;1 \ 0 .

D. D  0; 1 . Trang 4/20 - Mã đề 004


Hướng dẫn giải

AL

Chọn B x  0 x  0   x   0;1 .  1  x  0 x  1

A.

1 . 4

CI

Câu 16: Biết rằng F  x   m.x4  2 là một nguyên hàm của hàm số f  x   x3 , giá trị của m là. C. 0 .

B. 4 .

D. 1 .

FI

Hướng dẫn giải F  x    x 3 dx 

1 4 1 x C  m  . 4 4

Câu 17: Số 5! P4 bằng: A. 24 .

C. 12 .

D. 5 .

ƠN

B. 96 .

OF

Chọn A

Hướng dẫn giải Chọn B Ta có: 5! P4  5! 4!  96 .

NH

Câu 18: Tìm số phức liên hợp của số phức z   2  3i  7  8i  .

B. z  38  37i .

A. z  10  37i .

D. z  38  37i .

C. z  10  37i .

Y

Hướng dẫn giải

QU

Chọn C

z   2  3i  7  8i   10  37i  z  10  37i . Câu 19: Tìm tập nghiệm của phương trình log( x 2  6 x  7)  log( x  3) . C. 5 . .

D. 3;4. .

Hướng dẫn giải

Chọn C

B.  .

M

A. 4;5. .

 x2  6x  7  0  x  3 2 . Đk:  x  3  0

DẠ Y

x  5 log( x 2  6 x  7)  log( x  3)  x2  6x  7  x  3   . x  2

Nhận nghiệm x  5 , loại nghiệm x  2 .

Câu 20: Cho hình chóp S. ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA

AB

a , SA vuông

góc với mặt phẳng ABC . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng

Trang 5/20 - Mã đề 004


A.

a3 . 3

B.

3a 3 . 2

C.

a3 . 6

D.

a3 . 2

AL

Hướng dẫn giải

Câu 21: Hàm số nào sau đây đồng biến trên

1 SA.S ABC 3

?

a3 . 6

ƠN

Thể tích của khối chóp S. ABC : VS . ABC

OF

FI

CI

Chọn C

B. y  x3  3x  1 .

A. y  x3  3x  1 . C. y  x 2  1 .

NH

D. y   x 2  1.

Hướng dẫn giải Chọn B

Hàm số y   x 2  1 luôn nghịch biến trên

.

.

Y

Hàm số y  x3  3x  1 có y  x 2  3 nên hàm số không thể đồng biến trên Hàm số y  x 2  1 có y  2 x nên hàm số không.

A. log

QU

Câu 22: Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a  logb  loga . b

Chọn C

M

C. log  ab   log a  log b .

B. log

a log a  . b log b

D. log  ab   log a.log b .

Hướng dẫn giải

Ta có log  ab   log a  log b . và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

DẠ Y

Câu 23: Cho đồ thị hàm số y  f  x  liên tục trên

Trang 6/20 - Mã đề 004


AL CI FI

Khẳng định nào sau đây là đúng?

OF

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;6 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  6;  .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3 .

ƠN

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 .

Chọn A

NH

Hướng dẫn giải

Trên khoảng 3;6 đồ thị đi xuống nên hàm số nghịch biến. x 2  2x trên đoạn [0;2] ? x 1

Y

Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  B. 3 .

C.

QU

A. 0 .

3 .. 2

D.

8 .. 3

Hướng dẫn giải

Chọn D

x 2  2x 1 1  x 1  f '( x)  1   0, x  [0; 2] . x 1 x 1 ( x  1) 2

M

Ta có, f ( x) 

8  f ( x) đồng biến trên (0; 2)  GTLN f ( x )  f(2)  . . [0;2] 3

Câu 25: Tìm số phức z thỏa z   2  3i  z  1  9i .

DẠ Y

A. z  2  i .

B. z  2  i .

C. z  2  i .

D. z  2  i .

Hướng dẫn giải

Chọn A Đặt z  a  bi  a, b 

.

Ta có z   2  3i  z  1  9i  a  bi   2  3i  a  bi   1  9i  a  3b   3a  3b  i  1  9i a  3b  1 a  2   . 3a  3b  9 b   1

Trang 7/20 - Mã đề 004


Câu 26: Nguyên hàm của hàm số f  x   e2x là:

C.

 f  x  dx  2 e

1

2 x

2 x

C.

B.

 f  x  d x   2e

C .

D.

 f  x  dx   2 e

1

2 x

2 x

Hướng dẫn giải Chọn D

 f  x  dx   e

2 x

C .

1 d x   e 2 x  C . 2

FI

Ta có:

C .

AL

 f  x  dx   e

CI

A.

A. V

25 .

B. V

C. V

75 .

Hướng dẫn giải

100 .

D. V

125 .

NH

ƠN

Chọn C

OF

Câu 27: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , Biết tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 150 .

.

2 2 Gọi a là cạnh hình lập phương ta có: 6a  150  a  25  a  5 . 3 3 Khi đó thể tích hình lập phương là: V  a  5  125 .

Y

Câu 28: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Khi đó góc giữa AC  và BD bằng A. 60 .

QU

B. 45 .

C. 0 .

D. 90 .

Hướng dẫn giải

B'

M

Chọn D

C' D'

DẠ Y

A'

C

B A

D

Vì AC / / AC   AC; BD   AC; BD   90 .

Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số f  x   log2  x  1 . Trang 8/20 - Mã đề 004


1 . x 1

B. f   x  

C. f   x  

1 .  x  1 ln 2

D. f   x   0 .

AL

x .  x  1 ln 2

A. f   x  

Hướng dẫn giải

Câu 30: Cho

5

 f  x  dx  2 . Tích phân   4 f  x   3x 0

2

 dx bằng

0

C. 140 .

B. 120 .

A. 133 .

Hướng dẫn giải

  4 f  x   3x

2

5

5

0

0

D. 130 .

ƠN

Chọn A 5

FI

5

1  x  1  .  x  1 ln 2  x  1 ln 2

OF

Ta có: f   x   log 2  x  1  

CI

Chọn C

 dx  4  f  x  dx   3x 2dx  8  x 3  8  125  133 . 0

0

5

NH

Câu 31: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  11 và công sai d  4 . Giá trị của u5 bằng C. 15 .

B. 27 .

A. 2816 .

D. 26 .

Hướng dẫn giải

Y

Chọn B

2

Câu 32: Cho

QU

u1  11  u5  u1  4d  27 . Ta có :  d  4 2

f  x  dx  3 ,  g  x  dx  1 thì 0

A. 10 .

2

Chọn A

M

0

2

  f  x   5g  x   x  dx bằng: 0

C. 8 .

B. 12 .

D. 0 .

Hướng dẫn giải 2

2

2

0

0

0

  f  x   5 g  x   x  dx   f  x  dx  5 g  x  dx   xdx  3  5  2  10 . 0

DẠ Y

Câu 33: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng Trang 9/20 - Mã đề 004


A. 1 .

C. 1 .

B. 2 .

D. 2 .

Hướng dẫn giải

AL

Chọn B Theo định nghĩa về cực trị thì hàm số có hai cực trị.

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  0;0; 2 và đường thẳng

CI

x  3 y 1 z  2   . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M và vuông góc với 4 3 1 đường thẳng  .

FI

:

B. 4 x  3 y  z  2  0 .

C. 3x  y  2 z 13  0 .

D. 4 x  3 y  z  7  0 . Hướng dẫn giải

ƠN

Chọn B

OF

A. 3x  y  2 z  4  0 .

NH

M

.

Đường thẳng  có vectơ chỉ phương là u   4;3;1 . Mặt phẳng  P  đi qua điểm M  0;0; 2 và vuông góc với  nên nhận u   4;3;1 làm vectơ

Y

pháp tuyến có phương trình: 4  x  0  3 y  0  1 z  2  0  4x  3 y  z  2  0 .

QU

Câu 35: Cho hình trụ bán kính đáy r  5  cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7  cm  . Diện tích xung quanh của hình trụ là:

M

Chọn D

2 B. 35 cm .

2 A. 60 cm .

C. 120  cm 2  .

2 D. 70 cm .

Hướng dẫn giải

Diện tích xung quanh hình trụ: S xq  2 rh  2 .5.7  70  cm 2  . Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d :

x2 y 3 z  4 x 1 y  4 z  4     và d  : . 2 3 5 3 2 1

x y z 1   . 1 1 1

B.

x2 y  2 z 3   . 2 2 2

C.

x y 2 z 3   . 2 3 1

D.

x2 y 2 z 3   . 2 3 4

DẠ Y A.

Hướng dẫn giải

Chọn A Trang 10/20 - Mã đề 004


Ta

M d

suy

M  2  2m;3  3m; 4  5m .

ra

Tương

tự N  d  suy

ra

N  1  3n;4  2n;4  n  . Từ đó ta có MN   3  3n  2m;1  2n  3m;8  n  5m .

AL

 MN  d Mà do MN là đường vuông góc chung của d và d  nên   MN  d 

CI

  38m  5n  43  m  1 2  3  3n  2m   3. 1  2n  3m   5  8  n  5m   0   .   5 m n  14  n 1  19 3  3  3 n  2 m  2. 1  2 n  3 m  1 8  n  5 m  0          

Suy ra M  0;0;1 , N  2;2;3 .

x y z 1   . 1 1 1

FI

Ta có MN   2;2;2 nên đường vuông góc chung MN là

OF

Câu 37: Cho hình nón  N  có bán kính đáy bằng a và diện tích xung quanh Sxp  2 a2 . Tính thể tích

V của khối chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD nội tiếp đáy của khối nón  N  và đỉnh

S trùng với đỉnh của khối nón  N  . 2 3a3 . 3

B. V  2 3a 3 .

C. V 

2 5a3 . 3

ƠN

A. V 

D. V 

2 2a 3 . 3

Hướng dẫn giải

QU

Y

NH

Chọn A

M

Ta có: Diện tích xung quanh Sxp  2 a2   rl  2 a2  l  2a  h  l 2  r 2  a 3 . Đáy ABCD nội tiếp đáy của khối nón  N  có bán kính đáy bằng a  AB  a 2 .

1 2 3a 3 Vậy: V  S ABCD h  . 3 3

DẠ Y

Câu 38: Cho một đa giác đều 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi X là tập hợp tất cả các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác suất P để chọn được một tam giác từ tập X là tam giác cân nhưng không phải tam giác đều. A. P 

7 . 816

B. P 

21 . 136

C. P 

23 . 136

D. P 

144 . 136

Hướng dẫn giải

Chọn C Số phần tử của không gian mẫu là n( X )  C183 . Trang 11/20 - Mã đề 004


Ký hiệu đa giác là A1 A2 ... A18 nội tiếp đường tròn (O) , xét đường kính A1 A10 khi đó số tam giác cân có các đỉnh là đỉnh của đa giác là 9x16  144 . Ta lại có số tam giác đều có các đỉnh là đỉnh của đa giác đều 18 đỉnh là 6 .

AL

cân có đỉnh cân là A1 hoặc A10 là 2x8  16 ; Mà có tất cả là 9 đường kính do vậy số tam giác

CI

Vậy xác suất P để chọn được một tam giác từ tập X là tam giác cân nhưng không phải tam 144  6 23 giác đều là P  .  C183 136

FI

Câu 39: Cho lăng trụ ABCD. A1 B1C1 D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , AD  a 3 . Hình từ điểm B1 đến mặt phẳng  A1BD  . A.

a . 2

B.

a 3 . 6

C.

OF

chiếu vuông góc của A1 lên  ABCD  trùng với giao điểm của AC và BD . Tính khoảng cách

a 3 . 2

D. a 3 .

ƠN

Hướng dẫn giải Chọn C

C1

B1

QU

Y

A1

NH

D1

M

D

C

H O B

A

Ta có B1 A đi qua trung điểm của A1 B nên d  B1 ,  A1BD  d  A,  A1BD  . Kẻ AH  BD tại H .

DẠ Y

Ta có AH  BD và AH  A1O nên AH  d  A,  A1BD   . Ta có

1 1 1 a 3 .    AH  2 2 2 AH AB AD 2

Câu 40: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x 3  3 x 2  2   m 2  3m có nghiệm thuộc nửa khoảng

1;3 là Trang 12/20 - Mã đề 004


AL C.  1;1   2;4 .

D.  1;1   2;4 .

CI

B.  ; 1   2;4 .

OF

FI

A. 1; 2   4;    .

Hướng dẫn giải Chọn C

ƠN

Đặt t  x3  3x2  2 . Vì 1  x  3  2  t  2 .

Phương trình f  x 3  3 x 2  2   m 2  3m  f  t   m 2  3m với t   2;2  . 2  1  m  1 m  3m  2  0 Phương trình có nghiệm  2  m  3m  4   2 .   2  m  4 m  3m  4  0

NH

2

Câu 41: Giả sử hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;    và thỏa mãn f 1  1 ,

f  x   f   x  3x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

QU

C. 3  f  5  4 .

Y

A. 2  f  5  3 .

B. 4  f  5  5 . D. 1  f  5  2 .

Hướng dẫn giải

M

Chọn C Cách 1: Với điều kiện bài toán ta có

f  x   f   x  3x  1

d  f   x 



f  x

f  x f  x

1 3x  1

f  x



f  x

dx  

2 1 2 1  2 3x  1  C  f  x   e 3    3x  1 d  3x  1  ln f  x   3 3

Khi đó f 1  1  e

DẠ Y

4 C 3

2 4  1  C    f  x  e3 3

3 x 1 

4 3

1 3x  1

3 x 1  C

dx

.

4 3

 f  5   e  3, 79   3; 4  .

Vậy 3  f  5  4 . Chú ý: Các bạn có thể tính

dx 3x  1

bằng cách đặt t  3 x  1 .

Cách 2: Với điều kiện bài toán ta có

Trang 13/20 - Mã đề 004


f  x   f   x  3x  1 

f  x

3x  1

f  x

1

1

dx  

3x  1

1

.

1 ; 4

B.

1

.

82 x

1

C.

Đặt 2

2x

f  x

1

1 . 4

;

82 x

8. 22 x

t, t

1

3

4x

0

1

2. 22 x

0

82 x

1

3

22 x

0 , suy ra bpt trở thành:

0

0(*)

2.t

3

t

2 2

0

t

2 2

0 ta được: t

22 x

2 2

22 x

NH

Giao với Đk t

Vậy tập nghiệm của BPT đã cho là T

4 3

D.

;4 .

OF

1

ƠN

4.22 x

d  f  x 

0

Chọn B 2 4x

dx  

AL

2 4x

Hướng dẫn giải 3x

5

4 f  5 4 4   f  5   f 1 .e 3  3, 79   3; 4  .  ln  3 f 1 3

Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình: 3x A. 4;



5

CI

1

f  x

5

1

FI

 ln f  x 

5

f  x

1 ; 4

2

t

0

2 2

1 2

2x

1 2

x

1 4

.

A. V 

4a 3 15 . 15

bằng 600 .

QU

 SBD  và  ABCD 

Y

Câu 43: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a và AD  2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng

B. V 

a 3 15 . 6

C. V 

a 3 15 . 3

D. V 

a 3 15 . 15

DẠ Y

M

Hướng dẫn giải

Chọn A Kẻ AE  BD

 SBD  ,  ABCD   SEA  60

0

Xét ABD vuông tại A

Trang 14/20 - Mã đề 004


AD. AB

AE 

AD 2  AB 2

2a 2 a 5

2a 5 5

SA  AE.tan 600 

AL

Xét SAE vuông tại A 2a 5 2a 15 . 3 5 5

CI

Khi đó thể tích S . ABCD 1 1 2a 15 4a 3 15 V  SA.S ABCD  . .2a 2  . 3 3 5 15

Viết phương trình đường thẳng  đi qua M ,

OF

 P : x  y  2z  1  0 , Q : x  2 y  z  4  0.

FI

Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm M 1;2;3 , A 2;4;4 và hai mặt phẳng

cắt ( P), (Q) lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM làm đường trung tuyến. x 1 y  2 z  3 .   1 1 1

C.

x 1 y  2 z  3 .   1 1 1

B.

x 1 y  2 z  3 .   2 1 1

ƠN

A.

D.

x 1 y  2 z  3 .   1 1 1

Hướng dẫn giải

NH

Chọn C

Điểm B thuộc mặt ( P ) nên B  2c  b  1; b; c  vì M 1;2;3 là trung điểm BC nên

C  3  2c  b ;4  b;6  c  . Do C thuộc mặt (Q) nên 3c  c  7  0  c  3b  7 . Khi đó

A

nên

BC. AM  0  20b  60  0  b  3  B(0;3;2) .

QU

tại

BC ( 10b  32; 2b  4; 6b  20) . ABC cân

Y

B(5b  15; b;3b  7) , C(5b  17;4  b;13  3b) .

qua M (1;2;3) và B(0;3;2) có phương trình là Câu 45: Tính modun của số phức w  b  ci , b, c 

Đường

thẳng 

đi

x 1 y  2 z  3 .   1 1 1

biết số phức

i8  1  2i là nghiệm của phương 1  i7

A. 2 2 .

M

trình z 2  bz  c  0 .

C. 3 2 .

B. 2 .

D. 3 .

Hướng dẫn giải

Chọn A

DẠ Y

i 8  1  2i +) Đặt zo  , ta có 1  i7  zo 

i 8   i 2 4   14  1   3 i 7   i 2  .i  i 

1  1  2i 2i 2i 1  i     1  i . 1 i 1 i 1 i2

+) zo là nghiệm của đa thức P  z   z 2  bz  c  zo là nghiệm còn lại của P  z  . +) Ta có: zo  zo  

b  b  2  b  2 . a

Trang 15/20 - Mã đề 004


zo .zo 

c   1  i  1  i   c  c  2 a

 3 B. m0  1;  .  2

Hướng dẫn giải Chọn B

Đặt: w 

.

OF

Giả sử z  a  bi,  a, b 

 1 D. m0   0;  .  2

1  C. m0   ;1 . 2 

FI

3  A. m0   ; 2  . 2 

. Gọi m0 là một giá trị của m

CI

1 i là số thực và z  2  m với m z để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó:

Câu 46: Cho số phức z thoả mãn

AL

 w  2  2i  w  22  22  2 2 .

ab 1 i 1 1 i a b  2  2  i.  a  b   a  b  i   2 2  2 a  bi a  b a b z a  b2

ƠN

w là số thực nên: a  b 1 . Mặt khác: a  2  bi  m   a  2   b 2  m 2  2  . 2

Thay 1 vào  2 được:  a  2   a 2  m 2  2a2  4a  4  m2  0 2

3 .

NH

Để có đúng một số phức thoả mãn bài toán thì PT  3 phải có nghiệm a duy nhất.  3    0  4  2  4  m 2   0  m2  2  m  2  1;  .  2 Trình bày lại 1 i ab 1 i 1 a b   2  2 i.  a  b   a  b  i   2 2  2 z a  bi a  b a b a  b2

QU

Đặt: w 

Y

Giả sử z  a  bi, vì z  0 nên a2  b2  0 * .

w là số thực nên: a  b 1 .Kết hợp * suy ra a  b  0 . Mặt khác: a  2  bi  m   a  2   b 2  m 2  2  . 2

Thay 1 vào  2 được:  a  2   a 2  m 2  g  a   2a2  4a  4  m2  0 2

 3 .

M

Để có đúng một số phức thoả mãn bài toán thì PT  3 phải có nghiệm a  0 duy nhất.

Có các khả năng sau :

KN1 : PT  3 có nghiệm kép a  0 m2  2  0    0  ĐK:   m 2. 2    g  0  0 4  m  0

DẠ Y

KN2: PT  3 có hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm a  0 m 2  2  0    0  ĐK:    m  2. 2 g 0  0   4  m  0      3 Từ đó suy ra m0  2  1;  .  2

Trang 16/20 - Mã đề 004


y Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  x  2020 và log5 5x  5  3 y  125  x ?

C. 2 .

B. 6 .

D. 1010 .

AL

A. 4 .

Hướng dẫn giải Chọn C

5t 1 .

x

Khi đó: 1  log5  x 1  x  3 y  5

3y

1 5v ln5 0 nên hàm số f v

f v

5t

t

3y

5t

3y

53 y .

v 5v .

Xét hàm đặc trưng: f v

Do đó:

t

FI

log5 x 1

53 y

t

v 5v đồng biến trên

log5 x 1

3y

3y

Theo giả thiết:

.

OF

Đặt t

CI

y 3y Ta có: log5 5x  5  x  3 y  125  1  log5  x  1  x  3 y  5

x 1

53 y

x

1

125 y .

Chọn y

0

x

0 và y

1

x

124 .

ƠN

0  x  2020  1  x  2021  1  125 y  2021  0  y  log125 2021  1,57 . Vậy có 2 cặp số nguyên x; y là 0;0 ; 1;124 thỏa mãn.

NH

Câu 48: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  4x  6 y  m  0 và đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  2 y  2z  4  0 và    : 2 x  2 y  z  1  0 . Đường

thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB  8 khi: B. m  10 .

C. m  12 .

D. m  5 .

Y

A. m  12 .

Hướng dẫn giải

QU

Chọn C

Phương trình  S  : x2  y 2  z 2  4x  6 y  m  0 là phương trình mặt cầu  m  13 . Khi đó  S  có tọa độ tâm I  2;3;0 bán kính R  13  m . Gọi M  x; y; z  là điểm bất kỳ thuộc  .

M

x  2 y  2z  4  0  Tọa độ M thỏa mãn hệ:  . 2 x  2 y  z  1  0

 x  2  2t  x  2 z  4  2t  x  2  3t    có phương trình tham số:  y  t. Đặt y  t ta có:    2 x  z  1  2t  z  3  2t  z  3  2t 

DẠ Y

  đi qua điểm N  2;0;  3 và có vectơ chỉ phương u  2;1;2 .

Trang 17/20 - Mã đề 004


B

C

AL

A

CI

I

Giả sử mặt cầu  S  cắt  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  8 .Gọi  C  là đường tròn

d  I,  

 IN , u   

OF

IN   0;  3; 3 ,  IN , u    3; 6;6   IN , u   9 , u  3 .

FI

lớn chứa đường thẳng  . Khi đó IC 2  R2  AC 2  13  m  42  m  3 .

 3.

u

ƠN

Vậy mặt cầu  S  cắt  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  8 .

 m  3  9  m  12 . Câu 49: Cho hàm số y f

x như hình vẽ bên dưới

0, đồng thời đồ thị hàm số

QU

Y

NH

y

và f 0

có đạo hàm liên tục trên

f x

f 2 x là

Số điểm cực trị của hàm số g x

C. 1. .

B. 3. .

A. 4. .

D. 2. .

Chọn B

M

Hướng dẫn giải

f

x

Dựa vào đồ thị, ta có

DẠ Y

Bảng biến thiên của hàm số y

Xét g x

2

x

0

x

1

nghiem kep

.

f x

x 2f

x f x ; g x

0

f

x

f x

0 0

theo BBT f x

2

x

1 nghiem kep

x

a a

x

b b

2

.

0

Trang 18/20 - Mã đề 004


Vậy hàm số g x có 3 điểm cực trị. Chú ý: Dấu của g x được xác định như sau: Ví dụ chọn x 0. 1

0

f

Theo giả thiết f 0

0. 2

Từ 1 và 2 , suy ra g 0 Nhận thấy x Nghiệm x

2; x

a; x

thiên ta bỏ qua nghiệm x

f x

2; b .

0 trên khoảng

b là các nghiệm đơn nên g x đổi dấu khi qua các nghiệm này.

1 là nghiệm kép nên g x

Câu 50: Cho hàm số y

FI

theo do thi f ' x

OF

0

2; b

không đổi dấu khi qua nghiệm này, trong bảng biến

1 vẫn không ảnh hưởng đến quá trình xét dấu của g x . .

ax4

bx2

0) có đồ thị (C), đồ thị hàm số y

f ' x như

3 8 3 . Đồ thị hàm số ; 3 9

f ' x đạt cực tiểu tại điểm

NH

hình vẽ. Biết đồ thị hàm số y

c (a

ƠN

x

0

CI

AL

Bảng biến thiên của hàm số g x

f x tiếp xúc với trục hoành tại hai điểm. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi

y

đồ thị (C) và trục hoành?

QU

Y

y

x 1

7 .. 15

A.

M

1

B.

14 .. 15

C.

8 .. 15

D.

16 .. 15

Hướng dẫn giải

Chọn D

DẠ Y

Từ đồ thị của hàm số y

f ' x và a

0 ta dễ dàng có được đồ thị hàm số y

f ' x như

sau:

Trang 19/20 - Mã đề 004


AL CI FI

Ta có

1; b

2

4 x3

f' x

4x

f ' x đi qua 1;0 , x4

f x

Do (C) tiếp xúc với trục hoành nên f ' x

0

2x 2

x

tung nên (C)tiếp xúc với trục hoành tại 2 điểm 1;0 , Do đó: f 0

1

C

1

f x

x4

2x2

0; x

2x2

1dx

1;0 .

1.

2x2

1

0

x

1.

DẠ Y

M

QU

Y

1

16 . 15

1. Do (C) đối xứng qua trục

NH

x4

S

ta tìm được

C.

4 Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C)với trục hoành: x

1

3 8 3 ; 3 9

OF

a

2bx . Đồ thị hàm số y

ƠN

4ax3

f' x

Trang 20/20 - Mã đề 004


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 7 trang) Mã đề 003

lượt là

Câu 2:

1 . 2

C. x  2; y  1 .

B. x  1; y  2 .

x  4 z  2 z 1   . Điểm nào sau đây thuộc 2 5 1

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : d?

A. Q(2;5;1) .

D. P(2; 5;1) .

Cho tập hợp A  2;3;4;5;6;7 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số thuộc A ? A. 180 .

C. 216 .

B. 256 .

D. 120 .

NH

Câu 4:

C. N (4;2; 1) .

ƠN

Câu 3:

B. M (4;2;1) .

D. x  2; y  1 .

OF

A. x  2; y 

1 x có phương trình lần x  2

CI

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

FI

Câu 1:

AL

Họ tên:…………………..…………. Số báo danh:……….

Cho hai số phức z1  1  2i , z2  2  3i . Xác định phần thực, phần ảo của số phức z  z1  z2 . A. Phần thực bằng 3 ; phần ảo bằng 5 . B. Phần thực bằng 3 ; phần ảo bằng 1 .

Y

C. Phần thực bằng 5 ; phần ảo bằng 5 .

Câu 5:

Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ của vectơ AB là A.  3;3; 4 .

A. S  6 . Câu 7:

D.  1;1;2 .

B. S  10 .

C. S  7 .

D. S   .

B. 12 .

D. 2 .

C. 3 .

DẠ Y

Cho hai số phức z1  1  3i và z2  3  i . Số phức bằng z1  z2 ? A. 2  4i .

Câu 9:

C.  3; 3;4 .

Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 6 .

Câu 8:

B. 1; 1; 2 .

Tập nghiệm S của phương trình log3  x 1  2.

M

Câu 6:

QU

D. Phần thực bằng 3 ; phần ảo bằng 1 .

B. 2  4i .

C. 2  4i .

D. 2  4i .

Cho a là số thực dương bất kỳ khác 1 . Tính S  log a a3 . 4 a . A. S 

3 . 4

B. S  7 .

C. S  12 .

D. S 

13 . 4

Trang 1/7 - Mã đề 003


1

Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào có cùng tập xác định với hàm số y  x 5 1 5

x

.

D. y  x .

AL

C. y 

B. y  3 x .

A. y  x .

Câu 11: Cho hai số phức z1  2  5i , z 2  3  4i . Tìm số phức z  z1.z2 C. z  26  7i .

B. z  6  20i .

Câu 12: Số phức z  3i  2 có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là: A.  3;  2 .

C.  2;  3 .

B.  3; 2  .

D.  2; 3 .

FI

Câu 13: Giải bất phương trình log 1 1  x   0 ? 2

b

a

f   x  dx  7 và f  b   5 . Khi đó f  a  bằng

B.  2 .

A. 12 .

C. 0 .

D. 2 .

ƠN

Câu 14: Cho

D. x  0 .

C. x  0 .

B. x  0 .

OF

A. 1  x  0 .

D. z  26  7i .

CI

A. z  6  20i .

Câu 15: Giá trị cực đại của hàm số y  x3  3x  2 bằng B.  1 .

A. 4 .

C. 0 .

D. 1 .

NH

Câu 16: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  có phương trình 3x  y  z 1  0 . Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc  P  . A. B 1; 2;4 .

C. A 1; 2; 4 .

B. C 1;2; 4 .

Y

Câu 17: Số điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị hàm số y  B. 9 .

2x  4 là x 1

D. 8 .

C. 7 .

QU

A. 6 .

D. D  1; 2; 4 .

Câu 18: Gọi R, S , V lần lượt là bán kính, diện tích và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai?

M

A. 3V  S.R .

B. S   R2 .

C. S  4 R2 .

4 D. V   R 3 . 3

DẠ Y

Câu 19: Đường cong bên dưới là đồ thị hàm số nêu dưới đây. y

1 O

1

x

. Trang 2/7 - Mã đề 003


B. y   x3  2 x 2  x  2 .

C. y   x3  3x  1 .

D. y  x3  3x 2  3x  1 . 1 . x2

f  x  dx 

3x 1  C . ln 3 x

A.

C.

 f  x  dx  3

x

1 C . x

f  x  dx 

3x 1  C . ln 3 x

B.

D.

 f  x  dx  3

x

CI

Câu 20: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x 

AL

A. y  x3  3x 2  3x  1 .

1 C. x

x  3 y 1 z  2   . Viết phương trình mp  P  đi qua điểm M và vuông góc với  . 4 3 1

OF

:

FI

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  0;0; 2 và đường thẳng

A. 4 x  3 y  z  2  0 .

B. 3x  y  2 z 13  0 .

C. 3x  y  2 z  4  0 .

D. 4 x  3 y  z  7  0 .

A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .

NH

ƠN

Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

B. Hàm số đạt cực đại tại x  3 .

Y

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  4 .

QU

Câu 23: Xác định x để 3 số x  1; 3; x  1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân: A. x  5. .

B. x  3. .

C. x  10. .

D. x  2 2. .

C. 2  log 2 a .

D. 2log 2 a .

2

Câu 24: Với a là số thực dương tùy ý, log2 a bằng:

M

1 log 2 a . 2

A.

B.

1  log 2 a . 2

Câu 25: Biết F  x   x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên 2

32 . 3

DẠ Y

A.

3

. Giá trị của

 1  f ( x) dx bằng 1

B. 10 .

C. 8 .

D.

26 . 3

Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số y  2 x ? A.  2 x dx  ln 2.2 x  C . C.  2 x dx 

2x C . x 1

B.  2 x dx 

2x C . ln 2

D.  2 x dx  2 x  C . Trang 3/7 - Mã đề 003


5

f  x  dx  4 . Giá trị của  3 f  x  dx bằng 1

1

A.

4 . 3

B. 7 .

C. 64 .

D. 12 .

C. w  7  3i .

D. w  3  3i .

AL

5

Câu 27: Biết

B. w  7  7i .

A. w  3  7i .

Câu 29: Trong các hàm số được liệt kê dưới đây, hàm số nào đồng biến trên 3x  4 . 2x 1

16 trên đoạn 1; 5 bằng x

B. 8 .

A. 17 .

C.

41 . 5

D. y  3x 2  4 x  7 .

FI

Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 

C. y  sin 3x  4 x .

OF

B. y 

A. y  3x  4 .

.

CI

Câu 28: Cho số phức z  2  5i . Tìm số phức w  iz  z

D. 8 .

B. S xq  2 rl .

A. Sxq  4 r 2 .

ƠN

Câu 31: Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích xung quanh S xq cho bởi công thức C. S xq   rl .

D. Sxq  2 r 2 .

QU

Y

NH

Câu 32: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;3 . B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3;  .

M

 1  C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng   ;   .  2  1  D. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng  ;   và  3;  . 2 

DẠ Y

Câu 33: Đạo hàm của hàm số y  log 2  x 2  1 là: A. y 

ln 2 . x2  1

B. y 

2x . x 1 2

C. y 

2 x ln 2 . x2  1

D. y 

2x .  x  1 ln 2 2

Câu 34: Một quả bóng có bán kính 10  cm được đặt khít vào một hộp cứng dạng hình hộp. Tính thể tích khối hộp đó.

Trang 4/7 - Mã đề 003


AL

. B. 4000 cm3 .

 

C. 800 cm3 .

 

D. 8000 cm3 .

CI

 

 

A. 4000 cm3 .

B. 90 .

A. 60 .

NH

ƠN

OF

FI

Câu 35: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AC và AD bằng:

C. 45 .

D. 30 .

4 15 3 a . 45

2 5 3 a . 45

QU

A.

Y

Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , AD 2a ; SA vuông a góc với đáy, khoảng cách từ A đến SCD bằng . Tính thể tích của khối chóp theo a . 2 B.

C.

4 15 3 a . 15

D.

2 5 3 a . 15

Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x trong đoạn 0;2020 thỏa mãn bất phương trình sau

A. 2000 .

M

16x  25x  36x  20x  24x  30x . B. 3 .

C. 1000 .

D. 1 .

A.

Câu 38: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm 3 lần gieo là chẵn. 3 . 8

B.

1 . 8

C.

5 . 8

D.

7 . 8

Câu 39: Cho f  x  là một hàm số liên tục trên đoạn  2;9 , biết f  1  f  2  f 9  3 và f  x 

DẠ Y

có bảng biến thiên như sau:

Trang 5/7 - Mã đề 003


Tìm m để phương trình f  x   f  m có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn 2;9. B. m   2;9 \ 2;6. .

C. m   2;9 \   1;2  6 . .

D. m   2;9 \  1;2  6 . . 1

Câu 40: Cho hàm số f  x  có f  0  1 và f   x   x  6  12 x  e  x  , x 

. Khi đó

 f  x dx bằng

B. 3e1 .

CI

0

A. 3e 1 .

AL

A. m   2;9 \ 6. .

D. 4  3e1 .

C. 3e .

Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có SA , SB , SC tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng 60 . Biết

6

B. h  a 6 .

.

C. h 

a 6 . 2

D. h 

OF

a

A. h 

FI

BC  a , BAC  45 . Tính khoảng cách h từ đỉnh S đến mặt phẳng  ABC  .

a 6 . 3

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z 1  0 và đường thẳng x  2 y  4 z 1   . Viết phương trình đường thẳng d  là hình chiếu vuông góc của d trên 2 2 1

ƠN

d:

 P . x  2 y z 1   . 7 5 2

C. d  :

x  2 y z 1   . 7 5 2

B. d  :

NH

A. d  :

D. d  :

x  2 y z 1   . 7 5 2 x  2 y z 1   . 7 5 2

Câu 43: Cho mặt nón tròn xoay đỉnh S đáy là đường tròn tâm O có thiết diện qua trục là một tam giác

Y

đều cạnh bằng a . A , B là hai điểm bất kỳ trên  O  . Thể tích khối chóp S.OAB đạt giá trị lớn

A.

QU

nhất bằng a3 3 . 24

B.

a3 . 96

C.

a3 3 . 96

M

Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

  : x  y  z  3  0

D.

a3 3 . 48

x3 y 3 z   , mặt phẳng 1 3 2

và điểm A 1; 2; 1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A cắt d

A.

x 1 y  2 z 1   . 1 2 1

B.

x 1 y  2 z 1   . 1 2 1

x 1 y  2 z 1   . 1 2 1

D.

x 1 y  2 z 1   . 1 2 1

DẠ Y

C.

và song song với mặt phẳng   .

Câu 45: Cho a là số thực, phương trình z 2   a  2 z  2a  3  0 có 2 nghiệm z1 , z2 . Gọi M , N là điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác OMN có một góc bằng 120 , tính tổng các giá trị của a . A. 6 .

B. 4 .

C. 4 .

D. 6 . Trang 6/7 - Mã đề 003


Câu 46: Có

bao

nhiêu

 x; y 

bộ

với

x, y

nguyên

1  x, y  2020

thỏa

 2y   2x 1  mãn  xy  2 x  4 y  8  log 3     2 x  3 y  xy  6  log 2  ?  x 3   y2

C. 2017  2020 .

D. 4034 .

AL

B. 2 .

A. 2017 .

Câu 47: Đường nào dưới đây là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức thỏa mãn

B. Một đường tròn.

C. Một đường thẳng.

D. Một đoạn thẳng.

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ 2

2

tuyến là đường tròn T  . CD thay đổi trên T  ( A khác C

ƠN

tại B . Tính BC 2  AD2 . A. 8 .

có phương trình

 P : x  y  z  2  0 ,  P  cắt  S  theo giao là một đường kính cố định của đường tròn T  , A là một điểm và D ). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P  cắt  S 

  y  1   z  1  16 và mặt phẳng 2

S 

Oxyz , cho mặt cầu

OF

 x  1

FI

A. Một đường elip.

CI

điều kiện z  i  z  i ?

B. 64 .

C. 32 .

Câu 49: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên

D. 16 .

và đồ thị của f   x  trên đoạn  2;6

NH

như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng?

y

3

(C): y = f(x)

Y

1

1

O

2

6

A. f  6  f  2  f  2  f  1 .

B. f  2  f  1  f  2  f  6 .

M

QU

2

x

D. f  2  f  2  f  1  f  6 .

C. f  2  f  2  f  1  f  6 .

Câu 50: Cho hàm số bậc năm y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số

DẠ Y

g  x   f  x 3  3 x 2  là

A. 4 .

B. 11 .

C. 7 .

D. 6 . Trang 7/7 - Mã đề 003


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

C

C

D

B

D

B

D

A

D

D

C

D

D

B

A

C

D

B

C

A

A

A

C

D

B

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D

Câu 1:

D

C

D

B

B

D

D

A

A

D

D

C

A

C

C

D

A

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

D

D

Hướng dẫn giải Chọn C Ta có: + lim y  ; lim y    Tiệm cận đứng là x  2 . x 2

+ lim y  1  Tiệm cận ngang là y  1 . x 

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : d? A. Q(2;5;1) .

x  4 z  2 z 1   . Điểm nào sau đây thuộc 2 5 1

ƠN

Câu 2:

C. N (4;2; 1) .

B. M (4;2;1) .

D. x  2; y  1 .

OF

x 2

D

CI

C. x  2; y  1 .

B. x  1; y  2 .

C

FI

1 . 2

D

1 x có phương trình lần x  2

lượt là A. x  2; y 

C

AL

B

D. P(2; 5;1) .

Hướng dẫn giải

NH

Chọn C

Thế điểm N (4;2; 1) vào d ta thấy thỏa mãn nên chọn A. Câu 3:

Cho tập hợp A  2;3;4;5;6;7 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số thuộc A ? A. 180 .

Y

B. 256 .

C. 216 .

D. 120 .

QU

Hướng dẫn giải

Chọn D

Số các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau lập từ các chữ số của A bằng số chỉnh hợp chập ba của 6 . Vậy có A63  120 . Cho hai số phức z1  1  2i , z2  2  3i . Xác định phần thực, phần ảo của số phức z  z1  z2 .

M

Câu 4:

A. Phần thực bằng 3 ; phần ảo bằng 5 . B. Phần thực bằng 3 ; phần ảo bằng 1 . C. Phần thực bằng 5 ; phần ảo bằng 5 .

DẠ Y

D. Phần thực bằng 3 ; phần ảo bằng 1 . Hướng dẫn giải

Chọn B Ta có: z  z1  z2  1  2i  2  3i  3  i . Vậy số phức z có phần thực bằng 3 , phần ảo bằng 1 .

Câu 5:

Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ của vectơ AB là Trang 1/18 - Mã đề 003


A.  3;3; 4 .

B. 1; 1; 2 .

C.  3; 3;4 .

D.  1;1;2 .

Hướng dẫn giải Chọn D

Tập nghiệm S của phương trình log3  x 1  2. B. S  10 .

A. S  6 .

C. S  7 .

D. S   .

CI

Câu 6:

AL

AB   1;1;2 .

FI

Hướng dẫn giải Chọn B

log3  x 1  2  x 1  9  x  10 .

Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng B. 12 .

A. 6 .

OF

Câu 7:

D. 2 .

C. 3 . Hướng dẫn giải

ƠN

Chọn D

1 1 Thể tích khối chóp đã cho là V  Bh  .3.2  2 . 3 3

Cho hai số phức z1  1  3i và z2  3  i . Số phức bằng z1  z2 ? B. 2  4i .

A. 2  4i .

C. 2  4i .

NH

Câu 8:

D. 2  4i .

Hướng dẫn giải

Chọn A

A. S 

QU

Cho a là số thực dương bất kỳ khác 1 . Tính S  log a a3 . 4 a . 3 . 4

Chọn D

D. S 

C. S  12 .

B. S  7 .

13 . 4

Hướng dẫn giải

M

Câu 9:

Y

Ta có z1  z2  1  3i   3  i   1  3i  3  i  2  4i .

1 13   13 S  log a a3 . 4 a  log a  a3 .a 4   log a a 4  . 4  

Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào có cùng tập xác định với hàm số y  x

DẠ Y

A. y  x .

C. y 

B. y  3 x .

1 5

x

.

1 5

D. y  x .

Hướng dẫn giải

Chọn D 1

Tập xác định của y  x 5 là D   0;   , y  y  3 x có D 

1 5

x

có D 

\ 0 , y  x có D  0;   ,

, y  x có D   0;   . Trang 2/18 - Mã đề 003


Câu 11: Cho hai số phức z1  2  5i , z 2  3  4i . Tìm số phức z  z1.z2 A. z  6  20i .

C. z  26  7i .

B. z  6  20i .

D. z  26  7i .

Hướng dẫn giải

AL

Chọn C Ta có z  z1.z2  26  7i .

A.  3;  2 .

CI

Câu 12: Số phức z  3i  2 có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là: C.  2;  3 .

B.  3; 2  .

FI

Hướng dẫn giải

D.  2; 3 .

Chọn C

OF

z  3i  2  2  3i có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là  2;3 . Câu 13: Giải bất phương trình log 1 1  x   0 ? 2

A. 1  x  0 .

D. x  0 .

C. x  0 .

ƠN

B. x  0 .

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 14: Cho

b

a

NH

1  x  0  x0. log 1 1  x   0   1  x  1 2

f   x  dx  7 và f  b   5 . Khi đó f  a  bằng

B.  2 .

C. 0 .

D. 2 .

Y

A. 12 .

Hướng dẫn giải

b

a

QU

Chọn B

f   x  dx  7  f  b   f  a   7  f  a   f  b   7  2 .

Câu 15: Giá trị cực đại của hàm số y  x3  3x  2 bằng B.  1 .

Chọn A

M

A. 4 .

Tập xác định D 

DẠ Y

Bảng biến thiên: x  y

D. 1 .

C. 0 . Hướng dẫn giải

 x  1 . Ta có y  3x 2  3  y   0   . x  1

1 0 4

1 0

 

y



0

Từ bảng biến thiên suy ra giá trị cực đại của hàm số bằng 4 .

Câu 16: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  có phương trình 3x  y  z 1  0 . Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc  P  . Trang 3/18 - Mã đề 003


C. A 1; 2; 4 .

B. C 1;2; 4 .

A. B 1; 2;4 .

D. D  1; 2; 4 .

Hướng dẫn giải Chọn C

B. 9 .

A. 6 .

2x  4 là x 1

CI

Câu 17: Số điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị hàm số y 

D. 8 .

C. 7 .

FI

Hướng dẫn giải Chọn D 6 , y x 1

 x  1 là ước nguyên của 6.

x 11;  2;  3;  6 , x 5; -2; -1; 0; 2; 3; 4; 7 . Vậy có 8 điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị.

OF

y  2

AL

Thay tọa độ các điểm vào phương trình mặt phẳng ta thấy điểm A thỏa.

ƠN

Câu 18: Gọi R, S , V lần lượt là bán kính, diện tích và thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây sai? B. S   R2 .

A. 3V  S.R .

C. S  4 R2 .

4 D. V   R 3 . 3

NH

Hướng dẫn giải

Chọn B

Công thức tính diện tích mặt cầu là: S  4 R2 . .

y

QU

Y

Câu 19: Đường cong bên dưới là đồ thị hàm số nêu dưới đây.

1

M

O

1

x

. B. y   x3  2 x 2  x  2 .

C. y   x3  3x  1 .

D. y  x3  3x 2  3x  1 .

DẠ Y

A. y  x3  3x 2  3x  1 .

Hướng dẫn giải

Chọn C Đồ thị đã cho là đồ thị hàm số bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d với hệ số a  0 , do đó loại đáp án A và D

Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 nên d  1 , do đó loại đáp án B. Trang 4/18 - Mã đề 003


1 . x2

f  x  dx 

3x 1  C . ln 3 x

A.

C.

 f  x  dx  3

x

1 C . x

f  x  dx 

3x 1  C . ln 3 x

B.

D.

 f  x  dx  3

x

1 C. x

CI

Hướng dẫn giải Chọn A

3x 1  x 1  f  x  dx    3  2  d x   C . x  ln 3 x 

FI

Ta có:

AL

Câu 20: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x 

:

OF

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  0;0; 2 và đường thẳng x  3 y 1 z  2   . Viết phương trình mp  P  đi qua điểm M và vuông góc với  . 4 3 1

B. 3x  y  2 z 13  0 .

C. 3x  y  2 z  4  0 .

D. 4 x  3 y  z  7  0 .

ƠN

A. 4 x  3 y  z  2  0 .

Hướng dẫn giải

NH

Chọn A

Y

M

QU

.

Đường thẳng  có vectơ chỉ phương là u   4;3;1 . Mặt phẳng  P  đi qua điểm M  0;0; 2 và vuông góc với  nên nhận u   4;3;1 làm vectơ pháp tuyến có phương trình: 4  x  0  3 y  0  1 z  2  0  4x  3 y  z  2  0 .

DẠ Y

M

Câu 22: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .

B. Hàm số đạt cực đại tại x  3 .

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  4 . Hướng dẫn giải

Chọn A Dựa vào bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại x  0 . Trang 5/18 - Mã đề 003


Câu 23: Xác định x để 3 số x  1; 3; x  1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân: A. x  5. .

C. x  10. .

B. x  3. .

D. x  2 2. .

Hướng dẫn giải

AL

Chọn C Ba số x  1; 3; x  1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân

CI

  x 1 x  1  32  x2  10  x  10 . 2

1 log 2 a . 2

B.

1  log 2 a . 2

C. 2  log 2 a .

Hướng dẫn giải Chọn D Vì a là số thực dương tùy ý nên log2 a  2log2 a . 2

Câu 25: Biết F  x   x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên 32 . 3

B. 10 .

. Giá trị của

C. 8 .

 1  f ( x) dx bằng 1

D.

26 . 3

NH

A.

3

ƠN

2

D. 2log 2 a .

OF

A.

FI

Câu 24: Với a là số thực dương tùy ý, log2 a bằng:

Hướng dẫn giải

Chọn A 3

Ta có

 1  f ( x) dx   x  F  x  

1

  x  x 2   12  2  10. . 3

1

Y

1

3

QU

Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số y  2 x ?

B.  2 x dx 

A.  2 x dx  ln 2.2 x  C .

Ta có

5

2x C . ln 2 5

f  x  dx  4 . Giá trị của  3 f  x  dx bằng

DẠ Y

Câu 27: Biết

x  2 dx 

1

A.

D.  2 x dx  2 x  C . Hướng dẫn giải

Chọn B

2x C . x 1

M

C.  2 x dx 

2x C . ln 2

4 . 3

1

B. 7 .

C. 64 .

D. 12 .

Hướng dẫn giải

Chọn D Trang 6/18 - Mã đề 003


5

5

1

1

Ta có  3 f  x  dx  3 f  x  dx  3.4  12 . Câu 28: Cho số phức z  2  5i . Tìm số phức w  iz  z B. w  7  7i .

D. w  3  3i .

C. w  7  3i .

AL

A. w  3  7i .

Hướng dẫn giải Ta có: w  i  2  5i    2  5i   3  3i .

3x  4 . 2x 1

C. y  sin 3x  4 x .

Hướng dẫn giải Chọn C

D. y  3x 2  4 x  7 .

OF

B. y 

A. y  3x  4 .

.

FI

Câu 29: Trong các hàm số được liệt kê dưới đây, hàm số nào đồng biến trên

CI

Chọn D

Ta có: với y  sin 3x  4x thì y   sin 3 x  4 x   3cos 3 x  4  1  0, x  Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 

ƠN

16 trên đoạn 1; 5 bằng x

B. 8 .

C.

NH

A. 17 .

.

41 . 5

D. 8 .

Hướng dẫn giải

Chọn D

16 , f   x   0  x  4 1; 5 . x2 41 f 1  17 , f  5   , f  4  8 . 5 Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 8 . Câu 31: Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích xung quanh S xq cho bởi công thức

QU

Y

Ta có f   x   1 

B. S xq  2 rl .

C. S xq   rl .

D. Sxq  2 r 2 .

Hướng dẫn giải

M

A. Sxq  4 r 2 .

Chọn B

Câu hỏi lý thuyết.

DẠ Y

Câu 32: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;3 . Trang 7/18 - Mã đề 003


B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3;  .  1  C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng   ;   .  2 

AL

1  D. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng  ;   và  3;  . 2 

CI

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 33: Đạo hàm của hàm số y  log 2  x 2  1 là: B. y 

2x . x 1 2

2 x ln 2 . x2  1

C. y 

Hướng dẫn giải

OF

ln 2 . x2  1

A. y 

FI

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3;  .

D. y 

2x .  x  1 ln 2 2

y 

x

x

2

2

 1

 1 ln 2

ƠN

Chọn D 2x .  x  1 ln 2 2

NH

Câu 34: Một quả bóng có bán kính 10  cm được đặt khít vào một hộp cứng dạng hình hộp. Tính thể

 

M

A. 4000 cm3 .

QU

Y

tích khối hộp đó.

 

.

B. 4000 cm3 .

 

C. 800 cm3 .

 

D. 8000 cm3 .

Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn D Hộp là hình lập phương có độ dài cạnh bằng đường kính quả bóng nên V  203  8000cm3 . Câu 35: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AC và AD bằng:

Trang 8/18 - Mã đề 003


AL CI FI

B. 90 .

D. 30 .

C. 45 . Hướng dẫn giải

Chọn A

 AC; DA '   AC; CB '  60O

OF

A. 60 .

4 15 3 a . 45

B.

2 5 3 a . 45

C.

NH

A.

ƠN

Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , AD 2a ; SA vuông a góc với đáy, khoảng cách từ A đến SCD bằng . Tính thể tích của khối chóp theo a . 2 4 15 3 a . 15

D.

2 5 3 a . 15

Hướng dẫn giải

M

QU

Y

Chọn A

Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng SD . Ta có AH SD a AH d A, SCD . Suy ra AH . AH SCD AH CD 2

DẠ Y

SAD vuông tại A có đường cao AH nên

1 AH 2

Vậy V

1 SA2

1 AD 2

1 AB. AD.SA 3

1 SA2

1 AH 2

1 2a 15 a.2a. 3 15

1 AD 2

15 4a 2

SA

2a 15 . 15

4 15 3 a . 45

Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x trong đoạn 0;2020 thỏa mãn bất phương trình sau Trang 9/18 - Mã đề 003


16x  25x  36x  20x  24x  30x . A. 2000 .

B. 3 .

C. 1000 .

D. 1 .

Hướng dẫn giải

AL

Chọn D Ta có 2 2 2  2  4 x    5x    6 x     2.4 x.5x  2.4 x.6 x  2.5x.6 x   0  

2

2

2

 4  x  1 4 x  5x  0  5 x  x x  0   4  6  0   64   1  x  0   0; 2020  . 5 x  6 x  0  5 x   6   1

FI

  4 x  5x    4 x  6 x    5x  6 x 

CI

16x  25x  36x  20x  24x  30x  42 x  52 x  62 x  4x.5x  4x.6x  5x.6x

OF

Vậy có 1 giá trị nguyên của x trong đoạn 0;2020 thỏa mãn bất phương trình.

Câu 38: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm 3 lần gieo là chẵn. 3 . 8

B.

1 . 8

C.

5 . 8

D.

ƠN

A.

7 . 8

Hướng dẫn giải

NH

Chọn D Số phần tử không gian mẫu:   63.

Gọi biến cố A: “tích số chấm 3 lần gieo là chẵn”. Suy ra A : “tích số chấm 3 lần gieo là lẻ”.

 

Để xảy ra biến cố A thì cả ba lần gieo đều xảy ra chấm lẻ  A  3.3.3  P A  7 . 8

QU

Y

Vậy xác suất cần tìm là P  A  

33 1  . 63 8

Câu 39: Cho f  x  là một hàm số liên tục trên đoạn  2;9 , biết f  1  f  2  f 9  3 và f  x 

M

có bảng biến thiên như sau:

Tìm m để phương trình f  x   f  m có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn 2;9.

DẠ Y

A. m   2;9 \ 6. . C. m   2;9 \   1;2  6 . .

B. m   2;9 \ 2;6. . D. m   2;9 \  1;2  6 . . Hướng dẫn giải

Chọn C Phương trình f  x   f  m có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn  2;9 khi 4  f  m  3. Trên  2;0  , hàm số f  x  đồng biến và f  1  3 nên 4  f  m  3  2  m  1. Trang 10/18 - Mã đề 003


Trên  0;6 , hàm số f  x  nghịch biến và f  2  3 nên 4  f  m  3  6  m  2. Trên  6;9  , hàm số f  x  đồng biến và f  9  3 nên 4  f  m  3  6  m  9.

1

Câu 40: Cho hàm số f  x  có f  0  1 và f   x   x  6  12 x  e  x  , x 

. Khi đó

 f  x dx bằng 0

B. 3e1 .

D. 4  3e1 .

C. 3e .

CI

A. 3e 1 .

Chọn A

nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .

x

2

2

3

u  x du  dx x  xe d x : Đặt    x x dv  e dx v  e

 xe

x

dx

dx   xe  x   e  x dx   xe  x  e  x  C    x  1 e  x  C

ƠN

Xét

x

OF

 f   x  dx   x  6  12 x  e  dx    6 x  12 x  dx   xe Mà   6 x  12 x  dx  3 x  4 x  C 2

Suy ra f  x   3x2  4x3   x  1 e x  C, x 

.

NH

Mà f  0  1  C  0 nên f  x   3x2  4x3   x  1 e x , x  Ta có

1

.

1

1

0

0

f  x dx    3x 2  4 x 3   x  1 e  x dx   x 3  x 4     x  1 e  x dx  2    x  1 e  x dx

0

1

0

0 1

x   x  1 e dx : Đặt

Xét

0

  x  1 e

x

dx    x  1 e

0

1

QU

1

u  x  1 du  dx    x x dv  e dx v  e

Y

1

FI

Hướng dẫn giải Ta có: f   x   x  6  12 x  e  x  , x 

AL

Vậy điều kiện của m là: m   2; 1  2;6   6;9  m   2;9 \  1;2 6. .

x 1

0

  e  x dx  2e 1  1  e  x  2e 1  1  e 1  1  2  3e 1 1

0

0

1

Vậy

 f  x  dx  3e 0

1

.

M

Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có SA , SB , SC tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng 60 . Biết

BC  a , BAC  45 . Tính khoảng cách h từ đỉnh S đến mặt phẳng  ABC  . a

6

.

B. h  a 6 .

C. h 

a 6 . 2

D. h 

a 6 . 3

Hướng dẫn giải

DẠ Y

A. h 

Chọn C

Trang 11/18 - Mã đề 003


AL

S

60°

A

C

CI

45° H a

 ABC  ,

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên

a

. 3

ƠN

Xét SAH vuông tại H , có SH  AH .tan SAH 

2

suy ra d  S ,  ABC    SH và

OF

SAH  SBH  SCH  60  HA  HB  HC . Do đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . BC a Xét ABC , có: .  2 HA  HA  sin A 2

FI

B

a 6 . 2

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z 1  0 và đường thẳng x  2 y  4 z 1   . Viết phương trình đường thẳng d  là hình chiếu vuông góc của d trên 2 2 1

NH

d:

x  2 y z 1   . 7 5 2

C. d  :

x  2 y z 1   . 7 5 2

QU

A. d  :

Y

 P .

Chọn C

B. d  :

x  2 y z 1   . 7 5 2

D. d  :

x  2 y z 1   . 7 5 2

Hướng dẫn giải

d

M

N

M

M'

d'

DẠ Y

P

 x  2  2t  +) Phương trình tham số của d :  y  4  2t , t  R . Gọi M   2  2t;4  2t; 1  t  là giao  z  1  t 

điểm của d và  P    2  2t    4  2t    1  t  1  0  t  2  M   2;0;1 . +) Mặt phẳng  P  có 1 vector pháp tuyến là nP  1;1; 1 . Điểm N   0;2;0  d . Trang 12/18 - Mã đề 003


Gọi  là đường thẳng qua N  0;2;0 và vuông góc với mặt phẳng  P    nhận vector

nP  1;1; 1 làm vector chỉ phương. Suy ra phương trình của  là:

CI

AL

x  c x0 y2 z 0        :  y  2  c , c  R . Gọi M    c;2  c; c  là giao điểm của   : 1 1 1  z  c  1  1 5 1 với mặt phẳng  P   c   2  c    c   1  0  c    M    ; ;  . 3  3 3 3  7 5 2 +) MM     ; ;   , đường thẳng d  là hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng  P   3 3 3

FI

nên d  chính là đường thẳng MM ' , suy ra d  đi qua M  2;0;1 và nhận vector

d:

OF

u  3MM    7; 5;2 làm vector chỉ phương nên phương trình của d  là: x  2 y z 1   . 7 5 2

Câu 43: Cho mặt nón tròn xoay đỉnh S đáy là đường tròn tâm O có thiết diện qua trục là một tam giác

ƠN

đều cạnh bằng a . A , B là hai điểm bất kỳ trên  O  . Thể tích khối chóp S.OAB đạt giá trị lớn nhất bằng a3 3 . 24

B.

a3 . 96

C.

a3 3 . 96

D.

a3 3 . 48

NH

A.

Hướng dẫn giải

Chọn D

h B

a/2

M

QU

Y

S

O A

1 1 Ta có VS .OAB  SAOB .SO . Lại có SAOB  OA.OB.sin AOB . 2 3

Mặt khác OA  OB 

a 3 a , SO  h  . 2 2

Do đó thể tích khối chóp S.OAB đạt giá trị lớn nhất khi sin AOB  1  OA  OB .

DẠ Y

1 1 a a a 3 a3 3 Khi đó Vmax      .  3 2 2 2 2 48

Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

  : x  y  z  3  0

x3 y 3 z   , mặt phẳng 1 3 2

và điểm A 1; 2; 1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A cắt d

và song song với mặt phẳng   . Trang 13/18 - Mã đề 003


x 1 y  2 z 1   . 1 2 1

B.

x 1 y  2 z 1   . 1 2 1

C.

x 1 y  2 z 1   . 1 2 1

D.

x 1 y  2 z 1   . 1 2 1

Hướng dẫn giải Chọn A

CI

Gọi M    d  M  d  M 3  t; 3  3t; 2t   AM   2  t;1  3t;1  2t  .

AL

A.

Vậy  :

FI

  có VTPT là n  1;1; 1 . AM //    AM .n  0  2  t  1  3t 1  2t  0  t  1  AM  1;  2; 1 . x 1 y  2 z 1   . 1 2 1

OF

Câu 45: Cho a là số thực, phương trình z 2   a  2 z  2a  3  0 có 2 nghiệm z1 , z2 . Gọi M , N là điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác OMN có một góc bằng 120 , tính tổng các giá trị của a . A. 6 .

C. 4 .

D. 6 .

ƠN

B. 4 .

Hướng dẫn giải

NH

Chọn D Vì O , M , N không thẳng hàng nên z1 , z2 không đồng thời là số thực, cũng không đồng thời là số thuần ảo  z1 , z2 là hai nghiệm phức, không phải số thực của phương trình

z 2   a  2 z  2a  3  0 . Do đó, ta phải có:   a2 12a  16  0  a  6  2 5; 6  2 5 .

QU

Y

 2a a 2  12a  16  i  z1   2 2 Khi đó, ta có:  . 2a  a 2  12a  16  i  z1  2  2

 OM  ON  z1  z2  2a  3 và MN  z1  z2  a 2  12a  16 . Tam

cân

MON  120

nên

OM 2  ON 2  MN 2  cos120 2OM .ON

M

a 2  8a  10 1    a2  6a  7  0 a  3  2 . 2  2a  3  2

OMN

giác

Suy ra tổng các giá trị cần tìm của a là 6 . Câu 46: Có

bao

nhiêu

bộ

 x; y 

với

x, y

nguyên

DẠ Y

 2y   2x 1  mãn  xy  2 x  4 y  8  log 3     2 x  3 y  xy  6  log 2  ?  x 3   y2 A. 2017 . B. 2 . C. 2017  2020 .

1  x, y  2020

thỏa

D. 4034 .

Hướng dẫn giải

Chọn D x, y

+ Điều kiện 2 x 1 x 3

*

: x, y

2020

2y 0, y 2

0

*

x, y x

3, y

: x, y 0

2020

.

Trang 14/18 - Mã đề 003


 y2   x4   1   x  4  y  2  log 3   1  0 . BPT cho có dạng  x  3 y  2  log 2   x3   y2 

AL

2  x4  + Xét y  1 thì thành   x  3 log 2   1  3  x  4  log 3  0 , rõ ràng BPT này nghiệm 3  x 3  2  x4  đúng với mọi x  3 vì   x  3  0, log 2   1  log 2  0  1  0, 3  x  4   0, log 3  0 . 3  x 3 

CI

Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2017 bộ  x; y    x;1 với 4  x  2020, x  .

+ Xét y  2 thì thành 4  x  4 log3 1  0 , BPT này cũng luôn đúng với mọi x mà Trường hợp này cho ta 2017 cặp  x; y  nữa. + Với y  2, x  3 thì VT *  0 nên không xảy ra.

OF

Vậy có đúng 4034 bộ số  x; y  thỏa mãn yêu cầu bài toán.

FI

4  x  2020, x  .

Câu 47: Đường nào dưới đây là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức thỏa mãn điều kiện z  i  z  i ? B. Một đường tròn.

ƠN

A. Một đường elip. C. Một đường thẳng.

D. Một đoạn thẳng.

Hướng dẫn giải

NH

Chọn C Gọi z  xi  y , được biểu diễn bởi điểm M  x; y  trong mặt phẳng tọa độ  xoy  . Ta có z  i  z  i  x   y  1 i  x   y  1 i  x 2   y  1  x 2   y  1  y  0 . 2

Y

2

 S  có phương trình 2 2 2  x  1   y  1   z  1  16 và mặt phẳng  P : x  y  z  2  0 ,  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn T  . CD là một đường kính cố định của đường tròn T  , A là một điểm thay đổi trên T  ( A khác C và D ). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P  cắt  S  Oxyz , cho mặt cầu

QU

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ

M

tại B . Tính BC 2  AD2 . A. 8 . B. 64 .

C. 32 .

D. 16 .

Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn D

Trang 15/18 - Mã đề 003


FI

D

A

C

và bán kính R  4 . Ta có d  I ;  P   

 S  theo đường tròn T  có bán kính

111 2

OF

 S  có tâm I 1; 1;1

CI

AL

B

3

 3 nên  P  cắt

r  R 2  d 2  I ;  P    13 .

ƠN

Giả thiết có AB  2 3 nên BC 2  AD2  BA2  AC 2  AD2  BA2  CD2  12  52  64 . Câu 49: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên

và đồ thị của f   x  trên đoạn  2;6

y

NH

như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng?

3

1

O

2

Y

1

QU

2

(C): y = f(x)

x 6

B. f  2  f  1  f  2  f  6 .

C. f  2  f  2  f  1  f  6 .

D. f  2  f  2  f  1  f  6 . Hướng dẫn giải

Chọn C

M

A. f  6  f  2  f  2  f  1 .

Dựa vào đồ thị của hàm f   x  trên đoạn  2;6 ta suy ra bảng biến thiên của hàm số f  x 

DẠ Y

trên đoạn  2;6 như sau: x

2

f ' x

3

1 

0

6

2 

0

1

f  x

Trang 16/18 - Mã đề 003


AL

 f  2   f  1  Dựa vào bảng biến thiên ta có  f  2   f  1 nên A, D sai.   f  2  f  6

y 3

1

x

S1

O

2

S2

6

FI

1

OF

2

CI

(C): y = f(x)

Chỉ cần so sánh f  2  và f  2  nữa là xong.

Gọi S1 , S 2 là diện tích hình phẳng được tô đậm như trên hình vẽ.

1

2

2

 f   x  dx   f   x  dx  f  1  f  2 . 2

S2 

1

NH

S1 

1

ƠN

Ta có:

2

f   x  dx    f   x  dx  f  1  f  2 . 1

Dựa vào đồ thị ta thấy S1  S 2 nên f  1  f  2  f  1  f  2  f  2  f  2 .

M

QU

g  x   f  x 3  3 x 2  là

Y

Câu 50: Cho hàm số bậc năm y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số

DẠ Y

A. 4 .

B. 11 .

C. 7 .

D. 6 .

Hướng dẫn giải

Chọn D

Ta có g   x    3 x 2  6 x  . f   x 3  3 x 2  . 3 x 2  6 x  0 . g  x   0   3 2  f   x  3x   0

Trang 17/18 - Mã đề 003


Và x 3  3 x 2  4   x  1 x  2   0  x  1; x  2 . 2

ƠN

OF

x  0 Hàm số h  x   x3  3x2 có h  x   3 x 2  6 x  0   .  x  2 Bảng biến thiên của hàm h  x  :

FI

Ta thấy: x3  3x2  0  x2  x  3  0  x  0; x  3

CI

AL

x  0 3x 2  6 x  0    x  2 . Phương trình  x3  3x 2  a  0  3 x  3x 2  0 3 2 f   x  3 x   0   3 x  3x 2  4   x 3  3 x 3  b  4 Phương trình .

Dựa vào bảng biên thiên của hàm h  x  , ta có

NH

Phương trình x3  3x2  a  0 có duy nhất một nghiệm x1  3 . Phương trình x3  3x2  c  4 có duy nhất một nghiệm x2  1 . Do đó, phương trình g  x   0 có bốn nghiệm đơn phân biệt và hai nghiệm bội ba nên hàm số

DẠ Y

M

QU

Y

y  g  x  có sáu điểm cực trị.

Trang 18/18 - Mã đề 003


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 8 trang) Mã đề 002

B. 8 .

A. 7 .

C. 9 .

D. 6 .

Đường cong ở hình dưới đây của một đồ thị hàm số.

ƠN

OF

Câu 2:

2x  4 là x 1

CI

Số điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị hàm số y 

FI

Câu 1:

AL

Họ tên:…………………………... Số báo danh:………

Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau đây:

Câu 3:

Giá trị biểu thức A  2log4 9log2 5 là: A. A  15 .

Câu 4:

B. A  405 .

B. 2  4i .

D. A  86 .

C. A  8 .

Y

C. 2  4i .

D. 2  4i .

QU

M

B. K 1; 1;1 .

C. H 1;2;0 .

D. E 1;1;2 .

Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:

A. 35 . Câu 7:

3 2 D. y   x  3x  4 .

x  t  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Đường thẳng d  y  1  t đi qua điểm nào sau sau đây? z  2  t 

A. F  0;1;2 . Câu 6:

C. y   x3  4 .

Cho hai số phức z1  1  3i và z2  3  i . Số phức z1  z2 bằng A. 2  4i .

Câu 5:

B. y   x3  3x  2 .

NH

3 2 A. y  x  3x  4 .

B. 720 .

D. 240 .

C. 120 .

Cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . y

DẠ Y

M

4

3

O

x

A. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 .

B. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 .

C. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i .

D. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i . Trang 1/7 - Mã đề 002


Câu 8:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA   ABC  và SA  a 3 .

Câu 9:

3a 3 . 4

B.

a . 4

Cho hàm số f  x  liên tục trên

C. 4

a3 . 4

f  x  dx  10 ,

0

A. 3 .

4

D.

a3 . 2

f  x  dx  4 . Tích phân

3

B. 7 .

3

 f  x  dx

bằng

0

CI

A.

AL

Tính thể tích khối chóp S.ABC .

D. 6 .

C. 4 .

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   2 và lim f  x   2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng

FI

x 

x 

định đúng?

OF

A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng x  2 và x  2 . C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2 và y  2 .

ƠN

D. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang.

Câu 11: Tính bán kính r của khối cầu có thể tích là V  36  cm 3  .

C. r  6  cm .

B. r  9  cm .

A. r  3 cm .

B.  2 .

A. 0 .

NH

Câu 12: Hàm số y   x 4  4 có điểm cực đại là

D. r  4  cm .

2.

C. 4 .

D.

C. x  68 .

D. x  65 .

Câu 13: Nghiệm của phương trình log4  x 1  3 là A. x  66 .

Y

B. x  63 .

QU

Câu 14: Cho số phức z1  1  3i ; z2  2  2i . Tính mô đun số phức w  z1  z2  5 . A. w  4 .

B. w  15 .

C. w  21 .

D. w  17 .

Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2z  3  0 . Một véctơ

M

pháp tuyến của mặt phẳng  P  là

A. n   2;1;1 .

B. n   0;0; 2 .

C. n  1; 2;1 .

D. n  1;1; 2 .

C. 4 x4  9 x  C .

D. 4 x3  9 x  C .

Câu 16: Nguyên hàm của hàm số f  x   2x3  9 là: 1 4 x  9x  C . 2

DẠ Y

A.

B.

1 4 x C . 4

Câu 17: Trong mặt không gian tọa độ

Oxyz ,

cho tam

giác

ABC

với

A  2;1; 3 ,

B  5;3; 4 , C  6; 7;1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác là:

A. G  3;1; 2 .

B. G  3;1;2 .

C. G  6; 7;1 .

D. G  3; 1; 2 .

Trang 2/7 - Mã đề 002


Câu 18: Phương trình log x 2  2 x  7  1  log x có tập nghiệm là. B. 1;7 .

A. 1 .

C. 1;7 .

D. 7 .

B. z  5i .

A. z  5i .

AL

Câu 19: Cho hai số phức z1  1  2i , z2  2  i . Tìm số phức z  z1 z2 . C. z  4  5i .

D. z  4  5i .

C. D 

D. D 

B. D   0;   .

A. D   0;1 .

CI

2 Câu 20: Tập xác định của hàm số y  x là.

.

*

.

C. 2a .

D. 4a .

OF

B. 3a .

A. a .

FI

Câu 21: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 a2 và bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó.

Câu 22: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a2b3  16 . Giá trị của 2log 2 a  3log 2 b bằng C. 2 .

B. 4 .

A. 8 .

D. 16 .

B. q 

33 . 10

D. q  2 .

và có bảng xét dấu f   x  như sau

Y

Câu 24: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

C. q  2 .

NH

A. q  2 .

ƠN

1 Câu 23: Cho cấp số nhân  un  với u1   ; u6  16 . Tìm q ? 2

QU

Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị? B. 3 .

A. 2 .

D. 0 .

C. 1 .

Câu 25: Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD. ABCD , V1 là thể tích của tứ diện AABD . Hệ A. V  3V1 .

M

thức nào sau đây là đúng?

Câu 26: Hàm số nào sau đây đồng biến trên A. y  x 4  2 x 2  3 .

C. V  2V1 .

B. V  6V1 .

D. V  4V1 .

?

B. y  x3  x 2  2 x  1 . C. y 

x 1 . x3

D. y   x3  x  2 .

DẠ Y

 x  2  3t  Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho đường thẳng d :  y  5  4t , t   z  6  7t 

điểm A 1;2;3 . Phương trình mặt phẳng qua A vuông góc với đường thẳng d là: A. x  y  3z – 20  0 .

B. 2 x – 5 y  6 z – 3  0 .

C. x  y  z – 3  0 .

D. 3x – 4 y  7 z –16  0 . Trang 3/7 - Mã đề 002


1

1

0

0

  x   2xdx=2 . Khi đó  f  x dx bằng :

Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  5 

A.

1 . 5

D. 2 .

C. 0 . 1 trên đoạn x

B. 5 .

1   2 ;5 bằng:

C. 

5 . 2

D. 3 .

AL

B. 4 .

A. 1 .

CI

Câu 28: Biết

Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của

C. 30o .

B. 45o .

Câu 31: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x là A.  cos2 x  C .

B.  sin 2 x  C .

Câu 33: Cho

C. P  6 .

 2

D.  cos 2x  C .

z  2z  2  4i . Tính P  3x  y . D. P  5 .

f  x  dx  5 . Tính I    f  x   2sin x  dx .

0

0

A. I  5   .

B. I  5 

2

C. I  3 .

D. I  7 .

C. y  x.2017 x 1 .

D. y 

.

Y

Câu 34: Đạo hàm của hàm số y  2017 x là

NH

2

 thỏa mãn điều kiện

B. P  7 .

A. P  8 .

C. cos 2x  C .

ƠN

Câu 32: Cho số phức z  x  yi  x; y 

D. 60o .

OF

A. 90o .

FI

SC và BC . Số đo của góc  IJ , CD  bằng:

QU

A. y  2017 x.ln 2017 . B. y  2017 x .

2017 x . ln 2017

M

Câu 35: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình dưới đây.

.

Hãy chọn đáp án đúng.

DẠ Y

A. Hàm số đồng biến trên  ;0 và  2;  . B. Hàm số nghịch biến trên  0; 2  . C. Hàm số nghịch biến trên  ;0 và  2;  . D. Hàm số đồng biến trên  1;0  và  2;3 . Trang 4/7 - Mã đề 002


A.

1 . 64

B.

1 . 27

C.

1 . 8

OF

FI

CI

AL

Câu 36: Cho một đồng hồ cát như hình bên dưới, trong đó đường sinh bất kỳ của hình nón tạo với đáy một góc 60 như hình bên. Biết rằng chiều cao của đồng hồ là 30cm và tổng thể tích của đồng hồ là 1000 cm3 . Hỏi nếu cho đầy lượng cát vào phần trên thì khi chảy hết xuống dưới, khi đó tỉ lệ thể tích lượng cát chiếm chỗ và thể tích phần phía dưới là bao nhiêu?

B. 4  3e1 .

A. 3e .

1 3 3

.

1

. Khi đó

 f  x dx bằng 0

ƠN

Câu 37: Cho hàm số f  x  có f  0  1 và f   x   x  6  12 x  e  x  , x 

D.

C. 3e 1 .

D. 3e1 .

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  3; 2;4 , B  5;3; 2 , C  0;4;2 , đường

Y

  x  4  26t  B.  y  2  22t .  9  z   27t  4

QU

11  x   6  1  A.  y   22t . 6   z  27t  

NH

thẳng d cách đều ba điểm A , B , C có phương trình là

Câu 39: Giả sử tồn tại hàm số y  f  x  xác định trên

  x  4  26t  C.  y  2  38t .  9  z   27t  4

8  x   26t  3  5  D.  y   22t . 3  4   z  3  27t 

\ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có

M

bảng biến thiên như sau:

1 x

DẠ Y

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của thàm số m sao cho phương trình f x

A.

;

.

B.

2;1 .

C.

2;1 .

D.

m có nghiệm. 2;

.

Câu 40: Một hộp chứa 10 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 10 , lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu. Xác suất để tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 bằng A.

7 . 12

B.

11 . 12

C.

5 . 12

D.

1 . 12

Trang 5/7 - Mã đề 002


Câu 41:

Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại

S và mặt bên  SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S. ABCD bằng

A. h 

4 a. 3

B. h 

2 a. 3

C. h 

AL

4 3 a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD  3

8 D. h  a . 3

3 a. 4

 x  1  2t  C.  y  2 .  z  3  2t 

 x  1  t  D.  y  2 .  z  3  t 

OF

x  1  B.  y  2 .  z  3  2t 

x  1 t  A.  y  2 . z  3  t 

trình nào dưới đây là phương trình

FI

 P : x  y  z 1  0 , Q : x  y  z  2  0 . Phương đường thẳng đi qua A , song song với  P  và  Q  ?

CI

Câu 42: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng

A. a  1 .

B. a  1; a  1.

ƠN

Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho phương trình z 2  az  2a  a 2  0 có hai nghiệm phức có mô-đun bằng 1 . C. a  1 .

D. a 

1  5 . 2

NH

Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy và 2a SA 2a , AB AC a . Gọi M là điểm thuộc AB sao cho AM . Tính khoảng cách d từ 3 điểm S đến đường thẳng CM . 2a 10 . 5

B. d 

a 110 . 5

Y

A. d 

C. d 

a 10 . 5

D. d 

2a 110 . 5

QU

 3x  7  Câu 45: Bất phương trình log 2  log 1   0 có tập nghiệm là  a; b . Tính giá trị P  3a  b .  3 x3 

B. P  10 .

A. P  7 .

Câu 46: ) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  trên khoảng

M

D. P  4 .

C. P  5 .

 ;  .

Đồ thị của hàm số

DẠ Y

y  f  x  như hình vẽ

Đồ thị của hàm số y   f  x   có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu? 2

A. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.

B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.

C. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.

D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. Trang 6/7 - Mã đề 002


1

3  ;0  và mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  8 . Đường 2 2 

Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ;

thẳng d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A, B phân biệt. Tính diện A. S  2 2. .

C. S  2 7. .

B. S  7. .

AL

tích lớn nhất S của tam giác OAB .

D. S  4.

CI

Câu 48: Trong mặt phẳng phức, gọi A , B , C , D lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1  1  i , z2  1  2i , z3  2  i , z4  3i . Gọi S là diện tích tứ giác ABCD . Tính S .

B. S 

21 . 2

C. S 

Câu 49: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho parabol

19 . 2

 P  : y  x2

D. S 

17 . 2

FI

23 . 2

và hai đường thẳng y  a , y  b

OF

A. S 

 0  a  b . Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và đường thẳng y  a ;  S2  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và đường thẳng y  b . Với điều kiện

A. b  3 4a .

QU

Y

NH

ƠN

nào sau đây của a và b thì S1  S 2 ?

C. b  3 6a .

B. b  3 3a .

 x; y  4x1  log2  y  3  16.2 y  log2  2x  1 ? B. 1011.

thỏa mãn

C. 2020 .

0  x  2020

và 1  y  2020 và

D. 2019 .

------ HẾT ------

DẠ Y

A. 1010 .

M

Câu 50: Có bao nhiêu cặp số nguyên

D. b  3 2a .

Trang 7/7 - Mã đề 002


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

B

D

A

A

A

C

B

C

D

C

A

A

D

D

D

A

D

C

A

B

C

B

C

A

B

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D

Câu 1:

A

D

D

A

C

D

A

C

C

C

B

C

Số điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị hàm số y 

B

A

A

C

B

D

B

2x  4 là x 1

A. 7 .

C. 9 .

A

Chọn B 6 , y x 1

 x  1 là ước nguyên của 6.

Vậy có 8 điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị.

ƠN

x 11;  2;  3;  6 , x 5; -2; -1; 0; 2; 3; 4; 7 .

OF

Hướng dẫn giải

Đường cong ở hình dưới đây của một đồ thị hàm số.

Y

NH

Câu 2:

A

FI

D. 6 .

y  2

D

CI

B. 8 .

B

AL

B

QU

Hỏi hàm số đó là hàm số nào trong các hàm số sau đây: 3 2 A. y  x  3x  4 .

B. y   x3  3x  2 .

M

C. y   x3  4 .

3 2 D. y   x  3x  4 .

Hướng dẫn giải

Chọn D

Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số có hai cực trị và hệ số của x3 âm loại A và B

DẠ Y

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại A  0;  4 loại C.

Câu 3:

Giá trị biểu thức A  2log4 9log2 5 là: A. A  15 . B. A  405 . C. A  8 . Trang 1/23 - Mã đề 002


D. A  86 . Hướng dẫn giải

AL

Câu 4:

Chọn A Ta có A  2log4 9log2 5  2log4 9.2log2 5  2log2 3.2log2 5  3.5  15 . Cho hai số phức z1  1  3i và z2  3  i . Số phức z1  z2 bằng A. 2  4i .

CI

B. 2  4i . C. 2  4i .

FI

D. 2  4i .

Chọn A Ta có z1  z2  1  3i   3  i   1  3i  3  i  2  4i .

x  t  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Đường thẳng d  y  1  t đi qua điểm nào sau sau đây? z  2  t 

ƠN

Câu 5:

OF

Hướng dẫn giải

A. F  0;1;2 .

NH

B. K 1; 1;1 . C. H 1;2;0 . D. E 1;1;2 .

Y

Hướng dẫn giải

QU

Chọn A

1  t t  1   Thay tọa độ của K 1; 1;1 vào PTTS của d ta được 1  1  t  t  2 : không tồn tại t. 1  2  t t  1  

M

Do đó, K  d .

1  t t  1   Thay tọa độ của E 1;1;2 vào PTTS của d ta được 1  1  t  t  0 : không tồn tại t. 2  2  t t  0  

Do đó, E  d.

DẠ Y

1  t t  1   Thay tọa độ của H 1;2;0 vào PTTS của d ta được 2  1  t  t  1 : không tồn tại t. 0  2  t t  2  

Do đó, H  d . 0  t t  0   Thay tọa độ của F  0;1;2 vào PTTS của d ta được 1  1  t  t  0  t  0. . 2  2  t t  0  

Trang 2/23 - Mã đề 002


Câu 6:

Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là: A. 35 .

AL

B. 720 . C. 120 . D. 240 .

Chọn C Cứ ba đỉnh của đa giác sẽ tạo thành một tam giác. Chọn 3 trong 10 đỉnh của đa giác, có C103  120 .

Câu 7:

OF

Vậy có 120 tam giác xác định bởi các đỉnh của đa giác 10 cạnh.

FI

CI

Hướng dẫn giải

Cho điểm M là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . y M

ƠN

3

4

x

NH

O

A. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 . B. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 .

C. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i .

Y

D. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i .

QU

Hướng dẫn giải

Chọn B Câu 8:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA   ABC  và SA  a 3 .

B.

3a 3 A. . 4

M

Tính thể tích khối chóp S.ABC .

a . 4

DẠ Y

a3 C. . 4

D.

a3 . 2

Hướng dẫn giải

Chọn C

Trang 3/23 - Mã đề 002


S

a 3

a

AL

C

A a

a

B

Ta có SA là đường cao hình chóp a2 3 4

CI

Tam giác ABC đều cạnh a nên SABC 

4

Cho hàm số f  x  liên tục trên

f  x  dx  10 ,

 0

4

 3

A. 3 . B. 7 .

3

 f  x  dx

bằng

0

ƠN

C. 4 .

f  x  dx  4 . Tích phân

OF

Câu 9:

FI

1 a2 3 a3 Vậy thể tích cần tìm là: VS . ABC  . . .a 3  3 4 4

D. 6 .

Chọn D

NH

Hướng dẫn giải 3

Theo tính chất của tích phân, ta có:

 0

4

4

0

0

3

3

0

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  10  4  6 .

 f  x  dx  6 . 0

QU

3

Vậy

4

Y

Suy ra:

3

4

f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   2 và lim f  x   2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng x 

định đúng?

x 

M

A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng x  2 và x  2 . C. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2 và y  2 .

DẠ Y

D. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang. Hướng dẫn giải

Chọn C

Ta có theo định nghĩa về tiệm cận ngang nếu lim f  x   y0 hoặc lim f  x   y0 thì đồ thị x 

x 

hàm số y  f  x  có tiệm cận ngang là y  y0 . Do lim f  x   2 và lim f  x   2 nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là các x 

x 

đường thẳng y  2 và y  2 . Trang 4/23 - Mã đề 002


Câu 11: Tính bán kính r của khối cầu có thể tích là V  36  cm 3  . A. r  3 cm .

AL

B. r  9  cm . C. r  6  cm .

Hướng dẫn giải Chọn A

OF

4 3V Ta có V   r 3  r 3   r 3  27  r  3 . Vậy r  3 cm . 3 4

Câu 12: Hàm số y   x 4  4 có điểm cực đại là A. 0 .

ƠN

B.  2 . C. 4 . D.

FI

CI

D. r  4  cm .

2.

NH

Hướng dẫn giải Chọn A Tập xác định D  . y  4 x3 ; y  0  x  0 .

QU

Y

Bảng biến thiên

Vậy hàm số có điểm cực đại là x  0 .

A. x  66 .

M

Câu 13: Nghiệm của phương trình log4  x 1  3 là

B. x  63 .

C. x  68 .

DẠ Y

D. x  65 .

Hướng dẫn giải

Chọn D Điều kiện: x 1  0  x  1.

log4  x 1  3  x  1  43  x  65 .

Câu 14: Cho số phức z1  1  3i ; z2  2  2i . Tính mô đun số phức w  z1  z2  5 . A. w  4 . Trang 5/23 - Mã đề 002


B. w  15 . C. w  21 .

AL

D. w  17 . Hướng dẫn giải

CI

Chọn D Ta có:

w  z1  z2  5  1  3i  2  2i  5  4  i

 4

2

.

 12  17.

FI

w

Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2z  3  0 . Một véctơ

OF

pháp tuyến của mặt phẳng  P  là A. n   2;1;1 .

ƠN

B. n   0;0; 2 . C. n  1; 2;1 .

NH

D. n  1;1; 2 .

Hướng dẫn giải

Chọn D

Câu 16: Nguyên hàm của hàm số f  x   2x3  9 là: B.

D. 4 x3  9 x  C .

Chọn A  9 dx  2.

C. 4 x4  9 x  C .

Hướng dẫn giải

x4 x4  9x  C   9x  C . 2 4

M

3

 2x

1 4 x C . 4

Y

1 4 x  9x  C . 2

QU

A.

Câu 17: Trong mặt không gian tọa độ

Oxyz ,

cho tam

giác

ABC

với

A  2;1; 3 ,

B  5;3; 4 , C  6; 7;1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác là:

DẠ Y

A. G  3;1; 2 .

B. G  3;1;2 . C. G  6; 7;1 . D. G  3; 1; 2 . Hướng dẫn giải Trang 6/23 - Mã đề 002


Chọn D

 2  5  6 1  3  7 3  4  1  G ; ;    3; 1; 2  . 3 3 3  

AL

Câu 18: Phương trình log x 2  2 x  7  1  log x có tập nghiệm là. A. 1 .

CI

B. 1;7 . C. 1;7 .

FI

D. 7 .

OF

Hướng dẫn giải Chọn C

ƠN

x  0 log  x 2  2 x  7   1  log x   2  x  1 x  7 .  x  2 x  7  10 x Câu 19: Cho hai số phức z1  1  2i , z2  2  i . Tìm số phức z  z1 z2 . A. z  5i .

NH

B. z  5i . C. z  4  5i . D. z  4  5i .

Hướng dẫn giải

Y

Chọn A

QU

Ta có z1.z2  1  2i  2  i   2  i  4i  2i 2 =  2  5i  2  5i . 2 Câu 20: Tập xác định của hàm số y  x là.

A. D   0;1 .

.

C. D 

M

B. D   0;   .

D. D 

*

.

Hướng dẫn giải

Chọn B

DẠ Y

Tập xác định của hàm số y  x với  là số vô tỉ là D   0;   .

Câu 21: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 a2 và bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó. A. a .

B. 3a . Trang 7/23 - Mã đề 002


C. 2a . D. 4a . Hướng dẫn giải

AL

Chọn C Diện tích xung quanh hình trụ là S xq  2 Rh

CI

Theo đề bài ta có 4 a2  2 Rh  h  2a .

Câu 22: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a2b3  16 . Giá trị của 2log 2 a  3log 2 b bằng

FI

A. 8 .

C. 2 . D. 16 . Hướng dẫn giải

ƠN

Chọn B

OF

B. 4 .

Ta có 2 log 2 a  3log 2 b  log 2  a 2b 3   log 2 16  4 .

NH

1 Câu 23: Cho cấp số nhân  un  với u1   ; u6  16 . Tìm q ? 2

A. q  2 . B. q 

33 . 10

Y

C. q  2 .

QU

D. q  2 .

Chọn C

Hướng dẫn giải

M

Áp dụng công thức số hạng tổng n 1 5 5 un  u1q  u6  u1.q  q  32  q  2 .

Câu 24: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

quát

cấp

số

nhân

ta

và có bảng xét dấu f   x  như sau

DẠ Y

Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 1 .

D. 0 . Trang 8/23 - Mã đề 002


Hướng dẫn giải Chọn A Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y  f  x  có 2 điểm cực trị.

AL

Câu 25: Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD. ABCD , V1 là thể tích của tứ diện AABD . Hệ thức nào sau đây là đúng?

CI

A. V  3V1 . B. V  6V1 .

FI

C. V  2V1 .

Hướng dẫn giải Chọn B

?

NH

Câu 26: Hàm số nào sau đây đồng biến trên

ƠN

1 Ta có V  S ABCD . AA '; V1  .S ABD . AA . 3 1 V 2.S ABD . AA Mà S ABD  S ABCD    6  V  6V1 . 2 V1 1 S . AA ABD 3

B. y  x3  x 2  2 x  1 . C. y 

A. y  x 4  2 x 2  3 .

OF

D. V  4V1 .

x 1 . x3

D. y   x3  x  2 .

Hướng dẫn giải

Chọn B

Y

Xét hàm: y  x3  x 2  2 x  1 .

QU

Ta có: y  3x 2  2 x  2  0 x 

, nên hàm số luôn đồng biến trên

.

 x  2  3t  Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho đường thẳng d :  y  5  4t , t   z  6  7t 

M

điểm A 1;2;3 . Phương trình mặt phẳng qua A vuông góc với đường thẳng d là:

A. x  y  3z – 20  0 .

B. 2 x – 5 y  6 z – 3  0 . C. x  y  z – 3  0 .

DẠ Y

D. 3x – 4 y  7 z –16  0 . Hướng dẫn giải

Chọn D Từ phương trình  P  :2 x  3 y  4 z  5  0 ta có VTPT là n   2;3; 4 . 1

1

0

0

Câu 28: Biết   x   2x dx=2 . Khi đó  f  x dx bằng : Trang 9/23 - Mã đề 002


A. 1 . B. 4 . C. 0 .

AL

D. 2 .

Chọn A Ta có 1

1

1

0

0

0

0

2  f  x   2x dx=2   f  x dx+ 2xdx=2   f  x dx  2  x

1 0

1

Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  5  1 . 5

B. 5 . 5 . 2

NH

C. 

1   2 ;5 bằng:

ƠN

A.

1 trên đoạn x

0

OF

  f  x dx  1 . 0

1

  f  x dx  2  1

FI

1

CI

Hướng dẫn giải

D. 3 .

Hướng dẫn giải

Chọn D

QU

Y

1  Hàm số xác định và liên tục trên đoạn  ;5 . 2 

 1   x  1  2 ;5 1 x 1   Đạo hàm y '  1  2  2 ; y '  0  x 2  1   .  x x 1   x  1  ;5 2   2

M

5 1 1 Ta có y     ; y 1  3; y  5   . . 2 5 2

Suy ra GTNN cần tìm là y 1  3. . Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của

SC và BC . Số đo của góc  IJ , CD  bằng:

DẠ Y

A. 90o .

B. 45o . C. 30o .

D. 60o .

Hướng dẫn giải Trang 10/23 - Mã đề 002


FI

Vì IJ / / SB và AB/ / CD nên  IJ , DC    SB , AB   60o .

CI

AL

Chọn D

Câu 31: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x là

OF

A.  cos2 x  C . B.  sin 2 x  C .

D.  cos 2x  C .

ƠN

C. cos 2x  C .

Hướng dẫn giải Chọn A

 f  x  dx   sin 2 xdx   2 cos 2 x  C   2  2 cos 1

Câu 32: Cho số phức z  x  yi  x; y 

x  1  C   cos 2 x  C  .

 thỏa mãn điều kiện

A. P  8 .

z  2z  2  4i . Tính P  3x  y .

Y

B. P  7 .

2

NH

1

QU

C. P  6 . D. P  5 .

Chọn C

Hướng dẫn giải

M

3 x  2 Ta có z  2z  2  4i  x  yi  2  x  yi   2  4i  3x  yi  2  4i   y  4

Vậy P  3x  y  6 .

2

2

0

0

 f  x  dx  5 . Tính I    f  x   2sin x  dx .

DẠ Y

Câu 33: Cho

A. I  5   . B. I  5 

 2

.

C. I  3 . D. I  7 . Trang 11/23 - Mã đề 002


Hướng dẫn giải Chọn D Ta có 

2

2

0

0

 2

2

0

0

CI

Câu 34: Đạo hàm của hàm số y  2017 x là A. y  2017 x.ln 2017 .

FI

B. y  2017 x .

2017 x . ln 2017

Hướng dẫn giải

OF

C. y  x.2017 x 1 . D. y 

AL

I    f  x   2sin x  dx   f  x  dx +2  sin x dx   f  x  dx  2 cos x 02  5  2  0  1  7 .

ƠN

Chọn A Ta có y  2017 x.ln 2017 .

.

QU

Y

NH

Câu 35: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình dưới đây.

Hãy chọn đáp án đúng.

A. Hàm số đồng biến trên  ;0 và  2;  .

M

B. Hàm số nghịch biến trên  0; 2  .

C. Hàm số nghịch biến trên  ;0 và  2;  .

D. Hàm số đồng biến trên  1;0  và  2;3 . Hướng dẫn giải

Chọn C

DẠ Y

Nhìn hình dễ thấy đáp án.

Câu 36: Cho một đồng hồ cát như hình bên dưới, trong đó đường sinh bất kỳ của hình nón tạo với đáy một góc 60 như hình bên. Biết rằng chiều cao của đồng hồ là 30cm và tổng thể tích của đồng hồ là 1000 cm3 . Hỏi nếu cho đầy lượng cát vào phần trên thì khi chảy hết xuống dưới, khi đó tỉ lệ thể tích lượng cát chiếm chỗ và thể tích phần phía dưới là bao nhiêu?

Trang 12/23 - Mã đề 002


AL C.

1 . 8

D.

1 3 3

CI

1 . 27

FI

B.

OF

1 . 64

.

ƠN

A.

Hướng dẫn giải Chọn C

30   15  lần lượt là chiều cao, bán kính của hình nón phía dưới và phía 2 

trên của đồng hồ. Ta có: r 

NH

 

Gọi h, h, r , r   h 

h h h 30  h  ; h  30  h; r    . tan 60 3 3 3

Khi đó: thể tích của đồng hồ:

QU

Y

2 2  1 2 1 1  h   30  h  V   r h   r h     h  30  h       3 3 3   3   3  

1  h3  27000  2700h  90h2  h3  1 2       90h  2700h  27000   1000 3  3  9

M

 h  20  h 2  30h  200  0    h  20  h  10 h  10  15   

V  h  1 Do 2 hình nón đồng dạng nên 1     . V2  h  8

3

Câu 37: Cho hàm số f  x  có f  0  1 và f   x   x  6  12 x  e

x

 , x 

1

. Khi đó

 f  x dx bằng

DẠ Y

0

A. 3e .

B. 4  3e1 . C. 3e 1 . D. 3e1 . Hướng dẫn giải Trang 13/23 - Mã đề 002


Chọn C

Ta có: f   x   x  6  12 x  e  x  , x 

nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .

 f   x  dx   x  6  12 x  e  dx    6 x  12 x  dx   xe Mà   6 x  12 x  dx  3 x  4 x  C x

2

x

dx

3

AL

2

2

x

dx   xe  x   e  x dx   xe  x  e  x  C    x  1 e  x  C

Suy ra f  x   3x2  4x3   x  1 e x  C, x 

.

Mà f  0  1  C  0 nên f  x   3x2  4x3   x  1 e x , x  Ta có 1

1

OF

1

.

f  x dx    3x 2  4 x 3   x  1 e  x dx   x 3  x 4     x  1 e  x dx  2    x  1 e  x dx

0

1

0

0

1

x   x  1 e dx : Đặt

Xét

0 1

  x  1 e

x

x 1 0

1

  e  x dx  2e 1  1  e  x  2e 1  1  e 1  1  2  3e 1 1

0

0

 f  x  dx  3e

1

.

NH

1

Vậy

0

u  x  1 du  dx    x x dv  e dx v  e

dx    x  1 e

0

0

ƠN

1

FI

 xe

CI

u  x du  dx x  xe d x : Đặt    x x dv  e dx v  e

Xét

0

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  3; 2;4 , B  5;3; 2 , C  0;4;2 , đường thẳng d cách đều ba điểm A , B , C có phương trình là

Chọn B

QU

Y

  x  4  26t  B.  y  2  22t .  9  z   27t  4

  x  4  26t  C.  y  2  38t .  9  z   27t  4

8   x  3  26t  5  D.  y   22t . 3  4   z  3  27t 

Hướng dẫn giải

M

11  x  6  1  A.  y   22t . 6   z  27t  

 1  Gọi I là trung điểm của AB suy ra I  4; ;1 và  P  là mặt phẳng trung trực của đoạn AB .  2 

Mặt phẳng  P  đi qua I và nhận AB   2;5; 6 làm vec tơ pháp tuyến có phương trình là:

DẠ Y

1  2  x  4   5  y    6  z  1  0  4 x  10 y  12 z  9  0 . 2 

3  Gọi J là trung điểm của AC suy ra J  ;1;3  và  Q  là mặt phẳng trung trực của đoạn AC 2 

Mặt phẳng  Q  đi qua J và nhận AC   3;6; 2 làm vec tơ pháp tuyến có phương trình là:

Trang 14/23 - Mã đề 002


3  3  x    6  y  1  2  z  3  0  6 x  12 y  4 z  9  0 .Khi đó d   P   Q  2 

Ta có d có vectơ chỉ phương u   AB; AC    26; 22; 27  và đi qua M là nghiệm của hệ

AL

4 x  10 y  12 z  9  0 9 9  , ta chọn x  4 suy ra y  2 và z  . Vậy M  4; 2;  .  4 4  6 x  12 y  4 z  9  0

FI

\ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có

OF

Câu 39: Giả sử tồn tại hàm số y  f  x  xác định trên

CI

  x  4  26t  Phương trình tham số của d là:  y  2  22t .  9  z   27t  4

ƠN

bảng biến thiên như sau:

B.

2;1 .

C.

2;1 .

D.

2;

.

.

Chọn C

t 1 Khi đó: t x

M

x

Đặt t

1 x

m có nghiệm.

Y

;

QU

A.

NH

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của thàm số m sao cho phương trình f x

Phương trình f t

2 2

Hướng dẫn giải

. Căn cứ bảng biến thiên ta thấy:

m có nghiệm khi 2  m  1 .

DẠ Y

Câu 40: Một hộp chứa 10 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 10 , lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu. Xác suất để tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 bằng A.

7 . 12

B.

11 . 12

C.

5 . 12

Trang 15/23 - Mã đề 002


D.

1 . 12

Hướng dẫn giải

AL

Chọn B Không gian mẫu của phép thử là n    C105  252 .

CI

Gọi A là biến cố để “tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 ”. Các quả cầu có số thứ tự chia hết cho 3 gồm các quả có số thứ tự 3 , 6 , 9 . Do vậy để tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 thì 5 quả đó phải chứa ít nhất một quả có số thứ tự 3 , 6 , 9 .

FI

Suy ra A là biến cố để “tích các số ghi trên 5 quả cầu đó không chia hết cho 3 ”.

Số phần tử của A là cách lấy 5 quả từ tập hợp gồm các phần tử 1;2;4;5;7;8;10 .

 

 

n A

n 

21 1  . 252 12

OF

 

5 Vậy ta có n A  C7  21  P A 

Xác suất để tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 là

Câu 41:

1 11  . 12 12

ƠN

 

P  A  1  P A  1 

Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên  SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S. ABCD bằng

B. h 

2 a. 3

C. h 

3 a. 4

Y

4 a. 3

QU

A. h 

NH

4 3 a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD  3

Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn A

M

8 D. h  a . 3

Gọi I là trung điểm của AD . Tam giác SAD cân tại S  SI  AD Trang 16/23 - Mã đề 002


AL

SI  AD Ta có   SI   ABCD   SAD    ABCD   SI là đường cao của hình chóp. 1 4 1 Theo giả thiết VS . ABCD  .SI .S ABCD  a 3  SI .2a 2  SI  2a 3 3 3 Vì AB song song với  SCD 

CI

 d  B,  SCD    d  A,  SCD    2d  I ,  SCD  

OF

FI

Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên SD .  IH  SD  SI  DC  IH   SCD   d  I ,  SCD    IH  IH  DC . Ta có  Mặt khác   IH  DC  ID  DC 1 1 1 1 4 2a Xét tam giác SID vuông tại I : 2  2  2  2  2  IH  IH SI ID 4a 2a 3 4  d  B,  SCD    d  A,  SCD    2d  I ,  SCD    a . 3 Câu 42: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng

NH

x  1 t  A.  y  2 . z  3  t 

QU

M

 x  1  t  D.  y  2 .  z  3  t 

Y

x  1  B.  y  2 .  z  3  2t   x  1  2t  C.  y  2 .  z  3  2t 

trình nào dưới đây là phương trình

ƠN

 P : x  y  z 1  0 , Q : x  y  z  2  0 . Phương đường thẳng đi qua A , song song với  P  và  Q  ?

Hướng dẫn giải

Chọn A

DẠ Y

n P   1;1;1 Ta có  và  n P  , nQ     2;0; 2  . Vì đường thẳng d song song với hai mặt n  1;  1;1    Q  phẳng  P  và  Q  , nên d có véctơ chỉ phương u  1;0; 1 . x  1 t  Đường thẳng d đi qua A 1; 2;3 nên có phương trình:  y  2 . z  3  t 

Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của a sao cho phương trình z 2  az  2a  a 2  0 có hai nghiệm Trang 17/23 - Mã đề 002


phức có mô-đun bằng 1 . A. a  1 . B. a  1; a  1.

1  5 . 2

CI

D. a 

AL

C. a  1 .

Hướng dẫn giải

FI

Chọn C Theo Vi-et, ta có z1.z2  2a  a 2 .

OF

Mặt khác z1.z2  z1 . z2  1. Suy ra 2a  a2  1  a  1.

a 110 . 5

C. d 

a 10 . 5

D. d 

2a 110 . 5

NH

B. d 

Y

2a 10 . 5

Hướng dẫn giải

QU

A. d 

ƠN

Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy và 2a SA 2a , AB AC a . Gọi M là điểm thuộc AB sao cho AM . Tính khoảng cách d từ 3 điểm S đến đường thẳng CM .

Chọn B

DẠ Y

M

S

Ta có CM  a 2 

A

C

M

B

a 2 a 10 4a 2 2a 10   , SM  4a 2  , SC 9 3 9 3

a 6.

Trang 18/23 - Mã đề 002


SM

MC 2

SC

.

Diện tích tam giác SMC : S

p p

SMC

SM

p CM

2 S SMC CM

Suy ra khoảng cách từ S đến CM : SH

p

SC

a 2 11 3

AL

Đặt p

a 110 . 5

CI

 3x  7  Câu 45: Bất phương trình log 2  log 1   0 có tập nghiệm là  a; b . Tính giá trị P  3a  b . x  3  3  A. P  7 .

FI

B. P  10 . D. P  4 . Hướng dẫn giải Chọn D

OF

C. P  5 .

7 7 ; b  3 . Vậy P  3a  b  3.  3  4 . 3 3

QU

Suy ra a 

Y

NH

ƠN

 3x  7  3x  7  0  x3  0  3x  7  3x  7  x3  0   x3  0  x  3   3x  7 3x  7    3x  7  0  log 2  log 1 1     0  log 1 8 x  3  3 x3   3x  7  1    3 x3  x3 0  3 x  7 1    3 x  3 x  3 3    3x  7  1  x3  3 log 1   3 x  3  7   x   ;  3   3 ;       7    x   ;3 . 3   8  x  3  0 x   3;3   3  x  3

Câu 46: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  trên khoảng  ;  . Đồ thị của hàm số y  f  x 

M

như hình vẽ

Đồ thị của hàm số y   f  x   có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu?

DẠ Y

2

A. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. C. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. D. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. Trang 19/23 - Mã đề 002


Hướng dẫn giải

CI

AL

Chọn B Từ đồ thị hàm số ta có bảng biến thiên

FI

 f  x  0 2 y   f  x    y  2 f  x  . f   x   0   .  f   x   0

OF

 x  x1 x  0  Quan sát đồ thị ta có f  x   0   x  1 và f   x   0   x  1 với x1   0;1 và x2  1;3 .  x  x2  x  3

ƠN

  f  x   0   x   3;    f   x   0  Suy ra y  0    x   0; x1   1; x2   3;    x   0; x1   1; x2   f  x   0  f  x  0     2

QU

Y

NH

Từ đó ta lập được bảng biến thiên của hàm số y   f  x  

Suy ra hàm số có 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.

1

3  ;0  và mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  8 . Đường 2 2  thẳng d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A, B phân biệt. Tính diện

M

Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ;

tích lớn nhất S của tam giác OAB .

A. S  2 2. . B. S  7. .

DẠ Y

C. S  2 7. . D. S  4.

Hướng dẫn giải

Chọn B

Cách 1: Mặt cầu  S  có tâm O  0;0;0  và bán kính R  2 2 .

Trang 20/23 - Mã đề 002


2

2 1  3 Có OM        1 nên M nằm trong mặt cầu 2  2 

AL

Khi đó diện tích AOB lớn nhất khi OM ⊥ AB. Khi đó AB  2 R2  OM 2  2 7 và

1 S AOB  OM . AB  7 2

1 AB  2 R2  OH 2  2 8  x2 và S AOB  OH . AB  x 8  x 2 . 2

CI

Cách 2: gọi H là hình chiếu của O xuống đường thẳng d, đặt OH  x  0  x  1 Khi đó

FI

Khảo sát hàm số f  x   x 8  x 2 trên  0;1 thu được giá trị lớn nhất của hàm số là 7 Đạt được tại x  1

OF

Câu 48: Trong mặt phẳng phức, gọi A , B , C , D lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z1  1  i ,

23 . 2

B. S 

21 . 2

C. S 

19 . 2

D. S 

17 . 2

NH

A. S 

ƠN

z2  1  2i , z3  2  i , z4  3i . Gọi S là diện tích tứ giác ABCD . Tính S .

Hướng dẫn giải

Y

Chọn D

y

B

2 A

1

1 O

M

QU

Ta có z1  1  i  A 1;1 , z2  1  2i  B 1;2 , z3  2  i  C  2; 1 , z4  3i  D  0; 3

1

x

2

1

C

3 D

DẠ Y

AC   3; 2  AC  13 , n   2;3 là véc tơ pháp tuyến của AC , phương trình AC :

2  x  1  3 y 1  0  2x  3 y 1  0 .

Khoảng cách từ B đến AC là: 2  3.2  1 7 1 1 7 7 d  B; AC     SABC  d  B; AC  . AC  . 13.  . 2 2 13 13 13 2 Khoảng cách từ D đến AC là: d  D; AC  

0  9 1 13

10 13

Trang 21/23 - Mã đề 002


1 1 10  SADC  .d  D; AC  . AC  . . 13  5 . 2 2 13 7 17 Vậy S  S ABC  S ADC   5  . 2 2

 P  : y  x2

và hai đường thẳng y  a , y  b

AL

Câu 49: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho parabol

CI

 0  a  b . Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và đường thẳng y  a ;  S2  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và đường thẳng y  b . Với điều kiện

ƠN

OF

FI

nào sau đây của a và b thì S1  S 2 ?

NH

A. b  3 4a . B. b  3 3a . C. b  3 6a .

Chọn A

QU

Y

D. b  3 2a .

Hướng dẫn giải

Phương trình hoành độ giao điểm của parabol  P  : y  x2 với đường thẳng y  b là x2  b  x   b .

M

Phương trình hoành độ giao điểm của parabol  P  : y  x2 với đường thẳng y  a là x2  a  x   a .

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  : y  x2 và đường thẳng y  b là b

S  2  0

b

  x3  b b  4b b . b  x d x  2  bx    2  b b    3 3 0 3    2

DẠ Y

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  : y  x2 và đường thẳng y  a là a

S1  2   0

a

  x3  a a  4a a . a  x d x  2  ax    2  a a    3 3 0 3    2

Do đó S  2 S1 

4b b 4a a   2. 3 3

Câu 50: Có bao nhiêu cặp số nguyên

 b

3

 x; y 

2

 a

3

 b  3 2 a  b  3 4a .

thỏa mãn

0  x  2020

và 1  y  2020 và

Trang 22/23 - Mã đề 002


4x1  log2  y  3  16.2 y  log2  2x  1 ? A. 1010 . B. 1011.

AL

C. 2020 . D. 2019 . Hướng dẫn giải

CI

Chọn A

FI

0  x  2020 Điều kiện bài toán:  1  y  2020

Ta có: 4x1  log2  y  3  16.2 y  log2  2x  1  22 x2  log2  2x  1  2 y 4  log2  y  3*

OF

Xét hàm số f (t )  2t 1  log 2 t trên 1;   .

1 t.2t 1.ln 2 2  1   0, t  1;    hàm sốđồng biến trên 1;   . Ta có f (t )  2 ln 2  t ln 2 t ln 2 Khi đó (*)  f  2x  1  f  y  3  2x  1  y  3  y  2x  2 t 1

3  x  1011 . 2

ƠN

Vì 1  y  2020  1  2 x  2  2020 

nhất một giá trị y nguyên thỏa mãn.

NH

Do x nguyên nên x 2;3;4;...;1011 . Rõ ràng, với mỗi x ta xác định được tương ứng duy

DẠ Y

M

QU

Y

Vậy có 1010 cặp số nguyên  x; y  .

Trang 23/23 - Mã đề 002


ĐỀ MINH HỌA CHUẨN CẤU TRÚC NĂM HỌC 2021 - 2022 Thời gian làm bài: 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 7 trang) Mã đề 001

B. 18  cm 2  . 3

3

0

0

1

 f ( x) dx  1 ;  f ( x) dx  5 . Tính  f ( x) dx

A. 4. Câu 3:

B. 1.

B. A73 .

C.

7! . 3!

D. 7 .

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng

 ABC  , A.

SC  a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng

a3 2 . 12

B.

a3 3 . 3

C.

a3 3 . 12

D.

a3 3 . 9

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

QU

Y

Câu 5:

D. 6.

Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: A. C73 .

Câu 4:

C. 5.

D. 27  cm 2  .

OF

Cho

1

ƠN

Câu 2:

C. 64  cm 2  .

FI

A. 36  cm 2  .

CI

Cho khối cầu  S  có thể tích bằng 36 ( cm3 ). Diện tích mặt cầu  S  bằng bao nhiêu?

NH

Câu 1:

AL

Họ tên:……………………………... Số báo danh:……

A. 4 . Tính z  A. z 

23 63  i. 26 26

A. P  2; 1 .

Câu 8:

C. 1 .

D. 3 .

B. z 

15 55  i. 26 26

C. z 

23 61  i. 26 26

D. z 

2 6  i. 13 13

Cho số phước z  1  2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w  iz trên mặt phẳng tọa độ

DẠ Y

Câu 7:

B.  2 .

3  2i 1  i ?  1  i 3  2i

Câu 6:

M

Giá trị cực đại của hàm số y  f  x  bằng

B. M  1; 2  .

C. Q  1; 2  .

D. N  2; 1 .

Trong hệ tọa độ Oxyz , cho OA  3k  i . Tìm tọa độ điểm A . A.  1;0;3 .

B.  3; 1;0  .

C.  3;0; 1 .

D.  1;3;0  .

Trang 1/7 - Mã đề 001


Câu 9:

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 3x  y  2 z  1  0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ? B. n3   2;1;3 .

A. n4   3; 2;1 .

C. n1   3;1; 2 .

D. n2  1; 2;1 .

C. x  3. .

D. x  4. .

Câu 11: Số điểm có tọa độ là các số nguyên thuộc đồ thị hàm số y  B. 3 .

A. 2 .

x3 là x2

C. 1 .

D. 4 .

Câu 12: Cho số phức z  1  3i. Khi đó. 1 1 3   i. z 4 4

B.

1 1 3   i. z 2 2

C.

1 1 3   i. z 4 4

3x A. I  C . ln 3

C. I  3x  C .

D.

1 1 3   i. z 2 2

D. I  3x ln 3  C .

2 có đồ thị  C  . Mệnh đề nào đưới đây là đúng? 1 x

NH

Câu 14: Cho hàm số y 

B. I  3x  ln 3  C .

ƠN

Câu 13: Tính I   3x dx .

OF

A.

CI

B. x  2. .

FI

A. x  5. .

AL

Câu 10: Nghiệm của phương trình log2  x  3  1 là

A.  C  có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 . B.  C  có tiệm cận ngang là đường thẳng x  1 .

Y

C.  C  có tiệm cận ngang là đường thẳng y  0 .

QU

D.  C  có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 . x  1 t  Câu 15: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?  z  2  3t 

M

A. Q  1;1;3 .

B. M 1;1;3 .

C. P 1;2;5 .

D. N 1;5;2 .

Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số y  log  x 2  6 x  5  . B. D   ;1  5;  .

C. D   ;1   5;   .

D. D  1;5 .

DẠ Y

A. D  1;5 .

Câu 17: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Trang 2/7 - Mã đề 001


AL

.

D. y   x 4  4 x 2 .

CI

C. y  3x 4  x 2  1 .

B. y  2 x 4  x 2

A. y  x 2 .

A. 2  i .

OF

FI

Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z là

C. 2  i .

B. 1  2i .

D. 1  2i .

A. 5 .

ƠN

Câu 19: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2  32 . Giá trị của 3log 2 a  2 log 2 b bằng C. 32 .

B. 2 .

D. 4 .

A. 0 .

B. 3 .

NH

Câu 20: Tìm số nghiệm của phương trình log2 x  log2  x 1  2 . C. 2 .

D. 1 .

Câu 21: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , ABC  600 , SA  a, SA   ABCD  . Gọi

M là trung điểm của SB , tính góc giữa hai đường thẳng SA và CM . B. 900 .

Y

A. 600 .

C. 300 .

D. 450 .

QU

 x  1  3t  Câu 22: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  d  có phương trình  y  2  t ; t   z  3  2t 

. Mặt phẳng  P 

đi qua A(1; 2;1) và  P  vuông góc với đường thẳng  d  thì  P  có phương trình là: B.  P  : 3x  y  2 z  3  0 .

C.  P  : x  2 y  3z  2  0 .

D.  P  : x  2 y  3z  2  0 .

M

A.  P  : 3x  y  2 z  3  0 .

2

Câu 23: Cho

f  x  dx  3 ,

0

DẠ Y

A. 8 .

2

2

0

0

 g  x  dx  1 thì   f  x   5g  x   x  dx bằng: B. 10 .

Câu 24: Hàm số nào dưới đây luôn đồng biến trên tập

D. 0 .

C. 12 . ?

A. y  x  sin x. .

B. y  x 2  2 x  1 .

C. y  ln  x  3 .

D. y 

3x  2 . 5x  7

Câu 25: Cho cấp số cộng  un  với u1  1 và u2  4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng Trang 3/7 - Mã đề 001


D. 3 .

C. 4 .

B. 5 .

A. 3 .

3

. Giá trị của  (1  f ( x))dx bằng

Câu 26: Biết F ( x)  x3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên

1

B. 26.

C. 28.

D. 22.

AL

A. 20.

Câu 27: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin  2x 1 là: 1 B. F ( x )   cos  2 x  1 . 2

1 C. F ( x)   cos  2 x  1  C . 2

D. F ( x ) 

CI

A. F ( x)  cos  2x  1 .

FI

1 cos  2 x  1  C . 2

ƠN

OF

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

NH

A. Hàm số f  x  đồng biến trên các khoảng  ;2 và  2;  . B. Hàm số f  x  đồng biến trên các khoảng  ;1  1;  . C. Hàm số f  x  đồng biến trên

.

Y

D. Hàm số f  x  đồng biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .

QU

Câu 29: Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b  1, mệnh đề nào sau đây sai? A. loga  xy   loga x  loga y . x  log a x  log a y . y

D. log a

1 1 .  x log a x

M

C. log a

B. log b a.log a x  log b x .

Câu 30: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 4a 3 .

B.

4 3 a . 3

C.

16 3 a . 3

D. 16a3 .

DẠ Y

Câu 31: Đạo hàm của hàm số y  10 x là A. 10x.ln10 .

B. 10x .

C. x.10 x 1 .

D.

10 x . ln10

Câu 32: Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích xung quanh S xq cho bởi công thức A. S xq  2 rl .

B. Sxq  4 r 2 .

C. Sxq  2 r 2 .

D. S xq   rl . Trang 4/7 - Mã đề 001


Câu 33: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng

 a; b  ?

AL

y

a

B. 2 .

9 trên đoạn  4; 1 bằng x 1

B. 

29 . 5

Câu 35: Cho số phức z  a  bi  a, b 

C. 5 .

D. 9 .

thỏa mãn  2  2i  z  10  6i . Tính P  a  b .

B. P  3 .

A. P  3 .

FI

11 . 2

D. 4 .

C. 3 .

Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  A. 

x

OF

A. 7 .

b

CI

O

D. P  5 .

C. P  5 .

x 1 y 1 z  2   . Đường 1 2 2 thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là.

 x  2t  A.  y  3  3t .  z  2t 

 x  2t  C.  y  3  4t .  z  3t 

 x  2  2t  D.  y  1  t .  z  3  3t 

NH

 x  2  2t  B.  y  1  3t .  z  3  2t 

ƠN

Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và đường thẳng d :

Câu 37: Giả sử hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;    và thỏa mãn f 1  1 ,

C. 1  f  5  2 .

B. 2  f  5  3 .

QU

A. 3  f  5  4 .

Y

f  x   f   x  3x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? D. 4  f  5  5 .

Câu 38: Cho hình lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng  ABCD  trùng với giao điểm AC và BD . Tính

M

khoảng cách từ điểm B  đến mặt phẳng  ABD  .

DẠ Y

A'

A.

a 3 . 3

D' C'

B'

A D O B

B.

C

a 3 . 2

C.

a 3 . 4

D.

a 3 . 6

Trang 5/7 - Mã đề 001


Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng 45 . Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD .

Câu 40: Cho b, c 

B. 2 2 a 2 .

C. 4 2 a 2 .

D. 2 a2 .

AL

2 a 2 . 2

A.

, và phương trình z 2  bz  c  0 có một nghiệm là z1  2  i , nghiệm còn lại gọi

là z2 . Tính số phức w  bz1  cz2 .

D. w  2  9i .

C. w  18  i .

CI

B. w  2  9i .

A. w  18  i .

17 . 108

B.

29 216

C.

NH

A.

ƠN

OF

FI

Câu 41: Một bàn cờ vua gồm 8 8 ô vuông, mỗi ô có cạnh bằng 1 đơn vị. Một ô vừa là hình vuông hay hình chữ nhật, hai ô là hình chữ nhật,… Chọn ngẫu nhiên một hình chữ nhật trên bàn cờ. Xác suất để hình được chọn là một hình vuông có cạnh lớn hơn 4 đơn vị bằng

5 . 216

D.

51 . 196

Câu 42: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx2  cx  d  a  0 có đồ thị như hình vẽ. Phương trình

QU

Y

f  f  x   0 có bao nhiêu nghiệm thực?

B. 5.

C. 7.

D. 9.

M

A. 3.

x  1 t  Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : y  2 z  0 và hai đường thẳng: d1 :  y  t ;  z  4t 

DẠ Y

 x  2  t  d 2 :  y  4  2t  . Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   và cắt hai đường thẳng d1 ; d 2 có z  4  phương trình là

A.

x 1 y z   . 7 8 4

B.

x 1 y z   . 7 8 4

C.

x 1 y z   . 7 8 4

D.

x 1 y z   . 7 8 4

Trang 6/7 - Mã đề 001


Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình 3x

2

9

  x 2  9  .5x 1  1 là khoảng  a; b  . Tính b  a .

B. 8. .

A. 4. .

D. 3. .

C. 6. .

2 5 3 a . 45

B.

2 5 3 a . 15

C.

4 15 3 a . 45

D.

4 15 3 a . 15

CI

A.

AL

Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , AD 2a ; SA vuông a góc với đáy, khoảng cách từ A đến SCD bằng . Tính thể tích của khối chóp theo a . 2

nhất của z  w .

Câu 47: Có

C. 17  3 .

B. 17  3 .

bao

nhiêu

 x; y 

bộ

với

x, y

D. 13  3 .

OF

A. 13  3 .

FI

Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn z 1  i  1 , số phức w thỏa mãn w  2  3i  2 . Tìm giá trị nhỏ

nguyên

1  x, y  2020

thỏa

ƠN

 2y   2x 1  mãn  xy  2 x  4 y  8  log 3     2 x  3 y  xy  6  log 2  ?  x 3   y2

B. 2 .

A. 4034 .

C. 2017 .

D. 2017  2020 .

Câu 48: Cho parabol  P  : y  x2 và một đường thẳng d thay đổi cắt  P  tại hai điểm A , B sao cho nhất S max của S. 20183 . 3

Câu 49: Cho hàm số y

B. S max 

C. S max 

20183  1 20183 . D. Smax  . 6 6

có đồ thị như hình dưới đây

M

QU

f x

20183  1 . 6

Y

A. Smax 

NH

AB  2018 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và đường thẳng d . Tìm giá trị lớn

Đồ thị của hàm số g ( x )   f ( x )  có bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu? 2

B. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.

C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.

D. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.

A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ 2

S 

có phương trình

 P : x  y  z  2  0 ,  P  cắt  S  theo giao là một đường kính cố định của đường tròn T  , A là một điểm và D ). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P  cắt  S 

  y  1   z  1  16 và mặt phẳng

DẠ Y

 x  1

Oxyz , cho mặt cầu

2

2

tuyến là đường tròn T  . CD thay đổi trên T  ( A khác C tại B . Tính BC 2  AD2 . A. 8 .

B. 32 .

C. 64 .

D. 16 . Trang 7/7 - Mã đề 001


1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

A

D

A

C

A

B

D

A

C

A

A

A

A

C

D

C

B

A

A

D

A

A

B

A

A

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C

Câu 1:

D

D

A

A

A

C

C

D

C

A

B

B

D

D

D

B

C

C

B

A

D

A

D

AL

C

Cho khối cầu  S  có thể tích bằng 36 ( cm3 ). Diện tích mặt cầu  S  bằng bao nhiêu?

CI

A. 36  cm 2  . B. 18  cm 2  .

FI

C. 64  cm 2  .

OF

D. 27  cm 2  . Hướng dẫn giải Chọn A

ƠN

4 Thể tích khối cầu bằng 36   r 3  36  r 3  27  r  3 . 3

Vậy diện tích mặt cầu  S  là: S  4 r 2  4 .32  36  cm 2  . Cho

3

f ( x ) dx  1 ;

0

f ( x ) dx  5 . Tính

3

 f ( x) dx

NH

1

Câu 2:

1

0

A. 4. B. 1.

Y

C. 5.

QU

D. 6.

Hướng dẫn giải

Chọn D

 0

3

3

3

3

1

0

1

1

0

0

 f ( x) dx = 6.

Vậy

1

f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx   f ( x) dx =  f ( x ) dx   f ( x ) dx = 5+ 1= 6

M

3

Ta có

1

Câu 3:

Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:

DẠ Y

A. C73 . B. A73 . C.

7! . 3!

D. 7 .

Hướng dẫn giải Trang 1/23 - Mã đề 001


Chọn A Đây là tổ hợp chập 3 của 7 phần tử. Vậy có C73 tập hợp con.

A.

AL

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SC  a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng

a3 2 . 12

CI

Câu 4:

a3 3 . 12

D.

a3 3 . 9

OF

C.

FI

a3 3 B. . 3

ƠN

Hướng dẫn giải

NH

Chọn C

Y

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

M

Câu 5:

QU

S ABC

1 a 2 3 a3 3 a2 3  VS . ABC  .a.   . 3 4 4 12

Giá trị cực đại của hàm số y  f  x  bằng A. 4 .

DẠ Y

B. 2 . C. 1 . D. 3 .

Hướng dẫn giải

Chọn A Từ bảng biến thiên suy ra, hàm số đạt cực đại tại x  1 và giá trị cực đại của hàm số là y  4 . Trang 2/23 - Mã đề 001


23 63  i. 26 26

B. z 

15 55  i. 26 26

C. z 

23 61  i. 26 26

D. z 

2 6  i. 13 13

CI

A. z 

AL

3  2i 1  i ?  1  i 3  2i

Hướng dẫn giải Chọn B

Câu 7:

15 55 3  2i 1  i   i.  1  i 3  2i 26 26

ƠN

Ta có: z 

FI

Tính z 

OF

Câu 6:

Cho số phước z  1  2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w  iz trên mặt phẳng tọa độ

NH

A. P  2; 1 . B. M  1; 2  . C. Q  1; 2  .

Y

D. N  2; 1 .

QU

Hướng dẫn giải

Chọn D

w  iz  i  1  2i   2  i .

Trong hệ tọa độ Oxyz , cho OA  3k  i . Tìm tọa độ điểm A .

M

Câu 8:

A.  1;0;3 .

B.  3; 1;0  .

C.  3;0; 1 .

DẠ Y

D.  1;3;0  .

Hướng dẫn giải

Chọn A

Tọa độ điểm A  1;0;3 .

Câu 9:

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 3x  y  2 z  1  0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp Trang 3/23 - Mã đề 001


tuyến của mặt phẳng  P  ? A. n4   3; 2;1 .

AL

B. n3   2;1;3 . C. n1   3;1; 2 .

CI

D. n2  1; 2;1 .

FI

Hướng dẫn giải Chọn C

OF

Từ phương trình mặt phẳng  P  ta có vectơ pháp tuyến của  P  là n1   3;1; 2 . Câu 10: Nghiệm của phương trình log2  x  3  1 là A. x  5. .

ƠN

B. x  2. . C. x  3. . D. x  4. .

NH

Hướng dẫn giải Chọn A

Ta có log2  x  3  1  x  3  2  x  5 .

Y

Câu 11: Số điểm có tọa độ là các số nguyên thuộc đồ thị hàm số y 

QU

A. 2 . B. 3 . C. 1 .

Hướng dẫn giải

M

D. 4 .

Chọn A

x3 là x2

Ta có: y 

x3 x2 1 1    1 . x2 x2 x2 x2

DẠ Y

Để y là số nguyên thì x  2 là ước của 1 . Mà 1 có hai ước nguyên là 1 vậy có 2 giá trị của x thỏa mãn, hay tồn tại hai điểm có tọa độ nguyên. Câu 12: Cho số phức z  1  3i. Khi đó. A.

1 1 3   i. z 4 4

B.

1 1 3   i. z 2 2

Trang 4/23 - Mã đề 001


1 1 3   i. z 4 4

D.

1 1 3   i. z 2 2

AL

C.

Hướng dẫn giải

1 1 1  3i 1 3     i. . z 1  3i 4 4 4

FI

z  1  3i 

CI

Chọn A

OF

Câu 13: Tính I   3x dx . 3x A. I  C . ln 3

B. I  3x  ln 3  C .

ƠN

C. I  3x  C . D. I  3x ln 3  C .

Hướng dẫn giải

NH

Chọn A

ax 3x Ta có  a dx   C nên I  C . ln a ln 3 x

2 có đồ thị  C  . Mệnh đề nào đưới đây là đúng? 1 x

Y

Câu 14: Cho hàm số y 

QU

A.  C  có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 . B.  C  có tiệm cận ngang là đường thẳng x  1 . C.  C  có tiệm cận ngang là đường thẳng y  0 .

Hướng dẫn giải

M

D.  C  có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 .

Chọn C

2 2  0 và lim y  lim  0  y  0 là tiệm cận ngang của  C  . . x  1  x x  x  1  x

Ta có lim y  lim x 

DẠ Y

x  1 t  Câu 15: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?  z  2  3t 

A. Q  1;1;3 . B. M 1;1;3 . Trang 5/23 - Mã đề 001


C. P 1;2;5 .

AL

D. N 1;5;2 . Hướng dẫn giải Chọn D

A. D  1;5 . B. D   ;1  5;  .

ƠN

C. D   ;1   5;   .

OF

Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số y  log  x 2  6 x  5  .

FI

1  1  t  5  5  t  t  0 . 2  2  3t 

CI

Thay tọa độ các điểm N vào phương trình đường thẳng d , ta có:

D. D  1;5 .

NH

Hướng dẫn giải Chọn C

Biểu thức log  x 2  6 x  5  xác định  x2  6x  5  0  x  1 x  5 .

QU

Y

Câu 17: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y  x 2 .

M

.

B. y  2 x 4  x 2

C. y  3x 4  x 2  1 .

DẠ Y

D. y   x 4  4 x 2 .

Hướng dẫn giải

Chọn B

Đường cong trên đi qua điểm  0;0 và 1;3 và có bề lõm hướng lên nên a  0 . Vậy đồ thị của hàm số y  2 x 4  x 2 thỏa yêu cầu.

Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z là Trang 6/23 - Mã đề 001


AL CI

A. 2  i . B. 1  2i .

FI

C. 2  i . D. 1  2i .

OF

Hướng dẫn giải Chọn A Ta có z  2  i  z  2  i .

Câu 19: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2  32 . Giá trị của 3log 2 a  2 log 2 b bằng

ƠN

A. 5 . B. 2 . C. 32 .

NH

D. 4 .

Hướng dẫn giải Chọn A

Ta có: log 2 a3b2  log 2 32  3log 2 a  2log 2 b  5 .

QU

Y

Câu 20: Tìm số nghiệm của phương trình log2 x  log2  x 1  2 . A. 0 . B. 3 . C. 2 .

Hướng dẫn giải

Chọn D

M

D. 1 .

Điều kiện x  1 .

DẠ Y

 1  17 x  2 Phương trình tương đương log 2  x  x  1   2  x2  x  4  0   .  1  17  L x  2 

Vậy phương trình có đúng một nghiệm.

Câu 21: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , ABC  600 , SA  a, SA   ABCD  . Gọi

M là trung điểm của SB , tính góc giữa hai đường thẳng SA và CM . Trang 7/23 - Mã đề 001


A. 600 . B. 900 .

AL

C. 300 . D. 450 .

CI

Hướng dẫn giải

ƠN

OF

FI

Chọn A

NH

Gọi G là trung điểm của AB khi đó ta có MG SA, MG 

a và MG   ABCD  2

Vậy  SA; CM    MG; CM   CMG

Y

Vì ABCD là hình thoi có ABC  600 nên ABC là tam giác đều cạnh a có CG 

a 3 2

QU

a 3 CG  2  3  CMG  600 Trong tam giác vuông MGC có tan CMG  a MG 2

M

Vậy góc giữa hai đường thẳng SA và CM bằng 600 . . Mặt phẳng  P 

 x  1  3t  Câu 22: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  d  có phương trình  y  2  t ; t   z  3  2t 

đi qua A(1; 2;1) và  P  vuông góc với đường thẳng  d  thì  P  có phương trình là: A.  P  : 3x  y  2 z  3  0 .

DẠ Y

B.  P  : 3x  y  2 z  3  0 . C.  P  : x  2 y  3z  2  0 . D.  P  : x  2 y  3z  2  0 . Hướng dẫn giải

Chọn A Trang 8/23 - Mã đề 001


Đường thẳng  d  có véc tơ chỉ phương là u  (3;1;2) . Vì  P  vuông góc với đường thẳng  d  nên  P  nhận véc tơ chỉ phương của  d  là u  (3;1;2)

AL

làm véc tơ pháp tuyến.

2

Câu 23: Cho

2

2

0

0

CI

 P  đi qua A(1; 2;1) , véc tơ pháp tuyến là n  u  (3;1;2) nên  P  có phương trình là  P  : 3( x  1)  1( y  2)  2( z  1)  0   P  : 3x  y  2 z  3  0 . f  x  dx  3 ,  g  x  dx  1 thì   f  x   5g  x   x  dx bằng:

FI

0

A. 8 .

C. 12 . D. 0 .

Chọn B 2

2

2

0

0

0

ƠN

Hướng dẫn giải

OF

B. 10 .

2

  f  x   5 g  x   x  dx   f  x  dx  5 g  x  dx   xdx  3  5  2  10 . A. y  x  sin x. . B. y  x 2  2 x  1 .

QU

3x  2 . 5x  7

Y

C. y  ln  x  3 . D. y 

?

NH

Câu 24: Hàm số nào dưới đây luôn đồng biến trên tập

0

Hướng dẫn giải và y  1  cos x  0 với mọi x 

M

Chọn ATa có hàm số y  x  sin x có tập xác định D  nên luôn đồng biến trên .

Câu 25: Cho cấp số cộng  un  với u1  1 và u2  4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 3 . B. 5 .

C. 4 .

DẠ Y

D. 3 .

Hướng dẫn giải

Chọn A

Vì  un  là cấp số cộng nên u2  u1  d  d  u2  u1  4  1  3 .

Trang 9/23 - Mã đề 001


3

Câu 26: Biết F ( x)  x3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên

. Giá trị của  (1  f ( x))dx bằng 1

AL

A. 20. B. 26.

D. 22. Hướng dẫn giải Chọn C 3

3

3

3  1  f ( x)dx   x  F ( x) 1   x  x )  1  30  2  28 .

OF

Ta có

FI

CI

C. 28.

1

Câu 27: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin  2x 1 là:

ƠN

A. F ( x)  cos  2x  1 . 1 B. F ( x )   cos  2 x  1 . 2

D. F ( x ) 

NH

1 C. F ( x)   cos  2 x  1  C . 2 1 cos  2 x  1  C . 2

Hướng dẫn giải

Y

Chọn C 1

1

QU

 sin  2 x  1 dx  2  sin  2 x  1 d  2 x  1   2 cos  2 x  1  C .

M

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số f  x  đồng biến trên các khoảng  ;2 và  2;  .

DẠ Y

B. Hàm số f  x  đồng biến trên các khoảng  ;1  1;  . C. Hàm số f  x  đồng biến trên

.

D. Hàm số f  x  đồng biến trên các khoảng  ;1 và 1;   . Hướng dẫn giải

Chọn D Trang 10/23 - Mã đề 001


Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số f  x  đồng biến trên các khoảng  ;1 và 1;   . Câu 29: Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b  1, mệnh đề nào sau đây sai?

AL

A. loga  xy   loga x  loga y .

x  log a x  log a y . y

D. log a

1 1 .  x log a x

FI

C. log a

CI

B. log b a.log a x  log b x .

Chọn D Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b  1. Ta có: log a

OF

Hướng dẫn giải

1 1 .  log a x 1  x log a x

ƠN

Câu 30: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

B.

4 3 a . 3

C.

16 3 a . 3

NH

A. 4a 3 .

Y

D. 16a3 .

Hướng dẫn giải

QU

Chọn A

V  Sday .h  a2 .4a  4a3 .

Câu 31: Đạo hàm của hàm số y  10 x là

B. 10x .

M

A. 10x.ln10 .

C. x.10 x 1 .

DẠ Y

10 x D. . ln10

Hướng dẫn giải

Chọn A

Ta có  10 x  '  ln10.10 x .

Câu 32: Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r có diện tích xung quanh S xq cho bởi công thức Trang 11/23 - Mã đề 001


A. S xq  2 rl .

AL

B. Sxq  4 r 2 . C. Sxq  2 r 2 .

CI

D. S xq   rl . Hướng dẫn giải Chọn A.

FI

Câu hỏi lý thuyết.

Câu 33: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng

OF

 a; b  ? y

O

b

ƠN

a

x

NH

A. 7 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Y

Hướng dẫn giải Chọn C

QU

Nhìn đồ thị ta thấy hàm số có 3 điểm cực tiểu trên khoảng  a; b  .

11 . 2

B. 

29 . 5

A. 

9 trên đoạn  4; 1 bằng x 1

M

Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 

C. 5 .

DẠ Y

D. 9 .

Hướng dẫn giải

Chọn C

Ta có y   1  y  4  

9

 x  1

2

; y  0  1 

9

 x  1

2

 x  4   4; 1 2 .  0   x  1  9  0    x  2   4; 1

29 11 ; y  2  5 ; y  1   . 5 2

Trang 12/23 - Mã đề 001


Vậy max y  y  2   5 . 4;1

thỏa mãn  2  2i  z  10  6i . Tính P  a  b .

AL

Câu 35: Cho số phức z  a  bi  a, b  A. P  3 . B. P  3 .

CI

C. P  5 . D. P  5 .

FI

Hướng dẫn giải Ta có:  2  2i  z  10  6i  z 

10  6i  z  1  4i 2  2i

Do đó: a  1 ; b  4 nên P  a  b  5 .

OF

Chọn D

x 1 y 1 z  2   . Đường 1 2 2 thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là.

ƠN

Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và đường thẳng d :

NH

 x  2t  A.  y  3  3t .  z  2t 

M

 x  2  2t  D.  y  1  t .  z  3  3t 

QU

 x  2t  C.  y  3  4t .  z  3t 

Y

 x  2  2t  B.  y  1  3t .  z  3  2t 

DẠ Y

Hướng dẫn giải Chọn C Gọi đường thẳng cần tìm là  x 1 y 1 z  2 d:   có VTCP u  1;  2;2 . 1 2 2 Gọi M  0; m;0  Oy , ta có AM   2; m  1;  3 Do   d  AM .u  0  2  2  m 1  6  0  m  3  x  2t  Ta có  có VTCP AM   2;  4;  3 nên có phương trình  y  3  4t .  z  3t 

Trang 13/23 - Mã đề 001


Câu 37: Giả sử hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;    và thỏa mãn f 1  1 ,

f  x   f   x  3x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

AL

A. 3  f  5  4 . B. 2  f  5  3 .

CI

C. 1  f  5  2 .

FI

D. 4  f  5  5 . Hướng dẫn giải

d  f   x  f  x

2 1 2 1  3 2 d  3 x  1  ln f  x   3 x  1  C  f x  e 3 x  1     3 3

Khi đó f 1  1  e

4 C 3

1 C  

Vậy 3  f 5  4 .

Cách 2: Với điều kiện bài toán ta có

5

 ln f  x   1

3x  1

f  x

QU

f  x   f   x  3x  1 

dx

f  x

3 x 1 

4 3

.

4

 f  5   e 3  3, 79   3; 4  .

bằng cách đặt t  3 x  1 .

Y

Chú ý: Các bạn có thể tính

2 4  f  x  e3 3

3 x 1  C

NH



ƠN

OF

Chọn A Cách 1: Với điều kiện bài toán ta có f  x f  x 1 1   dx   dx f  x   f   x  3x  1  f  x f  x 3x  1 3x  1

1

3x  1

5

 1

f  x f  x

5

dx   1

1 3x  1

5

dx   1

d  f  x  f  x

4 3

4 f  5 4 4  f  5   f 1 .e 3  3, 79   3; 4  .  ln  3 f 1 3

M

Câu 38: Cho hình lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng  ABCD  trùng với giao điểm AC và BD . Tính

khoảng cách từ điểm B  đến mặt phẳng  ABD  . A'

D' C'

DẠ Y

B'

A D O B

C

Trang 14/23 - Mã đề 001


a 3 . 2

C.

a 3 . 4

D.

a 3 . 6

AL

B.

CI

a 3 . 3

FI

A.

Hướng dẫn giải

OF

Chọn B A'

D'

C'

A

D

NH

H O

ƠN

B'

B

C

Ta có: d  B ,  ABD    d  A ,  ABD   . Gọi H là hình chiếu của A lên BD . Ta có: AH   ABD   d  A ,  ABD   AH .

Y

1 1 1 1 1 a 3 a 3 . Vậy d  B ,  ABD    .    2  2  AH  2 2 2 AH AB AD a 3a 2 2

QU

Mà:

A.

2 a 2 . 2

M

Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng 45 . Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD .

B. 2 2 a 2 .

C. 4 2 a 2 . D. 2 a2 .

Hướng dẫn giải

DẠ Y

Chọn B

Trang 15/23 - Mã đề 001


A

Gọi

O  AC  BD .

Khi

đó

C SO  ( ABCD) và

trong

CI

D

O B

AL

S

SOA vuông

tại

O

FI

OA AC (2a) 2  2a .   a 2. Suy ra SA  cos 45 2 2 Vậy diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD là

OF

SAO  45 , OA 

Sxq   rl=  .OA.SA   .a 2.2a  2 2 a2 . . Câu 40: Cho b, c 

, và phương trình z 2  bz  c  0 có một nghiệm là z1  2  i , nghiệm còn lại gọi là

ƠN

z2 . Tính số phức w  bz1  cz2 .

A. w  18  i . B. w  2  9i .

NH

C. w  18  i . D. w  2  9i .

Hướng dẫn giải Chọn D

z1  2  i là nghiệm   2  i   b  2  i   c  0  3  4i  2b  c  bi  0 .

Y

2

QU

2b  c  3  0 c  5    z2  2  i . Vậy w  4  2  i   5  2  i   2  9i . b  4 b  4

DẠ Y

M

Câu 41: Một bàn cờ vua gồm 8 8 ô vuông, mỗi ô có cạnh bằng 1 đơn vị. Một ô vừa là hình vuông hay hình chữ nhật, hai ô là hình chữ nhật,… Chọn ngẫu nhiên một hình chữ nhật trên bàn cờ. Xác suất để hình được chọn là một hình vuông có cạnh lớn hơn 4 đơn vị bằng

A.

17 . 108

Trang 16/23 - Mã đề 001


C.

5 . 216

D.

51 . 196

AL

29 216

CI

B.

Hướng dẫn giải

FI

Bàn cờ 8 8 cần 9 đoạn thẳng nằm ngang và 9 đoạn thẳng dọc. Ta coi bàn cờ vua được xác định bởi các đường thẳng x 0, x 1,..., x 8 và y 0, y 1,..., y 8 . Mỗi hình chữ nhật được tạo thành từ hai đường thẳng x và hai đường thẳng y nên có C82 .C82 C92 .C92

1296 .

OF

hình chữ nhật hay không gian mẫu là n

Gọi A là biến cố hình được chọn là hình vuông có cạnh a lớn hơn 4. Trường hợp 1: a 5 . Khi đó mỗi ô được tạo thành do 2 đường thẳng x cách nhau 5 đơn vị và hai đường thẳng y cách nhau 5 đơn vị có 4.4 16 cách chọn.

ƠN

Trường hợp 2: a 6 . Khi đó mỗi ô được tạo thành do 2 đường thẳng x cách nhau 6 đơn vị và hai đường thẳng y cách nhau 6 đơn vị có 3.3 9 cách chọn. Trường hợp 3: a 7 . Khi đó mỗi ô được tạo thành do 2 đường thẳng x cách nhau 7 đơn vị và hai đường thẳng y cách nhau 7 đơn vị có 2.2 4 cách chọn.

Suy ra n A

16

9

4 1

30 .

NH

Trường hợp 3: a 8 . Khi đó mỗi ô được tạo thành do 2 đường thẳng x cách nhau 8 đơn vị và hai đường thẳng y cách nhau 8 đơn vị có 1.1 1 cách chọn.

QU

Y

Xác suất để hình được chọn là một hình vuông có cạnh lớn hơn 4 đơn vị là n A 30 5 P A . n 1296 216 3 2 Câu 42: Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d  a  0 có đồ thị như hình vẽ. Phương trình

M

f  f  x   0 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 3.

DẠ Y

B. 5. C. 7. D. 9.

Hướng dẫn giải

Chọn D Đặt t  f  x  , phương trình f  f  x   0 trở thành f  t   0 * (số nghiệm phương trình * Trang 17/23 - Mã đề 001


là số giao điểm của đồ thị f  x  với trục Ox ). Nhìn vào đồ thị ta thấy phương trình * có 3 phân biệt. Vậy phương trình f  f  x   0 có 9 nghiệm.

AL

nghiệm t thuộc khoảng  2; 2  , với mỗi giá trị t như vậy phương trình f  x   t có 3 nghiệm

Lưu ý: khi t có 3 giá trị thuộc  2; 2  thì nghiệm phương trình f  x   t là giao điểm của đồ thị

CI

f  x  và đường thẳng y  t , t   2; 2 (là hàm hằng song song trục Ox ).

FI

x  1 t  Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : y  2 z  0 và hai đường thẳng: d1 :  y  t ;  z  4t 

OF

 x  2  t  d 2 :  y  4  2t  . Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   và cắt hai đường thẳng d1 ; d 2 có z  4  x 1 y z   . 7 8 4

B.

x 1 y z   . 7 8 4

C.

x 1 y z   . 7 8 4

D.

x 1 y z   . 7 8 4

NH

A.

ƠN

phương trình là

Y

Hướng dẫn giải

QU

Chọn B

Gọi A  d1   suy ra A 1  t; t;4t  và B  d 2   suy ra B  2  t ;4  2t ;4 . t  2.4t  0 t  0  Mặt khác A    ; B    nên ta có   4  2t   2.4  0 t    6

M

Do đó A 1;0;0  và B 8;  8;4 .

Đường thẳng  đi qua A và nhận AB   7;  8;4 làm vectơ chỉ phương có phương trình

x 1 y z   . 7 8 4

Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình 3x

2

9

  x 2  9  .5x 1  1 là khoảng  a; b  . Tính b  a .

DẠ Y

A. 4. . B. 8. .

C. 6. . D. 3. .

Hướng dẫn giải

Chọn C Trang 18/23 - Mã đề 001


3x 9  30  1 2 nên 3x 9   x 2  9  .5x 1  1  2 x 1  x  9  .5  0  không thỏa mãn bất phương trình đã cho, do đó bất phương trình vô nghiệm.

 x  3 x 9  0   , ta có x  3

2

AL

2

3x 9  30  1 x 2 9 3   x 2  9  .5x 1  1 x  9  0  3  x  3, ta có  2 nên x 1  x  9  .5  0 2

CI

2

 Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là S   3;3 .

FI

Khi đó, a  3; b  3 nên b  a  6 .

2 5 3 a . 45

B.

2 5 3 a . 15

C.

4 15 3 a . 45

D.

4 15 3 a . 15

NH

A.

ƠN

OF

Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , AD 2a ; SA vuông góc a với đáy, khoảng cách từ A đến SCD bằng . Tính thể tích của khối chóp theo a . 2

Y

Hướng dẫn giải

M

QU

Chọn C

DẠ Y

Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng SD . Ta có AH SD a AH d A, SCD . Suy ra AH . AH SCD AH CD 2

SAD vuông tại A có đường cao AH nên

1 AH 2

1 SA2

1 AD 2

1 SA2

1 AH 2

1 AD 2

15 4a 2

SA

2a 15 . 15

Trang 19/23 - Mã đề 001


Vậy V

1 AB. AD.SA 3

1 2a 15 a.2a. 3 15

4 15 3 a . 45

AL

Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn z 1  i  1 , số phức w thỏa mãn w  2  3i  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z  w .

CI

A. 13  3 . B. 17  3 .

FI

C. 17  3 .

Hướng dẫn giải Chọn B

OF

D. 13  3 .

Gọi M  x; y  biểu diễn số phức z  x  iy thì M thuộc đường tròn  C1  có tâm I1 1;1 , bán

ƠN

kính R1  1 .

N  x; y biểu diễn số phức w  x  iy thì N thuộc đường tròn  C2  có tâm I 2  2; 3 , bán kính R2  2 . Giá trị nhỏ nhất của z  w chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .

NH

Ta có I1I 2  1; 4  I1I 2  17  R1  R2   C1  và  C2  ở ngoài nhau.  MN min  I1 I 2  R1  R2  17  3 .

Câu 47: Có

bao

nhiêu

bộ

 x; y 

với

nguyên

x, y

1  x, y  2020

thỏa

mãn

 2y   2x 1     2 x  3 y  xy  6  log 2  ?  x 3   y2

Y

 xy  2 x  4 y  8 log 3  B. 2 . C. 2017 .

Chọn A

M

D. 2017  2020 .

QU

A. 4034 .

x, y

+ Điều kiện 2 x 1 x 3

*

Hướng dẫn giải : x, y

2020

2y 0, y 2

0

*

x, y x

3, y

: x, y 0

2020

.

DẠ Y

 y2   x4   1   x  4  y  2  log 3   1  0 . BPT cho có dạng  x  3 y  2  log 2   x3   y2 

2  x4   1  3  x  4  log 3  0 , rõ ràng BPT này nghiệm + Xét y  1 thì thành   x  3 log 2  3  x 3  2  x4   1  log 2  0  1  0, 3  x  4   0, log 3  0 . đúng với mọi x  3 vì   x  3  0, log 2  3  x 3  Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2017 bộ  x; y    x;1 với 4  x  2020, x  .

Trang 20/23 - Mã đề 001


+ Xét y  2 thì thành 4  x  4 log3 1  0 , BPT này cũng luôn đúng với mọi x mà 4  x  2020, x  .

AL

Trường hợp này cho ta 2017 cặp  x; y  nữa. + Với y  2, x  3 thì VT *  0 nên không xảy ra.

CI

Vậy có đúng 4034 bộ số  x; y  thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 48: Cho parabol  P  : y  x2 và một đường thẳng d thay đổi cắt  P  tại hai điểm A , B sao cho

FI

AB  2018 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và đường thẳng d . Tìm giá trị lớn nhất S max của S.

20183  1 .  6

20183  1 . 6

D. Smax 

20183 . 6

NH

C. S max 

ƠN

B. S max

20183 . 3

OF

A. Smax 

Hướng dẫn giải Chọn D Giả sử A(a; a 2 ) ; B(b; b 2 ) (b  a) sao cho AB  2018 .

Y

Phương trình đường thẳng d là: y  (a  b) x  ab . Khi đó b

b

QU

S   (a  b) x  ab  x 2 dx     a  b  x  ab  x 2  dx  a

a

1 3 b  a  . 6

Vì AB  2018   b  a    b 2  a 2   20182   b  a  1   b  a  2

2

  b  a   20182  b  a  b  a  2018  S 

b  1009 .

2

  2018 . 2

20183 20183 . Vậy Smax  khi a  1009 và 6 6

M

2

2

f x

có đồ thị như hình dưới đây

DẠ Y

Câu 49: Cho hàm số y

Đồ thị của hàm số g ( x )   f ( x )  có bao nhiêu điểm cực đại, bao nhiêu điểm cực tiểu? 2

A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. B. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.

Trang 21/23 - Mã đề 001


C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. D. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.

AL

Hướng dẫn giải Chọn A

FI

x  0  x  a (0  a  1)  f ( x)  0   x  1 (nghiem kep) và f ( x)  0   x  1  x  3  x  b (1  b  3)

CI

Dựa vào đồ thị, ta có

ƠN

OF

 x  a (0  a  1) x  1   x  b (1  b  3)  f ( x)  0  Ta có g ( x)  2 f ( x). f ( x); g ( x)  0    f ( x)  0 x  0  x  1 (nghiem boi 2)  x  3

QU

Y

NH

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, ta kết luận g ( x) có 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.

 S  có phương trình 2 2 2  x  1   y  1   z  1  16 và mặt phẳng  P : x  y  z  2  0 ,  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn T  . CD là một đường kính cố định của đường tròn T  , A là một điểm thay đổi trên T  ( A khác C và D ). Đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P  cắt  S  tại Oxyz , cho mặt cầu

M

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ

B . Tính BC 2  AD2 . A. 8 .

DẠ Y

B. 32 .

C. 64 . D. 16 .

Hướng dẫn giải

Chọn D

Trang 22/23 - Mã đề 001


D

OF

C

FI

A

 S  có tâm I 1; 1;1

CI

AL

B

và bán kính R  4 . Ta có d  I ;  P   

3

 3 nên  P  cắt

r  R 2  d 2  I ;  P    13 .

ƠN

 S  theo đường tròn T  có bán kính

111 2

DẠ Y

M

QU

Y

NH

Giả thiết có AB  2 3 nên BC 2  AD2  BA2  AC 2  AD2  BA2  CD2  12  52  64 .

Trang 23/23 - Mã đề 001


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.