ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC
vectorstock.com/22666516
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection DẠY KÈM QUY NHƠN TEST PREP PHÁT TRIỂN NỘI DUNG
BỘ 30 ĐỀ THI THỬ THPTQG HÓA HỌC NĂM 2020 KÈM ĐỊNH HƯỚNG TƯ DUY GIẢI NGUYỄN ANH PHONG WORD VERSION | 2020 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Mã đề thi: 357 Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. NAP 41: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ba2+ + SO 24 → BaSO4?
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
A. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2 B. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O C. Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaHCO3 D. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O NAP 42: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột, thu lấy toàn bộ lượng glucozơ đem lên men thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được V lít (đktc) khí CO2. Hấp thụ hết lượng CO trên vào nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 72 B. 64,8 C. 32,4 D. 36 NAP 43: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (đktc) khí. Giá trị của V là A. 2,24 B. 1,12 C. 3,36 D. 2,40 NAP 44: Một số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất bột rắn màu vàng (là một đơn chất) để tạo ra khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí X có ảnh hưởng không tốt đến cơ quan nội tạng và khí X cũng cũng là một trong những nguyên nhân gây ra mưa axit. Khí X là A. SO2 B. H2S C. NO2 D. CO2 NAP 45: Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Amino axit B. Chất béo C. Saccarozo D. Tinh bột NAP 46: Với cấu tạo tỉnh thể kim loại, kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất? A. Ag B. Fe C. Cr D. Cu NAP 47: Thành phần chính của thạch cao năng là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là A. CaSO3 B. CaCl2 C. CaCO3 D. CaSO4 NAP 48: Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch chất X, thu được kết tủa màu lục xám. Chất X là A. FeCl3 B. MgCl2 C. CrCl3 D. FeCl2 NAP 49: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch kiềm? A. Ba B. Fe C. Al D. Na NAP 50: X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng là 226u (hay đvC). X có thể là A. tơ niron (hay olon) B. xenlulozơ triaxetat C. poli (metyl metacrylat) D. tơ nilon‒6,6 NAP 51: Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là A. fructozo, sobitol B. glucozơ, axit gluconic C. glucozơ, natri gluconat D. saccarozơ, glucozơ NAP 52: Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng dễ bị thủy phân trong dung dịch chất nào sau đây? A. HCl B. NaCl C. NaNO3 D. KNO3 NAP 53: Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. Cr2O3 B. CrO C. FeO D. CrO3 NAP 54: Đốt cháy hoàn toàn amin X bậc 2 (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,45 mol H2O và 0,05 mol N2 Công thức phân tử của X là A. C2H9N B. C4H9N C. C3H9N D. C3H7N
1
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
NAP 55: Cho các chất sau: glyxylalanin (Gly‒Ala), anilin, metylamoni clorua, natri axetat, phenol. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 NAP 56: Kim loại Fe không tan được trong dung dịch A. HCl (đặc, nguội) B. HNO3 (loãng) C. FeCl3 D. ZnCl2 NAP 57: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm? A. K B. Al C. Cr D. Ca NAP 58: Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch CrCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,3 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 500 B. 350 C. 700 D. 450 NAP 59: Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CHCl B. CHCl=CHCl C. C2H5Cl D. CH2=CH2 NAP 60: Etyl fomat là một este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. C2H5COOCH3 NAP 61: X và Y là 2 este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Thủy phân X và Y trong dung dịch NaOH đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa hai chất hữu cơ tương ứng là Z và T. Đem Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được E. Lấy E tác dụng với dung dịch NaOH thu được T. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y có thể lần lượt là A. HCOOCH=C(CH3)‒CH và CH2=C(CH3)COOCH3 B. CH3COOCH2‒CH=CH2 và CH3‒COOCH=CH‒CH3 C. CH2=CH‒COOC2H5 và CH3‒COOCH=CH‒CH3 D. CH3‒COOCH=CH‒CH3 và C2H5‒COOCH=CH2 NAP 62: Cho chất X (CrO3) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được hợp chất Y của crom. Đem chất Y cho vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được hợp chất Z của crom. Đem chất Z tác dụng dung dịch HCl dư, thu được khí T. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất Z là Na2Cr2O7 B. Khí T có màu vàng lục C. Chất X có màu đỏ thẫm D. Chất Y có màu da cam. NAP 63: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 150. B. 145. C. 160. D. 155. Định hướng tư duy giải 9,12 0,48.35 Ta có: n X 0,16 C17 H35COONa : 0,48 a .18 151,2 18.3 3 2 NAP 64: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, t0) rồi để nguội thì thu được chất béo rắn là tristearin B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm C. Trong phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic người ta cho H 2SO4 đặc vào để vừa là chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm D. Khi đốt cháy hoàn toàn x mol triolein thu được y mol CO2 và z mol H2O thì y ‒ z = 5x NAP 65: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nóng KNO3 (b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch FeCl2 (e) Cho Si vào dung dịch NaOH Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa ‒ khử là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
2
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
NAP 66: Hiđrocacbon mạch hở X (26 < MX < 58). Trộn m gam X với 0,52 gam stiren thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng Y trên làm mất màu tối đa a gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 4,8 B. 8,0 C. 56,0 D. 16,0 Định hướng tư duy giải n C H 0,005 8 8 Ta có: n CO 0,1 X C4 H 4 : 0,015 a 8 2 n H2 O 0,05 NAP 67: Dung dịch X gồm KHCO3 aM và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí CO2. Nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và m lần lượt có thể là A. 0,5 và 15,675 B. 1,0 và 15,675 C. 1,0 và 20,600 D. 0,5 và 20,600 Định hướng tư duy giải HCO3 : 0,1a trong Y Ta có: X nH 0,2 2 CO3 : 0,1 BaCO3 : 0,1 Trường 1: Nếu a = 1 m 25,525 BaSO4 : 0,025 BaCO3 : 0,05 Trường 2: Nếu a = 0,5 m 15,675 BaSO4 : 0,025 NAP 68: Đốt môi sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng CO2.
KÈ
M
Q
U
Kim loại M là A. Cu B. Ag C. Fe D. Mg NAP 69: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, sau các phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa trắng gồm 2 chất b) Nhỏ dung dịch NaAlO2 vào lượng dư dung dịch KHSO4 thu được kết tủa trắng (c) Chì và các hợp chất của chì đều rất độc (d) Nước có chứa nhiều cation Na+ (hoặc Mg2+) và HCO 3 gọi là nước có tính cứng tạm thời
D
ẠY
(e) Trong đời sống, người ta thường dùng clo để diệt trùng nước sinh hoạt Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 NAP 70: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 10,435% về khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 và 0,224 lít khí (đktc). Sục từ từ đến hết 1,008 lít (đktc) khí CO2 vào Y thu được khối lượng kết tủa là A. 1,970 gam B. 0,788 gam C. 0,985 gam D. 6,895 gam Định hướng tư duy giải OH 0,1 n OH 0,05 n OX 0,015 m 2,3 Ta có: pH = 13 Ba 2 : 0,01 BaO : 0,01 Na : 0,03 DS 2,46 m 0,005.197 0,985 Bơm thêm 0,01 mol Oxi vào X 2 Na 2 O : 0,015 CO 3 : 0,045 H : 0,04
3
FF IC IA L
NAP 71: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau: X + Y + 2H2O → Z + T (1); T + NaOH → X + 2H2O (2); Y + 2NaOH → E + H2O (3); Y + E + H2O → 2Z (4); 2AlCl3 + 3E + 3H2O → 2T + 3Y + 6NaCl (5). Các chất Z, T, E lần lượt là A. NaAlO2, Al(OH)3, NaHCO3 B. NaAlO2, CO2, Na2CO3 C. NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3 D. CO2, Al(OH)3, NaHCO3 NAP 72: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng dây sắt nguyên chất vào dung dịch AgNO3 (b) Cắt miếng tôn (sắt tráng kẽm), để trong không khí ẩm (c) Nhúng dây sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào dung dịch FeCl3 Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 NAP 73: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa đồng thời NaAlO2, Ba(AlO2)2, Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol H2SO4 tham gia phản ứng (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
O
y (gam) 105,05
a
2,5a
4a
7a
x (mol)
U
Y
0
N
H
Ơ
N
m
KÈ
M
Q
Giá trị m là A. 89,45 B. 77,7 C. 93,35 D. 81,65 Định hướng tư duy giải NaAlO :3a 2 BaSO4 : 2,5a 105,05 a 0,1 Từ đồ thị ta có ngay: Ba AlO2 2 :1,5a Al(OH) : 6a 3 Ba OH 2 : a
D
ẠY
m 105,05 0,2.78 89,45 NAP 74: Cho X là axit cacboxylic đa chức (có MX < 200); Y, Z, T là ba ancol đơn chức có cùng số nguyên tử cacbon và trong phân tử mỗi chất có không quá một liên kết π; E là este đa chức tạo bởi X, Y, Z, T. Lấy m gam hỗn hợp Q gồm X, Y, Z, T, E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 18% thu được hỗn hợp G gồm các ancol có cùng số mol và dung dịch chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 26,86%. Cô cạn dung dịch này, rồi đem toàn bộ muối khan đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư, sau phản ứng thu được H2O, 0,09 mol Na2CO3 và 0,15 mol CO2. Cho G vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 38,5 gam và có 0,33 mol khí thoát ra. Phát biểu không đúng về các chất trong hỗn hợp Q là A. Phần trăm số mol X trong Q là 6,06%. B. Số nguyên tử H trong E là 20. C. Tổng khối lượng các ancol trong m gam Q là 35,6 gam. D. Giá trị m là 46,12. Định hướng tư duy giải
m dd Ta có: n NaOH 0,18 và m ancol 39,16 NaOH 40
4
Từ số mol C trong muối và MX < 200 CH(COONa)3 : 0,06 m dd sau phan ung 47,8
FF IC IA L
BTKL 40 m 47,8 39,16 m 46,96 NAP 75: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và KCl vào H2O thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giờ thu được 1,12 lít (đktc) khí ở anot. Nếu điện phân trong thời gian 3,5t giờ thì thu được 2,8 lít (đktc) khí ở anot và thu được dung dịch Y. Cho 20 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 16,4 gam hỗn hợp kim loại. Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí không tan trong dung dịch. Giá trị của m là A. 58,175 B. 69,350 C. 48,775 D. 31,675 Định hướng tư duy giải
Với t: n Cl 0,05 n e 0,1 2
O
Cl 2 : 0,075 Với 3,5t: ne 0,35 0,125 nNO 0,05 O2 : 0,05 K : 0,15 0,35 Cu(NO3 )2 :a BTKL Điền số điện tích NO3 : 2a 0,05 56(a 0,1) 16,4 2a 64(a ) 2 Fe 2 : a 0,1
N
H
Ơ
N
a 0,25 m 0,25.188 0,15.74,5 58,175 NAP 76: Lấy m gam hỗn hợp rắn gồm Mg, Zn, FeCO3, FeS2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16,71% khối lượng hỗn hợp) nung trong bình chứa 0,16 mol O2, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X không chứa nguyên tố lưu huỳnh và hỗn hợp khí Y (có tỉ khối so với H2 là 27. Cho X vào dung dịch chứa 0,72 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, sau phản ứng hoàn toàn thấy dung dịch thu được chỉ chứa muối clorua và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp hai khí thoát ra có khối lượng là 0,66 gam (trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22 B. 23 C. 25 D. 24 Định hướng tư duy giải
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
BTNT.N NH4 : 0,01 H NO : 0,02 Ta có: nO 0,24 H2 : 0,03 SO : 2a FeCO3 : 2a BTNT.O 6a 0,16.2 8a 0,24 a 0,04 m 22,98 Và ta có: 2 CO2 : 2a FeS 2 : a NAP 77: Hòa tan hết a mol FeCO3 vào dung dịch HCl (lấy dư 10% so với lượng cần dùng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thu được b gam kết tủa. Biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Biểu thức về mối quan hệ giữa a và b là A. b = 315,7 B. b = 287a C. b = 407,5a D. b = 423,7a Định hướng tư duy giải AgCl : 2,2 n HCl 2,2 b b 407,5 Cho a = 1 2,2 .3 0,85 Ag : 1 4 NAP 78: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng (b) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh (c) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học (d) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh (e) Trong nọc kiến có axit fomic, để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt (g) Xenlulozơ trinitrat được ứng dụng sản xuất tơ sợi Số phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 NAP 79: X và Y là hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C6H13NO4. Khi X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu được amin Z, ancol đơn chức T và dung dịch muối của axit cacboxylic E (Z, T, E
5
O
FF IC IA L
đều có cùng số nguyên tử cacbon). Lấy m gam hỗn hợp X, Y tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 13,5 gam Z, 9,2 gam T và dung dịch Q gồm 3 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cô cạn dung dịch Q thu được a gam chất rắn khan M. Phần trăm khối lượng của chất có phân tử khối bé nhất M là A. 16,33% B. 9,15% C. 59,82% D. 18,30% Định hướng tư duy giải CH 3 COONa : 0,1 18,30% X :C 2 H 5 NH 2 HOOC COOC 2 H 5 : 0,2 Ta có: NaOOC CH 2 OH : 0,1 Y : C 2 H 5 NH 2 HOOC CH 2 OOCCH 3 : 0,1 NaOOC COONa : 0,2 NAP 80: Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức mạch hở G, hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T, E đều tạo bởi X, Y. Cho 65,4 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 1,104 gam ancol etylic và dung dịch F chứa a gam hỗn hợp ba muối natri của alanin, lysin và axit cacboxylic Q (trong đó số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axit cacboxylic). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn b gam M bằng lượng oxi vừa đủ thu được 2,36 mol CO2 và 2,41 mol H2O. Kết luận nào sau đây sai? A. Khối lượng muối natri của alanin trong 4 gam hỗn hợp là 26,64 gam B. Giá trị của a là 85,56 C. Phần trăm khối lượng este trong M là 3,23% D. Giá trị của b là 54,5 Định hướng tư duy giải 2
N
Ta có: n C H OH 0,024 n este 0,024 5
Q
U
Y
N
H
Ơ
Tư duy dồn chất: Nhấc 13.0,024 mol NH trong M ra để biến hỗn hợp thành các peptit chuẩn tắc. DC n C 2,832 65,4 15.0,312 14n C 29.0,6 18n M NAP.332 n C (n H O 0,156) 0,3 n M n M 0,204 2 n 2,892 H2 O n C 236 n H O 241 2 CH 2 : 2,784 a NO 2 Na : 0,6 a 85,056 Dồn chất cho muối NH : 0,312
D
ẠY
KÈ
M
‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
6
SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Mã đề thi: 002 Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 41: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành sản phẩm có màu tím đặc trưng ? A. Gly‒Ala B. Ala‒Gly C. Ala‒Gly‒Ala D. Val‒Ala Câu 42: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X là A. Fe(NO3)3 B. Al(NO3)3 C. Fe(NO3)2 D. Cu(NO3)2 Câu 43: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ? A. Al B. Na C. Mg D. Fe Câu 44: Chất X tác dụng được với dung dịch NaOH giải phóng khí hidro. Vậy X là A. Cu B. Fe C. Si D. Cl Câu 45: Kim loại nào sau đây không thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch ? A. Zn B. Fe C. Cu D. Na Câu 46: Nước cứng là nước có chứa nhiều các cation A. Mg2+ và Ca2+ B. Be2+ và S2+ C. Ba2+ và Sr2+ D. Fe2+ và Ba2+ Câu 47: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Fe B. Li C. Au D. Cu Câu 48: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp ? A. CH4 B. C3H8 C. C2H6 D. C2H4 Câu 49: Công thức cấu tạo của etyl axetat là A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 50: Oxit nào sau đây là oxit bazơ ? A. CrO3 B. Al2O3 C. Cr2O3 D. MgO Câu 51: Al(OH)3 không tan trong dung dịch nào sau đây ? A. Ba(OH)2 B. NaOH C. HCl D. NaCl Câu 52: Chất nào sau đây thuộc loại disaccarit ? A. Saccarozo B. Fructozo C. Tinh bột D. Glucozơ Câu 53: Cho hình vẽ về thiết bị chưng cất thường:
Vai trò của nhiệt kể trong khi chưng cất là A. đo nhiệt độ của ngọn lửa B. đo nhiệt độ của không khí trong bình cầu C. đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất D. đo nhiệt độ của nước sôi Câu 54: Cho các chất sau: Alanin, etyl axetat, phenylamoni clorua, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 55: Tính chất hóa học giống nhau giữa glucozơ và saccarozo là A. đều thủy phân khi đun nóng trong dung dịch axit 1
O
FF IC IA L
B. đều tác dụng với dung dịch nước brom C. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam D. đều tham gia phản ứng tráng bạc Câu 56: Este X có công thức phân tử C5H10O2 và X tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức mạch hở, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Tên gọi của amin đó là A. etylmetylamin B. đietylamin C. propylamin D. đimetylamin Câu 58: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozo trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 43,20 B. 4,32 C. 21,60 D. 2,16 Câu 59: Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 2,8 B. 6,4 C. 3,2 D. 5,6 Câu 60: Cho các polime sau: Poli (metyl metacrylat), polistiren, nilon‒7, polietilen, nilon‒6,6, poliacrilonitrin. Số polime được tạo thành từ phản ứng trùng hợp là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 2 2+ Câu 61: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: Ba + SO 4 → BaSO4
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
A. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH B. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O + 2CO2 C. BaCl2 + Ag2SO4 → BaSO4 + 2AgCl D. Ba(OH)2 + NaHSO4 → BaSO4 + NaOH + H2O Câu 62: Cho các chất sau: Na2O, MgO, CrO3, Al2O3, Fe2O3, Cr. Số chất tan được trong nước là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 63: Cho từ từ 160 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaAlO2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,12 B. 6,24 C. 7,80 D. 4,68 Câu 64: Tiến hành 4 thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 (b) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 (c) Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 (d) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl Số thí nghiệm xuất hiện sự ăn mòn điện hoá là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2 (b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư (d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3 (g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 66: Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 1 ml CH3COOC2H5. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất 2 ml H2O, ống nghiệm thứ hai 2 ml dung dịch H2SO4 20 % và ống nghiệm thứ ba 2 ml dung dịch NaOH đặc (dư). Lắc đều 3 ống nghiệm, đun nóng 70‒80 0C rồi để yên từ 5 ‒ 10 phút. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Hiệu suất phản ứng thủy phân ở ống nghiệm thứ hai cao hơn ở ống nghiệm thứ nhất B. Hiệu suất phản ứng thủy phân trong ống nghiệm thứ nhất cao nhất C. H2SO4 trong ống nghiệm thứ hai có tác dụng xúc tác cho phản ứng thủy phân D. Hiệu suất phản ứng thủy phân trong ống nghiệm thứ ba cao nhất Câu 67: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau Phần 1: Cho từ từ 120 ml dung dịch HCl 1M vào, thu được 2,016 lít CO2 (đktc) 2
Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 2 : 3 B. 2 : 1 C. 1 : 2 D. 2 : 5 Định hướng tư duy giải Với phần 2: n 0,15 n C 0,15
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
2 n 0,12 CO3 : 0,03 H Với phần 1: H HCO3 : 0,15 0,03 0,12 nCO2 0,09 CO23 : 0,06 BTNT.C b 0,15 a 2 Điền số cho dung dịch X HCO3 : 0,24 BTNT.Na b 5 a 0,06 Na : 0,36 Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 (b) Dẫn khí CO dư qua Fe2O3 nung nóng (c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn (d) Đốt bột Fe trong khí oxi (e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng (f) Nung Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao (g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa ‒ khử là A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 69: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y:
D
ẠY
KÈ
Hình vẽ trên minh họa phản ứng A. 4HNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O B. 2HCl + FeSO3 → FeCl2 + H2O + SO2 C. H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2 D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO2 và c mol nước, biết b ‒ c = 5a. Khi hidro hóa hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được x gam xà phòng. Giá trị của x là A. 35,36 B. 35,84 C. 36,48 D. 36,24 Định hướng tư duy giải 0,12 nH 0,12 n cb 0,04 2 3 BTKL 35,6 0,12.2 0,04.3.40 x 0,04.92 x 36,48 Câu 71: Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 (trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4) đi qua Ni nung nóng, thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc) có tỷ khối so với H2 là 6,6 (phản ứng hoàn toàn). Nếu cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thì khối lượng bình tăng A. 6,6, gam B. 5,4 gam C. 4,4 gam D. 2,7 gam Định hướng tư duy giải 3
H : 0,3 C H : 0,1 2 4 m 5,4 Ta có: m Y 6,6 2 C2 H2 : 0,1 C2 H6 : 0,2 Câu 72: Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau: m
0 Giá trị của a là A. 5,40 Định hướng tư duy giải
1300 C. 4,05
V (ml)
D. 6,75
O
B. 8,10
FF IC IA L
70
N
H 2x 2y 6y 1,3 x 0,05 Ba(OH)2 : x Với dung dịch X y 0,15 Ba(AlO2 )2 : y 233(x y) 78.2 y 70
Ơ
BTNT.Al a m Al 0,3.27 8,1
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng (b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước (c) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit (d) Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước (e) Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường (g) Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất có màu tím Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 74: Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit cacboxylic đơn chức X cần dùng vừa đủ 3,5 mol O2. Trộn 7,4 gam X với lượng dư ancol no hai chức mạch hở Y rồi đun nóng hỗn hợp với H2SO4 làm xúc tác, sau phản ứng thu được 5,22 gam este hai chức Z (hiệu suất phản ứng đạt 60 %). Công thức cấu tạo của Z là A. CH3COOCH2CH2OOCCH3 B. CH3COOCH2CH2CH2OOCC2H5 C. C2H3COOCH2CH2OOCC2H3 D. C2H5COOCH2CH2OOCC2H5 Câu 75: Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều mạch hở gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 1 este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 10,304 lít khí O2 (đktc), thu được 14,96 gam CO2 và 9 gam nước. Mặt khác, đun nóng 18,48 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol và 5,36 gam một muối duy nhất. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc ở 1400C thu được m gam hỗn hợp ete. Biết hiệu suất ete hóa của 2 ancol trong Y đều bằng 80 %. Giá trị gần nhất của m là A. 10,0 B. 11,0 C. 9,0 D. 4,0 Định hướng tư duy giải C : 0,34 0,26 0,2 Don chat Venh O BTKL Với 0,2 mol X m X 9,24 H 2 : 0,5 n este 0,02 n ancol 0,18 3 O : 0,26 Mmuoi
5,36 134 NaOOC COONa 0,02.2
m 16,32 0,44 ancol m ete 0,8(16,32 18. ) 9,888 Với 18,48 gam X 2 nancol 0,44 4
FF IC IA L
Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3 đun nhẹ, thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là A. 152,48 B. 150,32 C. 151,40 D. 153,56 Định hướng tư duy giải Mg : a n H 0,03 2 Ta có: 17,32 Fe 3 O 4 : b BTNT.N n NH 2c 0,01 Fe(NO ) : c n NO 0,07 4 3 2
N
H
Ơ
N
O
24a 232b 180c 17,32 a 0,4 4a 80(3 b c) 20,8 b 0,01 H c 0,03 1,12 0,03.2 0,07.4 8b 10(2 c 0,01) Ag : 0,01 BTE m 150,32 AgCl : 1,04 Câu 77: X là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C, Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 0,96 mol O2. Mặt khác, đun nóng 23,16 gam hỗn hợp E cần dùng 330 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp chứa a gam muối A và b gam muối B (MA > MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là A. 1,6 B. 0,8 C. 1,1 D. 1,3 Định hướng tư duy giải COO : 0,33 n 0,12 NaOOC COONa : 0,12 a Dồn chất 23,16 C : 0,6 Y 1,654 C H COONa : 0,09 b 3 5 n X 0,09 H : 0,72 2
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
Câu 78: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của a là A. 0,3 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,4 Định hướng tư duy giải Cl 2 : 0,1 BTKL H x 0,05 n NO 0,05 Ta có: 21,5 O 2 : x BTE Cu : 0,1 2x NO 3 : 2a 0,05 Điền số cho dung dịch cuối Na : 0,2 Fe 2 : a 0,125
D
BTKL 56(a 0,125) 64(a 0,2) 1,8 a 0,5 Câu 79: Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H 2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là A. 4,24 B. 5,36 C. 8,04 D. 3,18 Định hướng tư duy giải CH3 NH2 : 0,12 C2 H5 NH2 HCO3 HC2 H5 NH2 : 0,04 Ta có: n X 0,2 m E 8,04 C2 H5 NH2 : 0,08 CH3 NH2 HOOC COOHCH3 NH2 : 0,06
5
FF IC IA L
Câu 80: Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO3 40% thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí là oxit của nitơ. Thêm 392 gam dung dịch KOH 20% vào dung dịch X, đun (cả phần dung dịch và kết tủa) đến cạn được chất rắn Y, nung Y đến khối lượng không đổi thu được 118,06 gam chất rắn Z. Hãy xác định nồng độ % của Mg(NO3)2 trong X. A. 19,7% B. 17,2% C. 21,2% D. 24,8% Định hướng tư duy giải K : 1,4 NO 2 : a n 1,2 1,02 0,18 BTKL Điền số cho Z 118,06 a 1,02 NBTE n EO 0,198 OH : 1,4 a MgO : 0,252 %Mg(NO3 )2 19,696%
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
6
SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Mã đề thi: 002 Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 41: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành sản phẩm có màu tím đặc trưng ? A. Gly‒Ala B. Ala‒Gly C. Ala‒Gly‒Ala D. Val‒Ala Câu 42: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa. Chất X là A. Fe(NO3)3 B. Al(NO3)3 C. Fe(NO3)2 D. Cu(NO3)2 Câu 43: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ? A. Al B. Na C. Mg D. Fe Câu 44: Chất X tác dụng được với dung dịch NaOH giải phóng khí hidro. Vậy X là A. Cu B. Fe C. Si D. Cl Câu 45: Kim loại nào sau đây không thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch ? A. Zn B. Fe C. Cu D. Na Câu 46: Nước cứng là nước có chứa nhiều các cation A. Mg2+ và Ca2+ B. Be2+ và S2+ C. Ba2+ và Sr2+ D. Fe2+ và Ba2+ Câu 47: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Fe B. Li C. Au D. Cu Câu 48: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp ? A. CH4 B. C3H8 C. C2H6 D. C2H4 Câu 49: Công thức cấu tạo của etyl axetat là A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3 Câu 50: Oxit nào sau đây là oxit bazơ ? A. CrO3 B. Al2O3 C. Cr2O3 D. MgO Câu 51: Al(OH)3 không tan trong dung dịch nào sau đây ? A. Ba(OH)2 B. NaOH C. HCl D. NaCl Câu 52: Chất nào sau đây thuộc loại disaccarit ? A. Saccarozo B. Fructozo C. Tinh bột D. Glucozơ Câu 53: Cho hình vẽ về thiết bị chưng cất thường:
Vai trò của nhiệt kể trong khi chưng cất là A. đo nhiệt độ của ngọn lửa B. đo nhiệt độ của không khí trong bình cầu C. đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất D. đo nhiệt độ của nước sôi Câu 54: Cho các chất sau: Alanin, etyl axetat, phenylamoni clorua, xenlulozơ. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 55: Tính chất hóa học giống nhau giữa glucozơ và saccarozo là A. đều thủy phân khi đun nóng trong dung dịch axit 1
O
FF IC IA L
B. đều tác dụng với dung dịch nước brom C. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam D. đều tham gia phản ứng tráng bạc Câu 56: Este X có công thức phân tử C5H10O2 và X tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức mạch hở, bậc 2 thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Tên gọi của amin đó là A. etylmetylamin B. đietylamin C. propylamin D. đimetylamin Câu 58: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozo trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 43,20 B. 4,32 C. 21,60 D. 2,16 Câu 59: Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 2,8 B. 6,4 C. 3,2 D. 5,6 Câu 60: Cho các polime sau: Poli (metyl metacrylat), polistiren, nilon‒7, polietilen, nilon‒6,6, poliacrilonitrin. Số polime được tạo thành từ phản ứng trùng hợp là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 2 2+ Câu 61: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: Ba + SO 4 → BaSO4
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
A. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH B. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O + 2CO2 C. BaCl2 + Ag2SO4 → BaSO4 + 2AgCl D. Ba(OH)2 + NaHSO4 → BaSO4 + NaOH + H2O Câu 62: Cho các chất sau: Na2O, MgO, CrO3, Al2O3, Fe2O3, Cr. Số chất tan được trong nước là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 63: Cho từ từ 160 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch NaAlO2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,12 B. 6,24 C. 7,80 D. 4,68 Câu 64: Tiến hành 4 thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 (b) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 (c) Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 (d) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl Số thí nghiệm xuất hiện sự ăn mòn điện hoá là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2 (b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư (d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3 (g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 66: Cho vào 3 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 1 ml CH3COOC2H5. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất 2 ml H2O, ống nghiệm thứ hai 2 ml dung dịch H2SO4 20 % và ống nghiệm thứ ba 2 ml dung dịch NaOH đặc (dư). Lắc đều 3 ống nghiệm, đun nóng 70‒80 0C rồi để yên từ 5 ‒ 10 phút. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Hiệu suất phản ứng thủy phân ở ống nghiệm thứ hai cao hơn ở ống nghiệm thứ nhất B. Hiệu suất phản ứng thủy phân trong ống nghiệm thứ nhất cao nhất C. H2SO4 trong ống nghiệm thứ hai có tác dụng xúc tác cho phản ứng thủy phân D. Hiệu suất phản ứng thủy phân trong ống nghiệm thứ ba cao nhất Câu 67: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau Phần 1: Cho từ từ 120 ml dung dịch HCl 1M vào, thu được 2,016 lít CO2 (đktc) 2
Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 2 : 3 B. 2 : 1 C. 1 : 2 D. 2 : 5 Định hướng tư duy giải Với phần 2: n 0,15 n C 0,15
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
2 n 0,12 CO3 : 0,03 H Với phần 1: H HCO3 : 0,15 0,03 0,12 nCO2 0,09 CO23 : 0,06 BTNT.C b 0,15 a 2 Điền số cho dung dịch X HCO3 : 0,24 BTNT.Na b 5 a 0,06 Na : 0,36 Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 (b) Dẫn khí CO dư qua Fe2O3 nung nóng (c) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn (d) Đốt bột Fe trong khí oxi (e) Cho kim loại Ag vào dung dịch HNO3 loãng (f) Nung Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao (g) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa ‒ khử là A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 69: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y:
D
ẠY
KÈ
Hình vẽ trên minh họa phản ứng A. 4HNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O B. 2HCl + FeSO3 → FeCl2 + H2O + SO2 C. H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2 D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO2 và c mol nước, biết b ‒ c = 5a. Khi hidro hóa hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn thu được x gam xà phòng. Giá trị của x là A. 35,36 B. 35,84 C. 36,48 D. 36,24 Định hướng tư duy giải 0,12 nH 0,12 n cb 0,04 2 3 BTKL 35,6 0,12.2 0,04.3.40 x 0,04.92 x 36,48 Câu 71: Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 (trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4) đi qua Ni nung nóng, thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc) có tỷ khối so với H2 là 6,6 (phản ứng hoàn toàn). Nếu cho V lít (đktc) hỗn hợp khí X đi qua bình đựng dung dịch brom dư thì khối lượng bình tăng A. 6,6, gam B. 5,4 gam C. 4,4 gam D. 2,7 gam Định hướng tư duy giải 3
H : 0,3 C H : 0,1 2 4 m 5,4 Ta có: m Y 6,6 2 C2 H2 : 0,1 C2 H6 : 0,2 Câu 72: Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau: m
0 Giá trị của a là A. 5,40 Định hướng tư duy giải
1300 C. 4,05
V (ml)
D. 6,75
O
B. 8,10
FF IC IA L
70
N
H 2x 2y 6y 1,3 x 0,05 Ba(OH)2 : x Với dung dịch X y 0,15 Ba(AlO2 )2 : y 233(x y) 78.2 y 70
Ơ
BTNT.Al a m Al 0,3.27 8,1
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng (b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước (c) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit (d) Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước (e) Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường (g) Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất có màu tím Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 74: Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol axit cacboxylic đơn chức X cần dùng vừa đủ 3,5 mol O2. Trộn 7,4 gam X với lượng dư ancol no hai chức mạch hở Y rồi đun nóng hỗn hợp với H2SO4 làm xúc tác, sau phản ứng thu được 5,22 gam este hai chức Z (hiệu suất phản ứng đạt 60 %). Công thức cấu tạo của Z là A. CH3COOCH2CH2OOCCH3 B. CH3COOCH2CH2CH2OOCC2H5 C. C2H3COOCH2CH2OOCC2H3 D. C2H5COOCH2CH2OOCC2H5 Câu 75: Hỗn hợp X chứa các chất hữu cơ đều mạch hở gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 1 este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 10,304 lít khí O2 (đktc), thu được 14,96 gam CO2 và 9 gam nước. Mặt khác, đun nóng 18,48 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol và 5,36 gam một muối duy nhất. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc ở 1400C thu được m gam hỗn hợp ete. Biết hiệu suất ete hóa của 2 ancol trong Y đều bằng 80 %. Giá trị gần nhất của m là A. 10,0 B. 11,0 C. 9,0 D. 4,0 Định hướng tư duy giải C : 0,34 0,26 0,2 Don chat Venh O BTKL Với 0,2 mol X m X 9,24 H 2 : 0,5 n este 0,02 n ancol 0,18 3 O : 0,26 Mmuoi
5,36 134 NaOOC COONa 0,02.2
m 16,32 0,44 ancol m ete 0,8(16,32 18. ) 9,888 Với 18,48 gam X 2 nancol 0,44 4
FF IC IA L
Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đủ dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3 đun nhẹ, thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là A. 152,48 B. 150,32 C. 151,40 D. 153,56 Định hướng tư duy giải Mg : a n H 0,03 2 Ta có: 17,32 Fe 3 O 4 : b BTNT.N n NH 2c 0,01 Fe(NO ) : c n NO 0,07 4 3 2
N
H
Ơ
N
O
24a 232b 180c 17,32 a 0,4 4a 80(3 b c) 20,8 b 0,01 H c 0,03 1,12 0,03.2 0,07.4 8b 10(2 c 0,01) Ag : 0,01 BTE m 150,32 AgCl : 1,04 Câu 77: X là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C, Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 23,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 0,96 mol O2. Mặt khác, đun nóng 23,16 gam hỗn hợp E cần dùng 330 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp chứa a gam muối A và b gam muối B (MA > MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là A. 1,6 B. 0,8 C. 1,1 D. 1,3 Định hướng tư duy giải COO : 0,33 n 0,12 NaOOC COONa : 0,12 a Dồn chất 23,16 C : 0,6 Y 1,654 C H COONa : 0,09 b 3 5 n X 0,09 H : 0,72 2
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
Câu 78: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của a là A. 0,3 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,4 Định hướng tư duy giải Cl 2 : 0,1 BTKL H x 0,05 n NO 0,05 Ta có: 21,5 O 2 : x BTE Cu : 0,1 2x NO 3 : 2a 0,05 Điền số cho dung dịch cuối Na : 0,2 Fe 2 : a 0,125
D
BTKL 56(a 0,125) 64(a 0,2) 1,8 a 0,5 Câu 79: Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H 2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là A. 4,24 B. 5,36 C. 8,04 D. 3,18 Định hướng tư duy giải CH3 NH2 : 0,12 C2 H5 NH2 HCO3 HC2 H5 NH2 : 0,04 Ta có: n X 0,2 m E 8,04 C2 H5 NH2 : 0,08 CH3 NH2 HOOC COOHCH3 NH2 : 0,06
5
FF IC IA L
Câu 80: Cho 6,048 gam Mg phản ứng hết với 189 gam dung dịch HNO3 40% thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí là oxit của nitơ. Thêm 392 gam dung dịch KOH 20% vào dung dịch X, đun (cả phần dung dịch và kết tủa) đến cạn được chất rắn Y, nung Y đến khối lượng không đổi thu được 118,06 gam chất rắn Z. Hãy xác định nồng độ % của Mg(NO3)2 trong X. A. 19,7% B. 17,2% C. 21,2% D. 24,8% Định hướng tư duy giải K : 1,4 NO 2 : a n 1,2 1,02 0,18 BTKL Điền số cho Z 118,06 a 1,02 NBTE n EO 0,198 OH : 1,4 a MgO : 0,252 %Mg(NO3 )2 19,696%
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
6
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN LẦN THI CHUNG THỨ 2 (Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Mã đề thi: 356 Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 41: Ngâm đinh sắt vào 1 trong 4 dung dịch sau: NaCl, FeCl3, H2SO4, Cu(NO3)2. Hỏi trường hợp nào sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa? A. NaCl B. Cu(NO3)2 C. FeCl3 D. H2SO4 Câu 42: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. KNO3 B. HCl C. BaCl2 D. NaOH Câu 43: Đường thốt nốt là loại đường có hương vị thơm ngon đặc biệt, có thể ăn tươi hoặc nấu ăn, và được làm từ hoa của cây thốt nốt. Tên hóa học của loại đường này là đường A. Xenlulozơ B. Saccarozo C. Glucozơ D. Fzuctozo Câu 44: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 45: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 (loãng) B. HCl C. H2SO4 (đặc, nguội) D. NaOH Câu 46: Đá khô hay còn gọi là nước đá khô, đá khói, băng khô hay băng khói. Đá khô thường được dùng để bảo quản loại thực phẩm dễ hỏng, bảo quản chế phẩm sinh học, hoặc dùng làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt. Vậy đá khô là dạng rắn của chất nào sau đây? A. O2 B. H2O C. N2 D. CO2 Câu 47: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 54 B. 30,6 C. 61,2 D. 27,0 Định hướng tư duy giải
a 0,3 : 2.180 27, 0 gam
D
ẠY
KÈ
M
Câu 48: Oxit kim loại không bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là A. MgO B. Fe2O3 C. NO D. CuO Câu 49: Khí nào sau đây có màu vàng lục? A. Cl2 B. H2S C. SO2 D. NO2 Câu 50: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. Na2CO3 B. NaCl C. HCl D. CaCO3 Câu 51: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, hở mạch là A. CnH2n02 (n ≥ 1) B. CnH2n+2O2 (n ≥ 1) C. CnH2nO2 (n ≥ 2) D. CnH2n+2O2 (n ≥ 2) Câu 52: Cho 19,4 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 12,8 B. 12,9 C. 6,6 D. 6,4 Định hướng tư duy giải
m 19, 4 0, 2.65 6, 4 gam
Câu 53: Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 19,70 gam B. 29,55 gam C. 23,64 gam D. 39,40 gam Định hướng tư duy giải
m 0,15.197 29,55 gam
Câu 54: Loại tơ nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp? 1
N
O
FF IC IA L
A. Tơ nilon ‒ 6,6 B. Tơ nitron C. Tơ lapsan D. Tơ visco Câu 55: Cho các phát biểu sau: (a) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, thấy dung dịch thu được xuất hiện màu xanh tím (b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin (c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng (d) Anilin (C6H5NH2) tan tốt trong nước tạo dung dịch có môi trường bazo Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 56: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. Ca(OH)2 và Cr(OH)3 B. Cr(OH)3 và Al(OH)3 C. NaOH và Al(OH)3 D. Ba(OH)2 và Fe(OH)3 Câu 57: Để chứng minh Glucozo có tính oxi hóa cần cho Glucozo tác dụng với các chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 ở t0 thường B. Nước Br2 0 C. AgNO3/NH3, t D. H2 (xt Ni, t0) Câu 58: Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ.
U
Y
N
H
Ơ
Cho các phát biểu sau đây: (a) Vai trò của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng (b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục trên (c) Vai trò của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình (d) Phản ứng cháy sáng, có các tia lửa bắn ra từ dây sắt Số phát biểu sai là A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 2 2+ Câu 59: Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: Ba + SO 4 → BaSO4
D
ẠY
KÈ
M
Q
A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O B. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2 C. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O D. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl Câu 60: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH? A. Cho Na tác dụng với nước B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ C. Cho dung dịch KOH tác dụng với dung dịch Na2CO3 D. Cho Na2O tác dụng với nước Câu 61: Amin nào không cùng bậc với các amin còn lại? A. Đimetylamin B. Phenylamin C. Metylamin D. Propan‒2‒amin Câu 62: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là A. 200 B. 100 C. 50 D. 150 Định hướng tư duy giải
V
15 : 2 0,1 75
Câu 63: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là A. Mg B. Fe C. Al D. Zn Câu 64: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)? A. Dung dịch CuSO4 B. Dung dịch H2SO4 (loãng) 2
O
FF IC IA L
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư) D. Dung dich HCl Câu 65: Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây mà khi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn mới có khối lượng nhỏ hơn chất rắn ban đầu: NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2 và FeS2? A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 66: Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho Si vào dung dịch NaOH (dư) (2) Điện phân dung dịch NaCl dư bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp (3) Cho khí H2S vào dung dịch chứa FeCl3 (4) Dẫn luồng khí H2 qua ống sứ chứa CuO nung nóng (5) Cho bột Ni vào dung dịch FeCl3 dư Số thí nghiệm thu được đơn chất là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 67: Cho hỗn hợp gồm Na, K, Ba và Al vào lượng nước dư, thấy thoát ra V lít khí H 2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch X và rắn không tan Y. Sục khí CO2 dư vào X, thu được 12,48 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 7,168 lít B. 3,584 lít C. 7,616 lít D. 8,960 lít Định hướng tư duy giải n 0,16 n OH 0, 64 n H2 0,32 V 7,168
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Câu 68: Cho các phát biểu sau: (1) Nguyên nhân ngộ độc khi sưởi ấm bằng than trong phòng kín chủ yếu do khí CO2 (2) Trong các mặt nạ chống độc người ta thường cho bột than hoạt tính (3) Urê là loại phân đạm tốt nhất có công thức là (NH2)2CO (4) Thuốc nổ đen (người Trung Quốc tìm ra) là hỗn hợp: KNO3 + S + C (5) Tinh thể Al2O3 có lẫn tạp chất Fe2+, Fe3+ và Ti4+ ta có đá saphia dùng làm đồ trang sức Số phát biểu đúng là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 69: Một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C3H7NO5 tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Lấy 13,7 gam A cho tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 22,1 B. 24,3 C. 20,3 D. 26,1 Định hướng tư duy giải BTKL m 13, 7 0, 4.40 0,1.3.18 24,3 gam A : HCO3 NH 3 CH 2 COOH
D
ẠY
KÈ
M
Câu 70: Cho các phát biểu sau: (1) Khi đun nóng NH2‒CH2‒CH2‒COOH có xúc tác thích hợp thì thu được hỗn hợp các peptit (2) Tristearin có công thức phân tử là C17H35COOH (3) Sobitol là hợp chất hữu cơ tạp chức (4) Tơ hóa học gồm tơ nhân tạo và tơ tổng hợp (5) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 71: Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20% và ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30% dư. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là A. Chất lỏng trong ống thứ hai trở thành đồng nhất B. Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất C. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp D. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đồng nhất Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm: Etilen glicol, anđehit fomic, axit axetic, glucozơ và axit lactic (CH3CH(OH)COOH) trong oxi (đktc) thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,88 gam nước. % về khối lượng của Etilen glicol trong hỗn hợp X là A. 14,56% B. 15,67% C. 8,56% D. 13,72% 3
Định hướng tư duy giải
mol 0, 01.62 CH 2O : 0,15 Dồn chất X %mC2H6O2 13, 72% H mol 0,15.30 0, 01.2 H : 0, 01 2
FF IC IA L
CH 3 OH Z. Câu 73: Cho chuỗi phản ứng: C2H6O → X → Y Công thức cấu tạo của X, Z lần lượt là A. C2H5OH, CH3COOH B. C2H5OH, CH3CH2COOH C. CH3CHO, CH3COOCH3 D. CH3CHO, HCOOCH3 Câu 74: Cho 23,8 gam hỗn hợp gồm alanin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 35,2 gam muối. Tiếp tục cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 31,10 B. 46,00 C. 53,45 D. 47,45 Định hướng tư duy giải
mol mol CH3COOH : 0,1 KCl : 0,3 m 47, 45 gam mol mol AlaHCl : 0, 2 Ala : 0, 2
Câu 75: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và MgCl2 (có màng ngăn), sự phụ thuộc khối lượng của dung dịch X theo thời gian được biểu diễn theo đồ thị sau:
O
mdd (gam) 100
Ơ
N
87,3
H
x
C. 78,95
t (s) D. 72,22
U
100 87,3 0, 2 127 n MgCl2 0, 05 m 6,55 gam Tại 1,5y (s) n e 0, 2 : 2 0,1 n 0,1 H 2O Tại 2,5y (s) n e 0, 2 n H2O 0,1 m 1,8 gam x 100 12, 7 6,55 1,8 78,95
Q
Tại y (s) n e 2n Fe2 2.
KÈ
2,5y
M
B. 74,35
Y
Giá trị x là A. 77,15 Định hướng tư duy giải
y 1,5y
N
0
D
ẠY
Câu 76: Cho m gam peptit X (mạch hở) phản ứng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y chứa (m + 11,1) gam hỗn hợp muối natri của Gly, Ala và Val. Cô cạn Y được chất rắn Z, đem đốt cháy hoàn toàn Z thu được 15,9 gam Na2CO3. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng dung dịch thu được đem cô cạn được 36,25 gam hỗn hợp muối T. Cho các phát biểu sau: (1) X là hexapeptit (2) Giá trị của m = 20,8 gam (3) Phân tử khối của X là 416 (4) Trong X chỉ có 1 gốc Ala (5) % khối lượng muối clorua của Gly trong T là 46,4% Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Định hướng tư duy giải
BTKL n H2O
C2 H 3 NO : 0,3mol Don chat 0, 05 X CH 2 N 6(hexa) mol H 2 O : 0, 05 4
BTKL m 0,3.36,5 0, 05.5.18 36, 25 m 20,8 M X 416
Xep hinh n CH2 0, 2 X : (Gly) 4 AlaVal %m GlyHCl 61,52%
Câu 77: Dung dịch X gồm 0,015 mol Cu(NO3)2 và 0,16 mol KHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3 ) A. 3,36 gam Định hướng tư duy giải
C. 2,99 gam
D. 8,96 gam
K : 0,16mol NAP SO24 : 0,16mol BTDT Fe2 : 0, 08mol m 4, 48 gam
FF IC IA L
B. 4,48 gam
Câu 78: Cho hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z (MX < MY < MZ < 146) đều mạch hở và không phân nhánh. Đun nóng 36,24 gam E cần dùng 500ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch sau phản ứng đem cô cạn thu được hỗn hợp gồm 2 ancol đều no, thuộc cùng một dãy đồng đẳng, kế tiếp và phần rắn F. Lấy toàn bộ lượng F đun với vôi tôi xút thu được 1 khí duy nhất có thể tích 8,96 ở đktc. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol trên cần dùng 18,816 lít (đktc) khí O2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất A. 60% B. 70% C. 50% D. 40% Định hướng tư duy giải
O
Ơ
N
mol x 2y 0,5 x 0,3 RCOONa : x mol x y 0, 4 y 0,1 R '(COONa) 2 : y mol CH3OH : 0, 44mol CH 2 : 0,56 Xep hinh Dồn chất cho ancol mol mol H 2O : 0,5 C2 H5OH : 0, 06
N
H
CH3COOCH3 : 0, 24mol Lam troi cho E CH3COOC2 H5 : 0, 06mol %m X 49, 01% mol CH 2 (COOCH3 ) 2 : 0,1
KÈ
M
Q
U
Y
Câu 79: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 ở đktc. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: cho tác dụng với dung dịch CuSO4 dư thu được 8,09 gam kết tủa Phần 2: hấp thụ hết 1,344 lít CO2 thu được 1,97 gam kết tủa Giá trị của m là A. 7,50 gam B. 7,66 gam C. 6,86 gam D. 7,45 gam Định hướng tư duy giải
NaOH : a mol Ba(OH) 2 : b mol
Bơm 0,03 mol O vào m gam X
ẠY
0, 03.62 0, 04.153 0, 03.16 7,5 gam
a 2b 98. 2 233b 16,18 a 0, 06 b 0, 02 b 0, 04 a 2b 0,12 0, 02
D
Câu 80: Hỗn hợp A gồm Al, Al2O3, Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 36,6% về khối lượng). Hòa tan hoàn toàn 27,8 gam hỗn hợp A trong 100 gam dung dịch H2SO4 47,04% thu được dung dịch B chỉ chứa muối sunfat trung hòa và hỗn hợp khí C gồm 4 khí đều là các sản phẩm khử của N+5. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy có 1,16 mol NaOH phản ứng, sau phản ứng thu được 14,35 gam kết tủa và 0,224 lít khí thoát ra ở đktc. Nồng độ % của muối Fe3+ trong dung dịch B gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 8% B. 14% C. 10% D. 15% Định hướng tư duy giải
NAP
n AlO 2
2 mol BTDT 2x 3y 0, 2.3 0, 01 0, 48.2 Fe : x 0, 2 B 3 mol 90x 107y 14,35 Fe : y
x 0,1 y 0, 05 5
BT H n H2O 0, 46 m dd m B 52,96 0, 46.18 121,3 gam C% Fe2 (SO4 )3 8, 24%
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
6
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Hóa Học ‒ Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Mã đề thi: 613 Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 41: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là A. tinh bột B. saccarozo C. xenlulozơ D. glucozơ Câu 42: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao khan B. thạch cao nung C. đá vôi D. thạch cao sống Câu 43: Khi đốt than trong phòng kín sinh ra khí độc nào? A. CO2 B. NO C. H2S D. CO Câu 44: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Hematit đỏ B. Xiderit C. Pirit sắt D. Manhetit 2+ 2+ + 3+ Câu 45: Trong các ion sau: Ca , Cu , Ag , Fe , ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Ca2+ B. Ag+ C. Fe3+ D. Cu2+ Câu 46: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al(OH)3 B. Ca(OH)2 C. NaOH D. Al2(SO4)3 Câu 47: Tristearin là chất béo ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C15H31COO)3C3H5 Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. CH3COOH B. Mg(OH)2 C. NaCl D. H2O Câu 49: Anilin phản ứng với dung dịch X tạo kết tủa trắng. Chất X là A. Br2 B. HCl C. NaCl D. NaOH Câu 50: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na B. Al C. Cu D. K Câu 51: Al2O3 tan được trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NH3 D. Dung dịch Na2SO4 Câu 52: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là A. poli (vinyl clorua) B. xenlulozơ C. polietilen D. amilopectin Câu 53: Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm đều phản ứng với CO tạo thành kim loại (b) Các kim loại Mg, Cu, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy (c) Để một thanh thép ngoài không khí ẩm sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa học (d) Gắn miếng kẽm vào vỏ tàu phần ngâm dưới nước để bảo vệ vỏ tàu bằng thép Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 54: Cho phản ứng hóa học: KOH + HCl → KCl + H2O Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O B. 2KOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2KCl C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O D. Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S Câu 55: Hoà tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp Mg, Fe bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là A. 25,95 gam B. 26,95 gam C. 33,25 gam D. 27,45 gam Định hướng tư duy giải
1
m 9, 2
5, 6 .2.35,5 26,95 gam 22, 4
m
FF IC IA L
Câu 56: Trong các chất sau: Al, Si, NaHCO3, Al(OH)3, Fe(OH)3, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic Chất X và chất Y lần lượt là A. glucozơ, etyl axetat B. glucozo, andehit axetic C. ancol etylic, andehit axetic D. glucozơ, ancol etylic Câu 58: Xenlulozo trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozo (hiệu suất phản ứng 90%). Để thu được 14,85 kg xenlulozơ trinitrat thì khối lượng xenlulozơ cần dùng là A. 15 kg B. 11 kg C. 10 kg D. 9 kg Định hướng tư duy giải
14,85 : 0,9.162 9kg 297
N
H
Ơ
N
O
Câu 59: Cho 425 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,25 mol AlCl3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,6 B. 7,8 C. 11,7 D. 19,5 Định hướng tư duy giải m 78.(4.0, 25 0, 425.2) 11, 7gam Câu 60: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phân tử X có 5 liên kết π B. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2 C. Công thức phân tử của X là C52H102O6 D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 Câu 61: Cho 9 gam một amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với axit HCl thu được 16,3 gam muối. Sô đồng phân của X là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 62: Hình vẽ bên mô tả phương pháp chưng cất thường. Phương
Y
pháp này thường được dùng để tách các chất lỏng có đặc điểm nào sau
U
đây?
Q
A. Các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần bằng nhau B. Các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều
M
C. Các chất lỏng không trộn lẫn được vào nhau
KÈ
D. Các chất lỏng tan hoàn toàn vào nhau
D
ẠY
Câu 63: Trong các dung dịch sau: metyl amin, anilin, etyl axetat, lysin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 64: Trong các polime sau: polietilen, tơ nitron, xenlulozơ, poli (vinyl clorua), tơ nilon‒6,6. Có bao nhiêu polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 65: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,25M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Khối lượng kết tủa (gam)
69,9
Thể tích dung dịch Ba(OH)2 (lít)
V 2
Giá trị của V là A. 1,6 Định hướng tư duy giải
B. 1,5
C. 1,2
Tại (lít) n BaSO4 0,3 n Al2 (SO4 )3 0,1 V
D. 2,3
4.0,1.2 : 0, 25 1, 6 2
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 66: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch I2 làm hồ tinh bột chuyển sang màu xanh tím (b) Các este đều nhẹ hơn nước và tan tốt trong nước (c) Tơ xenluloza axetat được sản xuất từ xenlulozơ (d) Tất cả các peptit đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím (e) Alanin dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao (f) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 67: Cho các phát biểu sau: (a) Ăn mòn điện hóa học không phát sinh dòng điện (b) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện (c) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu (d) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào phèn chua thì thu được kết tủa (e) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dạng đơn chất (f) Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 68: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri stearat. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 154,56 gam O2 thu được 150,48 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là A. 300 B. 150 C. 180 D. 120 Định hướng tư duy giải
3, 42 BT O CTDC 0, 06 n H2O 3,18 k 5 V 0, 06.2 0,12 57
Y
nX
U
KÈ
M
Q
Câu 69: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol butađien, 0,2 mol etilen và 0,4 mol H2. Cho hỗn hợp X qua Ni, nung nóng thu được V lít hỗn hợp Y (ở đktc). Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thấy có 32 gam brom đã tham gia phản ứng. Giá trị của V là A. 13,44 B. 12,32 C. 10,08 D. 11,20 Định hướng tư duy giải n pu H 2 0,15.2 0, 2 0, 2 0,3 V (0,15 0, 2 0, 4 0,3).22, 4 10, 08
D
ẠY
Câu 70: Cho hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 (tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1) vào bình chứa dung dịch Ba(HCO3)2 thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y. Thêm tiếp dung dịch HCl 1M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 320 ml. Biết X phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 7,88 B. 11,82 C. 15,76 D. 9,85 Định hướng tư duy giải
n Na 2CO3 2x 2.2x x 2y 0,32 x 0, 04 m 0, 06.197 11,82 gam n KHCO3 x x 2y 0,16 y 0, 06 n Ba (HCO3 )2 y
Câu 71: Cho chất hữu cơ X có công thức C7H18O2N2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau: (1) X + NaOH → X1 + X2 + H2O (2) X1 + 2HCl → X3 + NaCl (3) X4 + HCl → X3 (4) X → tơ nilon‒6 + H2O Phát biểu đúng là A. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3 B. X2 làm quỳ tím hóa hồng C. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4 3
FF IC IA L
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl, đun nóng (b) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội (c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư (d) Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl loãng (e) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng (f) Nung nóng Fe(NO3)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm trên có chất khi sinh ra là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 73: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,27 mol hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các muối và oxit (không còn khí dư). Hòa tan vừa hết Y cần dùng 280 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Z, sau phản ứng thu được 110,54 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết 17,6 gam X trong dung dịch HNO 3 nồng độ 25,2%, sau phản ứng thu được dung dịch T và 4,928 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,11 B. 10,91 C. 6,29 D. 7,28 Định hướng tư duy giải
n Fe 0, 2 n AgCl 0, 68 KL H n O2 0, 28 : 4 0, 07 n Cl2 0, 2 X BTe n Cu 0,1 n Ag 0,12 n Fe2 0,14 BT Fe BTe n Fe3 0, 06 0, 22.4.63 mdd 220 mTdd 231 C%Fe( NO3 )3 6, 29% HNO3 0, 252
H
Ơ
N
O
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
Câu 74: Hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế metan trong phòng thí nghiệm: Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau: (a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy nước (b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa (c) Ống nghiệm đựng chất rắn X khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới (d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước, sau đó mới tháo ống dẫn khí (e) CaO là chất bảo vệ ống thủy tinh, tránh bị nóng chảy Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 75: Cho X, Y là 2 axit cacboxylic hai chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, Z, T là 2 este hơn kém nhau 1 nhóm CH2, Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MZ). Đốt cháy 23,04 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần dùng 20,48 gam O2. Mặt khác, 5,76 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 1,4 gam hỗn hợp 3 ancol có số mol bằng nhau, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm về khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 36 B. 18 C. 20 D. 40 Định hướng tư duy giải
COO : 0, 4mol 14x 2y 23, 04 0, 4.44 x 0,36 Dồn chất E CH 2 : x mol CE 3,8 3x 2y 0, 64.2 y 0, 2 mol H 2 : y
4
X : CH 2 (COOH) 2 : 0, 08mol mol Y : C2 H 4 (COOH) 2 : 0, 04 Xep hinh + Venh E %m X 36,11% mol Z : (HCOO) C H : 0, 04 2 2 4 T : CH OOC COOC H : 0, 04mol 3 2 5
N
O
FF IC IA L
Câu 76: Cho 3 dung dịch (1), (2), (3) chứa lần lượt 3 chất tan X, Y, Z trong nước có cùng nồng độ mol. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Trộn 2 ml dung dịch (1) với 2 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO Thí nghiệm 2: Trộn 2 ml dung dịch (1) với 2 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư thu được V2 lít khí NO Thí nghiệm 3: Trộn 2 ml dung dịch (2) với 2 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V3 lít khí NO Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện và V1 < V2 < V3. Ba chất X, Y, Z lần lượt là A. KNO3, HCl, H2SO4 B. NaNO3, H2SO4, HNO3 C. NaNO3, HNO3, H2SO4 D. H2SO4, KNO3, HNO3 Câu 77: Đốt cháy hoản toàn a mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 5a. Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol X thu được 43,2 gam chất hữu cơ Y. Đun nóng Y với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp E chứa 2 muối natri của 2 axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon và phần hơi chứa ancol Z. Đốt cháy toàn bộ E thu được CO2, 12,6 gam H2O và 31,8 gam Na2CO3. Số nguyên tử hiđro có trong X là A. 14 B. 8 C. 12 D. 10 Định hướng tư duy giải
N
H
Ơ
mol C2 H5COONa n NaOH RCOONa : 0, 2 Lam troi H 3 E mol nY CH 2 (COONa) 2 R '(COONa) 2 : 0, 2 Chú ý: nếu 2 muối đều tạo từ axit đơn chức Không thỏa cùng số C BTKL m Z 18, 4 Z : C3H 5 (OH)3 X : CH 2 (COO) 2 (CH C COO)C3H 5
n AlO2 0, 4 Vmax n O 0, 6 Y n H 0, 4 4.0, 4 3.0, 2 1, 4 V 2,8 n OH 0, 4.2 0, 4 0, 4
M
Q
U
Y
Câu 78: Cho 60,2 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 15,947% về khối lượng) tan hết vào nước, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí H2 (ở đktc). Cho V lít dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,4 B. 3,6 C. 2,8 D. 1,2 Định hướng tư duy giải
ẠY
KÈ
Câu 79: Đun nóng 41,49 gam hỗn hợp E gồm chất X (C2H8O2N2) và tripeptit Y (C7H13N3O4) trong 350 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch T chứa ba muối và HCl dư. Cho dung dịch T tác dụng vừa đủ với 508 ml dung dịch NaOH 2,5M thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 98,34 B. 93,06 C. 100,52 D. 100,15 Định hướng tư duy giải
D
X : NH 2CH 2COONH 4 : 0,12 E mol Y : Gly Gly Ala : 0,15
mol
GlyNa : 0, 42mol AlaNa : 0,15mol m 98,34 gam NaCl : 0, 7 mol
Câu 80: Điện phân dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngắn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) cường độ dòng điện không đổi 2,68 A. Sau thời gian t (giờ) thu được dung dịch Y và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 20,55 gam so với khối lượng dung dịch X. Thêm tiếp lượng Al dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (ở đktc) và dung dịch sau phản ứng chứa 2 chất tan có số mol bằng nhau. Giá trị của t là A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Định hướng tư duy giải 5
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
BTe 0,1.2 2n H2 0,3 4n O2 n Na 2SO4 0,1 n CuSO4 0,1 TH1: n NaAlO2 0,1 n NaCl 0,3 2n H2 32n O2 20,55 0,1.64 0,3.35,5 43 n H2 180 t 6, 78 17 n O2 180 BTe n Na 2SO4 0, 05 n CuSO4 0, 2 0, 2.2 2n H2 0,1 4n O2 TH2: n Al2 (SO4 )3 0, 05 n NaCl 0,1 2n H2 32n O2 20,55 0, 2.64 0,1.35,5 n H2 0,1 t6 n O2 0,125 ‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
6
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn: Hóa Học ‒ Lớp 12 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Mã đề thi: 613 Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 41: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là A. tinh bột B. saccarozo C. xenlulozơ D. glucozơ Câu 42: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao khan B. thạch cao nung C. đá vôi D. thạch cao sống Câu 43: Khi đốt than trong phòng kín sinh ra khí độc nào? A. CO2 B. NO C. H2S D. CO Câu 44: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất? A. Hematit đỏ B. Xiderit C. Pirit sắt D. Manhetit 2+ 2+ + 3+ Câu 45: Trong các ion sau: Ca , Cu , Ag , Fe , ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Ca2+ B. Ag+ C. Fe3+ D. Cu2+ Câu 46: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al(OH)3 B. Ca(OH)2 C. NaOH D. Al2(SO4)3 Câu 47: Tristearin là chất béo ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C15H31COO)3C3H5 Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. CH3COOH B. Mg(OH)2 C. NaCl D. H2O Câu 49: Anilin phản ứng với dung dịch X tạo kết tủa trắng. Chất X là A. Br2 B. HCl C. NaCl D. NaOH Câu 50: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na B. Al C. Cu D. K Câu 51: Al2O3 tan được trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NH3 D. Dung dịch Na2SO4 Câu 52: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là A. poli (vinyl clorua) B. xenlulozơ C. polietilen D. amilopectin Câu 53: Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm đều phản ứng với CO tạo thành kim loại (b) Các kim loại Mg, Cu, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy (c) Để một thanh thép ngoài không khí ẩm sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa học (d) Gắn miếng kẽm vào vỏ tàu phần ngâm dưới nước để bảo vệ vỏ tàu bằng thép Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 54: Cho phản ứng hóa học: KOH + HCl → KCl + H2O Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O B. 2KOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2KCl C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O D. Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S Câu 55: Hoà tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp Mg, Fe bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là A. 25,95 gam B. 26,95 gam C. 33,25 gam D. 27,45 gam Định hướng tư duy giải
1
m 9, 2
5, 6 .2.35,5 26,95 gam 22, 4
m
FF IC IA L
Câu 56: Trong các chất sau: Al, Si, NaHCO3, Al(OH)3, Fe(OH)3, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic Chất X và chất Y lần lượt là A. glucozơ, etyl axetat B. glucozo, andehit axetic C. ancol etylic, andehit axetic D. glucozơ, ancol etylic Câu 58: Xenlulozo trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozo (hiệu suất phản ứng 90%). Để thu được 14,85 kg xenlulozơ trinitrat thì khối lượng xenlulozơ cần dùng là A. 15 kg B. 11 kg C. 10 kg D. 9 kg Định hướng tư duy giải
14,85 : 0,9.162 9kg 297
N
H
Ơ
N
O
Câu 59: Cho 425 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,25 mol AlCl3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,6 B. 7,8 C. 11,7 D. 19,5 Định hướng tư duy giải m 78.(4.0, 25 0, 425.2) 11, 7gam Câu 60: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Phân tử X có 5 liên kết π B. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2 C. Công thức phân tử của X là C52H102O6 D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 Câu 61: Cho 9 gam một amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với axit HCl thu được 16,3 gam muối. Sô đồng phân của X là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 62: Hình vẽ bên mô tả phương pháp chưng cất thường. Phương
Y
pháp này thường được dùng để tách các chất lỏng có đặc điểm nào sau
U
đây?
Q
A. Các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần bằng nhau B. Các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều
M
C. Các chất lỏng không trộn lẫn được vào nhau
KÈ
D. Các chất lỏng tan hoàn toàn vào nhau
D
ẠY
Câu 63: Trong các dung dịch sau: metyl amin, anilin, etyl axetat, lysin. Số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 64: Trong các polime sau: polietilen, tơ nitron, xenlulozơ, poli (vinyl clorua), tơ nilon‒6,6. Có bao nhiêu polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 65: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,25M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Khối lượng kết tủa (gam)
69,9
Thể tích dung dịch Ba(OH)2 (lít)
V 2
Giá trị của V là A. 1,6 Định hướng tư duy giải
B. 1,5
C. 1,2
Tại (lít) n BaSO4 0,3 n Al2 (SO4 )3 0,1 V
D. 2,3
4.0,1.2 : 0, 25 1, 6 2
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 66: Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch I2 làm hồ tinh bột chuyển sang màu xanh tím (b) Các este đều nhẹ hơn nước và tan tốt trong nước (c) Tơ xenluloza axetat được sản xuất từ xenlulozơ (d) Tất cả các peptit đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím (e) Alanin dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao (f) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 67: Cho các phát biểu sau: (a) Ăn mòn điện hóa học không phát sinh dòng điện (b) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện (c) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu (d) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào phèn chua thì thu được kết tủa (e) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dạng đơn chất (f) Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 68: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri stearat. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 154,56 gam O2 thu được 150,48 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là A. 300 B. 150 C. 180 D. 120 Định hướng tư duy giải
3, 42 BT O CTDC 0, 06 n H2O 3,18 k 5 V 0, 06.2 0,12 57
Y
nX
U
KÈ
M
Q
Câu 69: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol butađien, 0,2 mol etilen và 0,4 mol H2. Cho hỗn hợp X qua Ni, nung nóng thu được V lít hỗn hợp Y (ở đktc). Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thấy có 32 gam brom đã tham gia phản ứng. Giá trị của V là A. 13,44 B. 12,32 C. 10,08 D. 11,20 Định hướng tư duy giải n pu H 2 0,15.2 0, 2 0, 2 0,3 V (0,15 0, 2 0, 4 0,3).22, 4 10, 08
D
ẠY
Câu 70: Cho hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 (tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1) vào bình chứa dung dịch Ba(HCO3)2 thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y. Thêm tiếp dung dịch HCl 1M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 320 ml. Biết X phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 7,88 B. 11,82 C. 15,76 D. 9,85 Định hướng tư duy giải
n Na 2CO3 2x 2.2x x 2y 0,32 x 0, 04 m 0, 06.197 11,82 gam n KHCO3 x x 2y 0,16 y 0, 06 n Ba (HCO3 )2 y
Câu 71: Cho chất hữu cơ X có công thức C7H18O2N2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau: (1) X + NaOH → X1 + X2 + H2O (2) X1 + 2HCl → X3 + NaCl (3) X4 + HCl → X3 (4) X → tơ nilon‒6 + H2O Phát biểu đúng là A. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3 B. X2 làm quỳ tím hóa hồng C. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4 3
FF IC IA L
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl, đun nóng (b) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội (c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư (d) Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl loãng (e) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng (f) Nung nóng Fe(NO3)3 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm trên có chất khi sinh ra là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 73: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,27 mol hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các muối và oxit (không còn khí dư). Hòa tan vừa hết Y cần dùng 280 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Z, sau phản ứng thu được 110,54 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết 17,6 gam X trong dung dịch HNO 3 nồng độ 25,2%, sau phản ứng thu được dung dịch T và 4,928 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,11 B. 10,91 C. 6,29 D. 7,28 Định hướng tư duy giải
n Fe 0, 2 n AgCl 0, 68 KL H n O2 0, 28 : 4 0, 07 n Cl2 0, 2 X BTe n Cu 0,1 n Ag 0,12 n Fe2 0,14 BT Fe BTe n Fe3 0, 06 0, 22.4.63 mdd 220 mTdd 231 C%Fe( NO3 )3 6, 29% HNO3 0, 252
H
Ơ
N
O
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
Câu 74: Hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế metan trong phòng thí nghiệm: Một học sinh dựa vào thí nghiệm trên đã nêu ra các phát biểu sau: (a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy nước (b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH3COONa (c) Ống nghiệm đựng chất rắn X khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới (d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước, sau đó mới tháo ống dẫn khí (e) CaO là chất bảo vệ ống thủy tinh, tránh bị nóng chảy Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 75: Cho X, Y là 2 axit cacboxylic hai chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, Z, T là 2 este hơn kém nhau 1 nhóm CH2, Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MZ). Đốt cháy 23,04 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần dùng 20,48 gam O2. Mặt khác, 5,76 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 1,4 gam hỗn hợp 3 ancol có số mol bằng nhau, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm về khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 36 B. 18 C. 20 D. 40 Định hướng tư duy giải
COO : 0, 4mol 14x 2y 23, 04 0, 4.44 x 0,36 Dồn chất E CH 2 : x mol CE 3,8 3x 2y 0, 64.2 y 0, 2 mol H 2 : y
4
X : CH 2 (COOH) 2 : 0, 08mol mol Y : C2 H 4 (COOH) 2 : 0, 04 Xep hinh + Venh E %m X 36,11% mol Z : (HCOO) C H : 0, 04 2 2 4 T : CH OOC COOC H : 0, 04mol 3 2 5
N
O
FF IC IA L
Câu 76: Cho 3 dung dịch (1), (2), (3) chứa lần lượt 3 chất tan X, Y, Z trong nước có cùng nồng độ mol. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Trộn 2 ml dung dịch (1) với 2 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO Thí nghiệm 2: Trộn 2 ml dung dịch (1) với 2 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư thu được V2 lít khí NO Thí nghiệm 3: Trộn 2 ml dung dịch (2) với 2 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V3 lít khí NO Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện và V1 < V2 < V3. Ba chất X, Y, Z lần lượt là A. KNO3, HCl, H2SO4 B. NaNO3, H2SO4, HNO3 C. NaNO3, HNO3, H2SO4 D. H2SO4, KNO3, HNO3 Câu 77: Đốt cháy hoản toàn a mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 5a. Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol X thu được 43,2 gam chất hữu cơ Y. Đun nóng Y với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp E chứa 2 muối natri của 2 axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon và phần hơi chứa ancol Z. Đốt cháy toàn bộ E thu được CO2, 12,6 gam H2O và 31,8 gam Na2CO3. Số nguyên tử hiđro có trong X là A. 14 B. 8 C. 12 D. 10 Định hướng tư duy giải
N
H
Ơ
mol C2 H5COONa n NaOH RCOONa : 0, 2 Lam troi H 3 E mol nY CH 2 (COONa) 2 R '(COONa) 2 : 0, 2 Chú ý: nếu 2 muối đều tạo từ axit đơn chức Không thỏa cùng số C BTKL m Z 18, 4 Z : C3H 5 (OH)3 X : CH 2 (COO) 2 (CH C COO)C3H 5
n AlO2 0, 4 Vmax n O 0, 6 Y n H 0, 4 4.0, 4 3.0, 2 1, 4 V 2,8 n OH 0, 4.2 0, 4 0, 4
M
Q
U
Y
Câu 78: Cho 60,2 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 15,947% về khối lượng) tan hết vào nước, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí H2 (ở đktc). Cho V lít dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,4 B. 3,6 C. 2,8 D. 1,2 Định hướng tư duy giải
ẠY
KÈ
Câu 79: Đun nóng 41,49 gam hỗn hợp E gồm chất X (C2H8O2N2) và tripeptit Y (C7H13N3O4) trong 350 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch T chứa ba muối và HCl dư. Cho dung dịch T tác dụng vừa đủ với 508 ml dung dịch NaOH 2,5M thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 98,34 B. 93,06 C. 100,52 D. 100,15 Định hướng tư duy giải
D
X : NH 2CH 2COONH 4 : 0,12 E mol Y : Gly Gly Ala : 0,15
mol
GlyNa : 0, 42mol AlaNa : 0,15mol m 98,34 gam NaCl : 0, 7 mol
Câu 80: Điện phân dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngắn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) cường độ dòng điện không đổi 2,68 A. Sau thời gian t (giờ) thu được dung dịch Y và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 20,55 gam so với khối lượng dung dịch X. Thêm tiếp lượng Al dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (ở đktc) và dung dịch sau phản ứng chứa 2 chất tan có số mol bằng nhau. Giá trị của t là A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Định hướng tư duy giải 5
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
BTe 0,1.2 2n H2 0,3 4n O2 n Na 2SO4 0,1 n CuSO4 0,1 TH1: n NaAlO2 0,1 n NaCl 0,3 2n H2 32n O2 20,55 0,1.64 0,3.35,5 43 n H2 180 t 6, 78 17 n O2 180 BTe n Na 2SO4 0, 05 n CuSO4 0, 2 0, 2.2 2n H2 0,1 4n O2 TH2: n Al2 (SO4 )3 0, 05 n NaCl 0,1 2n H2 32n O2 20,55 0, 2.64 0,1.35,5 n H2 0,1 t6 n O2 0,125 ‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
6
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT GIA LỘC II (Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - LẦN 2 Môn: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh:............................................................. MÃ ĐỀ: 001 Số báo danh:.................................................................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; Be = 9; Na = 23; Mg = 24; C = 12; N = 14; O = 16 ; F = 19; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ba = 137; Ag = 108. Câu 1: Chất khí X được sinh ra khi trứng bị ung, thối, rất độc và gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí X là A. SO2. B. N2. C. H2S. D. CO2. Câu 2: Trường hợp nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hóa ? A. Nhúng thanh hợp kim Zn-Cu trong dung dịch H2SO4. B. Để vật bằng gang trong không khí ẩm. C. Để vật bằng thép trong không khí ẩm. D. Để vật bằng sắt trong không khí ẩm. Câu 3: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Ag. B. Zn. C. Cr. D. Fe. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chất béo triolein? A. Chất béo làm mất màu dung dịch Br2. B. Trong phân tử có 3 liên kết π. C. Trong phân tử có 6 liên kết π. D. Chất béo tồn tại ở trạng thái lỏng. Câu 5: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH2-CH3. B. CH2=CH2. C. CH3-CH3. D. CH3-CH2-Cl. Câu 6: Số nguyên tử H trong phân tử este metyl axetat là A. 8. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 7: Quặng có thể dùng để sản xuất axit sunfuric là A. quặng pirit. B. quặng manhetit. C. quặng hematit. D. quặng xiđerit. Câu 8: Kim loại phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường là A. Na. B. Al. C. Be. D. Fe. Câu 9: Dung dịch có thể làm mềm nước cứng tạm thời là A. Ca(NO3)2. B. NaCl. C. NaOH. D. HCl. Câu 10: Cồn được sử dụng rộng rãi trong y tế để sát trùng, sát khuẩn. Trong cồn chứa ancol nào sau đây? A. Ancol etylic. B. Ancol propylic. C. Ancol metylic. D. Glixerol. 3+ 2+ 2+ Câu 11: Cho phản ứng hóa học sau: Cu + 2Fe →Cu + 2Fe . Vai trò của ion Fe3+ trong phản ứng trên là A. chất khử. B. chất cho electron. C. chất oxi hóa. D. chất bị oxi hóa. Câu 12: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. thủy phân. B. cộng H2 (Ni, t0). C. tráng bạc. D. với Cu(OH)2. Câu 13: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy? A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu 14: Chất khí A là khí trơ và chiếm phần lớn thể tích không khí, trong y học được ứng dụng để bảo quản máu, tinh trùng, các chế phẩm sinh học,...Khí A là
Trang 1/4 - Mã đề 001
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
A. O2. B. H2. C. N2. D. CO2. Câu 15: Cacbohiđrat có nhiều trong quả nho là A. glucozơ. B. fructozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 16: Kim loại X được ứng dụng để sản xuất thép inoc chống gỉ và là kim loại cứng nhất. X là kim loại A. Fe. B. Cr. C. Mn. D. Al. Câu 17: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. HNO3 đặc, nóng. B. NaCl. C. H2SO4 loãng. D. NaOH loãng. Câu 18: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được? A. Nước sông, hồ, ao. B. Dung dịch KCl. C. KCl rắn, khan. D. Nước biển. Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3. (b) Sục khí H2S vào dung dịch (CH3COO)2Pb. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. (e) Cho bột Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng. (f) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(OH)2. (g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch CH3COONa. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và anđehit axetic. (b) Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường, saccarozơ hoà tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. (d) Tinh bột và xenlulozơ có khối lượng mol phân tử bằng nhau. (e) Cho anbumin tác dụng với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH tạo hợp chất màu tím. (g) Khối lượng mol phân tử của triolein và tristearin hơn kém nhau là 2. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 21: Cho hỗn hợp chất rắn X gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Kết thúc phản ứng, thu được kim loại và dung dịch Y. Chất tan trong dung dịch Y là A. Fe(NO3)2; HNO3. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2. Câu 22: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là A. 101. B. 85. C. 89. D. 93. Định hướng tư duy giải m 91,8 9, 2 0,1.3.40 89 gam Câu 23: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2. B. 21,6. C. 32,4. D. 43,2. Định hướng tư duy giải m 0, 2.2.108 43, 2 gam Câu 24: Cho thí nghiệm điều chế khí Cl2 như hình vẽ:
Trang 2/4 - Mã đề 001
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Có thể thay K2Cr2O7 bằng KMnO4. B. Bình A để hấp thụ H2O. C. Bình B có vai trò hấp thụ nước làm khô khí Cl2. D. Bông tẩm dung dịch NaOH để tránh khí Cl2 thoát ra ngoài. Câu 25: Cho 150 ml dung dịch NaOH 2M vào 80 ml dung dịch AlCl3 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,12. B. 6,24. C. 7,8. D. 1,56. Định hướng tư duy giải m 78.(4.0, 08 0,15.2) 1,56 gam Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch FeSO4. (2) Cho kim loại Zn vào dung dịch FeCl3 dư. (3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (4) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. (5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (6) Nhỏ từ từ dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (7) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín. (b) Muối phenylamoni clorua tác dụng được với dung dịch NaOH. (c) Chất béo được gọi chung là triglixerit. (d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. (e) Cá mè có mùi tanh là do chứa nhiều trimetylamin. (f) Công thức phân tử của axit glutamic là C5H9O4N. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 28: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 11,2. B. 5,6. C. 2,8. D. 1,4. Câu 29: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là A. N2. B. NO. C. NO2. D. N2O. Câu 30: Đun nóng m gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được (m+1,4) gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 2m gam X, thu được 23,52 lít khí CO2 (đktc). Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Công thức phân tử của X là C3H6O2. B. X có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp. C. Tên gọi của X là metyl axetat. D. X có 1 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 31: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 55,60. B. 53,75. C. 33,25. D. 61,00. Định hướng tư duy giải
Trang 3/4 - Mã đề 001
Lys(HCl) 2 : 0, 05mol mol m 55, 6 gam GlyHCl : 0, 2 KCl : 0,3mol
FF IC IA L
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 amin X, Y, Z bằng 1 lượng không khí vừa đủ (Biết 1/5 thể tích là oxi, còn lại là nitơ) thu được 26,4 gam CO2, 18,9 gam H2O, 104,16 lít N2 (đktc). Giá trị m là A. 16,00. B. 14,72. C. 13,50. D. 12,00. Định hướng tư duy giải BT O BTKL n O2 1,125 n kk m 13,5 gam N 2 4,5 Câu 33: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X (vẫn còn màu xanh) và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh Fe vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thoát ra khí không màu
O
hóa nâu trong không khí (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và khối lượng thanh Fe giảm 2,6 gam. Giá trị của x là A. 0,2. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,4. Định hướng tư duy giải n O2 a 0,1.71 32a 64.(2a 0,1) 21,5 a 0, 05 n H 0, 2
0, 2 3 n du b 2, 6 56 . b 64b b 0, 2 x 0, 4 Cu 2 4 2 Câu 34: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và 1,008 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, số mol kết tủa Al(OH)3 phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH được biểu diễn bằng đồ thị sau:
U
Y
N
n (mol)
H
Ơ
N
0
0,24
0,36
0,56
V (lít)
ẠY
KÈ
M
Q
Giá trị của a là A. 2,34. B. 7,95. C. 2,43. D. 3,87. Định hướng tư duy giải 0,36 0, 24 n Al3 0, 09 a 0, 09 : 2.102 0, 045.16 3,87 0,56 0, 24 4 n Al3 3 Câu 35: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2; 0,15 mol C2H4; 0,2 mol C2H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với bột Ni xúc tác, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu được khối lượng CO2 là A. 19,8 gam. B. 29,7 gam. C. 59,4 gam. D. 39,6 gam. Định hướng tư duy giải BT C m CO2 0,9.44 39, 6 gam
D
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn a gam kim loại Ba vào nước thu được dung dịch A. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch A thu được b gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng dung dịch A giảm 7,42 gam so với ban đầu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của a và b lần lượt là A. 8,22 và 17,76. B. 10,96 và 15,76. C. 10,96 và 11,82. D. 8,22 và 11,82. Định hướng tư duy giải 11,82 b 7, 42 0,1.44 11,82 gam a 0,1 : 2.137 10,96 gam 197 Trang 4/4 - Mã đề 001
Câu 37: Cho 3,825 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 0,52M và H2SO4 0,14M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 0,5M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,25 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,4M và Ba(OH)2 0,05M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 19,30. B. 13,70. C. 23,15. D. 16,15. Định hướng tư duy giải NAP n AlO 0,85.0,5 0,5.0,52 0,5.0,14.2 0, 025
FF IC IA L
2
27x 24y 3,825 Al : x BTDT x y 0, 075 n XH 0, 025 mol 78(x 0, 025) 58y 8, 25 Mg : y mol BaSO4 : 0, 07 KOH : 0, 4a m max m 19,31 0, 05a 0,5.0,14 a 1, 4 mol MgO : 0, 075 Ba(OH) : 0, 05a 2 Câu 38: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO 2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với A. 67,5. B. 97,5. C. 80,0. D. 85,0. Định hướng tư duy giải MOH : 7, 28 gam 7, 28 8,97 2. M 39(K) n KOH 0,13 M 17 2M 60 H 2O :18, 72 gam mol
H
Ơ
N
O
10, 08 0, 03.56 83,33% 10, 08 Câu 39: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào một lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào dung dịch Z đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và ngừng khí thoát ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc bỏ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 3,22. B. 3,42. C. 2,7. D. 2,52. Định hướng tư duy giải mol 180x 27y 10,17 Fe(NO3 ) 2 : x NAP Z n AlO 0, 01 mol 2 160.(0,5x 0, 02) 102.(0,5y 0, 005) 11,5 Al : y x 0, 04 BTKL BT H BTKL n NH 0, 02 n H2O 0, 23 mT 3, 42 gam 4 y 0,11 Câu 40: Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28 gam. Giá trị m gần nhất với A. 32,3. B. 34,2. C. 33,5. D. 33,4. Định hướng tư duy giải
N
mancol 24, 72 18, 72 6 C3H 7OH : 0,1mol %m Ymuoi
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
Trang 5/4 - Mã đề 001
C2 H3 NO :1,1a mol Dồn chất E CH 2 : a mol 44.(1,1a.2 a) 18.(1,1a.1,5 0, 4a a) 78, 28 mol H 2 O : 0, 4a a 0, 4 m 33,56 gam
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
------ HẾT ------
Trang 6/4 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT GIA LỘC II ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - LẦN 2 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
003
004
005
006
007
008
009
010
011
012
C D B B B B A A C A C D A C A B B C A A D C D B D D C A B B A C D D D C A D B C
B D B C A B B D D D C B A C D A A D B A C A B B C B C A C C A D D C D A C B D A
B C A C D D D D B C B B A D C C B D C B A D D D C B A D A C B C B C A B A A A A
C A C A A B D D A D A D B D B B A C C B C C D C A D D B A B B C A B D C D A C B
C C C C B B B B D C A D B B A A C A A A B C D D B A D B C C D A B C A A D D D D
C D B B C C D D C C A A B B B D A C B D B D A C B D A A D C A D C D C B A A B A
B D D D B C D A B B B C C B C B A B D C A C C A C D A A D D C A B C A D A A D B
C B A A D C A B B C B A D A D A D C D D B C A C C D A C D C B D B A B B C B D A
D D C A D B D A B A C A D A C A C D B C A B D A C D A C C B B B B B B D C A D C
A A C D B D B A C A D D A B A A D A C A B B C D C C C D C B C B D B A D D C B B
D B C A C A D A A A D C D D C B C C D A A C C B B B A C A D B D A B B D B B C D
B B A A D B B B C D D B A D C D C D C C A D A C A D D A A C B B D C A C A B B C
ẠY D
O
N
Ơ
H
N
Y
U
Q
M
FF IC IA L
002
KÈ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
001
Trang 7/4 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT CẦN THƠ ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 03 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Mã đề thi: 102 Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 41: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Al B. Na C. Mg D. K Câu 42: Để đảm trong nước (do có nhiều phù sa), người ta thường sử dụng A. vôi sống B. phèn chua C. thạch cao D. đá vôi Câu 43: Trong cơ thể người, sự thiếu hụt nguyên tố nào sau đây có thể gây ra bệnh loãng xương? A. Ca B. Mg C. Be D. Ba Câu 44: Ở nhiệt độ cao, khí CO không khử được oxit nào sau đây? A. CuO B. PbO C. FeO D. Al2O3 Câu 45: Thành phần chính của thép là A. sắt B. crom C. cacbon D. mangan Câu 46: Quặng boxit là nguyên liệu được sử dụng để sản xuất A. Fe B. Mg C. Ca D. Al Câu 47: Dung dịch K2Cr2O7 có màu A. vàng B. da cam C. lục xám D. đỏ thẫm Câu 48: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3 B. Cr2O3 C. Al(OH)3 D. CrO3 Câu 49: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2 thì xuất hiện kết trắng, đồng thời sủi bọt khí? A. Na2SO4 B. HCl C. Ca(OH)2 D. NaHSO4 2+ 2+ Câu 50: Nước cứng tạm thời có chứa nhiều ion Ca , Mg và A. NO 3 B. HCO 3 C. Cl‒ D. SO 24
D
ẠY
KÈ
M
Câu 51: Hỗn hợp nào sau đây có thể tan hoàn toàn trong nước? A. CaC2 và Al2O3 B. Ba và NaHSO3 C. CaO và Na3PO4 D. AgNO3 và BaO Câu 52: Trong thực tế, người ta không sử dụng phương pháp nào sau đây để bảo vệ những vật bằng sắt khỏi bị ăn mòn? A. Phủ lên bề mặt sắt một lớp sơn B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt C. Gắn đồng lên bề mặt của sắt D. Bôi dầu mỡ lên bề mặt sắt Câu 53: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Fe B. Mg C. K D. Al Câu 54: Kim loại có độ cứng cao nhất, thường được sử dụng làm dao cắt thủy tinh là A. W B. Cr C. Ag D. Fe Câu 55: Để phân biệt hai dung dịch AlCl3 và Al2(SO4)3, ta có thể sử dụng dung dịch A. NaOH B. NH3 C. Ba(OH)2 D. NaNO3 Câu 56: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tan trong nước nhưng tan được trong dung dịch kiềm? A. Al B. Mg C. Ca D. Na Câu 57: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. CrCl3 B. FeCl2 C. Fe(NO3)3 D. K2CrO4 Câu 58: Hai dung dịch nào sau đây đều phản ứng được với Fe? A. HNO3, CaCl2 B. Cu(NO3)2, HCl C. CuSO4, ZnCl2 D. MgSO4, Fe(NO3)3 Câu 59: Chất nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3? 1
A. Fe(OH)3 B. Fe2O3 C. Fe2(SO4)3 D. Fe(NO3)2 Câu 60: Hai muối NaHCO3 và Na2CO3 đều phản ứng được với dung dịch A. K2SO4 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. KNO3 Câu 61: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây viết sai? 0
0
t CrCl2 + H2 B. Cr + 2HCl
t Al2O3 + 2Cr A. 2Al + Cr2O3 0
m
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
t H2Cr2O7 CrS C. Cr + S D. 2CrO3 + H2O Câu 62: Kim loại nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch FeSO4, vừa phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Mg B. Al C. Cr D. Cu Câu 63: Chất nào sau đây ít tan trong nước và kém bền với nhiệt? A. Na2CO3 B. CaSO4 C. NaHCO3 D. KNO3 Câu 64: Chất nào sau đây phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, dung dịch thu được chỉ chứa muối sắt (III)? A. Fe(OH)2 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe(OH)3 Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lưu huỳnh, photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với Cr2O3 B. Hàm lượng nguyên tử cacbon trong thép cao hơn trong gang C. Sắt và crom đều bền trong không khí và nước do có màng oxit bền bảo vệ D. Trong không khí ẩm, sắt (II) hiđroxit dễ bị oxi hóa thành sắt (III) hiđroxit Câu 66: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển thành màu xanh Y Dung dịch H2S Không hiện tượng Z Đun nóng Kết tủa trắng T Dung dịch NaHSO4 Sủi bọt khí Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. NaOH, FeCl2, Ca(HCO3)2, CuS B. Na2CO3, FeSO4, Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2 C. KOH, CuSO4, Ba(HCO3)2, CaCO3 D. Ba(OH)2, Pb(NO3)2, Mg(HCO3)2, (NH4)2CO3 Câu 67: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,4 B. 10,8 C. 16,2 D. 21,6 Định hướng tư duy giải
2,8 .3.108 16, 2 gam 56
KÈ
M
Câu 68: Cho hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y (chỉ chứa một chất tan duy nhất), khí Z và chất rắn T. Chất tan có trong Y là A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. HNO3 D. Cu(NO3)2 3 2 4 Y Câu 69: Cho sơ đồ phản ứng: X Al2(SO4)3 Biết X, Y là các hợp chất của nhôm. X không thể là A. NaAlO2 B. Al(OH)3 C. Al2O3 Câu 70: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam Cr là A. 5,60 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít Định hướng tư duy giải
NH du
D
ẠY
H SO du
V
D. Al D. 6,72 lít
10, 4 3 . .22, 4 6, 72 52 2
Câu 71: Điện phân dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl
V (ml)
(điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường
2464
độ dòng điện không đổi 2A. Gọi V ml (đktc) là thể tích khí thoát ra ở cả hai điện cực. Đồ thị biểu diễn thể tích khí thoát ra theo thời
1344
gian t (giây) được minh họa theo đồ thị (hình bên). 2
0
4825
7720
t (s)
Tỉ lệ a : b là A. 2 : 5
B. 1 : 3
C. 3 : 8
D. 1 : 2
Định hướng tư duy giải
n Cl2 0, 05 BTe n e 0,1 0,1 0, 01.2 a 0, 04 2 n 0, 06 n H2 0, 01
Tại t = 4825(s)
FF IC IA L
BTe n H2 0, 04 n e 0,16 x y 0,11 0, 04 x 0, 06 n Cl2 x Tại t = 7720 (s) n 0,11 2x 4y 0,16 y 0, 01 n y O2 a 0, 04 1 b 0, 06.2 3
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 72: Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được chất Y. Cho Y vào lượng dư dung dịch HNO3 thì kết tủa chỉ tan một phần. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất tan có trong X là A. FeCl3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. FeCl2 Câu 73: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các kim loại kiềm đều phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường B. Để hàn đường ray, người ta đốt cháy hỗn hợp bột nhôm oxit và bột sắt C. Tất cả kim loại kiềm thổ đều được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa D. Trong y học, Na2CO3 được dùng để bào chế thuốc chữa bệnh đau dạ dày Câu 74: Trường hợp nào sau đây chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học? A. Cho lá nhôm vào dung dịch CuSO4 B. Để thanh thép trong không khí ẩm. C. Cho lá đồng vào dung dịch FeCl3 D. Cho miếng sắt tây vào dung dịch HCl Câu 75: Cho các chất: Cr, Cr2O3, H2CrO4, Na2Cr2O7, FeSO4. Số chất có thể phản ứng được với dung dịch NaOH loãng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 76: Hấp thụ hoàn toàn 336 ml khí CH3NH2 (đktc) vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,1M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 0,78 B. 1,17 C. 0,26 D. 0,39 Định hướng tư duy giải
Q
n CH3 NH 2 0, 015 m 0, 015 : 3.78 0,39 gam n AlCl3 0, 01
M
KÈ
Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch HCl, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48 B. 3,36 C. 2,24 D. 6,72 Định hướng tư duy giải
V
3, 6 .22, 4 3,36 24
D
ẠY
Câu 78: Cho các phát biểu sau: (a) Thành phần chính của corindon là Cr2O3 (b) Nhiệt phân hoàn toàn đá vôi thì thu được vôi tôi (c) Có thể phân biệt CuSO4 và Na2SO4 bằng nước (d) Phương pháp trao đổi ion có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu (e) Các kim loại Mg, K, Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag (g) Nhôm nhẹ và dẫn điện tốt hơn đồng nên thường được được sử dụng làm dây dẫn điện cao thế Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 0,195 gam kali vào nước, thu được 500 ml dung dịch có pH bằng A. 12 B. 13 C. 2 D. 1 Định hướng tư duy giải 3
0,195 OH : 0,5 0, 01 pH 12 39
mFe mCu m 0, 4.16 n Mg
m 6, 04 m 0, 4.16 0, 015 24
FF IC IA L
Câu 80: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm FexOy, Fe, Cu bằng 200 gam dung dịch gồm HCl 32,85% và HNO3 9,45% thì thu được 5,824 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất), dung dịch B chứa (m+60,24) gam chất tan. Cho m1 gam Mg vào B, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch C (chỉ chứa muối clorua), hỗn hợp khí D (gồm NO và H2, có tỉ khối hơi so với He bằng 4,7) và (m‒6,04) gam chất rắn E. Giá trị của m là A. 21,84 B. 21,60 C. 21,48 D. 21,96 Định hướng tư duy giải BTKL BT H H n H2O 0,92 n BH 0, 26 n OH 0, 4
n 3x NO BT N 3x y 0, 04 1,8 0, 01 BTDT n 2x x y 0, 01 m 24. 0, 015 H2 H 21,84 2 4.3 x 2.2 x 10 y 0, 26 n NH4 y
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
------------------HẾT------------------
4
SỞ GD&ĐT CẦN THƠ ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 03 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Mã đề thi: 102 Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 41: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Al B. Na C. Mg D. K Câu 42: Để đảm trong nước (do có nhiều phù sa), người ta thường sử dụng A. vôi sống B. phèn chua C. thạch cao D. đá vôi Câu 43: Trong cơ thể người, sự thiếu hụt nguyên tố nào sau đây có thể gây ra bệnh loãng xương? A. Ca B. Mg C. Be D. Ba Câu 44: Ở nhiệt độ cao, khí CO không khử được oxit nào sau đây? A. CuO B. PbO C. FeO D. Al2O3 Câu 45: Thành phần chính của thép là A. sắt B. crom C. cacbon D. mangan Câu 46: Quặng boxit là nguyên liệu được sử dụng để sản xuất A. Fe B. Mg C. Ca D. Al Câu 47: Dung dịch K2Cr2O7 có màu A. vàng B. da cam C. lục xám D. đỏ thẫm Câu 48: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3 B. Cr2O3 C. Al(OH)3 D. CrO3 Câu 49: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2 thì xuất hiện kết trắng, đồng thời sủi bọt khí? A. Na2SO4 B. HCl C. Ca(OH)2 D. NaHSO4 2+ 2+ Câu 50: Nước cứng tạm thời có chứa nhiều ion Ca , Mg và A. NO 3 B. HCO 3 C. Cl‒ D. SO 24
D
ẠY
KÈ
M
Câu 51: Hỗn hợp nào sau đây có thể tan hoàn toàn trong nước? A. CaC2 và Al2O3 B. Ba và NaHSO3 C. CaO và Na3PO4 D. AgNO3 và BaO Câu 52: Trong thực tế, người ta không sử dụng phương pháp nào sau đây để bảo vệ những vật bằng sắt khỏi bị ăn mòn? A. Phủ lên bề mặt sắt một lớp sơn B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt C. Gắn đồng lên bề mặt của sắt D. Bôi dầu mỡ lên bề mặt sắt Câu 53: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Fe B. Mg C. K D. Al Câu 54: Kim loại có độ cứng cao nhất, thường được sử dụng làm dao cắt thủy tinh là A. W B. Cr C. Ag D. Fe Câu 55: Để phân biệt hai dung dịch AlCl3 và Al2(SO4)3, ta có thể sử dụng dung dịch A. NaOH B. NH3 C. Ba(OH)2 D. NaNO3 Câu 56: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tan trong nước nhưng tan được trong dung dịch kiềm? A. Al B. Mg C. Ca D. Na Câu 57: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. CrCl3 B. FeCl2 C. Fe(NO3)3 D. K2CrO4 Câu 58: Hai dung dịch nào sau đây đều phản ứng được với Fe? A. HNO3, CaCl2 B. Cu(NO3)2, HCl C. CuSO4, ZnCl2 D. MgSO4, Fe(NO3)3 Câu 59: Chất nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3? 1
A. Fe(OH)3 B. Fe2O3 C. Fe2(SO4)3 D. Fe(NO3)2 Câu 60: Hai muối NaHCO3 và Na2CO3 đều phản ứng được với dung dịch A. K2SO4 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. KNO3 Câu 61: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây viết sai? 0
0
t CrCl2 + H2 B. Cr + 2HCl
t Al2O3 + 2Cr A. 2Al + Cr2O3 0
m
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
t H2Cr2O7 CrS C. Cr + S D. 2CrO3 + H2O Câu 62: Kim loại nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch FeSO4, vừa phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Mg B. Al C. Cr D. Cu Câu 63: Chất nào sau đây ít tan trong nước và kém bền với nhiệt? A. Na2CO3 B. CaSO4 C. NaHCO3 D. KNO3 Câu 64: Chất nào sau đây phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, dung dịch thu được chỉ chứa muối sắt (III)? A. Fe(OH)2 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe(OH)3 Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lưu huỳnh, photpho và ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với Cr2O3 B. Hàm lượng nguyên tử cacbon trong thép cao hơn trong gang C. Sắt và crom đều bền trong không khí và nước do có màng oxit bền bảo vệ D. Trong không khí ẩm, sắt (II) hiđroxit dễ bị oxi hóa thành sắt (III) hiđroxit Câu 66: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển thành màu xanh Y Dung dịch H2S Không hiện tượng Z Đun nóng Kết tủa trắng T Dung dịch NaHSO4 Sủi bọt khí Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. NaOH, FeCl2, Ca(HCO3)2, CuS B. Na2CO3, FeSO4, Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2 C. KOH, CuSO4, Ba(HCO3)2, CaCO3 D. Ba(OH)2, Pb(NO3)2, Mg(HCO3)2, (NH4)2CO3 Câu 67: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,4 B. 10,8 C. 16,2 D. 21,6 Định hướng tư duy giải
2,8 .3.108 16, 2 gam 56
KÈ
M
Câu 68: Cho hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y (chỉ chứa một chất tan duy nhất), khí Z và chất rắn T. Chất tan có trong Y là A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. HNO3 D. Cu(NO3)2 3 2 4 Y Câu 69: Cho sơ đồ phản ứng: X Al2(SO4)3 Biết X, Y là các hợp chất của nhôm. X không thể là A. NaAlO2 B. Al(OH)3 C. Al2O3 Câu 70: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam Cr là A. 5,60 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít Định hướng tư duy giải
NH du
D
ẠY
H SO du
V
D. Al D. 6,72 lít
10, 4 3 . .22, 4 6, 72 52 2
Câu 71: Điện phân dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl
V (ml)
(điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường
2464
độ dòng điện không đổi 2A. Gọi V ml (đktc) là thể tích khí thoát ra ở cả hai điện cực. Đồ thị biểu diễn thể tích khí thoát ra theo thời
1344
gian t (giây) được minh họa theo đồ thị (hình bên). 2
0
4825
7720
t (s)
Tỉ lệ a : b là A. 2 : 5
B. 1 : 3
C. 3 : 8
D. 1 : 2
Định hướng tư duy giải
n Cl2 0, 05 BTe n e 0,1 0,1 0, 01.2 a 0, 04 2 n 0, 06 n H2 0, 01
Tại t = 4825(s)
FF IC IA L
BTe n H2 0, 04 n e 0,16 x y 0,11 0, 04 x 0, 06 n Cl2 x Tại t = 7720 (s) n 0,11 2x 4y 0,16 y 0, 01 n y O2 a 0, 04 1 b 0, 06.2 3
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 72: Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được chất Y. Cho Y vào lượng dư dung dịch HNO3 thì kết tủa chỉ tan một phần. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất tan có trong X là A. FeCl3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. FeCl2 Câu 73: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các kim loại kiềm đều phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường B. Để hàn đường ray, người ta đốt cháy hỗn hợp bột nhôm oxit và bột sắt C. Tất cả kim loại kiềm thổ đều được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa D. Trong y học, Na2CO3 được dùng để bào chế thuốc chữa bệnh đau dạ dày Câu 74: Trường hợp nào sau đây chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học? A. Cho lá nhôm vào dung dịch CuSO4 B. Để thanh thép trong không khí ẩm. C. Cho lá đồng vào dung dịch FeCl3 D. Cho miếng sắt tây vào dung dịch HCl Câu 75: Cho các chất: Cr, Cr2O3, H2CrO4, Na2Cr2O7, FeSO4. Số chất có thể phản ứng được với dung dịch NaOH loãng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 76: Hấp thụ hoàn toàn 336 ml khí CH3NH2 (đktc) vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,1M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 0,78 B. 1,17 C. 0,26 D. 0,39 Định hướng tư duy giải
Q
n CH3 NH 2 0, 015 m 0, 015 : 3.78 0,39 gam n AlCl3 0, 01
M
KÈ
Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch HCl, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48 B. 3,36 C. 2,24 D. 6,72 Định hướng tư duy giải
V
3, 6 .22, 4 3,36 24
D
ẠY
Câu 78: Cho các phát biểu sau: (a) Thành phần chính của corindon là Cr2O3 (b) Nhiệt phân hoàn toàn đá vôi thì thu được vôi tôi (c) Có thể phân biệt CuSO4 và Na2SO4 bằng nước (d) Phương pháp trao đổi ion có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu (e) Các kim loại Mg, K, Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag (g) Nhôm nhẹ và dẫn điện tốt hơn đồng nên thường được được sử dụng làm dây dẫn điện cao thế Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 0,195 gam kali vào nước, thu được 500 ml dung dịch có pH bằng A. 12 B. 13 C. 2 D. 1 Định hướng tư duy giải 3
0,195 OH : 0,5 0, 01 pH 12 39
mFe mCu m 0, 4.16 n Mg
m 6, 04 m 0, 4.16 0, 015 24
FF IC IA L
Câu 80: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm FexOy, Fe, Cu bằng 200 gam dung dịch gồm HCl 32,85% và HNO3 9,45% thì thu được 5,824 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất), dung dịch B chứa (m+60,24) gam chất tan. Cho m1 gam Mg vào B, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch C (chỉ chứa muối clorua), hỗn hợp khí D (gồm NO và H2, có tỉ khối hơi so với He bằng 4,7) và (m‒6,04) gam chất rắn E. Giá trị của m là A. 21,84 B. 21,60 C. 21,48 D. 21,96 Định hướng tư duy giải BTKL BT H H n H2O 0,92 n BH 0, 26 n OH 0, 4
n 3x NO BT N 3x y 0, 04 1,8 0, 01 BTDT n 2x x y 0, 01 m 24. 0, 015 H2 H 21,84 2 4.3 x 2.2 x 10 y 0, 26 n NH4 y
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
------------------HẾT------------------
4
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang) Mã đề thi: 132
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:...............................................................................
D
ẠY
KÈ
M
Q U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loảng rồi lấy khí thu được để khử oxit của kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là A. Cu và Fe. B. Fe và Cu. C. Zn và Al. D. Cu và Ag. Câu 42: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vở thì dùng chất nào trong số các chất sau để khử độc thuỷ ngân ? A. Bột than. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột sắt. D. Nước. Câu 43: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại ? A. Tính dẫn điện. B. Tính cứng. C. Khối lượng riêng. D. Nhiệt độ nóng chảy. Câu 44: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất ? A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu. Câu 45: Bằng phương pháp lên men từ các nông sản chứa nhiều tinh bột (gạo, ngô, …) người ta thu được ancol etylic. Để tách ancol etylic ra khỏi dung dịch người ta dùng phương pháp nào sau đây ? A. Chiết. B. Lọc. C. Cô cạn. D. Chưng cất. Câu 46: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ? A. CH3COOH CH3COO- + H+. B. H3PO4 3H+ + 3PO 43-. C. HCl H+ + Cl-. D. Na3PO4 3Na+ + PO43-. Câu 47: Có 3 hóa chất sau đây: Amoniac, phenylamin và etylamin. Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy A. amoniac < etylamin < phenylamin. B. phenylamin < etylamin < amoniac. C. phenylamin < amoniac < etylamin . D. etylamin < amoniac < phenylamin. Câu 48: Hít bóng khí cười ảnh hưởng trực tiếp đến tim mạch, hệ thần kinh, nếu lạm dụng có thế dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Công thức của khí cười là A. N2O. B. NO2. C. NO. D. CO2. Câu 49: Chất nào sau đây là chất béo ? A. C17H35COOH. B. (C17H35COO)3C3H5. C. C3H5(OH)3. D. (C17H33COO)2C2H4. Câu 50: Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín. Công thức phân tử este đó là A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C7H14O2. D. C6H12O2. Câu 51: Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào dung dịch axit H2SO4 loãng rồi nối 2 lá kim loại bằng một dây dẫn có gắn 1 điện kế, một pin điện hoá được hình thành. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Lá Zn là cực âm và lá Cu là cực dương của pin điện.
D
ẠY
KÈ
M
Q U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
B. Dòng electron chuyển từ lá kẽm sang lá đồng qua dây dẫn. C. Không có bọt khí H2 sinh ra trên bề mặt lá Cu. D. Thí nghiệm trên mô tả cho quá trình ăn mòn điện hóa học. Câu 52: Khi thủy phân hoàn toàn 8,8 gam một este đơn chức mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. propyl axetat. C. etyl propionat. D. etyl fomiat. Câu 53: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây ? A. AlCl3. B. FeCl3. C. FeCl2. D. MgCl2. Câu 54: Natri hiđrocacbonat được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày,…) và trong công nghiệp thực phẩm (làm bột nở, bảo quản thực phẩm,…). Công thức của natri hiđrocacbonat là A. NaHCO3. B. KHCO3. C. Na2CO3. D. NaOH. Câu 55: Cho các chất sau: (1) H2NCH2COOCH3 ; (2) H2NCH2COOH ; (3) ClH3NCH2COOH ; (4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Những chất vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH là A. (1), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (3) Câu 56: Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thủy phân 100 gam saccarozơ, sau đó tiến hành phản ứng tráng gương. Khối lượng Ag tạo ra là (giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). A. 126,31 gam. B. 63,15 gam. C. 12,63 gam. D. 252,6 gam. Câu 57: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là A. Alanin. B. lysin. C. Glyxin. D. valin. Câu 58: Nung 100 gam hỗn hợp A gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không đổi, được 69 gam chất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của Na2CO3 trong hỗn hợp A là A. 16 %. B. 44%. C. 84%. D. 32%. Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan ? A. 45,5 gam. B. 40,0 gam. C. 50,0 gam. D. 55,5 gam. Câu 60: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H5 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H7 Câu 61: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O ? A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. Quỳ tím. Câu 62: Tinh bột thuộc loại polisaccarit, là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người và một số động vật. Công thức của tinh bột là A. C2H4O2. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. C6H12O6. Câu 63: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:
Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và CH3OH. C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc. D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
FF IC IA L
Câu 64: Cho Tyrosin HO-C6H4-CH2-CH(NH2)-COOH (-C6H4- là vòng thơm) lần lượt phản ứng với các chất sau: HCl ; NaOH ; Nước brom ; CH3OH/HCl (hơi bảo hoà). Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 65: Cho từ từ dung dịch X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Chọn n X 1 n Y 0, 6 n pu H 2 0, 4
M
Q U
Y
N
H
Ơ
N
O
Thí nghiệm nào sau đây ứng với đồ thị trên ? A. Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và NaAlO2. B. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Al(NO3)3. C. Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH. D. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và Zn(NO3)2. Câu 66: Cho 3 dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất tan tương ứng là X, Y, Z có cùng nồng độ mol. Thí nghiệm 1: Trộn V lít dung dịch X với V lít dung dịch Y, thu được dung dịch T chứa một chất tan. Cho dung dịch T tác dụng với 2V lít dung dịch Z, thu được dung dịch M chứa một chất tan. Thí nghiệm 2: Trộn V lít dung dịch X với V lít dung dịch Z, thu được dung dịch E chứa hai chất tan. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. NaOH, NaHCO3, NaHSO4. B. H3PO4, Na2HPO4, Na3PO4. C. H3PO4, Na3PO4, Na2HPO4. D. NaOH, NaHSO4, NaHCO3. Câu 67: Hỗn hợp X gồm hiđrocacbon A ở thể khí với H2 (dư), có tỉ khối của X so với H2 bằng 4,8. Cho hỗn hợp X đi qua ống đựng bột niken, nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 8. Công thức phân tử của A là A. C2H2. B. C3H4. C. C3H6. D. C4H8. Định hướng tư duy giải 9, 6 0, 6.2 21 loai 0, 4 9, 6 0,8.2 MA 40 C3 H 4 0, 4 : 2
MA
D
ẠY
KÈ
Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2. (2) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư). (3) Cho 2x mol Ba vào dung dịch chứa x mol Al2(SO4)3. (4) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2. (5) Cho dung dịch chưa 4a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chưa 3a mol H3PO4 và đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 69: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acylonitrin thu được một loại caosu Buna-N chứa 8,69% nitơ về khối lượng. Tỉ lệ mắt xích buta-1,3-đien và acylonitrin trong caosu đó là A. 1 : 2. B. 1 : 1. C. 2 : 1. D. 3 : 1. Định hướng tư duy giải 14y 0, 089 x : y 2 :1 (C4 H 6 ) x (C2 H3CN) y 54x 53y Câu 70: Một loại nước cứng có chứa: Ca2+ 0,002M ; Mg2+ 0,003M và HCO-3. Hãy cho biết cần lấy bao nhiêu ml dung dịch Ca(OH)2 0,05M để biến 1 lít nước cứng đó thành nước mềm (coi như các phản ứng xảy ra hoàn toàn và kết tủa thu được gồm CaCO3 và Mg(OH)2).
A. 160 ml Định hướng tư duy giải
B. 100 ml
C. 140 ml
D. 200 ml
BTDT OH n HCO 0, 01 0, 003.2 0, 01 0, 05.2.V V 0,16 3
Khi đấy n Ca 2 0, 05.0,16 0, 002 0, 01 n CO2 3
FF IC IA L
Câu 71: Hỗn hợp X chứa AlBr3 và MBr2. Cho 0,1 mol X có khối lượng 24,303 gam tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 52,64 gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng AlBr3 trong X là A. 41,77%. B. 51,63. C. 58,23%. D. 47,10%. Định hướng tư duy giải
O
mol x y 0,1 x 0, 053 AlBr3 : x X M 56 % mAlBr3 58, 23% mol 188(3x 2y) 108y 52, 64 y 0, 047 MBr2 : y Câu 72: Hòa tan 115,3 gam hổn hợp X gồm MgCO3 và RCO3 bằng dung dịch H2SO4 loảng thu được dung dịch A, chất rắn B và 4,48 lít khí (ở đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 12 gam muối khan. Mặt khác đem nung chất rắn B tới khối lượng không đổi thu được 11,2 lít khí CO 2 (ở đktc) và chất rắn B1. Khối lượng của B1 là A. 83,8 gam. B. 101,3 gam. C. 110,3 gam. D. 88,3 gam. Định hướng tư duy giải
KÈ
M
Q U
Y
N
H
Ơ
N
BTKL m B 115,3 0, 2.98 12 0, 2(18 44) 110,5 m B1 110,5 0,5.44 88,5 Câu 73: Cho các phương trình phản ứng: X + 2NaOH 2Y + H2O ; Y + HCl Z + NaCl Đốt cháy hoàn toàn 9,00 gam chất Z chỉ thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,40 gam nước. Mặt khác 9,00 gam chất Z tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 13,40 gam một muối khan. Công thức phân tử của chất X là A. C8H14O6. B. C6H10O5. C. C4H6O5. D. C6H10O6. Định hướng tư duy giải Z: CH2(OH)-CH2COOH Y: CH2(OH)-CH2COONa Z: CH2(OH)-CH2COOCH2-CH2COOH Câu 74: Điện phân dung dịch m gam muối AgNO3 với cường độ dòng điện I (ampe), sau thời gian t (giây) thì AgNO3 điện phân hết, ngắt dòng điện, sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn ta thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và O2, dung dịch Y và kim loại Ag. Giá trị lớn nhất của m là A. 42,5. B. 34,0. C. 51,0. D. 68,0. Định hướng tư duy giải
n NO2 0, 25x n O 0, 25x n H x 2 0,15mol x 0, 4 m 68 gam n NO 0, 25x n O2 0,125x
D
ẠY
Câu 75: Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị của a gần nhất với A. 7,5. B. 8. C. 7. D. 6,5. Định hướng tư duy giải
2 mol BTDT 2x y 1, 64 x 0,8 Mg : x Y mol 24x 18y 1, 64.(23 96) 215, 08 y 0, 04 NH 4 : y
Mg : a mol 24a 60b 148c 30, 24 a 0, 68 mol X MgCO3 : b 3b 6c 0,54 b 0, 06 c 0, 06 mol a b c 0,8 Mg(NO3 ) 2 : c
BT N H n N2 0, 04 n H2 0, 08 D Z/He 6,83
N
O
FF IC IA L
Câu 76: Hòa tan hết 44,0 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch X chứa 205,0 gam muối và hỗn hợp khí Y gồm 0,1 mol khí Z và 0,2 mol khí T. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, lọc kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 64,0 gam rắn khan. Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 2,15. B. 3,04. C. 2,85. D. 3,15. Định hướng tư duy giải 64 44 NAP n XNO 2. 2,5 n NH4 NO3 0, 075 3 16 a 3 BTe 0,1a 0, 2b 0, 075.8 2,5 n HNO3 4.0,1 10.0, 2 10.0, 075 3,15 b 8 Câu 77: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (MX < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26. B. 25. C. 29. D. 35. Định hướng tư duy giải
Bơm x mol H2O vào E x
Ơ
CH 2 CH COONa : 0,1mol n C 0, 6 Venh xep hinh F BT O mol n H 0, 6 HCOONa : 0,3
N
H
n T 0, 03 0,1.72 0,3.46 3, 68 23, 06 0, 09 18 n X 0, 24
T : (HCOO) 2 (CH 2 CHCOO)C3 H5 %mT 26, 28%
Dồn chất
M
Q U
Y
Câu 78: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần nhất với A. 35,0. B. 30,0. C. 32. D. 28. Định hướng tư duy giải
D
ẠY
KÈ
C2 H3 NO : x mol 57x 14y 18z 4, 63 x 0, 07 BT C mol X CH 2 : y 113x 14y 8,19 y 0, 02 m 31,52 gam mol 153(2x y) 18(1,5x y z) 21,87 z 0, 02 H 2 O : z Câu 79: X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol) o
H2O, t C10H8O4 + 2NaOH X1 + X2 X1 + 2HCl X3 + 2NaCl o
t nX3 + nX2 poli(etylen-terephtalat) + 2nH2O Phát biểu nào sau đây sai ? A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3. B. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng. C. Dung dịch X2 hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam. D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8. Câu 80: Hấp thu hết 4,48 lít CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100ml dung dịch X vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (ở đktc). Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được
39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,1. B. 0,06. Định hướng tư duy giải Gấp đôi số liệu
C. 0,2.
D. 0,15.
n 0, 4 n CX 0, 4 y 0, 2
a b 0, 4 HCO3 : a mol a 0,3 BT K+C x 0,1 X 2 mol a 2b 0,3 b 0,1 y 0, 2 CO3 : b a b 0, 24
FF IC IA L
D
ẠY
KÈ
M
Q U
Y
N
H
Ơ
N
O
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang) Mã đề thi: 132 ĐÁP ÁN
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
41
B
51
C
61
C
71
C
42
B
52
A
62
C
72
D
43
A
53
B
63
D
73
B
44
D
54
A
64
D
74
D
45
D
55
C
65
B
75
C
46
B
56
A
66
B
76
D
47
C
57
C
67
B
77
A
48
A
58
A
68
D
78
C
49
B
59
D
69
C
79
D
50
C
60
A
A
80
A
O
N
Ơ H
N Y Q U M KÈ ẠY D
FF IC IA L
Câu
70
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE ĐỀ THI THỬ Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
N
H
Ơ
N
O
Câu 1: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, không thu được kết tủa? A. Ca(HCO3)2 B. H2SO4 C. FeCl3 D. AlCl3 Câu 2: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. poli (hexametylen ađipamit) B. poli (metyl metacrylat) C. poliacrilonitrin D. poli (butađien stiren) Câu 3: Cho các chất sau đây tác dụng với nhau: Cu + HNO3 đặc → Khí X; MnO2 + HCl đặc → Khí Y; Na2CO3 + FeCl3 + H2O → Khí Z; KMnO4 → Khí T (t0); Cu + H2SO4 đặc, nóng → khí W; FeS + HCl → Khí M Có bao nhiêu khí gây ô nhiễm môi trường A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 4: Cho các phản ứng sau: (a) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O (b) NH4HCO3 + 2KOH → K2CO3 + NH3 + 2H2O (c) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O (d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O Số phản ứng có phương trình ion rút gọn OH‒ + HCO 3 → CO 23 + H2O là
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí? A. Fe(NO3)2 B. Ca(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. CuS Câu 6: Để phân biệt 2 khí không màu SO2 và CO2 người ta nên sử dụng thuốc thử A. NaCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch CuCl2 D. dung dịch KMnO4 Câu 7: Cho hỗn hợp a mol Fe3O4 và b mol Cu tan vào trong dung dịch HCl dư. Sau một thời gian nhận thấy chất rắn tan hoàn toàn. Mối quan hệ giữa a và b là A. a = 2b B. a = 0,5b C. a = b D. a ≤ 0,5b Câu 8: Thủy phân este nào sau đây không thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH3 B. HCOOCH=CH2 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2 Câu 9: Este etyl axetat có công thức phân tử là A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C4H6O2 D. C5H10O2 Câu 10: Cho các chất sau: axit fomic, metyl fomat, glucozơ, axetilen, ancol etylic. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 11: Oxit nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH loãng, dư? A. Cr2O3 B. CO C. MgO D. CrO3 Câu 12: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit X có công thức cấu tạo OHC‒CH=CH‒CHO được chất hữu cơ Y. Công thức phân tử của Y là A. C4H10O2 B. C4H8O2 C. C4H10O4 D. C4H6O2 Câu 13: Cho m gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 40 gam B. 80 gam C. 60 gam D. 20 gam Định hướng tư duy giải 1
m
86, 4 .100 80 gam 108
Câu 14: Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, glyxylalanin, anbumin. Số dung dịch trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 15: Thủy phân 14,6 gam Gly‒Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 22,6 B. 20,8 C. 18,6 D. 20,6 Định hướng tư duy giải
n Gly Ala 0,1 m 0,1(75 89 22.2) 20,8 gam
mol 4.0,1 (0,35 0,1) AlO : 0,1 H :0,35mol X 2 n 0, 05 m 3,9 mol 3 OH : 0,1
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 16: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo thành kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X là A. NaI B. KBr C. Na3PO4 D. KCl Câu 17: Crôm(III) hiđroxit Cr(OH)3 có màu gì? A. Màu vàng B. Màu đỏ thẫm C. Màu lục D. Màu nâu đỏ Câu 18: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 19: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl? A. Al B. Fe C. Ag D. Cu Câu 20: Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất X, T lần lượt là A. saccarozơ và sobitol B. saccarozơ và axit gluconic C. saccarozơ và amoni gluconat D. tinh bột và glucozơ Câu 21: Cho 2,7 gam bột Al vào 100 ml dung dịch NaOH 2M, thu được X. Cho vào dung dịch X dung dịch Y chứa 0,35 mol HCl, sau khi phản ứng kết thức thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 7,80 B. 3,90 C. 11,70 D. 1,95 Định hướng tư duy giải
Q
U
Câu 22: Khi thuỷ phân hoàn toàn a gam một chất béo X trong NaOH dư. Sau phản ứng thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat và m gam muối natri oleat. Giá trị của a, m lần lượt là A. 7,2 và 6,08 B. 8,82 và 7,2 C. 8,82 và 6,08 D. 7,2 và 8,82 Định hướng tư duy giải
n glixerol 0, 01mol BTKL m 0, 02.304 6, 08 a 8,82 mol n 0, 01 linoleat
M
ẠY
KÈ
Câu 23: Hòa tan m gam hỗn hợp Na, K, Al và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 9,52 lít H2 (đktc). Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol H2SO4 và 0,3 mol HCl thu được 46,65 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 24,95 gam hỗn hợp các muối clorua và sunfat trung hòa. Giá trị của m là A. 34,1 B. 36,5 C. 42,0 D. 27,6 Định hướng tư duy giải
D
n BaSO4 : x mol 233x 78y 46, 65 x 0,15 mol n OH 2x 0, 425.2 3y 2x 0,85 0, 7 y 0,15 n Al(OH)3 : y BTKL m 24,95 0,3.35,5 0, 05.96 0,15.27 0,15.153 36,5
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: (1) X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2; (2) Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2 Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. X2 và Y2 có tính chất hóa học giống nhau là A. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác thích hợp) thành axit cacboxylic B. tác dụng được với Na C. bị khử bởi H2 (Ni, t0) 2
D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (t0) Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư thu được dung dịch X, 5,376 lít H2 (đktc) và 3,51 gam chất rắn không tan. Nếu oxi hóa hoàn toàn m gam X cần V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị V là A. 9,968 B. 9,744 C. 9,520 D. 8,624 Định hướng tư duy giải
n H2 0, 24 0, 24.2 0,13.3 BTe du 3,51 n Cl2 0, 435 V 9, 744 2 0,13 n Al 27
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Hòa tan hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (cùng số mol) vào dung dịch HCl loãng dư (2) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3 (3) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3 (4) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3 (5) Cho hỗn hợp bột gồm Ba và NaHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào lượng nước dư (6) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, thu khí NO là sản phẩm khử duy nhất Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm luôn thu được hai muối là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 27: Cho các chất CH3COOH (1), HCOOCH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH2CH3 (4), CH3CH2CH2OH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là A. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2) C. (3) > (1) > (5) > (4) > (2) D. (3) > (5) > (1) > (4) > (2) Câu 28: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của 0,3 mol hỗn hợp X là A. 32,2 gam B. 33,6 gam C. 35,0 gam D. 30,8 gam Định hướng tư duy giải
Y
U
ancol 24,8 n este 0, 2 BTKL X phenol n CY 0, 4 Y : CH3CHO(0, 2mol ) m X 32, 2 44 18 n 0,1 este
D
ẠY
KÈ
M
Q
Câu 29: Thực hiện hai thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho este X có công thức phân tử C5H8O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được hai muối Y, Z (MY < MZ) và ancol T duy nhất Thí nghiệm 2: Thủy phân tinh bột thu được cacbohyđrat X1. Lên men X1 thu được T Nhận định nào sau đây đúng? A. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử B. Este X được tạo bởi hai axit cacboxylic đơn chức và ancol hai chức C. Z là muối của axit axetic D. Este X không tham gia phản ứng tráng gương Câu 30: Cho 3 ống nghiệm riêng biệt lần lượt chứa 3 chất tan X, Y, Z trong nước lấy theo tỉ lệ mol nX : nY : nZ = 1 : 2 : 1. Tiến hành 3 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: cho dung dịch KOH dư lần lượt vào 3 ống nghiệm thì thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là a mol Thí nghiệm 2: Cho dung dịch BaCl2 dư lần lượt vào 3 ống nghiệm trên thì thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là b mol Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư lần lượt vào 3 ống nghiệm trên thì thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là c mol Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và a : b : c = 1 : 2 : 3. Ba chất X, Y, Z lần lượt là A. Ba(HCO3)2, Al(NO3)3, K2CO3 B. AlCl3, FeSO4, Ba(HCO3)2 C. Ca(HCO3)2, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3 D. Al2(SO4)3, Ba(HCO3)2, Na2SO4
3
O
FF IC IA L
Câu 31: Dung dịch A tác dụng với dung dịch B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y. Dung dịch A và B có thể chứa cặp chất nào sau đây? A. FeCl2 và Ba(OH)2 B. FeCl3 và AgNO3 C. Fe(NO3)2 và KOH D. FeSO4 và Ba(OH)2 Câu 32: Cho các phát biểu sau: (1) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol (2) Trong phân tử peptit mạch hở Gly‒Ala‒Glu có 5 nguyên tử oxi (3) Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước (4) Dung dịch kali đicromat có màu da cam (5) Đốt cháy etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic (6) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương (7) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 2 đipeptit Số phát biểu đúng là A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X chứa Fe, Al, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,11 mol HNO3 và 1,36 mol NaHSO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp muối trung hòa có khối lượng lớn hơn khối lượng X là 158,34 gam và 2,576 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 1,53 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được 343,51 gam kết tủa. Tổng phần trăm khối lượng của Fe và Fe(NO3)2 có trong X là A. 49,26% B. 60,75% C. 74,54% D. 34,48% Định hướng tư duy giải
N
mol N 2 : 0, 05 BTKL BT H BT N Z n H2O 0,57 n NH 0, 05 n Fe( NO3 )2 0, 02 mol 4 H : 0, 065 2 H n Fe3O4 0, 03
H
Ơ
mol x y 0, 02 0, 03 0, 4 x 0, 2 Al : x X mol 56.(0, 02 0, 03.3 y) 17.(1,31 3x) 233.1,36 343,51 y 0,15 Fe : y %m Fe Fe( NO3 )2 49, 26%
Y
N
M
Q
U
Câu 34: Một hỗn hợp gồm Al4C3, CaC2 và Ca với số mol bằng nhau. Cho 37,2 gam hỗn hợp này vào nước đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho hỗn hợp khí X qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm C2H2, C2H4, C2H6, H2 và CH4. Cho Y qua nước brom một thời gian thấy khối lượng bình brom tăng 3,84 gam và có 11,424 lít hỗn hợp Z thoát ra (đktc). Tỉ khối của Z so với He gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,2 B. 2,4 C. 7,5 D. 3,7 Định hướng tư duy giải
KÈ
ẠY
CH 4 : 0, 45mol X C2 H 2 : 0,15mol m Y 11, 4 m Z 7,56 D Z/He 3, 71 mol H 2 : 0,15
D
Câu 35: Cho 40,1 gam hỗn hợp X gồm Y (C5H16O3N2) và Z (C5H14O4N2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được 7,84 lít một amin no đơn chức ở thể khí (đktc) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có 2 muối có số cacbon bằng nhau). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất gần nhất với giá trị A. 28,86 B. 20,10 C. 39,10 D. 29,10 Định hướng tư duy giải
Y : (C2 H5 NH3 ) 2 CO3 : 0,1 X mol Z : HCOONH3CH3COONH3C2 H5 : 0,15 mol
K 2 CO3 : 0,1mol G HCOOK : 0,15mol %m HCOOK 29, 07% GlyK : 0,15mol
Câu 36: Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở X, Y, Z (phân tử không chứa nhóm chức nào khác, MX < MY < MZ < 260). Cho 26,35 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 310 ml dung dịch NaOH 1M được m gam một muối 4
duy nhất và a gam hỗn hợp 3 ancol. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 4,805 gam hỗn hợp ancol nói trên thì thu được 3,472 lít CO2 (đktc) và 4,185 gam nước. Tổng số nguyên tử C có trong các phân tử X, Y, Z là A. 22 B. 30 C. 24 D. 26 Định hướng tư duy giải BTKL n ancol 0,155 n Cancol Ancol no, đơn chức, mạch hở O BTKL a 4,805.2 9, 61 m muoi 29,14 CH 2 CH COONa
FF IC IA L
X : CH 2 CH COOCH 3 Y : (CH 2 CH COO) 2 C 2 H 4 C 24 Z : (CH CH COO) C H 2 3 3 5 Xep hinh
Câu 37: Nhỏ rất từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,4M và H2SO4 0,1M vào 100 ml dung dịch A chứa hỗn hợp Na2CO3 0,4M và KHCO3 0,2M, khuấy đều thu được V lít CO2 (đktc). Khí sinh ra hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,182 B. 2,364 C. 1,970 D. 3,940 Định hướng tư duy giải
OH :0,03 n CO2 0, 06 0, 04 0, 02 n BaCO3 0, 01 m 1,97 gam mol
N
H
Ơ
N
O
Câu 38: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Thời gian Khối lượng catot Khí thoát ra ở anot Khối lượng dung điện phân (s) tăng (g) dịch giảm (g) 1930 m Một khí duy nhất 6,75 5790 3m Hỗn hợp khí 18,6 T 3,2m Hỗn hợp khí 19,58 Giá trị của T là A. 10615 B. 6562 C. 11580 D. 6176 Định hướng tư duy giải
m 3, 2 6, 75 0, 05 64 71 n e 0,1
Y
Tại 1930(s) n Cu n Cl2
U
Q
ẠY
KÈ
M
n Cu 0,15 71x 32y 18, 6 0,15.64 x 0,12 Tại 5790(s) n Cl2 x BTe 0,15.2 2x 4y y 0, 015 n y O 2 n Cu 0,16 n 0,12 2a 32b 19,58 0,16.64 0,12.71 a 0, 01 Cl2 BTe Tại T(s) b 0, 025 0,16.2 2a 0,12.2 4b n H2 a n b O2
n e 0,34 t 6562(s)
D
Câu 39: Cho X, Y là hai peptit mạch hở (có số liên kết peptit liên tiếp nhau và đều tạo từ Gly, Ala); Z có công thức phân tử C4H9NO2, T là este no, đơn chức, mạch hở. Cho 54,25 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng NaOH vừa đủ, thu được 0,35 mol ancol metylic và 68,35 gam hỗn hợp G (gồm ba muối). Đốt cháy hoàn toàn G, thu được 0,35 mol Na2CO3, 1,35 mol CO2, N2, H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 20,00% B. 3,26% C. 28,20% D. 26,91% Định hướng tư duy giải
C2 H 4O 2 NNa : x mol 97x 68y 14z 68,35 x 0, 45 mol Dồn chất G HCOONa : y x y 0, 7 y 0, 25 2x y z 1,35 0,35 z 0,55 mol CH 2 : z 5
GlyNa : 0,15mol n T 0, 25 BTKL Xep hinh G AlaNa : 0,3mol n H2O 0,15 n Z 0,1 CH COONa : 0, 25mol 3
mol X : Gly Ala : 0,1 %mY 20, 00% mol Y : Gly Ala Ala : 0, 05 Xep hinh
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm AlCl3, K2SO4, Na2SO4. Hòa tan hoàn toàn 46,8 gam hỗn hợp X vào nước ta được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Y ta có đồ thị sau:
FF IC IA L
Số mol kết tủa 0,255 0,235
0,31
Số mol Ba(OH)2
O
0,18
Ơ
Y
H
0,18.2 0,12 n BaSO4 0, 255 0,12 0,135 3 0,31.2 0,1 0,18 Tại 0,31 mol n Al(OH)3 0, 235 0,135 0,1 n AlCl3 4 mol 142x 174y 46,8 0,18.133,5 x 0, 0225 K 2SO4 : x X %mK2SO4 8,36% mol x y 0,135 y 0,1125 Na 2SO4 : y Tại 0,18 mol n Al(OH)3
N
N
Phần trăm khối lượng của K2SO4 trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào? A. 41 B. 42 C. 8,4 D. 8,2 Định hướng tư duy giải
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
6
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẾN TRE ĐỀ THI THỬ Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
N
H
Ơ
N
O
Câu 1: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, không thu được kết tủa? A. Ca(HCO3)2 B. H2SO4 C. FeCl3 D. AlCl3 Câu 2: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. poli (hexametylen ađipamit) B. poli (metyl metacrylat) C. poliacrilonitrin D. poli (butađien stiren) Câu 3: Cho các chất sau đây tác dụng với nhau: Cu + HNO3 đặc → Khí X; MnO2 + HCl đặc → Khí Y; Na2CO3 + FeCl3 + H2O → Khí Z; KMnO4 → Khí T (t0); Cu + H2SO4 đặc, nóng → khí W; FeS + HCl → Khí M Có bao nhiêu khí gây ô nhiễm môi trường A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 4: Cho các phản ứng sau: (a) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O (b) NH4HCO3 + 2KOH → K2CO3 + NH3 + 2H2O (c) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O (d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O Số phản ứng có phương trình ion rút gọn OH‒ + HCO 3 → CO 23 + H2O là
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí? A. Fe(NO3)2 B. Ca(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. CuS Câu 6: Để phân biệt 2 khí không màu SO2 và CO2 người ta nên sử dụng thuốc thử A. NaCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch CuCl2 D. dung dịch KMnO4 Câu 7: Cho hỗn hợp a mol Fe3O4 và b mol Cu tan vào trong dung dịch HCl dư. Sau một thời gian nhận thấy chất rắn tan hoàn toàn. Mối quan hệ giữa a và b là A. a = 2b B. a = 0,5b C. a = b D. a ≤ 0,5b Câu 8: Thủy phân este nào sau đây không thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH3 B. HCOOCH=CH2 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2 Câu 9: Este etyl axetat có công thức phân tử là A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C4H6O2 D. C5H10O2 Câu 10: Cho các chất sau: axit fomic, metyl fomat, glucozơ, axetilen, ancol etylic. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 11: Oxit nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH loãng, dư? A. Cr2O3 B. CO C. MgO D. CrO3 Câu 12: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit X có công thức cấu tạo OHC‒CH=CH‒CHO được chất hữu cơ Y. Công thức phân tử của Y là A. C4H10O2 B. C4H8O2 C. C4H10O4 D. C4H6O2 Câu 13: Cho m gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là A. 40 gam B. 80 gam C. 60 gam D. 20 gam Định hướng tư duy giải 1
m
86, 4 .100 80 gam 108
Câu 14: Cho dãy các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, glyxylalanin, anbumin. Số dung dịch trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 15: Thủy phân 14,6 gam Gly‒Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 22,6 B. 20,8 C. 18,6 D. 20,6 Định hướng tư duy giải
n Gly Ala 0,1 m 0,1(75 89 22.2) 20,8 gam
mol 4.0,1 (0,35 0,1) AlO : 0,1 H :0,35mol X 2 n 0, 05 m 3,9 mol 3 OH : 0,1
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 16: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo thành kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thấy kết tủa tan. Chất X là A. NaI B. KBr C. Na3PO4 D. KCl Câu 17: Crôm(III) hiđroxit Cr(OH)3 có màu gì? A. Màu vàng B. Màu đỏ thẫm C. Màu lục D. Màu nâu đỏ Câu 18: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 19: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl? A. Al B. Fe C. Ag D. Cu Câu 20: Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất X, T lần lượt là A. saccarozơ và sobitol B. saccarozơ và axit gluconic C. saccarozơ và amoni gluconat D. tinh bột và glucozơ Câu 21: Cho 2,7 gam bột Al vào 100 ml dung dịch NaOH 2M, thu được X. Cho vào dung dịch X dung dịch Y chứa 0,35 mol HCl, sau khi phản ứng kết thức thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 7,80 B. 3,90 C. 11,70 D. 1,95 Định hướng tư duy giải
Q
U
Câu 22: Khi thuỷ phân hoàn toàn a gam một chất béo X trong NaOH dư. Sau phản ứng thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat và m gam muối natri oleat. Giá trị của a, m lần lượt là A. 7,2 và 6,08 B. 8,82 và 7,2 C. 8,82 và 6,08 D. 7,2 và 8,82 Định hướng tư duy giải
n glixerol 0, 01mol BTKL m 0, 02.304 6, 08 a 8,82 mol n 0, 01 linoleat
M
ẠY
KÈ
Câu 23: Hòa tan m gam hỗn hợp Na, K, Al và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 9,52 lít H2 (đktc). Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol H2SO4 và 0,3 mol HCl thu được 46,65 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 24,95 gam hỗn hợp các muối clorua và sunfat trung hòa. Giá trị của m là A. 34,1 B. 36,5 C. 42,0 D. 27,6 Định hướng tư duy giải
D
n BaSO4 : x mol 233x 78y 46, 65 x 0,15 mol n OH 2x 0, 425.2 3y 2x 0,85 0, 7 y 0,15 n Al(OH)3 : y BTKL m 24,95 0,3.35,5 0, 05.96 0,15.27 0,15.153 36,5
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: (1) X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2; (2) Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2 Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. X2 và Y2 có tính chất hóa học giống nhau là A. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác thích hợp) thành axit cacboxylic B. tác dụng được với Na C. bị khử bởi H2 (Ni, t0) 2
D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (t0) Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư thu được dung dịch X, 5,376 lít H2 (đktc) và 3,51 gam chất rắn không tan. Nếu oxi hóa hoàn toàn m gam X cần V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị V là A. 9,968 B. 9,744 C. 9,520 D. 8,624 Định hướng tư duy giải
n H2 0, 24 0, 24.2 0,13.3 BTe du 3,51 n Cl2 0, 435 V 9, 744 2 0,13 n Al 27
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Hòa tan hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (cùng số mol) vào dung dịch HCl loãng dư (2) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3 (3) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3 (4) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3 (5) Cho hỗn hợp bột gồm Ba và NaHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào lượng nước dư (6) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, thu khí NO là sản phẩm khử duy nhất Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm luôn thu được hai muối là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 27: Cho các chất CH3COOH (1), HCOOCH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH2CH3 (4), CH3CH2CH2OH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là A. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2) C. (3) > (1) > (5) > (4) > (2) D. (3) > (5) > (1) > (4) > (2) Câu 28: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của 0,3 mol hỗn hợp X là A. 32,2 gam B. 33,6 gam C. 35,0 gam D. 30,8 gam Định hướng tư duy giải
Y
U
ancol 24,8 n este 0, 2 BTKL X phenol n CY 0, 4 Y : CH3CHO(0, 2mol ) m X 32, 2 44 18 n 0,1 este
D
ẠY
KÈ
M
Q
Câu 29: Thực hiện hai thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho este X có công thức phân tử C5H8O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được hai muối Y, Z (MY < MZ) và ancol T duy nhất Thí nghiệm 2: Thủy phân tinh bột thu được cacbohyđrat X1. Lên men X1 thu được T Nhận định nào sau đây đúng? A. Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử B. Este X được tạo bởi hai axit cacboxylic đơn chức và ancol hai chức C. Z là muối của axit axetic D. Este X không tham gia phản ứng tráng gương Câu 30: Cho 3 ống nghiệm riêng biệt lần lượt chứa 3 chất tan X, Y, Z trong nước lấy theo tỉ lệ mol nX : nY : nZ = 1 : 2 : 1. Tiến hành 3 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: cho dung dịch KOH dư lần lượt vào 3 ống nghiệm thì thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là a mol Thí nghiệm 2: Cho dung dịch BaCl2 dư lần lượt vào 3 ống nghiệm trên thì thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là b mol Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư lần lượt vào 3 ống nghiệm trên thì thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là c mol Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và a : b : c = 1 : 2 : 3. Ba chất X, Y, Z lần lượt là A. Ba(HCO3)2, Al(NO3)3, K2CO3 B. AlCl3, FeSO4, Ba(HCO3)2 C. Ca(HCO3)2, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3 D. Al2(SO4)3, Ba(HCO3)2, Na2SO4
3
O
FF IC IA L
Câu 31: Dung dịch A tác dụng với dung dịch B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y. Dung dịch A và B có thể chứa cặp chất nào sau đây? A. FeCl2 và Ba(OH)2 B. FeCl3 và AgNO3 C. Fe(NO3)2 và KOH D. FeSO4 và Ba(OH)2 Câu 32: Cho các phát biểu sau: (1) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol (2) Trong phân tử peptit mạch hở Gly‒Ala‒Glu có 5 nguyên tử oxi (3) Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước (4) Dung dịch kali đicromat có màu da cam (5) Đốt cháy etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic (6) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương (7) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 2 đipeptit Số phát biểu đúng là A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X chứa Fe, Al, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,11 mol HNO3 và 1,36 mol NaHSO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp muối trung hòa có khối lượng lớn hơn khối lượng X là 158,34 gam và 2,576 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 1,53 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được 343,51 gam kết tủa. Tổng phần trăm khối lượng của Fe và Fe(NO3)2 có trong X là A. 49,26% B. 60,75% C. 74,54% D. 34,48% Định hướng tư duy giải
N
mol N 2 : 0, 05 BTKL BT H BT N Z n H2O 0,57 n NH 0, 05 n Fe( NO3 )2 0, 02 mol 4 H : 0, 065 2 H n Fe3O4 0, 03
H
Ơ
mol x y 0, 02 0, 03 0, 4 x 0, 2 Al : x X mol 56.(0, 02 0, 03.3 y) 17.(1,31 3x) 233.1,36 343,51 y 0,15 Fe : y %m Fe Fe( NO3 )2 49, 26%
Y
N
M
Q
U
Câu 34: Một hỗn hợp gồm Al4C3, CaC2 và Ca với số mol bằng nhau. Cho 37,2 gam hỗn hợp này vào nước đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho hỗn hợp khí X qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm C2H2, C2H4, C2H6, H2 và CH4. Cho Y qua nước brom một thời gian thấy khối lượng bình brom tăng 3,84 gam và có 11,424 lít hỗn hợp Z thoát ra (đktc). Tỉ khối của Z so với He gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,2 B. 2,4 C. 7,5 D. 3,7 Định hướng tư duy giải
KÈ
ẠY
CH 4 : 0, 45mol X C2 H 2 : 0,15mol m Y 11, 4 m Z 7,56 D Z/He 3, 71 mol H 2 : 0,15
D
Câu 35: Cho 40,1 gam hỗn hợp X gồm Y (C5H16O3N2) và Z (C5H14O4N2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được 7,84 lít một amin no đơn chức ở thể khí (đktc) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có 2 muối có số cacbon bằng nhau). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất gần nhất với giá trị A. 28,86 B. 20,10 C. 39,10 D. 29,10 Định hướng tư duy giải
Y : (C2 H5 NH3 ) 2 CO3 : 0,1 X mol Z : HCOONH3CH3COONH3C2 H5 : 0,15 mol
K 2 CO3 : 0,1mol G HCOOK : 0,15mol %m HCOOK 29, 07% GlyK : 0,15mol
Câu 36: Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở X, Y, Z (phân tử không chứa nhóm chức nào khác, MX < MY < MZ < 260). Cho 26,35 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 310 ml dung dịch NaOH 1M được m gam một muối 4
duy nhất và a gam hỗn hợp 3 ancol. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 4,805 gam hỗn hợp ancol nói trên thì thu được 3,472 lít CO2 (đktc) và 4,185 gam nước. Tổng số nguyên tử C có trong các phân tử X, Y, Z là A. 22 B. 30 C. 24 D. 26 Định hướng tư duy giải BTKL n ancol 0,155 n Cancol Ancol no, đơn chức, mạch hở O BTKL a 4,805.2 9, 61 m muoi 29,14 CH 2 CH COONa
FF IC IA L
X : CH 2 CH COOCH 3 Y : (CH 2 CH COO) 2 C 2 H 4 C 24 Z : (CH CH COO) C H 2 3 3 5 Xep hinh
Câu 37: Nhỏ rất từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,4M và H2SO4 0,1M vào 100 ml dung dịch A chứa hỗn hợp Na2CO3 0,4M và KHCO3 0,2M, khuấy đều thu được V lít CO2 (đktc). Khí sinh ra hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,182 B. 2,364 C. 1,970 D. 3,940 Định hướng tư duy giải
OH :0,03 n CO2 0, 06 0, 04 0, 02 n BaCO3 0, 01 m 1,97 gam mol
N
H
Ơ
N
O
Câu 38: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Thời gian Khối lượng catot Khí thoát ra ở anot Khối lượng dung điện phân (s) tăng (g) dịch giảm (g) 1930 m Một khí duy nhất 6,75 5790 3m Hỗn hợp khí 18,6 T 3,2m Hỗn hợp khí 19,58 Giá trị của T là A. 10615 B. 6562 C. 11580 D. 6176 Định hướng tư duy giải
m 3, 2 6, 75 0, 05 64 71 n e 0,1
Y
Tại 1930(s) n Cu n Cl2
U
Q
ẠY
KÈ
M
n Cu 0,15 71x 32y 18, 6 0,15.64 x 0,12 Tại 5790(s) n Cl2 x BTe 0,15.2 2x 4y y 0, 015 n y O 2 n Cu 0,16 n 0,12 2a 32b 19,58 0,16.64 0,12.71 a 0, 01 Cl2 BTe Tại T(s) b 0, 025 0,16.2 2a 0,12.2 4b n H2 a n b O2
n e 0,34 t 6562(s)
D
Câu 39: Cho X, Y là hai peptit mạch hở (có số liên kết peptit liên tiếp nhau và đều tạo từ Gly, Ala); Z có công thức phân tử C4H9NO2, T là este no, đơn chức, mạch hở. Cho 54,25 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng NaOH vừa đủ, thu được 0,35 mol ancol metylic và 68,35 gam hỗn hợp G (gồm ba muối). Đốt cháy hoàn toàn G, thu được 0,35 mol Na2CO3, 1,35 mol CO2, N2, H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 20,00% B. 3,26% C. 28,20% D. 26,91% Định hướng tư duy giải
C2 H 4O 2 NNa : x mol 97x 68y 14z 68,35 x 0, 45 mol Dồn chất G HCOONa : y x y 0, 7 y 0, 25 2x y z 1,35 0,35 z 0,55 mol CH 2 : z 5
GlyNa : 0,15mol n T 0, 25 BTKL Xep hinh G AlaNa : 0,3mol n H2O 0,15 n Z 0,1 CH COONa : 0, 25mol 3
mol X : Gly Ala : 0,1 %mY 20, 00% mol Y : Gly Ala Ala : 0, 05 Xep hinh
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm AlCl3, K2SO4, Na2SO4. Hòa tan hoàn toàn 46,8 gam hỗn hợp X vào nước ta được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Y ta có đồ thị sau:
FF IC IA L
Số mol kết tủa 0,255 0,235
0,31
Số mol Ba(OH)2
O
0,18
Ơ
Y
H
0,18.2 0,12 n BaSO4 0, 255 0,12 0,135 3 0,31.2 0,1 0,18 Tại 0,31 mol n Al(OH)3 0, 235 0,135 0,1 n AlCl3 4 mol 142x 174y 46,8 0,18.133,5 x 0, 0225 K 2SO4 : x X %mK2SO4 8,36% mol x y 0,135 y 0,1125 Na 2SO4 : y Tại 0,18 mol n Al(OH)3
N
N
Phần trăm khối lượng của K2SO4 trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào? A. 41 B. 42 C. 8,4 D. 8,2 Định hướng tư duy giải
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
6
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI
ĐỀ KHẢO SÁT LỚP 12 (Lần 2) Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút;
Họ và tên:......................................................SBD..........................Lớp: ..............
Mã đề thi 136
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 41: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là A. polipropilen. B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. polistiren. Câu 42: Hợp chất NH2–CH(CH3) – COOH có tên gọi là A. Valin. B. Glyxin C. Alanin D. Lysin. Câu 43: Etyl fomat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 44: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3 ? A. K2SO4. B. KNO3. C. KOH. D. KCl. Câu 45: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là A. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C2H4O2. Câu 46: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khỏe con người là A. Cocain B. heroin. C. nicotin D. cafein Câu 47: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 48: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. Câu 49: Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử yếu nhất nhất là A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Al. Câu 50: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3. C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 51: Chất nào là chất điện li mạnh nhất trong các chất sau ? A. H2SO4 B. H3PO4. C. H2O D. HF. Câu 52: Đốt cháy photpho trong khí oxi dư thu được sản phẩm chính là A. P2O3. B. PCl3. C. P2O5. D. P2O. Câu 53: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. FeCl2 B. NaCl. C. MgCl2 D. CuCl2 Câu 54: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ? A. W. B. Cr. C. Ag. D. Fe. Câu 55: Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể lỏng ? A. C3H8. B. C2H2. C. C5H12. D. C2H4. Câu 56: Cho 13,65 gam hỗn hợp hai amin no đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 22,630 gam. B. 22,275 gam. C. 22,775 gam. D. 22,525 gam. Câu 57: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, nilon-6,6, tơ nitron.Số polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Trang 1/5 - Mã đề thi 136
O
FF IC IA L
Câu 58: Cho 2,70 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 1,80. B. 3,24. C. 5,40. D. 1,70 Câu 59: Hấp thụ hết 11,2 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dd Ba(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được A. 19,7g B. 78,8g C. 39,4g D. 20,5g Câu 60: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong X là A. 5,4 gam. B. 5,1 gam. C. 10,2 gam. D. 2,7 gam. Câu 61: Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin, protein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 62: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
N
Phương trình hoá học điều chế khí Z là A. 4HCl(đặc) + MnO2
Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O.
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
B. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O. C. 2HCl(dung dịch) + Zn ⎯⎯→ H2↑ + ZnCl2. D. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) ⎯⎯→ SO2↑ + Na2SO4 + H2O. Câu 63: Cho các phát biểu sau: (a) Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, có tính nhiễm từ. (b) Quặng hematit nâu chứa Fe2O3 (c) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có lớp màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. (d) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. (e) Nhôm và hợp kim của nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, tên lửa (g) Những người thiếu máu là do cơ thể thiếu canxi. (h) Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 64: Cho V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M tác dụng với dung dịch NaOH 0,2 M nhận thấy số mol kết tủa phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH theo đồ thị sau. Thể tích của dung dịch Al 2(SO4)3 trong thí nghiệm trên là
D
ẠY
sè mol Al(OH)3
V (ml) NaOH
0
A. 200ml Định hướng tư duy giải
180
B. 100ml.
340
C. 150ml
D. 250ml
0, 2.0,18 V 100ml 3 Câu 65: Cho các phát biểu sau:
0,34.0, 2 4.0, 2V
Trang 2/5 - Mã đề thi 136
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. (b) Metyl acrylat, Tripanmitin và Tristearin đều là este. (c) Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được Glixerol. (d) Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là 3. (e) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa. (g) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 66: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : 0
t (1). C4H6O2 + NaOH (X) + (Y)
0
CaO,t (3). (Y) + NaOH CH4 + Na2CO3 Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
FF IC IA L
0
t (2). (X) + AgNO 3 + NH3 +H2O (F) + Ag↓ + NH 4NO3
N
O
A. CH3COOH B. C2H3COONa C. CH3COONa D. CH3CHO Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác, 5,05 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,152. B. 0,250. C. 0,125. D. 0,375. Định hướng tư duy giải 5, 05 0, 28 0,34 a . 1 0,125 0, 28.12 0,34.2 0,16
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
Câu 68: Hòa tan Fe trong dung dịch HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hòa tan là A. 2,24 gam B. 1,12g C. 1,68g D. 0,56 g Câu 69: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là A. C6H10O4. B. C6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H8O4. Câu 70: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là A. Ala và Gly. B. Ala và Val. C. Gly và Gly. D. Gly và Val. Câu 71: Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Quỳ tím Chuyển màu xanh X Dd I2 Có màu xanh tím Y Cu(OH)2 Có màu tím Z Nước Brom Kết tủa trắng T Các dd X, Y, Z, T lần lượt là: A. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. B. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng. C. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin. D. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun sôi nước cứng tạm thời. (b) Cho phèn chua vào lượng dư dd Ba(OH)2. (c) Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3 (d) Sục khí CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2. (e) Cho dd HCl dư vào dd NaAlO2. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 5. B. 4 C. 2. D. 3. Câu 73: Cho 5,28 gam một este đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 0,5 M, sau phản ứng hoàn toàn thu được 4,08 gam muối. Công thức cấu tạo của este là Trang 3/5 - Mã đề thi 136
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5 . C. HCOOC3H7 . D. CH3COOCH3. Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 17,64 gam một triglixerit X bằng O2 dư thu được 25,536 lít CO2 (đktc) và 18,36 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,01 mol X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 3,06 gam natri stearat và m gam muối natri của một axit béo Y. Giá trị của m là A. 3,06 B. 6,12 C. 5,56 D. 6,04 Định hướng tư duy giải BTKL BT O n O2 1,59 n X 0, 02
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
BTKL m 17, 64 : 2 0, 01.3.40 0, 01.92 3, 06 6, 04 gam Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Dd lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng. (b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. (c) Dd alanin làm đổi màu quỳ tím. (d) Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. (e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ. (g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 76: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là A. 30,4. B. 21,9. C. 20,1. D. 22,8. Định hướng tư duy giải m Y 5,5 gam CH 2 : 0, 2mol BTKL Dồn chất Y H m 21,9 gam 0,35 0,15 mol n H2O 0,1 H 2 O : 0,15 2 Câu 77: Để m gam một phoi bào sắt ngoài không khí, sau một thời gian được 12 gam chất rắn X gồm Fe,FeO,Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít SO2 là sản phầm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của m là A. 10,08 B. 9,72 C. 9,62. D. 9,52. Định hướng tư duy giải mol Fe : 0,17 X m 9,52 gam mol O : 0,155 Câu 78: Đun nóng m (g) hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH1M. Sau khi các phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 36,24 gam muối khan của các aminoaxit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2 trong phân tử .Giá trị của m là A. 22,24. B. 27,15 C. 33. D. 25,86. Định hướng tư duy giải BTKL m 25,86 gam 4a 2a.3 0,3 a 0, 03
D
ẠY
Câu 79: Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào Y, khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 6,67 gam. Giá trị của m là A. 3,60. B. 4,05. C. 2,02. D. 2,86. Định hướng tư duy giải BTKL KL m 4, 05 gam n OH n NO 0,16 mKL 3,95 3
Câu 80: Hòa tan hết 2,24 gam bột Fe vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 18,30 và 0,672 B. 17,72 và 0,448 C. 18,30 và 0,224. D. 17,22 và 0,22 Định hướng tư duy giải Trang 4/5 - Mã đề thi 136
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
0, 04 Fe 2 : 0, 04mol V 4 .22, 4 0, 224 AgNO3 X H : 0, 04 mol Ag : 0, 01mol Cl : 0,12 mol m 18,3 gam AgCl : 0,12 mol ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 136
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
n Glu n Sac
1 1 m 6. .108 9 gam 72 72
H
Ơ
N
O
Câu 41: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. Tơ visco B. Tơ tằm C. Tơ nilon‒6,6 D. Tơ capron Câu 42: Số este mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 có thể phản ứng với brom trong nước theo tỉ lệ mol neste : nBr2 = 1 : 2 là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 43: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là A. SO2, CO, NO2 B. NO, NO2, SO2 C. NO2, CO2, CO D. SO2, CO, NO Câu 44: Hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ có cùng số mol được đun nóng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn hỗn hợp rồi mới cho sản phẩm thực hiện phản ứng tráng bạc thì lượng bạc tối đa thu được là A. 9,0 gam B. 6,0 gam C. 4,5 gam D. 3,0 gam Định hướng tư duy giải
U
Y
N
Câu 45: Để 4,2 gam Fe trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và cac oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3 thấy sinh ra 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là A. 13,5 B. 15,98 C. 18,15 D. 16,6 Định hướng tư duy giải
Q
mol Fe : 0, 075 BTe X m 4, 2 62.(0, 07.2 0, 02.3) 16, 6 mol O : 0, 07
D
ẠY
KÈ
M
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh B. Saccarozơ làm mất màu nước brôm C. Glucozơ bị khử bởi AgNO3/NH3 D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh Câu 47: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư và H2SO4 loãng (b) Cho Fe vào dung dịch KCl (c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư (d) Đốt dây sắt trong khí Cl2 (e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 48: Amin nào sau đây là amin bậc 2? A. C6H5NH2 B. CH3CH(CH3)NH2 C. H2N(CH2)6NH2 D. CH3NHCH3 Câu 49: Kim loại nào sau đây không phải kim loại kiềm? A. Ca B. K C. Cs D. Li Câu 50: Thành phần chính của quặng boxit là A. Fe3O4 B. Al2O3 C. Cr2O3 D. Fe2O3 Câu 51: Cho các phát biểu sau: (1) Kim loại Cr được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm 1
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
(2) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối (3) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng có lẫn CuCl2 xảy ra ăn mòn điện hóa học (4) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3 thu được kim loại Ag (5) Điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ, thu được O2 ở catot (6) Kim loại K khử được Cu2+ trong dung dịch CuSO4 Số phát biểu không đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 52: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 (b) Dẫn khí CO dư qua Al2O3 nung nóng (c) Cho kim loại Mg vào dung dịch CuSO4 (d) Điện phân dung dịch CuCl2 có màng ngăn Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 53: Cho các polime sau: tơ nilon‒6,6; poli (vinyl clorua), poli (vinyl axetat), teflon, tơ visco, tơ nitron, polibuta‒1,3‒đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 54: Chất thuộc loại cacbohyđrat là A. Glyxerol B. Xenlulozơ C. Protein D. Poli (vinyl clorua) Câu 55: Chất gây ra mùi thơm của quả chuối thuộc loại A. Axit béo B. Ancol C. Anđehit D. Este Câu 56: M là kim loại nhóm IA, oxit của M có công thức A. MO2 B. M2O3 C. MO D. M2O Câu 57: Cho các chất sau: Phenol, anilin, buta‒1,3‒đien, metyl acrylat, toluen, stiren, axit metacrylic. Số chất tác dụng được với nước brôm ở điều kiện thường là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 58: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 55,2 B. 69,1 C. 28,8 D. 61,9 Định hướng tư duy giải
Q
n Glu X n Gly
M
GluNa 2 : 0,1mol x x y 0,3 x 0,1 m GlyNa : 0, 2mol m 61,9 y 2x y 0, 4 0,8 y 0, 2 NaCl : 0, 4mol
D
ẠY
KÈ
Câu 59: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg B. K C. Al D. Cu Câu 60: Để làm sạch lớp cặn trong dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng A. dung dịch muối ăn B. ancol etylic C. nước vôi trong D. giấm ăn Câu 61: Cho Fe và Cu lần lượt tác dụng được với các chất sau: (1) dung dịch H2SO4 loãng, nguội (2) khí O2 nung nóng (3) dung dịch NaOH (4) dung dịch H2SO4 đặc, nguội (5) dung dịch FeCl3 Số chất chỉ tác dụng với một trong hai kim loại là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
2
FF IC IA L
Câu 62: Bộ dụng cụ chưng cất (được mô tả như hình vẽ) thường dùng để
H
Ơ
N
O
A. Tách chất lỏng và chắt rắn B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều C. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau D. Tách các chất rắn có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều Câu 63: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Ca B. Cr C. Li D. Cs Câu 64: Dãy gồm các chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Ba(NO3)2, KHSO4, Fe(NO3)2 B. AgNO3, H3PO4, FeCl3 C. H2SO4, HNO3, Fe(NO3)3 D. K2HPO4, NaHCO3, NaOH Câu 65: Cho 21,6 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2 (tỉ khối của Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là A. 240 B. 288 C. 292 D. 285 Định hướng tư duy giải
N
Y
mol mol N 2O : 0,15 NaNO3 : 0,35 BTe BT N,H Y n NH 0, 05 m 292,35 mol mol 4 H 2 : 0,1 NaHSO4 : 2, 2
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Câu 66: Cho các phát biểu sau: (1) Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4 (2) Al là kim loại có tính lưỡng tính (3) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh (4) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tần ôzon (5) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá quy định cho phép gây ra mưa axit (6) Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2 (7) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục (8) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất Số phát biểu đúng là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 67: Có các phát biểu sau: (1) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo muối và ancol (2) Fructozơ có nhiều trong mật ong (3) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH của amino axit là liên kết peptit (4) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên (5) Cao su Buna‒S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng (6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau (7) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo dung dịch keo (8) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α‒1,4‒glicozit Số phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
3
Câu 68: Hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ X (đơn chức) và Y (chứa 3 nhóm chức cùng loại) đều tác dụng với dung dịch NaOH. Để tác dụng hết với m gam A cần vừa đủ 300 ml dung dịch KOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 33,6 gam muối của một axit hữu cơ và 4,6 gam ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Tổng số nguyên tử trong một phân tử X gần nhất với A. 13 B. 10 C. 15 D. 17 Định hướng tư duy giải M muoi 112 C2 H 5COOK X : C 2 H 5COOH
FF IC IA L
Câu 69: Hỗn hợp X gồm metan, eten và propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 14,7 gam kết tủa. Nếu cho 16,8 lít X (đktc) tác dụng với dung dịch brôm thì thấy có 108 gam brôm phản ứng. Phần trăm thể tích CH4 trong hỗn hợp X là A. 30% B. 25% C. 35% D. 40% Định hướng tư duy giải
CH 4 : x mol 16x 28y 13, 4 0,1.40 x 0,15 mol X C 2 H 4 : y y 0,1.2 0, 675 % VCH4 30% y 0, 25 mol x y 0,1 0, 75 C3H 4 : 0,1
O
Câu 70: Cho m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước dư, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được thể hiện trên đồ thị sau: Số mol BaCO3
N
H
Ơ
N
0,18
n Ba 0,18 m 30,18 n Na 0, 42 0,18 0, 24 BTe V 0,3.22, 4 6, 72
M
D. 35,70 và 6,72
Q
C. 30,18 và 7,84
Số mol CO2
U
Y
Giá trị của m và V lần lượt là A. 35,70 và 7,84 B. 30,18 và 6,72 Định hướng tư duy giải
0,42
D
ẠY
KÈ
Câu 71: Este X có các đặc điểm sau: Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Có các phát biểu sau: (1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức (2) Chất Y tan vô hạn trong nước (3) Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken (4) Trong điều kiện thường, Z ở trạng thái lỏng (5) X có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Định hướng tư duy giải X: HCOOCH3 Y: HCOOH Z: CH3OH Câu 72: Cho các chất và dung dịch sau: Na2CO3, Na2S, CuS, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3, CH3NH3HCO3, CH3COONa lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
4
Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 192,07 gam hỗn hợp NaHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 30% về khối lượng) tan hết vào X, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc), trong đó H2, N2O, NO2 lần lượt có số mol là 0,04; 0,01; 0,01. Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30 B. 35 C. 20 D. 40 Định hướng tư duy giải BT N n NaHSO4 1,53 n Fe( NO3 )3 0, 035 n NH 0, 025 4
H 2 : 0, 04 mol N 2 O : 0, 01 H T NO 2 : 0, 01mol n O 0, 4 m 0, 4.16 : 0,3 21,33 gam mol NO : 0, 01 N 2 : 0, 02mol
FF IC IA L
mol
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 74: Hợp chất X có công thức C12H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH → X1 + 2X2 (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 → poli(etylen terephtalat) + 2nH2O (d) X2 + X3 → X5 + H2O Có các phát biểu: (1) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 cho 7 mol CO2 (2) Các chất X1, X2, X3 đều tác dụng được với Na (3) Phân tử khối của X5 bằng 222 (4) Các chất X3 và X4 đều là hợp chất đa chức (5) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng hợp (6) Phân tử X5 có 3 liên kết π Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 75: X, Y (MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic, Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 25,04 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 16,576 lít O2 (đktc) thu được 14,4 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với A. 45% B. 40% C. 55% D. 50% Định hướng tư duy giải mol 0, 78.14 32.0,38 34x 25, 04 18y x 0,1 Cn H 2n O2 : 0,38 mol 2.0,38 2x 0, 74.2 0, 78.2 0,8 y y 0, 08 Cm H 2m 2O2 : x
Bơm ymol H2O vào E E
D
ẠY
X : HCOOH : 0, 24mol mol Y : CH 3COOH : 0, 06 Xep hinh+Venh E %m X 44,1% mol Z : C H O : 0, 06 3 8 2 T : HCOOC H OOCCH : 0, 04mol 3 6 3
Câu 76. Cho các phản ứng sau: (1) CH4 → A (15000C, làm lạnh nhanh); (2) A → B (HgSO4, 800C); (3) B + O2 → C; (4) C + Ca(OH)2 → Kết tủa trắng D; (5) C + cacbon → E; (6) E + FeO → G Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 77: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no hai chức, mạch hở; hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và cả 2 ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 gam X trên thu được 5
7,26 gam CO2 và 2,70 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư. Cô cạn phần dung dịch thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896 ml hỗn hợp ancol (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị gần nhất của m là A. 4,6 B. 4,5 C. 5,5 D. 5,7 Định hướng tư duy giải
FF IC IA L
CH3OH : 0, 04mol CH 3OH : 0, 02mol C2 H 5OH : 0, 02mol . Bơm ymol H2O và X X (COOH) 2 : 0, 035mol BT C 0, 08 0, 01 CH 2 : 0, 055mol n axit 0, 035 2 mol CH 2 (COONa)2 : 0, 035 BT O Xep hinh y 0, 02 m 5, 765 mol NaCl : 0, 01
N
O
Câu 78: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al, Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau phản ứng thu được 16,5 gam kết tủa gồm hai chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lược kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 38,6 B. 27,4 C. 32,3 D. 46,3 Định hướng tư duy giải BTDT n AlO 0,85 0,52 2.0,14 0, 05
H
N
Ơ
2
n Al 0,15 27n Al 24n Mg 7, 65 78(n Al 0, 05) 58n Mg 16,5 n Mg 0,15 mol n OH x BaSO4 : 0,14 mmax Gọi VX x 0,1x 1, 4 x 0,14 m 38, 62 mol n MgO : 0,15 2 0,1x Ba
mol x y 0,15 0, 73 x 0,56 GlyNa : x mol 97x 139y 111.0,15 73, 75 y 0, 02 ValNa : y
KÈ
M
Q
U
Y
Câu 79: X là este của aminoaxit; Y, Z là hai peptit (MY < MZ) có số nitơ liên tiếp nhau, X, Y, Z đều ở dạng mạch hở. Cho 60,17 gam hỗn hợp A gồm X, Y, Z tác dụng vừa đủ với 0,73 mol NaOH, sau phản ứng thu được 73,75 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,15 mol muối của alanin) và 14,72 gam ancol no, đơn chức, mạch hở. Mặt khác, đốt cháy 60,17 gam hỗn hợp A trong O2 dư thì thu được CO2, N2 và 2,275 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y có trong A là A. 22,5% B. 11,6% C. 14,7% D. 17,8% Định hướng tư duy giải
D
ẠY
C2 H3 NO : 0, 73mol BT C CH 2 : 0, 46mol BTKL BT H DC mol A CH 2 : 0, 67 Ancol CH 3OH Dồn chất mol H 2O : 0, 46 mol H 2O : 0,51 mol Y : (Gly)2 (Ala)3 : 0, 03 Xep hinh mol X : Gly CH3 : 0, 46 %m Y 17, 20% mol Z : (Gly)2 (Ala)3 Val : 0, 02
Câu 80: Điện phân dung dịch X chứa a mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 3,36 lít khí ở anot (đktc) và dung dịch Y. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 7,84 lít (đktc). Cho dung dịch Y phản ứng tối đa với m gam Fe tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là A. 16,8 B. 9,8 C. 8,4 D. 6,5 Định hướng tư duy giải 6
n Cl2 0,1 n e 0, 4 n O2 0, 05
Tại t giây
Tại 2t giây n e 0,8
n Cu 2 0,1 BTe Y mFe 0,175.56 9,8 gam n 0, 2 n NO 0, 05 H ‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
n Cl2 0,1 BTe n H2 0,1 a 0,3 n 0,15 O2
7
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
n Glu n Sac
1 1 m 6. .108 9 gam 72 72
H
Ơ
N
O
Câu 41: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. Tơ visco B. Tơ tằm C. Tơ nilon‒6,6 D. Tơ capron Câu 42: Số este mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 có thể phản ứng với brom trong nước theo tỉ lệ mol neste : nBr2 = 1 : 2 là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 43: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là A. SO2, CO, NO2 B. NO, NO2, SO2 C. NO2, CO2, CO D. SO2, CO, NO Câu 44: Hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ có cùng số mol được đun nóng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn hỗn hợp rồi mới cho sản phẩm thực hiện phản ứng tráng bạc thì lượng bạc tối đa thu được là A. 9,0 gam B. 6,0 gam C. 4,5 gam D. 3,0 gam Định hướng tư duy giải
U
Y
N
Câu 45: Để 4,2 gam Fe trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và cac oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3 thấy sinh ra 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là A. 13,5 B. 15,98 C. 18,15 D. 16,6 Định hướng tư duy giải
Q
mol Fe : 0, 075 BTe X m 4, 2 62.(0, 07.2 0, 02.3) 16, 6 mol O : 0, 07
D
ẠY
KÈ
M
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh B. Saccarozơ làm mất màu nước brôm C. Glucozơ bị khử bởi AgNO3/NH3 D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh Câu 47: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư và H2SO4 loãng (b) Cho Fe vào dung dịch KCl (c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư (d) Đốt dây sắt trong khí Cl2 (e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 48: Amin nào sau đây là amin bậc 2? A. C6H5NH2 B. CH3CH(CH3)NH2 C. H2N(CH2)6NH2 D. CH3NHCH3 Câu 49: Kim loại nào sau đây không phải kim loại kiềm? A. Ca B. K C. Cs D. Li Câu 50: Thành phần chính của quặng boxit là A. Fe3O4 B. Al2O3 C. Cr2O3 D. Fe2O3 Câu 51: Cho các phát biểu sau: (1) Kim loại Cr được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm 1
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
(2) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối (3) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng có lẫn CuCl2 xảy ra ăn mòn điện hóa học (4) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3 thu được kim loại Ag (5) Điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ, thu được O2 ở catot (6) Kim loại K khử được Cu2+ trong dung dịch CuSO4 Số phát biểu không đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 52: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 (b) Dẫn khí CO dư qua Al2O3 nung nóng (c) Cho kim loại Mg vào dung dịch CuSO4 (d) Điện phân dung dịch CuCl2 có màng ngăn Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 53: Cho các polime sau: tơ nilon‒6,6; poli (vinyl clorua), poli (vinyl axetat), teflon, tơ visco, tơ nitron, polibuta‒1,3‒đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 54: Chất thuộc loại cacbohyđrat là A. Glyxerol B. Xenlulozơ C. Protein D. Poli (vinyl clorua) Câu 55: Chất gây ra mùi thơm của quả chuối thuộc loại A. Axit béo B. Ancol C. Anđehit D. Este Câu 56: M là kim loại nhóm IA, oxit của M có công thức A. MO2 B. M2O3 C. MO D. M2O Câu 57: Cho các chất sau: Phenol, anilin, buta‒1,3‒đien, metyl acrylat, toluen, stiren, axit metacrylic. Số chất tác dụng được với nước brôm ở điều kiện thường là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 58: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 55,2 B. 69,1 C. 28,8 D. 61,9 Định hướng tư duy giải
Q
n Glu X n Gly
M
GluNa 2 : 0,1mol x x y 0,3 x 0,1 m GlyNa : 0, 2mol m 61,9 y 2x y 0, 4 0,8 y 0, 2 NaCl : 0, 4mol
D
ẠY
KÈ
Câu 59: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg B. K C. Al D. Cu Câu 60: Để làm sạch lớp cặn trong dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng A. dung dịch muối ăn B. ancol etylic C. nước vôi trong D. giấm ăn Câu 61: Cho Fe và Cu lần lượt tác dụng được với các chất sau: (1) dung dịch H2SO4 loãng, nguội (2) khí O2 nung nóng (3) dung dịch NaOH (4) dung dịch H2SO4 đặc, nguội (5) dung dịch FeCl3 Số chất chỉ tác dụng với một trong hai kim loại là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
2
FF IC IA L
Câu 62: Bộ dụng cụ chưng cất (được mô tả như hình vẽ) thường dùng để
H
Ơ
N
O
A. Tách chất lỏng và chắt rắn B. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều C. Tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau D. Tách các chất rắn có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều Câu 63: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Ca B. Cr C. Li D. Cs Câu 64: Dãy gồm các chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Ba(NO3)2, KHSO4, Fe(NO3)2 B. AgNO3, H3PO4, FeCl3 C. H2SO4, HNO3, Fe(NO3)3 D. K2HPO4, NaHCO3, NaOH Câu 65: Cho 21,6 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2 (tỉ khối của Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là A. 240 B. 288 C. 292 D. 285 Định hướng tư duy giải
N
Y
mol mol N 2O : 0,15 NaNO3 : 0,35 BTe BT N,H Y n NH 0, 05 m 292,35 mol mol 4 H 2 : 0,1 NaHSO4 : 2, 2
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Câu 66: Cho các phát biểu sau: (1) Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4 (2) Al là kim loại có tính lưỡng tính (3) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh (4) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tần ôzon (5) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá quy định cho phép gây ra mưa axit (6) Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2 (7) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục (8) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất Số phát biểu đúng là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 67: Có các phát biểu sau: (1) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo muối và ancol (2) Fructozơ có nhiều trong mật ong (3) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH của amino axit là liên kết peptit (4) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên (5) Cao su Buna‒S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng (6) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau (7) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo dung dịch keo (8) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α‒1,4‒glicozit Số phát biểu đúng là A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
3
Câu 68: Hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ X (đơn chức) và Y (chứa 3 nhóm chức cùng loại) đều tác dụng với dung dịch NaOH. Để tác dụng hết với m gam A cần vừa đủ 300 ml dung dịch KOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 33,6 gam muối của một axit hữu cơ và 4,6 gam ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Tổng số nguyên tử trong một phân tử X gần nhất với A. 13 B. 10 C. 15 D. 17 Định hướng tư duy giải M muoi 112 C2 H 5COOK X : C 2 H 5COOH
FF IC IA L
Câu 69: Hỗn hợp X gồm metan, eten và propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 14,7 gam kết tủa. Nếu cho 16,8 lít X (đktc) tác dụng với dung dịch brôm thì thấy có 108 gam brôm phản ứng. Phần trăm thể tích CH4 trong hỗn hợp X là A. 30% B. 25% C. 35% D. 40% Định hướng tư duy giải
CH 4 : x mol 16x 28y 13, 4 0,1.40 x 0,15 mol X C 2 H 4 : y y 0,1.2 0, 675 % VCH4 30% y 0, 25 mol x y 0,1 0, 75 C3H 4 : 0,1
O
Câu 70: Cho m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước dư, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được thể hiện trên đồ thị sau: Số mol BaCO3
N
H
Ơ
N
0,18
n Ba 0,18 m 30,18 n Na 0, 42 0,18 0, 24 BTe V 0,3.22, 4 6, 72
M
D. 35,70 và 6,72
Q
C. 30,18 và 7,84
Số mol CO2
U
Y
Giá trị của m và V lần lượt là A. 35,70 và 7,84 B. 30,18 và 6,72 Định hướng tư duy giải
0,42
D
ẠY
KÈ
Câu 71: Este X có các đặc điểm sau: Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Có các phát biểu sau: (1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức (2) Chất Y tan vô hạn trong nước (3) Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken (4) Trong điều kiện thường, Z ở trạng thái lỏng (5) X có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Định hướng tư duy giải X: HCOOCH3 Y: HCOOH Z: CH3OH Câu 72: Cho các chất và dung dịch sau: Na2CO3, Na2S, CuS, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3, CH3NH3HCO3, CH3COONa lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
4
Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 192,07 gam hỗn hợp NaHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 30% về khối lượng) tan hết vào X, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc), trong đó H2, N2O, NO2 lần lượt có số mol là 0,04; 0,01; 0,01. Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 30 B. 35 C. 20 D. 40 Định hướng tư duy giải BT N n NaHSO4 1,53 n Fe( NO3 )3 0, 035 n NH 0, 025 4
H 2 : 0, 04 mol N 2 O : 0, 01 H T NO 2 : 0, 01mol n O 0, 4 m 0, 4.16 : 0,3 21,33 gam mol NO : 0, 01 N 2 : 0, 02mol
FF IC IA L
mol
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 74: Hợp chất X có công thức C12H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH → X1 + 2X2 (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 → poli(etylen terephtalat) + 2nH2O (d) X2 + X3 → X5 + H2O Có các phát biểu: (1) Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 cho 7 mol CO2 (2) Các chất X1, X2, X3 đều tác dụng được với Na (3) Phân tử khối của X5 bằng 222 (4) Các chất X3 và X4 đều là hợp chất đa chức (5) Phản ứng (c) thuộc loại phản ứng trùng hợp (6) Phân tử X5 có 3 liên kết π Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 75: X, Y (MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic, Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 25,04 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 16,576 lít O2 (đktc) thu được 14,4 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với A. 45% B. 40% C. 55% D. 50% Định hướng tư duy giải mol 0, 78.14 32.0,38 34x 25, 04 18y x 0,1 Cn H 2n O2 : 0,38 mol 2.0,38 2x 0, 74.2 0, 78.2 0,8 y y 0, 08 Cm H 2m 2O2 : x
Bơm ymol H2O vào E E
D
ẠY
X : HCOOH : 0, 24mol mol Y : CH 3COOH : 0, 06 Xep hinh+Venh E %m X 44,1% mol Z : C H O : 0, 06 3 8 2 T : HCOOC H OOCCH : 0, 04mol 3 6 3
Câu 76. Cho các phản ứng sau: (1) CH4 → A (15000C, làm lạnh nhanh); (2) A → B (HgSO4, 800C); (3) B + O2 → C; (4) C + Ca(OH)2 → Kết tủa trắng D; (5) C + cacbon → E; (6) E + FeO → G Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 77: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no hai chức, mạch hở; hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và cả 2 ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 gam X trên thu được 5
7,26 gam CO2 và 2,70 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư. Cô cạn phần dung dịch thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896 ml hỗn hợp ancol (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị gần nhất của m là A. 4,6 B. 4,5 C. 5,5 D. 5,7 Định hướng tư duy giải
FF IC IA L
CH3OH : 0, 04mol CH 3OH : 0, 02mol C2 H 5OH : 0, 02mol . Bơm ymol H2O và X X (COOH) 2 : 0, 035mol BT C 0, 08 0, 01 CH 2 : 0, 055mol n axit 0, 035 2 mol CH 2 (COONa)2 : 0, 035 BT O Xep hinh y 0, 02 m 5, 765 mol NaCl : 0, 01
N
O
Câu 78: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al, Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau phản ứng thu được 16,5 gam kết tủa gồm hai chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lược kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 38,6 B. 27,4 C. 32,3 D. 46,3 Định hướng tư duy giải BTDT n AlO 0,85 0,52 2.0,14 0, 05
H
N
Ơ
2
n Al 0,15 27n Al 24n Mg 7, 65 78(n Al 0, 05) 58n Mg 16,5 n Mg 0,15 mol n OH x BaSO4 : 0,14 mmax Gọi VX x 0,1x 1, 4 x 0,14 m 38, 62 mol n MgO : 0,15 2 0,1x Ba
mol x y 0,15 0, 73 x 0,56 GlyNa : x mol 97x 139y 111.0,15 73, 75 y 0, 02 ValNa : y
KÈ
M
Q
U
Y
Câu 79: X là este của aminoaxit; Y, Z là hai peptit (MY < MZ) có số nitơ liên tiếp nhau, X, Y, Z đều ở dạng mạch hở. Cho 60,17 gam hỗn hợp A gồm X, Y, Z tác dụng vừa đủ với 0,73 mol NaOH, sau phản ứng thu được 73,75 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,15 mol muối của alanin) và 14,72 gam ancol no, đơn chức, mạch hở. Mặt khác, đốt cháy 60,17 gam hỗn hợp A trong O2 dư thì thu được CO2, N2 và 2,275 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y có trong A là A. 22,5% B. 11,6% C. 14,7% D. 17,8% Định hướng tư duy giải
D
ẠY
C2 H3 NO : 0, 73mol BT C CH 2 : 0, 46mol BTKL BT H DC mol A CH 2 : 0, 67 Ancol CH 3OH Dồn chất mol H 2O : 0, 46 mol H 2O : 0,51 mol Y : (Gly)2 (Ala)3 : 0, 03 Xep hinh mol X : Gly CH3 : 0, 46 %m Y 17, 20% mol Z : (Gly)2 (Ala)3 Val : 0, 02
Câu 80: Điện phân dung dịch X chứa a mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 3,36 lít khí ở anot (đktc) và dung dịch Y. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 7,84 lít (đktc). Cho dung dịch Y phản ứng tối đa với m gam Fe tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là A. 16,8 B. 9,8 C. 8,4 D. 6,5 Định hướng tư duy giải 6
n Cl2 0,1 n e 0, 4 n O2 0, 05
Tại t giây
Tại 2t giây n e 0,8
n Cu 2 0,1 BTe Y mFe 0,175.56 9,8 gam n 0, 2 n NO 0, 05 H ‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
n Cl2 0,1 BTe n H2 0,1 a 0,3 n 0,15 O2
7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)
KỲ KIỂM TRA KHẢO SÁT LỚP 12 THPT NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Mã đề thi: 005 Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 41: Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Cu B. Al C. Fe D. Mg Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu? A. HOOCC3H5(NH2)COOH B. CH3CH2NH2 C. CH3COOH D. H2NCH2COOH Câu 43: Khi cho X (C3H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3 B. C2H5COOH C. HCOOC3H7 D. HCOOC2H5 Câu 44: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Saccarozo B. Glucozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột Câu 45: Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cách nào sau đây? A. Nhiệt phân Al(NO3)3 B. Điện phân dung dịch AlCl3 C. Nhiệt phân Al(OH)3 D. Điện phân nóng chảy Al2O3 Câu 46: Chất nào sau đây trong phân tử không chứa nitơ? A. Xenlulozơ trinitrat B. Poli (vinyl clorua) C. Glyxin D. Nilon‒6 Câu 47: Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe Câu 48: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
U
0
t KNO2 + O2 A. 2KNO3 0
0
t CaO + CO2 B. CaCO3 0
D
ẠY
KÈ
M
Q
t t NaOH + CO2 NH3 + HCl C. NaHCO3 D. NH4CI Câu 49: Nước cứng là nước có chứa nhiều cation A. K+, Ag+ B. Na+, Zn2+ C. H+, Cu2+ D. Ca2+, Mg2+ Câu 50: Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo của este này là A. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2 B. CH3COOCH3 C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 D. CH3COOCH(CH3)2 Câu 51: Thủy phân hoàn toàn 1 mol saccarozơ thu được sản phẩm là A. 360 gam glucozơ B. 360 gam glucozơ và 360 gam fructozơ C. 360 gam fructozo D. 180 gam glucozơ và 180 gam fructozơ Câu 52: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH? A. Ba(NO3)2 B. CO2 C. NaNO3 D. KCl Câu 53: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KNO3 B. CH3COOH C. NaCl D. KOH Câu 54: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X (nung nóng) cần tối thiểu V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là A. 6,72 B. 1,12 C. 4,48 D. 3,36 Định hướng tư duy giải
V
0,1.2 0,1 .22, 4 3,36 2
Câu 55: “Nước đá khô” được sử dụng để bảo quản thực phẩm, công thức hóa học của “nước đá khô” là 1
N
O
FF IC IA L
A. SO2 B. CO C. CO2 D. H2O Câu 56: Dung dịch nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4/H2SO4? A. FeSO4 B. Fe(NO3)3 C. CuSO4 D. Fe2(SO4)3 Câu 57: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α‒amino axit, có số liên kết peptit là (n ‒ 1) B. Các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím C. Peptit đều ít tan trong nước D. Trong phân tử các α‒amino axit chỉ có 1 nhóm amino Câu 58: Trong các trường hợp sau trường hợp nào xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 loãng B. Đốt dây sắt trong không khí C. Miếng gang để trong không khí ẩm D. Cho kim loại Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và HCl Câu 59: Nhận xét nào sau đây sai? A. Có thể dùng dung dịch H2SO4 đặc để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước B. Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc là thêm rất từ từ axit này vào nước C. Tính dẫn điện của bạc tốt hơn đồng D. Các kim loại kiềm đều có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối Câu 60: Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 11,3 B. 9,7 C. 11,1 D. 9,5 Định hướng tư duy giải
Ơ
m 0,1.(75 22) 9, 7 gam
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Câu 61: Hiđrat hóa but‒1‒en thu được sản phẩm chính là A. butan‒1‒ol B. 2‒metylpropan‒1‒ol C. butan‒2‒ol D. 2‒metylpropan‒2‒ol Câu 62: Có các phát biểu sau: (1) Glucozơ không tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, t0) (2) Metylamin làm giấy quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh (3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường (4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng Các phát biểu đúng là A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (4) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (3) Câu 63: Cho các chất: Al, Al(OH)3, CuCl2, KHCO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 64: Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4 xM. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử tất cả lượng Cu sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Giá trị của x là A. 1,0 B. 2,0 C. 1,5 D. 0,5 Định hướng tư duy giải
3, 2 0, 2x.(64 56) x 2
D
Câu 65: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khi cho khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:
2
Phương trình hóa học tạo thành khí Z là 0
t Cu + CO2 A. CuO + CO
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
t0
0
t Cu + H2O C. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O D. CuO + H2 Câu 66: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch chứa ZnSO4. Số mol kết tủa thu được (y mol) phụ thuộc vào số mol KOH phản ứng (x mol) được biểu diễn theo đồ thị sau:
y b 3a
FF IC IA L
2a
x
0,22 0,28 Giá trị của b là A. 0,20 Định hướng tư duy giải
C. 0,10
D. 0,15
0, 22 4b 2.3a a 0, 03 0, 28 4b 2.2a b 0,1
O
B. 0,11
H
Ơ
N
Câu 67: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch HCl dư thu được (m+13,87) gam muối. Mặt khác, lấy m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư thu được (m+17,48) gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 39,60 B. 41,06 C. 33,75 D. 32,25 Định hướng tư duy giải
N
Y
13,87 a 2b 36,5 Glu : x mol a 0,18 m 41, 06 gam mol Lys : y 2a b 17, 48 b 0,1 38
3,36 a 5,36 2a X HNO3 .2 : 3.4 0,16mol 56 n Ag 4x t(s) : n O2 x BTe 0,16 2y 4.2x x 0, 03 n Ag 0,16 t 5790 464x 5,36 0,16.108 2y 32.2x y 0, 04 2t(s) : n H2 y n O2 2x
ẠY
KÈ
M
Q
U
Câu 68: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 2A. Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm là a gam và catot chỉ thu được kim loại. Sau thời gian 2t giây khối lượng dung dịch giảm (a + 5,36) gam (biết a > 5,36) và thu được dung dịch X. Biết dung dịch X hòa tan tối đa được 3,36 gam Fe (Sản phẩm khử của N+5 chỉ là NO). Coi lượng nước bay hơi trong quá trình điện phân không đáng kể, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước. Giá trị của t là A. 3860 B. 4825 C. 7720 D. 5790 Định hướng tư duy giải
D
Câu 69: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol C3H4; 0,2 mol C2H4; 0,35 mol H2 trong bình kín, với bột Ni xúc tác được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch KMnO4 dư, thấy thoát ra 6,72 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12. Khối lượng bình đựng dung dịch KMnO4 tăng A. 3,1 gam B. 9,6 gam C. 17,2 gam D. 7,2 gam Định hướng tư duy giải
m m X m Z 3,1 gam 3
O
FF IC IA L
Câu 70: Cho các phát biểu sau: (a) Từ xenlulozơ sản xuất được tơ visco (b) Glucozơ được gọi là đường mía, fructozơ được gọi là đường mật ong (c) Cao su buna‒N, buna‒S đều thuộc loại cao su thiên nhiên (d) Tính bazơ của anilin yếu hơn so với metylamin (e) Chất béo còn được gọi là triglixerit (g) Hợp chất H2NCH(CH3)COOH3NCH3 là este của alanin Số phát biểu đúng là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 71: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri của α‒amino axit Z (mạch hở và không phân nhánh). Số công thức cấu tạo của X phù hợp là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 72: Cho hỗn hợp E gồm 0,2 mol chất hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) và 0,3 mol este Y (C4H6O4) hai chức tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có một muối của aminoaxit). Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 75 B. 83 C. 96 D. 88 Định hướng tư duy giải
N
0
0
N
t Y+Z X + NaOH
Ơ
Câu 73: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau
H
(COONa) 2 : 0,3mol X : CH3COONH3CH 2 COOC2 H5 CH3COONa : 0, 2mol a 76 gam Y : (COOCH 3 ) 2 mol GlyNa : 0, 2
CaO, t CH4 + Na2CO3 Y (rắn) + NaOH (rắn) 0
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
t CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O Biết X là hợp chất hữu cơ đơn chức. Tên gọi của X là A. etyl axetat B. etyl fomat C. metyl acrylat D. vinyl axetat Câu 74: Các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau: X Y Z T Tính tan (trong Tan Không tan Không tan Tan nước) Phản ứng với Không xảy Không xảy ra Có xảy ra phản Không xảy ra dung dịch NaOH ra phản ứng phản ứng ứng phản ứng Phản ứng với Không xảy Không xảy ra Không xảy ra Phản ứng tạo dung dịch Na2SO4 ra phản ứng phản ứng phản ứng kết tủa Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH C. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2 D. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2 Câu 75: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 0,75m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m và V lần lượt là A. 5,44 và 0,896 B. 9,13 và 2,24 C. 5,44 và 0,448 D. 3,84 và 0,448 Định hướng tư duy giải V 0, 08 : 4.22, 4 0, 448
BTe n pu Fe 0, 07 m 0, 07.56 0, 04.64 0, 75m m 5, 44
Câu 76: Hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3 nồng độ x% thu được sản phẩm gồm 1,568 lít (ở đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y. 4
Cho dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Giá trị của x là A. 46,2 B. 44,2 C. 47,2 D. 46,6 Định hướng tư duy giải
FF IC IA L
mol a 15b 0, 07 a 0, 04 Fe3O4 : a X mol 3a b 0, 061.2 b 0, 02 FeS2 : b Fe3 0,122mol 2 mol SO 4 0, 004 BT N Y n HNO3 0, 462 C% HNO3 46, 2% OH mol H 0, 034 BTDT NO3 0,392mol
O
Câu 77: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCnHmCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nêu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35 B. 28 C. 30 D. 32 Định hướng tư duy giải
N
Ơ
C2 H3 NO : x mol 57x 14y 18z 4, 63 x 0, 07 mol Dồn chất X CH 2 : y 4, 63 56x 8,19 18z y 0, 02 z 0, 02 mol 2, 25x 1,5 y 0,1875 H 2 O : z
H
n CO2 0,16 m 31,52 gam
U
Y
N
Câu 78: Cho 4,68 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 0,1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch Y và một phần chất rắn không tan. Thêm dung dịch AgNO3 đến dư vào bình phản ứng, thu được kết tủa Z. Biết rằng sản phẩm khử của N+5 là khí NO, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa Z là A. 18,785 gam B. 17,350 gam C. 18,160 gam D. 7,985 gam Định hướng tư duy giải
n pu HCl 0, 04 n H 2 O 0, 02 n Fe3O 4 0, 005 n Cu 0, 055 du n HCl 0, 01 n NO 0, 0025 mol AgCl : 0, 05 BTe m 18, 785 gam mol Ag : 0,1075
KÈ
M
Q
D
ẠY
Câu 79: Hợp chất X (CnH10O5) có vòng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ là 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau: (a) Chất X có ba loại nhóm chức (b) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ (c) Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 4 mol (d) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với NaHCO3 (trong dung dịch) thu được 1 mol khí (e) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl (g) Khối lượng chất Y thu được là 364 gam Số phát biểu đúng là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Định hướng tư duy giải
X : HO C6 H 4 COO C6 H 4 COOH Y : NaO C6 H 4 COONa Câu 80: Axit hữu cơ đơn chức X mạch hở phân tử có một liên kết đôi C=C và có đồng phân hình học. Hai ancol Y, Z là đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z cần 13,44 lít O2 (đktc) thu được 10,304 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là 5
A. 7,77% Định hướng tư duy giải
B. 32,43%
C. 48,65%
D. 32,08%
mol x y 0, 26 x 0, 06 Cn H 2n 2O2 : x E BT O mol 2x y 0,32 y 0, 2 Cm H 2m 2O : y C4 H 6O 2 Lam troi mol CH3OH : 0,18 C H OH : 0, 02mol %mC2 H5OH 7, 77% 2 5
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
6
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
9,85 39, 4 0, 25
N
M
O
Câu 41: Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu A. nâu đỏ B. trắng C. xanh thẫm D. trắng xanh Câu 42: Phèn chua có công thức là A. Na3AlF6 B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 43: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của 2 amin là A. C3H9N và C4H11N B. CH5N và C2H7N C. CH5N và C3H9N D. C2H7N và C3H9N Định hướng tư duy giải
7,8 .3: 4.22, 4 2.52 52
Y
V
N
H
Ơ
Câu 44: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH? A. Phenol B. Axit fomic C. Ancol etylic D. Alanin Câu 45: Thể tích O2 (đktc) cần dùng để oxi hóa hết 7,8 gam kim loại Cr là A. 3,36 lít B. 1,68 lít C. 5,04 lít D. 2,52 lít Định hướng tư duy giải
Q
U
Câu 46: Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 54,0% B. 49,6% C. 27,0% D. 48,6% Định hướng tư duy giải
0,15.2 : 3.27 54% 5
M
%m Al
D
ẠY
KÈ
Câu 47: Chất hữu cơ nào sau đây trong thành phần phân tử không có nguyên tố oxi? A. Ancol etylic B. Axetanđehit C. Axetilen D. Tristearin Câu 48: Trong công nghiệp, quặng nào dưới đây được dùng để luyện gang? A. Boxit B. Criolit C. Đôlômit D. Hematit Câu 49: Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. Ca(OH)2 B. HCl C. Na3PO4 D. Na2CO3 Câu 50: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Polisaccarit B. Poli (vinyl clorua) C. Poli (etylen terephatalat) D. Nilon‒6,6 Câu 51: Fructozơ không phản ứng với A. H2 có Ni xúc tác, đun nóng B. dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng C. nước brom D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Câu 52: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. CrO3 B. K2Cr2O7 C. Cr2O3 D. CrCl3 3+ Câu 53: Cho phản ứng : (X) + Fe → Fe + ... Kim loại (X) nào sau đây thỏa mãn phương trình trên? A. Cu B. Zn C. Ag D. Pb Câu 54: Công thức cấu tạo mạch hở của glucozơ là 1
A. CH2OH[CHOH]4CHO B. CH2OH[CHOH]4CH2OH C. CH2OH[CHOH]5CHO D. CH2OH[CHOH]4COOH Câu 55: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian? A. Cao su lưu hóa B. Amilopectin C. Xenlulozơ D. Amilozơ Câu 56: Thể tích (ml) dung dịch KOH 0,5M cần dùng để hòa tan hết 5,1 gam bột nhôm oxit là A. 200 B. 50 C. 400 D. 100 Định hướng tư duy giải
V
5,1 .2 : 0,5 200ml 102
N
AgCl : 0, 02mol m 46, 07 gam mol Ag : 0, 4
Ơ
O
FF IC IA L
Câu 57: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Vôi sống (CaO) B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) C. Đá vôi (CaCO3) D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O) Câu 58: Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là A. C2H3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOC2H3 D. C2H3COOC2H5 Câu 59: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X (bằng NaOH), thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,20 B. 46,07 C. 21,60 D. 24,47 Định hướng tư duy giải
Q
U
Y
N
H
Câu 60: Cho các chất sau: etilen, propin, vinyl axetilen, stiren, metanal, axit fomic. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành chất kết tủa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 61: Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala‒Gly‒Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 62: Hòa tan hoàn toàn 1,705 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 vào dung dịch chứa 0,115 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml NO (là chất khí duy nhất, ở đktc). Để phản ứng hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần tối thiểu 150 ml NaOH 1 M. Giá trị của V là A. 336 B. 112 C. 150 D. 224 Định hướng tư duy giải
M
KÈ
BTe n NO x x 0, 015 3x 8y 0, 015.3 0, 02.2 NAP V 336ml n BT N n NO 0, 095 x y 0,115 0, 095 y 0, 005 NH 4 y 3
ẠY
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ, metyl fomat và vinyl fomat cần dùng vừa hết 12,32 lít khí O2 (đktc) sản phẩm thu được gồm CO2 và 9,0 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl fomat trong X có giá trị gần nhất với A. 95,04 B. 23,34 C. 32,43 D. 23,08 Định hướng tư duy giải
D
mol C : 0,55 n C3H4O2 0, 05 %mC3H4O2 23, 08% mol H O : 0,5 2
Dồn chất X
Câu 64: Thí nghiệm điều chế khí etilen được thực hiện như hình vẽ:
2
2, 05%
FF IC IA L
Phát biểu nào sau đây sai? A. Dùng bông tẩm NaOH đặc là để ngăn chặn sự thoát khí độc B. Đá bọt dùng để làm tăng nhiệt độ của dung dịch cần đun C. Axit H2SO4 đặc là chất xúc tác cho phản ứng tách nước tạo etilen D. Etilen là khí dễ cháy và tỏa nhiều nhiệt khi đốt cháy Câu 65: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là A. 0,46 B. 0,32 C. 0,22 D. 0,34 Câu 66: Cao su lưu hóa có chứa 2,05% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua ‒S‒S‒, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su? A. 57 B. 46 C. 45 D. 58 Định hướng tư duy giải
64 a 45 68a 62
N
H
Ơ
N
O
Câu 67: Hình ảnh nào dưới đây mô tả quá trình điều chế kim loại?
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
A. Hình 2 và 3 B. Hình 3 C. Hình 3 và 4 D. Hình 1 và 4 Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn (2) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) (3) Cho mẫu kim loại Kali vào dung dịch AlCl3 (4) Cho mảnh kim loại Cr vào dung dịch NaOH đặc (5) Cho mảnh kim loại Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4 Số thí nghiệm thu được chất khí sau phản ứng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 69: X là este mạch hở được tạo bởi từ một axit cacboxylic đa chức và một ancol đơn chức, trong X chỉ chứa một loại nhóm chức. Hiđro hóa hoàn toàn X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), thu được este Y có công thức phân tử là C6H10O4. Số đồng phân có thể có của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 70: Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối và nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs (b) Vận dụng phản ứng giữa bột nhôm và sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để hàn đường ray (c) Trong nhóm IA, từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước giảm dần (d) Nhôm là kim loại khá phổ biến trong vỏ trái đất, chỉ đứng sau kim loại sắt (e) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt (f) Tất cả dung dịch muối của kim loại kiềm, kiềm thổ đều có pH > 7 Số phát biểu không đúng là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 71: Hỗn hợp X gồm chất Y (C4H12O2N2) và chất Z (C5H10O3N2), trong đó Z là một đipeptit. Đun nóng 41,2 gam X với 500 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một amin T (có tỉ khối so với H2 nhỏ hơn 16) và m gam hỗn hợp gồm hai muối. Giá trị của m là A. 62,5 gam B. 54,5 gam C. 52,7 gam D. 60,7 gam 3
Định hướng tư duy giải mol 120x 146y 41, 2 Y : NH 2 CH(CH3 )COONH3CH3 : x T : CH3 NH 2 mol x 2y 0,5 Z : Gly Ala : y x 0,1 m 60, 7 gam y 0, 2
FF IC IA L
Câu 72: Thủy phân hoàn toàn 0,09 mol hỗn hợp X gồm tripeptit, tetrapeptit, pentapeptit với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 16,49 gam muối của Glyxin, 17,76 gam muối của Alanin và 4,17 gam muối của Valin. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì thu được CO2, H2O và N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 23,25 gam. Giá trị gần đúng của m là A. 10,19 B. 19,90 C. 15,65 D. 12,34 Định hướng tư duy giải
C2 H3 NO : 0,36mol 25, 64.23, 25 Dồn chất X CH 2 : 0, 25mol m 10,19 44.(0,36.2 0, 25) 18.(0,36.1,5 0, 25 0, 09) mol H 2 O : 0, 09
N
O
Câu 73: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 3,04 gam kết tủa T. Sau đó đem nung T ngoài không khí được 2,4 gam rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là A. 10,8 B. 11,88 C. 5,94 D. 8,64 Định hướng tư duy giải
Ơ
2 mol 90x 107y 3, 04 x 0, 01 BTDT Fe : x Z 3 mol n NO n Ag 0,11 m 11,88 3 x y 0, 03 y 0, 02 Fe : y
H
U
Y
N
Câu 74: Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 3A, thu được dung dịch X chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Nhúng một thanh Fe vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (là sản phẩm khử duy nhất), rút thanh Fe ra cân lại thấy khối lượng thanh Fe giảm 1,95 gam so với ban đầu. Thời gian điện phân là A. 3860 giây B. 5790 giây C. 4825 giây D. 7720 giây Định hướng tư duy giải
Q
n Cu ( NO3 )2 x BTe pu X n NO 0, 25x n Fe 1,375x 1,95 56.1,375x 64x x 0,15 n HNO3 x n e 0,15 : 2.2 0,15 t 4825
M
ẠY
KÈ
Câu 75: Nung hỗn hợp X gồm 5 gam MnO2 và 51,65 gam hỗn hợp chứa KCl và KClO3 thu được chất rắn Z và khí P. Cho Z vào dung dịch AgNO3 lấy dư thu được 76,75 gam chất rắn. Lấy 1/3 lượng khí P từ phản ứng trên sục vào dung dịch chứa 0,75 mol FeSO4 và 0,3 mol H2SO4 thu được dung dịch Q. Cho dung dịch Ba(OH)2 lấy dư vào dung dịch Q thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 319,8 B. 312,15 C. 322,35 D. 137,4 Định hướng tư duy giải
D
74,5x 122,5y 51, 65 x 0, 2 n KCl x n P(O2 ) 0, 45 n y 143,5(x y) 5 76, 75 y 0,3 KClO 3 n Fe(OH)3 0, 6 NAP n Fe(OH)2 0,15 m 322,35 n BaSO4 1, 05
Câu 76: Hòa tan hết hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, Cu(NO3)2, Fe, FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và 0,03 mol NaNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa 41,69 gam các muối (không có ion Fe3+) và thấy thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm các khí N2, NO, N2O, NO2, H2, CO2 có tỉ khối so với H2 bằng 13,15 (trong T có chứa 0,02 4
mol H2). Cho dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y (có mặt không khí) đến khi thu được kết tủa tối đa là 21,5 gam thì dùng hết 280 ml. Mặt khác cho BaCl2 vừa đủ vào dung dịch Y sau đó thêm tiếp AgNO3 dư vào thì thu được 166,36 gam kết tủa Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các khí đo ở đktc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phần trăm khối lượng của kim loại Fe trong hỗn hợp X xấp xỉ 34,07% B. Số mol H2SO4 tham gia phản ứng là 0,59 mol C. Lượng nước sinh ra sau phản ứng của X với H2SO4 và NaNO3 là 4,59 gam D. Khối lượng FeCO3 trong X là 2,32 gam Định hướng tư duy giải
n Fe 0,1 BT H BTKL n H2O 0, 235 mX 19, 72 n FeCO3 0, 02 m 2,32
O
FF IC IA L
n Mg2 x n 0, 295 BaSO4 NAP n Ag n Fe2 0,12 Y n Cu 2 y n AgCl 0,59 n NH4 z 2x 2y z 0, 295.2 0,12.2 0, 03 x 0,1 24x 64y 18z 41, 69 0,12.56 0, 03.23 0, 295.96 y 0, 05 58x 98y 21,5 90.0,12 z 0, 02
Y
N
H
Ơ
N
Câu 77: Cho m gam X (có công thức CxHyO4N) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, thu được (m + a) gam muối Y của amino axit no, mạch hở và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn một lượng muối Y bất kì, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng khối lượng Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tổng số nguyên tử trong X là 27 B. X có 2 đồng phân cấu tạo C. 2 ancol trong Z hơn kém nhau 2 nhóm CH2 D. Muối Y khi tác dụng với lượng dư axit HCl sẽ tạo thành chất có công thức phân tử C4H10O4NCl Định hướng tư duy giải
CH3OH Lam troi Z X : CH3OOC CH 2 CH(NH 2 ) COOC2 H5 C2 H5OH
M
Q
U
COONa : 2x mol mCO2 m H2O m Y Dồn chất Y NH : x mol y 2x Y : NaOOC CH 2 CH(NH 2 ) COONa CH : y mol 2
D
ẠY
KÈ
Câu 78: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3 (2) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, thu khí NO là sản phẩm khử duy nhất (3) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3 (4) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,75a mol Ca(OH)2 (5) Cho từ từ từng giọt đến hết 1,5a mol AlCl3 vào dung dịch chứa 4a mol NaOH Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
5
Câu 79: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch gồm HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (m gam) theo số mol Ba(OH)2 như sau:
m↓ mmax
0,05
FF IC IA L
mmin
b
Số mol Ba(OH)2
Tại b b
0,1 4.0, 09.2 2
6.0, 09 0,1 11 3 75
N
Kết thúc đoạn 2 n BaSO4 3a n Al(OH)3
11 75 0,34
Ơ
O
Biết giá trị (mmax – mmin) là 14,04 gam. Hãy cho biết b gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,3 B. 0,2 C. 0,1 D. 0,6 Định hướng tư duy giải n Al2 (SO4 )3 x 14, 04 78.2a a 0, 09
M
X : x mol CH 2 :1, 29mol Dồn chất E mE 27,96 E mol 46,6 gam Y : y 1 O : 0, 66 0, 66 46, 6 X : C5 H8O 2 : 0,15mol . x 0, 25 Xep hinh x 2y T : CH 3OH E 2 27,96 mol Y : C6 H8O 4 : 0, 09 32x 18.2y 200.88% 189, 4 y 0,15
KÈ
Q
U
Y
N
H
Câu 80: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (X, Y đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng m gam E thu được 1,29 mol khí CO2 và 0,96 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Hấp thụ toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Khối lượng Y trong m gam E có giá trị gần nhất với A. 25 B. 22,0 C. 13,0 D. 15,0 Định hướng tư duy giải
‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
D
ẠY
m Y 12,96 gam
6
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
9,85 39, 4 0, 25
N
M
O
Câu 41: Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu A. nâu đỏ B. trắng C. xanh thẫm D. trắng xanh Câu 42: Phèn chua có công thức là A. Na3AlF6 B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Câu 43: Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của 2 amin là A. C3H9N và C4H11N B. CH5N và C2H7N C. CH5N và C3H9N D. C2H7N và C3H9N Định hướng tư duy giải
7,8 .3: 4.22, 4 2.52 52
Y
V
N
H
Ơ
Câu 44: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH? A. Phenol B. Axit fomic C. Ancol etylic D. Alanin Câu 45: Thể tích O2 (đktc) cần dùng để oxi hóa hết 7,8 gam kim loại Cr là A. 3,36 lít B. 1,68 lít C. 5,04 lít D. 2,52 lít Định hướng tư duy giải
Q
U
Câu 46: Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 54,0% B. 49,6% C. 27,0% D. 48,6% Định hướng tư duy giải
0,15.2 : 3.27 54% 5
M
%m Al
D
ẠY
KÈ
Câu 47: Chất hữu cơ nào sau đây trong thành phần phân tử không có nguyên tố oxi? A. Ancol etylic B. Axetanđehit C. Axetilen D. Tristearin Câu 48: Trong công nghiệp, quặng nào dưới đây được dùng để luyện gang? A. Boxit B. Criolit C. Đôlômit D. Hematit Câu 49: Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. Ca(OH)2 B. HCl C. Na3PO4 D. Na2CO3 Câu 50: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Polisaccarit B. Poli (vinyl clorua) C. Poli (etylen terephatalat) D. Nilon‒6,6 Câu 51: Fructozơ không phản ứng với A. H2 có Ni xúc tác, đun nóng B. dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng C. nước brom D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Câu 52: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. CrO3 B. K2Cr2O7 C. Cr2O3 D. CrCl3 3+ Câu 53: Cho phản ứng : (X) + Fe → Fe + ... Kim loại (X) nào sau đây thỏa mãn phương trình trên? A. Cu B. Zn C. Ag D. Pb Câu 54: Công thức cấu tạo mạch hở của glucozơ là 1
A. CH2OH[CHOH]4CHO B. CH2OH[CHOH]4CH2OH C. CH2OH[CHOH]5CHO D. CH2OH[CHOH]4COOH Câu 55: Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng không gian? A. Cao su lưu hóa B. Amilopectin C. Xenlulozơ D. Amilozơ Câu 56: Thể tích (ml) dung dịch KOH 0,5M cần dùng để hòa tan hết 5,1 gam bột nhôm oxit là A. 200 B. 50 C. 400 D. 100 Định hướng tư duy giải
V
5,1 .2 : 0,5 200ml 102
N
AgCl : 0, 02mol m 46, 07 gam mol Ag : 0, 4
Ơ
O
FF IC IA L
Câu 57: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Vôi sống (CaO) B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) C. Đá vôi (CaCO3) D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O) Câu 58: Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là A. C2H3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOC2H3 D. C2H3COOC2H5 Câu 59: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X (bằng NaOH), thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,20 B. 46,07 C. 21,60 D. 24,47 Định hướng tư duy giải
Q
U
Y
N
H
Câu 60: Cho các chất sau: etilen, propin, vinyl axetilen, stiren, metanal, axit fomic. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành chất kết tủa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 61: Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala‒Gly‒Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 62: Hòa tan hoàn toàn 1,705 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 vào dung dịch chứa 0,115 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml NO (là chất khí duy nhất, ở đktc). Để phản ứng hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần tối thiểu 150 ml NaOH 1 M. Giá trị của V là A. 336 B. 112 C. 150 D. 224 Định hướng tư duy giải
M
KÈ
BTe n NO x x 0, 015 3x 8y 0, 015.3 0, 02.2 NAP V 336ml n BT N n NO 0, 095 x y 0,115 0, 095 y 0, 005 NH 4 y 3
ẠY
Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ, metyl fomat và vinyl fomat cần dùng vừa hết 12,32 lít khí O2 (đktc) sản phẩm thu được gồm CO2 và 9,0 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl fomat trong X có giá trị gần nhất với A. 95,04 B. 23,34 C. 32,43 D. 23,08 Định hướng tư duy giải
D
mol C : 0,55 n C3H4O2 0, 05 %mC3H4O2 23, 08% mol H O : 0,5 2
Dồn chất X
Câu 64: Thí nghiệm điều chế khí etilen được thực hiện như hình vẽ:
2
2, 05%
FF IC IA L
Phát biểu nào sau đây sai? A. Dùng bông tẩm NaOH đặc là để ngăn chặn sự thoát khí độc B. Đá bọt dùng để làm tăng nhiệt độ của dung dịch cần đun C. Axit H2SO4 đặc là chất xúc tác cho phản ứng tách nước tạo etilen D. Etilen là khí dễ cháy và tỏa nhiều nhiệt khi đốt cháy Câu 65: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là A. 0,46 B. 0,32 C. 0,22 D. 0,34 Câu 66: Cao su lưu hóa có chứa 2,05% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua ‒S‒S‒, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su? A. 57 B. 46 C. 45 D. 58 Định hướng tư duy giải
64 a 45 68a 62
N
H
Ơ
N
O
Câu 67: Hình ảnh nào dưới đây mô tả quá trình điều chế kim loại?
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
A. Hình 2 và 3 B. Hình 3 C. Hình 3 và 4 D. Hình 1 và 4 Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn (2) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) (3) Cho mẫu kim loại Kali vào dung dịch AlCl3 (4) Cho mảnh kim loại Cr vào dung dịch NaOH đặc (5) Cho mảnh kim loại Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4 Số thí nghiệm thu được chất khí sau phản ứng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 69: X là este mạch hở được tạo bởi từ một axit cacboxylic đa chức và một ancol đơn chức, trong X chỉ chứa một loại nhóm chức. Hiđro hóa hoàn toàn X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), thu được este Y có công thức phân tử là C6H10O4. Số đồng phân có thể có của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 70: Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối và nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs (b) Vận dụng phản ứng giữa bột nhôm và sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để hàn đường ray (c) Trong nhóm IA, từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước giảm dần (d) Nhôm là kim loại khá phổ biến trong vỏ trái đất, chỉ đứng sau kim loại sắt (e) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt (f) Tất cả dung dịch muối của kim loại kiềm, kiềm thổ đều có pH > 7 Số phát biểu không đúng là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 71: Hỗn hợp X gồm chất Y (C4H12O2N2) và chất Z (C5H10O3N2), trong đó Z là một đipeptit. Đun nóng 41,2 gam X với 500 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một amin T (có tỉ khối so với H2 nhỏ hơn 16) và m gam hỗn hợp gồm hai muối. Giá trị của m là A. 62,5 gam B. 54,5 gam C. 52,7 gam D. 60,7 gam 3
Định hướng tư duy giải mol 120x 146y 41, 2 Y : NH 2 CH(CH3 )COONH3CH3 : x T : CH3 NH 2 mol x 2y 0,5 Z : Gly Ala : y x 0,1 m 60, 7 gam y 0, 2
FF IC IA L
Câu 72: Thủy phân hoàn toàn 0,09 mol hỗn hợp X gồm tripeptit, tetrapeptit, pentapeptit với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 16,49 gam muối của Glyxin, 17,76 gam muối của Alanin và 4,17 gam muối của Valin. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thì thu được CO2, H2O và N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 23,25 gam. Giá trị gần đúng của m là A. 10,19 B. 19,90 C. 15,65 D. 12,34 Định hướng tư duy giải
C2 H3 NO : 0,36mol 25, 64.23, 25 Dồn chất X CH 2 : 0, 25mol m 10,19 44.(0,36.2 0, 25) 18.(0,36.1,5 0, 25 0, 09) mol H 2 O : 0, 09
N
O
Câu 73: Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 3,04 gam kết tủa T. Sau đó đem nung T ngoài không khí được 2,4 gam rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là A. 10,8 B. 11,88 C. 5,94 D. 8,64 Định hướng tư duy giải
Ơ
2 mol 90x 107y 3, 04 x 0, 01 BTDT Fe : x Z 3 mol n NO n Ag 0,11 m 11,88 3 x y 0, 03 y 0, 02 Fe : y
H
U
Y
N
Câu 74: Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 3A, thu được dung dịch X chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Nhúng một thanh Fe vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (là sản phẩm khử duy nhất), rút thanh Fe ra cân lại thấy khối lượng thanh Fe giảm 1,95 gam so với ban đầu. Thời gian điện phân là A. 3860 giây B. 5790 giây C. 4825 giây D. 7720 giây Định hướng tư duy giải
Q
n Cu ( NO3 )2 x BTe pu X n NO 0, 25x n Fe 1,375x 1,95 56.1,375x 64x x 0,15 n HNO3 x n e 0,15 : 2.2 0,15 t 4825
M
ẠY
KÈ
Câu 75: Nung hỗn hợp X gồm 5 gam MnO2 và 51,65 gam hỗn hợp chứa KCl và KClO3 thu được chất rắn Z và khí P. Cho Z vào dung dịch AgNO3 lấy dư thu được 76,75 gam chất rắn. Lấy 1/3 lượng khí P từ phản ứng trên sục vào dung dịch chứa 0,75 mol FeSO4 và 0,3 mol H2SO4 thu được dung dịch Q. Cho dung dịch Ba(OH)2 lấy dư vào dung dịch Q thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 319,8 B. 312,15 C. 322,35 D. 137,4 Định hướng tư duy giải
D
74,5x 122,5y 51, 65 x 0, 2 n KCl x n P(O2 ) 0, 45 n y 143,5(x y) 5 76, 75 y 0,3 KClO 3 n Fe(OH)3 0, 6 NAP n Fe(OH)2 0,15 m 322,35 n BaSO4 1, 05
Câu 76: Hòa tan hết hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, Cu(NO3)2, Fe, FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và 0,03 mol NaNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa 41,69 gam các muối (không có ion Fe3+) và thấy thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm các khí N2, NO, N2O, NO2, H2, CO2 có tỉ khối so với H2 bằng 13,15 (trong T có chứa 0,02 4
mol H2). Cho dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y (có mặt không khí) đến khi thu được kết tủa tối đa là 21,5 gam thì dùng hết 280 ml. Mặt khác cho BaCl2 vừa đủ vào dung dịch Y sau đó thêm tiếp AgNO3 dư vào thì thu được 166,36 gam kết tủa Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các khí đo ở đktc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phần trăm khối lượng của kim loại Fe trong hỗn hợp X xấp xỉ 34,07% B. Số mol H2SO4 tham gia phản ứng là 0,59 mol C. Lượng nước sinh ra sau phản ứng của X với H2SO4 và NaNO3 là 4,59 gam D. Khối lượng FeCO3 trong X là 2,32 gam Định hướng tư duy giải
n Fe 0,1 BT H BTKL n H2O 0, 235 mX 19, 72 n FeCO3 0, 02 m 2,32
O
FF IC IA L
n Mg2 x n 0, 295 BaSO4 NAP n Ag n Fe2 0,12 Y n Cu 2 y n AgCl 0,59 n NH4 z 2x 2y z 0, 295.2 0,12.2 0, 03 x 0,1 24x 64y 18z 41, 69 0,12.56 0, 03.23 0, 295.96 y 0, 05 58x 98y 21,5 90.0,12 z 0, 02
Y
N
H
Ơ
N
Câu 77: Cho m gam X (có công thức CxHyO4N) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, thu được (m + a) gam muối Y của amino axit no, mạch hở và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn một lượng muối Y bất kì, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng khối lượng Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tổng số nguyên tử trong X là 27 B. X có 2 đồng phân cấu tạo C. 2 ancol trong Z hơn kém nhau 2 nhóm CH2 D. Muối Y khi tác dụng với lượng dư axit HCl sẽ tạo thành chất có công thức phân tử C4H10O4NCl Định hướng tư duy giải
CH3OH Lam troi Z X : CH3OOC CH 2 CH(NH 2 ) COOC2 H5 C2 H5OH
M
Q
U
COONa : 2x mol mCO2 m H2O m Y Dồn chất Y NH : x mol y 2x Y : NaOOC CH 2 CH(NH 2 ) COONa CH : y mol 2
D
ẠY
KÈ
Câu 78: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3 (2) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, thu khí NO là sản phẩm khử duy nhất (3) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3 (4) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,75a mol Ca(OH)2 (5) Cho từ từ từng giọt đến hết 1,5a mol AlCl3 vào dung dịch chứa 4a mol NaOH Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
5
Câu 79: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch gồm HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (m gam) theo số mol Ba(OH)2 như sau:
m↓ mmax
0,05
FF IC IA L
mmin
b
Số mol Ba(OH)2
Tại b b
0,1 4.0, 09.2 2
6.0, 09 0,1 11 3 75
N
Kết thúc đoạn 2 n BaSO4 3a n Al(OH)3
11 75 0,34
Ơ
O
Biết giá trị (mmax – mmin) là 14,04 gam. Hãy cho biết b gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,3 B. 0,2 C. 0,1 D. 0,6 Định hướng tư duy giải n Al2 (SO4 )3 x 14, 04 78.2a a 0, 09
M
X : x mol CH 2 :1, 29mol Dồn chất E mE 27,96 E mol 46,6 gam Y : y 1 O : 0, 66 0, 66 46, 6 X : C5 H8O 2 : 0,15mol . x 0, 25 Xep hinh x 2y T : CH 3OH E 2 27,96 mol Y : C6 H8O 4 : 0, 09 32x 18.2y 200.88% 189, 4 y 0,15
KÈ
Q
U
Y
N
H
Câu 80: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (X, Y đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng m gam E thu được 1,29 mol khí CO2 và 0,96 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Hấp thụ toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Khối lượng Y trong m gam E có giá trị gần nhất với A. 25 B. 22,0 C. 13,0 D. 15,0 Định hướng tư duy giải
‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
D
ẠY
m Y 12,96 gam
6
THPT CHUYÊN BẮC NINH LẦN 3 Câu 1. Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường? A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. C6H5OH (phenol).
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 2. Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời? A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. B. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường.
FF IC IA L
C. Triolein là este no, mạch hở. D. Nhựa bakelit có cấu trúc mạng không gian.
Câu 4. Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X (đốt nóng) gồm Fe2O3, Al2O3, ZnO, CuO phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y gồm A. Al, Fe, Zn, Cu.
B. Fe, Al2O3, ZnO, Cu.
C. Al2O3, Fe, Zn, Cu.
D. Fe2O3, Al2O3, ZnO, Cu.
Câu 5. Cho các cặp chất sau đây: dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch HCl (1), CO2 và dung dịch Na2CO3
O
(2), dung dịch KHSO4 và dung dịch HCl (3), dung dịch NH3 và AlCl3 (4), SiO2 và dung dịch HCl (5), C và CaO (6). Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học (điều kiện cần thiết có đủ) là B. 3.
C. 4.
N
A. 5.
Câu 6. Cấu hình electron của nguyên tử Na là B. [Ne]3s2.
C. [Kr]4s1.
Ơ
A. [He]2s1.
D. 2. D. [Ne]3s1.
H
Câu 7. Cho 100 ml dung dịch gồm MgCl2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,85M A. 11,05.
B. 15,6.
Định hướng tư duy giải
C. 17,5.
D. 21,4.
Y
mol Mg(OH)2 0,1 m 17,5 gam mol Al(OH)3 2.0,1 4.0, 2 0,85 0,15
U
N
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. CH2=CHCOOCH3.
Q
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O? B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH2CH3.
D. HCOOCH3.
phân tử. X là
KÈ
A. K.
M
Câu 9. Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali người ra dựa vào hàm lượng phần trăm của X trong B. KCl.
C. N.
D. K2O.
Câu 10. Cho 7,2 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic, ancol anlylic và glixerol tác dụng với Na kim loại dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, đốt 7,2 gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy cho qua bình đựng
ẠY
dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 6,3 gam, khí còn lại được dẫn qua bình đựng 800 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
D
A. 9.
B. 20.
C. 15.
D. 12.
Định hướng tư duy giải
X n O 2.0,1 0, 2 BTKL n CX 0, 275 m BaCO3 (0,16.2 0, 275).197 8,865 gam X n H 0, 7
Câu 11. Cho phản ứng: NaOH + HClO → NaClO + H2O. Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là A. H+ + NaOH → Na+ + H2O.
B. H+ + OH- → H2O.
C. HClO + NaOH → Na+ + ClO- + H2O.
D. HClO + OH- → ClO- + H2O.
Câu 12. Phenol và etanol đều phản ứng với
A. Na.
B. Dung dịch Br2.
C. H2 (Ni, t°C).
D. NaOH.
Câu 13. Cho m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 25,6 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 2,24.
B. 22,27.
C. 27,52.
D. 22,72.
Định hướng tư duy giải mol Fe 0,16.2 0,32 m 22, 72 gam BTe mol O (0,32.3 0,12.3) : 2 0,3
FF IC IA L
Câu 14. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,24.
B. 6,72.
C. 8,96.
D. 4,48.
Định hướng tư duy giải
O
mol Mg : 0, 2 V 0,3.22, 4 6, 72 mol MgCO3 : 0,1
Câu 15. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí? B. Sản xuất giấm từ ancol etylic.
C. Sản xuất rượu vang từ quả nho chín.
D. Sản xuất xút từ muối ăn.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
H
(1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
Ơ
N
A. Sản xuất nhôm từ quặng boxit.
(2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brôm.
N
(3) Tinh bột khi thủy phân trong môi trường kiềm chỉ tạo ra glucozơ. (4) Dung dịch anbumin trong nước khi đun sôi bị đông tụ.
Y
(5) Phenol dùng để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol).
U
Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Q
Câu 17. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 4,6 gam Na và 2,7 gam Al vào nước dư thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Giá trị của V là
B. 5,6.
M
A. 11,2.
C. 6,72.
D. 4,48.
KÈ
Định hướng tư duy giải
mol 0, 2 0,1.3 Na : 0, 2 BTe H 0, 25mol V 5, 6 2 mol 2 Al : 0,1
D
ẠY
Câu 18. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau: Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Hóa xanh
Y
Nước brôm
Kết tủa trắng
Z
AgNO3/NH3
Kết tủa Ag
T
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. natristearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
B. anilin, natristearat, saccarozơ, glucozơ.
C. natristearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
D. anilin, natristearat, glucozơ, saccarozơ.
Câu 19. X là ancol mạch hở, có phân tử khối 60 đvC. Số lượng chất thỏa mãn với X là A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 20. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là A. 12,96.
B. 6,25.
C. 25,00.
D. 13,00.
Định hướng tư duy giải
n CO2 0, 25 0, 05 0, 2 m 0, 2 : 2 : 0, 72.180 25 gam
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
FF IC IA L
(1) Sắt là kim loại phổ biến thứ 2 trong vỏ trái đất. (2) Để điều chế kim loại nhôm, người ta có thể dùng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện hoặc điện phân.
(3) Trong công nghiệp, quặng sắt có giá trị để sản xuất gang là hemantit và manhetit.
(4) Sắt tây (sắt tráng thiếc), tôn (sắt tráng kẽm) khi để trong không khí ẩm và bị xây xước sâu đến lớp bên trong thì sắt tây bị ăn mòn nhanh hơn tôn.
(5) NaHCO3 có thể dùng làm thuốc chứa bệnh, tạo nước giải khát có ga.
(6) Thứ tự bị khử ở catot khi điện phân bằng điện cực trơ là Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+, H2O.
O
(7) Fe bị oxi hóa bởi hơi nước ở nhiệt độ cao có thể tạo FeO (trên 570°C) hoặc Fe3O4 (dưới 570°C). (8) Trong pin Zn-Cu, điện cực Zn là catot, xảy ra quá trình oxi hóa. B. 7.
C. 5.
Ơ
A. 6.
N
Số phát biểu đúng là
D. 4.
Câu 22. Ở điều kiện thường, kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? B. HNO3 loãng.
C. NaOH.
H
A. NaHSO4.
D. NH3.
Câu 23. Cho các polime: Polietilen, poli(metyl metacrylat), polibutađien, polistiren, poli(vinyl axetat) và A. 4.
N
tơ nilon-6,6. Số polime có thể bị thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là B. 3.
C. 2.
D. 1.
Y
Câu 24. Phản ứng nào sau đây xảy ra trong dung dịch tạo kết tủa Fe(OH)2:
U
A. Fe(NO3)2 + NH3.
D. Fe2(SO4)3 + KI.
Q
C. Fe(NO3)3 + NaOH.
B. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.
Câu 25. Cho các chất sau: C2H5OH, C12H22O11, C2H5COOH, C2H5NH3Cl, H3PO4, NaClO, BaSO4, Fe(OH)3.
M
Số chất điện li yếu là A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
KÈ
Câu 26. Cho dãy các chất sau: metan, axetilen, isopren, benzen, axit axetic, stiren, axeton, metyl acrylat. Số chất trong dãy tác dụng được với H2 nung nóng, xúc tác Ni là A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
ẠY
Câu 27. Cho m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi
D
được 25,6 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 27,52.
B. 2,24.
C. 22,27.
D. 22,72.
Định hướng tư duy giải
mol Fe 0,16.2 0,32 m 22, 72 gam BTe mol O (0,32.3 0,12.3) : 2 0,3
Câu 28. Mưa axit là một trong những hiện tượng thể hiện sự ô nhiễm môi trường, thường gặp ở các khu công nghiệp và những khu vực lân cận. Mưa axit phá hủy nhiều công trình xây dựng, ảnh hưởng lớn đến môi trường đất, nước... Tác hại của mưa axit được gây ra chủ yếu bởi axit
A. HNO3 và HNO2.
B. HNO3 và H2SO4.
C. HNO3 và H2CO3.
D. H2SO4 và H2SO3.
Câu 29. Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brôm khó hơn benzen. (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc 1. (d) Dung dịch axit axetic có khả năng hòa tan Cu(OH)2. (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
FF IC IA L
(g) Trong công nghiệp, ancol etylic có thể sản xuất từ etylen hoặc tinh bột. Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 30. Hợp chất X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): C10H8O4 + 2NaOH → X1 + X2. X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl Cho các phát biểu sau: (1) Số nguyên tử H của X3 lớn hơn X2. (3) Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
Ơ
(4) Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
H
Số phát biểu đúng là A. 1.
N
(2) Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
O
nX3 + nX2 → Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
B. 2.
C. 3.
D. 4.
N
Câu 31. Cho các chất: Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, NaCl, KI, K2S. Số chất bị dung dịch B. 4.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
C. 6.
D. 3.
U
A. 5.
Y
H2SO4 đặc oxi hóa là
Q
(a) Có thể dùng AgNO3/NH3 dư để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại. (c) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch vòng.
M
(d) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
KÈ
(e) Saccarozơ có tính chất của ancol đa chức và anđehit đơn chức. (g) Amilozơ có mạch không phân nhánh, amilopectin có mạch phân nhánh. Số phát biểu đúng là
B. 3.
C. 4.
D. 2.
ẠY
A. 5.
Câu 33. Đốt cháy 4,425 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư).
D
Hòa tan Y bằng lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 28,345 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của clo trong X là A. 72,13%.
B. 56,36%.
C. 53,85%.
D. 76,70%.
Định hướng tư duy giải
n H2O 0, 06 n O2 0, 03
BTe n Cl2 x n Ag 2.0, 025 3.0, 05 2x 4.0, 03 0, 08 2x
28,345 143,5(2x 0,12) 108(0, 08 2x) x 0, 035 %m Cl2 72,13%
Câu 34. Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít CO (đktc) sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 10,752 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 5,184m gam muối khan. Giá trị m gần nhất với A. 26.
B. 57.
C. 17.
D. 38.
Định hướng tư duy giải
KL : x gam KL : x gam X Y NO3 2y 0, 69 mol O : y 0,375 O : y 16y 0, 2539(x 16y) x 12,92 m 17, 24 gam x 62(2y 0, 69) 5,184(x 16 y) y 0, 27
FF IC IA L
Câu 35. Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi peptit X, Y
hoặc Z đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol. Mặt khác, đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y và 0,16 mol Z (số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được X có trong hỗn hợp E gần với giá trị nào nhất: A. 10%.
B. 95%.
C. 54%.
Ơ
n CO2 n H2O a mol
X 4 mol : x BTKL E Y4 69,8 40(4 x 0,16.4) 101,84 18(x 0,16) mol Z4 : y
H
D. 12%.
N
Định hướng tư duy giải
O
dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của
U
Y
N
X : (Val) 4 : 0, 02mol Venh xep hinh x 0, 06 Y : (Ala)3 Val : 0, 04mol %m X 11,86% mol Z : (Ala) 4 : 0,16 Câu 36. Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch muối nitrat của một kim
Q
loại M (có hóa trị không đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 5,22 gam và tại catot chỉ thu được a gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 8,835 gam và tại catot B. 4,9.
C. 8,4.
D. 4,8.
KÈ
A. 6,5.
M
thoát ra 0,168 lít khí (đktc). Giá trị của a gần nhất là Định hướng tư duy giải
Dồn chất
D
ẠY
t(s) : M n O : x mol n e 2x m m M n O 8,835 0, 0075.18 2.5, 22 0, 0075.M Mn O n e 4x 2t(s) : mol H 2 0, 0075 H 2O M Mn O 232 M : Ag a 4,86 gam
Câu 37. Hỗn hợp E chứa chất X (C8H15O4N3) và chất Y (C10H19O4N); trong đó X là một peptit, Y là este của axit glutamic. Đun nóng 73,78 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch có chứa m gam muối của alanin và hỗn hợp F chứa 2 ancol. Đun nóng toàn bộ F với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 21,12 gam hỗn hợp ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là. A. 11,1. Định hướng tư duy giải
B. 44,4.
C. 22,2.
D. 33,3.
mol X : Ala Ala Gly : x BTKL CF 2,5 2y(14.2,5 18) 21,12 18 y mol Y : ROOCC H (NH )COOR ' : y 3 5 2 y 0, 24 x 0,1 m AlaNa 0, 2.(89 22) 22, 2 gam
Câu 38. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa đồng thời HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị phụ thuộc
Tổng (x + y) gần nhất với A. 140.
B. 154.
C. 138.
D. 143.
N
Định hướng tư duy giải
O
FF IC IA L
khối lượng kết tủa và số mol Ba(OH)2 được biểu diễn như hình sau:
mol 0,56.2 0, 4 HCl : 0, 4 Ba (OH)2 0,56mol a 0, 09 mol 8 Al (SO ) : a 4 3 2
0, 27.2 0, 4 66,55 x 0, 27.233 78. x y 143,5 3 y 0, 27.233 0, 09.78 76,95
N
H
Ơ
Y
Câu 39. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol không no, đơn chức (MY
U
> MZ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm Z và T, thu
Q
được 0,27 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được
M
CO2, H2O và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 0,3 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
KÈ
A. 86,40.
B. 88,89.
C. 38,80.
D. 64,80.
Định hướng tư duy giải
mol Y : CH 2 CH CH 2OH YOH : 0, 04 Lam troi n E n T 0, 04 n M 0, 02 Z mol Z : CH C CH 2OH ZOH : 0, 06
ẠY
CH C CH 2OOCC4 H8COOCH 2 CH CH 2 CTDC M %mT 88,89% CH C CH 2OH
D
Câu 40. Một bình kín chỉ chứa một ít bột niken và hỗn hợp X gồm 0,05 mol điaxetilen (HC≡C-C≡CH), 0,1 mol hiđro. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 22,5. Cho Y phản ứng vừa đủ với 0,04 mol AgNO3 trong NH3, sau phản ứng thu được 5,84 gam kết tủa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng với tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,02.
B. 0,04.
Định hướng tư duy giải
m X m Y 2, 7 n Y 0, 06 n Hpu2 0, 09
C. 0,03.
D. 0,01.
BT a 0, 05.4 0, 09 0, 01.(4 3 2) 0, 02
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
HC C C CH : x mol x y z 0, 03 0, 06 x 0, 01 mol 2x y z 0, 04 y 0, 01 HC C C CH 2 : y 264x 159y 161z 5,84 z 0, 01 mol HC C CH 2 CH3 : z
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG I ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
V
4, 05 3 . .22, 4 5, 04 27 2
N
H
Ơ
N
O
Câu 1: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Na B. Fe C. Cr D. Cu Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. Mg(OH)2 B. HNO3 C. CH3COOH D. HClO Câu 3: Khi đun axit axetic với ancol etylic thu được este nào sau đây? A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 4: Loại hiđrocacbon nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử? A. Anken B. Ankin C. Ankan D. Ankađien Câu 5: Hợp kim nào sau đây để trong không khí ẩm thì Fe không bị ăn mòn điện hóa? A. Fe‒Ag B. Fe‒Ni C. Fe‒Cu D. Fe‒Al Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong lượng vừa đủ dung dịch Ba(OH)2 thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,04 B. 10,08 C. 3,36 D. 6,72 Định hướng tư duy giải
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
Câu 7: Nguyên nhân chính người ta không sử dụng các dẫn xuất hiđrocacbon của flo, clo (hợp chất CFC) trong công nghiệp làm lạnh là do khí CFC thoát ra ngoài môi trường gây ra tác hại nào sau đây? A. CFC đều là các chất độc B. Tác dụng làm lạnh của CFC kém C. CFC gây thủng tầng ozon D. CFC gây ra mưa axit Câu 8: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. Tơ capron B. Tơ nilon‒6,6 C. Tơ visco D. Tơ tằm Câu 9: Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. Cu B. Dung dịch AgNO3/NH3, t0 C. H2 (Ni, t0) D. Cu(OH)2 Câu 10: Tên bán hệ thống của alanin CH3CH(NH2)COOH là A. Axit α‒amino axetic B. Axit α‒amino propionic C. Axit α‒amino butiric D. Axit glutaric Câu 11: Thủy phân este nào sau đây không thu được ancol? A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOCH2CH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. CH3COOC2H5 Câu 12: Thủy phân 32,4 gam tinh bột với hiệu suất 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 30 gam B. 25 gam C. 27 gam D. 24,3 gam Định hướng tư duy giải
m
32, 4 .0, 75.180 27 gam 162
Câu 13: Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 6,4 B. 5,6 C. 3,4 D. 4,4 Định hướng tư duy giải m 12 0,1.56 6, 4 gam 1
Câu 14: Cho 4,5 gam etylamin tác dụng với 120 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,1 B. 7,65 C. 8,88 D. 8,15 Định hướng tư duy giải m 4,5 0,1.36,5 8,15 gam
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 15: Phân đạm cung cấp nguyên tố nào cho cây trồng trong các nguyên tố sau? A. Kali B. Nitơ C. Kẽm D. Photpho Câu 16: Dẫn 2,24 lít (đktc) khí axetilen (C2H2) vào dung dịch AgNO3/NH3 dư đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị của m là A. 36 gam B. 24 gam C. 48 gam D. 12 gam Định hướng tư duy giải m 0,1.240 24 gam Câu 17: Công thức phân tử của saccarozơ là A. (C6H10O5)n B. C3H6O3 C. C12H22O11 D. C6H12O6 Câu 18: Cho các chất: NaHCO3, CrO3, KHSO4, Al2O3, Fe3O4. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 19: Kim loại nào sau đây không tan trong nước? A. Na B. Ni C. Ba D. K Câu 20: Amin nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Metylamin B. Đimetylamin C. Etylamin D. Anilin Câu 21: Cho các kim loại: Fe, Cu, Ba, Cr, Al, Zn. Số kim loại thụ động với HNO3 đặc nguội là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 22: Để bảo quản thực phẩm (thịt, cá...) người ta dùng cách nào được coi là an toàn? A. Dùng fomon, nước đá B. Dùng urê C. Dùng nước đá hoặc muối ăn D. Dùng hàn the Câu 23: Kim loại nào cứng nhất trong các kim loại sau? A. Au B. Ag C. Cu D. Cr Câu 24: Quặng nào sau đây là khoáng vật chứa nguyên tố nhôm? A. Boxit B. Pirit C. Cacnalit D. Đolomit Câu 25: Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ: (1) Thêm 3 – 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm (2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết (3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 – 700C trong vài phút (4) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch Thứ tự tiến hành đúng là A. (1), (4), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (4), (2), (1), (3) D. (4), (2), (3), (1) Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic (b) Tinh bột thuộc loại polisaccarit (c) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2 (d) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra ở dạ dày bò và động vật ăn cỏ (e) Peptit Gly‒Ala‒Gly có phản ứng màu biurê (g) Trùng hợp axit ω‒amino capron thu được nilon‒6 Số phát biểu đúng là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3 (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2 (3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 (4) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch CuCl2 (5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch MgSO4 (6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3 2
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa trắng là A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 0,32 mol O2, thu được 0,228 mol CO2 và 0,208 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X vào 45 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,1M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là A. 2,808 B. 3,712 C. 3,692 D. 3,768 Định hướng tư duy giải BT O BTKL n X 0, 004 m X 3,536
OH :0,009 m BTKL
0, 003 .3,536 0, 0045(40 56) 0, 003.92 2,808 gam 0, 004
FF IC IA L
mol
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 29: Este X có các đặc điểm sau: Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O B. Chất Y tan vô hạn trong nước C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2‒5% khối lượng cacbon (b) Bột nhôm trộn với bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm (c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước (d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ (e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau đây: (1) Ngâm một lá đồng vào dung dịch AgNO3 (2) Ngâm một lá kẽm vào dung dịch HCl loãng (3) Ngâm lá nhôm trong dung dịch KOH (4) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch NaCl để ngoài không khí (5) Để một đoạn dây thép ngoài không khí ẩm (6) Ngâm một miếng Zn dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 32: Cho các polime sau: tơ nilon‒6,6; poli (vinyl clorua), thủy tinh plexiglas, teflon, nhựa novolac, tơ visco, tơ nitron, cao su Buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 33: Hòa tan hết M gam hỗn hợp M gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,3 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,64 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+, HCO 3 , CO 23 và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau và tiến hành hai thí nghiệm: Cho từ từ đến hết
D
phần 1 vào dung dịch chứa 0,24 mol HCl thấy thoát ra 0,15 mol khí CO2. Coi tốc độ phản ứng của HCO 3 , CO 23 với H+ bằng nhau. Nếu cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,24 mol HCl vào phần 2, thấy thoát ra 0,12
mol khí CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 51,76 B. 25,88 C. 58,28 Định hướng tư duy giải
D. 29,14
2x y 0, 24 BTDT n CO32 x n Na 0, 64 x 0, 24 Y x y 0,15 BT C n Ba 0, 24 n HCO3 y x 2.(0, 24 0,12) y 0,16
m 0, 64 : 2.62 0, 24.153 0,3.16 51, 76
3
Câu 34: Cho hỗn hợp A gồm axit hữu cơ X và este Y tạo ra từ axit hữu cơ đơn chức Z. Lấy a gam hỗn hợp A cho phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất, tách hỗn hợp sản phẩm ta thu được 9,3 gam một hợp chất hữu cơ B và 39,4 gam hỗn hợp G (muối hữu cơ khan). Cho toàn bộ B phản ứng với Na dư ta thu được 3,36 lít khí (đktc), biết MB < 93, dung dịch B phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam trong suốt. Đem toàn bộ G nung với lượng dư vôi tôi xút thì thu được 8,96 lít hơi (đktc) của một hiđrocacbon D duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A gần nhất với A. 68% B. 65% C. 67% D. 66% Định hướng tư duy giải
FF IC IA L
m B 9,3 RCOONa : 0,3mol n D 0,4 mol M B 93 B : C 2 H 6 O 2 : 0,15 G mol R '(COONa) m : 0,1 n 0,15 H2 CH 2 (COOH) 2 : 0,1mol Xep hinh A %mY 67,80% mol (CH COO) C H : 0,15 3 2 2 4
O
Câu 35: Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
1,0
N
0
H
Ơ
N
Al(OH)3
1,3 NaOH D. 43,75%
U
Y
Phần trăm khối lượng của khí có số mol bé nhất trong hỗn hợp Z là A. 17,50% B. 26,25% C. 68,75% Định hướng tư duy giải
KÈ
M
Q
n x x y z 0,3.3 2z x 0, 06 H Y x 18y 119z 0,3.27 127,88 y 0, 04 n Al3 1,3 1 0,3 Y n NH y 4 x y 1 0,3.3 z 1 n Na n SO24 z BTKL BT H n H2O 0,395 n H2 0, 04 n N2O a x y 0, 04 0, 08 x 0, 025 %m N2 26, 25% 44a 28b 2.0, 04 0, 08.5.4 y 0, 015 n N2 b
D
ẠY
Câu 36: Chia 1500 ml dung dịch X chứa HCl và Cu(NO3)2 thành 2 phần (thể tích phần 2 gấp đôi thể tích phần 1). Điện phân phần 1 với điện cực trơ, dòng điện một chiều có cường độ 2,5A trong một thời gian thu được 1,136 lít một khí duy nhất ở anot (đktc). Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 4M thu được 1,96 gam kết tủa. Cho m gam Fe vào phần 2 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,75m gam và một sản phẩm khử Y duy nhất (hóa nâu ngoài không khí). Giá trị m là A. 12,46 B. 18,94 C. 14,26 D. 14,98 (Không giải ra đáp án) Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 9,92 gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y (đều được tạo từ các amino axit no chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) bằng lượng O2 vừa đủ thu được N2 và 0,38 mol CO2, 0,34 mol H2O. Mặt khác đun nóng hỗn hợp trên với dung dịch NaOH vừa đủ thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 12,46 B. 18,94 C. 14,26 D. 14,98 Định hướng tư duy giải 4
C2 H3 NO : 0,14mol NAP Dồn chất CH 2 : 0,1mol m 9,92 0,14.40 0, 03.18 14,98 gam mol H 2O : 0, 03
FF IC IA L
Câu 38: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al với 47,0 gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Nung Y trong điều kiện không có không khí sau một thời gian thu được chất rắn Z và 4,928 lít hỗn hợp khí G (đktc). Hòa tan hoàn toàn Z bằng 1,36 lít dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch T chỉ chứa 171,64 gam muối sunfat khan và 11,2 lít hỗn hợp khí M (đktc) gồm NO và H2, tỉ khối của M so với H2 bằng 6,6. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 27,84% B. 72,16% C. 76,64% D. 23,36% Định hướng tư duy giải BT O n OZ 0, 25.6 0, 22.2 1, 06 mol NO : 0, 2 BT O BT H Z n H2O 1, 06 0, 2 0,86 n NH 0,1 mol 4 H 2 : 0,3 BTDT n Mg2 x 2x 3y 0, 25.2 0,1 1,36.2 x 0, 7 T %m Al 27,84% 24x 27y 0, 25.64 0,1.18 1,36.96 171, 64 y 0, 24 n Al3 y
H
Ơ
N
O
Câu 39: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, S, FeS, FeS2, CuS trong đó O chiếm 16% khối lượng hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 0,4 mol H2SO4 đặc nóng thu được 0,31 mol khí SO2 và dung dịch Y. Nhúng thanh Mg dư vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh Mg ra làm khô, cân lại thấy tăng 2,8 gam (giả sử 100% kim loại sinh ra bám vào thanh Mg). Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X bằng lượng vừa đủ V lit (đktc) hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỉ lệ mol 1 : 1. Giá trị của V gần với giá trị nào nhất? A. 1,49 B. 1,47 C. 1,46 D. 1,48 Định hướng tư duy giải BT O Y n H2O 0, 4 n SO 2
Y
4
N
Fe : x mol 56x 64y 32z 10 0,1.16 mol 0,17 X Cu : y 3x 2y 0,17.2 S : z mol 56x 64y 24.0,17 2,8
Q
U
x 0,1 3.0,1 2.0, 02 4.0, 0475 0,1.2 BTe y 0, 02 nO 0,165 n O2 n O3 0, 033 V 1, 4784 2 z 0, 0475
KÈ
M
Câu 40: Để thủy phân hết 76,12 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức thì cần dùng vừa hết 500 ml dung dịch KOH xM. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn 1/10 hỗn hợp Y thì thu được muối cacbonat, 4,4352 lít CO2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Giá trị của x là A. 1,65 B. 2,25 C. 2,64 D. 2,43 Định hướng tư duy giải
ẠY
n CX 1,98 0,5x : 2 X BTKL x 2, 64 n H 3,52 0,5x X n O 0,5x.2
D
‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
5
TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG I ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
V
4, 05 3 . .22, 4 5, 04 27 2
N
H
Ơ
N
O
Câu 1: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Na B. Fe C. Cr D. Cu Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. Mg(OH)2 B. HNO3 C. CH3COOH D. HClO Câu 3: Khi đun axit axetic với ancol etylic thu được este nào sau đây? A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 4: Loại hiđrocacbon nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử? A. Anken B. Ankin C. Ankan D. Ankađien Câu 5: Hợp kim nào sau đây để trong không khí ẩm thì Fe không bị ăn mòn điện hóa? A. Fe‒Ag B. Fe‒Ni C. Fe‒Cu D. Fe‒Al Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong lượng vừa đủ dung dịch Ba(OH)2 thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,04 B. 10,08 C. 3,36 D. 6,72 Định hướng tư duy giải
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
Câu 7: Nguyên nhân chính người ta không sử dụng các dẫn xuất hiđrocacbon của flo, clo (hợp chất CFC) trong công nghiệp làm lạnh là do khí CFC thoát ra ngoài môi trường gây ra tác hại nào sau đây? A. CFC đều là các chất độc B. Tác dụng làm lạnh của CFC kém C. CFC gây thủng tầng ozon D. CFC gây ra mưa axit Câu 8: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. Tơ capron B. Tơ nilon‒6,6 C. Tơ visco D. Tơ tằm Câu 9: Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây? A. Cu B. Dung dịch AgNO3/NH3, t0 C. H2 (Ni, t0) D. Cu(OH)2 Câu 10: Tên bán hệ thống của alanin CH3CH(NH2)COOH là A. Axit α‒amino axetic B. Axit α‒amino propionic C. Axit α‒amino butiric D. Axit glutaric Câu 11: Thủy phân este nào sau đây không thu được ancol? A. CH3COOCH2C6H5 B. HCOOCH2CH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. CH3COOC2H5 Câu 12: Thủy phân 32,4 gam tinh bột với hiệu suất 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 30 gam B. 25 gam C. 27 gam D. 24,3 gam Định hướng tư duy giải
m
32, 4 .0, 75.180 27 gam 162
Câu 13: Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 6,4 B. 5,6 C. 3,4 D. 4,4 Định hướng tư duy giải m 12 0,1.56 6, 4 gam 1
Câu 14: Cho 4,5 gam etylamin tác dụng với 120 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,1 B. 7,65 C. 8,88 D. 8,15 Định hướng tư duy giải m 4,5 0,1.36,5 8,15 gam
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 15: Phân đạm cung cấp nguyên tố nào cho cây trồng trong các nguyên tố sau? A. Kali B. Nitơ C. Kẽm D. Photpho Câu 16: Dẫn 2,24 lít (đktc) khí axetilen (C2H2) vào dung dịch AgNO3/NH3 dư đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị của m là A. 36 gam B. 24 gam C. 48 gam D. 12 gam Định hướng tư duy giải m 0,1.240 24 gam Câu 17: Công thức phân tử của saccarozơ là A. (C6H10O5)n B. C3H6O3 C. C12H22O11 D. C6H12O6 Câu 18: Cho các chất: NaHCO3, CrO3, KHSO4, Al2O3, Fe3O4. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 19: Kim loại nào sau đây không tan trong nước? A. Na B. Ni C. Ba D. K Câu 20: Amin nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Metylamin B. Đimetylamin C. Etylamin D. Anilin Câu 21: Cho các kim loại: Fe, Cu, Ba, Cr, Al, Zn. Số kim loại thụ động với HNO3 đặc nguội là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 22: Để bảo quản thực phẩm (thịt, cá...) người ta dùng cách nào được coi là an toàn? A. Dùng fomon, nước đá B. Dùng urê C. Dùng nước đá hoặc muối ăn D. Dùng hàn the Câu 23: Kim loại nào cứng nhất trong các kim loại sau? A. Au B. Ag C. Cu D. Cr Câu 24: Quặng nào sau đây là khoáng vật chứa nguyên tố nhôm? A. Boxit B. Pirit C. Cacnalit D. Đolomit Câu 25: Cho các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ: (1) Thêm 3 – 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm (2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết (3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 – 700C trong vài phút (4) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch Thứ tự tiến hành đúng là A. (1), (4), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (4), (2), (1), (3) D. (4), (2), (3), (1) Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic (b) Tinh bột thuộc loại polisaccarit (c) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2 (d) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra ở dạ dày bò và động vật ăn cỏ (e) Peptit Gly‒Ala‒Gly có phản ứng màu biurê (g) Trùng hợp axit ω‒amino capron thu được nilon‒6 Số phát biểu đúng là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 27: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3 (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2 (3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 (4) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch CuCl2 (5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch MgSO4 (6) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3 2
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa trắng là A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 0,32 mol O2, thu được 0,228 mol CO2 và 0,208 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X vào 45 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,1M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là A. 2,808 B. 3,712 C. 3,692 D. 3,768 Định hướng tư duy giải BT O BTKL n X 0, 004 m X 3,536
OH :0,009 m BTKL
0, 003 .3,536 0, 0045(40 56) 0, 003.92 2,808 gam 0, 004
FF IC IA L
mol
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 29: Este X có các đặc điểm sau: Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O B. Chất Y tan vô hạn trong nước C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2‒5% khối lượng cacbon (b) Bột nhôm trộn với bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm (c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước (d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ (e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau đây: (1) Ngâm một lá đồng vào dung dịch AgNO3 (2) Ngâm một lá kẽm vào dung dịch HCl loãng (3) Ngâm lá nhôm trong dung dịch KOH (4) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch NaCl để ngoài không khí (5) Để một đoạn dây thép ngoài không khí ẩm (6) Ngâm một miếng Zn dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 32: Cho các polime sau: tơ nilon‒6,6; poli (vinyl clorua), thủy tinh plexiglas, teflon, nhựa novolac, tơ visco, tơ nitron, cao su Buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 33: Hòa tan hết M gam hỗn hợp M gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,3 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,64 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+, HCO 3 , CO 23 và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau và tiến hành hai thí nghiệm: Cho từ từ đến hết
D
phần 1 vào dung dịch chứa 0,24 mol HCl thấy thoát ra 0,15 mol khí CO2. Coi tốc độ phản ứng của HCO 3 , CO 23 với H+ bằng nhau. Nếu cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,24 mol HCl vào phần 2, thấy thoát ra 0,12
mol khí CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 51,76 B. 25,88 C. 58,28 Định hướng tư duy giải
D. 29,14
2x y 0, 24 BTDT n CO32 x n Na 0, 64 x 0, 24 Y x y 0,15 BT C n Ba 0, 24 n HCO3 y x 2.(0, 24 0,12) y 0,16
m 0, 64 : 2.62 0, 24.153 0,3.16 51, 76
3
Câu 34: Cho hỗn hợp A gồm axit hữu cơ X và este Y tạo ra từ axit hữu cơ đơn chức Z. Lấy a gam hỗn hợp A cho phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất, tách hỗn hợp sản phẩm ta thu được 9,3 gam một hợp chất hữu cơ B và 39,4 gam hỗn hợp G (muối hữu cơ khan). Cho toàn bộ B phản ứng với Na dư ta thu được 3,36 lít khí (đktc), biết MB < 93, dung dịch B phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam trong suốt. Đem toàn bộ G nung với lượng dư vôi tôi xút thì thu được 8,96 lít hơi (đktc) của một hiđrocacbon D duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A gần nhất với A. 68% B. 65% C. 67% D. 66% Định hướng tư duy giải
FF IC IA L
m B 9,3 RCOONa : 0,3mol n D 0,4 mol M B 93 B : C 2 H 6 O 2 : 0,15 G mol R '(COONa) m : 0,1 n 0,15 H2 CH 2 (COOH) 2 : 0,1mol Xep hinh A %mY 67,80% mol (CH COO) C H : 0,15 3 2 2 4
O
Câu 35: Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
1,0
N
0
H
Ơ
N
Al(OH)3
1,3 NaOH D. 43,75%
U
Y
Phần trăm khối lượng của khí có số mol bé nhất trong hỗn hợp Z là A. 17,50% B. 26,25% C. 68,75% Định hướng tư duy giải
KÈ
M
Q
n x x y z 0,3.3 2z x 0, 06 H Y x 18y 119z 0,3.27 127,88 y 0, 04 n Al3 1,3 1 0,3 Y n NH y 4 x y 1 0,3.3 z 1 n Na n SO24 z BTKL BT H n H2O 0,395 n H2 0, 04 n N2O a x y 0, 04 0, 08 x 0, 025 %m N2 26, 25% 44a 28b 2.0, 04 0, 08.5.4 y 0, 015 n N2 b
D
ẠY
Câu 36: Chia 1500 ml dung dịch X chứa HCl và Cu(NO3)2 thành 2 phần (thể tích phần 2 gấp đôi thể tích phần 1). Điện phân phần 1 với điện cực trơ, dòng điện một chiều có cường độ 2,5A trong một thời gian thu được 1,136 lít một khí duy nhất ở anot (đktc). Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 4M thu được 1,96 gam kết tủa. Cho m gam Fe vào phần 2 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,75m gam và một sản phẩm khử Y duy nhất (hóa nâu ngoài không khí). Giá trị m là A. 12,46 B. 18,94 C. 14,26 D. 14,98 (Không giải ra đáp án) Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 9,92 gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y (đều được tạo từ các amino axit no chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) bằng lượng O2 vừa đủ thu được N2 và 0,38 mol CO2, 0,34 mol H2O. Mặt khác đun nóng hỗn hợp trên với dung dịch NaOH vừa đủ thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 12,46 B. 18,94 C. 14,26 D. 14,98 Định hướng tư duy giải 4
C2 H3 NO : 0,14mol NAP Dồn chất CH 2 : 0,1mol m 9,92 0,14.40 0, 03.18 14,98 gam mol H 2O : 0, 03
FF IC IA L
Câu 38: Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al với 47,0 gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Nung Y trong điều kiện không có không khí sau một thời gian thu được chất rắn Z và 4,928 lít hỗn hợp khí G (đktc). Hòa tan hoàn toàn Z bằng 1,36 lít dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch T chỉ chứa 171,64 gam muối sunfat khan và 11,2 lít hỗn hợp khí M (đktc) gồm NO và H2, tỉ khối của M so với H2 bằng 6,6. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 27,84% B. 72,16% C. 76,64% D. 23,36% Định hướng tư duy giải BT O n OZ 0, 25.6 0, 22.2 1, 06 mol NO : 0, 2 BT O BT H Z n H2O 1, 06 0, 2 0,86 n NH 0,1 mol 4 H 2 : 0,3 BTDT n Mg2 x 2x 3y 0, 25.2 0,1 1,36.2 x 0, 7 T %m Al 27,84% 24x 27y 0, 25.64 0,1.18 1,36.96 171, 64 y 0, 24 n Al3 y
H
Ơ
N
O
Câu 39: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, S, FeS, FeS2, CuS trong đó O chiếm 16% khối lượng hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 0,4 mol H2SO4 đặc nóng thu được 0,31 mol khí SO2 và dung dịch Y. Nhúng thanh Mg dư vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh Mg ra làm khô, cân lại thấy tăng 2,8 gam (giả sử 100% kim loại sinh ra bám vào thanh Mg). Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X bằng lượng vừa đủ V lit (đktc) hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỉ lệ mol 1 : 1. Giá trị của V gần với giá trị nào nhất? A. 1,49 B. 1,47 C. 1,46 D. 1,48 Định hướng tư duy giải BT O Y n H2O 0, 4 n SO 2
Y
4
N
Fe : x mol 56x 64y 32z 10 0,1.16 mol 0,17 X Cu : y 3x 2y 0,17.2 S : z mol 56x 64y 24.0,17 2,8
Q
U
x 0,1 3.0,1 2.0, 02 4.0, 0475 0,1.2 BTe y 0, 02 nO 0,165 n O2 n O3 0, 033 V 1, 4784 2 z 0, 0475
KÈ
M
Câu 40: Để thủy phân hết 76,12 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức thì cần dùng vừa hết 500 ml dung dịch KOH xM. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn 1/10 hỗn hợp Y thì thu được muối cacbonat, 4,4352 lít CO2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Giá trị của x là A. 1,65 B. 2,25 C. 2,64 D. 2,43 Định hướng tư duy giải
ẠY
n CX 1,98 0,5x : 2 X BTKL x 2, 64 n H 3,52 0,5x X n O 0,5x.2
D
‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
5
THPT CHUYÊN GIA ĐỊNH - TP. HỒ CHÍ MINH (LẦN 1) Câu 41. Cho một mẫu Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại. Khối lượng kim loại sau phản ứng giảm bao nhiêu gam so với mẫu Zn ban đầu? A. 13,0 gam.
B. 12,8 gam.
C. 1,0 gam.
D. 0,2 gam.
Định hướng tư duy giải
m 0, 2.(65 64) 0, 2 gam A. NaNO3.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
FF IC IA L
Câu 42. Chất nào sau đây làm mềm nước cứng toàn phần? D. HCl.
Câu 43. Đun nóng 11,1 gam etyl fomat với V ml dung dịch KOH 0,5M, lượng vừa đủ, phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là A. 120.
B. 240.
C. 300.
D. 75.
Định hướng tư duy giải
11,1 : 0,5 0,3 74
Câu 44. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm? A. K.
B. Ca.
C. Zn.
O
V
D. Ba.
B. Ca(HCO3)2.
C. HCl.
Ơ
A. CO2.
N
Câu 45. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Na2CO3?
D. KOH.
Câu 46. Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? B. Ag.
C. Fe.
H
A. Na.
D. Cu.
Câu 47. Amino axit Y no, mạch hở chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2. Cho 66,75 gam Y tác dụng hoàn
N
toàn với dung dịch NaOH dư thu được 83,25 gam muối. Công thức của Y là A. C2H5O2N.
B. C5H11O2N.
C. Fe + Cu(NO3)2.
D. AgNO3 + Fe(NO3)2.
U
83, 25 66, 75 0, 75 M Y 89 22
Q
nY
D. C4H9O2N.
Y
Định hướng tư duy giải
C. C3H7O2N.
Câu 48. Phương trình hóa học nào không xảy ra? B. Ag + HCl.
M
A. Cu + AgNO3.
Câu 49. Xà phòng hóa chất X thu được sản phẩm Y. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. X là
KÈ
A. metyl fomat.
B. Triolein.
C. Vinyl axetat.
D. Etyl axetat.
Câu 50. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức của saccarozơ là
ẠY
A. (C6H10O5)n.
B. C12H22O11.
C. C6H12O6.
D. C2H4O2.
Câu 51. Anilin không tác dụng với chất (trong dung dịch) nào sau đây? A. NaCl.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. Br2.
D
Câu 52. Polime nào có cấu tạo mạch phân nhánh? A. Cao su lưu hóa.
B. Amilopectin.
C. Xenlulozơ.
D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 53. Thạch cao sống có công thức là A. CaSO4.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.4H2O.
D. CaSO4.2H2O.
Câu 54. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại? A. Kẽm.
B. Vonfram.
C. Sắt.
D. Đồng.
Câu 55. Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOCH(CH3)2. Tên gọi của X là A. Isopropyl axetat.
B. Isopropyl fomat.
C. Etyl fomat.
D. Etyl axetat.
Câu 56. Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ở điều kiện thường A. Cu.
B. Zn.
C. Ag.
D. Ba.
Câu 57. Tiến hành lên men 70 gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 106,7.
B. 86,4.
C. 70,0.
D. 90,0.
Định hướng tư duy giải
m 100.
70 .2.0,81 70 gam 162
FF IC IA L
Câu 58. Một bạn học sinh đã viết các phương trình hóa học sau: (1) 3Mg + 2FeCl3 dư → 3MgCl2 + 2Fe (2) Fe + 6HNO3 đặc, dư → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (3) NaHCO3 + Ca(OH)2 dư → CaCO3 + NaOH + H2O (4) Fe + 2AgNO3 dư → Fe(NO3)2 + 2Ag Nhận xét nào sau đây đúng?
B. (1)(2)(4) đúng, (3) sai.
C. (2)(4) đúng, (1)(3) sai.
D. (2)(3) đúng, (1)(4) sai.
O
A. (1)(2)(3) đúng, (4) sai.
Câu 59. Cho phản ứng dạng (X) + NaOH → (Y) + (Z) + (T). (X) có thể là chất nào sau đây? B. Vinyl axetat.
C. Metyl amoni clorua.
N
A. Gly-Gly.
D. Metyl benzoat.
Câu 60. Một đoạn mạch nilon-6 gồm 29 mắt xích thì có phân tử khối là B. 3144.
C. 3048.
Ơ
A. 3277.
D. 3164.
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Dung dịch AgNO3/NH3
Tạo kết tủa Ag
Z
Nước brôm
Tạo kết tủa trắng
Y
Chất
N
H
Câu 61. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
U
Các chất X, Y, Z lần lượt là
B. Metyl fomat, tinh bột, anilin.
C. Tinh bột, metyl fomat, anilin.
D. Anilin, metyl fomat, tinh bột.
Q
A. Tinh bột, anilin, metyl fomat.
M
Câu 62. Cho các phát biểu sau: (a) Anilin là amin bậc một.
KÈ
(b) Cho quỳ tím vào dung dịch chứa anilin, quỳ tím hóa xanh. (c) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ. (d) Cho peptit Gly-Ala-Gly tác dụng với Cu(OH)2/OH- thu được hợp chất màu tím.
ẠY
(e) Tripanmitin là chất béo lỏng ở điều kiện thường. (g) Chất béo và protein đều là các polime thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
D
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 63. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4. (b) Cho lá kim loại nhôm nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng. (c) Đốt cháy dây Mg nguyên chất trong khí Cl2. (d) Cho hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 3.
B. 4.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng:
C. 1.
D. 2.
A. Tơ olon có chứa nguyên tử N trong phân tử. B. Polietilen là một chất dẻo thường được tráng lên chảo chống dính. C. Trùng hợp etyl clorua thu được PVC. D. Policaproamit được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng axit ω-amino enantoic. Câu 65. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. B. CaCO3 là thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến... D. CaO còn gọi là vôi tôi, là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.
FF IC IA L
C. Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tính. Câu 66. Cho CO2 vào dung dịch Ca(OH)2, phản ứng hoàn toàn. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên
H
Ơ
N
O
đồ thị sau
A. 0,01.
B. 0,02.
0, 04.2 x 7x x 0, 01
C. 0,05.
D. 0,04.
Y
Định hướng tư duy giải
N
Giá trị của x là
U
Câu 67. Cho 5 giọt CuSO4 5% vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch NaOH 10%, sau đó thêm vào 2 ml glucozơ 1%, lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là
Q
A. Ban đầu tạo kết tủa xanh lam và kết tủa không tan. B. Ban đầu tạo kết tủa xanh lam sau đó kết tủa tan tạo dung dịch không màu.
M
C. Ban đầu tạo kết tủa xanh sau đó kết tủa tan tạo dung dịch danh lam.
KÈ
D. Ban đầu có kết tủa đen sau đó kết tủa tan tạo dung dịch danh lam.
D
ẠY
Câu 68. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây: A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO2.
B. NaOH + NH4Cl (rắn) → NH3 + NaCl + H2O.
C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2.
D. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O
Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ. (b) Cho Mg vào dung dịch Fe(NO3)3 dư. (c) Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng ZnO nung nóng. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (e) Điện phân nóng chảy Al2O3. Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
FF IC IA L
Câu 70. Cho Al tác dụng với dung dịch X tạo ra khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 32. X là dung dịch nào sau đây? A. HCl.
B. HNO3 loãng.
C. HNO3 đặc, nóng.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 71. X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở (có số liên kết π khác nhau và đều nhỏ hơn 3, hơn kém nhau 3 nguyên tử cacbon). Hỗn hợp E gồm X, Y, ancol Z và este T (đa chức, tạo bởi Z và X, Y).
Đốt cháy m gam hỗn hợp E cần 71,68 lít (đktc) oxi và thu được 50,4 gam nước. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 700 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn thu được m1 gam ancol Z và m2 gam
O
muối. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam muối thu được 34,72 lít (đktc) khí CO2. Còn nếu cho m1 gam ancol Z qua bình chứa Na dư thì thấy khối lượng bình tăng 30 gam và có 11,2 lít (đktc) khí H2 thoát ra. Thành A. 32,80%.
N
phần % khối lượng este T trong hỗn hợp E là: B. 31,07%.
C. 25,02%.
H
N
mol muoi 2, 2 0, 7.2 n C 1,9 Lam troi HCOOH : 0,3 n CE 2H4 (OH)2 0, 4 mol 2 n muoi 0, 7 C3H5COOH : 0, 4
Q
Y
m Z 30 0,5.2 31 Z : C2 H 4 (OH)2 : 0,5mol Z n OH 1 n OE 2, 2 BT C E n C 0,35 1,55 0,5.2 2,9 mE 75, 6
U
Ơ
Định hướng tư duy giải
D. 20,90%.
T : HCOOC2 H 4 OOCC3 H5 : 0,1mol %m T 20,90%
M
Câu 72. Cho hỗn hợp F gồm hai peptit X và Y (đều mạch hở và đều có số nguyên tử H là 17), MX < MY. Cho m gam F tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đun nóng thu được 135,07 gam muối của Lysin và
KÈ
Glyxin. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp F thì cần dùng 82,992 lít (đktc) khí O2. Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp F là A. 78,18%.
B. 53,17%.
C. 41,41%.
D. 38,34%.
ẠY
Định hướng tư duy giải
X : Gly Lys : x mol 111,5(x 5y) 219x 135, 07 x 0, 24 F %m Y 38,34% mol 10, 75x 11, 25y 3, 705 y 0,1 Y : (Gly) : y 5
D
Câu 73. Aspirin thuộc nhóm thuốc được chỉ định điều trị các cơn đau vừa và nhẹ, đồng thời có tác dụng hạ sốt, viêm khớp dạng thấp, làm giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim... Aspirin có tên gọi là axit axetylsalixylic (có công thức là CH3COOC6H4COOH chứa vòng benzen). Cho các phát biểu sau về Aspirin: (a) Aspirin là chất hữu cơ tạp chức. (b) Nếu thủy phân Aspirin trong dung dịch H2SO4 loãng thì thu được CH3COOH và HOC6H4COOH. (c) 1 mol Aspirin tác dụng tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch. (d) Đun nóng ancol metylic và axit terephtalic (xúc tác H2SO4 đặc) thu được Aspirin.
Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 74. Hòa tan m gam hỗn hợp hai muối gồm CaCO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl dư, khí sinh ra hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch LiOH 0,1M, NaOH 0,3M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa 3,08 gam chất tan. Giá trị của m là A. 3,2.
B. 1,0.
C. 2,0.
D. 1,5.
Định hướng tư duy giải
2x y 0, 06 mol 77 R 2 CO3 : x Dồn chất ROH : 0, 06 R 334 128 3, 08 gam mol 3 x y 3, 08 ROH : y 3 3 x y 0, 2 m 0, 2.100 2 gam
FF IC IA L
mol
Câu 75. Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4) với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Khối lượng dung
dịch sau phản ứng giảm 52 gam so với dung dịch X ban đầu và tại anot thoát ra V lít khí (đktc). Giá trị A. 2,24.
B. 11,2.
C. 8,96.
Định hướng tư duy giải
D. 5,6.
N
mol CuSO4 : x BTe H 2 x mol 52 64x 4x.35,5 2x x 0, 25 V 11, 2 mol NaCl : 4x
Ơ
O
của V là
Câu 76. X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ mạch hở, đơn chức, đều chứa 2 nguyên tử oxi trong phân tử, đều
H
có số liên kết pi trong phân tử nhỏ hơn 3 và MX < MY < MZ < 76. Cả 3 chất X, Y, Z đều có phản ứng tráng
N
bạc. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp A gồm X, Y, Z thu được 0,18 mol CO2 và 0,15 mol H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của Z trong A là bao nhiêu? B. 38,81%.
Y
A. 38,16%.
Q
X : HCOOH : x mol x y z 0,1 x 0, 05 mol x 2y 3z 0,18 y 0, 02 %m Z 38,16% Y : HCOOCH 3 : y x 2y 2z 0,15 z 0, 03 mol Z : HCOOCH CH 2 : z
M
D. 36,22%.
U
Định hướng tư duy giải
C. 36,92%.
Câu 77. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các cabohiđrat và axit benzoic cần dùng 17,472 lít O2
KÈ
(đktc) và thu được 9,9 gam H2O. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch H2SO4 loãng (thực hiện phản ứng thủy phân), trung hòa axit dư, sau đó thêm lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 17,28 gam Ag. Các phản ứng đều hoàn toàn, giá trị của m là
ẠY
A. 19,26.
B. 18,36.
C. 18,38.
D. 19,28.
Định hướng tư duy giải
D
C6 H12O6 : 0, 08mol 0, 08.6 7,5x 0, 78 x 0, 04 mol m X 18,38 Dồn chất X C7 H 6 O 2 : x 0, 08.6 3x y 0,55 y 0, 05 mol H 2 O : y
Câu 78. Cho hỗn hợp X gồm Mg, MgO, MgCO3 tan hoàn toàn trong dung dịch Y chứa 0,18 mol H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 1,18 gam hỗn hợp khí T (gồm N2, CO2 và 0,01 mol H2). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z đun nóng, thu được 51,22 gam kết tủa và 0,224 lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng MgCO3 trong X có giá trị gần đúng là A. 29,58%.
B. 14,79%.
C. 21,18%.
D. 26,62%.
Định hướng tư duy giải
mol BaSO4 : 0,18 BTDT BT N Na 0, 03mol N 2 0, 01mol mol Mg(OH)2 : 0,16
mol CO2 0, 02 %mMgCO3 29,58% BT H BTKL mol H O 0,15 m 5, 68 2 X
Câu 79. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C3H7O4N và C3H12O3N2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một khí duy nhất làm xanh A. 1,264.
B. 1,093.
FF IC IA L
quỳ tím ẩm và hỗn hợp Y gồm hai muối. Tỉ lệ phân tử khối của hai muối trong Y là C. 1,247.
D. 1,047.
Định hướng tư duy giải
HOOC COONH3CH3 (COONa) 2 X Y: 1, 264 Na 2CO3 (CH3 NH3 ) 2 CO3
Câu 80. Hỗn hợp A gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở X, Y kế tiếp (MX < MY) và một este no, đơn
chức, mạch hở. Đốt cháy m gam hỗn hợp A cần dùng vừa đủ 9,24 lít (đktc) khí O2 và thu được 6,93 gam
O
H2O. Mặt khác, m gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,9M. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là B. 21,43%.
C. 14,28%.
N
A. 21,93%. Định hướng tư duy giải
Ơ
0,385 0,31 0, 05 1,5
BT O n este 0, 09 n CO2 0,31 n a min
C2 H 7 N : 0, 02mol Lam troi X C3H 9 N : 0, 03mol %m Y 21,93% mol HCOOCH3 : 0, 09
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
D. 14,88%.
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG I ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
17, 7 59 (28, 65 17, 7) : 36,5
KÈ
MX
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 41: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác? A. Kali nitrat được dùng làm phân bón và được dùng để sản xuất thuốc súng không khói B. Natri hiđrocacbonat được dùng trong công nghiệp thực phẩm C. Hợp kim của vàng với Ag, Cu (vàng tây) đẹp và cứng, dùng để chế tạo đồ trang sức D. Hợp kim liti ‒ nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không Câu 42: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Cu B. Al C. Fe D. Au Câu 43: Thuỷ phân hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở thu được alanin, glyxin và axit glutamic theo tỷ lệ mol tương ứng 2 : 1 : 1. Mặt khác, thuỷ phân không hoàn toàn X thu được 3 đipeptit là Ala‒Gly; Gly‒Ala và Ala‒Glu. Vậy công thức cấu tạo của X là A. Ala‒Gly‒Ala‒Glu B. Ala‒Ala‒Glu‒Gly C. Glu‒Ala‒Gly‒Ala D. Ala‒Glu‒Ala‒Gly Câu 44: Số đồng phân cấu tạo của este có chứa vòng benzen, có công thức phân tử C8H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được ancol là A. 5 B. 3 C. 6 D. 2 Câu 45: Chất nào sau đây không phải là amino axit? A. Alanin B. Glyxin C. Valin D. Glixerol Câu 46: Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Xenlulozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Tinh bột Câu 47: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng? A. axit axetic B. glyxin C. etilen D. etan Câu 48: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 28,65 gam muối. Công thức của phân tử X là A. CH5N B. C4H11N C. C2H7N D. C3H9N Định hướng tư duy giải
D
ẠY
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm axetilen, etilen và hiđrocacbon Y, thu được số mol CO2 đúng bằng số mol H2O. Nếu dẫn V lít (đktc) hỗn hợp khí X như trên qua lượng dư dung dịch Br2 thấy khối lượng bình đựng tăng 0,82 gam. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Giá trị của V là A. 1,120 B. 0,896 C. 0,448 D. 0,672 Định hướng tư duy giải
Y : ankan 0,82 0, 01.26 n CO2 n H2O Y : C3H8 : 0, 01mol n C2H4 0, 02 28 n Y n C2 H 2 V (0, 01.2 0, 02).22, 4 0,896
Câu 50: Có 4 ion là Fe3+, Fe2+, Na+, Al3+. Ion có số electron lớp ngoài cùng nhiều nhất là (cho 26Fe, 11Na, 13Al) A. Al3+ B. Na+ C. Fe3+ D. Fe2+ Câu 51: Kim loại kiềm có số electron lớp ngoài cùng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
1
FF IC IA L
Câu 52: Cho dãy các chất: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, MgCl2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 53: Chất X có công thức phân tử C2H4O2. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol. Tên gọi của X là A. Axit axetic B. Etyl fomat C. Metyl axetat D. Metyl fomat Câu 54: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:
H
Ơ
N
O
Cho các phản ứng hoá học sau: (1) CaSO3 + HCl → CaCl2 + SO2 + H2O; (2) CuO + CO → Cu + CO2; (3) C + Fe3O4 → Fe + CO2; (4) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O Số phản ứng thoả mãn thí nghiệm trên là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 55: Hỗn hợp X gồm vinylaxetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam X thu được 4,32 gam nước. Thành phần % về khối lượng của vinylaxetat có trong X là A. 72,08 B. 53,75 C. 27,92 D. 47,25 Định hướng tư duy giải
N
mol 0, 04.86 C3H6O2 : 0, 08 Dồn chất X %mC4H6O2 53, 75% mol 6, 4 C : 0, 04
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
Câu 56: Công thức phân tử nào sau đây là của este no, đơn chức, mạch hở? A. C4H6O4 B. C4H10O2 C. C4H6O2 D. C4H8O2 Câu 57: Chất nào sau đây được gọi là vôi tôi? A. Ca(OH)2 B. CaCO3 C. CaO D. Ca(HCO3)2 Câu 58: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3 (b) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2 (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3 (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2 (e) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3 (g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 59: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe B. Cu C. Na D. Cr Câu 60: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Ag B. Fe C. Na D. Zn Câu 61: Axit 6‒aminohexanoic là nguyên liệu dùng để sản xuất tơ nilon‒6. Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit 6‒aminohexanoic là A. 11 B. 13 C. 15 D. 17 Câu 62: Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val‒Gly‒Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 63: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? 2
FF IC IA L
A. Tơ olon B. Tơ visco C. Tơ tằm D. Tơ nilon‒6 Câu 64: Kim loại sau đây không khử được nước ở nhiệt độ thường là A. Ba B. Na C. Be D. K Câu 65: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? A. Axit glutamic B. Phenol C. Metylamin D. Axit axetic Câu 66: Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 tạo thành kết tủa có màu A. xanh thẫm B. trắng C. nâu đen D. trắng xanh Câu 67: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào phần vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại nào sau đây? A. Cu B. Zn C. Ba D. Sn Câu 68: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị: m↓ (gam) y
Tại 0,6 mol n Al3
Số mol Ba(OH)2 D. 163,2
N
C. 162,3
0, 6.2 0,3 y 69,9 0,3.78 93,3 x y 163, 2 4
Y
H
Tổng giá trị (x + y) bằng A. 136,2 B. 132,6 Định hướng tư duy giải Ta có: x 0,3.233 69,9 gam
0,6
Ơ
0,3
N
O
x
Q
U
Câu 69: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng hoàn toàn với 400 ml dung dịch NaOH aM. Kết tủa tạo ra được làm khô và nung đến khối lượng không đổi cân nặng 5,1 gam. Giá trị bé nhất của a là A. 0,25 B. 1,00 C. 0,75 D. 0,56 Định hướng tư duy giải
0, 4a
5,1 .2.3 a 0, 75 102
M
D
ẠY
KÈ
Câu 70: Cho các nhận xét sau: (a) Có thể tạo được tối đa 4 đipeptit nhờ phản ứng trùng hợp hỗn hợp Gly và Ala (b) Khác với axit axetic , axit amino axetic có thể tham gia phản ứng với HCl (c) Cao su buna có tính đàn hồi tốt hơn cao su thiên nhiên nhưng kém hơn cao su lưu hóa (d) Dung dịch axit α‒ amino axetic và axit α‒amino glutaric làm đổi màu quì tím thành hồng (e) Các loại tơ poliamit đều bền trong môi trường axit nhưng không bền trong môi trường bazơ (g) Trong môi trường kiềm, anbumin tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím Số nhận xét đúng là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 71: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 44,525 B. 39,350 C. 42,725 D. 38,225 Định hướng tư duy giải
3
X : CH 3 NH 3OOC COONH 4 : 0, 05mol E mol Y : Gly Gly Ala : 0,1
CH 3 NH 3Cl : 0, 05mol mol (COOH) 2 : 0, 05 m m 42, 725 mol GlyHCl : 0, 2 AlaHCl : 0,1mol
M hh 81 A : CH 3COOCH 3 : 0,1mol mol M 96 r B : C3H 7 COOH : 0,1
O
FF IC IA L
Câu 72: Một hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức A, B; cả hai đều phản ứng với dung dịch NaOH. Đốt cháy hoàn toàn A hay B thì số mol CO2 và số mol nước thu được đều bằng nhau. Lấy 16,2 gam hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M, sau đó cô cạn dung dịch thu được 19,2 gam chất rắn khan. Biết A, B có số nguyên tử cacbon hơn kém nhau 1. Trong các phát biểu sau: (a) A và B thuộc cùng một dãy đồng đẳng (b) Trong hỗn hợp số mol A bằng số mol của B (c) Có 3 cặp chất A và B thỏa mãn điều kiện trên (d) Trong hỗn hợp A, B có thể có chất có cấu tạo mạch nhánh Số phát biểu đúng là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Định hướng tư duy giải
mol H 2 : 0, 075 BTKL BT H BT N Z n H2O 0,55 n NH 0, 05 n Fe( NO3 )2 0, 075 mol 4 NO : 0,1
N
H
Ơ
N
Câu 73: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9 và trong Y không chứa ion Fe3+. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X là A. 32 B. 15 C. 40 D. 25 Định hướng tư duy giải
U
24n Mg 27n Al 38,55 0, 2.81 0, 075.180 n Mg 0, 2 %m Mg 32% BTe 2n Mg 3n Al 0,1.3 0, 075.2 0, 05.8 n Al 0,15
Q
Y
H n ZnO 0, 2
Câu 74: Dung dịch X chứa các ion: Mg2+, Cu2+, NO 3 , Cl‒ có khối lượng m gam. Cho dung dịch X phản ứng
KÈ
M
vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,24M thu được kết tủa Y, lọc bỏ kết tủa Y đem cô cạn dung dịch thì thu được (m + 2,99) gam chất rắn Z. Mặt khác, cô cạn dung dịch X ở trên rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được 1,008 lít (ở đktc) hỗn hợp khí T. Giá trị của m là A. 4,204 B. 4,820 C. 3,668 D. 4,608 Định hướng tư duy giải
n Mg2 n Cu 2 0, 03 n Mg2 0, 02 24n Mg2 64n Cu 2 0, 03.137 2,99 n Cu 2 0, 01 n NO BTDT 3 n NO 0, 045 n NO 0, 036 n Cl 0, 024 m 4, 204 3 3 4
ẠY
D
Câu 75: Cho 3 axit cacboxylic đơn chức, mạch hở X, Y, Z thuộc cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ). G là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở P. Chia 46,08 gam hỗn hợp A gồm X, Y, Z và G thành 3 phần bằng nhau: Phần 1: Đem đốt cháy hết cần vừa đủ 14,784 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được CO2 và 10,08 gam H2O Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 sau phản ứng thu được 12,96 gam Ag Phần 3: Cho tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22 B. 26 C. 18 D. 28 Định hướng tư duy giải 4
HCOOH : x mol 46x 92y 14z 46, 08 : 3 3y.18 x 0, 22 mol mol Bơm 3y H2O vào A C3H8O3 : y 0,5x 3,5y 1,5z 0, 66 y 0, 02 x y z 0,56 z 0,32 mol CH 2 : z
n X 0, 06 BTKL YZ n Ag 0,12 0,16 n CH 0, 22 20, 4 m r 22, 64 2 n Y Z 0,16
FF IC IA L
Câu 76: Cho các nhận xét sau: (a) Phân amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4, thu được khi cho NH3 tác dụng với H3PO4 (b) Trong tự nhiên, kim cương và than chì là các bon tự do gần như tinh khiết (c) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính khử và tính oxi hóa (d) Một số chất gây nghiện nhưng không phải ma túy như: Nicotin, cafein, rượu, cocain (e) Khi bón phân đạm cho cây trồng cũng gây ra ô nhiễm môi trường đất (f) Sau khi làm thí nghiệm người ta dùng nước vôi để xử lí chất thải chứa ion SO 24
Ơ
N
O
Số nhận xét đúng là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 77: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần giá trị nào nhất sau đây? A. 6,66 B. 4,55 C. 5,36 D. 6,68 Định hướng tư duy giải
H
Y
3.3, 6 n CuSO4 3a BTDT X n YH 4a 4a a 0,1 27 n 2a NaCl BTe n H2 x 2x 0,3.2 4y 0,1.2 x 0, 2 n e 1 t 5,36h n O2 y 2x 32y 33,1 0,3.64 0,1.71 y 0, 2
N
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Câu 78: Cho các phát biểu sau: (a) Các este etyl propionat và etyl butirat đều có mùi dứa (b) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol (c) Polietilen, poli (vinyl clorua) và poli (vinyl axetat) được dùng để sản xuất chất dẻo (d) Trong máu người có một lượng nhỏ đường saccarozơ với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1% (e) Khi đun nóng cao su thiên nhiên thu được isopren. Vậy cao su thiên nhiên là polime tạo ra khi trùng hợp isopren Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,288 mol O2, thu được 0,912 mol CO2 và 0,848 mol H2O. Cho 21,264 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 21,712 gam B. 9,14 gam C. 21,936 gam D. 20,016 gam Định hướng tư duy giải BT O BTKL n X 0, 016 m X 14,176 m 21, 264 0, 024.3.40 0, 024.92 21,936 Câu 80: Cho 99,95 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 16,808% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 2,24 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 54,60 B. 42,12 C. 29,12 D. 23,4 Định hướng tư duy giải
n OH 1, 2 0,35.2 0,5 0,5 0, 7.4 1, 68 n Al2O3 0,35 Y n 0,54 m 42,12 n 3 0, 7 AlO2 5
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
6
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG I ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
17, 7 59 (28, 65 17, 7) : 36,5
KÈ
MX
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 41: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác? A. Kali nitrat được dùng làm phân bón và được dùng để sản xuất thuốc súng không khói B. Natri hiđrocacbonat được dùng trong công nghiệp thực phẩm C. Hợp kim của vàng với Ag, Cu (vàng tây) đẹp và cứng, dùng để chế tạo đồ trang sức D. Hợp kim liti ‒ nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không Câu 42: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Cu B. Al C. Fe D. Au Câu 43: Thuỷ phân hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở thu được alanin, glyxin và axit glutamic theo tỷ lệ mol tương ứng 2 : 1 : 1. Mặt khác, thuỷ phân không hoàn toàn X thu được 3 đipeptit là Ala‒Gly; Gly‒Ala và Ala‒Glu. Vậy công thức cấu tạo của X là A. Ala‒Gly‒Ala‒Glu B. Ala‒Ala‒Glu‒Gly C. Glu‒Ala‒Gly‒Ala D. Ala‒Glu‒Ala‒Gly Câu 44: Số đồng phân cấu tạo của este có chứa vòng benzen, có công thức phân tử C8H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được ancol là A. 5 B. 3 C. 6 D. 2 Câu 45: Chất nào sau đây không phải là amino axit? A. Alanin B. Glyxin C. Valin D. Glixerol Câu 46: Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Xenlulozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Tinh bột Câu 47: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng? A. axit axetic B. glyxin C. etilen D. etan Câu 48: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 28,65 gam muối. Công thức của phân tử X là A. CH5N B. C4H11N C. C2H7N D. C3H9N Định hướng tư duy giải
D
ẠY
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm axetilen, etilen và hiđrocacbon Y, thu được số mol CO2 đúng bằng số mol H2O. Nếu dẫn V lít (đktc) hỗn hợp khí X như trên qua lượng dư dung dịch Br2 thấy khối lượng bình đựng tăng 0,82 gam. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Giá trị của V là A. 1,120 B. 0,896 C. 0,448 D. 0,672 Định hướng tư duy giải
Y : ankan 0,82 0, 01.26 n CO2 n H2O Y : C3H8 : 0, 01mol n C2H4 0, 02 28 n Y n C2 H 2 V (0, 01.2 0, 02).22, 4 0,896
Câu 50: Có 4 ion là Fe3+, Fe2+, Na+, Al3+. Ion có số electron lớp ngoài cùng nhiều nhất là (cho 26Fe, 11Na, 13Al) A. Al3+ B. Na+ C. Fe3+ D. Fe2+ Câu 51: Kim loại kiềm có số electron lớp ngoài cùng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
1
FF IC IA L
Câu 52: Cho dãy các chất: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, MgCl2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 53: Chất X có công thức phân tử C2H4O2. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol. Tên gọi của X là A. Axit axetic B. Etyl fomat C. Metyl axetat D. Metyl fomat Câu 54: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z:
H
Ơ
N
O
Cho các phản ứng hoá học sau: (1) CaSO3 + HCl → CaCl2 + SO2 + H2O; (2) CuO + CO → Cu + CO2; (3) C + Fe3O4 → Fe + CO2; (4) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O Số phản ứng thoả mãn thí nghiệm trên là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 55: Hỗn hợp X gồm vinylaxetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam X thu được 4,32 gam nước. Thành phần % về khối lượng của vinylaxetat có trong X là A. 72,08 B. 53,75 C. 27,92 D. 47,25 Định hướng tư duy giải
N
mol 0, 04.86 C3H6O2 : 0, 08 Dồn chất X %mC4H6O2 53, 75% mol 6, 4 C : 0, 04
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
Câu 56: Công thức phân tử nào sau đây là của este no, đơn chức, mạch hở? A. C4H6O4 B. C4H10O2 C. C4H6O2 D. C4H8O2 Câu 57: Chất nào sau đây được gọi là vôi tôi? A. Ca(OH)2 B. CaCO3 C. CaO D. Ca(HCO3)2 Câu 58: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3 (b) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2 (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3 (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2 (e) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3 (g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 59: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe B. Cu C. Na D. Cr Câu 60: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Ag B. Fe C. Na D. Zn Câu 61: Axit 6‒aminohexanoic là nguyên liệu dùng để sản xuất tơ nilon‒6. Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit 6‒aminohexanoic là A. 11 B. 13 C. 15 D. 17 Câu 62: Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val‒Gly‒Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 63: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? 2
FF IC IA L
A. Tơ olon B. Tơ visco C. Tơ tằm D. Tơ nilon‒6 Câu 64: Kim loại sau đây không khử được nước ở nhiệt độ thường là A. Ba B. Na C. Be D. K Câu 65: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? A. Axit glutamic B. Phenol C. Metylamin D. Axit axetic Câu 66: Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 tạo thành kết tủa có màu A. xanh thẫm B. trắng C. nâu đen D. trắng xanh Câu 67: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào phần vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại nào sau đây? A. Cu B. Zn C. Ba D. Sn Câu 68: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị: m↓ (gam) y
Tại 0,6 mol n Al3
Số mol Ba(OH)2 D. 163,2
N
C. 162,3
0, 6.2 0,3 y 69,9 0,3.78 93,3 x y 163, 2 4
Y
H
Tổng giá trị (x + y) bằng A. 136,2 B. 132,6 Định hướng tư duy giải Ta có: x 0,3.233 69,9 gam
0,6
Ơ
0,3
N
O
x
Q
U
Câu 69: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng hoàn toàn với 400 ml dung dịch NaOH aM. Kết tủa tạo ra được làm khô và nung đến khối lượng không đổi cân nặng 5,1 gam. Giá trị bé nhất của a là A. 0,25 B. 1,00 C. 0,75 D. 0,56 Định hướng tư duy giải
0, 4a
5,1 .2.3 a 0, 75 102
M
D
ẠY
KÈ
Câu 70: Cho các nhận xét sau: (a) Có thể tạo được tối đa 4 đipeptit nhờ phản ứng trùng hợp hỗn hợp Gly và Ala (b) Khác với axit axetic , axit amino axetic có thể tham gia phản ứng với HCl (c) Cao su buna có tính đàn hồi tốt hơn cao su thiên nhiên nhưng kém hơn cao su lưu hóa (d) Dung dịch axit α‒ amino axetic và axit α‒amino glutaric làm đổi màu quì tím thành hồng (e) Các loại tơ poliamit đều bền trong môi trường axit nhưng không bền trong môi trường bazơ (g) Trong môi trường kiềm, anbumin tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím Số nhận xét đúng là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 71: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 44,525 B. 39,350 C. 42,725 D. 38,225 Định hướng tư duy giải
3
X : CH 3 NH 3OOC COONH 4 : 0, 05mol E mol Y : Gly Gly Ala : 0,1
CH 3 NH 3Cl : 0, 05mol mol (COOH) 2 : 0, 05 m m 42, 725 mol GlyHCl : 0, 2 AlaHCl : 0,1mol
M hh 81 A : CH 3COOCH 3 : 0,1mol mol M 96 r B : C3H 7 COOH : 0,1
O
FF IC IA L
Câu 72: Một hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức A, B; cả hai đều phản ứng với dung dịch NaOH. Đốt cháy hoàn toàn A hay B thì số mol CO2 và số mol nước thu được đều bằng nhau. Lấy 16,2 gam hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M, sau đó cô cạn dung dịch thu được 19,2 gam chất rắn khan. Biết A, B có số nguyên tử cacbon hơn kém nhau 1. Trong các phát biểu sau: (a) A và B thuộc cùng một dãy đồng đẳng (b) Trong hỗn hợp số mol A bằng số mol của B (c) Có 3 cặp chất A và B thỏa mãn điều kiện trên (d) Trong hỗn hợp A, B có thể có chất có cấu tạo mạch nhánh Số phát biểu đúng là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Định hướng tư duy giải
mol H 2 : 0, 075 BTKL BT H BT N Z n H2O 0,55 n NH 0, 05 n Fe( NO3 )2 0, 075 mol 4 NO : 0,1
N
H
Ơ
N
Câu 73: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9 và trong Y không chứa ion Fe3+. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X là A. 32 B. 15 C. 40 D. 25 Định hướng tư duy giải
U
24n Mg 27n Al 38,55 0, 2.81 0, 075.180 n Mg 0, 2 %m Mg 32% BTe 2n Mg 3n Al 0,1.3 0, 075.2 0, 05.8 n Al 0,15
Q
Y
H n ZnO 0, 2
Câu 74: Dung dịch X chứa các ion: Mg2+, Cu2+, NO 3 , Cl‒ có khối lượng m gam. Cho dung dịch X phản ứng
KÈ
M
vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,24M thu được kết tủa Y, lọc bỏ kết tủa Y đem cô cạn dung dịch thì thu được (m + 2,99) gam chất rắn Z. Mặt khác, cô cạn dung dịch X ở trên rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được 1,008 lít (ở đktc) hỗn hợp khí T. Giá trị của m là A. 4,204 B. 4,820 C. 3,668 D. 4,608 Định hướng tư duy giải
n Mg2 n Cu 2 0, 03 n Mg2 0, 02 24n Mg2 64n Cu 2 0, 03.137 2,99 n Cu 2 0, 01 n NO BTDT 3 n NO 0, 045 n NO 0, 036 n Cl 0, 024 m 4, 204 3 3 4
ẠY
D
Câu 75: Cho 3 axit cacboxylic đơn chức, mạch hở X, Y, Z thuộc cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ). G là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở P. Chia 46,08 gam hỗn hợp A gồm X, Y, Z và G thành 3 phần bằng nhau: Phần 1: Đem đốt cháy hết cần vừa đủ 14,784 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được CO2 và 10,08 gam H2O Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 sau phản ứng thu được 12,96 gam Ag Phần 3: Cho tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22 B. 26 C. 18 D. 28 Định hướng tư duy giải 4
HCOOH : x mol 46x 92y 14z 46, 08 : 3 3y.18 x 0, 22 mol mol Bơm 3y H2O vào A C3H8O3 : y 0,5x 3,5y 1,5z 0, 66 y 0, 02 x y z 0,56 z 0,32 mol CH 2 : z
n X 0, 06 BTKL YZ n Ag 0,12 0,16 n CH 0, 22 20, 4 m r 22, 64 2 n Y Z 0,16
FF IC IA L
Câu 76: Cho các nhận xét sau: (a) Phân amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4, thu được khi cho NH3 tác dụng với H3PO4 (b) Trong tự nhiên, kim cương và than chì là các bon tự do gần như tinh khiết (c) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính khử và tính oxi hóa (d) Một số chất gây nghiện nhưng không phải ma túy như: Nicotin, cafein, rượu, cocain (e) Khi bón phân đạm cho cây trồng cũng gây ra ô nhiễm môi trường đất (f) Sau khi làm thí nghiệm người ta dùng nước vôi để xử lí chất thải chứa ion SO 24
Ơ
N
O
Số nhận xét đúng là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 77: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 33,1 gam so với khối lượng của dung dịch X. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,6 gam Al. Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát hết ra khỏi dung dịch. Giá trị của t gần giá trị nào nhất sau đây? A. 6,66 B. 4,55 C. 5,36 D. 6,68 Định hướng tư duy giải
H
Y
3.3, 6 n CuSO4 3a BTDT X n YH 4a 4a a 0,1 27 n 2a NaCl BTe n H2 x 2x 0,3.2 4y 0,1.2 x 0, 2 n e 1 t 5,36h n O2 y 2x 32y 33,1 0,3.64 0,1.71 y 0, 2
N
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Câu 78: Cho các phát biểu sau: (a) Các este etyl propionat và etyl butirat đều có mùi dứa (b) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol (c) Polietilen, poli (vinyl clorua) và poli (vinyl axetat) được dùng để sản xuất chất dẻo (d) Trong máu người có một lượng nhỏ đường saccarozơ với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1% (e) Khi đun nóng cao su thiên nhiên thu được isopren. Vậy cao su thiên nhiên là polime tạo ra khi trùng hợp isopren Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,288 mol O2, thu được 0,912 mol CO2 và 0,848 mol H2O. Cho 21,264 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là A. 21,712 gam B. 9,14 gam C. 21,936 gam D. 20,016 gam Định hướng tư duy giải BT O BTKL n X 0, 016 m X 14,176 m 21, 264 0, 024.3.40 0, 024.92 21,936 Câu 80: Cho 99,95 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 16,808% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 2,24 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 54,60 B. 42,12 C. 29,12 D. 23,4 Định hướng tư duy giải
n OH 1, 2 0,35.2 0,5 0,5 0, 7.4 1, 68 n Al2O3 0,35 Y n 0,54 m 42,12 n 3 0, 7 AlO2 5
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
6
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Mã đề thi: 002 Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 41: Chất nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. CO2 B. Cr2O3 C. P2O5 D. FeO Câu 42: Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí? A. Cacbon B. Lưu huỳnh C. Photpho D. Clo Câu 43: Poli (metyl metacrylat) được điều chế tử phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH‒COO‒CH3 B. CH2=CH‒COOH C. CH2=C(CH3)‒COO‒CH3 D. CH2=C(CH3)‒COOH Câu 44: Dung dịch nào sau đây có thể dùng để xử lý một lượng khí clo gây ô nhiễm trong phòng thí nghiệm? A. Dung dịch natri clorua B. Dung dịch axit clohiđric C. Dung dịch amoniac D. Dung dịch brom Câu 45: Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất tan nào sau đây? A. KOH B. NaOH C. HCl D. CaCl2 Câu 46: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Fructozo D. Glucozo Câu 47: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K B. Ca C. Na D. Al Câu 48: Isoamyl axetat là este được dùng để làm dung môi. Công thức của isoamyl axetat là A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3 B. CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5 C. HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3 D. CH3CH(CH3)CH2CH2COOCH3 Câu 49: Cho bột Cu vào dung dịch X, thu được dung dịch có màu xanh. Chất tan trong dung dịch X là A. AlCl3 B. FeCl3 C. ZnCl2 D. HCl Câu 50: Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi photphat là A. Ca(H2PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca3(PO4)2 D. CaSO4 Câu 51: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Ca B. Na C. H2SO4 D. Cu Câu 52: Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glyxin? A. NaCl B. HCl C. H2SO4 D. NaOH Câu 53: Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 x mol/l, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,75 B. 0,50 C. 1,00 D. 1,50 Định hướng tư duy giải
0,35 4.0,1x
3,9 x 1 78
Câu 54: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau:
1
MX
FF IC IA L
Hãy cho biết vai trò của dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm và sự biến đổi của nó trong thí nghiệm. A. Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng B. Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng C. Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa D. Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa Câu 55: Kết luận nào sau đây đúng? A. Cao su lưu hoá, amilopectin là những polime có cấu trúc mạng không gian B. Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do các nhóm ‒NH‒CO‒ dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit và môi trường kiềm C. Tơ nitron, policaproamit, poli (metyl metacrylat) đều được điều chế bằng phương pháp trùng hợp D. Tơ visco, tơ nilon‒6,6, tơ enang, tơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo Câu 56: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được 17,7 gam muối khan. Phân tử khối của X là A. 90 B. 104 C. 92 D. 88 Định hướng tư duy giải
17, 7 0, 2.36,5 104 0,1
H
n Mg 0,1 n H 2 0,1 V 4, 48 n MgCO3 0,1 n CO2 0,1
N
Ơ
N
O
Câu 57: Cho dãy các chất sau: Cr(OH)3, FeO, Al, ZnO. Số chất trong dãy tan được trong dung dịch NaOH là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 58: Cho 10,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (có tỉ lệ số mol 1 : 1) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 4,48 B. 8,96 C. 6,72 D. 2,24 Định hướng tư duy giải
m
0,3 : 0, 6.180 45 2
Q
U
Y
Câu 59: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 16,0 B. 18,0 C. 40,5 D. 45,0 Định hướng tư duy giải
D
ẠY
KÈ
M
Câu 60: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng lá nhôm vào dung dịch natri hiđroxit (b) Cho mẫu đá vôi vào dung dịch axit clohiđric (c) Cho natri vào dung dịch đồng (II) sunfat (d) Đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học có tạo ra chất khí là A. 2 B. 4 C. 3 Câu 61: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Fe2+, NO 3 , H+, NH 4 B. S2‒, Fe3+, H+, Na+ C. Ca2+, H 2 PO 4 , Cl‒, K+
D. 1
D. Fe2+, Ag+, NO 3 , SO 24
Câu 62: Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 63: Cho các polime: poli (vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon‒ 6,6. Số polime tổng hợp là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 64: Thủy phân este không no, mạch hở X (có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125), thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 2
Câu 65: Dung dịch X chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch Y chứa KHCO3 0,3M và BaCl2 0,1M. Cho 0,5 lít dung dịch X phản ứng với 0,5 lít dung dịch Y và đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thấy tổng khối lượng các chất trong dung dịch thu được giảm m gam (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Giá trị của m là A. 18,25 B. 22,65 C. 11,65 D. 10,34 Định hướng tư duy giải
n BaCO3 0, 05 m 18, 25 n CO2 0,15
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 66: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết Y không có đồng phân bền nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ancol Z không hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh B. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng C. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc D. Ancol Z không no (có 1 liên kết C=C) Câu 67: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit axetic phản ứng được với dung dịch NaOH (b) Lysin làm quỳ tím ẩm hoá xanh (c) Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaHCO3 (d) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím (e) Phenol (C6H5OH) có khả năng lảm mất màu dung dịch nước Br2 (g) Stiren tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch nước Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 68: Cho từ từ một lượng nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch X không thấy có hiện tượng gi. Cho tiếp dung dịch HCl vào thì thấy dung dịch bị vẩn đục, sau đó dung dịch trong trở lại khi HCl dư. Tiếp tục cho từ từ dung dịch NaOH vào thấy dung dịch lại bị vẩn đục, sau đó dung dịch lại trở nên trong suốt khi NaOH dư. Dung dịch X là A. dung dịch AlCl3 B. dung dịch hỗn hợp AlCl3 và HCl C. dung dịch NaAlO2 D. dung dịch hỗn hợp NaOH và NaAlO2 Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng? A. 18,64 gam B. 11,90 gam C. 21,40 gam D. 19,60 gam Định hướng tư duy giải
0,55 0,5 BTKL BTKL 0, 01 m X 8,56 m 18, 64 6 1
KÈ
nX
ẠY
Câu 70: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào hỗn hợp dung dịch chứa a mol NaAlO2 và b mol NaOH. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau: nAl(OH)3
D
x 1,0 1,2
Tỉ lệ a : b là A. 1 : 2 Định hướng tư duy giải
B. 3 : 2
2,4
C. 2 : 3
b 1 a : b 1: 2 2, 4 1 4a 3(1, 2 1) a 0,5 3
nHCl
D. 2 : 1
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5, thu được 4,256 lít khí CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là A. 2,484 B. 4,70 C. 2,35 D. 2,62 Định hướng tư duy giải
nX
n este n axit
4,16 0,19.12 0,14.2 gam 0, 05 n 2,08 0, 025 X 32 0, 01 BTKL m 2,35 0, 015
N
O
FF IC IA L
Câu 72: Cho các cặp chất sau: (a) Hg và S (b) Khí H2S và khí SO2 (c) Khí H2S và dung dịch CuCl2 (d) Dung dịch K2Cr2O7 và dung dịch KOH (e) Dung dịch NaH2PO4 và dung dịch Na3PO4 (g) Dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3 (h) Dung dịch NaHSO4 và dung dịch Fe(NO3)2 Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 73: Cho 8,63 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 1,344 lít khí H2 (đktc). Cho 320 ml dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,73 B. 5,46 C. 1,04 D. 2,34 Định hướng tư duy giải
Ơ
n Al2O3
N
H
n 0, 6.2 1, 2 KL n 2,4 H 0,35 Y n AlO 0, 7 m 0,3.78 23, 4 2 BTDT n OH 0,5
Q
U
Y
Câu 74: Hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO, Mg, Al (trong đó oxi chiếm 25% về khối lượng). Cho khí CO qua m gam X nung nóng một thời gian, thu được chất rắn Y, khí thoát ra cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 3 gam kết tủa. Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối của các kim loại và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 (có tỉ khối so với H2 bằng 19). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,02 B. 9,78 C. 9,48 D. 10,88 Định hướng tư duy giải
M
KÈ
m KL 0, 75m 0, 25m Y n NO 0, 03.3 0, 03.1 2n O 0, 06 0, 25m 3 8 n O 16 0, 03 3, 08m 0, 75m m NO m 9, 48 3
D
ẠY
Câu 75: Tiến hành phản ứng tráng bạc anđehit axetic với dung dịch AgNO3/NH3, người ta tiến hành các bước sau đây: Bước 1: Rửa sạch các ống nghiệm bằng cách nhỏ vào mấy giọt kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất. Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 2 giọt dung dịch AgNO3 và 1 giọt dung dịch NH3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 2 giọt dung dịch CH3CHO và đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn (hoặc nhúng trong cốc nước nóng 600C vài phút), lúc này bạc tách ra và bám vào thành ống nghiệm phản chiếu như gương. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sản phẩm tạo thành từ phản ứng tráng bạc của thí nghiệm trên gồm Ag, CH3COONH4 và NH4NO3 B. Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm chúng ta phải luôn lắc đều hỗn hợp phản ứng 4
C. Trong bước 1 có thể dùng NaOH để làm sạch bề mặt ống nghiệm do thủy tinh bị dung dịch NaOH ăn mòn D. Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit bị hòa tan do tạo thành phức bạc [Ag(NH3)2]+ Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm andehit malonic (OHC‒CH2‒CHO), andehit acrylic và một este đơn chức Y cần 0,72 mol O2, thu được 0,66 mol CO2 và 0,44 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH thì thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng Ag thu được là A. 43,20 gam B. 47,52 gam C. 69,12 gam D. 34,56 gam Định hướng tư duy giải
FF IC IA L
n CH2 (CHO)2 0, 04 n C3H4 0, 22 C:H 3:4 Venh C Xep hinh X n CH2 0 n C2 H3CHO 0,12 m 96,12 Dồn chất n O 0,32 n HCOOCH CH2 0, 06
O
Câu 77: Hỗn hợp M gồm este đơn chức, mạch hở X, hai anđehit đồng đẳng kế tiếp Y và Z (M Y < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp M cần vừa đủ 4,2 lít khí O2 (đktc), thu được 3,92 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Đun nóng 0,1 mol M với lượng vừa đủ dung dịch KOH rồi thêm dung dịch AgNO3 trong NH3 tới khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam. Giá trị của m là A. 32,4 B. 21,6 C. 27,0 D. 37,8 Định hướng tư duy giải
N
Ơ
X : HCOOCH CH 2 : 0, 025mol n X 0, 025 Lam troi mol n OM 0,125 m 0,35.108 37,8 Y : HCHO : 0, 05 n 0, 075 YZ Z : CH CHO : 0, 025mol 3
CTDC n H2O n CO2 Y có 1 nhóm –COOH n Y 0, 2 m 0, 2.36,5.
U
Y
N
H
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm amino) và một axit cacboxylic no Z (đơn chức, mạch hở), thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủ với lượng dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là A. 10,95 B. 6,39 C. 6,57 D. 4,38 Định hướng tư duy giải
0, 45 6,57 0,5
D
ẠY
KÈ
M
Q
Câu 79: Hiện tượng ghi lại khi làm thí nghiệm với các dung dịch nước của X, Y, Z và T như sau: X Y Z T Thí nghiệm 1: Cho dung Có kết tủa sau Có kết tủa sau Có kết tủa sau Không có hiện dịch NaOH vào tới dư đó tan dần đó tan dần đó không tan tượng Thí nghiệm 2: Thêm Không có hiện Dung dịch Không có hiện Không có hiện tiếp nước brom vào các tượng chuyển sang tượng tượng dung dịch thu được ở thí màu vàng nghiệm 1 Các chất X, Y, Z và T lần lượt là A. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl B. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3 C. MgCl2, CrCl3, MgCl2, KCl D. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl Câu 80: Trong công nghiệp quá trình sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al 2O3 với anốt than chì (hiệu suất điện phân 100%) người ta thu được m kg Al ở catot và 67,2 m 3 (đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 3,94 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 67,5 B. 54,0 C. 108,0 D. 75,6 Định hướng tư duy giải
n CO2 0, 06 x y 0,1 0, 02 x 0, 05 BT O X n CO x n O 0,14 28x 32y 0,1.32 0, 02.44 y 0, 02 n y O2 5
0,14.2 3 .27 2,52 m 2,52. 75, 6 3 0,1 ‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
mAl
6
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Mã đề thi: 002 Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 41: Chất nào sau đây là oxit lưỡng tính? A. CO2 B. Cr2O3 C. P2O5 D. FeO Câu 42: Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí? A. Cacbon B. Lưu huỳnh C. Photpho D. Clo Câu 43: Poli (metyl metacrylat) được điều chế tử phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH‒COO‒CH3 B. CH2=CH‒COOH C. CH2=C(CH3)‒COO‒CH3 D. CH2=C(CH3)‒COOH Câu 44: Dung dịch nào sau đây có thể dùng để xử lý một lượng khí clo gây ô nhiễm trong phòng thí nghiệm? A. Dung dịch natri clorua B. Dung dịch axit clohiđric C. Dung dịch amoniac D. Dung dịch brom Câu 45: Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất tan nào sau đây? A. KOH B. NaOH C. HCl D. CaCl2 Câu 46: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Fructozo D. Glucozo Câu 47: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K B. Ca C. Na D. Al Câu 48: Isoamyl axetat là este được dùng để làm dung môi. Công thức của isoamyl axetat là A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3 B. CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5 C. HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3 D. CH3CH(CH3)CH2CH2COOCH3 Câu 49: Cho bột Cu vào dung dịch X, thu được dung dịch có màu xanh. Chất tan trong dung dịch X là A. AlCl3 B. FeCl3 C. ZnCl2 D. HCl Câu 50: Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi photphat là A. Ca(H2PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca3(PO4)2 D. CaSO4 Câu 51: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Ca B. Na C. H2SO4 D. Cu Câu 52: Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glyxin? A. NaCl B. HCl C. H2SO4 D. NaOH Câu 53: Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 x mol/l, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,75 B. 0,50 C. 1,00 D. 1,50 Định hướng tư duy giải
0,35 4.0,1x
3,9 x 1 78
Câu 54: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau:
1
MX
FF IC IA L
Hãy cho biết vai trò của dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm và sự biến đổi của nó trong thí nghiệm. A. Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng B. Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng C. Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa D. Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa Câu 55: Kết luận nào sau đây đúng? A. Cao su lưu hoá, amilopectin là những polime có cấu trúc mạng không gian B. Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do các nhóm ‒NH‒CO‒ dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit và môi trường kiềm C. Tơ nitron, policaproamit, poli (metyl metacrylat) đều được điều chế bằng phương pháp trùng hợp D. Tơ visco, tơ nilon‒6,6, tơ enang, tơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo Câu 56: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được 17,7 gam muối khan. Phân tử khối của X là A. 90 B. 104 C. 92 D. 88 Định hướng tư duy giải
17, 7 0, 2.36,5 104 0,1
H
n Mg 0,1 n H 2 0,1 V 4, 48 n MgCO3 0,1 n CO2 0,1
N
Ơ
N
O
Câu 57: Cho dãy các chất sau: Cr(OH)3, FeO, Al, ZnO. Số chất trong dãy tan được trong dung dịch NaOH là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 58: Cho 10,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (có tỉ lệ số mol 1 : 1) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 4,48 B. 8,96 C. 6,72 D. 2,24 Định hướng tư duy giải
m
0,3 : 0, 6.180 45 2
Q
U
Y
Câu 59: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 16,0 B. 18,0 C. 40,5 D. 45,0 Định hướng tư duy giải
D
ẠY
KÈ
M
Câu 60: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Nhúng lá nhôm vào dung dịch natri hiđroxit (b) Cho mẫu đá vôi vào dung dịch axit clohiđric (c) Cho natri vào dung dịch đồng (II) sunfat (d) Đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học có tạo ra chất khí là A. 2 B. 4 C. 3 Câu 61: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Fe2+, NO 3 , H+, NH 4 B. S2‒, Fe3+, H+, Na+ C. Ca2+, H 2 PO 4 , Cl‒, K+
D. 1
D. Fe2+, Ag+, NO 3 , SO 24
Câu 62: Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 63: Cho các polime: poli (vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon‒ 6,6. Số polime tổng hợp là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 64: Thủy phân este không no, mạch hở X (có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125), thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 2
Câu 65: Dung dịch X chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch Y chứa KHCO3 0,3M và BaCl2 0,1M. Cho 0,5 lít dung dịch X phản ứng với 0,5 lít dung dịch Y và đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thấy tổng khối lượng các chất trong dung dịch thu được giảm m gam (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Giá trị của m là A. 18,25 B. 22,65 C. 11,65 D. 10,34 Định hướng tư duy giải
n BaCO3 0, 05 m 18, 25 n CO2 0,15
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 66: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết Y không có đồng phân bền nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ancol Z không hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh B. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng C. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc D. Ancol Z không no (có 1 liên kết C=C) Câu 67: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit axetic phản ứng được với dung dịch NaOH (b) Lysin làm quỳ tím ẩm hoá xanh (c) Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaHCO3 (d) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím (e) Phenol (C6H5OH) có khả năng lảm mất màu dung dịch nước Br2 (g) Stiren tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch nước Số phát biểu đúng là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 68: Cho từ từ một lượng nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch X không thấy có hiện tượng gi. Cho tiếp dung dịch HCl vào thì thấy dung dịch bị vẩn đục, sau đó dung dịch trong trở lại khi HCl dư. Tiếp tục cho từ từ dung dịch NaOH vào thấy dung dịch lại bị vẩn đục, sau đó dung dịch lại trở nên trong suốt khi NaOH dư. Dung dịch X là A. dung dịch AlCl3 B. dung dịch hỗn hợp AlCl3 và HCl C. dung dịch NaAlO2 D. dung dịch hỗn hợp NaOH và NaAlO2 Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng? A. 18,64 gam B. 11,90 gam C. 21,40 gam D. 19,60 gam Định hướng tư duy giải
0,55 0,5 BTKL BTKL 0, 01 m X 8,56 m 18, 64 6 1
KÈ
nX
ẠY
Câu 70: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào hỗn hợp dung dịch chứa a mol NaAlO2 và b mol NaOH. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau: nAl(OH)3
D
x 1,0 1,2
Tỉ lệ a : b là A. 1 : 2 Định hướng tư duy giải
B. 3 : 2
2,4
C. 2 : 3
b 1 a : b 1: 2 2, 4 1 4a 3(1, 2 1) a 0,5 3
nHCl
D. 2 : 1
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5, thu được 4,256 lít khí CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là A. 2,484 B. 4,70 C. 2,35 D. 2,62 Định hướng tư duy giải
nX
n este n axit
4,16 0,19.12 0,14.2 gam 0, 05 n 2,08 0, 025 X 32 0, 01 BTKL m 2,35 0, 015
N
O
FF IC IA L
Câu 72: Cho các cặp chất sau: (a) Hg và S (b) Khí H2S và khí SO2 (c) Khí H2S và dung dịch CuCl2 (d) Dung dịch K2Cr2O7 và dung dịch KOH (e) Dung dịch NaH2PO4 và dung dịch Na3PO4 (g) Dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3 (h) Dung dịch NaHSO4 và dung dịch Fe(NO3)2 Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 73: Cho 8,63 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 1,344 lít khí H2 (đktc). Cho 320 ml dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,73 B. 5,46 C. 1,04 D. 2,34 Định hướng tư duy giải
Ơ
n Al2O3
N
H
n 0, 6.2 1, 2 KL n 2,4 H 0,35 Y n AlO 0, 7 m 0,3.78 23, 4 2 BTDT n OH 0,5
Q
U
Y
Câu 74: Hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO, Mg, Al (trong đó oxi chiếm 25% về khối lượng). Cho khí CO qua m gam X nung nóng một thời gian, thu được chất rắn Y, khí thoát ra cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 3 gam kết tủa. Hoà tan hết Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối của các kim loại và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 (có tỉ khối so với H2 bằng 19). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,02 B. 9,78 C. 9,48 D. 10,88 Định hướng tư duy giải
M
KÈ
m KL 0, 75m 0, 25m Y n NO 0, 03.3 0, 03.1 2n O 0, 06 0, 25m 3 8 n O 16 0, 03 3, 08m 0, 75m m NO m 9, 48 3
D
ẠY
Câu 75: Tiến hành phản ứng tráng bạc anđehit axetic với dung dịch AgNO3/NH3, người ta tiến hành các bước sau đây: Bước 1: Rửa sạch các ống nghiệm bằng cách nhỏ vào mấy giọt kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất. Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 2 giọt dung dịch AgNO3 và 1 giọt dung dịch NH3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 2 giọt dung dịch CH3CHO và đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn (hoặc nhúng trong cốc nước nóng 600C vài phút), lúc này bạc tách ra và bám vào thành ống nghiệm phản chiếu như gương. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sản phẩm tạo thành từ phản ứng tráng bạc của thí nghiệm trên gồm Ag, CH3COONH4 và NH4NO3 B. Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm chúng ta phải luôn lắc đều hỗn hợp phản ứng 4
C. Trong bước 1 có thể dùng NaOH để làm sạch bề mặt ống nghiệm do thủy tinh bị dung dịch NaOH ăn mòn D. Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit bị hòa tan do tạo thành phức bạc [Ag(NH3)2]+ Câu 76: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm andehit malonic (OHC‒CH2‒CHO), andehit acrylic và một este đơn chức Y cần 0,72 mol O2, thu được 0,66 mol CO2 và 0,44 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH thì thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng Ag thu được là A. 43,20 gam B. 47,52 gam C. 69,12 gam D. 34,56 gam Định hướng tư duy giải
FF IC IA L
n CH2 (CHO)2 0, 04 n C3H4 0, 22 C:H 3:4 Venh C Xep hinh X n CH2 0 n C2 H3CHO 0,12 m 96,12 Dồn chất n O 0,32 n HCOOCH CH2 0, 06
O
Câu 77: Hỗn hợp M gồm este đơn chức, mạch hở X, hai anđehit đồng đẳng kế tiếp Y và Z (M Y < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp M cần vừa đủ 4,2 lít khí O2 (đktc), thu được 3,92 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Đun nóng 0,1 mol M với lượng vừa đủ dung dịch KOH rồi thêm dung dịch AgNO3 trong NH3 tới khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam. Giá trị của m là A. 32,4 B. 21,6 C. 27,0 D. 37,8 Định hướng tư duy giải
N
Ơ
X : HCOOCH CH 2 : 0, 025mol n X 0, 025 Lam troi mol n OM 0,125 m 0,35.108 37,8 Y : HCHO : 0, 05 n 0, 075 YZ Z : CH CHO : 0, 025mol 3
CTDC n H2O n CO2 Y có 1 nhóm –COOH n Y 0, 2 m 0, 2.36,5.
U
Y
N
H
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm amino) và một axit cacboxylic no Z (đơn chức, mạch hở), thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủ với lượng dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là A. 10,95 B. 6,39 C. 6,57 D. 4,38 Định hướng tư duy giải
0, 45 6,57 0,5
D
ẠY
KÈ
M
Q
Câu 79: Hiện tượng ghi lại khi làm thí nghiệm với các dung dịch nước của X, Y, Z và T như sau: X Y Z T Thí nghiệm 1: Cho dung Có kết tủa sau Có kết tủa sau Có kết tủa sau Không có hiện dịch NaOH vào tới dư đó tan dần đó tan dần đó không tan tượng Thí nghiệm 2: Thêm Không có hiện Dung dịch Không có hiện Không có hiện tiếp nước brom vào các tượng chuyển sang tượng tượng dung dịch thu được ở thí màu vàng nghiệm 1 Các chất X, Y, Z và T lần lượt là A. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl B. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3 C. MgCl2, CrCl3, MgCl2, KCl D. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl Câu 80: Trong công nghiệp quá trình sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al 2O3 với anốt than chì (hiệu suất điện phân 100%) người ta thu được m kg Al ở catot và 67,2 m 3 (đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 3,94 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 67,5 B. 54,0 C. 108,0 D. 75,6 Định hướng tư duy giải
n CO2 0, 06 x y 0,1 0, 02 x 0, 05 BT O X n CO x n O 0,14 28x 32y 0,1.32 0, 02.44 y 0, 02 n y O2 5
0,14.2 3 .27 2,52 m 2,52. 75, 6 3 0,1 ‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
mAl
6
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ LẦN 3 THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Mã đề thi: 850 Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; He=4; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; CI=35,5; K= 39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137. Câu 1: Lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu xanh lam B. màu tím C. màu vàng D. màu nâu đỏ Câu 2: Chất gây nên hiệu ứng nhà kính là A. CO B. Cacbon C. N2 D. CO2 Câu 3: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để phản ứng hết với 7,8 gam Cr là A. 10,08 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 5,04 lít Định hướng tư duy giải
7,8 .3: 2.22, 4 5, 04 52
O
V
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Câu 4: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là A. HCOOH và CH3OH B. CH3COONa và CH3OH C. HCOOH và NaOH D. HCOOH và C2H5NH2 Câu 5: Tôn là sắt được tráng A. Na B. Mg C. Zn D. Al Câu 6: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. Tơ axetat B. Tinh bột C. Polietilen D. Tơ tằm Câu 7: Gang, thép là hợp kim của Fe và A. Cacbon B. Phốt pho C. Lưu huỳnh D. Mangan Câu 8: Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bên thành sợi len đan áo rét? A. Tơ nitron B. Tơ capron C. Tơ nilon‒6,6 D. Tơ lapsan Câu 9: Kim loại có khối lượng riêng nặng nhất là A. Li B. Os C. W D. Cr Câu 10: Công thức phân tử của glucozơ là A. C6H7N B. C6H12O6 C. C12H22O11 D. (C6H10O5)n Câu 11: Hòa tan m gam Al bằng dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của m là A. 8,1 B. 2,7 C. 2,025 D. 4,05 Định hướng tư duy giải
3,36 3 : .27 2, 7 gam 22, 4 2
ẠY
m
D
Câu 12: Chất không làm quỳ tím đổi màu là A. CH3NH2 B. C6H5NH2 C. C2H5NH2 D. (CH3)2NH Câu 13: Cho các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon‒7; (4) poli (etylenterephtalat); (5) nilon‒6,6; (6) poli (vinyl axetat). Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. (1), (3), (6) B. (3), (4), (5) C. (1), (3), (5) D. (3), (5) Câu 14: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,04M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,92 B. 0,98 C. 0,784 D. 1,96 Định hướng tư duy giải 1
n OH 2.(0, 02 0,1.0, 2 : 2) 0, 02 m 0, 784 gam n Cu 2 0, 008
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH3 Cầu 16: Cho 22,05 gam axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được A. 49,125 gam B. 45,975 gam C. 20,475 gam D. 34,125 gam Định hướng tư duy giải
FF IC IA L
mol H 2 NC3H5 (COONa) 2 : 0,15 m 49,125 gam mol NaCl : 0,35
N
O
Câu 17: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa phương trình ion thu gọn với phản ứng trên ? A. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O B. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O C. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O Câu 18: Chất có khả năng ăn mòn thủy tinh SiO2 là A. H2SO4 B. Mg C. NaOH D. HF Câu 19: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước: X Y T Z Chất
Ơ
Thuốc thử
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Dung dịch Không có kết tủa Ag↓ Ag↓ Không có kết tủa 0 AgNO3/NH3, t Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2 không Dung dịch Dung dịch xanh Dung dịch xanh tan xanh lam lam lam Nước brom Mất màu nước Mất màu Không mất màu Không mất màu brom và có kết nước brom nước brom nước brom tủa trắng xuất hiện Chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ B. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ C. Alanin, mantozơ, etanol, fructozơ D. Phenol, axit fomic, glucozơ, saccarozơ Câu 20: Cho luồng khí CO dư qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe 2O3 (nung nóng), sau một thời gian thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Dẫn X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 3,88 B. 3,92 C. 2,48 D. 3,75 Định hướng tư duy giải m 5,36 0, 09.16 3,92 gam
D
Câu 21: Hỗn hợp X (gồm propan, propen và propin) có tỉ khối hơi so với H 2 là 21,2. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 16,80 gam B. 18,60 gam C. 20,40 gam D. 18,96 gam Định hướng tư duy giải Dồn chất X : C3H 6,4 m CO2 m H 2O 0,1.3.44 0,1.3, 2.18 18,96 gam Câu 22: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch X thu được kết tủa T. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn R. Các chất trong T và R gồm A. Al2O3 và Fe2O3 B. BaSO4 và Fe2O3 C. BaSO4, Fe2O3 và Al(OH)3 D. BaSO4, FeO và Al(OH)3 2
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2CO3, K2CO3, BaCO3 bằng dung dịch HCl dư thu được khí X và dung dịch Y. Để hấp thụ hoàn toàn khí X cần lượng tối thiểu 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch Y thu được 51,15 gam muối khan. Giá trị của m là A. 49,50 gam B. 58,80 gam C. 47,85 gam D. 54,825 gam Định hướng tư duy giải
m 51,15 0, 6.35,5 0,3.60 47,85 gam
m
FF IC IA L
Câu 24: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 13,5 B. 20,0 C. 30,0 D. 15,0 Định hướng tư duy giải
10 3, 4 : 2 : 0,9.180 15, 0 gam 44
N
O
Câu 25: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y:
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
Khí Y là A. C2H4 B. C2H6 C. CH4 D. C2H2 Câu 26: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 trong phân tử. Giá trị của m là A. 49,56 B. 44,48 C. 51,72 D. 59,28 Định hướng tư duy giải BTKL m 51, 72 gam a 0, 06 Câu 27: Để thuỷ phân 0,015 mol este tạo bởi một ancol đa chức và một axit cacboxylic đơn chức cần dùng 1,8 gam NaOH. Mặt khác để thủy phân 6,35 gam este đó cần 3 gam NaOH, sau phản ứng thu được 7,05 gam muối. Công thức cấu tạo của este đó là A. (CH2=CHCOO)3C3H5 B. (CH2=CHCOO)2C2H4 C. (CH3COO)3C3H5 D. (C3H5COO)3C3H5 Câu 28: Ba dụng dịch X, Y, Z thoả mãn ‒ X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện ‒ Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện ‒ X tác dụng với Z thì có khí thoát ra. X, Y, Z lần lượt là A. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3 B. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3 C. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4 D. Ba(HCO3)2, NaHSO4, HCl Câu 29: Kết quả thí nghiệm của chất vô cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch phenolphtalein Dung dịch có màu hồng X Cl2 Có khói trắng Kết luận nào sau đây không chính xác ? A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm B. Chất X được dùng để sản xuất axit HNO3 C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hoàn toàn tạo thành dung dịch không màu 3
O
FF IC IA L
Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại (b) Nhúng thanh Cu vào dung dịch Zn(NO3)2 xảy ra ăn mòn điện hóa (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag (d) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3 thu được Fe (e) Để bảo vệ tàu biển bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm Zn (g) Các kim loại Ca, Fe, Al và K chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 31: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl; ClH3N‒CH2COOH; HCOOC6H5; C6H5COOCH3; HO‒C6H4‒ CH2OH; HCOOCH2C6H4OOCH; Gly‒Ala. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH ở điều kiện thích hợp cho sản phẩm chứa 2 muối ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong 250,0 ml dung dịch H2SO4 3,6M (đặc, dư, đun nóng) thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và là sản phẩm duy nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 6,72 B. 3,36 C. 5,60 D. 4,48 Định hướng tư duy giải du n Fe(OH)3 0, 2 n axit (0, 45.2 0, 2.3) : 2 0,15
N
Ơ
56x 16y 19, 2 Fe : x mol x 0,3 X BT S 3x 3x 2y V 6, 72 mol 0,9 0,15 y 0,15 O : y 2 2
H
Câu 33: Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau dãy biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2
N
BaCO3 (mol)
Y
0,2
Q
U
0,1
0
0,3 C. 0,2 và 0,10
V D. 0,1 và 0,05
KÈ
M
Giá trị x, y tương ứng là A. 0,2 và 0,05 B. 0,4 và 0,05 Định hướng tư duy giải V = 0,1 y 0,1 0,1.0,5 0, 05
0,1
V = 0,3 x 0,1 0, 2 0,1 x 0, 2
D
ẠY
Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm CuCl2 và FeCl3. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp X với điện cực trơ, cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian là 4 giờ. Sau khi kết thúc điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 20,6 gam so với trước khi điện phân. Toàn bộ dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 136,4 gam kết tủa. Mặt khác cho 14,88 gam bột Mg vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp X ban đầu. Kết thúc phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 19,2 gam B. 26,88 gam C. 24,48 gam D. 35,68 gam Định hướng tư duy giải Câu 35: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm số 01 một mẩu ống nhựa dẫn nước PVC. Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm 01. Đun ống nghiệm đến sôi. Để nguội. Gạn lớp nước sang ống nghiệm 02 riêng rẽ. Bước 3: Axit hóa ống nghiệm số 02 bằng dung dịch HNO3 20% rồi nhỏ thêm vào dung dịch thu được vài giọt dung dịch AgNO3 1%. 4
FF IC IA L
Nhận xét đúng là A. Khi thí nghiệm kết thúc dung dịch chuyển sang màu tím B. Dung dịch thu được khi kết thúc bước 2 có màu xanh lam C. Không thấy xuất hiện hiện tượng gì D. Sau khi bước 3 kết thúc thấy có xuất hiện kết tủa trắng Cầu 36: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được 12,32 lít (đktc) hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch giảm bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được H2O và một chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. X phản ứng được với NH3 trong dung dịch AgNO3 B. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học C. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau D. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X Định hướng tư duy giải
O
mol x y 0,55 x 0,3 CO2 : x BT O X : C6 H10O5 mol 44x 18y 19, 7 2 y 0, 25 H O : y 2 HO CH 2CH 2 COOCH 2 CH2 COOH X HO CH(CH3 )COOCH(CH3 )COOH
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (e) Nhiệt phân Cu(NO3)2; (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2; (g) Đốt FeS2 trong không khí; (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng; (h) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ; (i) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2 dư; (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4 dư; (k) Sục khí CO2 dư vào dung dịch muối natri aluminat. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 38: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO 3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3 : 2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu dược 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong X là A. 20,20% B. 12,20% C. 13,56% D. 40,69% Định hướng tư duy giải
D
ẠY
mol mol Fe : 0,15 KNO2 : 0, 45 BT N A T n BN 0, 25 mol mol Cu : 0, 05 KOH : 0, 05 2 mol x y 0,15 x 0,1 Fe : x BTe 3 mol BTDT n OB 0, 4 y 0, 05 2x 3y 0, 05.2 0, 45 Fe : y m ddX 89, 2 C% Fe( NO3 )2 20, 20%
Câu 39: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 30,0 B. 27,5 C. 32,5 D. 35,0 Định hướng tư duy giải
5
C2 H3 NO : x mol 57x 14y 18z 4, 63 x 0, 07 BT C mol Dồn chất X CH 2 : y 113x 14y 8,19 y 0, 02 m 31,52 gam 2, 25x 1,5y 0,1875 z 0, 02 mol H 2O : z
NAP
n
Z AlO2
FF IC IA L
Câu 40: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và ngừng khí thoát ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 3,22 B. 2,52 C. 2,70 D. 3,42 Định hướng tư duy giải mol 180x 27y 10,17 Fe(NO3 ) 2 : x 0, 01 mol 160.(0,5x 0, 02) 102.(0,5y 0, 005) 11,5 Al : y
x 0, 04 BTKL BT H BTKL n NH 0, 02 n H2O 0, 23 mT 3, 42 gam 4 y 0,11
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
6
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Mã đề thi: 324 Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
m
16,8 .64 19, 2 56
N
O
Câu 41: Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ, thu được chất P. Hiđro hóa P thu được chất hữu cơ Q là A. glucozo B. axit gluconic C. fructozo D. sobitol Câu 42: Đặc điểm nào sau đây về kim loại crom là sai? A. Có nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp B. Có khối lượng riêng lớn C. Là kim loại màu trắng, ánh bạc D. Có độ cứng lớn nhất trong các kim loại Câu 43: Cho 16,8 gam bột sắt vào dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại (gam) thu được là A. 28,8 B. 0,0 C. 16,8 D. 19,2 Định hướng tư duy giải
3 m 0,3 : .27 5, 4 2
Q
U
Y
N
H
Ơ
Câu 44: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Xenlulozơ B. Saccarozơ C. Fructozo D. Tinh bột Câu 45: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Zn B. Ag C. Fe D. Al Câu 46: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 2,70 B. 8,10 C. 5,40 D. 4,05 Định hướng tư duy giải
D
ẠY
KÈ
M
Câu 47: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon‒6, nilon‒6,6, polibutađien. Số polime nhân tạo (bán tổng hợp) là A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 48: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ca B. K C. Rb D. Cs Câu 49: Dung dịch chất nào sau đây có màu xanh? A. MgCl2 B. CuSO4 C. KMnO4 D. FeCl3 Câu 50: Một phân tử tripanmitin có số nguyên tử oxi là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 51: Este X có công thức phân tử là C4H8O2. Thủy phân hết 0,16 mol X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 13,12 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOCH(CH3)2 B. C2H5COOCH3 C. HCOOCH2CH2CH3 D. CH3COOC2H5 Câu 52: Phát biểu nào sau đây sai? A. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tạm thời B. Natri hiđrocacbonat là chất rắn màu trắng, dễ bị nhiệt phân, có tính lưỡng tính C. Natri hiđroxit là chất rắn, màu trắng, khó nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước D. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2 Câu 53: Hơi thủy ngân rất độc, vì vậy, khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân, nên xử lí bằng cách dùng chất X rắc lên thuỷ ngân rồi thu gom lại. Chất X là 1
D. lưu huỳnh
FF IC IA L
A. cát B. muối ăn C. vôi sống Câu 54: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y trong như sau:
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Phương trình hóa học xảy ra trong hệ có thể là A. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HCl B. MnO2 (rắn) + 4HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + 2H2O C. Ca(OH)2 (rắn) + 2NH4Cl (rắn) → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O CuO Na2CO3 + CH4 D. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) Câu 55: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khí nito kém hoạt động hóa học ở nhiệt độ thường B. Dung dịch HNO3 loãng bốc khói trong không khí ẩm C. Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ D. Nito phản ứng được với kim loại Li ở nhiệt độ thường Câu 56: Polime nào sau đây là polime trùng hợp? A. Polisaccarit B. Polibutadien C. Protein D. Poli (phenol fomandehit) Câu 57: Dung dịch trong nước của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. CH3NH2 B. H2N‒CH2‒COOH C. HCOOC2H5 D. (C17H33COO)3C3H5 Câu 58: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Zn(NO3)2 B. Al2O3 C. AlCl3 D. NaAlO2 Câu 59: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HCl B. K2SO4 C. NaOH D. CH3COOH Câu 60: Đun nóng metyl axetat với dung dịch H2SO4 đặc, sản phẩm thu được gồm A. CH3COOH và CH3OH B. HCOOH và C2H5OH C. CH3COOH và C2H5OH D. HCOOH và CH3OH Câu 61: Cho 0,07 mol glyxin (H2N‒CH2‒COOH) phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 7,91 B. 6,79 C. 7,98 D. 6,86 Định hướng tư duy giải m 0, 07.(75 38) 7,91 Câu 62: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ? A. Al B. Fe C. Ag D. Cu Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng B. Ở điều kiện thường, các kim loại rắn đều có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim C. Các kim loại đều có tính khử, nhiều kim loại khử được nước, axit, phi kim, muối D. Ở điều kiện thường, các kim loại đều tồn tại ở trạng thái rắn và có cấu trúc tinh thể. Câu 64: Cho các chất sau: metyl metacrylat, alanin, saccarozo, phenol, tripanmitin. Số chất làm mất màu nước brom là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 65: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: FeSO 4 X NaOH du NaOH Y M N K2Cr2O7 P (màu vàng) 2
n CO2 0, 225 n X 0,1 n O2 0, 45
Chọn n Y 1 n H 2O 0,325 n Z 0, 675
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Biết X, Y là các chất vô cơ; M, N, P là các hợp chất của crom. Cho các phát biểu sau: (a) Chất M không có tính oxi hóa (b) Chất N vừa có tính axit, vừa có tính bazo (c) Chất X là H2SO4 loãng (d) Chất Y có thể là Br2 (e) Chất P có tên gọi là natri cromit Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 66: Hình vẽ bên mô tả hiện tượng thí nghiệm đốt sợi dây thép (cuộn quanh mẩu than) trong bình chứa khí oxi. Có một số lưu ý sau: 1. Bình chứa khí oxi phải được giữ càng khô càng tốt, tránh cho thêm chất khác vào bình 2. Mẩu than mồi nên được cuộn quanh nhiều vòng bởi sợi dây thép, tránh để sợi dây thép duỗi thẳng (dù có cố định mẩu than mồi ở đầu sợi thép). 3. Mẩu than mồi không được lớn quá và nên được đốt cháy gần hết trong không khí trước khi đưa vào bình oxi. 4. Nếu không dùng mẩu than, có thể đốt nóng sợi dây thép trên ngọn lửa đèn cồn rồi đưa nhanh vào bình chứa khí oxi Để thí nghiệm được an toàn và dễ thành công, có bao nhiêu lưu ý ở trên là hợp lý? A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 67: Bảng dưới đây ghỉ lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng chất lỏng nguyên chất hoặc dung dịch trong nước: X, Y, Z, T, G. Mẫu thử Thuốc thử, điều kiện Hiện tượng X, Y Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag Z Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam T Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2 G Quỳ tìm Hóa xanh Các chất X, Y, Z, T, G lần lượt là A. Etanol, axit etenoic, metyl axetat, phenol, etyl amin B. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, saccarozo, anilin C. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozo, metyl amin D. Metanal, glucozo, axit metanoic, fructozo, metyl amin Câu 68: Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt hoàn toàn X trong oxi dư, thu được hỗn hợp Y gồm hơi và khí. Làm lạnh để loại bỏ hơi nước trong Y, thu được hỗn hợp khí Z có thể tích giảm 32,50% so với Y. Tiếp tục dẫn toàn bộ hỗn hợp Z qua dung dịch KOH dư (phản ứng hoàn toàn), thể tích khí thoát ra giảm 33,33% so với Z. Các thể tích được đo ở cùng nhiệt độ, áp suất. Phần trăm khối lượng của hidrocacbon nhỏ hơn trong X là A. 67,16% B. 18,52% C. 50,56% D. 40,54% Định hướng tư duy giải
D
n C2 H6 0, 075 XH %m C2 H6 67,16% n C3H8 0, 025
Câu 69: Hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3. Cho m gam X vào 300 ml dung dịch HCl 1,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y chứa m1 gam chất tan. Giá trị của m1 nằm trong khoảng nào sau đây? A. (9,5; 11,1) B. (8,4; 10) C. (10,59; 11,39) D. (15,34; 16,94) Định hướng tư duy giải n du HCl 0,16 0,1.(24 71) 0,16.36,5 m 0,1.(40 71) 0,16.36,5
15,34 m 16,94
3
Câu 70: Cho 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (số mol Al và Fe bằng nhau) vào 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Z gồm 3 kim loại. Hòa tan toàn bộ lượng chất rắn Z vào dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí (đktc) và còn lại 20,4 gam chất rắn T không tan. Nồng độ mol/lít của AgNO3 trong Y có giá trị là A. 1,3 B. 1,0 C. 1,5 D. 2,0 Định hướng tư duy giải
n Cu ( NO3 )2 x 2x y 0,1.3 0, 05.2 x 0,15 3 Y C AgNO 1 M n y 64x 108y 20, 4 y 0,1 AgNO3
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Than chì được dùng làm điện cực, làm bút chì đen (b) Sắt là nguyên tố kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất (c) Hỗn hợp Al và K (tỉ lệ số mol 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư (d) Các hợp chất CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2, có xảy ra phản ứng oxi hóa ‒ khử (f) Có thể dùng nước vôi trong để phân biệt hai khí CO2 và SO2 Số phát biểu đúng là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần 22,54 lít O2, thu được 15,96 lít CO2 và 11,925 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với x gam Br2 (trong dung môi CCl4). Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của x là A. 12,0 B. 10,0 C. 4,0 D. 8,0 Định hướng tư duy giải BT O CTDC n X 0, 0125 k 5 m 160.0, 0125.(5 3) 4
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Câu 73: Cho các phát biểu: (a) Công thức phân tử của anđehit axetic là C2H4O (b) Anđehit axetic tác dụng với H2 (Ni, t0) thu được ancol etylic (c) Dung dịch trong nước của phenol làm quì tím hóa đỏ (d) Ancol etylic là chất lỏng, ít tan trong nước (e) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 74: Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): C7H18O2N2 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O; X1 + 2HCl → X3 + NaCl; X4 + HCl → X3; X4 → tơ nilon‒6 + H2O Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất X3 có phản ứng với dung dịch NaOH B. Chất X4 có tính lưỡng tính C. Phân tử khối của X1 nhỏ hơn so với X3 D. Chất X2 có %N xấp xỉ 31,11 % Câu 75: Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol KCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp; cường độ dòng điện không đổi I = 7,5 A, trong thời gian t = 4632 giây, thu được dung dịch X, đồng thời ở anot thoát ra 0,12 mol hỗn hợp khí. Nếu thời gian điện phân là 1,5t giây thì tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 0,215 mol. Giả sử trong quá trình điện phân nước bay hơi không đáng kể, hiệu suất điện phân đạt 100%, các khí sinh ra không tan trong nước, bỏ qua sự thủy phân của muối. Cho các phát biểu liên quan đến bài toán: (a) Tổng khối lượng hai muối trước điện phân là 44,14 gam (b) Nếu thời gian điện phân là 1,3t giây thì nước đã điện phân ở cả hai điện cực (c) Giá trị của a, b lần lượt là 0,12 và 0,26 (d) Dung dịch X chứa 3 chất tan (e) Đến thời điểm 1,5t giây, số mol H+ sinh ra ở anot là 0,42 mol Số phát biểu sai là 4
A. 2 Định hướng tư duy giải
C. 1
D. 4
n Cl2 0,5a 0,5a x 0,12 a 0,12 a 4x 0,36 x 0, 06 n O2 x
Tại t = 4632 (s) n e 0,36
n Cl2 0, 06 BTe Tại 1,5t (s) n e 0,54 n O2 0,105 b 0, 22 n H2 0, 05 K 2SO 4 m KCl m CuSO4 44,14 X CuSO 4 O 2 1,3t(s) H H 2SO 4 2 1,5t(s) n 0, 42 H
FF IC IA L
B. 3
O
Cần 76: Cho dung dịch X chứa đồng thời AlCl3 0,1 M và Al2(SO4)3 0,1 M. Nhỏ từ từ đến hết V1 ml dung dịch NaOH 1,0 M vào 100 ml dung dịch X, sau đó thêm từ từ V2 ml dung dịch HCl aM vào hệ. Gọi V (ml) là tổng thể tích dung dịch NaOH và dung dịch HCl được thêm vào ở trên. Khối lượng kết tủa trong hệ phụ thuộc vào giá trị V được biểu diễn như đồ thị bên dưới.
N
m↓ (gam)
H
Ơ
t
Y
N
0,5t
5,5b
U
3b
Q
Giá trị tối thiểu của V để lượng kết tủa bị hòa tan hết là A. 165,0 B. 525,0 C. 360,0 Định hướng tư duy giải
V (ml) D. 420,0
n Al3 0, 03 3b 3.0, 03 b 0, 03 . Tại 0,5t (gam) V1 0, 03.3
Tại 5,5b
M
0, 03 0,105 2
KÈ
V2 5,5.0, 03 0,105 0, 06 n H 0, 015 0, 09 0,105 V2 0, 42 n H 0, 015
ẠY
V V1 V2 525ml
D
Câu 77: Hỗn hợp E chứa ancol đơn chức X, axit hai chức Y và este hai chức Z đều no, hở và có tỉ lệ số mol tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E cần dùng 15,68 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng m gam E trong 325 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y và hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch T, lấy toàn bộ chất rắn nung với CaO, thu được duy nhất một hidrocacbon (hidrocacbon này là thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên) có khối lượng 0,6 gam và chất rắn (không chứa muối của axit cacboxylic đơn chức). Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. Phần trăm khối lượng của axit Y trong E có giá trị gần nhất với A. 28 B. 35 C. 42 D. 21 Định hướng tư duy giải
n CH4
n X 3x n muoi 5x 4 n NaOH 0, 075 Lam troi 0, 0375 E n Y 2x x 0, 025 Cancol 3 n ancol 9x n CH2 (COONa )2 0,125 n 3x Z 5
n CH3OH 0,15 m X 18,55 %m Y 28, 03% n C2 H5OH 0, 075
FF IC IA L
Câu 78: Hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO và Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, 239 thu được 13,44 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) có tỉ khối so với H2 là và dung dịch Y. Cô cạn dung 15 dịch Y thu được 258,80 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư, thu được 31,36 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 208,00 gam muối khan. Giá trị của m là A. 54,40 B. 52,32 C. 57,60 D. 45,72 Định hướng tư duy giải
O
n Mg x 1, 4.2 0, 08.8 3.0,52 X n Fe y n NH4 NO3 0, 075 8 n z O 24x 56y 62.(1, 4.2 2z) 80.0, 075 258,8 x 0, 4 120x 200y 208 y 0,8 m 57, 6 BTe 2x 3y 2z 1, 4.2 z 0, 2
H
Ơ
N
Câu 79: Hỗn hợp E gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở (được tạo nên từ glyxin và lysin). Chia hỗn hợp E thành hai phần. Phần 1 có khối lượng 37,202 gam, được đem thủy phân hoàn toàn trong dung dịch KOH 1M thì dùng hết 450 ml. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp F chứa a gam muối của glyxin và b gam muối của lysin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn phần 2, thu được CO2 và hơi H2O có tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Tỉ lệ a : b có giá trị gần nhất với A. 2,72 B. 1,57 C. 1,67 D. 1,40 Định hướng tư duy giải
Q
U
Y
N
C2 H 3 NO : 0, 45mol mol 14.4x 15x 18y 37, 202 0, 45.57 x 0,121 CH 2 : 4x Dồn chất E mol 0, 45.2 0, 45.1,5 0,5x y y 0,1645 NH : x H O : y mol 2 a (0, 45 0,121).(75 38) 1, 67 b 0,121.(146 38)
KÈ
M
Câu 80: Thuỷ phân hết 19,03 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và hại este đa chức cần dùng vừa hết 200 ml dung dịch gồm KOH aM và NaOH 0,70M, thu được hỗn hợp Y gồm muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu được muối cacbonat, 11,088 lít CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Giá trị của a là A. 0,90 B. 1,60 C. 1,65 D. 0,95 Định hướng tư duy giải
ẠY
n CX 0, 495 0,5x BTKL x n XH 0,88 x x 0,33 a 0,95 X n O 2x
D
n ROH
‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
6
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Mã đề thi: 324 Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
m
16,8 .64 19, 2 56
N
O
Câu 41: Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ, thu được chất P. Hiđro hóa P thu được chất hữu cơ Q là A. glucozo B. axit gluconic C. fructozo D. sobitol Câu 42: Đặc điểm nào sau đây về kim loại crom là sai? A. Có nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp B. Có khối lượng riêng lớn C. Là kim loại màu trắng, ánh bạc D. Có độ cứng lớn nhất trong các kim loại Câu 43: Cho 16,8 gam bột sắt vào dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại (gam) thu được là A. 28,8 B. 0,0 C. 16,8 D. 19,2 Định hướng tư duy giải
3 m 0,3 : .27 5, 4 2
Q
U
Y
N
H
Ơ
Câu 44: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Xenlulozơ B. Saccarozơ C. Fructozo D. Tinh bột Câu 45: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Zn B. Ag C. Fe D. Al Câu 46: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 2,70 B. 8,10 C. 5,40 D. 4,05 Định hướng tư duy giải
D
ẠY
KÈ
M
Câu 47: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon‒6, nilon‒6,6, polibutađien. Số polime nhân tạo (bán tổng hợp) là A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 48: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ca B. K C. Rb D. Cs Câu 49: Dung dịch chất nào sau đây có màu xanh? A. MgCl2 B. CuSO4 C. KMnO4 D. FeCl3 Câu 50: Một phân tử tripanmitin có số nguyên tử oxi là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 51: Este X có công thức phân tử là C4H8O2. Thủy phân hết 0,16 mol X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 13,12 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOCH(CH3)2 B. C2H5COOCH3 C. HCOOCH2CH2CH3 D. CH3COOC2H5 Câu 52: Phát biểu nào sau đây sai? A. Có thể dùng lượng dư dung dịch natri hiđroxit để làm mềm nước có tính cứng tạm thời B. Natri hiđrocacbonat là chất rắn màu trắng, dễ bị nhiệt phân, có tính lưỡng tính C. Natri hiđroxit là chất rắn, màu trắng, khó nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước D. Canxi cacbonat tan rất ít trong nước, phản ứng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2 Câu 53: Hơi thủy ngân rất độc, vì vậy, khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân, nên xử lí bằng cách dùng chất X rắc lên thuỷ ngân rồi thu gom lại. Chất X là 1
D. lưu huỳnh
FF IC IA L
A. cát B. muối ăn C. vôi sống Câu 54: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y trong như sau:
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Phương trình hóa học xảy ra trong hệ có thể là A. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) → NaHSO4 + HCl B. MnO2 (rắn) + 4HCl (đặc) → MnCl2 + Cl2 + 2H2O C. Ca(OH)2 (rắn) + 2NH4Cl (rắn) → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O CuO Na2CO3 + CH4 D. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) Câu 55: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khí nito kém hoạt động hóa học ở nhiệt độ thường B. Dung dịch HNO3 loãng bốc khói trong không khí ẩm C. Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ D. Nito phản ứng được với kim loại Li ở nhiệt độ thường Câu 56: Polime nào sau đây là polime trùng hợp? A. Polisaccarit B. Polibutadien C. Protein D. Poli (phenol fomandehit) Câu 57: Dung dịch trong nước của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. CH3NH2 B. H2N‒CH2‒COOH C. HCOOC2H5 D. (C17H33COO)3C3H5 Câu 58: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Zn(NO3)2 B. Al2O3 C. AlCl3 D. NaAlO2 Câu 59: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HCl B. K2SO4 C. NaOH D. CH3COOH Câu 60: Đun nóng metyl axetat với dung dịch H2SO4 đặc, sản phẩm thu được gồm A. CH3COOH và CH3OH B. HCOOH và C2H5OH C. CH3COOH và C2H5OH D. HCOOH và CH3OH Câu 61: Cho 0,07 mol glyxin (H2N‒CH2‒COOH) phản ứng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 7,91 B. 6,79 C. 7,98 D. 6,86 Định hướng tư duy giải m 0, 07.(75 38) 7,91 Câu 62: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ? A. Al B. Fe C. Ag D. Cu Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng B. Ở điều kiện thường, các kim loại rắn đều có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim C. Các kim loại đều có tính khử, nhiều kim loại khử được nước, axit, phi kim, muối D. Ở điều kiện thường, các kim loại đều tồn tại ở trạng thái rắn và có cấu trúc tinh thể. Câu 64: Cho các chất sau: metyl metacrylat, alanin, saccarozo, phenol, tripanmitin. Số chất làm mất màu nước brom là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 65: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: FeSO 4 X NaOH du NaOH Y M N K2Cr2O7 P (màu vàng) 2
n CO2 0, 225 n X 0,1 n O2 0, 45
Chọn n Y 1 n H 2O 0,325 n Z 0, 675
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Biết X, Y là các chất vô cơ; M, N, P là các hợp chất của crom. Cho các phát biểu sau: (a) Chất M không có tính oxi hóa (b) Chất N vừa có tính axit, vừa có tính bazo (c) Chất X là H2SO4 loãng (d) Chất Y có thể là Br2 (e) Chất P có tên gọi là natri cromit Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 66: Hình vẽ bên mô tả hiện tượng thí nghiệm đốt sợi dây thép (cuộn quanh mẩu than) trong bình chứa khí oxi. Có một số lưu ý sau: 1. Bình chứa khí oxi phải được giữ càng khô càng tốt, tránh cho thêm chất khác vào bình 2. Mẩu than mồi nên được cuộn quanh nhiều vòng bởi sợi dây thép, tránh để sợi dây thép duỗi thẳng (dù có cố định mẩu than mồi ở đầu sợi thép). 3. Mẩu than mồi không được lớn quá và nên được đốt cháy gần hết trong không khí trước khi đưa vào bình oxi. 4. Nếu không dùng mẩu than, có thể đốt nóng sợi dây thép trên ngọn lửa đèn cồn rồi đưa nhanh vào bình chứa khí oxi Để thí nghiệm được an toàn và dễ thành công, có bao nhiêu lưu ý ở trên là hợp lý? A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 67: Bảng dưới đây ghỉ lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng chất lỏng nguyên chất hoặc dung dịch trong nước: X, Y, Z, T, G. Mẫu thử Thuốc thử, điều kiện Hiện tượng X, Y Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag Z Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam T Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2 G Quỳ tìm Hóa xanh Các chất X, Y, Z, T, G lần lượt là A. Etanol, axit etenoic, metyl axetat, phenol, etyl amin B. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, saccarozo, anilin C. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozo, metyl amin D. Metanal, glucozo, axit metanoic, fructozo, metyl amin Câu 68: Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đốt hoàn toàn X trong oxi dư, thu được hỗn hợp Y gồm hơi và khí. Làm lạnh để loại bỏ hơi nước trong Y, thu được hỗn hợp khí Z có thể tích giảm 32,50% so với Y. Tiếp tục dẫn toàn bộ hỗn hợp Z qua dung dịch KOH dư (phản ứng hoàn toàn), thể tích khí thoát ra giảm 33,33% so với Z. Các thể tích được đo ở cùng nhiệt độ, áp suất. Phần trăm khối lượng của hidrocacbon nhỏ hơn trong X là A. 67,16% B. 18,52% C. 50,56% D. 40,54% Định hướng tư duy giải
D
n C2 H6 0, 075 XH %m C2 H6 67,16% n C3H8 0, 025
Câu 69: Hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3. Cho m gam X vào 300 ml dung dịch HCl 1,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y chứa m1 gam chất tan. Giá trị của m1 nằm trong khoảng nào sau đây? A. (9,5; 11,1) B. (8,4; 10) C. (10,59; 11,39) D. (15,34; 16,94) Định hướng tư duy giải n du HCl 0,16 0,1.(24 71) 0,16.36,5 m 0,1.(40 71) 0,16.36,5
15,34 m 16,94
3
Câu 70: Cho 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (số mol Al và Fe bằng nhau) vào 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Z gồm 3 kim loại. Hòa tan toàn bộ lượng chất rắn Z vào dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít khí (đktc) và còn lại 20,4 gam chất rắn T không tan. Nồng độ mol/lít của AgNO3 trong Y có giá trị là A. 1,3 B. 1,0 C. 1,5 D. 2,0 Định hướng tư duy giải
n Cu ( NO3 )2 x 2x y 0,1.3 0, 05.2 x 0,15 3 Y C AgNO 1 M n y 64x 108y 20, 4 y 0,1 AgNO3
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 71: Cho các phát biểu sau: (a) Than chì được dùng làm điện cực, làm bút chì đen (b) Sắt là nguyên tố kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất (c) Hỗn hợp Al và K (tỉ lệ số mol 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư (d) Các hợp chất CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2, có xảy ra phản ứng oxi hóa ‒ khử (f) Có thể dùng nước vôi trong để phân biệt hai khí CO2 và SO2 Số phát biểu đúng là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần 22,54 lít O2, thu được 15,96 lít CO2 và 11,925 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với x gam Br2 (trong dung môi CCl4). Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của x là A. 12,0 B. 10,0 C. 4,0 D. 8,0 Định hướng tư duy giải BT O CTDC n X 0, 0125 k 5 m 160.0, 0125.(5 3) 4
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Câu 73: Cho các phát biểu: (a) Công thức phân tử của anđehit axetic là C2H4O (b) Anđehit axetic tác dụng với H2 (Ni, t0) thu được ancol etylic (c) Dung dịch trong nước của phenol làm quì tím hóa đỏ (d) Ancol etylic là chất lỏng, ít tan trong nước (e) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 74: Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): C7H18O2N2 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O; X1 + 2HCl → X3 + NaCl; X4 + HCl → X3; X4 → tơ nilon‒6 + H2O Phát biểu nào sau đây sai? A. Chất X3 có phản ứng với dung dịch NaOH B. Chất X4 có tính lưỡng tính C. Phân tử khối của X1 nhỏ hơn so với X3 D. Chất X2 có %N xấp xỉ 31,11 % Câu 75: Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol KCl và b mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp; cường độ dòng điện không đổi I = 7,5 A, trong thời gian t = 4632 giây, thu được dung dịch X, đồng thời ở anot thoát ra 0,12 mol hỗn hợp khí. Nếu thời gian điện phân là 1,5t giây thì tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 0,215 mol. Giả sử trong quá trình điện phân nước bay hơi không đáng kể, hiệu suất điện phân đạt 100%, các khí sinh ra không tan trong nước, bỏ qua sự thủy phân của muối. Cho các phát biểu liên quan đến bài toán: (a) Tổng khối lượng hai muối trước điện phân là 44,14 gam (b) Nếu thời gian điện phân là 1,3t giây thì nước đã điện phân ở cả hai điện cực (c) Giá trị của a, b lần lượt là 0,12 và 0,26 (d) Dung dịch X chứa 3 chất tan (e) Đến thời điểm 1,5t giây, số mol H+ sinh ra ở anot là 0,42 mol Số phát biểu sai là 4
A. 2 Định hướng tư duy giải
C. 1
D. 4
n Cl2 0,5a 0,5a x 0,12 a 0,12 a 4x 0,36 x 0, 06 n O2 x
Tại t = 4632 (s) n e 0,36
n Cl2 0, 06 BTe Tại 1,5t (s) n e 0,54 n O2 0,105 b 0, 22 n H2 0, 05 K 2SO 4 m KCl m CuSO4 44,14 X CuSO 4 O 2 1,3t(s) H H 2SO 4 2 1,5t(s) n 0, 42 H
FF IC IA L
B. 3
O
Cần 76: Cho dung dịch X chứa đồng thời AlCl3 0,1 M và Al2(SO4)3 0,1 M. Nhỏ từ từ đến hết V1 ml dung dịch NaOH 1,0 M vào 100 ml dung dịch X, sau đó thêm từ từ V2 ml dung dịch HCl aM vào hệ. Gọi V (ml) là tổng thể tích dung dịch NaOH và dung dịch HCl được thêm vào ở trên. Khối lượng kết tủa trong hệ phụ thuộc vào giá trị V được biểu diễn như đồ thị bên dưới.
N
m↓ (gam)
H
Ơ
t
Y
N
0,5t
5,5b
U
3b
Q
Giá trị tối thiểu của V để lượng kết tủa bị hòa tan hết là A. 165,0 B. 525,0 C. 360,0 Định hướng tư duy giải
V (ml) D. 420,0
n Al3 0, 03 3b 3.0, 03 b 0, 03 . Tại 0,5t (gam) V1 0, 03.3
Tại 5,5b
M
0, 03 0,105 2
KÈ
V2 5,5.0, 03 0,105 0, 06 n H 0, 015 0, 09 0,105 V2 0, 42 n H 0, 015
ẠY
V V1 V2 525ml
D
Câu 77: Hỗn hợp E chứa ancol đơn chức X, axit hai chức Y và este hai chức Z đều no, hở và có tỉ lệ số mol tương ứng 3 : 2 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E cần dùng 15,68 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng m gam E trong 325 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y và hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch T, lấy toàn bộ chất rắn nung với CaO, thu được duy nhất một hidrocacbon (hidrocacbon này là thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên) có khối lượng 0,6 gam và chất rắn (không chứa muối của axit cacboxylic đơn chức). Các phản ứng đạt hiệu suất 100%. Phần trăm khối lượng của axit Y trong E có giá trị gần nhất với A. 28 B. 35 C. 42 D. 21 Định hướng tư duy giải
n CH4
n X 3x n muoi 5x 4 n NaOH 0, 075 Lam troi 0, 0375 E n Y 2x x 0, 025 Cancol 3 n ancol 9x n CH2 (COONa )2 0,125 n 3x Z 5
n CH3OH 0,15 m X 18,55 %m Y 28, 03% n C2 H5OH 0, 075
FF IC IA L
Câu 78: Hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO và Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, 239 thu được 13,44 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) có tỉ khối so với H2 là và dung dịch Y. Cô cạn dung 15 dịch Y thu được 258,80 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư, thu được 31,36 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 208,00 gam muối khan. Giá trị của m là A. 54,40 B. 52,32 C. 57,60 D. 45,72 Định hướng tư duy giải
O
n Mg x 1, 4.2 0, 08.8 3.0,52 X n Fe y n NH4 NO3 0, 075 8 n z O 24x 56y 62.(1, 4.2 2z) 80.0, 075 258,8 x 0, 4 120x 200y 208 y 0,8 m 57, 6 BTe 2x 3y 2z 1, 4.2 z 0, 2
H
Ơ
N
Câu 79: Hỗn hợp E gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở (được tạo nên từ glyxin và lysin). Chia hỗn hợp E thành hai phần. Phần 1 có khối lượng 37,202 gam, được đem thủy phân hoàn toàn trong dung dịch KOH 1M thì dùng hết 450 ml. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp F chứa a gam muối của glyxin và b gam muối của lysin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn phần 2, thu được CO2 và hơi H2O có tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Tỉ lệ a : b có giá trị gần nhất với A. 2,72 B. 1,57 C. 1,67 D. 1,40 Định hướng tư duy giải
Q
U
Y
N
C2 H 3 NO : 0, 45mol mol 14.4x 15x 18y 37, 202 0, 45.57 x 0,121 CH 2 : 4x Dồn chất E mol 0, 45.2 0, 45.1,5 0,5x y y 0,1645 NH : x H O : y mol 2 a (0, 45 0,121).(75 38) 1, 67 b 0,121.(146 38)
KÈ
M
Câu 80: Thuỷ phân hết 19,03 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và hại este đa chức cần dùng vừa hết 200 ml dung dịch gồm KOH aM và NaOH 0,70M, thu được hỗn hợp Y gồm muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu được muối cacbonat, 11,088 lít CO2 (đktc) và 7,92 gam H2O. Giá trị của a là A. 0,90 B. 1,60 C. 1,65 D. 0,95 Định hướng tư duy giải
ẠY
n CX 0, 495 0,5x BTKL x n XH 0,88 x x 0,33 a 0,95 X n O 2x
D
n ROH
‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
6
THPT CHUYÊN KHTN HÀ NỘI LẦN 2 Câu 41: Nung 12,95 gam muối M(HCO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, rồi cho toàn bộ khí CO2 thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 10 gam kết tủa. M là: A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Be.
Định hướng tư duy giải
MB
12,95 2.61 137 M : Ba 0,1: 2
FF IC IA L
Câu 42: Cho dãy các chất sau: (1) phenyl axetat, (2) metyl amoni clorua, (3) axit glutamic, (4)
glyxylalanin. Số chất trong dãy khi tác dụng với NaOH đun nóng thì số mol NaOH gấp đôi số mol chất đó là? A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 0,2 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là B. 29,4.
C. 24,0.
Định hướng tư duy giải
CX 3 X : C3H 4 m 0, 2.(40 107) 29, 4 gam
D. 32,2.
O
A. 14,7.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
Ơ
A. Al.
N
Câu 44: Kim loại nào sau đây không bị oxi hóa bởi ion Fe3+?
Câu 45: Hòa tan hỗn hợp X gồm FeO, ZnO, PbO, CuO bằng dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y.
A. 3.
N
được kết tủa T. Số lượng chất có trong T là.
H
Trung hòa Y bằng NaOH thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Na2S cho tới dư vào dung dịch Z B. 5.
C. 4.
D. 2.
Y
Câu 46: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó oxi chiếm 40% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được 12,24 gam muối.
U
Giá trị của m là
B. 9,6.
Định hướng tư duy giải
BTKL n NaOH x
C. 8,4.
D. 10,8.
16.2x 40x 12, 24 18x x 0,12 m X 9, 6 gam 0, 4
M
Q
A. 7,2.
KÈ
Câu 47: Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hòa của một kim loại M, sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Phản trăm khối lượng của M trong oxit cao nhất là
ẠY
A. 35%.
B. 29%.
C. 40%.
D. 80%.
Câu 48: Loại hợp chất nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử? A. Amino axit.
B. Muối amoni.
C. Cacbohiđrat.
D. Protein.
D
Câu 49: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được natri axetat và metanol. X là A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 50: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tan trong nước? A. Na.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al
Câu 51: Chất không bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. Triolein.
B. Saccarozơ.
C. Gly-Ala.
D. Etyl axetat.
Câu 52: Phương pháp nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. Dùng Na3PO4.
B. Đun sôi nước.
C. Dùng Na2CO3.
D. Màng trao đổi ion.
Câu 53: Cho hỗn hợp rắn gồm Na2O, BaO, NaHCO3, Al2O3 và NH4Cl có cùng số mol vào nước dư. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là A. AICl3, NaCl, BaCl2.
B. Na2CO3, NaCl, NaAlO2.
C. NaCl, NaAlO2.
D. BaCl2, NaAlO2, NaOH.
Câu 54: Cho các chất sau: NH2-C2H4-COOCH3, Al, Al(OH)3, KHSO4, CH3COONH4, NH2-CH2-COOH, NaHCO3, Pb(OH)2, Sn(OH)2, NaHS. Số chất có tính lưỡng tính là A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 6.
Câu 55: Phát biểu nào sau đây là đúng?
FF IC IA L
A. Hỗn hợp BaO và Na2CO3 khi hòa tan vào nước chỉ thu được dụng dịch trong suốt.
B. Nung hỗn hợp rắn gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp rắn chứa hai oxit kim loại.
C. Khi cho 1 mol Al hoặc 1 mol Cr phản ứng hết với dụng dịch HCl thì số mol H2 thu được bằng nhau. D. Cr2O3 và SiO2 đều tan được trong dụng dịch kiềm đặc, nóng dư.
Câu 56: Từ quặng photphorit (sau khi đã loại bỏ tạp chất trơ) cho tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4
đặc để sản xuất supephotphat đơn với thành phần chính gồm CaSO4 và Ca(H2PO4)2. Độ dinh dưỡng A. 17,24%.
B. 34,08%.
C. 29,48%.
Chọn Ca 3 (PO4 ) 2 1mol %m P2O5
142 28, 06% 234 2.136
Ơ
D. 28,06%.
N
Định hướng tư duy giải
O
(hay phần trăm khối lượng P2O5 quy đổi) của supephotphat đơn thu được là
H
Câu 57: Thủy phân pentapeptit X thu được các đipeptit Ala-Gly, Glu-Gly và tripeptit Gly-Ala-Glu. Cấu trúc của peptit X là
B. Gly-Gly-Ala-Glu-Ala.
N
A. Glu-Ala-Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly-Ala-Glu.
D. Ala-Gly-Ala-Glu-Gly.
B. xanh.
U
A. vàng.
Y
Câu 58: Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X có màu C. đỏ.
D. da cam.
Câu 59: Để giảm độ chua của đất, bên cạnh việc sử dụng vôi, người ta có thể sử dụng một loại phân bón.
Q
Phân bón nào sau đây cỏ khả năng làm giảm độ chua của đất? B. NH4NO3 (đạm hai lá).
C. KCl (phân kali).
D. Ca(H2PO4)2 (supephotphat kép).
M
A. Ca3(PO4)2 (lân tự nhiên).
KÈ
Câu 60: Khi thủy phân đến cùng protein đơn giản sẽ thu được hỗn hợp các A. α-amino axit.
B. Lipit.
C. Amin.
D. Monosaccarit.
Câu 61: Tơ nào sau đây thuộc loại được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ lapsan.
D. Tơ nitron.
ẠY
A. Poli(phenol fomanđehit).
Câu 62: Thủy phân hoàn toàn este X mạch hở có công thức phân tử là C7H12O4 trong dung dịch NaOH
D
thu được một muối natri cacboxylat và một ancol, hơn kém nhau 1 nguyên tử C. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 63: Este X vừa tham gia được phản ứng tráng gương, vừa tham gia phản ứng trùng hợp. Chất hữu cơ Y khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Công thức cấu tạo của các chất X, Y lần lượt là A. HCOO-CH2-CH3 và HCOO-CH2-CH2-CH2OH. B. HCOO-CH=CH2 và HCOOCH2-CH(OH)-CH3. C. CH2=CHCOOCH3 và HCOOCH2-CH2-CH2OH.
D. CH2=CHCOOCH3 và HCOOCH2-CH(OH)-CH3. Câu 64: Cho ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất tan tương ứng là X, Y, Z và có cùng nồng độ mol/l. Trộn V lít dung dịch X với V lít dung dịch Y, thu được dung dịch E chứa một chất tan. Cho dung dịch E tác dụng với 2V lít dung dịch Z, thu được dung dịch F chứa một chất tan. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. NaOH, NaHSO4, NaHCO3.
B. H3PO4, Na3PO4, Na2HPO4.
C. NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4.
D. H3PO4, Na2HPO4, Na3PO4.
Câu 65: Thực hiện các thí nghiệm sau:
FF IC IA L
(a) Cho a mol NO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH. (b) Cho a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na3PO4. (c) Cho Fe3O4 tan vừa hết vào dung dịch chứa H2SO4 loãng. (d) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH.
(e) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng, dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). (f) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch HCl đặc, đun nóng. A. 6.
B. 4.
C. 5.
O
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau là D. 3.
Câu 66: Hợp chất hữu cơ X có công thức C8H14O4. Thực hiện 4 thí nghiệm tương ứng có các phương
N
trình hóa học như sau:
(b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O
Ơ
(a) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O
A. 188.
H
Phân tử khối của X5 là: B. 216.
C. 174.
D. 202.
N
Câu 67: Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rẳn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt
Y
cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là B. Metyl fomat.
U
A. Etyl fomat. Định hướng tư duy giải
D. Metyl axetat.
Q
M Z 46 : C2 H5OH CH3COOC2 H5 BT C mol n CY 0, 2 CH3COOH M 2CO3 0, 09
M
C. Etyl axetat.
Câu 68: Cho các phát biểu sau:
KÈ
(a) Sobitol và glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức. (b) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic. (c) Ancol isopropylic có cùng bậc với đimetylamin.
ẠY
(d) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước. (e) Khả năng thế H trong vòng benzen của phenol cao hơn benzen. (f) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp.
D
Số nhận định đúng là A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 69: Hỗn hợp X gồm đimetyl oxalat, đipeptit Gly-Glu và tripeptit Gly-Ala-Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được 70 gam kết tủa. Mặt khác, đun nóng 0,1 mol X trong dung dịch NaOH dư thì số mol NaOH phản ứng là A. 0,24.
B. 0,28.
Định hướng tư duy giải
CX 7 n axit n tripeptit 0, 05
C. 0,30.
D. 0,22.
n NaOH 0,1.3 n axit 0, 25 n NaOH 0,3
Câu 70: X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử C4H6O4. X, Y, Z đều tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2. + X tác dụng với NaHCO3 thu được số mol khí gấp đôi số mol X phản ứng. + Y tác dụng với NaHCO3 theo tỉ lệ mol 1 : 1 nhưng không có phản ứng tráng gương. + Z có phản ứng tráng gương và không tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z tương ứng là
FF IC IA L
A. HOOC-CH2-CH2-COOH, HOOC-COO-CH2-CH3, HCOO-CH2-COO-CH3. B. HCOO-CH2-CH2-COOH, HOOC-COO-CH2-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3.
C. HOOC-CH2-CH2-OOCH, HOOC-COO-CH2-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3. D. HOOC-CH2-CH2-COOH, CH3OOC-COO-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3.
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ cần dùng 1,02 mol
O2, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 61,98 gam. Nếu cho 0,15 mol X trên vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là. B. 25,92.
C. 21,60.
Định hướng tư duy giải
N
Ơ
Glucozo : 0, 08mol NAP Saccarozo : 0, 02mol m 108.0, 08.2 17, 28 gam Xenlulozo : 0, 05mol
D. 36,72.
O
A. 17,28.
H
Câu 72: Cho khí CO dư đi qua ống sứ chứa Fe2O3 và MgO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch FeCl3 và CuCl2, thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với với Z đều có xảy ra phản ứng oxi hóa khử?
Y
A. Cl2, NaOH, K2Cr2O7.
N
dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa 3 chất tan. Dãy gồm các chất nào sau đây khi tác dụng
U
C. H2S, NaOH, AgNO3.
B. AgNO3, Cl2, KNO3. D. AgNO3, NH3, KMnO4.
Câu 73: Cho m1 gam hỗn hợp X chứa Al, Fe(NO3)2 và 0,1 mol Fe3O4 tan hết trong dung dịch chứa 1,025
Q
mol H2SO4. Sau phản ứng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa có khối lượng là 132,5 gam. Biết
M
tỷ khối của Y so với H2 là 31/3. Cho một lượng vừa đủ BaCl2 vào Z sau khi các phản ứng xảy ra xong cho
KÈ
tiếp AgNO3 dư vào thì thu được m2 gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của tổng m1 + m2 là:
A. 334,025.
B. 533,000.
C. 628,200.
D. 389,175.
Định hướng tư duy giải
NO : 0,15 H BT N BTe Y NH 4 : 0, 05mol Fe(NO3 ) 2 : 0,1mol Al : 0, 4mol m1 52 mol H 2 : 0, 075
ẠY D
mol
BaSO 4 :1, 025mol m 2 AgCl :1, 025.2 2, 05mol m 2 567, 2 m1 m 2 628, 2 gam Ag 0,1.3 0,1 0, 4mol
Câu 74: Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 24,78% khối lượng). Hòa tan hết 29,05 gam X trong nước dư, thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch Z chứa hỗn hợp HCl 0,8M và H2SO4 0,1M vào X đến khi thu được kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là A. 26,3.
B. 25,8.
C. 25,2.
D. 24,6.
Định hướng tư duy giải mol 23x 137y 29, 05 0,15.102 x 0,3 Na : x 0,15 mol 0,5x y 0, 2 y 0, 05 Ba : y
n Al2O3
n HCl : 8a mol BaSO4 max a 0, 05 m 25, 25 mol m max 25, 25 n H2SO4 : a Al(OH) max 10a 0,1 0,3 a 0, 04 m 24, 62 3 mol n OH : 0,1
FF IC IA L
Câu 75: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng và một este tạo bởi axit và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 8,36 gam CO2. Mặt khác, đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, để trung hòa lượng NaOH dư cần dùng 20 ml
dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là: A. 7,09.
B. 6,53.
C. 5,36.
D. 5,92.
Định hướng tư duy giải
O
N
axit : 0, 04mol CH 2 (COONa) 2 : 0, 04mol Lam troi mol Dồn chất X ancol : 0, 05 Axit : CH 2 (COOH) 2 m mol NaCl : 0, 02 n 0,19 C
Ơ
m 7, 09 gam
Câu 76: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, đimetyl ađipat, vinyl axetat, anđehit acrylic và ancol metylic (trong
H
đó anđehit acrylic và ancol metylic có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn 19,16 gam X cần dùng 1,05 mol
N
O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Giá trị m là B. 37,24.
Định hướng tư duy giải
D. 29,24.
U
mol 40x 2y 19,16 x 0, 44 C 2 O : x Dồn chất X mol 1,5x 0,5y 1, 05 y 0, 78 H 2 : y
Q
C. 33,24.
Y
A. 35,24.
m (0, 44.2.44 0, 78.18) 0, 44.2.100 35, 24 gam
M
Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong 50 ml dung dịch H2SO4
KÈ
18M (đặc, dư, đun nóng) thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 5,60 lít.
B. 3,36 lít.
C. 6,72 lít.
D. 4,48 lít.
Định hướng tư duy giải
n H2SO4 du (0,9 0, 2.3) : 2 0,15
56x 16y 19, 2 Fe : x mol x 0,3 X BT S 3x 3x 2y V 0,3.22, 4 6, 72 mol 0, 75 y 0,15 O : y 2 2
D
ẠY
Câu 78: Điện phân dung dịch X chứa KCl và CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi 5A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Toàn bộ khí sinh ra trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Thể tích khí ở đktc (lít)
4,928 3,584
0,896 x
y
z
Thời gian (giây)
FF IC IA L
0
Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch sau điện phân có pH > 7. B. Tỉ lệ mol CuSO4 : KCl trong X là 2 : 5. C. Tại thời điểm z giây, khối lượng dung dịch giảm 10,38 gam.
D. Tại thời điểm 2x giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai điện cực là 2,80 lít (đktc). Định hướng tư duy giải
Tại x(s) n Cl2 0, 04
Tại y(s) n Cl2 n H2
Tại z(s) n (4,928 3,584) : 22, 4 0, 06
mol mol CuSO4 0, 04 Cl2 : 0, 08 2x(s) V 2, 688 mol mol KCl 2Cl 0, 2 H : 0, 04 2 2
O
(3,584 0,896) : 22, 4 0, 06 2
N
H
Ơ
N
n O2 0, 02 m 10,5 gam n H2 0, 04
Câu 79: Peptit E mạch hở bị thủy phân theo phương trình phản ứng: E + 5NaOH X + 2Y + Z + 2H2O
Y
(trong đó X, Y, Z là các muối của các amino axit). Thủy phân hoàn toàn 6,64 gam E thu được m gam X. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,352 lít khí O2 (đktc), thu được 2,12 gam Na2CO3; 3,52 gam Tên gọi của Y là A. Glutamic.
Q
U
CO2; 1,26 gam H2O và 224 ml khí N2 (đktc). Biết X có công thức phân tử trùng công thức đơn giản nhất. B. Alanin.
D. Valin.
M
Định hướng tư duy giải
C. Glyxin.
BT O n OX 0, 08 C : H : N : O : Na 5 : 7 :1: 4 : 2 X : GluNa 2
Y 75 glyxin n E n X 0, 02 M E 332 Z 89
KÈ
ẠY
Câu 80: Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở tạo từ alanin và glyxin (phân tử X chứa không quá 6 liên kết peptit) và este Y tạo từ etanol và axit cacboxylic no đơn chức. Thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch NaOH đun nóng, vừa đủ thu được 24,2 gam hỗn hợp F gồm các muối (trong đó số mol muối của
D
Gly lớn hớn số mol muối của Ala). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 20 gam O2 thu được sản phẩm cháy gồm H2O, Na2CO3, N2 và 18,7 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82,5%.
B. 74,7%.
C. 77,8%.
D. 87,6%.
Định hướng tư duy giải
HCOONa : x mol 68x 97y 14z 24, 2 x 0, 05 mol 0,5x 2, 25y 1,5z 0, 625 y 0, 2 Dồn chất F GlyNa : y CH : z mol x 2y z 0,5(x y) 0, 425 z 0,1 2
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
CH3COONa : 0, 05mol CH3COOC2 H5 : 0, 05mol Lam troi Xep hinh mol GlyNa : 0,15 E %m X 74, 71% mol (Gly) Ala : 0, 05 AlaNa : 0, 05mol 3
THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI - HẢI DƯƠNG (LẦN 1) Câu 41: Ấm nước đun lâu ngày thường có một lớp cặn đá vôi dưới đáy. Để loại bỏ cặn, có thể dùng hóa chất nào sau đây? A. Nước vôi trong.
B. Ancol etylic.
C. Giấm.
D. Nước Javen.
Câu 42: Cho dãy các ion kim loại: K ; Ag ; Fe ; Cu . Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là +
A. Ag+.
+
3+
2+
B. Cu2+.
C. K+.
D. Fe3+.
C. NH2CH2COONa.
D. CH3COOH.
A. NH2CH2COOH.
B. CH3NH2.
FF IC IA L
Câu 43: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? Câu 44: Công thức nào sau đây là công thức của phèn chua? A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 45: Phân đạm chứa nguyên tố dinh dưỡng: A. K.
B. N.
C. Ca.
D. P.
Câu 46: Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH? B. metyl fomat.
C. metyl propionat.
Câu 47: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là B. Mg.
C. Al.
N
A. Zn.
O
A. metyl axetat.
D. etyl axetat. D. Cu.
Câu 48: Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa x mol AlCl3 thì thu được 7,8 gam kết tủa. B. 0,125.
C. 0,3.
Định hướng tư duy giải
0, 4 0,1 0,125mol 4
N
x
D. 0,1.
H
A. 0,15.
Ơ
Giá trị x là
Y
Câu 49: Để làm mềm nước cứng tạm thời, không thể dùng chất nào sau đây? B. Na2CO3.
U
A. Na3PO4.
C. H2SO4.
D. NaOH.
Câu 50: Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở catot xảy ra quá trình B. Khử Cu2+.
Q
A. Oxi hóa nước.
C. Oxi hóa.
D. Khử nước.
Câu 51: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở bằng dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 13,6
KÈ
A. Etyl fomat.
M
gam muối và 9,2 gam ancol. Tên gọi của X là B. Etyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl propionat.
Câu 52: 100 ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A. 9,6 gam.
B. 3,2 gam.
C. 6,4 gam.
D. 12,8 gam.
Định hướng tư duy giải
ẠY
m 0,1.64 6, 4 gam
Câu 53: Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu B. đỏ.
D
A. vàng.
C. trắng.
D. tím.
Câu 54: Để thu được 59,4 gam xenlulozơ trinitrat cần phải lấy bao nhiêu mol HNO3, biết hiệu suất phản ứng đạt 80%? A. 0,6.
B. 2,48.
C. 0,80.
D. 0,75.
Định hướng tư duy giải
n HNO3
59, 4 .3: 0,8 0, 75mol 297
Câu 55: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là
A. benzylamin.
B. metylamin.
C. anilin.
D. đimetylamin
Câu 56: Kim loại Cu không thể tan trong dung dịch nào sau đây? A. HCl.
B. FeCl3.
C. AgNO3.
D. HNO3.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
Câu 57: Tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp? A. Tơ axetat.
B. Tơ nitron.
Câu 58: X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người, là nguyên liệu để sản xuất glucozơ và ancol etylic trong công nghiệp. X có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn. Chất X là A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
A. Kali.
B. Natri.
FF IC IA L
Câu 59: Kim loại kiềm X được sử dụng làm tế bào quang điện. X là C. Xesi.
D. Liti.
Câu 60: Trường hợp nào sau đây có xuất hiện ăn mòn điện hóa: A. Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
B. Kim loại tiếp xúc khi oxi.
C. Gang thép để ngoài không khí ấm.
D. Đết hợp kim Fe, Cu trong khí clo.
Câu 61: Cho các chất: Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là B. 5.
C. 4.
O
A. 6. Câu 62: Cho sơ đồ phản ứng:
N
(1) X + O2 → axit cacboxylic Y1;
D. 3.
(2) X + H2 → ancol Y2.
Ơ
(3) Y1 + Y2 → Y3 + H2O
H
Biết Y3 có công thức phân tử là C6H10O2. Tên gọi của X là A. anđehit propionic.
B. anđehit metacrylic.
C. anđehit axetic.
D. anđehit acrylic.
N
Câu 63: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO3)2, KOH, Na2CO3, KHSO4, A. 6.
B. 5.
Y
Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
C. 3.
D. 4.
U
Câu 64: Cho các chất sau: Al, Na2CO3, AlCl3, KHCO3, K2SO4, Al2O3, NH4Cl, KNO3. Số chất tác dụng với
Q
dung dịch Ba(OH)2 là A. 8.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
D
ẠY
KÈ
như hình vẽ sau:
M
Câu 65: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào binh tam giác bằng cách đây không khí
Khí X là A. Cl2.
B. C2H2.
Câu 66: Cho các mệnh đề sau: (a) Anilin có tính bazơ mạnh hơn metylamin. (b) Hidro hóa glucozơ thu được sorbitol. (c) Trùng hợp caprolactam thu được policaproamit.
C. H2.
D. NH3.
(d) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (e) Dung dịch đipeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng. Số mệnh đề đúng là A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 67: Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết trong dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,05 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa và thoát ra 1,12 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là? A. 2,32.
B. 3,15.
C. 2,76.
D. 1,98.
Định hướng tư duy giải
FF IC IA L
mol x 2y 0, 05.2 x 0, 04 K : x X m 2, 76 gam BT Ca mol y 0, 05 0, 08 y 0, 03 Ca : y
Câu 68: Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ A, B, C, D có khối lượng phân tử tăng dần. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X chỉ thu được 11,7 gam H2O và 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Cho 0,4 mol X thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn thì thu được tối đa 54 gam Ag. Vậy % khối lượng của D trong X là? A. 20%.
B. 50%.
C. 12,5%.
D. 25%.
Định hướng tư duy giải
0,1 0, 05.2 n OX 0,1 0, 05.2 0, 25 9,3 m X 13,3 17, 29% %m HCOOH 24, 73%
H
Ơ
N
O
CH 4 : x mol x y z t 0, 4 mol y 0,1 HCHO : y C 1 X 2x y 2z t 0, 65 mol t 0, 05 CH 3OH : z 4y 2t 0,5 HCOOH : t mol
N
Câu 69: Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamy axetat, phenylamoni clorua, poli (vinyl axetat), glyxylvalin, etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là B. 7.
C. 4.
D. 6.
Y
A. 5.
Câu 70: Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả
U
năng tham gia phản ứng trùng hợp là B. 6.
Q
A. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 71: Cho 0,06 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
M
hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,145 mol CO2 và 0,035 mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
KÈ
A. 3,84.
B. 5,76.
C. 5,38.
D. 4,56.
Định hướng tư duy giải
esteancol 0, 05 Lam troi HCOOCH3 BTKL m 5,38 gam n NaOH 0, 07 C8 H8O2 estephenol 0, 01
ẠY
Câu 72: Điện phân hỗn hợp NaCl và 0,125 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (với
D
điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được hỗn hợp khí ở 2 điện cực có tổng thể tích là 5,88 lít (ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 5,1 gam Al2O3. Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 19300.
B. 24125.
C. 17370.
Định hướng tư duy giải
mol CuSO4 : 0,125 NAP n Na n NaCl 0,125.2 0,1 0,35mol mol Al2O3 : 0, 05
D. 9650.
H 2 : x mol x y 0,175 0, 2625 x 0, 075 t 19300s BTe mol y 0, 0125 0,125.2 2x 0,175.2 4y O : y 2
Câu 73: Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon–6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 74: Nung hỗn hợp Al, Fe3O4, Cu ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch
FF IC IA L
NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch AgNO3 thu được chất rắn Z và dung dịch E chứa 3 muối. Cho dung dịch HCl vào E, thu được khí NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần các chất trong E là A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
D. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 75: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu tác dụng với dung dịch chứa 0,38 mol HCl, sau khi
phản ứng chỉ thu được dung dịch Y. Nhỏ dung dịch AgNO3 tới dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0,02 A. 10,88.
B. 10,56.
C. 8,96.
Định hướng tư duy giải
BTe n Cu 0, 045 m 10,88 gam
D. 11,2.
H
Ơ
N
mol 0,38 4.0, 02 AgCl : 0,38 nO 0,15 n Fe2O3 0, 05 mol 2 Ag : 0, 03
O
mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 57,77 gam kết tủa. Giá trị của m là
Câu 76: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit
N
béo gồm axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 35,392 lít O2 (đktc), thu được 50,16 gam A. 80.
B. 120.
D. 160.
n X 0, 02 CTDC k 8 n Br2 0, 02(8 3) 0,1 V 100 ml BT O n H2O 1
Q
C. 100.
U
Định hướng tư duy giải
Y
CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
M
Câu 77: Cho hai dung dịch A chứa KOH 1M và Ba(OH)2 0,5M; dung dịch B chứa AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M.
KÈ
- Cho V1 lít dung dịch A vào V2 lít dung dịch B thu được 53,92 gam kết tủa. - Cho dung dịch BaCl2 dư vào V2 lít dung dịch B thu được 69,9 gam kết tủa. Tỉ lệ V1 : V2 là
ẠY
A. 4,51 hoặc 1,60.
B. 4,51 hoặc 0,99.
C. 1,60.
Định hướng tư duy giải B BaCl2 BaSO 4 0,3mol
OH : 2V1 BaSO4 : 0,5V1
-
TH1: Al(OH)3 chưa tan
53,92 233.0,5 V1 78.
D
Al2 (SO 4 )3 : 0,1mol AlCl3 : 0, 2 mol V 0, 2 2
AB
2V1 V V1 0,32 1 1, 6 3 V2
D. 0,99.
-
TH2: Al(OH)3 đã tan
53,92 233.0,5V1 78.(0, 4.4 2V1 ) V1 1, 7944
V1 8,97 V2
Câu 78: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp M gồm hai peptit mạch hở X, Y (X ít hơn Y một liên kết peptit) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,38 mol muối của A và 0,18 mol muối của B (A, B là hai amino axit đều no, hở, có 1 nhóm COOH và 1 nhóm 1 NH2; MA < MB). Mặt khác,đốt cháy hoàn toàn 10,32 gam M cần vừa đủ 0,5175 mol O2. Phân tử khối của Y là A. 303.
B. 387.
C. 359.
D. 402.
X 4 : 0, 04 mol Y5 : 0, 06
X : (Gly)5 M Y 486 Y : (Gly) (Val) 3 3 Venh Xep hinh X : (Gly) 2 (Val)3 M Y 402 Y : (Gly)5 Val
O
C2 H3 NO : 0,56mol 0,56.57 14 x 0,1.18 10,32 Don chat M CH 2 : x mol x 0,54 2, 25.0,56 1,5x 0,5175 mol H 2 O : 0,1
mol
FF IC IA L
Định hướng tư duy giải
N
Câu 79: Hòa tan hết 57,15 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,4 mol
Ơ
H2SO4, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 168,35 gam các muối sunfat trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm (0,15 mol N2 và 0,1 mol H2). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng B. 45,55 gam.
C. 42,575 gam.
D. 46,54 gam.
N
A. 45,41 gam.
H
NaOH phản ứng là 3,25 mol, sau phản ứng thu m kết tủa. Giá trị m là Định hướng tư duy giải
NAP n Al 0, 45 H n O 0,15 BTKL BT H BT N n H2O 1, 2 n NH 0, 05 n NO 0,35 4 3
mOH 17(3, 25 4.0, 45 0, 05) 23,8 m 44, 7 gam mMg Fe 20,9 gam
Q
U
Y
M
(không có đáp án)
KÈ
Câu 80: X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 28,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol no, có có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 10,53 gam H2O và 20,67 gam Na2CO3.
ẠY
Phần trăm khối lượng của este có khối lượng lớn nhất trong E là A. 53,96%.
B. 35,92%.
C. 36,56%.
D
Định hướng tư duy giải
mol C2 H5OH : 0, 03 Lam troi mol C2 H 4 (OH) 2 : 0,18
OONa : 0,39mol HCOONa : 0,195mol BTKL mol m F 31,98 gam F H :1,17 mol C2 H5COONa : 0,195 C : 0, 78mol
D. 90,87%.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
HCOOC2 H5 : 0, 015mol Xep hinh E C2 H5COOC2 H5 : 0, 015mol %m Z 90,87% mol HCOO C2 H 4 OOC C2 H5 : 0,18
TRƯỜNG THPT CHUYÊN SƯ PHẠM ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Mã đề thi: 201 Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí? A. Ba(OH)2. B. Na2CO3. C. K2SO4 D. Ca(NO3)2. Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu no, đơn chức, mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO 2 và 8,1 gam nước. Công thức của rượu no, đơn chức là A. C3H7OH. B. C4H9OH. C. C2H5OH. D. CH3OH. Định hướng tư duy giải C : H 1: 3 C 2 H 6O
m
324 .0, 75.180 270 162
Ơ
N
O
Câu 43: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. B. 360 gam. C. 270 gam. D. 300 gam. Định hướng tư duy giải
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Câu 44: Phát biểu nào sau đây sai? A. Fructozơ có nhiều trong mật ong. B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este. C. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol. Câu 45: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là A. Ba. B. Sr. C. Mg. D. Ca. Câu 46: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2. B. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3 C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O. D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) → 2NaCrO2 + H2O. Câu 47: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là A. 8. B. 12. C. 14. D. 26. Câu 48: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hoá học), thấy thoát ra khí không màu, hoá nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot B. ure C. natri nitrat D. amoni nitrat Câu 49: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 3,425. B. 2,550. C. 4,725. D. 3,825. Câu50: Tên gọi của polime có công thức (‒CH2‒CH2‒)n là A. poli vinyl clorua. B. polietilen. C. poli metyl metacrylat. D. polistiren. Câu 51: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. C. phản ứng với dung dịch NaCl. D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. 1
Câu 52: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là A. C2H5NH2. B. NH3. C. CH3NH2. D. C6H5NH2. Câu 53: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 25,6. B. 19,2. C. 6,4. D. 12,8. Câu 54: Trong dung dịch X chứa đồng thời các ion: Na+ (0,2 mol); Mg2+ (0,15 mol) và SO 24 (x mol). Giá trị
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
của x là A. 0,25 mol B. 0,35 mol C. 0,3 mol D. 0,2 mol Câu 55: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 4,1 gam. B. 12,3 gam. C. 8,2 gam. D. 16,4 gam. Câu 56: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. glicogen. D. saccarozo. Câu 57: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 58: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. phenol lỏng. B. đầu hỏa. C. nước. D. rượu etylic. Câu 59: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây? A. Điện phân dung dịch MgSO4. B. Điện phân nóng chảy MgCl2. C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2. D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2. Câu 60: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli (etylen terephtalat). B. Poli (metyl metacrylat). C. Poli stiren. D. Poli acrilo nitrin Câu 61: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. HCO 3 , Cl‒. B. Na+, K+ C. SO 24 , Cl‒ D. Ca2+, Mg+.
BTDT V
0,1.3 0,15.2 0,3 2
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
Câu 62: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là A. FeCl3. B. CuCl2, FeCl2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl3. Câu 63: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Mg. Câu 64: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Đề hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là A. 375. B. 600. C. 300. D. 400. Định hướng tư duy giải
D
Cấu 65: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường, khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Trong X có ba nhóm –CH3. B. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. C. Chất Y là ancol etylic. D. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom. Câu 66: Chất X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y. Chất X là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH‒CH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2. 2
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn (a) mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được (b) mol CO2 và (c) mol H2O (b ‒ c = 4a). Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là A. 57,2. B. 52,6. C. 42,6. D. 53,2. Định hướng tư duy giải
n X 0,15 BTKL kX 5 m 52, 6 m 38, 4 X
O
n Na 2CO3 2x 1 2x.2 3x 0, 0125 x V 200ml n 3x 560 KHCO3
N
FF IC IA L
Câu 68: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử X có 5 liên kết π. B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6. D. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch. Câu 69: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 200. B. 224. C. 280. D. 168. Định hướng tư duy giải
N
H
Ơ
Câu 70: Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch muối nitrat của một kim loại M (có hóa trị không đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 6,96 gam và tại catot chỉ thu được (a) gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 11,78 gam và tại catot thoát ra 0,224 lít khí (đktc). Giá trị của (a) là A. 8,64. B. 6,40. C. 6,48 D. 5,60. Định hướng tư duy giải
n e 2.2x 4x n H2 0, 01 n H2O
2t (s) Tại t giây: dồn chất M n O : x mol
Y
U
0, 01.18 2.6,96 0, 01.M Mn O M 216 Ag 2O a 6, 48
D
ẠY
KÈ
M
Q
Câu 71: Cho các chất: Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4 B. 5. C. 3. D. 6. Câu 72: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm (a) mol NaOH và (b) mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:
Tỉ lệ (a ‒ b) tương ứng là A. 4 : 5. Định hướng tư duy giải
Số mol CaCO3 0,25
0
B. 2 : 5.
0,7 Số mol CO2 C. 5 : 4.
D. 5 : 2
b 0, 25 a :b 4:5 a 0, 7 0, 25.2 0, 2
Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước. (b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). 3
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
(c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ. (d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối. (e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước đư. (g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 74: Cho (a) mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với (2a) mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 4. C. 3 D. 6 Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu blure. (b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí. (d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly‒Ala‒Gly có 4 nguyên tử oxi. (e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Cầu 76: Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là A. Al(OH)3. B. Mg(OH)2. C. MgCO3. D. CaCO3. Câu 77: Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe 3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là A. 34,09% B. 25,57%. C. 38,35%. D. 29,83%. Định hướng tư duy giải NAP BTDT Z n NaNO3 0, 715.2 1, 285 0,145 n KL 1, 26 m KL 21,92
Y
BTKL BT H n H2O 0, 615 n YH2 0, 05
U
Q
n CO2 0, 04 n FeCO3 0, 04 n NO 0,1 %m Mg 34, 09% n Fe3O4 0, 06 n 0, 01 N2
ẠY
KÈ
M
Câu 78: Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY < MZ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44 mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E trong O 2 dư, thu được CO2, N2 và 1,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 43,33%. B. 20,72%. C. 27,58%. D. 18,39% Định hướng tư duy giải
D
C2 H3 NO : 0, 44mol 14x 18y 36 0, 44.57 x 0,51 Dồn chất E CH 2 : x mol x y 1,38 0, 44.1,5 y 0, 21 mol H 2 O : y
GlyNa : 0,31mol BTKL n Y Z 0, 05 ValNa : 0, 03mol n Cancol 0,32 n C2 H5 NO n X 0,16 AlaNa : 0,1mol Y : (Ala) 2 (Gly)3 XH %mY 18,39% Z : (Gly)3 (Ala) 2 Val Câu 79: Tiến hành các thí nghiệm sau: 4
FF IC IA L
(a) Điện phân NaCl nóng chảy. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ). (c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3. (d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (e) Cho Ag vào dung dịch HCl. (g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4. Số thí nghiệm thu được chất khí là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 80: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết π). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no là (a) gam. Giá trị của (a) là A. 10,68. B. 20,60. C. 12,36. D. 13,20. Định hướng tư duy giải
N
O
mol Cn H 2n 2O4 : 3x E 0, 45.1,5 3x.2,5 5,5.5 x 0,5 x 0, 005 mol Cm H 2m10O6 : 5x mol C10 Don chat HCOONa : 0, 06.2 0,12 Lam troi a a 12,36 mol CH 2 0, 06.5 0,3 C12
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
5
TRƯỜNG THPT CHUYÊN SƯ PHẠM ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Mã đề thi: 201 Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí? A. Ba(OH)2. B. Na2CO3. C. K2SO4 D. Ca(NO3)2. Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu no, đơn chức, mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam CO 2 và 8,1 gam nước. Công thức của rượu no, đơn chức là A. C3H7OH. B. C4H9OH. C. C2H5OH. D. CH3OH. Định hướng tư duy giải C : H 1: 3 C 2 H 6O
m
324 .0, 75.180 270 162
Ơ
N
O
Câu 43: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. B. 360 gam. C. 270 gam. D. 300 gam. Định hướng tư duy giải
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Câu 44: Phát biểu nào sau đây sai? A. Fructozơ có nhiều trong mật ong. B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este. C. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn. D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol. Câu 45: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là A. Ba. B. Sr. C. Mg. D. Ca. Câu 46: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2. B. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3 C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O. D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) → 2NaCrO2 + H2O. Câu 47: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là A. 8. B. 12. C. 14. D. 26. Câu 48: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hoá học), thấy thoát ra khí không màu, hoá nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot B. ure C. natri nitrat D. amoni nitrat Câu 49: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 3,425. B. 2,550. C. 4,725. D. 3,825. Câu50: Tên gọi của polime có công thức (‒CH2‒CH2‒)n là A. poli vinyl clorua. B. polietilen. C. poli metyl metacrylat. D. polistiren. Câu 51: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. C. phản ứng với dung dịch NaCl. D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. 1
Câu 52: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là A. C2H5NH2. B. NH3. C. CH3NH2. D. C6H5NH2. Câu 53: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 25,6. B. 19,2. C. 6,4. D. 12,8. Câu 54: Trong dung dịch X chứa đồng thời các ion: Na+ (0,2 mol); Mg2+ (0,15 mol) và SO 24 (x mol). Giá trị
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
của x là A. 0,25 mol B. 0,35 mol C. 0,3 mol D. 0,2 mol Câu 55: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 4,1 gam. B. 12,3 gam. C. 8,2 gam. D. 16,4 gam. Câu 56: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. glicogen. D. saccarozo. Câu 57: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 58: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. phenol lỏng. B. đầu hỏa. C. nước. D. rượu etylic. Câu 59: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây? A. Điện phân dung dịch MgSO4. B. Điện phân nóng chảy MgCl2. C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2. D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2. Câu 60: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli (etylen terephtalat). B. Poli (metyl metacrylat). C. Poli stiren. D. Poli acrilo nitrin Câu 61: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. HCO 3 , Cl‒. B. Na+, K+ C. SO 24 , Cl‒ D. Ca2+, Mg+.
BTDT V
0,1.3 0,15.2 0,3 2
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
Câu 62: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là A. FeCl3. B. CuCl2, FeCl2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl3. Câu 63: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Mg. Câu 64: Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Đề hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là A. 375. B. 600. C. 300. D. 400. Định hướng tư duy giải
D
Cấu 65: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường, khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Trong X có ba nhóm –CH3. B. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. C. Chất Y là ancol etylic. D. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom. Câu 66: Chất X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Y. Chất X là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH‒CH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2. 2
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn (a) mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được (b) mol CO2 và (c) mol H2O (b ‒ c = 4a). Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là A. 57,2. B. 52,6. C. 42,6. D. 53,2. Định hướng tư duy giải
n X 0,15 BTKL kX 5 m 52, 6 m 38, 4 X
O
n Na 2CO3 2x 1 2x.2 3x 0, 0125 x V 200ml n 3x 560 KHCO3
N
FF IC IA L
Câu 68: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử X có 5 liên kết π. B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6. D. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch. Câu 69: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 200. B. 224. C. 280. D. 168. Định hướng tư duy giải
N
H
Ơ
Câu 70: Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch muối nitrat của một kim loại M (có hóa trị không đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 6,96 gam và tại catot chỉ thu được (a) gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 11,78 gam và tại catot thoát ra 0,224 lít khí (đktc). Giá trị của (a) là A. 8,64. B. 6,40. C. 6,48 D. 5,60. Định hướng tư duy giải
n e 2.2x 4x n H2 0, 01 n H2O
2t (s) Tại t giây: dồn chất M n O : x mol
Y
U
0, 01.18 2.6,96 0, 01.M Mn O M 216 Ag 2O a 6, 48
D
ẠY
KÈ
M
Q
Câu 71: Cho các chất: Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4 B. 5. C. 3. D. 6. Câu 72: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm (a) mol NaOH và (b) mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:
Tỉ lệ (a ‒ b) tương ứng là A. 4 : 5. Định hướng tư duy giải
Số mol CaCO3 0,25
0
B. 2 : 5.
0,7 Số mol CO2 C. 5 : 4.
D. 5 : 2
b 0, 25 a :b 4:5 a 0, 7 0, 25.2 0, 2
Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước. (b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). 3
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
(c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ. (d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối. (e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước đư. (g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 74: Cho (a) mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với (2a) mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 2. B. 4. C. 3 D. 6 Câu 75: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu blure. (b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. (c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí. (d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly‒Ala‒Gly có 4 nguyên tử oxi. (e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Cầu 76: Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, Al2O3 và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được kết tủa là A. Al(OH)3. B. Mg(OH)2. C. MgCO3. D. CaCO3. Câu 77: Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe 3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là A. 34,09% B. 25,57%. C. 38,35%. D. 29,83%. Định hướng tư duy giải NAP BTDT Z n NaNO3 0, 715.2 1, 285 0,145 n KL 1, 26 m KL 21,92
Y
BTKL BT H n H2O 0, 615 n YH2 0, 05
U
Q
n CO2 0, 04 n FeCO3 0, 04 n NO 0,1 %m Mg 34, 09% n Fe3O4 0, 06 n 0, 01 N2
ẠY
KÈ
M
Câu 78: Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY < MZ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44 mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E trong O 2 dư, thu được CO2, N2 và 1,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 43,33%. B. 20,72%. C. 27,58%. D. 18,39% Định hướng tư duy giải
D
C2 H3 NO : 0, 44mol 14x 18y 36 0, 44.57 x 0,51 Dồn chất E CH 2 : x mol x y 1,38 0, 44.1,5 y 0, 21 mol H 2 O : y
GlyNa : 0,31mol BTKL n Y Z 0, 05 ValNa : 0, 03mol n Cancol 0,32 n C2 H5 NO n X 0,16 AlaNa : 0,1mol Y : (Ala) 2 (Gly)3 XH %mY 18,39% Z : (Gly)3 (Ala) 2 Val Câu 79: Tiến hành các thí nghiệm sau: 4
FF IC IA L
(a) Điện phân NaCl nóng chảy. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ). (c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3. (d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (e) Cho Ag vào dung dịch HCl. (g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4. Số thí nghiệm thu được chất khí là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 80: Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết π). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no là (a) gam. Giá trị của (a) là A. 10,68. B. 20,60. C. 12,36. D. 13,20. Định hướng tư duy giải
N
O
mol Cn H 2n 2O4 : 3x E 0, 45.1,5 3x.2,5 5,5.5 x 0,5 x 0, 005 mol Cm H 2m10O6 : 5x mol C10 Don chat HCOONa : 0, 06.2 0,12 Lam troi a a 12,36 mol CH 2 0, 06.5 0,3 C12
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
5
THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 3 Câu 1. Cho các chất: CaCO3, KOH, KI, KMnO4, Si, Na, FeSO4, MnO2, Mg, Cl2. Trong các chất trên có bao nhiêu chất có khả năng phản ứng được với HBr mà trong đó HBr đóng vai trò là chất khử? A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 2. Hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, N2 và hơi nước lần lượt đi qua các bình mắc nối tiếp nhau chứa lượng dư mỗi chất: CuO đun nóng, dung dịch nước vôi trong, dung dịch H2SO4 đặc. Giả thiết các phản
A. Hơi nước.
B. N2 và hơi nước.
FF IC IA L
ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thoát ra khỏi bình chứa H2SO4 đặc là
C. CO.
D. N2.
Câu 3. Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí
A. Cách 3.
Ơ
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?
N
O
(cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây.
B. Cách 1.
C. Cách 2.
D. Cách 2 hoặc 3.
H
Câu 4. Dung dịch X chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,24 mol HCl. Dung dịch X có thể hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu (biết phản ứng tạo khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) B. 18,56 gam.
N
A. 5,76 gam. Định hướng tư duy giải
D. 8,96 gam.
Y
0, 2 3.0, 24 : 4 12,16 gam 2
U
BTe m 64.
C. 12,16 gam.
Q
Câu 5. Cho các nhận xét sau:
(a) Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt. (b) Khi sục CO2 vào dung dịch natri phenolat thì thấy dung dịch vẩn đục.
M
(c) Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ chứa NaOH ở nhiệt độ thường thì xuất hiện kết tủa đỏ
KÈ
gạch.
(d) Dung dịch HCl, dung dịch NaOH đều có thể nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt. (e) Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm và đun nóng.
ẠY
Số nhận xét đúng là A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 6. Hỗn hợp M gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy
D
phân hoàn toàn 9,27 gam M bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol NaOH thu được 4,8 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,075 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong M là A. 23,34%.
B. 87,38%.
C. 56,34%.
D. 62,44%.
Định hướng tư duy giải
H 1 HCOONa n H2O
m HCOOCH3 87,38%
BTKL
M n axit 0, 015 Lam troi 0, 015 M CH3OH : 0,15mol n este 0,135
Câu 7. Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1,2M thu được khí NO và m gam kết tủa. Xác định m, biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 và không có khí H2 thoát ra. A. 2,4.
B. 0,32.
C. 0,64.
D. 1,6.
Định hướng tư duy giải BTe n NO 0, 24 : 4 0, 06 n Cu
2.0,1 3.0, 06 0, 01 m 0, 64 gam 2
Câu 8. Tiến hành các thí nghiệm sau: (b) Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4. (c) Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng. (d) Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng. (e) Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
FF IC IA L
(a) Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuCl2.
(f) Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 có thêm vài giọt dung dịch CuSO4. (g) Đốt hợp kim Al-Fe trong khí Cl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là B. 3.
C. 5.
O
A. 2.
D. 4.
Câu 9. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của A. C12H22O11.
N
fructozơ là B. (C6H10O5)n.
C. C2H4O2.
D. C6H12O6.
Ơ
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp
H
HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là A. 30,05.
B. 34,1.
C. 28,7.
D. 29,24.
Y
Định hướng tư duy giải
N
dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất
0, 05 0, 2 0, 0125 4 m 0, 2.143,5 0, 0125.108 30, 05 gam
U
BTe n Ag 3.0, 05 2.0, 025 3.
Q
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%
M
(loãng), thu được dung dịch Y. Nồng độ của MgSO4 trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ phần trăm
KÈ
của ZnSO4 trong dung dịch Y gần nhất với A. 10,21%.
B. 15,16%.
C. 18,21%.
D. 15,22%.
ẠY
Định hướng tư duy giải
Mg : x mol Zn : y
Chọn H 2SO 4 :1mol
2 x x y 1 3 x 0,1522(24x 65y 488) :120 y 1 3
D
mol
C% ZnSO4 10, 21%
Câu 12. Thổi từ từ V lít CO (đktc) đi qua ống sứ đựng 51,6 gam hỗn hợp X gồm CuO, Al2O3 và Fe3O4 (tỉ lệ mol lần lượt là 1 : 2 : 1). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, kết thúc phản úng thu dược hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 19. Cho toàn bộ Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 30 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z phản ứng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là A. 17,92 lít và 29,7 gam.
B. 17,92 lít và 20 gam.
C. 11,20 lít và 20 gam.
D. 11,20 lít và 29,7 gam.
Định hướng tư duy giải
CuO : 0,1mol Y X Al2 O3 : 0, 2mol n CO2 0,5 n CO 0,3 V 22, 4(0,5 0,3) 17,92 mol Fe3O 4 : 0,1
n BT C
Z HCO3
mol CaCO3 : 0,1 0,5 0,3 0, 2 m m 29, 7 gam mol BaCO3 : 0,1
A. dung dịch AgNO3.
B. dung dịch HCl.
FF IC IA L
Câu 13. Để tinh chế Ag từ hỗn hợp Fe, Cu, Ag sao cho khối lượng Ag không thay đổi ta dùng C. Fe
D. dung dịch Fe(NO3)3.
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 25 gam kết tủa. Giá trị m là A. 5,4.
B. 3,6.
C. 6,3.
D. 4,5.
Định hướng tư duy giải
m 0, 25.18 4,5 gam Câu 15. Cho các phát biểu sau:
O
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biurê. (c) Muối phenyl amoni clorua không tan trong nước.
N
(b) Cho HNO3 đặc vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng.
Ơ
(d) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai. Số phát biểu đúng là B. 4.
C. 3.
D. 1.
H
A. 2.
N
Câu 16. Thủy phân hoàn toàn 3,96 gam vinyl fomat trong dung dịch H2SO4 loãng. Trung hòa hết axit sau phản ứng rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được tối
Y
đa m gam Ag. Giá trị của m là A. 15,12.
B. 21,6.
D. 23,76.
U
Định hướng tư duy giải
C. 11,88.
Q
n este 0, 055 m 0, 055.4.108 23, 76 gam giá trị là A. 78,8 gam.
M
Câu 17. Hấp thụ hoàn toàn 0,4 mol CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 lấy dư. Khối lượng kết tủa tạo thành có B. 59,1 gam.
C. 89,4 gam.
D. 39,4 gam.
KÈ
Định hướng tư duy giải
m 0, 4.197 78,8 gam
ẠY
Câu 18. Kết quả thí nghiệm của các dụng dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử
X
Y
Kết tủa trắng, sau
Khí mùi khai và
đó tan ra
kết tủa trắng
D
Thuốc thử
Dung dịch Ba(OH)2
Z
T
Có khí mùi khai
Có kết tủa nâu đỏ
X, Y, Z, T lần lượt là A. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.
B. Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.
C. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.
D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.
Câu 19. Có các thí nghiệm sau: (1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2. (2) Đun nóng dung dịch chứa hỗn hợp Ca(HCO3)2 và MgCl2.
(3) Cho “nước đá khô” vào dung dịch axit HCl. (4) Nhỏ dung dịch HCl vào thủy tinh lỏng. (5) Thêm sôđa khan vào dung dịch nước vôi trong. Số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 20. Để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3 ta không thể dùng A. Điện phân dung dịch AgNO3.
B. Nhiệt phân AgNO3.
C. Cho Ba phản ứng với dung dịch AgNO3.
D. Cho Cu phản ứng với dung dịch AgNO3.
FF IC IA L
Câu 21. Cho 2,16 gam Al vào dung dịch chứa 0,4 mol HNO3, thu được dung dịch A và khí N2O (sản
phẩm khử duy nhất). Thêm dung dịch chứa 0,25 mol NaOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được bằng A. 3,90 gam.
B. 4,68 gam.
C. 6,24 gam.
Định hướng tư duy giải
D. 5,46 gam.
BTe BT N BTDT N 2 O 0, 08.3 : 8 0, 03mol NO3 0,34 mol H du 0,1mol
n Al(OH)3
O
0, 25 0,1 0, 05 m Al(OH)3 3,9 gam 3
Câu 22. Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối
N
lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng
Ơ
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với A. 7,5.
H
He bằng a. Giá trị gần nhất của a là. B. 7,0.
C. 8,0.
N
Định hướng tư duy giải
D. 6,5.
Mg : x mol 24x 18y 1, 64.23 1, 64.96 215, 08 x 0,8 BTDT mol 2x y 1, 64 1, 64.2 NH : y y 0, 04 4
Mg : a mol 24a 84b 148c 30, 24 a 0, 08 mol 3b 6c 30, 24.28,57% :16 0,54 b 0, 06 n N2O n CO2 0, 06 MgCO3 : b a b c 0,8 c 0, 06 mol Mg(NO3 ) 2 : c
BT N H n N2 0, 04mol n H2 0, 08mol D Z/He 6,833
M
Q
U
Y
KÈ
Câu 23. Điện phân dung dịch KCl bão hòa, có màng ngăn giữa hai điện cực. Sau một thời gian điện phân, dung dịch thu được có môi trường A. axit yếu.
B. trung tính.
C. axit mạnh.
D. kiềm
ẠY
Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở, được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenyl alanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe
D
và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Kết luận không đúng về X là A. Trong X có 5 nhóm CH3. B. X có công thức Gly-Ala-Val-Phe-Gly. C. Đem 0,1 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng tạo ra 70,35 gam muối. D. X tác dụng với NaOH đun nóng trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 5. Câu 25. Cho các phát biểu sau: (1) Cho Mg vào dung dịch H2SO4 loãng.
(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(3) Cho FeSO4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(4) Cho Al(OH)3 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.
(5) Cho BaCl2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho Al(OH)3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng mà H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 26. Cho các phát biểu sau: 1. Độ ngọt của saccarozơ cao hơn fructozơ. 2. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng phản ứng tráng gương. 3. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. 4. Tơ visco thuộc loại tơ nhân tạo. 5. Xenlulozơ trinitrat có công thức [C6H7O2(ONO2)3]n được dùng làm thuốc súng không khói.
FF IC IA L
6. Xenlulozơ tan trong [Cu(NH3)4](OH)2 (nước Svayde). Số nhận xét đúng là A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 27. Cho hỗn hợp X chứa 18,6 gam gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe3O4 và CuO. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thấy có 0,98 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 68,88 gam muối và 2,24 lít (đkc) khí NO duy nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m là A. 14,76.
B. 16,2.
C. 13,8.
O
Định hướng tư duy giải
D. 15,40.
mol H x 0, 24 2x 10y 0,1.4 0,98 O X : x m 14, 76 gam mol 18, 6 16x 62(0,98 0,1 y) 18y 68,88 y 0, 01 NH 4 : y
N
Ơ
Câu 28. Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit:
NH2-CH2-CONH-CH(CH3)-CONHCH(C6H5)-CONH-CH2-CH2-COOH? B. 3.
C. 2.
H
A. 1.
D. 4.
A. Alanin.
B. Glyxin.
C. Axit glutamic.
D. Valin.
C. 4.
D. 3.
Y
Câu 30. Có các nhận xét sau:
N
Câu 29. Amino axit nào sau đây có phân tử khối bé nhất?
(1) Kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.
U
(2) Độ cứng của Cr cao hơn Al.
Q
(3) Cho K vào dung dịch CuSO4 thu được Cu. (4) Độ dẫn điện Ag > Cu > Al.
M
(5) Có thể điều chế Mg bằng cách cho CO khử MgO. A. 5.
KÈ
Số nhận xét đúng là
B. 2.
Câu 31. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là B. 10,8 gam.
ẠY
A. 21,6 gam.
C. 16,2 gam.
D. 32,4 gam.
Định hướng tư duy giải
D
m
27 .2.108 32, 4 gam 180
Câu 32. Cho 12,5 gam hỗn hợp kim loại kiềm M và oxit của nó vào dung dịch HCl dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 22,35 gam muối khan. Kim loại M là A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Cs.
Định hướng tư duy giải
12,5 :
22,35 12,5 22,35 12,5 M 12,5 : 16 : 2 M 39(K) 35,5 71 16 M
M 2O
đpnc Na + ... Hãy cho biết X có thể là chất nào sau đây? Câu 33. Cho sơ đồ sau: X
A. NaCl, NaNO3.
B. NaCl, Na2SO4.
C. NaCl, NaOH.
D. NaOH, NaHCO3.
Câu 34. Thể tích khí thoát ra (đktc) khi cho 0,4 mol Fe tan hết vào dung dịch H2SO4 loãng, dư là A. 13,44 lít.
B. 8,96 lít.
C. 6,72 lít.
D. 5,6 lít.
Định hướng tư duy giải
V 0, 4.22, 4 8,96 Câu 35. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 3,36 lít (đktc) khí H2. Cho dung dịch X tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và AlCl3 0,6M. Khối lượng kết tủa thu được là B. 3,12 gam.
C. 4,29 gam.
Định hướng tư duy giải
D. 3,9 gam.
FF IC IA L
A. 4,68 gam.
n OH 0,3 n Al(OH)3 0,1 4.0, 06 0,3 0, 04 m Al(OH)3 3,12 gam
Câu 36. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic
hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino A. 24,57%.
B. 54,13%.
C. 52,89%.
Ơ
CH3COOK : 0,1mol X : CH 3COONH3CH 2COOCH3 E G NH 2CH 2COOK : 0,1mol Y : CH 3 NH3OOC COONH3C2 H5 mol (COOK) 2 : 0,15
H
D. 25,53%.
N
Định hướng tư duy giải
O
axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
N
%m (COOK)2 54,13%
Y
Câu 37. Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 10,2 gam Al2O3 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít khí N2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Khối
U
lượng muối tan trong Y là
B. 88 gam.
Định hướng tư duy giải BTe n NH 4
D. 91 gam.
0,3.2 10.0, 02 0, 05 m 91 gam 8
M
C. 48,4 gam.
Q
A. 87 gam.
KÈ
Câu 38. Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được Cu kim loại? A. Dung dịch Fe(NO3)3.
B. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.
C. Dung dịch NaHSO4.
D. Dung dịch HNO3.
ẠY
Câu 39. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 4,0 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 0,8 gam.
D
Định hướng tư duy giải
m
9,1 8,3 .80 4 gam 16
Câu 40. Vật làm bằng hợp kim Zn-Cu trong môi trường không khí ẩm (hơi nước có hòa tan O2) đã xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa. Tại anot xảy ra quá trình A. Oxi hóa Cu.
B. Khử Zn.
C. Oxi hóa Zn.
D. Khử O2.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Mã đề thi: 211 Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 1: Đipeptit Ala‒Gly có công thức cấu tạo thu gọn là A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH B. H2NCH(CH3)CONHCH(CH3)COOH C. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH D. H2NCH(CH3)CONHCH2COOH Câu 2: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm B. Tơ axetat C. Tơ capron D. Tơ visco Câu 3: Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X (không màu, không mùi, độc), X là khí nào sau đây? A. H2S B. CO C. CO2 D. NH3 Câu 4: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là A. CuCl2 B. AlCl3 C. MgCl2 D. FeCl3 Câu 5: Kim loại Fe không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. HCl B. FeCl3 C. NaOH D. CuCl2 Câu 6: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. C6H5COOCH3 B. CH3COOC6H4CH3 C. CH3COOCH2C6H5 D. C2H5COOC6H5 Câu 7: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, tristearin, protein, tơ capron, glucozo, saccarozo, polistiren. Có bao nhiêu chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit? A. 4 chất B. 6 chất C. 1 chất D. 5 chất Câu 8: Nhóm kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân? A. Na, Ba, K B. Al, Fe, Cu C. Ca, Sr, Ag D. Fe, Ni, Sn Câu 9: Oxit nào sau đây không thể tác dụng với dung dịch kiềm (trong điều kiện thích hợp)? A. Cr2O3 B. CrO3 C. Al2O3 D. Fe2O3 Câu 10: Chất X tác dụng được với dung dịch HCl. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là A. CaCO3 B. AlCl3 C. Ca(HCO3)2 D. BaCl2 Câu 11: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoản thân, thu được 8,0 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 4,4 B. 7,2 C. 5,6 D. 6,4 Câu 12: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là A. 72,0 B. 90,0 C. 64,8 D. 75,6 Định hướng tư duy giải n CO2 0,5 0,1.2 0, 7 m 0, 7 : 2 : 0, 75.162 75, 6 Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh C. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân Câu 14: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: (1) X → X1 + CO2 (2) X1 + H2O → X (3) X2 + Y → X + Y1 + H2O 1
N
Ơ
H
NH 2 C3 H 5 (COO) 2 : 0,1mol mol Cl : 0,1 Y m 28,95 mol Na : 0, 4 BTDT OH : 0,1mol
O
FF IC IA L
(4) X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. BaCO3, NaHCO3 B. CaCO3, NaHSO4 C CaCO3, Na2CO3 D. MgCO3, NaHCO3 Câu 15: Kim loại nào sau không phải là kim loại kiềm thổ? A. Mg B. Na C. Ca D. Sr Câu 16: X, Y, Z, T là một trong những chất hữu cơ sau: HCHO, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH. Cho bảng số liệu sau: Chất X Y Z T ꝏ Độ tan trong H2O ở 250C tan rất tốt ꝏ tan rất tốt 0 Nhiệt độ sôi ( C) 21 100,7 118,1 ‒19 Nhận định nào sau đây không đúng? A. T có phản ứng tráng gương B. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường C. Z được điều chế từ ancol etylic bằng phương pháp lên men D. Dung dịch X dùng để bảo quản xác động vật Câu 17: Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 26,65 B. 30,65 C. 28,95 D. 30,75 Định hướng tư duy giải
U
Y
N
Câu 18: Tính chất vật lí nào sau đây không phải là chung cho các kim loại? A. Tính cứng B. Tính dẫn điện C. Tính dẫn nhiệt D. Tính dẻo Câu 19: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 80 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 0,78 B. 1,17 C. 1,56 D. 0,39 Định hướng tư duy giải
Q
n H 0, 01 X n 0, 01 0, 02.4 0, 08 0, 01 m 0, 78 n 3 0, 02 Al
M
D
ẠY
KÈ
Câu 20: Khí X được điều chế trong phòng thí nghiệm theo hình sau: Nhận xét nào sau đây về X không đúng? A. 0,1 mol X phản ứng với tối đa 0,2 mol H2 (trong điều kiện thích hợp) B. Dẫn X vào dung dịch Br2 thấy dung dịch bị nhạt màu C. Dẫn X vào dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng D. X có thành phần nguyên tố giống với ancol etylic Câu 21: Cho các phát biểu sau: (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5 (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo (4) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Các phát biểu đúng là A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (6) D. (1), (3), (4) Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đun nóng nước cứng tạm thời (2) Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư (3) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 2
O
FF IC IA L
(4) Cho khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (5) Cho khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3 (6) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất kết tủa là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 23: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: (a) Fe3O4 và Cu (1 : 1) (b) Sn và Zn (2 : 1) (c) Zn và Cu (1 : 1) (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) (e) FeCl2 và Cu (2 : 1) (g) FeCl3 và Cu (1 : 1) Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 24: Cho các chất: Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, Al, AlCl3, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa có phản ứng với dung dịch NaOH vừa có phản ứng với dung dịch HCl là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 25: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, đơn chức, không làm đổi màu quỳ tím ẩm). Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 26: Hòa tan hết 4,330 gam hỗn hợp Na, Ca, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 16,63% khối lượng) vào nước, thu được dung dịch X và 0,033 mol khí H2. Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi các phản ứng kết thúc, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,560 B. 1,456 C. 0,780 D. 1,300 Định hướng tư duy giải
N
n AlO2 0, 03 0, 03.4 0,1 0, 036 Y m .78 1, 456 3 n 0, 033.2 0, 03 0, 036 OH
Ơ
N
H
Câu 27: Cho kim loại M tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 nồng độ 9,8%, thu được dung dịch muối MSO4 nồng độ 15,146% và có khí H2 thoát ra. Kim loại M là A. Fe B. Ni C. Mg D. Zn Định hướng tư duy giải Lấy n H2SO4 1 mdd M 998
M 96 15,146% M 65(Zn) M 998
Y
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Câu 28: Cho các polime sau: tơ nilon‒6,6; poli (vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac, tơ visco; tơ nitron; cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 29: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. X phản ứng với NaOH theo sơ đồ sau: X + 2NaOH → Y + 2Z Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất Z làm mất màu nước brom B. Chất T không có đồng phân hình học C. Chất X tạo bởi một ancol hai chức D. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2 Câu 30: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 18,48 lít CO2 (đktc) và 13,23 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng được với tối đa 9,6 gam Br2 trong dung dịch. Hai axit béo là A. axit stearic và axit linoleic B. axit panmitic và axit oleic C. axit stearic và axit oleic D. axit panmitic và axit linoleic Định hướng tư duy giải
1 a.panmitic 2 a.linoleic
CTDC Venh n X 0, 015 X Bơm 0,06 mol H2 vào X
Câu 31: Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,43% khối lượng hỗn hợp. Cho khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 20. Hòa tan hết toàn bộ Y trong lượng dư dung dịch HNO3 3
loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 18,5. Giá trị của m là A. 117,95 B. 152,05 C. 124,15 D. 96,25 Định hướng tư duy giải
n OX 0, 45 Y n CO2 0, 225 n O 0, 225 m 35, 25 0, 45.16 62.(0,1.3 0,1.8 0, 225.2) 124,15 n CO 0, 075
FF IC IA L
Câu 32: X là một peptit có 16 mắt xích được tạo thành từ các amino axit cùng dãy đồng đẳng với glyxin. Để đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O2. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy Y trong bình chứa 12,5 mol không khí, toàn bộ khí sau phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 271,936 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, trong không khí có 1/5 thể tích O2 còn lại là N2. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 38 B. 41 C. 31 D. 43 Định hướng tư duy giải
n kk n Opu2 2, 04 N 2 10 du kk n 2,5 O2 n O2 0, 46 C2 H 3 NO : x mol 2, 25x 1,5y 2, 04 x 0, 64 mol m X 42,8 Dồn chất CH 2 : y x x y 0, 4 2x y 0, 46 10 12,14 mol 2 2 H O : x 2 16
N
O
H
Ơ
Q
U
Y
N
Câu 33: Cho X, Y là hai axit đơn chức, mạch hở, không no có 1 liên kết đôi C=C (MX < MY); Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X (MZ < 100); T là hợp chất chứa hai chức este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 59,3 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 74,48 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 51,3 gam nước. Mặt khác, 88,95 gam E tác dụng được với tối đa 0,3 mol Br 2 trong dung dịch. Khối lượng muối thu được khi cho 59,3 gam E trên tác dụng hết với dung dịch NaOH dư là A. 25,2 gam B. 23,7 gam C. 23,4 gam D. 32,2 gam Định hướng tư duy giải BTKL n CO2 2, 6 . Bơm 0,2 mol H2 và x mol H2O vào 59,3 gam X mol 2, 6.14 0, 2.32 34a 59,3 0, 2.2 18x a 0,55 Cn H 2n O2 : 0, 2 mol Cm H 2m 2 O2 : a 3, 05 x 2, 6 a x 0,1
KÈ
C3H 4 O 2 : 0, 025mol XH mol C5 H8O2 : 0,175 m 23, 7 mol C3H8O2 : 0,55
ẠY
M
DC
D
Câu 34: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 5,0 A, trong 3860 giây, thu được dung dịch X. Cho 19,0 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 16,0 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của x là A. 0,50 B. 0,25 C. 1,20 D. 0,60 Định hướng tư duy giải BTe n pu n e 0, 2 n NO 0, 05 Fe x 0, 025 19 56.(x 0, 025) 64.(x 0,1) 16 x 0, 25 Câu 35: Ba chất X, Y, Z (58 < MX < MY < MZ < 78), là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chỉ chứa C, H và O, có các tính chất sau: X, Y, Z đều tác dụng được với Na; Y, Z tác dụng được với NaHCO3 X, Y đều có phản ứng tráng bạc So sánh về X, Y, Z nào sau đây là đúng? 4
O
0,05
0,55
nNaOH
H
D. 51,28
Y
x 0, 05.3 0,35 x 0, 2 z 0, 2 x 4y 0, 05 0,55 y 0,1 n BaSO4 0, 2 Y m 49, 72 n Al(OH)3 0, 04
0,35
N
Ơ
N
NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Cho 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,7M tác dụng với dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa Y. Giá trị của m là A. 49,72 B. 62,91 C. 46,60 Định hướng tư duy giải
FF IC IA L
A. X, Y, Z có cùng số nguyên tử hidro trong phân tử B. Số nguyên tử oxi trong phân tử X là lớn nhất C. X, Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử D. Số nguyên tử cacbon trong phân tử Z là lớn nhất Câu 36: Cho các phát biểu sau: (1) Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt (2) Khi sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục (3) Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ có chứa NaOH ở nhiệt độ thường thì xuất hiện kết tủa đỏ gạch (4) Có thể dùng dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH để nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt (5) Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm (6) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 + Câu 37: Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H , y mol nAl(OH)3 Al3+, 0,1 mol Cl‒ và z mol SO 24 . Nhỏ từ từ đến dư dung dịch
3 2x n 0,58 m 15, 66 15, 66 16. . 0,58 2 3 1, 74 16x n NO 0, 2025x n Fe 56 56 n x H 2 n NO2 0, 405x BTe x 0, 6 V 13, 44
ẠY
KÈ
M
Q
U
Câu 38: Hỗn hợp X gồm m gam các oxit của sắt và m gam Al. Nung X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít H 2 (đktc); dung dịch Z và chất rắn T. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch X thu được 45,24 gam kết tủa. Cho chất rắn T tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,6075V lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 61/3. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 8,96 B. 11,20 C. 13,44 D. 12,34 Định hướng tư duy giải
D
Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm hai chất mạch hở A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 20,75. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là A. 2,65 gam B. 3,35 gam C. 10,05 gam D. 7,95 gam Định hướng tư duy giải
n CH3 NH2 0,12 A : (C 2 H 5 NH 3 ) 2 CO3 Z X m E 0, 06.134 8, 04 n C2 H5 NH2 0, 08 B : (COONH 3CH 3 ) 2
Câu 40: Cho các phát biểu sau: 5
FF IC IA L
(a) Đốt cháy hoàn toàn một andehit X, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol nước thì X là andehit no, đơn chức, mạch hở (b) Trong phản ứng este hóa giữa axit và ancol, H2O được tạo nên từ OH trong nhóm ‒COOH của axit và H trong nhóm ‒OH của ancol (c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α‒amino axit được gọi là liên kết peptit (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau (e) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm (f) Hợp chất C9H15Cl có thể chứa vòng benzen trong phân tử Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
6
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Mã đề thi: 211 Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 1: Đipeptit Ala‒Gly có công thức cấu tạo thu gọn là A. H2NCH2CH2CONHCH2COOH B. H2NCH(CH3)CONHCH(CH3)COOH C. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH D. H2NCH(CH3)CONHCH2COOH Câu 2: Loại tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm B. Tơ axetat C. Tơ capron D. Tơ visco Câu 3: Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X (không màu, không mùi, độc), X là khí nào sau đây? A. H2S B. CO C. CO2 D. NH3 Câu 4: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là A. CuCl2 B. AlCl3 C. MgCl2 D. FeCl3 Câu 5: Kim loại Fe không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. HCl B. FeCl3 C. NaOH D. CuCl2 Câu 6: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. C6H5COOCH3 B. CH3COOC6H4CH3 C. CH3COOCH2C6H5 D. C2H5COOC6H5 Câu 7: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, tristearin, protein, tơ capron, glucozo, saccarozo, polistiren. Có bao nhiêu chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit? A. 4 chất B. 6 chất C. 1 chất D. 5 chất Câu 8: Nhóm kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân? A. Na, Ba, K B. Al, Fe, Cu C. Ca, Sr, Ag D. Fe, Ni, Sn Câu 9: Oxit nào sau đây không thể tác dụng với dung dịch kiềm (trong điều kiện thích hợp)? A. Cr2O3 B. CrO3 C. Al2O3 D. Fe2O3 Câu 10: Chất X tác dụng được với dung dịch HCl. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là A. CaCO3 B. AlCl3 C. Ca(HCO3)2 D. BaCl2 Câu 11: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoản thân, thu được 8,0 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 4,4 B. 7,2 C. 5,6 D. 6,4 Câu 12: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là A. 72,0 B. 90,0 C. 64,8 D. 75,6 Định hướng tư duy giải n CO2 0,5 0,1.2 0, 7 m 0, 7 : 2 : 0, 75.162 75, 6 Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh C. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân Câu 14: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: (1) X → X1 + CO2 (2) X1 + H2O → X (3) X2 + Y → X + Y1 + H2O 1
N
Ơ
H
NH 2 C3 H 5 (COO) 2 : 0,1mol mol Cl : 0,1 Y m 28,95 mol Na : 0, 4 BTDT OH : 0,1mol
O
FF IC IA L
(4) X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. BaCO3, NaHCO3 B. CaCO3, NaHSO4 C CaCO3, Na2CO3 D. MgCO3, NaHCO3 Câu 15: Kim loại nào sau không phải là kim loại kiềm thổ? A. Mg B. Na C. Ca D. Sr Câu 16: X, Y, Z, T là một trong những chất hữu cơ sau: HCHO, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH. Cho bảng số liệu sau: Chất X Y Z T ꝏ Độ tan trong H2O ở 250C tan rất tốt ꝏ tan rất tốt 0 Nhiệt độ sôi ( C) 21 100,7 118,1 ‒19 Nhận định nào sau đây không đúng? A. T có phản ứng tráng gương B. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường C. Z được điều chế từ ancol etylic bằng phương pháp lên men D. Dung dịch X dùng để bảo quản xác động vật Câu 17: Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 26,65 B. 30,65 C. 28,95 D. 30,75 Định hướng tư duy giải
U
Y
N
Câu 18: Tính chất vật lí nào sau đây không phải là chung cho các kim loại? A. Tính cứng B. Tính dẫn điện C. Tính dẫn nhiệt D. Tính dẻo Câu 19: Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 80 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 0,78 B. 1,17 C. 1,56 D. 0,39 Định hướng tư duy giải
Q
n H 0, 01 X n 0, 01 0, 02.4 0, 08 0, 01 m 0, 78 n 3 0, 02 Al
M
D
ẠY
KÈ
Câu 20: Khí X được điều chế trong phòng thí nghiệm theo hình sau: Nhận xét nào sau đây về X không đúng? A. 0,1 mol X phản ứng với tối đa 0,2 mol H2 (trong điều kiện thích hợp) B. Dẫn X vào dung dịch Br2 thấy dung dịch bị nhạt màu C. Dẫn X vào dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng D. X có thành phần nguyên tố giống với ancol etylic Câu 21: Cho các phát biểu sau: (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5 (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo (4) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Các phát biểu đúng là A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (6) D. (1), (3), (4) Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đun nóng nước cứng tạm thời (2) Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư (3) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 2
O
FF IC IA L
(4) Cho khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 (5) Cho khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3 (6) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất kết tủa là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 23: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: (a) Fe3O4 và Cu (1 : 1) (b) Sn và Zn (2 : 1) (c) Zn và Cu (1 : 1) (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) (e) FeCl2 và Cu (2 : 1) (g) FeCl3 và Cu (1 : 1) Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 24: Cho các chất: Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, Al, AlCl3, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa có phản ứng với dung dịch NaOH vừa có phản ứng với dung dịch HCl là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 25: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, đơn chức, không làm đổi màu quỳ tím ẩm). Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 26: Hòa tan hết 4,330 gam hỗn hợp Na, Ca, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 16,63% khối lượng) vào nước, thu được dung dịch X và 0,033 mol khí H2. Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi các phản ứng kết thúc, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,560 B. 1,456 C. 0,780 D. 1,300 Định hướng tư duy giải
N
n AlO2 0, 03 0, 03.4 0,1 0, 036 Y m .78 1, 456 3 n 0, 033.2 0, 03 0, 036 OH
Ơ
N
H
Câu 27: Cho kim loại M tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 nồng độ 9,8%, thu được dung dịch muối MSO4 nồng độ 15,146% và có khí H2 thoát ra. Kim loại M là A. Fe B. Ni C. Mg D. Zn Định hướng tư duy giải Lấy n H2SO4 1 mdd M 998
M 96 15,146% M 65(Zn) M 998
Y
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Câu 28: Cho các polime sau: tơ nilon‒6,6; poli (vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac, tơ visco; tơ nitron; cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 29: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. X phản ứng với NaOH theo sơ đồ sau: X + 2NaOH → Y + 2Z Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất Z làm mất màu nước brom B. Chất T không có đồng phân hình học C. Chất X tạo bởi một ancol hai chức D. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2 Câu 30: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 18,48 lít CO2 (đktc) và 13,23 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng được với tối đa 9,6 gam Br2 trong dung dịch. Hai axit béo là A. axit stearic và axit linoleic B. axit panmitic và axit oleic C. axit stearic và axit oleic D. axit panmitic và axit linoleic Định hướng tư duy giải
1 a.panmitic 2 a.linoleic
CTDC Venh n X 0, 015 X Bơm 0,06 mol H2 vào X
Câu 31: Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,43% khối lượng hỗn hợp. Cho khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 20. Hòa tan hết toàn bộ Y trong lượng dư dung dịch HNO3 3
loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 18,5. Giá trị của m là A. 117,95 B. 152,05 C. 124,15 D. 96,25 Định hướng tư duy giải
n OX 0, 45 Y n CO2 0, 225 n O 0, 225 m 35, 25 0, 45.16 62.(0,1.3 0,1.8 0, 225.2) 124,15 n CO 0, 075
FF IC IA L
Câu 32: X là một peptit có 16 mắt xích được tạo thành từ các amino axit cùng dãy đồng đẳng với glyxin. Để đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O2. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy Y trong bình chứa 12,5 mol không khí, toàn bộ khí sau phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 271,936 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, trong không khí có 1/5 thể tích O2 còn lại là N2. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 38 B. 41 C. 31 D. 43 Định hướng tư duy giải
n kk n Opu2 2, 04 N 2 10 du kk n 2,5 O2 n O2 0, 46 C2 H 3 NO : x mol 2, 25x 1,5y 2, 04 x 0, 64 mol m X 42,8 Dồn chất CH 2 : y x x y 0, 4 2x y 0, 46 10 12,14 mol 2 2 H O : x 2 16
N
O
H
Ơ
Q
U
Y
N
Câu 33: Cho X, Y là hai axit đơn chức, mạch hở, không no có 1 liên kết đôi C=C (MX < MY); Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X (MZ < 100); T là hợp chất chứa hai chức este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 59,3 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 74,48 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 51,3 gam nước. Mặt khác, 88,95 gam E tác dụng được với tối đa 0,3 mol Br 2 trong dung dịch. Khối lượng muối thu được khi cho 59,3 gam E trên tác dụng hết với dung dịch NaOH dư là A. 25,2 gam B. 23,7 gam C. 23,4 gam D. 32,2 gam Định hướng tư duy giải BTKL n CO2 2, 6 . Bơm 0,2 mol H2 và x mol H2O vào 59,3 gam X mol 2, 6.14 0, 2.32 34a 59,3 0, 2.2 18x a 0,55 Cn H 2n O2 : 0, 2 mol Cm H 2m 2 O2 : a 3, 05 x 2, 6 a x 0,1
KÈ
C3H 4 O 2 : 0, 025mol XH mol C5 H8O2 : 0,175 m 23, 7 mol C3H8O2 : 0,55
ẠY
M
DC
D
Câu 34: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 5,0 A, trong 3860 giây, thu được dung dịch X. Cho 19,0 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 16,0 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của x là A. 0,50 B. 0,25 C. 1,20 D. 0,60 Định hướng tư duy giải BTe n pu n e 0, 2 n NO 0, 05 Fe x 0, 025 19 56.(x 0, 025) 64.(x 0,1) 16 x 0, 25 Câu 35: Ba chất X, Y, Z (58 < MX < MY < MZ < 78), là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chỉ chứa C, H và O, có các tính chất sau: X, Y, Z đều tác dụng được với Na; Y, Z tác dụng được với NaHCO3 X, Y đều có phản ứng tráng bạc So sánh về X, Y, Z nào sau đây là đúng? 4
O
0,05
0,55
nNaOH
H
D. 51,28
Y
x 0, 05.3 0,35 x 0, 2 z 0, 2 x 4y 0, 05 0,55 y 0,1 n BaSO4 0, 2 Y m 49, 72 n Al(OH)3 0, 04
0,35
N
Ơ
N
NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Cho 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,7M tác dụng với dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa Y. Giá trị của m là A. 49,72 B. 62,91 C. 46,60 Định hướng tư duy giải
FF IC IA L
A. X, Y, Z có cùng số nguyên tử hidro trong phân tử B. Số nguyên tử oxi trong phân tử X là lớn nhất C. X, Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử D. Số nguyên tử cacbon trong phân tử Z là lớn nhất Câu 36: Cho các phát biểu sau: (1) Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt (2) Khi sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục (3) Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch glucozơ có chứa NaOH ở nhiệt độ thường thì xuất hiện kết tủa đỏ gạch (4) Có thể dùng dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH để nhận biết anilin và phenol trong các lọ riêng biệt (5) Để nhận biết glixerol và saccarozơ có thể dùng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm (6) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 + Câu 37: Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H , y mol nAl(OH)3 Al3+, 0,1 mol Cl‒ và z mol SO 24 . Nhỏ từ từ đến dư dung dịch
3 2x n 0,58 m 15, 66 15, 66 16. . 0,58 2 3 1, 74 16x n NO 0, 2025x n Fe 56 56 n x H 2 n NO2 0, 405x BTe x 0, 6 V 13, 44
ẠY
KÈ
M
Q
U
Câu 38: Hỗn hợp X gồm m gam các oxit của sắt và m gam Al. Nung X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít H 2 (đktc); dung dịch Z và chất rắn T. Thổi khí CO2 dư vào dung dịch X thu được 45,24 gam kết tủa. Cho chất rắn T tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,6075V lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 61/3. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 8,96 B. 11,20 C. 13,44 D. 12,34 Định hướng tư duy giải
D
Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm hai chất mạch hở A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 20,75. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là A. 2,65 gam B. 3,35 gam C. 10,05 gam D. 7,95 gam Định hướng tư duy giải
n CH3 NH2 0,12 A : (C 2 H 5 NH 3 ) 2 CO3 Z X m E 0, 06.134 8, 04 n C2 H5 NH2 0, 08 B : (COONH 3CH 3 ) 2
Câu 40: Cho các phát biểu sau: 5
FF IC IA L
(a) Đốt cháy hoàn toàn một andehit X, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol nước thì X là andehit no, đơn chức, mạch hở (b) Trong phản ứng este hóa giữa axit và ancol, H2O được tạo nên từ OH trong nhóm ‒COOH của axit và H trong nhóm ‒OH của ancol (c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α‒amino axit được gọi là liên kết peptit (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau (e) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm (f) Hợp chất C9H15Cl có thể chứa vòng benzen trong phân tử Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒HẾT‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒‒
6
THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 1 Câu 1: Vinyl axetat là chất nào sau đây A. CH3COOC2H5
B. HCOOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH=CH2
C. (RCOO)2C2H4
D. RCOOCH3
Câu 2: Công thức tổng quát của chất béo là: A. (RCOO)3C2H5
B. (RCOO)3C3H5
Câu 3: Amino axit không có tính chất nào sau? B. Có thể tham gia phản ứng trùng ngưng C. Tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh tím D. Tính lưỡng tính Câu 4: Polime nào sau đây thức tế không sử dụng làm chất dẻo ?
FF IC IA L
A. Tác dụng được với ancol tạo este
A. Poli(metyl metacrilat)
B. Cao su buna
C. Poli(viny clorua)
D. Poli(phenol fomandehit)
Câu 5: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây? B. Cu(OH)2.
C. dung dịch brom.
O
A. H2/Ni, t°.
D. AgNO3/NH3.
Câu 6: Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic? B. C2H2.
Câu 7: Chất thuộc nhóm monosaccarit là
D. C2H4(OH)2.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. xenlulozơ.
Ơ
A. tinh bột.
C. C2H5OH.
N
A. C6H5OH.
A. Metyl axetat.
H
Câu 8: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra glixerol? B. Glyxin.
C. Glucozơ.
D. Tristearin.
A. Ancol etylic
B. axit HCl
N
Câu 9: Dung dịch metylamin tác dụng với chất nào sau đây? C. Nước brom
D. dung dịch NaOH
Y
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là chính xác về CH3COONH4
U
A. Là muối hữu cơ, có tên là amoni axetat
Q
B. là hợp chất tạp chức có tên là axetat amino C. là muối của axit axetic với amoniac, có tên là axetat amino. D. là hợp chất tạp chức có tên là amoni axetat
M
Câu 11: Trong các phát biểu sau về gluxit:
KÈ
(1) Khác với glucozơ (chứa nhóm anđehit), fructozơ (chứa nhóm xeton) không cho phản ứng tráng bạc. (2) Phân tử saccarozơ gồm gốc α-glucozơ liên kết với gốc β-fructozơ nên cũng cho phản ứng tráng bạc như glucozơ.
ẠY
(3) Tinh bột chứa nhiều nhóm -OH nên tan nhiều trong nước. Phát biểu không đúng là A. (2), (3)
B. (1), (2)
C. (1)
D. (1), (2), (3)
D
Câu 12: Nhận định sai là A. Có thể dùng glucozơ để sản xuất rượu etylic B. Có thể dùng xenlulozơ để sản xuất thuốc súng C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng phản ứng tráng gương D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương Câu 13: Khi đốt cháy a mol este nào sau đây, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm CO2 và H2O với n(CO2)– n(H2O) = a A. HCOOC6H5
B. CH3COOCH=CH2
C. CH3CH2COOCH3
D. CH3COOCH=C=CH2
Câu 14: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp hai este đơn chức, no, mạch hở là đồng phân của nhau cần dùng 300 ml NaOH 1M. Công thức cấu tạo của hai este là: A. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H3 và C2H3COOCH3.
C. C2H5COOC2H5 và CH3COOC3H7.
D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
Câu 15: Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ, với hiệu suất thu hồi đạt 80% là A. 105 kg.
B. 140 kg.
C. 106 kg.
D. 104 kg.
Định hướng tư duy giải
FF IC IA L
m 1000.13%.80% 104kg Câu 16: Phát biểu đúng về cacbohiđrat là:
A. Phân tử saccarozơ còn nhóm OH hemiaxetal nên có khả năng mở vòng.
B. Phân tử mantozơ không còn nhóm OH hemiaxetal nên không có khả năng mở vòng.
C. Phân tử amilozơ không phân nhánh, do các mắt xích α-glucozơ nối với nhau bằng liên kết α1,4glicozit.
D. Tinh bột và xenlulozơ có thể hiện tính khử vì phân tử còn nhóm OH hemiaxetal A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. protit.
D. xenlulozơ.
N
Câu 18: Điều khẳng định nào sau đây chính xác?
O
Câu 17: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt dung dịch metyl amin, dung dịch amoniac và dung dịch etyl
Ơ
amin.
H
B. Nếu cùng một khối lượng tham gia phản ứng thì etyl amin cần dùng lượng axit HCl lớn hơn đimetyl amin
N
C. Muối của metyl amin với axit clohidric tác dụng với dung dịch NaOH cho khí mùi khai. D. Anilin phản ứng với dung dịch brom là do tác động của tính bazo
Y
Câu 19: Người ta phân biệt các dung dịch: CH3CH2COOH; CH3NH2; CH3CH(NH2)COOH bằng thuốc
U
thử nào sau:
B. dd NaOH
C. dd HCl
D. Phenoltalein
Q
A. Quỳ tím
Câu 20: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các
M
chất X và Y lần lượt là
B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.
KÈ
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat.
C. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. D. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. Câu 21: Đun nóng axit axetic với ancol iso-amylic có H2SO4 đặc xúc tác thu được iso-amyl axetat (dầu
ẠY
chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu iso-amylic là: A. 295,5 gam.
B. 286,7 gam.
C. 200,9 gam.
D. 195,0 gam.
D
Định hướng tư duy giải mol n ancol 2, 21 meste 2, 21.130.68% 195 gam mol n axit 2, 27
Câu 22: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dd KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lit khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là: A. 41,0 gam Định hướng tư duy giải
B. 29,4 gam
C. 31,0 gam
D. 33,0 gam
esteancol 0,1mol n Y 0,1mol (Y : andehit) mol este phenol 0, 2
CTDC BTKL Y : CH3CHO m X 33 gam
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (MY < MZ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là B. 4 : 3.
C. 2 : 3.
D. 3 : 2.
Định hướng tư duy giải
n CO2 n H2O BTKL mX 25,9 gam X:C3H 6O2 BT O mol n 0,35 X
mol HCOOC2 H5 : 0, 2 Y a :b 4:3 mol CH3COOCH3 : 0,15
FF IC IA L
A. 3 : 5.
trình trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và ancol lần lượt là B. 85 kg và 40 kg
C. 215 kg và 80 kg
D. 86 kg và 42 kg
N
A. 172 kg và 84 kg
O
Câu 24: Để tổng hợp 120 kg poli (metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hoá este là 60% và quá
Định hướng tư duy giải
N
H
Ơ
1, 2.32 m ancol 0,8.0, 6 80kg m 1, 2.86 215kg axit 0,8.0, 6
Câu 25: Một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, N có phân tử khối 89 đvC. X tác dụng với cả dung dịch
U
Công thức cấu tạo đúng của X là
Y
HCl và dung dịch NaOH. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 9,4 gam muối. A. H2N-CH2-CH2-COOH.
Q
C. H2N-CH2-COOCH3.
B. CH3-CH(NH2)-COOH. D. CH2=CH-COONH4.
Câu 26: Thủy phân hỗn hợp 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch
M
X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư
KÈ
dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là A. 0,12 mol.
B. 0,095 mol.
C. 0,06 mol.
D. 0,090 mol.
Định hướng tư duy giải
ẠY
n Ag 0, 03.0, 75.4 0, 01.0, 25.2 0, 095mol Câu 27: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16).
D
A. C3H7N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H9N
Câu 28: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là A. HOOCCH2COOH và 54,88%.
B. HOOCCOOH và 60,00%.
C. HOOCCH2COOH và 70,87%.
D. HOOCCOOH và 42,86%.
Định hướng tư duy giải
mol CH COOH : 0, 2 Lam troi X 3 %m Z 42,86% mol HOOC COOH : 0,1
Câu 29: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là A. (H2N)2C3H5COOH.
B. H2NC2C2H3(COOH)2.
C. H2NC3H6COOH.
D. H2NC3H5(COOH)2.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
FF IC IA L
(a) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một. (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ.
(g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen. Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 31: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá
O
trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban B. 324.
C. 297.
Ơ
A. 405.
N
đầu là 132 gam. Giá trị của m là
330 132 .162 : (2.0,9) 405 gam 44
N
m
H
Định hướng tư duy giải
D. 486.
Câu 32: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n; (2) [-NH-(CH2)5CO-]n; (3) A. 1, 2
B. 1, 3
Y
[C6H7O2(OCO-CH3)3]n. Tơ thuộc loại poliamit là:
C. 1, 2, 3
D. 2, 3
U
Câu 33: Cho m gam hỗn hợp E gồm peptit X và 1 amino axit Y (trong đó khối lượng của X lớn hơn 20)
Q
được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1, tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch G chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch G phản ứng tối đa với 360 ml
M
dung dịch HCl 2M thu được dung dịch H chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với
KÈ
A. 82,6.
B. 83,5.
C. 82,1.
D. 83,2.
Định hướng tư duy giải
ẠY
C2 H3 NO : x mol 40x 18z 12, 24 x 0,36 mol 2x 0, 72 y 0,18 Dồn chất E CH 2 : y 57x 14y 40x 63, 72 0, 72.36,5 z 0,12 mol H 2O : z
D
n Ala 0,18mol X : (Gly) 2 (Ala)3 Xep hinh n Gly 0,12mol %m Y 82,14% Y : Gly mol n X n Y 0, 06
Câu 34: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,7.
B. 2,9.
C. 1,1.
D. 4,7.
Định hướng tư duy giải
FF IC IA L
mol 0,585(x y) 0,36(x 2y) x 0, 03 Cn H 2n 6O2 : x E n C 0, 61mol mol 0,37.14 68x 100y 12, 22 y 0, 05 Cm H 2m6O4 : y mol CH 2 C(CH3 ) COOCH 2C CH : 0, 03 Lam troi E mol CH 2 CHCH 2OOCC2 H 2COOCH3 : 0, 05
m1 4,58 m1 : m2 2,8625 m2 1, 6
Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH. (b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
O
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin. (e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic
N
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. A. 6.
Ơ
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: B. 4.
C. 5.
D. 3.
H
Câu 36: Cho X; Y; Z là 3 peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8; 9; 11; Z có nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X; Y;
N
Z; T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a – 0,11) mol H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam
Y
hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly; Ala; Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 3,385
U
mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là B. 4,17%.
Định hướng tư duy giải
M
C2 H 3 NO : x mol 57x 14y 18z 32t 124, 78 x 0, 42 mol CH 2 : y 2x y 1,5x y z 0,11 y 4,56 Dồn chất: E mol H 2O : z 57x 14y 40(x t) 32t 46t 133,18 z 0,1 O : t mol 2, 25x 1,5y 3,385 t 3t t 1,1 2 Lam troi N 4,2 T : CH3COOC2 H5 Z : (Gly) 4 Ala Y : (Gly)3 Ala X : Gly Val
ẠY
D. 3,21%.
KÈ
C. 2,08%.
Q
A. 1,61%.
D
X : 0, 02mol Y : 0, 02mol %m Y 4,17% Z : 0, 06mol
Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là A. 14,3 gam Định hướng tư duy giải
B. 16,5 gam.
C. 15,7 gam.
D. 8,9 gam.
mol CH3COONH 4 : 0, 05 mY 14,3 gam mol HCOONH CH : 0,15 3 3
Câu 38: Este X có công thức phân tử dạng CnH2n-2O2. Đốt cháy 0,42 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 68,376 gam Ca(OH)2 thì thấy dung dịch nước vôi trong vẩn đục. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. Phát biểu nào sau đây về X là đúng: A. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng
FF IC IA L
B. X là đồng đẳng của etyl acrylat C. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36% D. Tên của este X là vinyl axetat Định hướng tư duy giải
n
0,924.2 4, 4 X : CH 2 CH COOCH3 0, 42
Câu 39: X, Y, Z (MX < MY < MZ) là ba este thuần chức, mạch hở, thẳng. Đun nóng hoàn toàn 40 gam hỗn
hợp H gồm X, Y (3x mol), Z (2x mol) trong dung dịch NaOH, thu được 25,52 gam hỗn hợp chứa hai chất
O
hữu cơ A, B. Nếu đốt cháy hết lượng H trên, cần vừa đủ 2,2 mol O2, thu được hiệu khối lượng giữa CO2
và H2O là 58,56 gam. Biết A và B đều đơn chức và là đồng phân của nhau; hai axit tạo nên Y và Z có
N
cùng số nguyên tử cacbon và số mol H2 cần để làm no X, Y, Z bằng số mol NaOH phản ứng. Số mol O2 A. 0,15 mol
Ơ
cần để đốt cháy hết 0,015 mol este Z là B. 0,1275 mol
C. 0,165 mol
H
Định hướng tư duy giải
D. 0,4 mol
CH 2 CH CH 2OH M A,B 58 CH3CH 2CHO
COO : 0, 44mol X : C4 H 6O 2 0,44mol H 2 Lam troi mol Y : C6 H10O 2 n OZ 0,15mol Dồn chất H CH 2 :1, 48 2 H : 0, 4 Z : C H O 9 12 4 2
M
Q
U
Y
N
n CO2 1,92mol m CO2 m H2O 58,56 BT O n TO 0,88mol n NaOH 0, 44 mol mol m CO2 m H2O 40 2, 2.32 n H2O 1, 44
KÈ
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken.
ẠY
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon. (c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
D
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định. (g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử. (h) Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ hóa đỏ. Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề NAP 41: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức phân tử của benzyl axetat là A. C9H8O2 B. C9H10O4 C. C8H10O4 D. C9H10O2 NAP 42: Từ thời thượng cổ con người đã biết sơ chế các hợp chất hữu cơ. Cách làm nào sau đây là phương pháp kết tinh? A. Làm đường cát, đường phèn từ mía B. Giã cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải. C. Nấu rượu để uống D. Ngâm rượu thuốc NAP 43: Cho 16 gam Fe2O3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 300 B. 400 C. 600 D. 200 NAP 44: Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, đung nóng) là? A. CH3COOC2H3 B. CH3COOH C. C2H5OH D. CH3NH2 NAP 45: Trong công nghiệp kim loại Cr được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Nhiệt nhôm B. Điện phân nóng chảy C. Điện phân dung dịch D. Thủy luyện NAP 46: Polime nào sau đâu có cấu trúc mạch phân nhánh A. Amilozơ B. Polietilen C. Amilopectin D. Xenlulozơ NAP 47: Chất nào sau đây khi cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng không có khí thoát ra? A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe(OH)2 NAP 48: Trong các kim loại sau, kim loại nào không phải là kiềm thổ? A. Mg B. Be C. Ca D. Na NAP 49: Cho các chất sau: Fe(NO3)3, FeCl2, NaHCO3, Al(OH)3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HCl? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 NAP 50: Môi trường không khí, đất nước xung quanh các nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường? A. Có hệ thống xử lí chất thải hợp lý trước khi xả thải ra môi trường. B. Xả chất thải trực tiếp ra môi trường C. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả. D. Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại và nhiên liệu sạch. NAP 51: Khi cho chất X vào dung dịch kiềm, lúc đầu thu được kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang nâu đỏ khi đưa ra ngoài không khí. Chất X là A. FeSO4 B. AlCl3 C. MgSO4 D. CuSO4 NAP 52: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? A. Glyxin. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin. NAP 53: Trong máu người luôn luôn có nồng độ gluxit X không đổi khoảng 0,1%. Nếu lượng X trong máu giảm đi thì người đó mắc bệnh suy nhược. Ngược lại nếu lượng X trong máu tăng lên thì người đó mắc bệnh tiểu đường hay bệnh đường huyết. Chất X là A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D. mantozơ NAP 54: Kali nitrat được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ. Công thức của kali nitrat là: A. KHCO3. B. KNO2. C. K3PO4. D. KNO3. NAP 55: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, đun nóng. Để có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất 90%). Giá trị của m là
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công
A. 42 Định hướng tư duy giải
m
B. 37,8
C. 14,0
D. 30,0
59, 4 .3: 0,9.63 42 kg 297
V
O
FF IC IA L
NAP 56: Nhận xét nào sau đây là sai: A. Để gang hoặc thép trong không khí ẩm thì xẩy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học B. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những lá Zn, đây là cách chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp bảo vệ bề mặt. C. Trong tự nhiên, sự ăn mòn kim loại xẩy ra phức tạp, có thể xẩy ra đồng thời cả quá trình ăn mòn điện hóa học và ăn mòn hóa học. D. Trong ăn mòn hóa học, electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường. NAP 57: Cho m gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit oxalic, axit glutamic tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa (m + 8,8) gam muối. Giá trị của V là A. 200 B. 250 C. 400 D. 300 Định hướng tư duy giải
8,8 0, 4 400ml 22
N
H
Ơ
N
NAP 58: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch chứa chất X. Hình vẽ:
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
Cặp chất X, Y phù hợp là: A. CH3COONa và CH4. B. Cu(NO3)2 và NO2. C. NH4NO2 và N2. D. KClO3 và Cl2. NAP 59: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là A. tơ visco; nilon-6,6; nilon-6 B. nilon-6,6; nilon-6; tơ lapsan C. thủy tinh plexigplas; nilon-6,6; tơ nitron D. cao su; tơ tằm; tơ lapsan NAP 60: Xà phòng hóa este X hai chức có công thức phân tử C5H8O4 thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Số công thức cấu tọ phù hợp của X là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. NAP 61: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X (phân tử có một nhóm NH2) thu được 8,8 gam CO2 và 1,12 lít N2. Công thức phân tử của X là A. C3H7O2N B. C4H9O2N C. C2H5O2N D. C2H7O2N NAP 62: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau, X chỉ có thể là este: A. no, mạch hở, đơn chức. B. không no, mạch hở, đơn chức. C. no, ba chức. D. no, mạch hở, hai chức. NAP 63: Cho 12 gam Fe vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,8 B. 9,2 C. 7,2 D. 6,4 Định hướng tư duy giải NAP BTKL n FeSO4 0, 4 m 12 0,1.64 0,1.2.56 0, 4.56 7, 2
NAP 64: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion? A. FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + CO2 + H2O. Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
B. NH4Cl+ NaOH → NaCl + NH3+ H2O. C. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl. D. 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2SO2 + 2CO2 + 4H2O. NAP 65: Có các phát biểu sau: (1). Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với ancol và axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon (2). Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố (3). Tên thay thế của amin có công thức (CH3)3N là trimetylamin (4). Dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước gọi là fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng (5). Các chất: cocain, amphetamin, heroin, mocphin là những chất gây nghiện, hết sức nguy hại cho sức khỏe con người Có bao nhiêu phát biểu sai? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 NAP 66: Hỗn hợp X gồm các triglixerit trong phân tử đều chứa axit stearic, axit oleic, axit linoleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần a mol O2 thu được 0,285 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH thu được m1 gam muối. Giá trị của a và m1 lần lượt là: A. 0,8 và 8,82. B. 0,75 và 5,62. C. 0,4 và 4,32. D. 0,4 và 4,56. NAP 67: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và FeCl3 vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (với các điện cực trơ) đến khi ở anot thoát ra 0,2 mol hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 bằng 30,625 thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân có chứa 2 muối có nồng độ mol bằng nhau. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Giá trị của m là A. 48,25 B. 64,25 C. 62,25 D. 56,25 Định hướng tư duy giải
Y
N
n CuSO4 0, 2 0,1 0,3 n Cl2 0,15 m 64, 25 n CuSO4 n FeSO4 0,1 n 0,1 n 0, 05 O2 FeCl3
KÈ
M
Q
U
NAP 68: Cho 200ml dung dịch NaOH 3M vào 100ml dung dịch AlCl3 1M thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được 5,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất của V là? A. 175. B. 425. C. 375. D. 275. NAP 69: Hấp thụ hết 0,2 mol khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 thu được 100 ml dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1M thu được 0,12 mol khí CO2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,45 B. 0,14 và 0,2 C. 0,12 và 0,3 D. 0,1 và 0,2 Định hướng tư duy giải
ẠY
a b 0, 4 a 0,1 BTDT x 0,5 0, 2.2 0,1 n CO32 a X 2a b 0,15 n Na 0,5 n b b 0,3 y 0, 4 0, 2 0, 2 HCO3 a b 0,12
D
NAP 70: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm metan, axetilen, buta -1,3- đien và vinyl axetilen thu được 24,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Biết a mol hỗn hợp X làm mất màu tối đa 112 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là? A. 0,2. B. 0,4. C. 0,1. D. 0,3. NAP 71: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T. Các chất X, Y, Z và T lần lượt là A. phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol B. anilin, glixerol, anđehit fomic, metyl fomat Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công
C. phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomic D. glixerol, etylen glicol, metanol, axetanđehit NAP 72: Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa NaOH và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau: Số mol Al(OH)3
(y – 0,3) Số mol HCl
Tổng giá trị (x+y) là: A. 3,5. Định hướng tư duy
0,9
1,6
x
B. 3,8.
C. 3,1.
FF IC IA L
y
D. 2,2.
0,7 y 0,3 y 1 Từ đồ thị thấy ngay n NaOH 0,9
H x 0,9 1 3(1 0,7) 2,8 x y 3,8
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
NAP 73: Có các thí nghiệm sau: (1). Cho hỗn hợp gồm x mol Cu và x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4x mol H2SO4 loãng (2). Cho hỗn hợp NaHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư (3). Cho x mol Fe vào dung dịch chứa 2,5x mol AgNO3 (4). Cho dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 (5). Cho Na2CO3 dư vào dung dịch chứa BaCl2 (6). Cho x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 8x mol HCl Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm mà dung dịch sau phản ứng chứa 2 muối là A. 6 B. 4 C. 5 D. 2 NAP 74: Cho 14,6 gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 21,9 gam. B. 28,6 gam. C. 19,8 gam. D. 23,7 gam. Định hướng tư duy GlyHCl : 0,1 HCl m 23,7(gam) AlaHCl : 0,1 NAP 75: Hòa tan hoàn toàn 2 chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Z thu được x1 mol kết tủa Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch Z thu được x2 mol kết tủa Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z thu được x3 mol kết tủa Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và x1 < x2 < x3. Hai chất X, Y lần lượt là A. BaCl2 và FeCl2 B. FeSO4 và Fe2(SO4)3 C. AlCl3 và FeCl3 D. ZnSO4 và Al2(SO4)3 NAP 76: Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở (phân tử chỉ chứa nhóm -COOH) và một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được CO2 và 10,8 gam H2O. Nếu đun nóng m gam M trên (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau chỉ tạo thành H 2O và este X (phân tử chỉ chứa chức este, giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 100%). Để đốt cháy hoàn toàn lượng X sinh ra cần dùng vừa đủ 0,5625 mol O2 thu được hỗn hợp CO2 và H2O thỏa mãn điều kiện 3n X n CO n H O 2
. Công thức phân tử của X là: A. C8H10O6. B. C8H8O4. Định hướng tư duy
C. C7H10O6.
Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công
D. C7H6O6.
2
Định hướng tư duy n ancol : n ancol 3 : 8 T : C3H 8O3 : 0,15mol C H
Dồn chất
N
O
n Z 0, 015 COO : 0, 26 0, 26 0, 03 0, 015.4 E CH 2 : 0, 245 n Y 0, 085 2 H 2 : 0, 03 n X 0, 045
FF IC IA L
COO : Dồn chất nH O 0,6 0,375 0,225 n X 0,075 2 CH2 : 0,375 NAP 77: Hỗn hợp E gồm axit no, đơn chức X, axit đa chức Y (phân tử có ba liên kết , mạch không phân nhánh) đều mạch hở và este Z (chỉ chứa nhóm chức este) tạo bởi ancol đa chức T với X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 14,93 gam E cần dùng vừa đủ 0,3825 mol O2. Mặt khác, 14,93 gam E phản ứng tối đa với 260 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam ancol T. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol T thu được 1,98 gam CO 2 và 1,08 gam H2O. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Z có hai công thức cấu tạo phù hợp B. Có thể dùng nước brom để nhận biết X, Y, T C. Tổng số nguyên tử hiđro trong phân tử Z là 10 D. Y có đồng phân hình học cis-trans.
Ơ
X : HCOOH Lam troi Y : HOOC CH CH COOH
M
Q
U
Y
N
H
NAP 78: Hòa tan hoàn toàn 20,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước thu được 4 lít dung dịch Y có pH = 13 và 0,05 mol khí H2. Cho 4 lít dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch chứa H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35. B. 42. C. 30. D. 25. Định hướng tư duy Na : 0,2 2 BaSO 4 : 0,1 Ba : 0,1 pH = 13 OH 0,1 n OH 0,4 2 27,98 Al(OH)3 : 0,06 SO 4 : 0,18 AlO 2 : 0,04
ẠY
KÈ
NAP 79: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X (C3H10O2N2) và Y (C4H12O4N2) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được amin Z có tỉ khối so với H2 bằng 15,5 và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được hỗn hợp G gồm hai muối có số nguyên tử cacbon bằng nhau. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 58 B. 35 C. 42 D. 64
D
Định hướng tư duy X : NH 2CH 2COONH3CH3 : 0,1 %m(COONa )2 58% Y : (COONH CH ) : 0,1 3 3 2 NAP 80: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn phần một trong dung dịch HCl dư, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H 2 bằng 9,4 và dung dịch Y. Cho phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 0,2075 mol hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Khối lượng của FeCl2 có trong dung dịch Y là: A. 25,307 gam. B. 27,305 gam. C. 23,705 gam. D. 24,075 gam. Thay đổi tư duy 5 Bứt phá thành công
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Định hướng tư duy CO2 : 0,04 HCl Với phần 1: n e 0,12 H2 : 0,06 CO2 : 0,04 H2 SO4 Với phần 2: 0,2075 m FeCl (0,335 0,12).127 27,305 2 n e 0,335 SO2 : 0,1675 --------------------HẾT----------------------
Thay đổi tư duy 6 Bứt phá thành công
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề NAP 41: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức phân tử của benzyl axetat là A. C9H8O2 B. C9H10O4 C. C8H10O4 D. C9H10O2 NAP 42: Từ thời thượng cổ con người đã biết sơ chế các hợp chất hữu cơ. Cách làm nào sau đây là phương pháp kết tinh? A. Làm đường cát, đường phèn từ mía B. Giã cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải. C. Nấu rượu để uống D. Ngâm rượu thuốc NAP 43: Cho 16 gam Fe2O3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 300 B. 400 C. 600 D. 200 NAP 44: Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, đung nóng) là? A. CH3COOC2H3 B. CH3COOH C. C2H5OH D. CH3NH2 NAP 45: Trong công nghiệp kim loại Cr được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Nhiệt nhôm B. Điện phân nóng chảy C. Điện phân dung dịch D. Thủy luyện NAP 46: Polime nào sau đâu có cấu trúc mạch phân nhánh A. Amilozơ B. Polietilen C. Amilopectin D. Xenlulozơ NAP 47: Chất nào sau đây khi cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng không có khí thoát ra? A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe(OH)2 NAP 48: Trong các kim loại sau, kim loại nào không phải là kiềm thổ? A. Mg B. Be C. Ca D. Na NAP 49: Cho các chất sau: Fe(NO3)3, FeCl2, NaHCO3, Al(OH)3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HCl? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 NAP 50: Môi trường không khí, đất nước xung quanh các nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường? A. Có hệ thống xử lí chất thải hợp lý trước khi xả thải ra môi trường. B. Xả chất thải trực tiếp ra môi trường C. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả. D. Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại và nhiên liệu sạch. NAP 51: Khi cho chất X vào dung dịch kiềm, lúc đầu thu được kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang nâu đỏ khi đưa ra ngoài không khí. Chất X là A. FeSO4 B. AlCl3 C. MgSO4 D. CuSO4 NAP 52: Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? A. Glyxin. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin. NAP 53: Trong máu người luôn luôn có nồng độ gluxit X không đổi khoảng 0,1%. Nếu lượng X trong máu giảm đi thì người đó mắc bệnh suy nhược. Ngược lại nếu lượng X trong máu tăng lên thì người đó mắc bệnh tiểu đường hay bệnh đường huyết. Chất X là A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D. mantozơ NAP 54: Kali nitrat được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ. Công thức của kali nitrat là: A. KHCO3. B. KNO2. C. K3PO4. D. KNO3. NAP 55: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, đun nóng. Để có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất 90%). Giá trị của m là
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Thay đổi tư duy 1 Bứt phá thành công
A. 42 Định hướng tư duy giải
m
B. 37,8
C. 14,0
D. 30,0
59, 4 .3: 0,9.63 42 kg 297
V
O
FF IC IA L
NAP 56: Nhận xét nào sau đây là sai: A. Để gang hoặc thép trong không khí ẩm thì xẩy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học B. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những lá Zn, đây là cách chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp bảo vệ bề mặt. C. Trong tự nhiên, sự ăn mòn kim loại xẩy ra phức tạp, có thể xẩy ra đồng thời cả quá trình ăn mòn điện hóa học và ăn mòn hóa học. D. Trong ăn mòn hóa học, electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường. NAP 57: Cho m gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit oxalic, axit glutamic tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa (m + 8,8) gam muối. Giá trị của V là A. 200 B. 250 C. 400 D. 300 Định hướng tư duy giải
8,8 0, 4 400ml 22
N
H
Ơ
N
NAP 58: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch chứa chất X. Hình vẽ:
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
Cặp chất X, Y phù hợp là: A. CH3COONa và CH4. B. Cu(NO3)2 và NO2. C. NH4NO2 và N2. D. KClO3 và Cl2. NAP 59: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là A. tơ visco; nilon-6,6; nilon-6 B. nilon-6,6; nilon-6; tơ lapsan C. thủy tinh plexigplas; nilon-6,6; tơ nitron D. cao su; tơ tằm; tơ lapsan NAP 60: Xà phòng hóa este X hai chức có công thức phân tử C5H8O4 thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Số công thức cấu tọ phù hợp của X là: A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. NAP 61: Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X (phân tử có một nhóm NH2) thu được 8,8 gam CO2 và 1,12 lít N2. Công thức phân tử của X là A. C3H7O2N B. C4H9O2N C. C2H5O2N D. C2H7O2N NAP 62: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau, X chỉ có thể là este: A. no, mạch hở, đơn chức. B. không no, mạch hở, đơn chức. C. no, ba chức. D. no, mạch hở, hai chức. NAP 63: Cho 12 gam Fe vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,8 B. 9,2 C. 7,2 D. 6,4 Định hướng tư duy giải NAP BTKL n FeSO4 0, 4 m 12 0,1.64 0,1.2.56 0, 4.56 7, 2
NAP 64: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion? A. FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + CO2 + H2O. Thay đổi tư duy 2 Bứt phá thành công
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
B. NH4Cl+ NaOH → NaCl + NH3+ H2O. C. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl. D. 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 2SO2 + 2CO2 + 4H2O. NAP 65: Có các phát biểu sau: (1). Este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với ancol và axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon (2). Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố (3). Tên thay thế của amin có công thức (CH3)3N là trimetylamin (4). Dung dịch 37 – 40% fomanđehit trong nước gọi là fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng (5). Các chất: cocain, amphetamin, heroin, mocphin là những chất gây nghiện, hết sức nguy hại cho sức khỏe con người Có bao nhiêu phát biểu sai? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 NAP 66: Hỗn hợp X gồm các triglixerit trong phân tử đều chứa axit stearic, axit oleic, axit linoleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần a mol O2 thu được 0,285 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH thu được m1 gam muối. Giá trị của a và m1 lần lượt là: A. 0,8 và 8,82. B. 0,75 và 5,62. C. 0,4 và 4,32. D. 0,4 và 4,56. NAP 67: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và FeCl3 vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (với các điện cực trơ) đến khi ở anot thoát ra 0,2 mol hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 bằng 30,625 thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân có chứa 2 muối có nồng độ mol bằng nhau. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Giá trị của m là A. 48,25 B. 64,25 C. 62,25 D. 56,25 Định hướng tư duy giải
Y
N
n CuSO4 0, 2 0,1 0,3 n Cl2 0,15 m 64, 25 n CuSO4 n FeSO4 0,1 n 0,1 n 0, 05 O2 FeCl3
KÈ
M
Q
U
NAP 68: Cho 200ml dung dịch NaOH 3M vào 100ml dung dịch AlCl3 1M thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được 5,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất của V là? A. 175. B. 425. C. 375. D. 275. NAP 69: Hấp thụ hết 0,2 mol khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 thu được 100 ml dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1M thu được 0,12 mol khí CO2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,45 B. 0,14 và 0,2 C. 0,12 và 0,3 D. 0,1 và 0,2 Định hướng tư duy giải
ẠY
a b 0, 4 a 0,1 BTDT x 0,5 0, 2.2 0,1 n CO32 a X 2a b 0,15 n Na 0,5 n b b 0,3 y 0, 4 0, 2 0, 2 HCO3 a b 0,12
D
NAP 70: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm metan, axetilen, buta -1,3- đien và vinyl axetilen thu được 24,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Biết a mol hỗn hợp X làm mất màu tối đa 112 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là? A. 0,2. B. 0,4. C. 0,1. D. 0,3. NAP 71: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T. Các chất X, Y, Z và T lần lượt là A. phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol B. anilin, glixerol, anđehit fomic, metyl fomat Thay đổi tư duy 3 Bứt phá thành công
C. phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomic D. glixerol, etylen glicol, metanol, axetanđehit NAP 72: Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa NaOH và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau: Số mol Al(OH)3
(y – 0,3) Số mol HCl
Tổng giá trị (x+y) là: A. 3,5. Định hướng tư duy
0,9
1,6
x
B. 3,8.
C. 3,1.
FF IC IA L
y
D. 2,2.
0,7 y 0,3 y 1 Từ đồ thị thấy ngay n NaOH 0,9
H x 0,9 1 3(1 0,7) 2,8 x y 3,8
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
NAP 73: Có các thí nghiệm sau: (1). Cho hỗn hợp gồm x mol Cu và x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4x mol H2SO4 loãng (2). Cho hỗn hợp NaHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư (3). Cho x mol Fe vào dung dịch chứa 2,5x mol AgNO3 (4). Cho dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 (5). Cho Na2CO3 dư vào dung dịch chứa BaCl2 (6). Cho x mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 8x mol HCl Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm mà dung dịch sau phản ứng chứa 2 muối là A. 6 B. 4 C. 5 D. 2 NAP 74: Cho 14,6 gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 21,9 gam. B. 28,6 gam. C. 19,8 gam. D. 23,7 gam. Định hướng tư duy GlyHCl : 0,1 HCl m 23,7(gam) AlaHCl : 0,1 NAP 75: Hòa tan hoàn toàn 2 chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Z thu được x1 mol kết tủa Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch Z thu được x2 mol kết tủa Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z thu được x3 mol kết tủa Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và x1 < x2 < x3. Hai chất X, Y lần lượt là A. BaCl2 và FeCl2 B. FeSO4 và Fe2(SO4)3 C. AlCl3 và FeCl3 D. ZnSO4 và Al2(SO4)3 NAP 76: Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở (phân tử chỉ chứa nhóm -COOH) và một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được CO2 và 10,8 gam H2O. Nếu đun nóng m gam M trên (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau chỉ tạo thành H 2O và este X (phân tử chỉ chứa chức este, giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 100%). Để đốt cháy hoàn toàn lượng X sinh ra cần dùng vừa đủ 0,5625 mol O2 thu được hỗn hợp CO2 và H2O thỏa mãn điều kiện 3n X n CO n H O 2
. Công thức phân tử của X là: A. C8H10O6. B. C8H8O4. Định hướng tư duy
C. C7H10O6.
Thay đổi tư duy 4 Bứt phá thành công
D. C7H6O6.
2
Định hướng tư duy n ancol : n ancol 3 : 8 T : C3H 8O3 : 0,15mol C H
Dồn chất
N
O
n Z 0, 015 COO : 0, 26 0, 26 0, 03 0, 015.4 E CH 2 : 0, 245 n Y 0, 085 2 H 2 : 0, 03 n X 0, 045
FF IC IA L
COO : Dồn chất nH O 0,6 0,375 0,225 n X 0,075 2 CH2 : 0,375 NAP 77: Hỗn hợp E gồm axit no, đơn chức X, axit đa chức Y (phân tử có ba liên kết , mạch không phân nhánh) đều mạch hở và este Z (chỉ chứa nhóm chức este) tạo bởi ancol đa chức T với X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 14,93 gam E cần dùng vừa đủ 0,3825 mol O2. Mặt khác, 14,93 gam E phản ứng tối đa với 260 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam ancol T. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol T thu được 1,98 gam CO 2 và 1,08 gam H2O. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Z có hai công thức cấu tạo phù hợp B. Có thể dùng nước brom để nhận biết X, Y, T C. Tổng số nguyên tử hiđro trong phân tử Z là 10 D. Y có đồng phân hình học cis-trans.
Ơ
X : HCOOH Lam troi Y : HOOC CH CH COOH
M
Q
U
Y
N
H
NAP 78: Hòa tan hoàn toàn 20,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước thu được 4 lít dung dịch Y có pH = 13 và 0,05 mol khí H2. Cho 4 lít dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch chứa H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35. B. 42. C. 30. D. 25. Định hướng tư duy Na : 0,2 2 BaSO 4 : 0,1 Ba : 0,1 pH = 13 OH 0,1 n OH 0,4 2 27,98 Al(OH)3 : 0,06 SO 4 : 0,18 AlO 2 : 0,04
ẠY
KÈ
NAP 79: Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X (C3H10O2N2) và Y (C4H12O4N2) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được amin Z có tỉ khối so với H2 bằng 15,5 và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được hỗn hợp G gồm hai muối có số nguyên tử cacbon bằng nhau. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 58 B. 35 C. 42 D. 64
D
Định hướng tư duy X : NH 2CH 2COONH3CH3 : 0,1 %m(COONa )2 58% Y : (COONH CH ) : 0,1 3 3 2 NAP 80: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn phần một trong dung dịch HCl dư, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H 2 bằng 9,4 và dung dịch Y. Cho phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 0,2075 mol hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Khối lượng của FeCl2 có trong dung dịch Y là: A. 25,307 gam. B. 27,305 gam. C. 23,705 gam. D. 24,075 gam. Thay đổi tư duy 5 Bứt phá thành công
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Định hướng tư duy CO2 : 0,04 HCl Với phần 1: n e 0,12 H2 : 0,06 CO2 : 0,04 H2 SO4 Với phần 2: 0,2075 m FeCl (0,335 0,12).127 27,305 2 n e 0,335 SO2 : 0,1675 --------------------HẾT----------------------
Thay đổi tư duy 6 Bứt phá thành công
THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 2 Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là A. 53,16.
B. 60,36.
C. 57,12.
D. 54,84.
Định hướng tư duy giải
FF IC IA L
BT O n X 0, 06 BTKL b 54,84 BTKL a 53,16
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng C4H7ClO2 + NaOH → muối hữu cơ + C2H4(OH)2 + NaCl. Công thức của C4H7ClO2 là A. CH3COOCHCl-CH3.
B. CH3COOCH2CH2Cl.
C. ClCH2COOCH2CH3.
D. HCOOCH2CH2Cl.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
B. Crom là kim loại cứng nhất.
C. Dung dịch K2CrO4 có màu vàng.
D. Cr2O3 là một oxit lưỡng tính.
O
A. CrO3 là một oxit bazơ.
Câu 4: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. X, Y, Z, T.
C. 1.
D. 4.
Ơ
A. Y, Z, T.
N
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là: Câu 5: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắt là B. 2.
H
A. 3.
N
Câu 6: Đốt cháy một lượng peptit X được tạo bởi từ aminoaxit no chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH cần dùng 0,675 mol O2, thu được N2; H2O và 0,5 mol CO2. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa ba peptit X,
Y
Y, Z đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4 : 2 với 450 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 48,27 gam hỗn hợp chỉ chứa 2 muối. Biết tổng số liên kết peptit trong E B. 36,03 gam
Định hướng tư duy giải
C. 32,12 gam
Q
A. 30,63 gam
U
bằng 16. Giá trị m là
D. 31,53 gam
n1 n 2 n 3 19 GlyNa : 0,34mol k 1 48, 27 gam 0, 45 mol ValNa : 0,11 n1 4n 2 2n 3 a 45k a 0, 01
ẠY
KÈ
M
CH 2 : 0,5mol mol 0,5.1,5 0, 25 x 0, 675 x x 0,1 X : C5 H11NO 2 (Val) Dồn chất X NH : x O : x mol 2
BTKL m 48, 27 18.0, 01.7 0, 45.40 31,53 gam
D
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác, đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là A. 0,6.
B. 1,25.
C. 1,20.
D. 1,50.
Định hướng tư duy giải
n CO2 n H2O 0,56 n O2 BTKL
mol HCOOCH3 : 0,12 0, 64 n X 0, 2 mol CH3COOC2 H5 : 0, 08 BT O
a 8,16 1, 24 b 6,56
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Na.
B. W.
C. Fe.
D. Al.
Câu 9: Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8° với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là A. 2,51%.
B. 3,76%
C. 2,47%.
D. 7,99%.
FF IC IA L
Định hướng tư duy giải
mdd 460.8%.0,8 460.92% 0,192.32 458, 784 C%CH3COOH 2,51% n CH3COOH 460.8%.0,8.0,3: 46 0,192
Câu 10: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat,
natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên? A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
O
Câu 11: Hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp (A, B, MA < MB, tỷ lệ mol nA = 6nB), một ankan và một anken. Đốt cháy toàn toàn 0,22 mol X cần dùng vừa đủ 0,5775 mol O2. Sản
N
phẩm cháy thu được có chứa 13,64 gam CO2 và 0,035 mol N2. Phần trăm khối lượng anken trong X có giá A. 14,5%.
Ơ
trị gần nhất là B. 2,8%.
C. 15,5%.
N
BT O n H2O 0,535 CTDC n ankan 0,535 0,31 1,5.0, 07 0,12 n anken 0, 03 N2 n A 0, 06 n B 0, 01
Y
H
Định hướng tư duy giải
D. 3,8%.
U
(không có đáp án)
Q
Câu 12: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
B. 44,00 gam.
C. 43,00 gam.
D. 11,15 gam.
M
A. 11,05 gam. Định hướng tư duy giải
KÈ
m 0,1.(75 36,5) 11,15 gam Câu 13: Phenyl axetat (CH3COOC6H5) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được các sản phẩm hữu cơ là
ẠY
A. CH3COONa và C6H5OH. C. CH3COOH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 14: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
D
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ visco.
C. Tơ tằm.
D. Tơ nitron.
C. CrO3.
D. K2O.
Câu 15: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit? A. Na2O.
B. CaO.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 10,56. Định hướng tư duy giải
B. 7,20.
C. 6,66.
D. 8,88.
y x 3 X : Cx H y O2 7x 6 x 1 4 y 6
mol CH3COOK : 0,12 BTKL Y mX 8,88 gam mol KOH : 0, 02
Câu 17: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (được cấu tạo từ cùng một loại amino axit, tổng số nhóm –CO–NH– trong hai phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3. Thuỷ phân hoàn toàn m gam M, thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là B. 109,50.
C. 116,28.
D. 104,28.
Định hướng tư duy giải
n1 n 2 7 k 1 BTKL m 104, 28 gam 1,56 a 0,12 n1 3n 2 13k a
FF IC IA L
A. 110,28.
Câu 18: Hai kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Na và Cu.
B. Fe và Cu.
C. Mg và Zn.
D. Ca và Fe.
O
Câu 19: Cho chất X có công thức phân tử C4H11NO2 phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau
phản ứng, thu được dung dịch Y và chất khí Z có mùi khai. Biết Z là hợp chất hữu cơ. Số chất X thỏa A. 3.
N
mãn điều kiện của đề bài là B. 2.
C. 4.
D. 5.
Ơ
Câu 20: Bột Ag có lẫn tạp chất gồm Fe, Cu và Pb. Muốn có Ag tinh khiết, người ta ngâm hỗn hợp vào A. H2SO4.
H
một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là B. NaOH.
C. AgNO3.
D. HCl.
N
Câu 21: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì
B. có kết tủa màu trắng dạng keo, sau đó tan hết.
C. thu được kết tủa màu đỏ nâu.
D. không có hiện tượng gì.
Y
A. thu được kết tủa màu trắng dạng keo.
U
Câu 22: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? B. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Q
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl.
của este X là
B. 4
KÈ
A. 1.
M
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no đơn chức mạch hở X, thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số cấu tạo C. 2.
D. 3.
Câu 24: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là A. fructozơ
B. amilopectin.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
C. 4.
D. 5.
ẠY
Câu 25: Số nhóm OH có trong một phân tử glucozơ là A. 6.
B. 3.
D
Câu 26: Chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl axetat.
Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic. (b) Dung dịch lysin làm hồng quỳ tím. (c) Anilin làm mất màu nước brom tạo thành kết tủa trắng. (d) Dung dịch Gly–Ala có phản ứng màu biure. (e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là: A. 4
B. 2.
C. 3
D. 5
C. (-CH2-CHBr-)n.
D. (-CH2-CHCl-)n.
Câu 28: Poli(vinyl clorua) có công thức là A. (-CH2-CHF-)n.
B. (-CH2-CH2-)n.
Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm O2, O3 có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho hỗn hợp Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 = 17,8333. Đốt hoàn toàn V2 lít Y cần V1 lít X. Các khí đo cùng điều kiện, tỉ lệ V1 : V2 là B. 2 : 1.
C. 5 : 2.
D. 3 : 1.
Định hướng tư duy giải
O
O 2 : a mol X mol O3 : 3a 2 4 BT C CO 2 mol CH 3 NH 2 : mol Cho n Y 1 3 3 Y 17 BT H C H NH : 1 mol H 2O mol 2 5 2 3 6 4 17 BT O 2a 3a.3 2. a 0,5 V1 : V2 2 :1 3 6
FF IC IA L
A. 1 : 1.
N
Câu 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử
T
Quỳ tím
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
Z
Z Nước brom
Hiện tượng
Quỳ tím chuyển màu xanh
N
H
Ơ
Mẫu thử
Y
X, Y, Z, T lần lượt là:
Kết tủa trắng
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
Q
U
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
Câu 31: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là B. nilon-6,6.
C. poli(vinyl clorua).
D. polistiren.
M
A. polietilen.
Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:
KÈ
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2. (b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). (c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.
ẠY
(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3. (e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2. (g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
D
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là A. 2.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 33: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 34: Hỗn hợp E gồm các este đều có công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen. Cho 0,08 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,18 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 13,70.
B. 11,78.
C. 12,18.
D. 11,46.
Định hướng tư duy giải
ancol n este 0, 04 BTKL n Y 0, 04 phenol m 0, 08.136 56.0, 04.3 3,18 0, 04.18 13, 7 gam n este 0, 04
Câu 35: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Val-Ala-Gly, thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Gly? A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
C. C2H5NH2.
D. HCOONH4.
A. H2NCH2COOH.
B. CH3COOC2H5.
FF IC IA L
Câu 36: Chất nào dưới đây thuộc loại amino axit? Câu 37: Cho 11 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều đơn chức, mạch hở và MX < MY) tác dụng vừa
đủ với dung dịch chứa 0,15 mol KOH đun nóng, thu được hỗn hợp T gồm hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cho T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 5,35 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 54,55%.
B. 45,45%.
C. 68,18%.
Định hướng tư duy giải
mol X : HCOOCH 3 n T 0,15 CH3OH : 0,1 Lam troi mol mT 5,35 0,15 5,5 Y : CH 2 CHCOOC2 H5 C2 H5OH : 0, 05
O
D. 31,82%.
%m Y 45, 45%
N
Câu 38: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau: Xenlulozơ → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien → Cao su Buna. (Hiệu suất 3 phản ứng đầu lần lượt là 35%, 80%, 60%). Khối lượng B. 37,875 tấn.
Định hướng tư duy giải
1 : 0,35 : 0,8 : 0, 6.162 17,857 54
D. 25,625 tấn.
N
m
C. 17,857 tấn.
H
A. 5,806 tấn.
Ơ
xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
B. Fe.
U
A. Ag.
Y
Câu 39: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là C. Cu.
D. Al.
Q
Câu 40: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2. Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị của m là
B. 360.
M
A. 300.
KÈ
Định hướng tư duy giải
92 : 2 : 0, 6.180 300 gam 46
D
ẠY
m
C. 108.
D. 270.
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Mã đề thi: 132 Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 1: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây? A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2 B. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2 C. Điện phân dung dịch MgSO4 D. Điện phân nóng chảy MgCl2 Câu 2: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. Dung dịch CH3COONa B. Dung dịch NH4Cl C. Dung dịch Al2(SO4)3 D. Dung dịch NaCl Câu 3: Trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là A. polietilen B. poli (metylmacrylat) C. polistiren D. poly (vinyl clorua) Câu 4: Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Al, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Cu B. Ag C. Al D. Fe Câu 5: Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc hidrocacbon no mạch hở? A. C6H6 B. C2H5OH C. CH3NH2 D. C2H6 Câu 6: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là A. axit fomic, axetilen, glucozo B. andehit axetic, but‒1‒in, etilen C. andehit axetic, axetilen, but‒2‒in D. andehit benzoic, zxetilen, etilen Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế những chất khí nào trong các chất khí sau: Cl2, O2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4
D
ẠY
A. Cl2, SO2, H2, O2 B. Cl2, SO2, NH3, C2H4 C. Cl2, SO2, CO2, O2 D. Cl2, NH3, CO2, O2 Câu 8: Cho 5,4 gam Al tac dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích H 2 (ở đktc) thoát ra là A. 2,24 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: FeSO 4 H 2 SO 4 KOH du KOH du Z X Y CrO3 Các chất X, Y, Z lần lượt là A. K2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3 B. K2CrO4, Cr2(SO4)3, KCrO2 C. K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3 D. K2Cr2O7, CrSO4, KCrO2 Câu 10: Chất nào sau đây là đồng phân với glucozo? A. Mantozo B. Fructozo C. Saccarozo D. Tinh bột Câu 11: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. CH3NH2 B. H2NCH2COOH C. CH3COOC2H5 D. CH3COOH 1
Câu 12: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây? A. NaCl B. FeCl2 C. CaCl2 D. FeCl3 Câu 13: Cho khí CO (đktc) phản ứng với m gam một oxit kim loại, sau phản ứng hàn toàn, thu được 5,6 gam kim loại và 4,48 lít hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là A. 3,2 B. 8,0 C. 7,2 D. 6,4 Định hướng tư duy giải
n CO 0, 05 m 5, 6 0,15.16 8 n CO2 0,15
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 14: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr B. (NH4)2Cr2O7 → Cr2O3 + N2 + 4H2O C. Cr(OH)2 + 2NaOH (đặc) → Na2Cr2O7 + 2H2O D. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3 Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịc NaI vào dung dịch AgNO3 (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2 (3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3 (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2 (5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3 (6) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Cho các hợp chất có công thức sau: C5H10N2O3, C8H14N2O4, C8H16N2O3, C6H13N3O3, C4H9N2O3, C6H12N2O3. Biết trong phân tử peptit chỉ chứa nhóm (‒NH2, ‒COOH và ‒CONH‒). Số công thức phân tử có thể viết được dipeptit mạch hở là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T. Kết quả được ghi lại ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X, Z Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ Z, Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa X, Y, Z Dung dịch Br2 Dung dịch Br2 mất màu T Cu(OH)2 Dung dịch màu tím X, Y, Z, T lần lượt là A. axit fomic, axetilen, axit oxalic, Gla‒Ala‒Ala B. axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic, Gly‒Ala‒Ala C. axit axetic, vinyl axetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng D. axit fomic, vinyl axetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng Câu 18: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0), tạo ra sản phẩm thu được có khả năng phản ứng với Na là A. C2H5CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH B. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH D. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH Câu 19: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc (b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước (c) Este tạo bởi axit no điều kiện thường luôn ở thể rắn (d) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure (e) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét (f) Tơ visco, tơ nilon‒6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo (g) Amilozo có cấu trúc mạch nhánh Số phát biểu đúng là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 2
FF IC IA L
Câu 20: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dãy các chất KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3 B. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K2O C. Phân hỗn hợp là phân chứ N, P, K D. Supephotphat đơn chứ 14 ‒ 20 % P2O5 Câu 22: Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, HCOOH (số mol của CH3OH bằng số mol của C3H7OH). Cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của m là A. 13,8 B. 9,2 C. 2,3 D. 4,6 Định hướng tư duy giải
n X 0,3 m 13,8 M X 46
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 bằng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M (đun nóng). Giá trị của m là A. 26,4 g B. 15,0 g C. 11,1 g D. 13,2 g Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư (d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư (e) Cho CuO vào dung dịch HNO3 (f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ Số thí nghiệm thu được 2 muối là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: (1) X + NaOH → X1 (muối) + X2 (2) Y + NaOH → Y1 (muối) + Y2 Biết X, Y là đồng phân của một este đơn chức mạch hở có MX ‒ MY = 100, X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon, X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất Y2 bị khử bởi H2 (t0, Ni) thu được chất X2 B. X2 và Y2 là hai ancol đơn chức nên tác dụng được với Na C. X1 và Y2 là hai hợp chất hữu cơ không no mahcj hở D. X2 và Y2 đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (t0) Câu 26: Dung dịch X chứ x mol Na2CO3 và y mol NaHCO3 với x : y = 1 : 2. Dung dịch Y chứa z mol HCl. Thực hiện 2 thí nghiệm sau: ‒ Cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y thấy thoát ra 16,8 lít khí CO2 (đktc) ‒ Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X thấy thoát ra 11,2 lít khí CO2 (đktc) Tổng giá trị của (x + y) là A. 1,25 B. 2,25 C. 1,75 D. 2,25 Định hướng tư duy giải
0, 75 .4 1 z x y 2, 25 3 1 x 0, 25 x 0, 75
Câu 27: Cho các chất rắn sau: AgNO3, NH4HCO3, NH4NO2, KMnO4, CaCO3, NaNO3, NH4Cl, NaHCO3. Số chất khi nhiệt phân có sản phẩm là đơn chất? A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 28: Cho các thí nghiệm sau: (1) O3 tác dụng với dung dịch KI (2) KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, t0 3
(3) Axit HF tác dụng với SiO2 (4) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2 (5) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, t0 (6) Cho khí NH3 qua CuO, t0 (7) Khí SO2 tác dụng với nước Cl2 Số thí nghiệm có phản ứng tạo ra đơn chất là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 29: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp m gam KOH và a mol KAlO2 (hay K[Al(OH)4]), kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
FF IC IA L
nAl(OH)3
0,2 0
0,1
0,3
Tổng giá trị của (m + a) gần nhất với là A. 9,525 B. 5,925 Định hướng tư duy giải
D. 5,952
O
C. 4,325
N
n KOH 0,1 m 5, 6 m a 5,9 0, 7 0,1 0, 2.3 0,3 a 4
Ơ
nHCl
0,7
N
H
Câu 30: Hỗn hợp A gồm ankin X, anken Y (X nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon) và H2. Cho 0,5 mol hỗn hợp A vào bình kín có chứa một ít bột Ni đun nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp B. Đốt cháy hoàn toàn B thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là A. C3H4 và C2H4 B. C5H8 và C4H8 C. C2H2 và C3H6 D. C4H6 và C3H6 Định hướng tư duy giải
C3H6 Lam troi n CO2 n H2O n H2 n ankin C 2 H 2 Lưu ý: thay số C từ đáp án để xét thỏa nghiệm hay không
U
Y
D
ẠY
KÈ
M
Q
Câu 31: Cho 41,68 gam hỗn hợp F gồm Fe3O4 và kim loại M vào dung dịch HNO3 50,4% đun nóng khuấy đều hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,032 lít NO2 (đktc), dung dịch G và 17,28 gam kim loại M. Cho dung dich NaOH dư vào dung dịch G thu được kết tủa K. Nung K trong không khi đến khối lượng không đổi thu được 24,72 gam chất rắn R. Biết M có hóa trị không đổi trong các phản ứng trên, khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng dung dịch HNO3 50,4% tối thiểu để hòa tan hoàn toàn 41,68 gam hỗn hợp F là A. 112,5 gam B. 95,0 gam C. 125,0 gam D. 85,0 gam Định hướng tư duy giải (không giải ra kết quả) Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat, metyl axetat thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,2 B. 5,6 C. 17,6 D. 4,8 Câu 33: Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H8, CH3OH, C3H7OH, C2H3COOH và CH3COOC2H5. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 19,6 lít O2 (đktc), thu được y mol CO2 và 0,9 mol H2O. Mặt khác, để tác dụng với m gam X trên cần dùng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 0,5M. Phần trăm về khối lượng cacbon trong hỗn hợp X là A. 71,9% B. 74,0% C. 49,3% D. 37,0% Định hướng tư duy giải
n COO 0, 025 BT O 0, 025.2 0,9 y 1, 75 2y 0,9 y 0, 6 n OH 0,9 y 4
%mCX
0, 6.12 49,3% 0, 6.12 0,9.2 16.(0, 025.2 0,3)
Câu 34: Cho m gam bột Fe vào bính kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết hỗn hợp này trong một lượng dung dịch HCl (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là A. 5,60 B. 5,88 C. 6,44 D. 6,72 Định hướng tư duy giải H n HCl 2.0, 06.2.1, 25 0,3 n NO 0, 015
mol AgCl 0,36 BT N n Fe( NO3 )3 0,12 m 0,12.56 6, 72 mol Ag 0,375
FF IC IA L
O
Câu 35: Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (54 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 7,84 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 14,15 B. 17,05 C. 8,42 D. 15,17 Định hướng tư duy giải
N
Ơ
(COOH) 2 n COOH 0, 25 Xep hinh n COOH n CHO n CO2 (CHO) 2 m 0, 25.45 0,1.29 14,15 n CHO 0,1 HOC COOH
Y
N
H
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp A gồm dipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z, pentapeptit T (đều mạch hở) và G (C4H9O2N) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,025 mol C2H5OH và hỗn hợp B gồm các muối của Gly, Ala, Val. Đốt cháy hoàn toàn B bằng lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơn đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 16,4 gam và có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam A thu được 6,12 gam H2O. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7,8 B. 8,8 C. 9,7 D. 6,5 Định hướng tư duy giải
C2 H 3 NO : 0, 075mol mol CH 2 : 0,1 Don chat A m 6, 42 mol C4 H 9O 2 N : 0, 025 BT H H 2 O : 0, 015mol
U
C2 H 3 NO : 0,1 Dồn chất B CH 2 : 0,1mol mol NaOH : 0,1
M
Q
mol
D
ẠY
KÈ
Câu 37: Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn: X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện; Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện X tác dụng với Z thì có khí bay ra Các dung dịch X, Y, Z lần lượt chứa A. AlCl3, AgNO3, KHSO4 B. NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2 C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4 D. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4 Câu 38: Trộn x mol hỗn hợp X gồm metyl aminoaxetat, axit glutamic và vinyl fomat với y mol hỗn hợp Y gồm etilen và metylamin thu được hỗn hợp A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A cần dùng vừa đủ là 72,96 gam khí oxi, thu được H2O; N2 và CO2. Cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào bình chứa dung dịch Ca(OH) 2 dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 114,64 gam và 4,48 lít khí duy nhất thoát ra (đktc). Mặt khác, để phản ứng hết với x mol X cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của V là A. 125,0 ml B. 230,5 ml C. 500,0 ml D. 250,2 ml Định hướng tư duy giải
5
COO : x mol 1,5y 0, 4.0, 75 2, 28 x 0,5 Dồn chất A CH 2 : y mol BTKL 44x 14y 47, 28 0, 4.17 y 1,32 mol NH : 0, 4 3
V
0,5 0, 25 2
n H2 0, 01 Tại (t + 2895)s n e 0, 06 n Cl2 0, 01 n O2 0, 01
O
FF IC IA L
Câu 39: Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau: Thời gian điện phân (s) t t + 2895 2t Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,03 2,125a Số mol Cu ở catot b b + 0,02 b + 0,02 Giá trị của t là A. 5790 B. 3860 C. 2895 D. 4825 Định hướng tư duy giải
n H 0, 75a 0, 02 2 Tai 2t(s) n 2,125a (a 0, 03) 1,125a 0, 03 n O2 0,375a 0, 01 BTe n O2 0,375a 2a 2.0, 01 4.0,375a a 0, 04 t 3860(s)
Ơ
N
khi
D
ẠY
BTKL mX 29,1 M X 194 134, 7 (156 0, 6.40) n H2O 0,15 pu 18 n NaOH 0, 6 n NaOH 0, 45 BT C n CX 1,5 X : HCOO C6 H 4CH 2 OOC CH3 X : C H O BT H 10 10 4 n XH 1,5 T : HO C6 H 4 CH 2OH ------------------HẾT------------------
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Câu 40: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng với 156 gam dung dịch NaOH (lượng NaOH phản ứng bằng 75 % so với lượng NaOH ban đầu) thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 134,7 gam hơi nước và 50,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 31,8 gam Na2CO3; 52,8 gam CO2 và 16,2 gam H2O. Mặt khác Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được hai axit cacboxylic đơn chức, hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126) và muối vô cơ. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trong hợp chất T, hidro chiếm 6,45% về khối lượng B. Trong hợp chất X, cacbon chiếm 38,14% về khối lượng C. Hợp chất T là một ancol hai chức D. Trong hợp chất X, số nguyên tử H nhiều hơn số nguyên tử C Định hướng tư duy giải
6
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÕ NGUYÊN GIÁP ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
FF IC IA L
Họ, tên thí sinh: ………………………… Mã đề thi: 132 Số báo danh: …………………………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 1: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây? A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2 B. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2 C. Điện phân dung dịch MgSO4 D. Điện phân nóng chảy MgCl2 Câu 2: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. Dung dịch CH3COONa B. Dung dịch NH4Cl C. Dung dịch Al2(SO4)3 D. Dung dịch NaCl Câu 3: Trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là A. polietilen B. poli (metylmacrylat) C. polistiren D. poly (vinyl clorua) Câu 4: Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Al, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Cu B. Ag C. Al D. Fe Câu 5: Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc hidrocacbon no mạch hở? A. C6H6 B. C2H5OH C. CH3NH2 D. C2H6 Câu 6: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là A. axit fomic, axetilen, glucozo B. andehit axetic, but‒1‒in, etilen C. andehit axetic, axetilen, but‒2‒in D. andehit benzoic, zxetilen, etilen Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế những chất khí nào trong các chất khí sau: Cl2, O2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4
D
ẠY
A. Cl2, SO2, H2, O2 B. Cl2, SO2, NH3, C2H4 C. Cl2, SO2, CO2, O2 D. Cl2, NH3, CO2, O2 Câu 8: Cho 5,4 gam Al tac dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích H 2 (ở đktc) thoát ra là A. 2,24 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: FeSO 4 H 2 SO 4 KOH du KOH du Z X Y CrO3 Các chất X, Y, Z lần lượt là A. K2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3 B. K2CrO4, Cr2(SO4)3, KCrO2 C. K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3 D. K2Cr2O7, CrSO4, KCrO2 Câu 10: Chất nào sau đây là đồng phân với glucozo? A. Mantozo B. Fructozo C. Saccarozo D. Tinh bột Câu 11: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. CH3NH2 B. H2NCH2COOH C. CH3COOC2H5 D. CH3COOH 1
Câu 12: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây? A. NaCl B. FeCl2 C. CaCl2 D. FeCl3 Câu 13: Cho khí CO (đktc) phản ứng với m gam một oxit kim loại, sau phản ứng hàn toàn, thu được 5,6 gam kim loại và 4,48 lít hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là A. 3,2 B. 8,0 C. 7,2 D. 6,4 Định hướng tư duy giải
n CO 0, 05 m 5, 6 0,15.16 8 n CO2 0,15
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 14: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr B. (NH4)2Cr2O7 → Cr2O3 + N2 + 4H2O C. Cr(OH)2 + 2NaOH (đặc) → Na2Cr2O7 + 2H2O D. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3 Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịc NaI vào dung dịch AgNO3 (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2 (3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3 (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2 (5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3 (6) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Cho các hợp chất có công thức sau: C5H10N2O3, C8H14N2O4, C8H16N2O3, C6H13N3O3, C4H9N2O3, C6H12N2O3. Biết trong phân tử peptit chỉ chứa nhóm (‒NH2, ‒COOH và ‒CONH‒). Số công thức phân tử có thể viết được dipeptit mạch hở là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 17: Tiến hành các thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T. Kết quả được ghi lại ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X, Z Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ Z, Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa X, Y, Z Dung dịch Br2 Dung dịch Br2 mất màu T Cu(OH)2 Dung dịch màu tím X, Y, Z, T lần lượt là A. axit fomic, axetilen, axit oxalic, Gla‒Ala‒Ala B. axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic, Gly‒Ala‒Ala C. axit axetic, vinyl axetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng D. axit fomic, vinyl axetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng Câu 18: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t0), tạo ra sản phẩm thu được có khả năng phản ứng với Na là A. C2H5CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH B. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH D. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH Câu 19: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc (b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước (c) Este tạo bởi axit no điều kiện thường luôn ở thể rắn (d) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure (e) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét (f) Tơ visco, tơ nilon‒6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo (g) Amilozo có cấu trúc mạch nhánh Số phát biểu đúng là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 2
FF IC IA L
Câu 20: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dãy các chất KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3 B. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K2O C. Phân hỗn hợp là phân chứ N, P, K D. Supephotphat đơn chứ 14 ‒ 20 % P2O5 Câu 22: Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, HCOOH (số mol của CH3OH bằng số mol của C3H7OH). Cho m gam X tác dụng với Na dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của m là A. 13,8 B. 9,2 C. 2,3 D. 4,6 Định hướng tư duy giải
n X 0,3 m 13,8 M X 46
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 bằng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M (đun nóng). Giá trị của m là A. 26,4 g B. 15,0 g C. 11,1 g D. 13,2 g Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư (d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư (e) Cho CuO vào dung dịch HNO3 (f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ Số thí nghiệm thu được 2 muối là A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: (1) X + NaOH → X1 (muối) + X2 (2) Y + NaOH → Y1 (muối) + Y2 Biết X, Y là đồng phân của một este đơn chức mạch hở có MX ‒ MY = 100, X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon, X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất Y2 bị khử bởi H2 (t0, Ni) thu được chất X2 B. X2 và Y2 là hai ancol đơn chức nên tác dụng được với Na C. X1 và Y2 là hai hợp chất hữu cơ không no mahcj hở D. X2 và Y2 đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (t0) Câu 26: Dung dịch X chứ x mol Na2CO3 và y mol NaHCO3 với x : y = 1 : 2. Dung dịch Y chứa z mol HCl. Thực hiện 2 thí nghiệm sau: ‒ Cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y thấy thoát ra 16,8 lít khí CO2 (đktc) ‒ Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X thấy thoát ra 11,2 lít khí CO2 (đktc) Tổng giá trị của (x + y) là A. 1,25 B. 2,25 C. 1,75 D. 2,25 Định hướng tư duy giải
0, 75 .4 1 z x y 2, 25 3 1 x 0, 25 x 0, 75
Câu 27: Cho các chất rắn sau: AgNO3, NH4HCO3, NH4NO2, KMnO4, CaCO3, NaNO3, NH4Cl, NaHCO3. Số chất khi nhiệt phân có sản phẩm là đơn chất? A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 28: Cho các thí nghiệm sau: (1) O3 tác dụng với dung dịch KI (2) KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, t0 3
(3) Axit HF tác dụng với SiO2 (4) Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2 (5) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, t0 (6) Cho khí NH3 qua CuO, t0 (7) Khí SO2 tác dụng với nước Cl2 Số thí nghiệm có phản ứng tạo ra đơn chất là A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 29: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp m gam KOH và a mol KAlO2 (hay K[Al(OH)4]), kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
FF IC IA L
nAl(OH)3
0,2 0
0,1
0,3
Tổng giá trị của (m + a) gần nhất với là A. 9,525 B. 5,925 Định hướng tư duy giải
D. 5,952
O
C. 4,325
N
n KOH 0,1 m 5, 6 m a 5,9 0, 7 0,1 0, 2.3 0,3 a 4
Ơ
nHCl
0,7
N
H
Câu 30: Hỗn hợp A gồm ankin X, anken Y (X nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon) và H2. Cho 0,5 mol hỗn hợp A vào bình kín có chứa một ít bột Ni đun nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp B. Đốt cháy hoàn toàn B thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là A. C3H4 và C2H4 B. C5H8 và C4H8 C. C2H2 và C3H6 D. C4H6 và C3H6 Định hướng tư duy giải
C3H6 Lam troi n CO2 n H2O n H2 n ankin C 2 H 2 Lưu ý: thay số C từ đáp án để xét thỏa nghiệm hay không
U
Y
D
ẠY
KÈ
M
Q
Câu 31: Cho 41,68 gam hỗn hợp F gồm Fe3O4 và kim loại M vào dung dịch HNO3 50,4% đun nóng khuấy đều hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,032 lít NO2 (đktc), dung dịch G và 17,28 gam kim loại M. Cho dung dich NaOH dư vào dung dịch G thu được kết tủa K. Nung K trong không khi đến khối lượng không đổi thu được 24,72 gam chất rắn R. Biết M có hóa trị không đổi trong các phản ứng trên, khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng dung dịch HNO3 50,4% tối thiểu để hòa tan hoàn toàn 41,68 gam hỗn hợp F là A. 112,5 gam B. 95,0 gam C. 125,0 gam D. 85,0 gam Định hướng tư duy giải (không giải ra kết quả) Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat, metyl axetat thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,2 B. 5,6 C. 17,6 D. 4,8 Câu 33: Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H8, CH3OH, C3H7OH, C2H3COOH và CH3COOC2H5. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 19,6 lít O2 (đktc), thu được y mol CO2 và 0,9 mol H2O. Mặt khác, để tác dụng với m gam X trên cần dùng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 0,5M. Phần trăm về khối lượng cacbon trong hỗn hợp X là A. 71,9% B. 74,0% C. 49,3% D. 37,0% Định hướng tư duy giải
n COO 0, 025 BT O 0, 025.2 0,9 y 1, 75 2y 0,9 y 0, 6 n OH 0,9 y 4
%mCX
0, 6.12 49,3% 0, 6.12 0,9.2 16.(0, 025.2 0,3)
Câu 34: Cho m gam bột Fe vào bính kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết hỗn hợp này trong một lượng dung dịch HCl (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là A. 5,60 B. 5,88 C. 6,44 D. 6,72 Định hướng tư duy giải H n HCl 2.0, 06.2.1, 25 0,3 n NO 0, 015
mol AgCl 0,36 BT N n Fe( NO3 )3 0,12 m 0,12.56 6, 72 mol Ag 0,375
FF IC IA L
O
Câu 35: Hỗn hợp T gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z (54 < MX < MY < MZ và đều tạo nên từ các nguyên tố C, H, O). Đốt cháy hoàn toàn m gam T thu được H2O và 7,84 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam T phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 14,15 B. 17,05 C. 8,42 D. 15,17 Định hướng tư duy giải
N
Ơ
(COOH) 2 n COOH 0, 25 Xep hinh n COOH n CHO n CO2 (CHO) 2 m 0, 25.45 0,1.29 14,15 n CHO 0,1 HOC COOH
Y
N
H
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp A gồm dipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z, pentapeptit T (đều mạch hở) và G (C4H9O2N) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,025 mol C2H5OH và hỗn hợp B gồm các muối của Gly, Ala, Val. Đốt cháy hoàn toàn B bằng lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơn đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 16,4 gam và có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam A thu được 6,12 gam H2O. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7,8 B. 8,8 C. 9,7 D. 6,5 Định hướng tư duy giải
C2 H 3 NO : 0, 075mol mol CH 2 : 0,1 Don chat A m 6, 42 mol C4 H 9O 2 N : 0, 025 BT H H 2 O : 0, 015mol
U
C2 H 3 NO : 0,1 Dồn chất B CH 2 : 0,1mol mol NaOH : 0,1
M
Q
mol
D
ẠY
KÈ
Câu 37: Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn: X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện; Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện X tác dụng với Z thì có khí bay ra Các dung dịch X, Y, Z lần lượt chứa A. AlCl3, AgNO3, KHSO4 B. NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2 C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4 D. NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4 Câu 38: Trộn x mol hỗn hợp X gồm metyl aminoaxetat, axit glutamic và vinyl fomat với y mol hỗn hợp Y gồm etilen và metylamin thu được hỗn hợp A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A cần dùng vừa đủ là 72,96 gam khí oxi, thu được H2O; N2 và CO2. Cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào bình chứa dung dịch Ca(OH) 2 dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 114,64 gam và 4,48 lít khí duy nhất thoát ra (đktc). Mặt khác, để phản ứng hết với x mol X cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của V là A. 125,0 ml B. 230,5 ml C. 500,0 ml D. 250,2 ml Định hướng tư duy giải
5
COO : x mol 1,5y 0, 4.0, 75 2, 28 x 0,5 Dồn chất A CH 2 : y mol BTKL 44x 14y 47, 28 0, 4.17 y 1,32 mol NH : 0, 4 3
V
0,5 0, 25 2
n H2 0, 01 Tại (t + 2895)s n e 0, 06 n Cl2 0, 01 n O2 0, 01
O
FF IC IA L
Câu 39: Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau: Thời gian điện phân (s) t t + 2895 2t Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,03 2,125a Số mol Cu ở catot b b + 0,02 b + 0,02 Giá trị của t là A. 5790 B. 3860 C. 2895 D. 4825 Định hướng tư duy giải
n H 0, 75a 0, 02 2 Tai 2t(s) n 2,125a (a 0, 03) 1,125a 0, 03 n O2 0,375a 0, 01 BTe n O2 0,375a 2a 2.0, 01 4.0,375a a 0, 04 t 3860(s)
Ơ
N
khi
D
ẠY
BTKL mX 29,1 M X 194 134, 7 (156 0, 6.40) n H2O 0,15 pu 18 n NaOH 0, 6 n NaOH 0, 45 BT C n CX 1,5 X : HCOO C6 H 4CH 2 OOC CH3 X : C H O BT H 10 10 4 n XH 1,5 T : HO C6 H 4 CH 2OH ------------------HẾT------------------
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Câu 40: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng với 156 gam dung dịch NaOH (lượng NaOH phản ứng bằng 75 % so với lượng NaOH ban đầu) thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 134,7 gam hơi nước và 50,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 31,8 gam Na2CO3; 52,8 gam CO2 và 16,2 gam H2O. Mặt khác Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được hai axit cacboxylic đơn chức, hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126) và muối vô cơ. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Trong hợp chất T, hidro chiếm 6,45% về khối lượng B. Trong hợp chất X, cacbon chiếm 38,14% về khối lượng C. Hợp chất T là một ancol hai chức D. Trong hợp chất X, số nguyên tử H nhiều hơn số nguyên tử C Định hướng tư duy giải
6
THPT LƯƠNG THẾ VINH - HÀ NỘI (LẦN 2) Câu 1: Cho 12,5 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được m gam muối và 4,48 lít khí ở đktc. Giá trị của m là? A. 45,6 gam
B. 27,8 gam
C. 31,7 gam
D. 36,4 gam
Định hướng tư duy giải
m 12,5 0, 2.96 31, 7 gam Câu 2: Cho 2,7 gam Al vào dung dịch KOH dư thu được tối đa V lít khí ở đktc. Giá trị của V là? B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
FF IC IA L
A. 5,6 lít Định hướng tư duy giải
2, 7 .1,5.22, 4 3,36 27
V
Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân chứa chức phenol ứng với công thức phân tử C7H8O? A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 4: Amin nào sau đây là amin bậc 2? B. iso-propyl amin
C. n-propyl amin
O
A. anilin
D. đimetyl amin
Câu 5: Đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucozơ với AgNO3 trong NH3 dư thu được tối đa m gam Ag. A. 5,4
N
Giá trị của m là? B. 32,4
C. 21,6
9 .2.108 10,8 gam 180
H
m
Ơ
Định hướng tư duy giải
D. 10,8
A. H2S
N
Câu 6: Hợp chất nào sau đây của lưu huỳnh có tính tẩy màu? B. SO2
C. SO3
D. H2SO4
Y
Câu 7: Dung dịch nào sau đây dẫn được điện?
U
A. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch glucozo
B. Dung dịch etanol D. Dung dịch saccarozo
A. (4), (3), (2), (1)
Q
Câu 8: Sắp sếp các chất sau: (1) NH3; (2) KOH; (3) CH3NH2; (4) anilin, theo thứ tự tính bazơ tăng dần: B. (3), (2), (1), (4)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (4), (1), (3), (2)
M
Câu 9: Tính chất nào sau đây không phải của etanal?
KÈ
A. tác dụng với H2
C. tác dụng với dung dịch NaCl
B. tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 D. tác dụng với nước brom
Câu 10: Chất nào sau đây là đisaccarit? A. Saccarozo
B. Tinh bột
C. Fructozo
D. Glucozơ
ẠY
Câu 11: Cho 14,7 gam axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo thành m gam muối. Giá trị của m là?
D
A. 16,9 gam
B. 19,1 gam
C. 23,5 gam
D. 18,6 gam
Định hướng tư duy giải
m
14, 7 .(147 22.2) 19,1 gam 147
Câu 12: Phản ứng nào sau đây không đúng? A. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+
B. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O
C. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O.
D. 2Cr3+ + 3Fe → 2Cr + 3Fe2+
Câu 13: Quặng nào sau đây có chứa nguyên tố nhôm? A. Manhetit
B. Đôlômit
C. Bôxit
D. Xinvinit
Câu 14: Kim loại sắt không tan trong dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 đặc, nguội
B. HCl
C. FeCl3
D. H2SO4 loãng
Câu 15: Metanol là một độc tố ngây chết người hàng đầu trong các vụ ngộ độc rượu. Công thức phân tử của metanol là? A. HCHO
B. C6H5OH
C. CH3OH
D. C6H5CH2OH
Câu 16: Khi đốt cháy các hợp chất của natri trên ngọn lửa đèn khí ta sẽ thấy ngọn lửa có màu nào sau đây? A. Tím
B. Đỏ
C. Vàng
D. Xanh
FF IC IA L
Câu 17: Để thu được 5 gam PVC cần dùng ít nhất m gam vinyl clorua, biết hiệu suất tổng hợp PVC đạt 80%. Giá trị của m là? A. 5,75 gam
B. 7,35 gam
C. 6,25 gam
D. 10,5 gam
Định hướng tư duy giải
m 5 : 0,8 6, 25 gam
Câu 18: Khi cho các hợp kim sau đây vào dung dịch NaCl. Trường hợp nào sắt bị phá hủy trước? B. Fe-Cu
C. Al-Fe
Câu 19: Chất nào sau đây không tan trong nước? A. etyl axetat
B. axit axetic
C. glyxin
D. Zn-Fe
O
A. Cr-Fe
D. etanol
A. PVA
N
Câu 20: Polime nào sau đây mà trong phân tử có chứa 3 nguyên tố? B. PP
C. PE
D. Cao su Buna
A. 3
H
polietilen. Có bao nhiêu polime là polime thiên nhiên?
Ơ
Câu 21: Trong số các polime sau: amilozo, tơ nilon-6, xenlulozơ, tơ tằm, tơ visco, cao su Buna-S, B. 5
C. 6
D. 4
A. KCl
B. etanol
N
Câu 22: Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
C. CaCO3
D. CuO
B. NH3
U
A. H2O
Y
Câu 23: Hợp chất nào sau đây trong phân tử có chứa liên kết ion? C. CO2
D. NaF
Q
Câu 24: Nung hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí NO2 và O2. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí đó bằng nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 1,0. Tính m. A. 15,04 gam
B. 18,8 gam
C. 14,1 gam
D. 9,4 gam
pH 1 n HNO3 0, 2 m 0, 2 : 2.(64 2.62) 18,8 gam
KÈ
M
Định hướng tư duy giải Câu 25: Chọn câu sai
A. Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.
ẠY
B. Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl C. Hỗn hợp AI và BaO có thể tan hết trong nước. D. Hỗn hợp Al2O3 và K2O có thể tan hết trong nước.
D
Câu 26: Có cấc phát biểu sau? (a) Tất cả ancol đa chức đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2 (b) Đốt cháy ancol no, đơn chức X luôn sinh ra số mol nước nhiều hơn số mol CO2 (c) Tất cả ancol no, đơn chức, mạch hở đều có khả năng tách nước tạo thành olefin (d) Oxi hóa ancol đơn chức X cho sản phẩm hữu cơ Y, nếu Y tráng gương thì X là ancol bậc 1 (e) Phenol là những hợp chất hữu cơ có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen (f) Dung dịch phenol (C6H5OH) không làm đổi màu quỳ tím Có mấy phát biểu đúng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 27: Từ tinh bột điều chế cao su buna theo sơ đồ sau: Tinh bột → glucozơ → ancol etylic → but-1,3đien → cao su buna, hiệu suất của quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su buna thì khối lượng tinh bột cần dùng là? A. 96,4 kg
B. 129,6 kg
C. 108,8 kg
D. 181,2 kg
Định hướng tư duy giải
m
32, 4 : 0, 75.162 129, 6 gam 4.12 6
FF IC IA L
Câu 28: Có các phát biểu sau
(a) Trong công nghiệp N2 được điều chế bàng cách chưng cất phân đoạn không khí lỏng (b) Nhiệt phân NH4NO3 tạo thành NH3 và HNO3
(c) Chất lượng phân kali được đánh giá thông qua % theo khối lượng của kali (d) Tính oxi hóa mạnh của HNO3 là do ion H+ gây ra (e) CO, N2O, NO là oxit axit Có mấy phát biểu sai? A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
N
Câu 29: Chọn câu sai
O
(f) Trong khí than ướt và khí than khô đều có chứa CO
A. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và môi trường bazơ
Ơ
B. Glyxin, alanin, anilin không làm đổi màu quì tím.
H
C. Metylamin tan trong nước tạo dung dịch có môi trường bazo. D. Peptit Gly-Ala tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
N
Câu 30: Có các phát biểu sau
(a) Có thể phân biệt eten và etanal bằng dung dịch nước brom
Y
(b) Tất cả andehit khi tráng gương chỉ cho một kết tủa duy nhất (Ag)
U
(c) Andehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (d) Những phản ứng của các hợp chất hữu cơ với AgNO3/NH3 đều gọi là phản ứng tráng gương.
Q
(e) Có thể phân biệt HCOOH và CH2=CH-COOH bằng dung dịch nước brom (f) CH3COOH có t° sôi cao hơn etanol vì có khối lượng mol phân tử lớn hơn
M
Có mấy phát biểu sai?
B. 5
C. 4
D. 2
KÈ
A. 3
Câu 31: Đun nóng m gam este đơn chức X (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng 0,16 mol NaOH, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ có (1,25m + 2,04) gam hỗn hợp muối. Nếu đốt cháy a mol X cần dùng 0,57 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là
ẠY
A. 0,09.
B. 0,03.
C. 0,12.
D. 0,06.
Định hướng tư duy giải
D
BTKL m X m muoi Ancol : CH 3OH : 0,16mol X là este của phenol
BTKL n H2O 0, 08 M X 146 X : C9 H 6O 2 a 0, 06
Câu 32: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,15 mol KCl bằng điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau t giây thu được 0,1 moi khí ở anốt. Sau 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 4,76 lít ở đktc. Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%. Giá trị a là? A. 0,1 Định hướng tư duy giải
B. 0,15.
C. 0,75.
D. 0,2
mol Cl2 : 0, 075 n e 0, 25 mol O : 0, 025 2
t(s)
0, 075.2 4b 0, 25.2 a 0, 2 O 2 : b mol 2a 2c 0, 25.2 b 0, 0875 2t(s) mol H 2 : c 0, 075 b c 0, 2125 c 0, 05
Câu 33: Cho 4,6 ml etanol nguyên chất (d = 0,8 g/ml) vào 100 gam dung dịch hỗn hợp chứa 7,35 gam K2Cr2O7 và 14,7 gam H2SO4 rồi đun nóng. Chưng cất hỗn hợp sau phản ứng, sản phẩm thu được là
FF IC IA L
etanal (sản phẩm hữu cơ duy nhất của phản ứng oxi hóa) cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa etanol là? Giả sử phản ứng tráng gương có H = 100% A. 90%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 60%.
N
C2 H 5OH : 0, 08mol mol 0, 06 : 3 K 2 Cr2 O7 : 0, 025 H 80% mol 0, 025 H SO : 0,15 2 4 Ag : 0,12mol CH CHO : 0, 06 mol 3
O
Định hướng tư duy giải
đúng tỉ lệ mol các chất): (a) X + 4NaOH → X1 + H2NCH2COONa + X2 + 2H2O
N
Nhận định nào sau đây đúng?
H
(b) X1 + 3HCl → C5H10NO4Cl + 2NaCl
Ơ
Câu 34: X là một peptit mạch hở có công thức phân tử C13H24N4O6. Thực hiện các phản ứng sau (theo
A. X là một tetrapeptit.
Y
B. X2 tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.
U
C. X1 được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt). D. Trong dung dịch X1 làm quỳ tím hóa đỏ.
Q
Câu 35: Khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng Mg vào thời gian phản ứng được biểu diễn
D
ẠY
KÈ
M
như hình vẽ dưới đây:
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 8. Định hướng tư duy giải
B. 1 : 12.
C. 1 : 10.
D. 1 : 6.
18 .8 : 3 2 24 Tại m – 8 (g) m 18 8 64a 24a a 0, 25
Tại m – 14 (g) n H
Tại m – 18 (g) n H
14 8 .2 0,5 b 2 0,5 2,5 a : b 1:10 24
Câu 36: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí thu được 28,92 gam hỗn hợp Y, nghiên nhỏ, trộn đêu và chia hỗn hợp Y thành hai phần. Phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và 3,36 gam chất rắn không tan. Phần hai
FF IC IA L
tác dụng vừa đủ với 608 ml dung dịch HNO3 2,5M thu được 3,808 lít NO (đktc) và dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 101.
B. 102.
C. 99.
D. 100.
Định hướng tư duy giải
-
n Al 0, 09 H Phần 2: m 2 21, 69 gam n Fe 0,18 n NH 0, 03 4 n 0, 09 Al2O3
Ơ
N
O
-
n Al 0, 045 :1,5 0, 03 Phần 1: n Fe 0, 06 m1 7, 23 gam n Al2O3 0, 03
BT N n NO 1,32 m 27.0, 09.3 56.0, 09.2 18.0, 03 62.1,32 99, 75 gam 3
H
Câu 37: X, Y là hai este đều đơn chức và là đồng phân của nhau. Hóa hơi hoàn toàn 11,0 gam X thì thể
N
tích hơi đúng bằng thể tích của 3,5 gam N2 (đo cùng điều kiện). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa X, Y trong môi trường axit, thu được một axit cacboxylic Z duy nhất và hỗn hợp T chứa 2 ancol. Nhận định
Y
nào sau đây là sai?
U
A. Sản phẩm thu được khi cho Z thực hiện phản ứng tráng gương toàn là các chất vô cơ. B. X, Y, Z đều cho phản ứng tráng gương.
Q
C. Đun nóng T với H2SO4 đặc ở 170°C thu được hỗn hợp hai anken. D. Hai ancol trong T là đồng phân cấu tạo của nhau.
M
Định hướng tư duy giải
X: HCOO-CH2-CH2-CH3
KÈ
Y: HCOO-CH(CH3)2 Z: HCOOH
T gồm CH3-CH2-CH2OH và (CH3)2-CH-OH
ẠY
Câu 38: Hỗn họp X chứa ba peptit mạch hở có số mol khác nhau, tổng số nguyên tử oxi bằng 12, trong đó có hai peptit có cùng số nguyên tử cacbon. Đun nóng 44,16 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
D
được hỗn họp Y chứa hai muối của glyxin và valin. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 1,8 mol O2, thu được Na2CO3 và 3,08 mol hỗn hop Z gồm CO2, H2O và N2. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn họp X là A. 5,0%
B. 4,2%.
C. 3,0%.
D. 7,8%.
Định hướng tư duy giải
Dồn chất
C2 H3 NO : x mol C2 H 3 NO : x mol 57x 14y 18z 44,16 X CH 2 : y mol Y CH 2 : y mol 2, 25x 1,5y 1,8 2x y 0,5x 1,5x y 0,5x 0,5x 3, 08 mol mol H 2 O : z NaOH : x
Gly Gly : 0, 01mol x 0, 68 Venh xep hinh y 0,18 X Val Val : 0, 03mol %m Gly Gly 3% z 0,16 mol (Gly)5 : 0,12
Câu 39: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là: B. 2 : 3.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.
Định hướng tư duy giải
2x y 0,12 CO32 : x mol x 0, 05 x y 0, 09 X mol y 0,1 HCO3 : y x y 0,15
BTDT + BT Na Na 0, 4mol a 2b a 0,1 a :b 2:3 BT C 0,15 b 2(0, 05 0,1) b 0,15
FF IC IA L
A. 2 : 5.
O
Câu 40: Hỗn hợp X chứa hai este đều no, đơn chức, mạch hở. Hỗn họp Y chứa hai hợp chất hữu cơ kế
tiếp thuộc dãy đồng đẳng của glyxin. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp E chứa X và Y cần dùng 1,27 mol O2,
N
thu được CO2, N2 và 19,08 gam nước. Mặt khác đun nóng m gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn
Ơ
dung dịch sau phản ứng, thu được 0,2 mol hỗn hợp Z gồm hai ancol có tỉ khối so với He bằng 12,9 và hỗn hợp T chứa ba muối. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp B. 17,46%.
C. 15,70%.
N
A. 10,47%.
H
T là Định hướng tư duy giải
D. 11,64%.
HCOONa : 0, 2mol Lam troi C Z 2, 4 T C4 H8O 2 Na : 0, 06mol %m C5H10O2 Na 11, 64% mol C5 H10O 2 Na : 0, 02
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
mol Cn H 2n O2 : 0, 2 BT O E 2(1, 06 0,5x) 1, 06 1, 27.2 0, 2.2 2x x 0, 08 mol Cm H 2m1 NO2 : x
THPT PHAN CHÂU TRINH - ĐÀ NẴNG (LẦN 1) Câu 1. Công thức hóa học của canxi sunfat là A. CaCO3.
B. CaCl2.
C. CaSO3.
D. CaSO4.
Câu 2. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
C. NaAlO2.
D. Al2O3.
Câu 3. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chất X, thu được hai chất kết tủa. X là B. Ca(HCO3)2.
C. NaHCO3.
Câu 4. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất? A. Hg.
B. Li.
C. Os.
D. FeCl3.
FF IC IA L
A. H2SO4.
D. Ag.
Câu 5. Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu chính để sản xuất kim loại A. Al.
B. Cu.
C. Mg.
D. Zn.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
Câu 6. Mật ong chứa 40% A. Tinh bột.
Câu 7. Este nào sau đây có 2 liên kết C=C trong phân tử? B. Vinyl acrylat.
C. Etyl fomat.
O
A. Metyl acrylat.
D. Fructozơ.
D. Vinyl axetat.
Câu 8. Ở điều kiện thường, oxit nào sau đây không tác dụng với nước? B. CO2.
C. BaO.
N
A. P2O5.
D. CO.
Câu 9. Trong môi trường kiềm, Ala-Gly-Ala tác dụng với chất nào sau đây cho hợp chất màu tím? B. NaOH.
C. KOH.
Ơ
A. Cu(OH)2.
D. Mg(OH)2.
A. Đốt nhiên liệu trong động cơ đốt trong.
N
C. Quang hợp của cây xanh.
H
Câu 10. Khí sinh ra trong quá trình nào sau đây không gây ô nhiễm không khí? B. Đốt nhiên liệu trong lò cao. D. Đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.
Câu 11. Chất nào sau đây không tác dụng với HCl? B. MgCO3.
Y
A. Cu(OH)2.
C. Na2O.
D. Ag.
U
Câu 12. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
Q
A. Poli(etilen terephtalat). C. Nilon-6,6.
B. Polisaccarit. D. Poli(vinyl clorua).
loại tơ hóa học là
B. 5.
C. 3.
D. 6.
KÈ
A. 4.
M
Câu 13. Cho các tơ sau: tơ tằm, tơ capron, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ nilon-7. Số tơ thuộc
Câu 14. Thủy phân 51,3 gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được hỗn hợp cacbohiđrat X. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m
ẠY
gam Ag. Giá trị của m là A. 34,56.
B. 16,44.
C. 51,84.
D. 38,88.
D
Định hướng tư duy giải
m
51,3 .4.0, 6.108 38,88 gam 342
Câu 15. Thủy phân este X (có công thức phân tử C5H10O2) thu được axit propionic và ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn ancol Y bằng CuO, đun nóng thu được anđehit Z. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Z là anđehit không no, có 1 liên kết C=C trong phân tử. B. Công thức cấu tạo của X là CH3CH2CH2COOCH3. C. Công thức phân tử của Y là C3H8O. D. Y và Z tan rất tốt trong nước. Câu 16. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho mẫu hợp kim Zn-Cu vào dung dịch KNO3. (2) Đốt cháy dây Fe trong khí O2. (3) Cho mẫu Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. (4) Đốt bột Al trong khí Cl2. Thí nghiệm xảy ra sự ăn mòn điện hóa là A. (3).
B. (1).
C. (2).
D. (4).
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N2. Giá trị của m là B. 5,04.
C. 7,56.
D. 2,52.
FF IC IA L
A. 10,08. Định hướng tư duy giải
m
16, 2 : 2.28 5, 04 gam 45
Câu 18. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2. (2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.
O
(3) Sục khí Cl2 vào dung dịch Fe(NO3)2. (4) Nung Al(OH)3 ngoài không khí. A. 3.
B. 2.
C. 1.
N
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa là
D. 4.
Ơ
Câu 19. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được hỗn hợp sản A. 3.
H
phẩm gồm glixerol, natri panmitat và natri stearat. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là B. 5.
C. 4.
D. 6.
A. 4.
B. 5.
Y
HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là
N
Câu 20. Cho các dung dịch sau: (1) AgNO3, (2) FeSO4, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và C. 3.
D. 2.
U
Câu 21. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là B. 3.
Q
A. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 22. Cho 90 ml dung dịch Ba(OH)2 2M vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra B. 17,64.
C. 41,94.
D. 66,20.
KÈ
A. 59,58.
M
hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là Định hướng tư duy giải
ẠY
mol BaSO4 : 0,18 m 59,58 gam mol Cu(OH) 2 : 0,18
Câu 23. Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm
D
được mô tả như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng? A. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
B. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2. C. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ. D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ. Câu 24. Hòa tan m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít khí H2. Giá trị của m là A. 12,15.
B. 8,10.
C. 4,32.
D. 16,20.
Định hướng tư duy giải
m
10, 08 3 : .27 8,1 gam 22.4 2
FF IC IA L
Câu 25. X, Y, Z (MX < MY < MZ < 60) là ba hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. Cho 12,48 gam hỗn hợp gồm X, Y, Z (có cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,72.
B. 0,81.
C. 0,96.
D. 1,08.
Định hướng tư duy giải
O
CH C C CH : 0, 08mol mol mol CH C CH CH 2 : 0, 08 n Br2 0, 72 mol CH C CH 2 CH 3 : 0, 08
N
Câu 26. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 3,75 gam khí H2. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào X. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa BaCO3 vào số mol CO2 tham
Giá trị của x là
KÈ
A. 3,75.
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
gia phản ứng được biểu diễn bằng đồ thị sau:
B. 3,00.
C. 3,50.
D. 3,25.
Định hướng tư duy giải
3, 75 .2 0,5 3, 25 2
ẠY
x
(Dư dữ kiện)
Câu 27. Hòa tan 12 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và KHCO3 trong dung dịch HCl dư, hấp thụ toàn bộ khí
D
sinh ra vào 100 ml dung dịch X chứa KOH 1,2M, Ba(OH)2 0,2M và BaCl2 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,91.
B. 7,88.
C. 3,94.
Định hướng tư duy giải
n CO2 0,12mol
n 2 0, 03mol Ba X n CO2 0, 04mol m 0, 03.197 5,91 gam 3 mol n HCO3 0, 08
D. 9,85.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axit oleic và triolein thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 0,84 mol. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với 0,6 mol Br2. Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, kết thúc phản ứng thu được x gam glixerol. Giá trị của x là A. 16,56.
B. 22,08.
C. 11,04.
D. 33,12.
Định hướng tư duy giải mol x 5y 0,84 x 0, 24 axit oleic : x m 0,12.92 11, 04 gam mol x 3y 0, 6 y 0,12 triolein : y
FF IC IA L
Câu 29. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân HCOOCH3 bằng dung dịch NaOH thu được axit fomic và metanol. (b) Số nguyên tử H trong phân tử amin là số lẻ. (c) Dung dịch NaCl bão hòa có thể gây ra sự đông tụ một số protein. (d) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. (e) Trùng ngưng NH2-(CH2)6-COOH thu được tơ nilon-6.
(g) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước. Số phát biểu đúng là B. 5.
C. 3.
O
A. 2.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
D. 4.
N
(a) Điện phân nóng chảy NaCl thu được kim loại Na ở anot.
Ơ
(b) Để bảo quản kim loại kiềm, cần ngâm chìm trong dung dịch etanol. (c) Dùng Ca(OH)2 vừa đủ có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước.
N
(e) Xesi được dùng làm tế bào quang điện.
H
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa trắng. (g) Hỗn hợp BaSO3 và BaSO4 có thể tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư. A. 5.
B. 2.
D. 4.
Q
X1 + 2NaOH → X2 + 2X3.
C. 3.
U
Câu 31. Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Y
Số phát biểu đúng là
X2 + 2HCl → X4 + 2NaCl.
M
nX4 + nX5 → poli(etylen terephtalat) + 2nH2O. CH3COOH + X3 → metyl axetat + H2O
KÈ
Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Giữa các phân tử X3 có liên kết hiđro. B. Trong phân tử X1 có 10H.
ẠY
C. 1 mol X5 tác dụng với Na dư tạo thành 1 mol H2. D. X4 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn X2.
Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau:
D
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH dư ở nhiệt độ thường. (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. (c) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3. (d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 2 : 1) vào dung dịch HCl dư. (e) Cho dung dịch chứa a mol KH2PO4 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. (g) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được hai muối là A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 33. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl với cường độ dòng điện 5A đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở hai điện cực thì dừng lại (thời gian điện phân lúc này là 2316 giây), thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 6,45 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 9 gam Fe(NO3)2 vào Y, sau phản ứng thu được dung dịch Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cô cạn Z thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí và sự bay hơi của nước. Giá trị của m gần nhất với A. 14,75.
B. 16,03.
C. 15,19.
D. 14,82.
Định hướng tư duy giải
n Cu
n Cl2 : x 2x 4y 0,12 x 0, 03 0,12 0, 06 2 71x 32y 6, 45 0, 06.64 y 0, 015 n O2 : y
FF IC IA L
Na : 0, 06 2 4.0, 015 SO 4 : 0, 06 0, 015 Z BT N m Z 15, 21 gam 4 NO3 : 0, 085 Fe n : 0, 05
n NO
O
Câu 34. Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C2H7NO3, là
muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 1,0 mol KOH, đun nóng,
N
sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 13,44 lít hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung A. 76,1.
Ơ
dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là B. 70,5.
C. 81,7.
H
Định hướng tư duy giải
D. 81,5.
Y
N
C2 H 4 (COOK) 2 : 0,15 X : C2 H 4 (COONH 4 ) 2 : 0,15mol Z K 2CO3 : 0,3 m Z 76,1 gam mol Y : CH 3 NH 3HCO3 : 0,3 KOH : 0,1
U
Câu 35. Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ và một kim loại kiềm. Hòa tan hoàn toàn 7,2 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí H2. Dung dịch Z gồm a mol HCl, 2a mol H2SO4 và 3a mol
Q
HNO3. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 14,490.
B. 11,335.
C. 15,470.
D. 23,740.
M
Định hướng tư duy giải
H a 2a.2 3a 0, 08.2 a 0, 02 m 7, 2 0, 02.35,5 0, 02.2.96 0, 02.3.62 15, 47 gam
KÈ
Câu 36. Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Cho
ẠY
9,08 gam X tác dụng vừa đủ với 70 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y và 4,8 gam một ancol. Cô cạn Y rồi đốt cháy hoàn toàn lượng muối khan thu được 1,26 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este trong X là
D
A. 56,34%.
B. 79,30%.
C. 87,38%.
D. 68,32%.
Định hướng tư duy giải
n axit 0, 02 n Y 0,14 BTKL Y : HCOONa n H2O 0, 02 Y n este 0,12 n H2O 0, 07 Lam troi Ancol : CH 3OH % m HCOOCH3 79,30%
Câu 37. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al(NO3)3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 41,6185% về khối lượng). Hòa tan hoàn toàn 24,912 gam X trong dung dịch chứa 0,576 mol H2SO4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng
thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 67,536 gam và 5,376 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 16,008 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,024.
B. 0,096.
C. 0,048.
D. 0,072.
Định hướng tư duy giải 3 mol 0, 276.24 27a 18b 0,576.96 67,536 a 0,192 Al : a BTKL mol 3a b 0,576.2 0, 276.2 b 0, 024 NH 4 : b
mol 3c 3d 0, 648 c 0, 072 NO3 : c X 2 mol 62c 60d 13,104 d 0,144 CO3 : d
N2 : y Z mol H 2 : z
mol
FF IC IA L
BT N 0, 072 x 0, 024 2y H 0,144.2 12y 2z 0, 024.10 x 0,576.2 x 0, 048 y z 0, 24 0,144
Câu 38. Hỗn hợp X gồm amino axit Y có dạng NH2-CnH2n-COOH và 0,02 mol (NH2)2C5H9COOH. Cho X vào dung dịch chứa 0,11 mol HCl, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng vừa đủ với dung dịch X thu được a mol CO2. Giá trị của a là B. 0,24.
C. 0,27.
D. 0,18.
N
A. 0,21.
O
gồm 0,12 mol NaOH và 0,04 mol KOH, thu được dung dịch chứa 14,605 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn
Định hướng tư duy giải
H
Ơ
(NH 2 ) 2 C5 H 9 COO : 0, 02 mol mol Cl : 0,11 mol R : C 4 H 8 n OX 0, 03.5 0, 02.6 0, 27 mol Na : 0,12 2 K : 0, 04mol BTDT NH 2 R COO : 0, 03mol
Y
N
Tiến hành các thí nghiệm sau:
U
Câu 39. Hòa tan hoàn toàn hau chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z.
Q
- Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V lít Z, đun nóng thu được n1 mol khí. - Thí nghiệm 2: Cho dung dịch H2SO4 dư vào V lít Z, thu được n2 mol khí không màu, hóa nâu ngoài
M
không khí, là sản phẩm khử duy nhất. - Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V lít Z, thu được n1 mol kết tủa.
KÈ
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = 6n2. Hai chất X, Y lần lượt là A. (NH4)2SO4 và Fe(NO3)2.
B. NH4NO3 và FeCl3.
C. NH4NO3 và FeSO4.
D. NH4Cl và AlCl3.
ẠY
Câu 40. Cho 0,24 mol este X mạch hở vào 268,8 gam dung dịch KOH 10%, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 299,52 gam dung dịch Y. Cô cạn Y được 43,2 gam chất rắn khan. Bỏ qua sự bay hơi
D
của nước. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là A. 4.
B. 3.
Định hướng tư duy giải CH2=CH-CH2COOCH2-CH2-CH3 CH2=CH-CH2COOCH(CH3)2 CH3-CH=CH-COOCH2-CH2-CH3 CH3-CH=CH-COOCH(CH3)2 CH2=C(CH3)-COOCH2-CH2-CH3 CH2=C(CH3)-COOCH(CH3)2
C. 6.
D. 2.
ẠY
D
KÈ M Q Y
U N
Ơ
H
N
FF IC IA L
O
Học online thầy NAP tại website: NguyenAnhPhong.Vn Mua sách thầy NAP tại website: NapBook.Vn Đăng kí học OFFLINE thầy NAP (Trung tâm Đăng Khoa – Quan Nhân – HN) liên hệ: 0973.476.791
ĐỀ THI MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
NguyenAnhPhong.Vn
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Thầy NAP
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC SỐ: 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
NAP 1: Chất hữu cơ nào sau đây trong thành phần có chứa nguyên tố nitơ? A. Protein. B. Cacbohiđrat. C. Chất béo. D. Hiđrocacbon. NAP 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. KClO3. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. C2H5OH. NAP 3: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit linoleic. B. Axit axetic. C. Axit benzoic. D. Axit oxalic. NAP 4: Cho 10 gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 vào dung dịch HCl (dư), thể tích khí (đktc) thu được là A. 3,36. B. 1,12. C. 2,24. D. 4,48. NAP 5: Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ Vml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là: A. 400. B. 200. C. 300. D. 100. NAP 6: Hợp chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ B. Aminozơ C. Glucozơ D. Saccarozơ NAP 7: Trung hòa hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức X bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,46 gam muối khan. Axit X là: A. CH3CH2COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH2=CHCOOH. NAP 8: Chất có thể dùng làm khô NH3 là: A. H2SO4 đặc. B. CuSO4 khan. C. P2O5. D. CaO. NAP 9: Trong phòng thí nghiệm axetilen được điều chế từ đất đèn, thành phần chính của đất đèn là: A. Al4C3. B. Ca2C. C. CaC2. D. CaO. NAP 10: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH. A. Alanin. B. Phenol. C. Axit fomic. D. Ancol etylic. NAP 11: Quặng nào sau đây chứa oxit sắt: A. Đôlomit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Boxit. NAP 12: Dãy gồm các kim loại bị hòa tan trong dung dịch NaOH là: A. Al, Cr. B. Al, Zn, Cr. C. Al, Zn. D. Cr, Zn. NAP 13: Lên men một lượng glucozơ, thu được a mol ancol etylic và 0,1 mol CO2. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,10. C. 0,30. D. 0,15. NAP 14: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este C4H8O2 thu được 6 gam ancol. Tên của este là A. Etyl axetat. B. Metyl propionat. C. Propyl axetat. D. Isopropyl fomat. NAP 15: Cho các thí nghiệm sau: (1). Đun nóng nước cứng vĩnh cửu. (2). Cho phèn chua vào dung dịch NaOH dư. (3). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3. (4). Cho khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (5). Cho khí NH3 dư và dung dịch AlCl3. (6). Cho CrO3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. NAP 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp anken A và ankin B thu được 44 gam CO2. Tên gọi của A và B lần lượt là: A. etilen và axetilen. B. propilen và propin. C. propilen và axetilen. D. etilen và propin. NAP 17: Cho các phát biểu sau: 1. Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ. 2. Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng. Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
1
Học online thầy NAP tại website: NguyenAnhPhong.Vn Mua sách thầy NAP tại website: NapBook.Vn Đăng kí học OFFLINE thầy NAP (Trung tâm Đăng Khoa – Quan Nhân – HN) liên hệ: 0973.476.791
BaSO4 : 0,1 → Na lớn nhất khi kết tủa bị tan một phần. Al(OH)3 : 0,1
Ta có: 31,1
FF IC IA L
3. Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin. 4. Glucozơ có vị ngọt hơn fructozơ. 5. Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng. 6. Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn. Số nhận xét đúng là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. NAP 18: Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al 2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là: A. 4,6. B. 23. C. 2,3. D. 11,5. Định hướng tư duy giải
O
SO 24 : 0, 2 Cl : 0, 2 BTNT.Na m 0,5.23 11,5(gam) Dung dịch cuối cùng chứa: AlO : 0,1 2 BTDT Na : 0, 7
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
NAP 19: Peptit X có công thức phân tử C6H12O3N2. Số đồng phân peptit của X là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Định hướng tư duy giải + Với peptit ta → Có 1 đồng phân Ala – Ala + Với H2N-CH2-COOH và CH3CH2CH(NH2)COOH → Có 2 đồng phân + Với H2N-CH2-COOH và CH3(CH3)C(NH2)COOH → Có 2 đồng phân NAP 20: Khi cho H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 sẽ có hiện tượng: A. Từ màu vàng sang mất màu. B. Từ màu vàng sang màu lục. C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam. D. Từ da cam chuyển sang màu vàng. NAP 21: Thực hiện các thí nghiệm sau: 1. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4. 2. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3. 3. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng, có nhỏ vài giọt CuSO4. 4. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. 5. Để thanh thép ngoài không khí ẩm. Số trường hợp kim loại bị ăn mòn chủ yếu theo ăn mòn điện hóa là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. NAP 22: Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại. A. Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag t 2Fe + 3CO2 B. Fe2O3 + CO o
t CaO + CO2 C. CaCO3 o
2CuO D. 2Cu + O2 NAP 23: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X: to
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
2
Học online thầy NAP tại website: NguyenAnhPhong.Vn Mua sách thầy NAP tại website: NapBook.Vn Đăng kí học OFFLINE thầy NAP (Trung tâm Đăng Khoa – Quan Nhân – HN) liên hệ: 0973.476.791
Trong thí nghiệm trên, xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây? A. CH3COOH + CH3CH2OH
H 2 SO4 ®Æc, t 0
CH3COOC2H5 +
H2O ; H SO ®Æc, t 0
2 4 C2H4 + H2O ; B. C2H5OH
H SO lo·ng, t 0
2 4 C2H5OH; C. C2H4 + H2O
t D. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl ; 0
H
0,1.2 0, 4 0, 2 V 4, 48(lit) 3
N
BTE n NO
Ơ
N
O
FF IC IA L
NAP 24: Cho V lít dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)21M và NaOH 0,5M vào 200ml dung dịch H2SO4 1M và HCl 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra kết thúc, thu được dung dịch có pH=7. Giá trị V là: A. 0,24 B. 0,30 C. 0,22 D. 0,25 Định hướng tư duy giải n OH V(2 0,5) Ta có: 2,5V 0,6 V 0, 24(lit) n 0, 2(2 1) H NAP 25: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400ml dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2 1M và AgNO31M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong lượng dư dung dịch HNO3 thu được V lít NO(sản phẩm khử duy nhất của N+5 ,đktc). Giá trị của V là: A. 5,60 B. 6,72 C. 4,48 D. 2,24 Định hướng tư duy giải Mg 2 : 0, 2 Cu : 0,1 BTDT Ta có: n NO 1, 2(mol) Zn 2 : 0,1 X 3 Ag : 0, 4 2 Cu : 0,3
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
NAP 26: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước: Thuốc thử X Y Z T Chất Dung dịch AgNO3/NH3, đun Không có kết tủa Ag↓ Không có kết tủa Ag↓ nhẹ Cu(OH)2 không Dung dịch xanh Dung dịch xanh Dung dịch xanh Cu(OH)2, lắc nhẹ tan lam lam lam Mất màu nước Mất màu nước Không mất màu Không mất màu Nước brom brom và có kết tủa brom nước brom nước brom trắng xuất hiện Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ. B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ. C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic. D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ. NAP 27: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. (c) Cho tính thể NaNO2 vào dung dịch NH4Cl bão hoà rồi đun nóng. (d) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl. (e) Đun nóng hỗn hợp gồm NaCl tinh thể và H2SO4 đặc. Số thí nghiệm không sinh ra đơn chất là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
3
Học online thầy NAP tại website: NguyenAnhPhong.Vn Mua sách thầy NAP tại website: NapBook.Vn Đăng kí học OFFLINE thầy NAP (Trung tâm Đăng Khoa – Quan Nhân – HN) liên hệ: 0973.476.791
NAP 28: Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào từng dung dịch HCl, Na2CO3, NaCl, KOH, dd hỗn hợp chứa HCOOH và KNO2. Số phản ứng xảy ra là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
FF IC IA L
NAP 29: Nhỏ rất từ từ đến hết 200 ml dung dịch X chứa đồng thời H2SO4 aM và HCl 0,15M vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,5M và Na2CO3 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí (đktc). Giá trị của a là A. 0,4 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,2 Định hướng tư duy giải n H 0, 2(2a 0,15) n CO2 0,04 BTNT.H 0, 2(2a 0,15) 0,05 0,04 0,02 a 0, 2 Ta có: 3 n NaOH 0,05 n CO2 0,02 4)
O
NAP 30: Cho các chất sau : 1) CH3CH(NH2)COOH 2) HOOC–CH2–CH2–NH2 3) HO–CH2–COOH
HCHO
và
C6H5OH
U
Y
N
H
Ơ
N
5) HO–CH2–CH2–OH và p-C6H4(COOH)2 6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC(CH2)4COOH Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là : A. 1, 3, 4, 5, 6. B. 1, 2, 3, 4, 5, 6. C. 1, 6. D. 1, 3, 5, 6. NAP 31: Cho x mol Mg và 0,1 mol Fe vào 500 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A chứa 4 cation kim loại và chất rắn B. Giá trị x nào sau đây không thỏa mãn? A. 0,14. B. 0,12. C. 0,1. D. 0,05. Định hướng tư duy giải Dung dịch A chứa 4 ion kim loại → Có hai trường hợp xảy ra 2x 0,1.3 0,5 x 0,1 Trường hợp 1: A chứa Mg2+, Fe3+, Cu2+, Ag+ BTDT 0,1 x 0,15 Trường hợp 2: A chứa Mg2+, Fe2+, Cu2+, Fe3+
KÈ
M
Q
NAP 32: Hiđrat hóa hỗn hợp etilen và propilen có tỉ lệ mol 1:3 khi có mặt axit H 2SO4 loãng thu được hỗn hợp ancol X. Lấy m gam hỗn hợp ancol X cho tác dụng hết với Na thấy bay ra 448 ml khí (đktc). Oxi hóa m gam hỗn hợp ancol X bằng O2 không khí ở nhiệt độ cao và có Cu xúc tác được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 2,808 gam bạc kim loại. Phần trăm số mol ancol propan-1-ol trong hỗn hợp là: A. 25%. B. 75%. C. 7,5%. D. 12,5%. Định hướng tư duy giải
C2 H5OH : 0, 01 C3H 7 OH : 0, 03
ẠY
n ancol 0, 04 Ta có: n H2 0, 02
Và n Ag 0, 026 n CHO 0, 013 n C2 H5CHO 0, 003 %C2 H 5CHO 7,5%
D
NAP 33: Hỗn hợp X chứa 3,6 gam Mg và 5,6 gam Fe cho vào 1 lít dung dịch chứa AgNO3 a M và Cu(NO3)2 a M thu được dung dịch A và m gam hỗn hợp chất rắn B. Cho A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa D. Nung D ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E có khối lượng 18 gam. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là A. 31,2. B. 38,8. C. 22,6. D. 34,4. Định hướng tư duy giải
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
4
Học online thầy NAP tại website: NguyenAnhPhong.Vn Mua sách thầy NAP tại website: NapBook.Vn Đăng kí học OFFLINE thầy NAP (Trung tâm Đăng Khoa – Quan Nhân – HN) liên hệ: 0973.476.791
Mg 2 : 0,15 MgO : 0,15 BTDT Ta có: 18 Fe 2 O3 : 0, 05 A Fe 2 : 0,1 NO3 : 0, 6 a 0, 2 CuO : 0, 05 Cu 2 : 0, 05 Ag : 0, 2 m m 31, 2 Cu : 0,15
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
NAP 34: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư. (c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc, nóng dư. (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3. (e) Đổ 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M và 100 ml dung dịch H3PO4 1M. (f) Sục khí CO2 vào dung dịch thủy tinh lỏng. (g) Cho catechol vào dung dịch nước Br2. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
5
Học online thầy NAP tại website: NguyenAnhPhong.Vn Mua sách thầy NAP tại website: NapBook.Vn Đăng kí học OFFLINE thầy NAP (Trung tâm Đăng Khoa – Quan Nhân – HN) liên hệ: 0973.476.791
NAP 35: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 680ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau:
FF IC IA L
Khối lượng kết tủa (gam)
6,42
Số mol NaOH
0 0,2
Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu là? A. 53,06% B. 63,24% C. 78,95% Định hướng tư duy giải
D. 72,79%
O
0,6
N
H Từ đồ thị ta thấy số mol HNO3 dư là 0,2 n NO 0,12 n e 0,36
H
Ơ
Na : 0, 6 Mg(OH) 2 : a Tại vị trí 0,6 mol, điền số NO3 : 0,56 6, 42 Al(OH)3 : b 0, 04 AlO 2 : 0, 04
N
a 0, 03 %Al 78,95% b 0,1
KÈ
M
Q
U
Y
NAP 36 : X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( MX < MY ). Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X, T, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E gần nhất với: A. 52,8% B. 30,5% C. 22,4% D. 18,8% Định hướng tư duy giải trong E n COO 0, 4 n NaOH 0, 4 Ta có : n Na 2CO3 0, 2 m ancol 19,76 C3 H 8 O 2 n H2 0, 26
ẠY
BTNT.O 0, 4.2 0,7.2 2n CO2 0, 2.3 0, 4 n CO2 0,6 Đốt cháy F
D
HCOONa : 0, 2 BTNTC H BTKL CF 2 F m F 32, 4 CH 2 CH COONa : 0, 2 BTKL n H2O n X Y 0,15 n X n Y 0,075 Cho E vào NaOH
0,125 30, 49% 0,15 0, 26 NAP 37: Cho các hợp chất sau: FeCl2, FeCl3, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, C2H5OH, CH2=CHCOOCH3. Tổng số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là? A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 NAP 38: Hòa tan hoàn toàn 12,64 gam hỗn hợp X chứa S, CuS, Cu2S, FeS và FeS2 bằng dung dịch HNO3 (đặc, nóng, vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 25,984 lít hỗn hợp khí Z (đktc) n T 0,125 %n T
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
6
Học online thầy NAP tại website: NguyenAnhPhong.Vn Mua sách thầy NAP tại website: NapBook.Vn Đăng kí học OFFLINE thầy NAP (Trung tâm Đăng Khoa – Quan Nhân – HN) liên hệ: 0973.476.791
gồm SO2 và NO2 với tổng khối lượng 54,44 gam. Cô cạn Y thu được 25,16 gam hỗn hợp muối. Nếu cho Ba(OH)2 dư vào Y thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 32,26 B. 42,16 C. 34,25 D. 38,62 Định hướng tư duy giải
FF IC IA L
S : a BTNT.S SO 2 : 0, 06 n SO24 a 0, 06 Ta có: 12, 64 Cu : b n Z 1,16 Fe : c NO 2 :1,1 Fe3 : c 2 32a 64b 56c 12, 64 Cu : b 25,16 2 0, 06.4 6(a 0, 06) 2 b 3c 1,1 SO 4 : a 0, 06 BTDT NO3 : 3c 2 b 2 a 0,12
O
Fe(OH)3 : 0, 06 a 0,15 m 34, 25 Cu(OH) 2 : 0, 07 28a 188b 242c 23, 48 b 0, 07 c 0, 06 BaSO : 0, 09 4
H
Ơ
N
NAP 39: Hỗn hợp E chứa 0,02 mol etylamin; 0,02 mol axit acrylic và 0,03 mol hexapeptit (được tạo bởi Gly, Ala, Val). Đốt cháy toàn bộ E cần dùng vừa đủ a mol O2, cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ vào 700 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cho rất từ từ 0,4a mol HCl vào Y thấy có 4,8384 lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Mặt khác, cho toàn bộ E vào dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là? A. 21,44 B. 20,17 C. 19,99 D. 22,08 Định hướng tư duy giải
N
NAP.332 3n CO2 3(0, 01 0, 09) 2a n CO2 Cộng dồn amin vào axit
2 a 0,1 3
Q
U
Y
Cl : 0, 4a 2 Điền số Na : 0, 7 0, 7 0, 4a 0, 216 a 0,1 a 0, 765 3 HCO : 0, 7 0, 4a 3 n C 0, 61 m 0,57.14 0, 2.69 17.0, 02 21, 44
ẠY
KÈ
M
NAP 40: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan hoàn toàn vào V ml dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,66m gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của tổng (m + m1) là? A. 80,4. B. 68,0. C. 75,6. D. 78,0. Định hướng tư duy giải
n H 2SO4 1, 65V n NaNO3 V
Gọi thể tích của Y là V (lít)
D
Na : V K :1, 22 BTNT.N n NH 3,3V 1,3 Dung dịch sau cùng chứa 2 4 SO :1, 65V 4 BTDT NO3 :1, 22 2,3V 0, 2m 3,3V 0, 08.4 10(3,3V 1,3) .2 Phân chia nhiệm vụ H+ 16
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
7
Học online thầy NAP tại website: NguyenAnhPhong.Vn Mua sách thầy NAP tại website: NapBook.Vn Đăng kí học OFFLINE thầy NAP (Trung tâm Đăng Khoa – Quan Nhân – HN) liên hệ: 0973.476.791
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
--------------------HẾT----------------------
FF IC IA L
Mg, Fe, Cu : 0,8m 2 SO 4 :1, 65V Trong Z chứa 3, 66m Na : V NH : 3,3V 1,3 4 NO3 :1, 22 2,3V BTKL 3,36m 0,8m 96.1, 65V 23V 18(3,3V 1,3) 62(1, 22 2, 3V) 2,86m 98, 2V 52, 24 2,86m 98, 2V 52, 24 m 32 29, 7V 12, 68 0, 025m 0, 025m 29, 7V 12, 68 V 0, 4 m1 46 m m1 46 32 78 Chuyển dịch điện tích
Thay đổi tư duy – Bứt phá thành công
8
Trung tâm Đăng Khoa: NHÀ 24B NGÁCH 2 NGÕ 144 - PHỐ QUAN NHÂN - HÀ NỘI
0975.509.422
ĐỀ THI MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
NguyenAnhPhong.Vn
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Thầy NAP
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC SỐ: 06
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
A. nước.
B. rượu etylic.
FF IC IA L
Câu 41: Tính chất vật lý nào sau đây không phải do các electron tự do gây ra? A. ánh kim. B. tính dẻo. C. tính cứng. D. tính dẫn điện và dẫn nhiệt. Câu 42: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong C. dầu hỏa.
D. phenol lỏng.
Câu 43: Kim cương và than chì là các dạng: A. đồng hình của cacbon. B. đồng vị của cacbon. C. thù hình của cacbon. D. đồng phân của cacbon. Câu 44: Etyl butirat là chất có mùi thơm của dứa có công thức cấu tạo là: A. C4H9COOC2H5 B. CH3COOC4H9 C. C3H7COOCH3 D. C3H7COOC2H5
Ơ
N
O
Câu 45: Hai kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loảng nhưng không phản ứng với H2SO4 đặc, nguội A. Cu, Ag. B. Zn, Al. C. Al, Fe. D. Mg, Fe. Câu 46: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2-COOH. B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH. Câu 47: Ion Al3+ bị khử trong trường hợp B. Điện phân dd AlCl3 với điện cực trơ có màng ngăn. D. Thả Na vào dung dịch Al2(SO4)3.
N
C. Dùng H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
H
A. Điện phân Al2O3 nóng chảy.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
C. tơ polieste.
D. tơ poliamit.
Q
U
Y
Câu 48: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là : A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. Câu 49: Tơ lapsan thuộc loại A. tơ axetat. B. tơ visco. Câu 50: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;
M
(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;
KÈ
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
ẠY
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ Câu 12: Nội dung ứng dụng nào của Mg dưới đây không đúng ?
D. Xenlulozơ
B. tạo chất chiếu sáng
D. chế tạo hợp kim nhẹ
C. dùng trong quá trình tổng hợp hữu cơ
D
A. chế tạo dây dẫn điện
Câu 13: Cho 2,7 gam Al tác dụng với 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)3 0,5 M và Cu(NO3)2 0,5 M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 6,9 gam.
B. 9,0 gam.
C. 13,8 gam.
D. 18,0 gam.
Câu 14: Cho 16,44 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 0,6M và AlCl3 0,9M. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng m gam so với ban đầu. Giá trị của m là? A. 11,52 B. 11,76 C. 11,84 D. 11,92 Định hướng tư duy giải
Trung tâm Luyện Thi và BDKT Đăng Khoa
Thầy Nguyễn Anh Phong
1
Trung tâm Đăng Khoa: NHÀ 24B NGÁCH 2 NGÕ 144 - PHỐ QUAN NHÂN - HÀ NỘI
0975.509.422
Ba 2 : 0,12 DSDT BTNT.Al m ket tua 0,06.78 4,68 Ta có : n Ba 0,12 Cl : 0,33 n Al(OH)3 0,06 3 Al : 0,03 m dd 16, 44 0,12.2 4,68 11,52 Câu 15: Trong các chất: propan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, etilen. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
FF IC IA L
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 94,68 gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc) thu được 55,8 gam H2O. Giá trị của V là: A. 71,232 B. 8,064 C. 72,576 D. 6,272 Định hướng tư duy giải 38,88 BTKL BTNT.C X mTrong 94,68 55,8 38,88 n CO2 3, 24 Ta có: C 12 VO2 3, 24.22, 4 72,576
H N
NaNO3 : 0, 04 m m 4, 2(gam) NaOH : 0, 02
Ơ
N
O
Câu 17: Cho 3,76 gam chất X có CTPT là CH6O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,06 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là? A. 3,5 B. 4,20 C. 5,1 D. 5,16 Định hướng giải Nhận thấy X có dạng CnH2n+4N2O3: 0,04 → CH6O3N2 – HNO3 = CH5N→X là muối của CH3NH2 với HNO3
Câu 18: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí
M
Q
U
Y
(cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:
KÈ
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3? A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. Cách 2 hoặc 3
D
ẠY
Câu 19: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ? A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, N2. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH. C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. Câu 20: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Trung tâm Luyện Thi và BDKT Đăng Khoa
Thầy Nguyễn Anh Phong
2
Trung tâm Đăng Khoa: NHÀ 24B NGÁCH 2 NGÕ 144 - PHỐ QUAN NHÂN - HÀ NỘI
0975.509.422
Câu 21: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là : A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
FF IC IA L
Câu 22: X là hidrocacbon mạch hở có công thức phân tử C4Hx, biết X không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là A. 7. B. 9. C. 11. D. 8. Định hướng tư duy giải Trường hợp 1: C4H4 → Có 3π → C C C C CCCC Trường hợp 2: C4H6 → Có 2π → C C C C CCCC CCCC
Trường hợp 3: C4H8 → Có 1π → C C C C C C(C) C
CCCC C C(C) C
O
Trường hợp 4: C4H10 → Có 0π →
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư; (b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng; (c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư; (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4; (e) Nhiệt phân Hg(NO3)2; (g) Đốt Ag2S trong không khí; (h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ. Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 24: Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau: (a) Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axít. (b) Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. (c) Ozon trong khí quyển là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí. (d) Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Nhỏ từ từ dung dịch chứa 0,15 mol HCl vào dung dịch chứa Na2CO3 0,03 mol, NaHCO3 0,04 mol và K2CO3 0,06 mol thu được V lít khí CO2 (đktc) . Giá trị của V là: A. 1,344 B. 2,24 C. 1,792 D. 2,688 Định hướng tư duy giải n 0,15 H H n CO2 0,15 0,09 0,06 V 1,344 Ta có: n CO2 0,09 3 n HCO3 0,04 Câu 26: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 4,025 mol O2, thu được H2O và 2,85 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,12 B. 0,08 C. 0,15 D. 0,1. Định hướng tư duy giải
Trung tâm Luyện Thi và BDKT Đăng Khoa
Thầy Nguyễn Anh Phong
3
Trung tâm Đăng Khoa: NHÀ 24B NGÁCH 2 NGÕ 144 - PHỐ QUAN NHÂN - HÀ NỘI
0975.509.422
COO : 0,15 2,85 Don chat Bơm thêm a mol H2 n X 0,05 H 2 : 0,05 57 CH : 2,7 2
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
BTNT.O 0,05 2,7.3 4,025.2 a a 0,1 Câu 27: Nung 8,42 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được 11,62 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 phản ứng là: A. 0,56 mol B. 0,48 mol C. 0,72 mol D. 0,64 mol Câu 28: Cho các phát biểu sau: (1) Anilin là chất lỏng, không màu, tan ít trong nước; (2) Các chất HCl, NaOH, C2H5OH đều có khả năng phản ứng với glyxin; (3) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng; (4) Cho nước Br2 vào dung dịch anilin, xuất hiện kết tủa trắng. (5) Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần. (6) Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường. (7) Ba là kim loại nặng, còn Li là kim loại nhẹ. (8) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu. Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa 4 ancol no, đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ 0,39 mol O2. Khối lượng X ứng với 0,1 mol là? A. 5,02 B. 4,6 C. 5,44 D. 4,16 Định hướng tư duy giải Dồn chất, tách H2O từ ancol ra n CO2 0, 26 m 0, 26.14 0,1.18 5, 44 Ta có: n O2 0,39
Câu 70: Hỗn hợp X gồm 3 peptit được tạo bởi Gly, Val và Ala. Người ta lấy a mol X cho vào dung dịch chứa
Y
KOH dư thì thấy có 0,15 mol KOH tham gia phản ứng. Mặt khác, lấy toàn bộ lượng muối trên đem đốt cháy
U
hoàn toàn thì cần 0,6225 mol O2 thu được 10,375a mol CO2. Giá trị của a là? B. 0,05
Định hướng tư duy giải
C. 0,06
D. 0,07
Q
A. 0,04
NAP.332 3n CO2 3n N2 2n O2 Sử dụng:
KÈ
M
n O2 0,6225 332 10,375a 0,075 0, 49 a 0,04 Ta có: n CO2 0, 49 n 0,15 n 0,075 N2 KOH Câu 71: Hòa tan hết 37,86 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và 0,12 mol khí H2. Cho dung dịch HCl dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
D
ẠY
Số mol Al(OH)3
a
0,12
Giá trị của a là A. 0,15. Định hướng tư duy giải Bơm Oxi vào hỗn hợp rắn
Số mol HCl
0,63 B. 0,18.
Trung tâm Luyện Thi và BDKT Đăng Khoa
C. 0,12.
D. 0,16.
Thầy Nguyễn Anh Phong
4
Trung tâm Đăng Khoa: NHÀ 24B NGÁCH 2 NGÕ 144 - PHỐ QUAN NHÂN - HÀ NỘI
0975.509.422
BaO : x 37,86 0,12.16 39, 78 153x 102y 39, 78 Al2 O3 : y x 0,18 Tại 0,12 n OH 0,12 x y 0, 06 y 0,12
H 0, 63 0,12 2.0,12 3(0, 24 a) a 0,15 Tại 0,63
FF IC IA L
Câu 72: Có các nhận xét sau : (a) Nhiệt độ sôi của Glyxin cao hơn của tristerin (b) Trong phân tử lysin có chứa 2 nguyên tử nitơ (N) (c) Valin là hợp chất lưỡng tính (d) Gly-Ala-Val có phản ứng màu biurê (e) Quỳ tím không đổi màu khi cho vào dung dịch glyxin trong H 2O Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 73: Điện phân 200ml dung dịch X chứa Cu(NO3) 1M trong thời gian 5790 giây với cường độ dòng điện
một chiều I = 2,5 A. Ngắt dòng điện rồi cho ngay 200 ml dung dịch HNO3 0,5M vào bình điện phân, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). Giá trị của V? B. 0,56
C. 1,40
N
Định hướng tư duy giải It Ta có: n e 0,15 Cu : 0,075(mol) F
D. 1,12
O
A. 0,28
H
Ơ
H : 0,15 0,1 0, 25 Sau điện phân có n NO 0,05 V 1,12 n e 0,15
Câu 74: Cho 5,44 gam hỗn hợp A gồm hai este đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
N
thu được 5,92 gam hỗn hợp hai muối của hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một ancol. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 3,6 gam nước. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ có trong hỗn
Y
hợp A gần nhất với?
B. 63,0%.
U
A. 60,0%.
D. 48,0%.
Q
Định hướng tư duy giải
C. 55,0%.
ẠY
KÈ
M
Nhận thấy khối lượng muối lớn hơn este nên este tạo bởi CH3OH 5,92 5, 44 A nA 0,06 n COO 0,06 23 15 5, 44 0,12.16 0, 2.2 BTKL n CO2 0, 26 12 C2 H3COOCH3 : 0,04 C 4,33 %C2 H3COOCH3 63, 24% C3 H5COOCH3 : 0,02
D
Câu 75: Cho m gam hỗn hợp H gồm Al, MgO, AlCl3, Mg(NO3)2 tác dụng vừa đủ với dung dich chứa 1,38 mol KHSO4, kết thúc phản ứng thu được 0,14 mol NO; 0,04 mol H2; dung dịch X chứa (m + 173,5) gam muối trung hòa. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 29 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng AlCl3 trong H có giá trị gần nhất với A. 33% B. 22% C. 34% D. 25% Định hướng tư duy giải BTKL n H2O 0,55 n NH 0,05 n Mg(NO3 ) 0,095 4
MgO : 0, 215 BTE H n Al 0,3 n AlCl3 0,1 %AlCl3 33,12% n MgO 0,12 29 Al O : 0, 2 2 3 Câu 76: Có mấy phát biểu sai? Trung tâm Luyện Thi và BDKT Đăng Khoa
Thầy Nguyễn Anh Phong
5
Trung tâm Đăng Khoa: NHÀ 24B NGÁCH 2 NGÕ 144 - PHỐ QUAN NHÂN - HÀ NỘI
0975.509.422
N
O
FF IC IA L
(1). Trong dung dịch, amino axit chủ yếu tồn tại ở dạng ion lưỡng cực. (2). Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. (3). Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. (4). Hợp chất H 2N-CH2-COOH 3N-CH3 là este của glyxin. (5). Chất béo lỏng có khả năng làm mất màu nước Br 2. (6). Cho ancol etylic tác dụng với Cu(OH) 2 tạo ra dung dịch xanh thẫm. (7). Hiđro hoá hoàn toàn triolein tạo ra chất béo rắn. (8). Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. (9). Trong phân tử tơ nilon-6 có chứa liên kết peptit. A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 77: Nung hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và Cu ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch chứa AgNO3, thu được chất rắn Z và dung dịch E chứa 3 muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các phát biểu sau: (a). Cho dung dịch HCl vào E thấy có kết tủa trắng xuất hiện. (b). Từ dung dịch E ta có thể điều chế được 3 kim loại. (c). Cho dung dịch HCl vào E thấy có phản ứng hóa học xảy ra. (d). Dung dịch E có thể tác dụng được với kim loại Cu. (e). Chất rắn Z chỉ chứa Ag. Tổng số phát biểu chắc chắn đúng là? A. 3 B. 4 B. 5 C. 2 Định hướng tư duy giải
U
Y
N
H
Ơ
Dung dịch E có thể xảy ra hai trường hợp là: Trường hợp 1: Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3. Trường hợp 2: Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2. (a) có thể sai khi xảy ra trường 2. (b) có thể sai khi xảy ra trường hợp 2. (c) Luôn đúng vì với trường hợp 1 cho AgCl còn trường hợp 2 cho NO. (d) Luôn đúng vì cả hai trường hợp đều có Fe3+. (e) Luôn đúng vì Cu có khả năng tác dụng với Fe3+ mà Fe3+ có dư nên chắc chắn không có Cu dư. Câu 78: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở (hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem
Q
đốt cháy m gam X thì cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 700 ml dung dịch NaOH 0,1M (vừa đủ) thì thu được được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no đơn chức, mạch hở. Đem đốt cháy nhỏ hơn trong X là:
KÈ
A. 47,104.
M
hoàn toàn hỗn hợp muối Y thì cần dùng 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối B. 27,583%.
C. 38,208%.
D. 40,107%.
Định hướng tư duy giải
ẠY
COO : 0,07 H 2 O : 0,07 Don Chat Z m X 7,48 C : a Dồn chất cho ancol (0,46 0,25).2 0,14 CH 2 : 3 H 2 : 2(0,46 a)
D
0,39 C : 0,03 Venh 5,57 5 40,107% C C H O XH. a 0,32 5 8 2 0,07 C6 : 0,04 n 0,11 C 6 H 8 O 2
Câu 79: Cho x mol P2O5 vào dung dịch chứa 4x mol KOH và 0,04 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 13,52 gam chất rắn. Giá trị của x là? A. 0,025 B. 0,020 C. 0,030 D. 0,040 Định hướng tư duy giải
Trung tâm Luyện Thi và BDKT Đăng Khoa
Thầy Nguyễn Anh Phong
6
Trung tâm Đăng Khoa: NHÀ 24B NGÁCH 2 NGÕ 144 - PHỐ QUAN NHÂN - HÀ NỘI
0975.509.422
PO 34 : 2x 0,04 Na : 0,12 DS 13,52 x 0,02 K : 4x H : 6 x 0,12 0,12 4 x 2 x
FF IC IA L
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam hỗn hợp E gồm: Este đơn chức Z và hai este mạch hở X, Y (MX<MY<MZ) cần vừa đủ 0,29 mol O2, thu được 3,24 gam H2O. Mặt khác, 6,72 gam E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được 2,32 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na 2CO3, H2O và 0,155 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với? A. 13% B. 11% C. 15% D. 10% Định hướng tư duy giải
CO2 : 0, 29 BTKL n COO 0, 09 H 2O : 0,18
BTKL 6,72 gam E cháy
n X n RCOOC6 H5 0, 02 n ancol Và n NaOH 0,11 OH 0, 07
O
Na 2 CO3 : 0,055 Muối cháy n Cmuoi 0, 21 CO : 0,155 2 BTNT.C BTKL n ancol 0, 29 0, 21 0, 08 n ancol 0, 24 C H
N
C2 H5OH : 0,03 0, 24 Venh 0,08 0,04 2 HO CH 2 CH 2 OH : 0,02
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
HCOOC2 H5 : 0, 01 11, 01% Xếp hình C HCOOCH 2 CH 2OOCH : 0, 03 HCOOC H : 0, 02 6 5
Ơ
n ancol
Trung tâm Luyện Thi và BDKT Đăng Khoa
Thầy Nguyễn Anh Phong
7
Trung tâm Đăng Khoa: NHÀ 24B NGÁCH 2 NGÕ 144 - PHỐ QUAN NHÂN - HÀ NỘI
0975.509.422
ĐỀ THI MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
NguyenAnhPhong.Vn
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Thầy NAP
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC SỐ: 07
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
A. NaOH, CO2, H2.
B. Na2O, CO2, H2O.
FF IC IA L
Câu 41: Kim loại nào cứng nhất? A. Cr. B. Fe. C. W. D. Pb. Câu 42: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 43: Vật liệu dưới đây được dùng để chế tạo ruột bút chì A. Chì. B. Than đá. C. Than chì.
D. Than vô định hình.
N
O
Câu 44: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat Câu 45: Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là : A. Fe, Al, Cr. B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Al, Cu. D. Fe, Zn, Cr. Câu 46: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 47: Một thuốc thử phân biệt 3 chất rắn Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ riêng biệt là dung dịch C. HCl đặc.
Ơ
A. H2SO4 đặc nguội. B. NaOH.
D. amoniac.
Y
N
H
Câu 48: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng nóng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào ? A. +2. B. +3. C. +4. D. +6. Câu 49: Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là : A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm. Câu 50: Tiến hành bốn thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
-
Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Al vào dung dịch CuSO4;
-
Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;
-
Thí nghiệm 4: Cho thanh Mg tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Q
U
-
A. 1.
M
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là B. 4.
C. 2.
D. 3.
KÈ
Câu 51: Glucozo không có tính chất nào dưới đây? A. Tính chất của poliol B. Lên men tạo anlcol etylic C. Tính chất của nhóm andehit D. Tham gia phản ứng thủy phân Câu 52: Trong các dung dịch: HNO3 , NaCl, Na2SO4 , Ca(OH)2 , KHSO4 , Mg(NO3 )2 , dãy gồm các chất đều
ẠY
tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: B. HNO3, Ca(OH)2 , KHSO4, Na2SO4 .
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 .
D. HNO3, Ca(OH)2 , KHSO4 , Mg(NO3)2 .
D
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
Câu 53: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 11,2 gam Fe vào 900ml dung dịch AgNO3 1M . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. m có giá trị là A. 97,2.
B. 98,1.
C. 102,8.
D. 100,0.
Câu 54: Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; Al2(SO4)3 0,4M và AlCl3 0,4M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là? A. 27,98 B. 32,64 C. 38,32 D. 42,43 Định hướng tư duy giải
Trung tâm Luyện Thi và BDKT Đăng Khoa
Thầy Nguyễn Anh Phong
1
Trung tâm Đăng Khoa: NHÀ 24B NGÁCH 2 NGÕ 144 - PHỐ QUAN NHÂN - HÀ NỘI
0975.509.422
Cl : 0,14 n Ba 0,1 DSDT BTNT.Al Ta có: SO24 : 0,02 n Al(OH)3 0,06 n BaSO4 0,1 n 0,12 SO24 Al3 : 0,06 m 0,1.233 0,06.78 27,98 gam Câu 55: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
FF IC IA L
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, saccarozơ cần dùng vừa đủ 67,2 lít khí O2 (đktc) thu được 51,48 gam H2O. Giá trị của m là: A. 68,34 B. 78,24 C. 89,18 D. 87,48 Định hướng tư duy giải BTNT BTKL n CO2 3 m 3.12 51, 48 87, 48(gam) Ta có: n O2 3
N
O
Câu 57: Cho 5,4 gam chất X có CTPT là C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,12 mol KOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là? A. 8,14 B. 8,25 C. 9,13 D. 8,97 Định hướng giải Nhận thấy X có dạng CnH2n+4N2O3: 0,05 → C2H8O3N – HNO3 = C2H7N→X là muối của C2H5NH2 với HNO3
H
Ơ
KNO3 : 0, 05 m m 8,97(gam) KOH : 0, 07
Y
N
Câu 58: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ bên không minh họa phản ứng nào sau đây?
M
Q
U
A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2. B. Al4C3 +12 HCl 4AlCl3 + 3CH4 . C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O. D. NH4Cl + NaOH NH3 + H2O + NaCl.
D
ẠY
KÈ
Câu 59: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh ? A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2. B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3. C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2. D. KCl, H2SO4, H2O, MgCl2. Câu 60: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 61: Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch E và chất rắn G. Cho chất rắn G vào dung dịch Cu(NO 3)2 dư thu được chất rắn F. Chất rắn F gồm A. Cu B. Cu, Al2O3, MgO, Fe3O4 Trung tâm Luyện Thi và BDKT Đăng Khoa Thầy Nguyễn Anh Phong 2
Trung tâm Đăng Khoa: NHÀ 24B NGÁCH 2 NGÕ 144 - PHỐ QUAN NHÂN - HÀ NỘI
0975.509.422
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
C. Cu, MgO, Fe3O4 D. Cu, MgO. Câu 62: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch HBr theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng? A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 63: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân muối Cu(NO3)2. (b) Nung FeCO3 trong bình kín (không có không khí). (c) Cho lá kẽm vào dung dịch FeCl2 (dư). (d) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). (e) Nhiệt phân muối AgNO3. (g) Cho Al vào dung dịch NaOH (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 64: Cho các phát biểu sau: (1) Xenlulozơ là polime thiên nhiên và là nguyên liệu để sản xuất các tơ tổng hợp; (2) Cho nhúm bông vào dung dịch H2SO4 70%, đun nóng thu được dung dịch trong suốt; (3) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc; (4) Ở điều kiện thường, glucozơ, fructozơ và saccarozơ đều tan tốt trong nước; (5) Amilozơ trong tinh bột chứa liên kết -1,4-glicozit và -1,6-glicozit; (6) Glucozơ và fructozơ đều bị oxi hóa bởi khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng). (7) Thạch cao sống (CaSO4.H2O) dùng để sản xuất xi măng. (8) Dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong) là một bazơ mạnh. (9) Canxi hiđrocacbonat là chất rắn, không tan trong các axit hữu cơ như axit axetic. (10) Canxi cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao, không bị phân hủy bởi nhiệt. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 65: Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa 0,03 mol K2CO3 và 0,06 mol KHCO3 vào dung dịch chứa 0,08 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra x mol khí CO2. Giá trị của x là: A. 0,05 B. 0,04 C. 0,06 D. 0,035 Định hướng tư duy giải Chú ý: Với kiểu nhỏ như vậy thì CO2 thoát ra do cả CO32- và HCO3- sinh ra. Lượng khí sinh ra tương ứng theo tỷ lệ mol. 2 CO2 : a CO3 : 0,03 HCl Ta có: 2a 2a 0,08 a 0,02 CO2 : 2a HCO3 : 0,06
KÈ
x 3a 0, 06(mol)
D
ẠY
Câu 66: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,48 mol O2, thu được H2O và 4,56 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,10 B. 0,06 C. 0,07 D. 0,08. Định hướng tư duy giải COO : 0,24 4,56 Don chat 0,08 H 2 : 0,08 Bơm thêm a mol H2 n X 57 CH : 4,32 2 BTNT.O 0,08 4,32.3 6,48.2 a a 0,08 Câu 67: Cho 9,55 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn tác dụng vừa đủ với 870 ml dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 0,06 mol hỗn hợp khí N2 và N2O. Tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 là 20,667. Giá trị của m là A. 54,95 B. 42,55 C. 40,55 D. 42,95 Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Trung tâm Luyện Thi và BDKT Đăng Khoa
Thầy Nguyễn Anh Phong
3
Trung tâm Đăng Khoa: NHÀ 24B NGÁCH 2 NGÕ 144 - PHỐ QUAN NHÂN - HÀ NỘI
0975.509.422
FF IC IA L
a. Dẫn khí NH3 qua ống sứ đựng CuO nung nóng. b. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch KMnO4. c. Cho dây Mg đang cháy vào bình đựng khí CO2 . d. Cho dung dịch Na2S vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X chứa 4 ancol no, đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ 0,465 mol O2. Khối lượng X ứng với 0,15 mol là? A. 7,04 B. 5,02 C. 6,48 D. 8,12 Định hướng tư duy giải Dồn chất, tách H2O từ ancol ra n CO2 0,31 m 0,31.14 0,15.18 7, 04 Ta có: n O2 0, 465 Câu 70: Đun nóng 56,08 gam hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở cần dùng 480 ml dung dịch NaOH 1,5M
thu được 82,72 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần dùng x mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Giá trị của x là A. 2,25.
B. 2,32.
C. 2,52.
D. 2,23.
O
Định hướng tư duy giải
56,08 18.n X 82,72 0,72.40 n X 0,12 Với 56,08 gam X, dồn chất
56,08 0,12.18 0,72.29 NAP.332 3.2,36 3.0,36 2n O nO 3 2,36 2 2 14 0,09 Khi đốt cháy 0,09 mol X nO x .3 2,25 2 0,12
H
Ơ
N
nC Dồn chất
N
Câu 71: Hòa tan hết 17,78 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và 0,1 mol khí H2. Cho dung dịch HCl dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Q
U
Y
Số mol Al(OH)3
M
a
0,12
KÈ
Giá trị của a là A. 0,05. Định hướng tư duy giải
0,35
B. 0,02.
Số mol HCl
C. 0,03.
D. 0,06.
D
ẠY
BaO : x 17,78 0,1.16 19,38 Bơm Oxi vào hỗn hợp rắn Al 2 O3 : y Cl : 0,35 x 0,1 153x 102y 19,38 2 DS BTNT.Ba a 0,03 Ba : 0,1 0,06 y x y 0,04 3 Al : 0,05 Câu 72: Hòa tan a mol Fe3O4 trong 8a mol dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cho các chất sau: Cl2, O2, Cu, NaNO3, HNO3, HCl, KMnO4 và BaCl2. Số chất khi cho vào X thấy có phản ứng hóa học xảy ra là? A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 73: Điện phân 115 gam dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và a mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan Trung tâm Luyện Thi và BDKT Đăng Khoa
Thầy Nguyễn Anh Phong
4
Trung tâm Đăng Khoa: NHÀ 24B NGÁCH 2 NGÕ 144 - PHỐ QUAN NHÂN - HÀ NỘI
0975.509.422
tối đa 5,4 gam Al. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Khối lượng của dung dịch Y là? A. 80,7 B. 77,7 C. 62,8 Định hướng tư duy giải n OH 0, 2 (không thể xảy ra trường hợp Y có H+) Ta có: n Al 0, 2
FF IC IA L
Cu : 0, 2 H 2 : 0,1 m 34,3 m Y 80, 7 Cl : 0,3 2
D. 78,6
N
O
Câu 74: X, Y, Z là 3 axit cacboxylic đều đơn chức (trong đó X, Y kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng; Z không no chứa một liên kết C=C và có đồng phân hình học). Trung hòa m gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 29,0 gam muối. Mặt khác đốt cháy m gam E cần dùng 0,89 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp là. A. 21,86% B. 20,49% C. 16,39% D. 24,59% Định hướng tư duy giải COO : 0,32 n 2 0,16 XepHinh 0,06.60 21,96 C : 0,54 %CH 3COOH 16,39% Dồn chất n 0,16 21,96 1 H : 0,7 2 Câu 75: Hòa tan hoàn toàn 21,36 gam hỗn hợp X chứa Mg, Fe, FeO và Fe 3O4 trong dung dịch chứa 0,08 mol KNO3 và 0,53 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm B. 88,26
C. 71,06
D. 64,02
H
A. 92,14
Ơ
H2 và NO có tổng khối lượng là 2,22 gam. Giá trị của m là: Định hướng tư duy giải
N
NO : 0,07 BTNT.N Ta có: n Z 0,13 n NH 0,08 0,07 0,01 4 H 2 : 0,06
Y
H 0,07.4 0,06.2 0,01.10 2n Otrong X 1,06 n Otrong X 0, 28
U
BTKL m 21,36 0, 28.16 0,08.39 0,01.18 0,53.96 71,06(gam)
Q
Mg,Fe
D
ẠY
KÈ
M
Câu 76: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước. (2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (3) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH) 2, tạo phức màu xanh lam. (4) Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit, đều thu được glucozơ. (5) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3trong NH 3 thu được Ag. (6) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. (7) Aminozơ có liên kết α-1,6-glicozit trong phân tử. (8). Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT(trinitrotoluen). (7). Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit. (5). Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 77: Cho các phát biểu sau: (a). Trong các hợp chất các nguyên tố nhóm IA chỉ có số oxi hóa +1. (b). Cu có thể tan trong dung dịch chứa HCl và NaNO3. (c). Điện phân dung dịch muối MCln (M là kim loại) thu được chất rắn ở bên catot thì M là kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa. (d). Điện phân nóng chảy NaOH thu được O2 bên anot. Tổng số phát biểu đúng là? Trung tâm Luyện Thi và BDKT Đăng Khoa
Thầy Nguyễn Anh Phong
5
Trung tâm Đăng Khoa: NHÀ 24B NGÁCH 2 NGÕ 144 - PHỐ QUAN NHÂN - HÀ NỘI
0975.509.422
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 78: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, mạch hở (hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt cháy m gam X thì cần vừa đủ 0,675 mol O2. Thủy phân m gam X trong 800 ml dung dịch NaOH 0,1M (vừa đủ) thì thu được được 8,22 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no đơn chức, mạch hở. Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối Y thì cần dùng 7,056 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ hơn trong X là: A. 58,94%.
B. 28,24%.
C. 34,83%.
D. 63,17%.
FF IC IA L
Định hướng tư duy giải
COO : 0,08 H 2 O : 0,08 Don Chat Dồn chất cho ancol Z m X 9,82 C : a (0,675 0,315).2 0,24 CH 2 : 3 H 2 : 2(0,675 a)
C : 0,03 0,53 Venh C H O 6,625 6 34,83%% C XH. a 0,45 6 10 2 0,08 C7 : 0,05 C7 H12 O 2 n 0,08
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
O
Câu 79: Cho x gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,08 mol KOH; 0,02 mol NaOH; 0,02 K3PO4 và 0,04 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 1918x/355 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là? A. 1,420. B. 3,550. C. 1,704. D. 1,988 Định hướng tư duy giải 3 x PO 4 : 142 .2 0,06 1918x K : 0,14 Điền số x 3,55 355 Na : 0,14 6x H : 0,18 0,28 142 Câu 80: X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp; Z, T lần lượt là ancol và este đều hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 61,34 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 3,145 mol O 2, thu được 34,38 gam nước. Mặt khác đun nóng 61,34 gam E với 650 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được m gam hỗn hợp F chứa 3 ancol đều no và 53,58 gam hỗn hợp muối. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư, thấy thoát ra 0,31 mol khí H2. Biết các hợp chất hữu cơ đã cho đều mạch hở, không chứa nhóm chức khác và khối lượng phân tử của X nhỏ hơn Y. Giá trị của m là? A. 31,06 B. 28,14 C. 34,09 D. 30,18 Định hướng tư duy giải BTKL n CO2 2,9 n OE 1, 42 E cháy n H2 O 1,91
D
ẠY
n COO 0,65 n NaOH 0,65 n Z 0,06 n OH 0,12 NaOH E n T 0, 25 Na n OH 0,62 ancol n H2 0,31 n axit 0,15 BTKL 61,34 0,65.40 m 53,58 0,15.18 m 31,06
Trung tâm Luyện Thi và BDKT Đăng Khoa
Thầy Nguyễn Anh Phong
6
Trung tâm Đăng Khoa: NHÀ 24B NGÁCH 2 NGÕ 144 - PHỐ QUAN NHÂN - HÀ NỘI
0975.509.422
ĐỀ THI MINH HỌA KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
NguyenAnhPhong.Vn
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Thầy NAP
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC SỐ: 08
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
N
O
FF IC IA L
Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? A. Wonfram B. Sắt C. Đồng D. Kẽm Câu 42: Nhóm gồm các kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na, Ba, Ca, K B. Na, Ba, Be,K C. Fe, Na, Ca, Sr D. Zn, Al, Be, Cu Câu 43: Khi muốn khử độc, lọc nước, lọc khí,… người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây A. Than hoạt tính. B. Than chì. C. Than đá. D. Than cốc. Câu 44: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl acrylat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. vinyl axetat. Câu 45: Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất ? A. Tóc. B. Xương. C. Máu. D. Da. Câu 46: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 47: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là: B. PbO, K2O, SnO.
C. Fe3O4, SnO, BaO.
D. FeO, CuO, Cr2O3.
Ơ
A. FeO, MgO, CuO.
U
Y
N
H
Câu 48: Crom không phản ứng với chất nào sau đây ? A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng. B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng. C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. Câu 49: Trong các loại tơ : bông, tơ capron, tơ xenlulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon – 6,6. Số tơ tổng hợp là: A. 3. B. 5 C. 4 D. 2 Câu 50: Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa trong các thí nghiệm sau là bao nhiêu? 2. Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl.
Q
1. Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3. 3. Cho Na vào dung dịch CuSO4.
M
4. Để miếng tôn (Fe trắng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm 5. Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 2M.
KÈ
6. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
ẠY
Câu 51: Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ là A. Glucozơ và fructozơ B. ancoletylic C. glucozơ D. fructozơ Câu 52: Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và Canxicacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng vói nước dư nguời ta thu được hỗn hợp khí B. Khí C2H2 và H2
C. Khí H2 và CH2
D. Khí H2 và CH4
D
A. Khí H2
Câu 53: Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 34,9.
B. 25,4.
C. 31,7.
D. 44,4.
Câu 54: Cho 8,22 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M và AlCl3 0,7M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 2,34 B. 3,12 C. 1,56 D. 3,90 Định hướng tư duy giải
Trung tâm Luyện Thi và BDKT Đăng Khoa
Thầy Nguyễn Anh Phong
1
Trung tâm Đăng Khoa: NHÀ 24B NGÁCH 2 NGÕ 144 - PHỐ QUAN NHÂN - HÀ NỘI
Ta có: n Ba
0975.509.422
Ba 2 : 0, 06 DSDT BTNT.Al m 0, 03.78 2,34 0, 06 Cl : 0, 24 n Al(OH)3 0, 03 Al3 : 0, 04
Câu 55: Cho dãy các chất: cumen, stiren, isopren, hexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
FF IC IA L
Câu 56: Cho 18 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 85%. Tính giá trị của m? A. 20,0 gam B. 32,0 gam C. 17,0 gam D. 16,0 gam Định hướng tư duy giải n Glu 0,1 n CO2 0,1.2.0,85 0,17 m 17(gam)
O
Câu 57: Cho 0,1 mol chất X có CTPT là CH6O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là? A. 8,5 B. 12,5 C. 15,0 D. 21,8 Định hướng giải X là muối của CH3NH2 với HNO3 CH 3 NH 2 NaNO3 H 2 O Ta có: CH3 NH 3 NO3 NaOH
H
Ơ
N
NaNO3 : 0,1 m m 12,5(gam) NaOH : 0,1 Câu 58: Trong phòng Thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? t Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. A. 2Fe + 6H2SO4(đặc)
N
o
t NaCl + NH3+ H2O. B. NH4Cl + NaOH CaCl2 + CO2+ H2O. C. CaCO3 + 2HCl 3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O. D. 3Cu + 8HNO3(loãng) Câu 59: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh ? A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3. C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3. B. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF. D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl. Câu 60: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 61: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
o
rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. Al(OH)3.
B. Fe(OH)3.
C. K2CO3.
Câu 62: Có bao nhiêu ancol mạch hở có số nguyên tử C < 4 ? A. 8. B. 9. C. 10. Câu 63: Cho các quá trình sau :
D. BaCO3 D. 7.
1) Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dư. 2) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. 3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. Trung tâm Luyện Thi và BDKT Đăng Khoa
Thầy Nguyễn Anh Phong
2
Trung tâm Đăng Khoa: NHÀ 24B NGÁCH 2 NGÕ 144 - PHỐ QUAN NHÂN - HÀ NỘI
0975.509.422
4) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. 5) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaAlO2. 6) Cho dung dịch NH4Cl dư vào dung dịch NaAlO2. Số quá trình không thu được kết tủa là : A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Y
N
H
Ơ
N
O
FF IC IA L
Câu 64: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nung nóng hỗn hợp gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí; (2) Điện phân nóng chảy NaCl bằng điện cực trơ; (3) Đốt cháy FeS2 trong oxi dư; (4) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn; (5) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4 loãng. (6) Sục khí H2S vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4 loãng. (7) Nung hỗn hợp chứa Ca, Al2O3 và Fe(OH)3 trong bình kín. (8) Nhiệt phân muối amoni đicromat ở nhiệt độ cao. (9) Cho Zn dư vào dung dịch CrCl3. (10) Cho hỗn hợp bột gồm Ba và NaHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào lượng nước dư. Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp có tạo ra đơn chất là? A. 8. B. 7. C. 6. D. 9. Câu 65: Nhỏ từ từ 300 ml dung dịch A chứa Na2CO3 0,5M và NaHCO3 4/3M vào 420 ml dung dịch HCl 1M thấy V lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Giá trị của V là: A. 6,048 B. 6,72 C. 7,392 D. Đáp án khác Định hướng tư duy giải CO32 n CO2 0,15 CO 2 : 3a 3 Ta có: HCO3 n HCO3 0,4 8a BTNT.H 0,42 3a.2 8a a 0,03(mol) V 11a.22,4 11.0,03.22,4 7,392(l)
KÈ
M
Q
U
Câu 66: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,12 B. 0,07 C. 0,09 D. 0,08. Định hướng tư duy giải COO : 0,12 2,28 Don chat 0,04 H 2 : 0,04 Bơm thêm a mol H2 n X 57 CH : 2,16 2
D
ẠY
BTNT.O 0,04 2,16.3 3,22.2 a a 0,08 Câu 67: Cho 14,4g hỗn hợp Fe, Mg, và Cu (số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch HNO3 (lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp 4 khí gồm N 2, NO, NO2, N2O trong đó 2 khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 58,8g muối khan. Tính số mol HNO3 ban đầu đã dùng. A. 0,9823 B. 0,8040 C. 0.4215 D. 0,8930 Câu 68: Có 6 dung dịch đựng trong 6 bình riêng biệt mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, BaCl2, Ba(OH)2, H2SO4. Không dùng thêm bất kì hóa chất nào khác làm thuốc thử, kể cả quỳ tím và đun nóng, thì số bình có thể nhận biết là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 3 Định hướng tư duy giải Không thể nhận biết NaHSO4 và H2SO4 vì không đun nóng thì không thể nhận ra ion Na+ Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X chứa 4 ancol no, đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ 0,63 mol O2 thu được CO2 và 10,44 gam H2O. Giá trị của a là?
Trung tâm Luyện Thi và BDKT Đăng Khoa
Thầy Nguyễn Anh Phong
3
Trung tâm Đăng Khoa: NHÀ 24B NGÁCH 2 NGÕ 144 - PHỐ QUAN NHÂN - HÀ NỘI
0975.509.422
A. 0,16 B. 0,18 C. 0,14 Định hướng tư duy giải Dồn chất, tách H2O từ ancol ra n CO2 0, 42 a 0,58 0, 42 0,16 Ta có: n O2 0, 63
D. 0,17
Câu 70: Thủy phân m gam hỗn hợp hai peptit mạch hở Gly3Ala3 và Ala2Val5 với số mol tương ứng là 1:2 thu được hỗn hợp X gồm Ala; Ala-Gly; Gly-Ala và Gly-Ala-Gly, Val, Ala-Ala-Val. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 3,015 mol O2. Giá trị của m là: B. 53,47
C. 48,72
D. 56,18
FF IC IA L
A. 51,36 Định hướng tư duy giải
NAP.332 3n CO2 3n N2 2n O2 Sử dụng:
Gly Ala : a n N2 10a NAP.332 3.77a 3.10a 2.3,015 a 0,03 Ta có: 3 3 Al a Val : 2a n 77 a 2 5 CO2
m 0,03(75.3 89.3 5.18) 0,06(89.2 117.5 6.18) 51,36
O
Câu 71: Hòa tan hết 12,1 gam hỗn hợp gồm Ca, CaO, Al và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và 0,11 mol khí H2. Cho dung dịch HCl dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Ơ
N
Số mol Al(OH)3
N
H
a
0,36
C. 0,10.
Số mol HCl
D. 0,12.
U
B. 0,08.
Y
0,10
Giá trị của a là A. 0,06. Định hướng tư duy giải
D
ẠY
KÈ
M
Q
CaO : x 12,1 0,11.16 13,86 Bơm Oxi vào hỗn hợp rắn Al 2 O3 : y Cl : 0,36 56x 102y 13,86 x 0,12 DS 2 BTNT.Al BTNT.Ca Ca : 0,12 a 0,07.2 0,04 0,1 0,05 y x y 0,07 Al 3 : 0,04 Câu 72: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; (d) Đốt miếng gang trong không khí. (e) Để miếng gang ngoài không khí ẩm. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 73: Điện phân 200 ml dung dịch X chứa FeCl3 0,1M và CuSO4 0,15M với dòng điện một chiều cường độ dòng điện I = 2A trong 4825 giây (điện cực trơ, hiệu suất 100%) thu được dung dịch Y có khối lượng ít hơn X là m gam. Giá trị của m là? A. 4,39 B. 4,93 C. 2,47 D. Đáp án khác. Định hướng tư duy giải
Trung tâm Luyện Thi và BDKT Đăng Khoa
Thầy Nguyễn Anh Phong
4
Trung tâm Đăng Khoa: NHÀ 24B NGÁCH 2 NGÕ 144 - PHỐ QUAN NHÂN - HÀ NỘI
Ta có: n e
0975.509.422
It Cl2 : 0,03 0,1 Anot F H : 0,04 O2 : 0,01
FF IC IA L
3 Fe2 : 0,02 BTE Fe Bên catot n H2 0,01 m 4,39 2 Cu : 0,03 Cu Câu 74: X, Y (MX < MY) là hai hợp chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của axit fomic; Z là axit no, hai chức. Lấy 14,26 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol của Y nhỏ hơn số mol của Z) tác dụng với NaHCO3 vừa đủ thu được 20,42 gam muối. Mặt khác đốt cháy 14,26 gam E, thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 22,74 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là. A. 21,04% B. 12,62% C. 16,83% D. 25,24% Định hướng tư duy giải HOOC CH2 COOH : 0,08 OO : 0,28 n Z 0,08 XH Dồn chất 14,26 C : 0,39 n E 0,2 CH 3 COOH : 0,03 12,62% n 0,12 X Y H : 0,31 HCOOH : 0,09 2 Câu 75: Hòa tan hoàn toàn 21,36 gam hỗn hợp X chứa Mg, Fe, FeO và Fe 3O4 trong dung dịch chứa 0,08 mol
KNO3 và 0,53 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm B. 88,26
C. 71,06
Định hướng tư duy giải
Ơ
NO : 0,07 BTNT.N Ta có: n Z 0,13 n NH 0,08 0,07 0,01 4 H 2 : 0,06
D. 64,02
N
A. 92,14
O
H2 và NO có tổng khối lượng là 2,22 gam. Giá trị của m là:
H
H 0,07.4 0,06.2 0,01.10 2n Otrong X 1,06 n Otrong X 0, 28
N
BTKL m 21,36 0, 28.16 0,08.39 0,01.18 0,53.96 71,06(gam) Mg,Fe
D
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
Câu 76: Cho các nhận định sau: (1). Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. (2). Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu). (3). Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. (4). Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại. (5). Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại. (6). Dùng dung dịch Na2CO3 để làm mất tính cứng của nước nước cứng toàn phần. (7). Na2CO3 là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh, xà phòng. (8). Dùng dung dịch Na2CO3 để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy. (9). Na2CO3 là nguyên liệu chính dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát. Số nhận định đúng là. A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 77: Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit axit đều ở thể khí. (b) Các nguyên tố thuộc nhóm IA đều là kim loại kiềm. (c) Có thể làm mềm nước cứng bằng K2CO3 (d) Hỗn hợp chứa a mol Cu và 0,8a mol Fe3O4 có thể tan hết trong dung dịch HCl dư (không có mặt của O2). (e) Tách nước (1700C; H2SO4 đặc) các ancol no, đơn chức, mạch hở, số nguyên tử cacbon lớn hơn 1 thì đều có thể cho ra anken. Tổng số các phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Định hướng tư duy giải (a). Sai ví dụ như CrO3 là chất rắn. (b). Sai ví dụ như Hidro. Trung tâm Luyện Thi và BDKT Đăng Khoa
Thầy Nguyễn Anh Phong
5
Trung tâm Đăng Khoa: NHÀ 24B NGÁCH 2 NGÕ 144 - PHỐ QUAN NHÂN - HÀ NỘI
0975.509.422
(c). Đúng vì Ca2+, Mg2+ bị kết tủa. (d). Sai vì có Cu dư. (e). Sai ví dụ như (CH3)3-C-OH
O
FF IC IA L
Câu 78: Hỗn hợp E chứa 3 axit cacboxylic X, Y, Z đều mạch hở và không phân nhánh (trong đó X, Y cùng dãy đồng đẳng kế tiếp, đơn chức). Lấy 0,4 mol E tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M, trung hòa lượng NaOH còn dư cần dùng 100 ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa thu được 51,945 gam muối khan. Mặt khác đốt cháy 18,46 gam E với lượng oxi vừa đủ thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 39,58 gam. Phần trăm khối lượng của Y (MX < MY) có trong hỗn hợp E là. A. 15,07% B. 23,56% C. 35,34% D. 30,28% Định hướng tư duy giải n 0,15 Venh Ta có: n NaOH 0,6 0,05 0,55 Z n X Y 0,25 NaCl : 0,05 Chay Khối lượng muối khan 51,945 m 0,4 36,92 m CO2 H2O 79,16 E RCOONa HOOC C C COOH : 0,15 COO : 0,55 Don chat Dồn chất 36,92 C : 0,93 n 0,55 C 2 H 3COOH : 0,12 H : 0,78 C H COOH : 0,13 30,28% 2 3 5
ẠY
KÈ
M
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Câu 79: Cho x gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,06 mol KOH; 0,03 mol NaOH; 0,01 K3PO4 và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 542x/71 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của x là? A. 1,420. B. 3,550. C. 1,704. D. 1,988 Định hướng tư duy giải 3 x PO 4 : 142 .2 0,03 542x K : 0,09 Điền số x 1,42 71 Na : 0,09 6x OH : 0,09 142 Câu 80: Hỗn hợp X gồm este A no, hai chức và este B tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (A, B đều mạch hở và không phải tạp chức). Đốt cháy hoàn toàn 25,53 gam hỗn hợp X thu được 53,46 gam CO2. Mặt khác, đun nóng 0,18 mol X cần dùng vừa đủ 855 ml dung dịch NaOH 0,5M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa ba muối có khối lượng m gam và hỗn hợp hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m là A. 42,210 B. 40,860 C. 29,445 D. 40,635 Định hướng tư duy giải n NaOH 0, 4275 n A 0,1125 Với 0,18 mol NaOH n B 0,0675 n X 0,18 n n CO2 n H2O 2,5n X và COO 2,375 nX
D
1, 215 n H2 O 2,5a Quay ra xử lý 25,53 gam n X a BTKL 25,53 1, 215.12 2(1, 215 2,5a) 32.2,375a a 0,12
25,53.1,5 0, 4275.40 m 0,1125.76 0,0675.92 Ứng với 0,18 mol m 40,635
Trung tâm Luyện Thi và BDKT Đăng Khoa
Thầy Nguyễn Anh Phong
6