BỘ 20 ĐỀ DỰ ĐOÁN BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPTQG NĂM 2022 MÔN THI HÓA HỌC (01-16)

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

BỘ 20 ĐỀ DỰ ĐOÁN BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2022 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN THI THÀNH PHẦN HÓA HỌC (01-16) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút – Mã đề 001

L

BỘ 20 ĐỀ DỰ ĐOÁN BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO ÔN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2022

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137; Zn = 65.

Câu 3: Câu 4:

D. NaOH.

Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn Ba 2 + + SO 24 −  → BaSO 4 ↓ ?

OF

Câu 2:

Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. NaNO3. B. KCl. C. MgCl2.

A. Ba(OH)2 + H2SO4  → BaSO4 + H2O.

B. Ba(OH)2 + FeSO4  → BaSO4 + Fe(OH)2.

C. BaCl2 + FeSO4  → BaSO4 + FeCl2.

D. BaCl2 + Ag2SO4  → BaSO4 + 2AgCl.

Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn? A. Na. B. Fe. C. Al.

ƠN

Câu 1:

D. Mg.

Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO 3− . Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. HCl.

B. Na2CO3.

C. H2SO4.

D. NaCl.

Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.

Câu 6:

Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Sn2+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Ni2+.

Câu 7:

Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là A. poli(vinyl clorua). B. polipropilen. C. polietilen. Chất nào sau đây là đipeptit? A. Gly-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. Chất nào sau đây là muối axit? A. CuSO4. B. Na2CO3.

M

Câu 9:

QU Y

Câu 8:

NH

Câu 5:

D. polistiren.

C. Gly-Ala-Ala.

D. Gly-Ala.

C. NaH2PO4.

D. NaNO3.

Câu 10: Thủy phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH thu được ancol có công thức là A. C2H4(OH)2. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. C3H5(OH)3.

DẠ

Y

Câu 11: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion A. Fe2+. B. Cu2+. C. Pb2+. D. Cd2+. Câu 12: Kim loại Al không tan trong dung dịch A. HNO3 loãng. B. HCl đặc.

C. NaOH đặc.

Câu 13: Dung dịch nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím? A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Alanin. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

1

D. HNO3 đặc, nguội. D. Glyxin.


Chuyển giao tài liệu Hóa học

C. Tinh bột.

Câu 15: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? A. Cu. B. Ag. C. Au.

D. Glucozơ. D. Al.

L

Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ.

Câu 17: Tên gọi của este CH3COOC2H5 là A. etyl fomat. B. etyl axetat.

C. metyl axetat.

D. metyl fomat.

OF

Câu 18: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.

FI CI A

Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng? A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng. C. Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2 dư. D. Cho Fe vào dung dịch HCl.

D. Mg(OH)2.

Câu 20: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. Metyl fomat. B. Axit axetic. C. Anđehit axetic.

D. Ancol etylic.

ƠN

Câu 19: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. BaO. B. Mg. C. Ca(OH)2.

NH

Câu 21: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là A. 25,92. B. 28,80. C. 14,40. D. 12,96.

QU Y

Câu 22: Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,15. B. 20,75. C. 24,55. D. 30,10. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. C4H11N. C. C4H9N. D. C3H7N.

M

Câu 24: Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 25: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y tác dụng với H2 tạo sobitol. B. X có phản ứng tráng bạc. C. Phân tử khối của Y là 162. D. X dễ tan trong nước lạnh.

DẠ

Y

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1 gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là A. 5,1. B. 7,1. C. 6,7. D. 3,9. Câu 27: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 28: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

2


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Câu 29: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: ®pdd cã mn X 1 + H 2 O  → X 2 + X 3 ↑ + H 2 ↑

L

X 2 + X 4  → BaCO 3 ↓ + K 2 CO 3 + H 2 O

FI CI A

Hai chất X2, X4 lần lượt là: A. NaOH, Ba(HCO3)2. B. KOH, Ba(HCO3)2. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2.

Câu 30: Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp khí gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ V lít khí O2. Giá trị của V là A. 6,408. B. 5,376. C. 6,272. D. 5,824.

NH

ƠN

OF

Câu 31: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau: Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đi khi thu được dung dịch đồng nhất. Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau đó đun nóng. Nhận định nào sau đây đúng? A. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím. B. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit. C. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. D. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.

QU Y

Câu 32: Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,06 mol O2, thu được H2O và 1,44 mol CO2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,03 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là A. 24,44. B. 24,80. C. 26,28. D. 26,64.

M

Câu 33: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 9650. B. 8685. C. 7720. D. 9408.

DẠ

Y

Câu 34: Cho các phát biểu sau a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. c) Trong tơ tằm cho các gốc α-amino axit. d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. f) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 35: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,54 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,38 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

3


Chuyển giao tài liệu Hóa học

A. 0,09

B. 0,08

C. 0,12

D. 0,10.

FI CI A

L

Câu 36: Hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K và K2O trong đó đã chiếm 15,434% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam X tác dụng với nước dư thu được dung dịch Y và 2,016 lít H2 (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng với m' gam P2O5 thu được dung dịch chỉ chứa muối Na3PO4 và K3PO4 có tổng số mol là 0,18 mol. Tổng giá trị (m + m') gần nhất với A. 30,5. B. 31,0. C. 31,5. D. 32,0.

OF

Câu 37: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot. (b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời. (c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O. (d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3. (e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3. (f) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

B. 0,08

C. 0,12.

D. 0,06.

NH

A. 0,09.

ƠN

Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,21 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 3: 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 27,84 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,33 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là Câu 39: Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng: (1) E + NaOH  → X+Y+Z

→ F + NaCl (2) X + HCl 

M

QU Y

(3) Y + HCl  → T + NaCl Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; ME < 168; MZ < MF < MT. Cho các phát biểu sau: (a) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm. (b) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2. (c) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH. (d) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên. (e) Trong phân tử Z và F đều không có liên kết π. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

DẠ

Y

Câu 40: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức; MX < MY < MZ. Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của axit cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khối lượng của Y trong 27,26 gam E là A. 7,88 gam. B. 3,96 gam. C. 2,64 gam. D. 3,06 gam. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C D B B B A D C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D B D B C B C B D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

4


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Câu 3:

Câu 4:

A 35 D

A 36 C

D 37 C

Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. NaNO3. B. KCl. C. MgCl2. Chọn D.

C 38 A

B 39 B

D. NaOH.

D 40 D

L

C 34 C

Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn Ba 2 + + SO 24 −  → BaSO 4 ↓ ? A. Ba(OH)2 + H2SO4  → BaSO4 + H2O.

B. Ba(OH)2 + FeSO4  → BaSO4 + Fe(OH)2.

→ BaSO4 + FeCl2. C. BaCl2 + FeSO4  Chọn C.

→ BaSO4 + 2AgCl. D. BaCl2 + Ag2SO4 

Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn? A. Na. B. Fe. C. Al. Chọn D.

OF

Câu 2:

C 33 C

D. Mg.

Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO 3− . Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. HCl. Chọn B.

ƠN

Câu 1:

A 32 A

FI CI A

C 31 C

B. Na2CO3.

C. H2SO4.

D. NaCl.

Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic. Chọn B.

Câu 6:

Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Sn2+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Ni2+. Chọn B.

Câu 7:

Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là A. poli(vinyl clorua). B. polipropilen. C. polietilen. Chọn A.

D. polistiren.

Chất nào sau đây là đipeptit? A. Gly-Ala-Gly. B. Ala-Gly-Gly. Chọn D.

C. Gly-Ala-Ala.

D. Gly-Ala.

Chất nào sau đây là muối axit? A. CuSO4. B. Na2CO3. Chọn C.

C. NaH2PO4.

D. NaNO3.

QU Y

M

Câu 9:

Câu 8:

NH

Câu 5:

DẠ

Y

Câu 10: Thủy phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH thu được ancol có công thức là A. C2H4(OH)2. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. C3H5(OH)3. Chọn D. Câu 11: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion A. Fe2+. B. Cu2+. C. Pb2+. D. Cd2+. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

5


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Chọn D.

Câu 13: Dung dịch nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím? A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Alanin. Chọn B. C. Tinh bột.

Câu 15: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất? A. Cu. B. Ag. C. Au. Chọn B.

D. Glyxin.

D. Glucozơ.

OF

Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. Chọn D.

D. HNO3 đặc, nguội.

L

C. NaOH đặc.

FI CI A

Câu 12: Kim loại Al không tan trong dung dịch A. HNO3 loãng. B. HCl đặc. Chọn D.

D. Al.

C. metyl axetat.

D. metyl fomat.

NH

Câu 17: Tên gọi của este CH3COOC2H5 là A. etyl fomat. B. etyl axetat. Chọn B.

ƠN

Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng? A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng. C. Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2 dư. D. Cho Fe vào dung dịch HCl. Chọn C.

QU Y

Câu 18: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. Chọn C. D. Mg(OH)2.

Câu 20: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. Metyl fomat. B. Axit axetic. C. Anđehit axetic. Chọn D.

D. Ancol etylic.

M

Câu 19: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. BaO. B. Mg. C. Ca(OH)2. Chọn B.

Y

Câu 21: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là A. 25,92. B. 28,80. C. 14,40. D. 12,96. Chọn C.

DẠ

Câu 22: Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,15. B. 20,75. C. 24,55. D. 30,10. Chọn A. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. C4H11N. C. C4H9N. D. C3H7N. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

6


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Chọn C.

FI CI A

L

Câu 24: Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen, poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Chọn C.

Câu 25: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y tác dụng với H2 tạo sobitol. B. X có phản ứng tráng bạc. C. Phân tử khối của Y là 162. D. X dễ tan trong nước lạnh. Chọn A.

OF

Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1 gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là A. 5,1. B. 7,1. C. 6,7. D. 3,9. Chọn A.

ƠN

Câu 27: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Chọn D.

NH

Câu 28: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO. Chọn C. Câu 29: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: ®pdd cã mn X 1 + H 2 O  → X 2 + X 3 ↑ + H 2 ↑

QU Y

X 2 + X 4  → BaCO 3 ↓ + K 2 CO 3 + H 2 O

Hai chất X2, X4 lần lượt là: A. NaOH, Ba(HCO3)2. B. KOH, Ba(HCO3)2. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2. ®pdd cã mn 2KCl(X 1 ) + 2H 2 O  → 2KOH(X 2 ) + Cl 2 ↑ (X 3 ) + H 2 ↑ 2KOH (X 2 ) + Ba(HCO 3 ) 2 (X 4 )  → BaCO 3 ↓ + K 2 CO 3 + 2H 2 O

Chọn B.

M

Câu 30: Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp khí gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng 3,64 gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ V lít khí O2. Giá trị của V là A. 6,408. B. 5,376. C. 6,272. D. 5,824. 0

Y

t C 4 H 10 (0,1)  → X

C a H 2a+2 CH 2

+ Br2 + O2   → Y C a H 2a+2  → m = 3,64 V b↑

CO 2 H2O

m b↑ = m CH2

DẠ

→ m CH 2 = 3,64  → n CH 2 = 0,26 mol

BT O BT C     → n O2 = 0,26 → 0,1*4 = 0,26 + n CO2  n CO2 = 0,14 Y +O2   BT H   → 0,1*10 = 0,26*2 + 2n H2 O  n H2O = 0,24   → VO2 = 5,824 L  

Chọn D.

Câu 31: Tiến hành các bước thí nghiệm như sau: Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

7


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đi khi thu được dung dịch đồng nhất. Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, sau đó đun nóng. Nhận định nào sau đây đúng? A. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím. B. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit. C. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. D. Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH. Chọn C.

ƠN

OF

Câu 32: Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,06 mol O2, thu được H2O và 1,44 mol CO2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,03 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là A. 24,44. B. 24,80. C. 26,28. D. 26,64. Quy X: C15 H31COOH (0,08); CH 2 (x); C 3H 2 (y) BT C   x = 0,1 → 16*0,08 + x + 3y = 1,44 ⇒  BT e ⇒  → 92*0,08 + 6x + 14y = 2,06*4 y = 0,02   C15H 31COO (0,08); CH 2 (0,1) KOH (0,05) X +   →M NaOH (0,03) K + (0,05); Na + (0,03)

NH

⇒ m M = 24,44 gam

Chọn A.

QU Y

Câu 33: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 9650. B. 8685. C. 7720. D. 9408. TH1: Al2O3 bị hòa tan bởi OH .

M

Al 2 O3 + 2OH −  → 2AlO 2− + H 2 O  n OH − = 2*n Al2O3 = 0,04 mol

Cu

2+

Catot

Anot

(0,05) + 2e (0,1)  → Cu

0

2H 2 O + 2e (2x)  → H 2 (x) + 2OH − (2x)

2Cl  → Cl 2 (y) + 2e (2y) 2H 2 O  → O 2 (z) + 4e (4z) + 4H + (4z)

DẠ

Y

n − OH ( Z )  → 2x - 4z = 0,04 x = 0,03  n e = 0,1 + 2x = 0,16  0,105 mol    → x + y + z = 0,105  y = 0,07  →  n e = (It)/F  → t = 7720   z = 0,005 BT e → 2x + 0,1 = 2y + 4z   TH2: Al2O3 bị hòa tan bởi H+; các em tự giải nhé. Chọn C.

Câu 34: Cho các phát biểu sau a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng. b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. c) Trong tơ tằm cho các gốc α-amino axit. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

8


FI CI A

d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường. e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm. f) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Chọn C.

L

Chuyển giao tài liệu Hóa học

OF

Câu 35: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,54 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,38 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là A. 0,09 B. 0,08 C. 0,12 D. 0,10. CO 2 (0,38) COO (x) BT C → x + y = 0,38     + O2 CH (y)  → H O ⇔  2  2  BT e 0,54 → 6y + 0,16*3 = 0,54*4    NH (0,16) N 3   2  → x = 0,1; y = 0,38  X + KOH ⇔ a = n KOH = n COO = 0,1 mol

ƠN

Chọn D.

NH

Câu 36: Hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K và K2O trong đó đã chiếm 15,434% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam X tác dụng với nước dư thu được dung dịch Y và 2,016 lít H2 (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng với m' gam P2O5 thu được dung dịch chỉ chứa muối Na3PO4 và K3PO4 có tổng số mol là 0,18 mol. Tổng giá trị (m + m') gần nhất với A. 30,5. B. 31,0. C. 31,5. D. 32,0.

Na 3 PO 4 (x/3 mol)  K 3 PO 4 (y/3 mol)

QU Y

Na + (x) Na (x)   + H2O + P2 O 5 X K (y)  → H 2 + dd Y K + (y) ; Y  → 0,18 mol m' gam O (z)  − 0,09  OH

BT e   → x + y = 2z + 0,09*2 x = 0,33    x/3 + y/3 = 0,18  → y = 0,21  m X = 18,66 gam 16z.100/(23x + 39y + 16z) = 15,434 z = 0,18  

BT P  → 2n P2 O5 = n Na3PO4 + n K3PO4  → n P2 O5 = 0,09  m P2O5 = 12,78 gam

Chọn C.

M

 → m + m' = 31,44 gam

DẠ

Y

Câu 37: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot. (b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời. (c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O. (d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3. (e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3. (f) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Chọn C. Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,21 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 3: 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 27,84 gam chất rắn

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

9


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Fe (a) Mg (0,21)

+Y

Cu

(3x)

+

Ag (2x)

Cu 2 + (3x)  → Z + 27,84 gam T Ag + (2x)

+ H 2SO 4 → SO2 (0,33) d−

FI CI A

X

2+

L

T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,33 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là A. 0,09. B. 0,08 C. 0,12. D. 0,06.

Fe d− (y)

27,84 → 64*3x + 108*2x + 56y = 27,84 x = 0,06     → BT e → 2*3x + 2x + 3y = 0,33*2 y = 0,06 T + H 2 SO 4  

BT e  → 2n Fe(pø ) + 2n Mg = 2n Cu2+ + n Ag+  n Fe(pø ) = 0,03  → a = n Fe(b®) = 0,09 X+Y

OF

Chọn A.

Câu 39: Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng: (1) E + NaOH  → X+Y+Z (2) X + HCl  → F + NaCl

M

QU Y

NH

ƠN

→ T + NaCl (3) Y + HCl  Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; ME < 168; MZ < MF < MT. Cho các phát biểu sau: (a) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm. (b) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2. (c) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH. (d) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên. (e) Trong phân tử Z và F đều không có liên kết π. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Từ (2), (3)  X, Y là các muối Từ (1)  E là este. Mặt khác ME < 168 nên E chứa 2 chức este. E có 04 oxi  E có 4C  E là C4H6O4. MZ < MF < MT nên: E là HCOO-CH2-COO-CH3; X là HCOONa; Z là CH3OH; F là HCOOH; T là HO-CH2-COOH  → Phát biểu đúng: (a) và (b). Chọn B.

Y

Câu 40: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức; MX < MY < MZ. Đốt cháy hết 27,26 gam E cần vừa đủ 1,195 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 27,26 gam E trong dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các muối của axit cacboxylic no và 14,96 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khối lượng của Y trong 27,26 gam E là A. 7,88 gam. B. 3,96 gam. C. 2,64 gam. D. 3,06 gam.

DẠ

27,26 gam E

+ O2  → CO 2 (1,1 mol) + H 2 O 1,195 mol + NaOH → Muèi HCOONa; (COONa)2 ; CH 2 + 14,96 gam Ancol: ROH

BTKL BT O  → m H2 O = 17,1 → n H2 O = 0,95;  → n O(E) = 0,76 → n COO(E) = 0,38 mol E + O2 E + O2 E + NaOH BTKL  → n NaOH = n ROH = n COO(E) = 0,38 mol;  → m Muèi = 27,5 gam E+NaOH

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

10


Chuyển giao tài liệu Hóa học

CT 2 ancol: CH 3OH; C 2 H 5OH PP ®−êng chÐo   → n CH3OH = 0,18; n C 2 H5OH = 0,22

E + O2 n COO = 0,38  → n Este 2 chøc = n CO2 - n H2O = 0,15;  → n E(®¬n chøc) = 0,08

 68*0,08 + 134*0,15 + 14n CH2 = 27,5  → n CH2 = 0,14 mol   > 0,17 ⇒ Axit 2 chøc: (COOH)2 → CT Z: CH 3OOC-COOC 2 H 5 (0,18)

Do n (COONa)2

FI CI A

HCOONa (0,08) m Muèi = 27,5 Muèi    → (COONa)2 (0,15); CH 2

L

⇒ M ROH = 39,368 →

Do n (COONa)2 > 0,14 ⇒ Axit 2 chøc: (COOH)2 → CT Z: CH 3OOC-COOC 2 H 5 (0,15)

OF

n CH OH = 0,03 HCOOCH 3 * kCH 2 (0,03) 3 ⇒  ⇒ CT Este ®¬n chøc  ⇔ 0,03k + 0,05t = 0,14 n C 2 H5OH = 0,05 HCOOC 2 H 5 * tCH 2 (0,05) k = 3; Y: C 3H 7COOCH 3 (0,03) ⇒  ⇒ m X = 0,03*102 = 3,06 gam t = 1; X: CH 3COOC 2 H 5 (0,05)

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Chọn D.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

11


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút – Mã đề 002

L

BỘ 20 ĐỀ DỰ ĐOÁN BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO ÔN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2022

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137; Zn = 65. Câu 1:

Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3? A. HCl. B. KNO3.

C. MgCl2.

D. NaCl.

Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaOH và Na2CO3. B. Cu(NO3)2 và H2SO4. C. CuSO4 và NaOH. D. FeCl3 và NaNO3.

Câu 3:

Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2? A. K2O. B. Ca. C. CaO.

OF

Câu 2:

D. Na2O.

Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. NaCl và Ca(OH)2. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. Na2CO3 và HCl.

Câu 5:

Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức của natri cacbonat là A. MgCO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. CaCO3.

Câu 6:

Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Ag+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Au3+.

Câu 7:

Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 8:

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH. C. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.

NH

QU Y

B. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. D. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.

Chất nào sau đây tác dụng với dd NaHCO3 sinh ra khí CO2? A. HCl. B. Na2SO4. C. K2SO4.

M

Câu 9:

ƠN

Câu 4:

Câu 10: Công thức axit stearic là A. C2H5COOH. B. CH3COOH.

C. C17H35COOH.

D. KNO3. D. HCOOH.

Câu 11: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách có hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. CaCl2.

DẠ

Y

Câu 12: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3.

D. Al(NO3)3.

Câu 13: Axit amino axetic tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl.

D. Na2SO4.

Câu 14: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 5. B. 12. C. 11.

D. 22.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

1


Câu 15: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Hg. B. Cs.

C. Al.

D. Li.

Câu 16: Công thức hóa học của sắt(II) sunfat là A. FeCl2. B. Fe(OH)3.

C. FeSO4.

D. Fe2O3.

L

Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

Câu 17: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic? A. HCOOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.

Câu 18: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe. D. Fe.

OF

Câu 19: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm? A. Al. B. K. C. Ag.

Câu 20: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy? A. Vôi tôi. B. Giấm ăn. C. Nước. D. Muối ăn.

ƠN

Câu 21: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam glucozơ. Giá trị m là A. 54. B. 27. C. 72. D. 36.

NH

Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. Câu 23: Cho 8,9 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là A. 7. B. 11. C. 5. D. 9.

QU Y

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna. D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen.

M

Câu 25: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.

Câu 26: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dd H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam.

Y

Câu 27: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.

DẠ

Câu 28: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2 và KNO3. D. Fe(NO3)3 và KNO3. Câu 29: Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: 0

t → Y + CO2; (a) X  (b) Y + H2O  → Z;

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

2


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

(c) T + Z  → R + X + H2O; (d) 2T + Z  → Q + X + 2H2O. Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. KOH, K2CO3. B. Ba(OH)2, KHCO3. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. K2CO3, KOH.

FI CI A

Câu 30: Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hidrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,08. C. 0,04. D. 0,1.

NH

ƠN

OF

Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Lấy vào hai ống nghiệm, mỗi ống một ít phenol. Bước 2: Thêm vào 1 – 2 mL H2O vào ống nghiệm thứ 1, 2 mL dung dịch NaOH đặc vào ống thứ 2. Lắc đều cả hai ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2: Cả hai ống nghiệm mẩu phenol tan hết. (b) Sau bước 2: Trong ống thứ nhất, mẫu phenol hầu như không thay đổi. Trong ống thứ hai, mẩu phenol tan hết. (c) Thí nghiệm trên chứng tỏ phenol có tính axit. Tính axit của phenol rất yếu: dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (d) Thí nghiệm trên chứng tỏ nhóm –OH ảnh hưởng đến khả năng phản ứng của vòng benzen. (e) Phenol hầu như không tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng và etanol. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

QU Y

Câu 32: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3: 2: 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO2 và 35,64 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là A. 12,87. B. 12,48. C. 32,46. D. 8,61.

M

Câu 33: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,56 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là A. 27020. B. 30880. C. 34740. D. 28950.

DẠ

Y

Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (b) Muối đinatri glutamat là thành phần chính của mì chính (bột ngọt). (c) Tơ nilon-6,6 được dùng dệt vải may mặc, bện dây dù, đan lưới. (d) Xenlulozơ điaxetat được dùng làm thuốc súng không khói. (e) Trong cơ thể người, chất béo là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng. (f) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 35: Cho X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic, chất Y (C6H15O3N3, mạch hở) là muối amoni của đipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dd NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và không là đồng phân của nhau) và m gam hai muối. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

3


Chuyển giao tài liệu Hóa học

A. 9,0.

B. 8,5.

C. 10,0.

D. 8,0.

FI CI A

L

Câu 36: Cho 10,08 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và K2CO3 0,8M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 146,88. B. 215,73. C. 50,49. D. 65,01.

OF

Câu 37: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot. (b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu. (c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học. (d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu. (e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. (f) Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

NH

ƠN

Câu 38: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dd NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dd H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (đktc). Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 7,28. B. 8,04. C. 6,96. D. 6,80. Câu 39: Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol: → Y + 2Z (1) E + 2NaOH 

M

QU Y

(2) F + 2NaOH  → Z + T + H2O Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau: (a) Chất T là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở. (b) Chất Y tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit axetic. (c) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức. (d) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic. (e) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

DẠ

Y

Câu 40: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 1,0 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 26,96 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 0,2 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,2 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T là A. 2,92 gam. B. 5,92 gam. C. 2,36 gam. D. 3,65 gam. 1 A 11 C

2 C 12 B

3 B 13 C

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

4 B 14 B

5 C 15 D

4

6 D 16 C

7 B 17 A

8 B 18 D

9 A 19 B

10 C 20 A


Chuyển giao tài liệu Hóa học

23 A 33 B

24 C 34 A

25 B 35 A

Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3? A. HCl. B. KNO3. Chọn A.

26 A 36 C

27 B 37 D

C. MgCl2.

28 A 38 B

29 A 39 B

30 C 40 A

L

Câu 1:

22 A 32 B

FI CI A

21 B 31 A

D. NaCl.

Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaOH và Na2CO3. B. Cu(NO3)2 và H2SO4. C. CuSO4 và NaOH. D. FeCl3 và NaNO3. Chọn C.

Câu 3:

Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2? A. K2O. B. Ca. C. CaO. Chọn B.

OF

Câu 2:

D. Na2O.

Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. NaCl và Ca(OH)2. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. Na2CO3 và HCl. Chọn B.

Câu 5:

Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thức của natri cacbonat là A. MgCO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. CaCO3. Chọn C.

Câu 6:

Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Ag+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Au3+. Chọn D.

Câu 7:

Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Chọn B.

Câu 8:

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH. C. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH. Chọn B.

NH

QU Y

M

B. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. D. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.

Chất nào sau đây tác dụng với dd NaHCO3 sinh ra khí CO2? A. HCl. B. Na2SO4. C. K2SO4. Chọn A.

Câu 9:

ƠN

Câu 4:

C. C17H35COOH.

DẠ

Y

Câu 10: Công thức axit stearic là A. C2H5COOH. B. CH3COOH. Chọn C.

D. KNO3.

D. HCOOH.

Câu 11: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách có hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. CaCl2. Chọn C. Câu 12: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí oxi là Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

5


Chuyển giao tài liệu Hóa học

C. Al(OH)3.

Câu 13: Axit amino axetic tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl. Chọn C. Câu 14: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 5. B. 12. C. 11. Chọn B. C. Al.

Câu 16: Công thức hóa học của sắt(II) sunfat là A. FeCl2. B. Fe(OH)3. Chọn C.

C. FeSO4.

D. Na2SO4.

D. 22.

D. Li.

OF

Câu 15: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Hg. B. Cs. Chọn D.

D. Al(NO3)3.

L

B. Al2O3.

FI CI A

A. AlCl3. Chọn B.

D. Fe2O3.

ƠN

Câu 17: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic? A. HCOOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5. Chọn A.

NH

Câu 18: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Ca. B. Na. C. Ag. D. Fe. Chọn D. D. Fe.

QU Y

Câu 19: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm? A. Al. B. K. C. Ag. Chọn B.

Câu 20: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy? A. Vôi tôi. B. Giấm ăn. C. Nước. D. Muối ăn. Chọn A.

M

Câu 21: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam glucozơ. Giá trị m là A. 54. B. 27. C. 72. D. 36. Chọn B.

Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam. Chọn A.

DẠ

Y

Câu 23: Cho 8,9 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là A. 7. B. 11. C. 5. D. 9. Chọn A. Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

6


Chuyển giao tài liệu Hóa học

D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen. Chọn C.

FI CI A

L

Câu 25: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột. Chọn B.

Câu 26: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dd H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,48 gam. B. 101,68 gam. C. 97,80 gam. D. 88,20 gam. Chọn A.

OF

Câu 27: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 6. CH3COO-C6H4-CH3 (o, m, p); C2H5COO-CH3 Chọn B.

+ FeCl ; FeCl

2 3 KOH → X Fe(OH)2 ; Fe(OH)3

+ HNO3 d−  → Fe(NO3 )3

NH

Chọn A.

ƠN

Câu 28: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2 và KNO3. D. Fe(NO3)3 và KNO3.

Câu 29: Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: 0

QU Y

t → Y + CO2; (a) X  (b) Y + H2O  → Z; (c) T + Z  → R + X + H2O; (d) 2T + Z  → Q + X + 2H2O. Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. KOH, K2CO3. B. Ba(OH)2, KHCO3. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. K2CO3, KOH. a) CaCO 3 (X)  → CaO (Y) + CO 2

b) CaO (Y) + H 2 O  → Ca(OH)2 (Z)

M

c) Ca(OH)2 (Z) + KHCO 3 (T)  → KOH (R) + CaCO 3 (X) + H 2 O

d) Ca(OH)2 (Z) + 2KHCO3 (T)  → K 2 CO3 (Q) + CaCO3 (X) + 2H 2 O

Chọn A.

DẠ

Y

Câu 30: Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hidrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,08. C. 0,04. D. 0,1. 0

Ni, t X C x H4 (0,1); H2 (a)  → Y: C x Hy (0,1); Y + 0,06 mol Br2

BTKL dY/H2 = 14,4  MY = 28,8  → mX = mY = 2,88 gam 2,88  → (12x + 4)*0,1 + 2a = 2,88 x = 2   BT π  → → a + 0,06 = 0,1*[(2x + 2) - 4]/2 a = 0,04  

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

7


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Chọn C.

OF

FI CI A

L

Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Lấy vào hai ống nghiệm, mỗi ống một ít phenol. Bước 2: Thêm vào 1 – 2 mL H2O vào ống nghiệm thứ 1, 2 mL dung dịch NaOH đặc vào ống thứ 2. Lắc đều cả hai ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2: Cả hai ống nghiệm mẩu phenol tan hết. (b) Sau bước 2: Trong ống thứ nhất, mẫu phenol hầu như không thay đổi. Trong ống thứ hai, mẩu phenol tan hết. (c) Thí nghiệm trên chứng tỏ phenol có tính axit. Tính axit của phenol rất yếu: dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (d) Thí nghiệm trên chứng tỏ nhóm –OH ảnh hưởng đến khả năng phản ứng của vòng benzen. (e) Phenol hầu như không tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng và etanol. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Chọn A.

NH

ƠN

Câu 32: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3: 2: 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO2 và 35,64 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là A. 12,87. B. 12,48. C. 32,46. D. 8,61. + O2  → CO2 + H 2 O (1,98)

C15 H 31COONa (8x) + NaOH 0,12

CH 2 (2y)

→

H 2 (-y)

QU Y

C15H 31COOH (8x) C17 H 33COOH (2x)   CH 2 (2y)  E C15 H 31COOH (3x) ⇒   H 2 (-y) (RCOO)3C 3H 5 (x) C H (x)  3 2

M

BT H   → 16*8x + 2y - y +x = 1,98 x = 0,015 ⇒  n = n ⇒  COO NaOH → 8x = 0,12 y = 0,045   C 17 H 33COOH (0,03)   → X C 15H 31COOH (0,045) ⇒ m Y = 12,48 gam  Y [C 17 H 33COO(C 15 H 31COO)2 C 3H 5 (0,015) Chọn B.

DẠ

Y

Câu 33: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,56 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là A. 27020. B. 30880. C. 34740. D. 28950. khi ®iÖn ph©n 2+ − n CuSO4 = 0,06; n NaCl = 0,2  → Cu hÕt tr−íc råi Cl hÕt sau Catot Cu

2+

Anot

(0,06) + 2e (0,12)  → Cu (0,06) 0

2H 2 O + 2e (2y)  → H 2 (y) + 2OH

2Cl (2x)  → Cl 2 (x) + 2e (2x)

BT e   n e = 0,16 = (It)/F → 2x = 0,12 + 2y x = 0,08   ∆m   dd↓  → t = 30880 → 71x + 2y + 64*0,06 = 9,56 y = 0,02  

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

8


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (b) Muối đinatri glutamat là thành phần chính của mì chính (bột ngọt). (c) Tơ nilon-6,6 được dùng dệt vải may mặc, bện dây dù, đan lưới. (d) Xenlulozơ điaxetat được dùng làm thuốc súng không khói. (e) Trong cơ thể người, chất béo là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng. (f) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Chọn A.

L

Chọn B.

OF

Câu 35: Cho X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic, chất Y (C6H15O3N3, mạch hở) là muối amoni của đipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dd NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và không là đồng phân của nhau) và m gam hai muối. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9,0. B. 8,5. C. 10,0. D. 8,0.

ƠN

C H NH 2  (CH 3COONH 3 )2 C 2 H 4 (x) + NaOH E → 2 Muèi + 2 amin  2 5  ⇔ E C 2 H 4 (NH 2 )2  H 2 NCH 2 CONHCH 2 COONH 3C 2 H 5 (y)

NH

x + y = 0,05 x = 0,02  →   180x + 177y = 8,91 y = 0,03

(CH 3COONH 3 )2 C 2 H 4 (0,02) CH 3COONa (0,04) + NaOH E →  H 2 NCH 2 CONHCH 2 COONH 3C 2 H 5 (0,03) H 2 NCH 2 COONa (0,06)  → m Muèi = 9,1 gam

QU Y

Chọn A. Câu 36: Cho 10,08 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và K2CO3 0,8M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 146,88. B. 215,73. C. 50,49. D. 65,01.

K 2 CO3 KOH   0,3 mol a mol + BaCl (d−) CO 2 +   →   → K 2 CO3 KHCO 3   0,45 mol  0,48 mol  b mol

M

2

t ↓ BaCO3  → BaO + CO 2  m gam a mol    X KCl  KHCO3 0

BT C   → a + b = 0,45 + 0,48 a = 0,33   BT K →  → 2a + b = 0,3 + 2*0,48  b = 0,6  

 → m BaO = 50,49 gam

Y

Chọn C.

DẠ

Câu 37: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot. (b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu. (c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học. (d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu. (e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

9


Chuyển giao tài liệu Hóa học

D. 3.

L

(f) Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. Chọn D.

FI CI A

Câu 38: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dd NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dd H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (đktc). Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 7,28. B. 8,04. C. 6,96. D. 6,80.

OF

+ H 2SO 4 Z Fe → 20,76 gam Fe + SO 42 − + SO 2   Al 2 O3  0,155 Al    t0 NaOH d−  → X  Al d−  ; X  →  H 2 (0,03)  Fex O y  + CO2  Fe  → Al(OH)3 (0,11) dd Y  

ƠN

BT e  → 3n Al(d− ) = 2n H2  n Al(d− ) = 0,02 mol X + NaOH

BT Al  → 2n Al2 O3 (X) + n Al(d −) = n Al(OH)3  n Al2 O3 (X) = 0,045 mol

Fe + H2 SO4  → nSO2− (Muèi) = nSO2  m Fe = m M - m SO2− = 5,88 gam 4

4

 → n O(oxit s¾t ) = 3n Al2 O3 (X) = 0,135 mol  → m Oxit s¾t = m Fe + m O = 8,04 gam

NH

BT O

Chọn B.

Câu 39: Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol: → Y + 2Z (1) E + 2NaOH 

M

QU Y

(2) F + 2NaOH  → Z + T + H2O Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau: (a) Chất T là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở. (b) Chất Y tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit axetic. (c) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức. (d) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic. (e) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. (2)  → F chứa –COOH  → F tạo bởi axit 2 chức và ancol đơn chức (1 chức este + 1 chức -COOH) E, F có chung sản phẩm Z

DẠ

Y

 → E: (COOCH3)2; Y là (COONa)2; Z là CH3OH  → F: HOOC-CH2-COO-CH3; T là CH2(COONa)2  → Phát biểu đúng: (a), (c) và (d). Chọn B.

Câu 40: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 1,0 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

10


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 26,96 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 0,2 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,2 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T là A. 2,92 gam. B. 5,92 gam. C. 2,36 gam. D. 3,65 gam.

T

FI CI A

+ O2  → CO2 (1 mol) + H 2 O

+ Na 2 ancol R(OH)n  → H 2 (0,2)  → n OH(Ancol) = 0,4  + NaOH →  H O; CO 2 (0,2) −COONa (0,4) 0,4 + O2  →  2 26,96 gam F  C; H Na 2 CO3 (0,2) 

BT C   → n C(F) = 0,4   HCOONa (x) x + 2y = 0,4 x = 0,16 F  ⇔      F 68x + 134y = 26,96  y = 0,12 (COONa)2 (y)   n Na(F) = 0,4

OF

BT C  → n C (T ) = n CO2 = 1 mol; n C (ancol) = n C (T ) - n C (M) = 1 - 0,4 = 0,6 mol

(0,4/3) < n ancol < 0,4/1 0,6 0,6 n OH(ancol) = 0,4    → < C ancol < ⇔ 1,5 < C ancol < 4,5 0,4 0,133 ⇔ 0,133 < nancol < 0,4  HCOONa (0,16)  so víi F → F   kh«ng tháa m·n (COONa)2 (0,12) 

ƠN

 TH1 : C 3 H ? OH (0,1); C 3 H 5 (OH)3 (0,1)    TH 2 : C 4 H ?OH (0,025); C 4 H 7 (OH)3 (0,125)

DẠ

Y

M

QU Y

NH

X: HCOOC 2 H 5 (0,06) C 2 H 5OH (0,2)     T Y: C 2 H 5 -OOC-COO-C 2 H 5 (0,02)  m Y = 2,92 gam C 2 H 4 (OH)2 (0,1) Z: HCOO-CH -CH -OOC-COO-C H (0,1) 2 2 2 5  Chọn A.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

11


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút – Mã đề 003

L

BỘ 20 ĐỀ DỰ ĐOÁN BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO ÔN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2022

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137; Zn = 65. Câu 1:

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K. B. Ag.

C. Al.

D. Mg.

Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí? A. Ba(OH)2. B. Na2CO3. C. K2SO4. D. Ca(NO3)2.

Câu 3:

Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit panmitic. B. Axit axetic.

C. Axit fomic.

Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu đỏ. B. màu vàng. C. màu xanh.

ƠN

Câu 4:

OF

Câu 2:

D. Axit propionic. D. màu hồng.

Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch KOH loãng? A. Al(OH)3. B. Cu(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Mg(OH)2.

Câu 6:

Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là A. Glyxin. B. Alanin.

Câu 8: Câu 9:

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Mg. B. Cu.

C. Valin.

D. Lysin.

C. Al.

D. Na.

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Amilopectin.

QU Y

Câu 7:

NH

Câu 5:

D. Polietilen.

Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Đá vôi (CaCO3). B. Vôi sống (CaO). C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). D. K.

M

Câu 10: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Na. B. Li. C. Hg.

Câu 11: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là A. N2. B. CO. C. He. D. H2. Câu 12: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2.

D. 1s22s22p43s1.

DẠ

Y

Câu 13: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Câu 14: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C2H4O2. Câu 15: Dãy nào dưới đây gồm các chất điện li mạnh? Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

1


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Câu 16: Sắt có số oxi hóa + 3 trong hợp chất nào sau đây: A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)2. Câu 17: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba? A. C2H5-NH2. B. (CH3)3N.

C. CH3-NH-CH3.

D. Fe(NO3)2.

L

B. HCl, NaOH, CH3COOH. D. NaNO2, HNO2, HClO2.

FI CI A

A. HCl, NaOH, NaCl. C. KOH, NaCl, HF.

D. CH3-NH2.

Câu 18: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Mg. B. Al. C. Cr. D. Cu.

Câu 20: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl.

OF

Câu 19: Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl acrylat. Có bao nhiêu este no, đơn chức, mạch hở? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. D. Ba(OH)2.

ƠN

Câu 21: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO? A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3. Câu 22: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là A. 2,7 gam. B. 5,1 gam. C. 5,4 gam. D. 10,2 gam.

NH

Câu 23: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

QU Y

Câu 24: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.

M

Câu 25: Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 40,6. B. 40,2. C. 42,5. D. 48,6.

Câu 26: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. HCOOH.

DẠ

Y

Câu 27: Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Số mol ion Cu2+ trong Y là A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04. Câu 28: Cho 75 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2, thu được 108,35 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X, thu được 19,7 gam kết tủa. Hiệu suất của toàn quá trình lên men là Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

2


Chuyển giao tài liệu Hóa học

B. 10%.

C. 81%.

D. 20%.

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: +X +Y +X +Z NaHCO 3  → E  → NaHCO 3  → F  → NaHCO 3

L

A. 91%.

FI CI A

Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Ca(OH)2, HCl, NaOH. B. HCl, NaOH, CO2. C. Ba(OH)2, CO2, HCl. D. NaOH, CO2, HCl.

OF

Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở. Hỗn hợp Y gồm metylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol hỗn hợp T chứa m gam X và m gam Y cần dùng 0,88 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2, thu được 44,0 gam kết tủa; đồng thời dung dịch thu được có khối lượng giảm 7,84 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 1,344 lít (đktc). Để làm no hoàn toàn m gam X cần dùng V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là A. 200. B. 160. C. 240. D. 180.

NH

ƠN

Câu 31: Cho 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 (trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng) thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3 thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,021 mol một khí duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch Z, rồi thu lấy chất rắn khan nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,15 gam. B. 15,35 gam. C. 15,78 gam. D. 14,58 gam.

M

QU Y

Câu 32: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh trong suốt, đậy bình bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn xuyên qua. Bước 2: Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu thủy tinh chứa nước có pha thêm dung dịch phenolphtalein. Cho các phát biểu sau: (1) Ở bước 2, một lát sau nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu hồng. (2) Phenolphatalein chuyển sang màu hồng, chứng tỏ dung dịch thu được có tính axit. (3) Khí amoniac tan nhiều trong nước, làm giảm áp suất trong bình và nước bị hút vào bình. (4) Nếu thay khí NH3 và HCl thì hiện tượng thu được ở bước hai xảy ra tương tự. (5) Thí nghiệm này chứng minh, amoniac là một chất có tính khử mạnh. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Y

Câu 33: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng AgNO3 dư trong NH3 thu được a mol kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch Brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,14. C. 0,10. D. 0,15.

DẠ

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 43,52 gam hỗn hợp E gồm các triglixerit cần dùng vừa đủ 3,91 mol O2. Nếu thủy phân hoàn toàn 43,52 gam E bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa có tỷ lệ mol tương ứng là 8: 5: 2. Mặt khác m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có 0,105 mol Br2 phản ứng. Giá trị của m là A. 32,64. B. 21,76. C. 65,28. D. 54,40. Câu 35: Cho các phát biểu sau:

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

3


OF D. 5.

ƠN

Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau: a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2. b) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. c) Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2. d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. e) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí? A. 2. B. 4. C. 3.

FI CI A

(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol. (b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic. (f) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. (g) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

L

Chuyển giao tài liệu Hóa học

NH

Câu 37: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư thu được 16,2 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 43,2 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 9,8. B. 9,4. C. 13,0. D. 10,3. Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol → X1 + X2 + X3 (a) X + 2NaOH 

QU Y

→ X4 + NaCl (b) X1 + HCl  (c) X2 + HCl  → X5 + NaCl

M

→ X6 + H2 O (d) X3 + X4  Biết X là hợp chất hữu mạch hở có công thức phân tử C5H8O4 và chứa hai chức este; X2, X3 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X5 nhỏ hơn khối lượng mol của X3. Phát biểu nào sau đây sai? A. X4 là hợp chất hữu cơ đơn chức. B. Phân tử khối của X6 là 104. C. X tham gia phản ứng tráng gương D. Phân tử X6 có 3 nguyên tử oxi.

Câu 39: Cho 3,55 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch T chứa 7,64 gam hai chất tan. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch T thu được 9,30 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,03. B. 0,05. C. 0,04. D. 0,02.

DẠ

Y

Câu 40: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); Z là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và glixerol (số mol của X bằng 8 lần số mol của Z) tác dụng với dung dịch NaOH 2M thì cần vừa đủ 200 ml, thu được hỗn hợp T gồm hai muối có tỉ lệ mol 1: 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26. B. 35. C. 29. D. 25. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B A C A A D C C C Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

4


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Câu 1:

13 C 23 C 33 C

14 C 24 C 34 B

15 A 25 C 35 D

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K. B. Ag. Chọn D.

16 A 26 B 36 C

17 B 27 C 37 A

C. Al.

18 A 28 C 38 B

19 C 29 C 39 B

D. Mg.

Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí? A. Ba(OH)2. B. Na2CO3. C. K2SO4. D. Ca(NO3)2. Chọn B.

Câu 3:

Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit panmitic. B. Axit axetic. Chọn A.

OF

Câu 2:

C. Axit fomic.

Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu đỏ. B. màu vàng. C. màu xanh. Chọn C.

ƠN

Câu 4:

D. Axit propionic.

D. màu hồng.

Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch KOH loãng? A. Al(OH)3. B. Cu(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Mg(OH)2. Chọn A.

Câu 6:

Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là A. Glyxin. B. Alanin. Chọn A.

C. Valin.

D. Lysin.

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Mg. B. Cu. Chọn D.

C. Al.

D. Na.

QU Y

D. Polietilen.

Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Đá vôi (CaCO3). B. Vôi sống (CaO). C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). Chọn C.

Câu 9:

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Amilopectin. Chọn C.

M

Câu 8:

NH

Câu 5:

Câu 7:

20 B 30 A 40 A

L

12 B 22 D 32 C

FI CI A

11 B 21 B 31 B

D. K.

Y

Câu 10: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Na. B. Li. C. Hg. Chọn C.

DẠ

Câu 11: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là A. N2. B. CO. C. He. D. H2. Chọn B. Câu 12: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

5

D. 1s22s22p43s1.


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Chọn B.

FI CI A

L

Câu 13: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Chọn C.

Câu 14: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C2H4O2. Chọn C. B. HCl, NaOH, CH3COOH. D. NaNO2, HNO2, HClO2.

OF

Câu 15: Dãy nào dưới đây gồm các chất điện li mạnh? A. HCl, NaOH, NaCl. C. KOH, NaCl, HF. Chọn A.

D. Fe(NO3)2.

Câu 17: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba? A. C2H5-NH2. B. (CH3)3N. Chọn B.

D. CH3-NH2.

ƠN

Câu 16: Sắt có số oxi hóa + 3 trong hợp chất nào sau đây: A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)2. Chọn A.

C. CH3-NH-CH3.

NH

Câu 18: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Mg. B. Al. C. Cr. D. Cu. Chọn A.

QU Y

Câu 19: Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl acrylat. Có bao nhiêu este no, đơn chức, mạch hở? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Chọn C. Câu 20: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. Chọn B.

D. Ba(OH)2.

M

Câu 21: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO? A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3. Chọn B.

Y

Câu 22: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là A. 2,7 gam. B. 5,1 gam. C. 5,4 gam. D. 10,2 gam. Chọn D.

DẠ

Câu 23: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Chọn C. Câu 24: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

6


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. Chọn C.

FI CI A

Câu 25: Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 40,6. B. 40,2. C. 42,5. D. 48,6. Chọn C. Câu 26: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là B. CH3COOH.

C. C2H5COOH.

D. HCOOH.

OF

A. CH3OH. Chọn B.

NH

Cu 2 + + 2e (0,24)  → Cu0 (0,12)

ƠN

Câu 27: Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Số mol ion Cu2+ trong Y là A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04. Catot Anot(t giây)

QU Y

BT e → 2x + 4y = 0,12*2     PP®−êng chÐo  x = y = 0,04 mol → x=y   Catot

2Cl −  → Cl2 (x) + 2e (2x)

2H 2 O  → O 2 (y) + 4e (4y) + 4H +

Anot(12352 giây)  n e = 0,32 mol

Cu 2 + (a) + 2e (2a)  → Cu0

2Cl −  → Cl2 (0,04) + 2e (0,08)

2H 2 O + 2e (2b)  → H 2 (b) + 2OH −

2H 2 O  → O2 (c) + 4e (4c) + 4H +

M

BT e   → 2a + 2b = 4c + 0,08 = 0,32 c = 0,06 mol   0,11 a = 0,15; b = 0,01  → b + c + 0,04 = 0,11

 → n Cu2+ (Y) = a - 0,12 mol = 0,03 mol

Chọn C.

DẠ

Y

Câu 28: Cho 75 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2, thu được 108,35 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X, thu được 19,7 gam kết tủa. Hiệu suất của toàn quá trình lên men là A. 91%. B. 10%. C. 81%. D. 20%. BaCO3 ↓ (0,55 mol)  CO2 + dd Ca(OH)2 → Ba(HCO3 )2 → BaCO3 ↓ + CO2 + H 2 O  0,1 mol ← 0,1 BT C  → n CO2 = n BaCO3 + 2n Ba(HCO3 )2 = 0,55 + 0,1*2 = 0,75 mol

(C 6 H10O 5 )n +

nH 2 O

0,375*162 = 60,75 gam Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

→ ←

2nCO 2 + 2nC 2 H 5OH 0,75 mol 7

⇒ HS = 81%


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: +X +Y +X +Z NaHCO 3  → E  → NaHCO 3  → F  → NaHCO 3

L

Chọn C.

NaOH + CO 2 (Y)  → NaHCO 3 2NaHCO 3 + Ba(OH)2 (X)  → Na 2 CO 3 (F) + BaCO 3 + 2H 2 O

OF

Na 2 CO 3 + HCl (Z)  → NaHCO 3 + NaCl

FI CI A

Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Ca(OH)2, HCl, NaOH. B. HCl, NaOH, CO2. C. Ba(OH)2, CO2, HCl. D. NaOH, CO2, HCl. NaHCO 3 + Ba(OH)2 (X)  → NaOH (E) + BaCO 3 + H 2 O

Chọn C.

NH

ƠN

Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở. Hỗn hợp Y gồm metylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol hỗn hợp T chứa m gam X và m gam Y cần dùng 0,88 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2, thu được 44,0 gam kết tủa; đồng thời dung dịch thu được có khối lượng giảm 7,84 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 1,344 lít (đktc). Để làm no hoàn toàn m gam X cần dùng V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là A. 200. B. 160. C. 240. D. 180. ∆m dd↓ = n CaCO3 - (m CO2 + H2O )  → m CO2 + H2O = 36,16

QU Y

BT C   → 44a + 18(a + b + 0,5c) = 36,16 CO 2  CH 2 (a) BT H    (36,16 gam)   BT e + O2 T  H 2 (b)  → H 2 O  ⇔   → 6a + 2b + c = 0,88*4 0,88  NH (c)    BT N → c = 0,12   N 2 (0,06)   a = 0,56; b = 0,02; c = 0,12

ADCT: n H2 (T ) = n X (1 - k1 ) + n Y (1 - k 2 ); víi k 2 = 0 ⇔ 0,02 = 0,22 - n π(X)  n π(X) = 0,2 mol

X + Br2 ⇔ nBr2 = n π(X) = 0,2  → VBr2 = 200 mL Chọn A.

DẠ

Y

M

Câu 31: Cho 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 (trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng) thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3 thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,021 mol một khí duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch Z, rồi thu lấy chất rắn khan nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,15 gam. B. 15,35 gam. C. 15,78 gam. D. 14,58 gam. NO (0,021)  Al3+  Al (0,06)   Q Al 2 O3 ; Fe 2 O3  n+ Al (0,06)  + HNO3 t0 Fe X  → Y  Fe (0,03)  ; Y  → 0    t 0,314 mol →  NO2 ; N 2 O Fe3O 4 (0,01) dd Z NH +  O (0,04)  4  T   O2 ; H 2 O NO −   3  Y + HNO3  → n H+ = 2n O + 4n NO + 10n NH+  → n NH+ = 0,015 mol

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

4

8

4


Chuyển giao tài liệu Hóa học Y + HNO3  → n NO− (Z) = 0,278 mol BT N 3

 → m Z = m Al + m Fe + m NH + + m NO− = 20,806 gam 3

 → n Fe2 O3 = 0,015;  → n Al2O3 = 0,03  → m Q = 5,46 gam BT Al

FI CI A

BTKL  → m T = m Z - m Q = 15,346 gam

L

4

BT Fe

Chọn B.

NH

ƠN

OF

Câu 32: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh trong suốt, đậy bình bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn xuyên qua. Bước 2: Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu thủy tinh chứa nước có pha thêm dung dịch phenolphtalein. Cho các phát biểu sau: (1) Ở bước 2, một lát sau nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu hồng. (2) Phenolphatalein chuyển sang màu hồng, chứng tỏ dung dịch thu được có tính axit. (3) Khí amoniac tan nhiều trong nước, làm giảm áp suất trong bình và nước bị hút vào bình. (4) Nếu thay khí NH3 và HCl thì hiện tượng thu được ở bước hai xảy ra tương tự. (5) Thí nghiệm này chứng minh, amoniac là một chất có tính khử mạnh. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Chọn C.

QU Y

Câu 33: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng AgNO3 dư trong NH3 thu được a mol kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch Brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,14. C. 0,10. D. 0,15. C 2 H 2 (0,1)   C 2 Ag 2 (x)   C H (0,15) ↓    3 4 + AgNO3 /NH 3 Ni  → Y; Y  →   C 3 H 3 Ag (y)  X C 2 H 6 (0,2)  Z → + Br2 n Br2 = n π(Z) 0,05 mol   H (0,6)  2

M

 → n Y = x + y + 0,7  n π ( pø ) = n X - n Y = 0,35 - (x + y) BT π  → 2nC2H2 (X) + 2nC3H4 (X) = nπ(pø) + 2nC2H2 (Y) + 2nC3H4 (Y) + nπ(Z)

 → 0,1*2 + 0,15*2 = 2(x + y) + 0,35 - (x + y) + 0,05  a = x + y = 0,1 Chọn C.

DẠ

Y

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 43,52 gam hỗn hợp E gồm các triglixerit cần dùng vừa đủ 3,91 mol O2. Nếu thủy phân hoàn toàn 43,52 gam E bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa có tỷ lệ mol tương ứng là 8: 5: 2. Mặt khác m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có 0,105 mol Br2 phản ứng. Giá trị của m là A. 32,64. B. 21,76. C. 65,28. D. 54,40. + NaOH E  → C17 H x COONa (8a); C17 H y COONa (5a); C15H 31COONa (2a)

Quy E: (C15 H31COO)3 C 3H 5 : 5a; CH 2 : 8a*2 + 5a*2 = 26a; H 2 (-b)

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

9


43,52 gam    → 806*5a + 26a*14 - 2b = 43,52 a = 0,01  ⇒   BT e   b = 0,21  → 290*5a + 6*26a -2b = 3,91*4  E+O2 ⇒ m E(43,52) + 0,21 mol Br2 ⇔ m E(+0,105 mol Br2 ) = (43,52*0,105)/0,21 = 21,76 gam

FI CI A

Chọn B.

L

Chuyển giao tài liệu Hóa học

OF

Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol. (b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim. (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc. (d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic. (f) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl. (g) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Chọn D.

NH

ƠN

Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau: a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2. b) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ. c) Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2. d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. e) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí? A. 2. B. 4. C. 3. Chọn C.

D. 5.

QU Y

Câu 37: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư thu được 16,2 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 43,2 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 9,8. B. 9,4. C. 13,0. D. 10,3.

M

 HCl 1M  + O2 X  → 16,2 gam Y; Y + x LÝt  → 43,2 gam    H 2 SO 4 0,5M 

 m gam KL   −  2− Cl (x) vµ SO 4 (0,5x) 

Y

BTKL   → m O(Y) = 16,2 - m  n O(Y ) = (16,2 - m)/16    n H+ = n HCl + 2n H2SO4 = 2x; Y + hh axit ⇔ O(oxit ) + 2H (axit ) → H 2 O  n H+ = 2n O(oxit ) m + 35,5x + 96*0,5x = 43,2 ⇔   → m = 9,8 gam 2x = 2*[(16,2 - m)/16] Chọn A.

DẠ

Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol → X1 + X2 + X3 (a) X + 2NaOH 

→ X4 + NaCl (b) X1 + HCl  → X5 + NaCl (c) X2 + HCl  → X6 + H2 O (d) X3 + X4 

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

10


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

Biết X là hợp chất hữu mạch hở có công thức phân tử C5H8O4 và chứa hai chức este; X2, X3 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X5 nhỏ hơn khối lượng mol của X3. Phát biểu nào sau đây sai? A. X4 là hợp chất hữu cơ đơn chức. B. Phân tử khối của X6 là 104. C. X tham gia phản ứng tráng gương D. Phân tử X6 có 3 nguyên tử oxi. (b), (c)  → X1, X2 đều là các muối natri và X4, X5 là các axit cacboxylic đơn chức. (a), (d)  → X3 là ancol

 → X là HCOO-CH2-CH2-OOC-CH3; X1 là HCOONa; X4 là HCOOH  → X2 là CH3COONa; X5 là CH3COOH; X3 là C2H4(OH)2

→ M X6 = 90  → X6 là HCOO-CH2-CH2-OH (phản ứng d chỉ tạo 1H2O) 

OF

Chọn B.

Câu 39: Cho 3,55 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch T chứa 7,64 gam hai chất tan. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch T thu được 9,30 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,03. B. 0,05. C. 0,04. D. 0,02.

ƠN

+ Ca(OH)2 d− P2 O5 + NaOH (x); Na 3PO 4 (y)  → T (7,64 gam); T  → Ca 3 (PO 4 )2 ↓ 0,025

TH1: T NaOH d− + Na 3PO 4

0,03 mol

NH

BT P  → n Na 3PO4 = 0,06  m Na3PO4 = 9,84 > 7,64  → lo¹i

BT P TH 2 :  → n P(T ) = 0,06  M T = 7,64/0,06 = 127,33  T NaH 2 PO 4 (a); Na 2 HPO4 (b)

QU Y

BT P mT → y = n Na3PO4 = 0,01   → 120a + 142b = 7,64 a = 0,04     BT P   BT Na → a + b = 006  b = 0,02  → x = n NaOH = 0,05   Chọn B.

M

Câu 40: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); Z là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và glixerol (số mol của X bằng 8 lần số mol của Z) tác dụng với dung dịch NaOH 2M thì cần vừa đủ 200 ml, thu được hỗn hợp T gồm hai muối có tỉ lệ mol 1: 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26. B. 35. C. 29. D. 25.

C 3 H 5 (OH)3 (0,04) + H 2 O  BT C   → n C (T) = 0,2  −COONa (0,4) Na 2 CO3 (0,2) + NaOH  20,36 gam E →     O + 0,4 mol BT e 2  → CO2 (0,4) ⇔   → n H(T) = 0,6 0,45  T C H O   H  2  m T = 29,8 gam 

DẠ

Y

BT C → 0,1C T1 + 0,3C T2 = 0,6  C T1 = 3; C T 2 = 1  T1 : R1COONa (0,1)    T ⇔  2 BT H → 0,1H T1 + 0,3H T2 = 0,6  H T1 = 3; H T 2 = 1  T2 : R COONa (0,3)  

HCOONa (0,3) X: HCOOH  → T  E CH 2 =CHCOONa (0,1) Y: CH 2 =CHCOOH BTKL  → m E + m NaOH = m C3H5 (OH)3 + m T + m H2 O  m H2 O = 2,88 gam  → n H2O = 0,16 mol E + NaOH

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

11


Chuyển giao tài liệu Hóa học E + NaOH BT COO  → n X + Y = n H2O = 0,16 mol;  → n X + Y + 3n Z = 0,4  → n Z = 0,03 mol

 Z: [(HCOO)2 C 2 H3COO]C 3 H 5 (0,03 mol)  → %m Z(E) = 26,28%

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Chọn A.

L

n X = 8n Z BT HCOO  → n X = 0,24 mol;  → n HCOO(Z) = 0,3 - 0,24 = 0,06 = 2n Z

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

12


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút – Mã đề 004

L

BỘ 20 ĐỀ DỰ ĐOÁN BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO ÔN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2022

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137; Zn = 65.

Câu 3: Câu 4:

Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch A. NaCl. B. KCl. C. CaCl2.

D. Ba.

D. NaNO3.

OF

Câu 2:

Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường? A. Cu. B. Au. C. Ag.

Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Benzyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl fomat.

D. Metyl axetat.

Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. photpho. B. kali. C. cacbon.

D. nitơ.

ƠN

Câu 1:

Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là A. AlCl3. B. CuSO4. C. Ca(HCO3)2. D. Fe(NO3)3.

Câu 6:

Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. NaOH. B. H2NCH2COOH. C. HCl.

NH

Câu 5:

D. CH3NH2.

Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.

Câu 8:

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(etylen terephtalat). B. Poliacrilonitrin. C. Polistiren. D. Poli(metyl metacrylat).

Câu 9:

Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của anxi hidroxit là A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaSO4. D. CaCO3.

M

QU Y

Câu 7:

C. Cr.

D. Fe.

Câu 10: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất? A. Ag. B. Al.

Câu 11: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2.

DẠ

Y

Câu 12: Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là A. NaOH. B. NaHS. C. NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 13: Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 14: Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit? A. Glixerol B. Fructozơ. C. Glucozơ. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

1

D. Xenlulozơ.


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

Câu 16: Cho FeO phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây? A. FeS. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO3. D. FeSO4.

L

Câu 15: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí A. NH4Cl và AgNO3. B. NaOH và H2SO4. C. Ba(OH)2 và NH4Cl. D. Na2CO3 và KOH.

Câu 17: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện màu xanh. B. xuất hiện màu tím. C. có kết tủa màu trắng. D. có bọt khí thoát ra. Câu 18: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Na. B. Al. C. Mg.

D. Cu.

OF

Câu 19: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.

ƠN

Câu 20: Trộn kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 21: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch Fe(NO3)3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Na.

NH

Câu 22: Nung m gam Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hết vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m là A. 8,1. B. 16,2. C. 18,4. D. 24,3.

QU Y

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. C. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 24: Thủy phân không hoàn toàn tetrepeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có GlyAla, Phe-Val và Ala-Phe. Cấu tạo của X là A. Gly-Ala-Val-Phe. B. Val-Phe-Gly-Ala. C. Ala-Val-Phe-Gly. D. Gly-Ala-Phe-Val.

M

Câu 25: Thủy phân hoàn toàn Ala–Glu–Val bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 22,05. B. 38,4. C. 44,1. D. 22,3. Câu 26: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5.

DẠ

Y

Câu 27: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 400 ml dung dịch HCl 2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp X chứa K2CO3 3M và Na2CO3 2 M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,6. B. 8,96. C. 11,2. D. 6,72. Câu 28: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ: enzim enzim (C6 H10 O5 ) n  → C6 H12 O 6  → C 2 H 5OH . Để điều chế 10 lít ancol etylic 460 cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

2


Chuyển giao tài liệu Hóa học

A. 3,600.

B. 6,912.

C. 10,800.

D. 8,100.

L

Câu 29: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.

FI CI A

Câu 30: Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dd H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S6+, ở đktc). Cho dd NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 79,13%. B. 28,00%. C. 70,00%. D. 60,87%.

NH

ƠN

OF

Câu 31: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2% và 1 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Sau khi phản ứng xảy ra, gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Bước 3: Thêm khoảng 1 ml dung dịch protein (lòng trắng trứng 10%) vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều. Cho các nhận định sau: (a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng trao đổi, tạo thành kết tủa màu xanh. (b) Ở bước 3, xảy ra phản ứng tạo phức, kết tủa bị hòa tan, dung dịch thu được có màu tím. (c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4 thì thu được kết quả tương tự. (d) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu biure. (e) Có thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt peptit Ala-Gly với Ala-Gly-Val. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

QU Y

Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức -COOH và-NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO: mN = 80: 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 13 gam. B. 20 gam. C. 15 gam. D. 10 gam.

DẠ

Y

M

Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh. (b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. (c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ. (f) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. (g) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 34: Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1: 5) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Sau 1930 giây, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm H2 và Cl2 (có tỉ khối so với H2 là 24). Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì khối lượng dung dịch giảm 2,715 gam. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

3


Chuyển giao tài liệu Hóa học

A. 3860.

B. 5790.

C. 4825.

D. 2895.

FI CI A

L

Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2. (b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH. (c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

OF

Câu 36: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,3 mol C2H2 và 0,4 mol H2 (có Ni xúc tác) thu được hỗn hợp Y rồi cho qua bình đựng dung dịch Br2 (dư) thấy thoát ra hỗn hợp khí Z đồng thời khối lượng bình Br2 tăng 5,4 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z cần hết V lít O2 (đktc) thu được 0,6 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Vậy giá trị của V là A. 11,20. B. 10,08. C. 8,96. D. 7,84.

NH

ƠN

Câu 37: Chia hỗn hợp gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X thành ba phần bằng nhau. Đun nóng phần một với dung dịch NaOH dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được 30,48 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn phần hai cần vừa đủ 2,64 mol O2, thu được H2O và 1,86 mol CO2. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn phần ba thì cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,344. B. 0,896. C. 2,240. D. 0,448.

M

QU Y

Câu 38: Chất hữu cơ E mạch hở có công thức phân tử C8H12O6 (chứa ba chức este). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH, thu được ancol X (tác dụng với Cu(OH)2) và hai chất hữu cơ Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon (MY < MZ). Cho Z tác dụng với HCl, thu được NaCl và chất hữu cơ T (C2H4O3). Cho các phát biểu sau: (a) Chất X là etilenglicol. (b) Chất T tác dụng với Na hoặc NaHCO3 đều cho số mol khí bằng số mol X đã phản ứng. (c) Tỉ lệ mol Y: Z trong sản phẩm thủy phân E là 1: 2. (d) Từ etilen có thể điều chế trực tiếp được chất X. (e) Axit hóa chất Y thu được axit axetic. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

Câu 39: Cho 12,49 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 91,675 gam kết tủa. Để hấp thụ hết khí Z cần dung dịch chứa tối thiểu 2,55 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của C trong X bằng bao nhiêu? A. 30,74. B. 51,24. C. 11,53. D. 38,43.

DẠ

Y

Câu 40: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo ra bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1. Dần toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là A. 8,88%. B. 26,4%. C. 13,90%. D. 50,82%. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

4


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Câu 3:

Câu 4:

A 15 C 25 A 35 A

B 16 D 26 D 36 C

B 17 C 27 D 37 A

Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường? A. Cu. B. Au. C. Ag. Chọn D. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch A. NaCl. B. KCl. C. CaCl2. Chọn C.

A 18 D 28 C 38 D

A 19 C 29 D 39 C

C 20 D 30 D 40 D

L

A 14 D 24 D 34 A

D. Ba.

D. NaNO3.

OF

Câu 2:

B 13 D 23 B 33 B

Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Benzyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl fomat. Chọn B.

D. Metyl axetat.

Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. photpho. B. kali. C. cacbon. Chọn A.

D. nitơ.

ƠN

Câu 1:

C 12 C 22 B 32 A

FI CI A

D 11 D 21 C 31 D

Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là A. AlCl3. B. CuSO4. C. Ca(HCO3)2. D. Fe(NO3)3. Chọn A.

Câu 6:

Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. NaOH. B. H2NCH2COOH. C. HCl. Chọn B.

NH

Câu 5:

QU Y

D. CH3NH2.

Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag. Chọn B.

Câu 8:

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(etylen terephtalat). B. Poliacrilonitrin. C. Polistiren. D. Poli(metyl metacrylat). Chọn A.

Câu 9:

Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức của anxi hidroxit là A. Ca(OH)2. B. CaO. C. CaSO4. D. CaCO3. Chọn A.

Y

M

Câu 7:

DẠ

Câu 10: Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất? A. Ag. B. Al. Chọn C.

C. Cr.

D. Fe.

Câu 11: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2. Chọn D. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

5


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

Câu 12: Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là A. NaOH. B. NaHS. C. NaHCO3. D. Na2CO3. Chọn C.

Câu 14: Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit? A. Glixerol Chọn D.

B. Fructozơ.

C. Glucozơ.

FI CI A

Câu 13: Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Chọn D. D. Xenlulozơ.

OF

Câu 15: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí A. NH4Cl và AgNO3. B. NaOH và H2SO4. C. Ba(OH)2 và NH4Cl. D. Na2CO3 và KOH. Chọn C.

ƠN

Câu 16: Cho FeO phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây? A. FeS. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO3. D. FeSO4. Chọn D.

NH

Câu 17: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là A. xuất hiện màu xanh. B. xuất hiện màu tím. C. có kết tủa màu trắng. D. có bọt khí thoát ra. Chọn C. D. Cu.

QU Y

Câu 18: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Na. B. Al. C. Mg. Chọn D.

Câu 19: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa. Chọn C.

M

Câu 20: Trộn kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al. Chọn D.

Câu 21: Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch Fe(NO3)3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Na. Chọn C.

DẠ

Y

Câu 22: Nung m gam Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hết vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của m là A. 8,1. B. 16,2. C. 18,4. D. 24,3. + O2 + HCl d− m gam Al  → X; X  → H 2 (0,3) 0,3

BT e  → 3n Al = 0,3*4 + 0,3*2  n Al = 0,6  → m Al = 16,2 gam

Chọn B.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

6


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp. B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. C. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. Chọn B.

Câu 24: Thủy phân không hoàn toàn tetrepeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có GlyAla, Phe-Val và Ala-Phe. Cấu tạo của X là A. Gly-Ala-Val-Phe. B. Val-Phe-Gly-Ala. C. Ala-Val-Phe-Gly. D. Gly-Ala-Phe-Val. Chọn D.

ƠN

OF

Câu 25: Thủy phân hoàn toàn Ala–Glu–Val bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 22,05. B. 38,4. C. 44,1. D. 22,3. Ala − Na (x) BT Na   → 4x = 0,2 ⇒ x = 0,05 mol + 4NaOH Ala-Glu-Val (x)  Glu(Na) (x)  → ⇒ 2 0,2 mol ⇒ m M = 22,05 gam Val − Na (x) Chọn A.

NH

Câu 26: Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H5COOC6H5. Chọn D.

QU Y

Câu 27: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 400 ml dung dịch HCl 2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp X chứa K2CO3 3M và Na2CO3 2 M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,6. B. 8,96. C. 11,2. D. 6,72. HCl (0,8) + X K 2 CO3 (0,3); Na 2 CO3 (0,2)  → CO2  n CO2 = n H + - n CO2− = 0,8 - 0,5 = 0,3 mol  → VCO2 = 6,72 L 3

Chọn D.

Câu 28: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ: enzim enzim (C6 H10 O5 ) n  → C6 H12 O 6  → C 2 H 5OH . Để điều chế 10 lít ancol etylic 460 cần m kg

M

gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là A. 3,600. B. 6,912. C. 10,800. D. 8,100. V 46 *10 §R = Ancol nc *100 → VAncol nc = = 4,6 LÝt → m Ancol = d*V = 0,8*4,6 = 3,68 kg Vdd ancol 100

(C 6 H10O 5 )n + nH 2 O → 2nCO2 +

DẠ

Y

162n*3,68 100 * = 8,1 kg 2n * 46 80 Chọn C.

2nC 2 H 5OH 3,68 kg

 → m TB =

8,1*100 = 10,8 kg 75

Câu 29: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Chọn D.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

7


Chuyển giao tài liệu Hóa học

+ Mg Ag Ag + +Z   2+ → Y  Cu Fe Cu; Fe d− §Æt n Mg = x; n Fe p− = y; n Fe d− = z

FI CI A

L

Câu 30: Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dd H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S6+, ở đktc). Cho dd NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 79,13%. B. 28,00%. C. 70,00%. D. 60,87%. 2+ Mg + NaOH t0 → 8,4 gam  2 + → T  Fe

m X = m Mg + m Fe ⇔ 24x + 56*(y + z) = 9,2 (1)

OF

8, 4 gam = m MgO + m Fe2O3 ⇔ 40x + 160*(y/2) = 8,4 (2)

MgO  Fe2 O3

BT e  → n Ag + 2*n Cu + 3*n Fe(d −) = 2*n SO2  → n Ag + 2*n Cu = 0,285*2 - 3*z

BT e  → 2n Mg + 2*n Fe(p −) = n Ag + 2*n Cu ⇔ 2x + 2y = 0,285*2 - 3z (3)

Tõ (1) - (3): x = 0,15; y = 0,03; z = 0,07  → %Fe = 60,87%

ƠN

Chọn D.

M

QU Y

NH

Câu 31: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2% và 1 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Sau khi phản ứng xảy ra, gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Bước 3: Thêm khoảng 1 ml dung dịch protein (lòng trắng trứng 10%) vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều. Cho các nhận định sau: (a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng trao đổi, tạo thành kết tủa màu xanh. (b) Ở bước 3, xảy ra phản ứng tạo phức, kết tủa bị hòa tan, dung dịch thu được có màu tím. (c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4 thì thu được kết quả tương tự. (d) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu biure. (e) Có thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt peptit Ala-Gly với Ala-Gly-Val. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Chọn D.

Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức -COOH và-NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO: mN = 80: 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 13 gam. B. 20 gam. C. 15 gam. D. 10 gam. X + HCl ⇔ n N(X ) = n HCl = 0,03 → m N(X ) = 0,42 → m O(X ) = 1,6 → n O(X ) = 0,1 mol

DẠ

Y

 CO2 (x)+H 2 O(y) BTKL + O2 3,83 gam X  →   → m CO2 + H2O + N 2 = m X + m O2 = 8,39 gam 0,1425 mol N 2 (0,05) 44x + 18y + 0,015*28 = 8,39 x = 0,13   BT O →   → 2x + y = 0,1 + 0,1425*2 y = 0,125  

Chọn A.

Câu 33: Cho các phát biểu sau: Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

8

BT C  → n CaCO3 = n CO2

→ m CaCO3 = 13 gam


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh. (b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. (c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ. (f) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. (g) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Chọn B.

ƠN

OF

Câu 34: Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1: 5) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Sau 1930 giây, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm H2 và Cl2 (có tỉ khối so với H2 là 24). Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì khối lượng dung dịch giảm 2,715 gam. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là A. 3860. B. 5790. C. 4825. D. 2895. Catot Anot (1930 giây)  n e = It/F = 0,04 mol 2Cl −  → Cl 2 (z) + 2e (2z)

Cu 2 + (x) + 2e (2x)  → Cu0 2H 2 O + 2e (2y)  → H 2 (y) + 2OH −

Catot

(0,01) + 2e (0,02)  → Cu

QU Y

Cu

2+

NH

BT e   → 2x + 2y = 2z x = 0,01 n CuSO4 = 0,01  ne    → 2x + 2y = 0,04  → y = 0,01   → n KCl = 0,05  PP ®−êng chÐp → z = 2y z = 0,02   

0

2H 2 O + 2e (2a)  → H 2 (a) + 2OH −

Anot (t giây) 2Cl (0,05)  → Cl 2 (0,025) + 2e (0,005) −

2H 2 O  → O 2 (b) + 4e (4b) + 4H +

BT e → 2a + 0,02 = 4b + 0,05 n = 0,08 = It/F a = 0,03     ∆m   → e dd↓ → t = 3860 → 2a + 64*0,01 + 32b + 0,025*71 = 2,715 b = 0,0075   A. Chọn

DẠ

Y

M

Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2. (b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH. (c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. (g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Chọn A. Câu 36: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,3 mol C2H2 và 0,4 mol H2 (có Ni xúc tác) thu được hỗn hợp Y rồi cho qua bình đựng dung dịch Br2 (dư) thấy thoát ra hỗn hợp khí Z đồng thời khối lượng bình Br2 tăng 5,4 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z cần hết V lít O2 (đktc) thu được 0,6 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Vậy giá trị của V là Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

9


Chuyển giao tài liệu Hóa học

B. 10,08.

C. 8,96.

D. 7,84.

0

+ Br2 + O2 t , Ni X C 2 H 2 ; H 2   → Y    → Z H 2 ; C 2 H 6  → m = 5,4 gam b↑

CO 2 (x); H 2 O (y)

BTKL m b ↑ = m anken ( Y )   → m Z = m X - m b ↑ = 3,2 gam

FI CI A

BT O mZ   → n O2 = 0,4 mol  → 12x + 2y = 3,2 x = 0,2 Z + O2   0,6   → VO2 = 8,96 L  → x + y = 0,6 y = 0,4   Chọn C.

L

A. 11,20.

BT C   → 18x + 3z = 1,86 (1)   BT e → 100x - 2y + 14z = 2,64*4 (2)  

ƠN

OF

Câu 37: Chia hỗn hợp gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X thành ba phần bằng nhau. Đun nóng phần một với dung dịch NaOH dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được 30,48 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn phần hai cần vừa đủ 2,64 mol O2, thu được H2O và 1,86 mol CO2. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn phần ba thì cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,344. B. 0,896. C. 2,240. D. 0,448. C H COOH (x) CO (1,86) O2 Quy 1/3 X:  17 35  →  2 (2,64 mol) H 2 (-y); C 3H 2 (z) H 2 O (18x - y + z)

 → m M = 306x - 2y = 30,48 (3)

NH

C H COOH (x) + NaOH 1/3 X:  17 35 → M C17 H 35COONa (x); H 2 (-y) H (-y); C H (z) 3 2  2 Giải hệ (1) – (3): x = 0,1; y = 0,06; z = 0,02

+ H2 1/3 X  → n H2 = y = 0,06 mol  VH2 = 1,344 L

QU Y

Chọn A.

M

Câu 38: Chất hữu cơ E mạch hở có công thức phân tử C8H12O6 (chứa ba chức este). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH, thu được ancol X (tác dụng với Cu(OH)2) và hai chất hữu cơ Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon (MY < MZ). Cho Z tác dụng với HCl, thu được NaCl và chất hữu cơ T (C2H4O3). Cho các phát biểu sau: (a) Chất X là etilenglicol. (b) Chất T tác dụng với Na hoặc NaHCO3 đều cho số mol khí bằng số mol X đã phản ứng. (c) Tỉ lệ mol Y: Z trong sản phẩm thủy phân E là 1: 2. (d) Từ etilen có thể điều chế trực tiếp được chất X. (e) Axit hóa chất Y thu được axit axetic. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. T là HO-CH2-COOH  → Z là HO-CH2-COONa

Y

Y và Z cùng C  → Y là CH3COONa

DẠ

X tác dụng với Cu(OH)2  → X chứa ít nhất 2OH liền kề

→ E là CH3-COO-CH2-CH2-OOC-CH2-OOC-CH3 E chứa 3 chức este 

 → X là C2H4(OH)2  → Phát biểu đúng: (a), (b), (d) và (e) Chọn D.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

10


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

Câu 39: Cho 12,49 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 91,675 gam kết tủa. Để hấp thụ hết khí Z cần dung dịch chứa tối thiểu 2,55 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của C trong X bằng bao nhiêu? A. 30,74. B. 51,24. C. 11,53. D. 38,43.   NO2 2NO2 + 2NaOH  → NaNO 2 + NaNO3 + H 2 O  C (x)  + NaOH →  Z    n min = 2,55 S (y)  → + HNO3 → NaHCO3   CO 2 (x)  CO 2 + NaOH     + Ba(OH)2 → BaSO 4 (y); Ba 3 (PO 4 )2 (0,5z)  P (z)  dd Y H 2 SO 4 (y); H 3 PO 4 (z) 

12,49   → 12x + 32y + 31z = 12,49 x = 0,12  BT e     → 4x + 6y + 5z = 2,55 - x  y = 0,2   z = 0,15 91,675 → 233y + 601*0,5z = 91,675  

 m C = 1,44 gam  → %m C (X ) = 11,53%

ƠN

Chọn C.

OF

Z + NaOH  → nCO2 + NO2 = n NaOH = 2,55  → n NO2 = (2,55 - x) n min

NH

Câu 40: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo ra bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1. Dần toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là A. 8,88%. B. 26,4%. C. 13,90%. D. 50,82%.

QU Y

E 38,86 gam

+ Na H 2 O + Z: (ROH)2  → H 2 (0,26 mol) ∆m b↑ = 19,24 gam  BT Na    → n − COONa(F) = 0,4; n Na 2CO3 = 0,2 −COONa Na 2 CO3  + NaOH →    0,4 mol   + O2 BT H  → CO2 ⇔   → n H(F ) = 2n H2 O = 0,8 mol  F C 0,7  H  BT e H O (0,4)  → n C(F) = 0,4 mol  2   

∆m b↑ = m ancol - m H2  m Ancol = 19,76 gam; n ancol = n H2 = 0,26 mol  → M R(OH)2 = 76 = R + 34  R = 42 (C 3H 6 )  → Ancol: C 3H 6 (OH)2

M

C F = n C /n F = 2 HCOONa (0,2) F   → F  m F = 32,4 gam C 2 H 3COONa (0,2) H F = n H /n F = 2 BTKL  → m E + m NaOH = m F + m Z + m H2 O  m H2 O = 2,7  → n H2 O = 0,15 mol E + NaOH

DẠ

Y

X: HCOOH    n X + Y = n H2 O = 0,15  Y: C 2 H 3COOH   E  0,4 - 0,15 Z: C 3 H 6 (OH)2 = 0,125 mol  → %m T(E) = 50,82% T: HCOO − C H − OOCC H   n T = 2 3 6 2 3 

Chọn D.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

11


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút – Mã đề 005

L

BỘ 20 ĐỀ DỰ ĐOÁN BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO ÔN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2022

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137; Zn = 65.

Câu 3: Câu 4:

D. Fe.

điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Mg và Zn. C. Na và Fe.

D. Cu và Ag.

OF

Câu 2:

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Cr. B. Ag. C. W.

Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Mg. B. Fe. C. Al.

D. Na.

Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+. B. Ag+. C. Cu2+.

D. Zn2+.

ƠN

Câu 1:

Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 6:

Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2 là A. Hg. B. Cu. C. Fe.

NH

Câu 5:

D. Ag.

Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Al. B. Mg C. Ca. D. Na.

Câu 8:

Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 10000C thì thu được sản phẩm gồm CO2 và chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2. B. Ca. C. CO. D. CaO.

Câu 9:

Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây? A. Dễ tan trong nước. B. Có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Là oxit lưỡng tính. D. Dùng để điều chế nhôm.

M

QU Y

Câu 7:

Y

Câu 10: Sắt(III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Công thức của sắt(III) oxit là A. FeS2. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. Fe2O3. Câu 11: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

DẠ

Câu 12: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm cho sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ác quy cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại X là A. Cu. B. Mg. C. Pb. D. Fe. Câu 13: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

1


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Câu 15: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

L

Câu 14: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng A. tách nước. B. hiđro hóa. C. đề hiđro hóa. D. xà phòng hóa.

FI CI A

Câu 16: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N-[CH2]-CH(NH2)-COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 17: Alanin có công thức là A. C6H5-NH2. C. H2N-CH2-COOH.

B. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.

OF

Câu 18: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6.

ƠN

Câu 19: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, NaCl, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

NH

Câu 20: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6. Câu 21: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

QU Y

Câu 22: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là A. C6H10O4. B. C6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H8O4. Câu 23: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là: A. Mg, Fe2+, Ag. B. Mg, Cu, Cu2+. C. Mg, Fe, Cu. D. Fe, Cu, Ag+.

DẠ

Y

M

Câu 24: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): → X1 + X2 + X3 (1) X + 2NaOH  (2) X1 + HCl  → X4 + NaCl (3) X2 + HCl  → X5 + NaCl (4) X3 + CuO  → X6 + Cu + H2O Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2. (b) X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức. (c) Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi. (d) Chất X4 có phản ứng tráng gương. (e) Đốt cháy 1,2 mol X2 cần 1,8 mol O2 (hiệu suất 100%). Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

2


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

Câu 25: Nung 6 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V mol dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 300. B. 200. C. 150. D. 400.

FI CI A

Câu 26: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (c) Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3.

D. 4.

OF

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ 37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là A. 330,96. B. 220,64. C. 260,04. D. 287,62.

ƠN

Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al hoà tan hết vào H2O dư thu được 200 ml dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan duy nhất có nồng độ 0,2M. Giá trị của m là A. 2,32. B. 3,56. C. 3,52. D. 5,36.

NH

Câu 29: Cho 0,1 mol axit glutamic vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là A. 0,50 mol. B. 0,65 mol. C. 0,35 mol. D. 0,55 mol. Câu 30: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

QU Y

Câu 31: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1: 3) với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.

Y

M

Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2. (b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư. (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (f) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

DẠ

Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA < MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 3). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của y + z là A. 22,146. B. 21,168. C. 20,268. D. 23,124. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

3


FI CI A

Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng để ngâm mẫu động vật. (b) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hiđrocacbon không no). (c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân. (d) Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein. (e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm. (f) Thuốc thử nhận biết but-1-in và but-2-in là dung dịch brom. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

L

Chuyển giao tài liệu Hóa học

OF

Câu 35: Nung hỗn hợp gồm 0,64 gam Cu và 18 gam Fe(NO3)2 trong bình kín, chân không. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng hết với H2O thu được 1,6 lít dung dịch Y. Dung dịch Y có độ pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là A. 0,5. B. 1. C. 2. D. 0,8.

ƠN

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và hiđrocacbon A, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1: 1. Dẫn X đi qua bình đựng dung dịch brom dư, thấy khối lượng bình tăng lên 0,82 gam. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Phần trăm về thể tích của A trong X là A. 75. B. 50. C. 33,33. D. 25.

NH

Câu 37: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dd NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dd H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (đktc). Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 7,28. B. 8,04. C. 6,96. D. 6,80.

QU Y

Câu 38: Cho hỗn hợp gồm a gam X (C5H11O4N) và b gam Y (C4H12O4N2) (là muối của axit hữu cơ) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức Z, một amin và dung dịch T. Cô cạn T thu được 110,7 gam hỗn hợp G gồm hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic và một muối của amino axit). Tách nước hoàn toàn Z (H2SO4 đặc, 1700C), thu được 0,3 mol một anken. Tỉ lệ a: b gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1. B. 0,5. C. 0,7. D. 1,5.

DẠ

Y

M

Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột. Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím. (b) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím. (c) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện. (d) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng ở bước 1 vẫn thu được dung dịch màu xanh tím. (e) Nếu ở bước 1, nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang tươi cũng xuất hiện màu xanh tím. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

4


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Cr. B. Ag. C. W. Chọn C.

D. Fe.

ƠN

Câu 1:

OF

FI CI A

L

Câu 40: X, Y là hai este đều đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, Z là este 2 chức (X, Y, Z đều mạch hở). Đun nóng 5,7m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (số mol của Y lớn hơn số mol của Z và MY > MX) với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 ancol kế tiếp nhau và hỗn hợp muối. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,56 gam và có 2,688 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Lấy hỗn hợp muối nung với vôi tôi xút thu được một duy nhất hiđrocacbon đơn giản nhất có khối lượng m gam. Khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là A. 5,84 gam. B. 7,92 gam. C. 5,28 gam. D. 8,76 gam. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D D B D A D A D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C B B B C B B C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C D C A A C A A A B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A C B A B D B C D C

Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Mg và Zn. C. Na và Fe. D. Cu và Ag. Chọn D.

Câu 3:

Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Mg. B. Fe. C. Al. Chọn D.

D. Na.

Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+. B. Ag+. C. Cu2+. Chọn B.

D. Zn2+.

QU Y

Câu 4:

NH

Câu 2:

Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Chọn D.

Câu 6:

Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2 là A. Hg. B. Cu. C. Fe. Chọn C.

Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Al. B. Mg C. Ca. D. Na. Chọn A.

Y

Câu 7:

D. Ag.

M

Câu 5:

DẠ

Câu 8:

Câu 9:

Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng 10000C thì thu được sản phẩm gồm CO2 và chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2. B. Ca. C. CO. D. CaO. Chọn D. Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây? A. Dễ tan trong nước. B. Có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Là oxit lưỡng tính. D. Dùng để điều chế nhôm.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

5


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Chọn A. Câu 10: Sắt(III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Công thức của sắt(III) oxit là A. FeS2. B. Fe3O4. C. FeCO3. Chọn D.

L

D. Fe2O3.

FI CI A

Câu 11: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Chọn D.

OF

Câu 12: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm cho sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ác quy cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại X là A. Cu. B. Mg. C. Pb. D. Fe. Chọn C.

ƠN

Câu 13: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Chọn B.

NH

Câu 14: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng A. tách nước. B. hiđro hóa. C. đề hiđro hóa. D. xà phòng hóa. Chọn B. Câu 15: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. Chọn B.

D. Glucozơ.

QU Y

Câu 16: Cho các dung dịch: C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N-[CH2]-CH(NH2)-COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Chọn C. B. CH3-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.

M

Câu 17: Alanin có công thức là A. C6H5-NH2. C. H2N-CH2-COOH. Chọn B.

Câu 18: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon-6,6. Chọn B.

DẠ

Y

Câu 19: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, NaCl, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Chọn C. Câu 20: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6. Chọn A. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

6


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

Câu 21: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Chọn C.

FI CI A

Câu 22: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là A. C6H10O4. B. C6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H8O4. Chọn D.

OF

Câu 23: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là: A. Mg, Fe2+, Ag. B. Mg, Cu, Cu2+. C. Mg, Fe, Cu. D. Fe, Cu, Ag+. Chọn C.

QU Y

NH

ƠN

Câu 24: Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X + 2NaOH  → X1 + X2 + X3 (2) X1 + HCl  → X4 + NaCl → X5 + NaCl (3) X2 + HCl  (4) X3 + CuO  → X6 + Cu + H2O Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2. (b) X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức. (c) Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi. (d) Chất X4 có phản ứng tráng gương. (e) Đốt cháy 1,2 mol X2 cần 1,8 mol O2 (hiệu suất 100%). Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. (2), (3)  X1, X2 đều là các muối; (4)  X3 là một ancol đơn chức. Vậy: X là HCOO-CH2-COO-CH3; X1 là HCOONa; X4 là HCOOH; X2 là HO-CH2-COONa; X5 là HOCH2-COOH; X3 là CH3OH; X6 là HCHO.  → Phát biểu đúng là: (d) và (e). Chọn A.

M

Câu 25: Nung 6 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V mol dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 300. B. 200. C. 150. D. 400. 6 gam Al, Fe

+ O2  → 8,4 gam X; X + V ml HCl 1M

BTKL  → mO(X) = m Oxit(X) - m KL = 2,4 gam → n O(X) = 0,15 mol

Y

2− X + V ml HCl 1M ⇔ O(X) + 2H +  → H 2 O;  n H+ = 2*n O2− = 2*0,15 = 0,3 mol

DẠ

 n HCl = n H+ = 0,3 mol  → VHCl = 300 mL

Chọn A.

Câu 26: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (c) Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

7


Chuyển giao tài liệu Hóa học

(d) Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. Chọn C.

D. 4.

L

C. 3.

{nCO2 + mH2O}

+ nO2 C n (H 2 O)m  → 1,68

+ Ba(OH)2 d−  → BaCO3 ↓

FI CI A

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ 37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là A. 330,96. B. 220,64. C. 260,04. D. 287,62.

 n CO2 = n O2 = 1,68 mol  → n BaCO3 = n CO2  m BaCO3 = 330,96 gam

OF

Chọn A.

Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al hoà tan hết vào H2O dư thu được 200 ml dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan duy nhất có nồng độ 0,2M. Giá trị của m là A. 2,32. B. 3,56. C. 3,52. D. 5,36. + NaOH m gam X Na 2 O; Al → ddA NaAlO 2 (0,04) + H 2

ƠN

BT Na   → n Na2 O = 0,02   → m X = 2,32 gam BT Al → n Al = 0,04  

Chọn A.

QU Y

NH

Câu 29: Cho 0,1 mol axit glutamic vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là A. 0,50 mol. B. 0,65 mol. C. 0,35 mol. D. 0,55 mol. H NC H (COOH)2 (0,1) H NC H (COONa)2 + NaOH X: 2 3 5  → Muèi  2 3 5 HCl (0,3) vµ NaCl  → n NaOH = n HCl + 2n Glu = 0,5 mol

Chọn A.

M

Câu 30: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Chọn B.

DẠ

Y

Câu 31: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1: 3) với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. − → n OH− = n Al = (2*n H2 )/3 = 0,05 mol TH1: Al bị hòa tan bởi OH  Catot

Cu

2+

Anot −

2Cl (3x)  → Cl 2 (1,5x) + 2e (x)

(x) + 2e (2x)  → Cu (x) 0

2H 2 O + 2e (2y)  → H 2 (y) + 2OH

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

8

2H 2 O  → O2 (z) + 4e (4z) + 4H + (4z)


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

BT e   → 2x + 2y = 3x + 4z x = 0,05  ∆m  dd ↓    → 64x + 2y + 71*1,5x + 32z = 10,375  y = 0,125  → n e = 0,35  t = 7h  nOH− ( Y ) z = 0,05   → 2y - 4z = 0,05 Chọn A.

OF

Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2. (b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư. (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (f) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Chọn C.

NH

ƠN

Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA < MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 3). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của y + z là A. 22,146. B. 21,168. C. 20,268. D. 23,124. Quy X: (C15 H31COO)3C 3 H 5 (a); CH 2 (b); H 2 (-0,114) BT C   → 51a + b = 1,662 a = 0,03    BT H → 49a + b - 0,114 = 1,488 b = 0,132  

QU Y

u + v + t = 0,09 C15 H31COONa (u) u = 0,024    X + NaOH → C17 H31COONa (v)  2v + t = 0,114 (n π ) → v = 0,048 C H COONa (t) 2v + 2t = 0,132 (n ) t = 0,018  CH 2  17 33 

 → y + z = m C17H31COONa + m C15H31COONa = 21,168 gam Chọn B.

DẠ

Y

M

Câu 34: Cho các phát biểu sau: (a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng để ngâm mẫu động vật. (b) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hiđrocacbon không no). (c) Quá trình chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có xảy ra phản ứng thủy phân. (d) Các mảng “riêu cua” xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein. (e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm. (f) Thuốc thử nhận biết but-1-in và but-2-in là dung dịch brom. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Chọn A. Câu 35: Nung hỗn hợp gồm 0,64 gam Cu và 18 gam Fe(NO3)2 trong bình kín, chân không. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng hết với H2O thu được 1,6 lít dung dịch Y. Dung dịch Y có độ pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là A. 0,5. B. 1. C. 2. D. 0,8. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

9


Chuyển giao tài liệu Hóa học

BT e  → 2n Fe(NO3 )2 = 4n O2 + n Fe(NO3 )2 + 2n Cu  → n O2 (X) = 0,02

FI CI A

4NO 2 (0,2) + O2 (0,02) + 2H 2 O  → 4HNO3 (0,08)  NO 2 d− (0,12) X + H2 O →  → 2HNO3 (0,08) + NO 3NO 2 (0,12) + H 2 O 

L

 Fe2 O3 (0,05); CuO (0,01) Cu (0,01) t0  →  + H2 O → dd Y Fe(NO3 )2 (0,1) X NO 2 (0,2); O 2 

 n HNO3 (Y) = 0,16  [H + ]Y = 10−1  → pH Y = 1 Chọn B.

OF

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm axetilen, etilen và hiđrocacbon A, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1: 1. Dẫn X đi qua bình đựng dung dịch brom dư, thấy khối lượng bình tăng lên 0,82 gam. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Phần trăm về thể tích của A trong X là A. 75. B. 50. C. 33,33. D. 25.

ƠN

+ O2   → CO 2 ; H 2 O X C 2H2 ; C 2H4 ; A  + Br2 + O2 → A  → CO 2 (0,03); H 2 O (0,04)   m b↑ = 0,82 gam

X + O2  → n CO2 = n H2O  → A: C n H2n+2 ; n A = n C2 H2

A + O2  → n A = n H2O - nCO2 = 0,01 = nC2H2  → C A(n) = 3 (C 3H8 ) m

NH

b↑   → m C2 H2 + mC2 H4 = 0,82 gam = 0,01*26 + 28n C2 H4  → nC2H4 = 0,02 mol

 n X = 0,04 mol  → %VA = 25%

Chọn D.

QU Y

Câu 37: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dd NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dd H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (đktc). Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 7,28. B. 8,04. C. 6,96. D. 6,80.

M

+ H 2SO 4 Z Fe → 20,76 gam Fe + SO 24 − + SO 2   Al 2 O3  0,155 Al      t0 NaOH d−  → X  Al d−  ; X  → H 2 (0,03)  Fex O y  + CO2  Fe  → Al(OH)3 (0,11) dd Y   BT e  → 3n Al(d− ) = 2n H2  n Al(d− ) = 0,02 mol X + NaOH

BT Al  → 2n Al2 O3 (X) + n Al(d−) = n Al(OH)3  n Al2 O3 (X) = 0,045 mol

DẠ

Y

Fe + H 2 SO 4  → n SO2− (Muèi) = n SO2  m Fe = m M - m SO2− = 5,88 gam 4

4

 → n O(oxit s¾t) = 3n Al2 O3 (X) = 0,135 mol  → m Oxit s¾t = m Fe + m O = 8,04 gam BT O

Chọn

B.

Câu 38: Cho hỗn hợp gồm a gam X (C5H11O4N) và b gam Y (C4H12O4N2) (là muối của axit hữu cơ) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức Z, một amin và dung dịch T. Cô cạn T thu được 110,7 gam hỗn hợp G gồm hai muối khan (trong đó có một muối của axit Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

10


Chuyển giao tài liệu Hóa học

0

FI CI A

L

cacboxylic và một muối của amino axit). Tách nước hoàn toàn Z (H2SO4 đặc, 1700C), thu được 0,3 mol một anken. Tỉ lệ a: b gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1. B. 0,5. C. 0,7. D. 1,5. X: HCOO-NH 3 -CH 2 COO-C 2 H 5 (x) + NaOH Z: C 2 H 5OH HCOONa (x + 2y) → G  +  H 2 NCH 2 COONa (x) C 2 H 4 (NH 2 )2 Y: (HCOONH 3 )2 C 2 H 4 (y) H 2SO4 /170 C C 2 H 5OH  → C 2 H 4 (0,3) + H 2 O ⇔ n C2 H5OH = 0,3 mol = x 110,7  → 68(x + 2y) + 97x = 110,7  y = 0,45

 → m X = 4,47 gam = a; m Y = 68,4 gam = b

 a : b = 0,65

Chọn C.

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột. Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím. (b) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím. (c) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện. (d) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng ở bước 1 vẫn thu được dung dịch màu xanh tím. (e) Nếu ở bước 1, nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang tươi cũng xuất hiện màu xanh tím. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Chọn D.

M

Câu 40: X, Y là hai este đều đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, Z là este 2 chức (X, Y, Z đều mạch hở). Đun nóng 5,7m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (số mol của Y lớn hơn số mol của Z và MY > MX) với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 ancol kế tiếp nhau và hỗn hợp muối. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,56 gam và có 2,688 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Lấy hỗn hợp muối nung với vôi tôi xút thu được một duy nhất hiđrocacbon đơn giản nhất có khối lượng m gam. Khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là A. 5,84 gam. B. 7,92 gam. C. 5,28 gam. D. 8,76 gam.

+ Na ancol: ROH   → H 2 (0,12) ∆m b↑ = 8,56 gam   + NaOH 5,7m gam E →  CH 3COONa (a) + CaO  → CH 4 (m gam) Muèi  t0 CH (COONa) (b)  2 2  (a + b)

DẠ

Y

8,56 gam  → ∆m b↑ = m ancol - m H2  m ancol = 8,8  M ROH = 36,67

CH OH CH OH (0,16) PP ®−êng chÐo  ancol  3  →  3 M = 36,67 C 2 H 5OH C 2 H 5OH (0,08) BT Na   → a + 2b = 0,24 = n NaOH = n OH(ancol)  → m = m CH 4 = 16(a + b)   BTKL → 5,7*16(a + b) + 40*0,24 = 8,8 + 82a + 148b   E+NaOH XÐt Muèi M+CaO

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

11


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

 X: CH 3COOCH 3 (0,08)  GhÐp  a = 0,06; b = 0,04  → E  Y: CH 3COOC 2 H 5 (0,08)  m Z = 5,28 gam ancol+muèi  Z: CH (COOCH ) (0,04) 2 3 2  Chọn C.

L

Chuyển giao tài liệu Hóa học

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

12


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút – Mã đề 006

L

BỘ 20 ĐỀ DỰ ĐOÁN BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO ÔN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2022

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137; Zn = 65. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Cr. C. Pb. D. Hg.

Câu 2:

Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2? A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca.

Câu 3:

Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 4, nhóm IA. B. chu kì 3, nhóm VIIA. C. chu kì 3, nhóm VIIIA. D. chu kì 4, nhóm IIA.

Câu 4:

Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.

Câu 5:

Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn? A. Gắn đồng với kim loại sắt. B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.

Câu 6:

Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 7:

Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: A. FeO, MgO, CuO. B. PbO, K2O, SnO. C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, CuO, Cr2O3.

Câu 8:

Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng? A. Ca(HCO3)2. B. Na2SO4. C. CaCl2.

D. NaCl.

Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3? A. Na2SO4, HNO3. B. NaCl, NaOH. C. HNO3, KNO3.

D. HCl, NaOH.

ƠN

NH

QU Y

M

Câu 9:

OF

Câu 1:

Câu 10: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu A. vàng nhạt. B. trắng xanh. C. xanh lam. D. nâu đỏ.

Y

Câu 11: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:

DẠ

+ FeCl2 + O2 + H 2 O ®iÖn ph©n dung dÞch + HCl + Cu NaCl  → X → Y → Z  → T  → CuCl 2 cã mµng ng¨n

Hai chất X, T lần lượt là A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2.

C. NaOH, FeCl3.

D. Cl2, FeCl3.

Câu 12: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,… Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

1


Chuyển giao tài liệu Hóa học

B. Ca(OH)2.

C. HCl.

D. KOH.

Câu 13: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 5.

D. 4.

L

A. NaCl.

Câu 15: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương.

FI CI A

Câu 14: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3. C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5.

D. thủy phân.

OF

Câu 16: Trong các dung dịch: CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOCCH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 18: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ? A. Tơ nitron. B. Tơ visco.

ƠN

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt. B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit. D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ capron.

NH

Câu 19: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. Câu 20: Chất X có công thức phân tử C6H10O4. Công thức nào sau đây là công thức đơn giản nhất của X? A. C3H5O2. B. C6H10O4. C. C3H10O2. D. C12H20O8.

QU Y

Câu 21: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl fomat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol.

M

Câu 23: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là: A. Zn, Ag+. B. Ag, Cu2+. C. Ag, Fe3+. D. Zn, Cu2+. Câu 24: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) X + 2NaOH  → X1 + X2 + X3 + H2O

Y

(2) X1 + NaOH  → CH4 + Na2CO3

DẠ

(3) X3 + H2  → X4

(4) X4 + CO  → X5 (5) X5 + NaOH  → X1 + H2O Cho biết: X, X1, X2, X3, X3, X5 là những hợp chất hữu cơ khác nhau: X2, X3 có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau:

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

2


FI CI A

(a) X2, X3 đều có phản ứng tráng bạc. (b) X, X3 có cùng công thức đơn giản nhất. (c) Phần trăm khối lượng H trong X < 5,12%. (d) X có một nhóm CH3. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3.

L

Chuyển giao tài liệu Hóa học

C. 4.

D. 5.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

OF

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Mg cần 4,48 lít khí Cl2 (đktc). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,1 gam hỗn hợp muối. Giá trị m là A. 8,9 gam. B. 6,5 gam. C. 2,4 gam. D. 16 gam.

ƠN

Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn 0,5 mol CO2 vào dung dịch chứa Ba(OH)2 và 0,3 mol NaOH, thu được m gam kết tủa và dung dịch X chứa các muối. Cho từ từ dung dịch chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M vào dung dịch X thấy thoát ra 3,36 lít CO2 (đktc) đồng thời thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, thu được 29,02 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 59,10. B. 49,25. C. 43,34. D. 39,40.

NH

Câu 28: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là A. 48,6. B. 32,4. C. 64,8. D. 16,2.

QU Y

Câu 29: Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam bằng O2, thu được CO2, H2O và 0,672 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 45. B. 60. C. 15. D. 30. Câu 30: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 4,72. B. 4,48. C. 3,20. D. 4,08.

M

Câu 31: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

DẠ

Y

Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu. (b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu. (c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag. (d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ. (f) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố photpho. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 33: Điện phân dung dịch X gồm 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 (với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không thay đổi), thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,5 gam

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

3


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

so với khối lượng của X. Cho m gam Fe vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và (m - 0,5) gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,35.

FI CI A

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam một triglixerit X cần dùng vừa đủ 17,36 lít O2 (đktc) thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,04 mol. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,06 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị gần nhất của a là A. 26,8. B. 17,5. C. 17,7. D. 26,5.

NH

ƠN

OF

Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol. (b) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no). (c) Thành phần chính của sợi bông, sợi đay là tinh bột. (d) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein. (e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm. (f) Khi đun nóng, benzen làm mất màu dung dịch KMnO4, tạo kết tủa đen (MnO2). Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 14,48 gam hỗn hợp X chứa C3H6, C3H4, C4H8, C4H6 và H2 thu được 20,16 gam H2O. Mặt khác, nếu cho một ít bột Ni vào bình kín chứa hỗn hợp X trên rồi nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 18,1. Biết các chất trong X đều có mạch hở. Nếu sục toàn bộ Y vào dung dịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,4. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,2.

QU Y

Câu 37: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), thu được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc) và 5,6 gam chất rắn không tan. Hòa tan hết phần hai trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 113. B. 95. C. 110. D. 103.

M

Câu 38: Hỗn hợp A gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hidrocacbon mạch hở Y, Z (đồng đẳng kế tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp A cần vừa đủ 1,825 mol O2, thu được CO2, H2O và 2,24 lít N2 (đktc). Mặt khác, 19,3 gam A phản ứng cộng được tối đa với 0,1 mol brom trong dung dịch. Biết trong A có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của X trong A là A. 21,76%. B. 18,13%. C. 60,10%. D. 21,54%.

DẠ

Y

Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm (1) và ống nghiệm (2) khoảng 1 mL dung dịch KMnO4. Bước 2: Cho tiếp vào ống số (1) khoảng 1 mL benzen, ống số (2) 1 mL toluen. Lắc nhẹ cả hai ống nghiệm. Bước 3: Đun nóng đồng thời cả hai ống nghiệm trong nồi cách thủy. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2, cả dung dịch KMnO4 ở cả hai ống nghiệm bị mất màu. (b) Sau bước 3, ống số 1 dung dịch KMnO4 không bị mất màu, ống số 2 toluen làm mất màu dung dịch KMnO4 tạo kết tủa đen MnO2. (c) Thí nghiệm trên dùng để nhận biết toluen và benzen. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

4


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

(d) Nếu thay benzen bằng stiren thì hiện tượng thí nghiệm xảy ra tương tự. (e) Các ankylbenzen cũng không làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường, nhưng làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

ƠN

OF

Câu 40: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ, X đơn chức, Y, Z hai chức và chỉ tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần dùng 0,58 mol O2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong E gần nhất giá trị nào sau đây? A. 25,00 B. 24,00. C. 26,00. D. 27,00. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C A C A B D A D D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B A D D D B B C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C C A B A D B B B A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D C D A A C A C B C Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Cr. C. Pb. D. Hg. Chọn D.

Câu 2:

Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2? A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca. Chọn C.

Câu 3:

Cation R+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kì 4, nhóm IA. B. chu kì 3, nhóm VIIA. C. chu kì 3, nhóm VIIIA. D. chu kì 4, nhóm IIA. Chọn A.

Câu 4:

Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. Chọn C.

Câu 5:

Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn? A. Gắn đồng với kim loại sắt. B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt. Chọn A.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Câu 1:

Câu 6:

Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Chọn B.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

5


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: A. FeO, MgO, CuO. B. PbO, K2O, SnO. C. Fe3O4, SnO, BaO. D. FeO, CuO, Cr2O3. Chọn D.

Câu 8:

Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng? A. Ca(HCO3)2. B. Na2SO4. C. CaCl2. Chọn A. Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3? A. Na2SO4, HNO3. B. NaCl, NaOH. C. HNO3, KNO3. Chọn D.

FI CI A

Câu 9:

D. NaCl.

L

Câu 7:

D. HCl, NaOH.

Câu 11: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:

OF

Câu 10: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu A. vàng nhạt. B. trắng xanh. C. xanh lam. D. nâu đỏ. Chọn D.

+ FeCl2 + O2 + H 2 O ®iÖn ph©n dung dÞch + HCl + Cu NaCl  → X → Y → Z  → T  → CuCl 2 cã mµng ng¨n

ƠN

Hai chất X, T lần lượt là A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2. C. NaOH, FeCl3. ®pdd 2NaCl + 2H 2 O  → 2NaOH (X) + Cl 2 + H 2 cã mn

D. Cl2, FeCl3.

2NaOH + FeCl 2  → Fe(OH)2 (Y) + 2NaCl

NH

4Fe(OH)2 + O2 + 2H 2 O  → 4Fe(OH)3 (Z) Fe(OH)3 + 3HCl  → FeCl3 (T) + 3H 2 O

2FeCl3 + Cu  → 2FeCl 2 + CuCl 2

Chọn A.

QU Y

Câu 12: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,… Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây? A. NaCl. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. KOH. Chọn B. D. 4.

M

Câu 13: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 5. Chọn A.

Câu 14: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3. C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5. Chọn D.

DẠ

Y

Câu 15: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. Chọn D.

D. thủy phân.

Câu 16: Trong các dung dịch: CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOCCH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Chọn D.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

6


Câu 18: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ? A. Tơ nitron. B. Tơ visco. Chọn B.

C. Tơ nilon-6,6.

FI CI A

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt. B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit. D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng. Chọn B.

L

Chuyển giao tài liệu Hóa học

D. Tơ capron.

OF

Câu 19: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4. B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2. C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2. Chọn C.

ƠN

Câu 20: Chất X có công thức phân tử C6H10O4. Công thức nào sau đây là công thức đơn giản nhất của X? A. C3H5O2. B. C6H10O4. C. C3H10O2. D. C12H20O8. Chọn A.

NH

Câu 21: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Chọn C. Câu 22: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl fomat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Chọn C.

QU Y

Câu 23: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là: A. Zn, Ag+. B. Ag, Cu2+. C. Ag, Fe3+. D. Zn, Cu2+. Chọn A.

M

Câu 24: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) X + 2NaOH  → X1 + X2 + X3 + H2O (2) X1 + NaOH  → CH4 + Na2CO3

(3) X3 + H2  → X4

→ X5 (4) X4 + CO 

DẠ

Y

→ X1 + H2O (5) X5 + NaOH  Cho biết: X, X1, X2, X3, X3, X5 là những hợp chất hữu cơ khác nhau: X2, X3 có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau: (a) X2, X3 đều có phản ứng tráng bạc. (b) X, X3 có cùng công thức đơn giản nhất. (c) Phần trăm khối lượng H trong X < 5,12%. (d) X có một nhóm CH3. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

7


Chuyển giao tài liệu Hóa học

(2)  → X1 là: CH3COONa (4)  → X4 là CH3OH và X5 là CH3COOH

L

(3)  → X3 là HCHO; X2 và X3 cùng C  → X2 là HCOONa

→ X là HCOO-CH2-OOC-CH3 (1) 

FI CI A

 → Phát biểu đúng: (a); (c) và (d) Chọn B.

ƠN

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Chọn D.

OF

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Mg cần 4,48 lít khí Cl2 (đktc). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,1 gam hỗn hợp muối. Giá trị m là A. 8,9 gam. B. 6,5 gam. C. 2,4 gam. D. 16 gam. Chọn A.

NH

Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn 0,5 mol CO2 vào dung dịch chứa Ba(OH)2 và 0,3 mol NaOH, thu được m gam kết tủa và dung dịch X chứa các muối. Cho từ từ dung dịch chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M vào dung dịch X thấy thoát ra 3,36 lít CO2 (đktc) đồng thời thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, thu được 29,02 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 59,10. B. 49,25. C. 43,34. D. 39,40. Ba(OH)2 CO2 (0,5) +   → BaCO3 ↓ + dd X NaOH (0,3)

Na + (0,3)  2− − CO3 (x); HCO3 (y)

QU Y

BTDT.X → 2x + y = 0,2 (1) − 2− HCl (0,3V) Cl ; SO 4 (0,1V) X+   → CO2 + dd Y  + − BT C → (x + y - 0,15) H 2SO 4 (0,1V) Na ; HCO3  0,15 + Ba(OH)2 d− dd Y  → BaSO 4 (0,1V); BaCO 3 (x + y - 0,15)

 → m ↓ = m BaCO3 + m BaSO4 = 197*(x + y - 0,15) + 233*0,1V = 29,02 (3)

M

BT C Tõ (1) - (3): x = 0,05; y = 0,2; V = 0,4;  → n BaCO3 = n CO2 - (n CO2− + n HCO− ) 3

3

 → n BaCO3 = 0,5 - (x + y) = 0,25  → m BaCO3 = 49,25 gam

Chọn B.

Y

Câu 28: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là A. 48,6. B. 32,4. C. 64,8. D. 16,2. Chọn B.

DẠ

Câu 29: Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam bằng O2, thu được CO2, H2O và 0,672 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 45. B. 60. C. 15. D. 30. Chọn B.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

8


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Fe + Cu 2+  → Fe2 + + Cu ↓

BT e  → 2n Fe < n Ag+ + 2n Cu2+  Fe hÕt, Cu 2 + d−

FI CI A

Fe + 2Ag +  → Fe2+ + 2Ag ↓

L

Câu 30: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 4,72. B. 4,48. C. 3,20. D. 4,08. n Fe = 0,05; n Ag+ = 0,02; nCu2+ = 0,1 mol

BT e  → 2*0,05 = n Ag+ + 2n Cu2+ ( pø )  n Cu2+ (pø ) = 0,04

 → m X = m Ag + m Cu = 0,02*108 + 0,04*64 = 4,72 gam Chọn A.

OF

Câu 31: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Chọn D.

NH

ƠN

Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu. (b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu. (c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag. (d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ. (f) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố photpho. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Chọn C.

M

QU Y

Câu 33: Điện phân dung dịch X gồm 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 (với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không thay đổi), thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,5 gam so với khối lượng của X. Cho m gam Fe vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và (m - 0,5) gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,35. NaCl - Anot H 2 O bÞ ®iÖn ph©n NO ®pdd + Fe X  → Y; Y   →   2+ Cu(NO3 )2 hh kim lo¹i - Cu ®iÖn ph©n ch−a hÕt Catot

KÈ Cu

2+

Anot

(x) + 2e (2x)  → Cu (x) 0

2Cl (0,2)  → Cl 2 (0,1) + 2e (0,2)

2H 2 O  → O 2 (y) + 4e (4y) + 4H + (4y)

DẠ

Y

BT e → 2x = 4y + 0,2 x = 0,15     ∆m   → n Cu2+ (Y) = (a - 0,15) dd ↓ → 64x + 32y + 71*0,1 = 17,5 y = 0,025  

 → Y Cu 2 + (a - 0,15); Na + ; NO3− ; H + (4y) + Fe

Fe  → Fe 2 + + 2e

4H + (4y) + NO3− + 3e(3y)  → NO + 2H 2 O Cu 2 + + 2e  → Cu

 → 2n Fe( pø ) = 2*(a - 0,15) + 3*0,025  → n Fe( pø ) = (a - 0,1125)

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

9


Chuyển giao tài liệu Hóa học

∆m KL ↓ = 0,5 = m Fe( pø ) - m Cu ⇔ 0,5 = 56(a - 0,1125) - 64(a - 0,15)  → a = 0,35 Chọn D.

+H 2 X  →Y ⇔ 0,06 mol

OF

mX  → 806x + 14y - 2z = 8,58 x = 0,01  BT e     → 290x + 6y - 2z = 0,775*4  y = 0,04  nCO2 - n H2O z = 0,02   → (51x + y) - (49x + y - z) = 0,04

FI CI A

L

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam một triglixerit X cần dùng vừa đủ 17,36 lít O2 (đktc) thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,04 mol. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,06 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị gần nhất của a là A. 26,8. B. 17,5. C. 17,7. D. 26,5. CO 2 (51x + y) (C H COO)3C 3 H 5 (x) + O2  → X:  15 31 0,775 H 2 O (49x + y - z) CH 2 (y); H 2 (-z)

X: (C15 H 31COO)3C 3 H 5 (0,03); CH 2 (0,12); H 2 (-0,06) Y: (C15 H 31COO)3C 3 H 5 (0,03); CH 2 (0,12)

ƠN

+ NaOH Y → M C15 H 31COONa (0,03*3); CH 2 (0,12)  m M = 26,7 gam

Chọn A. Câu 35: Cho các phát biểu sau:

QU Y

NH

(a) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol. (b) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no). (c) Thành phần chính của sợi bông, sợi đay là tinh bột. (d) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein. (e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm. (f) Khi đun nóng, benzen làm mất màu dung dịch KMnO4, tạo kết tủa đen (MnO2). Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Chọn D.

M

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 14,48 gam hỗn hợp X chứa C3H6, C3H4, C4H8, C4H6 và H2 thu được 20,16 gam H2O. Mặt khác, nếu cho một ít bột Ni vào bình kín chứa hỗn hợp X trên rồi nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 18,1. Biết các chất trong X đều có mạch hở. Nếu sục toàn bộ Y vào dung dịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,4. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,2.

+ O2   → CO2 (x); H 2 O (1,12) Y C (x); H2 (1,12)  + Br 2 → n Br2 = n π(Y)  

mX = mY  → 12x + 1,12*2 = 14,48  → x = 1,02

d

DẠ

Y

Y/H2  → MY = 36,2  → nY = 0,4 mol

Y + O2  → n CO2 - n H2O = n π(Y) - n Y  → n π(Y) = 0,3 = n Br2

Chọn C.

Câu 37: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), thu được 36,15 gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc) và 5,6 gam chất rắn không tan. Hòa Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

10


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

tan hết phần hai trong 850 ml dung dịch HNO3 2M, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 113. B. 95. C. 110. D. 103.  Al 2 O3 + NaOH P1(X ) → H 2 (0,075) + Fe (0,1)  Al  t0  → 36,15 gam X  Fe  + HNO3 Muèi + NO (0,15) + H 2 O  Fe2 O3  Al d− P2(X ) R; O → 1,7 mol  P1 + NaOH BT Fe BT O  → 3n Al(d− ) = 2n H2  n Al(d− ) = 0,05;  → n Fe2O3 = 0,05;  → n Al2O3 = 0,05 BT e

 m P1 = m Al(d− ) + m Fe + m Al2 O3 = 12,05 gam  → m P2 = 24,1 gam  → P1 R (19,3 gam) + O (0,3 mol)

OF

P1 → P2  → n Al(d−) = n Al2 O3 = x  n Fe = 2x ⇔ 27x + 102x + 56*2x = 24,1  → x = 0,1 mol

P2 +HNO3  → n H + = 4n NO + 2n O + 10n NH 4 NO3  → n NH 4 NO3 = 0,05 mol P2 + HNO3  → n e = 3n NO + 2n O + 8n NH 4 NO3 = 1,45 mol

ƠN

 → m Muèi = m KL + 62*n e + m NH4 NO3 = 113,2 gam Chọn A.

QU Y

NH

Câu 38: Hỗn hợp A gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hidrocacbon mạch hở Y, Z (đồng đẳng kế tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp A cần vừa đủ 1,825 mol O2, thu được CO2, H2O và 2,24 lít N2 (đktc). Mặt khác, 19,3 gam A phản ứng cộng được tối đa với 0,1 mol brom trong dung dịch. Biết trong A có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của X trong A là A. 21,76%. B. 18,13%. C. 60,10%. D. 21,54%. 14x + 2y + 15z = 19,3 CH 2 (a) CO2 a = 1,15  BT e    + O2 A H 2 (b)  → H 2 O ⇔   → 6a + 2b + c = 1,825*4  b = 0,1 1,825 NH (c) N (0,1)   c = 0,2 BT N → c = 0,2    2  BT N  → n X(amin) = 0,1; n H2 (A ) = n X + n Y + Z (1 - k) = n A - n π  n A = 0,2 

n Y + Z = 0,1 mol → Y, Z lµ anken

PP ®−êng chÐo  C A = n C /n A = 5,75  → n C5 = 0,05; n C6 = 0,15 mol

Chọn C.

M

 → A: X C 6 H16 N 2 (0,1) ; Y C 5 H12 (0,05) ; Z C 6 H12 (0,05)  %C 6 H16 N 2 = 60,10%

DẠ

Y

Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm (1) và ống nghiệm (2) khoảng 1 mL dung dịch KMnO4. Bước 2: Cho tiếp vào ống số (1) khoảng 1 mL benzen, ống số (2) 1 mL toluen. Lắc nhẹ cả hai ống nghiệm. Bước 3: Đun nóng đồng thời cả hai ống nghiệm trong nồi cách thủy. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2, cả dung dịch KMnO4 ở cả hai ống nghiệm bị mất màu. (b) Sau bước 3, ống số 1 dung dịch KMnO4 không bị mất màu, ống số 2 toluen làm mất màu dung dịch KMnO4 tạo kết tủa đen MnO2. (c) Thí nghiệm trên dùng để nhận biết toluen và benzen. (d) Nếu thay benzen bằng stiren thì hiện tượng thí nghiệm xảy ra tương tự. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

11


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

(e) Các ankylbenzen cũng không làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường, nhưng làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Chọn B.

Câu 40: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ, X đơn chức, Y, Z hai chức và chỉ tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần dùng 0,58 mol O2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong E gần nhất giá trị nào sau đây? A. 25,00 B. 24,00. C. 26,00. D. 27,00.

OF

+ O2 → CO 2 ; H 2 O 6a + 0,08*2 = 0,58*4 COO (0,11)  0,58 mol BT e  →   E + O2 E CH 2 (a) 5,48 gam ROH  a = 0,36 + NaOH  →  H (0,08) 0,11  → m E = 10,04 gam  2 2 muèi T

ƠN

C H OH (0,08) BT OH PP ®−êng chÐo  → n ROH = n NaOH = 0,11  M ROH = 49,81  →  2 5 M C 3H 7OH (0,03)

QU Y

NH

=x n x + y = 0,08 x = 0,05 E  este 1 chøc    →  x + 2y = 0,11 y = 0,03 n este 2 chøc = y X: RCOOC 2 H 5 (0,05) 0,05.C X + 0,015.C Y + 0,015.C Z = 0,47  GhÐp BT C  → E Y: R'(COOC 2 H 5 )2 (0,015)  → ancol + Muèi  C X = 4; C Y = 8; C Z = 10 phï hîp Z: R'(COOC H ) (0,015) 3 7 2   → Y: C 2 H 4 (COOC 2 H 5 )2  %m Y = 26%

DẠ

Y

M

Chọn C.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

12


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút – Mã đề 007

L

BỘ 20 ĐỀ DỰ ĐOÁN BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO ÔN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2022

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137; Zn = 65.

Câu 2:

Công thức phân tử của axit oleic là A. C2H5COOH. B. HCOOOH.

C. CH3COOH.

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Butan. B. Metan. C. Etilen.

D. C17H33COOH. D. Propan.

OF

Câu 1:

Câu 3:

Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.

Câu 4:

Chất nào sau đây gọi là xút ăn da? A. NaNO3. B. NaHCO3.

ƠN

D. NaOH.

Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO 3− , Cl− , SO 24 − . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Na2CO3.

B. HCl.

C. H2SO4.

NH

Câu 5:

C. Na2CO3.

D. NaHCO3.

Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Be, Mg, Ca. B. Li, Na, K. C. Na, K, Mg. D. Li, Na, Ca.

Câu 7:

Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. (c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. (d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 8:

Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat.

B. tơ poliamit.

C. polieste.

D. tơ visco.

Cho phản ứng: FeO + HNO3  → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6. B. 8. C. 4. D. 10.

Câu 9:

M

QU Y

Câu 6:

DẠ

Y

Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. C. kim loại Na. D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Câu 11: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 12: Kim loại dẫn điện tốt nhất là Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

1


Chuyển giao tài liệu Hóa học

B. Ag.

C. Al.

D. Cu.

Câu 13: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 3. B. 1. C. 2.

D. 4.

0

FI CI A

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện? ®pnc ®pdd → 4Al + 3O2. → Cu + Cl2. A. 2Al2O3  B. CuCl2 

L

A. Au.

t → Cu + CO2. D. CO + CuO 

→ MgSO4 + Fe. C. Mg + FeSO4 

OF

Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4. B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng. C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm. D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 16: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.

ƠN

Câu 17: Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

NH

Câu 18: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng: (a) bông khô. (b) bông có tẩm nước. (c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn. Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là A. (d). B. (a). C. (c). D. (b).

QU Y

Câu 19: Thành phần chính của muối ăn là A. NaCl. B. CaCO3.

C. BaCl2.

D. Mg(NO3)2.

Câu 20: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. Ca(HCO3)2. B. FeCl3. C. AlCl3. D. H2SO4.

M

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam một cacbohiđrat X cần 13,44 lít O2 (đktc), sau đó đem hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy trong 200 mL dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,75M và Ba(OH)2 1M thu được kết tủa có khối lượng là A. 9,85 gam. B. 39,4 gam. C. 19,7 gam. D. 29,55 gam.

Câu 22: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.

DẠ

Y

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH  → X + Y; X + H2SO4 loãng  → Z+T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH. C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO. Câu 24: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

2


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị sau (gấp khúc tại điểm M, N):

Giả sử hiệu xuất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là A. 17,48. B. 15,76. C. 13,42. D. 11,08.

OF

Câu 25: Hòa tan Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Có bao nhiêu chất khi cho vào X thì xảy ra phản ứng hóa học trong các chất: Ca(OH)2, Cu, AgNO3, Na2SO4? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

ƠN

Câu 26: Cho 14,55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 16,73 gam. B. 8,78 gam. C. 20,03 gam. D. 25,50 gam.

NH

Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai? A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat. B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2. C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.

QU Y

Câu 28: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5).

M

Câu 29: Tiến hành crakinh 17,4 gam C4H10 một thời gian trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm: CH4, C3H6, C2H6, C2H4, C4H8, H2 và một phần C4H10 chưa bị nhiệt phân. Cho toàn bộ A vào dung dịch Br2 thấy dung dịch Br2 bị nhạt màu đồng thời khối lượng bình tăng 8,4 gam và có V lít hỗn hợp khí B thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn B thu được m gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Giá trị của m là A. 46,4. B. 54,4. C. 42,6. D. 26,2.

Câu 30: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong Z là A. 21,05%. B. 16,05%. C. 13,04%. D. 10,70%.

DẠ

Y

Câu 31: Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 32,65. B. 10,80. C. 32,11. D. 31,57. Câu 32: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

3


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 31,77. B. 57,74. C. 59,07. D. 55,76.

OF

FI CI A

Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. (f) Muối nitrat của kim loại hoạt động mạnh (kali, natri,…) bị phân hủy tạo ra oxit kim loại tương ứng, NO2 và O2. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

ƠN

Câu 34: Cho sơ đồ các phản ứng sau: ®pdd cã mn a) X1 + H2O  → X2 + X3↑ + H2↑ b) X2 + X4  → BaCO3 + K2CO3 + H2O → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O c) X4 + X6  Các chất X2 và X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Ba(HCO3)2, KHSO4. B. KOH, KHSO4. C. Ba(HCO3)2, H2SO4. D. KClO, H2SO4.

NH

Câu 35: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ thu được 0,35 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO3 (x mol) và Na2CO3 (y mol) thu được dung dịch Y chứa 27,4 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2. Cô cạn dung dịch Y, nung đến khối lượng không đổi thu được 21,2 gam chất rắn. Giá trị của x là A. 0,1. B. 0,25. C. 0,2. D. 0,15.

M

QU Y

Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen. (b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2. (c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. (d) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. (e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. (f) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo. (g) Các anken có cấu tạo đối xứng khi tác dụng với HX có thể sinh ra hỗn hợp hai sản phẩm. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

DẠ

Y

Câu 37: Hỗn hợp A gồm Fe2O3, CuO, Fe3O4 và FeS2, người ta cho m gam A vào bình kín chứa 1,875 mol khí O2 (dư). Nung nóng bình cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa bình về điều kiện ban đầu thấy áp suất giảm 10% so với lúc trước khi nung. Mặt khác, cho m gam A vào H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 35,28 lít khí SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch B chứa 155m/69 gam muối. Biết trong A oxi chiếm 19,324% về khối lượng. Giá trị m gần nhất với A. 81. B. 82. C. 83. D. 84. Câu 38: Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng: (1) E + NaOH  → X+Y+Z

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

4


Chuyển giao tài liệu Hóa học

(2) X + HCl  → F + NaCl

OF

FI CI A

L

(3) Y + HCl  → T + NaCl Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; ME < 168; MZ < MF < MT. Cho các phát biểu sau: (a) Trong phân tử E có 13 liên kết δ. (b) Trong phân tử Z và F đều không có liên kết π. (c) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH. (d) Giữa các phân tử chất F có liên kết hiđro. (e) 1 mol chất T phản ứng với kim loại K dư, thu được tối đa 1 mol H2. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

QU Y

NH

ƠN

Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống 3 – 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 – 3 giọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ. Bước 2: Tiếp tục nhỏ 3 – 4 giọt glixerol vào ống nghiệm thứ nhất, 3 – 4 giọt etanol vào ống nghiệm thứ hai. Lắc nhẹ cả hai ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1: Cả hai ống nghiệm xuất hiện kết tủa xanh. (b) Sau bước 2: Cả hai ống nghiệm kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam. (c) Sau bước 2: Ống nghiệm thứ nhất kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam, ống nghiệm thứ 2 kết tủa không tan. (d) Sau bước 2: Ống nghiệm thứ nhất kết tủa không tan, ống nghiệm thứ 2 kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam. (e) Ở bước 2, ống nghiệm thứ nhất thay glixerol bằng etilen glicol thì hiện tượng xảy ra tương tự. (f) Thí nghiệm trên để nhận biết ancol đa chức và ancol đơn chức. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

DẠ

Y

M

Câu 40: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 68,7. B. 68,1. C. 52,3. D. 51,3. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C B D A B C B D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B D D B D B C A A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D A C B C D C D C B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C B A D C C D A Câu 1:

Công thức phân tử của axit oleic là A. C2H5COOH. B. HCOOOH. Chọn D.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

5

C. CH3COOH.

D. C17H33COOH.


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Butan. B. Metan. C. Etilen. Chọn C.

D. Propan.

L

Câu 2:

Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat. Chọn B.

Câu 4:

Chất nào sau đây gọi là xút ăn da? A. NaNO3. B. NaHCO3. Chọn D.

D. NaOH.

Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO 3− , Cl − , SO 24 − . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. Na2CO3. Chọn A.

OF

Câu 5:

C. Na2CO3.

FI CI A

Câu 3:

B. HCl.

C. H2SO4.

D. NaHCO3.

Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Be, Mg, Ca. B. Li, Na, K. C. Na, K, Mg. D. Li, Na, Ca. Chọn B.

Câu 7:

Cho các phát biểu sau: (a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. (c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính. (d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Chọn C.

Câu 8:

Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. Chọn B.

B. tơ poliamit.

C. polieste.

D. tơ visco.

Cho phản ứng: FeO + HNO3  → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6. B. 8. C. 4. D. 10. Chọn D.

M

Câu 9:

QU Y

NH

ƠN

Câu 6:

Y

Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. C. kim loại Na. D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Chọn A.

DẠ

Câu 11: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Chọn D. Câu 12: Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Au. B. Ag. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

C. Al. 6

D. Cu.


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Chọn B.

L

D. 4.

FI CI A

Câu 13: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 3. B. 1. C. 2. Gly – Ala; Ala – Gly; Gly – Gly; Ala – Ala Chọn D.

Câu 14: Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện? ®pnc ®pdd → 4Al + 3O2. → Cu + Cl2. A. 2Al2O3  B. CuCl2  0

t → Cu + CO2. D. CO + CuO 

→ MgSO4 + Fe. C. Mg + FeSO4  Chọn D.

ƠN

OF

Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4. B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng. C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm. D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng. Chọn B.

NH

Câu 16: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. B. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. Chọn D. Câu 17: Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. C 3H 7 − OOC − CH 2 − CH 2 − CH(NH 2 ) − COOH (02)

QU Y

HOOC − CH2 − CH2 − CH(NH2 ) − COO − C 3H7 (02) CH3 − OOC − CH2 − CH2 − CH(NH2 ) − COO − C 2 H5 (01) C 2 H5 − OOC − CH2 − CH2 − CH(NH2 ) − COO − CH3 (01) Chọn B.

M

Câu 18: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng: (a) bông khô. (b) bông có tẩm nước. (c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn. Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là A. (d). B. (a). C. (c). D. (b). Chọn C. Câu 19: Thành phần chính của muối ăn là A. NaCl. B. CaCO3. Chọn A.

DẠ

Y

C. BaCl2.

D. Mg(NO3)2.

Câu 20: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng? A. Ca(HCO3)2. B. FeCl3. C. AlCl3. D. H2SO4. Chọn A.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

7


Chuyển giao tài liệu Hóa học

T=

n OH − n CO2

FI CI A

L

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam một cacbohiđrat X cần 13,44 lít O2 (đktc), sau đó đem hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy trong 200 mL dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,75M và Ba(OH)2 1M thu được kết tủa có khối lượng là A. 9,85 gam. B. 39,4 gam. C. 19,7 gam. D. 29,55 gam. NaOH (0,35) +{ nCO 2 (0,6)  Ba(OH)2 (0,2) + nO 2 C n (H 2 O)m  →   → BaCO3 ↓ 0,6 mH 2 O  CO32 − (n CO2− = n OH − - n CO2 = 0,15) n BaCO3 = 0,15 mol  3 = 1,25    → −  m BaCO3 = 29,55 gam HCO3 (n HCO3− = n CO2 - n CO32− = 0,45)

Chọn D.

ƠN

OF

Câu 22: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 1. B. 6. C. 7. D. 2. H SO (0,125) Al m gam  +  2 4  → dd Y + 0,2375 mol H 2 Mg HCl (0,25) BT H  → n H + (pø) = 2*n H2 = 0,475 mol  n H + (d −) = 0,125*2 + 0,25 - 0,475 = 0,025 mol

 → [H + ]Y = 0,025/0,25 = 10−1M  pH (Y) = 1

NH

Chọn A.

QU Y

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C3H4O2 + NaOH  → X + Y; X + H2SO4 loãng  → Z+T Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là: A. HCHO, CH3CHO. B. HCHO, HCOOH. C. CH3CHO, HCOOH. D. HCOONa, CH3CHO. HCOOCH=CH 2 + NaOH  → HCOONa (X) + CH 3CHO (Y) 2HCOONa (X) + H 2 SO 4  → 2HCOOH (Z) + Na 2 SO 4 (T)

Chọn C.

DẠ

Y

M

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị sau (gấp khúc tại điểm M, N):

Giả sử hiệu xuất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là A. 17,48. B. 15,76. C. 13,42. D. 11,08. Catot Anot 2+ 0 − Cu + 2e  → Cu 2Cl  → Cl 2 + 2e − 2H 2 O + 2e  → H 2 + 2OH 2H O  → O + 4e + 4H + 2

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

8

2


Dựa vào đồ thị, thứ tự điện phân tại các điện cực ta thấy: + Tại điểm M, Cu2+ điện phân hết, H2O bắt đầu điện phân tại catot (do đồ thị đi lên). + Tại điểm N, Cl- điện phân hết, H2O bắt đầu điện phân tại anot (do đồ thị đi xuống). BT e - T¹i a (M)  n e = 2n Cl2 = 0,08;  → n Cu2+ (CuSO ) = 0,04 mol

- T¹i 3,5a  n e = 3,5n e(a gi©y) = 0,28 mol ne  → 2n Cu + 2n H2 = 0,28  → n H2 = 0,1 mol 0,11  → n Cl2 + n O2 + n H2 = 0,21 n Cl = 0,08 → n Cl− = 0,16  n  2 e  → 2n Cl2 + 4n O2 = 0,28 n O2 = 0,03

 → m = mCuSO4 + mNaCl = 0,04*160 + 0,16*58,5 = 15,76 gam

OF

Chọn B.

FI CI A

4

L

Chuyển giao tài liệu Hóa học

ƠN

Câu 25: Hòa tan Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Có bao nhiêu chất khi cho vào X thì xảy ra phản ứng hóa học trong các chất: Ca(OH)2, Cu, AgNO3, Na2SO4? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Chọn C.

NH

Câu 26: Cho 14,55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 16,73 gam. B. 8,78 gam. C. 20,03 gam. D. 25,50 gam. m Muèi = m ClNH3CH2 COOH + m NaCl ClNH 3CH 2 COOH (0,15) + HCl H 2 NCH 2 COONa(0,15)  →  → m Muèi = 25,5 gam NaCl (0,15) Chọn D.

QU Y

Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai? A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat. B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2. C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. Chọn C.

M

Câu 28: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5). Chọn D.

DẠ

Y

Câu 29: Tiến hành crakinh 17,4 gam C4H10 một thời gian trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm: CH4, C3H6, C2H6, C2H4, C4H8, H2 và một phần C4H10 chưa bị nhiệt phân. Cho toàn bộ A vào dung dịch Br2 thấy dung dịch Br2 bị nhạt màu đồng thời khối lượng bình tăng 8,4 gam và có V lít hỗn hợp khí B thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn B thu được m gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Giá trị của m là A. 46,4. B. 54,4. C. 42,6. D. 26,2. 0

+ Br2 + O2 t C 4 H 10 (0,3)  → X C a H 2a+2 ; CH 2   → Y C a H 2a+2  → m gam CO 2 ; H 2 O m = 8,4 b↑

mb↑ = manken = mCH2  → nCH2 (X) = 0,6 mol

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

9


Chuyển giao tài liệu Hóa học BT C   → 0,3*4 = n CH2 (X) + n CO2  n CO2 = 0,6    BT H → mCO2 + m H2O = 42,6 gam   → 0,3*10 = 0,6*2 + 2n H2O  n H2O = 0,9  

L

Chọn C.

OF

FI CI A

Câu 30: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong Z là A. 21,05%. B. 16,05%. C. 13,04%. D. 10,70%. COO (x) X: C n H 2n+2 NH → CH 2 + H 2 + NH H 2 O (0,91) CH (y)    2 + O2  →Z   → CO 2   Gly (a) → CH 2 + H 2 + COO + NH 1,035 Y Lys (b) → 5CH + H + COO + 2NH H 2 (0,2) N  (0,81) 2 2    2  NH (z)

ƠN

BT H   → y + 0,2 + 0,5z = 0,91 a + b = n COO = 0,1 (1) x = 0,1  BT e      → 6y + 0,2*2 + z = 1,035*4 → y = 0,58  → → n X = 0,1  n N(Y) = 0,16   z = 0,26  BT C   a + 2b = 0,16 (2)  BT N → x + y + 0,5z = 0,81 BT C   → 0,1*n + 0,04*2 + 0,06*6 = 0,1 + 0,58 a = 0,04   ⇔  b = 0,06 → n = 2,4  CT 2 Amin C 2 H 7 N; C 3 H 9 N

NH

PP ®−êng chÐo   → n C 2 H5NH2 = 0,06; n C3H7 NH2 = 0,04; m Z = m X + m Y = 16,82 → %C 2 H 7 N (Z) = 16,05%

Chọn B.

QU Y

Câu 31: Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 32,65. B. 10,80. C. 32,11. D. 31,57.

M

Fe2 + (x)  3+ Mg + O2 Fe (y) + HCl  → X  → Y  2+  Fe Mg (z) Cl − 

Fe(OH)2 Fe O [(x + y)/2]  + NaOH t0 → → 2 3 Fe(OH)3  MgO (z) Mg(OH) 2  + AgNO3  → Ag; AgCl

BTKL  → m O2 = m Oxit - m KL = 1,76  n O2 = 0,055 mol

Y

4,16 gam   → 56*(x + y) + 24*z = 4,16 x = 0,01  BT e     → 2x + 3y + 2z = 0,055*4  → y = 0,06 hh → Y  6gam z = 0,01 → 160*[(x + y)/2] + 40y = 6   

DẠ

BTDT.Y   → 2x + 3y + 2z = n Cl−  → n Cl− = 0,22 mol

BT e   → n Ag = n Fe2+ = 0,01 →  BT Cl  → m ↓ = 32,65 → n AgCl = n Cl− = 0,22   Chọn A. Y + AgNO3

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

10


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

Câu 32: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 31,77. B. 57,74. C. 59,07. D. 55,76. Quy E: C17 H35COOH (0,2); C 3H2 (x); H2 (-0,1)

 E: n X = x; n Axit = 0,2 - 3x  n E = 0,2 - 2x + O2 0,07 mol E  → 1,845 mol CO 2 ⇔

3x + 0,2*18 1,845 =  x = 0,03 0,2 - 2x 0,07

 m E = 57,74 gam

OF

Chọn B.

NH

ƠN

Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu. (c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. (e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. (f) Muối nitrat của kim loại hoạt động mạnh (kali, natri,…) bị phân hủy tạo ra oxit kim loại tương ứng, NO2 và O2. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Chọn C.

QU Y

Câu 34: Cho sơ đồ các phản ứng sau: ®pdd cã mn a) X1 + H2O  → X2 + X3↑ + H2↑ b) X2 + X4  → BaCO3 + K2CO3 + H2O c) X4 + X6  → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O Các chất X2 và X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Ba(HCO3)2, KHSO4. B. KOH, KHSO4. C. Ba(HCO3)2, H2SO4. D. KClO, H2SO4. 2KCl (X1 ) + 2H 2 O  → 2KOH (X 2 ) + Cl 2 (X 3 ) + H 2 2KOH + Ba(HCO3 )2 (X 4 )  → BaCO3 + K 2 CO3 + 2H 2 O

Chọn B.

M

Ba(HCO3 )2 (X 4 ) + 2KHSO 4 (X 6 )  → BaSO 4 + K 2SO 4 + 2CO 2 + 2H 2 O

Y

Câu 35: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ thu được 0,35 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO3 (x mol) và Na2CO3 (y mol) thu được dung dịch Y chứa 27,4 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2. Cô cạn dung dịch Y, nung đến khối lượng không đổi thu được 21,2 gam chất rắn. Giá trị của x là A. 0,1. B. 0,25. C. 0,2. D. 0,15.

DẠ

H 2 O + C  → CO + H 2

2H 2 O + C  → CO2 + 2H 2 CO2 + C  → 2CO

 n C (p −) = 0,35 - 0,2 = 0,15   → → n CO + H2 (X ) = 2*n C (p −) = 0,3  → n CO2 (X ) = 0,05

NaHCO3 (x) NaHCO3 CO t0 X CO2 ; CO; H 2 + dd  →  +Y  ; Y  → Na 2 CO3 H 2 Na 2 CO3 (y) Na 2 CO3 0,2

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

11


Chuyển giao tài liệu Hóa học BTKL  → m ct = m CO2 + H2O + m NaHCO3 + m Na 2CO3 ⇔ 27,4 = 84x + 106y + 62*0,05 (1) BT Na  → x + 2y = 2*0,2 (2)

FI CI A

L

Từ (1) – (2):  → x = 0,1; y = 0,15 Chọn A.

NH

ƠN

OF

Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen. (b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C2H4O2. (c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. (d) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. (e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ. (f) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo. (g) Các anken có cấu tạo đối xứng khi tác dụng với HX có thể sinh ra hỗn hợp hai sản phẩm. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Chọn D. Câu 37: Hỗn hợp A gồm Fe2O3, CuO, Fe3O4 và FeS2, người ta cho m gam A vào bình kín chứa 1,875 mol khí O2 (dư). Nung nóng bình cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa bình về điều kiện ban đầu thấy áp suất giảm 10% so với lúc trước khi nung. Mặt khác, cho m gam A vào H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 35,28 lít khí SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch B chứa 155m/69 gam muối. Biết trong A oxi chiếm 19,324% về khối lượng. Giá trị m gần nhất với A. 81. B. 82. C. 83. D. 84. + O2   → Fe2 O3 ; CuO; SO 2 (c) 1,875 A  + H2SO4 S (c); O (0,19324m/16)  → Fe2 (SO 4 )3 (0,5a); CuSO 4 (b) + SO 2 (1,575) 

Fe (a); Cu (b)

QU Y

BT e  → 3a + 2b + 4c = 2.(0,19324m/16) + 4n O2 (pø ) A + O2

 → n O2 (pø ) = [3a + 2b + 4c - 2.(0,19324m/16)]/4  → [3a + 2b + 4c - 2.(0,19324m/16)]/4 - c = 10%.1,875 (1) mA → m = 56a + 64b + 32c + 0,19324m (2) BT e  → 3a + 2b + 6c = 2.(0,19324m/16) + 2.1,575 (3) A + H 2 SO 4

M

155m /69  → 400.0,5a + 160b = 155m/69 (4) Giải hệ (1) – (4): m = 82,8 gam Chọn C.

Câu 38: Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng: (1) E + NaOH  → X+Y+Z → F + NaCl (2) X + HCl 

DẠ

Y

(3) Y + HCl  → T + NaCl Biết E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; ME < 168; MZ < MF < MT. Cho các phát biểu sau: (a) Trong phân tử E có 13 liên kết δ. (b) Trong phân tử Z và F đều không có liên kết π. (c) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

12


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

(d) Giữa các phân tử chất F có liên kết hiđro. (e) 1 mol chất T phản ứng với kim loại K dư, thu được tối đa 1 mol H2. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Từ (2), (3)  X, Y là các muối Từ (1)  E là este. Mặt khác ME < 168 nên E chứa 2 chức este. E có 04 oxi  E có 4C  E là C4H6O4. MZ < MF < MT nên: E là HCOO-CH2-COO-CH3; X là HCOONa; Y là HO-CH2-COONa; Z là CH3OH; F là HCOOH; T là HO-CH2-COOH  → Phát biểu đúng: (a), (d) và (e). Chọn C.

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống 3 – 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 – 3 giọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ. Bước 2: Tiếp tục nhỏ 3 – 4 giọt glixerol vào ống nghiệm thứ nhất, 3 – 4 giọt etanol vào ống nghiệm thứ hai. Lắc nhẹ cả hai ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1: Cả hai ống nghiệm xuất hiện kết tủa xanh. (b) Sau bước 2: Cả hai ống nghiệm kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam. (c) Sau bước 2: Ống nghiệm thứ nhất kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam, ống nghiệm thứ 2 kết tủa không tan. (d) Sau bước 2: Ống nghiệm thứ nhất kết tủa không tan, ống nghiệm thứ 2 kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam. (e) Ở bước 2, ống nghiệm thứ nhất thay glixerol bằng etilen glicol thì hiện tượng xảy ra tương tự. (f) Thí nghiệm trên để nhận biết ancol đa chức và ancol đơn chức. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Chọn D.

M

Câu 40: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 68,7. B. 68,1. C. 52,3. D. 51,3. C n H 2n-2 O 2 (x)  ADCT: n HCHC (k - 1) = n CO2 - n H 2O → x + 2y = 0,03 M + O2 :  C m H 2m-4 O 4 (y) → n COO(M) = 0,03 → n O(M ) = 0,06 → m M = m C + m H + m O = 2,3

DẠ

Y

 → n COO(M trong 6,9 gam ) = 0,09 = n NaOH(M + NaOH) = n Na(Muèi E)

C H O (a) Muèi X (k = 2) (a + b) + O2 M  n 2n-2 2 + NaOH → E   → CO2 + H 2 O C H O (b) Muèi Y (k = 1) (b)   m 2m-4 4

 → n Muèi X (k - 1) = n CO2 - n H2O ⇔ a + b = 0,06 (1) BT Na  → a + b + b = 0,09 (2). Gi¶i hÖ (1) vµ (2) → a = 0,03; b = 0,03 → n X = n T

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

13


Chuyển giao tài liệu Hóa học

n = n T M + O2 :  X → n CO2 = 0,01*n + 0,01*m = 0,1. LËp b¶ng E → x = y = 0,01

L

 → %T(M) = (0,01*158/2,3)*100 = 68,7%

n = 3: C 3 H 4 O 2  m = 7: C 7 H10 O 4

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Chọn A.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

14


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút – Mã đề 008

L

BỘ 20 ĐỀ DỰ ĐOÁN BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO ÔN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2022

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137; Zn = 65. Thủy phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. C15H31COONa. B. C17H33COONa. C. HCOONa. D. CH3COONa.

Câu 2:

Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3? A. But-1-in. B. But-2-in. C. Etin.

OF

Câu 1:

D. Propin.

Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.

Câu 4:

Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH? A. FeCl2. B. CuSO4. C. MgCl2.

ƠN

Câu 3:

D. KNO3.

Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. CaCl2. B. NaCl. C. NaNO3. D. Ca(OH)2.

Câu 6:

Kim loại K tác dụng với H2O tạo ra sản phẩm gồm H2 và chất nào sau đây? A. K2O. B. KClO3. C. KOH. D. K2O2.

Câu 7:

Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những nguồn năng lượng sạch là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).

Câu 8:

Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.

Câu 9:

Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là A. sắt(II) nitrit. B. sắt(III) nitrat. C. sắt(II) nitrat.

D. sắt(III) nitrit.

M

QU Y

NH

Câu 5:

Câu 10: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C12H22O11. Câu 11: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dd HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. Al(OH)3. B. AlCl3. C. BaCO3. D. CaCO3.

Y

Câu 12: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3.

DẠ

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng. C. Phân tử Gly-Ala có một nguyên tử nitơ.

D. AgNO3.

B. Anilin tác dụng với nước brôm tạo kết tủa. D. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi.

Câu 14: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

1


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Câu 15: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Fe. B. Na. C. K.

D. Ba.

FI CI A

L

Câu 16: Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Fe. B. Al. C. Ca. D. Ag. Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 0

0

0

+ CH3OH/ HCl, t + C 2 H5OH/ HCl, t + NaOH d−, t X  → Y  → Z  → T . Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N. B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N. C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N. D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.

C. NaOH.

Câu 19: Chất nào sau đây là muối axit? A. KNO3. B. NaHSO4.

C. NaCl.

D. CH3COOH.

OF

Câu 18: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu? A. HCl. B. KNO3.

ƠN

Câu 20: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. K. B. Na. C. Ba.

D. Na2SO4. D. Be.

NH

Câu 21: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dd NaOH 1M. Giá trị của m là A. 6,0. B. 5,5. C. 6,5. D. 7,0. Câu 22: Cho 1,86 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 560 ml khí N2O (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Mg trong hỗn hợp là A. 1,62 gam. B. 0,22 gam. C. 1,64 gam. D. 0,24 gam.

QU Y

Câu 23: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dd HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,79. C. 5,60. D. 2,24.

M

Câu 25: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là A. FeCl3. B. CuCl2, FeCl2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2. Câu 26: Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là A. 37,50 gam. B. 41,82 gam. C. 38,45 gam. D. 40,42 gam.

DẠ

Y

Câu 27: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 28: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. C. Trùng hợp metyl metacrylat. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

2


Chuyển giao tài liệu Hóa học

D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.

FI CI A

L

Câu 29: Nung 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và hiđro (tỉ lệ mol 2: 1: 3) trong bình đựng bột Ni một thời gian thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là 12/7. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào bình đựng dung dịch brom dư thì thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là A. 24,0. B. 16,0. C. 19,2. D. 25,6.

OF

Câu 30: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở: X là amin no và Y là este hai chức (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,09 mol O2, thu được N2, CO2 và 28,44 gam H2O. Mặt khác, nếu cho lượng X có trong 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E là A. 17,28 gam. B. 18,96 gam. C. 17,52 gam. D. 19,20 gam.

ƠN

Câu 31: Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO3)2 và a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 16 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là A. 0,096. B. 0,128. C. 0,112. D. 0,080.

NH

Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 5: 2: 2). Hiđro hóa hoàn toàn m gam X, thu được 26,14 gam hỗn hợp chất béo no. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,375 mol O2. Giá trị của m là A. 28,50. B. 26,10. C. 31,62. D. 24,96.

M

QU Y

Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ cao, kim loại Al khử được Fe2O3. (b) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được khí Cl2 ở anot. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. (d) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa học. (e) Natri cacbonat khan (Na2CO3, còn gọi là xút ăn da) được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt,… Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau: 0

+ CO 2 d− + H 2 O + dd H 2 SO 4 + dd NH 3 + dd NaOH d− t X1  → X 2  → X 3  → X 4  → X 3  → X5

Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là A. AlCl3 và Al2O3. B. Al(NO3)3 và Al. C. Al2O3 và Al. D. Al2(SO4)3 và Al2O3.

DẠ

Y

Câu 35: Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp N2 và H2 (có xúc tác thích hợp). Nung nóng bình một thời gian, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, thấy áp suất trong bình giảm 18,4% so với áp suất ban đầu. Tỉ khối của hỗn hợp khí thu được sau phản ứng so với H2 bằng 6,164. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là A. 70,33%. B. 29,67%. C. 60,00%. D. 40,00%. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

3


FI CI A

(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit. (e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit. (f) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. (g) Dẫn khí etilen từ từ vào dung dịch brom, thấy màu nâu đỏ của brom nhạt dần. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 37: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các sơ đồ sau: (1) X + 3NaOH  → C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O 0

CaO, t (2) Y + 2NaOH  → T + 2Na2CO3

(3) CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O  → Z+… (4) Z + NaOH  → E+…

ƠN

OF

0

CaO, t (5) E + NaOH  → T + Na2CO3 (CaO, t0) Cho các phát biểu sau: (a) Công thức phân tử của X là C11H10O4. (b) Z là axit cacboxylic. (c) T là hiđrocacbon đơn giản nhất. (d) Y và E là đồng phân của nhau. Số phát biểu sai là A. 4. B. 1. C. 3.

L

Chuyển giao tài liệu Hóa học

D. 2.

M

QU Y

NH

Câu 38: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Rót vào 2 ống nghiệm, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2SO4 loãng và cho vào mỗi ống một mẫu kẽm. Bước 2: Nhỏ thêm 2 – 3 giọt dung dịch muối CuSO4 vào ống nghiệm thứ nhất. Cho các nhận định sau: (a) Ở bước 1, xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học, lượng khí thoát ra từ mỗi ống nghiệm đều như nhau. (b) Ở bước 2, ở ống 1 xảy ra sự ăn mòn điện hóa do Zn đẩy Cu2+ ra khỏi muối và tạo thành cặp điện cực Zn-Cu. (c) Khi cho thêm vào giọt muối CuSO4 vào ống nghiệm thứ nhất, thấy bọt khí thoát ra nhiều hơn so với ống nghiệm thứ hai. (d) Ở bước 2, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4 thì hiện tượng xảy ra ở ống 1 tương tự. (e) Nếu thay mẫu kẽm bằng mẫu sắt thì tốc độ giải phóng khí sẽ chậm hơn. Số nhận định đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

DẠ

Y

Câu 39: Hỗn hợp E gồm một este hai chức và hai este đơn chức (đều mạch hở và được tạo bởi từ các ancol no). Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol E cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, t0) thu được hỗn hợp X gồm hai este. Đun nóng toàn bộ X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 24,06 gam hỗn hợp Z gồm các muối của axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,72 mol O2, thu được CO2 và 12,78 gam H2O. Phần trăm về khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong E là A. 49,01%. B. 48,21%. C. 41,58%. D. 40,91%. Câu 40: Cho 8,32 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1) vào 200 mL dung dịch Fe(NO3)3 0,8 aM và Cu(NO3)2 0,5 aM. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho 600 mL dung dịch NaOH 1,25M vào X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch nước lọc thu được, sau đó nung đến khối lượng không đổi thu được 49,72 gam chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn Y trong Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

4


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được dung dịch Z chứa 30,08 gam muối và x mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của X là A. 0,16. B. 0,22. C. 0,20. D. 0,18. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B D D D C A A B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B B D A B A D B D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A D B A B B C C A B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D B C A D C D D A C Thủy phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. C15H31COONa. B. C17H33COONa. C. HCOONa. D. CH3COONa. Chọn A.

Câu 2:

Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3? A. But-1-in. B. But-2-in. C. Etin. Chọn B.

OF

Câu 1:

ƠN

D. Propin.

Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Chọn D.

Câu 4:

Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH? A. FeCl2. B. CuSO4. C. MgCl2. Chọn D.

NH

Câu 3:

D. KNO3.

Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. CaCl2. B. NaCl. C. NaNO3. D. Ca(OH)2. Chọn D.

Câu 6:

Kim loại K tác dụng với H2O tạo ra sản phẩm gồm H2 và chất nào sau đây? A. K2O. B. KClO3. C. KOH. D. K2O2. Chọn C.

Câu 7:

Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những nguồn năng lượng sạch là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). Chọn A.

Câu 8:

Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3. Chọn A.

Y

M

QU Y

Câu 5:

DẠ

Câu 9:

Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là A. sắt(II) nitrit. B. sắt(III) nitrat. C. sắt(II) nitrat. Chọn B.

D. sắt(III) nitrit.

Câu 10: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C12H22O11. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

5


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Câu 12: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. Chọn B.

D. AgNO3.

B. Anilin tác dụng với nước brôm tạo kết tủa. D. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi.

OF

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng. C. Phân tử Gly-Ala có một nguyên tử nitơ. Chọn B.

FI CI A

Câu 11: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dd HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH? A. Al(OH)3. B. AlCl3. C. BaCO3. D. CaCO3. Chọn A.

L

Chọn A.

Câu 14: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Chọn D.

ƠN

Câu 15: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Fe. B. Na. C. K. Chọn A.

D. Ba.

Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 0

NH

Câu 16: Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Fe. B. Al. C. Ca. D. Ag. Chọn B. 0

0

QU Y

+ CH3OH/ HCl, t + C 2 H5OH/ HCl, t + NaOH d−, t X  → Y  → Z  → T . Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N. B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N. C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N. D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl. HCl H 2 NC 3 H 5 (COOH)2 + CH 3OH → H 2 NC 3H 5 (COOCH 3 )COOH (Y) HCl H 2 NC 3 H 5 (COOCH 3 )COOH + C 2 H 5OH → H 2 NC 3 H 5 (COOCH 3 )COOC 2 H 5 (Z)

Chọn A.

M

H 2 NC 3 H 5 (COOCH 3 )COOC 2 H 5 + NaOH  → H 2 NC 3 H 5 (COONa)2 + CH 3OH + C 2 H 5OH

C. NaOH.

D. CH3COOH.

Câu 19: Chất nào sau đây là muối axit? A. KNO3. B. NaHSO4. Chọn B.

C. NaCl.

D. Na2SO4.

DẠ

Y

Câu 18: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu? A. HCl. B. KNO3. Chọn D.

Câu 20: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước? A. K. B. Na. C. Ba. Chọn D.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

6

D. Be.


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Ba(HCO3 )2 (0,01) + NaOH (0,01)  → BaCO3 + NaHCO3 + H 2 O

FI CI A

+ Ba(OH)2 + NaOH (min) (C 6 H10O 5 )n → 2nCO 2 + 2nC 2 H 5OH; CO2   → X; X   → ↓ (max)

L

Câu 21: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dd NaOH 1M. Giá trị của m là A. 6,0. B. 5,5. C. 6,5. D. 7,0.

BT Ba BT C   → n BaCO3 = 0,05 - 0,01 = 0,04;  → n CO2 = n BaCO3 + 2n Ba(HCO3 )2 = 0,06 mol

Tõ PT   → m TB =

0,06 100 * *162n = 6kg 2n 81

Chọn A.

OF

Câu 22: Cho 1,86 gam hợp kim Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 560 ml khí N2O (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Mg trong hỗn hợp là A. 1,62 gam. B. 0,22 gam. C. 1,64 gam. D. 0,24 gam.

ƠN

1,86  → 24x + 27y = 1,86 Mg (x) + HNO3 1,86 gam  → N 2 O (0,025) ⇔  BT e → 2x + 3y = 0,025*8   Al (y)

 → x = 0,01; y = 0,06  → m Mg = 0,24 gam Chọn D.

NH

Câu 23: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Chọn B.

QU Y

Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dd HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,79. C. 5,60. D. 2,24. 11a = 22,8 - 20,6  Na 2 CO3 2NaCl + HCl  →  ⇔ CO32 − (a)  → 2Cl − (2a)   → a = 0,2 CaCl 2 CaCO3 ∆m t¨ng (71 - 60 = 11a gam)

 → n CO 2 = n CO 2− = 0,2  → VCO 2 = 4,48 L BT C

3

Chọn A.

M

Câu 25: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là A. FeCl3. B. CuCl2, FeCl2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2. Chọn B.

DẠ

Y

Câu 26: Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là A. 37,50 gam. B. 41,82 gam. C. 38,45 gam. D. 40,42 gam. Gly-Ala-Gly (0,12) + 2H 2 O + 3HCl  → Muèi ClNH3CH 2 COOH; ClNH3CH(CH3 )COOH BTKL   → m Muèi = m Peptit + m H2 O + m HCl = 24,36 + 0,12*2*18 + 0,12*3*36,5 = 41,82 gam

Chọn B.

Câu 27: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

7


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

Câu 28: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. Chọn C.

L

Chọn C.

OF

Câu 29: Nung 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và hiđro (tỉ lệ mol 2: 1: 3) trong bình đựng bột Ni một thời gian thì thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là 12/7. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào bình đựng dung dịch brom dư thì thấy có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là A. 24,0. B. 16,0. C. 19,2. D. 25,6.

d Y/X =

ƠN

C 2 H 2 (0,2)  ↓ C 2 Ag2 (0,05)  n C2 H2 (Y) = 0,05 mol + AgNO3 /NH3 Ni X C 3H6 (0,1)  → Y; Y  → + Br2 → n Br2 = n π(Z) H (0,3) Z  m gam  2 MY n 12 = X =  → n Y = 0,35 mol MX nY 7

NH

 → n π ( pø ) = n X - n Y = 0,25 mol

BT π  → 2nC2H2 (X) + nC3H6 = nπ(pø) + 2nC2H2 (Y) + nπ(Z)

 → 0,2*2 + 0,1 = 0,25 + 2*0,05 + nπ(Z)  nπ(Z) = 0,15 = nBr2 (pø)  → mBr2 (pø) = 24 gam Chọn A.

QU Y

Câu 30: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở: X là amin no và Y là este hai chức (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,09 mol O2, thu được N2, CO2 và 28,44 gam H2O. Mặt khác, nếu cho lượng X có trong 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E là A. 17,28 gam. B. 18,96 gam. C. 17,52 gam. D. 19,20 gam.

M

BT H    → b + c + 0,14 = 1,58 COO (2a)  CO   2 CH (b) BT e Y: Este (a) → 6b + 2c + 0,28 = 2,09*4   2   + O2 →   → H 2 O ⇔  E 2,09 X: C n H 2n+2 (NH)t b = 1,3 H 2 (c)  1,58  NH (0,28) N → c = 0,14    2

n Y < n X < 0,26  → t = 2; n X = 0,14  a = n Y = 0,12 phï hîp n H 2 = n X (1 - k1 ) + n Y (1 - k 2 ) (víi k1 = 0) ⇔ 0,14 = 0,14 + n Y (1 - k 2 )  k 2 = 1

Y

BT C  → 0,14C X + 0,12C Y = 0,12*2 + 1,3  C Y = 7 (C 7 H10 O 4 ); C X = 5 (C 5 H14 N 2 )

DẠ

 → m C5H14 N2 = 18,96 gam

Chọn B.

Câu 31: Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO3)2 và a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 16 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

8


Chuyển giao tài liệu Hóa học

A. 0,096.

B. 0,128. Catot

C. 0,112.

D. 0,080. Anot

2Cl − (a)  → Cl 2 (0,5a) + 2e (a)

L

Cu2 + + 2e (0,4)  → Cu0 (0,2)

2H 2 O  → O2 (b) + 4e (4b) + 4H + (4b)

FI CI A

B¶o toµn e: a + 4b = 0,4 (1)

+ Fe Y Cu 2 + d− (3a - 0,2); NO3− ; H + (4b) → hh kim lo¹i (Cu vµ Fe d−)

Fe

 → Fe

(6a + 3b - 0,4)/2

2+

+

4H + (4b) + NO3− + 3e(3b)  → NO

2e

Cu 2 + + 2e  → (3a - 0,2) → (3a - 0,2)*2

← (6a + 3b - 0,4)

+

2H 2 O

Cu

OF

∆m↓ = m Fe - m Cu   → 56*(6a + 3b - 0,4)/2 - 64*(3a - 0,2) = 22,4 - 16 a = 0,08   BT e → a + 4b = 0,4 b = 0,08   Chọn D.

ƠN

Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 5: 2: 2). Hiđro hóa hoàn toàn m gam X, thu được 26,14 gam hỗn hợp chất béo no. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,375 mol O2. Giá trị của m là A. 28,50. B. 26,10. C. 31,62. D. 24,96.

NH

C17 H x COONa (5a) (C15 H 31COO)3C 3 H 5 (3a)    → X C17 H y COONa (2a) CH 2 (5a*2 + 2a*2) H (-b)   2 C15 H 31COONa (2a)

QU Y

(C15 H 31COO)3C 3 H 5 (3a) (C H COO)3C 3 H 5 (3a) + H2  →  15 31  CH 2 (5a*2 + 2a*2); H 2 (-b) CH 2 (5a*2 + 2a*2)

 → 806*3a + 14*14a = 26,14 (1)

(C15 H 31COO)3C 3 H 5 (3a) CO (51*3a + 14a) + O2  →  2  CH 2 (5a*2 + 2a*2); H 2 (-b) H 2 O (49*3a + 14a - b) BT e  → 290*3a + 6*14a - 2b = 2,375*4 (2)

Chọn B.

M

Từ (1) – (2): a = 0,01; b = 0,02  → m = m (C15H31COO)3 C3H5 + m CH2 + m H2 = 26,1 gam

DẠ

Y

Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ cao, kim loại Al khử được Fe2O3. (b) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được khí Cl2 ở anot. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. (d) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa học. (e) Natri cacbonat khan (Na2CO3, còn gọi là xút ăn da) được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt,… Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Chọn C. Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau: 0

+ CO 2 d− + H 2 O + dd H 2 SO 4 + dd NH 3 + dd NaOH d− t X1  → X 2  → X 3  → X 4  → X 3  → X5

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

9


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là A. AlCl3 và Al2O3. B. Al(NO3)3 và Al. C. Al2O3 và Al. D. Al2(SO4)3 và Al2O3. AlCl3 (X1 ) + 4NaOH (d− )  → NaAlO 2 (X 2 ) + 3NaCl + 2H 2 O 2Al(OH)3 + 3H 2 SO 4 (X 4 )  → Al 2 (SO 4 )3 + 6H 2 O

Al 2 (SO 4 )3 + 6NH 3 + 6H 2 O  → 2Al(OH)3 + 3(NH 4 )2 SO 4 0

t 2Al(OH)3  → Al 2 O3 (X 5 ) + 3H 2 O

Chọn A.

FI CI A

NaAlO2 + CO 2 + 2H 2 O  → Al(OH)3 (X 3 ) + NaHCO3

OF

Câu 35: Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp N2 và H2 (có xúc tác thích hợp). Nung nóng bình một thời gian, sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, thấy áp suất trong bình giảm 18,4% so với áp suất ban đầu. Tỉ khối của hỗn hợp khí thu được sau phản ứng so với H2 bằng 6,164. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là A. 70,33%. B. 29,67%. C. 60,00%. D. 40,00%. Ni 1 mol X N 2 (a); H 2 (b) → Y N 2 ; H 2 ; NH 3 ⇔ a + b = 1 (1)

ƠN

 → 2NH 3 (2x) N 2 (x) + 3H 2 (3x) ← 

 → Y N 2 (a - x); H 2 (b - 3x); NH 3 (2x)  n Y = 1 - 2x

n1 P 1 1 = 1 ⇔ =  → x = 0,092 mol (2) n2 P2 1 - 2x 1 - 0,184

NH

nRT = PV 

28(a - x) + 2(b - 3x) + 17*2x = 6,164*2 (3) 1 − 2x Tõ (1) - (3): a = 0,31; b = 0,69; x = 0,092  → HS (N2 ) = 40%

MY =

QU Y

Chọn D.

M

Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí. (d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit. (e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit. (f) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. (g) Dẫn khí etilen từ từ vào dung dịch brom, thấy màu nâu đỏ của brom nhạt dần. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Chọn C.

Y

Câu 37: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các sơ đồ sau: (1) X + 3NaOH  → C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O 0

DẠ

CaO, t → T + 2Na2CO3 (2) Y + 2NaOH 

(3) CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O  → Z+…

(4) Z + NaOH  → E+… 0

CaO, t (5) E + NaOH  → T + Na2CO3 (CaO, t0) Cho các phát biểu sau: (a) Công thức phân tử của X là C11H10O4.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

10


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

(b) Z là axit cacboxylic. (c) T là hiđrocacbon đơn giản nhất. (d) Y và E là đồng phân của nhau. Số phát biểu sai là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. (3)  Z là CH3COONH4; (4)  E là CH3COONa; (5)  T là CH4; (2)  Y là CH2(COONa)2; (1)  X là CH2=CH-OOC-CH2-COO-C6H5.  → Phát biểu sai là: (b) và (d). Chọn D.

NH

ƠN

OF

Câu 38: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Rót vào 2 ống nghiệm, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2SO4 loãng và cho vào mỗi ống một mẫu kẽm. Bước 2: Nhỏ thêm 2 – 3 giọt dung dịch muối CuSO4 vào ống nghiệm thứ nhất. Cho các nhận định sau: (a) Ở bước 1, xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học, lượng khí thoát ra từ mỗi ống nghiệm đều như nhau. (b) Ở bước 2, ở ống 1 xảy ra sự ăn mòn điện hóa do Zn đẩy Cu2+ ra khỏi muối và tạo thành cặp điện cực Zn-Cu. (c) Khi cho thêm vào giọt muối CuSO4 vào ống nghiệm thứ nhất, thấy bọt khí thoát ra nhiều hơn so với ống nghiệm thứ hai. (d) Ở bước 2, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch MgSO4 thì hiện tượng xảy ra ở ống 1 tương tự. (e) Nếu thay mẫu kẽm bằng mẫu sắt thì tốc độ giải phóng khí sẽ chậm hơn. Số nhận định đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Chọn D.

M

QU Y

Câu 39: Hỗn hợp E gồm một este hai chức và hai este đơn chức (đều mạch hở và được tạo bởi từ các ancol no). Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol E cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, t0) thu được hỗn hợp X gồm hai este. Đun nóng toàn bộ X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 24,06 gam hỗn hợp Z gồm các muối của axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,72 mol O2, thu được CO2 và 12,78 gam H2O. Phần trăm về khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong E là A. 49,01%. B. 48,21%. C. 41,58%. D. 40,91%. 24,06 gam muèi Z COO (x)   + H2 + NaOH E → X CH 2 (y) → ROH (a)   + O2 0,2 mol CO2 + H 2 O (0,71) 0,2 mol 0,72 mol H (0,2) 2 ancol Y R '(OH) (b) → 2  2  Y + O2  n Y = n E = 0,2 mol;  → n Y = n H2 O - n CO2  → n CO2 = 0,51 mol

DẠ

Y

a + b = 0,2 a = 0,11 XÐt ancol  →  BT O    → n OH(ancol) = 0,29 mol → a + 2b = 0,71 + 0,51*2 b = 0,09 Y + O2   BT C  → 0,11C R + 0,09C R' = 0,51  C R = 3 (C 3 H 7 OH); C R' = 2 (C 2 H 4 (OH)2 ) Y + O2 n COO = n NaOH → x = 0,29 x = 0,29    →  BTKL   → m X = 24,64 gam = 44x + 14y + 0,2*2 y = 0,82   X + NaOH XÐt X

= 0,11 BT C n XÐt X  →  Este ®¬n  → n Este hai = 0,09

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

0,11C Este ®¬n + 0,09.C Este hai = 0,29 + 0,82

 C Este ®¬n = 6; C Este hai = 5 phï hîp 11


Chuyển giao tài liệu Hóa học

 X: C 2 H 5COOC 3 H 7 (0,11); CH 3COO − C 2 H 4 − OOCH (0,09)  m E = m X − m H 2 = 24,64 − 0, 2 * 2 = 24,24 gam  → %Este(max) = 49,01%

FI CI A

Chọn A.

L

 → E: Este lín nhÊt: (CH3COO)(HCOO)C 2 H 4

ƠN

OF

Câu 40: Cho 8,32 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1) vào 200 mL dung dịch Fe(NO3)3 0,8 aM và Cu(NO3)2 0,5 aM. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho 600 mL dung dịch NaOH 1,25M vào X, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch nước lọc thu được, sau đó nung đến khối lượng không đổi thu được 49,72 gam chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được dung dịch Z chứa 30,08 gam muối và x mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của X là A. 0,16. B. 0,22. C. 0,20. D. 0,18. + H 2 SO 4 (®, nãng) Y  → 30,08 gam M + x mol SO2  Fe(NO3 )3 (0,16a) Mg (0,195) ↓  +  →  + NaOH Fe (0,065) Cu(NO3 )2 (0,1a) NaNO 2  dd X → 0,75 mol t0 → 49,72 gam dd T   +?   + Nếu NaOH hết: n NaNO2 = n NaOH = 0,75  → m NaNO2 = 51,75 > 49,72 (loại)

NaNO2 (0,68a) NaOH d− (b)

0,68a + b = 0,75 a = 1   → 69.0,68a + 40b = 49,72 b = 0,07

NH

 49,72 gam

BTDT  X Mg 2 + (0,195); NO3− (0,68); ?  → X: Fe2 + (0,145) BT Fe BT Cu  Y  → n Fe = 0,08 mol;  → n Cu = 0,1 mol X + H 2 SO 4  → m SO2− (M ) = m M − m KL(Y)  n SO2− (M) = 0,2 mol  → n SO2 = n SO2− (M) = 0,2 4

4

DẠ

Y

M

QU Y

Chọn C.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

12

4


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút – Mã đề 009

L

BỘ 20 ĐỀ DỰ ĐOÁN BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO ÔN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2022

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137; Zn = 65. Câu 1:

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại? A. Có ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện.

Câu 2:

Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Na. B. Cu. C. Al.

Câu 4:

Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Cu2+. B. Na+. C. Mg2+.

OF

Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá? A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. C. Đốt lá sắt trong khí Cl2. D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.

D. Ag+.

NH

ƠN

Câu 3:

D. Fe.

Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al.

Câu 6:

Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Au.

Câu 7:

Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NaNO3. C. NaCl. D. KCl.

Câu 8:

Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. đá vôi. B. boxit. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống.

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vài trò chất khử.

M

QU Y

Câu 5:

Câu 10: Chất X có công thức là FeO. Tên gọi của X là A. sắt(II) hidroxit. B. sắt(II) oxit.

C. sắt(III) hidroxit.

DẠ

Y

Câu 11: Phân bón nào dưới đây cung cấp hàm lượng nitơ cao nhất? A. (NH4)2CO3. B. NH4HCO3. C. (NH4)2SO4.

D. sắt(III) oxit. D. (NH2)2CO.

Câu 12: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính. Câu 13: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

1

C. CH3COOC2H5.

D. C2H5COOCH3.


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Trong phân tử glucozơ có 4 nhóm ancol (OH). C. Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh. D. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.

L

Câu 14: Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. C2H3COONa. B. HCOONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.

OF

Câu 16: Thủy phân 51,3 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 81. B. 10,8. C. 64,8. D. 48,6.

ƠN

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 16,3 gam muối. Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C4H11N.

NH

Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

QU Y

Câu 19: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag Y Quỳ tím Chuyển màu xanh Z Cu(OH)2 Màu xanh lam T Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat. B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin. B. Poli(vinyl clorua). D. Poliacrilonitrin.

M

Câu 20: Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ? A. Polietilen. C. Poli(metyl metacrylat).

Câu 21: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa? A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2. B. KOH và H2SO4. C. CuSO4 và HCl. D. NaHCO3 và HCl.

Y

Câu 22: Tên thay thế của CH3-CH=O là A. metanol. B. etanol.

C. metanal.

D. etanal.

DẠ

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là A. FeSO4. B. FeSO4 và H2SO4. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2(SO4)3 và H2SO4.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

2


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

Câu 24: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Fe2O3 bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được (m + 8,1) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 25,714% về khối lượng. Giá trị của m là A. 31,5. B. 12,0. C. 28,0. D. 29,6.

FI CI A

Câu 25: Cho este đa chức X (có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 26: Từ chất X (C5H8O4) mạch hở, không phản ứng tráng bạc và có các phản ứng sau: → Y + Z + H2O. (1) X + 2NaOH  → T + NaCl (2) Z + HCl  2 4 → Q + H2 O (3) T  Biết Q làm mất màu dung dịch brom. Cho các phát biểu sau: (a) Chất Y là natri axetat. (b) T là hợp chất hữu cơ đơn chức, no. (c) X là hợp chất hữu cơ đa chức. (d) Q là axit metacrylic. (e) X có hai đồng phân cấu tạo. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3.

ƠN

OF

H SO ®Æc

NH

C. 4.

D. 2.

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 vừa đủ trong 200 ml dung dịch NaOH 2,5M thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Giá trị m là A. 18,3 gam. B. 8,1 gam. C. 5,4 gam. D. 10,2 gam.

QU Y

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 20,08 gam hỗn hợp X chứa C3H6, C3H4, C4H8, C4H6 và H2 thu được tổng khối lượng H2O và CO2 là 89,84 gam. Mặt khác, nếu cho một ít bột Ni vào bình kín chứa hỗn hợp X trên rồi nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 20,08. Biết các chất trong X đều có mạch hở. Nếu sục toàn bộ Y vào dung dịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,4. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,2.

M

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng. C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit. D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.

DẠ

Y

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp. B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen. C. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường. D. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit. Câu 31: Hấp thụ hết 0,2 mol khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 thu được 100 ml dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1M thu được 0,12 mol khí CO2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

3


Chuyển giao tài liệu Hóa học

A. 0,1 và 0,45.

B. 0,14 và 0,2.

C. 0,12 và 0,3.

D. 0,1 và 0,2.

FI CI A

L

Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước. (b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat. (c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch không phân nhánh. (d) Thành phần chính của cồn 700 thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol. (e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo. (f) Mục đính phân tích định tính là xác định phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

OF

Câu 33: Cho 0,15 mol P2O5 và m gam hỗn hợp Y chứa Na, K, K2O, Na2O vào nước dư thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 61,2 gam rắn. Mặt khác, cho m gam Y tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch T chứa 66,5 gam chất tan. Giá trị của m là A. 35,8. B. 31,0. C. 36,6. D. 57,9.

NH

ƠN

Câu 34: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3: 4: 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là A. 68,40. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,84.

QU Y

Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào AlCl3 dư, thu được kết tủa. (c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt. (d) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. (e) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy. (f) Kali nitrat được sử dụng để chế thuốc nổ đen (thuốc nổ có khói.) Số phát biểu đúng là A. 6. B. 5. C. 4.

D. 3.

M

Câu 36: Điện phân dd X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,24. C. 0,26. D. 0,18.

DẠ

Y

Câu 37: Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe vào Fe3O4. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,325 mol HCl (dư 25% so với lượng phản ứng) thu được 0,08 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,12 mol SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến lượng không đổi, thu được 172,81 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3 trong Y là A. 3,25%. B. 5,20%. C. 3,90%. D. 6,50%.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

4


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

Cu; CuO Fe; Fe3O 4

FI CI A

X

 + HCl  → (FeCl 2 + CuCl 2 ); FeCl3 (y) + H 2 (0,08); H 2 O 1,06 mol  x mol   + H2SO4  SO2 (0,12) + H 2 O  →  + Ba(OH)2 O2 , t 0 → T  → Fe2 O3 (a); CuO (b); BaSO 4 (c) Z  

BTH  → n HCl = 2n H2 + 2n H2O  → n H2 O = 0,45 = n O(X) X + HCl BTH  → n H2 = 0,08  → n Fe(X ) > 0,08 mol X + HCl

BT e  → 3n Fe > 2n SO2  H 2 SO 4 hÕt  → Z Fe2 + ; Fe3+ ; Cu 2 + ; SO 42 − X + H 2 SO 4 2−

BT SO4  n H2SO4 (pø ) = 2n SO2 + n O(X) = 0,69 mol  → n BaSO4 = 0,69 - 0,12 = 0,57 mol

OF

172,81 gam  → 160a + 80b + 233.0,57 = 172,81  → 2a + b = 0,5 = n KL(X ) BT Cl   → 2x + 3y = 1,06 x = 0,44 X + HCl    → %m FeCl3 (Y) = 3,9% BT KL y = 0,06  → x + y = 0,5

ƠN

Chọn C.

NH

Câu 38: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm ba chất béo. Đốt cháy hoàn toàn 0,28 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 15,957% về khối lượng) cần dùng 7,11 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 88,92 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ Z trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,08 mol Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng ứng với 0,14 mol Z là A. 47,32. B. 47,23. C. 46,55. D. 46,06.

M

QU Y

Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Lấy vào ống nghiệm thứ nhất 0,5 ml dung dịch HNO3 đặc (68%) và ống nghiệm thứ hai 0,5 ml dung dịch HNO3 15%. Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một mảnh nhỏ đồng kim loại. Nút các ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH. Đun nhẹ ống nghiệm thứ hai. Cho các phát biểu sau: (1) Ở hai ống nghiệm, mảnh đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh. (2) Ở ống nghiệm thứ nhất, có khí màu nâu đỏ thoát ra khỏi dung dịch. (3) Ở ống nghiệm thứ hai, thấy có khí không màu, không hóa nâu thoát ra khỏi dung dịch. (4) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc NO2 thoát ra khỏi ống nghiệm. (5) Có thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

DẠ

Y

Câu 40: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết π). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của a là A. 13,20. B. 20,60. C. 12,36. D. 10,68. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A B B C A A D C B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D A D C D A C D D

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

5


Chuyển giao tài liệu Hóa học

22 D 32 A

23 A 33 C

24 C 34 D

25 A 35 C

26 D 36 A

27 A 37 C

28 A 38 D

29 A 39 A

30 A 40 C

L

21 A 31 D

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại? A. Có ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện. Chọn C.

Câu 2:

Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Na. B. Cu. C. Al. Chọn A.

Câu 4:

Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Cu2+. B. Na+. C. Mg2+. Chọn B.

OF

Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá? A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. C. Đốt lá sắt trong khí Cl2. D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. Chọn B.

D. Fe.

ƠN

Câu 3:

FI CI A

Câu 1:

D. Ag+.

Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al. Chọn C.

Câu 6:

Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Au. Chọn A.

Câu 7:

Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NaNO3. C. NaCl. D. KCl. Chọn A.

Câu 8:

Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. đá vôi. B. boxit. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống. Chọn D.

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH. C. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vài trò chất khử. Chọn C.

Y

M

QU Y

NH

Câu 5:

DẠ

Câu 10: Chất X có công thức là FeO. Tên gọi của X là A. sắt(II) hidroxit. B. sắt(II) oxit. Chọn B.

C. sắt(III) hidroxit.

Câu 11: Phân bón nào dưới đây cung cấp hàm lượng nitơ cao nhất? A. (NH4)2CO3. B. NH4HCO3. C. (NH4)2SO4. Chọn D. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

6

D. sắt(III) oxit.

D. (NH2)2CO.


Chuyển giao tài liệu Hóa học

C. CH3COOC2H5.

D. C2H5COOCH3.

FI CI A

Câu 13: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. Chọn A.

L

Câu 12: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính. Chọn D.

Câu 14: Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. C2H3COONa. B. HCOONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa. Chọn D.

ƠN

OF

Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Trong phân tử glucozơ có 4 nhóm ancol (OH). C. Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn kết tinh. D. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc. Chọn C.

+

NH

Câu 16: Thủy phân 51,3 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 81. B. 10,8. C. 64,8. D. 48,6. + H 2 O (H ) + AgNO3 / NH3 C12 H 22 O11  → 2C 6 H12 O6   → 4Ag ↓

0,15 mol

0,3*75%

Chọn D.

 → 0,45 mol

 → m Ag = 48,6 gam

QU Y

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 16,3 gam muối. Công thức phân tử của X là A. C2H7N. B. CH5N. C. C3H9N. D. C4H11N. + O2 C n H 2n+3N  → N 2 (0,1 mol) ⇔ n X = 2n N2 = 0,2 mol

RNH 2 (0,2) + HCl  → RNH3Cl (0,2) ⇔ M RNH3Cl = 81,5 ⇒ R = 29 (C 2 H 5 ) Chọn A.

M

 → X: C 2 H 7 N

Y

Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. Chọn C.

DẠ

Câu 19: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag Y Quỳ tím Chuyển màu xanh Z Cu(OH)2 Màu xanh lam

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

7


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Câu 20: Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ? A. Polietilen. C. Poli(metyl metacrylat). Chọn D.

B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin. D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.

L

Kết tủa trắng

FI CI A

T Nước brom Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat. C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. Chọn D.

B. Poli(vinyl clorua). D. Poliacrilonitrin.

OF

Câu 21: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa? A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2. B. KOH và H2SO4. C. CuSO4 và HCl. D. NaHCO3 và HCl. Chọn A. Câu 22: Tên thay thế của CH3-CH=O là A. metanol. B. etanol. Chọn D.

D. etanal.

ƠN

C. metanal.

NH

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là A. FeSO4. B. FeSO4 và H2SO4. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2(SO4)3 và H2SO4. Chọn A.

QU Y

Câu 24: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Fe2O3 bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được (m + 8,1) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 25,714% về khối lượng. Giá trị của m là A. 31,5. B. 12,0. C. 28,0. D. 29,6.

%O(X) = 25,714 → m O(X) = 0,25714m  n O(X) = 0,016m  → m KL(X) = 0,74286m + HCl + NaOH X  → Y R n + ; Cl − ; Y → ↓ R n + ; OH − + NaCl

 X + HCl ⇔ n HCl = 2n O(X) = 0,032m  → n Cl− = n HCl  BT§T → n Cl− = n OH− = 0,032m  Y + NaOH 

Chọn C.

M

 → m↓ = (m + 8,1) = 0,74286m + 17*0,032m  m = 28 gam

DẠ

Y

Câu 25: Cho este đa chức X (có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. X + NaOH  → axit cacboxylic Y và một ancol Z; X không tráng bạc (loại HCOO). Vậy CTCT X phù hợp X: (COOC 2 H5 )2 ; C 2 H 4 (COOCH3 )2 (02); (CH3COO)2 C 2 H4 Chọn A.

Câu 26: Từ chất X (C5H8O4) mạch hở, không phản ứng tráng bạc và có các phản ứng sau: → Y + Z + H2O. (1) X + 2NaOH  → T + NaCl (2) Z + HCl  Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

8


Chuyển giao tài liệu Hóa học 2 4 → Q + H2 O (3) T  Biết Q làm mất màu dung dịch brom. Cho các phát biểu sau: (a) Chất Y là natri axetat. (b) T là hợp chất hữu cơ đơn chức, no. (c) X là hợp chất hữu cơ đa chức. (d) Q là axit metacrylic. (e) X có hai đồng phân cấu tạo. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. X không tráng bạc nên không có HCOO-; X + NaOH  → H2O nên X có nhóm –COOH;  → X là CH3COO-CH2-CH2-COOH hoặc CH3COO-CH(CH3)COOH;  → Y là CH3COONa; Z là HO-CH2-CH2-COONa hoặc HO-CH(CH3)-COONa;

OF

FI CI A

L

H SO ®Æc

ƠN

 → T là HO-CH2-CH2-COOH hoặc HO-CH(CH3)-COOH; Q là CH2=CH-COOH  → Phát biểu (a) và (e) đúng. Chọn D.

NH

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 vừa đủ trong 200 ml dung dịch NaOH 2,5M thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Giá trị m là A. 18,3 gam. B. 8,1 gam. C. 5,4 gam. D. 10,2 gam. + NaOH Al; Al2 O3 → H 2 (0,45) 0,5 mol BT e  → 3n Al = 2n H2  n Al = 0,3 mol

X + NaOH  → n NaOH = n Al + 2n Al2 O3  n Al2 O3 = 0,1  → m X = 18,3 gam

Chọn A.

QU Y

Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 20,08 gam hỗn hợp X chứa C3H6, C3H4, C4H8, C4H6 và H2 thu được tổng khối lượng H2O và CO2 là 89,84 gam. Mặt khác, nếu cho một ít bột Ni vào bình kín chứa hỗn hợp X trên rồi nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 20,08. Biết các chất trong X đều có mạch hở. Nếu sục toàn bộ Y vào dung dịch nước Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là A. 0,4. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,2.

M

+ O2   → 89,84 gam CO2 (x); H2 O (y) Y C (x); H2 (y)  + Br 2 → n Br2 = n π(Y)  

mX = mY   → 12x + 2y = 20,08 x = 1,42 dY/H2   89,84   → MY = 40,16  → n Y = 0,5 mol → 44x + 18y = 89,94   y = 1,52

Y + O2  → nCO2 - nH2O = nπ(Y) - n Y  → nπ(Y) = 0,4 = nBr2

Y

Chọn A.

DẠ

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng. C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit. D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc. Chọn A. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

9


FI CI A

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp. B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen. C. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường. D. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit. Chọn A.

L

Chuyển giao tài liệu Hóa học

Câu 31: Hấp thụ hết 0,2 mol khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 thu được 100 ml dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1M thu được 0,12 mol khí CO2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,45. B. 0,14 và 0,2. C. 0,12 và 0,3. D. 0,1 và 0,2.

NaOH (x) Na 2 CO3 (y)

OF

CO 2 (0,2) +

Na + + Ca(OH)2 d− 50 ml X  → CaCO3 (0,2)  −  → 100 mL X HCO3 + HCl CO2 (0,12)  2 − 50 ml X → 0,15 mol CO 3 

ƠN

n HCO3− + nCO32− = 0,12 n HCO3− = 0,09 n HCO− 3 P1 + HCl 3   →   → = nCO2− 1 n HCO3− + 2nCO32− = 0,15 nCO32− = 0,03 3

3z + z = 0,4 → z = 0,1  NaHCO 3 (3z) + Ca(OH)2 d−  → CaCO 3 ⇔ 100mL X  n HCO − = 0,3; n CO2− = 0,1  Na 2 CO 3 (z) 3 3 0,4 mol BT C   → n Na 2 CO3 = 0,2 mol = y = 0,5 mol   BT Na  → n NaOH = 0,1 mol = x

NH

→ n Na + BT§T.X

Chọn D.

M

QU Y

Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước. (b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat. (c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch không phân nhánh. (d) Thành phần chính của cồn 700 thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol. (e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo. (f) Mục đính phân tích định tính là xác định phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 5. C. 3. D. 4. Chọn A.

DẠ

Y

Câu 33: Cho 0,15 mol P2O5 và m gam hỗn hợp Y chứa Na, K, K2O, Na2O vào nước dư thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 61,2 gam rắn. Mặt khác, cho m gam Y tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch T chứa 66,5 gam chất tan. Giá trị của m là A. 35,8. B. 31,0. C. 36,6. D. 57,9. P2 O 5 (0,15)  Z (61,2 gam) X + H 2 O  → Y R (a gam) + O (b mol)  H 2 (0,15 mol) Y

R (a gam) O (b mol)

 T (66,5 gam) + HCl  →   n HCl = n OH − = 2n O(Y ) + 2n H2 = 2b + 0,3  H 2 (0,15)

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

10


Chuyển giao tài liệu Hóa học

P2 O5 + H 2 O  → H 3PO 4 (0,3) TH1 → : H + (hÕt)  → n H2 O = n H+ = 0,9 mol; n OH− = 2n O(Y) + 2n H2 = 2b + 0,3 > 0,9 X + H2 O

 a = 31; b = 0,35 (tháa m·n)  → m = a +16b = 36,6 gam

FI CI A

L

Y + HCl   → m M = m KL + m Cl− = a + 35,5(2b + 0,3) = 66,5 (1) 66,5 gam   BTKL m H3PO4 + m ROH = m M + m H2 O ⇔ 0,3.98 + a + 17(2b + 0,3) = 61,2 + 0,9.18 (2)  → X + H2 O

TH1 → : OH − (hÕt)  → n H2 O = n OH− = (2b + 0,3); n OH − = 2n O(Y) + 2n H2 = 2b + 0,3 < 0,9 X + H2 O BTKL → 0,3.98 + a + 17(2b + 0,3) = 61,2 + 18(2b + 0,3) (3) X + H2 O

OF

Giải hệ (1) và (3), so sánh điều kiện  → nghiệm không thỏa mãn. Chọn C.

ƠN

Câu 34: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3: 4: 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là A. 68,40. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,84. + NaOH E → C 17 H x COONa (3a); C 15 H 31COONa (4a); C17 H y COONa (5a)

Quy E: (C15 H31COO)3 C 3H5 : 4a; CH2 : 3a*2 + 5a*2 = 16a; H2 (-b) ⇔ 806*4a + 16a*14 = 68,96 (1)

NH

+ H2 E  → 68,96 gam (C15H31COO)3C 3 H5 ; CH2 + O2 E  → 290*4a + 16a*6 - 2b = 6,14*4 (2) BT e

Gi¶i hÖ (1) vµ (2): a = 0,02; b = 0,28 → m E = 68,4 gam Chọn D.

D. 3.

M

QU Y

Câu 35: Cho các phát biểu sau: (a) Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào AlCl3 dư, thu được kết tủa. (c) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt. (d) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. (e) Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy. (f) Kali nitrat được sử dụng để chế thuốc nổ đen (thuốc nổ có khói.) Số phát biểu đúng là A. 6. B. 5. C. 4. Chọn C.

DẠ

Y

Câu 36: Điện phân dd X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,24. C. 0,26. D. 0,18.

nKhÝ (t gi©y) = 0,11 mol  nKhÝ (2t gi©y) = 0,26 mol Cu

2+

Catot + 2e  → Cu0

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

Anot (t giây) −

2Cl (0,2)  → Cl2 (0,1) + 2e (0,2) 2H2O  → O2 (0,01) + 4e (0,04) + 4H+ 11


Chuyển giao tài liệu Hóa học

 → ne (t gi©y) = 0,24 mol  ne (t gi©y) = 0,48 mol Catot 2+

Anot (2t giây) −

2Cl (0,2)  → Cl2 (0,1) + 2e (0,2)

2H2O + 2e (0,18)  → H2 (0,09) + 2OH−

2H2O  → O2 (0,07) + 4e (0,28) + 4H+

FI CI A

L

Cu (a) + 2e  → Cu (a) 0

e BT  → 2a + 0,18 = 0,48  → a = 0,15 mol

Chọn A.

OF

Câu 37: Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe vào Fe3O4. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,325 mol HCl (dư 25% so với lượng phản ứng) thu được 0,08 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,12 mol SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến lượng không đổi, thu được 172,81 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3 trong Y là A. 3,25%. B. 5,20%. C. 3,90%. D. 6,50%.

Cu; CuO Fe; Fe3O 4

ƠN

X

 + HCl  → (FeCl 2 + CuCl2 ); FeCl3 (y) + H 2 (0,08); H 2 O 1,06 mol  x mol   + H2SO4  SO2 (0,12) + H 2 O  →  + Ba(OH)2 O2 , t 0 → T  → Fe2 O3 (a); CuO (b); BaSO 4 (c) Z  

NH

BTH  → n HCl = 2n H2 + 2n H2O  → n H2 O = 0,45 = n O(X) X + HCl BTH  → n H2 = 0,08  → n Fe(X) > 0,08 mol X + HCl

BT e  → 3n Fe > 2n SO2  H 2SO 4 hÕt  → Z Fe2+ ; Fe3+ ; Cu 2 + ; SO 24− X + H2 SO4 2−

QU Y

BT SO4  n H2SO4 (pø ) = 2n SO2 + n O(X) = 0,69 mol  → n BaSO4 = 0,69 - 0,12 = 0,57 mol 172,81 gam  → 160a + 80b + 233.0,57 = 172,81  → 2a + b = 0,5 = n KL(X ) BT Cl   → 2x + 3y = 1,06 x = 0,44   X + HCl   → %m FeCl3 (Y) = 3,9% BT KL  y = 0,06  → x + y = 0,5 Chọn C.

M

Câu 38: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm ba chất béo. Đốt cháy hoàn toàn 0,28 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 15,957% về khối lượng) cần dùng 7,11 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 88,92 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ Z trên vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 0,08 mol Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng ứng với 0,14 mol Z là A. 47,32. B. 47,23. C. 46,55. D. 46,06.

DẠ

Y

BT H   → y + 0,2 + 0,5z = 4,94 COO (x) CO2  BT e CH (y) → 6y + 2*0,2 + z = 7,11*4     + O2  → Y H 2 O (4,94)   Z  2 7,11 y = 4,64 H 2 ( = n X - n π = 0,2) N   2 NH (z)  z = 0,2   BT N  → n X = z = 0,2 mol  n Y = 0,08  n COO(Y) = 0,08*3 BT COO §Æt n Glu = t  → 0,2 + t + 0,08*3 = x (1)

%Glu =

147t *100 = 15,957 (2) 44x + 14*4,64 + 0,2*2 + 0,2*15

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

12


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Tõ (1) - (2): x = 0,54; t = 0,1  → m Z(0,28) = 92,12 gam  m Z(0,14) = 46,06 gam Chọn D.

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Lấy vào ống nghiệm thứ nhất 0,5 ml dung dịch HNO3 đặc (68%) và ống nghiệm thứ hai 0,5 ml dung dịch HNO3 15%. Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một mảnh nhỏ đồng kim loại. Nút các ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH. Đun nhẹ ống nghiệm thứ hai. Cho các phát biểu sau: (1) Ở hai ống nghiệm, mảnh đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh. (2) Ở ống nghiệm thứ nhất, có khí màu nâu đỏ thoát ra khỏi dung dịch. (3) Ở ống nghiệm thứ hai, thấy có khí không màu, không hóa nâu thoát ra khỏi dung dịch. (4) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc NO2 thoát ra khỏi ống nghiệm. (5) Có thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Chọn A.

NH

Câu 40: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết π). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của a là A. 13,20. B. 20,60. C. 12,36. D. 10,68. Quy E: (HCOO)2 C 3 H6 (x); (C 2 H3COO)3C 3H5 (y); CH2 (z)

QU Y

0,16 mol E + 0,42 mol NaOH: LËp hÖ  → n (HCOO)2 C3H6 : n (C 2 H3COO)3 C 3H5 = 3 : 5 (HCOO)2 C 3 H 6 (0,06) 5x + 12y + z = 0,45 x = 0,015    → 0,16 mol E (C 2 H 3COO)3C 3 H 5 (0,1) E + O 2 : 5x + 12,5y + 1,5z = 0,5  y = 0,025  x : y = 3 : 5 z = 0,075 CH (0,3)    2 Gäi a, b lµ sè gèc CH2 ghÐp vµo X, Y. Ta cã PT: 0,06*a + 0,1*b = 0,3 → a = 5, b = 0 phï hîp

M

 No HCOONa (0,12); CH 2 (0,3) (HCOO)2 C 3 H 6 (0,06); CH 2 (0,3) + NaOH E → Muèi  (C 2 H 3COO)3C 3 H 5 (0,1)  Ko no C 2 H 3COONa (0,3)

 → m Muèi No = m HCOONa + mCH2 = 68*0,12 + 14*0,3 = 12,36 gam

DẠ

Y

Chọn C.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

13


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút – Mã đề 010

L

BỘ 20 ĐỀ DỰ ĐOÁN BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO ÔN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2022

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137; Zn = 65.

Câu 2:

Kim loại nào dưới đây có khối lượng riêng lớn nhất? A. Cs. B. Os. C. Li. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Na. B. Ca.

C. Al.

D. Cr. D. Fe.

OF

Câu 1:

Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. (b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat. (c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat. Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là: A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (b) và (d).

Câu 4:

Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn A. kẽm đóng vài trò catot và bị oxi hóa. B. sắt đóng vài trò anot và bị oxi hoá. + C. sắt đóng vài trò catot và ion H bị oxi hóa. D. kẽm đóng vài trò anot và bị oxi hoá.

Câu 5:

Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự khử ion Cl–. B. sự oxi hoá ion Cl–. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+.

Câu 6:

Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Zn.

Câu 7:

→ NaAlO2 + H2 O Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al2O3 + X (dd) 

QU Y

NH

ƠN

Câu 3:

Câu 9:

B. NaCl.

C. NaOH.

D. NaHSO4.

Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước? A. NaHCO3, KHCO3. B. NaNO3, KNO3. C. CaCl2, MgSO4.

D. NaNO3, KHCO3.

Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2O3? A. Hematit đỏ. B. Boxit. C. Manhetit.

D. Criolit.

Câu 8:

M

A. Na2CO3.

DẠ

Y

Câu 10: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là A. FeCl3, NaCl. B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl. C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3. D. FeCl2, NaCl. Câu 11: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: A. Ag2O, NO, O2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag, NO, O2.

D. Ag, NO2, O2.

Câu 12: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau: (1) Do hoạt động của núi lửa. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

1


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

(2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt. (3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông. (4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh. (5) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước. Những nhận định đúng là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).

Câu 13: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.

OF

Câu 14: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dung dịch NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

Câu 15: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2. D. 4.

Câu 17: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch glyxin. B. Dung dịch lysin. C. Dung dịch alanin.

D. Dung dịch valin.

Câu 18: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là A. polipropilen. B. polietilen. C. polistiren.

D. poli(vinyl clorua).

NH

ƠN

Câu 16: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là A. 3. B. 1. C. 2.

Câu 19: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl  → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? B. 2KOH + FeCl2  → Fe(OH)2 + 2KCl.

C. KOH + HNO3  → KNO3 + H2O.

D. NaOH + NH4Cl  → NaCl + NH3 + H2O.

QU Y

A. NaOH + NaHCO3  → Na2CO3 + H2O.

Câu 20: Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Na2CO3. B. NaOH. C. Mg(NO3)2. D. Br2.

M

Câu 21: Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 22: Đốt hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Cu trong bình đựng khí O2, sau một thời gian thu được m gam chất rắn. Đem chất rắn này tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng hoàn toàn có 3,36 lít khí (đktc) và 6,4 gam kim loại không tan. Giá trị m là A. 38,4. B. 40,8. C. 41,6. D. 44,8.

DẠ

Y

Câu 23: Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 24: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh. C. Z không làm mất màu dung dịch brom. D. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

2


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

Câu 25: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 150. B. 300. C. 100. D. 200.

FI CI A

Câu 26: Hỗn hợp X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10 và H2 (các chất đều mạch hở). Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch nước Br2 (dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít (đktc) cần dùng V lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là A. 6,72. B. 8,96. C. 5,60. D. 7,84.

ƠN

OF

Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

NH

Câu 28: Để điều chế ancol etylic, người ta thủy phân xenlulozơ có trong mùn cưa thành glucozơ rồi lên men glucozơ thành ancol etylic. Biết hiệu suất toàn quá trình là 72%. Lượng mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ) cần dùng để sản xuất 920 kg C2H5OH là A. 4500 kg. B. 2250 kg. C. 1620 kg. D. 3240 kg.

QU Y

Câu 29: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 53,95. B. 44,95. C. 22,60. D. 22,35.

M

Câu 30: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.

Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là A. 6,48. B. 3,24. C. 8,64. D. 9,72.

DẠ

Y

Câu 32: Cho 158,4 gam hỗn hợp X gồm ba chất béo tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 163,44 gam muối. Mặt khác lấy 158,4 gam X tác dụng với a mol H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y gồm các chất béo no và không no. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 14,41 mol O2, thu được CO2 và 171 gam H2O. Giá trị của a là A. 0,16. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,18. Câu 33: Cho các phát biểu sau: a) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

3


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím. c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm. f) Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

NH

ƠN

Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau: a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2. b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. e) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2. f) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí? A. 4. B. 5. C. 2.

OF

Câu 34: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm KNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2, trong đó số mol của Cu(NO3)2 bằng 2 lần số mol của Fe(NO3)2, thu được V lít hỗn hợp khí X (đktc). Cho toàn bộ hỗn hợp khí X hấp thụ vào nước thu được 1,2 lít dung dịch Y có pH = 1 (trong Y chỉ chứa một chất tan duy nhất, không có khí thoát ra). Giá trị của m là A. 11,12. B. 8,63. C. 12,13. D. 10,96.

D. 3.

QU Y

Câu 36: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 a mol/l và NaCl 2M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với ban đầu. Giá trị của a là A. 0,40. B. 0,50. C. 0,45. D. 0,60.

M

Câu 37: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, S, FeS2 và CuS (oxi chiếm 16% về khối lượng). Cho 10 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,325 mol H2SO4 thu được dung dịch Y gồm Fe3+, Cu2+ và SO42và khí SO2 thoát ra (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh Mg làm khô và cân thấy khối lượng thanh tăng 3 gam. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần V lít O2 (đktc) thu được m gam rắn và SO2 thoát ra. Giá trị của m là A. 10 gam. B. 12 gam. C. 16 gam. D. 8 gam.   SO 2 + H 2 O + H 2 SO 4  → Fe (x); Cu (y)  0,325  + Mg 3+ 2+ 2−  → Fe (x); Cu (y) X  Y Fe (x); Cu (y); SO 4  ∆ m↑ = 3 gam S (z); O (0,1)  + O2 → Fe2 O3 (0,5x); CuO (y) + SO 2  

DẠ

Y

mX → 56x + 64y + 32z + 1,6 = 10

(1)

∆ m↑ = 3 gam

→ n Mg = (1,5x + y)  → 56x + 64y - 24.(1,5x + y) = 3 (2) BT e Y + Mg

BT e  → 3x + 2y + 6z = 2n SO2 + 0,1.2  → n SO2 = (1,5x + y + 3z - 0,1) X + H 2 SO 4 BTDT.Y   → 3x + 2y = 2n SO2−  → n SO2− = (1,5x + y) 4

4

 → z + 0,325 = (1,5x + y + 3z - 0,1) + (1,5x + y) BT S X + H 2 SO 4

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

4

(3)


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Giải hệ (1) – (3): x = 0,1; y = 0,025; z = 0,0375 X + O2  → m R = m Fe2 O3 + m CuO = 10 gam

L

Chọn A.

FI CI A

Câu 38: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 0,58 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là A. 18,56. B. 23,76. C. 24,88. D. 22,64.

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm sạch 1 mL dung dịch AgNO3 1%. Bước 2: Thêm dần từng giọt dung dịch NH3, đồng thời lắc đều đến khi thu được dung dịch trong suốt thì dừng lại. Bước 3: Thêm tiếp vài giọt dung dịch anđehit fomic. Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 700C trong vài phút. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 4 thấy trên thành ống nghiệm có một lớp bạc kim loại màu sáng. (b) Trong phản ứng trên, ion Ag+ đã bị khử thành nguyên tử Ag; anđehit fomic bị oxi hóa thành muối amoni fomat. (c) Dung dịch thu được ở bước 2 được gọi là thuốc thử Tollens. (d) Trong bước 2, lúc đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa bị hòa tan do tạo thành phức bạc [Ag(NH3)2]+. (e) Phản ứng trên chứng minh anđehit có tính oxi hóa. (f) Nếu thay anđehit fomic bằng etanol thì hiện tượng ở bước 4 xảy ra tương tự. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

DẠ

Y

M

Câu 40: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 9,16 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí thoát ra và khối lượng bình tăng 5,12 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,12 mol O2, thu được Na2CO3 và 6,2 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X là A. 19,21%. B. 38,43%. C. 13,10%. D. 80,79%. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A C D D D C C B D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A D B A C B A C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C B C B B D C A B D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C C D C A D A B D A Câu 1:

Câu 2:

Kim loại nào dưới đây có khối lượng riêng lớn nhất? A. Cs. B. Os. C. Li. Chọn B. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

5

D. Cr.


Chuyển giao tài liệu Hóa học

A. Na. Chọn A.

B. Ca.

C. Al.

D. Fe.

Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. (b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat. (c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat. Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là: A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (b) và (d). Chọn C.

Câu 4:

Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn A. kẽm đóng vài trò catot và bị oxi hóa. B. sắt đóng vài trò anot và bị oxi hoá. C. sắt đóng vài trò catot và ion H+ bị oxi hóa. D. kẽm đóng vài trò anot và bị oxi hoá. Chọn D.

Câu 5:

Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra A. sự khử ion Cl–. B. sự oxi hoá ion Cl–. C. sự oxi hoá ion Na+. D. sự khử ion Na+. Chọn D.

Câu 6:

Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Zn. Chọn D.

Câu 7:

→ NaAlO2 + H2 O Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al2O3 + X (dd) 

Câu 8:

C. NaOH.

D. NaHSO4.

Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước? A. NaHCO3, KHCO3. B. NaNO3, KNO3. C. CaCl2, MgSO4. Chọn C.

D. NaNO3, KHCO3.

Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2O3? A. Hematit đỏ. B. Boxit. C. Manhetit. Chọn B.

D. Criolit.

M

Câu 9:

B. NaCl.

QU Y

A. Na2CO3. Chọn C.

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 3:

Câu 10: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là A. FeCl3, NaCl. B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl. C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3. D. FeCl2, NaCl. Chọn D.

DẠ

Y

Câu 11: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: A. Ag2O, NO, O2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag, NO, O2. Chọn D.

D. Ag, NO2, O2.

Câu 12: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau: (1) Do hoạt động của núi lửa. (2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt. (3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

6


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh. (5) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước. Những nhận định đúng là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). Chọn A.

Câu 13: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Chọn D.

OF

Câu 14: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). C. Dung dịch NaOH (đun nóng). D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). Chọn B.

ƠN

Câu 15: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2. Chọn A.

NH

Câu 16: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là A. 3. B. 1. C. 2. Chọn C.

D. 4.

D. Dung dịch valin.

Câu 18: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là A. polipropilen. B. polietilen. C. polistiren. Chọn A.

D. poli(vinyl clorua).

QU Y

Câu 17: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A. Dung dịch glyxin. B. Dung dịch lysin. C. Dung dịch alanin. Chọn B.

→ NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng Câu 19: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl  phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? → Na2CO3 + H2O. → Fe(OH)2 + 2KCl. A. NaOH + NaHCO3  B. 2KOH + FeCl2  D. NaOH + NH4Cl  → NaCl + NH3 + H2O.

M

C. KOH + HNO3  → KNO3 + H2O. Chọn C.

Câu 20: Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Na2CO3. B. NaOH. C. Mg(NO3)2. D. Br2. Chọn C.

DẠ

Y

Câu 21: Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Chọn C. Câu 22: Đốt hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Cu trong bình đựng khí O2, sau một thời gian thu được m gam chất rắn. Đem chất rắn này tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng hoàn toàn có 3,36 lít khí (đktc) và 6,4 gam kim loại không tan. Giá trị m là A. 38,4. B. 40,8. C. 41,6. D. 44,8. Fe(0,4); Cu(0,2)

+ O2 + HCl  → m gam X; X  → H 2 (0,15) + Cu(0,1) + Fe 2 +

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

7


Chuyển giao tài liệu Hóa học BT e  → 2n Fe + 2n Cu = 4n O2 + 2n H2  → n O2 = 0,175 BTKL  → m (Fe + Cu) + m O2 = m X  → m X = 40,8 gam

L

Chọn B.

FI CI A

Câu 23: Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

→ hai muối X + NaOH   → X là este của phenol có dạng: RCOOC6H4R’.

 → CTCT X: HCOOC 6 H 4 -CH3 (03: o, m, p); CH3COOC 6 H5 (01) Chọn C.

ƠN

OF

Câu 24: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh. C. Z không làm mất màu dung dịch brom. D. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. X: C6H10O4 có k = 2 (2COO, R và R’ no). X + NaOH  → Y, Z, T. Y hòa tan Cu(OH)2  → Y là ancol 2 chức.

QU Y

NH

→ CH4; Z có CT: CH3COONa. Z + NaOH và CaO  CTCT X: CH3COO-CH2CH(CH3)-OOCH hoặc CH3COO-CH(CH3)CH2-OOCH. PTHH: HCOONa (T) + NaOH CH3COO-CH 2 CH ( CH 3 ) -OOCH → HOCH 2 -CH(CH3 )OH (Y) +  CH3COONa (Z) Vậy, B sai do Y có mạch C không phân nhánh. Chọn B. Câu 25: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 150. B. 300. C. 100. D. 200. 0

t + NaOH Al; Fe2 O3 (0,1)  → X Al 2 O3 ; Fe + ? ; X → H 2 (0,15)  X chøa Al d−

M

BT e BT O  → n Al(d− ) = 0,1 mol;  → n Al2 O3 (X) = 0,1 mol X + NaOH

n NaOH(pø ) = 0,3 → NaAlO2 + 3/2H 2 Al (0,1) + H 2 O + NaOH(0,1)  X + NaOH  →  → VNaOH = 300 mL → 2NaAlO 2 + H 2 O Al 2 O3 (0,1) + 2NaOH(0,2)  Chọn B.

DẠ

Y

Câu 26: Hỗn hợp X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10 và H2 (các chất đều mạch hở). Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch nước Br2 (dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít (đktc) cần dùng V lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là A. 6,72. B. 8,96. C. 5,60. D. 7,84.

X: C x Hy

+ O2 0,1 mol X  → CO2 (0,22); H2O (a) + Br2 6,32 gam X → nπ(X) = nBr2 = 0,12 0,12 mol

X +O2  → nCO2 - nH2O = nπ(X) - nX  nπ(X) = 0,22 - a + 0,1 0,1 mol

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

8


Chuyển giao tài liệu Hóa học

mX 6,32 12*0,22 + 2*a = =  a = 0,26 nπ(X) 0,12 0,22 - a + 0,1

FI CI A

Chọn D.

L

BTO  → 2nO2 = 2nCO2 + nH2O  nO2 = 0,35  → VO2 = 7,84 L X+O2

OF

Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Chọn C.

NH

→ 2nCO 2 + 2nC 2 H 5OH (C 6 H10 O5 )n 

ƠN

Câu 28: Để điều chế ancol etylic, người ta thủy phân xenlulozơ có trong mùn cưa thành glucozơ rồi lên men glucozơ thành ancol etylic. Biết hiệu suất toàn quá trình là 72%. Lượng mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ) cần dùng để sản xuất 920 kg C2H5OH là A. 4500 kg. B. 2250 kg. C. 1620 kg. D. 3240 kg. ⇒

920*162 100 * 92 72 Chọn A.

← 

920 kg

m XL = 2250 kg  → m MC = 4500 kg

QU Y

Câu 29: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 53,95. B. 44,95. C. 22,60. D. 22,35. H NCH 2 COOH (0,2) H2 NCH 2 COOK (0,2) + KOH  → X: 2 muèi  0,5 mol HCl vµ KCl (0,3)

Chọn B.

M

 → m Muèi = m H2 NCH2 COOK + m KCl = 44,95 gam

Y

Câu 30: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat. Chọn D.

DẠ

Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là A. 6,48. B. 3,24. C. 8,64. D. 9,72.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

9


FI CI A

dd Y  3+ +   Al (0,01)  Al (0,01) + Ag  Fe(OH)2 X →   2 + NaOH d− t0  → T  → Fe2 O3  Fe (a)  Z  Fe (x) Fe(OH)3   + 3 0,01  Fe (y) 1,97 gam  

L

Chuyển giao tài liệu Hóa học

mT   → 90x + 107y = 1,97 x = 0,01   BT Fe  → x + y = 2n Fe2 O3 = 0,02 y = 0,01  

BT e  → 3*n Al + 2*n Fe2+ + 3*n Fe3+ = n Ag → n Ag = 0,08  → m Y(Ag) = 8,64 gam X →Y

Chọn C.

ƠN

OF

Câu 32: Cho 158,4 gam hỗn hợp X gồm ba chất béo tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 163,44 gam muối. Mặt khác lấy 158,4 gam X tác dụng với a mol H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y gồm các chất béo no và không no. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 14,41 mol O2, thu được CO2 và 171 gam H2O. Giá trị của a là A. 0,16. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,18. Quy X: (C15 H 31COO)3C 3 H 5 (x); CH 2 (y); H 2 (-z)  → 806x + 14y - 2z = 158,4 (1) +NaOH X  → M C15 H 31COONa (3x); CH 2 (y); H 2 (-z)  278*3x + 14y - 2z = 163,44 (2)

+ H 2 (a) X → Y (C15H31COO)3C 3H 5 (x); CH 2 (y); H 2 (a - z)

NH

+O2 Y  → CO2 (51x + y) + H 2 O (9,5 mol) 14,41 mol

BT H BT e  → 49x + y + (a - z) = 9,5 (3) ;  → 290x + 6y + 2(a - z) = 14,41*4 (4) Giải hệ (1) – (4): x = 0,18; y = 1,02; z = 0,48 và a = 0,14 Chọn C.

M

QU Y

Câu 33: Cho các phát biểu sau: a) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục. b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím. c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm. f) Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Chọn D.

DẠ

Y

Câu 34: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm KNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2, trong đó số mol của Cu(NO3)2 bằng 2 lần số mol của Fe(NO3)2, thu được V lít hỗn hợp khí X (đktc). Cho toàn bộ hỗn hợp khí X hấp thụ vào nước thu được 1,2 lít dung dịch Y có pH = 1 (trong Y chỉ chứa một chất tan duy nhất, không có khí thoát ra). Giá trị của m là A. 11,12. B. 8,63. C. 12,13. D. 10,96.  +3 KNO3 (x) +4 + H2O K N O2 → HNO3 (pH = 1)   N O 2 ; X  t0 Cu(NO ) (2y)  → Fe O + X   2 3 3 2 4NO2 + O2 + 2H 2 O  → HNO3 O2 Fe(NO ) (y) CuO 3 2  

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

10


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

BT N   → x + 4y + 2y = 0,12 + x  BT e x = 0,01    → 2n KNO2 + 2n Cu(NO3 )2 + 2n Fe(NO3 )2 = 4n O2 + n Fe(NO3 )2   y = 0,02  ⇔ 2x + 4y + 2y = 4*0,03 + y 

 → m = m KNO3 + m Cu(NO3 )2 + m Fe(NO3 )2 = 12,13 gam

OF

Chọn C.

D. 3.

ƠN

Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau: a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl2. b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ. c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. e) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2. f) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí? A. 4. B. 5. C. 2. Chọn A.

L

pH = 1 BT N  → [H + ] = 10−1  n HNO3 = 0,12  → n NO2 (X) = 0,12  → n O2 (X) = 0,03

NH

Câu 36: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 a mol/l và NaCl 2M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với ban đầu. Giá trị của a là A. 0,40. B. 0,50. C. 0,45. D. 0,60.

ne = (It)/F = 0,15 mol

Anot

QU Y

Catot 2+

Cu (x) + 2e (2x)  → Cu

0

2Cl (0,15)  → Cl2 (0,075) + 2e (0,15)

2H2O + 2e (2y)  → H2 (y) + 2OH−

M

BT e   → 2x + 2y = 0,15 x = 0,06   ∆m   → a = 0,6M dd↓ → 64x + 2y + 71*0,075 = 9,195 y = 0,015   Chọn D.

DẠ

Y

Câu 37: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, S, FeS2 và CuS (oxi chiếm 16% về khối lượng). Cho 10 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,325 mol H2SO4 thu được dung dịch Y gồm Fe3+, Cu2+ và SO42và khí SO2 thoát ra (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh Mg làm khô và cân thấy khối lượng thanh tăng 3 gam. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần V lít O2 (đktc) thu được m gam rắn và SO2 thoát ra. Giá trị của m là A. 10 gam. B. 12 gam. C. 16 gam. D. 8 gam.   SO 2 + H 2 O + H 2 SO 4  → Fe (x); Cu (y)  0,325  + Mg 3+ 2+ 2−  → Fe (x); Cu (y) X  Y Fe (x); Cu (y); SO 4  ∆ m↑ = 3 gam S (z); O (0,1)  + O2 → Fe2 O3 (0,5x); CuO (y) + SO 2   mX → 56x + 64y + 32z + 1,6 = 10

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

(1)

11


Chuyển giao tài liệu Hóa học ∆

= 3 gam

BT e m↑  → n Mg = (1,5x + y)   → 56x + 64y - 24.(1,5x + y) = 3 (2) Y + Mg

BTDT.Y   → 3x + 2y = 2n SO2−  → n SO2− = (1,5x + y) 4

4

 → z + 0,325 = (1,5x + y + 3z - 0,1) + (1,5x + y) BT S X + H 2 SO 4

FI CI A

(3)

L

BT e  → 3x + 2y + 6z = 2n SO2 + 0,1.2  → n SO2 = (1,5x + y + 3z - 0,1) X + H 2 SO 4

Giải hệ (1) – (3): x = 0,1; y = 0,025; z = 0,0375 X + O2  → m R = m Fe2 O3 + m CuO = 10 gam

Chọn A.

ƠN

OF

Câu 38: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 0,58 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là A. 18,56. B. 23,76. C. 24,88. D. 22,64. CO2 (mx + ny) x + y = 0,2 C m H 2m+4 O 4 N 2 (x)   + O2 → ⇔ x(n + 2) + y(m + 1,5) = 0,84   H 2 O (0,84) 0,58 mol C n H 2n+3O 2 N (y) N  4x + 2y + 0,58*2 = 2(mx + ny) + 0,84   2

 → x = 0,12; y = 0,08; xm + yn = 0,48 ⇔ 0,12m + 0,08n = 0,48  m = 2; n = 3

NH

X: (COONH 4 )2 (0,12) (COONa)2 (0,12) + NaOH →  → a = 23,76   Y: C 2 H 5COONH 4 (0,08) C 2 H 5COONa (0,08) Chọn B.

DẠ

Y

M

QU Y

Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm sạch 1 mL dung dịch AgNO3 1%. Bước 2: Thêm dần từng giọt dung dịch NH3, đồng thời lắc đều đến khi thu được dung dịch trong suốt thì dừng lại. Bước 3: Thêm tiếp vài giọt dung dịch anđehit fomic. Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 700C trong vài phút. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 4 thấy trên thành ống nghiệm có một lớp bạc kim loại màu sáng. (b) Trong phản ứng trên, ion Ag+ đã bị khử thành nguyên tử Ag; anđehit fomic bị oxi hóa thành muối amoni fomat. (c) Dung dịch thu được ở bước 2 được gọi là thuốc thử Tollens. (d) Trong bước 2, lúc đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa bị hòa tan do tạo thành phức bạc [Ag(NH3)2]+. (e) Phản ứng trên chứng minh anđehit có tính oxi hóa. (f) Nếu thay anđehit fomic bằng etanol thì hiện tượng ở bước 4 xảy ra tương tự. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Chọn D. Câu 40: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 9,16 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí thoát ra và Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

12


Chuyển giao tài liệu Hóa học

5,12 gam  → m b↑ = m ancolY - m H2  → m ancolY = (a + 5,12) gam

FI CI A

L

khối lượng bình tăng 5,12 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,12 mol O2, thu được Na2CO3 và 6,2 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X là A. 19,21%. B. 38,43%. C. 13,10%. D. 80,79%. + Na Y: ROH (a)  → H 2 (0,5a) m b↑ = 5,12 gam   −COONa (a) + NaOH 9,16 gam X  →   a mol Na 2 CO3 (0,5a) + O2  →  Z C (x) 0,09 mol  H (y) 6, 2 gam CO 2 (x + 0,5a) + H 2 O (0,5y)   BTKL  → m X + m NaOH = m Y + m Z  → m Z = 9,16 + 40*a - (a + 5,12) = 4,04 + 39a X +NaOH

OF

BTKL  → 4,04 + 39a + 0,12*32 = 0,5a*106 + 6,2  → a = 0,12 mol Z + O2

CH 3OH CH 3OH (0,02) PP ®−êng chÐo  → M (ROH) = 43,67  Ancol   →  C 2 H 5OH C 2 H 5OH (0,1)

 → CZ =

ƠN

BT e → 4x + y + 0,12 = 0,12*4 x = 0,04   Z + O2  →  4,96   → 44(x + 0,5*0,12) + 18*0,5y = 56,2    y = 0,2

HCOONa nC (0,06 + 0,08) = = 1,33  CT 2 Muèi  nZ 0,12 CH3COONa

NH

PP ®−êng chÐo  → n HCOONa = 0,08; n CH3COONa = 0,04

DẠ

Y

M

QU Y

BT gèc CH 3   → CH 3COOCH 3 (0,02)  BT gèc CH COO 3  → X  → CH 3COOC 2 H 5 (0,02)  → %CH 3COOC 2 H 5 (X) = 19,21%  BT gèc C2 H5 → HCOOC 2 H 5 (0,08)   Chọn A.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

13


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Câu 1:

Axit nào sau đây là axit một nấc? A. H2SO4. B. H2CO3.

C. CH3COOH.

FI CI A

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút – Mã đề 013 D. H3PO4.

Câu 2:

Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là A. 1 và 2. B. 1 và 1. C. 2 và 1. D. 2 và 2.

Câu 3:

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. Li.

D. Mg.

OF

C. Ca.

L

BỘ 20 ĐỀ DỰ ĐOÁN BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO ÔN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2022

Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CO2. B. CH4. C. N2. D. Cl2.

Câu 5:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. C. Tơ visco.

ƠN

Câu 4:

B. Tơ capron. D. Tơ xenlulozơ axetat.

Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là: A. Cu, Fe, Al. B. Fe, Al, Cr. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Mg, Al.

Câu 7:

Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)? A. Vinyl axetat. B. Triolein. C. Tripanmitin.

NH

Câu 6:

D. Glucozơ.

Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2. C. chỉ có khí Cl2. D. khí H2 và O2.

Câu 9:

Muối Fe2(SO4)3 dễ tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước như Fe2(SO4)3.9H2O. Tên gọi của Fe2(SO4)3 là A. sắt(II) sunfua. B. sắt(III) sunfat. C. sắt(II) sunfat. D. sắt(II) sunfit.

M

QU Y

Câu 8:

Câu 10: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaCl. B. NaOH.

C. HNO3.

Câu 11: Kim loại nào sau đây có thể cắt được thủy tinh? A. Al. B. Fe. C. Cr.

D. H2SO4. D. Li.

DẠ

Y

Câu 12: Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim là do A. kim loại có cấu trúc mạng tinh thể. B. kim loại có tỉ khối lớn. C. các electron tự do trong kim loại gây ra. D. kim loại có bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân nhỏ. Câu 13: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

1


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Câu 15: Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. C. axit axetic và ancol propylic.

FI CI A

B. axit fomic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.

L

Câu 14: Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng A. làm vật liệu chế tạo máy bay. B. làm dây dẫn điện thay cho đồng. C. làm dụng cụ nhà bếp. D. hàn đường ray.

Câu 16: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2? A. metyletylamin. B. etylmetylamin. C. isopropanamin. D. isopropylamin. Câu 17: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Amilozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ.

D. Xenlulozơ.

OF

Câu 18: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì A. tốc độ thoát khí tăng. B. tốc độ thoát khí không đổi. C. phản ứng ngừng lại. D. tốc độ thoát khí giảm.

ƠN

Câu 19: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

NH

Câu 20: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 21: Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là A. Mg(OH)2. B. Al(OH)3. C. MgCO3. D. CaCO3.

QU Y

Câu 22: Chất X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y. Chất X là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH=CH-CH3. D. HCOOCH=CH2.

M

Câu 23: Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là A. xenlulozơ và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ. C. tinh bột và saccarozơ. D. tinh bột và glucozơ.

Câu 24: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3.

Y

Câu 25: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5).

DẠ

Câu 26: Hợp chất X (CnH10O5) có vòng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối lượng oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ là 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau: a) Chất X có 3 loại nhóm chức. b) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ. c) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

2


d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 trong dung dịch thu được 1 mol khí. e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

L

Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

Câu 27: Lên men rượu m gam tinh bột thu được V lít CO2 (đktc). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của m là A. 8,75. B. 9,72. C. 10,8. D. 43,2.

Câu 28: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là A. 7,2. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6.

OF

Câu 29: Cho 25,75 gam amino axit X (trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 35,25 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

ƠN

Câu 30: Thực hiện các phản ứng sau: (1) X + CO 2  → Y (2) 2X + CO 2  → Z + H 2O (3) Y + T  → Q + X + H2O

NH

(4) 2Y + T  → Q + X + 2H 2 O

Hai chất X, T tương ứng là: A. Ca(OH)2, NaOH. B. Ca(OH)2, Na2CO3. C. NaOH, NaHCO3.

D. NaOH, Ca(OH)2.

QU Y

Câu 31: Hỗn hợp X gồm etilen, axetilen và hiđro. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Mặt khác dẫn V lít X qua Ni nung nóng thu được 0,8V lít hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch brom dư thì có 32 gam brom đã phản ứng. Biết các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là A. 8,96. B. 11,20. C. 6,72. D. 5,60.

M

Câu 32: Một loại quặng có chứa 74,4% Ca3(PO4)2, còn lại là CaCO3 và SiO2. Để điều chế phân supephotphat đơn (hỗn hợp gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4) từ 100 kg quặng trên người ta cần dùng vừa đủ 110 kg dung dịch H2SO4 63,7%. Xác định độ dinh dưỡng của loại supephotphat đơn điều chế được trên? A. 42,60%. B. 21,92%. C. 26,83%. D. 34,08%.

DẠ

Y

Câu 33: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với I = 9,65 A trong thời gian t giây. Sau điện phân thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí có tỉ khối hơi so với H2 là 16,39. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Dung dịch sau điện phân có pH < 7. B. Giá trị của t là 3960. C. Hai khí trong X là Cl2 và H2. D. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm 15,95 gam so với dung dịch trước điện phân. Câu 34: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 1,5 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 49,98 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

3


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

kim loại K thu được 0,3 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, K2CO3 và 0,3 mol CO2. Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong T gần nhất với A. 22%. B. 17%. C. 12%. D. 7%.

FI CI A

Câu 35: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol X (C4H9O4N) và 0,15 mol Y (C4H12O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, một amin no và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và một muối của amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 24,57%. B. 52,89%. C. 25,53%. D. 54,92%.

ƠN

OF

Câu 36: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X thành 2 phần. Phần một phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH, thu được 0,672 lít H2 (đktc). Phần hai tan hết trong dung dịch chứa 0,66 mol H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa và 5,376 lít khí SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 120 mL dung dịch KMnO4 0,1M trong lượng dư H2SO4 loãng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 15,33. B. 19,95. C. 30,66. D. 25,55.

NH

Câu 37: Chất béo X tạo bởi 3 axit béo Y, Z, T. Cho 26,12 gam E gồm X, Y, Z, T tác dụng với H2 dư (Ni, t0) thu được 26,32 gam hỗn hợp chất béo no và các axit béo no. Mặt khác, để tác dụng hoàn toàn với 26,12 gam E cần vừa đủ 0,09 mol NaOH, thu được 27,34 gam muối và glixerol. Để đốt cháy hết 26,12 gam E cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của a là A. 2,50. B. 3,34. C. 2,86. D. 2,36.

M

QU Y

Câu 38: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây: Bước 1: Lấy 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng khoảng 3 ml dung dịch HCl loãng. Bước 2: Cho 3 mẫu kim loại có kích thước tương đương là Al, Fe, Cu vào 3 ống nghiệm. Bước 3: Quan sát, so sánh lượng bọt khí hiđro thoát ra ở các ống nghiệm trên. Cho các nhận định sau: (a) Khí H2 thoát ở 2 ống nghiệm chứa Al và Fe. (b) Mẫu Fe bị hòa tan nhanh hơn so với mẫu nhôm. (c) Ống nghiệp chứa Al thoát khí mạnh hơn ống nghiệm chứa Fe. (d) Ống nghiệm chứa Cu không thoát khí H2 vì Cu không phản ứng với dung dịch HCl. (e) Từ thí nghiệm trên rút ra thứ tự tính khử của 3 kim loại là: Tính khử Al > Fe > Cu. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

DẠ

Y

Câu 39: Cho các phát biểu sau: (a) Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, to) rồi để nguội, thu được chất béo rắn là tristearin. (b) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH. (c) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. (d) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa. (e) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường. (f) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 40: Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

4


Axit nào sau đây là axit một nấc? A. H2SO4. B. H2CO3. Chọn C.

C. CH3COOH.

10 B 20 B 30 C 40 D

D. H3PO4.

ƠN

Câu 1:

OF

FI CI A

(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). (c) Nhôm bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ. (d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối. (e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ số mol tương ứng 1: 1) tan hoàn toàn trong nước dư. (g) Amoniac lỏng được dùng làm chất làm lạnh trong thiết bị lạnh. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 C A B B B B C B B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 C C C D B D B A B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 B A A D C C C D B 31 32 33 34 35 36 37 38 39 D B C A D D D D A

L

Chuyển giao tài liệu Hóa học

Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là A. 1 và 2. B. 1 và 1. C. 2 và 1. D. 2 và 2. Chọn A.

Câu 3:

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. B. Li. Chọn B.

NH

Câu 2:

C. Ca.

D. Mg.

Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CO2. B. CH4. C. N2. D. Cl2. Chọn B.

Câu 5:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. C. Tơ visco. Chọn B.

B. Tơ capron. D. Tơ xenlulozơ axetat.

M

QU Y

Câu 4:

Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là: A. Cu, Fe, Al. B. Fe, Al, Cr. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Mg, Al. Chọn B.

Câu 7:

Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)? A. Vinyl axetat. B. Triolein. C. Tripanmitin. Chọn C.

Y

Câu 6:

DẠ

Câu 8:

D. Glucozơ.

Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2. C. chỉ có khí Cl2. D. khí H2 và O2. Chọn B.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

5


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

Muối Fe2(SO4)3 dễ tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước như Fe2(SO4)3.9H2O. Tên gọi của Fe2(SO4)3 là A. sắt(II) sunfua. B. sắt(III) sunfat. C. sắt(II) sunfat. D. sắt(II) sunfit. Chọn B.

Câu 10: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. NaCl. B. NaOH. Chọn B.

C. HNO3.

FI CI A

Câu 9:

D. H2SO4.

Câu 11: Kim loại nào sau đây có thể cắt được thủy tinh? A. Al. B. Fe. C. Cr. Chọn C.

D. Li.

ƠN

OF

Câu 12: Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim là do A. kim loại có cấu trúc mạng tinh thể. B. kim loại có tỉ khối lớn. C. các electron tự do trong kim loại gây ra. D. kim loại có bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân nhỏ. Chọn C.

NH

Câu 13: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al. Chọn C. Câu 14: Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng A. làm vật liệu chế tạo máy bay. B. làm dây dẫn điện thay cho đồng. C. làm dụng cụ nhà bếp. D. hàn đường ray. Chọn D.

QU Y

Câu 15: Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. C. axit axetic và ancol propylic. Chọn B.

B. axit fomic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.

M

Câu 16: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2? A. metyletylamin. B. etylmetylamin. C. isopropanamin. D. isopropylamin. Chọn D.

Câu 17: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Amilozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. Chọn B.

D. Xenlulozơ.

DẠ

Y

Câu 18: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì A. tốc độ thoát khí tăng. B. tốc độ thoát khí không đổi. C. phản ứng ngừng lại. D. tốc độ thoát khí giảm. Chọn A. Câu 19: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Chọn B.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

6


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

Câu 20: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Chọn B.

FI CI A

Câu 21: Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là A. Mg(OH)2. B. Al(OH)3. C. MgCO3. D. CaCO3. Chọn B.

OF

Câu 22: Chất X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y. Chất X là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH=CH-CH3. D. HCOOCH=CH2. Chọn A.

ƠN

Câu 23: Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng. Thủy phân hoàn toàn X nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là A. xenlulozơ và glucozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ. C. tinh bột và saccarozơ. D. tinh bột và glucozơ. Chọn A.

NH

Câu 24: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3. Chọn D.

QU Y

Câu 25: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (5). C. (1), (3) và (5). D. (3), (4) và (5). Chọn C.

DẠ

Y

M

Câu 26: Hợp chất X (CnH10O5) có vòng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối lượng oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ là 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau: a) Chất X có 3 loại nhóm chức. b) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ. c) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol. d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 trong dung dịch thu được 1 mol khí. e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. 16.5 %O = > 29  → n < 15,5 12n + 90 + NaOH X (1 mol)  → Y (2 mol)

 → X là HO-C6H4-COO-C6H4-COOH; Y là NaO-C6H4-COONa  → Phát biểu đúng: (a) – (e). Chọn C.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

7


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

Câu 27: Lên men rượu m gam tinh bột thu được V lít CO2 (đktc). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của m là A. 8,75. B. 9,72. C. 10,8. D. 43,2. Chọn C.

Câu 28: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là A. 7,2. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6. Chọn D.

OF

Câu 29: Cho 25,75 gam amino axit X (trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH) tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 35,25 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Chọn B. Câu 30: Thực hiện các phản ứng sau: (1) X + CO 2  → Y

ƠN

(2) 2X + CO 2  → Z + H 2O (3) Y + T  → Q + X + H2O (4) 2Y + T  → Q + X + 2H 2 O

NH

Hai chất X, T tương ứng là: A. Ca(OH)2, NaOH. B. Ca(OH)2, Na2CO3. C. NaOH, NaHCO3. Chọn C.

D. NaOH, Ca(OH)2.

QU Y

Câu 31: Hỗn hợp X gồm etilen, axetilen và hiđro. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Mặt khác dẫn V lít X qua Ni nung nóng thu được 0,8V lít hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch brom dư thì có 32 gam brom đã phản ứng. Biết các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là A. 8,96. B. 11,20. C. 6,72. D. 5,60. + O2   → CO2 + H2O a mol X C 2 H4 ; C 2 H2 ; H2  t0 , Ni + Br2 → Y (0,8a); Y  → n π(Y) = n Br2 = 0,2 mol   0,2 mol

M

 → nX - nY = nπ(pø) = nH2 (pø) = 0,2a

X + O2  → n CO2 = n H2O  n C2 H2 = n H2 = x  → n C2 H4 = a - 2x

BT π  → 2nC2H2 + nC2H4 = nπ(pø) + nπ(Y pø Br2 ) ⇔ 2x + a - 2x = 0,2a + 0,2

 a = 0,25   → V = 5,6 L

Chọn D.

DẠ

Y

Câu 32: Một loại quặng có chứa 74,4% Ca3(PO4)2, còn lại là CaCO3 và SiO2. Để điều chế phân supephotphat đơn (hỗn hợp gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4) từ 100 kg quặng trên người ta cần dùng vừa đủ 110 kg dung dịch H2SO4 63,7%. Xác định độ dinh dưỡng của loại supephotphat đơn điều chế được trên? A. 42,60%. B. 21,92%. C. 26,83%. D. 34,08%. m

= 100 Kg

Q  → m Ca3 (PO4 )2 = 74,4 kg  n Ca3 (PO4 )2 = 0,24 kmol = n P2O5

Ca 3 (PO 4 )2 (0,24) + 2H 2 SO 4 (0,715)  → Ca(H 2 PO 4 )2 + 2CaSO 4  n H2SO4 (d−) = 0,235 Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

8


Chuyển giao tài liệu Hóa học

CaCO3 + H2SO4 (0,235)  → CaSO 4 + CO2 (0,235) + H 2 O (0,235) BTKL  → m supephotphat ®¬n = m Q + m H2SO4 - m CO2 - m H2 O = 155,5  %P2 O 5 = 21,92%

L

Chọn B.

Catot

Cu

2+

OF

FI CI A

Câu 33: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với I = 9,65 A trong thời gian t giây. Sau điện phân thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí có tỉ khối hơi so với H2 là 16,39. Kết luận nào sau đây là không đúng? A. Dung dịch sau điện phân có pH < 7. B. Giá trị của t là 3960. C. Hai khí trong X là Cl2 và H2. D. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm 15,95 gam so với dung dịch trước điện phân. PP ®−êng chÐo * TH1 : X O 2 ; Cl 2  → n Cl2 = 0,002; n O2 = 0,098 mol Anot (t giây)

+ 2e  → Cu

2Cl  → Cl2 (0,002) + 2e

ƠN

2H 2 O  → O2 (0,098) + 4e + 4H +  → n e = 2n Cl2 + 4n O2 = 0,396 mol; n e = (It)/F  → t = 3960s (B đúng) * TH2 các em tự giải. Chọn C.

NH

BT e  → n Cu = 0,198  → ∆m dd↓ = m Cu + m H2 + m Cl2 = 15,95 gam (D đúng)

QU Y

Câu 34: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 1,5 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 49,98 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại K thu được 0,3 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, K2CO3 và 0,3 mol CO2. Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong T gần nhất với A. 22%. B. 17%. C. 12%. D. 7%. + O2  → CO 2 (1,5) + H 2 O

M

 K 2 CO3 −COOK    + O2 hh este T  → CO2 (0,3) Muèi F C + KOH  →  H H O   2  +K E R(OH)  → H 2 (0,3) n  E+K  → n OH(E) = 2n H2 = 0,6 = n KOH = n COO(T ) = n − COOK(F) BT K BT C BTKL F  → n K2 CO3 = 0,3;  → n C(T ) = 0; → m H = 0,18  n H(F) = 0,18 mol E + O2 E + O2 n

=n

DẠ

Y

C(F) K(F)  → F HCOONa (0,18 = n H(F ) ); (COONa)2 (0,21)

BT C  → n C (ancol) = n C(E) - n C (M) = 1,5 - 0,6 = 0,9 mol

* TH1 : 1,5 = 0,9/0,6 (1 chøc) < C E < 0,9/0,2 = 4,5 (3 chøc)

C 3 H y OH (0,15) C 4 H y OH (0,05)  → hoÆc  lo¹i(n HCOO = 0,18) C 3 H 5 (OH)3 (0,15) C 4 H 7 (OH)3 (0,25) * TH 2 : 1,5 = 0,9/0,6 (1 chøc) < C E < 0,9/0,3 = 3 (3 chøc)

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

9


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

 X: HCOOC 2 H 5 (0,03) C 2 H 5OH (0,15)  GhÐp víi F  →  Y: C 2 H 5OOC − COOC 2 H 5 (0,06) C 2 H 4 (OH)3 (0,15)   Z: HCOO-CH 2 − CH 2 -OOC-COO-C 2 H 5 (0,15)

FI CI A

 → %m Y(T ) = 22,19%

Chọn A.

Câu 35: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol X (C4H9O4N) và 0,15 mol Y (C4H12O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol đơn chức, một amin no và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và một muối của amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là A. 24,57%. B. 52,89%. C. 25,53%. D. 54,92%.

ƠN

 → m G = 36,6 gam  %m (COONa)2 = 54,92%

OF

 HCOONa (0,1)   X: HCOO-NH 3 -CH 2 COO-CH3 (0,1) + NaOH   CH 3OH → G  H 2 NCH 2 COONa (0,1)  +    Y: (COONH 3CH 3 )2 (0,15) (COONa) (0,15)  CH 3 NH 2 2  

Chọn D.

QU Y

NH

Câu 36: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X thành 2 phần. Phần một phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH, thu được 0,672 lít H2 (đktc). Phần hai tan hết trong dung dịch chứa 0,66 mol H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa và 5,376 lít khí SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 120 mL dung dịch KMnO4 0,1M trong lượng dư H2SO4 loãng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 15,33. B. 19,95. C. 30,66. D. 25,55. + NaOH Al 2 O3 P1(X ) → H 2 (0,03) 0,1 mol Al  t0 + H 2 SO 4  → X Fe  P2(X ) R; O  → SO2 + dd Y; Y + (KMnO 4 + H 2 SO 4 ) 0,66 mol Fex O y Al d− 0,24 mol 0,012 mol  P1 + NaOH  → 3n Al(d− ) = 2n H2  n Al(d− ) = 0,02 mol BT e P1 + NaOH  → n NaOH = 2n Al2 O3 + n Al(d− )  n Al2 O3 = 0,04  → P1 Al (0,1); O (0,12) vµ Fe

M

P2 +H 2 SO4  → n H+ = 4n SO2 + 2n O  → n O = 0,18  P2 /P1 = 1,5

 → P2 Al (0,15); O (0,18) vµ Fe BT e → 3n Al + 3n Fe = 2n SO2 + 2n O + 5n KMnO4  → n Fe = 0,15 mol P2 → KMnO 4

 m P2 = 15,33 gam; m P1 = 15,33/1,5  → m = m P1 + m P2 = 25,55 gam

Chọn D.

DẠ

Y

Câu 37: Chất béo X tạo bởi 3 axit béo Y, Z, T. Cho 26,12 gam E gồm X, Y, Z, T tác dụng với H2 dư (Ni, t0) thu được 26,32 gam hỗn hợp chất béo no và các axit béo no. Mặt khác, để tác dụng hoàn toàn với 26,12 gam E cần vừa đủ 0,09 mol NaOH, thu được 27,34 gam muối và glixerol. Để đốt cháy hết 26,12 gam E cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của a là A. 2,50. B. 3,34. C. 2,86. D. 2,36. Quy E C15H 31COOH (x); CH 2 (y); H 2 (-0,1); C 3 H 2 (z)

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

10


FI CI A

 mE x = 0,09  → 256x + 14y - 0,1.2 + 38z = 26,12  E + NaOH  ⇒    → x = 0,09  → y = 0,18  27,34 gam     → 278x + 14y - 0,1.2 = 27,34 z = 0,02  BT e  → 92.0,15 + 6.0,18 - 0,1.2 + 14.0,02 = 4n O2  → n O2 = 2,36 mol E +O2

L

Chuyển giao tài liệu Hóa học

Chọn D.

ƠN

OF

Câu 38: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây: Bước 1: Lấy 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng khoảng 3 ml dung dịch HCl loãng. Bước 2: Cho 3 mẫu kim loại có kích thước tương đương là Al, Fe, Cu vào 3 ống nghiệm. Bước 3: Quan sát, so sánh lượng bọt khí hiđro thoát ra ở các ống nghiệm trên. Cho các nhận định sau: (a) Khí H2 thoát ở 2 ống nghiệm chứa Al và Fe. (b) Mẫu Fe bị hòa tan nhanh hơn so với mẫu nhôm. (c) Ống nghiệp chứa Al thoát khí mạnh hơn ống nghiệm chứa Fe. (d) Ống nghiệm chứa Cu không thoát khí H2 vì Cu không phản ứng với dung dịch HCl. (e) Từ thí nghiệm trên rút ra thứ tự tính khử của 3 kim loại là: Tính khử Al > Fe > Cu. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Chọn D.

QU Y

NH

Câu 39: Cho các phát biểu sau: (a) Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, to) rồi để nguội, thu được chất béo rắn là tristearin. (b) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH. (c) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. (d) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa. (e) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường. (f) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Chọn A.

DẠ

Y

M

Câu 40: Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước. (b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). (c) Nhôm bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ. (d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối. (e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ số mol tương ứng 1: 1) tan hoàn toàn trong nước dư. (g) Amoniac lỏng được dùng làm chất làm lạnh trong thiết bị lạnh. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Chọn D.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

11


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút – Mã đề 016

L

BỘ 20 ĐỀ DỰ ĐOÁN BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO ÔN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2022

Câu 1:

Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? A. H+, CH3COO-. B. H+, CH3COO-, H2O. + D. CH3COOH, CH3COO-, H+. C. CH3COOH, H , CH3COO , H2O.

Câu 2:

Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là A. 2. B. 3. C. 4.

D. 1.

Kim loại nào sau đây thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy? A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Na.

Câu 4:

Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,…Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? A. N2. B. CO2. C. O3. D. O2.

Câu 5:

Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. amilopectin. C. PVC.

D. cao su lưu hóa.

Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl? A. Al. B. Ag. C. Mg.

D. Zn.

Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là A. 18. B. 15. C. 19.

D. 16.

Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Mg. B. Ca. C. Cu.

D. Na.

Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi là A. sắt(III) sunfat. B. sắt(II) sunfat.

D. sắt(III) sunfua.

Câu 8: Câu 9:

ƠN

NH

Câu 7:

QU Y

Câu 6:

OF

Câu 3:

M

Câu 10: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH2=CH-CH=CH2. C. CH3-CH=CH-CH=CH2.

C. sắt(II) sunfua. B. CH3-CH=C(CH3)2. D. CH2=CH-CH2-CH3.

Câu 11: Kim loại có ưu điểm nhẹ, bền đối với không khí và nước nên được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ôtô, xe lửa. Kim loại đó là A. Fe. B. Cr. C. Cu. D. Al.

Y

Câu 12: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng? A. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl. C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

DẠ

Câu 13: Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau: 0

+ Cl2 , t + dd Ba(OH)2 d− + CO2 (d−) + H2 O M → X → Y  → Z ↓ . Các chất X và Z lần lượt là A. AlCl3 và Al(OH)3. B. AlCl3 và BaCO3. C. CrCl3 và BaCO3. D. FeCl3 và Fe(OH)3.

Câu 14: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. C2H5COOC6H5. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOCH3. D. CH3COOCH2C6H5. Câu 15: Công thức phân tử của đimetylamin là Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

1


Chuyển giao tài liệu Hóa học

A. C2H8N2.

B. C2H7N.

C. C4H11N

D. C2H6N2.

L

Câu 16: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. vàng. B. xanh tím. C. hồng. D. nâu đỏ.

FI CI A

Câu 17: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 18: Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO. A. CaCl2. C. Fe.

D. Cu.

OF

Câu 19: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Ag. B. Al.

ƠN

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B. Urê có công thức là (NH2)2CO. C. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2. D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.

NH

Câu 21: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 22: Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với nồng độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y bị thủy phân trong môi trường kiềm. B. X không có phản ứng tráng bạc. C. X có phân tử khối bằng 180. D. Y không tan trong nước.

QU Y

Câu 23: Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. FeS. D. FeCO3.

M

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên. C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

DẠ

Y

Câu 25: Chất hữu cơ X no, mạch hở chỉ chứa chức este và có công thức phân tử CnH10On. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai ancol Z và T (MZ < MT). Cho Y tác dụng với dung dịch HCl, thu được NaCl và axit cacboxylic E. Cho các phát biểu sau: a) Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 4. b) Nhiệt độ sôi của chất E lớn hơn nhiệt độ sôi của chất T. c) Chất T tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. d) Tách nước chất Z (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C) thu được anken. e) Đốt cháy hoàn toàn Y bằng oxi, thu được sản phẩm cháy gồm Na2CO3, CO2 và H2O. f) Trong phòng thí nghiệm, từ Z có thể điều chế trực tiếp được axit axetic. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

2


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào nước (dư). (b) Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl (dư). (c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư). (d) Cho Cu vào NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào dung dịch HCl (dư). (e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư). (g) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư. Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

ƠN

OF

Câu 27: Cho các phát biểu sau: a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô. b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng. e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. g) 1 mol axit malic (HOOC-CH(OH)-CH2-COOH) phản ứng được tối đa 3 mol NaHCO3. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

NH

Câu 28: Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X (K2CO3 1M và NaHCO3 0,5M) vào 200 ml dung dịch HCl 2M thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 5,376. C. 8,96. D. 4,48.

QU Y

Câu 29: Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 0,54. B. 1,08. C. 2,16. D. 1,62. Câu 30: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là A. 32,58. B. 33,39. C. 31,97. D. 34,10.

M

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức, mạch hở phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức phân tử của amin là A. CH3NH2. B. C4H9NH2. C. C2H5NH2. D. C3H7NH2.

Y

Câu 32: X, Y là hai este mạch hở được tạo bởi từ hai axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức; Z là este hai chức, mạch hở. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm hai ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 0,14 mol O2, thu được Na2CO3; 7,26 gam CO2 và 1,35 gam H2O. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,45 gam. Tổng khối lượng của X và Y trong 0,2 mol hỗn hợp E là A. 9,48. B. 10,18. C. 8,78. D. 8,16.

DẠ

Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa: +X +Y +X +Y NaOH  → Z  → NaOH  → E  → CaCO3

Biết X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. CO2, CaCl2.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

3


Chuyển giao tài liệu Hóa học

C. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2.

D. NaHCO3, CaCl2.

FI CI A

L

Câu 34: Hỗn hợp E gồm axit oleic (4x mol), axit stearic (x mol) và triglixerit X (y mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,335 mol O2, thu được 3,06 mol CO2. Mặt khác, m gam hỗn hợp E tác dụng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và dung dịch chứa hai muối. Khối lượng của X trong m gam hỗn hợp E là A. 28,08. B. 26,64. C. 26,58. D. 26,52.

OF

Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeCO3, CuO và Fe2O3 (trong X nguyên tố oxi chiếm 16,58% về khối lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,45 mol O2 dư. Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi không đáng kể). Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được dung dịch Y chứa (m + 28,16) gam hỗn hợp muối (gồm Fe2(SO4)3, CuSO4) và 0,81 mol hỗn hợp khí gồm CO2, SO2. Phần trăm khối lượng của CuO trong X là A. 10,05%. B. 30,15%. C. 37,69%. D. 25,13%.

NH

ƠN

Câu 36: Đun nóng 12,96 gam hỗn hợp X gồm propin, vinyl axetilen và etilen với 0,3 mol H2 có xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y chỉ chứa các hidrocacbon có tỉ khối so với He bằng 11,3. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình được làm no hoàn toàn cần dùng 0,16 mol H2 (xúc tác Ni, t0) thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z có tỉ khối so với He bằng 11,7. Giá trị m là A. 14,32 gam. B. 14,48 gam. C. 15,22 gam. D. 16,06 gam.

QU Y

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 10,28 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K và K2O vào nước dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y trong đó có chứa 8,96 gam KOH. Cho 11,36 gam P2O5 vào Y, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có chứa m gam muối. Giá trị m gần nhất với A. 25,5. B. 38,8. C. 19,4. D. 24,5.

M

Câu 38: Hòa tan hết m gam CuSO4.5H2O vào dung dịch chứa 0,24 mol NaCl, thu được dung dịch X. Điện phân X bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi (với điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây, thu được 3,136 lít (đktc) hỗn hợp hai khí ở cả hai điện cực. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 13,92 gam so với dung dịch ban đầu. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của m là A. 10,0. B. 12,5. C. 15,0. D. 17,5.

DẠ

Y

Câu 39: Hòa tan hết 34,6 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và a mol khí H2. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo sơ đồ sau:

Nếu cho 34,6 gam X với 300 ml dung dịch H2SO4 0,4M và HCl 0,6M. Kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y có khối tăng x gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của x là A. 11,02. B. 6,36. C. 13,15. D. 6,64.

Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau:

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

4


Chuyển giao tài liệu Hóa học

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Thí nghiệm 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm. Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lấy kết tủa Cu(OH)2. Cho thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ ống nghiệm. Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml protein 10%, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm. Thí nghiệm 3: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 1 – 2 ml dung dịch hồ tinh bột. Cho các phát biểu sau: (a) Ở thí nghiệm 1, Cu(OH)2 tan tạo thành dung dịch màu xanh lam. (b) Ở thí nghiệm 1, có thể thay thế glucozơ bằng saccarozơ thì hiện tượng vẫn không đổi. (c) Ở thí nghiệm 2, thu được sản phẩm có màu tím vì protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. (d) Ở thí nghiệm 3, dung dịch xuất hiện màu xanh tím. (e) Đun nóng ống nghiệm ở thí nghiệm 2 và 3, thu được dung dịch không màu. (f) Ở thí nghiệm 3 xuất hiện màu xanh tím là do cấu tạo mạch ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A D B D B A C A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B A B B B B B A B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C C C B D C B B B C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A C C C C D C B D Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? A. H+, CH3COO-. B. H+, CH3COO-, H2O. + C. CH3COOH, H , CH3COO-, H2O. D. CH3COOH, CH3COO-, H+. Chọn C.

Câu 2:

Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là A. 2. B. 3. C. 4. Chọn A.

QU Y

Câu 1:

D. 1.

Kim loại nào sau đây thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy? A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Na. Chọn D.

Câu 4:

Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt,…Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? A. N2. B. CO2. C. O3. D. O2. Chọn B.

Y

M

Câu 3:

DẠ

Câu 5:

Câu 6:

Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. amilopectin. C. PVC. Chọn D.

D. cao su lưu hóa.

Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl? A. Al. B. Ag. C. Mg. Chọn B.

D. Zn.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

5


Câu 9:

D. 16.

Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Mg. B. Ca. C. Cu. Chọn C.

D. Na.

Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi là A. sắt(III) sunfat. B. sắt(II) sunfat. Chọn A.

Câu 10: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH2=CH-CH=CH2. C. CH3-CH=CH-CH=CH2. Chọn C.

C. sắt(II) sunfua.

FI CI A

Câu 8:

Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là A. 18. B. 15. C. 19. Chọn A.

D. sắt(III) sunfua.

B. CH3-CH=C(CH3)2. D. CH2=CH-CH2-CH3.

OF

Câu 7:

L

Chuyển giao tài liệu Hóa học

ƠN

Câu 11: Kim loại có ưu điểm nhẹ, bền đối với không khí và nước nên được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ôtô, xe lửa. Kim loại đó là A. Fe. B. Cr. C. Cu. D. Al. Chọn D.

NH

Câu 12: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng? A. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl. C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Chọn B. Câu 13: Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau: 0

QU Y

+ Cl2 , t + dd Ba(OH)2 d− + CO2 (d−) + H2 O M → X → Y  → Z ↓ . Các chất X và Z lần lượt là A. AlCl3 và Al(OH)3. B. AlCl3 và BaCO3. C. CrCl3 và BaCO3. D. FeCl3 và Fe(OH)3. Chọn A.

Câu 14: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. C2H5COOC6H5. B. CH3COOC6H5. C. C6H5COOCH3. D. CH3COOCH2C6H5. Chọn B. C. C4H11N

D. C2H6N2.

M

Câu 15: Công thức phân tử của đimetylamin là A. C2H8N2. B. C2H7N. Chọn B.

Câu 16: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. vàng. B. xanh tím. C. hồng. D. nâu đỏ. Chọn B.

DẠ

Y

Câu 17: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Chọn B. Câu 18: Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO. Chọn B. Câu 19: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

6


Chuyển giao tài liệu Hóa học

B. Al.

C. Fe.

D. Cu.

A.

FI CI A

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B. Urê có công thức là (NH2)2CO. C. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2. D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng. Chọn B.

L

A. Ag. Chọn

OF

Câu 21: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 1) CH3COOH + (Na; NaOH; NaHCO3) 2) HCOO-CH3 + NaOH Chọn C.

ƠN

Câu 22: Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với nồng độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y bị thủy phân trong môi trường kiềm. B. X không có phản ứng tráng bạc. C. X có phân tử khối bằng 180. D. Y không tan trong nước. Chọn C.

NH

Câu 23: Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. FeS. D. FeCO3. Chọn C.

QU Y

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên. C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh. D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Chọn B.

DẠ

Y

M

Câu 25: Chất hữu cơ X no, mạch hở chỉ chứa chức este và có công thức phân tử CnH10On. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai ancol Z và T (MZ < MT). Cho Y tác dụng với dung dịch HCl, thu được NaCl và axit cacboxylic E. Cho các phát biểu sau: a) Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 4. b) Nhiệt độ sôi của chất E lớn hơn nhiệt độ sôi của chất T. c) Chất T tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. d) Tách nước chất Z (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C) thu được anken. e) Đốt cháy hoàn toàn Y bằng oxi, thu được sản phẩm cháy gồm Na2CO3, CO2 và H2O. f) Trong phòng thí nghiệm, từ Z có thể điều chế trực tiếp được axit axetic. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Este X no, mạch hở  → k = số COO = 0,5n 2n + 2 − 10  → = 0,5n  n = 8 (X: C 8 H10 O8 ) 2

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

7


Chuyển giao tài liệu Hóa học + NaOH X → ancol Z, T + Muèi Y

FI CI A

L

 → X là CH3-OOC-COO-CH2-CH2-OOC-COO-CH3; Z là CH3OH; T là C2H4(OH)2; Y là (COONa)2; E là (COOH)2  → Phát biểu đúng: (a), (b), (c) và (f). Chọn D.

ƠN

OF

Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào nước (dư). (b) Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl (dư). (c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư). (d) Cho Cu vào NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào dung dịch HCl (dư). (e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư). (g) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư. Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Chọn C.

QU Y

NH

Câu 27: Cho các phát biểu sau: a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô. b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng. e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. g) 1 mol axit malic (HOOC-CH(OH)-CH2-COOH) phản ứng được tối đa 3 mol NaHCO3. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Chọn B. Câu 28: Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X (K2CO3 1M và NaHCO3 0,5M) vào 200 ml dung dịch HCl 2M thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 5,376. C. 8,96. D. 4,48. CO32 − (2x); HCO3− (x)

+ HCl  → CO 2 (2x + x) 0,4 mol

 → n H + = n CO2− + n HCO− ⇔ 5x = 0,4  x = 0,08  → VCO2 = 5,376 L

Chọn

M

3

3

B.

Câu 29: Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 0,54. B. 1,08. C. 2,16. D. 1,62. Chọn B.

DẠ

Y

Câu 30: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là A. 32,58. B. 33,39. C. 31,97. D. 34,10. 0

t + HCl Al (0,12); Fe3O 4 (0,04)  → X Al (0,12); Fe (0,12); O (0,16)  → H 2 + Muèi

 → n HCl = n H+ = 2n H2 + 2n O(Y) = 0,62 mol

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

8


Chuyển giao tài liệu Hóa học

 → m Muèi = m KL + m Cl− = 0,12*27 + 0,12*56 + 0,62*35,5 = 31,97 gam Chọn

C.

FI CI A

L

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức, mạch hở phải dùng hết 10,08 lít khí oxi (đktc). Công thức phân tử của amin là A. CH3NH2. B. C4H9NH2. C. C2H5NH2. D. C3H7NH2. Chọn A.

OF

Câu 32: X, Y là hai este mạch hở được tạo bởi từ hai axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức; Z là este hai chức, mạch hở. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm hai ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 0,14 mol O2, thu được Na2CO3; 7,26 gam CO2 và 1,35 gam H2O. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,45 gam. Tổng khối lượng của X và Y trong 0,2 mol hỗn hợp E là A. 9,48. B. 10,18. C. 8,78. D. 8,16.

ƠN

 Na 2 CO3 (0,5x) −COONa (x) + O2   X + Y (a) 0,14 mol Muèi C (y); H (0,15) → + NaOH  E CO2 (0,165); H 2 O (0,075)  →  Z (b)   T ROH  + Na → H2 ∆m ↑ = 8,45 gam 

NH

BT C → x + y = 0,5x + 0,165 M + O2 x = 0,25     BT e  → → x + 4y + 0,15 = 0,14*4 y = 0,04   M + O2

T + Na  n − COONa = n COO(E) = n NaOH = n OH(T ) = 0,25 mol  → n H2 = 0,125 mol T + Na  → ∆m b↑ = m ancol − m H2  mancol = 8,7 gam  → M ROH = 34,8 CH 3OH; C 2 H 5OH PP ®−êng chÐo  → CH 3OH (0,2); C 2 H 5OH (0,05) M ancol

QU Y

BTKL  → m E = m M + m ancol − m NaOH = 16,08 gam E + NaOH

1 nE → a + b = 0,2 a = 0,15   R COONa (0,15)  n   → M 2 NaOH → a + 2b = 0,25 b = 0,05   R (COONa)2 (0,05) BT C  → 0,15.C M1 + 0,05.C M2 = 0,29  C M1 = 1,267; C M 2 = 2 (phï hîp) M + O2

 → (X + Y): R1COOCH 3 (0,15); Z: CH 3 − OOC − COOC 2 H 5 (0,05)

Chọn

M

 → m X + Y = m E − m Z = 9,48 gam A.

Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa: +X +Y +X +Y NaOH  → Z  → NaOH  → E  → CaCO3

DẠ

Y

Biết X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. CO2, CaCl2. C. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2. D. NaHCO3, CaCl2. 1) 2NaOH + Ca(HCO3 )2 (X)  → Na 2 CO3 (Z) + CaCO3 + 2H 2 O

2) Na 2 CO3 + Ca(OH)2 (Y)  → 2NaOH + CaCO3 + 2H 2 O 3) NaOH + Ca(HCO3 )2 (X)  → NaHCO3 (E) + CaCO3 + H 2 O 4) 2NaHCO3 + Ca(OH)2 (Y)  → Na 2 CO3 + CaCO3 + 2H 2 O

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

9


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Chọn

C.

FI CI A

L

Câu 34: Hỗn hợp E gồm axit oleic (4x mol), axit stearic (x mol) và triglixerit X (y mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,335 mol O2, thu được 3,06 mol CO2. Mặt khác, m gam hỗn hợp E tác dụng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và dung dịch chứa hai muối. Khối lượng của X trong m gam hỗn hợp E là A. 28,08. B. 26,64. C. 26,58. D. 26,52. E C17 H 33COOH (4x); C17 H 35COOH (x); (RCOO)3C 3H 5 (y)

Quy X C17 H 35COOH (5x + 3y); H 2 (-0,12); C 3H 2 (y)

Chọn

OF

BT C   x = 0,015 → 18.(5x + 3y) + 3y = 3,06 ⇒  BT e  →  → 104.(5x + 3y) + 14y - 0,12.2 = 4,335*4 y = 0,03   C H COOH (0,06); C17 H 35COOH (0,015)  → E  17 33  → m X = 26,58 gam X: (C17 H 35COO)(C17 H 33COO)2 C 3H 5 (0,03)

C.

NH

ƠN

Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeCO3, CuO và Fe2O3 (trong X nguyên tố oxi chiếm 16,58% về khối lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,45 mol O2 dư. Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi không đáng kể). Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được dung dịch Y chứa (m + 28,16) gam hỗn hợp muối (gồm Fe2(SO4)3, CuSO4) và 0,81 mol hỗn hợp khí gồm CO2, SO2. Phần trăm khối lượng của CuO trong X là A. 10,05%. B. 30,15%. C. 37,69%. D. 25,13%.

QU Y

+ O2 Fe2 O3 + CuO + CO2 (y); SO2 (2x); O2  FeS 2 (x)   → 0,45 mol     X  FeCO3 (y) 0,81 mol CO 2 (y) + SO 2   → + H2 SO4    CuO (a); Fe2 O3 (b)  (m + 28,16) gam CuSO 4 + Fe2 (SO 4 )3

BT e  → 11n FeS2 + n FeCO3 = 4n O2 ( pø )  → n O2 (pø ) = (11x + y)/4 X + O2 P ↓=10% → ∆n k ↓ = 0,045 mol = n O2 (pø ) − n CO2 +SO2 ⇔ (11x + y)/4 - (2x + y) = 0,045 (1)

M

BT e 0,81  → n SO2 = (15x + y)/2; → (15x + y)/2 + y = 0,81 (2) X + H2 SO4

Giải hệ (1) – (2): x = 0,1; y = 0,04

mX  → 80a + 160b + 0,1.120 + 0,04.116 = m a = 0,15  %O    → n O = (16,58m/16.100) = a + 3b + 0,04.3  b = 0,02  (m + 28,16) m = 31,84 → 160.a + 400.(2b + 0,1 + 0,04)/2 = (m + 28,16)   

 → %m CuO = 37,69%

Y

Chọn

C.

DẠ

Câu 36: Đun nóng 12,96 gam hỗn hợp X gồm propin, vinyl axetilen và etilen với 0,3 mol H2 có xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y chỉ chứa các hidrocacbon có tỉ khối so với He bằng 11,3. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình được làm no hoàn toàn cần dùng 0,16 mol H2 (xúc tác Ni, t0) thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z có tỉ khối so với He bằng 11,7. Giá trị m là A. 14,32 gam. B. 14,48 gam. C. 15,22 gam. D. 16,06 gam.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

10


Chuyển giao tài liệu Hóa học

d

d

BTKL Z /He  → M Z = 46,8  m Z = 9,36 gam;  → m T = 9,04 gam

M X = 12x + 4 = 12,96/0,3  x = 49/15  → k (X) = 34/15

FI CI A

BTKL Y/He  → m Y = m X + m H2 = 13,56 gam;  → M Y = 45,2  → n Y = 0,3 mol = n X

L

CH ≡ C − CH 3 (a)  12,96 gam X (C x H 4 )  Ni   + AgNO3 /NH3  m gam ↓ →   → Y CH ≡ C − CH 2 − CH 3 (b)   + H2 Z (0,2)  H 2 (0,3)   T → 0,16 mol CH ≡ C − CH = CH 2 (c) 

nY a = 0,06 = n C H Ag   → a + b + c + 0,2 = 0,3 3 3   mY   → 40a + 52b + 54c + 9,04 = 13,56  b = 0,02 = n C 4 H3Ag    BT π → 0,3.(34/15) = 0,3 + 2a + 3b + 2c + 0,16  c = 0,02 = n C 4 H5Ag

Chọn

OF

 → m ↓ = 15,22 gam C.

ƠN

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 10,28 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K và K2O vào nước dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y trong đó có chứa 8,96 gam KOH. Cho 11,36 gam P2O5 vào Y, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có chứa m gam muối. Giá trị m gần nhất với A. 25,5. B. 38,8. C. 19,4. D. 24,5.

NH

Na + (x) Na (x)   + H2 O + P2 O5 X K (0,16)  → H 2 (0,06) + Y K + (0,16); Y  → m gam M 0,08 O (y) OH −   mX 23x + 39.0,16 + 16y = 10,28 x = 0,12  → BTDT.Y   BT e    → n OH− (Y) = 0,28 mol → x + 0,16 = 2y + 0,06.2   y = 0,08

QU Y

PP ®−êng chÐo  T = (n OH− /n H3PO4 ) = 1,75  → n H PO− = 0,04; n HPO2− = 0,12 mol 2

4

4

 → m M = m Na+ + m K + + m H PO− + m HPO2− = 24,4 gam 2

Chọn

D.

4

4

M

Câu 38: Hòa tan hết m gam CuSO4.5H2O vào dung dịch chứa 0,24 mol NaCl, thu được dung dịch X. Điện phân X bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi (với điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây, thu được 3,136 lít (đktc) hỗn hợp hai khí ở cả hai điện cực. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 13,92 gam so với dung dịch ban đầu. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của m là A. 10,0. B. 12,5. C. 15,0. D. 17,5. Catot Anot (t giây) 2Cl −  → Cl 2 (a) + 2e

Cu 2 + + 2e  → Cu 2H 2 O + 2e  → H 2 (b) + 2OH −

DẠ

Y

n k =0,14 → a + b = 0,14 (1) BT e  n e(t ) = 2a  → n Cu = (a - b);  → n e(2t ) = 4a

Catot

Cu

2+

Anot (2t giây) −

+ 2e  → Cu (a - b)

2H 2 O + 2e  → H 2 + 2OH

2Cl (0,24)  → Cl 2 (0,12) + 2e −

2H 2 O  → O2 + 4e + 4H +

BT e  → n H2 = (a + b); n O2 = (a - 0,06)

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

11


Chuyển giao tài liệu Hóa học ∆m

C.

FI CI A

Chọn

L

dd↓  → 64.(a - b) + 2.(a + b) + 71.0,12 + 32.(a - 0,06) = 13,92 (2) Giải hệ (1) – (2): a = 0,1; b = 0,04  n CuSO4 .5H2 O = n Cu2+ = 0,06 mol  → m CuSO4 .5H2 O = 15 gam

OF

Câu 39: Hòa tan hết 34,6 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và a mol khí H2. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo sơ đồ sau:

Nếu cho 34,6 gam X với 300 ml dung dịch H2SO4 0,4M và HCl 0,6M. Kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y có khối tăng x gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của x là A. 11,02. B. 6,36. C. 13,15. D. 6,64.

ƠN

 Na + (x) Na (x)  + T¹i 0,52: kÕt tña bÞ tan  + H2 O + CO2 X Ba (y)  → H 2 + dd Y Ba 2 + (y); Y  → + T¹i 0,66: kÕt tña tan hoµn toµn O (z) OH − a mol  

NH

23x + 137y + 16z = 34,6 x = 0,3  BT e y = 0,18 → x + 2y = 2z + 2a    ⇔  0,52  →  → n CO2− (BaCO ) = n OH− - n CO2 ⇔ a = x + 2y - 0,52 3 3  z = 0,19 0,66  → n a = 0,14 = n OH− - n CO2 ⇔ 0 = x + 2y - 0,66 CO32− (BaCO3 ) 

QU Y

BT SO Na; Ba (0,18) HCl (0,18) BaSO4 ↓ → nBaSO = 0,12 X +  →  O H2SO4 (0,12) H2 ↑ (0,14) 2− 4

4

 → x = m dd↑ = m X - (m BaSO 4 + m H 2 ) = 34,6 - (0,12*233 + 0,14*2) = 6,36 gam

Chọn

B.

DẠ

Y

M

Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm. Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch giữ lấy kết tủa Cu(OH)2. Cho thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ ống nghiệm. Thí nghiệm 2: Cho vào ống nghiệm 1 ml protein 10%, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm. Thí nghiệm 3: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 1 – 2 ml dung dịch hồ tinh bột. Cho các phát biểu sau: (a) Ở thí nghiệm 1, Cu(OH)2 tan tạo thành dung dịch màu xanh lam. (b) Ở thí nghiệm 1, có thể thay thế glucozơ bằng saccarozơ thì hiện tượng vẫn không đổi. (c) Ở thí nghiệm 2, thu được sản phẩm có màu tím vì protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. (d) Ở thí nghiệm 3, dung dịch xuất hiện màu xanh tím. (e) Đun nóng ống nghiệm ở thí nghiệm 2 và 3, thu được dung dịch không màu. (f) Ở thí nghiệm 3 xuất hiện màu xanh tím là do cấu tạo mạch ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

12


Chuyển giao tài liệu Hóa học

B. 6.

C. 4.

D. 5.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Số phát biểu đúng là A. 3. Chọn D.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

13


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút – Mã đề 017

L

BỘ 20 ĐỀ DỰ ĐOÁN BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO ÔN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2022

Câu 1:

Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, Al2(SO4)3.24H2O, CH3COONH4, NaOH, C3H5(OH)3, C6H12O6, HCHO, C6H5COOH, HF. Số chất điện li là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 2:

Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử glyxin là A. 3. B. 2. C. 1.

D. 4.

Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 4:

Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. aspirin. B. moocphin. C. nicotin. D. cafein.

Câu 5:

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli (vinyl clorua). B. Polietilen C. Poli (hexametylen adipamic). D. Poli (butadien).

Câu 6:

Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe? A. CuSO4, HCl. B. HCl, CaCl2. C. CuSO4, ZnCl2.

NH

ƠN

OF

Câu 3:

D. MgCl2, FeCl3.

Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là B. C17H35COOH và glixerol. A. C15H31COONa và etanol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.

Câu 8:

Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện. C. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy.

Câu 9:

Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là A. H2S. B. AgNO3. C. NaOH. D. NaCl.

M

QU Y

Câu 7:

Y

Câu 10: Cho vài mẩu nhỏ canxi cacbua vào ống nghiệm đã đựng 1 ml nước. Dẫn khí sinh ra lần lượt vào ba ống nghiệm đựng ba dung dịch sau: dung dịch brom, dung dịch KMnO4, dung dịch AgNO3 trong NH3. Hiện tượng quan sát ở ba ống nghiệm trên lần lượt là: A. Nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa đen; kết tủa vàng. B. Nhạt màu; không hiện tượng; kết tủa vàng. C. Không hiện tượng; nhạt màu và có kết tủa đen; kết tủa vàng. D. Nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa đen; không hiện tượng.

DẠ

Câu 11: Hợp kim natri và kim loại X có nhiệt độ nóng chảy là 70°C dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân. Kim loại X là A. K. B. Ca. C. Li. D. Al. Câu 12: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. CuSO4. Câu 13: Sục khí CO2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa. Dung dịch X chứa chất nào sau đây? Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

1


Chuyển giao tài liệu Hóa học

B. NaOH.

C. HCl.

D. Al(NO3)3. D. HCOOCH3.

Câu 15: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là A. 3. B. 2. C. 5.

D. 4.

Câu 16: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là A. 12. B. 6.

C. 5.

FI CI A

Câu 14: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic? A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3.

L

A. NaAlO2.

D. 10.

Câu 17: Ở nhiệt độ thường kim loại Na phản ứng với nước, thu được các sản phẩm là A. NaOH và H2. B. NaOH và O2. C. Na2O và H2. D. Na2O và O2.

Câu 19: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch A. HCl. B. AgNO3.

OF

Câu 18: Cho dãy các chất: KOH, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. C. CuSO4.

D. NaNO3.

ƠN

Câu 20: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố nào sau đây? A. Nitơ. B. Photpho. C. Kali. D. Cacbon.

NH

Câu 21: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

QU Y

Câu 22: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là: A. Glucozơ và saccarozơ. B. Saccarozơ và sobitol. C. Glucozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và glucozơ. Câu 23: Trong quá trình bảo quản, một chiếc đinh sắt nguyên chất đã bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO. Hỗn hợp X không bị hòa tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch chất nào sau đây? A. AgNO3. B. HCl. C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc, nóng.

M

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi. B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.

Y

Câu 25: Cho các phương trình hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol, các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp):

DẠ

(1) X + 2NaOH  → X1 + X2 + H2O

(2) X2 + CuO  → X3 + Cu + H2O (3) X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O  → (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3 (4) X1 + 2NaOH  → X4 + 2Na2CO3 (5) 2X4  → X5 + 3H2

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

2


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

Phát biểu nào sau đây sai? A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử. B. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống. C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X. D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3.

OF

Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng. (b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra. (c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần. (d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương. (e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. (g) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng P có trong thành phần của nó. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

NH

ƠN

Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá. (b) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn. (c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ xuất hiện màu xanh tím. (d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm. (e) Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu. (g) Để dập tắt các đám cháy xăng, dầu người ta dùng nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

QU Y

Câu 28: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Rb. B. Li. C. K. D. Na. Câu 29: Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 0,81. B. 1,08. C. 1,62. D. 2,16.

M

Câu 30: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dd H2SO4 1M. Giá trị của V là A. 375. B. 600. C. 300. D. 400. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol.

DẠ

Y

Câu 32: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ, X đơn chức, Y, Z hai chức và chỉ tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần dùng 0,58 mol O2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong E gần nhất giá trị nào sau đây? A. 25,00 B. 24,00. C. 26,00. D. 27,00.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

3


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa: +X +Z +T Ba(OH)2  → Y  → BaCO3  →X

FI CI A

L

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Hai chất Z và T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Ca(OH)2 và Na2SO4. B. NaHSO4 và HNO3. C. Na2CO3 và NaCl. D. NaOH và HCl.

OF

Câu 34: Hỗn hợp E gồm axit béo X và hai triglixerit Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2: 3. Cho E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH nung nóng, thu được hỗn hợp muối gồm C15H31COONa, C17H31COONa, C17H33COONa. Cho m gam E tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t0) thì lượng H2 phản ứng tối đa là 0,22 mol. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2 thu được 3,01 mol CO2 và 2,69 mol H2O. Khối lượng của Y trong m gam E là A. 26,46. B. 17,6. C. 17,64. D. 17,8.

NH

ƠN

Câu 35: Cho m gam X gồm Fe, Fe3O4, Mg và MgO vào dung dịch H2SO4 đặc (lấy dư 50% so với lượng phản ứng) đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 2,688 lít khí SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 197,95 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch chứa 0,76 mol HCl, thu được 896 mL H2 (đktc) và dung dịch E chỉ chứa các muối. Cô cạn E thu được hỗn hợp muối khan T. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn nhất trong T là A. 80,41%. B. 22,19%. C. 47,45%. D. 30,36%.

QU Y

Câu 36: Hỗn hợp X gồm metan, etan, etilen, axetilen và 0,6 mol H2. Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 40,32 lít CO2 (đktc) và 46,8 gam H2O. Nếu sục hỗn hợp Y vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng vừa đủ với 300 mL dung dịch Br2 1M. Giá trị của m là A. 24,0. B. 36,0. C. 28,8. D. 32,0. Câu 37: Nhiệt phân hoàn toàn 20,2 gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X. Dẫn từ từ hỗn hợp khí X vào nước (không có không khí), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2 lít dung dịch Y và còn 0,448 lít khí (đktc) thoát ra. pH của dung dịch Y là A. 1,3. B. 2. C. 1. D. 2,3.

DẠ

Y

M

Câu 38: Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi. Tổng số mol khí thoát ra ở cả hai cực (y mol) phụ thuộc vào thời gian điện phân (x giây) được biểu diễn theo đồ thị dưới đây.

Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của m là A. 18,54. B. 23,01. C. 8,85. D. 23,67.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm một amin no, hai chức, mạch hở và một hidrocacbon mạch hở (đều là chất lỏng). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X bằng 1,5 mol O2 (dư) thu được hỗn hợp Y gồm khí vào hơi. Dẫn Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

4


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 0,35 mol hỗn hợp khí Z, thu được 80 gam kết tủa và thấy khối lượng bình tăng lên 51,4 gam so với ban đầu. Mặt khác, nếu cho 0,2 mol X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, nhiệt độ) thì số mol H2 tham gia phản ứng tối đa là A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 0,2 mol. D. 0,3 mol.

NH

ƠN

OF

FI CI A

Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4 - 5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1: 2 về khối lượng. Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm. Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn. Cho các phát biểu sau: (a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế metan. (b) Nếu thay CH3COONa bằng HCOONa thì sản phẩm phản ứng vẫn thu được hiđrocacbon. (c) Dẫn khí thoát ra vào dung dịch KMnO4 thì dung dịch này bị mất màu và xuất hiện kết tủa màu đen. (d) Nên lắp ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống. (e) Muốn thu khí thoát ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C B C C A D D C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A A A D B A C D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D D A D A C A C C C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C D B D C C B C A Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, Al2(SO4)3.24H2O, CH3COONH4, NaOH, C3H5(OH)3, C6H12O6, HCHO, C6H5COOH, HF. Số chất điện li là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Chọn A.

Câu 2:

Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử glyxin là A. 3. B. 2. C. 1. Chọn C.

D. 4.

M

QU Y

Câu 1:

Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Chọn B.

Câu 4:

Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. aspirin. B. moocphin. C. nicotin. D. cafein. Chọn C.

DẠ

Y

Câu 3:

Câu 5:

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli (vinyl clorua). B. Polietilen C. Poli (hexametylen adipamic). D. Poli (butadien). Chọn C.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

5


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe? A. CuSO4, HCl. B. HCl, CaCl2. C. CuSO4, ZnCl2. Chọn A.

D. MgCl2, FeCl3.

Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. Chọn D.

Câu 8:

Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện. C. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy. Chọn D.

Câu 9:

Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là A. H2S. B. AgNO3. C. NaOH. D. NaCl. Chọn C.

OF

FI CI A

Câu 7:

L

Câu 6:

NH

ƠN

Câu 10: Cho vài mẩu nhỏ canxi cacbua vào ống nghiệm đã đựng 1 ml nước. Dẫn khí sinh ra lần lượt vào ba ống nghiệm đựng ba dung dịch sau: dung dịch brom, dung dịch KMnO4, dung dịch AgNO3 trong NH3. Hiện tượng quan sát ở ba ống nghiệm trên lần lượt là: A. Nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa đen; kết tủa vàng. B. Nhạt màu; không hiện tượng; kết tủa vàng. C. Không hiện tượng; nhạt màu và có kết tủa đen; kết tủa vàng. D. Nhạt màu; nhạt màu và có kết tủa đen; không hiện tượng. Chọn A.

QU Y

Câu 11: Hợp kim natri và kim loại X có nhiệt độ nóng chảy là 70°C dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân. Kim loại X là A. K. B. Ca. C. Li. D. Al. Chọn A. Câu 12: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. CuSO4. Chọn A.

M

Câu 13: Sục khí CO2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa. Dung dịch X chứa chất nào sau đây? A. NaAlO2. B. NaOH. C. HCl. D. Al(NO3)3. Chọn A. D. HCOOCH3.

Câu 15: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là A. 3. B. 2. C. 5. Chọn D.

D. 4.

DẠ

Y

Câu 14: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic? A. CH3COOC2H5. B. CH3COOC3H7. C. C2H5COOCH3. Chọn A.

Câu 16: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là A. 12. B. 6. Chọn B.

C. 5.

D. 10.

Câu 17: Ở nhiệt độ thường kim loại Na phản ứng với nước, thu được các sản phẩm là A. NaOH và H2. B. NaOH và O2. C. Na2O và H2. D. Na2O và O2.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

6


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Chọn

A.

Câu 19: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch A. HCl. B. AgNO3. Chọn D.

C. CuSO4.

FI CI A

L

Câu 18: Cho dãy các chất: KOH, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Chọn C. D. NaNO3.

OF

Câu 20: Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố nào sau đây? A. Nitơ. B. Photpho. C. Kali. D. Cacbon. Chọn A.

ƠN

Câu 21: Cho các este sau: etyl axetat, propyl axetat, metyl propionat, metyl metacrylat. Có bao nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Chọn D.

NH

Câu 22: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là: A. Glucozơ và saccarozơ. B. Saccarozơ và sobitol. C. Glucozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và glucozơ. Chọn D.

QU Y

Câu 23: Trong quá trình bảo quản, một chiếc đinh sắt nguyên chất đã bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO. Hỗn hợp X không bị hòa tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch chất nào sau đây? A. AgNO3. B. HCl. C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc, nóng. Chọn A.

M

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi. B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo. Chọn D. Câu 25: Cho các phương trình hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol, các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp): (1) X + 2NaOH  → X1 + X2 + H2O

Y

(2) X2 + CuO  → X3 + Cu + H2O

DẠ

(3) X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O  → (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3

(4) X1 + 2NaOH  → X4 + 2Na2CO3 (5) 2X4  → X5 + 3H2 Phát biểu nào sau đây sai? A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử. B. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

7


Chuyển giao tài liệu Hóa học

C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X. D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3. (2), (3)  → X3 là HCHO; X2 là CH3OH

FI CI A

L

(5)  → X4 là CH4; X5 là C2H2 (4)  → X1 là CH2(COONa)2 (1)  → X là CH3-OOC-CH2-COOH Chọn A.

ƠN

OF

Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng. (b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra. (c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần. (d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương. (e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. (g) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng P có trong thành phần của nó. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Chọn C.

QU Y

NH

Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá. (b) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn. (c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ xuất hiện màu xanh tím. (d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm. (e) Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu. (g) Để dập tắt các đám cháy xăng, dầu người ta dùng nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Chọn A.

M

Câu 28: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Rb. B. Li. C. K. D. Na. Chọn C.

Câu 29: Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 0,81. B. 1,08. C. 1,62. D. 2,16. Chọn C.

DẠ

Y

Câu 30: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dd H2SO4 1M. Giá trị của V là A. 375. B. 600. C. 300. D. 400. 0

+ H 2 SO 4 t X Al(0,1); FeO(0,15)  → Y; Y  → Z Al3+ (0,1); Fe2+ (0,15) vµ SO24− BT§T.Z → n SO2− = 0,3 = n H2SO4 (b®)  → VH2SO4 = 300 mL 4

Chọn

C.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

8


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. Chọn B.

OF

+ O2 CO2 (x) + H 2 O (y)  X (a)  → 0,58 mol E  + NaOH Muèi T + 5,48 gam ancol F  Y + Z (b)  → 0,11 mol

FI CI A

Câu 32: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ, X đơn chức, Y, Z hai chức và chỉ tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần dùng 0,58 mol O2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong E gần nhất giá trị nào sau đây? A. 25,00 B. 24,00. C. 26,00. D. 27,00.

E + NaOH  → n COO(E) = n NaOH = n OH(F) = 0,11  → M ancol = 49,82 C 2 H 5OH + C 3 H 7 OH

nE → a + b = 0,08 a = 0,05    n  → COO → a + 2b = 0,11 b = 0,03  

ƠN

PP ®−êng chÐo  → C 2 H 5OH (0,08); C 3 H 7 OH (0,03) M ancol

 → E X: R1COOC 2 H 5 (0,05); Y: R 2 (COOC 2 H 5 )2 (0,015); Z: R 2 (COOC 3 H 7 )2 (0,015)

NH

BT O → 2x + y = 0,11.2 + 0,58.2 x = 0,47     n − n = (k-1)n  → CO2 H 2O E → x - y = 0,03 y = 0,44  

BT C  → 0,05C X + 0,015C Y + 0,015C Z = 0,47  → C X = 4; C Y = 8; C Z = 10 E + O2

Chọn

C.

QU Y

 E X: CH 3COOC 2 H 5 ; Y: C 2 H 4 (COOC 2 H 5 )2 ; Z: C 2 H 4 (COOC 3 H 7 )2  → %m Y = 26% Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa: +X +Z +T Ba(OH)2  → Y  → BaCO3  →X

M

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Hai chất Z và T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Ca(OH)2 và Na2SO4. B. NaHSO4 và HNO3. C. Na2CO3 và NaCl. D. NaOH và HCl. 1) Ba(OH)2 + CO2 (X)  → Ba(HCO3 )2 (Y) 2) Ba(HCO3 )2 + 2NaOH (Z)  → BaCO3 + Na 2 CO3 + 2H 2 O

3) BaCO3 + 2HCl (T)  → BaCl 2 + CO2 (X) + H 2 O

Chọn

D.

DẠ

Y

Câu 34: Hỗn hợp E gồm axit béo X và hai triglixerit Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2: 3. Cho E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH nung nóng, thu được hỗn hợp muối gồm C15H31COONa, C17H31COONa, C17H33COONa. Cho m gam E tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t0) thì lượng H2 phản ứng tối đa là 0,22 mol. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2 thu được 3,01 mol CO2 và 2,69 mol H2O. Khối lượng của Y trong m gam E là A. 26,46. B. 17,6. C. 17,64. D. 17,8. E RCOOH (x); (R1COO)3C 3H 5 (2x); (R 2 COO)3C 3H 5 (3x)

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

9


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

BT C   x = 0,01 → 16x.16 + y + 5x.3 = 3,01 ⇒  BT H  →    y = 0,3 → 16x.16 + y - 0,22 + 5x = 2,69  X: C15 H 31COOH (0,01)   → E Y: (C17 H 31COO)2 (C17 H 33COO)C 3H 5 (0,02)  → m Y = 17,6 gam  Z: (C17 H 31COO)(C17 H 33COO)2 C 3H 5 (0,03) Chọn B.

L

Quy X C15H 31COOH (16x); CH 2 (y); H 2 (-0,22); C 3H 2 (5x)

OF

Câu 35: Cho m gam X gồm Fe, Fe3O4, Mg và MgO vào dung dịch H2SO4 đặc (lấy dư 50% so với lượng phản ứng) đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 2,688 lít khí SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 197,95 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch chứa 0,76 mol HCl, thu được 896 mL H2 (đktc) và dung dịch E chỉ chứa các muối. Cô cạn E thu được hỗn hợp muối khan T. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn nhất trong T là A. 80,41%. B. 22,19%. C. 47,45%. D. 30,36%.

NH

ƠN

 SO2 (0,12) + H 2 SO 4  Mg (x)  →  d− 50% dd Y  + Ba(OH)2 t 0 , O2 → ↓ Z  → BaSO 4 ; MgO; Fe2 O3 X  Fe (y)     + HCl 2+ 3+ 2+ −  O    0,76 → H 2 (0,04) + dd E Fe (a); Fe (b); Mg ; Cl (0,76) X + HCl  → n H + = 2n H2 + 2n O(X )  → n O(X ) = 0,34 mol BT e  → 2x + 3y = 0,34.2 + 0,12.2  → x + 1,5y = 0,46 (1) X + H 2 SO 4

 n SO2− (M ) = x + 1,5y = 0,46  n H2SO4 (pø ) = 0,58  → n H2SO4 (d− ) = 0,29 mol 4

QU Y

 dd Y Mg 2 + ; Fe3+ ; H + ; SO24 − (0,29 + 0,46)

 → R MgO; Fe 2 O3 ; BaSO 4

 → m R = 40.x + 160.0,5y + 233.(0,29 + 0,46) = 197,95 (2) Giải hệ (1) – (2): x = 0,1; y = 0,24

BT Fe → a + b = 0,24 a = 0,16     BTDT.E  → b = 0,08  → 2a + 3b + 0,1.2 = 0,76

Chọn

M

 m E = m KL + m Cl − = 42,82 gam  → %m FeCl3 = 30,36%

D.

DẠ

Y

Câu 36: Hỗn hợp X gồm metan, etan, etilen, axetilen và 0,6 mol H2. Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 40,32 lít CO2 (đktc) và 46,8 gam H2O. Nếu sục hỗn hợp Y vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng vừa đủ với 300 mL dung dịch Br2 1M. Giá trị của m là A. 24,0. B. 36,0. C. 28,8. D. 32,0. + O2   → CO2 (1,8) + H 2 O (2,6) X HC + H 2 (0,6)  → Y  + AgNO /NH + Br2 3 3 → m gam ↓ + Z; Z  → n π(Z) = n Br2   0,3 mol

Ni, t 0

d

BTKL Y/H2  → m Y = m C + m H = 26,8 gam;  → M Y = 20  → n Y = 1,34 mol HC(X) + O2  → CO2 (1,8) + H 2 O (2)  → X ankan (x); anken (y); ankin (z)

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

10


Chuyển giao tài liệu Hóa học

 → x − z = n H2 O − n CO2 = 0,2 mol (1) ⇔ y + 2z = x + y + z + 0,6 − 1,34 + 0,3 + 2n C 2 H2 (d−)  → x − z + 2n C 2 H2 (d−) = 0,44 (2) Chọn

FI CI A

→ m = m C 2 Ag2 = 28,8 gam Thay (1) vào (2):  n C2 H2 (d−) = 0,12 = n C 2 Ag2 

L

BT π  → y + 2z = n H2 ( pø ) + n Br2 + 2n C 2 H2 (d−) = n X − n Y + n Br2 + 2n C2 H2 (d−)

C.

OF

Câu 37: Nhiệt phân hoàn toàn 20,2 gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X. Dẫn từ từ hỗn hợp khí X vào nước (không có không khí), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2 lít dung dịch Y và còn 0,448 lít khí (đktc) thoát ra. pH của dung dịch Y là A. 1,3. B. 2. C. 1. D. 2,3.  CuO; Fe2 O3 Cu(NO3 )2 (x) t0 20,2 gam  → + H2 O Fe(NO3 )2 (y) → dd Y HNO3 + Z d− (0,02) X NO2 ; O2  BT N  → n NO2 (X) = 2x + 2y

BT e  → 2n Cu(NO3 )2 + 2n Fe(NO3 )2 = 4n O2 + n Fe(NO3 )2  n O2 (Z) = 0,5x + 0,25y

20,2   → 188x + 180y = 20,2  → x = 0,05

ƠN

4NO2 + O2 + 2H 2 O  → 4HNO3  n NO2 (d− ) = y  X + HNO3  →   y/3 = 0,02  b = 0,06 → 2HNO3 + NO (y/3)  3NO2 (y) + H 2 O 

Chọn

NH

 n HNO3 = 4(0,5x + 0,25y) + 2y/3 = 0,2  [H + ]Y = 10−1  → pH = 1 C.

M

QU Y

Câu 38: Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi. Tổng số mol khí thoát ra ở cả hai cực (y mol) phụ thuộc vào thời gian điện phân (x giây) được biểu diễn theo đồ thị dưới đây.

Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của m là A. 18,54. B. 23,01. C. 8,85. D. 23,67. Catot Anot 2Cl −  → Cl 2 + 2e

2H 2 O + 2e  → H 2 + 2OH −

2H 2 O  → O 2 + 4e + 4H +

DẠ

Y

Cu2 + + 2e  → Cu

n = n Cl2 = x Đoạn 1 (0 – t): Cu Đoạn 2 (t – 1,5t): Tốc độ thoát khí nhanh, nên khí thoát ra ở hai điện cực H2 và Cl2 (Cu2+ hết), BT e  → n H2 = n Cl2 = 0,5x thời gian điện phân 0,5t Đoạn 3 (1,5t – 2,5t): Khí thoát ra gồm H2 và O2 (Cl– hết), thời gian điện phân t bằng đoạn 1 BT e  → n H2 = x  → n O2 = 0,5x

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

11


Chuyển giao tài liệu Hóa học n k = 0,21  → n Cl2 + n O2 + n H2 = 1,5x + 0,5x + 1,5x = 0,21  → x = 0,06 BT Cl  n CuSO4 = 0,06;  → n KCl = 3x = 0,18  → m = 23,01 gam

B.

L

Chọn

FI CI A

Câu 39: Hỗn hợp X gồm một amin no, hai chức, mạch hở và một hidrocacbon mạch hở (đều là chất lỏng). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X bằng 1,5 mol O2 (dư) thu được hỗn hợp Y gồm khí vào hơi. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 0,35 mol hỗn hợp khí Z, thu được 80 gam kết tủa và thấy khối lượng bình tăng lên 51,4 gam so với ban đầu. Mặt khác, nếu cho 0,2 mol X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, nhiệt độ) thì số mol H2 tham gia phản ứng tối đa là A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 0,2 mol. D. 0,3 mol. + O2 CH 2 (a); H 2 (b); NH (c)  → Y CO 2 ; H 2 O; N 2 ; O2

OF

Y + Ca(OH )2 → n CO2 = n CaCO3 = 0,8 mol; m b↑ = m CO2 + m H2O  → n H2 O = 0,9 mol BT C  → a = 0,8 mol (1) X + O2 BT H  → a + b + 0,5c = 0,9 (2)

ƠN

BT e  → n O2 (pø ) = (6a + 2b + c)/4  n O2 (d− ) = 1,5 - [(6a + 2b + c)/4]

0,35 mol → 1,5 - [(6a + 2b + c)/4] + 0,5c = 0,35 (3) Giải hệ (1) – (3): a = 0,8; b = 0; c = 0,2 n H2 (X) = n hh − n π  n π = n hh − n H2 (X) = 0,2  → n H2 (pø ) = n π = 0,2 mol

C.

NH

Chọn

DẠ

Y

M

QU Y

Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4 - 5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm natri axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1: 2 về khối lượng. Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm. Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn. Cho các phát biểu sau: (a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế metan. (b) Nếu thay CH3COONa bằng HCOONa thì sản phẩm phản ứng vẫn thu được hiđrocacbon. (c) Dẫn khí thoát ra vào dung dịch KMnO4 thì dung dịch này bị mất màu và xuất hiện kết tủa màu đen. (d) Nên lắp ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống. (e) Muốn thu khí thoát ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Chọn A.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

12


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút – Mã đề 018

L

BỘ 20 ĐỀ DỰ ĐOÁN BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO ÔN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2022

Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất? D. Ba(OH)2. A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4.

Câu 2:

Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. metyl aminoaxetat. B. axit α-aminopropionic. C. amoni acrylat. D. axit β-aminopropionic.

Câu 3:

Điện phân KCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được A. Cl2. B. K. C. KOH.

OF

Câu 1:

D. HCl.

Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra? B. NO2. C. SO2. D. CO2. A. H2S.

Câu 5:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nitron. B. Tơ tằm.

ƠN

Câu 4:

C. Tơ capron.

D. Tơ xenlulozơ axetat.

Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.

Câu 7:

Chất nào sau đây có thành phần chính là chất béo? A. mỡ bò. B. sợi bông. C. bột gạo.

Câu 9:

QU Y

Câu 8:

NH

Câu 6:

Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây? A. Fe2O3. B. Na2O. C. CaO. Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit.

D. tơ tằm. D. K2O. D. hematit đỏ.

M

Câu 10: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. X, Y, R, T. B. X, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T. Câu 11: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua? A. Cu. B. Au. C. Al. D. Ag.

Y

Câu 12: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.

DẠ

Câu 13: Kim loại nào sau đây phản ứng với Cl2 và HCl không tạo ra cùng một muối? A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg. Câu 14: Este nào sau đây khi phản ứng với dd NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3. C. CH3OOC−COOCH3. D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

1


Câu 15: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất? A. NH3. B. C6H5CH2NH2. C. C6H5NH2.

D. (CH3)2NH.

Câu 16: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Metylaxetat. B. Glyxin. C. Fructozơ.

D. Saccarozơ.

FI CI A

Câu 17: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ? A. Na. B. Fe. C. Zn. D. Al.

L

Chuyển giao tài liệu Hóa học

Câu 18: Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là C. CaCl2. D. CaCO3. A. CaO. B. Ca(OH)2.

ƠN

Câu 20: Nitơ tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do A. phân tử N2 có liên kết cộng hoá trị không phân cực. B. phân tử N2 có liên kết ion. C. phân tử N2 có liên kết ba với năng lượng liên kết lớn. D. nitơ có độ âm điện lớn.

D. AgNO3, NaCl.

OF

Câu 19: Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây? A. MgSO4, CuSO4. B. NaCl, AlCl3. C. CuSO4, AgNO3.

NH

Câu 21: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH-COOCH3. B. HCOO-CH2-CH=CH2. C. CH3COO-CH=CH2. D. HCOO-CH=CH-CH3.

QU Y

Câu 22: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành Ag là A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ. C. glucozơ và tinh bột. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 23: Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe(OH)2, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư không tạo khí SO2 là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

M

Câu 24: Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(butađien-stien), policaproamit, polistiren, polietilen, poliisopren. Số polime dùng làm chất dẻo là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 25: Chất hữu cơ E có công thức phân tử C8H15O6N; F là este hai chức có 1 liên kết C=C; E và F đều mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn F thì số mol CO2 thu được bằng số mol O2 phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: E + NaOH  → X + Y + Z + H2 O

DẠ

Y

F + NaOH  → T+Z Y + HCl  → Y1 + NaCl T + HCl  → T1 + NaCl Biết X là muối của axit glutamic. Cho các nhận định sau: a) Cồn y tế 700 dùng sát khuẩn chứa thành phần chính là chất Z. b) F có ba đồng phân. c) Y tham gia phản ứng tráng bạc. d) Phân tử E chứa 2 chức este.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

2


Chuyển giao tài liệu Hóa học

C. 1.

D. 4.

L

e) Nung T với vôi tôi xút thu được etan. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3.

OF

FI CI A

Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1: 1). (d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3. (e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư. (f) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư. (g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

NH

ƠN

Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH. (b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic. (f) Cho benzen vào dung dịch KMnO4 khi đun nóng. (g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.

QU Y

Câu 28: Hòa tan 13,1 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Trung hòa Y bằng dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 30,85 gam muối. Giá trị của V là A. 5,6 lít. B. 8,96 lít. C. 13,44 lít. D. 6,72 lít. Câu 29: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.

M

Câu 30: Để hòa tan hoàn toàn m gam Al cần dùng 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Giá trị của m là A. 2,7 gam. B. 5,1 gam. C. 5,4 gam. D. 10,2 gam.

Câu 31: Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là A. 0,6. B. 0,03. C. 0,06. D. 0,12.

DẠ

Y

Câu 32: X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó, X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1 và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là A. 3,84%. B. 3,92%. C. 3,78%. D. 3,96%. Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

3


Chuyển giao tài liệu Hóa học +X +Y +Y +Z Na 2 CO3  → E  → Na 2 CO3  → F  → Na 2 CO3

FI CI A

L

Biết X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong dung dịch. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Ba(OH)2, CO2, NaOH. B. HCl, CO2, NaOH. C. Ba(OH)2, HCl, CO2. D. Ca(OH)2, CO2, KOH. Câu 34: Hỗn hợp E gồm tristearin và các triglixerit X, Y (số mol tristearin chiếm 20% số mol hỗn hợp). Đốt cháy hoàn toàn 25,82 gam E thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 875 mL dung dịch NaOH 4M, cô cạn dung dịch thu được 182,9 gam chất rắn khan. Mặt khác 0,15 mol E làm mất màu vừa đủ 16 gam Br2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng tristearin trong E gần nhất với A. 20,6%. B. 20,7%. C. 20,8%. D. 20,5%.

ƠN

OF

Câu 35: Trong bình kín không có không khí chứa 18,4 gam hỗn hợp A gồm FeCO3, Fe(NO3)2, FeS và Fe, trong đó oxi chiếm 15,65% về khối lượng. Nung bình ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn B và 0,08 mol hỗn hợp khí X gồm 3 khí có tỉ khối hơi so với He là a. Hòa tan hết chất rắn B trong 91 gam dung dịch H2SO4 84%. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 0,4 mol khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 740 mL dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y thu được 23,54 gam kết tủa duy nhất. Giá trị của a là A. 10,5. B. 12. C. 12,5. D. 16.

NH

Câu 36: Dẫn V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và hidro qua Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,25 mol hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 23. Hidro hóa hoàn toàn lượng Y trên cần vừa đủ 0,9 gam H2. Dẫn 5,6 lít hỗn hợp X (đktc) qua bình nước Br2 dư, khối lượng Br2 phản ứng tối đa là A. 56 gam. B. 60 gam. C. 48 gam. D. 96 gam.

QU Y

Câu 37: Cho 5,64 gam hỗn hợp X gồm C, S và P tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 1,3 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 5,64 gam X vào 70 gam dung dịch H2SO4 98%, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,7 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2 và SO2). Cho Ba(OH)2 dư vào Z thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 58,62. B. 70,64. C. 47,52. D. 35,32.

DẠ

Y

M

Câu 38: Hoàn tan m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện không đổi (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Thể tích khí thoát ra (đktc) theo thời gian t được biểu diễn theo đồ thị dưới đây.

Nếu dừng điện phân ở thời điểm 250 giây rồi đem nhúng thanh nhôm (dư) vào dung dịch, sau phản ứng hoàn toàn thanh nhôm sẽ A. tăng 1,75 gam. B. giảm 0,918 gam. C. tăng 1,48 gam. D. giảm 1,25 gam.

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol hỗn hợp X gồm eilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đằng) trong oxi dư, thu được 14,112 lít CO2, 2,016 lít khí N2 và 14,58 gam H2O. Các Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

4


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

thể tích khí đo ở đktc. Khối lượng của amin có phân tử khối lớn hơn trong 0,34 mol hỗn hợp X là A. 2,76 gam. B. 2,40 gam. C. 2,30 gam. D. 2,60 gam.

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm sạch 1 mL dung dịch AgNO3 1%. Bước 2: Thêm dần từng giọt dung dịch NH3, đồng thời lắc đều đến khi thu được dung dịch trong suốt thì dừng lại. Bước 3: Thêm tiếp vào 1 mL dung dịch glucozơ 1%. Đun nóng nhẹ. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy trên thành ống nghiệm có một lớp bạc kim loại màu sáng. (b) Trong phản ứng trên, ion Ag+ oxi hóa glucozơ thành muối amoni gluconat. (c) Dung dịch thu được ở bước 2 được gọi là thuốc thử Tollens. (d) Trong bước 2, lúc đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa bị hòa tan do tạo thành phức bạc [Ag(NH3)2]+. (e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự. (g) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C B A D B A A B B 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D A C D C D C C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D A B C C C C A D C 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A A B C B A C B D

Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất? A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. Ba(OH)2. Chọn C.

Câu 2:

Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. metyl aminoaxetat. B. axit α-aminopropionic. C. amoni acrylat. D. axit β-aminopropionic. Chọn C.

Câu 3:

Điện phân KCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được A. Cl2. B. K. C. KOH. Chọn B.

D. HCl.

Y

M

Câu 1:

DẠ

Câu 4:

Câu 5:

Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra? A. H2S. B. NO2. C. SO2. D. CO2. Chọn A. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. Chọn D.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

5

C. Tơ capron.

D. Tơ xenlulozơ axetat.


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl. Chọn B.

Câu 7:

Chất nào sau đây có thành phần chính là chất béo? A. mỡ bò. B. sợi bông. C. bột gạo. Chọn A.

D. tơ tằm.

D. K2O.

Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. Chọn B.

D. hematit đỏ.

OF

Câu 9:

Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây? A. Fe2O3. B. Na2O. C. CaO. Chọn A.

FI CI A

Câu 8:

L

Câu 6:

ƠN

Câu 10: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là A. X, Y, R, T. B. X, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T. Chọn B.

NH

Câu 11: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua? A. Cu. B. Au. C. Al. D. Ag. Chọn B.

QU Y

Câu 12: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Chọn D. Câu 13: Kim loại nào sau đây phản ứng với Cl2 và HCl không tạo ra cùng một muối? A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg. Chọn A.

M

Câu 14: Este nào sau đây khi phản ứng với dd NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối? A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3. C. CH3OOC−COOCH3. D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). Chọn C. D. (CH3)2NH.

Câu 16: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Metylaxetat. B. Glyxin. C. Fructozơ. Chọn C.

D. Saccarozơ.

DẠ

Y

Câu 15: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất? A. NH3. B. C6H5CH2NH2. C. C6H5NH2. Chọn D.

Câu 17: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ? A. Na. B. Fe. C. Zn. D. Al. Chọn A. Câu 18: Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

6


Chuyển giao tài liệu Hóa học

B. Ca(OH)2.

C. CaCl2.

D. CaCO3.

Câu 19: Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây? A. MgSO4, CuSO4. B. NaCl, AlCl3. C. CuSO4, AgNO3. Chọn C. Câu 20: Nitơ tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do A. phân tử N2 có liên kết cộng hoá trị không phân cực. B. phân tử N2 có liên kết ion. C. phân tử N2 có liên kết ba với năng lượng liên kết lớn. D. nitơ có độ âm điện lớn. Chọn C.

L

D. D. AgNO3, NaCl.

FI CI A

A. CaO. Chọn

ƠN

OF

Câu 21: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH-COOCH3. B. HCOO-CH2-CH=CH2. C. CH3COO-CH=CH2. D. HCOO-CH=CH-CH3. Chọn D.

NH

Câu 22: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành Ag là A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ. C. glucozơ và tinh bột. D. saccarozơ và glucozơ. Chọn A.

QU Y

Câu 23: Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe(OH)2, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư không tạo khí SO2 là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Chọn B. Câu 24: Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(butađien-stien), policaproamit, polistiren, polietilen, poliisopren. Số polime dùng làm chất dẻo là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Chọn C.

M

Câu 25: Chất hữu cơ E có công thức phân tử C8H15O6N; F là este hai chức có 1 liên kết C=C; E và F đều mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn F thì số mol CO2 thu được bằng số mol O2 phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau: E + NaOH  → X + Y + Z + H2 O F + NaOH  → T+Z Y + HCl  → Y1 + NaCl

DẠ

Y

T + HCl  → T1 + NaCl Biết X là muối của axit glutamic. Cho các nhận định sau: a) Cồn y tế 700 dùng sát khuẩn chứa thành phần chính là chất Z. b) F có ba đồng phân. c) Y tham gia phản ứng tráng bạc. d) Phân tử E chứa 2 chức este. e) Nung T với vôi tôi xút thu được etan. Số nhận định đúng là

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

7


Chuyển giao tài liệu Hóa học

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

F + O2

 → n CO2 = n O2  F: C x (H 2 O)4 ; F chøa 1C=C  → F lµ C 6 H 8O 4

L

NaOH E (F)  → Z  Z lµ ancol; X lµ H 2 NC 3 H 5 (COONa)2

FI CI A

 → E là HCOO-NH2-C3H5(COOCH3)2 hoặc E là CH3COO-NH3-C3H5(COOCH3)COOH; F là CH3-OOC-CH=CH-COO-CH3; Y là HCOONa hoặc CH3COONa; Y1 là HCOOH hoặc CH3COOH; Z là CH3OH; T là C2H2(COONa)2; T1 là C2H2(COOH)2  → Phát biểu đúng: (b). Chọn C.

ƠN

OF

Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1: 1). (d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3. (e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư. (f) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư. (g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Chọn C.

QU Y

NH

Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH. (b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic. (f) Cho benzen vào dung dịch KMnO4 khi đun nóng. (g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. C. Chọn

M

Câu 28: Hòa tan 13,1 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Trung hòa Y bằng dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 30,85 gam muối. Giá trị của V là A. 5,6 lít. B. 8,96 lít. C. 13,44 lít. D. 6,72 lít.

+ HCl  Y ROH  → 30,85 gam R + Cl + H2 O 13,1 gam R  →  H 2 (V)

 m Cl = 17,75 gam  → n HCl = n Cl = 0,5 mol

DẠ

Y

Y + HCl  → n OH− (Y) = n H+ = 0,5 mol X + H2 O → n OH− (Y) = 2n H2  n H2 = 0,25  → VH2 = 5,6 L

Chọn

A.

Câu 29: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

8


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Chọn

D.

FI CI A

L

Câu 30: Để hòa tan hoàn toàn m gam Al cần dùng 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Giá trị của m là A. 2,7 gam. B. 5,1 gam. C. 5,4 gam. D. 10,2 gam. Chọn C.

Câu 31: Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là A. 0,6. B. 0,03. C. 0,06. D. 0,12. Chọn C.

OF

Câu 32: X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó, X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1 và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là A. 3,84%. B. 3,92%. C. 3,78%. D. 3,96%.

ƠN

+ Na 2 ancol R(OH)n  → H2 ∆m b↑ = 8,1 gam  + NaOH 19,28 gam E →  R1COONa H 2 O (0,39); CO2 + O2  →  F  2  R COONa Na 2 CO3 (0,13)

∆m

NH

BT Na  → n NaOH = 2n Na 2CO3 = 0,26 mol  → n OH(Ancol) = 0,26  → n H2 = 0,13 mol = 8,1 gam

BTKL b↑  → 8,1 = m ancol - m H2  m Ancol = 8,36 gam;  → m Muèi(F) = 21,32 gam E + NaOH

QU Y

1 HCOONa (0,13) R COONa (0,13) M RCOONa = 82  F 2  →   F → R = 15 R COONa (0,13) C 2 H 5COONa (0,13) n OH = 0,26  → n R(OH)n = 0,26/n  → M R(OH)n = 32,15n = R + 17n  R = 15,15n

A.

Chọn

M

C H OH (x) x + 2y = 0,26 x = 0,02 1 < n < 2  15,2 < R < 30,4   2 5  →    46x + 62y = 8,36 y = 0,12 C 2 H 4 (OH)2 (y) Z: HCOO-C 2 H 4 -OOC-C 2 H 5 (0,12)   E Y: C 2 H 5COO-C 2 H 5 (0,01)  → %m HCOOC 2 H5 = 3,84% X: HCOO-C H (0,01) 2 5  Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: +X +Y +Y +Z Na 2 CO3  → E  → Na 2 CO3  → F  → Na 2 CO3

DẠ

Y

Biết X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong dung dịch. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Ba(OH)2, CO2, NaOH. B. HCl, CO2, NaOH. C. Ba(OH)2, HCl, CO2. D. Ca(OH)2, CO2, KOH. 1) Na 2 CO3 + Ba(OH)2 (X)  → BaCO3 + 2NaOH (E)

2) 2NaOH + CO 2 (Y)  → Na 2 CO3 + H 2 O 3) Na 2 CO3 + CO2 (Y) + H 2 O  → 2NaHCO3 (F)

4) NaHCO3 + NaOH (Z)  → Na 2 CO3 + H 2 O Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

9


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Chọn

A.

TH1  → NaHCO3 (3,5)  m NaHCO3 = 294 gam CO2 →  TH 2 → Na 2 CO3 (1,75)  m Na2 CO3 = 185,5 gam   + NaOH 3,5 mol

FI CI A

L

Câu 34: Hỗn hợp E gồm tristearin và các triglixerit X, Y (số mol tristearin chiếm 20% số mol hỗn hợp). Đốt cháy hoàn toàn 25,82 gam E thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 875 mL dung dịch NaOH 4M, cô cạn dung dịch thu được 182,9 gam chất rắn khan. Mặt khác 0,15 mol E làm mất màu vừa đủ 16 gam Br2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng tristearin trong E gần nhất với A. 20,6%. B. 20,7%. C. 20,8%. D. 20,5%.

m R = 182,9 gam < 185,5  → 182,9 gam Na 2 CO3 (a) + NaOH d− (b)

OF

BT Na a = 1,65  → 2a + b = 3,5   182,9   → n CO2 = 1,65 mol → 106a + 40b = 182,9 b = 0,2  

0,15 mol E + 0,1 mol Br2  → n Br2 /n E = 2/3

ƠN

O2 E (C15 H 31COO)3C 3 H 5 (x); CH 2 (y); H 2 (-2x/3)  → CO 2 (1,65); H 2 O

BT C   → 51x + y = 1,65 x = 0,03 E + O2   mE y = 0,12 → 806a + 14y - 2.(2x/3) = 25,82  

Chọn

NH

 n stearin = 20%x = 0,006 mol  → %m stearin = 20,68% B.

QU Y

Câu 35: Trong bình kín không có không khí chứa 18,4 gam hỗn hợp A gồm FeCO3, Fe(NO3)2, FeS và Fe, trong đó oxi chiếm 15,65% về khối lượng. Nung bình ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn B và 0,08 mol hỗn hợp khí X gồm 3 khí có tỉ khối hơi so với He là a. Hòa tan hết chất rắn B trong 91 gam dung dịch H2SO4 84%. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 0,4 mol khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 740 mL dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y thu được 23,54 gam kết tủa duy nhất. Giá trị của a là A. 10,5. B. 12. C. 12,5. D. 16.

M

0,08 mol X SO 2 + CO 2 + NO2  FeCO3   0   t A  Fe(NO3 )2   →4 SO 2 (0,4) + H 2SO4 B Fe (x); S (y); O →   + NaOH 0,78 Fe(OH)3 (0,22)  FeS; Fe  0,74 dd Y → 

%O(A) BT O  → n O(A) = 0,18 mol  → n O(B) = 0,18 - 0,08.2 = 0,02 mol nung A BT OH  → 3n Fe(OH)3 + n H+ (d− Y) = n NaOH  Y + NaOH

H + (d− Y)

= 0,08  → n H2SO4 (pø ) = 0,74 mol

 → dd Y H 2 SO 4 + Fe2 (SO 4 )3 (0,5x)

DẠ

Y

BT e → 3x + 6y = 0,02.2 + 0,4.2 x = 0,24     BT S → y + 0,74 = 0,5x.3 + 0,4 y = 0,02 B + H 2 SO 4   BTKL  → m X = m A − m B = 4  M X = 50  → d X / He = 12,5 nung A

Chọn

C.

Câu 36: Dẫn V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và hidro qua Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,25 mol hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

10


Chuyển giao tài liệu Hóa học

23. Hidro hóa hoàn toàn lượng Y trên cần vừa đủ 0,9 gam H2. Dẫn 5,6 lít hỗn hợp X (đktc) qua bình nước Br2 dư, khối lượng Br2 phản ứng tối đa là A. 56 gam. B. 60 gam. C. 48 gam. D. 96 gam. + H2 Ni, t  X C a H 4 (0,25); H 2 (x)  → Y (0,25) → n π(Y) = n H2 0,45 mol  + Br2 → n Br2 = n π(X )  X (0,25) 

11,5 a = 3,4  → (12a + 4)*0,25 + 2x = 11,5   BT π  → → x + 0,45 = 0,25*[(2a + 2) - 4]/2 x = 0,15  

FI CI A

BTKL d Y /H 2 = 23  M Y = 46  → m X = m Y = 11,5 gam

L

0

n π(0,4 mol X ) = 0,6 mol  n π(0,25 mol X ) = 0,375 mol = n Br2  → m Br2 = 60 gam B.

OF

Chọn

ƠN

Câu 37: Cho 5,64 gam hỗn hợp X gồm C, S và P tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 1,3 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 5,64 gam X vào 70 gam dung dịch H2SO4 98%, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,7 mol hỗn hợp khí Y (gồm CO2 và SO2). Cho Ba(OH)2 dư vào Z thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 58,62. B. 70,64. C. 47,52. D. 35,32.

NH

+ HNO3 C (x) → 1,3 mol NO 2 (1,3 - x); CO 2 (x) + H 2 SO 4 ; H 3 PO 4  0,7 mol CO 2 (x); SO 2 (0,7 - x) S (y) + H 2 SO 4   P (z) → 0,7 mol + Ba(OH)2  → BaSO 4 ; Ba 3 (PO 4 )2 dd Z H 2 SO 4 ; H 3 PO 4 

QU Y

5,64    → 12x + 32y + 31z = 5,64 x = 0,1   BT e    → 4x + 6y + 5z = 1,3 - x  y = 0,1 X + HNO3  z = 0,04 BT e  → 4x + 6y + 5z = 2(0,7 x)   X + H 2SO4 BT S BT P  → n SO2− (Z ) = 0,7 - 0,1 = 0,6 = n BaSO4 ;  → n H3PO4 = 0,04  n Ba3 (PO4 )2 = 0,02 mol 4

 → m↓ = m BaSO4 + m Ba3 (PO4 )2 = 58,62 gam Chọn

A.

DẠ

Y

M

Câu 38: Hoàn tan m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện không đổi (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Thể tích khí thoát ra (đktc) theo thời gian t được biểu diễn theo đồ thị dưới đây.

Nếu dừng điện phân ở thời điểm 250 giây rồi đem nhúng thanh nhôm (dư) vào dung dịch, sau phản ứng hoàn toàn thanh nhôm sẽ A. tăng 1,75 gam. B. giảm 0,918 gam. C. tăng 1,48 gam. D. giảm 1,25 gam. – * Thời điểm 200 giây (chỉ có khí Cl2), tại 200s Cl hết:

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

11


Chuyển giao tài liệu Hóa học

n Cl2 = x  → n e(200) = 2x

FI CI A

* Thời điểm 450 giây (Cl2 (x mol); O2 và H2): BT e n e(450) = 4,5x  → n H2 = 0,5x

L

* Thời điểm 350 giây (Cl2 (x mol) và O2), tại 350s Cu2+ hết: BT e n e(350) = 3,5x  → n Cu = 1,75x

nk  → x + 0,5x + n O2 = 3,808/22,4 x = 0,08   BT e  → 2x + 4n O2 = 4,5x n O2 = 0,05   * Thời điểm 250 giây (Cl2 (x mol) và O2):

BT e n e(250) = 2,5x = 0,2 mol  → n Cu = 0,1; n O2 = 0,01  dd sau ®p H + (0,04); Cu2 + (0,04)

OF

BT e → 3n Al = 2n Cu2+ + n H+  n Al = 0,04  → m Al = 1,08 gam Y + dd sau dp

∆m = m Al − m Cu = 1,08 - 0,04.64 = -1,48 gam  → T¨ng 1,48 gam

Chọn

C.

ƠN

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol hỗn hợp X gồm eilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đằng) trong oxi dư, thu được 14,112 lít CO2, 2,016 lít khí N2 và 14,58 gam H2O. Các thể tích khí đo ở đktc. Khối lượng của amin có phân tử khối lớn hơn trong 0,34 mol hỗn hợp X là A. 2,76 gam. B. 2,40 gam. C. 2,30 gam. D. 2,60 gam.

NH

BT C   → a = 0,63 CH 2 (a) CO 2 (0,63) a = 0,17  BT H    + O2 → H 2 O (0,81) ⇔   → a + b + 0,5c = 0,81  → b = 0,09 H 2 (b)      c = 0,18 BT N → c = 0,18  NH (c) N 2 (0,09) 

QU Y

n NH = 0,18 b = 0,09 → n amin = 0,09; n C 2 H4 = 0,25;  → amin hai chøc BT C  → 0,25.2 + 0,09.C amin = 0,63  → C amin = 1,44 (CH 2 (NH 2 )2 ; C 2 H 4 (NH 2 )2 ) PP ®−êng chÐo  → CH 2 (NH 2 )2 (0,05); C 2 H 4 (NH2 )2 (0,04)  → m C 2 H4 (NH2 )2 = 2,4 gam C amin

Chọn

B.

DẠ

Y

M

Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm sạch 1 mL dung dịch AgNO3 1%. Bước 2: Thêm dần từng giọt dung dịch NH3, đồng thời lắc đều đến khi thu được dung dịch trong suốt thì dừng lại. Bước 3: Thêm tiếp vào 1 mL dung dịch glucozơ 1%. Đun nóng nhẹ. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy trên thành ống nghiệm có một lớp bạc kim loại màu sáng. (b) Trong phản ứng trên, ion Ag+ oxi hóa glucozơ thành muối amoni gluconat. (c) Dung dịch thu được ở bước 2 được gọi là thuốc thử Tollens. (d) Trong bước 2, lúc đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa bị hòa tan do tạo thành phức bạc [Ag(NH3)2]+. (e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự. (g) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

12


Chuyển giao tài liệu Hóa học

D.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Chọn

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

13


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Câu 1: Câu 2:

FI CI A

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút – Mã đề 019

L

BỘ 20 ĐỀ DỰ ĐOÁN BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO ÔN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2022

Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaCl và Al(NO3)3. B. NaOH và MgSO4. C. K2CO3 và HNO3.

D. NH4Cl và KOH.

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Alanin.

D. Valin.

Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của K với chất nào sau đây tạo thành oxit? A. S. B. Cl2. C. O2. D. H2O.

Câu 4:

Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? A. N2. B. CO. C. He. D. H2.

Câu 5:

Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.

Câu 6:

Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 7:

Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol và A. a mol natri oleat. B. 3a mol natri oleat. C. a mol axit oleic. D. 3a mol axit oleic.

Câu 8:

Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 3:

Câu 9:

Sắt(III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Công thức của sắt(III) oxit là A. FeS2. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. Fe2O3. Câu 10: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng). C. Ca.

D. Li.

DẠ

Y

Câu 11: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là A. Cs. B. Os.

Câu 12: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4. C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. MgSO4. Câu 13: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. KHSO4. C. Ba(OH)2. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

1

D. NH3.


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

Câu 14: Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ A. CH3OH, CH3COOH. B. (CH3)2CHCH2OH, CH3COOH. C. C2H5COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH.

Câu 16: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột.

FI CI A

Câu 15: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. D. Glucozơ.

OF

Câu 17: Diêm tiêu kali được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, đồng thời được dùng làm phân bón. Công thức hóa học của diêm tiêu kali là A. KCl. B. K2SO4. C. KNO3. D. K2CO3. Câu 18: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg 2+ , Ca 2+ , Cl− , SO 24− . Chất được dung để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. BaCl2.

C. NaHCO3.

ƠN

B. Na3PO4.

Câu 19: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất A. Mg2+. B. Zn2+. C. Al3+.

D. H2SO4. D. Cu2+.

NH

Câu 20: Một nhóm HS thực hiện thí nghiệm cho kim loại đồng tác dụng với dd HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát được là A. khí không màu thoát ra, dd chuyển sang màu xanh. B. khí màu nâu đỏ thoát ra, dd không màu. C. khí màu nâu đỏ thoát ra, dd chuyển sang màu xanh. D. khí không màu thoát ra, dd không màu.

QU Y

Câu 21: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là A. HCOOC3H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC2H5.

M

Câu 22: Chọn phát biểu đúng? A. Có thể dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt fructozơ và glucozơ. B. Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ. C. Saccarozơ có tính chất của ancol đa thức chức và anđehit đơn chức. D. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.

Y

Câu 23: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phương trình phản ứng? A. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgF. B. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3. C. Cho dung dịch FeO vào dung dịch HCl. D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

DẠ

Câu 24: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); tơ visco; tơ nitron; polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 25: Cho sơ đồ các phản ứng sau: → X1 + X2 1) X + NaOH  → Y1 + Y2 + Y3 2) Y + NaOH  Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

2


Chuyển giao tài liệu Hóa học

→Z 3) X2 + CO  →Z 4) Y2 + O2 

OF

FI CI A

L

Biết X và Y (MX < MY < 170) là hai chất hữu cơ mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X1 cũng như Y1 thì sản phẩm cháy thu được chỉ có Na2CO3 và CO2; MY1 > MX1. Cho các nhận định sau: (a) Dùng Y2 để làm nước rửa thay phòng ngừa dịch Covid-19. (b) X và Y là những hợp chất hữu cơ không no. (c) Y3 và Z có cùng số nguyên tử cacbon. (d) Nung X1 với vôi tôi xút thu được hidrocacbon đơn giản nhất. (e) X2 và Y2 thuộc cùng dãy đồng đẳng. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

NH

ƠN

Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau: a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. b) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nóng. c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng. d) Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2. e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2. g) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 5. B. 4. C. 3.

D. 2.

QU Y

Câu 27: Cho các phát biểu sau: a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. b) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng để tráng ruột phích. c) Tinh bột được tạo thành trong xây xanh nhờ quá trình quang hợp. d) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra. e) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC. f) Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

M

Câu 28: Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa rồi đun nóng nước lọc lại thu được thêm 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là A. 0,05 mol. B. 0,06 mol. C. 0,07 mol. D. 0,08 mol. Câu 29: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ x mol O2 thu được CO2 và 2,52 gam nước. Giá trị của x là A. 0,10. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,3.

DẠ

Y

Câu 30: Hoà tan a gam hỗn hợp bột Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 17,92 lít khí H2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên hoà tan trong dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí H2 ( đktc). Giá trị của a là A. 3,9. B. 7,8. C. 11,7. D. 15,6. Câu 31: X là một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 3,115 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 3,885 gam muối. Tên gọi của X là A. valin. B. glyxin. C. alanin. D. axit glutamic.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

3


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

Câu 32: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo ra bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1. Dần toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là A. 8,88%. B. 26,4%. C. 13,90%. D. 50,82%.

OF

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai axit béo X, Y (MX < MY, Y no, X chứa không quá 3 liên kết π) và triglixerit Z (tỉ lệ mol lần lượt là 1: 2: 2) thu được 1,68 mol CO2 và 1,56 mol H2O. Hidro hóa hoàn toàn m gam E, rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với 216 mL dung dịch KOH aM (lấy dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được 29,988 gam hỗn hợp chứa hai chất rắn khan. Phát biểu nào sau đây sai? A. Giá trị của a là 0,5. B. Y là axit stearic. C. Phần trăm khối lượng của X trong m gam hỗn hợp E là 10,70%. D. X và Z đều tác dụng tối đa với dung dịch brom theo tỉ lệ 1: 2.

ƠN

+ F d− +E +F + E+F Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa: Y ←  X ←  V«i sèng  → Z  →Y

NH

Biết X, Y, Z là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. CO2, Na2CO3. B. CO2, H2O. C. H2O, CO2. D. H2O, NaOH.

QU Y

Câu 35: Cho m gam X gồm Fe, Fe3O4, Mg và MgO. Hòa tan hết m gam X vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Y và 0,06 mol SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 78,704 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng 89,4 gam dung dịch HCl 15,52% thu được 0,02 mol H2 và dung dịch E chỉ chứa các muối. Nồng độ phần trăm của FeCl2 trong E là A. 19,50%. B. 15,24%. C. 6,50%. D. 10,16%.

M

Câu 36: Hỗn hợp X chứa C3H8, C3H6, C3H4 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 15,35. Nung nóng hỗn hợp X có mặt Ni làm xúc tác một thời gian thu được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 2,5 gam; đồng thời khối lượng Br2 phản ứng là a gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 6,048 lít (đktc) và cân nặng 9,78 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được 19,8 gam nước. Giá trị của a là A. 8,0. B. 9,6. C. 11,2. D. 12,8.

Y

Câu 37: Cho a mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi H2O qua than nung đỏ, thu được 1,6a mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol KHCO3 và 0,06 mol K2CO3, thu được dung dịch Y chứa 12,76 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2. Bỏ qua sự hoà tan các khí trong nước. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,15.

DẠ

Câu 38: Hoàn tan hỗn hợp chứa 24 gam Fe2O3 và 4,8 gam Cu vào dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 2M thu được dung dịch X chỉ chứa các muối. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện I = 9,65A trong thời gian 1450 giây thì dừng điện phân. Nhúng thanh Fe vào dung dịch sau điện phân đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh Fe ra thấy khối lượng tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. Tăng 0,8 gam. B. Giảm 0,8 gam. C. Tăng 0,46 gam. D. Giảm 0,46 gam.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

4


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Fe3O4, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy có 0,25 mol axit phản ứng và còn lại 0,072m gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X ở nhiệt độ cao bằng khí CO dư, thu được 16,0 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là A. 29,6%. B. 22,4%. C. 32,0%. D. 25,6%.

NH

ƠN

OF

Câu 40: Tiến hành hai thí nghiệm: Thí nghiệm 1: Cho 1 ml dung dịch anilin vào ống nghiệm 1 rồi nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch. Thí nghiệm 2: Cho 1 ml dung dịch anilin vào ống nghiệm 2 rồi thêm vài giọt nước brom. Cho các phát biểu sau: (a) Ở thí nghiệm 2, nếu thay nước brom bằng dung dịch HCl thì hiện tượng xảy ra vẫn tương tự. (b) Kết thúc thí nghiệm 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng. (c) Ở thí nghiệm 1, nếu thay anilin bằng metylamin thì quỳ tím sẽ chuyển màu xanh. (d) Ở thí nghiệm 2 xảy ra phản ứng thế brom vào nhân thơm của anilin. (e) Ở thí nghiệm 2 chứng tỏ nguyên tử H của vòng benzen trong anilin dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A C B A D B B D C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B D D B D C B D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D B B B A A C C C D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C D D C D C A B A D

Câu 2:

Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. NaCl và Al(NO3)3. B. NaOH và MgSO4. C. K2CO3 và HNO3. Chọn A.

D. NH4Cl và KOH.

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Alanin. Chọn A.

D. Valin.

QU Y

Câu 1:

Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của K với chất nào sau đây tạo thành oxit? A. S. B. Cl2. C. O2. D. H2O. Chọn C.

Câu 4:

Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? A. N2. B. CO. C. He. D. H2. Chọn B.

Y

M

Câu 3:

DẠ

Câu 5:

Câu 6:

Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2. Chọn A. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

5


FI CI A

(b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Chọn D.

L

Chuyển giao tài liệu Hóa học

Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol và A. a mol natri oleat. B. 3a mol natri oleat. C. a mol axit oleic. D. 3a mol axit oleic. Chọn B.

Câu 8:

Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu. Chọn B.

Câu 9:

Sắt(III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Công thức của sắt(III) oxit là A. FeS2. B. Fe3O4. C. FeCO3. Chọn D.

ƠN

OF

Câu 7:

D. Fe2O3.

NH

Câu 10: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng). Chọn C. C. Ca.

D. Li.

QU Y

Câu 11: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là A. Cs. B. Os. Chọn B.

Câu 12: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4. C. H2SO4 đặc, nóng, dư. D. MgSO4. Chọn B.

M

Câu 13: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. KHSO4. C. Ba(OH)2. Chọn D.

D. NH3.

Câu 14: Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ A. CH3OH, CH3COOH. B. (CH3)2CHCH2OH, CH3COOH. C. C2H5COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH. Chọn D.

DẠ

Y

Câu 15: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Chọn B. Câu 16: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. Chọn D. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

6

D. Glucozơ.


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

Câu 17: Diêm tiêu kali được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, đồng thời được dùng làm phân bón. Công thức hóa học của diêm tiêu kali là A. KCl. B. K2SO4. C. KNO3. D. K2CO3. Chọn C.

nước cứng trên là A. BaCl2. Chọn B.

B. Na3PO4.

C. NaHCO3.

Câu 19: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất A. Mg2+. B. Zn2+. C. Al3+. Chọn D.

FI CI A

Câu 18: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg 2+ , Ca 2+ , Cl− , SO 24− . Chất được dung để làm mềm mẫu D. H2SO4.

OF

D. Cu2+.

ƠN

Câu 20: Một nhóm HS thực hiện thí nghiệm cho kim loại đồng tác dụng với dd HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát được là A. khí không màu thoát ra, dd chuyển sang màu xanh. B. khí màu nâu đỏ thoát ra, dd không màu. C. khí màu nâu đỏ thoát ra, dd chuyển sang màu xanh. D. khí không màu thoát ra, dd không màu. Chọn C.

NH

Câu 21: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là A. HCOOC3H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC2H5. Chọn D.

QU Y

Câu 22: Chọn phát biểu đúng? A. Có thể dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt fructozơ và glucozơ. B. Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ. C. Saccarozơ có tính chất của ancol đa thức chức và anđehit đơn chức. D. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau. Chọn B.

M

Câu 23: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phương trình phản ứng? A. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgF. B. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3. C. Cho dung dịch FeO vào dung dịch HCl. D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. Chọn B.

Y

Câu 24: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); tơ visco; tơ nitron; polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Chọn B.

DẠ

Câu 25: Cho sơ đồ các phản ứng sau: → X1 + X2 1) X + NaOH  → Y1 + Y2 + Y3 2) Y + NaOH  →Z 3) X2 + CO 

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

7


Chuyển giao tài liệu Hóa học

OF

FI CI A

L

→Z 4) Y2 + O2  Biết X và Y (MX < MY < 170) là hai chất hữu cơ mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X1 cũng như Y1 thì sản phẩm cháy thu được chỉ có Na2CO3 và CO2; MY1 > MX1. Cho các nhận định sau: (a) Dùng Y2 để làm nước rửa thay phòng ngừa dịch Covid-19. (b) X và Y là những hợp chất hữu cơ không no. (c) Y3 và Z có cùng số nguyên tử cacbon. (d) Nung X1 với vôi tôi xút thu được hidrocacbon đơn giản nhất. (e) X2 và Y2 thuộc cùng dãy đồng đẳng. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. → Z là CH3COOH; X2 là CH3OH; Y2 là CH3CHO (3), (4)  + O2 X1 (Y1 )  → Na 2 CO3 + CO2

 → X1; Y1 là các muối không chứa H. Mặt khác MX < MY < 170; MY1 > MX1 nên:  → X là (COOCH3)2; X1 là (COONa)2

ƠN

 → Y là C2H5-OOOC-C≡C-COO-CH=CH2; Y3 là C2H5OH  → Phát biểu đúng: (c). Chọn A.

QU Y

NH

Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau: a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2. b) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nóng. c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng. d) Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2. e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2. g) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 5. B. 4. C. 3. Chọn A.

D. 2.

DẠ

Y

M

Câu 27: Cho các phát biểu sau: a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. b) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng để tráng ruột phích. c) Tinh bột được tạo thành trong xây xanh nhờ quá trình quang hợp. d) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra. e) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC. f) Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Chọn C. Câu 28: Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa rồi đun nóng nước lọc lại thu được thêm 2 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là A. 0,05 mol. B. 0,06 mol. C. 0,07 mol. D. 0,08 mol. Chọn C.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

8


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

Câu 29: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ x mol O2 thu được CO2 và 2,52 gam nước. Giá trị của x là A. 0,10. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,3. Chọn C.

a gam hh Mg (x); Al (y)

FI CI A

Câu 30: Hoà tan a gam hỗn hợp bột Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 17,92 lít khí H2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên hoà tan trong dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí H2 ( đktc). Giá trị của a là A. 3,9. B. 7,8. C. 11,7. D. 15,6. + HCl  → H 2 (0,8) + NaOH → H 2 (0,6)

OF

BT e   → 2x + 3y = 0,8*2 x = 0,2 + HCl   BT e  →  → a = m Mg + m Al = 15,6 gam y = 0,4 → 3y = 0,6*2    + NaOH Chọn D.

ƠN

Câu 31: X là một α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 3,115 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 3,885 gam muối. Tên gọi của X là A. valin. B. glyxin. C. alanin. D. axit glutamic. Chọn C.

QU Y

NH

Câu 32: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo ra bởi X, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1: 1. Dần toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là A. 8,88%. B. 26,4%. C. 13,90%. D. 50,82%. + Na H 2 O + Z: (ROH)2  → H 2 (0,26 mol) ∆m b↑ = 19,24 gam  BT Na    → n − COONa(F) = 0,4; n Na 2 CO3 = 0,2 −COONa Na 2 CO3  + NaOH E    → 0,4 mol   + O2 BT H 38,86 gam  → CO 2 ⇔   → n H(F) = 2n H 2O = 0,8 mol  F C 0,7  H H O (0,4)  BT e   2 → n C (F) = 0,4 mol   

M

∆m b↑ = m ancol - m H2  m Ancol = 19,76 gam; n ancol = n H2 = 0,26 mol  → M R(OH)2 = 76 = R + 34  R = 42 (C 3 H 6 )  → Ancol: C 3 H 6 (OH)2

C F = n C /n F = 2 HCOONa (0,2) F   → F  m F = 32,4 gam C 2 H 3COONa (0,2) H F = n H /n F = 2 BTKL  → m E + m NaOH = m F + m Z + m H2 O  m H2 O = 2,7  → n H2 O = 0,15 mol E + NaOH

DẠ

Y

X: HCOOH    n X + Y = n H2 O = 0,15  Y: C 2 H 3COOH   E  0,4 - 0,15 Z: C 3 H 6 (OH)2 = 0,125 mol  → %m T(E) = 50,82% T: HCOO − C H − OOCC H   n T = 2 3 6 2 3 

Chọn

D.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

9


Chuyển giao tài liệu Hóa học

E C17 H y COOH (x); C17 H 35COOH (2x); (RCOO)3C 3H 5 (2x)

ƠN

BT C   → 18.9x + 3.2x = 1,68 x = 0,01  E+O 2 ⇒  BT H  →     → 18.9x - y + 2x = 1,56 y = 0,08  E+O2 X: C17 H 31COOH (0,01); Y: C17 H 35COOH (0,02)  → E  Z (C17 H 35COO)3 C 3H 5 − 3H 2 (0,02) 

OF

Quy E C17 H 35COOH (9x); H 2 (-y); C 3H 2 (2x)

FI CI A

L

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai axit béo X, Y (MX < MY, Y no, X chứa không quá 3 liên kết π) và triglixerit Z (tỉ lệ mol lần lượt là 1: 2: 2) thu được 1,68 mol CO2 và 1,56 mol H2O. Hidro hóa hoàn toàn m gam E, rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với 216 mL dung dịch KOH aM (lấy dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được 29,988 gam hỗn hợp chứa hai chất rắn khan. Phát biểu nào sau đây sai? A. Giá trị của a là 0,5. B. Y là axit stearic. C. Phần trăm khối lượng của X trong m gam hỗn hợp E là 10,70%. D. X và Z đều tác dụng tối đa với dung dịch brom theo tỉ lệ 1: 2.

+ H2 + KOH aM E  → F   → T C17 H 35COOK (0,09); KOH (0,018)

 → n KOH(bd) = 0,108 mol ⇒ a = 0,5M D.

NH

Chọn

+ F d− +E +F + E+F Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa: Y ←  X ←  V«i sèng  → Z  →Y

QU Y

Biết X, Y, Z là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. CO2, Na2CO3. B. CO2, H2O. C. H2O, CO2. D. H2O, NaOH. 1) CaO (VS) + H 2 O (E)  → Ca(OH)2 (X)

2) Ca(OH)2 + CO2 (F)  → Ca(HCO3 )2 (Y) 3) CaO + CO2 (F)  → CaCO3 (Z)

4) CaCO3 + CO2 (F) + H 2 O (E)  → Ca(HCO3 )2 (Y) Chọn

C.

DẠ

Y

M

Câu 35: Cho m gam X gồm Fe, Fe3O4, Mg và MgO. Hòa tan hết m gam X vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Y và 0,06 mol SO2 (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 78,704 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng 89,4 gam dung dịch HCl 15,52% thu được 0,02 mol H2 và dung dịch E chỉ chứa các muối. Nồng độ phần trăm của FeCl2 trong E là A. 19,50%. B. 15,24%. C. 6,50%. D. 10,16%.

 + H SO SO2 (0,06)  Mg (x) → 2 4  d− 20% dd Y  + Ba(OH)2 t 0 , O2   → ↓ Z  → BaSO 4 ; MgO; Fe2 O3 X  Fe (y)     + HCl 2+ 3+ 2+ −  O    0,38 → H 2 (0,02) + dd E Fe (a); Fe (b); Mg ; Cl (0,38) X + HCl  → n H+ = 2n H2 + 2n O(X )  → n O(X) = 0,17 mol BT e  → 2x + 3y = 0,17.2 + 0,06.2  → x + 1,5y = 0,23 (1) X + H 2 SO 4

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

10


Chuyển giao tài liệu Hóa học

 n SO2− (M ) = x + 1,5y = 0,23  n H2SO4 (pø ) = 0,29  → n H2SO4 (d− ) = 0,058 mol 4

 dd Y Mg 2 + ; Fe3+ ; H + ; SO24 − (0,058 + 0,23)

 → R MgO; Fe 2 O3 ; BaSO 4

FI CI A

Giải hệ (1) – (2): x = 0,05; y = 0,12

L

 → m R = 40.x + 160.0,5y + 233.(0,058 + 0,23) = 78,704 (2) BT Fe → a + b = 0,12 a = 0,08     BTDT.E  →  → 2a + 3b + 0,05.2 = 0,38 b = 0,04

X + HCl  → m ddE = m X + m ddHCl − m H2 = 100  → C%FeCl2 = 10,16%

Chọn

D.

OF

Câu 36: Hỗn hợp X chứa C3H8, C3H6, C3H4 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 15,35. Nung nóng hỗn hợp X có mặt Ni làm xúc tác một thời gian thu được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 2,5 gam; đồng thời khối lượng Br2 phản ứng là a gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 6,048 lít (đktc) và cân nặng 9,78 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y thu được 19,8 gam nước. Giá trị của a là A. 8,0. B. 9,6. C. 11,2. D. 12,8.

C 3Ha H2

Ni  →Y

C 3H b H2

ƠN

X

+ Br2   → C 3 H8 + H 2 m b↑ = 2,5 gam  0,27 mol (9,78 gam)  + O2   → CO 2 + H 2 O (1,1) 

NH

BTKL  → m X = m Y = 2,5 + 9,78 = 12,28 gam  n X = 0,4 mol

BTKL  → m Y = m C + m H  m C = 10,08 gam  → n CO2 = 0,84 mol Y + O2 BT C  → n C 3Ha (X ) = 0,28 mol  → n H2 (X ) = 0,12 mol

M X = 30,7  →

QU Y

 n C 3H8 + n H 2 = 0,27  n C 3H8 = 0,22   → → n H 2 ( pø ) = 0,07 mol  44n C 3 H8 + 2n H 2 = 9,78  n H 2 = 0,05 

0,28(12.3 + a) + 0,12.2 = 30,7  a = 7  → k = 0,5 0, 4

BT π  → 0,28*0,5 = n H2 (pø ) + n π(d− Y )  n π(d− Y ) = 0,07 = n Br2  → m Br2 = 11,2 gam

Chọn

C.

M

Câu 37: Cho a mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi H2O qua than nung đỏ, thu được 1,6a mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol KHCO3 và 0,06 mol K2CO3, thu được dung dịch Y chứa 12,76 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2. Bỏ qua sự hoà tan các khí trong nước. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,15.

CO 2

DẠ

Y

A

H 2O

+C  → X

H2

KHCO3 (0,02)

CO ;X+ K 2 CO3 (0,06) CO2 (b)

K + (0,14)  → Y CO32 − (0,06 - b) HCO3− (0,02 + 2b)

n C = n X - n A = 0,6a mol A →X  →   → n CO2 = 0,4a mol = b n CO+ H2 = 2n C = 1,2a mol 12,76   → 39*0,14 + 60*(0,06 - b) + 61(0,02 + 2b) = 12,76  → b = 0,04  a = 0,1 mol

Chọn

A.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

11


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

Câu 38: Hoàn tan hỗn hợp chứa 24 gam Fe2O3 và 4,8 gam Cu vào dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 2M thu được dung dịch X chỉ chứa các muối. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện I = 9,65A trong thời gian 1450 giây thì dừng điện phân. Nhúng thanh Fe vào dung dịch sau điện phân đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh Fe ra thấy khối lượng tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. Tăng 0,8 gam. B. Giảm 0,8 gam. C. Tăng 0,46 gam. D. Giảm 0,46 gam. Fe2 O3 (0,15); Cu (0,075) + HCl (x); H 2 SO 4 (4x)  → dd X

n H + = 2n O  9x = 2.0,45  → x = 0,1 mol

 dd X Cu 2 + (0,075); Fe2 + (0,15); Fe3+ (0,15); Cl − (0,1); SO 24− (0,4)

n e = (It)/F = 0,145 < n Fe3+  → Fe3+ ch−a ®iÖn ph©n hÕt Fe

+ 1e  → Fe

Anot

2+

OF

Catot 3+

2Cl (0,1)  → Cl 2 + 2e (0,1)

2H 2 O  → O2 + 4e (0,045) + 4H + (0,045)  → Dd sau ®p Y Fe3+ (0,005); Cu 2 + (0,075); Fe2 + ; H + (0,045)

ƠN

BT e  → 2n Fe = 2n Cu2+ + n Fe3+ + n H +  n Fe(pø ) = 0,1 mol; n Cu = n Cu2+ Y + Fe

 ∆m = 0,075.64 - 0,1.56 = -0,8 gam  → gi¶m 0,8 gam

Chọn

B.

QU Y

NH

Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Fe3O4, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy có 0,25 mol axit phản ứng và còn lại 0,072m gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X ở nhiệt độ cao bằng khí CO dư, thu được 16,0 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là A. 29,6%. B. 22,4%. C. 32,0%. D. 25,6%.  Fe2 O3 (x)   + H2SO4 Fe2 + ; Cu 2 + ; SO24 − + H 2 O + Cu (0,072m/64) 0,25 mol    → X  Fe3O 4 (y)  + CO → 16 gam Fe (2x + 3y) + Cu (z)  Cu (z)    X + H 2 SO 4  → n H+ = 2n O(X)  n O(X) = 0,25  → m = m KL + m O(X) = 16 + 0,25.16 = 20 gam X + H 2 SO 4  → n Cu(d− ) = 0,0225 mol  → n Cu(pø ) = (z - 0,0225) mol

M

n O( X )   → 3x + 4y = 0,25 x = 0,3  16gam    → 56(2x + 3y) + 64z = 16  → y = 0,04  → %m Cu(X) = 29,6%    BT e z = 0,0925  X + H2SO4 → 2x + 2y = 2(z - 0,0225)

Chọn

A.

DẠ

Y

Câu 40: Tiến hành hai thí nghiệm: Thí nghiệm 1: Cho 1 ml dung dịch anilin vào ống nghiệm 1 rồi nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch. Thí nghiệm 2: Cho 1 ml dung dịch anilin vào ống nghiệm 2 rồi thêm vài giọt nước brom. Cho các phát biểu sau: (a) Ở thí nghiệm 2, nếu thay nước brom bằng dung dịch HCl thì hiện tượng xảy ra vẫn tương tự. (b) Kết thúc thí nghiệm 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng. (c) Ở thí nghiệm 1, nếu thay anilin bằng metylamin thì quỳ tím sẽ chuyển màu xanh. (d) Ở thí nghiệm 2 xảy ra phản ứng thế brom vào nhân thơm của anilin. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

12


Chuyển giao tài liệu Hóa học

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(e) Ở thí nghiệm 2 chứng tỏ nguyên tử H của vòng benzen trong anilin dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Chọn D.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

13


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút – Mã đề 020

L

BỘ 20 ĐỀ DỰ ĐOÁN BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO ÔN THI TN THPT QUỐC GIA NĂM 2022

Phương trình ion rút gọn của phản ứng ion cho biết A. những ion nào tồn tại. B. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện ly. D. không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện ly.

Câu 2:

Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng? A. CH3NH3Cl và CH3NH2. B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa. C. CH3NH2 và H2NCH2COOH. D. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.

Câu 3:

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Ba, Fe, K. D. Na, Ba, K.

Câu 4:

Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây? A. Phèn chua. B. Thạch cao. C. Vôi sống.

NH

ƠN

OF

Câu 1:

Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.

Câu 6:

Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Mg. B. Fe. C. Al.

QU Y

Câu 5:

D. Muối ăn.

D. Na.

Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được muối và chất hữu cơ X. Công thức phân tử của X là A. C17H35COONa. B. C2H6O2. C. C3H8O3. D. C3H8O.

Câu 8:

Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3; (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. (1) và (2). B. (1) và (4).

C. (2) và (3).

D. (3) và (4).

Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.

Y

Câu 9:

M

Câu 7:

DẠ

Câu 10: Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là A. axit axetic. B. axit malonic. C. axit oxalic. D. axit fomic. Câu 11: Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Ánh kim. B. Tính cứng. C. Tính dẫn điện. D. Tính dẻo. 0

0

+ FeCl3 t + CO d−, t +T Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe(NO3 )3  → X  → Y  → Z  → Fe(NO3 )3

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

1


Chuyển giao tài liệu Hóa học

C. Fe2O3 và AgNO3.

D. Fe2O3 và Cu(NO3)2.

Câu 13: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Na.

L

Các chất X và T lần lượt là A. FeO và NaNO3. B. FeO và AgNO3.

Câu 15: Anilin và phenol đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. nước Br2.

C. dung dịch HCl.

FI CI A

Câu 14: Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH? A. Metyl propionat. B. Metyl axetat. C. Etyl axetat. D. Metyl fomat.

D. dung dịch NaOH.

OF

Câu 16: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường? A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.

Câu 17: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của Na với chất nào sau đây tạo thành muối clorua? A. O2. B. Cl2. C. H2O. D. S.

ƠN

Câu 18: Cho các chất sau đây: Na2CO3, CO2, BaCO3, NaCl, Ba(HCO3)2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

NH

Câu 19: Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2. Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. Kim loại X là A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu.

QU Y

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. C. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat và ion amoni. D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. Câu 21: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

M

Câu 22: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là A. Saccarozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Tinh bột và glucozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ. Câu 23: X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, chỉ thu được dung dịch Y và không thấy khí thoát ra. X là A. manhetit. B. pirit. C. xiđerit. D. hematit.

DẠ

Y

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Amilozơ có mạch không phân nhánh. B. Poli(vinyl clorua) có tính đàn hồi C. Cao su buna – N là polime tổng hợp. D. Poli(phenol – fomanđehit) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Câu 25: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C12H10O6, chứa 3 chức este) bằng dung dịch NaOH (theo tỉ lệ mol 1: 4), thu được sản phẩm hữu cơ X, Y, Z và T. Biết T chứa 2 nguyên tử cacbon, Y chứa

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

2


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

L

vòng benzen và MT < MZ < MY. Cho Y tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng, dư thu được hợp chất hữu cơ F (C7H8O2). Cho các phát biểu sau: 1) E có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên. 2) Để phản ứng hết a mol F cần dùng 2a mol NaOH trong dung dịch. 3) T có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch xanh lam. 4) Nung Z với vôi tôi xút thu được khí H2. 5) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 6) E có đồng phân hình học. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3. (b) Điện phân dung dịch AgNO3, thu được kim loại Ag ở catot. (c) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được khí CO2. (d) Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (e) Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được tất cả các oxit kim loại. (g) Ở nhiệt độ khoảng 30000C, nitơ kết hợp trực tiếp với oxi, tạo ra khí NO2. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom. (b) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm. (c) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh. (d) 1 mol vinyl axetilen tác dụng tối đa với 3 mol Br2 trong dung dịch. (e) Amilozơ là polime thiên nhiên mạch phân nhánh. (f) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 3 mol KOH trong dung dịch. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

M

Câu 28: Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 đến dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 7,88. C. 23,64. D. 11,82.

Câu 29: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là A. 60. B. 24. C. 36. D. 40.

Y

Câu 30: Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là A. 16,6 gam. B. 11,2 gam. C. 5,6 gam. D. 22,4 gam.

DẠ

Câu 31: Cho 0,1 mol Ala-Lys tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4. Câu 32: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 1,5 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

3


Chuyển giao tài liệu Hóa học

L

cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 49,98 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại K thu được 0,3 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, K2CO3 và 0,3 mol CO2. Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong T gần nhất với A. 22%. B. 17%. C. 12%. D. 7%.

FI CI A

Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

+ CO2 + H 2 O + NaHSO 4 + Ba(OH)2 +Y X  → Y  → Z  → T  →X Biết X, Y, Z, T đều là hợp chất của natri. Các chất X và T tương ứng là A. Na2CO3 và Na2SO4. B. NaOH và Na2SO4. C. Na2CO3 và NaOH. D. Na2SO3 và Na2SO4.

OF

Câu 34: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic, axit stearic và triglixerit X. Hidro hóa hoàn toàn m gam E, thu được (m + 0,08) gam hỗn hợp T gồm các chất hữu cơ. Cho toàn bộ T tác dụng với dung dịch KOH dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 47,74 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Nếu đốt cháy hết m gam E thì thu được 2,75 mol CO2 và 2,65 mol H2O. Khối lượng của X trong m gam E là A. 26,64. B. 26,58. C. 25,80. D. 24,96.

NH

ƠN

Câu 35: Chia 37,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn phần một trong dung dịch chứa 0,4 mol HCl, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ khối so với H2 bằng 11,5), dung dịch Y (chỉ chứa muối) và hỗn hợp rắn G (gồm hai kim loại). Hòa tan hết phần hai với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 0,265 mol hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Phần trăm khối lượng của CuO có trong 37,52 gam hỗn hợp X là A. 6,40%. B. 8,53%. C. 2,13%. D. 4,26%.

QU Y

Câu 36: Cho 7,7 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2 qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có a mol brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X cần dùng 1,65 mol O2 thu được 1,1 mol CO2. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,35.

M

Câu 37: Nhỏ từ từ đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều, thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch chứa KOH 0,6M và BaCl2 1,5M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m lần lượt là: A. 1,0752 và 20,678. B. 0,448 và 11,82. C. 1,0752 và 22,254. D. 0,448 và 25,8.

Y

Câu 38: Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn, cường độ dòng điện I không đổi theo thời gian. Nếu tiến hành điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện I = I1 trong thời gian t (giây) thì ở catot bắt đầu có khí thoát ra, tổng thể tích khí thu được (đktc) tại lúc này là 1,568 lít. Nếu điện phân dung dịch X trên với cường độ dòng điện I = I2 trong thời gian t (giây) thì tổng thể tích khí thu được là 1,232 lít (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có khả năng hòa tan tối đa 1,02 gam Al2O3. Tỉ số I1/I2 có giá trị gần nhất với A. 0,866. B. 1,414. C. 1,732. D. 1,500.

DẠ

Câu 39: Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 11,215% về khối lượng). Cho m gam X vào dung dịch HCl, thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch Y (chỉ chứa muối) và 18,4 gam kim loại Z. Mặt khác, dẫn khí H2 dư qua m gam X, thu được 38,0 gam rắn T. Biết Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng có khí thoát ra và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 1,68. Câu 40: Cho các bước ở thí nghiệm sau: Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

4


OF

FI CI A

(1) Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 mL nước cất, lắc đều, sau đó để yên. (2) Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. (3) Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng. Nhận định nào sau đây là sai? A. Ở bước (2) anilin tan dần thu được dung dịch trong suốt. B. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu. C. Ở bước (1), anilin hầu như không tan, nó tạo vẫn đục và lắng xuống đáy. D. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 C D D C A D C B D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 B C C B B B B D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 D B D B A A C B D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 C A A A B C C B A

L

Chuyển giao tài liệu Hóa học

10 D 20 B 30 A 40 D

Phương trình ion rút gọn của phản ứng ion cho biết A. những ion nào tồn tại. B. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện ly. D. không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện ly. Chọn C.

Câu 2:

Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng? A. CH3NH3Cl và CH3NH2. B. CH3NH3Cl và H2NCH2COONa. C. CH3NH2 và H2NCH2COOH. D. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5. Chọn D.

Câu 3:

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Ba, Fe, K. D. Na, Ba, K. Chọn D.

Câu 4:

Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây? A. Phèn chua. B. Thạch cao. C. Vôi sống. Chọn C.

DẠ

Câu 6:

Câu 7:

QU Y

M

D. Muối ăn.

Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6. Chọn A.

Y

Câu 5:

NH

ƠN

Câu 1:

Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Mg. B. Fe. C. Al. Chọn D.

D. Na.

Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được muối và chất hữu cơ X. Công thức phân tử của X là A. C17H35COONa. B. C2H6O2. C. C3H8O3. D. C3H8O. Chọn C.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

5


Câu 9:

Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3; (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng. Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. (1) và (2). B. (1) và (4). Chọn B.

C. (2) và (3).

FI CI A

Câu 8:

L

Chuyển giao tài liệu Hóa học

D. (3) và (4).

Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2. Chọn D.

OF

Câu 10: Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là A. axit axetic. B. axit malonic. C. axit oxalic. D. axit fomic. Chọn D.

0

ƠN

Câu 11: Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Ánh kim. B. Tính cứng. C. Tính dẫn điện. D. Tính dẻo. Chọn B. 0

+ FeCl3 t + CO d−, t +T Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe(NO3 )3  → X  → Y  → Z  → Fe(NO3 )3

NH

Các chất X và T lần lượt là A. FeO và NaNO3. B. FeO và AgNO3. Chọn C.

C. Fe2O3 và AgNO3.

D. Fe2O3 và Cu(NO3)2.

QU Y

Câu 13: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Na. Chọn C. Câu 14: Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH? A. Metyl propionat. B. Metyl axetat. C. Etyl axetat. D. Metyl fomat. Chọn B. C. dung dịch HCl.

D. dung dịch NaOH.

M

Câu 15: Anilin và phenol đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. nước Br2. Chọn B.

Câu 16: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường? A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. Chọn B.

DẠ

Y

Câu 17: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của Na với chất nào sau đây tạo thành muối clorua? A. O2. B. Cl2. C. H2O. D. S. Chọn B. Câu 18: Cho các chất sau đây: Na2CO3, CO2, BaCO3, NaCl, Ba(HCO3)2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Chọn D.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

6


Chuyển giao tài liệu Hóa học

FI CI A

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. C. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat và ion amoni. D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. Chọn B.

L

Câu 19: Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2. Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. Kim loại X là A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu. Chọn C.

OF

Câu 21: Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Chọn D.

NH

ƠN

Câu 22: Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là A. Saccarozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Tinh bột và glucozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ. Chọn B. Câu 23: X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, chỉ thu được dung dịch Y và không thấy khí thoát ra. X là A. manhetit. B. pirit. C. xiđerit. D. hematit. Chọn D.

QU Y

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Amilozơ có mạch không phân nhánh. B. Poli(vinyl clorua) có tính đàn hồi C. Cao su buna – N là polime tổng hợp. D. Poli(phenol – fomanđehit) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. Chọn B.

DẠ

Y

M

Câu 25: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C12H10O6, chứa 3 chức este) bằng dung dịch NaOH (theo tỉ lệ mol 1: 4), thu được sản phẩm hữu cơ X, Y, Z và T. Biết T chứa 2 nguyên tử cacbon, Y chứa vòng benzen và MT < MZ < MY. Cho Y tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng, dư thu được hợp chất hữu cơ F (C7H8O2). Cho các phát biểu sau: 1) E có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên. 2) Để phản ứng hết a mol F cần dùng 2a mol NaOH trong dung dịch. 3) T có khả năng hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch xanh lam. 4) Nung Z với vôi tôi xút thu được khí H2. 5) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 6) E có đồng phân hình học. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. E chứa 3 chức este, tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1: 4  → E có 1 chức este của phenol + H 2SO4 Y → C 7 H8 O2  → Y là NaO-C6H4-CH2OH; F là HO-C6H4-CH2OH

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

7


Câu 26: Cho các phát biểu sau:

FI CI A

 → E là CH2=CH-OOC-COO-C6H4-CH2-OOCH (o, m, p) hoặc HCOO-C6H4-CH2-OOC-COO-CH=CH2 (o, m, p) T là CH3CHO; X là HCOONa; Z là (COONa)2  → Phát biểu đúng: (4) và (5). Chọn A.

L

Chuyển giao tài liệu Hóa học

OF

(a) Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3. (b) Điện phân dung dịch AgNO3, thu được kim loại Ag ở catot. (c) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được khí CO2. (d) Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học. (e) Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được tất cả các oxit kim loại. (g) Ở nhiệt độ khoảng 30000C, nitơ kết hợp trực tiếp với oxi, tạo ra khí NO2. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Chọn A.

QU Y

NH

ƠN

Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom. (b) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm. (c) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh. (d) 1 mol vinyl axetilen tác dụng tối đa với 3 mol Br2 trong dung dịch. (e) Amilozơ là polime thiên nhiên mạch phân nhánh. (f) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 3 mol KOH trong dung dịch. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Chọn C. Câu 28: Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1 M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 đến dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 9,85. B. 7,88. C. 23,64. D. 11,82. n Na2 CO3 = 0,12; n NaHCO3 = 0,06  → n Na2 CO3 : n NaHCO3 = 2 : 1

M

CO2 + HCl Na 2 CO3 (2x); KHCO3 (x)  →  + BaCl2 0,2 mol + 2− − dd X Na ; CO3 ; HCO3 → BaCO3 n

H → 0,2 = 5x  x = 0,04  dd X Na + (0,3); CO32− (0,04); HCO3− (0,02) +

X + BaCl2  → nBaCO3 = 0,04 mol  → mBaCO3 = 7,88 gam

B.

Y

Chọn

DẠ

Câu 29: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là A. 60. B. 24. C. 36. D. 40. Chọn D. Câu 30: Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là A. 16,6 gam. B. 11,2 gam. C. 5,6 gam. D. 22,4 gam. Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

8


Chuyển giao tài liệu Hóa học

Chọn

A.

FI CI A

L

Câu 31: Cho 0,1 mol Ala-Lys tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4. Chọn C.

OF

Câu 32: Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 1,5 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 49,98 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại K thu được 0,3 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, K2CO3 và 0,3 mol CO2. Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong T gần nhất với A. 22%. B. 17%. C. 12%. D. 7%. + O2  → CO 2 (1,5) + H 2 O

ƠN

 K 2 CO3 −COOK    + O2 hh este T  → CO2 (0,3) Muèi F C + KOH  →  H H O   2  +K E R(OH)  → H 2 (0,3) n  E+K  → n OH(E) = 2n H 2 = 0,6 = n KOH = n COO(T ) = n − COOK(F)

n

NH

BT K BT C BTKL F  → n K 2 CO3 = 0,3;  → n C (T ) = 0; → m H = 0,18  n H(F) = 0,18 mol E + O2 E + O2 =n

C(F) K(F)  → F HCOONa (0,18 = n H(F ) ); (COONa)2 (0,21)

BT C  → n C (ancol) = n C(E) - n C (M) = 1,5 - 0,6 = 0,9 mol

QU Y

* TH1 : 1,5 = 0,9/0,6 (1 chøc) < C E < 0,9/0,2 = 4,5 (3 chøc) C 3 H y OH (0,15) C 4 H y OH (0,05)  → hoÆc  lo¹i(n HCOO = 0,18) C 4 H 7 (OH)3 (0,25) C 3 H 5 (OH)3 (0,15)

* TH 2 : 1,5 = 0,9/0,6 (1 chøc) < C E < 0,9/0,3 = 3 (3 chøc)

M

X: HCOOC 2 H 5 (0,03) C 2 H 5OH (0,15)  GhÐp víi F  → Y: C 2 H 5OOC − COOC 2 H 5 (0,06) C H (OH) (0,15)  2 4 3 Z: HCOO-CH − CH -OOC-COO-C H (0,15) 2 2 2 5 

 → %m Y(T ) = 22,19% Chọn

A.

Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

DẠ

Y

+ CO2 + H 2 O + NaHSO 4 + Ba(OH)2 +Y X  → Y  → Z  → T  →X Biết X, Y, Z, T đều là hợp chất của natri. Các chất X và T tương ứng là A. Na2CO3 và Na2SO4. B. NaOH và Na2SO4. C. Na2CO3 và NaOH. D. Na2SO3 và Na2SO4. 1) Na 2 CO3 (X) + CO 2 + H 2 O  → NaHCO3 (Y)

2) NaHCO3 (X) + NaHSO 4  → Na 2 CO3 (Z) + CO2 + H 2 O 3) Na 2 SO 4 + Ba(OH)2  → 2NaOH (T) + BaSO 4

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

9


Chuyển giao tài liệu Hóa học

4) NaOH + NaHCO3  → Na 2 CO3 + H 2 O Chọn

A.

OF

FI CI A

L

Câu 34: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit oleic, axit stearic và triglixerit X. Hidro hóa hoàn toàn m gam E, thu được (m + 0,08) gam hỗn hợp T gồm các chất hữu cơ. Cho toàn bộ T tác dụng với dung dịch KOH dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 47,74 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Nếu đốt cháy hết m gam E thì thu được 2,75 mol CO2 và 2,65 mol H2O. Khối lượng của X trong m gam E là A. 26,64. B. 26,58. C. 25,80. D. 24,96. C H COOK (x) C H COOH (x); CH 2 (y) C H COOH (x) + H2 + KOH  E 15 31 → T 15 31  →  15 31 0,04 mol CH (y)  H 2 (-0,04); C 3H 2 (z) CH 2 (y); C 3H 2 (z)  2  BT C     E+O2 → 16x + y + 3z = 2,75 x = 0,15  BT H  ⇒    → 16x + y - 0,04 + z = 2,65  → y = 0,26 E + O2   47,74 gam   z = 0,03 294x + 14y = 47,74  → 

Chọn

ƠN

C H COOH (0,02); C17 H 33COOH (0,01); C17 H 35COOH (0,03)  → E  15 31 X: (C17 H 35COO)2 (C17 H 33COO)C 3 H 5 (0,03)  → m X = 26,64 gam A.

QU Y

NH

Câu 35: Chia 37,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn phần một trong dung dịch chứa 0,4 mol HCl, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ khối so với H2 bằng 11,5), dung dịch Y (chỉ chứa muối) và hỗn hợp rắn G (gồm hai kim loại). Hòa tan hết phần hai với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 0,265 mol hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Phần trăm khối lượng của CuO có trong 37,52 gam hỗn hợp X là A. 6,40%. B. 8,53%. C. 2,13%. D. 4,26%.  Fe (x)   + HCl 0,1 mol CO2 + H 2   → 0,4 mol X  Cu (y)   dd Y + G Cu + Fe  + H 2 SO 4  O; CO2  → 0,265 mol T CO 2 + SO2 + dd Z 

M

PP ®−êng chÐo  → n CO2 = n H 2 = 0,05 mol M = 23

X + HCl  → n H + = 2n H2 + 2n O(X )  → n O(X) = 0,15 mol

X + H 2 SO 4  → n CO2 + n SO2 = 0,265  → n SO2 0, 215mol

Y

mX  → 56x + 64y + 16.0,15 + 44.0,05 = 37,52 x = 0,23   BT e → 3x + 2y = 0,15.2 + 0,215.2 → %m CuO = 8,53% y = 0,02 = n CuO  X + H 2 SO 4   Chọn B.

DẠ

Câu 36: Cho 7,7 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2 qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có a mol brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X cần dùng 1,65 mol O2 thu được 1,1 mol CO2. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,35. + Br2 7,7 gam X  → n π(X) = n Br2 = a a  + O2 CO 2 (1,1) + H 2 O X (0,5) → 1,65 mol Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

10


Chuyển giao tài liệu Hóa học BT O  → n H2 O = 1,1 mol; n X (k − 1) = n CO2 − n H2 O  → n π(X) = n X = 0,5 mol X + O2

 m X(0,5 mol π ) = m C + m H = 15,4 gam  → n π (7,7 gam) = 0,25 = a C.

L

Chọn

n H + (pø) = 2.2x + x = 0,08 → x = 0,016

 → n CO2 = 3x = 0,048  VCO2 = 1,0752 L

CO32 − (0,028); HCO3− (0,014) SO

2− 4

KOH (0,06) BaSO4  →   BaCl2 (0,15) ?

+

+

(0,06); K ; Na ; Cl

BaSO 4  KOH (0,06) +   → m gam ↓  BaCl 2 (0,15) BaCO3

ƠN

 → X

HCl (0,02)  → CO2 + X; X +  NaHSO4 (0,06)

OF

K 2 CO3 (0,06) +  NaHCO3 (0,03)  n CO32− (pø ) = 2x    n HCO3− (pø) = x

FI CI A

Câu 37: Nhỏ từ từ đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều, thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch chứa KOH 0,6M và BaCl2 1,5M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m lần lượt là: A. 1,0752 và 20,678. B. 0,448 và 11,82. C. 1,0752 và 22,254. D. 0,448 và 25,8.

 ↓ BaSO 4 (0,06); BaCO3 (0,042)  → m ↓ = 22,254 gam Chọn

C.

QU Y

NH

Câu 38: Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn, cường độ dòng điện I không đổi theo thời gian. Nếu tiến hành điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện I = I1 trong thời gian t (giây) thì ở catot bắt đầu có khí thoát ra, tổng thể tích khí thu được (đktc) tại lúc này là 1,568 lít. Nếu điện phân dung dịch X trên với cường độ dòng điện I = I2 trong thời gian t (giây) thì tổng thể tích khí thu được là 1,232 lít (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có khả năng hòa tan tối đa 1,02 gam Al2O3. Tỉ số I1/I2 có giá trị gần nhất với A. 0,866. B. 1,414. C. 1,732. D. 1,500. 2+ n k(I2 ) = 0,055 < n k (I1 ) = 0,07  → I 2 Cu ch−a ®iÖn ph©n hÕt  dd Y chøa H + Catot

Cu

2+

+ 2e  → Cu

Anot (I2) −

2Cl  → Cl 2 + 2e

2H 2 O  → O2 + 4e + 4H +

M

Y + Al2 O3  → n H+ = 2 O(Al2 O3 ) = 0,06  n O2 = 0,015  → n Cl2 = 0,04 mol

 → n e(I2 ) = (I 2 t)/F = 0,14

Cu

2+

(1) Catot

Anot (I1) −

2Cl  → Cl 2 (0,04) + 2e

+ 2e  → Cu

2H 2 O  → O 2 (0,03) + 4e + 4H +

DẠ

Y

 → n e(I1 ) = (I1t)/F = 0,2

(2) (2)/(1)  → I1 /I 2 = 1,429

Chọn

B.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 11,215% về khối lượng). Cho m gam X vào dung dịch HCl, thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch Y (chỉ chứa muối) và 18,4 gam

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

11


Chuyển giao tài liệu Hóa học

%m O(X ) =

FI CI A

+ HCl   → FeCl 2 + H 2 O + H 2 + 18,4 gam Cu + Fe X [ Fe; Cu; O ]  + H 2 → 38 gam Fe + Cu  

mO .100 = 11,215  m O(X ) = 4,8  → n O(X ) = 0,3 mol m O + 38

BTKL.KL  → m Fe(FeCl2 ) = 38 - 18,4 = 19,6 gam  → n FeCl2 = n Fe(FeCl2 ) = 0,35 mol BT Cl  → n HCl = 2n FeCl2 = 0,7 mol

Chọn

OF

X + HCl  → n H + = 2n H2 + 2n O(X )  n H2 = 0,05  → VH2 = 1,12L

A.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Câu 40: Cho các bước ở thí nghiệm sau: (1) Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 mL nước cất, lắc đều, sau đó để yên. (2) Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. (3) Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng. Nhận định nào sau đây là sai? A. Ở bước (2) anilin tan dần thu được dung dịch trong suốt. B. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu. C. Ở bước (1), anilin hầu như không tan, nó tạo vẫn đục và lắng xuống đáy. D. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt. Chọn D.

Chuyển giao bộ 20 đề ôn TN THPT QG

12

L

kim loại Z. Mặt khác, dẫn khí H2 dư qua m gam X, thu được 38,0 gam rắn T. Biết Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng có khí thoát ra và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 1,68.


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.