Bộ 12 đề thi thử THPTQG năm 2017 - Các trường Chuyên - Môn Sinh - Có lời giải

Page 1

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2017 – LẦN 1 – TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC GIANG MÔN SINH HỌC

C. Tần số kiểu gen.

D. Tần số kiểu gen và kiểu hình

N

B. Tần số của các alen

TP .Q

Câu 2: Quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến gồm có 3 trong các bước sau: I.Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng II.Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn

ẠO

III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến

G

Đ

IV.Tạo dòng thuần chủng.

Ư

C. III → II → IV

D. I → III → II

H

B. II → III → IV

N

Quy trình nào sau đây là đúng nhất? A. III → II → I

U Y

A. Tần số kiểu hình.

H

Ơ

N

Câu 1: Yếu tố nào không thay đổi ở các thế hệ trong quần thể tự phối?

TR ẦN

Câu 3: Theo Jacop và Mono, các thành phần cấu tạo của operon Lac gồm: A. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P) B. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)

00

B

C. Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

10

D. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, Vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)

3

Câu 4: Liệu pháp gen là

2+

A. Phục hồi chức năng bình thường của tế bào hay mô, phục hồi sai hỏng di truyền

ẤP

B. Chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến

C

C. Chuyển gen mong muốn từ loài này sang loài khác để tạo giống mới.

Ó A

D. Nghiên cứu các giải pháp để sửa chữa hoặc cắt bỏ các gen gây bệnh ở người.

H

Câu 5: Trong các đặc điểm về mức phản ứng sau, phát biểu đúng

ÁN

trường

-L

Í-

A. Cùng một kiểu gen có thể cho một dây các kiểu hình khác nhau không phụ thuộc vào môi B. Khối lượng cơ thể là tính trạng chất lượng nên có mức phản ứng hẹp

TO

C. Để nghiên cứu về mức phản ứng người ta phải tạo ra các cá thể sinh vật có kiểu gen giống

BỒ ID

Ư

N G

nhau

D. Tỉ lệ bơ trong sữa bò là tính trạng số lượng nên có mức phản ứng rộng

Câu 6: cho biết cô đon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG-Gly; XXX-Pro; GXU-Ala; XGA-Arg; UXG-Ser; AGX-Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn cso trình tự các nucleotit là 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. Ser-Ala-Gly-Pro

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Gly-Pro-Ser-Arg

C. Ser-Arg-Pro-Gly

D. Pro-Gly-Ser-Ala

Câu 7: Từ quần thể câu 2n, người ta tạo được quần thể cây 4n, có thể xem quần thể cây 4n là

Ơ

N

một loài mới vì

H

A. Quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng nhiễm sắc thể

U Y

N

B. Quần thể cây 4n không thể giao phấn với quần thể cây 2n D. Quần thể cây 4n khi giao phấn với quần thể cây 2n cho ra con lai bất thụ Câu 8: Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây:

ẠO

A. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính

TP .Q

C. Quần thể cây 4n có đặc điểm hình thái khác hẳn quần thể cây 2n

Đ

B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen

N

G

C. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen

H

Ư

D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen

TR ẦN

Câu 9: Trong quá trình dịch mã

A. Có sự tham gia trực tiếp của ADN, mARN, tARN và rARN B. Ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 3’→ 5’

00

B

C. Nguyên tắc bổ sung giữa côđon và anticôđon thể hiện trên toàn bộ nuclêôtit của mARN trừ

10

bộ ba kêt thúc

3

D. Nguyên tắc bổ sung giữa côđon và anticôđon thể hiện trên toàn bộ nuclêôtit của mARN

2+

Câu 10: Trình tự nào dưới đây là đúng trong kĩ thuật cấy gen. I.Cắt ADN của tế bào cho và

ẤP

cắt mở vòng plasmit II. Cắt AND của tế bào cho và tách plasmid ra khỏi tế bào III. Chuyển

C

ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận IV. Nối đoạn ADN của tế bào cho vào của ADN của plasmid

H

A. II, I, IV, III

Ó A

Tổ hợp trả lời đúng là:

B. I, III, IV, II

C. II, I, III, IV

D. I, II, III, IV

-L

Í-

Câu 11: Ở sinh vật nhân thực, các gen trong cùng một tế bào

ÁN

A. Tạo thành một nhóm gen lien kết và luôn di truyền cùng nhau B. Thường có cơ chế biểu hiện khác nhau ở các giai đoạn phát triển của cơ thể

TO

C. Luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit

BỒ ID

Ư

N G

D. Luôn phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.

Câu 12: Theo Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là A. Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường. B. Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên các loài sinh vật có sự phân hóa về mức độ thành đạt sinh sản Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. Các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường

Ơ

N

D. Quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo nên loài sinh vật có kiểu gen quy

H

định các đặc điểm thích nghi với môi trường.

U Y

N

Câu 13: Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây không đúng?

TP .Q

A. Một trong những giả thuyết để giải thích cơ sở di truyền của ưu thế lai được nhiều người thừa nhận là giả thuyết siêu trội

B. Trong một số trường hợp, lai giữa hai dòng nhất định thu được con lai không có ưu thế lai,

ẠO

nhưng nếu cho con lai này lai với dòng thứ ba thì đời còn lại có ưu thế lai.

Đ

C. Người ta tạo ra những con lai khác dòng có ưu thế lai cao để sử dụng cho việc nhân giống

Ư H

đầu bằng cách tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau

N

G

D. Để tạo ra những con lai có ưu thế lai cao về một số đặc tính tốt nào đó, người ta thường bắt

TR ẦN

Câu 14: Số phát biểu đúng về đột biến chuyển đoạn trong bộ nhiễm sắc thể: 1.Chuyển đoạn tương hỗ làm thay đổi nhóm gen liên kết

2. Chuyển đoạn tương hỗ là một nhiễm sắc thể này sát nhập vào một nhiễm sắc thể khác

00

B

3. Tế bào mang đột biến chuyển đoạn tương hỗ giữa hai nhiễm sắc thể khi giảm phân không

10

thể tạo ra loại giao tử bình thường.

B. 2

ẤP

A. 1

2+

không tương đồng với nó và ngược lại.

3

4. Chuyển đoạn tương hỗ là một đoạn nhiễm sắc thể này chuyển sang một nhiễm sắc thể khác C. 4

D. 3

Ó A

C

Câu 15: Giả sử có hai cây khác loài có kiểu gen AaBB và DDEe. Người ta sử dụng công nghệ tế bào tạo ra các cây con từ hai cây này. Theo lý thuyết trong các phát biểu sau về các

H

cây con, có bao nhiêu phát biểu không đúng?

-L

Í-

A. Nuôi cây hạt phấn riêng rẽ của từng cây sau đó lưỡng bội hóa sẽ thu được 8 dòng thuần

ÁN

chủng có kiểu gen khác nhau

TO

B. Các cây con được tạo ra do nuôi cấy tế bào sinh dưỡng của từng cây có kiểu gen AaBB và DDEe.

BỒ ID

Ư

N G

C. Cây con được tạo tạo ra do lai tế bào sinh dưỡng(dung hợp tế bào trần)của hai cây với

nhau có kiểu gen AaBBDDEe. D. Các cây con được tạo ra do nuôi cấy hạt phấn của từng cây và gây lưỡng bội hóa có kiểu

gen AABB, aaBB hoặc DDEE,DDee. Câu 16: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là: 1:2:1:1:2:1? Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. aaBb x AaBb

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Aabb x Aabb

C. AaBb x AaBb

D. Aabb x aaBb

Câu 17: Cho các biện pháp:

Ơ

N

1. Dung hợp tế bào trần

N

H

2. Cấy truyền phôi

U Y

3. Nhân bản vô tính

TP .Q

4. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa. 5. Tự thụ phấn liên tục từ 5 đến 7 đời kết hợp với chọn lọc Phương pháp được sử dụng tế bào ra dòng thuần chủng là: B. 3,4,5

C. 2,3,4

D. 1,2,3,4,5

ẠO

A. 4,5

G

Đ

Câu 18: Một gen có 900 cặp nucleotit và có tỉ lệ các loại nucleotit bằng nhau. Số liên kết C. 3060

Ư

B. 1798

D. 1125

H

A. 2250

N

hidro của gen là

TR ẦN

Câu 19: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh; gen B quy định hạt trơn là trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này phân li độc lập . Cho giao phấn cây hạt vàng, trơn với cây hạt xanh, trơn, F1 thu được

00

B

120 hạt vàng, trơn; 40 hạt vàng nhăn; 120 hạt xanh trơn ; 40 hạt xanh nhăn. Tỉ lệ hạt xanh, B. 1/8

C. 1/3

D. 2/3

3

A. 3/8

10

trơn có kiểu gen đồng hợp trong tổng số hạt ở F1 là:

-L

Í-

H

Ó A

C

ẤP

2+

Câu 20: Cho các thông tin sau về NST trong một tế bào lưỡng bội của người bình thường.

Số thông tin không đúng là:

ÁN

A. 3

B. 4

C. 6

D. 5

TO

Câu 21: Giả sử có một giống lúa có gen A gây bệnh vàng lùn. Để tạo thể đột biến mang kiểu

N G

gen aa có khả năng kháng bệnh, người ta thực hiện các công đoạn sau:

BỒ ID

Ư

1. Xử lý hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến rồi gieo hạt mọc thành cây. 2. Cho các cây kháng bệnh lại với nhau hoặc cho tự thụ phấn để tạo ra dòng thuần. 3. Chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh. 4. Cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh Quy trình tạo giống theo thứ tự sau: Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 1→4→3→2

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 2→ 3→ 4→ 1

C. 1→ 2→ 3→ 4

D. 1→ 3→ 4→ 2.

Câu 22: Ở một loài thực vật lưỡng bội alen A quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen a

Ơ

U Y

N

đúng?

H

được kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 11 cây hoa tím: 1 cây hoa trắng. Nhận xét nào sau đây là

N

quy định hoa trắng. Cho các cây hoa tím (P) lai với cây hoa tím có kiểu gen dị hợp tử, F1 thu

TP .Q

A. Cho các cây hoa tím F1 tự thụ phấn, xác suất thu đươc hoa tím dùng làm giống đời con là 54%.

B. Trong số những cây hoa tím F1 cây hoa tím có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 50%.

ẠO

C. Cho các cây hoa tím F1 tự thụ phấn xác suất thu được cây hoa trắng là 13.6%

Đ

D. F1 có tỷ lệ phân li kiểu gen là 2:2:1

N

G

Câu 23: Khi nói về đột biến gen có các nhận xét:

H

Ư

1. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen 2. Có 3 dạng đột biến điểm cơ bản:

TR ẦN

Mất , thêm, đảo đoạn vị trí một cặp nucleotit

3. Trong các dạng đột biến điểm thì dạng thay thế 1 cặp nucleotit là phổ biến nhất. 4. Cơ chế gây đột biến của acrilic là gây mất hoặc thêm một cặp nucleotit

00

B

5. 5-BU thường gây thay thế cặp A-T thành cặp G-X

10

6. Đột biến gen luôn di truyền qua sinh sản hữu tính. B. 5

2+

A. 3

3

7. Đột biến gen chỉ xuất hiện khi có tác nhân gây đột biến. Số nhận xét không đúng là: C. 4

D. 2

ẤP

Câu 24: Người ta giả sử rằng một chuyển đoạn không tương hỗ (một chiều) tác động đến vai

C

trò NST số 5 của người, đoạn này được chuyển đến đầu vai trò của NST số 13 trong bộ NST

Ó A

lưỡng bội. Sự chuyển nhượng này được coi là cân bằng vì bộ gen vẫn giữ nguyên nên vẫn có

H

kiểu hình bình thường. Ngược lại, nếu thể đột biến chỉ mang 1 NST số 5 mất đoạn của cặp

-L

Í-

tương đồng , nó gây ra hậu quả “criduchat” (tiếng khóc như mèo); nếu có 3 cái làm cho cá thể

ÁN

chết sớm. Nếu một người có mang chuyển đoạn có con với một người bình thường thì thế hệ

TO

con sinh ra, khả năng xuất hiện 1 đứa con mang hội chứng “ tiếng khóc như mèo kêu” là bao nhiêu?

BỒ ID

Ư

N G

A. 25%

B. 50%

C. 20%

D. 12,5%

Câu 25: Ở người, bệnh phenikito niệu do đột biến gen lặn nằm trên NST thường. Bố và mẹ

bình thường sinh đứa con gái đầu lòng bị bệnh phenikito niệu. Xác suất để họ sinh ra đứa con tiếp theo là trai không bị bệnh trên là: A. 1/2

B. 1/4

C. 3/4

D. 3/8

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 26: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen

AD đã xảy ra hoán vị gen giữa các ad

Ơ

N

alen D và với tần số 18%. Tính theo lí thuyết, cứ 1000 tế bào sinh sản của cơ thể này giảm B. 360

C. 820

D. 640

N

A. 180

H

phân thì số tế bào không xảy ra hoán vị gen giữa các alen D và d là:

U Y

Câu 27: Cho các thành tựu sau:

TP .Q

1. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạn 2. Tạo cừu sản sinh protein người trong sữa

ẠO

3. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten trong hạt

Đ

4. Tạo giống dưa hấu tam bội

N Ư

6. Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người.

G

5. Tạo giống nho đa bội quả to, không hạt, hàm lượng đường tăng

TR ẦN

H

7. Nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm tạo nên quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen

B. 4

C. 5

D. 6

10

A. 3

00

Số thành tựu được tạo ra bằng công nghệ gen là:

B

8. Tao giống bông mang gen kháng sâu hại

3

Câu 28: Ở một giống ngô, chiều cao của cây do 4 cặp gen (A, a; B,b: D,d; E,e) cũng quy

2+

định các gen phân li độc lập. Cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen làm cho cây cao thêm 5

ẤP

cm. Cây cao nhất có chiều cao là 130 cm. Cho phép lai AaBBDdee × AaBbDdEE, phát biểu

C

nào đúng về F1

Ó A

A. Cây cao 115cm chiếm tỷ lệ 31,25%

H

B. Có 5 kiểu gen quy định cây cao 110cm

-L

Í-

C. Cây cao nhất cao 130cm D. Cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 12,5%

ÁN

Câu 29: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính

TO

trạng và gen trội (A, B, D) là trội hoàn toàn. Cho các phép lai: 2. AaBbdd x aaBbDD

3. AABbDd x AabbDd

4. aaBbDd x AaBbdd

5. AabbDd x AaBBDd

6. AaBbDd x AABbDd

BỒ ID

Ư

N G

1. AaBbDD x AaBbdd

Số phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 9:3:3:1 là: A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 30: Một quần thể động vật, ở thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen ở giới cái là 0,1AA:0,2Aa:0,2aa ở giới đực là 0,36AA:0,48Aa:0,16aa. Biết rằng quần thể không chịu tác

Ơ

N

động của các nhân tố tiến hóa. Sau bốn thể hệ ngẫu phối thì thế hệ F4

H

A. Đạt trạng thái cân bằng di truyền.

U Y

N

B. Có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỷ lệ 56% C. Có kiểu gen đồng hợp từ trội chiếm tỉ lệ 16%

TP .Q

D. Tần số tương đối của alen A=0,4, tần số tương đối của alen a=0,6

Câu 31: Cho hai cây cùng loại giao phấn với nhau thu được các hợp tử. một trong đó nguyên

ẠO

phân bình thường liên tiếp 4 lần đã tạo ra các tế bào con có số tổng số 384 nhiễm sắc thể ở

G

Đ

trạng thái chưa nhân đôi. Cho biết quá trình giảm phân của cây dùng làm bố không xảy ra đột

N

biến và không có trao đổi chéo đã tạo ra 256 loại giao tử. Số lượng nhiễm sắc thể có trong C. 2n=26

H

B. 3n=36

D. 3n=24

TR ẦN

A. 2n=16

Ư

một tế bào con được tạo ra trong quá trình nguyên phân này là:

Câu 32: Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, trong các phát biểu sau: 1. Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên nhiễm sắc thể.

00

B

2. Làm giảm hoặc gia tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể

10

3. Làm thay đổi thành phần các gen trong nhóm gen liên kết

3

4. Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể bị bất hoạt

2+

5. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến

ẤP

6. Luôn làm thay đổi chiều dài của phân tử AND trong cấu trúc của nhiễm sắc thể đó.

C

7. Có bao nhiêu phát biểu là hệ quả của đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể đó. B. 3

Ó A

A. 5

C. 4

D. 2

H

Câu 33: nhận định nào dưới đây về tần số hoán vị gen không đúng? B. Thể hiện lực liên kết giữa các gen

-L

Í-

A. Được sử dụng để lập bản đồ gen

ÁN

C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen D. Không vượt quá 50%

TO

Câu 34: cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời F1 có tỉ lệ 9 cây hoa đỏ: 3 cây hoa vàng: 3 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng. Biết rằng các cây không bị đột biến. ở các đời tiếp theo chị lấy các cây

BỒ ID

Ư

N G

hoa hồng và hoa vàng tiếp tục giao phấn ngẫu nhiên với nhau các thế hệ thì ở đời F1 tỷ lệ cây

hoa đỏ là: A. 2/9

B. 25/81

C. 3/8

D. 1/9

Câu 35: Biết rằng các thể tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bôi có khả năng thụ tinh bình thường và không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 5 loại kiêu gen? Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. Bbbb x BBbb

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. BBbb x BBbb

C. BBbb x BBBb

D. Bbbb x Bbbb

Câu 36: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một gen quy định. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao

B. 1/9

C. 64/7297

D. 32/81

Ơ

TP .Q

hoa đỏ, xác suất để thu được 1 cây thuần chủng là: A. 64/243

H

U Y

thân thấp, hoa đỏ: 6,25% cây thân thấp, hoa trắng. Ở đời F2 lấy ngẫu nhiên 3 cây thân cao ,

N

phấn đời F2 có tỉ lệ 56,25% cây thân cao, hoa đỏ : 18,75%cây thân cao, hoa trắng 18,75% cây

N

phấn với cây thân thấp, hoa trắng được F1 gồm 100% cây thân cao, hoa đỏ. Cho F1 tự thụ

Câu 37: Ở một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, trong quá trình giảm

ẠO

phân đã xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Phép lai P: thu được F1 có tỉ lệ

Đ

kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 4%. Dự đoán nào sau đây là sai với kết quả ở F1?

N

G

A. Tỉ lệ kiểu hình có 2 trong 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 30%

H

Ư

B. Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 34%

TR ẦN

C. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 16,5%

D. Trong các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 8/99. Câu 38: Cơ thể đực có kiểu gen AaBbXDY, cơ thể cái có kiểu gen AaBbXDXd. Ở cơ thể

00

B

đực trong giảm phân I, một số tế bào sinh tinh có cặp NST mang gen Aa không phân ly, các

10

cặp khác vẫn phân ly bình thường, giảm phân 2 diễn ra bình thường. ở cơ thể cái trong giảm

2+

3

phân I, một số tế bào sinh trùng có cặp NST mang gen Bb không phân ly, các cặp khác vẫn phân ly bình thường giảm phân 2 diễn ra bình thường. Về mặt lý thuyết thì số loại kiểu gen

ẤP

nhiều nhất có thể được tạo ra ở đời con B. 64

C

A. 96

C. 132

D. 196

Ó A

Câu 39: Khi cho hai dòng thuần chủng cùng loại là cây hoa đỏ và cây hoa trắng giao phấn

H

với nhau (P), thu được F1, 100% cây hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 gồn 483

-L

Í-

cây hoa trắng và 357 cây hoa đỏ. Dựa vào kết quả trên, hãy cho biết trong các kết luận sau, có

ÁN

bao nhiêu kết luận đúng?Biết rằng không có hiện tượng gen gãy chết và đột biến

TO

(1) Cây hoa đỏ F1 dị hợp tử 3 cặp gen, tạo ra 8 loại giao tử

BỒ ID

Ư

N G

(2) Sơ đồ di truyền sinh hóa hình thành màu hoa đỏ cở cây F2 có thể là:

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(3) Tính trạng màu sắc hoa đỏ được quy định bởi hai cặp gen không alen tương tác bổ sung (4) F2 có 16 kiểu yếu tố hợp giao tử

Ơ D. 3

N

C. 2

U Y

B. 1

H

hệ con có tỉ lệ kiểu hình 1 cây hoa đỏ 7 cây hoa trắng . A. 4

N

(5) Nếu cây hoa đỏ F1 giao phấn với cây hoa trắng F2 đồng hợp về tất cả các alen lặn, thì thế

TP .Q

Câu 40: Ở người,bệnh M di truyền do một gen có 2 alen quy định trội lặn hoàn toàn. Người

đàn ông (1) không mang alen bệnh lấy người phụ nữ (2) bình thường, người phụ nữ (2) có em

ẠO

trai(3) bị bệnh M. Cặp vợ chồng (1) và (2) sinh một con trai bình thường (4). Người con trai (4) lớn lên lấy vợ(5) bình thường. nhưng người vợ (5) có chị gái(6) mắc bệnh M. Những

G

Đ

người khác trong gia đình đều không mắc bệnh M. Khả năng nào sau đây có thể xảy ra với

Ư H

A. Chắc chắn con gái của họ không mang alen bệnh

N

con của cặp vợ chông (4) và (5)?

TR ẦN

B. Khả năng con đầu lòng mắc bệnh là 1/18 C. Khả năng con họ không mang alen bệnh là 18,75%

BỒ ID

Ư

N G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

D. Khả năng con trai của họ bình thường là 15/18

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

4-B

5-C

6-D

7-D

8-A

9-C

10-A

11-A

12-C

13-C

14-B

15-A

16-A

17-A

18-A

19-B

20-A

21-A

22-C

23-A

24-A

25-D

26-D

27-B

28-B

29-C

30-B

31-D

32-B

33-C

34-A

35-B

36-A

37-B

38-D

39-D

40-B

Ơ

3-C

H

2-C

TP .Q

U Y

N

1-B

N

Đáp án

ẠO

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B

G

Đ

Câu 2: Đáp án C

N

Câu 3: Đáp án C

H

Ư

Câu 4: Đáp án B

TR ẦN

Câu 5: Đáp án C Câu 6: Đáp án D Câu 7: Đáp án D

00

B

Câu 8: Đáp án A

10

Câu 9: Đáp án C

2+

3

Câu 10: Đáp án A Câu 11: Đáp án A

ẤP

Câu 12: Đáp án C

Ó A

C

Câu 13: Đáp án C Câu 14: Đáp án B

Í-

H

-Đột biến chuyển đoạn là đột biến cấu trúc NST, là dạng đột biến dẫn đến sự trao đổi đoạn

-L

trong một hoặc giữa các NST không tương đồng.

ÁN

-Trong đột biến chuyển đoạn, một số gen trên NST này được chuyển sang NST khác dẫn đến

TO

làm thay đổi nhóm gen liên kết. -Chuyển đoạn tương hỗ làm thay đổi nhóm gen liên kết→1 Đúng

BỒ ID

Ư

N G

-Chuyển đoạn tương hỗ nghĩa là một đoạn trong NST này chuyển sang NST khác và ngược lại→2 Sai, 4 Đúng -Chuyển đoạn tương hỗ xảy ra giữa một NST của cặp này với một NST của cặp khác. Vì vậy kết quả trong quá trình giảm phân của tế bào mang đột biến chuyển đoạn tương hỗ tạo ra cả giao tử bình thường và giao tử mang đột biến chuyển đoạn tương hỗ→3 Sai Vậy có tất cả 2 đáp án đúng là 1 và 4 Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Vậy chọn đáp án B Câu 15: Đáp án A

Ơ

N

Câu 16: Đáp án A

H

-Ta có:1:2:1:1:2:1=(1:1)x(1:2:1)

Ta có :+Phép lai A: aaxAa→1Aa:1aa, BbxBb→1BB:2Bb:1bb→ tỉ lệ Kg =1:2:1:1:2:1

TP .Q

Câu 17: Đáp án A

U Y

N

-Các gen phân li độc lập, xét riêng từng cặp gen.

-Dung hợp tế bào trần:từ một cây lai khác loài có thể nhân nhanh thành nhiều cây. Có thể tạo

ẠO

ra giống mới mang đặc điểm cả cả hai loài→chưa chắc tạo được dòng thuần chủng→không

G

Đ

được sử dụng

N

-Cấy truyền phôi: Cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy vào tử cung các con vật khác

H

Ư

nhau để tạo ra được các con vật có kiểu gen giống nhau→chưa chắc là thuần chủng→không

TR ẦN

được sử dụng

-Nhân bản vô tính: Lấy một tế bào trứng rồi loại nhân.lấy nhân tách ra từ tế bào tuyến vú của con cừu khác và cho vào trứng đã bị tách nhân. Nuôi cấy cho phát triển thành phôi rồi cấy

00

B

vào tử cung con khác sinh ra bình thường→không được sử dụng

10

-Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa: nuôi cấy hạt phấn tạo các mô đơn bội sau đó lưỡng

3

bội hóa tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen→Đúng

2+

-Tự thụ phấn liên tục từ 5-7 đời kết hợp với chọn lọc→Đúng

ẤP

Vậy có 2 phương pháp được sử dụng là 4,5

Ó A

C

Câu 18: Đáp án A

-Gen có 900 cặp Nu N=900x2=1800(Nu)

Í-

H

-Tỉ lệ các loại Nu bằng nhau nên mỗi Nu có số lượng là: A=T=G=X=1800:4=450

-L

-Vậy số liên kết H cảu gen là: 450x2+450x3=2250

ÁN

Câu 19: Đáp án B

TO

-F1:3:1:3:1

-Quy ước:A: vàng, a: xanh, B: Trơn, b: nhăn

BỒ ID

Ư

N G

-Hai cặp gen phân li độc lập. Xét riêng từng tính trạng ta có:

+Vàng:Xanh=1:1→Aaxaa, Trơn:nhăn=3:1→BbxBb→P:AaBbxaaBb -Tỉ lệ xanh trơn có kiểu gen đồng hợp trong F1: aaBB=0.5x0.25=

1 8

Câu 20: Đáp án A

Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

- Ở phần lớn các loài, trong tế bào xoma NST thường tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái kích thước và trình tự các gen.

U Y

N

NST giới tính như châu chấu đực và rệp cái...

H

-Đại đa số ác loài có nhiều cặp NST thường và một cặp NST giới tính, ở một số loài chỉ có 1

Ơ

N

-Có 2 loại là NST thường và NST giới tính

TP .Q

NST giới tính có thể là XX,XY,XO

-Trên NST thường mang các gen quy định tính trạng thường, còn trên NST giới tính mang gen quy định giới tính và ngoài ra có thể mang gen quy định tính trạng thường.

ẠO

-Gen trên NST thường hay trên NST giới tính đều có thể bị đột biến bởi các tác nhân gây đột

G

Đ

biến.

N

Vậy có 3 đáp án không đúng là 4,6,7

H

Ư

Câu 21: Đáp án A

TR ẦN

Người ta tạo giống bằng phương pháp gây đột biến -Trình tự các bước:

10

+Chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh.

00

+Cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh

B

+Xử lý hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến rồi gieo hạt mọc thành cây.

2+

3

+Cho các cây kháng bệnh lại với nhau hoặc cho tự thụ phấn để tạo ra dòng thuần. Vậy trình tự là 1→4→3→2

ẤP

Câu 22: Đáp án

1 12

H

-Ở các cây P a=0.5y

Ó A

C

-Gọi tỉ lệ các cây hoa tím P tham gia phản ứng là ((1-y)AA:yAa)xAa

1 1 =0.5y*0.5 ⇒ y = 12 3

ÁN

-L

Í-

-Tỉ lệ cây hoa trắng =

TO

2 1 AA: Aa)xAa 3 3

N G

P: (

BỒ ID

Ư

Giao tử: (

5 1 A: a)x(0.5A:0.5a) 6 6

F1: Hoa tím đồng hợp:AA=

5 1 , Hoa tím dị hợp = 12 2

Tỉ lệ hoa tím thuần chủng trong tổng số hoa tím là:AA=

5 11 5 : = 12 12 11

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tỉ lệ hoa tím dị hợp trong các cây hoa tím: Aa=

6 11

Ơ H

5 1 6 13 + × = 11 4 11 22

N

giống:

N

Cho các cây hoa tím F1 tự thụ phấn thu được các cây hoa tím có kiểu gen đồng hợp dùng làm

U Y

-Cho các cây hoa tím F1 tự thụ, xác suất thu được hoa trắng là: aa=13.6%

TP .Q

Câu 23: Đáp án A

-Đột biến gen là những đột biến trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp

ẠO

Nu→1 đúng

Đ

-Thường xét đột biến điểm là đột biến chỉ liên quan đến một cặp Nu

N

G

-Có các dạng đột biến điểm cơ bản là: Thay thế, mất ,thêm một cặp Nu→2 sai do đột biến

Ư

đảo chỉ xảy ra trong đột biến cấu trúc NST

H

-Trong các dạng đột biến điểm thì đột biến dạng thay thế là dạng phổ biến nhất→3 đúng

TR ẦN

-Cơ chế gây đột biến của acrilic là gây mất hoặc thêm một cặp Nu.Nếu tác dụng lên mạch khuôn sẽ làm thêm 1 một cặp Nu, còn nếu tác dụng lên mạch mới đang tổng hợp sẽ làm mất 1

00

B

cặp Nu→4 đúng

10

-Tác nhân hóa học 5-BU là chất đồng đẳng của timin gây thay thế A-T=G-X→5 đúng

3

-Đột biến gen nếu xảy ra trong quá trình giảm phân tạo giao tử sẽ di truyền qua sinh sản hữu

2+

tính, Nếu xảy ra ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử sẽ tồn tại dạng thể khảm, nếu là đột

ẤP

biến xoma sẽ di truyền qua sinh sản sinh dưỡng→6 sai

C

-Đột biến gen xảy ra do các tác nhân lí hóa, sự rối loạn trong quá trình sinh hóa của tế bào,

H

nhân đột biến→7 sai

Ó A

hoặc do bắt cặp sai trong quá trình nhân đôi→đột biến gen vẫn có thể xảy ra dù không có tác

Í-

Vậy có 3 nhận xét không đúng là:2,6,7

-L

Câu 24: Đáp án A

ÁN

-Khi người mang chuyển đoạn giảm phân tạo giao tử sẽ tạo 2 giao tử bình thường, 1 giao tử

TO

chuyển đoạn và 1 giao tử mất đoạn. Do đó sẽ sinh ra con 25% mất đoạn.

N G

Câu 25: Đáp án D

BỒ ID

Ư

-Bố mẹ bình thường sinh ra con gái đầu lòng bị bệnh, bệnh do gen trên NST thường quy

định→P:AaxAa→0.75A_:0.25aa -Xác suất sinh đứa thứ 2 là con trai không bị bệnh là:

1 3 × 0.75 = 2 8

Câu 26: Đáp án D Tần số hoán vị giữa D và d là 18%→Số tế bào xảy ra hoán vị chiếm tỉ lệ là :18x2=36%

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

-Tỉ lệ số tế bào không xảy ra hoán vị là: 100-36=64%→0.64x1000=640

Câu 27: Đáp án B

Ơ

N

-Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có

H

thêm gen mới

U Y

N

-Vậy có các thành tựu đươc tạo ra từ công nghệ gen là:

TP .Q

+Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt +Tạo cừu sản sinh protein người trong sữa +Tạo giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp caroten tronh hạt

ẠO

+Tạo chủng vi khuẩn ecoli sản xuất insulin của người

G

Đ

+Các phương án còn lại là phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào và phương pháp

N

gây đột biến

H

Ư

Vậy có 4 phương án là 1,2,3,6

TR ẦN

Câu 28: Đáp án B -Các gen quy định chiều cao ngô tương tác theo kiểu cộng gộp -Mỗi khi thêm một gen trội thì cây cao thêm 5 cm

00

B

-Tính trạng chiều cao cây ngô có 4 cặp gen quy định, cây cao nhất có kiểu gen là

10

AABBDDEE có chiều cao là 130 cm→Cây thấp nhất có kiểu gen aabbddee có chiều cao là

-Phép lai: AaBBDdeexAaBbDdEE

2+

3

130-8x5=90 cm

ẤP

-Cây cao 115 cm thì trong kiểu gen sẽ có (115-90):5=5 alen trội→Tỉ lệ cây cao 115 cm chiếm

Ó A

C

tỉ lệ:

3 +Nếu trong kiểu gen có BBEe thì cần thêm 2 alen trội nữa→Tỉ lệ=4C2:2 = 8

Í-

H

4

-L

1 +Nếu trong kiểu gen có BbEe thì cần thêm 3 alen trội nữa→tỉ lệ=4C3:2 = 4

ÁN

4

TO

3 1 + -Vậy tỉ lệ cây có chiều cao 115 cm là: 8 4 =0.625=62.5%

N G

-Cây cao 110 cm có 4 alen trội:

BỒ ID

Ư

+Nếu có BBEe thì cần thêm 1 alen→Có 2 kiểu gen là AaBBddEe, aaBBDdEe +Nếu trong kiểu gen có BbEe thì cần thêm 2 alen→Có 3 kiểu gen là AABbddEe, aaBbDDEe, AaBbDdEe Vậy có 5 kiểu gen thỏa mãn

Câu 29: Đáp án C Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

-Tỉ lệ kiểu hình =9:3:3:1=(3:1)(3:1)x1 -Xét từng phép lai và với mỗi phép lai xét từng cặp riêng ta có: lệ

chung

N

1:AaxAa→3A_:1aa,BbxBb→3B_:1bb,DDxdd→Dd→Tỉ

lai

Ơ

+Phép

H

là(3:1)(3:1)1→Thỏa mãn

U Y

N

-Xét tương tự với các phép lai sau ta có:

TP .Q

+Phép lai 2:(1:1)(3:1)1→Loại +Phép lai 3:1(1:1)(3:1)→Loại +Phép lai 4:(1:1)(3:1)(1:1)→Loại

ẠO

+Phép lai 5:(3:1)1(3:1)→Thỏa mãn

G

Đ

+Phép lai 6:1(3:1)(3:1)→Thỏa mãn

N

Vậy có 3 phép lai thỏa mãn

H

Ư

Câu 30: Đáp án B

TR ẦN

-Xét giới cái: A=0.2, a=0.8 -Xét giới đực: A=0.6, a=0.4

00

lên thì quần thể mới đạt trạng thái cân bằng.

B

-Vì giới đực và cái có tỉ lệ các loại kiểu gen là khác nhau nên phải sau ít nhất từ 2 thế hệ trở

10

-Gp:(0.2A:0.8a)(0.6A:0.4a)→0.12AA:0.56Aa:0.32aa

3

-Tần số các alen là: A=0.4, A=0.6

2+

-Cấu trúc quần thể từ F2 trở đi đạt trạng thái cân bằng: 0.16AA:0.48Aa:0.36aa

ẤP

Câu 31: Đáp án D

C

-Ta thấy bố tạo ra 256 loại giao tử →2n=256→n=8

H

con là: 384:24=24

Ó A

-Hợp tử nguyên phân 4 lần tạo tế bào con có tổng số NST là 384→Số NST trong một tế bào

-L

Í-

-Ta có 24:8=3→Vậy tế bào con tạo ra trong nguyên phân là 3n=24

ÁN

Câu 32: Đáp án B

-Đột biến đảo đoạn NST là dạng đột biến làm cho một đoạn NST nào đó đứt ra rồi đảo ngược

TO

180o và ngược lại.

BỒ ID

Ư

N G

-Đột biến đảo đoạn làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NHIỄM SẮC THỂ -Sự hoạt đông của gen có thể bị thay đổi làm cho một gen nào đó vốn đang hoạt động chuyển

đến vị trí mới có thể không hoạt động hoặc tăng giảm hoạt động -Thể đột biến đảo đoạn có thể bị giảm khả năng sinh sản -Đột biến đảo đoạn không làm mất đoạn NST nên không làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Vậy có 3 hệ quả là 1,4,5

Câu 33: Đáp án C

U Y

N

tần số hoán vị gen càng bé.

H

-Tần số hoán vị gen thể hiện lực liên kết giữa các gen trên NST, các gen càng gần nhau thì

Ơ

N

-Tần số hoán vị gen được dùng để lập bản đồ gen, tìm được vị trí cảu gen trên NST.

TP .Q

-Tần số hoán vị gen tỉ lệ thuận với khoảng cách nhưng tỉ lệ nghịch với lực liên kết giữa các gen trên NST

-Tần số hoán vị gen dù tất cả các gen trên NST đều hoán vị thì tần số cũng chỉ đạt 50%

ẠO

Câu 34: Đáp án A

G

Đ

-Hoa đỏ tự thụ phấn F1: 9 hoa đỏ:3 hoa vàng:3 hoa hồng:1 hoa trắng→Tương tác bổ sung

Ư H

-Quy ước: A_B_:đỏ, A_bb:vàng,aaB_:hồng,aabb:trắng

N

dạng 9:3:3:1

TR ẦN

-Các cây hao vàng và hoa hồng giao phấn ngẫu nhiên với nhau, tỉ lệ giao tử là:1Ab:1aB:1ab

2 9

-Vậy tỉ lệ cây hoa đỏ(AaBb)=

00

B

Câu 35: Đáp án B

10

-Xét phép lai A: BbbbxBBbb→(Bb:bb)x(BB:Bb:bb)→1BBBb:2BBbb:2Bbbb:1bbbb→4 kiểu

Phép

lai

B:

BBbbxBBbb

2+

-Xét

3

gen

(BB:Bb:bb)x(BB:Bb:bb)

C

ẤP

1BBBB:2BBBb:3BBbb:2Bbbb:1bbbb → 5 kiểu gen

Ó A

-Xét phép lai C: BBbbxBBBb→(BB:Bb:bb)x(BB:Bb)→1BBBB:2BBBb:2BBbb:1Bbbb→4

H

kiểu gen

-L

Í-

-Xét phép lai D: BbbbxBbbb→(Bb:bb)x(Bb:bb)→1BBbb:2Bbbb:1bbbb→3 kiểu gen

Câu 36: Đáp án A

ÁN

-Tỉ lệ F2: 9 cao, đỏ:3 cao,trắng:3 thấp,đỏ:1 thấp,trắng

TO

-Xét riêng từng tính trạng ta có: Cao:thấp=3:1, đỏ:trắng=3:1

N G

-Ta thấy (cao:thấp)x(đỏ:trắng)=(3:1)x(3:1)=9:3:3:1→Hai tính trạng phân li độc lập với nhau

-F1xF1: AaBbxAaBb→Tỉ lệ cây thân cao hoa đỏ thuần chủng ở F2 =

BỒ ID

Ư

-Kiểu gen F1:AaBb

1 1 1 AA x BB = 4 4 16

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

-Tỉ lệ cây thân cao hoa đỏ thuần chủng trong 3 cây thân cao hoa đỏ là: 0.0625:0.5625=

1 8 64 × 2 = 9 9 243

TP .Q

Câu 37: Đáp án B

N

-Vậy trong 3 cây cao đỏ xác suất lấy được 1 cây hoa thân cao hoa đỏ là:

H

Ơ

N

8 9

U Y

→Tỉ lệ cây cao đỏ không thuần chủng =

1 9

-F1 lặn về 3 tính trạng choeems tỉ lệ 4%

ẠO

-Với 2 cặp gen liên kết và cặp còn lại phân li độc lập với hai cặp đó.

Đ

-Quy ước: Aa liên kết Bb, phân li độc lập vớ Dd

G

ab ab dd→ =0.04:0.25=0.16→ab=0.4→Giao tử liên kết ab ab

H

AB AB Dd x Dd ab ab

TR ẦN

-Kiểu gen của P:

Ư

N

-Kiểu gen lặn 3 tính trạng

-Tỉ lệ kiểu hình có 2 trong 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ:

B

A_B_dd+(A_bb+aaB_)D_=(0.5+0.16)x0.25+2(0.25-0.16)x0.75=0.3=30%→A đúng

10

AB Ab )Dd = (0.16x2+0.01x2)x0.5 = 0.17 = 17% →B Sai + ab aB

3

(

00

-Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ:

2+

Câu 38: Đáp án D

ẤP

Lời giải:

C

Xét bố có cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I ở một số tế bào sinh tinh tạo ra các

Ó A

giao tử: Aa,O,A,a

H

-Xét mẹ có cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I ở một số tế bào sinh trứng tạo ra các

-L

Í-

giao tử: Bb,O,B,b

ÁN

-Xét riêng từng cặp gen ta có:

TO

+AaxAa→AAa,Aaa,A,a,AA,Aa,aa→Có 7 kiểu gen +Tương tự BbxBb tạo thành 7 kiểu gen

BỒ ID

Ư

N G

+XDY x XDXd→4 kiểu gen Số loại kiểu gen nhiều nhất có thể được tạo ra là:7x7x4=196

Câu 39: Đáp án D Câu 40: Đáp án B Bệnh M do gen lặn trên NST thường quy định. Quy ước gen: A: bình thường ; a: bị bệnh M

Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

- Người phụ nữ (1) có e trai(3) bị bệnh M (KG là aa), mà bố mẹ bình thường => người phụ

Ơ

N

2 1  1  2 nữ (1) có KG là  AA : Aa  ⇒  A : a  3 3  3  3

H

- Người đàn ông (2) không mang alen gây bệnh => KG là AA

U Y TP .Q

=> Người con trai (4) bình thường có KG là

N

1  2 1 2 Ta có : ♀  A : a  x ♂ A ⇒ AA : Aa 3  3 3 3 2 1 1  5 AA : Aa ⇒  A : a  3 3 6  6

ẠO

- Người phụ nữ (5) có bố mẹ bình thường và chị gái (6) mắc bệnh ( KG là aa) => người phụ

G N H

Ư

1  5  A: a 6  6

TR ẦN

1  2 Ta có: ♀  A : a  x ♂ 3  3

Đ

2 1  1  2 nữ (5) có KG là  AA : Aa  ⇒  A : a  3 3  3  3

7 1   10 ⇒  AA : Aa : aa  18 18   18

00

B

Ta thấy:

10

A sai do con gái của họ sinh ra có thể có KG Aa hoặc aa

2+

3

B đúng do xác suất con đầu lòng mắc bệnh là aa =

1 18

C

ẤP

C sai do khả năng con họ không mang alen gây bệnh là AA =

1 17 17 . = 2 18 36

BỒ ID

Ư

N G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó A

D sai do xác suất con trai họ bình thường là

10 = 55,56% 18

Trang 18

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT BẮC KẠN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC 2016 – 2017

Ơ

N

Môn: SINH HỌC

U Y

N

H

Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều

TP .Q

này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

B. Mã di truyền có tính thoái hóa.

C. Mã di truyền có tính phổ biến.

D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.

ẠO

A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.

Đ

Câu 2: Theo Men Đen, nội dung của quy luật phân li là:

N

G

A. Mỗi nhân tố di truyền(gen) của cặp phân li về giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao

H

TR ẦN

B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội:1 lặn.

Ư

tử chỉ chứa một nhân tố di truyền( alen) của bố hoặc mẹ. C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen vơíi tỉ lệ 1: 2:1.

D. Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.

00

B

Câu 3: Giới tính của cơ thể được xác định chủ yếu do yếu tố nào sau đây?

10

A. Chuyển đổi giới tính trong quá trình phát sinh cá thể.

3

B. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong cơ thể.

2+

C. Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường ngoài cơ thể.

ẤP

D. Cơ chế nhiễm sắc thể giới tính

C

Câu 4: Gen là một đoạn của phân tử ADN

Ó A

A. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.

H

B. mang thông tin di truyền của các loài.

-L

Í-

C. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.

ÁN

D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin. Câu 5: Bản đồ di truyền có vai trò gì trong công tác giống?

TO

A. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng không có giá trị kinh tế.

BỒ ID

Ư

N G

B. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng có giá trị kinh tế. C. Dự đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai. D. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng cần loại bỏ.

Câu 6: Điều nào dưới đây không đúng đối với di truyền ngoài nhiễm sắc thể. A. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ. B. Không phải mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều di truyền tế bào chất. Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều di truyền tế bào chất. D. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các thế hệ sau.

Ơ

N

Câu 7: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là

H

poliribôxôm giúp B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.

C. tổng hợp các prôtêin cùng loại.

D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.

A. Xác định các cá thể thuần chủng

U Y

ẠO

B. Kiểm tra giả thuyết nêu ra

TP .Q

Câu 8: Men Đen đã sử dụng phép lai phân tích trong các thí nghiẹm của mình để:

N

A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.

Đ

C. Xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng.

N

G

D. Xác định tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn.

H

TR ẦN

A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.

Ư

Câu 9: Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN? B. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm. C. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN.

00

B

D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau.

10

Câu 10: Vì sao nói cặp XY là cặp tương đồng không hoàn toàn?

3

A. Vì nhiễm sắc thể X mang nhiều gen hơn nhiễm sắc thể Y.

2+

B. Vì nhiễm sắc thể X có đoạn mang gen còn Y thì không có gen tương ứng.

ẤP

C. Vì nhiễm sắc thể X và Y đều có đoạn mang cặp gen tương ứng.

C

D. Vì nhiễm sắc thể X dài hơn nhiễm sắc thể Y.

Ó A

Câu 11: Sự phụ thuộc của tính trạng vào kiểu gen như thế nào?

H

A. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.

-L

Í-

B. Tính trạng chất lượng ít phụ thuộc vào kiểu gen.

ÁN

C. Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen. D. Bất kì loại tính trạng nào cũng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen

TO

Câu 12: Ở người gen A qui định mắt đen trội so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải

BỒ ID

Ư

N G

có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh. A. Mẹ mắt đen(AA) x Bố mắt xanh(Aa).

B. Mẹ mắt xanh(Aa) x Bố mắt đen (AA).

C. Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt đen (AA).

D. Mẹ mắt đen(Aa) x Bố mắt đen (Aa).

Câu 13: Điều nào dưới đây giải thích không đúng với tần số hoán vị gen không vượt quá 50% A. Các gen có xu hướng không kiên kết với nhau. Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Các gen có xu hướng kiên kết là chủ yếu. C. Sự trao đổi chéo diễn ra giữa 2 crômatit của cặp tương đồng.

B. vận hành.

C. điều hoà.

D. kết thúc.

U Y

A. khởi động.

N

ngăn cản quá trình phiên mã, đó là vùng

H

Câu 14: Trong một opêron, vùng có trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế bám vào

Ơ

N

D. Không phải mọi tế bào khi giảm phân đều xảy ra trao đổi chéo

TP .Q

Câu 15: Theo Men Đen, với n cặp gen di hợp phân li độc lập thì số lượng các loại kiểu gen được xác định theo công thức nào?

B. Số lượng các loại kiểu gen là 3n

C. Số lượng các loại kiểu gen là 4n.

D. Số lượng các loại kiểu gen là 5n.

Đ

ẠO

A. Số lượng các loại kiểu gen là 2n.

N

G

Câu 16: Trong phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen sau đây:

H

Ư

♂ AABbCcdd x ♀ aabb Cc Dd

TR ẦN

Các cặp gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì tỉ lệ đời con có kiểu hình giống bố là: A. 9/16

B. 4/16

C. 3/16

D. 1/16

00

B

Câu 17: Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến

10

A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.

3

B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.

2+

C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.

ẤP

D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.

C

Câu 18: Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là:

Ó A

A. Sự phân li của NST tương đồng trong giảm phân

H

B. Các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng thời với nhau.

-L

Í-

C. Sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST tương đồng.

ÁN

D. Các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào. Câu 19: Theo Men Đen , mỗi tính trạng của cơ thể do: B. Một nhân tố di truyền quy định.

C. Hai nhân tố di truyền khác loại quy định

D. Hai cặp nhân tố DT quy định.

BỒ ID

Ư

N G

TO

A. Một cặp nhân tố di truyền quy định.

Câu 20: Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm, Men Đen cho rằng màu sắc và hình dạng hạt đậu được di truyền độc lập vì: A. Tỷ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó. B. F2 có 4 kiểu hình C. Tỷ lệ phân li từng cặp tính trạng đều 3 trội: 1 lặn. Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

D. F2 Xuất hiện các biến dị tổ hợp. Câu 21: Sự di truyền kiểu hình liên kết với giới tính như thế nào?

Ơ

N

A. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình luôn đồng đều ở hai giới.

H

B. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình khi đều hoặc không đều ở hai giới tính.

U Y

N

C. Sự di truyền kiểu hình chỉ ở một giới tính. D. Sự phân bố tỉ lệ kiểu hình luôn không đồng đều ở hai giới tính.

TP .Q

Câu 22: Phép lai P: AabbDdEe x AabbDdEe có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu gen? B. 54 loại kiểu gen.

C. 28 loại kiểu gen.

D. 27 loại kiểu gen.

ẠO

A. 10 loại kiểu gen.

D. nuclêôxôm.

G

B. crômatit ở kì giữa. C. sợi siêu xoắn

N

A. sợi nhiễm sắc.

Đ

Câu 23: Cấu trúc nào sau đây có số lần cuộn xoắn nhiều nhất?

H

Ư

Câu 24: Kết quả lai thuận và lai nghịch ở F1và F2 giống nhau thì rút ra được kết luận: tính

TR ẦN

trạng bị chi phối bởi A. Gen nằm trên NST thường.

B. Ảnh hưởng của giới tính.

C. Gen nằm ở tế bào chất.

D. Gen nằm trên NST giới tính.

10

A. Để xác định sự tương tác giữa các gen.

00

B

Câu 25: Điều nào không đúng đối với việc xác định tần số hoán vị?

2+

C. Để lập bản đồ di truyền NST.

3

B. Để xác định trình tự các gen trên cùng một NST.

ẤP

D. Để xác định khoảng cách giữa các gen trên cùng NST.

C

Câu 26: Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây là không đúng? B. Ở ruồi giấm: XX- đực, XY- cái.

C. Ở gà: XX- trống, XY- mái

D. Ở lợn: XX- cái, XY- đực.

H

Ó A

A. Ở người : XX- nữ, XY- nam.

-L

Í-

Câu 27: Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó mỗi kiểu gen có một loại gen trội

ÁN

hoặc toàn gen lặn đều xác định cùng một kiểu hình, cho F2 có tỉ lệ kiểu hình là A. 13:3.

B. 9: 3: 4.

C. 9: 6: 1

D. 9: 7.

TO

Câu 28: Ý nghĩa thực tiễn của di truyền giới tính là gì?

BỒ ID

Ư

N G

A. Điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong quá trình phát triển cá thể

B. Phát hiện các yếu tố của môi trường ngoài ảnh hưởng đến giới tính. C. Phát hiện các yếu tố của môi trường trong ảnh hưởng đến giới tính D. Phát hiện các gen trên NST giới tính.

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 29: Một tế bào sinh dưỡng của một loài có bộ nhiễm sắc thể kí hiệu: AaBbDdEe bị rối loạn phân li 1 cặp nhiễm sắc thể Dd trong phân bào sẽ tạo ra 2 tế bào con có kí hiệu nhiễm

D. AaBbDddEe và AaBbdEe.

H

C. AaBbDDddEe và AaBbEe

N

B. AaBbDddEe và AaBbDEe

U Y

A. AaBbDDdEe và AaBbdEe.

Ơ

N

sắc thể là:

Câu 30: Hoán vị gen có hiệu quả đối với kiểu gen nào?

TP .Q

A. Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp trội. B. Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp lặn.

ẠO

C. Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về một cặp gen.

Đ

D. Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp về hai cặp gen.

N

G

Câu 31: Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là:

B. Những tính trạng giới tính.

C. Những tính trạng chất lượng.

D. Những tính trạng liên kết giới tính.

TR ẦN

H

Ư

A. Những tính trạng số lượng.

Câu 32: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con B. XMXM x XMY.

C. XMXm x XMY.

10

A. XMXM x XmY

00

B

trai bình thường và một con gái bị mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là D. XMXm x XmY.

3

Câu 33: Nhận định nào sau đây là không đúng?

2+

A. Tất cả các hiện tương di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.

ẤP

B. Trong sự di truyền, nếu con lai mang tính trạng của mẹ thì đó là di truyền theo dòng mẹ.

C

C. Con lai mang tính trạng của mẹ nên di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng

Ó A

mẹ.

H

D. Di truyền tế bào chất còn gọi là di truyền ngoài nhân hay di truyền ngoài nhiễm sắc thể.

-L

Í-

Câu 34: Khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật trước những thay đổi của môi trường do yếu

ÁN

tố nào qui định?

B. Điều kiện môi trường.

C. Kiểu gen của cơ thể.

D. Kiểu hình của cơ thể.

TO

A. Tác động của con người.

BỒ ID

Ư

N G

Câu 35: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin B. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen C. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ. D. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin. Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 36: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là: B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.

C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1.

D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.

A. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường.

H

TP .Q

B. tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.

U Y

N

Câu 37: Mức phản ứng là

Ơ

N

A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.

C. khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kiện bất lợi của môi trường.

ẠO

D. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau.

Đ

Câu 38: Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản,

Ư H

lai thu được tỉ lệ 3: 1 thì hai tính trạng đó đã di truyền

N

G

F1 đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phân, nếu đời B. liên kết không hoàn toàn.

C. liên kết hoàn toàn.

D. tương tác gen.

TR ẦN

A. phân li độc lập.

Câu 39: Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến thoái hóa giống vì:

00

B

A. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hóp 2

10

B. xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại

3

C. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái đồng

2+

hợp

ẤP

D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau.

C

Câu 40: ADN nhiễm sắc thể và ADN plasmit có chung đặc điểm nào sau đây B. Có cấu trúc xoắn vòng.

C. Nằm trong nhân tế bào.

D. Có số lượng nuclêôtit như nhau.

BỒ ID

Ư

N G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó A

A. Có khả năng tự nhân đôi.

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

5-C

6-C

7-A

8-A

9-B

10-C

11-A

12-D

13-A

14-B

15-B

16-C

17-A

18-D

19-A

20-A

21-B

22-D

23-B

24-A

25-A

26-B

27-D

28-A

29-C

30-D

31-A

32-D

33-B

34-C

35-D

36-B

37-B

38-C

39-C

40-A

Ơ

4-A

H

3-D

N

2-A

TP .Q

U Y

1-C

N

Đáp án

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ẠO

Câu 1: Đáp án C Điều này thể hiện tính phổ biến của mã di truyền

G

Đ

Câu 2: Đáp án A

N

Theo Menden, nội dung của quy luật phân li là:

TR ẦN

chỉ chứa một nhân tố di truyền( alen) của bố hoặc mẹ.

H

Ư

Mỗi nhân tố di truyền(gen) của cặp phân li về giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử Câu 3: Đáp án D

Giới tính của cơ thể được xác định chủ yếu do cơ chế nhiễm sắc thể giới tính

00

B

Câu 4: Đáp án A

10

Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.

2+

3

Câu 5: Đáp án C

Bản đồ di truyền có vai trò dự đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai

ẤP

Do bản đồ di truyền là trình tự các gen trên 1 NST. Các gen càng xa nhau thì lực liên kết càng

Ó A

C

yếu

Í-

Câu 6: Đáp án C

H

→ tần số hoán vị gen càng cao

-L

Điều không đúng đối với di truyền ngoài nhiễm sắc thể là hiện tượng di truyền theo dòng mẹ

ÁN

đều di truyền tế bào chất.

TO

Thật vậy

Ví dụ, ở các loài chim, cặp NST giới tính giống đực là XX, giống cái là XY

BỒ ID

Ư

N G

Do đó, cac tính trạng do gen nằm trên vùng không tương đồng NST giới tính Y qui định đều di truyền theo dòng mẹ ↔ mọi di truyền hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều di truyền tế bào chất là sai. Câu 7: Đáp án A

Trong dịch mã, poliriboxom giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin – 1 lần dịch mã được nhiều protein Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8: Đáp án A Menden đã sử dụng phép lai phân tích trong các thí nghiẹm của mình để kiểm tra giả thuyết

Ơ

N

nêu ra

H

Câu 9: Đáp án B

U Y

N

Nhận định đúng là B A sai. tARN có cấu tạo chạc 3 chân

TP .Q

C sai, mARN được phiên mã theo nguyên tắc bổ sung : A – U, T – A D sai, trên tARN khác nhau có các anticodon khác nhau

ẠO

Câu 10: Đáp án C

Đ

Nói cặp NST XY là cặp NST tương đồng không hoàn toàn vì trên NST X và Y đều có đoạn

N

G

tương đồng, mang cặp gen tương đồng, bên cạnh các đoạn NST không tương đồng

H

Ư

Câu 11: Đáp án A

TR ẦN

Sự phụ thuộc của tính trạng vào kiểu gen : Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen. Câu 12: Đáp án D

00

B

Bố mẹ phải có kiểu gen như sau để sinh ra con có người mắt xanh, có người mắt đen :

10

Aa x Aa hoặc Aa x aa

3

Câu 13: Đáp án A

2+

Điều giải thích không đúng là : các gen có xu hướng không kiên kết với nhau.

ẤP

Điều này là sai. Các gen trên cùng 1 NST luôn liên kết với nhau

C

Chỉ là lực liên kết mạnh hay yếu thôi

Ó A

Câu 14: Đáp án B

H

Trong một opêron, vùng có trình tự nuclêôtit đặc biệt để prôtêin ức chế bám vào ngăn cản

-L

Í-

quá trình phiên mã là vùng vận hành Câu 15: Đáp án B

ÁN

n cặp gen phân li độc lập, số lượng các loại kiểu gen là 3n .

TO

Câu 16: Đáp án C

BỒ ID

Ư

N G

Các con có kiểu hình giống bố có tỉ lệ là : 1 x 1/2 x 3/4 x 1/2 = 3/16 Câu 17: Đáp án A

Điều không đúng là : A Đột biến gen có thể có hại, có thể có lợi hoặc trung tính. Điều này phụ thuộc vào sự tương tác giữa sản phẩm của gen với cơ thể và với môi trường Câu 18: Đáp án D Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là : các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào

Ơ

N

Câu 19: Đáp án A

H

Theo Menden, mỗi tính trạng cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định

U Y

N

Câu 20: Đáp án A Dựa vào phân tích kết quả thí nghiệm, Men Đen cho rằng màu sắc và hình dạng hạt đậu được

TP .Q

di truyền độc lập vì tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó

ẠO

Câu 21: Đáp án B

Đ

Sự di truyền kiểu hình liên kết với giới tính thì đời con, tỉ lệ kiểu hình khi đều 2 giới khi thì

N

G

lại không đều

H

Ư

Câu 22: Đáp án D

TR ẦN

P: AabbDdEe x AabbDdEe F1 có số loại kiểu gen là 3 x 1 x 3 x 3 = 27 Câu 23: Đáp án B

00

B

Cấu trúc cuộn xoắn cực đại là : cromatid ở kì giữa

10

Câu 24: Đáp án A

3

Phép lai thuận nghịch cho kết quả giống nhau

ẤP

Điều không đúng là A

C

Câu 25: Đáp án A

2+

→ gen nằm trên NSt thường

Ó A

Sự tương tác giữa các gen cần phải được xác định dựa trên tính trạng nào được 2 gen qui định

H

và sự ảnh hưởng qua lại giữa gen và tính trạng

-L

Í-

Câu 26: Đáp án B

ÁN

Cặp NST giới tính không đúng là B ở ruồi giấm : XY là đực, XX là cái

TO

Câu 27: Đáp án D

BỒ ID

Ư

N G

A-B- = trội

A-bb = aaB- = aabb = lặn F2 : 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb ↔ 9 : 7

Câu 28: Đáp án A Ý nghĩa thực tiễn của di truyền giới tính là : Điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong quá trình phát triển cá thể. Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Qua đó con người có thể ưu tiên cá thể dùng để phát triển kinh tế Câu 29: Đáp án C

Ơ

N

Cặp Dd không phân li trong phân bào tạo ra : DDdd và 0

H

Vậy 2 tế bào con có kí hiệu nhiễm sắc thể là: AaBbDDddEe và AaBbEe.

U Y

N

Câu 30: Đáp án D Hoán vị gen có hiệu quả đối với kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen trở lên

TP .Q

Câu 31: Đáp án A Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là các tính trạng số lượng

ẠO

Câu 32: Đáp án D

Đ

Cặp vợ chồng

N H

Sinh con trai bình thường

TR ẦN

-

XmY

x

Ư

→ bố mẹ có kiểu gen : X-Xm

G

Sinh con gái bị mù màu XmXm

-

→ mẹ có kiểu gen XMXVậy cặp vợ chồng có kiểu gen là: XMXm x

XmY

00

B

Câu 33: Đáp án B

10

Nhận định sai là B

3

Ví dụ, ở các loài chim, cặp NST giới tính giống đực là XX, giống cái là XY

ẤP

di truyền theo dòng mẹ

2+

Do đó, các tính trạng do gen nằm trên vùng không tương đồng NST giới tính Y qui định đều

Câu 34: Đáp án C

Ó A

C

↔ mọi di truyền hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều di truyền tế bào chất là sai.

-L

cơ thể qui định

Í-

H

Khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật trước những thay đổi của môi trường do kiểu gen của

ÁN

Câu 35: Đáp án D

Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì làm sai lệch thông tin di truyền dẫn

TO

tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin

BỒ ID

Ư

N G

Đáp án D B sai, cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen ↔ đột biến vùng điều hòa trên gen hoặc cấu trúc gen điều hòa Câu 36: Đáp án B

P : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là : Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Aa = 0,6 : 22 = 0,15 AA = 0,2 + (0,6 – 0,15) : 2= 0,425

U Y

Mức phản ứng là : tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường

N

Câu 37: Đáp án B

H

Ơ

N

aa = 0,2 + (0,6 – 0,15) : 2= 0,425

khác nhau

TP .Q

Câu 38: Đáp án C Pt/c :

ẠO

F1 : 100%

Đ

F1 tự thụ

N

G

F2 : 3 : 1

H

Ư

F2 có 4 tổ hợp giao tử

TR ẦN

→ F1 cho 2 giao tử : 50% : 50% → các gen qui định tính trạng liên kết hoàn toàn Câu 39: Đáp án C

00

B

Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến thoái hóa giống vì: các gen lặn

10

đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái đồng hợp

3

Câu 40: Đáp án A

2+

ADN nhiễm sắc thể và ADN plasmit có chung đặc điểm là tự nhân đôi

ẤP

Đáp án A

C

B sai, ADN plasmid có cấu trúc dạng vòng

Ó A

C sai, ADN plasmid nằm trong tế bào chất

BỒ ID

Ư

N G

TO

ÁN

-L

Í-

H

D sai, ADN nhiễm sắc thể có số lượng lớn gấp nhiều lần

Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2017 – LẦN 1 – TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH MÔN SINH HỌC

Ơ H

U Y

nhau thu được F1 gồm 279 ruồi mắt đỏ, cánh nguyên; 58 ruồi mắt trắng , cánh xẻ; 24 ruồi mắt

N

trắng, cánh xẻ thu được F, 100% ruồi mắt đỏ, cánh nguyên. Tiếp tục cho F1 giao phối với

N

Câu 1: Ở ruồi giấm khi cho cá thể mắt đỏ, cánh nguyên thần chủng giao phối với cá thể mặt

TP .Q

trắng , cánh nguyên; 24 ruồi mắt đỏ cánh xẻ. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và ở F2 có một số hợp tử quy định ruồi mắt trắng, cánh xẻ bị chết. Số ruồi đực mặt trắng, cánh xẻ bị chốt là: B. 77

C. 48

D. 24

ẠO

A. 19

G

Đ

Câu 2: Trong một quần thể ngẫu phối cân bằng di truyền, xét hai gen trên NST thường không

N

ùng nhóm gen liên kết. Gen thứ nhất có tần số alen trội bằng 0,7 . Gen thứ hai có tần lặn bằng

H

Ư

0,5 . Biết rằng mỗi gen đều có hai alen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn A. 21%

TR ẦN

toàn và không có đột biến xảy ra . Theo lí thuyết , tỉ lệ cá thể mang hai cặp gen dị hợp là B. 68,25%

C. 42%

D. 50%

Câu 3: Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai P:♂ Aa x ♀ Aa . Cơ thể đực tạo ra giao tử

00

B

mang gen A với sức sống bằng 50%, giao tử mang gen a với sức sống bằng 80%; cơ thể cái

10

tạo ra giao tử mang gen A có sức sống bằng 100%, giao tử mang gen a với sức sống bằng

3

50%; sức sống của hợp tử mang kiểu gen đồng hợp gấp hai lần sức sống của hợp tử mang

2+

kiểu gen dị hợp và không có đột biến xảy ra. Biết rằng, mỗi gen quy định một tính trạng , gen

ẤP

trội là trội hoàn toàn . Tính theo lí thuyết , trong tổng số các cá thể mang tính trạng trội ở thế

C

hệ F1, các cá thể có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ: B. 20/57

Ó A

A. 21/41

C. 21/57

D. 20/41

-L

và dich mã?

Í-

H

Câu 4: Trong các phát biểu sau, có bao nhiue phát biểu đúng khi nói về quá trình phiên mã

ÁN

(1) Ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp

TO

prôtein

(2) Ở sinh vật nhân sơ, chiều dài của phân tử mARN bằng chiều dài đoạn mã hóa của gen

BỒ ID

Ư

N G

(3) Ở tế bào nhân thực, mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ các intron, nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành mới được làm khuôn để tổng hợp prôtêin (4) Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn hoạt động axit amin và tổng hợp chuỗi prôpeptit (5) Mỗi phần tử mARN của sinh vật nhân sơ chỉ mang thông tin mã hóa một chuỗi poolipeptit xác định. Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 3

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 5

C. 4

D. 1

Câu 5: Khi lai hai giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả

B. 1/3

C. 3/8

Ơ

U Y

hợp chiếm tỉ lệ bằng bao nhiêu? A. 2/3

H N

quả dài. Khi cho F1 lai với nhau, theo lí thuyết trong số bó xuất hiện ở F2 thì số bí quả tròn dị

N

dẹt, Cho F1 lai với bí quả tròn, ở thế hệ sau thu được 178 bí quả tròn, 132 bí quả dẹt và 44 bí

D. 1/4

TP .Q

Câu 6: Khi có hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa 2 trong 4 cromatit của cặp nhiễm sắc thể tương đồng thì có thể tạo ra biến đổi nào sau đây? B. Đột biến mất đoạn

C. Đột biến lặp đoạn

D. Hoán vị giữa hai gen tương ứng

Đ

ẠO

A. Đột biến mất đoạn và đột biến lặp đoạn

N

G

Câu 7: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E coli, khi môi trường có lactôzơ

H

Ư

thì

TR ẦN

A. Prôtein ức chế không được tổng hợp B. Prôtein ức chế không được gắn vào vùng vận hành C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra

00

B

D. ARN poolimeraza khồng gắn vào vùng khởi động sau đây cho tỉ lệ kiểu gen là 1:1? B. BB x BB

2+

A. BB x bb

3

10

Câu 8: Gen B trội hoàn toàn so với gen b. Biết rằng không có đột biến xảy ra , phép lai nào C. Bb x Bb

D. Bb x bb

ẤP

Câu 9: Phân tử ADN vùng nhãn ở vi khuẩn C, coli được đánh dấu bằng N15 ở cả hai mạch

C

đơn. Nếu chuyển E coli này sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có N14 thì sau 5 lần nhân đôi,

Ó A

trong tổng số pôlinuclêôtit của các vi khuẩn E, coli, tỉ lệ mạch pôlinuclêôtit chứa N15 là

H

A. 10/64

B. 31/32

C. 1/32

D. 2/32

B. cá thể

C. quần thể

D. loài

ÁN

A. nòi

-L

Í-

Câu 10: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở đó là:

TO

Câu 11: Ở một loài thực vật, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Cho cây thân cap (P) tự thụ phấn , thu được F1 gồm 75% cây thân cao và 25 % cây

BỒ ID

Ư

N G

thân thấp. Cho tất cả các cây thân cao F1 giao phấn với các cây thân cao thuần chủng. Theo lí thuyết , tỉ lệ thân cao dị hợp ở F2 là A. 2/3

B. 1/8

C. 1/4

D. 1/3

Câu 12: Ở cây rau mác, hình dạng lá ở trên cạn có hình lưỡi mác, ở dưới nước có hình bản dài. Đặc điểm của cây này rau mác là kết quả của hiện tượng A. đột biến gen

B. biến dị cá thể

C. thường biến

D. biến dị tổ hợp

Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 13: Ở một loài thực vật giao phấn , các hạt phấn của quần thể 1 theo gió bay sang quần thể 2 và thụ phấn cho các cây của quần thể 2. Đây một ví dụ về B. thoái hóa giống

C. biến động di truyền

D. giao phối ngẫu nhiên

H

Ơ

N

A. di- nhập gen

(1) Mất đoạn NST

(2) Lặp đoạn NST

(3) Đột biến gen

(4) Chuyển đoạn không tương hỗ

TP .Q

U Y

N

Câu 14: Xét các loại đột biến sau:

Những dạng đột biến làm thay đổi hình thái của NST là: B. (1),(2),(4)

C. (2),(3),(4)

D. (1),(3),(4)

ẠO

A. (1),(2),(3)

Đ

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?

N

G

A. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin

H

Ư

B. Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit

TR ẦN

amin

C. Mã đi được dọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau D. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hóa axit amin

00

B

Câu 16: Ở người bệnh bạch tạng do một gen lặn nằm trên NST thường quy định , bệnh mù

10

màu do một gen lặn nằm trên vùng không tương đồng NST giới tính X quy định. Một cặp vợ

2+

3

chồng đều không bị hai bệnh này , bên phía người vợ có ông ngoại bị mù màu , có mẹ bị bạch tạng ; bên phía người chồng có ông nội và mẹ bị bạch tạng. Những người khác trong hai dòng

ẤP

họ này đều không bị hai bện nói trên. Cặp vợ chồng này dự định sinh hai con, xác xuất để cả

C

hai đứa con của họ đều bị cả hai bệnh nói trên B. 0,195%

Ó A

A. 0,097%

C. 3,125%

D. 36,91%

H

Câu 17: Quá trình dịch mã dừng lại:

-L

Í-

A. Khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đâu 5' trên mARN

ÁN

B. Khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đâu 3' của mạch mã gốc C. Khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đâu 5' của mạch mã gốc

TO

D. Khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN

BỒ ID

Ư

N G

Câu 18: Do phóng xạ , một gen bị đột biến dẫn đến hậu quả làm mất axit amin thứ 12 trong chuỗi pôlipeptit do gen điều khiển tổng hợp. Biết rằng đột biến gen ít hơn gen bình thường 7 liên kết hiđrô. Khi hai gen này cùng nhân đôi liên tiếp 5 lần thì số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho gen đột biến giảm đi bao nhiêu so với gen chưa bị đột biến? A. A = T= 64; G = X= 32

B. A = T = 31; G = X = 62

C. A = T = 62; G = X = 31

D. A = T = 2; G = X= 1

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 19: Các gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể A. tạo thành đơn vị di truyền

Ơ

N

B. luôn luôn liên kết chặt chẽ với nhau trong quá trình di truyền

H

C. tạo thành một nhóm gen liên kết

U Y

N

D. tạo thành bộ nhiễm sắc thể đơn bội Bằng chứng nào sau đây chứng tỏ người và tinh tinh có chung nguông gốc B. bằng chứng sinh học phân tử

C. bằng chứng phôi sinh học

D. bằng chứng giải phẩu so sánh

ẠO

A. bằng chứng địa lí sinh học

TP .Q

Câu 20: Thành phần axit amin trong chuỗi hemoglobin của người và tinh tinh giống nhau.

Đ

BD thực hiện quá trình giảm bd

N

G

Câu 21: Ở một loài động vật, 3 tế bào sinh trứng kiểu gen Aa

C. 12

H

B. 2

D. 6

TR ẦN

A. 3

Ư

phân bình thường. Tính theo lí thuyết , số loại trứng tối đa được tạo ra từ quá trình trên là Câu 22: Khi nói về vai trò của thể truyền trong kĩ thuật chuyển gen vào vi khuẩn, phát biểu nào sau đây đúng?

00

B

A. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được phân chia đồng đều về các tế bào con

10

trong quá trình phân chia

3

B. Nếu không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không thể vào được trong tế bào nhân

2+

C. Nhờ có thể truyền thì gen cần chuyển được nhân lên và tạo nhiều sản phẩm trong tế bào

ẤP

nhân

C

D. nếu không có thể truyền thì tế bào nhận không thể phân chia(sinh sản) được

Ó A

Câu 23: Khi nghiên cứu dự di truyền hai cặp tính trạng hình dạng lông và kích thước tai của

H

một loài chuột túi nhỏ, người ta đem lại giữa cặp bố mẹ đều thuần chủng khác nhau về kiểu

-L

Í-

gen thu được F1 đồng loạt lông xoăn, tai dài. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2 như sau: Chuột cái: 82 con lông xoăn, tai dài; 64 con lông thẳng, tai dài

ÁN

Chuột đực: 40 con lông xoăn, tai dài; 40 con lông xoăn, tai ngắn; 31 con lông thẳng, tai dài;

TO

31 con lông thẳng, tai ngắn.

N G

Biết rằng tính trạng kích thước tai do một gen quy định. Cho chuột cái F1 lai phân tích , thế

BỒ ID

Ư

hệ con có tỉ lệ kiểu hình ở cả hai giới đực và cái đều là: A. 3 xoăn, dài: 3 xoắn, ngắn: 1 thẳng, dài: 1 thẳng, ngắn B. 3 thẳng, dài: 3 thẳng, ngắn: 1 xoắn, dài: 1 xoăn, ngắn C. 1 xoăn, dài: 1 xoăn, ngắn: 1 thẳng, dài: 1 thẳng, ngắn D. 3 xoăn, dài: 1 xoăn, ngắn: 3 thẳng, dài: 1 thẳng, ngắn Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 24: Ở một loài thực vật giao phối, xét phép lai P:♂ Aa x ♀ Aa. Giả sử trong quá trình giảm phấn của cơ thể đực, có x% số tế bào xảy ra hiện tượng cặp nhiễm sắc thể mang cặp

C. 20%

D. 10%

Câu 25: Ở động vật có vú, cơ thể cái bình thường có cặp NST giới tính là: A. XY

B. OY

C. XX

D. XXX

Ơ

TP .Q

B. 15%

U Y

tạo ra hợp tử có kiểu gen thuộc dạng 2n+1 chiếm tỉ lệ 10%. Tính theo lí thuyết x% bằng A. 30%

H N

giảm phân bình thường. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh

N

gen Aa không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường, cơ thể cái

ẠO

Câu 26: Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho

Đ

A. sự nhân đôi các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào

N Ư

TR ẦN

D. sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào

H

C. sự phân li các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào

G

B. sự phân li , tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào

Câu 27: Theo học thuyết tiến hóa Đacuyn, động lực thúc đẩy chọn lọc tự nhiên là: A. nhu cầu , thị hiếu phức tạp luôn luôn thay đổi con người

00

B

B. đấu tranh sinh tồn

10

C. sự không đồng nhất của điều kiện môi trường

3

D. sự cố gắng vươn lên để tự hoàn thiện của mỗi loài

2+

Câu 28: Ở mỗi loài thực vật, xét hai cặp gen Aa và Bb lần lượt quy định hai cặp tính trạng

ẤP

màu sắc hoa và hình dạng quả. Cho cây thuần chủng hoa đỏ, quả tròn lai với cây thuần chủng

C

hoa vàng, quả bầu dục thu được F1 có 100 % cây hoa đỏ, quả tròn. Cho F1 lai với nhau thu

Ó A

được F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiểm tỷ lệ 16%. Cho các nhận

Í-

H

xét sau:

-L

(1) F2 có 10 kiểu gen

ÁN

(2) Ở F2 có 5 loại kiểu gen quy đinh kiểu hoa đỏ, quả tròn.

TO

(3) F2 có 16 kiểu tổ hợp gaio tử (4) Hai bên F1 điều xảy ra hoán vị gen với tần số bằng 40%

BỒ ID

Ư

N G

Có bao nhiêu nhận xét đúng? A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 29: Đặc điểm nào không đúng đối với quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực? A. Trên mỗi phân tử AD có nhiều đơn vị tái bản B. Mỗi đơn vị nhân đôi có một chạc tái bản hình chữ Y C. Quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở kì trung gian giữa hai lần phân bào Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

D. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn và nguyên tắc bổ sung Câu 30: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do một gen có 3 alen là A, a, a1 quy định

thường thì theo lí thuyết , tỉ lệ phân lu kiểu hình ở đời con là:

Ơ

TP .Q

A. 31 cây hoa đỏ: 4 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng B. 27 cây hoa đỏ: 8 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng

ẠO

C. 35 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng

Đ

D. 35 cây hoa đỏ: 1cây hoa vàng

Ư

C. vi sinh vật

D. thực vật và động vật

H

B. thực vật

N

G

Câu 31: Thể đa bội thường gặp ở: A. động vật bậc cao

H

U Y

được F1. Nếu cấy tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình

N

hoa vàng, alen a1 quy định hoa trắng. Khi cho thể tứ bội có kiểu gen AAaa1 tự thụ phấn thu

N

theo thứ tự trội- lặn hoàn toàn là A>a>a1. Trong đó alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định

A. 2/3

TR ẦN

Câu 32: Xét cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường. Tỉ lệ giao tử ab là: B. 1/3

C. 1/8

D. 1/4

Câu 33: Trong quần thể của một loài thực vật phát sính một đột biến gen lặn. cá thể mang

10

chóng được biểu hiện trong quần thể?

00

B

đột biến gen lặn này có kiểu gen dị hợp. Trường hợp nào sau đây có thể đột biến sẽ nhanh

3

A. Các cá thể trong quần thể tự thụ phấn

2+

B. Các cá thể trong quần thể chịu tác động của chọn lọc tự nhiên

ẤP

C. các cá thể trong quần thê giao phối ngẫu nhiên

C

D. Các cá thể trong quần thể sinh sản vô tính

Ó A

Câu 34: Restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây của quy trình chuyển gen?

H

A. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận

-L

Í-

B. Tách ADN của nhiễm sắc thể tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế baod vi khuẩn

ÁN

C. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp D. Cắt, nối ADN của tế bào cho plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp

TO

Câu 35: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra

BỒ ID

Ư

N G

loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lại: (1) AAAa x AAAa

(2)Aaaa x Aaaa

(3)AAaa x AAAa

(4) AAaa x Aaaa

Theo lí thuyết, những tổ hợp lai sẽ cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:2:1 là A. (1),(3)

B. (1), (4)

C. (2),(3)

D. (1),(2)

Câu 36: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. một loại tính trạng do nó chi phối

B. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể

C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối

D. ở một tính trạng

Ơ

U Y

N

đột biến không ảnh hưởng đến bộ ba kết thúc. Hậu quả của đột biến trên là:

H

hình thành bộ ba kết thúc, bộ ba mới và bộ ba cũ không cùng mã hóa một loại axit amin và

N

Câu 37: Một đột biến gen mất 3 cặp nucleotit ở vị trí số 5, 10 và 31. Cho rằng đột biến không

TP .Q

A. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh

ẠO

B. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh

Đ

C. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh

N

G

D. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh

H

Ư

Câu 38: Ở một loài thực vật , alen A quy đinh quả tròn là trội hoàn toàn so với alen a quy

TR ẦN

định quả dài, alen B quy định quả ngọt là trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua, alen D quy định quả chín sớm là trội hoàn toàn so với alen d quy định quả chín muộn. Cho cây quả tròn, ngọt, chín sớm (P) tự thụ được F1 gồm 585 cây quả tròn, ngọt, chín sớm, 196 cây

00

B

quả tròn , chua, chín muộn ; 195 cây quả dài , ngọt , chín sớm, 65 cây quả dài, chua chín

B. Aa

Bd bD

3

BD bd

2+

A. Aa

10

muộn. Biết rằng không có đột biến xảy ra, kiểu gen nào sau đây phù hợp với cây ở P C. Bb

AD ad

D. Bb

Ad aD

ẤP

Câu 39: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập, gen trội là trội

C

hoàn toàn không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình

Ó A

là 1:1?

H

A. P: Aabb x aaBb

B. P: AaBB x Aabb

C. P; AABb x aabb

D. P: AABb x AaBb

-L

Í-

Câu 40: Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở người, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen

ÁN

B. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không mang gen

TO

C. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính, gen nằm trên nhiễm sắc thể X không có

N G

alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y

từng cặp alen

BỒ ID

Ư

D. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, các gen tồn tại thành

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đáp án 2-A

3-A

4-B

5-A

6-A

7-

8-D

9-C

10-C

11-D

12-C

13-A

14-B

15-D

16-A

17-D

18-C

19-C

20-B

21-A

22-C

23-B

24-C

25-C

26-B

27-B

28-C

29-B

30-C

31-B

32-D

33-A

34-D

35-D

36-A

37-D

38-C

39-C

40-A

TP .Q

U Y

N

H

Ơ

N

1-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ẠO

Câu 1: Đáp án A

F1: 100% mắt đỏ, cánh nguyên nên mắt đỏ cánh nguyên là các tính trạng trội. Ruồi P đem lai

G

Đ

có kiểu hình đỏ nguyên phải là ruồi cái.

N

Quy ước: A: đỏ, a: trắng, B: cánh nguyên, b: cánh xẻ.

H

Ư

P: XABXAB x XabY, F1: XABXab và XABY

TR ẦN

F1 x F1, F2 thu được tỉ lệ kiểu hình như trên chứng tỏ ở ruồi cái có hoán vị gen. Giả sử tần số hoán vị = 2x.

B

Ruồi đực F1 giảm phân cho 1/2XAB, 1/2Y

00

Ruồi cái F1 giảm phân cho XAB = Xab = 50% - x; XAb = XaB = x

10

Đời F2: 279 ruồi mắt đỏ, cánh nguyên; 58 ruồi mắt trắng , cánh xẻ; 24 ruồi mắt trắng , cánh

2+

Gọi số hợp tử trắng xẻ bị chết là k

3

nguyên; 24 ruồi mắt đỏ cánh xẻ

ẤP

→ Tổng số cá thể (hợp tử F2) = 279 + 58 + k + 24 + 24 = 385 + k

Ó A

C

Số cá thể trắng nguyên là 24 có kiểu gen XaBY = xaB . 1/2Y = x/2 → x/2 = 24 : (385 + k) (1)

Í-

H

Đỏ nguyên = 50% + (50%-x)/2 = 75% - x/2

-L

→ 75% - x/2 = 282 : (385 + k) (2)

ÁN

→ Đặt a = x/2, b = 385 + k.

TO

Giải hệ tạo bởi (1) và (2) ta được b = 404 → 385 + k = 404 → k = 19 Câu 2: Đáp án A

BỒ ID

Ư

N G

Xét gen thứ nhất (giả sử A, a) có A= 0,7 → a = 1 - 0,7 = 0,3

Tần số kiểu gen Aa = 2.0,3.0,7 = 0,42 Xét gen thứ hai (giả sử B, b) có b = 0,5 → B = 0,5 Tần số kiểu gen Bb là: 2.0,5.0,5 = 0,5 Theo lí thuyết , tỉ lệ cá thể mang hai cặp gen dị hợp AaBb là: 0,42.0,5 = 0,21 Câu 3: Đáp án A Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Xét phép lai P: ♂ Aa x ♀ Aa Xét cơ thể đực: Cơ thể đực tạo ra giao tử mang gen A với sức sống bằng 50%, giao tử mang

Ơ

N

1 1 1 . A, .80%a hay 2 2 2

H

gen a với sức sống bằng 80% nên cơ thể đực giảm phân cho giao tử:

ẠO

1  1 1 AA :  +  Aa 8  16 5 

Đ

→ kiểu hình trội F1:

1 1 1 1 1 A, . a hay A, a . 2 2 2 2 4

TP .Q

Cơ thể cái giảm phân cho

U Y

N

1 2 A, a . 4 5

G

1 1 1 AA :  + < BR >  Aa hay 4 5  16

Ư

N

Mà cơ thể dị hợp có sức sống bằng 1/2 đồng hợp nên ta có:

1 21 41 + = 4 80 80

B

Tổng số cá thể trội là:

TR ẦN

H

1 21 AA : Aa . 4 80

00

Vậy theo lí thuyết , trong tổng số các cá thể mang tính trạng trội ở thế hệ F1, các cá thể có

10

kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ: 21/80 : 41/80 = 21/41

2+

3

Câu 4: Đáp án B

Trong các phát biểu trên, cả 5 phát biểu đều có nội dung đúng

ẤP

Câu 5: Đáp án A

Ó A

C

Lai bí quả dẹt và quả dài với nhau được F1 toàn quả dẹt. Cho quả dẹt lai với quả tròn → tỷ lệ 4 tròn: 3 dẹt: 1 dài. → 8 tổ hợp → một bên cho 4 giao tử, 1 bên cho 2 giao tử. P thuần chủng

Í-

H

tương phản → F1: AaBb.

-L

AaBb × AaBb → số bí tròn dị hợp: 3 A-bb: 1AAbb và 2 Aabb; 3 aaB- : 1 aaBB và 2 aaBb.

ÁN

Tỷ lệ bí tròn dị hợp: 4/6 = 2/3

TO

Câu 6: Đáp án A Câu 7: Đáp án

BỒ ID

Ư

N G

Câu 8: Đáp án D

Câu 9: Đáp án C Sau 5 lần nhân đôi từ 1 phân tử ban đầu tạo ra: 25 = 32 phân tử ADN Số mạch pôlinuclêôtit tạo ra là: 32.2 = 64 mạch.

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

sau 5 lần nhân đôi thì có 2 mạch polipeptit chứa N15 → Tỉ lệ mạch pôlinuclêôtit chứa N15

2 1 = 64 32

N

là:

H

Ơ

Câu 10: Đáp án C

N

Câu 11: Đáp án D

U Y

Quy ước: B: cao, b: thấp.

TP .Q

P: Bb x Bb → F1: 1AA : 2Aa : 1aa Cây thân cao F1: 1/3AA : 2/3Aa giảm phân cho 2/3A : 1/3a

ẠO

Cây thân cao thuần chủng có kiểu gen AA giảm phân cho 1AA

Đ

Cho tất cả các cây thân cao F1 giao phấn với các cây thân cao thuần chủng: (2/3A : 1/3a) x A

N

G

Theo lí thuyết , tỉ lệ thân cao dị hợp ở F2 là: 1/3a. 1A = 1/3

Ư

Câu 12: Đáp án C

TR ẦN

H

Câu 13: Đáp án A

Ở một loài thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 theo gió bay sang quần thể 2 và thụ phấn cho các cây của quần thể 2 làm tăng sự đa dạng về vốn gen của quần thể 2 (do sự

00

B

pha trộn về vốn gen của 2 quần thể) đây là ví dụ của hiện tượng di nhập gen

10

Câu 14: Đáp án B

3

Xét các dạng đột biến của đề bài:

ẤP

đoạn làm thay đổi độ dài NST.

2+

- Đột biến mất đoạn làm mất đi 1 đoạn trên phân tử ADN → Làm cho NST ngắn đi → Mất

C

- Lặp đoạn làm cho NST dài ra → Đột biến lặp đoạn làm thay đổi chiều dài của NST.

Ó A

- Chuyển đoạn không tương hỗ là hiện tượng 2 NST (không tương đồng) trao đổi các đoạn

-L

chiều dài NST.

Í-

H

cho nhau. Nếu đoạn bị đứt ra ngắn hơn hay dài hơn đoạn được nối vào thì sẽ làm thay đổi - Đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến gen chứ không làm thay đổi chiều dài của NST.

ÁN

Câu 15: Đáp án D

TO

Trong các phát biểu trên chỉ có phát biểu D không đúng vì mã di truyền có tính phổ biến tức

N G

là các loài sinh vật đều sử dụng bộ mã di truyền giống nhau.

BỒ ID

Ư

Câu 16: Đáp án A

Người vợ có ông ngoại bị mù màu → mẹ vợ chắc chắn có kiểu gen: XMXm → người mẹ có kiểu gen 1/2XMXM : 1/2XMXm → giảm phân cho 3/4XM : 1/4Xm Bên phía người vợ có ông ngoại bị mù màu , có mẹ bị bạch tạng → người vợ có kiểu gen Aa(1/2XMXM : 1/2XMXm)

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Bên phía người chồng có ông nội và mẹ bị bạch tạng → người chồng có kiểu gen AaXMY

→ Xác suất để cặp vợ chồng trên sinh 1 người con mắc cả 2 bệnh là: 1/8aXm . 1/4aY = 1/32

Ơ

N

Cặp vợ chồng này dự định sinh hai con, xác xuất để cả hai đứa con của họ đều bị cả hai bệnh

H

nói trên là: (1/32)^2 = 0,097%

U Y

N

Câu 17: Đáp án D

TP .Q

Phân tử mARN có chiều 5' → 3'. Bộ ba kết thúc nằm ở đầu 3' của mARN. Quá trình dịch mã dừng lại khi riboxom tiếp xúc với vùng kết thúc tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN

Câu 18: Đáp án C

ẠO

Mất chỉ duy nhất axit amin thứ 12 trong chuỗi → đột biến làm mất đi 3 cặp nucleotit của gen.

G

Đ

Mà gen đột biến ít hơn 7 liên kết H

N

A liên kết với T bằng 2 liên kết hidro. G liên kết với X bằng 3 liên kết hidro.

H

Ư

→ 2G + 3G = 7

TR ẦN

→ A = 2, G = 1 Vậy đột biến làm mất đi 1 bộ ba gồm 2 cặp A-T và 1 cặp G-X Gen đột biến nhân đôi 5 lần tạo ra = 32 phân tử con.

00

B

Vậy số nucleotit môi trường nội bào cung cấp ít đi là: A = T = 2.(32 - 1) = 62

10

G X = 1.(32 - 1) = 31

3

Câu 19: Đáp án C

2+

Câu 20: Đáp án B

ẤP

Câu 21: Đáp án A

C

1 tế bào sinh trứng giảm phân cho 1 trứng

H

Câu 22: Đáp án C

Ó A

3 tế bào sinh trứng giảm phân tối đa cho 3 loại trứng

-L

Í-

Thể truyền plasmit trong kĩ thuật chuyển gen, giúp cho gen cần chuyển được nhân lên trong

ÁN

tế bào nhận.

TO

Ngoài ra thể truyền còn phải có gen đánh dấu, để người ta có thể nhận biết được các tế bào có ADN tái tổ hợp.

BỒ ID

Ư

N G

Câu 23: Đáp án B Xét sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tnhs trạng ta có: Lông xoăn : lông thẳng = (54 + 27 + 27) : (42 + 21 : 21) = 9 : 7 → Tính trạng hình dạng lông di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung. Quy ước: A-B-: Lông xoăn, A-bb+ aaB- + aabb: lông thẳng F1: AaBb x AaBb

Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Tai dài : Tai ngắn = 3 : 1, mặt khác tính trạng tai ngắn chỉ xuất hiện ở con đực → Tính trạng hình dạng tai liên kết di truyền với giới tính X.

Ơ

N

Quy ước: D: Tai dài, d: Tai ngắn. F1: XDXd x XDY → giới cái 100%D-, giới đực: 1D- : 1dd

H

Nếu các gen PLDL và THTD thì F1 thu được tỉ lệ:

U Y

N

Giới cái thu được tỉ lệ kiểu hình: (9: 7).1 = 9 : 7

TP .Q

Giới đực thu được tỉ lệ kiểu hình: (9:7).(1:1) = 9:9 : 7:7

→ thỏa mãn kết quả đề bài. Vậy các gen PLDL và THTD

ẠO

→ F1: AaBbXDXd x AaBbXDY

G

Đ

Chuột đực F1 lai phân tích: AaBbXDY x aabbXdXd = (AaBb x aabb).(XDY x XdXd) = (1

N

lông xoăn : 3 lông thẳng).(1 tai dài : tai thẳng)

H

Ư

= 1 lông xoăn, tai dài : 3 lông thẳng, tai dài : 1 lông xoăn, tai ngắn : 3 lông thẳng, tai ngắn

TR ẦN

Câu 24: Đáp án C

Giả sử trong quá trình giảm phấn của cơ thể đực, có x% số tế bào xảy ra hiện tượng cặp

x x Aa, O 2 2

00

B

nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, sẽ tạo ra

10

Cơ thể cái giảm phân bình thường cho giao tử 1/2A, 1/2a

3

Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh tạo ra hợp tử có kiểu

Câu 25: Đáp án C

ẤP C

x = 10% → x = 20% 2

Ó A

2+

gen thuộc dạng 2n+1 (AAa, Aaa) chiếm tỉ lệ 10%.

H

Ở các loài thú (động vật có vú), bộ NST giới tính: Cái: XX, đực: XY

Í-

Ở chim, cá, con cái: XY, con đực XX

-L

Câu 26: Đáp án B

ÁN

Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ chất nhiễm sắc, chứa phân tử ADN mạch kép, có chiều ngang

TO

2 nm. Phân tử ADN quấn quanh khối prôtêin histon tạo nên các nuclêôxôm.

N G

Mỗi nuclêôxôm gồm có lõi là 8 phân tử histon và được một đoạn ADN chứa 146 cặp

BỒ ID

Ư

nuclêôtit 1(3/4)vòng. Giữa hai nuclêôxôm kế tiếp nhau là một đoạn ADN và 1 phân tử histon.

Chuỗi nuclêôxôm tạo thành sợi cơ bản có chiều ngang 11 nm. - Sợi cơ bản cuộn xoắn bậc 2 tạo thành sợi nhiễm sắc có chiều ngang khoảng 30 nm. - Sợi nhiễm sắc lại xếp cuộn lần nữa tạo nên sợi có chiều ngang khoảng 300 nm. - Sợi có chiều ngang 300 nm xoắn tiếp thành cromatit có chiều ngang khoảng 700 nm.

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

- Nhiễm sắc thể tại kỳ giữa ở trạng thái kép có 2 cromatit nên chiều ngang có thể đạt tới 1400nm.

Ơ H

U Y

hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào, đảm bào sự duy trì ổn định cấu trúc nhiễm

N

20000 lần. Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể thuận lợi cho sự phân li và tổ

N

Với cấu trúc cuộn xoắn như vậy, chiều dài của nhiễm sắc thể có thể thu ngắn từ 15000 –

sắc thể qua các thế hệ tế bào và cơ thể.

TP .Q

Câu 27: Đáp án B Quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên:

ẠO

– Nội dung: Vừa đào thải những biến dị bất lợi, vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh

G

Đ

vật.

N

– Động lực: Đấu tranh sinh tồn.

H

Ư

– Kết quả: Phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể.

TR ẦN

– Vai trò: Là nhân tố chính qui định sự hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.

– Sự hình thành loài mới: Loài mới được hình thành qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng

00

B

của CLTN theo con đường phân li tính trạng từ 1 gốc chung.

10

Câu 28: Đáp án C

3

Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục thuần chủng

2+

(P), thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn → Hoa đỏ, quả tròn là các tính trạng trội.

ẤP

Quy ước: A: hoa đỏ, a: hoa vàng, B: quả tròn, b: quả bầu dục.

C

F1 x F1 → F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó hoa đỏ, bầu dục (A-bb) chiếm tỉ lệ 16%

Ó A

→ Tỉ lệ cây quả vàng, bầu dục (aabb) = 25% - 16% = 9%

H

9%aabb = 30%ab . 30%ab (do diễn biến ở 2 bên đực và cái giống nhau)

-L

Í-

Giao tử ab = 30% > 25% → Đây là giao tử liên kết, F1 có kiểu gen dị hợp tử đều: AB/ab, f

ÁN

hoán vị = 100% - 2.30% = 40%.

TO

Xét các phát biểu của đề bài: (1) đúng

BỒ ID

Ư

N G

(2) đúng vì kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn là: AB/AB; AB/aB, AB/Ab, AB/ab, Ab/aB.

(3) đúng vì mỗi bên F1 cho 4 loại giao tử, nên F2 có 16 tổ hợp giao tử (4) đúng. Vậy cả 4 kết luận trên đều đúng

Câu 29: Đáp án B Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Trong các phát biểu trên, phát biểu B sai vì mỗi đơn vị nhân đôi có 2 chạc tái bản hình chữ Y chứ không phải có một chạc tái bản hình chữ Y

Ơ

N

Câu 30: Đáp án C

H

Cơ thể tứ bội AAaa1 giảm phân cho giao tử 1/6AA : 2/6Aa : 2/6Aa1 : 1/6aa1

U Y

N

Phép lai: AAaa1 x AAaa1 → Thế hệ lai: Cây hoa vàng aaa1a1 = 1/6aa1 . 1/6aa1 = 1/36 Tỉ lệ hoa đỏ = 1 - 1/36 = 35/36

TP .Q

Câu 31: Đáp án B Câu 32: Đáp án D

ẠO

Câu 33: Đáp án A

Đ

Câu 34: Đáp án D

N

G

Câu 35: Đáp án D

H

Ư

Xét phép lai 1: AAAa x AAAa, cơ thể AAAa giảm phân cho 1/2AA : 1/2Aa→ Phép lai 1 cho

TR ẦN

tỉ lệ kiểu gen 1:2:1

Xét phép lai 2: Aaaa x Aaaa thế hệ lai cho sự phân li kiểu gen 1AAaa : 2Aaaa : 1aaaa → thỏa mãn

00

B

Câu 36: Đáp án A

10

Câu 37: Đáp án D

3

Vì aa mở đầu do bộ ba mở đầu 5’AUG3’ mã hóa bị cắt bỏ sau khi kết thúc dịch mã.

2+

Axit amin thứ nhất trong chuỗi là do các nucleotit ở vị trí 4 - 5 - 6 mã hóa

ẤP

Đột biến làm mất nu ở vị trí số 5

C

⇒ Chuỗi acid amin bị thay đổi từ acid amin số 1

Ó A

Đột biến 3 mất nu, vị trí nu bị mất xa nhất là nu số 31 (nằm trong bộ ba của acid amin số 9

Í-

H

trong chuỗi hoàn chỉnh)

-L

Do mất 3 nu ở các vị trí khác nhau ó mất 1 acid amin của chuỗi và làm thay đổi từ acid amin

ÁN

số 1 đến acid amin số 9

TO

⇔ thay đổi 9 acid amin ⇒ Kết luận đúng là: mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit

BỒ ID

Ư

N G

Câu 38: Đáp án C

F1 gồm 585 cây quả tròn, ngọt, chín sớm, 196 cây quả tròn , chua, chín muộn ; 195 cây quả dài , ngọt , chín sớm, 65 cây quả dài, chua chín muộn → 9 cây quả tròn, ngọt, chín sớm, 3 cây quả tròn , chua, chín muộn ; 3 cây quả dài , ngọt , chín sớm, 1 cây quả dài, chua chín muộn

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Nhận xét: Quả tròn luôn đi cùng chín sớm, quả chua luôn đi cùng chín muộn → A và D di truyền cùng nhau, a và d luôn di truyền cùng nhau

Ơ

N

AD ad

H

→ P: Bb

N

Câu 39: Đáp án C

U Y

Phép lai A cho tỉ lệ kiểu hình (Aa x aa) (Bb x bb) = 1:1:1:1

TP .Q

Phép lai B cho tỉ lệ kiểu hình (3:1).1 = 3:1 Phép lai C cho tỉ lệ kiểu hình 1.(1:1) = 1 : 1

ẠO

Phép lai D cho tỉ lệ kiểu hình 1.(3:1) = 3 : 1

Đ

Câu 40: Đáp án A

N

G

Xét các phát biểu của đề bài:

Ư

A đúng không có alen trên Y hoặc gen trên Y, X không alen

TR ẦN

H

B sai vì trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y, gen tồn tại trên NST X, C sai vì trên vùng tương đồng của NST giới tính, gen tồn tại thành từng cặp alen

00

B

D sai vì Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, các gen tồn tại

BỒ ID

Ư

N G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó A

C

ẤP

2+

3

10

thành từng alen chứ không thành cặp

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC 2016 – 2017

Ơ

N

Môn: SINH HỌC

U Y

N

H

Thời gian làm bài: 50 phút

TP .Q

Câu 1: Có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? (1). Sản phẩm của gen có thể là ARN hoặc chuỗi polipeptit.

ẠO

(2). Nếu gen bị đột biến có thể làm cho mARN không được dịch mã (3). Từ 2 loại nucleotit A và U, có thể tạo ra 8 codon mã hóa các axit amin.

Đ

(4). Cơ thể mang alen đột biến luôn bị ảnh hưởng ngiêm trọng về sức sống và sinh sản. C. 4

D. 1

G

B. 2

N

A. 3

H

Ư

Câu 2: Cho các nhận định sau:

TR ẦN

(1). Sau khi thu hoạch lúa, người nông dân tiến hành phun hóa chất, tiêu độc khử trùng loại trừ diện để mầm bệnh, sau đó mới tiến hành gieo trồng lúa lại là diễn thể thứ sinh. (2). Tùy vào điều kiện phát triển thuận lợi hay không mà diễn thể nguyên sinh có thể hình

00

B

thành nên quần xã tương đối ổn định hay quần xã suy thoái.

10

(3). Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã chỉ là nhân tố quan trọng làm biến đổi

3

quần xã sinh vật, diễn thể sinh thái xảy ra chủ yếu do tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh.

2+

(4). Dù cho nhóm loài ưu thế có hoạt động mạnh mẽ làm thay đổi điều kiện sống nhưng

ẤP

không có loài nào có khả năng cạnh tranh với nó.

Ó A

C

(5). Nhờ nghiên cứu diễn thể sinh thái, con người có thể chủ động xây dựng kế hoạch bảo vệ và khai thác hợp lý các tài nguyên thiên nhiên.

H

(6). Rừng thứ sinh thường có hiệu quả kinh tế thấp hơn rừng nguyên sinh. B. 2

C. 5

D. 4

-L

Í-

A. 3

ÁN

Câu 3: Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai ♂ AaBb x ♀ AaBb. Giả sử trong quá trình

TO

giảm phân của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường, cơ thể cái giảm phân bình thường.

BỒ ID

Ư

N G

Theo lí thuyết, sự kế hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử lưỡng bội và bao nhiêu loại hợp tử lệch bội? A. 9 và 6

B. 12 và 4

C. 4 và 12

D. 9 và 12

Câu 4: Quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có đặc điểm: A. Kích thước cơ thể lớn, sinh sản ít. B. Kích thước cơ thể nhỏ, sinh sản nhanh. Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. Kích thước cơ thể lớn, sử dụng nhiều thức ăn. D. Kích thước cơ thể nhỏ, sử dụng nhiều thức ăn.

Ơ

N

Câu 5: Trong các đặc trưng sau, có bao nhiêu đặc trưng của quần xã sinh vật?

H

(1). Mật độ cá thể

U Y

N

(2). Loài ưu thế

TP .Q

(3). Loài đặc trưng (4). Nhóm tuổi (5). Phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng. B. 4

C. 1

D. 2

ẠO

A. 3

Đ

Câu 6: Bằng chứng tiến hóa nào cho thấy sự đa dạng và thích ứng của sinh giới? B. Bằng chứng tế bào học

C. Bằng chứng sinh học phân tử

D. Bằng chứng phối sinh học

H

Ư

N

G

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

TR ẦN

Câu 7: Gen ngoài nhân được tìm thấy ở: A. Ti thể, lục lạp và AND vi khuẩn

B. Ti thể, lục lạp

C. Ti thể, trung thể và nhân tế bào

D. Ti thể, lục lạp và riboxom

00

B

Câu 8: Các đặc điểm sau

10

(1). Có kích thước ngắn

2+

3

(2). Có các gen đánh dấu (3). Có thể nhân lên trong các tế bào nhận

ẤP

(4). Kích thước tương đương gen vi khuẩn

Ó A

C

(5). Có điểm cắt cho enzim giới hạn (6). Dễ lây nhiễm vào virut

H

Có bao nhiêu đặc điểm là không đúng với plasmit: B. 2

C. 1

D. 3

-L

Í-

A. 4

ÁN

Câu 9: Bằng các làm tiêu bản tế bào đề quan sát bộ NST thì không phát hiện sớm trẻ mắc hội chứng nào sau đây? B. Hội chứng Tớc-nơ

C. Hội chứng AIDS

D. Hội chứng Đao

BỒ ID

Ư

N G

TO

A. Hội chứng Claiphento

Câu 10: Nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định là: A. Giao phối ngẫn nhiên, CLTN B. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên C. Di nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên D. CLTN, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. SV phân hủy

D. Động vật ăn thực vật

N

Câu 12: Trong chuỗi thức ăn sau cỏ g dêghổg vi sinh vật, hổ được xếp vào sinh vật tiêu thụ

Ơ

B. SV sản xuất

H

A. Động vật ăn thịt

N

Câu 11: Nhóm sinh vật có mức năng lượng cao nhất trong một hệ sinh thái là:

A. Bậc 1

B. Bậc 3

C. Bậc 2

U Y

bậc mấy? D. Bậc 4

TP .Q

Câu 13: Gen 1 và gen 2 nằm trên các cặp NST thường và phân ly độc lâp, mỗi gen có 4 alen

khác nhau. Gen 3 và 4 cùng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và liên kết

ẠO

không hoàn toàn, mỗi gen có 3 alen. Gen 5 có 2 alen nằm trên vùng tương đồng của NST giới C. 3600

D. 20700

G

B. 37800

N

A. 38700

Đ

tính X và Y. Số kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể là:

(4).AND ligaza

(5). mARN

A. 5

B. 3

H

(2).Riboxom

(3).Nucleatit tự do

TR ẦN

(1).AND polimeraza

Ư

Câu 14: Có bao nhiêu cấu trúc sau đây chưa bazo nito?

(6).ADN

C. 4

D. 2

00

B

Câu 15: Trong quá trình tiến hóa nhỏ, sự cách li có vai trò:

10

A. Tăng cường sự khách nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ.

3

B. Xóa nhòa những khác biệt về vốn gen giữa 2 quần thể đã phân li.

2+

C. Làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới.

ẤP

D. Góp phần thúc đẩ sự phân hóa kiểu gen của quần thể gốc.

C

Câu 16: Ở người, kiểu gen IAIA và IAIO quy định nhóm máu A: IBIB và IBIO quy định nhóm

Ó A

mãu B: I0I0 quy định nhóm máu O và IAIB quy định nhóm mãu AB. Một quần thể cân bằng

Í-

H

di chuyền có IA=0.3; IB=0.2 và IO=0.5. Trong quần thể này,

-L

(1). Có 62% số người có kiểu gen đồng hợp tử.

ÁN

(2). Một người phụ nữ nhóm máu A lấy chồng nhóm máu B, xác suất họ sinh con nhóm máu

TO

O là 25/111.

(3). Một người phụ nữ nhóm máu A lấy chồng nhóm máu O, xác suất họ sinh ra con trai

BỒ ID

Ư

N G

nhóm máu A là 6/13. (4). Một người phụ nữ nhóm máu B, lấy chồng nhóm máu O, xác suất họ sinh con gái nhóm máu O là 5/24. Số phương án đúng là A.

B.

C.

D.

Câu 17: Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây là sai? Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. Sử dụng đột biến mất đoạn có thể xác định được vị trí của gen trên NST. B. Đột biến lệch bội thường làm mất cân bằng hệ gen nên đa số có hại cho sinh vật.

TP .Q

phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau.

U Y

Câu 18: Cho biết mỗi gen quy định tình trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm

N

D. Đột biến NST thường không biểu hiện nên ít chịu tác động của CLTN.

H

Ơ

N

C. Ở người, mất đoạn NST số 21 có thể gây ung thư máu.

AB AB Dd × Dd , trong tổng số cá thể thu được ở F1, số cá thể có kiểu ab ab

Tiến hành phép lai P

ẠO

hình trội về ba tính trang trên chiếm tỉ lệ 50.73%. Theo lý thuyết, số cá thể F1 có kiểu hình C. 27.95%

D. 22.43%

G

B. 16.91%

N

A. 11.04%

Đ

lặn về một trong ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ:

C. Một giới

H

B. Một quần thể

D. Một quần xã

TR ẦN

A. Một loài

Ư

Câu 19: Rừng mưa nhiệt đới là: Câu 20: Quan sát một tháp sinh khối có thể biết được: A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng.

00

B

B. Năng lượng tiêu hao qua hô hấp ở mỗi bậc dinh dưỡng.

10

C. Số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.

3

D. Khối lượng sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.

2+

Câu 21: Ở một loài thú, tiến hành lai hai cá thể lông trắng thuần chủng với nhau, được F1

ẤP

toàn lông trắng. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2 gồm 81,25% lông trắng: 18,75%

C

lông vàng. Cho F1 ngẫu phối với tất cả các cá thể lông vàng ở F2 thu được đời con. Biết

Ó A

không xảy ra đột biến, các gen nằm trên NST thường, theo lý thuyết tỉ lệ kiểu hình thu được ở

H

đời sau là:

B. 3 trắng : 1 vàng

C. 2 trắng : 1 vàng

D. 5 trắng : 3 vàng

-L

Í-

A. 7 trắng : 5 vàng

Câu 22: Đoạn giữa của 1 phân tử AND ở một loài động vật khi thực hiện quá trình nhân đôi

ÁN

đã tạo ra 5 đơn vị tái bản. Các đơn vị tái bản này lần lượt có 14, 16, 22, 18 và 24 đoạn

TO

Okazaki, số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp để thực hiện quá trình nhân đôi ADN đoạn

N G

giữa trên là:

BỒ ID

Ư

A. 110

B. 99

C. 94

D. 104

Câu 23: Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là: A. kiếm mồi quanh nơi sống

B. nhận biết giao phối

C. nhận biết con mồi

D. định hướng trong không gian

Câu 24: Dưới đây là các nhận định về tâm động của nhiễm sắc thể (NST) ? Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

1) Tâm động là trình tự nucleotid đặc biệt, mỗi NST có duy nhất một trình tự nucleotid này. 2) Tâm động là vị trí liên kết của NST với thoi phân bào, giúp NST có thể di chuyển về các

Ơ

N

cực của tế bào trong quá trình phân bào.

H

3) Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của NST.

U Y

N

4) Tâm động là những điểm mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi. Số phát biểu đúng là: A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

TP .Q

5) Tùy theo vị trí của tâm động mà hình thái của NST cá thể khác nhau.

ẠO

Câu 25: Ở một loài thực vật, nếu trong kiểu gen có mặt cả hai alen trội A và B thì cho kiểu

G

Đ

hình thân cao, nếu thiếu một hoặc cả hai alen trội nói trên thì cho kiểu hình thân thấp. Alen D

N

quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d qui định hoa trắng. Cho giao phấn giữa các cây

H

Ư

dị hợp về 3 cặp gen trên thu được đời con phân li theo tỉ lệ 9 thân cao, hoa đỏ : 3 thân thấp,

TR ẦN

hoa đỏ : 4 thân thấp, hoa trắng. Biết các gen qui định các tính trạng trên nằm trên NST thường, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Phép lai nào sau đay phù hợp với kết quả trên?

B. AD/ad Bb x AD/ad Bb

00

B

A. Aa Bd/bD x Aa Bb/bD

D. ABD/abd x AbD/aBd

10

C. Abd/abD x Abd/aBD

3

Câu 26: Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi:

2+

A. Các chất trong tự nhiên từ môi trường vào quần xã và ngược lại.

ẤP

B. Các hợp chất hữu cơ cần thiết cho sự sống trong tự nhiên.

C

C. Vật chất giữa các quần thể sinh vật trong một quần xã với nhau.

Ó A

D. Vật chất giữa các quần xã sinh vật với nhau.

Í-

H

Câu 27: Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết,

-L

phép lai : P: AaBbX DH X dh × AaBbX Dh Y , tạo ra F1 có tối đa:

ÁN

A. 13 kiểu gen dị hợp 2 cặp gen ở giới XX.

D. 64 số kiểu tổ hợp giao tử.

TO

C. 72 kiểu gen và 28 kiểu hình.

B. 10 kiểu gen dị hợp 3 cặp gen ở giới XX.

Câu 28: Gen M qui định vỏ trứng có vằn và bướm đẻ nhiều, alen lặn m qui định vỏ trứng

BỒ ID

Ư

N G

không vằn và bướm đẻ ít. Những cá thể mang kiểu gen M- đẻ trung bình 100 trứng/ lần, những cá thể có kiểu gen mm chỉ đẻ 60 trứng/ lần. Biết các gen nằm trên NSt thường, quần thể bướm đang cân bằng di truyền. Tiến hành kiểm tra số trứng sau lần đẻ đầu tiên của tất cả các cá thể cái,người ta thấy có 19280 trứng trong đó có 1080 trứng không vằn. Số lượng cá thể cái có kiểu gen Mm trong quần thể là: A. 48 con

B. 36 con

C. 84 con

D. 64 con

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 29: Ở một loài sinh vật, trong quá trình phát sinh giao tử có khả năng hình thành 25165824 số loại giao tử, biết các cặp NSt tương đồng đều gồm 2 NST có cấu trúc khác

B. 20

C. 40

Ơ

U Y

A. 46

N

ra trao đổi chéo. Bộ NST 2n của loài là:

H

điểm không đồng thời, 1 cặp xảy ra trao đổi chéo đơn, các cặp còn lại giảm phân không xảy

N

nhau, trong đó có 1 cặp NST xảy ra trao đổi chéo kép, 1 cặp NST xảy ra troa đổi chéo tại 2

D. 76

TP .Q

Câu 30: Tính trạng màu hoa do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp NST khác nhau tương tác theo kiểu bổ sung, trong đó, có cả 2 gen A và B thì qui định màu đỏ, thiếu một trong hai gen A hoặc B

ẠO

thì quy định màu vàng, kiểu gen aabb qui định màu trắng. Ở một quần thể đang cân bằng di

G

Đ

truyền, trogn đó alen A có tần số 0,3 ; B có tần số 0,4. Theo lí thuyết, kiểu hình hoa đỏ chiếm C. 1,44%

Ư

B. 32,64%

D. 12%

H

A. 56,25%

N

tỉ lệ:

trường chỉ có

14

15

Ntrong môi

TR ẦN

Câu 31: Người ta nuôi cấy 8 vi khuẩn E.Coli có ADN vùng nhân chỉ chứa

N. Sau ba thế hệ (tương đương 60 phút nuôi cấy), người ta đưa toàn bộ vi

khuẩn được tọa thành sang nuôi cấy trong môi trường chỉ có 15N. Sau một thời gian nuôi cấy

00

B

tiếp đã tạo ra trong tất cả các vi khuẩn tổng cộng 1936 mạch đơn ADN vùng nhân chứa 15N. B. 970

C. 512

D. 2048

3

A. 1024

10

Tổng tế bào vi khuẩn thu được ở thời điểm này là:

2+

Câu 32: Biết mỗi gen qui định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra

ẤP

đột biến. Theo lý thuyết, các phép lai nào sau đây đều cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ

C

lệ 3 :3 :1 :1?

Ó A

A. aaBbdd x AaBbdd và AB/ab x Ab/ab , tần số hoán vị gen bằng 12,5%.

H

B. AaBbDd x aaBbDD và AB/ab x ab/ab , tần số hoán vị gen bằng 25%.

-L

Í-

C. aaBbDd x AaBbDd và Ab/aB x ab/ab , tần số hoán vị gen bằng 25%.

ÁN

D. AabbDd x AABbDd và Ab/aB x ab/ab , tần số hoán vị gen bằng 12,5%

TO

Câu 33: Trên một cây hầu hết các cành có lá bình thường, duy nhất một cành có lá to. Cắt một đoạn cành lá to này đem trồng, người ta thu được cây có tất cả lá đều to. Gia thuyết nào

BỒ ID

Ư

N G

sau đây giải thích đúng hiện tượng trên: A. Cây lá to được hình thành do đột biến đa bội..

B. Cây lá to được hình thành do đột biến gen. C. Cây lá to được hình thành do đột biến lệch bội. D. Cây lá to được hình thành do đột biến cấu trúc.

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 34: Ở một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Cho (P) thân cây cao, hoa

TP .Q

(2). Cây thân cao, hoa đỏ ở P dị hợp tử đều về hai cặp gen. (3). Có tối đa 10 loại kiểu gen về hai cặp gen trên. (4). Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 28%. B. 1

C. 3

D. 4

ẠO

A. 2

Ơ

U Y

N

(1). Ở F1 gồm 6 loại kiểu gen.

H

thân cao, hoa trắng chiếm tỉ lệ 18%. Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng?

N

đỏ lai với cây thân thấp, hoa đỏ, thu được đời con F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình

G

Đ

Câu 35: Ở một loài động vật, có 3 gen phân li độc lập, tác động qua lại cùng quy định màu

N

lông, mỗi gen đều có 2 alen (A,a; B,b và D,d). Khi kiểu gen có mặt đồng thời cả 3 alen trội

H

Ư

A, B, D cho kiểu hình lông đen; các kiểu gen còn lại đều cho kiểu hình lông trắng. Thực hiện

TR ẦN

phép lai P: AABBDD x aabbdd → F1: 100% lông đen. Cho các con F1 giao phối tự do với nhau thu được F2. Tính theo lý thuyết tỷ lệ kiểu hình lông trắng ở F1 là bao nhiêu? A. 53.72%

B. 56.28%

C. 57.81%

2+

3

10

00

B

Câu 36: Cho sơ đồ phả hệ sau:

D. 43.71%

ẤP

Sơ đồ phả hệ trên mô tả sư di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen

Ó A

C

quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Trong những

-L

A. 4

Í-

đủ thông tin là:

H

người thuộc phả hệ trên, có mấy người chưa thể xác định được chính xác kiểu gen do chưa có B. 3

C. 1

D. 2

ÁN

Câu 37: Tính trạng hình dạng quả ở một loài thực vật do tác động bổ sung của hai cặp gen

TO

không alen A và B quy định. Trong đó, kiểu gen A và B đứng riêng đều quy định quả bầu, kiểu gen có cả A và B quy định quả tròn. Thể đồng hợp lặn cho quả dài. Cho các phép lai

BỒ ID

Ư

N G

sau: 1.

AaBb x aabb

2.

AaBb x aaBb

3.

AaBB x Aabb

4.

AaBb x Aabb

5.

AABb x aaBb

6.

Aabb x aaBb

Số trường hợp có chung tỉ lệ phân li kiểu hình là: A. 2

B. 0

C. 3

D. 1

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 38: Cho cây hoa đỏ, quả trơn lai với cây hoa trắng, quả dài, người ta thu được đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình như sau:1/4 cây hoa đỏ, quả tròn; 1/4 cây hoa đỏ, quả dài; 1/4 cây hoa

Ơ

N

trắng, quả tròn; 1/4 cây hoa trắng, quả dài. Từ kết quả của phép lai này, kết luận nào được rút

H

ra dưới đây là đúng nhất? B. Gen quy định màu hoa và gen quy định hình dạng quả nằm trên các NST khác nhau.

U Y

N

A. Gen quy định màu hoa và gen quy định hình dạng quả nằm trên cùng NST.

TP .Q

C. Chưa thể ruta ra được kết luận chính xác về việc các gen khác alen có nằm trên cùng một NST hay trên hai NST khác nhau.

ẠO

D. Gen quy định màu hoa và gen quy định hình dạng quả nằm trên cùng 1 NST nhưng giữa

Đ

chúng đã xảy ra trao đổi chéo.

N

G

Câu 39: Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?

H

Ư

A. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhát có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.

TR ẦN

B. Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.

C. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ă thực vật, động vật ăn động vật và các vi khuẩn.

10

Câu 40: Đặc điểm nổi bật của đại Cổ Sinh là:

00

B

D. Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành chất vô cơ.

3

A. Sự phát triển của cây hạt kín và sâu bọ

D. Chuyển đời sống từ nước lên cạn của SV

BỒ ID

Ư

N G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó A

C

ẤP

2+

C. Sự phát triển của cây hạt kín, chim, thú

B. Sự phát triển của cây hạt trần và bò sát

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2-B

3-D

4-B

5-A

6-A

7-A

8-B

9-C

10-C

11-B

12-C

13-B

14-A

15-D

16-A

17-D

18-C

19-D

20-D

21-A

22-D

23-D

24-B

25-B

26-A

27-A

28-C

29-C

30-B

31-A

32-B

33-A

34-D

35-D

36-D

37-C

38-C

39-D

40-D

TP .Q

U Y

N

H

Ơ

1-B

N

Đáp án

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ẠO

Câu 1: Đáp án B Các phát biểu sai là : (1),(4)

G

Đ

(4) sai vì sự biểu hiện của alen đột biến còn phụ thuộc vào môi trường sống và tổ hợp gen

N

Câu 2: Đáp án B

H

Ư

Các nhận định sai là: (2), (4),

TR ẦN

(2) sai vì:kết quả của diễn thế nguyên sinh luôn là hình thành quần xã ổn định. (4) sai vì khi loài ưu thế hoạt động mạnh => thay đổi môi trường và tạo điều kiện cho các loài khác có khả năng cạnh tranh cao hơn trở thành loài ưu thế.

00

B

Câu 3: Đáp án D

10

Phép lai AaBb x AaBb

2+

3

Xét cặp Aa

Con đực cho 4 loại giao tử, trong đó có giao tử đột biến là Aa, O

ẤP

Con cái cho 2 loại giao tử A, a

Ó A

C

Vậy số kiểu gen bình thường là:3 và kiểu gen đột biến về cặp này là: 4: AAa, Aaa, A,a Xét cặp Bb cả 2 bên bố mẹ giảm phân bình thường => 3 kiểu gen

Í-

H

Vậy số hợp tử lưỡng bội là 3x3 = 9

-L

Số loại hợp tử đột biến là 4 x3 = 12

ÁN

Câu 4: Đáp án B

TO

Quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có đặc điểm: kích thước cơ thể nhỏ, sinh sản nhanh

BỒ ID

Ư

N G

Câu 5: Đáp án A

Các đặc trưng của quần xã là: đặc trưng vầ thành phần loài: (2),(3) Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian: (5) (1) và (4) là đặc trưng của quần thể. Câu 6: Đáp án A

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Bằng chứng giải phẫu so sánh cho thấy sự đa dạng và thích nghi của sinh giới qua các ví dụ về cơ quan tương đồng, cơ quan tương tự, cơ quan thoái hóa.

Ơ

N

Câu 7: Đáp án A

H

Gen ngoài nhân được tìm thấy ở ty thể, lục lạp và ADN vi khuẩn.

U Y

N

Câu 8: Đáp án B Các đặc điểm không phải của plasmid là: (6) (4)

TP .Q

Câu 9: Đáp án C

Không thể phát hiện hội chứng AIDS bằng cách làm tiêu bản bộ NST được vì nguyên nhân

N

G

Câu 10: Đáp án C

Đ

Các phương án khác đều là hội chứng do lệch bội nên có thể quan sát thấy.

ẠO

của hội chứng này ở mức độ phân tử ( gen của virus đã được cài xen vào hệ gen người)

H

Ư

Nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định là: di nhập gen, đột biến

TR ẦN

và các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 11: Đáp án B

Nhóm sinh vật có mức năng lương cao nhất trong hệ sinh thái là sinh vật sản xuất

00

B

Câu 12: Đáp án C

10

Chuỗi thức ăn: cỏ => dê => hổ => vi sinh vật, hổ được xếp là sinh vật tiêu thụ bậc 2.

2+

3

Câu 13: Đáp án B

Gen 1, 2 nằm trên các NST thường, PLĐL mỗi gen có 4 alen.

ẤP

Gen 3, 4 nằm trên X không có trên T, mỗi gen có 3 alen, liên kết không hoàn toàn.

Ó A

C

Gen 5 nằm trên vùng thương đồng của X và Y, có 2 alen r ( r + 1)

4 ( 4 + 1)

2

= 10

-L

Gen 3, gen 4

2

=

Í-

H

Gen 1, gen 2 cho số kiểu gen là

ÁN

ở giới XY có 3x3 = 9 kiểu gen

TO

ở giới XX:

r ( r + 1) 9 ×10 = = 45 2 2

BỒ ID

Ư

N G

gen 5:

ở giới XX có:

r ( r + 1)

2

=3

ở giới XY: 22 = 4 vậy số kiểu gen tối đa trong quần thể là: 10 ×10 × ( 45 + 9 ) × ( 4 + 3) = 37800

Câu 14: Đáp án A Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Các cấu trúc chứa base nitơ là: (2),(3)(4),(5),(6)

Câu 15: Đáp án D

Ơ

N

Trong quá trình tiến hóa nhỏ, sự cách ly có vai trò góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen

H

của quần thể gốc

U Y

N

Câu 16: Đáp án A

TP .Q

Quần thể có: I A = 0, 3, I B = 0, 2, IO = 0,5 Cấu trúc di truyền của quần thể như sau:

ẠO

0.09I A IA + 0.12I A I B + 0, 04I B I B + 0.3I A IO + 0.2IB IO + 0.25IO IO = 1

Đ

Xét các kết luận:

G

(1) Số người có kiểu gen đồng hợp tử là: I A I A + I B I B + I O IO = 0.22 + 0.32 + 0.52 = 0.38 ⇒ (1)

Ư

N

sai hợp.

0.3 10 = 0.3 + 0.09 13

B

Người nhóm máu A kiểu gen dị hợp có tỷ lệ:

TR ẦN

H

(2) Để một người phụ nữ nhóm máu A lấy chồng nhóm máu B thì 2 người phải có kiểu gen dị

0.2 5 = 0.2 + 0.04 6

00

10

Người nhóm máu B kiểu gen dị hợp có tỷ lệ:

3

10 5 1 25 × × = ⇒ (2) sai 13 6 4 156

2+

Vậy xác suất cần tìm là:

ẤP

(3) Một người phụ nữ nhóm máu A lấy chồng nhóm máu O xác suất họ sinh con gái nhóm

Ó A

C

 3 10 1  1 4 máu A là:  + ×  × = ⇒ ( 3) sai  13 13 2  2 13

Í-

H

(4) Người phụ nữ nhóm máu B lấy người chồng nhóm máu O để sinh ra con có nhóm máu O

ÁN

-L

thì người mẹ phải có kiểu gen dị hợp I B IO với xác suất:

TO

Xác suất họ sinh con gái nhóm máu O là:

0.2 5 = 0.2 + 0.04 6

5 1 1 5 × × = ⇒ (4) đúng. 6 2 2 24

N G

Vậy số ý đúng là 1

BỒ ID

Ư

Câu 17: Đáp án D

Phát biểu sai khi nói về đột biến NST là: D

Đột biến NST thường biểu hiện ngay ra kiểu hình. Câu 18: Đáp án C Phép lai: P:

AB AB Dd × Dd cho đời con có tỷ lệ trội về 3 tính trạng(A-B-D-) là 50.73% ab ab

Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Mà ta có Dd x Dd => 3/4D-:1/4dd Vậy A-B- = 0.6764 => aabb = 0.1764 , A-bb/aaB- = 0.0736

Ơ

N

Vậy tỷ lệ kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng chiếm tỷ lệ:

N

H

A − B − dd + A − bbD − +aaB − D− = 0.6764 × 0.25 + 2 × 0.0736 × 0.75 = 0, 2795

U Y

Câu 19: Đáp án D

TP .Q

Rừng mưa nhiệt đới là một quần xã.

Câu 20: Đáp án D

ẠO

Tháp sinh khối xây dựng dựa trên khối lượng tổng số của tất cả các sinh vật trên một đơn vị diện tích hay thể tích ở mỗi bậc dinh dưỡng.

G

Đ

→ Quan sát một tháp sinh khối có thể biết được khối lượng sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng

N

Câu 21: Đáp án A

H

Ư

Pt/c: trắng x trắng

TR ẦN

=> F1 : 100% lông trắng F1 x F1:

B

=> F2: 13 trắng : 3 vàng

F1: AaBb

10

=>

00

F2 có 16 tổ hợp lai, tỉ lệ 13 : 3

2+

3

Tính trạng do 2 gen không alen tương tác át chế kiểu 13 : 3 B cho kiểu hình vàng.

ẤP

A át chế a, B, b cho kiểu hình trắng

aaB- = vàng

Ó A

C

A-B- = A-bb = aabb = trắng F2 (vàng) : 1aaBB : 2aaBb

AaBb x (1aaBB : 2aaBb)

Í-

H

F1 x F2 (vàng)

-L

G

ÁN

Vậy F3 vàng (aaBB + aaBb) =

1AB : 1Ab : 1aB : 1ab

2aB : 1ab

1 2 1 1 1 2 5 × + × + × = 4 3 4 3 4 3 12

TO

Câu 22: Đáp án D

BỒ ID

Ư

N G

5 đơn vị tái bản ↔ có 10 chạc chữ Y Mỗi chạc chữ Y có 1 mạch liên tục và 1 mạch gián đoạn Xét đơn vị tái bản 1: -

có 14 đoạn Okazaki ↔ có 14 đoạn mồi

-

có 2 mạch liên tục ↔ có 2 đoạn mồi

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Vậy ta có thể tính số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp để thực hiện quá trình nhân đôi ADN

đoạn giữa trên là:

Ơ

N

14 + 16 + 22 + 18 + 24 + 2 x 5 = 104

H

Câu 23: Đáp án D

U Y

N

Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là: định hướng trong không gian

TP .Q

Vì động vật cần nhận biết được không gian xung quanh, từ đó có thể quyết định sẽ có những hành động gì, bao gồm cả : kiếm mồi quanh nơi sống, nhận biết giao phối, nhận biết con mồi

Câu 24: Đáp án B

ẠO

Các phát biểu đúng là : (1) (2) (5)

G

Đ

Đáp án B

N

3 sai, tâm động có thể nằm ở bất kì vị trí nào của NST, nhưng không nằm ở đầu tận cùng vì ở

H

Ư

2 đầu tận cùng có các Telomere – các trình tự đầu mút của NST, giúp bảo vệ NST

TR ẦN

4 sai, tâm động không phải là vị trí mà DNA bắt đầu nhân đôi vì ở tâm động, sự cuộn xoắn luôn luôn rất chặt (kể cả sau khi đã dãn xoắn bước vào nhân đôi). DNA nhân đôi bắt đàu từ các vị trí khởi đầu nhân đôi trên NST P: dị hợp 3 cặp gen

3

F1 : 9 cao, đỏ : 3 thấp, đỏ : 4 thấp, trắng

2+

Cao : thấp = 9 : 7 P : AaBb x AaBb

ẤP

10

00

B

Câu 25: Đáp án B

C

Tính trạng chiều cao do 2 gen không alen qui định theo kiểu tương tác bổ sung 9:7

Ó A

A-bb = aaB- = aabb = thấp

Đỏ : trắng = 3 : 1

H

A-B- = cao

-L

Í-

Giả sử 3 gen PLDL từng đôi một với nhau

ÁN

→ F1 : KH : (9:7) x (3:1) ≠ đề bài

TO

Vậy có 2 trong 3 gen (Aa và Dd hoặc Bb và Dd) liên kết với nhau do đã chứng minh ở trên Aa và Bb là 2 gen không alen

BỒ ID

Ư

N G

Giả sử A và D liên kết với nhau

F1 : cao đỏ (A-D-) B- = 9/16

→ (A-D-) = 9/16 : ¾ = ¾ → (aadd) = ¾ - 0,5 = 0,25 → P cho giao tử ad = 0,5 → P: AD/ad Bb với 2 gen A và D liên kết hoàn toàn với nhau Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 26: Đáp án A Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên từ môi trường vào quần xã

Ơ

N

và ngược lại.

N

H

Câu 27: Đáp án A

U Y

xét X DH X dh × X Dh Y

TP .Q

→ F1, giới XX : X DH X Dh , X dh X Dh , X Dh X Dh , X dH X Dh Có 1 KG dị hợp 2 cặp (m) ; 2 KG dị hợp 1 cặp (n) ; 1 KG đồng hợp (p)

ẠO

Aa x Aa → 1 KG dị hợp (t) , 2 KG đồng hợp (u)

Đ

Bb x Bb → 1 KG dị hợp (v) , 2 KG đồng hợp (r)

N

+ (2 x 1 x 2)x2 + 1 x 1 x 1 = 13

Ư

m.u.r + n.t.r + n.u.v + p. t.v = 1 x 2 x 2

G

Số kiểu gen dị hợp 2 cặp gen là :

H

số kiểu gen dị hợp 3 cặp gen là :

TR ẦN

m.t.r + m.u.v + n.t.v = (1 x 1 x 2)x 2 + 2 x 1 x 1 = 6 Số kiểu gen tối đa của phép lai là : 3 x 3 x 8 = 72

00

10

Giới đực cho số loại giao tử là : 2 x 2 x 2 = 8

B

Số kiểu hình tối đa của phép lai là : 2 x 2 x (2 + 4) = 24

2+

Số kiểu tổ hợp giao tử là: 16 x 8 = 128

3

Giới cái cho số loại giao tử là : 2 x 2 x 4 = 16

ẤP

Câu 28: Đáp án C

C

Có 1 KG dị hợp 2 cặp (m) ; 2 KG dị hợp 1 cặp (n) ; 1 KG đồng hợp (p)

Ó A

Aa x Aa → 1 KG dị hợp (t) , 2 KG đồng hợp (u)

H

Bb x Bb → 1 KG dị hợp (v) , 2 KG đồng hợp (r)

Í-

Số kiểu gen dị hợp 2 cặp gen là :

-L

m.u.r + n.t.r + n.u.v + p. t.v = 1 x 2 x 2

+ (2 x 1 x 2)x2 + 1 x 1 x 1 = 13

ÁN

số kiểu gen dị hợp 3 cặp gen là :

TO

m.t.r + m.u.v + n.t.v = (1 x 1 x 2)x 2 + 2 x 1 x 1 = 6

N G

Số kiểu gen tối đa của phép lai là : 3 x 3 x 8 = 72

BỒ ID

Ư

Số kiểu hình tối đa của phép lai là : 2 x 2 x (2 + 4) = 24 Giới đực cho số loại giao tử là : 2 x 2 x 2 = 8 Giới cái cho số loại giao tử là : 2 x 2 x 4 = 16 Số kiểu tổ hợp giao tử là: 16 x 8 = 128

Câu 29: Đáp án C 1 cặp NST xảy ra trao đổi chéo kép → tạo ra 8 loại giao tử

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

1 cặp NST xảy ra troa đổi chéo tại 2 điểm không đồng thời → tạo ra 6 loại giao tử 1 cặp xảy ra trao đổi chéo đơn → tạo ra 4 loại giao tử

Ơ

N

Vậy số loại giao tử mà các cặp không xảy ra trao đổi chéo tạo ra là : 25165824 : 8 : 6 : 4 =

H

131072

U Y

N

→ số cặp không xảy ra trao đổi chéo là : Vậy loài có 20 cặp NST ↔ 2n = 40

TP .Q

Câu 30: Đáp án B Quần thể cân bằng di truyền

Đối với gen B là : 0,16BB : 0,48Bb : 0,36bb

Đ

-

G

Đối với gen A là: 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa

N

-

ẠO

Cấu trúc của quần thể

H

Ư

Vậy tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ chiếm : (0,09+042) x (016+0,48) = 0,3264 = 32,64% 8 vi khuẩn 15N trong môi trường 14N trong 3 thế hệ 16 vi khuẩn có 2 mạch 15N và 14N

00

Trong đó có

B

→ 8 x 23 = 64 vi khuẩn con

TR ẦN

Câu 31: Đáp án A

10

48 vi khuẩn 2 mạch đều là 14N

2+

→ 64 x 2m vi khuẩn con

3

64 vi khuẩn trên nuôi trong môi trường 15N trong m thế hệ

ẤP

Trong tất cả các vi khuẩn con, số mạch 14N là : 16 + 48x2 = 112

C

→ số mạch 15N là : 64 x 2m x 2 – 112 = 1936

Ó A

→m=4

H

Tổng số vi khuẩn con được tạo ra là 1024

-L

Í-

Câu 32: Đáp án B

ÁN

Các phép lai đều thỏa mãn là : B

TO

Đáp án B

BỒ ID

Ư

N G

A sai. xét phép lai : AB/ab x Ab/ab , f = 12,5% AB/ab cho ab = 0,4375 Ab/ab cho ab = 0,5 F1 : aabb = 0,4375 x 0,5 = 7/32 ≠ 1/8 hoặc 3/8 C sai, xét phép lai : aaBbDd x AaBbDd

→ F1 KH : (1:1) x (3:1) x (3:1) ≠ 3: 3: 1: 1 D sai, xét phép lai Ab/aB x ab/ab , f = 12,5%

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ab/aB cho ab = 1/16 ab/ab cho ab = 1

Ơ

N

→ F1 : aabb = 1/16 ≠ 1/8 hoặc 3/8

H

Câu 33: Đáp án A

TP .Q

Đột biến đa bội thường làm các cơ quan sinh dưỡng trở nên to hơn so với bình thường

U Y

N

Giả thuyết giải thích đúng là : cây lá to được hình thành do đột biến đa bội. Có thể ở trên cây đang xét, ở mầm sinh trưởng của cành, đã xảy ra sự không phân li của tất cả các cặp NST trong quá trình nguyên phân (đột biến tự đa bội) → dẫn đến hình thành thể

ẠO

khảm, khiến cành mọc lên lá to hơn bình thường

G

Đ

Câu 34: Đáp án D

N

A thân cao, a thân thấp

H

Ư

B hoa đỏ, b hoa trắng

TR ẦN

P : cao đỏ x thấp đỏ thu được 4 kiểu hình kiểu gen của P (Aa,Bb)x(aa,Bb) Nếu 2 gen PLĐL thì ở F1 tỷ lệ thân cao hoa trắng là: 1/2 x 1/4 = 1/8 => 2 gen liên kết không hoàn toàn và có hoán vị gen.

00

B

Ta có tỷ lệ thân cao hoa trắng (A-bb) là 0.18 mà 1 bên cho giao tử ab = 0.5 => bên còn lại

3

Ab aB × ; f = 28% aB ab

2+

Kiểu gen của P:

10

cho giao tử Ab = 0.36 > 0.25 => là giao tử liên kết. f = 28%.

ẤP

Xét các kết luận:

C

(1) Số kiểu gen ở F1: 2x3 = 6 => (1) đúng

Ó A

(2) Cây thân cao hoa đỏ ở P dị hợp 2 cặp gen => (2) đúng

H

(3) Số kiểu gen tối đa về 2 cặp gen trên: 10 => (3) đúng

-L

Í-

(4) Tần số hoán vị gen f =28% => (4) đúng

Câu 35: Đáp án D

ÁN

P: AABBDD x aabbdd => F1: AaBbDd :100% lông đen. F1 x F1 => F2

TO

3

BỒ ID

Ư

N G

 3  37 Tỷ lệ lông trắng ở F2: 1- tỷ lệ lông đen = 1 − (A − B − D−) = 1 −   =  4  64

Câu 36: Đáp án Do không đủ dữ kiện đầu bài nên không thể tìm ra đáp án đúng.

Câu 37: Đáp án C Phép lai

Tỷ lệ kiểu hình

1. AaBb x aabb

1:2:1

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

4. AaBb x Aabb

3:4:1

5. AABb x aaBb

3:1

6. Aabb x aaBb

1:2:1

Ơ

3:1

H

3. AaBB x Aabb

N

3:4:1

TP .Q

U Y

2. AaBb x aaBb

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Vậy có 3 trường hợp có chung phân ly kiểu hình

ẠO

Câu 38: Đáp án C

Tỷ lệ phân ly kiểu hình: 1:1:1:1 ta chưa thể kết luận là 2 gen quy định 2 tính trạng này nằm

G

Đ

trên 1 cặp NST hay 2 cặp NST tương đồng khác nhau.

N

Vì nếu 2 gen này PLĐL khi lai AaBb ( hoa đỏ quả tròn) x aabb( hoa trắng quả dài) ta vẫn thu

TR ẦN

gen với f =50% thì vẫn có tỷ lệ kiểu hình ở đời con là 1:1:1:1

H

Ư

được tỷ lệ kiểu hình 1:1:1:1, còn nếu 2 gen này cùng nằm trên 1 cặp NST, nếu xảy ra hoán vị Câu 39: Đáp án D

B

Phát biểu đúng là: D: nấm là sinh vật dị dưỡng hấp thụ

00

A sai vì: một số động vật nguyên sinh , vi khuẩn cũng có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ

10

chất vô cơ.

2+

3

B sai vì: một số vi sinh vật còn là sinh vật sản xuất. ( vi sinh vật tự dưỡng) C sai vì: sinh vật tiêu thụ gồm động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật

ẤP

Câu 40: Đáp án D

BỒ ID

Ư

N G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó A

C

Đặc điểm nổi bật của đại Cổ sinh là: Chuyển đời sống từ nước lên cạn ở sinh vật

Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC 2016 – 2017

Ơ

N

Môn: SINH HỌC

U Y

N

H

Thời gian làm bài: 50 phút

TP .Q

Câu 1: Ở động vật, để tạo nguyên liệu cho nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện tính trạng người ta dùng phương pháp. A. lai xa đa bội hóa

B. cấy truyền phôi

C. nhân bản vô tính

D. gây đột biến

B. loài đặc hữu

C. loài ưu thế

D. loài ngẫu nhiên

Đ

A. loài đặc trưng

ẠO

Câu 2: Trong quần xã sinh vật, loài có số lượng cá thể nhiều và hoạt động mạnh được gọi là.

B. X A X a × X a Y

C. X A X a × X A Y

TR ẦN

A. X a X a × X A Y

H

Ư

sau đây có thể phân biệt được con đực và con cái ở giai đoạn trứng?

N

G

Câu 3: Ở tằm, gen A quy định trứng màu trắng, gen a quy định trứng màu xám. Phép lai nào D. X A X A × X a Y

Câu 4: Trong một ao cá, mối quan hệ có thể xảy ra khi hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là B. Ức chế - cảm nhiễm

C. Cạnh tranh

D. Kí sinh

00

B

A. Vật ăn thịt con mồi

10

Câu 5: Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể khi số cá thể của quần thể tưng quá cao hoặc

ẤP

C. Cân bằng sinh học

2+

A. Khống chế sinh học

3

giảm xuống quá thấp được gọi là

B. Trạng thái cân bằng của quần thể D. Biến động số lượng cá thể của quần thể

C

Câu 6: Sản phẩm của quá trình hoạt hóa axit amin trong quá trình dịch mã là? B. Chuỗi polipeptit

Ó A

A. mARN

C. Axit amin tự do

D. Phức hợp aa-tARN

C. Kỉ Jura

D. Kỉ Phấn trắng

C. AND nhân đôi

D. Phiên mã

C. 1

D. 3

B. Kỉ Đệ tam

-L

A. Kỉ Silua

Í-

H

Câu 7: Động vật có vú đầu tiên xuất hịên ở?

ÁN

Câu 8: Đột biến gen thường xảy ra khi B. Dịch mã

TO

A. NST đóng xoắn Câu 9: Cho các đặc điểm

BỒ ID

Ư

N G

(1) Được cấu tạo bởi một mạch polinucleotit (2) Đơn phân là adenine, timin, guanin, xitorin (3) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân (4) Trong cấu tạo có uraxin mà không có timin Số đặc điểm chung có cả ở 3 ARN là A. 4

B. 2

Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 10: Các cá thể thuộc các loài khác nhau có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên chúng không giao phối với nhau. Đây là dạng cách li A

B

D. Tập tính

N

C. Cơ học

Ơ

B. Thời vụ

O

Câu 11: Ở người, gen quy định nhóm máu ở 3 alen I , I , I . Nhóm máu AB do kiểu gen

U Y

N

IAIB quy định, nhận xét nào sau đây đúng?

H

A. Sinh cảnh

A. Alen IA và IB tương tác theo trội lặn không hoàn toàn.

TP .Q

B. Alen IA và IB tương tác theo kiểu đồng trội. C. Alen IA và IB tương tác theo trội lặn hoàn toàn.

ẠO

D. Alen IA và IB tương tác bổ sung

Đ

Câu 12: Các nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

N

G

A. Đột biến và di - nhập gen.

H

Ư

B. Di – nhập gen và giao phối không ngẫu nhiên.

TR ẦN

C. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên. D. CLTN và yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tiến hóa lớn?

00

B

A. Diễn ra trong phạm vi của loài với quy mô nhỏ.

3

C. Diễn ra trong thời gian lịch sử dài.

10

B. Không thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.

2+

D. Hình thành các đơn vị phân loại trên loài.

ẤP

Câu 14: Trong các nhận xét sau có bao nhiêu nhận xét không đúng?

C

(1) Lai xa kèm đa bội hóa, dung hợp tế bào trần khác loài có thể tạo thể song nhị bội.

Ó A

(2) Để tạo ra giống mới có thể dùng phương pháp nhân bản vô tính, cấy truyền phôi.

H

(3) Phương pháp tạo giống bằng gây đột biến được áp dụng chủ yếu ở động vật và vi sinh vật.

-L

Í-

(4) Phương pháp nhân bản vô tính ở động vật tạo ra cá thể có kiểu gen giống với kiểu gen của

ÁN

sinh vật cho nhân.

TO

(5) Nhân giống bằng phương pháp cấy truyền phôi tạo ra các cá thể có cùng kiểu gen, cùng giới tính.

BỒ ID

Ư

N G

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 15: Một quần thể ngẫu phối có tần số Alen A = 0,4; a = 0,6. Ở trạng thái cân bằng Hacđi

– Vanbec, cấu trúc di truyền của quần thể là. A. 0,16AA ; 0,48Aa : 0,36aa

B. 0,16Aa ; 0,48AA : 0,36aa

C. 0,36AA ; 0,48Aa : 0,16aa

D. 0,16AA ; 0,48aa : 0,36Aa

Câu 16: Gai xương rồng và gai hoa hồng là bằng chứng về Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. Cơ quan tương đồng.

B. Cơ quan thoái hóa.

C. Phôi sinh học.

D. Cơ quan tượng tự.

Ơ

N

Câu 17: Khi nói về đặc điểm của đột biến đa bội, phát biểu nào sau đây không đúng?

H

A. Những giống cây ăn quả không hạt như nho, thường là tự đa bội lẻ.

U Y

N

B. Hiện tượng tự đa bội khá phổ biến ở động vật trong khi ở thực vật là tương đối hiếm.

TP .Q

C. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ trong tế bào bội xảy ra mạnh mẽ hơn so với trong tế bào lưỡng bôi.

D. Khi thể tự đa bội (3n, 5n..) hầu như không có khẳ năng sinh giao tử bình thường.

ẠO

Câu 18: Ví dụ nào sau đây không phải ứng dụng khống chế sinh học?

Đ

A. Nuôi cá để diệt bọ gậy.

N

G

B. Dùng ong mắt đỏ để tiêu diệt sâu đục thân hại lúa.

H

Ư

C. Cây bông mang gen kháng sâu bệnh của vi khuẩn.

TR ẦN

D. Nuôi mèo để diệt chuột

Câu 19: Khi đánh bắt cá tại một quần thể ở ba thời điểm, thu được tỉ lệ như sau: II

Trước sinh sản

55%

42%

20%

Đang sinh sản

30%

43%

45%

Sau sinh sản

15%

15%

35%

III

2+

3

10

00

B

I

Có bao nhiêu nhận xét đúng

ẤP

(1) Tại thời điểm I quần thể đang ở trạng thái phát triển

Ó A

C

(2) Tại thời điểm II có thể tiếp tục đánh bắt với mức độ vừa phải (3) Tại thời điểm I có thể tiếp tục đánh bắt

Í-

H

(4) Tại thời điểm III quần thể đang bị đánh bắt quá mức nên cần được bảo vệ B. 4

C. 3

D. 2

ÁN

A. 1

-L

(5) Tại thời điểm III có thể tiếp tục đánh bắt

TO

Câu 20: Cho các bệnh sau: (1) Máu khó đông

(2) Bạch tạng

(3) Pheninketo niệu (5) Mù màu

BỒ ID

Ư

N G

(4) Thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm

Có bao nhiêu bệnh được biểu hiện ở cả nam và nữ với xác suất ngang nhau? A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 21: Trong quần xã sinh vật, những mối quan hệ nào sau đây một loài được lợi và loài kia bị hại? A. Sinh vật này ăn sinh vật khác, ức chế cảm nhiễm. Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Kí sinh vật chủ, sinh vật này ăn sinh vật khác. C. Kí sinh vật chủ, ức chế cảm nhiễm.

H

U Y

trạng trội là trội hoàn toàn. Quy luật nào sau đây không xuất hiện tỉ lệ phân li kiểu hình 1 : 1 :

N

Câu 22: Trong trường hợp gen nằm trên NST thường, mỗi gen quy định một tính trạng, tính

Ơ

N

D. Ức chế cả nhiễm, cạnh tranh.

A. Quy luật phân li độc lập

B. Quy luật phân li

C. Quy luật hoán vị gen

D. Quy luật liên kết gen

TP .Q

1 : 1?

ẠO

Câu 23: Ở một loài động vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen A và a, alen A trội hoàn toàn

G

Đ

so với alen A. Có bốn quần thể thuộc loài này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền về gen

Quần thể 2

Quần thể 3

Tỉ lệ kiểu hình lặn

25%

9%

16%

TR ẦN

Quần thể nào có tỷ lệ dị hợp tử thấp nhất? A. Quần thể 1

B. Quần thể 2

Quần thể 4

Ư

Quần thể 1

H

Quần thể

N

trên và có tỉ lệ kiểu hình lặn như sau:

C. Quần thể 3

1% D. Quần thể 4

00

B

Câu 24: Giao phối ngẫu nhiên không phải là một nhân tố tiến hóa nhưng có vai trò quan

10

trọng đối với tiến hóA. Có bao nhiêu nhận xét đúng khi đề cập đến vai trò của giao phối ngẫu

2+

3

nhiên đối với tiến hóa?

(1) Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể

ẤP

(2) Góp phần tạo ra các tổ hợp gen thích nghi

Ó A

C

(3) Làm trung hòa tính có hại của alen đột biến (4) Làm tăng kiểu gen đồng hợp giảm kiểu gen dị hợp

H

(5) Làm cho quần thể ổn định qua các thế hệ B. 5

C. 2

D. 4

-L

Í-

A. 3

ÁN

Câu 25: Trong biến động số lượng cá thể của quần thể, có bao nhiêu nhân tố sinh thái sau bị

(1) Sức sinh sản

(2) Khí hậu

(3) Mức tử vong

(4) Số lượng kẻ thù

(5) Nhiệt độ

(6) Các chất độc

BỒ ID

Ư

N G

TO

chi phối bởi mật độ cá thể?

(7) Sự phát tán của các cá thể A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 26: Một loài thực vật, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Hạt phấn (n + 1) không có khả năng sinh sản, hạt phấn n sinh sản bình thường và các Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

loại tế bào noãn có khả năng thụ tinh bình thường. Phép lai của các thể lệch bội nào dưới đây

D. P: ♀AAA × ♂AAa.

Ơ

C. ♀Aaa × ♂Aaa.

U Y

Câu 27: Ở một loài động vật, cho P thuần chủng mắt đỏ lai với mắt trắng thu được 100% mắt

H

B. P: ♀AAa × ♂AAa.

N

A. P: ♀AAa × ♂Aaa.

N

cho quả vàng chiếm tỉ lệ 1/3?

mắt trắng : 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ toàn con đực. Nhận xét nào sau đây đúng?

TP .Q

đỏ. Cho con cái F1 lai phân tích với con đực mắt trắng thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3

ẠO

A. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: AAX B X B × aaX b Y

Đ

B. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung Kiểu gen của P: AAX B X B × aaX b Y

G

C. Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của P: X AB X AB × X ab Y .

Ư

N

D. Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của P: X AB X AB × X ab Y

TR ẦN

H

Câu 28: Ở một loài thực vật, gen quy định màu sắc hoa có hai alen A và a, gen quy định hình dạng quả có hai alen B và b. biết hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST thường và di truyền liên kết hoàn toàn. Cho cây dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn thì số kiểu hình tối đa ở dời con

B. 9

C. 2

D. 3

10

A. 4

00

B

là?

3

Câu 29: Cho các đặc điểm

2+

(1) Làm phát sinh alen mới

ẤP

(2) Phát sinh trong quá trình phân bào

C

(3) Cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa và chọn giống

Ó A

(4) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể

H

Dạng biến dị có đầy đủ các dạng trên là

B. Đột biến gen

C. Đột biến số lượng NST

D. Biến dị tổ hợp

-L

Í-

A. Đột biến cấu trúc NST

ÁN

Câu 30: Có bao nhiêu kết luận đúng khi nói về gen ngoài nhân

TO

(1) Trong qua trình di truyền, vai trò của bố mẹ như nhau và biểu hiện ra kiểu hình không đều

N G

ở hai giới.

BỒ ID

Ư

(2) Các gen ngoài nhân không được phân chia đều cho các tế bào trong quá trình phân bào.

(3) Kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch giống nhau, trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ. (4) Tính trạng do gen ngoài nhân quy định vẫn tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc di truyền khác.

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(5) Tất cả các đột biến gen ở tế bào chất đều được biểu hiện ra kiểu hình và di truyền cho thế hệ sau.

N

D. 5

Ơ

C. 3

Câu 31: Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật

U Y

A. Đảm bảo số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp

H

B. 2

N

A. 4

với sức chứa của môi trường.

TP .Q

B. Thường làm cho quần thể suy thoái đến mức diệt vong. C. Chỉ xảy ra ở các cá thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật.

Đ

Câu 32: Khi nói về diễn thế nguyên sinh nhận xét nào sau không đúng?

ẠO

D. Xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp.

N

G

A. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh các loài có tuổi thọ thấp, kích thước nhỏ thay thế dần

H

Ư

các loài có tuổi thọ cao, kích thước lớn.

TR ẦN

B. Giới hạn của các nhân tố sinh thái ngày càng hẹp, môi trường trở nên ổn định hơn. C. Chuỗi thức ăn ngày càng phức tạp, trong đó chuỗi thức ăn bắt đầu bằng mùn bã hữu cơ ngày càng đóng vai trò quan trọng.

00

B

D. Số lượng loài trong quần xã ngày càng tăng, số cá thể của mỗi loài ngày càng giảm.

10

Câu 33: Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa gì?

3

A. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự canh tranh giữa các quần thể.

2+

B. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.

ẤP

C. Giảm khả năng tận dụng nguồn sống, tăng sự canh tranh giữa các quần thể.

C

D. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.

Ó A

Câu 34: Xét một cặp gen có hai alen với chiều dài bằng nhau và bằng 4080A0 , alen A có

H

3120 liên kết hidro, alen a có 3240 liên kết hidro. Một loại giao tử sinh ra từ cá thể dị hợp Aa

-L

Í-

có 3120 guanin và xitorin, 1680 adenin và timin. Giao tử đó kết hợp với giao tử bình thường

ÁN

tạo thể lệch bội có kiểu gen là

A. AAA hoặc Aaa

B. A hoặc aaa

C. Aaa hoặc aaa

D. AAa hoặc Aaa

TO

Câu 35: ở một loài động vật, cho P thuần chủng, con đực chân cao giao phối với con cái chân

BỒ ID

Ư

N G

thấp thu được F1 có tỉ lệ phân li kiểu hình: 1 chân cao : 1 chân thấp. Cho các cá thể F1 giao

phối ngẫu nhiên với nhau thu được F2 có kiểu hình chân cao chiếm 50% trong tổng số cá thể.

Biết rằng ở F1 và F2 sự phân li kiểu hình ở giới đực và giới cái có sự khác nhau, tính trạng do một gen có 2 alen quy định, Trong các nhận xét sau có bao nhiêu nhận xét đúng? (1) Tính trạng di truyền liên kết giới tính, gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X (2)

Gen quy định nằm trên NST thường và phụ thuộc giới tính

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ở F2 tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới đực 3 chân cao : 1 chân thấp, ở giới cái là 1 chân cao :

(3)

3 chân thấp.

Ơ H

1 chân thấp.

B. 1

C. 4

U Y

A. 2

N

Tỉ lệ phân li kiểu hình chung ở F1 và F2 đều thu được 1: 1

(5)

N

(4) Ở F2 tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới đực 1 chân cao : 3 chân thấp, ở giới cái là 3 chân cao :

D. 3

TP .Q

Câu 36: Một gen có 3600 nucleotit, tích tỉ lệ của các nucleotit loại guanine và một loại nucleotit khác là 16%. Giả sử trong gen có một bazo xitozin trở thành dạng hiếm (X*) thì sau

ẠO

4 lần nhân đôi số nucleotit mỗi loại có trong tất cả các gen đột biến là

B. G = X = 2527, A = T = 10073

C. G = X = 1439, A = T = 10073

D. G = X = 10073, A = T = 2527

N

G

Đ

A. G = X = 10073, A = T = 1439

H

Ư

Câu 37: Ở một quần thể ngẫu phối, xét hai locut cùng nằm trên đoạn không tương đồng của

TR ẦN

NST giới tính X. Mỗi locut có 5 alen, các alen này liên kết hoàn toàn. Trong quần thể có tối

đa bao nhiêu kiểu gen khi giảm phân cho 2 loại giao tử? A. 325

B. 300

C. 650

D. 350

-L

Í-

H

Ó A

C

ẤP

2+

3

10

một gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn.

00

B

Câu 38: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của

Biết rằng không xảy ra đột biến mới và người đàn ông II – 4 đến từ một quần thể khác đang ở

ÁN

trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen gây bệnh là 0,4. Có bao nhiêu nhận xét đúng.

TO

(1) Bệnh do alen lặn nằm trên NST thường quy định

N G

(2) Người con gái số I-2 có kiểu gen đồng hợp

BỒ ID

Ư

(3) Có 5 người trong phả hệ trên có thể biết kiểu gen

(4) Cặp vợ chồng III-7 và III-8 sinh người con số 10 không mang alen gây bệnh với tỉ lệ 47,2%

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 39: ở một loài động vật cho con đực thuần chủng cánh dài, có lông đuôi giao phối với con cái thuần chủng cánh ngắn, không có lông đuôi thu được F1 100% cánh dài, có lông

U Y

Giới cái: 36 con cánh dài, có lông đuôi; 9 con cánh dài, không có lông đuôi; 24 con cánh

N

như sau:

H

Ơ

N

đuôi. Cho các cá thể F1 giao phối với nhau thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình phân li ở hai giới

TP .Q

ngắn, có lông đuôi; 51 con cánh ngắn, không có lông đuôi Giới đực: 90 con cánh dài, có lông đuôi;30 con cánh ngắn, có lông đuôi

Biết rằng tính trạng về lông đuôi do một gen có hai alen quy định, không phát sinh thêm đột

ẠO

biến và chỉ xảy ra hoán vị ở giới cái. Cho các nhận xét sau:

G

Đ

(1) Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên vùng không tương đồng của NST X

N

(2) Tần số hoán vị gen bằng 20%

H

Ư

(3) Tính dạng hình dạng cánh do 2 cặp gen không alen tương tác bổ sung quy định

TR ẦN

(4) Cặp gen quy định tính trạng lông đuôi nằm trên vùng không tương đồng của NST Y (5) Cho cái F1 lai phân tích trong tổng số con đực được sinh ra thì kiểu hình cánh dài, không có lông đuôi chiếm tỉ lệ 0,05%

B. 4

C. 3

10

A. 1

00

B

Số nhận xét đúng là?

3

Câu 40: Ở tằm, xét các phép lai

D. 2

2+

Phép lai 1: Cho bướm tằm đực sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với một

C

50% kén màu trắng, bầu dục.

ẤP

bướm tằm cái sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F1 50% kén màu vàng, hình dài;

Ó A

Phép lai 2: Cho bướm tằm cái sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với một bướm

H

tằm đực sinh ra từ kén màu trắng, hình dài thu được F1 672 kén màu vàng, hình dài; 672 kén

-L

Í-

màu trắng, bầu dục; 128 kén màu vàng, hình bầu dục; 128 kén màu trắng, hình dài. Biết rằng

ÁN

các tính trạng trội là trội hoàn toàn.

TO

Các nhận xét đúng là (1) Gen quy định màu sắc kén nằm trên NST giới tính

BỒ ID

Ư

N G

(2) Gen quy định màu sắc kén nằm trên NST thường

(3) Kiểu gen bướm tằm cái trong phép lai 1 giống kiểu gen tằm đực ở phép lai 2

(4) Tằm đực phép lai 2 xảy ra tần số hoán vị gen 16% (5) Nếu cho F1 ở phép lai 1 giao phối thì F2 thu được tỉ lệ kểu hình 3 : 1 (6) Nếu cho F1 ở phép lai 1 giao phối thì F2 thu được tỉ lệ kểu hình 1 : 1 : 1 : 1

A. (2), (3), (5), (6)

B. (1), (2), (4), (6)

C. (2), (3), (4), (6)

D. (1), (3), (5), (6)

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

6-D

7-D

8-C

9-D

10-C

11-B

12-A

13-A

14-A

15-A

16-D

17-B

18-C

19-C

20-B

21-B

22-B

23-D

24-A

25-D

26-C

27-A

28-D

29-B

30-B

31-A

32-A

33-D

34-D

35-D

36-A

37-A

38-B

39-D

40-C

Ơ

5-B

H

4-C

N

3-A

U Y

2-C

TP .Q

1-B

N

Đáp án

ẠO

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B

G

Đ

để nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện tính trạng người ta sử dụng cấy

N

truyền phôi.

H

Ư

Câu 2: Đáp án C

TR ẦN

Trong quần xã sinh vật, loài có số lượng cá thể nhiều và hoạt động mạnh được gọi là loài ưu thế.

B

Câu 3: Đáp án A

00

Phép lai A có thể phân biệt được con đực và con cái ở giai đoạn trứng

10

X a X a × X A Y → X a Y : X A X a trứng màu trắng là con đực, trứng màu xám là con cái.

2+

3

Câu 4: Đáp án C

ẤP

Xa Xa × XA Y → Xa Y : XA Xa

C

Câu 5: Đáp án B

Ó A

Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể khi số cá thể của quần thể tưng quá cao hoặc giảm

Í-

Câu 6: Đáp án D

H

xuống quá thấp được gọi là trạng thái cân bằng của quần thể

-L

Sản phẩm của quá trình hoạt hóa axit amin trong quá trình dịch mã là phức hợp aa-tARN

ÁN

Câu 7: Đáp án D

TO

Động vật có vú đầu tiên xuất hiện ở kỷ Phấn trắng.

N G

Câu 8: Đáp án C

BỒ ID

Ư

Đột biến gen thường xuất hiện khi ADN nhân đôi, khi đó NST giãn xoắn,2 mạch phân tử

ADN được tách ra để tổng hợp mạch mới.

Câu 9: Đáp án D Các điểm chung có ở 3 ARN là: (1),(3),(4) Ý (2) sai vì trong ARN không có timin

Câu 10: Đáp án C Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đây là dạng cách ly cơ học Câu 11: Đáp án B B

và I tương tác theo kiểu đồng trội.

N

A

Ơ

Hai alen I

H

Câu 12: Đáp án A

U Y

N

Đáp án đúng là A.

TP .Q

đột biến gen và di nhập gen có thể làm tăng số loại alen trong quần thể Câu 13: Đáp án A

Tiến hóa lớn có kết quả là hình thành các đơn vị trên loài, không thể nghiên cứu bằng thực

ẠO

nghiệm, và diễn ra trong thời gian lịch sử dài => Ý A sai.

G

Đ

Câu 14: Đáp án A

N

Phát biểu không đúng là : (2),(3)

H

Ư

Ý (2) sai vì nhân bản vô tính, cấy truyền phôi không tạo ra giống mới.

TR ẦN

Ý (3) sai vì:phương pháp gây đột biến còn sử dụng phổ biến ở thực vật

Câu 15: Đáp án A

Cấu trúc di truyền của quần thể ở trạng thái cân bằng là: 0.16AA:0.48Aa: 0.36aa

00

B

Câu 16: Đáp án D

10

Phát biểu sai là B, vì ở động vật rất hiếm có thể đa bội.

3

Câu 17: Đáp án B

2+

Cây bông mang gen kháng sâu bệnh của vi khuẩn không phải là khống chế sinh học vì cây

ẤP

bông này đã được biến đổi gen.

C

Câu 18: Đáp án C

Ó A

Các nhận xét đúng là : (1),(2), (5)

Í-

H

Ý (3) sai vì: thời điểm I quần thể có nhiều cá nhỏ, nếu tiếp tục đánh bắt sẽ làm ảnh hưởng tới

-L

quần thể.

ÁN

Ý (4) sai vì: thời điểm III , tỷ lệ cá thể sau sinh sản cao, có nghĩa là chưa khai thác hết tiềm năng.

TO

Câu 19: Đáp án C

BỒ ID

Ư

N G

Các bệnh được biểu hiện ở cả nam và nữ với xác suất ngang nhau là: bạch tạng,thiếu máu hình cầu lưỡi liềm, pheninketo niệu.

Mù màu và máu khó đông do gen lặn trên X nên xác suất xuất hiện ở nam cao hơn ở nữ.

Câu 20: Đáp án B mối quan hệ mà một loài được lợi và loài kia bị hại là: ký sinh vật chủ , và sinh vật này ăn sinh vật khác.

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Mối quan hệ ức chế cảm nhiễm thì 1 loài bị hại, 1 loài không được lợi. mối quan hệ cạnh tranh thì cả 2 loài không được lợi

Ơ

N

Câu 21: Đáp án B

H

quy luật phân ly xét trên 1 cặp gen nên không thể cho ra kiểu hình 1:1:1:1

U Y

N

Câu 22: Đáp án B quy luật phân ly xét trên 1 cặp gen nên không thể cho ra kiểu hình 1:1:1:1

TP .Q

Câu 23: Đáp án D

Ư

N

G

Đ

ẠO

D :\gõ v ăn bản\2017\Q uang Tieng\tháng 3.2017\29\giải sinh_files\2017-03-28-085607_1.png

Quần thể 1

Quần thể 2

Quần thể 3

Tỉ lệ kiểu hình lặn

25%

9%

Tần số alen

A = a = 0.5

A = 0.7, a = 0.3

A = 0.6, a= 0.4

A=0.9, a=0.1

Tỷ lệ dị hợp

0.5

0.42

0.48

0.18

TR ẦN

H

Quần thể

Quần thể 4

00

B

16%

10

Vậy quần thể có tỷ lệ dị hợp tử thấp nhất là quần thể 4.

2+

Các nhận xét đúng là: (1),(2),(3)

3

Câu 24: Đáp án A

ẤP

Ý (4) sai vì ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen, kiểu gen cảu quần thể. => không phải

Ó A

Câu 25: Đáp án D

C

là ý nghĩa với tiến hóa. => (5) sai.

H

Các nhân tố bị chi phối bởi mật độ cá thể là: (1),(3),(4),(7)

-L

Í-

Câu 26: Đáp án C

ÁN

Phép lai cho đời con có tỷ lệ quả vàng là 1/3 là phép lai C: Aaa × Aaa

1  2 1 2 →  a + aa  × a = (2/3 là vì 6  3 3 6

TO

cơ thể ♂Aaa cho 2 loại giao tử n có thể thụ tinh: 1/3A:2/3a)

N G

Câu 27: Đáp án A

BỒ ID

Ư

Ta có F1 lai phân tích cho đời con phân ly 3:1 => tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung. => loại C,D Nếu con cái F1 có kiểu gen XX : AaX B X b × aaX b Y → ( Aa : aa ) ( X B X b : X b Y : X B Y : X b X b )

thì có thể xuất hiện con cái mắt đỏ ≠ đề bài => con cái phải là XY

Đáp án phù hợp là A Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 28: Đáp án D Cây dị hợp 2 cặp gen, 2 gen cùng nằm trên một cặp NST thường và di truyền liên kết hoàn

Ơ

N

toàn thì cho tối đa 3 kiểu hình trường hợp di hợp đối.

N

H

Ab Ab Ab Ab aB : : × → aB aB Ab aB aB

U Y

Câu 29: Đáp án B

TP .Q

Dạng đột biến có đầy đủ các đặc điểm trên là đột biến gen.

Câu 30: Đáp án B

ẠO

Các kết luận đúng về gen ngoài nhân là: (2),(4)

N

G

(3) sai vì, kết quả phép lai thuận và nghịch là khác nhau.

Đ

(1) sai vì vài trò của bố mẹ khác nhau, và con có kiểu hình giống mẹ.

Ư

(5) sai vì không phải tất cả các đột biến đều có thể biểu hiện ra kiểu hình.

TR ẦN

H

Câu 31: Đáp án A

Quan hệ cạnh tranh trong quần thể đảm bảo số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với sức chứa của môi trường

00

B

Câu 32: Đáp án A

10

Câu 33: Đáp án D

3

Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa giảm mức độ canh

2+

tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống

ẤP

Câu 34: Đáp án D

4080 × 2 = 2400 3.4

Ó A

C

Số nuclêôtit của mỗi gen là: N =

-L

Í-

H

2A + 2G = 2400 A = T = 480 ở gen A:  ⇔ 2A + 3G = 3120 G = X = 720

ÁN

2A + 2G = 2400 A = T = 360 ở gen a:  ⇔ 2A + 3G = 3240 G = X = 840

TO

vậy giao tử đó là Aa, khi kết hợp với giao tử bình thường sẽ tạo ra hợp tử AAa hoặc Aaa.

N G

Câu 35: Đáp án D

BỒ ID

Ư

Ta có P thuần chủng, mà F1 phân ly 1:1, mà phân ly kiểu hình ở giới đực và giới cái là khác nhau ở F1, F2 =>gen nằm trên NST thường và chịu ảnh hưởng của giới tính (2) đúng , (1) sai Quy ước gen: B chân cao, b chân thấp và Bb ở giới đực chân cao còn ở giới cái là chân thấp. P: BB x bb => 100% Bb nhưng ở Bb ở con đực là chân cao, con cái là chân thấp. Vậy khi cho F1 x F1: Bb x Bb => 1BB:2Bb:1bb

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ở giới đực: 3 chân cao:1 chân thấp, ở giới cái: 1 chân cao , 3 chân thấp => (3) đúng,(4) sai ở F2 có 50 % chân cao : 50% chân thấp => F1, F2 phân ly 1:1 => (5) đúng

TP .Q

U Y

 x + t = 0,5 Nếu nuclêôtit loại khác là A hoặc T có hệ phương trình:  => Vô nghiệm =>  x.y = 0.16

N

Gọi x là tỷ lệ G, y là tỷ lệ loại nuclêôtit khác.

H

Ơ

N

Câu 36: Đáp án D

Nuclêôtit kia là X.

ẠO

 x.y = 0,16 A = T = 360 Ta có:  ⇔ x = y = 0.4 ⇒  x = y G = X = 1440

G

Đ

Khi có một bazo xitozin trở thành dạng hiếm (X*) thì sẽ phát sinh đột biến G − X → A − T .

Vậy số nuclêôtit trong các gen đột biến là:

TR ẦN

A = T = ( 360 + 1) × 7 = 2527;G = X = (1440 − 1) × 7 = 10073

H

Ư

N

Sau 4 lần nhân đôi, số phân tử ADN bị đột biến là: 2n −1 − 1 = 7

Câu 37: Đáp án A

B

Ở giới đực luôn cho 1/2 giao tử Y và 1/2 giao tử X mang gen đang xét nên tất cả cơ thể đực

10

00

chỉ cho 1 loại giao tử mang gen này.

3

Giới cái, 2 gen liên kết hoàn toàn nên cơ thể có kiểu gen nào cũng cho 2 loại giao tử về gen

2+

5 × 5 ( 5 × 5 + 1) = 325 2

ẤP

trên: số kiểu gen ở giới cái là:

C

Câu 38: Đáp án B

Ó A

Ta thấy bố mẹ bình thường sinh ra con bị bệnh => Bệnh do gen lặn.

H

Cặp vợ chồng 5,6 có bố bình thường mà con gái bị bệnh => gen nằm trên NST thường => (1)

Í-

đúng.

-L

Xét cặp vợ chồng 1,2 có chồng bị bệnh, mà sinh ra con bình thường => người vợ phải đồng

ÁN

hợp trội AA => (2) đúng.

TO

Số người có thể biết kiểu gen là: (1) aa: (2) AA, (3), (5), (6): Aa, (9): aa => có 6 người => (3)

N G

sai.

Aa:0.16 aa => người số (4) có kiểu gen (0.36AA : 0.48Aa) ⇔ ( 3AA : 4Aa )

BỒ ID

Ư

Quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có thành phần kiểu gen là 0.36AA : 0.48

Xét cặp vợ chồng ( 3) × ( 4 ) Aa × ( 3AA : 4Aa ) ⇔ (1A :1a )( 5A : 2a ) → ( 7 ) : ( 5AA : 7Aa ) , người (8) có em gái (9) bị bệnh nên có kiểu gen (1AA : 2Aa ) Xét cặp vợ chồng

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

( 7 ) × (8 ) : ( 5AA : 7Aa ) × (1AA : 2Aa ) ⇔ (17A : 7a ) × ( 2A :1a ) → AA =

34 = 47, 2% ⇒ (4) 72

N

đúng.

H

Ơ

Câu 39: Đáp án D

N

- Tính các tỷ lệ: cánh dài / cánh ngắn: 9/7, tỷ lệ có lông đuôi/ không có lông đuôi = 3/1

U Y

=> Tính trạng cánh là do 2 gen tương tác bổ sung => (3) đúng.

TP .Q

- Nếu 2 các gen quy định 2 tính trạng này PLĐL thì tỷ lệ KH là (9:7)(3:1) ≠ đề bài => 1 trong 2 gen quy định tính trạng cánh nằm trên X.

ẠO

- P thuần chủng, F1 đồng hình cánh dài có lông đuôi => Có lông đuôi là trội so với không có

Đ

lông đuôi. Và các con đực chỉ có kiểu hình có lông đuôi => chỉ nhận giao tử mang alen trội

N

G

về tính trạng này, mà ở giới cái mới có hoán vị gen => con cái XX, con đực XY.

Ư

- Quy ước gen: A-B- cánh dài, A-bb/aaB-/aabb: cánh ngắn.

TR ẦN

H

D có lông đuôi dài, d: không có lông đuôi.

- Mà ở F1 đồng hình => 2 gen B và D nằm trên vùng tương đồng của X và Y=> (1), (4) sai

- Cái: AAA x Đực: AAa

00

B

Vậy kiểu gen của P là: AAX BD YDB × aaX db X db → F1 : AaX BD X db × AaX db YDB

chỉ

0.2,

X db = 0,5 → X DB =

con

cái

3

=

hoán

vị

gen

nên

con

đực

cho

2+

B-D-

0, 2 = 0, 4 → f = 20% => (2) đúng. 0,5

ẤP

=>

10

- Ở F2 : tỷ lệ con cái, cánh dài có lông đuôi (A-B-D) chiếm tỷ lệ 0.15 mà A − = 0, 75

Ó A

C

- Cho con cái F1 lai phân tích:

H

aaX db Ydb × AaX DB X db , f = 20% → ( Aa : aa ) ( 0, 4X DB Ydb : 0, 4X db Ydb : 0.1X Db Ydb : 0.1X dB Ydb ) vậy tỷ lệ

-L

Í-

con đực cánh dài, không có lông đuôi (A-B-dd) 0.1×

1 = 0.05 = 5% => (5) sai. 2

ÁN

Câu 40: Đáp án C

TO

ở phép lai 2 tằm cái sinh ra từ kén màu vàng, hình bầu dục giao phối với một bướm tằm đực

N G

sinh ra từ kén màu trắng, đời con cho 4 loại kiểu hình

BỒ ID

Ư

tỷ lệ: kén vàng/ kén trắng:1:1 ; kén dài: kén bầu dục= 1:1 đây là phép lai phân tích, nếu 2 gen

quy định 2 tính trạng này PLĐL thì F1 phải có tỷ lệ 1:1:1:1 ≠ đề => 2 gen này nằm trên 1 cặp

NST tương đồng. quy ước gen: A: kén màu trắng ,a kén màu vàng B: kén dài; b : kén bầu dục.

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Do đề không nói tới sự phân ly ở 2 giới nên 2 gen này nằm trên NST thường => (1) sai, (2)

đúng => loại B, D

Ơ

N

Ab ab Ab aB : × → ( con cái không có hoán aB ab ab ab

H

ở phép lai 1: cho 2 kiểu hình, nên P có kiểu gen:

N

vị gen)

U Y

phép lai 2: cho 4 kiểu hình nên con đực đem lai dị hợp về 2 cặp gen, tỷ lệ kén vàng,bầu dục =

TP .Q

0.08 mà bên tằm cái cho ab = 1 => tần số hoán vị gen,f=16% , kiểu gen của con đực => (3)

đúng, (4) đúng.

ẠO

Ab aB Ab Ab aB ab tỷ lệ kiểu hình :1:1:1:1 => : : : × → ab ab aB ab ab ab

Đ

- Nếu cho F1 ở phép lai 1 giao phối:

BỒ ID

Ư

N G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư

N

G

(5) sai, (6) đúng

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT HÀ GIANG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NĂM HỌC 2016 – 2017

Ơ

N

Môn: SINH HỌC

U Y

N

H

Thời gian làm bài: 50 phút

TP .Q

Câu 1: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen Ab/aB đã xảy ra hoán vị gen B và b

với tần số là 32%. Tính theo lý thuyết, cứ 1000 tế bào sinh tinh của cơ thể này giảm phân thì số tế bào không xảy ra hoán vị gen giữa các alen B và b là bao nhiêu ? B. 680

C. 360

D. 320

ẠO

A. 640

G

Đ

Câu 2: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 1 cặp gen quy định, tính trạng hình

N

dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ quả tròn thuần chủng giao phấn với

H

Ư

cây hoa vàng quả bầu dục thuần chủng (P) , thu được F1 gồm 100% hoa đỏ quả tròn. Cho các

TR ẦN

cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm tỷ lệ 9%. Biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Từ phép lai trên cho các kết luận sau:

00

B

(1) F2 có 9 loại kiểu gen.

10

(2) F2 có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình hoa đỏ quả tròn.

2+

3

(3) Ở F2 , số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của F1 chiếm tỷ lệ 50% (4) F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.

ẤP

Trong các kết luận trên, có bao nhiêu kết luật đúng với phép lai ? B. 1

C

A. 4

C. 3

D. 2

Ó A

Câu 3: Cho các thông tin sau:

Í-

H

(1) Trong tế bào chất của một số vi khuẩn không có plasmit.

-L

(2) Vi khuẩn sinh sản rất nhanh, thời gian thế hệ ngắn.

ÁN

(3) ở vùng nhân của vi khuẩn chỉ có 1 phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng nên hầu hết các

TO

đột biến đều biểu hiện ngay ở kiểu hình. (4) Vi khuẩn có thể sống ký sinh, hoại sinh hoặc tự dưỡng.

BỒ ID

Ư

N G

Những thông tin được dùng làm căn cứ để giải thích sự thay đổi tần số alen trong quần thể vi khuẩn nhanh hơn so với sự thay đổi tần số alen trong quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội là A. (2),(4)

B. (2),(3)

C. (1), (4)

D. (3),(4)

Câu 4: Thí nghiệm của Fox và cộng sự đã chứng minh được điều gì sau đây ? A. Trong điều kiện khí quyển nguyên thủy, chất hóa học đã được tạo thành từ các chất vô cơ đơn giản theo con đường hóa học Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Trong điều kiện trái đất nguyên thủy đã có sự kết hợp các axit amin với nhau tạo nên các chuỗi polipeptit đơn giản.

Ơ

N

C. Sinh vật đầu tiên đã được hình thành trong điều kiện trái đất nguyên thủy.

H

D. Có sự hình thành các tế bào sống sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ. B. 3’XAU 5’

C. 5’ XAU 3’

D. 5’AUG 3’

TP .Q

Câu 6: Cho các thông tin sau đây:

U Y

A. 3’AUG 5’

N

Câu 5: Bộ ba đối mã (anticondon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin là ?

ẠO

(1) mARN sau phiễn mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp protein.

(2) Khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.

G

Đ

(3) Nhờ một enzyme đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polipetit vừa tổng hợp.

N

(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng

H

Ư

thành. A. (2) và (4)

TR ẦN

Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là B. (1) và (4)

C. (3) và (4)

Câu 7: Cho các hoạt động sau:

00

B

(1) Quang hợp ở thực vật.

D. (2) và (3)

10

(2) Chặt phá rừng

2+

3

(3) Đốt nhiên liệu hóa thạch. (4) Sản xuất nông nghiệp.

ẤP

Có bao nhiêu hoạt động sau đây có thể dẫn đến hiệu ứng nhà kính ? B. 2

C

A. 4

C. 1

D. 3

Ó A

Câu 8: Cho các thành tựu sau:

Í-

H

(1) Tạo giống cà chua có gen làm chín bị bất hoạt.

-L

(2) Tạo cừu sản sinh protein người trong sữa.

ÁN

(3) Tạo giống lúa “ gạo vàng”có khả năng tổng hợp β- caroten trong hạt.

TO

(4) Tạo giống dưa hấu đa bội. (5) Tạo giống lúa lai HYT 100 với dòng mẹ là IR 58025A và dòng bố là R100, HYT 100 có

BỒ ID

Ư

N G

năng suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn. (6) Tạo giống nho quả to, không hạt, hàm lường đường tăng. (7) Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người. (8) Nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo nên quần thể cây đồng nhất về kiểu gen. (9) Tạo giống bông kháng sâu hại. Có bao nhiêu thành tựu được tạo ra bằng phương pháp công nghệ gen ? Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 5

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 9: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là B. Biến dị cá thể

C. Đột biến gen

D. Đột biến số lượng NST

H

Ơ

N

A. Đột biến cấu trúc NST

U Y

N

Câu 10: Cho các nhận định về ổ sinh thái:

TP .Q

(1) ổ sinh thái của một loài là nơi ở của loài đó. (2) ổ sinh thái đặc trưng cho loài

ẠO

(3) các loài sống trong một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn thì chúng có xu hướng phân ly ổ sinh thái.

G

Đ

(4) Kích thước thức ăn , loại thức ăn của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng. C. 4

Ư

B. 2

D. 3

H

A. 1

N

Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định đúng ?

TR ẦN

Câu 11: Có 2 tế bào sinh tinh kiểu gen AaBbddXEY tiến hành giảm phân hình thành các tinh trùng biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường không xảy ra hoán vị gen và không xảy ra đột biến NST . tính theo lý thuyết số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu : C. 8

B

B. 4

D. 6

00

A. 16

10

Câu 12: một cây ngô có gen quy định lá bị rách thành nhiều mảnh và có hạt phấn tròn lai với

2+

3

cây ngô có lá bình thường và hạt phân có góc cạnh, người ta thu được 100% cây F1 có lá bị rách và hạt phấn có góc cạnh. Cho cây F1 tự thụ phấn, hãy cho biết xác suất cây có lá bị rách

ẤP

và hạt phấn có góc cạnh ở F2 là bao nhiêu ? Biết rằng hai cặp gen quy định 2 cặp tính trạng

C

trên nằm trên 2 cặp NST khác nhau.

B. 56,25%

Ó A

A. 75%

C. 31,25%

D. 43.57%

Í-

H

Câu 13: Từ một phôi bò có kiểu gen Aabb, bằng quy trình cấy truyền phôi đã tạo ra 10 con

-L

bò. Những con bò này có

ÁN

A. Khả năng giao phối giống nhau C. Mức phản ứng giống nhau

B. Kiểu hình giống nhau D. Giới tính giống hoặc khác nhau.

TO

Câu 14: Cho các nhận định về chu trình sinh địa hóa như sau:

BỒ ID

Ư

N G

(1) Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi vật chất trong tự nhiên. (2) Cacbon đi vào chu trình sinh địa hóadưới dạng CO2 thông qua quá trình quang hợp. (3) Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng NH4+ và NO2(4) Không có hiện tượng vật chất lắng đọng trong chu trình sinh địa hóa cacbon. Những nhận định nào sau đây là sai ? A. (1) và (2)

B. (2) và (3)

C. (3) và (4)

D. (1) và (3)

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 15: Sự điều hòa hoạt động của Opêron Lac ở E.coli được khái quát như thế nào ? A. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng P và lại diễn ra bình thường khi

H N

B. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi

Ơ

N

chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế.

U Y

chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế.

TP .Q

C. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế không gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế

chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế

Đ

Câu 16: Điều nào sau đây không đúng về vật chất di truyền qua tế bào chất ?

ẠO

D. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi

N

G

A. Vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho các tế bào con.

H

Ư

B. Kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ và vai

TR ẦN

trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của giao tử cái.

C. Tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc khác.

00

B

D. Các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền NST.

10

Câu 17: Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không bao gồm phương pháp nào sau

3

đây ?

2+

A. Chọn dòng tế bào xôma có biến dị

ẤP

B. Nuôi cấy tế bào thực vật Invitro tạo mô sẹo

C

C. Nuôi hạt phấn, lai xôma

Ó A

D. Cấy truyền phôi.

Í-

H

Câu 18: Cho các phương pháp tạo giống sau đây:

-L

(1) Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến di tổ hợp.

ÁN

(2) Nuôi cấy hạt phấn

TO

(3) Lai tế bào sinh dưỡng tạo nên các giống lai khác loài. (4) Tạo giống nhờ công nghệ gen.

BỒ ID

Ư

N G

Trong các phương pháp trên, có bao nhiêu phương pháp có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của 2 loài sinh vật khác nhau ? A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 19: Trong quá trình nhân đôi ADN , Guanin dạng hiếm gặp bắt đôi với nucleotit bình thường nào dưới đây có thể tạo nên đột biến gen ? A. Adenin

B. 5-BU

C. Timin

D. Xitôzin

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 20: Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông đen. Người ta đã tiến hành thí nghiệm : cạo

Ơ

N

lông trắng trên lưng thỏ và buộc vào cục nước đá, tại vị trí này mọc lên lông đen. Từ kết quả

U Y

(1) Các tế bào ở vùng thân có nhiệt độ cao hơn so với các tế bào ở đầu mút cơ thể nên các

N

H

thí nghiệm trên, có các kết luận sau đây :

TP .Q

gen quy định tổng hợp mêlanin không được biểu hiện, do đó lông có màu trắng.

(2) Gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin biểu hiện ở điều kiện nhiệt độ thấp nên các vùng

ẠO

đầu mút của cơ thể có màu đen.

(3) Nhiệt độ đã ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin

G

Đ

(4) Khi buộc cục nước đá vào lưng có lông bị cạo, nhiệt độ giảm đột ngột làm phát sinh đột

N

biến gen ở vùng này làm cho lông mọc ra có màu đen. C. 4

H

B. 2

D. 3

TR ẦN

A. 1

Ư

Có bao nhiêu kết luận đúng ? Câu 21: Vây cá mập, vây cá ngư long và vây cá voi là ví dụ về

B. Bằng chứng phôi sinh học

C. Cơ quan thoái hóa

D. Cơ quan tương tự

00

B

A. Cơ quan tương đồng

10

Câu 22: Ba gen E,D,G nằm trên 3 cặp NST tương đồng khác nhau. Trong đó gen E có 3 alen, B. 840

C. 180

D. 900

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó A

C

ẤP

Câu 23: Cho phả hệ:

2+

A. 60

3

gen D có 4 alen, gen G có 5 alen. Tính số kiểu gen dị hợp tối đa ?

N G

Cặp vợ chồng (1) và (2) ở thế hệ thứ II muốn sinh 2 người con có cả trai cả gái và đều không

BỒ ID

Ư

bị bệnh trên. Cho rằng không có đột biến xảy ra, khả năng họ thực hiện được mog muốn là bao nhiêu ? A. 8.33%

B. 5.56%

C. 3.13%

D. 12.5%

Câu 24: Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố tiến hóa duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên. Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.

U Y

D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần

N

thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể

H

Ơ

N

C. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá

thể.

TP .Q

Câu 25: Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể làm cho 2 alen của một gen cùng nằm trên 1 NST đơn ? B. Đảo đoạn

C. Chuyển đoạn

D. Lặp đoạn

ẠO

A. Mất đoạn

G

Đ

Câu 26: Có 4 dòng ruồi giấm (a,b,c,d) được phân lập ở những vùng địa lý khác nhau. So

N

sánh các băng mẫu NST số III và nhận được kết quả sau:

H

Ư

Dòng a : IKONMLPQRS

TR ẦN

Dòng b: IKLMNOPQRS Dòng c: IKONQPRMLS Dòng d: IKONQPLMRS

00

B

Biết dòng nọ đột biến thành dòng kia. Nếu các dòng c là dòng gốc , thì hướng xảy ra các đột

10

biến trên là : A. c → d → a → b

C. c → a → b → d

D. c → a → d → b

3

B. c → b → a → d

2+

Câu 27: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra

ẤP

trong giai đoạn tiến hóa hóa học ?

C

A. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy)

Ó A

B. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản.

H

C. Các nucleotit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nucleotit.

-L

Í-

D. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi polipeptit đơn giản.

ÁN

Câu 28: Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể ?

TO

A. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên

BỒ ID

Ư

N G

B. Đột biến và di- nhập gen C. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách ly D. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 29: Ở các loài đậu thơm , sự có mặt của 2 alen trội trong cùng kiểu gen quy định màu hoa đỏ các tổ hợp gen khác chỉ có 1 trong 2 alen trội trên và kiểu gen đồng hợp lặn quy định kiểu hình hoa trắng. Tính trạng màu hoa là kết quả của hiện tượng nào sau đây ?

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. Tác động bổ trợ

B. Trội không hoàn toàn.

C. Tác động át chế.

D. Tác động cộng gộp

di truyền của quần thể ở thế hệ thứ nhất (P1) sẽ là:

B. 0.81AA+0.18Aa+0.01 aa = 1

C. 0.5625AA+0.375Aa+0.0625 aa=1

D. 0.0625AA+0.375Aa+0.5625 aa=1

Ơ

ẠO

TP .Q

A. 0.54AA+0.42Aa+ 0.04aa=1

Câu 31: Khi nói về giới hạn sinh thái phát biểu nào sau đây là sai ?

H

U Y

0.0625aa = 1. Nếu không có đột biến, di nhập gen và CLTN xảy ra trong quần thể thì cấu trúc

N

qua ngẫu phối, thế hệ thứ 2 của quần thể có cấu trúc di truyền là:P2: 0.5625AA: 0.375Aa:

N

Câu 30: Ở thế hệ thứ nhất của một quần thể giao phối , tần số alen A ở các cá thể đực là 0.9

Đ

A. Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau .

N

G

B. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lý của sinh vật bị ức

H

Ư

chế.

TR ẦN

C. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ bị chết.

D. Trong khoảng thuận lợi , sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất. Câu 32: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể (2n =6). Trên mỗi cặp NST, xét một gen có 2

00

B

alen. Do đột biến , loài đã xuất hiện 3 dạng thể 3 kép tương ứng với các NST. Theo lý thuyết,

B. 144

C. 108

D. 36

3

A. 64

10

các thể ba kép này có bao nhiêu kiểu gen về các gen đang xét ?

2+

Câu 33: Bệnh u xơ nang và bệnh bạch tạng ở người do 2 gen lặn nằm trên 2 cặp NST thường

ẤP

khác nhau quy định. Một cặp vợ chồng đều dị hợp về cả 2 cặp gen này. Xác suất họ sinh 2

C

người con có 1 người bị 1 trong 2 bệnh này và một người bị cả 2 bệnh là bao nhiêu ?

B. 3/8

Ó A

A. 1/4

C. 3/64

D. 1/8

Í-

H

Câu 34: Trong một quần xã sinh vật trên cạn, châu chấu và thỏ sử dụng cỏ làm nguồn thức

-L

ăn; châu chấu là nguồn thức ăn của chim sâu và gà. Chim sâu , gà và thỏ đều là nguồn thức

ÁN

ăn của trăn. Khi phân tích mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã trên, phát biểu nào sau đây là đúng ?

TO

A. Trăn có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4.

BỒ ID

Ư

N G

B. Trăn là sinh vật có sinh khối lớn nhất. C. Châu chấu và thỏ có ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau. D. Gà và chim sâu đều là sinh vật tiên thu bậc ba.

Câu 35: Ở một loài hoa, xét 3 cặp gen phân ly độc lập, các gen này quy định các enzyme khác nhau cùng tham gia vào 1 chuỗi phản ứng hóa sinh để tạo nên sắc tố ở cánh hoa theo sơ

đồ sau Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

U Y

N

H

Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TP .Q

Các alen lặn đột biến k,l,m đều không tạo được các enzzyme K, L,M tương ứng. khi các sắc

tố không được hình thành thì hoa có màu trắng. cho cây hoa đỏ đồng hợp tử về cả 3 cặp gen

ẠO

giao phấn với cây hoa trắng đồng hợp tử về cả 3 cặp gen lặn, thu được F1. Cho các cây F1

Đ

giao phấn với nhau thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết, trong tổng

C. 7/16

D. 9/64

N

B. 9/16

H

Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng về người đồng sinh ?

Ư

A. 37/64

G

số cây thu được ở F2, số cây hoa trắng chiếm tỷ lệ ?

TR ẦN

A. Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lý, tuổi thọ và sự biểu hiện các năng khiếu.

B

B. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng

00

khác nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.

10

C. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng

2+

3

khác nhau thì các tính trạng đó chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.

ẤP

D. Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng

C

sinh cùng trứng.

Ó A

Câu 37: Ở người, nếu cơ 2 gen trội GG thì khả năng chuyển hóa rượu thành anđehit rồi sau

H

đó anđehit chuyển hóa thành muối acêtat một cách triệt để. Người có kiểu gen Gg thì khả

Í-

năng chuyển hóa anđehit thành muối axêtat kém hơn một chút. Cả 2 kiểu gen GG, Gg đều

-L

biểu hiện kiểu hình mặt không đỏ khi uống rượu vì sản phẩm chuyển hóa cuối cùng muối

ÁN

axêtat tương đối vô hại. Còn người có kiểu gen gg thì khả năng chuyển hóa anđehit thành

TO

muối axêtat hầu như không có, mà anđêhit là một chất độc nhất trong 3 chất nói trên, vì vậy

N G

những người này thường bị đỏ mặt và ói mửa. Gỉa sử quần thể người Việt Nam có 36% dân

BỒ ID

Ư

số uống rượu đỏ mặt. Một cặp vợ chồng của quần thể này uống rượu không đỏ mặt sinh được 2 người con trai. Tính xác suất để cả 2 đứa con uống rượu không đỏ mặt ?

A. 0.1846

B. 0.75

C. 0.7385

D. 0.8593

Câu 38: Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về NST giới tính ở động vật ? (1) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(2) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính (3) Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực

Ơ

C. 1

D. 3

phối có tỷ lệ kiểu gen 1Aa: 1aa. Tỷ lệ kiểu hình ngẫu phối ở thế hệ Fn:

B. 9 cao: 7 thấp

C. 15 cao: 1 thấp

D. 7 cao: 9 thấp

TP .Q

A. 3 cao: 13 thấp

U Y

Câu 39: Gen A quy định cây cao, a quy định cây thấp. thế hệ ban đầu của một quần thể giao

H

B. 2

N

A. 4

N

(4) Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.

ẠO

Câu 40: Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây ?

B. Lai khác dòng

C. Lai tế bào xôma khác loài

D. Nuôi hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa.

N

G

Đ

A. Công nghệ gen

4-A

5-C

6-D

11-B

12-B

13-C

14-C

15-A

16-A

21-D

22-C

23-B

24-A

25-C

26-A

31-A

32-C

33-C

34-A

35-C

36-B

7-B

H

3-B

8-B

9-B

10-D

17-A

18-A

19-C

20-D

27-A

28-B

29-A

30-A

37-C

38-C

39-D

40-D

TR ẦN

2-D

10

00

B

1-C

Ư

Đáp án

2+

3

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C

ẤP

Cơ thể Ab/aB tham gia giảm phân có tần số hoán vị gen f = 32% => có 64% số tế bào có trao

Ó A

C

đổi chéo.

Í-

1000*36% = 360

H

Số tế bào không có hoán vị gen giữa gen B và b trong 1000 tế bào tham gia giảm phân là:

-L

Câu 2: Đáp án D

ÁN

P thuần chủng: hoa đỏ, quả tròn x hoa vàng quả bầu dục

TO

F1:100% hoa đỏ quả tròn. F1 x Fl =>F2: 4 loại kiểu hình , cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm 9%

BỒ ID

Ư

N G

=> Hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa vàng

=> Quả tròn là trội hoàn toàn so với quả bầu dục Quy ước gen: A : hoa đỏ, a : hoa vàng B: quả tròn; b: quả bầu dục

P:

AB ab AB × → F1 : AB ab ab

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

F1× F1:

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

AB AB × ab ab

Ơ

N

Ta có kiểu hình hoa đỏ, quả bầu dục (A-bb) = 9% => aabb = 0.25- 0.09= 0.16

H

=> ab = 0,4 => f = 20%

AB AB aB AB AB ; ; ; ; AB Ab Ab ab aB

=> (2) đúng

TP .Q

(2) Các kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ quả tròn là:

U Y

N

(1) Số kiểu gen ở F2 là 10 => (1) sai

ẠO

(3) Tỷ lệ số cá thể có kiểu gen giống F1 là: 2 × 0, 4AB × 0, 4ab = 0, 32 F1 là: => (3) sai

Đ

(4) tần số hoán vị gen f = 20% => (4) đúng

N

G

Có 2 kết luận đúng với phép lai.

Ư

Câu 3: Đáp án B

TR ẦN

H

Những thông tin được dùng làm căn cứ để giải thích sự thay đổi tần số alen trong quần thể vi khuẩn nhanh hơn so với sự thay đổi tần số alen trong quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội là: (2), (3)

00

B

Câu 4: Đáp án A

10

Thí nghiệm của Fox và cộng sự đã chứng minh được: Trong điều kiện khí quyển nguyên

3

thủy, chất hóa học đã được tạo thành từ các chất vô cơ đơn giản theo con đường hóa học

2+

Câu 5: Đáp án C

ẤP

Bộ ba đối mã (anticondon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin là: 5’ XAU 3

C

Câu 6: Đáp án D

Ó A

Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:

H

(2),(3)

-L

Í-

Ý (1) là của phiên mã ở sinh vật nhân sơ Ý (4) là của phiên mã ở sinh vật nhân thực

ÁN

Câu 7: Đáp án B

TO

Các hoạt động có thể dẫn đến hiệu ứng nhà kính là: (2),(3)

N G

Câu 8: Đáp án B

BỒ ID

Ư

Các thành tựu được tạo nhờ công nghệ gen là: (1),(2),(3),(6),(7),(9)

(4) là thành tựu được tạo nhờ công nghệ tế bào (5) là tạo giống mới dựa trên nguồn biến dị tổ hợp (8) là thành tựu từ nuôi cấy mô, tế bào thực vật.

Câu 9: Đáp án B Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là: Biến dị cá thể

Ơ

N

Câu 10: Đáp án D

U Y

Ý (1) sai vì ổ sinh thái của một loài là một “không gian sinh thái” (hay không gian đa diện)

N

H

Các nhận định đúng về ổ sinh thái là: (2),(3),(4)

TP .Q

mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển

ẠO

Câu 11: Đáp án B

Một tế bào sinh tinh có kiểu gen: AaBbddXEY giảm phân bình thường cho ra 2 loại giao tử.

G

Đ

Hai tế bào sinh tinh có kiểu gen: AaBbddXEY giảm phân bình thường cho ra 2 x 2 = 4 loại

N

giao tử.

H

Ư

Câu 12: Đáp án B

TR ẦN

Ta có F1 : 100% cây lá rách và hạt phấn có góc cạnh. => P: thuần chủng, lá rách và hạt phấn có gọc cạnh là 2 tính trạng trội hoàn toàn so với lá nguyên và hạt phấn tròn. Quy ước gen: A: lá rách; a: lá nguyên

00

B

B: hạt phấn có góc cạnh; b: hạt phấn tròn.

10

P: AAbb x aaBB

2+

3

F1: AaBb , 100% cây lá rách và hạt phấn có góc cạnh Cho F1 x F1: AaBb x AaBb

ẤP

Xác suất có cây lá rách và hạt phấn có góc cạnh ở F2: 3/4 * 3/4 = 9/16 = 56,25%

Ó A

C

Câu 13: Đáp án C

Từ một phôi bò có kiểu gen Aabb, bằng quy trình cấy truyền phôi đã tạo ra 10 con bò. Những

H

con bò này có: Mức phản ứng giống nhau vì chúng có kiểu gen giống nhau.

-L

Í-

Câu 14: Đáp án C

ÁN

Những nhận định sai về chu trình sinh địa hóa là: (3), (4)

TO

Ý (3) sai vì: Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng NH4+ và NO3Ý (4) sai vì: trong chu trình sinh địa hóa cacbon vẫn có sự lắng đọng vật chất, ví dụ : than,

BỒ ID

Ư

N G

dầu mỏ….

Câu 15: Đáp án A

Sự điều hòa hoạt động của Opêron Lac ở E.coli được khái quát: Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng P và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế

Câu 16: Đáp án A Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ý A không đúng khi nói về di truyền tế bào chất vì gen trong tế bào chất không được chia

đều về các tế bào con

Ơ

N

Câu 17: Đáp án A

H

Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào bao gồm phương pháp: B, C, D

Các phương pháp có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của cả 2 loài sinh vật là: (3),(4)

TP .Q

Câu 19: Đáp án C

U Y

N

Câu 18: Đáp án A

ẠO

Trong quá trình nhân đôi ADN , Guanin dạng hiếm gặp bắt đôi với Timin có thể tạo nên đột biến gen.

G

Đ

Câu 20: Đáp án D

N

Các kết luận đúng về kết quả thí nghiệm trên là: (1), (2), (3)

H

Ư

Ý (4) sai vì không xuất hiện đột biến gen.

TR ẦN

Câu 21: Đáp án D

Vây cá mập, vây cá ngư long và vây cá voi là ví dụ về cơ quan tương tự: có nguồn gốc khác nhau nhưng thực hiện các chức năng giống nhau.

00

B

Câu 22: Đáp án C

2+

3

10

 3 × ( 3 + 1)  Số kiểu gen dị hợp tối đa của: Gen E:  − 3 = 3 , 2  

C

ẤP

 4 ( 4 + 1)   5 ( 5 + 1)  − 4  = 6 , gen G:  − 5  = 10 gen D:  2    2 

Ó A

Vậy số kiểu gen dị hợp tối đa là: 10 x6 x 3= 180 KG

H

Câu 23: Đáp án B

Í-

Ta thấy bố mẹ bị bệnh mà con không bị bệnh => do gen trội, bố bị bệnh mà con gái không bị

-L

bệnh => gen gây bênh nằm trên NST thường.

ÁN

Quy ước gen: A bị bệnh, a không bị bệnh.

TO

- Xét bên chồng (1) : có bố mẹ bị bệnh mà người chồng có anh chị không bị bệnh => kiểu

N G

gen của bố mẹ chồng: Aa, => người chồng có kiểu gen (1/3 AA: 2/3Aa)

BỒ ID

Ư

- Xét bên vợ (2), vợ bình thường có kiểu gen aa

- Xác suất cặp vợ chồng (1) x(2) sinh được người con không bị bệnh là: 2/3 *1/2 =1/3

- Cặp vợ chồng (1) và (2) sinh 2 người con có cả trai cả gái và đều không bị bệnh với xác

1 1 1 1 suất: C12 ×  ×  ×  ×  = 5,56%  2 3  2 3

Câu 24: Đáp án A Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Phát biểu đúng về nhân tố tiến hóa là: A: Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố tiến hóa duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự

H N

Ý B sai vì: giao phối không ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen, không làm thay đổi

Ơ

N

nhiên

U Y

tần số alen của quần thể.

TP .Q

Ý C sai vì: Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể Ý D sai vì: CLTN không tác động trục tiếp lên kiểu gen.

TR ẦN

H

Ư

N

G

Câu 26: Đáp án A

Đ

Chuyển đoạn có thể dẫn đến 2 alen của cùng 1 gen nằm trên 1 NST đơn

ẠO

Câu 25: Đáp án C

00

B

Câu 27: Đáp án A

10

Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái đất, hình thành nên các tế bào sơ khai không diễn

3

ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học

2+

Câu 28: Đáp án B

ẤP

Đột biến và di nhập gen vừa có thể làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn Câu 29: Đáp án A

Ó A

C

gen của quần thể

H

Đây là kết quả của hiện tượng: tác động bổ trợ.

-L

Í-

Câu 30: Đáp án A

ÁN

P2: 0.5625AA: 0.375Aa: 0.0625aa = 1. => A= 0.75 , a = 0,25 Mà ở giới đực, A =0.9 => ở giới cái: 0.75x2- 0.9 = 0.6

BỒ ID

Ư

N G

TO

=> Tỷ lệ các kiểu gen ở P1: 0.6 x 0.9= 0.54AA, 0.1x0.4=0.04aa, 0.42Aa => P1: 0.54AA: 0.42Aa: 0.04aa

Câu 31: Đáp án A Phát biểu sai về giới hạn sinh thái là: A, mỗi loài có một giới hạn sinh thái nhất định và khác nhau.

Câu 32: Đáp án C

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Dạng thể 3 kép có bộ NST: 2n+1+1, mà n = 3, trong tế bào có 2 alen của 1 gen và 3 alen của mỗi gen còn lại., gen có 2 alen cho 3 kiểu gen, gen có 3 alen cho 6 kiểu gen.

Ơ

N

Số kiểu gen tối đa của thể 3 kép này là 3 × 62 = 108

N

H

Câu 33: Đáp án C

U Y

Quy ước gen: A: không bị u xơ nang, a : bị u xơ nang

TP .Q

B: không bị bạch tạng; b: bị bạch tạng.

P: AaBb x AaBb, xác suất sinh con bị 2 bệnh là 1/16, xác suất sinh 1 con bị 1 trong 2 bệnh là:

ẠO

3/8

G

1 3 3 × = 16 8 64

N

C12 ×

Đ

Xác suất họ sinh 2 người con có 1 người bị 1 trong 2 bệnh này và một người bị cả 2 bệnh là :

H

Ư

Câu 34: Đáp án A

TR ẦN

Đáp án đúng là A: Trăn có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4. Trong lưới thức ăn: cỏ => châu chấu=> gà,chim sâu => trăn thì trăn thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4.

00

B

Trong chuỗi thức ăn: cỏ => thỏ=> trăn thì trăn lại thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3

10

Ý B sai vì: sinh khối lớn nhất là cỏ.

3

Châu chấu và thỏ đều có ổ sinh tháidinh dưỡng giống nhau: cỏ

P: KKLLMM x kkllmm

Ó A

F1: KkLlMm

C

Câu 35: Đáp án C

ẤP

2+

Gà và chim sâu là sinh vật tiêu thụ bậc 2.

Í-

H

Cho F1 x F1: KkLlMm x KkLlMm

-L

Cây hoa trắng (có kiểu gen kkllmm hoặc K-ll--) ở F2 chiếm tỷ lệ:

1 3 1 7 × 1× 1 + × × 1 = 4 4 4 16

ÁN

Câu 36: Đáp án B

TO

Phát biểu không đúng về người đồng sinh là: B: “Những người đồng sinh cùng trứng sống

N G

trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen

BỒ ID

Ư

quy định là chủ yếu.” sai vì những tính trạng này thường chịu ảnh hưởng nhiều của môi

trường.

Câu 37: Đáp án C Trong quần thể người, có 36% dân số uống rượu bị đỏ mặt => tần số alen g = 0.6 , G= 0.4 => cấu trúc di truyền của quần thể: 0.16GG:0.48Gg: 0.36gg

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Một cặp vợ chồng uống rươu không đỏ mặt có thể có kiểu gen: (0.16GG:0.48Gg) <=> ( 0.25GG:0.75Gg) <=> (0.625G:0.375g)

Ơ

N

Xác suất sinh được 1 người con không đỏ mặt là: 1 − (0.375) 2 = 0.8593 2

N

H

Xác suất sinh được 2 người con không đỏ mặt là ( 0.8593) = 0.7385

U Y

Câu 38: Đáp án C

TP .Q

Các phát biểu đúng về NST giới tính ở động vật là: (4)

Ý (2) sai vì: trên NST giới tính còn có các gen quy định tính trạng thường.

Đ

Ý (3) ở một số động vật thì cơ thể có bộ NST XY là giới cái, VD: gà, chim..

ẠO

Ý (1) sai vì: các trong tế bào xôma cũng có NST giới tính.

N

G

Câu 39: Đáp án D

Ư

Thế hệ ban đầu: 1 Aa: 1aa tần số alen: A= 0.25 , a = 0.75ở thế hệ ngẫu phối Fn: 0.0625AA:

H

0.375Aa: 0.5625aa hay 7 cao: 9 thấp

TR ẦN

Câu 40: Đáp án D

BỒ ID

Ư

N G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó A

C

ẤP

2+

3

10

00

phương pháp nuôi hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa.

B

Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút

H

SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG YÊN

U Y

N

Câu 1: Khi nói về cấu trúc di truyền của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng

TP .Q

A. Vốn gen quả quần thể là tập hợp tất cả các alen của các gen có trong quần thể ở 1 thời điểm xác định.

ẠO

B. Thành phần kiểu gen của quần thể tự thụ phấn qua các thế hệ sẽ thay đổi theo hướng tăng dần tần số kiểu gen dị hợp và giảm tỷ lệ đồng hợp tử.

Đ

C. Mỗi quần thể sinh vật thường có một vốn gen đặc trưng.

N

G

D. Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.

H

Ư

Câu 2: Cho các nhận xét về đột biến gen:

TR ẦN

(1) Nucleotit dạng hiếm cá thể dẫn đến kết cặp sai trong quá trình nhân đôi ADN , gây đột biến thay thế một cặp nucleotit

(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

00

B

(3) Đột biến điểm là đột biến liên quan tới một số cặp nucleotit

10

(4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho quá trình tiến hóa

2+

3

(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường. Có bao nhiêu nhận xét đúng?

B. 2

C

A. 5

ẤP

(6) Để tạo đột biến thay cặp A-T thành G-X bằng 5BU phải cần tối thiểu 2 lần nhân đôi ADN C. 4

D. 3

Ó A

Câu 3: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp; B : quả tròn, b quả bầu

Í-

H

dục, các gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng, liên kết chặt chẽ trong quá trình di

-L

truyền. Cho lai giữa 2 thứ cà chua thần chủng thân cao quả bầu dục với thân thấp quả tròn thu

ÁN

được F1, cho F1 tạp giao thu được tỷ lệ kiểu hình ở F2 là: B. 3:3:1:1

C. 1:2:1

D. 9:3:3:1

TO

A. 3:1

Câu 4: Ở một loài thực vật, chiều cao cây dao động từ 100 đến 180cm. Khi cho cây cao kê các kiểu hình thu được ở F2, kết quả được biểu diễn ở biểu đồ sau:

BỒ ID

Ư

N G

110cm lai với cây có chiều cao 180cm được F1. Chọn 2 cây F1 cho giao phấn với nhau, thống

Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ẠO

TP .Q

U Y

N

H

Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đ

Giả thuyết nào sau đây là phù hợp nhất về sự di truyền các tính trạng chiều cao cây?

G

A. Tính trạng di truyền theo quy luật trội hoàn toàn, gen quy định chiều cao có 9 alen.

Ư

N

B. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 3 cặp gen tác động

H

đến sự hình thành tính trạng.

TR ẦN

C. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.

B

D. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nhất có ít nhất 4 cặp gen tác

00

động đến sự hình thành tính trạng.

10

Câu 5: Các codon ( bộ ba mã sao) AAU,XXX,GGG và UUU mã hóa cho các axit amin

2+

3

tương ứng lần lượt là: Asparagin (Asn). Prôlin (Pro), Glixin (Gli), Pheninalanin (Phe). Đoạn

ẤP

mạch gốc nào sau đây sẽ mã hóa chuỗi Phe – Gli- Asn- Pro.

C

A. 5’….GGGATTXXXAAA….3’

D. 3’….AAAXXXTTAXGG…5’

Ó A

C. 5’….AAAXXXTTAGGG….3’

B. 5’….AAATAAXXXGGG….3’

H

Câu 6: Đặc điểm không phải của cá thể tạo ra do nhân bản vô tính là

Í-

A. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ mang thai sinh ra nó.

-L

B. Được sinh ra từ một tế bào soma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục.

ÁN

C. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự

TO

nhiên.

D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân.

BỒ ID

Ư

N G

Câu 7: Khi nói về quá trình dịch mã kết luận nào sau đây không đúng? A. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp axit amin cuối cùng trên chuỗi polipeptit.

B. Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit. C. Liên kết hidro được hình thành trước liên kết peptit. D. Chiều dịch chuyển của riboxom trên mARN là 5’-3’.

Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8: Hiện tượng con lai có năng suất và phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là: D. Bất thụ

N

C. Siêu trội

N

Câu 9: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai

Ơ

B. Ưu thế lai

H

A. Thoái hóa giống

(3) aaBb x aaBb

(4) AABb x AaBb

(5) AaBb x AaBB

(6) AaBb x aaBb

(7) AAbb x aaBb

(8) Aabb x aaBb

TP .Q

(2) aaBb x AaBB

ẠO

(1) AaBb x aabb

U Y

sau:

Đ

Theo lý thuyết, trong các phép lai trên, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 2 loại kiểu hình C. 6

D. 4

G

B. 5

N

A. 3

H

Ư

Câu 10: Phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật có rất nhiều ưu điểm, ngoại trừ

TR ẦN

A. Có thể tạo ra giống đồng nhất về di truyền. B. Không làm thay đổi năng suất chất lượng giống. C. Giúp nhân nhanh số lương cây giống cây trồng.

00

B

D. Có thể tạo ra giống mới có năng suất và chất lượng mong muốn.

10

Câu 11: Mã di truyền nào sau đây không có tính thoái hóa B. UUG và AUA

C. AUG và UGG

D. AUG và UUG

3

A. UGG và AUA

2+

Câu 12: Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây không đúng?

ẤP

A. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.

C

B. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa.

Ó A

C. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.

H

D. Thể đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.

-L

Í-

Câu 13: Ở một loài hoa có 3 gen phân ly độc lập cùng kiểm soát sự hình thành sắc tố đỏ là

N G

TO

ÁN

k+,l+,m+. Ba gen này hoạt động trong con đường sinh hóa như sau:

BỒ ID

Ư

Các alen đột biến cho chức năng khác thường của các alen trên k,l,m mà mỗi alen là lặn so với alen dại của nó. Một cây hoa đỏ đồng hợp về cả 3 alen dại được lai với một cây không màu đồng hợp cả về 3 alen đột biến lặn. Tất cả các cây F1 có hoa màu đỏ. Sau đó cho cây F1

giao phấn với nhau để tạo F2.Cho các nhận xét sau: (1) Kiểu hình vàng cam ở F2 phải có kiểu gen k+_l+_mm Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(2) Tỷ lệ hoa màu vàng cam ở F2 là 9/64 (3) Các cây hoa đỏ ở F2 có kiểu gen k+_l+_m+_

Ơ

N

(4) Tỷ lệ cây hoa đỏ ở F2 là 27/64

N

H

(5) Tỷ lệ cây có hoa không màu ở F2 là 28/64 A. 3

B. 6

C. 5

U Y

(6) Cơ thể F1 dị hợp 3 cặp gen. D. 4

TP .Q

Câu 14: Cho các bệnh, tật, hội chứng di truyền ở người:

(2) Hội chứng suy giảm miễn dich mắc phải (AIDS)

(3) Bệnh máu khó đông

(4) Bệnh bạch tạng

(5) Hội chứng Pautau

(6) Hội chứng Đao

(7) Bệnh ung thư máu

(8) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.

(9) Tật có túm lông ở vành ta.

(10) Bệnh phenin kêto niệu

H

Ư

N

G

Đ

ẠO

(1) Hội chứng Etuôt

A. 4

TR ẦN

Có bao nhiêu bệnh tật, hội chứng di truyền ở người được phát hiện bằng nghiên cứu tế bào là: B. 6

C. 5

D. 7

Câu 15: Thể lệch bội có điểm giống với thể đa bội là:

00

B

A. Thường chỉ tìm thấy ở thực vật.

10

B. Hình thành từ cơ chế rối loạn sự phân ly NST trong phân bào.

3

C. Đều không có khả năng sinh sản hữu tính.

2+

D. Số NST trong tế bào là bội số của n và lớn hơn 2n.

ẤP

Câu 16: Cho những nhận xét về thường biến và đột biến:

C

(1) Thường biến là những biến dị kiểu hình còn đột biến là các biến đổi về kiểu gen.

Ó A

(2) Thường biến phát sinh trong quá trình phát triển cá thể còn hầu hết đột biến phát sinh

H

trong quá trình sinh sản.

-L

Í-

(3) Thường biến xuất hiện do tác động của môi trường còn đột biến không chịu ảnh hưởng

ÁN

của môi trường.

TO

(4) Thường biến là biến dị không di truyền còn đột biến là những biến dị di truyền. (5) Thường biến thường đồng loạt, đinh hướng còn đột biến xuất hiện cá thể, theo hướng

BỒ ID

Ư

N G

không xác định. Có bao nhiêu nhận xét đúng về đặc điểm khác nhau giữa thường biến và đột biến. A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 17: Cho các nhận xét về sự điều hòa hoạt động của Ôperon lactose:

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(1) Khi môi trường không có lactose, gen điều hòa tổng hợp protein ức chế, protein này liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã làm cho các gen cấu trúc không thể hoạt

U Y

N

không gian 3 chiều của nó làm cho protein ức chế không thể liên kết với vùng vận hành.

H

(2) Khi môi trường có lactose, tất cả phân tử liên kết với protein ức chế làm biến đội cấu hình

Ơ

N

động.

TP .Q

(3) Khi môi trường có lactose, ARN polimerase có thể liên kết được với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.

ẠO

(4) Khi đường lactose bị phân giải hết, protein ức chế lại liên kết với vùng khởi động và quá trình phiên mã bị dừng lại.

G

Đ

(5) Cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân thực phức tạp hơn ở sinh vật nhân sơ,

N

co cấu trúc phức tạp của ADN trong NST B. 4

C. 3

D. 5

TR ẦN

A. 2

H

Ư

Số nhận xét đúng là:

Câu 18: khi cho 2 cá thể F1 hạt tròn màu trắng đều dị hợp về 2 cặp gen giao phấn với nhau thu được F2. Trong số các kiểu hình xuất hiện ở F2 thấy số cây hạt dài, màu tím chiếm 4%.

00

B

Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định và các tính trạng trội đều trội hoàn toàn. Cho các

10

nhận định sau đây:

3

(1) Tính trạng tròn màu trắng là các tính trạng trội

2+

(2) F1 có kiểu gen dị hợp chéo và tần số hoán vị gen đều là 40%

ẤP

(3) F1 : 1cơ thể dị hợp chéo, một cơ thể có kiểu gen dị hợp đều cả 2 có tần số hoán vị gen là

C

20%

H

hoán vị gen là 20%

Ó A

(4) F1: 1cơ thể dị hợp chéo liên kết hoàn toàn, một cơ thể có kiểu gen dị hợp đều có tần số

-L

Í-

(5) F1: 2 cơ thể có kiểu gen dị hợp đều, hoán vị gen với tần số đều là 20%

ÁN

(6) F1: một cơ thể có kiểu gen dị hợp đều liên kết hoàn toàn, một cơ thể có kiểu gen dị hợp

TO

chéo có hoán vị gen với tần số 16% Số nhận định đúng là:

BỒ ID

Ư

N G

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 19: Xét ở một NST thường có 14 alen. Biết rằng tỷ số giữa tần số của một alen trên tổng

tần số của các alen còn lại bằng 2, tần số cuả các alen còn lại bằng nhau. Giả sử quần thể này cân bằng Hacdi – vanbec. Tỷ lệ của kiểu gen dị hợp bằng bao nhiêu? A. 53/117

B. 69/126

C. 59/126

D. 64/117

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 20: Ở người , tính trạng tóc xoăn do gen A, tóc thẳng do gen a nằm trên NST thường quy định , tính trạng máu khó đông là do gen h , người bình thường do gen H nằm trên NST

Ơ

N

giới tính X quy định. Tính trạng trội là trội hoàn toàn. Với 2 gen quy định tính trạng trên, có

H

thể cho tối đa số loại kiểu gen khác nhau ở mỗi giới trong quần thể là:

U Y

N

A. 3 loại kiểu gen ở giới nữ, 2 loại kiểu gen ở giới nam B. 5 loại kiểu gen ở giới nữ, 3 loại kiểu gen ở giới nam

TP .Q

C. 9 loại kiểu gen ở giới nữ, 6 loại kiểu gen ở giới nam D. 8 loại kiểu gen ở giới nữ, 4 loại kiểu gen ở giới nam

ẠO

Câu 21: Ở một loài thực vật, có bộ NST lưỡng bội 2n=14. Trên mỗi cặp NST đều cét 1 locus,

G

Đ

mỗi locus có 2 alen. Do đột biến , trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba ở tất cả các cặp C. 86016

Ư

B. 68016

D. 24012

H

A. 20412

N

NST. Các thể ba này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen thuộc về các gen đang xét:

TR ẦN

Câu 22: Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các cây F1 với nhau thu được F2 có 150 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lý thuyết, hãy cho biêt số cây mang kiểu gen AaBbDd

C. 600 cây

B

B. 300 cây

D. 150 cây

00

A. 450 cây

10

Câu 23: Trong chọn giống cây trồng, hóa chất thường được dùng để gây đột biến đa bội thể B. EMS

2+

A. Cônxixin

3

là:

C. 5BU

D. NMU

ẤP

Câu 24: Cho một đoạn ADN ở khoảng giữa có một đơn vị sao chép như hình vẽ.O là điểm

C

khởi đầu sao chép, I,II,III,IV chỉ các đoạn mạch đơn của ADN . Các đoạn mạch đơn nào của

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó A

đoạn ADN trên được tổng hợp gián đoạn?

A. II và III

B. I và IV

C. I và III

D. I và II

BỒ ID

Ư

N G

Câu 25: Tiến hành phép lai thuận nghịch trên một loài cây và thu được kết quả như sau: Phép lai thuận

Phép lai nghịch

P: ♀ cây lá đốm x ♂ cây lá xanh

P: ♀ cây lá xanh x ♂ cây lá đốm

F1: 100% cây lá đốm

F1: 100% cây lá xanh

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Nếu lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai thuận thụ phấn cho F1 ở phép lai nghịch thì theo lý thuyết thu được F2: có tỷ lệ kiểu hình như thế nào và tính trạng lá của loài này di truyền theo B. 100% lá xanh, di truyền liên kết giới tính

U Y

N

C. 100% số cây lá đốm, di truyền ngoài nhân D. 100% số cây lá đốm, phân ly

H

A. 100% lá xanh, di truyền ngoài nhân

Ơ

N

quy luật nào?

TP .Q

Câu 26: Hai phân tử ADN chứa đoạn N15 có đánh dấu phóng xạ. trong đó ADN thứ nhất

được tái bản 3 lần , ADN thứ 2 được tái bản 4 lần đều trong môi trường chứa N14 . Số phân tử ADN con chứa N15 chiếm tỷ lệ: B. 75%

C. 12.5%

D. 16.7%

ẠO

A. 8.33%

G

Đ

Câu 27: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính

N

trạng, trội là trội hoàn toàn. P: AaBbDdHh x AaBbDdHh thu được F1. Kết luận nào sau đây

H

Ư

là đúng?

TR ẦN

A. Ở đời con có 27 loại kiểu hình khác nhau. B. Số loại kiểu gen dị hợp về một trong 4 cặp gen ở F1 là 8. C. Có 16 loại kiểu gen dị hợp về cả 4 cặp gen trên.

00

B

D. Số cá thể mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỷ lệ 27/64.

10

Câu 28: Cho phả hệ biểu hiện bệnh mù màu và các nhóm máu ở 2 gia đình ( không có trường

H

Ó A

C

ẤP

2+

3

hợp đột biến)

-L

Í-

Một đứa trẻ của cặp vợ chồng I bị đánh tráo với 1 đứa trẻ của cặp vợ chồng 2. Hai đứa trẻ đó là:

ÁN

A. 2 và 5

B. 2 và 6

C. 3 và 6

D. 4 và 6

TO

Câu 29: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân

N G

đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với gen b quy định cánh cụt; hai cặp gen này

BỒ ID

Ư

cùng nằm trên 1 cặp NST thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng , gen quy định tính trạng màu mắt nằm trên NST X( không có trên Y). Cho giao phối giữa ruồi thân xám , cánh dài , mắt đỏ với thân đen cánh cụt mắt trắng thu được F1

100% thân xám cánh dài mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2 thấy xuất hiện

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

48,75% ruồi thân xám, cánh dài mắt đỏ. Cho các nhận định sau đây có bao nhiêu nhận định đúng?

Ơ H

AB D X Y là 40% ab

N

(2) Tần số hoán vị gen của cơ thể

N

AB D d X X ab

U Y

(1) Con cái F1 có kiểu gen

TP .Q

(3) Tần số hoán vị gen của cơ thể F1 có hoán vị gen là 40% (4) ở F2 tỷ lệ kiểu hình xám dài trắng là 16.25%

ẠO

(5) Ở F2 tỷ lệ kiểu hình xám, ngắn, đỏ gấp 3 lần tỷ lệ xám, ngắn, trắng.

Đ

(6) Ở F2 tỷ lệ kiểu hình đen , ngắn, đỏ gấp 4,5 lần đen, dài , trắng.

B. 5

C. 6

Ư

A. 4

H

(8) Ở F2 tỷ lệ kiểu hình xám, ngắn, trắng bằng đen, dài trắng.

N

G

(7) Ở F2 tỷ lệ kiểu hình đen, ngắn, trắng là 3.75%

D. 7

TR ẦN

Câu 30: Có nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen ung thư. Khi bị đột biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm

00

B

tăng tốc độ phân bào dẫn đến khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không thể kiểm soát được.

10

Những gen ung thư loại này thường là

A. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.

2+

3

B. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.

ẤP

C. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.

C

D. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.

Ó A

Câu 31: Ở một loài thực vật giao phấn, gen A quy định thân cao, a thân thấp; B hoa màu đỏ,

H

b hoa màu trắng, D hạt trơn , d hạt nhăn. Các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác

-L

ở đời con là:

Í-

nhau. Người ta tiến hành lai hai cơ thể bố mẹ đều dị hợp về 3 cặp gen. tỷ lệ các loại kiểu gen

ÁN

A. (1 : 2 : 1)2

B. (3 : 1)2

C. (1 : 2 : 1)3

D. (1 : 1)3

BỒ ID

Ư

N G

TO

Câu 32: Hình vẽ dưới đây là hình chụp bộ NST bất thường ở một người.

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Người mang bộ NST này

B. Mắc hội chứng Claiphentơ.

C. Mắc bệnh hồng cầu hình liềm.

D. Mắc hội chứng Tơcnơ.

H N

Câu 33: Khi nói về ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen phát biểu nào sau đây

Ơ

N

A. Mắc hội chứng Đao.

U Y

là sai ?

A. Kiểu hình được tạo thành do sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.

TP .Q

B. Kiểu hình của mỗi sinh vật do kiểu gen quy định và sẽ duy trì không đổi suốt đời cá thể. C. Nhiều yếu tố của môi trường có thể ảnh hưởng đến sự biểu hiện của kiểu gen.

ẠO

D. Một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau.

Đ

Ab Dd . Khi giảm phân hình thành giao tử xảy ra hoán vị aB

N

G

Câu 34: Xét cá thể có kiểu gen:

H

Ư

gen với tần số 30%. Theo lý thuyết , tỷ lệ các loại giao tử ABD và aBd được tạo ra lần lượt

A. 15% và 35%

TR ẦN

là:

B. 6.25% và 37.5%

C. 12.5% và 25%

D. 7.5% và 17.5%

Câu 35: Nếu kết quả của phép lai thuận nghịch mà khác nhau thì kết luận nào dưới đây là

00

B

đúng.

10

A. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính hoặc trong ti thể.

3

B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính X.

2+

C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính Y.

ẤP

D. Gen quy định tính trạng nằm trong ti thể.

C

Câu 36: Đoạn ADN quấn quanh các nucleoxôm và đoạn nối có khối lượng 12,162.105 đvC.

Ó A

Biết số nucleotit quấn quanh các nucleoxôm bằng 6,371 lần số nucleotit giữa các đoạn nối.

H

biết khoảng cách giữa các nucleoxôm là như nhau. Số phân tử protein histon và số nucleotit

-L

Í-

giữa 2 nucleoxom kế tiếp lần lượt là:

B. 107 và 50

C. 107 và 550

D. 170 và 50

ÁN

A. 96 và 50

TO

Câu 37: Trong một mạch đơn ADN , nucleotit sau sẽ gắn vào nucleotit đứng trước ở vị trí A.B.C. D.

B. Cacbon 5’ của đường C5 H10O 4

C. Cacbon 3’ của đường C5 H10O 4

D. Cacbon 3’ của đường C5 H10O5

BỒ ID

Ư

N G

A. Cacbon 5’ của đường C5 H10O5

Câu 38: Cho các phép lai sau đây: (1)

Ab Ab (liên kết hoàn toàn) x (liên kết hoàn toàn) aB aB

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ab Ab (liên kết hoàn toàn) x (hoán vị gen với tần số bất kỳ nhỏ hơn 50%) aB aB

(3)

Ab (liên kết hoàn toàn) x (hoán vị gen với tần số bất kỳ nhỏ hơn 50%) aB

(4)

AB Ab (liên kết hoàn toàn) x (hoán vị gen với tần số bất kỳ nhỏ hơn 50%) ab aB A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

N U Y

Số phép lai luôn cho tỷ lệ kiểu hình: 1A-bb : 2A-B- : 1aaB- là:

H

Ơ

N

(2)

TP .Q

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

ẠO

Câu 39: Ở ruồi giấm, mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn toàn, xét phép lai

G

Đ

Ab DH E e Ab DH E X X × X Y , tỷ lệ kiểu hình con đực mang tất cả các tính trạng trội ở đời aB dh aB dh

lai trên là:

B. 31.25%

C. 24.25%

TR ẦN

A. 21.25%

H

Ư

N

con chiếm 8.75%. tỷ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội 2 tính trạng lặn ở đời con của phép

D. 23.25%

Câu 40: Ở gà, gen A quy định lông vằn , a : không vằn nằm trên NST giới tính X, không có

B

alen tương ứng trên Y. Trong chăn nuôi người ta bố trí cặp lai phù hợp, để dựa vào màu lông

00

biểu hiện có thể phân biệt gà trống , gà mái ngay từ lúc mới nở . Cặp lai phù hợp là:

B. X A X a × X a Y

C. X A X a × X A

D. X a X a × X A Y

Đáp án

2-D

3-C

4-C

5-A

6-A

7-A

8-B

9-B

10-D

11-C

12-D

13-B

14-A

15-B

16-D

17-B

18-D

19-D

20-C

21-A

22-

23-A

24-A

25-A

26-D

27-D

28-D

29-D

30-C

31-C

32-

33-B

34-D

35-A

36-A

37-C

38-C

39-A

40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT

N G

TO

ÁN

-L

Í-

1-B

H

Ó A

C

ẤP

2+

3

10

A. X A X A × X a Y

BỒ ID

Ư

Câu 1: Đáp án B Phát biểu không đúng là B, vì quần thể tự phối qua các thế hệ có tỷ lệ đồng hợp tăng và tỷ lệ dị hợp giảm.

Câu 2: Đáp án D Các phát biểu đúng là: (2), (4),(5)

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ý (1) sai vì: Nucleotit dạng hiếm cá thể dẫn đến kết cặp sai trong quá trình nhân đôi AND gây ra đột biến thay thế cặp nucleotit

Ơ

N

Ý (3) sai vì: đột biến điểm là đột biến liên quan tới 1 cặp nucleotit

H

Ý (6) sai vì, để tạo đột biến thay thế A-T thành G-X cần 3 lần nhân đôi.

U Y

N

Câu 3: Đáp án C

Ab aB Ab × → F1 : Ab aB aB Ab Ab Ab Ab aB :2 : × → aB aB Ab aB aB

ẠO

F1 tạp giao:

Đ

Ta có P:

TP .Q

Các gen liên kết hoàn toàn.

N

G

Câu 4: Đáp án C

H

hình,sự có mặt của mỗi alen trội làm chiều cao cây tăng 10cm

Ư

Giả thuyết phù hợp nhất là C: có 4 cặp gen tương tác cộng gộp với nhau để tạo ra 9 kiểu

TR ẦN

P: 100 cm( 0 alen trội:aabbccdd) x 180cm ( 8 alen trội : AABBCCDD) => F1: 4 alen trội AaBbCcDd (140cm)

00

B

Cho F1 x F1: AaBbCcDd x AaBbCcDd

10

Vậy ta có

2+

3

tỷ lệ cây cao 100cm =tỷ lệ cây cao 180cm =

C

ẤP

Tỷ lệ cây cao 110cm= tỷ lệ cây cao 170cm=

C18 = 3.125% 28 C86 = 10.9375% 28

H

Ó A

Tỷ lệ cây cao 120cm= tỷ lệ cây cao 160cm=

C88 = 0.390625% 28

-L

Í-

C85 Tỷ lệ cây cao 130cm= tỷ lệ cây cao 150cm= 8 = 21.875% 2 C84 = 27.34375% 28

TO

ÁN

Tỷ lệ cây cao 140cm =

Phù hợp với dữ kiện đề bài cho.

BỒ ID

Ư

N G

Câu 5: Đáp án A Chuỗi Phe – Gli- Asn- Pro được mã hóa bởi đoạn mARN có trình tự 5’…UUU GGG AAU

XXX..3’ Vậy đoạn mã gốc trên gen là: 3’…AAA XXX TTA GGG…5’

Câu 6: Đáp án A

Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ý A không phải là đặc điểm của sinh vật được sinh ra do nhân bản vô tính vì sinh vật này phải có đặc điểm giống hệt với cá thể cho nhân tế bào.

Ơ

N

Câu 7: Đáp án A

H

Ý sai là A vì bộ ba kết thúc không mã hóa cho axit amin nào cả.

U Y

N

Câu 8: Đáp án B

TP .Q

Hiện tượng con lai có năng suất và phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là ưu thế lai.

Câu 9: Đáp án B

ẠO

Phép lai cho đời con có 2 kiểu hình <=> 1 cặp gen cho 1 kiểu hình và cặp còn lại cho 2 kiểu

G

Đ

hình.

N

Các phép lai phù hợp là: (2),(3),(4),(5),((7)

H

Ư

Câu 10: Đáp án D

TR ẦN

Ý D không phải là ưu điểm của nuôi cấy mô tế bào thực vật bởi vì các cây sinh ra từ nuôi cấy mô có đặc điểm di truyền giống cây mẹ nên không tạo ra giống mới.

Câu 11: Đáp án C

00

B

Mã di truyền không có tính thoái hóa được thể hiện ở đáp án C, AUG chỉ mã hóa cho Met

10

hoặc fMet, còn UGG chỉ mã hóa cho Trp hay mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho 1 axit amin

3

Câu 12: Đáp án D

2+

Phát biểu sai là D, thể dị đa bội mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội của 2 loài sinh vật nên không

ẤP

thể sinh sản hữu tính bình thường.

C

Câu 13: Đáp án B

Ó A

Ta có P: k+k+l+l+m+m+ x kkllmm => F1: k+kl+lm+m ( dị hợp về 3cặp gen) => (6) đúng

H

Cho F1 giao phấn: k+kl+lm+m x k+kl+lm+m

-L

Í-

Xét các kết luận:

ÁN

(1) cây vàng cam ở F2 có kiểu gen: k+_l+_mm => (1) đúng

TO

3 3 1 9 (2) tỷ lệ cây có hoa vàng cam ở F2: k + _× l + _× mm = => (2) đúng 4 4 4 64

N G

(3) các cây hoa đỏ ở F2 phải mang ít nhất loại 3 alen dại => cây hoa đỏ có kiểu gen:

BỒ ID

Ư

k+_l+_m+_ => (3) đúng. (4) Tỷ lệ cây hoa đỏ ở F2 là:

3 3 3 27 k + _× l + _× m + _ = => (4) đúng 4 4 4 64

(5) Tỷ lệ cây không màu ở F2 là: 1- tỷ lệ cây hoa có màu = 1 −

9 27 28 − = => (5) đúng 64 64 64

Vậy có tất cả 6 ý đúng

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 14: Đáp án A Các bệnh ,tật, hội chứng di truyền được phát hiện nhờ nghiên cứu tế bào là: (1) : 3 NST số

Ơ

N

18,(5) :3 NST số 13; (6): 3 NST số 21; (7): mất vai ngắn NST 21 hoặc 22.;

H

Còn lại đều là bệnh di truyền nên không thể phát hiện bằng nghiên cứu tế bào.

U Y

N

Câu 15: Đáp án B

TP .Q

Thể lệch bội và thể đa bội có điểm giống nhau là: Hình thành từ cơ chế rối loạn sự phân ly NST trong phân bào

Câu 16: Đáp án D

ẠO

Các nhận xét đúng là: (1),(5)

G

Đ

Ý (2) sai vì: nhiều đột biến phát sinh ở tế bào sôma trong quá trình phát triển của cá thể

N

Ý (3) sai vì đột biến cũng chịu tác động của môi trường.

H

Ư

Ý (4) sai vì: chỉ những đột biến phát sinh ở trong quá trình sinh sản mới có thể di truyền cho

TR ẦN

đời sau. Câu 17: Đáp án B Số nhận xét đúng là: (1), (3), (4),(5)

00

B

(2) sai vì: chỉ một số phân tử lactose liên kết với protein ức chế

10

Câu 18: Đáp án D

3

F1 có kiểu hình hạt tròn màu trắng ( dị hợp 2 cặp gen) => tính trạng hạt tròn màu trắng là trội

2+

=> (1) đúng

ẤP

Ta có ở F2 tỷ lệ: dài , tím = 4% => 2 gen quy định 2 tính trạng này cùng nằm trên 1 cặp NST

Ó A

C

tương đồng.ab/ab = 0.04 = 0.1 x0.4 = 0.2 x 0.2=0.08x0.5

H

TH1: 0.4 ab x 0.1ab ( 1 bên cho 0.4ab , một bên cho 0.1ab )=> F1:

-L

Í-

đúng

AB Ab , f = 20% => (3) × ab aB

Ab Ab , f = 40% => (2) đúng × aB aB

TO

F1:

ÁN

TH2: 0.2ab x0.2 ab ( mỗi bên cho 0.2ab => cả bố mẹ dị hợp đối, f =40%)=>

BỒ ID

Ư

N G

TH3: 0.08ab x 0.5ab ( 1 bên dị hợp đều liên kết hoàn toàn, 1 bên dị hợp đối có f = 16%)=> F1:

Ab AB (f = 16%) × => (6) đúng aB ab

Ý (4) sai vì: 1 bên dị hợp chéo liên kết hoàn toàn không thể tạo ra giao tử ab Ý (5) sai vì: nếu cả 2 bên dị hợp đều và có f= 20% thì mỗi bên cho 0.4 ab nên ab/ab = 0.16≠

đề bài => loại. Vậy có 4 ý đúng

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 19: Đáp án D Ta có tỷ số của tần số một alen trên tổng tần số của các alen còn lại bằng 2 => 1 alen có tần

2

U Y

Trong quần thể có 14 kiểu gen đồng hợpVậy kiểu gen di hợp chiếm tỷ

N

Các alen còn lại có tần số bằng nhau nên bằng 1/3*1/13 =1/39

H

Ơ

N

số 2/3

2

TP .Q

64  1  2 lệ: 1 −   × 13 +   =  39   3  117

ẠO

Câu 20: Đáp án C

Đ

- Xét tính trạng tóc,trong quần thể có 3 kiểu gen là Aa,aa,AA

G

- Xét tính trạng máu khó đông, ở giới nữ có 3 kiểu gen : X H X H , X H X h , X h X h

Ư

N

ở giới nam có 2 kiểu gen: X H Y, X h Y

H

Vậy trong quần thể có 9 loại kiểu gen ở giới nữ, 6 loại kiểu gen ở giới nam

TR ẦN

Câu 21: Đáp án A

1 dạng thể 3 có thể có 4 kiểu gen: VD: AAA,AAa. Aaa,aaa

B

Còn 6 cặp NST còn lại, mỗi cặp có 2 alen => có 3 kiểu gen.

10

00

Vậy 1 thể 3 có 36x 4=2916 kiểu gen. => trong quần thể có 2916 x 7= 20412 KG

ẤP

ĐÁP ÁN KHÁC SO VỚI ĐỀ BÀI.

2+

3

Câu 22: Đáp án

C

Ta có F1 dị hợp về 3 cặp gen: AaBbDd tự thụ phấn.

H

Ó A

1 1 1 1 Theo lý thuyết tỷ lệ aabbdd = × × = mà có 150 cây aabbdd => tổng số cây của F2 là: 4 4 4 64

Í-

150/(1/64) = 9600 cây

TO

cây

ÁN

-L

1 1 1 1 Tỷ lệ cây có kiểu gen AaBbDd ở F2 là: × × = => số cây có kiểu gen AaBbDd = 1200 2 2 2 8 Câu 23: Đáp án A

BỒ ID

Ư

N G

Trong chọn giống cây trồng, hóa chất thường được dùng để gây đột biến đa bội thể là cônxixin

Câu 24: Đáp án A Do ADN polimerase chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’-3’ nên đoạn được tổng hợp liên tục là: II và III

Câu 25: Đáp án A Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ta thấy ở F1 đời con có kiểu hình giống cây làm mẹ => di truyền tế bào chất Nếu lấy hạt phấn của cây F1 ở phép lai thuận ( lá đốm) thụ phấn cho F1 ở phép lai nghịch ( lá

Ơ

N

xanh) khi này cây lá xanh đóng vai trò hình thành giao tử cái => cây F2: 100% lá xanh , di

H

truyền ngoài nhân.

U Y

N

Câu 26: Đáp án D

TP .Q

Số phân tử ADN được tạo ra từ sự nhân đôi của 2 phân tử ADN ban đầu là: 23 + 2 4 = 24 phân tử.

ẠO

Trong các phân tử ADN con có 1 mạch của phân tử ADN mẹ, một mạch được tổng hợp mới, số mạch có N15 là 4, vậy có 4 phân tử ADN con chứa N15 và chiếm tỷ lệ là: 4/24 =16.7%

G

Đ

Câu 27: Đáp án D

N

Phép lai: AaBbDdHh x AaBbDdHh

H

Ư

Xét các phương án:

TR ẦN

- Số kiểu hình ở đời con :2x2x2x2 = 16 => A sai

- Số kiểu gen dị hợp về 1 trong 4 gen ở F1 là: C14 ×1× 23 = 32 => B sai ( trong đó , mỗi cặp chỉ

00

- Số kiểu gen dị hợp về cả 4 cặp trên : 1 => C sai

B

có 1 kiểu gen dị hợp và 2 kiểu gen đồng hợp)

10

3

2+

3

 3  1 27 - Số cá thể mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỷ lệ: C34 ×   × = => D  4  4 64

ẤP

đúng

C

Câu 28: Đáp án D

Ó A

Nhóm máu do gen gồm 3 alen quy định

H

Bệnh mù màu do gen lặn trên NST X không có alen tương ứng trên Y quy định.

Í-

Xét cặp vợ chồng thứ 2: X a X a × X A Y , người bố luôn cho giao tử

{X^ A}

nên không thể sinh ra

-L

con gái bị mù màu, => người (6) không phải con gái của họ- Cặp vợ chồng thứ 2 sinh con trai

ÁN

thì sẽ luôn bị bệnh mù màu => loại phương án A,C- Vợ nhóm máu B, chồng nhóm máu AB,

TO

sinh con có thể có nhóm máu : A, B,AB => Không có nhóm máu O => loại phương án B.

N G

Vậy con của họ bị nhầm trong số con của cặp vợ chồng số 1 là người (4) Do F1 đồng hình xám, dài , đỏ

BỒ ID

Ư

Câu 29: Đáp án D

=> P có kiểu gen:

AB D D ab d AB D AB D d X X × X Y → F1 : X Y: X X => (1) đúng. AB ab ab ab

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

- F1 x F1 :

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

AB D AB D d X Y× X X F2: có 48.75% thân xám , cánh dài , mắt đỏ (A-B-D-) mà tỷ ab ab

Ơ

N

lệ ruồi mắt đỏ (D-) là 0,75 => A-B- = 0.65 => ab/ab= 0.65-0.5=0.15 mà ở ruồi giấm chỉ con

H

cái mới có hoán vị gen, con đực cho 0.5 ab => con cái cho 0.3 ab => hoán vị gen ở con cái là

- ab/ab = 0.15 => A-bb = aaB = 0.25- 0.15= 0.1

TP .Q

- Con cái ở F1 cho các loại giao tử về 2 gen A,B với tỷ lệ là: AB = ab = 0.3; Ab = aB = 0.2

U Y

N

40% => (2) sai, (3) đúng

- Tỷ lệ xám, dài trắng ( A-B-dd) = 0.65 (A-B-) x 0.25 = 16.25% => (4) đúng

ẠO

- Tỷ lệ xám , ngắn, đỏ (A-bbD-)= 0.1(A-bb) x 0.75= 0.075; tỷ lệ xám, ngắn trắng (A-bbdd) =

Đ

0.1 x0.25=0.025 => (5) đúng

N

G

- Tỷ lệ đen, ngắn, đỏ (aabbD-) = 0.15 x 0.75= 0.1125; tỷ lệ đen, dài trắng (aaB-dd) = 0.1 x

Ư

0.25 = 0.025

TR ẦN

H

=> tỷ lệ kiểu hình đen , ngắn, đỏ gấp 4,5 lần đen, dài , trắng. => (6) đúng - Tỷ lệ đen ngắn trắng ở F2: 0.15 ab/ab x 0.25 = 0.0375 => (7) đúng. - tỷ lệ kiểu hình xám, ngắn, trắng (A-bbdd) = đen, dài trắng (aaB-dd) = 0.1 x 0.25 = 0.025 =>

00

B

(8) đúng

10

vậy có 7 ý đúng.

3

Câu 30: Đáp án C

2+

Những gen ung thư này thường là gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở các

ẤP

tế bào sinh dưỡng.

C

Câu 31: Đáp án C

Ó A

Một phép lai của 2 kiểu gen dị hợp 1 cặp gen cho 3 loại kiểu gen: Aa x Aa =>

H

(1AA:2Aa:1aa) vậy cơ thể dị hợp 3 cặp gen cho tỷ lệ kiểu gen của đời con là (1: 2 :1)3

-L

Í-

Câu 32: Đáp án

ÁN

Do dữ kiện đầu bài không đủ để làm nên câu 32 không có đáp án đúng.

TO

Câu 33: Đáp án B Phát biểu sai là B vì kiểu hình của một cơ thể phụ thuộc vào cả kiểu gen và điều kiện môi

BỒ ID

Ư

N G

trường cơ thể đó sinh sống và có thể thay đổi trong đời sống cá thể.

Câu 34: Đáp án D

Cặp gen Dd khi giảm phân luôn cho 2 loại giao tử D, d có tỷ lệ là 0.5 C ặp

Ab giảm phân có f = 30% cho 4 loại giao tử có tỷ lệ như sau: aB AB = ab= 0.15 , Ab= aB = 0.35

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Vậy tỷ lệ các loại giao tử ABD và aBd được tạo ra lần lượt là: 7.5% và 17.5%

Câu 35: Đáp án A

Ơ

N

Kết quả của phép lai thuần nghịc khác nhau thì gen quy định tính trạng có thể nằm trên NST

H

giới tính hoặc trong ty thể.

TR ẦN

H

Ư

N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U Y

N

Câu 36: Đáp án A

00

B

Gọi x và y lần lượt là số nuclêôtit của các nucleoxom và các khoảng cách giữa các

10

nucleoxom.

2+

3

Số nuclêôtit của cả đoạn ADN là 12,162.105 : 300 = 4054

ẤP

 x + y = 4054  x = 3504 Ta có hệ phương trình  ⇔  x − 6.371y = 0  y = 550

Ó A

C

Mà mỗi nucleoxom có khoảng 146 cặp nuclêôtit và 8 protein histon.

H

Vậy số protein histon là: 3540 : (146 × 2 ) × 8 = 96 (12 nucleoxôm)

Í-

Vì có 12 nucleoxôm nên có 11 khoảng cách giữa các nucleoxôm => Số nuclêôtit giữa 2

-L

nucleoxôm kế tiếp là: 550 : 11 = 50.

ÁN

Câu 37: Đáp án C

TO

Trong một mạch đơn ADN , nucleotit sau sẽ gắn vào nucleotit đứng trước ở vị trí cacbon 3’

N G

của đường C5 H10 O 4

BỒ ID

Ư

Câu 38: Đáp án C Phép lai 1 có kết quả: 1

Ab Ab aB :2 :1 => (1) thỏa mãn Ab aB aB

Phép lai 2, 3 có kết quả: 1A-bb:2A-B-:1aaB- => (2)(3) thỏa mãn ( tính theo công thức tổng quát với giao tử liên kết bằng (1-f)/2 và giao tử hoán vị là f/2) tỷ lệ kiểu hình : 1A-bb:2A-B-:1aaB-, tỷ lệ A-B- = 0.5

Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Phép lai 4: bên liên kết hoàn toàn cho 0.5AB , bên hoán vị cho giao tử AB với tần số: f/2 =>tỷ lệ A-B-= 0.5 x 1 +0.5xf/2 luôn lớn hơn 0.5 => phép lai (4) không thỏa mãn

Ơ

N

Câu 39: Đáp án A

N

H

Tỷ lệ con đực mang tất cả các tính trạng trội là 8.75%.

U Y

ở phép lai X E X e × X E Y → 0.25X E X e : 0.25X E Y : 0.25X E X E : 0.25X e Y

TP .Q

=> Tỷ lệ A-B-D-H- =0.0875:0.25=0.35

Ở Ruồi giấm chỉ có con cái có hoán vị gen,

ẠO

Áp dụng công thức: trội – trội = lặn – lặn +0.5 Trội – lặn = lặn – trội = 0.25 – lặn – lặn.

G

Đ

Xét cặp NST chứa cặp gen Aa, Bb, ở bên ruồi đực không thể tạo ra ab => tỷ lệ ab/ab = 0 =>

N

A-B- =0.5, A-bb= aaB- = 0.25

H

Ư

Ta có A-B- =0,5 => D-H- = 0.35:0.5 =0.7 => dh/dh= 0.2 và D-hh=ddH- = 0.25-0.2 = 0.05

TR ẦN

Vậy tỷ lệ kiểu hình trội về 3 tính trạng và lặn về 2 tính trạng là tổng của các tỷ lệ sau:

A − B − D − hhX e Y = A − B − ddH-X e Y = 0.5 × 0.05 × 0.25 = 0.00625

B

A − B − ddhhX E − = 0.5 × 0.2 × 0.75 = 0.075

00

A − bbD − hhX E − = aaB-D-hhX E − = A − bbddH − X E − = aaB − ddH − X E

10

= 0.25 × 0, 05 × 0.75 = 0.009375

ẤP

= 0.25 × 0.7 × 0.25 = 0.04375

2+

3

aaB − D − H − X e Y = A − bbD − H − X e Y

Ó A

Câu 40: Đáp án D

C

Tổng tất cả bằng 0.2125 = 21.25%

H

Phép lai A cho đời con 100% lông vằn => loại

Í-

Phép lai B cho đời con: con trống: có cả lông vằn và không vằn, con mái cũng có cả lông vằn

-L

và không vằn => loại

ÁN

Phép lai C: con mái lông vằn, con trống có 2 kiểu hình lông vằn và không vằn => loại

BỒ ID

Ư

N G

TO

Phép lai D: con mái lông vằn, con trống không vằn => thỏa mãn điều kiện.

Trang 18

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI THỬ THPTQG 2017 – LẦN 3 – TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN – HÀ NỘI MÔN SINH HỌC

Ơ

N

Câu 1: Yếu tố nhẫu nhiên

H

A. luôn làm tăng vốn gen của quần thể

U Y

N

B. luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vật C. luôn đào thải hết các alen có hại khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen có lợi

TP .Q

D. làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định

ẠO

Câu 2: Xu hướng biến đổi nào sau đây trong quá trình diễn thế sinh thái sẽ dần đến thiết lập trạng thái cân bằng?

Đ

A. Sinh khối và tổng sản lượng tăng lên, sản lượng sơ cấp tinh giảm

N

G

B. Hô hấp của quần xã giảm, tỉ lệ giữa sinh vật sản xuất và phân giải vật chất trong quần xã

H

Ư

tiến dần tới 1

TR ẦN

C. Tính đa dạng về loài tăng nhưng số lượng cá thể mỗi loài giảm và quan hệ sinh học giữa các loài bớt căng thẳng

D. Lưới thức ăn trở nên đơn giản, chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ ngày càng trở nên quan trọng

00

B

Câu 3: Trong các đặc điểm sau, những đặc điểm nào có thể có ở một quần thể sinh vật sinh

10

sản hữu tính?

2+

3

(1) Quần thể bao gồm nhiều cá thể sinh vật

(2) Quần thể là tập hợp của các cá thể cùng loài

ẤP

(3) Các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau

Ó A

C

(4) Quần thể gồm nhiều cá thể cùng loài phân bố ở các nơi khác nhau (5) Các cá thể trong quần thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau

Í-

H

(6) Quần thể có thể có khu vực phân bố rộng, giới hạn bởi các chướng ngại của thiên nhiên

-L

như sông, núi, biển, .....

ÁN

A. (2), (3) và (6)

B. (1), (3) và (6)

C. (1), (4) và (6)

D. (2), (3) và (5)

Câu 6: Tại trạng thái cân bằng của quần thể, tốc độ tăng trưởng của quần thể là

N G

TO

A. lớn nhất

B. nhỏ nhất

BỒ ID

Ư

Câu 5: Một cá thể có kiểu gen

C. không đổi

D. bằng không

AB DE , biết khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM, D ab de

và E là 30 cM. Các tế bào sinh tính của cá thể trên giảm phân bình thường hình thành giao tử. Tính theo lí thuyết, trong số các loại giao tử đươc tạo ra, loại giao tử Ab DE chiếm tỉ lệ:

A. 6%

B. 7%

C. 12%

D. 18%

Câu 6: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(1) Nuclêôtit hiếm có thể dẫn đến kết cặp sai trong quá trình nhân đôi ADN, gây đột biến thay thế một cặp nuclêôtit.

Ơ

N

(2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

H

(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.

TP .Q

(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.

U Y

N

(4) Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho tiến hóa. (6) Hóa chất 5-Brômôuraxin gây đột biến thay thể một cặp G-X thành một cặp A-T.

A. 2

B. 4

C. 5

D. 6

ẠO

Câu 7: Đối với tiến hóa,

G

Đ

A. Đột biến tự nhiên được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp, trong đó đột biến gen là nguồn

N

nguyên liệu chủ yếu.

H

Ư

B. Đột biến tự nhiên được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp, trong đó đột biến NST là nguồn

TR ẦN

nguyên liệu chủ yếu.

C. Đột biến tự nhiên được xem là nguồn nguyên liệu sơ cấp, trong đó đột biến trung tính là nguồn nguyên liệu chủ yếu.

00

B

D. Đột biến tự nhiên được xem là nguồn nguyên liệu thứ cấp, trong đó đột biến gen là nguồn

10

nguyên liệu chủ yếu.

3

Câu 8: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi

2+

môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?

ẤP

A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với protein ức chế.

C

B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phần tử mARN tương ứng.

Ó A

C. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế.

H

D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.

-L

Í-

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về "Hiệu quả nhóm" của quần thể?

ÁN

A. là sự tập trung của một nhóm các cá thể trong quần thể. B. là lợi ích mang lại do sự hỗ trợ của các cá thể trong quần thể.

TO

C. là hiệu quả của một nhóm cá thể có khả năng sinh sản trong quần thể

BỒ ID

Ư

N G

D. là lợi ích do một nhóm cá thể từ bên ngoài mang lại cho quần thể.

Câu 10: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh đều nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng, gen quy định màu mắt nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho ruồi cái xám, dài, đỏ giao phối Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

với ruồi đực đen, cụt, đỏ thu được F1 có 1% ruồi xám, dài, trắng. Kiểu gen của ruồi cái P và

C.

Ab D d X X ;f = 16% aB

D.

AB D d X X ;f = 8% ab

Ơ

Ab D d X X ;f = 8% aB

H

B.

N

AB D d X X ;f = 20% ab

TP .Q

Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật?

G

D. Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng

Đ

C. Ở gà, gà mái thuộc giới dị giao, mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY

ẠO

A. Nhiễm sắc thể giới tính có ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục B. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính

U Y

A.

N

tần số hoán vị gen (f) là:

Ư

N

Câu 12: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, xét các phát biểu sau đây:

H

(1) Enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN

TR ẦN

(2) Enzim ligaza vừa có tác dụng kéo dài mạch mới, vừa có tác dụng nối các đoạn Okazaki tạo nên mạch liên tục

00

B

(3) Có sự liên kết bổ sung giữa A và T, G với X và ngược lại chép(đơn vị tái bản)

B. 2

C. 5

D. 3

C

A. 4

ẤP

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

2+

(5) Diễn ra ở pha S của chu kì tế bào.

3

10

(4) Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị sao

Ó A

Câu 13: Ở dưới đáy biển sâu, hoàn toàn tối, có một hoạt động của núi lửa, nhờ đó một lượng

H

lớn khí sunfua hyđrô (H2S) được sinh ra. Một loại vi khuẩn ôxi hóa khí này và tích lũy năng

Í-

lượng thải ra dưới dạng hợp chất hữu cơ (có chứa cacbon) trong cơ thể chúng. Tôm và giun

-L

tròn ăn những con vi khuẩn này. Vi khuẩn, tôm và giun tròn thuộc bậc dinh dưỡng nào trong

ÁN

chuỗi thức ăn của hệ sinh thái đó?

TO

A. 2,3

B. 3,1

C. 1,2

D. 2,1

N G

Câu 14: Một quần thể người gồm 20000 người, có 4 nữ bị máu khó đông. Biết quần thể đang

BỒ ID

Ư

ở trạng thái cân bằng di truyền, gen gây bệnh là gen lặn nằm trên NST giới tính X ở đoạn không tương đồng (tỉ lệ nam:nữ = 1:1). Số lượng nam giới trong quần thể bị máu khó đông là

A. 250

B. 200

C. 400

D. 300

Câu 15: Theo quan điểm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với kiểu gen khác nhau trong quần thể Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể

U Y

D. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của

N

số alen theo một hướng xác định .

H

Ơ

N

C. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần

quần thể.

TP .Q

Câu 16: Ở người, alen lặn m quy định tính trạng môi mỏng, alen trội M quy định môi dày.

Một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 36% số người có môi mỏng. Một

ẠO

người phụ nữ môi mỏng kết hôn với một người đàn ông môi dày. Xác suất để người con đầu

C. 50%

D. 62,5%

G

B. 43,75%

N

A. 37,5%

Đ

lòng của cặp vợ chồng này có tính trạng môi dày là

H

Ư

Câu 17: Các nhân tố sau đây, nhân tố nào là nhân tố sinh thái vô sinh tác động lên sinh vật:

TR ẦN

A. Là các nhân tố sinh thái mà tác động của nó lên sinh vật không bị chi phối bới mật độ cá thể của quần thể

B. Là các nhân tố sinh thái mà tác động của nó lên sinh vật bị chi phối bởi mật độ cá thể của

00

B

quần thể

10

C. Là các yếu tố môi trường không liên quan đến khí hậu, thời tiết, ...

3

D. Là các nhân tố sinh thái phụ thuộc mật độ quần thể

2+

Câu 18: Theo quan điểm của Đacuyn, tác động của chọn lọc tự nhiên là

ẤP

A. tích lũy các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh

C

B. tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại cho bản thân sinh vật

Ó A

C. tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại cho con người

H

D. đào thải các cá thể mang kiểu gen quy định kiểu hình kém thích nghi, tích lũy các cá thể

-L

Í-

mang kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi, khả năng sinh sản tốt

ÁN

Câu 19: Biến động số lượng cá thể của quần thể có thể là những quá trình nào sau đây?

TO

(1) tăng số lượng cá thể (2) giảm số lượng cá thể

BỒ ID

Ư

N G

(3) tăng sinh khối của quần thể (4) giảm sinh khối của quần thể

(5) dao động về số lượng cá thể (6) tăng hoặc giảm năng lượng trong mỗi cá thể (7) số lượng cá thể dao động có chu kỳ (8) số lượng cá thể dao động không có chu kỳ

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. (1),(2),(3),(4)

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. (3),(2),(6),(7)

C. (8),(6),(7),(5)

D. (5),(2),(1),(7)

Câu 20: Cấu tạo khác nhau về chi tiết của các cơ quan tương đồng là do

Ơ

N

A. sự tiến hóa trong quá trình phát triển của loài.

H

B. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo những hướng khác nhau.

U Y

N

C. chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong điều kiện như nhau D. chúng thực hiện các chức năng giống nhau.

TP .Q

Câu 21: Gen A có 3 alen, gen D có 2 alen, cả 2 gen này cùng nằm trên nhiễm sắc thể X (không có alen trên Y), gen B nằm trên nhiễm sắc thể thường có 3 alen. Số loại kiểu gen tối

B. 12

C. 126

D. 108

Đ

A. 162

ẠO

đa được tạo ra trong quần thể là:

N

G

Câu 22: Các chu trình vật chất trong hệ sinh thái vẫn xảy ra bình thường khi vắng một trong

H

Ư

những nhóm sinh vật sau đây:

B. động vật ăn cỏ, ăn phế liệu và động vật ăn thịt C. vi sinh vật sống hoại sinh kị khí và hiếu khí

00

B

D. thực vật, nấm

TR ẦN

A. sinh vật quang hợp và sinh vật hóa tổng hợp

10

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bệnh ung thư?

3

A. Đột biến làm gen ức chế khối u mất khả năng kiểm soát khối u thường là đột biến trội.

2+

B. Ung thư có thể bắt đầu từ một tế bào xôma bị đột biến, làm mất khả năng kiểm soát phân

ẤP

bào và liên kết tế bào

C

C. Ung thư là hiện tượng tế bào nhân đôi nhưng không phân li hình thành khối u sau đó di

Ó A

căn.

H

D. Những gen ung thư được tạo thành do đột biến gen tiền ung thư thường được di truyền qua

-L

Í-

các thế hệ.

ÁN

Câu 24: Ở một loài thực vật gen quy định chiều cao có 3 alen trội hoàn toàn theo thứ tự

TO

A>a>a1. Đột biến đã tạo ra dạng tam bội F1 có kiểu gen Aaa1. Nếu cho rằng quá trình giảm phân diễn ra tạo nên các giao tử 2n và n bình thường, F1 tự thụ phấn. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở

BỒ ID

Ư

N G

thế hệ con sẽ là :

A. 3:5:1

B. 1:2:1

C. 12:7:1

D. 27:8:1

Câu 25: Một loài hoa có 4 thứ: 1 thứ hoa trắng và 3 thứ hoa đỏ. Cho cây hoa đỏ thứ nhất tự thụ phấn, F1 thu được 165 cây hoa đỏ, 55 cây hoa trắng. Cho cây hoa đỏ thứ hai tự thụ phấn, F1 thu được 135 cây hoa đỏ, 45 cây hoa trắng. Kiểu gen của 2 cây hoa đỏ thứ nhất và thứ hai là

A. Aabb và aaBb

B. Aabb và aaBB

C. AAbb và aaBb

D. AaBb và aaBb

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 26: Một biện pháp hữu hiệu để tiêu diệt sâu hại, bảo vệ mùa màng là: B. khuếch đại sinh học

C. kiểm soát sinh học

D. tích tụ sinh học

G

Đ

ẠO

TP .Q

U Y

N

B theo sơ đồ:

H

Câu 27: Ở một loài thực vật , để tạo thành màu đỏ của hoa có sự tác động của hai gen A và

Ơ

N

A. khống chế sinh học

N

Gen a và b là các bản sao đột biến, không tạo được enzim tương ứng có chức năng. Biết hai

H

Ư

cặp gen nằm trên hai cặp NST khác nhau. Cho cây AaBb tự thụ phấn thu được F1 thì tỉ lệ

TR ẦN

kiểu hình ở đời F1 là

A. 9 đỏ : 6 vàng : 1 trắng

B. 12 đỏ : 3 vàng : 1 trắng

C. 9 đỏ : 3 trắng : 4 vàng

D. 9 đỏ : 3 vàng : 4 trắng

00

B

Câu 28: Khi tiến hành lai hai dòng chim thuần chủng khác nhau trong cùng một loài: Chim

10

trống màu đen, chim mái màu đen được thế hệ F1 đồng loạt có màu xanh da trời. Cho F1 lai

3

với nhau thu được thế hệ con có tỉ lệ: 3 cái màu xanh da trời : 4 cái màu đen : 1 cái màu trắng

A. ♂ aaBB x ♀ AAbb

C

C. ♂ aaXBXB x ♀ AAXbY

ẤP

2+

: 6 đực lông xanh da trời : 2 đực lông đen. Kiểu gen P phù hợp là

B. ♂ XAXA x ♀ XAY D. ♂ AAXbXb x ♀ aaXBY

Ó A

Câu 29: Chiều cao thân ở một loài thực vật do bốn cặp gen nằm trên NST thường quy định

Í-

H

và chịu tác động cộng gộp theo kiểu sự có mặt một alen trội sẽ làm chiều cao cây tăng thêm 5

-L

cm. Người ta cho giao phấn cây cao nhất có chiều cao 190cm với cây thấp nhất được F1, sau

ÁN

đó cho F1 tự thụ phấn, nhóm cây ở F2 có chiều cao 180cm chiếm tỉ lệ: A. 28/256

B. 70/256

C. 35/256

D. 56/256

TO

Câu 30: Ở một loài bọ cánh cứng A :mắt dẹt, trội hoàn toàn so với a: mắt lồi, B : mắt xám,

BỒ ID

Ư

N G

trội hoàn toàn so với b: mắt trắng. Biết gen nằm trên NST thường và thể mắt dẹt đồng hợp bị chết ngay sau khi được sinh ra. Trong phép lai AaBb x AaBb, người ta thu được 780 cá thể

con sống sót. Số cá thể con có mắt lồi, màu trắng là

A. 65

B. 200

C. 195

D. 130

Câu 31: Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Làm thay đổi số lượng gen xảy ra trong cùng một cặp nhiễm sắc thể Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Làm tăng số lượng gen trên NST C. Có thể xảy ra ở NST thường hoặc NST giới tính

U Y

N

cấy mô thực vật:

H

Câu 32: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về phương pháp nuôi

Ơ

N

D. Làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác

TP .Q

(1) Giúp tiết kiệm được diện tích nhân giống (2) Tạo được nhiều biến dị tổ hợp (4) Có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng

B. 2

C. 3

D. 4

Đ

A. 1

ẠO

(3) Có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn

N

G

Câu 33: Vai trò của loài thứ yếu trong quần xã là:

H

Ư

A. có số lượng đông, hoạt động mạnh mẽ, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã

TR ẦN

B. có số lượng ít, nhưng làm tăng mức độ đa dạng của quần xã

C. thay thế loài ưu thế trong quần xã, khi loài ưu thế trong quần xã bị suy vong D. thay thế loài chủ chốt trong quần xã, khi loài chủ chốt bị loại bỏ trong quần xã

00

B

Câu 34: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao do một cặp gen quy định, tính trạng hình

10

dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây thân cao, quả dài thuần chủng giao phấn

3

với cây thân thấp, quả tròn thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây thân cao, quả tròn.

2+

Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, quả

ẤP

tròn chiếm tỉ lệ 50,64%. Biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều

Ó A

C

xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng với phép lai trên?

H

(1) F2 có 10 loại kiểu gen.

-L

Í-

(2) F2 có 4 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình mang một tính trạng trội và một tính trạng lặn.

ÁN

(3) Ở F2, sô cá thể có kiểu gen khác với kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 64,72%

TO

(4) F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 8% (5) Ở F2, số cá thể cso kiểu hình thân thấp, quả tròn chiếm tỉ lệ 24,84%

BỒ ID

Ư

N G

A. (1),(2) và (3)

B. (1),(2) và (4)

C. (1),(2) và (5)

D. (2),(3) và (5)

Câu 35: Người ta phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào cho sang tế bào nhận là vì A. nếu không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không vào được tế bào nhận B. nếu không có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng không thể nhân lên và phân li đồng đều về các tế bào con khi tế bào phân chia

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. nếu không co thể truyền thì khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận D. nếu không có thể truyền thì gen sẽ không thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận

Ơ

N

Câu 36: Phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của

Đ

ẠO

TP .Q

U Y

N

H

một gen quy định:

N

G

Biết rằng không phát sinh bột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ, xác suất sinh con đầu

B. 13/28

C. 1/14

H

A. 1/7

Ư

lòng mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng ở thế hệ IV là

D. 9/14

TR ẦN

Câu 37: Phát biểu nào dưới đây về các sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học là không đúng?

00

B

A. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học.

10

B. Trong khí quyển nguyên thủy của quả đất chưa có oxi và nitơ.

3

C. Do tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên, từ các chất vô cơ đã hình thành nên các

2+

hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêotit.

ẤP

D. Quá trình hình thành các chất hữu cơ từ các chất vô cơ trong giai đoạn tiến hóa hóa học là

C

giả thuyết và chưa được chứng minh bằng thực nghiệm.

Ó A

Câu 38: Một nhiễm sắc thể bị đột biến có kích thước ngắn hơn bình thường. Kiểu đột biến

H

gây nên nhiễm sắc thể bất thường này chỉ có thể là

Í-

A. mất đoạn nhiễm sắc thể hoặc đảo đoạn nhiễm sắc thể

-L

B. mất đoạn nhiễm sắc thể hoặc chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể

ÁN

C. chuyển đoạn trên cùng nhiễm sắc thể hoặc mất đoạn nhiễm sắc thể

TO

D. đảo đoạn nhiễm sắc thể hoặc chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể

N G

Câu 39: Một quần thể thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen

BỒ ID

Ư

a quy định thân thấp. Ở thế hệ xuất phát (P) có cấu trúc di truyền : 0,5AA + 0,4Aa + 0,1aa =

1. Khi (P) tự thụ phấn liên tiếp qua ba thế hệ, theo lí thuyết, trong tổng số cây thân cao ở F3, cây mang kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ

A. 5%

B. 13,3%

C. 7,41%

D. 6,9%

Câu 40: Để bảo vệ rừng và tài nguyên rừng, biện pháp cần làm là: Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. Không khai thác, sử dụng nguồn lợi từ rừng nữa B. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và các vườn quốc gia

Ơ

N

C. Tăng cường khai thác nguồn thú rừng để bảo vệ cây

H

D. Phá bỏ các khu rừng già để trồng lại rừng mới

2-A

3-A

4-D

5-B

6-B

7-A

8-C

9-B

10-B

11-B

12-A

13-C

14-B

15-B

16-D

17-A

18-B

19-D

21-A

22-B

23-B

24-D

25-A

26-C

27-D

28-C

29-A

31-D

32-C

33-C

34-A

35-C

36-D

37-D

38-B

39-D

20-B

30-A

40-B

G

Đ

ẠO

1-D

TP .Q

U Y

N

Đáp án

H

Ư

Câu 1: Đáp án D

N

LỜI GIẢI CHI TIẾT

TR ẦN

Câu 2: Đáp án A Câu 3: Đáp án A

B

Theo định nghĩa về quần thể: Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể trong cùng một loài,

10

năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới.

00

cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời gian nhất định, có khả

2+

3

2, 3, (6) đúng.

(1) sai. Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể trong cùng một loài chứ không phải bao gồm

ẤP

nhiều cá thể sinh vật ngẫu nhiên

Ó A

C

(4) sai. Quần thể phải cùng khu phân bố, trong một khoảng không gian xác định.

Í-

Câu 4: Đáp án D

H

5. sai. Các cá thể trong quần thể có kiêu gen khác nhau.

-L

Sự tăng trưởng của quần thể phụ thuộc vào các yếu tố: tốc độ sinh sản, tốc độ tử vong, di,

ÁN

nhập gen. Tại trạng thái cân bằng của quần thể, tốc độ tăg trưởng của quần thể bằng 0.

TO

Câu 5: Đáp án B

BỒ ID

Ư

N G

Kiểu gen

Kiểu gen

AB , khoảng cách giữa gen A và B là 40 cM → Tỉ lệ giao tử Ab = 20%. ab DE giảm phân cho giao tử DE = 35% de

Vậy tỉ lệ giao tử Ab DE là: 20% . 35% = 7%

Câu 6: Đáp án B

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Phát biểu 1: Các nuclêôtit hiếm có thể dẫn đến kết cặp sai trong quá trình nhân đôi ADN, gây đột biến thay thế một cặp nuclêôtit. Phát biểu này đúng vì Các bazo nito thường tồn tại ở

Ơ H

U Y

sinh đột biến thay thế. Giả sử cặp A-T ban đầu, trong điều kiện môi trường tác động nó có thể

N

kết hidro bị thay đổilàm cho chúng kết cặp không đúng trong quá trình nhân đôi làm phát

N

hai dạng cấu trúc: Dạng thường và dạng hiếm, các dạng hiếm (hỗ biến) có những vị trí liên

TP .Q

kết cặp tạo A* - T (A* là dạng hiếm), khi nhân đôi lần 1 A* không bắt cặp với T mà chúng sẽ

bắt cặp với X (do T và X cùng có kích thước bé) từ đó dẫn đến đột biến thay thế 1 cặp nucleotit này bằng 1 cặp nucleotit khác.

ẠO

Phát biểu 2: Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. Phát

G

Đ

biểu này đúng vì đột biến gen có thể làm biến đổi cấu trúc của gen, từ đó tạo ra các alen mới,

N

làm phong phú vốn gen của quần thể.

H

Ư

Phát biểu 3: Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit. Phát

TR ẦN

biểu này sai vì đột biến điểm là đột biến liên quan đến 1 cặp nucleotit trong gen được gọi là

đột biến điểm.

Phát biểu 4: Đột biến gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu cho tiến hóa. Phát biểu

00

B

này đúng vì trong tự nhiên, tất cả các gen đều có thể bị đột biến nhưng với tần số rất thấp, tử

10

10-6 - 10-4. Tuy nhiên số lượng gen trong tế bào rất lớn và số cá thể trong quần thể cũng rất

3

nhiều nên chìn chung trong mỗi quần thể sinh vật, số lượng gen đọt biến được tạo ra trên mỗi

2+

thế hệ là đáng kể, tạo nên nguồn biến dị di truyền chủ yếu cho quá trình tiến hóa.

ẤP

Phát biểu 5: Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi

C

trường. đúng vì mức độ gây hại của đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như

Ó A

phụ thuộc vào tổ hợp gen. Trong môi trường này hoặc trong tổ hợp gen này thì alen đột biến

H

có thể là có hại nhưng trong môi trường khác hoặc trong tổ hợp gen này thì alen đột biến có

-L

Í-

hại nhưng trong môi trường khác hoặc trong tổ hợp gen khác thì alen đột biến đó lại có thể có

ÁN

lợi hoặc trung tính.

TO

Ví dụ: Ở loài bướm sâu đo bạch dương, trong điều kiện môi trường không có khói đen và bụi than công nghiệp thì những con bướm màu trắng ngụy trang tốt khi đậu trên cây bạch dương,

BỒ ID

Ư

N G

bướm màu đen xuất hiện do đột biến khi đậu trên cây này sẽ dễ dàng bị kẻ thù phát hiện. Nhưng do điều kiện có nhiều khu công nghiệp, khói bụi và than công nghiệp làm thân cây

bạch dương chuyển sang màu đen, môi trường sống thay đổi làm bướm đột biến màu đen trở thành có lợi.

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Phát biểu 6: Hóa chất 5 - Brôm Uraxin gây đột biến thay thế một cặp G-X thành một cặp AT. Phát biểu này sai vì Hóa chất 5 - Brôm Uraxin (5BU) là chất đồng đẳng của Timin gây

Ơ

N

thay thế A-T bằng G-X.

H

Vậy các phát biểu 1, 2, 4, 5 đúng

U Y

N

Câu 7: Đáp án A

TP .Q

Đối với tiến hóa, đột biến được coi là nguồn nguyên liệu sơ cấp, trong đó đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu.

Vì đột biến gen thường ít gây ảnh hưởng nghiêm trọng, đa số đột biến được coi là trung tính

ẠO

khi xét ở mức độ phân tử

Đ

Câu 8: Đáp án C

N

G

Câu 9: Đáp án B

H

Ư

Câu 10: Đáp án B

TR ẦN

Ruồi cái xám, dài, đỏ x ruồi đực đen, cụt, đỏ → F1: 1% xám, dài, trắng Xét tính trạng màu mắt: P: Mắt đỏ x Mắt đỏ → Mắt trắng mà tính trạng này nằm trên NST giới tính X.

00

B

→ XDXd x XDY → 1/4XDXD : 1/4XDXd : 1/4XDY : 1/4XdY → mắt trắng chiếm tỉ lệ ¼

10

Tỉ lệ ruồi xám, dài F1 là: 1. 4 = 4%

2+

3

P: Xám, dài x đen, cụt. Ruồi bố đen, cụt cho 100% giao tử ab nên 4%

ab = 4%ab . 1ab ab

ẤP

Ruồi cái P cho giao tử ab = 4% < 25% → Đây là giao tử sinh ra do hoán vị, f hoán vị = 2.4%

C

= 8%

Ó A

Ab XDXd aB

Í-

Câu 11: Đáp án B

H

Ruồi cái P:

-L

Trong các phát biểu trên, phát biểu B sai vì NST giới tính chứa các gen quy định tính trạng

ÁN

thường và các gen quy định giới tính

TO

Câu 12: Đáp án A

N G

Các câu 1, 3, 4, 5 đúng

BỒ ID

Ư

Phát biểu 2 sai vì ở sinh vật nhân thực có nhiều đơn vị tái bản (chạc chữ Y). Hai chạc chứ Y

đối diện nhau có chiều mạch gốc ngược nhau có nghĩa là khi ở chạc chữ Y này mạch 1 là mạch gốc thì ở chạc chứ Y kia mạch 2 là mạch gốc nên emzim ligara tác động nên cả 2 mạch

đơn mới tổng hợp Câu 13: Đáp án C Câu 14: Đáp án B Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

- Tỉ lệ nữ giới bị bệnh máu khó đông là; 4 : 10000 = 0.0004. Do vậy qa =0.02; pA = 0.98. - Số nam giới bị bị bệnh máu khó đông trong quần thể là: 0,02 x 10000 = 200.

H

U Y

kiểu gen mà tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp làm biến đổi kiểu gen và tần số alen

N

Trong các phát biểu trên, phát biểu B sai vì chọn lọc tự nhiên không tác động trực tiếp lên

Ơ

N

Câu 15: Đáp án B

của quần thể

TP .Q

Câu 16: Đáp án D

Quần thể cân bằng có 36% số người có môi mỏng → mm = 0,36 → Tần số alen m là: 0,6, tần

ẠO

số alen M = 1 - 0,6 = 0,4

G

Đ

Quần thể cân bằng có cấu trúc: 0,16MM : 0,48Mm : 0,36mm

N

Người đàn ông môi dày có: 0,16MM : 0,48Mm → 1/4MM : 3/4Mm → 5/8M : 3/8m

H

Ư

Người vợ môi mỏng có kiểu gen mm cho 100%m

TR ẦN

Vậy xác suất để người con đầu lòng của cặp vợ chồng này có tính trạng môi dày là:

5 5 m.M = =62,5% 8 8

00

B

Câu 17: Đáp án A

10

Câu 18: Đáp án B

3

Câu 19: Đáp án D

2+

Biến động số lượng cá thể của quần thể là sự tăng, giảm số lượng cá thể của quần thể đó

ẤP

quanh trị số cân bằng khi kích thước quần thể đạt giá trị tối đa, cân bằng với sức chứa của

C

môi trường

Ó A

Gồm 2 loại: Biến động theo chu kì và biến động không theo chu kì

-L

Í-

Câu 20: Đáp án B

H

→ Các quá trình 3, 4, 6 sai → Loại A, B, C Cơ quan tương đồng là những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có cùng

ÁN

nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi nên có kiểu cấu tạo giống nhau.

TO

Cơ quan tư¬ơng đồng phản ánh sự tiến hoá phân li.

N G

Cấu tạo khác nhau về chi tiết của các cơ quan tương đồng là do chọn lọc tự nhiên đã diễn ra

BỒ ID

Ư

theo những hướng khác nhau.

Câu 21: Đáp án A Xét trên NST giới tính, gen A có 3 alen, gen D có 2 alen. Số kiểu gen tối đa trên NST giới tính là:2.3 +

2.3. ( 2.3 + 1) = 27 kiểu gen 2

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Số loại kiểu gen trên NST thường là:

3. ( 3 + 1) = 6 kiểu gen 2

U Y

Chu trình vật chất có thể xảy ra khi vắng các sinh vật tiêu thụ. Không thể vắng sinh vật quang

N

Câu 22: Đáp án B

H

Ơ

N

Số loại kiểu gen tối đa được tạo ra trong quần thể là: 27.6 = 162 kiểu gen

hợp vì sinh vật quang hợp sẽ tiếp nhận vật chất vào chu trình hệ sinh thái.

TP .Q

Sinh vật phân giải sẽ trả lại vật chất vào môi trường

Câu 23: Đáp án B

ẠO

Câu 24: Đáp án D

Đ

F1 tự thụ phấn: Aaa1 x Aaa1

N

G

Cơ thể Aaa1 giảm phân cho 6 tổ hợp giao tử 1/6A : 1/6a : 1/6a1 : 1/6Aa1 : 1/6Aa : 1/6aa1

Ư

F1 tự thụ phấn cho 6.6 = 36 tổ hợp giao tử → chỉ có đáp án D cho 36 tổ hợp

TR ẦN

H

Câu 25: Đáp án A Câu 26: Đáp án C Câu 27: Đáp án D

00

B

Khi có mặt cả gen A và gen B (A-B-) sẽ cho kiểu hình hoa đỏ

10

Khi có gen A, không có gen B sẽ cho kiểu hình vàng (A-bb)

3

Khi không có gen A sẽ cho sắc tổ trắng (aaB- + aabb): trắng

2+

Vậy cây AaBb x AaBb → 9A-B- + 3A-bb + 3aaB- + 1aabb → Kiểu hình 9 đỏ : 3 vàng : 4

ẤP

trắng

Ó A

Câu 29: Đáp án A

C

Câu 28: Đáp án C

H

Gọi chiều cao thân ở thực vật do 4 cặp gen quy định là Aa, Bb, Dd, Ee

-L

Í-

Cây cao nhất có kiểu gen là: AABBDDEE, cây thấp nhất có kiểu gen là aabbddee

ÁN

F1 : AaBbDdEe

Cây có chiều cao 180 cm (giảm 10 cm) → Có mặt 6 alen trội

TO

Số tổ hợp cây có 6 alen trội là 8C6 = 28, tổng số tổ hợp tạo ra là :2^8 = 256

BỒ ID

Ư

N G

→ Tỉ lệ số cây có chiều cao 180 cm là: 28/256 Câu 30: Đáp án A Cách 1: Ở loài bọ cánh cững. A- mắt dẹt, a- mắt lồi. B-mắt xám, b-mắt trắng. Biết gen nằm trên NST thường và thể mắt dẹt đồng hợp bị chết ngay sau khi sinh. Trong phép lai AaBb × AaBb thu được 780 cá thể sống sót = 3/4 × 1 =3/4 → tổng số cá thể có thể thu được là: 1040

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Số cá thể con có mắt lồi, màu trắng: aabb = 1/16 (1040) = 65.

→ Đáp án A

Ơ

U Y

N

thể con có mắt lồi, màu trắng (aabb) là: 780 :12 = 65

H

gen là thể mắt dẹt đồng hợp tử là:1AABB,2AABb,1AAbb.Còn lại 12 tổ hợp gen, trong đó cá

N

Cách 2: Phép lai giữa AaBb x AaBb sẽ cho tổng số tổ hợp gen là 16. Trong đó có 4 tổ hợp

TP .Q

Câu 31: Đáp án D

Trong các phát biểu trên D sai vì đột biến lặp đoạn không làm thay đổi nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác, chỉ có đột biến chuyển đoạn mới làm thay đổi nhóm gen

ẠO

liên kết của gen

G

Đ

Câu 32: Đáp án C

N

Phương pháp nuôi cấy mô

H

Ư

- Cách tiến hành:

TR ẦN

+ Nuôi cấy tế bào thực vật 2n trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo để hình thành mô sẹo. + Bổ sung hoocmon kích thích sinh trưởng để phát triển thành cây hoàn chỉnh. - Ứng dụng: nhân nhanh các giống cây có năng suất cao, chất lượng tốt, thích nghi với điều

00

B

kiện sống và duy trì ưu thế lai.

10

Xét các phát biểu của đề bài:

3

Phát biểu 1: Giúp tiết kiệm được diện tích nhân giống. Phát biểu này đúng vì bằng phương

2+

pháp nuôi cấy mô, chỉ từ 1 mô ban đầu có thể tạo được rất nhiều cơ thể giống nó, do đó sẽ tiết

ẤP

kiệm được diện tích nhân giống.

C

Phát biểu 2: Tạo được nhiều biến dị tổ hợp. Phát biểu này sai vì ở phương pháp nuôi cấy mô,

H

ra biến dị tổ hợp.

Ó A

các cơ thể tạo ra đều có kiểu gen giống nhau và giống với cơ thể ban đầu. Do vậy không tạo

ÁN

đúng.

-L

Í-

Phát biểu 3: Có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn. Phát biểu này

TO

Phát biểu 4: Có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng. Phát biểu này đúng vì bằng phương pháp nuôi cấy mô người ta có thể nhân nhanh các giống quý

BỒ ID

Ư

N G

hiếm từ giống quý hiếm ban đầu.

Vậy các phát biểu 1, 3, 4 đúng

Câu 33: Đáp án C Câu 34: Đáp án A

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Cho cây thân cao, quả dài thuần chủng giao phấn với cây thân thấp, quả tròn thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây thân cao, quả tròn → Thân cao, quả tròn là những tính trạng trội

U Y

Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, quả

N

Quy ước: A: cao, a: thấp, B: tròn, b dài

H

Ơ

N

so với thân thấp, quả dài.

TP .Q

tròn chiếm tỉ lệ 50,64% → cây có kiểu hình thân thấp, quả dài (aabb) chiếm tỉ lệ: 50,64% -

ab = 8% → Đây là giao tử sinh ra do hoán vị, f hoán vị = 8.2 = 16%, F1:

Đ

Xét các phát biểu của đề bài:

Ab aB

ẠO

50% = 0,64% = 8%ab . 8%ab

N

G

(1) đúng

Ab Ab aB aB , , , Ab ab ab aB

Ab = 2.Ab.aB= 2.0,42.0,42 = 35,28% aB

B

(3) đúng. Tỉ lệ kiểu gen giống F1:

TR ẦN

trạng lặn là:

H

Ư

(2) đúng. 2 có 4 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình mang một tính trạng trội và một tính

10

(4) sai vì F1 xảy ra hoán vị với tần số 16%

00

Tỉ lệ kiểu gen khác kiểu gen F1: 1 - 35,28% = 64,72%

2+

3

(5) sai vì cây thấp, tròn F1 chiếm tỉ lệ: 25% - 0,64% = 24,36%

ẤP

Câu 35: Đáp án C

C

Câu 36: Đáp án D

Ó A

Bố mẹ ở thế hệ I bình thường sinh con bị bệnh → Bệnh do gen lặn quy định. Quy ước: A:

H

bình thường, a: bị bệnh

Í-

Bố mẹ thế hệ I bình thường sinh con gái bị bệnh → tính trạng bị bệnh do gen nằm trên NST

-L

thường quy định.

ÁN

Người chồng bình thường ở thế thứ IV nhận a từ người bố bị bệnh → Người chồng chắc chắn

TO

có kiểu gen Aa

N G

Xét người vợ:

BỒ ID

Ư

Bố người vợ chắc chắn có kiểu gen Aa Mẹ bình thường được sinh ra từ phép lai: (1/3AA : 2/3Aa) x (1/3AA : 2/3Aa) hay (2/3A : 1/3a) x (2/3A : 1/3a) Người mẹ bình thường có kiểu gen: 1/2AA : 1/2Aa → 3/4A : 1/4a

→ Bố mẹ người vợ: (1/2A : 1/2a) x (3/4A : 1/4a) → Người vợ bình thường có kiểu gen: 3/7AA : 4/7Aa → 5/7A : 2/7a

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Xét Thế hệ IV: (1/2A : 1/2a) x (5/7A : 2/7a) Thế hệ sau sinh con không có alen gây bệnh (AA) là: 1/2 . 5/7 = 5/14

Ơ

N

Thê hệ sau sinh con có alen gây bệnh là: 1 - 5/14 = 9/14

H

Câu 37: Đáp án D

U Y

N

Trong các phát biểu trên phát biểu D sai

TP .Q

- Trong khí quyển nguyên thủy của trái đất (được hình thành cách đây khoảng 4,5 tỉ năm) có chứa các khí như hơi nước, khí CO2, NH3, và rất ít khí nitơ…Khí ôxi chưa có trong khí quyển nguyên thủy.

ẠO

- Dưới tác động của nhiều nguồn năng lượng tự nhiên, các chất vô cơ đã hình thành các chất

G

Đ

hữu cơ đơn giản gồm 2 nguyên tố C, H rồi đến các hợp chất có 3 nguyên tố C, H, O và 4

N

nguyên tố C, H, O, N.

H

Ư

- Sự hình thành các chất hữu cơ từ các chất vô cơ đã được chứng minh bằng thực nghiệm bởi

TR ẦN

standley Miller (1953).

Câu 38: Đáp án B

NST bị đột biến có kích thước ngắn hơn bình thường. Nguyên nhân có thể do đột biến mất

00

B

đoạn NST hoặc đột biến chuyển đoạn không tương hỗ giữa các NST (đoạn được chuyển đến

10

ngắn hơn đoạn bị chuyển đi)

3

Câu 39: Đáp án D

2+

Ở thế hệ xuất phát (P) có cấu trúc di truyền : 0,5AA + 0,4Aa + 0,1aa = 1

ẤP

Khi (P) tự thụ phấn liên tiếp qua ba thế hệ, theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen: 3

H

Ó A

C

1 Aa = 0, 4.   = 0, 05 2

3

-L

Í-

1 1−   2 AA = 0,5 + 0, 4.   = 0, 675 2

TO

ÁN

Khi (P) tự thụ phấn liên tiếp qua ba thế hệ, theo lí thuyết, trong tổng số cây thân cao ở F3, cây

0, 05 = 6,9% 0, 675 + 0, 05

N G

mang kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ:

BỒ ID

Ư

Câu 40: Đáp án B

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Khi dịch mã

Ơ

TP .Q

hòa hoạt động ở cấp độ A. Trước phiên mã

H

U Y

Câu 1: Ở người , gen tổng hợp một loại mARN được lặp lại tới 200 lần , đó là biểu hiện điều

N

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút

N

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU

C. Sau dịch mã

D. Lúc phiên mã

Câu 2: Gen đột biến sau đây luôn biểu hiện kiều hình kể cả khi ở trạng trái dị hợp là B. Gen quy định bệnh mù màu

C. Gen quy định bệnh máu khó đông

D. Gen quy định bệnh hồng cầu lưỡi liềm

Đ

ẠO

A. Gen quy định bệnh bạch tạng

N

G

Câu 3: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản , F1

H

Ư

100 % tính trạng của một bên bố mẹ . Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn được F2 tỉ lệ là 1 :2 : 1 . A. Tương tác gen

TR ẦN

Hai tính trạng đó đã di truyền B. Hoán vị gen

C. Phân li độc lập

D. Liên kết hoàn toàn .

Câu 4: Trong các dạng đột biến sau đây , dạng nào thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất ?

00 10

B. Thay thế một cặp nucleotit

B

A. Thêm hoặc mất một cặp nucleotit

3

C. Mất 3 cặp nucleotit thuộc cùng một bộ ba

2+

D. Thay thế ba cặp nucleotit thuộc ba bộ ba khác nhau

ẤP

Câu 5: Một quần thể ngẫu phối, thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen 0,36 BB + 0,48 Bb

Ó A

C

+ 0,16 bb = 1. Khi trong các quần thể này các cá thể có kiểu gen dị hợp có sức sống và khả năng sinh sản cao hơn hẳn so với các cá thể có kiểu gen đồng hợp thì :

H

A. Alen trội có xu hướng bị loại hoàn toàn khỏi quần thể .

-L

Í-

B. Alen lặn có xu hướng bị loại hoàn toàn khỏi quần thể

ÁN

C. Tần số alen lặn và tần số lăn trội có xu hướng không đổi

TO

D. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau . Câu 6: Điều gì sẽ xảy ra nếu gen điều hòa của Operon Lac ở vi khuẩn bị đột biến tạo thành

BỒ ID

Ư

N G

sản phẩm có cấu hình không gian bất thường A. Operon Lac sẽ không hoạt động bất kể môi trường có loại đường nào .

B. Operon Lac sẽ không hoạt động ngay cả khi môi trường có lactozo C. Operon Lac sẽ hoạt động ngay cả khi môi trường không có lactozo D. Operon Lac sẽ chỉ hoạt động quá mức bình thường khi môi trường có lactozo Câu 7: Đại địa chất nào đó đôi khi còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. Đại Thái cổ

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Đại Trung Sinh

C. Đại Cổ sinh

D. Đại Tân sinh

Câu 8: Có trình tự mARN mã hóa cho 5 axit amin :

Ơ

N

5’... AUG GGG UGX XAU UUU... 3’

C. Thay thế X ở bộ ba thứ ba bằng A

D. Thay thế U ở bộ ba đầu tiên bằng A

N

B. Thay thế A ở bộ ba đầu tiên bằng X

U Y

A. Thay thế G ở bộ ba đầu tiên bằng A

H

Sự thay thế nucleotit nào dẫn đến đoạn mARN này chỉ mã hóa cho 2 axit amin ?

TP .Q

Câu 9: Ở cà chua A: quả đỏ ; a quả vàng ; B quả tròn , b quả dẹt . Biết các cặp gen phân li

ẠO

độc lập . Để F1 có tỉ lệ 3 đỏ dẹt : 1 vàng dẹt . Thì phải chọn P có kiểu gen và kiểu hình như thế nào ?

B. Aabb ( đỏ dẹt) × aaBb ( đỏ dẹt)

C. AaBb ( đỏ , tròn) × Aabb ( đỏ dẹt)

D. aaBb ( vàng , tròn) × aabb ( vàng dẹt)

N

G

Đ

A. Aabb ( đỏ dẹt) × Aabb ( đỏ dẹt)

H

Ư

Câu 10: Xét hai cặp gen trên 2 NST tương đồng quy định màu sắc hoa . Giả sử gen A quy

TR ẦN

định tổng hợp enzyme A tác động làm cơ chất 1 (sắc tố trắng ) thành cơ chất 2 ( sắc tố trắng) ; gen B quy định tổng hợp enzyme B tác động làm cơ chất 2 thành sản phẩm P ( sắc tố đỏ ); các alen lặn tương ứng a, b đều không có khả năng này . Cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho B. AaBB

C. aaBB

10

A. AABb

00

B

kiểu hình hoa trắng

D. AaBb

3

Câu 11: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng , alen trội là trội hoàn toàn và không xảy

2+

ra đột biến . Trong một phép lai, người ta thu được đòi con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 A-

ẤP

B- : 3 aaB- : 1 A-bb : 1 aabb . Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên ? B. AaBb x aaBb

C

A. Aabb x aa Bb

C. AaBb x AaBb

D. AaBb x Aabb .

Ó A

Câu 12: Trong một quần thể thực vật giao phấn , xét một locut có hai alen ; gen A quy định

H

quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng . Quần thể ban đầu P có kiểu hình quả

-L

Í-

vàng chiếm 20% . Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa

ÁN

, kiểu hình vàng ở thế hệ con chiếm 9% . Tính theo lí thuyết thành phần kiểu gen của quần thể (P) là :

B. 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa

C. 0,7 AA : 0,1 Aa : 0,2 aa

D. 0,49 AA : 0,31 Aa : 0,2 aa

BỒ ID

Ư

N G

TO

A. 0,38 AA : 0,42 Aa : 0,2 aa

Câu 13: Loài lúa nước có 2n = 24 . Một hợp tử của loài nguyên phân . Vào kì giữa của lần

nguyên phân đầu tiên của hợp tử trên có tổng số 72 cromatit . Kết luận đúng về hợp tử trên là. A. Thể ba nhiễm

B. Là thể đa bội lẻ

C. Là thể đa bội chẵn D. Là thể một nhiễm

Câu 14: Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân li độc lập là : A. Các giao tử và hợp tử có sức sống như nhau , sự biểu hiện hoàn toàn của tính trạng Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Sự phân li các NST là như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử khi thụ tinh

U Y

Câu 15: Khi tiến hành lai giữa hai cá thể có kiểu gen AB/ab x AB/ab với nhau ( cho biết tần

N

D. Mỗi cặp gen phải nằm trên những NST tương đồng khác nhau

H

Ơ

N

C. Số lượng cá thể ở thế hệ lai phải đủ lớn để số liệu thống kê được chính xác

nhiêu ? A. 0,2665

B. 0,6225

C. 0,6522

D. 0,662

TP .Q

số hoán vị gen là 30%) , xảy ra ở cả hai giới. Tỉ lệ kiểu hình trội về cả hai tính trạng là bao

ẠO

Câu 16: Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P : AaBb ( vàng trơn) x aabb( xanh nhăn)

Đ

A. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 xanh trơn : 1 xanh nhăn .

N

G

B. 3 vàng trơn : 3 vàng nhăn: 1 xanh trơn : 1 xanh nhăn .

TR ẦN

D. 1 vàng trơn : 1 vàng nhăn: 1 xanh trơn : 1 xanh nhăn

H

Ư

C. 6 vàng trơn : 2 xanh nhăn .

Câu 17: Phân tử mARN trưởng thành có chiều dài là 408 nm có tỉ lệ các loại nucleotit là A: U:G:X = 4 : 2 :3 :1 và mã kêt thúc là UGA . Khi tổng hợp một chuỗi polipeptit . Số nucleotit

00

B

có ở các đối mã của tARN loại A, U,G,X lần lượt là

B. 479 ; 239; 360 ; 119

10

A. 239 ; 479 ; 120 ; 359

D. 480;239;359;119 .

3

C. 479;239;359;120

2+

Câu 18: Người và tinh tinh khác nhau nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β Hb như nhau

ẤP

chứng tỏ cùng một nguồn gốc thì gọi là : B. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chứng điạ lí sinh học

D. Bằng chứng phôi sinh học

Ó A

C

A. Bằng chứng sinh học phân tử

Í-

H

Câu 19: Trong thực tiễn sản xuất , vì sao các nhà khuyến nông khuyên “ không nên trồng

-L

một giống lúa duy nhất trên một diện rộng ”

ÁN

A. Vì nhiều vụ canh tác , đất không còn đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng từ đó năng suất bị suy giảm

TO

B. Vì qua nhiều vụ canh tác giống có thể bị thoái hóa , nên không có đồng nhất về kiểu gen

BỒ ID

Ư

N G

làm năng suất bị sụt giảm C. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi có thể bị mất trắng , do giống lúa có cùng một

kiểu gen nên có mức phản ứng giống nhau D. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi giống có thể bị thoái hóa , nên không còn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị giảm

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 20: Ở phép lai ♀aaBbDd x ♂AabbDd . Nếu trong quá trình tạo giao tử đực , cặp NST mang cặp gen bb và cặp Dd không phân li trong giảm phân I và đi cùng về 1 giao tử , giảm

Ơ

N

phân II diễn ra bình thường ; quá trình giảm phân ở cơ thể cái diễn ra bình thường . Quá trình

D. Thể bốn , thể không

N

C. Thể ba kép , thể một kép

Câu 21: Phương pháp nuôi cấy mô và nuôi cấy tế bào dựa trên cơ sở tế bào học là : A. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong nguyên phân

U Y

B. Thể bốn , thể một kép

TP .Q

A. Thể không , thể ba

H

thụ tinh sẽ tạo ra các loại hợp tử đột biến

ẠO

B. Sự nhân đôi AND dẫn đến sự nhân đôi NST trong quá trình nguyên phân , giảm phân và

Đ

thụ tinh

TR ẦN

Câu 22: Trong quần thể người có một số thể đột biến sau :

H

Ư

D. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong giảm phân

N

G

C. Sự nhân đôi AND dẫn đến sự nhân đôi NST và các tế bào phân chia trực tiếp

2- Hồng cầu hình liểm

3- Bạch tạng

4 – Hội chứng Claiphen tơ

5 – Dính ngón tay số 2 và 3

6 -Máu khó đông

7-Hội chứng Tơcnơ

8- Hội chứng Đao

10

00

B

1- Ung thư máu

9 – Mù màu

B. 1,4,7 và 8

2+

A. 1,3,7,9

3

Những thể đột biến nào là đột biến nhiễm sắc thể

C. 4,5,6,8

D. 1,2,4,5

ẤP

Câu 23: Một NST bị đột biến có kích thước ngắn hơn so với NST thường . Dạng đột biến tạo

C

nên NST bất thường . Dạng đột biến tạo nên nhiễm sắc thể bất thường này có thể là dạng nào

Ó A

trong các dạng đột biến sau

B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể

C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể

D. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể

-L

Í-

H

A. Mất đoạn nhiễm sắc thể

ÁN

Câu 24: Ở người kiểu tóc do một gen 2 alen ( A,a) nằm trên NST thường . Một người đàn

TO

ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn , học sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 con gái tóc thẳng . Cặp vợ chồng này có kiểu gen là

BỒ ID

Ư

N G

A. AA x aa

B. Aa x Aa

C. AA x Aa

D. AA x AA

Câu 25: Cơ quan tương đồng là những cơ quan nào ? A. Cùng nguồn gốc , đảm nhận những chức phận giống nhau. B. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhận những chức phận giống nhau , có hình thái tương tự nhau

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. Cùng nguồn gốc nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể , có thể thực hiện các chức năng khác nhau

1- Phân li độc lập

2- Liên kết gen và hoán vị gen

3- Tương tác gen

4- Di truyền liên kết với giới tính

TP .Q

U Y

Câu 26: Có thể sử dụng phép lai thuận nghịch để phát hiện các quy luật di truyền nào sau đây:

5- Di truyền qua tế bào chất B. 1,2,3

C. 1,3,5

D. 2,4,5

ẠO

A. 2,3,4

N

nhau

H

Ơ

N

D. Có nguồn gốc khác nhau , nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể có kiểu cấu tạo giống

Đ

Câu 27: Vì sao nói đột biến là nhân tố tiến hóa cơ bản

N

G

A. Vì tạo ra áp lực làm thay đổi tần số alen trong quần thể

TR ẦN

C. Vì cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiêu hóa

H

Ư

B. Vì là cơ sở để tạo ra biến dị tổ hợp D. Vì tần số đột biến của gen khá lớn

Câu 28: Trong quần thể thực vật giao phấn , xét một locut có hai alen , alen A quy định thân

00

B

cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp . Quần thể ban đầu P có kiểu hình thân

10

thấp chiếm 25 % . Sau một thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa

của quần thể P là :

B. 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa

ẤP

A. 0,1 AA : 0,65 Aa : 0,25 aa

2+

3

, kiểu hình thân thấp ở thế hệ con chiếm tỉ lệ 16% . Tính theo lí thuyết , thành phần kiểu gen

D. 0,3 AA : 0,45 Aa : 0,25 aa .

C

C. 0,45 AA : 0,3 Aa : 0,25 aa

Ó A

Câu 29: Thể lệch bội có điểm giống nhau thể đa bội là :

H

A. Hình thành từ cơ chế rối loạn sự phân li NST trong phân bào

-L

Í-

B. Số NST trong tế bào là bội số của n và lớn hơn 2n

ÁN

C. Thường chỉ tìm thấy ở thực vật D. Đều không có khả năng sinh sản hữu tính

TO

Câu 30: Đặc điểm nổi bật ở đại Cổ sinh là :

BỒ ID

Ư

N G

A. Sự chuyển đời sống từ nước lên cạn của nhiều loài thực vật và động vật B. Sự phát triển của hạt kín và sâu bọ

C. Sự phát triển của cây hạt kín , chim , thú D. Sự phát triển của hạt trần và bò sát Câu 31: Đacuyn quan niệm biến dị cá thể là : A. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền được

Ơ

N

C. Sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản

H

D. Những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh

U Y

N

Câu 32: Cho những phát biểu sau về nhân tố tiến hóa

TP .Q

1- Đột biến tạo ra alen mới và làm thay đổi tần số alen của quần thể rất chậm

2- Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen làm thay đổi tần số alen theo một hướng

ẠO

xác định 3- Di nhập gen có thể làm phong phú thêm hoặc làm nghèo vốn gen của quần thể

G

Đ

4- Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm tăng tần số của một alen có hại trong quần thể

N

5- Giao phối không ngẫu nhiên làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể C. 1,2,3,4

H

B. 1,3,4

D. 1,2,3,4,5

TR ẦN

A. 1,2,4,5

Ư

Các phát biểu đúng là :

Câu 33: Ở thực vật , để chọn tạo giống mới người ta sử dụng các phương pháp sau . 1. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ

00

B

2. Cho thụ phấn khác loài kết hợp với gây đột biến đa bội

10

3. Dung hợp tế bào trần khác loài

3

4. Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hóa các dòng đơn bội B. 1,4

C. 1,3

ẤP

A. 2,3

2+

Các phương pháp tạo giống mới có độ thuần chủng cao : D. 2,4

Ó A

C

Câu 34: Cơ chế cách li sinh sản là các trở ngại trên cơ thể sinh vật ( trở ngại sinh học) ngăn cản các cá thể giao phối với nhau hoặc ngăn cản việc tạo con lai hữu thụ ngay khi các sinh

H

vật này sống cùng một chỗ . Ví dụ nào dưới đây không thuộc cách li sinh sản :

-L

Í-

A. Hai quần thể chim sẻ sống ở đất liền và quần đảo Galapagos

ÁN

B. Hai quần thể cá sống ở một hồ Châu Phi có màu đỏ và xám C. Quần thể cây ngô và cây lúa có cấu tạo hoa khác nhau

TO

D. Hai quần thể mao lương sống ở bãi sông Von ga và ở phía trong bờ sông

BỒ ID

Ư

N G

Câu 35: Ở một loài thực vật , xét hai cặp gen trên hai cặp NST tương đồng tác động quy định tính trạng màu quả . Trong đó B : quả đỏ , b quả vàng ; A át sự biểu hiện của B ; a không át . Xác định tỉ lệ kiểu hình phân li ở F1 trong phép lai AaBb x Aa bb A. 7 đỏ : 1 vàng

B. 5 đỏ : 3 vàng

C. 3 đỏ : 5 vàng

D. 1 đỏ : 7 vàng

Câu 36: Cùng một cấu trúc di truyền , qua nhiều thế hệ , tỉ lệ dị hợp của quần thể tự thụ phấn so với quần thể giao phối sẽ thay đổi theo hướng Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. Không đổi

B. Tăng lên

C. Có thế hệ tăng , có thế hệ giảm

D. Giảm dần

Ơ

N

Câu 37: Nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng , đặc

C. Giao phối không ngẫu nhiên

D. Di nhập gen

N

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

U Y

A. Đột biến

H

biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột

TP .Q

Câu 38: Bênh mù màu ( do gen lặn gây nên ) thương thấy ở nam giới ít thấy ở nữ giới , vì nam giới

ẠO

A. Cần mang 2 gen gây bệnh biểu hiện , nữ giới cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện

Đ

B. Chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện , nữ giới cần hai gen lặn mới biểu hiện

N

G

C. Chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện , nữ giới cần một gen lặn mới biểu hiện

H

Ư

D. Chỉ cần 1 gen đã biểu hiện , nữ giới cần hai gen lặn mới biểu hiện

TR ẦN

Câu 39: Một đột biến gen làm mất 3 cặp nucleotit ở vị trí số 5 , 10 và 31 . Cho rằng ba bộ ba mới , ba bộ ba cũ cùng mã hóa một loại axit amin và đột biến không làm ảnh hướng đến bộ ba kết thúc . hậu quả của đột biến trên là :

00

B

A. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin đầu tiên của chuỗi polipeptit

10

B. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi

3

polipeptit

2+

C. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi

ẤP

polipeptit

C

D. Mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin đầu tiên của chuỗi polipepti

Ó A

Câu 40: Phân tích phả hệ của một người nam mắc bệnh di truyền thấy bố mẹ anh ta không

H

mắc bệnh , anh chị em khác bình thường nhưng một người con trai của người em gái bị mắc

-L

Í-

bệnh . Vợ các con trai và gái của anh ta đều bình thường . Anh ta có người cậu mắc bệnh

ÁN

tương tự . Bệnh di truyền này có khả năng cao nhất thuộc về loại nào ? A. Bệnh di truyền có kiểu gen trội nằm trên NST thường

TO

B. Bệnh di truyền có kiểu gen lặn nằm trên NST thường D. Bệnh di truyền có kiểu gen lặn nằm trên NST giới tính X

BỒ ID

Ư

N G

C. Bệnh di truyền có kiểu gen trội nằm trên NST giới tính X

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đáp án 2-D

3-D

4-A

5-D

6-C

7-B

8-C

9-A

10-C

11-B

12-B

13-B

14-D

15-B

16-D

17-A

18-A

19-C

20-C

21-A

22-B

23-A

24-B

25-C

26-D

27-A

28-C

29-A

30-A

31-C

32-B

33-D

34-A

35-D

36-D

37-B

38-B

39-D

40-D

U Y

N

H

Ơ

N

1-A

TP .Q

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A

ẠO

Gen tổng hợp một loại mARN được lặp lại 200 lần đó là biểu hiện của điều hòa hoạt động cấp độ trước phiên mã

G

Đ

Câu 2: Đáp án D

N

Gen đột biến luôn biểu hiện kiểu hình kể cả ở trạng thái dị hợp chứng tỏ gen đó là gen trội

H

Ư

Trong các gen gây bệnh trên thì bệnh hồng cầu lưỡi liềm là bệnh do gen đột biến trội quy

TR ẦN

định Câu 3: Đáp án D

00

trên cùng một NST và liên kết hoàn toàn với nhau

B

Phép lai hai tính trạng cho 4 tổ hợp giao tử →Hai tính trạng đó không phân li độc lập, nằm

10

Câu 4: Đáp án A

2+

3

Dạng đột biến gây hậu quả nghiêm trọng nhất là đột biến thêm và mất một cặp nucleotit Vì đột biến mất một nucleotit hay thêm một nucleotit sẽ dẫn đến đột biến dịch khung tổng

ẤP

hợp protein từ vị trí bị đột biến

Ó A

C

Câu 5: Đáp án D

Trong trường hợp các cá thể có kiểu gen dị hợp có sức sống và khả năng sinh sản cao hơn so

Í-

H

với các cá thể có kiểu gen đồng hợp →Tỉ lệ các cá thể có kiểu gen đồng hợp trong quần thể

-L

giảm , tỉ lệ kiểu gen dị hợp tăng →Tỉ lệ cá thể dị hợp chiếm ưu thế trong quần thể →Tần số

ÁN

alen trội và alen lặn có xu hướng bằng nhau

TO

Câu 6: Đáp án C Nếu như gen điều hòa của Operon Lac ở vi khuẩn bị đột biến tạo thành sản phẩm bất thường

BỒ ID

Ư

N G

thì sẽ dẫn đến protein ức chế bị đột biến →Không liên kết được với vùng vận hành . Vì vậy operon Lac sẽ hoạt động ở mọi loại môi trường ngay cả khi môi trường không có lactozo Câu 7: Đáp án B

Kỉ nguyên của bò sát là kỉ Jura thuộc Đại Trung sinh Câu 8: Đáp án C Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Chú ý đoạn mạch trên là mạch bổ sung Ta có đoạn mARN tương ứng là 5’… AUG GGG UGX XAU UUU... 3’

Ơ

N

Để mạch chỉ còn 2 axit amin thì bộ ba mã hóa cho aa thứ 3 biến đổi thành bộ ba kết thúc .

H

Vậy bộ ba UGX biến đổi thành bộ ba UGA →X ở bộ ba thứ ba thay thế bằng A

U Y

N

Câu 9: Đáp án A

TP .Q

Xét tỉ lệ phân li của từng kiểu hình : Đỏ : Vàng = 3 : 1 →Aa x Aa

ẠO

Dẹt : 100% → bb x bb Vậy P có kiểu hình là Aa bb x Aa bb

G

Đ

Câu 10: Đáp án C

Ư

H

Trong tất cả các đáp án trênA, B, D thỏa mãn tỉ lệ kiểu gen A- B-

N

Để cơ thể có kiểu hình sắc tố đỏ khi cơ thể mang 2 alen trội khác nhau : A- B-

TR ẦN

Vậy đáp án án C không thể cho kiểu hình hoa đỏ Câu 11: Đáp án B

Tỉ lệ kiểu hình 3 A- B- : 3 aaB- : 1 A-bb : 1 aabb => 8 tổ hợp giao tử = 4 giao tử x 2 giao tử

00

B

Kiểu gen của bố mẹ một bên dị hợp 1 cặp gen , một bên dị hợp 2 cặp gen Xét tỉ lệ kiểu hình

10

riêng có :

2+

3

B- : bb = 3 : 1 => Bb x Bb A- : aa = 1 : 1 => Aa x aa

ẤP

Vậy P có kiểu gen : AaBb x aaBb

C

Câu 12: Đáp án B

Ó A

Quần thể ban đầu có tỉ lệ kiểu hình quả vàng là 20 % = 0,2 aa .

Í-

H

Sau một thế hệ ngẫu phối thì tỉ lệ quả vàng trong quần thể là : 0,09 = 0,3 a x 0,3 a

-L

Tần số alen a trong quần thể P là : 0,3

ÁN

Thành phần kiểu gen trong quần thể P sẽ là : aa = 0,2 ; Aa = 0,2 ; AA = 0,6

TO

Câu 13: Đáp án B Loài lúa nước có 2n = 24 →n = 12

BỒ ID

Ư

N G

Kì giữa của lần nguyên phân đầu tiên có tổng số là 72 cromatit . Số lượng NST có trong hợp tử là : 72 : 2 = 36 Vậy hợp tử mang bộ NST tam bội →Thể đa bội lẻ Câu 14: Đáp án D

Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân li độc lập là các gen cần nằm trên các NST tương đồng khác nhau Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Sự phân li các NST ở thế hệ lai như nhau khi tạo giao tử và sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử khi thụ tinh là đặc trung chung của các quy luật Menden

Ơ N

H

AB AB × ab ab

U Y

Kiểu gen

N

Câu 15: Đáp án B

Tần số hoán vị gen là 30 %

TP .Q

→Tỉ lệ giao tử ab =AB = 0,35 →Tỉ lệ kiểu hình ab/ab = 0,35 x 0,35 = 0,1225

ẠO

→Tỉ lệ kiểu hình trội về cả hai tính trạng là : 0,5 + 0,1225 = 0,6225

Đ

Câu 16: Đáp án D

N

G

AaBb ( vàng trơn) x aabb( xanh nhăn)

H

Ư

= (Aa x aa) ( Bb x bb) = ( 1 Aa : 1 aa) ( 1Bb : 1 bb)

TR ẦN

= 1 AaBb : 1 Aabb : 1 aaBb : 1 aabb Câu 17: Đáp án A 408 nm = 4080 AO

00

B

Xét phân tử mARN trưởng thành có số lượng nucleotit là : 4080 : 3,4 = 1200

10

Số lượng nucleotit từng loại là :

3

A= 1200: 10 x 4 = 480

2+

U = 1200 : 10 x 2 = 240

C

X = 2400 : 10 x 1 = 120

ẤP

G = 2400 : 10 x 3 = 360

Ó A

Số lượng các nucle otit có ở các đối mã của tARN là :

H

U(tARN) = A(mARN) – 1 = 479

-L

Í-

A(tARN)= U(mARN)– 1 = 240 – 1 = 239

ÁN

G(tARN) = X(mARN) = 120 X(tARN) = G(mARN) - 1 = 360 – 1 = 359

TO

Câu 18: Đáp án A

N G

Thành phần axit amin ở chuỗi β Hb như nhau chứng tỏ chúng chung bằng chứng sinh học

BỒ ID

Ư

phân tử Câu 19: Đáp án C

Không nên trồng cùng một giống lúa duy nhất trên một diện rộng vì cùng một giống lúa thì có chung một kiểu gen nên chúng sẽ có chung một kiểu phản ứng giống nhau nên nếu trong điều kiện môi trường không thuận lợi thì dễ xảy ra hiện tượng mất mùa giảm năng suất Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 20: Đáp án C Không phân li ở hai cặp NST bb và Dd trong giảm phân I và đi cùng về một NST ; giảm phân

Ơ

N

II diễn ra bình thường thì sẽ sinh ra hai loại giao tử giao tử: 1 giao tử có 2 NST có 2 chiếc và

U Y

Các giao tử này kết hợp với giao tử bình thường thì sẽ tạo ra hợp tử thể ba kép và thể một kép

N

H

1 loại giao tử không có chiếc nào .

TP .Q

Câu 21: Đáp án A

Phương pháp nuôi cấy mô và nuôi cấy tế bào dựa trên sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong nguyên phân

ẠO

Câu 22: Đáp án B

G

Đ

Thể đột biến liên quan đến NST là : bệnh ung thư máu ,hội chứng Claiphen tơ, hội chứng

N

Tơcnơ, hội chứng Đao

H

Ư

Câu 23: Đáp án A

TR ẦN

NST bị đột biến và có kích thước ngắn hơn so với NST thường → do hiện tượng đột biến mất đoạn NST Câu 24: Đáp án B

00

B

Vợ chồng tóc xoăn sinh ra con có cả tóc xoăn và tóc thẳng →Tóc xoăn là tính trạng trội và

10

tóc thẳng là tính trạng lặn .

2+

3

Bố mẹ mang tính trạng trội sinh ra con mang tính trạng lặn →Bố mẹ dị hợp Bố mẹ có kiểu gen Aa x Aa

ẤP

Câu 25: Đáp án C Câu 26: Đáp án D

Ó A

C

Cơ quan tương đồng là cơ quan có cùng nguồn gốc nhưng thực hiện các chức năng khác nhau

Í-

H

Có thể sử dụng phép lai thuận nghịch để phát hiện ra các quy luật di truyền

-L

- Liên kết gen , hoán vị gen

ÁN

- Di truyền liên kết với giới tính - Di truyền quan tế bào chất

TO

Câu 27: Đáp án A

BỒ ID

Ư

N G

Đột biến là một nhân tố tiến hóa vị đột biến có thể làm thay đổi tần số alen trong quần thể Câu 28: Đáp án C

Ta có thể hệ ban đầu có tỉ lệ kiểu hình thân thấp là 0,25 Sau một thế hệ tiến hành ngẫu phối thì tỉ lệ kiểu hình thân thấp trong quần thể là : 0,16 = 0,4 a x 0,4 a => Tần số alen trong quần thể là : a = 0,4 và A = 0,6 Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

=> Thành phần kiểu gen ở P là : aa = 0,25 ; Aa = 0,3 ; AA = 0,45 Câu 29: Đáp án A

Ơ

N

Thể lệch bội và thể đa bội đều là các đột biến số lượng NST do rối loạn sự phân li NST trong

H

quá trình phân bào .

U Y

N

Câu 30: Đáp án A

TP .Q

Đặc điểm nổi bật ở Đại Cổ sinh là sự chuyển đời sống từ nước lên cạn của nhiều loài thực vật và nhiều loài động vật Câu 31: Đáp án C

ẠO

Theo quan niệm của Đacuyn biến dị cá thể là những đột biến phát sinh ra những sai khác giữa

Đ

các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản

N

G

Câu 32: Đáp án B

H

Ư

Các phát biểu đúng là : 1, 3,4 .

TR ẦN

Yếu tố ngẫu nhiên có thể làm tăng tần số alen có hại trong quần thể nếu loại bỏ hết các alen có lợi 5 sai giao phối không ngẫu nhiên là thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể , không làm thay đổi tần số alen trong quần thể

00

B

Câu 33: Đáp án D

10

Ở thực vật để chọn và tạo giống mới có độ thuần chúng cao người ta sử dụng các phương

2+

3

pháp sau : - Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ

ẤP

- Cho tự thụ phấn khác loài kết hợp với gây đột biến đa bội

C

- Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hóa các dòng đơn bội

H

Câu 34: Đáp án A

Ó A

Nhưng phương pháp tạo giống mới có độ thuần chủng cao là phương pháp 2 và 4

-L

Í-

Hai quần thể chim sẻ sống ở đất liền và quần đảo Galapagos không phải là cách li sinh sản

ÁN

mà là cách li địa lí vì những cá thể chim sẻ này có thể bay từ đất liền ra đảo . Và giữa hai quần thể này có sự trao đổi vốn gen với nhau .

TO

Câu 35: Đáp án D

BỒ ID

Ư

N G

Quy ước : A-B- = A- bb = aabb = vàng ; aaB- đỏ

Ta có phép lai : AaBb x Aa bb = (Aa x Aa )(Bb x bb) = (3 A- : 1 aa) ( 1 Bb : 1 bb) = 3 A- Bb : 3 A- bb : 1 aaBb : 1 aabb => 1 đỏ : 7 vàng Câu 36: Đáp án D Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Khi quần thể tự thụ phấn và quần thể ngẫu phối ở thế hệ ban đầu có cùng một kiểu cấu trúc thì quần thể tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu gen đồng hợp sẽ tăng , tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm .

H

U Y

giao phối không ngẫu nhiên . Vì yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ một alen nào đó hoàn toàn

N

Nhân tố có thể làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể một cách nhanh chóng là yếu tố

Ơ

N

Câu 37: Đáp án B

TP .Q

khỏi quần thể . Đột biến gen biến đổi tần số alen rất chậm chạp

ẠO

Giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số alen chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

G

Đ

Di nhập gen làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo hướng xác định , có hiệu quả

N

đối với quần thể có kích thước nhỏ nhưng ít hiệu quả hơn so với các yếu tố ngẫu nhiên

H

Ư

Câu 38: Đáp án B

bệnh mù màu là gen lặn nằm trên NST giới tính X .

TR ẦN

Bệnh mù màu thường thấy xuất hieneh ở nam giới nhiều hơn ở nữ giới , nguyên nhân là do Ở nam giới (XY) chỉ cần 1 alen lặn thì sẽ được biểu hiện ra kiểu hình

00

B

Ở nữ giới (XX) thì cần hai alen lặn mới được biểu hiện ra kiểu hình

10

Câu 39: Đáp án D

3

Vì aa mở đầu do bộ ba mở đầu 5’AUG3’ mã hóa bị cắt bỏ sau khi kết thúc dịch mã .

2+

Axit amin thứ nhất trong chuỗi là do các nucleotit ở vị trí 4-5-6 mã hóaĐột biến làm mất nu ở

ẤP

vị trí số 5

C

=> Chuỗi acid amin bị thay đổi từ acid amin số 1

Ó A

Đột biến 3 mất nu, vị trí nu bị mất xa nhất là nu số 31 ( nằm trong bộ ba của acid amin số 9

H

trong chuỗi hoàn chỉnh)

-L

Í-

Do mất 3 nu ở các vị trí khác nhau ó mất 1 acid amin của chuỗi và làm thay đổi từ acid amin

ÁN

số 1 đến acid amin số 9 <=> thay đổi 9 acid amin

TO

=> Kết luận đúng là : mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit

BỒ ID

Ư

N G

Câu 40: Đáp án D

Phân tích quy luật di truyền trong phả hệ đó có các thành phần sau bị bệnh : người nam bị bệnh , người cậu của người nam và người cháu trai của người nam . Bố của người nam đó không bị bệnh →Gen bị bệnh không phải là gen nằm trên NST Y Bố mẹ của anh ta bình thường nhưng sinh ra anh ta bị bệnh →Gen bị bệnh là gen lặn

Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Anh ta nhận gen bị bệnh từ mẹ , nhưng mẹ bình thường nên gen gây bệnh là gen lặn nằm trên

BỒ ID

Ư

N G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư

N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U Y

N

H

Ơ

N

NST giới tính X

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017

ĐỀ THI THỬ LẦN 1

Môn: SINH HỌC

B. 25

C. 23

D. 12

TP .Q

một thuộc loài này có số lượng nhiễm sắc thể là? A. 47

N

U Y

Câu 1: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=24. Tế bào sinh dưỡng của thể

H

Ơ

N

Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 2: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. C. Aa x aa.

D. AA x aa.

Đ

B. Aa x Aa.

C. rARN.

Ư

B. tARN.

D. mARN.

H

A. ADN.

N

Câu 3: Loại acid nucleic nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticodon)?

G

A. AA x Aa.

ẠO

Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ: 1 quả vàng?

TR ẦN

Câu 4: Có bao nhiêu quần thể ngẫu phối sau đây đạt trạng thái cân bằng di truyền? Quần thể 1: 0,36AA + 0,36Aa + 0,28aa.

00

Quần thể 3: 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa.

B

Quần thể 2: 0,25AA + 0,50Aa + 0,25aa.

10

Quần thể 4: 0,36AA + 0,55Aa + 0,09aa.

Quần thể 6: 1Aa B. 1

C. 2

ẤP

A. 3

2+

3

Quần thể 5: 1aa.

D. 4

C

Câu 5: Việc tạo giống lai có ưu thế lai cao dựa trên nguồn biến dị tổ hơp được thực hiện theo

Ó A

quy trình nào dưới đây?

Í-

H

(1) Tạo ra các dòng thuần khác nhau.

-L

(2) Lai giữa các dòng thuần chủng với nhau.

ÁN

(3) Chọn lấy tổ hợp lai có ưu thế lai cao.

TO

(4) Đưa tổ hợp lai có ưu thế lai cao về dạng thuần chủng.

Trình tự đúng nhất của các bước là B. (1) → (2) → (3).

C. (2) → (3) →(4).

D. (1)→ (2) → (4).

BỒ ID

Ư

N G

A. (1) → (2) → (3) → (4).

Câu 6: Ở tế bào nhân thực, có bao nhiêu quá trình sau đây diễn ra trong nhân tế bào? (1) Nhân đôi AND.

(2) Phiên mã tổng hợp mARN.

(3) Phiên mã tổng hợp tARN.

(4) Phiên mã tổng hợp rARN.

(5) Dịch mã tổng hợp chuỗi polipeptid. Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 2

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 7: Nội dung nào sau đây khi nói về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực là sai?

Ơ

U Y

N

đôi ADN.

H

trình tự nucleotid ở 2 đầu tận cùng của nhiễm sắc thể gọi là đầu mút và trình tự khởi đầu nhân

N

A. Mỗi nhiễm sắc thể điển hình đều chứa các trình tự nucleotid đặc biệt gọi là tâm động, các

B. Nhiễm sắc thể đơn chứa một hoặc một số phân tử ADN mạch kép.

TP .Q

C. Ở phần lớn các loài sinh vật lưỡng bội, bộ nhiễm sắc thể trong các tế bào cơ thể thường tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen.

ẠO

D. Nhiễm sắc thể có cấu trúc xoắn qua nhiều mức xoắn khác nhau giúp cho nhiễm sắc thể có

G

Đ

thể nằm gọn trong nhân tế bào cũng như điều hòa hoạt động của các gen và nhiễm sắc thể dễ

N

dàng di chuyển trong quá trình phân bào.

H

Ư

Câu 8: Một quần thể thực vật có tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ F1 là : 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa.

TR ẦN

Theo lý thuyết, tỉ lệ các kiểu gen của quần thể này sau ba thế hệ tự thụ phấn bắt buộc (F4) là: A. 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa.

B. 0,425AA : 0,050Aa : 0,525aa.

C. 0,375AA : 0,100Aa : 0,525aa.

D. 0,35AA : 0,20Aa : 0,45aa.

00

B

Câu 9: Khi nói về nuối cấy mô và tế bào thực vật, có mấy phát biểu sau đây là đúng?

10

(1) Cơ sở tế bào học của nuôi cấy mô là dựa trên sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm

2+

3

sắc thể trong nguyên phân.

(2) Phương pháp nuối cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ

ẤP

tuyệt chủng.

Ó A

C

(3) Phương pháp nuối cấy mô có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn. (4) Phương pháp nuối cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp.

H

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

-L

Í-

Câu 10: Loại biến dị nào sau đây có thể làm tăng số loại alen của một gen trong quần thể? B. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.

ÁN

A. Đột biến gen.

D. Thường biến.

TO

C. Biến dị tổ hợp.

N G

Câu 11: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ

A+T 1 = G+X 4

BỒ ID

Ư

thì tỉ lệ nucleotid loại A của phân tử AND này là: A. 10%.

B. 20%.

C. 25%.

D. 12,5%.

Câu 12: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là sai? A. Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nucleotid. B. Phần lớn đột bến điểm là dạng đột biến thay thế một cặp nucleotid. Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa. D. Đột biến gen có thể làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.

Ơ

N

Câu 13: Khi nói về quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây

H

sai?

U Y

N

A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.

TP .Q

B. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.

ẠO

C. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường D. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.

Đ

trong và ngoài cơ thể.

N

G

Câu 14: Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

H

Ư

A. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm gen liên kết này chuyển sang nhóm gen liên kết

TR ẦN

khác.

B. Đột biến mất đoạn thường không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể. C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và không xảy ra ở

00

B

nhiễm sắc thể giới tính.

10

D. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 gen alen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.

3

Câu 15: Menden đã kiểm tra giả thuyết về cặp nhân tố di truyền trong tế bào không hòa trộn

ẤP

A. Cho F1 lai phân tích.

2+

vào nhau và phân li đồng đều về các giao tử bằng cách nào sau đây?

C

C. Cho F1 giao phấn với nhau.

B. ho F2 tự thụ phấn. D. Cho F1 tự thụ phấn.

Ó A

Câu 16: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau

H

đây cho tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là: 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 ? B. Aabb x AAbb.

C. aaBb x AaBb.

D. Aabb x aaBb.

-L

Í-

A. AaBb x AaBb.

ÁN

Câu 17: Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây sai? A. Các gen ngoài nhân thường không tồn tại thành từng cặp alen.

TO

B. Ở các loài sinh sản vô tính, gen ngoài nhân không có khả năng di truyền cho đời con.

BỒ ID

Ư

N G

C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã. D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nucleotid là A, T, G, X.

Câu 18: Khi nói về vai trò của thể truyền plasmit trong kỹ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu không có thể truyền plasmit thì các gen của tế bào nhận không phiên mã được.

Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gắn được vào ADN vùng nhân của tế bào nhận.

Ơ

N

C. Nếu không có thể truyền plasmit thì gen cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong tế

H

bào nhận.

U Y

N

D. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận.

TP .Q

Câu 19: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về các thể đột biến? (1) Thể đa dị bội được hình thành do lai xa và đa bội hóa.

ẠO

(2) Thể đa bội lẻ ở cây có hoa thường tạo quả không hạt. (3) Thể đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.

Đ

(4) Thể đa bội lẻ được hình thành do sự rối loạn phân li của một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. C. 1

D. 4

G

B. 3

N

A. 2

H

Ư

Câu 20: Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở người, phát biểu nào sau đây là sai?

TR ẦN

A. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính Y thì các gen nằm trên nhiễm sắc thể Y không có các alen tương ứng nằm trên nhiễm sắc thể X.

B. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X thì các gen nằm trên nhiễm sắc

00

B

thể X không có các alen tương ứng nằm trên nhiễm sắc thể Y.

10

C. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không mang gen.

2+

3

D. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y thì các gen tồn tại thành từng cặp.

ẤP

Câu 21: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định

Ó A

C

hoa vàng. Cho các phép lai giữa các thể tứ bội sau:

(4) aaaa x AAaa.

(2) Aaaa x AAaa.

(3) AAaa x AAAa.

(5) AAaa x AAAA.

(6) Aaaa x Aaaa.

H

(1) AAaa x AAaa.

-L

Í-

Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra độ biến, các cây tứ bội đều tạo giao tử 2n có khả

ÁN

năng thụ tinh. Tính theo lý thuyết, trong các phép lai trên, có bao nhiêu phép lai cho đời con có 4 loại kiểu gen? B. 4

C. 3

N G

TO

A. 1

BỒ ID

Ư

Câu 22: Câu 22: Một cơ thể có kiểu gen AaBbDdEeGg

D. 2 MQ . Trong quá trình giảm phân I Mq

có 0,8% số tế bào bị rối loạn phân li ở cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Theo lý thuyết, loại giao tử

đột biến mang gen abDdEgMQ chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 0,125%.

B. 0,025%.

C. 0,0125%.

D. 0,1%.

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 23: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là sai?

U Y

B. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.

N

ADN.

H

Ơ

N

A. Trong quá trình nhân đôi AND, enzym ADN polimerase không tham gia tháo xoắn phân tử

TP .Q

C. Trong quá trình nhân đôi ADN các mạch mới tổng hợp và hoàn thiện đến đâu thì hai phân tử ADN con đang tổng hợp sẽ cuộn xoắn đến đó.

D. Kết thúc quá trình nhân đôi, từ một phân tử ADN tạo ra hai phân tử ADN con, trong đó có

ẠO

một ADN mới và một ADN cũ.

G

Đ

Câu 24: Cho biết các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lý thuyết,

N

phép lai AaBbCCDD x aaBbccDd thu được đời con có số cá thể mang kiểu gen dị hợp về 2

B. 37,5%.

C. 87,5%.

D. 12,5%.

TR ẦN

A. 50%.

H

Ư

cặp gen chiếm tỉ lệ:

Câu 25: Xét 8 gen trong nhân của một tế bào lưỡng bội, khi nhân đôi một số lần liên tiếp thì trong các tế bào con có 1024 chuỗi polinucleotid mang các gen trên. Biết các gen trên thuộc

B. 8

C. 7

10

A. 9

00

B

hai nhóm gen liên kết khác nhau. Theo lý thuyết, số lần nhân đôi của các gen nói trên là?

D. 6

3

Câu 26: Ở phép lai ♂AaBbDd x ♀AaBbdd. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, ở cặp

2+

nhiễm sắc thể chứa cặp gen Aa có 0,0085% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm

ẤP

phân II diễn ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Trong quá trình

C

giảm phân của ơ thể cái, ở cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb có 0,001999% số tế bào

Ó A

không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp nhiễm sắc thể

H

khác phân li bình thường. Tính theo lý thuyết, ở F1 có số loại kiểu gen đột biến thể một là?

B. 12

C. 24

D. 98

-L

Í-

A. 32

ÁN

Câu 27: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a

TO

quy định thân thấp; alen B quy định chín sớm trội hoàn toàn so với alen a quy định

N G

chín muộn, các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cặp bố, mẹ đem lai có kiểu

BỒ ID

Ư

gen

AB , hoán vị gen xảy ra ở hai bên với tần số như nhau. Theo lý thuyết, kết quả ab

nào dưới đây phù hợp với tỉ lệ kiểu hình thân cao, chín sớm ở đời con? A. 54%.

B. 51%.

C. 55,25%.

D. 59%.

Câu 28: Trong một quần thể thực vật giao phấn, xét một locut có hai alen, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Quần thể ban đầu (F1) có 75% cây

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

thân cao : 25% cây thân thấp. Sau 6 thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa, tỉ lệ kiểu hình thân thấp ở thế hệ F7 chiếm tỉ lệ 9%. Tính theo lý thuyết thành phần

D. 0,15AA : 0,60Aa : 0,25aa.

H

C. 0,65AA : 0,10Aa : 0,25aa.

N

B. 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa.

U Y

A. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.

Ơ

N

kiểu gen của quần thể F1 là?

H

Ư

N

G

Đ

ẠO

TP .Q

Câu 29: Hai tế bào dưới đây là của cùng một cơ thể lưỡng bội có kiểu gen AaBb.

TR ẦN

Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1) Tế bào 1 đang giảm phân và tế bào 2 đang nguyên phân.

B

(2) Nếu giảm phân bình thường thì các tế bào con của tế bào 1 sẽ có kiểu gen AB và ab.

00

(3) Ở tế bào 1, nếu hai nhiễm sắc thể kép chứa alen A và a của tế bào cùng di chuyển về một

10

cực của tế bào thì sẽ tạo ra các tế bào con có kiểu gen là AaB và Aab hoặc Aab và aaB.

2+

3

(4) Nếu 2 cromatid chứa alen a của tế bào 2 không phân li bình thường, các nhiễm sắc thể kép khác phân li bình thường thì sẽ tạo ra 2 tế bào con aaB và B.

B. 3

C. 4

ẤP

A. 2

D. 1

Ó A

C

Câu 30: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li độc lập quy định. Trong kiểu gen, không có đồng thời cả hai loại alen trội A và B thì cho hoa màu đỏ,

Í-

H

khi chỉ có loại alen trội A hoặc B thì cho hoa màu vàng, còn khi không có alen trội nào thì

-L

cho hoa màu trắng. Cho cây hoa màu vàng thuần chủng giao phấn với cây hoa màu đỏ (P) thu

ÁN

được F1 gồm 50% cây hoa màu đỏ và 50% cây hoa màu vàng. Biết không xảy ra đột biến. (1) AAbb x AABb.

(2) aaBB x AaBb.

(3) AAbb x AaBB.

(4) AAbb x AaBb.

(5) aaBb x AABb.

(6) Aabb x AABb.

BỒ ID

Ư

N G

TO

Theo lý thuyết, có mấy phép lai sau đây phù hợp với tất cả thông tin trên?

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 31: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai P : AaBbDdEe x AaBbddEe, tạo ra F1 có tỉ lệ cá thể :

A. Mang 3 alen trội là 21/128 . B. Có kiểu hình trội về 3 tính trạng là 27/64 . Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. Có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen là 3/32 . D. Có 4 alen trội trên tổng cá thể có kiểu hình trội cả 4 tính trạng là 4/27.

TP .Q

(1) Số cá thể mang một trong hai tính trạng trội chiếm 50%. (2) Có 9 loại kiểu gen khác nhau. (3) Số các thể mang hai tính trạng trội chiếm 27%.

C. 3

D. 4

Đ

B. 2

ẠO

(4) Số cá thể dị hợp về hai cặp gen chiếm 18%.

A. 1

Ơ

U Y

N

thuyết, ở F1 có mấy phát biểu sau đây là đúng?

H

toàn. Thế hệ ban đầu có tỉ lệ kiểu gen là : 0,4AaBb : 0,2Aabb : 0,2aaBb : 0,2aabb. Theo lí

N

Câu 32: Ở một quần thể ngẫu phối, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn

N

G

Câu 33: Quá trình tổng hợp sắc tố cánh hoa của một loài cây xảy ra theo cơ chế : chất trắng

H

Ư

chuyển thành sắc tố vàng nhờ enzym do alen A quy định; sắc tố vàng chuyển thành sắc tố đỏ

TR ẦN

nhờ enzym do alen B quy định, sắc tố đỏ chuyển thành sắc tố tím nhờ enzym do alen D quy

định. Các alen tương ứng a, b, d không tạo ra enzym có chức năng. Phép lai P : AaBbDd x AaBbDd tạo ra F1. Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng với F1?

00

B

(1) Các cây hoa trắng có 9 kiểu gen.

10

(2) Các cây hoa vàng chiếm tỉ lệ 3/16.

3

(3) Trong tổng cây hoa đỏ có 4/9 số cây dị hợp 1 cặp gen.

B. 1

ẤP

A. 3

2+

(4) Trong tổng cây hoa tím có 3/64 số cây mang 3 alen trội.

C. 2

D. 4

C

Câu 34: Thế hệ F1 của một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen: 0,3AABB : 0,2

H

A. 18,750%.

Ó A

Aabb : 0,4 AaBB: 0,1aaBb. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen aaBB ở thế hệ F4 là:

B. 4,375%.

C. 0,7656%.

D. 21,875%.

-L

Í-

Câu 35: Ở ruồi giấm, 2 cặp gen A, a và B, b nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thường; alen trội

ÁN

A quy định thân xám, alen lặn a quy định thân đen; alen trội B quy định cánh dài, alen lặn b

TO

quy định cánh cụt; cặp gen D, d nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X,

N G

alen trội D quy định mắt đỏ, alen lặn d quy định mắt nâu.

BỒ ID

Ư

P:

AB D d Ab d X X × X Y , F1 có số ruồi thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm 10%. ab ab

Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi F1:

A. 13,5% ruồi đực có kiểu hình trội 1 tính trạng. B. 19,75% ruồi cái dị hợp hai cặp gen. C. 12,5% ruồi cái mang ba alen trội. Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

D. 14,5% ruồi đực mang hai alen trội.

C. 12

Ơ

U Y

B. 20

D. 18

TP .Q

A. 32

N

ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng?

H

AB DE MN giảm phân xảy ra hoán vị gen và không xảy ra đột biến thì có thể tạo ab de mn

N

Câu 36: Theo lý thuyết, 5 tế bào sinh tinh của một cơ thể động vật có kiểu gen

Ab Ab Dd × Dd Ab Ab

(3)

Ab aB Dd × dd ab ab

(4)

AB AB dd × Dd ab ab

Đ

(2)

G

AB AB Dd × Dd ab ab

N

(1)

ẠO

Câu 37: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là hoàn toàn. Cho các phép lai sau:

H

TR ẦN

A. Có 4 phép lai cho đời con có tối đa 8 loại kiểu hình.

Ư

Trong các phép lai trên:

B. Có 1 phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình. C. Có 3 phép lai cho đời con tối đa 30 loại kiểu gen.

00

B

D. Có 1 phép lai cho đời con có tối đa 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.

10

Câu 38: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=6. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét 2

3

gen và mỗi gen đều có 3 loại alen. Theo lí thuyết, có thể có bao nhiêu loại kiểu gen thể ba ở

2+

loài này? Biết loài thực vật trên không có nhiễm sắc thể giới tính.

B. 1002375

ẤP

A. 334125

C. 123068

D. 180828

C

Câu 39: Một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Xét 5 cặp nhiễm sắc thể thường và

Ó A

mỗi cặp nhiễm sắc thể xét 1 gen gồm 2 alen khác nhau. Khi các tế bào sinh tinh của 1 cơ thể

H

đực giảm phân, ở một số tế bào có một cặp nhiễm sắc thể không phân li trong giảm phân I,

-L

Í-

giảm phân II diễn ra bình thường và không xảy ra đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, số loại giao tử về các gen trên có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của

ÁN

các tế bào trên là :

TO

A. 64

B. 192

C. 320

D. 160

N G

Câu 40: Ở một loài thực vật, có ba kiểu hình cánh hoa khác nhau: Cánh hoa trắng chấm đỏ hiệu là TĐ1 và TĐ2) khi tiến hành đem lai với hai dòng thuần ĐSvà ĐN thu được kết quả sau:

BỒ ID

Ư

(TĐ), cánh hoa đỏ sẫm (ĐS) và cánh hoa đỏ nhạt (ĐN). Có hai dòng thuần TĐ khác nhau ( ký

Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Số thứ tự

Cặp bố mẹ đem

Kiểu hình F2

phép lai

lai

1

TĐ1 x ĐN

100%TĐ

192

16

48

2

TĐ1 x ĐS

100% TĐ

226

0

76

3

ĐS x ĐN

100% ĐS

0

129

396

4

TĐ2 x ĐN

100%TĐ

376

126

0

5

TĐ2 x ĐS

100%TĐ

720

60

H

Ơ

N

ĐS

N

ĐN

TP .Q

U Y

Kiểu hình F1

179

ẠO

Có mấy kết luận dưới đây là đúng? (1) Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen F2 ở phép lai (2) và phép lai (3) đều là 1: 1: 2.

G

Đ

(2) Theo lí thuyết, có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình cánh hoa trắng chấm đỏ (TĐ) ở F2

Ư

N

của phép lai (4).

H

(3) Kết quả phép lai (1) và (5) cho thấy ở F2 đều có 9 loại kiểu gen quy định các tính trạng.

TR ẦN

(4) Nếu F1 của phép lai (1) lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai (Fa) là: 1ĐN: 2TĐ: 1ĐS.

B. 2

C. 3

D. 4

BỒ ID

Ư

N G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

A. 1

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đáp án 2-B

3-B

4-A

5-B

6-C

7-B

8-B

9-A

10-A

11-A

12-D

13-C

14-B

15-A

16-C

17-B

18-D

19-B

20-C

21-D

22-C

23-D

24-B

25-B

26-C

27-D

28-C

29-A

30-A

31-B

32-C

33-A

34-D

35-C

36-B

37-B

38-B

39-B

40-D

TP .Q

U Y

N

H

Ơ

N

1-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ẠO

Câu 1: Đáp án C Thể một 2n – 1 = 24 – 1 = 23 NST

H

Ư

P : Aa x Aa

N

Phép lai cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ: 1 quả vàng là: Aa x Aa

G

Đ

Câu 2: Đáp án B

TR ẦN

F1 : 1AA : 2Aa : 1aa ↔ kiểu hình : 3A- : 1aa

Câu 3: Đáp án B

Loại acid nucleic mang bộ ba đối mã (anticodon) là tARN

00

B

Câu 4: Đáp án A

10

Các quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền là: 2, 3, 5 Quần thể 2:

2+

3

Đáp án A

p(A) = 0,25 + 0,5 : 2 = 0,5

q(a) = 0,25 + 0,5 : 2 = 0,5

p(A) = 0,49 + 0,42 : 2 = 0,7

C

Quần thể 3:

ẤP

Quần thể có cấu trúc: p2+ 2pq + q2 = 1 q(a) = 0,09 + 0,42 : 2 = 0,3

Ó A

Quần thể có cấu trúc: p + 2pq + q2 = 1

H

q(a) = 1

Í-

Quần thể 5:

2

-L

Quần thể có cấu trúc: q2 = 1

ÁN

Câu 5: Đáp án B

TO

Trình tự đúng nhất của các bước là: (1) → (2) → (3).

Ưu thế lai có ưu thế nhất ở F1 (có kiểu gen dị hợp) , các thế hệ sau ưu thế lai giảm dần do tạo

BỒ ID

Ư

N G

ra nhiều các cá thể có kiểu gen đồng hợp

Câu 6: Đáp án C Các quá trình diễn ra trong nhân tế bào là: (1) (2) (3) (4) Quá trình dịch mã tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra trong chất tế bào

Câu 7: Đáp án B Nội dung sai là: B

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

NST đơn chỉ chứa 1 phân tử ADN

Câu 8: Đáp án B

Ơ

N

F1 : 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa

N

Aa = 0,4 x (1/2)3 = 0,05

U Y

F4 :

H

Tự thụ phấn 3 thế hệ

TP .Q

AA = 0,25 + (0,4 – 0,025) : 2 = 0,425 aa = 0,35 + (0,4 – 0,025) : 2 = 0,525

Câu 9: Đáp án A

ẠO

Các phát biểu đúng là: (1) (2) (3)

G

Đ

4 sai, phương pháp nuôi cấy mô chỉ tạo ra các tế bào có kiểu gen giống nhau – trong TH

N

nguyên phân bình thường

H

Ư

Câu 10: Đáp án A

TR ẦN

Loại biến dị có thể làm tăng số loại alen của một gen trong quần thể là đột biến gen

Câu 11: Đáp án A Do A = T và G = X

3

→ A = 10%

10

Mà A+ T+ G+ X = 2A + 2G = 100%

00

B

→ A/G = ¼

2+

Câu 12: Đáp án D

ẤP

Phát biểu sai là: D

C

Đột biến gen chỉ làm thay đổi cấu trúc của gen: bằng cách làm thay đổi thành phần nu hoặc

H

Câu 13: Đáp án C

Ó A

thay đổi trình tự nu bằng cách thêm/bớt hoặc thay thế nu

-L

Í-

Nhận định sai là: C

ÁN

Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường, nhất là các tính trạng số lượng – có mức phản ứng rộng, dễ dàng thay đổi giữa các môi trường khác nhau

TO

Câu 14: Đáp án D

BỒ ID

Ư

N G

Phát biểu đúng là: D A sai, đột biến đảo đoạn chỉ làm thay đổi trình tự các gen trên 1 NST không làm gen từ nhóm gen liên kết này chuyển sang nhóm gen liên kết khác B sai, đột biến mất đoạn thường làm giảm số lượng gen trên 1 NST C sai, đột biến cấu trúc NST xảy ra ở cả NST thường và NST giới tính

Câu 15: Đáp án A Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Men đen đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách là cho F1 lai phân tích, dự đoán kiểu hình

đời con và lấy thực nghiệm để chứng minh

Ơ

N

Câu 16: Đáp án C

H

F1 : KG : 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1

U Y

N

↔ (1 : 2 : 1) x (1 : 1)

TP .Q

↔ P : (Aa x Aa) (Bb x bb/Bb x BB) (Aa x aa/ Aa x AA) (Bb x Bb) Vậy phép lai thỏa mãn là C : aaBb x AaBb.

ẠO

Câu 17: Đáp án B

G

Đ

Phát biểu sai là: B

H

Ư

- sinh sản vô tính là hình thức sinh sản bằng nguyên phân

N

ở các loài sinh sản vô tính, các gen ngoài nhân di truyền bình thường cho con do:

TR ẦN

- gen nằm ngoài nhân là gen nằm trong ti thể/lục lạp ở trong chất tế bào - trong nguyên phân, kì sau và kì cuối, chất tế bào được chia làm hai cho 2 tế bào con

Câu 18: Đáp án D

00

B

Phát biểu đúng là D

10

A sai, sự nhân lên của gen của tế bào phụ thuộc vào chu kì tế bào, các enzyme tổng hợp

3

B sai, thể truyền plasmit chỉ đưa gen vào nằm trong chất tế bào

2+

C sai thể truyền plasmit chỉ là phương tiện để gen đi vào và tồn tại trong tế bào

ẤP

Câu 19: Đáp án B

C

Các phát biểu đúng là : (1) (2) (4)

H

Câu 20: Đáp án C

Ó A

3 sai, thể đa bội thường gặp ở thực vật hơn động vật

-L

Í-

Phát biểu sai là: C

ÁN

Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y đều mang gen. Chỉ là các gen này không tương đồng với nhau mà thôi

TO

Câu 21: Đáp án D

BỒ ID

Ư

N G

Ta có bảng sau: KG đời con

Phép lai

(1) AAaa x AAaa

Phép lai

AAAA, AAAa, AAaa,

(4) aaaa x Aaaa

KG đời con AAaa, Aaaa, aaaa

Aaaa, aaaa (2) Aaaa x AAaa

AAAA, AAaa, Aaaa, aaaa

(5) Aaaa x AAAA AAAA, AAAa, AAaa

(3) AAaa x AAAa

AAAA, AAAa, AAaa, aaaa

(6) Aaaa x Aaaa

AAaa, Aaaa, aaaa

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Vậy các phép lai cho đời con có 4 loại kiểu gen là (2) và (3)

Câu 22: Đáp án C

Ơ

N

MQ Mq

H

P : AaBbDdEeGg

U Y

N

Giảm phân I , có 0,8% số tế bào bị rối loạn phân li ở cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd 1 tế bào giảm phân bị rối loạn phân li ở giảm phân I cặp NST mang cặp gen Dd, tạo ra 2 giao

TP .Q

tử Dd và 2 giao tử 0

→ 0,8% tế bào giảm phân bị rối loạn phân li ở giảm phân I cặp NST mang cặp gen Dd, tạo ra

ẠO

0,4% giao tử Dd và 0,4% giao tử 0

Đ

Vậy tỉ lệ loại giao tử đột biến mang gen abDdEgMQ là 0,5 x 0,5 x 0,004 x 0,5 x 0,5 x 0,5 =

N

G

0,0125%

H

Ư

Câu 23: Đáp án D

TR ẦN

Theo nguyên tắc bán bảo toàn, kết thúc quá trình nhân đôi, từ một phân tử ADN tạo ra hai phân tử ADN con, trong đó mỗi ADN con sẽ có chứa 1 mạch cũ và 1 mạch mới tổng hợp

Câu 24: Đáp án B

00

B

P : AaBbCCDD x aaBbccDd

10

F1 có dạng : - a - - Cc D -

3

Kiểu gen Aa (BB/bb) Cc DD chiếm tỉ lệ : 0,5 x 0,5 x 0,5 = 0,125

2+

Kiểu gen aa Bb Cc DD chiếm tỉ lệ : 0,5 x 0,5 x 0,5 = 0,125

ẤP

Kiểu gen aa(BB/bb) Cc Dd chiếm tỉ lệ : 0,5 x 0,5 x 0,5 = 0,125

C

Vậy tỉ lệ kiểu gen mang 2 cặp gen dị hợp là 37,5%

Ó A

Câu 25: Đáp án B

H

8 gen thuộc 2 nhóm gen liên kết ↔ 2 cặp NST tương đồng ↔ 4 NST đơn

-L

Í-

Các gen chỉ nằm trên mạch mã gốc

ÁN

→1024 chuỗi polinucleotid chưa các gen trên ↔ 1024 mạch mã gốc → có 1024 NST đơn (mỗi NST đơn gồm 1 mạch mã gốc và 1 mạch bổ sung)

N G

TO

 1024  Vậy số lần nhân đôi của các gen trên là log 2  =8  4 

BỒ ID

Ư

Câu 26: Đáp án C P: Aa x Aa

♂ có tế bào không phân li cặp Aa trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, cho : Aa , 0 Các tế bào khác giảm phân bình thường cho : A, a

♀ giảm phân bình thường cho : A, a Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

→ F1 : bình thường : AA, Aa, aa, Đột biến : AAa, Aaa,

A, a

Ơ

N

P : Bb x Bb

H

♂ giảm phân bình thường cho : B, b

U Y TP .Q

Các tế bào khác giảm phân bình thường cho : B, b

→ F1 : bình thường : BB, Bb, bb Đột biến : BBb, Bbb

N

♀ có tế bào không phân li cặp Bb trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, cho : Bb , 0

ẠO

B, b

P : Dd x dd

G

Đ

F1 : Dd, dd

N

Vậy số loại kiểu gen đột biến thể một (AAa, Aaa).(BB, Bb, bb).(Dd, dd) + (AA, Aa,

H

Ư

aa).(BBb, Bbb).(Dd, dd) là:

TR ẦN

2 x 3 x 2 + 3 x 2 x 2 = 24

Câu 27: Đáp án D

B

AB AB × ab ab

00

P:

10

Hoán vị gen ở 2 bên với tần số f như nhau

ẤP

F1 : Kiểu hình aabb = (0,5 – x)2

2+

→ mỗi bên cho giao tử ab = 0,5 – x

3

Đặt f = 2x (0≤ x ≤0,25)

C

→ F1 : kiểu hình A-B- = 0,5 + (0,5 – x)2

Ó A

Mà 0≤ x ≤0,25

H

→ 0,5 ≥ 0,5 – x ≥ 0,25

-L

Í-

→ 0,25 ≥ (0,5 – x)2 ≥ 0,0625 → 0,75 ≥ kiểu hình A-B- ≥ 0,5625

ÁN

Vậy kiểu hình phù hợp là 59%

TO

Câu 28: Đáp án C

N G

F1 : 75% A- : 25% aa

BỒ ID

Ư

Ngẫu phối 6 thế hệ F7 : aa = 9%

→ tần số alen a của quần thể là

0, 09 = 0, 3

Ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen → tần số alen a ở F1 là 0,3

→ kiểu hình Aa = (0,3 – 0,25) x 2 = 0,1 Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Vậy cấu trúc F1 là: 0,65AA : 0,1Aa : 0,25aa

Câu 29: Đáp án A

U Y

1 sai, tế bào 2 đang ở kì sau giảm phân II : thoi vô sắc gắn vào tâm động của 2 NST kép : aa,

N

Đáp án A

H

Ơ

N

Các phát biểu đúng là: (2) (4)

TP .Q

BB 3 sai, tạo ra các tế bào con là : AaB / b hoặc Aab / B

Câu 30: Đáp án A aabb = trắng

ẠO

A-B- = đỏ

G

Đ

A-bb = aaB- = vàng

N

Cây hoa vàng thuần chủng là: AAbb hoặc aaBB

H

Ư

P : AAbb x A-B-

TR ẦN

F1 : A-B- = 50% AA x A- → F1 : A- = 100%

→ F1 : B- = 50%

00

B

→ P : Bb x bb

10

Vậy các phép lai thỏa mãn là: AAbb x AABb / AaBb

Câu 31: Đáp án B

C

P : AaBbDdEe x AaBbddEe

ẤP

2+

Các phép lai thỏa mãn là: (1) (2) (4)

3

Tương tự, các phép lai sau cũng thỏa mãn: aaBB x AaBb / AaBB

Í-

mang 3 alen trội là:

C37 35 = 27 128

→ A sai

-L

F1 :

H

Ó A

F1 có dạng - - - - - d - -

→ B đúng

ÁN

Có KH trội về 3 tính trạng là: (3/4)3 x (1/2) + (3/4)2 x ½ x ¼ x 3 = 27/64

TO

Có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen là : C24 × (1/ 2)2 × (1/ 2)2 = 3 / 8 → C sai

BỒ ID

Ư

N G

Mang 4 alen trội, có kiểu hình trội 4 tính trạng (AaBbDdEe) là : (1/2)4 = 1/16

Kiểu hình trội 4 tính trạng là: (3/4)3 x (1/2) = 27/128

→ mang 4 alen trội trên kiểu hình 4 tính trạng trội là: 1/16 : 27/128 = 8/27

→ D sai

Câu 32: Đáp án C Các phát biểu đúng là (2) (3) (4)

Đáp án C P : 0,4AaBb : 0,2Aabb : 0,2aaBb : 0,2aabb – Quần thể ngẫu phối.

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Giao tử : AB = 0,1

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ab = 0,2

aB = 0,2

ab = 0,5

F1 : số cá thể mang một trong 2 tính trạng trội (A-bb, aaB-) chiếm :

Ơ

N

0,22 + 2x0,2x0,5 + 0,22 + 2x0,2 x 0,5 = 12/25 = 48%

H

→ (1) sai

U Y

N

F1 có 9 loại kiểu gen : (AA,Aa,aa) x (BB,Bb,bb) → (2) đúng

TP .Q

Số cá thể mang 2 tính trạng lặn chiếm : 0,52 = 0,25 Số cá thể mang 2 tính trạng trội (A-B-) chiếm : 1 – 0,48 – 0,25 = 0,27 = 27% Số cá thể dị hợp 2 cặp gen chiếm: 0,1 x 0,5 x 2 + 0,2 x 0,2 x 2 = 0,18 = 18%

Đ

→ (4) đún

ẠO

→ (3) đúng

N

G

Câu 33: Đáp án A

H

Ư

Các phát biểu đúng là (1) (2) (3)

TR ẦN

Đáp án A P : AaBbDd x AaBbDd F1 :

00

B

Các cây hoa trắng có kiểu gen là: aa(BB, Bb, bb) (DD, Dd, dd) ↔ có số KG là 1 x 3 x 3 = 9

10

→ (1) đúng

2+

3

Các cây hoa vàng có kiểu gen : (AA, Aa) bb (DD, Dd, dd) chiếm tỉ lệ là : 0,75 x 0,25 x 1 = 3/16

ẤP

→ (2) đúng

C

Các cây hoa đỏ có kiểu gen : (AA,Aa) (BB, Bb) dd chiếm tỉ lệ là : 0,75 x 0,75 x 0,25 = 9/64

Ó A

Cây dị hợp 1 cặp gen (AaBBdd + AABbdd) chiếm tỉ lệ là : 0,5 x 0,25 x 0,25 x 2 = 1/16

-L

→ (3) đúng

Í-

H

→ trong số các cây hoa đỏ, cây dị hợp 1 cặp gen chiếm tỉ lệ là 4/9

ÁN

Các cây hoa tím có kiểu gen (AA,Aa) (BB,Bb) (DD,Dd) chiếm tỉ lệ : 0,753 = 27/64

TO

Cây hoa tím (A-B-D-) mang 3 alen trội có kiểu gen AaBbDd, chiếm tỉ lệ : 0,53 = 1/8

→ trong các cây hoa tím, tỉ lệ cây mang 3 alen trội là 1/8 : 27/64 = 8/27

BỒ ID

Ư

N G

→ (4) sai Câu 34: Đáp án D – quần thể tự thụ phấn

P : 0,3AABB : 0,2 Aabb : 0,4 AaBB: 0,1aaBb

Kiểu gen aaBB chỉ có thể xuất hiện từ 2 kiểu gen ở P là : AaBB và aaBb

 1 − (1/ 2)3  AaBB, ở F4 cho aaBB = aa = 0, 4 ×   = 0,175 2   Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

 1 − (1/ 2)3  7 aaBb, ở F4 cho aaBB = BB = 0,1×  = 2   160

Ơ

N

Vậy F4 , tỉ lệ kiểu gen aaBB = 0,175 + 7/160 = 7/32= 21,875%

N U Y

AB D d Ab d X X × XY ab ab

TP .Q

P:

H

Câu 35: Đáp án C

F1 : aabbD- = 10% Xét : XDXd x XdY

ẠO

F1: 1XDXd : 1XdXd : 1XDY : 1XdY

G

Đ

→ F1 : D- = 50%

N

Vậy aabb = 0,1 : 0,5 = 0,2

H

Ư

Do ở ruồi giấm, chỉ xảy ra hoán vị gen ở giới cái, giới đực không có hoán vị gen

TR ẦN

→ ♂ cho giao tử Ab = ab = 0,5 → ♀ cho giao tử ab = 0,2 : 0,5 = 0,4 → ♀ cho giao tử AB = ab = 0,4 và Ab = aB = 0,1

00

aaB- = 0,25 – aabb = 0,05

A-B- = 0,25 + aabb = 0,45

10

B

Có KH aabb = 0,2

3

A-bb = 0,5 – aabb = 0,3

2+

Ruồi đực có kiểu hình trội 1 tính trạng A-bbXdY + aaB-XdY + aabbXDY là :

ẤP

0,3 x 0,25 + 0,05 x 0,25 + 0,2 x 0,25 = 0,1375 = 13,75% → A sai

Ó A

C

Ruồi cái dị hợp 2 cặp gen (Ab/aB + ab/AB) XdXd + (Ab/ab + Ab/AB + ab/Ab + ab/aB )XDXd 0,5 x (0,1 + 0,4) x 0,25

0,5 x (0,4 + 0,4 + 0,1 + 0,1) x 0,25 = 0,1875 = 18,75%

H

→ B sai

+

-L

Í-

Ruồi ♀ mang 3 alen trội : (ab/AB + Ab/aB + Ab/Ab )XDXd + (Ab/AB) XdXd chiếm tỉ lệ :

ÁN

0,5 x (0,4 + 0,1 + 0,1) x 0,25 + 0,5 x 0,4 x 0,25 = 0,125 = 12,5%

→ C đúng

TO

Ruồi ♂ mang 2 alen trội : (ab/AB + Ab/aB + Ab/Ab )XdY + (ab/Ab + ab/aB + Ab/ab) XDY

BỒ ID

Ư

N G

chiếm tỉ lệ :

0,5 x (0,4 + 0,1 + 0,1) x 0,25 + 0,5 x (0,1 + 0,1 + 0,4) x 0,25 = 0,15 = 15%

→ D sai

Câu 36: Đáp án B Một cơ thể, có hàng tỉ tế bào, kiểu gen :

AB DE MN giảm phân có hoán vị gen cho số loại ab de mn

giao tử tối đa là : 4 x 4 x 4 = 64

Trang 17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Một tế bào, giảm phân có hoán vị gen tạo ra tối đa : 4 giao tử thuộc 4 loại khác nháu

→ 5 tế bào sinh tinh, tạo ra tối đa 4 x 5 = 20 loại giao tử

Ơ

N

Câu 37: Đáp án B

Phép lai

Ab Ab Dd × Dd Ab ab

Ab aB Dd × dd ab ab

AB AB dd × Dd ab ab

Số loại kiểu gen

10 × 3 = 30

2× 2 = 4

4× 2 = 8

10 × 2 = 20

Số loại kiểu hình

4× 2 = 8

1× 2 = 2

4× 2 = 8

4× 2 = 8

TP .Q

U Y

AB AB Dd × Dd ab ab

N

H

Ta có :

ẠO

A sai, phép lai (2) chỉ cho đời con 2 loại kiểu hình

Đ

B đúng, phép lai (3) cho tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình :

TR ẦN

KH : ( 1A-B- : 1A-bb : 1aaB- : 1aabb) x (1D- : 1dd)

H

Ư

N

G

 Ab Ab aB ab  KG:  1 :1 :1 :1  × (1Dd :1dd )  aB ab ab ab 

C sai, có 1 phép lai cho đời con có 30 KG

D sai, không có phép lai nào cho đời con tối đa 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình

00

B

Câu 38: Đáp án B

10

2n = 6 → có 3 cặp NST

3

Trên 1 cặp NST xét 2 gen, mỗi gen có 3 alen

2+

Xét 1 thể ba

ẤP

Trên 1 cặp NST tương đồng thông thường : 2 gen, mỗi gen 3 alen \small 9+C _{9}^{2}=45

→ tạo ra tối đa :

Ó A

C

KG

\small 9+9\times 8 +C _{9}^{3}=165

KG

Í-

→ tạo ra tối đa :

H

Bộ 3 chiếc NST tương đồng

-L

Vậy 1 thể ba có tối đa : 45 x 45 x 165 = 334125 KG

ÁN

Mà có thể tạo ra được 3 loại thể ba trên 3 cặp NST tương đồng

TO

→ vậy có tất cả : 334125 x 3 = 1002375 KG Câu 39: Đáp án B

BỒ ID

Ư

N G

Loài động vật 2n = 12 ↔ có 6 cặp NST 4 cặp NST giảm phân bình thường, mỗi cặp cho số loại giao tử là : 2 1 cặp : ở một số tế bào không phân li ở giảm phân 1 → tạo ra 4 loại giao tử đột biến : AA, Aa, aa, 0 Các tế bào còn lại giảm phân bình thường → tạo ra 2 loại giao tử : A và a Cơ thể đực, cặp NST giới tính cho 2 loại giao tử

Trang 18

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Vậy theo lý thuyết số loại giao tử có thể được tạo ra là : 24x 6 x 2 = 192

Câu 40: Đáp án D

Ơ

N

Cả 4 kết luận đều đúng

H

Đáp án D

Cặp bố mẹ đem

Kiểu hình F1

Kiểu hình F2

phép lai

lai

1

TĐ1 x ĐN

100%TĐ

12

1

2

TĐ1 x ĐS

100% TĐ

3

0

3

ĐS x ĐN

100% ĐS

0

1

4

TĐ2 x ĐN

100%TĐ

3

5

TĐ2 x ĐS

100%TĐ

12

ĐN

ĐS

Đ

ẠO

3

G

TP .Q

Số thứ tự

U Y

N

Ta chia lại tỉ lệ F2 , có bảng sau :

1

0

1

3

N Ư

3

TR ẦN

H

1

Do P thuần chủng → F1 dị hợp

B

Mà F2 có 16 tổ hợp lai

00

→ F1 cho 4 tổ hợp giao tử

2+

ẤP

→ KH (TĐ) có kiểu gen là AaBb

3

Có KH F1 (TĐ) cho F2 : 12 : 1 : 3

10

→ F1 dị hợp 2 cặp gen phân li độc lập

C

F1 : 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb

Ó A

Tính trạng do 2 gen không alen tương tác át chế :

H

Alen A át chết alen a, B, b cho đời con kiểu hình chấm đỏ

Í-

Alen a không át chế.

-L

Alen B : cánh hoa sẫm >> alen b cánh hoa nhạt

ÁN

A-B- = A-bb = TĐ

aaB- = ĐS

aabb = ĐN

TO

Chứng minh: Chọn bất kì 1 phép lai để thử lại

N G

Giả sử chọn phép số 3:

BỒ ID

Ư

Pt/c : ĐS x ĐN ↔ aaBB x aabb

→ F1 : aaBb

→ F2 : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb ↔ 3aaB- : 1aabb ↔ 3 ĐS : 1 ĐN – đúng với đề bài Xét phép lai 1: Pt/c : TĐ1 x ĐN : A- x aabb

→ F2 : 16 tổ hợp lai Trang 19

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

→ F1 : AaBb → TĐ1 : AABB

Ơ

N

Vậy TĐ2 : AAbb

H

Xét các kết luận :

U Y

N

KL (1):

TP .Q

Phép lai (2) P: AABB x aaBB → F1 : AaBB F2 : 1AABB : 2AaBB : 1aaBB

ẠO

Phép lai (3) P : aaBB x aabb → F1 : aaBb F2 : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb

Đ

Vậy KL (1) đúng

N

G

KL (2):

H

Ư

Phép lai (4) P : AAbb x aabb →F1 : Aabb

TR ẦN

F2 : 1AAbb : 2Aabb : 1aabb

→có 2 loại KG qui định KH (TĐ) ở F2 là AAbb và Aabb → KL (2) đúng

00

B

KL (3) đúng. Phép lai (1) và (5) , F2 : 12 : 3 : 1 ↔ có 9 KG qui định các tính trạng

10

KL (4): phép lai (1) : F1 : AaBb

3

F1 lai phân tích, Fa : 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb ↔ KH : 2 TĐ : 1 ĐS : 1ĐN

BỒ ID

Ư

N G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó A

C

ẤP

2+

→ (4) đúng

Trang 20

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2)

Dung hợp tế bào trần khác loài.

3)

Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1.

4)

Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hóa các dòng đơn bội.

Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là:

Ơ

D. (1), (2)

G

C. (2), (3)

N

B. (1), (4)

ẠO

Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.

Đ

1)

TP .Q

U Y

N

Câu 1: Cho các phương pháp sau:

A. (1), (3)

N

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Sinh học Thời gian làm bài: 50 phút

H

SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH Trường THPT chuyên Thái Bình

H

Ư

Câu 2: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 32. Giả sử đột biến làm phát

TR ẦN

sinh thể một ở tất cả các cặp NST. Theo lý thuyết, có tối đa bao nhiêu dạng thể một khác nhau thuộc loài này? A. 16

B. 32

C. 33

D. 31

00

B

Câu 3: Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người: (2) Bệnh ung thư máu

10

(1) Bệnh phenylketo niệu

(4) Hội chứng Đao

2+

3

(3) Tật có túm lông ở vành tai (5) Hội chứng Tơcnơ

(6) Bệnh máu khó đông

ẤP

Bệnh, tật và hội chứng di truyền có thể gặp ở cả nam và nữ là: B. (1), (2), (5)

C

A. (2), (3), (4), (6)

C. (1), (2), (4), (6)

D. (3), (4), (5), (6)

Ó A

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã mà không có ở quá trình nhân đôi

H

của DNA?

-L

Í-

A. Chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen riêng rẽ.

ÁN

B. Mạch polinucleotit được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5’ → 3’

TO

C. Sử dụng nucleotid Uracin (U) làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp. D. Có sự tham gia của enzyme RNA polimerase.

BỒ ID

Ư

N G

Câu 5: Mạch 1 của gen có A1 = 100; T1 = 200. Mạch 2 của gen có G2 = 300; X2 = 400. Biết

mạch 2 của gen là mạch khuôn. Gen phiên mã, dịch mã tổng hợp 1 chuỗi polipetit. Biết mã kết thúc trên mARN là UAG, số nucleotit mỗi loại trong các bộ ba đối mã của ARN vận chuyển là: A. A = 100; U = 200; G = 400; X = 300

B. A = 199; U = 99; G = 300; X = 399

C. A = 200; U = 100; G = 300; X = 400

D. A = 99; U = 199; G = 399; X = 300

Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 6: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là B. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn.

C. lặp đoạn và mất đoạn lớn.

D. mất đoạn lớn.

H

U Y

thể này giảm phân hình thành giao tử không xảy ra trao đổi chéo, vào kì giữa giảm phân I tất

N

Câu 7: Một cơ thể của một loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt có kiểu gen Aa BD/bd. Cơ

Ơ

N

A. đảo đoạn.

TP .Q

cả các tế bào sinh dục đều có cùng một kiểu sắp xếp nhiễm sắc thể, các giao tử tạo ra đều

tham gia thụ tinh bình thường, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Đời con có thể có

D. AA

Bd BD Bd bD BD bD ; Aa ;aa hoặc AA ; Aa ;aa . BD bd bd bd bd BD

Đ

BD BD bd bd BD BD ; Aa ;aa hoặc AA ; Aa ;aa BD bd bd bd bd BD

G

C. AA

N

BD BD bd BD BD BD ; Aa ;aa hoặc AA ; Aa ; aa bd bd bd bd bd BD

Ư

B. AA

H

bd BD BD BD BD bd ; Aa ;aa ; Aa ;aa hoặc AA bd bd bd bd bd bd

B

TR ẦN

A. AA

ẠO

những kiểu gen nào sau đây?

00

Câu 8: Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?

10

(1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể

2+

3

(2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể

ẤP

(3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết

C

(4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến

B. (2), (4)

C. (1), (2)

D. (2), (3)

Ó A

A. (1), (4)

H

Câu 9: Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và các gen

-L

Ab AB × ab aB

B.

AB AB × ab ab

C.

AB Ab × ab aB

D.

AB aB × Ab ab

ÁN

A.

Í-

liên kết hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1?

TO

Câu 10: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau ở hai giới, tính trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới

BỒ ID

Ư

N G

đồng giao tử thì tính trạng này được quy định bởi gen: A. nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân).

B. trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. C. trên NST giới tính Y, không có alen tương ứng trên X. D. trên nhiễm sắc thể thường.

Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 11: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 10. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét một gen có hai alen. Do đột biến, trong loài đã xuất hiện 5 dạng thể ba tương ứng với các cặp

Ơ

N

nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, các thể ba này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen

C. 64

D. 1024

N

B. 1620

U Y

A. 108

H

đang xét?

TP .Q

Câu 12: Khi nói về hoán vị gen các kết luận sau đây:

(1) Hoán vị gen xảy ra do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa hai cromatit khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng, diễn ra vào kì đầu của giảm phân I.

ẠO

(2) Hoán vị gen chỉ xảy ra trong giảm phân II mà không xảy ra trong giảm phân I.

G

Đ

(3) Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách giữa các gen trên NST

N

(4) Hoán vị gen tạo điều kiện cho các gen tổ hợp lại với nhau

C. 2

H

B. 3

D. 4

TR ẦN

A. 1

Ư

Có bao nhiêu kết luận đúng?

Câu 13: Trong các phương pháp tạo giống thực vật, những phương pháp nào sau đây tạo ra giống mới từ tế bào sinh dưỡng?

00

B

A. Chọn dòng tế bào xoma có biến dị.

10

B. Nuôi cấy tế bào thực vật invitro và chọn dòng tế bào xoma có biến dị.

3

C. Nuôi cấy hạt phấn và chọn dòng tế bào xoma có biến dị.

2+

D. Nuôi cấy hạt phấn và nuôi cấy tế bào thực vật invitro.

ẤP

Câu 14: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính

C

trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe x AaBBDdee, thì

H

A. 32,13%.

Ó A

kiểu gen mang 4 alen trội ở đời con chiếm tỉ lệ:

B. 22,43%.

C. 23.42%.

D. 31,25%.

-L

Í-

Câu 15: Khi nói về bệnh phêninkêto niệu ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?

ÁN

A. Chỉ cần loại bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn của người bệnh thì người bệnh sẽ trở nên khỏe mạnh hoàn toàn.

TO

B. Có thể phát hiện ra bệnh phêninkêto niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình

BỒ ID

Ư

N G

dạng nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi.

C. Bệnh phêninkêto niệu là do lượng axit amin tirôzin dư thừa và ứ đọng trong máu, chuyển

lên não gây đầu độc tế bào thần kinh.

D. Bệnh phêninkêto niệu là bệnh do đột biến ở gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin trong cơ thể.

Câu 16: Ở người, trường hợp nào sau đây không liên quan đến đột biến gen? Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. Bệnh bạch tạng

B. Bệnh mù màu

C. Bệnh hồng cầu hình liềm

D. Hội chứng Đao

Ơ

N

Câu 17: Trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, thể truyền plasmit cần phải mang

H

gen đánh dấu

U Y

N

A. Để chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào được dễ dàng. C. Để giúp cho enzim restrictaza cắt đúng vị trí trên plasmit. D. Để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận ADN tái tổ hợp.

TP .Q

B. Vì plasmit phải có các gen này để có thể nhận ADN ngoại lai.

ẠO

Câu 18: Người ta tổng hợp một mARN từ một hỗn hợp nuclêôtít có tỉ lệ A: U: G: X = 4: 3:

G

Đ

2: 1. Nếu sự kết hợp trong quá trình tổng hợp là ngẫu nhiên thì tỷ lệ bộ ba mã có chứa

C. 72,6%

D. 78,4%

TR ẦN

Câu 19: Khi nói về đột biến NST, xét các kết luận sau đây:

Ư

B. 52,6%

H

A. 65,8%

N

nuclêôtít. A là

(1) Đột biến NST là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng của NST (2) Đột biến cấu trúc có 4 dạng là thể một, thể ba, thể bốn, thể không

00

B

(3) Tất cả các đột biến NST đều gây chết hoặc làm cho sinh vật giảm sức sống

10

(4) Đột biến NST là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa Có bao nhiêu kết luận đúng?

B. 3

ẤP

A. 5

2+

3

(5) Đột biến số lượng NST không làm thay đổi hình dạng của NST

C. 2

D. 4

C

Câu 20: Kết luận nào sau đây là sai?

Ó A

A. Cánh của bướm và cánh của chim là hai cơ quan tương tự.

H

B. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người là cơ quan tương đồng.

-L

Í-

C. Cánh của dơi và cánh của chim là hai cơ quan tương đồng.

ÁN

D. Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng đều biến thái từ lá và tiến hóa theo hướng đồng quy.

TO

Câu 21: Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là:

BỒ ID

Ư

N G

A. đều diễn ra trong nhân tế bào. B. đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. C. đều có sự tham gia của ARN polimeraza D. đều diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN

Câu 22: Trong các phương pháp tạo giống sau đây, có bao nhiêu phương pháp có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của 2 loài sinh vật khác nhau?

Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(1) Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. (2) Nuôi cấy hạt phấn.

Ơ

N

(3) Lai tế bào sinh dưỡng tạo nên giống lai khác loài

C. 2

D. 1

N

B. 3

U Y

A. 4

H

(4) Tạo giống nhờ công nghệ gen.

này có bao nhiêu NST?

A. 13

B. 12

C. 15

D. 21

TP .Q

Câu 23: Đậu Hà Lan có bộ NST lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài

ẠO

Câu 24: Trong các nội dung sau đây, có bao nhiêu nhận định là bằng chứng tiến hóa phân tử

G

Đ

chứng minh nguồn gốc chung của các loài:

N

1- AND của các loài khác nhau thì khác nhau ở nhiều đặc điểm.

H

Ư

2- Axit nucleic của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nucleotit.

TR ẦN

3- Protein của các loài đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin. 4- Mọi loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. 5- Mã di truyền dùng chung cho các loài sinh vật.

B. 5

C. 3

D. 6

10

A. 4

00

B

6- Vật chất di truyền trong mọi tế bào đều là nhiễm sắc thể.

3

Câu 25: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào

2+

sau đây là sai?

ẤP

A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân

C

tử ADN.

Ó A

B. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn

H

mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.

-L

Í-

C. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại. đôi.

ÁN

D. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân

TO

Câu 26: Ở một thực vật, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen đột biến a qui định hoa

BỒ ID

Ư

N G

trắng. Thế hệ xuất phát của một quần thể ngẫu phối có 100% số cây hoa đỏ. Ở F2, số cá thể mang gen đột biến a chiếm tỉ lệ là 36%. Lấy ngẫu nhiên 2 cây hoa đỏ, xác suất để thu được 2

cây thuần chủng là:

A. 1/16

B. 1/9

C. 4/9

D. 2/9 14

Câu 27: Người ta nuôi một tế bào vi khuẩn E.coli chỉ chứa N trong môi trường chứa N14 ( lần thứ 1). Sau hai thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N15 (lần thứ 2)

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

để cho mỗi tế bào nhân đôi 2 lần. Sau đó lại chuyển các tế bào đã được tạo ra sang nuôi cấy trong môi trường có N14 (lần thứ 3) đế chủng nhân đôi 1 lần nữa. Tính số tế bào chứa cả N14

C. 4

D. 24

U Y

Câu 28: Xét một gen 2 alen trên nhiễm sắc thể thường trội lặn hoàn toàn. Có thể có tối đa B. 3

C. 5

D. 2

TP .Q

bao nhiều phép lai cho đời lai không có hiện tượng phân tính.

A. 4

H

B. 12

N

A. 8

Ơ

N

và N15 ?

Câu 29: Ở một loài động vật, con cái (XX) mắt đỏ thuần chủng lai với con đực (XY) mắt

ẠO

trắng thuần chủng được F1 đồng loạt mắt đỏ. Cho con đực F1 lai phân tích, đời Fa thu được

G

Đ

50% con đực mắt trắng: 25% con cái mắt đỏ: 25% con cái mắt trắng. Nếu cho F1 giao phối tự

C. 25%

Ư

B. 31,25%

D. 37,5%

H

A. 18,75%

N

do thì ở F2 loại cá thể đực mắt trắng chiếm tỉ lệ:

TR ẦN

Câu 30: Ở một loài chim, xét 3 cặp gen (A,a) (B,b) (D,d) nằm trên ba cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau, và một cặp gen trên NST giới tính, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn so với alen lặn. Thực hiện phép lai P: AaBbDdXMXm x aaBbddXMY.

B. 3/16

C. 9/64

10

A. 3/32

00

B

Trong tổng số cá thể F1, con đực có kiểu hình giống mẹ chiếm tỷ lệ

D. 3/64.

3

Câu 31: Ở một loài thực vật tự thụ phấn, tính trạng màu sắc hạt do hai gen không alen phân li

2+

độc lập qui định. Trong kiểu gen đồng thời có mặt gen A và B qui định hạt màu đỏ; khi trong

ẤP

kiểu gen chỉ có một trong hai gen A hoặc B, hoặc không có cả hai gen A và B qui định hạt

C

màu trắng. Cho cây dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Quá trình giảm phân diễn ra

Ó A

bình thường, các giao tử đều tham gia thụ tinh hình thành hợp tử. Theo lý thuyết, trên mỗi

H

cây F1 không thể có tỉ lệ phân li màu sắc hạt nào dưới đây?

-L

Í-

A. 100% hạt màu đỏ

D. 75% hạt màu đỏ : 25% hạt màu trắng

ÁN

C. 50% hạt màu đỏ : 50% hạt màu trắng

B. 56,25% hạt màu đỏ : 43,75% hạt màu trắng

TO

Câu 32: Cho các hiện tượng sau: (1) Gen điều hòa của Operon Lac bị đột biến dẫn tới protein ức chế bị biến đổi không gian và

BỒ ID

Ư

N G

mất chức năng sinh học

(2) Đột biến làm mất vùng khởi động (vùng P) của Operon Lac

(3) Gen cấu trúc Y bị đột biến dẫn tới protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng (4) Vùng vận hành (vùng O) của Operon Lac bị đột biến và không còn khả năng gắn kết với protein ức chế

Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(5) Vùng khởi động của gen điều hòa bị đột biến làm thay đổi cấu trúc và không còn khả năng gắn kết với enzyme ARN polimeraza

Ơ

C. 5

D. 4

U Y

Câu 33: Ở một loài thực vật lưỡng bội, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a

H

B. 3

N

A. 2

N

Khi không có đường Lactozơ, có bao nhiêu trường hợp operon Lac vẫn thực hiện phiên mã

TP .Q

quy định thân thấp; Gen B qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa trắng.

Cho cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng được hợp tử F1.

Sử dụng consisin tác động lên hợp tử F1 để gây đột biến tứ bội hóa. Các hợp tử đột biến phát

ẠO

triển thành cây tứ bội và cho các cây đột biến này giao phấn với cây tứ bội thân thấp, hoa

G

Đ

trắng. Cho rằng cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội. Theo lí thuyết, ở đời

C. 2/36

Ư

B. 4/9

D. 1/9

H

A. 1/81

N

con loại kiểu gen AaaaBBbb có tỉ lệ

TR ẦN

Câu 34: Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào B. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và không biểu hiện ra kiểu hình ở giới

00

B

đực.

10

C. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.

3

D. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ.

2+

Câu 35: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho hai alen của một

ẤP

gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể đơn?

C

A. Đảo đoạn.

Ó A

C. Lặp đoạn.

B. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. D. Mất đoạn

H

Câu 36: Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành

-L

Í-

gen ung thư. Khi đột biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm

ÁN

tăng tốc độ phân bào dẫn đến tăng sinh quá mức mà cơ thể không kiểm soát được. Những gen ung thư loại này thường là:

TO

A. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.

BỒ ID

Ư

N G

B. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục. C. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục. D. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.

Câu 37: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn, cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Xét các phép lai sau: (1) AAaaBbbb x aaaaBBbb.

(2) AAaaBBbb x AaaaBbbb,

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(3) AaaaBBBb x AAaaBbbb.

(4) AaaaBBbb x AaBb.

(5) AaaaBBbb x aaaaBbbb.

(6) AaaaBBbb x aabb

Ơ

N

Theo lí thuyết, trong 6 phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời con có 12 kiểu gen, 4

C. 3 phép lai.

D. 4 phép lai.

N

B. 2 phép lai

U Y

A. 1 phép lai.

H

kiểu hình?

TP .Q

Câu 38: Một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân

thấp, gen B qui định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b quy định quả dài. Các cặp gen này nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể. Trong một phép lai (P) người ta thu được F1 có tỉ lệ:

ẠO

31% cao, tròn : 44% cao, dài : 19% thấp, tròn : 6% thấp, dài. Cho biết không có đột biến xảy

Đ

ra. Nếu lấy ngẫu nhiên một cây cao, tròn ở F1 thì xác suất gặp cây dị hợp hai cặp gen là:

C. 15/31

D. 12/31

G

B. 3/8

TR ẦN

A. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.

H

Ư

Câu 39: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào?

N

A. 25/31

B. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa. C. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.

00

B

D. Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-carôten (tiền chất tạo vitamin A)

10

trong hạt.

3

Câu 40: Phát biểu nào sau đây là không đúng về hiện tượng liên kết gen?

2+

A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.

ẤP

B. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) hạn chế sụ xuất hiện biến dị tổ hợp.

C

C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ

Ó A

nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó .

TO

ÁN

-L

Í-

H

D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.

1-B

2-A

3-C

4-D

5-B

6-A

7-C

8-A

9-C

10-B

11-B

12-C

13-A

14-D

15-D

16-D

17-D

18-D

19-B

20-D

21-B

22-C

23-C

24-C

25-B

26-C

27-D

28-A

29-B

30-B

31-C

32-A

33-D

34-D

35-C

36-A

37-A

38-A

39-C

40-A

N G Ỡ Ư

BỒ ID

Đáp án

LỜI GIẢI CHI TIẾT Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 1: Đáp án B Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là : (1), (4)

Ơ

N

2 sai, do dung hợp tế bào trần khác loài, vì chưa rõ tế bào đem lai có là thuần chủng hay

H

không nên đời con chưa chắc đã là thuần chủng

U Y

N

3 sai, lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau sẽ tạo ra con có kiểu gen dị hợp

TP .Q

Câu 2: Đáp án A 2n = 32 ↔ có số nhóm gen liên kết là 16

ẠO

4 = 16 Theo lý thuyết, có tối đa số dạng thể một (2n – 1) khác nhau thuộc loài này là: C16

Đ

Câu 3: Đáp án C

G

Các bệnh, tật có thể gặp được ở cả nam và nữ là: (1) (2) (4) (6)

Ư

N

3 là tật di truyền chỉ gặp ở nam, do 1 gen nằm trên NST giới tính Y vùng không tương đồng

H

qui định

TR ẦN

5 là hội chứng di truyền chỉ gặp ở nữ, do trong bộ gen chỉ có 1 NST giới tính X nên cá thể có kiểu hình là nữ

B

Câu 4: Đáp án D

00

Đặc điểm chỉ có ở quá trình phiên mã, không có ở quá trình nhân đôi là: có sự tham gia của

10

enzyme RNA polimerase

2+

3

C sai, do trong quá trình nhân đôi DNA, có giai đoạn tổng hợp đoạn RNA mồi, do enzyme

ẤP

RNA primase (thuộc họ RNA polimerase) tổng hợp, sử dụng nucleotid A, T, G, U làm nguyên liệu

Ó A

C

Câu 5: Đáp án B

H

Theo nguyên tắc bổ sung: A1 = T2 và A2 = T1

Í-

→ Mạch khuôn (mạch 2) có : A2 = 200 , T2 =100 , G2 = 300 , X2 = 400

-L

Theo nguyên tắc bổ sung:

ÁN

Nu trên mạch mã gốc bổ sung với nu trên mRNA

TO

Nu trên mRNA bổ sung với nu trên anti-codon của tRNA

→ số nu trên các bộ ba đối mã tương tự như số nu trên mạch 2

BỒ ID

Ư

N G

Mã kết thúc là UAG (mRNA) – không được dịch mã. Trên các bộ ba đối giảm đi các nu : A,

U, X

→ số nucleotid trên tRNA là : A = A2 – 1 = 200 – 1 = 199

U = T2 – 1 = 100 – 1 = 99

G = G2 = 300

X = G2 – 1 = 400 – 1 = 399

số nucleotid trên tRNA là : A = 199; U = 99; G = 300; X = 399

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 6: Đáp án A Loại đột biến cấu trúc ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là đảo đoạn do đột biến ít làm

TP .Q

một kiểu sắp xếp nhiễm sắc thể, quá trình thụ tinh bình thường, không xảy ra đột biến

U Y

Do không xảy ra trao đổi chéo, kì giữa giảm phân I tất cả các tế bào sinh dục đều có cùng

N

Câu 7: Đáp án C

H

Ơ

N

đảo lộn nhiều cấu trúc của hệ gen nhất

→ có 2 TH : TH 1: Aa BD/bd cho giao tử: A BD , a bd

ẠO

→ đời con : AA BD/BD ; Aa BD/bd ; aa bd/bd

G

Đ

TH2: Aa BD/bd cho giao tử: a BD , A bd

N

→ đời con: aa BD/BD ; Aa BD/bd ; AA bd/bd

H

Ư

Câu 8: Đáp án A

TR ẦN

Các phát biểu đúng là: (1) (4)

2 sai, đảo đoạn là sự đứt ra của 1 đoạn NST, quay ngược 180o rồi nối lại, do đó số lượng gen trên NST không thay đổi

00

B

3 sai, đảo đoạn không làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết

10

Câu 9: Đáp án C

3

Phép lai cho kiểu hình đời con phân li tỉ lệ 1: 2: 1 là AB/ab x Ab/aB

Câu 10: Đáp án B

C

Tính trạng do 1 gen qui định

ẤP

2+

Phép lai với cặp dị hợp chéo (không hoán vị) thường cho đời con có KH phân li 1:2:1

Ó A

Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau ở hai giới

Í-

H

→ gen nằm ngoài NST / trên X, vùng không tương đồng Y / trên Y vùng không tương đồng

-L

X

ÁN

Tính trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử(XY) nhiều hơn giới đồng giao tử

TO

→ gen trên X vùng không tương đồng Y Do gen ngoài NST, đời con có KH 100% giống mẹ

BỒ ID

Ư

N G

Gen nằm trên Y, vùng không tương đồng X, tính trạng chỉ xuất hiện ở giới XY

Câu 11: Đáp án B

Thể ba : 2n+1 5 dạng thể ba tương ứng với 5 cặp NST 1 bộ ba NST, xét 1 gen có 2 alen, sẽ có 4 loại kiểu gen: AAA, AAa, Aaa, aaa

→ 1 dạng thể ba sẽ có số kiểu gen là: 4 x 34 = 324 Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

→ 5 dạng thể ba sẽ có số kiểu gen là: 324 x 5 = 1620 Câu 12: Đáp án C

Ơ

N

Các kết luận đúng là: (1) (4)

H

Đáp án C

U Y

N

2 sai. Hoán vị gen xảy ra vào kì đầu của giảm phân I

TP .Q

3 sai. Tần số hoán vị gen không phản ánh khoảng cách giữa các gen trên NST. Tần số hoán vị

gen có đơn vị là cM, phản ánh tần suất diễn ra sự bắt cặp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit trong cặp tương đồng

ẠO

Ví dụ: nếu giả thuyết 3 là đúng. Thì ở ruồi giấm đực, tần số hoán vị gen bằng 0 thì khoảng

Đ

cách giữa tất cả các gen bằng 0 ???? → vô lý

Ư H

Các phương pháp tạo giống mới từ tế bào sinh dưỡng là:

N

G

Câu 13: Đáp án A

TR ẦN

Chọn dòng tế bào xoma có biến dị.

Nuôi cấy tế bào thực vật invitro, nuôi cấy hạt phấn đều không tạo ra giống mới. Nó chỉ giúp nhân nhanh 1 giống ban đầu

00

B

Câu 14: Đáp án D

10

P : AaBbDdEe x AaBBDdee

2+

3

F1: luôn có dạng: - - B - - - - e

ẤP

Vậy tỉ lệ kiểu gen mang 4 alen trội là:

Ó A

Phát biểu đúng là: D

C

Câu 15: Đáp án D

C36 5 = = 0,3125 26 16

-L

chuyển hóa

Í-

H

A sai, pheninalanin là 1 axit amin cần thiết của con người. Thiếu nó, con người sẽ bị rối loạn

bào

ÁN

B sai, bệnh pheninketo niệu do alen lặn qui định, không thể phát hiện bằng phương pháp tế

TO

C sai, bệnh pheninketo niệu là bệnh ứ đọng axit amin pheninalanin

N G

Câu 16: Đáp án D

BỒ ID

Ư

TH không liên quan đến đột biến gen là: hội chứng Down

Đây là hội chứng di truyền do đột biến số lượng NST ( thể ba – có 3 chiếc NST số 21) Câu 17: Đáp án D Thể truyền cần mang gen đánh dấu để : dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận ADN tái tổ hợp

Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

→ từ đó có thể chọn lọc lấy các tế bào đã tiếp nhận DNA ngoại lai để nuôi cây phát triển Câu 18: Đáp án D

Ơ

N

Tỉ lệ bộ ba có không chứa nu A là (6/10)3 = 27/125

H

Vậy tỉ lệ bộ ba chứa nu A là: 98/125 = 78,4%

U Y

N

Câu 19: Đáp án B

TP .Q

Các kết luận đúng là : (1) (4) (5)

2 sai. Đột biến cấu trúc là các đột biến trong cấu tạo của NST : mất đoạn, chuyển đoạn, đảo

đoạn, …

ẠO

3 sai. Giá trị của đột biến còn phụ thuộc vào tổ hợp gen chứa nó và môi trường tác động vào

G

Đ

4 đúng. Mặc dù đột biến NST hầu hết gây chết nhưng có một số đột biến sống sót, phù hợp

N

với môi trường, ví dụ như đột biến chuyển đoạn, sát nhập NST số 1 và số 2 thành 1 NST ở

H

Ư

loài vượn để bước đến tiến hóa thành loài người

TR ẦN

Câu 20: Đáp án D Kết luận sai là : D

Gai cây hoa hồng tiến hóa từ thân. Gai cây xương rồng biến thái từ lá

00

B

Câu 21: Đáp án B

10

Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là : đều diễn ra

3

theo nguyên tắc bổ sung.

2+

Phiên mã : nguyên tắc bổ sung giữa mARN với ADN

ẤP

Dịch mã : nguyên tắc bổ sung giữa bộ ba đối mã tARN với bộ ba mã hóa mARN

C

Câu 22: Đáp án C

Ó A

Các phương pháp có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của 2 loài sinh vật khác nhau là :

H

(3) (4)

-L

Í-

Lai tế bào sinh dưỡng sẽ tạo ra tế bào có chứa bộ gen 2 loài

ÁN

Công nghệ gen có thể giúp chuyển gen từ sinh vật này sang sinh vật khác → sinh vật mang gen 2 loài

TO

Câu 23: Đáp án C

BỒ ID

Ư

N G

Thể ba 2n+1 có 15 NST trong tế bào sinh dưỡng

Câu 24: Đáp án C Các nhận định là bằng chứng tiến hóa phân tử là 2, 3, 5

1 sai. đây không phải bằng chứng chứng minh nguồn gốc chung của các loài 4 sai, đây là bằng chứng tế bào học 6 sai

Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 25: Đáp án B Phát biểu sai là B

Ơ

U Y

N

mạch, xuất phát từ 1 điểm tổng hợp ra 2 hướng sẽ tạo ra 2 phần : 1 liên tục, 1 gián đoạn

H

một đơn vị tái bản, có 2 enzyme tháo xoắn tháo về 2 hướng, tạo ra 2 chạc ba. Do đó trên một

N

Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza tác động lên cả hai mạch đơn mới. Do trong

TP .Q

Câu 26: Đáp án C P : AA + Aa

Đặt tỉ lệ kiểu gen Aa ở P là 2x (0 < x < 0,5)

ẠO

→ tần số alen a là x

Đ

Quần thể ngẫu phối

N

G

→ ở thế hệ F2 có : aa = x2; Aa = 2.x.(1 – x)

H

Ư

F2 : Aa + aa = 36% = x2 + 2.x.(1 – x)

TR ẦN

Giải ra, x = 0,2 Vậy F2 : aa = 0,04 ; Aa = 0,32; AA = 0,64

Lấy ngẫu nhiên 2 cây hoa đỏ, xác suất thu được 2 cây thuần chủng là :

00

B

(0,64/ 0,96)2 = 4/9

10

Câu 27: Đáp án D

3

Lần 1 : 1 tế bào chỉ chứa N14 trong môi trường N14

2+

→ Sau 2 thế hệ, tạo ra : 22 tế bào chỉ chứa N14

ẤP

Lần 2 : 4 tế bào chỉ chứa N14 trong môi trường N15

C

→ sau 2 lần nhân đôi, tạo : 42 = 16 tế bào. 4 x 2 = 8 tế bào chứa N14 và N15 .

Ó A

Trong đó có

H

8 tế bào chỉ chứa N15 .

-L

Í-

Lần 3 : 16 tế bào trên trong môi trường N14

ÁN

Nhân đôi 1 lần

8 tế bào chứa N14 và N15 → cho 8 tế bào con N14 và 8 tế bào con N14và N15 .

TO

8 tế bào chứa N15 → cho 16 tế bào con N14 và N15 .

BỒ ID

Ư

N G

→ tổng có 24 tế bào chứa cả N14 và N15

Câu 28: Đáp án A Alen A >> alen a Các phép lai mà đời con không có hiện tượng phân tính là : 4 phép lai AA x AA; AA x Aa; AA x aa; aa x aa

Câu 29: Đáp án B Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ptc : ♀ đỏ x ♂ trắng F1 : 100% mắt đỏ

Ơ

N

♂F1 lai phân tích

H

Fa : 2♂ trắng : 1 ♀ đỏ : 1 ♀ trắng

U Y TP .Q

→ tính trạng phụ thuộc giới tính → F1 cho 4 tổ hợp giao tử → F1 AaXBY

ẠO

→ Fa : AaXbY : aaXbY : AaXBXb : aaXbXb .

G

Đ

→ vậy tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung qui định A-bb = aaB- = aabb = trắng

F1 : 1 AaX Y : 1 AaX Xb

H

F1 x F1 : AaXBY

Ư

B

AaXBXb

x

TR ẦN

B

N

A-B- = đỏ;

N

Tính trạng khác nhau ở 2 giới, không có hiện tượng di truyền thẳng, di truyền dòng mẹ

F2 : đực mắt đỏ : A-XBY = 0,75 x 0,25 = 0,1875

→ đực F2 mắt trắng = 0,5 – 0,1875 = 0,3125 = 31,25% x aaBbddXMY

2+

→ kiểu hình chim mẹ là : aaB-ddM-

3

ở loài chim, con đực là XX, con cái là XY

10

P : AaBbDdXMXm

00

B

Câu 30: Đáp án B

ẤP

F1 , con đực có kiểu hình giống mẹ (aaB-ddXMX-) có tỉ lệ :

Câu 31: Đáp án C

H

A-B- = đỏ

Ó A

C

0,5 x 0,75 x 0,5 x 1 = 0,1875 = 3/16

-L

Í-

A-bb = aaB- = aabb = trắng

ÁN

P: AaBb tự thụ

TO

F1 : 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb Trên cây F1 , hạt là thế hệ F2 .

BỒ ID

Ư

N G

Loài thực vật tự thụ phấn.

→Vậy không thể xuất hiện tỉ lệ phân li màu sắc ở F2 là 50% hạt màu đỏ : 50% hạt màu trắng

Hạt màu đỏ A-B- = 50% = ½ = ½ x 1 A- = 1 ↔ AA tự thụ B- = ½ không có kiểu gen nào tự thụ cho đời con có tỉ lệ KH trội bằng ½

Câu 32: Đáp án A Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Khi không có đường Lactozo, các trường hợp operon Lac vẫn thực hiện phiên mã là: (1) (4) 1 : gen điều hòa mất chức năng → không có yếu tố kiểm soát → phiên mã

Ơ

N

4 : vùng vận hành bị đột biến, không còn khả năng gắn protein ức chế → không được kiểm

H

soát → phiên mã

U Y

N

Đáp án A

TP .Q

2 : mất vùng khởi động → ARN polimeraza không bám được → không phiên mã

3 : môi trường không có Lactose → gen điều hòa gắn vào vùng vận hành → không phiên mã 5 : vùng khởi động bị đột biến → không gắn được với ARN polimeraza → không phiên mã

ẠO

Câu 33: Đáp án D

G

Đ

Ptc : AABB x aabb

N

F1 : AaBb

TR ẦN

F1 x tứ bội thân thấp, hoa trắng: AAaaBBbb x aaaabbbb

H

Ư

Tứ bội hóa → AAaaBBbb

AAaa x aaaa : AAaa cho giao tử: 1/6AA : 4/6Aa : 1/6aa

00

B

→ F2 : Aaaa = 4/6 x 1 = 4/6

10

BBbb x bbbb

3

→ F2 : BBbb = 1/6 x 1 = 1/6

2+

→ vậy F2 : AaaaBBbb = 4/6 x 1/6 = 4/36 = 1/9

ẤP

Câu 34: Đáp án D

C

Phát biểu đúng là: D

Ó A

A sai, các gen ngoài nhân nằm trong ti thể/ lục lạp, nằm trong tế bào chất. Khi phân bào, kì

H

sau và kì cuối hình thành màng tế bào, chia tế bào thành 2 tế bào con, tế bào chất bị chia ra

-L

Í-

làm 2 phần, không đều nhau

ÁN

B sai, gen ngoài nhân biểu hiện kiểu hình ở cả 2 giới C sai, gen ngoài nhân nằm ở ADN dạng vòng trong ti thể/ lục lạp

TO

Câu 35: Đáp án C

BỒ ID

Ư

N G

Dạng đột biến có thể làm 2 alen của cùng 1 gen nằm trên cùng 1 NST là lặp đoạn

Câu 36: Đáp án A

Những gen ung thư loại này thường là: gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.

Câu 37: Đáp án A Ta có bảng sau :

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Phép lai 2

Phép lai 3

Phép lai 4

Phép lai 5

Phép lai 6

Số KG đời con

4 × 4 = 16

4 × 4 = 16

4 × 3 = 12

3 × 4 = 12

2× 4 = 8

2×3 = 6

Số KH đời con

2× 2 = 4

2× 2 = 4

2 ×1 = 2

2× 2 = 4

2× 2 = 4

2× 2 = 4

N

H

Ơ

N

Phép lai 1

U Y

Vậy chỉ có phép lai số 4 cho 12 kiểu gen và 4 kiểu hình

TP .Q

Câu 38: Đáp án A 2 gen nằm trên cùng 1 cặp NST

ẠO

F1 : thấp dài ab/ab = 0,06

Đặt tần số hoán vị gen là f = 2x (0< x <0,25)

G

Đ

Do cao tròn A-B- = 25% + aabb = 31% < 50%

N

→ không thể là phép lai 2 cặp dị hợp

H

Ư

Cao dài A-bb = 50% - aabb

TR ẦN

Thấp tròn aaB- = 25% - aabb

→ vậy phép lai (P) sẽ là : (Aa,Bb) x Ab/ab

B

Có thấp dài aabb = 6%

00

→ cây (Aa,Bb) cho giao tử ab = 0,06 : 0,5 = 0,12 <0,25

10

→ cây P có kiểu gen Ab/aB và tần số hoán vị gen là : f = 24%

2+

3

→ giao tử : Ab = aB = 0,38 và AB = ab = 0,12 AB/ab cho Ab = ab = 0,5

ẤP

Đời con, tỉ lệ kiểu gen cao tròn dị hợp 2 cặp gen (AB/ab + Ab/aB) là:

Ó A

C

0,12 x 0,5 + 0,5 x 0,38 = 0,25

Vậy lấy ngẫu nhiên 1 cây cao tròn, xác suất thu được cây dị hợp tử 2 cặp gen là :

Í-

H

0,25 : 0,31 = 25/31

-L

Câu 39: Đáp án C

ÁN

Thành tựu là ứng dụng công nghệ tế bào là: C

TO

A,B,D đều là thành tựu của công nghệ gen

Câu 40: Đáp án A Liên kết gen hoàn toàn làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp chứ không phải là làm tăng

BỒ ID

Ư

N G

Phát biểu không đúng là A

Trang 16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3

TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC

NĂM HỌC 2016 – 2017

Ơ

N

Môn: SINH HỌC

U Y

N

H

Thời gian làm bài: 50 phút

TP .Q

Câu 1: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm?

B. Sợi nhiễm sắc ( sợi chất nhiếm sắc)

C. Vùng xếp cuộn ( siêu xoắn)

D. Cromatit

ẠO

A. Sợi cơ bản

G

Đ

Câu 2: Trong chọn giống, để loại bỏ 1 gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết người ta thường

Ư

B. Mất đoạn nhỏ NST C. Lặp đoạn nhỏ NST D. Đảo đoạn NST

H

A. lặp đoạn lớn NST

N

gây đột biến

TR ẦN

Câu 3: Ở một loài thú, locut gen quy định màu sắc lông gồm hai alen, trong đó các kiểu gen khác nhau về locut này quy định các kiểu hình khác nhau , locut gen quy định màu mắt gồm hai alen; alen trội là trội hoàn toàn . Hai locut này cùng nằm trên một cặp NST thường . Cho

00

B

biết không xảy ra đột biến , theo lí thuyết số loại kiểu gen và số kiểu hình tối đa về hai locut

10

trên là : A. 10 kiểu gen và 6 kiểu hình

3

D. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình

2+

C. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình

B. 10 kiểu gen và 4 kiểu hình

ẤP

Câu 4: Có 3 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình

C

thường hình thành tinh trùng . Số loại tinh trùng tối đa có thể được tạo ra là : B. 2

C. 8

Ó A

A. 6

D. 4

H

Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng

-L

Í-

A. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp , tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng

ÁN

B. Bố mẹ truyền cho con alen để tạo kiểu gen C. Mức phản ứng của các gen trong một kiểu gen là như nhau

TO

D. Bố và mẹ truyền cho con kiểu hình

BỒ ID

Ư

N G

Câu 6: Trong phép lai AaBb Dd EE x AABbDdEe . Biết một gen quy định một tính trạng ,

tính trạng trội là trội hoàn toàn . tỉ lệ kiểu hình A-bbD-E- của đời con là : A.

3 8

B.

27 64

C.

81 128

D.

3 16

Trang 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7: Ở một loài thực vật , tính trạng màu sắc hoa do gen nằm trong tế bào chất quy định . Lấy phấn của cây hoa trắng thụ phấn cho cây hoa đỏ (P) thu được F1 . Cho F1 tự thụ phấn

C. 100% cây hoa trắng

D. 100 % cây hoa đỏ

H

B. 50 % cây hoa đỏ và 50 % cây hoa trắng

U Y

N

A. 75 % cây hoa đỏ và 25 % cây hoa trắng

Ơ

N

thu được cây F2 . Theo lí thuyết , kiểu hình ở F2 gồm

ra 90 chuỗi polinucleotit chứa N 14. Số lần nhân đôi của mỗi gen là A. 4

B. 6

C. 7

D. 3

N

B. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong nguyên phân

G

Đ

A. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong giảm phân

ẠO

Câu 9: Cơ sở tế bào học của phương pháp nuôi cấy mô , tế bào dựa trên

TP .Q

Câu 8: Ba gen chứa N 15 cùng nhân đôi một số lần như nhau trong môi trường chứa N14 tạo

H

Ư

C. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong nguyên phân và giảm phân

TR ẦN

D. Quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào con giống với tế bào mẹ Câu 10: Cho các thông tin sau :

1. m ARM sau phiên mã được sử dụng trực tiếp làm mạch khuôn để tổng hợp protein

00

B

2. Khi riboxom tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã kết thúc

10

3. Nhờ 1 enzyme đặc hiệu , axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi polipeptit vừa tổng hợp

2+

3

4. mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron , nối các eexon lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành .

ẤP

Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là B. 1 và 4

C. 3 và 4

C

A. 2 và 4

D. 2 và 3

H

không đúng

Ó A

Câu 11: Khi nói về quá trình nhân đôi AND ở tế bào nhân thực , phát biểu nào sau đây

-L

Í-

A. Sự nhân đôi AND xảy ra ở nhiều điểm trong một phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản

ÁN

B. Trong quá trình nhân đôi AND , enzym AND polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử AND

TO

C. Trong quá trình nhân đôi AND, có sự liên kết bổ sung giữa A với T , G với X và ngược lại

BỒ ID

Ư

N G

D. Trong quá trình nhân đôi AND ,enzyme nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch

đơn vừa mới được tổng hợp Câu 12: Trong điều kiện không xảy ra đột biến 1- Cặp NST giới tính luôn tồn tại thành cặp tương đồng ở giới cái . 2- Cặp NST giới tính , ở vùng tương đồng gen tồn tại thành từng cặp alen 3- Cặp NST giới tính chứa gen quy định tính trạng thường ở vùng không tương đồng Trang 2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

4- Gen trên Y không có alen trên X truyền cho giới cái ở động vật có vú 5- Ở người gen trên X không có alen trên Y tuân theo quy luật di truyền chéo C. 5

D. 3

U Y

Câu 13: Cho cơ thể tam bội có kiểu gen AaaBBb tự thụ phấn , theo lí thuyết số kiểu gen B. 81

C. 18

D. 100

TP .Q

được tạo ra ở đời con là : A. 256

H

B. 2

N

A. 4

Ơ

N

Số kết luận đúng

ẠO

Câu 14: Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi AND và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là :

Đ

A. đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.

Ư H

C. đều có sự xúc tác của enzyme ADN pôlimeraza.

N

G

B. đều có sự hình thành các đoạn Okazaki

TR ẦN

D. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử AND

Câu 15: Cho một quần thể tự thụ phấn gốm 200 cá thể có kiểu gen AA : 400 cá thể có kiểu gen Aa : 400 cá thể có kiểu gen aa . Cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là : B. 0,375 AA + 0,05 Aa + 0,575 aa

00

B

A. 0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa

D. 0,375 Aa + 0,05 AA + 0,575 aa

10

C. 0, 36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa

2+

3

Câu 16: Hiện nay tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào . Điều đó chứng tỏ điều gì ?

ẤP

A. Sự tiến hóa không ngừng của sinh giới

C

B. Quá trình tiến hóa đồng quy của sinh giới

Ó A

C. Nguồn gốc thống nhất của các loài

H

D. Vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên trong quá trình tiến hóa

-L

Í-

Câu 17: Cho các thông tin về vai tròn của các nhân tố tiến hóa như sau :

ÁN

1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.

TO

(2) Làm phát sinh các biến dị di truyền cung cấp nguồn nguyên liệu biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa

BỒ ID

Ư

N G

(3) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi. (4) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể (5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm. Có bao nhiêu thông tin nói về vai trò của đột biến gen A. 2 và 5

B. 3 và 4

C. 1 và 4

D. 1 và 3

Câu 18: Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể , phát biểu nào sau đây đúng : Trang 3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. Tỉ lệ giới tính thay đổi phụ thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện môi trường sống

H

U Y

D. Mật độ cá thể của mỗi quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, theo năm hoặc tùy

N

C. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S

Ơ

N

B. Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài

theo điều kiện của môi trường sống .

TP .Q

Câu 19: Phép lai bố AaBbDd x AaBbdd . Giả sử ở giảm phân II cả bố và mẹ một số tế bào

ẠO

chứa cặp Aa không phân li . Giảm phân I bình thường . Theo lí thuyết số loại kiểu gen bình thường và đột biến lần lượt là : B. 18 và 36

C. 27 và 90

D. 18 và 60

Đ

A. 27 và 60

Ư

H

A. Đột biến điểm chỉ liên quan đến vài cặp nucleotit trên gen

N

G

Câu 20: Nhận định nào sau đây về đột biến gen là đúng

TR ẦN

B. Đột biến gen được phát sinh trong giảm phân tạo giao tử luôn được di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính C. Đột biến gen chỉ có thể có lợi hoặc có hại

00

B

D. Đột biến gen được phát sinh ở tế bào sinh dưỡng có thể được di truyền cho thế hệ sau qua

10

sinh sản vô tính

3

Câu 21: Nhận định nào sau đây về NST giới tính là đúng :

2+

A. Tính trạng do gen trên NST Y không có len ở X thì di tryền theo dòng mẹ

ẤP

B. Vùng tương đồng của cặp NST giới tính chỉ chứa gen không alen

C

C. Cặp NST giới tính chỉ chứa gen quy định tính trạng giới tính

Ó A

D. Ở động vật có vú , ruồi giấm , cặp NST giới tính ở giới cái XX , giới đực XY .

Í-

H

Câu 22: Khi lai thuận và lai nghịch hai nòi gà thuần chủng mào gà hình hạt đào với gà mào

-L

hình lá được gà F1 toàn gà mào hình đào . Cho gà F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 93

ÁN

mào gà hạt đào : 31 mào gà hoa hồng : 26 mào hình hạt đậu : 9 mào hình lá . Sự di truyền tính trạng hình dạng mào gà bị chi phối bời quy luật di truyền nào ?

TO

A. Tương tác gen không alen theo kiểu át chế trội

BỒ ID

Ư

N G

B. Tương tác gen không alen theo kiểu bổ trợ

C. Tương tác gen không alen theo kiểu át chế lặn D. Tương tác gen không alen theo kiểu cộng gộp

Câu 23: Theo Đacuyn , nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc tự nhiên là: A. Biến dị cá thể

B. Đột biến

C. Thường biến

D. Biến dị tổ hợp

Câu 24: Cho các dữ liệu sau : Trang 4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

1- Enzyme thủy phân aa mở đầu 2- Riboxom tách thành hai tiểu phần bé và lớn rời khỏi mARN

Ơ

N

3- Chuỗi polipeptit hình thành bậc cấu trúc không gian của protein

N

H

4- Riboxom trượt gặp bộ ba kết thúc trên mARN thì dừng lại A. 4 -3- 1-2

B. 4 -2- 3 -1

C. 4 -1 – 3 -2

D. 4- 2 -1- 3

U Y

Trình tự đúng trong giai đoạn kết thúc dịch mã là :

TP .Q

Câu 25: Một loài thực vật tự thụ phấn bắt buộc có bộ NST 2n = 14 , trong quá trình giảm

ẠO

phân ở một cây xét 1000 tế bào thấy có 200 tế bào có một cặp NST không phân li trong giảm phân I , giảm phân II bình thường . Tỉ lệ giao tử chứa 8 NST được tạo ra từ cây này là : B. 20 %

C. 6,7 %

D. 50%

Đ

A. 10 %

Ư H

A. Phân li độc lập hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp

N

G

Câu 26: Nhận định nào sau đây là đúng

TR ẦN

B. Hai tính trạng do hai cặp gen quy định tuân theo quy luật hoán vị gen khi chúng cùng nằm trên 1 cặp NST và ở kì đầu giảm phân I không xảy ra tiếp hợp va trao đổi chéo giữa hai cromatit trong cặp tương đồng .

00

B

C. Hai tính trạng do hai cặp gen quy định tuân theo quy luật phân li độc lập khi chúng nằm

10

trên hai cặp NST khác nhau

2+

3

D. Hai cặp tính trạng do hai cặp gen quy định tuân theo quy luật liên kết gen hoàn toàn khi chúng cùng nằm trên 1 cặp NST và ở kì đầu giảm phân I xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo cân

ẤP

giữa hai cromatit trong cặp tương đồng .

Ó A

C

Câu 27: Ở một tế bào thực vật có bộ NST 2n = 14 . Tế bào rễ của loài thực vật này thuộc thể ba nhiễm sẽ có số NST là :

H

A. 17

B. 13

C. 15

D. 21

-L

Í-

Câu 28: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân

ÁN

đen ; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt ; alen D quy

TO

định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng . Thực hiện phép lai P :

N G

AB D d AB D X X x X Y thu được F1 . Trong tổng số ruồi ở F1 ruồi thân xám cánh dài mắt đỏ ab ab

BỒ ID

Ư

chiếm tỉ lệ 52,5 % . Theo lí thuyết trong tổng số ruồi F1, ruồi đực thân xám cánh cụt mắt đỏ chiếm tỉ lệ là : A. 5 %

B. 3.75 %

C. 1.25 %

D. 2.5 %

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về gen cấu trúc :

Trang 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục , xem kẽ các đoạn mã hóa axit amin là các đoạn không mã hóa axit amin

U Y

C. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa liên tục , không chứa các đoạn không

N

mã hóa , vùng kết thúc .

H

Ơ

N

B. Mỗi gen mã hóa protein điển hình gồm ba vùng trình tự nucleotit : vùng điều hoàn , vùng

mã hóa axit ( intron)

TP .Q

D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen , mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã

ẠO

Câu 30: Ở một quần thể ngẫu phối , xét hai gen : gen thứ nhất có 3 alen , nằm trên đoạn

G

Đ

không tương đồng của NST giới tính X ; gen thứ 2 có 5 alen nằm trên NST thường . Trong

N

trường hợp không xảy ra đột biến , số loại kiểu gen tối đa về cả hai gen trên có thể được tạo C. 15

H

B. 90

D. 135

TR ẦN

A. 45

Ư

ra trong quần thể này là : Câu 31: Nhận định nào sau đây về thể tự đa bội là không đúng :

A. Thể tự đa bội thường có khả năng chóng chịu tốt hơn , thích ứng rộng

00

B

B. Thể tự đa bội có thể được hình thành do tất cả các NST không phân li ở kì sau nguyên

10

phân

3

C. Đa bội lẻ thường có hạt

2+

D. Thể tự đa bội có cơ quan sinh dưỡng lớn gấp bội so với dạng lưỡng bội nguyên khởi

ẤP

Câu 32: Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp NST

C

tương đồng khác nhau thì chúng :

Ó A

A. Luôn có số lượng , thành phần , trật tự các nucleotit giống nhau

H

B. Sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử

-L

Í-

C. Di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết

ÁN

D. Luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng Câu 33: Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng :

TO

A. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm thay đổi

BỒ ID

Ư

N G

môi trường sống theo một hướng xác định B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của

quần thể C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen làm thay đổi tần số alen của quần thể D. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với kiểu gen khác nhau trong quần thể Trang 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 34: Hiện nay người ta giả thiết rẳng trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, phân tử tự nhân đôi xuất hiện đầu tiên có thể là : D. ADN

N

C. Protein

N

Câu 35: Hóa chất gây đột biến 5- BU khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp AT thành

Ơ

B. Lipit

H

A. ARN

B. A- T →G- 5 BU →G- 5BU →G – X

C. A- T →A - 5 BU →G- 5BU →G – X

D. A- T →G- 5 BU →X- 5BU →G – X

TP .Q

A. A- T →X- 5 BU →G- 5BU →G – X

U Y

cặp G- X . Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ sau :

ẠO

Câu 36: Cho các nhân tố sau : 1 – Đột biến

G

Đ

2- Chọn lọc tự nhiên

N

3- Các yếu tố ngẫu nhiên

H

Ư

4- Giao phối ngẫu nhiên A. 3 và 4

TR ẦN

Các cặp nhân tố đóng vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa là B. 1 và 2

C. 1 và 4

D. 2 và 4

Câu 37: Trong các phương pháp tạo giống sau , có bao nhiêu phương pháp có thể tạo ra

00

B

giống mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau :

10

1 Tạo giống thuần chủng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp

2+

3

2. Nuôi cấy hạt phấn

3. Lai tế bào sinh dưỡng tạo nên các giống lai khác loài

ẤP

4. Tạo giống nhờ công nghệ gen B. 4

C

A. 1

C. 2

D. 3

Ó A

Câu 38: Khi nói cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực , nhận định nào sau đây không đúng

Í-

H

A. trong cùng một thời điểm có thể có nhiều riboxom tham gia dịch mã trên một phân tử

-L

mARN

ÁN

B. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là Metionin C. Khi dịch mã , riboxom dịch chuyển theo chiểu từ 5’→3 ‘ trên phân tử mARN

TO

D. Khi dịch mã , riboxom dịch chuyển theo chiểu từ 3’→5 ‘ trên phân tử mARN

BỒ ID

Ư

N G

Câu 39: Ở một loài sinh vật , xét một tế bào sinh tinh có hai cặp NST kí hiệu Aa và Bb . Khi

tế bào này giảm phân hình thành giao tử , ở giảm phân I cặp Aa phân li bình thường , cặp Bb không phân li trong giảm phân . Giảm phân II diễn ra bình thường . Số loại giao tử có thể tạo ra từ tế bào sinh tinh đó là : A. 2

B. 8

C. 6

D. 4

Trang 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 40: Ở người, gen quy định dạng tóc nằm trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen, alen A quy định tóc quăn trội hoàn toàn so với alen a quy định tóc thẳng; Bệnh mù màu đỏ - xanh

Ơ H

U Y

sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất để đứa con đầu lòng của cặp

N

alen trội B quy định mắt nhìn màu bình thường. Cho sơ đồ phả hệ sau: Biết rằng không phát

N

lục do alen lặn b nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định,

C.

Đáp án 2-B

3-A

4-A

5-B

6-D

11-D

12-B

13-D

14-A

15-D

21-D

22-B

23-A

24-D

25-B

31-C

32-B

33-C

34-C

35-C

1 9

8-A

9-B

10-D

16-C

17-A

18-B

19-D

20-D

26-C

27-C

28-C

29-D

30-D

36-C

37-C

38-C

39-A

40-C

00

10

ẤP

2+

3

D.

7-D

B

1-A

1 3

N

64 81

Ư

B.

H

1 6

TR ẦN

A.

G

Đ

ẠO

TP .Q

vợ chồng III.10 và III.11 là con trai tóc quăn và không bị mặc bệnh là ?

C

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Ó A

Câu 1: Đáp án A

H

Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức

Í-

cấu trúc có đường kính 11 nm là sợi cơ bản

-L

Câu 2: Đáp án B

TO

NST

ÁN

Để loại bỏ 1 gen có hại ra khỏi nhóm gen liên kết, người ta thường gây đột biến mất đoạn nhỏ

N G

Câu 3: Đáp án A

BỒ ID

Ư

Số loại kiểu gen liên quan đến hai gen nằm trên cùng một NST là : 2 × 2( 2 × 2 +1 ) : 2 = 10

Vì kiểu hình màu sắc lông có các kiểu gen khác nhau dẫn đến các kiểu hình khác nhau →các alen trội không hoàn toàn . Số kiểu gen liên quan đến số kiểu hình màu sắc lông là 3.

Câu 4: Đáp án A Trang 8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe giảm phân bình thường có số loại giao tử là : 23 = 8 giao tử

Ơ

N

Một tế bào giảm phân bình thường tạo ra 2 giao tử

H

Ba tế bào sinh tinh giảm phân tối đa tạo ra 3 x 2 = 6 giao tử < 8 giao tử

U Y

N

Câu 5: Đáp án B

TP .Q

A – sại , tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng, tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹ p

ẠO

B- Đúng C- Sai , mức phản ứng của các gen trong một kiểu gen là khác nhau

Đ

D- Sai , bố mẹ truyền cho con alen , các alen kết hợp với nhau để tạo kiểu hình

N

G

Câu 6: Đáp án D

H

Ư

Xét phép lai AaBb Dd EE x AABbDdEe cho đời con có tỉ lệ kiểu hình A-bbD-E- là :

TR ẦN

1 3 3 1× × × 1 = 4 4 16 Câu 7: Đáp án D

00

B

Vì tính trạng liên quan đến màu sắc hoa là tính trạng do gen nằm trên tế bào chất quy định

10

nên kiểu hình của đời con sẽ có kiểu hình giống với mẹ . Cây hoa trắng thụ phấn cho cây P

2+

được đời con F2 có kiểu hình hoa đỏ

3

hoa đỏ - nhụy của cây có kiểu hình hoa đỏ . Cây F1 có kiểu hình hoa đỏ tự thụ phấn sẽ thu

ẤP

Câu 8: Đáp án A

C

Một phân tử AND nhân đôi sẽ tạo ra số chuỗi polinucleotit mới là : 90 : 3 = 30

Ó A

Số phân tử AND con được tạo ra khi một gen nhân đôi là : ( 30 + 2 ) : 2 = 16

-L

Í-

Câu 9: Đáp án B

H

Số lần nhân đôi của một gen là : 2 x = 16 → x = 4

ÁN

Cơ sở tế bào học của phương pháp nuôi cấy mô là sự nhân đôi và phân li đồng đều của các NST trong quá trình nguyên phân

TO

Câu 10: Đáp án D

N G

Ý đúng với quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ là 2 và 3 .

BỒ ID

Ư

Ý 1 đúng với quá trình phiên mã và dịch mã của sinh vật nhân sơ .

Ý 4 đúng với quá trình phiên mã và dịch mã của sinh vật nhân thực

Câu 11: Đáp án D A- đúng , sinh vật nhân thực có nhiều điểm tái bản trên phân tử AND. B- Đúng , enzym AND polimeraza tham gia vào quá trình tổng hợp

Trang 9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C – đúng vì để tạo ra phân tử AND mới giống với phân tử AND cũ thì cần tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung

Ơ

N

D –sai, enzim ligaza có tác dụng nối các đoạn Okazaki – tức là tác động lên mạch làm khuôn

U Y

Nhưng trong 1 đơn vị tái bản, ADN nhân đôi theo 2 phía, như vậy nghĩa là trên 1 mạch, ADN

N

H

có chiều 5’ – 3’

Vậy enzim ligaza tác động lên cả 2 mạch của ADN

Câu 12: Đáp án B

TR ẦN

H

Ư

N

G

Đ

ẠO

TP .Q

được tổng hợp về 2 phía, một phía sẽ là liên tục, 1 phía sẽ là gián đoạn ( như hình minh họa)

00

B

1- Sai nếu như giới cái có bộ NST XX thì cặp NST giới tính luôn tồn tại thành cặp tương

10

đồng .

3

2 – Đúng , trên vùng tương đồng cặp NST giới tính tương tự như NST thường nên trên vùng

2+

tương đồng NST tồn tại thành từng cặp alen

ẤP

3 – Sai gen quy định tính trạng thường thường có thể nằm trên cả vùng tương đồng và vùng

C

không tương đồng nên xảy ra hiện tượng di truyền liên kết với giới tính

Ó A

4 - Sai NST Y chỉ có ở giới đực nên sẽ không được truyền cho giới cái

H

5- Đúng

Í-

Số đáp án đúng là 2

-L

Câu 13: Đáp án D

ÁN

Xét cơ thể có kiểu gen AaaBBb tự thụ phấn thì ta có phép lai :

TO

AaaBBb × AaaBBb = (Aaa x Aaa)( BBb x BBb)

N G

Xét phép lai Aaa x Aaa

BỒ ID

Ư

Ta có : Aaa →2 Aa : 1aa : 1 A : 2 a

Số kiểu gen được tạo ra từ phép lai trên là : 4 x 4 – 6 = 10 Tương tự phép lai BBb x BBb Ta có BBb→1 BB : 2 Bb : 2 B : 1 b Số kiểu gen được tạo ra từ phép lai trên là : 4 x 4 – 6 = 10 Số kiểu gen tối đa được tạo ra là : 10 x 10 = 100

Trang 10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 14: Đáp án A Điểm giống nhau của quá trình phiên mã và nhân đôi AND là quá trình nhân đôi được thực

Ơ

N

hiện theo nguyên tắc bổ sung

N

H

Câu 15: Đáp án D

U Y

Quần thể có thành phấn kiểu gen ở thế hệ ban đầu là

TP .Q

200 AA + 400 Aa + 400 aa→Thành phần kiểu gen trong quần thể là : 0,2 AA + 0,4 Aa + 0,4 aa = 1

ẠO

Sau khi quần thể tự thụ phấn qua 3 thế hệ thì ta có Tỉ lệ Aa trong quần thể là : 0,4 : 2 3 = 0,4 : 8 = 0,05

G

Đ

Tỉ lệ AA trong quần thể sau 3 thế hệ ngẫu phối là : 0,2 + (0,4 – 0,05 ) : 2 = 0,375

N

Tỉ lệ aa trong quần thể là : 0,4 + (0,4 – 0,05 ) : 2 = 0,575

H

Ư

Câu 16: Đáp án C

TR ẦN

Hiện nay tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào điều đó chứng tỏ nguồn gốc thồng nhất của sinh giới

1. là đặc điểm của chọn lọc tự nhiên

2+

3

3 là đặc điểm của các yếu tố ngẫu nhiên

10

00

Các thông tin nói về đột biến gen là 2 và 5 .

B

Câu 17: Đáp án A

4 là đặc điểm của giao phối không ngẫu nhiên

ẤP

Câu 18: Đáp án B

Ó A

C

B sai kích thước của quần thể không giống nhau giữa các loài sinh vật , kích thước của quần thể bị thay đổi tùy thuộc vào điều kiện môi trường

Í-

H

Câu 19: Đáp án D

-L

Xét phép lai : AaBbDd x AaBbdd = (Aa x Aa )(Bb x Bb) (Dd x dd)

ÁN

Xét từng phép lai

TO

Aa x Aa

Cơ thể có kiểu gen Aa giảm phân thì xảy ra các nhóm tế bào sau

BỒ ID

Ư

N G

Tế bào giảm phân bình thường cho ra 2 loại giao tử A và a Tế bào bị rối loạn giảm phân II tạo ra giao tử AA và aa ; O Số kiểu gen bình thường là : 3 Số kiểu gen đột biến là : 10 Bb x Bb → ( giảm phân bình thường) →3 kiểu gen Dd x dd →( giảm phân bình thường) →2 kiểu gen

Trang 11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Số kiểu gen bình thường được tạo ra là : 3 x 3 x 2 = 18 Số kiểu gen đột biến là : 2 x 3 x 10 = 60

Ơ

N

Câu 20: Đáp án D

U Y

B sai . Đột biến phát sinh trong giảm phân được di truyền cho thế hệ sau khi giao tử đột biến

N

H

A- sai , đột biến gen là đột biến liên quan đến một cặp nucleotit

TP .Q

tham gia thụ tinh với nhau tạo thành hợp tử ( đột biến) , nếu giao tử đột biến không tham gia thụ tinh thì không thể hình thành giao tử

ẠO

C – sai đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại . Tính lợi , hại của gen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường .

Đ

D. Đúng

N

G

Câu 21: Đáp án D

H

Ư

A sai nếu như giới cái có NST XY thì gen trên Y được gọi là di truyền theo dòng mẹ , nếu

TR ẦN

giới đực có kiểu gen XY thì gen trên Y không được gọi là hiện tượng di truyền theo dòng mẹ B – sai , vùng tương đồng của cặp NST giới tính chứa các gen alen C sai , trên NST giới tính ngoài các gen quy định giới tính thì có các gen quy định các tính

00

B

trạng thường

10

Câu 22: Đáp án B

2+

3

Ta có phép lai trên là phép lai 1 tính trạng – hình của mào gà Phân tích tỉ lệ kiểu hình ở đời con F2 có : 9 mào hạt đào : 3 mào hoa hồng : 3 mào hình đậu :

ẤP

1 mào hình lá .

Ó A

C

→có 16 tổ hợp giao tử = 4 giao tử đực x 4 giao tử cái →F1 dị hợp 2 cặp gen

Í-

H

Tính trạng hình dạng mào của gà là do hai gen không alen tương tác với nhau quy định

-L

→F1 có kiểu gen Aa Bb

ÁN

Ta có phép lai : Aa Bb x Aa Bb →9 A- B- : 3 A- bb : 3 aaB- : 1 aabb

TO

Tương ứng với tỉ lệ kiểu hình của đầu bài: 9 mào hạt đào : 3 mào hoa hồng : 3 mào hình đậu : 1 mào hình lá .

BỒ ID

Ư

N G

Quy ước : A- B- quy định mào gà hình

A-bb quy định mào gà hoa hồng aaB- quy định mào gà hình hạt đậu aabb quy định mào gà hình lá

→Tính trạng hình dạng của mào là kiểu tương tác bổ sung Câu 23: Đáp án A Trang 12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Theo quan niệm của Đacuyn nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là biến dị cá thể

Câu 24: Đáp án D

Ơ

N

Trình tự đúng trong giai đoạn kết thúc dịch mã là 4- 2 -1- 3

N

H

Câu 25: Đáp án B

U Y

1000 tế bào tiền hành giảm phân thì sẽ tạo ra 4000 giao tử

TP .Q

200 tế bào giảm phân có 1 cặp NST không phân li trong giảm phân I sẽ tạo ra 800 giao tử ( 400 giao tử có 5 NST và 400 giao tử có 8 NST ) Tỉ lệ giao tử chứa 8 NST là : 800 : 4000 = 0,2 →20 %

ẠO

Câu 26: Đáp án C

G

Đ

A – sai , liên kết gen làm hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp

N

B- sai , để hai gen cùng nằm trên 1 NST có xảy ra hoán vị gen thì trước tiên các gen phải có

H

Ư

hiện tượng tiếp hợp sau đó trao đổi chéo

TR ẦN

C- Đúng

D- Sai , nếu có hiện tượng liên kết hoàn toàn thì không xảy ra hiện tượng trao đổi chéo

Câu 27: Đáp án C

00

B

Tế bào rễ của loài thực vật có bộ NST tồn tại ở dạng thể ba nhiễm → 2n + 1 →Có 15 NST

10

Câu 28: Đáp án C

2+

3

Xét phép lai :

ẤP

AB D d AB D AB AB X X x X Y = ( x ) ( XD Xd x XD Y ) ab ab ab ab

C

Xét phép lai : XD Xd x XD Y → 1XD XD: 1XD Xd : 1XD Y : 1Xd Y Ta có đời con có tỉ lệ kiểu

Ó A

hình thâm xám cánh dài mắt đỏ (A-B-D-) là 52,5 % = 0,525

H

A- B - = 0,525 : 0,75 = 0,7

-L

Í-

ab = 0.7 – 0,5 = 0,2 ab

ÁN

Tỉ lệ thân xám cánh cụt là : 0,25 – 0,2 = 0,05

TO

Tỉ lệ thân xám cánh cụt mắt đỏ là : 0,05 x 0,25 = 0.0125 = 1.25%

N G

Câu 29: Đáp án D

BỒ ID

Ư

D sai vùng điều hoàn của gen nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc

Câu 30: Đáp án D Số loại kiểu gen liên quan đến cặp NST giới tính là : 3 x( 3 +1) : 2 + 3 = 9 Số kiểu gen liên quan đến cặp NST thường là : 5 x ( 5 +1) : 2 = 15 Số loại kiểu gen tối đa về cả hai gen là : 9 x 15 = 135

Câu 31: Đáp án C Trang 13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C sai nguyên nhân do thể đa bội lẻ thường bất thụ và không có khả năng sinh sản hữu tính

→Thể đa bội lẻ thường không có hạt

H N

Trong trường hợp không xảy ra đột biến thì các alen nằm trên các NST tương đồng khác nhau

Ơ

N

Câu 32: Đáp án B

U Y

thì chúng sẽ phân li độc lập với nhau trong quá trình hình thành giao tử

TP .Q

A- sai, nguyên nhân co các NST khác nhau có kích thước và cấu trúc khác nhau nên số lượng, thành phần và trật tự các nucleotit là khác nhau

ẠO

C – sai hiện tượng di truyền cùng nhau tạo thành nhóm liên kết là hiện tượng di truyền của các gen nằm trên cùng một NST

N

G

Câu 33: Đáp án C

Đ

D – sai , có thể cùng tương tác để quy định một tính trạng hoặc không

TR ẦN

hình →gián tiếp làm thay đổi tần số alen trong quần thể

H

Ư

C sai , chọn lọc tự nhiên không tác động trực tiếp lên kiểu gen mà tác động trực tiếp lên kiểu

Câu 34: Đáp án C

Hiện nay người ta giả thiết phân tử đầu tiên có khả năng tự nhân đôi là ARN

00

B

Câu 35: Đáp án C

10

Quá trình đột biến thay thế A - T được mô tả lại bằng quá trình sau

3

A- T →A- BU →G- BU →G- X

2+

Câu 36: Đáp án C

ẤP

Giao phối ngẫu nhiên và đột biến là các yếu tố cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến

Ó A

C

hóa

Đột biến cung cấp nguyên liệu sơ cấp

H

Giao phối ngẫu nhiên cung cấp nguyên liệu thứ cấp

-L

Í-

Câu 37: Đáp án C

ÁN

Các phương pháp tạo ra giống mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật là :

TO

- Lai tế bào sinh dưỡng tạo nên các giống lai khác loài - Tạo giống nhờ công nghệ gen

BỒ ID

Ư

N G

Câu 38: Đáp án C mARN bắt đầu dịch mã từ đầu 5’ nên riboxom dịch chuyển theo chiểu từ 5’→3 ‘ trên phân tử mARN

Câu 39: Đáp án A Một tế bào sinh tinh có hai cặp gen Aa và Bb . Trong giảm phân I cặp Aa giảm phân bình thường , cặp Bb bị rối loạn giảm phân I thì ta có :

Trang 14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 40: Đáp án C A: tóc quăn > a: tóc thẳng, gen trên NST giới thường

TR ẦN

H

Ư

N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U Y

N

H

Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

00

B

B: mắt bình thường > b: mù màu, gen trên NST giới tính

3

2 1 Aa : AA 3 3

2 1 Aa : AA 3 3

2+

Tương tự : 11 tóc quăn: :

10

-Người 9 tóc thẳng (aa) => 5 Aa x 6 Aa=> 10 tóc quăn :

ẤP

10 nhìn màu bình thường XBY

Ó A

C

12 mù màu XbY

Í-

H

=> 7: XBXb x 8: XBY=>11 nhìn màu bình thường :

-L

+ dạng tóc :Sinh con tóc thẳng : 10:

1 B B 1 B b X X : X X 2 2

2 2 Aa x 11: Aa 3 3

ÁN

=>Tỉ lệ kiểu hình tóc thẳng là : aa = 1/9 →A- = 8/9

N G

TO

1 1 B b + mắt:10: XBY x 11: ( XBXB : X X) 2 2 TH2: 11 có kiểu gen XBXb : XBY x XBXb→ 1 XBY: 1 XbY : 1 XBXB : 1 XBXb

BỒ ID

Ư

TH1 : 11 có kiểu gen XBXB : XBY x XBXB →1 XBY : 1XBXB

Tỉ lệ sinh ra con trai không bị mắc bệnh là :

1 1 1 1 3 × + × = 2 2 2 4 8

Sinh con trai tóc quăn và không bị mắc bệnh là :

3 8 1 × = 8 9 3

Trang 15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.