HÀNH TRANG KIẾN THỨC CHO KÌ THI THPT QG
vectorstock.com/13332918
Ths Nguyễn Thanh Tú Tuyển tập
Bộ 1969 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lý chọn lọc theo mức độ (NB - TH - VD - VDC) - Lớp 11 & Bài tập Bảng số liệu và biểu đồ (Có lời giải chi tiết) WORD VERSION | 2019 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ 24/7 Fb www.facebook.com/HoaHocQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI Mức độ nhận biết (có lời giải chi tiết)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Quá trình toàn cầu hóa là quá trình liên kết A. về nhiều mặt tất cả các nước đang phát triển trên thế giới B. một số quốc gia trên thế giới về nhiều mặt C. các quốc gia trên thế giới về kinh tế, văn hóa, khoa học D. các nước phát triển trên thế giới về kinh tế, văn hóa, khoa học Câu 2. Hàn Quốc, Xingapo, Đài Loan được xếp vào nhóm nước: A. công nghiệp mới. B. chậm phát triển. C. phát triển. D. đang phát triển. Câu 3. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là sự bùng nổ công nghệ cao với bốn trụ cột công nghệ chính là: A. sinh học, vật liệu, năng lượng và thông tin. C. sinh học, vật liệu, nguyên tử, thông tin. Câu 4. Sự tương phản rõ rệt nhất giữa nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển trên Thế giới thể hiện ở: A. trình độ phát triển kinh tế - xã hội. B. GDP bình quân đầu người/năm. C. sự phân hóa giàu nghèo. D. mức gia tăng dân số. Câu 5. Tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là: A. rút ngắn khoảng cách giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển. B. toàn cầu hóa nền kinh tế, thương mại quốc tế tăng nhanh. C. xuất hiện ngành mới, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành nền kinh tế tri thức D. tăng sức sản xuất, nâng cao mức sống, hình thành nền kinh tế tri thức B. hóa học, thông tin, vật liệu, năng lượng. D. vật liệu, năng lượng, thông tin, điện tử. Câu 6. Chiếm 80% dân số và 95% lượng gia tăng dân số hàng năm trên toàn Thế giới là của nhóm nước: A. các nước công nghiệp mới. B. chậm phát triển. C. đang phát triển. D. phát triển. Câu 7. Trong các nước ở Trung Á, nước ít chịu ảnh hưởng của đạo Hồi là: A. Curoguxtan. B. Cadacxtan C. Tatgikixtan. D. Mông Cổ. Câu 8. APEC là tên viết tắt của tổ chức A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương B. Thị trường chung Nam Mĩ C. Liên minh châu Âu D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á Câu 9. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là A. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao C. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp Câu 10. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô. B. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô. C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan. D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan. Câu 11. Đặc điểm nào là của các nước đang phát triển? A. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. Câu 12. Dân cư ở khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào? A. Hồi giáo B. Do Thái giáo C. Phật giáo D. Ki-tô-giáo Câu 13. Toàn cầu hóa là quá trình A. hợp tác giữa các nước về thương mại. B. liên kết các quốc gia có nét tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội. C. hợp tác giữa các nước về văn hóa, khoa học D. liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt. Câu 14. Hiện nay số người đang bị nhiễm HIV đông nhất ở châu lục A. Châu Á B. Châu Phi C. Châu Âu D. Châu Mĩ La Tinh Câu 15. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ gồm có những thành viên nào sau đây? A. Bra-xin, Hoa Kì, Cu Ba. B. Hoa Kì, Ca-na-da, Mê-hi-cô. C. Ca-na-da, Ác-hen-ti-na, Chi-lê. D. Mê-hi-cô, Chi-lê, Pa-ra-goay. Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết đảo Phú Quý thuộc tỉnh nào A. Ninh Thuận B. Quảng Trị C. Quảng Bình D. Bình Thuận Câu 17. ASEAN là tên viết tắt của A. Tổ chức thương mại tự do khu vực Đông Nam Á. B. Trại hè thanh niên Đông Nam Á. C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. D. Tổ chức các nước theo khu vực Đông Nam Á. Câu 18. Biểu hiện rõ nhất của hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu là A. Núi lửa hình thành ở nhiều nơi B. Xuất hiện nhiều động đất C. Nhiệt độ Trái đất tăng D. Tầng ô dôn mỏng dần Câu 19. Ba trụ cột của EU theo hiệp ước MAXTRICH là A. Cộng đồng châu Âu; Chính sách đối ngoại và an ninh chung; Hợp tác về tư pháp và nội vụ. B. Hợp tác về cảnh sát và tư pháp; Chính sách an ninh của EU; liên minh kinh tế và tiền tệ. C. Cộng đồng châu Âu; Chính sách đối ngoại và an ninh chung; Ủy ban liên minh châu Âu. D. Cộng đồng châu Âu; Cơ quan kiểm toán; Ủy ban liên minh châu Âu.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI Câu 20. Việt Nam không tham gia vào tổ chức nào sau đây? A. ASEAN. B. WTO. C. OPEC D. APEC Câu 21. Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức liên kết khu vực? A. EU. B. MERCOSUR. C. WTO. D. ASEAN. Câu 22. APEC là tên gọi viết tắt của tổ chức. A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái bình Dương. B. Liên Minh Châu Âu. C. Hiệp ước thuơng mại tự do Bắc Mỹ. D. Thị trường chung Nam Mỹ. Câu 23. Các nước có thu nhập thấp hiện nay hầu hết đều ở A. Bắc Á B. Châu Âu. C. Bắc Mĩ D. Châu Phi. Câu 24. Châu lục có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là A. châu Á. B. châu Mĩ. C. châu Âu. D. châu Phi.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI ĐÁP ÁN 1. C
2. A
3. A
4. A
5. C
6. C
7. D
8. A
9. B
10. C
11. B
12. A
13. D
14. B
15. B
16. D
17. C
18. C
19. A
20. C
21. C
22. A
23. D
24. D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Quá trình toàn cầu hóa là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt, từ kinh tế đến văn hóa, khoa học... (sgk Địa lí 11 trang 10) => Chọn đáp án C Câu 2. Trong nhóm các nước đang phát triển, một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp gọi chung là các nước công nghiệp mới NICs như: Hàn Quốc, Xin-ga-po, Đài Loan, Bra-xin.. ..(sgk Địa lí 11 trang 7) => Chọn đáp án A Câu 3. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là sự bùng nổ công nghệ cao với bốn trụ cột công nghệ chính, có tác động mạnh mẽ và sâu sắc đến phát triển kinh tế - xã hội là: công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng và công nghệ thông tin (sgk Địa lí 11 trang 8) => Chọn đáp án A Câu 4. Các nước trên thế giới được xếp vào những nhóm khác nhau (nhóm nước phát triển và đang phát triển) với sự tương phản rõ rệt về trình độ phát triển kinh tế xã hội (sgk Địa lí 11 trang 6) => Chọn đáp án A Câu 5. Tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là làm xuất hiện nhiều ngành mới, tạo ra những bước chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ, làm cho nền kinh tế thế giới chuyển dần từ nền kinh tế công nghiệp sang nền kinh tế tri thức (sgk Địa lí 11 trang 8-9) => Chọn đáp án C Câu 6. Chiếm 80% dân số và 95% lượng gia tăng dân số hàng năm trên toàn Thế giới là của nhóm nước đang phát triển (sgk Địa lí 11 trang 13) => Chọn đáp án C Câu 7. Trong các nước ở Trung Á, nước ít chịu ảnh hưởng của đạo Hồi là Mông Cổ, quốc gia này cũng ít xảy ra xung đột do tôn giáo => Chọn đáp án D Câu 8. APEC là tên viết tắt của tổ chức Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương => Chọn đáp án A Câu 9. Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao (sgk Địa lí 11 trang 6) => Chọn đáp án B Câu 10. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan (sgk Địa lí 11 trang 20) => Chọn đáp án C
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI Câu 11. Đặc điểm của các nước đang phát triển là GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.(sgk Địa lí 11 trang 7) => Chọn đáp án B Câu 12. Phần lớn dân cư trong khu vực Tây Nam Á theo đạo Hồi. (xem sgk Địa lí lớp 11 trang 29) => Chọn đáp án A Câu 13. Toàn cầu hóa là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt, từ kinh tế đến văn hóa, khoa học.. .(sgk Địa lí 11 trang 10) => Chọn đáp án D Câu 14. Hiện nay số người đang bị nhiễm HIV đông nhất ở châu Phi, tập trung hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới => Chọn đáp án B Câu 15. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ gồm có những thành viên Hoa Kì, Ca-na-da, Mê-hi-cô (sgk Địa lí 11 trang 11) (các nước Bắc Mĩ) => Chọn đáp án B Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 6 - 7 , cho biết đảo Phú Quý thuộc tỉnh Bình Thuận => Chọn đáp án D Câu 17. ASEAN là tên viết tắt của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. => Chọn đáp án C Câu 18. Biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu là nhiệt độ Trái Đất tăng lên (sgk Địa lí 11 trang 14) => Chọn đáp án C Câu 19. Ba trụ cột của EU theo hiệp ước MAXTRICH là Cộng đồng châu Âu; Chính sách đối ngoại và an ninh chung; Hợp tác về tư pháp và nội vụ (hình 7.3 - sgk Địa lí 11 trang 48) => Chọn đáp án A Câu 20. Việt Nam không tham gia vào tổ chức OPEC => Chọn đáp án C Câu 21. Tổ chức WTO không phải là tổ chức liên kết khu vực mà là tổ chức thương mại thế giới => Chọn đáp án C Câu 22. APEC là tên gọi viết tắt của tổ chức Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (Sgk Địa lí 11 trang 12) => Chọn đáp án A Câu 23. Các nước có thu nhập thấp hiện nay hầu hết đều ở Châu Phi. => Chọn đáp án D Câu 24. Châu lục có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là châu Phi (sgk Địa lí 11 trang 21) => Chọn đáp án D
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI Mức độ thông hiểu - Đề số 1 (có lời giải chi tiết)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Khó khăn lớn nhất về xã hội của Hoa Kì là B. Sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng tăng A. chi phí nhiều cho người cao tuổi C. tình trạng mất an toàn ngày càng lớn D. dân nhập cư từ châu A và Mĩ Latinh đên đông Câu 2. Vấn đề nổi bật nhất trong sử dụng tự nhiên ở châu Phi là: A. phát triển thủy lợi, khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên B. đẩy mạnh khai thác khoáng sản để xuất khẩu C. phát huy kinh nghiệm của người dân trong canh tác nông nghiệp D. trồng rừng và bảo vệ rừng Câu 3. Các nước đang phát triển hiện nay chủ yếu nằm ở A. Nam Bán Cầu B. Đông Bán Cầu C. Bắc bán cầu D. Tây Bán cầu Câu 4. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. là quá trình đổi mới công nghệ B. Đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí C. Đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hóa cục bộ D. Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao Câu 5. Bùng nổ dân số bắt nguồn từ A. những thay đổi dân số của các nước phát triển B. sự gia tăng dân số ở các nước châu Á C. sự gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên quá cao ở các nước châu Phi Câu 6. Cơ sở để Mỹ Latinh thu hút vốn đầu tư nước ngoài để phát triển các ngành công nghiệp là: A. có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú C. có nguồn lao động đông, trình độ cao D. có cơ sở hạ tầng đồng bộ Câu 7. Các quốc gia trên thế giới được chia thành hai nhóm nước phát triển và đang phát triển, dựa vào A. sự khác nhau về tổng số dân B. sự khác nhau về thu nhập bình quân đầu người C. sự khác nhau về trình độ phát triển kinh tế - xã hội D. sự khác nhau về điều kiện tự nhiên Câu 8. Nơi phát sinh ra đạo Thiên chúa, đạo Do Thái và đạo Hồi là A. Nam Á B. Trung Á C. Đông Nam Á D. Tây Nam Á Câu 9. Vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á được tạo nên bởi sự tiếp giáp của các châu lục là: A. châu Mỹ, châu Úc và châu Phi. B. châu Á, châu Âu và châu Phi. C. châu Âu, châu Mỹ và châu Á. D. châu Á, châu Âu và châu Úc
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI Câu 10. Nguồn tài nguyên vừa mang lại niềm hạnh phúc vừa mang lại đau thương cho dân cư Tây Nam Á là: A. than đá, kim cương và vàng. B. dầu mỏ, khí đốt và nguồn nước ngọt. C. uran, boxit và thiếc. D. đồng, photphat và năng lượng Mặt Trời. Câu 11. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập năm nào và đến năm 2014 có bao nhiêu thành viên? A. 1967, 9 thành viên. B. 1968, 10 thành viên. C. 1967, 10 thành viên. D. 1976, 10 thành viên. Câu 12. Động lực thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là do A. sự tự do hóa đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực B. sự tự do hóa thương mại giữa các nước thành viên C. tạo lập thị trường chung rộng lớn D. sự hợp tác,cạnh tranh giữa các nước thành viên Câu 13. Thủ phạm chủ yếu gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính của Trái đất là chất khí A. NO2 B. CO2 C. CH4 D. CFCs Câu 14. Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là A. nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. B. nắm trong tay nguồn của cải vật chất nhỏ và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. C. nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng D. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan trọng Câu 15. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội. C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội. D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội Câu 16. Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là A. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế-xã hội thế giới. B. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học C. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt. D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về kinh tế. Câu 17. Khu vực khai thác dầu khí nhất trên thế giới hiện nay là khu vực A. Đông Á và Bắc Phi B. Đông Nam Á và Trung Á C. Trung Á và Bắc Phi D. Tây Nam Á và Trung A Câu 18. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là A. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp B. khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI C. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao Câu 19. Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do A. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển B. các sự cố đắm tàu, tràn vỡ ống dầu. C. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ. D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng. Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Châu Phi? A. Số trẻ sơ sinh bị tử vong ngày càng giảm. B. Dân số đang già hoá. C. Có số dân đông. D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. Câu 21. Sự suy giảm tầng ô dôn gây hậu quả cơ bản là A. nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên. B. tăng cường nạn ô nhiễm môi trường trên phạm vi toàn cầu. C. mất lớp áo bảo vệ Trái Đất khỏi các tia tử ngoại. D. mưa axit diễn ra ngày càng nhiều với mức độ tàn phá ngày càng lớn. Câu 22. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây? A. thương mại thế giới phát triển mạnh. B. thị trường tài chính quốc tế thu hẹp. C. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. D. đầu tư nước ngoài tăng nhanh. Câu 23. Nhận định nào dưới đây không chính xác về tài nguyên thiên nhiên Mĩ La tinh. A. Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của đất nước B. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và nông nghiệp. C. Sông Amadôn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi của thế giới. D. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt. Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là A. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu. B. dân số tăng nhanh và phân bố. C. do con người chặt phá rừng bừa bãi. D. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ. Câu 25. Nguyên nhân trực tiếp gây ra hiệu ứng nhà kính là do : A. trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu B. sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp. C. khai thác quá mức các loại tài nguyên khoáng sản. D. tăng lượng khí CO2 trong khí quyển. Câu 26. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho Châu Phi còn nghèo là
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI A. dân trí thấp. B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp. C. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân. D. xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục Câu 27. Nhận định nào dưới đây không chính xác về tài nguyên thiên nhiên Mĩ La tinh. A. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt. B. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và nông nghiệp. C. Sông Amadôn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi của thế giới. D. Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của đất nước Câu 28. Tổ chức tài chính có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế toàn cầu là A. IMF và ADB B. WB và IMF C. WB và ADB D. ADB và IMF Câu 29. Việt Nam là thành viên của những tổ chức liên kết khu vực nào sau đây? A. EU và ASEAN B. APEC và ASEAN C. NAFTA và APEC D. EU và NAFTA Câu 30. Nguyên nhân quan trọng nhất khiến đa số các nước châu Phi ở tình trạng kém phát triển gì? A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. B. Các cuộc xung đội sắc tộc C. Hậu quả sự thống trị nhiều thế kỉ của chủ nghĩa thực dân. D. Trình độ dân trí thấp. Câu 31. Đặc điểm nào sau đây không phải là của nhóm nước đang phát triển? A. Nợ nước ngoài nhiều. B. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều. C. Thu nhập bình quân đầu người thấp. D. Chỉ số phát triển con người (HDI) thấp. Câu 32. Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La-tinh là do A. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa phát triển mạnh. B. dân nghèo không có ruộng ra thành phố tìm việc làm. C. cải cách ruộng đất triệt để. D. chính sách đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở nông thôn. Câu 33. Xu hướng già hóa dân số không có biểu hiện nào sau đây? A. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. B. Tuổi thọ trung bình ngày càng tăng. C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng cao. Câu 34. Nguyên nhân sâu xa để Tây Nam Á và Trung Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc là: A. có nhiều khoáng sản quan trọng như sắt, đồng, vàng, kim loại hiếm... B. có vị trí địa lý- chính trị quan trọng C. nguồn dầu mỏ có trữ lượng lớn D. nguồn dầu mỏ có trữ lượng lớn và có vị trí địa lý- chính trị quan trọng.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI Câu 35. Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là do A. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo B. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái C. tình hình chính trị không ổn định D. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp Câu 36. Điểm nào sau đây không thể hiện mặt tích cực của toàn cầu hóa kinh tế? A. Tăng cường sự hợp tác kinh tế giữa các nước B. Đẩy nhanh đầu tư và khai thác triệt để khoa học, công nghệ. C. Gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo D. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu. Câu 37. Việt Nam trở thành thành viên đầy đủ của Tổ chức thương mại thế giới (WTO) vào năm nào: A. 2005 B. 2004 C. 2007 D. 2006 Câu 38. Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động A. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao. B. Tập trung nhiều trong các đô thị. C. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước D. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động. Câu 39. Khó khăn lớn nhất mà các quốc gia châu Mĩ La Tinh phải đối đầu trong quá trình cải cách kinh tế là A. Tạo sự ổn định chính trị B. Cải thiện cơ chế quản lí C. Sự phản ứng của các thế lực bị mất quyền lợi D. Nợ nước ngoài ngày càng nhiều Câu 40. Vấn đề mang tính toàn cầu hiện nay hầu như chỉ diễn ra ở các nước đang phát triển A. Bùng nổ dân số B. Ô nhiễm môi trường C. Xung đột tôn giáo D. Già hóa dân số
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI ĐÁP ÁN 1. B
2. A
3. B
4. D
5. C
6. B
7. C
8. D
9. B
10. B
11. C
12. D
13. B
14. A
15. C
16. D
17. D
18. D
19. A
20. B
21. C
22. B
23. A
24. D
25. D
26. C
27. D
28. B
29. B
30. C
31. B
32. B
33. D
34. D
35. C
36. C
37. C
38. A
39. C
40. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Khó khăn lớn nhất về xã hội của Hoa Kì là sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng tăng, bộ phận nhỏ người giảu nắm trong tay hầu hết của cải vật chất của xã hội => Chọn đáp án B Câu 2. Vấn đề nổi bật nhất trong sử dụng tự nhiên ở châu Phi là phát triển thủy lợi, khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên, hạn chế sự khô hạn (sgk Địa lí 11 trang 20) => Chọn đáp án A Câu 3. Các nước đang phát triển hiện nay chủ yếu nằm ở Đông Bán Cầu, ví dụ như Trung Quốc, Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ... => Chọn đáp án B Câu 4. Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao (sgk Địa lí 11 trang 8) => Chọn đáp án D Câu 5. Bùng nổ dân số bắt nguồn từ sự gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển. Bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra chủ yếu ở các nước đang phát triển (sgk Địa lí 11 trang 13) => Chọn đáp án C Câu 6. Cơ sở để Mỹ Latinh thu hút vốn đầu tư nước ngoài để phát triển các ngành công nghiệp là có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. Mỹ Latinh có nhiều tài nguyên khoáng sản như quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu, là cơ sở nguyên nhiên liệu cho phát triển công nghiệp => Chọn đáp án B Câu 7. Các quốc gia trên thế giới được chia thành hai nhóm nước phát triển và đang phát triển, dựa vào sự khác nhau về trình độ phát triển kinh tế - xã hội (sgk Địa lí 11 trang 6) => Chọn đáp án C Câu 8. Nơi phát sinh ra đạo Thiên chúa, đạo Do Thái và đạo Hồi là Tây Nam Á => Chọn đáp án D Câu 9. Vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á được tạo nên bởi sự tiếp giáp của các châu lục là châu Á, châu Âu và châu Phi (hình 5.5 sgk Địa lí 11 trang 28) => Chọn đáp án B Câu 10. Nguồn tài nguyên vừa mang lại niềm hạnh phúc vừa mang lại đau thương cho dân cư Tây Nam Á là dầu mỏ, khí đốt và nguồn nước ngọt bởi chính những tài nguyên này vừa mang lại sự giàu có cho 1 bộ phận dân cư, đóng góp lớn vào tổng thu nhập quốc gia vừa là nguyên nhân gây nên mâu thuẫn lợi ích, xung đột, tranh chấp tại khu vực này => Chọn đáp án B Câu 11. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập năm 1967 và đến năm 2014 có 10 thành viên (sgk Địa lí 11 trang 106)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI => Chọn đáp án C Câu 12. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác vừa cạnh tranh với nhau tạo Động lực thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế... giữa các nước của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực (sgk địa lí 11 trang 12) => Chọn đáp án D Câu 13. Thủ phạm chủ yếu gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính của Trái đất là chất khí : hơi nước, CO2, CH4, N2O, O3, các khí CFC. Trong các khí đã cho, CO2 chiếm tỉ lệ lớn nhất trong việc gây hiệu ứng nhà kính => Chọn đáp án B Câu 14. Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. => Chọn đáp án A Câu 15. Căn cứ để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước (phát triển và đang phát triển) là trình độ phát triển kinh tế - xã hội (sgk Địa lí 11 trang 6) => Chọn đáp án C Câu 16. Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về kinh tế vì Toàn cầu hóa là quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt: từ kinh tế đến văn hóa, khoa học (sgk Địa lí 11 trang 10) => Chọn đáp án D Câu 17. Khu vực giàu dầu khí nhất trên thế giới hiện nay là khu vực Tây Nam Á và Trung Á, đặc biệt là Tây Nam Á (sgk Địa lí 11 trang 31) => Chọn đáp án D Câu 18. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao (bảng 1.2 sgk Địa lí 11 trang 7) => Chọn đáp án D Câu 19. Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển (sgk Địa lí 11 trang 14) => Chọn đáp án A Câu 20. Đặc điểm không đúng với dân cư Châu Phi là dân số đang già hóa vì tuổi thọ trung bình của người dân châu Phi còn thấp (chỉ 52 tuổi - sgk Địa lí 11 trang 21) => số người trên độ tuổi lao động nhỏ; đồng thời tỉ suất sinh cao nên lượng người dưới độ tuổi lao động còn cao => kết cấu dân số trẻ => Chọn đáp án B Câu 21. Sự suy giảm tầng ô dôn gây hậu quả cơ bản là mất lớp áo bảo vệ Trái Đất khỏi các tia tử ngoại. => Chọn đáp án C Câu 22. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện thị trường tài chính quốc tế thu hẹp mà ngược lại thị trường tài chính quốc tế mở rộng mới là biểu hiện cuả toàn cầu hóa kinh tế
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI => Chọn đáp án B Câu 23. Nhận định không chính xác về tài nguyên thiên nhiên Mĩ La tinh là Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của đất nước vì việc khai thác nguồn tài nguyên giàu có chưa mang lại nhiều lợi ích cho đại bộ phận dân cư Mĩ Latnh (sgk Địa lí 11 trang 25) => Chọn đáp án A Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ (sgk Địa lí 11 trang 14) => Chọn đáp án D Câu 25. Nguyên nhân trực tiếp gây ra hiệu ứng nhà kính là do tăng lượng khí CO2 trong khí quyển (sgk Địa lí 11 trang 14) => Chọn đáp án D Câu 26. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho Châu Phi còn nghèo là do sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân, chính chủ nghĩa thực dân đã khiến châu Phi bị kìm hãm, bị cướp bóc cả về con người và tài nguyên thiên nhiên, kinh tế kém phát triển (sgk Địa lí 11 trang 19-22) => Chọn đáp án C Câu 27. Nhận định không chính xác về tài nguyên thiên nhiên Mĩ La tinh là: Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của đất nước. Vì việc khai thác các nguồn tài nguyên giàu có trên chưa mang lại nhiều lợi ích cho đại bộ phận dân cư Mĩ Latinh (sgk Địa lí 11 trang 25) => Chọn đáp án D Câu 28. Tổ chức tài chính có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế toàn cầu là WB và IMF (sgk Địa lí 11 trang 10) => Chọn đáp án B Câu 29. Việt Nam là thành viên cảu APEC (Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương) và ASEAN (1995) (xem sgk Địa lí lớp 12 trang 9) => Chọn đáp án B Câu 30. Tất cả các đáp án đều là nguyên nhân khiến đa số các nước châu Phi ở trong tình trạng kém phát triển. Đặc biệt, hơn 4 thế kỉ bị thực dân châu Âu thống trị (thế kỉ XVI-XX), châu Phi bị cướp bóc cả về con người và tài nguyên thiên nhiên. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân đã kìm hãm các nước châu Phi trong nghèo nàn, lạc hậu (xem sgk Địa lí lớp 11 trang 19) => Chọn đáp án C Câu 31. Các nước đang phát triển nợ nước ngoài nhiều chứ không phải đầu tư ra nước ngoài nhiều (xem sgk Địa lí lớp 11 trang 7) => Chọn đáp án B Câu 32. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm, dẫn đến hiện tượng đô thị hóa tự phát của các nước Mĩ Latinh (xem sgk Địa lí lớp 11 trang 25) => Chọn đáp án B
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI Câu 33. Xu hướng già hóa dân số không có biểu hiện tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng cao mà ngược lại, tỉ suất gia tăng tự nhiên ở các nước có dân số đang già hóa ngày càng thấp, tỉ lệ trẻ dưới 15 tuổi ngày càng ít => Chọn đáp án D Câu 34. Nguyên nhân sâu xa để Tây Nam Á và Trung Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc là nguồn dầu mỏ có trữ lượng lớn (>50% trữ lượng dầu mỏ thế giới) và có vị trí địa lý- chính trị quan trọng (ngã 3 tiếp giáp giữa châu Âu - châu Á - châu Phi...) (xem phần mở đầu bài học sgk Địa lí 11 trang 28) => Chọn đáp án D Câu 35. Nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ la tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là do tình hình chính trị không ổn định (sgk Địa lí 11 trang 26) => Chọn đáp án C Câu 36. Gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo là hạn chế chứ không phải mặt tích cực của toàn cầu hóa kinh tế => Chọn đáp án C Câu 37. Việt Nam trở thành thành viên đầy đủ của Tổ chức thương mại thế giới (WTO) vào năm => Chọn đáp án C Câu 38. Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động cần cù, làm việc tích cực với ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao (sgk Địa lí 11 trang 76) => Chọn đáp án A Câu 39. Khó khăn lớn nhất mà các quốc gia châu Mĩ La Tinh phải đối đầu trong quá trình cải cách kinh tế là sự phản ứng của các thế lực bị mất quyền lợi từ nguồn tài nguyên giàu có ơ các quốc gia này (sgk Địa lí 11 trang 27) => Chọn đáp án C Câu 40. Vấn đề mang tính toàn cầu hiện nay hầu như chỉ diễn ra ở các nước đang phát triển là bùng nổ dân số (sgk Địa lí 11 trang 13) => Chọn đáp án A 2007 (sgk Địa lí 12 trang 9)
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI Mức độ thông hiểu - Đề số 2 (có lời giải chi tiết)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Tác động chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại dến sự phát triển kinh tế - xã hội A. Xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật thấp B. Khoảng cách giàu nghèo giữa các nước rút ngắn lại C. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp D. Thay đổi cơ cấu lao động, đầu tư nước ngoài giảm mạnh Câu 2. Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành A. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương. B. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương D. 22 tỉnh, 4 khu tự trị và 5 thành phố trực thuộc trung ương. Câu 3. Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. B. sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài. C. nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. D. vị trí địa lí mang tính chiến lược. Câu 4. Những quốc gia nào sau đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)? A. Việt Nam, Trung Quốc, Ấn Độ. B. Xin-ga-po, Ca-na-đa, Đài Loan. C. Hàn Quốc, Cô-lôm-bi-a, Thụy Điển. D. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na. Câu 5. Cơ hội của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển là A. nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, lạc hậu. B. gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên, môi trường. C. tự do hóa thương mại được mở rộng và phát triển. D. bị áp đặt lối sống và văn hóa của các siêu cường kinh tế. Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho nhiều loài sinh vật tự nhiên trên thế giới bị tuyệt chủng là do A. khai thác quá mức B. phát triển thủy điện. C. mở rộng đất trồng D. các vụ cháy rừng Câu 7. Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo. B. làm ô nhiễm môi trường tự nhiên. C. tác động xấu đến môi trường xã hội. D. làm tăng cường các hoạt động tội phạm. Câu 8. Có nhiều nước ở nhiều châu lục tham gia là đặc điểm của tổ chức liên kết kinh tế nào dưới đây? A. EU. B. APEC. C. NAFTA. D. ASEAN. Câu 9. So với nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển có dân số A. trẻ và đông hơn. B. trẻ và ít hơn. C. già và đông hơn. D. già và ít hơn.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI Câu 10. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp vì nó đã A. Làm xuất hiện các dịch vụ nhiều tri thức B. Tham gia vào quá trình sản xuất. C. Tạo ra nhiều ngành có hàm lượng kĩ thuật cao D. Trực tiếp làm ra sản phẩm. Câu 11. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất theo hướng A. tăng nhanh tỉ trọng dịch vụ; tăng rất nhanh tỉ trọng công nghiệp; giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp. B. tăng rất nhanh tỉ trọng dịch vụ; tăng nhanh tỉ trong công nghiệp; giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp. C. giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp; tăng nhanh tỉ trong công nghiệp và dịch vụ. D. giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp; giảm nhẹ tỉ trọng công nghiệp công nghiệp; tăng nhanh tỉ trọng dịch vụ Câu 12. Biểu hiện nào sau đây không thuộc hoạt động thương mại quốc tế A. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng. B. Tự do hóa thương mại phát triển rất nhanh. C. Tốc độ tăng trưởng của thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của toàn bộ nền kinh tế thế giới. D. Kim ngạch xuất nhập khẩu tăng nhanh. Câu 13. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành không dựa trên cơ sở nào? A. Những quốc gia có nét tương đồng về địa lí. B. Những quốc gia có nét tương đồng về văn hóa- xã hội. C. Những quốc gia có chung mục tiêu, lợi ích phát triển. D. Những quốc gia này cùng giàu tài nguyên thiên nhiên. Câu 14. Đây không phải là tác động của cuộc Cách mạng Khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế- xã hội? A. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. B. Xuất hiện các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao. C. Thay đổi cơ cấu lao động, phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế. D. Khoa học công nghệ làm thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi. Câu 15. Ngành nào sau đây không được chú trọng phát triển trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc? A. Điện tử. B. Hóa dầu. C. Luyện kim. D. Chế tạo máy Câu 16. Đâu không phải biểu hiện của quá trình toàn cầu hóa? A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Chiến tranh, xung đột ngày càng tăng.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI Câu 17. Gần đây tình hình kinh tế nhiều nước ở Mỹ La Tinh từng bước được cải thiện không phải do A. thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài. B. nguồn lao động đông, dồi dào. C. phát triển giáo dục, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế. D. tập trung củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế. Câu 18. Đâu không phải là đặc điểm khu vực Trung Á: A. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là chăn thả gia súc B. giàu tài nguyên thiên nhiết nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng. C. đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ theo đạo Hồi cao (trừ Mông Cổ). D. từng có “con đường tơ lụa” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây. Câu 19. Nguyên nhân hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là A. sự cạnh tranh của các cường quốc kinh tế lớn trên thế giới. B. nhằm thu hẹp khoảng cách chênh lêch giàu nghèo giữa các quốc gia trên thế giới. C. tạo việc làm, thúc đẩy hoạt động thương mại phát triển D. sự phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới. Câu 20. Khu vực nào từng có “Con đường tơ lụa” đi qua? A. Đông Nam Á B. Trung Á C. Tây Nam Á D. Bắc Phi Câu 21. Dân số thế giới đang có xu hướng già đi chủ yếu diễn ra ở nhóm nước nào? A. Châu Phi. B. Đang phát triển. C. Phát triển. D. Châu Á Câu 22. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh ở các nước Mỹ Latinh xuất phát từ nguyên nhân sâu xa nào sau đây? A. Công nghiệp ở các thành thị phát triển mạnh mẽ. B. Các chủ trang trại chiếm phần lớn đất canh tác C. Tỉ suất sinh ở vùng nông thôn quá cao. D. An ninh ở vùng nông thôn không được đảm bảo. Câu 23. Đồng bằng Amazôn nằm trong kiểu khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới hải dương. B. Nhiệt đới gió mùa. C. Cận nhiệt Địa Trung Hải. D. Xích đạo. Câu 24. Khu vực nào có hiện tượng đô thị hóa tự phát phát triển nhanh nhất thế giới? A. Mĩ La tinh. B. Trung Á C. Đông Nam Á D. Bắc Phi. Câu 25. Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài. Câu 26. Xu hướng toàn cầu hóa không phải là
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt. B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt. C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới D. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học Câu 27. Sự gia tăng loại khí thải chính nào sau đây gây ra hiệu ứng nhà kính? A. SO2. B. CFCs. C. CO2. D. NO2. Câu 28. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số thế giới? A. Sự bùng nổ dân số thế giới diễn ra vào nửa đầu của thế kỉ XX. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới có xu hướng giảm. C. Nhóm nước đang phát triển chiếm phần lớn dân số. D. Già hóa dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước phát triển. Câu 29. Vấn đề dân số nổi bật nhất ở các nước phát triển là A. bùng nổ dân số. B. tỉ lệ dân thành thị thấp. C. già hóa dân số. D. nạn nhập cư trái phép. Câu 30. Hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh không phải do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Thiếu đường lối phát triển độc lập, tự chủ. B. Dân nghèo kéo ra thành phố tìm việc làm. C. Cải cách ruộng đất không triệt để. D. Các chủ trang trại chiếm hết ruộng đất. Câu 31. Về mặt xã hội, các nước đang phát triển có đặc điểm chung nào sau đây? A. Chỉ số HDI thấp hơn mức trung bình của thế giới. B. Xóa bỏ được tình trạng đói nghèo. C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. D. Toàn bộ người dân đều biết chữ. Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành nội thương ở nước ta? A. Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất. B. Mở rộng giao lưu quốc tế. C. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế. D. Hàng hóa đa dạng, phong phú. Câu 33. Ý nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển giao thông vận tải đường bộ vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phát triển giao thông vận tải góp phần làm tăng vai trò trung chuyển của Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Giúp đẩy manh giao lưu giữa các tỉnh của Duyên hải Nam Trung Bộ với TP. Đà Nẵng ở phía Bắc và TP. Hồ Chí Minh ở phía Nam. C. Tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới. D. Góp phần hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế mở.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI Câu 34. Bốn quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trong khu vực Tây Nam Á xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là A. I-ran, Ả-rập-xê-út, I-rắc, Cô-oét. B. I-rắc, I-ran, Ả-rập-xê-út, Cô-oét. C. Cô-oét, Ả-rập-xê-út, I-ran, I-rắc D. Ả-rập-xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét. Câu 35. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi? A. Dân số tăng nhanh. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. C. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới. D. Tỉ lệ dân thành thị cao. Câu 36. “Trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp” là đặc điểm nổi bật của nhóm nước? A. công nghiệp mới B. kinh tế đang phát triển C. chậm phát triển D. kinh tế phát triển Câu 37. Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là A. mất cân bằng giới tính. B. ô nhiễm môi trường. C. cạn kiệt nguồn nước ngọt. D. động đất và núi lửa. Câu 38. Một trong những vấn đề quan tâm hàng đầu của các quốc gia khi tham gia vào xu hướng khu vực hóa kinh tế là A. nhu cầu đi lại giữa các nước. B. tự chủ về kinh tế. C. thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. khai thác và sử dụng tài nguyên Câu 39. Toàn cầu hóa kinh tế được hình thành chủ yếu do A. thương mại quốc tế phát triển mạnh. B. tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại. C. sự mở rộng phân công lao động quốc tế. D. đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI ĐÁP ÁN 1. C
2. A
3. A
4. D
5. C
6. A
7. A
8. B
9. A
10. B
11. C
12. A
13. D
14. D
15. C
16. D
17. B
18. A
19. D
20. B
21. C
22. B
23. D
24. A
25. C
26. B
27. C
28. A
29. C
30. A
31. A
32. B
33. D
34. D
35. D
36. A
37. B
38. B
39. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Tác động chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại dến sự phát triển kinh tế - xã hội là Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp, làm xuất hiện nhiều ngành mới, mang lại năng suất cao, nhiều sản phẩm chất lượng cao đáp ứng nhu cầu cuộc sống... => Chọn đáp án C Câu 2. Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương (sgk Địa lí 11 trang 86) => Chọn đáp án A Câu 3. Khu vực Tây Nam Á không có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp mà ngược lại điều kiện tự nhiên có nhiều khó khăn cho sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là khí hậu khô hạn => Chọn đáp án A Câu 4. Những quốc gia thuộc các nước công nghiệp mới (NICs) : Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-tina.(sgk Địa lí 11 trang 7) => Chọn đáp án D Câu 5. Cơ hội của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển là tự do hóa thương mại được mở rộng và phát triển (dễ dàng nhận thấy các đáp án còn lại là thách thức, khó khăn của toàn cầu hóa) => Chọn đáp án C Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho nhiều loài sinh vật tự nhiên trên thế giới bị tuyệt chủng là do sự khai thác quá mức của con người => Chọn đáp án A Câu 7. Mặt trái lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo (sgk Địa lí 11 trang 11) => Chọn đáp án A Câu 8. Có nhiều nước ở nhiều châu lục tham gia là đặc điểm của tổ chức liên kết kinh tế Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương APEC, với các quốc gia đến từ châu Á, châu Úc, Bắc Mĩ - Nam Mĩ => Chọn đáp án B Câu 9. Dựa vào kiến thức bài: Một số vấn đề mang tính toàn cầu. Các nước đang phát triển àchiếm 80% dân số toàn cầu; có cơ cấu dân số trẻ. Các nước phát triển àgià hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số thấp nên dân số ngày càng ít đi. => Các nước đang phát triển có dân số trẻ và đông hơn. => Chọn đáp án A
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI Câu 10. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp vì nó đã trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất, tạo nên năng lực sản xuất cũng như tạo ra công cụ lao động, trực tiếp tham gia vào việc tạo ra của cải vật chất => Chọn đáp án B Câu 11. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất theo hướng giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp; tăng nhanh cả tỉ trong công nghiệp và dịch vụ. => Chọn đáp án C Câu 12. Biểu hiện không thuộc hoạt động thương mại quốc tế là Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng vì thuộc hoạt động tài chính chứ không phải hoạt động thương mại => Chọn đáp án A Câu 13. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực hình thành không dựa trên cơ sở Những quốc gia này cùng giàu tài nguyên thiên nhiên (xem cơ sở hình thành các tổ chức liên kết khu vực tại sgk Địa lí 11 trang => Chọn đáp án D Câu 14. Tác động của cuộc Cách mạng Khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tếxã hội không bao gồm khoa học công nghệ làm thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi (xem các tác động của cuộc Cách mạng Khoa học và công nghệ hiện đại tại sgk Địa lí 11 trang 8-9) => Chọn đáp án D Câu 15. Ngành Luyện kim không được chú trọng phát triển trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc ( các ngành được chú trọng bao gồm: chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng) => Chọn đáp án C Câu 16. Biển hiện không phải biểu hiện của quá trình toàn cầu hóa là Chiến tranh, xung đột ngày càng tăng (xem các biểu hiện của toàn cầu hóa tại sgk Địa lí 11 trang 10) => Chọn đáp án D Câu 17. Gần đây tình hình kinh tế nhiều nước ở Mỹ La Tinh từng bước được cải thiện không phải do nguồn lao động đông, dồi dào (xem thêm các nguyên nhân cải thiện tình hình kinh tế nhiều nước ở Mỹ La Tinh những năm gần đây tại sgk Địa lí 11 trang 27) => Chọn đáp án B Câu 18. Đặc điểm khu vực Trung Á không bao gồm “điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp” vì Trung Á có khí hậu khô hạn nên khó khăn cho canh tác nông nghiệp (sgk Địa lí 11 trang 30) => A không phải là đặc điểm của khu vực châu Á => Chọn đáp án A Câu 19. Nguyên nhân hình thành các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là do sự phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới, những quốc gia có nét tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội hoặc có chung mục tiêu, lợi ích phát triển đã liên kết với nhau thành các tổ chức liên kết kinh tế đặc thù (sgk Địa lí 12 trang 11) => Chọn đáp án D Câu 20. Khu vực từng có “Con đường tơ lụa” đi qua là Trung Á (sgk Địa lí 11 trang 30)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI => Chọn đáp án B Câu 21. Dân số thế giới đang có xu hướng già đi chủ yếu diễn ra ở nhóm nước phát triển, tuổi thọ tăng, tỉ lệ người già trong cơ cấu dân số tăng => Chọn đáp án C Câu 22. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh ở các nước Mỹ Latinh xuất phát từ nguyên nhân sâu xa là do các cuộc cải cách ruộng đất không triệt để đã tạo điều kiện cho các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn đất canh tác. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm, dẫn đến hiện tượng đô thị hóa tự phát. (sgk Địa lí 11 trang 25) => Chọn đáp án B Câu 23. Đồng bằng Amazôn phần lớn nằm trong kiểu khí hậu Xích đạo => Chọn đáp án D Câu 24. Khu vực Mĩ Latinh có hiện tượng đô thị hóa tự phát phát triển nhanh nhất thế giới (sgk Địa lí 11 trang 25) => Chọn đáp án A Câu 25. Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm “Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp” vì Tây Nam Á có khí hậu khô hạn, không thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp => Chọn đáp án C Câu 26. Xu hướng toàn cầu hóa không phải là “quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt” mà là quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt. (sgk Địa lí 11 trang 10) => Chọn đáp án B Câu 27. Sự gia tăng loại khí thải CO2 là nguyên nhân chính dẫn đến hiệu ứng nhà kính => Chọn đáp án C Câu 28. Sự bùng nổ dân số thế giới diễn ra vào nửa sau của thế kỉ XX (sgk Địa lí 11 trang 13) => Phát biểu không đúng với đặc điểm dân số thế giới là “Sự bùng nổ dân số thế giới diễn ra vào nửa đầu của thế kỉ XX” => Chọn đáp án A Câu 29. Vấn đề dân số nổi bật nhất ở các nước phát triển là già hóa dân số, tỉ lệ người già trong cơ cấu dân số ngày càng tăng, tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm ngày càng ít đi, dấn đến nguy cơ thiếu hụt lao động nghiêm trọng trong tương lai => Chọn đáp án C Câu 30. Hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh chủ yếu do Các cuộc cải cách ruộng đất không triệt để đã tạo điều kiện cho các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn đất canh tác. Dan nghèo không có ruộng, kéo ra thành phố tìm việc làm, dẫn đến hiện tượng đô thị hóa tự phát (sgk Địa lí 11 trang 25) => Như vậy, Hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh không phải do nguyên nhân chủ yếu là “Thiếu đường lối phát triển độc lập, tự chủ” => Chọn đáp án A Câu 31. Về mặt xã hội, các nước đang phát triển có đặc điểm chung là Chỉ số HDI thấp hơn mức trung bình của thế giới (bảng 1.3 sgk Địa lí 11 trang 8) => Chọn đáp án A
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI Câu 32. Phát biểu không đúng với ngành nội thương ở nước ta là Mở rộng giao lưu quốc tế. Vì đây là đặc điểm ngành ngoại thương, không phải ngành nội thương => Chọn đáp án B Câu 33. Nhận xét không đúng về ý nghĩa của việc phát triển giao thông vận tải đường bộ vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là góp phần hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế mở. (xem thêm các ý nghĩa của việc phát triển giao thông vận tải với DHNTB ở sgk trang 165) => Chọn đáp án D Câu 34. Bốn quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trong khu vực Tây Nam Á xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là Ả-rập-xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét (sgk Địa lí 11 trang 31) => Chọn đáp án D Câu 35. Nhận định không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi là Tỉ lệ dân thành thị cao, vì châu Phi có nền kinh tế kém phát triển, tỉ lệ dân thành thị thấp => Chọn đáp án D Câu 36. “ Trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp” là đặc điểm nổi bật của nhóm nước công nghiệp mới NICs (sgk Địa lí 11 trang 7) => Chọn đáp án A Câu 37. Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là ô nhiễm môi trường ( bao gồm ô nhiễm không khí, đất, nước (nước ngọt, nước biển và đại dương)) => Chọn đáp án B Câu 38. Một trong những vấn đề quan tâm hàng đầu của các quốc gia khi tham gia vào xu hướng khu vực hóa kinh tế là vấn đề tự chủ về kinh tế, tránh lệ thuộc vào nước ngoài hoặc bị tụt hậu so với các nước khác => Chọn đáp án B Câu 39. Toàn cầu hóa kinh tế được hình thành chủ yếu do sự mở rộng phân công lao động quốc tế => Chọn đáp án C A và D không đúng do đó là biểu hiện chứ không phải nguyên nhân phân công lao động quốc tế B không đúng do tác động chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là làm xuất hiện nhiều ngành mới , chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ, chuyển nền KT công nghiệp sang nền KT tri thức => Chọn đáp án C
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI Mức độ vận dụng và vận dụng cao (có lời giải chi tiết)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với nhóm nước đang phát triển là A. quy mô dân số và cơ cấu dân số B. trình độ khoa học - kĩ thuật C. thành phần chủng tộc và tôn giáo D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Câu 2. Điểm khác nhau cơ bản của EU so với APEC là A. Là liên minh không mang nhiều tính pháp lý. B. Chỉ bao gồm các nước ở châu Âu. C. Có nhiều thành viên hơn. D. Là liên minh thống nhất trên tất cả các lĩnh vực Câu 3. Già hóa dân số gây ra hậu quả cơ bản là: A. Chi phí chăm sóc trẻ em lớn B. Thừa lao động C. Thiếu việc làm D. Thiếu lao động bổ sung cho tương lai Câu 4. Tuần lễ cấp cao APEC khai mạc vào 6/11/2017 nước ta đăng cai tổ chức diễn ra tại. A. TP Hồ Chí Minh B. TP Huế C. TP Đà Nẵng D. TP Hà Nội Câu 5. Để hạn chế hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu, biện pháp quan trọng hàng đầu là giảm A. việc sử dụng phân bón hóa học. B. lượng khí thải CO2 vào khí quyển. C. các chất thải vào sông hồ. D. các sự cố đắm tàu, tràn dầu. Câu 6. Tình trạng nghèo đói còn nặng nề ở Tây Nam Á chủ yếu là do A. khai thác tài nguyên gặp nhiều khó khăn. B. mất ổn định về an ninh, chính trị, xã hội. C. môi trường bị tàn phá rất nghiêm trọng. D. thiếu hụt nguồn lao động trẻ có kĩ thuật. Câu 7. Thách thức to lớn của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển là A. Gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên B. hàng hóa có cơ hội lưu thông rộng rãi. C. Tự do hóa thương mại được mở rộng. D. các quốc gia đón đầu công nghệ mới. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với hệ quả của toàn cầu hóa? A. Đẩy mạnh đầu tư. B. Không làm suy thoái môi trường. C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo. D. Tăng trưởng kinh tế toàn cầu. Câu 9. Hội nghị nào thể hiện sự nỗ lực chung của thế giới trong vấn đề bảo vệ môi trường? A. Hội nghị các nước ASEAN B. Hội nghị Cộng đồng Pháp ngữ C. Hội nghị Thượng đỉnh Trái Đất D. Hội nghị Thượng đỉnh G20. Câu 10. Biện pháp quan trọng nhất để hạn chế tình trạng đô thị hóa “giả tạo” ở Mĩ Latinh là: A. thực hiện triệt để công nghiệp hóa, hiện đại hóa B. phân bố lại dân cư hợp lí giữa các vùng lãnh thổ C. khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lí D. ngăn chặn sự di cư từ nông thôn ra thành thị
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI Câu 11. Sự tương phản rõ rệt nhất giữa nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển trên Thế giới thể hiện ở: A. trình độ phát triển kinh tế - xã hội. B. GDP bình quân đầu người/năm. C. sự phân hóa giàu nghèo. D. mức gia tăng dân số. Câu 12. Nguy cơ tiềm ẩn trong đời sống kinh tế của người dân các nước Tây Nam Á là A. phụ thuộc vào bên ngoài về lương thực, thực phẩm. B. sự cạn kiệt tài nguyên dầu khí. C. ảnh hưởng bao trùm của tôn giáo trong đời sống. D. tình trạng phân biệt sắc tộc, tôn giáo. Câu 13. Tác động nào sau đây không đúng với cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đối với nước đang phát triển? A. Xuất hiện nhiều ngành mới với hàm lượng tri thức cao. B. Gia tăng khoảng cách với các nước phát triển. C. Đón đầu được tất cả các công nghệ hiện đại, áp dụng vào sản xuất. D. Tạo sự chuyển dịch mạnh mẽ cơ cấu kinh tế.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI ĐÁP ÁN 1. C
2. B
3. D
4. C
11. A
12. A
13. C
5. C
6. B
7. A
8. B
9. C
10. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển là trình độ khoa học - kĩ thuật. Các nước phát triển thường có trình độ khoa học - kĩ thuật cao hơn các nước đang phát triển, tạo ra nhiều của cải vật chất hơn, năng suất lao động cao hơn... => Chọn đáp án B Câu 2. Điểm khác nhau cơ bản của EU so với APEC là EU Chỉ bao gồm các nước ở châu Âu trong khi APEC bao gồm các nước ven Thái Bình Dương ở cả châu Á, châu Úc, Châu Mĩ => Chọn đáp án B Câu 3. Già hóa dân số gây ra hậu quả cơ bản là Thiếu lao động bổ sung cho tương lai. Vì già hóa dân số là số lượng trẻ em ngày càng giảm, trong tương lai lực lượng lao động, những người làm ra của cải vật chất cho xã hội sẽ bị thiếu hụt. => Chọn đáp án D Câu 4. Tuần lễ cấp cao APEC khai mạc vào 6/11/2017 nước ta đăng cai tổ chức diễn ra tại TP Đà Nẵng => Chọn đáp án C Câu 5. Để hạn chế hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu, biện pháp quan trọng hàng đầu là giảm lượng khí thải CO2 vào khí quyển vì đây là một trong những nguyên nhân hàng đầu làm nhiệt độ Trái Đất tăng lên, gây biến đổi khí hậu toàn cầu (sgk Địa lí 11 trang 14) => Chọn đáp án C Câu 6. Tình trạng nghèo đói còn nặng nề ở Tây Nam Á chủ yếu là do mất ổn định về an ninh, chính trị, xã hội. Chính sự mất ổn định và xung đột kéo dài nên tình hình sản xuất gặp nhiều khó khăn, nhiều bộ phận dân cư sống dựa vào nguồn viện trợ từ bên ngoài => Chọn đáp án B Câu 7. Thách thức to lớn của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển là gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên thông qua việc khai thác tài nguyên cho phát triển kinh tế (năng suất khai thác tăng đồng nghĩa với sự suy giảm và cạn kiệt dần tài nguyên tự nhiên) và gây ô nhiễm môi trường tự nhiên - Loại trừ các đáp án còn lại vì đều là thuận lợi của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển => Chọn đáp án A Câu 8. Phát biểu không đúng với hệ quả của toàn cầu hóa là Không làm suy thoái môi trường. Vì toàn cầu hóa sẽ dẫn đến việc tăng cường lưu thông giữa các nước; các nước phát triển có thể đẩy hàng hóa không còn sử dụng sang nước đang phát triển (xuất - nhập khẩu phế liệu) trong đó có nhiều chất thải nguy hại.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI Các nước phát triển cũng tăng cường đầu tư ở các nước đang phát triển nhăm thu nguồn lợi từ tài nguyên của các nước đang phát triển, từ đó nảy sinh các nguy cơ ô nhiễm, suy thoái môi trường => Chọn đáp án B Câu 9. Hội nghị thể hiện sự nỗ lực chung của thế giới trong vấn đề bảo vệ môi trường là Hội nghị Thượng đỉnh Trái Đất hay còn gọi là Hội nghị Liên hiệp quốc về Môi trường và Phát triển. Hội nghị đạt những thành tựu quan trọng như sự đồng thuận về Công ước khung Liên Hiệp Quốc về Biến đổi Khí hậu, Công ước về Đa dạng Sinh học... => Chọn đáp án C Câu 10. Biện pháp quan trọng nhất để hạn chế tình trạng đô thị hóa “giả tạo” ở Mỹ Latinh là thực hiện triệt để công nghiệp hóa, hiện đại hóa để nâng cao đời sống dân cư đô thị, đô thị hóa gắn với công nghiệp hóa, hiện đại hóa => Chọn đáp án A Câu 11. Các nước trên thế giới được xếp vào những nhóm khác nhau (nhóm nước phát triển và đang phát triển) với sự tương phản rõ rệt về trình độ phát triển kinh tế xã hội (sgk Địa lí 11 trang 6) => Chọn đáp án A Câu 12. Nguy cơ tiềm ẩn trong đời sống kinh tế của người dân các nước Tây Nam Á là sự phụ thuộc vào bên ngoài về lương thực, thực phẩm. Do các nước Tây Nam Á có nền kinh tế chủ yếu phụ thuộc vào khai thác tài nguyên, lại thường xảy ra xung đột vũ trang, nông nghiệp kém phát triển hơn => phụ thuộc vào bên ngoài về lương thực, thực phẩm dẫn đến những nguy cơ tiềm ẩn về an ninh lương thực => Chọn đáp án A Câu 13. Tác động không đúng với cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đối với nước đang phát triển là đón đầu được tất cả các công nghệ hiện đại, áp dụng vào sản xuất. Vì các nước đang phát triển tuy có cơ hội đón đầu các công nghệ để áp dụng vào sản xuất, tuy nhiên do trình độ lao động và quản lí, trình độ về khoa học công nghệ của các nước đang phát triển còn hạn chế nên có thể chưa tiếp thu và áp dụng được nhiều công nghệ hiện đại => Chọn đáp án C
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Mức độ nhận biết (có lời giải chi tiết)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á không có vùng biển tiếp giáp với vùng biển nước ta A. Thái Lan B. Campuchia C. Xingapo D. Mianma Câu 2. Trung Quốc có diện tích lớn thứ mấy thế giới? A. Thứ tư. B. Thứ năm. C. Lớn nhất. D. Thứ hai. Câu 3. Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. Câu 4. Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 5. Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển B. Xây dựng ĐNA thành một khu vực hòa bình, ổn định có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển. C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. Câu 6. Miền Tây Trung Quốc là nơi có đặc điểm tự nhiên nào sau đây? A. Nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất đai màu mỡ. B. Nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn. C. Có nhiều loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng. D. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa. Câu 7. Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là A. thương mại và du lịch B. thương mại và tài chính C. tài chính và du lịch. D. tài chính và giao thông vận tải. Câu 8. Cho bảng số liệu: GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 -2010 Năm
1985
1995
2004
2010
GDP (tỉ USD)
239,0
697,6
1649,3
5880,0
Số dân (triệu người)
1070
1211
1299
1347
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP, GDP/người và số dân của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột chồng B. Biểu đồ cột ghép C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ kết hợp Câu 9. Ranh giới giữa đồng bằng đông Âu và đồng bằng Tây xi bia là A. sông Ê-nít-xây B. núi U-ran C. sông Ô-bi D. sông Lê-na Câu 10. Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 A. Kiu-xiu. B. Hôn-su. C. Hô-cai-đô. D. Xi-cô-cư Câu 11. Cây lương thực truyền thống và quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á là A. lúa mì. B. ngô. C. lúa mạch. D. lúa gạo. Câu 12. Những quốc gia nào sau đây đã sáng lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus)? A. Hà Lan, Tây Ban Nha, Pháp. B. Đức, Pháp, Anh. C. Phần Lan, Áo, Đức. D. Bỉ, Bồ Đào Nha, I-ta-li-a. Câu 13. Nước nào sau đây thường được gọi là “Quốc gia quần đảo”? A. Hoa Kì B. Nhật Bản C. Hàn Quốc D. Trung Quốc Câu 14. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là A. vùng núi trẻ Coóc-di-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương. B. vùng núi trẻ Coóc-di-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát. C. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam. D. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông Câu 15. Trong các đảo sau đây của Nhật Bản, đảo nào nằm xa nhất về phía bắc? A. Kiu-xiu. B. Xi-cô-cư. C. Hôn-su. D. Hô-cai-đô Câu 16. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng A. Trung tâm. B. phía Tây. C. Đông Bắc. D. phía Nam. Câu 17. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mỹ tiếp giáp hai đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 18. Khu vực Đông Nam Á nằm ở A. Giáp với Đại Tây Dương B. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a C. phía bắc nước Nhật Bản D. phía đông nam châu Á Câu 19. Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì? A. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương chỉ phát triển ngành công nghiệp truyền thống. B. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh. C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu. D. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì. Câu 20. Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga? A. Tác-ta B. Bát-xkia. C. Chu-vát. D. Nga. Câu 21. Quốc gia Đông Nam Á nào sau đây không có đường biên giới với Trung Quốc? A. Việt Nam. B. Lào. C. Thái Lan. D. Mi-an-ma. Câu 22. Dân tộc nào chiếm đại đa số ở Trung Quốc? A. Dân tộc Choang. B. Dân tộc Tạng. C. Dân tộc Hán. D. Dân tộc Mông Cổ. Câu 23. Ranh giới tự nhiên giữa hai phần Nga và Nga Á là A. sông Ê - nít - xây. B. dãy núi Cáp - ca. C. sông Ô - bi. D. dãy núi U - ran. Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vị trí địa lý của khi vực Đông Nam Á ?
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 A. Nằm phía đông nam của châu Á B. Là nơi giao thoa giữa nền văn hóa lớn C. Là cầu nối giữa lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a D. Tiếp giáp Thái Bình Dương và Đại Tây Dương Câu 25. 2 đặc khu hành chính của Trung Quốc là: A. Hồng Công, Đài Loan. B. Hồng Công, Ma Cao. C. Bắc Kinh, Thượng Hải. D. Trùng Khánh, Thiên Tân. Câu 26. Quốc gia nào sau đây có diện tích lớn nhất thế giới? A. Canada. B. Liên Bang Nga. C. Hoa Kỳ. D. Ấn Độ Câu 27. Việt Nam không có vùng biển chung với quốc gia nào sau đây? A. Philippin. B. Trung Quốc. C. Campuchia. D. Đông Timo Câu 28. Cơ quan đầu não đứng đầu EU hiện nay là A. Các ủy ban của Chính phủ B. Hội đồng bộ trưởng C. Hội đồng châu Âu D. Quốc hội châu Âu Câu 29. Hiện nay nước có dân số đông nhất Thế giới là A. Trung Quốc. B. Liên Bang Nga. C. Hoa Kỳ D. Ấn Độ Câu 30. Cây trồng chính chiếm một nửa đất canh tác của Nhật Bản là: A. dâu tằm. B. lúa gạo C. thuốc lá D. chè Câu 31. Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là A. công nghiệp điện lực B. công nghiệp khai khoáng C. công nghiệp cung cấp nước, ga, khí D. công nghiệp chế biến. Câu 32. Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á B. Đông Á C. Tây Á D. Nam Á Câu 33. Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta? A. Phía đông B. Phía tây C. Phía bắc D. Phía nam
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 ĐÁP ÁN 1. D
2. A
3. A
4. A
5. A
6. B
7. B
8. C
9. B
10. B
11. D
12. B
13. B
14. D
15. D
16. C
17. B
18. D
19. D
20. D
21. C
22. C
23. D
24. D
25. B
26. B
27. D
28. C
29. A
30. B
31. D
32. B
33. C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Quốc gia trong khu vực Đông Nam Á không có vùng biên giáp vùng biên nước ta là Mianma (Atlat trang 4-5) => Chọn đáp án D Câu 2. Trung Quốc có diện tích lớn thứ 4 thế giới (sau LB Nga, Ca-na-da và Hoa Kì) (sgk Địa lí 11 trang 86) => Chọn đáp án A Câu 3. Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương (sgk Địa lí 11 trang 98) => Chọn đáp án A Câu 4. Quần đảo Nhật Bản nằm trên Thái Bình Dương => Chọn đáp án A Câu 5. Mục tiêu tổng quát của ASEAN là Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển (sgk Địa lí 11 trang 106) => Chọn đáp án A Câu 6. Miền Tây Trung Quốc là nơi có đặc điểm tự nhiên: nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn như Hoang mạc Tacla Macan, hoang mạc Alaxan... (sgk Địa lí 11 trang 87) => Chọn đáp án B Câu 7. Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là thương mại và tài chính (sgk Địa lí 11 trang 81) => Chọn đáp án B Câu 8. Dựa vào bảng số liệu đã cho, và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng là biểu đồ đường => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP, GDP/người, số dân của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2010 là biểu đồ đường => Chọn đáp án C Câu 9. Ranh giới giữa đồng bằng đông Âu và đồng bằng Tây xi bia là dãy núi Uran (hình 8.1 sgk Địa lí 11 trang 61) => Chọn đáp án B Câu 10. Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là Hôn - su (sgk Địa lí 11 trang 83) => Chọn đáp án B
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 11. Cây lương thực truyền thống và quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á là lúa gạo (sgk Địa lí 11 trang 103) => Chọn đáp án D Câu 12. Những quốc gia đã sáng lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) là Đức, Pháp, Anh (sgk Địa lí 11 trang 52) => Chọn đáp án B Câu 13. Quốc gia quần đảo chính là Nhật Bản vì lãnh thổ Nhật Bản là 1 quần đảo => Chọn đáp án B Câu 14. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mỹ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên là vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông (sgk Địa lí 11 trang 37-38) => Chọn đáp án D Câu 15. Trong các đảo của Nhật Bản, đảo Hô-cai-đô nằm xa nhất về phía bắc (hình 9.2 sgk Địa lí 11 trang 75) => Chọn đáp án D Câu 16. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùngĐôngBắc (sgk Địa lí 11 trang 43) => Chọn đáp án C Câu 17. Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mỹ tiếp giáp hai đại dương: Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. => Chọn đáp án B Câu 18. Khu vực Đông Nam Á nằm ở phía Đông nam châu Á (sgk Địa lí 11 trang 98) => Chọn đáp án D Câu 19. Nhận định đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì là: Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì (sgk Địa lí 11 trang 42) => Chọn đáp án D Câu 20. Dân tộc chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga là người Nga, chiếm 80% dân số (sgk Địa lí 11 trang 64) => Chọn đáp án D Câu 21. Quốc gia Đông Nam Á không có đường biên giới với Trung Quốc là Thái Lan (xem Atlat trang 4-5) => Chọn đáp án C Câu 22. Dân tộc chiếm đại đa số ở Trung Quốc là dân tộc Hán, chiếm trên 90% dân số cả nước (sgk Địa lí 11 trang 88) => Chọn đáp án C Câu 23. Ranh giới tự nhiên giữa hai phần Nga Âu và Nga Á là dãy núi U-ran (sgk Địa lí 11 trang 62) => Chọn đáp án D
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 24. Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, không tiếp giáp với Đại Tây Dương (sgk Địa lí 11 trang 98). => Chọn đáp án D. Câu 25. 2 đặc khu hành chính của Trung Quốc là Hồng Công, Ma Cao (sgk Địa lí 11 trang 86) => Chọn đáp án B Câu 26. Quốc gia có diện tích lớn nhất thế giới là Liên Bang Nga => Chọn đáp án B Câu 27. Việt Nam không có vùng biển chung với ĐôngTimo (xem Atlat trang 4-5) => Chọn đáp án D Câu 28. Cơ quan đầu não đứng đầu EU hiện nay là Hội đồng châu Âu (sgk Địa lí 11 trang 49) => Chọn đáp án C Câu 29. Hiện nay nước có dân số đông nhất Thế giới là Trung Quốc => Chọn đáp án A Câu 30. Cây trồng chính chiếm một nửa đất canh tác của Nhật Bản là lúa gạo (sgk Địa lí 11 trang 81) => Chọn đáp án B Câu 31. Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì là công nghiệp chế biến (chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của cả nước) (sgk Địa lí 11 trang 42) => Chọn đáp án D Câu 32. Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực Đông Á (sgk Địa lí 11 trang 74) => Chọn đáp án B Câu 33. Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía Bắc của nước ta => Chọn đáp án C
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Mức độ thông hiểu – Đề số 1 (có lời giải chi tiết)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Trước năm 1990, LB Nga đã từng là trụ cột của Liên bang Xô viết, chủ yếu vì: A. diện tích lãnh thổ rộng lớn nhất so với các thành viên khác B. nền kinh tế phát triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xô C. dân số đông, trình độ dân trí cao D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú nhất. Câu 2. Ý nào sau đây không đúng với tình hình dân cư của Nhật Bản? A. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hằng năm cao. B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn C. Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần D. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển Câu 3. Tại sao các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển ? A. Thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao C. Thuận lợi để giao lưu văn hóa - xã hội với các nước trên thế giới D. cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải Câu 4. Bạn hàng nào lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là A. Nhật Bản B. Canada C. Hoa Kì D. EU Câu 5. Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III D. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III Câu 6. Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là A. công nghiệp chế tạo. B. xây dựng và công trình công cộng. C. công nghiệp dệt D. công nghiệp sản xuất điện tử. Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc? A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ. B. Hạ nguồn của các sông lớn như Trường Giang, Hoàng Hà. C. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể. D. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa. Câu 8. Nét khác biệt về khí hậu của miền Bắc Mi-an-ma và miền Bắc Việt Nam so với các nước Đông Nam Á còn lại là A. thường xuyên có bão. B. nóng quanh năm. C. có lượng mưa lớn. D. có mùa đông lạnh. Câu 9. Thế mạnh về điều kiện tự nhiên để phát triển kinh tế và giao lưu với các nước của hầu hết các nước Đông Nam Á là A. tiềm năng về thủy điện dồi dào trên các sông.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 B. lợi thế về biển để phát triển tổng hợp kinh tế biển. C. đất phù sa màu mỡ của các đồng bằng châu thổ. D. các đồng cỏ rộng lớn để chăn nuôi gia súc Câu 10. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ? A. Đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa. B. Còn hoang sơ mới được sử dụng gần đây. C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp. D. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp. Câu 11. Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm nào dưới đây? A. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa. B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ. C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn D. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa. Câu 12. Công nghiệp Đông Nam Á đang phát triển theo hướng tăng cường liên doanh liên kết với nước ngoài, chú trọng phát triển các mặt hàng xuất khẩu nhằm A. thúc đẩy sản xuất trong nước B. tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. nâng cao chất lượng nguồn lao động D. đẩy mạnh phát triển thương mại. Câu 13. Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác B. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. C. đầu tư phát triển công nghiệp nặng. D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng. Câu 14. Yếu tố nào sau đây được xem là cơ sở thuận lợi để giúp các quốc gia Đông Nam Á hợp tác cùng nhau phát triển? A. Vị trí địa lý của các quốc gia nằm cạnh nhau. B. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới. C. Phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa có nhiều nét tương đồng. D. Các quốc gia Đông Nam Á có dân số đông, nhiều dân tộc Câu 15. Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành công nghiệp Hoa Kì có sự thay đổi A. giảm tỉ trọng công nghiệp hàng tiêu dùng, tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại. B. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống. C. giảm tỉ trọng công nghiệp truyền thống, tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại. D. tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại. Câu 16. Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở A. Pari (Pháp). B. Matxcova (Nga). C. Béc- lin (Đức). D. Brucxen (Bỉ).
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 17. Ngành công nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của Liên bang Nga, hàng năm mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn là A. công nghiệp điện lực. B. công nghiệp khai thác dầu khí. C. công nghiệp luyện kim. D. công nghiệp khai thác than. Câu 18. Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các nước khác là hình thức biểu hiện của A. Tự di lưu thông hàng hóa. B. Tự do lưu thông tiên vốn. C. Tự do di chuyển. D. Tự do lưu thông dịch vụ. Câu 19. Nhận xét nào sau đây không đúng về Hoa Kỳ? A. Nên kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới. B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới. D. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư. Câu 20. Lợi ích lớn nhất mà nguồn dân nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ là A. bản sắc văn hóa phong phú và đa dạng. B. thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. nguồn lao động dồi dào, nguồn vốn và tri thức lớn. D. nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ. Câu 21. Hiện nay vấn đề mang tính toàn cầu đang trở thành mỗi đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình của thế giới là A. ô nhiễm môi trường. B. bùng nổ dân số. C. nạn khủng bố. D. suy giảm đa dạng sinh học Câu 22. Địa hình Liên Bang Nga có đặc điểm A. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc. B. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây. C. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam. D. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông Câu 23. Lí do chủ yếu khiến nông nghiệp Nhật Bản chỉ là ngành thứ yếu là: A. nhà nước không coi trọng B. trình độ thâm canh thấp C. diện tích đất nông nghiệp ít D. nhu cầu lương thực thực phẩm trong nước ít Câu 24. Hiện nay, dân cư Hoa Kì đang có xu hướng dịch chuyển A. xuống phía ĐN và ven vịnh Mêhicô B. xuống phía Nam và ven TBD C. sang ven TBD và vịnh Mêhicô D. sang phía TB và ven Thái Bình Dương Câu 25. “Một người Đan Mạch có thể làm việc ở mọi nơi trên nước Pháp như người Pháp” là biểu hiện của bốn mặt tự do lưu thông nào? A. tự do lưu thông hàng hóa. B. tự do lưu thông dịch vụ C. tự do lưu thông tiền vốn. D. tự do di chuyển. Câu 26. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là A. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú. B. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 C. nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể D. có các đồng băng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ. Câu 27. Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở thị trường chung châu Âu là: A. Tiền vốn, con người, dịch vụ B. Con người, hàng hóa, cư trú. C. Dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. D. Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư, xã hội Trung Quốc? A. Phát minh ra chữ viết 500 năm trước công nguyên. B. Người dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo. C. Chú ý đầu tư phát triển giáo dục D. Có ít dân tộc Câu 29. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới được phát triển mạnh ở nhiều nước Đông Nam Á là do các nước này có điều kiện thuận lợi nào sau đây? A. Đất phù sa diện tích rộng, màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo. B. Đất đa dạng, nhiều loại tốt; khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa. C. Diện tích đất rộng, cơ cấu đa dạng; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo. D. Đất feralit rộng, nhiều loại màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo. Câu 30. Nhận định nào sau đây không đúng với ngoại thương của Hoa Kì? A. Kim ngạch nhập siêu ngày càng tăng. B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn. C. Chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP. D. Là nước có kim ngạch xuất siêu rất lớn. Câu 31. Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hô-cai-đô là A. tập trung các ngành công nghiệp rất lớn. B. kinh tế phát triển nhất trong các vùng. C. rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng. D. diện tích rộng nhất, dân số đông nhất. Câu 32. Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm vào việc tạo điều kiện khai thác tiềm năng nào sau đây? A. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn. B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư. C. Sức lao động của người dân và thị trường. D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên. Câu 33. Do nằm trong khu vực hoạt động của áp thấp nhiệt đới, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra thiên tai nào sau đây? A. Động đất. B. Bão. C. Núi lửa. D. Sóng thần. Câu 34. Biện pháp nào sau đây là quan trọng hàng đầu để Trung Quốc phát triển nông nghiệp, tăng sản lượng lương thực? A. Mở rộng thị trường xuất khẩu B. Mở rộng sản xuất vùng miền Tây. C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. D. Thay đổi cơ cấu cây trồng. Câu 35. Vùng phía Tây Hoa Kì có địa hình chủ yếu là A. vùng đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp. B. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi. C. hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên. D. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 36. Nét khác biệt về khí hậu của miền Bắc Mi-an-ma là miền Bắc Việt Nam so với các nước Đông Nam Á còn lại A. nóng quanh năm. B. có lượng mưa lớn. C. có mùa đông lạnh. D. thường xuyên có bão. Câu 37. Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là A. cao ở phía bắc, thấp về phía nam. B. cao ở phía nam, thấp về phía bắc C. cao ở phía đông, thấp ở phía tây. D. cao ở phía tây, thấp về phía đông. Câu 38. Khí hậu ở miền Đông Trung Quốc có sự chuyển đổi như thế nào từ Nam lên Bắc? A. Chuyển từ gió mùa Đông Bắc sang gió mùa ôn đới. B. Chuyển từ gió mùa cận nhiệt sang gió mùa Đông Bắc C. Chuyển từ gió mùa ôn đới sang gió mùa cận nhiệt. D. Chuyển từ cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa. Câu 39. Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì? A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có. B. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời. C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá. D. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào. Câu 40. Phát biểu nào dưới đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì? A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng mạnh. B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu. C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì. D. Hiện nay các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương. Câu 41. Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản do A. nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất. B. Nhật Bản tập trung, ưu tiên phát triển công nghiệp. C. diện tích đất nông nghiệp của Nhật Bản quá ít. D. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại tài chính. Câu 42. Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là A. làm đa dạng về chủng tộc B. nguồn lao động có trình độ cao. C. nguồn vốn đầu tư lớn. D. làm phong phú thêm nền văn hóa. Câu 43. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ 1950 đến 1973? A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tư. B. Tập trung cao độ vào các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng. C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công. D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành cần đến khoáng sản Câu 44. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là A. quy mô dân số không lớn. B. tập trung chủ yếu ở miền núi. C. tốc độ gia tăng dân số cao. D. dân số già.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 45. Đặc điểm cơ cấu kinh tế 2 tầng của Nhật Bản là. A. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn hiện đại, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ thủ công. B. Ưu tiên phát triển kinh tế biển và các ngành công nghệ cao. C. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp gắn liền với áp dụng kỹ thuật mới . D. Tất cả các đáp án trên. Câu 46. Đặc điểm cơ bản của địa hình Trung Quốc là A. thấp dần từ tây sang đông. B. thấp dần từ bắc xuống nam. C. cao dần từ bắc xuống nam. D. cao dần từ tây sang đông Câu 47. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do A. tuổi thọ trung bình tăng cao B. nhập cư C. tỉ suất gia tăng tự nhiên cao D. tỉ suất sinh cao Câu 48. Về mặt kinh tế, các con sông lớn ở miền Tây Trung Quốc có giá trị nổi bật về A. thủy lợi. B. nuôi trồng thủy sản. C. thủy điện. D. giao thông. Câu 49. Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài. B. trình độ khoa học kỹ thuật cao. C. sự suy giảm của các cường quốc khác. D. nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 50. Ở miền Tây Trung Quốc hình thành nhiều hoang mạc, bán hoang mạc chủ yếu là do A. có nhiều sơn nguyên xen kẽ các bồn địa. B. ảnh hưởng của các dòng biển lạnh. C. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. D. có nhiều dãy núi cao đồ sộ.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 ĐÁP ÁN 1. B
2. A
3. A
4. D
5. C
6. D
7. C
8. D
9. B
10. A
11. B
12. B
13. B
14. C
15. C
16. D
17. B
18. B
19. C
20. C
21. C
22. B
23. C
24. B
25. D
26. C
27. C
28. D
29. B
30. D
31. C
32. D
33. B
34. C
35. C
36. C
37. C
38. D
39. B
40. C
41. C
42. B
43. B
44. D
45. A
46. A
47. B
48. C
49. A
50. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Trước năm 1990, LB Nga đã từng là trụ cột của LB Xô Viết chủ yếu do có nền kinh tế phát triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xô => Chọn đáp án B Câu 2. Nhận xét không đúng với tình hình dân cư Nhật Bản là “ Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hằng năm cao” vì Nhật Bản là nước đông dân nhưng tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần => Chọn đáp án A Câu 3. Các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biền vì Thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa, thuận tiện cho giao thông, thương mại... => Chọn đáp án A Câu 4. Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là EU (sgk Địa lí 11 trang 50) => Chọn đáp án D Câu 5. Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và khu vực III (sgk Địa lí 11 trang 102) => Chọn đáp án C Câu 6. Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là công nghiệp sản xuất điện tử với các sản phẩm nổi bật như sản phẩm tin học, vi mạch và chất bán dẫn, vật liệu truyền thông, rô bốt (sgk Địa lí 11 trang 79) => Chọn đáp án D Câu 7. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc là Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể. Vì Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về các loại khoáng sản kim loại màu (sgk Địa lí 11 trang 87) => Chọn đáp án C Câu 8. Nét khác biệt về khí hậu của miền Bắc Mi-an-ma và miền Bắc Việt Nam so với các nước Đông Nam Á còn lại là có mùa đông lạnh (sgk Địa lia 11 trang 99). Các nước Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, Đông Nam Á biển đảo có khí hậu nhiệt đới gió mùa và Xích Đạo... “Tuy vậy, một phần lãnh thổ phía Bắc Mi-an-ma, Bắc Việt Nam có mùa đông lạnh” => Chọn đáp án D Câu 9. Thế mạnh về điều kiện tự nhiên để phát triển kinh tế và giao lưu với các nước của hầu hết các nước Đông Nam Á là lợi thế về biển để phát triển tổng hợp kinh tế biển (trừ Lào). => Chọn đáp án B
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 10. Đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ do Đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa được phong hóa (sgk Địa lí 11 trang 99) => Chọn đáp án A Câu 11. Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm là gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ vì miền Tây Trung Quốc gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa (sgk Địa lí 11 trang 87) => Chọn đáp án B Câu 12. Công nghiệp Đông Nam Á đang phát triển theo hướng tăng cường liên doanh liên kết với nước ngoài, chú trọng phát triển các mặt hàng xuất khẩu nhằm tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa. (sgk Địa lí 11 trang 103) => Chọn đáp án B Câu 13. Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu (sgk Địa lí 11 trang 103) => Chọn đáp án B Câu 14. Cơ sở thuận lợi để giúp các quốc gia Đông Nam Á hợp tác cùng nhau phát triển là Phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa có nhiều nét tương đồng (sgk Địa lí 11 trang 101) => Chọn đáp án C Câu 15. Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành công nghiệp Hoa Kì có sự thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng công nghiệp truyền thống ( luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa...), tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại (hàng không - vũ trụ, điện tử.) (sgk Địa lí 11 trang 43) => Chọn đáp án C Câu 16. Trụ sở hiện nay của liên minh châu Âu được đặt ở Brucxen (Bỉ) (hình 7.1 sgk Địa lí 11 trang 47) => Chọn đáp án D Câu 17. Ngành công nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của Liên bang Nga, hàng năm mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn là công nghiệp khai thác dầu khí (sgk Địa lí 11 trang 69) => Chọn đáp án B Câu 18. Người dân của các nước thành viên EU có thể mở tài khoản tại các ngân hàng của các nước khác là hình thức biểu hiện của Tự do lưu thông tiền vốn (sgk Địa lí 11 trang 51) => Chọn đáp án B Câu 19. Nhận xét không đúng về Hoa Kì là Quốc gia rộng lớn nhất thế giới vì Hoa Kì có diện tích đứng thứ 3 thế giới sau Liên Bang Nga và Canada => Chọn đáp án C Câu 20. Lợi ích lớn nhất mà nguồn dân nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ là nguồn tri thức, vốn và lực lượng lao đọng lớn mà ít phải mất chi phí đầu tư ban đầu => Chọn đáp án C Câu 21. Hiện nay vấn đề mang tính toàn cầu đang trở thành mỗi đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình của thế giới là nạn khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo (sgk Địa lí 11 trang 15) => Chọn đáp án C
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 22. Địa hình Liên Bang Nga có đặc điểm cao ở phía đông, thấp dần về phía tây (sgk Địa lí 11 trang 62) => Chọn đáp án B Câu 23. Lí do chủ yếu khiến nông nghiệp Nhật Bản chỉ là ngành thứ yếu là do diện tích nông nghiệp ít, chỉ chiếm chưa đầy 14% lãnh thổ (sgk Địa lí 11 trang 81) => Chọn đáp án C Câu 24. Hiện nay, dân cư Hoa Kì đang có xu hướng dịch chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương (sgk Địa lí 11 trang 40) => Chọn đáp án B Câu 25. "Một người Đan Mạch có thể làm việc ở mọi nơi trên nước Pháp như người Pháp" là biểu hiện của mặt tự do di chuyển (sgk Địa lí 11 trang 51) => Chọn đáp án D Câu 26. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể vì Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về các khoáng sản kim loại màu (sgk Địa lí 12 trang 87) => Chọn đáp án C Câu 27. Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở thị trường chung châu Âu là: Tự do lưu thông về các mặt hàng hóa, con người, dịch vụ và tiền vốn giữa các nước thành viên (sgk Địa lí 11 trang 51) => Chọn đáp án C Câu 28. Đặc điểm không đúng với dân cư, xã hội Trung Quốc là Có ít dân tộc, vì Trung Quốc có >50 dân tộc khác nhau (sgk Địa lí 11 trang 88) => Chọn đáp án D Câu 29. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới được phát triển mạnh ở nhiều nước Đông Nam Á do các quốc gia này có điều kiện đất đa dạng, nhiều loại tốt; khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa (sgk Địa lí 11 trang 99) => Chọn đáp án B. Câu 30. Từ năm 1990 đến năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì ngày càng lớn: năm 1990 nhập siêu 123,4 tỉ USD, năm 2004 nhập siêu 707,2 tỉ USD. (sgk Địa lí 11 trang 41) => Chọn đáp án D. Câu 31. Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hô -cai -đô là rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng và dân cư thưa thớt (sgk Địa lí 11 trang 83) => Chọn đáp án C Câu 32. Các biện pháp cho phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm vào khai thác tiềm năng lao động và tài nguyên thiên nhiên (sgk Địa lí 11 trang 95) => Chọn đáp án D Câu 33. Do nằm trong khu vực hoạt động của áp thấp nhiệt đới nên Đông Nam Á thường xảy ra Bão và Áp thấp nhiệt đới => Chọn đáp án B
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 34. Biện pháp quan trọng hàng đầu để Trung Quốc phát triển nông nghiệp, tăng sản lượng lương thực là giao đất cho nông dân, cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi phòng chống khô hạn và lũ lụt... (sgk Địa lí 11 trang 95) => Chọn đáp án C Câu 35. Vùng phía Tây Hoa Kì có địa hình chủ yếu là hệ thống núi Cooc-đi-e cao đồ sộ, trung bình >2000m, xen các bồn địa và cao nguyên (sgk Địa lí 11 trang 37) => Chọn đáp án C Câu 36. Nét khác biệt về khí hậu của miền Bắc Mi-an-ma là miền Bắc Việt Nam so với các nước Đông Nam Á còn lại là có mùa đông lạnh do chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc lạnh (sgk Địa lí 11 trang 99) => Chọn đáp án C Câu 37. Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là địa hình cao ở phía đông, thấp dần về phía Tây (sgk Địa lí 11 trang 62) => Chọn đáp án C Câu 38. Khí hậu ở miền Đông Trung Quốc có sự chuyển đổi từ Nam lên Bắc, khí hậu cận nhiệt đớ gió mùa sang ôn đới gió mùa => Chọn đáp án D Câu 39. Thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì không bao gồm “Phát triển từ một nước tư bản lâu đời” vì Hoa Kì mới được thành lập năm 1776, không phải nước có lịch sử phát triển từ lâu đời như Anh, Pháp... => Chọn đáp án B Câu 40. Phát biểu đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì là Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì (sgk Địa lí 11 trang 42) => Chọn đáp án C Câu 41. Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản do diện tích đất nông nghiệp của Nhật Bản ít, chỉ chiếm chưa đầy 14% lãnh thổ => Chọn đáp án C Câu 42. Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là nguồn tri thức, vốn và lực lượng lao động lớn mà ít phải tốn chi phí đầu tư ban đầu (Chọn đáp án B hoặc C đều đúng) => Chọn đáp án B Câu 43. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ 1950 đến 1973 là Tập trung cao độ vào các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng (sgk Địa lí 11 trang 77) => Chọn đáp án B Câu 44. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là dân số già, tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn (sgk Địa lí 11 trang 76) => Chọn đáp án D Câu 45. Đặc điểm cơ cấu kinh tế 2 tầng của Nhật Bản là: Vừa phát triển các xí nghiệp lớn hiện đại,vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ thủ công (sgk Địa lí 11 trang 77)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 => Chọn đáp án A Câu 46. Đặc điểm cơ bản của địa hình Trung Quốc là thấp dần từ tây sang đông (hình 10.1 sgk Địa lí 11 trang 87). Vì miền Tây Trung Quốc địa hình chủ yếu là các sơn nguyên, các dãy núi cao, càng về phía Đông độ cao càng giảm dần và ven biển là các đồng bằng thấp => Chọn đáp án A Câu 47. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do nhập cư (sgk Địa lí 11 trang 39). Dân nhập cư đa số là người châu Âu, tiếp đến là Mĩ Latinh, châu Á, Ca-na-đa và châu Phi => Chọn đáp án B Câu 48. Về mặt kinh tế, các con sông lớn ở miền Tây Trung Quốc có giá trị nổi bật về thủy điện do sông chảy trên địa hình gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa => độ dốc sông ngòi lớn => Chọn đáp án C Câu 49. Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài (sgk Địa lí 11 trang 103) => Chọn đáp án A Câu 50. Ở miền Tây Trung Quốc hình thành nhiều hoang mạc, bán hoang mạc chủ yếu là do khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, khô hạn (sgk Địa lí 11 trang 87) => Chọn đáp án C
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Mức độ thông hiểu - Đề số 2 (có lời giải chi tiết)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Biểu hiện nào sau đây không phải là của toàn cầu hóa kinh tế? A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. C. Các công ty xuyên quốc gia thu hẹp ảnh hưởng. D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. Câu 2. Các đồng bằng ven Thái Bình Dương của Hoa Kì có khí hậu A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương. B. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. C. ôn đới và nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt đới và ôn đới lục địa. Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không thể hiện thiên nhiên miền Đông của Trung Quốc? A. Thường có lụt lội ở các đồng bằng. B. Đồng bằng châu thổ rộng lớn. C. Mùa hạ thường có lượng mưa rất ít. D. Có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. Câu 4. Phần lãnh thổ phía bắc của Nhật Bản có khí hậu A. cận nhiệt đới. B. nhiệt đới gió mùa. C. cận xích đạo. D. ôn đới. Câu 5. Phương châm phát triển quan hệ hợp tác “Láng giềng hữu nghị hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài hướng tới tương lai ” là của hai nước nào sau đây A. Việt Nam và Campuchia. B. Việt Nam và Lào C. Việt Nam và Thái Lan. D. Việt Nam và Trung Quốc Câu 6. Ngành giao thông vận tải nào dưới đây góp phần rất quan trọng trong việc phát triển vùng Đông Xibia đầy tiềm năng nhưng khí hậu vô cùng khắc nghiệt? A. Đường ống B. Đường sắt. C. Đường thủy. D. Đường hàng không. Câu 7. Rừng lá kim chiếm diện tích lớn ở Liên bang Nga vì quốc gia này A. nằm trong vành đai ôn đới. B. có các đồng bằng rộng lớn. C. có nhiều vùng đầm lầy. D. bị băng tuyết bao phủ. Câu 8. Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là A. bò sữa. B. cừu. C. gia cầm. D. lợn. Câu 9. Ở Liên bang Nga ngành chăn nuôi lợn phân bố chủ yếu ở A. đồng bằng Tây Xi-bia. B. đồng bằng Đông Âu. C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. dãy núi U-ran. Câu 10. Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều A. cà phê. B. đỗ tương. C. ngô. D. lúa mì. Câu 11. Các cây trồng chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á là A. cà phê, cao su, hồ tiêu, củ cải đường. B. mía, cà phê, cao su, lúa mì, ca cao. C. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa. D. lúa mì, cà phê, cao su, hồ tiêu. Câu 12. Phần lớn dân cư Hoa Kì có nguồn gốc từ A. châu Âu. B. châu Á. C. châu Phi. D. Mĩ La tinh. Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Liên minh châu Âu (EU)?
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 A. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng. B. Là liên kết chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới. C. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới. D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài. Câu 14. Dân cư Trung Quốc tập trung ở miền Đông chủ yếu là do A. có nhiều trung tâm kinh tế lớn. B. đất đai màu mỡ. C. có nhiều hệ thống sông lớn. D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. Câu 15. Đặc điểm xã hội nào sau đây là cơ sở hình thành Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)? A. Có nhiều dân tộc, phân bố không theo biên giới quốc gia. B. Tương đồng về phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa. C. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới. D. Tiếp nhận nhiều giá trị văn hóa, tôn giáo trong lịch sử nhân loại. Câu 16. Nguyên nhân quan trọng nhất giúp nền kinh tế Liên bang Nga khôi phục lại vị trí cường quốc từ năm 2000 đến nay là do A. tận dụng các khoản vay nước ngoài. B. kế thừa chính sách kinh tế của Liên Xô. C. thực hiện Chiến lược kinh tế mới. D. đẩy mạnh công nghiệp quốc phòng. Câu 17. Tài nguyên dầu khí của Hoa Kì tập trung nhiều nhất ở A. bang Tếch-dat và ven vịnh Mêhicô. B. bang Mit-xu-ri và ven Đại Tây Dương. C. bang Nê-va-đa và ven Thái Bình Dương. D. bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. Câu 18. Sau 40 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là A. 10/11 quốc gia khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên của ASEAN. B. tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước trong khu vực cao và bền vững. C. đời sống của người dân được cải thiện, cơ sở hạ tầng phát triển rất hiện đại. D. tạo dựng được một khu vực hòa bình, tuyệt đối ổn định trong khu vực. Câu 19. Nhận định nào sau đây không chính xác về nông nghiệp Trung Quốc? A. Lúa mì, ngô, củ cải đường tập trung chủ yếu ở đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc B. Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc gồm cả các cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. C. Sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông. D. Các sản phẩm nông nghiệp chính ở miền Tây là lúa gạo, lúa mì, lợn, gia cầm. Câu 20. Nguyên nhân sâu xa nhất của tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là A. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài. B. nguồn dầu mỏ và vị trí địa - chính trị quan trọng của khu vực C. hoạt động của các tổ chức tôn giáo, chính trị cực đoan. D. sự tranh giành đất đai, nguồn nước và những định kiến xã hội. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc? A. Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn như Hoàng Hà, Trường Giang. B. Trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền, đến kinh tuyến 1050Đ.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 C. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ. D. Khoáng sản nổi tiếng là kim loại màu như vàng, đồng, chì. Câu 22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì? A. Tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hướng tăng. B. Các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại. C. Số khách du lịch quốc tế nhiều hơn khách nội địa. D. Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới. Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đặc điểm khí hậu phần phía bắc Nhật Bản? A. Khí hậu cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng. B. Khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết. C. Khí hậu cận xích đạo, mưa nhiều, không có mùa đông. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh và kéo dài. Câu 24. Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo nên sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973? A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp gắn với áp dụng kĩ thuật mới B. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn. C. Tận dụng những thời cơ do xu hướng toàn cầu hóa mang lại. D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, phát triển cả các xí nghiệp lớn và nhỏ. Câu 25. Một người Đức có thể làm việc ở mọi nơi tại nước Pháp như một người Pháp. Đây là kết quả của việc thực hiện A. tự do lưu thông dịch vụ. B. tự do lưu thông hàng hóa. C. tự do lưu thông tiền vốn. D. tự do di chuyển. Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì hiện nay? A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. B. Đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP. C. Tỉ trọng trong GDP ngày càng tăng nhanh D. Các ngành hiện đại tập trung ở Đông Bắc Câu 27. So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt nào sau đây về tự nhiên? A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn. B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều. C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn. D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn. Câu 28. Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào A. sự suy giảm của các cường quốc khác. B. trình độ khoa học kỹ thuật cao. C. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 D. nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 29. Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do A. trình độ lao động thấp, phân bố lao động đồng đều. B. quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao. D. gia tăng dân số giảm, chất lượng giáo dục đào tạo hạn chế. Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Trung Quốc? A. Diện tích cây công nghiệp lớn hơn cây lương thực B. Bình quân lương thực tính theo đầu người rất cao. C. Ngành chăn nuôi chiếm ưu thế so với trồng trọt. D. Sản xuất được nhiều nông phẩm có năng suất cao. Câu 31. Phía Bắc của Nhật Bản chủ yếu nằm trong đới khí hậu A. cận nhiệt đới. B. ôn đới. C. nhiệt đới. D. cận cực Câu 32. Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam chủ yếu là do A. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp. B. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng. C. sự thu hút của các điều kiện sinh thái. D. tâm lí thích di chuyển của người dân. Câu 33. Nhận định nào sau đây không đúng về bán đảo A-la-xca? A. Có trữ lượng dầu mỏ, khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì. B. Nằm hoàn toàn trong đới khí hậu ôn đới. C. Địa hình chủ yếu là đồi núi. D. Nằm ở tây bắc của Bắc Mỹ. Câu 34. Hiệp ước nào sau đây đánh dấu một bước ngoặt trong tiến trình nhất thể hóa châu Âu và dẫn đến việc đổi tên Cộng đồng châu Âu thành Liên minh châu Âu? A. Hiệp ước Ma-xtrích. B. Hiệp ước Nice C. Hiệp ước Lit-xbon. D. Hiệp ước Am-xtec-đam Câu 35. Nhiều nước Đông Nam Á phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản trong những năm gần đây, chủ yếu là do A. Thị trường thế giới mở rộng B. có nhiều mặt nước ao,hồ C. nhu cầu dân cư tăng lên cao D. có nhiều đầm phá,vũng vịnh Câu 36. Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của Nhật Bản là A. Trữ lượng khoáng sản rất ít B. có nhiều đảo cách xa nhau C. bờ biển dài,nhiều vũng vịnh D. có nhiều núi lửa và động đất Câu 37. Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo là đặc điểm có A. Các dãy núi B. Các đồng bằng C. mùa đông lạnh D. đảo,quần đảo Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng với xã hội Đông Nam Á
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 B. Các quốc gia đều có nhiều dân tộc D. Có nhiều tôn giáo lớn cùng hoạt động A. Một số dân tộc ít người phân bố rộng C. Văn hóa các nước rất khác biệt nhau Câu 39. Khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất nhỏ B. Phần lớn dân cư phân bố ven biển C. Tốc độ gia tăng dân số thấp và giảm dần D. Cơ cấu dân số già trên 65 tuổi nhiều Câu 40. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu Nhật Bản? A. Khí hậu gió mùa,mưa nhiều B. Phía nam có khí hậu cận nhiệt C. Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa D. Phía Bắc có khí hậu ôn đới lạnh Câu 41. Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sống ở các A. Vùng nông thôn B. Đô thị cực lớn C. Vùng ven đô thị D. Đô thị vừa và nhỏ Câu 42. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác và chế biến B. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống, tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại C. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, tăng ngành khai thác D. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại , tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống Câu 43. Nhiều nước ở Đông Nam Á hiện nay phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm ,chủ yếu do có A. khí hậu nhiệt đới ,cận xích đạo,đất phù sa màu mỡ ở các đồng bằng B. thị trường nước ngoài mở rộng có nhu cầu lớn về sản phẩm cây công nghiệp lâu năm C. khí hậu nóng ẩm,đất đỏ ba dan màu mỡ có diện tích rộng lớn D. lao động đông,có truyền thống,kinh nghiệm trong trồng và chế biến sản phẩm cây công nghiệp lâu năm Câu 44. Các kiểu khí hậu chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc là A. Ôn đới gió mùa,nhiệt đới gió mùa. B. Cận xích đạo ,cận nhiệt đới gió mùa C. Nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo D. Cận nhiệt đới gió mùa , ôn đới gió mùa Câu 45. Trong quá trình chuyển đổi từ “ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường “, Trung Quốc khá thành công trong lĩnh vực : A. Hạn chế giao lưu hàng hóa trong nước, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài. B. Chủ động đầu tư trong nước, hạn chế đến mức tối đa giao lưu ngoài nước C. Thu hút đầu tư nước ngoài,ứng dụng công nghệ cao trong công nghiệp D. Hiện đại hóa trang bị máy móc, lập kế hoạch sản xuất hằng năm cố định Câu 46. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp? A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới. B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp. D. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản? A. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế. B. Diện tích đất nông nghiệp ít. C. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại. D. Chăn nuôi còn kém phát triển. Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển? A. Đời sống của nhân dân được cải thiện. B. Phát triển ở các nước còn chênh lệch. C. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh. D. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp. Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á? A. Khí hậu nóng ẩm. B. Khoáng sản nhiều loại. C. Đất trồng đa dạng D. Rừng ôn đới phổ biến. Câu 50. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản? A. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão. B. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. C. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. D. Vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 ĐÁP ÁN 1. C
2. A
3. C
4. D
5. D
6. B
7. A
8. B
9. B
10. A
11. C
12. A
13. C
14. A
15. B
16. C
17. A
18. A
19. D
20. B
21. A
22. C
23. B
24. C
25. D
26. A
27. A
28. C
29. B
30. D
31. B
32. A
33. B
34. A
35. A
36. A
37. C
38. C
39. B
40. C
41. D
42. B
43. B
44. D
45. C
46. C
47. D
48. D
49. D
50. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Biểu hiện không phải là của toàn cầu hóa kinh tế là Các công ty xuyên quốc gia thu hẹp ảnh hưởng vì một trong các biểu hiện của toàn cầu hóa là các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn (sgk Địa lí 11 trang 11) => Chọn đáp án C Câu 2. Các đồng bằng ven Thái Bình Dương của Hoa Kì có khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương (sgk Địa lí 11 trang 37) => Chọn đáp án A Câu 3. Miền Đông Trung Quốc mùa hạ có lượng mưa lớn, cung cấp nguồn nước quan trọng cho sinh hoạt, sản xuất, song cũng thường gây lụt lội ở các đồng bằng (sgk Địa lí 11 trang 87) => Chọn đáp án C Câu 4. Phần lãnh thổ phía bắc của Nhật Bản có khí hậu ôn đới (sgk Địa lí 11 trang 76) => Chọn đáp án D Câu 5. Phương châm phát triển quan hệ hợp tác “Láng giềng hữu nghị hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài hướng tới tương lai ” là của hai nước Việt Nam và Trung Quốc (sgk Địa lí 11 trang 95) => Chọn đáp án D Câu 6. Ngành giao thông vận tải Đường sắt góp phần rất quan trọng trong việc phát triển vùng Đông Xibia đầy tiềm năng nhưng khí hậu vô cùng khắc nghiệt (sgk Địa lí 11 trang 70) => Chọn đáp án 70 => Chọn đáp án B Câu 7. Rừng lá kim chiếm diện tích lớn ở Liên bang Nga vì quốc gia này có lãnh thổ chủ yếu nằm trong vành đai ôn đới (80% diện tích lãnh thổ) => Chọn đáp án A Câu 8. Loại gia súc được nuôi nhiều nhất ở miền Tây Trung Quốc là cừu và ngựa (xem hình 10.4 sgk Địa lí 11 trang 94) => Chọn đáp án B Câu 9. Ở Liên bang Nga ngành chăn nuôi lợn phân bố chủ yếu ở đồng bằng Đông Âu, nơi có nguồn thức ăn từ lương thực, thực phẩm và thức ăn chế biến dồi dào (xem hình 8.10 Phân bố sản xuất nông nghiệp Liên Bang Nga - sgk Địa lí 11 trang 73) => Chọn đáp án B
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 10. Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều cà phê (xem thêm các sản phẩm nông nghiệp và các nông sản xuất khẩu tiêu biểu ở sgk Địa lí 11 trang 44) => Chọn đáp án A Câu 11. Các cây trồng chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á là lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa (hình 11.6 sgk Địa lí 11 trang 104) => Chọn đáp án C Câu 12. Phần lớn dân cư Hoa Kì có nguồn gốc từ châu Âu, tiếp đến là Mĩ Latinh, châu Á, Ca-na-đa và châu Phi (sgk Địa lí 11 trang 39) => Chọn đáp án A Câu 13. Phát biểu đúng khi nói về Liên minh châu Âu (EU) là: Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới(bảng 2 sgk Địa lí 11 trang 11) => Chọn đáp án C Câu 14. Dân cư Trung Quốc tập trung ở miền Đông chủ yếu là do có nhiều trung tâm kinh tế lớn, nhiều thành phố lớn, trình độ phát triển kinh tế- xã hội cao hơn => Chọn đáp án A Câu 15. Đặc điểm xã hội là cơ sở hình thành Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) là Phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng (sgk Địa lí 11 trang 101) => Chọn đáp án B Câu 16. Nguyên nhân quan trọng nhất giúp nền kinh tế Liên bang Nga khôi phục lại vị trí cường quốc từ năm 2000 đến nay là do thực hiện Chiến lược kinh tế mới: đưa nền kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng, tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường, mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á, nâng cao đời sống nhân dân, khôi phục lại vị trí cường quốc.. .(sgk Địa lí 11 trang 68) => Chọn đáp án C Câu 17. Tài nguyên dầu khí của Hoa Kì tập trung nhiều nhất ở bang Tếch-dat và ven vịnh Mêhicô (sgk Địa lí 11 trang 38 và xem hình 6.1 trang 37) => Chọn đáp án A Câu 18. Sau 40 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được là 10/11 quốc gia khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên của ASEAN (sgk Địa lí 11 trang 107) => Chọn đáp án A Câu 19. Các sản phẩm nông nghiệp chính ở miền Tây Trung Quốc không phải là lúa gạo, lúa mì, lợn, gia cầm mà là đồng cỏ cho chăn nuôi cừu, ngựa Nhận định D không chính xác về nông nghiệp Trung Quốc => Chọn đáp án D Câu 20. Nguyên nhân sâu xa nhất của tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là nguồn dầu mỏ và vị trí địa - chính trị quan trọng của khu vực, chính những tài nguyên này khiến các thế lực bên ngoài can thiệp, các tổ chức tôn giáo, chính trị cực đoan tranh giành ảnh hưởng... => Chọn đáp án B Câu 21. Miền Đông Trung Quốc không phải Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn như Hoàng Hà, Trường Giang mà là hạ lưu, nơi các con song lớn đổ ra biển => Chọn đáp án A
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 22. Đặc điểm không đúng với ngành dịch vụ của Hoa Kì là Số khách du lịch quốc tế nhiều hơn khách nội địa. Theo sgk Địa lí 11 trang 42, năm 2004 có 1,4 tỉ lượt khách du lịch trong nước và hơn 46 triệu lượt khách nước ngoài đến Hoa Kì, nên không thể kết luận Số khách du lịch quốc tế nhiều hơn khách nội địa. => Chọn đáp án C Câu 23. Đặc điểm khí hậu phần phía bắc Nhật Bản là Khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết (sgk Địa lí 11 trang 76) => Chọn đáp án B Câu 24. Theo sgk Địa lí 1 trang 77, những nguyên nhân chủ yếu sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973 không bao gồm Tận dụng những thời cơ do xu hướng toàn cầu hóa mang lại, đồng thời, đây cũng là giai đoạn toàn cầu hóa chưa tác động mạnh mẽ như hiện nay => Chọn đáp án C Câu 25. Một người Đức có thể làm việc ở mọi nơi tại nước Pháp như một người Pháp. Đây là kết quả của việc thực hiện tự do di chuyển (sgk Địa lí 11 trang 51) => Chọn đáp án D Câu 26. Phát biểu đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì hiện nay là Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu (sgk Địa lí 11 trang 42) => Chọn đáp án A Câu 27. So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt cơ bản là không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nhưng tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ, khí đốt => Chọn đáp án A Câu 28. Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài (sgk Địa lí 11 trang 103) => Chọn đáp án C Câu 29. Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao, số lượng việc làm chưa đáp ứng được tốc độ tăng dân số và lao động => Chọn đáp án B Câu 30. Phát biểu đúng với nông nghiệp của Trung Quốc là Sản xuất được nhiều nông phẩm có năng suất cao (sgk Địa lí 11 trang 95) => Chọn đáp án D Câu 31. Phía Bắc của Nhật Bản chủ yếu nằm trong đới khí hậu ôn đới (sgk Địa lí 11 trang 76) => Chọn đáp án B Câu 32. Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam chủ yếu là do sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp. Trước đây, sản xuất công nghiệp tập chung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.. hiện nay, sản xuất công nghiệp mở rộng xuống vùng phía Nam
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 và ven Thái Bình Dương (sgk Địa lí 11 trang 43). Chính sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp kéo theo sự dịch chuyển của lực lượng lao động và dân cư => Chọn đáp án A Câu 33. Nhận định không đúng về bán đảo A-la-xca là Nằm hoàn toàn trong đới khí hậu ôn đới vì bán đảo A-la-xca có một phần diện tích nằm trên vòng cực Bắc, chịu ảnh hưởng của khí hậu cực và cận cực => Chọn đáp án B Câu 34. Hiệp ước đã đánh dấu một bước ngoặt trong tiến trình nhất thể hóa châu Âu và dẫn đến việc đổi tên Cộng đồng châu Âu thành Liên minh châu Âu là Hiệp ước Ma-xtrích => Chọn đáp án A Câu 35. Nhiều nước Đông Nam Á phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản trong những năm gần đây,chủ yếu là do Thị trường thế giới mở rộng, nhu cầu các sản phẩm thủy sản tăng cao => Chọn đáp án A Câu 36. Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của Nhật Bản là Trữ lượng khoáng sản rất ít “ Nhật Bản là nước nghèo khoáng sản” (sgk Địa lí 11 tang 76) => Chọn đáp án A Câu 37. Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo là đặc điểm có mùa đông lạnh (Bắc Việt Nam và Bắc Mi-an-ma, Lào - sgk Địa lí 11 trang 99) => Chọn đáp án C Câu 38. Phát biểu không đúng với xã hội Đông Nam Á là Văn hóa các nước rất khác biệt nhau vì các nước Đông Nam Á có nhiều nét văn hóa tương đồng (sgk Địa lí 11 trang 101) => Chọn đáp án C Câu 39. Khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế là tỉ lệ gia tăng tự nhiên, gia tăng dân số nhỏ, cơ cấu dân số già dẫn đến nguy cơ thiếu lao động trong tương lai, gánh nặng phúc lợi xã hội lớn... => Phần lớn dân cư phân bố ven biển không phải là khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản => Chọn đáp án B Câu 40. Đặc điểm không đúng với khí hậu Nhật Bản là Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa vì Nhật Bản là quốc gia quần đảo nên khí hậu mang tính hải dương chứ không phải lục địa => Đặc điểm C không đúng => Chọn đáp án C Câu 41. Người dân Hoa Kì chủ yếu sinh sống ở các Đô thị vừa và nhỏ: các thành phố vừa và nhỏ chiếm 91,8% dân cư đô thị (dân cư đô thị chiếm 79% tổng dân số cả nước năm 2004) => Chọn đáp án D Câu 42. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống như luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa,tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại như hàng không - vũ trụ, điện tử. => Chọn đáp án B Câu 43. Nhiều nước ở Đông Nam Á hiện nay phát triển mạnh cây công nghiệp lâu năm ,chủ yếu do nhu cầu thị trường về sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ngày càng lớn. Nhu cầu thị trường là yếu tố thúc đẩy sản xuất mạnh mẽ nhất
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 => Chọn đáp án B Câu 44. Các kiểu khí hậu chủ yếu ở miền Đông Trung Quốc là từ Nam lên Bắc, khí hậu chuyển từ Cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa (sgk Địa lí 11 trang 87) => Chọn đáp án D Câu 45. Trong quá trình chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường” Trung Quốc khá thành công trong lĩnh vực Thu hút đầu tư nước ngoài,ứng dụng công nghệ cao trong công nghiệp (sgk Địa lí 11 trang 92) => Chọn đáp án C Câu 46. Trong quá trình cải cách nông nghiệp Trung Quốc không tập trung vào tăng thuế nông nghiệp (xem các biện pháp cải cách trong nông nghiệp sgk Địa lí lớp 11 trang 95) => Chọn đáp án C. Câu 47. Chăn nuôi trong ngành nông nghiệp ở Nhật Bản tương đối phát triển (sgk Địa lí lớp 11 trang 81) => Chọn đáp án D. Câu 48. Kinh tế các nước trong khối ASEAN tăng trưởng ở mức khá cao.à Đáp án: Kinh tế các nước tăng trưởng còn thâp là không đúng về thành tựu của ASEAN . Thông tin SGK 11 trang 107. => Chọn đáp án D Câu 49. Đông Nam Á nằm chủ yếu trong khu vực nhiệt đới => Rừng ôn đới phổ biến là không đúng => Chọn đáp án D Câu 50. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là “Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa” vì Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiêu (sgk Địa lí 11 trang 76) => Chọn đáp án C
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Mức độ thông hiểu – Đề số 3 (có lời giải chi tiết)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Cây trồng nào sau đây không phải là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam ở Trung Quốc? A. Lúa gạo. B. Lúa mì. C. Chè. D. Bông. Câu 2. Đặc điểm tự nhiên nào sau đây là của miền Tây Trung Quốc? A. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. B. Hạ lưu của các con sông lớn, thường xuyên bị lụt lội vào mùa hạ. C. Khí hậu khắc nghiệt, nhiều hoang mạc và bán hoang mạc lớn. D. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ. Câu 3. Nông nghiệp đang đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế ở vùng kinh tế nào của Nhật Bản? A. Hôcaiđô. B. Xicôcư. C. Kiuxiu. D. Hônsu. Câu 4. Cơ quan nào của EU có quyền lực chính trị cao nhất? A. Ủy ban liên minh châu Âu. B. Nghị viện châu Âu. C. Hội đồng bộ trưởng EU. D. Hội đồng châu Âu. Câu 5. Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á? A. Thái Lan, Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma và Cam-pu-chia. B. Việt Nam, Thái Lan, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia. C. Thái Lan,Việt Nam, Cam-pu-chia, Mi-an-ma và Bru-nây. D. Thái Lan,Việt Nam, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia. Câu 6. Phần lớn địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên Bang Nga là A. sơn nguyên đá vôi. B. đầm lầy. C. núi và cao nguyên. D. đồng bằng. Câu 7. Đông Nam Á lục địa có địa hình bị chia cắt mạnh bởi A. các dãy núi chạy dài theo hướng tây- đông hoặc bắc- nam. B. các dãy núi chạy dài theo hướng tây nam- đông bắc hoặc tây- đông. C. các con sông lớn chảy theo hướng bắc- nam. D. các dãy núi chạy dài theo hướng tây bắc- đông nam hoặc bắc- nam. Câu 8. Đặc điểm của địa hình Nhật Bản là A. chủ yếu là cao nguyên. B. chủ yếu là đồi núi, ít đồng bằng. C. chủ yếu là đồng bằng. D. chủ yếu là núi lửa. Câu 9. Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng. B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô vàluyện kim. C. chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng. D. chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á? A. Khí hậu nóng ẩm. B. Khoáng sản nhiêu loại.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 C. Rừng ôn đới phổ biến. D. Đất trồng đa dạng. Câu 11. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc - đi - ê là A. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc, B. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng Bắc - Nam. C. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới à cận nhiệt hải dương. Câu 12. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp A. Sử dung các công nghệ sản xuất mới. B. Giao quyên sử dụng đất cho nông dân. C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp. D. Xây dựng các công trình thủy lợi nhất Câu 13. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đêu? A. GDP bình quân của một số nước rất cao, trong khi nhiêu nước còn thấp. B. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia. C. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khác nhau. D. Việc sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nhiêu quốc gia chưa hợp lí. Câu 14. Đặc điểm chế độ mưa ở miền Đông Trung Quốc là A. mưa chủ yếu vào thu đông. B. mưa quanh năm C. mưa nhiều vào mùa hạ. D. lượng mưa thấp quanh năm Câu 15. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa tận dụng hết tiềm năng của biển để đánh bắt hải sản là A. không có nhiều ngư trường, thời tiết trong khu vực diễn biến rất thất thường. B. môi trường biển trong khu vực bị ô nhiễm rất trầm trọng C. các nước chưa chú trọng vào hoạt động kinh tế biển. D. phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới. Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế của Liên Bang Nga? A. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế mũi nhọn. B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn. C. Hệ thống đường sắt có vai trò quan trọng D. Quỹ đất nông nghiệp lớn. Câu 17. Tài nguyên dầu khí của Hoa Kì phải là khó khăn hiện nay của các nước EU? A. Nạn di cư từ các nước Trung Đông. B. Bùng nổ dân số. C. Xảy ra nhiều cuộc xung đột, khủng bố D. Một số nước tách ra khỏi EU. Câu 18. Cơ cấu GDP của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng A. Giảm tỉ trọng khu vực I, III; tăng tỉ trọng khu vực II. B. Tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II, III. C. Giảm tỉ trọng khu vực I; tăng tỉ trọng khu vực II, III. D. Giảm tỉ trọng khu vực I, II; tăng tỉ trọng khu vực III. Câu 19. Đặc điểm phân bố dân cư của Hoa Kì là A. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở vùng núi Coocđie.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 B. tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở miền Tây. C. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở miền Tây. D. tập trung ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây. Câu 20. Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn với Liên Bang Nga? A. Các hoạt động kinh tế xã hội chủ yếu diễn ra ở vùng Xibia vì tài nguyên giàu có, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và có vùng biển rộng. B. Dân cư tập trung chủ yếu ở phía nam vùng đồng bằng Đông Au và cùng biển Viễn Đông vì giàu tài nguyên và giao thông thuận lợi. C. Quy mô dân số ngày càng giảm, cơ cấu dân số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1 người/km2), tỉ lệ biết chữ xấp xỉ 100%. D. Dẫn đầu thế giới về diện tích tự nhiên, tài nguyên rừng lá kim, tài nguyên khoáng sản, số múi giờ và tài nguyên đất nông nghiệp. Câu 21. Cấu trúc địa hình lãnh thổ nội địa của Hoa Kỳ từ Tây sang Đông có các dạng cơ bản sau: A. núi trẻ-núi già-đồng bằng B. đồng bằng-núi già -núi trẻ. C. núi già - núi trẻ - đồng bằng. D. đồng bằng - núi trẻ - núi già. Câu 22. Vị trí của Trung Quốc được xếp vào khu vực A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Bắc Á. D. Nam Á. Câu 23. Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào vũ trụ và trở về an toàn vào năm A. 2004. B. 2001. C. 2002. D. 2003. Câu 24. Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt ở Nhật Bản là A. Hô- cai- đô B. Xi- Cô- cư C. Hôn- su D. Kiu- Xiu Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á? A. Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương. B. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn. C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia. D. Là nơi các cường quốc muốn cạnh tranh ảnh hưởng. Câu 26. Điểm khác nhau Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo ở đặc điểm có A. các đảo, quần đảo. B. nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ. C. khí hậu xích đạo. D. các sông lớn hướng Bắc-Nam. Câu 27. Cảnh quan chính của Mĩ La-tinh là A. xavan và xavan rừng, thảo nguyên và thảo nguyên rừng. B. vùng núi cao, hoang mạc và bán hoang mạc C. thảo nguyên và thảo nguyên rừng, vùng núi cao. D. rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm, xavan và xavan rừng. Câu 28. Kiểu địa hình nào sau đây không thuộc Mĩ La-tinh? A. Dãy An-đet. B. Bồn địa Sat. C. Đồng bằng Amadôn. D. Sơn nguyên Guy-an. Câu 29. Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 A. cao nguyên Trung Xi-bia. B. đồng bằng Tây Xi-bia. C. đồng bằng Đông Âu. D. ven Bắc Băng Dương. Câu 30. Đâu là phát biểu không đúng về khu vực Đông Nam Á? A. Là nơi tiếp giáp giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. B. Gồm một hệ thống các bán đảo, đảo và quần đảo xen lẫn các vịnh biển. C. Nguồn lao động dồi dào và có tay nghề cao. D. Có nhiều dân tộc, phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia. Câu 31. Đâu không phải là nhận định đúng về ngành công nghiệp của Hoa Kì? A. Cơ cấu gồm ba nhóm ngành. B. Tỉ trọng ngày càng tăng. C. Công nghiệp chế biến có vai trò quan trọng. D. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. Câu 32. Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới với việc tập trung vào 5 ngành then chốt là chế tạo máy, sản xuất ô tô, xây dựng và hai ngành nào? A. Điện tử, hóa dầu B. Điện tử, dệt - may. C. Hóa dầu, dệt may. D. Dệt may, cơ khí. Câu 33. Đâu là vùng kinh tế quan trọng nhất của Nhật Bản? A. Hô - cai - đô B. Hôn - su. C. Xi - cô - cư. D. Kiu - xiu. Câu 34. Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã A. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất B. Tiến hành cải cách ruộng đất C. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường D. Xây dụng, mở rộng các thành phố Câu 35. Các ngành công nghiệp ở nông thôn của Trung Quốc phát triển dựa trên thế mạnh về A. Lực lượng lao dộng dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có. B. Lực lượng lao dộng có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có. C. Lực lượng lao dộng dồi dào và công nghệ sản xuất cao. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao. Câu 36. Đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc là có: A. Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa B. Nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ. C. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ. D. Thượng nguồn của các con sông lớn theo hướng tây đông. Câu 37. Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước thành viên về: A. Con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa B. Tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự. C. Hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ. D. Dịch vụ, hàng hóa, giáo dục, con người. Câu 38. Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kì có xu hướng mở rộng A. về phía Tây và lên phía Bắc quanh vùng Ngũ Hồ.
YE
Khu vực I
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 B. lên phía Bắc quanh vùng Ngũ Hồ và xuống phía Nam. C. xuống vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương. D. xuống vùng phía Nam và lên phía Bắc của vùng Trung tâm. Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng với hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á? A. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. B. Công nghiệp chế biến chưa sản xuất được mặt hàng xuất khẩu. C. Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuât cho người lao động. D. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. Câu 40. Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh do A. thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều. B. khủng hỏang dầu mỏ trên thế giới. C. khủng hoảng tài chính trên thế giới. D. sức mua thị trường trong nước giảm. Câu 41. Quốc gia nào sau đây có diện tích rừng đứng đầu thế giới? A. Trung Quốc B. Braxin. C. LB Nga D. Hoa Kì Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á? A. Khoáng sản nhiều loại. B. Khí hậu nóng ẩm. C. Rừng nhiệt đới phát triển D. Rừng ôn đới phát triển. Câu 43. Thành viên thứ 10 tham gia vào tổ chức ASEAN là quốc gia nào sau đây? A. Việt Nam. B. Mi -an -ma C. Lào. D. Cam - pu - chia Câu 44. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế năm 2014 dưới đây thuộc nhóm nước nào trên thế giới? (Đơn vị:%) Khu vực II
43,0
N
G
U
25,0 32,0 A. Phát triển. B. Đang phát triển. C. Đang phát triển và kém phát triển. D. Kém phát triển. Câu 45. Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có dân số đông nhất? A. Thái Lan. B. In - đô - nê - xia C. Việt Nam. Câu 46. Đảo nào sau đây ở Đông Nam Á tập trung tới hơn 100 triệu dân? A. Đ. Calimantan B. Đ. Xumatra. C. Đ. Xulavêđi. Câu 47. Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở Nhật Bản là: A. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Hirôsima. B. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Nagaxaki. C. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Kiôtô D. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Côbê Câu 48. Vùng nào của Hoa Kì có đồng bằng rộng lớn? A. Vùng phía Tây. B. Vùng phía Đông. C. Vùng phía Bắc
Khu vực III
D. Philippin. D. Đ. Giava
D. Vùng Trung Tâm.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 49. Ý nào không phải là thành tựu mà ASEAN đã đạt được qua hơn 50 năm xây dựng và phát triển A. Đã có 10 thành viên với GDP khá lớn và tăng nhanh B. Đời sống nhân dân được cải thiện, bộ mặt các quốc gia thay đổi C. Hạn chế được sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các quốc gia D. Tạo dựng được một môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực Câu 50. Mục tiêu chính của cuộc cải tổ nền kinh tế theo hướng xuất khẩu ở các nước Đông Nam Á nhằm A. Bảo đảm nhu cầu lương thực và thực phẩm B. Tận dụng các nguồn lực cho tích lũy vốn C. Giải quyết việc làm cho nhân dân D. Khai thác ưu thế của vị trí địa lí Câu 51. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kỳ? A. Dân nhập cư đa số là người châu Á và châu Đại Dương. B. Quy mô dân số đông hàng đầu thế giới. C. Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư. D. Người dân Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì. Câu 52. Đảo có diện tích nhỏ nhất của Nhật Bản là: A. Hôcaiđô B. Xicôcư C. Hônsu D. Kiuxiu Câu 53. Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kỳ? A. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào B. Tài nguyên thiên nhiên giàu có C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời Câu 54. Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành nào sau đây có tỉ trọng ngày càng tăng? A. Luyện kim, hàng không - vũ trụ. B. Đồ gia công đồ nhựa, điện tử C. Hàng không - vũ trụ, điện tử D. Dệt, điện tử Câu 55. Ý nào sau đây đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì? A. Ngành kinh tế bị phụ thuôc nhiều vào xuất, nhập khẩu B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao C. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng tới nền kinh tế thế giới D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ. Câu 56. Đặc điểm của dân cư khu vực Đông Nam Á không phải là A. Dân số đông nhưng mật độ dân số thấp do diện tích lớn B. Gia tăng dân số tự nhiên cao và đang có xu hướng giảm C. Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động đông trên 50%. D. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào Câu 57. Các nước Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo là A. Việt Nam, Phi-lip-pin. B. Thái Lan C. Phi -lip-pin, In -đô -nê-xi-a D. Thái Lan, Việt Nam Câu 58. Khí hậu chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 A. Ôn đới gió mùa B. cận nhiệt đới. C. ôn đới lục địa D. ôn đới hải dương. Câu 59. Sản phẩm nào sau đây của Nhật Bản không phải do công nghiệp chế tạo sản xuất? A. Xe máy. B. Tàu biển. C. Rôbôt. D. Ôtô Câu 60. Ngành công nghiệp nào sau đây ra đời vào loại sớm nhất ở Nhật Bản? A. Chế tạo. B. Dệt. C. Điện tử. D. Xây dựng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 ĐÁP ÁN 1. B
2. C
3. B
4. D
5. A
6. D
7. D
8. B
9. A
10. C
11. C
12. C
13. A
14. C
15. D
16. B
17. B
18. D
19. B
20. C
21. A
22. A
23. D
24. A
25. A
26. B
27. D
28. B
29. B
30. C
31. B
32. A
33. B
34. A
35. A
36. C
37. C
38. C
39. B
40. B
41. C
42. D
43. D
44. B
45. B
46. D
47. D
48. B
49. C
50. B
51. A
52. B
53. D
54. C
55. B
56. A
57. D
58. C
59. C
60. B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Cây trồng không phải là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam ở Trung Quốc là Lúa mì vì Lúa mì chủ yếu được trồng ở đồng bằng Hoa Bắc, Đông Bắc (xem hình 10.9 Phân bố sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc - sgk Địa lí 11 trang 94) => Chọn đáp án B Câu 2. Đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc là Khí hậu khắc nghiệt, nhiều hoang mạc và bán hoang mạc lớn (sgk Địa lí 11 trang 87) => Chọn đáp án C Câu 3. Nông nghiệp đang đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế ở vùng kinh tế Xi-cô-cư của Nhật Bản (sgk Địa lí 11 trang 83) => Chọn đáp án B Câu 4. Cơ quan có quyền lực chính trị cao nhất của EU là Hội đồng châu Âu (xem sơ đồ hình 7.4 Các cơ quan đầu não của EU - sgk trang 49) => Chọn đáp án D Câu 5. Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á Thái Lan (1967), Bru-nây (1984), Việt Nam (1995), Mi-an-ma (1997) và Cam-pu-chia (1999) (sgk Địa lí 11 trang 106) => Chọn đáp án A Câu 6. Đại bộ phận lãnh thổ phía Tây của Liên Bang Nga là đồng bằng (đồng bằng Đông Âu và Tây Xibia) và vùng trũng (sgk Địa lí 11 trang 62) => Chọn đáp án D Câu 7. Đông Nam Á lục địa có địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy dài theo hướng tây bắc- đông nam hoặc bắc- nam (sgk Địa lí 11 trang 99) => Chọn đáp án D Câu 8. Đặc điểm của địa hình Nhật Bản là chủ yếu là đồi núi, ít đồng bằng (xem hình 9.2 Tự nhiên Nhật Bản - sgk Địa lí 11 trang 75) => Chọn đáp án B Câu 9. Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng (sgk Địa lí 11 trang 92)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 => Chọn đáp án A Câu 10. Phát biểu không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á là rừng ôn đới phổ biến vì Đông Nam Á nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo => rừng chủ yếu cũng là rừng nhiệt đới và rừng xích đạo => nhận xét C không đúng => Chọn đáp án C Câu 11. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc - đi - e là Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương vì các đồng bằng ven Thái Bình Dướng có khí hậu cận nhiệt đới và ôn đới hải dương (sgk Địalí 11 trang 37) => Chọn đáp án C Câu 12. Trung Quốc không áp dụng biện pháp Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp trong quá trình cải cách nông nghiệp ( Địa lí 11 trang 95 có trình bày các biện pháp cải cách nông nghiepj Trung Quốc) => Chọn đáp án C Câu 13. Biểu hiện chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều là GDP bình quân đầu người của một số nước rất cao (như Xingapo), trong khi nhiều nước còn thấp (Mianma, Lào, Campuchia, Việt Nam) (sgk Địa lí 11 trang 108) => Chọn đáp án A Câu 14. Đặc điểm chế độ mưa ở miền Đông Trung Quốc là mưa nhiều vào mùa hạ. Mưa mùa hạ cung cấp nước sinh hoạt và sản xuất, song cũng thường gây lụt lội ở các đồng bằng, nhất là đồng bằng Hoa Nam. => Chọn đáp án C Câu 15. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa tận dụng hết tiềm năng của biển để đánh bắt hải sản là phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới, dẫn đến năng suất đánh bắt xa bờ còn thấp => Chọn đáp án D Câu 16. Phát biểu không đúng về đặc điểm kinh tế của Liên Bang Nga là Giá trị nhập siêu ngày càng lớn vì Liên Bang Nga đã là nước xuất siêu (120 tỉ USD năm 2005) chứ không phải nhập siêu ngày càng lớn (sgk Địa lí 11 trang 70) => Chọn đáp án B Câu 17. Khó khăn hiện nay của các nước EU không bao gồm Bùng nổ dân số vì Bùng nổ dân số hầu như diễn ra ở các nước đang phát triển, nhất là châu Á và châu Phi, còn các nước EU có tỉ lệ gia tăng dân số thuộc mức thấp, thậm chí gia tăng tự nhiên âm => Chọn đáp án B Câu 18. Cơ cấu GDP của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng Giảm tỉ trọng khu vực I (nông nghiệp), II (công nghiệp); tăng tỉ trọng khu vực III (dịch vụ). => Chọn đáp án D Câu 19. Đặc điểm phân bố dân cư của Hoa Kì là tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở miền Tây (hình 6.3 Phân bố dân cư Hoa Kì năm 2004) => Chọn đáp án B Câu 20. Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn với Liên Bang Nga là Quy mô dân số ngày càng giảm ( từ 1991 đến 2005 dân số giảm từ 148,3 triệu người xuống còn 143,0 triệu người) , cơ cấu dân
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1 người/km2) (xem hình 8.4 sgk Địa lí 11 trang 99) , tỉ lệ biết chữ xấp xỉ 100%. => Chọn đáp án C Câu 21. Cấu trúc địa hình lãnh thổ nội địa của Hoa Kỳ từ Tây sang Đông có các dạng nổi bật sau núi trẻ Coóc- đi-e ở phía Tây và đồng bằng Ven Đại Tây Dương phía Đông => núi trẻ - núi già đồng bằng => Chọn đáp án A Câu 22. Vị trí của Trung Quốc được xếp vào khu vực Đông Á. => Chọn đáp án A Câu 23. Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào vũ trụ và trở về an toàn vào năm 2003 - tháng 10 (sgk Địa lí 11 trang 94) => Chọn đáp án D Câu 24. Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt là Hô- cai- đô (sgk Địa lí 11 trang 83) => Chọn đáp án A Câu 25. Phát biểu không đúng về Đông Nam Á là nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương vì chỉ có 1 bộ phận Đông Nam Á biển đảo nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương còn Đông Nam Á đất liền thì không nằm trên vành đai lửa này => Chọn đáp án A Câu 26. Điểm khác nhau Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo ở đặc điểm Đông Nam Á đất liền có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ còn Đông Nam Á biển đảo có ít đồng bằng, nhiều đồi núi và núi lửa => Chọn đáp án B Câu 27. Cảnh quan chính của Mĩ La-tinh là rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm, xavan và xavan rừng (xem hình 5.3 sgk Địa lí 11 trang 24) => Chọn đáp án D Câu 28. Bồn địa Sat thuộc châu Phi, không thuộc Mỹ Latinh => Chọn đáp án B Câu 29. Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở đồng bằng Tây Xi-bia (sgk Địa lí 11 trang 62) => Chọn đáp án B Câu 30. Phát biểu không đúng về khu vực Đông Nam Á là “Nguồn lao động dồi dào và có tay nghề cao” vì Đông Nam Á có nguồn lao động dồi dào nhưng lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn hạn chế (sgk Địa lí 11 trang 101) => Chọn đáp án C Câu 31. Nhận định không đúng về ngành công nghiệp của Hoa Kì là “Tỉ trọng ngày càng tăng”. Vì tỉ trọng giá trị sản lượng của công nghiệp trong cơ cấu GDP Hoa Kì có xu hướng giảm: năm 1960 là 33,9%; năm 2004 là 19,7% => Chọn đáp án B
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 32. Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới với việc tập trung vào 5 ngành then chốt là chế tạo máy, sản xuất ô tô, xây dựng, điện tử, hóa dầu (sgk Địa lí 11 trang 92) => Chọn đáp án A Câu 33. Vùng kinh tế quan trọng nhất của Nhật Bản là Hôn - su với diện tích rộng nhất, kinh tế phát triển nhất, dân số tập trung đông nhất (sgk Địa lí 11 trang 83) => Chọn đáp án B Câu 34. Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài Trung Quốc đã thực hiện chính sách mở cửa, cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất công nghiệp tại các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất (sgk Địa lí 11 trang 92) => Chọn đáp án A Câu 35. Các ngành công nghiệp ở nông thôn của Trung Quốc phát triển dựa trên thế mạnh về Lực lượng lao dộng dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có (sgk Địa lí 11 trang 94) => Chọn đáp án A Câu 36. Đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc là có Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ (sgk Địa lí 11 trang 87) => Chọn đáp án C Câu 37. Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước thành viên về Hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ (sgk Địa lí 11 trang 51) => Chọn đáp án C Câu 38. Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kì có xu hướng mở rộng xuống vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương (sgk Địa lí 11 trang 43) => Chọn đáp án C Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng với hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á là Công nghiệp chế biến chưa sản xuất được mặt hàng xuất khẩu. Vì công nghiệp chế biến ở ĐNÁ đã cho nhiều mặt hàng xuất khẩu như chế biến lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng, may mặc... => Chọn đáp án B Câu 40. Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh do khủng hỏang dầu mỏ trên thế giới (sgk Địa lí 11 trang 77) => Chọn đáp án B Câu 41. Quốc gia có diện tích rừng đứng đầu thế giới là Liên Bang Nga (sgk Địa lí 11 trang 63) => Chọn đáp án C Câu 42. Phát biểu không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á là Rừng ôn đới phát triển. Vì Đông Nam Á có nền khí hậu chính là khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo => chủ yếu là rừng nhiệt đới ẩm và rừng xích đạo => Chọn đáp án D
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 43. Thành viên thứ 10 tham gia vào tổ chức ASEAN là quốc gia Cam - pu - chia (sgk Địa lí 11 trang 106) => Chọn đáp án D Câu 44. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế năm 2014 đã cho là thuộc nhóm nước đang phát triển (sgk Địa lí 11 trang 7) => Chọn đáp án B Câu 45. Ở Đông Nam Á nước có dân số đông nhất là Inđônêxia. => Chọn đáp án B Câu 46. Đảo Gia - va thuộc Đông Nam Á tập trung tới hơn 100 triệu dân (sgk Địa lí 11 trang 101) => Chọn đáp án D Câu 47. Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở Nhật Bản là Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Côbê (xem bản đồ hình 9.5 sgk Địa lí 11 trang 80 - chú ý kí hiệu vòng tròn, kích thước vòng tròn thể hiện quy mô trung tâm công nghiệp) => Chọn đáp án D Câu 48. Vùng phía Đông của Hoa Kì có các đồng bằng phù sa ven biển Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn (sgk Địa lí 11 trang 37-38) => Chọn đáp án B Câu 49. Thành tựu mà ASEAN đã đạt được qua hơn 50 năm xây dựng và phát triển không bao gồm: Hạn chế được sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các quốc gia (xem thêm các thành tự của ASEAN sgk Địa lí 11 trang 107) => Chọn đáp án C Câu 50. Mục tiêu chính của cuộc cải tổ nền kinh tế theo hướng xuất khẩu ở các nước Đông Nam Á nhằm tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa của mỗi quốc gia trong giai đoạn tiếp theo (sgk Địa lí 11 trang 103) => Chọn đáp án B Câu 51. Đặc điểm không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kỳ là „Dân nhập cư đa số là người châu Á và châu Đại Dương“ Vì dân nhập cư vào Hoa Kì đa số là người châu Âu, tiếp đến là Mỹ Latinh, Cana-đa và Châu Phi => Chọn đáp án A Câu 52. Đảo có diện tích nhỏ nhất của Nhật Bản là Xicôcư (khoảng 18.788 km2) => Chọn đáp án B Câu 53. Nhận xét không đúng về thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kỳ là Phát triển từ một nước tư bản lâu đời. Vì Hoa Kì mới được khai thác trong mấy trăm năm trở lại đây, không phải là nước tư bản lâu đời như Anh, Pháp, Đức ... => Chọn đáp án D Câu 54. Trong cơ cấu ngành công nghiệp hiện nay của Hoa Kì, các ngành có tỉ trọng ngày càng tăng là Hàng không - vũ trụ, điện tử (sgk Địa lí 11 trang 43) => Chọn đáp án C
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 55. Nhận xét đúng khi nói về nền kinh tế Hoa Kì là Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao. Trong từng ngành nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, các hoạt động sản xuất của Hoa Kì đều có tính chuyên môn hóa cao => Chọn đáp án B Câu 56. Đặc điểm của dân cư khu vực Đông Nam Á không phải là Dân số đông nhưng mật độ dân số thấp do diện tích lớn vì đặc điểm dân cư của khu vực ĐNÁ là dân số dông, mật độ dân số cao chứ không phải mật độ dân số thấp (sgk Địa lí 11 trang 101) => Chọn đáp án A Câu 57. Các nước Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo là Thái Lan và Việt Nam (sgk Địa lí 11 trang 103) => Chọn đáp án D Câu 58. Khí hậu chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là ôn đới lục địa (sgk Địa lí 11 trang 87) => Chọn đáp án C Câu 59. Rôbôt không phải là sản phẩm do công nghiệp chế tạo sản xuất. Rôbôt là sản phẩm của sản xuất điện tử => Chọn đáp án C Câu 60. Ngành công nghiệp Dệt ra đời vào loại sớm nhất ở Nhật Bản. Dệt là ngành khởi nguồn của công nghiệp Nhật Bản ở thế kỉ XIX, vẫn được tiếp tục duy trì và phát triển (sgk Địa lí 11 trang 79) => Chọn đáp án B
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Mức độ thông hiểu – Đề số 4 (có lời giải chi tiết)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản? A. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển. B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần. C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn. D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần. Câu 2. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc? A. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ B. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. C. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ. D. Nơi bắt nguồn của các con sông lớn. Câu 3. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do A. thị trường xuất khẩu rộng lớn. B. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp C. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào. D. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao. Câu 4. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do A. đồng đô la có mệnh giá cao. B. nền kinh tế thị trường phát triển sớm. C. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến. D. thị trường nội địa có sức mua lớn. Câu 5. Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với nội dung A. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai. B. mỗi gia đình chỉ có 2 con. C. mỗi gia đình chỉ có 1 đến 2 con D. mỗi gia đình chỉ có 1 con. Câu 6. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của biển và đại dương đối với sự phát triển kinh tế ở Đông Nam Á? A. Mang lại nguồn khoáng sản và hải sản khổng lồ. B. Giao thông buôn bán dễ dàng. C. Giao lưu văn hóa, xã hội thuận lợi. D. Mang đến nhiều bão và áp thấp nhiệt đới. Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp Hoa Kỳ hiện nay: A. Nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh. B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. C. Hình thức sản xuất chủ yếu là trang trại. D. Xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. lCâu 8. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là A. các tai biến thiên nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán B. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ. C. quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 D. nước ta có nhiều thành phần dân tộc Câu 9. Với đặc điểm: “Lãnh thổ trải dài từ khoảng 20oB tới 53oB và khoảng 73oĐ tới 135oĐ, giáp với 14 nước”, Trung Quốc có khó khăn cơ bản trong việc A. quản lí xuất, nhập cảnh B. đảm bảo an ninh quốc phòng. C. quản lí hành chính, chính quyền. D. quản lí xuất nhập khẩu. Câu 10. Cho đến nay, Liên Bang Nga vẫn được mệnh danh là cường quốc hàng đầu thế giới về A. công nghiệp dệt, may. B. cơ khí, chế tạo máy. C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử. D. điện tử - tin học Câu 11. Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã A. xây dựng nhiều thành phố, làng mạc. B. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất. C. tiến hành tư nhân hóa, cơ chế thị trường. D. tiến hành cải cách ruộng đất. Câu 12. Nơi nào của Hoa Kì có đặc điểm địa hình “bao gồm các dãy núi trẻ chạy song song, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên”? A. Vùng Coóc-đi-e. B. Dãy núi già A-pa-lat. C. Vùng Trung tâm. D. Ven Đại Tây Dương. Câu 13. Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào? A. Đồi, núi và núi lửa. B. Núi và cao nguyên. C. Các thung lũng rộng. D. Đồng bằng châu thổ rộng lớn. Câu 14. Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện có hơn 80 núi lửa đang hoạt động là do A. Nhật Bản chưa có hệ thống cảnh báo động đất, núi lửa. B. Nhật Bản nằm trong trung tâm khu vực châu Á gió mùa. C. Nhật Bản nằm ở vị trí tiếp xúc của các mảng kiến tạo. D. lãnh thổ Nhật Bản là một vòng cung đảo lớn ở Đông Á. Câu 15. Điểm khác biệt của Đông Nam Á lục địa so với Đông Nam Á hải đảo là A. nhiều quần đảo và đảo lớn nhỏ. B. nằm trong đới khí hậu xích đạo. C. nhiều dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam. D. đất đai màu mỡ do dung nham núi lửa phong hóa. Câu 16. Mục đích chính của ngành trồng lúa ở khu vực Đông Nam Á là A. tạo ra nhiều lúa gạo để xuất khẩu thu ngoại tệ. B. giải quyết nhu cầu lương thực cho số dân đông. C. cung cấp vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. thực hiện việc đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp. Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư - xã hội Trung Quốc A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh. C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ. D. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 18. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh. B. trữ lượng các loại khoáng sản không đáng kể. C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần. D. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau. Câu 19. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các nước Đông Nam Á? A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị. B. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao. C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển. D. Thông qua các hiệp ước Câu 20. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương vì A. Tăng sức cạnh tranh với các cường quốc B. Giao thông biển có vai trò ngày càng quan trọng. C. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu. D. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng. Câu 21. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là A. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ. B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn C. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa. D. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ. Câu 22. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do A. nhiều hoang mạc, bồn địa. B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ. C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi. D. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng. Câu 23. Khu vực có địa hình cao nhất ở Trung Quốc là A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây Nam. D. Tây Bắc Câu 24. Vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích rừng khá lớn, phân bố chủ yếu ở A. các đồng bằng ven biển Thái Bình Dương. B. các bồn địa và cao nguyên rộng lớn. C. các sườn núi hướng ra Đại Tây Dương. D. các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương. Câu 25. Phía Nam Nhật Bản có khí hậu A. cận xích đạo. B. ôn đới. C. xích đạo. D. cận nhiệt đới. Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm tự nhiên phần lãnh thổ phía Tây của LB Nga? A. Các con sông lớn như Lê-na, A-mua. B. Có hồ nước ngọt sâu nhất thế giới. C. Phần lớn là núi và cao nguyên. D. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng. Câu 27. Hình thức hợp tác, liên kết nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thống nhất cao trong EU? A. Hợp tác sản xuất máy bay E-bớt. B. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 C. Sử dụng một đồng tiền chung. D. Thiết lập một thị trường chung. Câu 28. Nền kinh tế Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiều trung tâm công nghiệp lớn tập trung ở miền Tây. B. Đứng đầu trên thế giới về sản lượng lương thực, bông, lợn. C. Nông nghiệp nhiệt đới phân bố chủ yếu ở miền Nam đất nước D. Nông thôn có phát triển ngành dệt may, vật liệu xây dựng. Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản? A. Chịu nhiều thiên tai như động đất, núi lửa. B. Hôn-su là một đảo lớn nhất ở Nhật Bản. C. Khí hậu mang tính gió mùa, mưa nhiều. D. Phần đất liền Nhật Bản giáp Trung Quốc Câu 30. Phần lãnh thổ phía Bắc của các nước nào sau đây ở Đông Nam Á có mùa đông lạnh? A. In-đô-nê-xi-a, Đông Ti-mo. B. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a. C. Bru-nây, Phi-lip-pin. D. Việt Nam, Mi-an-ma. Câu 31. Nền nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á có đặc điểm cơ bản nào sau đây? A. Lúa nước là cây lương thực chủ yếu. B. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất. C. Bông là cây công nghiệp chủ yếu. D. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp cao nhất. Câu 32. Cho bản đồ: Các trung tâm công nghiệp chính của Nhật Bản
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự phân bố công nghiệp của Nhật Bản? A. Tập trung ở phía Bắc với các ngành công nghiệp truyền thống B. Phân bố đều trên toàn bộ lãnh thổ C. Tập trung ở phía Nam với các ngành công nghiệp truyền thống. D. Tập trung ở phía Đông Nam đảo Hôn-su gắn với chức năng cảng. Câu 33. Đây là một hạn chế dễ thấy nhất của nông nghiệp Trung Quốc là A. chỉ chiếm 7% đất nông nghiệp của thế giới nhưng phải nuôi sống 20% dân số toàn cầu. B. lãnh thổ rộng mênh mông nhưng phần lớn diện tích là hoang mạc C. phần lớn diện tích lãnh thổ nằm trong vùng khí hậu ôn đới lạnh.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 D. núi và cao nguyên với địa hình rất hiểm trở ở phía Tây chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ. Câu 34. Ý nào sau đây không phải thành tựu về kinh tế của Liên Bang Nga sau năm 2000? A. Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết. B. Sản lượng các ngành kinh tế tăng. C. Giá trị xuất siêu ngay càng tăng. D. Đời sống nhân dân được nâng cao. Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông nghiệp nước ta? A. Lúa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. B. Cao su được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. C. Chè được trồng nhiều ở Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. D. Điều được trồng nhiều ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng. Câu 36. Lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Hoa Nam của Trung Quốc là do A. đất phù sa màu mỡ, khí hậu âm, âm. B. diện tích đất feralit rộng lớn, sông ngòi dày đặc C. đất phù sa rộng lớn, màu mỡ, khí hậu ôn đới gió mùa D. diện tích đất đen rộng lớn, khí hậu nóng ẩm. Câu 37. Khí hậu các nước Đông Nam Á lục địa có đặc điểm chung là mang tính chât A. cận xích đạo. B. cận nhiệt đới gió mùa C. nhiệt đới gió mùa D. ôn đới hải dương. Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kì? A. Nằm ở Bán cầu Bắc và tiếp giáp với Mê-hi-cô ở phía nam. B. Nằm ở giữa hai đại dương lớn là Đại Tây Dương và Ẩn Độ Dương. C. Tiếp giáp Ca-na-đa và khu vực Mỹ La Tinh. D. Nằm giữa trung tâm Bắc Mỹ và tiếp giáp Thái Bình Dương ở phía Tây. Câu 39. Ở Bắc Trung Bộ, cây cà phê được trồng nhiều nhất ở các tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Nghệ An, Hà Tĩnh. C. Quảng Bình, Quảng Trị. D. Nghệ An, Quảng Trị. Câu 40. Dân cư nhiều nước Mĩ La Tinh còn nghèo đói không phải do A. tình hình chính trị không ổn định. B. hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động. C. phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài. D. phần lớn người dân không có đất canh tác Câu 41. Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế-xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là: A. tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực B. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. tăng cường trao đổi thương mại giữa các nước trong khu vực
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 D. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài. Câu 42. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào trong các ngành nông nghiệp? A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. Tiến hành cuộc “Cách mạng Xanh”, “Cách mạng Trắng”. C. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi. D. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới. Câu 43. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su của Nhật Bản? A. Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất. B. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong các hoạt động kinh tế. C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng. D. Các trung tâm công nghiệp rất lớn tập trung ở phần phía nam. Câu 44. Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là A. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng. B. chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc C. chủ yếu là núi cao và hoang mạc D. chủ yếu là núi và cao nguyên. Câu 45. Đóng vai trò quan trọng nhất để phát triển kinh tế vùng Đông Xibia của nước Nga thuộc về loại hình vận tải A. đường sắt. B. đường sông. C. đường biển. D. đường ô tô. Câu 46. Trung tâm công nghiệp chế tạo tên lửa vũ trụ Hiuxtơn của Hoa Kỳ nằm ở A. ven vịnh Mê-hi-cô. B. ven bờ Thái Bình Dương. C. phía nam Ngũ Hồ. D. ven bờ Địa Tây Dương. Câu 47. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực công nghiệp, Trung Quốc đã tiến hành A. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất. B. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường. C. cải cách ruộng đất. D. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường. Câu 48. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là A. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp. B. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước C. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu. D. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn. Câu 49. Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ vào sản xuất nông nghiệp nhằm? A. tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao B. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp C. đảm bảo nguồn lương thực trong nước D. tăng năng suất và chất lượng nông sản Câu 50. Loại cây chiếm vị trí quan trọng nhất trong số các cây trồng ở Trung Quốc là? A. cây lương thực B. cây ăn quả C. cây công nghiệp D. cây rau, đậu
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 51. Đặc điểm chủ yếu nhất của nền nông nghiệp Nhật Bản? A. Trình độ cơ giới hóa và tự động hóa rất cao. B. Khai thác triệt để đất trồng ở vùng sườn núi dốc C. Kĩ thuật thâm canh tiên tiến, năng suất cao. D. Chú trọng áp dụng quy trình canh tác hiện đại. Câu 52. Cây công nghiệp chủ yếu ở Đông Nam Á là A. cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa. B. lúa gạo, hồ tiêu, cà phê, cao su. C. lúa gạo, cao su, cà phê, dừa. D. hồ tiêu, cà phê, chè, cao su. Câu 53. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giao thông vận tải biển không thể thiếu đối với Nhật Bản là A. quốc gia quần đảo. B. ngành đóng tàu biển rất phát triển. C. dân đông, nhu cầu giao lưu lớn. D. nghèo tài nguyên khoáng sản phải nhập nhiều nguyên, nhiên liệu. Câu 54. Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do A. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời. B. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn. C. có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ. D. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. Câu 55. Y nào sau đây không đúng khi nói về những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết? A. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí.. B. Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia C. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia D. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài. Câu 56. Liên Bang Nga có thế mạnh trồng cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do nhân tố tự nhiên nào sau đây? A. Khí hậu. B. Địa hình. C. Đất trồng. D. Sông ngòi. Câu 57. Đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ chủ yếu do A. phù sa của các con sông lớn bồi đắp. B. đất đai còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây. C. đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa. D. có nhiều mùn bởi rừng nguyên sinh cung cấp. Câu 58. Vùng sản xuất nông sản cây ăn quả và củ cải đường chủ yếu của Nhật Bản là A. đảo Xi-cô-cư. B. đảo Kiu-Xiu C. đảo Hô-cai-đô. D. đảo Hôn-su Câu 59. Dân cư Hoa Kì không có đặc điểm nào sau đây? A. Tỉ lệ trong độ tuổi lao động cao, tỉ lệ người già nhiều. B. Dân bản địa chiếm phần lớn dân số, phân bố chủ yếu ở phía Tây.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp, tỉ lệ gia tăng cơ học cao. D. Tỉ lệ dưới độ tuổi lao động thấp, tỉ lệ trong độ tuổi lao động cao. Câu 60. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của liên kết vùng châu Âu? A. Có thế hình thành ở vùng biên giới giữa một nước EU với một nước ngoài EU. B. Là nơi thực hiện các dự án chung về kinh tế - xã hộ, an ninh vùng biên giới C. Là nơi xây dựng các tuyến phòng thủ, ngăn người di cư từ bên ngoài vào EU. D. Được hình thành dựa trên cơ sở tự nguyện của nhân dân vùng biên giới.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 ĐÁP ÁN 1. B
2. A
3. D
4. D
5. D
6. C
7. B
8. B
9. B
10. C
11. B
12. A
13. A
14. C
15. C
16. B
17. D
18. C
19. B
20. C
21. B
22. C
23. C
24. D
25. D
26. D
27. D
28. A
29. D
30. D
31. A
32. D
33. A
34. D
35. D
36. A
37. C
38. B
39. D
40. B
41. A
42. B
43. B
44. C
45. A
46. A
47. A
48. B
49. D
50. A
51. C
52. A
53. A
54. C
55. C
56. A
57. C
58. C
59. B
60. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản là “Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần” vì tốc độ gia tăng dân số Nhật Bản đang giảm dần (sgk Địa lí 11 trang 76) => Chọn đáp án B Câu 2. Ý không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc là “Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ”, vì đây là đặc điểm của miền Đông Trung Quốc => Chọn đáp án A Câu 3. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao (để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới trước tiên cần có khí hậu nhiệt đới) => Chọn đáp án D Câu 4. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do thị trường nội địa có sức mua lớn. Hoa Kì là nước đông dân, nhu cầu tiêu thụ hàng hóa lớn, người dân Hoa Kì chi tiêu nhiều hơn so với tiết kiệm => Chọn đáp án D Câu 5. Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với nội dung mỗi gia đình chỉ có 1 con (sgk Địa lí 11 trang 89) => Chọn đáp án D Câu 6. Ý nghĩa của biển và đại dương đối với sự phát triển kinh tế ở Đông Nam Á không bao gồm Giao lưu văn hóa, xã hội thuận lợi. => Chọn đáp án C Chú ý từ khóa "đối với sự phát triển kinh tế" Câu 7. Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp Hoa Kỳ hiện nay là “Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP” vì nông nghiệp Hoa Kỳ chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong GDP (0,9% năm 2004) => Chọn đáp án B Câu 8. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ, chính vì thế sức ép cạnh tranh lớn đòi hỏi Việt Nam phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế hợp lí, đổi mới công nghệ, tăng cường sức cạnh tranh để tránh nguy cơ tụt hậu => Chọn đáp án B Câu 9. Với đặc điểm: “Lãnh thổ trải dài từ khoảng 20oB tới 53oB và khoảng 73oĐ tới 135oĐ, giáp với 14 nước”, Trung Quốc có khó khăn cơ bản trong việc đảm bảo an ninh quốc phòng trong đó có quản lí xuất nhập cảnh, quản lí hành chính...
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 => Chọn đáp án B Câu 10. Cho đến hiện nay, Liên Bang Nga vẫn được mệnh danh là cường quốc hàng đầu thế giới về công nghiệp vũ trụ, nguyên tử (sgk Địa lí 11 trang 69) => Chọn đáp án C Câu 11. Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất. cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất công nghiệp tại các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất (sgk Địa lí 11 trang 92) => Chọn đáp án B Câu 12. Đặc điểm địa hình “bao gồm các dãy núi trẻ chạy song song, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên” là của Vùng Coóc-đi-e (sgk Địa lí 11 trang 37) => Chọn đáp án A Câu 13. Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu là Đồi, núi và núi lửa (sgk Địa lí 11 trang 99) => Chọn đáp án A Câu 14. Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện có hơn 80 núi lửa đang hoạt động là do Nhật Bản nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương, vị trí tiếp xúc của các mảng kiến tạo ( mảng Au Á và mảng Thải Bình Dương) => Chọn đáp án C Câu 15. Điểm khác biệt của Đông Nam Á lục địa so với Đông Nam Á hải đảo là Đông Nam Á lục địa có nhiều dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam (Đông Nam Á hải đảo có hướng các dãy núi khá đa dạng) => Chọn đáp án C Câu 16. Mục đích chính của ngành trồng lúa ở khu vực Đông Nam Á là giải quyết nhu cầu lương thực cho số dân đông. Do đặc điểm các nước Đông Nam Á đều là các nước đông dân nên vấn đề an ninh lương thực rất quan trọng; lương thực truyền thống là lúa gạo được ưa chuộng ở khu vực này nên ngành trồng lúa chủ yếu đáp ứng nhu cầu lương thực cho dân cư => Chọn đáp án B Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư - xã hội Trung Quốc là Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng vì cũng như nhiều quốc gia đang phát triển khác, Trung Quốc cũng đang diễn ra quá trình đô thị hóa, tỉ lệ dân thành thị tăng, tỉ lệ dân nông thôn giảm. =>Chọn đáp án D Câu 18. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là nhiều núi lửa, động đất, sóng thần, gây nhiều thiệt hại về người và của khi thiên tai xảy ra, gây ảnh hưởng đến toàn bộ nền kinh tế - xã hội của Nhật Bản => Chọn đáp án C Câu 19. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao của Hiệp hội các nước Đông Nam Á => Chọn đáp án B Câu 20. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương vì sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu. Nhật Bản nghèo tài nguyên tự nhiên, nhất là khoáng sản nên cần nhập khẩu nguyên, nhiên vật liệu từ bên ngoài.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Đồng thời, lượng hàng hóa của Nhật Bản tạo ra cũng rất lớn, không chỉ phục vụ trong nước mà còn phục vụ thị trường quốc tế => Chọn đáp án C Câu 21. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là “Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn”. Vì nguồn lao động của Đông Nam Á dồi dào nhưng lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn hạn chế (sgk Địa lí 11 trang 101) => Chọn đáp án B Câu 22. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do điều kiện tự nhiên không thuận lợi : địa hình núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn hoang mạc rộng lớn; khí hậu lục địa tạo nên những vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn => Chọn đáp án C Câu 23. Khu vực có địa hình cao nhất ở Trung Quốc là phía Tây Nam, nơi có sơn nguyên Tây Tạng, dãy Himalaya => Chọn đáp án C Câu 24. Vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích rừng khá lớn, phân bố chủ yếu ở các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương (sgk Địa lí 11 trang 37) => Chọn đáp án D Câu 25. Phía Nam Nhật Bản có khí hậu cận nhiệt đới (sgk Địa lí 11 trang 76) => Chọn đáp án D Câu 26. Phát biểu đúng với đặc điểm tự nhiên phần lãnh thổ phía Tây của LB Nga là Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng => Chọn đáp án D Câu 27. Hình thức hợp tác, liên kết thể hiện rõ nhất sự thống nhất cao trong EU là Thiết lập một thị trường chung, các nước thành viên có chung chính sách thương mại, tự do lưu thông hàng hóa, con người, dịch vụ và tiền vốn => Chọn đáp án D Câu 28. Nền kinh tế Trung Quốc không có đặc điểm: Nhiều trung tâm công nghiệp lớn tập trung ở miền Tây. Vì các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc đều tập trung ở miền Đông (sgk Địa lí 11 trang 93-94) => Chọn đáp án A Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản là Phần đất liền Nhật Bản giáp Trung Quốc vì Nhật Bản là quốc đảo và không có phần lãnh thổ đất liền (nằm trong lục địa nào đó) => Chọn đáp án D Câu 30. Phần lãnh thổ phía Bắc của các nước Việt Nam và Mianma ở Đông Nam Á có mùa đông lạnh (sgk Địa lí 11 trang 99) => Chọn đáp án D Câu 31. Nền nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á có đặc điểm cơ bản là Lúa nước là cây lương thực chủ yếu, là cây lương thực truyền thống và quan trọng của khu vực => Chọn đáp án A
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 32. Dựa vào bản đồ đã cho, các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở phía Đông và gắn với hệ thống cảng biển để xuất nhập khẩu nguyên liệu và sản phẩm thuận tiện => Chọn đáp án D Câu 33. Hạn chế dễ thấy nhất của nông nghiệp Trung Quốc là chỉ chiếm 7% đất nông nghiệp của thế giới nhưng phải nuôi sống 20% dân số toàn cầu (sgk Địa lí 11 trang 95). Diện tích đất nông nghiệp của Trung Quốc khoảng 100 triệu ha nhưng phải nuôi hơn tỉ dân nên bình quân lương thực theo đầu người vẫn thấp => Chọn đáp án A Câu 34. Thành tựu về kinh tế của Liên Bang Nga sau năm 2000 không bao gồm Đời sống nhân dân được nâng cao. Vì đây là thành tựu về mặt xã hội chứ không phải thành tựu về kinh tế => Chọn đáp án D Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, nhận xét không đúng với nông nghiệp nước ta là Điều được trồng nhiều ở Tây Nguyên và Đồng băng sông Hồng. Vì điều không được trồng ở Đồng băng sông Hồng => Chọn đáp án D Câu 36. Lúa gạo được trồng nhiều ở đồng băng Hoa Nam của Trung Quốc là do có đất phù sa màu mỡ nhờ hệ thống sông Tây Giang bồi đắp, khí hậu ấm, ẩm thích hợp với giới hạn sinh thái cây lúa gạo. => Chọn đáp án A Câu 37. Khí hậu các nước Đông Nam Á lục địa có đặc điểm chung là mang tính chất nhiệt đới gió mùa (sgk Địa lí 11 trang 99) => Chọn đáp án C Câu 38. Phát biểu không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Hoa Kì là Năm ở giữa hai đại dương lớn là Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương vì Hoa Kì tiếp giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương, không giáp Ấn Độ Dương => Chọn đáp án B Câu 39. Ở Bắc Trung Bộ, cây cà phê được trồng nhiều nhất ở các tỉnh Nghệ An, Quảng Trị (sgk Địa lí 12 trang 157) => Chọn đáp án D Câu 40. Dân cư nhiều nước Mĩ La Tinh còn nghèo đói là do tình hình chính trị không ổn định, cải cách ruộng đất không triệt để nên phần lớn người dân không có đất canh tác; do nền kinh tế còn phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài. Dân cư nhiều nước Mĩ La Tinh còn nghèo đói không phải do hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động. Vì Mỹ La Tinh có nhiều tài nguyên thuận lợi cho phát triển kinh tế xã hội, nguồn lao động dồi dào. => Chọn đáp án B Câu 41. Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế-xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực. Điều này có ý nghĩa chính trị - xã hội hết sức quan trọng (sgk Địa lí 11 trang 107) => Chọn đáp án A Câu 42. Trung Quốc không Tiến hành cuộc “Cách mạng Xanh”, “Cách mạng Trắng” trong các ngành nông nghiệp. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc bao gồm giao quyền
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 sử dụng đất cho nông dân, cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi, phòng chống khô hạn và lũ lụt, đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới, miễn thuế nông nghiệp => Chọn đáp án B Câu 43. Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su của Nhật Bản không bao gồm Nông nghiệp đóng vai trò chính trong các hoạt động kinh tế. Vùng kinh tế Hôn - su có diện tích rộng nhất, dân số đông nhất, kinh tế phát triển nhất, nhiều trung tâm công nghiệp lớn tập trung (sgk Địa lí 11 trang 83) => Chọn đáp án B Câu 44. Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là chủ yếu là núi cao và hoang mạc (sgk Địa lí 11 trang 86) => Chọn đáp án C Câu 45. Đóng vai trò quan trọng nhất đê phát triển kinh tế vùng Đông Xibia của nước Nga thuộc về loại hình vận tải đường sắt. Hệ thống đường sắt xuyên Xiabia và đường sắt BAM đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng Đông Xibia giàu có (sgk Địa lí 11 trang 70) => Chọn đáp án A Câu 46. Trung tâm công nghiệp chế tạo tên lửa vũ trụ Hiuxtơn của Hoa Kỳ nằm ở ven vịnh Mê-hicô (xem bản đồ hình 6.7 sgk Địa lí 11 trang 46) => Chọn đáp án A Câu 47. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực công nghiệp, Trung Quốc đã tiến hành thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất, cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất công nghiệp tại các đặc khu kinh tế, khu chế xuất => Chọn đáp án A Câu 48. Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước. Bao gồm: vừa phát huy nguồn nguyên liệu tại chỗ và lao động nông thôn, vừa có sự hỗ trợ giữa xí nghiệp nhỏ và xí nghiệp lớn... => Chọn đáp án B Câu 49. Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ vào sản xuất nông nghiệp nhằm tăng năng suất cây trồng, vật nuôi và tăng chất lượng nông sản (sgk Địa lí 11 trang 81) => Chọn đáp án D Câu 50. Loại cây chiếm vị trí quan trọng nhất trong số các cây trồng ở Trung Quốc là cây lương thực, chiếm vị trí quan trọng nhất cả về diện tích và sản lượng (sgk Địa lí 11 trang 95) => Chọn đáp án A Câu 51. Đặc điểm chủ yếu nhất của nền nông nghiệp Nhật Bản là nền nông nghiệp phát triển theo hướng thâm canh, ứng dụng nhanh những tiến bộ khoa học- kĩ thuật và công nghệ hiện đại để tăng năng suất cây trồng, vật nuôi và tăng chất lượng nông sản (sgk Địa lí 11 trang 81) => Chọn đáp án C Câu 52. Cây công nghiệp chủ yếu ở Đông Nam Á là cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa (sgk Địa lí 11 trang 104) => Chọn đáp án A
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 53. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giao thông vận tải biển không thể thiếu đối với Nhật Bản là do Nhật Bản là quốc gia quần đảo, muốn di chuyển, giao lưu giữa các vùng trong cả nước hoặc thông thương với nước ngoài phải sử dụng đường biển là chủ yếu => Chọn đáp án A Câu 54. Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ thích hợp với điều kiện sinh thái các loài cây này => Chọn đáp án C Câu 55. Những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết là Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia; dịch bệnh, sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí; thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế ... (sgk Địa lí 11 trang 108) => Những vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết không bao gồm “sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia“ => Chọn đáp án C Câu 56. Liên Bang Nga có thế mạnh trồng cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do nhân tố tự nhiên Khí hậu vì Liên Bang Nga có khí hậu ôn đới là chủ yếu (80%) ngoài ra phần lãnh thổ phá Nam có khí hậu cận nhiệt (4%) phù hợp với điều kiện sinh thái cây nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới => Chọn đáp án A Câu 57. Đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ chủ yếu do đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa được phong hóa (sgk Địa lí 11 trang 99) => Chọn đáp án C Câu 58. Vùng sản xuất nông sản cây ăn quả và củ cải đường chủ yếu của Nhật Bản là đảo Hô-cai=> Chọn đáp án C Câu 59. Dân cư Hoa Kì không có đặc điểm Dân bản địa chiếm phần lớn dân số, phân bố chủ yếu ở phía Tây. Vì phần lớn dân cư Hoa Kì là người nhập cư chứ không phải là dân bản địa => Chọn đáp án B Câu 60. Đặc điểm của liên kết vùng châu Âu không bao gồm vùng liên kết là nơi xây dựng các tuyến phòng thủ, ngăn người di cư từ bên ngoài vào EU. Liên kết vùng không có chức năng về quân sự, ngăn người di cư => Chọn đáp án C
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Mức độ vận dụng và vận dụng cao (có lời giải chi tiết)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Chính sách dân số một con của Trung Quốc dẫn đến hậu quả A. quy mô dân số giảm B. thiếu lao động phát triển kinh tế C. mất ổn định về xã hội D. mất cân đối giới tính Câu 2. Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với quốc gia này? A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí. B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm. C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn. D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh. Câu 3. Biện pháp quan trọng nhất đê đẩy mạnh khai thác thủy hải sản của khu vực Đông Nam Á là A. giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường biên. B. ưu tiên cho nuôi trồng và đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến thực phẩm. D. trang bị các tàu lớn, phương tiện đánh bắt hiện đại. Câu 4. Ngành chăn nuôi thú có lông quý của Liên bang Nga phân bố chủ yếu ở A. đồng bằng Tây Xi-bia. B. phía nam đất nước C. phía bắc đất nước. D. đồng bằng Đông Âu. Câu 5. Cửa ngõ giúp Liên bang Nga giao lưu thuận lợi với các nước thuộc khu vực châu Á - Thái Bình Dương là thành phố A. Xanh Pêtécbua. B. Vlađivôxtốc. C. Muốcman. D. Nôvôxibiếc Câu 6. Từ năm 2004 đến nay, Liên minh châu Âu được mở rộng chủ yếu về hướng A. đông. B. nam. C. tây. D. bắc Câu 7. Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là A. thị trường không ổn định. B. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo C. nhiều dịch bệnh. D. công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển. Câu 8. Năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi Liên minh châu Âu (EU)? A. Anh. B. Đan Mạch C. Đức. D. Pháp. Câu 9. Quốc gia nào ở châu Âu nhưng hiện nay chưa gia nhập EU? A. Áo. B. Phần Lan. C. Thuỵ Điển. D. Thụy Sĩ. Câu 10. Điểm giống nhau giữa vùng phía Đông và vùng phía Tây của Hoa Kì là gì? A. Đều có các đồng bằng ven biển, đất phì nhiêu. B. Đều là nơi tập trung nhiều kim loại màu. C. Đều có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc D. Đều có các dãy núi chạy song song theo hướng bắc - nam.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 11. Đánh bắt hải sản xa bờ được phát triển mạnh ở nhiều nước Đông Nam Á hiện nay chủ yếu là do A. vùng biển nhiều ngư trường,ngư dân nhiều kinh nghiệm B. ngư dân có nhiều kinh nghiệm,thị trường tiêu thụ mở rộng C. tàu thuyền,cư ngụ hiện đại hơn,thị trường tiêu thụ mở rộng D. thị trường tiêu thụ mở rộng,tàu thuyền,ngư cụ nhiều hơn Câu 12. Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài. B. tăng cường khai thác khoáng sản. C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu. D. nâng cao trình độ người lao động. Câu 13. Thách thức lớn nhất đối với nước ta khi nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động trên thế giới là A. trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển. B. chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế. C. đội ngũ lao động có trình độ khoa học kĩ thuật di cư đến các nước phát triển. D. phải nhập khâu nhiều hàng hóa, công nghệ, kĩ thuật tiên tiến. Câu 14. Brexit là từ dùng để nói về sự kiện A. người nhập cư ồ ạt vào liên minh Châu Âu. B. hình thành các liên kết vùng ở Châu Âu. C. khủng hoảng nợ công trầm trọng ở Châu Âu D. nước Anh rời khỏi liên minh Châu Âu. Câu 15. Sự phân hóa lãnh thổ sản xuất Hoa Kì chịu tác động chủ yếu nhất của các điều kiện A. đất đai và khí hậu. B. thị trường và lao động. C. khí hậu và giống cây. D. giống cây và thị trường. Câu 16. Nơi nào được xem là “thiên đường du lịch ” của Hoa Kì? A. Bán đảo A-las-ca. B. Ngũ Hồ. C. Bán đảo Flo - ri - đa. D. Quần đảo Ha - oai. Câu 17. Dự báo đến năm 2025, dân số Nhật Bản chỉ còn 117,0 triệu người. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số Nhật Bản ngày càng giảm sút là A. Do số người già trong xã hội nhiều nên tỉ suất tử quá lớn B. Do dân cư Nhật Bản sang các nước phương Tây sinh sống C. Do không còn các dòng nhập cư từ các nước vào Nhật Bản D. Do tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm và đạt giá trị âm Câu 18. Mặt tiêu cực của chính sách dân số “một con“ ở Trung Quốc là A. Cải thiện chất lượng cuộc sống. B. giảm tỉ lệ thất nghiệp. C. mất cân bằng giới tính. D. giảm tỉ lệ tăng dân số. Câu 19. Hoạt động điện lực nào sau đây ở Hoa Kì không sử dụng nguồn năng lượng sạch, tái tạo? A. điện mặt trời B. điện gió C. điện địa nhiệt D. nhiệt điện Câu 20. Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là: A. bán đảo Tiểu Á B. bán đảo Đông Dương
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 C. bán đảo Trung - Ân D. bán đảo Mã Lai Câu 21. Biết số dân Hoa Kỳ giữa năm 2015 là 321,2 triệu người và tỉ lệ dân thành thị là 81%, vậy số dân thành thị của Hoa Kì tại thời điểm đó là A. 240,0 nghìn người. B. 260,2 nghìn người. C. 260, 2 triệu người. D. 240,2 triệu người. Câu 22. Cho diện tích của Trung Quốc là 9572,8 nghìn km2, dân số là 1303,7 triệu người (năm 2005). Hỏi mật độ dân số Trung Quốc năm 2005 là bao nhiêu? A. 73,4 người/km2. B. 13,6 người/km2. C. 136 người/km2. D. 734 người/ km2. Câu 23. Sự đa dạng về dân tộc của hầu hết các nước Đông Nam Á không có tác động nào sau đây về mặt văn hóa, xã hội? A. Sự năng động trong lối sống của dân cư. B. Sự phức tạp trong đời sống chính trị, tôn giáo. C. Sự thuần nhất trong ngôn ngữ, phong tục tập quán. D. Sự đa dạng, độc đáo trong sinh hoạt. Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự tương phản của thiên nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc? A. Miền Tây khí hậu lục địa khắc nghiệt; miền Đông khí hậu hải dương ôn hòa B. Miền Tây nhiều rừng, đồng cỏ; miền Đông đất đai phù sa màu mỡ, nhiều lụt. C. Đồng bằng châu thổ rộng lớn ở phía Đông, núi và cao nguyên đồ sộ ở phía Tây. D. Thương nguồn sông ở phía Tây dốc, hẹp, hạ lưu ở phía Đông thoải, lòng rộng Câu 25. Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao của Trung Quốc trong những năm gần đây phát triển nhanh chủ yếu là do A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo ngành, tăng cường vốn đầu tư. B. mở rộng thị trường tiêu thụ, sử dụng lực lượng lao động đông. C. thu hút đầu tư trong và ngoài nước, ứng dụng công nghệ mới. D. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng nguồn lao động. Câu 26. Ở Hoa Kì, thời tiết bi biến động mạnh, thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai như lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá là do A. lãnh thổ Hoa Kì rộng lớn. B. lãnh thổ chia thành 3 vùng khác biệt. C. địa hình có dạng lòng máng nghiêng theo hướng Bắc - Nam. D. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa, bão nhiệt đới. Câu 27. Thời tiết ở vùng Trung tâm của Hoa Kì thường bị biến động mạnh là do A. giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. B. ảnh hưởng của dòng biển nóng Gơn-Xtrim. C. địa hình có dạng lòng máng theo hướng Bắc - Nam. D. nằm trong vành đai cận nhiệt đới và ôn đới.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 28. Trong cơ cấu dân số Liên bang Nga năm 2001, tỉ lệ nam từ 75 tuổi trở lên ít hơn một cách đột biến so với tỉ lệ nữ chủ yếu do A. môi trường làm việc của nam độc hại hơn. B. hậu quả của chiến tranh thế giới II. C. nữ ít mắc tệ nạn xã hội hơn. D. tuổi thọ của nam thấp hơn nữ. Câu 29. Giao thông đường biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Người dân có nhu cầu du lịch quốc tế cao. B. Hoạt động ngoại thương phát triển mạnh. C. Đường bờ biển dài với nhiều vịnh biển sâu. D. Đất nước quần đảo với nhiều đảo lớn nhỏ. Câu 30. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho giao thông đường biển là ngành không thể thiếu được đối với Nhật Bản A. Hoạt động thương mại phát triển mạnh B. Đất nước quần đảo,có hàng nghìn đảo C. Đường bờ biển dài,nhiều vịnh biển sâu D. Nhu cầu du lịch đường biển tăng mạnh Câu 31. Nguyên nhân chính làm cho Hoa Kì là nước nhập siêu lớn trong thời gian gần đây không phải do A. Chính mức sống cao nên nhập khẩu để đáp ứng nhu cầu của người dân. B. Nhập khẩu tài nguyên để dành tài nguyên trong nước cho tương lai. C. Giá thành nhập khẩu cao hơn với hàng sản xuất trong nước D. Đô la là đồng tiền mạnh trên thế giới. Câu 32. Nước nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á không trồng lúa gạo? A. Xin-ga-po. B. Đông ti mo. C. Mi- an- ma. D. Bru-nây. Câu 33. Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do A. Mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài. B. tăng cường khai thác khoảng sản. C. Phát triển mạnh các hàng xuất khẩu. D. Nâng cao trình đô người lao động. Câu 34. Ngày nay các vàng đai chuyên canh của Hoa Kỳ được đa canh hóa vì nguyên nhân nào sau đây? A. Giúp khai thác hiệu các nguồn lực nông nghiệp, tránh rủi ro trên thị trường. B. Khí hậu của Hoa Kỳ đã bị biến đổi theo khí hậu toàn cầu. C. Đất đai có sự thay đổi chất trong quá trình canh tác D. Hình thức trang trại không mang lại sản phẩm có chất lượng tốt. Câu 35. Đa phần ngành luyện kim phía Đông Hoa Kỳ là luyện kim đen, phía Tây là luyện kim màu, nhân tố tạo nên sự khác biệt đó là A. do trình độ tay nghề theo ngành khác nhau của công nhân ở 2 phần lãnh thổ. B. sự tiếp nối truyền thống sản xuất của từng lãnh thổ kinh tế. C. nhu cầu của thị trường của từng lãnh thổ kinh tế. D. sự khác nhau về khoáng sản của 2 phần lãnh thổ.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 36. Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm, không phải do A. mức tiêu thụ lúa gạo trên đầu người giảm. B. khí hậu cận nhiệt và ôn đới ít thích hợp. C. một phần diện tích dành cho quần cư. D. diện tích dành cho trồng cây khác tăng lên. Câu 37. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có 1 dải có mật độ đông hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do A. gắn với tuyến đường sắt đông - tây mới được xây dựng. B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”. C. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà. D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc Câu 38. “Hợp tác tiểu vùng sông Mê Công” là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á? A. Thông qua các hiệp ước B. Thông qua các diễn đàn, hội nghị. C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển. D. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao. Câu 39. Đất hoàng thổ - loại đất màu mỡ bậc nhất thế giới tập trung ở khu vực nào dưới đây của Trung Quốc? A. Đồng bằng Hoa Bắc B. Đồng bằng Hoa Nam C. Đồng bằng Đông Bắc D. Bồn địa Tarim. Câu 40. Ngoại thương của Nhật Bản có vai trò to lớn trong nền kinh tế chủ yếu là do A. thực hiện việc hợp tác phát triển với nhiều quốc gia. B. nền kinh tế gắn bó chặt chẽ với thị trường thế giới. C. nhu cầu về hàng hóa nhập ngoại của người dân cao. D. hoạt động đầu tư ra các nước ngoài phát triển mạnh. Câu 41. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh mẽ? A. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khâu lớn. B. Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao. C. Đất nước quần đảo, có hàng vạn đảo lớn nhỏ. D. Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển sâu.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 ĐÁP ÁN 1. D
2. C
3. D
4. C
5. B
6. A
7. B
8. A
9. D
10. A
11. C
12. A
13. B
14. D
15. B
16. D
17. D
18. C
19. D
20. C
21. C
22. C
23. C
24. A
25. C
26. C
27. C
28. B
29. D
30. B
31. C
32. A
33. A
34. A
35. D
36. A
37. A
38. C
39. A
40. B
41. A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Chính sách dân số một con của Trung Quốc dẫn đến hậu quả cùng với tư tưởng trọng nam vẫn còn tồn tại khiến tình trạng mât cân đối giới tính ngày càng nghiêm trọng; lâu dài sẽ ảnh hưởng tới nguồn lao động và một số vân đề của xã hội (sgk Địa lí 11 trang 89) => Chọn đáp án D Câu 2. Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng lớn đã gây khó khăn lớn tới quốc gia này: thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn. => Chọn đáp án C Câu 3. Biện pháp quan trọng nhất để đẩy mạnh khai thác thủy hải sản của khu vực Đông Nam Á là trang bị các tàu lớn, phương tiện đánh bắt hiện đại, như vậy mới có thể đánh bắt xa bờ, cải thiện công suất và chất lượng khai thác hải sản Chú ý từ khóa Biện pháp quan trọng nhất để đẩy mạnh khai thác thủy hải sản => Chọn đáp án D Câu 4. Ngành chăn nuôi thú có lông quý của Liên bang Nga phân bố chủ yếu ở phía bắc đất nước, nhất là phía đông bắc (quan sát hình 8.10 Phân bố sản xuất nông nghiệp nước Nga - sgk Địa lí 11 trang 73) =>Chọn đáp án C Câu 5. Cửa ngõ giúp Liên bang Nga giao lưu thuận lợi với các nước thuộc khu vực châu Á - Thái Bình Dương là thành phố Vlađivôxtốc do thành phố này nằm ở ven biển Đông Nam nước Nga, gần kề với vùng biển các nước châu Á Thái Bình Dương(xem hình 8.1 sgk Địa lí 11 hoặc hình 8.8) =>Chọn đáp án B Câu 6. Từ năm 2004 đến nay, Liên minh châu Âu được mở rộng chủ yếu về hướng đông với các nước gia nhập năm 2004 như: Séc, Ba Lan, Extonia, Latvia, Lít-va. Hungari... gia nhập 2007 như: Rumani, Bungari...(hình 7.2 sgk Địa lí 11 trang 48) =>Chọn đáp án A Câu 7. Tất cả các đáp án đưa ra đều là những nguyên nhân khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á. Trong đó, nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là cơ sở thức ăn chưa đảm bảo. Do ĐNÁ có nhiều quốc gia đông dân, lương thực chủ yếu phục vụ nhu cầu của con người và xuất khẩu, đồng thời, thức ăn chế biến chưa phát triển mạnh nên cơ sở thức ăn cho chăn nuôi chưa đảm bảo => Chọn đáp án B
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 8. Năm 2016, nước Anh tuyên bố rời khỏi Liên minh châu Âu (EU) =>Chọn đáp án A Câu 9. Quốc gia ở châu Âu nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là Thụy Sĩ (xem hình 7.2 sgk Địa lí 11 trang 48) =>Chọn đáp án D Câu 10. Điểm giống nhau giữa vùng phía Đông và vùng phía Tây của Hoa Kì là đều có các đồng bằng ven biển đất đai màu mỡ. Vùng phía Tây ven biển Thái Bình Dương có các đồng bằng nhỏ, đất tốt... Vùng phía Đông có các đồng bằng phù sa ven Địa Tây Dương, đất phì nhiêu.. .(sgk Địa lí 11 trang 38) =>Chọn đáp án A Câu 11. Đánh bắt hải sản xa bờ được phát triển mạnh ở nhiều nước Đông Nam Á hiện nay chủ yếu là do tàu thuyền,cư ngụ hiện đại hơn => các đội tàu có thể đánh bắt xa bờ nhiều ngày, thị trường tiêu thụ mở rộng => thúc đẩy sản xuất thủy sản phát triển mạnh => Chọn đáp án C Câu 12. Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do các nước Đông Nam Á tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài, liên doanh, liên kết với nước ngoài để hiện đại hóa thiết bị, hiện đại hóa sản xuất. (sgk Địa lí lớp 11 trang 103) =>Chọn đáp án A. Câu 13. Thách thức lớn nhất đối với nước ta khi nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động trên thế giới là chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế; nếu không tận dụng được những cơ hội để phát triển thì rất dễ tụt hậu => Chọn đáp án B Câu 14. Brexit là từ dùng để nói về sự kiện nước Anh rời khỏi liên minh Châu Âu => Chọn đáp án D Câu 15. Sự phân hóa lãnh thổ sản xuất Hoa Kì chịu tác động chủ yếu nhất của các điều kiện thị trường và lao động. Đối với các nước có trình độ phát triển kinh tế cao thì sự phân hóa lãnh thổ sản xuất chủ yếu phụ thuộc vào điều kiện kinh tế - xã hội, ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên => Chọn đáp án B Câu 16. Nơi được xem là “thiên đường du lịch ” của Hoa Kì là Quần đảo Ha - oai => Chọn đáp án D Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số Nhật Bản ngày càng giảm sút là Do tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm và đạt giá trị âm => Chọn đáp án D Câu 18. Mặt tiêu cực của chính sách dân số “một con” ở Trung Quốc là gây mất cân bằng giới tính vì nhiều cặp vợ chồng muốn lựa chọn giới tính khi sinh con, nhất là khi Trung Quốc có hệ tư tưởng trọng nam từ trước => Chọn đáp án C Câu 19. Nhiệt điện không sử dụng nguồn năng lượng sạch vì nguyên liệu chính cho các nhà máy nhiệt điện là nguyên, nhiên liệu hóa thạch như : than, dầu, khí... => Chọn đáp án D
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 20. Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là bán đảo Trung - Ân vì nằm giữa nước Ấn Độ và Trung Quốc ( đọc thêm sgk Địa lí 8 trang 47) =>Chọn đáp án C Câu 21. Biết số dân Hoa Kỳ giữa năm 2015 là 321,2 triệu người và tỉ lệ dân thành thị là 81%, vậy số dân thành thị của Hoa Kì tại thời điểm đó là 321,2 *81% = 260,172 triệu người => Chọn đáp án C Câu 22. Cho diện tích của Trung Quốc là 9572,8 nghìn km2, dân số là 1303,7 triệu người (năm 2005). Áp dụng công thức tính mật độ dân số, mật độ dân số = số dân / diện tích Mật độ dân số Trung Quốc năm 2005 = 1.303.700.000 / 9.572.800 = 136 người/ km2 => Chọn đáp án C Câu 23. Sự đa dạng về dân tộc của hầu hết các nước Đông Nam Á không có tác động tạo nên sự thuần nhất trong ngôn ngữ, phong tục tập quán. Vì mỗi dân tộc có những tiếng nói, ngôn ngữ và phong tục tập quán khác nhau. Sự đa dạng về dân tộc của hầu hết các nước Đông Nam Á làm cho ngôn ngữ và phong tục tập quán cũng đa dạng chứ không thuần nhất => Chọn đáp án C Câu 24. Phát biểu không đúng về sự tương phản của thiên nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là Miền Tây khí hậu lục địa khắc nghiệt; miền Đông khí hậu hải dương ôn hòa vì khí hậu của miền Đông là từ Nam lên Bắc khí hậu từ cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa. Lãnh thổ miền Đông chỉ có bộ phận duyên hải có khí hậu hải dương, còn những khu vực sâu trong đất liền vẫn có cả hoang mạc => Chọn đáp án A Câu 25. Trung Quốc chủ động đầu tư, hiện đại hóa trang thiết bị và chú ý phát triển, ứng dụng công nghệ cao cho các ngành cong nghiệp (sgk Địa lí 11 trang 92); nhờ vậy mà các ngành công nghiệp kĩ thuật cao của Trung Quốc trong những năm gần đây phát triển nhanh => Chọn đáp án C Câu 26. Ở Hoa Kì, thời tiết bị biến động mạnh, thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai như lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá là do địa hình Hoa Kì có dạng lòng máng nghiêng theo hướng Bắc - Nam, làm cho các khối khí không khí lạnh ở phía bắc và không khí nóng ở phía nam dễ dàng xâm nhập vào sâu nội địa, gây những nhiễu động thời tiết khi các khối khí giao tranh ảnh hưởng => Chọn đáp án C Câu 27. Thời tiết ở vùng Trung tâm của Hoa Kì thường bị biến động mạnh là do địa hình có dạng lòng máng theo hướng Bắc - Nam, tạo điều kiện cho các khối khí từ phương Bắc xuống và phía Nam lên xâm nhập sâu vào nội địa, giao tranh ảnh hưởng và gây lên những nhiễu động lớn về thời tiết => Chọn đáp án C Câu 28. Trong cơ cấu dân số Liên bang Nga năm 2001, tỉ lệ nam từ 75 tuổi trở lên ít hơn một cách đột biến so với tỉ lệ nữ chủ yếu do hậu quả của chiến tranh thế giới II. Chiến tranh thế giới thứ II diễn ra từ 1939-1945 để lại nhiều hậu quả nghiêm trọng, thiệt hại nhiều về người, nhất là khi Liên Xô là trụ cột quan trọng của phe Đồng minh => nam giới tử trận nhiều => Chọn đáp án B
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 Câu 29. Giao thông đường biển của Nhật Bản phát triển mạnh chủ yếu là do Nhật Bản là đất nước quần đảo với nhiều đảo lớn nhỏ, muốn giao lưu giữa các vùng miền và giao lưu quốc tế ngoài đường hàng không thì chỉ có thể di chuyển bằng đường biển => Chọn đáp án D Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giao thông đường biển là ngành không thể thiếu được đối với Nhật Bản là Nhật Bản là đất nước quần đảo, muốn di chuyển từ vùng này qua vùng khác của đất nước hay giao thương với nước ngoài đều phải sử dụng đường biển => Chọn đáp án B Câu 31. Nguyên nhân chính làm cho Hoa Kì là nước nhập siêu lớn trong thời gian gần đây không phải do Giá thành nhập khẩu cao hơn với hàng sản xuất trong nước vì Hoa Kì nhập khẩu nhiều hàng hóa, nguyên liệu có giá thành rẻ hơn sản xuất trong nước từ các nước đang phát triển như hàng may mặc, da giày... => Chọn đáp án C Câu 32. ơ khu vực Đông Nam Á nước không trồng lúa gạo là Xin-ga-po vì quốc gia này rất nhỏ bé và phát triển dịch vụ là chủ yếu, lúa gạo hầu như phải nhập khẩu hoàn toàn => Chọn đáp án A Câu 33. Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là docác nước Đông Nam Á tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài, liên doanh, liên kết với nước ngoài để hiện đại hóa thiết bị, hiện đại hóa sản xuất. (sgk Địa lí lớp 11 trang 103) =>Chọn đáp án A. Câu 34. Ngày nay các vàng đai chuyên canh của Hoa Kỳ được đa canh hóa vì nguyên nhân Giúp khai thác hiệu các nguồn lực nông nghiệp, tránh rủi ro trên thị trường. Đa canh trong nông nghiệp giúp tránh rủ ro trên thị trường. => Chọn đáp án A Câu 35. Đa phần ngành luyện kim phía Đông Hoa Kỳ là luyện kim đen, phía Tây là luyện kim màu, nhân tố tạo nên sự khác biệt đó là do sự khác nhau về khoáng sản của 2 phần lãnh thổ. Vùng phía Tây Hoa Kì tập trung nhiều kim loại màu như vàng, đồng, chì. Vùng phía Đông Hoa Kì có khoáng sản chủ yếu là than, quặng sắt vứi trữ lượng rất lớn, nằm lộ thiên, dễ khai thác => chọn đáp án D Câu 36. Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm, không phải do mức tiêu thụ lúa gạo trên đầu người giảm. Do sản xuất lúa gạo rất quan trọng đối với việc cung cấp lương thực ở Nhật Bản, gạo là một phần chủ yếu của chế độ ăn uống ở Nhật Bản. Hiện nay diện tích trồng lúa của Nhật Bản giảm chủ yếu do quỹ đất nông nghiệp hạn chế và một số diện tích trồng lúa được chuyển sang trồng các loại cây khác (sgk Địa lí 11 trang 81) =>Chọn đáp án A Câu 37. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có 1 dải có mật độ đông hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do gắn với tuyến đường sắt đông tây mới được xây dựng, chạy qua Urumsi, các nước Trung Á, Tây Nam Á => Chọn đáp án A Câu 38. “Hợp tác tiểu vùng sông Mê Công” là biểu hiện rõ nhất cho cơ chế hợp tác Thông qua các dự án, chương trình phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ví dụ: Chương trình hợp tác
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA - LỚP 11 tiểu vùng Mê Công). Bên cạnh đó còn biểu hiện cho cơ chế hợp tác thông qua các diễn đàn, hội nghị hằng năm hoặc hằng kì => Chọn đáp án C Câu 39. Đất hoàng thổ - loại đất màu mỡ bậc nhất thế giới tập trung ở khu vực lưu vực sông Hoàng Hà của Trung Quốc => đồng bằng Hoa Bắc => Chọn đáp án A Câu 40. Ngoại thương của Nhật Bản có vai trò to lớn trong nền kinh tế chủ yếu là do nền kinh tế Nhật Bản gắn bó chặt chẽ với thị trường thế giới. Nhật Bản vừa phải nhập nguyên vật liệu cho quá trình sản xuất từ nước ngoài, vừa xuất khẩu hàng hóa tiêu thụ ở nước ngoài, bạn hàng của Nhật Bản bao gồm cả các nước phát triển và đang phát triển chính vì thế hoạt động ngoại thương có vai trò to lớn trong nền kinh tế => Chọn đáp án B Câu 41. Nhân tố chủ yếu làm cho giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh mẽ là do Nhật Bản là nước quần đảo, có hàng nghìn đảo lớn nhỏ, nhu cầu buôn bán trong và ngoài nước lớn, đặc biệt là hoạt động ngoại thương, xuất nhập khẩu nguyên nhiên, vật liệu, hàng hóa, sản phẩm công nghiệp.... => Chọn đáp án A Chú ý: dễ nhầm lẫn với đáp án C do có ý “đất nước quần đảo“ - đây là nhân tố quan trọng nhất dẫn đến giao thông vận tải biển có vai trò đặc biệt quan trọng với Nhật Bản; tuy nhiên, do đáp án C có vế sau “có hàng vạn đảo lớn nhỏ“ là sai kiến thức nên không chọn C được. (Nhật Bản có 6852 đảo chưa đạt con số 1 vạn (=10000) đảo)
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Mức độ nhận biết (có lời giải chi tiết) Câu 1. Cho bảng số liệu sau GDP theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế ở nước ta Đơn vị: nghìn tỉ đồng 2005
2010
2014
Kinh tế Nhà nước
343,9
722,0
1255,0
Kinh tế ngoài Nhà nước
431,5
1054,1
1891,6
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
138,6
381,7
791,3
Tổng số
914,0
2157,8
3937,9
N
Thành phần
C TI O
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
PR
O D
U
Để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta qua các năm thì biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Cột B. Tròn C. Đường D. Miền Câu 2. Cho bảng số liệu: Sự thay đổi tỷ trọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP Thế giới qua các năm (%) 1965
1980
1998
10
7
5
Công nghiệp - xây dựng
40
37
34
Dịch vụ
50
56
61
TH
AN H
Nông - lâm - ngư nghiệp
TU
Khu vực kinh tế
N
G
U
YE
N
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tỷ trọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP Thế giới qua các năm: A. cột nhóm. B. cột đơn. C. đường D. tròn Câu 3. Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 1990 - 2010 (Đơn vị: tỉ USD) Năm
1985
1990
1995
2000
2005
2008
2010
Xuất khẩu
27,4
62,1
148,8
249,2
762,0
1430,7
1577,8
Nhập khẩu
42,3
53,3
132,1
225,1
660,0
1132,6
13962,2
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột ghép. Câu 4. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm
2005
2007
2009
2010
Tổng sản lượng
3466.8
4199.1
4870.3
5142.7
Khai thác
1987.9
2074.5
2280.5
2414.4
Nuôi trồng
1478.9
2124.6
2589.8
2728.3
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2010 là: A. Tròn B. Cột chồng C. Miền D. Đường biểu diễn Câu 5. Cho biểu đồ:
N
G
U
YE
N
TH
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. C. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. D. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. Câu 6. Cho bảng số liệu: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2014 Năm
Than (triệu tấn)
Dầu mỏ (triệu tấn)
Điện (tỉ kwh)
2000
11,6
16,3
26,7
2005
34,1
18,5
52,1
2010
44,8
15,0
91,7
2014
41,1
17,4
141,3
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê, 2015) Để thể hiện sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ A. Cột. B. Kết hợp. C. Đường. D. Miền. Câu 7. Cho bảng số liệu: Tỷ trọng 3 khu vực kinh tế trong tổng sản phẩm trong nước của một số Quốc gia trên thế giới năm 2014 Đơn vị: % Quốc gia
Hoa Kì
Việt Nam
Hàn Quốc
Nông - lâm - ngư nghiệp
1,3
17,7
2,3
Công nghiệp - xây dựng
20,7
33,3
38,1
78
39
59,6
N
Dịch vụ
GDP (tỉ USD)
239,0
Số dân (triệu người)
1070
1995
2004
2010
697,6
1649,3
5880,0
1211
1299
1347
PR
1985
AN H
TU
Năm
O D
U
C TI O
(Nguồn: Niên giám thống kê thế giới năm 2015, NXB Thống kê 2016) Để thể hiện cơ cấu GDP theo các khu vực kinh tế của ba nước trên, biểu đồ nào là thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ kết hợp Câu 8. Cho bảng số liệu GDP VÀ SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985- 2010
1995
2000
2003
2005
Số dân thành thị (triệu người)
14.9
18.9
20.9
22.3
Tỉ lệ dân cư thành thị (%)
20.8
24.2
25.8
26.9
N
Năm
G
U
YE
N
TH
(Nguồn tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2012, NXB ĐH Sư Phạm) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP, GDP/người, số dân của Trung Quốc giai đoạn 1985- 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ cột chồng. C. Biểu đồ cột ghép. D. Biểu đồ đường. Câu 9. Cho bảng số liệu: Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 - 2005
Biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị thích hợp nhất là A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ kết hợp cột và đường. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ cột. Câu 10. Cho bảng số liệu: MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm
2010
2013
2014
2016
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Hạt tiêu
421,5
889,8
1201,9
1428,6
Cà phê
1851,4
2717,3
3557,4
3334,2
N
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Cột. C. Miền. D. Đường. Câu 11. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016 (Đơn vị: Nghìn tấn) Tổng số
Lúa đông xuân
Lúa hè thu và thu đông
Lúa mùa
2005
35832,9
17331,6
10436,2
8065,1
2016
43609,5
19404,4
15010,1
9195,0
O D
U
C TI O
Năm
TH
AN H
TU
PR
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô sản lượng lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005 và năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Cột. Câu 12. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ THẾ GIỚI PHÂN THEO CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005 VÀ 2014 (đơn vị %) 2005
2014 13,8
15,7
Châu Mĩ
13,7
13,4
Châu Á
60,6
60,2
11,4
10,2
0,5
0,5
100,0
100,0
N
G
U
YE
Châu Phi
N
Châu Lục
Châu Âu Châu Đại dương Thế giới
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam) Để thể hiện cơ cấu dân số thế giới phân theo các châu lục năm 2005 và năm 2014 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Cột. D. Miền. Câu 13. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN (Đơn vị: triệu người)
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Năm
2000
2005
2009
2014
Tổng số
77,6
82,4
86,0
91,7
Thành thị
18,7
22,3
25,6
30,0
Nông thôn
58,9
60,1
60,4
60,7
Độ bốc hơi (mm)
Cân bằng ẩm (mm)
Hà Nội
1676
989
+687
Huế
2868
1000
+1868
Tp. Hồ Chí Minh
1931
1686
+245
O D
U
Lượng mưa (mm)
PR
Địa điểm
C TI O
N
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường. Câu 14. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
N
TH
AN H
TU
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm ở nước ta là biểu đồ A. Đường. B. Cột ghép. C. Miền. D. Tròn. Câu 15. Cho bảng số liệu DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM TUỔI (Đơn vị: %)
YE
Năm
2014
0-14 tuổi
24,4
23,5
15-59 tuổi
67,0
67,2
60 tuổi trở lên
8,6
9,3
N
G
U
2009
Nhóm tuổi
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Căn cứ bào bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số nước ta phân theo nhóm tuổi năm 2009 và 2014 là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ cột C. biểu đồ miền. D. biểu đồ tròn. Câu 16. Cho bảng số liệu: Số dân của Liên Bang Nga (Đơn vị: triệu người)
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Năm
1991
1995
1999
2000
2001
2003
2005
Số dân
148,3
147,8
146,3
145,6
144,9
143,3
143,0
1985 - 1990
Phát triển
0,8
0,6
Đang phát triển
1,9
1,9
Thế giới
1,6
1,6
1995 -2000
2001 - 2005
0,2
0,1
1,7
1,5
1,4
1,2
PR
O D
U
1975 - 1980
Nhóm nước
C TI O
Năm
N
(Nguồn: SGK Địa lí 11 ban Nâng cao - trang 97) Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện số dân của Liên bang Nga qua các năm là A. biểu đồ cột ghép. B. biểu đồ cột chồng. C. biểu đồ cột đơn. D. biểu đồ đường. Câu 17. Cho bảng số liệu: TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM (Đơn vị: %)
U
YE
N
TH
AN H
TU
(Nguồn: SGK Địa lí 11 cơ bản, trang 13) Để so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển (1975 - 2005), loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Kết hợp (cột, đường). B. Cột chồng. C. Cột ghép. D. Đường. Câu 18. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu người)
Nông thôn
2007
2009
2011
2013
2015
22,3
23,7
25,6
27,7
28,9
31,1
60,1
60,4
60,4
60,1
60,9
60,6
G
Thành thị
2005
N
Năm
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Tròn. C. Cột. D. Đường. Câu 19. Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM Năm
Tổng diện tích có rừng (triệu ha)
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha)
Diện tích rừng trồng (triệu ha)
Độ che phủ (%)
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ 1943
14,3
14,3
0
43,8
1993
7,2
6,8
0,4
22,0
2000
10,9
9,4
1,5
33,1
2014
13,8
10,1
3,7
40,4
C TI O
N
Để thể hiện tình hình biến động diện tích rừng nước ta qua các năm theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ kết hợp C. Biểu đồ miển D. Biểu đồ cột Câu 20. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 Tổng sản lượng (nghìn tấn)
Sản lượng nuôi trồng (nghìn tấn)
Giá trị xuất khẩu (triệu đô la Mỹ)
2010
5 143
2 728
5 017
2013
6 020
3 216
6 693
2014
6 333
2015
6 582
3 413
7 825
3 532
6 569
AN H
TU
PR
O D
U
Năm
N
G
U
YE
N
TH
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột. Câu 21. Cho bảng số liệu: TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1983-2014 (Đơn vị: triệu ha) Năm
1983
2005
2010
2014
Tổng diện tích rừng
7,2
12,7
13,4
13,8
Diện tích rừng tự nhiên
6,8
10,2
10,3
10,1
Diện tích rừng trồng
0,4
2,5
3,1
3,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1983-2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Đường. C. Cột. D. Miền. Câu 22. Cho bảng số liệu:
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995-2011 Sản lượng lúa (triệu tấn)
Năm
Diện tích cả năm (triệu ha)
Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
1995
6,8
10,7
6,5
7,8
2000
7,7
15,6
8,6
8,3
2005
7,3
17,3
10,4
8,1
2011
7,6
19,8
13,4
9,2
1990
1995
2000
2005
O D
2010
2014
Tổng số
66017
71995
77631
82392
86947
90729
Naữm
32203
35237
38165
40522
42993
44758
Nữ
33814
36758
39466
41870
43954
45971
AN H
PR
Năm
TU
U
C TI O
N
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta giai đoạn 1995-2011 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Cột. C. Miền. D. Tròn. Câu 23. Cho bảng số liệu Dân số trung bình phân theo giới tính của nước ta qua các năm từ 1990 đến 2014 (Đơn vị: nghìn người)
N
G
U
YE
N
TH
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Lựa chọn biểu đồ nào sau đây để thể hiện thích hợp nhất sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo giới tính của nước ta qua các năm từ 1990 đến 2014 ? A. Biểu đồ cột nhóm B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ đường biểu diễn D. Biểu đồ kết hợp giữa cột và đường Câu 24. Cho bảng số liệu: Sản lượng lương thực có hạt của nước ta (đơn vị: nghìn tấn) Năm
2010
2011
2012
2013
2014
2015
Cả nước
44632.2
47235.5
48712.6
49231.6
59178.5
50498.3
Đồng bằng sông Hồng
7013.8
71732
7046.0
6829.8
6941.2
6939.1
Đồng bằng sông Cửu Long
21796.0
23486.8
24534.6
25248.8
25475
25924.9
Các vùng còn lại
15822.4
16575.5
17132.0
17153.0
17762.3
17634.3
Từ bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lương thực có hạt phân theo vùng của nước ta giai đoạn 2010 - 2015?
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Đường. Câu 25. Cho bảng số liệu DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 (đơn vị: Nghìn người) Năm
2005
2009
2013
2015
Tổng số dân
82392,1
86025,0
89759,5
91709,8
Trong đó - Thành thị
223324,0
25584,7
28874,9
31067,5
60060,1
60440,3
60884,6
60641,3
- Nông thôn
O D
U
C TI O
N
Để thể hiện dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 2005 - 2015 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất ? A. Kết hợp B. Cột chồng C. Tròn D. Miền Câu 26. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2015 2010
2013
2014
2015
5153
6020
6333
6582
2728
3216
3413
3532
5017
6693
7825
6569
PR
Năm
TU
Tổng sản lượng (nghìn tấn) Giá trị xuất khẩu (triệu đô la Mỹ)
AN H
Sản lượng nuôi trồng (nghìn tấn)
N
G
U
YE
N
TH
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Kết hợp. D. Đường. Câu 27. Cho bảng số liệu: Dân số nước ta, giai đoạn 1990 – 2005 (Đơn vị:%) Năm
Nông thôn
Thành thị
1990
80,5
19,5
2005
73,1
26,9
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi về quy mô và cơ cấu của dân số nước ta, giai đoạn 1990 - 2005? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Miền. D. Cột chồng. Câu 28. Cho bảng số liệu Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2000-2014. Đơn vị: Nghìn tấn
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Năm
Tổng số
Khai thác
Nuôi trồng
2000
2 250,9
1 660,9
590,9
2010
542,7
2 414,4
2 728,3
2012
5 820,7
2 705,4
3 115,3
2014
6 333,2
2 920,4
3 412,8
C TI O
N
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2000-2014 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường Câu 29. Cho bảng số liệu Sản lượng cá khai thác Đơn vị: Nghìn tấn 1990
1995
Sản lượng
11411,4
10356,4
6788,0
2000
2001
2003
4988,2
4712,8
4596,2
U
1985
PR
O D
Năm
TH
AN H
TU
Để thể hiện sự thay đổi sản lượng cá khai thác của Nhật Bản qua các năm từ 1985-2003 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ tròn Câu 30. Cho bảng số liệu: Giá trị xuất-nhập khẩu nước ta giai đoạn 2000-2014. Đơn vị: triệu USD Xuất khẩu
Nhập khẩu
14482,7
15636,5
32447,1
36761,1
2010
72236,7
84838,6
2012
114529,2
113780,4
2014
150217,1
147849,1
N
Năm
U
N
G
2005
YE
2000
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất-nhập khẩu nước ta giai đoạn 2000-2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn. Câu 31. Cho bảng số liệu sau: Xu hướng biến động dân số Nhật Bản thời kỳ 1950 -2010 Năm
1950
1970
1997
2010
Số dân (triệu người)
83,0
104,0
126,0
128,0
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Dưới 15 tuổi (%)
35,4
23,9
15,3
13,2
Từ 15 - 64 tuổi (%)
59,6
69,0
69,0
63,7
65 tuổi trở lên (%)
5,0
7,1
15,7
23,1
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu nhóm tuổi của dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 -2025 là A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ đường Câu 32. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (2005-2010) 2005
2007
- Khai thác (nghìn tấn)
1 988
2 075
- Nuôi trồng (nghìn tấn)
1 479
Giá trị sản xuất (tỉ đồng)
38 784
2009
N
Năm
2010 2 421
2 125
2 590
2 707
47 014
53 654
56 966
O D
U
C TI O
2 280
2000
2009
2014
Tổng số
77,6
82,4
86,0
90,7
Thành thị
18,7
22,3
25,6
30,0
58,9
60,1
60,4
60,7
YE
TH
2005
N
Năm
AN H
TU
PR
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 -2010 là A. miền. B. cột C. kết hợp. D. đường. Câu 33. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN (Đơn vị: triệu người)
G
U
Nông thôn
N
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bán Thống kê, 2016) Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu kết hợp. C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ miền Câu 34. Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm
Tổng số
Nông-lâm-thủy sản
Công nghiệp – xây dựng
Dịch vụ
2000
441,7
108,4
162,2
171,1
2005
839,1
175,9
344,2
319,0
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ 2010
1980,9
407,6
814,1
759,2
2014
3452,1
679,0
1307,9
1537,2
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế, giai đoạn 2000 - 2014? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền. Câu 35. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CAO SU CỦA ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu tấn) 1995
Đông Nam Á
3,4
4,9
Thế giới
4,2
2013
N
1985
C TI O
Năm
12,0
U
6,3
9,0
2010
2015
113730
145880
29389
508817
68278
9178
Chăn nuôi
16708
23558
15068
Nuôi trồng thủy sản
34202
37142
4175
Các loại khác
12003
16902
968
N
U
YE
Trồng trọt
N
Tổng số
TH
2006
G
Các loại trang trại
AN H
TU
PR
O D
Để thể hiện sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 - 2013 biểu đồ nào là thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ kết hợp (cột và đường) D. Biểu đồ miền Câu 36. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG TRANG TRẠI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: trang trại)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê 2016) Để thể hiện quy mô và cơ cấu số lượng trang trại của nước ta qua các năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biều đồ tròn Câu 37. Dựa vào bảng số liệu sau DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2014 (Đơn vị: triệu người) Năm
1995
2000
2005
2010
2014
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Tổng số dân
72,0
77,6
82,4
86,9
90,7
Số dân thành thị
14,9
18,7
22,3
26,5
30,0
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 1995 - 1014 là biểu đồ A. kết hợp. B. miền. C. đường. D. cột chồng. Câu 38. GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2000 - 2013 Giá trị sản xuất
Trồng và nuôi rừng
Khai thác và chế biến lâm sản
2000
1 131,5
6 235,4
2005
1 403,5
7 550,3
542,4
2010
2 711,1
14 948,0
1 055,6
2013
2 949,4
24 555,5
1 538,2
O D
U
C TI O
N
Dịch vụ lâm nghiệp 307,0
PR
Năm
TH
AN H
TU
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất lâm nghiệp của nước ta thời kì 2000 - 2013, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường. Câu 39. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ, ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM Năm
YE
N
Than (triệu tấn)
G
2005
2010
2014
11.6
34.1
44.8
41.1
16.3
18.5
15
17.4
26.7
52.1
91.7
141.3
N
Điện (tỉ kwh)
U
Dâu thô (triệu tấn)
2000
Để thể hiện sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2014, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Tròn. D. Kết hợp. Câu 40. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn người) Năm
2000
2005
2009
2011
2014
Tổng số
77 631
82 392
86 025
87 840
90 729
Thành thị
18 725
22 332
25 585
27 888
30 035
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ kết hợp cốt và đường. D. Biểu đồ cốt. Câu 41. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta, giai đoạn 2008 - 2016 2011
2013
2016
Công nghiệp khai thác
146607
274321
394468
365522
Công nghiệp chế biến, chế tạo
300256
371242
477968
642338
Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước
49136
81077
11528
188876
Tổng số
495999
72664
987716
1196736
N
2008
U
C TI O
Ngành
AN H
TU
PR
O D
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016) Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta, giai đoạn 2008 - 2016 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Cột. D. Kết hợp. Câu 42. Cho bảng số liệu sau GDP theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế ở nước ta Đơn vị: nghìn tỉ đồng
TH
Thành phần
N
Kinh tế nhà nước
YE
Kinh tế ngoài nhà nưóc
N
Tổng số
G
U
Kinh tế vốn đầu tư nước ngoài
2005
2010
2014
343,9
722,0
1255,0
431,5
1054,1
1891,6
138,6
381,7
791,3
914,0
2157,8
3937,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống Kê, 2016) Để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta qua các năm thì biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Tròn B. Đường C. Cột. D. Miền. Câu 43. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm
Tổng số
Chia ra Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ 2005
17331,6
10436,2
8065,1
2010
19216,8
11686,1
9102,7
2014
20850,5
14479,7
9644,9
2015
20691,7
14991,7
9532,2
U
C TI O
N
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Đường. C. Kết hợp. D. Miền. Câu 44. Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HẰNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: nghìn ha) Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nghiệp lâu năm
2005
861,5
1633,6
2008
806,1
2716,2
2012
729,9
3097,7
676,6
3245,3
TU
PR
O D
Năm
AN H
2015
N
G
U
YE
N
TH
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017) Để thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp phân theo nhóm cây ở nước ta năm 2005 và 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biều đồ đường. Câu 45. Cho bảng số liệu sau: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ TRONG DÂN SỐ CẢ NƯỚC, GIAI ĐOẠN 1990 - 2005 Năm
Số dân thành thị (triệu người)
Tỉ lệ dân thành thị (%)
1990
12,9
19,5
1995
14,9
20,8
2000
18,8
24,2
2005 22,3 26,9 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước là: A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường biểu diễn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 46. Bảng số liệu về số dân và tỷ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta 1960 - 2014
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Năm
1954 1960 1965 1970 1976 1979 1989 1999 2009 2014
Số dâm (triệu người)
23,8
30,2
34,9
41,1
49,2
52,7
64,4
76,3
86,0
90,7
Tỷ lệ gia tăng tự nhiên (%)
1,1
1,93
2,93
3,24
3,0
2,53
2,15
1,43
1,08
1,03
9040,0
Cây lương thực
6474,6
Cây công nghiệp
1199,3
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
1366,1
2010
2014
12644,3
14061,1
14804,1
8399,1
8615,9
8992,3
2229,1
2808,1
2844,6
2015,8
2637,1
2967,2
C TI O
Tổng số
2000
U
1990
PR
O D
Nhóm cây
N
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng tự nhiên qua bảng số liệu trên là A. Tròn. B. Cột ghép. C. Đường. D. Kết hợp. Câu 47. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2014 (Đơn vị: nghìn ha)
2000
2005
2010
2014
Tổng dân số
72,0
77,6
82,4
86,9
90,7
Dân số thành thị
14,9
18,7
22,3
26,5
30,0
U
1995
N
G
Năm
YE
N
TH
AN H
TU
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Miền. Câu 48. Cho bảng số liệu Dân số và dân số thành thị nước ta giai đoạn 1995 – 2014 (Đơn vị: triệu người)
Để thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Kết hợp B. Tròn C. Cột chồng D. Miền Câu 49. Cho bảng số liệu: DẤN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 - 2014 (Đơn vị: nghìn người) Năm
1990
1995
2000
2005
2010
2014
Tổng số
66017
71995
77631
82392
86947
90729
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Nam
32203
35237
38165
40522
42993
44758
Nữ
33814
36758
39466
41870
43954
45971
2010
2013
2014
2015
Than (triệu tấn)
44,8
41,0
41,1
41,7
Dầu thô (triệu tấn)
15,0
16,7
17,4
18,7
Điện (tỉ kwh)
91,7
124.4
141,3
157,9
O D
U
C TI O
Sản phẩm
N
(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số trung bình phân theo giới tính của nước ta giai đoạn 1990 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Kết hợp. Câu 50. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
2005
7329,2
2016
7790,4
Lúa đông xuân
Lúa hè thu và thu đông
Lúa mùa
2942,1
2349,3
2037,8
3082,2
2806,9
1901,3
N
Tổng số
N
G
U
YE
Năm
TH
AN H
TU
PR
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thích hợp nhất the tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2015 là A. biểu đồ kết hợp. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ đường. D. biểu đồ cột. Câu 51. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016 (Đơn vị: Nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô diện tích lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005 và năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Đường. D. Miền.
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ ĐÁP ÁN 1. B
2. D
3. B
4. B
5. A
6. B
7. C
8. D
9. B
10. D
11. B
12. A
13. A
14. B
15. D
16. C
17. C
18. A
19. B
20. C
21. D
22. C
23. B
24. B
25. B
26. C
27. A
28. D
29. A
30. C
31. C
32. C
33. D
34. D
35. A
36. D
37. D
38. D
39. D
40. C
41. A
42. A
43. D
44. B
45. D
46. D
47. D
48. C
49. B
50. C
51. A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ và bảng số liệu đã cho, để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta qua các năm thì biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ tròn (thể hiện quy mô và cơ cấu) => Chọn đáp án B Câu 2. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu hay sự thay đổi tỉ trọng < 4 năm là biểu đồ tròn => Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tỷ trọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP Thế giới qua 3 năm là biểu đồ tròn => Chọn đáp án D Câu 3. Dựa vào bảng số liệu đã cho, và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu qua nhiều năm (>=4 năm) là biểu đồ miền => Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1990 2010, biểu đồ miền thích hợp nhất => Chọn đáp án B Câu 4. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2010 là biểu đồ cột chồng. Trong đó, giá trị sản lượng khai thác và nuôi trồng chồng lên nhau thành 1 cột thể hiện được cả tổng sản lượng => Chọn đáp án B Câu 5. Dựa vào biểu đồ đã cho cùng kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đường lại có đơn vị % thường thể hiện tốc độ tăng trưởng => Chọn đáp án A Câu 6. Dựa vào Bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị các đối tượng có đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp. => Để thể hiện sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ kết hợp, trong đó cột thể hiện sản lượng than, dầu thô (triệu tấn). đường đồ thị thể hiện sản lượng điện (tỉ kWh) => Chọn đáp án B
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 7. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP theo theo các khu vực kinh tế của ba nước trên là biểu đồ tròn (< 4 đối tượng hoặc < 4 năm vẽ biểu đồ tròn) => Chọn đáp án C Câu 8. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng là biểu đồ đường (xử lí số liệu về đơn vị %; lấy năm gốc là 100%; tốc độ tăng trưởng các năm = giá trị năm sau/ giá trị năm gốc *100%) => Chọn đáp án D Câu 9. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp thể hiện hai đối tượng có 2 đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp, trong đó số dân thành thị vẽ cột, tỉ lệ dân số thành thị vẽ đường đồ thị => Chọn đáp án B Câu 10. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng là biểu đồ đường => để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016, biểu đồ đường thích hợp nhất => Chọn đáp án D Chú ý: xác định từ khóa của đề là tốc độ tăng trưởng Câu 11. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu trong 2 năm là biểu đồ tròn, có bán kính khác nhau => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô sản lượng lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005 và năm 2016 là biểu đồ tròn => Chọn đáp án B Câu 12. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu trong 2 năm (< 4 năm) là biểu đồ tròn => Chọn đáp án A Câu 13. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu trong nhiều năm >= 4 năm là biểu đồ miền => Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 - 2014 là biểu đồ miền => Chọn đáp án A Câu 14. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm ở nước ta là biểu đồ cột ghép => Chọn đáp án B Câu 15. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu trong 2 năm là biểu đồ tròn => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số nước ta phân theo nhóm tuổi năm 2009 và 2014 là biểu đồ tròn
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ => Chọn đáp án D Câu 16. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện số dân của Liên bang Nga qua các năm là biểu đồ cột đơn. => Chọn đáp án C Câu 17. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất để so sánh tỉ suất gia tăng dân số là biểu đồ cột ghép => Chọn đáp án C Câu 18. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị các đối tượng có đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp; cụ thể dân số thành thị vẽ cột, tỉ lệ dân thành thị vẽ đường => Chọn đáp án A Câu 19. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện các đối tượng có 2 đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình biến động diện tích rừng nước ta qua các năm là biểu đồ kết hợp trong đó diện tích rừng là cột chồng, độ che phủ rừng là đường đồ thị => Chọn đáp án B Câu 20. Dựa vào kĩ năng nhận biện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện các đối tượng có 2 đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp Trong đó: Sản lượng là cột chồng. Gía trị xuất khẩu là đường. => Chọn đáp án C Câu 21. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu nhiều năm (>=4 năm) là biểu đồ miền => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 19832014 là biểu đồ miền => Chọn đáp án D Câu 22. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu trong nhiều năm (>=4 năm) là biểu đồ miền => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta giai đoạn 1995-2011 là biểu đồ miền => Chọn đáp án C Câu 23. Dựa vào bảng số liệu đã cho, và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu qua nhiều năm (>= 4 năm) là biểu đồ miền => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo giới tính của nước ta qua các năm từ 1990 đến 2014 là biểu đồ miền => Chọn đáp án B Câu 24. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu nhiều năm (>3 năm) là biểu đồ miền
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ =>Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lương thực có hạt phân theo vùng của nước ta giai đoạn 2010 - 2015 là biểu đồ miền => Chọn đáp án B Câu 25. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện được dân số phân theo thành thị - nông thôn là biểu đồ cột chồng => Chọn đáp án B Câu 26. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị 2 đối tượng có 2 đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2015 là biểu đồ kết hợp cột đường, cột thể hiện sản lượng (nghìn tấn), đường thể hiện giá trị xuất khẩu (triệu đô la Mỹ) => Chọn đáp án C Câu 27. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu trong 2 năm là biểu đồ tròn có bán kính khác nhau => Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi về quy mô và cơ cấu của dân số nước ta, giai đoạn 1990 - 2005 là biểu đồ tròn có bán kính khác nhau => Chọn đáp án A Câu 28. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng là biểu đồ đường; => Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 20002014 là biểu đồ đường => Chọn đáp án D Câu 29. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi giá trị thực của đối tượng là biểu đồ cột. => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản lượng cá khai thác của Nhật Bản qua các năm từ 1985-2003 là biểu đồ cột => Chọn đáp án A Câu 30. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu nhiều năm (>3 năm) là biểu đồ miền => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất-nhập khẩu nước ta giai đoạn 2000-2014 là biểu đồ miền => Chọn đáp án C Câu 31. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu trong nhiều năm (>3 năm) là biểu đồ miền => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu nhóm tuổi của dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 -2025 là biểu đồ miền => Chọn đáp án C Câu 32. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện các đối tượng có đơn vị khác nhau (nghìn tấn và tỉ đồng) là biểu đồ kết hợp
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ => Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 -2010 là biểu đồ kết hợp (sản lượng thủy sản: cột chồng; giá trị sản xuất: đường đồ thị) => Chọn đáp án C Câu 33. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu nhiều năm (>3 năm) là biểu đồ miền => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn giai đoạn 2000 – 2014 là biểu đồ miền => Chọn đáp án D Câu 34. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu nhiều hơn 3 năm là biểu đồ miền => Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế, giai đoạn 2000 - 2014 là biểu đồ miền => Chọn đáp án D Câu 35. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị đối tượng (sản lượng cao su) là biểu đồ cột. => Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 - 2013 là biểu đồ cột => Chọn đáp án A Câu 36. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu trong 3 năm là biểu đồ tròn => Để thể hiện quy mô và cơ cấu số lượng trang trại của nước ta qua các năm, biểu đồ tròn thích hợp nhất => Chọn đáp án D Câu 37. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2014 là biểu đồ cột chồng => Chọn đáp án D Câu 38. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng là biểu đồ đường => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất lâm nghiệp nước ta là Biểu đồ đường => Chọn đáp án D Câu 39. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị (sản lượng) các đối tượng có đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp. Trong đó, thể hiện sản lượng than, dầu mỏ là cột ghép (đơn vị: triệu tấn); thể hiện sản lượng điện (đơn vị: tỉ KWh) là đường đồ thị => Chọn đáp án D Câu 40. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện các đối tượng có đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp (số dân thành thi đơn vị nghìn người; tỉ lệ dân thành thị đơn vị %) => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 2014 là biểu đồ kết hợp => Chọn đáp án C
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 41. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu nhiều năm (>3 năm) là biểu đồ miền => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất cống nghiệp phân theo ngành của nước ta, giai đoạn 2008 - 2016 là biểu đồ miền => Chọn đáp án A Câu 42. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta qua các năm 2005, 2010, 2014 là biểu đồ tròn => Chọn đáp án A Câu 43. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu nhiều năm (>3 năm) là biểu đồ miền => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta giai đoạn 2005 - 2015 là biểu đồ miền => Chọn đáp án D Câu 44. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu trong 2 năm (<=3năm) là biểu đồ tròn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp phân theo nhóm cây ở nước ta 2 năm: năm 2005 và 2015 là biểu đồ tròn => Chọn đáp án B Câu 45. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện 2 đối tượng có 2 đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân thành thị (triệu người) và tỉ lệ dân thành thị (%) trong dân số cả nước là biểu đồ kết hợp: số dân thành thị vẽ cột, tỉ lệ dân thành thị vẽ đường => Chọn đáp án D Câu 46. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện 2 đối tượng có 2 đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp Căn cứ Bảng số liệu về số dân và tỷ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta 1960 - 2014 đã cho, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân (triệu người) và tỉ lệ gia tăng tự nhiên (%) là biểu đồ kết hợp => Chọn đáp án D Câu 47. Dựa vào bảng số liệu và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu trong một tổng qua nhiều năm (>3 năm) là biểu đồ miền => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta từ 1990 đến 2014 là biểu đồ miền => Chọn đáp án D Câu 48. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển của một đối tượng (giá trị thực) là biểu đồ cột => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 2014 là biểu đồ cột chồng (dân số thành thị nằm trong tổng dân số)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ => Chọn đáp án C Câu 49. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu nhiều năm (>3 năm) là biểu đồ miền => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số trung bình phân theo giới tính của nước ta giai đoạn 1990 - 2014 là biểu đồ miền => Chọn đáp án B Câu 50. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, Biểu đồ thích hợp nhất thể tốc độ tăng trưởng là biểu đồ đường => Biểu đồ thích hợp nhất thể tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta giai đoạn 2010 - 2015 là biểu đồ đường => Chọn đáp án C => Chú ý: trước khi vẽ biểu đồ phải xử lí bảng số liệu về tốc độ tăng trưởng (đơn vị:%); năm gốc =100%; tốc độ tăng trưởng năm sau = giá trị năm sau / giá trị năm gốc *100(%) Câu 51. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu trong 2 năm là biểu đồ tròn, có bán kính khác nhau => để thể hiện quy mô diện tích lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005 và năm 2016, biểu đồ tròn là thích hợp nhất => Chọn đáp án A
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Mức độ thông hiểu (có lời giải chi tiết)
C TI O
N
Câu 1. Cho biểu đồ sau
Địa điểm
Lượng mưa (mm)
TU
PR
O D
U
GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2009-2013 Biểu đồ trên có sai sót, hãy cho biết sai sót ở đâu? A. Chú giải B. Tên biểu đồ C. Trục hoành D. Trục tung Câu 2. Cho bảng số liệu Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm Lượng bốc hơi (mm)
Cân bằng ẩm (mm)
1676
989
+ 687
Huế
2868
1000
+1868
1686
+245
TH
AN H
Hà Nội
1931
N
TP. Hồ Chí Minh
N
G
U
YE
Để thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 3 địa điểm theo bảng số liệu đã cho, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ tròn Câu 3. Cho bảng số liệu Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của một số địa điểm (0C) Địa điểm
1
2
3
4
5
6
7
s
9
10
11
12
TP Hạ Long
17
18
19
24
27
29
29
27
27
27
24
19
TP Vũng Tàu
26
27
28
30
29
29
28
28
28
28
28
27
Để thể hiện diễn biến nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của Hạ Long và Vũng Tàu theo bảng số liệu đã cho, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ đường Câu 4. Cho biểu đồ:
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
AN H
TU
PR
O D
U
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010. B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010. D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010. Câu 5. Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)
Đánh bắt
2005
2010
2014
1988
2414
2920
1478
2728
3413
U
YE
Nuôi trồng
N
TH
Năm
N
G
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 - 2014 là biểu đồ A. Cột ghép. B. Đường. C. Cột chồng. D. Miền. Câu 6. Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015. B. Tình hình dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015. C. Gia tăng dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015. D. Qui mô dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015. Câu 7. Cho biểu đồ
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu dân số Hoa Kì phân theo nhóm tuổi năm 1950 và 2004. B. Tình hình phát triển dân số của Hoa Kì từ năm 1950 đến 2004 C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số Hoa Kì theo nhóm tuổi từ năm 1950 đến 2004. D. Tốc độ tăng trưởng dân số Hoa kì từ năm 1950 đến 2004. Câu 8. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Cơ cấu số dân, sản lượng và bình quân lúa theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005 B. Tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lúa và bình quân theo đầu người nước ta giai đoạn 1982 - 2005.
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ C. Giá trị sản lượng lúa, số dân và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005 D. Tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1982 - 2005 Câu 9. Cho biểu đồ sau:
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014. B. Sự thay đổi số dân thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014 C. Sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014. D. Sự thay đổi quy mô và cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 1998-2014. Câu 10. Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 - 2014 Năm
Tổng diện tích có rừng (Triệu ha)
1943
Trong đó
Độ che phủ(%)
Diện tích rừng trồng (Triệu ha)
14,3
14,3
0
43,0
1983
7,2
6,8
0,4
22,0
2005
12,7
10,2
2,5
38,0
2014
13,8
10,1
3,7
41,6
N
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha)
Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta đang trong thời gian trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ kết hợp cột đơn - đường. B. Biểu đồ cột ghép. C. Biểu đồ kết hợp cột chồng - đường. D. Biểu đồ kết hợp cột ghép - đường.
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 11. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 1990 - 2004.
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004. B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004. C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004. D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004. Câu 12. Cho biểu đồ về đô thị hóa của một số quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á năm 2015:
N
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng dân số thành thị của một số quốc gia B. Tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân của một số quốc gia C. Cơ cấu dân số trong tổng số dân của một số quốc gia D. Dân số thành thị trong tổng số dân của một số quốc gia Câu 13. Cho biểu đồ về ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga:
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 19952005. B. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005 C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005. D. Giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 19952005. Câu 14. Cho biểu đồ về dầu thô ở một số khu vực của thế giới năm 2003.
Hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. D. Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. Câu 15. Cho biểu đồ:
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC THỜI KÌ 1950 - 2015 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung gì? A. Cơ cấu tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015 B. quy mô và cơ cấu tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015 C. sự thay đổi tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015 D. tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015 Câu 16. Cho biểu đồ về lao động của một số quốc gia năm 2014
N
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Số lượng lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014. B. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014. C. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014. D. Số lượng lao động của các khu vực kinh tế ở Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014 Câu 17. Cho biểu đồ:
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích rừng nước ta qua các năm. B. Diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta qua các năm. C. Diện tích rừng trồng và độ che phủ rừng nước ta qua các năm. D. Diện tích rừng tự nhiên và độ che phủ rừng nước ta qua các năm. Câu 18. Cho biểu đồ sau
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Huế và TPHCM B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM C. Lượng mưa, lượng bốc hơi , cân bằng ẩm một số địa điểm nước ta D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế Câu 19. Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ (Đơn vị : nghìn ha) Loại cây
Trung du và miền núi bác Độ
Tây Nguyên
Cây công nghiệp lâu năm
91,0
634,3
Cà phê
3,3
445,4
Chè
80,0
27,0
-
109,4
7,7
52,5
Cao su Các cây khác
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên là A. Tròn B. Cột ghép C. Cột chồng D. Miền Câu 20. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm. B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm. C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm. D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm. Câu 21. Cho biểu đồ:
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng diện tích rừng nước ta thời kì 1943-2012. B. Tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên và rừng trồng nước ta thời kì 1943-2012. C. Tổng diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta thời kì 1943-2012. D. Biến động diện tích rừng nước ta thời kì 1943-2012. Câu 22. Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Thay đổi cơ cấu sản lượng một số cây trồng của Trung Quốc, giai đoạn 2000-2014. B. Sản lượng một số cây trồng của Trung Quốc, giai đoạn 2000-2014. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số cây trồng của Trung Quốc, giai đoạn 2000-2014. D. Giá trị sản xuất một số cây trồng của Trung Quốc, giai đoạn 2000-2014. Câu 23. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Tỉ USD)
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Năm
2000
2004
2010
2015
Xuẩt khẩn
479,2
565,7
769,8
624,8
Nhập khẩu
379,5
454,5
692,4
648,3
Cán cân thương mại
99,7
111,2
77,4
-23,5
1995
2000
2005
2010
2014
Tổng dân số
72,0
77,6
82,4
86,9
90,7
Dân số thành thị
14,9
18,7
22,3
26,5
30,0
O D
U
C TI O
Năm
N
Để thể hiện giá trị xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại của Nhật Bản qua các năm theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Cột chồng. D. Cột nhóm. Câu 24. Cho bảng: Dân số và số dân thành thị nước ta giai đoạn 1995-2014 (Đơn vị: triệu người)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
Để thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 1995-2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Cột chồng. D. Đường. Câu 25. Cho biểu đồ về dầu thô ở một số khu vực của thế giới năm 2003
Hãy cho biết biểu đồ trên biểu hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. D. Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. Câu 26. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 1990-2004
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004. B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004. C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004. D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004. Câu 27. Cho biểu đồ về lao động của một số quốc gia năm 2014
N
A. Số lượng lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014. B. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014. C. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014. D. Số lượng lao động của các khu vực kinh tế ở Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014. Câu 28. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 Năm
Tổng sản lượng (nghìn tấn)
Sản lượng nuôi trồng (nghìn tấn)
Giá trị xuất khẩu (triệu đô la Mỹ)
2010
5143
2728
5017
2013
6020
3216
6693
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ 2014
6333
3413
7825
6582 3532 6569 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017) Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường B. Miền C. Kết hợp đường cột D. Cột Câu 29. Cho biểu đồ về lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm
PR
O D
U
C TI O
N
2015
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. B. Cơ cấu diện tích lúa của đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. C. Cơ cấu sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. D. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. Câu 30. Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ A. Quy mô dân số đô thị. B. Tình hình đô thị hóa ở nước ta. C. Tỉ lệ dân thành thị. D. Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn Câu 31. Bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm (đơn vị: mm) Địa điểm
Lượng mưa
Lượng bốc hơi
Cân bằng ẩm
Hà Nội
1676
989
+687
Huế
2868
1000
+1868
TP. Hồ Chí Minh
1931
1686
+245
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 3 địa điểm trên? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ cột chồng. C. Biểu đồ cột ghép. D. Biểu đồ đường. Câu 32. Cho biểu đồ sau
N
Hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Biều đồ thể hiện tỷ trọng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á so với thế giới. B. Biểu đồ thể hiện sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới. C. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới. D. Biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng cao su, cà phê trong ngành trồng trọt của Đông Nam Á và thế giới. Câu 33. Cho bảng số liệu sau: Biến động diện tích rừng qua một số năm Năm
Tổng diện tích rừng (triệu ha)
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha)
Diện tích rừng trồng (triệu ha)
1943
14.3
14.3
0
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ 1983
7.2
6.8
0.4
12.7 10.2 20.5 (Nguồn sách giao khoa Địa lí 12) Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự biến động rừng của nước ta qua các năm là A. cột và đường. B. miền. C. cột chồng. D. cột ghép. Câu 34. Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào?
TU
PR
O D
U
C TI O
N
2005
N
G
U
YE
N
TH
AN H
A. Sự phân hóa theo mùa của chế độ nhiệt ẩm ở Hà Nội. B. Chế độ mưa phân hóa theo mùa của Hà Nội. C. Khí hậu phân hóa theo mùa của Hà Nội. D. Lượng mưa trung bình năm và tháng mưa cực đại của Hà Nội. Câu 35. Cho biểu đồ GDP/người một số nước Đông Nam Á.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào của các nước Đông Nam Á từ năm 2000 đến 2015. A. Quy mô GDP bình quân theo đầu người. B. Tốc độ tăng GDP qua các năm. C. Tốc độ tăng GDP bình quân theo đầu người. D. Cơ cấu GDP bình quân theo đầu người Câu 36. Cho biểu đồ về tình phát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2000 - 2015
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
(Nguồn số liệu: Tổng cục du lịch Việt Nam) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Cơ cấu khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015 B. Số lượt khách du lịch và tốc độ tăng doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 2015 C. Tốc độ tăng số lượt khách và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015 D. Số lượt lượt khách và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015 Câu 37. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. GDP của Liên Bang Nga và Nhật Bản. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Liên Bang Nga và Nhật Bản. C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Liên Bang Nga và Nhật Bản
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ D. Cơ cấu kinh tế theo ngành của Liên Bang Nga và Nhật Bản. Câu 38. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số của Việt Nam giai đoạn 1979 - 2011 Năm
1979
1989
1999
2011
Tổng dân số (triệu người)
52,5
64,4
76,6
87,7
Dân số thành thị (triệu người)
10,1
12,9
18,1
27,7
Tỉ suất gia tăng dân số (%)
2,6
2,1
1,4
0,97
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Từ bảng số liệu trên, để thể hiện tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 1979 - 2011 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ cột ghép. Câu 39. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 -2010. B. Tình hình phát triển một số sản lượng công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 - 2010. C. Cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 - 2010. D. Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 - 2010. Câu 40. Cho bảng số liệu sau: Năm
1990
1995
2000
2005
Sản lượng điện
8,8
14,7
26,7
52,1
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng điện của Việt Nam từ 1990 - 2005?
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ A. Sản lượng điện giảm. B. Sản lượng điện thay đổi thất thường. C. Sản lượng điện liên tục tăng. D. Sản lượng điện tăng giảm không ổn định Câu 41. Cho bảng số liệu về nhiệt độ của một số nơi ở nước ta (Đơn vị: độ C) Lạng Sơn
Hà Nội
Huế
Đà Nẵng
Quy Nhơn
TP HCM
t°TB năm
21,2
23,5
25,1
25,7
26,8
27,1
t°TB tháng 1
13,3
16,4
19,7
21,3
23
25,8
29,7
27,1
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
t°TB tháng 7 27 28,9 29,4 29,1 Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Càng vào nam nhiệt độ trung bình càng tăng. B. Vào tháng 1, độ vĩ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm. C. Vào tháng 7, nhiệt độ trung bình các địa điểm đều cao trên 250C D. Càng vào nam biên độ nhiệt độ càng tăng. Câu 42. Cho biểu đồ:
N
Địa phương
Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta. B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. Câu 43. Cho biểu đồ:
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Biểu đồ thể hiện hiển nội dung nào sau đây? A. Tổng GDP của một số quốc gia qua các năm. B. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm. C. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm. D. Bình quân GDP/người của một số quốc gia qua các năm. Câu 44. Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện nội dung gì sau đây? A. Quy mô dân số nông thôn và thành thị năm 2005 và năm 2012 B. Tốc độ tăng dân số nông thôn và thành thị từ năm 2005 đến năm 2012. C. Cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2012. D. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005 - 2012. Câu 45. Cho biểu đồ về du lịch nước ta qua các năm
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng doanh thu ngành du lịch của nước ta qua các năm. B. Khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta qua các năm C. Tốc độ tăng trưởng khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta qua các năm. D. Cơ cấu khách du lịch của nước ta qua các năm. Câu 46. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015. B. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015. C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015. D. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015. Câu 47. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
PR
O D
U
C TI O
N
A. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010 B. Tốc độ tăng trưởng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010 C. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010 D. Quy mô sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010 Câu 48. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2015 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
TU
Năm
AN H
Dân số
Số dân thành thị (nghìn người)
TH
Tổng số dân (nghìn người)
2005
2010
2015
77635
82392
86947
91713
18772
22332
26515
31068
1,36
1,31
1,03
0,94
YE
N
Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên (%)
2000
N
G
U
Để thể hiện tổng số dân, số dân thành thị và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 2000 – 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường B. Cột C. Kết hợp D. Miền Câu 49. Cho biểu đồ:
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2015. B. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm. C. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2015. D. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm. Câu 50. Cho biểu đồ:
N
G
U
YE
N
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất cây lương thực của nước ta. B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực nước ta. C. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực của nước ta. D. Cơ cấu diện tích gieo trồng, giá trị sản xuất cây lương thực nước ta. Câu 51. Cho biểu đồ:
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014 B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014. C. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014. D. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014. Câu 52. Cho biểu đồ sau: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP/NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2012 - 2015
N
G
U
YE
N
Biểu đồ trên còn sai sót ở: A. tên biểu đồ. B. trục tung. C. chú giải. D. trục hoành. Câu 53. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU MỎ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 Năm
2010
2012
2015
2016
Than sạch (Nghìn tấn)
44 835,0
42 083,0
41 664,0
38 527,0
Dầu thô (Nghìn tấn)
15 014,0
16 739,0
18 746,0
17 230,0
Khí tự nhiên (triệu m3) 9 402,0 9 355,0 10 660,0 10 610,0 (Nguồn: niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê 2017) Để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô và khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 - 2016, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ A. Đường. B. Cột. C. Kết hợp. Câu 54. Cho biểu đồ về dân số Nhật Bản qua 2 năm (Đơn vị: %).
D. Miền.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2015) Biểu đồ trên thể hiện đầy đủ nội dung nào sau đây? A. Tỉ trọng dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014. B. Cơ cấu dân số phân nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn từ 1950 - 2014. C. Quy mô dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014. D. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014. Câu 55. Cho biểu đồ về các nhóm đất của nước ta qua các năm:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Hiện trạng sử dụng đất nước ta năm 2010 và 2015. B. Qui mô và cơ cấu các loại đất nước ta năm 2010 và 2015. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích các nhóm đất nước ta D. Cơ cấu sử dụng đất nước ta năm 2010 và 2015. Câu 56. Cho biểu đồ:
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017) Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á? A. Cam-pu-chia có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định. B. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định. C. Bru-nây có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định. D. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định. Câu 57. Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giai đoạn 2005 - 2014. B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga năm 2005 và năm 2014. C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giai đoạn 2005 - 2014.
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giai đoạn 2005 - 2014. Câu 58. Cho biểu đồ:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010. B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010. C. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010. D. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010. Câu 59. Cho biểu đồ
CƠ CẤU XUẤT - NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. C. Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu. D. Tỉ trọng xuất nhập khẩu đang tiến tới cân bằng.
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ ĐÁP ÁN 1. D
2. A
3. D
4. A
5. A
6. B
7. A
8. B
9. C
10. C
11. D
12. B
13. B
14. D
15. C
16. B
17. B
18. C
19. C
20. D
21. C
22. C
23. D
24. C
25. D
26. D
27. B
28. C
29. A
30. B
31. C
32. B
33. C
34. B
35. A
36. D
37. D
38. A
39. D
40. C
41. D
42. A
43. D
44. D
45. B
46. A
47. A
48. C
49. B
50. A
51. A
52. A
53. C
54. D
55. A
56. D
57. A
58. C
59. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Dựa vào kĩ năng biểu đồ, biểu đồ kết hợp đã cho thiếu đơn vị ở trục tung bên phải (đơn vị của tốc độ tăng trưởng GDP: %) => Chọn đáp án D Câu 2. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị các đối tượng, cụ thể là lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm các địa điểm là biểu đồ cột (cột ghép) => Chọn đáp án A Câu 3. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diễn biến nhiệt độ là biểu đồ đường (quan sát các biểu đồ tại các trạm khí hậu Atlat trang 9, dễ nhận thấy lượng mưa thường được biểu diễn bằng biểu đồ cột, nhiệt độ thường được biểu diễn bằng đường đồ thị) => Chọn đáp án D Câu 4. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, nhận thấy biểu đồ kết hợp thể hiện các đối tượng có 2 đơn vị; trong đó phần biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản (nghìn tấn), đường đồ thị thể hiện giá trị sản xuất thủy sản (nghìn tỉ đồng) => Biểu đồ đã cho thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 2010. => Chọn đáp án A Câu 5. Dựa vào Bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 - 2014 là biểu đồ cột ghép (1 cặp cột ghép bao gồm 1 cột thể hiện sản lượng đánh bắt, 1 cột thể hiện sản lượng nuôi trồng; 2 cột ghép cạnh nhau dễ nhận thấy cột nào cao, cột nào thấp tương đương sản lượng đánh bắt cao hay nuôi trồng cao =>thể hiện rõ sự so sánh) => Chọn đáp án A Câu 6. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho có dạng kết hợp với 1 trục tung đơn vị nghìn người thể hiện số dân, 1 trục tung đơn vị % + chú giải đường là gia tăng dân số tự nhiên =>biểu thị gia tăng dân số tự nhiên => Biểu đồ thể hiện Tình hình dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015 (bao quát và đầy đủ nhất) => Chọn đáp án B
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 7. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ tròn có bán kính khác nhau thường thể hiện quy mô và cơ cấu => Biểu đồ đã cho thể hiện Quy mô và cơ cấu dân số Hoa Kì phân theo nhóm tuổi năm 1950 và 2004. => Chọn đáp án A Câu 8. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đường thường thể hiện tốc độ tăng trưởng =>biểu đồ đã cho thể hiện Tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lúa và bình quân theo đầu người nước ta giai đoạn 1982 - 2005. => Chọn đáp án B Câu 9. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ miền thường thể hiện sự thay đổi cơ cấu => biểu đồ đã cho thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998 - 2014 => Chọn đáp án C Câu 10. Dựa vào bảng số liệu đã cho, Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta đang trong thời gian 1943 đến 2014, biểu đồ kết hợp cột chồng - đường thích hợp nhất; trong đó diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng vẽ cột chồng, thể hiện được cả tổng diện tích rừng; độ che phủ rừng vẽ đường đồ thị => Chọn đáp án C Câu 11. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho thể hiện Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004 (biểu đồ cột, đơn vị là tỉ USD =>thể hiện giá trị) => Chọn đáp án D Câu 12. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho thể hiện nội dung về đô thị hóa (theo đề bài) lại có trục đơn vị % => các cột thể hiện tỉ lệ dân thành thị => Biểu đồ đã cho thể hiện Tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân của một số quốc gia => Chọn đáp án B Câu 13. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ có đơn vị là triệu tấn và tỉ kwh thể hiện sản lượng 1 số sản phẩm công nghiệp và điện => Biểu đồ thể hiện Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005. => Chọn đáp án B Câu 14. Dựa vào biểu đồ đã cho, và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho có đơn vị nghìn thùng / ngày thể hiện sản lượng dầu thô=> biểu đồ thể hiện Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. => Chọn đáp án D Câu 15. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho thể hiện sự thay đổi tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015 (thể hiện giá trị thực của tỉ suất sinh thô)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Chú ý: Tỉ suất sinh thô không phải thuộc 1 tổng nào nên không thể hiện cơ cấu; biểu đồ cũng không xuất phát từ gốc tọa độ 100% nên không thể hiện tốc độ tăng trưởng => Chọn đáp án C Câu 16. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu; thấy chú giải có khu vực I, II, III => Cơ cấu theo khu vực kinh tế => Biểu đồ đã cho thể hiện Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014. => Chọn đáp án B Câu 17. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ kết hợp thể hiện 2 đối tượng có 2 đơn vị khác nhau. Trong đó, biểu đồ cột thể hiện diện tích rừng - đơn vị triệu ha, đường đồ thị thể hiện độ che phủ rừng - đơn vị % => biểu đồ đã cho thể hiện diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta qua các năm. => Chọn đáp án B Câu 18. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, Biểu đồ đã cho thể hiện Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm một số địa điểm nước ta như Hà Nội, Huế, TP Hồ Chí Minh => Chọn đáp án C Câu 19. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên là biểu đồ cột chồng, mỗi vùng 1 cột chồng diện tích các cây công nghiệp lâu năm => Chọn đáp án C Câu 20. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, Biểu đồ đường thường thể hiện tốc độ tăng trưởng => Biểu đồ đã cho thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm. => Chọn đáp án D. Câu 21. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ kết hợp thể hiện 2 đối tượng có 2 đơn vị khác nhau là Tổng diện tích rừng đơn vị triệu ha và độ che phủ rừng đơn vị % => Biểu đồ đã cho thể hiện Tổng diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta thời kì 1943-2012 => Chọn đáp án C Câu 22. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đường thường thể hiện tốc độ tăng trưởng => Biểu đồ đã cho thể hiện Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số cây trồng của Trung Quốc, giai đoạn 2000-2014 => Chọn đáp án C Câu 23. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện giá trị xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại của Nhật Bản qua các năm là biểu đồ cột nhóm => Chọn đáp án D
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 24. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 1995-2014 là biểu đồ cột chồng (thể hiện được cả tổng dân số và dân số thành thị) => Chọn đáp án C Câu 25. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ cột đã cho có đơn vị là nghìn thùng / ngày=> Biểu đồ đã cho thể hiện Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. => Chọn đáp án D Câu 26. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho có dạng cột ghép, lại có đơn vị là Tỉ USD => thể hiện Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004 => Chọn đáp án D Câu 27. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ tròn thường thể hiện cơ cấu, lại thấy chú giải có Khu vực I, Khu vực II, Khu vực III => Biểu đồ đã cho thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014. => Chọn đáp án B Câu 28. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị các đối tượng có 2 đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 là biểu đồ kết hợp, trong đó sản lượng vẽ cột, giá trị xuất khẩu vẽ đường => Chọn đáp án C Câu 29. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho có dạng cột nhóm hay cột ghép lại có đơn vị là triệu tấn (đơn vị của sản lượng) => biểu đồ đã cho là biểu đồ sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. => Chọn đáp án A Câu 30. Sử dụng kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho có dạng kết hợp cột và đường với 2 đơn vị khác nhau =>biểu đồ thể hiện 2 đối tượng là số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị => Chỉ có đáp án B thể hiện được cả 2 đối tượng trên => Chọn đáp án B Câu 31. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm đã cho là biểu đồ cột ghép; mỗi nhóm cột thể hiện 1 địa điểm, mỗi nhóm cột bao gồm có cả lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm => Chọn đáp án C Câu 32. Dựa vào biểu đồ đã cho, biểu đồ đã cho thể hiện sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới từ năm 1985 đến năm 2005 => Chọn đáp án B
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 33. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự biến động rừng của nước ta qua các năm là biểu đồ cột chồng, diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng tạo thành 1 cột chồng thể hiện tổng diện tích rừng => Chọn đáp án C Câu 34. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho thể hiện Lượng mưa trung bình các tháng trong năm của Hà Nội hay Chế độ mưa phân hóa theo mùa của Hà Nội => Chọn đáp án B Câu 35. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho thể hiện Quy mô GDP bình quân theo đầu người. (đơn vị của biểu đồ là USD / người => biểu đồ thể hiện giá trị thực hay quy mô GDP bình quân theo đầu người). => Chọn đáp án A Câu 36. Quan sát biểu đồ thấy, các đối tượng được biểu thị giá trị tuyệt đối và thể hiện số lượt khách du lịch (triệu khách) và doanh thu (nghìn tỉ đồng). Vì vậy biểu đồ thể hiện số lượt khách du lịch và doanh thu ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015. => Chọn đáp án D. Câu 37. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho là biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu => Biểu đồ đã cho thể hiện Cơ cấu kinh tế theo ngành của Liên Bang Nga và Nhật Bản => Chọn đáp án D Câu 38. Từ bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển các đối tượng có đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 1979 - 2011 là biểu đồ kết hợp. Trong đó, tổng dân số và dân số thành thị được biểu hiện bằng cột chồng, tỉ suất gia tăng dân số biểu hiện bằng đường => Chọn đáp án A Câu 39. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đường thường thể hiện tốc độ tăng trưởng. Biểu đồ đã cho thể hiện Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 - 2010. => Chọn đáp án D Câu 40. Dựa vào bảng số liệu, nhận xét đúng với sản lượng điện của Việt Nam từ 1990 - 2005 là Sản lượng điện liên tục tăng và tăng nhanh => Chọn đáp án C Câu 41. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy càng vào nam biên độ nhiệt càng giảm (biên độ nhiệt = nhiệt độ cao nhất - nhiệt độ thấp nhất) => nhận xét “Càng vào nam biên độ nhiệt độ càng tăng” là không đúng => Chọn đáp án D Câu 42. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ miền thường thể hiện cơ cấu hoặc sự chuyển dịch cơ cấu =>biểu đồ đã cho thể hiện Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ => Chọn đáp án A Câu 43. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho thể hiện Bình quân GDP/người của một số quốc gia qua các năm (dấu hiệu nhận biết: trục tung có đơn vị USD và GDP/ người) => Chọn đáp án D Câu 44. Dựa vào kĩ năng biểu đồ, biểu đồ miền thường thể hiện cơ cấu hoặc chuyển dịch cơ cấu. Biểu đồ đã cho thể hiện sự Chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005 2012 (chú ý biểu đồ thể hiện cả giai đoạn 2005-2012 chứ không chỉ thể hiện năm 2005 và 2012) => Chọn đáp án D Câu 45. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho thuộc dạng biểu đồ kết hợp, vừa thể hiện lượng khách du lịch ( triệu lượt khách) vừa thể hiện doanh thu du lịch ( nghìn tỉ đồng) => Biểu đồ đã cho thể hiện Khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta qua các năm (tham khảo Atlat trang 25) => Chọn đáp án B Câu 46. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ miền thường thể hiện cơ cấu hoặc sự chuyển dịch cơ cấu nhiều năm => Biểu đồ đã cho thể hiện Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015. => Chọn đáp án A Chú ý: A và D đều đúng nhưng khi chỉ chọn 1 đáp án thì chọn A có tính bao quát hơn, vừa thể hiện được sự chuyển dịch, vừa thể hiện được cơ cấu Câu 47. Biểu đồ đã cho có dạng kết hợp, thể hiện các đối tượng có đơn vị khác nhau là sản lượng (triệu tấn) và sản lượng điện (tỉ kWh) (chú ý: dựa vào đơn vị của 2 trục tung để nhận diện đối tượng) => Biểu đồ đã cho thể hiện Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010. => Chọn đáp án A Câu 48. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện các đối tượng có đơn vị khác nhau (Tổng số dân và dân số thành thị (nghìn người); Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên (%)) là biểu đồ kết hợp. Trong đó, cột chồng thể hiện tổng số dân và dân số thành thị (nghìn người); đường đồ thị thể hiện tốc độ gia tăng dân số tự nhiên (%)) => Chọn đáp án C Câu 49. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đường (đơn vị %), gốc tọa độ năm đầu lại là 100% thường thể hiện tốc độ tăng trưởng. Dựa vào chú thích dễ nhận thấy các đối tượng biểu đồ thể hiện là Tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm. => Chọn đáp án B
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 50. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ kết hợp đã cho có 2 trục tung biểu thị 2 đối tượng có đơn vị khác nhau. Trong đó đơn vị nghìn ha biểu thị diện tích, đơn vị nghìn tỉ đồng biểu thị giá trị đối tượng (tiền) => Biểu đồ đã cho thể hiện diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất cây lương thực của nước ta => Chọn đáp án A Câu 51. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ kết hợp đã cho thể hiện 3 đối tượng (theo bảng chú giải biểu đồ) bao gồm dân số thành thị, dân số nông thôn (nghìn người) và tỉ lệ gia tăng dân số (%) => biểu đồ đã cho thể hiện Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014 (đúng nhất) => Chọn đáp án A Câu 52. Dựa vào kĩ năng biểu đồ, biểu đồ đã cho còn sai ở tên biểu đồ vì tốc độ tăng trưởng có đơn vị là %, còn đơn vị của trục tung là USD thì biểu đồ thể hiện giá trị GDP bình quân đầu người; tên biểu đồ phải là GDP/NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2012 – 2015 => Chọn đáp án A Câu 53. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện các đối tượng có 2 đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô (nghìn tấn) và khí tự nhiên (triệu m3) là biểu đồ kết hợp; trong đó cột ghép thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô ; đường thể hiện khí tự nhiên => Chọn đáp án C Câu 54. Dựa vào kĩ năng biểu đồ, biểu đồ tròn có kích thước khác nhau thường thể hiện quy mô và cơ cấu => Biểu đồ đã cho thể hiện Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014. => Chọn đáp án D Câu 55. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho thể hiện Hiện trạng sử dụng đất nước ta năm 2010 và 2015 (vì có đơn vị là nghìn ha nên loại bỏ các đáp án cơ cấu hay tốc độ tăng trưởng) => Chọn đáp án A Câu 56. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định (tăng liên tục) => Chọn đáp án D Câu 57. Dựa vào kĩ năng biểu đồ, nhận thấy biểu đồ miền thường thể hiện cơ cấu trong nhiều năm (>3 năm) => biểu đồ đã cho thể hiện chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giai đoạn 2005 - 2014. => Chọn đáp án A Câu 58. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho có đơn vị triệu tấn của sản lượng dầu mỏ và than; đơn vị tỉ kwh của sản lượng điện
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ => biểu đồ đã cho thể hiện sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010. => Chọn đáp án C Câu 59. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tỉ trọng nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. => nhận xét Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu là không đúng => Chọn đáp án C
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Mức độ vận dụng - Đề số 1 (có lời giải chi tiết)
C TI O
N
Câu 1. Cho biểu đồ
TH
AN H
TU
PR
O D
U
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2005-2014 Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm B. tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu C. Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu D. Tỉ trọng xuất nhập khẩu đang tiến tới cân bằng Câu 2. Cho bảng số liệu dưới đây Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm
Đà Nẵng Quy Nhơn
Nhiệt độ trung bình năm (°C)
13,3
27,0
21,2
16,4
28,9
23,5
19,7
29,4
25,1
21,3
29,1
25,7
23
29,7
26,8
U G N
Huế
Nhiệt độ trung bình tháng 7 (°C)
YE
Lạng Sơn Hà Nội
Nhiệt độ trung bình tháng 1 (° C)
N
Địa điểm
TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm trong tháng 1 thấp hơn tháng 7 B. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm trong tháng 7 đều là tháng nóng C. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm tăng dần từ Bắc vào Nam D. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm nước ta thấp Câu 3. Cho biểu đồ
27,1
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
1986-1991
1992-1997
1998-2001
2002-2007
2015
4,7
8,8
6,1
7,9
5,3
Tốc độ tăng trưởng
AN H
Giai đoạn
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào chính xác nhất? A. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm nhanh nhất ở giai đoạn 2014-2015 B. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm C. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta liên tục tăng qua các năm D. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm đều qua các năm Câu 4. Cho bảng số liệu Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình nước ta qua các giai đoạn Đơn vị (%)
N
G
U
YE
N
TH
(Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm) Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta 1986-2015? A. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991 B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biển động qua các giai đoạn C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997 Câu 5. Cho biểu đồ sau
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
PR
O D
U
Chỉ ra nhận xét chính xác nhất về tốc độ tăng trưởng GDP của Mỹ Latinh A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đều Câu 6. Cho bảng số liệu Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000 – 2005 (%)
TU
Nhóm tuổi
15-64
Trên 65
32
63
5
AN H
Các nước đang phát triển
0-14
17 68 15 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, Nhà xuất bản giáo dục, 2007) Nhận xét nào chính xác nhất về cơ cấu dân số của hai nhóm nước A. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, các nước phát triển có cơ cấu dân số trẻ B. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, các nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng” C. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, các nước phát triển có cơ cấu dân số già D. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, các nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng” Câu 7. Cho bảng số liệu Diện tích đất tự nhiên phân theo vùng ở nước ta đến 31/12/2015 (đơn vị: nghìn ha)
N
G
U
YE
N
TH
Các nước phát triển
Vùng
Diện tích
Trung du và miền núi Bắc Bộ
10137,8
Đồng băng sông Hồng
1508,2
Bắc Trung Bộ
5111,1
Duyên hải Nam Trung bộ
4453,8
Tây Nguyên
5450,8
Đồng Nam Bộ
2351,9
Đồng bằng sông cửu Long
4081,6
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ (Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản thống kê, 2017) Cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích phân theo vùng nước ta đến hết 31/12/2015? A. Diện tích Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất B. Diện tích Đồng bằng sông Hồng nhỏ nhất C. Diện tích Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ D. Diện tích Đông Nam Bộ nhỏ nhất Câu 8. Cho biểu đồ sau
N
G
U
YE
N
Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới năm 2003 Nhận xét nào sau đây không chính xác về lượng dầu thôi khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên thế giới năm 2003 A. Khu vực Trung Á có lượng dầu thô tiêu dùng ít nhất B. Khu vực Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất C. Chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở khu vực Bắc Mĩ lớn nhất D. Khu vực Bắc Mĩ có lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất Câu 9. Cho biểu đồ
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Cơ cấu GDP theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế Đơn vị % Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục và biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta? A. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản cao thứ hai B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao, tăng C. Tỉ trọng khu vực công nghiêp-xây dựng tăng D. Tỉ trong khu vực nông-lâm-thủy sản giảm Câu 10. Cho biểu đồ sau: Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004? A. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu. B. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng. C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu. D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu. Câu 11. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Diện tích (nghìn ha)
Vùng
Sản lượng (nghìn tấn)
2000
2014
2000
2014
Đồng bằng sủng Hồng
1212,6
1079,6
6586,6
6548,5
Đồng bẳng sông Cửu Long
3945,8
4249,5
16702,7
25245,6
Cả nước
7666,3
78163
32529,5
44974,6
N
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của cả nước năm 2014 là A. 59,4 tạ/ha. B. 5,94 tạ/ha. C. 57,5 tạ/ha. D. 60,7 tạ/ha. Câu 12. Cho bảng số liệu: GDP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (Đơn vị: tỉ đồng) Tổng số
Nông - lâm - thủy sản
Công nghiệp - xây dựng
Dịch vụ
2000
441646
108356
162220
171070
2010
1887082
396576
693351
797155
O D
U
C TI O
Năm
3541828 696696 1307935 1537197 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi GDP của nước ta phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2014? A. Khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất. B. Khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhanh nhất. C. Khu vực nông - lâm - thủy sản luôn thấp nhất. D. Khu vực nông - lâm - thủy sản tăng chậm nhất. Câu 13. Cho bảng số liệu:
YE
N
TH
AN H
TU
PR
2014
Nhiệt độ trung bình tháng I (°C)
Nhiệt độ trung bình tháng VII (°C)
Nhiệt độ trung bình năm (°C)
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Vinh
17,6
29,6
23,9
Huế
19,7
29,4
25,1
Quy Nhơn
23,0
27,9
26,8
G
N
Lạng Sơn
U
Địa điểm
TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 26,9 Nhận xét nào chưa đúng về bảng số liệu trên A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 có sự chênh lệnh lớn giữa hai miền Bắc và Nam B. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất ở miền Trung C. Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7 và trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam D. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 14. Cho bảng số liệu: Địa điểm
Nhiệt độ trung bình tháng I (°C)
Nhiệt độ trung bình tháng VII (°C)
Nhiệt độ trung bình năm (°C)
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Huế
19,7
29,4
25,1 27,1
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên là A. càng vào Nam, nhiệt độ trung bình năm càng tăng. B. vào tháng 1, vĩ độ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm. C. nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 ở các nơi thay đổi theo cùng quy luật. D. vào tháng 7 nhiệt độ trung bình các nơi đều cao hơn tháng 1. Câu 15. Biểu đồ sau đây thể hiện nội dung gì?
N
G
U
A. Tỷ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950 - 2015. B. Tốc độ tăng trưởng công nghiệp của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950 - 2015. C. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950 - 2015. D. Cơ cấu dân số của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950 - 2015. Câu 16. Cho biểu đồ:
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2014 (%) Nhận xét đúng về chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2010 - 2014 là A. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước B. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và Nhà nước C. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, giảm khu vực Nhà nước D. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 17. Cho biểu đồ về cơ cấu xuất nhập khẩu của Thái Lan qua các năm
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên? A. Từ năm 2014 - 2015 tỉ trọng xuất khẩu giảm tỉ trọng nhập khẩu tăng. B. Từ năm 2012 - 2013 tỉ trọng nhập khẩu giảm, tỉ trọng xuất khẩu tăng. C. Năm 2014 tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn tỉ trọng nhập khẩu.
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ D. Năm 2015 tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn tỉ trọng xuất khẩu. Câu 18. Cho biểu đồ:
Nhập khẩu
1396
2049
AN H
1578
1818
2209
2342
2275
1950
1959
1682
TH
Xuất khẩu
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử của một số quốc gia trên thế giới năm 2015. (Đơn vị: %) Nhận định nào sau đây đúng trong năm 2015? A. Tỉ lệ tử của Trung Quốc cao hơn tỉ lệ tử của Nga B. Tỉ lệ tử của Trung Quốc thấp hơn Nga C. Tỉ lệ sinh của Nga thấp hơn Trung Quốc D. Tỉ lệ sinh của Trung Quốc cao hơn Nga Câu 19. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: tỉ USD)
N
G
U
YE
N
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015? A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu. C. Nhập khẩu luôn nhỏ hơn xuất khẩu. D. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu. Câu 20. Cho bảng số liệu Tổng sản phẩm trong nước của một số nước Đông Nam Á phân theo khu vực kinh tế năm 2015. Đơn vị: % Nước
Việt Nam
Xingapo
Thái Lan
Campuchia
Nông – lâm – ngư nghiệp
17
0
9,1
28,3
Công nghiệp – xây dựng
33,3
26,4
35,8
29,4
Dịch vụ
39,7
73,6
55,2
42,3
Khu vực
Nguồn: Niên giám thống kê thế giới năm 2015, NXB Thống kê 2016) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Trong cơ cấu kinh tế, có sự phân hóa rõ rệt giữa các nước trong khu vực
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ B. Trong cơ cấu kinh tế, không có sự phân hóa giữa các nước trong khu vực C. Trong cơ cấu kinh tế, có sự phân hóa giữa các nước trong khu vực D. Trong cơ cấu kinh tế, không có sự phân hóa rõ rệt giữa các nước trong khu vực Câu 21. Cho bảng số liệu Giá trị xuất khẩu hàng hóa và du lịch của một số nước Đông Nam Á năm 2015 (Đơn vị: Tỷ USD) Xuất khẩu
Nhập khẩu
Xingapo
516,7
438,0
Malaixia
210,1
187,4
Việt Nam
173,3
181,8
Lảo
4,5
6,5
N
Quốc gia
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
(Nguồn: Niên giám thống kê thế giới năm 2015, NXB Thống kê 2016) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Cán cân xuất nhập khẩu của Malaixia là âm B. Giá trị xuất khẩu của Xingapo là lớn nhất C. Giá trị xuất khẩu của Việt Nam là nhỏ nhất D. Cán cân nhập khẩu của Lào là dương. Câu 22. Cho bảng số liệu TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ TRỊ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (Đơn vị: Nghìn tỷ đồng)
TH
Năm
YE
Công nghiệp - xây dựng
N
Nông - lâm ngư nghiệp Dịch vụ
2000
2002
2004
2009
2014
108,4
123,4
156,0
198,8
292,2
162,2
206,2
287,6
404,7
525,4
171,1
206,2
271,7
370,8
486,1
N
G
U
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận xét nào đúng với số liệu? A. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng tăng nhanh nhất. B. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư - nghiệp có xu hướng tăng. C. Tỉ trọng ngành dịch vụ luôn tăng và lớn nhất qua các năm. D. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng đồng đều qua các năm. Câu 23. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C) Tháng
I
II
III
IV
V
VI
Hà Nội
16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4
18,2
Tp. Hồ Chí Minh
25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4
25,7
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
VII
VIII
IX
X
XI
XII
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ A. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh B. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh. C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh. D. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh không giống nhau. Câu 24. Cho bảng số liệu sau: Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu Á năm 2003 Khu vực
Số khách du lịch đến (nghìn lượt người)
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD)
1
Đông Á
67 230
70594
2
Đông Nam Á
38 468
18356
3
Tây Nam Ả
41394
18419
C TI O
Chi tiêu trung bình của mỗi lượt khách du lịch ở Đông Nam Á là A. 450 000 USD. B. 477 176 USD. C. 350 000 USD Câu 25. Cho biểu đồ:
N
STT
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
D. 500 000 USD.
N
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG (%) Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014? A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất. C. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất. D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm. Câu 26. Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỷ trọng của dân thành thị năm 2007 là A. 29,4 %. B. 72,6 %. C. 27,4 %. D. 28,4 %. Câu 27. Cho bảng số liệu SỐ DÂN VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1970 - 2004.
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Năm
1970
1997
1999
2004
Só dân (triệu người)
776
1236
1259
1299
Gia tăng dân sồ tự nhiên (%)
2,58
1,06
0,87
0,59
C TI O
N
(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm) Nhận xét không đúng về số dân và sự gia tăng dân số Trung Quốc thời kì 1970 -2004. A. Số dân tăng liên tục qua các năm. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm kéo theo quy mô dân số liên tục giảm. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng quy mô dân số vẫn liên tục tăng. D. Gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm. Câu 28. Cho bảng số liệu sau: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (đơn vị: 0C) Nhiệt độ trung bình tháng I
Nhiệt độ trung bình tháng VII
Nhiệt độ trung bình năm
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
Vinh
17,6
29,6
23,9
Huế
19,7
29,4
25,1
Quy Nhơn
23,0
29,7
26,8
TP. Hồ Chí Minh
25,8
27,1
27,1
AN H
TU
PR
O D
U
Địa điểm
N
G
U
YE
N
TH
(Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lí 12 NXB Giáo dục Việt Nam, 2016) Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của nước ta? A. Biên độ nhiệt trung bình năm tăng dần từ bắc vào nam. B. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII càng vào nam càng lớn. C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam. D. Nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm chênh lệch ít hơn so với tháng I. Câu 29. Cho biểu đồ sau:
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của TP. Hồ Chí Minh (Nguồn số liệu theo SGK Địa lí 12 nâng cao, NXH Giáo dục Việt Nam, 2015) Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ và lượng mưa của TP. Hồ Chí Minh? A. TP. Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt trung bình năm lớn. B. TP. Hồ Chí Minh có sự phân hóa mùa mưa - mùa khô rõ rệt. C. TP. Hồ Chí Minh có 2 tháng nhiệt độ trung bình dưới 200 C D. Tháng mưa cực đại của TP. Hồ Minh là tháng VI. Câu 30. Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015 (đơn vị: USD)
N
Các nước phát triển
Anh
U
N
Thụy Điển
G
Hoa Kì
Niu Di-lân
GDP/người
Tên nước
GDP/người
56 116
Cô-lôm-bi-a
6 056
50 580
In-đo-nê-xi-a
1 818
43 867
Ấn Độ
1 598
37 808
Kê-ni-a
1 337
YE
Tên nướcc
Các nước đang phát triển
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam gso.gov.vn) Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A. Các nước đang phát triển cho GDP bình quân đầu người khá đồng đều. B. Các nước phát triển có GDP bình quân đầu người là trên 50 000 USD. C. GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển. D. GDP bình quân đầu người không có sự chênh lệch giữa các nước phát triển và đang phát triển. Câu 31. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA THỤY ĐIỂN VÀ Ê-TI-Ô-PI-A NĂM 2013 (đơn vị: %)
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Nước
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Thụy Điển
1,4
25,9
72,7
Ê-ti-ô-pi-a
45,0
11,9
43,1
2005
C TI O
Chỉ tiêu
N
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng? A. Trong cơ cấu GDP của Thụy Điển, tỉ trọng khu vực II cao gấp 17 lần tỉ trọng khu vực I. B. Trong cơ cấu GDP của Thụy Điển, tỉ trọng khu vực III cao gấp 51,9 lần tỉ trọng khu vực I. C. Trong cơ cấu GDP của Ê-ti-ô-pi-a, khu vực II chiếm tỉ trọng cao nhất. D. Trong cơ cấu GDP của Ê-ti-ô-pi-a, tỉ trọng khu vực I và khu vực III có sự chênh lệch lớn. Câu 32. Cho bảng số liệu: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014 2014
42 530
52 774,5
Cơ cấu (%)
100,0
100,0
57,3
46,3
18,2
21,4
24,5
32,3
U
Quy mô (nghìn người)
O D
Nông – lâm – ngư nghiệp
PR
Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ
Tháng Nhiệt độ (°C) Lượng mưa (mm)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
(Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lí 12 NXB Giáo dục Việt Nam, 2015 và Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo số liệu ở bảng trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta, giai đoạn 2005-2014? A. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng tăng. B. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao thứ hai và có xu hướng tăng. C. Khu vực công nghiệp- xây dựng chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm. D. Khu vực nông- lâm- ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng giảm. Câu 33. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa trạm khí hậu Huế. I
20
II
m
20,9 23,1
IV
V
VI
VII VIII
IX
X
XI
XII
26
28,3
29,3
29,4 28,9
27,1
25,1
23,1
20,8
161,3 62 6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3
104
473,4 795,6 580,6 297,4
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Tổng lượng mưa của Huế lớn. B. Nhiệt độ trung bình năm cao. C. Lượng mưa tăng dần theo các tháng. D. Mùa mưa lệch dần về thu đông. Câu 34. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ 2000
2014
2000
2014
Đồng bằng sông Hồng
1212,6
1079,6
6586,6
6548,5
Đồng bằng sông Cửu Long
3945,8
4249,5
16702,7
25245,6
Cả nước
7666,3
7816,2
32529,5
44974,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng năm 2014 là A. 60,7 tạ/ha B. 59,4 tạ/ha C. 6,1 tạ/ha D. 57,5 tạ/ha Câu 35. Cho bảng số liệu: Lượng mưa và lưu lượng nước sông Hồng tại trạm Sơn Tây (Hà Nội). III
IV
V
VI
Lượng mưa (mm)
19,5
25,6
34,5
104.2
222
Lưu lượng (m3/s)
1318
1100
914
1071
1893
VII
VIII
IX
X
XI
XII
262.8 315.7 335.2 271.9 170.1
59,9
7,8
4692
2813
1746
N
II
7986
C TI O
I
9246
6690
4122
U
Tháng
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tổng lưu lượng nước sông Hồng nhỏ. B. Sự phân hóa chế độ nước sông Hồng khá sâu sắc C. Chế độ nước sông Hồng thất thường, mùa lũ lệch dần về thu đông. D. Sự phân mùa của chế độ nước không phụ thuộc vào sự phân mùa của chế độ mưa. Câu 36. Dựa vào biểu đồ
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Chế độ mưa của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa. B. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Hà Nội sâu sắc hơn Thành phố Hồ Chí Minh. C. Nhiệt độ trung bình năm Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội. D. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ. Câu 37. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình năm tại các địa điểm ở nước ta. Địa điểm
Nhiệt độ trung bình năm (°C)
Lạng Sơn
21,2
Hà Nội
23,5
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Huế
25,1
Đà Nẵng
25,7
Quy Nhơn
26,8
Tp Hồ Chí Minh
27,1
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Nhiệt độ trung bình năm của các địa phương đều trên 200C B. Nhiệt độ trung bình năm có sự khác nhau giữa các địa phương. C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam. D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam Câu 38. Cho biểu đồ sau: Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2005.
N
G
U
YE
N
Nhận xét nào sau đây đúng nhất với biểu đồ trên? A. GDP của LB Nga giai đoạn 1990 đến 1999 tốc độ tăng âm, giai đoạn 1999 đến nay tốc độ tăng cao, liên tục và tương đối đều. B. GDP của Liên Bang Nga tăng trưởng không đồng đều qua các năm. C. GDP của Liên Bang Nga liên tục giảm trong giai đoạn 1990 - 2005. D. GDP của Liên Bang Nga liên tục tăng trong giai đoạn 1990 - 2005. Câu 39. Cho bảng số liệu SỐ LAO ĐỘNG VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2015 2010 Khu vực
2015
Số lao động (nghìn người)
Cơ cấu (%)
Số lao động (nghìn người)
Cơ cấu (%)
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
24279,0
49,5
23259,1
44
Công nghiệp và xây dựng
10300,2
21,0
11780,4
22,3
Dịch vụ
14469,3
29,5
17800,5
33,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Đất lâm nghiệp
Đất chuyên dùng
Đất ở
Trung du và miền núi Bắc bộ
100
19,7
75,2
3,6
1,5
Tây Nguyên
100
39,4
4,2
1,1
N
Đất sản xuất nông nghiệp
C TI O
Tổng số
55,3
O D
Loại đất
U
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về số lao động và cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010-2015? A. Số lao động tăng, tỉ trọng tăng đối với ngành công nghiệp và xây dựng. B. Ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản có số lao động tăng, tỉ trọng giảm. C. Số lao động ngành dịch vụ tăng, tỉ trọng lao động ngành này cũng tăng. D. Ngành công nghiệp và xây dựng có số lao động, tỉ trọng lao động nhỏ nhất. Câu 40. Cho bảng số liệu CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT Ở TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN NĂM 2014 (Đơn vị: %)
U
Thế giới
1995
2004
2010
2015
239,0
697,6
1 649,3
6 040,0
10 866,0
12360,0
29357,4
40 887,8
65 648,0
73 434,0
G
Trung Quốc
1985
N
Năm
YE
N
TH
AN H
TU
PR
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu sử dụng đất của Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên năm 2014? A. Đất lâm nghiệp luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất của 2 vùng. B. Tỉ trọng đất sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Đất ở luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu sử dụng đất của cả 2 vùng. D. Tỉ trọng đất chuyên dùng của Tây Nguyên nhỏ hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 41. Cho bảng số liệu GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)
Biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm là A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ kết hợp Câu 42. Cho bảng số liệu sau NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA Địa điểm
Nhiệt độ trung bình tháng I (°C)
Nhiệt độ trung bình tháng VII (°C)
Điện Biên
17,1
26,5
Lạng Sơn
13,3
27,0
Hà Nội
16,4
28,9
Vinh
17,6
29,6
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Quy Nhơn
23,0
29,7
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12- NXB Giáo dục, Niên giám Thống kê) Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết biên độ nhiệt năm cao nhất thuộc về địa điểm nào sau đây? A. Quy Nhơn. B. Hà Nội. C. Lạng Sơn. D. Điện Biên. Câu 43. Cho bảng số liệu sau: Năm
1965
1975
1985
1988
2000
Diện tích (nghìn ha)
3123
2719
2318
2067
1600
Sản lượng (nghìn tấn)
12585
12235
11428
10128
9600
II
III
IV
V
VI
Hà Nội
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
TP. Hồ Chí Minh
25,8
26,7
27,9
28,9
28,3
27,5
VIII
IX
X
XI
XI
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
27,1
27,1
26,8
26,7
26,4
25,7
X
XI
XII
B. 3,20C và 12,50C D. 9,40C và 13,30C
TH
AN H
A. 12,50C và 3,20C C. 13,70C và 9,40C Câu 45.
VII
PR
I
TU
Địa điểm
O D
U
C TI O
N
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm? A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2000 là 60 tạ/ha. B. Lúa gạo là câu lương thực chính của Nhật Bản. C. Sản lượng lúa gạo giảm chậm hơn so với diện tích. D. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng giảm. Câu 44. Cho bảng số liệu: Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh lần lượt là:
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 24,4
U
Lượng mua.
I
YE
Tháng
N
Cho bảng lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội (mm)
N
G
Thời gian mùa mưa của Hà Nội là từ A. tháng IX - IV năm sau B. tháng V - X. C. tháng IV - X. D. tháng V - XI. Câu 46. Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Hoa Kì từ năm 1950 - 2004
Qua biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Hoa Kì?
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ A. Tỉ trọng dân số nhóm 0-15 tuổi tăng. B. Tỉ trọng dân số nhóm 15-64 tuổi giảm dần C. Tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi giảm. D. Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa. Câu 47. Cho bảng số liệu: Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản từ 1990 - 2015 Năm
1990
2000
2010
2015
Xuất khẩu
287,6
479,2
769,8
624,8
Nhập khẩu
235,4
379,5
692,4
648,3
Thế giới
Hoa Kì
Châu Âu
GDP
78037,1
17348,1
21896,9
Châu Á
Châu Phi
26501,4
2475,0
U
Lãnh thổ
C TI O
N
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2015 là A. biểu đồ tròn B. biểu đồ miền C. biểu đồ đường D. biểu đồ cột Câu 48. Cho bảng số liệu: GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2014
Năm Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%)
TH
Tuổi thọ trung bình (năm)
YE
N
Nhóm dưới 15 tuổi (%) Nhóm trên 65 tuổi (%)
AN H
TU
PR
O D
Năm 2014, GDP của Hoa Kì chiếm A. 22,2 % GDP của thế giới. B. 23,4 % GDP của thế giới. C. 28,5 % GDP của thế giới. D. 25,8 % GDP của thế giới. Câu 49. Cho bảng số liệu: Một số chỉ số của dân số Hoa Kì từ năm 1950 - 2014 1950
2000
2010
2014
1,5
0,6
0,6
0,4
70,8
76,6
78,5
78,9
27,0
21,3
19,8
19,0
8,0
12,3
13,0
14,8
N
G
U
Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì ngày càng giảm. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều biến động. C. Dân số Hoa Kì đang có xu hướng già hóa. D. Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh. Câu 50. Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: %) Năm
1990
1995
2000
2005
2010
2015
Tốc độ tăng trưởng GDP
5,1
1,5
2,3
2,5
4,7
0,5
Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giảm liên tục B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới. C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản không ổn định.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động.
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ ĐÁP ÁN 1. C
2. D
3. B
4. C
5. C
6. C
7. B
8. C
9. A
10. D
11. C
12. B
13. C
14. C
15. A
16. A
17. C
18. B
19. B
20. A
21. B
22. A
23. C
24. B
25. C
26. C
27. B
28. D
29. B
30. C
31. B
32. C
33. C
34. A
35. B
36. B
37. C
38. B
39. B
40. D
41. B
42. C
43. D
44. A
45. B
46. D
47. B
48. A
49. C
50. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Dựa vào biểu đồ dễ nhận thấy tỉ trọng nhập khẩu (luôn > 50%) luôn lớn hơn xuất khẩu => nhận xét tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu là không đúng => Chọn đáp án C Câu 2. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng là nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm nước ta thấp vì nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm nước ta cao, đều trên 200C => Chọn đáp án D Câu 3. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét chính xác nhất là: Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm, từ 2010 đến 2016, tỉ lệ hộ nghèo giảm liên tục từ 14,2% xuống còn 5,8 % => Chọn đáp án B Câu 4. Nhận định không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta 1986-2015 là Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm vì từ 1986 đến 2015, tốc độ tăng trưởng GDP còn biến động qua các giai đoạn. Ví dụ 1986-1991 tốc độ tăng trưởng GDP là 4,7%; giai đoạn 1992-1997 tăng lên 8,8% nhưng đến 1998-2001 lại giảm còn 6,1%... => Chọn đáp án C Câu 5. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy: tốc độ tăng trưởng GDP của các nước Mỹ Latinh không đều. Ví dụ: 1985 tốc độ tăng trưởng GDP là 2,3%, năm 1990 giảm còn 0,5%, đến năm 2000 lại tăng lên 2,9%... => Chọn đáp án C Câu 6. Dựa vào bảng số liệu đã cho nhận xét thấy Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ (tỉ lệ người trẻ65 tuổi rất thấp), các nước phát triển có cơ cấu dân số già (tỉ lệ người già >65 tuổi cao) Giải thích thêm cơ cấu dân số vàng là cơ cấu dân số có tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao gấp đôi tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động => Chọn đáp án C Câu 7. Dựa vào bảng số liệu đã cho nhận xét thấy Diện tích Đồng bằng sông Hồng nhỏ nhất chỉ 1508,2 nghìn ha => Chọn đáp án B Câu 8. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét không chính xác về lượng dầu thôi khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên thế giới năm 2003 là Chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở khu vực Bắc Mĩ lớn nhất. Vì chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở khu vực Bắc Mĩ là 2,78 lần trong khi chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở Tây Âu lên tới 42,7 lần (cách tính: lượng dầu khô tiêu dùng/ lượng dầu thô khai thác)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ => Chọn đáp án C Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục vào biểu đồ đã cho, nhận xét không đúng khi nói về sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta là Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản cao thứ hai vì Tỉ trọng khu vực nông - lâm thủy sản luôn thấp nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta năm 2000 và 2013 => Chọn đáp án A Câu 10. Dựa vào biểu đồ đã cho nhận thấy giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu =>tỉ trọng giá trị xuất khẩu trong tổng giá trị xuất nhập khẩu sẽ luôn lớn hơn tỉ trọng giá trị xuất khẩu => Nhận xét tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu là không đúng Chọn đáp án D Câu 11. Áp dụng công thức tính năng suất = sản lượng/ diện tích (tạ/ha) Năng suất lúa của cả nước năm 2014 = 449746/7816,2 = 57,54 tạ/ha => Chọn đáp án C => Chú ý đổi đơn vị sản lượng về tạ, đơn vị diện tích về ha Câu 12. Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau/ giá trị năm gốc *100% (đơn vị %) Tốc độ tăng trưởng khu vực nông - lâm - thủy sản = 696696 / 108356 = 643% Tốc độ tăng trưởng khu vực công nghiệp - xây dựng = 1307935 / 162220 = 806,3% Tốc độ tăng trưởng khu vực dịch vụ = 1537197 / 171070 =898,6% => Khu vực dịch vụ tăng nhanh nhất. => nhận xét Khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhanh nhất là không đúng => Chọn đáp án B Câu 13. Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận thấy - Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam - Nhiệt độ trung bình năm cũng tăng dần từ Bắc vào Nam - Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất ở miền Trung, 2 miền Bắc - Nam có nhiệt độ thấp hơn => nhận xét Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7 và trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam là chưa đúng => Chọn đáp án C Câu 14. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam, nhiệt độ trung bình tháng 7 lại cao nhất ở miền Trung, thấp hơn ở miền Bắc và miền Nam => nhận xét nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 ở các nơi thay đổi theo cùng quy luật là không đúng => Chọn đáp án C Câu 15. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ + kiến thức về dân số thế giới => Biểu đồ đã cho có đơn vị %0 là đơn vị của tỉ suất sinh / tử hoặc tỉ suất gia tăng tự nhiên. Mà giai đoạn 1995-2000, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của thế giới khoảng 1,4% (tức 14%o); nước đang phát triển khoảng 1,7%; nước phát triển chỉ 0,2% Càng gần đây, tỉ suất gia tăng tự nhiên của nhóm nước phát triển càng giảm sâu khoảng còn 1%0 => Những con số và giá trị mà biểu đồ thể hiện là tỉ suất sinh thô
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ => Biểu đồ đã cho thể hiện Tỷ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950 - 2015 => Chọn đáp án A Câu 16. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy từ năm 2010 đến năm 2014: + Tỉ trọng khu vực nhà nước giảm: 33,6% xuống 31,9% + Tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước giảm từ 54,3% xuống 48,2% + Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng từ 12,1% lên 19,9% => Nhận xét đúng là: Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước => Chọn đáp án A Câu 17. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét không đúng là Năm 2014 tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn tỉ trọng nhập khẩu vì năm 2014, tỉ trọng xuất khẩu là 41% thấp hơn tỉ trọng nhập khẩu là 59% => Chọn đáp án C Câu 18. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận định đúng là: Tỉ lệ tử của Trung Quốc thấp hơn Nga => Chọn đáp án B Câu 19. Phương pháp: suy luận logic Trong tổng giá trị xuất nhập khẩu có giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu; giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu =>tỉ trọng giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu => nhận xét Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu là không đúng => Chọn đáp án B Câu 20. Dựa vào bảng số liệu, nhận xét đúng là Trong cơ cấu kinh tế, có sự phân hóa rõ rệt giữa các nước trong khu vực, Xingapo có cơ cấu kinh tế của nước phát triển với tỉ lệ dịch vụ chiếm >70% cơ cấu kinh tế trong khi các nước Việt Nam, Thái Lan, Campuchia vẫn là cơ cấu kinh tế của nước đang phát triển, nhất là Campuchia tỉ lệ ngành nông- lâm - ngư còn chiếm tới 28,3% cơ cấu kinh tế... => Chọn đáp án A Câu 21. Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận xét thấy Giá trị xuất khẩu của Xingapo là lớn nhất: giá trị xuất khẩu đạt 516,7 tỉ USD, giá trị nhập khẩu đạt 438,0 tỉ USD, cao nhấ trong 4 quốc gia Đông Nam Á đã cho => Chọn đáp án B Câu 22. Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tỉ trọng thành phần trong một tổng: Tỉ trọng thành phần = Giá trị thành phần/ Tổng Ta có bảng CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ TRỊ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ ( Đơn vị: %) Năm
2000
2002
2004
2009
2014
Nông - lâm ngư nghiệp
24.5
23,0
21,8
20,4
22,4
Công nghiệp - xây dụng
36,7
38,5
40,2
41,5
40,3
Dịch vụ
38,8
38,5
38,0
38,1
37,3
Tổng
100
100
100
100
100
=> Dễ dàng nhận thấy Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng tăng nhanh nhất => Chọn đáp án A
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 23. Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính nhiệt độ trung bình năm= tổng nhiệt độ trung bình 12 tháng / 12 => Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội = 23,50C Nhiệt độ trung bình năm của TP HCM = 27,10C => nhận xét không đúng là Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh. => Chọn đáp án C Câu 24. Áp dụng công thức Chi tiêu trung bình của mỗi lượt khách du lịch = tổng số tiền chi tiêu / số khách du lịch Chi tiêu trung bình của mỗi lượt khách du lịch Đông Nam Á = 18356 / 38 468 = 0,477176 triệu USD = 477176 USD => Chọn đáp án B Câu 25. Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy, Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất, năm 2010 chỉ chiếm 22,9%; năm 2014 chỉ chiếm 16,6% => Chọn đáp án C Câu 26. Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15 và áp dụng công thức tỉnh tỉ trọng thành phần trong một tổng; Tỉ trọng thành phần = giá trị thành phần/ Tổng*100%. Tỷ trọng của dân thành thị năm 2007 là 23,37/85,17*100% = 27,4% => Chọn đáp án C Câu 27. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng về số dân và sự gia tăng dân số Trung Quốc thời kì 1970 - 2004 là: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm kéo theo quy mô dân số liên tục giảm. Vì thực tế theo bảng số liệu mặc dù tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm ( từ 2,58% xuống 0,59%) nhưng quy mô dân số vẫn liên tục tăng ( từ 776 triệu người lên 1299 triệu người ) => Chọn đáp án B Câu 28. Dựa vào bảng số liệu đã cho dễ nhận thấy nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm chênh lệch ít trong khi nhiệt độ trung bình tháng I giữa các địa điểm chênh lệch lớn (giữa Lạng Sơn và TP Hồ Chí Minh nhiệt độ trung bình tháng I chênh lệch tới 12,50C) => Chọn đáp án D Câu 29. Thành phố Hồ Chí Minh có phân hóa mùa mưa khô rõ rệt với mùa mưa từ tháng 5- tháng 10, lượng mưa hầu hết trên 200mm/tháng , mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, lượng mưa hầu hết dưới 50mm/tháng. Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ (2-30C), tháng mưa cực đại vào tháng 9 và không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C => Chọn đáp án B Câu 30. GDP bình quân đầu người của các nước phát triển chênh lệch lớn với các nước đang phát triển, chênh lệch khoảng trên 10 lần. => Chọn đáp án C Câu 31. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Thụy Điển, khu vực II gấp (25,9/1,4) 18,5 lần khu vực I và khu vực III gấp (72,7/1,4) 51,9 lần khu vực I => nhận xét B đúng => Chọn đáp án B Câu 32. Theo bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta giai đoạn 2005-2014, khu vực công nghiệp - xây dựng chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng, từ 18,2% (2005) lên 21,4% (2014) => Nhận xét C không đúng => Chọn đáp án C Câu 33. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng là Lượng mưa tăng dần theo các tháng vì đỉnh mưa của Huế rơi vào tháng 10, sau đó, tháng 11 và tháng 12 lượng mưa lại giảm dần chứ không tăng tiếp => Chọn đáp án C Câu 34. Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính năng suất = sản lượng / diện tích Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng năm 2014 = 65485 / 1079,6 = 60,7 tạ/ha => Chọn đáp án A Câu 35. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Sự phân hóa chế độ nước sông Hồng khá sâu sắc, tháng đỉnh lũ lưu lượng đạt 9246 m3/s trong khi tháng kiệt lưu lượng chỉ 914m3/s , chênh nhau hơn 10 lần => Chọn đáp án B Câu 36. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy sự phân mùa trong chế độ mưa của TP Hồ Chí Minh sâu sắc hơn Hà Nội, mùa khô ở TP Hồ Chí Minh có tới 3 tháng (I, II, III) lượng mưa <10mm trong khi Hà Nội do có mưa phùn vào mùa đông nên lượng mưa các tháng đều khoảng >20mm => Chọn đáp án B Câu 37. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam, từ 21,20C ở Lạng Sơn tăng lên 27,10C ở Thành phố Hồ Chí Minh => Nhận xét C không đúng => Chọn đáp án C Câu 38. Nhận xét đúng nhất với biểu đồ đã cho làGDP của Liên Bang Nga tăng trưởng không đồng đều qua các năm, tăng giảm liên tục qua các năm => Chọn đáp án B Câu 39. Ngành nông, lâm, thủy sản có số lao động giảm từ 24279,0 nghìn người (2010) xuống còn 23259,1 nghìn người (2015); và tỉ trọng lao động ngành này cũng có xu hướng giảm từ 49,5% (2010) xuống còn 44% (2015) => Chọn đáp án B. Câu 40. 28 Tỉ trọng đất chuyên dùng năm 2014 của Tây Nguyên (4,2%) lớn hơn tỉ trọng đất chuyên dùng của Trung du miền núi Bắc Bộ (3,6%). => nhận xét Tỉ trọng đất chuyên dùng của Tây Nguyên nhỏ hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ là không đúng => Chọn đáp án D. Câu 41. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình GDP của Trung Quốc và thế giới là biểu đồ cột => Chọn đáp án B
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 42. Dựa vào bảng số liệu đã cho và công thức tính biên độ nhiệt năm = nhiệt độ trung bình tháng cao nhất (tháng VII) - nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất (tháng I), ta có Biên độ nhiệt của Điện Biên = 26,5 - 17,1= 9,40C Tương tự, biên độ nhiệt của Lạng Sơn là 13,70C; Hà Nội là 12,50C; Vinh là 120C; Quy Nhơn là 6,70C => Biên độ nhiệt năm cao nhất thuộc về Lạng Sơn => Chọn đáp án C Câu 43. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Năng suất lúa gạo của Nhật Bản tăng từ 40,3 tạ/ha năm 1965 lên 60 tạ/ha năm 2000 (công thức tính năng suất = sản lượng / diện tích) => nhận xét Năng suất lúa gạo của Nhật Bản có xu hướng giảm là không đúng => Chọn đáp án D Câu 44. Dựa vào bảng số liệu đã cho và công thức tính: biên độ nhiệt độ trung bình năm = nhiệt độ trung bình tháng Max - nhiệt độ trung bình tháng Min Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội = 28,90C - 16,40C = 12,50C Biên độ nhiệt độ trung bình năm của TP Hồ Chí Minh = 28,90C - 25,70C = 3,20C => Chọn đáp án A Câu 45. Dựa vào bảng số liệu đã cho, mùa mưa là những tháng liên tục có lượng mưa trung bình >100mm, xác định được mùa mưa của Hà Nội là tháng V đến tháng X => Chọn đáp án B Câu 46. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy tỉ trọng nhóm 0-15 tuổi giảm, tỉ trọng nhóm 15-64 và >65 tuổi tăng => Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa => Chọn đáp án D Câu 47. Dựa vào bảng số liệu và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu trong nhiều năm (>= 4 năm) là biểu đồ miền => Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2015 là biểu đồ miền => Chọn đáp án B Câu 48. Dựa vào bảng số liệu đã cho và công thức tính tỉ trọng thành phần trong một tổng = giá trị thành phần / tổng *100% Năm 2014, GDP của Hoa Kì chiếm 17348,1 / 78037,1*100% = 22,2% => Chọn đáp án A Câu 49. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Dân số Hoa Kì đang có xu hướng già hóa, số người dưới độ tuổi lao động ngày càng giảm, số người ngoài độ tuổi lao động ngày càng cao => Chọn đáp án C Câu 50. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản không ổn định: Từ 1990 đến 1995, Tốc độ tăng trưởng GDP giảm từ 5,1% xuống 1,5%; từ 1995 đến 2000, tốc độ tăng trưởng GDP tăng từ 1,5% lên 2,3%... => Chọn đáp án C
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Mức độ vận dụng – Đề số 2 (có lời giải chi tiết)
N
Câu 1. Cho biểu đồ
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
2000
63 717
2005
76 905
Công nghiệp và xây dựng
Dịch vụ
96 913
113 036
157 808
158 276
TH
AN H
Năm
TU
PR
O D
U
C TI O
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Nhiệt độ trung bình năm của Huế không cao, chưa đạt tiêu chuẩn vùng nhiệt đới. B. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Huế không sâu sắc C. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Huế là tháng có lượng mưa lớn nhất. D. Huế có tổng lượng mưa lớn, mùa mưa lệch dần về thu đông Câu 2. Cho bảng số liệu sau: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU Vực KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: tỉ đồng)
N
G
U
YE
N
Để so sánh giá trị 3 khu vực kinh tế của nước ta trong hai năm 2000 và 2005 thì biểu đồ thích hợp nhất là A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ cột ghép Câu 3. Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha) Năm
1990
2000
2010
2014
Tổng số
9040,0
12644,3
14061,1
14804,1
Cây lương thực
6474,6
8399,1
8615,9
8992,3
Cây công nghiệp
1199,3
2229,4
2808,1
2844,6
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
1366,1
2015,8
2637,1
2967,2
Các nhóm cây
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 201e5, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận xét nào dưới đây đúng với bảng số liệu A. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực năm 2014 so với năm 1990 là 138,9% B. Quy mô diện tích cây lương thực luôn có xu hướng giảm
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ C. Diện tích cây công nghiệp năm 2014 tăng gấp 2,4 lần năm 2000 D. Tỷ trọng cây lương thực năm 2014 là 136,8% Câu 4. Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Địa điểm
Lượng mưa
Lượng bốc hơi
Cân bằng ẩm
Hà Nội
1676
989
+ 687
Huế
2868
1000
+1868
TP Hồ Chí Minh
1931
1686
+245 (Đơn vị: mm)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Hà Nội có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm luôn thấp nhất. B. Hà Nội có lượng mưa thấp hơn TP. Hồ Chí Minh nhưng có lượng bốc hơi cao hơn. C. Huế có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm luôn cao nhất. D. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất, cân bằng ẩm thấp nhất. Câu 5. Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ KHÍ HẬU CỦA HOANG MẠC XA-HA-RA (BẮC PHI) VÀ HOANG MẠC GÔ-BI (MÔNG CỔ)
Nhận xét nào sau đây đúng với các biểu đồ trên? A. Hoang mạc Xa-ha-ra có nhiệt độ trung bình năm cao hơn hoang mạc Gô-bi. B. Hoang mạc Xa-ha-ra có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn hoang mạc Gô-bi. C. Hoang mạc Xa-ha-ra mưa nhiều hơn hoang mạc Gô-bi. D. Hoang mạc Xa-ha-ra có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn hoang mạc Gô-bi. Câu 6. Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: °C) Địa điểm
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII IX
X
XI
XII
Hà Nội
16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ TP. Hồ Chí Minh
25,8 26,7 27,9 28.9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7
O D
U
C TI O
N
Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh lần lượt là A. 12,50C và 3,20C. B. 9,40C và 13,30C. C. 3,20C và 12,50C. D. 13,70C và 9,40C. Câu 7. Cho biểu đồ:
1
3
4
Hà Nội
17,1 17,2 19,9 25,3 29,3 30,1 29,5 28,9 29,2 27,0 22,9 17,6 24,5
Cà Mau
25,3 25,9 27,9 29,5 29,4 28,2 27,7 28,0 27,6 27,5 27,6 27,2 27,7
N
Tháng
5
6
7
8
9
10
11
12
U
YE
2
TH
AN H
TU
PR
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005-2015 A. Cây hàng năm giảm liên tục B. Cây lâu năm giảm liên tục C. Cây lâu năm luôn nhỏ hơn cây hàng năm. D. Cây hàng năm không ổn định. Câu 8. Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ ở Hà Nội và Cà Mau năm 2014 (Đơn vị °C)
N
G
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ ở Hà Nội và Cà Mau? A. Nhiệt độ cao nhất của Hà Nội là tháng 4 B. Nhiệt độ cao nhất của Cà Mau là tháng 6. C. Tháng có nhiệt độ thấp nhất của Cà Mau thấp hơn Hà Nội. D. Biên độ nhiệt của Hà Nội cao hơn Cà Mau. Câu 9. Cho biểu đồ:
TB năm
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
TH
AN H
TU
PR
O D
U
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2014 Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010-2014? A. Giá trị xuất khẩu ngày cảng giảm. B. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu. C. Giá trị nhập khẩu ngày càng giảm. D. Nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu. Câu 10. Cho bảng sau: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY NĂM 2005 VÀ NĂM 2014 (Đơn vị: Nghìn ha)
YE
N
Năm
Cây khác
N
Cây công nghiệp
G
Cây lương thục
U
Tống số
2005
2014
13287
14809,4
8383,4
8996,2
2495,1
2843,5
24085
2969,7
(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016) Căn cứ vào bảng số liệu trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu diện tích các loại cây ở bảng trên? A. Nhóm cây khác luôn cao hơn cây công nghiệp. B. Cây công nghiệp cao nhất. C. Cây lương thực giảm. D. Cây công nghiệp giảm. Câu 11. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990-2005 (Đơn vị: nghìn tấn)
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Năm
1990
1995
2000
2005
Khai thác
728,5
1195,3
1660,9
1987,9
Nuôi trồng
162,1
389,1
589,6
1478,0
Tổng
890,6
1584,4
2250,5
3465,9
Sản lượng
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 - 2005, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột ghép. B. Miền. C. Đường. D. Tròn. Câu 12. Cho biểu đồ: SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CHÂU Á - NĂM 2003
N
G
U
YE
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào không đúng về số lượt khách du lịch và chi tiêu của khách du lịch? A. Đông Á có lượt khách du lịch cao nhất. B. Tây Nam Á có mức chi tiêu của khách du lịch thấp hơn Đông Á. C. Đông Á có mức chi tiêu của khách du lịch cao nhất. D. Đông Nam Á có lượt khách du lịch cao nhất. Câu 13. Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Địa điểm
Lượng mưa (mm)
Lượng bốc hơi (mm)
Hà Nội
1676
989
Huế
2868
1000
TP. Hồ Chí Minh
1931
1686
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết cân bằng ẩm ở Huế là bao nhiêu? A. 687 (mm). B. 1868 (mm). C. 188 (mm). D. 245 (mm). Câu 14. Cho bảng số liệu:
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (Đơn vị: mm) Lượng mưa
Lượng bốc hơi
Cân bằng ẩm
Hà Nội
1676
989
+ 687
Huế
2868
1000
+ 1868
TP. Hồ Chí Minh
1931
1686
+ 245
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Lượng mưa và lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam. B. Hà Nội có lượng mưa và lượng bốc hơi nhỏ nhất. C. Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm lớn nhất. D. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi lớn nhất và cân bằng ẩm nhỏ nhất. Câu 15. Cho biểu đồ:
N
Địa điểm
N
G
U
YE
N
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam? A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2012 - 2014. B. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014. hơn so với hai mặt hàng còn lại. C. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm D. Nếu tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất. Câu 16. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha) Năm
Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
2005
2 942,1
2 349,3
2 037,8
2010
3 085,9
2 436,0
1 967,5
2014
3 116,5
2 734,1
1 965,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm? A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm. B. Lúa mùa giảm, lúa hè thu ngày càng tăng. C. Lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa hè thu. D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu. Câu 17. Cho biểu đồ:
YE
N
TH
AN H
TU
PR
TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC THỜI KÌ 1950 – 2015 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950 - 2015? A. Toàn thế giới và 2 nhóm nước đều giảm, nhóm nước phát triển giảm nhanh nhất. B. Các nước phát triển cao hơn và giảm chậm hơn các nước đang phát triển. C. Các nước phát triển thấp hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới. D. Các nước đang phát triển cao hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới. Câu 18. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 Sản lượng lương thực (triệu tấn)
Số dân (triệu người)
557,4
1364,3
442,9
318,9
294,0
1295,3
Pháp
56,2
66,5
Việt Nam
50,2
90,7
Thế giới
2817,3
7265,8
Ấn Độ
N
Hoa Kì
G
Trung Quốc
U
Nước
Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Kết hợp C. Miền D. Tròn Câu 19. Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2014 (Đơn vị: tỉ đồng)
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Năm
2010
2012
2013
2014
Kinh tế Nhà nước
633 187
702 017
735442
765 247
Kinh tế ngoài Nhà nước
926928
1 060 587
1 110 769
1 175 739
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 326 967 378236 407 976 442 441 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2014? A. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều. B. Kinh tế Nhà nước lớn hơn so với Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hơn so với Kinh tế Nhà nước D. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 20. Cho biểu đồ:
N
G
U
YE
TỈ LỆ THẤT NGHIỆP VÀ THIẾU VIỆC LÀM CỦA CẢ NƯỚC, THÀNH THỊ, NÔNG THÔN QUA CÁC NĂM Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn luôn cao hơn trung bình cả nước và thànhthị. B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị luôn thấp hơn mức trung bình cả nước và nông thôn. C. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của cả nước tăng qua các năm. D. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của thành thị tăng qua các năm. Câu 21. Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (Đơn vị: 0C) Địa điểm
Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình tháng I tháng VII năm
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
28,9
23,5
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Huế
19,7
29,4
25,1
Đà Nẵng
21,3
29,1
25,7
Quy Nhơn
23,0
29,7
26,8
C TI O
N
TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Cơ bản, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Nhiệt độ trung bình tháng VII giảm dần từ Bắc vào Nam. B. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam. C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam. D. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam. Câu 22. Cho bảng số liệu NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM NƯỚC TA Nhiệt độ trung bình Tháng I (°C)
Nhiệt độ trung bình Tháng VII (°C)
Nhiệt độ trung bình (Năm °C)
Lạng Sơn
13,3
27,0
21,2
Hà Nội
16,4
Huế
19,7
Đà Nẵng
21,3
AN H
TU
PR
O D
U
Địa điểm
23,5
29,4
25,1
29,1
25,7
25,8 27,1 26,9 (Nguồn:SGK Địa lí 12 cơ bản,trang 44,NXB GD năm 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng với nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm nước ta, theo bảng số liệu? A. Chênh lệch giữa tháng VII với I giảm từ bắc vào nam B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam C. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ bắc vào nam D. Nhiệt độ trung bình tháng VII đồng nhất trên cả nước Câu 23. Cho bảng số liệu CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
N
G
U
YE
N
TH
TP. Hồ Chí Minh
28,9
Năm Khu Nông thôn Thành thị
1996
2005
2010
2014
79,9
75,5
73,1
69,6
20,1 25,0 26,9 30,4 (Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2014,NXB Thống kê,2015) Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động phân theo nông thôn và thành thị của nước ta qua các năm, theo bảng số liệu
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ A. Trình độ đô thị hóa của nước ta đang ở mức khá cao B. Tỉ lệ lao động nông thôn có xu hướng giảm nhanh C. Lao động ở thành thị chiếm tỉ lệ rất cao và tăng nhanh D. Phần lớn lao động nước ta sống ở vùng nông thôn Câu 24. Cho biểu đồ :
U
Thành phần kinh tế
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
Chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh tế năm 2008 và năm 2012 Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên A. Tăng giá trị sản xuất ngành dịch vụ B. Quy mô tổng sản phẩm trong nước tăng, công nghiệp, xây dựng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. C. Giảm tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản D. Nông, lâm nghiệp và thủy sản có tốc độ tăng trưởng chậm nhất Câu 25. Cho bảng số liệu : Giá trị sản xuất cây công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (Đơn vị : tỉ đồng) 2005
2012
G
246334 763118 309087 1616178 433118 2127460 988539 4506756 Nhận định nào sau đây chưa chính xác khi nói về chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành kinh tế A. Giảm tỉ trọng của khu vực Nhà nước B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng cao nhất C. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài D. Giảm tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước Câu 26. Cho biểu đồ DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP HẰNG NĂM VÀ LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2012
N
-Nhà nước -Ngoài Nhà nước (tập thể,tư nhân,cá thể) -Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Đơn vị tính : nghìn ha
N
TH
AN H
TU
PR
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên A. Giảm diện tích cây công nghiệp hằng năm B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục C. Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm có xu hướng giảm D. Diện tích cây công nghiệp hằng năm thấp hơn cây công nghiệp lâu năm Câu 27. Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) Thái Lan
Việt Nam
199,6
236,4
340,9
116,3
U
292,5 292,8 395,2 193,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2015 so với 2010? A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất. B. Xin-ga-po tăng ít nhất. C. Thái Lan tăng nhiều nhất. D. Việt Nam tăng nhanh nhất. Câu 28. Cho biểu đồ:
N
2015
Xin-ga-po
G
2010
Phi-lip-pin
YE
Năm
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015? A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng. B. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm. C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm. D. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm. Câu 29. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) 2010
Xuất khẩu
72 236,7
2013
2014
2015
132 032,9
150 217,1
162 016,7
84 838,6 132 032,6 147 849,1 165 775,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015? A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm. Câu 30. Cho biểu đồ BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
N
Nhập khẩu
G
U
Năm
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh A. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đều lớn hơn 200C. B. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh. C. Biên độ nhiệt của Hà Nội lớn hơn TP Hồ Chí Minh. D. Hà Nội và TP Hồ Chí Minh đều có mùa đông lạnh kéo dài 2 tháng. Câu 31. Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA TP. HỒ CHÍ MINH Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Tp. Hồ Chí Minh? A. Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn 250C. B. Biên độ nhiệt năm nhỏ hơn 50C. C. Có 3 tháng mùa đông lạnh. D. Không có mùa đông lạnh Câu 32. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu ha)
N
Năm
Đông Nam Á Thế giới
1985
1995
2013
3,4
4,9
9,0
42 63 12,0 (Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí 11, NXB Giáo dục, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất cây cao su ở khu vực Đông Nam Á? A. Diện tích có xu hướng tăng liên tục. B. Tốc độ gia tăng chậm so với của thế giới. C. Tốc độ tăng sản lượng nhanh hơn so với thế giới. D. Luôn chiếm trên 50% diện tích toàn thế giới. Câu 33. Cho biểu đồ:
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985-2015? A. Giai đoạn 1985-1995, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng tăng. B. Giai đoạn 1995-2004, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng giảm. C. Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh và liên tục D. Giai đoạn 1995-2015, là nước xuất siêu. Câu 34. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ 2014 (%) (Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015 và Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, năm 2005 và 2014? A. Dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn thứ hai và giảm nhanh.
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ B. Tỉ trọng công nghiệp- xây dựng luôn lớn hơn tỉ trọng dịch vụ và giảm chậm. C. Nông- lâm- ngư nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất và tăng chậm. D. Tỉ trọng công nghiệp- xây dựng luôn nhỏ hơn tỉ trọng dịch vụ và tăng khá nhanh. Câu 35. Cho biểu đồ:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ NHÓM TUỔI DƯỚI 15 CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1997 – 2014 (Nguồn số liệu theo Sách giáo khoa Địa lý 11, NXB Giáo dục Việt Nam,2015 và Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với số dân và tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 của Nhật Bản giai đoạn 1997-2014? A. Số dân và tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 tuổi giảm liên tục B. Số dân giảm, tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 tuổi giảm. C. Tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 tuổi giảm 2,4%. D. Số dân giảm trung bình 0,53 triệu người/ năm. Câu 36. Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2015 (Đơn vị: Triệu người) Năm
2005
2009
2012
2015
Tổng số
42,8
47,7
51,4
52,8
Kinh tế Nhà nước
5,0
5,0
5,4
5,1
Kinh tế Ngoài Nhà nước
36,7
41,2
44,4
45,5
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
1,1
1,5
1,6
2,2
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005-2015? A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất và tăng. B. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn thứ hai và tăng nhanh. C. Kinh tế Ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và không ổn định. D. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn thứ hai và giảm. Câu 37. Cho bảng số liệu: GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Tỉ USD) 1995
2004
2010
2014
Trung Quốc
697,6
4 649,3
6 040
10 701
C TI O
N
Năm
TU
PR
O D
U
Thế giới 29 357 40 888 65 648 78 037 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng bao nhiêu % trong giai đoạn 1995-2014? A. 11,3%. B. 13,3%. C. 12,3%. D. 14,3%. Câu 38. Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Sơn La
Tam Đảo
Sa Pa
Plây Cu
Đà Lạt
Độ cao (m)
676
897
1.570
800
1.513
AN H
Địa điểm
N
G
U
YE
N
TH
Nhiệt độ trung bình năm (°C) 21,0 18,0 15,2 21,8 18,3 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự khác biệt nhiệt độ trung bình năm một số địa điểm? A. Đà Lạt có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn Tam Đảo và cao hơn Sơn La. B. Plây Cu có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Tam Đảo và thấp hơn Sơn La. C. Đà Lạt có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Tam Đảo và thấp hơn Plây Cu. D. Sơn La có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Plây Cu và thấp hơn Tam Đảo. Câu 39. Sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 20052012
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
AN H
TU
PR
O D
U
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005-2012 A. Tỉ trọng dân thành thị tăng, tỉ trọng dân nông thôn giảm. B. Tỉ trọng dân thành thị lớn hơn tỉ trọng dân nông thôn. C. Dân số nước ta vẫn chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn. D. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số diễn ra còn chậm. Câu 40. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014
N
Trung Quốc
N
G
Pháp
U
Ấn Độ
YE
Hoa Kì
Việt Nam
Sản lượng lương thực (triệu tấn)
Số dân (triệu người)
557,4
1364,3
442,9
318,9
294,0
1295,3
562
66,5
502
90,7
TH
Nước
Thế giới 2817,3 7265,8 Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột ghép. B. Miền. C. Đường. D. Tròn. Câu 41. Cho biểu đồ:
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Căn cứ và biểu đồ đã cho, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta? A. Sản lượng dầu thô có dấu hiệu giảm trong giai đoạn 2005-2014 . B. Sản lượng dầu thô luôn thấp hơn sản lượng than và tăng ổn định. C. Sản lượng than tăng nhanh trong giai đoạn 2000 - 2005 nhưng tăng chậm hơn ở giai đoạn 2005 - 2014. D. Sản lượng điện có tốc độ tăng trưởng cao nhất so với hai mặt hàng còn lại. Câu 42. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ dân số và sản lượng lúa của Hoa Kỳ giai đoạn 1990 - 2010 Nhận xét nào sau đây đúng với dân số và sản lượng lúa của Hoa Kỳ giai đoạn 1990 - 2010? A. Sản lượng lúa năm 2010 tăng gấp 1,7 lần sản lượng lúa năm 1900. B. Sản lượng lúa tăng nhanh hơn tốc độ tăng dân số. C. Dân số trong giai đoạn 1990 -2010 tăng thêm 57,9 triệu người. D. Dân số của Hoa Kì tăng liên tục qua các năm, sản lượng lúa giảm nhanh qua các năm.
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 43. Cho biểu đồ: CƠ CẤU MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ, NĂM 2005 VÀ 2013(%) (Nguồn số liệu theo Niêngiám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ trọng mức bản lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2013 so với năm 2005? A. Kinh tế Nhà nước giảm, Kinh tế ngoài Nhà nước tăng. B. Kinh tế ngoài Nhà nước và Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng. C. Kinh tế Nhà nước và Kinh tế ngoài Nhà nước đều tăng. D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, Kinh tế Nhà nước giảm. Câu 44. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA Ụ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha) Lúa đông xuân
YE
2005
U
2010
Lúa mùa
2942,1
2349,3
2037,8
3085,9
2436,0
1967,5
G
3116,5 2734,1 1965,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm? A. Lúa đông xuân giảm, lúa hè thu tăng. B. Lúa đông xuân tăng nhanh hơn lúa hè thu. C. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm. D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu. Câu 45. Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ (Đơn vị: mm)
N
2014
Lúa hè thu
N
Năm
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Hà Nội
18,6
26,2
43,8
90,1
188,5 230,9
2882
318,0 265,4 130,7
43,4
23,4
161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,3 795,6 580,6 297,4 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao,NBX Giáo dục Việt Nam, 2015) Căn cứ vào bảng số liêu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Hà Nội và Huế? A. Tháng có mưa lớn nhất ở Hà Nội là tháng VIII, ở Huế tháng X. B. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Hà Nội là tháng I, ở Huế tháng III. C. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần Hà Nội. D. Mùa mưa ở Hà Nội từ tháng V- X, ở Huế từ tháng VIII - I Câu 46. Cho bảng số liệu CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 – 2016 (Đơn vị: %) 1995
2000
Xuất khẩu
39,3
53,5
52,5
U
1985
O D
Năm
C TI O
N
Huế
2010
2016
53,3
50,4
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
Nhập khẩu 50,7 46,5 47,5 46,9 49,6 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 - 2016? A. Từ năm 1995 đến năm 2016, tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu nên có sự xuất siêu trong hoạt động ngoại thương, B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục từ năm 1985 đến năm 2010, sau đó lại giảm vào năm 2016. C. Tỉ trọng nhập khẩu giảm liên tục từ năm 1985 đến năm 2016. D. Năm 1985 tỉ trọng xuất khẩu cao hơn nhập khẩu 21,4% nên Trung Quốc xuất siêu. Câu 47. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH VÀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1999 - 2014. (Đơn vị: Nghìn người). Năm
Tổng số
1999
Theo giới tính
Theo khu vực
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
76596,7
37662,1
38934,6
18081,6
58515,1
2004
81436,4
40042,0
41294,4
21601,2
59835,2
2009
86025,0
42523,4
43501,6
25584,7
60440,3
30035,4
60693,5
2014 90728,9 44758,1 45970,8 Căn cứ vào bảng số liệu cho biết nhận xét nào sau đây là sai? A. Số dân thành thị có tốc độ tăng nhanh hơn số dân nông thôn. B. Số nam có tốc độ tăng chậm hơn số nữ.
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ C. Số nam có tốc độ tăng nhanh hơn số nữ. D. Số dân nông thôn có tốc độ tăng chậm hơn dân số thành thị. Câu 48. Cho bảng số liệu: SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ CỦA NƯỚC TA TỪ BẮC VÀO NAM (đơn vị: °C) Địa điểm
Lạng Sơn
Hà Nội
Huế
Đà Nẵng
Quy Nhơn
27,1 D. chiều bắc-nam
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Nhiệt độ 22,1 23,5 25,1 25,7 26,8 Căn cứ vào bảng số liệu, nhiệt độ nước ta phân hóa theo: A. độ cao B thời gian C. chiều đông - tây Câu 49. Cho biểu đồ:
Tp. Hồ Chí Minh
N
G
U
YE
N
TH
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2000- 2015 (Đơn vị:%) Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Thái Lan cao hơn Việt Nam trong giai đoạn 2000 - 2015. B. GDP của Việt Nam cao hơn GDP của Thái Lan trong giai đoạn 2000 - 2015 . C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam trong giai đoạn 2000-2015 đều lớn hơn 5,5%. D. Năm 2015, tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam cao hơn Thái Lan 1,4%. Câu 50. Tình hình xuất nhập khẩu của các nhóm nước trên thế giới (Đơn vị: tỉ USD) Nhóm nước Thế giới
Năm 1990
Năm 2000
Năm 2004
Xuất khẩu Nhập khẩu Xuất khẩu Nhập khẩu Xuất khẩu Nhập khẩu 3328
3427,6
6376,7
6572,1
9045,3
Đang phát triển 990,4 971,6 2372,8 2332,9 3687,8 Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình xuất khẩu của thế giới? A. Các nước đang phát triển chỉ chiếm dưới 30% giá trị xuất nhập khẩu của thế giới. B. Các nước phát triển luôn trong tình trạng nhập siêu.
9326,3 3475,6
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ C. Giá trị xuất nhập khẩu của các nước đang phát triển tăng nhanh hơn các nước phát triển. D. Các nước đang phát triển luôn trong tình trạng nhập siêu
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ ĐÁP ÁN 1. D
2. D
3. A
4. D
5. A
6. A
7. A
8. D
9. D
10. C
11. B
12. D
13. B
14. A
15. B
16. D
17. B
18. B
19. D
20. A
21. A
22. B
23. D
24. C
25. D
26. C
27. D
28. C
29. B
30. D
31. C
32. C
33. C
34. D
35. A
36. B
37. A
38. C
39. B
40. A
41. B
42. B
43. C
44. C
45. C
46. A
47. B
48. D
49. C
50. D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Dựa vào biểu đồ đã cho, dễ nhận xét thấy Huế có tổng lượng mưa lớn do năm ở sườn đón gió qua biển, mùa mưa lệch dần về thu đông do ảnh hưởng của bão, dải hội tụ nhiệt đới và gió mùa mùa đông qua biển. => Chọn đáp án D Câu 2. Sử dụng kĩ năng nhận diện biểu đồ Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, để so sánh giá trị 3 khu vực kinh tế của nước ta trong hai năm 2000 và 2005 thì biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ cột => Chọn đáp án D Câu 3. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực năm 2014 so với năm 1990 = 8992,3/ 6474,6*100% =138,9% => nhận xét A đúng => Chọn đáp án A Chú ý: Có thể dùng phương pháp loại trừ B sai vì Quy mô diện tích cây lương thực luôn có xu hướng tăng chứ không phải giảm; C sai vì Diện tích cây công nghiệp năm 2014 tăng gấp 2844,6 / 2229,4 = 1,28 lần chứ không phải 2,4 lần năm 2000; D sai vì tỉ trọng trong 1 tổng luôn nhỏ hơn 100%. Câu 4. Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận thấy nhận xét đúng với bảng số liệu là: TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất (1686mm), cân bằng ẩm thấp nhất (+245mm) => Chọn đáp án D Câu 5. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy, đường đẳng nhiệt của Hoang mạc Xa-ha-ra có nhiệt độ cao nhất trên 400C, thấp nhất cũng trên 100C cao hơn nhiều so với hoang mạc Gô-bi (nhiệt độ Hoang mạc Gô- bicao nhất chưa tới 240C) Hoang mạc Xa-ha-ra có nhiệt độ trung bình năm cao hơn hoang mạc Gô-bi => Chọn đáp án A Câu 6. Dựa vào bảng số liệu đã cho và công thức tính biên độ nhiệt độ trung bình năm = nhiệt độ trung bình tháng cao nhất - nhiệt độ trung bình tháng thâp nhất Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội = 28,90C - 16,40C = 12,50C Biên độ nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh = 28,90C - 25,70C = 3,20C => Chọn đáp án A
13287
Cây lương thực
634
Cây công nghiệp
18,8
U
Tổng số
O D
2005
TU
PR
Năm
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 7. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy tỉ trọng diện tích cây hằng năm giảm liên tục, từ 34,5% năm 2005 xuống còn 23,9% năm 2015 => Chọn đáp án A Câu 8. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Biên độ nhiệt của Hà Nội = 30,1 - 17,1 = 130C Biên độ nhiệt của Cà Mau = 29,5 - 25,3 = 4,20C => Biên độ nhiệt của Hà Nội cao hơn Cà Mau => Chọn đáp án D Câu 9. Dựa vào biểu đồ đã cho, dễ nhận xét thấy, giai đoạn 2010-2014 nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu (giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu) => Chọn đáp án D Câu 10. Dựa vào bảng số liệu đã cho và công thức tính cơ cấu Tỉ trọng thành phần = giá trị thành phần / Tổng Ta có bảng CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY NĂM 2005 VÀ NĂM 2014 2014 14809,4 60,7 19,2
N
G
U
YE
N
TH
AN H
Cây khác 18,1 20,1 Từ bảng số liệu đã xử lí, dễ nhận thấy tỉ trọng cây lương thực giảm: từ 63,1% năm 2005 xuống còn 60,7% năm => Chọn đáp án C Câu 11. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu >= 4 năm là biểu đồ miền => Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 1990 - 2005 là biểu đồ miền => Chọn đáp án B Câu 12. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Đông Nam Á có số lượt khách du lịch thấp nhất trong 3 khu vực, chỉ 3846 nghìn lượt người => nhận xét Đông Nam Á có lượt khách du lịch cao nhất là không đúng => Chọn đáp án D Câu 13. Dựa vào bảng số liệu đã cho và công thức tính cân bằng ẩm = lượng mưa - lượng bốc hơi => cân bằng ẩm ở Huế = 2868 - 1000 = + 1868mm => Chọn đáp án B Câu 14. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy lượng mưa cao nhất ở Huế - miền Trung vì vậy không thể nhận xét Lượng mưa và lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam => nhận xét A không đúng => Chọn đáp án A Câu 15. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy từ sau 2010, đến giai đoạn 2012-2014, hàng điện tử có tốc độ tăng trưởng cao nhất, còn trước 2010, tốc độ tăng trưởng hàng điện tử luôn thấp hơn hàng
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ dệt may => nhận xét Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014 là không đúng => Chọn đáp án B Câu 16. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy: Từ năm 2005 đến 2014 Diện tích lúa đông xuân tăng 3116,5 - 2942,1 = 174,4 nghìn ha; tăng 3116,5 / 2942,1 = 1,06 lần Diện tích lúa hè thu tăng 2 734,1 - 2 349,3 = 384,8 nghìn ha; tăng 2 734,1 / 2 349,3 = 1,16 lần => Diện tích lúa hè thu tăng nhiều hơn diện tích lúa đông xuân => nhận xét không đúng là: Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu. => Chọn đáp án D Câu 17. Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận thấy các nước phát triển có tỉ suất sinh thô thấp hơn và giảm chậm hơn các nước đang phát triển. => nhận xét không đúng là Các nước phát triển cao hơn và giảm chậm hơn các nước đang phát triển. => Chọn đáp án B Câu 18. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện 2 đối tượng có 2 đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp, => biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014 là biểu đồ kết hợp => Chọn đáp án B Câu 19. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 2010 đến 2014, Khu vực Kinh tế Nhà nước tăng từ 663187 tỉ đồng lên 765 247 tỉ đồng, tăng 765 247/663187 = 1,15 lần Khu vực Kinh tế Ngoài Nhà nước tăng từ 926 928 tỉ đồng lên 1 175 739 tỉ đồng, tăng 1 175 739 / 926 928 = 1,26 lần Khu vực Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng từ 326 967 lên 442 441 tỉ đồng, tăng 442 441 / 326 967 = 1,35 lần => Kinh tế Nhà nước tăng chậm hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài => Chọn đáp án D Câu 20. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn luôn cao hơn trung bình cả nước và thành thị =>đúng B. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị luôn thấp hơn mức trung bình cả nước và nông thôn =>sai vì Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị luôn cao hơn mức trung bình cả nước và nông thôn C. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của cả nước tăng qua các năm =>sai vìTỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của cả nước giảm qua các năm D. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của thành thị tăng qua các năm =>sai vìTỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của thành thị giảm qua các năm => Chọn đáp án A Câu 21. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy nhiệt độ trung bình tháng 7 tại miền Trung cao hơn phía Bắc và phía Nam => nhận xét Nhiệt độ trung bình tháng VII giảm dần từ Bắc vào Nam là không đúng => Chọn đáp án A
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 22. Nhận xét không đúng là Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam vì nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam => nhận xét B không đúng => Chọn đáp án B Câu 23. Dựa vào bảng số liệu đã cho, cơ cấu lao động phân theo nông thôn và thành thị của nước ta qua các năm có đặc điểm là phần lớn lao động nước ta sống ở vùng nông thôn, năm 2014 lao động nông thôn chiếm 69.6% => Chọn đáp án D Câu 24. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy tỉ trọng ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản có xu hướng giảm, từ 20,1% năm 2008 xuống còn 18% năm 2012 => Chọn đáp án C Câu 25. Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100%
C TI O
N
Tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp phân theo thành phần kinh tế Thành phần kinh tế Nhà nuớc
O D
U
Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể)
2005
2012
24,9
16,9
31,3
35,9
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
Khu vực có vốn đấu tư nước ngoài 43,8 47,2 Nhận định chưa chính xác khi nói về chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành kinh tế là Giảm tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước vì Khu vực ngoài nhà nước tăng tỉ trọng từ 31.3% năm 2005 lên 35,9% năm 2012 => Chọn đáp án D Câu 26. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét không đúng là C vì sau khi xử lí số liệu hoặc tư duy logic dễ dàng nhận thấy Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm có xu hướng tăng còn Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp hằng năm có xu hướng giảm => Chọn đáp án C Câu 27. Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau/ giá trị năm gốc (lần) Dựa vào bảng số liệu tính tốc độ tăng trưởng của các nước và sắp xếp. Phi-lip-pin: 1,46 lần Xin-ga-po: 1,24 lần Thái Lan: 1,16 lần Việt Nam: 1,66 lần cao nhất => Chọn đáp án: D Câu 28. Dựa vào biểu đồ nhận thấy: Tỉ trọng nhóm Từ 15 - 24 tuổi giảm: Từ 20,45 xuống 14,8% Tỉ trọng nhóm từ 25 đến 49 tuổi giảm: Từ 63,3 xuống 59,2% Tỉ trọng nhóm từ 50 tuổi trở lên tăng: Từ 16,3 lên 26% => Nhận xét không đúng là “Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm” => Chọn đáp án C Câu 29. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy giá trị xuất, nhập khẩu đều tăng lên. Xuất khẩu tăng từ 72236,7 lên 162016,7 triệu đô la Mỹ Nhập khẩu tăng từ 84838,6 lên 165775,9 Triệu đô la Mỹ => Chọn đáp án B.
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 30. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đều lớn hơn 200C =>A đúng Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh =>B đúng Biên độ nhiệt của Hà Nội (12,50C) lớn hơn nhiều TP Hồ Chí Minh (3,20C) =>C đúng TP Hồ Chí Minh nóng quanh năm, nhiệt độ luôn trên 250C =>nhận xét Hà Nội và TP Hồ Chí Minh đều có mùa đông lạnh kéo dài 2 tháng là không đúng => Chọn đáp án D Câu 31. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy chế độ nhiệt của Tp. Hồ Chí Minh đặc trưng là nóng quanh năm, nhiệt độ luôn > 250C => nhận xét không đúng là “Có 3 tháng mùa đông lạnh” => Chọn đáp án C Câu 32. Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc (đơn vị: lần) => Tốc độ tăng diện tích cây cao su của các nước Đông Nam Á = 9,0 / 3,4 = 2,65 lần Tốc độ tăng diện tích cây cao su của thế giới = 12,0 / 4,2 = 2,86 lần => Tốc độ tăng diện tích cây cao su của các nước Đông Nam Á chậm hơn thế giới => nhận xét C không đúng => Chọn đáp án C Câu 33. Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 1985-2015 tỉ trọng xuất khẩu của Trung Quốc có xu hướng tăng nhưng không liên tục: Giai đoạn 1985-1995, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng tăng, Giai đoạn 1995-2004, tỉ trọng xuất khẩu lại có xu hướng giảm... => Nhận xét Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh và liên tục là không đúng => Chọn đáp án C Câu 34. Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tỉ trọng công nghiệp- xây dựng luôn nhỏ hơn tỉ trọng dịch vụ và tăng khá nhanh, từ 18,2% năm 2005 lên 21,3% năm 2014 => Chọn đáp án D Câu 35. Nhận xét không đúng với số dân và tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 của Nhật Bản giai đoạn 19972014 là Số dân và tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 tuổi giảm liên tục vì dân số Nhật Bản không giảm liên tục mà tăng từ giai đoạn 1997 đến 2005 sau đó mới giảm đến 2014 => Chọn đáp án A Câu 36. Dựa vào bảng số liệu đã cho, và công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng Tỉ trọng thành phần = giá trị thành phần / Tổng *100% Ta có BẢNG CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2015 (Đơn vị: %) Năm
2005
2009
2012
2015
Tổng số
100
100
100
100
Kinh tế Nhà nước
11,7
10,5
10,5
9,7
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Kinh tế Ngoài Nhà nước
85,7
86,4
86,4
86,2
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 2,6 3,1 3,1 4,1 Từ bảng số liệu đã xử lí, nhận xét thấy Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn thứ hai và có xu hướng giảm => nhận xét B không đúng => Chọn đáp án B Câu 37. Dựa vào bảng số liệu đã cho và công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng Tỉ trọng thành phần = giá trị thành phần / Tổng *100% => Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 1995 = 697,6 / 29 357 *100% = 2,38% Tỉ trọng GDP của Trung Quốc năm 2014 = 10 701 / 78 037 *100% = 13,71% => Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng 11,33% trong giai đoạn 1995-2014 => Chọn đáp án A Câu 38. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Đà Lạt có nhiệt độ trung bình năm (18,30C) cao hơn Tam Đảo (18,00C) và thấp hơn Plây Cu (21,80C) => Chọn đáp án C Câu 39. Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tỉ trọng dân thành thị nhỏ hơn nhiều so với tỉ trọng dân nông thôn. Năm 2012, tỉ trọng dân thành thị chỉ 31,9%, tỉ trọng dân nông thôn chiếm tới 68.1%. => Nhận xét Tỉ trọng dân thành thị lớn hơn tỉ trọng dân nông thôn là không đúng => Chọn đáp án B Câu 40. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện các đối tượng có đơn vị khác nhau là biểu đồ kết hợp. Tuy nhiên trong các đáp án không có biểu đồ kết hợp nên lựa chọn biểu đồ cột ghép: 1 cột thể hiện lương thực, 1 cột thể hiện số dân; biểu đồ có 2 trục tung có 2 đơn vị khác nhau ( 1 trục tung đơn vị là triệu tấn và 1 trục tung đơn vị là triệu người). Biểu đồ để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014 là biểu đồ cột ghép => Chọn đáp án A Câu 41. Căn cứ và biểu đồ đã cho, nhận xét thấy sản lượng dầu thô thấp hơn sản lượng than trong các năm 1995, 2005, 2014 và cao hơn sản lượng than vào năm 2000; sản lượng dầu thô tăng trong giai đoạn 19952005 sau đó lại giảm nhẹ đến 2014 => Nhận xét B. Sản lượng dầu thô luôn thấp hơn sản lượng than và tăng ổn định là không đúng => Chọn đáp án B Câu 42. Dựa vào biểu đồ đã cho và áp dụng công thức tính tốc đô tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc (lần) Từ 1990 đến 2010, sản lượng lúa tăng 11027 / 7080 = 1,56 lần =>A sai Dân số tăng 309,3 / 249,6 = 1,24 lần, tăng 59,7 triệu người =>C sai; B đúng Cả dân số và sản lượng lúa đều tăng chứ không phải sản lượng lúa giảm nhanh qua các năm =>D sai => Như vậy, Sản lượng lúa tăng nhanh hơn tốc độ tăng dân số. => Chọn đáp án B
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 43. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy tỉ trọng thành phần kinh tế nhà nước giảm, còn tỉ trọng thành phần ngoài nhà nước và Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng. => nhận xét không đúng là C => Chọn đáp án C Câu 44. Căn cứ vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 2005 đến 2014, Lúa đông xuân tăng ( từ 2942,1 nghìn ha lên 3116,5nghìn ha , lúa mùa giảm (từ 2037,8 nghìn ha xuống 3116,5 nghìn ha) => Chọn đáp án C Câu 45. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng về chế độ mưa của Hà Nội và Huế là Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần Hà Nội. Vì Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp 795,6 / 318,0 = 2,5 lần Hà Nội. => Chọn đáp án C Câu 46. Căn cứ vào bảng số liệu đã cho, nhận xét đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 - 2016 là Từ năm 1995 đến năm 2016, tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu nên có sự xuất siêu trong hoạt động ngoại thương => Chọn đáp án A Câu 47. Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng dân số = số dân năm sau / số dân năm gốc (lần) => số nam tăng 44758,1 / 37662,1 = 1,19 lần Số nữ tăng 45970,8 / 38934,6 = 1,15 lần => Số nam tăng nhanh hơn số nữ => Nhận xét B không đúng => Chọn đáp án B Câu 48. Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét thấy nhiệt độ nước ta phân hóa theo Bắc - Nam, nhiệt độ trung bình tăng dần từ Bắc vào Nam => Chọn đáp án D Câu 49. Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam trong giai đoạn 2000-2015 đều lớn hơn 5,5%. => Chọn đáp án C Câu 50. Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận thấy các nước đang phát triển luôn xuất siêu trong các năm 1990 - 2004 (giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu =>tỉ trọng xuất khẩu cũng lớn hơn tỉ trọng nhập khẩu =>xuất siêu) => Nhận xét Các nước đang phát triển luôn trong tình trạng nhập siêu là không đúng => Chọn đáp án D
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Mức độ vận dụng – Đề số 3 (có lời giải chi tiết)
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Cho biểu đồ
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng. B. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều nhỏ hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng. C. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ sớm hơn sông Hồng. D. Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn và tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Hồng. Câu 2. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình các tháng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (đơn vị: °C) Địa điểm
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
Hà Nội
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
XI
XII
21,4 18,2
TP Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh lần lượt là A. 13,70C và 9,40C. B. 12,50C và 3,20C C. 3,20C và 12,50C. D. 9,40C và 13,30C. Câu 3. Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số thế giới phân theo các châu lục giai đoạn 1750-2015
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Nhận xét không đúng với biểu đồ trên là A. tỉ lệ dân số của Châu Âu giảm chủ yếu do xu hướng già hóa dân số. B. châu Á có tỉ lệ dân số lớn nhất, châu Đại Dương có tỉ lệ dân số thấp nhất. C. tỉ lệ dân số của các châu lục có sự thay đổi chủ yếu do xuất cư và nhập cư. D. phân bố dân cư trên thế giới có sự thay đổi theo thời gian. Câu 4. Cho biểu đồ sau Biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2004
Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc? A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng nhanh, tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm nhanh B. Tình hình xuất, nhập khẩu của Trung Quốc tăng không đáng kể. C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng nhanh, tỉ trọng giá trị nhập khẩu tăng nhẹ.
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ D. Năm 1985 tỉ trọng giá trị nhập khẩu vượt xuất khẩu. Từ năm 1995 trở đi giá trị xuất khẩu vượt nhập khẩu. Câu 5. Cho bảng số liệu sau Giá trị xuất, nhập khẩu của Liên Bang Nga thời kì 1997 - 2005 (Đơn vị: tỉ USD) Năm
1997
2000
2003
2004
2005
Nhập khẩu
88.0
105.6
135.9
183.5
245.0
Xuất khẩu
70.0
Năm
1950
1970
1997
2005
35.4
23.9
15.3
13.9
59.6
69.0
69.0
66.9
5.0
7.1
15.7
19.2
PR
Nhóm tuổi
O D
U
C TI O
N
49.0 83.7 105.9 125.0 (Nguồn: Sách nâng cao Địa lí 11) Từ bảng số liệu đã cho, hãy cho biết tình hình cán cân thương mại của Liên Bang Nga qua hoạt động xuất nhập khẩu giai đoạn 1997 - 2005 là: A. Nhập siêu và tăng đều qua các năm. B. Xuất siêu nhưng không đều qua các năm. C. Xuất siêu và tăng đều qua các năm. D. Nhập siêu nhưng không đều qua các năm. Câu 6. Cho bảng số liệu dưới đây Sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi
TU
Dưới 15 tuổi (%)
AN H
Tù 15 - 64 moi (%) Trêu 65 moi (%)
83.0 104.0 126.0 (Nguồn: SGK Địa lí 11) Qua bảng số liệu trên cho thấy đặc điểm nào sau đây không đúng về dân số Nhật Bản? A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi bị già hóa. B. Tỉ lệ người già ngày càng tăng. C. Lực lượng lao động bổ sung ngày càng tăng. D. Tỉ suất tăng dân số giảm mạnh. Câu 7. Cho bảng số liệu Số dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị của nước ta qua các năm
127.0
N
G
U
YE
N
TH
Dẩn số (Triệu người)
Năm
2005
2006
2007
200S
2009
2010
Số dân thành thị (triệu người)
22,33
23,04
23,75
24,67
25,46
26,22
Tỷ lệ dân thành thị (%) 27,10 27,66 28,20 Nhận xét nào sau đây là chính xác nhất? A. Dân số nông thôn tăng nhưng đang giảm đi trong cơ cấu. B. Dân số thành thị tăng nhưng đang giảm đi trong cơ cấu. C. Dân số nông thôn giảm nhưng đang tăng lên trong cơ cấu. D. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm. Câu 8. Cho biểu đồ:
28,99
29,60
30,17
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
AN H
TU
PR
O D
U
Nhận xét nào sau đây đúng với các biểu đồ trên? A. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su tăng như nhau. B. Cây chè có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và ổn định. C. Cây cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cây cao su. D. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su đêu tăng. Câu 9. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA GIAI ĐOẠN 19792014
Dân số (triệu người)
TH
Năm
1979
19S9
1990
2009
2014
52,7
64,4
76,3
86,0
90,7 1,08
N
G
U
YE
N
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 2,16 2,1 1,51 1,06 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhanh giai đoạn 1979-2014. B. Giai đoạn 1989-1999, dân số nước ta tăng nhanh nhất. C. Dân số nước ta tăng không ổn định giai đoạn 1979-2014. D. So với năm 1979, tỉ lệ gia tăng dân số giảm hơn 2 lần vào năm 2014 Câu 10. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ Ở NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM (Đơn vị: triệu ha) Năm
Tổng diện tích cỏ rừng
Diện tích rừng tự nhiên
Độ che phủ (%)
1943
143
14,3
43,0
1983
12
6,8
22,0
2015 13,5 10,2 Nhận định đúng với sự biến động diện tích rừng nước ta là
40,9
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ A. diện tích rừng nước ta tăng nhưng độ che phủ giảm. B. diện tích rừng và độ che phủ nước ta giảm ở giai đoạn 1943-1983 và tăng lại đến 2015. C. diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta tăng lên. D. mặc dù diện tích rừng đang tăng nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái. Câu 11. Cho biểu đồ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000-2013 (%)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Tỉ trọng lao động ở khu vực dịch vụ tăng chậm hơn và thấp hơn công nghiệp- xây dựng. B. Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ổn định. C. Giảm tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ. D. Giảm tỉ trọng lao động khu vực nông- lâm- ngư nghiệp. Câu 12. Cho biểu đồ:
Tỷ số giới tính của trẻ em nơi sinh phân theo vùng
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Theo biểu đồ trên, nhận định nào sau đây không đúng về tỉ số giới tính từ năm 2010 đến 2014 A. Đồng bằng sông Hồng luôn cao hơn cả nước B. Đồng bằng sông Cửu Long luôn thấp hơn cả nước C. Của cả nước năm 2014 không thay đổi so với 2010. D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng tăng. Câu 13. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (đơn vị: tỉ đồng) Chia ra
Tổng số
2005
331424,4
Lươug thực
Rau, đậu
Cây CN
Cây khác
194774,7
30887,0
78970,0
26792,7
N
Năm
Quốc gia
Nông – lâm – ngư nghiệp
Công nghiệp – xây dựng
Dịch vụ
58,2
12,0
29,8
18,1
38,5
43,4
TU
Khu vực
PR
O D
U
C TI O
2013 442954,4 242946,0 45566,2 120783,9 33658,3 Từ bảng số liệu trên, nhận định nào đây đúng nhất về ngành trồng trọt? A. Lương thực tăng tỉ trọng. B. Rau đậu giảm tỉ trọng. C. Giá trị cây công nghiệp tăng nhanh nhất. D. Cây rau đậu tăng chậm hơn tổng số. Câu 14. Cho bảng số liệu: Tỉ trọng của ba khu vực ngành kinh tế một số quốc gia năm 2014 (đơn vị %).
AN H
Cộng hòa Trung Phi
TH
Việt Nam
N
G
U
YE
N
Vương quốc Anh 0,7 21,0 78,3 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng của ba khu vực ngành kinh tế một số quốc gia năm 2014? A. Khu vực nông - lâm - ngư của Cộng hòa Trung Phi lớn nhất. B. Khu vực dịch vụ của Vương quốc Anh lớn nhất. C. Ở Việt Nam, khu vực sản xuất vật chất nhỏ hơn phi vật chất. D. Khu vực công nghiệp của Việt Nam lớn nhất. Câu 15. Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2015 Quốc gia
Xin -ga-po
Thái Lan
Phi - lip - pin.
Việt Nam
Diện tích (nghìn km2)
0,7
513,1
300
331,2
Dân số (triệu người) 5,5 65,1 103,0 91,7 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu trên cho biết quốc gia nào có mật độ dân số cao nhất năm 2015 ? A. Phi - lip - pin B. Việt Nam C. Thái Lan D. Xin -ga-po Câu 16. Cho bảng số liệu
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ GIA CẦM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2015 Năm
Trâu (nghìn con)
Bò (nghìn con)
Lợn (nghìn con)
Gia cầm (triệu con)
2000
2897,2
4127,9
20193,8
196,1
2005
2922,2
5540,7
27435,0
219,9
2009
2886,6
6103,3
27627,7
280,2
2524,0 5367,2 27750,7 341,9 (nguồn Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết vật nuôi nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn 2000 - 2015 A. Trâu B. Gia cầm C. Bò D. Lợn Câu 17. Cho biểu đồ
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
2015
N
G
U
YE
N
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2015 ( Nguồn số liệu: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016) Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một số nước năm 2015 ? A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ của Thái Lan cao hơn Việt Nam B. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản của Việt Nam cao hơn Lào C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng của Thái Lan cao nhất D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ của Lào cao nhất trong ba nước Câu 18. Cho bảng số liệu: Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu khách du lịch ở một số khu vực của châu A năm 2014. Khu vực
Số khách du lịch đến (nghìn lượt)
Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD)
Đôug Á
156 966
219 931
Đông Nam Á
97 262
70 578
Tây Nam Á 93 016 94 255 Nhận xét nào sau đây đúng về số khách du lịch quốc tế đến và mức chi tiêu của khách ở một số khu vực châu Á năm 2014?
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ A. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Tây Nam Á B. Số khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông A đông nhất, nhưng mức chi tiêu bình quân của du khách quốc tế ở khu vực này lại thấp hơn so với khu vực Tây Nam Á C. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với Tây Nam Á và Đông A D. Số khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông A tương đương với khu vực Tây Nam Á Câu 19. Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số các vùng ở nước ta năm 2014 Diện tích (km2)
Dân số (nghìn người)
Đồng bằng sông Hồng
14 964,1
19 505,8
TD& MN Bầc Bộ
101 437,8
Bắc Trung Bộ
51 524,6
Duyên hải Nam Trung Bộ
44 360,7
Tây Nguyên
54 640 6
Đòng Nam Bộ
23 605,2
15 790,3
Đồng bằng sông cửu Long
40 518,5
17 517,6
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Vùng
12 866,9 10 405,2 9 117,5 5 525,8
N
G
U
YE
N
TH
AN H
Đồng bằng sông Hồng 14 964,1 19 505,8 Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn đồng bằng sông Cửu Long. B. Dân số tập trung đông ở các đồng bằng. C. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất. D. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất. Câu 20. Cho bảng số liệu: Tổng kim ngạch và kim ngạch xuất khẩu nước ta giai đoạn 2000 - 2014. (Đơn vị triệu USD) Năm
Tổng số
Xuất khẩu
2000
301192
14 482,7
2010
157 075,3
72,236,7
2014
298 066 2
150217,1
Từ bảng số liệu trên, cho biết kim ngạch nhập khẩu nước ta năm 2014 là bao nhiêu (triệu USD) A. 150 217,1 B. 157 859,1 C. 147 849,1 D. 160 217,3 Câu 21. Cho biểu đồ:
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
2007
2010
2012
Sản lượng thủy sản (nghìn tấn)
U
3466,8
4199,1
5142,7
5820,7
- Khai thác
1987,9
2074,5
2414,4
2705,4
- Nuôi trồng
1479,9
2124,6
2728,3
3115,3
N
YE
2005
G
Năm
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1990 - 2015 Căn cứ vào biểu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu ngành thủy sản nước ta giai đoạn 1990 - 2015? A. Giai đoạn 1990 - 2005, thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao và cao hơn thủy sản nuôi trồng. B. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng luôn chiếm tỉ trọng cao hơn đánh bắt trong cơ cấu ngành thủy sản. C. Gần đây, trong cơ cấu ngành thủy sản tỉ trọng thủy sản nuôi trồng tiếp tục tăng nhanh và chiếm tỉ trọng cao hơn thủy sản đánh bắt. D. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng có xu hướng tăng, đánh bắt có xu hướng giảm. Câu 22. Cho bảng số liệu: Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2012
Giá trị sản xuất (tỉ đồng) 63687,0 89694,3 153169,9 224263,9 Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2012? A. Sản lượng thủy sản và giá trị sản xuất thủy sản đều tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn thủy sản khai thác B. Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng tăng, thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác C. Giá trị sản xuất thủy sản tăng liên tục, tăng nhanh. D. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục, tăng nhanh. Câu 23. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 (Đơn vị: nghìn tấn)
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Năm
Tổng số
2005
Chia ra Khai thác
Nuôi trồng
3466,8
1987,9
1478,9
2010
5142,7
2414,4
2728,3
2013
6019,7
2803,8
3215,9
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
2015 6549,7 3036,4 3513,3 Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ trọng nuôi trồng giảm, tỉ trọng khai thác tăng. B. Tỉ trọng nuôi trồng tăng, tỉ trọng khai thác giảm. C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác D. Sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm tỉ trọng cao. Câu 24. Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ thể hiện mật độ dân số các vùng kinh tế nước ta năm 2006 Nhận xét nào sau đây không đúng về biểu đồ trên: A. Mật độ dân số của Đông Nam Bộ cao gấp 7,8 lần Tây Bắc; 6,9 lần Tây Nguyên. B. Mật độ dân cư đông đúc ở đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng cao gấp 17,8 lần Tây Bắc; 13,8 lần Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất, Tây Bắc có mật độ dân số thấp nhất. Câu 25. Cho biểu đồ sau:
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
1990
1995
2000
2007
2014
Tổng số
66 016.6
71 995.5
77 630.9
84 218.5
90 728.9
Dân số nam
32 208.8
35 327.4
38 165.3
41 447.3
44 758.1
AN H
Năm
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2015 Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Khu vực kinh tế Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm. C. Khu vực kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. D. Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm, khu vực kinh tế Nhà nước tăng. Câu 26. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1990 - 2014
45 970.8
N
G
U
YE
N
TH
Dân số nữ 33 807.8 36 668.1 39 465.6 40 771.2 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Tổng số dân, dân số nam và dân số nữ đều tăng. B. Từ 1990 - 2014, tổng số dân tăng thêm 24 721,3 triệu người C. Tốc độ tăng dân số nữ chậm hơn so với dân số nam. D. Dân số nữ luôn đông hơn dân số nam. Câu 27. Cho bảng số liệu: Một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000-2014. Sản phẩm
2000
2005
2010
2012
2014
Thủy sản đông lạnh (nghìn tấn)
177,7
681,7
1278,3
1372,1
1586,7
Chè chế biến (nghìn tấn)
70,1
127,2
211,0
193,3
179,8
Giày, dép da (triệu đôi)
107,9
218.0
192,2
222,1
246,5
Xi măng (Nghìn tấn) 13 298,0 30 808,0 55 801,0 56 353.0 60 982.0 Dựa vào kết quả xử lý số liệu từ bảng trên, cho biết sản phẩm công nghiệp nào sau đây có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000-2014? A. Xi măng B. Chè chế biến C. Giày, dép da D. Thủy sản đông lạnh.
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
O D
U
C TI O
N
Câu 28. Cho biểu đồ
CN khai thác
CN chế biến
Sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước
2000
53 035
264 459
18 606
2003
84 040
540 364
31 664
2005
110 949
824 718
55 382
2010
G
Năm
N
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
Cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn ở nước ta giai đoạn 1998-2014. Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo thành thịnông thôn nước ta trong giai đoạn 1998-2014? A. Tỷ trọng dân số thành thị tăng 10,0%. B. Tỷ trọng dân số thành thị còn thấp. C. Tỷ trọng dân số nông thôn chiếm ưu thế và có xu hướng tăng. D. Cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn ở nước ta có sự chuyển dịch song còn chậm. Câu 29. Cho bảng số liệu GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÁC NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 -2010
250 466 2 563 031 132 501 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB thống kê Việt Nam năm 2012) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu A. Tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp đều tăng B. Giá trị sản xuất các nhóm ngành công nghiệp nước ta đều tăng liên tục C. Nhóm ngành công nghiệp chế biến có giá trị tăng lớn nhất D. Nhóm ngành công nghiệp khai thác có giá trị tăng nhỏ nhất Câu 30. Cho bảng số liệu sau
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA (2005-2010) Năm
2005
2007
2009
2010
Sản lượng (nghìn tấn)
3 467
4 200
4 870
5 128
- Khai thác
1 988
2 075
2 280
2 421
- Nuôi trồng
1 479
2 125
2 590
2 707
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Giá trị sản xuát (tỉ đổng) 38784 47 014 53 654 56 966 Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 20052010? A. Sản lượng khai thác luôn lớn hơn sản lượng nuôi trồng B. Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng C. Sản lượng nuôi trồng tăng chậm hơn sản lượng khai thác D. Sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản qua các năm đều giảm Câu 31. Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005? A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. B. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng. C. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm. Câu 32. Dựa vào bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của Việt Nam, giai đoạn 1992 - 2015. (Đơn vị:%) Năm
1992
2013
2015
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Nông-lâm-thủy sản
41,0
36,1
28,5
Công nghiệp nhẹ và tiêu thủ công nghiệp
27,9
29,2
33,5
2009
2011
Tỉ suất sinh thô
17,6
16,6
TU
PR
Näm
O D
U
C TI O
N
Công nghiệp nặng và khoảng sản 31,1 34,7 38,0 Hãy cho biết nhận xét nào không đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất hàng hóa phân theo các nhóm hàng, giai đoạn 1992 - 2015? A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn số giảm của hàng nông-lâmthủy sản. B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, hàng công nghiệp nặng và khoáng sản đều tăng. C. Ti trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. D. Tỉ trọng hàng nông-lâm-thủy sản giảm; hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng. Câu 33. Cho bảng số liệu Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của nước ta, giai đoạn 2009-2015 (Đơn vị: ‰) 2013
2015
17,0
16,2
N
G
U
YE
N
TH
AN H
Tỉ suất tử thô 6,8 6,9 7,1 6,8 Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về gia tăng dân số của nước ta, giai đoạn 2009 – 2015? A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng tăng C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm B. Tỉ suất sinh thô tăng, tỉ suất tử thô giảm D. Tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng Câu 34. Cho biểu đồ:
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu, điện của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ và điện của nuosc ta, giai đoạn 2005 – 2014? A. Than không ổn định và luôn thấp nhất B. Điện, than và dầu mỏ đều tăng rất nhanh C. Than và dầu mỏ tăng chậm, điện tăng nhanh D. Dầu mỏ và than tăng giảm không ổn định Câu 35. Cho biểu đồ sau:
N
G
U
YE
N
TH
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 -2012 Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với diện tích cây công nghiệp hằng năm và lâu năm của nước ta, giai đoạn 2005 -2012 1) Diện tích cây công nghiệp hằng năm và lâu năm có biến động. 2) Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục 3) Diện tích cây công nghiệp hằng năm thấp hơn cây công nghiệp lâu năm 4) Diện tích cây công nghiệp hằng năm có xu hướng giảm A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 36. Cho bảng số liệu: MỘT SỐ CHỈ SỐ DÂN SỐ CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM Chỉ số
1995
2000
2010
2014
Tỉ suất gia tăng tự nhiên (%)
1,5
0,6
0,6
0,4
Tuổi thọ trung bình (năm)
70,8
76,6
78,5
78,9
Nhóm tuổi dưới 15 tuổi (%)
27,0
21,3
19,8
19,0
Nhóm tuổi trên 65 tuổi (%) Nhận xét nào sau đây là đúng:
8,0
12,3
13,0
14,8
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ A. Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì có nhiều biến động. B. Dân số Hoa Kì có xu hướng già hóa C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều biến động. D. Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh. Câu 37. Cho biểu đồ:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhật xét nào sau đây không đúng về hoạt động ngoại thương của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015? A. Cán cân xuất nhập khẩu chuyển từ âm sang dương từ năm 1995. B. Trung Quốc xuất siêu liên tục từ 1995 -2015. C. Trung Quốc xuất siêu liên tục qua các năm. D. Trung Quốc từ một nước nhập siêu thành xuất siêu. Câu 38. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Nhóm tuổi
1550
1970
1997
2014
Dưới 15 tuổi
35,4
23,9
15,3
12,9
Từ 15 đến 64 tuổi
59,6
69,0
69,0
60,8
Trên 65 tuổi 5,0 7,1 15,7 26,3 Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 -2014? A. Năm 2014, Nhật Bản có cơ cấu dân số già. B. Tỉ lệ dân số nhóm dưới 15 tuổi giảm liên tục C. Tỉ lệ dân số nhóm 15 -64 tăng liên tục D. Tỉ lệ dân số nhóm trên 65 tuổi tăng liên tục
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 39.
U
Năm
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2014 Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ? A. Tổng số lao động năm 2014 lớn hơn năm 2005. B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng cao nhất. C. Tỉ lệ lao động khu vực dịch vụ tăng nhanh D. Tỉ lệ lao động khu vực công nghiệp - xây dựng tăng chậm. Câu 40. Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu hỏi từ 7 đến 9 DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014 (Đơn vị: triệu người) 2000
2005
2010
2014
72,0
77,6
82,4
86,9
90,7
N
G
Tổng số dân
1995
Số dân thành thị 14,9 18,7 22,3 26,5 Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là A. 33,1%. B. 30,1%. C. 36,1%. D. 33,2% Câu 41. Dựa vào bảng số liệu sau DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2014 (Đơn vị: triệu người)
30,0
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tổng số dân
72,0
77,6
82,4
86,9
90,7
Số dân thành thị
14,9
18,7
22,3
26,5
30,0
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2014 (làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất) là A. 126,0%. B. 125,9% C. 79,4% D. 80,0%. Câu 42. Cho biểu đồ:
Năm Xuất khẩu Nhập khẩu
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015? A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản. C. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định. D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản. Câu 43. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: tỉ USD) 2010
2012
2013
2014
2015
1578
2049
2209
2342
2275
1396 1818 1950 1959 1682 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015? A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu. Câu 44. Cho bảng số liệu: LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SÔNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI (đơn vị: m3/s)
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
202
115
75,1
58,2
91,4
120
88,6
69,6
151
519
954
448
Đồng Nai 103 662 48,4 59,8 127 417 751 1345 1317 1279 Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhận xét nào sai? A. Sông Thu Bồn có mùa lũ vào xuân - hạ và sông Đồng Nai có lũ vào thu - đông. B. Chế độ nước hai sông đều phân mùa lũ và cạn rõ rệt. C. Sông Thu Bồn có mùa lũ vào thu đông và sông Đồng Nai có lũ vào hạ - thu. D. Tổng lượng nước của sông Đồng Nai lớn hơn sông Thu Bồn. Câu 45. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM (Đơn vị: ‰)
594
239
Sông
C TI O
N
Thu Bồn
Tỉ suất sinh thô
Tỉ suất tử thô
Tỉ lệ tăng tự nhiên
2004
192
5,4
13,8
2006
17,4
52
12,1
2010
16,7
PR
O D
U
Năm
5,3
16,2 6,8 9,4 (Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, 2017) Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng. B. Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số. C. Tỉ suất sinh thô có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số. D. Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm. Câu 46. Số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm Dân số thành thị (nghìn người)
2000
77 635
18 772
2005
82 392
22 332
2010
86 947
26 515
G
Tổng số dân (nghìn người)
N
Năm
U
YE
N
TH
AN H
TU
2015
11,4
2015 91 713 31 131 Năm 2015 tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân là A. 34,9%. B. 34,5%. C. 33,9%. D. 35,5% Câu 47. Bảng số liệu: Dân số và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1981 - 2015 Năm
1981
1990
1996
1999
2004
2015
Số dân (triệu người)
54,9
66,2
75,4
76,3
82,0
91,7
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ 35,8
45,2
O D
U
C TI O
N
Sản lượng lúa (triệu tấn) 12,4 19,2 26,4 31,4 Sản lượng lúa bình quân theo đầu người năm 2015 là A. 492,95 kg/người. B. 346,45 kg/người. C. 436,65 kg/người. D. 312,5 kg/người. Câu 48. Cho biểu đồ:
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
Hà Nội
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28.2
212
24,6
21,4 18,2
TP Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 Nhận xét nào sau đây “không đúng” với bảng số liệu trên? A. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh không giống nhau. B. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn TP. Hồ Chí Minh. C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn TP. Hồ Chí Minh. Câu 50. Cho biểu đồ
26,4 25,7
N
G
U
YE
Tháng
N
TH
AN H
TU
PR
Biểu đồ cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm. A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh. B. Tỉ trọng đường bộ cao nhất. C. Tỉ trọng đường hàng không giảm. D. Tỉ trọng của đường bộ không tăng. Câu 49. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: °C) XI
XII
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
Biểu đồ thể hiện lượng mưa và lưu lượng dòng chảy qua sông Hồng Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng không sâu sắc B. sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng sâu sắc C. tổng lưu lượng nước sông Hồng lớn. D. mùa lũ sông Hồng trùng với mùa mưa
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ ĐÁP ÁN 1. D
2. B
3. C
4. D
5. D
6. C
7. A
8. D
9. A
10. B
11. D
12. B
13. C
14. C
15. D
16. B
17. C
18. C
19. A
20. C
21. B
22. A
23. B
24. A
25. C
26. D
27. D
28. C
29. A
30. B
31. C
32. A
33. B
34. D
35. A
36. B
37. C
38. C
39. B
40. A
41. A
42. D
43. D
44. A
45. D
46. C
47. A
48. C
49. C
50. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét đúng với biểu đồ là Sông Mê Công có lưu lượng nước trung bình các tháng đều lớn hơn sông Hồng và tháng đỉnh lũ của sông Mê Công (tháng 10) muộn hơn sông Hồng (tháng 8) => Chọn đáp án D Câu 2. Áp dụng công thức tính biên độ nhiệt trung bình năm = nhiệt độ tháng Max - nhiệt độ tháng Min Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội = 28,9 - 16,4 = 12,50C Biên độ nhiệt trung bình năm của TP.Hồ Chí Minh = 28,9 - 25,7 = 3,20C => Chọn đáp án B Câu 3. Nhận xét không đúng với biểu đồ đã cho là tỉ lệ dân số của các châu lục có sự thay đổi chủ yếu do xuất cư và nhập cư. Vì hầu như chỉ Bắc Mĩ gia tăng dân số do nhập cư là nhiều còn các châu lục khác gia tăng hoặc giảm dân số do gia tăng tự nhiên là chính => Chọn đáp án C Câu 4. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét đúng về sự thay đổi tỉ trọng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc là Năm 1985 tỉ trọng giá trị nhập khẩu vượt xuất khẩu (tỉ trọng nhập khẩu > xuất khẩu). Từ năm 1995 trở đi giá trị xuất khẩu vượt nhập khẩu (tỉ trọng nhập khẩu < xuất khẩu) => Chọn đáp án D Câu 5. Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính cán cân xuất nhập khẩu = giá trị xuất khẩu - giá trị nhập khẩu. Ta có cán cân xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga thời kì 1997 - 2005 (Đơn vị: tỉ USD) Năm
1997
2000
2003
2004
2005
Nhập khẩu
88.0
105.6
135.9
183.5
245.0
Xuất khẩu
70.0
49.0
83.7
105.9
125.0
Cán cân xuất nhập khẩu -18 -56 -52,3 -78,5 -120 Nhận xét thấy Liên Bang Nga nhập siêu nhưng không đều qua các năm => Chọn đáp án D Câu 6. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận thấy đặc điểm không đúng về dân số Nhật Bản là Lực lượng lao động bổ sung ngày càng tăng. Vì Nhật Bản có gia tăng dân số tự nhiên rất nhỏ, thậm chí là âm dẫn đến nguy cơ thiếu lao động trong tương lai. Theo bảng số liệu số dân trong độ tuổi 15-64 có xu hướng tăng từ 1950 lên 1997 sau đó giảm trong giai đoạn 1997 - 2005 => Chọn đáp án C Chú ý: câu hỏi phủ định
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 7. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kiến thức đã học, nhận xét thấy số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số cũng tăng; còn dân số nông thôn tăng nhưng tỉ lệ dân nông thôn trong cơ cấu dân số lại giảm => Chọn đáp án A Câu 8. Dựa vào biểu đồ đã cho, dễ dàng nhận xét thấy diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su đều tăng. => Chọn đáp án D Câu 9. Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận thấy tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giảm nhanh trong giai đoạn 1979-2014; giảm từ 2,16% năm 1979 xuống còn 1,08 % năm 2014, giảm 2 lần => Chọn đáp án A Câu 10. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận định đúng với sự biến động diện tích rừng nước ta là diện tích rừng và độ che phủ nước ta giảm ở giai đoạn 1943-1983 và tăng lại đến 2015. => Chọn dáp án B Câu 11. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế có sự thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng lao động khu vực nông- lâm- ngư nghiệp và tăng tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ. => Chọn đáp án D Câu 12. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tỷ số giới tính của trẻ em ở Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn trung bình cả nước năm 2010 và 2013, nhưng đến 2014, Tỷ số giới tính của trẻ em ở Đồng bằng sông Cửu Long (114,1 bé trai/100 bé gái) cao hơn trung bình cả nước (112,2 bé trai/100 bé gái) => nhận xét Đồng bằng sông Cửu Long luôn thấp hơn cả nước là không đúng => Chọn đáp án B Câu 13. Dựa vào bảng số liệu đã cho, và công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc *100% Ta có bảng tốc độ tăng trưởng Giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ 2005 đến 2013 Đơn vị: %
2005
Chia ra
U G
Tổng số
N
Năm
100
Lương thực
Rau, đậu
Cây CN
Cây khác
100
100
100
100
2013 133,7 124,7 147,5 152,9 125,9 => nhận định đúng nhất về ngành trồng trọt là Giá trị cây công nghiệp tăng nhanh nhất, tăng 152,9 % tương đương 1,5 lần => Chọn đáp án C Câu 14. Căn cứ vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng về tỉ trọng của ba khu vực ngành kinh tế một số quốc gia năm 2014 là Ở Việt Nam, khu vực sản xuất vật chất nhỏ hơn phi vật chất. Vì tỉ trọng của ngành “nông nghiệp + công nghiệp” của Việt Nam là 56,6% (sản xuất vật chất) lớn hơn tỉ trọng ngành dịch vụ 43,4% (phi vật chất) => Chọn đáp án C Câu 15. Dựa vào công thức: mật độ dân số = Dân số/ diện tích (người/km2), ta có kết quả mật độ dân số các quốc gia:
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Xingapo: 7857,1 người/km2 Thái Lan: 126,88 người/km2 Phi -lip-pin: 343,333 người/km2 Việt Nam: 276,87 người/km2 Như vậy Xingapo có mật độ dân số cao nhất =>Chọn đáp án D Câu 16. - Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận thấy Từ năm 2000-2015, đàn trâu giảm - Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần): Tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc => Tốc độ tăng trưởng đàn bò = 5367,2/ 4127,9 = 1,3 lần Tốc độ tăng trưởng đàn lợn = 27750,7 / 20193,8 = 1,37 lần Tốc độ tăng trưởng đàn gia cầm = 341,9/ 196,1 = 1,74 lần => Tốc độ tăng trưởng đàn gia cầm lớn nhất => Chọn đáp án B Câu 17. Dựa vào biểu đồ đã cho, tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng của Thái Lan là 56%, cao nhất trong 3 nước => Chọn đáp án C Câu 18. Dựa vào bảng số liệu đã cho, tính được Chi tiêu bình quân mỗi lượt khách du lịch=Chi tiêu của khách du lịch(nghìn usd)/Số khách du lịch đến(nghìn lượt) chi tiêu bình quân mỗi lượt khách du lịch Đông Á = 219 931 000 / 156 966 = 1401,1 usd/ người chi tiêu bình quân mỗi lượt khách du lịch Đông Nam Á = 70 578 000 / 97 262 = 725,6 usd/ người chi tiêu bình quân mỗi lượt khách du lịch Tây Nam Á = 94 255 000 / 93 016 = 1013,3 usd/ người => Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với Tây Nam Á và Đông Á => Chọn đáp án C Câu 19. Dựa vào bảng số liệu và công thức tính mật độ dân số = số dân/ diện tích => Ta có bảng Diện tích và dân số, mật độ các vùng ở nước ta năm 2014 Vùng
Diệu tích (km2)
Dân số (nghìn người)
Mật độ (người/km2)
Đổng bẳng sông Hồng
14 964,1
19 505,8
1303,5
TD&MN Bác Bộ
101 437,8
12 866,9
126,8
Bãc Trung Bộ
51 524,6
104052
201,9
Duyên hải Nam Trung Bộ
44 360,7
9 117,5
205,5
Tây Nguyên
54 640,6
5 525,8
101,1
Đông Nam Bộ
23 605,2
15 790,3
6682
Đồng bàng sông Cửu Long 40 518,5 17 517,6 432,3 => Dựa vào bảng số liệu đã xử lí, dễ nhận thấy Đông Nam Bộ có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long.
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ => Nhận xét A không đúng => Chọn đáp án A Câu 20. Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tổng kim ngạch xuất nhập khẩu = xuất khẩu + nhập khẩu => Kim ngạch nhập khẩu = Tổng - xuất khẩu => Kim ngạch nhập khẩu năm 2014 là 298 006, 2 - 150 217,3 = 147 849,1 (triệu usd) => Chọn đáp án C Câu 21. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy tỉ trọng thủy sản đánh bắt cao hơn tỉ trọng thủy sản nuôi trồng trong giai đoạn 1990 - 2005; sau 2005 tỉ trọng thủy sản nuôi trồng cao hơn tỉ trọng thủy sản đánh bắt => Nhận xét “Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng luôn chiếm tỉ trọng cao hơn đánh bắt trong cơ cấu ngành thủy sản” là không đúng => Chọn đáp án B Câu 22. Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần) Tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc Sản lượng thủy sản khai thác tăng : 2705,4 / 1987,9 = 1,36 lần Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng: 3115,3 / 1479,9 = 2,1 lần => sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác Nhận định không đúng về tình hình sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2012 là “sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn thủy sản khai thác” => Chọn đáp án A Câu 23. Căn cứ vào bảng số liệu đã cho và công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng * 100(%) Ta có bảng CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 (Đơn vị: %)
2013
YE U G
2010
N
2005
Tổng số
N
Năm
Chia ra Khai thác
Nuôi trồng
100
57,3
42,7
100
46,9
53,1
100
46,6
53,4
2015 100 46,4 53,6 => Tỉ trọng nuôi trồng tăng, tỉ trọng khai thác giảm => nhận xét B đúng => Chọn đáp án B Câu 24. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Mật độ dân số của Đông Nam Bộ cao gâp (551/69) 8,0 lần Tây Bắc; (551/89) 6,2 lần Tây Nguyên. => Nhận xét A Mật độ dân số của Đông Nam Bộ cao gâp 7,8 lần Tây Bắc; 6,9 lần Tây Nguyên là không đúng => Chọn đáp án A Câu 25. Nhận xét đúng với biểu đồ đã cho là: Từ năm 2005 đến 2015, Khu vực kinh tế Nhà nước giảm (giảm từ 11,6% xuống 9,8%), khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng (từ 2,6% lên 4,2%) => Chọn đáp án C
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 26. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng là Dân số nữ luôn đông hơn dân số nam. Vì từ 1990 đến 2000 và năm 2014 dân số nữ đông hơn dân số nam nhưng năm 2007 dân số nam lại đông hơn dân số nữ => Chọn đáp án D Câu 27. Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = Giá trị năm sau / giá trị năm gốc *100 (đơn vị %) Trong giai đoạn 2000-2014 Sản lượng thủy sản đông lạnh tăng : 1586,7 / 177,7 = 892,9% Sản lượng chè chế biến: 179,8 / 70,1 = 256,5% Sản lượng giày, dép da : 246,5 / 107,9 = 228,5% Sản lượng xi măng: 60 982,0 / 13 298,0 = 458,6% => Sản phẩm công nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000-2014 là sản lượng thủy sản đông lạnh => Chọn đáp án D Câu 28. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét không đúng về cơ cấu dân số theo thành thị-nông thôn nước ta trong giai đoạn 1998-2014 là “Tỷ trọng dân số nông thôn chiếm ưu thế và có xu hướng tăng” vì tỉ trọng dân số nông thôn chiếm ưu thế nhưng có xu hướng giảm, từ 1998 đến 2014 tỉ trọng dân nông thôn giảm 10% => Chọn đáp án C Câu 29. Dựa vào bảng số liệu đã cho và vận dụng tư duy logic, trong 1 tổng, Tổng cơ cấu luôn =100%; khi tỉ trọng thành phần này tăng sẽ có tỉ trọng thành phần khác giảm => nhận xét Tỉ trọng của các nhóm ngành công nghiệp đều tăng là không đúng => Chọn đáp án A Câu 30. Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần) = giá trị năm sau / giá trị năm gốc Sản lượng khai thác tăng 2 421 / 1 988 = 1,22 lần Sản lượng nuôi trồng tăng 2 707 / 1 479 = 1,83 lần => Sản lượng khai thác tăng chậm hơn sản lượng nuôi trồng => Chọn đáp án B Câu 31. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005 là: Khu vực Nhà nước giảm ( từ 11,6% xuống 9,8%) , khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng ( 2,6% lên 4,2%) => Chọn đáp án C Câu 32. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 1992-2015, Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng, tăng 6,9%; tỉ trọng hàng Nông-lâm-thủy sản giảm nhanh, giảm 12,5% => tỉ trọng hàng Nông-lâm-thủy sản giảm nhiều hơn số tăng của Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản => nhận xét Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn số giảm của hàng nônglâm-thủy sản là không đúng => Chọn đáp án A
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 33. Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ suất gia tăng tự nhiên = tỉ suất sinh thô - tỉ suất tử thô Ta có bảng Tỉ suất gia tăng tự nhiên của nước ta, giai đoạn 2009 - 2015 (Đơn vị: %) Năm
2009
2011
2013
2015
Tỉ suất sinh thô
17,6
16,6
17,0
16,2
Tỉ suất tử thô
6,8
6,9
7,1
6,8
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Gia tăng tự nhiên 10,8 9,7 9,9 9,4 Nhận xét thấy Tỉ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng (giảm từ 10.8% năm 2009 giảm còn 9,4% năm 2015) => Chọn đáp án B Câu 34. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ tăng giảm không ổn định. Dầu mỏ có tốc độ tăng trưởng tăng trong giai đoạn 2005-2010, sau đó giảm từ năm 2010 đến 2014 Than có tốc độ tăng trưởng giảm trong giai đoạn 2005-2010, sau đó tăng dần từ năm 2010 đến 2014 => Chọn đáp án D Câu 35. Dựa vào biểu đồ đã cho, dễ nhận xét thấy, giai đoạn 2005 -2012 - Diện tích cây công nghiệp hằng năm và lâu năm có sự thay đổi ( tăng liên tục hoặc giảm liên tục) Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục (ý 2 đúng) - Diện tích cây công nghiệp hằng năm thấp hơn cây công nghiệp lâu năm (ý 3 đúng) - Diện tích cây công nghiệp hằng năm có xu hướng giảm (ý 4 đúng) => Chọn đáp án A Câu 36. Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận thấy tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 tuổi giảm nhanh, tỉ lệ nhóm tuổi trên 65 tuổi tăng nhanh => Dân số Hoa Kì có xu hướng già hóa => Chọn đáp án B Câu 37. Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét không đúng về hoạt động ngoại thương của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2015 là Trung Quốc xuất siêu liên tục qua các năm. Vì trước năm 1995, Trung Quốc là nước nhập siêu, sau năm 1995 Trung Quốc đã xuất siêu => Chọn đáp án C Câu 38. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng với đặc điểm dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 -2014 là Tỉ lệ dân số nhóm 15 -64 tăng liên tục. Vì giai đoạn 1950 -2014 Tỉ lệ dân số nhóm 15 -64 có biến động, tăng từ 59,6% năm 1950 lên 69% năm 1970, năm 1970 đến 1997 tỉ lệ không thay đổi giữ ở mức 69%, sau đó từ 1997 đến 2014, tỉ lệ nhóm 15 -64 lại giảm từ 69% xuống còn 60,8% => Chọn đáp án C Câu 39. Nhận xét không đúng với biểu đồ là Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng cao nhất. Vì theo biểu đồ, Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp - xây dựng luôn thấp nhất ( năm 2005 chỉ chiếm 18,2% , năm 2014 chỉ chiếm 21%) => Chọn đáp án B Câu 40. Áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100 (%) Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là 30,0/ 90,7*100 = 33,1%
2010
2012
2013
2014
2015
Xuẳt khấu
53,1
53
53,1
54,5
57,5
Nhập khẩu
46,9
47
46,9
45,5
42,5
TU
PR
O D
Năm
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ => Chọn đáp án A Câu 41. Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc *100 (%) Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2014 = 90,7 / 72,0*100 = 126% => Chọn đáp án A Câu 42. Dựa vào biểu đồ đã cho, giai đoạn 2010 - 2015 Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng (3532-2728) = 804 nghìn tấn Tổng Sản lượng thủy sản tăng (6582-5143) = 1439 nghìn tấn => Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ít hơn tổng sản lượng thủy sản => nhận xét không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 là “Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản”. => Chọn đáp án D Câu 43. Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100(%) Ta có bảng CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: tỉ USD)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
Tổng 100 100 100 100 100 nhận xét đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015 là Tỉ trọng nhập khẩu giảm; tỉ trọng xuất khẩu tăng => Chọn đáp án D Câu 44. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Sông Thu Bồn có mùa lũ vào thu đông và sông Đồng Nai có lũ vào hạ - thu. Vì vậy nhận xét A “Sông Thu Bồn có mùa lũ vào xuân - hạ và sông Đồng Nai có lũ vào thu - đông” là sai => Chọn đáp án A Câu 45. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng là “Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm” vì chất lượng cuộc sống ngày càng tăng, tuổi thọ trung bình tăng, số người già trong dân số nhiều => Chọn đáp án D Câu 46. Áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = Giá trị thành phần / Tổng *100 (%) Năm 2015 tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân là 31 131 / 91 713 = 33,9% => Chọn đáp án C Câu 47. Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính Sản lượng bình quân theo đầu người = sản lượng lúa/ số dân Sản lượng lúa bình quân theo đầu người năm 2015 = 45,2 / 91,7=0,49291 tấn/ người =492,91kg /người => đáp án A gần đúng nhất => Chọn đáp án A Chú ý đổi đơn vị 1 tấn = 1000kg Câu 48. Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam bằng đường hàng không giảm ( từ 80,4% năm 2010 xuống còn 79% năm 2015)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ => Chọn đáp án C Câu 49. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội (23,60C) thấp hơn TP. Hồ Chí Minh (27,10C) => nhận xét “Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh” là không đúng => Chọn đáp án C Câu 50. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng sâu sắc, tháng cao nhất (tháng 8) lưu lượng nước sông đạt >9000m3/s; tháng kiệt nhất (tháng 3) lưu lượng chưa đạt 1000m3/s => nhận xét không đúng là Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng không sâu sắc => Chọn đáp án A
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Mức độ vận dụng - Đề số 4 (có lời giải chi tiết)
U
C TI O
N
Câu 1. Căn cứ vào biểu đồ nhận xét nào đúng nhất?
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than và điện ở nước ta giai đoạn 1990 2010. A. Giai đoạn 2000 - 2010, dầu mỏ,than, điện tăng trưởng mạnh nhất. B. Than có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, dầu mỏ có tốc độ tăng trưởng chậm nhất. C. Giai đoạn 1990 - 2000, dầu mỏ tăng trưởng mạnh nhất, than tăng trưởng chậm nhất. D. Giai đoạn 2000 - 2010, dầu mỏ,than, điện có tốc độ tăng trưởng liên tục Câu 2. Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động. B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định. C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới. D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục Câu 3. Cho bảng số liệu:
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Khu vực
Nông thôn
1990
19,5
80,5
1995
20,8
79,2
2000
24,2
75,8
2005
26,9
73.1
2010
30,5
69,5
C TI O
N
Thành thị
Năm
Trung Quốc
239
1995
2004
2010
2015
1649
6040
11008
Thế giới 12360 29357 40888 65648 Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định. B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm. C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định. D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng. Câu 5. Cho biểu đồ:
74510
TH
1985
698
N
G
U
YE
N
Năm
AN H
TU
PR
O D
U
2015 33,9 66.1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên? A. Số dân vùng nông thôn của nước ta ngày càng giảm. B. Tỉ lệ dân số nông thôn của nước ta giảm đi nhanh chóng. C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta không tăng. D. Sự chênh lệch tỉ lệ dân số giữa nông thôn và thành thị đang thu hẹp Câu 4. Cho bảng số liệu: GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Quy mô và cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng năm 2005 - 2014. Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng nước ta năm 2005 và 2014? A. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và tăng nhẹ. B. Tỉ trọng mặt nước nuôi trồng thủy sản của các vùng khác có xu hướng tăng nhanh. C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và giảm nhẹ. D. Tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của đồng bằng sông Hồng có xu hướng giảm nhanh. Câu 6. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 2008
2010
2012
2015
7 329,2
7437,2
7 489,4
7 761,2
7 384,9
N
Diện tích (nghìn ha)
2005
TH
Năm
N
G
U
YE
Sản lượng (nghìn tấn) 35 832,9 38 729,8 40 005,6 43 737,8 45 215,6 Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu trên? A. Năng suất lúa tăng nhanh hơn sản lượng. B. Năng suất lúa có xu hướng tăng liên tục. C. Sản lượng lúa tăng chậm hơn diện tích. D. Diện tích lúa có xu hướng tăng liên tục. Câu 7. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn) Năm
2005
2008
2010
2014
Tổng sản lượng
3466,8
4602,0
5142,7
6333,2
Sản lượng khai thác
1987,9
2136,4
2414,4
2920,4
Sản lượng nuôi trồng 1478,9 2465,6 2728,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
3412,8
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác. B. San lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014. C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 - 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thảc và gấp gần 1,17 lần vảo năm 2014. D. Tổng sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm. Câu 8. Cho bảng số liệu sảu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH (Đơn vị: Tỉ đồng) 2000
2005
2010
2014
Tổng số
129087,9
183213,6
540162,8
623220,0
Trồng trọt
101043,7
134754,5
Chăn nuôi
24907,6
45096,8
U
C TI O
N
Năm
396733,6
456775,7
135137,2
156796,1
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
Dịch vụ nông nghiệp 3136,6 3362,3 8292,0 9648,2 (Nguồn: Niên giám thống kê 2014, NXB Thống kê - Hà Nội, 2015) Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta? A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng. B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng. C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm. D. Tăng tỉ trọng củả ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp. Câu 9. Cho biểủ đồ: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẤN KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010 (Đợn vị: %)
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng. B. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi. C. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thàn phần ngoài nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài. D. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài luôn lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài nhà nước luôn nhỏ nhất. Câu 10. Cho biểu đồ sau:
N
G
U
YE
N
TH
BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ccủa Thành phố Hồ Chí Minh? A. Biên độ nhiệt độ trong năm nhỏ. B. Nhiệt độ trung bình tháng cảo nhất đạt trên 280C C. Mùa khô kéo dài từ tháng X đến tháng IV. D. Tháng có lượng mưả IX cao nhất đạt trến 300 mm. Câu 11. Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY HÀNG NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 -2016 (Đơn vị: nghìn ha) Năm
Lúa
Ngô
Mía
Bông
2010
7 489,4
1 125,7
269,1
9,1
2014
7 816,2
1 179,0
305,0
2,8
2015
7 830,6
1 164,8
284,3
1,6
2016
7 790,4 1 152,4 274,2 1,5 (Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017) Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số cấy hàng năm ở nước ta giai đoạn
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ A. Diện tích lúa tăng nhiều nhất. B. Diện tích ngô tăng ít nhất. C. Diện tích mía tăng liên tục D. Diện tích bông tăng liên tục Câu 12. Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: %) Quốc gia
2010
2012
2014
2015
Mỹ
2,5
2,2
2,4
2,6
CHND Trung Hoa
10,6
7,9
7,3
6,9
Việt Nam
6,4
5,3
6,0
6,7
2000
Xuất khẩu
14,5
2009
2011
2013
32,4
57,1
96,9
132,0
15,6 36,8 69,9 106,7 132,0 (Nguồn: Số liệu Thống kê Việt Nam và thế giới, NXB giáo dục 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2013? A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu. B. Cán cân thương mại cân đối vào năm 2013. C. Cán cân thương mại luôn trong tình trạng nhập siêu. D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục Câu 14. Cho biểu đồ sau:
N
G
U
YE
N
Nhập khẩu
2005
TH
Năm
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Liên Bang Nga 4,5 3,5 0,7 -3,7 (Nguồn: Niên giám Thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017) Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của một số quốc gia giai đoạn 2010 -2015 A. Mỹ có tốc độ tăng trưởng GDP thấp hơn Việt Nam. B. CHND Trung Hoa có tốc độ tăng trưởng GDP thấp nhất. C. CHND Trung Hoa có tốc độ tăng trưởng GDP thấp hơn Nga. D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nga khá cao và ổn định. Câu 13. Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2000 - 2013 (Đơn vị: tỉ USD)
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
NHIỆT ĐỘ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG Ở HÀ NỘI Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt và chế độ mưa ở Hà Nội? A. Chế độ mưa phân mùa rõ rệt. B. Có 3 tháng nhiệt độ dưới 200C. C. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII. D. Nhiệt độ cao nhất vào tháng V. Câu 15. Cho biểu đồ sau:
SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014? A. Lúa đông xuân tăng liên tục. B. Sản lượng lúa các vụ không đều.
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ C. Sản lượng lúa mùa luôn cao nhất. D. Lúa hè thu tăng liên tục Câu 16. Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA MÔT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI GIAI ĐOẠN 2010 - 2015. (Đơn vị: triệu USD) Năm
2010
2012
2013
2014
2015
An-giê-ri
161207
209047
209704
213518
166839
Ai-cập
218888
276353
286011
301499
330779
Ma-rốc
93217
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
98266 106826 109881 100593 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia châu Phi giai đoạn 2010 - 2015? A. Tổng sản phẩm trong nước của Ai Cập tăng liên tục qua các năm. B. Tổng sản phẩm trong nước của Ma-rốc luôn lớn hơn Ai Cập. C. Tổng sản phẩm trong nước của ba quốc gia đều tăng liên tục D. Tổng sản phẩm trong nước của Ai Cập luôn nhỏ hơn An-giê-ri. Câu 17. Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam năm 2016) BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (%) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015? A. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng cao hơn Việt Nam. B. Tốc độ tăn trưởng của Thái Lan tăng liên tục C. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan.
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ D. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan giảm liên tục Câu 18. Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia (Đơn vị: USD) Năm
2010
2015
Bru-nây
34 852,0
30 555,0
Cam-pu-chia
783,0
1 159,0
Lào
9 069,0
9 768,0
2 145,0 2 904,0 (Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về so sánh tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành giữa các quốc gia qua hai năm? A. Lào tăng chậm hơn Mi-an-ma. B. Bru-nây tăng nhanh hơn Lào. C. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Lào. D. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Mi-an-ma. Câu 19. Cho bảng số liệu: Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015
Cây hàng năm
11 214,3
2013
2014
2015
11 714,4
11 665,4
11 674,3
TU
2010
AN H
Năm
PR
O D
U
C TI O
N
Mi-an-ma
2 846,8 3 078,1 3 144,0 3 245,3 (Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây trồng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015? A. Diện tích cây lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm. B. Diện tích cây hằng năm tăng nhanh hơn cây lâu năm. C. Diện tích cây hằng năm giảm liên tục, cây lâu năm tăng. D. Diện tích cây hằng năm và cây lâu năm tăng liên tục Câu 20. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn)
N
G
U
YE
N
TH
Cây lâu năm
Năm
1995
2000
2005
2014
Tổng sản lượng
1584,4
2250,5
3432,8
6332,5
Khai thác
1195,3
1660,9
1995,4
3413,3
Nuôi trồng
389,1 589,6 1437,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng liên tục
2919,2
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. C. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng. D. Sản lượng khai thác tăng 2,9 lần. Câu 21. Cho biểu đồ
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam, NXB Giáo dục và biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta? A. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhanh hơn khu vực dịch vụ B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng C. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao, tăng D. Tỉ trọng khu vực nông nghiệp - thủy sản giảm Câu 22. Cho bảng số liệu Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của nước ta qua các giai đoạn Đơn vị (%) Giai đoạn
1986-1991
1992-1997
1998-2001
2002-2007
2015
N
G
U
YE
N
Tốc độ tăng trưởng 4,7 8.8 6,1 7,9 5,3 (Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm) Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta năm 1986- 2015? A. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biến động qua các giai đoạn B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm C. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991 D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997 Câu 23. Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga (Đơn vị : %) Năm
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
Tôc độ tăng GDP -4,9 5,4 10,0 5,1 4,7 7,3 12 6,4 Nhận xét chưa đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga trong giai đoạn 1998 - 2005 là A. năm 2000 Liên Bang Nga có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất.
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ B. tốc độ tăng trưởng GDP của Nga tăng mạnh từ 1998 (chỉ số âm) sang năm 1999 và những năm tiếp theo. C. thời kì sau năm 2000, tốc độ tăng trưởng GDP có lúc tăng thêm hoặc giảm đi song vẫn giữ ở mức tương đối cao. D. sau năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP tăng liên tục Câu 24. Cho bảng số liệu: MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: nghìn tấn) 2010
2012
2014
2015
Cà phê
1218,0
1735,5
1691,1
1341,2
Cao su
779,0
1023,5
1071,7
1137,2
C TI O
N
Năm
137,0 146,9 132,4 124,6 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015? A. Tốc độ tăng trưởng các mặt hàng đều tăng nhanh qua các năm. B. Cà phê là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. C. Chè là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cao su. D. Cao su là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. Câu 25. Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2015 (Đơn vị: USD)
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Chè
YE
N
Các nước phát triển
N
Thụy Điển
G
Hoa Kì
U
Tên nước
Anh
Các nước đang phát triển
GDP/người
Tên nước
GDP/người
56.116
Cô-lôm-bi-a
6.056
50.580
In-đô-nê-xi-a
1.818
43.876
Ấn Độ
1.598
Niu-Di-lân 37.808 Kê-ni-a 1.337 (Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài năm 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người khá đồng đều. B. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người là trên 50.000 USD. C. GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển. D. GDP bình quân đầu người không có sự chênh lệch giữa các nước phát triển và đang phát triển. Câu 26. Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ (Đơn vị: triệu người) Quốc gia
Dân số
Quốc gia
Dân số
Bru-nây
0,4
Mi-an-ma
52,1
Cam-pu-chia
15,4
Phi-lip-pin
103,0
Đông Ti-mo
1,2
Thái Lan
65,1
In-đô-nê-xi-a
255,7
Việt Nam
91,7
Lào
6,9
Xin-ga-po
5,5
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Ma-lai-xi-a 30,8 Tổng số 627,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015? A. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất. B. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực C. Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực D. Đông Ti-mo có dân số thâp nhất. Câu 27. Cho biểu đồ:
TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 (Nguồn: Số liệu Niên giám Thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2015? A. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu nhanh. B. Kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh hơn kim ngạch nhập khẩu.
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ C. Tổng kim ngạch và kim ngạch xuất khẩu tăng, kim ngạch nhập khẩu giảm. D. Tổng kim ngạch, kim ngạch xuất khẩu, kim ngạch nhập khẩu đều tăng. Câu 28. Cho bảng số liệu: TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1989 - 2015 (Đơn vị: ‰) Năm
1989
1999
2009
2015
Tỉ suất sinh
31,3
23,6
17,6
16,2
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Tỉ suất tử 8,4 7,3 6,8 6,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kế 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 1989 - 2015? A. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử. B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm. C. Gia tăng dân số tự nhiên năm 2015 trên 1%. D. Gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục Câu 29. Cho biểu đồ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam? A. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014. B. Nếu chỉ tính trọng giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất. C. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 - 2014. D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại. Câu 30. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ (Đơn vị: triệu tấn) Năm
1985
1995
2013
Đông Nam Á
3,4
4,9
9,0
Đông A
125 9ỐỐ
Đông Nam Á
97 262
Tây Nam Á
93 016
C TI O
N
Thế giới 4,2 6,3 12,0 Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 - 2013? A. Tỉ trọng ngày càng tăng. B. Chiếm tỉ trọng cao nhất. C. Tỉ trọng ngày càng giảm. D. Tỉ trọng luôn chiếm trên 70%. Câu 31. Cho bảng số liệu: SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2014. 219 931 70 578
O D
U
94 255
AN H
TU
PR
Mức chi tiêu bình quân mỗi lượt khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là A. 725,6 USD B. 1013,3 USD C. 1216,7 USD D. 1745,9 USD Câu 32. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Sản lượng cà phê (nhân)
TH
Năm
1980
1990
2000
2005
2010
2014
8,4
92
802,5
752,1
1105,7
1408,4
N
G
U
YE
N
Khối lượng cà phê xuất khẩu 4,0 89,6 733,9 912,7 1184 1691 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016). Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980 - 2014? A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục D. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không kiên tục Câu 33. Cho biểu đồ:
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 2012 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 - 2012? A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm. B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng. C. Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng. D. Tổng diện tích cây công nghiệp giảm, giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng. Câu 34. Cho bảng số liệu Giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2014 ( Đơn vị: tỉ USD) Xuất khẩu
Nhập khẩu
30,1
14,5
15,6
69,2
32,4
36,8
157,0
72,2
84,8
N
2000
U
YE
2005 2010
Tổng số
TH
Năm
N
G
2014 298,0 150,2 147,8 Từ số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014 A. tốc độ tăng trưởng giá trị kim ngạch xuất khẩu hàng hóa cao hơn so với tổng kim ngạch cũng như giá trị kim ngạch nhập khẩu B. về cán cân ngoại thương, nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu C. mức tăng giá trị kim ngạch xuất khẩu bình quân năm có xu hướng tăng nhanh trong giai đoạn gần đây D. so với các năm còn lại, năm 2010 có giá trị nhập siêu lớn nhất Câu 35. Cho bảng số liệu sau GDP và tốc độ tăng trưởng của GDP của Nhật Bản giai đoạn 2010 - 2014 Năm
2010
2011
2012
2013
2014
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ GDP (tỉ USD)
5495,4
5905,6
5954,5
4919,6
4601,5
Tốc độ tăng trưởng ( %) 4,7 - 0,5 1,8 1,6 -0,1 Từ số liệu ở nảng trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 2010 - 2014? A. thấp và không ổn định. B. thấp và tăng đều C. cao và ổn định D. cao nhưng giảm đều Câu 36. Cho bảng số liệu: 2000
2005
2010
2014
Khách nội địa (triệu lượt người)
11,2
16,0
63,3
99,2
Khách quốc tê (triệu lượt người)
2,1
3,5
5,0
8,0
N
Năm
2010
199,6
TH
Phi-lip-pin
N
Năm
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
Doanh thu (tỉ USD) 17,4 30,0 44,4 66,8 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển ngành du lịch ở nước ta? A. Khách nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế. B. doanh thu du lịch thấp và ngày càng giảm. C. Khách quốc tế tăng rất nhanh và chiếm tỉ trọng thấp. D. Số lượng khách nội địa ít hơn khách quốc tế. Câu 37. Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MÔT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: tỷ đô la Mỹ) Xin-ga-po
Thái Lan
Việt Nam
236,4
340,9
116,3
N
G
U
YE
2015 292,5 292,8 395,2 193,4 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2015 so với 2010? A. Thái Lan tăng nhiều nhất. B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất. C. Xin-ga-po tăng ít nhất. D. Việt Nam tăng nhanh nhất. Câu 38. Cho biểu đồ:
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
2010
86 947
2013
89 759
YE U
Bình quân lương thực theo đầu người (kg/người)
44 632,2
513,4
49 231,6
548,5
G
91 709 50 394,3 549,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 2010 - 2015? A. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng tổng số dân tăng nhanh hơn. B. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng sản lượng lương thực tăng nhanh hơn. C. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng bình quân lương thực theo đầu người tăng nhanh hơn. D. Tổng số dân và sản lượng lương thực nước ta tăng, bình quân lương thực theo đầu người giảm nhanh.
N
2015
Sản lượng lương thực (nghìn tấn)
TH
Tổng số dân (nghìn người)
N
Năm
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm nông nghiệp ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014. Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014? A. Than tăng 353,9% và tăng nhanh nhất từ 2000 - 2007. B. Điện tăng 429,4% và tăng nhanh nhất từ 2007 - 2014. C. Dầu thô luôn có tốc độ tăng trưởng chậm nhất. D. Dầu thô tăng 6,8% và tăng trưởng không ổn định. Câu 39. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 40. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: %) Năm
Kinh tế Nhà nước
Kinh tế ngoài Nhà nước
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
2010
33,5
49,1
17,4
31,9 48,0 20,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2015? A. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng tỉ trọng có xu hướng giảm nhanh. B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh. C. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng tỉ trọng có xu hướng tăng. D. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh. Câu 41. Cho biểu đồ: CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng. B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm. C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm D. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân giảm. Câu 42. Cho biểu đồ:
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
Hoa Kì Trung Quốc
GDP
N
Quốc gia
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
CƠ CẤU DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015? A. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. C. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng. D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng. Câu 43. Cho bảng sau: Giá trị GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2010 (Đơn vị: tỉ USD)
11667,5
Giá trị trong GDP Nông – lâm – ngư nghiệp
Công nghiệp – xây dựng
Dịch vụ
105
2298,5
9264
1649,3 239,1 839,5 570,7 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2004? A. Nông nghiệp của Trung Quốc chiếm tỉ trọng thấp nhất. B. Nông nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng thấp nhất. C. Công nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng cao nhất. D. Công nghiệp của Trung Quốc chiếm tỉ trọng cao nhất. Câu 44. Cho bảng số liệu:
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha) Năm
Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
2005
2 942,1
2 349,3
2 037,8
2010
3 085,9
2 436,0
1 967,5
3 116,5 2 734,1 1 965,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm? A. Diện tích lúa mùa giảm, diện tích lúa hè thu ngày càng tăng. B. Diện tích lúa đông xuân tăng, diện tích lúa mùa giảm. C. Diện tích lúa đông xuân tăng chậm hơn diện tích lúa hè thu. D. Diện tích lúa đông xuân tăng nhanh diện tích hơn lúa hè thu. Câu 45. Cho biểu đồ dưới đây, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây là không chính xác về đặc điểm dân số nước ta?
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
2014
Biểu đồ dân số và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 2000 - 2015 A. Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục B. Tổng số dân tăng nhanh hơn số dân thành thị C. Tốc độ gia tăng dân số nước ta giảm liên tục qua các năm D. Tổng số dân, số dân thành thị và số dân nông thôn tăng liên tục Câu 46. Cho bảng: MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ DÂN SỐ CỦA CHÂU PHI, CÁC NHÓM NƯỚC VÀ THẾ GIỚI NĂM 2005 VÀ 2015 Châu lục – nhóm nước
Tỉ lệ sinh (%)
Tỉ lệ tử (%)
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%)
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Năm 2005
Năm 2015
Năm 2005
Năm 2015
Năm 2005
Năm 2015
Châu Phi
38
36
15
10
2,3
2,6
Các nước đang phát triển
24
22
8
7
1,6
1,5
Các nước phát triển
11
11
10
10
0,1
0,1
50817
2010
68278
Các loại khác
Tổng số
16708
34202
12003
113730
23558
37142
16902
145880
TU
2006
Trang trại nuôi trồng thủy sản
Trang trại chăn nuôi
TH
AN H
Năm
Trang trại trồng trọt
PR
O D
U
C TI O
N
Thế giới 21 20 9 8 1,2 1,2 (Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới - NXBGDVN, năm 2016) Nhận xét nào dưới đây không chính xác? A. Các nước ĐPT có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn cao, năm 2015 cao gấp 15 lần các nước PT. B. Các nước PT có tỉ lệ tử nhỏ hơn các nước ĐPT. C. Châu Phi có tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới. D. Các nước phát triển (PT) có tỉ lệ sinh nhỏ hơn các nước đang phát triển (ĐPT). Câu 47. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG TRANG TRANG TRẠI CỦA CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM (Đơn vị: trang trại)
N
G
U
YE
N
2014 8935 12642 4644 893 27114 Nhận xét nào dưới đây là đúng từ bảng số liệu trên? A. Tỉ trọng của trang trại nuôi trồng thủy sản trong cơ cấu trang trại nước ta tăng liên tục B. Trang trại trồng trọt luôn chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu trang trại nước ta C. Năm 2014, trang trại chăn nuôi chiếm tới 46,6% tổng số trang trại D. Số lượng các trang trại của nước ta tăng nhanh. Câu 48. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 1985 - 2004 Năm
1985
1995
2000
2004
Diện tích (nghìn tấn)
2342
2188
1770
1650
Sản lượng (nghìn tấn) 14578 13435 11858 11400 Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản giai đoạn 1985 - 2004? A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2004 đạt 61,9 tạ/ha B. Diện tích lúa gạo giảm nhannh hơn sản lượng lúa gạo
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ C. Diện tích lúa gạo giảm chậm hơn sản lượng lúa gạo D. Diện tích lúa gạo giảm, sản lượng lúa gạo tăng.
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ ĐÁP ÁN 1. C
2. B
3. B
4. D
5. A
6. B
7. C
8. D
9. C
10. C
11. A
12. A
13. C
14. D
15. C
16. A
17. C
18. A
19. A
20. C
21. A
22. B
23. D
24. D
25. C
26. B
27. C
28. C
29. A
30. A
31. A
32. C
33. C
34. B
35. A
36. A
37. D
38. A
39. B
40. B
41. A
42. C
43. C
44. D
45. B
46. B
47. C
48. B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Câu 1. Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Giai đoạn 1990 - 2000, dầu mỏ tăng trưởng mạnh nhất (281,5% lên 603,7%) , than tăng trưởng chậm nhất(182,6% lên 252,2%) => Chọn đáp án C. Câu 2. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản tăng giảm không ổn định. => Chọn đáp án B Câu 3. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Tỉ lệ dân số nông thôn của nước ta giảm đi nhanh chóng, giảm từ 80,5% năm 1990 còn 66,1% năm 2015 => Chọn đáp án B. Câu 4. Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ trọng thành phần trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100(%) => Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới năm 1985 là 239 / 12360 *100 = 1,9% Tương tự, Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới các năm 1995 là 2,4%; 2004 là 4,0%; 2010 là 9,2%; 2015 là 14,8% =>Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng. => Chọn đáp án D Câu 5. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất (luôn trên 70%) và tăng nhẹ ( từ 71,4% năm 2005 lên 71,8% năm 2014). => Chọn đáp án A Câu 6. Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính năng suất = sản lượng / diện tích DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 Năm
2005
2008
2010
2012
2015
Diện tích (nghìn ha)
7 329,2
7437,2
7 489,4
7 761,2
7 384,9
Sản lượng (nghìn tấn)
35 832,9
3S 729,8
40 005,6
43 737,8
45 215,6
Nâng suất (tạ ha) 48,89 52,08 53,42 56,35 61,23 Chú ý: đơn vị năng suất là tạ/ha, cần đổi đơn vị của sản lượng trước khi tính toán 1 tấn = 10 tạ => nhận xét đúng với diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2005 - 2015 là Năng suất lúa có xu hướng tăng liên tục từ 48,89 tạ/ha năm 2005 lên 61,23 tạ/ha năm 2015 => Chọn đáp án B
2005
2010
2014
Tổng số
129087,9
183213,6
540162,8
623220,0
Trồng trọt
78,3
73,6
73,4
73,3
Chăn nuôi
19,3
24,6
25,0
25,2
U
2000
TU
PR
O D
Năm
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 7. Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần) = giá trị năm sau / giá trị năm gốc, nhận xét thấy giai đoạn 2005 - 2014 Tổng sản lượng tăng ( 6333,2 / 3466,8 =) 1,83 lần Sản lượng khai thác tăng (2920,4/1987,9=) 1,47 lần Sản lượng nuôi trồng tăng (3412,8 / 1478,9= ) 2,31 lần => A, B, D đúng Nhận xét không đúng là Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 - 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác va gấp gần 1,17 lần vao năm 2014. Vì năm 2005, sản lượng nuôi trồng thấp hơn sản lượng khai thác => Chọn đáp án C Câu 8. Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100 (%) => Ta có bảng: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH (Đơn vị: %)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
Dịch vụ nông nghiệp 2,4 1,8 1,6 1,5 => nhận xét thấy sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta là Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp. => Chọn đáp án D Câu 9. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy: sự thay đổi cơ cấu theo chiều hướng Giảm tỉ trọng thanh phần kinh tế Nhà nước (từ 30,4% năm 2006 xuống còn 23,3% năm 2010), tăng tỉ trọng thành phần ngoài nhà nước ( từ 31,2% lến 35,5%) và có vốn đầu tư nước ngoài (tăng từ 38,4% lến 41,2%) => Chọn đáp án C Câu 10. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy mùa mưa của TP Hồ Chí Minh kéo dài từ tháng 5 đến tháng 11, mùa khô kéo dài từ tháng 12 đến tháng 4 => nhận xét không đúng là “Mùa khô kéo dài từ tháng X đến tháng IV” => Chọn đáp án C Câu 11. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Diện tích lúa tăng nhiều nhất, tăng 301 nghìn ha (7790,4 - 7489,4) Diện tích Bông giảm (từ 9,1 xuống còn 1,5 nghìn ha) Diện tích mía tăng không liên tục Diện tích ngô tăng (26,7 nghìn ha) nhiều thứ 2 sau lúa => Chọn đáp án A
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 12. Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận xét thấy Mỹ có tốc độ tăng trưởng GDP thấp hơn Việt Nam. Tốc độ tăng trưởng GDP của Mĩ luôn nhỏ hơn 3% trong khi tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam luôn trên 5% => Chọn đáp án A Câu 13. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Giá trị xuất khẩu tăng 132,0 / 14,5 = 9,1 lần Giá trị nhập khẩu tăng 132,0 / 15,6 = 8,5 lần => Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu =>A đúng Cán cân thương mại cân đối vào năm 2013 (Giá trị nhập khẩu = Giá trị xuất khẩu ) =>B đúng Cán cân thương mại luôn trong tình trạng nhập siêu =>không đúng vì năm 2013 Cán cân thương mại cân đối =>C sai Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục =>D đúng => Chọn đáp án C Câu 14. Dựa vào biểu đồ đã cho, dễ nhận thấy nhiệt độ trung bình thấp nhất tháng 1, cao nhất tháng 6 => Chọn đáp án D Câu 15. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy sản lượng lúa mùa luôn thấp nhất so với sản lượng lúa đông xuân và hè thu => Nhận xét không đúng là “Sản lượng lúa mùa luôn cao nhất” => Chọn đáp án C Câu 16. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Tổng sản phẩm trong nước của Ai Cập tăng liên tục qua các năm; tăng từ 218888 triệu USD lên 330779 triệu USD => Chọn đáp án A Câu 17. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan (sau 2010, tốc độ tăng trưởng của Việt Nam luôn cao hơn Thái Lan) => Chọn đáp án C Câu 18. Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần) = giá trị năm sau / giá trị năm gốc => Brunay có tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người giảm => Tốc độ tăng trưởng của Cam-pu-chia : 1 159,0 / 783,0 = 1,48 lần Lào : 9 768,0 / 9 069,0 = 1,08 lần Mi-an-ma: 2 904,0 / 2 145,0 = 1,35 lần nhận xét đúng về so sánh tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành giữa các quốc gia qua hai năm 2010 và 2015 là Lào tăng chậm hơn Mi-an-ma => Chọn đáp án A Câu 19. Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần) = giá trị năm sau / giá trị năm gốc => Giai đoạn 2010 - 2015, Diện tích cây lâu năm tăng 3 245,3 / 2 846,8 = 1,14 lần Giai đoạn 2010 2015, diện tích cây hằng năm tăng 11 674,3 / 11 214,3 = 1,04 lần => Diện tích cây lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm => Chọn đáp án A
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 20. Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau/ giá trị năm gốc (đơn vị: lần) => từ năm 1995 đến năm 2014, Sản lượng nuôi trồng tăng : 2919,2 /389,1 = 7,5 lần Sản lượng khai thác tăng: 3413,3 / 1195,3 = 2,9 lần => Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác => Nhận xét C không đúng => Chọn đáp án C Câu 21. Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam, NXB Giáo dục và biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Từ năm 2000 đến năm 2013: Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng từ 36,7% lên 38,3%; tăng 1,6% Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng từ 38,7% lên 43,3%; tăng 4,6% => Tỉ trọng dịch vụ tăng nhanh hơn công nghiệp - xây dựng => Nhận xét A không đúng => Chọn đáp án A Câu 22. Dựa vào bảng số liệu đã cho dễ nhận thấy Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biến động qua các giai đoạn chứ không tăng đều qua các năm => Nhận xét không đúng là B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm => Chọn đáp án B Câu 23. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét chưa đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga trong giai đoạn 1998 - 2005 là sau năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP tăng liên tục. Vì sau năm 2003 (7,3%) tốc độ tăng GDP của Liên Bang Nga giảm liên tục từ 7,3% năm 2003 còn 7,2% năm 2004 và còn 6,4 năm 2005 => Chọn đáp án D Câu 24. Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc (đơn vị: lần) (coi năm gốc là 1) Ta có: Tốc độ tăng trưởng giai đoạn 2010 - 2015 của cà phê là 1341,2 / 1218,0 = 1,1 lần Tốc độ tăng trưởng giai đoạn 2010 - 2015 của cao su là 1137,2 / 779,0 = 1,46 lần Tốc độ tăng trưởng giai đoạn 2010 - 2015 của chè là 124,6 / 137,0 = 0,9 lần ( sản lượng chè giảm) => Cao su là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất => Chọn đáp án D Câu 25. Căn cứ vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển. Ví dụ Thụy Điển có GDP bình quân đầu người là 50.580 USD gấp gần 28 lần In-đô-nê-xi-a (1.818 USD) => Chọn đáp án C Câu 26. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy In-đô-nê-xi-a chiêm hơn 40,7% dân số trong khu vực (áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng: Tỉ trọng dân In-đô-nê-xi-a 255,7 / 627,8 = 40,7% dân số trong khu vực ) => Chọn đáp án B Câu 27. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Tổng kim ngạch, kim ngạch xuất khẩu, kim ngạch nhập khẩu đều tăng. => nhận xét kim ngạch nhập khẩu giảm là không đúng => Chọn đáp án C Câu 28. Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính Gia tăng dân số tự nhiên = tỉ suất sinh - tỉ suất tử
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Đơn vị : ‰ Năm
1989
1999
2009
2015
Tỉ suất sinh
31,3
23,6
17,6
16,2
Tỉ suất tử
8,4
7,3
6,8
6,8
Đông Nam Á
80,95
1995
2013
77,8
75
PR
1985
TU
Năm
O D
U
C TI O
N
Gia tăng dân số tự nhiên 22,9 16,3 10,8 9,4 => Gia tăng dân số tự nhiên năm 2015 dưới 1% => nhận xét C không đúng => Chọn đáp án C Câu 29. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 2000-2010, hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng cao nhất (593% năm 2010) => nhận xét Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014 là không đúng => Chọn đáp án A Câu 30. Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100% TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: %)
N
G
U
YE
N
TH
AN H
Thế giới 100 100 100 Nhận xét không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới là Tỉ trọng ngày càng tăng vì tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á ngày càng giảm => Chọn đáp án A Câu 31. Áp dụng công thức: Chi tiêu bình quân mỗi lượt khách = Tổng chi tiêu khách du lịch / Số khách du lịch đến Mức chi tiêu bình quân mỗi lượt khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 = Chi tiêu của khách du lịch / Số khách du lịch đến = 70578000000 / 97 262 000 = 725,6 USD => Chọn đáp án A Câu 32. Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980 - 2014 là Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục (có giảm trong giai đoạn 2000-2005), khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục => Chọn đáp án C Câu 33. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng (Các cột tăng dần chiều cao và đường cũng có xu hướng đi lên) => Chọn đáp án C Câu 34. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 2000 - 2014 cán cân ngoại thương nước ta chủ yếu là tình trạng nhập siêu nhưng năm 2014 thì xuất siêu (giá trị xuất khẩu > giá trị nhập khẩu) => nhận xét “về cán cân ngoại thương, nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu” là không đúng => Chọn đáp án B
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 35. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 2010 - 2014 là thấp và không ổn định vì tốc độ tăng trưởng luôn dưới 5% và tăng giảm không đều qua các năm => Chọn đáp án A Câu 36. Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng năm sau (đơn vị: lần) = giá trị năm sau / giá trị năm gốc Từ 2000 -2014, Khách nội địa tăng 99,2 / 11,2 = 8,86 lần Khách quốc tế tăng 8,0 / 2,1 = 3,81 lần => Khách nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế => Chọn đáp án A Câu 37. Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng năm sau = giá trị năm sau / năm gốc (đơn vị: lần); tính giá trị tăng trưởng = giá trị năm sau - giá trị năm gốc => Từ 2010-2015 tổng sản phẩm trong nước của Phi-lip-pin tăng 92,6 tỉ đô la Mỹ, tăng 1,47 lần tổng sản phẩm trong nước của Xin-ga-po tăng 56,4 tỉ đô la Mỹ, tăng 1,24 lần tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan tăng 54,3 tỉ đô la Mỹ, tăng 1,16 lần tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam tăng 77,1 tỉ đô la Mỹ, tăng 1,66 lần => tổng sản phẩm trong nước của Phi-lip-pin tăng nhiều nhất, Việt Nam tăng nhanh nhất => Chọn đáp án D Câu 38. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 2000 - 2014, tốc độ tăng trưởng của than tăng 353,9% -100% = 253,9% =>nhận xét than tăng 353,9% là không đúng; mặc dù nhận xét giai đoạn 2000 - 2007 than tăng nhanh nhất là đúng nhưng do nhận xét giai đoạn 2000 - 2014 than tăng 353,9% là không đúng =>A không đúng => Chọn đáp án A Chú ý: tách nhận xét thành 2 vế; than tăng 353,9% hoặc điện tăng 429,4% là nhận xét cho giai đoạn 2000 -2014 Câu 39. Dựa vào bảng số liệu đã cho, Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng sản lượng lương thực tăng nhanh hơn. Vì chỉ khi sản lượng lương thực tăng nhanh hơn tổng số dân thì bình quân lương thực mới tăng Tổng số dân tăng (91 709 / 86 947) 1,05 lần Sản lượng lương thực tăng (50 394,3/ 44 632,2) 1,13 lần Bình quân lương thực theo đầu người tăng 549,5/ 513,4 = 1,07 lần => Chọn đáp án B Câu 40. Dựa vào bảng số liệu đã cho, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng tỉ trọng có xu hướng tăng, tăng từ 17,4 năm 2010 lên 20,1 năm 2015 => Chọn đáp án B Chú ý: A, C sai vì Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn thứ 2, không phải lớn nhất hay nhỏ nhất D sai vì Kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng giảm, không phải tăng
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 41. Dựa vào biểu đồ, dễ nhận thấy xu hướng chuyển dịch: tỉ trọng lúa đông xuân giảm (từ 40,1% xuống 39,6%); tỉ trọng lúa hè thu và thu đông tăng (từ 32,1% lên 36%); tỉ trọng lúa mùa giảm (từ 27,8% xuống 24,4%) => Nhận xét Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng là không đúng => Chọn đáp án A Câu 42. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 2010 - 2015, tỉ trọng kinh tế Nhà nước giảm (từ 31,8% xuống còn 15,8%), tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước tăng (từ 60,3% lên 73,7%); tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng (từ 7,9% lên 10,5%) => Nhận xét Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng là đúng => Chọn đáp án C Câu 43. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Hoa Kì (Do Dịch vụ có giá trị lớn nhất so với các ngành trong tổng GDP) => nhận xét không đúng là Công nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng cao nhất. => Chọn đáp án C Câu 44. Dựa vào bảng số liệu đã cho và công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần) = giá trị năm sau / giá trị năm gốc => Giai đoạn 2005 -2014, Diện tích lúa đông xuân tăng 3 116,5 / 2 942,1 = 1,06 Diện tích lúa hè thu tăng 2 734,1 / 2 349,3 = 1,16 lần => Diện tích lúa hè thu tăng nhanh hơn diện tích lúa đông xuân => Nhận xét Diện tích lúa đông xuân tăng nhanh diện tích hơn lúa hè thu là không đúng => Chọn đáp án D Câu 45. Dựa vào biểu đồ, áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị: lần) = => Giai đoạn 2000-2015 Tổng số dân tăng : 91713 / 77635 = 1,18 lần Số dân thành thị tăng : 31131 / 18772= 1,66 lần => Số dân thành thị tăng nhanh hơn tổng số dân => nhận xét B không đúng => Chọn đáp án B Câu 46. giá trị năm sau / giá trị năm gốc Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy các nước phát triển có tỉ lệ tử lớn hơn các nước đang phát triển. Do các nước phát triển có cơ cấu dân số già, tỉ lệ người già cao nên tỉ lệ tử lớn hơn các nước đang phát triển => nhận xét Các nước PT có tỉ lệ tử nhỏ hơn các nước ĐPT là không đúng => Chọn đáp án B Câu 47. Áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng, tỉ trọng thành phần = giá trị thành phần / Tổng *100(%) Ta có bảng CƠ CẤU SỐ LƯỢNG TRANG TRANG TRẠI CỦA CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Năm
Trang trại trồng trọt
Trang trại chăn nuôi
Trang trại nuôi trồng thủy sản
Các loại khác
Tổng số
2006
44,7
14,7
30,1
10,5
100
2010
46,8
16,1
25,5
11,6
100
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
2014 33 46,6 17,1 3,3 100 A sai vì Tỉ trọng của trang trại nuôi trồng thủy sản trong cơ cấu trang trại nước ta giảm liên tục B sai vì năm 2006, 2010 trang trại chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất C đúng vì Năm 2014, trang trại chăn nuôi chiếm tới 46,6% tổng số trang trại D sai vì Số lượng các trang trại của nước ta giảm nhanh (nhất là giai đoạn 2010-2014) => Chọn đáp án C. Câu 48. Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc *100 (%) => diện tích lúa gạo NB năm 2004 giảm còn 70,4% so với năm 1985 (giảm mất 29,6%) sản lượng lúa gạo NB năm 2004 giảm còn 78,2% so với năm 1985 (giảm mất 21,8%) => diện tích lúa gạo giảm nhanh hơn sản lượng lúa gạo => nhận xét đúng là Diện tích lúa gạo giảm nhanh hơn sản lượng lúa gạo => Chọn đáp án B
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Mức độ vận dụng cao (có lời giải chi tiết) Câu 1. Cho bảng số liệu sau: GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mỹ Latinh năm 2004 Đơn vị: tỉ USD Quốc gia
GDP
Tổng số nợ
Quốc gia
GDP
Tổng số nợ
Ác-hen-ti-na
151,5
158,0
Mê-hi-cô
676,5
149,9
Bra-xin
605,0
220,0
Pa-na-ma
13,8
8,8
8,0 6,0 vẻ-nê-xu-ê-la 109,3 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lý 11, Nhà xuất bản Giáo dục, 2007) Quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP cao nhất và thấp nhất là: A. Mê-hi-cô và Bra-xin B. Bra-xin và Ác-hen-ti-na C. Ác-hen-ti-na và Mê-hi-cô D. Mê-hi-cô và Ác-hen-ti-na Câu 2. Cho biểu đồ sau:
33,2
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Ha-mai-ca
Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004 Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004? A. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu. B. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng. C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu. D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu. Câu 3. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn ha) Năm
2005
2009
2011
2014
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Lúa
7329,2
7437,2
7655,4
7816,2
Ngô
1052,6
1089,2
1121,3
1179,0
U
C TI O
N
Đậu tương 204,1 147,0 181,1 109,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015) Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt ở nước ta? A. Diện tích lúa, ngô, đậu tương đêu tăng. B. Diện tích ngô tăng nhanh hơn diện tích lúa. C. Diện tích đậu tương giảm liên tục qua các năm. D. Diện tích lúa tăng nhanh hơn diện tích ngô. Câu 4. Cho bảng số liệu sau: LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ TIÊU DÙNG Ở MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015 (đơn vị: triệu thùng) Lượng dâu thô khai thác
Lượng dầu thô tiêu dùng
Đông A
4,3
20,1
Tây Nam Á
30,1
9,6
Trung Á
2,8
14
TU
PR
O D
Khu vực
3,2
lú
AN H
Tây Âu
19,7 23,6 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng? A. Khu vực Bắc Mĩ có sự chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng lớn nhất. B. Khu vực Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất. C. Khu vực Trung Á có lượng dầu thô tiêu dùng nhỏ nhất. D. Khu vực Tây Âu có lượng dầu thô khai thác nhỏ hơn lượng dầu thô tiêu dùng. Câu 5. Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2005-2014 (đơn vị: nghìn người)
N
G
U
YE
N
TH
Bắc Mĩ
Thành phần kinh tế
2005
2008
2011
2015
Nhà nước
4 976
5 059
5 250
5 186
Ngoài nhà nước
36 695
39 707
43 401
45 451
Có vốn đầu tư nước ngoài
1 113
1 695
1 701
2 204
Tổng số
42 784
46 461
50 352
52 841
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng? A. Tổng số lao động không tăng. B. Lao động thuộc thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm nhất. C. Lao động thuộc thành phần kinh tế Nhà nước tăng nhiều nhất. D. Lao động thuộc thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất. Câu 6. Cho bảng số liệu GDP, DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015 (Đơn vị: %) Dân số (Triệu người)
Hoa Kì
18.036.648,0
323,9
Nhật Bản
4.383.076,0
Trung Quốc
11.007.721,0
C TI O
N
GDP (Triệu USD)
1253 1,378
U
Các nước khu vực
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
Liên Bang Nga 1.331.208,0 144,3 Nhận xét nào sau đây đúng về GDP và dân số của một số nước trên thế giới năm 2015? A. Hoa Kì có quy mô GDP lớn nhất và tổng dân số lớn gấp 2,85 lần Nhật Bản. B. So với Nhật Bản, Liên Bang Nga có tổng GDP nhỏ hơn 3,29 lần nhưng dân số đông hơn. C. Trung Quốc quy mô dân số lớn nhất và tổng GDP lớn hơn Liên Bang Nga 8,62 lần. D. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn gấp 1,63 lần và tổng dân số nhỏ hơn 4,25 lần Trung Quốc Câu 7. Dựa vào biểu đồ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Nhận xét nào dưới đây không đúng với biểu đồ trên? A. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ. B. Nhiệt độ trung bình năm Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội. C. Chế độ mưa của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa. D. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Hà Nội sâu sắc hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Câu 8. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (giá thực tế) (Đơn vị: Tỉ đồng) Năm Năm
1996
2005
Nhà nước
74161
249085
Ngoài nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể)
35682
308854
Thành phần kinh tế
Hà Nội
23,5
16,4
Nhiệt độ trung hình tháng nóng nhất
Nhiệt độ tối thấp tuyệt đối
Nhiệt độ tối cao tuyệt đối
28,9
2,7
42,8
PR
Nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất
AN H
TU
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình năm
O D
U
C TI O
N
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 39589 433110 So với năm 1996 thì quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 gấp A. 6,6 lần B. 6,3 lần C. 6,7 lần D. 3,4 lần Câu 9. Cho bảng số liệu: MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: °C)
40,0
N
G
U
YE
N
TH
TP. Hồ Chí Minh 27,1 25 7 28,9 13,8 (Nguồn: SGK địa lí 12 cơ bản, trang 50 - NXB Giáo dục năm 2013) Biên độ nhiệt độ tuyệt đối và biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội lần lượt là A. 12,50C và 40,10C B. 40,10C và 12,50C. C. 3,20C và 26,20C. D. 26,20C và 3,20C Câu 10. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015. Năm
Tổng số
2005
Chia ra Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
35,8
17,3
10,4
8,1
2009
38,9
18,7
11,2
9,0
2013
44,0
20,1
14,6
9,3
2015
45,1
20,7
15,0
9,4 (Đơn vị: triệu tấn)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ trọng lúa đông xuân luôn lớn nhất. B. Tỉ trọng lúa đông xuân giảm liêntục
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ C. Tỉ trọng lúa mùa luôn nhỏ nhất. Câu 11. Cho biểu đồ sau
C TI O
N
D. Tỉ trọng lúa hè thu tăng.
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Biểu đồ tỉ suất sinh,tỉ suất tử của nước ta giai đoạn 1960-2014 Căn cứ vào biểu đồ trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tình hình gia tăng tự nhiên nước ta giai đoạn 1960-2014? A. Tỉ suất sinh giảm chậm hơn tỉ suất tử B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm liên tục C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm khoảng 2,37% D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên đang giảm không liên tục Câu 12. Cho bảng số liệu Cơ cấu vận tải hàng hóa của nước ta năm 2013 (Đơn vị:%)
U
Loại hình
N
G
Khối lượng vận chuyển
Đường sát
Đường bộ
Đường sông
Đường biên
Đường hãng không
0,6
75,7
17,9
5,8
0,0
Khối lượng luân chuyển 1,7 20,9 27,6 59,5 0,3 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Đường bộ chiếm tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển cao nhất do cự li lớn. B. Đường biển chiếm tỉ trọng khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất là do cự li vận chuyển lớn. C. Đường sắt luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cả khối lượng luân chuyển và vận chuyển. D. Đường hàng không chiếm vị trí quan trọng trong khối lượng hàng hóa vận chuyển Câu 13. Cho bảng số liệu sau: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1990 – 2010 (Đơn vị: tỉ USD)
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Khu vực kinh tế
1990
2000
2005
2010
Tổng sản phẩm trong nước
5751,0
9899,0
12564,0
14419,0
Nông- lâm- thủy sản
120,8
118,8
150,8
173,0
Công nghiệp xây dựng
1598,8
2316,4
27892
2855,0
TU
PR
O D
U
C TI O
N
Dịch vụ 4031,4 7463,0 9624,0 11392,0 Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tổng sản phẩm trong nước phân theo khu Vực kinh tế của Hoa Kì giai đoạn 1990-2010? A. Tỉ trọng khu vực nông ngư nghiệp nhỏ nhất và không có sự thay đổi trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì. B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì. C. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng lớn thứ hai và có xu hướng tăng trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì. D. Tổng sản phẩm trong nước tăng nhanh hơn tổng sản phẩm khu vực dịch vụ. Câu 14. Cho bảng số liệu: SỐ LAO ĐỘNG VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA VIỆT NAM, NĂM 2010 - 2014 (Đơn vị: nghìn người) 2010
2014
Kinh tế Nhà nước
5107,4
5473,5
42214,6
45214,4
TH
AN H
Thành phần kinh tế
Kinh tế ngoài Nhà nước
N
G
U
YE
N
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 1726,5 2056,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng về số lao động và cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2010 và 2014? A. Số lao động tăng, tỉ trọng lao động tăng đối với thành phần kinh tế ngoài Nhà nước B. Số lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng ít hơn nhà nước C. Số lao động tăng, tỉ trọng lao động tăng đối với thành phần kinh tế Nhà nước D. Tỉ trọng lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm nhanh hơn Nhà nước Câu 15. Cho biểu đồ thể hiện dân số nước ta và tỉ lệ dân thành thị từ năm 2000 đến 2013.
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ
Tháng
I
III
IV
V
VI
Hà Nội
18,6 26;2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 4,4
TP HCM
13,8 4,1
AN H
II
TU
PR
O D
U
Nhận xét nào sau đây không phù hợp với biểu đồ trên? A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân cả nước B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng vẫn còn thấp so với thế giới. C. Số dân thành thị tăng chậm hơn số dân nông thôn. D. Tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng 8,1% từ năm 2000 đến 2013. Câu 16. Cho bảng số liệu sau Lượng mưa (mm) của Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh VII
VIII
IX
X
TH
10,5 50,4 215,4 311,7 293,7 269,8 327,1 26,7
XI
XII 23,4
116,5 48,3
N
G
U
YE
N
Nguyên nhân nào làm Hà Nội có mưa cực đại vào tháng 8, Thành phố Hồ Chí Minh mưa cực đại vào tháng 9? A. Tháng 8 dải hội tụ nhiệt đới vắt ngang ở Hà Nội, tháng 9 hoạt động mạnh của gió mùa Tây Nam ở Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hoạt động mạnh của gió mùa Đông Nam và ảnh hưởng của bão ở 2 địa điểm trên. C. Mặt trời lên thiên đỉnh ở cả 2 địa điểm trên và ảnh hưởng của bão. D. Hoạt động mạnh của bão vào tháng 8 ở Hà Nội, gió Tín Phong hoạt động mạnh ở Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng 9. Câu 17. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 ĐẾN 2012 (Đơn vị: Nghìn người) Năm
Tổng số
Năm
Tổng số
2000
77.631
38.165
39.466
2006
83.313
41.000
42.313
2008
85.122
41.958
43.164
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ 2010
86.928
2012
42.991
43.937
88.809 43.908 Nguồn: Niêm giám thống kê 2015.
44.901
C TI O
N
Nhận xét đúng nhất là A. Tỉ lệ nữ ngày càng tăng qua các năm. B. Tỉ số giới tính có xu hướng tăng lên qua các năm. C. Tỉ số giới tính có xu hướng giảm qua các năm. D. Tỉ lệ nam lớn hơn tỉ lệ nữ. Câu 18. Cho bảng số liệu: TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1979 - 2009 1979
1989
1999
2009
Tỉ suất sinh
32,2
31,3
23,6
17,6
Tỉ suất tử
7,2
8,4
7,3
6,7
U
Năm
(Đơn vị:%)
TH
Năm Tổng số
AN H
TU
PR
O D
Để thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng sử dụng kiểu biểu đồ thích hợp nhất là: A. Biểu đồ hai đường B. Biểu đồ kết hợp C. Biểu đồ cột nhóm D. Biểu đồ ba đường Câu 19. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (Đơn vị: tỉ đồng) Chia ra
Kinh tế Nhà nước
Kinh tế ngoài Nhà nước
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
147 994
151515
186 335
YE
N
2006 485 844
188 959 287 729 334 494 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012) Nhận xét nào sau đây sai khi nói về quy mô giá trị sản xuất công nghiệp và cơ cấu phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2006 và năm 2010? A. Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010 tăng gấp 1,7 lần năm 2006 B. Tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước và khu vực kinh tế ngoài nhà nước giảm C. Tỉ trọng thấp nhất thuộc về khu vực kinh tế Nhà nước D. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng Câu 20. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
N
G
U
2010 811 182
Năm
Tổng số dân (nghìn người)
Sản lượng lương thực (nghìn tấn)
2000
77635
34539
2005
82329
39622
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ 2010
86947
44632
91713 50498 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2105, NXB Thống kê 2016) Dựa vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 2000 -2015? A. Dân số tăng nhanh hơn sản lượng lương thực B. Bình quân lương thực đầu người tăng liên tục C. Dân số tăng nhanh hơn bình quân lương thực theo đầu người D. Sản lượng lương thực tăng chậm hơn bình quân lương thực theo đầu người. Câu 21. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước, trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2013. Đơn vị: nghìn ha Trung du miền núi Bắc Bộ
Cây công nghiệp lảu nãm
2134,9
142,4
969,0
Cả phê
641,2
15,5
573.4
Chè
132,6
96,9
22,9
Cao su
978,9
30,0
259,0
TU
PR
O D
Cả nước
U
C TI O
N
2015
Tây Nguvên
N
G
U
YE
N
TH
AN H
Cây khác 3822 0,0 113,7 Nếu bán kính biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ bằng 1 (đơn vị bán kính) thì bán kính biểu đồ của Tây Nguyên là A. 1,9. B. 7,9. C. 2,6. D. 14,9.
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ ĐÁP ÁN 1. C
2. D
3. B
4. A
5. D
6. B
7. D
8. A
9. B
10. B
11. C
12. B
13. B
14. B
15. C
16. A
17. B
18. B
19. B
20. B
21. C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Xử lí số liệu theo công thức: Tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP = Tổng số nợ / GDP *100% Ta có bảng Tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP của các quốc gia Mỹ Latinh Đơn vị % Quốc gia
Ác-hen-ti-na
104,3
Mê-hi-cô
Bra-xin
36,4
Pa-na-ma
Tổng số nợ/ GDP
N
Tổng số nợ/ GDP
C TI O
Quốc gia
222 63,8
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
Ha-mai-ca 75 Vê-nê-xu-ê-la 30,4 => Như vậy Ác-hen-ti-na có Tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP cao nhất, Mê-hi-cô có Tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP thấp nhất => Chọn đáp án C Câu 2. Phương pháp suy luận logic Tổng giá trị xuất nhập khẩu = giá trị xuất khẩu + giá trị nhập khẩu, nghĩa là trong cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu (100%) bao gồm giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu =>đối tượng nào có giá trị lớn hơn thì chiêm tỉ trọng lớn hơn. Dựa vào bảng số liệu đã cho, dễ nhận xét thấy Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu =>tỉ trọng giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn tỉ trọng giá trị nhập khẩu => Nhận xét D không đúng => Chọn đáp án D Câu 3. Dựa vào bảng số liệu đã cho, và công thức tính tốc độ tăng trưởng (đơn vị lần) Tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau/ giá trị năm gốc (đơn vị: lần) Ta có: Từ năm 2005 đên năm 2014, Diện tích lúa tăng 7816,2/7329,2 = 1,07 lần Diện tích ngô tăng: 1179,0/1052,6 = 1,12 lần => Diện tích ngô tăng nhanh hơn diện tích lúa => Nhận xét B đúng => Chọn đáp án B Câu 4. Căn cứ vào bảng số liệu đã cho và công thức tính chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng = khai thác - tiêu dùng (hoặc tiêu dùng - khai thác) => chênh lệch giữa lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của các khu vực lần lượt là: Đông Á 15,8 triệu thùng / ngày; Tây Nam Á 20,5 triệu thùng / ngày; Trung Á 1,4 triệu thùng/ ngày; Tây Âu 8,3 triệu thùng / ngày; Bắc Mĩ 3,9 triệu thùng/ ngày => Tây Nam Á là khu vực có chênh lệch giữa dầu thô khai thác và tiêu dùng lớn nhất => nhận xét A không đúng => Chọn đáp án A Câu 5. Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tốc độ tăng trưởng giá trị = năm sau/ giá trị năm gốc (lần) => Từ 2005 đên 2015
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Lao động thuộc thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng 8756 nghìn người, tăng 1,24 lần Lao động thuộc thành phần kinh tế Nhà nước tăng 210 nghìn người, tăng 1,04 lần Lao động thuộc thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng 1091 nghìn người, tăng 1,98 lần => Lao động thuộc thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhiều nhất; Lao động thuộc thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất => Nhận xét D đúng => Chọn đáp án D Câu 6. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy, - Hoa Kì có quy mô GDP lớn nhất, dân số gấp 2,58 lần Nhật Bản =>A sai - So với Nhật Bản, Liên Bang Nga có tổng GDP nhỏ hơn 3,29 lần nhưng dân số đông hơn =>B đúng - Trung Quốc có quy mô dân số lớn nhất, Tổng GDP cao gấp 8,27 lần Liên Bang Nga =>C sai - Quy mô GDP của Hoa Kì lớn hơn 1,64 lần nhưng tổng dân số thấp hơn 4,25 lần Trung Quốc =>D sai => Chọn đáp án B Câu 7. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy sự phân mùa trong chế độ mưa của TP. Hồ Chí Minh sâu sắc hơn Hà Nội. Mùa đông ở Hà Nội vẫn có mưa phùn nên mùa khô không sâu sắc bằng TP. Hồ Chí Minh, TP Hồ Chí Minh tháng ít mưa nhất lượng mưa dưới 10mm, còn Hà Nội tháng mưa ít nhất cũng khoảng 20mm => nhận xét không đúng là Sự phân mùa trong chế độ mưa của Hà Nội sâu sắc hơn Thành phố Hồ Chí Minh => Chọn đáp án D Câu 8. Dựa vào biểu đồ đã cho, trước tiên tính , -----Tổng giá trị sản xuất công nghiệp năm 1996 = (74161+35682+39589) = 149432 tỉ đồng Tổng giá trị sản xuất công nghiệp năm 2005 = (249085+308854+433110) = 991049 tỉ đồng So với năm 1996 thì quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 gấp (991049 / 149432) = 6,63 lần => Chọn đáp án A Câu 9. Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính - Biên độ nhiệt độ tuyệt đối = Nhiệt độ tối cao tuyệt đối - Nhiệt độ tối thấp tuyệt đối - Biên độ nhiệt độ trung bình năm = Nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất - Nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất => Biên độ nhiệt độ tuyệt đối của Hà Nội = 42,8 - 2,7 = 40,10C Biên độ nhiệt độ trung bình năm = 28,9 - 16,4 = 12,50C => Biên độ nhiệt độ tuyệt đối và biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội lần lượt là 40,10C và 12,50C => Chọn đáp án B Câu 10. Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tỉ trọng thành phần trong tổng = giá trị thành phần / Tổng *100% Ta có bảng TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015. (Đơn vị: %) Năm
Tổng số
Chia ra
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
2005
35,8
48,3
29,1
22,6
2009
38,9
48,1
28,8
23,1
2013
44,0
45,7
33,2
21,1
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
O D
U
C TI O
N
2015 45,1 45,9 33,3 20,8 => Nhận xét thấy A. Tỉ trọng lúa đông xuân luôn lớn nhất =>đúng B. Tỉ trọng lúa đông xuân giảm liêntục =>sai vì từ 2013 đến 2015 tỉ trọng lúa đông xuân tăng nhẹ C. Tỉ trọng lúa mùa luôn nhỏnhất =>đúng D. Tỉ trọng lúa hè thutăng =>đúng => nhận xét không đúng là B => Chọn đáp án B Câu 11. Áp dụng công thức tính tỉ suất gia tăng tự nhiên = tỉ suất sinh - tỉ suất tử tỉ suất gia tăng tự nhiên năm 1960 = 46 -12 = 340/oo = 3,4% tỉ suất gia tăng tự nhiên năm 2014 = 17,2 - 6,9 = 10,30/00 =1,03% => Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy giai đoạn 1960-2014 Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm 2,37% => Chọn đáp án C Câu 12. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kiến thức đã học, nhận xét thấy Đường biên chiếm tỉ trọng khối lượng hàng hóa luân chuyên lớn nhất và nguyên nhân là do cự li vận chuyên lớn (khối lượng hàng hóa luân chuyên = khối lượng hàng hóa vận chuyên * cự li vận chuyên) => Chọn đáp án B Câu 13. *Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tỉ trọng = giá trị thành phần / Tổng *100% BẢNG TỈ TRỌNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1990 - 2010 1990
2000
2005
2010
Tổng sản phẩm trong nước
5751,0
9899,0
12564,0
14419,0
Nông- lâm- thủy sản
2,1
1,2
1,2
1,2
Công nghiệp xây dựng
27,8
23,4
22,2
19,8
N
Khu vực kinh tế
Dịch vụ 70,1 75,4 76,6 79,0 Từ 1990 đến 2010, Tỉ trọng khu vực nông ngư nghiệp nhỏ nhất và giảm =>A sai Tỉ trọng khu vực dịch vụ luôn lớn nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì =>B đúng Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng lớn thứ hai và có xu hướng giảm trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì. =>C sai
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ *Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau/ giá trị năm gốc *100% => Từ 1990 đến 2010 Tổng sản phẩm trong nước tăng 14419,0 / 5751,0 =2,5 lần Tổng sản phẩm khu vực dịch vụ tăng 11391,0 / 4031,4 = 2,8 lần => Tổng sản phẩm trong nước tăng chậm hơn Tổng sản phẩm khu vực dịch vụ =>D sai => Chọn đáp án B Câu 14. Dựa vào bảng số liệu đã cho và áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100% Ta có bảng TỈ TRỌNG LAO ĐỘNG VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA VIỆT NAM, NĂM 2010 - 2014 (Đơn vị: %) 2010
C TI O
N
Thành phần kinh tế Kinh tế Nhà nước
U
Kinh tế ngoài Nhà nước
O D
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
2014
10.4
10.4
86 1
857
3,5
3,9
N
G
U
YE
N
TH
AN H
TU
PR
Tổng 100 100 Nhận xét thấy, số lao động các thành phần kinh tế đều tăng - Tỉ trọng lao động thành phần kinh tế ngoài Nhà nước giảm => nhận xét “tỉ trọng lao động tăng đối với thành phần kinh tế ngoài Nhà nước” là sai => A sai - Số lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng (330,1 nghìn người) tăng ít hơn nhà nước (366,1nghìn người ) =>B đúng - Tỉ trọng lao động thành phần kinh tế Nhà nước không thay đổi => Nhận xét “tỉ trọng lao động tăng đối với thành phần kinh tế Nhà nước” là sai =>C sai - Tỉ trọng lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng => nhận xét “tỉ trọng lao động của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm nhanh hơn Nhà nước” là sai =>D sai => Chọn đáp án B Câu 15. Dựa vào biểu đồ đã cho, áp dụng công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100% => Giá trị thành phần = Tỉ trọng thành phần * Tổng Ta có bảng số dân thành thị và nông thôn từ năm 2000 đến 2013 Đơn vị: triệu người Năm
2000
2005
2008
2010
2013
Tổng số dân
77,6
82,4
85,1
86,9
89,7
Thành thị
18,70
22,33
24,68
26,50
28,89
Nông thôn 58,9 60,07 60,42 60,4 Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc (lần)
60,81
Tổng số
Nam
Nữ
Tỉ số giới tính
2000
100
49,2
50,8
96,7
2006
100
49,2
50,8
96,9
2008
100
49,3
50,7
91,2
2010
100
49,5
50,3
97,8
YE
N
TH
AN H
Năm
TU
PR
O D
U
C TI O
N
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ => Tốc độ tăng số dân thành thị = 28,89 /18,70 = 1,55 lần Tốc độ tăng số dân nông thôn = 60,81 / 58,9 = 1,03 lần Tốc độ tăng số dân cả nước = 89,7 / 77,6 = 1,16 lần => A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân cả nước =>đúng B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng vẫn còn thấp so với thế giới =>đúng C. Số dân thành thị tăng chậm hơn số dân nông thôn =>sai D. Tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng 8,1% từ năm 2000 đến 2013 =>đúng => Nhận xét không đúng là C => Chọn đáp án C Câu 16. Nguyên nhân chính làm Hà Nội có mưa cực đại vào tháng 8, Thành phố Hồ Chí Minh mưa cực đại vào tháng 9 là Tháng 8 dải hội tụ nhiệt đới vắt ngang ở Hà Nội, tháng 9 hoạt động mạnh của gió mùa Tây Nam ở Thành phố Hồ Chí Minh. => Chọn đáp án A Câu 17. Dựa vào bảng số liệu đã cho và công thức tính tỉ trọng trong 1 tổng Tỉ trọng thành phần = giá trị thành phần / Tổng * 100% Đồng thời áp dụng công thức tỉ số giới tính = số nam / số nữ hoặc tỉ số giới tính (%) = số nam / số nữ *100 Ta có bảng TỈ LỆ DÂN SỐ VÀ TỈ SỐ GIỚI TÍNH NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 ĐẾN 2012 (đơn vị:%)
N
G
U
2012 100 49,4 50,6 97,8 Dựa vào bảng số liệu đã xử lí nhận xét thấy, tỉ số giới tính có xu hướng tăng lên qua các năm, từ 96,7% năm 2000 lên 97,8% năm 2012 => Chọn đáp án B Câu 18. Để thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng sử dụng kiểu biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ kết hợp đường và miền: 2 đường (thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử ), miền ở giữa 2 đường thể hiện tỉ suất gia tăng dân số => Chọn đáp án B Câu 19. Phương pháp: Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau/ giá trị năm gốc Áp dụng công thức tính cơ cấu trong 1 tổng, tỉ trọng thành phần = giá trị thành phần / Tổng *100 (%) Cách giải: Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau/ giá trị năm gốc (đơn vị: lần) => Từ 2006 đến 2010, tổng giá trị sản xuất công nghiệp tăng 811 182 / 458 844 = 1,77 lần
BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ Áp dụng công thức tính cơ cấu trong 1 tổng, tỉ trọng thành phần = giá trị thành phần / Tổng *100 (%) Ta có bảng CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (Đơn vị: %) Năm Tổng số
Chia ra Kinh tế Nhà nước
Kinh tế ngoài Nhà nước
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
30,5
31,2
38,3
2006 485 844
77635
2005
82329
2010
O D
2000
Sản lượng lương thực (nghìn tấn)
Bình quân lương thực (kg/người)
34539
444,9
39622
481,1
44632
513,3
PR
Tổng số dân (nghìn người)
TU
Năm
AN H
U
C TI O
N
2010 811 182 23,3 35,5 41,2 Nhận xét thấy tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước giảm, tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng => Nhận định sai là Tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước và khu vực kinh tế ngoài nhà nước giảm => Chọn đáp án B Câu 20. Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính bình quân lương thực theo đầu người = Tổng sản lượng lương thực / số dân
86947
N
G
U
YE
N
TH
2010 91713 50498 550,6 Chú ý đổi đơn vị: 1 tấn = 1000kg Áp dụng công thức tính tốc độ tăng trưởng = giá trị năm sau / giá trị năm gốc *100 (đơn vị %) => Giai đoạn 2000-2010, Tổng số dân tăng: 91713 / 77635 *100 = 118,1% Sản lượng lương thực tăng 50498 / 34539 = 146,2% Bình quân lương thực tăng 550,6 / 444,9 = 123,8% => Nhận xét đúng là Bình quân lương thực đầu người tăng liên tục => Chọn đáp án B Câu 21. [Áp dụng công Thức tính bán kính đường tròn biểu đô R 2 R1
S2 ... cm S1
R 3 R1
S3 ... cm S1
R n R1
Sn ... cm S1
Trong đó S1: giá trị năm gốc R1 : bán kính năm gốc S2: giá trị năm thứ 2 R2: bán kính năm thứ 2 Ta có RTây Nguyên = R TDMNBB* => Chọn đáp án C
969, 0 969, 0 1* 2, 6 (đơn vị bán kính) 142, 4 142, 4