www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn - Quảng Trị năm 2017 ( có lời giải chi tiết)
H Ơ
N
Câu 1: Một cặp vợ chồng bình thường đều mang alen lặn trên NST thường của bệnh bạch tạng. Xác suấtđể hai đứa con giống nhau về kiểu hình màu da là bao nhiêu? C. 1/16.
D. 5/ 8.
N
B. 9/16
TP .Q
X. Thì tỉ lệ % các loại nucleotit trong phân tử ADN phiên mã nên mARN đó là bao nhiêu?
U
Câu 2: Nếu một phân tử mARN có tỉ lệ các loại nucleotit là 15% A, 20% G, 30% U và 35%
Y
A. 1/4
B. 22,5% T, 22,5% A, 27,5% G, 27,5% X
C. 17,5 % G, 17,5% A, 32,5% T, 32,5% X
D. 35% G, 20% X, 30% A, 15% T.
ẠO
A. 15% A, 20% X, 30% T, 35% G
Đ
Câu 3: Một quần thể bướm có 2 alen qui định màu sắc đốm trên cánh. Alen đỏ trội hoàn toàn
Ư N
G
so với alen trắng. Trong quần thể 200 con bướm lưỡng bội đang ở trạng thái cân bằng Hardy B. 9%
C. 42%
D. 18%.
TR ẦN
A. 21%.
H
- Weinberg, có 18 con bướm trắng. Tỉ lệ % số cá thể của quần thể ở trạng thái dị hợp tử là: Câu 4: Một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ, a qui định quả vàng. Ở cơ thể lệch bội hạt phấn (n +1) không cạnh tranh được với hạt phấn (n), còn các loại tế bào noãn đều có khả
00
B
năng thụ tinh. Phép lai nào dưới đây cho quả đỏ chiếm tỉ lệ 2/3 A. Mẹ Aa x Bố Aaa
C. Mẹ Aa x Bố AAa
10
B. Mẹ AAa x Bố Aa
3
Câu 5: Cho các nhận định sau:
D. Mẹ Aaa x Bố Aa.
2+
(1) Chọn lọc tự nhiên tạo ra các cá thể thích nghi với môi trường sống.
ẤP
(2) Chọn lọc chống lại alen trội làm thay đổi tần số alen nhanh hơn alen lặn.
C
(3) Chọn lọc tự nhiên tác động không phụ thuộc kích thước quần thể.
Ó
A
(4) Chọn lọc tự nhiên có thể đào thải hoàn toàn một alen lặn ra khỏi quần thể. Nhận định B. (3), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (3)
-L
A. (2), (4).
Í-
H
đúng về đặc điểm của chọn lọc tự nhiên là
ÁN
Câu 6: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và di truyền trội hoàn toàn; tần
TO
số hoán vị
G
gen giữa A và B là 20%. Xét phép lai
Ab D d Ab d XE XE × X E Y kiểu hình A-bbddE- ở đời con aB ab
BỒ
ID Ư
Ỡ N
chiếm tỉ lệ A. 45%
B. 35%
C. 40%
D. 22,5%.
Câu 7: Trên cơ sở các kiến thức về di truyền và tiến hóa. Trong các nhận định sau về ong mật có bao nhiêu nhận định đúng? 1. Ong chúa có bộ NST 2n, ong đực 2n và ong thợ n. Trang 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2. Ong đực trải qua quá trình giảm phân bình thường khi hình thành giao tử. 3. Ong thợ và ong chúa là kết quả sự sinh sản qua thụ tinh, ong đực là kết quả trinh sinh đơn
H Ơ
N
bội. 4. Ong chúa có thể chủ động đẻ ra 2 loại trứng: loại trứng đã qua thụ tinh và loại trứng không B. 2
C. 3
D. 4
TP .Q
Câu 8: Cho các bệnh và tật di truyền sau: (1) Bệnh phêninkêto niệu. (2) Hội chứng Đao.
ẠO
(3) Hội chứng Tơcnơ. (4) Bệnh máu khó đông.
C. (2), (4), (5)
D. (1), (4), (5).
H
B. (1), (4), (6).
Ư N
Những bệnh hoặc hội chứng bệnh nào có nguyên nhân do đột biến gen:
G
Đ
(5) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm (6) Bệnh Đao A. (1), (3), (6).
U
A. 1
Y
N
qua thụ tinh.
TR ẦN
Câu 9: Màu lông của mèo được qui định bởi gen nằm trên NST X. X A là alen trội
qui định lông màu da cam trội hoàn toàn so với X a là alen qui định màu lông đen.
B
Điều nào dưới đây là đúng về màu lông ở đời con của phép lai giữa mèo cái X A X a
10
00
và mèo đực X A Y ?
A. Bất kể giới tính như thế nào, một nửa số mèo con có lông da cam còn một nửa có lông
2+
3
đốm.
ẤP
B. Tất cả mèo có lông đốm đều là mèo đực.
C
C. Tất cả mèo cái đều có lông màu da cam còn một nửa số mèo đực có lông màu da cam.
A
D. Tất cả đời con đều có lông màu da cam.
H
Ó
Câu 10: Cho các thông tin sau:
Í-
(1) Vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ gen mang đột biến lớn.
-L
(2) Vi khuẩn sinh sản rất nhanh, thời gian thế hệ ngắn.
ÁN
(3) Ở vùng nhân của vi khuẩn chỉ có 1 phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng nên hầu hết các
TO
đột biếnđều biểu hiện ngay ở kiểu hình.
G
(4) Vi khuẩn có các hình thức sinh sản đa dạng như phân đôi, mọc chồi, sinh sản hữu tính...
Ỡ N
Những thông tin được dùng làm căn cứ để giải thích sự thay đổi tần số alen trong quần thể vi
BỒ
ID Ư
khuẩn nhanh hơn so với sự thay đổi tần số alen trong quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội là
A. (2),(4).
B. (2),(3)
C. (1), (4)
D. (3),(4).
Câu 11: Khi lai hai thứ lúa thuần chủng cây cao, quả tròn với thứ lúa cây thấp, quả dài người ta thu được F1 đồng loạt các cây cao, quả dài. Cho các cây F1 tự thụ phấn, ở F2 thu được 3000 cây, trong đó có 120 cây thấp, quả tròn.Ở phép lai thứ hai, người ta cho cây F1 nói trên
Trang 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
lai với những cây F1 thân cao, quả dài khác (tạo ra từ tổ hợp lai giữa hai thứ lúa thuần chủng) và ở thế hệ lai cũng nhận được 3000 cây.Giải thiết rằng mỗi cặp tính trạng do một gen qui
H Ơ
N
định và mọi diễn biến của NST trong quá trình giảm phân ở tất cả các cây F1 trong cả hai phép lai đều giống nhau hoặc xảy ra với tần số như nhau (dù cây F1 được dùng làm bố hay
TP .Q
2. Ở phép lai 2, thế hệ lai có 1680 cây cao, quả dài.
U
1. Ở cây F1 trong quá trình giảm phân tạo giao tử đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
Y
N
mẹ). Trong các nhận định sau đây có bao nhiêu nhận định đúng?
3. Ở phép lai 2, thế hệ lai có 750 cây cao, quả tròn.
ẠO
4. Ở phép lai 2, thế hệ lai có 250 cây thấp, quả dài.
Đ
5. Những cây thân cao, quả dài đem lai với cây F1 có thể có 4 kiểu gen phù hợp.
C. 4
D. 5
G
B. 2
Ư N
A. 3
H
Câu 12: Cho biết mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và trôi hoàn toàn, có hoán Ab AB Dd và ♂ Dd lai với aB ab
TR ẦN
vi ̣gen với tần số 40%, cho hai ruồi giấm có kiểu gen ♀
B
nhau. Cho biết phát biểu nào sau đây về đời con là chính xác A. Kiểu hıǹ h A-bbdd chiếm tı̉ lê 1̣ 5%.
ab Dd chiếm tỷ lệ 2% ab
00 10
2+
3
C. Kiểu hı̀nh A-B-D- chiếm tỉ lệ 15%.
B.
D.
AB Dd chiếm tỷ lệ 10% ab
ẤP
Câu 13: Một tế bào sinh tinh của người tiến hành giảm phân tạo giao tử. Trong quá trình
C
giảm phân xảy ra đột biến chuyển đoạn giữa NST số 13 và NST số 18. Trong các loại tinh
Ó
A
trùng đột biến, tỉ lệ loại tinh trùng mang 1 NST đột biến chuyển đoạn là bao nhiêu?
H
A. 1/4
B. 1/3
C. 2/3
D. 1/2
-L
Í-
Câu 14: Một người đàn ông mù màu (bệnh do gen lặn nằm trên NST X gây nên) có vợ là đồng hợp bình thường về gen này. Họ sinh được 2 con, không may cả 2 đứa đều bị hội chứng
ÁN
Tơcnơ (XO), một đứa không bị mù màu còn một đứa bị mù màu. Nhận xét nào sau đây là
TO
chính xác?
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. Đứa trẻ Tơcnơ bị mù màu do sự không phân ly cặp NST giới tính của bố. B. Nếu cặp vợ chồng này sinh thêm đứa thứ 3 chắc chắn đứa trẻ này cũng bị hội chứng
Tơcnơ.
C. Đứa trẻ Tơcnơ không bị mù màu do sự không phân ly cặp NST giới tính xảy ra ở mẹ. D. Đứa trẻ Tơcnơ bị mù màu do sự không phân ly cặp NST giới tính của mẹ.
Trang 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 15: Ở một loài thực vật, các gen qui định các tính trạng nằm trên các NST khác nhau, nếu có mặt đồng thời cả 2 alen trội A và B cho màu hoa đỏ, chỉ có 1 trong 2 alen trội hoặc
H Ơ
N
không có alen trội nào cho màu hoa trắng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết quả
C. 100% hoa đỏ.
D. 1 hoa đỏ: 3 hoa trắng.
Y
B. 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
U
A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
N
phân tính ở F2 là
TP .Q
Câu 16: Một gen có 2 alen (A: màu đỏ, a: màu trắng) trội lặn hoàn toàn đã tạo ra 5 kiểu gen
khác nhau trong quần thể. Cho các cá thể mang các kiểu gen đó giao phối với nhau. Kết luận
Đ
Ư N
B. Có 10 phép lai và có 3 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1 đỏ: 1 trắng.
G
A. Có 6 phép lai và có 2 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1 đỏ: 1 trắng.
ẠO
nào sau đây đúng:
H
C. Có 10 phép lai và có 1 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3 đỏ: 1 trắng.
TR ẦN
D. Có 6 phép lai và có 3 phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3 đỏ: 1 trắng.
Câu 17: Tính trạng thân xám (A), cánh dài (B) ở ruồi giấm là trội hoàn toàn so với
B
thân đen(a), cánh cụt (b); 2 gen quy định tính trạng trên cùng nằm trên một cặp
00
NST thường. Gen D quy định mắt màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định
10
mắt trắng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X.Thế hệ P cho giao
2+
3
AB d Ab D d X X với ruồi ♂ X Y được F1 có 160 cá thể trong số đó có 6 aB ab
ẤP
phối ruồi ♀
C
ruồi cái đen, dài, trắng. Cho rằng tất cả các trứng tạo ra đều tham gia vào quá trình
A
thụ tinh và hiệu suất thụ tinh của trứng là 80%, 100% trứng thụ tinh được phát triển
H
Ó
thành cá thể. Có bao nhiêu tế bào sinh trứng của ruồi giấm nói trên không xảy ra
-L
Í-
hoán vị gen trong quá trình tạo giao tử? A. 40 tế bào.
B. 32 tế bào.
C. 120 tế bào.
D. 96 tế bào.
ÁN
Câu 18: Cho các phát biểu sau:
TO
(1) Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng 1 kiểu gen tương ứng với các điều kiện
G
môi trường khác nhau.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
(2) Các tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng. (3) Mức phản ứng do kiểu gen qui định.
(4) Để xác định mức phản ứng của kiểu gen cần phải tạo ra nhiều cá thể đa dạng về kiểu gen và cho chúng sinh trưởng và phát triển trong cùng một điều kiện môi trường.
Trang 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(5) Một số loài thú ở xứ lạnh về mùa đông có bộ lông dày màu trắng lẫn với tuyết, mùa hè lông thưa hơn chuyển sang màu vàng hoặc xám là ví dụ về mức phản ứng của kiểu gen qui
H Ơ
N
định màu sắc lông trong các điều kiện khác nhau. Số phát biểu đúng là
C. 1
D. 2
N
B. 3
U
Câu 19: Tỷ lệ kiểu hình nào sau đây không xuất hiện ở con lai từ phép lai hai cặp gen qui
Y
A. 4
TP .Q
định hai cặp tính trạng di truyền độc lập ? A. 12,5% : 12,5% : 37,5% : 37,5%.
ẠO
B. 6,25%:6,25%: 12,5% : 18,75% : 18,75% : 37,5%.
Đ
C. 25% : 25% : 25% : 25%.
Ư N
G
D. 7,5% : 7,5% : 42,5% : 42,5%.
(1) Thụ tinh giữa giao tử n và giao tử 2n. (2) Tế bào 2n nguyên phân bất thường cho cá thể 3n.
TR ẦN
chuối nhà được giải thích bằng chuỗi các sự kiện sau:
H
Câu 20: Nếu cho rằng chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n thì cơ chế hình thành
10
(4) Hợp tử 3n phát triển thành thể tam bội.
00
B
(3) Cơ thể 3n giảm phân bất thường cho giao tử 2n.
3
(5) Cơ thể 2n giảm phân bất thường cho giao tử 2n.
2+
Chuỗi sự kiện đúng là
B. 4 → 3 → 1.
ẤP
A. 5 → 1 → 4.
C. 3 → 1 → 2.
D. 1 → 2 → 4.
C
Câu 21: Điều nào sau đây đúng khi nói về bằng chứng tiến hóa
Ó
A
A. Sự giống nhau về cấu tạo đại thể các cơ quan tương đồng ở các loài khác nhau là do các
H
loài đều được chọn lọc tự nhiên tác động theo cùng một hướng.
ÁN
đồng quy.
-L
Í-
B. Cơ quan tương đồng thể hiện sự tiến hóa phân li, cơ quan thoái hóa thể hiện sự tiến hóa C. Các loài có quan hệ họ hàng càng gần nhau thì trình tự, tỉ lệ các axit amin và các nuclêôtit
TO
càng giống nhau và ngược lại .
Ỡ N
G
D. Khi so sánh cấu tạo hình thái giữa các loài sinh vật ta thấy chúng có những đặc điểm tương
BỒ
ID Ư
tự nhau cho phép ta kết luận về nguồn gốc chung của chúng.
Câu 22: Một phân tử ADN của vi khuẩn có tổng số 2.107 cặp nucleotit .Ađênin
chiếm 20% tổng số nucleotit. Phân tử ADN này nhân đôi liên tiếp 3 lần và mỗi đoạn okazaki có độ dài trung bình là 1000 nucleotit. Cho các nhận định sau: Trang 5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(1) Từ các dữ liệu trên có thể xác định được thành phần các loại nuclêôtít trên phân
N
tử ADN.
H Ơ
(2) Số nucleotit loại A mà môi trường cung cấp cho quá trình tự nhân đôi là 42.106 .
N
(3) Có 7 phân tử ADN con có cấu tạo hoàn toàn mới .
U
Y
(4) Số liên kết cộng hóa trị giữa các nucleotit trong gen là 2.107 − 2
TP .Q
(5) Số đoạn mồi cần cho quá trình nhân đôi ADN này là 70 014. Có bao nhiêu nhận định trên là đúng B. 5
C. 2
D. 3
ẠO
A. 4
Đ
Câu 23: Cơ sở khoa học của luật hôn nhân gia đình “cấm kết hôn trong vòng 3 đời” là
D. Thế hệ sau có những biểu hiện suy giảm trí tuệ
TR ẦN
C. Gen lặn có hại có điều kiện biểu hiện ra kiểu hình.
H
B. Thế hệ sau kém phát triển dần.
Ư N
G
A. Đột biến xuất hiện với tần số cao ở thế hệ sau.
Câu 24: Ở một loài thực vật, alen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định quả
00
B
vàng. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho
10
các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho hai cây tứ bội có kiểu gen AAaa tự thụ phấn thì ở F1
2+
B. tỉ lệ kiểu hình trội là 97,22 %.
3
A. tỉ lệ các cá thể có kiểu gen Aaaa là 50 %.
ẤP
C. tỉ lệ các cá thể có kiểu gen giống bố mẹ là 44,44 %.
C
D. tỉ lệ các cá thể có kiểu gen AAAa là 11,11 %.
H
A. rARN
Ó
A
Câu 25: Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp protein là B. mARN
C. tARN
D. ADN
-L
Í-
Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng về tARN? A. Thành phần chính cấu trúc nên ribôxôm.
ÁN
B. Có đầu 3' liên kết với axit amin.
TO
C. Có cấu trúc mạch đơn.
G
D. Mang bộ ba đối mã khớp với bộ ba mã sao trên mARN.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 27: Một hợp tử có bộ NST 2n=24 thực hiện liên tiếp quá trình nguyên phân .Trong lần
nguyên phân thứ 5 của hợp tử có 1 tế bào không phân li ở 1 cặp NST và 1 tế bào không phân
li ở toàn bộ các cặp NST, các lần phân bào tiếp theo diễn ra bình thường. Kết thúc phân bào môi trường cung cấp 98280 NST đơn. Số tế bào bị đột biến của phôi nói trên chiếm tỉ lệ là bao nhiêu?
Trang 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 9,68%
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 9,38%
C. 6.45%
D. 14,28%.
Câu 28: Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G - X, A - U và ngược lại được thể
H Ơ
N
hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây? (2) phân tử tARN.
(3) quá trình phiên mã.
(4) quá trình dịch mã.
(5) phân tử mARN.
(6) phân tử ADN mạch đơn.
C. (3), (4)
Y D. (1), (3), (4).
Câu 29: Trong một quần thể sinh vật, khi số lượng cá thể của quần thể giảm
ẠO
(1) làm nghèo vốn gen của quần thể.
U
B. (2), (3), (5).
TP .Q
A. (2), (4).
N
(1) phân tử ADN mạch kép.
Đ
(2) dễ xảy ra giao phối gần làm xuất hiện các kiểu gen có hại.
Ư N
G
(3) làm cho các cá thể giảm nhu cầu sống.
H
(4) có thể làm biến mất một số gen có lợi của quần thể.
TR ẦN
(5) làm cho đột biến dễ dàng tác động. (6) dễ chịu tác động của yếu tố ngẫu nhiên.
Có bao nhiêu thông tin trên dùng làm căn cứ để giải thích tại sao những loài sinh vật bị con
B. 4
C. 5
D. 6
10
A. 3
00
B
người săn bắt hoặc khai thác quá mức làm giảm mạnh số lượng lại rất dễ bị tuyệt chủng?
3
Câu 30: Ở người hệ nhóm máu ABO và hệ nhóm máu MN được qui định bởi các kiểu gen
2+
như sau: A
B
Kiểu gen
IAIA, IAIO
IBIB, IAIO
AB
O
M
N
MN
IAIB
IOIO
LMLN
LNLN
LMLN
C
ẤP
Nhóm máu
Ó
A
Trong nhà hộ sinh người ta nhầm lẫn ba đứa trẻ với ba cặp bố mẹ có các nhóm máu như sau: Trẻ
Í-
H
Cặp bố mẹ
O, MN
A, MN x B, M
B, M
A, MN x A, MN
A, MN
TO
ÁN
-L
A, MN x AB, N
Hãy xác định đứa trẻ nào là con của cặp vợ chồng nào ?
Ỡ N
G
A. Cặp bố mẹ 1 là bố mẹ của trẻ 1 .Cặp bố mẹ 2 là bố mẹ của trẻ 2. Cặp bố mẹ 3 là bố mẹ của
BỒ
ID Ư
trẻ 3
B. Cặp bố mẹ 1 là bố mẹ của trẻ 2 .Cặp bố mẹ 2 là bố mẹ của trẻ 1 .Cặp bố mẹ 3 là bố mẹ của
trẻ 3.
C. Cặp bố mẹ 1 là bố mẹ của trẻ 3 .Cặp bố mẹ 2 là bố mẹ của trẻ 2 .Cặp bố mẹ 3 là bố mẹ của trẻ 1
Trang 7
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D. Cặp bố mẹ 1 là bố mẹ của trẻ 2 Cặp bố mẹ 2 là bố mẹ của trẻ 3 Cặp bố mẹ 3 là bố mẹ của trẻ 1
H Ơ
N
Câu 31: Cho các nhận xét sau về mã di truyền: (1) Mỗi axit amin được mã hóa bởi một bộ ba.
Y
N
(2) Số axit amin nhiều hơn số bộ ba mã hóa.
U
(3) Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.
TP .Q
(4) Có ba bộ ba mở đầu và một bộ ba kết thúc. (5) Mã mở đầu ở sinh vật nhân thực mã hóa cho axit amin foocmin mêtiônin.
ẠO
(6) Có thể đọc mã di truyền ở bất cứ điểm nào trên mARN chỉ cần theo chiều 5' – 3'.
C. 2
D. 4
G
B. 3
Ư N
A. 1
Đ
Có bao nhiêu nhận xét đúng:
10
00
B
TR ẦN
H
Câu 32: Cho sơ đồ phả hệ sau:
3
Bệnh P được quy định bởi gen trội nằm trên NST thường; bệnh Q được quy định bởi gen lặn
2+
nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Biết rằng không có đột biến mới
ẤP
xảy ra. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III trong sơ đồ phả hệ trên sinh con đầu lòng là
C
con trai và mắc cả hai bệnh P và Q là:
B. 6,25%
C. 12,5%
D. 25%.
Ó
A
A. 50%
H
Câu 33: Một cá thể có kiểu gen gồm hai cặp alen dị hợp nằm trên một cặp NST tương đồng,
-L
Í-
trội lặn hoàn toàn, đem cá thể trên lai phân tích biết tần số hoán vị gen là 25%, ở đời con thu
ÁN
được các kiểu hình với tỉ lệ bao nhiêu? A. 1: 1: 1: 1
B. 3: 3: 1: 1
C. 4: 4: 1: 1
D. 9: 3: 3: 1
TO
Câu 34: Ở một loài thực vật, màu hoa do một gen có 2 alen qui định, A: hoa đỏ, a: hoa trắng,
G
trội lặn hoàn toàn. Cho 2 cây thuần chủng có kiểu hình khác nhau giao phấn với nhau được
BỒ
ID Ư
Ỡ N
F1, sau đó cho các cây F1 ngẫu phối liên tiếp đến F4. Chọn ngẫu nhiên một cây hoa đỏ ở F4
tự thụ phấn thu được các quả. Giả sử mỗi quả có 3 hạt thì xác suất để 3 hạt trên đều mọc thành cây hoa đỏ là bao nhiêu?
A. 46,09%
B. 64,28%
C. 38,67%
D. 61,46%.
Câu 35: Cho các kết luận sau: Trang 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(1) Kết quả phép lai thuân và phép lai nghicḥ là giố ng nhau, trong đó con lai thường mang tı́nh trạngcủa me,̣ nghıa là di truyền theo dòng me.̣
H Ơ
N
(2) Các gen ngoài nhân luôn đươc phân chia đều cho các tế bào trong quá trıǹ h phân bao.̀ (3) Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam, ít biểu hiện ở nữ.
Y U
nhân có cấu trúc di truyền khác.
TP .Q
(5) Các tính trạng di truyền vẫn tuân theo các quy luật di truyền NST. Có bao nhiêu kết luân không đúng khi nó i về đặc điểm của gen ngoaì nhân?
B. 2
C. 5
D. 4
ẠO
A. 3
N
(4) Tı́nh traṇ g do gen ngoài nhân quy điṇ h vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một
Đ
Câu 36: Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 6 chủng đột biến sau đây:
Ư N
G
Chủng I: Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị
H
mất chức năng.
TR ẦN
Chủng II: Đột biến ở gen cấu trúc Y nhưng không làm thay đổi chức năng của prôtêin. Chủng III: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
00
B
Chủng IV: Đột biến ở vùng Operator làm cho chất ức chế không bám vào được.
10
Chủng V: Đột biến ở vùng khởi động (P) của Operon làm cho vùng này bị mất chức năng. mã?
B. 1
C. 2
ẤP
A. 4
2+
3
Khi môi trường có đường lactôzơ, có bao nhiêu chủng có gen cấu trúc Z, Y, A không phiên
D. 3
C
Câu 37: Ở một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Xét ba thể đột biến số lượng
Ó
A
NST là thể một, thể ba và thể tam bội. Số lượng NST có trong mỗi tế bào sinh dưỡng của mỗi
H
thể đột biến khi các tế bào đang ở kì sau của nguyên phân theo thứ tự thể một, thể ba và thể
-L
Í-
tam bội là
B. 10, 14, 18.
C. 11, 13, 18.
D. 5, 7, 15.
ÁN
A. 22, 26, 36
Câu 38: Cho các thành tựu sau:
TO
(1) Cà chua bị bất hoạt chín sớm.
Ỡ N
G
(2) Cây lai Pomato.
BỒ
ID Ư
(3) Cừu có protein huyết tương người ở trong sữa.
(4) Cây đậu tương có mang gen kháng thuốc diệt cỏ từ cây thuốc lá cảnh Petunia.
(5) Cừu Đôli. (6) Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản suất hoocmôn somatostatin.
Trang 9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(7) Tạo các cây trồng thuần chủng về tất cả các gen bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn rồi xử lý cônxisin.
B. 5
C. 6
H Ơ
A. 3
N
Có bao nhiêu thành tựu được tạo ra không phải bằng công nghệ tế bào?
D. 4
TR ẦN
Trong các nhận xét sau, nhận xét nào là chính xác nhất
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
Câu 39: Hình vẽ dưới đây mô tả một tế bào đang trải qua quá trình phân bào nguyên phân
A. Tế bào đang ở kì cuối của phân bào.
B
B. Tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân.
00
C. Các NST đơn đang di chuyển về hai cực của tế bào.
10
D. Bộ NST của loài là 2n = 8.
2+
3
Câu 40: Ở một loài giao phối, xét 4 quần thể cách li sinh sản với nhau có thành phần kiểu
ẤP
gen như sau:
C
Quần thể 1: 0,49 AA: 0,42 Aa: 0,09 aa
A
Quần thể 2 : 0,50 AA: 0,25 Aa: 0,25 aa
H
Ó
Quần thể 3: 0,64 AA: 0,32 Aa: 0,04 aa
Í-
Quần thể : 0,60 AA: 0,30 Aa: 0,10 aa
-L
Các quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền là:
B. 3 và 4
C. 1 và 3.
D. 1 và 4.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
A. 2 và 3
Trang 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2-B
3-C
4-A
5-C
6-D
7-B
8-D
9-C
10-B
11-A
12-D
13-C
14-D
15-D
16-A
17-A
18-B
19-D
20-A
21-C
22-C
23-C
24-B
25-B
26-A
27-A
28-A
29-B
30-C
31-B
32-B
33-B
34-D
35-D
36-B
37-A
38-D
39-C
40-C
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
1-D
N
Đáp án
ẠO
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D 2
4
Câu 2: Đáp án B
rA + rU r +r = 22, 5% ; G = X = G X = 27, 5% 2 2
B
A=T=
TR ẦN
H
Ư N
3 1 5 Xác xuất hai người con có màu da giống nhau là: + = 4 4 8
G
Đ
Aa × Aa → 3/4 A-:1/4 aa
00
Câu 3: Đáp án C
10
Quy ước A: đỏ , a: trắng
3
Tần số alen a: 0.3 A = 0.7
2+
Vậy số cá thể dị hợp chiếm : 2×0.3×0.7 = 0.42
ẤP
Câu 4: Đáp án A
Í-
H
C ặ p bố mẹ
Ó
Xét từng cặp bố mẹ:
A
C
Hoa đỏ chiếm 2/3 => hoa trắng chiếm 1/3
ÁN
-L
Mẹ Aa x bố Aaa
TO
Mẹ AAa x bố Aa.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Mẹ Aa x bố AAa Mẹ Aaa x bố Aa
Tỷ lệ hiểu hình hoa trắng đời con
1 2 1 a× a = 2 3 3 1 1 1 a × a = aa 6 2 12
1 1 1 a × a = aa 2 3 6 1 1 1 1 2 a + aa × a → aa + aaa 6 2 6 12 6
Câu 5: Đáp án C Trang 11
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
các ý đúng là: (2),(3) Ý (1) sai vì: chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc các kiểu hình thích nghi với môi
H Ơ
N
trường. Ý (4) sai vì CLTN không thể đào thải hoàn toàn 1 alen lặn ra khỏi quần thể vì nó còn tồn tại
Y
N
trong cơ thể dị hợp tử.
U
Câu 6: Đáp án D
TP .Q
Tần số hoán vị gen 20%. Ta có A-bb = 0.4 + 0.5×0.1 = 0.45 Tỷ lệ kiểu hình ddE- = 1/2
ẠO
Vậy tỷ lệ kiểu hình A-bbddE- là 0.225
Đ
Câu 7: Đáp án B
H
Ý 1 sai vì: ong thợ và ong chúa có bộ NST 2n, còn ong đực là 1n
Ư N
G
Các phát biểu đúng là 2,3
TR ẦN
Ý 4 sai vì: tất cả trứng ong chúa đẻ ra là như nhau, sau đó được ong đực thụ tinh, trứng nào
được thụ tinh sẽ phát triển thành ong thợ hoặc ong chúa, trứng không được thụ tinh phát triển thành ong đực
00
B
Câu 8: Đáp án D
ẤP
Câu 9: Đáp án C
2+
(6) Đao được coi là hội chứng.
3
(2), (3) là do đột biến số lượng NST
10
Những bệnh, hội chứng do đột biến gen là: 1,4,5
C
Phép lai X A X a × X A Y → X A X A : X A X a : X a Y : X A Y
Ó
A
KH: 100% mèo cái có lông màu cam, 1/2 số mèo đực có lông màu cam , 1/2 có lông màu
Í-
H
đen.
-L
Câu 10: Đáp án B
ÁN
Các ý đúng là: (2),(3)
TO
Câu 11: Đáp án A F1: 100% thân cao quả dài → P thuần chủng, thân cao trội so với thân thấp, quả dài trội so
Ỡ N
G
với quả tròn.
BỒ
ID Ư
Quy ước gen: A: Thân cao, a: thân thấp; B: quả dài; b: quả tròn
Ở phép lai 1, F2: có 0,04% thân thấp quả tròn (aabb) < 25% → hai gen này nằm trên 1 cặp NST tương đồng, có tần số hoán vị gen là 40% → (1) sai. Kiểu gen của F1:
Ab . aB
Trang 12
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Phép lai 2: cho cây F1 của phép lai 1 lai với cây F1 khác (tạo ra từ tổ hợp lai giữa hai thứ lúa thuần chủng) cũng tạo ra 3000 cây, → cây F1 này có thể có các kiểu gen:
H Ơ
N
AB AB AB Ab ; ; ; → ( 5 ) đúng. ab aB Ab aB
Y
N
Xét các dự đoán:
U
(1) sai
TP .Q
(2) Ở phép lai 2, thế hệ lai có 1680 cây cao, quả dài: Tỷ lệ cao, dài = 0,56 => thấp tròn = 0,06 = 0,3 x 0,2 → Phép lai 2:
Đ
G
H
tròn.
AB Ab ; tạo ra kiểu hình cao Ab aB
Ư N
(3) Trong 4 kiểu gen của cây đem lại với F1: chỉ có 2 kiểu gen
ẠO
Ab AB ;f = 40% phù hợp với dữ liệu đề bài → (2) đúng. × aB ab
Ab Ab ;f = 40% ⇒ A − bb = 0.25 − aabb = 0.21 → loại × aB aB
TH2: ( F1) :
Ab AB ;f = 40% ⇒ A − bb = 0.5 × 0.5 = 0.25 → (3) đúng × aB Ab
00
B
TR ẦN
TH1: ( F1) :
AB Ab tạo ra kiểu hình thân ; ab aB
3
10
(4) Trong 4 kiểu gen của cây đem lại với F1: chỉ có 2 kiểu gen
2+
thấp quả dài (aaB-) với tỷ lệ lần lượt là: 0.06 và 0,04 → (4) sai.
ẤP
(5) đúng
C
Câu 12: Đáp án D
H
Xét các phương án:
Ó
A
Ở ruồi giấm chỉ có con cái có hoán vị gen.
-L
Í-
A. Tỷ lệ kiểu hình A-bbdd= 0.3Ab × 0.5ab × 0.25dd = 3, 75% → A sai
ÁN
B. Tỷ lệ kiểu gen:
ab Dd = 0.2 × 0.5 × 0.5 = 5% → B sai ab
G
TO
C. Tỷ lệ kiểu hình: A − B − D− = (0.5 + 0.2 × 0.5ab) × 0.75 = 0.45 → C sai
BỒ
ID Ư
Ỡ N
D. Tỷ lệ kiểu gen:
AB Dd = (2 × 0.2 × 0.5) × 0.5 = 0.1 = 10% →D đúng. ab
Câu 13: Đáp án C Trong quá trình giảm phân xảy ra đột biến chuyển đoạn giữa NST số 13 và NST số 18 sẽ tạo ra 4 loại giao tử có tỷ lệ ngang nhau ( 1 loại giao tử bình thường, 1 loại giao tử mang 2 NST
đột biến, 2 loại giao tử mang 1 NST đột biến) Trang 13
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Vậy tỷ lệ loại tinh trùng mang 1 NST đột biến chuyển đoạn là 2/ 3.
Câu 14: Đáp án D
H Ơ
N
Kiểu gen của bố mẹ là: P : X A X A × X a Y
N
Hai người con đều mắc hội chứng Tơcnơ, một đứa bị mù màu có kiểu gen: X a O , đứa còn lại
Y
bình thường có kiểu gen: X A O
TP .Q
U
Xét các phương án: A sai, đứa bị mù màu nhận X a của bố, mẹ không phân ly nên đứa con nhận giao tử O.
ẠO
B sai, có thể họ sinh được đứa con bình thường.
Đ
C sai, đứa không bị mù màu nhận giao tử X A của mẹ, nhận O của bố, do bố bị rối loạn trong
G
giảm phân.
Ư N
D đúng.
H
Câu 15: Đáp án D
TR ẦN
Lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen:
AaBb × aabb →AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb hay 1 đỏ: 3 trắng.
B
Câu 16: Đáp án A
00
1 gen có 2 alen mà có 5 kiểu gen trong quần thể → gen nằm trên vùng không tương đồng của
10
NST X ( nếu nằm trên vùng tương đồng sẽ có 6 kiểu gen), giới cái có 3 kiểu gen, giới đực có
2+
3
2 kiểu gen.
ẤP
- Số phép lai trong quần thể là: 2×3=6 phép lai → loại B,C
C
- Số phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 1 đỏ: 1 trắng là: 2 ( X A Y × X a X a ; X a Y × X A X a ), số phép lai
H
Câu 17: Đáp án A
Ó
A
cho tỷ lệ 3:1 là 1.
Í-
Tỷ lệ con cái thân đen cánh dài, mắt trắng là : 0.0375
ÁN
-L
Ab Tỷ lệ ruồi thân đen cánh dài :0.0375:0.25 = 0.15 tỷ lệ giao tử Ab = 0.3 → f = 40% ab
TO
Hiệu suất thụ tinh của trứng là 80% tạo ra 160 cá thể → số trứng ban đầu là 160:0.8 = 200 →
G
có 50 tế bào.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Số tế bào KHÔNG có TĐC là: 50 - 50×(40%:2) = 40 tế bào.
Câu 18: Đáp án B
Các phát biểu đúng là :1,2,3 Ý (4) sai vì để xác định mức phản ứng của gen cần phải tạo ra các cá thể có kiểu gen giống nhau. Ý (5) sai vì đó là thường biến. Trang 14
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 19: Đáp án D Tỷ lệ ở các phương án là: A: 1:1:3:3 =(1:1)×(3:1) ; B: (1:2:1)(3:1) ; C: 1:1:1:1
H Ơ
N
Chỉ có phương án D là không phải tỷ lệ của phép lai giữa 2 cơ thể có 2 cặp gen quy định 2
N
tính trạng.
Y
Câu 20: Đáp án A
TP .Q
U
Chuỗi sự kiện hình thành chuối nhà 3n từ chuối rừng là: 5→ 1→4
Câu 21: Đáp án C Phát biểu đúng là C
ẠO
Đáp án C.
Đ
Ý A sai vì: chúng có nguồn gốc giống nhau nên có sự tương đồng về cấu tạo, hình thái.
Ư N
G
Ý B sai vì cơ quan thoái hóa không thể hiện tiến hóa phân ly, cơ quan tương đồng thể hiện
H
tiến hóa phân ly.
TR ẦN
Ý D sai vì: không thể kết luận nguồn gốc các loài đó dựa vào đặc điểm ngoại hình.
Câu 22: Đáp án C Nhận định đúng là 1,3
00
B
Ý (2) sai vì A MT = 20% × 2 × 2.107 (23 − 1) = 56.106 nucleotit
10
Ý (4) số liên kết hóa trị là 2N-2 = 2 × 2 × 2.107 − 2 ≠ 2.107 − 2
2+
3
Ý (5) chưa thể xác định được số đoạn mồi.
ẤP
Câu 23: Đáp án C
C
Cơ sở khoa học của luật hôn nhân gia đình “cấm kết hôn trong vòng 3 đời” là Gen lặn có hại
A
có điều kiện biểu hiện ra kiểu hình
H
Ó
Câu 24: Đáp án B
-L
Í-
4 1 1 4 1 1 AAaa × AAaa → AA : Aa : aa × AA : Aa : aa 6 6 6 6 6 6
ÁN
Xét các phương án:
G
TO
4 1 2 A: Tỷ lệ kiểu gen Aaaa = 2 × × = → A sai 6 6 9
BỒ
ID Ư
Ỡ N
B: tỷ lệ kiểu hình trội là: A − = 1 − aaaa = 1 −
1 35 = = 97, 22% → B đúng. 36 36
1 1 4 4 1 C: tỷ lệ cá thể có kiểu gen giống bố mẹ: AAaa = 2 × × + × = → C sai. 6 6 6 6 2 4 1 2 D: tỷ lệ cá thể có kiểu gen AAAa = 2 × × = → D sai. 6 6 9
Câu 25: Đáp án B Trang 15
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 26: Đáp án A Nhận định không đúng là A vì rARN mới cấu tạo nên riboxôm.
H Ơ
N
Câu 27: Đáp án A 1 hợp tử nguyên phân 4 lần tạo ra 24=16 tế bào.
Y
N
Trong lần phân chia thứ 5, 14 tế bào phân chia bình thường
U
1 tế bào không phân ly 1 cặp NST tạo ra 2 tế bào lệch bội ,
TP .Q
1 tế bào không phân ly ở tất cả các cặp tạo 1 tế bào tứ bội
Vậy kết thúc lần phân bào 5 thu được 31 tế bào trong đó có 3 tế bào đột biến, các tế bào này
G
Đ
3 × 2x 3 = = 0.0968 = 9.68% x 31× 2 31
Ư N
Tỷ lệ tế bào đột biến là :
ẠO
phân chia x lần tiếp theo.
Câu 28: Đáp án A
TR ẦN
H
nguyên tắc bổ sung giữa G - X, A - U và ngược lại được thể hiện trong cấu trúc (2),(4) ý (3) phiên mã , Có liên kết A- U nhưng không có U- A
Câu 29: Đáp án B
00
B
Các thông tin dùng làm căn cứ để giải thích tại sao những loài sinh vật bị con người săn bắt
10
hoặc khai thác quá mức làm giảm mạnh số lượng rất dễ bị tuyệt chủng là: (1),(2),(4),(6)
3
Câu 30: Đáp án C
2+
Xét đứa trẻ thứ 2 (B,M) , do có nhóm máu M nên không thể là con của vợ chồng 1 (A, MN x
ẤP
AB, N) , do có nhóm máu B nên không thể là con của cặp vợ chồng 3 (A, MN x A, MN) →
C
Đứa trẻ 2 là con của vợ chồng 2 → loại B , D
Ó
A
Xét đứa trẻ thứ 1 (O, MN) có nhóm máu O nên không thể là con của cặp vợ chồng 1 (A, MN
H
x AB, N)→ đứa trẻ 1 là con cặp vợ chồng 3 , đứa trẻ 3 là con của vợ chồng 1.
-L
Í-
Câu 31: Đáp án B
ÁN
Ý đúng là (1)
Đáp án B
TO
Ý (2) sai vì: số axit amin là 20 còn số bộ ba mã hóa cho aa là 61
G
Ý (3) sai vì: mã di truyền có tính thoái hóa có nghĩa nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit
BỒ
ID Ư
Ỡ N
amin.
Ý (4) sai vì có 1 bộ ba mở đầu và 3 bộ ba kết thúc.
Ý (5) sai vì: ở sinh vật nhân thực thì aa mở đầu là metiônin. Ý (6) sai.
Câu 32: Đáp án B Trang 16
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Quy ước gen: A: bị bệnh P, a: không bị bệnh P; B: không bị bệnh Q, b: bị bệnh Q. Xét cặp vợ chống ở thế hệ thứ 3:
H Ơ
N
+ Người chồng có kiểu gen: AaXBY + Người vợ:
TP .Q
U
- Xét bệnh Q: có ông ngoại mắc bệnh => mẹ vợ có kiểu gen: X B X b , bố có kiểu gen
Y
N
- Xét bệnh P: Người vợ có kiểu gen : aa
X B Y → người vợ có kiểu gen: ( X B X B : X B X b ) .
ẠO
+ Xác suất sinh con trai đầu lòng:
H
1 1 1 × = = 6, 25% . 2 8 16
TR ẦN
Vậy cặp vợ chồng này sinh con trai đầu lòng mắc 2 bệnh là:
Ư N
G
1 - Mắc bệnh Q: ( X B X B : X B X b ) × X B Y ⇔ ( 3X B :1X b ) × ( X B : Y ) → X b Y 8
Đ
- Mắc bệnh P: Aa x aa → ½ Aa.
Câu 33: Đáp án B
B
Cơ thể dị hợp 2 cặp gen , giảm phân hình thành giao tử có HVG với tần số 25% cho 4 loại
10
2+
Tỷ lệ kiểu hình ở đời con sẽ là: 3:3:1:1
3
Cơ thể đồng hợp lặn cho 1 loại giao tử.
00
giao tử với tỷ lệ : 0.375:0.375:0.125: 0.125 ↔ 3:3:1:1
Câu 34: Đáp án D
ẤP
F1: Aa
A
C
Cho F1 ngẫu phối qua 4 thế hệ có thành phần kiểu gen là: 0.25AA:0.5Aa:0.25aa
Í-
H
F4 : (1/3AA:2/3Aa)
Ó
Chọn ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ tự thụ phấn: tỷ lệ kiểu gen của cây hoa đỏ ở
3
1 2 3 ×1 + × = 61, 46% 3 3 4
ÁN
-L
Xác suất cần tìm là:
TO
Câu 35: Đáp án D Đặc điểm của gen ngoài nhân là ý (4)
Ỡ N
G
Vậy có 4 ý không phải đặc điểm của gen ngoài nhân.
BỒ
ID Ư
Câu 36: Đáp án B
Chủng không phiên mã khi môi trường có lactose là V vì promoter bị đột biến sẽ không liên kết được với ARN polimerase.
Câu 37: Đáp án A Có 6 nhóm gen liên kết hay 2n = 12 , thể 1 là 2n-1 =11 , thể ba :2n+1 = 13 , tam bội: 3n = 18.
Trang 17
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ở kỳ sau của nguyên phân các NST đã nhân đôi và tách ra phân ly về 2 phía nên số lượng NST lần lượt là: 22,26,36
H Ơ
N
Câu 38: Đáp án D
N
Các thành tựu không được tạo bằng công nghệ tế bào là: (1),(3),(4),(6)
Y
Câu 39: Đáp án C
TP .Q
U
Tế bào đang trải qua quá trình nguyên phân nên 2n =4 , đang ở kỳ sau.
Câu 40: Đáp án C 2
ẠO
Aa Quần thể đạt trạng thái cân bằng khi thỏa mãn công thức : = AA × aa vậy quần thể đạt 2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
trạng thái cân bằng di truyền là 1 và 3.
Trang 18
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Chuyên Đại học khoa học Huế lần 1 năm 2017 (có lời giải chi tiết)
H Ơ
N
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng về các đặc trưng di truyền của quần thể? A. Quá trình tự phối và giao phối gần đều không làm thay đổi tần số các alen có hại trong
Y
N
quần thể.
U
B. Vốn gen của quần thể là tập hợp tất cả các alen của cùng một gen có trong quần thể tại một
TP .Q
thời điểm xác định.
C. Quần thể tự thụ phấn trong tự nhiên thường bao gồm nhiều dòng thuần chủng và không có
ẠO
hiện tượng thoái hóa giống.
Đ
D. Khi cho các dòng cây giao phấn tự thụ phấn bắt buộc, tỉ lệ các dòng thuần chủng tăng dần
Ư N
G
qua các thế hệ.
H
Câu 2: Hai nhân tố đóng vai trò quyết định tốc độ tăng trưởng của quần thể là: B. Mức tử vong và mức xuất cư.
C. Mức sinh sản và mức tử vong.
D. Mức sinh sản và mức xuất cư.
TR ẦN
A. Mức sinh sản và mức nhập cư.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng về các ứng dụng của di truyền học trong chọn giống?
00
B
A. Công nghệ nuôi cấy hạt phấn có thể nhanh chóng tạo ra nhiều dòng thuần chủng với mức
10
phản ứng khác nhau.
3
B. Công nghệ cấy truyền phôi tạo ra hàng loạt cá thể với kiểu gen như nhau và luôn duy trì
2+
được năng suất ổn định như thế hệ bố mẹ.
ẤP
C. Công nghệ nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân chỉ cần sự tham gia của các tế bào
C
sinh dưỡng để tạo ra một cơ thể mới.
Ó
A
D. Công nghệ dung hợp tế bào trần khác loài tạo ra một cơ thể mới có kiểu gen thuần chủng
H
và mang vật chất di truyền của cả hai loài bố mẹ ban đầu.
-L
Í-
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình dịch mã?
ÁN
A. Quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực chỉ xảy ra trong tế bào chất. B. Quá trình dịch mã hoàn tất khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN.
TO
C. Phân tử rARN đóng vai trò là “người phiên dịch” trong quá trình dịch mã.
Ỡ N
G
D. Trên mỗi phân tử mARN ở sinh vật nhân thực chỉ có một bộ ba mở đầu AUG.
BỒ
ID Ư
Câu 5: Khi nói về tuổi thọ, kết luận nào sau đây không đúng? A. Tuổi của quần thể là tuổi trung bình của các cá thể trong quần thể. B. Tuổi thọ sinh thái được tính từ lúc cá thể sinh ra đến khi chết vì các nguyên nhân sinh thái. C. Tuổi thọ sinh thái cao hơn tuổi thọ sinh lí và đặc trưng cho loài sinh vật. D. Tuổi thọ sinh lí được tính từ lúc cá thể sinh ra cho đến khi chết đi vì già. Trang 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 6: Trường hợp nào sau đây là bằng chứng phản ánh đúng và rõ nhất về nguồn gốc chung của sinh giới?
H Ơ
N
A. Cơ sở vật chất của sự sống đều gồm hai loại đại phân tử hữu cơ là axit nucleic và protein.
Y
C. Tế bào sống luôn được sinh ra từ một tế bào sống trước đó theo hình thức phân bào nguyên
N
B. Tế bào của các loài sinh vật đều có cấu tạo giống nhau.
U
phân.
TP .Q
D. Mã di truyền có tính thống nhất, nghĩa là tất cả các loài đều sử dụng một bảng mã di truyền và không có ngoại lệ.
ẠO
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về các nhân tố tiến hóa là đúng?
Đ
A. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định nhưng không
Ư N
G
tạo ra được các kiểu gen thích nghi.
H
B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm tăng hoặc giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
TR ẦN
C. Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hóa và làm biến đổi mạnh tần số alen của quần thể.
D. Di – nhập gen làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách đột ngột và theo một hướng
00
B
xác định.
10
Câu 8: Nguyên nhân chính làm cho sự phân bố dân cư ở mỗi quốc gia không đồng đều là vì
3
A. sở thích định cư của con người ở các vùng có điều kiện khác nhau.
2+
B. điều kiện sống phân bố không đều và con người có xu hướng quần tụ với nhau.
ẤP
C. nếp sống và văn hóa mang tính đặc trưng cho từng vùng khác nhau.
C
D. điều kiện sống phân bố không đều và con người có thu nhập khác nhau.
Ó
A
Câu 9: Sự kiện không diễn ra ở đại cổ sinh là:
H
A. Sự phát sinh của sinh vật nhân thực cổ nhất.
-L
Í-
B. Sự phát sinh lưỡng cư và côn trùng.
ÁN
C. Sự di chuyển đời sống từ nước lên cạn. D. Sự phát sinh thực vật có hạt.
TO
Câu 10: Có bao nhiêu nhân tố tiến hóa có khả năng loại bỏ hoàn toàn một alen trội có hại ra
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
khỏi quần thể? A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về các bệnh, tật di truyền là không đúng? A. Bệnh ung thư là một loại bệnh di truyền, thường phát sinh ở các tế bào sinh dưỡng và không thể truyền qua các thế hệ.
Trang 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. Bệnh máu khó đông và bệnh mù màu do đột biến gen lặn trên NST giới tính X, thường phổ biến ở nam và ít gặp ở nữ.
H Ơ
N
C. Bệnh phêninkêtô niệu có thể được chữa khỏi nếu được phát hiện sớm và loại bỏ
Y
D. Hội chứng Down là một loại bệnh di truyền tế bào và có thể được phát hiện sớm bằng
N
phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn từ giai đoạn sớm.
U
phương pháp sinh thiết tua nhau thai.
TP .Q
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng về ổ sinh thái?
A. Các loài có ổ sinh thái giao nhau càng nhiều thì càng dễ sống chung với nhau.
ẠO
B. Ổ sinh thái là nơi cư trú của một loài xác định.
Ư N
D. Trong cùng một nơi ở có thể có nhiều ổ sinh thái khác nhau.
G
Đ
C. Số lượng loài càng lớn thì ổ sinh thái của mỗi loài càng có xu hướng được mở rộng.
H
Câu 13: Nghiên cứu hình ảnh sau đây và cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
Biết rằng alen 1 qui định màu nâu nhạt và alen 2 qui định màu nâu đậm.
ÁN
(1) Quần thể đang chịu sự tác động của hiện tượng phiêu bạt di truyền.
TO
(2) Sau hiện tượng này, tần số alen nâu nhạt giảm đi ở quần thể 1 và tăng lên ở quần thể 2.
G
(3) Hiện tượng này làm xuất hiện alen mới ở quần thể 2.
Ỡ N
(4) Hiện tượng này làm giảm sự phân hóa vốn gen của hai quần thể.
BỒ
ID Ư
(5) Hiện tượng này giúp rút ngắn thời gian của quá trình hình thành loài mới. Số phát biểu đúng là: A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 14: Có bao nhiêu ví dụ sau đây là biểu hiện của quan hệ cạnh tranh trong quần thể? (1) Bồ nông xếp thành hàng để bắt được nhiều cá hơn. Trang 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(2) Các cây bạch đàn mọc dày khiến khiến nhiều cây bị còi cọc và chết dần. (3) Linh dương và bò rừng cùng ăn cỏ trên một thảo nguyên.
H Ơ
N
(4) Cá mập con sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn. (5) Cá đực sống dưới biển sâu kí sinh ở con cái cùng loài. C. 4
D. 3
N
B. 2
U
Câu 15: Giống thỏ Himalaya khi sống trong tự nhiên hoặc khi nuôi ở điều kiện nhiệt độ thấp
Y
A. 1
TP .Q
hơn 20oC thì có bộ lông trắng muốt, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông đen như hình 1 bên dưới. Các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm: Cạo
ẠO
phần lông trắng trên lưng thỏ và buộc vào đó cục nước đá cho đến khi lông mọc lại. Biết rằng
00
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng?
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
nếu nuôi thỏ ở điều kiện nhiệt độ lớn hơn 30oC thì toàn thân thỏ có màu trắng muốt.
10
(1) Các tế bào ở vùng thân có nhiệt độ cao hơn các tế bào ở các đầu mút cơ thể.
3
(2) Gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin chỉ phiên mã ở điều kiện nhiệt độ thấp nên các
2+
vùng đầu mút của cơ thể lông có màu đen.
ẤP
(3) Nhiệt độ đã ảnh hưởng đến mức độ hoạt động của gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin.
C
(4) Khi buộc cục nước đá vào vùng lông bị cạo, phần lông mọc lại tại vùng này có màu đen
Ó
A
do nhiệt độ giảm đột ngột làm phát sinh đột biến gen.
H
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
-L
Í-
Câu 16: Khi nghiên cứu về độ cao mỏ của các loài chim sẻ ở các đảo thuộc quần đảo
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
Galapagos, người ta đã mô tả lại ở biểu đồ bên dưới:
Trang 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TR ẦN
Cho một số phát biểu như sau :
(1) Khi sống ở các đảo riêng, loài 1 và loài 2 có thể đã sử dụng chung một loại thức ăn.
B
(2) Trong các đảo trên, ở 2 đảo, loài 1 có thể đã sử dụng chung một loại thức ăn.
00
(3) Sự phân hóa kích thước mỏ của loài 2 diễn ra mạnh nhất ở đảo 2.
10
(4) Giữa các loài chim phân bố trên cùng một đảo không xảy ra sự cạnh tranh về dinh dưỡng.
2+
3
(5) Nếu nguồn gốc của các loài trên đảo 4 là từ đảo 1 và đảo 2, sự phân hóa về kích thước mỏ
ẤP
là bằng chứng cho thấy thức ăn là nhân tố gây ra sự biến đổi về độ cao của mỏ chim trong
C
quá trình tiến hóa.
B. 5
C. 4
D. 3
H
Ó
A. 2
A
Số phát biểu đúng là:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
Câu 17: Cho hình ảnh sau đây về các cơ chế di truyền ở một loài sinh vật:
Cho một số nhận xét sau: Trang 5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(1) Đây là tế bào của một loài sinh vật nhân thực. (2) Quá trình 1 được gọi là quá trình phiên mã.
H Ơ
N
(3) Đầu a và đầu b lần lượt là đầu 3’ và đầu 5’. (4) Phân tử mARN 2 có các đoạn mã hóa axit amin ngắn hơn so với phân tử mARN 1.
Y
Số phát biểu đúng là: B. 4
C. 2
D. 1
TP .Q
U
và trình tự sắp xếp các axit amin giống nhau. A. 3
N
(5) Các chuỗi polipeptit đang được tổng hợp trên phân tử mARN 2 có số lượng, thành phần
ẠO
Câu 18: Để góp phần khắc phục suy thoái môi trường và sử dụng bền vững tài nguyên thiên
Đ
nhiên, chúng ta cần:
Ư N
G
(1) Hạn chế sử dụng các nguồn tài nguyên vĩnh cữu.
H
(2) Sử dụng triệt để các nguồn tài nguyên khoáng sản và phi khoáng sản. nhân tạo. (4) Phân loại, tái chế và tái sử dụng các loại rác thải.
TR ẦN
(3) Bảo tồn đa đạng sinh học bằng di chuyển tất cả các loài trong tự nhiên về các khu bảo tồn
00
B
(5) Sử dụng các loài thiên địch trong bảo vệ mùa màng. B. 4
C. 1
D. 2
3
A. 3
10
Số biện pháp phù hợp là:
2+
Câu 19: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng khi nói về biến dị đột biến?
ẤP
(1) Đột biến gen gây biến đổi trong cấu trúc gen và làm tăng số loại alen trong quần thể.
C
(2) Đột biến cấu trúc NST chỉ làm thay đổi vị trí của gen mà không làm thay đổi số lượng gen
Ó
A
trong tế bào.
H
(3) Đột biến cấu trúc NST có thể làm thay đổi cường độ hoạt động của gen.
-L
Í-
(4) Đột biến đa bội không gây ra sự mất cân bằng trong hệ gen.
ÁN
(5) Chỉ có đột biến mới tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa. (6) Các dạng đột biến thể ba thường được ứng dụng để tạo quả không hạt.
TO
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ỡ N
G
Câu 20: Cho các phát biểu sau về cấu trúc của lưới thức ăn trong hệ sinh thái:
BỒ
ID Ư
(1) Mỗi hệ sinh thái có một hoặc nhiều lưới thức ăn. (2) Cấu trúc của lưới thức ăn luôn được duy trì ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống. (3) Khi bị mất một mắt xích nào đó, cấu trúc của lưới thức ăn vẫn không thay đổi. (4) Lưới thức ăn càng đa dạng thì có tính ổn định của hệ sinh thái càng cao. (5) Mỗi bậc dinh dưỡng trong lưới thức ăn chỉ bao gồm một loài. Trang 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(6) Tổng năng lượng của các bậc dinh dưỡng phía sau luôn nhỏ hơn năng lượng của bậc dinh dưỡng phía trước.
H Ơ
N
(7) Trong quá trình diễn thế sinh thái, lưới thức ăn của quần xã được hình thành sau luôn phức tạp hơn quần xã được hình thành trước. C. 3
Y
B. 4
D. 2
U
A. 5
N
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
TP .Q
Câu 21: Một đột biến điểm xảy ra tại vùng mã hóa của một gen ở sinh vật nhân sơ làm cho
codon 5’UAX3’ trở thành codon 5’UAG3’. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? Biết
ẠO
rằng chiều dài gen sau đột biến không thay đổi.
Đ
(1) Đột biến đã làm xuất hiện một alen mới so với alen trước đột biến.
Ư N
G
(2) Phân tử mARN do gen đột biến tổng hợp có chiều dài ngắn hơn so với bình thường.
H
(3) Gen sau đột biến có số lượng liên kết hiđrô ít hơn so với gen trước đột biến.
TR ẦN
(4) Đột biến không làm thay đổi số lượng các loại nucleotit so với gen ban đầu. (5) Dạng đột biến đã xảy ra là đột biến thay thế một cặp X- G bằng một cặp G-X. A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
00
B
Câu 22: Khi nói về chuỗi thức ăn, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây không đúng?
10
(1) Mỗi chuỗi thức ăn thường có không quá 6 bậc dinh dưỡng.
3
(2) Chuỗi thức ăn khởi đầu sinh vật ăn mùn bã là hệ quả của chuỗi thức ăn khởi đầu bằng
2+
sinh vật tự dưỡng.
ẤP
(3) Kích thước của quần thể sinh vật ở mắt xích sau luôn lớn hơn quần thể ở mắt xích trước.
C
(4) Chuỗi thức ăn thể hiện mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.
Ó
A
(5) Trong các hệ sinh thái già, chuỗi thức ăn mùn bã thường chiếm ưu thế.
B. 4
C. 5
D. 3
ÁN
A. 2
-L
thềm lục địa.
Í-
H
(6) Hệ sinh thái vùng khơi thường có số lượng chuỗi thức ăn nhiều hơn các hệ sinh thái vùng
Câu 23: Quá trình tiến hóa không diễn ra ở bao nhiêu quần thể dưới đây?
TO
(1) Quần thể chịu ảnh hưởng của biến động di truyền, làm cho vốn gen trở nên nghèo nàn
Ỡ N
G
hơn.
BỒ
ID Ư
(2) Quần thể chỉ bao gồm các cá thể có kiểu gen đồng hợp. (3) Quần thể cách ly hoàn toàn với quần thể gốc ban đầu do những chướng ngại địa lý đột ngột hình thành. (4) Quần thể không có sự thay đổi về tần số alen cũng như thành phần kiểu gen. A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Trang 7
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 24: Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng về các loại axit nucleic? (1) Ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực, chỉ có ADN được xem là vật chất di truyền.
H Ơ
N
(2) Ở virut, vật chất di truyền có thể là ADN hoặc ARN. (3) Tất cả ADN ở sinh vật nhân sơ và nhân thực đều có cấu tạo mạch kép.
Y
N
(4) Tất cả các loại mARN, tARN và rARN ở sinh vật nhân sơ và nhân thực đều được sinh ra
U
từ quá trình phiên mã.
TP .Q
(5) Các phân tử ADN ở sinh vật nhân sơ đều có dạng mạch vòng, các phân tử ADN ở sinh vật nhân thực đều có dạng mạch thẳng. B. 4
C. 2
D. 1
ẠO
A. 3
Đ
Câu 25: Khi nói về di nhập gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng?
Ư N
G
(1) Di nhập gen làm thay đổi tần số alen và thành phần phần kiểu gen của quần thể không
H
theo một hướng xác định.
TR ẦN
(2) Nếu số lượng cá thể đi vào và đi ra khỏi quần thể bằng nhau thì di nhập gen không làm thay đổi tần số alen.
(3) Sự di nhập gen ở động vật thể hiện ở sự di cư của các cá thể từ quần thể này đến quần thể
00
B
khác.
10
(4) Sự di nhập gen ở thực vật thể hiện qua sự phát tán các bào tử, hạt phấn, quả và hạt. hóa. B. 2
ẤP
A. 1
2+
3
(5) Sự di nhập gen có thể làm chậm quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội C. 3
D. 4
C
Câu 26: Cho phép lai (P): ♀AabbDd x ♂AaBbDd. Biết rằng: 10% số tế bào sinh tinh có cặp
Ó
A
nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân ly trong giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể khác
H
phân ly bình thường, giảm phân II bình thường, các tế bào sinh tinh khác giảm phân bình
-L
Í-
thường; 20% số tế bào sinh trứng có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd không phân ly trong
ÁN
giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể khác phân ly bình thường, giảm phân II bình thường; 8% số tế bào sinh trứng có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân ly trong giảm phân I,
TO
các cặp nhiễm sắc thể khác phân ly bình thường, giảm phân II bình thường, các tế bào sinh
Ỡ N
G
trứng khác giảm phân bình thường. Các giao tử có sức sống và khả năng thụ tinh ngang nhau.
BỒ
ID Ư
Số loại kiểu gen đột biến tối đa và tỉ lệ của thể ba nhiễm kép có thể thu được ở F1 lần lượt là: A. 114 và 0,7%.
B. 178 và 0,7%.
C. 114 và 0,62%
D. 178 và 0,62%.
Câu 27: Tổng khối lượng các phân tử ADN trong nhân của một loài sinh vật nhân thực (2n = 8) là 24.104 đvC. Một tế bào của loài sinh vật này tiến hành nguyên phân một số đợt. Khi lấy tất cả các tế bào đang ở kỳ sau của lần nguyên phân cuối cùng, người ta tính được tổng khối Trang 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
lượng của các phân tử ADN trong nhân là 384.104 đvC. Số phân tử ADN được tổng hợp hoàn toàn từ nguyên liệu môi trường là: C. 48
D. 16
N
B. 112
H Ơ
A. 240
Câu 28: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
DE giảm phân cho tối đa 8 loại giao tử. de
Y
ẠO
(3) Ba tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb
U
AbD giảm phân cho tối đa 6 loại giao tử. aBd
TP .Q
(2) Hai tế bào sinh tinh có kiểu gen
N
(1) Hai tế bào có kiểu gen AaBbDd tạo ra tối thiểu 1 loại giao tử và tối đa là 4 loại giao tử.
A. 2
B. 1
C. 4
G Ư N
De cần có để tạo được tối đa số loại giao tử là 16. dE
H
thể AaBb
Đ
(4) Nếu chỉ có một nửa số tế bào xảy ra hoán vị thì số lượng tế bào sinh tinh tối thiểu của cơ
D. 3
TR ẦN
Câu 29: Sơ đồ sau đây mô tả sự di truyền của hai bệnh P và Q ở người. Cho biết không xảy ra đột biến, bệnh Q do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST X qui định. Biết
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
rằng quần thể người này đang ở trạng thái cân bằng với tần số alen gây bệnh P là 1/10.
H
Ó
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng?
Í-
(1) Có 2 người xác định chắc chắn được kiểu gen.
-L
(2) Có tối đa 7 người không mang alen gây bệnh P.
ÁN
(3) Xác suất người số 10 mang alen gây bệnh P là 2/11.
TO
(4) Xác suất sinh con trai bị cả hai bệnh P và Q của cặp vợ chồng III9 và III10 là 3/128.
B. 4
C. 3
D. 2
G
A. 1
Ỡ N
Câu 30: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a quy định
BỒ
ID Ư
hoa đỏ; alen B quy định quả dài trội hoàn toàn so với alen b quy định quả tròn. Hai gen này
nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho lai hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau thu
được F1. Cho F1 giao phấn với nhau, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 25% cây hoa tím, quả tròn : 50% cây hoa tím, quả dài : 25% cây hoa đỏ, quả dài. Có bao nhiêu kết luận sau đây là phù hợp với kết quả trên?
Trang 9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(1) F1 có kiểu gen Ab/aB , hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 20%. (2) F1 có kiểu gen Ab/aB, hai gen liên kết hoàn toàn.
H Ơ
N
(3) F1 có kiểu gen Ab/aB, hoán vị gen xảy ra cả hai bên. (4) F1 có kiểu gen AB/ab, hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 25%.
C. 3
Y
B. 1
D. 4
U
A. 2
N
(5) F1 có kiểu gen AB/ab, liên kết hoàn toàn.
TP .Q
Câu 31: Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen A, a và B, b nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu
gen có cả A và B qui định kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen còn lại đều qui định kiểu hình hoa
ẠO
trắng. Dự đoán nào sau đây là đúng?
Đ
A. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn có thể tạo được kiểu hình 1 hoa trắng: 3 hoa đỏ.
Ư N
G
B. Lai hai cây hoa trắng với nhau có thể tạo được đời con có tỉ lệ kiểu hình 3 hoa đỏ: 1 hoa
H
trắng.
TR ẦN
C. Cho cây hoa trắng tự thụ phấn có thể tạo được cả 2 loại kiểu hình hoa đỏ và hoa trắng. D. Lai hai cây hoa đỏ dị hợp với nhau, đời con có thể tạo được tỉ lệ kiểu hình 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
00
B
Câu 32: Một quần thể giao phối ngẫu nhiên có thành phần kiểu gen 0,2 AA: 0,6 Aa: 0,2 aa.
10
Giả sử các cá thể aa đều không có khả năng sinh sản. Nếu không phát sinh đột biến mới,
3
không có di nhập gen, các cá thể có sức sống như nhau thì ở thế hệ F5, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp
2+
trong quần thể là:
B. 13/18.
ẤP
A. 79/100.
C. 149/200.
D. 37/49.
C
Câu 33: Ở người, kiểu gen HH qui định bệnh hói đầu, hh qui định không hói đầu, kiểu gen
Ó
A
Hh qui định hói đầu ở nam và không hói đầu ở nữ. Ở một quần thể đạt trạng thái cân bằng về
H
tính trạng này, trong tổng số người bị bệnh hói đầu, tỉ lệ người có kiểu gen đồng hợp là 0,1.
-L
Í-
Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
ÁN
(1) Những người có kiểu gen đồng hợp trong quần thể có tỉ lệ là 0,84. (2) Tỉ lệ người nam bị bệnh hói đầu cao gấp 18 lần tỉ lệ người nữ bị hói đầu trong quần thể.
TO
(3) Trong số người nữ, tỉ lệ người mắc bệnh hói đầu là 10%.
Ỡ N
G
(4) Nếu người đàn ông hói đầu kết hôn với một người phụ nữ không bị bệnh hói đầu trong
BỒ
ID Ư
quần thể này thì xác suất họ sinh được 1 đứa con trai mắc bệnh hói đầu là 119/418.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34: Xét sự di truyền của 2 bệnh trong 1 dòng họ. Bệnh bạch tạng do gen lặn a nằm trên NST thường quy định, gen trội A qui định người bình thường. Bệnh mù màu do gen m nằm trên vùng không tương đồng của X quy định, gen trội M quy định người bình thường. Bên
Trang 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
phía nhà vợ, anh trai vợ bị bệnh bạch tạng, ông ngoại của vợ bị bệnh mù màu, những người khác bình thường về 2 bệnh này. Bên phía nhà chồng, bố chồng bình thường nhưng mang
H Ơ
N
alen gây bệnh bạch tạng, mẹ chồng không mang alen gây bệnh bạch tạng, những người khác bình thường về cả hai bệnh. Xác suất cặp vợ chồng nói trên sinh một người con bình thường
C. 42,71%.
D. 23,96%.
Y
B. 48,11%.
U
A. 80,21%.
N
nhưng mang alen gây bệnh là:
TP .Q
Câu 35: Cho lai hai thứ lúa mì thân cao, hạt đỏ đậm với lúa mì thân thấp, hạt màu trắng; thu được F1 100% thân cao, hạt hồng. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên, F2 có kiểu hình phân li theo
ẠO
tỉ lệ 6,25% thân cao, hạt đỏ đậm : 25% thân cao, hạt đỏ tươi: 31,25% thân cao, hạt hồng :
Đ
12,5% thân cao, hạt hồng nhạt: 6,25% thân thấp, hạt hồng: 12,5% thân thấp, hạt hồng nhạt:
Ư N
G
6,25% thân thấp, hạt trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận xét sau đây là đúng?
H
(1) Ở F2 có 9 kiểu gen với tỉ lệ 1: 1: 1: 1: 2: 2: 2: 2: 4.
TR ẦN
(2) Ở F2, số kiểu gen qui định kiểu hình thân cao, hạt đỏ tươi bằng số kiểu gen qui định kiểu hình thân cao, hạt hồng.
(3) Trong số các kiểu hình ở F2, có 5 loại kiểu hình mà trong đó mỗi kiểu hình đều chỉ có 1
00
B
kiểu gen qui định.
B. 2
C. 3
D. 4
3
A. 1
10
(4) Khi cho cây F1 lai phân tích, tỉ lệ kiểu hình thu được là 1 : 1 : 1 : 1.
2+
Câu 36: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li độc lập
ẤP
quy định. Trong kiểu gen, khi có mặt đồng thời hai alen A và B cho kiểu hình hoa màu đỏ;
C
khi chỉ có mặt một trong hai alen A hoặc B cho hoa màu hồng; không có mặt cả hai alen A và
Ó
A
B cho hoa màu trắng. Nếu cho lai giữa hai cây có kiểu hình khác nhau, ở đời con thu được
H
50% số cây có hoa màu hồng. Có bao nhiêu phép lai sau đây là phù hợp? (3) AaBb x aabb.
-L
Í-
(1) AAbb x aaBb. (2) Aabb x aabb.
B. 2
C. 3
ÁN
A. 1
(4) AABb x AAbb.
D. 4
Câu 37: Người ta tiến hành các phép lai sau đây ở loài ruồi giấm:
AB D d AB D X X × X Y ab ab
(2)
AB d d Ab D X X × X Y ab aB
(4)
AB d d Ab D X X × X Y ab Ab
(5)
Ab D d aB d X X × X Y. ab ab
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
(1)
(3)
ab d d Ab D XX × X Y ab aB
Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Có bao nhiêu phép lai có tỉ lệ phân li kiểu gen giống với tỉ lệ phân li kiểu hình?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Trang 11
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 38: Ở một loài động vật, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Một quần thể thứ nhất gồm 500 cá thể với tần số A ở giới đực là 0,4, tần số a ở giới cái là 0,6. Một quần thể thứ 2 gồm
H Ơ
N
1000 cá thể với tần số a là ở giới đực 0, 2, tần số A ở giới cái là 0,7. Sau khi sáp nhập thành một quần thể mới (P), các cá thể đã giao phối ngẫu nhiên với nhau. Biết rằng tỉ lệ đực cái
Y
N
trong mỗi quần thể đều là 1: 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?
C. Tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể ở thế hệ F1 là 8/15.
ẠO
D. Tần số alen a ở giới cái khi mới sáp nhập là 3/5.
TP .Q
B. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trong quần thể khi ở trạng thái cân bằng là 241/450.
U
A. Tần số alen A là ở giới đực khi mới sáp nhập là 1/3.
Đ
Câu 39: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen A,a và B, b qui định. Khi
Ư N
G
có mặt cả 2 gen trội A và B qui định kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen còn lại qui định kiểu hình
H
hoa trắng. Một cặp gen D, d thuộc nhóm gen liên kết khác qui định chiều cao cây, D qui định
TR ẦN
thân thấp là trội hoàn toàn so với d qui định kiểu hình thân cao. Cho cây hoa đỏ, thân thấp (P) tự thụ phấn, đời con thu được 42,1875% cây hoa đỏ, thân thấp. Khi cho cây P giao phấn với cây khác (phép lai X), đời con xuất hiện 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 3: 3: 1: 1. Nếu không tính
B. 3
C. 4
D. 5
10
A. 7
00
B
lai thuận nghịch, số phép lai X thỏa mãn tỉ lệ kiểu hình trên là bao nhiêu?
3
Câu 40: Một loài động vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 10. Trên mỗi cặp NST đều xét một cặp
2+
gen dị hợp. Trong quá trình giảm phân của một cơ thể đực thuộc loài trên, ở mỗi tế bào sinh
ẤP
tinh đã xảy ra hiện tượng rối loạn phân li ở một trong hai NST kép thuộc 1 cặp NST tương
C
đồng, tất cả các NST còn lại đều có hiện tượng phân li bình thường. Số loại giao tử tối đa có
Ó
A
thể tạo được từ cơ thể này là:
B. 3125
C. 480
D. 400
1-B
ÁN
-L
Í-
H
A. 240
3-A
4-C
5-C
6-A
7-A
8-B
9-A
10-C
11-C
12-D
13-C
14-D
15-B
16-D
17-D
18-D
19-B
20-D
21-B
22-A
23-D
24-B
25-B
26-A
27-B
28-A
29-C
30-A
32-C
33-A
34-C
35-D
36-C
37-B
38-B
39-D
40-D
Ỡ N
G
TO
2-C
ID Ư
31-A
BỒ
Đáp án
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Phát biểu không đúng là: B.
Trang 12
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B sai vì vốn gen của quần thể là tập hợp tất cả các alen của tất cả các gen trong quần thể.
Câu 2: Đáp án C
H Ơ
N
Hai nhân tố đóng vai trò quyết định tốc độ tăng trưởng của quần thể là: Mức sinh sản và mức
N
tử vong.
Y
Câu 3: Đáp án A
U
Phát biểu đúng là A.
TP .Q
B sai do công nghệ cấy truyền phôi tạo ra hàng loạt cá thể có kiểu gen giống nhau, nhưng
năng suất còn phụ thuộc vào kiểu gen được tạo ra từ phép lai 2 cá thể bố mẹ, điều kiện môi
ẠO
trường, điều kiện chăm sóc,…
Ư N
bào sinh dưỡng ( ví dụ : TB tuyến vú) và tế bào sinh dục (TB trứng).
G
Đ
C sai do công nghệ nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân cần có sự tham gia của tế
H
D sai do công nghệ dung hợp tế bào trần tạo ra cơ thể mới mang kiểu gen của cả 2 loài →
TR ẦN
không thuần chủng.
Câu 4: Đáp án C Phát biểu không đúng là C.
00
B
Do trong quá trình dịch mã, tARN có vai trò mang acid amin tới ribosom và đóng vai trò là
10
“người phiên dịch”.
3
Câu 5: Đáp án C
2+
Kết luận không đúng là: C
ẤP
Vì tuổi thọ sinh lý cao hơn tuổi thọ sinh thái, vì tuổi thọ sinh lý là thời gian sống có thể đạt
C
tới còn tuổi sinh thái là thời gian sống thực tế, đôi khi do ảnh hưởng của điều kiện môi
H
Câu 6: Đáp án A
Ó
A
trường, cá thể có thể chết đi mà chưa đạt đến tuổi sinh lý.
-L
Í-
Bằng chứng phản ánh đúng và rõ nhất về nguồn gốc chung của sinh giới là bằng chứng tế bào
ÁN
học và sinh học phân tử: Cơ sở vật chất của sự sống đều gồm hai loại đại phân tử hữu cơ là
TO
axit nucleic và protein.
Câu 7: Đáp án A
Ỡ N
G
Phát biểu đúng là A, CLTN làm thay đổi tần số alen theo hướng xác định, tạo ra quần thể có
BỒ
ID Ư
kiểu hình thích nghi mà không tạo ra kiểu gen thích nghi.
B sai do các yếu tố ngẫu nhiên làm giảm đột ngột số lượng cá thể của quần thể, làm thay đổi tần số alen có thể dẫn đến nghèo vốn gen và làm giảm sự đa đạng truyền. C sai do đột biến gen làm thay đổi tần số alen rất chậm, không đáng kể. D sai chỉ hầu hết các loài sử dụng chung bảng mã di truyền, vẫn có 1 vài ngoại lệ
Trang 13
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 8: Đáp án B Nguyên nhân chính làm cho sự phân bố dân cư ở mỗi quốc gia không đồng đều là vì điều
H Ơ
N
kiện sống phân bố không đều và con người có xu hướng quần tụ với nhau.
Câu 9: Đáp án A
Y
N
Sự kiện không diễn ra ở đại cổ sinh là A, sự phát sinh của sinh vật nhân thực cổ nhất diễn ra
TP .Q
U
ở đại Nguyên sinh. Câu 10: Đáp án C
Các nhân tố tiến hóa có khả năng loại bỏ hoàn toàn một alen trội có hại ra khỏi quần thể bao
ẠO
gồm:
Đ
Chọn lọc tự nhiên (chọn lọc chống lại alen trội);
Ư N
G
Các yếu tố ngẫu nhiên (một yếu tố xảy ra làm chết các cá thể mang alen trội một cách ngẫu
H
nhiên);
TR ẦN
Di – nhập gen ( Các cá thể mang alen trội đồng thời di cư đi nơi khác).
Câu 11: Đáp án C
Phát biểu sai là C, do pheninalanin là một acid amin không thay thế nên không thể loại bỏ
00
B
hoàn toàn ra khỏi khẩu phần ăn.
10
Câu 12: Đáp án D
3
Phát biểu đúng là D.
2+
Ví dụ : tán cây là nơi ở của một số loài chim, nhưng mỗi loài lại có một nguồn thức ăn riêng
ẤP
→ chúng có ổ dinh dưỡng riêng, không cạnh tranh nhau và cùng sống dưới tán cây.
C
A sai do các loài có ổ sinh thái giao nhau thường có xu hướng cạnh tranh do chúng cùng sống
Ó
A
trong một sinh cảnh và cùng nguồn thức ăn.
H
B sai do ổ sinh thái là không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi
-L
Í-
trường nằm trong giới hạn sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của loài.
ÁN
C sai do khi số lượng các loài càng lớn, chúng có xu hướng cạnh tranh với nhau về nơi ở.
Câu 13: Đáp án C
TO
Các phát biểu đúng là : (3) (4)
Ỡ N
G
Đáp án C
BỒ
ID Ư
1 sai, đây là sự di cư giữa 2 quần thể
2 sai, sau hiện tượng này, tần số alen nâu nhạt ở quần thể 1 vẫn không đổi (=100%) 5 sai, hiện tượng này làm cho làm giảm sự phân hóa sâu sắc giữa 2 quần thể → làm chậm quá trình hình thành loài mới
Câu 14: Đáp án D Trang 14
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Các ví dụ biểu hiện quan hệ cạnh tranh trong quần thể là: ( 2), ( 4), (5). Trong đó (2) là quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể do mật độ quá dày, (4) là quan hệ ăn thịt
H Ơ
N
đồng loại, (5) là quan hệ ký sinh cùng loài. Còn 1,3 sai do:
Y
N
(1) Quan hệ hỗ trợ trong giữa các cá thể trong quần thể.
TP .Q
U
(3) Quan hệ cạnh tranh giữa các loài khác nhau.
Câu 15: Đáp án B Phát biểu không đúng là (4)
ẠO
(4) sai, nhiệt độ thấp không phải là yếu tố gây phát sinh đột biến gen với tốc độ nhanh như
Đ
vậy. sau khi bỏ cục nước đá, nuôi thỏ ở 30oC thì toàn thân thỏ trắng muốt chứng tỏ ở đây
Ư N
G
không phát sinh đột biến gen
H
Câu 16: Đáp án D
TR ẦN
Các phát biểu đúng là : (1) (2) (3)
Đáp án D
4 sai, sự cạnh tranh về nguồn thức ăn mới dẫn đến sự phân li ổ sinh thái, phân li về kích
00
B
thước mỏ như trên
10
5 sai, thức ăn không là nhân tố gây ra sự biến đổi về độ cao của mỏ chim trong quá trình tiến
2+
thích nghi – thúc đẩy quá trình tiến hóa
3
hóa. Mà chính sự cạnh tranh, đấu tranh sinh tồn mới là nhân tố thúc đẩy các loài thay đổi để
C
Phát biểu đúng là : (1),(5)
ẤP
Câu 17: Đáp án D
Ó
A
(2) sai do quá trình 1 là quá trình loại bỏ các intron, nối các exon lại tạo mARN trưởng thành.
H
(3) sai do quá trình dịch mã bắt đầu từ bộ ba mở đầu ở đầu 5’→3’→ đầu a là đầu 5’ và đầu b
-L
Í-
là đầu 3’.
ÁN
(4) sai do ở quá trình 1 các đoạn exon mã hóa không bị loại bỏ→ các đoạn mã hóa acid amin
ở mARN 1 = mARN 2.
TO
(5) đúng
Ỡ N
G
Câu 18: Đáp án D
BỒ
ID Ư
Các biện pháp góp phần khắc phục suy thoái môi trường và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên gồm : (4), (5).
(1), (2) sai do nên hạn chế sử dụng các tài nguyên không tái sinh, khai thác và sử dụng hợp lý.
Trang 15
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(3) sai do bảo tồn đa dạng sinh học là bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng, xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên phù hợp với điều kiện sống của sinh vật.
H Ơ
N
Câu 19: Đáp án B Các phát biểu không đúng là: (2), (4).
TP .Q
U
(4) sai do đột biến đa bội làm số lượng ADN tăng gấp bội → gây mất cân bằng trong hệ gen.
Y
N
(2) sai do đột biến cấu trúc dạng mất đoạn làm giảm số lượng gen trên NST.
Câu 20: Đáp án D
ẠO
Các phát biểu đúng là: (4) (6)
Đáp án D
Đ
1 sai, mỗi hệ sinh thái thường có 1 lưới thức ăn vì tất cả các loài đều có mối liên hệ mật thiết
Ư N
G
với nhau
H
2 sai, cấu trúc lưới thức ăn có thể thay đổi, phụ thuộc nhiều vào điều kiện sống, điều kiện môi
TR ẦN
trường
3 sai, khi bị mất 1 mắt xích nào đó, cấu trúc của lưới thức ăn thay đổi 5 sai, mỗi bậc dinh dưỡng trong lưới thức ăn có thể gồm nhiều loài
3
Câu 21: Đáp án B
ẤP
2+
Các phát biểu đúng là: (1) (4)
Đáp án B
10
giản và nghèo nàn hơn quần xã trước
00
B
7 sai, trong quá trình diễn thế suy thoái, lưới thức ăn của quần xã hình thành sau thường đơn
C
2 sai, chiều dài phân tử mARN do gen đột biến tổng hợp không thay đổi do trình tự kết thúc
Ó
A
phiên mã trên gen nằm trên ADN chưa bị đột biến
H
3 và 5 sai, đột biến là đột biến thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp X – G trên ADN , do đó
-L
Í-
không làm thay đổi số lượng liên kết hidro
ÁN
Câu 22: Đáp án A
Các phát biểu không đúng là: (3) (6)
TO
3 sai, kích thước của quần thể sinh vật ở mắt xích sau thường nhỏ hơn kích thước ở quần thể
Ỡ N
G
mắt xích trước do chỉ có khoảng 10% năng lượng được truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn →
BỒ
ID Ư
do đó sự tích lũy sinh khối cũng ít hơn, số lượng cá thể cũng ít hơn
6 sai, hệ sinh thái vùng khơi thường có số lượng chuỗi thức ăn ít hơn so với các hệ sinh thái vùng thềm lục địa. Do thềm lục địa là nơi giao nhau giữa đất liền và biển, có sự đa dạng sinh học cao hơn so với ngài khơi
Câu 23: Đáp án D Trang 16
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Quá trình tiến hóa không diễn ra ở quần thể : (4) Khi không có sự thay đổi về tần số alen cũng như thành phần kiểu gen, quần thể sẽ không thể
H Ơ
N
tiến hóa
Đáp án D
Y
N
Quần thể số 2 là quần thể chỉ bao gồm các cá thể có kiểu gen đồng hợp, nhưng đột biến và
TP .Q
U
CLTN vẫn diễn ra ↔ vẫn tham gia vào quá trình tiến hóa
Câu 24: Đáp án B
ẠO
Các phát biểu đúng là: (1) (2) (3) (4)
Đáp án B
Đ
5 sai, AND ở sinh vật nhân thực có cả dạng mạch vòng. Ví dụ như AND trong ty thể
Ư N
G
1 đúng, chỉ có ở một vài loại virus, ARN được xem là vật chất di truyền nhưng virus không
H
được xem là sinh vật nhân sơ vì cấu trúc của chúng còn thiếu sót tương đối nhiều, không
TR ẦN
được phân loại vào sinh vật nhân sơ Câu 25: Đáp án B Các phát biểu không đúng là: (2) (5)
00
B
Đáp án B
10
2 sai, số lượng đi vào và đi ra khỏi quần thể bằng nhau nhưng không phản ánh tỉ lệ kiểu gen
3
đó vào và ra khỏi quần thể là bao nhiêu → tần số alen có thay đổi
2+
5 sai, sự di nhập gen là 1 yếu tố thúc đảy sự hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội
ẤP
hóa.
C
Câu 26: Đáp án A
Ó
A
Cặp gen Aa ở đực giảm phân bình thường cho các loại giao tử A và a
-L
cho Aa và O
Í-
H
Ở cái các tế bào giảm phân bình thường cũng cho A và a, các tế bào giảm phân bất thường
ÁN
Vậy số kiểu gen ở cặp gen Aa là 3 kiểu gen bình thường + 4 kiểu gen bất thường = 7 kiểu gen, tỷ lệ thể ba là 0.04
TO
Xét tương tự ta thấy cặp Dd đều cho 7 loại kiểu gen với 3 kiểu gen bình thường và 4 kiểu gen
Ỡ N
G
bất thường,tỷ lệ thể ba là 0.1
BỒ
ID Ư
Còn cặp Bb giới cái cho 1 giao tử b, Giới đực các tế bào đột biến cho 2 loại giao tử Bb và O, các tế bào bình thường cho 2 loại giao tử B, b
Vậy số kiểu gen ở cặp gen Bb là 2 kiểu hình thường và 2 kiểu đột biến , tỷ lệ thể ba là 0,05 Tổng số kiểu gen đột biến có thể tạo ra: 7 x 7 x 4– 3 x 3 x 2= 178
Trang 17
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Thấy,178 kiểu gen này đã bao gồm 4 x 4 x 2 = 32 kiểu gen đột biến ở cả ba cặp gen Theo lý thuyết đề bài, những kiểu gen đột biến này không thể phát sinh được ( giao tử đực và
H Ơ
N
giao tử cái đều mang tối đa 1 cặp đột biến nên kiểu gen đột biến mang đột biến ở tối đa 2 cặp NST)
Y
N
Tuy nhiên vì giao tử cái rối loạn ở cặp Dd và Aa nên hợp tử đột biến có chứa cặp Aa và Dd
U
không xảy ra
TP .Q
Số đột biến của hai cặp Aa và Dd là : 2 x ( 4 x 4 ) = 32 Do đó, số kiểu gen đột biến tối đa có thể tạo ra là: 178-32-32 = 114 kiểu gen
ẠO
Vậy tỷ lệ thể ba kép là: (0.04×0.05+0.05×0.1)×100% = 0.7%
Đ
Câu 27: Đáp án B
Ư N
G
2n = 8
H
Tổng khối lượng các phân tử ADN là 24.104 đvC ↔ 8 phân tử ADN
TR ẦN
Một tế bào nguyên phân n đợt
Lần cuối, kì sau có tổng khối lượng của các phân tử ADN trong nhân là 384.104 đvC
↔ số phân tử ADN là : [384.104 : ( 24.104 )] x 8 = 128
00
B
Theo nguyên tắc bán bảo toàn, có 16 ADN con, có chứa 1 mạch có nguồn gốc từ tế bào ban
10
đầu
Câu 28: Đáp án A
ẤP
Các phát biểu đúng là: (2) , (4)
2+
3
→ số phân tử AND được tổng hợp hoàn toàn từ nguyên liệu môi trường là : 128 – 16 = 112
C
Đáp án A
Ó
A
(1) sai.
H
1 tế bào có kiểu gen AaBbDd luôn tạo ra 2 loại giao tử
ÁN
(3) sai
-L
Í-
→ 2 tế bào tạo ra tối thiểu 2 loại giao tử
TO
Ba tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb
DE giảm phân cho tối đa 12 loại giao tử de
G
Câu 29: Đáp án C
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Xét bệnh P: Cặp vợ chồng 1 x 2 bình thường → người con (người 5) bị bệnh
→ gen gây bệnh P là gen lặn Mà người con bị bệnh là con gái
→ gen gây bệnh nằm trên NST thường Trang 18
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ A bình thường >> a bị bệnh Cặp vợ chồng 1 x 2 : Aa x Aa
H Ơ
N
→Người 6 có dạng là : (1/3AA : 2/3Aa) Quần thể có tần số alen a là: 0,1
Y
N
Cấu trúc quần thể : 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa
U
Người 7 bình thường, đến từ quần thể → có dạng (9/11AA : 2/11Aa)
TP .Q
Căp vợ chồng 6 x 7 : (1/3AA : 2/3Aa) x (9/11AA : 2/11Aa)
Đời con theo lý thuyết: 20/33AA : 12/33Aa : 1/33aa
ẠO
→ người 10 có dạng: (5/8AA : 3/8Aa)
Đ
Cặp vợ chồng 8 x 9: A- x aa
Ư N
G
→ người 11 có kiểu gen Aa
H
Cặp vợ chồng 10 x 11 : (5/8AA : 3/8Aa) x Aa
TR ẦN
→ xác suất sinh con bị bệnh P là: 3/16 x ½ = 3/32 Xét bệnh Q : B bình thường >> b bị bệnh Người 4 : XbY
00
B
→ người 8 : XBXb .
10
Cặp vợ chồng 8 x 9 : XBXb x XBY
3
→ người 11 có dạng : (1/2XBXB : 1/2XBXb)
2+
Cặp vợ chồng 10 x 11: XBY x (1/2XBXB : 1/2XBXb)
ẤP
→ xác suất sinh con trai bị bệnh Q là: ½ x ¼ = 1/8
C
Xét các nhận xét:
Ó
A
NX (1): có người biết được chắc chắn kiểu gen. đó là
-L
→ (1) đúng
người 9 : aaXBY
Í-
H
Người 2 : AaXBY
ÁN
NX (2) : những người có thể không mang alen gây bệnh P (AA) là : 6, 7, 10, 3, 4, 8
→ (2) sai
TO
NX 3: xác suất người số 10 mang alen gây bệnh P (Aa) là 3/8
Ỡ N
G
→ (3) sai
BỒ
ID Ư
NX 4: xác suất sinh con trai bị cả 2 bệnh là: 3/32 x 1/8 = 3/256
→ (4) sai Vậy số nhận xét không đúng là 3
Câu 30: Đáp án A Pt/c → F1 : dị hợp hai cặp gen
Trang 19
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
F1 x F1 F2 : 1 A-bb : 2A-B- : 1aaB-
H Ơ
N
Để có được kết quả trên, F1 phải là : Một bên có kiểu gen Ab/aB, liên kết gen hoàn toàn.
Y
N
Bên còn lại KG dị hợp, hoán vị gen với tần số bất kì
TP .Q
U
→ có các kết luận đúng là: (1) (2) Câu 31: Đáp án A A-B- = đỏ
ẠO
A-bb = aaB- = aabb = trắng
Nhận định A: cây hoa đỏ tự thụ cho F1 : 3 đỏ : 1 trắng là: AaBB hoặc AABb
Ư N
G
-
Đ
Xét các nhận định:
H
P: AaBB
TR ẦN
→ F1 : 3A-BB : 1aaBB ↔ 3 đỏ : 1 trắng → A đúng
Nhận định B: P: trắng x trắng → F1 : 3 đỏ : 1 trắng
-
00
B
F1 : 3/4 đỏ = 3/4A-B- = ¾ x 1
10
3/4 ↔ Aa x Aa
3
1 ↔ BB x BB/Bb/bb
2+
→ vậy trong 2 cây P, cần có 1 nhất 1 cây là đỏ (AaBB) -
ẤP
→ B sai
C
Nhận định C: trắng tự thụ → F1 : đỏ + trắng
Ó
A
C sai vì KH hoa trắng có các dạng : A-bb, bbB-, aabb
-L
aaB- tương tự
Í-
H
A-bb tự thụ, bb không tạo được B- ở F1
ÁN
aabb cho F1 : aabb = trắng
→ C sai
Nhận định D: đỏ dị hợp x đỏ dị hợp : AaBb x AaBb
TO
-
Ỡ N
G
F1 : 9 đỏ : 7 trắng
BỒ
ID Ư
→ D sai Câu 32: Đáp án C Quần thể ngẫu phối P: 0,2 AA: 0,6 Aa: 0,2 aa. Do aa không có khả năng sinh sản
Trang 20
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ P’ : 0,2AA : 0,6Aa ↔ 1/4 AA : 3/4Aa → tần số alen a là : 3/4 : 2 = 3/8
N
3/8 3 = = 0,15 1 + 4 × 3 / 8 20
H Ơ
→ tần số alen a ở F4’ là :
N
→ F4’ : Aa = 0,3 AA = 0,852
TP .Q
→F5 : aa = 0,152
U
Y
→ F4’ : 0,7AA : 0,3Aa → tỉ lệ kiểu gen đồng hợp ở F5 là : 0,152 + 0,852 = 0,745 = 149/200
ẠO
Câu 33: Đáp án A
Đ
Đặt tần số alen H là x
Ư N
G
Quần thể cân bằng di truyền : x2 HH : 2x(1 - x) Hh : (1 – x)2hh Tỉ lệ nam : nữ = 1 : 1
H
Nam hói đầu (HH + Hh) là : x2/2 + x(1 – x)
TR ẦN
→
Nữ hói đầu (HH) là : x2/2
x2 = 0,1 ⇔ x = 0,1 x 2 + x(1 − x)
00
B
Trong tổng số người hói đầu, tỉ lệ người có KG đồng hợp là :
10
Câu trúc quần thể : 0,01 HH : 0,18Hh : 0,81 hh
3
Xét các nhận định
ẤP
2+
(1) sai. Những người có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ là 0,82
C
(2) sai. tỉ lệ nam bị hói đầu/ nữ bị hói đầu là :
0, 01/ 2 + 0, 09 = 19 0, 01/ 2
Ó
A
(3) sai. ở nữ, tỉ lệ người mắc hói đầu là : 0,005 : 0,5 = 0,01 = 1%
H
(4) : ♂ hói đầu x ♀ không bị hói đầu
-L
Í-
♂ hói đâu có dạng : (0,005HH : 0,09Hh) ↔ (1/19HH : 18/19Hh)
ÁN
♀ không hói đầu có dạng: (0,09Hh : 0,405hh) ↔ (2/11Hh : 9/11hh)
TO
Cặp vợ chồng : (1/19HH : 18/19Hh) x (2/11Hh : 9/11hh)
G
Đời con theo lý thuyết: 10/209HH : 109/209Hh : 90/209hh
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Vậy xác suất cặp vợ chồng trên sinh đứa con trai bị mắc bệnh hói đầu là: (10/209 + 109/209) : 2 = 119/418
→ phát biểu (4) đúng Câu 34: Đáp án C Xét bệnh bạch tạng: A bình thường >> a bạch tạng
Trang 21
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Người vợ bình thường(A-) , bố mẹ bình thường, có anh trai bị bạch tạng (aa)
→ người vợ có dạng : (1/3AA : 2/3Aa)
H Ơ
N
Người chồng có : bố Aa x mẹ AA
→ người chồng có dạng : (1/2AA : 1/2Aa)
Y
N
Cặp vợ chồng: (1/3AA : 2/3Aa) x (1/2AA : 1/2Aa)
U
Đời con theo lý thuyết có dạng : 1/2AA : 5/12Aa : 1/12aa
TP .Q
Xét bệnh mù màu: XM bình thường >> Xm bị mù màu Người vợ : ông ngoại bị mù màu → mẹ người vợ : XMXm .
ẠO
→ bố mẹ vợ : XMXm x XMY
Đ
→ người vợ có dạng : (1/2 XMXM : 1/2XMXm)
H
→ cặp vợ chồng : (1/2 XMXM : 1/2XMXm) x XMY
Ư N
G
Người chồng bình thường : XMY
TR ẦN
Đời con theo lý thuyết có dạng: 3/8 XMXM : 1/8 XMXm : 3/8 XMY : 1/8 XmY Xác suất cặp vợ chồng trên sinh 1 người con bình thường, mang alen gây bệnh (AaMm + AaMM + AAMm) là:
00
B
5/12 x 1/8 + 5/12 x (3/8 + 3/8) + 1/2 x 1/8 = 41/96 = 42,71%
10
Câu 35: Đáp án D
3
P: cao, đỏ đậm x thấp, trắng
2+
→F1 : 100% cao, hồng
ẤP
F1 x F1
C
→F2 : 1 cao, đỏ đậm : 4 cao, đỏ tươi : 5 cao, hồng : 2 cao, hồng nhạt : 1 thấp, hồng : 2 thấp,
Ó
A
hồng nhạt : 1 thấp, trắng
H
Cao : thấp = 3 : 1 → D cao >> d thấp
-L
Í-
Màu sắc: 1 đỏ đậm : 4 đỏ tươi : 6 hồng : 4 hồng nhạt : 1 trắng
ÁN
16 tổ hợp lai, 5 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ : 1 : 4 : 6 : 4 : 1
→ tính trạng màu sắc do 2 gen không alen qui định theo kiểu cộng gộp: Aa , Bb
TO
Cứ có 1 alen trội trong kiểu gen sẽ làm màu sắc đậm lên
1 alen trội = hồng nhạt
Ỡ N
G
4 alen trội = đỏ đậm 3 alen trội = đỏ tươi 2 alen trội = hồng
BỒ
ID Ư
0 alen trội = trắng Giả sử 3 gen PLDL → F2 : KH là (1 : 4 : 6 : 4 : 1) x (3 :1) ≠ đề bài
→ có 2 gen liên kết với nhau. Giả sử là A và D ( do A,B vai trò tương đồng) F2: thấp, trắng (aa,dd) bb = 1/16
→ (aa,dd) = 1/16 : ¼ = ¼ Trang 22
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ F1 cho giao tử ad = ½ → F1 : AD/ad Bb , liên kết gen hoàn toàn
H Ơ
N
→ F2 : (1AD/AD : 2AD/ad : 1ad/ad) x (1BB : 2Bb : 1bb)
N
F2 có 9 loại kiểu gen, tỉ lệ là : 1:2:1 : 2:4:2 : 1:2:1 = 1:1:1:1 :2:2:2:2 :4 kiểu gen qui định cao, đỏ tươi là AD/AD Bb , AD/ad BB
U
F2 :
Y
→ (1) đúng
TP .Q
Kiểu gen qui định thân cao, hạt hồng là AD/AD bb , AD/ad Bb
→ (2) đúng
thấp, hồng nhạt = ad/ad Bb
Đ
Thấp, hồng = ad/ad BB
G
cao, hồng nhạt = AD/ad bb
Ư N
Cao, đỏ đậm = AD/AD BB
ẠO
F2 : Các loại kiểu hình chỉ có 1 kiểu gen qui định là:
H
Thấp, trắng = ad/ad bb
TR ẦN
→ (3) đúng Cậy F1 lai phân tích : AD/ad Bb x ad/ad bb
→ Fa: (1AD/ad : 1ad/ad) x (1Bb : 1bb)
00
B
KH : 1 cao hồng : 1 cao hồng nhạt : 1 thấp hồng nhạt : 1 thấp trắng
10
→ (4) đúng
2+
3
Vậy cả 4 nhận xét đều đúng
Câu 36: Đáp án C
ẤP
Các phép lai phù hợp là: (2), (3), (4).
C
Phép lai 1 : Hai cây đều có kiểu hình hoa hồng → 1 sai.
Ó
A
Phép lai 2 → 0,5 Aabb : 0,5 aabb→ 50% hoa hồng.
H
Phép lai 3→ 0,25 AaBb : 0,25 Aabb :0,25aaBb : 0,25aabb → 50% hoa hồng (0,25A-bb+
-L
Í-
0,25aaB-)
ÁN
Phép lai 4→ 0,5 AABb : 0,5 AAbb → 50% hoa hồng.
Câu 37: Đáp án B
TO
ở ruồi giấm, chỉ xảy ra hoán vị gen ở giới cái, giới đực không hoán vị gen
Ỡ N
G
các phép lai cho đời con tỉ lệ phân li kiểu gen giống tỉ lệ phân li kiểu hình là: (3) (5)
BỒ
ID Ư
Đáp án B - PL 1: ♀AB/ab x ♂AB/ab → đời con : 4 loại KH, 10 loại KG → tỉ lệ KH ≠ tỉ lệ kiểu gen - PL 2: ♀AB/ab x ♂Ab/aB → đời con : 3 loại KH, 7 loại KG → tỉ lệ KH ≠ tỉ lệ kiểu gen - PL 4: ♀AB/ab x ♂Ab/Ab → đời con : 3 loại KH, 7 loại KG → tỉ lệ KH ≠ tỉ lệ kiểu gen
Câu 38: Đáp án B Trang 23
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Quần thể 1: 500 cá thể Giới đực: p(A) = 0,4 → q(a) = 0,6
H Ơ
N
Giới cái: q(a) = 0,6 → p(A) = 0,4 Quần thể 2: 1000 cá thể
Y
N
Giới đực: q(a) = 0,2 → p(A) = 0,8
U
Giới cái: p(A) = 0,7 → q(a) = 0,3
TP .Q
Tỉ lệ đực cái 2 quần thể là 1 : 1 Khi sát nhập làm 1, quần thể mới có 1500 cá thể
G
Đ
0, 4 × 250 + 0,8 × 500 2 = 750 3
Ư N
P(A) =
ẠO
Giới đực: 750 cá thể
q(a) = 1/3.
→
TR ẦN
P(A) =
H
Giới cái: 750 cá thể: 0, 4 × 250 + 0, 7 × 500 = 0, 6 750
B
→ p(a) = 0,4.
10
00
→ A sai, D sai.
Quần thể P giao phối ngẫu nhiên → F1: tần số alen và tần số kiểu gen:
2+
aa = 0,4 x 1/3 = 2/15
3
AA = 0,6 x 2/3 = 0,4.
ẤP
F1:
C
Aa = 1 – 0,4 – 2/15 = 7/15
Ó
A
→C sai.
H
Tần số alen A = 0,4 + 7/15:2 = 19/30
Í-
→ q(a) = 11/30
-L
Quần thể đạt trạng thái cân bằng ở F2 trở đi aa = (11/30)2
ÁN
F2: AA = (19/30)2
2
Aa = 2 x 19/30 x 11/30 2
TO
Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp là: (19/30) + (11/30) = 241/450
G
→ B đúng.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 39: Đáp án D A-B- = đỏ
A-bb = aaB- = aabb = trắng
D thấp >> d cao P: đỏ, thân thấp tự thụ (A-B-D-) F1 : 42,1875% A-B-D- = (3/4)→ vậy 3 gen phân độc lập, P: AaBbDd P x X, để đời con : Trang 24
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
F1’ : 3 : 3: 1: 1 = (3:1) x (1:1)
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Xét kiểu hình các phép lai :
Vậy các kiểu gen của cây X đem lai có thể là : 3 x 1 + 2 x 1 = 5
Câu 40: Đáp án D
ẠO
2n = 10 Xét một dòng tế bào bị RLPL ở NST a trong giảm phân của cặp Aa
-
TR ẦN
Các cặp NST khác phân li binh thường → tạo ra 24loại giao tử
H
→ tạo ra các loại giao tử là: AA , 0 , a
Ư N
G
-
Đ
Xét 1 cặp NST là Aa
Xét một dòng tế bào khác, bị RLPL ở NST a trong giảm phân của cặp Aa
→ tạo ra các loại giao tử là: aa , 0 , A
00
B
Các cặp NST khác phân li binh thường → tạo ra 24loại giao tử
10
Do loại giao tử 0 (giao tử không có chứa bất kì NST nào của cặp Aa) giống nhau giữa 2 dòng
3
tế bào
2+
→ cặp Aa của 2 dóng cho các loại giao tử : AA, aa, 0 , A, a
ẤP
→ 2 dòng tế bào này của cặp Aa tạo số loại giao tử tối đa là:
C
5 x 24 = 80
Ó
A
4 cặp tế bào còn lại, xét các dòng tương tự
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Vậy cơ thể tạo được số loại giao tử tối đa là: 80 x 5 = 400
Trang 25
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên lần 1 năm 2017 ( có lời giải chi tiết) B. Đột biến ngược
H Ơ
A. Di - Nhập gen
N
Câu 1: Một gen lặn có hại có thể biến mất hoàn toàn khỏi quần thể do: C. Yếu tố ngẫu nhiên D. Chọn lọc tự nhiên.
C. 100% cá thế F2 có kiêu hình A-.
D. 35A-:1 aa.
Y TP .Q
B. FB cho tỉ lệ 5:1.
U
aaaa với nhau thu được Fl, rồi cho Fl lai phân tích thu được kết quả như thế nào? A. 3A-:1aa.
N
Câu 2: Biết A trội hoàn toàn so với a. Lai hai dòng thực vật tứ bội thuần chủng AAAA và
ẠO
Câu 3: Một trong những xu hướng biến đổi trong quá trình diễn thế nguyên sinh trên cạn là:
Đ
A. Sinh khối ngày càng giảm.
Ư N
G
B. Độ đa dạng của quần xã ngày càng cao, lưới thức ăn ngày càng phức tạp.
H
C. Độ đa dạng của quần xã ngày càng giảm, lưới thức ăn ngày càng đơn giản.
TR ẦN
D. Tính ổn định của quần xã ngày càng giảm.
Câu 4: Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố nào là nhân tố chính hình thành màu xanh lục ở đa số các loại sâu ăn lá? A. Chim ăn sâu
00
B
B. Đột biến và giao phối. D. Sự cách li sinh sản.
10
C. Thức ăn của sâu
3
Câu 5: Ở một loài thực vật biết rằng: Z-thân cao, z-thân thấp; SS-hoa đỏ, Ss-hoa hồng, ss-
2+
hoa trắng. Hai tính trạng, chiều cao của thân và màu hoa di truyền độc lập với nhau. Tỉ lệ của
ẤP
loại kiểu hình thân thấp, hoa hồng tạo ra từ phép lai ZzSs x zzSs là: B. 25%
C
A. 56,25%
C. 37,5%
D. 18,75%.
Ó
A
Câu 6: Trong liên kết hoàn toàn, phát biểu nào sau đây là không đúng về số nhóm liên kết
H
gen:
-L
Í-
A. Số nhiễm sắc thể có trong bộ đơn bội của loài.
ÁN
B. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết. C. Số nhiễm sắc thể có trong giao tử bình thường của loài.
TO
D. Số nhiễm sắc thể có trong bộ lưỡng bội của loài.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 7: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở: A. Kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh.
B. Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
C. Kỉ Tam điệp thuộc đại Trung sinh.
D. Kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh.
Câu 8: Ví dụ nào sau đây nói về mối quan hệ hỗ trợ cùng loài: A. Khi thiếu thức ăn, ở một số động vật sử dụng cá thể cùng loài làm thức ăn. B. Hiện tượng liền rễ ở hai cây sen trong đầm mọc gần nhau. Trang 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. Chim nhạn bể và chim cò cùng làm tổ chung . D. Các con đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.
H Ơ
N
Câu 9: Trong các nhân tố tiến hóa sau đây, nhân tố nào có vai trò chủ yếu trong việc làm thay đổi tần số các alen trong quần thể:
Y
N
A. Quá trình đột biến tạo nguyên liệu ban đầu.
U
B. Quá trình giao phối làm phát tán các đột biến đó.
TP .Q
C. Quá trình chọn lọc tác động có định hướng làm tần số alen của quần thể thay đổi mạnh. D. Quá trình cách li ngăn cản sự tạp giao, tạo ra sự phân hóa các gen triệt để hơn.
ẠO
Câu 10: Những tài nguyên nào sau đây là tài nguyên không tái sinh?
Đ
A. Đất, nước và sinh vật.
Ư N
G
B. Năng lượng sóng và năng lượng thủy triều.
H
C. Địa nhiệt và khoáng sản.
TR ẦN
D. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió.
Câu 11: Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng đời lai F2 thu được A. 3 quả đỏ:1 quả vàng.
00
B
B. 1 quả đỏ:1 quả vàng. D. 9 quả đỏ:7 quả vàng.
10
C. 100% đều quả đỏ.
3
Câu 12: Gen A bị đột biến thành gen a, hai gen này có chiều dài bằng nhau nhưng gen a hơn
2+
gen A một liên kết hiđrô, chứng tỏ gen A đã xảy ra đột biến dạng:
ẤP
A. Mất 1 cặp A - T.
C
C. Thay thế cặp A - T bằng G - X.
B. Thêm 1 cặp G - X. D. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T.
Ó
A
Câu 13: Nếu thực hiện phép lai giữa các cơ thể có 10 cặp đồng hợp và 4 cặp gen dị hợp tử di
H
truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là B. 64
C. 16
D. 81
-L
Í-
A. 8
ÁN
Câu 14: Menden nghiên cứu quy luật di truyền của 11 tính trạng khác nhau ở đậu Hà Lan. Ông đã chắc chắn về sự phân ly độc lập của 6 trong số 11 tính trạng đó. Vậy kết luận nào sau
TO
đây là đúng nhất? B. Cây đậu Hà Lan có ít nhất 6 cặp nhiễm sắc thể. C. Cây đậu Hà Lan có thể có tối đa 6 cặp nhiễm sắc thể. D. Cây đậu Hà Lan có số nhiễm sắc thể đơn bội giữa 6 và 11.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. Cây đậu Hà Lan có chính xác 6 cặp nhiễm sắc thể.
Trang 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 15: Có 4 tế bào đều có kiểu gen
BD tiến hành giảm phân xảy ra trao đổi chéo bd
B. 20
C. 2
H Ơ
A. 16
N
thì tối đa sẽ cho bao nhiêu loại giao tử ? D. 4
Y
N
Câu 16: Cho các khu sinh học sau đây:
U
(1) Đồng rêu hàn đới.
TP .Q
(2) Rừng lá kim phương Bắc. (3) Rừng rụng lá ôn đới.
ẠO
(4) Rừng mưa nhiệt đới.
Đ
Nếu phân bố theo vĩ độ và mức độ nhiệt tăng dần từ Bắc Cực đến xích đạo lần lượt là: C. (4), (1), (2), (3).
D. (3), (1), (2), (4).
G
B. (4), (3), (2), (1).
Ư N
A. (1), (2), (3), (4).
H
Câu 17: Khi cho giao phấn các cây lúa mì hạt màu đỏ với nhau đời lai thu được: Hạt màu đỏ;
TR ẦN
hạt màu nâu; hạt màu trắng. Biết rằng các gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật:
B. Tương tác phân li độc lập.
C. Phân tính.
D. Tương tác cộng gộp.
00
B
A. Tương tác bổ trợ
10
Câu 18: Theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp, xét các phát biểu sau đây:
3
(1) Các cơ chế cách li thúc đẩy sự thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
2+
(2) Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu của quá trình tiến hóa.
ẤP
(3) Đột biến tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
C
(4) Giao phối gần không làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể.
Ó
A
Có bao nhiêu kết luận đúng:
H
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
-L
Í-
Câu 19: Ở ruồi giấm có một gen có hai alen A1 và A2. Các thử nghiệm cho thấy rằng 70%
ÁN
các giao tử được sản xuất trong quần thể có chứa các alen A1. Nếu quần thể đạt cân bằng Hardy-Weinberg thì tỉ lệ của những con ruồi mang cả A1 và A2 là bao nhiêu?
TO
A. 0.21
B. 0.49
C. 0.42
D. 0.7
Ỡ N
G
Câu 20: Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử trong trường hợp không có đột biến.
BỒ
ID Ư
Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ở nấm 1 gen có thể quy định nhiều loại mARN. B. Ở vi khuẩn 1 mARN chỉ quy định 1 loại chuỗi polipeptit. C. Ở vi khuẩn 1 gen chỉ quy định một loại mARN. D. Ở nấm 1 mARN có thể quy định nhiều loại chuỗi polipeptit. Trang 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 21: Khi nói về đột biến gen, có một số phát biểu sau: (1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
H Ơ
N
(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. (3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit.
Y
N
(4) Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến. Có bao B. 4
C. 2
D. 3
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây về kĩ thuật ADN tái tổ hợp là không đúng?
TP .Q
A. 1
U
nhiêu phát biểu sai?
ẠO
A. ADN dùng trong kĩ thuật di truyền có thể được phân lập từ những nguồn khác nhau, có thể
Đ
từ cơ thể sống hoặc tổng hợp nhân tạo.
Ư N
G
B. Các enzym ADN polymeraza, ligaza và restrictaza đều được sử dụng trong kĩ thuật di
H
truyền.
TR ẦN
C. ADN tái tổ hợp có thể được tạo ra do kết hợp ADN từ các tế bào, các cơ thể, các loài khác xa nhau trong hệ thống phân loại.
D. Có hàng trăm loại enzym ADN-restrictaza khác nhau, có khả năng nhận biết và cắt phân tử
00
B
ADN ở những vị trí đặc hiệu. Các enzym này chỉ được phân lập từ động vật bậc cao.
10
Câu 23: Ứng dụng nào sau đây là phương pháp nuôi cấy hạt phấn chưa qua thụ tinh?
3
A. Tạo giống lúa chiêm chịu lạnh.
2+
B. Tạo giống lúa gạo vàng.
ẤP
C. Tạo giống cà chua có gen làm chín bị bất hoạt.
C
D. Tạo giống cây chịu hạn.
Ó
A
Câu 24: Ở Việt Nam có nhiều hệ sinh thái. Hai học sinh đã tranh luận về một số hệ sinh thái
H
và rút ra một số nhận định:
-L
Í-
(1) Có tính đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
ÁN
(2) Có tính ổn định cao hơn hệ sinh thái tự nhiên. (3) Có năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
TO
(4) Có chuỗi thức ăn dài hơn hệ sinh thái tự nhiên.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Có mấy đặc điểm không phải là đặc điểm của hệ sinh thái nông nghiệp A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 25: Bệnh tật nào sau đây không thuộc bệnh di truyền? A. Bệnh Pheninketo niệu, bệnh bạch tạng, bệnh máu khó đông. B. Bệnh ung thư máu, bệnh hồng cầu lưỡi liềm, hội chứng Đao. C. Bệnh ung thư, khảm ở cây thuốc lá. Trang 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao, hội chứng Tơcno. Câu 26: Một loài thực vật lưỡng bội có 4 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến kí hiệu
H Ơ
N
từ (1) đến (6) mà số nhiễm sắc thể(NST) ở trạng thái chưa nhân đôi có trong mỗi tế bào sinh dưỡng của mỗi thể đột biến là: (5) 20 NST
(6) 24 NST.
C. 4
D. 2
TP .Q
B. 3
U
Trong 6 thể đột biến trên có bao nhiêu thể đột biến là đa bội chẳn? A. 5
N
(2) 13 NST. (3) 16 NST. (4) 5 NST
Y
(1) 9 NST.
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Câu 27: Khi tìm hiểu về sự xuất hiện dái tai ở người. Người ta thu được sơ đồ phả hệ sau:
(1) Có 5 người mang gen di hợp.
2+
3
Qua tìm hiểu phả hệ trên, một học sinh đã có nhận định sau:
ẤP
(2) Bệnh do gen trên nhiễm sắc thể giới tính.
A
C
(3) Bệnh do gen lặn.
Ó
(4) Bệnh do gen lặn trên nhiễm sắc thể thường.
Í-
H
(5) Có 5 người bệnh ở trạng thái đồng hợp trội.
-L
(6) Người con 12 sinh ra với xác suất 1/2.
ÁN
số Phương án đúng là : B. 5
C. 4
D. 6
TO
A. 3
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 28: Khi nghiên cứu độ sẫm màu da ở người, thu được một đồ thị sau:
Trang 5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Một học sinh đã có một số kết luận sau: (1) Do có tác động qua lại giữa các gen.
H Ơ
N
(2) Các tính trạng trội là trội hoàn toàn. (3) Các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau.
Y
N
(4) Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội chiếm tỉ lệ hơn 18,75%.
U
(5) Do bố mẹ dị hợp tử 3 cặp gen.
TP .Q
(6) Do có liên kết giới tính. (7) Do 1 gen có 6 alen quy định nên phân bố kiểu hình là : 1:6:15:20:15:6:1.
ẠO
(8) Số alen trội được mô tả trên đồ thị từ trái qua phải hoặc ngược lại.
Đ
Số kết luận đúng là: C. 8
D. 7
G
B. 6
Ư N
A. 5
H
Câu 29: Khi phân tích thành phần nucleotit của phân tử AND mạch đơn. Thành phần
TR ẦN
nucleotit nào sau sau đây giúp khẳng định dự đoán của bạn là không đúng? A. Adenin 30% - Xitozin 20% - Guanin 20% - Uraxin 30% . B. Adenin 20% - Xitozin 33% - Guanin 17% - Uraxin 30% .
00
B
C. Adenin 20% - Xitozin 33% - Guanin 17% - Timin 30% .
10
D. Adenin 30% - Xitozin 20% - Guanin 20% - Traxin 30% .
3
Câu 30: Cặp gen ZZ tồn tại trên nhiễm sắc thể thường, mỗi gen đều có chiều dài 0,306µm,
2+
có tỉ lệ T : X = 7 :5. Do đột biến gen Z biến đổi thành gen z, tạo nên cặp gen dị hợp Zz. Gen z
ẤP
có số liên kết hidro là 2176 liên kết nhưng chiều dài gen không đổi. Khi giảm phân cơ thể
C
chứa cặp gen Zz xảy ra sự rối loạn phân bào ở giảm phân I .Số lượng từng loại nucleotit A
Ó
A
trong mỗi loại hợp tử tạo thành ở đời con khi cơ thể Zz tự thụ phấn là:
H
A. A=T=2098; A=T =1576; A=T= 1573; A=T=525; A=T= 524.
-L
Í-
B. A=T=2096; A=T =1574; A=T= 1573; A=T=525; A=T= 524.
ÁN
C. A=T=2098; A=T =1574; A=T= 1578; A=T=525; A=T= 524. D. A=T=2098; A=T =1574; A=T= 1573; A=T=525; A=T= 524.
TO
Câu 31: Phân tử mARN của virut khảm thuốc lá có 80%U và 20% X. Tỉ lệ các bộ ba mã sao
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
chứa 2U và 1X trên mARN là: A. 27,3%.
B. 38,4%
C. 34,3%.
D. 44,1%.
Câu 32: Trên một mạch của gen có tỉ lệ A:T:X:G = 4:2:2:1. Tỉ lệ (A+T)/(X+G) của gen là: A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 33: Ở ruồi giấm 2n = 8. Một nhóm tế bào sinh tinh mang đột biến cấu trúc ở hai nhiễm sắc thể thuộc 2 cặp tương đồng số 1 và số 3. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và Trang 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
không xảy ra trao đổi chéo. Tính theo lý thuyết, tổng tỉ lệ các loại giao tử có thể mang nhiễm sắc thể đột biến trong tổng số giao tử là: C. 1/2.
D. 3/4.
N
B. 1/8.
H Ơ
A. 1/4
Câu 34: Ở một quần thể ngẫu phối, xét hai gen: Gen thứ nhất có 4 alen thuộc đoạn không
được tạo ra trong quần thể này là: A. 294.
B. 35.
C. 210.
D. 392.
Y
TP .Q
U
Trong trường hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả hai gen trên có thể
N
tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X; gen thứ hai có 7 alen thuộc nhiễm sắc thể thường.
ẠO
Câu 35: Một quần thể giao phối ngẫu nhiên, có thành phần kiểu gen 0,1AA:0,8Aa: 0,1aa.
Đ
Giả sử các cá thể aa trưởng thành không có khả nằng sinh sản. Nếu không phát sinh đột biến
Ư N
G
mới, không có di nhập gen, các cá thể có sức sống như nhau thì ở thế hệ F6 tỉ lệ kiểu gen ở
H
giai đoạn mới sinh ra là
B. 289AA:163Aa:16aa.
C. 169AA:104Aa:16aa.
D. 414AA:168Aa:16aa.
TR ẦN
A. 625AA:200Aa:16aa
Câu 36: Ở thực vật, xét ba cặp gen nằm trên nhiễm sắc thể thường mỗi gen quy định một tính
00
B
trạng. Cho cây dị hợp tử về 3 cặp gen giao phấn với cây di hợp tử khác, thu được kiểu hình
10
trội về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 38,77%. Có học sinh đã rút ra được các kết luận:
3
(1) Kiểu hình đồng hợp tử trội chiếm 0.42%.
2+
(2) Kiểu hình trội về 2 cặp tính trạng chiếm 47.9%.
ẤP
(3) Kiểu hình lặn về 3 cặp tính trạng chiếm trên 1%.
C
(4) Số kiểu gen lặn về 2 cặp tính trạng là 11.48%..
Ó
A
(5) Số kiểu gen trội về 1 cặp tính trạng là 12.92%..
H
(6) Tần số hoán vị là 15%.
-L
Í-
(7) Số cá thể dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 15.35%.
ÁN
Số kết luận không đúng là A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
TO
Câu 37: Cho biết một loài có 2n = 24 và quá trình nguyên phân diễn ra trong 12 giờ. Thời
Ỡ N
G
gian ở kì trung gian nhiều hơn thời gian phân bào trong một chu kì tế bào là 10 giờ. Trong
BỒ
ID Ư
nguyên phân, thời gian diễn ra ở các kì trước, kì giữa, kì sau và kì cuối tương ứng với tỉ lệ: 4:1:1:4. Xác định số tế bào mới được tạo ra cùng với số nhiễm sắc thể theo trạng thái của chúng từ một hợp tử của loài phân bào tại thời điểm 59 giờ 30 phút là bao nhiêu? A. 31 và 1536
B. 7 và 192.
C. 63 và 2289
D. 15 và 384.
Trang 7
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 38: Hai quần thể A và B ở người sống cách li với nhau. Tần số alen I O ở quần
N
thể A là 0,7 và ở quần thể B là 0,4. Có sự di cư từ quần thể A sang quần thể B, với
H Ơ
mức độ 5% dân số trong độ tuổi sinh sản của quần thể B là những người di cư từ
B. 0,315
C. 0,415
D. 0,215.
TP .Q
A. 0,515.
U
Y
nhiêu ?
N
quần thể A. Tần số alen IO ở quần thể B ở thế hệ ngay sau khi có sự di cư là bao
ẠO
Câu 39: Trong một thí nghiệm, mỗi chất được bổ sung vào môi trường nuôi cấy chủng vi
Đ
khuẩn mang gen His1 bị đột biến làm mất khả năng tổng hợp axit amin histidin. Vì thế,
G
chủng vi khuẩn này chỉ sinh trưởng được trong môi trường có histidin. Tuy vậy, các hợp chất
Ư N
gây đột biến có thể biến đổi gen His1 thành gen His2có khả năng tổng hợp histidin. Chất thử
H
nghiệm có hiệu lực gây đột biến càng cao thì càng có nhiều khuẩn lạc hình thành trên môi
TR ẦN
trường nuôi cấy không bổ sung histidin (vì mật độ vi khuẩn giữa các lô thí nghiệm và đối chứng là như nhau).Trong thí nghiệm bổ sung 2 mg của mỗi chất X và Y và 3 mg của chất Z
00
B
vào 2ml dung dịch nuôi cấy vi khuẩn không có histidin rồi cấy vi khuẩn His1 lên đĩa Petri
ẤP
2+
3
10
(hộp lồng), kết quả thu được như hình dưới đây:
C
Từ kết quả thí nghiệm, hãy cho biết hệ số gây đột biến của chất Z là bao nhiêu?
B. 4,5.
C. 5,5
D. 3,5
Ó
A
A. 6,5.
H
Câu 40: Người ta thực hiện các phép lai thuần chủng giữa các cơ thể:
-L
Í-
Phép lai 1: Đỏ - Ngắn x đỏ - Dài được F1: 50% Đỏ - Ngắn : 50 Đỏ - Dài. Phép lai 2: Đỏ - Dài x đỏ - Ngắn được F1: 100% Đỏ - Dài
ÁN
Một học sinh tiếp tục lấy ♀ F1 phép lai 2 lai với♂ F1 phép lai 1 thu được 47,5% Đỏ - Dài và
TO
kết luận:
(2) Có hoán vị 1 bên ở cơ thể ♀.
(3) Có khả năng hoán vị 2 bên
(4) Tần số hoán vị là 20%.
(5) Có 2 gặp gen trên nhiễm sắc thể X.
(6) Có tương tác theo tỉ lệ 15:1.
(7) Đỏ - Ngắn chiếm 40%.
(8) Trắng – Ngắn chiếm 10%.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
(1) Đây là phép lai có tương tác bổ trợ
(9) Tính trạng chiều dài trên nhiễm sắc thể X.
(10) Tỉ lệ Trắng – Dà9 là 1%
Có bao nhiêu kết luận đúng ?
Trang 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 9
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 10
C. 8
D. 7
Đáp án 2-B
3-B
4-A
5-B
6-D
7-B
8-B
9-C
10-C
11-A
12-C
13-D
14-B
15-D
16-A
17-A
18-B
19-C
20-B
21-A
22-A
23-A
24-C
25-C
26-D
27-A
28-A
29-C
30-D
31-B
32-B
33-D
34-D
35-A
36-B
37-D
38-C
39-B
40-D
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
1-C
ẠO
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C
G
Đ
Một gen lặn có hại có thể biến mất hoàn toàn khỏi quần thể là do các yếu tố ngẫu nhiên.
Ư N
Câu 2: Đáp án B
H
P: AAAA × aaaa →AAaa ,
TR ẦN
4 1 1 F1 lai phân tích: AAaa × aaaa → AA : Aa : aa × aa → 5A − −− :1aaaa 6 6 6
B
hay tỷ lệ kiểu hình là: 5:1
00
Câu 3: Đáp án B
10
Kết quả của diễn thế nguyên sinh là hình thành 1 quần xã tương đối ổn định, đa dạng và lưới
2+
3
thức ăn ngày càng phức tạp.
Câu 4: Đáp án A
ẤP
Màu xanh lục ở sâu ăn lá là do xuất hiện đột biến màu xanh, nhờ giao phối mà đột biến này
Ó
này trở nên phổ biến .
A
C
được phát tán trong quần thể và biểu hiện ra kiểu hình, nhưng nhờ có CLTN mà kiểu hình
Í-
H
Vậy chim ăn sâu chính là nhân tố chọn lọc làm kiểu hình màu xanh này có ở đa số các loài
-L
sâu ăn lá. Sâu có màu xanh ít bị chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt hơn so với các màu khác .
ÁN
Câu 5: Đáp án B
TO
Phép lai ZzSs x zzSs tạo ra tỷ lệ thân thấp, hoa hồng (zzSs) là: 1/2 ×1/ 2 = 1/4 =25%
Câu 6: Đáp án D
Ỡ N
G
Số nhóm gen liên kết là số NST có trong bộ đơn bội của loài.
BỒ
ID Ư
Câu 7: Đáp án B
Bò sát cổ ngự trị ở kỷ Jura thuộc đại trung sinh.
Câu 8: Đáp án B Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài là B. A và D là cạnh tranh cùng loài, còn C là hỗ trợ
Trang 9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 9: Đáp án C Nhân tố có vai trò chủ yếu trong việc làm thay đổi tần số các alen trong quần thể là: quá trình
H Ơ
N
chọn lọc tác động có định hướng làm tần số alen của quần thể thay đổi mạnh
Câu 10: Đáp án C
Y
N
Tài nguyên không tái sinh là địa nhiệt và khoáng sản.
U
Câu 11: Đáp án A
TP .Q
Ta quy ước A: quả đỏ, a: quả vàng P: AA × aa
ẠO
F1: Aa
G
Đ
F2: 1AA:2Aa:1aa KH: 3 quả đỏ:1 quả vàng.
Ư N
Câu 12: Đáp án C
H
Hai gen A và a có chiều dài bằng nhau => có số lượng nucleotit như nhau => xảy ra đột biến
TR ẦN
thay thế 1 cặp nu.
Gen a nhiều hơn gen A 1 liên kết hidro => đột biến thay thế 1 cặp A – T bằng G – X
Câu 13: Đáp án D
00
B
Phép lai giữa các cơ thể 10 cặp gen đồng hợp tạo 1 kiểu gen , 4 cặp dị hợp tạo 34=81 kiểu
10
gen.
3
Câu 14: Đáp án B
2+
Có 6 tính trạng phân ly độc lập <=> 6 gen quy định tính trạng nằm trên 6 NST khác nhau.
C
BD giảm phân có hoán vị gen cho 2 loại giao tử hoán vị là Bd và bD bd
Ó
A
Tế bào có kiểu gen
ẤP
Câu 15: Đáp án D
H
hoặc 2 giao tử liên kết BD và bd BD thì giảm phân cho tối đa 4 loại giao tử. bd
Í-
-L
4 tế bào có kiểu gen
ÁN
Câu 16: Đáp án A
TO
Phân bố theo vĩ độ và mức nhiệt độ tăng dần từ bắc cực tới xích đạo : (1)→(2) → (3) →(4).
G
Câu 17: Đáp án A
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Đời con thu được 3 loại kiểu hình => tương tác bổ trợ hoặc át chế, không thể là tương tác cộng gộp vì tương tác cộng gộp phải cho nhiều kiểu hình trung gian hoặc 2 kiểu hình.
Đáp án A ( vì tương tác át chế không có trong đáp án) Câu 18: Đáp án B Các phát biểu đúng là: (2),(3),(4) Ý (1) sai vì các cơ chế cách ly chỉ làm tăng cường sự sai khác vốn gen của các quần thể. Trang 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 19: Đáp án C Ta có tần số alen A1 = 0.7 => tần số alen A2 = 0.3
H Ơ
N
Vậy tỉ lệ của những con ruồi mang cả A1 và A2 là 2×0.7×0.3 = 0.42
Câu 20: Đáp án B
Câu 21: Đáp án A
Y
TP .Q
có 3 gen cấu trúc Z,A,Y đều mã hóa cho các enzyme phân giải đường lactose.
U
(operon) , dịch mã tạo ra 1 mARN , dịch mã tạo ra 3 protein . Ví dụ opêron Lac ở E.coli gồm
N
phát biểu sai là B, ở vi khuẩn, các gen có vai trò giống nhau thường được xếp theo cụm
ẠO
Phát biểu sai là (1) vì chỉ có đột biến thay thế 1 cặp nucleotit dẫn đến xuất hiện bộ ba kết thúc
G
Đ
mới làm kết thúc sớm quá trình dịch mã.
Ư N
Câu 22: Đáp án A
H
Phát biểu sai là A, ADN tái tổ hợp phải được tạo ra từ phân tử ADN mang gen cần chuyển.
TR ẦN
Câu 23: Đáp án A
Ứng dụng nào sau đây là phương pháp nuôi cấy hạt phấn chưa qua thụ tinh là tạo giống lúa chiêm chịu lạnh.
00
B
Ý B và C đều là sử dụng công nghệ gen. còn ý D là ứng dụng của chọn giống dựa trên nguồn
10
biến dị tổ hợp.
3
Câu 24: Đáp án C
2+
Các hệ sinh thái không phải hệ sinh thái nông nghiệp là: (1),(2),(4)
ẤP
Câu 25: Đáp án C
C
Bệnh di truyền là những bệnh xảy ra do những bất thường về gen hay NST.
Ó
A
Vậy các bệnh không phải là bệnh di truyền là: ung thư và khảm ở cây thuốc lá.
H
Ung thư là do sự mất khả năng kiểm soát phân bào tạo các khối u, các khối u chèn ép các cơ
-L
Í-
quan và di căn tới cơ quan khác.Còn bệnh khảm thuốc lá là do virus
ÁN
Câu 26: Đáp án D
Có 4 nhóm gen liên kết, 2n=8
TO
Vậy thể đa bội chẵn là 4n ,6n , 8n… hay 16NST(3), 24NST (6)
Ỡ N
G
Câu 27: Đáp án A Quy ước gen A: bình thường, a: bị bệnh
(1) đúng. Những người có kiểu gen dị hợp là: 1,2,4, 8,9
BỒ
ID Ư
Ta thấy bố mẹ bình thường mà con bị bệnh => bệnh do gen lặn => (3) đúng.
Trang 11
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Cặp vợ chồng 8- 9, bố mẹ bình thường mà sinh ra con gái bị bệnh nên gen gây bệnh không thể nằm trên NST X, cũng không thể nằm trên Y vì cặp bố mẹ 3 -4 , bố bị bệnh mà sinh ra
H Ơ
N
con gái bị bệnh. => gen nằm trên NST thường. => (2) sai,(4) đúng. Những người bị bệnh đều có kiểu gen đồng hợp lặn. => (5) sai
Y
N
Kiểu gen của cặp vợ chồng 8 – 9 là Aa, xác suất sinh ra người con 12 ( con gái, bình thường)
U
= 3/4 ×1/2 = 3/8 => (6) sai.
TP .Q
Vậy có 3 ý đúng.
Câu 28: Đáp án A
ẠO
Ta thấy có 7 kiểu hình => có 6 alen , kiểu hình chỉ phụ thuộc vào số lượng alen trội . có 3 gen
Đ
tương tác với nhau theo, càng nhiều alen trội thì độ sẫm màu da càng tăng. => (1) đúng, (7)
Ư N
G
sai,
H
Không nói gì tới kiểu hình ở 2 giới => gen nằm trên các NST thường => (3) đúng, (6) sai.
TR ẦN
Đề bài chỉ xét 1 tính trạng màu da => (4) sai. Ý (8) đúng. Các kết luận đúng là : (1)(2),(3),(5),(8)
00
B
Câu 29: Đáp án C
10
do đây là phân tử ADN mạch đơn nên A≠T,G≠X , và không thể chứa U.
2+
Gen Z: L = 0,306µ m → N = 1800
3
Câu 30: Đáp án D
A
C
ẤP
2T + 2X = 1800 T = A = 525 Ta có hệ phương trình: ⇔ 5T − 7X = 0 X = G = 375
Ó
Gen z có chiều dài bằng chiều dài gen Z, có 2176 liên kết hidro
-L
Í-
H
2A + 2G = 1800 A = T = 524 Ta có hệ phương trình: ⇔ 2A + 3G = 2176 G = X = 376
ÁN
Cơ thể Zz giảm phân bị rối loạn ở GPI cho 2 loại giao tử Zz và O kết hợp với giao tử bình
TO
thường tạo ra hợp tử ZZzz, ZZz, Zzz, Z và z. Vậy cố lượng nuclêôtit loại A trong các hợp tử lần lượt là:
Ỡ N
G
A = T = 2098, A = T = 1574; A = T = 1573; A = T = 525; A = T = 524
BỒ
ID Ư
Câu 31: Đáp án B
Tỷ lệ bộ ba mã sao có chứa 2U và 1X là: C32 × 0.82 × 0.2 = 0.384
Câu 32: Đáp án B Tỷ lệ (A+T)/(X+G) =
4+2 =2 2 +1
Trang 12
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 33: Đáp án D Mỗi cặp có đột biến NST cho ra 1/2 giao tử bình thường vậy tỷ lệ giao tử bình thường về tất
H Ơ
N
cả các NST là 1/2 ×1/2 =1/4
N
Vậy tỷ lệ giao tử đột biến là: 1- 1/4 =3/4
Y
Câu 34: Đáp án D
TP .Q
4 × ( 4 + 1) = 10KG 2
7 × ( 7 + 1) = 28 2
Đ
- Ở giới đực có 4 kiểu gen.Gen thứ 2 nằm trên NST thường có tối đa
ẠO
- ở giới cái có
U
gen thứ nhất nằm trên vùng không tương đồng của NST X
Ư N
G
Vậy số kiểu gen tối đa trong quần thể về 2 gen trên là: 28 × (10 + 4) = 392
5/9 25 = 1 + 6 × 5 / 9 33
B
A=
4/9 4 = , 1 + 6 × 4 / 9 33
TR ẦN
Tần số alen ở thế hệ F6 là: a =
H
Câu 35: Đáp án A
10
00
Vậy cấu trúc di truyền của quần thể ở F6 là: 625AA:200Aa:16aa
2+
Giả sử 3 cặp gen này là Aa, Bb, Dd
3
Câu 36: Đáp án B
ẤP
Nếu 3 gen này PLĐL thì tỷ lệ trội về 3 tính trạng là 0.753 ≠ đề bài => 2 trong 3 gen cùng
C
nằm trên NST.
Ó
A
Giả sử gen A và gen B cùng nằm trên 1 NST.
H
Ta có tỷ lệ trội 3 tính trạng là 38.77% => A-B- = 0.3877 : 0.75 = 0.5169=> aabb = 0.0169 =>
-L
Í-
A-bb = aaB- = 0.2331. => Tần số hoán vị gen = f 2 = 4 × 0.0169 → f = 0.26 . Ta xét các kết luận:
ÁN
(1) Tỷ lệ đồng hợp trội là: ta có AABB = aabb => AABBDD = 0.0169 × 0.25 = 0.42% => (1) đúng.
TO
(2) Tỷ lệ kiểu hình trội về 2 cặp tính trạng: 0.5169 × 0.25 + 2 × 0.2331× 0.75 ≈ 0.479 ⇒ ( 2 ) đúng.
Ỡ N
G
(3) Tỷ lệ kiểu hình lặn về 3 tính trạng: 0.42% => (3) sai
BỒ
ID Ư
(4) (5) số kiểu gen lặn về 2 cặp tính trạng = số kiểu gen trội về 1 cặp tính trạng
0.0169 × 0.75 + 2 × 0.2331× 0.25 ≈ 0.1292 ⇒ ( 4 ) sai, (5) đúng.
(6) tần số hoán vị gen: 36% => (6) sai. (7) Số cá thể dị hợp về 3 cặp gen là:
Trang 13
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
AB = 0.13
ab = 0.13
AB = 0.13
Ab = 0.37
aB = 0.37
0.13 × 0.13
ab = 0.13 Ab = 0.37
H Ơ
N
0.13 × 0.13
aB = 0.37
N
0.37 × 0.37
2
+ 0.13) × 0.5Dd = 0.0796 => (7) sai.
U
2
TP .Q
( 0.37
Y
0.37 × 0.37
Câu 37: Đáp án D
ẠO
Gọi x là thời gian phân bào, ta có x+x + 10 =12 => x = 1h.
Đ
Thời gian tương ứng của các kỳ là: kỳ trước: 24 phút, kỳ giữa: 6 phút, kỳ sau 6phút, kỳ cuối :
G
24 phút.
Ư N
Chu kỳ tế bào là 12h, vậy hợp tử đã nguyên phân 4 lần và đang ở lần phân chia thứ 5.
TR ẦN
H
4 - Số tế bào mới được tạo ra là: 2 − 1 = 15
- 4 lần nguyên phân hết 48h, còn 11h30’, mà kỳ trung gian hết 11h, vậy còn 30 phút. Các tế bào vừa kết thúc kỳ giữa của lần nguyên phân thứ 5, các NST đang ở trạng thái kép.
00
B
Vậy có 24×16 =384 NST kép.
95% × 0.4 + 5% × 0.7 = 0.415 100%
3
IO ở quần thể B ở thế hệ sau là:
2+
Tần số alen
10
Câu 38: Đáp án C
ẤP
Câu 39: Đáp án B
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
Câu 40: Đáp án D
Trang 14
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2016 – 2017
NGUYỄN QUANG DIÊU
Môn: SINH HỌC
H Ơ
N
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP
TP .Q
A. Tiến hóa sẽ không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền B. Đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa
Ư N
G
Câu 2: Cho các đặc điểm sau của các nhân tố tiến hóa:
Đ
D. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa
ẠO
C. Nguồn biến dị của quần thể có thể được bổ sung bởi sự nhập cư
U
Câu 1: Khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa, phát biểu nào sau đây không đúng?
Y
N
Thời gian làm bài: 50 phút
H
(1). Làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng nhất định
TR ẦN
(2). Có thể dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền (3). Cung cấp nguồn biến dị thức cấp cho quá trình tiến hóa
00
(5). Có thể làm phong phú vốn gen của quần thể
B
(4). Làm thay đổi thành phần kiểu gen nhưng không thay đổi tần số alen của quần thể
10
(6). Làm tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp, giảm dần tần số kiểu gen dị hợp B. 3
C. 4
2+
A. 5
3
Trong các đặc điểm trên, nhân tố giao phối không ngẫu nhiên có mấy đặc điểm? D. 2
ẤP
Câu 3: Trong trường hợp trội không hoàn toàn. Tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình của phép lai P:
C
Aa x Aa lần lượt là
B. 3:1 và 1:2:1
C. 1:2:1 và 3:1
D. 3:1 và 3:1
Ó
A
A. 1:2:1 và 1:2:1
H
Câu 4: Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng bằng phương pháp nào sau đây
-L
Í-
A. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
ÁN
B. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen C. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen
TO
D. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính
Ỡ N
G
Câu 5: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật di
BỒ
ID Ư
cư lên cạn là đặc điểm sinh vật điển hình ở A. Kỉ Đệ tam
B. Kỉ Phấn trắng
C. Kỉ Silua
D. Kỉ Tam điệp
Câu 6: Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loại gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống thì sự cạnh tranh giữa các loại sẽ. A. Làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái Trang 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. Làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt C. Làm tăng thêm nguồn sống của sinh cảnh
H Ơ
N
D. Làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài Câu 7: Khi nói về cạnh tranh cùng loài, xét các phát biểu sau đây: về thức ăn, nơi sinh sản, …
TP .Q
(2). Khi cạnh tranh xảy ra gay gắt thì các cá thể trong quần thể trở nên đối kháng nhau
U
Y
N
(1). Trong cùng một quần thể, cạnh tranh diễn ra thường xuyên giữa các cá thể để tranh giành
(3). Cạnh tranh cùng loài là động lực thúc đẩy sự tiến hóa của các cá thể trong quần thể
ẠO
(4). Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể ở mức phù hợp, đảm bảo sự tồn
Đ
tại và phát triển của quần thể
Ư N
B. 2
C. 4
D. 1
H
A. 3
G
Trong 4 phát biểu trên , có bao nhiêu phát biểu đúng ?
TR ẦN
Câu 8: Các quá trình dưới đây xảy ra trong một tế bào nhân thực: (1). Phiên mã (2). Gắn ribôxôm vào mARN
3
(5). Chuỗi pôlipeptit cuộn xoắn lại
10
(4). Gắn ARN pôlimeraza vào AND
00
B
(3). Cắt các intron ra khỏi ARN
2+
(6). Mêtiônin bị cắt ra khỏi chuỗi pôlipeptit
ẤP
Trình tự đúng là:
B. 4 → 1 → 2 → 6 → 3 → 5
C. 4 → 1 → 3 → 2 → 6 → 5
D. 1 → 3 → 2 → 5 → 4 → 6
Ó
A
C
A. 4 → 1 → 3 → 6 → 5 → 2
H
Câu 9: Cho những ví dụ sau:
-L
Í-
(1). Cánh dơi và cánh côn trùng
ÁN
(2). Vây ngực của cá voi và cánh dơi (3). Mang cá và mang tôm
TO
(4). Chi trước của thú và tay người
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Những ví dụ về cơ quan tương đồng là A. (1) và (2)
B. (1) và (3)
C. (2) và (4)
D. (1) và (4)
Câu 10: Một mẫu AND có chứa 60% nucleotit loại A và G. Nguồn gốc của mẫu ADN này
nhiều khả năng hơn cả là từ: A. Một tế bào vi khuẩn B. Một thực khuẩn thể có AND mạch kép Trang 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. Một tế bào nhân thực D. Một thực khuẩn thể có AND mạch đơn
H Ơ
N
Câu 11: Ở một loài thực vật, bộ NST ở tế bào noãn là 12. Một tế bào của thể đột biến một nhiễm tiến hành giảm phân, số NST kép của tế bào lúc đang ở kì sau của giảm phân I là. C. 23
D. 36
N
B. 24
U
Câu 12: Có 4 quần thể của cùng một loài cỏ sống ở 4 môi trường khác nhau, quần thể sống ở
Y
A. 12
TP .Q
môi trường nào sau đây có kích thước lớn nhất.
A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800 m2 và có mật độ 34 cá thể /1m2
ẠO
B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2150 m2 và có mật độ 12 cá thể/m2
Đ
C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 835 m2 và có mật độ 33 cá thể/ m2
Ư N
G
D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3050 m2 và có mật độ 9 cá thể/ m2
H
Câu 13: Hãy nghiên cứu sơ đồ dưới đây minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm
2+
3
10
00
B
TR ẦN
các loài sinh vật: A, B, C, D, D, E, F, H
Cho các kết luận sau đây về lưới thức ăn này
ẤP
(1). Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn
A
C
(2). Loài D tham gia vào 2 chuỗi thức ăn khác nhau
Ó
(3). Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F
Í-
H
(4). Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi
-L
(5). Có 2 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5
ÁN
Các phương án trả lời đúng là B. (1), (3), (5)
C. (2), (5)
D. (3), (4)
TO
A. (1), (4), (5)
Câu 14: Khi phân tích ADN trong nhân tế bào, tỉ lệ bazơ nitơ mang tính đăc trưng cho từng
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
loài sinh vật là A.
G+X A+T
B.
A+G T+X
C.
G+T T+X
D.
A+T T+G
Câu 15: Xét các mối quan hệ sinh thái 1- Cộng sinh 2- Vật kí sinh – vật chủ Trang 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3- Hội sinh 4- Hợp tác
H Ơ
N
5- Vật ăn thịt và con mồi Từ những mối quan hệ sinh thái này, xếp theo thứ tự tăng cường tính đối kháng ta có: C. 5, 1, 4, 3, 2
D. 1, 4, 2, 3, 5
N
B. 1, 4, 3, 2, 5
U
Câu 16: Cho biết gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định hoa trắng, gen
Y
A. 1, 4, 5, 3, 2
TP .Q
B quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với gen b quy định hạt xanh. Hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho P thuần chủng cây hoa đỏ, hạt xanh giao phấn với cây hoa trắng,
ẠO
hạt vàng được F1, F1 giao phấn tự do được F2. Lấy 4 cây ở F2, xác suất để trong 4 cây này C. 4.71%
D. 18.84%
G
B. 9.42%
Ư N
A. 16.6%
Đ
có một cây hoa đỏ, hạt vàng là:
H
Câu 17: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do ba cặp gen không alen là A, a; B, b
TR ẦN
và D, d cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp, Trong kiểu gen nếu cứ có một alen trội thị chiều cao cây tăng thêm 10cm. Khi trưởng thành, cây thấp nhất có chiều cao 110cm. Theo lý thuyết, phép lai AaBbDb x AaBbDd cho đời con có số cây cao 140cm chiếm tỷ lệ C. 20/64
B
B. 1/64
D. 15/64
00
A. 6/64
10
Câu 18: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen là A và B tương tác
3
với nhau quy định. Nếu trong kiểu gen có cả 2 gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi
2+
chỉ có một loại gen trội A hoặc B hay toàn bộ gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng
ẤP
chiều cao cây do một gen gồm 2 alen là D và d quy định, trong đó gen D quy định thân thấp
C
trội hoàn toàn so với alen d quy định thân cao. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x
H
A. 6.25%
Ó
A
aabbDd cho đời con có kiểu gen thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ B. 18.75%
C. 56.25%
D. 25%
-L
Í-
Câu 19: Ở một loài sinh vật sinh sản bằng tự phối, gen B quy định cây mầm có lá xanh trội
ÁN
hoàn toàn so với b quy định cây mầm có lá trắng. Mầm cây bb bị chết do cây không quang hợp được. Tiến hành gieo 1000 hạt gồm 200 hạt BB và 800 hạt Bb, các hạt sau khi nảy mầm
TO
đều đều sinh trưởng bình thường và các cây đều ra hoa, kết hạt tạo nên thế hệ F1. Lấy 5 cây
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
F1, xác suất để trong 5 cây này có 3 cây thuần chủng là A. 0.03125
B. 0.3125
C. 0.375
D. 0.0375
Câu 20: Quần thể có cấu trúc di truyền: 0.2 AABb : 0.2 AaBb : 0.3 aaBB : 0.3 aabb. Nếu
quần thể trên giao phối tự do thì tỉ lệ cơ thể mang 2 cặp gen đồng hợp lặn sau 1 thế hệ là A. 30%
B. 12.25%
C. 35%
D. 5.25%
Câu 21: Cho 3 hình 1,2,3 diễn tả kiểu phân bố của cá thể trong quần thể Trang 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
U
Y
Có một số nhận xét được đưa ra như sau
TP .Q
1. Hình một là kiểu phân bố đồng đều, hình 2 là kiểu phân bố theo nhóm và hình 3 là kiểu phân bố ngẫu nhiên.
ẠO
2. Hình 3 là kiểu phân bố phổ biến nhất, thường gặp khi điều kiện sống phân bố không đồng
Đ
đều trong môi trường
Ư N
G
3. Hình 2 là kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống được phân bố một cách đồng đều trong môi trường và khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
TR ẦN
H
4. Hình 2 là kiểu phân bố giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
5. Hình 3 là kiểu phân bố giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi
00
B
trường
10
6. Hình 1 là kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống phân bổ một cách đồng đều trong
3
môi trường và khi giữa các cá thể trong quần thể không có sự cạnh tranh gay gắt B. 3
ẤP
A. 5
2+
Các em hãy cho biết có bao nhiêu nhận xét không đúng C. 4
D. 2
C
Câu 22: Trong các tổ chức sống sau đây, tổ chức sống nào nằm trong các tổ chức sống còn
H
A. Quần thể
Ó
A
lại?
B. Quần xã
C. Hệ sinh thái
D. Sinh quyển
-L
Í-
Câu 23: Khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật, xét các phát biểu sau đây:
ÁN
(1). Mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi là động lực thúc đẩy quần thể con mồi tiến hóa nhưng
TO
không thúc đẩy sự tiến hóa của quần thể vật ăn thịt
G
(2). Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn giống nhau và cùng chung sống trong một
BỒ
ID Ư
Ỡ N
sinh cảnh sẽ xảy ra sự cạnh tranh khác loài (3). Ở mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ, vật kí sinh thường phụ thuộc nguồn dinh dưỡng từ
vật chủ. (4). Quan hệ cạnh tranh khác loài là một trong những động lực thúc đẩy quá trình tiến hóa Có bao nhiêu kết luận đúng? Trang 5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 3
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 24: Cho cây cà chua quả đỏ tự thụ phấn, đời F1 thu được 603 cây quả đỏ, 469 cây quả B. 4/9
C. 3/7
H Ơ
A. 1/9
N
vàng. Trong số các cây quả vàng F1, theo lý thuyết thì số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ: D. 1/3
Y
N
Câu 25: Cho hai cây lưỡng bội có kiểu gen Bb và bb lai với nhau, ở đời con thu được một
U
cây tứ bội có kiểu gen BBbb. Đột biến tứ bội này xảy ra ở
TP .Q
A. Lần giảm phân 2 của cơ thể Bb và giảm phân 1 hoặc 2 của bb B. Lần giảm phân 1 của cơ thể Bb và giảm phân 1 hoặc 2 của bb
ẠO
C. Lần giảm phân 1 hoặc giảm phân 2 của cả bố và mẹ
Đ
D. Lần giảm phân 2 của cơ thể Bb và giảm phân 2 của bb
Ư N
G
Câu 26: Gen A nằm trên NST số 2 có 2 alen (A và a), gen B nằm trên NST số 5 có 2 alen (B
H
và b). Một cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân tạo tinh trùng. Số lượng giao tử trong trường A. 4
TR ẦN
hợp ở giảm phân 2, cặp NST số 5 ở một số tế bào không phân li là: B. 6
C. 10
D. 8
Câu 27: Ở lúa có cả cây tứ bội và cây lưỡng bội. Gen A quy định thân cao là trội hoàn toàn
00
B
so với alen a quy định thân thấp. Biết rằng, cây tứ bội giảm phân bình thường và cho giao tử
ẤP
C. AAaa x Aa và AAaa x AAaa
2+
A. AAaa x Aa và AAaa x aaaa
3
hình 11 thân cao: 1 thân thấp ở đời con là
10
2n, cây lưỡng bội giảm phân bình thường và cho giao tử n. Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu B. AAaa x Aa và AAaa x Aaaa D. AAaa x aa và AAaa x Aaaa
C
Câu 28: Giả sử có một thể đột biến lệch bội vẫn có khả năng sinh sản hữu tính bình thường
Ó
A
và các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh với xác suất như nhau thì khi cho thể
H
ba kép (2n+1+1) thụ phấn với thể lưỡng bội (2n) sinh ra đời F1. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể F1, B. 12.5%
C. 25%
D. 75%
ÁN
A. 50%
-L
Í-
xác suất để thu được loại hợp tử có bộ NST 2n+1 là Câu 29: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:
TO
I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng
Ỡ N
G
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn
BỒ
ID Ư
III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến IV. Tạo dòng thuần chủng Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến? A. I → III → II
B. III → II → I
C. III → II → IV
D. II → III → IV
Trang 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật?
H Ơ
N
A. Trong tự nhiên, chỉ có một loại chuỗi thức ăn, đó là loại chuỗi được khởi đầu bằng sinh vật
Y
B. Trong một quần xã sinh vật, mỗi chuỗi thức ăn thường chỉ có một loài nhưng mỗi lưới thức
N
tự dưỡng
U
ăn thì có nhiều loài
TP .Q
C. Khi đi từ vĩ độ cao đến vĩ độ thấp, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn
ẠO
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì số lượng chuỗi thức ăn càng ít nhưng
Đ
số lượng mắt xích của mỗi chuỗi càng nhiều
Ư N
G
Câu 31: Khi nói về lưới thức ăn điều nào sau đây không đúng ?
H
A. Là một tập hợp các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung
TR ẦN
B. Những loài rộng thực đóng vai trò là những mắt xích chung
C. Cấu trúc của lưới thức ăn càng đơn giản khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp D. Các hệ sinh thái đỉnh cực có lưới thức ăn phức tạp hơn so với các hệ sinh thái trẻ.
00
B
Câu 32: Trong quan niệm về thuyết tiến hóa hiện đại, trong các phát biểu sau đây, có bao
10
nhiêu phát biểu không đúng?
3
(1). Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần
2+
thể
ẤP
(2). Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
C
(3). Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không
Ó
A
có vai trò đối với tiến hóa
H
(4). Giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hại trong quần thể. B. 1
C. 3
D. 2
-L
Í-
A. 4
ÁN
Câu 33: Trong 3 hồ cá tự nhiên, xét 3 quần thể của cùng một loài, số lượng cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau: Tuổi trước sinh sản
Tuổi sinh sản
Tuổi sau sinh sản
Số 1
150
149
120
Số 2
250
70
20
Số 3
50
120
155
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Quần thể
Hãy chọn kết luận đúng A. Quần thể số 1 có kích thước bé nhất B. Quần thể số 3 được khai thác ở mức độ phù hợp Trang 7
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. Quần thể số 3 đang có sự tăng trưởng số lượng cá thể D. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên
H Ơ
N
Câu 34: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình
B. 7.22% và 20.25%
C. 7.94% và 19.29%
TP .Q
gen và tỉ lệ kiểu hình trội về cả 4 tính trạng trên lần lượt là
A. 20.25% và 7.22%
Y
De De × aaBb cho đời con có tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử về cả bốn cặp dE dE
U
lý thuyết, phép lai AaBb
N
giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số 24%. Theo
D. 19.29% và 7.94%
ẠO
Câu 35: Xét 4 gen của của một loài: gen I có 2 alen nằm trên NST thường; gen II có 3 alen
Đ
và gen III có 2 alen cùng nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y; gen IV có 3 alen và số kiểu giao phối nhiều nhất có thể có trong quần thể là
Ư N
G
nằm trên Y ở đoạn không tương đồng với X. Các gen liên kết không hoàn toàn, số kiểu gen
B. 387 kiểu gen và 20412 kiểu giao phối
C. 90 kiểu gen và 1701 kiểu giao phối
D. 99 kiểu gen và 2268 kiểu giao phối
TR ẦN
H
A. 117 kiểu gen và 3402 kiểu giao phối
Câu 36: Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định và trội hoàn toàn, có hoán vị gen ở hai
00
B
Ab M AB M m X Y× X X aB ab
10
giới với tần số 20%. Ở phép lai
2+
C. 20 kiểu gen, 16 kiểu hình
B. 10 kiểu gen, 8 kiểu hình
3
A. 20 kiểu gen, 8 kiểu hình
D. 10 kiểu gen, 6 kiểu hình
ẤP
Câu 37: Ở ruồi giấm gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
C
đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen
Ó
A
này cùng nằm trên một cặp NST thường. Gen D nằm trên NST giới tính X quy định mắt đỏ là
Í-
H
trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai
AB D d AB D X X × X Y cho F1 kiểu ab ab
ÁN
A. 10%
-L
hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%. Tần số hoán vị gen là
B. 15%
C. 40%
D. 20%
TO
Câu 38: Ở người, có sự chuyển đoạn tương hỗ xảy ra ở NST số 13 và NST số 18. Tế bào
G
giảm phân sinh giao tử sẽ có tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau về nguồn gốc NST có
BỒ
ID Ư
Ỡ N
thể có?
A. 36
B. 16
C. 26
D. 24
Câu 39: Ở một quần thể người, bệnh Z do một trong 2 alen của một gen quy định. Một cặp vợ chồng: Phêu bị bệnh Z còn Lan không bị bệnh Z, sinh được con gái là Nhi không bị bệnh Z. Nhi kết hôn với Yong, Yong không bị bệnh Z và đến từ một quần thể khác đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen gây bệnh Z là 1/10, sinh được con gái là Seo không bị
Trang 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
bệnh Z. Một cặp vợ chồng khác là Phong và Thủy đều không bị bệnh Z, sinh được con gái là Thảo bị bệnh Z và con trai là Vân không bị bệnh Z. Vân và Seo kết hôn với nhau sinh con gái
H Ơ
N
đầu lòng là Xuka không bị bệnh Z. Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả những người trong các gia đinh. Dựa va các thông tin trên, hãy cho biết, trong các dự đoán sau có bao
Y
N
nhiêu dự đoán đúng?
U
(1). Xác suất để Xuka mang alen gây bệnh Z là 53/115
TP .Q
(2). Xác suất sinh con thứ 2 là không bị bệnh Z của Vân và Seo là 115/126 (3). Có thể biết chính xác kiểu gen của 6 người trong các gia đình trên
ẠO
(4). Xác suất đề Yong mang alen gây bệnh Z là 5/11
C. 2
D. 4
G
B. 3
Ư N
A. 1
Đ
(5). Xác suất sinh con thứ 3 là bị bệnh Z của Vân và Seo là 11/126
H
Câu 40: Cho 3 locut gen phân li độc lập và mỗi gen quy định 1 tính trạng: A trội hoàn toàn
TR ẦN
so với a; B trội không hoàn toàn so với b; D trội hoàn toàn so với d. Nếu không có đột biến xảy ra và không xét đến vai trò của bố mẹ thì sẽ có tối đa bao nhiêu phép lai thỏa mãn để đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình là 1:1
C. 24
D. 72
B
B. 120
10
00
A. 56
2-B
3-A
4-D
11-C
12-C
13-B
21-B
22-A
23-A
31-C
32-A
33-D
6-A
7-B
8-C
9-C
10-D
14-A
15-B
16-D
17-C
18-B
19-B
20-B
24-C
25-A
26-D
27-B
28-A
29-C
30-C
34-C
35-A
36A-
37-D
38-D
39-B
40-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
-L
Í-
H
Ó
A
ẤP
2+
5-C
C
1-D
3
Đáp án
ÁN
Câu 1: Đáp án D
TO
Phát biểu không đúng là : D. chỉ có những biến dị di truyền được mới là nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
Ỡ N
G
Câu 2: Đáp án B
BỒ
ID Ư
Giao phối không ngẫu nhiên có các đặc điểm sau: 3,4,6 (1) (2) (5) Sai vì giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen của quần thể
Câu 3: Đáp án A Trong trường hợp trội không hoàn toàn, phép lai Aa×Aa cho đời con có tỷ lệ kiểu gen: 1:2:1 và tỷ lệ kiểu hình 1:2:1
Trang 9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 4: Đáp án D Sinh vật biến đổi gen không được tạo bằng phương pháp: tổ hợp lại các gen vốn có của quần
H Ơ
N
thể bằng lai hữu tính.
Câu 5: Đáp án C
Y
N
Cây có mạch và động vật di cư lên cạn ở kỷ Silua thuộc đại Cổ sinh.
U
Câu 6: Đáp án A sống thì sự cạnh tranh giữa các loại sẽ làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái
ẠO
Câu 7: Đáp án B
TP .Q
Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loại gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn
Đ
Các phát biểu đúng là: (1),(3)
Ư N
G
(1) Sai vì: chỉ khi mật độ cá thể tăng, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho các
H
cá thể .. thì mới xảy ra cạnh tranh.
TR ẦN
(3) sai vì:cạnh tranh cùng loài là động lực thúc đẩy sự tiến hóa của loài.
Câu 8: Đáp án C Trình tự đúng là: (4)→(1)→(3)→(2)→(6)→(5)
10
Các ví dụ về cơ quan tương đồng là: (2), (4)
00
B
Câu 9: Đáp án C
3
(1) Sai vì: cánh dơi có nguồn gốc từ chi trước, còn cánh côn trùng có nguồn gốc từ biểu mô.
2+
(3) sai vì: mang cá và mang tôm là cơ quan tương tự, có ngồn gốc khác nhau.
ẤP
Câu 10: Đáp án D
Ó
Câu 11: Đáp án C
A
C
Ta thấy A+G≠ 50% hay A ≠T, G≠X => mạch đơn vậy đáp án phù hợp là D
H
Tế bào noãn : n =12 thể đột biến một nhiễm là 2n - 1 = 23 , ở kỳ sau giảm phân 1 số NST kép
-L
Í-
là 23
ÁN
Câu 12: Đáp án C
Kích thước của các quần thể là:
TO
A. 800×34=27200 cá thể
Ỡ N
G
B. 2150×12= 25800 cá thể
BỒ
ID Ư
C. 835×33=27555 cá thể. D. 3050×9=27450 cá thể
Vậy quần thể có kích thước lớn nhất là quần thể C
Câu 13: Đáp án B
Trang 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(1) Các chuỗi thức ăn có thể có là: 1. A-B-D-H, 2. A-C-F-H, 3. A-E-H, 4. A-E-D-H, 5. A-CF-E-D-H,6. A-C-F-E-H →(1) Đúng.
H Ơ
N
(2) Loài D tham gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau. 1. A-B-D-H, 4. A-E-D-H, 5. A-C-E-D-H
→ (2) sai.
Y U
(4) Nếu bỏ loài B thì loài D vẫn tồn tại vì loài D còn sử dụng loài E làm thức ăn. → (4) sai.
N
(3) Loài E tham gia vào 4 chuỗi thức ăn, loài F tham gia 3 chuỗi thức ăn. → (3) đúng.
TP .Q
(5) Có 2 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5 là D trong chuỗi thức ăn: A-C-F-E-D-H và H trong chuỗi thức ăn A-C-F-E-H → (5) đúng.
ẠO
Câu 14: Đáp án A
Đ
Khi phân tích ADN trong nhân tế bào, tỉ lệ bazơ nitơ mang tính đăc trưng cho từng loài sinh
G
G+X A+T
Ư N
vật là
Thứ tự tăng cường tính đối kháng là: 1,4,3,2,5 1. hai loài không thể thiếu nhau
00
B
4. hai loài hợp tác cùng có lợi nhưng không bắt buộc
TR ẦN
H
Câu 15: Đáp án B
10
3. một loài có lợi, một loài không bị hại
3
2. một loài có lợi - một loài bị hại, loài bị hại không chết ngay
2+
5. một loài có lợi - một loài bị hại, loài bị hại chết ngay
ẤP
Câu 16: Đáp án D
C
Ta có P: AAbb ×aaBB →F1: AaBb × AaBb →F2: tỷ lệ cây hoa đỏ, hạt vàng là: 9/16
A
3
H
Ó
Xác suất lấy 4 cây trong đó có 1 cây hoa đỏ hạt vàng là: C14 ×
9 7 × = 0,1884 16 16
-L
Í-
Câu 17: Đáp án C
ÁN
Cây thấp nhất có kiểu gen aabbdd, cây cao 140 có 3 alen trội.
TO
Vậy tỷ lệ đời con có số cây cao 140cm là:
C36 20 = 26 64
G
Câu 18: Đáp án B
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Xét tính trạng màu sắc hoa:
Phép lai: AaBb ×aabb →1 đỏ: 3 trắng Xét tính trạng độ dài thân: Dd ×Dd →3 cao: 1 thấp. Vậy theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x aabbDd cho đời con có kiểu gen thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 3/4 ×1/4 = 3/16 =18.75%
Trang 11
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 19: Đáp án B Thế hệ P: 200BB:800Bb
H Ơ
N
BB × BB → 100%BB hay 0.2BB Bb ×Bb → 1BB:2Bb:1bb, tỷ lệ bb là 0.8×1/4 = 0.2 , nhưng bb bị chết ở giai đoạn mầm, nên
2
TP .Q
U
3
1 1 10 Xác xuất lấy 5 câu F1 trong đó có 3 cây thuần chủng là: C35 × × = = 0.3125 2 2 32
Y
N
tỷ lệ các kiểu gen còn lại là 0.4BB:0.4Bb ↔1BB:1Bb
ẠO
Câu 20: Đáp án B
Đ
Tần số của giao tử ab là: 0.05 + 0.3 = 0.35 => aabb = 0.352 = 0.1225
G
Câu 21: Đáp án B
Ư N
Các nhận xét không đúng là: (1), (3),( 6)
H
Ý (1) sai vì: Hình một là kiểu phân bố đồng đều, hình 2 là kiểu phân bố ngẫu nhiên và hình 3
TR ẦN
là kiểu phân bố theo nhóm.
Ý (3) sai vì: Hình 2 là kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống được phân bố một cách
B
đồng đều trong môi trường và khi không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần
00
thể
10
Ý (6) sai vì: Hình 1 là kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống phân bổ một cách đồng
2+
3
đều trong môi trường và khi giữa các cá thể trong quần thể có sự cạnh tranh gay gắt giữa các
ẤP
cá thể.
Câu 22: Đáp án A
Ó
Câu 23: Đáp án A
A
C
Tổ chức nằm trong các tổ chức còn lại là quần thể.
Í-
H
Các phát biểu đúng là : (2),(3),(4)
-L
Ý (1) sai vì:mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi là động lực thúc đẩy sự tiến hóa của cả 2 loài.
ÁN
Câu 24: Đáp án C
TO
Đời F1 phân ly kiểu hình: 9 đỏ:7 vàng →Tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung quy định. Quy ước gen: A-B- quả đỏ ; A-bb/aaB-,aabb: quả vàng
Ỡ N
G
Kiểu gen của P: AaBb
BỒ
ID Ư
Trong số các cây quả vàng số cây thuần chủng chiếm tỷ lệ : 3/7
Câu 25: Đáp án A Cây tứ bội có kiểu gen BBbb => nhận BB từ cơ thể Bb và cơ thể bb cho bb. Cơ thể Bb bị rối loạn ở GP II tạo giao tử BB, còn cơ thể bb rối loạn ở GP I hoặc GP II tạo giao tử bb.
Trang 12
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 26: Đáp án D Cặp Aa giảm phân bình thường cho 2 loại giao tử A,a
H Ơ
N
Một số tế bào có cặp Bb không phân ly trong GP 2 cho 2 loại giao tử BB, bb, các tế bào còn lại cho giao tử B, b
Y
N
Vậy số lượng giao tử là 8 trong đó có 4 giao tử bình thường và 4 giao tử đôt biến.
U
Câu 27: Đáp án B
TP .Q
Tỷ lệ thân thấp 1/12 = 1/ 2 ×1/6
ẠO
4 1 1 1 1 1 AAaa × Aa → AA : Aa : aa A : a → aaa 6 6 2 2 12 6
Ư N
G
Đ
4 1 1 1 1 1 AAaa × Aaaa → AA : Aa : aa Aa : aa → aaaa 6 6 2 2 12 6 Đáp án phù hợp là B
H
Câu 28: Đáp án A
1 2 1 n : (n + 1) : (n + 1 + 1) 4 4 4
TR ẦN
1 thể ba kép( 2n+1+1) giảm phân tạo ra các giao tử với tỷ lệ:
B
Vậy khi kết hợp với giao tử n bình thường thì tỷ lệ hợp tử 2n+1 = 50%
00
Câu 29: Đáp án C
10
Quy trình đúng để tạo giống bằng phương pháp gây đột biến là: II→ II → IV
2+
3
Câu 30: Đáp án C
ẤP
Phát biểu đúng là: C
C
A sai vì: trong tự nhiên có 2 loại chuỗi thức ăn: 1 là bắt đầu bằng sinh vật tự dưỡng, 2 là bắt
A
đầu bằng sinh vật phân giải mùn bã .
H
Ó
B sai vì: một chuỗi thức ăn có nhiều loài.
Í-
D sai vì: quần xã càng đa dạng thì số lượng của chuỗi thức ăn càng nhiều.
-L
Câu 31: Đáp án C
TO
thấp.
ÁN
Phát biểu không đúng là C. vì lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ
G
Câu 32: Đáp án A
Ỡ N
Các phát biểu không đúng là: (1),(2),(3),(4)
BỒ
ID Ư
(1) Sai vì: chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen 1 cách từ từ. (2) Sai vì: chỉ có biến dị di truyền được mới là nguyên liệu cho tiến hóa. (3) Sai vì: các yếu tố ngẫu nhiên là một nhân tố tiến hóa. (4) Sai vì: giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
Câu 33: Đáp án D Trang 13
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ý A sai vì : quần thể 3 mới là quần thể có kích thước nhỏ nhất. Ý B sai vì: quần thể 3 chưa khai thác hết tiềm năng. Số lượng cá thể sau sinh sản nhiều.
H Ơ
N
Ý C sai vì: quần thể 3 có số lượng sau sinh sản cao hơn số cá thể đang trong sinh sản hay tỷ lệ tử cao hơn tỷ lệ sinh.
Y
N
Câu 34: Đáp án C
TP .Q
De De , f = 24% . Tỷ lệ: D − E − = 0,5 + 0,122 = 0, 5144 × dE dE De = 0.38
dE = 0.38
DE = 0,12
de = 0,12
ẠO
Xét phép lai:
U
Xét phép lai: AaBb x aaBb tỷ lệ AaBb = 1/4, tỷ lệ A-B- = 1/2 x 3/4 = 3/8
Đ
0.382
De = 0.38
Ư N
G
0.382
dE = 0.38
0.122
TR ẦN
de = 0,12
0.122
H
DE = 0,12 Tỷ lệ (Dd, Ee) = 0.3176
Vậy tỷ lệ kiểu gen dị hợp về 4 cặp gen là: 1/4 x 0.3176 = 7.94%
00
B
Tỷ lệ trội về 4 tính trạng là: 3/8 x 0.5144 = 19.29%
10
Câu 35: Đáp án A
+ Giới XY: 2×3=6
ẤP
A
C
2 × 3 × (2 × 3 + 1) = 21 2
Ó
+ Giới XX:
2+
2 × (2 + 1) =3 2
H
- gen I:
3
* tính số kiểu gen tối đa:
Í-
- Gen IV: Giới XY: 3
-L
Vậy số kiểu gen ở giới XX : 21×3=63, giới XY: 3×6×3 =54 , tổng là 117 KG
ÁN
Vậy số kiểu giao phối là: 63×54 =340
TO
Câu 36: Đáp án A
Ỡ N
G
Xét các gen trên NST thường, phép lai:
Ab AB ;f = 20% → 10KG, 4KH × aB ab
BỒ
ID Ư
Xét phép lai: X M Y × X M X m → X M Y : X M X m : X M X M : X m Y → XY : 2KG, 2KH Vậy ở giới XY có 20 KG và 8 KH.
Câu 37: Đáp án D
Trang 14
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ta có tỷ lệ thân đen , cánh cụt, mắt đỏ : ab / abX D − = 0.15, mà tỷ lệ mắt đỏ là 0,75 => ab/ab=0.2 = 0.4×0.5 => tần số hoán vị gen f= 20%.
H Ơ
N
Câu 38: Đáp án D
N
Quy ước cặp NST số 18 là A và a ;cặp NST số 13 là B và b. chuyễn đoạn giữa cặp 18 và 13 :
Y
1. A chuyễn đoạn với B tạo ra 2 NST mới là : AB và BA
TP .Q
U
Ở kì trước I của giảm phân NST có dạng: AABaa BBAbb Ở kì giữa I của giảm phân NST có 2 khả năng
ẠO
Trên: {AABBBA {AABbb Dưới: {aa bb ; {aa BBA
G
Đ
Ở kỳ cuối I sẽ có 4 khả năng: AABBBA, AABbb, aa bb; aa BBA
Ư N
Ở kỳ cuối II sẽ có: : AABBBA =>AB, ABA, ABB, ABBA,
H
AABbb => Ab, ABb
TR ẦN
aa bb => ab aa BBA => aB, aBA
Kết quả: Tạo ra 4 giao tử bình thường : AB ;Ab ;aB ;ab
00
B
Và 5 giao tử đột biến : AB BA ;AB B ;AB b ;ABA ; aBA
10
2.A chuyễn đoạn với b tạo ra 2 NST mới là : Ab và bA
3
Ở kì trước I của giảm phân NST có dạng: AAbaa BB bbA
2+
Ở kì giữa I của giảm phân NST có 2 khả năng
C
Dưới: {aa bbA ; {aa BB
ẤP
Trên: {AAbBB {AAbbbA
Ó
A
Ở kỳ cuối I sẽ có 4 khả năng: AAbBB, AAbbbA, aa bbA ; aa BB
Í-
H
Ở kỳ cuối II sẽ có: : AAbBB => AB, AbB
-L
AAbbbA => Ab, AbA, Abb,AbbA
ÁN
aa bbA => ab, abA
TO
aa BB => aB
Kết quả: Tạo ra 4 giao tử bình thường : AB ;Ab ;aB ;ab (trùng với 1)
Ỡ N
G
Và 5 giao tử đột biến : AbB, AbA, Abb,AbbA , abA 3 . a chuyễn đoạn với b tạo ra 2 NST
BỒ
ID Ư
mới là : ab và ba
Ở kì trước I của giảm phân NST có dạng: AAaab BB bba Ở kì giữa I của giảm phân NST có 2 khả năng Trên: {AA BB {AA bba Dưới: {aab bba ; {aab BB
Trang 15
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ở kỳ cuối I sẽ có 4 khả năng: AA BB, aab bba, AA bba, aab BB Ở kỳ cuối II sẽ có: : AA BB => AB
H Ơ
N
aab bba => ab, aba , ab b, ab ba AA bba => Ab, Aba
Y
N
aab BB => aB, ab B
U
Kết quả: Tạo ra 4 giao tử bình thường : AB ;Ab ;aB ;ab (trùng với 1)
TP .Q
Và 5 giao tử đột biến : aba , ab b, ab ba , Aba, ab B 4. a chuyễn đoạn với B tạo ra 2 NST mới là : aB và Ba
ẠO
Tạo ra 5 giao tử đột biến mới
G
Đ
Vậy tổng số giao tử được tao ra là : 5 x 4 + 4 = 24
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
Câu 39: Đáp án B
ẤP
Ta thấy cặp vợ chồng Phong - Thùy bình thường sinh con gái Thảo bị bệnh => gen gây bệnh
C
là gen lặn nằm trên NST thường( không thể nằm trên X vì bố bình thường)
H
Xét các kết luận:
Ó
A
Quy ước gen : A bình thường. a: bị bệnh.
-L
Í-
(1) Xác suất Xuka mang alen gây bệnh: - Bên bố (Vân) có kiểu gen: lAA:2Aa ↔ (2A:la)
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
- Bên mẹ (Seo): + Nhi có kiểu gen Aa ↔ (lA:la) + Yong đến từ một quần thể cân bằng di truyền có tần số alen a = 0.1 , quần
thể này có cấu trúc di truyền: 0.81AA:0.18Aa:0.01aa => Yong có kiểu gen: 9 2 AA : ↔ (10A :1a ) 11 11
Vậy kiểu gen của Seo là: (10AA:11Aa) ↔ ( 31A:11a) - Cặp vợ chồng: Vân - Seo : (2A:la)(31A:11a)
Trang 16
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1 11 115 - Xác suất vợ chồng này sinh con bình thường là: 1 − × = 3 42 126
N
Aa 53 / 126 53 = = ⇒ (1) đúng. AA + Aa 115 /126 115
H Ơ
- Xác suất Xuka mang alen bệnh là:
TP .Q
U
Y
1 11 115 => (2) đúng. suất sinh con thứ 2 không bị bệnh là: 1 − × = 3 42 126
N
(2) xác suất sinh con thứ 2 cùa Vân - Seo bình thường. (2A:la)(31A:11a) → xác
(3) Số người có thể biết chính xác kiểu gen là: Phêu, Thảo: aa; Nhi, Thủy, Phong: Aa => (3)
Đ
9 2 AA : Aa => xác xuất để Yong mang gen gây bệnh là 2/11 => (4) 11 11
G
(4) Yong có kiểu gen:
ẠO
sai.
Ư N
SAI.
H
(5) Xác suất sinh con thứ 3 của Seo - Vân bị bệnh Z là 11/126 => (5) đúng
TR ẦN
Vậy có 3 ý đúng.
Câu 40: Đáp án A
B
Để đời con phân ly KH 1:1 = 1×1×(1:1)
00
Cặp gen Aa, Dd : số phép lai cho KH (1:1) là 1 ( Aa×aa), số phép lai cho 1 kiểu hình: 4 (
10
AA×(AA:Aa:aa); aa x aa)
2+
3
Cặp gen Bb, số phép lai cho KH (1:1) là: 2 ( Bb×bb; Bb×BB), số phép lai cho 1 KH là: 3 (
ẤP
BB×BB,BB×bb,bb×bb)
C
Vậy số phép lai thỏa mãn điều kiện là:
A
Số phép lai cho đời con phân ly 1:1 về tính trạng do gen A quy định: 1×4×3 = 12
H
Ó
Số phép lai cho đời con phân ly 1:1 về tính trạng do gen D quy định: 1×4×3 = 12
Í-
Số phép lai cho đời con phân ly 1:1 về tính trạng do gen B quy định: 2×4×4 =32
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Số phép lai thỏa mãn điều kiện là: 56
Trang 17
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THU THPT QUỐC GIA 2017 MÔN: SINH HỌC
H Ơ
N
Câu 1: Cho các bước: (1) Trùng phân các đơn phân thành đại phân tử
Y
N
(2) Các đại phân tử hữu cơ tương tác hình thành tế bào sơ khai
U
(3) Hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ
B. ( 3) → ( 2 ) → (1)
C. ( 3) → (1) → ( 2 )
D. (1) → ( 2 ) → ( 3)
ẠO
A. ( 2 ) → (1) → ( 3)
TP .Q
Quá trình hình thành sống đầu tiên diễn ra theo thứ tự:
Đ
Câu 2: Gen quy định nhóm máu gồm 3 alen: I A , IB , IO . Trong trường hợp biết nhóm máu của
B. B
C. O
B. Nhóm tuổi
C. Thành phần loài
TR ẦN
A. Kiểu tăng trưởng
H
Câu 3: Đặc trưng nào sau đây của quần xã sinh vật?
D. A
Ư N
A. AB
G
bố, mẹ sẽ xác định được KG của bố mẹ khi con có nhóm máu
D. Mật độ cá thể
Câu 4: Theo quan niệm Đacuyn, đối tượng chọn lọc tự nhiên là : A. Quần thể
B
B. Cá thể, quần thể
D. Tất cả các tổ chức sống
00
C. Cá thể
10
Câu 5: Ý nào sau đây không phải quan niệm Dacuyn về tiến hóa?
2+
3
A. Loài mới được hình thành trên cơ sở chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng
ẤP
B. Nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là biến dị cá thể
C
C. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen theo 1 hướng xác định
A
D. Biến dị xác định ít có ý nghĩa trong quá trình tiến hóa
Í-
A. Đàn gà rừng
H
Ó
Câu 6: Loài nào sau đây có kiểu phân bố đồng đều:
-L
C. Các loài cò sống trong phù sa
B. Các loài sâu trên tán cây rừng D. Cây thông trong rừng
ÁN
Câu 7: Các sinh vật trong quần xã phân bố : B. Đồng đều theo nhóm
C. ngẫu nhiên và đồng đều
D. theo chiều thằng đứng và chiều nhóm
G
TO
A. Theo chiều thẳng đứng và chiều ngang
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 8: Quan sát quá trình phân chia của 1 tế bào thực vật:
Kết thúc quá trình này, hình thành Trang 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. Thể ngũ bội và tam bội
N
B. Tế bào lệch bội ( 2n + 1) và tế bào lệch bội ( 2n − 1)
H Ơ
C. Thể lệch bội ( 2n + 1) và thể lệch bội ( 2n − 1)
dung dịch oocxein axetic 4-5% có vai trò: B. Nhuộm màu nhiễm sắc thể
C. cố định Nhiễm sắc thể
D. tách rời các nhiếm sắc thể
Y
ẠO
A. Loại bỏ chất nguyên sinh trong tế bào.
TP .Q
U
Câu 9: Trong quá trình làm tiêu bản nhiễm sắc thể tạm thời của tế bào tinh hoàn châu chấu,
N
D. Tế bào ngũ bội và tế bào tam bội
Đ
Câu 10: Ở mèo kiểu gen DD quy định màu lông đen, Dd quy định màu lông tam thể, dd quy
Ư N
rằng không phát sinh đột biến mới. nhận định nào sau đây là đúng?
G
định màu lông hung. Gen này nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y. biết
H
A. Không xuất hiện mèo đực tam thể
TR ẦN
B. Những con mèo đực lông đen luôn có kiểu gen đồng hợp C. ở mèo cái mèo tam thể thường xuất hiện với tỉ lệ lớn
B
D. cho mèo đực lông hung giao phối với mèo cái lông đen, đời con chắc chắn xuất hiện mèo
10
00
tam thể
Câu 11: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có cấu trúc di truyền như B. 2
ẤP
A. 3
2+
3
sau: 0.25AA : 0.5Aa : 0.25aa = 1 . Sau bao nhiêu thế hệ thì tỉ lệ kiểu gen Aa giảm còn 6,25 % C. 4
D. 8
C
Câu 12: Ở sinh vật nhân thực, ARN không đảm nhiệm chức năng nào sau đây:
H
Ó
B. phân giải protein
A
A. mang axit amin tham gia vào quá trình dịch mã
Í-
C. làm khuôn tổng hợp chuỗi polipetit
-L
D. cấu tạo nên riboxom.
ÁN
Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về riboxom:
TO
A. riboxom cấu tạo gồm 2 tiểu đơn vị bằng nhau
Ỡ N
G
B. được cấu tạo từ ARN và protein histon C. 2 tiểu đơn vị lớn và bé của riboxom chỉ kết hợp tạo thành riboxom hoàn chỉnh khi tiến
BỒ
ID Ư
hành dịch mã
D. Riboxom chỉ có ở sinh vật nhân thực Câu 14: Phương thức nào sau đây giúp thu được sản lượng cây trồng đạt hiệu quả cao và bền vững nhất?
A. Trồng 1 giống cây có năng suất cao trong điều kiện tự nhiên. Trang 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. Trồng nhiều giống cây có năng suất khác nhau trong điều kiện tự nhiên C. Trồng nhiều giống cây có năng suất khác nhau trong nhà kính.
H Ơ
N
D. Trồng 1 giống cây có năng suất cao trong nhà kính Câu 15: Tính trạng có mức phản ứng rộng là ?
Y
N
A. Là những tính trạng có phụ thuộc vào giống.
U
B. Là những tính trạng phụ thuộc nhiều vào điều kiện môi trường.
TP .Q
C. Là những tính trạng phụ thuộc nhiều vào kiểu gen. D. Là những tính trạng mà sự biểu hiện do yếu tố nhiệt độ quy định. B. cạnh tranh
C. cộng sinh
D. hợp tác
Đ
A. Hỗ trợ
ẠO
Câu 16: Hiện tượng liền rễ ở các cây thông thể hiện mối quan hệ?
Ư N
G
Câu 17: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về tác động đa hiệu của gen?
H
A. Gen tác động đa hiệu chủ yếu gặp ở thực vật
TR ẦN
B. Nhiều gen cùng quy định 1 tính trạng C. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao.
D. Sản phẩm của gen ảnh hưởng đến nhiều tính trạng.
00
B
Câu 18: Hình ảnh này mô tả bệnh nhân bị?
10
A. Hội chứng Đao
ẤP
D. hội chứng claiphento
2+
C. Hội chứng máu khó đông
3
B. hội chứng hình cầu lưỡi liềm
C
Câu 19: Ở 1 loài thực vật , xét 1 tính trạng do 1 gen gồm 2 alen R,r quy định. Các quần thể
H
Ó
A
thuộc loài này có số lượng cá thể như sau: 2
3
4
5
288
490
60
500
0
Rr
384
260
480
0
700
Rr
128
250
960
0
0
Ỡ N
G
TO
RR
ÁN
Kiểu gen
1
-L
Í-
Quần thể
BỒ
ID Ư
Có bao nhiêu quần thể đạt trạng thái cân bằng:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 20: Đặc điểm di truyền của bệnh mù màu đỏ và xanh lục: A. Tỉ lệ mắc bệnh nam và nữ như nhau B. Mẹ bình thường có thể sinh con trai bị bệnh Trang 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. Khi cả bố và mẹ bình thường chắc chắn sinh con trai bình thường D. Bố bị bệnh chắc chắn con trai bị bệnh
H Ơ
N
Câu 21: Cho đặc điểm: (1) Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ARN polimeraza kết hợp với đầu 5’P ở mạch mã
U
(2) Trong quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza có chức năng tháo xoắn phân tử ADN.
Y
N
gốc.
TP .Q
(3) Mã mở đầu trên mARN mã hóa axit amin mêtionin. (4) Gen được mã hóa liên tục.
ẠO
(5) Phân tử ADN mạch thẳng xoắn kép.
Đ
Có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về vật chất và cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực?
C. 3
D. 2
G
B. 4
Ư N
A. 1
H
Câu 22: ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen;
TR ẦN
alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai gen này cùng nằm trên 1 cặp NST thường, có xảy ra hiện tượng hoán vị gen với tần sô 17%. Cho ruồi giấm cái thân xám, cánh dài giao phối với ruồi giấm đực thân xám, cánh dài thu được đời con F1
00
B
có kết quả phân li kiểu hình là:
10
A. 250 con thân xám, cánh dài; 75 con thân xám, cánh cụt; 75 con thân đen cánh dài.
3
B. 17 con thân xám, cánh dài; 83 con thân xám, cánh cụt; 83 con thân đen, cánh dài; 217 con
2+
thân đen, cánh cụt.
ẤP
C. 100 con thân xám, cánh dài; 200 con thân xám, cánh cụt; 100 con thân đen, cánh dài.
C
D. 283 con thân xám, cánh dài; 17 con thân xám, cánh cụt; 17 con thân đen, cánh dài; 83 con
Ó
A
thân đen, cánh cụt.
H
Câu 23: Cho các nhận xét sau:
-L
Í-
(1) Khi nguồn sống trong môi trường cung cấp không đầy đủ, các cá thể trong quần thể xuất
ÁN
hiện sự cạnh tranh.
(2) Đảm bảo quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối đa nguồn sống.
TO
(3) Đảm bảo sự phân bố và số lượng cá thể duy trì ở mức phù hợp với môi trường.
Ỡ N
G
(4) Là đặc điểm thích nghi với quần thể.
BỒ
ID Ư
Số nhận xét đúng về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 24: Giả sử trong rừng số lượng các loài chim phụ thuộc vào sự phân tầng của thực vật. Khu hệ sinh vật nào sau đây có số lượng loài chim nhiều nhất?
A. Savan
B. Rừng rụng lá ôn đới.
Trang 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Đồng cỏ ôn đới.
Câu 25: Trong một quần xã có lưới thức ăn gồm các loài A, B, C, D, E, G, H. Trong đó loài
H Ơ
N
A là sinh vật sản xuất. Các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Các loài trong quần xã có mối
Y
N
quan hệ dinh dưỡng như sơ đồ sau:
U
Có bao nhận định đúng khi nói về lưới thức ăn nói trên
TP .Q
(1) Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 bậc dinh dưỡng (2) Trong lưới thức ăn có 8 chuỗi thức ăn
ẠO
(3) Khi kích thước quần thể loài E giảm thì số lượng cá thể loài B, D tăng
C. 4
D. 3
G
B. 2
Ư N
A. 1
Đ
(4) Khi loài A bị nhiễm độc thì loài H có khả năng nhiễm độc nặng nhất.
H
Câu 26: Để tổng hợp insulin bằng công nghệ gen, người ta gắn gen quy định tổng hợp insulin
TR ẦN
của người vào plasmit của vi khuẩn tạo ADN tái tổ hợp. Sau đó cho ADN tái tổ hợp xâm nhập vào vi khuẩn E.coli và nhờ sự nhân lên của vi khuẩn E.coli để tạo số lượng lớn sản phâm. Có bao nhiêu kết luận đúng về quá trình trên?
00
B
(1) Phân tử ADN tái tổ hợp nhân đôi độc lập với ADN của vi khuẩn E.coli.
10
(2) Sau khi ADN tái tổ hợp xâm nhập vào tế bào vi khuẩn E.coli thì gen quy định tổng hợp
3
insulin tách ra và nhân lên độc lập.
2+
(3) Phân tử ADN tái tổ hợp cài xen vào hệ gen của vùng nhân của vi khuẩn E.coli.
ẤP
(4) Sản phẩm thu được sau khi nuôi cấy vi khuẩn E.coli là số lượng lớn các phân tử ADN tái
C
tổ hợp.
B. 4
C. 1
D. 2
Ó
A
A. 3 Codon
5’UAA3’,
5;XXU3’,
5’AXU3’,
5’AGA3’,
5’XUU3’,
5’XXX3’.
5’AXG3’.
5’AGG3’.
Prôlin (Pro)
Threônin
Acginin
(Thr)
(Arg)
TO
ÁN
-L
Í-
H
Câu 27: Cho biết các codon mã hóa các axitamin tương ứng trong bảng sau:
Axitamin
5’AAA3’.
5’XUG3’. Lơxin (Leu)
Ỡ N
G
tương ứng
Lizin (Lys)
BỒ
ID Ư
Ở một loài sinh vật nhân sơ, một chuỗi polipeptit có trình tự các axitamin: Pro – Arg – Lys – Thr. Trình tự nucleôtit trên đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mã hóa chuỗi pôlipeptit trên là
A. 3’ GGG TXT AAT TXG 5’
B. 3’ GGA TXT AAT TGX 5’
C. 5’ GGA TXX TTT TXG 3’
D. 5’ XGT TTT TXT GGG 3’
Trang 5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 28: Cho đặc điểm: (1) Diễn ra trong một thời gian dài.
H Ơ
N
(2) Hình thành loài mới một cách nhanh chóng. (3) Trải qua các dạng trung gian chuyển tiếp.
U
(5) Có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên và các nhân tố tiến
Y
N
(4) Thường xảy ra ở các loài thực vật.
TP .Q
hóa khác. Những đặc điểm về sự hình thành loài bằng cách li sinh thái là
B. (1),(3),(5).
C. (2),(3),(5).
D. (2),(3),(4).
ẠO
A. (1),(3),(4).
Đ
Câu 29: Ở một loài động vật, tính trạng màu lông do hai gen không alen nằm trên hai cặp
Ư N
G
nhiễm sắc thể thường khác nhau quy định. Trong kiểu gen có mặt alen B biểu hiện kiểu hình
H
lông đen; alen A át chế sự biểu hiện kiểu hình của alen B và b; khi không có mặt cả hai alen
TR ẦN
A và B biểu hiện kiểu hình lông vàng. Biết rằng không xảy ra đột biến, có bao nhiêu phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau đều cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:2:1?
A. 3
B. 6
C. 4
D. 2
00
B
Câu 30: Có bao nhiêu nhận xét đúng về diễn thế nguyên sinh?
10
(1) Sinh vật đầu tiên phát tán đến môi trường thường là nấm, địa y.
3
(2) Số lượng loài tăng dần, số lượng cá thể giảm dần.
2+
(3) Sự biến đổi xảy ra trên môi trường đã có một quần xã sinh sống.
ẤP
(4) Kết thúc quá trình diễn thế có thể hình thành quần xã suy thoái.
B. 3
C. 1
C
A. 2
D. 4
Ó
A
Câu 31: Khi nói về chu trình ni tơ có bao nhiêu phát biểu đúng
Í-
H
(1) Vi khuẩn nitrat chuyển hóa NH 4 + thành NO 2
-L
(2) Để hạn chế sự thất thoát ni tơ trong đất cần có biện pháp làm đát tơi xốp
TO
h ọc
ÁN
(3) Lượng nitơ trong đất được tổng hợp nhiều nhát bằng con đường tổng hợp phân bón hóa
G
(4) Vi khuẩn nốt sần rễ cây họ đậu chuyển hóa N 2 thành NH 3 cung cấp cho cây
BỒ
ID Ư
Ỡ N
(5) Nguồn dự trữ nitơ chủ yếu trong khí quyển, một phần trầm tích ao sông hồ
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 32: (loại câu hỏi này không có cơ sở để khẳng định) Sắp xếp các mối quan hệ sau theo nguyên tắc : Mối quan hệ chỉ có 1 loài có lợi → Mối quan hệ có loài bị hại → Mối quan hệ có nhiều loài bị hại (1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cà
Trang 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(2) Chim mỏ đỏ và linh dương (3) Ca ép sống bám cá lớn
H Ơ
N
(4) Cú và chồn
D. ( 3) → ( 2 ) → ( 5 ) → (1) → ( 4 )
Y
C. ( 2 ) → ( 3) → ( 5 ) → (1) → ( 4 )
U
B. ( 2 ) → (1) → ( 5 ) → ( 3) → ( 4 )
TP .Q
A. ( 2 ) → ( 3) → ( 5 ) → ( 4 ) → (1)
N
(5) Cây nắp ấm bắt mồi
Câu 33: Theo thuyết tiến hóa hiện đại có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về di nhập gen
ẠO
(1) Luôn làm phong phú vốn gen quân thể
Đ
(2) Thường xảy ra với các quần thể có kích thước nhỏ
Ư N
(4) Thúc đẩy sự phân hóa vốn gen trong quần thể
H
(5) Làm thay đổi tần số alen
B. 2
C. 4
TR ẦN
A. 1
G
(3) Là sự lan truyền gen từ quần thể này sang quần thể khác
D. 3
Câu 34: Khi nói về cơ chế cách li, phát biểu nào sau đây không chính xác?
B
A. Cách li sinh sản là những trở ngại trên cơ thể sinh vật ngăn cản sự giao phối hoặc tạo ra
10
00
con lai hữu thụ.
B. Cách li sinh sản là tiêu chuẩn chính xác nhất để phân biệt 2 quần thể cùng loài hay khác
2+
3
loài
ẤP
C. Cơ chế cách li giúp duy trì sự toàn vẹn của loài
C
D. Cách li trước hợp tử gồm các loại: Cách li nơi ở, cách li tập tính, cách li địa lí, cách li cơ
A
h ọc
H
Ó
Câu 35: Ở 1 loài động vật, xét 2 gen nằm trên 2 cặp NST khác nhau; mỗi gen có 2 alen và
Í-
quy định 1 tính trạng, các gen trội lặn hoàn toàn. Cho 2 cá thể thuần chủng có kiểu hình khác
-L
nhau về cả 2 tính trạng giao phối với nhau, thu được F1 . Cho các cá thể F1 giao phối với
TO
ÁN
nhau thu được F2 có 6 kiểu hình. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện kiểu hình không phụ thuộc vào môi trường. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu phép lai F1 thỏa
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
mãn?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 36: Ở 1 loài động vật, xét hai gen cùng nằm trên 1 NST thường. Mỗi gen có 2 alen và quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, nếu có trao đổi chéo thì chỉ xảy ra ở một giới với tần số bất kì. Cho 2 cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen giao phối với nhau, thu được đời con có tỷ lệ kiểu hình 1:2:1. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả trên?
Trang 7
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 5
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 2
C. 3
D. 4
N
Câu 37: (Bài này có tỉ lệ kiểu hình không theo tỉ lệ chuẩn; vì vậy phải dùng chỉ số ϕ2 để xác
H Ơ
định tỉ lệ kiểu hình. Chỉ số ϕ2 được học ở bài thực hành chương 2 phần quy luật di truyền.
Y
U
quả vàng lai với cà chua thân thấp, quả đỏ thu được F1 toàn cà chua thân cao, quả đỏ. Cho F1
N
Tuy nhiên, để đơn giản, chúng ta xem xét tỉ lệ bài toán là 9 : 3 : 3 :1 . Cho cà chua thân cao,
TP .Q
giao phấn với nhau thu được F2 có 718 thân cao, quả đỏ; 241 thân cao, quả vàng; 236 thân thấp, quả đỏ; 80 thân thấp, quả vàng. Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng. Cho 2 cây F2
ẠO
có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau. Có tối đa bao nhiêu phép lai mà
C. 3
D. 4
G
B. 2
Ư N
A. 6
Đ
đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1?
H
Câu 38: Cho sơ đồ phả hệ (ở bài này, không nói rõ hai bệnh phân li độc lập hay liên kết với
TR ẦN
nhau cho nên không thể giải được. Tuy nhiên, theo thầy nghĩ thì người ra đề chỉ yêu cầu hai
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
bệnh phân li độc lập với nhau):
Í-
H
Có bao nhiêu nhận định đúng?
-L
(1) Xác suất sinh con bình thường của cặp vợ chồng II-4 và II-5 là 41,67%.
ÁN
(2) Có 6 người chắc chắn xác định được kiểu gen trong phả hệ trên.
TO
(3) Người phụ nữ II-3 kết hôn với người bị mắc bệnh lọai G và H, các con của họ có thể có tối đa 3 kiểu hình.
Ỡ N
G
(4) Gen quy định bệnh G và H là gen trội nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng
BỒ
ID Ư
trên Y
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 39: (Bài này không nói rõ là tỉ lệ sinh sản, tử vong như thế nào; kích thước quần thể là bao nhiêu thì không thể có cơ sở để giải. Mặt khác, tỉ lệ nhập cư cũng không nói rõ là từ đâu tới. Tuy nhiên, theo cách hiểu của thầy thì người ra đề muốn thí sinh hiểu rằng tỉ lệ nhập cư
Trang 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
của quần thể 1 vào quàn thể 2 và quần thể 2 vào quần thể 1 là 1% và kích thước của hai quần thể này là như nhau; tỉ lệ sinh sản và tử vong của hai quần thể là như nhau)
H Ơ
N
Hai quần thể chuột đồng (I và II) có kích thước lớn. Alen A quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen a quy định lông nâu. Quần thể I gồm toàn bộ các cá thể lông xám thuần chủng,
alen A trong quần thể II đạt 2,9%.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Y
TP .Q
U
quần thể II là 1%/ năm. Biết rằng không phát sinh đột biến mới. Sau bao nhiêu năm tần số
N
quần thể II gồm toàn bộ các cá thể lông nâu thuần chủng. Tỉ lệ nhập cư của quần thể I và
ẠO
Câu 40: (Câu này không chuẩn ở chổ: Nếu có hoán vị gen thì sẽ có vô số loại giao tử. Do đó,
Đ
bài này phải có điều kiện là không có đột biến, không có hoán vị gen). Ở một loài động vật,
Ư N
G
con cái có cặp NST giới tính XX, con đực có cặp NST giới tính XY; tất cả các cặp NST đều
H
gồm hai NST có cấu trúc khác nhau. Số loại giao tử tối đa mà loài có thể tạo ra là 384. Biết
A. 2n = 14
B. 2n = 16
TR ẦN
rằng không xảy ra đột biến và trao đổi chéo. Bộ NST lưỡng bội của loài là
C. 2n = 8 Đáp án
3-C
4-C
5-C
6-D
7-A
8-B
9-B
10-A
11-A
12-B
13-C
14-D
15-B
16-A,D
17-D
18-A
19-B
20-B
21-C
22-D
23-B
24-C
25-D
26-C
27-D
28-A
29-D
30-C
31-A
32-A
33-D
34-B,D
36-B
37-D
38-A
39-A
40-B
B
2-C
2+
3
10
00
1-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A
C
ẤP
35-C
D. 2n = 18
Ó
Câu 1: Đáp án C
Í-
H
(3) tiến hóa hóa học → (1) tiến hóa tiền sinh học → (2) tiến hóa sinh học
-L
Câu 2: Đáp án C
ÁN
(Câu này không chính xác. Vì nếu mẹ có nhóm máu AB, bố có nhóm máu O thì không cần
TO
nhóm máu của con cũng biết được nhóm máu bố mẹ. Hoặc mẹ có nhóm máu AB, bố có nhóm máu A mà sinh con có máu B thì suy ra được kiểu gen của bố ,…)
Ỡ N
G
Nhóm máu O có kiểu gen IO IO nên bố mẹ phải chứa alen Io nên bố mẹ có 3 trường hợp
BỒ
ID Ư
I A I o , I B I o , I o I o cả 3 trường hợp này biết kiểu hình sẽ biết được kiểu gen.
Câu 3: Đáp án C (Câu này không chuẩn, vì quần xã là tập hợp các quần thể cho nên các đặc trưng mà quần thể có thì quần xã cũng có). Cần phải sửa thành: Đặc trưng nào sau đây chỉ có ở quần xã mà không có ở quần thể? Trang 9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A, B, D là đặc trưng của quần thể C là đặc trưng của quần xã
H Ơ
N
Câu 4: Đáp án C Đối tượng chọn lọc trong học thuyết của Đacuyn là cá thể
Y
N
Trong học thuyết tổng hợp là cá thể và quần thể
TP .Q
U
Câu 5: Đáp án C Đacuyn chưa có quan niệm về kiểu gen, tần số alen, đột biến Câu 6: Đáp án D
ẠO
Câu 7: Đáp án A
G
Đ
Cần hỏi là trong quần xã sinh vật có sự phân tầng như thế nào? Sự phân tầng khác sự phân
Ư N
bố.
H
Có hai kiểu phân bố trong quần xã là chiều thẳng đứng và chiều ngang
TR ẦN
Câu 8: Đáp án B
Dễ nhận thấy ở kì sau một cặp NST không phân li nên sẽ tạo 2 tế bào 2n + 1 và 2n − 1
Câu 9: Đáp án B
00
B
Dung dịch oocxein axetic 4-5% có vai trò nhuộm màu NST
10
Câu 10: Đáp án A
ẤP
Đáp án A
2+
biến thì không có mèo đực tam thể
3
Mèo đực tam thể có kiểu gen XDXdY đây là đột biến thể tam bội. Nếu không phát sinh đột
C
B sai vì mèo đực lông đen có kiểu gen XDY không đồng hợp,
Ó
A
C sai vì mèo cái tam thể kiểu gen XDXd xuất hiện với tỉ lệ thấp
Í-
H
D sai vì cho mèo đực lông hung giao phối với mèo cái lông đen X d Y × X D X D ở đời con cho
ÁN
-L
1 D d 1 X X (Cái tam thể: X D Y (Đực lông đen) 2 2 Câu 11: Đáp án A
TO
(Ở câu này, cần phải cho biết loài thực vật chỉ sinh trưởng 1 lần rồi chết thì mới tìm được đáp
Ỡ N
G
án. Còn nếu các cá thể cứ sinh sản nhiều thế hệ và các đời từ P, F1 , F2 , F3 ,… đều sống chung
BỒ
ID Ư
với nhau thì không thể xác định được) n
1 0, 5. 16 = 0, 0625 = 1 → n = 3 2
Câu 12: Đáp án B
Trang 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(Câu này có phần nhạy cảm. Bởi vì, người ta thấy rằng nhiều hơn 3 loại ARN trong đó có một số ARN là enzim. Vậy, biết đâu, ARN cũng có khả năng phân giải protein thì sao)
H Ơ
N
Ý của người ra đề mong muốn B là đáp án. Lưu ý: ARN có 3 loại chính là mARN, tARN, rARN mang axit amin tham gia vào quá trình
Y
N
dịch mã = tARN làm khuôn tổng hợp chuỗi polipetit = mARN cấu tạo nên riboxom
TP .Q
U
= rARN
Câu 13: Đáp án C
Bình thường 2 tiểu đơn vị của riboxom tách nhau ra. Tiểu đơn vị lớn và tiểu đơn vị bé của
G
Đ
Câu 14: Đáp án D
ẠO
riboxom chỉ kết hợp tạo thành riboxom hoàn chỉnh khi tiến hành dịch mã
Ư N
Câu 15: Đáp án B
H
(Câu này không ổn. Vì có những tính trạng phụ thuộc nhiều vào điều kiện môi trường nhưng
TR ẦN
mức độ biểu hiện lại tương đối ổn định). Tuy nhiên, theo thầy nghĩ thì người ra đề muốn hướng tới đáp án B
Câu 16: Đáp án A hoặc D
00
B
(câu này không phân biệt được phương án A hoặc D. Vì, về bản chất thì hỗ trợ cùng loài
10
chính là hợp tác cùng loài)
3
Câu 17: Đáp án D
2+
Biến dị tương quan là khi một tính trạng bị biến đổi kéo theo sự biến đổi của nhiều tính trạng
ẤP
khác do cùng một gen qui đinh
C
Câu 18: Đáp án A
H
Câu 19: Đáp án B
Ó
A
Hội trứng Đao 3 nhiễm sắc thể 21, hai mắt xa nhau, gáy rộng ....
-L
Í-
Các quần thể cân bằng di truyền : 1, 3, 4
ÁN
Câu 20: Đáp án B
TO
XM Xm × XM Y Con trai X m Y : bị bệnh
Ỡ N
G
Câu 21: Đáp án C
BỒ
ID Ư
1. sai; 2 đúng; 3 đúng; 4 sai; 5 đúng
Câu 22: Đáp án D
P: (cái)
AB AB × (đực) ab ab
G: 0, 415AB : 0, 415ab : 0, 085Ab : 0, 085aB
0, 5AB : 0,5ab
Trang 11
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ab 83 = = 0, 2075 = 0,5ab.0, 414ab ab 400
17 400
N
Xám cụt = A − bb = 0, 085Ab.0, 5ab = 0, 0425 =
H Ơ
Đen cụt =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
U
bài này ta phải dựa vào đáp án. Nhín vào đáp án ta thấy đều xuất hiện các tính trạng đen và
N
(Đề bài không chặt chẽ do không có cơ sở dữ liệu để biện luận kiểu gen của (P). Muốn giải
TP .Q
cụt là các tính trạng lặn
→ KG của (P) là KG dị hợp về hai cặp gen. Lại có hoán vị ở ruồi giấm chỉ xảy ra ở 1 giới
ẠO
→ ruồi đực AB/ab
AB Ab , TH2 ♀ → TH1 cho ra đáp án D. TH2 không cho ra đáp nào ab aB
G
Đ
Xét 2 TH. TH1 ♀
Ư N
trong đề bài )
H
Câu 23: Đáp án B
TR ẦN
Ý 1 cần nói rõ hơn là cạnh tranh dinh dưỡng vì trong quần thể vẫn đủ dinh dưỡng nhưng mùa sinh sản có sự cạnh tranh con cái.
B
1 đúng; 2 sai; 3 đúng; 4 đúng.
00
Câu 24: Đáp án C
10
Rừng mưa nhiệt đới đa dạng nhất cả về thực vật và động vật
ẤP
1 đúng; 2 đúng ; 3 sai ; 4 đúng
H
Ó
A
1 đúng; 2 sai; 3 sai; 4 sai
C
Câu 26: Đáp án C Câu 27: Đáp án D
2+
3
Câu 25: Đáp án D
Í-
5’ XGT TTT TXT GGG 3’
-L
MARN 3' GXA AAA AGA XXX 5'
ÁN
Thr lys Arg
Pro
TO
Câu 28: Đáp án A
G
Câu 29: Đáp án D
Ỡ N
A- B- lông trăng
BỒ
ID Ư
A- bb: lông trắng aaB- : lông đen aabb: lông vàng 1: 2: 1 có 4 kiểu tổ hợp giao tử, P có kiểu hình khác nhau
Trắng × đen → Aabb × aaBb
Trang 12
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
trắng × vàng(aabb) AaBb × aabb
đen(aaB- ) × vàng(aabb) → loại vì không đủ 4 sự tổ hợp
H Ơ
N
Câu 30: Đáp án C
N
1 đúng; 2 sai; 3 sai; 4 sai
Y
Câu 31: Đáp án A
TP .Q
U
1 sai do Vi khuẩn nitrat chuyển hóa NH 4 + thành NO3−
2 đúng để hạn chế quá trình khử nitrat thành khí nitơ ( N 2 ) , hoàn tất chu trình nitơ. Quá trình
ẠO
này xảy ra do các loại vi khuẩn như Pseudomonas và Clostridium trong môi trường kỵ khí
Đ
3 sai
Ư N
G
4 sai do vi khuẩn nốt sần rễ cây họ đậu chuyển hóa N 2 thành NH 4 + cung cấp cho cây 5 đúng
TR ẦN
H
Câu 32: Đáp án A
Hướng dẫn: Mối quan hệ có 1 loài có lợi là mối quan hệ hội sinh. Trong các mối quan hệ của
đề bài mối quan hệ 2, 3 là mối quan hệ hội sinh
00
B
Mối quan hệ có nhiều loài bị hại là mối quan hệ ức chế cảm nhiễm. Trong các mối quan hệ
10
của đề bài chỉ có mối quan hệ 1 là mối quan hệ ức chế cảm nhiễm. Vậy 1 phải ở vị trí cuối
Câu 33: Đáp án D
C
Câu 34: Đáp án B và D
ẤP
1 sai; 2 sai; 3 đúng; 4 đúng; 5 đúng
2+
3
cùng nên chọn đáp án A.
Ó
A
Ở bài này, có 2 phương án B và D đều sai.
H
B sai. Vì đối với các loài sinh sản vô tính hoặc đối với các loài tự thụ phấn thì các nhà khoa
-L
Í-
học thường sử dụng tiêu chuẩn sinh hóa (dựa vào ADN để xác định). tử .
ÁN
D sai. Vì cách li địa lí không phải là cách li sinh sản cho nên không thuộc cách li trước hợp
TO
Câu 35: Đáp án C
G
Vì hai cặp tính trạng, trội hoàn toàn mà đời con có 6 loại kiểu hình, chứng tỏ có hiện tượng
BỒ
ID Ư
Ỡ N
liên kết với giới tính để có thêm tính trạng giới tính thì đời con mới có 6 loại kiểu hình. X A X a Bb × X A YBb; AaX B X b × AaX B Y; X A Xa a Bb × X a Y A Bb ; AaX B X b × AaX b Y B →
4
phép lai
Câu 36: Đáp án B
Trang 13
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tỉ lệ 1: 2 :1 chứng tỏ một cá thể có kiểu gen dị hợp tử chéo; cá thể còn lại có kiểu gen dị hợp
H Ơ
N
AB Ab Ab Ab AB × hoặc × → có 2 phép lai phù hợp: ab aB aB aB ab
Ab tử chéo hoặc dị hợp tử đều aB
Câu 37: Đáp án D
Y
N
- F2 có tỉ lệ: 718 : 241: 236 : 80 ≈ 9 : 3 : 3 :1. → Hai cặp tính trạng di truyền phân li độc lập với
TP .Q
U
nhau.
- Để có tỉ lệ 1:1 thì = (1:1) .1 . Có nghĩa là một cặp tính trạng có tỉ lệ 1:1; Cặp tính trạng còn
ẠO
lại có tỉ lệ 1.
Đ
Do kiểu hình của hai cây F2 khác nhau
G
→ Bốn trường hợp: AaBB × aabb; AABb × aabb; AAbb × aaBb; Aabb × aaBB
Ư N
Câu 38: Đáp án A
Kiểu gen I1, 2 là AaBb
B
II6 có kiểu gen aabb nên mẹ I3: aaBb, I4 : Aabb
TR ẦN
II4 có kiểu gen bb (bệnh G) nên bố mẹ I1, I2 là Bb
H
II2 có kiểu gen aa (bệnh H) nên bố mẹ I1, 2 là Aa
00
Kiểu gen II5 là AaBb
10
Vậy có 6 người biết được kiểu gen → (2) đúng
2+
3
II3 có thể là AaBb nếu kết hôn với người bị mắc bệnh lọai G và H(aabb) thì có thể đời con có
ẤP
tới 4 kiểu gen AaBb, Aabb, aaBb, aabb → (3) sai
C
Hai bệnh H, G là gen lặn thuộc NST thường vì bố mẹ bình thường sinh con bệnh → (4) sai
A
2 1 Aabb hoặc Aabb 3 3
H
Ó
Kiểu gen II4 có tỉ lệ
Í-
Giao phối với II5 có kiểu gen AaBb
2 2 3 1 6 Aabb × AaBb → A − B− = . . = 3 3 4 2 26
ÁN
-L
Xác suất sinh con bình thường A- B- :
G
TO
1 1 1 4 AAbb × AaBb → A − B− = .1. = 3 3 2 24
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Xác suất sinh con bình thường là
10 = 41, 67 → (1) đúng 24
Câu 39: Đáp án A
Năm thứ nhất: Sau khi 1% quần thể 1 nhập cư vào quần thể II và 1% quần thể II nhập cư vào quần thể 1 thì cấu trúc di truyền của quần thể 2 là:
1 99 AA : aa 100 100
Trang 14
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Quần thể 2 ngẫu phối có cấu trúc: 0,0001AA : 0,0198Aa : 0,… Năm thứ 2 sau khi nhập cư thì cấu trúc quần thể 2 là: 0,0101AA : 0,0198Aa : 0,9701aaa
H Ơ
N
Tần số alen A = 0,02 Tương tự như vậy sau 3 năm thì tần số alen A là 2,9%
có 3 giao tử. Do đó, sẽ có số loại giao tử = 2n −1 × 3 = 384 → 2n −1 = 384 : 3 = 128 = 27.
ẠO
→ n −1 = 7 → n = 8
TP .Q
U
Loài có bộ NST 2n thì số loại giao tử là 2n. Nhưng nếu có cặp NST giới tính, thì cặp giới tính
Y
N
Câu 40: Đáp án B
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
Vậy, bộ NST của loài là 2n − 16
Trang 15
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội lần 4 năm 2017
H Ơ
N
Câu 1: Cơ chế nào dưới đây cho phép các nhà tiến hóa dự đoán tốt nhất tần số alen trong B. Chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Dòng gen
U
Y
A. Đột biến
N
quần thể theo thời gian ?
TP .Q
Câu 2: Một quần thể động vật được phân bố trong không gian như thế nào nếu mỗi động vật tích cực bảo vệ lãnh thổ của nó ? C. Theo nhóm
D. Tuyến tính.
ẠO
B. Ngẫu nhiên
A. Đồng đều
Đ
Câu 3: ở người, mù màu đỏ - xanh lục là một tính trạng do đột biến ở một gen. tất cả năm
Ư N
G
giới có một bản sao của alen đột biến là mù màu. Nữ giới với một bản sao duy nhất của alen
H
đột biến không bị mù màu. Bản chất của gen gây mù màu đỏ - xanh lục là gì ? B. Liên kết với Y và trội
C. Liên kết với X và trội
D. Liên kết với X và lặn
TR ẦN
A. Liên kết với Y và lặn
Câu 4: Con người có thể thay đổi đáng kể môi trường của họ để tăng trưởng dân số. Cái nào
00
B
sau đây mô tả tốt nhất những gì con người đang tác động để cho phép tăng kích thước quần
10
thể ? A. Tỷ lệ sinh
3
B. Số người chết
2+
C. Chất dinh dưỡng sẵn có
D. Sức chứa của môi trường.
ẤP
Câu 5: Câu nào nói về nguồn gốc chung là ĐÚNG?
C
A. ốc sên và giun có chung tổ tiên vì không có sinh vật nào sử dụng chân để di chuyển.
Ó
A
B. Cá và cá voi có chung nguồn gốc tổ tiênvì cả hai đều có thể sống sót trong môi trường thủy
H
sinh.
-L
Í-
C. Chim và dơi có chung tổ tiên vì cả hai đều có thể bay.
ÁN
D. Rắn và chuột chia sẻ một tổ tiên chung bởi vì cả hai phát triển chân tay trong quá trình phát triển phôi.
TO
Câu 6: Một nhà thực vật học muốn lai một loại hoa cúc mới màu cam. Cô ấy cho lai cây hoa
Ỡ N
G
màu vàng với cây hoa màu đỏ, cây hoa cúc màu vàng mang kiểu gen dị hợp trong đó alen trội
BỒ
ID Ư
quy định màu vàng , alen lặn quy định màu trắng. trường hợp nào sau đây có thể tạo ra cây màu cam ? A. A len quy định màu đỏ trội không hoàn toàn đối với alen quy định màu hoa vàng và trội
hoàn toàn so với alen quy định hoa màu trắng.
Trang 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. Alen quy định định màu đỏ trội không hoàn toàn đối với alen quy định màu hoa trắng và lặn so với alen quy định hoa màu vàng.
H Ơ
N
C. Alen quy định định màu đỏ trội hoàn toàn đối với alen quy định hoa màu trắng và hoa màu
Y
D. Alen quy định định màu đỏ trội hoàn toàn đối với alen quy định hoa màu trắng và hoa màu
N
vàng.
U
vàng
TP .Q
Câu 7: Charles Darwin đã đề xuất vấn đề nào dưới đây ?
B. Lý thuyết tiến hóa bằng chọn lọc tự nhiên
C. DNA là vật liệu di truyền.
D. Sự phân chia độc lập các NST
ẠO
A. Thuật ngữ : Tiến hóa”
Đ
Câu 8: Hai quần thể được phân cách bằng dãy núi khoảng 1 triệu năm. Theo thời gian những
Ư N
G
ngọn núi bị sói mòn, và bây giờ xuất hiện một lối đi cho phép tiếp xúc giữa các cá thể từ hai
H
quần thể. Các nhà khoa học đnag nghiên cứu những con thỏ này và xác định ràng chúng bây
TR ẦN
giờ là 2 loài riêng biệt do sự cách ly trước hợp tử. Những điều nào sau đây KHÔNG hỗ trợ cho kết luận này ?
A. Thỏ của 2 quần thể sinh sản vào những thời điểm khác nhau trong năm.
00
B
B. Thỏ của 2 quần thể sử dụng các tập tính rất khác nhau để thu hút bạn tình
10
C. Thỏ của 2 quần thể có cấu trức sinh sản không tương thích
3
D. Thỏ của 2 quần thể tạo ra con cái với số lượng NST kỳ quặc.
2+
Câu 9: Tỷ lệ ADN trong tế bào của người nam giới xuất phát từ mỗi cha mẹ ?
ẤP
A. DNA từ bố nhiều một chút hơn từ mẹ.
C
B. DNA từ mẹ nhiều một chút hơn từ bố.
Ó
A
C. Tỷ lệ bằng nhau ở cả cha và mẹ.
H
D. Tùy vào việc người đàn ông này nhận NST giới tính nào của bố.
-L
Í-
Câu 10: Tại sao việc duy trì nhiệt độ cơ thể cao ( ví dụ 37oC) là vấn đề thách thức hơn đối
ÁN
với động vật nhiệt đới có kích thước nhỏ so với động vật có kích thước lớn ? A. Động vật nhỏ có tỷ lệ trao đổi chất thấp hơn ( trên một gam khối lượng cơ thể) so với động
TO
vật lớn hơn.
Ỡ N
G
B. Động vật nhỏ hơn có tỷ lệ diện tích bề mặt so với khối lượng cơ thể lớn hơn và do đó mất
BỒ
ID Ư
nhiệt lớn ra môi trường. C. Động vật nhỏ hơn có tỷ lệ diện tích bề mặt so với khối lượng cơ thể nhỏ hơn và do đó mất
nhiệt lớn ra môi trường. D. Động vật nhỏ hơn không thể run lên với tốc độ đủ nhanh để tạo ra nhiệt lượng trong cơ.
Trang 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 11: Mỗi tế bào trong một cơ thể bình thường của con người đều được nhân lên từ hợp tử. tuy nhiên, cuối cùng các tế bào trở thành biệt hóa để thực hiện các nhiệm vụ và chức
H Ơ
N
năng cụ thể. Điều gì giải thích rõ nhất sự xuất hiện này ? A. Nhiễm sắc thể trao đổi chéo trong giai đoạn phân bào
Y
N
B. Đột biến gen ngẫu nhiên
U
C. Di truyền đáp ứng với môi trường
TP .Q
D. Thay đổi biểu hiện của các gen
Câu 12: Trong thí nghiệm của Mendel với cây đậu, ông mô tả hai gen không liên kết quy
ẠO
định hình dạng hạt và màu sắc hạt.
Đ
Ông đã cho lai cây đồng hợp tử hạt xanh nhăn với cây đồng hợp tử vàng, tròn. Tất cả cây F1 trăm con có hạt vàng tròn là bao nhiêu ? B. 3/16
C. 1/4
D. 1/2
TR ẦN
A. 1/16
H
Ư N
G
kết quả đều có hạt vàng tròn. Nếu cây F1 được lai với cây đồng hợp tử vàng nhăn, tỷ lệ phần
Câu 13: Quá trình sao chép DNA đi theo hướng nào trên hai mạch của phân tử DNA ? A. 5’-3’ trên cả hai mạch
00
B
B. 3’-5’ trên cả hai mạch
10
C. 5’-3’ trên mạch 3’-5’ và 3’-5’ trên mạch 5’-3’
3
D. 3’-5’ trên mạch 3’-5’ và 5’-3’ trên mạch 5’-3’
2+
Câu 14: Tại sao các con đực có thể cung cấp giao tử có sự đa dạng di truyền nhiều hơn con
ẤP
cái ?
C
A. Con đực cung cấp nhiều gen trong tinh trùng hơn con cái cung cấp trong trứng.
Ó
A
B. Các giao tử đực được tạo ra qua giảm phân, nhưng giao tử cái được tạo ra qua nguyên phân
H
C. Trao đổi chéo thường xảy ra hơn trong hình thành tinh trùng so với hình thành trứng
-L
Í-
D. Khi giảm phân một tế bào sinh tinh tạo ra 4 tinh trùng nhưng 1 tế bào sinh trứng chỉ tạo ra
ÁN
1 tế bào trứng.
Câu 15: Khi nói về điều hòa hoạt động của gen ôperon Lac mô hình của J.Monô và F.Jacop
TO
thì phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
Ỡ N
G
(1) Vùng khởi động P (promoter) : nơi mà ARN Polimerase bám vào khởi đầu phiên mã.
BỒ
ID Ư
(2) Vùng vận hành O (operator) : có trình tự nucleotit đặc biệt để protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. (3) Nhóm gen cấu trúc Z,A,Y quy định tổng hợp enzyme tham gia phản ứng phân giải đường lactose trong môi trường để cung cấp cho tế bào. (4) Khi gen điều hòa hoạt động sẽ không thể tổng hợp nên protein ức chế. Trang 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 1
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16: Phả hệ của một gia đình được hiển thị bên dưới, trong đó một số thành viên (màu
H Ơ
N
đen) bị một bệnh di truyền với tỉ lệ 9% trong quần thể. Kiểu hình của cá thể đánh dấu ? là
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
không biết.
H
Cho biết ý nào sau đây đúng?
TR ẦN
1. Bệnh này có thể xảy ra do alen lặn trên nhiễm sắc thể thường gây nên. 2.Cá thể 5 là dị hợp tử với xác suất 50%.
3.Theo giả định rằng allele gây bệnh cân bằng Hardy-Weinberg, cá thể 3 là dị hợp tử với xác
00
B
suất 46%.
10
4.Nếu các cá thể bị ảnh hưởng có khả năng sinh sản giảm, thì allele gây bệnh sẽ được loại bỏ B. 1 và 2
2+
A. 1 và 3.
3
khỏi quần thể.
C. 2 và 3.
D. 2 và 4
ẤP
Câu 17: Điều nào sau đây sẽ làm tăng tốc độ tăng trưởng kích thước quần thể động vật? B. Tăng mật độ
C. Gia tăng tỷ lệ tử vong
D. Gia tăng vật ăn thịt
Ó
A
C
A. Tăng khả năng sinh sản của con cái.
Í-
H
Câu 18: Chiều cao của cây được di truyền theo kiểu tương tác cộng gộp, mỗi alen trội đều có
-L
tác dụng làm cây cao hơn.
ÁN
Trong một loài cây, chiều cao được tìm thấy dao động từ 6 đến 36 cm. Cho lai hai cây 6 cm
TO
và 36cm, kết quả là tất cả các con đều cao 21 cm. Trong các cây F2, hầu hết các cây là 21cm và chỉ có 1/64 trong số đó là 6cm. Cho biết bao nhiêu ý sau đây đúng?
Ỡ N
G
Ba gen liên quan đến việc xác địոh độ cao của cây. Sáu kiểu hìոh khác nhau đã được quan
BỒ
ID Ư
sát thấy trong F2. Có 7 kiểu gen có thể có ở cây cao 21 cm. Trong F2, số сâу 11 cm tương
đương với số сâу 26 cm A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19: Giả sử các gen L và M nằm trên cùng một nhiễm sắc thể nhưng cách nhau 100 đơn vị bản đồ. Tỷ lệ con lai từ cây LM/lm x lm/lm sẽ là Lm/lm? Trang 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 10%
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 25%
C. 50%
D. 75%
Câu 20: Ở người, các gen mù màu đỏ-xanh lá cây (R= bình thường, r = mù màu) và bệnh
H Ơ
N
hemophilia A (H = bình thường, h = bệnh hemophilia) liên kết và cách nhau 3 đơn vị bản đồ. Một người phụ nữ có mẹ bị mù màu và có cha bị bệnh hemophilia A đang mang thai một bé
Y
C. 0,485
D. 0,01
TP .Q
B. 0,15
U
có thị lực bình thường và không bị máu khó đông là bao nhiêu? A. 0,03
N
trai và muốn biết khả năng con mình sẽ có thị lực bình thường và đông máu. Xác suất đứa trẻ
Câu 21: Ở gà, con mái có hai nhiễm sắc thể giới tính khác nhau (Z và W) trong khi con trống
ẠO
có hai nhiễm sắc thể Z. Một gen liên kết nhiễm sắc thể Z kiểm soát vệt vằn trên lông với
Đ
allele B là trội gây vệt vằn và allele b không gây vệt vằn. Phép lai nào sau đây sẽ cho toàn bộ
Ư N
G
con mái có cùng kiểu hình và toàn bộ con trống sẽ có cùng một kiểu hình.
B. mái không vằn x trống vằn
C. mái không vằn x trống không vằn
D. mái vằn x trống vằn
TR ẦN
H
A. mái có vằn x trống không vằn
Câu 22: Tỷ lệ tinh trùng của nam giới có 23 nhiễm sắc thể được thừa hưởng từ cùng một bên bố hoặc mẹ? B. (1/2)23.
B
C. (1/2)46.
D. (1/2)22 .
00
A. 1/2
10
Câu 23: Một số quần thể của một loài cá đặc biệt sống gần nhau trong các ao nước ngọt bị
3
cách ly. Trong ao có nhiều cá ăn thịt, loài cá đặc biệt đó thường có xu hướng bơi lội ngắn và
2+
nhanh. Trong ao có ít động vật ăn thịt, loài cá đặc biệt thường bơi liên tục trong một thời gian
ẤP
dài. Khi hai quần thể này được đặt cùng trong một ao, thì mỗi quần thể vẫn có tập tính sinh
C
sản riêng.
Ó
A
Cho biết câu nào sau đây đúng?
H
1. Khi cá thể của cả hai quần thể được đặt trong cùng một ao nuôi, việc lai giống không
-L
Í-
xảy ra do kết quả của việc chọn lọc tự nhiên.
ÁN
2. Chọn lọc giới tính làm tăng sự phân kỳ giữa các quần thể cá 3. Bằng cách xây dựng kênh rạch giữa các ao nuôi cá mà không cho loài ăn thịt của
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
chúng có thể đi qua, đa dạng di truyền sẽ được duy trì.
4. Sự trao đổi các con cái từ một quần thể này sang loài khác sẽ khôi phục lại kiểu bơi trong hồ có nhiều cá ăn thịt.
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 2,3,4
D. 1,3,4
Câu 24: Hoạt động nào của nhiễm sắc thể rõ ràng nhất mô tả qui luật phân ly của Medel? A. Sự phân ly của các nhiễm sắc tử về các cực đối diện ở kì sau II của giảm phâո
Trang 5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. Sự phân ly của các nhiễm sắc thể tương đồng sang các cực đối diện ở kỳ sau I của giảm phân
H Ơ
N
C. Trao đổi chéo của các nhiễm sắc thể tương đồng ở kỳ đầu giảm phân I. D. Sự kết cặp độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trên mặt phẳng xích đạo ở kỳ
Y
N
giữa I. B. Số lần giao phối
C. thích nghi với môi trường
D. Số con sống sót
TP .Q
A. sống sót
U
Câu 25: Câu nào dưới đây mô tả giá trị thích nghi theo quan điểm tiến hóa?
ẠO
Câu 26: Quần thể được xác định chính xác là có những đặc điểm nào sau đây?
Đ
1. Sinh sống trong cùng một khu vực. 3. Có mật độ không đổi và phân bố đồng đều. A. chỉ 1
C. Chỉ 1 và 2
D. Chỉ 2 và 3
TR ẦN
B. chỉ 3
H
Ư N
G
2. Thuộc cùng một loài.
Câu 27: Những nhóm nào sau đây sẽ có nhiều khả năng phân bố đồոg đều?
B
A. sóc đỏ, tích cực bảo vệ lãnh thổ.
00
B. cá trê, phát triển chủ yếu ở các cạnh của hồ và suối
10
C. nհững cây nho lùn, là loài ký sinh trùng đặc hữu của cây rừng
2+
3
D. cá hồi hồ, sống ở nơi nước lạnh, sâu với lượng oxy hòa tan lớn.
ẤP
Câu 28: Khoảng bao nhiêu kg sinh vật ăn thịt có thể được tạo ra bằng một khu cánh đồng có chứa 1000 kg thức ăn thực vật?
B. 1000
C. 100
D. 10
A
C
A. 10000
H
Ó
Câu 29: Nhìn thấy màu sắc phụ thuộc vào các allele trội của ba gen - gen R và gen G nằm
Í-
trên nhiễm sắc thể X, trong khi gen B nằm trên nhiễm sắc thể thường. Các đột biến lặn ở bất
-L
kỳ một trong ba gen có thể gây ra mù màu. Giả sử một người đàn ông mù màu kết hôn với
TO
gì?
ÁN
một người phụ nữ mù màu và tất cả con cái đều không bị mù màu. Kiểu gen của phụ nữ là B. RRggBB
C. rrGGbb
D. RRggBB hoặc RRGGbb
Ỡ N
G
A. RRGGbb
BỒ
ID Ư
Câu 30: Trong các hệ sinh thái, tại sao thuật ngữ chu trình được sử dụng để mô tả việc tuần hoàn vật chất, trong khi dòng chảy được sử dụng để nói về trao đổi năng lượng? A. Vật chất được sử dụng nhiều lần, nhưng năng lượng đi qua và ra khỏi hệ sinh thái. B. Cả vật chất và năng lượng được tái chế và sau đó được chuyển sang các hệ sinh thái khác như một dòng chảy. Trang 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. Vật chất được luân chuyển từ hệ sinh thái này sang hệ sinh thái khác, nhưng năng lượng liên tục chảy trong hệ sinh thái.
H Ơ
N
D. Cả vật chất và năng lượng chảy theo một dòոg không bao giờ kết thúc trong một hệ sinh
N
thái.
U
TP .Q
rừng kia đã bị chặt. Khu rừng nào có thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học, và tại sao?
Y
Câu 31: Xem xét hai khu rừng: một là một khu rừng già không bị xáo trộn, trong khi khu A. Khu rừng già, bởi vì điều kiện ổn định có thể thúc đẩy tăng trưởng theo tiềm năng của tất
ẠO
cả các loài trong rừng. B. Khu rừng già, bởi vì nhiều loài được hình thành và có thể sinh ra nhiều con.
G
Đ
C. Khu rừng bị khai thác, bởi vì rừng bị xáo trộn có nhiều nguồn sống để các quần thể tăng
Ư N
trưởng kích thước theo tiềm năng.
H
D. Khu rừng bị khai thác, bởi vì nhiều quân thể khác nhau được kích thích để có tiềm năng
TR ẦN
sinh sản cao hơn.
Câu 32: Giả sử trong môi trường chứa vi khuẩn E. coli được bổ sung timin đánh dấu phóng
B
xạ và các loại nucleotit còn lại thì không đánh dấu phóng xạ. Điều gì sẽ xảy ra nếu một tế bào
00
nhân đôi một lần?
10
A. Một tế bào chứa phóng xạ, nhưng tế bào kia không có phóng xạ.
2+
3
B. Cả hai tế bào con đều không có phóng xạ.
C. Tất cả 4 loại nucleotit đều chứa phóng xạ.
ẤP
D. ADN trong cả hai tế bào con sẽ chứa phóng xạ.
A
C
Câu 33: Giả sử một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là: 0,25AA :
Ó
0,50Aa: 0,25aa. Nếu cho tự thụ phấn nghiêm ngặt thì ở thế hệ sau thành phần kiểu gen của A. 0,250AA : 0,500Aa : 0,250aa.
B. 0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa.
C. 0,125AA : 0.750Aa : 0,125aa.
D. 0,375AA : 0,375Aa : 0250aa.
ÁN
-L
Í-
H
quần thể tính theo lý thuyết là:
TO
Câu 34: Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ ba sẽ là: B. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa.
C. 0,25AA : 0,5 Aa : 0,25aa.
D. 0,375AA : 0,25Aa : 0,375:aa.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. 0,2AA : 0,4 Aa : 0,4aa.
Câu 35: Trong hồ thủy triều, 15 loài động vật không xương sống đã giảm xuống còn 8 loài sau khi một loài đã được loại bỏ. Loài được loại bỏ có thể là: A. mầm bệnh
B. loài chủ chốt.
C. động vật ăn cỏ.
D. sinh vật cộng sinh.
Trang 7
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 36: Một quần thể ցiao phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen là A và a, trong đó số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 16%. Tần số các alen A C. 0,4 và 0,6
H Ơ
B. 0,6 và 0,4.
D. 0,42 và 0,58.
N
A. 0,38 và 0,62.
N
và a trong quần thể này lần lượt là:
TP .Q
U
hoàn toàn so với alen a quy địոh quả màu vàng. Biết rằng, cây tứ bội giảm phân bình thường
Y
Câu 37: Ở cà chua có cả cây tứ bội và cây lưỡng bội. Gen A quy định quả màu đỏ là trội
và cho giao tử 2n, cây lưỡng bội giảm phân bình thường và cho giao tử n. Các phép lai cho tỉ
ẠO
lệ phân li kiểu hình 11 quả màu đỏ : 1 quả màu vàng ở đời con là: B. AAaa x Aa và AAaa x AAaa.
C. AAaa x aa và AAaa x Aaaa
D. AAaa x Aa và AAaa x Aaaa.
G
Đ
A. AAaa x Aa và AAaa x aaaa
Ư N
Câu 38: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh ở B. Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
C. Kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh.
D. Ki Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.
TR ẦN
H
A. Kỉ Silua thuộc đại Cổ sinh.
Câu 39: Trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, thể truyền plasmit cần phải mang
B
gen đánh dấu
00
A. Để chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào được dễ dàng.
10
B. Vì plasmit phải có các gen này để có thể nhận ADN ngoại lai.
2+
3
C. Để giúp enzyme restrictaza cắt đúng vị trí trên plasmit
ẤP
D. Để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận ADN tái tổ hợp.
C
Câu 40: Ở ոgười, gen lặn gây bệnh bạch tạng nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen trội tương
A
ứng quy định da bình thường. Giả sử trong quần thể người, cứ trong 100 người da bình
H
Ó
thường thì có một người mang gen bạch tạng. Một cặp vợ chồng có da bình thường, xác suất B. 0,025%
C. 0,0125%
D.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
A. 0,25%
Í-
sinh con bị bạch tạng của họ là: 0,0025%
Trang 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
4-D
5-D
6-A
7-B
8-D
9-B
10-B
11-D
12-D
13-A
14-D
15-C
16-A
17-A
18-B
19-B
20-D
21-A
22-D
23-A
24-B
25-D
26-C
27-A
28-D
29-A
30-A
31-C
32-D
33-B
34-B
35-B
36-C
37-D
38-C
39-D
40-D
H Ơ
3-D
N
2-A
TP .Q
U
Y
1-B
N
Đáp án
LỜI GIẢI CHI TIẾT
ẠO
Câu 1: Đáp án B
Chọn lọc tự nhiên cho phép các nhà tiến hóa dự đoán tốt nhất tần số alen trong quần thể theo
G
Đ
thời gian
Ư N
Câu 2: Đáp án A
H
Khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể thì có kiểu phân bố đồng đều.
TR ẦN
Câu 3: Đáp án D
ở nữ giới khi mang 1 alen gây bệnh thì không bị bệnh ,tần số xuất hiện ở nam và nữ là khác
B
nhau nên gen gây bệnh là gen lặn trên NST X.
00
Câu 4: Đáp án D
10
Để tăng kích thước quần thể thì phải tăng được sức chứa của môi trường, con người đang
2+
3
không ngừng tác động để tăng sức chứa môi trường. Câu 5: Đáp án D
ẤP
Các loài có giai đoạn phát triển phôi càng giống nhau thì có mối quan hệ càng gần.
A
C
Câu 6: Đáp án A
Ó
A: màu đỏ , a: màu vàng, a1: màu trắng. và kiểu gen Aa cho hoa màu cam.P: A- × aa1 →Aa :
Í-
H
… trong đó Aa là hoa màu cam.
-L
Câu 7: Đáp án B
ÁN
Charles Darwin đã đề xuất lý thuyết tiến hóa bằng chọn lọc tự nhiên
TO
Câu 8: Đáp án D Ý sai là D, vì đây là cách ly sau hợp tử, không phù hợp với giả thuyết đề bài.
Ỡ N
G
Câu 9: Đáp án B
BỒ
ID Ư
Con cái nhận tế bào chất của mẹ mang các gen ngoài nhân nên DNA từ mẹ nhiều hơn từ bố một chút. Câu 10: Đáp án B
Động vật nhỏ hơn có tỷ lệ diện tích bề mặt so với khối lượng cơ thể lớn hơn và do đó mất nhiệt lớn ra môi trường Trang 9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 11: Đáp án D Sự biệt hóa của các tế bào thể hiện là sự biểu hiện của các gen ở các mô khác nhau của các cơ
H Ơ
N
quan là khác nhau. Câu 12: Đáp án D
Y
N
Cây F1 dị hợp 2 cặp gen, đem lai với cây đồng hợp tử vàng nhăn: AaBb × AAbb → 1/2 hạt
TP .Q
U
vàng tròn. Câu 13: Đáp án A
Enzyme DNA polimerase tổng hợp mạch mới theo chiều 5’- 3’ trên cả 2 mạch của phân tử
ẠO
DNA.
Đ
Câu 14: Đáp án D
Ư N
G
Giải thích đúng cho việc các con đực có thể cung cấp giao tử có sự đa dạng di truyền nhiều
H
hơn con cái là: Khi giảm phân một tế bào sinh tinh tạo ra 4 tinh trùng nhưng 1 tế bào sinh
TR ẦN
trứng chỉ tạo ra 1 tế bào trứng Câu 15: Đáp án C Các ý đúng là 1,2,3
00
B
Ý (4) sai vì: gen điều hòa hoạt động sẽ tổng hợp nên protein ức chế.
10
Câu 16: Đáp án A
3
Cặp vợ chồng 1 x 2 có kiểu hình bình thường, sinh ra con bị bệnh
2+
→ Alen gây bệnh là alen lặn
ẤP
Mà người con bị bệnh là con gái (người bố bình thường)
C
→ Alen gây bệnh nằm trên NST thường → 1 đúng
Ó
A
A bình thường >> a bị bệnh
H
→ cặp vợ chồng 1 x 2: Aa x Aa
ÁN
→ 2 sai
-L
Í-
→ người 5 có dạng : 1/3AA : 2/3Aa Alen cân bằng theo đinh luật Hardy – Weinberg
TO
→ tần số alen lặn a là 0,3 → tần số alen A là 0,7
Ỡ N
G
→ cấu trúc quần thể là: 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa
BỒ
ID Ư
→ người 3 có dạng: (7/13AA : 6/13Aa) → xác suất người 3 là dị hợp tử là 6/13 = 46% → 3 đúng Nếu các cá thể bị bệnh giảm khả năng dinh sản, alen vẫn có khả năng tồn tại trong quần thể ở trạng thái dị hợp Trang 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ 4 sai Vậy 1 và 3 đúng
H Ơ
N
Câu 17: Đáp án A
N
Điều có thể làm tăng kích thước quần thể động vật là: tăng khả năng sinh sản của con cái.
Y
Câu 18: Đáp án B
U
P: cây 6cm x cây 36cm ↔ cây thấp nhất x cây cao nhất
TP .Q
→ F1 : cây có chiều cao trung bình, dị hợp tất cả các cặp gen F1 x F1
ẠO
→F2 : cây 6cm (cây thấp nhất) = 1/64
Đ
→ cây chứa toàn alen lặn = 1/64
H
→ F1 cho 8 loại giao tử → F1 : dị hợp 3 cặp gen AaBbDd
Ư N
G
→ cây F1 cho giao tử chứa toàn alen lặn = 1/8
TR ẦN
→ 1 đúng Vậy mỗi alen trội sẽ làm cho cây cao thêm : (36 – 6) : 6 = 5 cm ở F2 có tổng cộng là 7 kiểu hình
00
B
→ 2 sai
10
ở cây cao 21 cm (chứa 3 alen trội), có số kiểu gen quy định là: 1 + 2 x 3 = 7
2+
3
→ 3 đúng
C
ẤP
trong F2 tỉ lệ cây cao 11cm (chứa 1 alen trội) là
C64 15 = 26 64
Ó
A
trong F2 tỉ lệ cây cao 26cm (chứa 4 alen trội) là
C16 3 = 6 2 32
H
→ 4 sai
-L
Í-
Vậy 1 và 3 đúng
Câu 19: Đáp án B
ÁN
2 gen cách nhau 100 đơn vị bản đồ
TO
→ giảm phân luôn xảy ra hoán vị gen
G
→ tần số hoán vị gen f = 50%
BỒ
ID Ư
Ỡ N
→ tỉ lệ giao tử Lm = 25% → tỉ lệ con lai Lm/lm là 25% Câu 20: Đáp án D Người phụ nữ có
Trang 11
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1 1 Mẹ bị mù màu, đông máu bình thường ↔ X rH X r_ ↔ X rH X Hr : X rH X hr 2 2
H Ơ
N
Bố bị hemophilia A, không bị mù màu ↔ X Rh Y
Y
N
1 3 → người phụ nữ có dạng là: X Rh X Hr : X Rh X rh 4 4
TP .Q
U
Người phụ nữ mang thai 1 bé trai
→ bé trai nhận Y từ bố, chỉ cần xét X từ mẹ.
Ư N
G
Mà f = 3% → người mẹ cho giao tử: X RH = 1,5%
Đ
→ người mẹ chỉ có thể là: X Rh X Hr ↔ tỉ lệ xảy ra trường hợp này là 3/4.
ẠO
Để người con không bị 2 bệnh trên ↔ người con phải nhận giao tử X RH từ mẹ
3 = 1% = 0, 01125 4
TR ẦN
1, 5% ×
H
→ Vậy xác suất để người con trai đang mang thai kia sinh ra bình thường về 2 bệnh là:
Câu 21: Đáp án A
00
B
Trống : ZZ, mái ZW
A
C
ẤP
2+
3
10
Ta có bảng sau:
H
Ó
Vậy chỉ có ở phép lai A, F1 có toàn bộ mái có 1 kiểu hình, toàn bộ trống có 1 kiểu hình.
Í-
Câu 22: Đáp án D
-L
Tỉ lệ tinh trùng của nam giới có 23 nhiễm sắc thể được thừa hưởng từ cùng một bên bố hoặc
ÁN
mẹ là : (1/2)23 x 2 = (1/2)22 .
TO
Câu 23: Đáp án A Các phát biểu đúng là: 1, 2, 3
Ỡ N
G
Đáp án A
BỒ
ID Ư
4 sai, do nếu chỉ chuyển các cá thể cái sang thôi thì không khôi phục được kiểu bơi trong hồ có nhiều cá ăn thịt.
Bởi vì cá ăn thịt là 1 tác nhân chọn lọc tự nhiên, nó sẽ ăn các con cá bơi liên tục, thời gian dài. Do đó quần thể sẽ vẫn tiến tới sự thích nghi là bơi lội ngắn, nhanh, chuyển hướng nhiều
để tránh bị ăn thịt Trang 12
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 24: Đáp án B Hoạt động thể hiện rõ nhất quy luật là: Sự phân ly của các nhiễm sắc thể tương đồng sang các
H Ơ
N
cực đối diện ở kỳ sau I của giảm phân
Đáp án B
Y TP .Q
G
Giá trị thích nghi thể hiện ở việc có thể tạo ra đời con duy trì nòi giống
Đ
Điều này tương đương với cá thể đang xét phải: sống sót, giao phối, sinh con
ẠO
Câu mô tả rõ nhất giá trị thích nghi theo quan điểm tiến hóa là : số con sống sót
U
với 2 bộ NST đơn n giống hệt nhau ≠ qui luật phân li của menden : Aa → A và a
Câu 25: Đáp án D
N
A sai, vì ở kì sau II chỉ là sự phân li các nhiễm sắc tử về 2 cực đối diện ↔ tạo ra 2 giao tử
Ư N
Câu 26: Đáp án C
H
Quần thể được xác định khi có đặc điểm : 1 và 2
TR ẦN
Câu 27: Đáp án A
Nhóm loài có nhiều khả năng phân bố đồոg đều là: sóc đỏ, tích cực bảo vệ lãnh thổ.
B
Do tập tính tích cực bảo vệ lãnh thổ của mình mà giữa các cá thể sẽ xảy ra sự cạnh tranh dẫn
00
đến sự phân bố đồng đều lãnh thổ
10
Câu 28: Đáp án D
2+
3
Có khoảng 10% năng lượng và sinh khối được chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn
ẤP
→ có khoảng 0,1 x 1000 = 100 kg sinh vật ăn cỏ được tạo ra
Ó
Câu 29: Đáp án A
A
C
→ có khoảng 0,1 x 100 = 10 kg sinh vật ăn thịt được tạo ra
Í-
H
Tất cả các con đều không bị mù màu ↔ B-R-G-
-L
Để tất cả các con trai họ không bị mù màu ↔ B − X GR Y
ÁN
→ người phụ nữ phải có kiểu gen là X GR X GR
TO
Mà người phụ nữ bị mù màu ↔ người phụ nữ có 1 cặp allen lặn trong kiểu gen
Ỡ N
G
→người phụ nữ có kiểu gen là: bbX GR X RG ↔ RRGGbb Thuật ngữ chu trình để diễn tả sự tuần hoàn, luân chuyển từ dạng này thành dạng khác, được sử dụng cho vật chất vì vật chất được sử dụng nhiều lần (tái sử dụng)
BỒ
ID Ư
Câu 30: Đáp án A
Trang 13
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Thuật ngữ dòng chảy diễn tả sự vận chuyển 1 chiều, được sử dụng cho năng lượng vì năng lựơng đi vào hệ sinh thái, qua các bậc dinh dưỡng rồi lại trả lại môi trường (không được tái
H Ơ
N
sử dụng)
Câu 31: Đáp án C
Y
TP .Q
Đáp án C
U
xáo trộn có nhiều nguồn sống để các quần thể tăng trưởng kích thước theo tiềm năng.
N
Khu rừng có thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học là : khu rừng bị khai thác, bởi vì rừng bị
Khu rừng già, các quần thể trong nó đã đạt trạng thái ổn định trong 1 cân bằng động, loài này
ẠO
tăng lên sẽ bị điều hòa để giảm xuống, do đó rất khó có khả năng cho loài nào có thể tăng
G
Đ
trưởng theo tiềm năng sinh học được
Ư N
Câu 32: Đáp án D
H
Theo nguyên tắc bán bảo toàn, sẽ tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào con có ADN gồm 1 mạch cũ
TR ẦN
và 1 mạch mới tổng hợp
→ ADN trong cả hai tế bào con sẽ chứa phóng xạ Câu 33: Đáp án B
00
B
P: 0,25AA : 0,50Aa: 0,25aa Aa = 0,5 : 2 = 0,25
3
F1 :
10
Tự thụ phấn
2+
AA = aa = 0,25 + (0,5 – 0,25) : 2 = 0,375
ẤP
Vậy F1 : 0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa.
C
Câu 34: Đáp án B
H
Tự thụ phân 3 thế hệ
Ó
A
P: Aa
Í-
Aa = (1/2)3 = 1/8 = 0,125
-L
F3 :
ÁN
AA = aa = (1 – 0,125) : 2 = 0,4375
TO
Vậy F3 : 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa.
Câu 35: Đáp án B
Ỡ N
G
Sau khi loại bỏ loài X này, số lượng loài trong quần thể giảm xuống còn một nửa
BỒ
ID Ư
→ loài này là loài chủ chốt, có thể là 1 mắt xích quan trọng trong lưới thức ăn, dẫn đến việc loại bỏ loài này khiến cho rất nhiều loài khác bị tiêu diệt
Câu 36: Đáp án C Quần thể cân bằng di truyền Tỉ lệ AA = 0,16 = (0,4)2
Trang 14
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
→ tần số alen A là 0,4 → tần số alen a là 0,6
H Ơ
N
Câu 37: Đáp án D Quả vàng = 1/12 = ½ x 1/6
Y
N
1/6 ↔ giao tử aa của cây AAaa
U
½ ↔ giao tử a của cây Aa hoặc giao tử aa của cây Aaaa
TP .Q
Vậy các phép lai thỏa mãn là: AAaa x Aa và AAaa x Aaaa.
Câu 38: Đáp án C
Đ
Câu 39: Đáp án D
ẠO
Dương xỉ phát triển mạnh ở kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh
Ư N
G
Thể truyền cần mang gen đánh dấu để có thể dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp
H
nhận ADN tái tổ hợp, từ đó, người ta loại bỏ các tế bào chưa tiếp nhận, tập trung nuôi các tế
TR ẦN
bào đã tiếp nhận
Câu 40: Đáp án D A bình thường >> a bị bạch tạng
00
B
Quần thể người : 100 bình thường, có 1 người mang alen bạch tạng
10
→ tỉ lệ : 99AA : 1Aa
3
Cặp vợ chồng bình thường: (0,99AA : 0,01Aa) x (0,99AA : 0,01Aa)
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
Xác suất sinh con bạch tạng là: 0,005 x 0,005 = 2,5 x 10-5 = 0,0025%
Trang 15
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh trường THPT Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi lần 2 năm 2017
H Ơ
N
Câu 1: Để xác định tuổi tuyệt đối của các hóa thạch có độ tuổi hàng triệu năm trở lên người ta sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ nào ?
Y
N
A. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ urani 238
D. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ nitơ 14
TP .Q
C. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ urani phospho 32
U
B. Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ carbon 14
ẠO
Câu 2: Số axitamin trên chuỗi β-hemoglobin của loài nào trong bộ khỉ khác nhiều nhất so với
Đ
người C. Khỉ Rhesus
D. Vượn
G
B. Tinh tinh
Ư N
A. Gôrila
H
Câu 3: Mối quan hệ giữa 2 loài mà một loài có lợi và một loài không bị hại, bao gồm: B. ức chế cảm nhiễm và cạnh tranh
C. hội sinh và hợp tác
D. hội sinh và cộng sinh
TR ẦN
A. Hội sinh và ức chế cảm nhiễm
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể của quần thể
00
B
sinh vật trong tự nhiên ?
10
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể thường không xảy ra, do đó không ảnh hưởng
3
đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể.
2+
B. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân
ẤP
bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của
C
quần thể.
Ó
A
C. Cạnh tranh, ký sinh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những
H
trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài.
-L
Í-
D. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh
ÁN
tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản. Câu 5: Phương pháp nào sau đây sẽ tạo ra được cá thể có mức phản ứng hoàn toàn giống với
TO
dạng ban đầu ?
Ỡ N
G
A. Nuôi cấy tế bào thực vật thành mô sẹo, sau đó dùng hormone sinh trưởng kích thích phát
BỒ
ID Ư
triển thành cây. B. Dung hợp tế bào trần để tạo ra tế bào lai, và sử dụng hormone sinh trưởng kích thích thành
cây. C. Sử dụng công nghệ chuyển gen D. Nuôi hạt phấn sau đó gây lưỡng bội hóa. Trang 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 6: Theo tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò : A. Tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định tính trạng thích
H Ơ
N
nghi. B. Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra
Y
N
các kiểu gen thích nghi.
U
C. Vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi vừa tạo ra các kiểu gen
TP .Q
thích nghi
D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có
ẠO
kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.
Đ
Câu 7: Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
Ư N
G
A. Các gen trên NST luôn liên kết hoàn toàn với nhau.
H
B. Các gen nằm càng xa nhau trên NST thì trao đổi chéo giữa chúng càng khó xảy ra.
TR ẦN
C. Tần số hoán vị gen luôn luôn nhỏ hơn 50% D. Tần số hoán vị gen có thể nhỏ hơn hoặc bằng 50%
Câu 8: Tại sao phần lớn đột biến gen là có hại nhưng nó vẫn có vai trò trong quá trình tiến
00
B
hóa ?
10
A. Gen đột biến có thể có hại trong tổ hợp gen này nhưng lại có lợi hoặc trung tính trong tổ
3
hợp gen khác.
2+
B. Tần số đột biến gen tự nhiên là rất nhỏ nên tác hại của dột biến gen là không đáng kể.
ẤP
C. Chọn lọc tự nhiên luôn đào thải được các gen lặn có hại.
C
D. Đột biến gen luôn tạo được ra kiểu hình mới.
Ó
A
Câu 9: Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là:
H
A. Khắc phục được hiện tượng bất thụ trong lai xa
-L
Í-
B. Tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài đứng rất xa nhau trong bậc thang phân loại
ÁN
C. Tạo được hiện tượng ưu thế lai tốt hơn D. Hạn chế được hiện tượng thoái hóa
TO
Câu 10: Điều nào không đúng về sự liên quan giữa ổ sinh thái và sự cạnh tranh giữa các loài:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng mạnh B. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng ít thì cạnh tranh với nhau càng yếu
C. Những loài có ổ sinh thái không giao nhau thì không cạnh tranh với nhau D. Những loại có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng yếu
Câu 11: Tạo sinh vật biến đổi gen bằng các phương pháp nào sau đây: 1. Đưa thêm gen lạ vào hệ gen Trang 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2. Thay thế nhân tế bào 3. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
H Ơ
N
4. Lai hữu tính giữa các dòng thuần chủng 5. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen B. 1, 2, 3
C. 2, 4, 5
D. 3, 4, 5
U
A. 1, 3, 5
Y
N
Phương án đúng là:
TP .Q
Câu 12: Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do áp dụng hiện tượng C. Lặp đoạn
B. Đảo đoạn
D. Mất đoạn nhỏ
ẠO
A. Chuyển đoạn
Đ
Câu 13: Xét một Operon Lac ở Ecoli, khi môi trường không có Lactôzơ nhưng enzim chuyển
Ư N
G
hóa lactôzơ vẫn được tạo ra? Một học sinh đã đưa ra một số giải thích về hiện tượng trên như
H
sau:
TR ẦN
(1). Do vùng khởi động (P) bị bất hoạt nên enzim ARN pôlimeraza có thể bám vào để khởi động quá trình phiên mã
(2). Do gen điều hòa (R) bị đột biến nên không tạo được Protein ức chế
00
B
(3). Do vùng vận hành (O) bị đột biến nên không liên kết được với protein ức chế
10
(4). Do gen cấu trúc (gen Z, Y, A) bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện gen.
3
Những giải thích đúng là B. (2), (3), (4)
2+
A. (2), (3)
C. (2), (4)
D. (1), (2), (3)
ẤP
Câu 14: Cho một số cấu trúc và một số cơ chế di truyền sau: 2. mARN
3. tARN
4. ADN có cấu trúc hai mạch
Ó
A
C
1. ADN có cấu trúc một mạch
H
5. Protein
8. Nhân đôi ADNCác cấu trúc và cơ chế di truyền có nguyên tắc bổ sung là
-L
Í-
7. Dịch mã
6. Phiên mã
B. 1,2,3,4,6
C. 4,5,6,7,8
D. 2,3,6,7,8
ÁN
A. 3,4,6,7,8
Câu 15: Điều nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây ung thư?
TO
A. Do tiếp xúc với các tác nhân gây đột biến (vật lý, hóa học)
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
B. Do các virus ung thư C. Do biến đổi di truyền ngẫu nhiên
D. Do các vi khuẩn ung thư
Câu 16: Cả 3 loại ARN đều có các đặc điểm chung 1. Chỉ gồm một chuỗi polinucleotit2. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân 3. Có 4 loại đơn phân: A, U, G, X Trang 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
4. Các đơn phân luôn liên kết theo nguyên tắc bổ sung Phương án đúng: C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
N
B. 1, 2, 4
H Ơ
A. 1, 2, 3
Câu 17: Trong trường hợp nào sau đây thì ảnh hưởng của yếu tố ngẫu nhiên đến sự tiến hóa
Y
N
của quần thể là lớn nhất?
U
A. Kích thước của quần thể nhỏ
TP .Q
B. Các cá thể trong quần thể ít có sự cạnh tranh C. Kích thước quần thể lớn
ẠO
D. Các cá thể trong quần thể có sự cạnh tranh khốc liệt
Đ
Câu 18: Đứa trẻ 8 tuổi trả lời được các câu hỏi của 10 tuổi thì IQ bằng bao nhiêu? C. IQ = 1.25
D. IQ = 200
G
B. IQ = 80
Ư N
A. IQ = 125
TR ẦN
A. Làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể
H
Câu 19: Quá trình giao phối không ngẫu nhiên được xem là nhân tố tiến hóa vì: B. Tạo ra trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể C. Làm thay đổi tần số các alen trong quần thể
00
B
D. Làm thay đổi tần số các alen và các kiểu gen trong quần thể
10
Câu 20: Ở một quần thể cá chép, sau khi khảo sát thì thấy có 15% cá thể ở tuổi trước sinh
3
sản 50% cá thể ở tuổi đang sinh sản, 35% cá thể ở tuổi sau sinh sản. Làm thế nào để trong
2+
thời gian tới, tỉ lệ cá thể thuộc nhóm tuổi trước sinh sản sẽ tăng lên?
ẤP
A. Đánh bắt các cá thể cá chép ở tuổi sau sinh sản
C
B. Thả vào ao nuôi các cá chép đang ở tuổi sinh sản
Ó
A
C. Thả vào ao nuôi các cá chép ở tuổi đang sinh sản và trước sinh sản
H
D. Thả vào ao nuôi các cá thể cá chép con
-L
Í-
Câu 21: Bạn nhận được một phần tử axit nucleotit mà bạn nghĩ là mạch đơn ADN. Nhưng
ÁN
bạn không chắc. Khi phan tích thành phần nucleotit của phân tử đó, thành phần nucleotit nào sau đây khẳng định dự đoán của bạn là đúng?
TO
A. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Timin 29%
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
B. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Uraxin 29% C. Adenin 38% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Uraxin 38% D. Adenin 38% - Xitozin12% - Guanin 27% - Uraxin 38%
Câu 22: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của quần thể giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. Ví dụ nào sau đây cho thấy quần thể của loài có kiểu phân bố ngẫu nhiên? Trang 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều B. Nhóm cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rừng, bầy chim cánh cụt ở Nam cực
H Ơ
N
C. Các cây thông trong rừng thông, chim hải âu làm tổ D. Các con sâu sống trên tán lá cây, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới
Y
N
Câu 23: Định luật Hacđi – Vanbec chỉ đúng trong trường hợp:
U
1) Quần thể có số lượng cá thể lớn, giao phối ngẫu nhiên
TP .Q
2) Quần thể có nhiều kiểu gen, mỗi gen có nhiều alen 3) Các kiểu gen có sức sống và độ hữu thụ như nhau
ẠO
4) Không phát sinh đột biến mới
Đ
5) Không có sự di cư và nhập cư giữa các quần thể B. 1, 2, 3, 5
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3, 4, 5
H
A. 1, 3, 4, 5
Ư N
G
Phương án đúng:
TR ẦN
Câu 24: Nuôi cấy các hạt phấn của cơ thể AABbddEe, sau đó lưỡng bội hóa để tạo thành giống thuần chủng. Theo lý thuyết sẽ tạo ra được tối đa bao nhiêu giống mới? Đó là những giống nào?
00
B
A. 4 giống AABBddEE, AABBddee, AAbbddEE, Aabbddee
3
C. 4 giống ABdE, ABde, AbdE, Abde
10
B. 8 giống ABdE, ABde, AbdE, Abde, aBdE, aBde, abdE, abde
2+
D. 4 giống AABBddEE, AABBddee, AAbbDDEE, AAbbddee
ẤP
Câu 25: Trong hệ sinh thái, bậc dinh dưỡng nào sau đây dễ bị tuyệt chủng hơn các bậc dinh
C
dưỡng còn lại?
B. Bậc dinh dưỡng thứ 4
C. Bậc dinh dưỡng thứ nhất
D. Bậc dinh dưỡng thứ 3
H
Ó
A
A. Bậc dinh dưỡng thứ 2
-L
Í-
Câu 26: Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên NST thường quy định, bệnh mù
ÁN
màu do gen lặn nằm trên NST giới tình X. Ở một cặp vợ chồng, bên phía người vợ có bố bị mù màu, có mẹ bị điếc bẩm sinh. Bên phía người chồng có em gái bị điếc bẩm sinh. Những
TO
người khác trong gia đình đều không bị hai bệnh này. Cặp vợ chồng này sinh 1 đứa con, xác
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
suất để đứa con không bị cả 2 bệnh là: A. 18.75%
B. 6.25%
C. 62.5%
D. 31.25%
Câu 27: Ở ruồi giấm, gen A quy định tính trạng mắt đỏ, gen a quy định tính trạng mắt trắng. Khi hai gen nói trên tự tái bản 4 lần thì số nucleotit trong các gen mắt đỏ ít hơn các gen mắt trắng 32 nucleotit và gen mắt trắng tăng lên 3 liên kết hidro. Hãy xác định kiểu biến đổi có thể xảy ra trong gen đột biến? Trang 5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. Thêm 1 cặp G – X
B. Mất 1 cặp G – X
C. Thay thế 1 cặp G – X bằng một cặp A – T D. Thay thế 3 cặp A – T bằng 3 cặp G – X
H Ơ
N
Câu 28: Ở người, gen quy định nhóm máu có 3 alen: IA, IB, IO. Khảo sát một quần thể cân bằng di truyền có 4% người có nhóm máu O, 21% người có nhóm máu B. Xét một gia đình
Y
U
mẹ đều có nhóm máu B. Người đàn ông trên kết hôn với người vợ có nhóm máu B. Cặp vợ
N
trong quần thể trên: một người đàn ông mang nhóm máu B, em trai mang nhóm máu O, bố
TP .Q
chồng này sinh được một người con có nhóm máu B, xác suất để đứa con có kiểu gen dị hợp là: B. 16.3%
C. 47.4%
D. 42.9%
ẠO
A. 39.3%
Đ
Câu 29: Ở một loài thực vật lưỡng bội, tình trạng màu sắc hoa do một gen nằm trên NST
Ư N
G
thường có 3 alen quy định. Alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa
H
hồng và alen quy định hoa trắng; alen quy định hoa hồng trội hoàn toàn so với alen quy định
TR ẦN
hoa trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có kiểu hình gồm: 1500 cây cho hoa đỏ, 480 cây cho hoa hồng, 20 cây cho hoa trắng,. Theo lí thuyết, trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
00
B
(1). Tổng số cây hoa đỏ dị hợp tử và cây hoa trắng của quẩn thể chiếm 51%
10
(2). Số cây hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số cây hoa đỏ của quần thể chiếm 25%
3
(3). Tần số alen quy định hoa đỏ, hoa hồng, hoa trắng lần lượt là 0.5: 0.4: 0.1
2+
(4). Nếu chỉ cho các cây hoa đỏ của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình hoa hồng
ẤP
thuần chủng chiếm 7.11%
C
(5). Nếu chỉ cho các cây hoa đỏ của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình hoa trắng
Ó
A
chiếm 0.44%
H
(6). Nếu chỉ cho các cây hoa hồng của quần thể ngẫu phối thì ở đời con, trong tổng số các cây
-L
Í-
hoa hồng, số cây hoa hồng thuần chủng chiếm tỉ lệ 71.43% B. 2, 3, 4, 6
C. 1, 3, 4, 6
D. 1, 3, 4, 5
ÁN
A. 2, 4, 5, 6
Câu 30: Một hợp tử trải qua 10 lần nguyên phân. Sau số đợt nguyên phân đầu tiên có một tế
TO
bào bị đột biến tứ bội. Sau đó có tế bào thứ 2 lại bị đột biến tứ bội. Các tế bào con đều
Ỡ N
G
nguyên phân tiếp tục đến lần cuối cùng đã sinh ra 956 tế bào con. Thứ đợt xảy ra đột biến lần
BỒ
ID Ư
thứ nhất và lần thứ 2 lần lượt là: A. Lần 4 và lần 9
B. Lần 5 và lần 9
C. Lần 4 và lần 8
D. Lần 6 và lần 2
Câu 31: Biết mỗi gen quy định 1 tình trạng trội hoàn toàn. Một cặp bố mẹ có kiểu gen AaBbDdEeGg x AaBbDdEeGg. Tỷ lệ xuất hiện ở F1 một cá thể mang 2 tính trạng trội, 3 tính trang lặn bằng bao nhiêu? Trang 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 135/1024
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 27/1024
C. 90/1024
D. 270/1024
Câu 32: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 31 AA : 11 aa. Sau 5 thế hệ tự phối thì B. 29 AA : 13 aa
C. 28 AA : 14 aa
H Ơ
A. 31 AA : 11 aa
N
quần thể có cấu trúc di truyền như thế nào? D. 30 AA : 12 aa
Y
U
khác nhau cùng tham gia vào một chuỗi phản ứng hóa sinh để tạo nên sắc tố ở cánh hoa theo
N
Câu 33: Ở một loài hoa xét ba cặp gen phân li độc lập, các gen này có quy định các enzim
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
sơ đồ sau
Các alen lặn đột biến k, l, m đều không tạo ra được các enzim K, L, M tương ứng. Khi các
B
sắc tố không được hình thành thì hoa có màu trắng. Cho cây hoa đỏ đồng hợp tử về cả ba cặp
00
gen giao phấn với cây hoa trắng đồng hợp tử về 3 cặp gen lặn, thu được F1. Cho các cây F1
10
giao phấn với nhau, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, những dự
2+
3
đoán nào sau đây về kiểu hình và kiểu gen ở F2 là đúng?
ẤP
(1) Số cây hoa trắng đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 9.375%
C
(2) Số cây hoa đỏ dị hợp từ ít nhất 1 cặp gen chiếm tỉ lệ 40.625%
A
(3) Số cây hoa vàng dị hợp tử 1 cặp gen chiếm tỉ lệ 62.5%
H
Ó
(4) Số cây hoa trắng dị hợp từ 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 25%
-L
A. 1, 2, 5
Í-
(5) Số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 43.75% B. 1, 2, 3, 5
C. 3, 4, 5
D. 1, 3, 5
ÁN
Câu 34: Chiều cao thân ở một loài thực vật do 5 cặp gen nằm trên NST thường quy định và
TO
chịu tác động cộng gộp theo kiểu sự có mặt của một alen trội sẽ làm chiều cao cây tăng thêm 10cm. Người ta cho giao phấn cây cao nhất có chiều cao 270cm với cây thấp nhất được F1 và
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
sau đó cho F1 tự thụ. Nhóm cây ở F2 có chiều cao 240 cm chiếm tỉ lệ: A. 210/1024
B. 120/512
C. 120/256
D. 30/256
Câu 35: Cho biết cây A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số A = 0.4 và tần số a = 0.6. Lấy ngẫu nhiên 5 cây hoa đỏ, xác suất để thu được 3 cá thể thuần chủng là bao nhiêu? A. 45/512
B. 25/512
C. 90/512
D. 81/512
Trang 7
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 36: Trong một giống thỏ, các alen quy định màu lông có mối quan hệ trội lặn như sau: C(xám) > cn (nâu) > cv (vàng) > c (trắng). Người ta lai thỏ lông xám với thỏ lông vàng thu
H Ơ
N
được đời con 50% thỏ lông xám và 50% thỏ lông vàng. Phép lai nào sau đây cho kết quả như vậy
A. 2, 3, 5
N
4. Cc × c v c v
Y
2. Cc × c v c
5. Cc n × c v c v
U
3. Cc n × c v c
B. 1, 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 4
TP .Q
1. Cc v × c v c v
ẠO
Câu 37: Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai ♂ AaBb x ♀ Aabb. Giả sử trong quá
trình giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp NST mang cặp gen Aa không phân li
G
Đ
trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường, cơ thể cái giảm phân bình thường.
Ư N
Theo lý thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh có thể
B. 6 và 8
C. 9 và 6
TR ẦN
A. 12 và 4
H
tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử lưỡng bội và bao nhiêu hợp tử lệch bội?
D. 4 và 12
Câu 38: Cho cây hoa đỏ quả tròn (P) tự thụ phấn, người ta thu được đời con có tỉ lệ phân ly
B
kiểu hình là 1530 hoa đỏ, quả tròn : 720 hoa đỏ quả dài : 721 hoa trắng quả tròn : 30 hoa
00
trắng quả dài. Từ kết quả của phép lai này kết luận nào được rút ra ở thế P là đúng?
10
A. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả dài liên kết không hoàn toàn
2+
3
B. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả dài thuộc cùng 1 NST C. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn liên kết không hoàn toàn
ẤP
D. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn thuộc cùng 1 NST
A
C
Câu 39: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình
H
Ó
giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số 24%. Theo
De De × aaBb cho đời con có tỉ lệ kiểu hình về các tính trạng trên dE dE
-L
Í-
lí thuyết, phép lai: AaBb
ÁN
được dự đoán:
TO
(1) Kiểu hình trội về cả 4 tính trạng chiếm tỉ lệ 19.29% (2) Kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 4.34%
Ỡ N
G
(3) Kiểu hình toàn lặn chiếm tỉ lệ 1.8%
BỒ
ID Ư
(4) Kiểu gen dị hợp 4 cặp gen chiếm tỉ lệ 7.94% (5) Kiểu gen đồng hợp 4 cặp gen chiếm 7.94% Trong các dự đoán trên, những dự đoán đúng là:
A. 2, 4, 5
B. 1, 4, 5
C. 1, 3, 5
D. 1, 2, 4, 5
Trang 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 40: Ở ruồi giấm, gen B quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen b quy định thân đen; gen V quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen v quy định cánh cụt. Hai cặp gen này
H Ơ
N
cùng nằm trên một cặp NST thường và cách nhau 17cm. Lai 2 cá thể ruồi giấm thuần chủng (P) thân xám, cánh cụt với thân đen, cánh dài thu được F1. Cho các ruồi giấm F1 giao phối
Y
N
ngẫu nhiên với nhau. TÍnh theo lý thuyết, ruồi giấm có kiểu hình thân xám, cánh dài ở F2
C. 64.37%
D. 41.5%
TP .Q
B. 56.25%
2-C
3-C
4-B
5-A
6-B
7-D
8-A
9-A
10-D
11-A
12-D
13-A
14-A
15-D
16-A
17-A
18-A
19-A
20-A
21-B
22-D
23-A
24-A
25-B
26-C
27-A
28-C
29-D
30-C
31-C
32-A
33-A
34-D
35-A
36-B
37-B
38-B
39-B
40-A
ẤP
2+
3
10
B
1-B
00
Đáp án
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
A. 50%
U
chiếm tỉ lệ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A
C
Câu 1: Đáp án B
Ó
Người ta thường sử dụng phương pháp đồng vị phóng xạ carbon 14 để xác định của các hóa
Í-
H
thạch có độ tuổi hàng triệu năm.
-L
Câu 2: Đáp án C
ÁN
Khỉ Rhesus có số axit amin trên chuỗi β-hemoglobin khác với người nhất (8/146)
TO
Câu 3: Đáp án C Mối quan hệ giữa 2 loài mà một loài có lợi và một loài không bị hại, bao gồm : hội sinh ( + 0)
Ỡ N
G
và hợp tác (+ +), không chọn cộng sinh vì nếu 2 loài không cộng sinh với nhau thì cả 2 loài
BỒ
ID Ư
đều bị hại.
Câu 4: Đáp án B
A sai vì:cạnh tranh cùng loài xảy ra khi môi trường không đáp ứng được nguồn sống cho tất cả các cá thể trong quần thể, các cá thể tranh giành thức ăn, ánh sáng, bạn tình…
Trang 9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. sai vì trong một số trường hợp cạnh tranh làm cho số lượng cá thể của quần thể ổn định ở mức mà môi trường đáp ứng được, ký sinh cùng loài ít gặp : VD: Cá đực nhỏ ký sinh trên cá
H Ơ
N
cái làm nhiệm vụ thụ tinh cho trứng do cá cái sinh ra. Cá đực sử dụng ít thức ăn. D sai vì Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể
Y
N
cạnh tranh với nhau làm giảm khả năng sinh sản
U
Câu 5: Đáp án A
TP .Q
Để tạo ra cá thể có mức phản ứng hoàn toàn giống dạng ban đầu thì ta sử dụng phương pháp:
nuôi cấy tế bào thực vật thành mô sẹo sau đó sử dụng hormone sinh trưởng kích thích phát
ẠO
triển thành cây
Đ
Câu 6: Đáp án B
Ư N
G
Theo tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò :Sàng lọc và giữ lại những cá thể có
H
kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi
TR ẦN
Câu 7: Đáp án D Khẳng định đúng là D.
Câu 8: Đáp án A
00
B
Mức độ gây hại của một alen đột biến còn phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp mang gen đó.
10
Gen đột biến có thể có hại trong tổ hợp gen này nhưng lại có lợi hoặc trung tính trong tổ hợp
3
gen khác.
2+
Đáp án A.
ẤP
B sai vì, tuy tần số đột biến của 1 gen thấp nhưng hệ gen có rất nhiều gen, nên tần số xảy ra
C
đột biến cao.
Ó
A
C sai vì CLTN không thể đào thải alen lặn có hại ra khỏi quần thể vì alen lặn tồn tại trong cơ
H
thể dị hợp tử.
-L
Í-
D sai vì không phải lúc nào đột biến cũng tạo ra kiểu hình mới, VD: đột biến hình thành alen
ÁN
lặn, cơ thể phải ở trạng thái đồng hợp lặn mới biểu hiện ra kiểu hình.
Câu 9: Đáp án A
TO
Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là: Khắc phục được hiện tượng bất thụ trong lai
Ỡ N
G
xa vì các NST trong tế bào tồn tại ở dạng các cặp tương đồng.
BỒ
ID Ư
Câu 10: Đáp án D Phát biểu không đúng là D
Câu 11: Đáp án A Tạo sinh vật biến đổi gen bằng các phương pháp: 1,3,5
Câu 12: Đáp án D Trang 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Trong chọn giống người ta có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn do áp dụng hiện tượng mất đoạn nhỏ.
H Ơ
N
Câu 13: Đáp án A Enzyme phân giải protein vẫn được tạo ra chứng tỏ operon lac vẫn hoạt động, các gen vẫn
Y
N
được phiên mã, có thể do:
U
- Gen điều hòa bị đột biến không tổng hợp protein ức chế.(2)
TP .Q
- Vùng vận hành O bị đột biến nên không liên kết được với protein ức chế.(3)
ẠO
(4) không đúng.
Câu 14: Đáp án A
G
Đ
Các cấu trúc có nguyên tắc bổ sung là:3,4,6,7,8
Ư N
Câu 15: Đáp án D
H
Nguyên nhân gây ung thư không phải là do vi khuẩn ung thư vì nó không làm biến đổi hệ gen
TR ẦN
của vật chủ, không thể gây ra ung thư.
Câu 16: Đáp án A Các đặc điểm chung của 3 loại ARN là: 1,2,3
00
B
Câu 17: Đáp án A
10
Khi kích thước quần thể nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên có ảnh hưởng lớn nhất.
2+
10 × 100 = 125 8
ẤP
IQ =
3
Câu 18: Đáp án A
C
Câu 19: Đáp án A
Ó
A
Quá trình giao phối không ngẫu nhiên được xem là nhân tố tiến hóa vì: Làm thay đổi tần số
H
các kiểu gen trong quần thể
-L
Í-
Câu 20: Đáp án A
Muốn quần thể trở thành quần thể trẻ và phát triển, cần làm giảm tỷ lệ nhóm tuổi sau sinh sản
ÁN
bằng cách đánh bắt các cá thể ở tuổi sau sinh sản.
TO
Câu 21: Đáp án B
G
Đây là phân tử ADN nên không có U, là ADN đơn nên A ≠T,G≠X vậy đáp án đúng là B
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 22: Đáp án D
Ví dụ về phân bố ngẫu nhiên là D Ý A sai vì: các cây thông trong rừng thông là phân bố đồng đều. Ý B sai vì cả 3 ví dụ đều là phân bố theo nhóm Ý C sai vì đây là ví dụ về phân bố đồng đều.
Trang 11
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 23: Đáp án A Điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacdi – Vanbec là: 1,3,4,5
H Ơ
N
Ý 2 sai vì số alen và số kiểu gen không ảnh hưởng tới định luật có đúng hay không.
Câu 24: Đáp án A
Y
U
lưỡng bội hóa sẽ tạo được 4 giống có kiểu gen thuần chủng: AABBddEE, AABBddee,
N
Hạt phấn của cây có kiểu gen AABbddEe có thể là: ABdE, ABde, AbdE và Abde vậy khi
TP .Q
AAbbddEE, AAbbddee
Câu 25: Đáp án B
Đ
Câu 26: Đáp án C
ẠO
Bậc dinh dưỡng cao nhất dễ bị tuyệt chủng nhất vì ít năng lượng nhất.
Ư N
G
Quy ước gen: A: không bị điếc bẩm sinh, a: bị điếc bẩm sinh
H
B: không bị mù màu, b: bị mù màu
TR ẦN
- Người vợ bình thường, có bố bị mù màu, có mẹ bị điếc bẩm sinh => người vợ mang alen gây 2 bệnh trên, có kiểu gen: AaX B X b
00
chồng bình thường có kiểu gen: (1AA : 2Aa)X B Y
B
- Người chồng, có em gái bị điếc bẩm sinh (aa) => bố mẹ chồng có kiểu gen Aa, vậy người
2+
3
10
1 5 AaX B X b × (1AA : 2Aa ) X B Y ⇔ ( A : a )( 2A :1a ) ( 3X B − :1X b Y ) ⇔ A − : aa ( 3X B − :1X b Y ) 6 6 - Vậy xác suất để cặp vợ chồng này sinh con không bị cả 2 bệnh là: 5/6 ×3/4 = 62.5%
C
ẤP
Câu 27: Đáp án A
32 = 2 => đột biến thêm 1 cặp nu 24
Ó
A
Số nucleotit gen mắt đỏ ít hơn gen mắt trắng là:
H
Số liên kết hidro của gen a hơn số liên kết hidro của gen A là 3 => thêm 1 cặp G-X
-L
Í-
Câu 28: Đáp án C
ÁN
Ta có 4% người có nhóm máu O => Tần số alen IO = 0, 04 = 0, 2
TO
Có 21% người nhóm máu B. B
4 3 + IO ) = 0, 04 + 0, 21 = 0, 25 → IB = 0,3 → B : ( 0, 09I B I B : 0,12I B IO ) ⇔ IB IB : I B IO 7 7
Ỡ N
G
(I
BỒ
ID Ư
Trong gia đình một người nhóm máu B có em trai nhóm máu O, bố mẹ nhóm máu B → bố mẹ người này có kiểu gen: I B IO → Người này có kiểu gen:
1 B B 2 B O 3 B B 4 B O I I : I I kết hôn với người vợ nhóm máu B có kiểu gen: I I : I I 3 7 3 7 Xác suất cặp vợ chồng này sinh con nhóm máu B có kiểu gen:
Trang 12
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1 B B 2 B O 3 B B 4 B O B O B O B B B O I I : I I × I I : I I ⇔ ( 2I :1I ) × ( 5I : 2I ) → B : (10I I : 9I I ) 3 3 7 7
H Ơ
N
→ Xác suất để đứa con có kiểu gen dị hợp là: 9/19 = 47,4%
Y
N
Câu 29: Đáp án D
TP .Q
U
Câu 30: Đáp án C Nếu không đột biến thì sau 10 lần phân bào tạo ra 210 = 1024 tế bào lưỡng bội.
ẠO
Nhưng do đột biến nên chỉ tạo được 956 tế bào => số tế bào tứ bội = 1024 – 956 = 68 TB.
Ta nhận thấy số tế bào tứ bội: 26 = 64 < 68 < 27 = 128 vậy tế bào tứ bội đầu tiên đã phân bào
G
Đ
được 6 lần hay đột biến vào lần thứ 4, còn là 4 tế bào bằng 22 do tế bào tứ bội thứ 2 phân
Ư N
chia 2 lần hay đột biến lần 2 vao lầ phân bào thứ 8.
H
Câu 31: Đáp án C
2
3
TR ẦN
90 3 1 Tỷ lệ F1 xuất hiện kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn là: C52 × × = 4 4 1024
B
Câu 32: Đáp án A
00
Sau 5 thế hệ tự phối thì cấu trúc của quần thể là 31AA:11aa
10
Câu 33: Đáp án A
2+
3
Quy ước gen K-L-M-: hoa đỏ; K-L-mm: hoa vàng; --ll--; kk----: hoa trắng.
ẤP
P thuần chủng KKLLMM x kkllmm → F1: KkLlMm F1 x F1 : KkLlMm x KkLlMm tạo ra F2:
A
C
Xét các dự đoán:
H
Ó
(1) Các cây trắng thuần chủng chiếm tỉ lệ: (6 là vì có 8 kiểu gen thuần chủng nhưng có sẵn ll
Í-
và kk) → (1) đúng.
3
ÁN
-L
3 27 (2) Tỷ lệ cây hoa đỏ ở F2 là: = , tỷ lệ cây hoa đỏ dị hợp ít nhất 1 cặp gen bằng tỷ lệ 4 64
TO
cây hoa đỏ - tỷ lệ cây hoa đỏ đồng hợp 3 cặp gen: 3
Ỡ N
G
27 1 26 − = = 40, 625% → (2) đúng. 64 4 64
BỒ
ID Ư
(3) Số cây hoa vàng dị hợp 1 cặp gen (KkLLmm; KKLlmm):
3 1 1 6 C12 × × × = = 9.375 → (3) sai 4 4 4 64 (4) Số cây hoa trắng dị hợp từ 2 cặp gen (KkllMm; llLlMm) chiếm tỷ lệ:
Trang 13
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2
3 1 2 × × = 28,125% → (4) sai 4 4
H Ơ
N
(5) Số cây hoa trắng chiếm tỷ lệ:
Vậy tỷ lệ cây hóa trắng ở F2 là
U
Y
3 1 3 × = 4 4 16 1 3 7 + = = 43.75% → (5) đúng. 4 16 16
TP .Q
+ K-ll:
N
+ kk---- : 1/4
ẠO
Câu 34: Đáp án D
Đ
Cây thấp nhất không có alen nào có chiều cao 170cm
Ư N
G
P: AABBCCDDEE ×aabbccddee → F1: AaBbCcDdEe
H
F1 × F1: AaBbCcDdEe× AaBbCcDdEe
TR ẦN
Cây có chiều cao 240cm hay có 7 alen trội trong kiểu gen chiếm tỷ lệ:
Câu 35: Đáp án A
7 120 30 C10 = = 10 2 1024 128
00
B
Cấu trúc di truyền của quần thể là: 0.16AA:0.48Aa:0.36aa , các cây hoa đỏ: 0.16AA:0.48Aa
10
↔ 1AA: 3Aa
2
ẤP
2+
3
90 45 1 3 C × × = = 4 4 1024 512 3 5
3
Xác suất lấy ngẫu nhiên 5 cây hoa đỏ , trong đó có 3 cây thuần chủng là:
C
Câu 36: Đáp án B
Ó
A
Các phép lai thỏa mãn điều kiện là: 1,2,4
H
Phép lai 3 sai vì tạo ra kiểu hình nâu
-L
Í-
Phép lai 5 tạo ra kiểu hình nâu.
Câu 37: Đáp án B
ÁN
Cặp gen Aa:
TO
- Giới đực cho 2 loại giao tử: các tế bào bình thường cho giao tử bình thường A, a; các tế bào
G
bị rối loạn giảm phân cho 2 loại giao tử Aa, O
BỒ
ID Ư
Ỡ N
- Giới cái cho 2 loại giao tử: A, a
- Vậy có 3 hợp tử bình thường và 4 hợp tử lệch bội: AAa, Aaa, A, a Cặp gen Bb:
- Giới đực cho 2 loại giao tử: B , b - Giới cái cho 1 loại giao tử.
Trang 14
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
- Vậy có 2 hợp tử bình thường. Vậy khi các giao tử cái và đực kết hợp ngẫu nhiên thì ta có 6 hợp tử bình thường và 8 hợp tử
H Ơ
N
lệch bội.
Câu 38: Đáp án B
U
Ta có phân ly kiểu hình ở F1 ≠ 9:3:3:1 => hai gen quy định tính trạng cùng nằm trên 1 NST
TP .Q
Quy ước gen: A: hoa đỏ, a: hoa trắngB: quả tròn ; b: quả dài.
Ab . hay gen alen quy định hoa đỏ với alen quả aB
ẠO
Ta có ở F1: aabb= 0.1 < 25% P dị hợp đối
Đ
dài cùng nằm trên 1 NST.
H
De De ;f = 24% có de = DE = 0,12; De = dE = 0,38 × dE dE
Ư N
G
Câu 39: Đáp án B Phép lai:
Y
N
Tỷ lệ đỏ: trắng = 3:1; tròn: dài= 3:1 => P dị hợp 2 cặp gen.
de = 0,122 = 0, 0144 → D − E − = 0.5144; D − ee = ddE − = 0.2356 de
TR ẦN
Vậy
B
Phép lai AaBb × aaBb → A − B− = 3 / 8; A − bb = 1/ 8; aaBb = 3 / 8;aabb = 1/ 8
(1) kiểu hình trội về 4 tính trạng:
2+
De De ;f = 24% × aaBb dE dE
ẤP
Phép lai: AaBb
3
10
00
Xét các dự đoán:
A
C
1 3 3 A − B− = × = ; D − E − = 0.5144 2 4 8
H
Ó
Tỷ lệ trội về 4 tính trạng là: 0.5144 × 3 / 8 = 19.29% → (1) đúng.
Í-
(2) Kiểu hình trội về cả 3 tính trạng:
ÁN
-L
3 1 3 2 × × 0.2356 + + × 0.5144 = 0.4339 → (2) sai. 8 8 8
TO
(3) Kiểu hình lặn aabb
de 1 = × 0.0144 = 0,18% → (3) sai. de 8
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
(4) Kiểu gen dị hợp 4 cặp gen Tỷ lệ AaBb = 1 / 2 × 1/ 2 = 1/ 4 Tỷ lệ ( Dd; Ee ) = ( 0.122 + 0,382 ) × 2 = 0.3176
Tỷ lệ dị hợp 4 cặp gen là: 0.3176 × 0.25 = 7.94% → (4) đúng. (5) kiểu gen đồng hợp 4 cặp gen: Tỷ lệ đồng hợp về 2 cặp gen Aa và Bb = 1/ 2 ×1/ 2 = 1/ 4
Trang 15
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tỷ lệ đồng hợp về 2 cặp gen Dd và Ee : ( 0.122 + 0.382 ) × 2 = 0.3176
N
Kiểu gen đồng hợp về 4 cặp gen: 0.3176 × 0.25 = 7.94% → (5) đúng.
H Ơ
Vậy có 3 ý đúng: 1,4,5
U
Y
Bv bV Bv Bv , f = 17% × → F1 : × Bv bV bV bV
TP .Q
P:
N
Câu 40: Đáp án A
Ở ruồi giấm, chỉ có con cái có hoán vị gen với tần số 17% cho các loại giao tử với tỉ lệ:
ẠO
Bv = bV = 0, 415; BV = bv = 8,5% .
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
Tỷ lệ thân xám cánh dài ở F2 là: 2 × 0, 415 Bv× 0,5bV + 0, 085BV = 50%
Trang 16
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2016 – 2017
LƯƠNG THẾ VINH
Môn: SINH HỌC
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Thời gian làm bài: 50 phút
N
SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI
Y
N
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
U
Câu 1: Những biện pháp được dùng để bảo vệ vốn gen loài người:
TP .Q
(1) Tạo môi trường sạch. (2) Tránh và hạn chế tác hại của các tác nhân gây đột biến.
ẠO
(3) Sử dụng kĩ thuật nhân bản vô tính tạo ra nhiều cá thể giống nhau.
D. 3
G
C. 1
Ư N
B. 4
Câu 2: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
TR ẦN
A. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
H
A. 2
Đ
(4) Sử dụng liệu pháp gen. Số biện pháp đúng:
B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
C. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
00
B
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
10
Câu 3: Một nhiễm sắc thể có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG.HKM đã bị
3
đột biến. Nhiễm sắc thể đột biến có trình tự ABCDCDEG.HKM. Dạng đột biến này
2+
A. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài.
ẤP
B. thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
C
C. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
Ó
A
D. thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.
H
Câu 4: Ở cấp độ phân tử, nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong các quá trình
-L
Í-
A. nhân đôi ADN, dịch mã
D. phiên mã, dịch mã.
ÁN
C. nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã.
B. nhân đôi ADN, phiên mã.
Câu 5: Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử?
TO
A. Xác côn trùng trong hổ phách hàng nghìn năm.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
B. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit. C. Mã di truyền có tính phổ biến.
D. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.
Câu 6: Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đâysai? A. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn gây chết ra khỏi quần thể. Trang 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
H Ơ
N
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen.
U
Câu 7: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể B. môi trường.
TP .Q
tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là A. giới hạn sinh thái
Y
N
D. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.
C. ổ sinh thái.
D. khoảng thuận lợi.
ẠO
Câu 8: Cho các thành tựu sau:
Đ
(1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
Ư N
G
(2) Tạo giống dâu tằm tam bội 3n.
H
(3) Tạo giống cây bông vải kháng sâu hại.
TR ẦN
(4) Tạo giống nho không hạt. (5) Tạo cừu Đôly. (6) Tạo vi khuẩn sản xuất insulin của người. B. 1
C. 3
10
A. 2
00
B
Có bao nhiêu thành tựu trên được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến? D. 4
3
Câu 9: Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng
2+
nuclêôtit còn số liên kết hidro của gen thì giảm?
ẤP
A. Thay một cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T. B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C
C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X.
D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A.
Ó
A
Câu 10: Tính đa hiệu của gen được phát hiện chủ yếu qua nghiên cứu B. sự thay đổi kiểu hình do đột biến.
C. tỉ lệ kiểu hình của phép lai
D. cấu trúc của gen.
-L
Í-
H
A. di truyền phả hệ
ÁN
Câu 11: Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được trong các tế bào sinh dưỡng của một cây đều có 40 nhiễm sắc thể và khẳng định cây này là thể tứ bội (4n). Cơ sở khoa
TO
học của khẳng định trên là
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. số nhiễm sắc thể trong tế bào là bội số của 4 nên bộ nhiễm sắc thể 1n = 10 và 4n = 40.
B. các nhiễm sắc thể tồn tại thành cặp tương đồng gồm 2 chiếc có hình dạng, kích thước
giống nhau. C. các nhiễm sắc thể tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 4 nhiễm sắc thể giống nhau về hình dạng và kích thước. D. cây này sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh và có khả năng chống chịu tốt. Trang 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 12: Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai? A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thực chất là sự sắp xếp lại những khối gen trên và giữa các
H Ơ
N
NST.
Y
C. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một
N
B. Đột biến đảo đoạn có thể làm cho giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
Câu 13: Cho các bước sau:
ẠO
(1) Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào xôma của cừu.
TP .Q
D. Có thể sử dụng đột biến đa bội để xác định vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
U
nhiễm sắc thể.
Đ
(2) Chọn lọc và nhân dòng tế bào xôma có chứa ADN tái tổ hợp.
Ư N
G
(3) Kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi.
H
(4) Tạo ADN tái tổ hợp chứa gen người.
TR ẦN
(5) Lấy nhân tế bào xôma chuyển vào tế bào trứng đã bị loại bỏ nhân.
(6) Cấy phôi vào tử cung của cừu mẹ, cừu mẹ mang thai sinh ra cừu con mang gen sản sinh prôtêin của người.
D. (4) → (1) → (5) → (2) → (3) → (6).
3
C. (2) → (1) → (5) → (4) → (3) → (6)
B. (4) → (1) → (2) → (5) → (3) → (6).
10
A. (4) → (2) → (1) → (5) → (3) → (6).
00
B
Trình tự các bước trong quy trình tạo cừu mang gen tổng hợp prôtêin của người là
2+
Câu 14: Ở người, X a quy định máu khó đông; X A quy định máu bình thường. Bố
ẤP
và con trai mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường. Nhận xét nào dưới đây là
A
C
đúng nhất?
H
Ó
A. Con trai nhận gen bệnh từ ông nội.
Í-
C. Mẹ có kiểu gen X A X A
B. Con trai đã nhận X a từ bố. D. Con trai đã nhận X a từ mẹ.
-L
Câu 15: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay
ÁN
một phân tử ARN được gọi là
TO
A. anticodon
B. gen
C. mã di truyền
D. codon
G
Câu 16: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?
BỒ
ID Ư
Ỡ N
(1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể. (2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể. (3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết. (4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến. (5) Có thể làm gen trên nhiễm sắc thể hoạt động mạnh lên. A. 4 Trang 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. 2
C. 5
D. 3
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 17: Cho sơ đồ cơ chế của một dạng đột biến cấu trúc NST:
Một học sinh khi quan sát sơ đồ trên đã đưa ra các kết luận sau
Đ
(2) Đột biến này có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.
ẠO
(1) Đột biến này làm thay đổi nhóm gen liên kết.
Ư N
(4) Các cá thể mang đột biến này thường bị giảm khả năng sinh sản.
G
(3) Có thể sử dụng các dòng côn trùng mang loại đột biến này làm công cụ phòng trừ sâu hại.
H
(5) Đột biến này làm thay đổi số lượng gen trong tế bào. Có bao nhiêu kết luận trên đúng? B. 2
C. 4
TR ẦN
A. 3
D. 5
Câu 18: Quá trình hình thành loài khác khu vực địa lý, không có đặc điểm nào sau đây?
B
A. Diễn ra chậm, qua nhiều giai đoạn trung gian.
10
00
B. Gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi.
2+
D. Không xảy ra đối với thực vật.
3
C. Thường xảy ở các động vật có khả năng phát tán mạnh.
ẤP
Câu 19: Cho các nhân tố:(
(2) Giao phối ngẫu nhiên.
(3) Chọn lọc tự nhiên.
C
1) Đột biến.
(5) Các yếu tố ngẫu nhiên.
Ó
A
(4) Di - nhập gen.
H
Có bao nhiêu nhân tố trên có thể làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể?
Í-
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-L
Câu 20: Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm
ÁN
sắc thể tương đồng khác nhau thì chúng
TO
A. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
B. có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau.
C. sẽ tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng. D. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết.
Câu 21: Ở các loài vi khuẩn, các nhà khoa học thường dùng tiêu chuẩn nào để phân biệt loài? A. tiêu chuẩn hình thái
B. tiêu chuẩn hóa sinh.
C. tiêu chuẩn hình thái và cách li sinh sản
D. cách li sinh sản.
Câu 22: Trong nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh giới, hóa thạch có vai trò là Trang 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ. B. bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
H Ơ
N
C. xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất. D. bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới. B. các biến dị tổ hợp.
C. các biến dị di truyền.
D. các ADN tái tổ hợp.
TP .Q
A. các biến dị đột biến.
U
Y
N
Câu 23: Nguồn nguyên liệu để tạo giống mới là
đất, động vật có vú xuất hiện đầu tiên ở kỉ
ẠO
Câu 24: Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy, trong lịch sử phát triển sự sống trên trái B. kỉ thứ ba đại Tân sinh.
C. kỉ thứ tư đại Tân sinh.
D. kỉ Tam điệp đại Trung sinh
Ư N
G
Đ
A. kỉ Phấn trắng đại Trung sinh.
H
Câu 25: Ở rừng nhiệt đới châu Phi, Muỗi Aedes afrieanus (loài A) sống ở vòm rừng, còn
TR ẦN
muỗi Anophenles gambiae (loài B) sống ở tầng sát mặt đất. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cả hai loài đều rộng nhiệt như nhau.
B. Loài A là loài rộng nhiệt hơn so với loài B.
C. Loài A là loài hẹp nhiệt hơn so với loài B. D. Cả hai loài đều hẹp nhiệt như nhau.
00
B
Câu 26: Bộ NST của 1 loài thực vật có 5 cặp (kí hiệu I,II, III,IV, V). Khảo sát 1 quần thể loài
10
này phát hiện thấy 3 thể đột biến (kí hiệu a,b,c). Phân tích tế bào học 3 thể đột biến đó thu
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
được kết quả:
-L
Tên của các thể đột biến a,b,c lần lượt là B. thể 3, thể 1, thể 0.
C. tam bội, thể 1, thể 3.D. tam bội, thể 3, thể 1.
ÁN
A. thể 3, thể 4, thể 1.
TO
Câu 27: Ở một loài chim, xét 4 cặp gen nằm trên bốn cặp nhiễm sắc thể khác nhau,
mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn so với alen lặn. Thực
Ỡ N
G
hiện phép lai P: AaBbDdX M X m × aaBbddX M Y . Theo lý thuyết, trong tổng số cá thể
BỒ
ID Ư
F1, con đực có kiểu hình giống mẹ chiếm tỷ lệ A. 3/16
B. 3/32.
C. 3/64
D. 9/64.
Câu 28: Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi A. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. Trang 5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
H Ơ
N
C. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
U
Câu 29: Ở 1 loài thực vật, cho các cây thể ba và cây lưỡng bội giao phấn ngẫu nhiên. Biết
Y
N
D. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.
TP .Q
các cây thể ba có khả năng giảm phân hình thành giao tử, trong đó hạt phấn (n+1) không có
khả năng thụ tinh nhưng noãn (n+1) vẫn có khả năng thụ tinh bình thường. Trong các phép
ẠO
lai sau có bao nhiêu phép lai có thể cho ra 6 loại kiểu gen ở đời con? (2) ♀ Aaa x ♂ Aaa
(3) ♀AAa x ♂ Aaa
(4) ♀ AAa x ♂ Aa
(5) ♀ AAa x ♂ AAa
(6) ♀Aaa x ♂ Aa
G
C. 3
Ư N
B. 2
D. 5
H
A. 4
Đ
(1) ♀ Aa x ♂ Aaa
TR ẦN
Câu 30: Sơ đồ phả hệ dưới đây cho biết một bệnh ở người do một trong hai alen của gen quy định. Cặp vợ chồng (1) và (2) ở thế hệ thứ II mong muốn sinh hai người con có cả trai, gái và đều không bị bệnh trên. Cho rằng không có đột biến xảy ra, khả năng để họ thực hiện được
C
ẤP
2+
3
10
00
B
mong muốn là bao nhiêu?
B. 1/9
Ó
A
A. 2/9
C. 1/12
D. 1/18
H
Câu 31: Cho bảng sau đây về đặc điểm của một số hình thức ứng dụng di truyền học trong
-L
Í-
tạo giống.
Đặc điểm
(1) Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa
(a) Tạo ra các cá thể có kiểu gen giống nhau
TO
ÁN
Loại ứng dụng
(b) Tạo sinh vật biến đổi gen
(2) Nuôi cấy mô thực vật
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
(3) Tách phôi động vật thành nhiều phần, (c) Có sự dung hợp giữa nhân tế bào sinh mỗi phần phát triển thành một phôi riêng biệt
dưỡng với tế bào chất của trứng.
(4) Nhân bản vô tính
(d) Tạo được các dòng đồng hợp về tất cả các cặp gen.
(5) Công nghệ gen.
(e) Cơ thể lai mang bộ NST của hai loài bố mẹ
Tổ hợp ghép đúng là: Trang 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 1d, 2a, 3a, 4c, 5b.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 1d, 2a, 3a, 4e, 5b.
C. 1d, 2b, 3a, 4c, 5e.
D. 1e, 2a, 3b, 4c, 5a.
Câu 32: Giả sử trình tự một đoạn ADN thuộc gen mã hóa enzym amylaza được dùng để ước
H Ơ
N
lượng mối quan hệ nguồn gốc giữa các loài. Bảng dưới đây liệt kê trình tự đoạn ADN này của
Hai loài gần nhau nhất là ..(I).. và xa nhau nhất là..(II)... B. (I) A và D; (II) B và C
C. (I) B và D; (II) B và C
D. (I) A và C; (II) B và D
Ư N
G
Đ
A. (I) A và B; (II) C và D.
ẠO
TP .Q
U
Y
N
4 loài khác nhau.
Câu 33: Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và
H
dễ bị diệt vong vì nguyên nhân chính là:
B. sức sinh sản giảm.
C. gen lặn có hại biểu hiện.
D. mất hiệu quả nhóm.
TR ẦN
A. không kiếm đủ ăn
00
B
Câu 34: Ở một loài động vật, khi cho cá thể cái (XX) mắt trắng giao phối cá thể đực (XY)
10
mắt đỏ, thế hệ F1 toàn mắt đỏ, F1 giao phối ngẫu nhiên, thế hệ F2 thu được
2+
- Giới đực: 6 mắt đỏ : 2 mắt trắng
3
- Giới cái: 3 mắt đỏ : 5 mắt trắng
B. 1/9
C. 1/18
D. 9/128
Ó
A
A. 3/8
C
mắt đỏ đồng hợp ở F3 sẽ là
ẤP
Nếu đem các con mắt đỏ F2 giao phối với nhau thu được F3. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ con cái
H
Câu 35: Ở 1 loài thú, alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với a quy định màu trắng,
Í-
alen B quy định lông dài trội hoàn toàn so với b quy định lông ngắn. Cho con đực lông trắng,
-L
dài giao phối với con cái lông đen, ngắn thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 cái lông
ÁN
đen, dài: 1 đực đen, ngắn. Cho các con F1 giao phối với nhau thu được F2 có kiểu hình phân
TO
li theo tỉ lệ: 1 cái đen, ngắn: 1 cái đen, dài: 1 đực đen, ngắn: 1 đực trắng, dài. Theo lí thuyết,
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
nhận xét nào sau đây sai? A. Hai gen quy định tính trạng nằm trên NST X.
B. Ở F2, con cái lông đen, ngắn có kiểu gen đồng hợp. C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2: 1: 2: 1 D. Hai gen quy định tính trạng di truyền liên kết.
Trang 7
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 36: Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với b thân thấp. Hai cặp gen
H Ơ
N
này cùng nằm trên 1 cặp NST và liên kết hoàn toàn. Quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền: 0,3AB/ab: 0,3Ab/aB: 0,4ab/ab. Biết rằng các cá thể có kiểu hình hoa trắng, thân thấp không C. 2,25%
Y
B. 7,5%
D. 6,25%
U
A. 12,5%
N
có khả năng sinh sản. Theo lí thuyết, sau 1 thế hệ tỉ lệ cây hoa trắng, thân thấp là:
TP .Q
Câu 37: Có bao nhiêu phát biểu dưới đây là đúng khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể?
ẠO
(1) Các yếu tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể: mức độ sinh sản, mức tử vong, sự
Đ
phát tán.
Ư N
G
(2) Kích thước tối đa của quần thể phụ thuộc vào khả năng cung cấp nguồn sống của môi
H
trường.
TR ẦN
(3) Nguyên nhân làm cho số lượng cá thể của quần thể luôn thay đổi và nhiều quần thể không tăng trưởng theo tiềm năng sinh học: thiếu hụt nguồn sống, dịch bệnh, cạnh tranh gay gắt ◊ sức sinh sản giảm, tử vong tăng.
00
B
(4) Kích thước của quần thể là số lượng cá thể trên 1 đơn vị diện tích hay thể tích của quần
10
thể.
3
(5) Tăng trưởng thực tế thường gặp ở các loài có kích thước cơ thể nhỏ, tuổi thọ thấp như: vi
2+
khuẩn, nấm, đv nguyên sinh, cỏ 1 năm... B. 1
ẤP
A. 3
C. 4
D. 2
C
Câu 38: Ở 1 loài động vật, tình trạng màu mắt do 1 gen nằm trên NST thường có 3 alen qui
Ó
A
định.Người ta tiến hành 2 phép lai như sau:
H
Phép lai 1: Mắt đỏ x mắt vàng thu được 1 mắt đỏ: 1 mắt vàng: 1 mắt hồng: 1 mắt trắng.
-L
Í-
Phép lai 2: Mắt hồng x mắt trắng thu được 1 mắt đỏ : 1 mắt vàng.
ÁN
Nếu cho các cá thể mắt đỏ giao phối với các cá thể mắt hồng thì tỷ lệ kiểu hình mắt đỏ ở đời
TO
con là
A. 75%
B. 25%.
C. 100%
D. 50%.
Ỡ N
G
Câu 39: Ở một loài thú, màu lông được quy định bởi một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường
BỒ
ID Ư
có 4 alen: alen Cb quy định lông đen, alen Cy quy định lông vàng, alen Cg quy định lông xám và alen Cw quy định lông trắng. Trong đó alen Cb trội hoàn toàn so với các alen Cy , Cg và Cw; alen Cy trội hoàn toàn so với alen Cg và Cw; alen Cg trội hoàn toàn so với alen Cw. Tiến hành các phép lai để tạo ra đời con. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng? Trang 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(1) Phép lai giữa hai cá thể có cùng kiểu hình tạo ra đời con có tối đa 4 loại kiểu gen và 3 loại kiểu hình.
H Ơ
N
(2) Phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau luôn tạo ra đời con có nhiều loại kiểu gen và nhiều loại kiểu hình hơn phép lai giữa hai cá thể có cùng kiểu hình.
Y
U
cá thể lông xám có thể tạo ra đời con có tối đa 4 loại kiểu gen có tỷ lệ bằng nhau và 3 loại
N
(3) Phép lai giữa cá thể lông đen với cá thể lông vàng hoặc phép lai giữa cá thể lông vàng với
TP .Q
kiểu hình có tỷ lệ 1:2:1.
(4) Có 3 phép lai (không tính phép lai thuận nghịch) giữa hai cá thể lông đen cho đời con có
ẠO
kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
Đ
(5) Phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau cho đời con có số loại kiểu hình ít nhất là B. 1
C. 2
D. 4
H
A. 3
Ư N
G
1 và tối đa là 4.
TR ẦN
Câu 40: Nghiên cứu cấu trúc di truyền của một quần thể động vật có vú, người ta phát hiện gen thứ nhất có 2 alen, gen thứ hai có 3 alen, quá trình ngẫu phối đã tạo ra trong quần thể tối đa 42 kiểu gen về hai gen này. Cho biết không phát sinh thêm đột biến mới.
00
B
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu sau?
10
(1) Có 3 kiểu gen dị hợp về cả hai gen trên.
3
(2) Số kiểu gen tối đa ở giới cái nhiều hơn số kiểu gen ở giới đực là 6.
2+
(3) Hai gen này phân li độc lập trong quá trình giảm phân.
ẤP
(4) Gen thứ hai nằm trên NST X ở đoạn tương đồng với Y. B. 4
C. 2
D. 3
Ó
A
C
A. 1
2-C
11-C
12-D
21-B
5-A
6-D
7-A
8-A
9-A
10-B
13-B
14-D
15-B
16-D
17-C
18-D
19-B
20-A
22-D
23-C
24-D
25-B
26-D
27-B
28-A
29-D
30-C
32-C
33-B
34-C
35-C
36-A
37-A
38-D
39-C
40-A
TO
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
31-A
3-B
-L
1-D
Í-
4-C
ÁN
H
Đáp án
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D Những biện pháp dùng để bảo vệ vốn gen loài người là :1.2.4 Câu 2: Đáp án C tính đặc hiệu của mã di truyền là: một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 axitamin. Trang 9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 3: Đáp án B NST đột biến này bị lặp đoạn gen CD đây là đột biến lặp đoạn. Dạng đột biến này thường
H Ơ
N
làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng. Câu 4: Đáp án C
Y
N
Ở cấp độ phân tử, nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong các quá trình nhân đôi ADN, phiên
U
mã, dịch mã
TP .Q
Câu 5: Đáp án A Bằng chứng không phải bằng chứng sinh học phân tử là A.
ẠO
Câu 6: Đáp án D
Đ
Phát biểu sai là D, chọn lọc tự nhiên không làm xuất hiện các alen, kiểu gen mới trong quần
Ư N
G
thể.
H
Câu 7: Đáp án A
TR ẦN
Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là giới hạn sinh thái. Câu 8: Đáp án A
3
(5) là thành tựu của công nghệ tế bào.
10
(3) và (6) là thành tựu của công nghệ gen.
00
B
các thành tựu được tạo ra từ phương pháp gây đột biến là: 1,2,4
2+
Câu 9: Đáp án A
ẤP
Khi thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T thì số lượng nucleotit không thay đổi và số lượng liên
Ó
A
Câu 10: Đáp án B
C
kết hidro giảm đi 1.
H
Tính đa hiệu của gen được phát hiện chủ yếu qua nghiên cứu sự thay đổi kiểu hình qua đột
-L
Í-
biến vì 1 gen quy định nhiều tính trạng nên khi có đột biến ở gen đó thì nhiều tính trạng bị
ÁN
ảnh hưởng.
Câu 11: Đáp án C
TO
cây trên là thể tứ bội khi các cặp NST tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 4 NST giống
Ỡ N
G
nhau về hình dạng và kích thước
BỒ
ID Ư
Câu 12: Đáp án D
Phát biểu sai là D vì đột biến đa bội không thể dùng để xác định vị trí của gen trên NST, người ta thường sử dụng đột biến mất đoạn để xác định vị trí của gen trên NST. Câu 13: Đáp án B Quy trình tạo cừu mang gen tổng hợp protein người là: (4) → (1) → (2) → (5) → (3) → (6) Trang 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 14: Đáp án D Con trai mắc bệnh máu khó đông chắc chắn phải nhận X a từ mẹ vì đã nhận Y từ bố
H Ơ
N
Câu 15: Đáp án B Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử
Y
N
ARN được gọi là gen.
TP .Q
U
Câu 16: Đáp án D Các phát biểu đúng với đột biến đảo đoạn NST là: (1),(4),(5).
Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi số lượng gen và thành phần gen trong nhóm liên kết
ẠO
nên (2),(3) sai.
G
Đ
Câu 17: Đáp án C
Ư N
Trong các ý trên chỉ có ý (5) là sai, vì đây là chuyển đoạn không tương hỗ nên số lượng gen
H
trong tế bào không bị thay đổi.
TR ẦN
Câu 18: Đáp án D
Quá trình hình thành loài khác khu vực địa lý, không có đặc điểm : Không xảy ra ở thực vật Câu 19: Đáp án B
00
B
Các yếu tố làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể là: 1,2,4Chọn lọc tự nhiênn chỉ có
10
vai trò sàng lọc, làm tăng số lượng kiểu hình thích nghi.
3
Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi thành phần kiểu gen 1 cách đột ngột, làm giảm đa dạng di
2+
truyền
ẤP
Câu 20: Đáp án A
C
Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể
Ó
A
tương đồng khác nhau thì chúng sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao
Í-
H
tử
-L
Câu 21: Đáp án B
ÁN
Ở các loài vi khuẩn, các nhà khoa học thường dùng tiêu chuẩn hóa sinh để phân biệt loài.
TO
Câu 22: Đáp án D vai trò của hóa thạch là bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
Ỡ N
G
Câu 23: Đáp án C
BỒ
ID Ư
Nguồn nguyên liệu để tạo giống mới là biến dị di truyền bao gồm các biến dị tổ hợp và các biến dị đột biến Câu 24: Đáp án D Động vật có vú phát sinh ở kỷ Tam điệp thuộc đại Trung sinh. Câu 25: Đáp án B Trang 11
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Phát biểu đúng là B vì loài A có thể sống trên cao, sát mặt đất…còn loài B chỉ sống được ở sát mặt đất.
H Ơ
N
Câu 26: Đáp án D Tên gọi của 3 thể đột biến là: a: tam bội, b: thể ba, c thể một.
U
1 3 1 1 3 × × × = 2 4 2 2 32
TP .Q
Tỷ lệ con đực có kiểu hình giống mẹ chiếm tỷ lệ:
Y
N
Câu 27: Đáp án B
Câu 28: Đáp án A
ẠO
phân bố đồng đều xảy ra khi điều kiện sống phân bố đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt
Đ
giữa các cá thể.
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Câu 29: Đáp án D
2+
3
Vậy có 5 phép lai tạo ra 6 kiểu gen.
Câu 30: Đáp án C
ẤP
Ta thấy bố mẹ bị bệnh mà sinh con bình thường => gen gây bệnh là gen trội.
A
C
Ở gia đình thứ 2 có bố bị bệnh mà con gái bình thường => gen nằm trên NST thường.
Ó
Xét người (1) có bố mẹ bị bệnh nhưng sinh con bình thường nên bố mẹ có kiểu gen : Aa,
Í-
H
người số (1) có kiểu gen (1AA:2Aa)
-L
Người (2) bình thường có kiểu gen aa.
ÁN
Để cặp vợ chồng này sinh con bình thường thì người (1) phải có kiểu gen Aa với tỷ lệ 2/3.
TO
Vậy xác suất họ sinh con bình thường
2 1 1 × = 3 2 3
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Vậy xác suất họ sinh 2 con có cả trai và gái đều không bị bệnh là:
1 1 1 1 × × = 3 2 2 12
Câu 31: Đáp án A Tổ hợp ghép đúng là: 1d, 2a, 3a, 4c, 5b
Câu 32: Đáp án C Hai loài gần nhau nhất là B và D và xa nhau nhất là A và C
Trang 12
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 33: Đáp án B Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt
H Ơ
N
vong vì nguyên nhân chính là các cá thể ít có cơ hội gặp nhau nên sức sinh sản của quần thể giảm .
TP .Q
F2: có 16 tổ hợp giao tử => có 2 gen tương tác tạo ra kiểu hình.
U
Tỷ lệ kiểu hình ở 2 giới khác nhau → gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính.
Y
N
Câu 34: Đáp án C
F1 toàn mắt đỏ => P thuần chủng và 1 trong 2 gen nằm trên vùng tương đồng của X và Y.
ẠO
Quy ước gen: A-B: mắt đỏ, aaB-/A-bb/aabb: mắt trắng.
G
Đ
P: aaX b X b × AAX B Y B → F1 : AaX B X b × AaX b X B
Ư N
→ F2 : ( 3A − :1aa ) ( X B X b : X b X b : X b Y B : X B Y B )
H
F2: giới cái: 3 mắt đỏ:5 mắt trắng.
TR ẦN
Giới đực: 6 mắt đỏ:2 mắt trắng.
Lấy các con mắt đỏ ở F2: con cái: 1AAX Β X b : 2AaX B X b
00
B
Con đực: 1AAX B Y B : 2AaX b Y B :1AAX b Y Β : 2AaX B Y B
10
Cho con đực và con cái giao phối với nhau: ( 2A :1a ) ( X B : X b ) × ( 2A :1a ) (1X B :1X b : 2Y B )
2+
3
2 2 1 1 1 Tỷ lệ con cái mắt đỏ đồng hợp là: × × × = 3 3 2 4 18
ẤP
Câu 35: Đáp án C
C
Ta thấy ở F2 không thấy xuất hiện kiểu hình trắng ngắn ( aa ,bb) → hai gen nằm trên cùng 1
Ó
A
NST và liên kết hoàn toàn.
Í-
H
ở F1, F2 có sự khác nhau về kiểu hình ở 2 giới => 2 gen nằm trên NST X.
-L
P: X bA X bA × X aB Y → F1 : X Ab X aB : X Ab Y → F2 : X Ab X Ab : X Ab X aB : X Ab Y : X aB Y
ÁN
Con cái lông đen , ngắn có kiểu gen đồng hợp.
TO
Vậy các ý đúng là A,B,D
Câu 36: Đáp án A
Ỡ N
G
Quần thể ban đầu sau khi loại bỏ ab/ab có cấu trúc di truyền: 0.5AB/ab: 0.5Ab/aB
BỒ
ID Ư
Kiểu gen AB/ab tự thụ phấn cho tỷ lệ ab/ab = 0.5 × 0.25 =0.125 = 12.5%
Câu 37: Đáp án A Các phát biểu sai là 4,5 (4) Sai vì số lượng cá thể trên 1 đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể là mật độ của quần thể.
Trang 13
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(5) sai vì:các loài có kích thước cơ thể nhỏ, tuổi thọ thấp như: vi khuẩn, nấm, đv nguyên sinh, cỏ 1 năm có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học
H Ơ
N
Vậy có 3 ý đúng.
Câu 38: Đáp án D
U
Phép lai 1 cho 4 kiểu hình: => P dị hợp và có hiện tượng trội không hoàn toàn tạo ra kiểu
Y
N
Gọi 3 alen là a1,a2,a3
TP .Q
hình trung gian.
ẠO
a1a 3 × a 2 a 3 → a1a 3 : a1a 2 : a 2 a 3 : a 3a 3 , alen a1 trội không hoàn toàn so với a2 cho kiểu hình
Đ
trung gian mắt hồng.
G
Phép lai 2: a1a 2 × a 3a 3 → a1a 3 : a 2 a 3
Ư N
Nếu cho con mắt đỏ × con mắt hồng: a1a 3 × a1a 2 → a1a1 : a 2 a 3 : a1a 2 : a1a 3 hay 2 đỏ: 1 hồng: 1
H
vàng.
TR ẦN
Câu 39: Đáp án C Xét các phát biểu:
B
(1) sai. Phép lai giữa 2 cá thể cùng kiểu hình tạo ra tối đa 2 kiểu hình.
10
00
(2) sai. Ví dụ như phép lai giữa cá thể lông đen thuần chủng với cá thể lông trắng chỉ tạo ra 1 kiểu hình.
2+
3
(3) đúng. Phép lai giữa cá thể lông đen và lông vàng:
ẤP
Cb C w × C y Cg → Cg C w : C y C w : C b C y : C b C g có 4 kiểu gen và 3 kiểu hình phân li 1:2:1.
C
Phép lai giữa cá thể lông vàng và lông xám:
Ó
A
C y C w × Cg C w → C y C w : C y Cg : C w C w : Cg C w cũng tạo ra 4 kiểu gen và 3 kiểu hình.
Í-
H
(4) đúng. Các cá thể lông đen có kiểu gen: Cb C b : Cb C y : Cb Cg : C b C w nhưng khi đem lai cá
-L
thể có kiểu gen Cb C b thì đời con chỉ tạo được tối đa 2 kiểu gen nên ta loại, vậy còn 3 kiểu
ÁN
gen. số phép lai tạo ra 4 kiểu gen là: C32 = 3
TO
(5) sai. Khi lai 2 cơ thể có kiểu hình khác nhau thì thu được tối thiểu 1 kiểu hình và tối đa 3
G
kiểu hình.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 40: Đáp án A Nếu 2 gen này nằm trên 2 NST thường khác nhau thì số kiểu gen tối đa là: 3 x 6 = 18 ≠ đề
bài. Nếu 2 gen này nằm trên 1 NST thường thì số kiểu gen tối đa là:
2 × 3 ( 2 × 3 + 1) = 21 ≠ đề bài. 2
Trang 14
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2×3 +2=5 2
- Gen 2:
3× 4 =6 2
N
H Ơ
- Gen 1:
N
Nếu gen nằm trên 1 vùng không thương đồng NST giới tính X, gen nằm trên NST thường:
- Gen 2:
3× 4 =6 2
TP .Q
2×3 +4=7 2
G
Đ
- Gen 1:
ẠO
Nếu 2 gen nằm tren NST thường, gen 1 nằm trên vùng tương đồng của X và Y:
U
Y
Vậy có 30 kiểu gen
Ư N
Vậy có 42 kiểu gen, thỏa mãn. (1) Số kiểu gen dị hợp về cả 2 gen: - Gen 1 có 3 kiểu gen dị hợp ( X A X a ; X A Y a ; X a Y A )
TR ẦN
H
Xét các phát biểu:
00
B
- Gen 2 có 3 kiểu gen dị hợp → có tất cả 9 kiểu gen dị hợp về cả 2 gen → (1) sai.
10
(2) Số kiểu gen tối đa ở giới cái là: 3 × 6 = 18 , số kiểu gen ở giới đực là: 4 × 6 = 24 → (2) sai
3
(3) đúng
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
(4) sai.
Trang 15
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LẦN 4
TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
MÔN: SINH HỌC 12
H Ơ
N
NĂM HỌC: 2016 - 2017
Y
N
Câu 1: Cho các thông tin sau:
U
(1) Điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
TP .Q
(2) Giảm bớt tính chất căng thẳng của sự cạnh tranh. (3) Tăng khả năng sử dụng nguồn sống từ môi trường.
ẠO
(4) Tìm nguồn sống mới phù hợp với từng cá thể.
Đ
Những thông tin nói về ý nghĩa của sự nhập cư hoặc di cư của những cá thể cùng loài từ quần C. (1), (2), (4).
Ư N
B. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
H
A. (1), (2), (3).
G
thể này sang quần thể khác là:
TR ẦN
Câu 2: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ, alen b quy định hoa trắng. Lai giữa cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp, hoa trắng F1 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 3 cây cao, hoa trắng: 3 thân thấp, hoa
00
B
đỏ: 1 cây cao, hoa đỏ: 1 cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu gen
10
của
B. AaBb x aabb
C. AaBb x Aabb
D. AB/ab x ab/ab
3
A. Ab/aB x ab/ab
2+
Câu 3: Nghiên cứu biến động tần số các alen (A và a) của một gen ở một quần thể ruồi giấm
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
qua các thế hệ, kết quả được biểu diễn trên đồ thị như sau:
TO
Dựa vào kết quả nghiên cứu, một học sinh đã đưa ra các kết luận sau:
G
1. Di nhập gen xảy ra thường xuyên ở các thế hệ.
Ỡ N
2. Quần thể chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
BỒ
ID Ư
3. Quần thể chịu tác động của tác nhân gây đột biến theo hướng chuyển a thành A. 4. Ở một số thế hệ, quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. 5. Các cá thể trong quần thể giao phối cận huyết. 6. Tính đa dạng di truyền của quần thể giảm dần. Có bao nhiêu kết luận đúng? Trang 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 3
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4: Ở một loài động vật, khi cho cá thể cái (XX) mắt trắng giao phối với cá thể đực (XY)
H Ơ
N
mắt đỏ, thế hệ F1 toàn mắt đỏ. Cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiên, thế hệ F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình như sau:
Y
N
- Giới cái : 3 mắt đỏ : 5 mắt trắng. Nếu đem con đực F1 lai phân tích, thì ở thế hệ con tỉ lệ con cái mắt đỏ sẽ là: A. 75%
B. 50%
C. 25%
D. 0%
TP .Q
U
- Giới đực : 6 mắt đỏ : 2 mắt trắng.
ẠO
Câu 5: Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây
Đ
đúng:
Ư N
G
A. CLTN thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót, sinh sản của các cá thể với các
H
kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi
TR ẦN
với môi trường.
B. CLTN không chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi mà còn tạo ra các kiểu gen thích nghi.
00
B
C. CLTN chống lại các alen trội sẽ làm thay đổi tần số alen của quần thể nhanh hơn so với
10
việc chống lại alen lặn.
3
D. CLTN đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung
2+
tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
ẤP
Câu 6: Khi nói về đột biến chuyển đoạn NST, phát biểu nào sau đây không đúng?
C
A. Đột biến chuyển đoạn NST làm thay đổi nhóm liên kết gen.
Ó
A
B. Đột biến chuyển đoạn NST có thể làm giảm số lượng NST trong tế bào.
H
C. Đột biến chuyển đoạn NST có thể làm thay đổi mức độ biểu hiện của gen.
-L
Í-
D. Đột biến chuyển đoạn NST thường làm tăng sức sống cho sinh vật do các gen có lợi được
ÁN
chuyển về nằm trên cùng một NST nên chúng có cơ hội di truyền cùng nhau. Câu 7: Các loài trong quần xã có các vai trò là loài: II. Đặc trưng.
III. Đặc biệt.
IV. Ngẫu nhiên
V. Thứ yếu
VI.Chủ chốt
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
I. Ưu thế.
A. I, II, III, IV, V
B. I, III, IV, V, VI
C. I, II, IV, V, VI
D. I, II, III, IV, VI
Câu 8: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định.
Lấy hạt phấn của cây hoa vàng thụ phấn cho cây hoa đỏ (P), thu được F1 . Cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Theo lí thuyết, kiểu hình ở F2 gồm: A. 50% cây hoa đỏ và 50% cây hoa vàng.
B. 100% cây hoa đỏ.
Trang 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. 100% cây hoa vàng.
D. 75% cây hoa đỏ và 25% cây hoa đỏ.
Câu 9: Hai tế bào dưới đây là của cùng một cơ thể lưỡng bội có kiểu gen AaBb đang thực
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
hiện quá trình giảm phân.
Khẳng định nào sau đây không đúng?
G
Đ
A. Tế bào 1 đang ở kì giữa của giảm phân l còn tế bào 2 đang ở kì giữa của quá trình giảm
Ư N
phân II.
H
B. Nếu 2 cromatide chứa gen a của tế bào 2 không tách nhau ra thì sẽ tạo ra các tế bào con bị
TR ẦN
đột biến lệch bội.
C. Sau khi kết thúc toàn bộ quá trình phân bào bình thường, hàm lượng ADN trong mỗi tế
B
bào con sinh ra từ tế bào 1 và tế bào 2 bằng nhau.
00
D. Kết thúc quá trình giảm phân bình thường, tế bào 1 sẽ hình thành nên 4 loại giao tử có kiểu
10
gen là : AB, Ab, aB , ab.
2+
3
Câu 10: Quá trình nào sau đây không liên quan đến sự tiến hóa hệ gen của các loài sinh vật? A. Đột biến điểm trên gen.
ẤP
B. Tái tổ hợp ADN.
A
C
C. Đột biến thay thế nucleotide xuất hiện trên phân tử mARN.
Ó
D. Lặp đoạn NST dẫn đến lặp gen.
Í-
H
Câu 11: Nguyên nhân dẫn tới sự phân ly ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:
-L
A. Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau.
ÁN
B. Mỗi loài cư trú ở một vị trí khác nhau trong không gian.
TO
C. Phân chia thời gian kiếm ăn khác nhau trong ngày. D. Mức độ cạnh tranh khác loài.
Ỡ N
G
Câu 12: Cho các bước sau
BỒ
ID Ư
(1) Dùng hocmon sinh trưởng để kích thích mô sẹo phát triển thành cây.
(2) Tạo mô sẹo bằng cách nuôi cấy tế bào lai trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo.
(3) Tách các tế bào từ cây lai và nhân giống vô tính in vitro (4) Dung hợp các tế bào trần. (5) Loại bỏ thành tế bào thực vật. Trang 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. (3), (4), (2), (1), (5)
C. (3), (4), (5), (1), (2)
D. (5), (4), (3), (2), (1)
H Ơ
A. (5), (4), (2), (1), (3)
N
Trình tự đúng trong quy trình tạo giống mới bằng phương pháp lai tế bào soma là:
Câu 13: Biến dị di truyền là rất quan trọng đối với các quần thể sinh vật. Vì
Y
N
A. nhờ đó mà các con đực và con cái của loài trinh sản có thể phân biết được nhau.
U
B. nhờ đó sự tiến hóa được định hưởng.
TP .Q
C. chúng cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc. D. nhờ đó chúng ta mới phân loại được các loài sinh vật.
ẠO
Câu 14: Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài, điều nào sau đây đúng?
Đ
A. Khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài giảm.
Ư N
G
B. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể cân bằng với sức
TR ẦN
C. Cạnh tranh cùng loài làm thu hẹp ổ sinh thái của loài.
H
chứa của môi trường.
D. Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm tăng tốc độ tăng trưởng của quần thể. Câu 15: Cho biết tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST tương tác
00
B
theo kiểu bổ sung. Khi trong kiểu gen có cả A và B thì cho hoa đỏ; khi chỉ có một gen trội A
10
hoặc B thì cho hoa vàng; kiểu gen đồng hợp lặn cho hoa trắng. Một quần thể đang cân bằng
3
di truyền có tần số alen A là 50% và tỉ lệ cây hoa trắng là 12,25%. Lấy ngẫu nhiên 3 cây
2+
trong quần thể, xác suất để thu được 1 cây hoa vàng là bao nhiêu? B. 12.62%
C. 74%
ẤP
A. 37,12%
D. 37.87%
C
Câu 16: Trong quần thể của một loài động vật lưỡng bội, trên một NST thường xét hai locut
Ó
A
gen: Gen A có 3 alen, gen B có 4 alen. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X
H
và Y, xét một locut có bốn alen. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, số loại kiểu B. 432
C. 648
D. 324
ÁN
A. 1188
-L
Í-
gen dị hợp về tất cả các gen trên trong quần thể là bao nhiêu? Câu 17: Ở bậc dinh dưỡng nào con người có thể nhận được sản lượng sinh vật thứ cấp cao?
TO
A. Vật dữ đầu bảng.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
B. Những động vật gần với vật dữ đầu bảng. C. Những động vật ở bậc dinh dưỡng trung bình trong chuỗi thức ăn. D. Động vật ở bậc dinh dưỡng gần với sinh vật sản xuất.
Câu 18: Phả hệ ở hình dưới đây mô phỏng sự di truyền của bệnh “X” và bệnh “Y" ở người. Hai bệnh này đều do hai alen lặn nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau gây ra.
Trang 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
TP .Q
Cho rằng không có đột biến mới phát sinh. Alen a gây bệnh X, alen b gây bệnh Y. Các alen trội tương ứng là A, B không gây bệnh (A, B là trội hoàn toàn so với a và b). Xác suất để đứa B. 69.44%
C. 84%
D. 78.2%
Đ
A. 88,89%
ẠO
con của cặp vợ chồng số 14 và 15 mang alen gây bệnh là:
TR ẦN
B. Dịch mã diễn ra cùng thời điểm với quá trình phiên mã.
H
A. Xảy ra trong tế bào.
Ư N
G
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không đúng về quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực?
C. Axit amin mở đầu là methionin.
D. Nhiều ribosome có thể cùng tham gia dịch mã một phân tử mARN.
00
B
Câu 20: Trong các phương pháp dưới đây, những phương pháp nào dùng để tạo nguồn biến
10
dị di tгuуền khởi đầu cho chọn giống?
3
(1) Gây đột biến gen
2+
(2) Cấy truyền phôi
ẤP
(3) Lai hữu tính
C
(4) Tạo ADN tái tổ hợp
Ó
A
(5) Nhân bản vô tính động vật.
-L
Tổ hợp đúng :
Í-
H
(6) Lai tế bào soma (dung hợp tế bào trần) B. (1), (3), (4), (5)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (1), (3), (4), (6)
ÁN
A. (1), (2), (4), (6)
Câu 21: Hiện tượng số lượng cá thể của loài này bị các loài khác kìm hãm ở một mức độ
TO
nhất định gọi là hiện tượng B. Cạnh tranh cùng loài.
C. Khống chế sinh học.
D. Đấu tranh sinh tồn.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. Cạnh tranh giữa các loài.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với một hệ sinh thái? A. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn. B. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn. C. Trong hệ sinh thái, càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần. Trang 5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình. Câu 23: Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các
H Ơ
N
chữ cái từ A đến E. Trong đó : A = 500kg, B = 600kg, C = 5000kg, D = 50 kg, E=5kg. Chuỗi thức ăn nào sau đây có thể xảy ra? B. E → D → C → B.
C. E → D → A → C.
D. C → A → D → E.
U
Y
N
A. A →B → C → D.
TP .Q
Câu 24: Xét một đoạn ADN chứa 2 gen. Gen thứ nhất có tỉ lệ từng loại nucleotide trên mạch
đơn thứ nhất là: A: T: G: X = 1: 2: 3: 4. Gen thứ hai có số lượng nucleotide từng loại trên
ẠO
mạch đơn thứ hai là: A = T/2 = G/3 = X/4. Đoạn ADN này có tỉ lệ từng loại nucleotide là bao
Đ
nhiêu?
B. G = X = 15%; A = T = 35%.
C. A = T = 45%; G = X = 55%.
D. G = X = 55%; A = T = 45%.
H
Ư N
G
A. A = T = 15%; G = X =35%.
TR ẦN
Câu 25: Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen nằm trên NST thường và có 4 alen, các alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành các phép lai và thu Tỉ lệ kiểu hình ở F1
B
được kết quả như ở bảng dưới đây. Kiểu hình P
1
Mắt đỏ x Mắt nâu
2
Mắt vàng x Mắt vàng
00
Phép lai
Mắt vàng
Mắt nâu
Mắt trắng
25%
25%
50%
0%
0%
75%
0%
25%
2+
3
10
Mắt đỏ
ẤP
Biết rằng không xuất hiện đột biến. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A
C
A. Alen quy định màu mắt đỏ là trội hoàn toàn so alen quy định với màu mắt nâu.
Ó
B. Cả cá thể mắt đỏ và mắt nâu ở đời P trong phép lai 1 đều có kiểu gen dị hợp. Có hai kiểu
Í-
H
gen cùng quy định kiểu hình mắt đỏ trong phép lai này.
-L
C. Hai cá thể mắt vàng ở đời P trong phép lai 2 có kiểu gen khác nhau.
ÁN
D. Cho cá thể mắt nâu ở đời P của phép lai 1 giao phối với một trong hai cá thể mắt vàng ở
TO
đời P của phép lai 2, theo lý thuyết, kiểu hình mắt nâu chiếm 50% tổng số cá thể ở đời con. Câu 26: Để một hệ thống sinh học ở dạng sơ khai nhất có thể sinh sôi được, ngoài việc nó
Ỡ N
G
nhất thiết phải có những phân tử có khả năng tự tái bản, thì còn cần năng lượng và hệ thống
BỒ
ID Ư
sinh sản. Thành phần tế bào nào dưới đây nhiều khả năng hơn cả cần có trước tiên để có thể tạo ra một hệ thống sinh học có thể tự sinh sôi? A. Сáс епzуmе
B. Màng sinh chất
C. Ty thể
D. Ribosome
Câu 27: Nhiều bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư hoạt động quá mức dẫn đến tổng hợp nên quá nhiều sản phẩm và kích thích tế bào phân chia liên tục. Có bao nhiêu đột Trang 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
biến trong số các đột biến dưới đây có thể làm cho một gen bình thường (gen tiền ung thư) trở thành gen ung thư?
H Ơ
N
(1) đột biến lặp đoạn NST; (2) đột biến đảo đoạn NST;
Y
N
(3) đột biến chuyển đoạn NST; (5) đột biến gen xuất hiện ở vùng điều hòa của gen tiền ung thư. B. 4
C. 5
D. 2
AB D d X X không xảy ra ab
Đ
Câu 28: Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gen
ẠO
A. 3
TP .Q
U
(4) đột biến mất đoạn NST;
Ư N
G
đột biến nhưng xảy ra trao đổi chéo giữa alen B và b. Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo
H
ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là:
TR ẦN
A. ABX D , AbX d , aBX D , abX d hoặc ABX d , AbX d , aBX D , abX D . B. ABX D , AbX D , aBX d , abX d hoặc ABX d , AbX d , aBX D , abX D .
B
C. ABX D , AbX D , aBX d , abX d hoặc ABX d , AbX D , aBX d , abX D .
10
00
D. ABX D , ABX d , abX D , abX d hoặc ABX d , AbX D , aBX d , abX D Câu 29: Mã di truyền có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm cho dưới đây?
2+
3
(1) là mã bộ ba;
ẤP
(2) đọc từ một điểm xác định theo chiều từ 5’ – 3’ và không chồng gối lên nhau;
Ó
A
(4) mã có tính thoái hoá;
C
(3) một bộ ba có thể mã hóa cho nhiều axit amin;
H
(5) mỗi loài sinh vật có một bộ mã di truyền riêng
Í-
(6) mã có tính phổ biển;
ÁN
A. 4
-L
(7) mã có tính đặc hiệu
B. 5
C. 6
D. 7
TO
Câu 30: Ở một loài thực vật, cho lai giữa hai cây thuần chủng thân cao, hạt trắng với cây
G
thân thấp, hạt vàng được F1 toàn thân cao, hạt vàng. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có 1700
BỒ
ID Ư
Ỡ N
cây thuộc 4 lớp kiểu hình khác nhau, trong đó có 17 cây thân thấp, hạt trắng. Cho biết mỗi
tính trạng do 1 gen tác động riêng rẽ qui định; mọi diễn biến của NST trong giảm phân ở tế bào sinh noãn và sinh hạt phấn giống nhau. Tỉ lệ số cây F2 có kiểu hình trội về một trong hai tính trạng trên là bao nhiêu?
A. 51%
B. 48%
C. 24%
D. 74%
Câu 31: Khi nói về hậu quả của đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu không đúng? Trang 7
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1. Xét ở mức độ phân tử thì phần nhiều đột biến gen là trung tính. 2. Mọi đột biến gen khi đã biểu hiện ra ngoài kiểu hình đều gây hại cho sinh vật.
H Ơ
N
3. Các gen khác nhau, bị đột biến giống nhau thì hậu quả để lại cho sinh vật là như nhau. 4. Các đột biến câm thường là kết quả của đột biến thay thế cặp nucleotide này bằng cặp
một mã bộ ba thì thường tạo nên đột biến vô nghĩa.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
TP .Q
U
5. Đột biến xảy ra dưới dạng thay thế nucleotide này bằng nucleotide khác tại vị trí thứ 3 của
Y
N
nucleotide khác.
ẠO
Câu 32: Điều kiện cần để hai tính trạng di truyền theo quy luật phân li độc lập của Menden
Đ
là:
Ư N
G
A. Mỗi tính trạng do một gen quy định, các locut gеп quy định các tính trạng khác nhau phải
H
nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau và quá trình giảm phân xảy ra bình thường.
TR ẦN
B. Bố mẹ phải thuần chủng, tính trạng trội phải trội hoàn toàn. C. Số lượng con lai phải lớn.
D. Các gen quy định tính trạng phải nằm trên NST thường.
00
B
Câu 33: Môi trường sống của sinh vật được phân chia theo những kiểu nào sau đây?
10
I. Đặc trưng và không đặc trưng
III. Đất, nước, trên cạn và sinh vật
ẤP
IV. Tự nhiên và xã hội
2+
3
II. Tự nhiên và ոhân tạo
A
C
V. Vô sinh và hữu sinh
B. II, III.
Ó
A. I, II.
C. III, IV.
D. III, V.
Í-
H
Câu 34: Cho gà trống lông trắng lai với gà mái lông trắng, F1 thu được 81,25% lông trắng,
-L
còn lại là lông nâu. Biết gen quy định tính trạng nằm trên các nhiễm sắc thể thường. Nếu chỉ
ÁN
chọn các con lông nâu F1 cho giao phối ngẫu nhiên thì tỉ lệ kiểu hình thu được theo lí thuyết
TO
ở F2 là:
B. 1 con lông nâu : 1 con lông trắng.
C. 3 con lông nâu : 1 con lông trắng.
D. 3 con lông trắng : 5 con lông nâu.
Ỡ N
G
A. 8 con lông nâu : 1 con lông trắng.
BỒ
ID Ư
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sử dụng phép lai thuận nghịch ta không thể xác định được gen quy định tính trạng có nằm
trên NST giới tính hay không.
B. Tính trạng do gen nằm trên NST Y tại vùng tương đồng với X chỉ biểu hiện ở nam giới.
Trang 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. Nếu một gen có hai alen nằm trên vùng tương đồng của cặp NST giới tính XY thì trong quần thể sinh vật lưỡng bội, sinh sản hữu tính ta có thể tìm thấy 7 kiểu gen khác nhau về locut
H Ơ
N
gen này.
D. Ở các giới dị giao tử, NST Y thường có kích thước lớn hơn NST X.
Y
U
nhóm máu là: nhóm A = 45%; nhóm B = 21%; nhóm AB= 30%, nhóm O = 4%. Kết luận nào
N
Câu 36: Giả sử trong một quần thể người đạt trạng thái cân bằng di truyền với tần số của các
TP .Q
nêu dưới đây về quần thể nêu trên là đúng?
ẠO
A. Tần số các alen I A ; I B , I O quy định các nhóm máu tương ứng là: 0,3; 0,5 và 0,2 .
Đ
B. Tần số kiểu gen quy định các nhóm máu là:
G
0, 25I A I B ;0, 09 I B I B ;0,04 I O I O ;0, 3I A I A ;0, 2 I A I O ;0.12 I B I O
Ư N
C. Khi các thành viên trong quần thể kết hôn ngẫu nhiên với nhau sẽ làm tăng dần tần số cá
H
thể có nhóm máu O.
TR ẦN
D. Xác suất để gặp một người nhóm máu B, có kiểu gen I B I O là 57,14%. Câu 37: Cho biết alen A quy định thân cao trội hòan toàn so với alen a quy định thân thấp;
B
alen B quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định quả vàng. Theo lý thuyết, trong
00
các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai có thể cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 thân cao,
10
quả vàng: 2 thân cao, quả đỏ: 1 thân thấp, quả đỏ?
2+
3
(1) AB//ab x AB//ab , hoán vị gen một bên với tần số 50%.
ẤP
(2) Ab//aB x Ab//aB , liên kết gen hoàn toàn.
C
(3) Ab//aB x Ab//aB , hoán vị gen một bên với tần số 10%.
A
(4) AB//ab x Ab//aB , liên kết gen hoàn toàn.
H
Ó
(5) AB//ab x Ab//aB , hoán vị gen hai bên với tần số 25%.
-L
A. 3
Í-
(6) AB//ab x Ab//aB , hoán vị gen xảy ra ở cơ thể AB//ab với tần số 20%.
B. 5
C. 2
D. 4
ÁN
Câu 38: Cấu trúc xương của phần trên ở tay người và cánh dơi rất giống nhau trong khi đó
TO
các xương tương ứng ở cá voi lại có hình dạng và tỉ lệ rất khác. Tuy nhiên, các số liệu di
G
truyền chứng minh rằng cả ba loài sinh vật nói trên đều được phân li từ một tổ tiên chung và
BỒ
ID Ư
Ỡ N
trong cùng một thời gian. Điều nào dưới đây là lời giải thích đúng nhất cho các số liệu này?
A. Sự tiến hoá của chi trước thích nghi với người và dơi nhưng chưa thích nghi với cá voi. B. CLTN trong môi trường nước đã tích lũy những biến đổi quan trọng trong giải phẫu chi
trước của cá voi.
C. Chỉ có người và dơi được tiến hóa bằng chọn lọc tự nhiên. D. Các gen ở cá voi đột biến với tần số cao hơn so với các gen ở người và dơi. Trang 9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 39: Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì? A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
H Ơ
N
B. Các cá thể tận dụng được nguồn sống tiềm tàng từ môi trường. C. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
U
Câu 40: Một đột biến gen trên NST thường ở người dẫn đến thay thế một axit amin trong
Y
N
D. Giúp loại bỏ những cá thể yếu ra khỏi quần thể.
TP .Q
chuỗi polypeptide β-hemoglobin làm cho hồng cầu hình đĩa biến dạng thành hình lưỡi liềm gây thiếu máu. Gen đột biến là trội không hoàn toàn nên người có kiểu gen đồng hợp về gen
ẠO
gây bệnh sẽ thiếu máu nặng và chết trước tuổi trưởng thành, người có kiểu gen dị hợp bị
Đ
thiếu máu nhẹ. Trong một gia đình, người em bị thiếu máu nặng và chết ở tuổi sơ sinh, người
Ư N
G
chị đến tuổi trưởng thành kết hôn với người chồng không bị bệnh này. Biết không có phát
H
sinh đột biến ở những người trong gia đình trên, khả năng biểu hiện bệnh này ở đời con của
TR ẦN
cặp vợ chồng người chị nói trên là:
B. 2/3 bình thường: 1/3 thiếu máu nhẹ.
C. 1/3 bình thường: 2/3 thiếu máu nhẹ.
D. 1/2 bình thường: 1/2 thiếu máu nhẹ.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
A. 1/3 thiếu máu nặng: 2/3 thiếu máu nhẹ.
Trang 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2-A
3-A
4-D
5-C
6-D
7-C
8-C
9-D
10-C
11-D
12-A
13-C
14-B
15-D
16-C
17-D
18-A
19-B
20-D
21-B
22-B
23-D
24-A
25-D
26-B
27-C
28-B
29-B
30-B
31-B
32-A
33-D
34-A
35-C
36-D
37-D
38-B
39-C
40-B
Y
N
H Ơ
1-A
N
Đáp án
TP .Q
U
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A
ẠO
Các thông tin nói về ý nghĩa của sự nhập cư hoặc di cư là : (1), (2), (3).
Đáp án A
G
Đ
4 sai, như cầu của từng cá thể có thể không cần đến sự di cư mà có thể tím thấy ngay trong
Ư N
môi trường cũ P: cao, đỏ x thấp trắng F1 : 3 cao, trắng : 3 thấp, đỏ : 1 cao, đỏ : 1 thấp trắng Cao : thấp = 1: 1 → P : Aa x aa
00
B
Đỏ : trắng = 1: 1 → P : Bb x Bb
TR ẦN
H
Câu 2: Đáp án A
10
Gả sử 2 gen phân li độc lập → F1 có Kh (1:1) x (1:1) ≠ đề bài
2+
3
→ 2 gen liên kết với nhau Có thấp trắng aabb = 1/8
ẤP
Mà cây thấp trắng P: ab/ab cho giao tử ab = 1
A
C
→ cây cao đỏ P cho giao tử ab = 1/8 = 0,125 < 0,25
Ó
→ giao tử ab là giao tử mang gen hoán vị
Í-
H
→ P : Ab/aB x ab/ab , f =25%
-L
Câu 3: Đáp án A
ÁN
Các kết luận đúng là : 1, 4, 6
TO
Đáp án A
2 sai, CLTN là tác nhân có hướng, không thể làm tần số alen tăng giảm ngẫu nhiên như này
Ỡ N
G
được
BỒ
ID Ư
3 sai, đột biến không thể biến gần hoàn toàn alen a thành A được 5 sai, các cá thể trong quần thể giao phối cận huyết thì không làm thay đổi tần số alen mà theo đồ thị thì tần số alen a về gần 0.
Câu 4: Đáp án D P: ♀ trắng x ♂ đỏ
Trang 11
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
F1: 100% mắt đỏ F1 x F1:
N
cái: 3 đỏ : 5 trắng
H Ơ
F2:
Đực: 6 đỏ: 2 trắng
Y
N
Tỷ lệ kiểu hình chung là: 9 đỏ : 7 trắng → tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung
U
Quy ước gen: A- B- mắt đỏ; A-bb/aaB-/aabb mắt trắng
TP .Q
Mà tính trạng F1 không đồng đều 2 giới
→ có 1 gen nằm trên NST giới tính, mà F1 đồng hình nên gen nằm trên vùng tương đồng của
ẠO
X và Y. Ta có kiểu gen của P.
G
Đ
aaX b X b × AAX B Y B → F1 : AaX B X b × AaX b Y B
Ư N
♀ : ( 3A − :1aa ) ( X B X b : X b X b )
TR ẦN
H
♂ : ( 3A − :1aa ) ( X B Y B : X b Y B )
Nếu cho con đực F1 lai phân tích: AaX b Y B × aaX b X b → ( Aa : aa ) ( X b Y B : X b X b )
Câu 5: Đáp án C
10
A và B sai, CLTN không tạo ra kiểu gen mới
00
B
Vậy tỷ lệ con cái mắt đỏ là 0%
2+
3
D sai, đột biến trung tính là đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình. CLTN chỉ tác động lên kiểu
ẤP
hình
A
Phát biểu không đúng là D
C
Câu 6: Đáp án D
H
Ó
Đột biến chuyển đoạn cũng như đột biến câu trúc nói chung thường làm giảm sức sống của
Í-
sinh vật do chúng làm xáo trộn, mất cân bằng của hệ gen tương đối nghiêm trọng
-L
Câu 7: Đáp án C
ÁN
Các loài trong quần xã có các vai trò là I, II, IV, V, VI
TO
Câu 8: Đáp án C
G
Tính trạng do gen nằm trong tế bào chất qui định
Ỡ N
P : ♂ đỏ x ♀ đỏ
BỒ
ID Ư
→ F1 : 100% đỏ
F1 tự thụ phấn ↔ ♀ là hoa đỏ
→ F2 : 100% hoa đỏ Câu 9: Đáp án D Khẳng định không đúng là: D
Trang 12
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tế bào I đang ở kì giữa của giảm phân I, kết thúc quá trình giảm phân bình thường sẽ hình thành nên 2 loại giao tử là AB , ab .
H Ơ
N
Câu 10: Đáp án C Quá trình không liên quan đến sự tiến hóa hệ gen của các loài sinh vật là:
Y
N
Đột biến thay thế nucleotide xuất hiện trên phân tử mARN.
TP .Q
U
Do đột biến dạng này thường không được di truyền cho đời sau
Câu 11: Đáp án D Nguyên nhân dẫn tới sự phân ly ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:
ẠO
Xảy ra sự cạnh tranh khác loài. Dẫn đến các loài phải thu hẹp ổ sinh thái của mình lại để
G
Đ
giảm sự cạnh tranh xuống mức có thể chấp nhận được
Ư N
Câu 12: Đáp án A
H
Trình tự đúng là: (5), (4), (2), (1), (3)
TR ẦN
Câu 13: Đáp án C
Biến dị di truyền là rất quan trọng đối với các quần thể sinh vật vì chúng cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc, do đó giúp quần thể có khả năng thích nghi với sự biến
00
B
đổi của môi trường.
10
Câu 14: Đáp án B
3
Phát biểu đúng là B
2+
Đáp án B
ẤP
A sai, khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài tăng
C
C sai, cạnh tranh cùng loài không làm thu hẹp ổ sinh thái của loài, nó đôi khi còn thúc đẩy
Ó
A
loài mở rộng ổ sinh thái để đáp ứng nhu cầu của quần thể
H
D sai, sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm kìm hãm tốc độ tăng trưởng của quần
-L
Í-
thể
ÁN
Câu 15: Đáp án D
Tần số alen A là 0,5
TO
→ cấu trúc quần thể với gen A là: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
Ỡ N
G
Có tỉ lệ cây hoa trắng là 0,1225 = aabb
BỒ
ID Ư
→ tỉ lệ bb = 0,1225 : 0,25 = 0,49 = (0, 7) 2 → tần số alen b là 0,7 → cấu trúc quần thể với gen B là : 0,09BB : 0,42Bb : 0,49bb
Tỉ lệ cây hoa đỏ A-B- là 0,75 x 0,51 = 0,3825
→ tỉ lệ cây hoa vàng là 1 – 0,3825 – 0,1225 = 0,495 Trang 13
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Lấy ngẫu nhiên 3 cây, xác suất thu được 1 cây hoa vàng là :
N
C13 × 0, 495 × (0,505) 2 = 0,3787 = 37,87%
H Ơ
Câu 16: Đáp án C
N
- Xét cặp NST thường:
U
Y
2 = 66 - Số loại KG dị hợp là: C12
TP .Q
- Số loại KG dị hợp về 1 cặp gen là: 3 × C 24 + C32 × 4 = 30 => Số loại KG dị hợp 2 cặp gen là: 66 − 30 = 36
Đ
Ư N
Vậy số loại kiểu gen dị hợp về tất cả các gen là: 36 × ( 6 + 12 ) = 648
G
Cặp XY: số loại KG dị hợp là 4 × 4 − 4 = 12 (trừ đi 4 kiểu gen đồng hợp)
ẠO
Cặp XX: số loại KG dị hợp là C24 = 6
H
Câu 17: Đáp án D
động vật ở bậc dinh dưỡng gần với sinh vật sản xuất.
TR ẦN
Con người có thể nhận được sản lượng sinh vật thứ cấp cao ở những bậc dinh dưỡng của
B
Vì càng lên bậc dinh dưỡng cao, sự tích lũy sinh khối trong bậc dinh dưỡng càng giảm
00
Câu 18: Đáp án A
10
2 bệnh do hai alen lặn nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau ↔ 2 gen phân li độc
2+
3
lập với nhau
ẤP
- Xét bệnh X : A bình thường >> a bị bệnh X
A
→ người 14 có KG là Aa
C
Người 14 bình thường (A-) có bố bị bệnh X
H
Ó
Người 15 bình thường (A-), bố mẹ bình thường (A-) có anh trai bị bệnh (aa)
Í-
→ bố mẹ người 15 : Aa x Aa
-L
→ người 15 có dạng : (1/3AA : 2/3Aa)
ÁN
Cặp vợ chồng 14 x 15 : Aa x (1/3AA : 2/3Aa)
TO
Xác suất sinh con không mang alen gây bệnh (AA) là : 1/2 x 2/3 = 1/3 - Xét bệnh Y : B bình thường >> b bị bệnh Y
Ỡ N
G
Người 14 bình thường (B-), mẹ bị bệnh Y (bb)
BỒ
ID Ư
→ người 14 có KG là Bb
Người 15 : lập luận tương tự trên, có dạng : (1/3BB x 2/3Bb)
→ xác suất sinh con không mang alen gây bệnh (BB) là: ½ x 2/3 = 1/3 Vậy xác suất cặp vợ chồng 14 x 15 sinh con không mang alen gây bệnh 2 bệnh trên là : 1/3 x 1/3 = 1/9
Trang 14
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Vậy xác suất cặp vợ chồng 14 x 15 sinh con mang alen gây bệnh là 8/9 = 88,89%
Câu 19: Đáp án B
H Ơ
N
Ở sinh vật nhân thực, phiên mã diễn ra trước quá trình dịch mã. ở giữa 2 quá trình phiên mã và dịch mã còn có quá trình trưởng thành mARN
U
TP .Q
Các phương pháp nào dùng để tạo nguồn biến dị di tгuуền khởi đầu cho chọn giống là :
Y
N
Câu 20: Đáp án D (1), (3), (4), (6)
Đáp án D
ẠO
(2) và (5) dùng để nhân giống
Đ
Câu 21: Đáp án B
Ư N
G
Hiện tượng số lượng cá thể của loài này bị các loài khác kìm hãm ở một mức độ nhất định
H
gọi là hiện tượng : khống chế sinh học
TR ẦN
Câu 22: Đáp án B Phát biểu không đúng là : B
Trong hệ sinh thái, sự biến đổi năng lượng là theo dòng, cuối cùng đều trả lại môi trường và
00
B
không được sử dụng lại
10
Câu 23: Đáp án D
3
Do năng lượng di chuyển trong hệ sinh thái thành dòng, qua các bậc dinh dưỡng, năng lượng
2+
phần lớn bị thất thoát, chỉ còn khoảng 10% năng lượng được chuyển lên bậc dinh dưỡng trên
ẤP
→ bậc dinh dưỡng càng cao, tích lũy năng lượng và sinh khối càng thấp và chênh lệch giữa 2
C
bậc dinh dưỡng tương đối lớn (bậc dinh dưỡng dưới có sinh khối lớn gấp khoảng 10 lần bậc
Ó
A
dinh dưỡng trên)
Í-
H
Vậy chuỗi thức ăn có thể xảy ra là: C → A → D → E
-L
Câu 24: Đáp án A
ÁN
Gen 1: trên mạch 1 có : A: T: G: X = 1: 2: 3: 4.
→ trên toàn gen có tỉ lệ
Ỡ N
G
TO
A = T = (1+2)/2 = 1,5 G = X = (3+4)/2 = 3,5
BỒ
ID Ư
Gen 2: trên mạch 2 có A = T/2 = G/3 = X/4 ↔ A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4
→ trên toàn gen có tỉ lệ A = T = 1,5 G = X = 3,5
Vậy đoạn ADN này có tỉ lệ từng loại nucleotide là :
Trang 15
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A = T = 15% và G = X = 35%
Câu 25: Đáp án D
H Ơ
N
Kết luận đúng là DĐáp án D Tính trạng được qui định bởi 1 gen, có 4 alen, trội lặn hoàn toàn
Y
N
P: mắt đỏ x mắt nâu → 1 đỏ : 1 vàng : 2 nâu
TP .Q
U
F1 : 2 nâu : 1 đỏ → A1 nâu >> A2 đỏ Có KH vàng, P : đỏ, nâu →A1 nâu ; A2 đỏ >> A3 vàng P : vàng x vàng → 3 vàng : 1 trắng→ A3 vàng >> A4 trắng
ẠO
Xét các kết luận:
Đ
A sai.
Ư N
G
Xét (1): P : A2- x A1-
H
F1 có kiểu hình mắt vàng A3A3
TR ẦN
→ P: A2A3 x A1A3 . → F1 : 1A2A3 : 1A3A3 : 1A1A2 : 1A1A3
Chỉ có 1 KG qui định kiểu hình mắt đỏ ở phép lai này là A2A3
00
B
→ B sai.
10
Xét (2): P : A3- x A3-
→ P: A3A4 x A3A4
ẤP
→ F1 : 1A3A3 : 2A3A4 : 1A4A4.
2+
3
F1 có kiểu hình mắt trắng A4A4 .
C
Cá thể mắt vàng ở P chỉ có 1 kiểu gen là A3A4
Ó
A
→ C sai.
H
Nâu P(1) x vàng P(2) : A1A3 x A3A4.
-L
Í-
F1 : 1A1A3 : 1A1A4 : 1A3A3 : 1A3A4.
ÁN
↔ 2 nâu : 2 vàng
TO
→ D đúng.
Câu 26: Đáp án B
Ỡ N
G
Thành phần có nhiều khả năng hơn cả cần có trước tiên để có thể tạo ra một hệ thống sinh
BỒ
ID Ư
học có thể tự sinh sôi là : màng sinh chất Cần có màng sinh chất để bao bọc các thành phần của tế bào lại, phân định giữa môi trường
nội bào và môi trường ngoại bào. Để từ đó các hoạt động sống của tế bào mới có khả năng diễn ra trong môi trường nội bào
Câu 27: Đáp án C Trang 16
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Cả 5 đột biến trên đều có nguy cơ làm cho một gen bình thường trở thành gen ung thư
Câu 28: Đáp án B AB D d X X , giảm phân có trao đổi chéo B/b ab
Kì giữa I
Kì giữa II
Giao tử
→ ( AABb / /aabB ) × ( X DD X dd )
→ AABbX DD và aabBX dd
→ ABX D , AbX D , aBX d , abX d
→ AABbX dd và aabBX DD
ABX d , AbX d , aBX D , abX D ,
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Một tế bào sinh tinh có kiểu gen
Đ
Câu 29: Đáp án B
Ư N
3 sai, một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 acid amin (tính đặc hiệu)
G
Mã di truyền có các đặc điểm là: (1) (2) (4) (6) (7)Đáp án B
H
5 sai, hầu hết các loài sinh vật đều sử dụng chung 1 bảng mã di truyền (tính phổ biến)
TR ẦN
Câu 30: Đáp án B Pt/c : cao, trắng x thấp vàng
B
→ F1 : 100% cao, vàng
00
Tính trạng đơn gen
10
→ A cao >> a thấp
2+
3
B vàng >> b trắng
C
F2 : aabb = 17: 1700 = 0,01
ẤP
F1 tự thụ
A
→ A-bb = aaB- = 0,25 – 0,01 = 0,24
Í-
Câu 31: Đáp án B
H
Ó
Vậy tỉ lệ cây có kiểu hình trội 1 trong 2 tính trạng trên là 0,48 = 48%
ÁN
Đáp án B
-L
Các phát biểu không đúng là: 2, 3, 5
TO
2 sai, các đột biến gen thì phần lớn là có hại hoặc trung tính, vẫn có một tỉ lệ nhỏ các đột biến là có lợi. Đây là cơ sở để cho các loài tiến hóa, hoàn thiện cơ chế thích nghi riêng của từng
Ỡ N
G
loài
BỒ
ID Ư
3 sai, các gen khác nhau, bị đột biến giống nhau thì biểu hiện ra bên ngoài là khác nhau 5 sai, đột biến vô nghĩa là là dạng đột biến là xuất hiện sớm mã kết thúc, khiến cho chuỗi acid amin tổng hợp ra bị ngắn đi
Câu 32: Đáp án A Điều kiện cần để hai tính trạng di truyền theo quy luật phân li độc lập của Menden là: Trang 17
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Mỗi tính trạng do một gen quy định, các locut gеп quy định các tính trạng khác nhau phải nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau và quá trình giảm phân xảy ra bình thường.
H Ơ
N
Câu 33: Đáp án D Môi trường sống của sinh vật được phân chia theo : III và V
Y
N
Câu 34: Đáp án A
TP .Q
U
P: ♂ trắng x ♀ trắng F1 : 13 trắng : 3 nâu Gen nằm trên NST thường
Ư N
G
A át chế a, B, b
Đ
→ tính trạng do 2 gen không alen qui định theo cơ chế át chế 13 : 3
ẠO
F1 có 16 tổ hợp lai
H
B : nâu b : trắng
TR ẦN
A-B- = A-bb = aabb = trắng aaB- = nâu Nâu F1 : 1aaBB : 2aaBb
Nâu F1 x Nâu F1 : (1aaBB : 2aaBb) x (1aaBB : 2aaBb)
00
B
→ F2 : 4aaBB : 4aaBb : 1aabb
10
KH : 8 nâu : 1 trắng
3
Câu 35: Đáp án C
2+
Phát biểu đúng là C
ẤP
Đáp án C
C
A sai, sử dụng phép lai thuận nghịch ta có thể xác định được gen quy định tính trạng có nằm
Ó
A
trên NST giới tính : nếu đời con, KH 2 giới ở 2 phép lai khác nhau, có thể cho phép ta kết
H
luận gen nằm trên NST giới tính
-L
Í-
B sai, gen nằm trên NST Y vùng tương đồng với X → gen có nằm trên X ↔ tính trạng có
ÁN
biểu hiện ở nữ
TO
D sai, NST Y thường nhỏ hơn NST X
Câu 36: Đáp án D
G
Nhóm máu O = 4% = 0,04 = (0,2)2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
=> Tần số alen IO là 0.2
Đặt tần số alen IA là x
Do quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền: => tỉ lệ nhóm máu A bằng : x 2 + 2 × 0.2 = 0, 45 Giải ra, x = 0, 5
Trang 18
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Tần số alen IA là 0,5 => Tần số alen IB là 1 − 0,5 − 0, 2 = 0,3
H Ơ
N
=> A sai
=> B sai
TP .Q
U
Do quần thể đã đạt trạng thái cân bằng di truyền => các thành viên kết hôn ngẫu nhiên với
Y
N
Tần số kiểu gen qui định các nhóm máu là: I A IB là 2.0, 5.0,3 = 0, 3
nhau sẽ không thay đổi tần số nhóm máu.
ẠO
=> C sai
Đ
Kiểu gen I B IO có tỉ lệ là: 2.0,3.0, 2 = 0,12
Ư N
G
Xác suất để gặp 1 người nhóm máu B, có kiểu gen I B IO là: 0.12 : 0.21 = 0,5714 = 57,14% => D đúng
H
Câu 37: Đáp án D Kiểu gen P
Kiểu HVG
(1)
AB / /ab × AB / /ab
Một bên
(2)
Ab / /aB × Ab / /aB
LKGHT
(3)
Ab / /aB × Ab / /aB
(4)
AB / /ab × Ab / /aB
(5)
AB / /ab × Ab / /aB
(6)
AB / /ab × Ab / /aB
f(%)
5A-B- : 1A-bb : 1aaB- : 1aabb
0
1A-bb : 2A-B- : 1aaB-
Một bên
10
1A-bb : 2A-B- : 1aaB-
LKGHT
0
1A-bb : 2A-B- : 1aaB-
Hai bên
25
35A-B- : 13A-bb : 13aaB- : 1aabb
Chỉ AB / ab
20
1A-bb : 2A-B- : 1aaB-
2+
10
00
B
50
ẤP C
Kiểu hình F1:
3
STT
TR ẦN
Ta có bảng sau:
H
Câu 38: Đáp án B
Ó
A
Các phép lai thỏa mãn là: (2) (3) (4) (6)
-L
Í-
Câu 39: Đáp án C
ÁN
Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể: giúp giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá
thể trong quần thể
TO
Hình thức này chỉ xảy ra khi : điều kiện sống môi trường phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh
Ỡ N
G
gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
BỒ
ID Ư
Câu 40: Đáp án B
A bị bệnh trội không hoàn toàn với a bình thường
AA : thiếu máu nặng – chết ở tuổi sơ sinh Aa : thiếu máu nhẹ – có thể khó phát hiện aa : bình thường
Trang 19
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Một gia đình, có người con thứ 2 bị thiếu máu nặng (KG là AA)
→ bố mẹ có kiểu gen là A-
H Ơ
N
Mà kiểu gen AA chết trước khi trưởng thành
→ bố mẹ có kiểu gen là Aa
TP .Q
Theo lý thuyết, khả năng biểu hiện bệnh ở đời con là :
U
Người chị kết hôn với người chồng bình thường, không bị bệnh : (2/3Aa : 1/3aa) x aa
Y
N
→ người chị có dạng là : (2/3Aa : 1/3aa)
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
1/3Aa : 2/3aa ↔ 1/3 thiếu máu nhẹ : 2/3 bình thường
Trang 20
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI
NĂM HỌC 2016 – 2017
H Ơ
N
Môn: SINH HỌC
U
Câu 1: Bằng chứng tiến hóa nào là phù hợp nhất để sử dụng giải thích nguồn gốc tổ tiên
Y
N
Thời gian làm bài: 50 phút
TP .Q
chung của các loài trên trái đất? B. Hóa thạch
C. Cơ quan tương đồng
D. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử
ẠO
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
Đ
Câu 2: Các nhà khoa học thường dung tiêu chuẩn nào dưới đây để phân biệt loài vi khuẩn
Ư N
G
này với loài vi khuẩn khác?
B. Tiêu chuẩn sinh lý hóa sinh
C. Tiêu chuẩn cách ly sinh sản
D. Cả A và B
TR ẦN
H
A. Tiêu chuẩn hình thái
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 3: Hình vẽ dưới là hình chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường ở một người.
Í-
Người mang bộ nhiễm sắc thể này B. Mắc hội chứng Đao
C. Mặc hội chúng Claiphentơ
D. Mắc bệnh hồng cầu hình liềm
ÁN
-L
A. Mắc hội chứng Tớc nơ
TO
Câu 4: Điểm giống nhau chủ yếu giữa quan niệm của Dacuyn và quan niệm hiện tại là:
Ỡ N
G
A. Đều xem nguyên liệu tiến hóa là biến dị (đột biến, biến dị tổ hợp) B. Đều xem CLTN là nhân tố chính đóng vai trò chủ đạo trong tiến hóa nói chung cũng như
BỒ
ID Ư
hình thành tính thích nghi nói riêng C. Đều xem kết quả của CLTN là sự phát triển ưu thế của sinh vật (cá thể hay quần thể) thích nghi D. Đều xem tiến hóa của sinh vật bắt buộc phải có đào thải Câu 5: Gen của loài sinh vật nào sau đây có cấu trúc phân mảnh Trang 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. Vi khuẩn lam
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. Nấm men
C. Xạ khuẩn
D. E.Coli
Câu 6: Ở cây đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
H Ơ
N
thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, các gen này nằm trên các NST thường khác nhau. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết, trong
(4). aaBb x aaBB
A. 1
B. 2
Y
(3). AaBb x AABb
U
(2). AaBB x aaBb C. 3
D. 4
TP .Q
(1). AaBb x Aabb
N
phép lai sau, có bao nhiêu phép lai đời con có số cây thân thấp, hoa đỏ chiếm tỷ lệ 50%?
ẠO
Câu 7: Một đột biến làm xuất hiện alen A thành a. Lúc đầu alen a này rất hiếm gặp trong
Đ
quần thể sinh vật. Tuy nhiên, sau một thời gian người ta thấy alen a lại trở nên chiếm ưu thế
Ư N
G
trong quần thể. Giải thích nào sau đây hợp lý hơn cả?
H
A. Các cá thể mang gen đột biến giao phối với nhau làm tang tỷ lệ kiểu gen đồng hợp lặn.
TR ẦN
B. Do nhiều cá thể cùng bị đột biến giống nhau và đều chuyển gen A thành alen a. C. Môi trường sống đã luôn thay đổi theo hướng xác định phù hợp với alen a. D. Do cá thể đột biến ban đầu tiếp tục bị đột biến lặp đoạn NST chứa alen a dẫn đến làm tang
00
B
số alen lặn a.
10
Câu 8: Ở một loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng, F1
3
thu được toàn hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 3 hoa đỏ: 1 hoa
2+
trắng. Trong số các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không thể xác định được kiểu
ẤP
gen ở các cây hoa đỏ F2?
C
A. Lai cây hoa đỏ F2 với cây F1
Ó
A
B. Cho cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn
H
C. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ ở P
-L
Í-
D. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa trắng ở P
ÁN
Câu 9: Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào dưới đây là không chính xác? A. Quá trình trao đổi chéo không cần xảy ra giữa 2 nhiễm sắc tử không chị em trong cặp NST
TO
tương đồng làm xuất hiện đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
B. Đột biến đảo đoạn NST có thể làm xuất hiện loài mới
C. Trong một số trường hợp, đột biến mất đoạn nhỏ giúp loại bỏ gen có hại cho quần thể D. Có thể sử dụng đột biến chuyển đoạn để xây dựng bản đồ gen
Câu 10: Cho cây có kiểu gen AaBbDdee tự thụ phấn liên tiếp qua nhiều thế hệ. Tính theo lý thuyết, số lượng dòng thuần có thể tạo ra được tối đa là: A. 6
B. 8
C. 4
D. 16
Trang 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của gen lặn nằm trên NST Y ở người?
H Ơ
N
A. Có hiện tượng di truyền thẳng từ bố sang con trai B. Có hiện tượng di truyền chéo từ mẹ sang con trai
Y
N
C. Tình trạng chỉ được biểu hiện ở một giới
U
D. Ông nội mang gen lặn nằm trên Y thì cháu nội cũng mang gen lặn này.
TP .Q
Câu 12: Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn nhanh hơn so với
quần thể nhân thực lưỡng bội. Trong các phương án giải thích sau, có bao nhiêu phương án
ẠO
giải thích đúng cho câu hỏi nêu trên?
Đ
(1). Vi khuẩn mang hệ gen đơn bội
Ư N
G
(2). Vi khuẩn là sinh vật nhân sơ
H
(3). Tốc độ tiến hóa của vi khuẩn nhanh hơn A. 2
TR ẦN
(4). Vi khuẩn có hình thức sinh sản đơn giản, thời gian ngắn hơn sinh vật nhân thực. B. 3
C. 4
00
(1). Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen của sinh vật
B
Câu 13: Cho các biện pháp sau:
D. 5
10
(2). Thay đổi môi trường sống của sinh vật để cho một gen bình thường nào đó biểu hiện
3
khác thường
ẤP
(4). Làm bất hoạt một gen nào đó
2+
(3). Loại bỏ một gen sẵn có ra khỏi hệ gen
C
(5). Làm biến đổi một gen sẵn có trong hệ gen như cho nó tạo nhiều sản phẩm hơn hoặc làm
Ó
A
cho nó được biểu hiện một cách khác thường
H
(6). Gây đột biến gen dạng thay thế cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác nhưng vẫn
-L
Í-
mã hóa cho chính axit amin đó.
ÁN
Có bao nhiêu biện pháp không dùng để tạo sinh vật biến đổi gen ? A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
TO
Câu 14: Trong những điều kiện thích hợp nhât, lợn Ỉ 9 tháng tuổi đạt 50 kg, trong khi đó, lợn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Đại Bạch ở 6 tháng tuổi đã đạt 90 kg. Kết quả này nói lên: A. Vai trò quan trọng của môi trường trong việc quyết định cân nặng của lợn B. Vai trò của kĩ thuật nuôi dưỡng trong việc quyết định cân nặng của lợn C. Kiểu gen đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định năng suất của giống D. Tình trạng cân cặng ở lợn Đại Bạch do nhiều gen chi phối hơn lợn Ỉ.
Trang 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 15: Trong các phương án dưới đây, có bao nhiêu phương án không đúng khi nói về vai trò của cách li địa lý trong quá trình hình thành loài mới?
H Ơ
N
(1). Những trở ngại địa lý ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng găp gỡ và giao phối với nhau
Y
N
(2). Quần thể ban đầu được chia thành nhiều quần thể cách li với nhau.
U
(3). Hay xảy ra với các loài thực vật
TP .Q
(4). Góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
ẠO
(5). Quá trình hình thành loài mới thường không nhất thiết phải hình thành quần thể thích
Đ
nghi C. 3
D. 2
G
B. 4
Ư N
A. 5
H
Câu 16: Để phát hiện ra hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen Moocgan không sử dụng A. Tự thụ phấn
TR ẦN
phương pháp nào sau đây? B. Lai thuận nghịch
C. Lai phân tích
D. Phân tích cơ thể lai
Câu 17: Giả sử trong một quần thể người đạt trạng thái cân bằng với tần số của các nhóm
00
B
máu là: A = 0.45, B = 0.21, AB = 0.3, O = 0.04. Trong các kết luận dưới đây, có bao nhiêu
10
kết luận đúng?
2+
3
(1). Tần số alen I A , I B , I O lần lượt là 0.3; 0.5; 0.2
ẤP
(2). Tần số các kiểu gen quy định các nhóm máu là
C
0.25 I A I B , 0.09 I B I B ;0.04 I O I O ;0.3I A I A ;0.21I A I O ;0.12 I B I O
Ó
H
thể có nhóm máu O.
A
(3). Khi các thành viên trong quần thể kết hôn ngẫu nhiên với nhau sẽ làm tăng dần tần số cá
-L
A. 4
Í-
(4). Xác suất để gặp một người nhóm máu B, kiểu gen I B I O là 57.14% B. 2
C. 3
D. 1
ÁN
Câu 18: Đặc điểm không phải của các thể tạo ra do nhân bản vô tính là:
TO
A. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
nhiên.
B. Không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục
C. Mang các đặc điểm giống hệ cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân
Câu 19: Thực hiện phép lai giữa hai dòng cây thuần chủng: thân cao, lá nguyên với thân thấp, lá xẻ; F1 thu được 100% cây thân cao, lá nguyên. Cho cây thân cao, lá nguyên F1 giao phấn với cây thân cao, lá xẻ, F2 thu được 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao lá xẻ chiếm Trang 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
30%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ cây thân thấp, lá xẻ ở đời F2 là: C. 20%
D. 30%
N
B. 10%
H Ơ
A. 5%
Câu 20: Phép lai ♂ AaBb x ♀ AaBb, đời con phát sinh một cây tứ bội có kiểu gen C. 3
Y
B. 2
D. 4
U
A. 1
N
AaaaBBBb. Theo lý thuyết, có thể có mấy cơ chế giải thích sự hình thành thể tứ bội nói trên?
TP .Q
Câu 21: Khi nói về quá trình nhân đôi AND ở sinh vật nhân sơ, có bao nhiêu kết luận dưới đây là đúng?
ẠO
(1). Quá trình nhân đôi có sự hình thành các đoạn okazaki
Ư N
G
(3). Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu sao chép
Đ
(2). Nucleotit mới được tổng hợp liên kết vào đầu 3’ của mạch mới
H
(4). Quá trình sao chép diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn A. 3
TR ẦN
(5). Enzyme DNA polymeraza có khả năng tự khởi đầu quá trình tổng hợp mạch mới B. 4
C. 5
D. 6
Câu 22: Cho biết AA quy định hoa đỏ, aa quy định hoa trắng, Aa quy định hoa hồng, BB quy
00
B
định quả tròn, Bb quy định quả bầu dục, bb quy định quá dẹt. D quy định thân cao trội hoàn
10
toàn so với d quy định thân thấp. Thực hiện phép lai giữa 2 cơ thể P mang kiểu gen: AAbbDd
3
và AaBbDd. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình thu được ở đời con F1 lần lượt là:
2+
A. 1:1:1:1:1:2:2:2:2:1:1:1:1:1:1 và 1:1:3:3:3:3:3:1:1
ẤP
B. 1:1:1:1:2:2:2:1:1:1:1:1 và 1:1:3:3:3:1:1
C
C. 1:1:1:1:4:2:2:2:1:1:1:1:1 và 1:1:3:3:3:3:1:1
Ó
A
D. 1:1:1:1:2:2:2:2:1:1:1:1 và 1:1:3:3:3:3:1:1
H
Câu 23: Một cá thể ở 1 loài có 2n=18, quan sát 100 tế bào sinh tinh giảm phân có 20 tế bào
-L
Í-
có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2 bình thường; các cặp NST
ÁN
khác phân li bình thường, các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử mang 9 NST trong tổng sổ các giao tử được hình thành là:
TO
A. 10%
B. 20%
C. 40%
D. 80%
Ỡ N
G
Câu 24: Đâu không phải là đặc điểm mà các nhân tố di – nhập gen và nhân tố đột biến gen
BỒ
ID Ư
đều có A. Đều có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể B. Đều làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định C. Đều có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể D. Đều làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể Trang 5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 25: Ở một loài thực vật, có 3 dòng thuần chủng khác nhau về màu hoa: hoa đỏ, hoa vàng, hoa trắng tham gia vào các phép lai. Cho các dòng khác nhau lai với nhau, kết quả thu
B. aaBB, AAbb và aabb
C. AABB, aabb và aaBB
D. AABB, aaBB và aabb
Ư N
G
Đ
A. AABB, AAbb và aabb
ẠO
Kiểu gen cùa các dòng thuần chủng hoa đỏ, hoa vàng, hoa trắng làn lượt là:
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
được như sau:
Câu 26: Hai tế bào của cùng 1 cơ thể lưỡng bội kiểu gen, AaBb đang iến hành giảm phân. Ở
H
kì giữa giảm phân, tế bào 1 người ta quan sát được tế bào kí hiệu: AAaaBBbb, tế bào 2 quan
2+
3
10
00
B
TR ẦN
sát được kí hiệu aaBB
ẤP
Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
C
(1). Sauk hi kết thúc phân bào, tế bảo 1 tạo ra lượng tế bào gấp đôi tế bào 2
Ó
A
(2). Tế bào 1 đang ở kì giữa của giảm phân 2, tế bào 2 đang ở kì giữa của giảm phân 1
H
(3). Nếu tế bào 1 giảm phân bình thường sẽ tạo thành tế bào con mang kiểu gen kí hiệu Ab và
-L
Í-
aB. Tế bào 2 giảm phân bình thường tạo thành tế bào con mang kiểu gen kí hiệu aB. (4). Nếu 2 NST kép của cặp Aa phân li lệch về cùng một phí thì chỉ có thể tạo thành tế bào
ÁN
con chứa bộ NST kí hiệu AaB và b
TO
(5). Tế bào 2 luôn luôn chỉ tạo ra tế bào mang kí hiệu 1 kiểu bộ NST duy nhất nếu giảm phân
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
bình thường. A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27: Biện pháp nào sau đây chắc chắn tạo được loài mới? A. Nuôi cây hạt phấn tạo thành dòng đơn bội, sau đó lưỡng bội hóa và nhân lên thành dòng. B. Chọn dòng tế bào soma có biến dị, nuôi cấy thành cây hoàn chỉnh và nhân lên thành dòng. C. Gây đột biến gen, chọn lọc dòng đột biến mong muốn và nhân lên thành dòng. Trang 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D. Dung hợp tế bào trần, nuôi tế bào lai phát triển thành cây, tách các tế bào từ cây lai và nhân giống invitro.
H Ơ
N
Câu 28: Cho biết các phân tử tARN mang các bộ ba đội mã vận chuyển tương ứng các axit amin như sau:
Y
N
- tARN mang bộ ba đổi mã AGA vận chuyển axit amin serin
U
- tARN mang bộ ba đổi mã GGG vận chuyển axit amin prolin
TP .Q
- tARN mang bộ ba đổi mã AXX vận chuyển axit amin tryptophan - tARN mang bộ ba đổi mã AXA vận chuyển axit amin cystein
ẠO
- tARN mang bộ ba đổi mã AUA vận chuyển axit amin tyrosine
Đ
- tARN mang bộ ba đổi mã AAX vận chuyển axit amin leucin
Ư N
G
Trong quá trình tổng hợp, một phân tử Protein, phân tử mARN đã mã hóa được 50 axit amin
H
Serin, 70 axit amin prolin, 80 axit tryptophan, 90 axit amin cysteine, 100 axit ain tyrosin, 105 nucleotit trên phân tử mARN đã tham gia dịch mã là.
TR ẦN
axit amin leucin. Biết mã kết thúc trên phân tử mARN này là UAA. Số lượng từng loại B. A = 103, U = 772, G = 356, X = 260
C. A = 770, U = 100, G = 260, X = 355
D. A = 772, U = 103, G = 260, X = 356
00
B
A. A = 102, U = 771, G = 355, X = 260
10
Câu 29: Ở ngô, gen R quy định hạt đỏ, r: hạt trắng. Thể ba tạo hai loại giao tử (n+1) và n. Tế
2+
Rrr cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là.
3
bào noãn (n+1) có khả năng thụ tinh còn hạt phấn thì không có khả năng này. Phép lai Rrr x A. 3 đỏ : 1 trắng
C. 1 đỏ : 1 trắng
ẤP
B. 5 đỏ : 1 trắng
D. 2 đỏ : 1 trắng
C
Câu 30: Cho các bệnh, tât, hội chứng di truyền ở người: (2). Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)
Ó
A
(1). Hội chứng Etuôt.
(4). Bệnh bạch tạng
(5). Hội chứng Patau
(6). Hội chứng Đao
-L
Í-
H
(3). Bệnh máu khó đông
(8). Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm
ÁN
(7). Bệnh ung thư máu
(9). Tật có núm lông vành tai (10). Bệnh phenylkeoto niệu
TO
Có bao nhiêu bệnh, tật, hội chứng di truyền ở người được phát hiện bằng phương pháp
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
nghiên cứu tế bào A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 31: Ở bò, kiể gen AA qui định tính trạng lông đen, kiểu gen Aa qui định tính trạng lông
lang đen trắng, kiểu gen aa qui định tính trạng lông vàng. Gen B qui định tính trạng không sừng, b quy định tính trạng có sừng. Gen D qui định tinsht rạng chân cao, d quy định tính
Trang 7
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
trạng chân thấp. Các gen nằm trên NST thường, bố mẹ AaBbDD x AaBbđ, tỉ lệ kiểu hình ở thề hệ lai là:
H Ơ
N
A. 6 đen, không sừng, cao: 3 lang, không có sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có
Y
B. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có
N
sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
U
sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
TP .Q
C. 9 đen, không sừng, cao : 3 đen, có sừng, cao : 3 lang, không sừng, cao : 1 lang, không sừng, cao
ẠO
D. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, có sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng
Đ
cao : 2 lang, không sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
Ư N
G
Câu 32: Từ một quần thể sinh vật trên đất liền, một cơn bão to đã tình cờ đưa hai nhóm chim
H
nhỏ đến 2 hòn đảo ngoài khơi. Hai hòn đảo này cách bờ một khoảng bằng nhau và có cùng
TR ẦN
điều kiện khí hậu như nhau. Giả sử sau một thời gian tiến hóa khá dài, trên hai đảo đã hình thành nên hai loài chim khác nhau và khác cả với loài gốc trên đất liên mặc dù điều kiện môi trường trên các đảo dường như vẫn không thay đổi. Sự sai khác vốn gen của 2 quần thể ban
00
B
đầu ở 2 đảo, nhân tố tiến hóa nào có thể đóng vai trò chính tạo nên sự sai khác vốn gen của 2 A. Đột biến
10
quần thể ban đầu ở 2 đảo?
2+
Câu 33: Cho các phép lai sau đây
C. Yếu tố ngẫu nhiên D. Di nhập gen
3
B. Chọn lọc tự nhiên
ẤP
(1). Ab/aB (liên kết hoàn toàn) x Aa/aB (liên kết hoàn toàn)
C
(2). Ab/aB (liên kết hoàn toàn) x Ab/aB (hoán vị gen với tần số bất kỳ nhỏ hơn 50%)
Ó
A
(3). Ab/aB (liên kết hoàn toàn) x AB/ab ( hoán vị gen với tần số bất kỳ nhỏ hơn 50%)
H
(4). AB/ab (liên kết hoàn toàn) x Ab/aB (hoán vị gen với tần số bất kỳ nhỏ hơn 50%) B. 1
C. 4
D. 2
ÁN
A. 3
-L
Í-
Số phép lai luôn cho tỉ lệ kiểu hình: 1 A-bb: 2 A-B-: 1 aaB- là: Câu 34: Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau. Trong một quần
TO
thể ngẫu phối dạng cân bằng về di truyền; A có tần số 0.3 và B có tần số 0.7. Kiểu gen Aabb
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
chiếm tỉ lệ. A. 0.42
B. 0.3318
C. 0.0378
D. 0.21
Câu 35: Ở Ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; hai cặp gen cùng nằm tên một cặp NST thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng, gen quy định tính trạng màu mắt nằm trên NST giới tính X (không có alen Trang 8
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
trên Y). Cho gao phối giữa ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi thân đen, cánh cụt, mắt trắng thu được F1 giao phối với nhau ở F2 thấy xuất hiện 48.75% ruồi giấm thân xám, cánh
H Ơ
N
dài, mắt đỏ. Cho các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng: (1). Con cái F1 có kiể gen AB/ab XDXd
Y
N
(2). Tần số hoán vị gen của cơ thể AB/ab XDY là 40%
U
(3). Tấn số hoán vị gen của cơ thể F1 có hoán vị gen là 40%
TP .Q
(4). Ở F2 tỉ lệ kiểu hình xám, dài, trắng là 16.25% (5). Ở F2 tỉ lệ kiểu hình xám, ngắn, đỏ gấp 3 lần xám, ngắn, trắng
ẠO
(6). Ở F2 tỉ lệ kiểu hình đen, ngắn, đỏ gấp 4,5 lần đen, dài, trắng.
Đ
(7). Ở F2 tỉ lệ kiểu hình đen, ngắn, trắng là 3.75% C. 4
Ư N
B. 5
D. 6
H
A. 7
G
(8). Ở F2 tỉ lệ kiểu hình xám, ngắn, trắng bằng đen, dài, trắng
TR ẦN
Câu 36: Lai giữa con đực cánh dài, mắt đỏ với cánh dài, mắt đỏ, F1 thu được tỉ lệ kiều hình: 14.75% con đực, mắt đỏ, cánh dài; 18.75% đực mắt hồng, cánh dài; 6.25% đực mắt hồng, cánh cụt; 4% đực mắt đỏ, cánh cụt; 4% đực mắt trắng, cánh dài; 4.5% cái mắt hồng, cánh cụt.
00
B
Biết kích thước cánh 1 cặp alen quy định (D, d), con đực có cặp NST giới tính XY. Kiểu gen
3
B.
AB D D AB D X X × X Y ab ab
D.
AD B b AD B X X × X Y ad ad
2+
Ad B b Ad B X X × X Y aD aD
ẤP
C.
BD BD × Aa bd bd
C
A. Aa
10
của P là
Ó
A
Câu 37: 1000 tế bào sinh tinh có kiểu gen ABD/abd tiến hành giảm phân, trong đó có 100 tế
H
baò xảy ra trao đổi chéo giữa A và B, 500 tế bào xảy ra trao đổi chéo giữa B và D. Theo lí
-L
A. 1400
Í-
thuyết, số lượng các loại giao tử liên kết được hình thành trong quá trình trên là: B. 2800
C. 1200
D. 2400
ÁN
Câu 38: Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, xét phép
TO
Ab DH E e Ab DH E X X × X Y , tỉ lệ kiểu hình con đực mang tất cả các tính trạng aB dh aB dh
G
lai
lặn ở đời con phép lai trên là: A. 31.25%
B. 21.25%
C. 23.25%
D. 24.25%
BỒ
ID Ư
Ỡ N
trội ở đời con chiếm tỉ lệ 8.75%. Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội, 2 tính trạng
Trang 9
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 39: Ở một loài động vật, cho con lông xám nâu giao phối với con lông trắng (kiểu gen đồng hợp lặn) thu được F1:48 con lông nâu, 99 con lông trắng và 51 con lông đen. Theo lí
H Ơ
N
thuyết, khi cho các cá thể F1 giao phối tự do với nhau thì đời con thu được kiểu hình là: A. 49 lông nâu : 144 lông đen : 63 lòng trắng
Y
N
B. 50 lông nâu : 150 lông đen : 64 lông trắng
U
C. 49 lông nâu : 144 lông trắng : 63 lông đen
TP .Q
D. 50 lông nâu : 150 lông trắng : 64 lông đen
Câu 40: Xét một bệnh di truyền đơn gen ở người do alen lặn gây nên. Một người phụ nữ bình
ẠO
thường có cậu (em trai mẹ) mắc bệnh lấy người chồng bình thường nhưng có mẹ chồng và
Đ
chị chồng mắc bệnh. Những người khác trong gia đình không ai bị bệnh này, nhưng bố đẻ
Ư N
G
của cô ta đến từ một quần thể khác đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen gây
H
bệnh là 10%. Cặp vợ chông trên sinh được con gasiddaauf long không mắc bệnh này. Biết
TR ẦN
rang không xảy ra đột biến mới ở tất cả những người trong các gia đình. Dựa vào các thông tin trên, hãy cho biết trong số dự đoán dưới đây theo lí thuyệt, dự đoán nào không đúng? A. Xác suất để bố đẻ của người với mang alen gây bệnh là 4/11
00
B
B. Xác suất để người con gái vợ chồng trên mang alen gây bện là 16/29
10
C. Xác suất sinh con thứ hai của vợ chồng trên là trai không bị bệnh là 29/64 Đáp án
2-D
3-A
4-B
5-B
6-A
7-C
8-C
9-D
10-B
11-B
12-B
13-A
14-C
15-D
16-A
17-D
18-C
19-C
20-B
21-A
22-D
23-D
24-D
25-A
26-B
27-D
28-B
29-D
30-A
31-B
32-A
33-A
34-C
35-A
36-D
37-B
38-B
39-C
40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
ẤP
1-D
C
2+
3
D. Có thể biết chính xác kiểu gen của cậu ruột người phụ nữ trên.
TO
Câu 1: Đáp án D Bằng chứng phù hợp để chứng minh các loài có chung nguồn gốc là bằng chứng tế bào học
Ỡ N
G
và sinh học phân tử, bởi vì các bằng chứng này biến đổi ít trong quá trình lịch sử.
BỒ
ID Ư
Câu 2: Đáp án D
Các nhà khoa học thường dung tiêu chuẩn hình thái và tiêu chuẩn sinh lý hóa sinh để phân biệt loài vi khuẩn này với loài vi khuẩn khác Câu 3: Đáp án A Ta thấy bộ NST giới tính chỉ có 1 NST X => đây là bộ NST của người bị hội chứng Tơcnơ Trang 10
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 4: Đáp án B Ý A sai vì: Dacuyn chỉ phân biệt biến dị có hướng và biến dị vô hướng.
H Ơ
N
Ý C sai vì: Dacuyn cho rằng đối tượng của CLTN là cá thể, còn học thuyết tiến hóa hiện đại cho rằng là quần thể.
Y
N
Ý D sai.
U
Câu 5: Đáp án B
TP .Q
Gen phân mảnh có ở sinh vật nhân thực, trong 4 loài sinh vật trên thì nấm men là sinh vật nhân thực
ẠO
Câu 6: Đáp án A
Đ
Ta viết từng phép lai:
Ư N
G
(1). AaBb x Aabb →(3A-:1aa)(1Bb:1bb) →thấp đỏ: aaBb:1/8
H
(2). AaBB x aaBb→(1Aa:1aa)B- → thấp đỏ:1/2
TR ẦN
(3). AaBb x AABb→A-(3B-:1bb) →thấp đỏ: 0 (4). aaBb x aaBB→aaB- →thấp đỏ: 100% vậy có 1 phép lai thỏa mãn.
00
B
Câu 7: Đáp án C
10
Do môi trường sống đã thay đổi theo hướng phù hợp với alen a nên alen này đã trở nên phổ
3
biến trong quần thể.
2+
Câu 8: Đáp án C
ẤP
Tỷ lệ phân ly kiểu hình ở F2 là 3 đỏ:1 trắng => tính trạng do 1 cặp gen quy đinh. Alen A quy
C
định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng. P:AA x aa =>
Ó
A
F1 Aa => F2: 1 AA:2Aa:1aa
H
Nếu cho cây hoa đỏ ở F2 lai với cây hoa đỏ P thì sẽ không xác định được kiểu gen của cây
-L
Í-
này vì đời con cho 100% hoa đỏ.
ÁN
Câu 9: Đáp án D
Đột biến chuyển đoạn không thể xác định được vị trí của gen trên NST nên không thể dùng
TO
để xây dựng bản đồ gen.
Ỡ N
G
Câu 10: Đáp án B
BỒ
ID Ư
Số dòng thuần tối đa là:2x2x2x1 = 8 Câu 11: Đáp án B
Phát biểu sai là B vì mẹ không mang NST Y, nên không thể truyền cho con. Câu 12: Đáp án B
Trang 11
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ý (2) không giải thích được cho việc: Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn nhanh hơn so với quần thể nhân thực lưỡng bội
H Ơ
N
Câu 13: Đáp án A Các biện pháp không dùng để tạo sinh vật biến đổi gen là: (2),(6) . Ý (2) không làm biến đổi
Y
N
gen của sinh vật, ý (6) là đột biến vô nghĩa.
U
Câu 14: Đáp án C
TP .Q
Đáp án đúng là C, tính trạng năng suất ở giống lợn do gen quy định. Câu 15: Đáp án D
ẠO
Hai ý nói không đúng về vai trò của cách ly địa lý là: (2),(5).
Đ
Câu 16: Đáp án A
H
hiện sự liên kết với giới tính, và sử dụng phân tích cơ thể lai.
Ư N
G
Morgan đã sử dụng lai phân tích để phát hiện sự hoán vị gen, phép lai thuận nghịch để phát
TR ẦN
Ông không dùng phương pháp tự thụ phấn. Câu 17: Đáp án D
B
Ta có nhóm máu O chiếm 0,04 → IO IO = 0, 04 = 0, 2
00
Mà quần thể đang ở trạng thái cân bằng
A
+ I B + I O ) = 0.25I A I A + 0.09I B I B + 0.04I O I O + 0.3I A I B + 0.2I A I O + 0.12I B I O = 1 → (2) sai
ẤP
(I
2+
Cấu trúc di truyền của quần thể là:
3
10
O + B = ( IO + I B ) = I B I B + 2I B I O + I O I O → I B = 0,3 → I A = 1 − I B − I O = 0,5 → (1) sai
C
Quần thể cân bằng di truyền, các cá thể giao phối ngẫu nhiên không làm thay đổi thành phần
H
Ó
A
kiểu gen của quần thể → (3) sai
0.12 = 57,14% → (4) đúng. 0.12 + 0.09
-L
Í-
Xác suất gặp 1 người nhóm máu B, kiểu gen I B IO là:
ÁN
Vậy có 1 ý đúng.
Câu 18: Đáp án C
TO
Các cá thể được sinh ra do nhân bản vô tính không mang các đặc điểm của cá thể mẹ đã
G
mang thai và sinh ra nó.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 19: Đáp án C
Ta có P thuần chủng, F1 đồng hình thân cao lá nguyên => thân cao là trội so với thân thấp, lá
nguyên là trội so với lá xẻ. Quy ước gen: A: thân cao ; a: thân thấp B: lá nguyên; b: lá xẻ
Trang 12
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Ta có phép lai lá nguyên F1 :Bb x bb ( lá xẻ) => đời con 50% lá xẻ => tỷ lệ thân thấp lá xẻ = 50% - thân cao lá xẻ = 20%
-
TH1: 1 bên rối loạn ở tất cả các cặp gen ở giảm phân I tạo giao tử AaBb , bên còn lại
U
rối loạn ở tất cả các cặp ở giảm phân II tạo giao tử aaBB
TH2: bên bố cặp Aa rối loạn ở GPI , cặp Bb rối loạn ở GP2 ; bên mẹ cặp Aa rối loạn ở
TP .Q
-
N
Rối loạn phân ly ở cả 2 cặp gen ở cả 2 bên bố mẹ :
Y
-
H Ơ
N
Câu 20: Đáp án B
GP II và cặp Bb rối loạn ở GP I
ẠO
Câu 21: Đáp án A
Đ
Các kết luận đúng là: (2),(4),(5)
Ư N
G
Ý (1) sai vì không có sự hình thành các đoạn okazaki
H
Ý (3) sai vì trên mỗi phân tử DNA thì chỉ có 1 điểm khởi đầu sao chép.
TR ẦN
Câu 22: Đáp án D Phép lai: AAbbDd × AaBbDd
Cặp gen Aa: tỷ lệ phân ly kiểu gen, kiểu hình: (1:1)
-
Cặp gen Bb: tỷ lệ phân ly kiểu hình: (1:1)
-
Cặp gen Dd, tỷ lệ phân ly kiểu gen: (1:2:1) , phân ly kiểu hình: (3:1)
10
00
B
-
3
Vậy ta có tỷ lệ phân ly kiểu gen ở F1: (1:1)(1:1)(1:2:1) = 1:1:1:1:2:2:2:2:1:1:1:1
2+
Phân ly kiểu hình ở F1: (1:1)(1:1)(3:1)= 1:1:3:3:3:3:1:1
ẤP
Câu 23: Đáp án D
C
20 tế bào rối loạn phân ly tạo ra các giao tử n+1 và n-1, chiếm 20% tổng số tế bào và 80%
H
Câu 24: Đáp án D
Ó
A
giảm phân bình thường tạo ra giao tử n = 9.
-L
Í-
Ý sai là D vì cả di nhập gen và đột biến đều làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
ÁN
Câu 25: Đáp án A
Ta thấy ở phép lai 1 : đỏ x đỏ => 2 kiểu hình, phép lai 2: đỏ x đỏ => 3 kiểu hình => tính trạng
TO
do 2 cặp gen quy định
Ỡ N
G
ở phép lai 2 có F2 phân ly kiểu hình: 9:3:4 => tương tác át chế lặn.
BỒ
ID Ư
Quy ước gen: A-B- hoa đỏ ,A-bb: hoa vàng, aa--:hoa trắng Phép lai 1 có F2: 3 đỏ:1 vàng = 1×(3:1) không có kiểu hình hoa vàng nên F1 có kiểu gen AABb→ P: AABB × AAbb Phép lai 2 có F2 : phân ly 9:3:4 ; 16 tổ hợp nến F1 có kiểu gen: AaBb => P: AABB × aabb
Trang 13
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Vậy kiểu gen của 3 cây này là: AABB, AAbb,aabb
Câu 26: Đáp án B
H Ơ
N
Xét các khẳng định (1) Đúng vì tế bào 1 đang ở kỳ giữa GPI sau khi kết thúc GP sẽ tạo ra 4 tế bào, còn tế bào 2
Y
N
đang ở kỳ giữa GP II kết thúc phân bào tạo ra 2 tế bào.
U
(2) Sai.
TP .Q
(3) Sai. Vì nếu tế bào 1 giảm phân bình thường có thể tạo ra tế bào con có kiểu gen: Ab và aB hoặc AB và ab
ẠO
(4) Sai. Nếu 2 NST kép của cặp Aa cùng đi về 1 phía thì có thể tạo ra các tế bào con có kiểu
Đ
gen: AaB và b hoặc Aab và B.
Ư N
G
(5) Đúng. Tế bào 2 chỉ tạo ra các tế bào có kiểu gen aB.
H
Vậy có 2 ý đúng.
TR ẦN
Câu 27: Đáp án D Xét các khẳng định
(1) Đúng vì tế bào 1 đang ở kỳ giữa GPI sau khi kết thúc GP sẽ tạo ra 4 tế bào, còn tế bào 2
00
B
đang ở kỳ giữa GP II kết thúc phân bào tạo ra 2 tế bào.
10
(2) Sai.
3
(3) Sai. Vì nếu tế bào 1 giảm phân bình thường có thể tạo ra tế bào con có kiểu gen: Ab và aB
2+
hoặc AB và ab
ẤP
(4) Sai. Nếu 2 NST kép của cặp Aa cùng đi về 1 phía thì có thể tạo ra các tế bào con có kiểu
C
gen: AaB và b hoặc Aab và B.
H
Í-
Vậy có 2 ý đúng
Ó
A
(5) Đúng. Tế bào 2 chỉ tạo ra các tế bào có kiểu gen aB.
-L
Câu 28: Đáp án B
ÁN
các anticondon trên tARN : AGA: serin : 50
TO
GGG: prolin: 70
Ỡ N
G
AXX: tryptophan: 80
BỒ
ID Ư
AXA: cystein: 90 AUA: tyrosine: 100 AAX: leucin: 105 Ta tính sô lượng tưng loại nucleotit trong các anticodon.
Trang 14
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A= 770 , U=100, X=355,G = 260 , theo nguyên tắc bổ sung ta có số lượng nucleotit tương
ứng trong các bộ ba mã hóa các aa trên là: A=100, U=770,G=355,X=260.
H Ơ
N
Nhưng mARN này có mã mở đầu là AUG và mã kết thúc là UAA, nên số lượng từng loại nucleotit là: A=103, U=772, G=356, X= 260
Y
N
Câu 29: Đáp án D
TP .Q
U
Phép lai:
2 1 2 2 1 1 4 2 5 4 2 1 Rrr × Rrr → R : r R : r : Rr : rr ⇔ RR : Rr : RRr : Rrr : rr : rrr 3 6 6 6 6 18 18 18 18 18 18 3
ẠO
Tỷ lệ kiểu hình 2 đỏ:1 trắng
Đ
Câu 30: Đáp án A
Ư N
G
Các bệnh ,tật, hội chứng di truyền được phát hiện nhờ nghiên cứu tế bào là: (1) : 3 NST số
H
18,(5) :3 NST số 13; (6): 3 NST số 21; (7): mất vai ngắn NST 21 hoặc 22.;
TR ẦN
Còn lại đều là bệnh di truyền nên không thể phát hiện bằng nghiên cứu tế bào.
Câu 31: Đáp án B Phép lai:
AaBbDD × AaBbdd → (1: 2 :1)(3 :1) ×1
00
B
Vậy ta có kiểu hình ở thể hệ sau là: 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao :
10
1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
3
Câu 32: Đáp án A
2+
Do 2 đảo này cách xa nhau và cách xa đất liền nên loại bỏ được Di nhập gen, môi trường
C
alen mới trong quần thể .
ẤP
giống nhau và không thay đổi nên ta loại CLTN, các yếu tố ngẫu nhiên sẽ không tạo ra được
Ó
A
Chỉ có đột biến làm xuất hiện các alen mới, biến dị được tích lũy làm chúng có vốn gen khác
H
nhau và cách ly sinh sản với nhau và với quần thể gốc.
Í-
Câu 33: Đáp án A
-L
Tỷ lệ A-bb = 0.25
Ab Ab Ab Ab aB :2 :1 × →1 aB aB Ab aB aB
ÁN TO
(1)
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
f 1− f (2) Bên liên kết hoàn toàn cho 0.5 Ab, bên còn lại cho: Ab + ab = 0, 5 ⇒ A − bb = 0.25 2 2 f 1− f (3) 1 bên liên kết hoàn toàn cho 0.5Ab, bên còn lại cho: ab + Ab = 0,5 2 2
(4) Tạo ra kiểu hình ab/ab => loại. Số phép lai luôn cho tỷ lệ kiểu hình 1A-bb : 2A-B- : 1aaB- là 3.
Câu 34: Đáp án C Trang 15
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A = 0.3 , a = 0.7; B =0.7, b = 0.3 Tần số Aabb trong quần thể là: 2 × 0.7 × 0.3 × 0.32 = 0.0378
H Ơ
N
Câu 35: Đáp án A
N
Ta có F1 đồng hình thân xám, cánh dài mắt đỏ => P thuần chủng và con thân xám cánh dài
Y
mắt đỏ ở P là con cái.
TP .Q
U
AB D D ab d AB D AB D d X X × X Y → F1 : X Y: X X AB ab ab ab
Ta có kiểu gen của P:
Tỷ lệ A-B-D ở F2 là 48.75% => A-B- = 0.65 => ab/ab=0.65 – 0.5 = 0.15 , A-bb=aaB- =0.1,
ẠO
mà ở ruồi giấm chỉ có con cái mới có hoán vị gen, con đực cho giao tử ab = 0.5 => tần số
Đ
hoán vị gen ở con cái F1 là: 40%.
Ư N
G
Xét các nhận định: AB D X Y không có hoán vị gen. ab
(3) Đúng.
TR ẦN
(2) Sai , vì cơ thể
H
(1) Đúng
10
(5) Đúng. Vì tỷ lệ mắt đỏ = 3 lần mắt trắng.
00
B
(4) Đúng. Tỷ lệ xám dài trắng(A-B-dd) ở F2 0.65 × 0.25 = 16, 25%
3
(6) Đúng. Tỷ lệ đen, ngắn đỏ(aabbD-): 0.15×0.75 =0.1125 , đen dài trắng (aaBbdd) =0.025
2+
(7) Đúng.Tỷ lệ đen, ngắn, trắng ở F2: 0.15×0.25 = 3.75%
ẤP
(8) Đúng. Xám dài trắng(A-bbdd) = đen, dài trắng (aaB-dd)=0.1×0.25=0.025
C
Vậy có 7 ý đúng
Ó
-L
Í-
Giới đực
H
Kết quả phép lai:
A
Câu 36: Đáp án D
Giới cái: 29.5% mắt đỏ cánh dài
18.75% mắt hồng cánh dài
8% mắt đỏ cánh cụt
6.25% mắt hồng, cánh cụt
8% mắt hồng cánh dài
4% mắt đỏ cánh cụt
4.5% mắt hồng cánh cụt
G
TO
ÁN
14,75% mắt đỏ cánh dài
BỒ
ID Ư
Ỡ N
4% mắt trắng cánh dài
2,25% mắt trắng, cánh cụt Tỷ lệ : đỏ: hồng:trắng = 9:6:1 => 1 trong 2 gen phải nằm trên NST giới tính Cánh dài: cánh cụt: 3:1 => P dị hợp về 3 cặp gen,
Trang 16
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Nếu 3 gen này PLĐL thì đời con phải có tỷ lệ kiểu hình (9:6:1)(3:1) ≠ đề bài. Quy ước gen: A-B- mắt đỏ, aaB-/A-bb: mắt hồng, aabb mắt trắng.D : cánh dài, d cánh cụt.
H Ơ
N
giả sử A và D cùng nằm trên 1 NST thường, B nằm trên NST X.
N
Ta có kiểu gen của P về gen B: X B Y × X B X b → 3X B − :1X b Y
Y
Tỷ lệ con đực mắt trắng, cánh cụt (ad/ad bb)= 2.25% => ad/ad =0.0225:0.25= 0.09 => ad =
TP .Q
Vậy kiểu gen của P là:
U
0.3 là giao tử liên kết.
AD B b AD B X X × X Y ad ad
ẠO
Câu 37: Đáp án B
Đ
1000 tế bào có kiểu gen: ABD/abd tiến hành giảm phân trong đó có 100 tế bào xảy ra trao đổi liên kết được hình thành trong quá tình trên là:
TR ẦN
TĐC ở 1 điểm cho 2 giao tử liên kết và 2 giao tử hoán vị.
H
Ư N
G
chéo giữa A và B, 500 tế bào xảy ra TĐC giữa B và D. theo lý thuyết số lượng các giao tử
Vậy số giao tử liên kết là 400×4+600×2=2800
Câu 38: Đáp án B
00
B
Tỷ lệ con đực mang tất cả các tính trạng trội là 8.75%.
3
=> Tỷ lệ A-B-D-H- =0.0875:0.25=0.35
10
ở phép lai : X E X e × X E Y → 0.25X E X e : 0.25X E Y : 0.25X E X E : 0.25X e Y
2+
Ở Ruồi giấm chỉ có con cái có hoán vị gen,
ẤP
Áp dụng công thức: trội – trội = lặn – lặn +0.5
C
Trội – lặn = lặn – trội = 0.25 – lặn – lặn.
Ó
A
Xét cặp NST chứa cặp gen Aa, Bb, ở bên ruồi đực không thể tạo ra ab => tỷ lệ ab/ab = 0 =>
H
A-B- =0.5, A-bb= aaB- = 0.25
-L
Í-
Ta có A-B- =0,5 => D-H- = 0.35:0.5 =0.7 => dh/dh= 0.2 và D-hh=ddH- = 0.25-0.2 = 0.05
ÁN
Vậy tỷ lệ kiểu hình trội về 3 tính trạng và lặn về 2 tính trạng là tổng của
TO
các tỷ lệ sau:
A − B − D − hhX e Y = A − B − ddH-X e Y = 0.5 × 0.05 × 0.25 = 0.00625
Ỡ N
G
A − B − ddhhX E − = 0.5 × 0.2 × 0.75 = 0.075
BỒ
ID Ư
A − bbD − hhX E − = aaB-D-hhX E − = A − bbddH − X E − = aaB − ddH − X E = 0.25 × 0, 05 × 0.75 = 0.009375
aaB − D − H − X e Y = A − bbD − H − X e Y = 0.25 × 0.7 × 0.25 = 0.04375
Tổng tất cả bằng 0.2125 = 21.25%
Câu 39: Đáp án C
Trang 17
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Phép lai phân tích mà cho F1 phân ly kiểu hình 1 nâu:2 trắng:1 đen. => tính trạng do 2 gen tương tác với nhau theo kiểu át chế lặn.
H Ơ
N
Quy ước gen: A : không át chế B,b ; a : át chế B,b B: nâu; b: đen.
Y
N
Kiểu hình át chế: lông trắng.
U
P: AaBb × aabb →1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb hay 1 nâu: 2 trắng:1 đen.
→49A-B-:63A-bb:63aaB-:81aabb hay: 49 lông nâu: 144 lông trắng: 63 lông đen
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
Câu 40: Đáp án D
TP .Q
Khi cho các con F1 giao phối tự do: (1A:3a)(1B:3b)× (1A:3a)(1B:3b)→(7A-:9aa)(7B-:9bb)
00
B
ở gia đình người chồng, bố chồng bình thường mà chị chồng bị bệnh
10
=> gen nằm trên NST thường.quy ước gen: A: bình thường, a: bị bệnh. người
bố
vợ
mang alen
gây bệnh
là:
ẤP
0.18 2 = →A sai. 0.18 + 0.81 11
suất
2+
vậy xác
C
0.81AA:0.18Aa:0.01aa,
3
Ta xét các phương án:A. Cấu trúc di truyền của quần thể mà người bố vợ sống trước đó là:
Ó
A
B. Người bố vợ có kiểu gen ( 9AA:2Aa) , người mẹ có em trai bị bệnh nên có kiểu gen Aa ,
H
vậy người vợ có kiểu gen: (10AA:11Aa)
-L
Í-
Người chồng bình thường có mẹ bị bệnh => người chồng có kiểu gen: Aa Xác suất con gái của cặp vợ chồng (10AA:11Aa)×Aa mang alen gây bệnh là:
ÁN
(31A:11a)(1A:1a) <=> (31AA:42Aa:11aa) , tỷ lệ không mang alen gây bệnh là 53/84 →B sai.
TO
C. Xác suất cặp vợ chồng này sinh con trai thứ 2 không bị bệnh là: 73/84
G
D. Kiểu gen người cậu ruột của người phụ nữ này là aa
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Vậy dự đoán đúng là D
Trang 18
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial