www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động
B. 2π
k . m
m . k
C.
D.
H Ơ
m . k
k . m
N
A. 2π
N
điều hòa với tần số góc là:
hằng sổ dương. Pha của dao động ở thời điểm t là: A. (ωt + ϕ ) .
B. ω.
C. φ.
D. ωt.
Câu 3: Hai dao động có phương trình lần lượt là
TP .Q
U
Y
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = A cos (ωt + ϕ ) , trong đó A, ω là các
ẠO
x1 = 5cos ( 2π t + 0, 75π ) (cm)
và
B. 1,25π.
C. 0,50π.
D. 0,75π.
Ư N
A. 0,25π.
G
Đ
x2 = 10 cos ( 2π t + 0,5π ) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:
H
Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2 cos ( 40π t − π x ) (mm). Biên độ
TR ẦN
của sóng này là
D. 40π mm.
10
2+
3
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
00
B
A. 2 mm. B. 4 mm. C. π mm. Câu 5: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
ẤP
Câu 6: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos ( 20π t − π x ) , với t tính bằng s.
Ó
A
C
Tần số của sóng này bằng: A. 10π Hz B. 10 Hz
C. 20 Hz
D. 20π Hz
H
Câu 7: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
-L
Í-
π e = 220 2 cos 100π t + (V). Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là: 2
ÁN
A. 220 2 V.
B. 110 2 V.
C. 110 V.
D. 220 V
TO
Câu 8: Đặt điện áp u = U 0 cos ωt (với U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc ω0 là: A. 2 LC .
B.
2 . LC
C.
1 . LC
D.
LC .
Câu 9: Đặt điện áp u = U 0 cos100π t (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = (F). Dung kháng của tụ điện là: A. 150 Ω Β. 200Ω
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 50 Ω
10 −4
π
D. 100 Ω
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 10: Sóng điện từ A. là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. là sóng ngang và truyền được trong chân không. C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không. Câu 11: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
Ư N
G
Đ
D. 3,14.10-5 s.
H
dung 2,5.10-6 F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là: C. 628.10-10 s. A. 1,57.10-5 s. B. 1,57.10-10 s. Câu 13: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Chữa bệnh ung thư.
ẠO
TP .Q
từ vệ tinh thuộc loại A. sóng trung B. sóng ngắn C. sóng dài D. sóng cực ngắn Câu 12: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5 H và tụ điện có điện
TR ẦN
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm.
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 14: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. nhiễu xạ ánh sáng B. tán sắc ánh sáng C. giao thoa ánh sáng D. tăng cường độ chùm sáng Câu 15: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 µm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là: A. 900 nm B. 380 nm C. 400 nm D. 600 nm Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn. B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau.
G
TO
Câu 17: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang – phát quang B. quang điện ngoài C. quang điện trong D. nhiệt điện
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 18: Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10-19 J. Biết h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là: A. 300 nm B. 350nm C. 360 nm D. 260nm Câu 19: Số nuclôn có trong hạt nhân
23 11
Na là:
A. 23 B. 11 C. 34 D. 12 Câu 20: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng liên kết B. Năng lượng nghỉ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. Độ hụt khối D. Năng lượng liên kết riêng Câu 21: Tia α A. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
N
B. là dòng các hạt nhân 42 He .
H Ơ
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
Y
N bằng hạt α, người ta thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X.
U
14 7
Hạt nhân X là: A. 126 C .
B. 168 O .
C. 178 O .
D. 146 C .
TP .Q
Câu 22: Khi bắn phá hạt nhân
N
D. là dòng các hạt nhân 11 H .
Đ
ẠO
Câu 23: Tầng ôzôn là tấm "áo giáp" bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của
TR ẦN
H
Ư N
G
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
00
B
D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 24: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng A. là sóng siêu âm. B. là sóng dọc. C. có tính chất hạt. D. có tính chất sóng.
ẤP
2+
3
10
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0) là:
Í-
H
Ó
A
C
A. 27,3 cm/s B. 28,0 cm/s C. 27,0 cm/s D. 26,7 cm/s Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng A. 0,024 J B. 0,032 J C. 0,018 J D. 0,050 J
ÁN
-L
Câu 27: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa vói biên độ góc α0 = 5°. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc α01. Giá trị của α01 bằng: D. 2,5°.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
A. 7,1°. B. 10°. C. 3,5°. Câu 28: Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos2πft, với F0 không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng: A. 13,64 N/m C. 15,64 N/m
B. 12,35 N/m D. 16,71 N/m
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 29: Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0, một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng: A. 66,7 km B. 15 km C. 115 km D. 75,1 km Câu 30: Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
Ư N
G
Đ
D. 2,1 cm
H
NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,2 cm B. 3,1 cm C. 4,2 cm Câu 31: Đặt điện áp u = U0cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có
ẠO
TP .Q
thẳng đúng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có nhũng điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm và
TR ẦN
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở UR, hai đầu tụ điện UC và hai đầu cuộn cảm UL theo
D. UC, UL và UR.
10
00
B
tần số góc ω. Đường (1), (2) và (3) Theo thứ tự tương ứng là: A. UC, UR và UL. B. UL, UR và UC. C. UR, UL và UC.
π
2+
0, 4
(H). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:
ẤP
cảm thuần có độ tự cảm
3
Câu 32: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos100π t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua cuộn
-L
Í-
H
Ó
A
C
A. 200 2 V B. 220 V C. 200V D. 220 2 V Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng: π π π π A. . B. . C. . D. . 4
2
3
ÁN
6
TO
Câu 34: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ luôn không đổi, điện áp và cường độ dòng điện luôn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so vói lúc ban đầu thì ở trạm điện cần sử dụng máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp so với số vòng dây cuộn sơ cấp là: A. 8,1. B. 6,5. C. 7,6. D. 10. Câu 35: Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, Đặt điện áp u = 65 2 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn đây, hai
đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
A.
1 . 5
B.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
12 . 13
C.
5 . 13
D.
4 . 5
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là: A. 417 nm B. 570 nm C. 714 nm D. 760 nm Câu 37: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ
N
Câu 36: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng
ẠO
và màu chàm tới mặt nước với góc tới 53° thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là 0,5°. Chiết suất của nước đối với tia sáng màu chàm là:
F thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào. 16
TR ẦN
giữa electron và hạt nhân là
H
Ư N
G
Đ
A. 1,333 B. 1,343 C. 1,327 D. 1,312 Câu 38: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác điện
B. Quỹ đạo dừng M. D. Quỹ đạo dừng O.
B
A. Quỹ đạo dùng L. C. Quỹ đạo dừng N.
10
00
Câu 39: Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân 37 Li đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ.
C
ẤP
2+
3
Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng: A. 9,5 MeV B. 8,7 MeV C. 0,8 MeV D. 7,9 MeV Câu 40: Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120 cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở phía trên, gần sợi dây
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trên dấy xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng, Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 120 m/s B. 60 m/s C. 180 m/s D. 240 m/s
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI 5. A 6. B 7. D
2. A
3. A
4. A
8. C
9. D
10. B
11. D
12. D
13. D
14. B
15. C
16. A
17. C
18. A
19. A
20. D
21. B
22. C
23. A
24. D
25. B
26. A
27. A
28. A
29. D
30. A
31. C
32. D
33. A
34. C
35. C
36. B
37. A
38. A
39. A
40. C
Y
N
1. D
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
TP .Q
U
k . => Chọn D. m
Câu 1: Tần số góc của con lắc lò xo: ω =
Đ
Câu 3: Độ lệch pha của hai dao động: ∆φ = φ2 – φ1 = 0,25π (rad) => Chọn A. Câu 4: Biên độ của sóng cơ này là: A = 2 mm => Chọn A.
ẠO
Câu 2: Pha dao động ở thời điểm t: (ωt + ϕ ) => Chọn A.
E0 2
=
220 2 = 200 (V ) => Chọn D. 2
1 ⇒ω = ωC
1 => Chọn C. LC
3
1 = 100Ω => Chọn D. ωC
2+
Câu 9: Dung kháng của tu điện: ZC =
10
00
Câu 8: Khi xảy ra cộng hưởng thì Z L = ZC ⇔ ω L =
B
Câu 7: Suất điện động hiệu dụng: E =
TR ẦN
H
Ư N
G
Câu 5: Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lòng, khí nhưng không lan truyền được trong chân không => Chọn A. ω Câu 6: Tân số của sóng này: f = = 10 Hz => Chọn B. 2π
Ó
A
C
ẤP
Câu 10: Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được cả trong chân không => Chọn D. Câu 11: Vì sóng cực ngắn truyền đi thẳng và không bị phản xạ ở tầng điện li nên chúng được dùng để thông tin trong cự li vài chục km, hoặc truyền thông qua vệ tinh => Chọn D.
H
Câu 12: Chu kì dao động riêng của mạch LC: T = 2π LC = 3,14.10−5 s => Chọn D.
-L
Í-
Câu 13: Dựa vào tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt nên người ta dùng tia hồng ngoại để sấy khô hay sưởi ấm còn tia X không được dùng để sấy khô hay sưởi ấm mà được dùng để
Ỡ N
G
TO
ÁN
chiếu điện, chụp điện => Chọn D. Câu 14: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm ánh sáng hỗn hợp thành các thành phần đơn sắc => Chọn B. λ 0, 6 Câu 15: Bước sóng khi truyền trong thủy tinh: λ = 0 = = 0, 4µ m = 400 ( nm ) => Chọn C. n
1,5
BỒ
ID Ư
Câu 16: + Năng lượng của phôtôn: ε = hf => A đúng, D sai + Năng lượng của phôtôn không đổi khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng => B sai + Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động => C sai => Chọn A. Câu 17: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong => Chọn C.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý hc
λ0
⇒ λ0 =
hc 6, 625.10−34.3.108 = = 3.10−7 ( m ) = 300 ( nm ) A 6, 625.10−19
N
H Ơ
=> Chọn A. Câu 19: Tổng số nuclon trong hạt nhân gọi là số khối A => Chọn A. Câu 20: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng. Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
N
Câu 18: Ta có: A =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
=> Chọn D.
TP .Q
Câu 21: + Tia α có tốc độ bằng 2.107 m/s => A sai
ẠO
+ Tia α là dòng các hạt nhân 42 He => B đúng, D sai => Chọn B.
G
Đ
+ Vì tia α là dòng các hạt mang điện dương nên khi đi qua điện trường và từ trường bị lệch đường đi => C sai
Ư N
Câu 22:
H
+ Phương trình phản ứng: 42 α +147 N →11 N + ZA X
TR ẦN
4 + 14 = 1 + a A = 17 ⇒ ⇒ X ≡17 8 O 2 7 = + = + 1 Z Z 8
+ Bảo toàn số khối và điện tích ta có:
10
00
B
=> Chọn C. Câu 23: Tầng ôzôn là tấm "áo giáp" bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời => Chọn A.
C
ẤP
2+
3
Câu 24: + Tính chất sóng được thể hiện ở các hiện tượng: khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa... + Nên hiện tượng giao thoa ánh sáng là băng chúng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng => Chọn D.
Ó
A
Câu 25:
H
chieu dai quy dao L 14 = = = 7 (cm) 2 2 2
Í-
+ Biên độ dao động: A =
ÁN
-L
+ Gia tốc có độ lớn cực đại tại biên => x = ±A
TO
+ Lúc t0 vật đi qua x1 = 3,5(cm) =
A theo chiều dương. Để qua x = ±A lần thứ 3 thì quá trình được 2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
biểu diễn như hình.
s = 4,5 A = 31, 5 ( cm ) + Từ hình ta tính được quãng đường và thời gian đi là: T 7T 7 = (s) ∆t = + T = 6 6 6
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Tốc độ trung bình trong thời gian đó: v = 1 2
s 31, 5 = = 27 (cm/s) => Chọn C. ∆t 7 / 6 1 2
1 2
N
Câu 26: Động năng: Wđ = W − Wt = kA2 − kx 2 = k ( A2 − x 2 ) = 0, 032 ( J )
H Ơ
=> Chọn B.
N
Chú ý: Đổi đơn vị của A và X sang mét (m).
TP .Q
U
Y
Câu 27: + Khi vật đi qua VTCB thế năng con lắc đơn bằng 0 nên nếu giữ điểm chính giữa sợi dây thì cũng không ảnh hưởng đến cơ năng, nói cách khác cơ năng được bảo toàn. 1 2
1 2
ẠO
+ Sau khi giữ con lắc dao động với chiều dài ℓ1 = 0,5ℓ và biên độ góc α01.
Đ
+ Ta có: W1 = W2 ⇔ mg ℓα 02 = mg ℓ1α 012 ⇒ α 01 = α 0 2 ≈ 7,1° => Chọn A.
H
Ư N
G
Câu 28: Từ đồ thị ta thấy tần số khi xảy ra cộng hưởng ở gần giữa của tần số f1 = 1,25 Hz và f2 = 1,3 Hz. + Khoảng rộng một ô trên trục tần số tương đương với 0,05 Hz
k ⇒ k = 18,85 N/m m
s s (s) = v1 8000
C
ẤP
+ Thời gian truyền của sóng dọc là: t1 =
2+
3
10
=> Chọn A. Câu 29: Gọi s là khoảng cách từ điểm A đến O.
1 2π
00
+ Mặt khác, khi xảy ra cộng hường ta có: f = f 0 ⇔
TR ẦN
0, 05 = 1, 275 Hz 2
B
+ Vậy tần số khi có cộng hưởng là: f 0 ≈ f1 +
s s = (s) v2 5000
Ó
A
+ Thời gian truyền của sóng ngang là: t2 =
H
s s 200.103 200 − =5⇒ s = ( m) = s = ( km ) 5000 8000 3 3
-L
=> Chọn A.
Í-
+ Theo đề, ta có: t2 − t1 = 5 ⇔
G
TO
ÁN
Câu 30: + Vì M là điểm xa nhất nên M thuộc cực đại thứ nhất => kM = -1 + Vì N, P là các cực đại kế tiếp nên => kN = -2; kP = -3
BỒ
ID Ư
Ỡ N
MA − MB = −λ + Ta có: NA − NB = −2λ PA − PB = −3λ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U TP .Q Đ G
00
B
TR ẦN
2λ ( 31 + PA ) + λ 2 = AB 2 ( 3) 2 2 ⇔ 4λ ( 8, 75 + PA ) + 4λ = AB ( 4 ) 2 2 ( 5) 6.PA.λ + 9λ = AB
Ư N
( 31 + PA) + λ 2 = ( 31 + PA )2 + AB 2 2 2 + Từ (1) và (2), ta có: ( 8, 75 + PA) + 2λ = ( PA + 8, 75 ) + AB 2 2 2 2 ( PA + 3λ ) = PA + AB
ẠO
( 2)
H
MB 2 = ( 31 + PA )2 + AB 2 2 + Lại có: NB 2 = ( PA + 8, 75 ) + AB 2 2 2 2 PB = PA + AB
Y
N
H Ơ
N
( 22, 5 + 8, 75 + PA ) − MB = −λ ⇒ ( 8, 75 + PA ) − NB = −2λ PA − PB = −3λ MB = ( 31 + PA) + λ ⇔ NB = ( 8, 75 + PA ) + 2λ (1) PA − PB = −3λ
2+
3
10
2 ( 31 + PA ) = 4 ( 8, 75 + PA ) + 3λ λ = 4 ( cm ) ( 3) = ( 4 ) ⇒ ( 4 ) =( 5 ) → 2 ( 31 + PA ) + λ = 9λ + 6 PA PA = 7, 5 ( cm )
ẤP
+ Khoảng cách giữa hai nguồn AB: AB = 6.PA.λ + 9λ 2 = 18 ( cm ) ⇒
AB
λ
= 4, 5
C
+ Suy ra cực đại ngoài cùng gần A nhất ứng với kQ = -4
Ó
A
+ Ta có: QA − QB = −4λ ⇔ QA − QA2 + 182 = −16 ⇒ QA = 2,125 ( cm )
Í-
H
=> Chọn D.
ÁN
-L
Câu 31: Khi U R = max ⇒ ωR =
L R2 L R2 1 − ⇔ = − C 2 ωLC C 2
TO
Khi U L = max ⇒ ZC =
ID Ư
Ỡ N
G
⇒ ωL =
1
LC −
2
RC 2
2
1 LC
>
BỒ
+ Khi U C = max ⇒ Z L = ⇒ ωC =
1 R2 − 2 < LC 2 L
1 LC
L R2 L R2 1 − ⇔ = − C 2 ωC L C 2
1 Kết luận: LC
2 ωR = ωL .ωC ωC < ωR < ωL
+ Vậy khi ω thay đổi từ 0 → ∞ thì UC đạt max trước rồi đến UR rồi đến UL.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Theo đồ thị => (1) là UC, (2) là UR và (3) là UL => Chọn A. Câu 32: Ta có: Z L = ω L = 40Ω ⇒ U = I .Z L = 200V => Chọn C.
Z L − ZC U L − U C UC =0 U π = → tan ϕ = L = 3 ⇒ ϕ = 3 R UR UR
H Ơ
+ Lại có: tan ϕ =
N
Câu 33: Ta có: U 2 = U R2 + U L2 ⇒ U L = U 2 − U R2 = 2002 − 100 2 = 100 3 (V)
Y
N
=> Chọn D. U1 (1) 1, 2375
(3)
3
U2 N = 8,1 ⇒ 2 = 8,1 => Chọn A. U1 N1
10
800 19 U1 + U1 = 8,1U1 99 990
ẤP
⇒
(4)
2+
( 3) + Lại có: U 2 = U tt 22 + ∆U 2 ( 4) →U 2 =
800 U1 99
00
1
B
+ Vì công suất nơi tiêu thụ không đổi nên: () Ptt = U tt1.I1 = U tt 2 .I 2 ⇔ 10U tt1 = U tt 2 → U tt 2 =
Ư N
∆U1 19 U1 = 10 990
H
∆U = I . R → ∆U1 = 10∆U 2 ⇒ ∆U 2 =
G
∆P1 I12 R I12 I2 = 2 = ⇔ 100 = 12 ⇒ I1 = 10 I 2 ∆P2 I 2 R I 2 2 I2
TR ẦN
+ Theo đề, ta có:
19 U1 (2) 99
ẠO
+ Độ giảm điện áp trên đường dây lúc đầu là: ∆U1 = U1 − U tt1 =
Đ
+ Lúc đầu chưa sử dụng máy biến áp: U1 = 1, 2375U tt1 ⇒ U tt1 =
TP .Q
U
Câu 34:
C
Câu 35: Giả sử cuộn dây không có điện trở thuần: 2
Ó
A
+ Ta có: U 2 = U R2 + (U L − U C ) ≠ 652 => cuộn dây có điện trở r
H
U cd2 = U r2 + U L2 = 132 U r2 + U L2 = 132 ⇒ 2 2 2 2 2 2 2 U = (U R + U r ) + (U L − U C ) = 65 (13 + U r ) + (U L − 65 ) = 65
-L
Í-
+ Ta có:
TO
ÁN
U r2 + U L2 = 132 ⇒ 2 ⇒ 2.132 + 26U r − 130U L 2 2 13 + 26U r + U r + U L − 130U L = 0
G
⇒ U r = 5U L − 13 ⇒ U L = 5V và U r = 12 V
Ỡ N
⇒ cos ϕ =
U r + U R 12 + 13 5 = = => Chọn C. U 65 13
BỒ
ID Ư
Câu 36:
+ Tại điểm M có vân sáng nên: xM = k
λD a
⇒λ =
+ Ta có điều kiện: 0, 38 ≤ λ ≤ 0, 76 ⇔ 0,38 ≤ ⇒ k = 7,8, 9,10,11,12,13 ⇒ λmax =
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
xM .a 5 = k .D k
5 ≤ 0, 76 ⇔ 6, 6 ≤ k ≤ 13, 2 k
5 ( µ m ) khi k = min = 7 => Chọn C. 7
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 37: + Theo định luật khúc xạ ta có: 1.sin i = n.sin r ⇔ sin 53 = n.sin r + Áp dụng cho tia chàm ta có: sin 53 = nc .sin rc
H Ơ
N
+ Ta có: rđ = 180° − ( 90° + 53° ) = 37° + Góc khúc xạ của tia chàm:
Y
N
rc = rđ − 0,5 = 36, 5°
sin 53 = 1, 3426 => Chọn B. sin 36,5
TP .Q
⇒ nc =
U
⇒ sin 53 = nc .sin 36, 5
+ Khi trên quỹ đạo K thì n = 1 => F = k
e2 (1) r02
F e2 F (1) 1 e 2 e2 ⇔ k 4 2 = → k 2 =k 4 2 ⇒n=2 16 n r0 16 16 r0 n r0
TR ẦN
+ Khi trên quỹ đạo có F / =
Ư N
G
Đ
e 2 r = n2 r0 e2 → F = k r2 n 4 r02
H
F =k
ẠO
Câu 38: Lực tương tác giữa electron và hạt nhân là lực cu-lông nên:
B
=> quỹ đạo L => Chọn A.
10
+ Phương trình phản ứng: 11 p + 37 Li →24 X + 24 X
00
Câu 39:
2+
3
+ Áp dụng bảo toàn năng lượng ta có: W = Wđ − sau − Wđ −truoc
ẤP
⇒ 17, 4 = 2Wđ − X − Wđ − p ⇔ 17, 4 = 2Wđ − X − 1, 6 ⇒ Wđ − X = 9, 5MeV
C
=> Chọn A.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 40: + Một chu kì dòng điện xoay chiều đổi chiều hai lần nên nam châm hút đẩy hai lần làm cho dây dao động vói tần số gấp 2 tần số dòng điện => f = fdây = 100 Hz λ v 2fℓ + Vì hai đầu cố định nên: ℓ = k = k ⇒v= 2
2f
k
TO
+ Vì có 2 bụng nên k = 2 => v = 120 m/s => Chọn A.
Ỡ N
G
NHẬN XÉT Nhìn chung mức độ đề phù hợp với thời gian 50 phút cho 40 câu. Kiến thức rất cơ bản và bám
BỒ
ID Ư
sát chương trình Vật lí 12. Các câu khó chủ yếu rơi vào điện xoay chiều, dao động cơ và sóng cơ. Bên cạnh đó có hai bài toán liên quan đến đồ thị (một bài khá và một bài tương đối khó). + Cấu trúc đề: 1. Dao động cơ 7 câu: 3 TB + 4 Khá. 2. Sóng cơ học 6 câu: 3 TB + 3 Khá + 1 Khó. 3. Điện xoay chiều 8 câu: 4 ΤΒ + 2 Khá + 2 Khó; 4. Dao động và sóng điện từ 3 câu: 3 TB.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
như các năm trước. Dự đoán đề thi thật có thể sẽ có 4 đến 5 câu khó thay vì 3 câu như đề minh họa. *****
U
Y
N
H Ơ
5. Sóng ánh sáng 7 câu: 5 TB + 2 Khá. 6. Lượng tử 4 câu: 3 TB + 1 Khá. 7. Hạt nhân 5 câu: 4 TB +1 Khá. Điểm khác biệt lớn nhất so với mọi năm là sự phân bố các đáp án A, B, C, D không gần 25% mà lệch rất nhiều. Cụ thể: có 16 đáp án A; 6 đáp án B; 8 đáp án C và 10 đáp án D trong khi đó mọi năm đáp án gần 12 cho mỗi loại đáp án. Điều này có nghĩa nếu khoanh theo một đáp án như mọi năm thì không khả thi. Do đó các em học sinh nên chú ý cho việc học thay vì tìm cách khoanh mò đáp án
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa
2
N
2
N
B. ngược pha so với li độ π D. chậm pha so với li độ
H Ơ
A. cùng pha so với li độ π C. sớm pha so với li độ
TP .Q
U
Y
Câu 2: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos(100πt) (A) chạy qua đoạn mạch AB. Nếu mắc nối tiếp ampe kế xoay chiều có giới hạn đo thích hợp vào đoạn mạch AB nói trên thì số chỉ của ampe kế là:
f
f
T
v
v
Ư N
T
G
Đ
ẠO
A. 2 A B. 4A C. 2 2 A D. 2A Câu 3: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là: T f 1 v 1 λ v A. f = = . B. v = = . C. λ = = . D. λ = = vf . T
TR ẦN
H
Câu 4: Cho dòng điện xoay chiều i = 2cos100πt (A) qua điện trở R = 5Ω trong thời gian 1 phút. Nhiệt lưọng tỏa ra là: A. 600 J B. 1000 J C. 800 J D. 1200 J
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 5: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,2 m/s, chu kì đao động là 10s. Khoảng cách giữa 3 điểm liên tiếp trên dây dao động ngược pha nhau là: A. 4 m B. 1 m C. 0,5 m D. 2 m Câu 6: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số prôtôn B. cùng số nơtron C. cùng khối lượng D. cùng số nuclôn Câu 7: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
-L
Í-
H
Ó
A
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
π
3
và
TO
ÁN
Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = A cos ωt +
Ỡ N
G
2π x2 = A cos ωt − là hai dao động 3
ID Ư
A. lệch pha
π 2
.
B. cùng pha.
C. ngược pha
π D. lệch pha . 3
2
BỒ
Câu 9: Một khung dây hình chữ nhật có diện tích S = 100cm , quay đều trong từ trường đều B = 0,2
T ( B vuông góc với trục quay). Từ thông cực đại gửi qua một vòng dây là: A. 20 mWb B. 2 mWb C. 1 mWb D. 10 mWb Câu 10: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,26 µm. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại này là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1 mg ℓα 02 . 2
B. mg ℓα 02 .
C.
1 mg ℓα 02 . 4
D. 2mg ℓα 02 .
N
A.
H Ơ
A. 7,20 eV B. 1,50 eV C. 4,78eV D. 0,45 eV Câu 11: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là ℓ , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
TP .Q
U
Y
Câu 12: Theo mẫu nguyên tử Bo, một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, êlectron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r0. Khi nguyên tử này hấp thụ một phôtôn có
G Ư N
Câu 14: Pin quang điện là nguồn điện A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hoạt dộng dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D. 37 X .
Đ
C. 74 X .
H
B. 34 X .
TR ẦN
A. 34 X .
ẠO
năng lượng thích hợp thì êlectron có thể chuyên lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng: A. 11r0. B. 10r0. C. 12r0. D. 16r0. Câu 13: Hạt nhân có 3 proton và 4 nơtron kí hiệu là:
10
00
B
C. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng. D. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng Câu 15: Chọn câu đúng: Đối với đoạn mạch R và cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp thì: π A. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế một góc . 2
2+
3
B. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện.
ẤP
C. Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc
π 2
.
C
D. Hiệu điện thế cùng pha với cường độ dòng điện.
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 16: Tốc độ truyền âm trong không khí và trong nước lần lượt là 330 m/s và 1450 m/s. Khi âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của nó tăng hay giảm bao nhiêu lần? A. Tăng 2,2 lần B. Giảm 2,2 lần C. Tăng 4,4 lần D. Giảm 4,4 lần Câu 17: Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
G
TO
ÁN
A. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần. B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
D. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. Câu 18: Chiết suất của một thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Tốc độ ánh sáng này trong thủy tinh đó gần nhất với giá trị nào sau đây : A. 1,87.108 m/s B. 1,59.108 m/s C. 1,67.108 m/s D. 1,78.108 m/s
Câu 19: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu còn lại thả tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1 = 12,5 Hz. Phải tăng tần số thêm một lượng nhỏ nhất bao nhiêu để lại có sóng dừng trên dây.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
A. 25 Hz B. 12,5 Hz C. 37,5 Hz D. 50 Hz Câu 20: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây: A. Loa B. Mạch tách sóng C. Mạch biến điệu D. Mạch khuếch đại âm tần Câu 21: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C, đặt
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
U
Y
N
vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 50 2 cos(100πt)V, lúc đó ZL= 2ZC và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 30V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
G
Đ
2
ẠO
TP .Q
A. 30V B. 80 V C. 60 V D. 40 V Câu 22: Phát biếu nào sai khi nói về sóng điện từ A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. π B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha .
H
Ư N
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
0, 2
2
π
(mH) và tụ
(µF). Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao π động điện từ riêng. Chọn câu trả lời đúng:
00
B
điện có điện dung C =
TR ẦN
Câu 23: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2+
3
10
A. Chu kì của mạch dao động bằng 4.10-5 s B. Tần số riêng của mạch dao động bằng 2500 Hz
C
ẤP
C. Nếu điện áp cực đại trên tụ là U0 = 10 V thì dòng điện cực đại là I0 = 1 A D. Mạch cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng 1.200m Câu 24: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
-L
Í-
H
Ó
A
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
Câu 25: Một sóng ánh sáng đon sắc có tần số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 ≠ n1) thì có vận tốc v2, bước sóng λ2 và tần số f2. Hệ thức nào sau đây là đúng: A. v2.f2 = v1.f1 B. λ2 = λ1. C. v2 = v1. D. f2 = f1. Câu 26: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 80 vòng thi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là: A. 1200 vòng B. 300 vòng C. 400 vòng D. 600 vòng Câu 27: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. ánh sáng trắng B. mọt dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau. D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
H Ơ
Câu 28: Cho khối lượng của hạt nhân 13 T ; hạt prôtôn và hạt nơtron lần lượt là 3,0161 u; 1,0073 u
U
Y
B. 2,67 MeV/nuclôn
N
và 1,0087 u. Cho biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 13 T là: A. 8,01 eV/nuclôn
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
+ 1 . 2 2 c −v c
− 1 . 2 2 c −v c
c2 − v2 − 1 . c
D. m0
Ư N
C. m0
Đ
B. m0
G
c2 − v2 + 1 . c
A. m0
ẠO
TP .Q
C. 2,24 MeV/nuclôn D. 6,71 eV/nuclôn Câu 29: Theo thuyết tượng đối, độ chênh lệch giữa khối lượng tương đối tính của một vật chuyển động với tốc độ V và khối luợng nghỉ m0 của nó là:
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa Young, khoảng cách 2 khe là 1mm. Giao thoa thực hiện với
B
TR ẦN
H
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì tại điểm M có tọa độ 1,2mm là vị trí vân sáng bậc 4. Nếu dịch màn ra xa thêm một đoạn 25cm theo phương vuông góc với mặt phẳng 2 khe thì tại M là vân sáng bậc 3. Xác định bước sóng A. 0,53 µm B. 0,4 µm C. 0,45 µm D, 0,4 nm
2+
3
10
00
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giũa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1,2m. Đặt trong khoảng giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu
Ó
A
C
ẤP
kính dọc theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh của S1 và S2 rõ nét trên màn đồng thời khoảng cách giũa hai ảnh của S1 và S2 trên màn ở hai vị trí đó cách nhau tương ứng là 0,4 mm và 1,6mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc ta thu được hệ vân giao thoa trên màn có vân i = 0,72mm. Bước sóng của ánh sáng bằng B. 0,6 µm
C. 480 nm
D. 240 nm
Í-
H
A. 0,48 nm
-L
Câu 32: Trong hạt nhân
238 92
ÁN
trình đó, chu kì bán rã của
U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 238 92
Pb . Trong quá
U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,5.109 năm. Một khối đá được phát
hiện có chứa 1,2.1020 hạt nhân
TO
206 82
238 92
U và 6,5.1018 hạt nhân
206 82
Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình thành 238 92
U . Tuổi của khối
G
không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của
BỒ
ID Ư
Ỡ N
đá khi được phát hiện là: A. 3,4.108 năm. B. 3,5.107 năm
C. 1,9.1010 năm
D. 3,3.108 năm
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động đều theo phương ngang, vật nặng có khối lượng 400 gam. Chọn trục tọa độ Ox nằm ngang có gốc O tại vị trí lò xo không biến dạng, chiều dương là chiều từ O về phía lò xo bị dãn. Kích thích cho con lắc dao động theo phương ngang, Khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của nó là 15 3 cm/s và khi vật có li độ x2 = 3 2 cm thì vận tốc là 15 2 cm/s. Xác định công của lực đàn hồi khi vật di chuyển từ li độ x1 = 4cm đến x3 = 5cm.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
nhỏ quanh vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1,99 s B. 3,44 s C. 2,30 s
H Ơ
E hướng xuống, cường độ 104 V/m, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Con lắc dao động
N
A. -4,5 mJ B. -18 mJ C. 18 mJ D. 4,5 mJ -6 Câu 34: Một quả cầu nhỏ bằng kim loại, tích điện q = 5.10 C, khối lượng 10 g, được treo trên một sợi dây mảnh, cách điện, dài 1,5m. Con lắc được đặt trong điện trường đều có phương thẳng đứng,
N
D. 2,43 s
U
Y
Câu 35: Hai điếm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox. Biết phương trình dao
TP .Q
π π động của chúng lần lượt là x1 = 10 cos 4π t + (cm), x2 = 10 2c 4π t + (cm). Hai chất điểm cách 3 12
12089 (s). 24
B. 252 (s)
C.
6047 (s). 12
D.
6047 (s). 24
Đ
A.
ẠO
nhau 5 cm ở thời điểm lần thứ 2016 kể từ t = 0 là:
H
Ư N
G
Câu 36: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 19cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos(20πt) (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s.
TR ẦN
Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động vói biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA là: A. 20 cm B. 4 cm C. 1,5 cm D. 3 cm
3
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 37: Cho đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn thuần cảm, C là tụ có điện dung biến đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không thay đổi. Điều chỉnh giá trị của điện dung của tụ người ta thấy, ứng với hai giá trị C1 và π C2 thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha nhau góc , điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá
C
trị 100 6 V. Ứng với giá trị điện dung C3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có độ lớn cực đại, mạch tiêu
A
thụ công suất bằng một nửa công suất cực đại. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. 100 6 V
C. 100 2 V
D. 200 6 V
H
Ó
Α. 200 V
Í-
Câu 38: Hai điểm M và N nằm ở cùng 1 phía của nguồn âm, trên cùng 1 phương truyền âm có LM =
TO
ÁN
-L
30 dB, LN = 10 dB. Nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 12 dB B. 7 dB C. 9 dB D. 11 dB
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 39: Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω = 314 rad/s) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc
BỒ
nối tiếp với biến trở R. Biết
1 2 2 1 = 2 + 2 2 2 . 2 ; trong đó 2 U U0 U0ω C R
điện áp U giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của C là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. 1,95.10-3 F B. 5,20.10-6 F C. 5,20.10-3 F D. 1,95.10-6 F Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, dưới treo vật m. Tại thời điểm t1, lúc này vật có li độ x1 (x1 > 0) thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn là 4N. Khoảng thời gian lớn nhất trong một chu kì để vật đi từ vị trí có li độ x1 tới x2 là 0,75T. Khi ở x2, lực đàn hồi tác dụng lên
Y
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
năng có giá trị không nhỏ hơn 0,025 J. Cơ năng gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 0,2981. Β. 0,045 J C. 0,336 J D. 0,425 J
N
H Ơ
1 cơ năng toàn phần. Cho độ cứng k = 100 N/m. Biết cơ 4
U
vật có độ lớn là 1N và thế năng tại x2 bằng
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI 5. D 6. A 7. A
2. D
3. A
4. A
8. C
9. B
10. C
11. A
12. D
13. D
14. D
15. B
16. C
17. A
18. D
19. A
20. C
21. B
22. B
23. A
24. C
25. D
26. C
27. B
28. B
29. C
30. B
31. C
32. A
33. A
34. A
35. D
36. B
37. A
38. D
39. D
40. C
2
so với li độ x → Chọn C.
Câu 2: Số chỉ ampe kế là I hiệu dụng nên IA = 2 A → Chọn D.
ẠO
G
I 02 22 Rt = .5.60 = 600 ( J ) → Chọn A. 2 2
Ư N
Câu 4: Nhiệt lượng tỏa ra: Q = I 2 Rt =
1 v = → Chọn A. T λ
Đ
Câu 3: Mối quan hệ giữa λ, v, T và f là: f =
U
π
TP .Q
Câu 1: Trong dao động điều hòa vận tốc v sớm pha
Y
N
1. C
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
H
Câu 5: Bước sóng: λ = vT = 2 (m)
λ + Khoảng cách giữa 3 điểm liên tiếp dao động ngược pha là: x = 2. = λ = 2 ( m )
TR ẦN
2
00
B
→ Chọn D. Câu 6: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng số Z → Chọn A.
2+
3
10
Câu 7: Dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian. → Chọn A.
ẤP
Câu 8: + Độ lệch pha của hai dao động: ∆φ = φ2 – φ1
H
Ó
A
C
Nếu: ∆φ = 2kπ (số chẵn π) thì hai dao động cùng pha với nhau. Nếu: ∆φ = (2k + 1)π (số lẻ π) thì hai dao động cùng pha với nhau. π Nếu: ∆φ = (2k + 1) thì hai dao động vuông pha với nhau.
Í-
2
ÁN
-L
Nếu: ∆φ = α thì hai dao động lệch pha với nhau một góc α 2π π + Áp dụng cho bài này, ta thấy: ∆φ = φ2 – φ1 = − − = −π (số lẻ π) → hai dao động ngược pha
TO
3
3
Ỡ N
G
→ Chọn C. Câu 9: Từ thông cực đại: ϕ0 = B.S = 0,2.(100.10-4) = 2.10-3 Wb = 2mWb → Chọn B.
BỒ
ID Ư
Câu 10: Công thoát: A =
hc
λ
=
6, 625.10−34.3.108 = 7, 64.10 −19 J = 4, 78 ( eV ) → Chọn C. 0, 26.10−6 1 2
Câu 11: Cơ năng của con lắc đơn: W = mg ℓα 02 → Chọn A. Câu 12: Bán kính quỹ đạo dừng thứ n: rn = n 2 r0 (với n là số nguyên dương) → Chọn D.
Câu 14: Pin quang điện là nguồn điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng → Chọn D.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 15: Mạch R, L nối tiếp thì u sớm pha hơn I một góc 0 < ϕ <
π 2
→ Chọn B.
Câu 16: + Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi, mật độ và nhiệt độ của môi trường: vrắn > vlỏng >
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
vkhí. Khi sóng âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì vận tốc và bước sóng thay đổi nhưng tần số và chu kì sóng không đổi. + Vận tốc truyền âm trong không khí: vkk = λkk f + Vận tốc truyền âm trong nước: vn = λn f λ f λ λ v v 1450 + Ta có: n = n = n ⇒ n = n = ≈ 4, 4 → Chọn C. λkk vkk 330 vkk λkk f λkk
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
ẠO
Câu 17: Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn không giảm → Chọn A.
⇒ f = ( 2k + 1)
+ Tần số nhỏ nhất khi k = 0 ⇒ f min =
4ℓ
v 4ℓ
(1)
Đ
G
10
v (t ) f → = =3 4ℓ f min
3
+ Tần số kế tiếp khi k = 1 ⇒ f = 3
TR ẦN
4f
B
= ( 2k + 1)
00
4
H
Câu 19: + Vì một đầu dây cố định và một đầu tự do nên: λ v v ℓ = ( 2k + 1)
c = 1, 78.108 ( m / s ) → Chọn D. n
Ư N
Câu 18: Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh: v =
2+
⇒ f = 3 f min = 37,5 ⇒ ∆f = 25 ( Hz ) → Chọn A.
H
Ó
A
C
ẤP
Câu 20: + Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản gồm: 1. anten thu 2. mạch khuếch đại dao động điện từ cao tần
ÁN
-L
Í-
3. mạch tách sóng 4. mạch khuếch đại dao động điện âm tần 5. loa
TO
→ Chọn C.
Ỡ N
G
Câu 21: + Ta có: ZL = 2ZC → UL = 2UC 2
ID Ư
U = 2U → = U 2 = U R2 + (U L − 0,5U L ) + Lại có: U 2 = U R2 + (U L − U C ) L
C
2
2
BỒ
+ Thay số ta có: 502 = 302 + ( 0,5U L ) ⇒ U L = 80 (V ) → Chọn B. Câu 22: Tại cùng một điểm và tại một thời điểm điện trường và từ trường dao động cùng pha nhau → B sai → Chọn B. Câu 23:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Chu kì của mạch dao động: T = 2π LC = 4.10−5 ( s ) → A đúng 1 = 2, 5.104 ( Hz ) → B sai T
N
1 C = U0 = 0,1( A ) → C sai L LC
+ Ta có: I 0 = Q0ω = CU 0ω = CU 0
H Ơ
+ Tần số riêng của mạch: f =
Y
N
+ Bước sóng mạch thu được: λ = c.T = 3.108.4.10−5 = 12000 ( m ) → D sai
TP .Q
U
→ Chọn A. Câu 24: Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím → Chọn C.
Đ
ẠO
Câu 25: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác tần số sóng không đổi, chỉ có bước sóng và vận tốc truyền sóng là thay đổi → Chọn D.
Ư N
U 2 N2 = U1 N1
(1)
H
+ Lúc đầu:
G
Câu 26:
N 2 + 80 ⇒ N 2 = 400 vòng → Chọn C. N2
10
+ Lấy (2) chia (1) ta có: 1, 2 =
B
(2)
00
U 2 + 0, 2U 2 N 2 + 80 = U1 N1
TR ẦN
+ Sau khi quấn thêm 80 vòng vào cuộn thứ cấp thì U2 tăng 20% nên:
2+
3
Câu 27: + Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục, giống như
C
ẤP
quang phổ Mặt Trời. + Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng hay chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng →
H
Ó
A
Chọn B. Câu 28:
-L
Í-
+ Độ hụt khối: ∆m = Z .m p + ( A − N ) mn − m = 8, 6.10−3 u
ÁN
+ Năng lượng liên kết: Wlk = ∆mc 2 = 8, 6.10−3 uc 2 = 8, 6.10−3.931,5 = 8, 011( MeV )
TO
+ Năng lượng liên kết riêng: ∆E =
Wlk = 2, 67 ( MeV / nuclon ) → Chọn B. A
G
Câu 29:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
m0 1 c + Ta có: m = ⇒ ∆m = m − m0 = − 1 m0 = − 1 m0 2 2 v2 v2 c −v 1− 2 1− 2 c c
→ Chọn C. Câu 30:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
+ Ta có: xM = 4
λD a
=3
λ ( D + 0, 25) a
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
⇒ D = 0, 75m ⇒ x = 4
λD a
⇒ λ = 0, 4 µ m
→ Chọn B.
N
Câu 31:
H Ơ
d1 = d 2/ A/ B / A/ / B / / d1/ d 2/ k k ⇒ . = . = . = 1 ⇒ A/ B / . A/ / B / / = AB 2 1 2 / AB AB d1 d 2 d1 = d 2
N
+ Ta có:
TP .Q
U
Y
+ Suy ra: a1.a2 = a 2 ⇒ S1S 2 = a = a1.a2 Thay số ta có: a = 0, 4.1, 6 = 0,8 ( mm ) λD a
⇒λ =
ai 0,8.0, 72 = = 0, 48 ( µ m ) → Chọn C. 1, 2 D
ẠO
+ Lại có: i =
Ư N H
t 6,5.1018 T 1 2 + = ⇒ t = 3, 4.108 (năm) → Chọn A. 20 1, 2.10
B
Thay số ta có:
TR ẦN
−t −t T T − 1 2 t NU = N 0 2 N Pb T + Ta có: ⇒ = = 2 −1 −t −t NU T N Pb = ∆NU = N 0 1 − 2 T 2
G
Đ
Câu 32:
00
Câu 33:
ẤP
2+
3
10
2 152.3 2 A = 3 + v2 ω 2 ⇒ A = 6 cm + Ta có: A2 = x 2 + 2 ⇒ 2 ω A2 = 32.2 + 15 .2 ω = 5 rad/s ω2
C
+ Công của lực đàn hồi khi vật di chuyển từ x1 đến x2:
H
Ó
A
1 1 k ( x12 − x22 ) = mω 2 ( x12 − x22 ) = −4,5mJ → Chọn A. 2 2
Câu 34:
Í-
Adh =
-L
+ Vì q > 0 nên F và E cùng chiều → F hướng xuống
ÁN
qE ℓ = 15 ( m / s 2 ) ⇒ T / = 2π = 1,99 ( s ) → Chọn A. m g/
TO
⇒ g/ = g +
G
Câu 35:
ID Ư
Ỡ N
π π 5π + Khoảng cách giữa hai chất điểm: ∆x = x1 − x2 = 10∠ − 10 2∠ = 10 cos 4π t + ( cm ) 3
12
6
∆x0 = −5 3 . ∆v0 < 0
BỒ
+ Tại thời điểm ban đầu: t = 0 ⇒
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Khi khoảng cách bằng 5cm thì ⇒ ∆x = ±5cm + Một chu kì đi qua vị trí ∆x = ±5cm được 4 lần
N
2016 = 504 ⇒ t = 503T + ∆T 4
+ Xét tỉ số:
N
T T T T 11T 11T 6047T 6047 + + + = ⇒ t = 503T + = = (s) 12 2 4 12 12 12 12 24
Y
+ Ta có: ∆t =
TP .Q
U
→ Chọn D. Câu 36: v = 4 ( cm ) f
ẠO
+ Ta có: λ =
AB
G
<k<
⇔ −4, 75 < k < 4, 75
Ư N
AB
Đ
+ Số cực đại trên AB thỏa mãn điều kiện: −
H Ơ
+ Sau 503T đã đi qua ∆x = ±5cm được 2012 lần → thiếu 4 lần → ∆t thêm như hình vẽ.
H
λ λ + Vì M thuộc cực đại gần A nhất nên:
TR ẦN
MA − MB = −4λ
MA = nλ ⇒ ( n − m ) = −4 MB = mλ
B
+ Do M dao động cùng pha với hai nguồn nên:
10
+ Nếu M nằm trên AB thì: MA + MB = AB
00
⇒ m = n + 4 ⇒ MB = ( n + 4 ) λ
2+
3
⇔ nλ + ( n + 4 ) λ = 19 ⇒ n = 0,375 → M không thuộc AB
ẤP
+ Vậy M sẽ tạo với AB thành tam giác AMB, khi đó: MA + MB > AB
A
C
MA = 4cm ⇔ nλ + ( n + 4 ) λ > 19 ⇒ n > 0,375 ⇒ nmin = 1 ⇒ MB = 20cm
H
Ó
→ Chọn B.
Í-
Cách 2:
-L
( d1 − d 2 ) π ( d1 + d 2 ) π cos 20π t − λ λ
ÁN
+ Ta có: uM = 2a cos
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
( d1 + d 2 ) π = k 2π λ + Điểm M thuộc cực đại và cùng pha khi: cos ( d1 − d 2 ) π = 1 λ ( d1 + d 2 ) π = k1 2π d1 + d 2 = 2k1λ λ ⇒ ⇒ ⇒ AM = d1 = ( k1 + k2 ) λ d1 − d 2 = 2k2 λ ( d1 − d 2 ) π = k 2π 2 λ
0 < d1 <19 ⇒ AM = d1 = k λ → 0 < k < 4, 75 ⇒ kmin = 1 ⇒ d1min = 4cm
Câu 37:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Gọi φ1 và φ2 lần lượt là độ lệch pha của u với i khi C1và khi C2 → ϕ1 − ϕ2 =
π 3
ϕ1 − ϕ2 2
UC 100 6 = = 200 2 (V ) ϕ − ϕ 2 cos π cos 1 6 2
H Ơ
3
⇒ U C − max =
N
π
Y
+ Theo đề ra ta có: ϕ1 − ϕ 2 =
N
+ Khi C1 và C2 cho cùng UC thì: U C = U C − max cos
ẠO
(1)
+ Mặt khác: U C 3 = U C − max =
U R = ZL R 2 + Z L2 = 200 2 →U = 200 (V ) R
TR ẦN
H
→ Chọn A.
Đ
R 2 + Z L2 R2 R2 (1) = ZL + > Z L → ZL + − ZL = R ⇒ R = ZL Z Z Z
G
+ Lại có: ZC 3 =
TP .Q
1 1 R2 ⇔ 2 = ⇒ Z L − ZC 3 = R 2 2 2 R + ( Z L − ZC 3 )
Ư N
⇒ cos 2 ϕ3 =
U
+ Lại có: P3 = 0, 5 Pmax ⇔ Pmax cos 2 ϕ3 = 0, 5 Pmax
10
00
B
Câu 38: + Khi nguồn âm đặt tại O thì L1M = 30 dB, L1N = 10 dB → M gần nguồn O hơn N
2
3
(1)
2+
ẤP
+ Ta có: L1M − L1N
2
ON ON ON = 10 lg = 10 ⇒ ON = 10.OM ⇔ 30 − 10 = 10 lg ⇒ OM OM OM 2
C
+ Khi nguồn đặt tại M thì mức cường độ âm tại O lúc này là: LO = L1M = 30 dB MO MO ⇔ L2 N = 30 + 10 lg MN ON − OM
2
(2)
H
Ó
A
+ Ta có: L2 N − LO = 10 lg
-L
Í-
+ Thay (1) vào (2), ta có: L2 N
2
MO = 30 + 10 lg ≈ 11dB → Chọn D. 10.OM − OM 1
1
và
TO
ÁN
Câu 39: Từ đồ thị nhận thấy có hai điểm có tọa độ 2 = 0, 0055; 2 = 1.10−6 R U
Ỡ N
G
1 1 −6 2 = 0, 0095; 2 = 2.10 là kết quả chính xác nhất. R U
BỒ
ID Ư
1 1 2 1 −6 −6 (1) U 2 = 0, 0055; R 2 = 10 ⇒ 0, 0055 = U 2 1 + 3142 C 2 .10 0 + Ta có: 1 1 = 0, 0095; 1 = 2.10−6 ⇒ 0, 0095 = 2 1 + .2.10−6 ( 2 ) 2 2 2 2 2 U R U 0 314 C
+ Lấy (2) chia (1), ta có: C = 1,95.10−6 F → Chọn D. Câu 40:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
A 3 x1 > 0 A 3 → x1 = 2 2
Y
+ Thay (2) vào (1), ta có: x1 = ±
(2) (3)
U
W A 1 11 2 ⇔ kx22 = kA ⇒ x2 = ± 4 2 42 2
+ Khi Wt 2 =
(1)
H Ơ
x12 x22 + = 1 ⇒ x12 + x22 = A2 A2 A2
A = 0, 022 ( m ) ⇒ W = 0, 024 J A 3 A − ± = 0, 03 ⇒ 2 2 A = 0, 082 ( m ) ⇒ W = 0,336 J
ẠO
+ Thay (2) và (3) vào (*), ta có:
TP .Q
+ Vì ∆t = 0, 75T ⇒ x1 ⊥ x2 ⇒
( *)
N
Fdh1 = k ( ∆ℓ 0 + x1 ) = 4 ⇒ x1 − x2 = 0, 03 ( m ) Fdh 2 = k ( ∆ℓ 0 + x2 ) = 1
+ Ta có:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
→ Chọn C.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 3
D. vân sáng bậc 6
TP .Q
C. vân sáng bậc 5
ẠO
Α. vân tối thứ 5 B. vân tối thứ 6 Câu 3: Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
U
Y
N
H Ơ
A. x = Acot(ωt + ϕ). B. x = Atan(ωt + ϕ). C. x = Acos(ωt + ϕ). D. x = Acos(ωt2 + ϕ). Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 6,27mm có
N
Câu 1: Phương trình tổng quát của dao động điều hòa có dạng là:
H
Ư N
G
Đ
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. không truyền được trong chân không. D. có thành phần điện trường và thành phần từ trường dao động cùng phương. Câu 4: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện 2
2
1 R2 + . ωC
B.
1 R2 − . ωC
C.
2
R 2 + ( ωC ) .
B
A.
TR ẦN
xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
D.
2
R 2 − ( ωC ) .
ẤP
A. Lệch pha nhau một góc 120°
π
(cm) và 3
3
2+
π x2 = 4 cos π t − (cm) hai dao động này: 3
10
00
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x1 = 3cos π t +
B. Có biên độ tổng hợp A = 7 cm
Í-
H
Ó
A
C
C. Ngược pha nhau D. có biên độ tổng hợp A = 1 cm Câu 6: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Công suất B. Suất điện động
TO
ÁN
-L
C. Điện áp D. Cường độ dòng điện Câu 7: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phương C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 8: Một người đi xe máy trên một con đường lát bê tông. Trên đường có các rãnh nhỏ cách đều nhau. Nếu không đèo hàng thì xe xóc mạnh nhất khi đi với tốc độ v1 và nếu đèo hàng thì xe xóc mạnh nhất khi đi với tốc độ v2. Chọn phương án đúng. A. v1 = 2v2 B. v1 = v2 C. v1 < v2 D. v1 > v2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 11: Tính chất nổi bật ở tia hồng ngoại là: A. Khả năng đâm xuyên mạnh C. Làm ion hóa mạnh môi trường
ẠO
B. Làm phát quang nhiều chất D. Tác dụng nhiệt
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 9: Truyền tải điện năng đi xa với công suất P tại nơi phát không đổi, khi tăng điện áp lên 10 lần thì công suất hao phí A. tăng 10 lần B. giảm 100 lần C. giảm 10 lần D. tăng 100 lần Câu 10: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1,00 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Nếu đem con lắc đó đến nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2 thì chu kì của nó là bao nhiêu. Coi chiều dài không đổi. A. 1,00s B. 1,02s C. 1,01s D. 0,99s
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
G
Đ
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (u đo bằng V, t đo bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: π A. i = ωCU 0 cos ωt − . 2
π
D. i = ωCU 0 cos ωt .
. 2
TR ẦN
C. i = ωCU 0 cos ωt +
B. i = ωCU 0 cos (ωt + π ) .
Ư N
H
10
00
B
Câu 13: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C
ẤP
2+
3
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu 14: Một chất phóng xạ, có số hạt ban đầu là N0, chu kì phóng xạ là T. Số hạt còn lại sau thời gian 2T là: C. 0,125N0.
D. 0,5N0.
-L
Í-
H
Ó
A
A. 0,25N0. B. 0,75N0. Câu 15: Sự phát sáng của đèn LED thuộc loại A. quang phát quang C. catot phát quang
B. điện phát quang D. điện phát điện
TO
ÁN
Câu 16: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số f = 7.5.1014 Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng Α. 2,01.1019. B. 2,01.1020. C. 0,33.1020. D. 0,33.1020.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 17: Chùm nguvên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử hidro đã chuyển sang quỹ đạo A. M B. L C. O. D. N. 14 Câu 18: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,5. Tần số và bước sóng của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này lần lượt là: A. f = 3,3.1014 Hz và λ = 600 nm
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. f = 7,5.1014 Hz và λ = 600 nm Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 50 cm/s
C. 30 cm/s
H +12 H →32 He +10 n . Biết khối lượng của các hạt nhân
Y
2 1
U
Câu 20: Xét một phản ứng hạt nhân:
D. 40 cm/s
N
bằng 0,8N. A. 25 cm/s
H Ơ
π x = 5cos 10t + (cm). Tính tốc độ của chất điểm khi lực kéo về tác dụng lên chất điểm có độ lớn 2
N
C. f = 5.1014 Hz và λ = 400 nm D. f = 5.1014 Hz và λ = 900 nm Câu 19: Một chất điếm có khối lượng 200g dao động điều hòa với phương trình
1
2
TP .Q
m 2 H = 2, 0135u , m3 He = 3, 0149u , m1 n = 1, 0087u , 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là: 0
ẠO
A. 1,8820 MeV B. 3,1654 MeV C. 7,4990 MeV D. 2,7390 MeV Câu 21: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cùng pha, dao động với tần số 100Hz, cho giao thoa
238 92
U là 238 (g/mol). Trong 59,50 g
H
238 92
TR ẦN
Câu 22: Biết ΝA = 6,02.1023 hạt/mol, khối lượng mol của urani
Ư N
G
Đ
sóng trên mặt nước. Khoảng cách ΑΒ = 96mm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Số cực đại trong khoảng giữa A và B là: A. 8. B. 14 C. 15 D. 17 U có số nơtron xấp xỉ là:
00
B
A. 2,38.1023. B. 2,20.1025. C. 1,19.1025. D. 9,21.1024. Câu 23: Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống tia X là 12,5 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X
2 biên độ là: 5
ẤP
trí biên một đoạn bằng
2+
3
10
mà ống có thể phát ra là bao nhiêu? A. 9,9375.10-10 m. B. 9,9375.10-9 m. C. 9,9375.10-8 m. D. 9,9375.10-11 m. Câu 24: Năng lượng của một vật dao động điều hòa bằng 0,5J. Động năng của vật tại điểm cách vị
Ó
A
C
A. 0,42 J B. 0,32 J C. 0,30 J D. 0,20 J 2 Câu 25: Một khung dây gồm 400 vòng, mỗi vòng có diện tích 100 cm , quay đều trong từ trường
TO
ÁN
-L
Í-
H
đều B = 0,1 T với tốc độ 3000 vòng/phút ( B vuông góc với trục quay). Suất điện dộng cực đại trong khung gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 177,7 V B. 2400π V C. 88,7V D. 125,6 V Câu 26: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2πt thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là:
d
A. u0 ( t ) = a cos 2π ft − . λ
d
C. u0 ( t ) = a cos π ft − . λ
d
B. u0 ( t ) = a cos 2π ft + . λ
d
D. u0 ( t ) = a cos π ft + . λ
Câu 27: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,45 µm, Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 0,6 µm. Trong cùng
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là: A. 3. B. 9/4 C. 4/3 D. 4. Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tốc độ truyền sóng trên dây là 60 m/s. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Không tính hai đầu dây, thì số nút sóng trên dây là: A. 6 nút B. 3 nút C. 5 nút D. 7 nút
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
π
(cm), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biên độ sóng tổng 3
ẠO
4cosωt (cm) và u B = 2 cos ωt +
TP .Q
Câu 29: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng có phương trình là uA =
Ư N
G
Đ
hợp tại trung điểm M của AB gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 6 cm B. 4,6 cm C. 0. D. 5,3 cm Câu 30: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M, N trong môi trường,
TR ẦN
H
tạo với O thành một tam giác vuông cân tại O. Biết mức cường độ âm tại M và N bằng nhau và bằng 20 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu được trên đoạn MN gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 23 dB B. 27 dB C. 30 dB D. 22 dB
00
B
Câu 31: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước sóng λ1 = 100m, khi
10
thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng λ2 = 75m. Khi thay bằng tụ điên có C =
C1.C2 thì bắt C1 + C2
C
ẤP
2+
3
được sóng có bước sóng là: A. 40 m B. 80 m C. 60 m D. 125 m Câu 32: Chiếu một tia sáng trắng hẹp từ không khí vào bể nước rộng với góc tới 60°. Chiều sâu lớp
-L
Í-
H
Ó
A
nước 1m. Chiết suất của nước với tia đỏ và tia tím lần lượt là nđ = 1,33 và nt = 1,34. Độ rộng của vệt sáng dưới đáy bể xấp xỉ bằng: A. 1,7m B. 11,15mm C. 0,866m D. 0,858m Câu 33: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa
TO
ÁN
tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn mạch MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo
Ỡ N
G
thời gian của uAM và uMB như hình vẽ. Lúc t = 0,
BỒ
ID Ư
dòng điện trong mạch đang có giá trị
I0 2 và 2
đang giảm. Biết I0= 2 2 (A), công suất tiêu thụ của mạch là: A. 200 W B. 400 2 W C. 400 W D. 100 W Câu 34: Mạch điện gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu R, L,
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
C lần lượt là 30 V; 60 V; 90 V. Khi tần số là f2 = 2f1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 60V B. 16V C. 30V D. 120 V Câu 35: Mạch dao động LC lí tường có L = 0,5 H, có đồ thị dòng điện i theo thời gian t được biểu thị như hình vẽ. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ là:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
Y
π A. u = 8cos 2000t − (V)
TP .Q
U
2
B. u = 8cos ( 2000t ) (V)
π
(V) 2
G
D. u = 20 cos 2000t +
Đ
14 7
N đang đứng yên tạo thành hạt
H
Câu 36: Dùng hạt α có động năng Wα = 4 MeV bắn phá hạt nhân
Ư N
ẠO
π C. u = 80 cos 2000t − (V) 2
B
TR ẦN
nhân p và hạt X. Biết góc giữa các vectơ vận tốc của 2 hạt α và p là 60° và động năng của hạt p lớn hơn hạt X. Cho biết mα = 4,001511, mp = 1 0073u, mN = 13,9992u, mX = 16,9947u. Tốc độ của hạt p gần nhất với giá trị nào sau đây:
2+
3
10
00
A. 3.107 m/s B. 2.106 m/s C. 2.107 m/s D. 3.106 m/s Câu 37: Một con lắc đơn khi dao động nhỏ chu kì là 2s. Cho con lắc ở ngay mặt đất, quả cầu được tích điện q, Đặt con lắc vào vùng điện trường đều E, hướng xuống, E = 9810 (V/m) khi đó chu kì con lắc bằng chu kì khi nó ở độ cao h = 6,4 km. Tìm giá trị và dấu của q. Cho gia tốc trọng trường ở
Ó
A
C
ẤP
mặt đất g = 9,81 m/s2, bán kính Trái Đất R = 6400 km, khối lượng vật m = 100g. C. -2.10-7 C D. 3.10-8 C A. -3.10-8 C B. 2.10-7 C Câu 38: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm,
ÁN
-L
Í-
H
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 500 nm và λ2 = 600 nm vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí trùng nhau đó là: A. 4 mm B. 5mm C. 6mm D. 7,2mm
Ỡ N
G
TO
Câu 39: Một vật dao động diều hòa với phương trình x = Acos(πt + φ) (cm). Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng a bằng với thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng b; và trong một chu kì khoảng thời
BỒ
ID Ư
gian mà tốc độ không nhỏ hơn π(a - b) bằng
2 a s. Tỉ số gần nhất với giá trị nào sau đây? 3 b
A. 0,13 B. 0,45 C. 2,22 D. 7,87 Câu 40: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, mắc vào đoạn mạch nối tiếp RLC. Khi đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có L =
2
π
(H) và tụ điện có điện dung C =
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0,1
π
(mF). Nối AB với máy phát điện xoay chiều một pha gồm Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
10 cặp cực (điện trở trong không đáng kể). Khi roto của máy phát điện quay với tốc độ 2,5 vòng/s
B. 25 2 (vòng/s) và 2 (A)
C. 25 2 (vòng/s) và
D. 2,5 2 (vòng/s) và 2 2 (A)
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
2 (A)
H Ơ
A. 2,5 2 (vòng/s) và 2 (A)
N
thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2 (A). Thay đổi tốc độ quay của roto đến khi trong mạch xảy ra cộng hưởng điện, tốc độ quay và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi đó là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI 5. A 6. A 7. D
2. B
3. B
4. A
8. D
9. B
10. D
11. D
12. C
13. C
14. A
15. B
16. A
17. A
18. C
19. C
20. B
21. C
22. B
23. D
24. B
25. D
26. B
27. D
28. C
29. D
30. A
31. C
32. B
33. C
34. B
35. A
36. C
37. C
38. C
39. D
40. D
N
1. C
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
x 6, 27 = = 5,5 = k + 0,5 → vân tối thứ k +1 = 6 → Chọn B. i 1,14
U
Đ
Câu 2: Ta có:
ẠO
→ Chọn C.
TP .Q
x = A sin (ωt + ϕ )
Y
x = A cos (ωt + ϕ )
Câu 1: Phương trinh tổng quát của dao động điều hòa có dạng là:
TR ẦN
H
Ư N
G
Câu 3: Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian → Chọn B. Chú ý: Sóng điện từ là sóng ngang; truyền được cả trong chân không; có thành phần điện trường và từ trường dao động theo phương vuông góc với nhau. 2
1 → Chọn A. ωC
Câu 4: Tổng trở của mạch RC: Z = R 2 + ZC2 = R 2 +
2π (rad) = 120° 3
10
00
B
Câu 5: Độ lệch pha của hai dao động: ∆φ = φ2 - φ1, =
3
+ Biên độ tổng hợp: A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ∆ϕ = 13 (cm) → Chọn A.
H
m → khi tăng khối lượng T tăng k
Í-
Câu 8: Ta có : T = 2π
Ó
A
C
ẤP
2+
Câu 6: Chỉ có cường độ dòng điện, điện áp và suất điện động mới có giá trị hiệu dụng → Chọn A. Câu 7: Điều kiện để có giao thoa là hai nguồn sóng phải là hai nguồn kết hợp + Hai nguồn kết hợp là hai nguồn cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian → Chọn D.
ÁN
2
G
Câu 9:
S S ⇒v= , do S không đổi nên → v giảm → Chọn D. Tcb T'
TO
+ Mà v =
-L
+ Khi xóc mạnh nhất → xảy ra cộng hưởng nên Tcb = T
Ỡ N
P + Công suất hao phí trong quá trình truyền tải: ∆P = R (*) U cos ϕ
BỒ
ID Ư
+ Từ (*) ta thấy khi tăng U gấp 10 lần thì ∆P giảm 100 lần → Chọn B.
Câu 10: Ta có: T = 2π
ℓ T/ ⇒ = g T
g g 9,8 ⇒T/ =T =1 = 0,99 (s) → Chọn D. / / g g 10
Câu 11: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt → Chọn D. Câu 12:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Vì mạch chỉ có C nên i sớm pha hơn u một góc + Lại có: I 0 =
π 2
→ i = I 0 cos ωt +
π
2
U0 π = ωCU 0 ⇒ i = ωCU 0 cos ωt + → Chọn C. ZC 2
N
H Ơ
Câu 13: Phóng xạ là quá trình diễn ra tự nhiên chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ đó, hoàn toàn không chịu sự chi phối của các yếu tố bên ngoài như : nhiệt độ, áp suất, lực tác dụng,...→
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
U
Y
Chọn C. −t
TP .Q
Câu 14: Số hạt còn lại sau thời gian t: N = N 0 2 T = N 0 2−2 = 0, 25 N 0 → Chọn A.
Đ
ẠO
Câu 15: Đèn LED thuộc loại điện phát quang → Chọn B. W N .ε P.t P.t 10 Câu 16: Ta có: P = = ⇒N= = = = 2, 01.1019 → Chọn A. −34 14 t t ε hf 6, 625.10 .7,5.10 n ( n − 1)
= 3 ⇒ n = 3 → Chọn A.
H
2
Ư N
G
Câu 17: Chùm nguyên tử nên có vô số nguyên tử nên số vạch phát ra tối đa là:
B
TR ẦN
Câu 18: Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số và màu sắc ánh sáng không đổi, bước sóng và vận tốc thay đổi. Bước sóng trong môi trường là: λ 600 λ/ = = = 400 ( nm ) . Chọn C.
00
1, 5
n
F = 0, 04 ( m ) = 4 ( cm ) mω 2
3
10
Câu 19: Độ lớn lực kéo về: F = k x = mω 2 x ⇒ x =
2+
+ Tốc độ dao động khi đó: v = ω A2 − x 2 = 30 ( cm / s ) . → Chọn C.
ẤP
Câu 20: Năng lượng của một phản ứng:
C
2
H
Ó
A
W = ( mt − ms ) = 2, 2.0,135 − ( 3, 0149u + 1, 0087 ) c 2 ⇒ W = 3, 4.10−3 uc 2 = 3, 4.10−3.931( MeV ) = 3,1654 ( MeV )
Í-
→ Chọn B.
v 120 = = 1, 2 (cm) f 100
ÁN
-L
Câu 21: Bước sóng: λ =
AB
TO
Vì hai nguồn cùng pha nên số cực đại tính theo công thức: AB
⇔ −8 < k < 8 ⇒ có 15 cực đại → Chọn C. λ λ Câu 22: Số hạt U238 có trong 59,5 gam Urani là: <k<
ID Ư
Ỡ N
G
−
BỒ
N=
m 59,5 .N A = .6, 02.10 23 = 1,505.1023 hạt A 238
+ Cứ một hạt nhân U238 có (238 – 92) = 146 hạt nơtron
+ Vậy số hạt nơtrôn có trong 59,5 gam U238 là : N n = 146 N = 2, 2.1025 hạt → Chọn B.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
Câu 23: Ta có: e U = hf max =
hc
λmin
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com hc = 9, 9375.10 −11 m → Chọn D. eU
⇒ λmin =
1 2
2 x = A− A
1
1
1
2
2
H Ơ
1
N
Câu 24: Theo đề, ta có: W = kA2 = 0,5 ( J )
U
Y
1 2 kA (1 − 0, 62 ) = 0, 5. (1 − 0, 62 ) = 0,32 J → Chọn B. 2
TP .Q
⇒ Wd =
N
5 + Lại có: Wd = kA2 − kx 2 →Wd = kA2 − k A − A 2 2 2 2 5
ẠO
Câu 25: Đổi n = 3000 vòng/phút = 50 (vòng/s) + Tần số góc của khung dây: ω = 2πn = 100π(rad/s) + Suất điện động cực đại: E0 =N.B.Sω = 40π ≈ 125,66 (V) → Chọn D.
d 2π d ⇒ uO = a cos 2π ft + = a cos 2π ft + → Chọn D. λ λ λ
P Nλ E N .ε N .hc 3 0, 6 = = ⇒ 1 = 1 2 = . = 4 → Chọn D. ∆t ∆t λ.∆t P2 N 2 λ1 1 0, 45
λ
2ℓ
= 6 → nút = k +1 = 7 λ + Vì không tính hai đầu dây nên còn 5 nút → Chọn C.
3
2
⇒k=
2+
+ Vì hai đầu dây cố định nên: ℓ = k
B
v = 0,6 (m) f
Câu 28: Bước sóng: λ =
00
Câu 27: Ta có: P =
TR ẦN
H
2π d
10
∆ϕ =
Ư N
G
Đ
Câu 26: + Vì điểm O ở trước điểm M theo chiều truyền sóng nền điểm O sớm pha hơn điểm M một lượng
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
A = A2 + A2 + 2 A A cos ∆ϕ 1 2 1 2 M Câu 29: Ta có: ∆ϕ = π + 2π ( d1 − d 2 ) λ 3
ÁN
-L
+ Vì M thuộc trung trực của AB nên d1 = d 2 ⇒ ∆ϕ =
TO
⇒ AM = 4 2 + 22 + 2.4.2.cos
π 3
π 3
= 5,3 ( cm ) → Chọn D.
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 30: + Càng gần nguồn phát thì mức cường độ âm càng lớn + Vì tam giác OMN vuông cân tại O nên trung điểm H của MN sẽ gần O nhất.
BỒ
+ Gọi R là khoảng cách từ M, N đến O.
+ Ta có:
R 1 1 1 1 1 = + = 2 + 2 ⇒ OH = 2 2 2 OH OM ON R R 2
+ Lại có: LH − LM = 20 lg
RM R = 20 lg = 20 lg 2 RH R
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
⇒ LH = LM + 20 lg 2 ≈ 23dB → Chọn A.
λ2 4π 2 c 2 L
Câu 31: Ta có: λ = 2π c LC ⇒ C =
N
C1.C2 1 1 1 1 1 1 λ12 .λ22 ⇔ = + ⇒ 2 = 2 + 2 ⇒λ = = 60m C1 + C2 C C1 C2 λ λ1 λ2 λ12 + λ22
H Ơ
+ Theo đề: C =
Y
N
→ Chọn C.
TP .Q
⇔ sin i = n sin r ⇒ sin r =
U
Câu 32: Áp dụng định luật khúc xạ, ta có: n1 sin i = n2 sin r sin i n
Ư N
G
Đ
ẠO
sin 600 sin r = ⇒ rd = 40, 630 d 1,33 + Ta có: 0 sin r = sin 60 ⇒ r = 40, 260 t t 1, 34
I0 2 π và đang giảm nên ϕ1 = (rad) 2 4
B
+ Lúc t = 0 thì trị i =
TR ẦN
H
+ Độ rộng của vệt sáng: OT = OĐ - OT = h (tgrd - tgrt) = 11,15 (mm) → Chọn B. Câu 33: Ta có: i = I0cos(ωt + φ1).
π 4
⇒ u và i cùng pha → P = UI = 400 (W)
ẤP
+ Lại có: u AB = u AM + uMB = 200 2∠
2+
3
10
00
u AM = 200 cos ωt (V ) + Từ hình ta dễ dàng có biểu thức uAM và uMB là: π uMB = 200 cos ωt + 2 (V )
C
→ Chọn C.
Ó
A
Câu 34:
ÁN
-L
Í-
H
U = U 2 + (U − U ) 2 = 30 2 + ( 60 − 90 )2 = 30 2 R L C + Lúc đầu: U = 2U ⇒ Z = 2 R L R L U = 3 U ⇒ Z R C = 3R C
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Z L/ = 2 Z L = 4 R ⇒ U L/ = 4U R/ / Z 3 3 / / ZC = C = R ⇒ U C = U R + Lúc sau: 2 2 2 2 302.2 = (U / )2 + 4U / − 3 U / ⇒ U / = 15, 76V R R R R 2
BỒ
→ Chọn B. Câu 35: + Theo đề, ta có:
T 2π = 5π .10−4 ⇒ T = π .10−3 ( s ) ⇒ ω = = 2000 ( rad / s ) 2 T
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
1 1 ω = LC ⇒ C = ω 2 L (1) + Lại có: (t ) U = Q0 = I 0 → = U 0 = I 0ω L = 8 (V ) 0 C ωC
π nên: u = 8 cos 2000t − (V) → Chọn A. 6 2
N
π
Y
+ Vì u trễ pha hơn i góc
H Ơ
+ Vì lúc t = 0, dòng điện i = I0 nên φi = 0.
+ Phương trình phản ứng: α +147 N →11 p + X
ẠO
+ Bảo toàn động lượng: pα = p p + p X ⇒ pα − p p = p X ⇔ pα2 + p 2p − 2 pα p p cos 600 = p X2
TP .Q
U
Câu 36:
Đ
⇔ mαWα + m pW p − 2 mαWα m pW p cos 600 = mX WX
Ư N
G
(1)
⇔ 4, 0015.4 + 1, 0073W p − 4, 0015.1, 0073W p = 16,9947WX
= 2, 78905
( 2)
TR ẦN
( mt − ms ) c 2 = Wp + WX − Wα ⇒ Wp + WX
H
+ Bảo toàn năng lượng: + Giải (1) và (2), ta có:
B
4, 0015.4 + 1, 0073W p − 4, 0015.4.1, 0073W p = 16,9947 ( 2, 78905 − W p ) 2
10
00
⇒ (18, 002W p − 31, 3931) = 16,1228W p
ẤP
2+
3
1 2 7 W p = 2, 06434 ( MeV ) = 2 mv ⇒ v ≈ 2.10 ( m / s ) ⇒ W = 1, 47315 ( MeV ) = 1 mv 2 ⇒ v ≈ 1, 7.107 ( m / s ) p 2
1 2
Ó
A
C
+ Chọn nghiệm W p = 2, 06434 ( MeV ) = mv 2 ⇒ v ≈ 2.107 ( m / s ) → Chọn C.
ÁN
-L
Í-
H
GM g = R2 Câu 37: Gia tốc trọng trường ở mặt đất và ở độ cao h: GM gh = 2 ( R + h) 2
2
TO
g R R 2 ⇒ h = ⇒ gh = g = 9, 79 ( m / s ) g R+h R+h
Ỡ N
G
+ Vì chu kì trong điện trường bằng chu kì ở độ cao h nên: g E = g h = 9, 79 ( m / s 2 )
+ Vì g E < g nên: g E = g −
m ( g − gE )
≈ 2.10−7 ( C ) E qE ⇒ lực F hướng lên. Mà E hướng xuống nên q < 0 → Chọn C. + Vì g E = g − m
ID Ư
BỒ
gE
Câu 38: Ta có:
m
⇒ q =
k1 λ2 6 6n x = min = = = ⇒ x = k1i1 → xmin = 6mm → Chọn C. k1 =1 k2 λ1 5 5n
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 39: Chu kì dao động của vật là: T =
2π
ω
= 2 (s)
⇔ π (a − b) =
vmax 3 A 3 πA 3 ⇔ π (a − b) = ⇒ a −b = 2 2 2
TP .Q
3 v 2 T (s) = ⇒ v = max 12 2 12
(1)
ẠO
2 3
+ Theo đề, ta có: 4∆t = ⇒ ∆t =
U
Y
N
H Ơ
N
+ Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v ≥ π ( a − b ) là 4∆t được biểu diễn như hình.
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
+ Theo (1) suy ra a > b kết hợp với giả thiết đề bài suy ra thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng a và b được biểu diễn như hình vẽ.
2+
3
10
00
1 a ta = ω arccos A ⇒ a = A cos (ω.ta ) a = A cos (ω.t ) . Vì ta = tb = t ⇒ + Ta có: b = A sin (ω.t ) t = 1 arcsin b ⇒ b = A sin (ω.t ) b b ω A 2
H
Ó
A
C
ẤP
2 2 A 3 a b (1) 2 2 ⇒ + = 1 ⇒ a 2 + b 2 = A2 → b + + b = A 2 A A 5− 3 A2 ⇔ 2b 2 + b. A 3 − = 0 ⇒ b = A 4 4
Í-
A 3 5+ 3 a = A ⇒ + 15 = 7,87 → Chọn D. 2 4 b
-L
⇒ a =b+
TO
ÁN
Câu 40: + Khi roto quay với tốc độ n1 = 2,5 vòng/s:
Ỡ N
G
Z L = 100Ω f1 = n1 p = 25 Hz ⇒ ω1 = 50π ( rad / s ) ⇒ ZC = 200Ω
ID Ư
+ Suất điện động của nguồn điện khi đó: 2
2
BỒ
E1 = I1 R 2 + ( Z L − Z C ) = 2 100 2 + (100 − 200 ) = 200 (V )
+ Khi roto quay với tốc độ n2 thì cộng hưởng: f2 =
1 2π LC
= 25 2 Hz = f1 2 ⇒ n2 = n1 2 = 2,5 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Cường đô dòng điện hiệu dụng khi đó: I 2 =
E2 E1 2 2.200 = = = 2 2 (A). Z2 R 100
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
→ Chọn D.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động
H Ơ
N
B. biến thiên điều hòa theo thời gian D. là hàm bậc hai của thời gian
U
Y
N
A. không đổi theo thời gian C. là hàm bậc nhất với thời gian Câu 2: Tia tử ngoại được dùng A. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
ẠO
TP .Q
B. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
H
Ư N
G
Đ
Câu 3: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường. A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng. B. tăng theo cường độ sóng. C. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
TR ẦN
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường. Câu 4: Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là A. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng
2+
3
10
00
B
A. 0,5 A. B. 0 A. C. 0,25 A. D. A. Câu 5: Tại thời điểm t = 0,5s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4A, đó là: A. Cường độ hiệu dụng. B. Cường độ cực đại. C. Cường độ tức thời. D. Cường độ trung bình.
C
ẤP
Câu 6: Một vật dao động trên trục Ox với phương trình động lực học có dạng 40.x + x / / = 0 . Lấy π2 = 10. Kết luận đúng là:
Í-
H
Ó
A
A. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 40 rad/s. B. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 2π rad/s. C. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc ω = 2π rad/s.
TO
ÁN
-L
D. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω = 40 rad/s. Câu 7: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tan số C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
Ỡ N
G
Câu 8: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là: B. Z L = π fL .
ID Ư
A. Z L = 2π fL .
C. Z L =
1 2π fL
.
D. Z L =
1 . π fL
BỒ
Câu 9: Xét một vật dao động điều hòa với biên độ A. Lực hồi phục đổi chiều khi vật qua vị trí có li độ A. x = ±
A . 2
B. x = + A .
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. x = − A .
D. x = 0 .
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao động điều hòa luôn bằng A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì. B. động năng ở thời điểm bất kì. C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở vị trí cân bằng. Câu 11: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn đao động điều hòa với biên độ góc α0
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
2
B. α = −
.
α 3 2
C. α = −
.
α0 2 2
D. α = ±
.
α0
ẠO
α0
2
.
Đ
A. α =
TP .Q
nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A. 2.
B.
H
v1 khi chúng gặp nhau. v2 1 . 5
C.
TR ẦN
vận tốc (về độ lớn)
Ư N
G
Câu 12: Có hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cùng chung gốc tọa độ và gần sát nhau. Biết chúng dao động cùng biên độ và tần số lần lượt là f1 = 5 Hz va f2 = 10 Hz. Tính tỉ số
1 . 2
D.
2 . 3
10
00
B
Câu 13: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong chân không và trong môi trường có suất n lần lượt là 0,7µm và 0,56µm. Xác định n. A. 1,25. B. 1,33. C. 1,50. D. 1,54.
5π 6
(V).
Ó
π
5π 6
D. e = 50 cos 100π t −
(V). 6 (V).
ÁN
-L
π C. e = 50 cos 100π t − (V). 6
B. e = 50 cos 100π t +
Í-
A. e = 50 cos 100π t +
A
C
π 1 cos 100π + (Wb). Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là: 2π 3
H
φ=
ẤP
2+
3
Câu 14: Một khung dây đặt trong từ trường đều B có trục quay ∆ của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cho khung quay đều quanh trục ∆, thì từ thông gửi qua khung có biểu thức
TO
Câu 15: Cho một mạch điện xoay chiều có điện áp hai đầu mạch là u = 50 cos 100π t +
Ỡ N
G
dòng điện qua mạch chậm pha hơn điện áp góc
ID Ư
mạch có giá trị
π 2
π
(V). Biết 6
. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong
3 A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 25V. Biểu thức của cường độ dòng điện trong
BỒ
mạch là:
A. i = 2 cos 100π t +
π
(A). 3
π C. i = 3 cos 100π t − (A). 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
π B. i = 2 cos 100π t − (A). 3
D. i = 3 cos 100π t +
π
(A). 3
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 16: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = I 0 cos ωt (A) chạy qua đoạn mạch gồm điện trở R,
H Ơ N
thứ tự tương ứng là: A. (3); (1); (2). C. (2); (1); (3).
N
cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Các đường biểu diễn điện áp tức thời giữa 2 đầu R, L, C được biểu diễn bằng đồ thị trong hình vẽ bên theo
TP .Q
U
Y
B. (1); (2); (3). D. (3); (2); (1).
Câu 17: Đặt điện áp u = 100 2 cos ωt (V), có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
G
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là: A. 150π rad/s. B. 50π rad/s. C. 100π rad/s
Đ
ẠO
25 10 −4 H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. 36π π
D. 120π rad/s.
Ư N
thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần có đô tư cảm
TR ẦN
H
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số f = 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 24cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
ẤP
2+
3
10
00
B
A. v = 38,4 cm/s. B. v = 32 cm/s C. v = 27 cm/s D. v = 48 cm/s Câu 19: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C được nối kín với nhau. Tần số của mạch dao động này được xác định bởi công thức. 2π 1 1 A. . B. 2π LC . C. . D. . LC LC 2π LC
H
Ó
A
C
Câu 20: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì chu kì đao động riêng của mạch là T1. Để chu kì dao động riêng của mạch là 2T1, thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện
Í-
tăng một lượng bao nhiêu.
TO
ÁN
-L
A. Tăng C1 2 . B. Tăng 3C1. C. Tăng 2C1. D. Tăng 4C1. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai? Tia Rơnghen A. có khả năng đâm xuyên. B. làm phát quang một số chất.
Ỡ N
G
C. không có khả năng ion hóa chất khí. D. có tác dụng sinh lý. Câu 22: Ánh sáng màu lục với bước sóng λ = 500 nm, được chiếu vào 2 khe hẹp cách nhau 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng
BỒ
ID Ư
liên tiếp trên màn bằng: A. 0,1 mm. B. 0,4 mm. C. 1 mm. D. 0,25 mm. Câu 23: Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi A. tấm kim loại bị ánh sáng thích hợp chiếu vào. B. tấm kim loại bị nung nóng. C. tấm kim loại bị tiếp xúc với một vật nhiễm điện dương.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D. tấm kim loại đặt trong điện trường mạnh. Câu 24: Hạt nhân Triti
( T ) có: 3 1
ẠO
Câu 26: Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai? A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác. B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm.
H Ơ
MeV . nuclon
N
D.
Y
C. J (Jun).
U
B. eV.
TP .Q
A. MeV/c2.
N
A. 3 nơtrôn và 1 prôtôn. B. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn. C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn. Câu 25: Chọn phương án đúng? Đơn vị nào sau đây được dùng đo khối lượng nguyên tử.
Ư N
G
Đ
C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm. D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác.
H
Câu 27: Dùng proton bắn vào hạt nhân 94 Be đứng yên gây ra phản ứng: p + 94 Be → α +36 Li . Phản
B
TR ẦN
ứng này tỏa ra năng lượng bằng W = 2,1 MeV. Hạt nhân 6Li và hạt α bay ra với các động năng lần lượt là 3,58 MeV và 4 MeV. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối. Góc giữa các hướng chuyển động của hạt α và hạt Li gần bằng
3
10
00
A. 45°. B. 150°. C. 75°. D. 120°. Câu 28: Hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc ω (rad/s), biển độ A1 + A2 = 10 (cm). Tại một thời điểm t (s), vật 1 có li độ x1 và vận tốc v1, vật 2 có li độ x2 và vận tốc v2 thỏa mãn điều kiện: ν1x2
Ó
A
C
ẤP
2+
+ ν2x1 = 10 (cm2/s). Giả trị nhỏ nhất của ω bằng: A. 0,5 rad/s B. 1 rad/s C. 2 rad/s D. 0,4 rad/s Câu 29: Một quả lựu đạn được ném ở độ cao h = 300m (so với mặt đất), với vận tốc v0 = 45 m/s theo phương ngang về phía một bãi đất rộng và bằng phẳng. Đạn rơi xuống và nổ ở dưới mặt đất.
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Bỏ qua sức cản của không khí, tốc độ truyền âm trong không khí là v = 340 m/s, lấy g = 10 m/s2. Người ném lựu đạn nghe được tiếng đạn nổ sau khoảng thời gian gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 1,4 s. B. 7,8 s. C. 9,1 s. D. 8,8 s. Câu 30: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng còn tia sắng lam bị phản xạ toàn phần.
BỒ
ID Ư
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, chiếu vào khe S đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước
sóng λ1 = 0,490µm và λ2. Trên màn quan sát trong một khoảng rộng đếm được 57 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng cùng màu với vân trung tâm và 2 trong 5 vân này nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng đó số vân sáng đơn sắc của λ1 nhiều hơn số vân sáng của λ2 là 4 vân. Bước sóng λ2 bằng
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. 0,551 µm. B. 0,542 µm. C. 0,560 µm. D. 0,550 µm. Câu 32: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm nào đó khi từ trường là 0,06 T và đang có hướng thẳng
H Ơ
cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Điện trường E có hướng và độ lớn là:
N
đứng xuống mặt đất thì điện trường là vectơ E . Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và
N
A. Điện trường E hướng về phía Tây và có độ lớn E = 9,2 V/m
U
Y
B. Điện trường E hướng về phía Đông và có độ lớn E = 9,2 V/m
TP .Q
C. Điện trường E hướng về phía Tây và có độ lớn E = 4 V/m
G
Đ
ẠO
D. Điện trường E hướng về phía Đông và có độ lớn E = 4 V/m Câu 33: Cho chùm hẹp các eletron quang điện và hướng nó vào trong từ trường đều có B = 10-4 T theo phương vuông góc với từ trường. Tính chu kì của electron trong từ trường. Cho biết h = 6.625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; e = -1,6.10-19 C; me = 9,1.10-31 kg.
TR ẦN
H
Ư N
B. 2 µs. C. 0,26 µs. D. 0,36 µs. A. 1 µs. Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc ban đầu khoảng cách giữa màn và mặt phẳng 2 khe là D, nếu di chuyển màn một khoảng ∆D thì tại một điểm M trên màn ảnh quan sát được vân 2 5
B
sáng bậc k hoặc 4k. Khi giảm khoảng cách giữa màn quan sát và mặt phẳng hai khe xuống bằng
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
khoảng cách ban đầu thì tại M quan sát được vân gì? Chọn phương án đúng: A. Vân tối thứ 4k B. Vân sáng bậc 4k C. Vân tối thứ 2k D. Vân sáng bậc 2k Câu 35: Chiểu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 µm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50 µm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 1% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích phát trong cùng một khoảng thời gian gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 1,7%. B. 4%. C. 2,5%. D. 2%.
H
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ 3 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau.
-L
Í-
C thì điện áp hiệu dụng hai đầu R tăng 1 . 5
B.
TO
A.
ÁN
Hệ số công suất của mạch sau khi nối tắt C là: 3 . 2
C.
2 . 2
D.
1 . 2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 37: Một sóng hình sin lan truyền dọc theo trục Ox (hình vẽ). Biết đường nét đứt là hình dạng sóng tại t = 0 (s), đường nét liền là hình dạng sóng tại thời điểm t1 (s). Biết tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s, OC = 50 cm, OB = 25 cm. Giá trị t1 có thể nhận là: A. 1,25 (s) B. 3 (s) C. 0,5 (s) D. 5,5 (s)
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
Câu 38: Có 2 nguồn chất phóng xạ A và B ban đầu số hạt của hai chất là như nhau được trộn lẫn với nhau tạo thành hỗn hợp phóng xạ. Biết chu kì phóng xạ của hai chất lần lượt là T1 và T2 với T1 = 2T2. Sau thời gian t thì hỗn hợp trên còn lại 25% tổng số hạt ban đầu. Giá trị t gần đúng là: A. 0,69 T1. B. 2T1. C. 3T1. D. 1,45T1. Câu 39: Mạch xoay chiều RLC không phân nhánh mắc vào hai đầu ra của máy phát điện xoay chiều một pha. Khi tốc độ quay của roto là n (vòng/phút) thì công suất là P và hệ số công suất là
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
TP .Q
U
Y
3 . Khi tốc độ quay của roto là 2n (vòng/phút) thì công suất là 5P và lúc này mạch có tính cảm 2
ẠO
kháng. Khi tốc độ quay của roto là n 2 (vòng/phút) thì công suất gần giá trị nào nhất sau đây: A. 6,2 P. B. 3,2 P. C. 2,6 P. D. 4,1 P.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
Câu 40: Trong nguyên tử hiđro, gọi v1, v2 lần lượt là tốc độ của electron trên các quỹ đạo có bán kính r1 và r2 sao cho v2 = 3v1. Electron đã chuyển từ quỹ đạo. A. P về L B. K lên M C. N về L D. M lên P
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI 5. C 6. B 7. D
2. B
3. D
4. B
8. A
9. D
10. B
11. C
12. C
13. A
14. C
15. B
16. A
17. D
18. B
19. D
20. B
21. C
22. C
23. A
24. C
25. A
26. C
27. B
28. D
29. C
30. D
31. C
32. D
33. D
34. B
35. A
36. B
37. D
38. D
39. C
40. A
N
1. C
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
Đ
ẠO
Câu 2: Tia tử ngoại được dùng đề tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại => Chọn B. Chú ý: Câu A và D là tia X; Câu C là tia hồng ngoại.
TP .Q
U
Y
Câu 1: Pha dao động của một dao động điều hòa là: ϕ = (ωt + φ) => pha dao động lá hàm bậc nhất với thời gian => Chọn C.
TR ẦN
H
Ư N
G
Câu 3: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất và hiện trạng của môi trường đó => Chọn D. Câu 4: Cách bụng một phần tư bước sóng nên đó là điểm nút => có biên độ bằng 0 => Chọn B. Câu 5: Giá trị tại một thời điểm là giá trị tức thời => Chọn C. Câu 6: Ta có: a = x / / = −ω 2 x ⇒ 40.x + x / / ⇔ 40 x + ( −ω 2 x ) = 0
B
⇒ ω 2 = 40 ⇒ ω = 2π ( rad / s ) => Chọn B.
10
00
Câu 7: Âm sắc là một đặc tính sinh lí gắn liền với đồ thị dao động âm (hoặc phụ thuộc vào biên độ
C
ẤP
2+
3
và tần số âm) => Chọn D. Câu 8: Cảm kháng: ZL = ωL = 2πfL => Chọn A. Câu 9: Ta có: Fhp = Fkv = ma. Do gia tốc a đổi chiều ở vị trí cân bằng nên Fhp cũng đổi chiều ở vị trí cân bằng => Chọn D.
Í-
H
Ó
A
Câu 10: Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao động điều hòa luôn bằng tổng động năng và thế năng ở một thời điểm bất kì hoặc bằng động năng cực đại (VTCB) hoặc bằng thế năng cực đại (ở biên) => Chọn B. α W mg ℓα 2 1 mg ℓα 02 ⇒ = ⇒α = ± 0 2 2 2 2 2
ÁN
-L
Câu 11: Ta có: Wd = Wt =
ID Ư
Ỡ N
G
TO
+ Vì con lắc chuyển động nhanh dần nên vật đang đi đến vị trí cân bằng + Mặt khác nó chuyển động theo chiều dương nên nó phải đang ở miền âm α ⇒ α < 0 ⇒ α = − 0 => Chọn C. 2
BỒ
Câu 12: Ta có: A2 = x 2 +
v2
ω2
⇒ v = ±ω A2 − x 2 ⇒
2 2 v1 ω1 A1 − x1 = v2 ω2 A22 − x22
+ Vì chúng cùng biên độ và khi gặp nhau thì x1 = x2 nên: 5 1 v1 ω1 T2 f = = = 1 = = => Chọn C. v2 ω2 T1 f 2 10 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 13: Gọi λ0 và λ lần lượt là bước sóng của ánh sáng đỏ trong chân không và trong môi trường có chiết suất n. λ λ 0, 7 + Ta có: λ = 0 ⇒ n = 0 = = 1, 25 => Chọn A. λ 0, 56 n 3
2
N
3
H Ơ
π π π Câu 14: Ta có: e = −φ / = 50sin 100π + = 50 cos 100π + − (V) => Chọn C.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
π π π π π nên: ϕi = ϕu − = − = − 2 2 6 2 3
ẠO
+ Vì i trễ pha hơn u góc
u2 i2 252 3 + = 1 ⇔ + = 1 ⇒ I 0 = 2 (A) U 02 I 02 502 I 02
TP .Q
+ Vì i và u vuông pha nhau nên ta có:
U
Y
Câu 15:
u R = u3 ; uL = u1 và uC = u2 => Chọn A.
⇒ Z L − ZC =
ẤP
U 2R
R 2 + ( Z L − ZC )
2
nên:
2
U 2R − R2 = 0 P
C
Câu 17: Ta có: P = I 2 R =
π
10
2
và uR thì sớm hơn uC góc
3
π
2+
+ Vì uL sớm hơn uR góc
00
B
TR ẦN
H
π u1 = U 01 cos ωt + (V ) 2 Câu 16: Từ đồ thị suy ra các biểu thức: π u = U 02 cos ωt − (V ) 2 2 u3 = U 03 cos (ωt )(V )
Ư N
G
Đ
π ⇒ i = 2 cos 100π t − (A) => Chọn B. 3
Ó
A
1 = 120π ( rad / s ) => Chọn D. LC
H
⇒ Z L = ZC ⇒ ω =
-L
Í-
Câu 18: Vì M là cực đại nên: d1 – d2 = kλ + Giữa M và trung trực còn có 2 cực đại nên M thuộc cực đại thứ 3
ÁN
⇒ k = 3 ⇔ 6 = 3λ ⇒ λ = 2 ( cm )
TO
+ Ta có: v = λf = 32 (cm/s) => Chọn B.
Ỡ N
G
Câu 19: Tần số của mạch dao động LC: f =
ω 1 = => Chọn D. 2π 2π LC
ID Ư
Câu 20: Ta có: T = 2π LC . Để chu kì T tăng 2 lần thì C phải tăng 4 lần
BỒ
=> C tăng thêm một lượng 3C1 => Chọn B.
Câu 21: Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia Rơn-ghen (hay tia X) là khả năng đâm xuyên ngoài ra còn có một số tính chất khác như: làm đen kính ảnh, làm phát quang một số chất, làm ion hóa chất khí, có tác dụng sinh lý (hủy diệt tế bào). => Chọn C.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 22: Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là i =
λD a
= 1( mm ) .
N
=> Chọn C. Câu 23: Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi tấm kim loại
( T ) gồm: 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn
N
3 1
Y
A = 3 => cấu tạo hạt Z = 1
Câu 24: Từ đề, ta có:
H Ơ
được chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp => Chọn A
MeV là đơn vị của năng lượng liên kết riêng => Chọn A. nuclon
ẠO
eV và J là đơn vị đo năng lượng;
TP .Q
U
=> Chọn C. Câu 25: Khối lượng nguyên tử hoặc khối lượng hạt nhân thường được đo bằng đơn vị u và MeV/c2;
Đ
Câu 26: Năng lượng của một phản ứng hạt nhân:
Ư N
G
W = ( mt − ms ) c 2 = ( ∆ms − ∆mt ) c 2 = Wlk − sau − Wlk −truoc = Wđ − sau − Wđ −truoc
H
+ Nếu W > 0 thì phản ứng tỏa năng lượng và ngược lại W < 0 thì phản ứng thu năng lượng =>
TR ẦN
Chọn C.
Câu 27: Ta có: W = Wα + WLi − Wp ⇒ Wp = Wα + WLi − W = 5, 48 ( MeV )
B
+ Định luật bảo toàn động lượng: p p = pα + p Li ⇒ p 2p = pα2 + pLi2 + 2 pα pLi cos α
⇒ α ≈ 150° => Chọn B.
3
2 mαWα .mLiWLi
10
m pW p − ( mαWα + mLiWLi )
2+
⇒ cos α =
00
⇒ m pW p = mαWα + mLiWLi + 2 mαWα .mLiWLi cos α
ẤP
Câu 28:
C
Cách 1:
2
H
Ó
A
10 Ta có: A1 + A2 ≥ 2 A1 A2 ⇒ A1 A2 ≤ = 25 2
-L
Í-
v2 2 A1 = x1 + 12 v2 ω ⇒ x12 + 12 + Lại có: ω v22 2 A = x + 2 2 ω2
v22
ω2
≤ 25
TO
ÁN
x22 +
G
+ Theo Bất đẳng thức Bu-nhi-a, ta có: ( a 2 + b2 )( c 2 + d 2 ) ≥ ( ac + bd )
BỒ
ID Ư
Ỡ N
v 2 v2 v v ⇒ x12 + 12 x22 + 22 ≥ x1. 2 + 1 x2 ω ω ω ω
2
2
2
v v 10 v v v1 x2 + v2 x1 =10 ⇒ x1. 2 + 1 x2 ≤ 252 ⇔ x1. 2 + 1 x2 ≤ 25 → ≤ 25 ω ω ω ω ω
⇒ ω ≥ 0, 4 ⇒ ωmin = 0, 4rad / s => Chọn D.
Cách 2: + Ta có: v1x2 + v2x1 = 10 (1)
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) v1 = −ω A1 sin (ωt + ϕ1 ) ⇒ (2) x2 = A2 cos (ωt + ϕ 2 ) v2 = −ω A2 sin (ωt + ϕ 2 )
+ Giả sử:
+ Thay (2) vào (1), ta được:
H Ơ N
10 (3) A1 A2 − sin ( 2ωt + ϕ1 + ϕ 2 )
Y
⇔ ω A1 A2 − sin ( 2ωt + ϕ1 + ϕ 2 ) = −10 ⇔ ω =
N
−ω A1 sin (ωt + ϕ1 ) . A2 cos (ωt + ϕ2 ) − ω A2 sin (ωt + ϕ 2 ) . A1 cos (ωt + ϕ1 ) = 10
TP .Q
U
+ Nhận thấy ω = min ⇔ A1 A2 − sin ( 2ωt + ϕ1 + ϕ2 ) = max
Đ
ẠO
2 10 A A 2 A A A A + ≥ ⇒ ≤ 1 2 1 2 = 25 ⇒ ω = 10 = 0, 4 rad/s + Ta có: 1 2 2 min 25.1 − sin 2ωt + ϕ + ϕ = max = 1 ( 1 2)
H
Ư N
G
=> Chọn D. Câu 29: Chọn hệ trục tọa độ Oxy có gốc O là vị trí ném, trục Oy hướng xuống + Chuyển động của đạn là chuyển động ném ngang với tốc độ ban
B 00
1 2 gt 2
10
Oy: y =
TR ẦN
đầu v0 = 45(m/s), từ độ cao h = 300m. + Phương trình chuyển động theo các trục: Ox: x = v0.t
2h 2.300 = = 2 15 (s) g 10
2+
3
+ Khi chạm đất thì: y = h => t =
ẤP
+ Tầm xa khi đó: x = v0t = 45.2 15 ( m ) = 90 15 ( m )
Ó
A
C
+ Khoảng cách từ vị trí đạn nổ đến vị trí ném: MO = h2 + x 2 ≈ 459,89 ( m ) MO 459,89 = ≈ 1,35 (s) v 340
Í-
H
+ Thời gian truyền âm từ vị trí nổ M đến O là: t1 =
ÁN
-L
+ Thời gian nghe được tiếng nổ: ∆t = t + t1 = 9,1 (s) => Chọn C. Câu 30: Vì ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang lớn => không bị phản xạ toàn phần mà bị khúc xạ.
TO
+ Theo định luật khúc xạ ta có: n1 sin i = n2 sin r ⇔ 1.sin i = n.sin r
G
+ Vì nlam > nvòng => rlam < rvàng => góc khúc xạ tia lam nhỏ hơn góc khúc xạ của tia vàng. Vậy so với
BỒ
ID Ư
Ỡ N
phương tia tới thì tia khúc xạ lam lệch nhiều hơn tia vàng. => Chọn D. Câu 31: + Số vân sáng đơn sắc của λ1 và λ2 có trong 5 vân sáng trùng là: N = 57 – 5 = 52 + Có 5 vân trùng => có 4 khoảng trùng => số vân đơn sắc của λ1 và λ2 có trong 1 khoảng trùng là 52 = 13 vân 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
nhau liên tiếp có (a - 1) vân của λ1 và (b - 1) vân của λ2. Theo đề suy ra: (a - 1) + (b - 1) = 13 => a + b = 15
(1)
+ Mặt khác: 4 ( a − 1) − ( b − 1) = 4 ⇒ a − b = 1
(2)
Y U
Câu 32:
N
a λ2 = ⇒ λ2 = 0,56 µ m b λ1
TP .Q
+ Giải (1) và (2), ta có: a = 8 và b = 7 ⇒
B B E = ⇒ E = E0 = 4 (V / m ) B0 E0 B0
Đ G Ư N H TR ẦN
⇒
ẠO
+ Áp dụng quy tắc bàn tay phải: Đặt bàn tay phải xòe rộng để cho B xuyên qua lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa trùng chiều v , khi đó ngón cái choãi 90° chỉ chiều vectơ E . + Vì B và E dao động cùng pha nên ta có: E = E0 cos(ωt + φ) B = B0 cos(ωt + φ)
N
k1 λ2 a = = (tối giản) => trong khoảng giữa hai vân sáng trùng k2 λ1 b
H Ơ
+ Khi hai vân sáng trùng nhau thì:
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B
=> Chọn D.
00
Câu 33: Vì electron chuyển động vuông góc vào từ trường nên lực lorenxơ là lực hướng tâm nên ta
10
v2 mv 2π r 2π m ⇒r= ⇒T = = = 0,36 ( µ s ) r Be v Be
2+
3
có: B. e v = m
ẤP
=> Chọn D.
⇒ k tỉ lệ nghịch với D (xM, λ, a không đổi)
A
a
H
λ ( D + ∆D )
Í-
+ Do đó ta có: xM = k
λD
Ó
+ Vị trí điểm M: xM = k
C
Câu 34:
λ ( D − ∆D ) a
-L
a
= 4k
ÁN
⇒ ∆D = 0, 6 D ⇒ xM = k
1, 6λ D a
a
Ỡ N
G
TO
+ Khi giảm khoảng cách xuống còn 0,4D thì: λ.0, 4 D (1) xM = K → 0, 4 K = 1, 6k ⇒ K = 4k => Chọn B.
ID Ư
Câu 35:
BỒ
+ Năng lượng kích thích: E1 = N1.ε1 = N1.
hc
λ1
+ Năng lượng phát quang: E2 = N 2 .ε 2 = N 2 . + Theo đề:
hc
λ2
P2 E2 N λ N = = 0, 01 ⇒ 2 . 1 = 0, 01 ⇒ 2 = 1, 67% => Chọn A. P1 E1 N1 λ2 N1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 36: + Chọn trục U làm chuẩn nằm ngang.
+ Vì uR cùng pha với i nên U R ≡ I , uLC vuông pha với i nên
H Ơ
N
U LC ⊥ I .
(U
R
3
2
Y
UR 3
U
UR 3 = U
/ 2 L
) + (U )
TP .Q
+ Từ hình vẽ ta có: cos ϕ 2 =
N
+ Vì hai dòng điện vuông pha nhau nên ta vẽ được dãn đồ vectơ như hình.
(U
3
R
)
2
= + U R2
3 => Chọn B. 2
Đ
UR 3
G
UR 3 = U
Ư N
⇒ cos ϕ 2 =
ẠO
+ Theo tính chất hình chữ nhật ⇒ U L/ = U R
= 50 ⇒ λ = 100 (cm)
3λ OC λ = => khoảng cách DM = . 2 4 4
4
s v
ẤP
2+
3
gian từ t = 0 đến t1 là: 3λ s= + k λ = 75 + 100k (với k = 0; 1; 2; 3; …)
10
+ Nhận thấy đỉnh sóng dịch chuyển từ D đến M nên quãng đường mà sóng đã truyền trong thời
TR ẦN
2
B
+ Vì OB =
λ
00
+ Từ hình ta có: OC =
H
Câu 37:
75 + 100k = 1,5 + 2k 50
A
C
+ Thời gian truyền sóng là: t1 = =
H
Ó
+ Thay đáp án chọn đáp án cho k nguyên dương => Chọn D.
TO
ÁN
-L
Í-
Chú ý: Học sinh dễ nhầm đường nét liền là t = 0 và nét đứt là t1 nên ra đáp án C. Theo không gian sóng tuần hoàn với kλ nên cứ sau kλ thì hình ảnh lại lặp lại nên quãng đường truyền sóng tổng quát trong bài này phải hiểu là: 3λ s= + k λ = 75 + 100k (với k = 0; 1; 2; 3;....)
Ỡ N
G
4
BỒ
ID Ư
Câu 38: + Gọi N0 là số hạt ban đầu của mỗi chất −t T N A = N 0 .2 1 + Số hạt còn lại sau thời gian t của các chất A và B: −t −2 t T2 T1 N B = N 0 .2 = N 0 .2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com −2 t
−t
+ Theo đề, ta có:
−2 t
−t
N
1 1 N A + NB = 0, 25 = ⇔ 2 T1 + 2 T1 = 2 N0 4 2
H Ơ
⇒
−t
N A + NB 1 1 X = 2 T1 = 0, 25 = ⇔ 2 T1 + 2 T1 = → X 2 + X − 0,5 = 0 2N0 4 2
−t
+ Đặt: X = 2 T ⇒ X 2 + X − 0,5 = 0 ⇒ X = 0,366 ⇒ t = 1, 45T1 => Chọn D.
R2 + ( Z L − ZC )
2
R 2 + ( Z L − ZC ) P I ⇒ 2 = 2 ⇔5=4 2 P1 I1 Z R 2 + 2Z L − C 2
2
Y U
Đ
2
ẠO
2
E
G
+ Khi 2n thì: I =
R2 R2 3 3 2 ⇔ = 2 ⇒ Z − Z = (1) ( ) L C 2 4 R + ( Z L − Z C )2 3
Ư N
+ Khi tốc độ n thì: cos ϕ =
TP .Q
Câu 39: + Khi tốc độ quay của roto tăng k lần thì E và ZL tăng gấp k, còn ZC giảm đi k lần
N
1
2
TR ẦN
H
Z 4R2 Z R2 ⇔ R 2 + 5 2Z L − C = ⇒ 2Z L − C = 2 3 2 15
(2)
15Z C2 + Từ (1) và (2), ta có: 3Z + 3Z − 6 Z L Z C = 60 Z + − 30 Z L Z C 4 2 C
2 L
B
2 L
ẤP
2+
3
10
00
8+3 5 ≈ 0,39 ZL = 38 ⇔ 57 Z L2 + 0, 75ZC2 − 24 Z L Z C = 0 . Chọn Z C = 1 ⇒ 8−3 5 Z L = 38 ≈ 0, 034
2
R 2 + ( Z L − ZC )
ÁN
-L
Í-
H
P I + Khi n 2 thì: 3 = 3 = 2 P1 I1 1, 062 + ( 0,39 − 1)
2
Z R + 2Z L − C 2
2
2
2
1 1, 06 + 2.0,39 − 2
TO
P ⇒ 3 =2 P1
ZC Z ⇒ ZL > C 2 4
A
Ó
=>Chọn Z L ≈ 0,39 ⇒ R ≈ 1, 06
C
+ Vì lúc 2n mạch có tính cảm kháng nên 2 Z L >
2
≈ 2, 61 ⇒ P3 = 2, 61P => Chọn C.
G
2
ID Ư
Ỡ N
Câu 40: Coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân là lực hướng tâm nên ta có:
BỒ
k
n 2 r0 e2 v2 e2 n v1 r2 v = ⇒ = ⇒ = = ⇒ 1 = m v k 2 2 r r m.r v2 r1 m r0 v2 m
+ So sánh với đề, ta có:
n 1 = . Thế đáp án => Chọn A. m 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 5
U
Y
N
H Ơ
trị cực tiểu là: A. vmin = -Aω. B. vmin = Aω2. C. vmin = Aω. D. vmin = 0. Câu 2: Khi một vật dao động diều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động:
N
Câu 1: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + ϕ), vận tốc của vật có giá
N0 . 9
B.
N0 . 4
C.
N0 . 6
D.
N0 . 16
Đ
A.
ẠO
TP .Q
A. Chậm dần đều B. Chậm dần C. Nhanh dần đều D. Nhanh dần Câu 3: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là:
TR ẦN
H
Ư N
G
Câu 4: Chọn câu đúng. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. biên độ dao động B. cấu tạo của con lắc lò xo C. cách kích thích dao động D. năng lượng của con lắc lò xo Câu 5: Hạt nhân 146 C là chất phóng xạ β-. Hạt nhân con sinh ra là:
10
00
B
A. phốt pho P B. oxi O C. nitơ N D. hêli He Câu 6: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia Rơn-ghen có bước sóng lần lượt là λ1, λ2 và λ3. Biểu thức nào sau đây là đúng?
ẤP
2+
3
A. λ2 > λ1 > λ3. B. λ2 > λ3 > λ1. C. λ1 > λ2 > λ3. D. λ3 > λ2 > λ1. Câu 7: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nuclon của hạt nhân Y thì:
Í-
H
Ó
A
C
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
TO
ÁN
-L
Câu 8: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động thứ nhất và dao động tổng hợp bằng nhau và bằng 10cm, dao động tổng hợp π lệch pha so với dao động thứ nhất. Biên độ dao động thứ hai là: 3
B. 10 cm
Ỡ N
G
A. 5 cm
Câu 9: So vơi hạt nhân
29 14
Si , hạt nhân
C. 10 3 cm 40 20
D. 10 2 cm.
Ca có nhiều hơn
BỒ
ID Ư
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn Câu 10: Một ánh sáng đơn sắc màu đỏ có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu vàng và tần số f C. màu cam và tần số l,5f
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. màu cam và tần số f D. màu đỏ và tần số f Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 11: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U0cosωt. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là: B. U = U0 2 .
C. U = 0,5U0 2 .
D. U = 0,5U0.
π Câu 12: Hiệu điện thế 2 đầu mạch có biểu thức u = 100 2 cos 100π t − (V) và cường độ dòng
H Ơ
6
N
π điện i = 8 2 cos 100π t − (A) thì công suất tiêu thụ là:
U
Y
2
N
A. u = 2U0.
TP .Q
Α.· 200 W B. 400 W C. 800 W D. 693 W Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng
C. u sớm pha
π
4 3
so với i.
B. u trễ pha
so với i.
D. u trễ pha
π 4
G
so với i.
H
π
TR ẦN
A. u sớm pha
UC thì 2
Ư N
Câu 14: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng U L = U R =
Đ
ẠO
ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200 mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là: A. 40 N/m B. 50 N/m C. 4 N/m D. 5 N/m
π
3
so với i.
10
ẤP
2+
3
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
00
B
Câu 15: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
H
Ó
A
C
Câu 16: Trên các biển báo giao thông thường được quét một lớp sơn. Khi đèn xe máy hay ôtô chiếu vào thì phát ra ánh sáng. Hiện tượng phát ra ánh sáng đó thuộc loại: A. Hiện tượng quang – phát quang B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
-L
Í-
C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng D. Hiện tượng quang điện ngoài Câu 17: Mức cường độ âm tại một điểm M được xác định bởi hệ thức nào sau đây:
ÁN
I (B). I0
B. L = 10 lg
TO
A. L = lg
I (B). I0
C. I =
P . 4π R 2
D. L = lg
I0 (B). I
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 18: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ A. bằng a B. cực tiểu C. bằng 0,5a D. cực đại Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện ω 2 LC = 1 thì A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C.
B. 5 2U 0 .
U0 . 10
D.
U0 . 20
N
U0 2 . 20
Y
A.
H Ơ
C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Câu 20: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10Ν2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
ẠO
TP .Q
U
Câu 21: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng
Ư N
G
Đ
trên mặt nước là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là: A. 64 Hz B. 48 Hz C. 54 Hz D. 56 Hz
B 00
10
A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đêu giảm. C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
TR ẦN
H
Câu 22: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt - 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là: A. 100 cm/s B. 150 m/s C. 200 cm/s D. 50cm/s Câu 23: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
D. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. Câu 24: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây: λD λD λD a.D A. x = . B. x = ( k + 0, 5 ) . C. x = k . D. x = k . a a a λ Câu 25: Tia X có cùng bản chất với A. tia β+. B. tia α C. tia β-. D. tia hồng ngoại Câu 26: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ
Ỡ N
G
TO
cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất lỏng B. Chất rắn C. Chất khí ở áp suất lớn D. Chất khí ở áp suất thấp. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước
BỒ
ID Ư
sóng 600nm, khoảng cách giữa hai khe là l,5mm, khoang cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là: A. 6,0mm B. 9,6mm C. 12,0mm D. 24,0mm Câu 28: Công thoát electron ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
A. 0,33 µm B. 0,22 µm C. 0,66.10-19 µm. D. 0,66 µm Câu 29: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng A. cảm ứng điện từ B. quang điện trong C. phát xạ nhiệt electron D. quang - phát quang Câu 30: Khi mắc lần lượt R, L, C vào hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua chúng lần lượt là 2 A, 1 A, 3 A. Khi mắc mạch gồm R, L, C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bằng
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
13, 6 (eV) với n ∈ N * . Tính bước sóng dài nhất trong các bức xạ trên. n2
ẠO
thứ 3. Cho biết En = −
TP .Q
A. 1,25 A B. 1,2 A C. 3 2 A D. 6 A Câu 31: Một đám nguyên tử Hiđro mà tất cả các nguyên tử đề có electron ở cùng 1 mức kích thích
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
A. 65,76.10-8 m. B. 12,2.10-8 m. C. 10,3.10-8 m. D. 1,88.10-6 m. Câu 32: Hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, cùng biên độ, cách nhau 40 cm. Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất trên đoạn AB là 0,8 cm. Điểm M thuộc miền giao thoa cách nguồn A một đoạn 25cm và cách nguồn B một đoạn 22cm. Dịch chuyển nguồn B từ từ
234 92
U đứng yên phóng xạ α vào tạo ra hạt nhân con là X. Biết khối
10
Câu 33: Hạt nhân phóng xạ
00
B
dọc theo phương AB ra xa nguồn B đoạn 10cm thì điểm M chuyển thành điểm dao động với biên độ cực đại. A. 6 lần B. 8 lần C. 7 lần D. 5 lần
ẤP
2+
3
lượng các hạt nhân là: mU = 233,9904u, mα = 4,0015u, mX = 229,9737u và u = 931,5MeV/c2 và quá trình phóng xạ không kèm theo γ. Xác định động năng của hạt X và hạt α A. Wα = 1,65 MeV, WX = 12,51 MeV B. Wα = 12,51 MeV, WX = 1,65 MeV
H
Ó
A
C
C. Wα = 13,92 MeV, WX = 0,24 MeV D. Wα = 0,24 MeV, WX = 13,92 MeV Câu 34: Con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m và vật khối lượng m = 100 g đặt trên phương nằm ngang. Vật có khối lượng m0 = 300 g được tích điện q = 10-4 C gắn cách điện với vật m, vật m0 sẽ
ÁN
-L
Í-
bong ra nếu lực kéo tác dụng lên nó đạt giá trị 0,5 N. Đặt điện trường đều E dọc theo phương lò xo và có chiều hướng từ điểm gắn cố định của lò xo đến vật. Đưa hệ vật đến vị trí sao cho lò xo nén 2π một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ cho hệ vật dao động. Bỏ qua ma sát. Sau thời gian (s) kể từ khi
TO
15 buông tay thì vật m0 bong ra khỏi vật m. Điện trường E có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. 909 V/m B. 666 V/m C. 714 V/m D. 3333 V/m Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,5 µm.
Cho bề rộng vùng giao thoa trên màn là 9 mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức xạ là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 36: Một con lắc đơn vật nhỏ có khối lượng m mang điện tích q > 0 dao động điều hòa. Ban đầu con lắc dao động dưới tác dụng chỉ của trọng trường có biên độ góc α0. Khi con lắc có li độ góc
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý 2
, tác dụng điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E và hướng thẳng đứng
N
H Ơ
xuống dưới. Biết qE = mg. Cơ năng của con lắc sau khi tác dụng điện trường thay đổi như thế nào? A. giảm 25% B. tăng 25% C. tăng 50% D. giảm 50% Câu 37: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trờ thuần R = 1Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1Ω thì trong
N
α0 2
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. 2.
D. 0,5.
Đ
B. 1.
G
A. 1,5
I bằng I0
ẠO
góc 106 rad/s và cường độ dòng điện cực đại bằng I0. Tỷ số
TP .Q
U
Y
mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 1 µF. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số
TR ẦN
H
Ư N
Câu 38: Cho mạch điện gồm điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp trong đó L có thể thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là U = 100V. Khi L = L1 thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại ULmax và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha π 3 hơn dòng điện là α 0 < α < . Khi L = L2 thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng ULmax và 2 2
10
00
B
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn dòng điện là 0,25α. ULmax có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây:
ẤP
2+
3
A. 120 V B. 190 V C. 155 V D. 220 V Câu 39: Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực. Bỏ qua điện trở của cuộn dây máy phát. Khi rôto
Í-
H
Ó
A
C
quay với tốc độ n1 (vòng/s) hoặc n2 (vòng/s) thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng nhau và đồ thị biểu diễn suất điện động xoay chiều do máy phát ra theo thời gian được cho như vẽ. Giá trị n0 gần giá trị nào nhất sau đây: A. 41 (vòng/s) B. 59 (vòng/s) C. 61 (vòng/s) D. 63 (vòng/s)
TO
ÁN
-L
Câu 40: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm so bậc nhất của góc xoay α của bản linh động. Khi α1 = 0°, chu kì dao động riêng của mạch là T1 = T. Khi α2 = 120°, chu kì dao động riêng của
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
mạch là T2 = 3T. Để mạch này có chu kì dao động riêng bằng T3 = 2T thì α3 bằng A. 30°. B. 45°. C. 60°. D. 90°.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI 5. C 6. A 7. D
2. D
3. A
4. B
8. B
9. B
10. D
11. C
12. B
13. A
14. B
15. C
16. A
17. A
18. D
19. C
20. A
21. D
22. C
23. B
24. C
25. D
26. D
27. C
28. D
29. B
30. B
31. D
32. D
33. C
34. A
35. A
36. C
37. D
38. C
39. B
40. B
N
1. A
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
TP .Q
U
Y
Câu 1: + Trong dao động điều hòa, vật đạt vận tốc cực đại khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương và
Đ
ẠO
vmax = ωA + Trong dao động điều hòa, vật đạt vận tốc cực tiểu khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm và vmin = -ωA
Ư N
G
+ Trong dao động điều hòa, vật đạt tốc độ cực đại khi đi qua vị trí cân bằng và v max = ω A + Trong dao động điều hòa, vật có tốc độ cực tiểu khi ở vị trí biên và v max = 0
TR ẦN
H
Chú ý: Cần phân biệt vận tốc (giá trị đại số có thể âm, dương, bằng 0) với tốc độ (độ lớn vận tốc, tức trị tuyệt đối)
00
B
+ Áp dụng cho bài này, để hỏi vận tốc cực đại nên vmax = ωA => Chọn A. Câu 2: Tại biên vật có tốc độ bằng 0, tại vị trí cân bằng vật có tốc độ cực đại nên khi đi từ biên về VTCB thì chuyển động của vật là chuyển động nhanh dần (nhưng không tăng đều) => Chọn D.
3
10
Câu 3:
−1 1 N 1 = ⇔ 2T = 3 N0 3
ẤP
2+
+ Tỉ số giữa số hạt còn lại và số hạt ban đầu sau 1 năm:
2
C
+ Tỉ số giữa số hạt còn lại và số hạt ban đầu sau 2 năm: 2
H
Ó
A
−2 −1 1 1 N/ = 2 T = 2 T = = => Chọn A. N0 3 9
m ⇒ T phụ thuộc vào m và k (cấu tạo) k
ÁN
=> Chọn B.
-L
Í-
Câu 4: Chu kì của con lắc lò xo: T = 2π
TO
Câu 5: Phương trình phóng xạ: 146 C →0−1 β + ZA X 14 = 0 + A A = 14 ⇒ 6 = −1 + Z Z = 7
Ỡ N
G
+ Bảo toàn số khối và điện tích ta có:
BỒ
ID Ư
=> X là hạt N => Chọn C. Câu 6: + Tia Rơn-ghen có bước sóng từ 10-11 m đến 10-9 m. + Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn 0,38µm đến vài nanômet. + Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76µm đến vài milimet.
=> λ2 > λ1 > λ3 => Chọn A. Câu 7: Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững Wlk ∆mc 2 = A A
+ Do đó các hạt có cùng độ hụt khối nhưng hạt nào có số khối nhỏ hơn thì năng lượng liên kết riêng
N
H Ơ
lớn hơn. => Chọn D.
N
+ Năng lượng liên kết riêng được tính theo công thức: ε lkr =
U
π
TP .Q
⇒ A2 = 100 + 100 − 2.10.10.cos
Y
Câu 8: Ta có: A = A1 + A2 ⇒ A22 = A2 + A12 − 2 AA1 cos (ϕ − ϕ1 ) = 10 (cm) => Chọn B.
3
ẠO
Câu 9:
+ Vậy hạt Ca nhiều hơn Si 6 proton và 5 nơtron => Chọn D.
G
Ư N
+ Số proton của Ca là ZCa = 20 ⇒ Số nơtron của Ca là NCa = 40 − 20 = 20
Đ
+ Số proton của Si là Z Si = 14 ⇒ Số nơtron của Si là N Si = 29 − 14 = 15
U0 2 => Chọn C. 2
B
Câu 11: Điện áp hiệu dụng: U =
TR ẦN
H
Câu 10: Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường này sang môi trường khác màu sắc và tần số không đổi, còn bước sóng và vận tốc thay đổi => Chọn D.
00
Câu 12: Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P = UIcosφ
10
U 0 I0 100 2.8 2 π π cos (ϕu − ϕi ) = cos − + = 400 ( W ) => Chọn B. 2 2 6 2
2+
3
⇒P=
A
Z L − Z C 0, 5U C − U C π = = −1 ⇒ ϕ = − < 0 R 0,5U C 4
4
so với i => Chọn B.
Í-
π
-L
=> u trễ pha
H
Ó
Câu 14: Ta có: tan ϕ =
C
ẤP
−3 1 2 2W 2. ( 200.10 ) = 40 (N/m) => Chọn A. Câu 13: Ta có: W = kA ⇒ k = 2 = A 2 0,12
ÁN
Câu 15: Vì một đầu sợi dây cố định và một đầu tự do nên ta có: ℓ = ( 2k + 1)
λ 4
=> Chọn C.
G
TO
Câu 16: Khi ánh sáng từ đèn xe máy hay oto chiếu đến các biển báo giao thông này, lớp sơn quét trên các biển báo đó hấp thụ ánh sáng sau đó phát ra ánh sáng khác đó là hiện tượng quang – phát
Ỡ N
quang => Chọn A.
BỒ
ID Ư
Câu 17: Mức cường độ âm tại một điểm: L = 10 lg
I I ( dB ) = lg ( B ) => Chọn A. I0 I0
Câu 18: Vì hai nguồn cùng pha nên đường trung trực là cực đại => Chọn D. Câu 19: Khi ω 2 LC = 1 ⇒ cộng hưởng ⇒ Z min => C sai => Chọn C. Câu 20: Ta có:
U0 U1 N1 U = = 10 ⇒ U 2 = 1 = => Chọn A. U 2 N2 10 10 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 21: Vì hai điểm dao động ngược pha nhau nên: d = ( k + 0,5 ) λ = ( k + 0,5 ) v = 16 ( k + 0,5 ) d
N
⇒ k = ( k + 0,5 )
v f
H Ơ
+ Theo đề, ta có: 48 < 16 ( k + 0,5 ) < 64 ⇔ 2,5 < k < 3,5 ⇒ k = 3
N
⇒ f = 16 ( 3 + 0, 5 ) = 56 Hz => Chọn D.
U TP .Q ẠO
v ⇒v=λf f
Đ
Câu 23: Ta có: f = λ =
Y
2π x λ = 0, 02π x ⇒ λ = 100 ( cm ) Câu 22: Ta có: => Chọn C. f = ω = 2 ( Hz ) ⇒ v = λ f = 200 ( cm / s ) 2π
Ư N
G
+ Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì f không đổi. Vì khi truyền vào nước thì tốc độ truyền sóng điện từ giảm => λ cũng giảm => Chọn B. λD a
λD a
=> Chọn C.
B
+ Vị trí vân tối: x = ( k + 0, 5) i = ( k + 0,5 )
00
+ Vị trí vân sáng bậc k: x = ki = k
TR ẦN
H
Câu 24:
3
10
Câu 25: Tia X và tia hồng ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ => Chọn D. + Tia β+, tia β-, tia α đều là các dòng hạt mang điện
2+
Câu 26: Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất cao khi bị nung nóng thì phát ra quang phổ liên tục =>
a
C
λD
= 1, 2 ( mm )
Ó
A
Câu 27: Khoảng vân i: i =
ẤP
Chọn D.
H
+ Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là:
-L
Í-
L = 2 x5 = 2.5i = 2.5.1, 2 = 12 ( mm ) => Chọn C.
ÁN
Câu 28: Ta có: A =
hc
λ0
⇒ λ0 =
hc = 0, 66 ( µ m ) A
G
B.
TO
Câu 29: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng quang điện trong => Chọn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
U R = 2 Câu 30: Khi chỉ mắc R hoặc L hoặc C vào nguồn U thì: Z L = U U ZC = 3 2
+ Khi mắc R, L, C nối tiếp: Z = R 2 + ( Z L − Z C ) =
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2
5 U2 U + U − = U 4 3 6
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng lúc này là: I RLC =
U 6 = = 1, 2 A => Chọn B. Z 5
Câu 31: Kích thích thứ 3 nên n = 4 ⇒ λmax = λ43
N Y
N
6, 625.10 −34.3.108 = 1,88.10−6 m => Chọn D. 1 1 −13,5 2 − 2 .1, 6.10−19 4 3
U
hc = E4 − E3
λ43
TP .Q
⇒ λ43 =
hc
H Ơ
+ Theo tiên đề Bo thứ 2 có: E4 − E3 =
ẠO
Lưu ý: Nếu đang ở quỹ đạo n thì khi nhảy về (n – 1) sẽ phát ra λmax, còn nhảy từ về n = 1 thì sẽ phát ra λmin. λ Câu 32: Ta có: = 0,8 ⇒ λ = 1, 6 (cm)
Đ
2
2
Ư N
G
AM 2 + ( AB1 ) − MB1 + Từ hình có: cos β = = 0,8705 2 AM . AB1 2
MB2 = AM 2 = ( AB2 ) − 2 AM . AB2 cos β = 30,8 (cm)
00
B
+ Điểm M thuộc cực đại khi: d1M – d2M = kλ = 1,6k + Mặt khác có:
TR ẦN
H
+ Định lí hàm cos cho tam giác AMB2, ta có:
2+
3
10
∆d M −1 = 25 − 22 = 3 ( cm ) ⇒ −5,8 ≤ 1, 6k ≤ 3 ⇒ −3, 6 ≤ k ≤ 1,8 ∆d M − 2 = 25 − 30,8 = −5,8 ( cm )
ẤP
+ Có 5 giá trị của k nên M chuyển thành cực đại 5 lần => Chọn D.
C
Câu 33:
A
+ Năng lượng của phản ứng: W = ( mt − ms ) c 2 = 0, 0152uc 2 = 14,1588MeV (1)
Í-
⇔ 14,1588 = Wα + WX
H
Ó
+ Bảo toàn năng lượng toàn phần: W = Wđ − sau − Wđ −truoc = Wα + WX
-L
ÁN
+ Bảo toàn năng lượng: pt = p s ⇔ 0 = pα + p X 2
(2)
TO
p = 2 mWd ⇒ pα2 = p X2 → mα Wα = mX WX
+ Giải hệ (1) và (2), ta được: Wα = 13,92MeV,WX = 0, 24MeV => Chọn C.
Ỡ N
G
Câu 34: + Gắn con lắc trong hệ quy chiếu của vật m, theo phương ngang vật m0 chịu tác dụng của 2 lực:
BỒ
ID Ư
• Lực quán tính F qt = −m0 a ngược chiều với gia tốc a
• Lực điện trường F = qE cùng chiều với điện trường E
+ Chu kì dao động của hệ vật là: T = 2π
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
m + m0 2π = (s) 5 k
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
N
+ Chọn trục tọa độ Ox có phương nằm ngang, gốc tọa độ O là VTCB, chiều dương hướng sang phải.
A . Lúc này lực quán tính đang hướng sang phải nên hợp lực tác dụng lên 2
Ư N
tách khỏi m tại vị trí x =
2π T T T (s) = = + thì vật m0 bong nên vật m0 15 3 4 12
G
+ Khi thả vật đang ở biên âm, sau thời gian: ∆t =
(1)
ẠO
qE F qE = (so với vị trí lò xo không biến dạng). Do đó biên độ của vật là: A = 0,1 + k k k
Đ
x0 =
TP .Q
+ Khi có thêm lực điện trường tác dụng hướng sang phải thì VCTB dịch chuyển về phía phải đoạn
TR ẦN
H
vật là: k A Fhl = Fqt + F = m0 a + q E = m0ω 2 x + q E = m0 +qE m + m0 2
k A + q E = 0,5 m + m0 2
(2)
10
00
B
+ Theo đề, khi vật m0 bị tách thì: Fhl = 0, 5 ( N ) ⇔ m0
ẤP
2+
3
q E 0,1 + k k + Thay (1) vào (2), ta có: m0 + q E = 0, 5 2 m + m0
H
Ó
A
C
10−4.E 0,1 + 10 10 4 10 −4 ⇔ 0, 3 + = ⇒ = 10 . 0,5 E E = 909,1( V/m ) => Chọn A. 2 11 0,1 + 0, 3
Í-
Câu 35: Khi hai bức xạ trùng nhau thì:
-L
k1 i2 λ2 5 k1 = 5n = = = ⇒ (n ∈ Z ) k2 i1 λ1 4 k2 = 4n
ÁN
xst = k1i1 = k2i2 ⇒
TO
+ Vị trí vân sáng trùng được xác định bởi: xst = k1i1 = 5n
λ1 D a
= 4n
Ỡ N
G
+ Vì tìm trên màn bề rộng L = 9mm nên: L L ≤ xst ≤ ⇔ −4,5 ≤ 4n ≤ 4,5 ⇒ −1,125 ≤ n ≤ 1,125 ⇒ n = −1;0;1 => Chọn A. 2 2
ID Ư
−
BỒ
Câu 36:
+ Vì điện q > 0 nên lực điện trường cùng chiều với F ⇒ F hướng xuống + Do đó, ta có: g / = g +
F qE qE = mg =g+ → g / = 2 g m m
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý α0 2
+ Khi con lắc qua li độ
, chịu tác dụng của lực phụ có phương thẳng đứng nên độ biến thiên
2
1 2
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1 2
N
thế năng là: ∆Wt = mg / ℓα 2 − mg ℓα 2 2
N
H Ơ
α 2 1 1 1 ⇒ ∆Wt = m ( g / − g ) ℓα 2 = mg ℓ 0 = W >0 2 2 2 2
U
E R+r
TP .Q
Câu 37: Khi mắc nguồn có suất điện động E vào mạch thì: I =
Y
+ Vì thế năng tăng 50% nên cơ năng cũng tăng 50% => Chọn C.
E =U + Khi nối L và C để thành mạch LC thì: I 0 = ωQ0 = ωCU 0 → I 0 = ωCE
G
Ư N
U 100 = = 155, 57 (V) => Chọn C. sin ϕ0 sin 2π 9
10
00
⇒ U L max =
U cos (ϕ − ϕ0 ) = U L max cos (ϕ − ϕ0 ) sin ϕ0
TR ẦN
+ Lại có: U L =
3 2π (rad) U L − max = U L − max cos ( 0, 25α − α ) ⇒ α = 2 9
H
Câu 38: Ta có: U L = U L − max cos (ϕ − ϕ0 ) ⇔
Đ
1 1 1 I = = = => Chọn D. −6 −6 2 I 0 ( R + r ) ωC (1 + 1)10 .10
B
+ Ta có:
ẠO
0
2+
Z L − ZC U ⇒ Z L = R tan ϕ + Z C ⇒ U L = . ( R tan ϕ + Z C ) .cos ϕ R R
C
+ Lại có: tan ϕ =
U U .Z L = .Z L .cos ϕ Z R
ẤP
+ Ta có: U L = IZ L =
3
Chứng minh công thức:
;cos α =
R 2 + Z C2
ZC
R 2 + Z C2
U U R 2 + Z C2 . ( sin α sin ϕ + cos α cos ϕ ) = R 2 + Z C2 cos (ϕ − α ) R R
TO
⇒ UL =
R
ÁN
+ Đặt: sin α =
Í-
H
Ó
A
ZC U U R sin ϕ + cos ϕ R 2 + Z C2 ( R sin ϕ + ZC cos ϕ ) ⇔ U L = R2 + Z 2 R R R 2 + ZC2 C
-L
⇔ UL =
Ỡ N
G
+ Gọi φ0 là độ lệch pha của u so với i khi UL = max, ta có:
BỒ
ID Ư
R 2 + Z C2 − ZC Z L − ZC ZC R U tan ϕ0 = = = = tan α ⇒ α = ϕ0 ⇒ U L = R 2 + RC2 cos (ϕ − ϕ0 ) R R ZC R
+ Mặt khác: sin α =
R R 2 + Z C2
⇒ UL =
U cos (ϕ − ϕ0 ) sin α
Câu 39: Từ hình, ta có:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
4 1,5T1 = 2.10−2 ⇒ T1 = .10 −2 ( s ) ⇒ ω1 = 150π ⇒ n1 = 75 (vòng/s) 3 T2 = 2.10−2 ⇒ ω2 = 100π ⇒ n2 = 50 (vòng/s)
R
ω
2
+ L2 − 2
L 1 1 + 4 2 2 Cω ω C
1 1 L 1 2 2 4 − 2 − R 2 2 + L2 C ω C ω
NBS
⇒I=
1 1 L 1 2 2 4 − 2 − R 2 2 + L2 C ω C ω
L R2 1 1 1 ⇒ 2 4 − 2 − 2 + A=0 C ω C 2 ω
ω
2 2
=
2 2 0
ω
⇔
H TR ẦN
1
1 1 2 + 2 = 2 ⇒ n0 = 58,83 (vòng/s) => Chọn B. 2 n1 n2 n0
B
ω
+
T32 − T12 C3 − C1 = T22 − T12 C2 − C1
(1)
3
Câu 40: Ta có: T 2 = 4π 2 LC ⇒
00
2 1
10
1
(*)
Ư N
b 1 1 ω 2 + ω 2 = − a 2 + Từ phương trình (*), ta có: 1 1 =− b ω02 2a ⇒
H Ơ
NBS
Y
=
U
2
2
2
TP .Q
NBS
⇒I=
L 1 + C ωC
N
2
2 R 2 + (ω L ) − 2
N
NBS .ω
=
Đ
R + ( Z L − ZC )
2
G
2
ẠO
E
+ Ta có: I =
2+
T32 − T12 α 3 − α1 22 − 12 α 3 − 0 = ⇔ = 32 − 12 120 = 0 T22 − T12 α 2 − α1
ẤP
(1) + Theo đề: C = aα + b →
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
⇒ α 3 = 45° => Chọn B.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 6
210 84
D. λ >> λ0.
B. 210 proton
C. 84 nơtron
D. 210 nơtron
Po có
A. 210 nuclon
Y
C. λ ≥ λ0.
TP .Q
Câu 3: Hạt nhân
B. λ ≤ λ0.
U
Α.·λ > λ0.
N
H Ơ
A. amax = 2πfA. B. amax = 2πfA2. C. amax = 4π2f2A. D. amax = 4πf2A. Câu 2: Một kim loại có giới hạn quang điện λ0. Ánh sáng có khả năng làm bật electron ra khỏi kim loại đó có bước sóng λ thỏa mãn:
N
Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số f. Gia tốc cực đại của vật là:
Ư N
G
Đ
ẠO
Câu 4: Loa của một máy thu thanh có công suất P = 2W. Lấy cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm do loa tạo ra tại một điểm cách máy 4 m gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 10 dB B. 20 dB C. 50 dB D. 100 dB Câu 5: Hạt nhân càng bền vững khi có B. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
TR ẦN
H
A. số nuclôn càng nhỏ. C. năng lượng liên kết càng lớn. Câu 6: Sóng ngang là sóng:
3
10
00
B
A. lan truyền theo phương ngang B. trong đó có các phân tử sóng dao động theo phương ngang C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng D. trong đó các phần tử sóng dao động cùng phương với phương truyền sóng
C
ẤP
2+
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng có giá trị là W thì A. tại vị trí biên động năng bằng W. B. tại vị trí cân bằng động năng bằng W.
232 90
Th phóng xạ cho sản phẩm cuối cùng là hạt nhân
Í-
Câu 8: Hạt nhân
H
Ó
A
C. tại vị trí bất kì thế năng lớn hơn W. D. tại vị trí bất kì động năng lớn hơn W. 208 82
Pb . Số hạt α và β- phóng ra
-L
trong toàn bộ quá trình phóng xạ là:
G
TO
ÁN
A. 6α; 4β-. B. 8α; 2β-. C. 2α; 8β-. D. 4α; 6β-. Câu 9: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. lam. B. đỏ. C. tím. D. chàm.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 10: Thực hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp S1, S2 và cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có cùng biên độ a = 1 cm, bước sóng bằng 20 cm thì sóng tại M cách hai nguồn lần lượt là 50 cm và 10 cm có biên độ là: A.
2 cm.
B.
2 cm. 2
C. 2 cm.
D. 0.
Câu 11: Tìm phát biểu sai. A. Một vân sáng và một vân tối bất kì cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa khoảng vân i. B. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hay hai vân tối. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. Hai vân tối bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i. D. Hai vân sáng bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i. Câu 12: Cho đoạn mạch gồm điện trờ thuần R nối tiếp vói tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là: B.
2
2
C.
R 2 + ( ωC ) .
2
1 R2 − . ωC
D.
H Ơ
2
R 2 − (ωC ) .
1 R2 + . ωC
N
A.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
ẠO
TP .Q
U
Y
Câu 13: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T1 = l,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T2 = l,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là: A. T = 1,4 s. B. T = 2,0 s. C. T = 2,8s. D. T = 2,0 s.
Ư N
G
Đ
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 400g được treo thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động với biên độ A0, do có lực cản của môi trường nên dao động bị tắt dần. Để dao dộng của con lắc không bị tắt dần ta tác dụng lên vật một ngoại lực biến
B
TR ẦN
H
thiên tuần hoàn Fh có biên độ F0 không đổi nhưng tần số thay đổi được. Điều chỉnh tần số của ngoại lực với 4 giá trị f1 = 1 Hz, f2 = 5 Hz, f3 = 3 Hz, f4 = 2 Hz. Con lắc đao động cưỡng bức với biên độ nhỏ nhất khi tần số của ngoại lực là: A. f2. B. f3. C. f1. D. f4.
00
Câu 15: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 3 2 cos (100π t ) (A) chạy qua đoạn mạch AB.
B. 6 A.
C. 3 2 A.
D. 3 A.
ẤP
A. 1,5 2 A.
2+
3
10
Nếu mắc nối tiếp ampe kế xoay chiều có giới hạn đo thích hợp vào đoạn mạch AB nói trên thì số chỉ của ampe kế là:
Ó
A
C
Câu 16: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường chất (rắn, lỏng hay khí) B. Cũng như sóng âm sóng điện từ có thể là sóng ngang hay sóng dọc.
ÁN
-L
Í-
H
C. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không. D. Tốc độ truyền sóng điện từ luôn bằng tốc độ ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc gì
TO
vào môi trường trong đó sóng lan truyền.
G
Câu 17: Từ thông qua một vòng dây dẫn là φ =
2.10−2
π
π cos 100π t + (Wb). Biểu thức của suất điện 4
BỒ
ID Ư
Ỡ N
động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:
A. e = 2 cos 100π t +
π
(V). 4
π C. e = 2 cos 100π t − (V). 4
B. e = 2 cos 100π t +
3π 4
(V).
π D. e = 2 cos 100π t − (V). 2
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng nhỏ thì chiết suất của một môi trường trong suốt đối với nó có giá trị càng lớn. B. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng thay đổi khi đi qua các môi trường trong suốt khác nhau. C. Trong chân không, tần số của ánh sáng đỏ và tần số của ánh sáng tím là như nhau. D. Ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì màu sắc của nó thay đổi. Câu 19: Trong bài thục hành “Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn”, một
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
ẠO
TP .Q
học sinh dùng một thước có chia độ tới milimet để do chiều dài ℓ của con lắc, cả 5 lần đo đều cho cùng một giá trị 1,235 m. Lấy sai số dụng cụ đo là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là: A. ℓ = (1,235 ± 0,001) mm B. ℓ = (1,235 ± 0,01) m
H
Ư N
G
Đ
C. ℓ = (1235 ±2) mm D. ℓ = (1,235 ± 0,001) m. Câu 20: Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ vói trạm điêu hành dưới mặt đất, người ta sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng A. 0,01 m – 10 m B. 10 m – 100 m C. 100 m – 1000m D. 1 m – 100 m
TR ẦN
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe cách nhau 0,5mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Số vân giao thoa quan sát
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
được trên màn gồm: A. 13 vân sáng và 13 vân tối B. 14 vân sáng và 13 vân tối C. 13 vân sáng và 14 vân tối D. 13 vân sáng và 12 vân tối Câu 22: Ánh sáng đỏ có bước sóng 0,72 µm. Năng lượng của ánh sáng này gần nhất với giá trị nào sau đây: C. 27,60.10-19 J D. 2,76.10-19 J A. 27,6.10-21 J B. 12,9.10-20 J Câu 23: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có
ÁN
-L
Í-
H
Ó
λ = 0,5 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 3 m. Hãy xác định vị trí vân sáng bậc 2 trên màn. A. ±3 mm B. ±1,5 mm C. ±3,75 mm D. ±2,25 mm Câu 24: Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp vói cuộn dây thuần cảm
G
TO
một điện áp một chiều 9V thì cường độ dòng điện qua mạch là 0,5A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là 9V thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3A. Xác định cảm kháng của cuộn dây.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. 24 Ω B. 30 Ω C. 18 Ω D. 12 Ω Câu 25: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10 µF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì cường độ dòng diện trong mạch là 0,02 A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là: A. 2 5 V.
B. 5 2 .
C. 4 2 .
D. 4 V.
Câu 26: Trong sơ đồ hình vẽ bên: R là quang điện trở, AS là ánh sáng kích thích, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi thế nào nếu tắt chùm sáng AS?
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
N
A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm C. Số chỉ của A và V đều tăng D. Số chỉ của A và V đều giảm Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn đến mặt phẳng hai khe là 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước sóng
ẠO
TP .Q
từ 0,38 µm đến 0,75 µm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3mm người ta khoét một lỗ tròn nhỏ để tách tia sáng cho đi vào khe của máy quang phổ. Trên buồng ảnh của máy quang phổ người ta quan sát thấy:
H
Ư N
G
Đ
A. 2 vạch sáng. B. Một dài màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. C. 4 vạch sáng. D. Một dài màu biến đổi liên tục từ đỏ đến lục.
TR ẦN
Câu 28: Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 37 Li đang đứng yên, gây ra phản ứng
2+
3
10
00
B
hạt nhân p + Li → 2α. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160°. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ủng tỏa ra là: A. 17,3 MeV B. 10,2 MeV C. 14,6 MeV D. 20,4 MeV Câu 29: Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kì T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
C
ẤP
T1 = 3s. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2 = 4s. Chu kì T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường là: B. 2,4 s
C. 7 s
D. 2, 4 2 s
Ó
A
A. 5 s
H
Câu 30: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao
ÁN
-L
Í-
động điều hòa cùng phương cùng chu kỳ T mà đồ thị x1 và x2 phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Biết x2 = v1T, tốc độ cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
T gần giá trị nào nhất: A. 2,56s B. 2,99s C. 2,75s D. 2,64s Câu 31: Một dây đàn hồi AB đầu A được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây, biết phương trình dao động tại đầu A là uA = acos100πt. Quan sát sóng dừng trên sợi dây ta thấy trên dây có những điểm không phải là điểm bụng dao động với biên độ b (b khác 0) cách đều nhau và cách nhau khoảng 1m. Giá trị của b và vận tốc truyền sống trên sợi dây lần lượt là: A. b = a 2, v = 100m / s .
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. b = a 3, v = 150m / s . Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C. b = a, v = 300m / s .
D. b = a 2, v = 200m / s .
2
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng qua A vuông góc với AB và cách A một đoạn x. Nếu M nằm trên vân cực đại thì x có giá trị lớn nhất là: A. 31,545 cm B. 31,875 cm C. 7,5 cm D. 10,29 cm Câu 33: Trong nguyên tử hiđrô, theo lí thuyết của Bo nếu coi electron chuyên động tròn đều quanh
N
Câu 32: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 4cm dao động cùng phương, phát π ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1 cm. Nguồn B sớm pha hơn nguồn A là . Tại một điểm M trên
ẠO
hạt nhân thì tỉ số giữa tốc độ góc của electron trên quỹ đạo K va trên quỹ đạo M bằng: A. 81 B. 9. C. 3. D. 27 Câu 34: Một đường dây tải điện giữa hai địa điểm A và B có hệ số công suất bằng 1. Tại A đặt máy
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
tăng áp, tại B đặt máy hạ áp. Coi các máy biến áp là lí tưởng. Đường dây tải điện có điện trở tổng cộng là 60Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây tải là 50A. Công suất hao phí trên dây tải bằng 5% công suất nơi tiêu thụ ở B và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp máy hạ áp là 200V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp máy hạ thế ở B là:
00
B
A. 100 B. 300 C. 20 D. 200 Câu 35: Việt di chuyển từ điểm A trên đoạn đường nằm ngang có nghe một loa phát thanh (coi như nguồn điểm phát âm đặt tại O) ở phía trước mặt. Khi Việt dừng lại ở vị trí B thẳng đứng so với loa
10
thì Việt di chuyển được đoạn 12 3 m. Tỉ số cường độ âm tại B và A là 4. Việt tiếp tục di chuyển lên
3
trên một dốc nghiêng 30° so với phương ngang cho đến C thì thấy cường độ âm tại A và C là như
A
C
ẤP
2+
nhau. Tính quãng đường Việt đi trên dốc nghiêng A. 24m B. 15,63m C. 27,63m D. 20,78m Câu 36: Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện cho Smartphone Iphone 6 Plus. Thông số kỹ thuật của A1385 và pin của Iphone 6 Plus
-L
Í-
H
Ó
được mô tả bằng bảng sau: 1. USB Power Adapter A1385 Input: 100V - 240V; ~ 50/60Hz; 0,15A.
Ỡ N
G
TO
ÁN
Output: 5V; 1A. 2. Pin của Smartphone Iphone 6 Plus Dung lượng Pin: 2915 mAh. Loại Pin: Pin chuẩn Li-Ion.
BỒ
ID Ư
Khi sạc pin cho Iphone 6 từ 0% đến 100% thì tổng dung lượng hao phí và dung lượng mất mát do máy đang chạy các chương trình là 25%. Xem dung lượng được nạp đều và bỏ qua thời gian nhồi pin. Thời gian sạc pin từ 0% đến 100% khoảng A. 2 giờ 55 phút
B. 3 giờ 26 phút
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 3 giờ 53,2 phút.
D. 2 giờ 11 phút
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý 210 84
Po phân rã α, biến đổi thành đồng vị bền
138 ngày. Ban đầu có một mẫu
210 84
206 82
Pb với chu kì bán rã là
Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và số hạt nhân
(được tạo ra) gấp 14 lần số hạt nhân
210 84
206 82
Pb
Po còn lại. Giá trị của t bằng:
Y
N
H Ơ
A. 414 ngày B. 552 ngày C. 536 ngày D. 276 ngày Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R không đổi, tụ điện có điện dụng C không đổi và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế
N
Câu 37: Đồng vị phóng xạ
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
xoay chiều u = 120 2 cos ωt (V), trong đó ω thay đổi được. Cố định L = L1 thay đổi ω, thấy khi ω = ω1 = 120π rad/s thì UL có giá trị cực đại khi đó UC = 40 3 (V). Sau đó cố định L = L2 = 2L1 thay đổi A. 40π 3 rad/s
B. 120π 3 rad/s
ẠO
ω = ω2. Giá trị của ω2 để UL Có giá trị cực đại là: C. 60π rad/s
D. 100π rad/s
G
Đ
Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điêu hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục lò xo. Biết lò
B. 0,5 N
C. 0,25 N
10
00
Câu 40: Lần lượt đặt điện áp u = U 2 cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu của đoạn
D. 0,75 N
B
∆m lên m là: A. 0,4 N
TR ẦN
H
Ư N
xo nhẹ có độ cứng 50 (N/m), vật nhỏ dao động có khối lượng m = 0 4(kg) và lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Người ta đặt nhẹ nhàng lên m một gia trọng ∆m = 0,05 (kg) thì cả 2 cùng dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật ở trên vị trí cân bằng 4,5 cm, áp lực của
ẤP
2+
3
mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, PX và PY lần lượt biểu diễn quan hệ công
Í-
H
Ó
A
C
suất tiêu thụ của X với ω và của Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng ZL1 và ΖL2) là ZL
TO
ÁN
-L
= ZL1 + ZL2 và dung kháng của hai tự điện mắc nối tiếp (có dung kháng ZC1 và ΖC2) là ZC = ZC1 + ZC2. Khi ω = ω2, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB C. 24 W
D. 20 W
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 22 W B. 50 W
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI 5. D 6. C 7. B
2. B
3. A
4. D
8. A
9. C
10. C
11. B
12. D
13. D
14. A
15. D
16. C
17. C
18. B
19. D
20. A
21. C
22. D
23. A
24. A
25. A
26. B
27. C
28. A
29. D
30. B
31. D
32. B
33. D
34. B
35. C
36. C
37. A
38. A
39. C
40. C
N
1. C
U
Y
Câu 1: Gia tốc cực đại: amax = ω2A = (2πf)2A = 4π2f2A => Chọn C.
TP .Q
Câu 2: Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện λ ≤ λ0 => Chọn B. Câu 3: Tổng số nuclon gọi số khối A => số nuclon là 210 nuclôn => Chọn A.
ẠO
P 2 1 I 1 = = ⇒ L = 10 lg = 10 lg ≈ 99,977dB => Chọn D. 2 2 −12 4π R 4π .4 32π I0 32 π .10
Đ
Câu 4: Ta có: I =
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
H
Ư N
G
Câu 5: + Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững + Những hạt nhân có số khối A từ 50 đến 95 thì bền hơn những hạt nhân khác
TR ẦN
=> Chọn D.
00
B
Câu 6: + Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
3
10
+ Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng => Chọn C.
ẤP
2+
Câu 7: + Tại VTCB động năng đạt cực đại và bằng cơ năng
Ó
A
C
+ Tại biên thế năng đạt cực đại và bằng cơ năng + Tại vị trí bất kì động năng hoặc thế năng luôn nhỏ hơn cơ năng => Chọn B.
H
Câu 8: Ta có phương trình phản ứng:
232 90
208 Th →92 Pb + x24α + y−01 β
-L
Í-
(với x và y là các số nguyên dương) + Theo định luật bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích, ta có:
TO
ÁN
232 = 208 + 4.x + 0. y ⇒ x = 6 => Chọn A. 90 = 82 + 2 x − y ⇒ y = 4
Ỡ N
G
Câu 9: Ánh sáng tím có bước sóng nhỏ nhất nên có tần số lớn nhất => Chọn C. Câu 10: Vì hai nguồn cùng biên độ, cùng pha nên biên độ tại điểm M là:
BỒ
ID Ư
π ( d1 − d 2 ) A = 2a cos = 2 ( cm ) => Chọn C. λ
Câu 11: Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hay hai vân tối liền kề => Chọn B. 2
1 Câu 12: Ta có: Z = R + Z = R + => Chọn D. ωC 2
2 C
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
Câu 13: Ta có: T = 2π
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
m T 2k ⇒m= 2 4π k
H Ơ
Câu 14: Vì F0 và lực cản như nhau nên A sẽ lớn nhất khi tần số của dao động cưỡng bức gần tần số
N
⇒ m = m1 + m2 ⇔ T 2 = T12 + T22 ⇒ T = T12 + T22 = 2 ( s ) => Chọn D.
Y
k = 2,5 ( Hz ) ⇒ A3 = A4 > A1 > A2 => Chọn A. m
Câu 15: Số chỉ của ampe kế là I hiệu dụng nên IA = 2 A => Chọn D. Câu 16: Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được cả chân không => Chọn C. π π = 2 cos 100π t + − 4 4 2
ẠO
π
Đ
Câu 17: Ta có: e = −φ(/t ) = 2sin 100π t +
U
1 2π
TP .Q
+ Ta có: f 0 =
N
riêng f0 nhất.
Ư N
G
π ⇒ e = 2 cos 100π t − (V) => Chọn C. 4
TR ẦN
H
Câu 18: + Ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng nhỏ thì chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh
00
B
sáng đó càng lớn => A sai. + Ánh sáng đơn sắc có bước sóng thay đổi khi đi qua các môi trường trong suốt khác nhau => B đúng.
2+
3
10
+ Bước sóng ánh sáng đỏ lớn hơn ánh sáng tím => fđỏ < ftím => C sai + Ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường này sang môi trường khác tần số và màu sắc không đổi => D sai => Chọn B.
ẤP
Câu 19:
A
C
+ Kết quả của phép đo đại lượng A được viết: A = A + ∆A
H
Ó
A giá trị trung bình của n lần đo: A =
A1 + A2 + ... + An n
ÁN
-L
Í-
∆A1 + ∆A2 + ... + ∆An ∆A = n ∆A = ∆A + ∆A , ∆A = A − A ;...∆A = A − A / 1 n n 1 /
TO
∆A là sai số ngẫu nhiên hay sai số tuyệt đối trung bình
G
∆A/ là sai số dụng cụ (thường lấy bằng 1 độ chia hoặc nửa độ chia)
Ỡ N
∆A là sai số tuyệt đối của phép đo
ID Ư
ℓ = 1, 235 ( m )
BỒ
+ Trong bài này, đo 5 lần đều cho cùng một kết quả nên 1,235 m ⇒
∆ ℓ = 0
+ Lấy sai số dụng cụ bằng một độ chia nhỏ nhất nên: ∆ℓ / = 1( mm ) + Vậy kết quả đo ℓ được viết là: ℓ = (1, 235 ± 0, 001)( m ) => Chọn D.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 20: Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất, người ta sử dụng sóng vô tuyến cực ngắn có bước sóng trong khoảng 0,01m đến 10 m => Chọn A. λD = 1( mm ) Câu 21: Khoảng vân: i =
N
H Ơ
L L ≤ ki ≤ ⇔ −6, 5 ≤ k ≤ 6,5 ⇒ có 13 giá trị 2 2
+ Số vân sáng thỏa mãn điều kiện: −
λD a
= ±3 ( mm ) => Chọn A.
U
H
Câu 24:
G
Câu 23: Vị trí vân sáng bậc 2: xs − 2 = k
6, 625.10−34.3.108 = 2, 67.10 −19 J => Chọn D. 0, 72.10−6
Đ
λ
=
ẠO
hc
Ư N
Câu 22: Năng lượng của phôtôn: ε =
TP .Q
N s = 2k + 1 = 2.6 + 1 = 13 L k =6 = 6,5 → => Chọn C. p≥5 2i N t = 2k + 2 = 14
Y
L L ≤ ( k + 0,5 ) i ≤ ⇔ −7 ≤ k ≤ 6 ⇒ có 14 giá trị 2 2
+ Số vân tối thỏa mãn điều kiện: − Cách 2: Xét tỉ số:
N
a
B
U xc = 30Ω ⇒ Z L = R 2 − r 2 = 24Ω => Chọn A. I xc
00
+ Khi mắc vào xoay chiều thì: Z =
U lc = 18Ω I lc
TR ẦN
+ Khi mắc vào nguồn một chiều thì: r =
10
u2 i2 + =1 U 02 I 02
(1)
2+
3
Câu 25: Vì u và i vuông pha nhau nên:
C (1) u 2 i2 1 = U0 → 2 + =1 L U0 LC C U 0 L
A
C
ẤP
+ Lại có: I 0 = Q0ω = CU 0
H
Ó
0,1 L 2 .0, 022 = 2 5 (V) => Chọn A. i = 42 + −6 C 10.10
Í-
⇒ U0 = u2 +
-L
Câu 26:
E . Khi tắt ánh sáng thì R tăng => I giảm => số chỉ A giảm R+r
TO
ÁN
+ Số chỉ A là: I =
E.R E r E . Vì R tăng nên giảm => tăng = r R R + r 1+ r 1+ R R
Ỡ N
G
+ Lại có: V = U R = I .R =
BỒ
ID Ư
=> số chỉ V tăng => Chọn B. λD x 3,3 Câu 27: Ta có: x = k = kλ ⇒ λ = = a
k
+ Vì λ từ 0,38µm đến 0,75µm ⇒ 0,38 ≤
k
3,3 ≤ 0, 76 ⇔ 4,3 ≤ k ≤ 8, 7 k
⇒ k = 5;6; 7;8 ⇒ có 4 giá trị k => có 4 vạch ⇒ Chọn C. Câu 28: Bảo toàn động lượng: p p = pα + pα ⇒ p 2p = 2 pα2 + 2 pα2 cos160°
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý p 2p
⇒ pα2 =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com m pW p
2
p = 2 mWd → mαWα =
N
2 + 2 cos160° 2 + 2 cos160° Wp ⇒ 4Wα = ⇒ Wα = 11, 4 ( MeV ) 2 + 2 cos160°
H Ơ
+ Năng lượng của phản ứng: W = Wđ − sau − Wđ −truoc = 2.Wα − W p = 17,3MeV
N
⇒ Chọn A.
U TP .Q
32 g+a = ⇒ T = 2, 4 2 ( s ) => Chọn D. g 25
ẠO
g+a T ⇔ = g 3
Đ
g1 = g
G
T = T1
Ư N
+ Lại có:
2
7 g+a g+a 4 g ⇔ = ⇒a= 25 g −a g −a 3
g1 = g2
Câu 30: Giả sử x1 = A1 cos ωt ⇒ v1 = −ω A1 sin ωt
+ Vì hai dao động x1 và x2 vuông pha với nhau nên:
10
00
B
3,952 3,952 x12 x22 x = x1 = x2 =−3,95 1 + = → + 2 2 = 1 ⇒ A1 ≈ 4 ( cm ) A2 = 2π A1 A12 A22 A12 4π A1
TR ẦN
π ⇒ x2 = v1T = −ω AT 1 sin ω t = −2π A1 sin ω t = 2π A1 cos ω t + 2
H
ℓ T + Vì T = 2π ⇒ 2 = g T1
Y
E ↓⇒ F ↓⇒ g1 = g + a Câu 29: Ta có: q > 0 ⇒ E ↑⇒ F ↑⇒ g 2 = g − a
3
+ Biên độ tổng hợp của hai dao động:
2+
A = A12 + A22 = A12 + 4π 2 A12 = A1 1 + 4π 2 = 4 1 + 4π 2 ( cm )
ẤP
2π 2π A 2π 4 1 + 4π 2 A⇒T = = = 2,9944 ( s ) => Chọn B. T vmax 53, 4
C
+ Lại có: vmax = ω A =
H
Ó
A
Câu 31: Các điểm trên dây cách đều nhau và dao động cùng
-L
Í-
biên độ thì đó phải là bụng hoặc điểm có biên độ
TO
A 2 2
A 2 2
G
⇒b=
ÁN
+ Theo đề, suy ra điểm đó có biên độ
A 2 2
Ỡ N
+ Biên độ ở bụng là: A = 2a ⇒ b = a 2
BỒ
ID Ư
+ Khoảng cách giữa hai điểm liền kề có biên độ λ
8
+
λ 8
=
λ 4
A 2 là: 2
= 1 ⇒ λ = 4 ( m ) ⇒ v = λ f = 4.50 = 200 ( m/s ) ⇒ Chọn D.
Câu 32: Độ lệch pha của hai sóng do nguồn truyền đến M: ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1 +
2π ( d1 − d 2 )
λ
=
π 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
+
2π ( d1 − d 2 )
λ
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Để M dao động cực đại thì: ∆ ϕ = 2 kπ ⇔
π 2
+
2π ( d1 − d 2 )
λ
= 2kπ ⇒ d1 − d 2 = ( k − 0, 25 ) λ
H Ơ
N
+ Xét tại trung trực nên: d1 = d 2 ⇒ ( k − 0, 25) λ = 0 ⇒ k = 0, 25 ⇒ cực đại gần trung trực nhất về phía A ứng với k = 0
U
(2)
+ Thay (1) vào (2), ta có: MA − MA2 + 42 = −0, 25 ⇒ MA = 31,875 cm ⇒ Chọn B. q1q2 e2 k = r2 r2
ẠO
Câu 33: Lực tương tác giữa electron và hạt nhân: F = k
TP .Q
+ Vì tam giác MAB vuông ở A nên: MB = MA2 + AB 2
Y
N
(1)
⇒ d1M − d 2 M = ( 0 − 0, 25 ) λ ⇔ MA − MB = −0, 25
2
3
0
3
2
= 33 = 27 ⇒ Chọn D.
H
(3 r ) (1 r )
TR ẦN
e2 e2 ω r3 k 2 = mω 2 r ⇒ ω 2 = k 3 ⇒ K = M3 = ωM r mr rK
Ư N
G
Đ
+ Coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân nên lực tương tác giữa electron và hạt nhân là lực hướng tâm nên ta có:
0
C
ẤP
2+
3
10
00
B
Câu 34: + Ta có sơ đồ truyền tải như hình vẽ
Ó
A
+ Công suất hao phí trên dây: ∆P = I 2 R = 502.60 = 1,5.10−5 ( W )
-L
Í-
H
+ Gọi Ptt là công suất nhận được ở B. Ta có: ∆P = 0, 05Ptt ⇒ Ptt =
ÁN
+ Điện áp ở cuộn sơ cấp máy B: Ptt = U1B .I1 ⇒ U1B =
∆P = 3.106 ( W ) 0, 05
Ptt 3.106 = = 60000 (V ) I1 50
TO
+ Áp dụng công thức máy biến áp lí tưởng B, ta có:
Ỡ N
G
U1B N1B N 60000 N1B = ⇔ = ⇒ 1B = 300 ⇒ Chọn B. U 2B N2B N2B N2B 200
BỒ
ID Ư
Câu 35: + Ta có: 2 OB = a P IB OA I= ⇒ =4⇔ = 4 ⇒ OA = 2OB ⇒ OA = 2a 2 4π R IA OB
+ Ta có: sin A =
OB 1 = ⇒ A = 30° OA 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
OB OB ⇒ tan A= ⇔ tan 30° = ⇒ OB = 12 ( cm ) AB 12 3
+ Vì I A = I C ⇔ OA = OC = 2a = 24 ( cm )
H Ơ
N
+ Áp dụng định lí hàm có cho tam giác OBC, ta có: OC 2 = OB 2 + BC 2 − 2OB.BC.cos OBC
Y
N
⇔ 242 = 122 + BC 2 − 2.12.BC.cos 60° ⇒ BC = 27, 63 ( cm ) ⇒ Chọn C.
TP .Q
U
Câu 36: + Điện lượng của pin: q = I .t = 2,915 ( A.h )
ẠO
+ Năng lượng cần sạc cho pin đầy: W = qU = U .I .t = 14,575 ( W.h )
G
Đ
+ Công suất cần sạc: P = UI = 5(W) + Vì hiệu suất sạc chỉ đạt 75% nên công suất thực tế sạc cho pin là:
H
W 14,575 = = 3h53, 2 min ⇒ Chọn C. P/ 3, 75
Câu 37: Ta có phương trình phản ứng:
210 84
TR ẦN
+ Vậy, thời gian cần sạc là: t =
Ư N
P / = H .P = 0, 75.5 = 3, 75 ( W )
206 Po →42 α +82 Pb
B
+ Số hạt α và hạt Pb sinh ra chính bằng số hạt Po bị phân rã nên:
10
00
−t Nα = N Pb = ∆N Po = N 0 1 − 2 T
2+
ẤP
C
Nα + N Pb N Po
−t 2. 1 − 2 T = 14 ⇔ − t = 14 2T
Ó
A
+ Theo bài ra, ta có:
3
−t
+ Số hạt Po còn lại là: N = N Po = N 0 2 T
H
t T
-L
Í-
⇒ 2 − 1 = 7 ⇒ t = 3T = 414 ngày ⇒ Chọn A.
ÁN
Câu 38: Khi ω thay đổi để UL1 = max thì: ZC1 =
G
TO
+ Ta có: U C =
UZ C1
2
R + ( Z L1 − Z C1 )
2
L1 R 2 − ⇔ 2 Z C21 = 2 Z L1Z C1 − R 2 C 2
(1)
120 Z C1
⇔ 40 3 =
2
R + ( Z L1 − Z C1 )
2
2
Ỡ N
⇔ R 2 + ( Z L1 − Z C1 ) = 3Z C21 ⇒ R 2 = 2 Z C21 − Z L21 + 2 Z L1 Z C1 (2)
BỒ
ID Ư
+ Thay (2) vào (1), ta có: 2 Z C21 = 2 Z L1Z C1 − ( 2Z C21 − Z L21 + 2 Z L1Z C1 ) ⇔ 4 Z C21 = Z L21 ⇔
2 2 = ω1 L1 ⇒ L1C = 2 ω1C ω1
(3) 2
+ Khi ω thay đổi để UL2 = max thì: ZC 2 =
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2
1 1 L2 R 2 L2 R 2 2 L1 R 2 − ⇔ ⇔ − = − = 2 2 2 C C C ω 2C ω2C
Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý 2
2
1 1 L1 L1 R 2 1 L1 L1 1 2 ⇒ = + − = + Z C1 ⇔ = + ⇔ C C 2 ω2C C C ω1C ω2C ω 2C
1
+ Thay (3) vào (4), ta có: ω2 =
1 + 2 ω1 ω1
N N
H Ơ 2
= 40π 3 (rad/s) ⇒ Chọn A.
⇒ ∆m cùng dao động với m
Ư N
+ Các lực tác dụng lên ∆m gồm: trọng lực P , phản lực N
ẠO
k 50.0, 05 A= = 5, 56 < g = 10 ( m / s 2 ) m + ∆m 0, 4 + 0, 05
Đ
Câu 39: Vì amax = ω 2 A =
1 2
(4)
2
U
1 CL1 + ω1
TP .Q
2
G
2
1 1 ⇒ = CL1 + ⇒ ω2 = ω2 ω1
2
Y
2
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TR ẦN
H
+ Theo định luật II Niu-tơn ta có: P + N = ∆ma + Chiếu lên chiều dương (hướng xuống) ta có: P − N = ∆ma ⇒ N = P − ∆ma = ∆m ( g − a ) = ∆m ( g + ω 2 x )
00
B
k 50 N = ∆m g + x = 0, 05 10 + ( −0, 045) = 0, 25 ( N ) ⇒ Chọn C. m + ∆ m 0, 4 + 0, 05
10
Chú ý: Vì chọn chiều dương hướng xuống nên khi vật ở trên VTCB đoạn 4,5 cm thì x = -4,5 cm
2+
3
Cách 2:
Gắn ∆m trong hệ quy chiếu của m, khi đó ∆m chịu tác dụng của lực quán tính có độ lớn Fqt = ∆m a .
ẤP
Biểu thức định luật II Niu-tơn cho ∆m trong hệ quy chiếu quán tính: P + F qt + N = 0
(*)
A
C
+ Khi vật đang ở trên VTCB thì gia tốc a hướng xuống ⇒ lực quán tính hướng lên
H
Ó
+ Do đó chiếu (*) lên chiều dương hướng xuống, ta có:
(
-L
Í-
P − Fqt − N = 0 ⇒ N = P − Fqt = ∆m ( g − a ) = ∆m g − ω 2 x
50 ( −0, 045 ) = 0, 25 ( N ) 0, 4 + 0, 05
TO
Câu 40:
ÁN
Thay số, ta có: N = 0, 05 10 −
)
(1)
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
U2 U2 P = R = 1 X − max R X 40 X + Lúc đầu đặt u vào X hoặc Y thì: ⇒ 2 U2 P R = U = 3Y − max RY Y 60
RX2 1 U 2 cos 2 ϕ1 1 2 = P = = 20 2 ϕ cos = 2 2X 1 2 RX RX + ( Z LX 2 − Z CX 2 ) 2 ⇒ ⇒ + Lại có: 2 2 1 RY2 P = U cos ϕ 2 = 20 cos 2 ϕ = 1 = 2 2Y 2 2 3 R + (Z − Z ) RY 3 LY 2 CY 2 Y
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Khi ở ω1 thì ZLX1 = ZCX1 ⇒ khi tăng thành ω2 thì ZLX2 > ZCX2 () ⇒ Z LX 2 − Z CX 2 = RX → Z LX 2 − Z CX 2 = 1
U2 40
(2)
U2 2 60
H Ơ
1
(3)
N
() ⇒ Z LY 2 − Z CY 2 = − RY 2 → Z LY 2 − Z CY 2 = −
N
+ Tương tự khi ở ω3 thì ZLY3 = ZCY3 ⇒ khi giảm thành ω2 thì ZLY3 < ZCY3
U 2
U 2 ( RX + RY )
( RX + RY )
2
+ ( Z LX 2 − Z CX 2 ) + ( Z LY 2 − Z CY 2 )
2
ẠO
+ ( Z LX 2 + Z LY 2 ) − ( Z CX 2 + Z CY 2 )
(4)
Đ
⇒ PAB =
2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
+ Thay (1), (2) và (3) vào (4) ⇒ PAB = 23,97 W ⇒ Chọn C.
G
( RX + RY )
TP .Q
U 2 ( RX + RY )
Ư N
PAB =
Y
+ Khi đặt u = U 2 cos ωt lên X và Y nối tiếp thì công suất của AB là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 7 Câu 1: Hai dao động điều hòa: x1 = A1cos(ωt + φ1), x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng
2
π 4
H Ơ
D. φ2 – φ1 =
.
N
π A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π B. φ2 – φ1 = (2k + 1) . C. φ2 – φ1 = 2kπ
N
hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:
B. 9 proton và 17 nơtron
ẠO
C. 8 proton và 9 nơtron D. 9 proton và 8 nơtron Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
TP .Q
A. 8 proton và 17 nơtron
U
Y
Câu 2: Hạt nhân 178 O có:
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
B. Sóng âm truyền được trong chân không. C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Câu 4: Trong các bức xạ phát ra từ nguồn là vật được nung nóng, bức xạ nào cần nhiệt độ của
10
00
B
nguồn cao nhất? A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia tử ngoại C. Tia hồng ngoại D. Tia X Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Kích thích cho con lắc C. W =
1 (kA)2. 2
D. W =
1 kA2. 2
ẤP
B. W = kA.
2+
A. W = kA2.
3
dao động điều hòa với biên độ A. Cơ năng của con lắc là:
C
Câu 6: Chỉ ra câu sai. Quang phổ liên tục được tạo ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng?
-L
Í-
H
Ó
A
A. Chất rắn B. Chất khí ở áp suất thấp C. Chất khí ở áp suất cao D. Chất lỏng Câu 7: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là: A. Ánh sáng tím B. Ánh sáng vàng C. Ánh sáng đỏ D. Ánh sáng lục
ÁN
Câu 8: Biết khối lượng của proton là 1,00728u; của nơtron là 1,00866u; của hạt nhân
TO
22,98373u và 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của A. 8,11 MeV
B. 81,11 MeV
23 11
Na bằng:
C. 186,55 MeV
23 11
Na là
I D. 18,66 MeV
Ỡ N
G
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ1 dao động vói chu kì Τ1 = 1 s. Một con lắc đơn khác có
BỒ
ID Ư
chiều dài ℓ 2 dao động với chu kì T2 = 2 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài ℓ = 4ℓ1 + 3ℓ 2 là:
A. T = 3 s. B. T = 16 s C. T = 4 s D. T = 10s Câu 10: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35µm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng: A. 0,1 µm
B. 0,2 µm
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 0,3 µm
D. 0,4 µm
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
P
2
B.
PR
(U cos ϕ )
C. 1 −
. 2
PR
(U cos ϕ )
2
D. 1 −
.
P2 R
(U cos ϕ )
2
.
H Ơ
A. R. U cos ϕ
N
Câu 11: Người ta truyền tải một công suất điện P từ một trạm hạ áp đến nơi tiêu thụ, điện áp ở hai đầu dây tải từ trạm là U, điện trở của đường dây là R, độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trên dây là φ. Hiệu suất của sự tải điện được xác định bởi hệ thức:
N
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young với ánh sáng đơn sắc khoảng cách giữa 2 khe
ẠO
TP .Q
U
Y
Y-ang là 0,6mm. Khoảng cách từ mặt phẳng 2 khe đến màn ảnh là 2m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là 8mm. Tính bước sóng. A. 0,6 µm B. 0,64 µm C. 0,54 µm D. 0,4 µm 10 −4
G
π
Ư N
D. 50Ω
H
(F). Giá trị của dung kháng gần nhất với giá trị nào sau đây: Α. 220Ω Β. 100Ω C. 83Ω Câu 14: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
Đ
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos120πt (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C =
00
B
TR ẦN
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
C
1 1 (s) và (s) 600 300
B.
1 3 (s) và (s) 500 500
D.
1 2 (s) và (s) 300 300
A
C.
Ó
1 5 (s) và (s) 600 600
Í-
H
A.
ẤP
2+
3
10
D. Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz Câu 15: Dòng điện chạy trong một đoạn mạch có biểu thức i = 2sin100πt (i đo bằng A, t đo bằng s). Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị 0,5I0 vào những thời điểm:
-L
Câu 16: Đơn vị đo cường độ ẩm là:
TO
ÁN
A. Oát trên mét (W/m) B. Ben (B) 2 C. Niutơn trên mét vuông (N/m ) D. Oát trên mét vuông (W/m2). Câu 17: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài ℓ = 2 m, lấy g = π2. Con π 2π t + (N). Nếu chu 2 T
Ỡ N
G
lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0 cos
BỒ
ID Ư
kì T của ngoại lực tăng từ 2s lên 4s thì biên độ dao động của vật sẽ:
A. Tăng rồi giảm B. Chỉ tăng C. Chỉ giảm D. Giảm rồi tăng Câu 18: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm 2 cặp cực, tốc độ quay của roto là 25 vòng/s. Phần ứng của máy phát gồm 4 cuộn dây như nhau mắc nối tiếp. Tìm số vòng dây của
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com 10 2
π
(mWb) và suất điện động cực đại do
N
H Ơ
máy tạo ra là 120 2 V. A. 25 vòng B. 30 vòng C. 120 vòng D. 60 vòng Câu 19: Quan sát sóng dùng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nut.
N
mỗi cuộn dây biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
ẠO
TP .Q
U
Y
Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng: A. 18 Hz B. 25 Hz C. 20 Hz D. 23 Hz Câu 20: Một máy biến áp lí tường gồm hai cuộn dây A và B. Nếu mắc hai đầu cuộn A vào điện áp
Ư N
G
Đ
xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U thì ở hai đầu cuộn B có điện áp hiệu dụng là 50 V. Nếu mắc hai đầu cuộn B vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng cũng bằng U thì ở hai đầu cuộn A có điện áp hiệu dụng là 200 V. Giá trị của U bằng:
TR ẦN
H
A. 100V B. 50 2 V C. 125V D. 100 2 V Câu 21: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại D. sóng cực ngắn D. 0,76 µm
3
10
00
B
Α. sóng trung B. sóng ngắn C. sóng dài Câu 22: Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là: A. 0,4 µm B. 0,31 µm C. 0,55 µm
Ó
A
A. 0,017 µΗ ≤ L ≤ 7,8 mH
C
ẤP
2+
Câu 23: Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến đổi từ 60 pF đến 300 pF. Để máy thu có thể bắt được sóng có bước sóng từ 60 m đến 3000 m thì cuộn cảm có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào?
H
C. 16,9 µΗ ≤ L ≤ 8,45 mH
B. 0,336 µΗ ≤ L ≤ 8,4 mH D. 3,38 µΗ ≤ L ≤ 42,26 mH
ÁN
-L
Í-
Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng có C = 10 µF; L = 0,1H. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ điện là uC = 4 (V) thì cường độ dòng điện trong mạch i = 0,02 (A). Cường độ cực đại trong mạch gần nhất với giá trị nào sau đây:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
A. 2 mA B. 0,16 A C. 4,5 mA D. 45 mA Câu 25: Chiếu xiên góc một tia sáng gồm hai ánh sáng màu vàng và màu chàm từ không khí xuống mặt nước trong chậu, khi đó: A. Góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc khúc xạ của tia màu vàng. B. Góc khúc xạ của tia màu chàm nhỏ hơn góc khúc xạ của tia màu vàng. C. Góc khúc xạ của tia màu chàm lớn hơn góc tới. D. Góc khúc xạ của tia màu vàng lớn hơn góc tới.
Câu 26: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C.
4 m. 3
2 m. 3
D.
N
B. 4 m.
Y
A. 2 m.
H Ơ
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Một vị trí trên màn đang là vị trí vân sáng thứ 1, để vị trí đó là vân tối người ta cần dịch chuyển màn đi (dọc theo đường vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe) 1 đoạn ngắn nhất bằng:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
TP .Q
U
Câu 28: Chiếu một bức xạ λ vào một tấm kim loại có công thoát A = 4,5 eV. Tách một electron bật
ẠO
ra có vận tốc cực đại rồi cho bay trong một vùng không gian có điện trường đều và từ trường đều hướng vuông góc với nhau thì thấy electron không bị lệch quỹ đạo. Biết cường độ điện trường E = 10 kV, cảm úng từ B = 0,01 T và lúc bay vào eletron bay vuông góc với các đường sức từ. Bỏ qua
Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng:
A1 Z1
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
trọng lực của electron. Cho khối lượng của electron bằng 9,1.10-31 kg. Giả sử một electron hấp thụ photon sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng của nó. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 0,169 µm B. 0,252 µm C. 0,374 um D. 0,382 µm X + ZA22 X →ZA Y + n . Nếu năng lượng liên kết của
các hạt nhân X1; X2 và Y lần lượt là a, b, c thì năng lượng được giải phóng trong phản ứng đó là:
C
ẤP
2+
3
10
00
B
A. W = c – a – b B. W = a – b – c C. W = a + b + c D. W = a + b - c Câu 30: Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Vận tốc của hạt là: A. 2.108 m/s B. 2,5.108 m/s C. 2,6.108m/s D. 2,8.108 m/s Câu 31: Một hộp kín X chỉ chứa một trong 3 phần tử là R hoặc tụ điện có điện dung C hoặc cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào 2 đầu hộp X một điện áp xoay chiều có phương trình u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi được). Khi ω = 100π rad/s thì thấy điện áp và dòng điện 3 A, u2
Ó
A
trong mạch ở thời điểm t1 có giá trị lần lượt là i1 = 1A, u = 100 3 V, ở thời điểm t2 thì i2 =
H
= 100V. Khi ω = 200π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A. Hộp X chứa: B. Cuộn cảm thuần có L =
-L
Í-
A. Điện trở thuần R = 100Ω
ÁN
C. Tụ điện có điện dung C =
10 −4
F
D. Chứa cuộn cảm có L =
1
π
H
1 H 2π
TO
π Câu 32: Hạt nhân X phóng xạ và biến thành một hạt nhân Y bền. Biết chất phóng xạ X có chu kì
G
bán rã T. Ban đầu có một lượng chất X, sau 3 chu kì bán rã thì tỉ số giữa số nguyên tử của chất Y và
BỒ
ID Ư
Ỡ N
số nguyên tử của chất X là: A.
1 . 7
B. 7.
C.
1 . 3
D. 3.
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với tần số 2 Hz và biên độ A = 4cm. Tại thời điểm ban đầu chất điểm đi qua vị trí có vận tốc v = 8π 3 (cm/s) và lúc này tốc độ đang tăng.
Xác định quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm ban đầu đến lúc tốc độ của chất điểm bằng 0 lần đầu tiên.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. 6 cm B. 4 cm C. 2cm Câu 34: Cho đoạn mạch AB gồm: biển trở R, cuộn dây không
N
(H) và tụ có điện dung C =
(F) mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u =
N
10 −3 3π
π
H Ơ
0, 6
thuần cảm với độ tự cảm L =
D. 10 cm
TP .Q
U
Y
U 2 cos(100πt) (U không thay đổi) vào 2 đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục
Đ
ẠO
thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là: A. 30 Ω B. 90 Ω C. 10 Ω D. 50 Ω
TR ẦN
H
Ư N
G
Câu 35: Theo Bo, trong nguyên tử hidro electron chuyến động tròn quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng dưới tác đụng của lực hút tĩnh điện. Chuyển động có hướng các điện tích qua một tiết diện là một dòng điện vì thể chuyển động của electron quanh hạt nhân là các dòng điện - gọi là dòng điện nguyên tử. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo L thì dòng điện nguyên tử có cường độ I1, khi
10
00
B
electron chuyển động trên quỹ đạo N thì dòng điện nguyên tử có cường độ là I2. Tỉ số I2/I1 là: A. 1/4 B. 1/16 C. 1/2 D. 1/8 Câu 36: Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên, và có CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u =
ẤP
2+
3
U 2 cosωt, trong đó U không đổi, ω biến thiên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ. Người ta dùng vôn kế V1 để theo dõi giá trị của UAM, vôn kế V2 để theo dõi giá trị của UMB. Cho ω thay đổi,
C
khi V2 chỉ giá trị lớn nhất bằng 90 V thì V1 chỉ giá trị 30 5 V. Giá trị gần đúng của U là:
H
Ó
A
A. 70,1 V B. 104 V C. 134 V D. 85 V Câu 37: Hai nguồn sáng A, B dao động cùng pha cách nhau 8 cm. Xét hai điểm C, D dao động với
Í-
biên độ cực đại, nằm về một phía của AB sao cho CD = 4cm và hợp thành hình thang cân ABCD có
-L
chiều cao 3 5 cm. Biết trên đoạn CD có 5 điểm dao động với biên độ cực đại. Xác định số điểm dao
TO
ÁN
động với biên độ cực đại trên trên hình thang ABCD. A. 32 B. 30 C. 34 D. 15 Câu 38: Một con lắc đơn gồm 1 quả cầu khối lượng m = 250g mang điện tích q = 10-7 C được treo
Ỡ N
G
bằng 1 sợi dây không dãn, cách điện, khối lượng không đáng kể, chiều dài 90cm trong điện trường
BỒ
ID Ư
đều có E = 2.106 V/m (vectơ E có phương nằm ngang). Ban đầu quả cầu đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta đột ngột đổi chiều đường sức điện trường nhưng vẫn giữa nguyên độ lớn của E, lấy g = 10 m/s2. Chu kì và cơ năng dao động của quả cầu sau khi đổi hướng điện trường gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 1,878 s; 0,0288 J B. 1,887 s; 0,022 J C. 1,883 s; 0,022 J D. 1,882 s; 0,0288 J Câu 39: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4cm, 6cm và 38cm. Hình vẽ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và t2 = t1 +
11 (đường 2). Tại thời điểm t1, li độ của phần tử 12 f
N
dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của
N
D. 60 cm/s
Y
C. -20 3 cm/s
U
B. -60 cm/s
TP .Q
A. 20 3 cm/s
H Ơ
phần tử dây ở M là 60 cm/s. Tại thời điểm t2, vận tốc của phần tử dây ở P là:
Đ
ẠO
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt của giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. C. 10 30 cm/s
D. 40 3 cm/s
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
B. 20 6 cm/s
Ư N
A. 40 2 cm/s
G
Lấy g = 10m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI 5. D 6. B 7. A
2. C
3. A
4. B
8. C
9. C
10. D
11. C
12. A
13. C
14. D
15. A
16. D
17. A
18. B
19. C
20. A
21. D
22. C
23. C
24. D
25. B
26. A
27. D
28. A
29. A
30. C
31. C
32. B
33. A
34. B
35. D
36. D
37. B
38. D
39. B
40. A
N
1. C
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
U
Y
Câu 1:
TP .Q
+ Biên độ tổng hợp của hai dao động: A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ∆ϕ + Nhận thấy A = max khi cos∆φ = max = 1 ⇒ ∆φ = 2kπ ⇒ Chọn C.
ẠO
Câu 2: Số proton là Z = 8. Số khối là A = 17 ⇒ Số nơtron là: N = A - Z = 9 ⇒ Chọn C.
Ư N
G
Đ
Câu 3: + Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng => A đúng
TR ẦN
H
+ Sóng âm cũng là sóng cơ học nên không truyền được trong chân không => B sai + Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng => C sai => Chọn A. Câu 4: Nguồn phát tia tử ngoại có nhiệt độ trên 2000°C => Chọn B.
B
1 kA2 => Chọn D. 2
00
Câu 5: Cơ năng của con lắc lò xo: W =
10
Câu 6: Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất cao khi bị nung nóng thì phát ra quang phổ liên tục =>
ẤP
2+
3
Chọn B. Câu 7: Ánh sáng phát quang có bước sóng lớn hơn ánh sáng kích thích => không thể phát ra ánh sáng tím => Chọn A.
A
C
Câu 8: Ta có: Wlk = ∆mc 2 = ( Z .m p + N .mn − m ) c 2 = 0, 20027uc 2 = 186,55 ( MeV ) ⇒ Chọn C.
H
Ó
T 2 .g ℓ ⇒ℓ= 4π 2 g
Í-
Câu 9: Ta có: T = 2π
-L
+ Theo đề: ℓ = 4ℓ1 + 3ℓ 2 ⇔ T 2 = 4T12 + 3T22 ⇒ T = 4T12 + 3T22 = 4 ( s ) ⇒ Chọn C.
ÁN
Câu 10: Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là bước sóng ánh sánh kích thích λ phải lớn hơn
TO
hoặc bằng giới hạn quang điện λ0 ⇒ Chọn D.
Ỡ N
G
Câu 11: Hiệu suất truyền tải là: H = 1 − h = 1 −
∆P PR ⇒ Chọn C. = 1− 2 P (U cos ϕ )
BỒ
ID Ư
Câu 12: Khoảng cách 5 vân sáng liên tiếp là 4i nên: 4i = 8 => i = 2 mm λD ia ⇒λ = + Ta có: i = = 0,6 (µm) => Chọn A. a
D
Câu 13: Dung kháng của tụ điện: ZC =
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
1 = ωC
1 120π .
10−4
= 83,33Ω ⇒ Chọn C.
π
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 14: Sóng âm là sóng cơ học nói chung. Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20.00 Hz là âm nghe được. Sóng câm có tần số dưới 16 Hz là hạ âm, trên 20.000Hz là siêu âm => Chọn D. i = 0,5 I → sin100π t = Câu 15: Ta có: i = I 0 sin100π t
1 2
N
0
N Y U Đ
ẠO
TP .Q
1 (s) 600 ⇒ Chọn A. 5 (s) 600
G
P 4π R 2
Câu 16: Cường độ âm được tính bởi: I =
Ư N
t = + Vì 0 < t < 0, 01 ⇒ k = 0 ⇒ t =
H Ơ
k π 1 100π t = 6 + k 2π t = 600 + 50 ⇒ → 100π t = 5π + k 2π t = 5 + k 600 50 6
H
+ Do P có đơn vị là W, còn R có đơn vị là m2 nên I có đơn vị là W/m2 => Chọn D.
ℓ = 2 2 ( s ) ≈ 2,83 ( s ) g
00
B
+ Chu kì dao động riêng của con lắc đơn: T = 2π
TR ẦN
Câu 17: + Khi xảy ra cộng hưởng thì Triêng = Tlực => lúc này biên độ dao động lớn nhất
10
+ Khi chu kì tăng từ 2 s đến 2 2 (s) thì lúc này biên độ tăng đến giá trị cực đại
2+
3
+ Khi chu kì tăng 2 2 (s) đến 4 s thì lúc này biên độ giảm từ giá trị cực đại xuống + Vậy tăng chu kì từ 2s lên 4s thì biên độ tăng lên rồi giảm xuống => Chọn A.
ẤP
Câu 18:
A
C
+ Tần số của máy phát điện xoay chiều: f = np = 50 Hz ⇒ ω = 100π ( rad/s )
H
Ó
+ Suất điện động cực đại của máy: E0 = Nφ0ω ⇒ N =
E0
φ0ω
= 120 (vòng)
N = 30 (vòng) => Chọn B. 4
TO
Câu 19:
ÁN
N1 =
-L
Í-
+ Vì có 4 cuộn dây giống nhau nối tiếp nên số vòng dây của mỗi cuộn là:
Ỡ N
G
+ Lúc đầu A là nút còn B là bụng nên: AB = ( 2k1 + 1)
BỒ
ID Ư
+ Vì có 6 nút ⇒ k1 = 5 ⇒ AB = ( 2.5 + 1)
4
= ( 2k1 + 1)
v 4 f1
v 4 f1
+ Lúc sau A, B là nút nên: AB = AB = k2
+ Do đó ta có: ( 2.5 + 1)
λ1
λ2 2
= k2
v v . Vì có 6 nút ⇒ k2 = 5 ⇒ AB = 5 2 f2 2 f2
10 f1 v v =5 ⇒ f2 = = 20 ( Hz ) => Chọn C. 4 f1 2 f2 11
Câu 20:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Khi mắc cuộn A vào nguồn U thì U1 = U, lúc đó U2 = 50V, + Ta có:
U1 N1 N U = ⇔ = 1 U 2 N2 50 N 2
(1)
N
(2)
Y
U 200 = ⇒ U = 100V => Chọn A. 50 U
TP .Q
+ Từ (1) và (2), ta có:
H Ơ
U1 N 2 N U = ⇔ = 2 U 2 N1 200 N1
U
+ Ta có:
N
+ Khi mắc cuộn B vào nguồn U thì: U1 = U, lúc đó U2 = 200.
Câu 21: Sóng cực ngắn có năng lượng lớn, không bị phản xạ mà truyền xuyên qua tầng điện li, hoặc có khả năng truyền thẳng từ nới phát đến nơi thu. Vì vậy sóng cực ngắn hay được dùng trong
λmax = 2π c Lmax Cmax
H
00
B
i2 u2 i 2 C 2 .u 2 i 2 ω 2C 2 .u 2 Q0 = CU 0 I 0 =Q0ω + = 1 → + = 1 → + =1 I 02 U 02 I 02 Q02 I 02 I 02
10
Câu 24: Vì i ⊥ u ⇒
2 λmin L = min 4π 2 c 2C = 16, 9µ H min => Chọn C. ⇒ 2 λmax L = = 8, 45mH max 4π 2 c 2Cmax
TR ẦN
λmin = 2π c Lmin Cmin
Câu 23: Ta có: λ = 2π c LC ⇒
Ư N
G
Đ
ẠO
thông tin trong cự li vài chục km hoặc truyền thông qua vệ tinh => Chọn D. Câu 22: Ánh sáng màu lục có bước sóng từ 0,5 µm đến 0,575 µm => Chọn C. Chú ý: Các sô liệu còn lại: 0,4 µm là màu tím; 0,31 µm là tia tử ngoại và 0,76 µm là ánh sáng đỏ.
C2 2 C ⇒i + u = I 02 ⇒ I 0 = i 2 + u 2 ≈ 0, 045 ( A ) => Chọn D. LC L
2+
3
2
ẤP
Câu 25: Từ định luật khúc xạ ta có: sin i = n. sin r
C
+ Vì góc i chung, không đổi nên giá trị của n càng lớn thì góc khúc xạ r càng nhỏ và ngược lại.
A
+ Do chiết suất nchàm > nvàng ⇒ rchàm < rvàng ⇒ Chọn B.
H
Ó
Câu 26: Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại => Chọn A.
Í-
Câu 27:
λD a
=
λD a
ÁN
-L
+ Lúc đầu là vân sáng thứ nhất nên: x = k
TO
+ Để dịch đoạn ngắn nhất thì đó phải là vân tối thứ nhất (k = 0) hoặc tối thứ hai (k = 1). Do đó:
ID Ư
Ỡ N
G
λ D/ λ D D / = 2 D ⇒ ∆D = D x = ( 0 + 0,5 ) a = a ⇒ / 2 / D = D ⇒ ∆D = D λD λD 3 3 x = (1 + 0,5 ) a = a
BỒ
+ Vậy dịch đoạn ngắn nhất là ∆D =
D 2 = (m) => Chọn D. 3 3
Câu 28: Để hạt electron không bị lệch đường bay thì Fd = Ft ⇔ e E = B.v. e ⇒ v =
E 10.103 = = 106 ( m/s ) B 0, 01
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
+ Theo giả thiết, ta có: ε =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1 = A + mv 2 ⇒ λ = 0,169.10 −6 ( m ) => Chọn A. λ 2
hc
Câu 29: Năng lượng của một phản ứng hạt nhân:
N
W = ( mt − mc ) c 2 = ( ∆ms − ∆mt ) c 2 = Wlk − sau − Wlk −truoc = c − a − b => Chọn A.
N Y U TP .Q
2
H Ơ
1 1 2 − 1 = m0 c 2 ⇒ =2 Câu 30: Ta có: Wd = m0c 2 2 v v 1− 1− c c 2
Đ G
u1 u2 ≠ ⇒ X không chứa R, do đó X chỉ có thể là L hoặc C i1 i2
Ư N
Câu 31: Vì
ẠO
3 v 1 v ⇒ 1 − = ⇒ = ⇒ v ≈ 2, 6.108 ( m/s ) => Chọn C. 4 c 4 c
TR ẦN
H
I 1002.3 2 = U 2 =1 I0 I = 2 A ⇒ I = 2 0 ⇒ 0 + Ta có: 2 U 0 = 200V 3 + 100 = 1 2 2 I 0 U 0
00
B
+ Khi ω = 200π rad/s => dòng điện hiệu dụng I / = 2 A > I + Nhận thấy ω tăng thì I tăng => Z giảm => mạch chứa C
10
U0 10 −4 (F) => Chọn C. = 100Ω ⇒ C = π I0
2+
3
+ Ta có: Z C =
ẤP
Câu 32:
C
+ Số hạt X còn lại sau thời gian t: N X = N 0 .2
−
t T
= N 0 .2 −3
H
NY ∆N 1 − 2−3 −3 = 1 − 2 ⇒ N ) N = N = 2 −3 = 7 0( X t
-L
Í-
t − NY = ∆N X = N 0 1 − 2 T
Ó
A
+ Số hạt Y sinh ra bằng số hạt X bị phân ra trong thời gian t nên:
ÁN
Câu 33:
TO
+ Tại thời điểm ban đầu: v = 8π 3 (cm/s) > 0 ⇒ chất điểm đang chuyển động theo chiều dương.
Ỡ N
G
+ Vì lúc này tốc độ đang tăng nên vật đang lại gần VTCB ⇒ x0 < 0
ID Ư
+ Ta có: vmax = ωA = 2πfA = 16π (cm/s) ⇒ v0 = 8π 3 =
vmax 3 A ⇒ x0 = − 2 2
BỒ
+ Quá trình chuyển động của chất điểm như hình
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
=> s = 0,5.A + A = 1,5.A = 6 cm => Chọn A. Câu 34: Ta có: Z L = ω L = 60Ω; ZC =
1 = 30Ω ωC
U 2R R 2 + Z C2
+ Lúc sau, khi nối tắt cuộn dây công suất trên mạch là: P2 = I 2 R =
r = 10Ω U 2r 10U 2 10 r = ⇔ 2 = 2 ⇒ 2 2 2 2 2 2 r + 30 10 + 30 r + 30 10 + 30 r = 90Ω
H
+ Vì P1 = P2 ⇒
10U 2 102 + 302
Đ
Tại R = 10Ω ⇒ P2 =
TP .Q
U
Y
U 2r r 2 + 302
ẠO
Tại R = 0 ⇒ P1 =
2
N
2
( R + r ) + ( Z L − ZC )
G
(R + r) =
H Ơ
U 2 (R + r)
Ư N
P1 = I
2
N
+ Lúc đầu, chưa nối tắt cuộn dây công suất trên mạch là:
TR ẦN
+ Từ đồ thị nhận thấy công suất trên toàn mạch khi chưa nối tắt cuộn dây có giá trị lớn nhất phải ứng với R < 0 và theo bất đẳng thức Cô-si ta có:
B
R + r = Z L − Z C ⇒ R = Z L − ZC − r < 0 ⇒ r > 30Ω => Chọn r = 90Ω.
ẤP
2+
3
10
00
=> Chọn B. Câu 35: Khi e chuyển động trên quỹ đạo n nào đó thì nó chuyển động tròn đều suy ra cường độ ∆q q qω e.ω dòng điện không đổi. Do đó: I = = = = ∆t T 2π 2π + Lực tương tác giữa e và hạt nhân là lực điện, lực này đóng vai trò là lực hướng tâm nên:
C
ke 2 v2 ke2 k e2 2 = m ⇒ = m ω r ⇒ ω = e ⇒ I = n rn2 rn rn2 m.rn3 2π
k m.rn3
Ó
A
Fd = Fht ⇔
H
23 r 3 1 I2 r3 r3 = 13 = L3 = 3 03 = => Chọn D. 4 r0 8 I1 r2 rN
-L
Í-
⇒
ÁN
Câu 36:
Ỡ N
G
TO
+ Ta có: U C = max =
BỒ
ID Ư
+ Khi đó: U RL =
U.
L C
L R2 R − C 4
= 90 ⇔
U R 2 + Z L2 R 2 + ( Z L − ZC )
+ Lấy (1) chia (2), ta có:
2
U .Z L .Z C R2 R Z L ZC − 4
Z L Z C R 2 + ( Z L − ZC ) R R Z L ZC − 4
(1)
(2)
= 30 5
2
= 90
2
2
R +Z
= 2 L
3 5
(3)
+ Lại có, khi UC = max thì:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý L R2 R2 − ⇔ Z L2 = Z L Z C − ⇒ R 2 = 2 Z L Z C − 2 Z L2 C 2 2
Z L Z C − Z L2 + Z L Z C + Z L2 2Z L Z C − Z L2
ZC 2 Z L Z C − Z L2
=
3 5
⇔ 5Z C2 = 18Z L Z C − 9 Z L2 . Chọn ZL = 1 ⇒ ZC = 0,6 hoặc ZC = 3
+ Thay ZL = 1, ZC = 3 và R = 2 vào (1) ta có: U = 84,85 V ⇒ Chọn D.
+ Do đó: 7 − 9 = −2λ ⇒ λ = 1( cm )
Ư N H TR ẦN
00 10 3
= 9 ( cm )
2+
2
= 7 ( cm )
ẤP
2
( ) ( )
B
+ Ta có: d1 − d 2 = k λ ⇔ DA − DB = −2λ 2 DA = 2 + 3 5 + Từ hình: DB = 62 + 3 5
G
+ Với ZL = 1 ⇒ ZC = 3. Thay vào (4) suy ra R = 2
Đ
ẠO
+ Với ZL = 1 ⇒ ZC = 0,6. Thay vào (4) suy ra R < 0 loại
Câu 37: + Vì hai nguồn cùng pha nên trung trực là cực đại. Để có 5 cực đại thì C và D nằm trên đường k = ±2.
N N
3 ⇔ 5
=
2 Z L ZC − 2 Z L2 + Z L2
3 5
Y
Z L Z C Z C2 − Z L2
2Z L ZC − 2Z 4
=
U
2 Z L Z C − 2 Z L2 Z L ZC −
2 L
2
H Ơ
Z L Z C 2Z L ZC − 2 Z L2 + ( Z L − Z C )
+ Thay (4) vào (3), ta có:
⇔
(4)
TP .Q
ZL =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C
+ Số đường dao động với biên độ cực đại trên AB: −
AB
AB
λ
⇒ −8 < k < 8
H
Ó
A
λ => trên ΑΒ có 15 đường dao động với biên độ cực đại
<k<
Í-
+ Cứ 1 đường cực đại trên AB cắt đường bao ở 2 điểm nên trên đường bao ABCD có 15 x 2 = 30
-L
điểm dao động với biên độ cực đại => Chọn B.
TO
ÁN
Câu 38: + Vì điện trường nằm ngang nên: 2
qE 2 g = g + = 10, 032 (m/s ) m 2
Ỡ N
G
/
BỒ
ID Ư
+ Chu kì dao động: T / = 2π
ℓ = 1,882 (s) g/
+ Lúc đầu, vị trí cân bằng ở O, sợi dây lệch so với phương thẳng đứng góc β + Ta có: tan β =
F qE = = 0, 08 ⇒ β = 4, 574° P mg
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Khi đổi chiều điện trường thì vị trí cân bằng ở O. Do đó, tại thời điểm đổi chiều điện trường vật có li độ góc α = 2β = 9,148°. Vì lúc đó vận tốc v = 0 nên sau đó vật sẽ dao động với biên độ α0 = 9,148°. + Cơ năng của con lắc sau khi đổi điện trường:
H Ơ
2
Y
= 12 ⇒ λ = 24 (cm)
U
2
TP .Q
λ
N
1 1 9,148π W = mg / ℓα 02 = .0, 25.10, 032.0, 9. = 0, 0288 J => Chọn D. 2 2 180
Câu 39: Từ đồ thị ta suy ra được
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
2π x cos (ωt ) λ
ẠO
+ Phương trình sóng dừng tổng quát: u = 2a sin
Ư N
G
Đ
uM = a 3 cos (ωt ) + Phương trình sóng tại M và P là: u N = 2a cos (ωt ) u P = −a cos (ωt )
u N = a 3 ⇔ 2a cos (ωt ) = a 3 ⇒ cos (ωt ) =
B
11 11 = T sóng có dạng (2) => ở (1) sóng tại N đang dao động đi lên (đi theo chiều 12 f 12
00
+ Sau ∆t =
π 3 ⇒ ωt = ± 2 6
TR ẦN
H
+ Theo đề, tại thời điểm t1, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M nên ta có:
2+
3
10
π ωt = − 6 dương) nên ta có: vM = 60 ( cm / s ) 11π 11 a sin ωt + P t + vP 16 12 f = / = + Ta có: uM (t ) vM − a 3 sin ( ωt )
Ó
A
C
ẤP
u/
ÁN
-L
Í-
H
π 11π π sin − + v ωt = − 6 6 + Thay ⇒ P = ⇒ vP = −60 ( cm / s ) => Chọn B. 6 60 π vM = 60cm / s − 3 sin − 6
TO
Câu 40:
Ỡ N
G
Cách 1: Quy về dao động điều hòa + Chọn gốc tọa độ O là vị trí lò xo không biến dạng. Ban đầu lò xo bị nén 10 cm nên vật có
BỒ
ID Ư
tọa độ biên là A0 = 10 cm. + Vị trí cân bằng đầu tiên trong quá trình dao động của vật là O2 cách vị trí lò xo không biến dạng (vị trí O) đoạn: µ mg x0 =
k
= 0, 02 ( m ) = 2 ( cm )
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Li độ cực đại lúc này của vật là: X 0 = A0 − x0 = 10 − 2 = 8 ( cm ) + Tốc độ cực đại trong quá trình dao động: v = ω X 0 =
k X 0 = 40 2 ( cm / s ) m
H Ơ N
= 0, 02 ( m ) = 2 ( cm )
Y
k
U
x0 =
N
Cách 2: Sử dụng bảo toàn năng lượng + Vật sẽ đạt tốc độ cực đại khi đến O2. Tại vị trí này lò xọ nén đoạn: µ mg
TP .Q
+ Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng cho quá trình chuyển động từ vị trí thả đến vị trí O2, ta có:
k 2 ( A0 − x02 ) − 2µ g ( A0 − x0 ) m µ mg x0 = k k 2 2 k = ( A0 − x0 ) [ A0 + x0 − 2 µ g ] → vmax = ( A0 − x0 ) m m
ẠO
1 2 1 2 1 2 kA0 = kx0 + mvmax + µ mg ( A0 − x0 ) 2 2 2
G Ư N H
1 k ( A0 − x0 ) = (10 − 2 ) = 40 2 => Chọn A. m 0, 02
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
⇒ vmax =
TR ẦN
2 ⇒ vmax
Đ
2 ⇒ vmax =
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 8
A. 220 2 V. B. 220 V. C. 110 V. Câu 3: Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng A. một chất rắn, lỏng hoặc khí
ẠO
TP .Q
D. 110 2 V.
U
Y
N
H Ơ
A. khi vật có gia tốc bằng không B. vật có vận tốc cực đại C. gia tốc của vật đổi chiều D. vật có li độ cực đại hoặc cự tiểu Câu 2: Một thiết bị điện xoay chiều có các điện áp định mức ghi trên thiết bị là 220 V. Thiết bị đó chịu được điện áp tối đa là:
N
Câu 1: Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyến động khi
H
Ư N
G
Đ
B. một chất lỏng hoặc khí C. một chất khí hay hơi ở áp suất thấp D. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn Câu 4: Chiếu một chùm ánh sáng trắng tới lăng kính. Phát biểu nào sau đây là đúng với các tia ló?
TR ẦN
A. Các tia ló lệch như nhau B. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất C. Tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất
2+
3
10
00
B
D. Tia màu lam không bị lệch Câu 5: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Chu kì dao động riêng của hệ phải là: A. 10π s B. 5π s C. 0,2 s D. 10 s
N0 . 3
H
B.
N0 . 4
C.
N0 . 5
D.
N0 . 8
Í-
A.
Ó
A
C
ẤP
Câu 6: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng:
MeV . c2
ÁN
A.
-L
Câu 7: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của khối lượng nguyên tử? B. u.
C. kg
D. MeV
TO
Câu 8: Cách phát biểu nào sau đây là không đúng?
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với hiệu điện thế. B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế. C. Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần, dòng điện biến thiên cùng pha với hiệu điện thế. D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha π/2 so với dòng điện
trong mạch. Câu 9: Độ cao của âm phụ thuộc yếu tố nào sau đây: A. Đồ thị dao động của nguồn âm B. Độ đàn hồi của nguồn âm C. Biên độ dao động của nguồn âm
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. Tần số của nguồn âm Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
π Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10sin 5π t − (x đo bằng cm, t đo bằng 6
N
s). Hãy chọn câu trả lời đúng: A. Tần số của dao động bằng 5π rad/s
N
H Ơ
π B. Pha ban đầu của dao động bằng 5π t − rad. 6
U
Y
C. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì bằng 20 cm.
TP .Q
π D. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là v = −50π sin 5π t − cm/s 6
G
Đ
ẠO
Câu 11: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điên từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau một góc 90°.
TR ẦN
H
Ư N
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Câu 12: Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đi giống nhau theo mọi hướng và năng
10
00
B
lượng âm được bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng R1, sau đó ta đi lại gần nguồn thêm d = 10m thì cường độ âm nghe được tăng lên gấp 4 lần. Khoảng cách R1 là: A. 160 m B. 80 m C. 40 m D. 20 m Câu 13: Bức xạ có bước sóng 0,42 µm không gây được hiện tượng quang điện cho kim loại thì có
ẤP
2+
3
công thoát là: A. 2,96 eV B. 1,2 eV C. 2,1 eV D. 1,5 eV Câu 14: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 = 9° và có cơ năng toàn phần là W
Í-
H
Ó
A
C
= 0,02 J. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của quả cầu. Động năng của con lắc khi nó qua vị trí có li độ góc α = 4,5° là: A. 0,225 J B. 0,198 J C. 0,015 J D. 0,010 J Câu 15: Một sợi dây OM dài 90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích, trên dây hình thành
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
sóng dừng với 3 bụng sóng mà O và M là hai nút. Biên độ dao động của điểm bụng là 3cm. Tại điểm N gần O nhất có biên độ dao động là l,5cm. Khoảng cách từ O đến N nhận giá trị nào sau đây: A. 5 cm B. 10 cm C. 6,2 cm D. 7,5 cm Câu 16: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc 2 khe cách nhau 0,5 mm và khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát khoảng cách giữa 21 vân liên tiếp nhau bằng 2 cm. Tính bước sóng A. 0,25 µm B. 0,6 µm C. 0,5 µm D. 0,4 µm Câu 17: Chọn câu sai trong các câu sau: Một đoạn mạch có ba thành phần R, L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt khi có cộng hưởng thì: A. LCω 2 = 1 .
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. Z = R 2 + ω L −
2
1 . ωC
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý U0 cos ωt . R
D. U R = U C .
Câu 18: Máy biến áp không dùng để A. biến đổi điện áp
B. biến đổi cường độ dòng điện
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
C. biến đổi tần số dòng điện D. nấu chảy kim loại và hàn điện Câu 19: Một khung dây hình chữ nhật có 100 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung (nằm trong mặt phẳng khung dây) với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với cảm ứng từ. Chọn gốc thời
N
C. i =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
gian lúc vectơ pháp tuyến của khung dây ngược hướng với cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động trong khung dây là: B. e = 4,8π sin ( 4π t + π ) (V).
C. e = 48π sin ( 4π t + π ) (V).
π D. e = 4,8π sin 40π t − (V). 2
Ư N
G
Đ
A. e = 1, 2 cos ( 4π t + π ) (V).
10
00
B
TR ẦN
H
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa của lâng, khoảng cách hai khe S1, S2 là a, khoảng cách từ hai khe tới màn D. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,44µm và λ2. Bước sóng λ2 có thể nhận giá trị nào dưới đây để trên màn có vân tối: A. 0,48 µm B. 0,56 µm C. 0,40 µm D. 0,60 µm Câu 21: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng đến giá trị: B. C1 5 .
ẤP
A. 5C1.
2+
3
của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là f1 5 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện C. 0,2C1.
D. 0,2C1 5 .
C
Câu 22: Một sóng điện từ đang lan truyền từ chân không theo chiều dương trục Oz, cường độ điện
Ó
A
π trường tại điểm M trên trục Oz có MO = 138 m biến thiên theo quy luật E = E0 cos 2π .106 t +
H
3
Í-
(V/m) thì cảm ứng từ tại điểm N có NO = 213m biến thiên theo quy luật:
π C. B = B0 cos π .106 t − (T). 6
π D. B = B0 cos 2π .106 t − (T). 6
-L
B. B = B0 cos 2π .106 t +
TO
ÁN
5π (T). 6
π A. B = B0 cos 2π .106 t + (T). 3
Ỡ N
G
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 720 nm, λ2 = 540 nm, λ3 = 432 nm và λ4 = 400 nm. Tại điểm M trong
BỒ
ID Ư
vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 µm có vân sáng A. bậc 2 của bức xạ λ4. B. bậc 2 của bức xạ λ3. C. bậc 2 của bức xạ λ1. D. bậc 2 của bức xạ λ2.
Câu 24: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 27: Năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng En = −
TP .Q
B. Có giá trị rất nhỏ. D. Có giá trị thay đổi được
13, 6 (eV) (với n = 1,2,...). Xác n2
ẠO
A. Có giá trị rất lớn. C. Có giá trị không đổi.
U
Y
N
H Ơ
C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 25: Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm ánh sáng mặt trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới i sao cho sini = 0,8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Bề rộng của dải quang phổ dưới đáy bể gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 1,5 cm B. 1,3 cm C. 2,5 cm D. 2,6 cm Câu 26: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây?
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
định bước sóng của bức xạ do nguyên tử hiđrô phát ra khi nó chuyển từ trạng thái dùng quỹ đạo N về quỹ đạo L. A. 0,779 µm B. 7,778 µm C. 0,487 µm D. 0,466 µm Câu 28: Cho 4 tia phóng xạ: tia α, tia β+, tia β- và tia γ đi vào một miền có điện trường đều theo
B
phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là: A. tia γ. B. tia β-. C. tia β+. D. tia α. Câu 29: Cho: mC = 12,00000u; mP = 1,00728u; mn = 1,00867u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1eV = 12 6
C thành các nuclôn riêng biệt
10
00
1,6.10-19 J; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân
ẤP
2+
3
bằng: A. 72,7 MeV B. 89,4 MeV C. 44,7 MeV D. 7,45 MeV Câu 30: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc
A
T vật có tốc độ 50 cm/s. Giá trị của m bằng: 4
Ó
t+
C
dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm
D. 0,1 kg
-L
Í-
H
A. 1,0 kg B. 1,2 kg C. 0,8 kg Câu 31: Đồ thị li độ theo thòi gian của chất điểm
TO
ÁN
1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
điểm có cùng li độ lần thứ 5 là: A. 4,0 s B. 3,25 s C. 3,75 s D. 3,5 s Câu 32: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước
cách nhau một đoạn S1S2 = 9λ phát ra dao động u = acosωt. Trên đoạn S1S2, số điểm có biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là: A. 8. B. 9. C. 17 D. 16
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 33: Con lắc lò xo k = 100 N/m, m = 100g treo trong thang máy đang chuyển động nhanh dần
H Ơ
lại. Biên độ dao động của vật nặng sau đó bằng: A. 1 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 9 cm. Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10,2cm, dao động theo
N
đều lên với gia tốc a = g = 10 = π2 (m/s2). Khi thang máy có tốc độ 40π 5 (cm/s) thì đột ngột dừng
TP .Q
U
Y
N
phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Trên mặt nước kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AB, cắt AB tại N (BN = 2cm). Điểm M trên (d) dao động với biên độ cực đại gần B nhất cách AB một đoạn gần đúng bằng:
G
Đ
ẠO
A. 3,7 cm B. 0,2 cm C. 0,3 cm D. 1,1 cm Câu 35: Một mạch điện xoay chiều gồm AM nối tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1, tụ điện C1, cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn mạch MB có hộp X, biết hộp X cũng có các phần tử
H
Ư N
là điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 200 V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị
TR ẦN
hiệu dụng 2A. Biết R1 = 20Ω và nếu ở thời điểm t(s) uAB = 200 2 (V) thì ở thời điểm t +
1 (s) 600
dòng điện trong mạch bằng 0 và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là:
10
00
B
A. 266,4 W B. 120 W C. 320 W D. 320 W Câu 36: Một sợi dây đàn hồi có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây, tạo ra sóng trên truyền trên dây với tốc độ v = 4 m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14
Ó
A
C
ẤP
2+
3
cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98 Hz đến 102 Hz. Bước sóng đó là: A. 4 cm B. 3 cm C. 2 cm D. 5 cm Câu 37: Đoạn mạch xoay chiều chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, 50 3 Ω. Khi uAN = 80 3 V thì uMB = 3
Í-
H
MN chứa R và NB chứa C. Biết R = 50 Ω, ZL = 50 3 Ω; Z C =
ÁN
A. 50 7 V
-L
60V. Giá trị cực đại của uAB là: B. 150 V.
C. 100 V.
D. 100 3 .
TO
Câu 38: Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 37 Li đang đứng yên, gây ra phản ứng
Ỡ N
G
hạt nhân p + Li → 2α. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160°. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là:
BỒ
ID Ư
A. 14,6 MeV B. 10,2 MeV C. 17,3 MeV D. 20,4 MeV Câu 39: Một nguồn sáng có công suất P = 2,5 W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ = 0,5µm tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 100 phôtôn lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn gần bằng: A. 27 km B. 470 km C. 502 km D. 251 km
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 40: Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu dụng UL, UC của một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) theo tần số góc ω (từ 0 rad/s
H Ơ N Y D. 160 V
U
C. 120 V
TP .Q
B. 240 V
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
A. 200 V
N
đến 100 2 rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của UC vào ω. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm có giá trị gần nhất với giá trị:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI 5. C 6. D 7. D
2. A
3. C
4. B
8. B
9. D
10. C
11. B
12. D
13. A
14. C
15. A
16. C
17. D
18. C
19. B
20. D
21. C
22. D
23. D
24. A
25. B
26. D
27. C
28. A
29. B
30. A
31. D
32. B
33. D
34. D
35. B
36. A
37. A
38. C
39. D
40. C
xmax = A => Chọn D. xmin = − A
Y
N
1. D
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
ẠO
⇒ U0 = 220 2 V => Chọn A.
TP .Q
Câu 2: Số liệu điện áp ghi trên thiết bị là điện áp hiệu dụng nên U = 220 V
U
Câu 1: Vật đổi chiều chuyển động khi đến biên x = ±A. Mà
Đ
Câu 3: Các chất khí bay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích bằng nhiệt hay bằng điện thì phát ra
H
Ư N
G
quang phổ vạch => Chọn C. Câu 4: Chiếu một chùm ánh sáng trắng tới lăng kính, sau khi qua lăng kính tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất => Chọn B. −
t T
t =3T →N =
N0 ⇒ Chọn D. 8
B
Câu 6: Số hạt nhân còn lại sau thời gian t: N = N 0 2
TR ẦN
Câu 5: Khi xảy ra cộng hưởng thì Triêng = Tlục = 0,2 s ⇒ Chọn C.
10
00
Câu 7:
3
+ Đơn vị của khối lượng nguyên tử thường dùng là u, ngoài ra còn có
MeV và kg c2
C
ẤP
2+
+ MeV là đơn vị của năng lượng => Chọn D. Câu 8: Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với hiệu điện thế => B sai => Chọn B.
Ó
A
Câu 9: Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số và mức cường độ âm.
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Chú ý: Độ to của âm phụ thuộc vào tần số và mức cường độ âm. Âm sắc phụ thuộc vào đồ thị dao động của nguồn âm. ω 5π Câu 10: Tần số của dao động: f = = = 2,5 ( Hz ) ⇒ A sai 2π 2π π + Pha ban đầu của dao động: ϕ = − (rad) => B sai
BỒ
ID Ư
+ Quãng đường đi được trong
6
T : s = 2A = 20 (cm) => C đúng 2
π + Biểu thức vận tốc: v = x(/t ) = 50π cos 5π t − (cm/s) => D sai. Vậy, chọn C. 6
Câu 11: Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại một điểm và ở cùng một thời điểm luôn dao động cùng pha nhau => B sai => Chọn B.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
R1 − d 1 = ⇒ R1 = 2d = 20 ( m ) ⇒ Chọn D. R1 2
N
⇒
N
P 2 2 I1 = 4π R 2 R1 − d 1 I1 R22 ( R1 − d ) 1 Câu 12: Ta có: ⇒ = 2 = ⇔ = 4 I 2 R1 R12 R1 I = P 2 2 4π R2
λ
=
U
hc
6, 625.10−34.3.108 = 4, 73.10−19 J = 2, 958eV −6 0, 42.10
TP .Q
ε=
Y
Câu 13: Năng lượng của photon có bước sóng 0,42 µm là:
ẠO
+ Điều kiện để gây ra hiện tượng quang điện là năng lượng photon phải lớn hơn hoặc bằng công thoát => Chọn A. W
α
2 0
⇒ Wt =
1 W mg ℓα 2 = 2 α 2 2 α0
Ư N
1 2
H
1 2
+ Cơ năng con lắc đơn: W = mg ℓα 02 ⇒ mg ℓ =
G
Đ
Câu 14:
TR ẦN
2 α 2 α + Động năng của vật: Wd = W − Wt = W − W = W 1 − α 0 α0 2 1
00
10
B
Thay số ta có: Wd = 0, 02 1 − = 0, 015 J ⇒ Chọn C. 2
2+
3
λ Câu 15: Sóng dừng hai đầu cố định với 3 bụng sóng nên: ℓ = 3 ⇒ λ = 60 ( cm ) Abung
C
ẤP
+ Biên độ sóng tại bụng: Abụng = 3 cm ⇒ biên độ tại N là: AN =
2
λ
12
= 5 ( cm ) ⇒ Chọn A.
Ó
A
+ Khoảng cách nhất từ N đến O: ON =
2
H
Câu 16: Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề bằng 0,5i ⇒ 21 vân liên tiếp thì có: L =
Í-
ÁN
Câu 17:
20 ia = 2mm => λ = = 0,5µm => Chọn C. 10 D
-L
20.0,5i = 10i => i =
G
TO
+ Khi xảy ra cộng hưởng thì Z L = ZC ⇔ ω L =
1 ⇒ ω 2 LC = 1 ⇒ A đúng ωC
ID Ư
Ỡ N
+ Tổng trở luôn xác định bởi Z = R 2 + ω L −
BỒ
+ Khi cộng hưởng thì u và i cùng pha nên i =
2
1 ⇒ B đúng ωC
u U0 cos ωt ⇒ C đúng = R R
+ Khi xảy ra cộng hưởng không nhất thiết UR phải bằng UC hay UL nên D không phải lúc nào cũng đúng => Chọn D. Câu 18: Máy biến áp không làm biến đổi tần số => Chọn C. Câu 19: Đổi n = 120 vòng/phút = 2 vòng/s
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Từ thông cực đại gửi qua khung dây: φ0 = NBS = 1, 2Wb + Tần số góc: ω = 2πn = 4π (rad/s)
+ Lúc t = 0 n ↑↓ B ⇒ ϕ = π ⇒ φ = 1, 2 cos ( 4π t + π ) (Wb)
H Ơ
N
+ Suất điện động xuất hiện trong khung dây: e = −φ(/t ) = 4,8π ( 4π t + π ) (V)
N
=> Chọn B.
U TP .Q
+ Chỉ có đáp án A mới cho phân số dạng
Y
λ 2k1 + 1 λ2 2k + 1 = ⇔ 1 = 2 2k2 + 1 λ1 2k2 + 1 0, 44
Câu 20: Điều kiện để có vân tối trùng:
le ⇒ có thể nhận λ2 = 0,60µm le
⇒
G
2π LC
f2 C1 f 5 C1 C = ⇔ 1 = ⇒ C2 = 1 = 0, 2C1 => Chọn C. f1 C2 f1 C2 5
Đ
1
Ư N
Câu 21: Ta có: f =
ẠO
=> Chọn D.
Câu 22: λ
2π .MN 2π ( 213 − 138 ) π = = ( rad ) 3.108 c 2 6 10
H
2π .MN
=
TR ẦN
+ Độ lệch pha giữa N và M: ∆ϕ =
3
−
π
π 6 = E0 cos 2π .10 t − (V/m) 2 6
00
π
10
là: EN = E0 cos 2π .106 t +
B
+ Vì điểm Ν xa nguồn O hơn Μ nên trễ pha hơn nên phương trình cường độ điện trường tại điểm N
2+
3
+ Tại cùng một điểm và tại cùng một thời điểm cảm ứng từ B và điện trường E luôn cùng pha nên:
ẤP
π BN = B0 cos 2π .106 t − (T) ⇒ Chọn D. 6
C
Câu 23:
A
d 2 − d1
= k (k là số nguyên, d2 – d1 có đơn vị giống λ).
Ó
+ Tại M là vân sáng khi:
H
λ
Í-
+ Chỉ có λ2 là cho k = 2 ⇒ tại M là vân sáng bậc 2 của λ2 ⇒ Chọn D.
ÁN
-L
Câu 24: + Bước sóng tia hồng ngoại lớn hơn 0,76µm
Ỡ N
G
TO
+ Bước sóng của ánh sáng tím từ 0,38µm đến 0,44µm + Bước sóng tia tử ngoại nhỏ hơn 0,38µm + Bước sóng tia Rơn-ghen (tia X) từ 10-11 m đến 10-8 m
BỒ
ID Ư
Vậy, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen => Chọn A. Câu 24: + Áp dụng định luật khúc xạ ta có: n1.sin i = n2. sin r
+ Vì môi trường tới là không khí nên n1 = 1 + Vậy, ta có: 1. Sin i = n. sin r ⇒ sin r =
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0,8 n
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Áp dụng cho các tia đỏ và tím ta có: 0,8 ⇒ rd = 36, 95° ⇒ tan rd = 0, 752 1,331 0,8 ⇒ rt = 36, 56° ⇒ tan rt = 0, 741 sin rt = 1,343
H Ơ
N
sin rd =
TP .Q
U
Y
N
+ Bề rộng dải quang phổ: TĐ = L = d(tan rd - tan rt) = 1,3 (cm) => Chọn B. Câu 26: Quang điện trở là một điện trở được làm bằng chất
Đ
= E N − EL
G
λ
hc 6, 625.10−34.3.108 = = 0, 487.10−6 ( m ) => Chọn C. EN − EL 13, 6 13, 6 −19 − 42 − − 2 2 1, 6.10
TR ẦN
H
⇒λ =
hc
Ư N
Câu 27: Ta có: ε =
ẠO
quang dẫn + Điện trở của quang điện trở có thể thay đổi từ vài mê-ga-ôm khi không được chiếu sáng xuống đến vài chục ôm khi được chiếu ánh sáng thích hợp => Chọn D.
B
Câu 28: Tia γ là sóng điện từ, không mang điện nên đi trong điện trượng hay từ trường đều không bị lệch => Chọn A.
10
00
Câu 29: + Năng lượng để tách hạt C12 thành các nuclon riêng biệt là năng lượng liên kết
2+
3
+ Năng lượng liên kết C12: Wlk = ( 6m p + 6mn − m ) c 2 = 0, 0957uc 2 2
ẤP
Thay số ta có: Wlk = 0, 0957.1, 66055.10−27. ( 3.108 ) = 1, 43.10−11 J
A
C
+ Vì 1MeV = 1,6.10-13 J ⇒ Wlk = 89,4 MeV ⇒ Chọn B.
H
Ó
Câu 30: Tại thời điểm t nào đó, vận tốc v luôn sớm pha
so với li độ x
Í-
v2 x =− 1 vmax xmax
TO
ÁN
+ Lúc này v2 sẽ ngược pha với x1 nên:
50 v2 x v = − 1 ⇒ω = 2 = = 10 ( rad / s ) ωA A x1 5
Ỡ N
G
⇒
2
T T π thì v2 sẽ quay thêm góc ∆ϕ = ω.∆t = ω. = 4 4 2
-L
+ Sau ∆t =
π
BỒ
ID Ư
+ Lại có:
k = ω 2 = 100 ⇒ m = 1kg => Chọn A. m
Câu 31: Tần số góc của chất điểm 2: ω2 =
+ Từ hình nhận thấy: T1 =
v2 max 4π 2π = = ( rad / s ) A 6 3
T2 4π ⇒ ω1 = ( rad / s ) 2 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
4π t π x1 = 6 cos 3 − 2 ( cm ) + Phương trình dao động của các chất điểm: x = 6 cos 2π t − π ( cm ) 2 2 3
H Ơ
+ Khi hai chất điểm gặp nhau thì:
TP .Q
U
Y
N
t1 = 3k1 ( k1 = 1, 2, 3, 4...) 4π t π 2π t π x1 = x2 ⇒ − = ± − + k 2π ⇒ 1 3 2 2 3 t2 = + k2 ( k2 = 0,1, 2,3, 4,...) 2 t1 = 3 ( s ) ;6 ( s ) ;... t2 = 0,5 ( s ) ;1,5 ( s ) ; 2,5 ( s ) ;3,5 ( s ) ; 4, 5 ( s ) ;...
ẠO
+ Ta có:
G
T2 T < ∆t < T2 + 2 ⇔ 3, 25 ( s ) < ∆t < 3, 75 ( s ) 12 4
Ư N
T2 +
Đ
Cách khác: Từ đồ thị nhận thấy gặp nhau lần 5 sẽ có thời gian thỏa mãn điều kiện:
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
=> Chọn D.
d1 − d 2 = k λ ⇒ d1 = 4,5λ + 0,5k λ d1 + d 2 = 9λ
Ó
A
C
Câu 32: Vì hai nguồn cùng pha nên:
(1) (2)
+ Từ (1) và (2), ta có: m + 0,5 = 4,5 + 0, 5k ⇒ k = 2 ( m − 4 )
(3)
-L
Í-
H
+ Điều kiện điểm M ngược pha với nguồn 1: d1 = ( m + 0,5 ) λ
ÁN
+ Lại có: 0 < d1 < AB ⇔ 0 < ( m + 0, 5) λ < 9λ
TO
⇒ −0,5 < m < 8,5 ⇒ m = 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7,8
+ Từ (3) nhận thấy mỗi m cho một giá trị k tương ứng nên sẽ có 9 điểm => Chọn B.
Ỡ N
G
Cách 2: Phương trình sóng tổng hợp tại một điểm M:
BỒ
ID Ư
π ( d1 − d 2 ) π ( d1 + d 2 ) uM = 2a cos cos ωt − λ λ π ( d1 − d 2 ) cos (ωt − 9π ) λ
+ Ta có: d1 + d 2 = 9λ ⇒ uM = 2a cos
π ( d1 − d 2 ) π ( d1 − d 2 ) = max ⇒ cos = ±1 λ λ
+ Điểm M có biên độ cực đại khi: AM = 2a cos
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
π ( d1 − d 2 ) = 1 ⇒ uM = 2a cos (ωt − 9π ) => M ngược pha với nguồn λ
+ Khi cos
π ( d1 − d 2 ) = −1 ⇒ uM = −2a cos (ωt − 9π ) = 2a cos (ωt − 8π ) λ
H Ơ
N
+ Khi cos
=> M cùng pha với nguồn
N
π ( d1 − d 2 ) = 1 ⇒ d1 − d 2 = 2k λ λ
TP .Q
+ Lại có: −9λ < d1 − d 2 = 2k λ < 9λ ⇔ −4,5 < k < 4,5 ⇒ có 9 cực đại ngược pha với nguồn
U
Y
+ Theo đề, ta chọn: cos
ẠO
=> Chọn B.
Đ
k = 10π (rad/s) m
Câu 33: Tần số góc của dao động: ω =
x0 =
Fqt
=
k
TR ẦN
H
Ư N
G
+ Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên thì chịu tác dụng của lực quán tính có chiều hướng xuống. Kết quả làm cho VTCB của vật bị dịch xuống dưới (so với VTCB cũ) một đoạn: ma 0,1.10 = = 0, 01( m ) = 1( cm ) k 100
B
+ Khi thang máy dừng đột ngột thì mất lực, lúc này VTCB lại về O do đó vật cách VTCB đoạn x =
10
00
1 cm và có tốc độ v = 40π 5 (cm/s) nên sau đó vật sẽ dao động với biên độ là: 2
40π 5 A = x + 2 = 1 + = 9 ( cm ) => Chọn D. ω 10π v2
3
2
2+
2
C
v = 2 ( cm ) ⇒ d1N − d 2 N = 8, 2 − 2 = 6, 2 ( cm ) = 3,1λ f
Ó
A
+ Ta có: λ =
ẤP
Câu 34:
H
+ Vậy, điểm M gần B nhất khi M thuộc cực đại k = 3 + Vì M thuộc cực đại k = 3 nên: MA − MB = 3λ = 6 ( cm )
-L
Í-
(1)
TO
ÁN
MA = AN 2 + x 2 = 8, 22 + x 2 + Lại có: MB = BN 2 + x 2 = 22 + x 2
(2)
G
+ Thay vào (1), ta có: 8, 22 + x 2 − 22 + x 2 = 6
Ỡ N
+ Bấm máy tính giải (2), ta có: x = 1,1 cm => Chọn D.
ID Ư
Câu 35:
BỒ
t →100π t + ϕu = 0 + Ta có: u = 200 2 cos (100π t + ϕu ) u = 200 2V
+ Tại t + 1/600 thì: i = I 0 cos 100π t + ϕi +
π π 1 .100π = 0 ⇒ 100π t + ϕi + = ± 600 6 2
+ Vì dòng điện đang giảm nên: i(/t ) < 0 ⇒ 100π t + ϕi +
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
(1)
π 6
=
π 2
⇒ 100π t + ϕi =
π 3
(2)
Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
+ Lấy (1) – (2), ta có: ϕ = ϕu − ϕi = −
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com π 3
π + Công suất trên toàn mạch: P = UI cos ϕ = 200.2.cos − = 200 (W ) 3
N
+ Công suất trên đoạn mạch AM: P1 = I R1 = 2 .20 = 80 (W ) 2
H Ơ
2
N
+ Vậy công suất trên đoạn X là: P2 = P − P1 = 200 − 80 = 120 (W ) => Chọn B.
U
v = 4 ( cm ) => Chọn A. f
Ư N
⇒ 2, 93 < k < 3, 07 ⇒ k = 3 ⇒ f = 100 Hz ⇒ λ =
ẠO
200 ( k + 0,5 ) < 102 7
Đ
+ Theo đề, ta có: 98 < f < 102 ⇒ 98 <
TP .Q
7
f
G
2
Y
Câu 36: Vì M dao động ngược pha với A nên: λ v 200 d = ( 2k + 1) = ( k + 0,5 ) λ = ( k + 0, 5 ) ⇒ f = ( k + 0,5)
2
2
2
TR ẦN
H
50 3 = 3 tan ϕ AN = 50 ⇒ tan ϕ AN .tan ϕ MB = −1 ⇒ u AN ⊥ uMB Câu 37: Ta có: tan ϕ = − 50 3 = − 1 MB 3.50 3 2
B
u u u u ⇒ AN + MB = 1 ⇒ AN + MB = I 02 U 0 AN U 0 MB Z AN Z MB
10
00
(1)
ẤP
2+
3
Z = R 2 + Z 2 = 100Ω L AN ( 3) 2 + Lại có: 100 → I 0 = 3 ⇒ I 0 = 3 (A) 2 2 Z MB = R + Z C = 3
C
2
50 3 + Lại có: U 0 AB = I 0 Z AB = 3 50 + 50 3 − = 50 7 (V) ⇒ Chọn A. 3 Câu 38: Bảo toàn động lượng: p p = pα + pα ⇒ p 2p = 2 pα2 + 2 pα2 cos160° ⇒ pα =
-L
p 2p
2
Í-
H
Ó
A
2
2
p = 2 mWd → mαWα =
m pW p
TO
ÁN
2 + 2 cos160° 2 + 2 cos160° Wp ⇒ 4Wα = ⇒ Wα = 11, 4 ( MeV ) 2 + 2 cos160°
Ỡ N
G
+ Năng lượng của phản ứng: W = Wd − sau − Wd −truoc = 2.Wα − W p = 17,3 MeV
ID Ư
Câu 39:
BỒ
+ Cường độ sáng nhận được tại 1 điểm cách nguồn phát đoạn R là: I =
P 4π R 2
+ Năng lượng sáng nhận được trên diện tích S là: E = IS =
P πd2 . 4π R 2 4
+ Điều kiện để cảm nhận được nguồn sáng là: E ≥ 100ε ⇔
P πd2 hc . ≥ 100 2 4π R 4 λ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
⇒ R ≤ 251km => Chọn D.
Câu 40: Nhận thấy khi ω = ω1 = ωC = 100 ( rad / s ) thì UC = max
N
+ Khi ω = ω2 = 100 2 ( rad / s ) thì UL = UC ⇒ cộng hưởng ⇒ UR = max
N
2
Y
= 200 ( rad / s )
2
TP .Q
2
)
U
(
ω 2 100 2 + Mà: ωC .ωL = ωR2 ⇒ ωL = R = 100 ωC
H Ơ
⇒ ωR = 100 2 ( rad / s )
U ωC + =1 max U X ωL ⇒U =U
Đ
2
G
ω 1− C ωL
ω 1 − C ≈ 120 (V ) => Chọn C. ωL
max C
Ư N
=
2
U
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
⇒U
max C
ẠO
+ Lại có:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 14 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 9 π Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10sin 5π t − (x đo bằng cm, t đo bằng s).
N
6
Y
N
H Ơ
Hãy chọn câu trả lời đúng: A. Tần số của dao động bằng 2,5π Hz. π B. Pha ban đầu của dao động bằng rad.
TP .Q
U
6
C. Li độ của vật ở thời điểm t = 2s bằng -5 cm. π D. Biểu thức gia tốc của vật là a = −250π 2 cos 5π t − cm/s2. 6
ẠO
Ư N
G
Đ
Câu 2: Tìm phát biểu sai: A. Một vân sáng và một vân tối bất kì cách nhau một khoảng bằng số lẻ nửa khoảng vân i. B. Hai vân tối bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i.
TR ẦN
H
C. Hai vân sáng bất kỳ cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần khoảng vân i. D. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hay hai vân tối. Câu 3: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục, tia có tần số nhỏ nhất
B
là:
B. Tia hồng ngoại D. Tia Rơn-ghen
10
00
A. Tia tử ngoại C. Tia đơn sắc màu lục 137 55
B.
Cs .
56 26
Fe .
ẤP
A.
2+
3
235 137 Câu 4: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân 42 He,92 U ,56 26 Fe,55 Cs là:
C.
235 92
D. 42 He .
U.
Ó
A
C
Câu 5: Máy phát điện xoay chiều tạo ra suất điện động e = 220 2 cos100π t (V). Tốc độ quay của rôto là 500 vòng/phút. Số cặp cực của rôto là: B. 5.
C. 6.
H
A. 4.
D. 8.
Í-
Câu 6: Hạt nhân Li được cấu tạo từ: 7 3
B. 3 hạt nơtron và 7 hạt proton D. 4 hạt nơtron và 3 hạt proton
ÁN
-L
A. 7 hạt nhân nơtron và 3 hạt proton C. 3 hạt nơtron và 4 hạt proton
TO
Câu 7: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao
G
π động này có phương trình là: x1 = A1 cos ωt và x2 = A2 ωt + . Gọi E là cơ năng của vật. Khối 2
Ỡ N
BỒ
ID Ư
lượng của vật bằng: A.
2E . ω ( A12 + A22 ) 2
B.
E
ω
2
2 1
2 2
.
A +A
C.
E . ω ( A12 + A22 )
D.
2
Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 2 cos 4t +
2E
ω
2
A12 + A22
.
π
với x tính bằng cm; t tính 3
bằng s. Vận tốc của vật có giá trị cực đại là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. 6 cm/s B. 4 cm/s C. 2 cm/s D. 8 cm/s Câu 9: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E0 và khối lượng m0 của vật là: C. E0 = m0c 2 .
D. E0 = 2m0 c 2 .
N
B. E0 = m02c .
π
C. 200Ω
D. 50Ω
Câu 11: Trong chân không ánh sáng đỏ có tần số f = 4.10 Hz truyền với tốc độ c = 3.108 m/s. Xác định bước sóng của ánh sáng đỏ trong thủy tinh. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ là
ẠO
14
TP .Q
B. 100Ω
U
Y
(F). Dung kháng của tụ điện là: A. 150Ω
10−4
N
Câu 10: Đặt điện áp u = U0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C =
H Ơ
A. E0 = 0,5m0c 2 .
B.
1 2π LC
C. 2π LC .
.
TR ẦN
1 . LC
A.
H
Ư N
G
Đ
1,5. A. 0,5 µm B. 0,26 µm C. 0,75 µm D. 1,125 µm Câu 12: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động của mạch là: D.
LC .
B
Câu 13: Đặt điện áp u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50Ω,
10
00
cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω =
3
áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C là:
1 . Điện LC
A. R ≤ 6,4 mΩ
B. R ≤ 6,4 Ω
C. R ≤ 3,2 mΩ
Í-
trị thỏa mãn:
H
Ó
A
C
ẤP
2+
A. 50 V B. 100 2 V C. 100 V D. 200 V Câu 14: Truyền tải một công suất điện 1.000 kW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây là 10 kV. Mạch tải điện có hệ số công suất cosφ = 0,8. Muốn cho tỷ lệ mất mát trên đường dây không quá 10% công suất truyền đi thì điện trở của đường dây phải có giá D. R ≤ 3,2 Ω
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Câu 15: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với vận tốc truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là: f λ A. v = λ f . B. v = . C. v = . D. v = 2π f λ . λ 7 Câu 16: Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì
ID Ư
A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B
BỒ
vuông góc với vectơ cường độ điện trường E .
B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng.
C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E
N
H Ơ
A. Âm sắc B. Độ to C. Độ cao D. Tần số Câu 18: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung.
N
vuông góc với vectơ cảm úng từ B . Câu 17: Để phân biệt âm do đàn Guitar và đàn Piano phát ra, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây:
Y
π
U
. Tại thời điểm t = 0, vectơ 2
TP .Q
Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0 cos ωt +
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng:
λ
B.
− 0,5 .
ℓ
λ
C.
.
2ℓ
λ
D.
.
Ư N
2ℓ
ℓ
λ
− 0,5 .
H
A.
G
Đ
ẠO
A. 45°. B. 180°. c. 90°. D. 150°. Câu 19: Một sợi dây có chiều dài ℓ , dược giữ cố định hai đầu. Tạo sóng dừng trên dây với bước sóng λ. Số bụng sóng trên dây là:
TR ẦN
Câu 20: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím làn lượt là ε D , ε L , ε T thì: B. ε T > ε D > ε L .
C. ε D > ε L > ε T .
D. ε L > ε T > ε D .
B
A. ε T > ε L > ε D .
2+
3
10
00
Câu 21: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 µm. Chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt các chùm bức xạ có tần số f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5.1014Hz; f3 = 6,5.1014Hz; f4 = 1015Hz thì hiện tượng quang điện xảy ra với: A. Bức xạ 4 B. Bức xạ 2 C. Bức xạ 1; 4 D. Bức xạ 3; 4
C
3 số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị 4
A
gian 10 ngày có
ẤP
Câu 22: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời
H
Ó
phóng xạ này là: A. 2,5 ngày
Í-
B. 20 ngày
C. 5 ngày
D. 7,5 ngày
TO
ÁN
-L
Câu 23: Một ăng ten ra-đa phát ra sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra-đa. Thời gian từ lúc ăng ten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90 µs. Ăng ten quay với tần số góc n = 18 vòng/min. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng vói hướng của máy bay ăng ten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 84µm. Tính vận tốc trung bình của máy bay:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. 720 km/h B. 810 km/h C. 972 km/h D. 754 km/h Câu 24: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có: A. màu tím và tần số f B. màu cam và tần số l,5f C. màu cam và tần số f D. màu tím và tần số l,5f Câu 25: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục của một vật không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. B. Quang phố liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ
U
Y
C. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc cả vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. D. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. Câu 26: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. một chất dẫn điện trở thành cách điện khi được chiếu sáng. B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. C. giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng. D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
ẠO
TP .Q
Câu 27: Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng λ1 = 121,8 nm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng λ2 = 656,3 (nm). Khi electron chuyển từ quỹ đạo Μ về
H
Ư N
G
Đ
quỹ đạo Κ, nguyên tử phát ra photon ứng với bước sóng λ. Giá trị của λ bằng: A. 95,7 nm B. 102,7 nm C. 309,1 nm D. 534,5 nm Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2
TR ẦN
luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là tối thứ 2, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng b thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 2k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 4b thì tại M là:
210 84
Po phát ra tia α và biến đổi thành
C
Câu 30: Chất phóng xạ
ẤP
2+
3
10
00
B
A. Vân sáng bậc 3 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối thứ 3 D. Vân tối thứ 4 Câu 29: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động W = 2.10-2 J lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4 N. Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2 N. Biên độ dao động của vật là: A. 3 cm B. 4cm C. 5 cm D. 2 cm 206 82
Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb =
A
205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã D. 5,8 MeV
ÁN
-L
Í-
H
Ó
không phát ra tia γ, lấy uc2 = 931,5 MeV. Xác định động năng của hạt α. A. 5,3 MeV B. 4,7 MeV C. 6,0 MeV Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (u đo bằng V;
TO
ω có thể thay đổi). Đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện 400
π
rad/s, L =
Ỡ N
G
hiệu dụng vào ω như hình vẽ. Biết ω2 – ω1 =
BỒ
ID Ư
3π (H). Giá trị điện trở thuần R của mạch bằng: 4
A. 200 Ω
B. 160 Ω
C. 150 Ω
D. 100 Ω
Câu 32: Cho con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m gắn với vật m1 = 100g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén 4 cm, đặt vật m2 = 300 g tại vị trí cân bằng O. Buông nhẹ để vật m1 đến va chạm với vật m2 cả hai vật dính vào nhau cùng dao động (va chạm mềm, coi
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
hai vật là chất điểm, bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 = 10). Quãng đường vật m1 đi được sau 1,85 s kể từ lúc buông vật là: A. 148 cm B. 40 cm C. 36 cm D. 42,6 cm Câu 33: Đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp, được đặt vào điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng và tần số không đổi. Khi điều chỉnh biến trở ở giá trị nào đó thì điện áp hiệu dụng đo được trên biến trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là 50V, 90V và 40V. Bây giờ nếu điều chỉnh để giá trị biến trở lớn gấp đôi so với lúc đầu thì điện áp hiệu dụng
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
TP .Q
trên cuộn cảm thuần lúc này gần nhất với giá trị nào sau đây:
Đ G Ư N
TR ẦN
sự biến thiên độ lớn lực căng dây theo phương thẳng đứng theo thời gian như hình vẽ. Khối lượng của vật treo gần giá trị nào nhất sau đây?
H
dây có chiều dài ℓ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đầu kia của dây được gắn với bộ cảm biến để có thể đo lực căng của dây theo phương thẳng đứng. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc α0 rồi thả nhẹ. Đồ thị biểu diễn
D. 40 V
ẠO
A. 50 2 V. B. 25,3 V C. 20 V Câu 34: Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào
2+
3
10
00
B
A. 105 g B. 73 g C. 96 g D. 87 g Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft(V) (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng 20Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20W, khi tần số bằng 40Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32W. Khi tần
A
C
ẤP
số bằng 60Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 48 W B. 44 W C. 36W D. 64 W Câu 36: Hai điểm M và N nằm ở hai phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm có LM =
ÁN
-L
Í-
H
Ó
30 dB, LN = 10 dB. Nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 12 dB B. 7 dB C. 9 dB D. 11 dB Câu 37: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10cm dao động theo
Ỡ N
G
TO
phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. C là điểm trên mặt nước có CA = CB = 10cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đoạn thẳng CB, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm B một đoạn
BỒ
ID Ư
ngắn nhất gần với giá trị nào nhất sau đây: A. 7,6 mm B. 6,9 mm C. 8,9 mm D. 4,6 mm Câu 38: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX =4AY = 0,24AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ∆EX, ∆ΕΥ, ∆ΕΖ với ∆ΕZ < ∆ΕX < ∆ΕY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững tăng dần là: A. Y, X, Z B. Y, Z, X C. X, Y, Z
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. Z, X, Y
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 39: Con lắc lò xo có m = 1kg dao động điều hòa và có cơ năng W = 0,125J. Tại thời điểm ban 7π đầu vật có vận tốc v = 0,25 m/s và gia tốc a = 6 3 m/s2. Động năng con lắc tại thời điểm t = s 16
B.
1 J. 32
C. 0,125 J
D.
1 J. 16
H Ơ
3 J 32
N
A.
N
là bao nhiêu?
TP .Q
U
Y
Câu 40: Giao thoa I-âng với khoảng cách hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Giao thoa đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,5 µm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 1 cm là vị trí vân trùng cho vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm. Xác định a biết 0,5 mm ≤ a ≤ 0,7 mm. C. 0,64 mm
D. 0,55 mm
ẠO
B. 0,5 mm
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
A. 0,6 mm
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI 5. C 6. D 7. A
3. B
4. B
8. D
9. C
10. B
11. A
12. B
13. D
14. B
15. A
16. C
17. A
18. B
19. C
20. A
21. A
22. C
23. C
24. C
25. D
26. C
27. B
28. D
29. D
30. A
31. C
32. B
33. B
34. B
35. C
36. C
37. B
38. D
39. A
40. A
N
2. D
U
Y
1. C
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
ω 5π = = 2, 5 (Hz) =>A sai 2π 2π π + Pha ban đầu của dao động: φ = - (rad) => B sai
ẠO
TP .Q
Câu 1: Tần số của dao động: f =
π + Biểu thức gia tốc: v = x(/t ) = −250π 2 sin 5π t − (cm/s2) => D sai 6
H
TR ẦN
Ư N
G
π + Li độ của vật lúc t = 2 s: x = 10sin 5π .2 − = −5 ( cm ) => C đúng 6
Đ
6
Vậy, chọn C.
10
00
B
Câu 2: Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sang hoặc giữa hai vân tối liền kề => Chọn D. Câu 3: Bước sóng tăng dần theo thứ tự từ: Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng lục; tia hồng ngoại. c
=> tia hồng ngoại có f nhỏ nhất => Chọn B. λ Câu 4: Đối với các hạt nhân có số khối A nằm trong khoảng từ 50 đến 70 năng lượng liên kết riêng
2+
3
Vì f =
ẤP
của chúng có giá trị lớn nhất => Chọn B.
A
C
Câu 5:
25 vòng/s 3
Í-
H
Ó
+ Tốc độ quay của roto: n = 500 vòng/phút =
-L
+ Tần số do máy phát điện xoay chiều tạo ra: f =
f 50 = = 6 cặp cực => Chọn C. n 25 / 3
TO
ÁN
+ Ta có: f = np ⇒ p =
ω = 50(Hz). 2π
G
Câu 6: Hạt 37 Li có A = 7 và Z = 3 nên số nơtron là: N = A - Z = 4 => Chọn D.
Ỡ N
Câu 7: Vì x1 và x2 vuông pha nên: A2 = A12 + A22 1 2
BỒ
ID Ư
+ Năng lượng: W = mω 2 A2 ⇒ m =
2W 2E => Chọn A. = 2 2 2 2 ω A ω ( A1 + A22 )
Câu 8: Vận tốc cực đại: vmax = ωA = 8 (cm / s) => Chọn D.
Câu 9: Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E0 và khối lượng m0 của vật là: E0 = m0c2 => Chọn C. Câu 10: Dung kháng: ZC =
1 = 100Ω => Chọn B. ωC
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
ω 1 1 => Chọn B. ⇒ f = = 2π 2π LC LC
N
Câu 12: Tần số góc của mạch LC: ω =
N
c λ0 = f λ c λ c Câu 11: Ta có: ⇒ 0 = =n⇒λ = 0 = = 0, 5µ m => Chọn A. λ v n f .n λ = v f
+ Lúc này ta có: UL = UC = 200 V => Chọn D.
ẠO
2
U
1 U 100 => xảy ra cộng hưởng => I = = = 2 (A) => UL = I.ZL = 200 V R 50 LC
TP .Q
+ Vì ω =
Y
Câu 13: Cảm kháng của cuộn L là: ZL = ωL = 100 Ω
G
Đ
P Câu 14: Công suất hao phí trên đường dây: ∆P = R U cos ϕ 2
H
Ư N
(U cos ϕ ) = 6, 4Ω => Chọn D. ∆P PR = ≤ 0,1 ⇒ R ≤ 0,1. + Phần trăm hao phí: h = 2 P (U cos ϕ ) P
TR ẦN
v ⇒ v = λ f => Chọn A. f
Câu 15: Ta có: λ = vT =
Câu 16: Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì vecto cường độ điện trường E và vecto cảm ứng từ
00
B
B luôn vuông góc với phương truyền sóng => Chọn C.
10
Câu 17: Để phân biệt hai nguồn âm với nhau người ta dựa vào tính sinh lí là âm sắc => Chọn A.
2+
3
Câu 18: Từ thông gửi qua khung dây: φ = φ0 cos (ωt + ϕ ) (Wb)
ẤP
+ Suất điện động xuất hiện trong khung dây:
2
=ϕ −
π
Ó
π
2
⇒ ϕ = π = 180° => Chọn B.
Í-
H
+ So sánh với đề ta có:
A
C
π e = −φ(/t ) = ωφ0 sin (ωt + ϕ ) = ωφ0 cos ωt + ϕ − (V) 2
ÁN
=> Chọn C.
-L
Câu 19: Sóng dừng trên dây với 2 đầu cố định nên: ℓ = k
G
TO
Câu 20: Năng lượng của phô-tôn: ε = hf =
Ỡ N
Câu 21: Ta có: f 0 =
c
λ0
hc
λ
λ 2
⇒k=
2ℓ
λ
(k là số bụng)
. Vì λT < λL < λD => εT > εL > εD => Chọn A.
= 8, 6.1014 (Hz). Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện là: λ ≤ λ0
BỒ
ID Ư
⇔ f ≥ f 0 ⇒ chỉ có bức xạ 4 xảy ra => Chọn A.
−t
Câu 22: Số hạt bị phân rã: ∆N = N 0 1 − 2 T ⇔
−t
⇒ 2T =
−t 3 N 0 = N 0 1 − 2 T 4
t t 1 = 2−2 ⇒ = 2 ⇒ T = = 5 ngày => Chọn C. 4 T 2
Câu 23: Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Gọi t là thời gian tính từ lúc ra-đa bắt đầu phát sóng đến khi ra-đa nhận được sóng phản xạ trở lại. Và s là khoảng cách từ ra-đa đến máy bay. Ta có: s = c
+ Khoảng cách từ ra-đa đến máy bay lúc sau: s2 = c
H Ơ Y
N
1 1 60 = = (s) f 18 18 60
84.10−6 t2 = 3.108. = 12600 ( m ) 2 2
U
+ Khi ra-đa quay được một vòng thì mất thời gian: T =
N
90.10−6 t1 = 3.108. = 13500 ( m ) 2 2
TP .Q
+ Khoảng cách từ ra-đa đến máy bay lúc đầu: s1 = c
t 2
Ư N
G
Đ
ẠO
+ Vì máy bay bay lại gần ra-đa nên: s = s1 - s2 => v = 270 m/s = 972 km/h => Chọn C. Câu 24: Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác tần số và màu sắc không đổi => Chọn C.
TR ẦN
H
Câu 25: Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng => Chọn D. Câu 26: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu
hc
λ
=
hc
λ1
+
hc
λ2
⇒
1
λ
=
1
λ1
+
1
00 10
= EM − E K = ( EM − E L ) + ( E L − E K )
3
λ
⇒ λ = 102, 7 nm
2+
⇔
hc
λ2
ẤP
ε=
B
sáng => Chọn C. Câu 27: Theo tiên đề Bo thứ 2 ta có:
C
=> Chọn B.
Ó
A
Câu 28:
H
+ Lúc đầu là vân tối thứ 2 nên: xM = (1 + 0, 5 )
λD a
= 1,5
λD
(1)
a
-L
Í-
+ Lúc sau khi giảm hoặc tăng khoảng cách 2 khe một lượng b thì là vân sáng bậc k và 2k nên: λD λD a (2) = 2k ⇒b= xM = k
ÁN
a+b
3
TO
a −b
Ỡ N
G
+ Khi tăng một lượng 4b thì ta có: xM = K
BỒ
ID Ư
+ Từ (1) và (3), ta có: xM = 1,5
λD a
=K
λD 7 a 3
λD a + 4b
( ) → xM = K 2
λD 7 a 3
(3)
⇒ K = 3,5 = 3 + 0, 5 => Chọn D.
Câu 29: Fdh − max = k ( ∆ℓ 0 + A ) = 4 ⇒ kA = 2 Fdh = k ∆ℓ 0 = 2
+ Ta có:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
(1)
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý 1 2
1 2
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com 1 2
(1) + Lại có: W = kA2 = .kA. A →W = .2. A ⇒ A = 0, 02 ( m ) => Chọn D.
Câu 30:
N
+ Năng lượng của một phản ứng hạt nhân: W = ( mt − ms ) c 2 = 5, 4 ( MeV )
⇔ mαWα = mPbWPb ⇔ 4, 0026Wα = 205,9744WPb
(2)
Ư N
2
U 1 1 = ⇒ 5 R 2 = R 2 + ω1 L − = 2R ⇒ ω1 L − 2 ω ω C C 5 R 1 1 1 R 2 + ω1 L − ω 1C
1 1 ⇒ ω2 L = LC ω1C
B
+ Mặt khác: I1 = I 2 ⇒ ω1ω2 =
TR ẦN
H
U
U
G
U 5R
(1)
(2)
00
⇒
5
=
Đ
Câu 31: I max
TP .Q
ẠO
+ Giải (1) và (2), ta có: Wα = 5,3MeV => Chọn A.
+ Từ đồ thị nhận thấy có hai giá trị ω1 và ω2 cho cùng I1 = I 2 =
N
(1)
Y
Wd − sau − Wd −truoc = W ⇔ Wα + WPb = 5, 4 2 + Bảo toàn dộng lượng ta có: pt = p s ⇔ 0 = pα + p Pb ⇒ pα2 = pPb
H Ơ
+ Áp dụng bảo toàn năng lượng toàn phần ta có:
2+
3
10
3π 400 . L ω1 − ω2 = 4 π = 150Ω => Chọn C. + Thay (2) vào (1), ta có: R = 2 2
A
T1 chu kì đầu vật m1 đi được quãng đường s1 = A1 = 4 cm 4
Ó
+ Trong
C
ẤP
Câu 32: + Chu kì dao động khi có m1 dao động: T1 = 0,2 s
Í-
H
+ Trước lúc va chạm, tốc độ của m1 là: v1 = ω1A1 = 40π (cm/s)
-L
+ Tốc độ của hệ sau va chạm: V =
m1v1 = 10π (cm/s) m1 + m2
TO
ÁN
+ Sau va chạm hệ dao động với biên độ và chu kì là:
Ỡ N
G
V = ω2 A2 ⇒ A2 =
ω2
= 10π
m1 + m2 = 2cm k
m1 + m2 = 0, 4 s k
ID Ư
T2 = 2π
V
BỒ
+ Sau khi va chạm vật m1 đã đi mất thời gian 0,05 s. + Do đó thời gian hệ (m1 + m2) đi là: ∆t = 1,85 − 0, 05 = 1,8s = 4, 5T2
+ Vì sau mỗi
T2 T thì hệ đi được 2A2 nên sau 9 2 hệ đi được: S2 = 9.2A2 = 36 (cm) 2 2
+ Vậy tổng quãng đường là: s = s1 + s2 = 4 + 36 = 40(cm) => Chọn B.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com 2
Câu 33: Ta có: U = U R2 + (U L − U C ) = 50 2 (V)
4 R + ( Z L − ZC )
H Ơ
≈ 25,3 (V ) => Chọn B.
Y
2
U
2
TP .Q
+ Khi R / = 2 R ⇒ U L/ = I / .Z L =
N
4 50 2. R 5
N
4 ZL = R U U U 50 40 90 5 + Mặt khác: R = L = C ⇔ = = ⇒ R Z L ZC R Z L ZC Z = 9 R C 5
ẠO
Câu 34: + Lực căng dây: T = mg(3cosα - 2cosα0)
G H
Tl max = 1, 6 = mg ( 3 − 2 cos α 0 ) 2 Tl min = 0,1 = mg cos α 0
Ư N
Tl max = mg ( 3 − 2 cos α 0 ) T1 = T cos α = mg ( 3cos α − 2 cos α 0 ) cos α ⇒ 2 Tl min = mg cos α 0
Đ
+ Lực căng dây theo phương thẳng đứng:
1, 6
B 00
= 0, 073kg = 73 g => Chọn B.
2+
Tl − max = g ( 3 − 2 cos α 0 )
3 9,8 3 − 2. 8
ẤP
+ Ta có: m =
3
10
Tl max = 1, 6 = mg ( 3 − 2 cos α 0 ) 3 − 2 cos α 0 ⇒ ⇒ 16 = 2 cos 2 α 0 Tl min = 0,1 = mg cos α 0 3 ⇒ 16 cos 2 α 0 + 2 cos α 0 − 3 = 0 ⇒ cos α 0 = 8
TR ẦN
+ Theo đồ thị:
C
Câu 35:
Ó
A
U 2 cos 2 ϕ P cos 2 ϕ1 20 5 cos 2 ϕ1 ⇒ 1 = ⇔ = = R P2 cos 2 ϕ2 32 8 cos 2 ϕ2
(1)
H
+ Ta có: P =
Ỡ N
Í-
-L
G
⇒ 8 ( R 2 + Z C2 2 ) = 5 ( R 2 + 4 Z C2 2 ) ⇒ R 2 = 4 Z C2 2 = Z C21
BỒ
ID Ư
+ Lại có:
(2)
Z R 2 + Z C2 2 1 1 5 ( 2) = ⇒ Z C 2 = C1 → 2 = 2 2 R + 4ZC 2 8 ωC 2π fC
TO
+ Vì ZC =
R 2 + Z C2 2 5 R (1) Z 22 5 → 2 = ⇔ 2 = Z1 8 R + Z C21 8 Z
ÁN
+ Lại có: cos ϕ =
(3) (4)
P3 cos 2 ϕ3 Z12 R 2 + Z C21 (3) P3 R 2 + R 2 = = = → = ⇒ P3 = 36W => Chọn C. Z C21 R2 P1 cos 2 ϕ1 Z 32 20 2 2 R + R + 9 9
Cách 2: Ta có: P = I 2 R =
U 2R R 2 + Z C2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
U 2R U 2R . Khi f = 40Hz => = 20 = = 32 P 2 2 ZC2 R 2 + Z C2 2 R + 4
+ Khi f1 = 20Hz => P1 =
+ Lại có: P1 =
H Ơ N U
Y
U 2R R 2 = ZC2 → P3 = 0,9U 2 2 Z R2 + C 9
TP .Q
+ Khi f3 = 60Hz ⇒ P3 =
N
R 2 + ZC2 32 R 2 + ZC2 = ⇔ = 1, 6 ⇔ R 2 = Z C2 ⇒ R = ZC 2 2 Z Z 20 R2 + C R2 + C 4 4
U 2R R 2 = ZC2 = 20 → 0, 5U 2 = 20 ⇒ U 2 = 40 ⇒ P3 = 0,9.40 = 36W 2 2 R + ZC
ẠO
⇒
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2
H
Ư N
G
Đ
Câu 36: + Khi nguồn âm đặt tại O thì L1M = 30 dB, L1N = 10 dB => M gần nguồn O hơn N
2
TR ẦN
ON ON ON = 10 ⇒ ON = 10.OM (1) ⇔ 30 − 10 = 10 lg ⇒ OM OM OM
+ Ta có: L1M − L1N = 10 lg
B
+ Khi nguồn đặt tại M thì mức cường độ âm tại O lúc này là LO = L1M = 30 dB 2
2
00
10
+ Ta có: L2 N
MO MO − LO = 10 lg ⇔ L2 N = 30 + 10 lg MN ON + OM
(2)
2
2+
3
MO ≈ 9, 2dB => Chọn C. 10. OM + OM
+ Thay (1) vào (2), ta có: L2 N = 30 + 10 lg
ẤP
v 75 = = 1,5 (cm) f 50
C
Câu 37: Bước sóng: λ =
λ
<k<
AB
λ
10 10 <k< 1,5 1, 5
H
AB
⇔−
Í-
+ Ta có: −
Ó
A
+ Điểm M thuộc cực đại và gần B nhất khi M nằm trên cực đại ngoài cùng về phía B.
-L
⇔ −6, 7 < k < 6, 7 ⇒ k M = 6
ÁN
+ Vì M thuộc cực đại nên: d1 - d2 = kλ = 6.1,5 = 9(cm) => d1 = d2 + 9 (cm)
(1)
TO
= 60° + Vì ∆ACM đều => B
Ỡ N
G
+ Theo định lí hàm số cos, ta có: d12 = d 22 + AB 2 − 2d 2 . AB.cos 60° ⇔ d12 = d 22 + 102 − 10d 2 (2) 2
+ Thay (1) vào (2), ta có: ( d 2 + 9 ) = d 22 + 102 − 10d 2 ⇒ d 2 = 0, 068 ( m ) = 6,8 ( cm ) => Chọn B.
BỒ
ID Ư
Câu 38:
+ Ta có: ∆EZ < ∆E X < ∆EY ⇔ ⇒
∆EZ ∆E X ∆EY ∆EZ ∆E X ∆EY < < ⇔ < < AX AX AX 0, 25 AZ AX 4 AY
∆EZ ∆E X ∆EY 4∆EZ ∆E X 1 ∆EY < < ⇒ < < ⇒ Y > X > Z => Chọn D. 4 AY AZ AX AZ AX AY
Câu 39:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
W = 0,5mω 2 A2 = 0,125 J ⇒ ω 2 A2 = 0, 25 + Ta có: 2 a 2 π T 7π 2 2 = 5, 25T = 5T + v + 2 = ω A ⇒ ω = 24rad / s ⇒ T = s ⇒ ∆t = 12 16 4 ω
Câu 40: Ta có:
N Y U
1 3 J => Chọn A. = 32 32
TP .Q
+ Động năng lúc này của vật là: Wd = 0,125 −
N
T 1 tiếp theo thì thế năng lại bằng động năng Wd 0 nên Wt = (J) 4 32
k1 5 0, 4.1 2n = ⇒ k1 = 5n ⇒ xst = 5n. ⇔ 10 = k2 4 a a
ẠO
+ Sau
1 (J) 32
H Ơ
+ Sau 5Τ vật lại về vị trí đầu, lúc đó vật có động năng là: Wd 0 = 0,5mv 2 =
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
0,5 mm ≤ a ≤ 0,7 mm ⇒ a = 0, 2n → a = 0, 6 ( n = 3) => Chọn A.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 10
H Ơ N Y
ẠO
TP .Q
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia anpha? A. Tia anpha thực chất là dòng hạt nhân nguyên tử 4He B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
U
con lắc tăng lên 4 lần và biên độ góc giảm 2 thì chu kì con lắc A. không đổi B. tăng 4 lần C. tăng 2 lần D. tăng 16 lần Câu 2: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,565 µm. Công thoát của nó là: A. 2,2 J B. 3,52.10-19 eV C. 2,2.10-19 J D. 2,2 eV
N
Câu 1: Ở một nơi xác định, một con lắc đơn dao động với chu kỳ T, biên độ góc α0. Khi độ dài của
G
Đ
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng 20000 km/s. D. Quãng đường đi của tia anpha trong không khí chừng vài cm và trong vật rắn chừng vài mm.
Ư N
Câu 4: Gọi mp, mn và m lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân ZA X . Hệ thức nào sau
H
đây là đúng?
TR ẦN
A. Zmp + (A – Z)mn < m B. Zmp + (A – Z)mn > m C. Zmp + (A – Z)mn = m D. Zmp + Amn = m Câu 5: Con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa với tần số f = 2Hz. Lấy π2 = 10.
2+
3
10
00
B
Độ cứng của lò xo là: A. 6 N/m B. 1,6 N/m C. 26 N/m D. 16 N/m Câu 6: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là: A. Biên độ và gia tốc B. Li độ và tốc độ Ra biến đổi thành hạt nhân
C
Câu 7: Hạt nhân
226 88
ẤP
C. Biên độ và năng lượng
D. Biên độ và tốc độ 222 86
Rn do phóng xạ
H
Ó
A
A. α và β-. Β. β-. C. β+. D. α. Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều
ÁN
-L
Í-
hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 =10. Cơ năng của con lắc bằng: A. v = 0 và a = ω2A B. v = 0 và a = 0
Ỡ N
G
TO
C. v = -ωA và a = ω2A D. v = -ωA và a = 0 Câu 9: Cho đồ thị biểu diễn li độ x của một vật dao động điều hòa như hình bên. Với A là biên độ, T là chu kì. Tại thời điểm t = T/2 vật có vận tốc và gia tốc là:
BỒ
ID Ư
A. v = 0 và a = ω2Α B. v = 0 và a = 0 2 C. v = -ωA và a = ω Α D. v = -ωA và a = 0 Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt thì dòng điện trong mạch là i = I 0 sin ωt +
A. ZL = ZC.
B. ZL < ZC.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
π
. Đoạn mạch điện này luôn có: 6
C. ZL = R
D. ZL = ZC.
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Biết rằng khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 1,8mm. Khoảng vân giao thoa khi đó là: A. 0.2mm B. 0,18mm C. 0,02mm D. 0,5mm Câu 12: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động: A. Cùng pha B. Ngược pha C. Lệch pha π/2 D. Lệch pha π/4 Câu 13: Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
TP .Q
và tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng là 2,4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ là 3,6 A thì tần số của dòng điện là bao nhiêu
Đ
ẠO
A. 100 Hz B. 75 Hz C. 25 Hz D. 50 2 Hz Câu 14: Sợi dây rất dài căng thẳng nằm ngang. Cho đầu O dao động điều hòa theo phương thẳng
Ư N
G
π đứng với phương trình uO = 2 cos 10π t − cm. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Chọn 4
8
π là uM = 2 cos 10π t − (cm).
B
λ
4
00
C. Phương trình sóng tại M cách O đoạn
TR ẦN
H
câu trả lời đúng: A. Bước sóng bằng 10 m. B. Chu kì của sóng bằng 5 s.
π
3
10
D. Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng và cách nhau 2,5 cm bằng
1
π
rad.
(H), C =
ẤP
2+
Câu 15: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Biết R = 100Ω, L =
2
C
10 −4 (F). Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều 200V – 50Hz. Nếu dùng ampe kế xoay 2π
Ó
A
chiều để đo dòng điện thì số chỉ của ampe kế là:
TO
ÁN
-L
Í-
H
A. 1 A B. 2 A. C. 2 A D. 2 2 A. Câu 16: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08. Âm do lá thép phát ra là: A. Âm mà tai người nghe được B. Nhạc âm C. Hạ âm D. Siêu âm
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 17: Trên một sợi dây dài 1,2 m, một đầu cố định, một đầu tự do đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz và tốc độ truyền sóng là 19,2 m/s. Số bụng sóng trên dây là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Một bình đun nước gồm hai cuộn dây mắc song song, ngoài nấc ngắt điện còn có 3 nấc bật khác: nấc 1 bật cuộn 1, nấc 2 bật cuộn 2, nấc 3 bật cả 2 cuộn. Để đun sôi một lượng nước đầy bình, nếu bật nấc 1, cần thời gian 10 phút; nếu bật nấc 2, cần thời gian 15 phút. Hỏi nếu bật nấc 3 để đun sôi lượng nước đầy bình đó thì mất bao nhiêu thời gian. A. 18 phút
B. 5 phút
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 25 phút
D. 6 phút
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 19: Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch A. tăng lên 4 lần B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần Câu 20: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước sóng λ1 = 60m, khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng λ2 = 80m. Khi mắc tụ C = C1 + C2 vào mạch thì bắt được sóng có bước sóng là: A. 100 m B. 48 m C. 80 m D. 140 m
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
ẠO
TP .Q
Câu 21: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc. A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng. B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng
H
Ư N
G
Đ
giá trị. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính. Câu 22: Khi electron trong nguyên tử hiđro chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng En = -0,85 eV
TR ẦN
sang quỹ đạo dừng có năng lượng Em = -13,6 eV thì nguyên tử bức xạ điện từ có bước sóng: A. 43,40 nm B. 48,60 nm C. 97,43 nm D. 65,63 nm -9 -7 Câu 23: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10 m đến 3.10 m là:
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
A. Tia tử ngoại B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia Rơnghen Câu 24: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau. A. Bề rộng các vạch quang phổ giống nhau. B. Khác nhau về màu sắc các vạch. C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Câu 25: Hiệu điện thế cực đại giũa hai cực của ống tia X là 12,5 kV. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là bao nhiêu? A. 3.1021 Hz B. 3.1015 Hz C. 3.1017 Hz D. 3.1018 Hz Câu 26: Một máy biến áp lí tưởng có hiệu suất bằng 1 được nối vào nguồn điện xoay chiều có điện
G
TO
áp hiệu dụng 100V. Biết số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 100 vòng và 160 vòng. Do cuộn sơ cấp có 10 vòng bị quấn ngược nên điện áp thu được ở cuộn thứ cấp là: A. 178 V B. 200 V C. 160 V D. 140 V
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 27: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng B. quang - phát quang C. hóa - phát quang D. tán sắc ánh sáng Câu 28: Hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 lệch nhau một lượng 0,12 µm. Biết năng lượng phôtôn của bức xạ λ2 lớn hơn năng lượng của phôtôn của bức xạ λ1 và hiệu năng lượng giữa chúng bằng 40% năng lượng phôtôn của bức xạ λ2. Giá trị của λ1 và λ2 là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. λ1 = 0,18 µm, λ2= 0,3 µm D. λ1 = 0,3 µm, λ2= 0,42 µm
Câu 29: Dùng hạt α có động năng 3,9 MeV bắn vào hạt nhân Al → α +
30 15
Al đứng yên, gây nên phản ứng α +
P . Cho biết khối lượng của các hạt nhân: mn = 1,0087u, mAl = 26,97345u, mp =
H Ơ
27 13
27 13
N
A. λ1 = 0,3 µm, λ2 = 0,18 µm C. λ1 = 0,42 µm, λ2 = 0,3 µm
U
Y
N
29,97005u, mα = 4,0015u, và u = 931 MeV/c2. Tính tổng động năng của các hạt nhân tạo thành. Phản ứng không sinh ra tia γ. A. 0,3622 MeV B. 7,4378 MeV C. 3,9 MeV D. 3,5387 MeV
X phóng xạ và biến thành một hạt nhân
A2 Z2
một khối lượng chất
A1 Z1
A1 Z1
X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có
X , sau 3 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của
A2 . A1
C. 3
A2 . A1
00
B. 7
10
A1 . A2
B
chất X là: A. 7
Y . Coi khối lượng của hạt nhân X, Y
TR ẦN
bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ
D. 720 nm
G
C. 600 nm
Ư N
Câu 31: Hat nhân
B. 630 nm A1 Z1
H
định bước sóng λ2? A. 562 nm
Đ
ẠO
TP .Q
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng. Chiếu đồng thời hai bức xạ gồm màu lam có bước sóng 450 nm và màu vàng có bước sóng λ2 vào khe. Trên bề rộng vùng giao thoa người ta đếm được 5 vân màu lục, 8 vân màu vàng và 2 trong 5 vân màu lục nằm ngoài cùng của vùng giao thoa. Xác
D. 3
A1 . A2
3
Câu 32: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần 400 Ω mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối hai đầu đoạn
C
ẤP
2+
mạch với hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn dây trong máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện
H
Ó
A
hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 2 I. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 4n vòng/phút thì dòng điện trong mạch là:
-L
Í-
A. 4I B. 8 2 I C. 4 2 I D. 6,53I Câu 33: Hai vật nhỏ I và II cỏ cùng khối lượng 1 kg, được nối với nhau bằng sợi dây mảnh, nhẹ,
G
TO
ÁN
không dẫn điện. Vật II được tích điện q = 10-5 C. Vật I không nhiễm điện được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong điện trường đều có cường độ điện trường 105 V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị giãn. Lấy π2 = 10.
Ỡ N
Cắt dây nối hai vật, khi vật I có tốc độ bằng 5 3 cm/s lần đầu tiên thì vật II có tốc độ gần nhất với
BỒ
ID Ư
giá trị nào sau đây: A. 10,5 cm/s B. 19,2 cm/s C. 5,2 cm/s D. 10 cm/s Câu 34: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là π π x1 = A1 cos ωt + cm và x2 = A2 cos ωt − cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có 3 2
phương trình là x = 5cos(ωt + φ)cm. Giá trị cực đại của (A1 +A2) gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4 cm B. 19 cm C. 9 cm D. 3 cm Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
Câu 35: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, tụ điện có điện dung ZC = 2ZL. Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 40V và 60V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là: A. 100 V B. 130 V C. 70 V D. 72 V Câu 36: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường, không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 100 dB, tại B là 60 dB. Mức cường độ âm tại điểm M thuộc AB với AM = 4MB gần nhất với
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
ẠO
TP .Q
giá trị nào sau đây: B. 72,6 dB C. 43,6 dB D. 70,5 dB A. 61,9 dB Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu L . C
G
Đ
đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C, cuộn cảm thuần L. Biết rằng R =
TR ẦN
H
Ư N
Điều chỉnh f để điện áp hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, hệ số công suất lúc này có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 0,82 B. 0,5 C. 0,7 D. 1
00
B
Câu 38: Phương trình sóng tại hai nguồn A; B là: u = 20cos(20πt) cm, cách nhau 10 cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Hai điểm C và D nằm trên hai vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD có diện tích nhỏ nhất gần nhất với giá trị: D. 10,6cm2.
ẤP
2+
3
10
A. 8,2cm2. B. 17,5cm2. C. 4,1 cm2. Câu 39: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng tần số với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như
C.
π 5
D.
π
(µC).
2
-L
(µC). π π Câu 40: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
ÁN
(µC).
3
Ó B.
(µC).
H
2
Í-
A.
A
C
hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng:
G
TO
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát lúc đầu là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 µm. Truyền cho màn vận tốc ban đầu hướng ra xa mặt phẳng hai khe để màn dao
BỒ
ID Ư
Ỡ N
động điều hòa theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe với biên độ 40 cm và chu kì 4,5 s. Tốc độ dao động của màn khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 4 gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 27,93 cm/s B. 27,9 cm/s C. 48,4 cm/s D. 55,85 cm/s
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI 5. D 6. C 7. D
2. D
3. D
4. B
8. C
9. A
10. B
11. A
12. A
13. B
14. D
15. B
16. C
17. C
18. D
19. B
20. A
21. D
22. C
23. A
24. A
25. D
26. B
27. B
28. A
29. A
30. C
31. B
32. D
33. A
34. B
35. C
36. A
37. A
38. C
39. A
40. C
U
ℓ => chỉ phụ thuộc vào chiều dài ℓ và g
TP .Q
Câu 1: Chu kì cua con lắc đơn dao dộng điều hòa T = 2π
Y
N
1. C
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
gia tốc g, không phụ thuộc vào biên độ => khi tăng chiều dài ℓ lên 4 lần thì Τ tăng lên 2 lần =>
λ0
=
6, 625.10−34.3.108 = 3,52.10−19 ( J ) = 2, 2 ( eV ) => Chọn D. 0,565.10−6
Đ
hc
G
Câu 2: Ta có: A =
ẠO
Chọn C.
TR ẦN
H
Ư N
Câu 3: Tia anpha thực chất là dòng hạt nhân nguyên tử 4He => A đúng. + Vì tia anpha mang điện dương nên khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện => B đúng.
10
00
B
+ Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng 2.107 m/s => C đúng + Trong không khí tia anpha đi được vài cm và trong vật rắn chừng vài µm => D sai => Chọn D. Câu 4: Tổng khối lượng các hạt nuclon khi chưa liên kết luôn lớn hơn khối lượng hạt nhân => 1 1 m ⇒ f = = k T 2π
k ⇒ k = f 2 .4π 2 m = 16 ( N / m ) => Chọn D. m
ẤP
Câu 5: Ta có: T = 2π
2+
3
Chọn B.
C
Câu 6: Dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian
Ó
A
=> Chọn C.
226 88
222 Ra →86 Rn + ZA X
Í-
H
Câu 7: Phương trình phóng xạ:
226 = 222 + A 88 = 86 + Z
ÁN
-L
+ Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích, ta có:
TO
A = 4 ⇒ X = 42 X ≡ α => Chọn D. Z = 2 1 2
1 2
Ỡ N
G
Câu 8: Cơ năng con lắc lò xo: W = kA2 = mω 2 A2 = 0,5 ( J ) => Chọn C.
BỒ
ID Ư
Câu 9: Từ đồ thị ta thấy, lúc t = T / 2 ⇒ x = − A 2 v 2 x =− A 2 = + →v = 0 A x + Lại có: => Chọn A. ω2 x =− A 2 a = −ω 2 x →a = ω A
Chú ý: Các bài toán liên quan đến đồ thị cần phải xác định được các thông số cho ở đồ thị, từ đó kết hợp các công thức liên quan để giải.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 10: Đô lệch pha giữa u và i: ϕ = ϕu − ϕi = −
6
Z L − ZC π Z − ZC ⇔ tan − = L ⇒ Z L < Z C => Chọn B. R R 6
Y
N
H Ơ
Câu 11: Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 9i nên: 9i = 1,8 => i = 0,2mm => Chọn A. Câu 12: Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng: một số nguyên lần bước sóng thì dao dộng cùng pha => Chọn A.
N
+ Ta có: tan ϕ =
π
ω
ẠO Đ
= 0, 2 ( s ) => B sai
G
2π
+ Phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn
λ 8
Ư N
+ Chu kì của sóng: T =
v 50 = = 10 ( cm ) => A sai đơn vị f 5
là:
H
Câu 14: Bước sóng: λ =
TP .Q
U
I f U U U 3, 6 f 2 = = = 2π fCU ⇒ 2 = 2 ⇔ = ⇔ f 2 = 75 Hz => Chọn B. 1 1 ZC I1 f1 2, 4 50 ωC 2π fC
TR ẦN
Câu 13: Ta có: I =
π 2π x π uM = 2 cos 10π t − − cm ⇒ uM = 2 cos 10π t − cm => C sai 4 2 λ
2+
3
10
00
B
+ Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng: 2π x 2π .2,5 π ∆ϕ = = = ( rad ) => D đúng => Chọn D. λ 10 2 Câu 15:
2
C
ẤP
+ Cảm kháng và dung kháng lần lượt là: Z L = ω L = 100Ω, Z C =
Ó
A
+ Tổng trở: Z = R 2 + ( Z L − Z C ) = 100 2Ω ⇒ I =
1 = 200Ω ωC
U = 2 ( A) Z
1 1 = = 12,5 Hz < 16 Hz => hạ âm => Chọn C. T 0, 08
-L
Câu 16: Ta có: f =
Í-
H
+ Số chỉ ampe kế là cường độ dòng điện hiệu dụng => I A = 2 A => Chọn B.
TO
ÁN
+ Thay số, suy ra: k = 2 => có 3 bụng sóng = 3 nút sóng => Chọn C. U2 U2 t⇒R= t R Q
Ỡ N
G
Câu 18: Ta có: Q = I 2 Rt =
ID Ư
+ Khi hai điện trở R1 và R2 mắc song song thì:
BỒ
⇔
1 2
U t ss Q
=
1 2
U t1 Q
+
1 2
U t2 Q
⇒
1 1 1 = + Rss R1 R2
1 1 1 = + ⇒ tss = 6 ph => Chọn D. t ss t1 t2
Câu 19: Ta có: T = 2π LC => khi C tăng 4 lần thì T tăng 2 lần => Chọn B.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
Câu 20: Ta có: λ = 2π c LC ⇒ C =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com λ2 λ2 λ12 λ22 C =C +C → = + 4π 2 c 2 L 4π 2c 2 L 4π 2 c 2 L 4π 2 c 2 L 1
2
λ n
=> bước sóng trong môi trường λmt phụ thuộc vào chiết suất n nên các môi
H Ơ
Câu 21: Từ λmt =
N
⇔ λ 2 = λ12 + λ22 ⇒ λ = λ12 + λ22 = 100 ( m ) => Chọn A.
TP .Q
U
Y
N
trường khác nhau thì bước sóng cũng khác nhau => A sai. + Vì góc lệch phụ thuộc vào chiết suất nên khi đi qua các lăng kính khác nhau thì góc lệch khác nhau => B sai. + Ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính không bị tán sắc chỉ bị lệch đường đi => C sai, B đúng => hc En − Em
Đ
λ
= E0 − Em ⇒ λ =
Ư N
6, 625.10−34.3.108 = 97, 43.10−9 m = 97, 43nm −19 −0,85 − ( −13, 6 ) (1, 6.10 )
H
+ Thay số ta có: λ =
hc
G
Câu 22: Ta có: ε = hf =
ẠO
Chọn D.
3
10
00
B
TR ẦN
=> Chọn C. Câu 23: Tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn 0,38 µm đến cỡ 10-9 m => Chọn A. Câu 24: Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau thì: Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. Khác nhau về màu sắc các vạch. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
ẤP
A
C
3 −29 e U 1, 6.10 . (12,5.10 ) = = = 3.1018 Hz => Chọn D. 6, 625.10 −34 h
Ó
Câu 25: Ta có: f max
2+
Khác nhau về số lượng vạch. => Chọn A.
H
Câu 26: Vì máy biến áp quấn ngược n vòng ở cuộn sơ cấp nên:
-L
Í-
U1 N1 − 2n 100 100 − 2.10 = ⇔ = ⇒ U 2 = 200V => Chọn B. U2 N2 U2 160
TO
ÁN
Câu 27: Hiện tượng quang - phát quang là hiện tượng một chất hấp thụ ánh sáng có bước sóng này và phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
+ Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung địch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục đó là hiện tượng quang - phát quang. => Chọn B. Câu 28: ε 2 > ε 1 ⇒ λ2 < λ1 ⇒ λ1 = λ2 + 0,12 λ1 = 0,3 ( µ m ) + Ta có: ε 2 − ε1 ⇒ => Chọn A. ε1 λ2 = 0, 4 ⇔ = 0, 6 ⇔ = 0, 6 λ2 = 0,18 ( µ m ) ε ε2 λ1 2
Câu 29: Năng lượng của phản ứng: W = ( mt − ms ) c 2 W = ( mα + mAl − mn − m p ) c 2 = −3,8.10−3 uc 2 = −3,5378 ( MeV )
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Bảo toàn năng lượng toàn phần: W = Wd − sau − Wd −truoc
H Ơ
Chú ý: Khi tính năng lượng phản ứng hạt nhân nếu W > 0 thì phản úng tỏa năng lượng và ngược lại W < 0 thì phản ứng thu năng lượng.
N
Câu 30: Theo đề có 5 lục + 8 vàng => có 13 vân vàng => có 12 i vàng nên: 12λ2 L = 12iv = kiluc ⇔ 12λ2 = 450k1 ⇒ k1 =
U
Y
450
TP .Q
+ Thế các đáp án => chỉ có đáp án C cho k1 là số nguyên => Chọn C.
Đ G
−t
2T
t =3T mY A2 Tt A → = 7 2 => Chọn B. 2 − 1 A1 mX A1
Câu 32:
R 2 + Z C2 2
.
2 R +Z
R 2 + Z C21
⇔ 2=
Z (1) = C1 → 2= 2
A.n
=
2
R +Z
R 2 + Z C21
2 C
(Với A =
N .B.S .2π . p ) 2
(1)
R 2 + Z C2 2
R 2 + Z C21
R2 +
Z C21 4
A
C
+ Khi n2 = 2n1 ⇒ Z C 2
n1
2 C
B
2
3
n2
N .B.S .2π . p.n
00
2 R +Z
=
2 C
10
2
2+
I ⇒ 2 = I1
N .B.Sω
ẤP
+ Ta có: I =
Ư N
=
H
−t A2 T 1 − 2 A1
TR ẦN
mY = mX
ẠO
−t A2 T m m = = − 1 2 Y m0 con A1 Câu 31: Ta có: −t mX = m = m0 .2 T
⇒
N
⇒ Wd − sau = W + Wd −truoc = −3,5378 + 3,9 = 0,3622 ( MeV )
-L
Í-
H
Ó
Z2 ⇔ 2 R 2 + C1 = R 2 + Z C21 ⇒ ZC1 = 400 2Ω 4
ÁN
+ Khi n3 = 4n1 ⇒ ZC 3 =
n3 R 2 + Z C2 3
.
R 2 + Z C21 n1
TO
I3 4 4002 + 4002.2 . = ⇒ I 3 = 6,53I => Chọn D. I 1 4002 + 1002.2
G
⇔
Z C1 I = 100 2 ⇒ 3 = 4 I1
Ỡ N
Câu 33: Vì lò xo dãn nên lực điện trường phải hướng ngược với lực đàn hồi (lực điện hướng sang
ID Ư
phải). Lúc đầu hệ đứng yên nên:
BỒ
Fdh = Fdien ⇔ k ∆ℓ = q E ⇒ ∆ℓ = 0, 01( m ) = 1( cm )
+ Vậy lúc đầu lò xo dãn 1 cm. + Khi cắt dây thì vật I sẽ dao động với biên độ A = 1 cm. + Vật II chuyển động với gia tốc: aII =
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
F qE = = 1( m / s 2 ) mII mII
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
v =0 + Phương trình vận tốc của vật II: vII = v0 + aII t → vII = 1.t
(*)
O
ω
2
= 0, 5 ( cm ) =
A 2
+ Vì I xuất phát ở biên dương nên lần đầu tiên vật I đến vị trí có x = T 2π = 6 6
+ Theo bất đẳng thức cô si: A1 + A2 ≥ 2 A1 A2 ⇒ A1 A2 ≤
3, 732
( A + A2 ) ≤ 1
2
4
⇒ ( A1 + A2 )
2
( A1 + A2 )
4
− 52
3, 732 2
4
( A + A2 ) − 3, 732 1
2
2
≤ 52
TR ẦN
− 52
( A1 + A2 )
ẠO
2
2
Y U
3
⇔ 55 = A12 + A22 − 3 A1 A2 ⇔ 52 = ( A1 + A2 ) − 3, 73 A1 A2 ⇒ A1 A2 =
( A + A2 ) ⇒ 1
TP .Q
π
Đ
2
−
G
π
Ư N
Câu 34: Ta có: A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos −
N
m π π (* ) = → vII = ( m / s ) ≈ 10,5 ( cm / s ) => Chọn A. k 30 30
H
t=
A mất thời gian: 2
N
v2
H Ơ
+ Khi vật I có tốc độ v = 5 3 cm/s thì ở li độ: x = A2 −
2
⇒ 0, 067 ( A1 + A2 ) ≤ 52 ⇒ ( A1 + A2 ) ≤ 19,3 => Chọn B.
10
uC U U Z u = − 0C = − C = − C = −2 ⇒ uL = − C = −30V uL U 0L UL ZL 2
3
⇒
00
B
Câu 35: Ta có: uL = U 0 L cos ωt ⇒ uC = U 0C cos (ωt − π ) = −U 0C cos ωt
2+
+ Về giá trị tức thời luôn có: u = u R + uL + uC = 40 − 30 + 60 = 70V => Chọn C. 2
2
A
C
ẤP
R I OB Câu 36: Ta có: LA − LB = 10 lg A = 10 lg B = 10 lg IB OA RA 2
OB OB ⇔ 60 − 20 = 10 lg = 102 ⇒ OB = 100.OA ⇔ OA OA
ÁN
-L
Í-
H
Ó
(*)
OM = OA + MA (1) ( 2 ) x ( 4) +(1) 4OB + OA → OM = 5 OM = OB − MB ( 2 )
G
TO
+ Ta có:
ID Ư
Ỡ N
+ Thay (*) vào (3), ta có: OM =
401 5 OA OA ⇒ = 5 OM 401
2
OA OA ⇒ LM = LA + 10 lg OM OM
(3) (4)
2
BỒ
+ Lại có: LM − LA = 10 lg 2
5 ⇒ LM = 100 + 10 lg = 61,9dB => Chọn A. 401
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com 1
Câu 37: Ta có: R 2 =
ω0 = L LC ⇒ R 2 = Z L Z C → Z L0 = ZC 0 = R = a C
L R2 L R2 L R2 R= C L 1 1 1 − ⇔ = − ⇔ = − → = C 2 C 2 C 2 2C ωC ωC ωC
AB
<k<
AB
N Y U
⇔ −8,3 < k < 8,3
10
+ Vì ∆ABC vuông tại C nên: CA = AB 2 + CB 2
00
λ λ => C thuộc cực đại kC = 8 và D thuộc cực đại kD = -8
B
−
TR ẦN
+ Diện tích nhỏ nhất khi C và D gần AB nhất + Vậy C và D phải thuộc hai cực đại ngoài cùng của AB + Số cực đại trên AB được xác định bởi:
G
Đ
v 12 = = 1, 2 ( cm ) f 10
Ư N
Câu 38: Bước sóng: λ =
2 => Chọn A. 3
=
TP .Q
a a2 + a 2 − 2
2
ẠO
a
⇒ cos ϕ =
H
⇒ω =
H Ơ
Z L = Z L0 2 = a 2 2 = 2ω0 ⇒ ZC 0 a LC = ZC = 2 2
N
L
+ Khi ω cho UL-max thì: ZC =
2+
3
⇒ AB 2 + CB 2 − CB = 9, 6 ⇔ 102 + CB 2 − CB = 9, 6 ⇒ CB = 0, 41( cm )
C
T = 0, 25.10−3 ⇒ T = 10−3 ( s ) ⇒ ω = 2000π ( rad / s ) 4
A
Câu 39: Ta có:
ẤP
+ Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD nhỏ nhất là: SABCD = AB.CB = 4,1 (cm2) => Chọn C.
-L
Í-
H
Ó
i1 = 8cos 2000π t ( mA ) + Biểu thức dòng điện trong các mạch: 5π i2 = 4 3 cos 2000π t + 6 ( mA)
Ỡ N
G
TO
ÁN
4 π q1 = π cos 2000π t − 2 ( µ C ) + Biểu thức điện tích trên các tụ: q = 2 3 cos 2000π t + π ( µ C ) 2 3 π
ID Ư
⇒ q = q1 + q2 =
2
π 2 cos 2000π t − ( µ C ) ⇒ qmax = µ C => Chọn A. π 6 π
BỒ
Câu 40: Khi màn ở VTCB thì khoảng vân là: i1 =
+ Ta có:
λD a
= 1,5 ( mm )
xM 19,8 = = 13, 2 => lúc đầu M không phải vân sáng hay vân tối. i1 1,5
+ Khi màn đến biên dương (bên phải) thì:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D / = D + 0, 4 = 2 + 0, 4 = 2, 4
⇒ i/ =
λ D/ a
= 1,8 ( mm ) ⇒
xM = 11 i/
N
H Ơ
N
+ Vì k giảm từ 13,2 đến 11 nên k trải qua 13; 12; 11 => đã có 3 lần chuyển thành vân sáng + Sau đó màn lại chuyển động sang biên âm (bên
+ Tốc độ dao động của màn khi đó là: v = ω A2 − x 2 =
U TP .Q A 2
ωA 3 2
= 48, 4 ( cm / s )
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
=> Chọn C.
Đ
+ Vậy lúc này màn cách VTCB đoạn: x = 2, 2 − 2 = 0, 2 ( m ) =
ẠO
⇒ D / / = 2, 2 ( m )
G
a
Ư N
λ D//
xM = 12
Y
trái), để thành vân sáng lần thứ 4 thì k phải tăng từ 11 lên đến k = 12. Do đó, lúc này màn cách 2 khe đoạn:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 11 KHÔNG đổi theo thời gian? A. Vận tốc B. Li độ C. Tần số Câu 2: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng
N
Câu 1: Một vật dao động điều hòa, thương số giữa gia tốc và đại lượng nào của vật có giá trị
U
Y
N
H Ơ
D. Khối lượng
ẠO
TP .Q
B. điện trở của một tấm kim loại giảm khi được chiếu sáng C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì
H
Ư N
G
Đ
Câu 3: Hằng số phóng xạ của rubidi là 0,00077 s-1, chu kì Bán lã của rubidi là: A. 150 phút B. 90 phút C. 15 phút D. 900 phút Câu 4: Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với tần số f thì
TR ẦN
A. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f. B. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f. C. động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f.
B. mX > m
2+
A. mX = m
3
10
00
B
D. thế năng biến thiên điều tuần hoàn với tần số 2f. Câu 5: Ta gọi khối lượng nghỉ của hạt nhân X là mX, tổng khối lượng nghỉ các nuclôn tạo nên hạt nhân X đó là m, thì hệ thức nào sau đây là đúng? c. mX < m
D. mX ≤ m
C
ẤP
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. D. 1,2 m
-L
Í-
H
Ó
A
Chiều dài ban đầu là: A. 0,9 m B. 2,5 m C. 1,6 m Câu 7: Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật bảo toàn nào? A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.
TO
ÁN
B. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, khối lượng. C. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng. D. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng toàn phần.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 8: Li độ của một vật phụ thuộc vào thời gian theo phương trình x = 12sinωt (x đo bằng cm, t đo bằng s). Giạ tốc có độ lớn cực đại là: A. 12ω2 (cm/s2) B. 24ω2 (cm/s2) C. 12ω (cm/s2) D. 48ω2 (cm/s2) Câu 9: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos100πt (A). Trong thời gian 1 s số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 1A là bao nhiêu? A. 25 lần B. 100 lần C. 200 lần D. 50 lần
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 10: Một học sinh dùng thước kẹp loại 0 ÷ 150 nm, độ chia nhỏ nhất là 0,05mm, tiến hành đo
H Ơ
khoảng vân là 2mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả của phép đo là: A. (2 ± 1) mm B. (2 ± 0,025) mm C. (2 ± 0,05) mm D. (2 ± 0,5) mm Câu 11: Trong thí nghiệm giao thao ánh sáng, 2 khe S1 và S2 cách nhau 1 mm và cách màn hứng
N
khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng. Sau 5 lần đo liên tiếp đều thu cùng một giá trị của
ẠO Đ G
Ư N
A. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số. B. Đơn vị của cường độ âm là W/m2. C. Mức cường độ âm tính bằng ben (B) hay đềxiben (dB), D. Đại lượng đặc trưng cho độ to của âm chỉ có mức cường độ âm.
TP .Q
U
Y
N
2m. Chiếu vào 2 khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Tại vị trí cách vân trung tâm 5mm có vân: A. Tối thứ 3 B. Tối thứ 4 C. Sáng bậc 4 D. Sáng bậc 5 Câu 12: Chọn câu sai.
1 (s), cường độ trong mạch có giá trị: 50
A. 5 2 (A)
B. 2,5 6 (A)
C. -2,5 2 (A)
π
(A). Ở thời 6
D. 2,5 2 (A)
00
B
điểm t =
TR ẦN
H
Câu 13: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i = 5 2 sin 100π t +
ẤP
2+
3
10
Câu 14: Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong khoảng thời gian 20s và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2m. Vận tốc truyền sóng biển là: A. 50 cm/s B. 60 cm/s C. 40 cm/s D. 80 cm/s Câu 15: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
H
Ó
A
C
A. Phản xạ B. Truyền được trong chân không C. Mang năng lượng D. Khúc xạ Câu 16: Chọn câu đúng. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25 µH. Để
TO
ÁN
-L
Í-
thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện có giá trị là: A. 1,127 pF B. 1,127 nF C. 1,127.10-10 F D. 11,27 pF Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu từ đỏ đến tím.
Ỡ N
G
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. D. Chiết suất của một môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn
BỒ
ID Ư
nhất. Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng: A. Tán sắc ánh sáng và giao thoa khe Y-âng B. Tổng hợp ánh sáng trắng C. Tán sắc ánh sáng D. Giao thoa khe Y-âng
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. tia X
C. sóng vô tuyến
TP .Q
A. tia tử ngoại tia hồng ngoại
U
Y
N
H Ơ
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục. B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. Câu 20: Phôtôn có năng lượng 0,8 eV ứng với bức xạ thuộc vùng
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
D.
ẠO
Câu 21: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1 = I 0 cos ( ωt + ϕ1 ) và
3
G D.
H
3
Ư N
giảm. Hai dòng này lệch pha nhau một góc có độ lớn bằng: π 2π B. rad. C. π rad A. rad.
Đ
i2 = I 0 cos (ωt + ϕ2 ) có cùng trị tức thời 0,5 3 I0, nhưng một dòng đang tăng còn một dòng đang
π 2
rad.
B
TR ẦN
Câu 22: Một bức xạ đơn sắc chiếu vào hai khe Y- âng cách nhau a = 3mm. Màn hứng vân giao thoa là một phim ảnh, đặt cách hai khe một khoảng D = 45cm. Sau khi tráng phim, ta trông thấy trên phim một loạt vạch đen song song, cách đều nhau một khoảng 0,05mm. Bức xạ đơn sắc đó là:
3
10
00
A. Tia tử ngoại B. Tia X C. Ánh sáng nhìn thấy D. Tia hồng ngoại Câu 23: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung
Ó
A
C
ẤP
2+
tần số 100 Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây AB. A. λ = 0,6 m và v = 60 m/s B. λ = 0,3 m và v = 30 m/s C. λ = 0,6 m và v = 120 m/s D. λ = 0,3 m và v = 60 m/s
ÁN
-L
Í-
H
Câu 24: Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được. Khi tần số f = f1 = 50Hz, khi đó dòng điện qua tụ là I1 = 0,2 (A). Để dòng điện qua tụ là I2 = 0,5A thì cần tăng hay giảm tần số bao nhiêu? A. Tăng 125 Hz B. Tăng thêm 75 Hz C. Giảm 25 Hz D. Tăng 25 Hz
TO
Câu 25: Cho hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 5 3 cos10π t (cm) và x2 = A2 sin (10π t ) (cm).
Ỡ N
G
Biết biên độ của dao động tổng hợp là 10cm. Giá trị của A2 là: A. 6 cm B. 4 cm C. 8 cm
D. 5 cm
BỒ
ID Ư
Câu 26: Một mạch dao động điện từ có độ tự cảm 5 mH và điện dung của tụ điện 1,5 µF, điện áp cực đại trên tụ 8V. Xác định độ lớn cường độ dòng điện trong mạch khi điện áp là 4V. A. 55 mA B. 0,15 mA C. 0,12 A D. 0,14 A Câu 27: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđro được xác định bởi công thức En = −
13, 6 (eV) (vói n = 1,2, 3,...). Khi electron trong nguyên tử hiđro chuyển từ quỹ đạo n2
dừng n = 4 về quỹ đạo dùng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi electron Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 3 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2 là: A. 800λ2 = 189λ1. B. 256λ2 = 675λ1. C. 15λ2 = 8λ1. D. 675λ2 = 256λ1. Câu 28: Để xảy ra hiện tượng quang điện trên bề mặt một tấm kim loại, tần số ánh sáng kích thích C. 6,625.10-34 J
Câu 29: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron;
Ar; 36 Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u;
U
40 18
D. 6,625.10-19 J
N
B. 0,750.10-34 J
Y
A. 0,750.10-19 J
H Ơ
cần thỏa mãn f ≥ 1015Hz. Công thoát của kim loại này là:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
liên kết riêng của hạt nhân
40 18
TP .Q
6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 36 Li thì năng lượng Ar.
Ư N
G
Đ
ẠO
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon. B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV/nuclon. C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV/nuclon. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV/nuclon.
3π 4
(cm).
B
A. x = 5cos 4π t +
TR ẦN
H
Câu 30: Đồ thị biểu diễn thế năng của một vật có khối lượng m = 200g dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây:
D. x = 5cos 4π t +
π
10
3π 4
(cm).
(cm). 4
3
2+
C. x = 5cos 2π t +
ẤP
C
00
π B. x = 5cos 2π t − (cm). 4
2v . A− 4
B.
ÁN
A.
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 31: Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt α phát ra có tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng: 4v . A+ 4
C.
4v . A− 4
D.
2v . A+ 4
TO
Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m = 0,1 kg, k = 100N/m. Từ vị trí lò xo không biến
G
dạng đẩy vật sao cho lò xo nén 2 3 cm rồi buông nhẹ, khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng
Ỡ N
lần đầu tiên tác dụng lực F = 2N không đổi cùng chiều vận tốc của vật, khi đó vật dao động điều hòa
BỒ
ID Ư
với biên độ A1, sau 1/30 s kể từ khi tác dụng lực F, ngừng tác dụng lực F, khi đó vật dao động với A2, tính A2/A1. Lấy π2 = 10. A.
2 . 3
B.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
7 . 2
C. 2 7 .
D.
7.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100π t +
(V) vào hai đầu một đoạn mạch cảm 3
ut 1 (H) . Thương số ( ) có giá trị 2π i T
N
thuần có độ tự cảm L =
π
B. 100 Ω
C. 40 Ω
D. 60 Ω
N
A. 50 Ω
H Ơ
t+ 4
TP .Q
U
Y
Câu 34: Đặt điện áp u = U 2 cosωt(V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 40Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì lúc này điện áp tức thời cực đại trên R là 12a (V) (với a là một hằng số). Ở thời điểm t, điện áp tức thời trên AB và trên tụ lần lượt là 16a (V)
Ư N
G
Đ
ẠO
và 7a (V). Giá trị của cảm kháng là: A. 53 Ω B. 30 Ω C. 40 Ω D. 20 Ω Câu 35: Hai điểm A, B nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 5 cm, coi biên độ sóng là
H
không suy giảm trong quá trình truyền. Biết tốc độ truyền sóng là 2 m/s tần số sóng là 10Hz. Tại
TR ẦN
thời điểm nào đó li độ dao động của A và B lần lượt là 2cm và 2 3 cm. Tốc độ dao động cực đại
00
B
của các phần tử môi trường. A. 10π cm/s B. 80π cm/s C. 60π cm/s D. 40π cm/s Câu 36: Cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u =
ẤP
2+
3
10
250 2 cos100πt (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc π/3. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X. B. 300 W
C
A. 300 3 W
C. 625 W.
D. 375 3 W
A
Câu 37: Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm
ÁN
-L
Í-
H
Ó
trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là: A. 35,8 dB B. 38,8 dB C. 43,6 dB D. 41,1 dB
Ỡ N
G
TO
Câu 38: Đặt diện áp u = U 2 cosωt (f thay đổi, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L theo thứ tự đó. Biết 2L > R2C. Khi f = f1 = 60 Hz hoặc f = f2 = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
BỒ
ID Ư
mạch có cùng một giá trị. Khi f = f3 = 30 Hz hoặc f = f4 = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ π điện có cùng một giá trị. Khi f = f5 thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC lệch pha so với dòng điện.
Giá trị của f5 gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 80 Hz B. 81 Hz
4
C. 80,5 Hz
D. 79,8 Hz
Câu 39: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10cm, dao dộng theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
của hai bức xạ trên đoạn AB là: A. 14 B. 12
D. 15
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
C. 13
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
trên mặt nước là 100 cm/s. Trên mặt nước kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AB, cắt AB tại B. Gọi M là điểm trên (d) dao động vơi biên độ cực đại sao cho diện tích tam giác AMB nhỏ nhất. Khoảng cách từ M đến AB xấp xỉ bằng: A. 3,7 cm B. 2,25 cm C. 0 cm D. 3,7 cm Câu 40: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 µm và λ2 = 0,5 µm. Trên đoạn AB trong vùng giao thoa đếm được 121 vân sáng. Biết tại A và B vân sáng có màu giống vân trung tâm. Số vị trí trùng nhau
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI 5. C 6. A 7. D
2. C
3. C
4. C
8. A
9. C
10. C
11. D
12. D
13. D
14. C
15. B
16. C
17. C
18. D
19. D
20. D
21. A
22. A
23. A
24. B
25. D
26. C
27. B
28. D
29. B
30. A
31. C
32. B
33. A
34. B
35. B
36. A
37. D
38. C
39. B
40. C
N
1. B
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
U
Y
a = −ω 2 = const => Chọn Β. x
TP .Q
Câu 1: Ta có: a = −ω 2 x ⇒
ln 2 ln 2 ⇒T = = 900 ( s ) = 15 ( min ) => Chọn C. λ T
Đ
Câu 3: Ta có: λ =
ẠO
Câu 2: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở cua một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng => Chọn C.
Ư N
G
Câu 4: Khi vật dao động điều hòa với tần số f thì li độ x, vận tốc v, gia tốc a, lực kéo về Fk sẽ biến thiên điều hòa vói tần số f. Động năng và thế năng biên thiên tuần hoàn với tần số 2f => C sai =>
T1 3 = T2 4
00
B
(1)
2
(2)
2+
3
T ℓ ℓ T ℓ + Lại có: T = 2π ⇒ 1 = 1 ⇔ 1 = 1 g T2 ℓ2 ℓ 2 T2
10
Câu 6: Ta có: ∆t = 8T1 = 6T2 ⇒
TR ẦN
H
Chọn C. Câu 5: Tổng khối lượng các nuclon tạo nên hạt nhân luôn lớn hơn khối lượng hạt nhân một lượng ∆m (độ hụt khối) => Chọn C.
ẤP
ℓ1 9 = ⇒ ℓ1 = 0, 9 ( m ) => Chọn A. ℓ1 + 0, 7 16
C
+ Từ (1) và (2), ta có:
H
Ó
A
Câu 7: Trong phản ứng hạt nhân có 4 định luật bảo toàn: điện tích, số khối, động lượng, năng lượng toàn phần => Chọn D.
-L
Í-
Câu 8: Ta có: a = x / / = −12ω 2 sin ωt ⇒ amax = 12ω 2 ( cm / s 2 ) => Chọn A.
ÁN
Câu 9: Một chu kì có 4 lần i = 1( A ) (vì i = ± 1 A)
TO
+ Trong 1 s có f chu kì nên có 4f = 4.50 = 200 lần i = 1( A ) => Chọn C.
Ỡ N
G
Câu 10: Kết quả phép đo đại lượng A: A = A + ∆A + Vì đo 5 lần cho cùng một kết quả nên A = 2mm + Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất nên ∆Α = 0,05(mm)
BỒ
ID Ư
⇒ kết quả: i = (2 + 0,05) mm => Chọn C. Câu 11: Khoảng vân: i =
λD a
= 1( mm ) ⇒
x 5 = = 5 = k ⇒ vân sáng bậc 5 ⇒ Chọn D. i 1
Câu 12: Đại lượng đặc trưng cho độ to của âm là tần số và mức cường độ âm => D sai ⇒ Chọn D.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
Câu 13: Thay t =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1 1 π (s) vào i ta được: i = 5 2 sin 100π . + = 2,5 2 ( A ) ⇒ Chọn D. 50 50 6
N
H Ơ
N
Câu 14: + Khoảng thời gian giữa 5 lần liên tiếp cái phao nhô lên là: 4T = 20 => T = 5s. + Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liền kề là một bước sóng nên: λ = 2m λ + Vận tốc truyền sóng: v = λ f = = 0, 4 ( m / s ) = 40 ( cm / s ) ⇒ Chọn C.
Y
T
TP .Q
U
Câu 15: Sóng điện từ truyền được trong chân không còn sóng cơ thì không truyền được => Chọn B. λ2 = 1,127.10 −10 F ⇒ Chọn C. 4π 2c 2 L
ẠO
Câu 16: Ta có: λ = 2π c LC ⇒ C =
Đ
Câu 17: Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau ⇒
Ư N
G
Chọn C.
TR ẦN
H
Câu 18: + Để đo bước sóng ánh sáng ta dùng phương pháp giao thoa khe Y-âng λD + Bằng cách đo D, i và a sau đó sử dụng công thức i = => Chọn D. a
10
00
B
Câu 19: Câu A, B sai vì chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ vạch. + Câu B đúng vì quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
2+
3
+ Câu C sai vì quang phổ liên tục không đặc trưng cho thành phần cấu tạo chất hay nguyên tố. =>
ε
6, 625.10−34.3.108 = 1,55.10−6 ( m ) = 1,55 ( µ m ) > 0, 76 ( µ m ) \ −19 0,8.1, 6.10
C
=
A
hc
Ó
λ=
ẤP
Chọn D. Câu 20: Bước sóng của phôtôn:
Í-
H
+ Bức xạ do phôtôn này phát ra thuộc vùng hồng ngoại => Chọn D.
TO
ÁN
-L
π i1 = I 0 cos (ωt + ϕ1 ) i =i = 0,5 3I (ωt + ϕ1 ) = ± 6 1 2 0 Câu 21: Ta có: → = cos ω + ϕ i I t ( ) 0 2 (ωt + ϕ ) = ± π 2 2 6
ID Ư
Ỡ N
G
π (ωt + ϕ1 ) = − 6 + Giả sử i1 đang tăng, dòng i2 đang giảm khi đó ta có: (ωt + ϕ ) = + π 2 6
BỒ
+ Độ lệch pha giữa hai dòng điện: ∆ϕ = (ωt + ϕ 2 ) − (ωt + ϕ1 ) =
π 3
=> Chọn A.
Câu 22: Khoảng cách giữa hai vạch đen liên tiếp là khoảng vân λD ia 1 + Ta có: i = ⇒ λ = = ( µ m ) = 0, 333µ m < 0, 36 µ m => Chọn A. a
D
3
Câu 23: Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Hai đầu dây cố định nên ta có ta có: ℓ = k
λ
=6
2
λ 2
= 3λ ⇒ λ = 0, 6 ( m )
H Ơ
I f U 5 f = 2π fCU ⇒ 2 = 2 ⇔ = 2 ⇔ f 2 = 125 Hz ZC I1 f1 2 50
N
Câu 24: Ta có: I =
N
(với k là số bó sóng) + Tốc độ truyền sóng: v = λf = 60(m/s) => Chọn A.
x1 = 5 3 cos10π t x1 ⊥ x2 Câu 25: Ta có: → A2 = A12 + A22 π x2 = A2 cos 10π t − 2
ẠO
(1)
A1 = 5 3 (1) → A2 = 5 ( cm ) => Chọn D. A = 10
G H
Ư N
1 = 11547 ( rad / s ) LC
B
u2 u2 Q0 = CU 0 i CU → = ω 1 − = 0,12 ( A) => Chọn C. 0 U 02 U 02
10
+ Lại có: I 0 = ωQ0 ⇒ i = Q0ω 1 −
TR ẦN
i2 u2 u2 + = 1 ⇒ i = I 1 − 0 I 02 U 02 U 02
00
+ Vì i ⊥ u ⇒
Đ
+ Thay
Câu 26: Ta có: ω =
TP .Q
U
Y
+ Tần số tăng thêm: ∆f = f 2 − f1 = 125 − 50 = 75 Hz => Chọn B.
3
Câu 27:
A
C
ẤP
2+
hc 1 1 3 E4 − E2 = −13, 6 42 − 22 = 16 .13, 6 = λ 1 + Theo tiên đề Bo thứ 2, ta có: E − E = −13, 6 1 − 1 = 16 .13, 6 = hc 3 2 2 5 λ2 5 3 225
H
Ó
λ2 675 = ⇔ 256λ2 = 675λ1 => Chọn B. λ1 256
Í-
⇒
TO
Câu 29:
ÁN
-L
Câu 28: Khi f = 1015 Hz thì vừa đủ giải thoát electron nên: A = ε = hf = 6,625.10-34. 1015 = 6,625.10-19 J => Chọn D.
Ỡ N
G
+ Năng lượng liên kết riêng của hạt Ar: E Ar =
BỒ
ID Ư
+ Năng lượng liên kết riêng của hạt Li: ELi =
∆mAr .c 2 MeV = 8, 62 AAr nuclon
∆mLi .c 2 MeV = 5, 20 ALi nuclon
MeV ⇒ ∆E = E Ar − ELi = 8, 62 − 5, 20 = 3, 42 => Chọn B. nuclon
Câu 30:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
+ Từ đồ thị thấy lúc t = 0 ⇒ Wt =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
W A 2 ⇒x=± và thế năng đang tăng nên vật đang đi đến vị trí 2 2
biên.
H Ơ N Y U
A 2 T 1 → ± A ⇒ ∆t = = ⇒ T = 0,5 ( s ) ⇒ ω = 4π ( rad / s ) 2 8 16
TP .Q
+ Đi từ x = ±
N
π A 2 A 2 ϕ = − 4 x0 = − x0 = + Suy ra lúc t = 0 vật đang ở 2 hoặc 2 ⇒ ϕ = 3π v > 0 v < 0 0 0 4
1 2
ẠO
+ Ta có: W = mω 2 A2 ⇒ A = 5 ( cm ) => Chọn A.
Đ
Câu 31:
m 1 = (s) k 5
B
Câu 32: Chu kì dao động của con lắc lò xo: T = 2π
TR ẦN
4v 0 = pα + pY ⇒ pα = pY ⇔ mα .v = mY vY ⇒ vY = => Chọn C. A−4
H
+ Bảo toàn động lượng ta có:
Ư N
G
+ Phương trình phóng xạ: ZA X →42 α + ZA−−42 Y
10
00
+ Khi chưa có lực vật dao động với biên độ A = 2 3 xung quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đến O
3
có lực tác dụng F, lúc này vị trí cân bằng dịch đi đoạn x0 =
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
chiều hướng tác dụng.
F = 0, 02 ( m ) = 2 ( cm ) đến vị trí O1 theo k
-L
x0 = −2 ( cm ) v0 = ω A
ÁN
+ Vậy, tại thời điểm tác dụng lực vật có li độ và vận tốc là:
TO
+ Do đó biên độ dao dộng của vật lúc này là: v02
2
ωA 2 2 A1 = x + 2 = x + = x0 + A = 4 ( cm ) ω ω
Ỡ N
G
2 0
2 0
ID Ư
+ Vậy sau khi tác dụng lực F vật dao động với biên độ A1 = 4 cm xung quanh VTCB O1. Khi tác
BỒ
dụng lực F vật đang ở O có li độ x1 = −
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
A1 T 1 = −2 ( cm ) , sau thời gian ∆t = ( s ) = vật sẽ đến M có li 2 30 6
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A1 = 2 ( cm ) . Khi đến M thì mất lực tác dụng nên VTCB lại về O, lúc đó vật có li độ và vận 2
độ x2 =
H Ơ
N
x = 4 ( cm ) tốc là: ω A 3 1 v = 2 v2
U
Y
3 7 A = 42 + 42 = 2 7 ⇒ 2 = => Chọn B. 4 2 ω A1 2
TP .Q
A2 = x 2 +
N
+ Vậy biên độ dao động sau khi bỏ lực là:
G
π 2
H
∆ϕ = ω.∆t = 100π .0, 005 =
Đ
T pha của dòng điện tăng thêm một góc là: 4
Ư N
+ Sau thời gian ∆t =
ẠO
Câu 33: + Ta có: Z L = ω L = 50Ω
TR ẦN
+ Vì mạch L nên tại thời điểm t điện áp u(t) sớm pha hơn dòng điện i(t) π π , sau thời gian ∆t pha của dòng điện tăng thêm góc ∆ϕ = => lúc này i(t+T/4) cùng pha với u(t) nên 2
=
T t+ 4
⇒
I0
u( t )
=
i
T t+ 4
U0 = Z L = 50 => Chọn A. I0
00
U0
i
10
ta có:
u( t )
B
2
2+
3
Câu 34:
2 u RL u2 + =1 U 02RL U 02
(1)
C
ẤP
+ Khi UC = max thì uRL vuông pha với u nên ta có: u R2 uL2 + =1 U 02R U 02L
(2)
Í-
uL Z =− L uC ZC
-L
+ Lại có:
H
Ó
A
+ Vì uR vuông với uL nên ta có:
ÁN
+ Khi uR = max = U0R thay vào (2) ⇒ uL = 0. Thay tiếp uL vào (3) suy ra uC = 0
Ỡ N
G
TO
+ Mặt khác: u = uR + u L + uC
(12a ) = 12a + 0 + 0 = 12a ⇒ U 02RL
2
(12a ) +
2
2
2
u AB = 16a u =uR +uL +uC ( 9a ) (16a ) = 1 → u RL = u − uC = 9a ⇒ 2 + U 0 RL U 02 uC = 7 a
ID Ư
+ Ở thời điểm t:
U 0 RL = 15a U 0 RL 15 15 Z ⇒ = ⇔ RL = ⇔ 12 U 0 R 12 Z U 0 = 20a
+ Giải hệ (4) và (5), ta có:
BỒ
(4)
=1
U 02
(5)
R 2 + Z L2 15 = 12 R2
⇒ Z L = 30Ω => Chọn B.
Câu 35:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
λ v 2π d π = 0, 2m = 20cm ⇒ AB = 5 ( cm ) = ⇒ ∆ϕ AB = = ⇒ u A ⊥ uB f 4 2 λ
+ Ta có: λ =
6
H Ơ N
π
3 2
⇒ cos ϕ X =
Y
+ Mắc thêm X: urL ⊥ u X ⇒ ϕ X = −
U 250 = = 50Ω I 5
U
Câu 36: Lúc đầu chỉ có cuộn dây: Z rL =
2
urL ⊥ u X ⇒ U 2 = U rL2 + U X2 ⇔ U 2 = ( I / .Z rL ) + U X2
+ Mặt khác:
2
2
ẠO
⇒ ( 250 ) = ( 3.50 ) + U X2 ⇒ U X = 200V
Đ
3 = 300 3 (W ) => Chọn A. 2
G
+Lúc này: PX = U X I X cos ϕ X = 200.3.
N
u A2 u B2 + 2 = 1 ⇒ a = u A2 + uB2 = 4cm ⇒ vmax = ω A = 2π fA = 80π ( cm / s ) => Chọn Β. 2 A A
TP .Q
⇒
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2
Ư N
Câu 37: 2
H
ON ON ON = 101/ 2 ⇒ 50 − 40 = 10 lg ⇒ OM OM OM
TR ẦN
+ Ta có: LM − LN = 10 lg
OM + a = 10 OM
B
+ Gọi a là cạnh tam giác đều, ta có: MN = NP = MP = a => 2
00
a a OM = 10 ⇒ OM = ⇒ LP = LM + 10 lg OM 10 − 1 OP
10
⇔ 1+
2
2
3
OM OM ⇒ LP = 50 + 10 lg OP OP
(1)
ẤP
2+
+ Ta có: LP − LM = 10 lg
H
Ó
A
C
a 3 PH = 2 + Trong tam giác đều PMN ta có: MH = a 2 OM 1 (2) = OP 1, 295 10 − 1
(
)
ÁN
-L
Í-
⇒ OP = OH 2 + PH 2 = 1, 295a ⇒
TO
1 + Thay (2) vào (1), ta có: LP = 50 + 10 lg 1, 295 10 − 1
)
G
(
2
= 41,1 dB => Chọn D.
Ỡ N
Câu 38:
U
BỒ
ID Ư
Ta có: I =
+ Đặt y =
2
R + ( Z L − ZC )
R2
ω2
+ L2 −
2
=
kω 1 R2 + ω L − ωC
2
k
⇒I= R
2
ω
2
+ L2 −
2L 1 1 1 + 2 4 2 C ω C ω
L R2 1 2L 1 1 1 1 1 2 + = − 2 − 2 +L C ω2 C2 ω4 C2 ω4 C 2 ω
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý ω12
+
1
ω22
L R2 −b = 2C 2 − a C 2
=
(1)
Z L 2 = 1,5Z L1 13 2 (1) 2 + Ta có: Z C1 → R + Z C1 − 2 Z C1Z L1 = 0 9 Z C 2 = 1,5
(2)
=
R + ( Z L − ZC )
2
2
=
U
Y
2
R 2 + ( Z L − ZC )
2
2
+ Hai ω cho cùng UC ⇒ ( Z L 3 − Z C 3 ) = ( Z L 4 − Z C 4 ) ⇔ Z L 3 + Z L 4 = ZC 3 + ZC 4
(3)
G
Z L 3 = 0,5Z L1 ; Z L 4 = 2 Z L1 ( 3) → Z L1 = Z C1 ZC 3 = 2 Z C1 ; Z C 4 = 0, 5Z C1
TR ẦN
13 2 5 Z C1 − 2 Z C21 = 0 ⇒ R = Z C1 9 3
H
Ư N
+ Ta có:
+ Thay (4) vào (2), ta có: R 2 +
TP .Q
R + ( Z L − ZC )
2
k C
ẠO
UZ C 2
1 ωC
Đ
+ Ta có: U C = I .Z C =
kω
N
1 L R2 1 1 2 2 2 ⇔ 2 + 2 2 = 2 − ⇔ ZC1 + Z C 2 = 2 Z L1Z C1 − R ω ω C C 2 1 2
H Ơ
1
N
+ Theo Vi-ét, ta có:
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(4)
(5)
00
B
1 5 1 3 f 3.60 π −Z ( 3) → = ⇒ f5 = 1 = = 80,5 Hz + Khi f5 thì: tan − = C 5 ⇒ ZC 5 = R R 2π f 5 3 2π f1 5 5 4
10
=> Chọn C.
2+
ẤP
v AB AB = 2 ( cm ) ⇒ − <k< ⇔ −5 < k < 5 f λ λ
C
λ=
3
Câu 39: + Ta có:
A
+ Tam giác AMB có diện tích nhỏ nhất khi M
H
Ó
gần B nhất
Í-
⇒k=4
-L
+ Vì M thuộc cực đại k = 4 nên: ΜΑ-ΜΒ = 4λ = 8(cm)
ÁN
+ Lại có: MA = AB 2 + MB 2 ⇔ MA = 102 + MB 2 2
TO
+ Vậy: 102 + MB 2 − MB = 8 ⇒ 102 + MB 2 = ( 8 + MB )
ID Ư
Ỡ N
G
+ Nhập vào máy tính bấm máy ta có MB = 2,25 cm => Chọn B. λ 5 k Câu 40: Ta có: 1 = 2 = ⇒ giữa hai vân trùng có 9 vân sáng k2 λ1 6
BỒ
+ Giả sử trên đoạn AB có n vân sáng trùng ⇒ số khoảng trùng là (n -1)
+ Vậy: 9(n - 1) + n = 121 => n = 13 số vân trùng là 13 = > Chọn C.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 12 Câu 1: Chọn câu trả lời đúng khi nói về dao động điều hòa:
N
g ℓ
Y
B. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài ℓ tại nơi có gia tốc trọng trường g là T = 2π
H Ơ
N
k m
A. Chu kì dao động của con lắc lò xo có khối lượng m, độ cứng k là T = 2π
A. 30 và 37
67 30
Zn lần lượt là:
ẠO
Câu 2: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên từ
C. 67 và 30
D. 30 và 67
Đ
Β. 37 và 30
TP .Q
U
C. Tốc độ cực đại của chất điểm dao dộng điều hòa với biên độ A, tần số góc ω là vmax = ωA D. Quãng đường vật đi được trong một phần tu chu kì luôn bằng biên độ A
G
Câu 3: Đặt vào hai đầu điện trở R = 100 Ω thì dòng điện trong mạch có biểu thức
Ư N
i = 2 2 cos100π t (A). Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu R là:
N2 . N1
C. U 2 = U1 .
D. U 2 = 2U1 .
B
B. U 2 = U1
00
N1 . N2
A. U 2 = U1
TR ẦN
H
A. 100 V B. 50 V C. 200 V D. 200 2 V. Câu 4: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là N1, ở cuộn thứ cấp là N2. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp U1 thì điện áp ở cuộn thứ cấp là:
B.
2
1 (ω L ) − . ωC 2
C.
2
1 (ω L ) + . ωC 2
D. ω L −
1 . ωC
C
2
ẤP
A. C + L . 2
2+
3
10
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là:
π
(H), tụ
(F) và một điện trở thuần R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng
H
10 −4
π
Í-
điện C =
2
Ó
A
Câu 6: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có L =
-L
π điện qua đoạn mạch có biểu thức u = U0cos100πt (V) và i = I 0 cos 100π t − . Điện trở R có giá trị 4
ÁN
TO
là:
B. 50 Ω
C. 200 Ω
D. 400 Ω
G
A. 100 Ω
Ỡ N
π Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 160cos 2π t + cm/s2. Lấy 3
BỒ
ID Ư
π2 = 10. Chọn câu trả lời đúng: A. Tần số góc của dao động bằng 1 Hz B. Chu kì của dao động bằng 2π s C. Pha ban đầu của dao động bằng
π 3
rad
D. Biên độ của dao dộng bằng 4cm
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
TP .Q
A. 30 m/s B. 3 m/s C. 60 m/s D. 6 m/s Câu 11: Đại lượng nào sau dây không phải là đặc trưng vật lý của âm? A. Cường độ âm B. Độ cao của âm C. Tần số âm D. Mức cường độ âm
U
Y
N
H Ơ
Câu 9: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. Sóng cơ học có phương dao dộng vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. Câu 10: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt - πx) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
H
Ư N
G
Đ
Câu 12: Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có thành phần diện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
TR ẦN
D. không truyền được trong chân không. Câu 13: Sóng vô tuyến do đài VOV3 phát ra có tần số 102,7 MHz, khi truyền trong không khí có bước sóng là bao nhiêu? Lấy tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c = 3.108 m/s.
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
A. 306 m B. 3,06 m C. 2,92 m D. 292 m Câu 14: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. có tính chất sóng B. có tính chất hạt C. là sóng dọc D. luôn truyền thẳng Câu 15: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị tán sắc B. bị thay đổi tần số C. bị đổi màu D. không bị lệch phương truyền
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đon sắc, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề là 1 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 6mm có A. vân tối thứ 4 B. vân sáng bậc 3 C. vân sáng bậc 6 D. vân tối thứ 6 Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có
G
TO
năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có A. bước sóng càng lớn C. tần số càng lớn
B. tốc độ truyền càng lớn D. chu kì càng lớn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 18: Biết công thoát của electron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 0,30 µm B. 0,35 µm C. 0,50 µm D. 0,26 µm Câu 19: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất lỏng C. Chất khí ở áp suất lớn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. Chất rắn D. Chất khí ở áp suất thấp Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
từ? A. Vùng tia Rơnghen C. Vùng tia tử ngoại
ẠO
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy D. Vùng tia hồng ngoại
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 20: Chọn câu sai: A. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt B. Tính chất nổi bật của tia X là khả năng đâm xuyên C. Tia tử ngoại được đùng để chữa bệnh còi xương D. Tia hồng ngoại là bức xạ có λ > 0,76 µm và có màu hồng Câu 21: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
π
2
Ư N
(N) (t đo bằng giây). Lấy π = 10. Chọn câu trả lời đúng: 2
H
5cos 10π t +
G
Đ
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m = 100g. Kích thích cho vật dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biểu thức của lực hồi phục là F = -
2
π
(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, 12
2+
3
Câu 23: Đặt điện áp u = U0cos 100π t −
10
00
D. Biên độ dao động của con lắc bằng 0,05 (m)
B
TR ẦN
A. Tần số của con lắc lò xo bằng 10π (rad/s) B. Độ cứng của lò xo bằng 100 N π C. Pha ban đầu của dao động bằng (rad)
ẤP
π cuộn cảm và tụ điện thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là uC = U0Ccos 100π t − V. Hệ số công suất 3
D. 0,71
-L
Í-
H
Ó
A
C
của đoạn mạch bằng: A. 0,50 B. 0,87 C. 1,00 Câu 24: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào: A. Năng lượng liên kết B. Độ hụt khối
TO
ÁN
C. Tỉ số giữa độ hụt khối và số khối D. Khối lượng hạt nhân. Câu 25: Cho đồ thị biểu diễn li độ x của một vật dao động điều hòa theo thời gian t như hình bên. Biết A là biên độ, T là chu kì dao động. Tại
Ỡ N
G
thời điểm t =
3T vật có vận tốc và gia tốc là: 4
BỒ
ID Ư
A. v = 0 và a = ω2A B. v = -ωA và a = 0 2 C. v = -ωA và a = ω A D. v = 0 và a = 0 Câu 26: Một máy bay bay ở độ cao 100m, gây ra ở mặt đất ngay phía
dưới tiếng ồn có mức cường độ âm L1 = 130 dB. Giả thiết máy bay là nguồn điểm. Nếu muốn giảm tiếng ồn xuống mức chịu đựng được là L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao bao nhiêu? A. 3.162,3 m B. 13.000 m C. 76,92 m D. 316,23 m
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 27: Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền π
4
( t − 4 ) (cm) thì phương trình sóng tại M là:
π ( t − 2 ) (cm). 4
π D. uM = 8cos t (cm). 4
U
TP .Q
C. uM = 8cos
H Ơ
π ( t − 8 ) (cm). 4
N
B. uM = 8cos
A. uM = 8cos
Y
π ( t + 4 ) (cm). 4
N
sóng. Biết phương trình sóng tại N là u = 8cos
G
Đ
ẠO
Câu 28: Hiện nay đèn LED đang có những bước nhảy vọt trong ứng dụng thị trường dân dụng và công nghiệp một cách rộng rãi như bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, trang trí nội thất, ngoại thất... Nguyên lý hoạt động của đèn LED dựa vào hiện tượng: A. Điện phát quang B. Hóa phát quang
TR ẦN
H
Ư N
C. Quang phát quang D. Catôt phát quang Câu 29: Một người đi xe máy trên đoạn đường cứ 6 m lại có ổ gà, tần số dao động khung xe là 2 Hz. Để tránh rung lắc mạnh nhất người đó phải tránh tốc độ nào sau đây:
C. N 0 .e − λt .
10
B. N 0 (1 − e − λt ) .
A. N 0 (1 − λt ) .
00
B
A. 43,2 km/h B. 21,6 km/h C. 36,0 km/h D. 18,0 km/h Câu 30: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là: D. N 0 (1 − eλt ) .
B.
17 9
F.
C. 178 O .
D.
19 9
F.
ẤP
A. 168 O .
2+
3
Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân 42 He +147 N →11 H + ZA X . Hạt nhân ZA X là:
Ó
A
C
Câu 32: Bắn hạt prôtôn với động năng Wp = 1,46MeV vào hạt nhân Li đứng yên, tạo ra hai hạt nhân giống nhau có cùng khối lượng là mX và cùng động năng. Cho mLi = 7,0142u, mp = l,0073u, mX = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Hai hạt sau phản ứng có vectơ vận tốc hợp nhau một góc gần
H
nhất với giá trị nào sau đây:
B. 48°.
C. 60°.
D. 70°.
-L
Í-
A. 169°.
G
TO
ÁN
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc có λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,6 µm. M là một điểm thuộc vân sáng bậc 6 của λ1 và O là vân sáng trung tâm. Số vân sáng đếm được trên đoạn MO là: A. 10 vân B. 8 vân C. 12 vân D. 9 vân
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 34: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En = − A.
10 . 3
B.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
25 . 27
E0 f (E0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3,...). Tỉ số 1 là: 2 n f2
C.
3 . 10
D.
27 . 25
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Y
N
H Ơ
Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A, B dao dộng cùng pha với biên độ sóng không đổi bằng a, cách nhau một khoảng AB = 12cm. C và D là hai điểm khác trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8cm. Biết bước sóng λ = 1,6cm. Số điểm dao động ngược pha với 2 nguồn có trên CD là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 36: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
TP .Q
U
theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao
ẠO
cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường g một góc 54° rồi buông nhẹ cho con lắc dao động
TR ẦN B
2+
3
10
Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên. Giá
00
U 2 cos(ωt + φ) (V) (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm (có điện trở r), tụ điện, theo thứ tự đó. Biết R = r.
H
Ư N
G
Đ
điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, lực căng dây cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 1,45 N C. 2,58 N D. 6,59 N A. 1,02 N Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u =
Ó
A
C
ẤP
trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 76 V B. 42 V C. 85 V D. 54 V Câu 38: Ba con lắc lò xo có cùng độ cứng k, dao động điêu hòa cùng phương, cùng tần số. Tại cùng
Í-
H
một thời điểm t nào đó li độ của các vật luôn thỏa mãn hệ thức x3 = x1 + x2. Biết cơ năng của x1, x2
9 . 16
B.
Ỡ N
G
A.
v2 bằng: v1
TO
tốc độ
x2 9 = thì tỉ số x1 8
ÁN
-L
và x3 lần lượt là W, 2W và 3W. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tại thời điếm t, tỉ số
16 . 9
C.
4 . 9
D.
9 . 4
BỒ
ID Ư
Câu 39: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất 90%. Ban đầu xưởng có 90 máy hoạt động, sau đó tăng thêm một số máy nên hiệu suất truyền tải điện giảm 10%. Biết điện áp nơi phát không đổi. Tìm số máy tăng thêm. A. 60 B. 10 C. 70 D. 160 Câu 40: Một mạch dao động LC có diện trở thuần bằng không gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t1 tỉ số dòng điện
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
tức thời và điện tích tức thời trên hai bản tụ
i1 i 1 . Sau thời gian ∆t tỉ số đó là 2 = = q2 q1 3LC
3 . Giá LC
trị nhỏ nhất của ∆t là: π LC 3
C.
.
π LC 6
D.
.
2π LC . 3
N
2
B.
.
H Ơ
π LC
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI 5. D 6. A 7. B
2. A
3. C
4. B
8. D
9. B
10. D
11. B
12. B
13. C
14. A
15. A
16. B
17. C
18. A
19. D
20. D
21. B
22. D
23. D
24. C
25. B
26. A
27. D
28. A
29. A
30. B
31. C
32. A
33. D
34. B
35. B
36. B
37. D
38. B
39. C
40. C
N
1. C
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
TP .Q
m => A sai k
+ Chu kì dao động của con lắc lò xo là T = 2π
ẠO
ℓ => B sai g
G
+ Tốc độ cực đại của chất điểm dao động điều hòa là vmax = ωA ⇒ C đúng
Đ
+ Chu kì dao động của con lắc đơn là T = 2π
U
Y
Câu 1:
TR ẦN
H
Ư N
+ Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kì bằng biên độ A chỉ khi vật xuất phát từ VTCB hoặc từ biên => D sai => Chọn C. Z = 30 ⇒ N = A − Z = 37 => Chọn A. A = 67
B
Câu 2: Ta có:
00
Câu 3: Ta có: U = I.R = 2.100 = 200 (V) => Chọn C.
10
U 2 N2 N = ⇒ U 2 = U1 2 => Chọn B. U1 N1 N1 2
2+
3
Câu 4: Công thức máy biến áp:
ẤP
R =0 Câu 5: Tổng trở: Z = R 2 − ( Z L − ZC ) → Z = Z L − ZC = ω L −
1 => Chọn D. ωC
4
⇒ tan ϕ =
Ó
π
H
+ Lại có: ϕ = ϕu − ϕi =
A
C
Câu 6: Ta có: Z L = 200Ω; ZC = 100Ω
Z L − ZC 200 − 100 ⇔1= ⇒ R = 100Ω R R
-L
Í-
=> Chọn A. Câu 7: Suất điện động hiệu dụng: 2
=
NBSω Nφ0ω 200.2.10−3.100π = = = 88,858 (V ) => Chọn B. 2 2 2
ÁN
E0
TO
E=
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 8: + Tần số góc của dao động là: ω = 2π (rad/s) => A sai 2π + Chu kì của dao động là: T = = 1( s ) => B sai ω π 2π + Pha ban đầu của dao động: ϕ = ϕ a − π = − π = − ( rad ) => C sai 3
2
3
2
+ Gia tốc cực đại: amax = ω Α ⇔ 160 = (2π) .Α ⇒ Α = 4 (cm) => D đúng => Chọn D. Câu 9: Sóng cơ không truyền được trong chân không => B sai => Chọn B.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
Câu 10: Ta có:
2π x
λ
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
= π x ⇒ λ = 2 ( m ) ⇒ v = λ f = 6 ( m / s ) => Chọn D.
Câu 11:
H Ơ
N
Các đặc tính vật lí của âm
Y
N
Tần số f
TP .Q
U
Cường độ âm I
ẠO
Mức cường độ âm
Ư N
G
Đ
Độ thị li độ âm
TR ẦN
H
Các đặc tính sinh lí của âm
Độ cao
3
Âm sắc
10
00
B
Độ to
2+
=> Chọn B.
Ó
A
C
ẤP
Câu 12: + Sóng điện từ là sóng ngang => A sai + Sóng điện tử là quá trình lan truyền điện từ trường trong không gian => B đúng
ÁN
-L
Í-
H
+ Sóng điện từ có E và B dao động theo phương vuông góc nhau => C sai + Sóng điện từ truyền được trong chân không => D sai => Chọn B.
TO
Câu 13: Ta có: λ =
c 3.108 = = 2,92 ( m ) => Chọn C. f 102, 7.106
G
Câu 14: Hiện tượng nhiều xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng => Chọn
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. Chú ý: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. Còn hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt nên ta nói ánh sáng có tính lưỡng sóng hạt Câu 15: + Vì ánh sáng đơn sắc nên khi đi qua lăng kính nó không bị tán sắc mà chỉ bị lệch đường đi => Chọn A. Câu 16: Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
i = 1 ⇒ i = 2 ( mm ) 2
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý x 6 = = 3 = k ⇒ vân sáng bậc 3 => Chọn B. i 2
hc
λ0
⇒ λ0 =
=> Chọn C.
λ
hc ≈ 3.10 −7 ( m ) ≈ 0,3 ( µ m ) => Chọn A. A
N
Câu 18: Ta có: A =
hc
N
Câu 17: Năng lượng phô-tôn của mỗi ánh sáng đơn sắc: ε = hf =
H Ơ
+ Ta có:
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
Câu 19: Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất cao khi bị nung nó thì phát ra quang phổ liên tục => Chọn D. _ ___ _ _ .;■r
Đ
ẠO
Câu 20: + Tia hồng ngoại là những bức xạ có bước sóng λ > 0,76 µm đến vài mm + Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng nhìn thấy nên mắt người không có cảm giác màu => D sai => Chọn D.
Ư N
G
Câu 21:
TR ẦN
H
3.108 λmax = = 0, 75 ( µ m ) c 4.1014 + Ta có: λ = ⇒ ⇒ 0, 4 µ m ≤ λ ≤ 0, 75 ( µ m ) 8 f λ = 3.10 = 0, 4 ( µ m ) min 7,5.1014
3
k 2 ⇒ k = mω 2 = 0,1. (10π ) = 100 ( N / m ) => B sai m
2+
+ Độ cứng của lò xo: ω 2 =
10
00
B
+ Vậy dài sóng thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy => Chọn B. ω 10π Câu 22: Tần số của con lắc lò xo: f = = = 5 Hz => A sai 2π 2π
C
ẤP
+ Vì F sớm pha hơn x một góc π nên pha ban dầu của dao động là: π ϕ = ϕ F − π = − => C sai
A
2
2
H
Ó
+ Lực hồi phục cực đại: Fmax = mω 2 A ⇔ 5 = 0,1. (10π ) . A
-L
Í-
=> A = 0,05 (m) => D đúng => Chọn D.
ÁN
Câu 23: Vì dòng điện i sớm pha hơn uC góc
G
TO
+ Độ lệch pha giữa u và i: ϕ = ϕu − ϕi = −
Ỡ N
+ Hệ số công suất: cos ϕ =
π 12
−
π 2
π 6
⇒ ϕ1 = − =−
π 3
+
π 2
=
π 6
π 4
2 => Chọn D. 2
BỒ
ID Ư
Câu 24: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào năng lượng liên kết riêng
+ Ta có: ∆Elkr =
Wlk ∆m.c 2 = => phụ thuộc vào tỉ số giữa độ hụt khối và số khối A A
=> Chọn C. Câu 25: Từ đồ thị ta thấy, lúc t =
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
3T => x = 0 4
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2 v 2 x=0 2 A x = + → v = ±ω A + Lại có: ω2 x=0 a = −ω 2 x → a=0
N
3T vật qua VTCB theo chiều âm nên v < 0 => Chọn B. 4
H Ơ
+ Theo đồ thị, lúc t =
Y U
ẠO
H
Ư N
Câu 28: Đèn ống thông dụng (đèn nê-ôn) thuộc loại quang - phát quang + Đom đóm thuộc loại hóa - phát quang + Màn hình vô tuyến thuộc loại catot phát quang + Đèn LED thuộc loại điện phát quang
Đ
λ
π π = π ⇒ uM = 8cos ( t − 4 ) + π = 8cos t => Chọn D. 4 4
G
2π MN
TP .Q
Câu 27: Vì sóng truyền từ M đến N nên sóng ở M sớm pha hơn ở N một góc: ∆ϕ =
N
2
R I R Câu 26: Ta có: L1 − L2 = 10 lg 1 = 10 lg 2 ⇒ 2 = 31, 623 ⇒ R2 = 3162,3 ( m ) => Chọn A. I2 R1 R1
TR ẦN
=> Chọn A. Câu 29: + Khi rung lắc mạnh nhất => xảy ra cộng hưởng
00
10
s 6 = = 12 ( m / s ) = 43, 2 ( km / h ) => Chọn A. Tcb 0,5
2+
3
+ Lại có: v =
B
⇒ friêng = fcb = 2Hz ⇒ Tcb = 0,5 s
−t
ẤP
Câu 30: Số hạt còn lại sau thời gian t: N = N 0 .2 T = N 0 .e − λt
−t
A
C
+ Số hạt bị phân rã sau thời gian t: ∆N = N 0 − N = N 0 1 − 2 T = N 0 (1 − e − λt )
Í-
H
Ó
=> Chọn B. Câu 31: Áp dụng bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích, ta có:
TO
ÁN
-L
4 + 14 = 1 + A ⇒ A = 17 ⇒ X =17 8 O => Chọn C. 2 + 7 = 1 + Z ⇒ Z = 8 Câu 32: Bảo toàn động lượng, ta có: p p = p X + p X ⇔ p 2p = p X2 + p X2 + 2 p X2 cos α
Ỡ N
G
⇔ p 2p = 2 p X2 (1 + cos α ) ⇔ m pW p = 2mX WX (1 + cos α ) ⇒ cos α =
m pW p 2m X WX
(1) (2)
BỒ
ID Ư
+ Bảo toàn năng lượng: ( mt − ms ) c 2 = 2WX − WP ⇒ WX = 9,35MeV
−1
+ Thay (1) vào (2), ta có: cosα = -0,98 => α = 168,62° => Chọn A. λ 0, 6 3 k = ⇒ từ O trở ra, vị trí hai vân sáng trùng nhau đầu tiên ứng với bậc Câu 33: Ta có: 1 = 2 = k2 λ1 0, 4 2 3 của λ1 và bậc 2 của λ2. + Ta vẽ được hệ hai vân như hình.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
+ Vì O thuộc bậc 0 và M thuộc bậc 6 của λ1 nên O và M được xác định như trên hình + Từ hình ta đếm được số vân sáng (vạch sáng) trên đoạn OM là 9 vân (có 4 vân có màu λ1; 2 vân có màu λ2 và 3 vân sáng trùng có màu λ12)
Đ
=> Chọn D.
2
TR ẦN
= 10 ⇒ n2 = 5 E
B
n2 ( n2 − 1)
00
+ Khi hấp thụ f2 thì:
n1 ( n1 − 1) = 3 ⇒ n1 = 3 2
ẤP
2+
3
E =− 20 E −E hf f n + Theo tiên đề 2, ta có: 1 = 3 1 → 1 = hf 2 E5 − E1 f2
−
C
Câu 35:
1 1 −− 25 f 32 12 ⇒ 1 = => Chọn B. 1 1 f 2 27 − 2 −− 2 5 1
10
+ Khi hấp thu f1 thì:
n ( n − 1) 2
H
+ Khi kích thích đám nguyên tử thì số bực xạ tối đa có thể phát là
Ư N
G
Câu 34:
λ 2
H
Ó
A
+ Điểm M ngược pha với nguồn A khi: x = AM = ( 2k + 1)
-L
Í-
+ Vì C và D đối xứng qua AB nên ta sẽ tìm số điểm ngược pha trên OC sau đó lấy đối xứng suy ra trên CD.
ÁN
+ Từ hình vẽ, ta có: AO ≤ AM ≤ AC ⇔ 6 ≤ 0,8 ( 2k + 1) ≤ 10
TO
⇒ 3, 25 ≤ k ≤ 5, 75 ⇒ k = 4,5
G
⇒ trên OC có 2 điểm
Ỡ N
+ Do tính đối xứng nên trên CD có 4 điểm ⇒ Chọn B.
BỒ
ID Ư
Câu 36: 2
qE + Gia tốc trọng trường hiệu dụng: g = g + = 10 2 ( m / s 2 ) m /
2
+ Khi dây treo cân bằng thì tạo với phương thẳng đứng góc β được xác định bởi: cos β =
g 10 2 = = ⇒ β = 45° / g 10 2 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Biên độ góc của con lắc: α 0 = 54 − 45 = 9° =
π 9π (rad) = 180 20
+ Lực căng dây cực đại của dây treo: Tmax = mg / ( 3 − 2 cos α 0 ) = 1, 45 ( N )
N
=> Chọn B.
N Y (1)
2
+ Lại có: U AN = U MB ⇔ 4 R 2 + Z L2 = R 2 + ( Z L − Z C ) ⇒ 3R 2 = Z C2 − 2 Z L ZC 2
⇔ 3Z L Z C − 3Z = 2 Z − 4 Z L Z C ⇔ 2 Z C2 − 7 Z L Z C + 3Z L2 = 0
U 4 R 2 + Z L2
4R 2 + 4R 2
⇒ U 0 = 24 10 ⇒ U ≈ 54 (V )
2+
=> Chọn D.
10
U 0 4R2 + R2
3
+ Thay (3) vào (4), ta có: 60 =
(4)
00
4R + ( Z L − ZC )
2
(3)
B
2
H
Z C = 3Z L (1) (1) ⇒ → Z C = 3Z L → R = Z L ⇒ Z C = 3R Z C = 0, 5Z L
Ư N
2 C
+ Mặt khác, ta có: U AN = 60 =
ẠO
Z C2 − 2 Z L Z C 3
Đ
=
TR ẦN
2 L
Z L ( ZC − Z L )
G
+ Từ (1) và (2), ta có:
(2)
U
Z L Z L − ZC . = −1 ⇔ Z L ( Z C − Z L ) = 2 R 2 2R R
TP .Q
⇒ tan ϕ AN .tan ϕ MB = −1 ⇔
H Ơ
π u AN = 60 cos ωt − (V ) 2 Câu 37: Ta có: ⇒ u AN ⊥ uMB u = 60 cos (ωt + π )(V ) MB
1 2
ẤP
Câu 38:
1 2
1 2
H
v v x x11 x22 2x v 2x v + 2 = 1 ⇔ 12 1 + 22 2 = 0 ⇒ 12 = 22 2 2 A1 A2 A1 A2 A1 A2 x1
-L
Í-
⇒ x1 ⊥ x2 ⇒
Ó
A
C
+ Nhận thấy: W3 = W1 + W2 ⇔ kA32 = kA12 + kA22 ⇔ A32 = A12 + A22
1 2 kA v2 9 16 v2 8 A22 8 2 2 8 W2 8 ⇒ 2 = 2 ⇒ = = = = .2 = 2 1 9 A1 A2 8 v1 9 A1 9 kA2 9 W1 9 1 2
TO
ÁN
v1
G
=> Chọn B.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
P.R 2 h = 1 − H = Ptt .R (U cos ϕ ) ⇒ h = 1 − H = Câu 39: Ta có: 2 H (U cos ϕ ) Ptt Ptt H = P ⇒ P = H
⇒ (1 − H ) H =
Ptt .R
(U cos ϕ )
2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
+ Vậy, ta có:
(1 − H1 ) H1 (1 − H 2 ) H 2
=
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(1 − 0,9 ) 0,9 = 90 ⇒ x = 70 Ptt1 ⇔ Ptt 2 (1 − 0,8) 0,8 90 + x
=> Chọn C.
H Ơ
N
Câu 40:
N
i2 q2 i2 I 0 =ω Q0 + = → + q 2 = Q02 1 I 02 Q02 ω2
+ Vì mạch LC nên i vuông pha với q nên:
Y
2
+ Trong thời gian ∆t điện tích từ q1 đến q2 nhỏ nhất nên: ∆t =
TP .Q
T π π LC = = 12 6ω 6
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
=> Chọn C.
Q0 2
ẠO
+ q22 = Q02 ⇒ q2 =
Đ
ω
2
2
G
2
Ư N
+ Tại thời điểm t1 + ∆t, ta có: i2 = q2ω
(q ω 3) 3⇒
U
q1ω Q 3 qω + Tại thời điểm t1, ta có: i1 = 1 ⇒ 32 + q12 = Q02 ⇒ q1 = 0 2 ω 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 13 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 13 Câu 1: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ
U
Y
N
H Ơ
N
độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực tiểu.
ẠO
TP .Q
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Câu 2: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc bằng: 2π 1 A. ω = 2π LC . B. ω = LC . C. ω = . D. ω = . LC
G
TR ẦN
H
Ư N
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại? A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. B. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản. C. Tia hồng ngoại có màu hồng.
Đ
LC
10
00
B
D. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại. Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể bằng: A. 5cm. B. 6cm. C. 7cm. D. 8cm.
B.
U0 . R
ẤP
U0 . R 2
C.
U0 . 2R
D. 0.
C
A.
2+
3
Câu 5: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu điện trở có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua điện trở bằng:
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 6: Hiện tượng nào dưới đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng B. Hiện tượng quang điện ngoài C. Hiện tượng quang diện trong D. Hiện tượng quang phát quang Câu 7: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2.200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện
TO
ÁN
xoay chiều 220V - 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là: A. 85 vòng B. 60 vòng C. 42 vòng D. 30 vòng
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Tính vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật. A. vmax = 0,6 m/s; amax = 3,6 m/s2. B. vmax= 0,4 m/s; amax = 3,6 m/s2. D. vmax = 60 cm/s; amax = 36 cm/s2. C. vmax = 0,4 m/s; amax = 1,6 m/s2.
Câu 9: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là: A. Giảm công suất truyền tải B. Tăng chiều dài đường dây C. Tăng điện áp trước khi truyền tải
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. Giảm tiết diện dây Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
10 −4 (F). Độ tự cảm của π 2
cuộn dây khi mạch xảy ra cộng hưởng bằng: A. 100 2 H.
2
B. L =
C. L =
1
D. L =
H.
0,5 2
H. π π π Câu 12: Một sóng cơ học có biên độ A, vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 2
ẠO
H.
TP .Q
U
Y
độ tự cảm thay đổi được, điện trở R không đổi, tụ điện có điện dung C =
H Ơ
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ góc α0 = 0,1 rad. Tốc độ của vật tại li độ góc α = 0,07 rad gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 0,05 m/s B. 0,32 m/s C. 0,23 m/s D. 0,04 m/s Câu 11: Cho một đoạn mạch xoay chiều 220 V - 50 Hz, RLC nối tiếp với cuộn đây thuần cảm có
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
H
Ư N
G
Đ
lần tốc độ truyền sóng khi bước sóng bằng: A. 2πA B. πA C. 4πΑ D. 0,5πΑ Câu 13: Một sợi dây dài ℓ = 2m, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện
TR ẦN
trên dây. Bước sóng dài nhất bằng: A. 1 m B. 2 m C. 3 m D. 4 m Câu 14: Khi dùng ampe kế thích hợp có giới hạn đo 10 A để đo một dòng điện xoay chiều có biểu
10
00
B
thức i = 2 2 cos100π t (A) thì số chỉ ampe kế là 2 A. Nếu dùng một ampe kế khác có giới hạn đo gấp 2 lần ampe đầu thì số chỉ ampe kế lúc này là:
2+
3
A. 4A B. 2 2 A C. 4 2 A D. 2A Câu 15: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
H
Ó
A
C
ẤP
phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng: A. Một số lẻ lần nửa bước sóng B. Một số nguyên lần bước sóng C. Một số nguyên lần nửa bước sóng D. Một số lẻ lần bước sóng
ÁN
-L
Í-
Câu 16: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng A. giao thoa sóng B. cộng hưởng điện C. nhiễu xạ sóng D. sóng dùng
Ỡ N
G
TO
Câu 17: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương.
BỒ
ID Ư
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 18: Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 19: Ứng dụng tia X để chiếu điện, chụp điện là vận dụng tính chất nào của nó A. Tính đâm xuyên và tác dụng lên phim ảnh B. Tính đâm xuyên và tác dụng sinh lý C. Tính đâm xuyên và tính làm phát quang D. Tính làm phát quang và tác dụng lên phim ảnh Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
ẠO
TP .Q
mm, khoáng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Trong hệ vân trên màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là: A. 0,7 µm B. 0,5 µm C. 0,4 µm D. 0,6 µm Câu 21: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 proton, 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này kí hiệu là: B.
Pb .
207 82
C.
Pb .
82 207
D.
Đ
125 82
Pb .
G
A.
82 125
Pb .
H
Ư N
Câu 22: Công thoát của electron khỏi một kim loại là 3,68.10-19J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 µm thì
2+
3
10
00
B
TR ẦN
A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện. B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện. C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện. D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện. Câu 23: Chọn nhận định đúng: A. Pin quang điện là dụng cụ biến điện năng thành quang năng. B. Quang trở là dụng cụ cản trở sự truyền của ánh sáng.
A
C
ẤP
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong thường lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài. D. Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Câu 24: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số A. prôtôn nhưng khác số nuclôn C. nuclôn nhung khác số nơtron Β. nuclôn nhưng khác số proton D. notron nhưng khác số prôtôn Câu 25: Chiếu bức xạ tử ngoại có λ = 0,25 µm vào một tấm kim loại có công thoát 3,45 eV. Xác
Ỡ N
G
TO
định vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện. Giả thiết rằng năng lượng hấp thụ được từ phôtôn dùng để giải phóng electron và tạo động năng ban đầu cho electron. A. 6.105 m/s B. 7,3.10-6 m/s C. 73.106 m/s D. 0,73.106 m/s. Câu 26: Một lượng chất phóng xạ 24Na có chu kì bán rã 15h. Thời điểm ban đầu trong mẫu có N0
BỒ
ID Ư
hạt. Hỏi sau thời gian 30h số hạt Na còn lại là bao nhiêu? A.
N0 . 4
B.
3N 0 . 4
C.
N0 . 2
Câu 27: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân
D. 12 6
N0 . 2
C lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và
11,9967 u. Cho 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 126 C là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
A. 46,11 MeV B. 7,68 MeV C. 92,22 MeV D. 94 87 MeV Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng có a = 1mm; D = 1m; ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 µm đến 0,75 µm. Tại điểm M cách vân trung tâm 5 mm có mấy bức xạ cho vân sáng: A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 29: Một dao động điều hòa với biên 13cm. Lúc t = 0 vật đang ở biên dương. Sau khoảng thời gian t (kể từ lúc bắt dầu chuyên dộng) thì vật cách O một đoạn 12 cm. Vậy sau khoảng thời gian 2t
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
ẠO
TP .Q
(kể từ lúc bắt đầu chuyến động) vật cách O một đoạn gần nhất với giá trị nào sau đây: B. 5 cm C. 6 cm D. 2 cm A. 9 cm Câu 30: Một nhà máy điện nguyên từ dùng U235 phân hạch tỏa ra 200 MeV. Hiệu suất của nhà
H
Ư N
G
Đ
máy là 30%. Nếu công suất của nhà máy là 1920 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày gần bằng: A. 0,674 kg B. 1,050 kg C. 2,596 kg D. 6,742 kg Câu 31: Con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa chu kỳ T, chiều dài quỹ đạo 8
TR ẦN
cm. Trong một chu kỳ, thời gian vật nhỏ của con lắc có vận tốc không nhỏ hơn 8π (cm/s) là 2T/3. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng: A. 0,0032 B. 0,0128 J C. 0,0256 J D. 0,6400 J 1
(H); tụ điện có điện dung C =
10
20Ω, độ tự cảm L =
00
B
Câu 32: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC. Biết R = 80Ω; cuộn dây không thuần cảm có r = 10 −4 (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện 2π
2+
3
π áp xoay chiều có tần số f thay đổi được có điện áp hiệu dụng 200V. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu
ẤP
tụ C đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị gần nhất vói giá trị nào sau đây: D. 50 Hz
H
Ó
A
C
A. 70 Hz Β. 193 Ηz C. 61 Hz Câu 33: Tại điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng đang lan truyền với bước sóng là λ, tốc độ
ÁN
-L
Í-
truyền sóng là V và biên độ là λ, tốc độ truyền sóng là V và biên độ là A gắn với trục tọa độ như hình vẽ. Tại thời điểm t1 sóng có dạng nét liền và tại thời
π
T sóng có dạng nét đứt. Biết 6
V . Góc A1CO gần với giá trị nào nhất sau
G
vC =
TO
điểm t2 = t1 +
Ỡ N
2
BỒ
ID Ư
đây:
A. 106,1°.
B. 107,3°.
C. 108,5°.
D. 109,7°.
Câu 34: Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng được mô tả theo công thức E = −
A , trong đó n2
A là hằng số dương. Khi đám nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nguyên tử có thể phát ra tối đa 15 bức xạ. Hỏi trong các bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra trong trường hợp này thì tỉ số về bước sóng giữa bức xạ dài nhất và ngắn nhất là bao nhiêu? Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
A. 79,5
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 900/11
C. 1,29
D. 6.
6, 25
gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
π
(H), điện trở R và tụ điện có điện dung C =
10 −3 (F), 4,8π
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
với 2L > R2C. Khi ω = ω1 = 30π 2 (rad/s) hoặc ω = ω2 = 40π 2 (rad/s) thì điện áp hiệu dụng trên L bằng nhau. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 233 V B. 120 V C. 466 V D. 330 V Câu 36: Vinasat-1 là vệ tinh viễn thông địa tĩnh đầu tiên của Việt Nam (vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh
N
Câu 35: Đặt điện áp u = 220 2 cosωt (V) (ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
Đ
ẠO
mà ta quan sát nó từ trái đất dường như nó đứng im trên không). Điều kiện để có vệ tinh địa tĩnh là phải phóng vệ tinh sao cho mặt phẳng quay của nó nằm trong mặt phẳng xích đạo của trái đất, chiều chuyển động theo chiều quay của trái đất và có chu kì quay đúng bằng chu kì tự quay của trái đất là
TR ẦN
H
Ư N
G
24 giờ. Cho bán kính trái đất R = 6400km. Biết vệ tinh quay trên quỹ đạo với tốc độ dài 3,07 km/s. Khi vệ tinh phát sóng điện từ, tỉ số giữa thời gian dài nhất và ngắn nhất sóng đến được mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 1,32 B. 1,25 C. 1,16 D. 1,08
10
00
B
Càu 37: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, thực hiện đồng thời với ba bức xạ đơn sắc thì khoảng vân giao thoa lần lượt là 0,48mm; 0,54mm và 0,64mm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 14,25mm và 20,75mm. Trên đoạn MN, số vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm (kể cả vạch trung tâm) là:
ẤP
2+
3
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật dao động có khối lượng m1, khi ở vị trí cân bằng lò xo dãn 10cm. Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 20cm rồi gắn thêm vật m2 =
Í-
H
Ó
A
C
3m1 bằng một sợi dây có chiều dài b = 10cm (xem hình vẽ), thả nhẹ cho hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Khi hệ đến vị trí thấp nhất thì dây nối bị đứt, chỉ còn m1 dao động điều hòa, m2 vật rơi tự do. Bỏ qua khối lượng của sợi dây, bỏ qua kích thước của hai vật và bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 = π2 m/s2. Sau
TO
ÁN
-L
khi đây đứt lần đầu tiền m1 đến vị trí cao nhất thì m2 vẫn chưa chạm đất, lúc này khoảng cách giữa hai vật là: A. 2,3 m B. 0,8 m C. 1,6 m D. 3,1 m
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 39: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L0, đoạn mạch X và tụ điện có điện dung C0 mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Điện áp hai đầu (L0, X) và hai đầu (X, C0) lần lượt là u1 và u2 được mô tả như đồ thị hình vẽ bên. Biết ω2L0C0 = 1. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch X là: A. 50 2 V.
B. 100 2 V.
C. 25 14 V.
D. 25 6 V.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
Câu 40: Một quả lựu đạn được ném ở độ cao h = 300m (so với mặt đất), với vận tốc v0 = 45 m/s theo phương ngang về phía một bãi đất rộng và bằng phẳng. Đạn rơi xuống và nổ ở dưới mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí, tốc độ truyền âm trong không khí là v = 340 m/s, lấy g = 10 m/s2. Người ném lựu đạn nghe được tiếng đạn nổ sau khoảng thời gian gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 9,1 s B. 7,8 s C. 1,4 s D. 8,8 s 2. D
3. C
4. A
5. B
6. A
7. B
8. A
9. C
10. C
11. B
12. B
13. D
14. D
15. B
16. B
17. D
18. B
19. A
21. B
22. D
23. D
24. A
25. D
26. A
27. C
28. B
29. A
30. D
31. B
32. C
33. C
34. A
35. A
36. C
37. D
38. C
39. C
40. A
TP .Q
ẠO
Đ
Ư N
TR ẦN
H
1 => Chọn D. LC
20. C
G
x0 = 0 => Chọn D. v0 > 0
t =0 Câu 1: Ta có: x = Asinωt => v = ωAcosωt →
Y
1. D
U
N
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 2: Tần số góc của mạch dao động LC: ω =
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
B
Câu 3: Tia hồng ngoại là những bức xạ có bước sóng lớn hơn 0,76 µm (nằm ngoài vùng ánh sáng nhìn thấy nên không có màu hồng) => C sai => Chọn C.
00
Câu 4:
10
Amin = A1 − A = 6 − 12 = 6 ( cm ) ⇒ 6 ( cm ) ≤ A ≤ 18 ( cm ) Amax = A1 + A2 = 6 + 12 = 18 ( cm )
2+
3
+ Ta có:
C
U u u =U0 → i = 0 => Chọn B. R R
A
Câu 5: Mạch chỉ có R nên i =
ẤP
+ Vì 6 ( cm ) ≤ A ≤ 18 ( cm ) => A không thể bằng 5 cm => Chọn A.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Câu 6: + Tính chất sóng của ánh sáng: giao thoa, khúc xạ, phản xạ. + Tính chất hạt của ánh sáng: quang điện ngoài, quang điện trong, quang phát quan => Chọn A. U 2 N2 U 6 = ⇒ N 2 = N1 = 2 = 2200. = 60 (vòng) => Chọn B. U1 N1 U1 220
TO
Câu 7: Ta có:
Ỡ N
G
Câu 8: Biên độ dao động: A =
L = 10 ( cm ) 2
vmax = ω A = 60 ( cm / s ) = 0, 6 ( m / s ) => Chọn A. 2 2 2 amax = ω A = 360 ( cm / s ) = 3, 6 ( m / s )
BỒ
ID Ư
+ Ta có:
Câu 9: 2
P + Công suất hao phí trong quá trình truyền tải: ∆P = R U cos ϕ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
(*)
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Dựa vào biểu thức (*) ta thấy biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện tối ưu nhất là tăng điện áp trước khi truyền tải (sử dụng máy biến áp) => Chọn C. Câu 10: Ta có: v = 2 g ℓ ( cos α − cos α 0 ) ≈ 0, 226 ( m / s ) => Chọn C.
C
π
N H Ơ
2
(H). => Chọn B.
Y
=
U
( 2π f )
2
Câu 12: Ta có: vmax = ω A = 2v ⇔ ω A = 2
λ T
λ 2π A = 2 ⇒ λ = π A => Chọn B. T T
λ 2
Đ
Câu 13: Vì hai đầu dây cố định nên: ℓ = k
⇔
TP .Q
1
ẠO
⇒L=
1 1 ⇔ 2π fL = ωC 2π fC
N
Câu 11: Khi cộng hưởng thì: ZC = Z L ⇔ ω L =
Ư N
G
+ Bước sóng sẽ lớn nhất khi k = min = 1 => λ = 2 ℓ = 4(m) Câu 14: Cường độ đòng điện không phụ thuộc vào giới hạn đo của ampe kế. Nếu ampe kế có giới
TR ẦN
H
hạn do phù hợp (giới hạn đo phải lớn hơn giá trị cần đo) thì số chỉ ampe kế luôn là giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch => Chọn D. Câu 15: Vì hai nguồn cùng pha nên điều kiện cực đại là: d1 - d2 = kλ => Chọn B.
10
00
B
Câu 16: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng cộng hưởng điện. Nghĩa là khi máy thu được sóng điện từ thì tần số của mạch dao động trong máy bằng tần số của sóng điện từ thu được lúc đó => Chọn B.
C
ẤP
2+
3
Câu 17: + Điều kiện để có giao thoa là hai nguồn sóng phải là hai nguồn kết hợp + Hai nguồn kết hợp là hai nguồn cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian => Chọn D.
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 18: + Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau về độ sáng tỉ đối cùa các vạch => A sai + Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau
Ỡ N
G
TO
ÁN
bởi những khoảng tối => B đúng + Quang phổ vạch phát xạ do chất khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích (khi nóng sáng hoặc khi có dòng điện phóng qua) => C sai + Đáp án D sai vì thuộc quang phổ liên tục. => Chọn B.
BỒ
ID Ư
Câu 19: Người ta dựa vào tính chất đâm xuyên và tác dụng lên phim ảnh của tia X để chiếu điện, chụp điện => Chọn A. λD λD Câu 20: Vị trí vân sáng: xs = k ⇒ xs 3 = 3 ⇒ λ = 0, 4 ( µ m ) => Chọn C. a
a
Câu 21: + Số khối của hạt chì: A = N + Z = 125 + 82 = 207 + Kí hiệu của hạt nhân Pb là
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
207 82
Pb => Chọn B.
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N
H Ơ
+ Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là năng lượng hấp thụ được từ phôtôn phải lớn hơn hoặc bằng năng lượng để giải thoát electron (công thoát) => bức xạ II gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ I không gây ra hiện tượng quang điện => Chọn D.
N
ε1 = hf = 3, 31.10−19 J Câu 22: Năng lượng phôtôn của bức xạ (I) và bức xạ (II): hc = 7, 95.10−19 J ε 2 = λ
ẠO
TP .Q
U
Y
Câu 23: + Pin quang điện là dụng cụ biến quang năng thành điện năng => A sai + Quang trở là điện trở có điện trở giảm mạnh khi được chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp => B sai + Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện trong lớn hơn hiện tượng quang điện ngoài vì năng
Ư N
G
Đ
lượng để giải thoát electron khỏi liên kết và trở thành electron dẫn nhỏ hơn năng lượng để bứt electron thoát khỏi kim loại (công thoát electron) => C sai + Hiện tượng quang dẫn được giải thích bằng hiện tượng quang điện trong => D đúng => Chọn D.
TR ẦN
H
Câu 24: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn (số Ζ) nhưng khác số nơtron (số N) hay số nuclôn (số khối A = Z + N) => Chọn A. 1 2 hc 6 = A + mv 2 ⇒ v = − A = 0, 73.10 ( m / s ) => Chọn D. 2 m λ λ
hc
00
B
Câu 25: Ta có: ε = hf =
t T
= N 0 2 −2 =
N0 => Chọn C. 4
3
10
Câu 26: Số hạt còn lại sau thời gian t = 30h: N = N 0 2
−
2+
Câu 27: Ta có: Wlk = ∆mc 2 = ( Z .m p + N .mn − m ) c 2 = 0, 099.931, 5 = 92, 22 MeV => Chọn C. a
⇒λ =
x.a 5 0,4≤ k ≤0,75 = → 6, 7 ≤ k ≤ 12,5 kD k
ẤP
λD
C
Câu 28: Ta có: x = k
Ó
A
⇒ k = 7,8,9,10,11,12 => có 6 bức xạ => Chọn B.
H
Câu 29: Vì t = 0 vật ở biên dương nên: x = 13cosωt
-L
Í-
+ Vị trí của vật tại thời điểm t cách VTCB đoạn: x1 = 12 = 13cos ωt ⇒ cos ωt =
12 13
(1)
ÁN
+ Vị trí của vật tại thời điểm 2t cách VTCB đoạn:
G
TO
12 2 x2 = 13cos 2ωt = 13 ( 2 cos ωt − 1) → x2 = 13 2 − 1 = 9,15 ( cm ) => Chọn A. 13 (1)
2
Ỡ N
Câu 30: Năng lượng do nhà máy cung cấp trong thời gian 1 ngày:
ID Ư
W = P.t = 1920.106.86400 = 1, 66.1014 ( J )
BỒ
+ Do hiệu suất nhà máy là 30% nên năng lượng do phản ứng hạt nhân cung cấp là: Wtp =
W = 5,53.1014 ( J ) H
+ Số phản ứng xảy ra: n =
Wtp 200 MeV
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
=
5,53.1014 ( J ) = 1, 73.1025 −13 200.1, 6.10 ( J )
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Vì một phân hạch ứng với 1 hạt U235 nên số hạt U235 bằng số phản ứng. N .A = 6746 g = 6, 746 ( kg ) => Chọn D. NA
+ Do đó khối lượng U235 cần dùng là: m =
H Ơ Y
N
v ≥ 8π ( cm / s ) T 2T ⇒ ∆t = . Vì v ≥ 8π ⇒ 3 6 v ≤ −8π ( cm / s )
U
+ Ta có: 4∆t =
N
L 8 = = 4(cm) 2 4
Câu 31: Biên độ dao động: A =
⇒v=
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
+ Miền thỏa mãn được biểu diễn như hình dưới
vmax v = 8π ( cm / s ) ⇒ vmax = 16π ( cm / s ) ⇒ ω = max = 4π ( rad / s ) 2 A
B
1 2
10
00
+ Cơ năng của con lắc: W = mω 2 A2 = 0, 0128 ( J ) => Chọn B.
2
2
2+
L (R + r) L (R + r) 1 − ⇒ f = − = 61, 24 ( Hz ) => Chọn C. C 2 2π L C 2
ẤP
ZL =
3
Câu 32: Khi ω thay đổi để UC = max thì:
C
Chứng minh:
U
H
1 2 ( R + r ) + ω L − ωC
2
⇒ UC =
U
(R + r)
2
2
2
C ω + L2C 2ω 4 − 2 Lω 2 + 1
Í-
ωC
Ó
A
+ Ta có: U C = IZC =
2
4
ÁN
2
-L
2 −b 2 LC − ( R + r ) C 2 2 2 2 + Đặt y = L C ω − 2 LC − ( R + r ) C ω + 1 ⇒ ymax ⇔ ω = x = = 2a 2 L2C 2 2
2
TO
L (R + r) L (R + r) = − ⇔ ZL = − C 2 C 2
2
G
⇒ ( Lω )
2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 33: + Gọi M là hình chiếu của A1 trên phương truyền sóng (phương Ox). + Vì điểm C ở vị trí cân bằng nên: vC = ω A ⇔ ω A =
⇔ ωA =
π λ . 2 T
π λω λ ⇒ A= . 2 2π 4
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Trong thời gian Τ/6 sóng truyền pha từ O đến C nên: λ λ λ T λ 6
=
6
⇒ CM =
4
−
6
=
12
n ( n − 1)
2
= 15 => n = 6 => quỹ đạo P
ẠO
bức xạ nên
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
+ Gọi β là góc tạo A1CM, ta có: tanβ = A1M λ/4 = = 3 ⇒ β = 71,57° CM λ /12 => A1CO = 180° - β = 108,43° => Chọn C. Câu 34: Khi nguyên tử ở trạng thái kích thích chuyển về trạng thái cơ bản có thể phát ra tối đa 15
N
CO = V .
11A 900
G
λmax
= E6 − E5 =
Ư N
hc
Đ
+ Bước sóng lớn nhất ứng với sự chuyển của electron từ P (n = 6) về O (n = 5):
H
+ Bước sóng bé nhất ứng với sự chuyển của electron từ P (n = 6) về K (n = 1):
TR ẦN
+ Do đó
35 A 36
λmax 875 = ≈ 79,5 => Chọn A. λmin 11
B
λmin
= E6 − E1 =
00
hc
10
Câu 35: Khi ω1 và ω2 cho cùng UL thì: ZC21 + Z C2 2 = 2 Z x2
3
1
2
2 1
ω
ẤP
2+
+ Khi ωL cho ULmax thì ZC2 = Z x2 ⇒ Z C21 + Z C2 2 = 2 Z C2 ⇔
+
1
ω
2 2
=
2
ωL2
H
Ó
A
C
1 L R2 L R2 + Lại có: ZC2 = − ⇔ = − ⇒ R = 200Ω ⇒ U L max = C 2 ωLC C 2
U
L C
L R2 − R C 4
= 233, 35 (V )
Í-
=> Chọn A.
⇒ ωL = 48π ( rad / s )
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Câu 36: + Bán kính của vệ tinh: 2π vT 3, 07.24.3600 v = ωr = .r ⇒ r = = = 42215,53 ( km ) T 2π 2π smin = r − R = 35815,53 ( km )
BỒ
ID Ư
+ Ta có:
2 2 smax = r − R = 41727,58 ( km )
+ Vậy tỉ số thời gian dài nhất và ngắn nhất là: tmax smax 41727, 58 = = ≈ 1,165 ( s ) => Chọn C. tmin smin 35815,53
Câu 37:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Khi 3 bức xạ trùng nhau thì: xst = k1i1 = k2i2 = k3i3
H Ơ
N
k1 9 36 k = 8 = 32 k1 = 36n 2 ⇒ ⇒ k2 = 32n (với n là số nguyên) k3 = 27 k = 27 n 3 k2 32
TP .Q
=> Chọn D.
ẠO
Câu 38: + Lúc đầu chỉ có m1, tại VTCB O lò xo dãn 10cm
Đ
m1 g = 10 ( cm ) k
G
nên: ∆ℓ 01 =
U
+ Vì xM ≤ xst ≤ xN ⇔ −14, 25 ≤ 17, 28n ≤ 20, 75 ⇒ −0,82 ≤ n ≤ 1, 2 ⇒ n = 0,1 => Có 2 vị trí
Y
N
+ Vậy vị trí vân sáng trùng là: xst = k1i1 = 36ni1 = 17, 28n
TR ẦN
H
Ư N
+ Đưa vật đến vị trí lò xo dãn 20cm thì vật ở dưới VTCB O đoạn x0 = 10 cm + Lúc này gắn thêm m2 = 3m1 thì VTCB của hệ bị
3
10
00
+ Vậy, lúc này hệ ở trên VTCB O1 đoạn 20cm. + Do thả nhẹ nên hệ sẽ dao động với biên độ A = 20cm quanh VTCB O1.
B
3m1 = 30 ( cm ) g
dịch xuống đoạn: OO1 =
A
C
ẤP
2+
+ Nhưng khi đến vị trí thấp nhất thì dây đứt, nên VTCB dịch về O. + Lúc này m1 cách O đoạn 50cm và có vận tốc bằng không nên nó sẽ dao động điều hòa quanh O
∆ℓ 0 = 0,1 ( s ) g
ÁN
T 2π = 2 2
TO
gian: ∆t =
-L
Í-
H
Ó
với biên độ A/ = 50cm. + Khi m1 lên cao nhất thì đã đi được quãng đường s1 = 2A/ = 100 cm (kể từ vị trí đứt dây) và mất thời
Ỡ N
G
+ Trong thời gian ∆t này vật m2 rơi tự do nên quãng đường m2 đi được là:
ID Ư
s2 =
1 1 g ∆t 2 = .10. 2 2
(
0,1
)
2
= 0, 5 ( m ) = 50 ( cm )
BỒ
+ Vì dây dài b = 10 cm nên khoảng cách giữa hai vật lúc này là: d = 100 + 10 + 50 = 160 ( cm ) = 1, 6 ( m ) => Chọn C.
Câu 39: + Theo đề, ta có: ω 2 =
1 1 ⇔ ω L0 = ⇔ Z L = ZC ωC0 L0C0
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
(1)
Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
u1 = 100 cos ωt (V ) + Từ đồ thị ta viết được biểu thức: π u2 = 200 cos ωt − 3 (V ) uL u u u (1) = − C ⇔ L = − C → u L = −uC U 0L U 0C UL UC
N
(2)
H Ơ
+ Vì uL và uC ngược pha nên
N
u LX = uL + u X = u1 ( 2 ) u1 = u L + u X u +u → ⇒ uX = 1 2 2 u XC = u X + uC = u2 u2 = u X − uL
tốc độ ban đầu v0 = 45 (m/s) từ độ cao h = 300 m. + Phương trình chuyển động theo các trục: Ox: x = v0.t
G Ư N H
3
2h 2.300 = = 2 15 g 10
2+
+ Khi chạm đất thì: y = h => t =
10
00
B
1 2 gt 2
TR ẦN
Câu 40: + Chọn hệ trục tọa độ Oxy có gốc O là vị trí ném, trục Oy hướng xuống + Chuyến động của đạn là chuyển động ném ngang với
Đ
=> Chọn C.
Oy: y =
U
TP .Q
2
−π 3 = 50 7∠ − 0, 71 ⇒ U = U 0 X = 50 7 = 25 14 (V ) X 2 2
ẠO
+ Theo đề, ta có: u X =
100 + 200∠
Y
+ Lại có:
ẤP
(s)
C
+ Tầm xa khi đó: x = v0t = 45.2 15 ( m ) = 90 15 ( m )
H
Ó
A
+ Khoảng cách từ vị trí đạn nổ đến vị trí ném: MO = h2 + x 2 ≈ 459,89 ( m ) MO 459,89 = ≈ 1, 35 ( s ) y 340
-L
Í-
+ Thời gian truyền âm từ vị trí nổ M đến O là: t1 =
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
+ Thời gian nghe được tiếng nổ: ∆t = t + t1 = 9,1 (s) => Chọn A.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 14
U
Y
N
H Ơ
A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi. C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại. Câu 2: Một sóng cơ có tần số 50 Hz lan truyền trong môi trường với tốc độ 100 m/s. Bước sóng của sóng là:
N
Câu 1: Dao động tắt dần
ẠO
TP .Q
A. 0,5 m Β. 50 m C. 2 m D. 150 m -19 Câu 3: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
G
Đ
A. 0,300 µm B. 0,295 µm C. 0,375 µm D. 0,250 µm Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là
H
Ư N
π π x1 = 4 cos π t − cm và x2 = 4 cos π t − cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ 6 2
A. 8 cm
TR ẦN
là: B. 4 3 cm
C. 2 cm
D. 4 2 cm.
Câu 5: Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
10
00
B
π e = 220 2 cos 100π t + (V ) (t tính bằng s). Chu kì của suất điện động này là: 3
2+
3
A. 50 s B. 0,02 s C. 314 s D. 0,01 s Câu 6: Để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người ta dùng rôto có nhiều
H
Ó
A
C
ẤP
cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 500 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của rôto là: A. 6 B. 4. C. 12. D. 8. Câu 7: Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ
-L
Í-
A. Chọn câu trả lời đúng:
ÁN
A. Chu kì dao động của con lắc là T = 2π
k m
1 2
TO
B. Cơ năng của con lắc là W = kA2 .
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
C. Lực kéo về cực đại là Fmax =
1 kA . 2
D. Tần số góc của con lắc là ω =
m . k
Câu 8: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có tính chất chung nào sau đây? A. Có thể kích thích sự phát quang một số chất. B. Có bản chất là sóng điện từ. C. Là các tia không nhìn thấy.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D. Không bị lệch trong điện trường, từ trường. Câu 9: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. Tần số B. Chu kỳ C. Điện áp D. Công suất 10−3 (F). Hiệu điện thế 2 đầu 7π
H Ơ
π
(H), C =
π B. i = 4 cos 100π t + (A).
π C. i = 4 cos 100π t − (A). 4
π D. i = 2 cos 100π t − (A). 4
4
ẠO
4
TP .Q
π A. i = 2 cos 100π t + (A).
U
mạch có biểu thức là u = 120 2 cos100πt (V) thì cường độ dòng điện trong mạch là:
N
1
Y
Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều có R = 30 Ω, L =
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
H
Ư N
G
Đ
Câu 11: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là:
TR ẦN
A. 1,6 s B. 1 s C. 0,5 s D. 2 s Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong quá trình truyền sóng, pha dao động được truyền đi còn các phân tử môi trường thì đao
2+
3
10
00
B
động tại chỗ. B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng. C. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng và dao động cùng pha.
A
C
ẤP
D. Sóng truyền trong các môi trường khác nhau giá trị bước sóng vẫn không thay đổi. Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 µm, khoảng cách giữa hai khe là 3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3m. Khoảng
ÁN
-L
Í-
H
Ó
cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là: A. 0,50 mm B. 0,25 mm C. 0,75 mm D. 0,45 mm -4 Câu 14: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 w/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 w/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
G
TO
A. 80 dB B. 8 dB C. 0,8 dB D. 80B Câu 15: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng cộng hưởng điện B. Hiện tượng tự cảm
BỒ
ID Ư
Ỡ N
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng từ hoá Câu 16: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 µH và tụ điện có điện dung 2,4 nF. Trong mạch đang có dao động điện từ với điện tích cực đại của tụ điện là 12 nC. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch có giá trị là: A. 100 mA B. 20 mA C. 50 mA D. 10 mA Câu 17: Cho bốn loại tia: tia X, tia γ, tia hồng ngoại, tia α. Tia không cùng bản chất với ba tia còn lại là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
9
Y
3
N
H Ơ
Α. tia hồng ngoại B. tia X C. tia α D. tia γ. Câu 18: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị C0 = 20 pF thì mạch cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng λ0. Khi điện dung của tụ điện có giá trị C = 180 pF thì mạch cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng tính theo λ0 là: λ λ A. 3λ0. B. 9λ0. C. 0 . D. 0 .
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
TP .Q
U
Câu 19: Chiết suất của thủy tinh đối với ba ánh sáng đon sắc tím, vàng, đỏ tăng dần theo thứ tự là:
ẠO
A. Đỏ, vàng, tím B. Đỏ, tím, vàng C. Tím, vàng, đỏ D. Tím, đỏ, vàng Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân sáng bậc ba (tính từ vân
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe Y-âng đến M có độ lớn bằng: A. 4λ B. 2λ C. 6λ D. 3λ Câu 21: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
ẤP
2+
3
10
00
B
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó. Câu 22: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng A. quang điện ngoài B. quang điện trong
Ó
A
C
C. quang - phát quang D. tán sắc ánh sáng Câu 23: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
ÁN
-L
Í-
H
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. D. Phôtôn của mọi ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. Câu 24: Một sợi dây mảnh AB dài 1,2m không dãn, đầu B cố định, đầu A dao động với f = 100 Hz
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
và xem như một nút, tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s, biên độ dao động là 1,5cm. Số bụng và bề rộng của một bụng sóng là: A. 7 bụng, 6cm B. 6 bụng, 3cm C. 6 bụng, 6cm D. 7 bụng, 1,5cm Câu 25: Ở mặt thoáng của chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là u1 = acos(40πt) (cm), u2 =acos(40πt + π) (cm). Cho biết tốc độ truyền sóng là 40cm/s. Xét hình vuông AMNB nằm trên mặt nước, số điểm dao động với biên độ cực đại có trên hình vuông là: A. 10. B. 20. C. 9. D. 18.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 26: Điện tâm đồ là đồ thị ghi những thay đổi của dòng điện trong tim. Quả tim co bóp theo nhịp được điều khiển bởi một hệ thống dẫn truyền trong cơ tim. Những dòng điện tuy rất nhỏ, khoảng một phần nghìn Vôn nhưng có thể dò thấy được từ các cực
ẠO
TP .Q
điện đặt trên tay, chân và ngực bệnh nhân và chuyển đến máy ghi. Máy ghi điện khuếch đại lên và ghi lại trên điện tâm đồ. Điện tâm đồ được sử dụng trong y học để phát hiện các bệnh về tim như rối loạn nhịp tim, suy tim, nhồi máu cơ tim vv...
U có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Lấy u = 931,5
MeV/c2. Độ hụt khối của hạt nhân A. 1,917 u
235 92
H
235 92
U là:
B. 1,942 u
TR ẦN
Câu 27: Hạt nhân urani
Ư N
G
Đ
Một bệnh nhân có điện tâm đồ như hình bên. Biết bề rộng của mỗi ô theo phương ngang là 0,04 s. Số lần tim đập trung bình trong 1 phút (nhịp tim) gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 85 B. 80 C. 95 D. 100
C. 1,754 u
3 số hạt ban đầu. Chu kì bán rã là: 4
Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân:
23 11
D. 15 ngày
20 Na +11 H → 42 He +10 Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân
23 11
Na ;
2 Ne ; 42 He ; 11 H lần lượt là 22,9837u; 19,9869u; 4,0015u; 1,0073u và 1u = 931,5 MeV/c . Trong
2+
20 10
C. 24 ngày
10
B. 5 ngày
3
A. 20 ngày
00
B
Câu 28: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi
D. 0,751 u
ẤP
phản ứng này, năng lượng
-L
Í-
H
Ó
A
C
A. thu vào là 3,4524 MeV B. thu vào là 2,4219 MeV C. tỏa ra là 2,4219 MeV D. tỏa ra là 3,4524 MeV Câu 30: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ dao động con lắc một là A1
ÁN
= 4cm, của con lắc hai là A2 = 4 3 cm, con lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc theo trục Ox là 4cm. Khi động năng của con
TO
lắc một cực đại là W thì động năng của con lắc hai là: 5W . 3
B.
Ỡ N
G
A.
2W . 3
C.
3W . 4
D.
9W . 4
BỒ
ID Ư
Câu 31: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô bán kính Bo là r0, chuyển động của
electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ góc của electron trên quỹ đạo O là ω1, tốc độ góc của electron trên quỹ đạo M là ω2. Hệ thức đúng là: A. 27ω12 = 125ω22 .
B. 27ω2 = 125ω1 .
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 3ω1 = 5ω2 .
D. 9ω13 = 25ω23 .
Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 32: Đồ thị gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hòa được cho như hình vẽ. Chọn câu trả lời đúng: A. Biên độ dao động bằng -5cm B. Vận tốc cực đại là 10π cm/s2. C. Tần số dao động bằng 1 Hz D. Quãng đường đi được trong một chu kì là 10cm Câu 33: Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C =
2 A và tại thời điểm t2 là u2 = 60 2 V, i2 =
B. 100π rad/s
C. 120π rad/s D. 60 rad/s πt Câu 34: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos (cm). Tại thời điểm t1 (s) vật có li độ là x1 = 2 cm. Xác định li độ của vật ở thời điểm t1 + 6 (s).
Ư N
3
G
Đ
A. 50 rad/s
6 A. Xác định tần số góc của dòng điện.
ẠO
60 6 V, i1 =
TP .Q
5 (mF) một điện áp xoay chiều. Biết giá trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm t1 là u1 = 36π
B
TR ẦN
H
A. 2 cm B. -4,8cm C. -2cm D. 3,2 cm Câu 35: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R = 50Ω. Khi xảy ra cộng hưởng ở tần số f1 thì I1 = 1A. Tăng tần số của mạch điện lên gấp đôi nhưng giữ nguyên hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch và các thông số khác, thì I2 = 0,8A. Cảm kháng của cuộn dây khi còn ở f1 là:
2+
3
10
00
Α.· 25Ω B. 50Ω C. 37,5Ω D. 75Ω Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng vân trên màn là 1 mm. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chứa hai
H
Ó
A
C
ẤP
khe thêm 50cm thì khoảng vân trên màn lúc này là 1,25 mm. Giá trị của λ là: A. 0,50 µm B. 0,48 µm C. 0,60 µm D. 0,72 µm Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Các giá trị: hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch điện U, R, L, C không đổi; Giá trị của tần số f thay đổi được. Khi f = f1 và f = 3f1 thì hệ số 1 . Khi f có giá trị nào sau đây thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu 2
-L
Í-
công suất như nhau và bằng
A. 6f1.
ÁN
cuộn dây có giá trị cực đại: B. f1 3 .
C. 1,5f1.
D. 3f1.
G
TO
Câu 38: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc. λ1 = 0,64 µm (đỏ), λ2 = 0,48 µm (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong khoảng giữa 4 vân sáng
BỒ
ID Ư
Ỡ N
liên tiếp cùng màu với vân trung tâm ta đếm được số vân đỏ và vân lam là: A. 9 đỏ, 12 lam B. 4 đỏ, 6 lam C. 6 đỏ, 9 lam D. 9 đỏ, 6 lam Câu 39: Một hạt đang chuyển động với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối hẹp, động năng Wđ của hạt và năng lượng nghỉ E0 của nó liên hệ với nhau bởi hệ
thức: A. Wd =
8 E0 . 15
B. Wd =
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
15 E0 . 8
C. Wd =
3E0 . 2
D. Wd =
2 E0 . 3
Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ N Y U TP .Q
B. 86 V D. 102 V
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
A. 173 V C. 122 V
N
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI 5. B 6. A 7. B
2. C
3. A
4. B
8. A
9. C
10. C
11. A
12. D
13. A
14. A
15. B
16. A
17. C
18. A
19. A
20. D
21. C
22. B
23. D
24. C
25. B
26. A
27. A
28. B
29. C
30. D
31. B
32. C
33. C
34. A
35. A
36. C
37. D
38. C
39. D
40. B
+ Dao động tắt đần vừa có lợi vừa có hại => B và D sai
λ0
⇒ λ0 =
U
ẠO
hc = 0,3.10−6 ( m ) = 0,3 ( µ m ) => Chọn A. A
Đ
hc
Ư N
Câu 3: Ta có: A =
v = 2m => Chọn C. f
G
Câu 2: Bước sóng: λ =
TP .Q
Câu 1: + Dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian => Chọn A.
Y
N
1. A
N
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
H
Câu 4: Biên độ tổng hợp: A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ϕ2 − ϕ1 = 4 3 ( cm ) => Chọn B. 2π = 0,02(s) => Chọn B. 100π
TR ẦN
Câu 5: Chu kì của suất điện động này là: T =
3
10
00
B
500 50 n = 500 ( vong / phut ) = 60 = 6 ( vong / s ) Câu 6: Ta có: => Chọn A. f = n. p = 50 .6 = 50 Hz 6
2+
Câu 7:
m => A sai k
1 2
C
ẤP
+ Chu kì dao động của con lắc là T = 2π
Ó
A
+ Cơ năng của con lắc là W = kA2 => B đúng
Í-
H
+ Lực kéo về cực đại là Fmax = kA => C sai k => D sai => Chọn B. m
ÁN
-L
+ Tần số góc của con lắc là ω =
Ỡ N
G
TO
Câu 8: Tia tử ngoại có khả năng kích thích sự phát quang một số chất nhưng tia hồng ngoại thì không => Chọn A. Câu 9: Các đại lượng có giá trị hiệu dụng gồm I, U và E => Chọn C.
BỒ
ID Ư
Cách 1: Ta có: i =
U 0∠ϕu π u 120 2 = = = 4∠ − => Chọn C. 4 Z R + ( Z L − ZC ) i 30 + 30i
U0 2 2 Z = R + ( Z L − Z C ) = 30 2 ⇒ I 0 = Z = 4 ( A ) Cách 2: Ta có: tan ϕ = Z L − Z C = 1 ⇒ ϕ = π ⇒ ϕ = ϕ − ϕ = − π 1 u 4 4 R
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 11: Ta có: T = 2π
ℓ 0, 64 = 2π = 1, 6 ( s ) => Chọn A. π2 g
N
H Ơ
Câu 12: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác tần số (chu kì) không đổi còn vận tốc và bước sóng thay đổi => Chọn D.
N
π ⇒ i = 4 cos 100π t − (A) => Chọn C. 4
TP .Q
U
Y
Câu 13: + Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là khoảng vân i λD + Khoảng vân: i = = 0,5 ( mm ) => Chọn A.
Đ
I 10 −4 = 10 lg −12 = 80 ( dB ) => Chọn A. I0 10
G
Câu 14: Ta có: L = 10 lg
ẠO
a
Ư N
Câu 15: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch LC là do hiện tượng tự cảm => Chọn B. 1 1 = 12.10 −9 = 0,1( A ) = 100 ( mA ) => Chọn A. −6 LC 6.10 .2, 4.10−9
TR ẦN
H
Câu 16: Ta có: I 0 = Q0ω = Q0
Câu 17: + Các tia hồng ngoại, tia X, tia γ đều có cùng bản chất là sóng điện từ
10
λ C C = ⇒ λ = λ0 = 3λ0 => Chọn A. λ0 C0 C0
3
Câu 18: Ta có: λ = 2π c LC ⇒
00
B
+ Tia α là dòng các hạt nhân của He4 (tia α mang điện dương) => Chọn C.
Ó
A
C
ẤP
2+
Câu 19: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc tăng dần từ ánh sáng đơn sắc đỏ đến tím => Chọn A. Câu 20: Điều kiện để có vân sáng (cực đại) bậc k: d1 – d2 = kλ = 3λ => Chọn D. Câu 21: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ không phụ thuộc vào
Í-
H
cấu tạo của nguồn => Chọn C. Câu 22: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong => Chọn
TO
ÁN
-L
B. Câu 23: Năng lượng phôtôn: ε = hf. Vì mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có tần số xác định khác nhau nên năng lượng phôtôn cũng khác nhau => Chọn D.
G
Câu 24:
Ỡ N
+ Vì A, B là hai nút nên: ℓ = k
λ 2
=k
v ⇒ k = 6 => số bụng là 6 2f
BỒ
ID Ư
+ Biên độ sóng dừng tại bụng gấp đối biên độ sóng tới và sóng phản xạ => Abụng = 2a (a biên, độ sóng nguồn) + Bề rộng của bụng: L = 2A = 4a = 6(cm) => Chọn C. Câu 25: Bước sóng: λ =
v 40 = = 2(cm) f 20
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Vì hai nguồn ngược pha nên số cực đại: −
AB
λ
−
1 AB 1 <k< + 2 λ 2
t ≈ 83 lần => Gần nhất nên => Chọn A. ∆t
TP .Q
+ Nhịp tim trong 1 phút: N =
U
Y
N
H Ơ
+ Cứ một đường cực đại trên AB cắt đường bao AMNB ở 2 điểm nên số điểm dao động cực đại trên hình vuông AMNB là: n = 10.2 = 20 điểm => Chọn B. Câu 26: Từ đồ thị ta đếm thấy khoáng thời gian giữa 2 lần liên tiếp tim đập (1 nhịp tim) là: ∆t = 18.0.04 = 0,72(s)
N
⇒ -5,5 < k < 4,5 => có 10 đường dao động cực đại cắt AB tại 10 điểm
u 1786 => ∆m = = 1,917u => Chọn A. 931, 5 931,5
G
+ Theo đề: u =931,5MeV/c2 => MeV/c2 =
Đ
Wlk 1786 MeV = c2 c2
Ư N
+ Ta có: Wlk = ∆m.c 2 ⇒ ∆m =
ẠO
Câu 27: Năng lượng liên kết của U235: Wlk = Elkr . A = 7, 6.235 = 1786 ( MeV )
TR ẦN
H
t − N 0 1 − 2 T t t ∆N 3 = 3 ⇒ 1 − 2− T = 3 ⇒ 2− T = 1 ⇒ T = t = 5 => Chọn B. = ⇔ Câu 28: Ta có: N0 4 N0 4 4 4 2
00
B
Câu 29: Năng lượng của một phản ứng hạt nhân: W = ( mt − ms ) c 2 = 2, 419 ( MeV )
10
=> Chọn C.
2+
3
Câu 30:
ẤP
+ Khoảng cách lớn nhất: ∆xmax = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos ∆ϕ ⇒ cos ∆ϕ =
Ó
A
x12 x22 x x 1 + 2 − 2 1 2 cos ∆ϕ = sin 2 ∆ϕ , sin 2 ∆ϕ = 1 − cos 2 ∆ϕ = 2 A1 A2 A1 A2 4
H
+ Ta có:
C
+ Khi Wd 1 = max = W ⇒ x1 = 0
3 2
Í-
x22 = sin 2 ∆ϕ ⇒ x22 = A22 sin 2 ∆ϕ = 12 2 A2
-L
⇒
1 2
TO
ÁN
+ Động năng của 2 lúc này: Wd 2 = mω 2 ( A22 − x22 ) 1 2
Ỡ N
G
+ Khi động năng 1 đạt cực đại thì: Wd 1 = mω 2 A12
BỒ
ID Ư
⇒
Wd 2 A22 − x22 42.3 − 12 9 9W = = = ⇒ Wd 2 = => Chọn D. 2 2 4 4 4 Wd 1 A1
Câu 31: Ta có: r1 = ro = 25r0; r2 = rΜ = 9r0 + Electron chuyển động tròn đều do tác dụng của lực Culông đóng vai trò là lực hướng tâm: 3
ω 2 R3 9 ω 27 ke 2 ke2 Fht = 2 = mω 2 R ⇒ ω 2 = 3 ⇒ 12 = 23 = ⇒ 1 = => Chọn B. R R ω2 R1 25 ω2 125
Câu 32: Từ đồ thị, ta thấy: amax = 20π2 (cm/s2) và xmax = A = 5(cm)
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý
+ Tần số góc: ω = 2π
amax 20π 2 = = 2π ( rad / s ) ⇒ vmax = ω A = 10π ( cm / s ) A 5
Y
N
H Ơ
2 602.6 2 + 2 =1 I 0 U 0C =1⇒ 2 6 + 60 .2 = 1 I 02 U 02C
U
uC2 i2 + I 02 U 02C
Câu 33: Ta có: uC ⊥ i ⇒
N
= 1( s ) ⇒ f = 1Hz => Chọn C.
ω
TP .Q
+ Chu kì: T =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ω
Ư N
2π
= 6 ( s ) ⇒ ∆t = 6 ( s ) = T
Cách 2: π t1
B
3
(1)
00
+ Tại thời điểm t1 vật đi qua x1 = 2 cm nên: 2 = A cos
TR ẦN
+ Sau một chu kì vật lại về chỗ cũ nên x2 = x1 = 2cm => Chọn A.
H
+ Chu kì dao động của vật là: T =
G
Đ
Câu 34: Cách 1:
ẠO
I 0 = 2 2 ( A ) 1 ⇒ ⇒ ZC = 60Ω ⇒ ω = = 120π ( rad / s ) => Chọn C. ZC .C U 0 = 120 2 (V )
π ( t1 + 6 ) 3
2+
3
10
+ Tại thời điểm t2 = t1 + 6 (s) ta có: x2 = A cos
ẤP
πt π t (1) ⇒ x2 = A cos 1 + 2π = A cos 1 → x2 = 2 ( cm ) 3 3
C
Câu 35: Khi ở tần số f1 thì: Z L = ZC ⇒ U = I1 R = 50V
U Z L = ZC = 62,5 ⇒ 2 Z L − 0,5Z C = 37,5 → Z L = 25Ω => Chọn A. I2
ÁN
-L
+ Mặt khác: Z 2 =
Í-
H
Ó
A
/ 2 Z L = 2 Z L + Khi tăng tần số gấp 2 thì: / ⇒ Z 2 = R 2 + ( 2 Z L − 0,5Z C ) Z C = 0,5Z C
TO
Câu 36: Lúc đầu: i =
λD a
= 1 (mm)
Ỡ N
G
+ Sau khi tịnh tiến màn ra xa thêm 0,5 m thì: i / =
BỒ
ID Ư
⇒
λ ( D + 0, 5 ) a
= 1, 25 ( mm )
D + 0,5 ia 1.1, 2 = 1, 25 ⇒ D = 2 ( m ) ⇒ λ = = = 0, 6 ( µ m ) => Chọn C. D D 2
Câu 37: + Vì f1 và f2 cho cùng cosφ => cho cùng Z => cho cùng I ⇒ ω1.ω2 =
1 1 ⇒ ω2 L = ⇒ Z L 2 = Z C1 ω1C LC
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
(1)
Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Làm chủ đề thi trắc nghiệm Vật lý R2 R 2 + ( Z L1 − Z C1 )
2
2
2
1
() ⇒ R 2 = ( Z L1 − Z C1 ) → R 2 = ( Z L1 − Z L 2 ) = L2 ( ω1 − ω2 )
2
(2)
N
+ Lại có: cos 2 ϕ =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2
L R2 L R2 R 2C 2 1 1 + Khi UL-max thì: ZC = LC − ⇔ = − ⇒ = − 2 C 2 ω2 ωC C 2
⇒
1
ω
2
=
H Ơ N U
Y
1 C2 2 L2C 2 2 2 ω ω ω1 − ω2 ) = − − = − LC L LC ( ) ( 1 2 2 2 2 ωc
TP .Q
+ Thay (2) vào (3), ta có:
(3)
1 1 1 1 2 ω2 =3ω1 − ω − ω2 ) → 2 = 2 ( 1 ω1.ω2 2 (ω1.ω2 ) ω 9ω12
ẠO
⇒ ω = 3ω1 ⇒ f = 3 f1 => Chọn D.
a
= k2
λ2 D
⇒
a
k1 λ2 3 3 − 1 = 2 vân λ1 ( do ) = = ⇒ k2 λ1 4 4 − 1 = 3 vân λ2 ( lam )
Ư N
λ1 D
H
+ Ta có: x = k1
G
Đ
Câu 38:
TR ẦN
=> Chọn C. Câu 39:
3
10
00
B
2E 1 1 v = 0,8 c 2 + Ta có: Wd = − 1 m0 c = − 1 E0 →Wd = 0 2 2 3 v v 1− 2 1− 2 c c
2+
=> Chọn D.
ẤP
U 0 AN = 200 (V ) U 0 MB = 100 (V )
A
C
Câu 40: Từ đồ thị, ta có:
Ó
+ Lúc t = 0 thì: u0 AN = 200 (V ) = U 0 AN ⇒ ϕu = 0 ⇒ u AN = 200 cos (100π t )(V )
H
AN
π
(V) 3
ÁN
uL Z 2 2 = − L = − ⇒ u L = − uC 3 3 uC ZC
TO
+ Ta có:
-L
Í-
+ Còn uMB = 50V và đang giảm nên phương trinh uMB = 100 cos 100π t +
ID Ư
Ỡ N
G
u AN = uC + u X 2u AN = 2uC + 2u X u AN = uC + u X + Lại có: ⇒ 2 ⇒ uMB = u X + uL 3uMB = 3u X − 2uC uMB = u X − 3 uC
BỒ
2u + 3uMB ⇒ u X = AN = 5
2.200∠0 + 3.100∠
5
π 3 = 20 37∠0, 44
⇒ U X = 10 74V ≈ 86V => Chọn B.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 15 Th nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân
C. 20
Po là:
D. 14
TP .Q
U
Y
Câu 2: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 2 cos(100πt)(V). Chọn câu trả lời đúng: A. Điện áp cực đại bằng 220 V B. Chu kì của điện áp này bằng 0,02 s C. Pha ban đầu của điện áp bằng 100πt rad
N
B. 126
210 84
H Ơ
A. 6
230 90
N
Câu 1: Số nuclôn của hạt nhân
C. N 0 (1 − eλt ) .
D. N 0 (1 − λt ) .
G
B. N 0 (1 − eλt ) .
A. N 0e − λt .
Đ
ẠO
D. Ở thời điểm ban đầu điện áp có giá trị u = 0 Câu 3: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thòi điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là:
Ư N
Câu 4: Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng λ = 0,59 µm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có D. 2,3 eV D. Tia γ và α
B
TR ẦN
H
giá trị A. 2,0 eV B. 2,1 eV C. 2,2 eV Câu 5: Các tia nào không bị lệch trong điện trường và trong từ trường? A. Tia γ và β B. Tia α và β C. Tia γ và tia X
A. 459 nm
B. 500 nm
3
10
4 là: 3
2+
nước chiết suất n =
00
Câu 6: Buớc sóng của một ánh sáng đơn sắc trong chân không là 600nm. Bước sóng của nó trong
C. 450 nm
D. 760 nm
ẤP
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trinh vận tốc là v = 10π cos 2π t +
C
(cm/s). 2
A
Chọn câu trả lời đúng:
π
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A. Vận tốc cực đại của chất điểm là 10π cm/s2. B. Biên độ dao động của chất điểm bằng 5 cm. C. Chu kì dao động của chất điểm bằng 2π s. D. Gia tốc cực đại của chất điểm bằng 20π2 cm/s.
Ỡ N
G
TO
Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là: A. Năng lượng liên kết. B. Số proton. C. Số nuclon. D. Năng lượng liên kết riêng.
BỒ
ID Ư
Câu 9: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. hai bước sóng B. một bước sóng C. một phần tư bước sóng D. nửa bước sóng
Câu 10: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, chiều dài của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 24,8 cm B. 0,248 cm C. 1,56 m D. 0,50 m
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 11: Hãy chọn câu đúng. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây
Y
N
H Ơ
C. tăng điện áp và giảm cường độ dòng điện D. tăng cường độ dòng điện và giảm điện áp Câu 12: Khi ở trên tàu vũ trụ các nhà du hành ở trong điều kiện phi trọng lượng. Để đo khối lượng
N
của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này làm A. tăng tần số dòng điện B. tăng điện năng tiêu thụ
ẠO
TP .Q
U
của mình họ phải sử dụng một dụng cụ đo khối lượng - là một chiếc ghế lắp vào một đầu lò xo, đầu kia của lò xo gắn vào một điểm trên tàu. Nhà du hành ngồi vào ghế và thắt dây buộc mình vào ghế, cho ghế dao động và đo chu kì dao động T của ghế bằng một đồng hồ hiện số đặt trước mặt mình. Biết khối lượng của ghế là m = 12,47 kg, độ cứng của lò xo k = 605,5 N/m, T = 2,08832 s. Xác định
H
Ư N
G
Đ
khối lượng của nhà du hành. A. 54,42 kg B. 66,89 kg C. 79,36 kg D. 57,47 kg Câu 13: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra
B
TR ẦN
truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là: A. uM = acosωt B. uM = acos(ωt - πx/λ) D. uM = acos(ωt - 2πx/λ)
00
C. uM = acos(ωt + πx/λ)
này là: π A. .
π
.
A
B.
C
ẤP
2+
3
10
Câu 14: Đặt điện áp u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110 V - 50 W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lớn độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc
6
Ó
2
C.
π 3
.
D.
π 4
.
H
Câu 15: Tần số dao động của sóng âm là 600 Hz, sóng truyền đi với vận tốc 360m/s khoảng cách
TO
ÁN
-L
Í-
giữa hai điểm gần nhất ngược pha nhau là: A. 20 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 60 cm Câu 16: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
góc với phương truyền sóng. B. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. D. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 17: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp u = 220 2 cos ωt +
thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos ωt +
(V), 2
π
(A). Điện trở thuần R có giá trị 6
N
π
B. 110 Ω
C. 220 Ω
D. 55 3 Ω
N
A. 55Ω
H Ơ
là:
TP .Q
U
Y
Câu 18: Một nguồn âm phát ra sóng âm hình cầu truyền đi giống nhau theo mọi hướng và năng lượng âm được bảo toàn. Lúc đầu ta đứng cách nguồn âm một khoảng R1, sau đó ta đi lại gần nguồn
Đ
ẠO
thêm d = 10 m thì cường độ âm nghe được tăng lên gấp 4 lần. Khoảng cách R1 là: A. 160m B. 80m C. 40m D. 20m Câu 19: Sóng FM của Đài tiếng nói Việt Nam tại Quảng Bình có tần số 96 MHz; đây là A. sóng điện từ thuộc loại sóng ngắn.
TR ẦN
H
Ư N
G
B. sóng điện từ thuộc loại sóng cực ngắn. C. sóng siêu âm. D. sóng âm mà tai người có thể nghe được.
Câu 20: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hiệu đường đi từ một điểm M trên màn quan sát đến hai khe I-âng được xác định bởi công thức nào sau đây: A. d1 − d 2 = k λ .
B
00
a.x . D
D. d1 − d 2 =
10
C. d1 − d 2 =
B. d1 − d 2 = ( k + 0,5 ) λ . λD a
.
2+
3
Câu 21: Góc chiết quang của lăng kính bằng 8°. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng
A
C
ẤP
kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn l,5m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,54. Độ rộng D. 9,3 mm
-L
Í-
H
Ó
của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng: A. 7,0 mm B. 8,4 mm C. 6,5 mm Câu 22: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
G
TO
ÁN
A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. C. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ. D. Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 23: Đối với nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo M có mức năng lượng bằng -1,5 eV về quỹ đạo K có mức năng lượng bằng -13,6 eV thì nguyên tử A. hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng 12,1 eV Β. phát ra phôtôn có năng lượng bằng 11,2 eV C. phát ra phôtôn có năng lượng bằng 12,1 eV D. hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng -12,1 eV
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 24: Đồ thị nào trong hình sau đây biểu diễn sự biến thiên điện tích trong một mạch dao động
U
B. Đồ thị hình b. D. Không có đồ thị nào.
TP .Q
A. Đồ thị hình a. C. Đồ thị hình c.
Y
N
H Ơ
N
LC lí tưởng theo thời gian, nếu lấy thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện trong mạch?
Đ
ẠO
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
TR ẦN
H
Ư N
G
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. Câu 26: Trong sơ đồ hình vẽ bên: R là quang điện trở, AS là ánh
00
B
sáng kích thích, A là ampe kế, V là vôn kế. Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi thế nào nếu chiếu chùm sáng AS vào R. A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng
C
27 30 He +13 Al →15 P +10 n . Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra
A
4 2
ẤP
2+
3
10
B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm C. Số chỉ của A và V đều tăng D. Số chỉ của A và V đều giảm Câu 27: Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gấy ra phản ứng:
Í-
H
Ó
với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đon vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là:
TO
ÁN
-L
A. 2,70 MeV B. 3,10 MeV C. 1,35 MeV D. 1,55 MeV Câu 28: Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là 0,3s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là Wđ, thế năng là Wt, sau đó một
G
khoảng thời gian ∆t vật có động năng là 3Wđ và thế năng là
Wt . Giá trị nhỏ nhất của ∆t bằng: 3
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. 0,8 s. B. 0,2 s C. 0,4 s D. 0,1 s Câu 29: Hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m và độ cứng K. Chúng dao động điều hòa cùng pha với chu kì 1s. Con lắc thứ nhất có biên độ 10cm, con lắc thứ có biên độ 5cm. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng và π2 = 10. Biết tại thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06 J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005 J. Tính giá trị của m. A. 100 g B. 200 g C. 400 g D. 800 g
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 30: X là một phần tử hoặc R hoặc L hoặc C. Đặt vào hai đầu phần tử X một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos(100πt - π/6) (V) thì dòng điện chạy qua phần tử X là i = π/3) (A). Hãy xác định phần tử X và giá trị của nó.
10 −4
D. X là C =
(F).
π
(H).
N
1
H Ơ
C. X là C =
B. X là L =
10−4 (F). 2π
N
A. X là R = 100 Ω.
2 cos(100πt +
π π x1 = A1 cos ωt − (cm) và x2 = A2 cos ωt + (cm). Dao động tổng hợp có biên độ 6 2
B. 1 cm
C. 2 cm
D. 2 3 cm
Đ
A. 3 cm
3 cm. Để biên
ẠO
độ A1 có giá trị cực đại thì A2 phải có giá trị là:
TP .Q
U
Y
π Câu 31: Hai đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là:
H
Ư N
G
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt(V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Khi R
TR ẦN
= R1 và R2 = R2 thì công suất tiêu thụ trên mạch đều bằng 180 w. Nếu mạch tiêu thụ cực đại là bao nhiêu? A. 810 W B. 360 W
D. 270 W
B
C. 240 W
R1 R2 + = 7 thì công suất R2 R1
ẤP
2+
3
10
00
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp giống hệt nhau A và B nằm cách nhau 20cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 3cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại, cách đường trung trực của AB một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu?
Ó
A
C
A. 2,775 cm B. 26,1 cm C. 17 cm D. 17,96 cm Câu 34: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ xoay C và cuộn cảm thuần L. Tụ xoay có điện dung tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay ϕ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu
8 . 3
B.
TO
A.
ÁN
-L
Í-
H
được sóng điện từ có tần số f0. Khi xoay tụ một góc ϕ1 thì mạch thu được sóng điện từ có tần số f1 = f ϕ 0,5f0. Khi xoay tụ một góc ϕ2 thì mạch thu được sóng có tần số f 2 = 0 . Tỉ số 2 bằng: 3 ϕ1 1 . 3
C. 3.
D.
3 . 8
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 35: Một học sinh tiến hành thí nghiệm do bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe I-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách giữa hai khe I-âng là a = 150 ± 0,03(mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2,40 ± 0,05 (m) và khoảng vân i = 0,80 ± 0,02 (mm). Kết quả của phép đo là:
A. 0,50 ± 0,01 (µm) B. 0,50 ± 0,05 (µm) C. 0,50 ± 0,02 (µm) D. 0,50 ± 0,03 (µm) Câu 36: Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại có công thoát electron là A = 2,1 eV chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,485 µm. Người ta tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có vận
tốc ban đầu cực đại hướng vào một không gian có cả điện trường đều E và từ trường đều B . Ba
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
hấp thụ được từ phô-tôn dùng để giải thoát electron và tạo động năng ban đầu cho electron. Để các electron vân tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường E có giá trị nào sau đây? A. 402,8 V/m B. 80544,2 V/m C. 40,28 V/m D. 201,4 V/m
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 37: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150 V, còn tần số thay đổi được. Khi tần số f = f1 = 50 Hz thì điện áp hai đầu tụ điện vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi tần số là f2 = 30 Hz và f3 = 40 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ
N
vectơ v, E , B vuông góc với nhau từng đôi một. Cho B = 5.10-4 T coi năng lượng mà tấm kim loại
ẠO
có cùng một giá trị hiệu dụng. Khi f = f0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại U1. Giá trị của U1 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 173 V B. 184V C. 160 V D. 192 V
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
Câu 38: Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vuông góc từ S1 tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 1/7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35 m. Khoảng cách hai khe S1 và S2 là
00
B
A. 1 mm B. 0,5mm C. 1,8 mm D. 2 mm Câu 39: Một công ty điện dùng đường dây tải điện với công suất truyền tải không đổi để cấp điện cho một khu dân cư với hiệu suất truyền tải là 90%. Sau nhiều năm, dân cư ở đó giảm khiến công
B.
13 . 60
C
10 . 63
C.
16 . 30
D.
37 . 63
D.
12095 s. 12
A
A.
ẤP
2+
3
10
suất tiêu thụ tại khư đó giảm xuống và còn 0,7 lần so với ban đầu trong khi vẫn phải sử dụng hệ thống đường dây tải điện cũ. Cho rằng hao phí trên đường dây tải điện có nguyên nhân chủ yếu là do sự tỏa nhiệt trên đường dây bởi hiệu ứng Jun - Len-xơ. Hệ số công suất của mạch điện là 1. Tỉ số độ giảm thế trên dây và hiệu điện thế trên tải khi dân cư đã thay đổi là:
Í-
H
Ó
Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5 cm và
ÁN
-L
cùng song song với Ox có đồ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2 – t1 = 3 s. Kể
G
12091 s. 12
Ỡ N
là:
TO
từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau 5 3 cm lần thứ 2016 B.
6047 s. 6
C.
2015 s. 2
BỒ
ID Ư
A.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3. B
4. B
5. C
6. C
7. B
8. D
9. D
10. A
11. D
12. A
13. D
14. C
15. B
16. C
17. A
18. D
19. B
20. C
21. B
22. C
23. C
24. B
25. D
26. A
27. B
28. D
29. C
30. C
31. B
32. D
33. A
34. A
35. D
36. D
37. A
38. D
39. D
40. A
H Ơ
2. B
N
1. C
N
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Y
Câu 1: Số nuclon của Th nhiều hơn của Po một lượng ∆Α = ATh - APo = 230 - 210 = 20 => Chọn
TP .Q
U
C. Câu 2:
−
t
Đ G Ư N
+ Ở thời điểm ban đầu điện áp có giá trị u = 220 2 V => D sai
ẠO
+ Điện áp cực đại bằng 220 2 V => A sai + Chu kì của điện áp này bằng 0,02 s => B đúng => Chọn B. + Pha ban đầu của điện áp bằng 0 rad => C sai
Câu 4: Năng lượng của phô-tôn ε = hf =
hc
TR ẦN
H
Câu 3: Số hạt nhân bị phân rã là ∆N = N 0 . 1 − e T = N 0 . (1 − e− λt ) => Chọn B. = 3,37.10−19 ( J ) = 2,1( eV ) => Chọn B.
00
B
λ Câu 5: Tia γ và tia X đều là sóng điện từ không phải hạt mang điện nên khi vào trong từ trường hay
3
10
điện trường đều không bị lệch hướng đi. + Tia α và β là những dòng hạt mang điện tích nên khi vào điện trường hay từ trường thì bị lệch
n
=
600 = 450 ( nm ) => Chọn C. 4/3
C
λ
A
Câu 6: Ta có: λ / =
ẤP
2+
đường đi. => Chọn C.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
Câu 7: Vận tốc cực đại là vmax = 10π cm/s => A sai đơn vị v 10π + Biên độ dao động: A = max = = 5 ( cm ) => B đúng => Chọn B. ω 2π + Chu kì dao động bằng 1 s => C sai + Gia tốc cực đại của chất điểm bằng 20π2 cm/s2 => D sai đơn vị
Ỡ N
G
TO
Câu 8: + Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng + Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững => Chọn D.
BỒ
ID Ư
Câu 9: Khi có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút hoặc giữa hai bụng liền kề bằng nửa bước sóng => Chọn D.
Câu 10: Ta có: T = 2π Câu 11: Ta có:
ℓ T 2 g 12.9,8 ⇒ℓ= = = 0, 248 ( m ) = 24,8 ( cm ) => Chọn A. g 4π 2 4π 2
U 2 < U1 N1 U1 I 2 = = . Vì N1 > N 2 ⇒ N 2 U 2 I1 I 2 > I1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
=> tăng dòng điện và giảm điện áp => Chọn D. m+M k ⇒ M = 2 T 2 − m = 54, 42 ( kg ) => Chọn A. 4π k 2π x
N
Câu 13: Sóng tại M trễ pha hơn tại nguồn A một lượng: ∆ϕ =
λ
H Ơ
Câu 12: Ta có: T = 2π
Y
N
2π x => Chọn D. ⇒ uM = a cos ωt − λ
TP .Q
v 360 = = 0, 6 ( m ) = 60 ( cm ) f 600
Đ
Câu 15: Bước sóng: λ =
3
ẠO
220
U
G
Z
U
Câu 14: + Vì đèn sáng bình thường nên điện áp hai đầu đèn là Uđ = UR = 110 V π R U 110 ⇒ϕ = + Ta có: cos ϕ = = R = => Chọn C.
H
Ư N
+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là: λ d min = = 30 ( cm ) => Chọn B.
TR ẦN
2
Câu 16: Các phần tử môi trường chỉ dao động tại chỗ không truyền đi theo sóng => C sai => Chọn C. U0 π = 110Ω; ϕ = ϕu − ϕi = 3 I0
+ Mặt khác: cos ϕ =
R π ⇒ R = Z cos ϕ = 110 cos = 55Ω => Chọn A. Z 3
2+
3
10
00
B
Câu 17: Ta có: Z =
Í-
R1 − d 1 = ⇒ R1 = 2d = 20m => Chọn D. R1 2
-L
⇒
H
Ó
A
C
ẤP
P 2 2 I1 = 4π R 2 R −d 1 R2 ( R − d ) I 1 Câu 18: Ta có: ⇒ 1 = 22 = 1 2 ⇔ 1 = P 4 I R R R 2 1 1 1 I = 2 4π R22
ÁN
Chú ý: Khi tụ chưa xoay thì góc φ0 = 0
TO
Câu 19: Ta có: λ =
3.108 c = = 3,125 ( m ) => thuộc dải sóng cực ngắn (có λ từ 0,01 m đến 10m) => f 96.106
ID Ư
Ỡ N
G
Chọn B. Câu 20:
BỒ
+ Hiệu đường đi hay hiệu quang trình được xác định bởi: d1 − d 2 =
+ Nếu tại M là vân sáng (cực đại) thì: d1 − d 2 = k λ ⇒ x = k
a.x D
λD a
+ Nếu tại M là vân tối (cực tiểu) thì: d1 − d 2 = ( k + 0,5 ) λ ⇒ x = ( k + 0,5 )
λD a
=> Chọn C. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com 8π .1,5.103 (l,54 - 1,50) = 8,4(mm) => Chọn B. 180
H Ơ
Câu 22: Tia γ, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại đều có bản chất là sóng điện từ => C sai => Chọn C. Câu 23: Khi chuyển từ mức năng lượng cao về mức năng lương thấp hơn thì phát ra một phôtôn có
N
Câu 21: Ta có: L = A.d.(nt - nđ) =
N
năng lượng:
U
π
TP .Q
Câu 24: Tại thời điểm tụ bắt đầu phóng điện thì q = Q0 ⇒ ϕ q = 0 ⇒ ϕi =
Y
ε = En − Em = Ecao − Ethap = −1, 5 − ( −13, 6 ) = 12,1(V ) => Chọn C. 2
Đ
ẠO
=> Chọn B. Câu 25: Câu A, B sai vì chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ vạch
H
Ư N
G
+ Câu Β đúng vì quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trung cho nguyên tố ấy + Câu C sai vì quang phổ liên tục không đặc trưng cho thành phần cấu tạo chất hay nguyên tố. => Chọn D.
00
E.R E = . R + r 1+ r R
3
+ Lại có: V = U R = I .R =
B
E . Khi chiếu ánh sáng thì R giảm => I tăng => số chỉ A tăng R+r
10
+ Số chỉ A là: I =
TR ẦN
Câu 26:
r E tăng => giảm => số chỉ V giảm => Chọn A. r R 1+ R Câu 27: Định luật bào toàn động lượng: pα = p p + p n
A
C
ẤP
2+
+ Vì R giảm nên
H
Ó
+ Bình phương hai vế, ta có: pα2 = p 2p + pn2 + 2 pα pn
⇔ 4Wα = 30W p + Wn + 2 30W p .Wn
(1)
ÁN
-L
Í-
⇔ mαWα = m pW p + mnWn + 2 m pW p mnWn
(2)
TO
+ Vì vn = vp nên:
Wp Wn
=
mp mn
= 30 ⇒ W p = 30Wn
Ỡ N
G
+ Thay (2) vào (1), ta có: 4Wα = 302 Wn + Wn + 2 30 2WnWn (*)
ID Ư
⇒ 4Wα = 961Wn ⇒ 4Wα − 961Wn = 0
BỒ
+ Phản ứng thu năng lượng nên: (**)
W p + Wn − Wα = −2, 7 ⇔ Wα − 31Wn = 2, 7
+ Giải (*) và (**), ta có: Wα = 3,1MeV => Chọn B. Câu 28:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Ta có: Wd + Wt = 3Wd +
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2Wt Wt W A 3 ⇒ 2Wd = ⇒ Wd = t ⇒ x1 = ± 3 3 3 2
1 2
N
H Ơ
A 3 A T → x2 = ⇒ ∆t = 2 2 12
+ Vậy thời gian ngắn nhất khi đi từ x1 =
Y
T thì động năng lại bằng thế năng nên: 4
U
+ Mặt khác, cứ sau
A 2
N
+ Vì Wt = kx 2 nên khi thế năng giảm 3 lần thì li độ x giảm 3 => x2 = ±
TP .Q
T = 0,3 ( s ) ⇒ T = 1, 2 ( s ) ⇒ ∆t = 0,1( s ) => Chọn D. 4
x1 = 10 cos (ωt + ϕ ) x2 = 5cos (ωt + ϕ )
Đ
ẠO
Câu 29: Hai con lắc dao động cùng pha nên:
G
1 Wt = kx 2 2
Ư N
⇒ x1 = 2 x2 →Wt1 = 4Wt 2
H
+ Khi thế năng con lắc thứ 2 bằng 0,005J thì thế năng con lắc thứ nhất là:
TR ẦN
Wt1 = 4Wt 2 = 4.0, 005 = 0, 02 ( J )
+ Vậy cơ năng của con lắc thứ nhất là: W1 = Wd 1 + Wt1 = 0, 06 + 0, 02 = 0, 08 J 2
10 3
= 0, 4kg => Chọn C.
2+
2
2π 2 A1 T
Câu 30: Ta có: ϕ = ϕu − ϕi = −
2
⇒ X ≡ C ⇒ ZC =
U0 10−4 = 100Ω ⇒ C = ( F ) => Chọn C. I0 π
H
Ó
A
Câu 31:
π
ẤP
2W1
C
⇒m=
00
B
1 1 2π + Cơ năng của con lắc thứ nhất: Wt = mω 2 A12 = m A12 2 2 T
π π + 2 6
-L
Í-
+ Ta có: A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos
2
TO
ÁN
1 1 3 ⇒ A2 = A12 + A22 − 2 A1 A2 . ⇒ 3 = A2 − A1 + A12 2 2 4 0 2
Ỡ N
G
1 ⇒ A1 = max ⇔ A2 − A1 = 0 ⇒ A1 = 2 cm ⇒ A2 = 1 cm => Chọn B. 2
BỒ
ID Ư
Câu 32:
U2 U2 R + R = ⇒ P = 2 1 P R1 + R2 + Vì R1 và R2 cho cùng P = 120W nên ta có: 2 R1 R2 = ( Z L − Z C )
+ Công suất cực đại: Pmax =
P R + R2 U2 U2 = ⇒ max = 1 P 2 Z L − Z C 2 R1 R2 2 R1 R2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com ⇒ Pmax
( R1 + R2 )
P = 2
2
R1 R2
180 R1 R2 7 + 2 = 270 (W ) => Chọn D. + +2 = R2 R1 2
P 2
=
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
Câu 33: + Vì hai nguồn cùng pha và điểm M thuộc cực đại nên: MA - MB = kλ + M gần trung trực nhất nên M thuộc cực đại k = ±1 + Vì M gần A nên M thuộc k = -1 => MA - MB = -λ MA = 20 ( cm ) ⇒ MA = 17 ( cm ) λ = 3 ( cm )
ẠO
+ Ta có:
H
Ư N
G
Đ
2 AB 2 2 MH MA x = − + 2 + Từ hình ta có: 2 AB 2 2 MH MB x = − − 2 2
TR ẦN
2
+ Từ (1) và (2), ta có: 202 + (10 + x ) = 17 2 + (10 − x ) => x = 2,775(cm) => Chọn A.
10
C2 − C0 ϕ 2 − ϕ0 ϕ0 = 0 C2 − C0 ϕ 2 = → = C1 − C0 ϕ1 − ϕ0 C1 − C0 ϕ1
3
+ Ta có: C = a.ϕ + b ⇒
00
B
Câu 34:
C
ẤP
2+
1 1 9 1 − 2 − 2 2 2 C − C0 f f0 f f0 1 1 8 ϕ 8 + Lại có: f = ⇒C = 2 2 ⇒ 2 = 2 = 0 = ⇒ 2 = 1 1 4 1 ϕ1 3 4π Lf 3 C1 − C0 2π LC − − f12 f 02 f 02 f 02
Ó
A
=> Chọn A.
H
Câu 35:
TO
ÁN
-L
Í-
i.a 0,80.1,50 = = 0, 50 ( µ m ) λ = 2, 40 D + Ta có: ∆λ = ∆i + ∆D + ∆a ⇒ ∆λ = λ ∆i + ∆D + ∆a = 0, 03 ( µ m ) λ i D a D a i
Ỡ N
G
+ Kết quả phép đo λ được viết như sau: λ = λ + ∆λ = 0, 50 ± 0, 03 ( µ m ) => Chọn D.
ID Ư
Câu 36: Ta có: ε =
1 = A + mv 2 ⇒ v ≈ 4.106 ( m / s ) λ 2
hc
BỒ
+ Để electron chuyển động thẳng đều thì lực điện và lực từ (lực Lo-ren-xơ) phải cân bằng, do đó: Fd = Ft ⇔ q E = Bv q ⇒ E = Bv = 201, 4 (V / m ) => Chọn D.
Câu 37: + Khi f = f1 = 50 Hz thì uC vuông pha với u => u cùng pha với i
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1 = 100π = ωR LC
⇒ ω1 =
N
+ Khi f2 = 30 Hz và f3 = 40 Hz thì UC cho cùng một giá trị nên: 100π ω22 + ω32 = 2ωC2 ⇒ ωC = ( rad / s ) 2
2 R
= 100π 2 ( rad / s )
Y
N
(100π ) + Ta có: ω = ωL .ωC ⇒ ωL = 100π
H Ơ
2
U
2
= 173, 21(V ) => Chọn A.
Đ
100π 2 1− 100π 2
2
ẠO
150
=
G
ω 1− C ωL
2
Ư N
U
H
Câu 38: + Lúc đầu tại H là một vân sáng nên λD xH = k (1) a
B
1 (m) thì H thành vân tối lần 7
10
00
Sau khi dịch ra xa thêm
thứ nhất nên k giảm đi 0,5:
3
16 (m) thì H thành vân tối lần thứ 2 nên (k - 0,5) giảm đi 1: 35 1 16 7 35 a
(3)
-L
xH = ( k − 1, 5 )
Í-
λD+ +
H
Ó
A
+ Dịch ra xa thêm
2+
(2)
a
ẤP
λD+ 7
C
xH = ( k − 0,5 )
1
TR ẦN
U C max = U1 =
TP .Q
+ Khi f0 thì UC = max nên:
G
TO
ÁN
1 1 k kD = ( k − 0,5 ) D + − 0,5 D − = 0 k = 4 7 ⇒ 7 + Từ (1), (2) và (3), ta có: ⇒ 14 kD = ( k − 1,5 )( D + 0, 6 ) 0, 6k − 1, 5 D − 0, 9 = 0 D = 1( m )
Ỡ N
+ Theo đề, ta có: xH = 0, 5a = k
λD a
⇒ a 2 = 2k λ D ⇒ a = 2.4.0, 5.1 = 2 ( mm ) => Chọn D.
ID Ư
Câu 39: Gọi P là công suất nơi phát.
BỒ
+ Công suất nơi tiêu thụ lúc đầu là: H =
Ptt ⇒ Ptt = 0,9 P P
+ Công suất nơi tiêu thụ lúc sau: Ptt/ = 0,9 P.0, 7 = 0, 63P ⇒ H / =
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Ptt/ = 0, 63 P
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Vì cosφ = 1 ⇒ H =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U tt U tt 1 1 1 37 ∆U 1 ∆U / = = ⇒ = −1 ⇒ / = / −1 = −1 = ∆ U 0, 63 63 U tt H U tt H U U tt + ∆U 1 + U tt
=> Chọn D.
H Ơ N
+ Từ đồ thị thấy trong thời gian 3 s chúng đi qua nhau 4 lần nên: ( 4 − 1)
T = 3 ⇒ T = 2(s) 2
U
Y
T 2
TP .Q
+ Do đó, sau n lần ngang qua nhau mất thời gian: ∆t = (n - 1)
N
Câu 40: + Cứ sau nửa chu kì thì hai chất điểm lại đi ngang qua nhau.
G
Đ
ẠO
x1 = 5cos ωt + Phương trình dao động của các chất điểm: π x2 = 5 3 cos ωt + 2
Ư N
2π 3
H
+ Khoảng cách hai chất điểm theo phương dao động: ∆x = x2 − x1 = 10 cos ωt +
2
)
2
2
10
ẤP
2+
2016 = 504 ⇒ t = 503T + ∆t 4
+ Xét tỉ số:
3
+ Trong một chu kì có 4 lần ∆x = 5 2 ( cm )
A 2 2
B
(
+ Theo đề: 5 3 = 52 + ( ∆x ) ⇒ ∆x = 5 2 ( cm ) =
00
d = 52 + ( ∆x )
TR ẦN
+ Từ hình vẽ, ta có khoảng cách giữa hai chất điểm:
A 2 đực 2012 lần => còn thiếu 4 lần 2
A
C
+ Sau 503T đã qua ∆x = 5 2 ( cm ) =
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A x0 = −5 ( cm ) = − + Ta có: t = 0 ⇒ 2 ⇒ ∆t vẽ thêm như hình v0 < 0
BỒ
+ Từ hình vẽ, ta có: ∆t =
T T T T 19T 19T 12091 12091 T= + + + = ⇒ t = 503T + = ( s) 6 4 4 8 24 24 24 12
=> Chọn A.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 16 Câu 1: Mạng điện dân dụng của Việt Nam đang dùng có tần số là: A. 50 Hz B. 60 Hz C. 220 Hz
N
D. 100 Hz
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 2: Tần số của dao động cưỡng bức A. bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. nhỏ hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. lớn hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
ẠO
D. không liên quan gì đến tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Gọi i là khoảng vân, trên màn quan sát, vân tối gần vân sáng trung tâm nhất cách vân sáng trung tâm một khoảng
N0 . 8
B.
C.
7 N0 . 8
H
N0 . 3
TR ẦN
A.
Ư N
G
Đ
A. 2i B. 0,5i C. 0,25i D. i. Câu 4: Ban đầu có N0 hạt phóng xạ X có chu kì bán rã T. Số hạt của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu là: D. 8 N 0 .
Câu 5: Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng
B
đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là ∆ℓ 0 . Chu kì dao
B. T = 2π
g . ∆ℓ 0
10
m . k
C. T = 2π
∆ℓ 0 . g
D. T =
1 2π
2+
3
1 2π
A. T =
00
động của con lắc được tính bằng biểu thức:
g . ∆ℓ 0
2
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
Câu 6: Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật ϕ = ϕ0cos(ωt + φ1) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0cos(ωt + ϕ2). Hiệu φ2 – φ1 nhận giá trị là: π π A. 0. B. − . C. . D. π. 2
137 55
Cs .
B.
ÁN
A.
-L
137 Câu 7: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân He,56 26 Fe,55 Cs và 4 2
56 26
Fe .
C.
235 92
U.
235 92
U là:
D. 42 He .
TO
Câu 8: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc
Ỡ N
G
tụ C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch π một góc . Hai phần tử đó là hai phần tử nào? 6
BỒ
ID Ư
A. R và L B. L và C C. R và C D. R, L hoặc L, C Câu 9: Giói hạn quang điện của một kim loại là 0,26 µm. Công thoát của electron ra khỏi kim loại
này gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 7,20 eV B. 1,50 eV C. 4,78 eV D. 0,45 eV. Câu 10: Hãy chọn câu đúng. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số f của sóng:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. λ =
v . T
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. λT = vf .
C. v = λT =
λ f
D. λ = vT =
.
v . f
Câu 11: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là 2
2
D. Z = R + Z L − ZC .
N
C. Z = R 2 + ( ZC + Z L ) .
N
B. Z = R 2 + ( ZC − Z L ) .
H Ơ
2
A. Z = R 2 − ( Z C − Z L ) .
TP .Q
U
Y
Câu 12: Dụng cụ thí nghiệm gồm: Máy phát tần số; nguồn điện; sợi dây đàn hồi; thước dài. Để đo tốc độ sóng truyền trên sợi dây người ta tiến hành thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây với các bước như sau: a) Đo khoang cách giữa hai nút liên liếp 5 lần
TR ẦN
H
e) Tính giá trị trung bình và sai số của bước sóng Sắp xếp thứ tự đúng trình tự tiến hành thí nghiệm. B. b, c, a, d, e. C. e, d, c, b, a. A. b, c, a, e, d.
Ư N
G
Đ
ẠO
b) Nối một đầu dây với máy phát tần, cố định đầu còn lại. c) Bật nguồn nối với máy phát tần và chọn tần số 100Hz d) Tính giá trị trung bình và sai số của tốc độ truyền sóng
D. a, b, c, d, e.
Câu 13: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là ℓ1 và ℓ 2 , dao động tự do tại cùng một nơi trên Trái
00
B
Đất với tần số tương ứng là f1 và f2. Biết ℓ1 = 2ℓ 2 , hệ thức nào sau đây là đúng ?
2+
3
10
A. f1 = 2f2. B. f1 = 0,5f2. C. f2 = f1 2 . D. f1 = f2 2 . Câu 14: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây là đúng?
H
Ó
A
C
ẤP
A. v2 > v1 > v3. B. v3 > v2 > v1. C. v2 > v3 > v1. D. v1 > v2 > v3. Câu 15: Mạch dao động lý tưởng: C = 50 µF, L = 5 mH. Hiệu điện thế cực đại ở hai bản tụ là 6 (V) thì dòng điện cực đại chạy trong mạch là: A. 0,06 A B. 0,12 A C. 0,60 A D. 0,77 A
ÁN
-L
Í-
Câu 16: Biến điệu sóng điện từ là: A. Tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần. B. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
Ỡ N
G
TO
C. Làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên. D. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần. Câu 17: Một con động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: Sóng ngang N và sóng dọc D. Biết vận tốc của sóng N là 32km/s và của sóng D là 8km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng N và D
BỒ
ID Ư
cho thấy rằng sóng N đến sớm hơn sóng D là 4 phút. Tâm động đất này ở cách máy ghi: A. 5120 km B. 1920 km C. 7680 km D. 2560 km Câu 18: Tia hồng ngoại được dùng: A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm
màn quan sát có khoáng vân i2 là: B. 0,45 mm C. 0,40 mm A. 0,50 mm Câu 20: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây sai?
H Ơ
N
Câu 19: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36mm. Khi thay đổi ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên
Y
N
D. 0,60 mm
ẠO
TP .Q
U
A. Tia X có tác dụng nhiệt mạnh, được dùng để sưởi ấm. B. Tia X có tác dụng làm đen kính ảnh. C. Tia X có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. D. Tia X có khả năng đâm xuyên.
H
Ư N
G
Đ
Câu 21: Một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 5. B. 1. C. 6. D. 4.
B
TR ẦN
Câu 22: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì: A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ. B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
ẤP
2+
3
10
00
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp. D. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ. Câu 23: Ánh sáng dùng trong thí nghiệm giao thoa có bước sóng λ = 0,45 µm, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách từ vân tối thứ 5 đến D. 5,4 mm
Ó
A
C
vân trung tâm là: A. 4,85 mm B. 4,05 mm C. 4,5 mm Câu 24: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biếu nào dưới đây là sai?
ÁN
-L
Í-
H
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
Ỡ N
G
TO
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. Câu 25: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với
BỒ
ID Ư
mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc: A. Tím, lam, đỏ B. Đỏ, vàng, lam C. Đỏ, vàng D. Lam, tím Câu 26: Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng λ1 và phát ra bức xạ có bước sóng λ2 (với λ1 =
1,5λ1). Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Số phôtôn bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ là 1/5 của tổng số phôtôn chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là: Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. 13,33%
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 11,54%
C. 7,5%
D. 30,00 %
Câu 27: Một ra đa ở trên mặt đất có tọa độ 20°57' vĩ độ bắc 107°02' kinh độ đông phát ra tín hiệu
N
H Ơ
đông và 109°19' kinh độ đông. Biết bán kính trái đất là R = 6400km, tốc độ truyền sóng điện từ là c, lấy π = 3,14. Khoảng thời gian tính từ lúc phát đến lúc thu sóng của ra đa đến 2 con tàu chênh lệch nhau một khoảng gần giá trị nào nhất sau đây:
N
sóng điện từ truyền thẳng đến hai con tàu có cùng vĩ tuyến có tọa độ lần lượt là 109°02' kinh độ
TP .Q
U
Y
A. 0,21 ms B. 0,11 ms C. 0,01 ms D. 0,22 ms Câu 28: Một electron đang chuyển động với tốc độ v = 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nếu tốc độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng: B.
2 m0 c 2 . 3
C.
5 m0 c 2 . 3
37 m0 c 2 . 120
ẠO
5 m0 c 2 . 12
D.
Đ
A.
Ư N
G
Câu 29: Biết khối lượng của hạt nhân neon ( 1020 Ne ), hạt α ( 42 He ), của proton và nơtron lần lượt là mNe = 19,9870u, mα = 4,0015u, mp = l,0073u, mn = l,0087u. Hãy so sánh độ bền của hạt α và hạt
B
TR ẦN
H
neon. A. Hạt nhân neon bền hơn hạt α. B. Hạt nhân α bền hơn hạt neon C. Cả hai đều bền như nhau D. Không thể so sánh được Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ
ẤP
2+
3
10
00
A = 10cm. Đồ thị biểu thị mối liên hệ giữa động năng và vận tốc của vật dao động được cho như hình bên. Chu kì và độ cứng của lò xo lần lượt là: A. 1 s và 4 N/m B. 2π s và 40 N/m
Ó
A
C
C. 2π s và 4 N/m D. 1 s và 40 N/m Câu 31: Một lò phản ứng phân hạch của nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận có công suất 200 MW. Cho rằng
ÁN
-L
Í-
H
toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số Avô-ga-đrô Na = 6,02.1023 mol-1. Khối lượng U235 mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là: A. 461,6 kg B. 230,8 kg C. 230,8 g D. 461,6 g.
TO
Câu 32: Một vật thực hiện một dao động điều hòa x = Acos(2πt + φ) (cm) là kết quả tổng hợp của
Ỡ N
G
hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động x1 = 16 cos 2π t +
π
(cm) và 12
BỒ
ID Ư
x2 = A2 cos ( 2π t + ϕ 2 ) (cm). Khi x1 = 8 cm thì x = -4,8 cm và khi x2 = 0 thì x = 8 3 cm. Biết A2 >
5cm. Giá trị của A gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 18 cm B. 24 cm C. 16 cm
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. 20 cm
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 33: Cường độ dòng điện tức thời qua một đoạn mạch là i = 4cos(100πt + π/2) A. Ở thời điểm t1 1
cường độ dòng điện là -2 3 và có độ lớn đang giảm thì ở thời điểm t2 = t1 + s cường độ dòng 150
C. 2 3 A và độ lớn đang tăng
D. 2A và độ lớn đang tăng
H Ơ
B. 2 3 A và độ lớn đang giảm
N
A. -2A và độ lớn đang tăng
N
điện là:
U
Y
Câu 34: Một con lắc đơn được treo vào trần 1 toa của đoàn tàu hỏa. Khi tàu đúng yên, con lắc dao
ẠO
TP .Q
động bé với chu kì T = 2s. Khi đoàn tàu này chuyển động với tốc độ không đổi v = 15 m/s trên 1 đường ray nằm trên mặt phẳng nằm ngang có dạng 1 cung tròn bán kính cong R = 400m. Cho biết gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2, bán kính cong R rất lớn so với chiều dài con lắc và khoảng cách giữa 2 thanh ray. Bỏ qua mất mát năng lượng. Chu kì dao động nhỏ của con lắc khi đó gần giá trị
H
Ư N
G
Đ
nào nhất sau đây? A. 2,000 s B. 1,999 s C. 1,997 s D. 1,998 s Câu 35: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với
TR ẦN
một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức: u =
00
B
U 2 cos100πt(V). Khi C = C1 thì công suất mạch là P = 240 W và cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt + π/3) (A). Khi C = C2 thì công suất đạt cực đại và có giá trị A. 960 W B. 480 W C. 720 W D. 360 W
3
10
Câu 36: Một chất điểm dao động điêu hòa không ma sát với biên độ A. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn s động năng của chất điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng chỉ còn
2+
s có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây: A
ẤP
1,5J. Tỉ số
Í-
H
Ó
A
C
A. 0,83 Β. 0,23 C. 0,5 D. 0,92 Câu 37: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện
ÁN
đoạn mạch là
-L
1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
TO
hiệu dụng trong đoạn mạch là: B.
4 7 (A). 7
C. 2 3 (A).
D.
2 (A). 3
Ỡ N
G
A. 4 7 (A).
BỒ
ID Ư
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U = 220(v), tần số f thay đổi. Khi thay đổi tần số của mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, người ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở của toàn mạch vào tần số như hình bên. Tính công suất của mạch khi xảy ra cộng hưởng.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 220 W
A. 200W
Y
N
H Ơ
tử nước đang dao động. Biết OM = 8λ, ON = 12λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là: A. 5 B. 4. C. 6. D. 7.
N
C. 484 W D. 400 W Câu 39: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần
ẠO
TP .Q
U
Câu 40: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, đao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình uA = 2cos(40πt) cm và uB = 2cos(40πt + π) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất
Đ
lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng: A. 1,42 cm B. 2,14 cm C. 2,07 cm
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
D. 1,03 cm
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3. B
4. B
5. C
6. B
7. B
8. C
9. C
10. D
11. B
12. A
13. C
14. D
15. C
16. D
17. D
18. C
19. C
20. A
21. C
22. D
23. B
24. C
25. C
26. A
27. B
28. A
29. A
30. D
31. B
32. D
33. C
34. D
35. A
36. B
37. B
38. C
39. C
40. D
H Ơ
2. A
N
1. A
N
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
TP .Q
U
Y
Câu 1: Mạng điện dân dụng của Việt Nam đang dùng điện áp hiệu dụng 220 V và có tần số là 50 Hz => Chọn A. Câu 2: Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật =>
ẠO
Chọn A.
Câu 5: Chu kì con lắc lò xo: T = 2π
N0 => Chọn B. 8
m k
G
t =3T → N = N 0 2 −3 =
Ư N
t T
H
−
+ Với con lắc lò xo treo thẳng đứng: ∆ℓ 0 =
TR ẦN
Câu 4: Ta có: N = N 0 2
Đ
Câu 3: Vị trí vân tối: xt = ( k + 0,5) i ⇒ xt − min = 0,5i => Chọn B.
∆ℓ 0 ∆ℓ 0 mg m ⇒ = ⇒ T = 2π k k g g
10
Câu 6: Biểu thức từ thông: φ = φ0 cos (ωt + ϕ1 )
00
B
=> Chọn C.
π 2
⇒ ϕ2 − ϕ1 = −
C
+ So sánh với đề ta có: ϕ2 = ϕ1 −
ẤP
2+
3
π + Biểu thức suất điện động: e = −φ / = E0 sin (ωt + ϕ1 ) = E0 cos ωt + ϕ1 − 2
π 2
=> Chọn Β.
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 7: Đối với các hạt nhân có số khối A nằm trong khoảng từ 50 đến 70 năng lượng liên kết riêng của chúng có giá trị lớn nhất => chúng bền nhất => Chọn B. π π Câu 8: Vì u trễ pha hơn i một góc ⇒ ϕ = − < 0 => mạch RC => Chọn C. hc
λ0
6
= 4, 78eV => Chọn C.
TO
ÁN
Câu 9: Công thoát: A =
6
Ỡ N
G
Câu 10: Bước sóng: λ = vT =
v => Chọn D. f 2
BỒ
ID Ư
Câu 11: Tổng trở của mạch RLC: Z = R 2 + ( ZC − Z l ) => Chọn B.
Câu 12: + Bước 1: Bố trí thí nghiệm ứng với b, c + Bước 2: Đo các đại lượng trực tiếp ứng với a + Bước 3: Tính giá trị trung bình và sai số ứng với e, đ => Chọn A.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 13: Ta có: f =
1 2π
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
g f2 ℓ = = 1 = 2 ⇒ f 2 = 2 f1 => Chọn C. ℓ ℓ2 f1
Câu 14: Tốc độ truyền âm trong các môi trường: vrắn > vlỏng > vkhí => Chọn D.
N
C 50.10−6 =6 = 0, 6 ( A ) => Chọn C. L 5.10 −3
H Ơ
Câu 15: Ta có: I 0 = ωQ0 = ωCU 0u = U 0
U Ư N
d d 1 1 − ⇔ d − = 4.60 ⇒ d = 2560km => Chọn D. vD v N 8 32
H
+ Theo đề ta có: ∆t =
TP .Q
s vD
ẠO
+ Thời gian để sóng D truyền đến máy ghi: t2 =
Đ
s vN
G
+ Thời gian để sóng N truyền đến máy ghi: t1 =
Y
=> Chọn D. Câu 17: Gọi s là khoảng cách từ tâm động đất đến máy ghi
N
Câu 16: Biến điệu sóng điện từ là trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần
TR ẦN
Câu 18: Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại ta đùng tia tử ngoại + Trong y tế dùng tia X để chụp điện, chiếu
2+
3
10
00
B
+ Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh dùng tia hồng ngoại + Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm dùng tia X (đâm xuyên mạnh) => Chọn C. λ λ D i2 λ2 600 ⇒ = ⇒ i2 = i1 2 = 0,36. = 0, 4 ( mm ) => Chọn C. Câu 19: Ta có: i = a i1 λ1 λ1 540
C
ẤP
Câu 20: Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt mạnh và được dùng để sưởi ấm không phải tia X => A sai => Chọn A.
Ó
A
Câu 21: Quỹ đạo dừng N ⇒ n =4
n ( n − 1) 4 ( 4 − 1) = = 6 => Chọn C. 2 2
Í-
H
+ Số vạch tối đa phát ra đối với đám khí (khối khí):
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Chú ý: Số bức xạ tối đa đối với một nguyên tử hidro: n - 1 = 4 - 1 = 3 Câu 22: Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nguồn phát mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. Ở cùng một nhiệt độ thì quang phổ liên tục như nhau => Chọn D. λD Câu 23: Vị trí vân tối thứ k +1: xt = ( k + 0,5 )
BỒ
ID Ư
+ Vị trí vân tối thứ 5 => k = 4 => xt = ( 4 + 0,5 )
a
λD a
= 4, 05 ( mm ) => Chọn B.
Câu 24: Năng lượng phôtôn: ε = hf + Các phô-tôn khác nhau có f khác nhau => ε khác nhau => C sai => Chọn C. Câu 25: + Điều kiện để tia sáng ló ra ngoài là không xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần 1 n
+ Điều kiện để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là: i ≥ igh (với sin igh = )
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Vì nđỏ < nvàng < nlục < nlam < ntím ⇒ igh-đỏ > igh-vàng > igh-lục > igh-lam > igh-tím. + Vậy các tia lam và tím bị phản xạ toàn phần nên ngoài không khí chỉ có đỏ và vàng => Chọn C.
H Ơ
hc
λ2
U
Y
E2 n2 .ε 2 n2 .λ1 1 1 = = = = 13,33% => Chọn A. E1 n1 .ε1 n1.λ2 5 1, 5
Câu 27: Ra đa và 2 tàu cùng trên 1 vĩ độ => tọa độ của 2 tàu chênh nhau mộc góc: 17π rad ∆ϕ = (109°19 '− 109°02 ') = 17 ' =
ẠO
60.180
TP .Q
+ Theo đề ra, ta có: H =
λ1
N
+ Năng lượng khi một chùm phô-tôn phát quang: E2 = n2 .ε 2 = n2
hc
N
Câu 26: Năng lượng khi hấp thụ một chùm phô-tôn: E1 = n1.ε1 = n1
Đ
+ Khoảng cách giữa hai tàu: ∆ℓ = ∆ϕ .R
Ư N
G
+ Độ chênh lệch về thời gian là:
TR ẦN
H
17π .6400.103 ∆ℓ 60.180 ∆t = = = 0,105 ( mm ) => Chọn B. v 3.108
Câu 28: Động năng lúc đầu:
3
10
00
B
1 Wd 1 = − 1 m0 c 2 = 0, 25m0 c 2 v2 1− 2 c
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
1 2 + Khi tốc độ tăng thêm 4/3 lần thì: Wd 2 = − 1 m0 c 2 = m0 c 2 2 3 4v 3 1− 2 c
Câu 29:
5 m0 c 2 => Chọn A. 12
ÁN
-L
+ Động năng tăng thêm một lượng: ∆Wd = Wd 2 − Wd 1 =
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
Wlk −α ∆mα c 2 MeV ε = = = 7,1 α 4 4 nuclon + Năng lượng liên kết riêng của các hạt: 2 ε = Wlk − Ne = ∆mNe c = 8,1 MeV Ne 20 20 nuclon
=> εΝe > εα => Ne bền hơn α => Chọn A. Câu 30: Từ đồ thị, ta có: vmax = 20π ( cm / s ) = ω A ⇒ ω =
vmax = 2π ( rad / s ) ⇒ T = 1( s ) A
Wd − max = 200 ( mJ ) = 0, 2 ( J ) = W =
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
1 2 kA ⇒ k = 40 ( N / m ) => Chọn D. 2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 31: Năng lượng mà lò phản ứng cung cấp trong 3 năm: W = P.t W = số hạt U235 tham gia phán ứng 200 MeV
H Ơ
x12 x22 xx + 2 − 2 1 2 cos ∆ϕ = sin 2 ∆ϕ 2 A1 A2 A1 A2
(1)
Y
Câu 32: Ta có:
N
N .A = 23082,3 ( g ) ≈ 230,8kg => Chọn B. NA
+ Khối lượng U235 cần dùng: m =
N
+ Số phản ứng hạt nhân: n =
TP .Q
U
+ Lại có: x = x1 + x2 x2 = 0 ( cm ) ( 2) → x1 = 8 3 ( cm ) x = 8 3 ( cm )
ẠO
* Khi
82.3 3 1 = sin 2 ∆ϕ ⇒ sin 2 ∆ϕ = ⇒ cos ∆ϕ = ± 2 16 4 2
G
Đ
+ Thay x2 = 0 và x1 = 8 3 (cm) vào (1), ta có:
Ư N
x1 = −8 ( cm ) ( 2) → x2 = 3, 2 ( cm ) x = −4,8 ( cm )
H
* Khi
( −8 ) .3, 2 ± 1 = 3 82 3, 2 2 + 2 −2 2 16 16 A2 2 4 A2
TR ẦN
+ Thay x1 = -8 (cm); x2 = 3,2 (cm) vào (1) ta có:
00
B
⇒ A2 = 3, 2cm (loại) và A = 6,4 cm
10
+ Với A2 = 6,4 cm và cos∆φ = 0,5 ta có: ⇒ A = 162 + 6, 42 + 2.16.6, 4 ( 0,5 ) ≈ 19, 98 ( cm ) Câu 33:
2+
3
=> Chọn D.
H
Ó
A
+ Vì lúc đó độ lớn i đang giảm nên: 100π t1 +
/
π 2
=+
5π 6
Í-
1 π 100π ⇒ i2 = 4 cos 100π t1 + + 150 2 150
-L
+ Tại thời điểm t1 +
π 5π ⇒ 100π t1 + = ± 2 2 6
π
C
ẤP
+ Tại thời điểm t1 thì: −2 3 = 4 cos 100π t1 +
π 2
+
100π 150
= 2 3 ( A)
> 0 ⇒ i2 đang tăng => Chọn C.
TO
ÁN
+ Vì ( i2 ) = −400π sin 100π t1 +
5π 100π + = 4 cos 150 6
Ỡ N
G
Câu 34: + Vì xe chuyển động tròn đều nên xe chịu tác dụng của lực quán tính li tâm: v2 ( R + ℓ sin α )
BỒ
ID Ư
Fqt = mω 2 ( R + ℓ sin α ) = m
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Vì R rất lớn so với ℓ ⇒ R >> ℓ sin α ⇒ R + ℓ sin α ≈ R
ẠO
2
Đ
F v2 ⇒ Fqt ≈ m ⇒ g / = g 2 + qt R m
G
2
H
g ⇒T/ =T / g
g v4 g + 2 R 2
≈ 1, 998 ( s ) => Chọn D.
TR ẦN
T/ ℓ ⇒ = g T
B
+ Chu kì: T = 2π
Ư N
v2 v4 ⇒ g/ = g2 + = g2 + 2 R R
2
00
Câu 35: 2
2
1 2
1 2
2+
3
10
P cos ϕ 2 1 U 2 cos 2 ϕ 1 + Ta có: P = ⇒ 2 = ⇒ P2 = 240 = = 960W => Chọn A. R P1 cos ϕ1 0,5 0, 5
ẤP
Câu 36: Ta có: Wd = W − Wt = kA2 − kx 2
1 2
C
1 2
Ó
A
+ Sau khi qua VTCB đoạn s: 1,8 = kA2 − ks 2 1 2
(1) 1 2
Í-
H
+ Sau khi qua VTCB đoạn s nữa: 1,5 = kA2 − 4. ks 2
(2)
TO
ÁN
-L
1 2 2 kA = 1,9 s 1 + Giải (1) và (2), ta có: ⇒ = ≈ 0, 23 => Chọn B. A 19 1 ks 2 = 0,1 2
G
Câu 37:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
E NBSω NBS 2π p.n = = = I = 2 2 2 2 + Ta có: R + ZL 2 R + ZL 2 R 2 + Z L2 Z = ω L = 2π np.L = B.n ⇒ Z ti le thuan voi n L L
+ Khi tốc độ là n thì: I = + Khi tốc độ là 3n thì: I / =
A.n R 2 + Z L2
R 2 + 9 Z L2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
R 2 + Z L2
(1)
=1
A.3n
A.n
= 3
(2)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Lấy (2) chia (1), ta được: 3 =
3 R 2 + Z L2 R 2 + 9 Z L2
⇒ R 2 + 9 Z L2 = 3R 2 + 3Z L2 ⇒ Z L2 =
R2 3
A.2n
+ Khi tốc độ là 2n thì: I 2 =
H Ơ
N
R 2 + 4 Z L2
R2 I R +Z I 3 = 4 7 ( A ) => Chọn B. 3 ⇒ 2 =2 2 → 2 =2 R2 I R + 4Z I 7 R 2 + 4. 3
N
R2 +
2
Y
R Z L2 =
U
2 L 2 L
TP .Q
2
Câu 38: Từ đồ thị nhận thấy Zmin = 100Ω U2 = 484W R
Đ
=> Chọn C.
H
Ư N
G
Câu 39: + Gọi OH là đường cao kẻ từ O đến MN 1 1 1 1 1 = + = + 2 2 2 2 2 OH OM ON ( 8λ ) (12λ )
TR ẦN
+ Ta có:
ẠO
+ Khi cộng hưởng thì ZL = ZC và lúc đó Zmin = R = 100Ω ⇒ P =
⇒ OH ≈ 6, 66λ
3
10
00
B
+ Những điểm dao động ngược pha với O thỏa mãn điều kiện: x = (k + 0,5)λ + Đi từ H đến M có 1 điểm 7,5λ
C
ẤP
2+
+ Đi từ H đến N có: 7,5λ; 8,5λ; 9,5λ; 10,5λ; 11,5λ + Vậy, tổng trên MN có 6 điểm dao động ngược pha với O => Chọn C.
A
Chú ý: Cách giải này cũng áp dụng cho các loại bài cùng pha hoặc lệch pha bất kì
Í-
v 40 = = 2 ( cm ) f 20
-L
+ Bước sóng: λ =
H
Ó
Câu 40:
ÁN
+ Vì hai nguồn ngược pha nên điều kiện cực đại cho M
G
TO
là: MA-MB = (k + 0,5)λ = 2k + l + Vì M gần A nhất nên M phải thuộc cực đại ngoài cùng
ID Ư
Ỡ N
về phía A + Số cực đại trên AB:
BỒ
−
AB
λ
−
1 AB 1 <k< − 2 λ 2
⇒ −8, 5 < k < 7,5 ⇒ k M = −8
⇒ MA − MB = 2 ( −8 ) + 1 = −15 ⇒ MB = MA + 15
(1)
+ Vì ∆ΑΜΒ vuông tại A nên: MA2 + ΑΒ2 = MB2
(2)
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Thay (1) vào (2), ta có: ΜΑ2 +162 = (ΜΑ +15)2 => ΜΑ = 1,03(cm)
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
=> Chọn D.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
Câu 1: Trong phương trình dao dộng điều hòa x = Acos(ωt + φ), đại lượng thay đổi theo thời gian là: A. Tần số góc ω. B. Pha ban đầu ϕ. C. Biên độ A D. Li độ x.
N
ĐỀ SỐ 17
Y
N
Câu 2: Trên bóng đèn sợi đốt ghi 60 W - 220 V. Bóng đèn này sáng bình thường thì chịu được điện áp xoay chiều tức thời cực đại là:
TP .Q
U
A. 220 V B. 440 V C. 110 2 V D. 220 2 V Câu 3: Một học sinh dừng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của một con lắc đơn bằng cách
G
Đ
ẠO
xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là 21,3 s; 20,2 s; 20,9 s và 20,0 s. Biết sai số khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số chủ quan khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào nêu sau đây là đúng nhất.
TR ẦN
H
Ư N
A. T = 2,13 ± 0,02 s B. T = 2,00 ± 0,02 s C. T = 2,06 ± 0,02 s D. T = 2,06 ± 0,2 s Câu 4: Một máy phát điện xoay chiều một pha, phần ứng có 6 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp, rôto quay với tốc độ 1.000 vòng/phút. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
2
π
mWb suất điện động
3
10
00
B
hiệu dụng do máy phát ra là 90 2 V . Số vòng dây ở mỗi cuộn dây ở phần ứng là: A. 150 B. 900 C. 420 D. 450 Câu 5: Điều nào sau đây nói về sóng âm là không đúng? A. Sóng âm là sóng cơ học học truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.
C
ẤP
2+
B. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20.000Hz. C. Sóng âm không truyền được trong chân không. D. Tốc độ truyền âm phụ thuộc mật độ và nhiệt độ của môi trường.
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc m = 250 g (lấy π2 = 10). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng dài. A. 12 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 10 cm
G
TO
ÁN
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150 V vào hai đầu đoạn mạch có R nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. 0,9 B. 0,8 C. 0,7 D. 0,6 Câu 8: Các âm RE, MI, FA, SOL có độ cao tăng dần theo thứ tự đó. Trong những âm đó âm có tần số lớn nhất là: A. FA B. SOL C. MI D. RE 14 Câu 9: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia Rơnghen B. Vùng tia tử ngoại C. Vùng ánh sáng nhìn thấy
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
D. Vùng tia hồng ngoại www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 1 m treo lơ lửng trên một cần rung. Biết tốc độ truyền sóng trên
H Ơ
sát được sóng dừng với số bụng sóng khác nhau là: A. 5 lần B. 3 lần C. 6 lần D. 8 lần Câu 11: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. L . C
D.
1 2π LC
.
Y
C. 2π
U
B. π LC .
N
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Chu kì dao động là: A. 2π LC .
N
dây là 8 m/s. Khi cần rung thay đổi tần số từ 100 Hz đến 130 Hz thì số lần nhiều nhất có thể quan
Đ
ẠO
TP .Q
Câu 12: Tại mặt nước, ở hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình lần lượt là: uA = A1cosωt và uB = A2cos(ωt + π). Nhũng điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. dao động với biên độ bất kì B. dao động với biên độ lớn nhất C. dao động với biên độ trung bình D. dao động với biên độ nhỏ nhất
H
π LC 2
TR ẦN
thời điểm t +
Ư N
G
Câu 13: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở
B
A. dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0. B. điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó.
2+
3
10
00
C. điện tích trên một bản tụ bằng 0. D. điện tích trên một bản tụ có giá trị cực đại. Câu 14: Lò vi sóng (còn được gọi là lò vi ba) là một thiết bị sử dụng sóng điện từ để làm nóng hoặc nấu chín thức ăn. Loại sóng trong lò là:
Ó
A
C
ẤP
A. Tia hồng ngoại B. Sóng ngắn C. Sóng cực ngắn D. Tia tử ngoại Câu 15: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.10-19 C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng
ÁN
-L
Í-
H
lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 4,572.1014 Hz B. 2,571.1013 Hz C. 3,879.1014 Hz D. 6,542.1012 Hz Câu 16: Chọn phát biểu sai? A. Máy quang phổ lăng kính có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Ỡ N
G
TO
B. Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau. C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo ra chùm tia hội tụ.
BỒ
ID Ư
D. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu đến. Câu 17: Tia hồng ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện. D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 18: Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. chỉ xảy ra với chất rắn.
H Ơ
N
B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng. C. xảy ra với chất rắn và chất lỏng. D. là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh.
ẠO
Đ
A. 25 vân sáng; 24 vân tối B. 24 vân sáng; 25 vân tối C. 25 vân sáng; 26 vân tối D. 23 vân sáng; 24 vân tối Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
TP .Q
U
Y
N
Câu 19: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 cách nhau 0,5mm, màn E đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe vá cách mặt phẳng này 2m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Cho biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6mm. Số vân sáng và số vân tối trên màn là:
B
B. hóa phát quang
00
phôtôn. Câu 21: Sự phát sáng của đom đóm thuộc loại A. điện phát quang
TR ẦN
H
Ư N
G
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ
3
10
C. quang phát quang D. phát quang Catot Câu 22: Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng:
2+
A. U bằng khối lượng của một nguyên tử 11 H .
1 khối lượng nguyên tử của đồng vị 12
C. U bằng
1 khối lượng của hạt nhân 12
12 6
C.
12 6
C.
H
Ó
A
C
ẤP
B. U bằng
Í-
D. U bằng khối lượng nguyên tử của đồng vị 126 C .
ÁN
-L
Câu 23: Ánh sáng đơn sắc có tần số 6.1014 Hz, có bước sóng khi truyền trong chân không là 500 nm. Khi truyền trong thủy tinh có chiết suất tuyệt đối với ánh sáng này là 1,52 thì tần số
Ỡ N
G
TO
A. vẫn bằng 6.1014 Hz và bước sóng nhỏ hơn 500 nm. B. nhỏ hơn 6.1014 Hz và bước sóng bằng 500 nm. C. lớn hơn 6.1014 Hz và bước sóng bằng 500 nm.
BỒ
ID Ư
D. vẫn bằng 6.1014 Hz và bước sóng bằng 500 nm. Câu 24: Kết luận nào sau đây sai khi nói về phản ứng: 235 92
89 U + n →144 56 Ba + 36 Kr + 3n + 200 MeV
A. Đây là phản ứng tỏa năng lượng. B. Đây là phản ứng phân hạch C. Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao. D. Năng lượng toàn phần của phản ứng được bảo toàn.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com 26 Câu 25: Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.10 W. Cho c = 3.108 m/s. Trong một giờ khối
B. Thu 3,49 MeV
C. Tỏa 3,49 MeV
D. Thu 3,26 MeV
Pb ở thời điểm ban đầu t = 0 có 100 (g). Đến thời điểm t1 thì
Y
Câu 27: Một lượng chất phóng xạ
210 84
N
A. Tỏa 3,26 MeV
H Ơ
A. 3,12.1013 kg B. 0,78.1013 kg C. 4,68.1013 kg D. 1,56.1013 kg Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân D + D → n + X. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024u và 0,0083u, coi 1uc2 = 931,5 MeV. Phản ứng trên tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
N
lượng Mặt Trời giảm mất
TP .Q
U
khối lượng Po còn lại là 4a (g), đến thời điểm t2 thì khối lượng Po còn lại là 3a (g). Tính khối lượng Po còn lại ở thời điểm t3 = t2 – t1.
Đ
ẠO
A. 75 g B. 25 g C. 50 g D. 62,5 g Câu 28: Một vật dao động điều hòa với T = 8s. Tại thời điểm t = 0, vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều dương. Thời điểm động năng bằng thế năng lần thứ 2016 là:
TR ẦN
H
Ư N
G
A. 4032 s B. 4033 s C. 2016 s D. 4031 s Câu 29: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài 1m và quả nặng có khối lượng m = 100g, mang điện tích q = 2.10-5C. Treo con lắc vào vùng không gian có điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường hướng lên và hợp với phương ngang một góc β = 30°. Biết cường độ điện trường có
2+
3
thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
10
00
B
độ lớn E = 4.104 V/m và gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là: A. 2,56 s B. 2,47 s C. 1,99 s D. 2,1 s Câu 30: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 100V. Khi tụ bị nối tắt
ẤP
A. 100 2 V B. 50 V C. 100 V D. 50 2 V. Câu 31: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số.
H
Ó
A
C
Biết dao động thứ nhất có biên độ A1 = 6cm và trễ pha π/2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng: B. 18 cm
C. 6 3 cm
D. 9 3 cm
-L
Í-
A. 12 cm
ÁN
Câu 32: Đặt điện áp hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là U9. Biết cuộn
Ỡ N
G
TO
thứ cấp không đổi. Ở cuộn sơ cấp nếu giảm đi n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là u, còn nếu tăng thêm 3n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp
BỒ
ID Ư
để hở là U/3. Biết U – U0 = 110 V. Giá trị của U là: A. 200 V B. 220 V C. 330 V D. 120 V Câu 33: Một vật nhỏ được treo bằng một lò xo nhẹ vào trần nhà. Vật được kéo xuống dưới một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ. Sau đó vật thực hiện dao dộng điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Đồ thị bên cho biết sự thay đổi khoảng cách từ vật đến trần nhà theo thời gian t. Biết chiều dài tự
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
nhiên của lò xo là ℓ 0 = 40 cm. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ dao động cực đại của vật gần nhất với giá
B. I03 > I0.
C. I03 = I0.
D. I03 < I0.
N
2π (A), i3 = I03cos 100π t − (A). Ta có hệ thức: 3
Y
A. I03 ≥ I0.
2π 3
U
I0cos50πt (A), i2 = I0cos 200π t +
H Ơ
hiệu dụng nhưng có tần số khác nhau thì thu được các cường độ dòng điện tương ứng là i1 =
N
trị nào sau đây: A. 126,49 cm/s B. 63,25 cm/s C. 94,87 cm/s D. 31,62 cm/s Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp các điện áp xoay chiều u1, u2, u3 có cùng giá trị
Đ
ẠO
TP .Q
Câu 35: Trong thí nghiệm Y- âng với ánh sáng đon sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 7mm quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 2m thì thấy tại M đã bị chuyển thành vân tối lần thứ ba. Bước sóng λ bằng:
Ư N
G
A. 0,6 µm B. 0,64 µm C. 0,7 µm D. 0,55 µm Câu 36: Theo mẫu nguyên Bo, trong nguyên tử hidro, khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng
H
13, 6 (eV) (với n = 1, 2, 3, ...). Khi nguyên n2
TR ẦN
lượng của nguyên tử được xác định bởi công thức E = −
tử chuyển từ trạng thái dừng có mức nawng lượng ứng với n = 5 về trạng thái dừng có mức năng
B.
3 . 25
2+
1 . 2
ẤP
A.
3
10
00
B
lượng ứng với n = 4 thì phát ra bức xạ có bước sóng λ0. Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng λ thì chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 2 lên trạng thái dừng có mức λ năng lượng ứng với n = 4. Tỉ số là: λ0 C.
25 . 3
D. 2.
C
Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch như hình bên một hiệu điện thế xoay chiều thì các hiệu điện thế
H
Ó
A
π π u AM = 60 2 cos 100π t − và u X = 60 6 cos 100π t + (với 6 3
-L
Í-
uAM và uX đo bằng V). Biết R = 30 3 Ω, C =
10−3 (F). Công 3π
ÁN
suất tiêu thụ của mạch hộp X bằng:
TO
A. 60 3 W
B. 60 W
C. 30 W
D. 30 3 W.
Câu 38: Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình uA = uB =
ID Ư
Ỡ N
G
acos10πt (với u tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 30 cm/s. Hai điểm M và N cùng nằm trên một elip nhận A, B là tiêu điểm có MA - MB = -2cm và NA -
BỒ
NB = -6cm. Tại thời điểm li độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là của phần tử chất lỏng tại N là:
2 mm thì li độ dao động
A. 1 cm B. -2 2 cm C. -1 mm D. 2 mm. Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng
A. 150 2 V và 330 2 rad/s
B. 150 2 V và 330 2 rad/s
C. 100 3 V và 330 2 rad/s
D. 100 3 V và 330 3 rad/s
U
TP .Q
D. 2,4 m/s
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
vận tốc cực đại của phần tù M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 1,6 m/s B. 3,2 m/s C. 4,8 m/s
Y
N
H Ơ
Câu 40: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12cm. Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn
N
với các đường UC, UL. Khi ω = ωC thì UC đạt cực đại Um. Các giá trị Um và ωC lần lượt là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3. C
4. A
5. A
6. A
7. D
8. B
9. C
10. D
11. A
12. D
13. C
14. C
15. A
16. C
17. D
18. C
19. A
20. B
21. B
22. B
23. A
24. C
25. D
26. A
27. A
28. D
29. D
30. D
31. C
32. C
33. B
34. B
35. C
36. B
37. D
38. B
39. C
40. D
H Ơ
2. D
N
1. D
N
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
TP .Q
U
Y
Câu 1: Các đại lượng A, ω và φ là hằng số (A và ω luôn dương) + Từ đề thấy X phụ thuộc vào t theo dạng hàm cos => Chọn D.
Câu 2: Điện áp hiệu dụng trên đèn là 220V nên giá trị tức thời cực đại là 220 2 V => Chọn D.
Đ
ẠO
21, 3 20, 2 20,9 20, 0 + + + T +T +T +T 10 10 10 = 2, 06 ( s ) Câu 3: Ta có: T = 1 2 3 4 = 10 4 4
Ư N
G
+ Vì sai số của phép đo 10 dao động là 0,2 s nên sai số của phép đo 1 dao động là 0,02 s. Vậy kết quả của T được viết là: T = 2,06 ± 0,02 s => Chọn C.
+ Tần số góc do máy tạo ra: ω = 2nf = 2π.n.p = 2π.
B
00
φ0ω
90 2. 2 = 900 vòng 2 −3 .10 .100π π
=
10
E0
1000 .3 = 100π (rad/s) 60
3
+ Ta có: E0 = N .φ0ω ⇒ N =
TR ẦN
H
Câu 4: + Máy phát điện xoay chiều một pha có số cặp cực bằng số cặp cuộn dây nên => p = 3 cặp cực
6
ẤP
6
2+
+ Số vòng trong một cuộn: N1 = N = 900 = 150 vòng => Chọn A. Câu 5: Sóng âm cũng là sóng cơ học nên không truyền được trong chân không => A sai => Chọn ∆t 1 2π = ⇒ω = = 8π ( rad / s ) N 4 T
Í-
H
Ó
Câu 6: Ta có: ∆t = NT ⇒ T =
A
C
A.
1 2
-L
+ Lại có: W = Wd max = mω 2 A2 ⇒ A =
2Wd max = 6 ( cm ) mω 2
TO
Câu 7:
ÁN
+ Chiều dài quỹ đạo: L = 2A = 12(cm) => Chọn A.
Ỡ N
G
U =150 + Ta có: U 2 = U R2 + U L2 →U R = 90 (V ) U =120V 1
ID Ư
+ Hệ số công suất: cos ϕ =
R U R 90 = = = 0, 6 => Chọn D. Z U 150
BỒ
Câu 8: Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số. Âm càng cao có tần số càng lớn => Chọn B.
λmax = c Câu 9: Ta có: λ = ⇒ f λ = min
c f min c f max
= 0, 75µ m ⇒ 0, 4 µ m ≤ λ ≤ 0, 75µ m = 0, 4µ m
=> Dải sóng thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy => Chọn C. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 10: + Đầu lơ lửng là bụng nên: ℓ = ( 2k + 1)
4
= ( 2k + 1)
v v ⇒ f = ( 2k + 1) 4f 4ℓ
v ≤ 130 ⇒ 24,5 ≤ k ≤ 32 4ℓ
N
+ Theo đề: 100 ≤ ( 2k + 1)
λ
H Ơ
⇒ k = 25, 26, 27, 28, 29,30,31,32 => 8 lần => Chọn D.
U
TP .Q
Câu 12: Vì hai nguồn ngược pha nên đường trung trực là đường cực tiểu: Amin = A1 − A2
Y
N
Câu 11: Ta có: T = 2π LC => Chọn A.
ẠO
A = A2 + A2 + 2 A A cos ∆ϕ 1 2 1 2 + Hoặc ta có thể giải như sau: 2π ( d1 − d 2 ) ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1 + λ
G
Đ
+ Vì điểm thuộc trung trực nên d1 = d 2 = d ⇒ ∆ϕ = π ⇒ Α min = A1 − A2
2
=
T 4
H
π LC
TR ẦN
Câu 13: Ta có: T = 2π LC ⇒ ∆t =
Ư N
=> Chọn D.
+ Ở thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì sau
00
B
=> Chọn C.
T ⇒ i = I max ⇒ q = 0 4
3
En − Em h
2+
Câu 15: Ta có: ε = hf = En − Em ⇒ f =
10
Câu 14: Loại sóng sử dụng trong lò vi sóng là sóng cực ngắn => Chọn C.
ẤP
−1,514 − ( −3, 407 ) 1, 6.10 + Thay số ta có: f = −34 6, 625.10
−19
≈ 4,572.1014 Hz => Chọn A.
A
C
Chú ý: Đổi đơn vị eV sang đơn vị J; 1eV = 1,6.10-19J
-L
Í-
H
Ó
Câu 16: 1. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc khác nhau.
TO
ÁN
2. Cấu tạo: Theo cách đơn giản nhất, một máy quang phổ lăng kính gồm có 3 bộ phận chính + Ống chuẩn trực có tác dụng biến chùm ánh sáng đi vào khe hẹp F thành chùm tia song song nhờ
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
một thấu kính hội tụ + Hệ tán sắc gồm một hoặc hai lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm ánh sáng vừa ra khỏi ống chuẩn trực. + Ống ngắm hoặc buồng tối (buồng ảnh) là nơi ta đặt mắt vào để quan sát quang phổ của nguồn sáng cần nghiên cứu hoặc để thu ảnh quang phổ của nguồn sáng cần nghiên cứu. => Chọn C. Câu 17: + Câu A sai vì đó là tia tử ngoại. + Câu Β, C sai vì đỏ là tia X.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com + Tia hồng ngoại có nhiều ứng dụng trong thực tế:
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
* Được dùng trong các bộ điều khiển từ xa của tivi, thiết bị nghe nhìn. * Được dùng để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. * Được dùng nhiều trong lĩnh vực quân sự: tên lửa tự động tìm mục tiêu, camara hồng ngoại, ống
N
* Được dùng để sấy khô, sưởi ấm.
N
nhòm hồng ngoại để nhòm ban đêm. => Chọn D.
λD a
= 2 ( mm ) ⇒
k = 12 N s = 2k + 1 = 25 L 49, 6 = = 12, 4 ⇒ ⇒ => Chọn A. 2i 4 p = 4 N t = 2k = 24
ẠO
Câu 19: Ta có: i =
TP .Q
U
Y
Câu 18: + Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng xảy ra với mọi chất rắn, lỏng hoặc khí => Chọn C.
G
Đ
Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng năng lượng của các phôtôn ánh sáng có cùng tần số thì như nhau => B sai => Chọn B.
H
Ư N
Câu 21: + Điện phát quang ở đèn LED
TR ẦN
+ Quang phát quang ở đèn ống thông dụng (nê-ông), biển báo giao thông,... + Phát quang Catot ở màn hình tivi => Chọn B.
C => Chọn B.
1 khối lượng nguyên tử của đồng vị 12
10
12 6
00
B
Câu 22: Đơn vị của khối lượng nguyên tử là u, với u bằng
C
ẤP
2+
3
Câu 23: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác tần số không đổi còn bước sóng thì tỉ lệ nghịch với chiết suất. λ n n 1 + Ta có: 2 = 1 ⇒ λ2 = λ1. 1 = 500. < 500 ( mm ) => Chọn A. λ1 n2 n2 1,52
H
Ó
A
Câu 24: Phản ứng đề cho là phản ứng phân hạch U235 không phải phản ứng nhiệt hạch nên không cần nhiệt độ cao => C sai => Chọn C.
-L
Í-
Câu 25: Năng lượng bức xạ trong 1 giờ: ∆W = P.t = 3,9.1026.3600 = 1, 404.1030 ( J ) E ∆W 1, 404.1030 = 2 = = 1, 56.1013 kg 8 2 c2 c (3.10 )
TO
ÁN
+ Khối lượng giảm đi trong 1 giờ: E = mc 2 ⇒ m = => Chọn D.
Ỡ N
G
Câu 26: Ta có: W = ( mt − ms ) c 2 = ( ∆ms − ∆mt ) c 2 = 3, 26 ( MeV ) > 0 => tỏa => Chọn A. −t T
BỒ
ID Ư
Câu 27: Khối lượng hạt còn lại sau thời gian t: m = m0 2 . + Khối lượng còn lại sau thời gian t3: m3 = m0 2
− t1 t1 m T T = ⇒ = 0 m m 2 2 1 0 m1 + Theo đề, ta có: − t2 t2 m = m 2 T ⇒ 2− T = m2 0 2 m0
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
−
t1 T
= m0 2
t −t − 2 1 T
−
t2
t1
= m0 2 T .2 T
(1)
(2)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Thế (2) vào (1), ta có: m3 = m0 .
m2 m0 m0 .m2 100.3 . = = = 75 g => Chọn A. m0 m1 m1 4
Câu 28: Khi động năng bằng thế năng thì: x = ±
N Y
N
2016 A 2 được 2012 lần. Lúc này vật đang ở O và đi = 504 => sau 503T vật đã qua x = ± 4 2
U
+ Xét
A 2 được 4 lần. 2
H Ơ
+ Một chu kì vật qua x = ±
A 2 2
ẠO
T T T 7T + + = 4 2 8 8
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
∆t =
TP .Q
theo chiều dương. Để đi 2016 lần vật phải tiếp tục đi thêm như hình. Do đó thời gian đi thêm là:
+ Vậy thời điểm đi qua vị trí có động năng bằng thế năng lần thứ 2016 là: 7T 4031T = = 4031( s ) => Chọn D. 8 8 / Câu 29: Ta có: g = g + a ⇒ g / = g 2 + a 2 + 2 g.a.cos g , a
Ó
A
C
( )
ẤP
F qE = 8( m / s2 ) a = = m m + Ta có: g , a = 90° + 30° = 120°
( )
2+
3
10
00
B
t2016 = 503T +
H
⇒ g / = 10 2 + 82 + 2.10.8.cos120° = 84 ( m / s 2 )
=> Chọn D.
1 ≈ 2,1( m / s 2 ) 84
Í-
ℓ = 2π g/
-L
⇒T/ =π
ÁN
Câu 30: Lúc đầu: UR = UL = UC = 100 (V) = U 2
2
2
TO
+ Khi nối tắt tụ thì: U 2 = (U R/ ) + (U L/ ) ⇒ 1002 = (U R/ ) + (U L/ )
2
(1)
Ỡ N
G
+ Vì R và L không đổi nên tỉ số điện áp hiệu dụng không đổi nên: () U R/ = U L/ → U R/ = 50 2 (V ) => Chọn D.
ID Ư
1
BỒ
Câu 31: Nhận thấy x1 vuông pha x nên:
x12 x 2 + =1 A12 A2
+ Ta có: x = x1 + x2 ⇒ x1 = x − x2
(1) (2)
+ Theo đề x2 = A1 = 6 cm và x = 9 cm . Từ (2) => x1 = x − x2 = 3 cm . + Thay x1 = 3cm; x = 9cm và A1 = 6cm vào (1) ⇒ A = 6 3 (cm) => Chọn C.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N1 U1 U1 = = N 2 U 0 U − 110
(2)
+ Khi tăng ở cuộn thứ cấp 3n vòng thì:
N1 + 3n U = 1 N2 U /3
(3)
N1 + 3n = 3 ⇒ N1 = 3n N1 − n
(4)
+ Lấy (3) chia (1), ta có:
N1 + 3n 3 (U − 110 ) = N1 U
(5)
+ Thay (4) vào (5), ta có:
3n + 3n 3 (U − 110 ) = ⇒ U = 330 (V ) => Chọn C. 3n U
U
Y
+ Lấy (3) chia (2), ta có:
H Ơ
N1 − n U1 = N2 U
N
+ Khi giảm ở cuộn thứ cấp n vòng thì:
N
(1)
Đ
ẠO
TP .Q
Câu 32: Lúc đầu:
G
Câu 33:
Ư N
+ Lúc đầu kéo vật xuống dưới một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ ⇒ lúc t = 0 vật ở biên dưới nên chiều dài lò T ⇒ vật lên biên trên nên chiều dài lúc này là ℓ min = 39 cm. 2
TR ẦN
+ Sau thời gian
H
xo lúc này 1à ℓ max = 43 cm.
10
00
B
ℓ max + ℓ min = 41( cm ) ℓ cb = 2 + Ta có: A = ℓ max − ℓ min = 2 ( cm ) 2
2+
3
+ Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB: ∆ℓ 0 = ℓ cb − ℓ 0 = 1 cm 10 g = = 1000 (rad/s) ∆ℓ 0 0, 01
C
ẤP
+ Tần số góc của con lắc: ω =
Ó
A
+ Tốc độ dao động cực đại: vmax = ω A = 1000.2 = 63, 25 (cm/s) => Chọn B.
H
Câu 34:
1 ⇒ ω0 = ω1.ω2 = 100π (rad/s) LC
Í-
-L
+ Vì I 01 = I 02 = I 0 ⇒ ω1.ω2 =
TO
Câu 35:
ÁN
+ Nhận thấy ω3 = ω0 ⇒ I 3 = I max > I 0 (ω0 tần số góc khi cho Imax) => Chọn Β. λD
Ỡ N
G
+ Lúc đầu: x = k
a
=5
λD a
. Khi di chuyển màn ra xa thì D tăng => k giảm.
ID Ư
+ Khi k giảm xuống 4,5 tối lần 1; xuống 3,5 tối lần 2; xuống 2,5 tối lần 3 ⇒ kt = 2,5
BỒ
+ Do đó ta có: 2,5 + Lại có: x = 5
λD a
λ ( D + 2) a ⇔7=5
=5
λ.2 1
λD a
⇔
D+2 = D ⇒ D = 2 (m) 2
⇒ λ = 0, 7 ( µ m ) => Chọn C.
Câu 36:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com 1 hc 1 ⇔ −13, 6 2 − 2 = λ n m λ
1 1 hc − 2 = 2 5 4 λ0
(1)
1 1 hc − 2= 2 4 2 λ
(2)
+ Áp dụng cho quá trình từ n = 5 về n = 4 ta có: −13, 6 + Áp dụng cho quá trình từ n = 4 về n = 2 ta có: −13, 6
N
hc
H Ơ
+ Theo tiên đề Bo thứ II ta có: En − Em =
U
Y
N
λ 3 => Chọn B. = λ0 25
+ Lấy (1) chia (2), ta có:
π 6
+ 60 6∠
π 3
= 120 2∠
π 6
ẠO
+ Ta có: u AB = u AM + uMB = 60 2∠ −
TP .Q
Câu 37:
Ư N
TR ẦN
H
π
60 2∠ − u 6 = 2∠0 ⇒ i = 2 cos (100π t ) (A) + Lại có: i = AM = Z AM 30 3 − 30i
G
Đ
π ⇒ u = 120 2 cos 100π t + (V) 6
π + Công suất trên toàn mạch: PAB = UI cos ϕ = UI cos (ϕu − ϕi ) = 120.1.cos = 60 3 ( W ) 6 2
2
00
B
+ Công suất trên đoạn mạch AM: PR = I R = I .30 3 = 30 3 ( W ) ⇒ PX = PAB − PR = 30 3 ( W )
3
v = 6 (cm) f
2+
Câu 38: Bước sóng: λ =
10
=> Chọn D.
π ( d1 − d 2 ) π ( d1 + d 2 ) cos 10π t − λ λ
C
ẤP
+ Phương trình sóng tổng hợp tại một điểm: u = 2a cos
Ó
A
π ( d1M − d 2 M ) 2π cos λ 6 =−1 = 6π π ( d1N − d 2 N ) 2 cos cos 6 λ
cos
1 = − ⇒ u N = −2 2 ( mm ) => Chọn B. uN 2
ÁN
2
TO
⇒
-L
Í-
H
u + Vì d1 + d 2 = AB ⇒ M = uN
Ỡ N
G
Câu 39: Ta có: U L = I .Z L =
U R2 1 1 . 2 + 1 − 2 2 L ω ω LC
(1)
2
ID Ư
+ Theo đồ thị thấy khi co tiến đến vô cùng thì UL tiến đến 150 V.
BỒ
+ Thay vào (1), ta có: 150 =
U R2 1 1 . 2 + 1 − 2 2 L ∞ ∞ LC
2
⇒ U = 150 ( V )
+ Khi ω1 và ω2 cho cùng UC, còn ωC cho UC = max thì ta có: ω12 + ω22 = 2ωC2 + Từ đồ thị ta thấy hai giá trị ω1 = 0 và ω2 = 660 rad/s cho cùng UC nên:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com 0 2 + 6602 = 330 2 (rad/s) 2
+ Khi ω1 và ω2: cho cùng UL, còn ωL. Cho UL = max thì ta có:
1 2 1
ω
+
1
ω
2 2
=
2
ωL2
H Ơ
+ Từ đồ thị nhận thấy hai giá trị ω1 = 660 rad/s và ω2 = ∞ cho cùng UL nên ta có: ωL =
330 2 1− 660 2
2
= 100 3 ( V )
Y
150
=
U
ω 1− C ωL
2
TP .Q
U
+ Lai có: U L max = U C max =
N
660 2 (rad/s)
12
+ Thời gian để vB ≤ vM − max ⇔ −
ω Abung 2
Abung
2
≤ vB ≤
⇒ vM − max = ω AM =
ω Abung
ω Abung
Đ G
⇒ AM =
= 18 ⇒ λ = 72 ( cm )
2
H
λ
4
2
TR ẦN
+ Ta có: AM = 18 − 12 = 6 ( m ) =
λ
Ư N
Câu 40: Vì A là nút gần bụng B nhất nên: AB =
ẠO
=> Chọn C.
λ T T = = 0,1 ⇒ T = 0,3 ( s ) ⇒ v = = 240 ( cm / s ) = 2, 4 ( m / s ) => Chọn D. 12 3 T
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
⇒ ∆t = 4.
N
ω0 =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
Câu 1: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí: A. DCV Β. ACA C. ACV D. DCA
4
.
Y U TP .Q
π 3
ẠO
D.
Đ
π
.
6
.
G
C.
π
Ư N
2
B.
N
Câu 2: Có hai dao động điều hòa (1) và (2) được biểu diễn bằng hai đồ thị như hình vẽ. Đường nét đứt là của dao động (1) và đường nét liền của dao động (2). Hãy xác định độ lớn độ lệch pha giữa dao động (1) với dao động (2). π A. .
N
ĐỀ SỐ 18
B.
C. 1 A
2A
TR ẦN
A. 2 A
H
Câu 3: Cường độ dòng điện i = 2 2 cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng bằng
Câu 4: Một vật đang dao động điều hòa x = Acos(20πt +
D. 2 2 A
5π ) cm thì chịu tác dụng của ngoại lực F 6
00
B
= F0cos(ωt) N, F0 không đổi còn ω thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực vật dao động
ẤP
2+
3
10
mạnh nhất? A. 20 Hz B. 10π Hz C. 10 Hz D. 20π Hz Câu 5: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
Í-
H
Ó
A
C
A. chất khí ở áp suất lớn B. chất lỏng C. chất khí ở áp suất thấp D. chất rắn Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba bằng: C. 3 mm
D. 5 mm
C. chân không
D. nước
TO
ÁN
-L
A. 4 mm B. 6 mm Câu 7: Sóng âm không truyền được trong A. thép B. không khí
Ỡ N
G
Câu 8: Trong chân không bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 µm. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là: A. 4,22 eV Β. 2,11 eV C. 0,42 eV D. 0,21 eV
BỒ
ID Ư
Câu 9: Có thể giải thích hiện tượng quang điện bằng thuyết nào dưới đây? A. Thuyết electron cổ điển B. Thuyết lượng tử ánh sáng C. Thuyết động học phân tử. D. Thuyết điện từ về ánh sáng Câu 10: Cầu vồng là kết quả của hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng C. giao thoa ánh sáng
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. tán sắc ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 11: Kim loại có công thoát electron là 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,2 µm thì hiện tượng quang điện
H Ơ
N
A. xảy ra với cả 2 bức xạ. B. xảy ra với bức xạ λ1, không xảy ra với bức xạ λ2. C. không xảy ra với cả 2 bức xạ.
B.
27 13
C. 42 He +147 N →178 O +11 H .
D.
238 92
Y
234 U → α + 90 Th .
30 Al + α →15 P +10 n .
U
238 92
239 U +10 n →92 U.
Ư N
G
Đ
ẠO
Câu 13: Phản ứng phân hạch A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ. Β. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
TP .Q
A.
N
D. xảy ra với bức xạ λ2, không xảy ra với bức xạ λ1. Câu 12: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo
TR ẦN
H
D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Câu 14: Khi so sánh động cơ không đồng bộ và máy phát điện xoay chiều, kết luận nào sau đây là đúng?
3
10
00
B
A. Đều biến đổi điện năng thành cơ năng. B. Tần số dòng điện đều bằng tần số quay của rôto. C. Đều biến đổi điện năng thành nhiệt năng. D. Đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
2+
Câu 15: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với chu kì T =
C
ẤP
J. Biên độ dao động của vật là: A. 6 cm B. 6 cm
C. 2 cm
π 5
(s) năng lượng của vật là 0,02
D. 4 cm
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 60 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là: A. 60 V B. 80 V C. 100 V D. 40 V Câu 17: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi
ÁN
đó bước sóng được tính theo công thức:
TO
v . f
B. λ =
2v . f
C. λ = 2vf .
D. λ = vf .
G
A. λ =
Ỡ N
Câu 18: Tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g0, chu kỳ dao động bé của một con lắc đơn bằng 1 s. Còn
BỒ
ID Ư
tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g thì chu kỳ dao động bé của con lắc đó bằng: A.
g s. g0
B.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
g s. g0
C.
g0 s. g
D.
g0 s. g
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm tụ điện =
10−4
π
(F) và cuộn dây thuần cảm L
2
π (H) mắc nối tiếp. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm uL = 100cos 100π t + (V). Điện áp tức π 6
5π (V). 6
N
3
π D. uC = 50 cos 100π t − (V). 3
Y
C. uC = 200 cos 100π t −
π B. uC = 200 cos 100π t − (V).
U
5π (V). 6
TP .Q
A. uC = 50 cos 100π t −
H Ơ
N
thời hai đầu tu điện là:
ẠO
Câu 20: Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau, cùng dao động với biên độ a, bước sóng là 15cm. Điểm M cách S1 là 25cm và cách S2 đoạn 5cm sẽ dao động với biên
Đ
độ
C . L
A. I 0 = U 0
TR ẦN
H
Ư N
G
A. a. B. 2a C. 0. D. a 2 . Câu 21: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Khi dao động, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U0 cường độ dòng điện cực đại là I0. Ta có hệ thức B. I 0 = U 0 LC .
C. I 0 = U 0 LC .
D. I 0 =
U0 . LC
B
Câu 22: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên
3
10
00
dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là: A. 40 Hz B. 50 Hz C. 12 Hz D. 10 Hz
C
ẤP
2+
Câu 23: Đồ thị dòng điện trong mạch dao động điện từ LC lý tưởng như hình vẽ bên. Biểu thức điện tích trên tụ điện là: π
5π (µC). 6
Í-
H
Ó
(nC). 6
ÁN
-L
B. 4π cos π .107 t −
TO
C. 40π cos π .106 t +
D. 0, 4 cos π .106 t −
π
(µC). 6
5π (nC). 6
Ỡ N
G
A
A. 4π cos π .106 t +
Câu 24: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 µm,
BỒ
ID Ư
khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm A. 1,6 mm B. 2,4 mm C. 3,2 mm D. 4,8 mm
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 5 cm. Chọn gốc O tại vị trí
cân bằng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2. Biết vật dao động điều hòa với phương trình π x = 10cos ωt − (cm). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến lúc lực đẩy của lò xo cực đại là: 2 π 20 2
B.
(s).
3π (s). 20 2
C.
3π (s). 10 2
D.
π 20 2
N
A.
(s).
H Ơ
TP .Q
U
Y
N
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện, khi đó mạch có ZL = 4ZC. Tại một thời điểm nào đó, điện áp tức thời trên cuộn dây có giá trị cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lúc đó là:
G
Đ
ẠO
A. 250V B. 150 V C. 200 V D. 67 V Câu 27: Con lắc lò xo treo gồm lò xo có độ cứng 200 N/m, quá cầu M có khối lượng 1 kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500 g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với vận tốc v tới dính
TR ẦN
H
Ư N
vào chặt vào M. Lấy g = 10 m/s2. Sau va chạm, hai vật dao dộng diều hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là 20cm. Tốc độ v có giá trị bằng: A. 6 m/s B. 3 m/s C. 8 m/s D. 12 m/s
B. 36 vòng/phút
C. 24 2 vòng/phút
3
A. 18 3 vòng/phút
10
00
B
Câu 28: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể nối với mạch ngoài là mạch RLC nối tiếp, biết 2L > R2C. Khi roto quay với các tốc độ n1 = 30 vòng/phút và n2 = 40 vòng/phút thì cường độ dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng cực đại. Giá trị của n là: D. 20 3 vòng/phút
2+
Câu 29: Hai nguồn phát sóng S1 và S2 trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề
Ó
A
C
ẤP
mặt chất lỏng với cùng tần số f = 50 Hz và cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, có hai điểm cách nhau 9 cm dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị 1,5 (m/s) < v < 2,25 (m/s). Tốc độ truyền sóng là:
ÁN
-L
Í-
H
A. 2 m/s B. 2,2 m/s C. 1,8 m/s D. 1,75 m/s Câu 30: Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây một pha. Nếu điện áp truyền là U và ở B lắp một máy hạ áp với tỉ số giữa vòng dây
TO
cuộn sơ cấp và thứ cấp là k = 30 thì đáp ứng được
20 nhu cầu điện năng ở B. Bây giờ, nếu muốn 21
Ỡ N
G
cung cấp đủ điện năng cho B thì dùng máy hạ áp có k bằng bao nhiêu? Coi hệ số công suất luôn bằng 1, bỏ qua mất mát năng lượng trong máy biến áp. A. 63 B. 58 C. 53 D. 44
BỒ
ID Ư
Câu 31: Một nguồn âm S có công suất phát sóng P không đổi, truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s. Coi môi trường truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Năng lượng âm chứa giữa hai mặt cầu đồng tâm, có tâm là S, có hiệu bán kính 1m là 0,00369 J. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm cách S đoạn 10 m gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 80 dB B. 70 dB C. 90 dB D. 100 dB
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 32: Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, I0 là cường độ dòng điện tức thời và cường độ
dòng điện cực đại qua cuộn dây; u, U0 là điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt α = i u ;β= . Tại cùng một thời điểm tổng α + β có giá trị lớn nhất bằng: I0 U0
C. 2.
D.
2.
H Ơ
B. 1.
N
A. 3 .
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có
Câu 34: Urani
238 92
TP .Q
U
Y
N
bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 µm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. 9
U có chu kì bán rã là 4,5.10 năm. Khi phóng xạ α, urani biến thành thôri
234 90
Th .
Ư N
G
Đ
ẠO
Khối lượng thôri tạo thành trong 23,8 g urani sau 9.109 năm là bao nhiêu? A. 5,95 g Β. 18,16 g C. 17,85 g D. 17,55 g Câu 35: Nếu động năng ban đầu của electron khi bứt ra khỏi catot bằng 0 thì muốn bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra giảm đi 20%, ta phải thay đổi hiệu điện thế của ống tia X như thế nào?
13, 6 eV, n nguyên dương. Khi đám nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích n2
B
công thức En = −
TR ẦN
H
A. Tăng thêm 25%. B. Tăng thêm 20%. C. Giảm đi 20%. D. Giảm đi 25%. Câu 36: Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng của các trạng thái dừng được xác định theo
2+
3
10
00
thích và làm cho nó phát ra tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ trên gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 36,72 B. 79,5 C. 13,5 D. 42,67 Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe S1, S2 được chiếu sáng đồng thời
Ó
A
C
ẤP
bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5 µm, λ2 = 0,4 µm. Khoảng cách hai khe S1S2 = 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 0,8m. Gọi X là tọa độ của điểm khảo sát đến vân trung tâm, điểm nào có tọa độ sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng λ1 và λ2.
Í-
H
A. x = -4 mm B. x = - 2 mm C. x = 3 mm D. x = 5 mm Câu 38: Cho biết khối lượng nghỉ của prôtôn, nơtron và electron lần lượt là mp =1,0073u, mn =
-L
l,0087u, me = 5,5.10-4 u. Lấy 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân
12 6
C có giá trị
ÁN
gần nhất với giá trị nào sau đây?
TO
A. 7,45 MeV
B. 89,42 MeV
C. 7,71 MeV
D. 92,49 MeV
Câu 39: Hạt α có động năng 5 MeV bắn vào hạt nhân Be đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân α +
G
Be → n + X . Hạt n chuyển động theo phương hợp với hướng chuyển động của hạt α một góc 60°,
Ỡ N
9 4
9 4
BỒ
ID Ư
cho động năng của hạt n là 8 MeV. Tìm động năng của hạt X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. A. 2,93.10-12 J
B. 2,5 J
C. 2,08.10-13 J
D. 1,3 J
Câu 40: Một đu quay có bản kính R = 2 3 m, lồng bằng kính trong suốt quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Hai người A và B (coi như các chất điểm) ngồi trên hai lồng khác nhau của đu quay. Ở thời điểm t(s) người A thấy mình ở vị trí cao nhất, ở thời điểm t + 2(s) người B lại thấy mình ở vị trí thấp nhất và ở thời điểm t + 6(s) người A lại thấy mình ở vị trí thấp nhất. Chùm tia sáng mặt trời
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com chiếu theo hướng song song với mặt phẳng chứa đu quay và nghiêng một góc 60° so với phương
ngang. Bóng của hai người chuyển động trên mặt đất nằm ngang. Khi bóng của người A đang chuyển động với tốc độ cực đại thì bóng của người B có tốc độ bằng: π 2π A. (m/s) và đang tăng B. (m/s) và đang giảm D.
π 3
N H Ơ
2π (m/s) và đang tăng 3
(m/s) và đang giảm
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
C.
3
N
3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3. A
4. C
5. C
6. B
7. C
8. B
9. B
10. B
11. A
12. A
13. B
14. D
15. C
16. B
17. A
18. D
19. A
20. A
21. A
22. D
23. D
24. C
25. B
26. B
27. A
28. C
29. C
30. A
31. C
32. D
33. A
34. D
35. B
36. D
37. A
38. D
39. C
40. A
H Ơ
2. D
N
1. C
N
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
TP .Q
U
Y
Câu 1: + AC là viết tắt của từ "alternating current: dòng điện xoay chiều" => ACV đo U xoay chiều, ACA đo I xoay chiều => Chọn C. + DC là viết tắt của từ "direct current: dòng điện một chiều=> DCV đo U một chiều, DCA đo I một
1
2
Đ
H
2
G
Ư N
Câu 2: + Lúc t = 0 dao động (1) đang đi qua vị trí cân bằng nên: 0 = Acosφ1 π v >0 π ⇒ ϕ1 = ± → ϕ1 = −
ẠO
chiều.
6
v2 > 0 → ϕ1 = −
π 6
π 3
=> Chọn D.
10
+ Độ lệch pha của hai dao động: ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1 =
B
π
00
⇒ ϕ2 = ±
TR ẦN
+ Lúc t = 0 dao động (2) đang đi qua x2 = 2, 5 5 nên 2,5 3 = 5cos ϕ 2
3
I0 2 2 = = 2 ( A ) => Chọn A. 2 2
2+
Câu 3: Cường độ dòng điện hiệu dụng: I =
C
ẤP
Câu 4: Khi xảy ra cộng hưởng thì vật dao động mạnh nhất => flục = friêng = 10 Hz => Chọn C. Câu 5: Chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp khi bị nung nóng không cho quang phổ liên tục => Chọn
Í-
H
Ó
A
C. Câu 6: Vị trí vân sáng bậc 3 là: x3 = ±3i = ±3 (mm) + Có 2 vị trí vân bậc 3 (bên âm và bên dương) nên khoảng cách giữa chúng là:
-L
∆x = x3 + x3 = 6 ( mm ) => Chọn B.
TO
ÁN
Câu 7: Sóng âm cũng là sóng cơ học nên không truyền được trong chân không => Chọn C. Câu 8: Năng lượng của photon: hc
Ỡ N
G
ε = hf =
λ
=
6, 625.10−34.3.108 = 3,374.10 −19 ( J ) = 2,11( eV ) => Chọn B. −6 0, 589.10
BỒ
ID Ư
Câu 9: Để giải thích hiện tượng quang điện người ta dựa vào thuyết lượng tử => Chọn B. Câu 10: Cầu vồng là kết quả của hiện tượng tán sắc ánh sáng qua các giọt nước => Chọn B. Câu 11:
+ Giới hạn quang điện: λ0 =
hc 6, 625.10−34.3.108 = = 4, 74.10−7 ( m ) = 0, 474 ( µ m ) −19 A 2, 62.1, 6.10
+ Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện: λ ≤ λ0 => cả hai bức xạ đều xảy ra => Chọn A.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 12: Phản ứng A thuộc loại phóng xạ (tự động xảy ra) => không phải phản ứng nhân tạo =>
Chọn A.
H Ơ
N
Câu 13: + Câu A và C, sai vì đó là phản ứng nhiệt hạch + Cả hai loại phản ứng phân hạch và nhiệt hạch đều tỏa năng lượng
TP .Q
U
Y
N
+ Phản ứng phân hạch là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn => Chọn B. Câu 14: Động cơ không đồng bộ và máy phát điện xoay chiều đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ => Chọn D.
G
Đ
ẠO
1 2W 2.0, 02 2 2 = = 0, 2 ( m / s ) W = mω A ⇒ ω A = 2 m 1 Câu 15: Ta có: ω = 2π = 10 ( rad / s ) ⇒ A = 0, 02 ( m ) = 2 ( cm ) T
Ư N
=> Chọn C.
H
Câu 16: Ta có: U 2 = U R2 + U C2 ⇒ U C = U 2 − U R2 = 1002 − 602 = 80 (V ) => Chọn B.
B
g0 => Chọn D. g
3
10
00
g0 g ⇒ T = T0 0 = g g
2+
ℓ T0 = 2π g0 T Câu 18: Ta có: ⇒ = T0 ℓ T = 2 π g
TR ẦN
v => Chọn A. f
Câu 17: Mối quan hệ: λ = v.T =
ZC = 100Ω U ⇒ U 0C = 0 L = 50 (V ) 2 Z L = 200Ω
C
ẤP
Câu 19: Ta có:
−π 6
π
H
Ó
A
+ Vì uC trễ pha hơn uL góc π nên: uC = 50 cos 100π t +
-L
Í-
5π ⇒ uC = 50 cos 100π t − (V) => Chọn A. 6
TO
ÁN
Câu 20: Ta có: A = 2a cos
C 1 .CU 0 = U 0 => Chọn A. L LC
Ỡ N
G
Câu 21: Ta có: I 0 = ωQ0 =
π ( d1 − d 2 ) π ( 25 − 5 ) = 2a cos = a => Chọn A. 15 λ
ID Ư
Câu 22: Vì hai đầu dây cố định nên: ℓ = k
BỒ
⇒
λ 2
v v ⇒ f =k 2f 2ℓ
=k
f 2 k2 f 2 = ⇔ 2 = ⇒ f 2 = 10 ( Hz ) => Chọn D. f1 k1 20 4
Câu 23: π + Tại t = 0 => i = 2 mA và đang tăng => ϕi = − rad 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
I0 T T 5 và đang tăng đến khi i = 0 là: ∆t = + = .106 2 6 4 6
+ Thời gian từ khi i = 2 mA =
⇒ T = 2.10−6 ( s ) ⇒ ω = 106 π ( rad / s )
π + Biểu thức dòng điện: i = 4.10−3 cos π .106 − (A) 3
π 2
N Y
+ Vì điện tích q trễ pha
N
4.10−3 4 −9 4 = .10 ( C ) = ( nC ) = 0, 4π ( nC ) 6 π 10 π π
với i nên biểu thức điện tích trên tụ là:
U
ω
=
TP .Q
I0
⇒ Q0 =
H Ơ
a
= 3, 2 (mm) => Chọn C.
Đ
λD
G
Câu 24: Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân trung tâm: x4 = 4i = 4
ẠO
π π 5π q = 0, 4π cos π .106 t − − = 0, 4π cos π .106 t − (nC) => Chọn D. 3 2 6
Ư N
Câu 25 :
x = 0 ∆ℓ 0 π 2 = . Lúc t = 0 ⇒ 0 10 g v0 > 0
TR ẦN
H
+ Chu kì dao động của vật: T = 2π
+ Lúc lực đẩy cực đại lò xo đang nén nhiều nhất => vật ở vị trí cao nhất x0 = 0 đến x = -A v0 > 0
00
B
+ Vậy, thời gian cần tính chính là thời gian đi từ
10
3π T T 3T 3 π 2 3π 2 => Chọn B. + = = = = 4 2 4 4 10 40 20 2
uL Z u = − L = −4 ⇒ uC = L = −50 (V ) uC ZC −4
ẤP
Câu 26: Ta có:
2+
3
+ Do đó ta có: ∆t =
A
C
u R2 u L2 uL =U 0 L + = 1 → uR = 0 U 02R U 02L
Ó
+ Lại có: u R ⊥ uL ⇒
H
+ Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch khi đó: u = uR + uL + uC = 0 + 200 − 50 = 150 (V ) => Chọn B.
-L
Í-
Câu 27:
ÁN
+ Tốc độ của hệ vật sau va chạm là: V =
mv v = m+M 3
(1)
mg = 0, 025 ( m ) = 2, 5 ( cm ) k
Ỡ N
G
x0 =
TO
+ Sau va chạm vật m dính vào M nên VTCB của hệ bị dịch xuống đoạn:
ID Ư
+ Do đó, lúc va chạm hệ vật có li độ là: x = A1 − x0 = 12, 5 − 2,5 = 10 ( cm )
BỒ
+ Biên độ của hệ sau va chạm là: A22 = x 2 +
⇔ 202 = 102 +
V2
ω22
⇔ A22 = x 2 +
V2 k m+M
V2 (1) ⇒ V = 200 ( cm / s ) → v = 3V = 600 ( cm / s ) = 6 ( m / s ) => Chọn A. 200 1,5
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com NBSω Câu 28: Ta có: I =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1 R2 + ω L − ωC
2
=
NBSω L 1 1 R 2 + L2ω 2 − 2 + C C ω2
NBS
⇒I=
H Ơ
N
L 1 1 1 2 2 4 +R −2 2 + L C ω C ω
2 1
ω
+
ω
2 2
=
2 2 0
ω
⇔
Y U TP .Q
1
1 1 2 + 2 = 2 2 n1 n2 n0
ẠO
1
Đ
⇒
N
1 −b −b x = 2 = max 2a ω0 2 a 2 + Tính chất hàm bậc 2: y = ax + bx + c ⇒ ⇔ x + x = −b 1 + 1 =−b 1 2 a ω12 ω22 a
k
+ Theo đề: 1,5 ( m / s ) < v < 2, 25 ( m / s ) ⇒ 1,5 <
k
9 < 2, 25 k
k
H
2f
TR ẦN
2
Ư N
G
+ Thay số: n1 = 30 vòng/phút và n2 = 40 vòng/phút ⇒ n0 = 24 2 vòng/phút => Chọn C. λ v 18 f 900 9 =9⇔v= = Câu 29: Ta có: L = k = 9 ⇔ k ( cm / s ) = ( m / s )
B
⇒ 4 < k < 6 ⇒ k = 5 ⇒ v = 1,8 ( m / s ) => Chọn C.
2+
3
10
00
Câu 30: + Gọi U0 là điện áp ở đầu thứ cấp thì điện áp ở cuộn sơ cấp lúc đầu và lúc sau lần lượt là 30U0 và nU0. Gọi P là công suất nơi phát A, P0 là công suất tiêu thụ ở B.
ẤP
+ Khi điện áp truyền đi là U và dùng máy 30U0 thì: Ptt1 =
20 P0 21
C
+ Khi điện áp truyền đi là 2U và dùng máy nU0 thì: Ptt 2 = P0
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
20 30U 0 21 P0 = U P H = + Lại có: H = tt = tt ⇒ 1 U P ⇒ n = 63 => Chọn A. U P nU 0 P0 = H2 = 2U P
TO
Câu 31: + Vì công suất âm không đổi nên độ biến thiên năng lượng: ∆W = P.t ∆W ∆W = t s/v
Ỡ N
G
⇒P=
BỒ
ID Ư
+ Cường độ âm tại điểm M cách tâm S đoạn R: I = ⇒ P = 4π R 2 I =
P 4π R 2
∆W .v ∆W .v ⇒I= s s.4π R 2
+ Mức cường độ âm tại M: L = 10 lg
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
∆W .v I = 10 lg = 89,99 ( dB ) => Chọn C. I0 s.4π R 2 I 0
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 32: Ta có: α + β =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
π π i u π + = cos ωt + cos ωt − = 2 cos cos ωt − 2 4 I0 U 0 4
π ⇒ α + β = 2 cos ωt − ⇒ (α + β )max = 2 => Chọn D. 4
N Y
N
76 ≤ 0, 76 ⇔ 4 ≤ k ≤ 8 . Loại k = 4 => k = 5, 6,7, 8 25k
U
+ Có điều kiện: 0, 38 ≤
0, 76 D λD 76 =k ⇒λ = a a 25k
H Ơ
Câu 33: Tại vị trí vân sáng: x = 4
hc 0,8λmin
Đ
λmin
. Lúc sau: eU / =
λmax ⇔ ( En − Em ) = min = En − Em ⇒ λ λmin ⇔ ( En − Em ) = max
hc
= 10 ⇒ n = 5
00
+ Ta có: ε =
2
TR ẦN
n ( n − 1)
Câu 36: Nguyên tử phát ra tối đa 10 bức xạ nên:
H
U/ 1 = = 1, 25 => hiệu điện thế tăng 25% => Chọn B. U 0,8
B
⇒
hc
G
Câu 35: Lúc đầu: eU =
ẠO
t − Acon 234 T 1 − 2−2 ) 23,8 = 17,55 ( g ) => Chọn D. ( 1 − 2 m0 ⇔ mTh = Ame 238
Ư N
Câu 34: Ta có: mcon =
TP .Q
=> còn có 4 vân sáng khác => Chọn A.
ẤP
2+
3
10
hc 1 −1 λ = E5 − E4 2 λmax E5 − E1 max 5 ⇒ ⇒ = = = 42, 67 => Chọn D. λmin E5 − E4 1 − 1 hc = E − E 5 1 52 4 2 λmin
A
C
Câu 37:
Í-
H
Ó
+ Khi hai vân sáng trùng nhau thì: x = k1i1 = k2i2 ⇒ λ1 D
-L
+ Vị trí vân sáng trùng: x = k1min n.i1 = 4n
a
k1 i2 λ2 4 = = = ⇒ k1min = 4 k2 i1 λ1 5
= 4n
ÁN
+ Vì n là số nguyên nên chọn A.
TO
Câu 38: + Khối lượng nguyên tử C12: mngt = 12u
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
+ Khối lượng hạt nhân C12: m = mngt - 6me = 11,9967u + Độ hụt khối: ∆m = 6mp + 6mn - m = 0,0993u + Năng lượng liên kết: Wlt = ∆mc2 = 92,49 MeV => Chọn D. pα = p n + p X ⇒ pα − p n = p X ⇒ pα2 + pn2 − 2 pα pn cos 60° = p X2 Câu 39: Ta có: mαWα + mnWn − mαWα mnWn = mX WX ⇒ WX =
mαWα + mnWn − mαWα mnWn = 1,3 => Chọn C. mX
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 40: Ở thời điểm t (s) người A thấy mình ở vị trí cao nhất, đến thời điểm t + 6(s) lại thấy mình ở
vị trí thấp nhất nên ta có: T 2π π = 6 ⇒ T = 12 ( s ) ⇒ ω = = (rad/s) 2 T 6
π
N
6
.2 =
3
H Ơ
π
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
+ Tại thời điểm t người A ở cao nhất, sau ∆t = 2(s) người A quay thêm góc α = ω∆t =
2+
3
+ Lúc này người B đang ở vị trí thấp nhất. Từ hình vẽ a suy ra người B nhanh pha hơn người A góc 2π ∆ϕ = (rad)
ẤP
3
A
R 2 3 = = 4 (cm) sin 60° sin 60°
Ó
A=
C
+ Từ hình vẽ b, bóng người trên mặt đất dao động với biên độ là:
Í-
H
+ Khi bóng của A đi qua O thì bóng của B có li độ xB .
R cos 30° 2 3 cos 30° = = 2 3 (cm) sin 60° sin 60°
G
TO
⇒ xB =
R cos 30° xB
ÁN
-L
+ Theo hình vẽ, ta có: sin 60° =
2
Ỡ N
+ Theo công thức độc lập ta có: vB/ = ω A2 − ( xB/ ) =
π 6
(
42 − 2 3
)
2
=
π 3
(m/s)
BỒ
ID Ư
+ Vì đang lại gần O nên suy ra tốc độ đang tăng => Chọn A.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 19
H Ơ
N
Câu 1: Trong sự truyền sóng cơ, để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào: A. Vận tốc truyền sóng B. Phương dao động của phần tử vật chất
TP .Q
U
Y
N
C. Phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng D. Môi trường truyền sóng Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(ωt + φ) cm. Tại thời điểm t nào đó, li độ của vật có thể nhận giá trị nào sau đây:
Đ
ẠO
A. 9 cm B. -12 cm C. 11 cm D. 12 cm Câu 3: Một con lắc đơn có độ dài ℓ thì dao động điều hòa với chu kì T. Hỏi cũng tại nơi đó nếu tăng gấp đôi chiều dài dây treo và giảm khối lượng của vật đi một nửa thì chu kì sẽ thay đổi như thế nào?
TR ẦN
H
Ư N
G
A. Tăng 2 lần B. Không đổi C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần Câu 4: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL = UR = 0,5UC thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là: π π A. u nhanh pha so với i B. u chậm pha so với i 4 4
D. u chậm pha
so với i
B
π
π 4
so với i
00
C. u nhanh pha
4
2+
3
10
Câu 5: Một chất điểm dao dộng điều hoà có tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 8π cm/s và độ lớn gia tốc khi ở biên là 16π2 cm/s2 thì biên độ của dao động là: A. 8 cm B. 4π cm C. 2π cm D. 4 cm.
Ó
A
B. là dòng các hạt nhân 42 He.
C
ẤP
Câu 6: Tia α A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.
ÁN
-L
Í-
H
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường. D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô. Câu 7: Một nguồn sáng có công suất 10 mW phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng λ. Trong một đơn vị thời gian, số photon do nguồn phát ra là 2.1016. Giá trị của λ là: D. 0,6424 µm
Ỡ N
G
TO
A. 0,4235 µm B. 0,3975 µm C. 0,5435 µm Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số hoàn toàn xác định.
BỒ
ID Ư
B. Bước sóng ánh sáng rất lớn so với bước sóng cơ học. C. Ánh sáng không đơn sắc là ánh sáng trắng. D. Màu ứng với mỗi ánh sáng là màu đơn sắc. Câu 9: Công thoát electron của kim loại làm catôt của một tế bào quang điện là 4,5eV. Chiếu vào
catôt lần lượt các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,25 µm, λ2 = 0,30 µm, λ3 = 0,20 µm, λ4 = 0,36 µm, µ 5 = 0,40 µm, λ6 = 0,16 µm. Các bức xạ gây ra được hiện tượng quang điện là: A. λ1 và λ6. B. λ1, λ2, λ3 và λ6. C. λ1, λ3 và λ6. D. λ3, λ4, λ5 và λ6.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 10: Đối với một chất phỏng xá, sự phóng xạ xảy ra
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. khi hạt nhân bị bắn phá bởi hạt nhân khác.
N Y U
Đ
ẠO
A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. C. Tia tử ngoại có bàn chất không phải là sóng điện từ.
TP .Q
Câu 11: Pin quang điện biến đổi trực tiếp A. hóa năng thành điện năng B. quang năng thành điện năng C. nhiệt năng thành điện năng D. cơ năng thành điện năng Câu 12: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
H Ơ
N
B. khi các hạt nhân va chạm nhau. C. khi hạt nhân hấp thụ nhiệt lượng. D. không phụ thuộc tác động bên ngoài.
H
Ư N
G
D. Tia tử ngoại bị thủy tinh và nước hấp thụ rất mạnh. Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch được cho bởi công thức A. Z = R + ZC .
C. Z = R 2 − Z C2 .
TR ẦN
B. Z = R + Z L .
D. Z = R 2 + ZC2 .
00
B
Câu 14: Chiết suất của một môi trường có giá trị A. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. lớn nhất đối với ánh sáng có màu đò, nhỏ nhất đối với ánh sáng màu tím.
ẤP
2+
3
10
C. lớn nhất đối với ánh sáng có màu tím, nhỏ nhất đối với ảnh sáng màu đỏ. D. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua. Câu 15: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình:
C
π x = 5cos 10π t + (cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Tính lực đàn hồi của lò xo khi lò xo 3
C. 300 N
D. 3 N
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
có chiều dài 23 cm. Biết m = 100g. Lấy π2 = 10. A. 30 N B. 2 N Câu 16: Tia X không có tính chất nào sau đây: A. Tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ B. Hủy diệt tế bào và đâm xuyên mạnh
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
C. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa D. Làm phát quang một số chất Câu 17: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là: A. Tốc độ truyền sóng B. Chu kì C. Độ lệch pha D. Bước sóng Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. phản xạ ánh sáng C. tán sắc ánh sáng
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. giao thoa ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 19: Một mạch RLC, cuộn dây thuần cảm được mắc vào mạng điện sinh hoạt 220 V - 50 Hz.
Sau 5 giờ hoạt động, công tơ điện cho biết điện năng mạch tiêu thụ là 0,05 kWh. Biết hệ số công
H Ơ
N
suất của mạch là 0,9. Điện trở thuần R gần nhất với giá trị: Α. 2.100 Ω Β. 4.000 Ω C. 4.500 Ω D. 5.500 Ω Câu 20: Khi truyền âm từ không khí vào trong nước, kết luận nào không đúng?
f2 2
4π L
C. C =
.
4π 2 f 2 . L
D. C =
Câu 22: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
1 . 4π f 2 L 2
ẠO
B. C =
Đ
4π 2 L . f2
G
A. C =
TP .Q
U
Y
N
A. Tần số âm không thay đổi B. Vận tốc âm giảm C. Vận tốc âm tăng D. Bước sóng thay đổi Câu 21: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là:
TR ẦN
H
Ư N
B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
10
00
B
có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ tư (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng: A. 5λ B. 4,5λ C. 4λ D. 3,5λ
C
ẤP
2+
3
Câu 24: Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O1, O2 cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn O1O2. M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn
-L
Í-
H
Ó
A
O1O2 là: A. 18 B. 16 C. 20 D. 14 Câu 25: Nguồn âm điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và không phản xạ. Điểm M cách nguồn âm một quãng R có mức cường độ âm 20 dB. Tăng công suất nguồn ầm lên
G
TO
ÁN
n lần thì mức cường độ âm tại N cách nguồn là 30 dB. Giá trị của n là: A. 4,5. B. 2,5. C. 4. D. 3. Câu 26: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng 60 cm. Ba điểm theo đúng thứ tự E,
Ỡ N
M và N trên dây (EM = 3MN = 30 cm) và M là điểm bụng. Khi vận tốc dao động tại N là
3 cm/s
BỒ
ID Ư
thì vận tốc dao động tại E là: A. 2 3 m/s
B. 2 cm/s
C. -2 3 cm/s
D. -2 cm/s
Câu 27: Tự cảm 20 µΗ và một tụ xoay có điện dung (điện dung là hàm bậc nhất của góc xoay) biến
thiên từ 10 pF đến 500 pF khi góc xoay biến thiên từ 0° đến 180°. Khi góc xoay bằng 90° thì mạch thu sóng có bước sóng bằng bao nhiêu? A. 107 m B. 188 m C. 134,54 m D. 226 m
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách
H Ơ
màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng:
N
giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách tử mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên
A. 1,556 mA
B. 0,95 mA
TP .Q
U
Y
N
A. 0,60 λm B. 0,50 λm C. 0,45 λm D. 0,55 λm Câu 29: Nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản có bán kính r0 = 5,3.10-11 m. Coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân. Cường độ dòng điện do chuyển động của electron trên quỹ đạo K gây ra là: C. 0,056 mA
D. 1,05 mA
Câu 30: Hạt α có động năng 5,3 MeV bắn vào hạt nhân Be đứng yên, gây ra phản ứng α + 94 Be →
ẠO
9 4
Đ
n + X. Biết phản ứng tỏa một năng lượng 5,7 MeV và động năng của hạt X lớn gấp 10 lần động
H
Ư N
G
năng hạt n. Tính động năng của hạt nhân X tạo thành A. 10 MeV B. 9 MeV C. 9,8 MeV D. 12 MeV Câu 31: Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi tạo thành một hạt nhân nguyên tử từ các
TR ẦN
nuclon rời rạc. Tính năng lượng tỏa ra khi các nuclon tạo thành 1 mol heli ( 42 He ). Biết hạt
4 2
He có
2+
3
10
00
B
khối lượng hạt nhân là 4,0015u, mp = l,0073u, mu = 1,0087u, 1uc2 = 931,5 MeV, ΝA= 6,023.1023 hạt/mol. A. 17,1.1025 MeV B. 1/71.1025 MeV C. 71,1.1025 MeV D. 7,11.1025 MeV Câu 32: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia γ để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là ∆t0 = 15 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp
ẤP
tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi ∆t ≤ T) và vẫn dùng nguồn
Ó
A
C
phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 5 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia γ như lần đầu? A. 30 phút B. 15 phút C. 35,7 phút D. 7,5 phút
ÁN
-L
Í-
H
Câu 33: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì cuộn cảm có cảm kháng 100 Ω, tụ điện có dung kháng 50 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn và tăng độ tự cảm một lượng ∆L= 0,5 H rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 (rad/s). Tính ω.
Ỡ N
G
TO
A. 100π rad/s B. 50π rad/s C. 200 rad/s D. 150 rad/s Câu 34: Một con lắc đơn có khối lượng m = 0,5 kg, chiều dài ℓ = 0,5m dao động với biên độ 0°. Do ma sát sau 5 chu kì dao động biên độ chỉ còn 4°. Tính năng lượng của con lắc đơn bị hao hụt
BỒ
ID Ư
trong 5 chu kì nói trên. Lấy g = 9,8m/s2. A. 9,33.10-3 J B. 30,625 J
C. 3,36.10-3 J
D. 11,025 J
Câu 35: Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt), (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C. Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Điều chỉnh L thì thấy, ở thời điểm điện áp hiệu dụng UR đạt giá trị
cực đại thì URmax = UL. Hỏi ở thời điểm điện áp hiệu dụng UL đạt cực đại thì tỉ số
U L max bằng bao U R max
nhiêu? Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. 5 . Câu
1 . 2
B.
36:
Hai
dao
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
động
điều
C. hòa
cùng
2 . 5
D.
2.
phương
x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) (cm) và x2 = A2 cos (ωt + ϕ 2 ) (cm) trên hình
H Ơ
N
vẽ đường đồ thị (I) biểu diễn dao động thứ nhất, đường đồ
Y
N
thị (II) biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động. Phương trình vận tốc của dao động thứ hai là:
TP .Q
U
A. v2 = 2 7 cos (π t + 0, 714 ) cm/s B. v2 = 2π 3 cos (π t + 2, 285 ) cm/s
ẠO
C. v2 = 2π 7 cos (π t + 2, 285) cm/s
Đ
D. v2 = 4π 3 cos ( 2π t + 2, 285) cm/s
Ư N
G
Câu 37: Có ba máy biến áp lý tưởng cuộn thứ cấp của các máy có số vòng dây bằng nhau. Số vòng
TR ẦN
H
dây ở cuộn sơ cấp của máy 2 nhiều hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp của máy 1 là x vòng, nhưng lại ít hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp của máy 3 là 2x vòng. Nếu lần lượt mắc vào cuộn sơ cấp của máy 1 máy 2 và máy 3 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở của máy 1, máy 2 và máy 3 lần lượt là 60 V, 45V và U3. Giá trị U3 bằng:
10
00
B
A. 30 V B. 15 V C. 45V D. 30 V Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos2πt (cm). Kể từ lúc t = 0 đến lúc vật đi qua vị trí x = 5cm lần thứ 2015 thì thời gian để vectơ vận tốc và vectơ gia tốc cùng hướng B.
1511 (s) 3
2+
6043 (s). 6
ẤP
A.
3
theo chiều âm là:
C.
3023 (s) 12
D.
1511 (s) 6
Ó
A
C
Câu 39: Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc theo đúng thứ tự trên. Điểm M nằm giữa cuộn cảm và tụ điện.
-L
Í-
H
Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) (R, L, U, ω có giá trị không đổi). Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu MB đạt cực đại, khi đó điện áp
ÁN
hiệu dụng hai đầu điện trở R là 150V, điện áp tức thời hai đầu mạch là 150 6 V, điện áp tức thời
TO
hai đầu mạch AM là 50 6 V. Giá trị của U là: D. 100 V
Ỡ N
G
A. 300 V B. 150 2 V C. 150 V Câu 40: Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (R là biến trở, L thuần cảm) hai điện áp xoay chiều: u1 =
BỒ
ID Ư
U01cos(ω1t + π) (V) và u2 = U02cos(ω2t - 1,57) (V), người ta thu được đồ thị công suất của mạch điện xoay chiều theo biến trở R như hình bên. Biết A là đỉnh của đồ thị P(2). Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 100 V C. 60 V
B. 80 V D. 90 V
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2. A
3. A
4. B
5. D
6. B
7. B
8. A
9. C
10. D
11. B
12. C
13. D
14. C
15. D
16. A
17. D
18. C
19. B
20. B
21. D
22. A
23. D
24. B
25. B
26. C
27. C
28. A
29. D
30. A
31. B
32. A
33. C
34. C
35. D
36. C
37. D
38. C
39. A
40. C
H Ơ
1. C
N
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
TP .Q
U
Y
N
Câu 1: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào phương truyền sóng và phương dao động: Nếu phương dao động trùng với phương truyền sóng thì đó là sóng dọc. Nếu phương dao dộng vuông góc với phương truyền sóng thì đó là sóng ngang.
ẠO
=> Chọn C.
Đ
xmin = −10 ( cm ) xmax = 10 ( cm )
Ư N
G
Câu 2: Ta có: x = 10cos(ωt + φ) (cm) =>
H
+ Giá trị của x có thể nhận: xmin ≤ x ≤ xmax ⇔ −10 ( cm ) ≤ x ≤ 10 ( cm ) => Chọn A.
π 4
=> Chọn B.
3
=> u trễ pha hơn i một góc
10
00
Z L − Z C U L − U C 0, 5U C − U C π = = = −1 ⇒ ϕ = − 0,5U C 4 R UR
2+
Câu 4: Ta có: tan ϕ =
2 lần => Chọn A.
B
ℓ và g. Do đó khi tăng ℓ gấp đôi thì T tăng
ℓ => không phụ thuộc vào m, chỉ phụ thuộc vào g
TR ẦN
Câu 3: Chu kì dao động của con lắc đơn: T = 2π
ẤP
Câu 5: Vận tốc cực đại: vmax = ω A = 8π ( cm / s )
C
+ Độ lớn gia tốc khi ở biên: amax = ω2A = 16π2 (cm/s2)
Ó
A
amax v = 2π (rad/s) ⇒ A = max = 4 (cm) => Chọn D. vmax ω
H
⇒ω =
-L
Í-
Câu 6: Tia anpha là dòng các hạt nhân 42 He có tốc độ khoảng 2.107 m/s, làm ion mạnh môi trường
TO
ÁN
và bay được khoảng 8cm trong không khí. Vì là dòng các hạt mang điện dương nên khi vào từ trường và điện trường đều bị lệch hướng. => Chọn B.
Ỡ N
G
Câu 7: Năng lượng của một phô-tôn: ε = hc
λ
⇒λ=
hc
ε
=
6, 625.10 −34.3.108 = 3,975.10−7 ( m ) => Chọn B. −19 5.10
BỒ
ID Ư
+ Ta có: ε =
E P.t 10.10 −3 = = = 5.10−19 J 16 N N 2.10
Câu 8: + Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu và tần số nhất định => A đúng + Bước sóng ánh sáng rất nhỏ so với bước sóng cơ học => B sai + Nếu ánh sáng hỗn hợp chỉ có hai ánh sáng đơn sắc thì không thể tạo thành ánh sáng trắng => C sai.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com + Ánh sáng hỗn hợp cũng có màu những màu đỏ là màu trộn giữa các ánh sáng đơn sắc không phải
là màu đơn sắc => D sai => Chọn A. Câu 9:
N
hc 6, 625.10−34.3.108 = = 2, 76.10−7 ( m ) = 0, 276 ( µ m ) −19 4,5.1, 6.10 A
H Ơ
+ Giới hạn quang điện: λ0 =
+ Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là: λ ≤ λ0 => Chọn C.
TP .Q
U
Y
N
Câu 10: Quá trình phóng xạ xảy ra tự phát, không bị chi phối bởi các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, lực, áp suất...=> Chọn D. Câu 11: Pin quang điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng => Chọn B.
ẠO
Cầu 12: Tia γ, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại đều có chung bản chất là sóng điện từ => Chọn C.
Đ
Câu 13: Tổng trở của đoạn mạch RC: Z = R 2 + ZC2 => Chọn D.
TR ẦN
H
Ư N
G
Câu 14: Chiết suât của một môi trường có giá trị khác nhau đối với các ánh sáng khác nhau, lớn nhất đối với ánh sáng có màu tím, nhỏ nhất đối với ánh sáng màu đỏ => Chọn C. Câu 15: Khi lò xo có chiều dài 23cm => x = 3cm => Fdh = kx = mω2x = 3 (N) => Chọn D. Câu 16: Tia X có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng đỏ nên có tần số lớn hơn => Chọn A.
10
00
B
Câu 17: + Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là λ + Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là λ/2
ẤP
2+
3
=> Chọn D. Câu 18: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng => Chọn C.
C
Câu 19:
Ó
A
+ Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch: A = P.t ⇒ P =
Í-
H
U 2 cos 2 ϕ U 2 cos 2 ϕ 2202.0,92 ⇒R= = = 3920, 4Ω => Chọn B. R P 10
-L
+ Ta có: P =
A 0, 05.103 = = 10 (W) t 5
Câu 20: Khi âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số không đổi nhưng bước
TO
ÁN
sóng và tốc độ truyền âm thay đổi. + Vận tốc âm trong không khí < vận tốc âm trong chất lỏng < vận tốc âm trong chất rắn => B sai =>
Ỡ N
G
Chọn B.
BỒ
ID Ư
Câu 21: Tần số của mạch LC: f =
1 2π LC
⇒C =
1 => Chọn D. 4π f 2 L 2
Câu 22: Sóng điện từ không những truyền được trong môi trường vật chất (rắn, lỏng, khí) mà còn truyền được trong cả chân không => Chọn A. Câu 23: + Điểm M là vân tối khi: d1 − d 2 = ( k + 0,5 ) λ + Vân tối thứ 4 nên k = 3 => d1 − d 2 = 3,5λ => Chọn D. Câu 24: Vì M thuộc trung trực và dao dộng cùng với O nên:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
⇒ d M − d O = k λ ⇒ d M = dO + k λ = 12 + k λ
+ Ta có: d M > OO1 ⇔ 12 + k λ > 12 ⇒ k > 0 ⇒ kmin = 1 ⇒ OM min =
(12 + λ )
2
− 122 = 9
λ
−
OO 1 1 <k< 1 2 − 2 2 λ
U
Y
24 1 24 1 − <k< − ⇔ −8,5 < k < 7, 5 ⇒ Có 16 giá trị => Chọn B. 3 2 3 2
TP .Q
⇔−
O1O2
N
+ So cực tiểu trên O1O2: −
H Ơ
N
⇒ λ = 3 ( cm )
ẠO
Câu 25: + Mức cường độ âm lúc đầu tại M: IM I = 20 ⇒ M = 10 2 ⇒ I M = 10 2 I 0 I0 I0
Đ
(1)
G
LM = 10 lg
H
IN I = 30 ⇒ N = 103 ⇒ I N = 103 I 0 I0 I0 IN = 10 IM
+ Lấy (2) chia (1), ta có:
(2)
TR ẦN
LN = 10 lg
Ư N
+ Mức cường độ âm tại N khi tăng công suất gấp n lần:
λ
=> E là bụng liền kề
ẤP
Câu 26: Vì M là bụng và EM = 30 =
2+
3
10
00
B
P I M = 4π R 2 + Lại có: ⇒ 4n = 10 ⇒ n = 2,5 => Chọn B. nP I N = 2 4π ( R / 2 )
6
C
=> điểm N cách nút O đoạn
A
λ
Ó
+ Vì MN = 10 cm =
2
λ 12
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
+ Chọn gốc tọa độ tại nút O, phương trình sóng dừng có dạng: 2π x 2π x u = 2a sin cos (ωt + ϕ ) ⇒ v = u / = −ω.2a sin sin (ωt + ϕ ) λ λ
2π . v + Ta có: N = vE
2a sin
λ 12
3 0,5 λ ⇔ = ⇒ vE = −2 3 (cm/s) => Chọn C. λ λ vE −1
2π + 2 4 2a sin
λ
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Chú ý: Trong công thức trên X là tọa độ tính đến nút O. Vì E và N cùng phía O nên cùng dấu.
Câu 27: + Vì C làm hàm bậc nhất của α nên: C = aα + b Khi α = 0 thì C = 10 pF. Thay vào (*) => b = 10 pF
49 α +10 (pF) 18
U
Y
N
(**)
TP .Q
+ Khi α = 90° thay vào (**) ta có: C = 255 pF + Bước sóng thu được khi α = 90°: λ = 2πc LC = 134,54 m => Chọn C.
ẠO
λD a
H
Ư N
G
λD x = 5 a 5 6 + Nhận thấy k tỉ lệ thuận với a ⇒ ⇒ = ⇒ a = 1( mm ) a a + 0, 2 x = 6 λD a + 0, 2
Đ
Câu 28: Vị trí vân sáng: x = k
H Ơ
N
49 18
Khi α = 180° thì C = 500 pF. Thay vào (*) => a = Vây, biểu thức của C theo α là: C =
(*)
λD a
⇒λ=
a.x 1.6 = = 0, 6 ( µ m ) => Chọn A. 5 D 6.2
TR ẦN
+ Lại có: x = 5
ẤP
ke 2 v2 ke 2 m = ⇒ = mω 2 rn 2 2 rn rn rn
C
Fd = Fht ⇔
2+
3
10
00
B
Câu 29: Khi e chuyển động trên quỹ đạo n nào đó thì nó chuyển động tròn đều => cường độ dòng điện không đổi. ∆q q qω e.ω +Do đó: I = = = = ∆t T 2π 2π + Lực tương tác giữa e và hạt nhân là lực điện, lực này đóng vai trò là lực hướng tâm nên:
Ó
A
k e2 n =1 → I = m.rn3 2π
H
e2 k ⇒ I = m.rn3 2π
Í-
⇒ω =e
k ≈ 1, 05.10−3 A => Chọn D. m.r03 1 + 1 WX − Wα 10
W =10W Câu 30: Ta có: W = (Wn + WX ) − Wα →W = n
-L
X
TO
ÁN
1 ⇒ 5, 7 = + 1 WX − 5, 3 ⇒ WX = 10 ( MeV ) => Chọn A. 10
G
Câu 31: Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 hạt: Wlk = ∆mc 2 .
ID Ư
Ỡ N
+ Năng lượng tỏa ra khi tạo được 1 mol: W0 = N A .Wlk = 1, 71.1025 ( MeV ) => Chọn B. t
BỒ
Câu 32: Thời gian chiếụ xạ lần thứ n: ∆t = ∆t0 .2T + Sau lần chiếu xạ thứ nhất thì cứ sau 1 tháng bệnh nhân lại đi chiếu xạ nên khi chiếu lần thứ 5 thì 4
vào thời điểm t = 4 tháng, Do đó ta có: ∆t = 15.2 4 = 30 phút => Chọn A. Câu 33:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
100 Z L = ω L = 100 L = ω ⇒ + Lúc đầu, mắc AB vào nguồn xoay chiều: 1 Z C = ωC = 50 C = 1 50ω
(1)
H Ơ Y
1 1 1 1 1 . − =0⇒ = ⇒ ω = 200 (rad/s) => Chọn C. 2 ω 100 ω 100 ω 200 2
.
U
2
TP .Q
⇒
1 1 1 1 (1) 100 1 ⇔ LC + 0,5C = → . + 0,5. = 2 100 50ω 1002 ω 50ω ( L + 0, 5) C
N
2 ωLC =
N
+ Sau khi tăng L thêm 0,5H rồi nối kín L và C để thành mạch dao động LC thì:
1 2
Câu 34: Ta có: ∆W = W − W5 = mg ℓ (α 012 − α 052 )
ẠO
5π 2 4π 2 −3 − = 3, 36.10 ( J ) => Chọn C. 180 180
1 2
G
Đ
+ Thay số, ta có: ∆W = .0,5.9,8.0,5
Z L1 = Z C U R − max = U
TR ẦN
+ Mặt khác theo đề khi đó: U R max = U L ⇔ R = Z L1 ⇒ R = Z C
10
U L max = 2 => Chọn D. U R max
3
+ Vậy, tỉ số:
00
U U (1) R2 + R2 = U 2 R 2 + Z C2 → U L max = R R
(1)
B
+ Khi L thay đổi để ULmax thì: U L max =
H
Ư N
Câu 35: Khi L thay đổi để UR = max thì
ẤP
2+
Câu 36: + Lúc t = 0 dao động II ở biên, đến thời điểm t = 0,5 s thì dao động II ở VTCB nên:
A
C
T = 0,5 ⇒ T = 2 ( s ) ⇒ ω = π (rad/s) 4
H
Ó
+ Lúc t = 0, dao động II đang ở biên nên phương trình dao động tổng hợp là:
Í-
x = 6cos πt (cm)
TO
ÁN
-L
A x1 = 2 ( cm ) = + Lúc t = 0, vật I đang ở 2 nên phương trình dao động 1 là: v1 > 0
G
π x1 = 4 cos π t − (cm) 3
Ỡ N
+ Phương trình dao động thứ 2 là: x = x1 + x2
BỒ
ID Ư
π ⇒ x2 = x − x1 = 6 cos π t − 4 cos π t − = 2 7 cos (π t + 0, 714 ) 3
π / ⇒ v2 = ( x2 ) = 2π 7 cos π t + 0, 714 + (cm/s) => Chọn C. 2
Câu 37: Gọi N1 là số vòng dây ở cuộn sơ cấp của máy 1 => số vòng dây ở cuộn sơ cấp các máy 2 và 3 lần lượt là N1 + x, N1 + 3x. Số vòng dây ở cuộn thứ cấp của các máy là N.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
N
60 N U = N 60 N1 + x 1 = ⇒ N1 = 3 x ⇒ 45 N 45 N1 Ta có: = U N1 + x U3 N = U N1 + 3 x 60 N
U
Y
N
= U U N N 1 60 U N1 + Suy ra: 3 = = → 3= ⇒ U 3 = 30 (V ) => Chọn D. U N1 + N1 2 N1 U 2U
T như hình. 6
B
TR ẦN
H
Ư N
G
+ Sau 1007Τ vật đã qua x = 5 được 2014 lần còn thiếu 1 lần nên đi thêm
ẠO
2015 = 1007, 5 2
Đ
+ Một chu kì vật qua x = 5 3 được 2 lần nên ta xét tỉ số:
TP .Q
Câu 38: Lúc t = 0 => x0 = 10 cm => vật đang ở biên dương.
T mà a và v cùng hướng âm. 4
10
00
+ Vì 1T có T/4 để a và v cùng hướng âm => sau 1007T có 1007
T cuối cùng a và v lại cùng hướng âm nên tổng cả là: 6
ẤP
1007T T 3023 + = (s) => Chọn C. 4 6 12
2
2
2
Í-
502.6 150 2.6 + =2 2 U RL U2
(1)
-L
Thay số ta có:
H
Ó
A
Câu 39: Khi UC = max thì u RL
2
u u u u ⊥ u ⇒ RL + = 1 ⇔ RL + = 2 U RL U U 0 RL U 0
C
t=
2+
3
Mặt khác trong thời gian
ÁN
+ Mặt khác, lúc đó theo giản đồ vectơ, ta có:
TO
1 1 1 1 1 1 = 2 + 2 ⇔ 2 + 2 = 2 1502 U R U RL U U RL U
(2)
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
+ Giải (1) và (2) ta có: U = 300V => Chọn A. Câu 40: Xét với ω1 tại R1 = 100Ω và R2 = 400Ω thì P1 cho cùng công suất nên: ( Z L1 − Z C1 )2 = R1 R2 = 40000 U12 = R1 + R2 ⇒ U12 = 25000 P 1
+ Vì X là công suất lớn nhất ứng với P1 nên ta có:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com U12 25000 = = 62, 5 ( W ) => Chọn C. 2 Z L1 − Z C1 2. 40000
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
x=
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
Câu 1: Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi? A. Gia tốc và li độ B. Biên độ và li độ C. Biên độ và tần số D. Gia tốc và tần số π Câu 2: Đặt điện áp u = U0cos(100πt - ) (V) vào hai đầu đoan mách có R, L, C mắc nối tiếp thì
N
ĐỀ SỐ 20
6
) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
U
π
TP .Q
cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(100πt +
Y
N
6
H
Ư N
G
Đ
ẠO
A. 0,50 B. 0,86 C. 1,00 D. 0,71 Câu 3: Sóng ngang là sóng A. lan truyền theo phương ngang Β. trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương ngang C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng D. trong đó các phần tử sóng dao động cùng phương với phương truyền sóng
TR ẦN
Câu 4: Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2 cos100πt (A). Dòng điện này có A. cường độ cực đại là 2 2 A B. tần số là 50 Hz.
2+
3
10
00
B
C. cường độ tức thời tại mọi thời điểm là 2 A D. chu kỳ là 0,02 s. Câu 5: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
A
C
ẤP
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
ÁN
-L
Í-
H
Ó
D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 6: Máy biến thế có tỉ lệ về số vòng đây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 5. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị thế hiệu dụng là 200V thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:
TO
A. 10 2 V
B. 40 V
C. 20 V
D. 1000 V
G
Câu 7: Gọi nc, nv và nℓ lần lượt là chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc chàm, vàng và
Ỡ N
lục. Hệ thức nào sau đây đúng? B. nℓ > nc > nv.
C. nc > nℓ > nv.
D. nc > nv > nℓ .
BỒ
ID Ư
A. nv > nℓ > nc.
Câu 8: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Các vật ở nhiệt độ trên 2.000°C chỉ phát ra tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng
m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là: k . m
B. T = 2π
m . k
k . m
C. T = 2π
D. T =
1 2π
m . k
N
1 2π
H Ơ
A. T =
Câu 10: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế
U
Y
N
hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Nếu dùng vân kế xoay chiều mắc vào hai đầu tụ điện thì số chỉ của vôn kê là:
B.
C. 2 s
2s
D. 2 2 s.
Đ
A. 4 s
ẠO
TP .Q
A. 80 2 V B. 80 V C. 100 V D. 40 V Câu 11: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ dao dộng điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2 ℓ dao động điều hòa với chu kì là:
Ư N
G
235 1 U →94 Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân 10 n + 92 38 Sr + X + 2 0 n . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
A. 86 prôtôn và 140 nơtron
B. 54 prôtôn và 140 nơtron
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
C. 86 prôtôn và 54 nơtron D. 54 prôtôn và 86 nơtron Câu 13: Khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng được xác định bởi công thức nào sau đây: λD λa a λD A. i = . B. i = . C. i = . D. i = k . a D λD a Câu 14: Các đặc trưng sinh lý của âm gồm: A. Độ cao của âm, âm sắc và đồ thị dao động. B. Độ cao của âm và cường độ âm. C. Độ to của âm và cường độ âm.
Ó
A
C
ẤP
D. Độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm. Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, khoảng cách giữa
ÁN
-L
Í-
H
vân sáng và vân tối gần nhau nhất là 0,3mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. 0,4 µm B. 0,58 µm C. 0,60 µm D. 0,68 µm Câu 16: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian 3T số hạt nhân của chất phóng xạ này đã bị phân rã là:
Ỡ N
G
TO
A. 0,750 N0. B. 0,250 N0. Câu 17: Sóng điện từ A. không mang năng lượng.
C. 0,125 N0.
D. 0,875 N0.
B. không truyền được trong chân không.
BỒ
ID Ư
C. là sóng ngang. D. là sóng dọc. Câu 18: Giữa hai cực của một tụ điện có điện trở 5Ω được duy trì một hiệu điện thế có dạng: u =
5 2 cos100πt(V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng:
A. i = 2 cos 100π t +
π
(A). 2
C. i = 2 cos (100π t ) (A).
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
π B. i = 2 cos 100π t − (A). 2
D. i = cos 100π t +
π
(A). 2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 19: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 µΗ và tụ
H Ơ
mạch dao dộng phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 90 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị A. 11,2 pF B. 11,2 nF C. 10,4 nF D. 10,4 pF
N
điện có điện dung thay đổi dược. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của
TP .Q
U
Y
N
Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 6 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu dây). Vận tốc sóng trên dây là: A. v = 20 cm/s B. v = 75 cm/s C. v = 60 m/s D. v = 15 m/s -19 Câu 21: Công thoát của electron khỏi một kim loại là 3,68.10 J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó
Đ
ẠO
lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có bước sóng 0,6 µm và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 µm thì A. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện. B. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
TR ẦN
H
Ư N
G
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện. D. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện. Câu 22: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía
00
B
so với O và cách nhau 10cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao dộng ngược pha với nhau. Bước sóng là: A. 4,5 cm B. 5 cm C. 4 cm D. 4,25 cm
ẤP
2+
3
10
Câu 23: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng. 0,50 µm. Phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng bằng: A. 3,975.10-19 J B. 3,975.10-17 J C. 3,975.10-18 J D. 3,975.10-20 J
10
160
C
Câu 24: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L =
2, 5
π
(µH) và một tụ điện có điện
Í-
H
Ó
pF đến
A
pF. Tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Mạch điện trên có thể π π bắt được bước sóng nằm trong khoảng nào. dung thay đổi từ
-L
A. 2 m ≤ λ ≤ 12 m
B. 3 m ≤ λ ≤ 12 m
C. 2 m ≤ λ ≤ 15 m
D. 3 m ≤ λ ≤ 15 m
TO
ÁN
Câu 25: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (0,4 um ≤ λ ≤ 0,75 pm). Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Hỏi tại M
Ỡ N
G
bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất bằng: A. 0,440 µm B. 0,400 µm
C. 0,508 µm
D. 0,490 µm
BỒ
ID Ư
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa Young, trên màn quan sát hai vân sáng đi qua hai điểm M và P. Biết đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời vuông góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn MP nằm trong khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N thuộc MP, cách M một đoạn 2,7mm là vị trí của một vân tối. Số vân tối quan sát được trên đoạn NP là: A. 5.
B. 8.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 6.
D. 7.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 27: Khi electron chuyển từ L về K thì phát ra bức xạ có tần số là a; khi electron chuyển từ M
về L thì phát ra bức xạ có tần số b; khi electron chuyển từ M về K thì phát ra tần số c. Mối liên hệ giữa a, b, c là: 1 1 1 = − . c a b
B.
1 1 1 = + . c a b
C. c = a + b .
D. c = a − b .
tốc lần lượt là v1 = 10 A1 cos 10t +
π
π ; v2 = 10 A2 cos 10t + (với v1 và v2 có đơn vị cm/s). Khi dao 3 3
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
Câu 28: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là: A. 1,25m0c2. B. 0,36m0c2. C. 0,25m0c2. D. 0,225m0c2. Câu 29: Một vật có khối lượng m = 100g, thực hiện hai dao động thành phần có phương trình vận
N
A.
G
Đ
động thứ nhất có tốc độ 1,2 m/s, gia tốc có độ lớn bằng 9 m/s2 thì dao động thứ 2 có tốc độ 0,4 m/s. Cơ năng của vật dao động là:
TR ẦN
H
Ư N
A. 0,2 J B. 0,25 J C. 0,4 J D. 1 J Câu 30: Người ta định đầu tư một phòng hát Karaoke hình hộp chữ nhật có diện tích sàn khoảng 18m2, cao 3m. Dàn âm thanh gồm 4 loa có công suất như nhau đặt tại các góc dưới A, B và các góc
10
00
B
A', B' ngay trên A, B, màn hình gắn trên tường ΑΒΒ'A'. Bỏ qua kích thước của người và loa, coi rằng loa phát âm đẳng hướng và tường hấp thụ âm tốt. Phòng có thiết kế để công suất đến tại người ngồi hát tại trung điểm M của CD đối diện cạnh AB là lớn nhất. Tại người chịu được cường độ âm tối đa bằng 10 W/m2. Công suất lớn nhất của mỗi loa mà tại người còn chịu đựng được xấp xỉ
ẤP
2+
3
A. 796 W B. 723 W C. 678 W D. 535 W Câu 31: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ∆ΕX, ∆ΕY, ∆ΕZ với ∆ΕZ < ∆ΕX < ∆ΕΥ. Sắp D. Z, X, Y
Í-
H
Ó
A
C
xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là: A. Y, X, Z B. Y, Z, X C. X, Y, Z Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn li độ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ.
TO
ÁN
-L
Biết t3 + 2t1 – 3t2 = 0 và tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t1 là 6 cm/s. Viết phương trình dao động của chất điểm.
5π (cm) 6
3π (cm) 4
2π (cm) 3
2π (cm) 3
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. x = 4 cos π t + B. x = 4 cos π t +
C. x = 4 cos π t − D. x = 4 cos π t +
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 33: Cho hạt nơtron có động năng Wn = 1,1 MeV bắn phá hạt nhân 36 Li đứng yên sinh ra hạt α
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
lượng hạt nhân xấp xỉ bằng số khối. Động năng của hạt α là: A. 0,2 MeV B. 0,1 MeV C. 0,3 MeV D. 0,4 MeV Câu 34: Hai nguồn S1 và S2 cách nhau 50 mm dao động cùng phương trình u = acos200πt (mm). Xét về một phía của đường trung trực S1S2 ta thấy vân bậc K đi qua điểm M có MS1 – MS2 = 12 (mm) và vận bậc K + 3 cùng loại với vân bậc K đi qua điểm N có NS1 - NS2 = 36 (mm). Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của S1S2 cách trung điểm O của S1S2 đoạn xấp xỉ bằng:
N
và hạt X có vận tốc vuông góc với nhau. Biết phản ứng thu năng lượng là 0,8 MeV và lấy khối
Đ
ẠO
A. 32 mm B. 20 mm C. 28 mm D. 36 mm Câu 35: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 85%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá
B
10
00
xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là: A. Tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ, tia hồng ngoại. B. Tia γ, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. C. Tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
TR ẦN
H
Ư N
G
25%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 40% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó gần nhất với giá trị nào sau đây: B. 76,8% C. 87,7% D. 82,8% A. 81,2 % Câu 36: Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Các bức xạ này được sắp
2+
3
D. Tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
ẤP
Câu 37: Đặt điện áp u = U 2 cos100πt (V) vào đoạn mạch R, L, C nối tiếp trong đó cuộn cảm
C
thuần và L thay đổi được. Biết R = 60Ω và C =
10 −2 (F). Điều chỉnh L = L1 thì S = (UL+ 2UC) đạt 15π
0,95
H
A.
Ó
A
giá trị cực đại. Giá trị của L1 bằng: B.
(H)
0,15
(H)
1
C.
2,55
-L
Í-
π π π Câu 38: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây là sai?
D.
(H)
ÁN
A. Tia laze có tính định hướng cao.
π
(H)
B. Tia laze có cùng bản chất với tia α.
G
TO
C. Tia laze có độ đơn sắc cao. D. Tia laze có tính kết hợp cao Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị U không đổi vào 2 đầu mạch R, L, C nối tiếp có L thay
ID Ư
Ỡ N
đổi. Thay đổi L đến giá trị L1 thì điện áp trên cuộn cảm là u L1 = 40 cos 100π t −
BỒ
đến giá trị L2 thì điện áp trên cuộn cảm là u L 2 = 40 cos 100π t +
UL-max. Giá trị của UL-max gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 28 V B. 97 V C. 32 V
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
π
(V), thay đổi L 10
π
(V). Thay đổi L đến giá trị L0 thì 5
D. 40 V
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 40: Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm, với tần số f1, f2, f3. Biết rằng tại mọi
thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ bằng biểu thức
x1 x2 x3 + = . Tại thời điểm t, các vật v1 v2 v3
N
cách vị trí cân bằng của chúng những đoạn lần lượt là x1 = 3 (cm), x2 = 4 (cm) và x3 . Giá trị của C. 2,7 cm.
D. 4,7 cm.
N
B. 4,3 cm.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
A. 4,4 cm
H Ơ
x3 gần giá trị nào nhất sau đây:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3. C
4. C
5. D
6. B
7. C
8. B
9. B
10. B
11. D
12. D
13. A
14. D
15. C
16. D
17. C
18. A
19. D
20. A
21. B
22. C
23. A
24. B
25. A
26. B
27. C
28. C
29. A
30. C
31. A
32. D
33. A
34. B
35. B
36. D
37. A
38. B
39. C
40. A
U TP .Q ẠO
2
Đ
3
Y
x = A cos (ωt + ϕ ) Câu 1: Vì v = −ω A sin (ωt + ϕ ) => x, v và t thay đổi theo thời gian 2 a = −ω A cos (ωt + ϕ )
+ Chỉ có A, ω, T, f và φ là không đổi theo thời gian => Chọn C. π 1 Câu 2: Ta có: ϕ = ϕu − ϕi = − ⇒ cos ϕ = => Chọn A.
H Ơ
2. A
N
1. C
N
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
TR ẦN
H
Ư N
G
Câu 3: + Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. + Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử sóng dao động cùng phương với phương truyền sóng. => Chọn C.
3
U 2 N2 N 1 = ⇒ U 2 = U1 2 = 200. = 40 (V ) => Chọn B. U1 N1 N1 5
2+
Câu 6: Ta có:
10
00
B
Câu 4: Vì i = 2 2 cos100πt (A) => i tại các thời điểm nói chung là khác nhau => C sai => Chọn C. Câu 5: Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức => D sai => Chọn D.
C
ẤP
Câu 7: Chiết suất nhỏ nhất đối với tia đỏ, đến tia cam, vàng, lục, lam, chàm và lớn nhất đối với tia tím => Chọn C.
A
Câu 8: Các vật ở nhiệt độ trên 2.000°C ngoài phát ra tia hồng ngoại còn phát ra tia tử ngoại
H
Ó
=> Chọn Β.
-L
Í-
Câu 9: Chu kì con lắc lò xo: T = 2π
m . => Chọn B. k
TO
ÁN
Câu 10: Số chỉ của vôn kế là giá trị hiệu dụng của U=C nên: U C = U 2 − U R2 = 80 (V ) => Chọn B. T T 2ℓ ℓ ℓ ⇒ 2 = 2 ⇔ 2 = ⇒ T2 = 2 2 ( s ) => Chọn D. ℓ1 ℓ g T1 2
G
Câu 11: Ta có: T = 2π
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 12: + Áp dụng định luật bảo toàn số khối, ta có: 1 + 235 = 94 + Ax + 2.1 => Ax = 140 + Áp dụng định luật bào toàn điện tích, ta có: 92 = 38 + ZX => ZX = 54 + Vậy, hạt X là
140 54
X => hạt X gồm 54 prôtôn và 86 nơtron => Chọn D.
Câu 13: Khoảng vân i =
λD a
=> Chọn A.
Câu 14: Các đặc trưng sinh lí của âm gồm: độ cao, độ to và âm sắc => Chọn D.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 15: Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề:
a
⇒λ =
i.a = 0, 6 ( µ m ) => Chọn C. D
−t
Câu 16: Số hạt nhân bị phân rã: ∆N = N 0 1 − 2 T = N 0 1 − 2
−3T T
= 0,875 N 0 => Chọn D.
N
λD
H Ơ
+ Ta có: i =
i = 0,3 ⇒ i = 0, 6 ( mm ) 2
Y
Câu 20:
2π LC
⇒C =
1 = 10, 4.10−12 ( F ) => Chọn D. 2 4π Lf
Ư N
1
2
π 2 cos 100π t + (A) => Chọn A. 2
=> i =
2
H
Câu 19: Ta có: f =
π
Đ
+ Mạch chỉ có C nên i sớm hơn u một góc
ẠO
U 0C = 2 (A) ZC
G
Câu 18: Ta có: I 0 =
TP .Q
+ Sóng điện từ có B và E dao động vuông góc với v nên là sóng ngang => Chọn C.
U
N
Câu 17: + Sóng điện từ mang năng lượng, truyền được trong chân không
TR ẦN
.
+ Vì hai đầu dây cố định nên số nút = k + 1 ⇒ k = 5 2
=k
ℓ.2 f v ⇒v= = 2000 ( cm / s ) = 20 ( m / s ) => Chọn A. 2f k
B
λ
00
+ Mặt khác ta có: f ℓ = k
10
Câu 21: Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là λ ≤ λ0 => bức xạ (I) không gây ra hiện tượng
ẤP
2+
3
quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện => Chọn B. Chú ý: Đây là một câu rất cơ bản nhưng nếu không nắm được hệ thống đơn vị của các đại lượng thì rất dễ mắc sai lầm.
H
2 v fd ⇒v= = f k + 0,5 k + 0,5
-L
Í-
d = ( k + 0,5 ) λ = ( k + 0,5 )
Ó
A
C
Câu 22: + Vì hai điểm dao động ngược pha nhau nên:
ÁN
+ Vì 0, 7 ( m / s ) < v < 1( m / s ) ⇔ 1,5 < k < 2, 4 ⇒ k = 2 ⇒ v = 0,8 ( m / s ) ⇒ λ =
TO
Câu 23: Ta có: ε =
hc
λ
v = 4 (cm) => Chọn C. f
= 3,975.10−19 (J) => Chọn A.
Ỡ N
G
Câu 24: Ta có: λ = 2π c LC ⇒ 2π c LCmin ≤ λ ≤ 2π c LCmax ⇔ 3 ( m ) ≤ λ ≤ 12 ( m ) => Chọn B.
ID Ư
Câu 25:
BỒ
+ Ta có: xM = 3,3 = ( k + 0,5 ) ⇒ λmin =
λD a
⇒λ =
3,3 0,4 µ m ≤ λ ≤ 0,75 µ m → k = 4,5, 6, 7 k + 0,5
3,3 3,3 = = 0, 44 µ m => Chọn A. kmax + 0,5 7 + 0, 5
Câu 26: + Số vân sáng trên MP: 11 < Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
7, 2 + 1 < 15 ⇔ 0,514 ( mm ) < i < 0, 72 ( mm ) 1 i
(1)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com 2,7 2, 7 + 0,5 ⇒ i = i n − 0,5
+ Số vân tối quan sát được trên đoạn MN: n =
2, 7 2, 7 < 0, 72 ⇔ 4,3 < n < 5, 75 ⇒ n = 5 ⇒ i = = 0, 6mm n − 0, 5 5 − 0, 5 NP 7, 2 − 2, 7 + 0,5 = + 0,5 = 8 => Chọn B. i 0, 6
U
Y
N
Câu 27: + Theo tiêu đề Bo thứ 2, ta có: En − Em = hf
N
+ Số vân tối quan sát được trên đoạn NP: Nt =
H Ơ
+ Từ (1) và (2), ta có: 0, 514 <
(2)
TP .Q
EL − EK = ha (1) EM − EL = hb ( 2 )
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
+ Áp dụng cho các quá trình dịch chuyển, ta có:
+ Lấy (1) + (2), ta có: EM − EK = h ( a + b )
(3)
10
00
B
+ Khi electron dịch chuyển từ M ve K thì: EM - EK = hc (4) + So sánh (3) và (4), suy ra: c = a + b => Chọn C.
ẤP
2+
3
Chú ý: + Ta có thể giải nhanh bằng cách vẽ các quá trình dịch chuyển, sau đó dùng công thức: fdài = fngắn + fngắn-2
C
+ Muốn chuyển sang dạng λ thì dựa vào hệ thức f =
λ
Ó
A
Câu 28:
c
+ Ta có: E = E0 + Wd ⇒ Wd = mc 2 − m0c 2
Í-
H
(1)
TO
ÁN
-L
m0 1 (1) 2 + Lại có: m = →Wd = m0 c − 1 = 0, 25m0 c 2 => Chọn C. 2 2 v v 1− 2 1− 2 c c
Ỡ N
G
Câu 29: + Nhận thấy v1 và v2 cùng pha nên x1 và x2 cũng cùng pha => A = A2 + A2
BỒ
ID Ư
+ Ta có: v ⊥ a ⇒ + Mặt khác: ⇒W =
v12
(ω A1 )
2
+
a12
(ω A ) 2
2
⇒ A1 = 0,15 ( m )
1
v1 A1 A = A1 + A2 = ⇒ A2 = 0, 05 ( m ) → A = 0, 2 ( m ) v2 A2
1 2 1 kA = mω 2 A2 = 0, 2 ( J ) => Chọn A. 2 2
Câu 30: Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Gọi P là công suất mỗi loa. Ta có: I M =
2P 2P + 2 4π R1 4π R22
(1)
R1 = MA
Với:
/ R2 = MA
U
Y
N
2 a 2 18 R1 = + 4 a ⇒ 2 a 2 18 2 R = 3 + + 2 4 a
N
18 a
H Ơ
+ Gọi a là khoảng cách AB ⇒ AD =
ẠO
TP .Q
(2)
2
B
1 1 + ⇒ P = 216π ≈ 678,58 ( W ) => Chọn C. 18 27
00
P 2π
⇒ IM =
2
a 2 18 a 2 18 + ≥ 2 . = 18 4 a 4 a
TR ẦN
+ Theo cô-si, ta có:
H
Ư N
G
Đ
P 1 1 P 1 1 + Thay (2) vào (1), ta có: I M = + ⇒ = + I M 2 2π R12 R22 2π a 2 18 2 a 2 18 2 + 3 + + 4 a 4 a
3
∆EZ ∆E X ∆EY ∆EZ ∆E X ∆EY < < ⇔ < < AX AX AX 0,5 AZ AX 2 AY
2+
+ Ta có: ∆EZ < ∆E X < ∆EY ⇔
10
Câu 31:
ẤP
2∆EZ ∆E X 1 ∆EY 4∆EZ 2∆E X ∆EY < < ⇒ < < ⇒ Y > X > Z => Chọn A. AZ AX 2 AY AZ AX AY
C
⇔
H
Ó
A
Câu 32: + Gọi ∆t là thời gian ngắn nhất chất điểm đi từ vị trí ban đầu x0 đến biên âm.
TO
ÁN
-L
Í-
t1 = 2∆t T + Từ đồ thị, ta có: t2 = + ∆t 2 t3 = T + 2∆t
Ỡ N
G
+ Mặt khác: t3 + 2t1 − 3t2 = 0 ⇔ T = 2∆t + 4∆t −
ID Ư
⇒ x0 = −
2π v <0 2π A t =0 = −2 ( cm ) → −2 = 4 cos ϕ ⇒ ϕ = ± → ϕ = 2 3 3
+ Mặt khác: v =
BỒ
T 3T − 3∆t = 0 ⇒ ∆t = 2 6
s1 2 + 2 12 = ⇔ 6 = ⇒ T = 2 ( s ) ⇒ ω = π (rad/s) t1 2. T T 6
+ Vậy, phương trình dao động là: x = 4 cos π t +
2π (cm) => Chọn D. 3
Câu 33:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có: p n = pα + p X
binh phuong 2 ve ta co → pα2 + p X2 = pn2 + Vì pα ⊥ p X
+ Ta có: p 2 = 2mWd ⇒ mαWα + mX WX = mnWn
H Ơ
N
(1)
⇔ 4Wα + 3WX = Wn = 1,1
+ Áp dụng bảo toàn năng lượng toàn phần ta có: Wd − sau − Wd −truoc = ∆E
Y
N
(2)
⇔ Wα + WX − Wn = −0,8 ⇒ Wα + WX = 0,3
U
WX = 0,1MeV => Chọn A. Wα = 0, 2 MeV
TP .Q
+ Giải hệ (1) và (2), ta có:
ẠO
Câu 34: MS1 − MS 2 = K λ NS1 − NS 2 = ( K + 3) λ
G
Đ
+ Ta có:
x = k λ = 8k
B
S1S 2 ≤ x ⇒ 8k ≥ 25 ⇒ k ≥ 3,125 2
00
+ Từ hình vẽ, ta có:
có:
TR ẦN
+ Gọi C là điểm trên trung trực cùng pha với nguồn, ta
H
Ư N
12 = K λ ⇒ ⇒ λ = 8 mm 36 = ( K + 3) λ
10
+ Nhận thấy xmin khi và chỉ khi k = min => kmin = 4 => xmin =32 mm 2
2+
3
2 ⇒ OC = xmin − ( S1O ) = 32 2 − 252 ≈ 20 ( mm ) => Chọn B.
(U cos ϕ )
2
h =1− H ⇒ →1 − H =
C
P.R
P.R
(U cos ϕ )
2
A
+ Ta có: h =
ẤP
Câu 35:
H
Ó
Ptt P Ptt .R Ptt .R Ptt/ (1 − H 2 ) H 2 H H ⇒ P = tt ⇒ 1 − H = ⇒ = 1 − ⇒ = ( ) 2 2 P H Ptt (1 − H1 ) H1 H (U cos ϕ ) (U cos ϕ )
Í-
+ Lại có: H =
-L
(1 − H 2 ) H 2 ⇒ H 2 = 76, 74% Ptt + 0, 4 Ptt = Ptt (1 − 0,85) 0,85 H 2 = 23, 26%
ÁN
+ Thay số, ta có:
TO
+ Vì phần trăm hao phí không quá 25% => H ≥ 75% nên chọn H/ = 76,74% => Chọn B.
Ỡ N
G
Câu 36: Bước sóng tăng dần theo thứ tự từ tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại => Chọn D.
ID Ư
Câu 37:
BỒ
+ Dung kháng: ZC =
1 = 15Ω ωC
+ Ta có: S = U L + 2U C = I ( Z L1 + 2 ZC ) ⇒ S =
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2
U ( Z L1 + 2 Z C ) R 2 + ( Z L1 − Z C )
2
=U
( Z L1 + 2ZC ) 2 R 2 + ( Z L1 − ZC )
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2
2
( Z + 2Z C ) , x = Z là biến ⇒ y = ( x + 2ZC ) + Đặt: y = 2 L1 L1 2 2 R + ( Z L1 − Z C ) R 2 + ( x − ZC ) 2 2 2 ( x + 2 Z C ) R 2 + ( x − Z C ) − 2 ( x − Z C ) ( x + 2 Z C ) + Tính đạo hàm hàm số của y theo x: y = 2 MS
N
/
N
H Ơ
2 + Vì x + 2ZC > 0 => y/ = 0 ⇔ R 2 + ( x − ZC ) − ( x − ZC )( x + 2ZC ) = 0
U
R 2 + 3Z C2 602 + 3.152 0,95 (H) => Chọn A. = = 95Ω ⇒ L1 = π 3Z C 3.15
TP .Q
⇒x=
Y
⇒ R 2 + x 2 − 2 Z C x + Z C2 − x 2 − 2 Z C x + xZ C + 2 Z C2 = 0 ⇒ R 2 − 3Z C x + 3Z C2 = 0
ẠO
Câu 38: Chùm sáng do laze phát ra có tính đơn sắc, tính định hướng, tính kết hợp cao và cường độ lớn => Chọn B.
Đ
2+
3
10
00
B
R sin ϕ0 = 2 R + Z C2 Đặt ZC cos ϕ = 0 2 R + Z C2
ẤP
U R 2 + ZC2 ( sin ϕ0 sin ϕ + cos ϕ0 cos ϕ ) ⇒ U L = U L − max cos (ϕ − ϕ0 ) R
C
⇒ UL =
G
ZC U R sin ϕ + cos ϕ R 2 + ZC2 R2 + Z 2 R R 2 + ZC2 C
TR ẦN
⇒ UL =
U U cos ϕ U .Z L ⇒ U L = ( R tan ϕ + Z C ) = ( R sin ϕ + Z C cos ϕ ) Z R R
H
+ Vì: U L = I .Z L =
Z L − ZC ⇒ Z L = R tan ϕ + ZC R
Ư N
Câu 39: Ta có: tan ϕ =
A
U L1 = U L − max cos (ϕ1 − ϕ0 ) U =U ϕ + ϕ2 L1 L2 → ϕ0 = 1 2 U L 2 = U L − max cos (ϕ 2 − ϕ0 )
H
Ó
+ Khi L = L1 và L = L2 ta có:
-L
Í-
ϕ −ϕ ⇒ U L = U L − max cos 1 2 2
Ỡ N
G
TO
ÁN
π ϕ1 = ϕu − ϕi1 = ϕu − ϕuL1 − 2 + Mặt khác: ϕ = ϕ − ϕ = ϕ − ϕ − π u i2 u uL 2 2 2
BỒ
ID Ư
ϕ −ϕ ⇒ ϕ1 − ϕ2 = ϕuL 2 − ϕuL1 = 0, 2π + 0,1π = 0,3π ⇒ U L = U L − max cos 1 2 2 ⇒ U L − max =
U L1 20 2 = = 31, 74 (V ) => Chọn C. ϕ − ϕ2 cos ( 0,15π ) cos 1 2
Chú ý:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Để làm nhanh các bài toán về cực trị trong điện xoay chiều ta phải nhớ các công thức gốc về cực
trị của mỗi loại R, L, C.
H Ơ
N
ϕ1 + ϕ2 ϕ0 = Ở bài này ta nên nhớ những công thức sau: 2 U L = U L − max cos (ϕ − ϕ0 )
Câu 40: (1)
U
/
x2 x + Vì A = x + 2 ⇒ 2 = A − x → = 1 + 2 2 A −x ω ω v 2
(1)
+ Lấy đạo hàm hai vế theo thời gian biểu thức
x1 x2 x3 + = ta có: v1 v2 v3
H
Ư N
x32 x12 x22 1 + + 1 + = 1 + 2 2 2 2 A32 − x32 A1 − x1 A2 − x2
TR ẦN
x32 x12 x22 + = ⇒ x3 = 4, 4 (cm) => Chọn A. A12 − x12 A22 − x22 A32 − x32
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
⇒ 1+
ẠO
2
Đ
v2
G
2
v2
TP .Q
ω2 2
N
/
Y
/
/ / 2 2 2 x2 x x v−v x x v +ω x v= x/ + Ta có: = → = = 1 + / 2 v = a =−ω x v2 v2 v2 v v
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 21
H Ơ
N
Câu 1: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
Y
Po có:
A. 84 proton và 210 nơtron
B. 126 proton và 84 nơtron
U
210 84
TP .Q
Câu 2: Trong hạt nhân nguyên tử
N
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
1 2π
ℓ . g
B. 2π
g . ℓ
C.
1 2π
g . ℓ
D. 2π
H
A.
Ư N
G
Đ
ẠO
C. 210 proton và 84 nơtron D. 84 proton và 126 nơtron Câu 3: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có giá trị cực đại là: A. 2 A B. 2,82 A C. 1 A D. 1,41 A Câu 4: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ℓ ở nơi có giá tốc trọng trường g là: ℓ . g
4π 2 L . f2
B. C =
f2 4π 2 L
.
ẤP
A. C =
2+
3
10
00
B
TR ẦN
Câu 5: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kì dao động T của sóng có biểu thức là: λ 2π v v A. T = . B. T = . C. T = . D. T = v.λ . v λ λ Câu 6: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là: C. C =
1 . 2 2 4π f L
D. C =
4π 2 f 2 . L
H
Ó
A
C
Câu 7: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình x = 20cos5πt (cm). Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là: A. 10π cm/s B. π cm/s C. 10 m/s D. 100 cm/s
TO
ÁN
-L
Í-
Câu 8: Một sóng cơ học truyền theo trục Ox với phương trình u = 2cos(200t – 2x) (với u tính bằng cm, t tính bằng giây, x tính bằng m). Tốc độ truyền của sóng này là: A. 100 cm/s B. 50 c/s C. 100 m/s D. 200 m/s Câu 9: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 8cos4πt (cm). Dao động của chất điểm có
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
biên độ là: A. 4 cm B. 8 cm C. 6 cm D. 16 cm Câu 10: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha…”. “Thah”, “trầm” trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm dưới đây? A. Độ cao B. Độ to C. Ngưỡng nghe D. Âm sắc Câu 11: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com C. luôn lệch pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
N Y U
TP .Q
A. 6 m/s B. 22,5 m/s C. 18 m/s D. 15 m/s Câu 13: Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí A. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện B. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát
H Ơ
Câu 12: Sợi dây AB dài 1,5m, đầu A cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần số thay đổi được và được xem là nút sóng. Ban đầu trên dây đang xảy ra sóng dừng. Nếu tăng tần số thêm 30 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 5 nút. Tính tốc độ truyền sóng trên dây.
N
D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Đ
ẠO
C. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi D. tỉ lệ với thời gian truyền điện Câu 14: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5820 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai
TR ẦN
H
Ư N
G
điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là π/3 thì tần số của sóng bằng: A. 9700 Hz B. 840 Hz C. 5820 Hz D. 970 Hz Câu 15: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có tần số f. Biết cường π độ dòng điện sớm pha hơn so với hiệu điện thế. Giá trị điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện 4
10
1 . π f ( 2π fL + R )
1 2π f ( 2π fL − R )
3
C. C =
B. C =
2+
1 . π f ( 2π fL − R )
ẤP
A. C =
00
B
trở R và tần số f là:
D. C =
1 2π f ( 2π fL + R )
. .
H
Ó
A
C
Câu 16: Sóng do đài FM phát là sóng nào sau đây: A. Sóng vô tuyến B. Sóng âm C. Sóng siêu âm D. Sóng ánh sáng Câu 17: Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5.000 và thứ cấp là 1.00. Bỏ qua mọi hao
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là: A. 20 V B. 40 V C. 10 V D. 500 V Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng: A. Tán sắc ánh sáng và giao thoa khe Y-âng. B. Tổng hợp ánh sáng trắng. C. Tán sắc ánh sáng.
BỒ
ID Ư
D. Giao thoa khe Y-âng. Câu 19: Một mạch dao động điện từ đang dao động, có độ tự cảm L = 0,1mH. Người ta đo được điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 1mA. Mạch này cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 60 m B. 600 m Câu 20: Vận tốc ánh sáng trong thủy tinh
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 188,4 m
D. 18,84 m
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com A. lớn nhất đối với tia sáng đỏ
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com B. chỉ phụ thuộc vào loại thủy tinh
C. lớn nhất đối với tia sáng tím
D. bằng nhau đối với mọi tia sáng
Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn
π
(H), tụ điện có điện
N
π
(F) và công suất tỏa nhiệt trên điện trở là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là:
N
10−4
dung C =
0, 6
H Ơ
mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
ẠO
TP .Q
U
Y
A. 30 Ω B. 20 Ω C. 40 Ω D. 80 Ω Câu 22: Thực hiện giao thoa I-âng với bước sóng λ (µm), khoảng cách giữa hai khe hẹp là a (mm), khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D (m). Biết a = 6λ (mm), bề rộng giao thoa trên màn là L = 2D (mm). Xác định số vân sáng quan sát được trên màn.
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
A. 7 vân sáng B. 13 vân sáng C. 5 vân sáng D. 11 vân sáng -11 Câu 23: Trong nguyên tử hiđro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđro, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng. A. L. B. O. C. N. D. M. Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ năm (tính từ vân sáng trung tâm)
2+
3
10
00
B
thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng: A. 5λ B. 5,5λ C. 4λ D. 4,5λ Câu 25: Photon ánh sáng với khối lượng tương đối tính bằng 3,68.10-36 kg thì có bước sóng xấp xỉ bằng: D. 0,226 µm
A
C
ẤP
A. 0,56 µm B. 0,6 µm C. 2,26 µm Câu 26: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây? A. Có giá trị rất lớn B. Có giá trị rất nhỏ
ÁN
-L
Í-
H
Ó
C. Có giá trị không đổi D. Có giá trị thay đổi được Câu 27: Giới hạn quang điện phụ thuộc vào A. bản chất kim loại B. điện áp giữa anot và catot của tế bào quang điện
Ỡ N
G
TO
C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catot D. điện trường giữa anot và catot Câu 28: Các tia nào không bị lệch trong điện trường và trong từ trường?
BỒ
ID Ư
A. Tia γ và β. B. tia α và β. Câu 29: Phản ứng nào sau đây thu năng lượng? A. n + C.
220 86
235 92
U→
95 39
Rn → α +
Y+
216 84
138 53
I + 3n.
Po.
C. Tia γ và tia X.
D. Tia γ và α.
B. 11 H + 13 H → 42 He + n. D. α +
14 7
N → 11 H +
17 8
O.
Câu 30: Mạch RLC nối tiếp khi đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc ω. Cho ω biến đổi thì ta chọn được 1 giá trị của ω = ω0 làm cho cường độ hiệu dụng có trị số lớn nhất là Imax và 2 trị số
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ω1 = 200π (rad/s), ω2 = 50π (rad/s) thì cường độ dòng điện hiệu dụng lúc này là I (với Imax = I 5 ), 1 (mF). Điện trở có trị số nào? 4π
A. 120 Ω
B. 100 Ω
C. 30 Ω
D. 60 Ω
U
Y
N
H Ơ
Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân: A + B → C + D. Biết rằng phản ứng hạt nhân này tỏa năng lượng. Nếu năng lượng liên kết của các hạt nhân A, B, C, D lần lượt là EA, EB, EC, D thì năng lượng tỏa ra trong phản ứng đó là: A. EA + EB – EC – ED. B. EC + ED – EA – EB. C. EA + EB. D. EC + ED.
N
cho C =
Đ
ẠO
TP .Q
Câu 32: Cho hai dao động điều hòa với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là:
235 92
206 82
207 82
238 92
Ư N
Pb .
Pb là sản phẩm của dãy phóng xạ
U . Chu kỳ bán rã của hạt nhân
H
Pb và
238 92
TR ẦN
Đồng vị
206 82
U , đồng vị
U và hạt nhân
235 92
207 82
Pb là sản phẩm của dãy phóng xạ
9 8 U lần lượt là 4,5.10 năm và 7,04.10 năm. Giả
B
hiện ra hai đồng vị bền chì
G
A. 200π cm/s B. 140π cm/s C. 280π cm/s D. 100π cm/s Câu 33: Trong một mẫu quặng người ta phát
10
00
sử lúc mới hình thành, mẫu quặng không chứa chì. Mẫu quặng hình thành cách đây 7,04.108 năm. 206 82
Pb và số hạt nhân
207 82
U và số hạt nhân
235 92
U là 138, còn tỉ số giữa
Pb gần nhất với giá trị nào sau đây:
2+
số hạt nhân
238 92
3
Hiện tại, trong mẫu quặng có tỉ số giữa số hạt nhân
C
ẤP
A. 16 B. 0,06 C. 77 D. 0,01 Câu 34: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường đều, có vectơ cường độ điện trường
Ó
A
E hướng thẳng xuống. Khi vật treo chưa tích điện thì chu kì dao động là T = 2s, khi vật treo lần
Í-
H
lượt điện tích q1 và q2 thì chu kì dao động tương ứng là T1 = 2,4s, T2 = 2,5s. Biết q1 + q2 = -0,599 µC. Xác định giá trị của q1.
G
TO
ÁN
-L
A. 1,543 µC B. -2,142 µC C. -0,275 µC D. -0,324 µC Câu 35: Trên mặt nước phẳng lặng, hai điểm A, B cách nhau 21 cm, điểm M cách A và B lần lượt là 17 cm và 10 cm, điểm N đối xứng với M qua đường thẳng AB. Đặt tại A và B hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng, cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha. Khi đó sóng trên mặt nước
BỒ
ID Ư
Ỡ N
có bước sóng 2cm. Số điểm dao động cực đại trên đường thẳng qua M, N là: A. 8. B. 5. C. 9. D. 2. Câu 36: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,20 ± 0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). Sai số tương đối của phép đo là: A. 1,60%
B. δ = 7,63%
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 0,96%
D. 5,83%
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 37: Một vật dao động điều hòa cứ sao 0,125s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường
vật đi được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
π C. x = 8cos 2π t − (cm) 2
π
D. x = 4 cos 4π t +
N
π B. x = 4 cos 4π t − (cm) 2
(cm) 2
H Ơ
π
(cm) 2
N
A. x = 8cos 2π t +
Đ
G Ư N
B
chiều u = U 0 cos (100π t ) (V) ổn định, rồi cho C thay đổi.
H
0,5R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay
D. 3,04 mm
TR ẦN
A. 6,08 mm B. 1,52 mm C. 4,56 mm Câu 39: Đoạn mạch AB không phân nhánh gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn AM chứa điện trở thuần R. Đoạn MB chứa cuộn dây không thuần có điện trở r =
ẠO
TP .Q
U
Y
Câu 38: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,55mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. Phần giao nhau của quang phổ bậc 4, bậc 5 và bậc 6 có bề rộng là:
10
00
Ta thu được đồ thị về sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB theo C như hình vẽ.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
Điện trở r có giá trị gần giá trị nào nhất trong các giá trị dưới đây? A. 100 Ω B. 150 Ω C. 130 Ω D. 80 Ω Câu 40: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48 µm thì nhận được khoảng vân trên màn quan sát là 1,25mm. Nếu thí nghiệm đồng thời với hai bước xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 thì vị trí gần nhất có vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm cách vân trung tâm 3,75mm. Giá trị λ2 có thể là: A. 0,72 µm B. 0,4 µm C. 0,36 µm D. 0,45 µm
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3. A
4. D
5. A
6. C
7. B
8. C
9. B
10. A
11. B
12. C
13. D
14. D
15. D
16. A
17. A
18. D
19. D
20. A
21. C
22. B
23. A
24. D
25. B
26. D
27. A
28. C
29. D
30. C
31. B
32. A
33. A
34. C
35. A
36. B
37. D
38. D
39. D
40. A
H Ơ
2. D
N
1. C
N
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Y
Câu 1: Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức ⇒
TP .Q
U
Chọn C. A = 210 ⇒ N = A − Z = 126 ⇒ Chọn D. Z = 84
Câu 2: Ta có:
Câu 6: Ta có: ω =
v
G
⇒ Chọn A.
H
λ
TR ẦN
Câu 5: Ta có: λ = v.T ⇒ T =
ℓ ⇒ Chọn D. g
Ư N
Câu 4: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là T = 2π
Đ
ẠO
Câu 3: Cường độ dòng điện cực đại I0 = 2 A ⇒ Chọn A.
ω 1 1 1 ⇒ f = = ⇒ C = 2 2 ⇒ Chọn C. 2π 2π LC 4π f L LC
B
Câu 7: Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là:
10
00
vcb = vmax = ω A = 5π .20 = 100π ( cm/s ) = π ( m/s ) ⇒ Chọn B.
3
Câu 8:
2π x λ
ẤP
2+
+ Phương trình sóng tổng quát tại một điểm có dạng: u = a cos ωt −
H
Ó
A
C
2π x = 2x + So sánh biểu thức đề cho với biểu thức tổng quát ta có: λ ω = 200 ( rad/s )
ÁN
-L
Í-
λ = π ( m ) 100 ⇒ ⇒ v = λ f = π. = 100 ( m/s ) ⇒ Chọn C. ω 100 π = ( Hz ) f = π 2π
TO
Câu 9: Từ phương trình tổng quát x = A cos (ωt + ϕ ) so sánh với phương trình đề cho suy ra A = 8
G
cm ⇒ Chọn B.
Ỡ N
Câu 10: Âm “thanh”, “trầm” là âm cao, âm thấp ⇒ đặc tính sinh lí của âm về mặt độ cao ⇒ Chọn
BỒ
ID Ư
A. Câu 11: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần luôn cùng tần số và cùng pha
với điện áp ở hai đầu đoạn mạch ⇒ Chọn B. Câu 12: + Trên dây có sóng dừng với hai đầu cố định nên: ℓ = k
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
λ 2
=k
v v ⇒ f =k 2f 2ℓ
(1)
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Khi tăng tần số thêm 30 Hz thì trên dây tăng thêm 5 nút ta có: f + 30 = ( k + 0, 5) + Lấy (2) – (1) ta có: 30 = 5
v 2ℓ
(2)
v 60ℓ 60.1, 5 ⇒v= = = 18 ( m/s ) ⇒ Chọn C. 2ℓ 5 5 2
H Ơ
2
N
Câu 13: Công suất hao phí trong quá trình truyền tải:
N
ρℓ R= P P ρ .ℓ S ∆P = R → ∆P = U cos ϕ U cos ϕ S
λ
⇔
π 3
=
λ
λ=
U
2π .l
v f
⇒ λ = 6 ( m ) →f =
v
λ
=
5820 = 970 Hz ⇒ Chọn D. 6
TP .Q
Câu 14: Ta có: ∆ϕ =
2π x
Y
⇒ A, B và C đúng, D sai ⇒ Chọn D.
R
⇒C =
1
Đ G
⇒ Chọn D.
H
Z L − ZC ⇔ −1 = R
1 2π fC
4
2π f ( 2π fL + R )
TR ẦN
+ Ta có: tan ϕ =
2π fL −
π
Ư N
+ Vì cường độ dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế nên ϕ < 0 ⇒ ϕ = −
ẠO
Câu 15:
Câu 16: Sóng do đài FM phát là sóng vô tuyến ⇒ Chọn A.
U1 N1 N 1000 .100 = 20 (V ) ⇒ Chọn A. = ⇒ U 2 = 2 U1 = 5000 U 2 N2 N1
00
B
Câu 17: Ta có:
3
10
Câu 18: Dựa vào thí nghiệm giao thoa khe Y-âng người ta đo được khoảng vân i sau đó tính được λD i.a bước sóng λ theo công thức: i = ⇒ Chọn D. ⇒λ =
C
LI 2 C ⇒ C = 20 = 10−12 F L U0
Ó
A
+ Ta có: I 0 = ωQ0 = ωCU 0 = U 0
ẤP
Câu 19:
D
2+
a
H
+ Khi có cộng hưởng thì: λ = 2π c LC = 2π .3.108 0,1.10−3.10−12 = 18,84 ( m ) ⇒ Chọn D. c ndo < ncam < ntim → vdo > vcam > ... > vtim ⇒ Chọn A. n
Í-
c v
-L
Câu 20: Ta có: n = ⇒ v =
G
TO
ÁN
Z L = ω L = 60 ( Ω ) U 2R 2 ⇒ = = ⇒ R = 40Ω ⇒ Chọn C. Câu 21: Ta có: P I R 1 2 = 100Ω R 2 + ( Z L − ZC ) ZC = ωC
BỒ
ID Ư
Ỡ N
2D D L Câu 22: Ta có: i = = ⇒ Ns = 2 +1 = 2 + 1 = 2.[ 6] + 1 = 13 ⇒ Chọn B. D a 6 2i 2 6
λD
Chú ý: Kí hiệu [6] nghĩa là lấy phần nguyên. Câu 23: Ta có: rn = n 2 r0 ⇒ n =
rn 2,12.10−10 = = 2 ⇒ quỹ đạo L ⇒ Chọn A. r0 5,3.10−11
Câu 24:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Hiệu đường đi từ hai khe Y-âng đến điểm M để M là vân tối: d1 − d 2 = ( k + 0, 5) λ + Vân tối thứ nhất ứng với k = 0 nên vân tối thứ 5 có k = 4 ⇒ d1 − d 2 = 4,5λ ⇒ Chọn D. λ
H Ơ
6, 625.10−34 h = = 6.10−7 ( m ) = 0, 6 ( µ m ) ⇒ Chọn B. −36 8 mc 3, 68.10 .3.10
N
⇒λ =
c
N
Câu 25: Năng lượng của photon: E = mc 2 = h
TP .Q
U
Y
Câu 26: + Quang điện trở là một điện trở được làm bằng chất quang dẫn + Điện trở của quang điện trở có thể thay đổi từ vài mê-ga-ôm khi không được chiếu sáng xuống đến vài chục ôm khi được chiếu ánh sáng thích hợp ⇒ Chọn D.
Đ
ẠO
Câu 27: Mỗi một kim loại có một giới hạn kim loại riêng, đặc trưng cho kim loại đó nên giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào bản chất của kim loại đó.
Ư N
G
⇒ Chọn A. Câu 28: Tia γ và tia X là sóng điện từ không phải hạt mang điện nên khi đi trong điện trường cũng
TR ẦN
H
như từ trường đều không bị lệch ⇒ Chọn C. Câu 29: + Phản ứng A là phân hạch nên tỏa năng lượng
10
00
B
+ Phản ứng B là nhiệt hạch nên tỏa năng lượng + Phản ứng C là phóng xạ nên tỏa năng lượng + Phản ứng D là phản ứng kích thích (bắn hạt α vào hạt N) nên thu năng lượng
2+
3
⇒ Chọn D.
2
C
U 1 2 = ⇒ R 2 + ω1 L − = 5R 2 C ω R 5 1 1 R 2 + ω1L − ω1C U
(1)
H
Ó
A
I U + Ta có: I1 = I 2 = max = ⇒ 5 5R
ẤP
Câu 30:
2
ÁN
-L
Í-
1 1 1 1 (1) 2 + Khi I1 = I 2 ⇒ ω1ω2 = ⇔ ω1 L = → R2 + − = 5R ω2 C ω ω LC C C 2 1 2
TO
1 1 1 1 1 2 ⇒ − − = 30Ω ⇒ Chọn B. = 4R ⇔ R = 2C ω2 ω1 ω2C ω1C
Ỡ N
G
Câu 32:
ID Ư
+ Từ đồ thị, ta thấy:
T 2π = 0,5.10 −1 ⇒ T = 0,1( s ) ⇒ ω = = 20π ( rad/s ) 2 T
BỒ
+ Lúc t = 0, dao động x1 có li độ x1 = 0 và đi theo chiều dương nên ϕ1 = −
π 2
π ⇒ x1 = 8cos 20π t − (cm) 2
+ Lúc t = 0, dao động x2 có li độ x2 = -6 cm nên ϕ2 = π ⇒ x2 = 6 cos ( 20π t + π ) (cm)
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
π + Ta có: v = v1 + v2 = x1/ + x2/ = 160π sin 20π t − + 120π sin ( 20π t + π ) 2
2
(160π ) + (120π )
2
π + 2.160π .120π .cos π − − = 200π cm/s ⇒ Chọn A. 2
N
⇒ vmax =
H Ơ
2 Chú ý: Ta có: v = v1 + v2 ⇒ Vmax = V1max + V22max + 2V1maxV2max cos (ϕ2 − ϕ1 )
N
(dạng tổng hợp vận tốc cũng tương tự dạng tổng hợp li độ)
N Pb 206 N Pb 207
TP .Q
ẠO
TR ẦN
(2)
B
Tt 138 2 238 − 1 = = 15,8 Tt 2 235 − 1
00
N Pb 206 N Pb 207
10
+ Thay (1) vào (2), ta có:
−t −t 138.2 T235 1 − 2 T238 = −t −t T238 T235 2 . 1 − 2
−t T238 N 0238 . 1 − 2 = −t T235 N 0235 . 1 − 2
G
⇒
Ư N
H
−t N Pb 207 = ∆N 235 = N 0235 . 1 − 2 T235 + Số hạt Pb206 và Pb207 sinh ra là: −t T235 N = ∆ N = − N . 1 2 238 0238 Pb 206
(1)
Đ
−t −t T235 N 235 = N 0235 .2 N 238 N 0238 .2 T238 + Số hạt U235 và U238 còn lại là: ⇒ = = 138 −t −t N 235 T T238 N 0235 .2 235 N 238 = N 0238 .2
U
Y
Câu 33:
2+
3
⇒ Chọn A.
ẤP
Câu 34:
Í-
H
Ó
A
C
2 T T g 25 1= g ⇒ g1 = g = g1 36 T ℓ T1 + Ta có: T = 2π ⇒ 2 g T T2 g 16 ⇒ g2 = g = g ⇒ = 25 g2 T2 T
-L
+ Vì cường độ điện trường có phương thẳng đứng nên lực có phương thẳng đứng.
Ỡ N
G
TO
ÁN
q E q E 11 25 g < g ⇒ g1 = g − 1 ⇒ 1 = g g1 = 275 q 36 m m 36 + Mặt khác, do: ⇒ 1 = q2 324 g = 25 g < g ⇒ g = g − q2 E ⇒ q2 E = 9 g 2 2 16 m m 25
BỒ
ID Ư
g1 = g − + Vì: g = g − 2 ⇒
q1 E m ⇒ hai lực cùng hướng lên ⇒ hai điện tích cùng dấu q2 E m
q1 275 324 q1 + q2 = 0,599 µ C q1 → q1 = −0, 275µ C ⇒ Chọn C. = ⇒ q2 = q2 324 275
Câu 35: + Gọi H là giao điểm của MN với AB. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Ta có:
17 2 + 212 − 10 2 AH = ⇒ AH = 15 ( cm ) ⇒ HB = 6 ( cm ) 2.17.21 17
d HA − d HB
λ
=
15 − 6 = 4, 5 ⇒ H là điểm thuộc cực tiểu thứ 5 2
H Ơ
+ Vì hai nguồn cùng pha nên trung trực AB là đường cực đại. + Do đó từ O đến H có 4 đường cực đại là các đường cong hyperbol nên sẽ cắt đường thẳng MN tại
N
+ Ta có: cos A =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
17 2 + 212 − 10 2 AH = ⇒ AH = 15 ( cm ) ⇒ HB = 6 ( cm ) 2.17.21 17
ẠO
+ Ta có: cos A =
TP .Q
U
Học sinh có thể hiểu theo kiểu tìm số cực đại trên đoạn MN và giải ra đáp án B như sau: + Gọi H là giao điểm của MN với AB.
Y
N
8 điểm ⇒ Chọn A.
Đ
+ Vì M và N đối xứng qua AB nên số điểm cực đại trên MH bằng trên NH. ∆d M = MA − MB = 17 − 10 = 7 ( cm ) ∆d H = HA − HB = 15 − 6 = 9 ( cm )
Ư N
G
+ Ta có:
H
+ Điều kiện cực đại: ∆d M ≤ k λ ≤ ∆d H ⇔ 7 ≤ 2k ≤ 9 ⇔ 3,5 ≤ k ≤ 4,5 ⇒ trên MH có 1 điểm.
λ
=
∆i ∆D ∆a + + i D a
3
H
Ó
A
C
ẤP
2+
L 8 = 0,8 ( mm ) i = = n 10 ∆L 0,16 + Trong đó: ∆i = = = 0, 016 ( mm ) 10 n ∆D 0, 05 ∆a 0, 03 D = 1, 6 ; a = 1, 2
∆λ
10
+ Do đó sai số tỉ đối (tương đối) của phép đo là:
B
D
00
a
TR ẦN
+ Do tính đối xứng nên trên MN có 2 điểm. λD ai Câu 36: Ta có bước sóng i = ⇔λ=
Í-
0,16 ∆i ∆D ∆a 0, 05 0, 03 ⇒ = + + = 10 + + = 0, 07625 = 7, 625% ⇒ Chọn B. 8 16 1, 2 λ i D a 10
ÁN
-L
∆λ
TO
Câu 37:
T động năng lại bằng thế năng và ngược lại nên ta có: 4
Ỡ N
G
+ Cứ sau
ID Ư
T = 0,125 ⇒ T = 0, 5 ( s ) ⇒ ω = 4π ( rad/s ) 4
BỒ
+ Vì ∆t = 0,5s = T ⇒ St =0,5=T = 4 A = 16 ( cm ) ⇒ A = 4 ( cm ) x0 = 0 π π ⇒ ϕ = + ⇒ x = 4 cos 4π t + (cm) ⇒ Chọn D. 2 2 v0 < 0
+ Do lúc t = 0 ⇒ Câu 38:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Tọa độ vùng quang phổ bậc 4 là: xtim = 4
λt D a
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com λd D
= 6, 08 ( mm ) → xdo = 4
a
= 12,16 ( mm )
λt D λ D = 7, 6 ( mm ) → xdo = 5 d = 15, 2 ( mm ) a a λD λ D + Tọa độ vùng quang phổ bậc 6 là: xtim = 6 t = 9,12 ( mm ) → xdo = 6 d = 18, 24 ( mm ) a a
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
N
+ Tọa độ vùng quang phổ bậc 5 là: xtim = 5
2
( R + r ) + ( Z L − ZC )
2
1+
00
R=2r = 100 →100 =
+Z
2 L
2+
3
(R + r)
ẤP
(1) →100 = + Khi C → 0 ⇒ ZC = ∞ ⇒ U MB = U = 200
2
U r 2 + 1002
200 r 2 + 1002 9r 2 + 1002
9r 2 + 100 2
(1)
⇒ r = 20 15 ≈ 77, 46Ω
C
⇒ Chọn D.
r 2 + ( Z L − ZC )
10
U r 2 + Z L2 2
R 2 + 2rR
B
⇒ UrLC = min khi và chỉ khi ZL = ZC = 100Ω + Khi C → ∞ ⇒ ZC = 0 ⇒ U MB =
U
=
H
Câu 39: Ta có: U MB = U rLC =
2
TR ẦN
U r 2 + ( Z L − ZC )
Ư N
G
+ Từ hình vẽ ta thấy vùng phủ nhau của 3 quang phổ có tọa độ từ 9,12mm đến 12,16mm nên bề rộng vùng phủ nhau là: L = 12,16 – 9,12 = 3,04 mm
Ó
A
Câu 40:
xmin 3, 75 = =3 i1 1, 25
H
-L
Í-
+ Ta có: xmin = k1min .i1 ⇒ k1min =
ÁN
+ Lại có: xmin = k1min .i1 = k2min .i2 ⇔ k1min λ1 = k2min .λ2 ⇒ k2min = k1min
λ1 0, 48 1, 44 = 3. = λ2 λ2 λ2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
+ Thay các đáp án có A cho k2 là số nguyên và min nên ⇒ Chọn A.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 22
H Ơ
N
Câu 1: Trong dao động điều hòa x = Asin(ω + φ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình A. a = ωAcos(ωt + Φ) B. a = -Aω2cos(ωt + Φ) C. a = -ω2Asin(ωt + Φ) D. a = ω2Asin(ωt + Φ) Câu 2: Trong phản ứng hạt nhân: 42 He +1327 Al →1530 P + X . Hạt X là:
TP .Q
U
Y
N
A. Nơtrôn B. Prôtôn C. Êlectrôn D. Pôzitrôn Câu 3: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 4: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m của vật là: A. E = 2mc2. B. E = 0,5mc2. C. E = mc2. D. E = m2c. Câu 5: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có: A. Cùng số nơtrôn. B. Cùng số nuclôn. C. Cùng khối lượng. D. Cùng số prôtôn. Câu 6: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình tương ứng
00
B
π π x1 = 8cos 5π t − cm và x2 = 8cos 5π t + . Vận tốc lớn nhất của vật là: 3 3
2+
3
10
A. 30π cm/s B. 60π cm/s C. 40π cm/s D. 50π cm/s Câu 7: Sóng âm lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai người bình thường có thể cảm thụ được sóng âm nào trong các sóng sau:
H
Ó
A
C
ẤP
A. Sóng âm có chu kỳ 2 ms. B. Sóng âm có tần số 40 kHz. C. Sóng âm có tần số 8 Hz. D. Sóng âm có chu kỳ 0,2 µs. Câu 8: Tìm phát biểu sai khi nói về sóng cơ: A. Chu kì, tần số sóng là chu kì, tần số của mọi phần tử dao động trong môi trường.
ÁN
-L
Í-
B. Bước sóng, là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất theo phương truyền sóng dao động cùng pha. C. Sóng cơ truyền trong chân không với tốc độ c = 3.108 m/s.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
D. Sóng cơ có tính tuần hoàn theo không gian. Câu 9: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
B. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi. C. tần số không đổi và vận tốc không đổi. D. tần số không đổi và vận tốc thay đổi. Câu 10: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi
theo thời gian? A. Biên độ, tần số, cơ năng Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. Biên độ, tần số, gia tốc www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com C. Động năng, tần số, lực hồi phục
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com D. Lực hồi phục, vận tốc, cơ năng
Cáu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
H Ơ
N
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. C. Quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng.
TP .Q
U
Y
N
D. Li độ của vật tỉ lệ thuận với thời gian dao dộng. Câu 12: Trong thí nghiệm dao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn cùng pha bước sóng 2cm. Hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn tới vân giao thoa cực đại thứ năm là: A. 10 cm B. 1 cm C. 5 cm D. 2,5 cm
Đ
ẠO
Câu 13: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A la một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất, AB = 15cm. Gọi C là một điểm trong khoảng AB có biên độ bằng một nửa biên độ của B. Khoảng cách AC là:
TR ẦN
H
Ư N
G
A. 12 cm B. 7,5 cm C. 10 cm D. 5 cm Câu 14: Một điện áp xoay chiều U = 120 V, f = 50 Hz được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ C bằng 96 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng
00
B
A. 24 V B. 72 V C. 48 V D. 100 V Câu 15: Một con lắc lò xo có cơ năng W = 0,5J và biên độ dao động A = 10cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x = -5cm là bao nhiêu.
ẤP
2+
3
10
A. 0,125 J B. 0,4 J C. 0,375 J D. 0,5 J Câu 16: Khi dùng đồng hồ điện đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí: A. ACV B. DCV C. ACA D. DCA
H
Ó
A
C
Câu 17: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L một hiệu điện thế u = U0cos(ωt + φ) thì dòng điện chạy qua cuộn dây là i = I0cos(ωt). Giá trị của φ là: π π 3π π A. ϕ = − . B. ϕ = . C. ϕ = − . D. ϕ = − .
Í-
2
2
4
4
-L
Câu 18: Một đoạn mạch xoay chiều chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn
G
2
TO
ÁN
mạch là u = 100 2 cos100πt (V) thì cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = 2 cos(100πt + π ) (A). Biết giá trị điện trở của phần tử này gấp 2 lần phần kia. Hai phần tử đó có giá trị:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. R = 50Ω; L =
C. R = 50Ω; C =
1 H. 2π 2.10 −4
F.
B. L =
1 2.10−4 H;C = F. 2π π
D. L =
1
H ;C =
10−4 F. 2π
π π Câu 19: Tần số dao dộng điện từ tự do của mạch LC cỏ điện trở thuần không đáng kể là:
A. f = 2π LC .
B. f =
1 2π
L . C
C. f =
1 2π
LC .
D. f =
1 2π LC
.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai bản của tụ diện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện được xác định bởi công thức Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
A. ZC =
C
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com ω
B. ZC =
.
C. ZC = ωC .
.
D. ZC =
ω C Câu 21: Anten được coi là một mạch dao động hở vì nó có
1 . ωC
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
A. một tụ điện và một cuộn cảm để ở ngoài trời không che kín. B. các dây dẫn của anten không có bọc cách diện. C. hai bản cực tụ diện mở rộng thành một dây hướng lên trời và một dây nối đất. D. điện từ trường bức xạ ra ngoài không đáng kể. Câu 22: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục đối xứng với tốc độ quay 2.400 vòng/phút trong một từ trường đều có đường sức từ vuông góc với trục quay. Suất điện động cực đại do khung dây tạo ra là 20V. Từ thông cực đại qua khung dây gần nhất với giá trị nào sau đây:
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
B. 500 nm
C. 450 nm
D. 760 nm
H
A. 459 nm
G
4 là: 3
Ư N
nước chiết suất n =
Đ
ẠO
A. 0,0252 Wb B. 79,6 mWb C. 12,6 mWb D. 8,93 mWb Câu 23: Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong chán không là 600 nm. Bước sóng của nó trong
TR ẦN
Câu 24: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng a = 0,3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 1m, bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe λ = 0,6µm. Khoảng vân đo được trên màn là:
B.
n2 v1 = . n1 v2
2+
n2 v =2 2 . n1 v1
C.
n2 v =2 1 . n1 v2
D.
n2 v2 = . n1 v1
ẤP
A.
3
10
00
B
A. 1 mm B. 2 mm C. 3 mm D. 4 mm Câu 25: Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n1 với vận tốc v1, trong môi trường có chiết suất n2 với vận tốc v2. Hệ thức liên hệ giữa chiết suất và vận tốc là:
C
Câu 26: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75µm và λ2 = 0,25µm vào một tấm kẽm có
-L
Í-
H
Ó
A
giới hạn quang điện λ0 = 0,35µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Cả hai bức xạ B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên C. Chỉ có bức xạ λ2.
G
TO
ÁN
D. Chỉ có bức xạ λ1. Câu 27: Chiết suất của thủy tinh tăng dần khi chiếu các ánh sáng đon sắc theo thứ tự là: A. Tím, vàng, lam, đỏ. B. Tím, lam, vàng, đỏ. C. Đỏ, vàng, lam, tím. D. Đỏ, lam, vàng, tím.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
Câu 28: Hệ thức liên hệ giữa công thoát A, giới hạn quang điện λ0 với hằng số Plăng h và vận tốc của ánh sáng trong chân không c là: A. λ0 =
hA . c
B. λ0 =
A . hc
C. λ0 =
hc . A
D. λ0 =
c . hA
Câu 29: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (λd = 0,76 µm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λt = 0,40µm) cùng một phía của vân trung tâm là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com A. 2,4 mm B. 1,5 mm
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com D. 2,7 mm
B. f = f1 + f 2 .
C. f =
D. f =
f12 + f 22 .
f1. f 2 . f1 + f 2
N
A. f = f1 − f 2 .
H Ơ
đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1. Khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
N
C. 1,8 mm Câu 30: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ
U
Y
Câu 31: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung
Đ
ẠO
TP .Q
dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. phản xạ cánh sáng. B. quang - phát quang C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng. Câu 32: Giả sử ban đầu có một chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T phát ra tia phóng
H
Ư N
G
xạ và biến thành hạt nhân Y bền. Tại thời điểm t1 ti lệ giữa số hạt Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 3T thì tỉ lệ đó là: A. 8k + 7 B. 4k/3 C. 4k + 3 D. 8k - 7
00
B
TR ẦN
Câu 33: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ m. Ban đầu vật m được giữ ớ vị trí lò xo bị nén 9cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa vật m và nằm sát m. Thả nhẹ để hai vật chuyển động dọc theo trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m và M là:
2+
3
10
A. 6,42 cm B. 5,39 cm C. 3,18 cm D. 4,19 cm Câu 34: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm M của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB.
H
Ó
A
C
ẤP
Mức cường độ âm tại B là: A. 36 dB B. 47 dB C. 38 dB D. 28 dB Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài 2m đầu trên gắn cố định vào điểm treo, đầu dưới gắn vật nặng. Khoảng cách từ điểm treo đến mặt sàn nằm ngang là 12m. Con lắc đơn dao dộng điều hòa với
ÁN
-L
Í-
biên độ góc α0 = 0,1 rad, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Ngay khi vật đi qua vị trí thấp nhất thì dây bị đứt. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Khoảng cách từ hình chiếu của điểm treo con lắc lên mặt sàn đến điểm mà vật rơi lên trên mặt sàn là:
TO
A. 40 3 (cm)
B. 20 10 (cm)
C. 20 3 (cm)
D. 40 10 (cm)
G
Câu 36: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu mạch điện xoay chiều
Ỡ N
gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp, bỏ qua điện trở dây nối. Khi roto hoạt động với tốc
BỒ
ID Ư
độ n thì cường độ dòng điện hiệu dụng là 1A và hệ số công suất là
2 . Nếu tốc độ của máy là 4n 2
thì cường độ dòng điện hiệu dụng gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 5,4A B. 3,2A C. 4,6A D. 6,7A Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với (ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 1,8m. Một điểm M cố định trên màn quan sát, tại M là vị trí của vân sáng bậc 9. Dịch màn quan sát ra xa theo phương vuông góc với mặt phẳng
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com chứa hai khe sáng với tốc độ không đổi 2,175 m/s. Sau thời gian l,5s tính từ thời điểm bắt đầu dịch
chuyển màn quan sát thì số vân tối đã đi qua điểm M là (coi rằng trong thời gian trên thì hiện tượng giao thoa ánh sáng vẫn xuất hiện trên màn quan sát). A. 5. B. 6. C. 4. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u =
H Ơ
N
D. 7
2π t + ϕ (V) vào hai đầu đoạn T
N
U0cos
U
Y
mạch AB như hình vẽ. Biết R = r = 30
Đ
ẠO
TP .Q
Ω . Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB theo thời gian như hình vẽ 2. Công suất của mạch AB có giá trị gần đúng là:
H
Ư N
G
A. 86,2W B. 186,7W C. 98,4W D. 133,8W Câu 39: Máy thu sóng điện từ dùng mạch dao động điện từ lí tưởng gôm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất
B. 45°.
C. 25°.
00
A. 35°.
B
TR ẦN
của góc xoay α của bản linh động. Khi α = 0°, máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ. Khi α = 60°, máy thu được sóng điện từ có bước sóng 2λ. Để máy thu được sóng điện từ có bước sóng 1,5λ thì góc xoay α có giá trị là: D. 30°.
10
Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân 32 He +12 D →24 He + p (1), năng lượng tỏa ra của phản ứng này là
2+
3
18,4 MeV. Cho biết độ hụt khối của 32 He lớn hơn độ hụt khối của 12 D một lượng là 0,0006u và 1u =
ẤP
931MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng 32 He + 32 He →24 He + 2 p (2) là: B. 18,96 MeV
C. 16,23 MeV
D. 20,57MeV
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
A. 17,84 MeV
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3. C
4. C
5. D
6. C
7. A
8. C
9. D
10. A
11. C
12. A
13. D
14. B
15. C
16. A
17. B
18. B
19. D
20. D
21. C
22. B
23. C
24. B
25. B
26. C
27. C
28. C
29. A
30. A
31. B
32. A
33. D
34. A
35. B
36. A
37. B
38. C
39. C
40. A
H Ơ
2. A
N
1. C
N
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Y
Câu 1: Ta có: a = x / / = −ω 2 A sin (ωt + ϕ ) ⇒ Chọn C.
U
4 + 27 = 30 + AX A =1 ⇒ X ⇒ X = n ⇒ Chọn A. 2 + 13 = 15 + Z X Z X = 0
TP .Q
Câu 2: Ta có:
ẠO
Câu 3: Sóng dọc có dao động trùng với phương truyền sóng ⇒ Chọn C.
Đ
Câu 4: Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghỉ E và khối lượng m của vật là E = mc2. ⇒ Chọn C.
G
Câu 5: Đồng vị là những hạt nhân có cùng Z và khác N (khác A) ⇒ Chọn D.
Ư N
Câu 6:
TR ẦN
H
+ Biên độ của dao động tổng hợp: A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ2 − ϕ1 ) = 8 ( cm ) + Vận tốc lớn nhất là: vmax = ω A = 5π .8 = 40π ( cm/s ) ⇒ Chọn C.
Câu 7: Tai người chỉ cảm nhận được sóng câm có tần số từ 16 Hz đến 20.000Hz hay sóng âm có
00
B
chu kì từ 5.10-5 s đến 0,0625 s ⇒ Chọn A.
10
Câu 8: Sóng cơ không truyền được trong chân không ⇒ Chọn C.
2+
3
Câu 9: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì tần số không đổi và vận tốc thay đổi => Chọn D.
H
Ó
A
C
ẤP
Câu 10: + Trong dao động điều hòa của một vật thì biên độ A, tần số f, pha ban đầu φ và cơ năng W luôn không đổi theo thời gian. + Li độ x, vận tốc v, gia tốc a, động năng Wđ, thế năng Wt, lực hồi phục Fhp thay đổi theo thời gian
Í-
⇒ Chọn A.
-L
Câu 11: Vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đường thẳng ⇒ Chọn C.
TO
ÁN
Câu 12: + Hai nguồn cùng pha thì có điều kiện cực đại là: d1 – d2 = kλ. + Hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn tới vân giao thoa, cực đại thứ năm là:
Ỡ N
G
d1 − d 2 = 5λ = 10 ( cm ) ⇒ Chọn A.
ID Ư
Câu 13:
BỒ
+ Vì A và B là nút và bụng liền kề nên: AB =
+ Vì C có biên độ là AC =
λ 4
= 15 ⇒ λ = 60 ( cm )
AB λ 60 ⇒ điểm C cách nút A đoạn AC = = = 5(cm) 2 12 12
⇒ Chọn D. Câu 14: Ta có: U 2 = U R2 + U C2 ⇒ U C = U 2 − U R2 = 1202 − 962 = 72 ( V ) ⇒ Chọn B. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 15: 1 2
+ Ta có: W = kA2 ⇒ k =
2W = 100 ( N/m ) A2 1 2
1 2
N
+ Thế năng tại li độ x: Wt = kx 2 = .100.0, 052 = 0,125 J
H Ơ
+ Động năng tại vị trí li độ x là: Wd = W − Wt = 0,5 − 0,125 = 0, 375 J ⇒ Chọn C.
U
Y
N
Câu 16: + Chữ AC là viết tắt của điện xoay chiều. Chữ DC là viết tắt của điện một chiều.
ẠO
TP .Q
+ Căn cứ theo đó ta gắn thêm đuôi đơn vị vào thì ra đại lượng cần đo. + Ví dụ muốn đo điện áp xoay chiều thì để ACV; đo dòng điện xoay chiều thì để ACA; đo điện áp một chiều thì để DCV và đo dòng điện một chiều thì để DCA.
Câu 18:
2
nên φ =
2
⇒ Chọn B.
H
'
π
G
π
Ư N
Câu 17: Mạch chỉ có L thì u sớm pha hơn i một góc
Đ
⇒ Chọn A.
TR ẦN
+ Vì mạch chỉ có hai phần tử mà i vuông với u ⇒ mạch chứa L và C + Vì i sớm pha hơn u nên mạch có tính C ⇒ Z = Z C − Z L =
U = 100Ω (1) I
2+
3
10
00
B
1 Z L = 100Ω ⇒ L = H π (1) + Vì ZC > Z L ⇒ Z C = 2 Z L ⇒ Chọn D. → −4 Z = 200Ω ⇒ C = 10 F C 2π
ω 1 1 ⇒ Chọn D. ⇒ f = = 2π 2π LC LC
C
ẤP
Câu 19: Ta có: ω =
1 ⇒ Chọn D. ωC
Ó
A
Câu 20: Dung kháng của tụ điện: ZC =
H
Câu 21: Anten được coi là một mạch dao động hở vì nó có hai bản cực tự điện mở rộng thành một
Í-
dây hướng lên trời và một dây nối đất ⇒ Chọn C.
ÁN
-L
Câu 22:
TO
+ Tốc độ góc của khung dây: ω = 2π n = E0
+ Ta có: E0 = ωφ0 ⇒ φ0 =
20 1 = (Wb ) ≈ 79, 6 ( mWb ) ⇒ Chọn C. 80π 4π
Ỡ N
G
ω
=
2π .2400 = 80π ( rad / s ) 60
BỒ
ID Ư
Câu 23: Khi ánh sáng có bước sóng λ truyền từ chân không vào môi trường có chiết suất n thì bước λ 600 sóng trong môi trường là: λ / = = = 450 ( nm ) ⇒ Chọn B. n
Câu 24: Khoảng vân: i = c v
Câu 25: Ta có: n = ⇒
λD a
=
4/3
0, 6.1 = 2 ( mm ) ⇒ Chọn B. 0,3
n2 v1 = ⇒ Chọn B. n1 v2
Câu 26: Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện: λ ≤ λ0 => Chọn C. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 27: Ta có: ndo < ncam < nvang < nluc < nlam < ncham < ntim ⇒ Chọn C. Câu 28: Công thoát: A =
hc
λ0
⇒ λ0 =
hc ⇒ Chọn C. A
N
Câu 29: Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (λđ = 0,76 µm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λt =
N
D 2 = 1( 0, 76 − 0, 4 ) = 2, 4 ( mm ) ⇒ Chọn A. a 0,3
Y
L = xd 1 − xt1 = k ( λd − λt )
H Ơ
0,40µm) cùng một phía của vân trung tâm là:
Đ
ẠO
TP .Q
U
ε = Ecao − Ethap = hf EP − EK = hf1 (1) Câu 30: Ta có: ⇒ EP − EL = hf 2 ( 2 ) (1) −( 2 ) EL − EK = hf → hf = hf1 − hf 2 ⇔ f = f1 − f 2
G
⇒ Chọn A.
TR ẦN
H
Ư N
Câu 31: + Hiện tượng một chất khi hấp thụ bức xạ này và phát ra bức xạ khác có bước sóng hơn gọi là hiện tượng quang - phát quang + Dung dịch fluorexêin hấp thụ tia tử ngoại rồi phát ra ánh sáng màu lục ⇒ hiện tượng quang - phát Câu 32: −t
10
00
B
quang ⇒ Chọn B.
+ Hạt Y là hạt sinh ra nên: NY = ∆N = N 0 1 − 2 T
3
2+
−t
−t T
C
ẤP
t N 1− 2 T + Hạt X còn lại: N X = N = N 0 2 ⇒ Y = − t = 2 T − 1 NX 2T
Í-
H
Ó
A
t1 t1 NY 1 T T + Xét tại thời điểm t1, ta có: = 2 −1 = k ⇒ 2 = k +1 NX1
-L
+ Xét tại thời điểm t1 + 3T, ta có:
t1 + 3T t1 NY 2 = 2 T − 1 = 2 T .23 − 1 = 8 ( k + 1) − 1 = 8k + 7 ⇒ Chọn A. NX 2
Ỡ N
G
TO
ÁN
Câu 33: + Khi đến VTCB, hai vật tách khỏi nhau, vì vật m bắt đầu chuyển động chậm dần, còn vật M chuyển động thẳng đều với vận tốc: k k =A m+M 1,5m
ID Ư
v = vmax = Aω = A
BỒ
+ Sau khi M tách ra con lắc m có: vmax = ω / A/ = A/
2 k k k ⇔ A/ =A ⇒ A/ = A 1, 5m 3 m m
+ Từ khi tách nhau (tại VTCB) đến khi lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì vật m đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên A/, thời gian dao động là: ∆t =
T / 2π = 4 4
m k
+ Trong thời gian ∆t, M đi được: Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com S = v.∆t = vmax .∆t = ω A.
2π 4
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
m k 2π = .A k 1, 5m 4
+ Khoảng cách hai vật: ∆d = S − A/ =
m Aπ = k 6
Aπ 2 −A ≈ 4,19 cm ⇒ Chọn D. 3 6 2
OM OM OM = 100,3 > 1 ⇔ 6 = 10 lg ⇒ OA OA OA
+ Ta có: LA − LM = 10 lg
(1)
Y
N
2
H Ơ
N
Câu 34:
Đ
2
Ư N
G
2
OM OM + Lại có: LB − LM = 10 lg ⇒ LB = LM + 10 lg OB OB
ẠO
TP .Q
U
+ Từ (1) suy ra nguồn O nằm trong AΜ và gần A hơn như hình vẽ
+ Vì M là trung điểm AB nên: OB = OM + AM = OM + ( OA + OM ) = 2OM + OA
TR ẦN
H
2
OM OM ⇒ LB = LM + 10 lg = LM + 20 lg 2OM + OA 2OM + OA
(2)
100,3 ≈ 36 dB ⇒ Chọn A. 0,3 2.10 + 1
00
B
+ Thay (1) vào (2), ta có: LB = 44 + 20 lg
10
Câu 35:
7 10 g .α 0 ℓ = α 0 g ℓ = (m/s) ℓ 50
2+
3
+ Vận tốc của con lắc khi đi qua VTCB: v0 = ω A =
ẤP
+ Khi vật qua VTCB dây đứt, thì vật chuyển động như vật ném ngang từ độ cao: h = 12 - 2 = 10 m
H
Ó
A
C
x = v0t + Phương trình chuyển động của vật ném ngang: 1 2 y = 2 gt
7 10 10 10 . = ( m ) = 20 10 ( cm ) => Chọn B. 50 7 5
TO
Câu 36:
ID Ư
Ỡ N
G
2 cos ϕ = + Khi tốc độ là n thì: I = E = Z
BỒ
10 s 7
ÁN
⇒x=
-L
Í-
+ Khi chạm đất thì y = h = 10 m => t =
+ Khi tốc độ là 4n thì: I / =
1 R2 = 2 ⇒ R = ZC 2 R + Z C2
NBSω 2
R +Z
2 C
=
NBS .2π .n. p R 2 + Z C2
R 2 + Z C2 E / NBS .2π .4n. p I/ R = ZC = ⇒ = 4. → I / = 5, 5 ( A ) 2 2 Z I Z Z R2 + C R2 + C 16 16
⇒ Chọn A.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 37: + Màn dịch ra xa đoạn: ∆ = s = vt = 2,175.1,5 = 3, 2625 ( m ) λD a
=k
λ ( D + ∆D ) a
⇒k =
9D 9.1,8 = = 3, 2 D + ∆D 1,8 + 3, 2625
H Ơ
+ Lúc đầu k = 9 sau đó chuyển thành 3,2 => đã có 6 giá trị (k + 0,5) chuyển qua nên có 6 vân tối
N
qua M ⇒ Chọn B.
Z L Z L − ZC . = −1 ⇒ ( Z C − Z L ) Z L = 1800 R+r r
ẠO
(1)
100
⇒I=
+ Z L2
G Ư N H
10 ( A ) ⇒ P = I 2 ( R + r ) = 98, 36 (W ) ⇒ Chọn C. 61
=
00
( 30 + 30 )
2
TR ẦN
25 602 + Z L2 25 602 Z L2 + Z L4 = ⇔ = ⇒ Z L = 50Ω 18002 9 9 302 Z L2 + 1800 2 2 30 + Z L2
B
1
Đ
U = 100 = I ( 30 + 30 ) 2 + Z 2 L 25 602 + Z L2 AN + Ta có: ⇔ = 2 9 30 + ( Z L − Z C )2 U MB = 60 = I 302 + ( Z L − Z C ) 2 () →
TP .Q
U
Y
Câu 38: + Từ đồ thị suy ra uAN vuông với uMB nên ta có: tan ϕ AN . tan ϕ MB = −1 ⇔
N
+ Ta có: xM = 9
3
C3 − C1 λ32 − λ12 (1) α 3 − α1 λ32 − λ12 = → = α 2 − α1 λ22 − λ12 C2 − C1 λ22 − λ12
C
+ Lại có: λ = 2π c LC ⇒
(1)
2+
C3 − C1 α 3 − α1 = C2 − C1 α 2 − α1
ẤP
+ Ta có: C = a.α + b ⇒
10
Câu 39:
2
1,5λ ) − λ 2 ( ⇔ = ⇒ α 3 = 25° ⇒ Chọn C. 60 − 0 ( 2λ )2 − λ 2
H
Ó
A
α3 − 0
Í-
Câu 40:
-L
+ Năng lượng của một phản ứng hạt nhân: W = ( ∆msau − ∆mtruoc ) c 2
ÁN
+ Năng lượng của phản ứng (1): W j = ( ∆mHe 4 − ∆mHe3 − ∆mD ) c 2 = 18, 4 ( MeV )
TO
+ Theo đề: ∆mHe3 − ∆mD = 0, 0006u ⇒ ∆mD = ∆mHe3 − 0, 0006u
(*) (**)
Ỡ N
G
+ Thay (**) và (*), ta có: ( ∆mHe 4 − 2∆mHe3 + 0, 0006u ) c 2 = 18, 4 ( MeV )
ID Ư
⇒ ( ∆mHe 4 − 2∆mHe 3 ) c 2 + 0, 0006uc 2 = 18, 4 ( MeV )
BỒ
⇒ ( ∆mHe 4 − 2∆mHe 3 ) c 2 = 18, 4 − 0, 0006.931 = 17,84 ( MeV )
+ Năng lượng của phản ứng (2) là: W2 = ( ∆mHe 4 − 2∆mHe3 ) c 2 ⇒ W2 = 17,84 ( MeV )
⇒ Chọn A. Chú ý: Độ hụt khối hạt p hằng 0.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
Câu 1: Một vật dao dộng cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosπt (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số góc dao động cưỡng bức của vật là: A. f. B. 2πf. C. 0,5f. D. πf.
N
ĐỀ SỐ 23
TP .Q
U
Y
N
Câu 2: Một nguyên tử hiđro đang ở trạng thái kích thích, muốn chuyển về trạng thái cơ bản thì phát ra tối đa 5 lượng tử năng lượng. Electron của nguyên tử hiđro đang có quỹ đạo chuyển động: A. O. Β. Ρ. C. N. D. M. Câu 3: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
Đ
ẠO
A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn. B. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng. C. Tổng khối lượng nghỉ (tĩnh) của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
TR ẦN
H
Ư N
G
D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bào toàn. Câu 4: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc ω0 = 0,1 rad có chu kì dao động T = 1 s. Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng, khi vật bắt đầu chuyển động vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc là:
00
B
A. a = 0,1cos(2πt) rad. B. a = 0,1cos(2πt + π) rad. C. a = 0,1cos(2πt + π/2) rad. D. a = 0,1cos(2πt - π/2) rad. Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa?
ẤP
2+
3
10
A. Khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng lên. B. Cả động năng và thế năng của hệ đều biến đổi theo thời gian với cùng tần số. C. Động năng lớn nhất của hệ không chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động mà còn phụ thuộc vào việc chọn trục tọa độ và gốc thời gian.
Í-
H
Ó
A
C
D. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất. Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch.
TO
ÁN
-L
B. Cuộn cảm có độ tự cảm càng lớn thì sẽ cản trở dòng điện xoay chiều càng nhiều. C. Cảm kháng tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện. D. Dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
G
Câu 7: Hai hạt nhân 13 T và 32 He có cùng:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. Số nơtron B. Sốnuclôn C. Điện tích D. Sốprôtôn Câu 8: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là: A. Giảm công suất truyền tải. B. Tăng chiều dài đường dây. C. Tăng điện áp trước khi truyền tải. D. Giảm tiết diện dây. Câu 9: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có giá trị cực đại là: A. 2 A
B. 2,82 A
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 1 A
D. 1,41 A
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 10: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 8cos(2000πt - 20πx) (mm), trong
đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng bằng:
H Ơ
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
C. Biên độ âm khác nhau. D. Tần số âm khác nhau. Câu 12: Một sóng truyền theo phương ngang AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng được biểu diễn như trên hình bên. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Sau thời điểm này T/2 (T là chu kì dao động của sóng) thì điểm N đang A. đi xuống B. đi lên
N
A. 4,44cm/s B. 444mm/s C. 100 cm/s D. 100 mm/s Câu 11: Giọng nói của nam và nữ khác nhau cơ bản là do: A. Cường độ âm khác nhau. B. Độ to âm khác nhau.
TR ẦN
H
Ư N
G
C. nằm yên D. có tốc độ cực đại Câu 13: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn
00
B
phần) là: A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5 % Câu 14: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết hợp
ẤP
2+
3
10
dao động theo phương trình u1 = acos40πt (cm) và u2 = bcos(40πt + π) (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 40 cm/s. Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Tìm số điểm dao động với biên độ (a - b) trong khoảng EF. A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Í-
H
Ó
A
C
Câu 15: Để tạo ra sóng đừng có một bó sóng trên một sợi dây ta phải dùng nguồn với tần số 15 Hz. Cắt sợi dây này thành hai phần thì để tạo sóng dừng có hai bó sóng trên phần thứ nhất thì phải dùng nguồn với tần số 45 Hz. Xem tốc độ truyền sóng trên dây trong các trường hợp là như nhau. Tần số của nguồn để tạo sóng dừng có hai bó sóng trên phần thứ hai là:
TO
ÁN
-L
A. 30 Hz B. 60 Hz C. 45 Hz D. 90 Hz Câu 16: Một máy thu thanh (đài) có thể thu được cả dải sóng AM và dải sóng FM bằng cách thay đổi cuộn cảm L của mạch chọn sóng nhưng vẫn dùng chung một tụ xoay. Khi thu sóng FM, đài thu
Ỡ N
G
được dải sóng từ 2m đến 12m. Khi thu sóng AM đài thu được bước sóng dài nhất là 720m. Bước sóng ngắn nhất trong dải sóng AM mà đài thu được là: A. 80m B. 120m C. 160m D. 100m
BỒ
ID Ư
Câu 17: Tại Thanh Hóa, có một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. Khi đó vectơ cảm ứng từ có A. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com D. độ lớn bằng không.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
A. f1 > f3 > f2. B. f3 > f1 > f2. C. f3 > f2 > f1. D. f2 > f1 > f3. Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng
N
Câu 18: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì
TP .Q
U
Y
N
đon sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2mm. Giá trị của λ bằng: A. 0,45 µm B. 0,75 µm C. 0,60 µm D. 0,65 µm Câu 20: Để ghi lại hoạt động của một số loài thú ăn đêm trong đêm tối người ta dùng các camera
G Ư N H
B 00
B. Biết sự có mặt của các nguyên tố khác nhau C. Đo nồng độ các nguyên tố trong mẫu D. Nhận biết màu sắc của vật phát sáng
TR ẦN
C. Tác dụng lên phim và làm đen phim ảnh của tia X. D. Làm phát quang của tia tử ngoại. Câu 21: Quang phổ liên tục được ứng dụng để: A. Đo nhiệt độ của các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao
Đ
ẠO
rất đặc biệt. Trong các camera này có sử dụng tính chất: A. Tác dụng lên phim hồng ngoại của tia hồng ngoại. B. Đâm xuyên của tia tử ngoại.
ẤP
2+
3
10
Câu 22: Chiếu chùm tia sáng trắng hẹp song song từ không khí tới mặt bên AB của một lăng kính thủy tinh, chùm tia khúc xạ vào trong lăng kính (thuộc một tiết diện thẳng của lăng kính) truyền tới mặt bên AC, nó khúc xạ tại mặt AC rồi ló ra ngoài không khí. Chùm tia ló bị lệch về phía đáy của lăng kính so với chùm tia tới và tách ra thành một dải nhiều màu khác nhau (như màu cầu vồng), tia
Í-
H
Ó
A
C
tím bị lệch nhiều nhất, tia đỏ bị lệch ít nhất. Hiện tượng đó là: A. sự tổng hợp ánh sáng. B. sự giao thoa ánh sáng C. sự tán sắc ánh sáng. D. sự phản xạ ánh sáng Câu 23: Biết công thoát electron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV;
TO
ÁN
-L
2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 330 nm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và đồng B. Canxi và bạc C. Kali và canxi D. Bạc và đồng
Ỡ N
G
Câu 24: Pin quang điện là nguồn điện: A. Biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng. B. Hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
BỒ
ID Ư
C. Biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. D. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 25: Một đèn có công suất bức xạ 3,03 W phát ra bức xạ có bước sóng 0,41 µm, chiếu sáng catôt của tế bào quang điện. Số phôtôn chiếu tới catot trong mỗi giây là: A. 6,25.1020.
B. 6,25.1021.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 6,25.1018.
D. 6,25.1015.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 26: Có thể coi hạt nhân như một quả cầu có bán bính R = 1,2.10-15. 3 A (với A là số khối). Tỉ số bán kính của hạt nhân 1 và 2 là
R1 = 3. Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng R2
H Ơ
N
nhau. Gọi ∆Ε1, ∆Ε2 lần lượt là năng lượng liên kết của hạt nhân 1 và 2. Tỉ số là: A. 9. B. 27 C. 1/9 D. 1/27 Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân: 12 D +12 D →32 He +10 n . Biết khối lượng của 12 D,32 He,10 n lần lượt là
TP .Q
U
Y
N
mD = 2,0135 u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087 u. Lấy uc2 = 931,5MeV . Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên là:
Đ
ẠO
A. 1,8821 MeV B. 2,7391 MeV C. 7,4991 MeV D. 3,1671 MeV Câu 28: Lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm của dân tộc ta ghi dấu ấn với hai trận thủy chiến Bạch Đằng, một do Ngô Quyền và một do Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn chỉ huy. Đầu năm 2015, khi đem mẫu gỗ của một cây cọc trong trận Bạch Đằng đi phân tích thì thấy tỉ lệ giữa C14 và
H
Ư N
G
C12 trong mẫu gỗ chỉ bằng 91,58% tỉ lệ giữa C14 và C12 trong khí quyển. Cho biết C12 không có tính phóng xạ, chu kì bán rã của C14 là 5.730 năm và coi rằng các cọc gỗ trên sông là vừa mới chặt vài ngày trước khi trận đánh xảy ra. Kết quả phân tích cho thấy,
00
B
TR ẦN
A. Đó là cọc gỗ của trận Bạch Đằng do Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn chỉ huy năm 1.288. B. Đó là cọc gỗ của trận Bạch Đằng do Ngô Quyền chỉ huy năm 938. C. Đó là cọc gỗ của trận Bạch Đằng do Hung Đạo Vương Trần Quốc Tuấn chỉ huy năm 727. D. Đó là cọc gỗ của trận Bạch Đằng do Ngô Quyền chỉ huy năm 1.288.
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
Câu 29: Trong một trò chơi bắn súng, một khẩu súng bắn vào mục tiêu di động. Súng tự nhả đạn theo thời gian một cách ngẫu nhiên. Người chơi phải chĩa súng theo một hướng nhất định còn mục tiêu dao động điều hòa trên đoạn MN theo phương ngang như hình vẽ. Người chơi cần chĩa súng vào vùng nào để có thể ghi được số lần trúng nhiều nhất?
ÁN
-L
Í-
A. 3. B. 1 hoặc 5. C. 2 hoặc 4. D. thẳng bia Câu 30: Trong lĩnh vực địa chất, các nhà địa chất quan tâm đến những tính chất đặc biệt của lớp bề mặt Trái Đất và thường xuyên phải đo gia tốc trọng trường ở một nơi nào đó. Một lần tiến hành đo
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
đạc các nhà địa chất đã xác định được giá trị trung bình của gia tốc trọng trường tại một địa điểm A là 9,810 m/s2 và sai số trong toàn bộ quá trình là 0,002 m/s2. Kết quả của phép xác định g được viết là: A. g = 9,810 ± 0,002 (m/s2) B. g = 9,81 ± 0,002 (m/s2) C. g = 9,81 - 0,002 (m/s2)
D. g = 9,81 + 0,002 (m/s2)
Câu 31: Một máy biến áp lý tường có tỉ số vòng dây cuộn thứ cấp và số vòng dây cuộn sơ cấp
N2 N1
= 2. Khi đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,6U. Khi kiểm tra thì phát hiện có một số vòng dây cuộn thứ cấp
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com bị cuốn ngược chiều so với đa số các vòng dây cua nó. Để điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp là
H Ơ
A. 0,4N1. B. 0,2N2. C. 2,4N2. D. 2,4N1. Câu 32: Lần lượt mắc điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C thì dòng điện cực đại trong các mạch lần lượt là 4A và 9A. Mắc L và C thành mạch dao động LC thì
N
4U thì cần quấn thêm theo chiều thuận vào cuộn thứ cấp:
TP .Q
U
Y
N
điện áp cực đại hai đầu tụ là 1V và cường độ dòng điện cực đại qua mạch là 10A. Xác định giá trị U0. A. 60V B. 100 V C. 1 V D. 0,6 V Câu 33: Một chất điểm khối lượng m = 100g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Ở thời điểm t bất kỳ li độ của hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn
ẠO
2 16 x12 + 9 x22 = 36 (cm ). Biết lực hồi phục cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là F
C. 10 rad/s
TR ẦN B
00
2 1 1 + = . Khi f = f4 ≤ 100 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn f 2 f 3 25
10
nhau, biết rằng f2, f3 thỏa mãn
H
Câu 34: Đặt điện áp u = U 2 cos(2nft + φ) (V) (f thay đổi được, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). Khi f = f1 thì công suất toàn mạch đạt cực đại. Khi f = f2 hoặc f = f3 thì dòng điện chạy qua mạch có giá trị hiệu dụng như
D. 4π rad/s
G
B. 4 rad/s
Ư N
A. 10π rad/s
Đ
= 0,25 N. Tần số góc của dao động có giá trị là:
ẤP
2+
3
MB có giá trị không đổi với mọi giá trị của R. Tần số f1 có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? Α. 80 Ηz B. 70 Hz C. 65 Hz D. 90 Hz. Câu 35: Một lò xo lí tưởng PQ có độ cứng 3 N/cm. Đầu dưới Q của lò xo gắn với mặt sàn nằm
-L
Í-
H
Ó
A
C
ngang, đầu trên P gắn với vật nhỏ có khối lượng M = 150g. Khi vật m đang ở vị trí cân bằng, thả vật m = 600g rơi tự do từ độ cao h = 375cm so với M. Coi va chạm là hoàn toàn mềm, lấy g = 10 m/s2. Gọi Q là điểm nối giữa lò xo và mặt sàn. Giả thiết, trong suốt quá trình chuyển động của vật, lò xo luôn được giữ theo phương thẳng đứng. Trong mỗi chu kì, gọi t1 là khoảng thời gian lực tác dụng
ÁN
lên điểm Q cùng chiều với trọng lực, t2 là khoảng thời gian lực tác dụng lên điểm Q ngược chiều với
TO
trọng lực. Tỉ số
t1 gần giá tri nào nhất sau đây? t2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. 3,73. B. 2. C. 1,38. D. 2,51. Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là tụ điện nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể. Khi rôto quay với tốc độ góc 25 rad/s thì ampe kế
chỉ 0,1 A. Khi tăng tốc độ quay của rôto thêm 50 rad/s thì ampe kế chỉ: A. 0,1 A B. 0,05 A C. 0,9 A D. 0,4 A Câu 37: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 4 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Nếu muốn tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm bằng mức cường độ âm tại A thì phải thay đổi số nguồn âm tại O như thế nào? A. Tăng thêm 3 nguồn. B. Giảm bớt 3 nguồn
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com C. Giảm bớt 2 nguồn.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com D. Tăng thêm 1 nguồn.
Câu 38: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng
H Ơ
A. 220 V
N
điện hiệu dụng I trong đoạn mạch RLC nối tiếp vào tần số góc ω như hình vẽ. Biết R = 50Ω. Điện áp cực đại đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC đã cho là: B. 220 2 V
TP .Q
U
Y
N
C. 440π V D. 110 2 V Câu 39: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn phát sáng đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λ1 = 742 nm và bức
xạ màu lục có bước sóng λ2, (500 nm ≤ λ2 ≤ 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng trùng
ẠO
nhau liên tiếp có 6 vân sáng màu lục. Giá trị của λ2 là:
H
Ư N
G
Đ
A. 510 nm B. 530 nm C. 550 nm D. 570 nm Câu 40: Cho các phát biểu sau: a) Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ là nd, tím là nt và vàng nv được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: nt, nv, nd.
B
TR ẦN
b) Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là đỏ và tím từ không khí tới mặt nước thì so với phương tia tới, tia khúc xạ đỏ bị lệch ít hơn tia khúc xạ tím. c) Ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính không bị tán sắc
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
d) Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,34 đối với ánh sáng này trong chất lỏng, ánh sáng này có màu lục và tần số 1,34f. Phát biểu sai là B. (b) và (d) C. (b) và (c) D. (d) A. (a)
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3. D
4. D
5. C
6. B
7. B
8. C
9. A
10. C
11. D
12. A
13. D
14. B
15. D
16. B
17. B
18. C
19. C
20. A
21. A
22. C
23. D
24. C
25. C
26. B
27. D
28. A
29. B
30. A
31. D
32. D
33. C
34. B
35. D
36. C
37. B
38. B
39. B
40. D
Y
U
Câu 1: Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc của lực cưỡng bức. => Chọn D. Câu 2: Một nguyên tử phát tối đa (n - 1) = 5 => n = 6 => quỹ đạo P => Chọn B.
H Ơ
2. B
N
1. D
N
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
TP .Q
Câu 3: + Động năng không được bảo toàn => A sai
G
Đ
ẠO
+ Phản ứng hạt nhân có thể là thu hoặc tỏa năng lượng => B sai + Trong phản ứng hạt nhân khối lượng không được bào toàn => C sai + Trong phản ứng hạt nhân có 4 định luật bảo toàn gồm: điện tích, số khối, động lượng và năng
Ư N
lượng toàn phần => Chọn D. + Tại t = 0 thì α = α0cosφ. Theo đề α = 0 ⇒ φ = ± 2
=> Chọn D.
B
π
10
Câu 5: 1 2
2
00
+ Đi theo chiều dương nên chọn ϕ = −
π
TR ẦN
H
Câu 4:
2+
3
+ Động năng lớn nhất là Wd max = W = kA2 ⇒ Wd max phụ thuộc vào k và A
C
ẤP
+ Độ cứng k phụ thuộc vào lò xo + Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích và việc chọn trục tọa độ không phụ thuộc vào gốc thời
A
gian (pha ban đầu phụ thuộc vào cách chọn trục tọa độ và gốc thời gian) => Chọn C.
H
Ó
Câu 6:
-L
Í-
+ Dòng điện qua mạch chỉ có L thuần cảm luôn trễ pha u một góc
π 2
=> A, D sai
ÁN
+ Cảm kháng ZL đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của L, khi L càng lớn thì ZL càng lớn => cản trở dòng điện càng nhiều => B đúng
TO
+ Vì Z L = ω L = 2π fL => ZL tỉ lệ thuận với f => C sai
Ỡ N
G
Vậy, chọn B.
ID Ư
Câu 7: Ta thấy hạt nhân 13 T và 32 He có cùng số khối A (cùng số nuclon) => Chọn B. 2
BỒ
P Câu 8: Công suất hao phí ∆P = R => biện pháp giảm hao phí được sử dụng chủ yếu là U cos ϕ
tăng U. => Chọn C. Câu 9: + Biểu thức dòng điện: i = I0cos(ωt + φi) + So sánh với đề => I0 = 2 A => Chọn A.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
H Ơ
cao hơn nam) => Chọn D. Câu 12: Vì điểm M đang đi lên nên đỉnh sóng liền kề với M phải di chuyển qua M => sóng truyền từ B đến A => điểm N đang dao động đi lên => sau T/2 điểm N đang đi xuống => Chọn A.
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com 2π x Câu 10: Ta có: 20π x = ⇒ λ = 0,1( cm ) = 1( mm ) ⇒ v = λ f = 1000 ( mm/s ) => Chọn C. λ Câu 11: Giọng nói của nam và nữ khác nhau cơ bản là do tần số âm khác nhau (nữ thường có giọng
N
Câu 13:
U
Pe .100% = 87,5% => Chọn D. P
TP .Q
+ Hiệu suất: H =
Y
+ Ta có: P = UI cos ϕ = 88W ⇒ Pe = P − Php = 88 − 11 = 77W
Ư N
AB v 40 = 5 cm;λ = = = 2 cm 3 f 20
H
+ Ta có: EF =
G
Đ
ẠO
Câu 14: + Biên độ A = (a - b) là biên độ cực tiểu nên bài toán trở thành đi tìm số điểm cực tiểu trong khoảng EF
TR ẦN
+ Số cực tiểu trong khoảng EF được xác định bởi:
− EF < d 2 − d1 < EF ⇔ −5 < k λ < 5 ⇒ k = ±2, ±1, 0 => Chọn B.
2
=
v 2f
00
λ1
10
+ Khi dùng tần số f = 15 Hz thì: ℓ =
B
Câu 15
2+
3
+ Khi cắt dây và đoạn dây thứ nhất dùng f1 = 45 Hz thì: ℓ1 = 2
C
ẤP
+ Khi cắt dây và đoạn dây thứ hai dùng f2 thì: ℓ 2 = 2
2
=
2
=
v f1
v f2
Ó
A
v v v = + ⇒ f 2 = 90 Hz => Chọn D. 2f f1 f 2
Í-
H
+ Ta có: ℓ = ℓ1 + ℓ 2 ⇔
λ2
λ2
λmin = 2π c Lmin Cmin
Câu 16: Ta có: λ = 2π c LC ⇒
-L
λmax = 2π c Lmax Cmax
ÁN
λmin 2 λmin − AM = const ⇔ = ⇒ λmin − AM = 120 ( m ) => Chọn B. λmax 12 720
TO
⇒
Ỡ N
G
Câu 17 : + Vì B và E cùng pha nên E và B cùng cực đại, cùng cực tiểu hoặc cùng bằng 0
ID Ư
+ Áp dụng quy tắc bàn tay phải: đặt bàn tay phải xòe rộng, sao cho B xuyên qua lòng bàn tay, chiều
BỒ
từ cổ tay đến ngón giữa là chiều của v , khi đó ngón cái choãi ra 90° chỉ chiều của E .
+ Dựa vào quy tắc trên ta đặt bàn tay sao ngón cái hướng về Tây, 4 ngón còn lại hướng lên Trời, khi
lòng bàn tay đang hướng về Bắc. Vì B xuyên qua lòng bàn tay nên hướng về phía Nam => Chọn B. λ=
c f
→ f 3 > f 2 > f1 => Chọn C. Câu 18: Ta có: λ1 > λ2 > λ3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com λD i.a Câu 19: Ta có: i = ⇒λ = = 0, 6 ( µ m ) => Chọn C. a
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
D
U
Y
N
H Ơ
phim hồng ngoại của tia hồng ngoại) => Chọn A. Câu 21: Dựa vào quang phổ liên tục để xác định nhiệt độ; dựa vào quang phổ vạch hoặc quang phổ hấp thụ để xác định thành phần cấu tạo của chất => Chọn A. Câu 22: Từ một chùm sáng trắng, sau khi qua lăng kính chùm sáng bị tách thành các màu riêng biệt => đó là hiện tượng tán sắc ánh sáng => Chọn C.
N
Câu 20: Các camera quay phim ban đêm là các camera hồng ngoại (sử dụng tính chất tác dụng lên
+ Năng lượng phô-tôn của bức xạ ε =
hc
TP .Q
Câu 23: = 6, 0227.10−19 J = 3, 764 ( eV )
ẠO
λ + Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là năng lượng hấp thụ được phải không nhỏ hơn năng
G
Đ
lượng giải thoát electron (ε ≥ A) => chỉ có canxi và kali xảy ra hiện tượng quang điện => Chọn D.
Ư N
Câu 24: Pin quang điện là nguồn điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng => Chọn C. hc
λ
=
6, 625.10 −34.3.108 = 4,85.10−19 J 0, 41.10−6
TR ẦN
+ Năng lượng một phô-tôn: ε =
H
Câu 25:
ε
=
3, 03 = 6, 25.1018 => Chọn C. −19 4.85.10
00
W
10
+ Số phô-tôn phát ra trong thời gian 1 s: N =
B
+ Năng lượng của nguồn phát trong thời gian t: W = P.t = 3, 03.1 = 3, 03 ( J )
R1 = R2
3
A1 A ⇔ 33 = 1 A2 A2
ẤP
+ Ta có: R = 1, 2.10−15 3 A ⇒
2+
3
Câu 26:
∆E1 A1 = = 27 => Chọn B. ∆E2 A2
Ó
A
C
+ Gọi ε là năng lượng liên kết riêng, ta có: ∆E = ε A ⇒
H
Câu 27: Ta có: W = ( mt − ms ) c 2 = ( 2mD − mHe − mn ) c 2 = 3, 4.10−3 uc 2 = 3,1671( MeV ) => Chọn D.
ÁN
-L
Í-
Câu 28: + Gọi N0 và N lần lượt là số hạt ban đầu và số hạt còn lại của C14 trong mẫu gỗ
TO
+ Vì chỉ có C14 mới có tính phóng xạ nên:
−t N = 0,9158 ⇔ 2 T = 0,9158 ⇒ t ≈ 727 năm N0
G
+ Vậy mẫu gỗ đó được chặt vào năm: 2015 - 727 = 1288 => Chọn A.
ID Ư
Ỡ N
Câu 29: Xác suất bắn trúng nhiều nhất khi bia chuyển động ở vùng đó chậm nhất nghĩa là gần BIÊN => Chọn B.
BỒ
Câu 30: + Cách viết kết quả thí nghiệm của một đại lượng A: A = A ± ∆A
+ Trong đó A là giá trị trung bình, ∆A là sai số của phép đo đại lượng A => Chọn A. Câu 31: + Gọi n là số vòng dậy bị quấn ngược ở cuộn thứ cấp.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Ta có:
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U 2 N 2 − 2n N − 2n = ⇒ 1, 6 = 2 U1 N1 N1
2 N1 − 2n ⇒ n = 0, 2 N1 N1
+ Theo đề: N 2 = 2 N1 ⇒ 1, 6 =
H Ơ
N
+ Gọi x là số vòng quấn thêm vào cuộn thứ cấp, ta có:
N
2 N1 − 2.0, 2 N1 + x U 2/ N 2 − 2n + x = ⇔4= ⇒ x = 2, 4 N1 => Chọn D. U1 N1 N1 U0 U0 L = 4ω Z L = 4 + Lúc đầu mắc nguồn xoay chiều vào thì: ⇒ U 0 Z = C = 9 C ωU 0 9
Đ
ẠO
(1)
G
+ Gọi ω0 là tần số góc của mạch đao dộng LC. Ta có:
(3)
6 .1 ⇒ U 0 = 0, 6 (V ) => Chọn D. U0
00
+ Thay (3) vào (2) ta được: 10 =
(2)
H
9 4ω 36 6 C C = . = 2⇒ = L ωU 0 U 0 U 0 L U0
TR ẦN
+ Từ (1) ta có:
Ư N
1 C CU 0C ⇔ I 0 = U 0C L LC
B
I 0 = ω0Q0 =
TP .Q
U
Y
Câu 32:
10
Câu 33:
2+
3
x12 x22 + = 1 ⇒ x1 ⊥ x2 36 36 16 9
ẤP
+ Ta có: 16 x12 + 9 x22 = 36 ⇔
Í-
H
Ó
A
C
2 36 A1 = 16 x12 x22 + Theo hệ thức vuông pha ta có: 2 + 2 = 1 ⇒ A1 A2 A2 = 36 2 9
-L
+ Mặt khác: x1 ⊥ x2 ⇒ A = A12 + A22 = 2,5 ( cm ) Fhp − max m. A
= 10 ( rad/s ) => Chọn C.
TO
ÁN
+ Lại có: Fhp − max = kA = mω 2 A ⇒ ω = Câu 34:
G
1 . LC
Ỡ N
+ Tại f1 cho Imax nên: ω1 =
BỒ
ID Ư
Ta có:
2
2 1 2 1 8 1 . ⇔ ≥ + ≥2 ⇒ f 2 f3 ≥ 5000 f 2 f3 f 2 f3 f 2 f3 25
+ Vì f2 và f3 cho cùng I nên: f12 = f 2 f3 ⇒ f1 ≥ 5000 = 50 2 Hz + Ta có: U RC =
(1)
U R 2 + Z C2 R 2 + ( Z L − ZC )
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com 2
+ Để URC không phụ thuộc vào R thì: U RC = U ⇒ Z C2 = ( Z L − ZC ) ⇒ Z L = 2 Z C ⇒ ω42 = ⇒ ω42 = 2ω12 ⇒ f 4 = f1 2 ≤ 100 ⇒ f1 ≤ 50 2 (Hz).
2 LC
(2)
N
+ Từ (1) và (2), ta có: f1 = 50 2 ( Hz ) ≈ 70, 7 Hz => Chọn B.
H Ơ
Câu 35:
N
+ Tốc độ của vật m ngay khi vừa đến M: v = 2 gh = 50 3 ( cm/s )
U
Y
+ Tốc độ của hệ (M + m) ngay sau va chạm mềm:
TP .Q
mv = 40 3 (cm/s) M +m
V=
mg = 2 ( cm ) k
Đ
x0 =
ẠO
+ Khi vật m gắn vào M thì VTCB dịch xuống đoạn:
ω2 =
Ư N
V2
k
ω2
H
M +m → A = 4 ( cm )
+ Tại vị trí cân bằng lò xo bị nén đoạn: ∆ℓ 0 =
TR ẦN
A = x02 +
G
+ Biên độ dao động của hệ vật (M + m) sau va chạm:
( M + m ) g = 2, 5 k
( cm )
khi
B
+ Khi lò xo nén thì lực đàn hồi tác dụng lên Q cùng chiều trọng lực,
1
2,5 T
3
10
00
lò xo dãn thì lực đàn hồi ngược chiều trọng lực. + Chọn chiều dương hướng lên. Lò xo nén khi vật đi từ x1 = 2,5cm đến x = - 4cm
C
t1 tnen = = 2,51 => Chọn D. t2 tdan
A
⇒ tdan = T − tnen = 0,8956 s ⇒
ẤP
2+
+ Từ hình ta có: tnen = 2 arcsin + = 0, 2246 ( s ) 4 4 ω
Ó
Câu 36:
Í-
H
E NBSω NBSCω 2 = = 1 ZC 2 2 ωC
-L
+ Ta có: I =
2
2
2
2
TO
ÁN
ω n n I 25 + 50 ⇒ 2 = 2 = 2 ⇒ I 2 = I1 2 = 0,1 = 0,9 ( A) I1 ω1 n1 25 n1
G
=> Chọn C.
Ỡ N
Câu 37:
2
BỒ
ID Ư
R nP 4P + Ta có: LM = LA ⇔ I M = I A ⇔ = ⇒ n = 4 M 2 2 4π RM 4π RA RA
(1)
(1) → n = 1 => ∆n = 3 => Chọn B. + Vì RA = 2RM
Câu 38: Nhận thấy khi ω = 100π rad/s thì xảy ra cộng hưởng lức này cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại là: I max =
U ⇒ U = I max R = 4, 4.50 = 220 (V ) ⇒ U 0 = 220 2 (V ) R
=> Chọn B. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 39: + Giữa hai vân sáng trùng liên tiếp có 6 vân màu lục => k2-min = 7 + Ta có: k1− min λ1 = k2− min λ2 ⇒ λ2 =
742k1− min = 106k1− min 7
H Ơ
N
+ Theo đề: 500 nm ≤ λ2 ≤ 575 nm => 500 ≤ 106k1-min ≤ 575 => 4,7 ≤ k1-min ≤ 5,4
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
=> k1-min = 5 => λ2 = 530 nm => Chọn B. Câu 40: Phát biểu câu d sai vì khi ánh sáng đơn sắc đi từ môi trường này sang môi trường khác thì màu sắc và tần số không đổi => Chọn D.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 24
H Ơ
N
Câu 1: Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực kéo về đổi chiều. B. lực kéo về dụng bằng không. C. lực kéo về có độ lớn cực đại. D. lực kéo về có độ lớn cực tiểu.
TP .Q
U
Y
N
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng về sự cộng hưởng dao động cơ? A. Tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng. B. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. C. Chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
Đ
ẠO
D. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động của vật. Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm và có gia tốc cực đại 9 m/s2. Biết lò xo của con lắc có độ cứng k = 30 N/m. Khối lượng của vật nặng là:
TR ẦN
H
Ư N
G
A. 200 g B. 0,05 kg C. 0,1 kg D. 150 g Câu 4: Một con lắc lò xo, có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T. Nếu tăng biên độ dao động lên 2 lần thì chu kì dao động của vật. A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. không đổi Câu 5: Hai con lắc đơn đang dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu
1 . 4
C.
10
B.
ℓ T1 1 = . Tỉ số 1 là: ℓ2 T2 2
1 . 2
D. 4.
3
A. 2.
00
B
kì dao động của các con lắc đơn lần lượt là ℓ1 , ℓ 2 và T1, T2. Biết
ẤP
2+
Câu 6: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tốc độ truyền sóng D. 5 m/s
Í-
H
Ó
A
C
trên dây đó bằng: A. 75 m/s B. 300 m/s C. 225 m/s Câu 7: Chọn câu đúng? Cảm giác về âm phụ thuộc vào A. tần số âm B. tần số và tai người
TO
ÁN
-L
C. nguồn âm và tai người nghe D. nguồn âm Câu 8: Một sóng cơ có tần số 50Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau
ID Ư
Ỡ N
G
π/3 bằng: A. 10 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 60 cm Câu 9: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha có biên độ 1,5A và 2A dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại
BỒ
một điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 =5,75λ và d2 = 9,75λ sẽ có biên độ dao động A. AM = 3,5A
B. AM =
6, 25
C. AM = 3A
D. AM = 2A
Câu 10: Một khung dây có diện tích S = 60 cm2 quay đều với tốc độ 20 vòng trong một giây. Khung đặt trong từ trường đều B = 2.10-2 T. Trục quay của khung vuông góc với các đường cảm
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ứng từ, lúc t = 0 pháp tuyến khung dây có hướng của cảm ứng từ B . Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là: π A. e = 4,8π 40π t − (mV). 2
B. e = 4,8π cos 40π t +
π C. e = 1, 2.10−2 cos 40π t − V.
D. e = 1, 2.10−2 cos 40π t +
2
(mV). 2
π
N
π
V. 2
H Ơ
U
1 thì: LC
TP .Q
có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi ω <
Y
N
Câu 11: Đặt điện áp u = U0cos(ωt) có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần
Đ
ẠO
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
H
Ư N
G
mạch. C. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 1
π
H,
00
B
10−4 F, ω = 100π rad/s. Tổng trở của đoạn mạch là: 0,5π
B. 50 Ω
A. 50 2 Ω
C. 100 Ω
D. 50 5 Ω.
10
C=
TR ẦN
Câu 12: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50Ω cuộn dây thuần cảm L =
ẤP
2+
3
Câu 13: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sợ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp náy có tác dụng A. tăng cường độ dòng diện, giảm điện áp
Í-
H
Ó
A
C
B. giảm cường độ dòng diện, tăng điện áp. C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu
ÁN
-L
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là: 2 . LC
G
TO
A. ω1 + ω2 =
Ỡ N
C. ω1 + ω2 =
2 . LC
B. ω1ω2 = D. ω1ω2 =
1 . LC 1 . LC
BỒ
ID Ư
Câu 15: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyên
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 16: Mạch dao LC lí tường có L = 1mH, C = 10µF. Dòng điện qua L có biểu thức (mA). Biểu thức điện tích trên tụ điện là:
π B. q = 2.10−7 cos 10 4 t − C. 6
C. 6
C. q = 2 2.10−7 cos 104 t +
π
N
π
H Ơ
A. q = 2.10−7 cos 10 4 t +
π D. q = 2 2.10−7 cos 104 t − C. 3
C. 3
N
2π i = 2 cos 104 t + 3
TP .Q
U
Y
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2,5m. Trên màn quan sát, khoảng cách lớn nhất từ vân sáng bậc 2 đen tối thứ 4 là 6,875mm. Bước sóng của ánh sáng
H
Khoảng cách 2 khe Y-âng: a = (1 ± 0,01) mm
Ư N
G
Đ
ẠO
đơn sắc trong thí nghiệm là: A. 550 nm B. 480 nm C. 750 nm D. 600 nm Câu 18: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa khe Y-âng. Sau khi làm thí nghiệm và xử lí số liệu học sinh này đã ghi được bảng số liệu sau đây:
TR ẦN
Khoảng cách 6 vân sáng liên tiếp L = 3,25 ± 0,1 (mm) Khoảng cách giữa hai khe Y-âng: D = 1 ± 0,001 (m)
3
10
00
B
Bỏ qua sai số dụng cụ. Kết quả của phép đo bước sóng là: A. 0,54 ± 0,03 (µm) B. 0,65 ± 0,03 (µm) C. 0,65 ± 0,03 (mm) D. 0,54 ± 0,03 (mm) Câu 19: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn
C
ẤP
2+
sắc là hiện tượng A. phản xạ toàn phần C. tán sắc ánh sáng.
B. phản xạ ánh sáng D. giao thoa ánh sáng.
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
G
TO
ÁN
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc Câu 21: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m, ánh sáng đơn sắc
BỒ
ID Ư
Ỡ N
có bước sóng 0,6 µm. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm là: A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3. Câu 22: Trong một ống Ronghen, đặt vào một hiệu điện thế không đổi U = 2.104 V giữa hai cực
anot và catot, bỏ qua động năng của electron khi bức ra khỏi catốt. Cho e = 1,6.10-19C và h = 6,625.10-34 J.s. Tần số cực đại của tia Ronghen là: A. 1,73.1018 Hz B. 4,83.1018 Hz C. 2,37.1018 Hz D. 3,46.1018 Hz
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, chiếu vào khe S đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước
H Ơ
có 5 vân cùng màu với vân trung tâm (kể cả vân trung tâm) và hai trong năm vân nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng đó, số vân sáng của λ1 nhiều hơn số vân sáng của λ2 là 4 vân. Bước sóng λ2:
N
sóng λ1 = 0,49µm và λ2. Trên màn quan sát, trong một khoảng rộng đếm được 29 vân sáng, trong đó
TP .Q
U
Y
N
A. λ2 = 0,56µm C. λ2 = 0,62µm D. λ2 = 0,63µm B. λ2 = 0,68µm Câu 24: Kẽm có giới hạn quang điện là 0,35 µm. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì A. tấm kẽm mất dần điện tích dương.
Đ
ẠO
B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm. C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. D. điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
TR ẦN
H
Ư N
G
Câu 25: Một ngọn đèn công suất phát xạ của đèn là 10W, phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6µm. Số photon phát ra trong 1 s gần giá trị nào sau đây nhất? A. 1,2.1019. B. 4,5.1019. C. 6.1019. D. 3.1019. Câu 26: Năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử Hiđrô lần lượt là EK = −13, 6eV ; EL = −3, 4eV ; EM = −1,51eV ; EN = −0,85eV ; E0 = −0,54eV . Khi electron từ quỹ đạo L về
B
quỹ đạo K thì bức xạ ra phôtôn có bước sóng gần nhất với giá trị nào sau đây:
10
00
A. 0,1627µm B. 0,1218µm C. 0,2272µm D. 0,3217µm Câu 27: Theo thuyết tương đối, một êlectron khi đứng yên thì có khối lượng m0, khi chuyển động
3
c 5 (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì có động năng tính theo m0c2 là: 3
B. 2m0c2.
ẤP
A. 1,5m0c2.
2+
với tốc độ v =
C. m0c2.
D. 0,5m0c2.
C
Câu 28: Hạt nhân đơteri 12 D có khối lượng mD = 2,0136u, khối lượng của nơtron là mn = 1,0087u,
Ó
A
khối lượng của proton là mP = 1,0073u. Cho 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt
Í-
H
nhân 12 D là:
B. 1,4872 MeV/nuclon D. 1,1178 MeV/nuclon
ÁN
-L
A. 1,3271 MeV/nuclon. C. 1,5306 MeV/nuclon.
Ỡ N
G
TO
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đồng vị? A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chủng có số khối A bằng nhau. B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau. C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác
BỒ
ID Ư
nhau. D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau. Câu 30: Có thể giảm chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng cách A. Đặt nguồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh. B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh. C. Vùi vào trong lòng các tàng băng ở địa cực. D. Không có cách nào có thể làm thay đổi chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 31: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần sổ có biên độ bằng
trung bình cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 90°. Góc lệch pha của hai dao động thành phần A. 120°.
B. 126,9°.
C. 143,1°.
D. 105°.
N
H Ơ
N
Câu 32: Một vật dao dộng điều hòa theo quy luật x = Acos(ωt + φ). Đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm vật qua vị trí động năng bằng thế năng, lần thứ 2015
ẠO
TP .Q
U
Y
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây: B. 504 s A. 1511 s C. 1511 s D. 1510 s Câu 33: Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 100cm dao động ngược
H
Ư N
G
Đ
pha, cùng chu kì 0,1s. Biết tốc độ truyền sóng là v = 3 m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng qua điểm N và vuông góc với AB (biết N năm trên AB và cách A là 10cm và cách B là 90cm). Để tại M có biên độ cực tiểu thì M cách AB một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu (M khác N). A. 24,3 cm B. 42,6 cm C. 51,2 cm D. 35,3 cm
B
TR ẦN
Câu 34: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy rằng: mức cường độ âm tại B lớn nhất và bằng LB = 20lg(200) dB còn mức cường độ
B. P1 = 5 P .
C. P1 =
3
P . 3
2+
A. P1 =
10
00
âm tại A và C là bằng nhau và 40 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn âm điểm phát âm công suất P1, để mức cường độ âm tại B không đổi thì P . 5
D. P1 = 3P .
ẤP
Câu 35: Mạch R nối tiếp với C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz.
C
Khi điện áp tức thời hai đầu R là 20 7 V thì cường độ dòng điện tức thời là
7 A và điện áp tức
3.10 −3 F. 8π
-L
A.
Í-
H
Giá trị của điện dung C là
Ó
A
thời hai đầu tụ là 45V, đến khi điện áp hai đầu R là 40 3 V thì điện áp tức thời hai đầu tụ là 30V.
B.
2.10−3 F. 3π
C.
10−4
D.
F.
3.10−3 F. 8π
ÁN
π Câu 36: Hạt α có động năng Kα = 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây ra phản ứng
TO
α +1327 Al ⇒ ZA X + n , khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u,
G
mn = l,008670u, 1u = 931MeV/c2. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, bỏ qua bức xạ γ. Động
ID Ư
Ỡ N
năng của hạt n là: A. 0,0257 MeV
B. 0,0364 MeV
C. 0,0572 MeV
BỒ
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ R = 60Ω, C =
D. 0,0138 MeV
10−3 F, cuộn dây thuần cảm có độ 6π 3
tự cảm L. Điện áp giữa M và N có biểu thức uMN = 120 2 cos(100πt). Khi chuyển khóa k từ 1 sang 2 số chỉ số của ampe kế không thay đổi. Bỏ qua điện trở ampe kế. Biểu thức dòng điện trong mạch khi k
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
A. i = cos 100π t +
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. 6
π B. i = 2 cos 100π t − A.
π C. i = cos 100π t − A. 6
π D. i = 2 cos 100π t + A. 3
3
H Ơ
π
N
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com ở vị trí (2) là:
N
Câu 38: Mạch chọn sóng của một máy vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm 20 µΗ và một tụ xoay có điện dung (điện dung là hàm bậc nhất của góc xoay) biến thiên từ 10 pF đến 500 pF khi góc giá trị nào sau đây: A. 26,66 m
B. 188,50 m
TP .Q
U
Y
xoay biển thiên từ 0° đến 180°. Khi góc xoay bằng 45° thì mạch thu được bước sóng gần nhất với C. 134,54 m
D. 97,03 m
2
C.
2π . 3
D.
Đ G Ư N
3π . 4
π 3
H
B.
TR ẦN
giữa u và i là: π A. .
ẠO
Câu 39: Điện áp xoay chiều u và cường độ dòng điện i của một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp có đồ thị như hình vẽ. Độ lệch pha
.
00
B
Câu 40: Khi chiếu một bức xạ vào bề mặt catot của một tế bào quang điện. Dùng màn chắn tách ra
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc cực đại và hướng vào nó một từ trường đều cảm ứng từ 10-4 T vuông góc với phương vận tốc ban đầu của electron. Tính chu kì của electron trong từ trường. A. 1 µs B. 2 µs C. 0,26 µs D. 0,36 µs
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3. C
4. D
5. B
6. A
7. C
8. A
9. A
10. A
11. B
12. A
13. A
14. B
15. B
16. A
17. D
18. B
19. C
20. A
21. B
22. B
23. D
24. D
25. D
26. B
27. D
28. D
29. B
30. D
31. B
32. A
33. D
34. D
35. B
36. D
37. B
38. D
39. C
40. D
H Ơ
2. D
N
1. C
N
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
G
m không phụ thuộc vào biên độ A => Chọn D. k
Câu 4: Chu kì dao động của con lắc lò xo T = 2π 2
TR ẦN
H
ℓ ℓ T 1 T ℓ ⇒ 1 = 1 ⇒ 1 = 1 = => Chọn Β. Câu 5: Ta có: T = 2π ℓ2 ℓ 2 T2 4 g T2
Câu 6:
v kv f k ⇒ f = ⇒ / = / f k 2f 2ℓ
B
2
=k
00
λ
f k 150 k = ⇔ = ⇒k =3 / f k +1 200 k + 1
2ℓf 2.75.150 v ⇒v= = = 750 ( cm/s ) = 75 ( m/s ) => Chọn A. 2f k 3
ẤP
+ Mà: ℓ = k
2+
3
+ Hai tần số kế tiếp nhau nên k / = k + 1 ⇒
10
+ Hai đầu dây cố định nên: ℓ = k
Đ
k kA 30.0, 03 A⇒ m = = = 0,1( kg ) => Chọn C. m amax 9
Ư N
Câu 3: Ta có: amx = ω 2 A =
ẠO
TP .Q
U
Y
Câu 1: Trong dao động điều hòa, chất điểm đổi chiều chuyển động ở biên => độ lớn lực hồi phục cực đại => Chọn C. Câu 2: Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số lực cưỡng bức, có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức nhưng nói chung không bằng biên độ của lục cưỡng bức => Chọn D.
H
Ó
A
C
Câu 7: Cám giác về âm phụ thuộc vào nguồn âm và tai người nghe => Chọn C. 2π x λ 2π x π v Câu 8: Ta có: ∆ϕ = ⇔ = ⇒x= = = 10 ( cm ) => Chọn A. λ λ 3 6 6f
-L
Í-
Câu 9: Độ lệch pha của hai sóng do nguồn truyền đến điểm M: 2π ( d1 − d 2 )
= −8π = k 2π => tại M là cực đại λ => AM = A1 + Α2 = 1,5A + 2A = 3,5A => Chọn A.
TO
ÁN
∆ϕ = ϕ2 − ϕ1 +
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 10: + Tần số góc: ω = 2πf = 40π rad/s + Từ thông cực đại: Φ0 = NBS = 12.10-5 Wb => ϕ = 12.10-5 cos(40πt)Wb
BỒ
π + Ta có: e = −φ / = 4,8π sin ( 40π t )( mV ) = 4,8π cos 40π t − (mV) => Chọn A. 2
Câu 11: 2
+ Ta có: U = U R2 + (U L − U C ) > U R => A sai, B đúng
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Theo đề ω <
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1 1 1 ⇔ ω2 < ⇔ ωL < ⇒ Z L < Z C => u trễ pha hơn i => C và D cùng sai => LC ωC LC
Chọn B. 2
N Y
1 => Chọn B. LC
U
Câu 14: Vì ω1 và ω2 cho cùng I nên: ω1ω2 =
H Ơ
N 2 U 2 I1 nên U giảm và I tăng => Chọn A. = = N1 U1 I 2
TP .Q
Câu 13: Ta có N1 > N 2 . Mặt khác
N
Câu 12: Tổng trở: Z = R 2 + ( Z L − Z C ) = 50 2Ω => Chọn A.
Câu 15: Tại cùng một điểm thì sóng điện từ có E và B luôn dao động cùng pha nhau, nhưng tại các
ẠO
điểm khác nhau thì chưa thể kết luận chúng như thế nào được. => Chọn B.
π 2
=
2
nên
Ư N
π ⇒ q = 2.10−7 cos 104 t + (C) => Chọn A. 6 6
π
B
ϕ q = ϕi −
π
TR ẦN
+ Trong mạch LC thì i sớm pha hơn q và u một góc
H
I 1 2.10−3 = 104 ( rad/s ) ⇒ Q0 = 0 = = 2.10−7 ( C ) 4 10 ω LC
+ Ta có: ω =
G
Đ
Câu 16:
10
d .a = 0, 6 ( µ m ) => Chọn D. 5,5 D
ẤP
Câu 18:
a
⇒λ =
3
d = xs 2 + xt 4 = 2i + 3, 5i = 5, 5i = 5,5
2+
vân tối thứ 4 (nửa dưới) do đó ta có: λD
00
Câu 17: Khoảng cách lớn nhất từ giả thiết nghĩa là khoảng cách từ vân sáng bậc 2 (nửa trên) đến
C
L = 0, 65 ± 0, 02 ( mm ) 5
H
ia 0, 65.1 ∆i ∆a ∆D = = 0, 65 ( µ m ) và ∆λ = λ + + = 0, 03 ( µ m ) 1 D a D i
Í-
+ Lại có: λ =
Ó
A
+ Theo đề ta có: i =
-L
⇒ λ = 0, 65 ± 0, 03 ( µ m ) => Chọn B.
TO
ÁN
Câu 19: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính; bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng tán sắc ánh sáng => Chọn C.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 20: + Trong cùng một môi trường trong suốt, chiết suất của ánh sáng đơn sắc tăng dần theo thứ tự: đỏ, cam, lục, lam, chàm, tím => A sai => Chọn A. + Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính => B đúng + Vì v =
c nd <...< nt → vd > ... > vt => C đúng n
+ Trong chân không các ánh sáng đơn sắc đều truyền với cùng một tốc độ c = 3.108 m/s => D đúng λD x = 0, 4mm ⇒ = 3 => Tại M là vân sáng bậc 3 => Chọn B. Câu 21: Ta có: i = a
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
i
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 22: + Theo định lý động năng: Wd − Wd 0 = eU . ⇒ Wd = eU = 3, 2.10−15 J + Theo định luật bảo toàn năng lượng: Wd = hf + Q
N
Wd W ⇒ f max = d = 4,83.1018 Hz => Chọn B. h h
H Ơ
⇒ f ≤
TP .Q
U
Y
N
Câu 23: + Số vạch sáng quan sát được là n = 29 vạch + Số vạch sáng trùng là N0 = 5 vạch + Tổng số vạch sáng của hai bức xạ là: N1 + N2 = 29 + 5 = 34 vạch
ẠO
+ Theo đề ra: N2 + 4 + N2 = 34 => N2 = 15 vân => N1 = 19 + Vì hai vân ngoài là hai vân sáng trùng nên:
Đ
L = k1i1 = k2i2 ⇔ 18λ1 = 14λ2 ⇒ λ2 = 0, 63µ m => Chọn D.
hc = 0,1218.10−6 m => Chọn B. E L − EK
B
Câu 26: Theo tiền đề Bo thứ 2 ta có: λ21 =
TR ẦN
H
Ư N
G
Câu 24: Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện của kẽm nên nó không xảy ra hiện tượng quang điện nên điện tích âm của tấm kẽm vẫn không đổi. => Chọn D. hc P.t.λ Câu 25: Ta có: W = Pt ⇔ n = Pt ⇒ n = = 3.1019 => Chọn D. λ hc
ẤP
2+
3
10
00
v 2 5 1 c = 9 2 Câu 27: Ta có: Wd = m0c − 1 → = 0,5m0 c 2 => Chọn D. 2 1− v c
C
Câu 28:
Ó
A
+ Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D : ∆E = [ Z .mP + N .mn − mhn ] .c 2 = 2, 2356MeV ∆E = 1,1178 MeV/nuclon => Chọn D. A
Í-
H
+ Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 12 D là: ε =
D.
TO
ÁN
-L
Câu 29: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số notron khác nhau => Chọn B. Câu 30: Chu kì bán rã chỉ phụ thuộc bản chất, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài => Chọn
Ỡ N
G
Câu 31:
A1 = 0, 75 A A1 + A2 = 2 A (1) (1) ( 2)→ 2 2 2 2 2 2 A2 = 1, 25 A A2 = A + A1 − 2 AA1 cos 90° ⇒ A2 = A + A1 ( 2 )
BỒ
ID Ư
+ Lại có:
+ Lại có: A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ2 − ϕ1 ) ⇒ cos (ϕ 2 − ϕ1 ) =
A2 − ( A12 + A22 ) 2 A1 A2
3 = − ⇒ ∆ϕ = ϕ 2 − ϕ1 = 126,87° => Chọn B. 5
Câu 32: + Từ đồ thị ta thấy vật đi từ x1 = 2 cm = A/2 đến x2 = -4 cm = -A mất thời gian: Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
T T T + = = 1( s ) ⇒ T = 3 ( s ) 12 4 3
+ Khi Wd = Wt thì x = ±
A 2 A 2 => trong 1 chu kì vật qua x = ± được 4 lần 2 2
H Ơ N U
A 2 được 2012 lần, còn thiếu 3 lần nên vật tiếp tục đi thêm ∆t như 2
ẠO
+ Sau 503T vật đã qua x = ±
Y
2015 = 503, 75 ⇒ t = 503T + ∆t 4
TP .Q
+ Ta có:
N
A x0 = 2 = + Tại thời điểm ban đầu t = 0 thì: 2 v0 < 0
B
17T 12089 T = 1511,125 ( s ) => Chọn A. = 24 24
10
⇒ t = 503T +
T T T T 17T + + + = 12 4 4 8 24
00
+ Từ hình tính được thời gian ∆t đi thêm là: ∆t =
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
hình
d1N − d 2 N
C
= −2, 66 . λ + Điểm M thuộc đường vuông góc qua N và gần N nhất
Ó
A
+ Xét với điểm N ta có:
ẤP
2+
3
Câu 33: + Ta có: λ = vT = 3.0,1 = 0,3 (m) = 30 (cm).
-L
Í-
H
khi kM gần với kN = -2,66 => kM = -2. + Do hai nguồn ngược pha nên muốn M dao động cực tiểu thì:
ÁN
d1 − d 2 = k λ ⇔ d1 − d 2 = −2λ = −60
TO
+ Gọi x là khoảng cách từ M đến AB, ta có: 102 + x 2 − 902 + x 2 = −60 ⇒ x = 35,3 ( cm ) => Chọn D.
Ỡ N
G
Chú ý: Mặc dù kM = -3 gần N hơn nhưng khi đó điểm M lại không thuộc đường vuông góc qua N nên gần nhất là kM = -2.
BỒ
ID Ư
Câu 34: + Tam giác OAC cân ở O, với OB là đường cao hạ từ đỉnh O đến cạnh AC OA + Khi đặt nguồn âm ở O: LB − LA = 10 lg OB
2
OA OA ⇒ 20 lg ( 200 ) − 40 = 20 lg =2 ⇒ OB OB
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
OB ⇒ OA = 2OB ⇒ sin = 0,5 A= OA OA 3 ⇒ A = 30° ⇒ AB = OA.cos 30° = 2
2
H Ơ N Y
TP .Q
U
Câu 35:
N
2
OB 3 2 / / 2 / P P R P AB 2 = 3 => Chọn D. + Ta có: I = ⇒ P = I .4π R ⇒ = ⇔ = = 4π R P R P OB OA 2 2
+ Mặt khác:
Ư N
G
U 0 R = 80V ⇒ U 0C = 60V
H
2
1 = 3600
Đ
2
1 = 6400
TR ẦN
20 7 2 45 2 1 + = 1 U 0 R U 0C U 0 R + Giải hệ phương trình: ⇒ 2 2 40 3 30 1 + = 1 U 0 C U 0 R U 0C
ẠO
u u + Vì uR luôn vuông pha với uC nên ta có: R + C = 1 U 0 R U 0C
uR i 2.10−3 F => Chọn B. = ⇒ I 0 = 4 A ⇒ Z C = 15Ω ⇒ C = 3π U 0R I0
00
B
Câu 36:
10
+ Phương trình phản ứng: α +1327 Al →1530 P + n
3
+ Năng lượng phản ứng: W = ( mα + mAl − mP − mn ) uc 2
2+
=> W = - 0,00287uc2 = - 2,672MeV < 0 => thu năng lượng
ẤP
+ Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng:
(1)
Ó
m v2 mX vX2 ; Kn = n n 2 2
H
+ Ta có: K X =
A
C
W = K X + K n − Kα ⇒ K X + K n = 0, 428MeV
Í-
K n mn 1 = = ⇒ K X = 30 K n K X mX 30
(2)
-L
ÁN
+ Mà vP = vn ⇒
K X = 0, 4142 ( MeV ) => Chọn D. K n = 0, 0138 ( MeV )
TO
+ Giải (1) và (2), ta có:
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 37: + Khi khóa k ở vị trí số 1 hay 2 thì số chỉ của ampe kế vẫn không đổi nên:
BỒ
I1 = I 2 ⇔
U R 2 + Z C2
=
U R 2 + Z L2
+ Dòng điện qua mạch là: I =
⇒ Z L = Z C = 60 3Ω U 2
R +Z
+ Khi k ở vị trí (2): tan ϕ =
2 C
=
U 2
R +Z
2 L
120
= 2
(
60 + 60 3
)
2
= 1A
π ZL = 3 ⇒ϕ = R 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Ta có: ϕi = ϕu − ϕ = −
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
π ⇒ i = 2 cos 100π t − (A) => Chọn B. 3 3
π
Câu 38: α = 0 ⇔ C1 =10 pF b = 10 → 10 = 0a + b ⇒ 49 α =180°⇔ C2 =500 pF 500 = 180a + b a = → 18
H Ơ Y
N
49 α = 45° α + 10 → C = 132, 5 pF ⇒ λ = 2π c LC = 97, 03 ( m ) => Chọn D. 18
U
⇒C =
N
+ Ta có: C = aα + b ⇒
T = 1.10-2 =>T = 0,02 (s) 2
ẠO
+ Từ đồ thị của u ta thấy:
TP .Q
Câu 39:
u =U cos ϕ + Mặt khác lúc t = 0 => u0 = - U0 → ϕu = π u
Đ
0
H
+ Vì lúc này dòng điện đang tăng nên chọn ϕi = −
π 3
TR ẦN
I 0 i = I 0 cos ϕi π → ϕi = ± 2 3
B
⇒ i0 =
T 1 (s) = 300 6
Ư N
7 3
T = 0,02( s ) → ∆t = + Từ đồ thị của I, ta thấy: ∆t + T = .10−2
G
+ Gọi ∆t là thời gian từ lúc i0 đến lúc đầu tiên i = I0
2+
3
Câu 40:
10
00
2π π 4π + Độ lệch pha giữa u và i: ϕ = ϕu − ϕi = π − − = =− ( rad ) => Chọn C. 3 3 3
ẤP
+ Vì electron chuyển động tròn nên lực lorenxơ là lực hướng tâm: B.v.e = m
v2 m.v ⇒R= R B.e
Ó
A
C
2π R 2π .m 2π .9,1.10−31 + Chu kì chuyển động tròn của electron: T = = = = 0, 36 ( µ s ) v B.e 10−4.1, 6.10−19
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
=> Chọn D.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 25
H Ơ
N
Câu 1: Dao dộng của một vật có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là: A. Dao động tự do. B. Dao động tắt dần. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động duy trì.
B. I = U ω L .
C. I =
U 2 . ωL
D. I =
U . 2ω L
U
U . ωL
TP .Q
A. I =
Y
N
Câu 2: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt. Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là:
Đ
ẠO
Câu 3: Trong chuyển động dao dộng điều hoà của một vật thì đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. Lực kéo về. B. Gia tốc.
H
Ư N
G
C. Động năng. D. Năng lượng toàn phần. Câu 4: Trong dao động điều hòa của một chất điểm, đại lượng nào sau đây dao động ngược pha với li độ?
00
B
TR ẦN
A. Vận tốc. B. Gia tốc và vận tốc C. Gia tốc và lực kéo về. D. Lực kéo về và vận tốc. Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình a = -9x . Tần số góc của chất điểm có giá trị bằng: D. 3 rad/s2.
2+
3
10
A. 9 rad/s. B. 9 rad/s2. C. 3 rad/s. Câu 6: Phát biểu nào sau đây về đặc trưng sinh lí của âm là sai? A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.
H
Ó
A
C
ẤP
B. Âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị của âm. C. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ của âm. D. Tai người có thể nhận biết được tất cả các loại sóng âm. Câu 7: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối lượng D. 2f.
ÁN
-L
Í-
vật nặng là 2m thì tần số dao động của vật là: A. f. B. 4f. C. 0,5f. Câu 8: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng B. phương truyền sóng và tần số sóng C. phương dao động và phương truyền sóng D. phương dao động và tốc độ truyền sóng
Câu 9: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4m. Chu kỳ dao động của sóng là: A. T = 0,02 s B. T = 50 s C. T = 1,25 s D. T = 0,2 s Câu 10: Một nguồn âm điểm phát sóng âm ra môi trường xung quanh và môi trường không hấp thụ
âm. Nếu tăng gấp đôi khoảng cách tới nguồn âm thì mức cường độ âm A. giảm xấp xỉ 6 dB B. tăng xấp xỉ 6 dB Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com C. giảm xấp xỉ 2 dB
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com D. tăng xấp xỉ 2 dB
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0cos2πft. Biết điện
B. f = 2π CL .
C. f = 2π
C . L
D. f =
1 2π CL
.
H Ơ
1 . 2π CL
A. f =
N
trở thuần R, độ tự cảm L cuộn thuần cảm, điện dung C của tụ điện và U0 có giá trị không đổi. Thay đổi tần số f của dòng điện thì hệ số công suất bằng 1 khi
U
Y
N
Câu 12: Một tụ điện được nối vào nguồn điện xoay chiều có điện áp cực đại không đổi. Nếu tần số của điện áp nguồn tăng lên thì
Đ
ẠO
TP .Q
A. cường độ hiệu dụng qua mạch I tăng lên. B. cường độ hiệu dụng qua mạch I giảm xuống. C. cường độ hiệu dụng qua mạch I không đổi. D. độ lệch pha giữa u, i thay đổi.
H
Ư N
G
Câu 13: Cường độ dòng diện luôn luôn trễ pha so với điện áp ờ hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch chỉ có tụ điện. B. đoạn mạch có điện trở thần và tụ điện mắc nối tiếp.
TR ẦN
C. đoạn mạch có điện trở thuần và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp.
B
Câu 14: Đặt một diện áp xoay chiều u = 100 2 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C
00
1 =50 Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng diện trong Cω
10
mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, ωL = 100 Ω và
3
đoạn mạch là:
π
C
H và tụ điện có điện dung C =
A
1
Ó
cảm L =
ẤP
2+
A. 1 A B. 2 2 A C. 2 A D. 2 A Câu 15: Một mạch diện gồm R, L, C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R; cuộn thuần cảm có độ tự 2.10−4
F. Chu kỳ của dòng điện xoay chiều trong mạch
π
giá trị là:
ÁN
100 Ω. 3
6
so với hiệu điện thế hai đầu thì điện trở R có
B. 100 3 Ω.
C. 50 3 Ω.
D.
50 Ω. 3
TO
A.
π
-L
Í-
H
là 0,02 s. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 16: Một chọn sóng là mạch dao dộng LC có L = 2mH, C = 8pF. Lấy π2 = 10. Mạch trên thu được sóng vô tuyến nào dưới đây? A. Sóng trung, λ = 240 m B. Sóng ngắn, λ = 24 m C. Sóng cực ngắn, λ = 24 cm D. Sóng dài, λ = 24 m
Câu 17: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ truyền đi được cả trong môi trường chân không và môi trường vật chất. B. Sóng điện từ là quá trình lan truyền điện từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian. C. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ là 3.108m/s. D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 18: Một mạch dao dộng điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại
trên một bản tụ diện là 4 2 µC và cường độ dòng diện cực đại trong mạch là 0,5π 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là:
G Ư N H
B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. C. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
Đ
Câu 19: Chọn câu sai trong các phát biểu sau: A. Tia tử ngoại có thể ion hóa chất khí, làm phát quang một số chất. B. Tia X được dùng để chữa bệnh còi xương. C. Có thể dùng tia hồng ngoại để sưởi ấm vì nó có tác dụng nhiệt rất mạnh. D. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. Câu 20: Tia tử ngoại được dừng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
4 µs 3
H Ơ
D.
N
2 µs 3
N
C.
Y
16 µs 3
U
B.
TP .Q
8 µs 3
ẠO
A.
00
B
TR ẦN
Câu 21: Chọn câu đúng khi nói về ánh sáng? A. Chỉ những ánh sáng nhìn thấy mới có khả năng tán sắc, giao thoa. B. Phôton có bước sóng càng dài thì có năng lượng càng lớn. C. Ánh sáng có bước sóng ngắn thể hiện rõ tính chất hạt, ánh sáng có bước sóng dài thể hiện rõ
2+
3
10
tính chất sóng. D. Tia hồng ngoại không có tính hạt, tia tử ngoại không có tính chất sóng. Câu 22: Khi chiếu chùm sáng song song gồm hai tia đỏ và tím tới song song với đáy của lăng kính
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
thì khi qua lăng kính này A. hai tia trùng nhau. B. tia đỏ lệch nhiều hơn tia tím. C. tia tím lệch nhiều hơn tia đỏ. D. hai tia lệch như nhau. Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Υ-âng, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng λ = 0,7µm. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối cạnh nhau là: A. 4 mm B. 3 mm C. 1,5 mm D. 2 mm
Ỡ N
G
TO
Câu 24: Trong hiện tượng quang - phát quang, nếu ánh sáng phát quang là ánh sáng màu lục thì ánh sáng kích thích không thể là ánh sáng nào sau đây? A. Ánh sáng cam. B. Ánh sáng chàm. C. Ánh sáng lam. D. Ánh sáng tím.
BỒ
ID Ư
Câu 25: Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.1034 J.s và c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. 0,50 µm B. 0,26 µm C. 0,30 µm D. 0,35 µm Câu 26: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô En = −
13, 6 eV (n = 1, 2, n2
3, ...). Từ trạng thái cơ bản, nguyên tử hiđrô hấp thụ phôtôn thích hợp nên bán kính quỹ đạo dừng
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com tăng 16 lần. Khi đó bước sóng nhỏ nhất của bức xạ do nguyên tử hiđrô phát ra gần nhất với giá trị
nào sau đây:
H Ơ
N
A. 0,09743 µm B. 0,9523 µm C. 0,5520 µm D. 0,0952 µm Câu 27: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng giãi phóng êlectron khỏi A. kim loại bằng ánh sáng thích hợp.
TP .Q
U
Y
N
B. một chất bán dẫn bằng ánh sáng thích hợp. C. mối liên kết với nguyên tử kim loại bằng ánh sáng thích hợp. D. mối liên kết bên trong chất bán dẫn bằng ánh sáng thích hợp. Câu 28: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt
Đ
ẠO
A. nơtron và êlectron. B. prôtôn, nơtron. C. prôtôn, nơtron và êlectron. D. prôtôn và êlectron. Câu 29: Sự phóng xạ, sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ờ nhũng điểm nào sau đây?
TR ẦN
H
Ư N
G
A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát. B. Đều là sự phân tách một hạt nhân ra thành các hạt nhân trung bình. C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
00
B
D. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. Câu 30: Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân, chúng ta dựa vào
ẤP
2+
3
10
A. năng lượng liên kết của hạt nhân. B. độ hụt khối của hạt nhân. C. số khối A của hạt nhân. D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối của hạt nhân.
C
Câu 31: Cho phản ứng: p +37 Li → X + 42 He . Biết mP = 1,0073u; mHe = 4,0015u; mLi = 7,0144u. Cho
H
Ó
A
1u.c2 = 931,5 MeV, NA = 6,02.1023mol-1. Năng lượng toả ra khi 2 gam He được tạo thành gần nhất với giá trị nào sau đây:
TO
ÁN
-L
Í-
A. 17,42 MeV B. 5,25.1024 MeV C. 1,31.1024 MeV D. 2,62.1024 MeV Câu 32: Tại hại điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình uA = uB = acos(40πt) (cm), vận tốc truyền sóng là 50 cm/s. Hai nguồn A và B cách nhau 11 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
A. 9. B. 7. C. 2. D. 6. 238 206 9 Câu 33: Urani U phân rã thành chì Pb với chu kỳ bán rã T = 4,47.10 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97 (mg) chất 238U và 2,135 (mg) chất 206Pb. Giả sử lúc khối đá mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238U. Tuổi của khối đá hiện nay là: A. 2,5.106 năm B. 3,3.108 năm
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 3,5.107 năm
D. 6.109 năm
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 34: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
số, có phương trình dao động là x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) (cm) và x2 = A2 cos (ωt + ϕ 2 ) (cm) có đồ thị biến thiên như hình vẽ. Biết
H Ơ
N
x1 có biên độ lớn hơn x2. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động trên. Tính vận tốc cực đại của vật dao động.
TP .Q
U
Y
N
A. 12,5π cm/s B. 10π cm/s C. 7,5π cm/s D. 17,5 cm/s Câu 35: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nhỏ m, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật đang treo ở vị trí cân bằng thì được kéo tới vị trí lò xo dãn 4,5cm rồi truyền cho vật vận tốc 40 cm/s theo
B.
π 3 5
C.
s.
π 3 3
D.
s.
G
π s. 10
Ư N
A.
Đ
ẠO
phương thằng đứng; lúc này vật dao động điều hòa với cơ năng W = 40 mJ. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động là: π s. 8
TR ẦN
H
Câu 36: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi
B.
150 V. 13
C.
10
A. 50 V
00
B
điều chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm đến giá trị L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L, C có giá trị lần lượt là 30 V, 20 V và 60 V. Khi điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị 2L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng: 100 V. 11
D.
50 V. 3
2+
3
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u =
A
C
ẤP
U 2 cos(100πt) (V) vào 2 đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch
H
Ó
điện với điện trở R như hình dưới. Biết y =
100 x − x 2 .
TO
ÁN
-L
Í-
Xác định z. A. 20 B. 50 C. 80 D. 100 Câu 38: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bước sóng ánh sáng bằng λ, khoảng cách từ hai
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
khe đến màn là D. Biết khi khoảng cách giữa hai khe là a + 2∆a thì khoảng vân bằng 3mm, khi khoảng cách giữa hai khe là a - 3∆a thì khoảng vân là 4mm. Khi khoảng cách giữa hai khe là a thì khoảng vân gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 3,3 mm B. 3,2 mm C. 3,6 mm D. 3,5 mm Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 0,15mm, khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 0,6m, Nguồn sáng có bước sóng từ 0,42 µm đến 0,6 µm. Khoảng cách nhỏ nhất từ vân trung tâm tới vị trí có đồng thời hai cực đại giao thoa của hai bức xạ là: A. 6,72 mm
B. 7,2 mm
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 5,04 mm
D. 4,8 mm
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 40: Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc ω = 20 rad/s. Biết M là một nút sóng, điểm N là
bụng gần M nhất, điểm C giữa M và N. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách MN = 9 cm và MN = 3MC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa M và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm N khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là: C. 160 cm
D. 80 cm
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
B. 80 3 cm/s
N
A. 160 3 cm/s
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3. D
4. C
5. C
6. D
7. A
8. C
9. A
10. A
11. D
12. A
13. C
14. D
15. C
16. A
17. C
18. A
19. B
20. A
21. C
22. C
23. C
24. A
25. C
26. A
27. D
28. B
29. C
30. D
31. D
32. B
33. B
34. A
35. A
36. B
37. C
38. A
39. A
40. B
H Ơ
2. A
N
1. B
N
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
U
U U => Chọn A. = ZL ω L
TP .Q
Câu 2: Ta có: Z L = ω L ⇒ I =
Y
Câu 1: Dao động tắt dần là dao dộng có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian => Chọn B.
ẠO
Câu 3: Trong dao động điều hòa các đại lượng không đổi theo thời gian gồm: biên độ A, tần số f, pha ban đầu φ và cơ năng...=> Chọn D.
TR ẦN
H
Câu 5: Ta có: a = −ω 2 x ⇔ −ω 2 x = −9 x ⇒ ω = 3 ( m/s 2 ) => Chọn C.
Ư N
+ Vì a ngược pha với x nên Fhp cũng ngược pha với x => Chọn C.
G
Đ
Câu 4: + Ta có: Fhp = ma
Câu 6: Tai người chỉ cảm nhận được các âm có tần số từ 16 Hz đến 20.000 Hz => D sai => Chọn D.
B
g => f không phụ thuộc vào m nên khi thay đổi khối ℓ
00
1 2π
10
Câu 7: Tần số của con lắc đơn: f =
C
ẤP
2+
3
lượng cũng không ảnh hưởng => Chọn A. Câu 8: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào phương dao động và phương truyền sóng => Chọn C. λ Câu 9: Chu kì sóng: T = = 0, 02 ( s ) => Chọn A. R1 R2 = 2 R1 1 → L2 − L1 = 20 lg = −6, 02 dB < 0 R2 2
Í-
H
Ó
Câu 10: Ta có: L2 − L1 = 20 lg
A
v
-L
=> giảm xấp xỉ 6 dB => Chọn A. 1 1 ⇒ f = => Chọn D. LC 2π LC
TO
Câu 12:
ÁN
Câu 11: Khi cosφ = 1 => Z L = ZC ⇒ ω =
Ỡ N
G
+ Ta có: ZC =
1 U ⇒I= = U ωC = U 2π fC ωC ZC
BỒ
ID Ư
+ Khi tăng f thì I tăng lên => A đúng, B và C sai + Vì mạch chỉ có C nên dù tăng hay giảm f thì độ lệch pha giữa u và i cũng không đổi và luôn bằng π ϕC = − => Chọn A. c
Câu 13: + Mạch chỉ có C hoặc RC thì u luôn trễ hơn I => A và B sai + Mạch có L và C: u sớm hơn i khi ZL > ZC và ngược lại => D không luôn đúng => Chọn C. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 14: Ta có: ZC =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
1 100 U 2 = 50Ω ⇒ Z = R 2 + ( Z L − ZC ) = 50 2Ω ⇒ I = = = 2 A => Chọn Cω Z 50 2
D.
H Ơ Y
N
Z L − ZC 1 100 − 50 ⇔ = ⇒ R = 50 3Ω => Chọn C. R R 3
U
⇒ tan ϕ =
N
1 = 50Ω π ZC = Câu 15: Ta có: ⇒ Z L > ZC ⇒ ϕ > 0 ⇒ ϕ = Cω 6 Z L = ω L = 100Ω
ẠO
Đ
Câu 17: + Chỉ trong chân không sóng điện từ mới lan truyền với tốc độ c = 3.108 m/s. + Trong các môi trường khác tốc độ nhỏ hơn 3.108 m/s => C sai => Chọn C.
TP .Q
Câu 16: Ta có: λ = 2πc LC = 240(m) => Chọn A.
Ư N
I0 0,5π 2 = = 125000π ⇒ T = 1, 6.10 −5 ( s ) Q0 4 2.10 −6
H
+ Ta có: I 0 = ωQ0 ⇒ ω =
G
Câu 18:
T 8 −6 8 = .10 ( s ) = ( µ s ) => Chọn A. 6 3 3
TR ẦN
+ Thời gian ngắn nhất từ q1 = Q0 đến q2 = 0,5Q0 là: ∆t =
00
B
Câu 19: Tia tử ngoại dùng để chữa bệnh còi xương, tia X dùng để chụp, chiếu điện. => B sai => Chọn B.
2+
3
10
Câu 20: + Tia tử ngoại được dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. => Chọn A. + Tia X được dùng để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
C
ẤP
+ Trong y tế tia X để chụp điện, chiếu điện + Tia hồng ngoại được dùng để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ sinh
H
Ó
A
Câu 21: + Tính chất sóng của ánh sáng là nhiễu xạ, khúc xạ, giao thoa, tán sắc => A sai + Năng lượng phôtôn ε =
hc
ÁN
-L
Í-
=> B sai λ + Ánh sáng có bước sóng ngắn thế hiện rõ tính chất hạt, ánh sáng có bước sóng dài thể hiện rõ tính
TO
chất sóng => C đúng => Chọn C. + Mọi ánh sáng đều cỏ tính sóng và hạt => D sai
Ỡ N
G
Câu 22: Góc lệch phụ thuộc vào chiết suất, chiết suất càng lớn thì góc lệch càng lớn. Chiết suất của lăng kính với tia tím lớn hơn tia đỏ nên tia tím lệch nhiều hơn tia đỏ. => Chọn C.
ID Ư
Câu 23:
BỒ
+ Khoảng vân: i =
λD a
= 3 (mm)
+ Khoáng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề là
i = 1,5 ( mm ) 2
Câu 24: Vì ánh sáng phát quang có bước sóng lớn hơn ánh sáng kích thích nên ánh sáng kích thích không thể là ánh sáng cam => Chọn A. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 25: Ta có: A =
hc
λ0
⇒ λ0 =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
hc = 3.10−7 (m) => Chọn C. A
Câu 26: + Ta có: rn = n 2 .r0 . Vì bán kính tăng 16 lần => n = 4
H Ơ
N
+ Vậy, khi nguyên tử hidrô hấp thụ phôtôn nó nhảy lên trạng thái kích thích n = 4.
U
Y
hc 6, 625.10−34.3.108 = = 9, 743.10−8 ( m ) => Chọn A. E4 − E1 13, 6 13, 6 −19 − 42 − − I 2 .1, 6.10
TP .Q
ra: λmin =
N
+ Nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng lớn nhất thì hiệu mức năng lượng phải lớn nhất. Suy
Đ
chất bán dẫn bằng ánh sáng thích hợp. Câu 28: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt prôtôn, nơtron => Chọn B.
ẠO
Câu 27: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng giải phóng êlectron khỏi mối liên kết bên trong
H
+ Ta có: W = ( mt − ms ) c 2 = ( ∆ms − ∆mt ) c 2 > 0 => Chọn C.
Ư N
G
Câu 29: + Phóng xạ, phân hạch và phản ứng nhiệt hạch đều là phản ứng tỏa năng lượng
Wlk ∆mc 2 = (dựa vào tỉ số giữa độ hụt khối và số khối của hạt nhân) => Chọn D. A A
B
Elkr =
TR ẦN
Câu 30: Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân, chúng ta dựa vào năng lượng liên kết riêng
10
00
Câu 31: + Dựa vào định luật bảo toàn điện tích và số khối suy ra X là He
m .N A = 3, 01.1023 A
ẤP
+ Số hạt He ứng với 2 g He: N =
2+
3
+ Năng lượng của một phản ứng: W = ( mt − ms ) c 2 = 17, 42MeV
A
C
+ Cứ 1 phản ứng xảy ra có 2 hạt He tạo thành nên số phản ứng là n = N/2 Câu 32:
v 50 = = 2, 5 ( cm ) f 20
ÁN
-L
+ Bước sóng: λ =
Í-
H
Ó
+ Do đó năng lượng tỏa khi tạo thành 2 g He là: W0 = nW . = 2, 62.1024 MeV => Chọn D.
∆d M = MA − MB = 10 − 5 = 5 ( cm ) ∆d max = 5 ( cm ) ⇒ ∆d A = AA − AB = 0 − 11 = −11( cm ) ∆d min = −11( cm )
TO
+ Ta có:
Ỡ N
G
+ Điều kiện cực đại: d1 − d 2 = k λ = 2, 5k
ID Ư
+ Lại có: ∆d min ≤ d1 − d 2 ≤ ∆d max ⇔ −11 < 2,5k ≤ 5 ⇒ −4, 4 < k ≤ 2
BỒ
⇒ k = −4;...; 2 ⇒ 7 cực đại => Chọn B.
Chú ý: Không lấy dấu “=” tại đầu A vì A là nguồn. Câu 33: −t
+ Khối lượng U còn lại: mU = m0 .2 T
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Khối lượng Pb sinh ra: mPb =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com −t APb m A t 2,135 206 Tt . 1 − 2 T m0 ⇒ Pb = Pb 2 T − 1 ⇔ = 2 − 1 AU mU AU 46,97 238
2385 ⇒ t = 3, 3.108 năm => Chọn B. 2266
t
⇒ 2T =
H Ơ
N
Câu 34: A1 = 4 ( cm ) A2 = 3 ( cm )
Y
N
+ Từ đồ thị, ta thấy:
U
x01 = 0 π ⇒ 0 = A1 cos ϕ1 ⇒ ϕ1 = − 2 v01 > 0
TP .Q
+ Xét dao động x1, lúc t = 0 ⇒
ẠO
+ Xét dao dộng x2, lúc t = 0 ⇒ x02 = −3 ⇒ −3 = 3cos ϕ1 ⇒ ϕ2 = π
Đ
+ Hai dao động vuông pha nên biên độ dao dộng tổng hợp là: A = A12 + A22 = 5 ( cm )
G
T = 0, 2 ⇒ T = 0,8 ( s ) ⇒ ω = 2,5π ( rad / s ) 4
Ư N
+ Ta có: ∆t =
H
+ Vận tốc cực đại của vật: vmax = ω A = 2, 5π .5 = 12, 5π ( cm / s ) => Chọn A. 2W 2 = ( m) 50 k
+ Ta có: W = kA2 ⇒ A =
B
1 2
TR ẦN
Câu 35:
10
00
+ Li độ của vật khi lò xo được kéo dãn đến 4,5 cm: x = ∆ℓ − ∆ℓ 0 = 0, 045 − ∆ℓ 0 (*) 2
2 0, 42 2 = − ∆ + + Li đô của vật tại vận tốc v = 40 cm/s: A = x + 2 ⇒ 0, 045 ℓ ( ) 0 ω ω2 50 2
v2
2+
3
2
2
ẤP
2 g 2 ∆ℓ 0 = 0, 049 ( m ) 2 ∆ℓ 0 + Ta có: ω = ⇒ ⇒ = ( 0, 045 − ∆ℓ 0 ) + 0, 4 . ∆ℓ 0 10 ∆ℓ 0 = 0, 025 ( m ) 50
Ó
A
C
2
g 2π π = 20 ( rad / s ) ⇒ T = = ( s ) => Chọn A. 20 10 ∆ℓ 0
Í-
H
+ Theo (*) chọn ∆ℓ 0 = 0, 025 ( m ) ⇒ ω =
ÁN
-L
Câu 36: + Lúc đầu L = L1 => UR1 = 30V; UL1 = 20V; UC1 = 60V 2
G
TO
⇒ U = U R21 + (U L1 − U C1 ) = 50 (V ) 2R U R1 U L1 U C1 30 20 60 Z = = = ⇔ = = ⇒ L 3 R ZL ZC R Z L ZC Z C = 2 R
ID Ư
Ỡ N
+ Ta có: I =
BỒ
+ Khi L tăng gấp 2 thì: Z L 2 = 2Z L =
4R 3 2
2
13 4R R − 2R = 3 3
+ Tổng trở lúc này là: Z / = R 2 + ( Z L 2 − Z C ) = R 2 + + Điện áp hiệu dụng 2 đầu R lúc này là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
50 150 U U R 2 = I / .R = / R = .R = (V) => Chọn B. 13 13 Z R 3
H Ơ
U2 U2 R + R = ⇔ x + z = 1 2 P 200 2 R .R = ( Z − Z ) ⇔ x.z = ( Z − Z ) 2 L C L C 1 2
N
(1)
U
Y
(2)
( 2) R = y = Z L − Z C →100 x − x 2 = x.z ⇒ z = 100 − x U2 U2 P = ⇔ = 250 max 2 Z L − ZC 2 100 x − x 2
G
Đ
(4)
(5)
H
Ư N
U2 ⇒ U 2 = 20000 200
x = 80 ( 3) z = 20 ⇒ 100 x − x 2 = 402 ⇒ → 2 100 x − x 2 x = 20 z = 80 20000
+ Vì z > x nên chọn z = 80 Ω => Chọn C. i1 a2 a 3 a − 3∆a = ⇔ = ⇒ ∆a = 4 a + 2∆a 18 i2 a1
3
a
⇒
10
λD
00
B
Câu 38: + Ta có: i =
ẠO
( 3)
TR ẦN
+ Thay (5) vào (4), ta có: 250 =
TP .Q
+ Cũng theo đồ thị ta thấy, khi R = y = 100 x − x 2 thì P = max nên:
+ Thay (3) vào (1), ta có: x + 100 − x =
N
Câu 37: + Theo đồ thị ta thấy có hai giá trị R là R1 = x và R2 = z cho cùng công suất P nên ta có:
2+
A
C
Câu 39:
a 18 ⇒ i = 10 ( mm ) => Chọn A. 3 3 a
a + 2.
ẤP
a i i a a + 2∆a ∆a =18 i3 + Lại có: ⇒ 3 = 1 ⇔ 3 = → = 3 3 i1 a3 a
k = min ⇒ xmin khi a λ = min
λD
Í-
H
Ó
+ Vị trí vân sáng cách vân trung tâm đoạn: x = k
-L
+ Vì λ từ 0,42 µm đến 0,6 µm => λmin = 0,42 µm
TO
ÁN
+ Vị trí vân sáng trùng gần nhất khi vân sáng của λmin trùng với một vân sáng của λ ≠ λmin . Vì vân sáng bậc 1 của λmin không trùng với vân sáng của các λ khác, nên vị trí trùng chỉ bắt đầu từ vân sáng bậc (k + 1) của λmin = 0,42 µm với vân sáng bậc k của λ nào đó nên ta có:
Ỡ N
G
( k + 1) λmin = k λ ⇒ λ =
BỒ
ID Ư
+ Ta có: 0, 42 < 0, 42 +
0, 42 ( k + 1)
k
= 0, 42 +
0, 42 k
0, 42 ≤ 0, 6 ⇒ k ≥ 2,33 ⇒ k = 3; 4;5;... k
⇒ kmin = 3 ⇒ xmin ( kmin + 1)
λmin D a
= ( 3 + 1)
0, 42.0, 6 = 6, 72 ( mm ) => Chọn A. 0,15
Câu 40: + Vì M là nút và N là bụng gần nhất nên: MN = MN1 =
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
λ 4
= 9 ⇒ λ = 36 ( cm )
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Ab MN1 λ ⇒ MC = MC1 =
3
=
12
⇒ AC =
2
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
(Ab là biên độ ở bụng sóng)
+ Khi dây dãn nhiều nhất, khoảng cách giữa hai điểm M và C là: A λ = b + 2 12 2
2
2
H Ơ
2
N
2
( MC2 )
N
A 36 52 = b + ⇒ Ab = 8 ( cm ) ⇒ AC = 4cm 2 12
U
Y
+ Khi điểm N có li độ uN = AC = 4 cm thì điểm N có
TP .Q
tốc độ là:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
VN = ω AN2 − u N2 = 20 82 − 42 = 80 3 (cm) => Chọn B.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 26 Câu 1: Một vật dao động dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos(πt) cm. Vào thời điểm t = 1/3 s vật
N
B. đi qua vị trí có vận tốc 3π 3 cm/s
H Ơ
A. đi qua vị trí x = 6cm
5
2
π
cm. Quãng đường mà 2
Đ
ẠO
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos 5π t +
TP .Q
U
Y
N
C. có biên độ 3cm D. đi qua vị trí có gia tốc a = -3π2 cm/s2. Câu 2: Một con lắc lò xo, quả nặng có m = 100g, lò xo có độ cứng 10 N/m. Thời gian để thực hiện 10 dao động: π π A. (s). B. 2π (s). C. 2 (s) D. (s).
H
Ư N
G
chất điểm đi được sau thời gian 1 chu kì là: A. 4 cm B. 16 cm C. 8 cm D. 32 cm Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa, chiều dài sợi dây có thể thay đổi được. Khi để chiều dài
TR ẦN
con lắc là ℓ1 thì trong thời gian 20,07s con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Khi để chiều dài ℓ 2 thì chu kì dao động của con lắc là 2s. So với ℓ1 thì ℓ 2 phải tăng hay giảm bao nhiêu %? B. Tăng chiều dài con lắc 0,7% D. Tăng chiều dài con lắc 0,3%.
00
B
A. Giảm chiều dài con lắc 0,7%. C. Giảm chiều dài con lắc 0,3%.
3
C
2
ẤP
2+
3
10
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha là ∆φ. Nếu biên độ của hai dao động trên thoả mãn hệ thức A = A1 = A2 và biên độ dao động tổng hợp là A thì ∆φ có giá trị nào? π π 2π π A. . B. . C. . D. . 3
4
Í-
H
Ó
A
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi mảnh AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do có một hộ sóng dừng với 6 nút sóng. Biết tần số dao động của dây là 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 4 m/s B. 6 m/s C. 3 m/s D. 5 m/s
G
TO
ÁN
-L
Câu 7: Chọn câu sai khi nói về sóng cơ A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động. B. Tốc độ truyền sóng tỉ lệ thuận với bước sóng và tần số sóng C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc
BỒ
ID Ư
Ỡ N
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. Câu 8: Trên cùng một phương truyền sóng, những vị trí dao động ngược pha nhau khi: A. Cách nhau 0,5kλ B. Cách nhau (2k + 1)λ C. Cách nhau (k + 0,5)λ D. Cách nhau kλ Câu 9: Trong một thí nghiệm về giao thoa sáng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng lần lượt là d1 = 10 cm,
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com d2 = 14cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác.
Bước sóng có giá trị B. 3 cm
C. 2 cm
D. 1 cm
π
2
H Ơ
Câu 10: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2sin 100π t +
N
A. 4 cm
U
Y
N
(A) (trong đó t tính bằng giây) thì A. tần số dòng điện bằng 100π Hz. B. chu kì dòng điện bằng 0,02 s.
TP .Q
C. giá trị hiệu dựng của cường độ dòng điện i bằng 2 A. π D. cường độ dòng điện i luôn sớm pha so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử
Đ
TR ẦN
H
Ư N
loại đại lượng cần đo, các ổ cắm dây do và các chữ số chỉ các phạm vi đo (hình vẽ). Cần thực hiện những thao tác nào (vặn núm xoay tới vị trí nào, cắm các dây đo vào nhũng ổ nào) khi dùng máy để đo hiệu
G
dụng. Câu 11: Trên ảnh chụp đồng hồ hiện số có một núm xoay để chọn
ẠO
2
10
00
B
điện thế một chiều cỡ 15 V. A. Vặn núm xoay tới chấm có ghi 20 ở khu vực chữ ACV, cắm hai đầu dây vào hai ổ COM và VΩ. B. Vặn núm xoay tới chấm có ghi 20 ở khu vực chữ DCV, cắm hai
ẤP
2+
3
đầu dây vào hai ổ COM và VΩ. C. Vặn núm xoay tới chấm có ghi 20 ở khu vực chữ ACA, cắm hai đầu dây vào hai ổ COM và VΩ.
A
C
D. Vặn núm xoay tới chấm có ghi 20 ở khu vực chữ DCA, cắm hai đầu dây vào hai ổ COM và VΩ.
Í-
H
Ó
Câu 12: Đặt hiệu điện thế u = U 2 sin(ωt) (V) (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có
TO
ÁN
-L
A. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin. B. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian. C. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.
Ỡ N
G
D. cường độ hiệu đụng thay đổi theo thời gian. Câu 13: Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, điện trở và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch π một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos(ωt ) (V) thì dòng điện trong mạch là
BỒ
ID Ư
6
π i = I 0 cos ωt − (V). Hệ số công suất của mạch bằng: 3
A. 0,5 3 .
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 0,5 2 .
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com B. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
N Y U
TP .Q
C. không truyền được trong chân không. D. không phải là sóng điện từ. Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai? A. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
H Ơ
N
D. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. Câu 15: Tia hồng ngoại A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. B. được ứng dụng để sưởi ấm.
Đ
ẠO
C. Sóng ánh sáng là sóng ngang. D. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng
B
00
dụng nó để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại? A. Kích thích nhiều phản ứng hoá hóa B. Kích thích phát quang nhiều chất
TR ẦN
H
Ư N
G
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55 µm. Hệ vân trên màn có khoảng A. 1,2 mm. B. 1,0 mm. C. 1,1 mm. D. 1,3 mm. Câu 18: Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử
ẤP
2+
3
10
C. Tác dụng lên phim ảnh. D. Làm ion hoá không khí và nhiều chất khác Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 0,5mm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1 mm là vị trí vân sáng bậc 50 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M 3
A
C
2. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn
Í-
H
Ó
là vị trí vân tối thứ 2. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng: A. 0,4 µm B. 0,5 µm C. 0,6 µm
D. 0,64 µm
TO
ÁN
-L
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng. Nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,4 mm, λ2 = 0,5 mm, λ3 = 0,75 mm. Số vân sáng quan sát được có màu khác vân sáng trung tâm nằm giữa 6 vân sáng liên tiếp có màu giống vân sáng trung tâm? A. 162 B. 135 C. 160 D. 192
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 21: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. B. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
D. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. Câu 22: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện
0,36 µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng: A. 0,42 µm. B. 0,24 µm. C. 0,28 µm. D. 0,30 µm. www.facebook.com/daykemquynhonofficial Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn cánh sáng đỏ.
H Ơ
N
B. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
TP .Q
U
Y
N
Câu 24: Trong quang phổ vạch của nguyên từ hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L thì phát ra các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2. Vậy khi electron chuyển từ quỹ đạo M về K thì phát ra bức xạ tính theo λ1 và λ2 là: λ1λ2 λλ λλ λλ . B. 1 2 . C. 1 2 . D. 1 2 . A. 2 ( λ1 + λ2 ) λ1 + λ2 λ1 − λ2 λ2 − λ1
B.
Cs .
235 92
C. 42 He .
U.
Ư N
137 55
56 4 U ,137 55 Cs , 26 Fe và 2 He
D.
56 26
Fe .
TR ẦN
A.
235 92
H
Câu 26: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân:
G
Đ
ẠO
Câu 25: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới dây thì nó sẽ phát quang? A. Lục B. Vàng C. Lam D. Da cam
Câu 27: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bản rã của chất đó là:
2+
3
10
00
B
A. 8 giờ B. 4 giờ C. 2 giờ D. 3 giờ Câu 28: Hạt nhân 234U đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ α và tạo thành hạt X. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt α, hạt X và hạt U lần lượt là 7,15 MeV, 7,72 MeV và 7,65 MeV. Lấy khối lượng các hạt tính theo u xấp xỉ số khối của chúng. Động năng của hạt α gần đúng là:
A
C
ẤP
A. 12,06 MeV B. 14,10 MeV C. 15,26 MeV D. 13,86 MeV Câu 29: Cho các phát biểu sau: a) Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn
ÁN
-L
Í-
H
Ó
b) Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. c) Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. d) Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện. e) Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
G
TO
f) Trong sự phân hạch của hạt nhân U235, nêu hệ số nhân nơtron lớn hơn 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ. Số phát biểu ĐÚNG là:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 30: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, hạt này có động năng bằng 0,25m0c2 thì sẽ chuyển động với tốc độ A. 0,5c B. 0,36c C. 0,6c D. 0,8c
Câu 31: Độ cứng của lò xo là đại lượng đặc trưng cho mức độ đàn hồi của lò xo. Độ cứng phụ thuộc bản chất vật liệu lò xo và tỉ lệ nghịch với chiều dài của lò xo. Bố trí con lắc lò xo tại nơi đã biết gia tốc trọng trường g. Để đo độ cứng của lò xo thì không sử dụng bộ dụng cụ nào sau đây: A. Thước và Lực kế
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. Đồng hồ va Cân www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com C. Cân và Thước
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com D. Thước và áp kế
H Ơ
với chu kì 2,4s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi và lực hồi phục tác dụng lên vật ngược chiều nhau là: A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s.
N
Câu 32: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
Câu 33: Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn A, B dao động theo phương thẳng đứng có phương trình uA
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
π = 4cosωt (cm), uA = 4cos ωt + (cm). Biết bước sóng bằng 2cm. Trên AB lấy hai điểm M và N 2 sao cho M và N có hiệu khoảng cách đến các nguồn lần lượt là 4cm và 6cm. Tại thời điểm nào đó điểm M có li độ 2cm thì khi đó điểm N có li độ là: A. 4 cm B. -4 cm C. -2 cm D. 2 cm Câu 34: Trong một phòng nghe nhạc, tại một vị trí: Mức cường độ âm tạo ra từ nguồn âm là L1 =
H
Ư N
G
80dB, mức cường độ âm tạo ra do phản xạ ở bức tường phía sau là L2. Coi bức tường không hấp thụ năng lượng âm. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là 80,97dB. Giá trị của L2 gần giá trị nào sau đây nhất.
00
B
TR ẦN
A. 80 dB B. 78 dB C. 76 dB D. 74 dB Câu 35: Mạch điện gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C lần lượt là 30V; 60V; 90V. Khi tần số là f2 = 3f1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị
2+
3
10
gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 50 V. B. 25V. C. 10 V D. 180 V Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số
60 f . p
Ó
A
B. f = 60np .
C. f =
60n . p
D. n =
60 p . f
H
A. n =
C
ẤP
góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa p, n và f là:
Í-
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số không đổi vào hai đầu A và B
TO
ÁN
-L
của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và
Ỡ N
G
khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = B. 150 V
ID Ư
A. 100 V
C1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng: 2
C. 180 V
BỒ
Câu 38: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
D. 200 V 0, 4
π (H) một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt (V). Đồ thị
biểu diễn mối liên hệ giữa u và i được cho như hình vẽ bên. Xác định ω. A. 1000π rad/s B. 50π rad/s C. 200π rad/s D. 100π rad/s
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 39: Mạch dao động LC lý tưởng có L thay đổi được, C cố định. Khi L = L1 thì tần số dao động
H Ơ
1998L2 thì tần số dao động do mạch phát ra gần giá trị nào nhất? A. 223,15 MHz B. 53,84 kHz C. 53,77 kHz D. 2,4 MHz Câu 40: Một tụ xoay hình bán nguyệt có điện dung biến thiên liên tục từ C1 = 10 pF đến C2= 490
N
do mạch phát ra là 3MHz. Khi L = L2 thì tần số do mạch phát ra là 4MHz. Khi L = 1981L1 +
pF khi góc quay biến thiên liên tục từ 0° đến 180°. Tụ được nối với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
Y
N
= 2.10-6 H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện. Để máy thu bắt được sóng 21 m
U
thì phải xoay tụ một góc bao nhiêu kể từ vị trí góc ban đầu bằng 0°. Biết điện dung của tụ là hàm B. 21°.
C. 18,1°.
D. 23,3°.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
A. 19,5°.
TP .Q
bậc nhất của góc xoay α.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3. B
4. A
5. C
6. A
7. B
8. C
9. D
10. B
11. B
12. A
13. A
14. B
15. B
16. A
17. C
18. B
19. B
20. B
21. D
22. A
23. B
24. B
25. C
26. D
27. C
28. D
29. C
30. C
31. D
32. D
33. C
34. D
35. A
36. B
37. D
38. D
39. B
40. A
Y U
Đ
m = 0, 2π (thời gian 1 dao động) k
G
+ Chu kì: T = 2π
ẠO
Câu 2:
TP .Q
x = 3cm 1 t= s v = −6π sin π t 3 Câu 1: Ta có: x = 6 cos π t ⇒ → v = −3π 3cm / s => Chọn D. 2 a = −6π cos π t a = −3π 2 cm / s
H Ơ
2. B
N
1. D
N
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
H
Câu 3: Quãng đường trong 1 chu kì là s = 4A = 16 cm => Chọn B.
TR ẦN
Câu 4: Ta có: ∆t = 20, 07 ( s ) = 10T1 ⇒ T1 = 2, 007 ( s ) 2
Ư N
+ Thời gian để thực hiện 10 dao động: ∆t = NT = 10.0, 2π = 2π ( s ) => Chọn B.
2
B
T I ℓ 2 ⇒ T = 2π ⇒ 2 = 2 = = 0,993 => giảm 0,7% => Chọn A. g I1 2, 007 T1
00
1 2
A= A + A Câu 5: Ta có: A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ∆ϕ → cos ∆ϕ = − ⇒ ∆ϕ = 2
10
1
2+
3
Câu 6:
2π => Chọn A. 3
C
ẤP
+ Vì sợi dây với 1 đầu cố định, 1 đầu tự do nên: I = ( 2k + 1)
4
= ( 2k + 1)
v 4f
4lf 4.0, 22.50 = = 4 ( m / s ) => Chọn A. 2k + 1 2.5 + 1
Ó
A
+ Mặt khác, có 6 nút sóng nên k = 5 ⇒ v =
λ
TO
ÁN
-L
Í-
H
Câu 7: Trong công thức v = λf thì tần số f phụ thuộc vào nguồn dao động, tốc độ v phụ thuộc vào bản chất và hiện trạng của môi trường, bước sóng λ phụ thuộc vào v và f, còn v và f thì không phụ thuộc vào nhau và cũng không phụ thuộc vào bước sóng => Chọn B. Câu 8: Trên cùng một phương truyền sóng, những vị trí dao động ngược pha nhau khi cách nhau λ một đoạn: x = (2k +1) = (k + 0,5)λ => Chọn C. 2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 9: + Tại điểm M sóng có biên độ cực đại: d1 – d2 = kλ + Vì giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại => k = 4 => Bước sóng: λ =
d 2 − d1 = 1cm => Chọn D. k
Câu 10: Chu kì dòng điên: T =
2π
=
2π = 0, 02 ( s ) => Chọn B. 100π
ω Câu 11: Hiệu điện thế 1 chiều nên phải dùng thang đo DCV, giới hạn đo phải lớn hơn 15 V nên vặn
núm đến 20 và cắm vào ổ COM và ổ VΩ => Chọn B. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 12: Dòng điện chạy trong mạch là dòng xoay chiều nên giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian
theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin => Chọn A. π 6
=> cosφ =
3 => Chọn A. 2
H Ơ
Câu 14: Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím => B
N
Câu 13: Đô lệch pha của u và i: φ = φu - φi =
N
sai => Chọn B. Câu 15: Người ta dựa vào tác dụng nhiệt của tia hồng ngoại để ứng dụng trong sưởi ấm => Chọn
ẠO
TP .Q
U
Y
B. Câu 16: Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục => A sai => Chọn A. λD Câu 17: Khoảng vân: i = = 1,1( mm ) => Chọn C.
Đ
a
G
Câu 18: Người ta xoa chất bột phát quang lên bề mặt của vật cần tìm vết nứt, các chất bột sẽ len lỏi
Câu 19: + Lúc đầu M là vân sáng bậc 2 nên: xs − M = k
a
B
= 1,5
10
00
λD
a
3
λ ( D + 0,5 / 3)
λ ( D + 0,5 / 3) a
⇒ D = 0,5m
(2) (3)
( ) = 2 → λ = 0, 5µ m => Chọn B. a = 0,5( mm ) D = 0,5 m
A
λD
(1)
Ó
+ Lại có: xsM = 2
= 1,5
a a
a
2+
λ ( D + 0,5 / 3)
+ Từ (1) và (2), ta có: 2
λD
0, 5 m thì M thành vân tối thứ 2 nên k = 1, do đó: 3
ẤP
xt − M = ( k + 0,5 )
a
=2
C
+ Sau khi dịch ra xa thêm
λD
TR ẦN
H
Ư N
vào từng kẽ nứt, sau đó lau sạch bề mặt rồi tiếp đến dùng tia tử ngoại chiếu lên bề mặt => từ đó người ta sẽ phát hiện được trên bề mặt có vết nứt hay không => Chọn B.
H
Câu 20:
TO
ÁN
-L
Í-
15 k1 λ2 5 k = λ = 4 = ... = 12 1 + Khi 3 vân sáng trùng nhau, ta có: 2 k3 = λ2 = 2 = ... = 8 k2 λ3 3 12
G
+ Suy ra trong khoảng giữa hai vân sáng trùng liên tiếp có màu giống vân trung tâm có:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
15 − 1 = 14 van λ1 12 − 1 = 11 van λ2 ⇒ có 14 + 11 + 7 = 32 vân 8 − 1 = 7 van λ 3
+ Xét sự trùng của hai vân sáng của các bức xạ trong khoảng giữa hai vân sáng trùng có màu vân trưng tâm
2 van trung λ 5 10 15 k Với λ1 và λ2 ta có: 1 = 2 = = = ⇒ n12 = 2 van k2 λ1 4 8 12
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Với λ1 và λ3 ta có:
k3 λ1 8 = = ⇒ n13 = 0 van k1 λ3 15
U
Y
N
H Ơ
+ Vì trong khoảng giữa hai vân sáng trùng liên tiếp có màu giống vân trung tâm có 5 vân sáng của hai bức xạ trùng nhau nên chỉ quan sát được 32 - 5 = 27 vân sáng. + Vậy giữa 6 vân sáng liên tiếp có màu trung tâm quan sát được: 27.5 = 135 vân => Chọn B.
N
van trung 2 k3 λ2 2 4 6 8 Với λ2 và λ3 ta có: = = = = = ⇒ n23 = 3 van k2 λ3 3 6 9 12
ẠO
TP .Q
Câu 21: Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với nhau => D sai => Chọn D. Câu 22: Hiện tượng quang điện không xảy ra khi λ > λ0 => Chọn A.
= hf
G
hc
+ Năng lượng của phôtôn: ε =
Đ
Câu 23:
Ư N
λ + Nên năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau => Chọn B.
B
(3)
hc
λ
= EM − EK
(4)
hc
λ
=
hc
λ2
+
hc
λ1
⇒λ =
λ1λ2 => Chọn B. λ1 + λ2
ẤP
+ Từ (3) và (4), ta có:
2+
3
+ Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về K thì:
10
00
hc λ = EL − EK (1) hc hc (1) + ( 2 ) + Ta có: 1 → EM − E K = + λ2 λ1 hc = E − E ( 2 ) L M λ2
TR ẦN
H
Câu 24:
C
Câu 25: Ánh sáng phát quang có bước sóng lớn hơn ánh sáng kích thích => Chọn C. −t
H
Ó
A
Câu 26: Những hạt nhân có số khối từ 50 đến 95 bền hơn những hạt nhân khác => Chọn D.
−t −t −t ∆N = 1 − 2 T ⇔ 0, 75 = 1 − 2 T ⇒ 2 T = 0, 25 N0
Í-
Câu 27: Ta có: ∆N = N 0 1 − 2 T ⇒
-L
−t
TO
Câu 28:
t = 2 giờ => Chọn C. 2
ÁN
⇒ 2 T = 2 −2 ⇒ T =
Ỡ N
G
+ Phương trình phản ứng hạt nhân:
234 92
230 U →42 α + 90 X
+ Bảo toàn động lượng: pα + p X = 0 2
BỒ
ID Ư
p = 2 mWd ⇒ pα2 = p X2 → mαWα = mX WX ⇔ 4Wα = 230WX
(1)
+ Bảo toàn năng lượng: W = Wlk − sau − Wlk −truoc = Wd − sau − Wd −truoc ⇔ Wlk − X + Wlk −α − Wlk −U = Wd −α + Wd − X ⇒ Wd −α + Wd − X = 14,1
(2)
+ Giải (1) và (2) ta được: Wd −α = 13,86 MeV và Wd − X = 0, 24 Chú ý: Đổi năng lượng liên kết riêng thành liên kết theo công thức: Wlk = ε lkr . A => Chọn D. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 29: Các câu b, d, e, f đúng => có 4 đáp án đúng => Chọn C.
Câu 30: Ta có: Wd = ( m − m0 ) c 2 =
m0 c 2 2
v c2
1−
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
− m0 c 2 = 0, 25m0 c 2 ⇒ v = 0, 6c => Chọn C.
H Ơ
N
Câu 31:
Y U TP .Q
mg mg => Đáp án C ⇔k= k ∆ℓ
Đ
+ Ta có: ∆ℓ =
m 4π 2 m ⇔k= => Đáp án B k T2
ẠO
+ Ta có: T = 2π
N
F k = x kx + Ta có: F = ⇒ => Đáp án A kA k = F A
Ư N
G
+ Áp kế để đo áp suất không dùng để đo độ cứng lò xo => Chọn D. Câu 32:
H
t = 2tnen T T A ⇒ tnen = = 2 ⇒ ∆ℓ 0 = 3 6 2 tdan + tnen = T
TR ẦN
+ Ta có: dan
+ Lực kéo về luôn hướng về VTCB, lực đàn hồi có chiều ngược với biến dạng A ≤ x ≤ 0 => lò xo dãn => lực đàn hồi hướng lên, lực hồi phục hướng xuống => hai lực 2
10
Khi −
00
B
Khi x ≥ 0 => lò xo dãn => lực đàn hồi hướng lên, lực hồi phục hướng lên => hai lực cùng chiều.
A => lò xo nén => lực đàn hồi hướng xuống, lực hồi phục hướng xuống => hai 2
ẤP
Khi − A ≤ x ≤ −
2+
3
ngược chiều.
A
C
lực cùng chiều.
H
Ó
+ Vậy, hai lực ngược chiều khi −
ÁN
-L
Câu 33:
Í-
=> Chọn D.
A T T 2, 4 ≤ x ≤ 0 => thời gian: t = 2 = = = 0, 4 ( s ) 2 12 6 6
π ( d1M − d 2 M ) π π . AB π + cos ωt − + λ λ 4 4
TO
+ Phương trinh sóng tại M: uM = 4 cos
π ( d1N − d 2 N ) π π . AB π + cos ωt − + λ λ 4 4
Ỡ N
G
+ Phương trình sóng tại N: u N = 4 cos
BỒ
ID Ư
π ( d1N − d 2 N ) π cos + cos 2π + π 4 λ u 4 ⇒ N = = = −1 ⇒ u N = −2 ( cm ) => Chọn C. π uM π ( d1M − d 2 M ) π cos + cos 3π + 4 4 λ
Câu 34:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
L1 L 10 10 I = I I + Ta có: L = 10 lg ( dB ) ⇒ I = I 0 .1010 ⇒ 1 0 L I0 I = I 1010 0
N
L1 10L I − I1 I2 10 = 10 lg = − 10 lg 10 10 = 73, 98 ( dB ) I0 I0
H Ơ
+ Tại điểm đó mức cường độ âm là: L2 = 10 lg
N
=> Chọn D.
Y
Câu 35:
ẠO
TP .Q
U
U 2 = U R2 + (U L − U C ) 2 = 30 2.2 + Khi f1 thì: U L = 2U R ⇒ Z L = 2 R U C = 3U R ⇒ ZC = 3R
G 2
TR ẦN
⇒ U R/ = 8, 32 (V ) ⇒ U L/ = 6U R/ = 49,9 (V ) => Chọn A.
2
Ư N
2
+ Lại có: U 2 = (U R/ ) + ( 6U R/ − U R/ ) ⇔ 30 2.2 = (U R/ ) + ( 6U R/ − U R/ )
H
2
Đ
Z L/ = 3Z L = 6 R ⇒ U L/ = 6U R/ + Khi 3f1 thì: / ZC = R ⇒ U C/ = U R/ ZC = 3
00
B
Câu 36: + Ta có: f = n.p với n có đơn vị là vòng/s; p là số cặp cực + Đổi n (vòng/s) = 60n (vòng/phút) => f = 60n.p => Chọn B.
R + ( Z L − Z C1 )
2
U
= 1+
ẤP
U .R 2
( Z L − Z C1 )
Ó
(1)
2
R2
A
C
U R = I .R =
2+
3
10
Câu 37: + Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đâu biến trở là:
( Z L − Z C1 )
H
+ Để UR không phụ thuộc vào R thì từ (1) suy ra
= 0 ⇔ Z L − Z C1 = 0
Í-
R2
2
U
TO
⇒ U AN =
ÁN
-L
+ Suy ra ZC1 = Z L . Khi C =
R 2 + ( Z L − ZC )
2
C1 ⇒ Z C = 2 ZC1 = 2 Z L khi đó: U AN = I R 2 + Z L2 2
R 2 + Z L2 =
U R 2 + Z L2 R 2 + ( Z L − 2Z L )
2
= U = 200V => Chọn D.
Ỡ N
G
Câu 38
BỒ
ID Ư
+ Vì mạch chỉ có L nên:
i2 u2 + =1 I 02 U 02
(*)
2,52.3 1002 I2 + U 2 =1 0 + Thay các cặp giá trị của i1, u1 và i2, u2 vào (*) ta có: 02 2 2,5 + 100 .3 = 1 I 02 U 02
+ Giải hệ phương trình ta có: I 0 = 5 A và U0 = 200 V Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Cảm kháng: Z L =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
U 0 200 = = 40Ω I0 5 ZL 40 = = 100π ( rad / s ) => Chọn D. 0, 4 L
+ Lại có: Z L = ω L ⇒ ω =
N
π
N
1 4π f 2C
+ Do đó: L = 1981L1 + 1998 L2 ⇔
1 1981 1998 = 2 + 2 ⇒ f = 53,84 ( kHz ) => Chọn B. f2 f1 f2
Câu 40: + Ta có: C = aα + b + Khi α = 0 => C = 10 pF. Thay vào (1) ta có: b = 10
Đ
(1)
8 3
Ư N
G
+ Khi α = 180 => C = 490 pF. 8 3
(2)
H
+ Thay vào (1), ta có: a = ⇒ C = α + 10 ( pF )
TR ẦN
λ2 ( 2) = 62.10 −12 pF = 62 pF → α = 19,5° => Chọn A. 2 ( 2π c ) L
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
+ Ta có: λ = 2π LC ⇒ C =
Y
2
U
2π LC
⇒L=
TP .Q
1
ẠO
+ Ta có: f =
H Ơ
Câu 39:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 27 Câu 1: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và: B. Lệch pha với nhau 45°.
C. Ngược pha với nhau
D. Lệch pha nhau 90°.
H Ơ
N
A. Cùng pha với nhau
1 2π
ℓ . g
C. T = 2π
ℓ . g
D. T =
1 2π
g . ℓ
Y
B. T =
U
g . ℓ
TP .Q
A. T = 2π
N
Câu 2: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ℓ tại nơi có gia tốc trọng trường g là:
E cos ω t . 2
B. Wt =
E cos ωt . 4
C. Wt = E sin 2 ωt .
D. Wt = E cos 2 ωt .
Đ
A. Wt =
ẠO
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt và có cơ năng là E. Thế năng tại thời điểm t là:
m để tính k. k
b) Áp dụng công thức T = 2π
H
∆t . 10
TR ẦN
a) Tính thời gian của 1 dao động (chu kì) theo công thức
Ư N
G
Câu 4: Để xác định độ cứng k của một lò xo, một học sinh đã thực hiện thí nghiệm với các thao tác sau:
3
10
00
B
c) Kích thích cho con lắc dao động điều hòa. d) Móc một vật nặng có khối lượng m = 0,2 kg vào lò xo để tạo thành còn lắc lò xo. e) Gắn con lắc trên mặt phẳng nằm ngang, không ma sát.
2+
f) Dùng đồng hồ bấm giây, xác định thời gian ∆t của 10 dao động. D. d, e, c, a, f, b
Ó
A
C
ẤP
Hãy sắp xếp trình tự các bước để tiến hành thí nghiệm. A. d, e, c, f, a, b B. d, c, f, b, e, a C. c, f, d, e, a, b Câu 5: Sóng ngang truyền được trong môi trường nào?
-L
Í-
H
A. Chất khí B. Chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. C. Cả trong chất rắn, lỏng và khí D. Chỉ trong chất rắn Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng âm
Ỡ N
G
TO
ÁN
A. Sóng âm truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng và khí. B. Trong không khí sóng âm là sóng dọc. C. Độ cao của âm tỉ lệ thuận với tần số âm. D. Để phân biệt hai nguồn âm với nhau ta phải dựa vào âm sắc.
BỒ
ID Ư
Câu 7: Sóng cơ lan truyền: trong một mồi trường có bước sóng 2,4m. Trên cùng phương truyền π sóng, hai điểm gần nhất có độ lệch pha cách nhau một đoạn 3
A. 1,2 m
B. 0,4 m
C. 0,8 m
D. 0,6 m
Câu 8: Sóng dừng trên dây AB dài 1,2 m hai đầu cố định. Dây rung với tần số 40 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 16 m/s. Số nút sóng trên dây (kể cả A, B) là: A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 9: Mạch đao động lý tưởng, điện tích của tụ điện có biểu thức q = 4cos(107t) (nC). Dòng điện
cực đại trong cuộn cảm có độ lớn D. 40 mA
H Ơ
N
A. 20 mA B. 0,04 mA C. 0,0472 mA Câu 10: Trong máy phát vô tuyến đơn giản, không có: A. mạch biến điệu B. ăng-ten
π
U
lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch 6
TP .Q
hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos ωt +
Y
N
C. mạch khuếch đại D. loa Câu 11: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây
π có biểu thức i = I0cos ωt − . Đoạn mạch AB chứa 3
ẠO
H
Ư N
G
Đ
A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần. C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuần. Câu 12: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn
B
TR ẦN
mạch, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
trở R. C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Dòng điện xoay chiều do máy sinh ra có tần số bằng:
ÁN
-L
Í-
H
A. 100 Hz B. 50 Hz C. 5 Hz D. 30 Hz Câu 14: Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện đi 100 lần, người ta đã sử dụng máy tăng áp hay hạ áp và tỉ số số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và sơ cấp là bào nhiêu? A. Dùng máy tăng áp với tỉ số số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và sơ cấp là 10.
Ỡ N
G
TO
B. Dùng máy hạ áp với tỉ số số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và sơ cấp là 1/10. C. Dùng máy tăng áp với tỉ số số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và sơ cấp là 100. D. Dùng máy hạ áp với tỉ số số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và sơ cấp là 1/100.
ID Ư
Câu 15: Đặt hiệu điện thế u = 125 2 cos100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần
BỒ
R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L =
0, 4
π tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là:
A. 2,0 A
B. 2,5 A
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 3,5 A
(H) và ampe kế nhiệt mắc nối
D. 1,8 A
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 16: Một hộ gia đình có các thiết bị điện sau đây dùng dòng diện xoay chiều 220V - 50 Hz.
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
tục, các thiết bị còn lại làm việc trong 2 giờ. Biết rằng số tiền trung bình phải trả cho 1kWh là 1.500 đồng. TT Thiết bị Công suất Nếu tất cả các thiết bị trên đều hoạt động 1 10 bóng đèn 25 W/1 bóng đúng công suất định mức thì tiền điện mà 2 Tivi 100 W hộ gia đình trên phải trả trong 1 tháng (30 3 Tủ lạnh 110 W ngày) là: 4 Ấm điện 1800 W A. 336.150 đồng 5 Nồi cơm diện 400 W B. 395.550 đồng C. 344.925 đồng D. 301.500 đồng
N
Trung bình trong một ngày ti vi và tất cả các bóng đèn làm việc trong 5 giờ, tủ lạnh hoạt động liên
TR ẦN
H
Ư N
G
Câu 17: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây và tụ điện. Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi Ud và UC là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Điều chỉnh C để (Ud + UC) đặt giá trị cực đại, khi đó tỉ số của cảm kháng với dung kháng của đoạn mạch là: D. 0,80
00
B
A. 0,60 B. 0,71 C. 0,50 Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi thì dòng điện
2+
3
10
trong mạch có giá trị hiệu dụng I. Biết I + U = 62 và đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa giá trị tức thời của điện áp và dòng điện được cho như hình vẽ. Xác định điện áp cực đại và dòng điện cực đại. B. 60 2 V,
2 A.
2 A.
ẤP
A. 30 2 V,
-L
Í-
H
Ó
A
C
C. 60 2 V, 2 2 A. D. 30 2 V, 2 2 A. Câu 19: Cho các bức xạ đơn sắc màu đỏ, tím, lục truyền trong môi truồng nước thì tốc độ A. cả ba bức xạ bằng nhau. B. bức xạ màu lục lớn nhất. C. bức xa màu đỏ lớn nhất. D. bức xa màu tím lớn nhất.
TO
ÁN
Câu 20: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sai? Tia laze A. bị tán sắc khỉ truyền qua lăng kính. B. có tính đơn sắc cao.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
C. có tính định hướng cao. D. gây ra được hiện tượng quang điện. Câu 21: Thí nghiệm giao thoa Y-âng vói ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe 0,4mm, khoảng cách hai khe đến màn 1,2m. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề nhau là 0,6mm. Bước
sóng ánh sáng là: A. 0,4 µm B. 0,6 µm C. 0,2 µm D. 0,5 µm Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng thực hiện ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,7 µm. Trên đoạn MN của màn quan sát (MN vuông góc với các vân giao thoa) có 5 vân sáng mà tại M và N là các
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com vân sáng. Khi thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = 0,4 µm thì tại M
không có màu của vân trung tâm, số vân sáng đếm được trên đoạn MN là: D. 9.
H Ơ
N
A. 11. B. 10. C. 12. Câu 23: Chọn phát biểu đúng về quang phổ. A. Quang phổ vạch phụ thuộc vào nhiệt độ và cấu tạo nguồn sáng.
TP .Q
U
Y
N
B. Quang phổ liên tục là hệ thống các vạch màu trên nền tối. C. Quang phổ vạch phát xạ là dải màu biến đổi liên tục. D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng. Câu 24: Tia nào trong các tia sau không cùng bản chất với các tia còn lại?
Đ
ẠO
A. Tia X B, Tia tử ngoại C. Tia gamma D. Tia α Câu 25: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm M trên màn ta có vân sáng bậc 6. Nếu đưa thí nghiệm trên vào trong nước có chiết suất n = 4/3 thì tại điểm M đó ta có
TR ẦN
H
Ư N
G
A. vân sáng bậc 6 B. vân sáng bậc 3 C. vân sáng bậc 8 D. vân sáng bậc 4 Câu 26: Kim loại có công thoát là 4,14 eV. Trong các bước sóng sau, bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này là: A. 320 nm B. 340 nm C. 300 nm D. 280 nm
00
B
Câu 27: Khi nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En sang trạng thái dừng có năng lượng Em thì phải hấp thụ một phô-tôn có bước sóng 662,5 nm. Kết luận nào sau đây là đúng: A. En - Em = 1,875 eV. B. Em - En = 1,875 eV.
3 . 2
2 . 3
C
B.
C. 1,0.
D. 2,0.
A
A.
ẤP
2+
3
10
C. Em - En = 3.10-19 eV. D. En - Em = 1,875 J. Câu 28: Một bức xạ đơn sắc: trong chân không có bước sóng 600 nm, trong môi trường trong suốt có bước sóng 400 nm. Tỉ số năng lượng phô-tôn của bức xạ đó trong chân không và trong môi trường trong suốt là:
Í-
H
Ó
Câu 29: Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang điện ngoài B. quang - phát quang
D. động năng
TO
ÁN
-L
C. phát xạ cảm ứng D. quang điện trong Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn A. số prôtôn B. số nơtrôn C. động lượng
G
Câu 31: Khối chất phóng xạ ban đầu có số hạt nhân là N0. Sau 2 giờ, số hạt nhân còn lại là
N0 . Sau 4
BỒ
ID Ư
Ỡ N
4 giờ, số hạt nhân đã phân rã là: A.
N0 . 16
Câu 32: Đơn vị
B.
15 N 0 . 16
C.
N0 . 8
D.
N0 . 2
MeV là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây? c2
A. Độ hụt khối của hạt nhân nguyên tử. B. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ. C. Hằng số phóng xạ của một chất phóng xạ. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com D. Năng lượng liên kết của hạt nhân nguyên tử.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
xo có độ lớn là 5 2 N thì động năng bằng với thế năng. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là 0,1 s. Tốc độ cực đại của vật là: A. 100π m/s B. π m/s C. π cm/s D. 0,5π m/s
N
Câu 33: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với năng lượng là 0,5 J. Khi lực đàn hồi của lò
TP .Q
U
Y
N
Câu 34: Cho ba vật thực hiện dao động điều hòa cùng biên độ A = 1 cm trên 3 đường thẳng song song với nhau vói tần số lần lượt là f1, f1, f2 có vị trí cân bằng cùng nằm trên một đường thẳng nằm ngang và cách nhau 1 cm. Tại mọi thời điểm thì tổng li độ của chúng luôn bằng 1,25. Biết vật thứ hai dao động sớm pha hơn vật thứ nhất góc α, vật thứ ba dạo động sớm pha hơn vật thứ hai góc α
Đ
ẠO
biết 0 < α < π. Khoảng cách lớn nhất giữa vật thứ nhất và vật thứ hai trong quá trình dao động gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,92 cm B. 1,50 cm C. 1,35 cm D. 1,05 cm
hòa với biên độ cong S0. Khi vật m có li độ
TR ẦN
H
Ư N
G
Câu 35: Một con lắc đơn có dây treo dài 0,4 m và vật nặng khối lượng m = 200g, được treo thẳng đứng vào một giá cố định tại nơi có g = 10 m/s2. Kéo vật m sang bên trái vị trí cân bằng để sợi dây tạo với phương thẳng đứng một góc α = 0,1 rad rồi truyền cho vật vận tốc v = 0,15 m/s theo phương vuông góc với sợi dây hướng về vị trí cân bằng. Sau khi được truyền vận tốc, vật m dao động điều S0 , lực căng của dây là: 2
3
10
00
B
A. 1,01 N B. 4,04 N C. 2,02 N D. 3,03 N Câu 36: Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn hoàn toàn giống nhau. Hai nguồn đặt tại hai điểm A và B, với B cố định còn A thay đổi được. Ban đầu khi thực hiện giao thoa thì thấy với M
C
ẤP
2+
cách A một khoảng dA = 28cm, cách B một khoảng dB = 32cm là một điểm cực đại giao thoa. Sau đó người ta dịch chuyển điểm A ra xa điểm B dọc theo đường thẳng nối hai điếm A và B thì thấy có 2 lần điểm M là cực đại giao thoa, lần thứ 2 thì đường cực đại qua M là dạng đường thẳng và vị trí
-L
Í-
H
Ó
A
A lúc này cách vị trí ban đầu một khoảng x = 12cm. Hãy xác định số điểm cực đại trong khoảng nối giữa AB khi chưa dịch chuyển nguồn. A. 19. B. 21. C. 29. D. 31. Câu 37: Tại O có một nguồn âm điểm phát sóng âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi
TO
ÁN
trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo cường độ ậm và đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng để xác định cường độ âm: Biết rằng khi đi từ A đến C cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi
ID Ư
Ỡ N
G
lại giảm xuống I. Tỉ số A.
2 . 3
OA bằng: AC
B.
3 . 3
C.
1 . 3
D.
3 . 4
BỒ
Câu 38: Một ra đa cứu hộ được đặt trên mặt đất ở Hạ Long có toạ độ 20°57' Vĩ độ Bắc 107°02'
Kinh độ Đông phát ra tín hiệu truyền thẳng đến vị trí tàu gặp nạn có toạ độ 20°57' Vĩ độ Bắc 109°02' Kinh độ Đông. Cho bán kính Trái Đất là 6.400 km, tốc độ truyền tín hiệu là 3.108 m/s, và 1 hải lý = 1.852m. Sau vài giờ tàu gặp nạn bị trôi đến vị trí mới có tọa độ 20°57' Vĩ độ Bắc x° Kinh
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com độ Đông, khi đó thời gian phát và thu sóng của rađa tăng thêm 0,2 ms. So với vị trí cũ, tàu gặp nạn
A. 16,2 hải lý và 117°11' Kinh độ Đông.
B. 32,4 hải lý và 118°16' Kinh độ Đông,
C. 23,8 hải lý và 112°12' Kinh độ Đông.
D. 16,2 hải lý và 109°19' Kinh độ Đông.
Y
N
H Ơ
Câu 39: Giả sử chúng ta muốn xây dụng nhà máy điện nguyên tử tại miền Trung có công suất P = 600MW và hiệu suất 20%, nhiên liệu là urani đã làm giàu chứa 25% U235 (nghĩa là trong nhiên liệu chứa 25% khối lượng của U235 trong tổng khối lượng nhiên liệu). Coi mỗi phân hạch tỏa năng
N
đã dịch chuyển một khoảng bao nhiêu hải lý và tọa độ x bằng bao nhiêu?
TP .Q
U
lượng là 200MeV. Khối lượng nhiên liệu cần cung cấp để nhà máy làm việc trong 100 năm gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 461.500 kg B. 19.230 kg C. 1.153.700 kg D. 45.610 kg
ẠO
Câu 40: Cho hạt nơtron có động năng Wn = 1,1 MeV bắn phá hạt nhân 36 Li đứng yên sinh ra hạt α
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
và hạt X có vận tốc vuông góc với nhau. Biết phản ứng thu năng lượng là 0,8 MeV và khối lượng hạt nhân xấp xỉ số khối A. Động năng của hạt α là: A. 0,1 MeV B. 0,2 MeV C. 0,3 MeV D. 0,4 MeV
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3. D
4. A
5. B
6. C
7. B
8. A
9. D
10. D
11. A
12. D
13. B
14. A
15. B
16. B
17. A
18. C
19. C
20. A
21. A
22. A
23. D
24. D
25. C
26. C
27. B
28. C
29. D
30. C
31. B
32. A
33. B
34. C
35. C
36. A
37. B
38. D
39. A
40. B
H Ơ
2. C
N
1. C
N
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
TP .Q
U
Y
Câu 1: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau => Chọn C. Câu 2: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ℓ tại nơi có gia tốc trọng trường g là
1 2
Đ
1 2
ẠO
ℓ => Chọn C. g
T = 2π
G
Câu 3: Thế năng của con lắc lò xo: Wt = kx 2 = kA2 cos 2 ωt = E cos 2 ωt => Chọn D.
H
Ư N
Câu 4: Trình tự các bước đế tiến hành thí nghiệm: d, e, c, f, a, b => Chọn A. Câu 5: Sóng ngang truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng => Chọn B.
2f
2+
2
3
10
00
B
TR ẦN
Câu 6: Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm, âm càng cao thì tần số càng lớn nhưng chúng không tỉ lệ với nhau => Chọn C. λ 2π d π Câu 7: Ta có: ∆ϕ = = ⇒ d = = 0, 4 ( m ) => Chọn B. λ 3 6 Câu 8: λ v 2ℓ f + Hai đầu dây cố định nên: ℓ = k = k ⇒k = =6 v
ẤP
+ Hai đầu cố định nên: số nút = k + 1 = 7 nút => Chọn A.
C
Câu 9: Ta có: I 0 = ωQ0 = 107. ( 4.10−9 ) = 0, 04 ( A) = 40mA => Chọn D.
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 10: Cấu tạo của máy phát vô tuyến đơn giàn 1 - Micro 2 - Mạch phát sóng điện từ cao tần
TO
ÁN
3 - Mạch biến điệu 4 - Mạch khuếch đại 5 - Ăng-ten phát
G
=> Chọn D.
ID Ư
Ỡ N
Câu 11: Vì u sớm pha hơn i một góc
π 2
nên mạch chỉ chứa L => Chọn A.
BỒ
Câu 12: Khi xảy ra cộng hưởng thì Z L = ZC ⇒ U L = U C ⇒ U = U R => Chọn B. n = 300 ( vong/phut ) = 5 ( vong/s ) => Chọn B. f = np = 5.10 = 50 Hz
Câu 13: Ta có: Câu 14:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com 2
P + Công suất hao phí trên đường dây ∆P = R => để giảm ∆P đi 100 lần thì tăng U lên 10 U cos ϕ
lần
N
N2 U 2 = = 10 N1 U1
H Ơ
+ Để tăng U lên thì dùng máy tăng áp, với tỉ số số vòng dây là
Y
U 125 = = 2,5 ( A ) = I A => Chọn B. Z 50
U
Câu 15: Ta có: Z L = ω L = 40Ω ⇒ Z = R 2 + Z L2 = 50Ω ⇒ I =
N
=> Chọn A.
TP .Q
Câu 16: + Điện năng tiêu thụ trong thời gian t: A = P.t
Đ
ẠO
+ Điện năng tiêu thụ của mỗi dụng cụ trong 1 ngày: A = Ađèn + Ativi + Atủ + Aấm + Acơm
G
⇒ A = 10.25.5 + 100.5 + 110.24 + 1800.2 + 400.2 = 8790Wh = 8, 79kWh
TR ẦN
H
Ư N
+ Số tiền điện phải trả trong 1 ngày là: 8,79.1500 = 13185 đồng + Số tiền điện phải trả trong 1 tháng (30 ngày) là: 13185.30 = 395550 đồng. => Chọn B.
00
Ud U U = C = sin β sin α sin γ
10
+ Theo định lí hàm sin, ta có:
B
Câu 17: + Vẽ giản đồ vectơ như hình
3
U d + UC U d + UC U U = ⇒ = α +β α − β sin γ sin β + sin α sin γ 2sin cos 2 2
(2)
ẤP
2+
⇒
(1)
H
Ó
A
C
π cos ϕ d = 0,8 ⇒ γ = 2 − arccos 0,8 = a + Lại có: α + β = π − γ = π + arccos 0,8 = b 2
Í-
G
α −β 2
Ỡ N
⇒
U α −β = max = 1 = hằng số => (U d + U C ) = max ⇔ cos sin a 2
TO
+ Vì:
Ud + UC U = b α − β sin a 2sin cos 2 2
ÁN
2
-L
( ) →
BỒ
ID Ư
+ Ta có:
() = 0 ⇒ α = β →U d = U C 1
Z L U L U d sin ϕ d U d =U C Z L U L = = → = = sin ϕ d = 1 − cos 2 ϕd = 0, 6 => Chọn A. ZC U C UC ZC U C
Câu 18:
+ Mạch chỉ có R nên:
u U U = ⇒ = 30 ⇒ U = 30 I i I I
+ Theo đề: I + U = 62
(1) (2)
+ Giải (1) và (2), ta có: I = 2 A và U = 60 V ⇒ I 0 = 2 2 A và U0 = 60 2 V => Chọn C. Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 19: + Trong chân không tất cả các bức xạ đều truyền như nhau với cùng tốc độ c = 3.108 (cm/s). Khi truyền trong môi trường có chiết suất n thì tốc độ thỏa mãn hệ thức: v =
c . n
H Ơ
N
+ Vì nđỏ < ncam < nvàng < nlục < nlam < nchàm < ntím => vđỏ > vlục > vtím => Chọn C. Câu 20: Tia Iaze là tia đơn sắc nên không bị tán sắc => Chọn A.
N
Câu 21:
λD a
Câu 22:
Y U
ai = 0, 4 ( µ m ) => Chọn A. D
^
G
Đ
k1 i2 λ2 4 = = = => tính từ trung tâm trở ra lần đầu hai vân sáng trùng nhau là bậc 4 của hệ k2 i1 λ1 7
1 trùng bậc 7 của hệ 2 => vị trí vân sáng trùng là x - 4ni1.
Ư N
+ Ta có:
⇒λ=
ẠO
+ Ta có: i =
i = 0, 6 ⇒ i = 1, 2 ( mm ) 2
TP .Q
+ Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối kề nhau là
00
B
TR ẦN
H
+ Vì tại M và N là hai vân sáng của hệ 1, không mất tính tổng quát ta chọn M là vân bậc sáng 1 thì N sẽ là vân sáng bậc 5 của hệ 1 + Số vân sáng của hệ 2 trên đoạn MN là: λ 5λ i1 < ki2 < 5i1 ⇔ 1 < k < 1 ⇔ 1, 75 < k < 8, 75 ⇒ có 7 vân sáng λ2 λ2
10
+ Số vân sáng trùng: i1 < 4ni1 < 5i1 ⇔ 0, 25 < n < 1, 25 ⇒ n = 1 ⇒ có 1 vân sáng trùng. Vậy trên đoạn
ẤP
2+
3
MN sẽ đếm được: 5 + 7 - 1 = 11 vạch sáng => Chọn A. Câu 23: Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà chỉ phụ thuộc vào
C
nhiệt độ của nguồn phát => Chọn D.
A
Câu 24: Tia α là dòng các hạt của hạt nhân 42 He (mang điện tích dương), còn các tia X, gamma và
H
Ó
tia tử ngoại là sóng điện từ (không mang điện) => Chọn D.
-L
Í-
Câu 25:
6i i/
ÁN
+ Ta có: xM = 6i = ki / ⇒ k =
TO
+ Mặt khác: i / =
i i 4 ⇒ / = n ⇒ k = 6n = 6 = 8 => Chọn C. n i 3
Ỡ N
G
Câu 26:
ID Ư
+ Ta có: A =
hc
λ0
⇒ λ0 =
hc 6, 625.10−34.3.108 = = 3, 00045.10−7 m −19 A 4,14.1, 6.10
BỒ
+ Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là λ ≤ λ0. + Từ đáp án => λmax = 300(nm) => Chọn C. Câu 27: Từ tiên đề 2 => Ecao – Ethấp = hf =
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
hc
λ
⇔ Em − En = 3.10−19 J = 1,875eV => Chọn B.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 28: Khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số f và màu sắc luôn
H Ơ
Chọn C. Câu 29: Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong => Chọn D. Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn: điện tích, số khối, động lượng và năng lượng toàn
N
không đổi, bước sóng và vận tốc thì thay đổi. Mà năng lượng phôtôn là: ε = hf => tỉ số bằng 1 =>
phần => Chọn C.
−t
−4
U
−t N0 ⇒ 2 T = 2 −2 ⇒ T = 1 ( h ) 4
+ Sau thời gian t = 1 h thì: N = N 0 .2 T =
15 N 0 => Chọn B. 16
TP .Q
−t
Y
N
Câu 31:
Đ
MeV là đơn vị của khối lượng nguyên tử hoặc hạt nhân => Chọn A. c2 A 2 A 2 A 2 ⇒ Fd = k x = k ⇔5 2 =k 2 2 2
1 2
1 2
00
T = 0,1( s ) 2
10
+ Vì lò xo nằm ngang nên: tnen = tdan =
2 ⇒ A = 0,1( m ) A
B
(1)( 2) + Lại có: W = kA2 ⇔ 0,5 = kA2 ( 2 ) →10 2 =
TR ẦN
+ Khi Wd = Wt ⇒ x =
H
Câu 33:
Ư N
G
Câu 32: Đơn vị
ẠO
+ Sau thời gian t = 4h thì: ∆N = N 0 1 − 2 T = N 0 1 − 2 1 =
3
⇒ T = 0, 2 ( s ) ⇒ ω = 10π ( rad / s ) ⇒ vmax = π ( m / s ) => Chọn B.
2+
Câu 34:
H
Ó
A
C
ẤP
x1 = cos (ω1t ) + Giả sử phương trình dao động của các vật lần lượt là: x2 = cos (ω1t + α ) x3 = cos (ω2t + 2α ) 5 4
-L
Í-
t =0 + Vì ở mọi thời điểm: x1 + x2 + x3 = → cos 0 + cos α + cos 2α = 1, 25
ÁN
+ Vì cos 2α = 2 cos 2 α − 1 ⇒ cos α + 2 cos 2 α =
5 11 − 1 ⇒ cos α = 4 4
TO
+ Khoảng cách theo phương dao động giữa x1 và x2:
G
2 ∆x = x2 − x1 ⇒ ∆xmax = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos ϕ = 0,842 ( cm 2 )
Ỡ N
+ Khoảng cách lớn nhất giữa x1 và x2:
ID Ư
2 d max = ∆xmax + a 2 = 1,357 ( cm ) => Chọn C.
BỒ
Câu 35: + Ta có: S02 = s 2 +
+ Khi s =
v2
ω2
s =α t →α 0 = α 2 + S =α 0t
v2 = 0,125 ( rad ) g .ℓ
α S0 ⇔ α = 0 = 0, 0625 ( rad ) 2 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Lực căng dây lúc này là: T = mg ( 3cos α − 2 cos α 0 )
N
H Ơ
Câu 36: + Lúc đầu M là cực đại, sau đó M chuyển cực đại 2 lần và thành cực đại số 0 nên lúc đầu M thuộc cực đại số 2 + Vì M gần A hơn thuộc cực đại k = -2. Do đó: 28-32 = -2λ => λ = 2(cm)
N
Thay số ta có: T = 0, 2.10 3cos ( 0, 0625 ) − 2 cos ( 0,125 ) = 2, 02 ( N ) => Chọn C.
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
+ Vì lúc sau M nằm trên đường số 0 (trung trực A1B) nên ΜΑ1 = MB = 32 cm
2
A
322 + AB 2 − 282 (12 + AB ) 240 + AB 2 144 + 24 AB + AB 2 = ⇔ = 12 + AB AB AB (12 + AB )
H
Ó
⇔
C
ẤP
2+
3
10
32 2 + AB 2 − 282 cos α = 2 2.32. AB 12 + AB ) ( 322 + AB 2 − 282 + Ta có: ⇒ = 2 2 2 2.32. AB 2.32. (12 + AB ) cos α = 32 + (12 + AB ) − 32 2.32. (12 + AB )
Í-
⇔ 240.12 + 240 AB + 12 AB 2 = 144 AB + 24 AB 2 ⇒ AB = 20 ( cm )
λ
<k<
AB
λ
⇔ −10 < k < 10 ⇒ có 19 giá trị => Chọn A.
TO
Câu 37:
ΑB
ÁN
-L
+ Số cực đại trên AB lúc đầu: −
+ Vì I A = I C = I ⇒ ∆OAC cân tại O => OA = OC
Ỡ N
G
+ Khi đi từ A đến C thì I tăng lên đến 4I rồi giảm xuống đến I suy ra tại trung điểm M của AC có cường độ âm 4I. 2
BỒ
ID Ư
P OA OA I OA + Ta có: I = ⇒ M = = 2 ⇒ OM = ⇒ 2 4π R 2 I A OM OM ⇒ AM = OA2 − OM 2 =
OA 3 2
⇒ AC = 2 AM = OA 3 ⇒
3 OA = => Chọn B. AC 3
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 38: + Ra-đa ở vị trí M, tàu lúc đầu ở A sau đó trôi đến B
H Ơ
N
+ Ra-đa và tàu ờ cùng một vĩ tuyến (20°57’ Vĩ độ Bắc) nên cùng thuộc đường tròn tâm I, bán kính là: r = Rcosφ = 6400.cos(20°57’) = 5976,914 (km) + Khi tàu ở vị trí A thì thời gian thu và phát sóng là:
Y
N
2 MA c
U
t1 =
2 MB c
ẠO
sóng là: t2 =
TP .Q
+ Khi tàu trôi đến vị trí B thì thời gian thu và phát
+ Độ chênh thời gian giữa hai vị trí là:
G
Đ
2 2 ( MB − MA) = AB c c
Ư N
∆t = t2 − t1 =
∆ϕ =
TR ẦN
H
+ Theo đề ∆t = 0,2.10-3 => AB = 30000 (m) = 30km = 16,2 hải lí + Trong thời gian ∆t, tàu bị trôi đi một đoạn AB trên đường tròn bán kính r nên quét góc: ∆L = 5, 02.10−3 ( rad ) = 0, 2876° = 0°17 ' r
B
=> kinh độ mới là x = 109°02 '+ 0°17 ' = 109°19 ' => Chọn D.
10
00
Câu 39: + Năng lượng điện trong 100 năm: W = P.t = 1,89216.1018 (J)
ẤP
W P.t = = 9, 4608.1018 ( J ) H H
C
E=
2+
3
+ Vì hiệu suất là 20% nên năng lượng cung cấp cho nhà máy là:
E P.t = = 2, 9565.1029 (hạt nhân) ∆E H .∆E
Ó
A
+ Số hạt U235 nguyên chất cần dùng: N =
-L
Í-
H
+ Khối lượng U235 nguyên chất cần dùng: mU 235 =
TO
Câu 40:
ÁN
+ Khối lượng quặng cần dùng: mquang =
N .235 = 115354 ( kg ) NA
mU 235 = 461416, 2378 ( kg ) => Chọn A. 25%
pα ⊥ p pα2 + p X2 = pn2 + Định luật bảo toàn động lượng: p n = pα + p X →
G
X
Ỡ N
+ Vì p 2 = 2mWd ⇒ mαWα + mX WX = mnWn ⇔ 4Wα + 3WX = Wn = 1,1
(1)
ID Ư
+ Bảo toàn năng lượng toàn phân ta có: Wd − sau − Wd −truoc = ∆E
BỒ
⇔ Wα + WX − Wn = −0,8 ⇒ Wα + WX = 0,3
WX = 0,1MeV => Chọn B. Wα = 0, 2 MeV
+ Giải hệ phương trình ta có:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
Câu 1: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:
N
ĐỀ SỐ 28
TP .Q
U
Y
N
A. 210 cm B. 99 cm C. 121 cm D. 100 cm Câu 2: Chọn câu sai: A. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc phần năng lượng bổ sung cho dao động trong mỗi chu kì.
Đ
ẠO
B. Biên độ của dao động điều hòa tự do phụ thuộc vào năng lượng kích thích cho hệ dao động. C. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Ư N
G
Câu 3: Treo 2 vật nhỏ có khối lượng m1 và m2 vào 1 lò xo nhẹ, ta được con lắc lò xo dao động với
H
tần số f. Nếu chỉ treo vật có khối lượng m1 thì tần số dao động của con lắc là
A. 1,25f.
B.
TR ẦN
m2 thì tần số dao động của con lắc là: 2f . 3
C. 0,64f.
5f . Nếu chỉ treo vật 3
D. 0,8f.
2+
3
10
00
B
Câu 4: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
A
C
ẤP
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 5: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất cách A đoạn 6cm. Biết rằng sau những khoảng thời gian ngắn nhất bằng nhau
ÁN
-L
Í-
H
Ó
liên tiếp cách nhau 0,2s thì điểm B luôn cách vị trí cân bằng 2 cm. Tốc độ dao động cực đại của phần tử M cách A đoạn 16cm là: A. 20 cm/s B. 5,7 cm/s C. 10 cm/s D. 13,6 cm/s Câu 6: Sóng âm truyền từ không khí vào kim loại thì
Ỡ N
G
TO
A. tần số và vận tốc tăng. B. tần số và vận tốc giảm. C. tần số không đổi, vân tốc giảm. D. tần số không đổi, vận tốc tăng. Câu 7: Một nguồn sóng cơ tại mặt nước dao động theo phương trình u = acos20πt (t đo bằng giây).
BỒ
ID Ư
Biết tốc độ truyền sóng là 0,6 m/s. Trên cùng một phương truyền sóng có hai điểm M, N cách nguồn sóng lần lượt là 20cm và 55cm. Số điểm dao động cùng pha với nguồn trên đoạn MN là: A. 10. B. 11. C. 7. D. 6. Câu 8: Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ π dòng điện qua cuộn dây trễ pha so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng 3
A. 3R.
B. R 2 .
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 2R.
D. R 3 .
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + Φ) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C (với
U0 và C không đổi). Điều nào sau đây không đúng? A. Dòng điện chạy qua tụ điện không phải là dòng điện dẫn. CωU 0 B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là I = .
H Ơ
N
2
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng giảm khi ω tăng.
TP .Q
U
Y
N
D. Dòng điện tức thời đi qua tụ điện sớm pha π/2 so với điện áp. Câu 10: Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ diện và điện trở thuần. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 125 V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở lần lượt là 160
G
Đ
ẠO
V và 75 V. Dùng vôn kế xoay chiều mắc vào hai đầu cuộn cảm thì số chỉ của vôn kế là: A. 260 V B. 60 V C. 210 V D. 110 V Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện
Ư N
1 . Điều nào không đúng? LC
H
dung C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, với ω <
U0
1 − ωL ωC
.
B
B. Cường độ dòng điện cực đại qua mạch là I 0 =
TR ẦN
A. Cường độ dòng điện tức thời trễ pha so với điện áp u.
10
00
C. Công suất tiêu thụ của đòng điện trên đoạn mạch bằng không. D. Trong mạch không xảy ra cộng hưởng điện khi thay đổi điện dung tụ điện đến giá trị
3
1
ẤP
2+
. ω2L Câu 12: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn thứ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn sơ cấp. C0 =
Ó
A
C
Máy biến áp này có tác dụng A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
ÁN
-L
Í-
H
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều Chú ý: Máy biến áp không làm thay đổi tần số dòng điện
G
TO
Câu 13: Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi thay tụ điện trên
BỒ
ID Ư
Ỡ N
bằng tụ điện có điện dung A. 0,25f.
C thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng: 4
B. 4f.
C. 2f.
D. 0,5f.
Câu 14: Biến điệu sóng điện từ là quá trình A. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ tần số cao. B. biến đổi sóng âm thành sóng điện từ. C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên trước khi truyền đi xa. D. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình q π 2π t − thì 2 T
= q0cos
H Ơ
N
A. tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực dại, có chiều ngược nhau. B. tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, có chiều ngược nhau.
U
Y
N
C. tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, có chiều như nhau. D. tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, có chiều như nhau. Câu 16: Chiếu ánh sáng trắng phát ra từ đèn điện dây tóc đi qua một bình khí hiđrô loãng nóng sáng
Đ
ẠO
TP .Q
ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của đèn dây tóc vào khe của máy quang phổ, trên kính ảnh ta thu được A. bốn vạch sáng đỏ, lam, chàm, tím ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. B. dải màu liên tục từ đỏ đến tím trên đó biến mất các vạch đỏ, lam, chàm, tím. C. dải màu liên tục từ màu đỏ đến màu tím như màu cầu vồng.
H
Ư N
G
D. vạch sáng trắng ở giữa, hai bên là các vạch đỏ, lam, chàm, tím đối xứng nhau. Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m. Hai khe được chiếu
00
B
TR ẦN
bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6 µm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 7,2mm có vân sáng bậc A. 3. B. 6. C. 2. D. 4. Câu 18: Một học sinh tiến hành đo khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng bằng thước kẹp có
2+
3
10
độ chia nhỏ nhất là 0,1 mm. Sau 5 lần lặp lại thì học sinh này tính toán. Lấy sai số dụng cụ đo là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả phép đo khoảng vẫn được viết là: A. i = (1,20 ± 0/10) mm B. i = (1,20 ± 0,12) mm
H
Ó
A
C
ẤP
C. i = (1,20 ± 0,02) mm D. i = (1,20 ± 0,06) mm Câu 19: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là: A. Ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. B. Sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
ÁN
-L
Í-
C. Tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. D. Tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. Câu 20: Khẳng định nào sau đây không đúng?
Ỡ N
G
TO
A. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia tử ngoại B. Hồ quang điện có nhiệt độ trên 3000°C là một nguồn tử ngoại mạnh C. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là khả năng đâm xuyên D. Tia tử ngoại tác dụng lên kính ảnh, kích thích nhiều chất phát quang, chữa bệnh còi xương
BỒ
ID Ư
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe cách nhau 0,65 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 650 nm. Trong miền giao thoa trên màn quan sát, hai điểm M và N ở cùng một phía
vân sáng chính giữa, lần lượt cách vân này là 8 mm và 25 mm. Số vân sáng trong khoảng giữa M, N là: B. 9 C. 7. D. 8. A. 10.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 22: Nguồn sáng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. M
N Y U
Đ
ẠO
D. Độ dẫn điện của quang điện trở tăng lên. Câu 24: Công thoát elêctron của một kim loại là 2,5 eV. Điều nào không đúng? A. Giới hạn quang điện của kim loại này là λ0 = 496,875 nm.
TP .Q
ra? A. Các elêctron dẫn và lỗ trống được giải phóng bứt ra khỏi mặt quang trở B. Các elêctron liên kết được giải phóng thành elêctron dẫn và lỗ trống. C. Giá trị điện trở của quang điện trở phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng.
H Ơ
A. λ = 0,44 µm; 0,55 µm; 0,73 µm B. λ = 0,44 µm; 0,62 µm; 0,73 µm C. λ = 0,62 µm; 0,73 µm; 0,55 µm D. λ = 0,44 µm; 0,73 µm Câu 23: Khi chiếu chùm ánh sáng thích hợp vào bề mặt một quang điện trở thì điều nào không xảy
N
là vị trí vân sáng 4 của λ1 = 0,55 µm. Tại M còn có những bức xạ nào cho vân sáng tại đó:
G
B. Chiếu chùm phôtôn có năng lưọng ε ≥ 4.10-20 J vào kim loại này thì các elêctron sẽ bật ra khỏi
H
Ư N
kim loại. C. Công thoát elêctron là đặc trưng riêng của kim loại.
B
TR ẦN
D. Ánh sáng trắng có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này. Câu 25: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quỹ đạo P là 1,908.10-9 m. Bán kính quỹ đạo L là: A. 636 pm B. 477 pm C. 305,28 pm D. 212 pm
2+
3
10
00
Câu 26: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. cơ năng được biến đối trực tiếp thành điện năng.
Ó
A
C
ẤP
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 27: Chọn câu đúng. Trong hạt nhân nguyên tử: A. prôtôn không mang điện còn nơtron mang một điện tích nguyên tố dương.
-L
Í-
H
B. số khối A chính là tổng số các nuclôn C. bán kính hạt nhân tỉ lệ với căn bậc hai của số khối A. D. nuclôn là hạt có bản chất khác với các hạt prôtôn và nơtron. X là T. Ban đầu có một lượng chất
TO
A1 Z1
ÁN
Câu 28: Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân
Ỡ N
G
A. 2.
B.
1 . 2
A1 Z1
A2 Z2
Y bền. Biết chu kỳ bán rã của hạt nhân
X , sau thời gian 2T thì tỉ số số hạt của chất Y và chất X là:
C.
1 . 3
D. 3.
BỒ
ID Ư
Câu 29: Điều nào sau đây đúng với tia α và tia gamma? A. Khối lượng nghỉ đều bằng không. B. Có thể được sinh ra trong quá trình phóng xạ. C. Đều không mang điện. D. Đều chuyển động trong chân không với tốc bằng 3.108 m/s.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 30: Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu là U235, mỗi phân hạch của hạt nhân U235 tỏa
H Ơ
máy là 1920 MW thì khối lượng U235 cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng: A. 1,050 kg B. 6,75kg C. 2,596 kg D. 0,675 kg Câu 31: Hạt nhân Tri ti và Dơteri tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt anpha và nơtrôn. Biết độ
N
ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Hiệu suất của nhà máy điện là 30%. Nếu công suất của nhà
TP .Q
U
Y
N
hụt khối của hạt nhân Triti là ∆mT = 0,0087u, của hạt nhân Dơteri là ∆mD = 0,0024u, của hạt anpha là ∆mα = 0,0305u. Năng lượng phản ứng thu (hoặc toả) là: A. Toả năng lượng 16,8 MeV. B. Thu năng lượng 26,8 MeV. C. Toả năng lượng 18,07 MeV. D. Thu năng lượng 18,07 MeV.
Đ
ẠO
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ ban đầu bằng 9cm. Trong quá trình dao động, người ta nhận thấy cứ sau mỗi chu kỳ dao động, cơ năng của con lắc lò xo giảm đi 1% so với chu kỳ trước đó. Đến khi biên độ dao động của con lắc bằng 7 cm thì số
TR ẦN
H
Ư N
G
dao động mà con lắc đã thực hiện là: A. 90 B. 50 C. 100 D. 45 Câu 33: Một vật dao động điều hoà, kể từ lúc vật đi từ vị trí biên đến thời điểm vật cố động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ 2 là 1/12 (s); Chu kỳ dao động của vật là:
B
A. 0,5 s. B. 0,077 s. C. 0,25 s D. 0,6 s. Câu 34: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với nhau và
00
song song với trục Ox có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos (ωt + ϕ 2 ) . Ta đặt
2+
3
10
x = x1 + x2 và y = x1 - x2. Biết biên độ dao động của x gấp 2 lần biên độ dao động của y. Gọi ∆φ là góc lệch pha cực đại giữa x1 và x2. Giá trị nhỏ nhất của cos∆φ bằng:
2π (cm/s) 3
H
Ó
A. v = 60 cos 10t +
A
C
ẤP
A. 0,6 B. -1 C. 0,5 D. 0,25 Câu 35: Cho đồ thị li độ x theo thời gian của một vật dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình vận tốc theo thời gian của vật là:
-L
Í-
π B. v = 60π cos 10π t − (cm/s) 3
TO
ÁN
π C. v = 60π cos 10π t − (cm/s) 6
π
Ỡ N
G
D. v = 60π cos 10π t +
(cm/s) 6
BỒ
ID Ư
Câu 36: Tại điểm O đặt 2 nguồn âm điểm giống hệt nhau và có công suất phát không đổi. Điểm A
cách O một khoảng d có mức cường độ âm là L = 40dB. Trên tia vuông góc với OA tại A, lấy điểm B cách A khoảng 6 (cm). Điểm M thuộc AB sao cho AM = 4,5 (cm) và góc MOB có giá trị lớn nhất. Cần phải đặt tại O bao nhiêu nguồn nữa để mức cường độ âm tại M là 50 dB.
A. 35 B. 32 C. 34 D. 33 Câu 37: Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Biết khoảng cách AB = 18 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 25 cm/s. Gọi C là một Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com điểm tại mặt nước sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm dao động với biên độ
cực tiểu trên đoạn AC là:
H Ơ
điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt thì cường độ hiệu dụng có giá trị lần lượt là 4A, 6A, 2A. Nếu
N
A. 8. B. 11. C. 9. D. 10. Câu 38: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào
TP .Q
U
Y
N
mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp u = 2U 2 cosωt thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là: A. 4 A B. 12 A C. 4,8 A D. 2,4 A Câu 39: Một chiếc quạt điện có hệ số công suất bằng 0,85 mắc nối tiếp với một điện trở thuần R rồi
H
Ư N
G
Đ
ẠO
được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 280V thì quạt hoạt động bình thường. Biết khi hoạt động bình thường thì điện áp hiệu dụng hai đầu quạt điện là Uq = 220 V và công suất tiêu thụ điện trên quạt là 374W. Điện trở R có giá trị xấp xỉ là: A. 119 Ω B. 43,4 Ω C. 60 Ω D. 34 Ω Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp
D. 50 3 Ω
B
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
C. 100 3 Ω
2+
3
10
là im và id được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng: A. 100Ω Β. 50Ω
00
(V). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng
TR ẦN
xoay chiều có biểu thức u = 100 6 cos100πt
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3. A
4. C
5. D
6. D
7. D
8. C
9. C
10. B
11. A
12. B
13. C
14. A
15. A
16. B
17. D
18. B
19. C
20. C
21. D
22. B
23. A
24. B
25. D
26. B
27. B
28. D
29. B
30. B
31. C
32. B
33. C
34. A
35. C
36. D
37. D
38. C
39. D
40. B
2
TP .Q
U
Y
2
T ℓ ℓ1 + 21 ℓ 2, 2 Câu 1: Ta có: T = 2π ⇒ 2 = 2 ⇔ ⇒ ℓ1 = 100 ( cm ) => Chọn D. = ℓ1 ℓ1 g 2 T1
H Ơ
2. A
N
1. D
N
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 2: Dao động duy trì được bổ sung lượng năng lượng đúng bằng phần năng lượng bị mất do ma
2
2
2
Đ
m T 2k ⇒ m = 2 ⇒ m = m1 + m2 ⇔ T 2 = T12 + T22 k 4π 2
2
H
Ư N
1 1 1 1 3 1 ⇒ = + ⇒ 2 = + ⇒ f 2 = 1, 25 f => Chọn A. f f f1 f 2 5 f f2
G
Câu 3: Ta có: T = 2π
ẠO
sát nhưng không làm thay đổi chu kì và biên độ của dao động. => Chọn A.
TR ẦN
Câu 4: Bước sóng là khoáng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động tại hai điểm đó cùng pha => Chọn C.
4
= 6 ⇒ λ = 24 ( cm )
00
λ
10
+ Vì B là bụng gần nút A nhất nên: AB =
B
Câu 5:
A
A 2 = 2 ⇒ A = 2 ( cm ) 2
Í-
2π .16 A 3 = = 3 ( cm ) ⇒ vmax − M = ω AM = 13, 6 ( cm / s ) => Chọn D. 24 2
-L
⇒ AM = A sin
H
Ó
+ Mặt khác ta cũng có: u B =
C
ẤP
T = 0, 2 ⇒ T = 0,8 ( s ) ⇒ ω = 2, 5π ( rad/s ) 4
2+
3
+ Vì cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất bằng nhau liên tiếp cách nhau 0,2 s thì điểm B luôn cách vị trí cân bằng một đoạn không đổi nên:
ÁN
Câu 6: Khi sóng cơ truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số f không đổi, nhưng vận tốc thì tuân theo quy luật: vrắn > vlỏng > vkhí => Chọn D.
G
TO
Câu 7: + Điều kiện cùng pha: d = kλ = 6k
ID Ư
Ỡ N
+ Ta có: 20 ≤ d ≤ 55 ⇒ 20 ≤ 6k ≤ 55 ⇒ 3,3 ≤ k ≤ 9, 2 ⇒ k = 4;5;6; 7;8;9 => có 6 điểm => Chọn D.
BỒ
Câu 8: Ta có: cos ϕ =
Câu 9: Ta có: I =
R R ⇒Z = = 2 R => Chọn C. π Z cos 3
U0 U ωC U = = 0 => Khi ω tăng thì I tăng => Chọn C. 1 ZC 2 2 ωC
Câu 10:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2
2
+ Ta có: U 2 = U R2 + (U L − U C ) ⇔ 1252 = 752 + (U L − 160 ) ⇒ U L − 160 = ±100 + Vì dòng điện trong mạch sớm pha hơn u nên: Z L < Z C ⇒ U L < U C ⇒ U L − 160 = −100 ⇒ U L = 60V => Chọn B.
N
1 1 1 ⇔ ω2 < ⇔ ωL < ⇒ Z L < Z C => i sớm pha hơn u => Chọn A. LC ωC LC
H Ơ
Câu 11: Vì ω <
U
Y
U 2 N 2 N2 > N1 = → U 2 > U1 => Chọn B. U1 N1
Chú ý: Máy biến áp không làm thay đổi tần số dòng điện 2π LC
⇒
f2 C1 C = ⇒ f 2 = f1 1 = f f1 C2 C2
C = 2 f => Chọn C. C 4
ẠO
1
Đ
Câu 13: Ta có: f =
TP .Q
+ Vì
N
Câu 12:
2
2π T
nên: i = I 0 cos
2+
3
10
00
2π T i t = T = I 0 cos T . 2 = − I 0 + Thay T/2 và T vào i ⇒ 2 2π i( t =T ) = I 0 cos T .T = I 0
t
TR ẦN
π
B
+ Vì dòng điện i sớm pha hơn điện tích q góc
H
tần với sóng cao tần (có tần số lớn - năng lượng lớn) => Chọn A. Câu 15
Ư N
G
Câu 14: Biến điệu là một công đoạn trước khi truyền sóng điện từ đi xa, là quá trình trộn sóng âm
A
C
ẤP
+ Để xác định chiều của i, ta đi xét sự tăng giảm của q (xét đạo hàm của q). Điện tích đang tăng (q/ > 0) thì dòng điện đi theo chiều dương, ngược lại điện tích đang giảm (q/ < 0) thì dòng điện đi theo chiều âm.
-L
Í-
H
Ó
q/ T < 0 2 π 2 π π t= + Ta có: q / = − q0 sin t − ⇒ 2 T 2 q / > 0 T ( t =T )
Ỡ N
G
TO
ÁN
+ Vậy, dòng điện có độ lớn cực đại và trái chiều => Chọn A. Câu 16: Trên màn thu được quang phổ vạch hấp thụ (nền liên tục, khuyết mất 4 màu đỏ, lam, chàm, tím) => Chọn B. λD x 7, 2 Câu 17: Ta có: i = = 1,8 ( mm ) ⇒ = = 4 => sáng bậc 4 => Chọn D. a
i
1,8
ID Ư
Câu 18:
BỒ
+ Kết quả được viết ở dạng: i = i ± ( ∆i + ∆i / ) = (1, 20 ± 0,12 ) mm
+ Với ∆i và ∆i / lần lượt là sai số ngẫu nhiên (sai số tuyệt đối trung bình) và sai số dụng cụ đo. => Chọn B. Câu 19: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là: tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến => Chọn C.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 20: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt => C sai => Chọn C. λD x <x <x Câu 21: Ta có: i = = 2mm ⇒ xs = ki = 2k → 8 < 2k < 25 ⇒ 4 < k < 12, 5 M
s
N
a
⇒ k = 5; 6;7;8;9;10;11;12 ⇒ có 8 giá trị => Chọn D.
k
H Ơ
a
k
N
a
N
Lưu ý: Tính trong khoảng giữa M và N nên không lấy dấu bằng. λ .D λD 0,55.4 2, 2 Câu 22: Ta có: xM = k =4 1 ⇒λ = = ⇒ k = 3, 4, 5 loại k = 4 => Chọn D.
U
Y
Chú ý: Bước sóng λ = 0,55 µm trùng với λ1 nên λ chỉ có 2 giá trị.
TP .Q
Câu 23: Khi chiếu chùm ánh sáng thích hợp vào bề mặt một quang điện trở thì xảy ra hiện tượng quang điện trong cho nên các electron và lỗ trống không bứt khỏi mặt quang trở. => Chọn A.
Đ
G
2 r r 36 rP = r6 = 6 r0 Câu 25: Ta có: ⇒ P = = 9 ⇒ rL = P = 212 pm => Chọn D. 2 rL 4 9 rL = r2 = 2 r0
ẠO
Câu 24: Phôtôn có năng lượng ε ≥ 4.10-20 J = 0,25eV chưa đủ để gây ra quang điện => Chọn B.
Ư N
Câu 26: Quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng nhờ hiện tượng quang điện trong =>
TR ẦN
H
Chọn B. Câu 27: Tổng số các nuclon (gồm số proton và nơtrôn trong hạt nhân) gọi là số khối A. => Chọn B. Câu 28:
−t
00 −
t
t N N 1− 2 T t = 2T T ⇒ Y = = 2 − 1 → Y = 3 => Chọn D. t − NX NX 2T
3
t T
2+
+ Số hạt X còn lại: N X = N = N 0 2
−
10
B
+ Số hạt Y sinh ra là: NY = ∆N = N 0 1 − 2 T
Ó
A
C
ẤP
Câu 29: + Tia α là dòng các hạt mang điện tích dương của hạt nhân Heli (He4); trong không khí chuyển động với tốc độ cỡ 2.107 m/s, làm oxi hóa mạnh môi trường và đi được tối đa vài cm.
-L
Í-
H
+ Tia γ là bức xạ điện từ nên không mang điện, có khối lượng nghỉ bằng 0, chuyển động với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng, có khả năm đâm xuyên rất mạnh (xuyên qua vài mét bê-tông, vài cm trong chì).
TO
ÁN
+ Cả hai tia α và γ đều có thể được sinh ra từ quá trình phóng xạ. + Vậy, A, C, D sai => Chọn B.
Ỡ N
G
Câu 30: + Năng lượng hạt nhân có ích được chuyển thành điện trong 1 ngày: W0 = P.t
ID Ư
+ Vì hiệu suất của lò là H nên năng lượng thực tế từ phản ứng hạt nhân là:
BỒ
W=
W0 P.t = H H
+ Số phản ứng (cũng là số hạt Urani tham gia phản ứng) trong 1 ngày: N=
W 200.10 .1, 6.10−19 6
+ Khối lượng Urani cần cho một ngày: m = Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
N .235 = 6, 75kg => Chọn B. NA
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 31: Năng lượng của phản ứng hạt nhân: W = ( ∆ms − ∆mt ) c 2 ⇒ W = ( ∆mα − ∆mT − ∆mD ) c 2 = 18, 07 MeV > 0 => Chọn C.
(
0,99
+ Khi biên độ còn lại 7 cm thì: An = 7 =
(
)
)
2
A
Y
0,99
n
A
)
n
0, 99 9 ⇒ n ≈ 50 dao động => Chọn B.
ẠO
+ Sau nT thì biên độ còn lại là: An =
(
U
+ Suy ra sau 2T thì biên độ còn lại là: A2 = 0,99 A1 =
N
H Ơ
1 2 1 kA1 = 0,99 kA2 ⇒ A1 = 0, 99 A 2 2
TP .Q
W1 = 0,99W ⇔
N
Câu 32: + Sau 1 chu kì thì năng lượng giảm 1% nên:
Đ
Câu 33:
G
A 2
Ư N
+ Động năng bằng 3 lần thế năng tại vị trí có li độ: x = ±
A 2
00
B
TR ẦN
H
+ Giả sử vật đi từ vị trí biên dương, để đến vị trí có Wd = 3Wt lần thứ 2 thì vật phải đến x = −
10
T T T 1 + = = ⇒ T = 0, 25 ( s ) => Chọn C. 4 12 3 12
3
+ Vậy thời gian ngắn nhất là: ∆t =
2+
Câu 34:
ẤP
+ Đặt ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1 . Gọi biên độ của y là A; khi đó biên độ của x là 2A.
C
2 2 2 x = x1 + x2 ⇒ ( 2 A ) = A1 + A2 + 2 A1 A2 cos ∆ϕ
A
+ Ta có:
H
Ó
2 2 2 y = x1 − x2 ⇒ A = A1 + A2 − 2 A1 A2 cos ∆ϕ
(1) ( 2)
ÁN
-L
Í-
2 2 5 A2 = 2 A12 + 2 A22 3 ( A1 + A2 ) + Lấy (1) + (2) và (1) – (2) suy ra: 2 ⇒ cos ∆ϕ = 10 A1 A2 3 A = 4 A1 A2 cos ∆ϕ
TO
+ Theo Cô-si, ta có: A12 + A22 ≥ 2 A1 A2 ⇒
3 .2 = 0, 6 ⇒ ( cos ∆ϕ )min = 0, 6 ⇒ A1 = A2 => Chọn A. 10
Ỡ N
G
⇒ cos ∆ϕ ≥
A12 + A22 ≥2 A1 A2
Câu 35:
BỒ
ID Ư
A = 6 ( cm ) + Từ đồ thị ta có: ⇒ vmax = ω A = 60π cm / s 2π = 10π ( rad / s ) T = 0, 2 ( s ) ⇒ ω = T x0 = −3 π 2π v0 >0 ⇒ −3 = 6 cos ϕ ⇒ ϕ = ± →ϕ = − 3 6 v0 > 0
+ Lúc t = 0 ta có:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2π ⇒ x = 6 cos 10π t − (cm) 3
+ Vì vận tốc v sớm pha hơn li độ x góc
π 2
nên ta có:
H Ơ
N
π 2π π v = 60π cos 10π t − + = 60π cos 10π t − (cm/s) => Chọn C. 3 2 6
N
Câu 36:
U
)
AOB. tan AOM 1 + tan
TP .Q
(
Y
AOB − tan AOM tan = tan + Ta có: tan MOB AOB − AOM =
Đ
ẠO
0, 06 0, 045 − 0, 015 d = d ⇔ tan MOB = 0, 06 0, 045 2, 7.10−3 1+ . d+ d d d
Ư N
2, 7.10−3 ≥ 2 2, 7.10−3 = 2.10−2.3 3 d
H
d+
G
+ Theo BĐT Cô-si:
+ 4, 52 =
3 21 ( cm ) 2
IA I I ⇔ −10 = 10 lg A ⇒ A = 0,1 IM IM IM
10
+ Ta có: LA − LM = 10 lg
2
B
(3 3 )
00
+ Do đó: OM =
TR ẦN
⇒ d = 3 3.10−2 ( m ) = 3 3 ( cm )
2
ẤP
2+
3
3 21 2P I A = 4π R 2 I A 2 RM2 A 2 2 ⇒ = ⇒ 0,1 = ⇒ x = 33 => Chọn D. + Lại có: 2 I M x + 2 RA2 x+2 3 3 I = ( x + 2) P M 4π RM2
A
C
( )
Í-
∆d A = AA − AB = −18 ( cm ) = ∆d min v = 2,5cm ⇒ f ∆d C = CA − CB = 18 2 − 18 = ∆d max
-L
+ Ta có: λ =
H
Ó
Câu 37:
ÁN
+ Điều kiện cực tiểu: d1 − d 2 = ( k + 0,5) λ = 2,5 ( k + 0,5)
TO
+ Điều kiện chặn: −18 ≤ d1 − d 2 ≤ 18 2 − 18 ⇔ −18 ≤ 2,5 ( k + 0, 5) ≤ 18 2 − 18
G
⇒ −7, 7 ≤ k ≤ 2,5 ⇒ k = −7; −6;...; 2
Ỡ N
+ Vậy trên AC có 10 điểm dao động cực tiểu => Chọn D.
ID Ư
Câu 38:
BỒ
+ Khi chỉ mắc R hoặc L hoặc C vào u = U0cosωt thì: R =
U U U ; Z L = ; ZC = 4 6 2 2
+ Khi mắc nối tiếp các phần tử thì tổng trở của mạch lúc này: Z = R 2 + ( Z L − Z C ) = + Mắc điện áp u = 2U 2 cosωt vào R, L, C nối tiếp thì: I =
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
5U 12
2U 2U = = 4,8 ( A) => Chọn C. 5U Z 12
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 39: + Công suất tiêu thụ của quạt điện: Pq = U q I cos ϕ ⇒ I =
P 374 = = 2 ( A) U q cos ϕ 220.0,85
UR ≈ 34Ω => Chọn D. I
H Ơ
⇒ U R = 67,89V ⇒ R =
N
+ Ta có: U = U q + U R ⇒ U 2 = U R2 + U Q2 + 2U RU Q cos ϕ
Y U TP .Q
2
N
Câu 40: + Gọi im là dòng điện khi khóa k mở; id là dòng điện khi khóa k đóng π π + Lúc t = 0 => im = 0 => ϕim = ± . Vì lúc đó im đang tăng nên: ϕim = −
2
ẠO
⇒ id = max ⇒ ϕid = 0 => im và id vuông pha nhau
Ư N
G
Đ
+ Chọn trục U nằm ngang làm chuẩn + Ta vẽ được giản đồ vectơ như hình + Theo đồ thị: I m = 3I d ⇒ U R 2 = 3U R1
)
2
H
(
TR ẦN
+ Đặt U R1 = a , ta có: a 2 + a 3 = U 2 ⇒ a = 50 3 I = 3 A
( ) m ⇒ U R1 = a = 50 3 (V ) → R = 50Ω
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
=> Chọn B.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
Câu 1: Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc: A. Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
N
ĐỀ SỐ 29
TP .Q
U
Y
N
B. Biên độ của dao động hợp thành thứ hai. C. Tần số chung của hai dao động hợp thành. D. Độ lệch pha của hai dao động hợp thành. Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào đúng?
Đ
ẠO
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số băng tần số ngoại lực cưỡng bức B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức C. Biên độ dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
TR ẦN
H
Ư N
G
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức Câu 3: Với con lắc lò xo, nếu độ cứng lò xo giảm một nửa và khối lượng hòn bi tăng gấp đôi thì chu kì dao động của hòn bi sẽ: A. Tăng 4 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. Không đổi
00
B
Câu 4: Con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc ω = 3,5(rad/s) tại nơi có g = 9,8 m/s2. Chiều dài của con lắc đơn là: A 0,8 cm B. 80 cm C. 8 m D. 2,8 m
ẤP
2+
3
10
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động diều hòa. Lò xo có độ cúng k = 40N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí có li độ x = -2 cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu? A. 16 J B. 80 J C. 0,016 J D. 0,008 J Câu 6: Chọn câu đúng. Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ:
Í-
H
Ó
A
C
A. Luôn ngược pha với sóng tới B. Ngược pha với sóng tới nếu vật cản cố định C. Ngược pha với sóng tới nếu vật cản tự đo D. Cùng pha với sóng tới nếu vật cản cố định D. tần số
TO
ÁN
-L
Câu 7: Hai nguồn âm khác nhau không thể phát ra một âm có cùng A. độ cao B. độ to C. âm sắc Câu 8: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm,
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
đầu B giữ cố định, đầu A gắn cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB thì trên dây có sóng dừng như hình vẽ. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 20 m/s B. 10 m/s C. 5 m/s D. 40 m/s Câu 9: Thực hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp S1, S2 và cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có cùng biên độ a = 1cm, bước sóng bằng 20cm thì sóng tại M cách hai nguồn lần lượt là 50cm và
10cm có biên độ là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
A. 0.
B.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
C.
2 cm
2 cm 2
D. 2 cm
H Ơ
40dB, sau đó người đó xoay 180° để chân gần phía loa thì nghe được âm có mức cường độ 31dB.
N
Câu 10: Một người nằm nghe nhạc phát ra từ một chiếc loa. Loa và người cùng nằm trên một đường thẳng, đầu ở gần phía loa và khi đó tai cách loa 1m thì nghe được âm có mức cường độ
N
Hỏi độ cao từ chân đến tai của người đó bằng bao nhiêu? Coi người đó luôn nằm thẳng. A. 1,82 m B. 1,78 m C. 1,86 m D. 2 m
TP .Q
U
Y
Câu 11: Để đo độ sâu của một vị trí trên biển, người ta dùng một thiết bị gọi là SONA (gồm các bộ phận chính là bộ phát tần số siêu âm, bộ thu tín hiệu phản xạ, hiển thị). Khoảng thời gian kể từ khi SONA phát tín hiệu sóng siêu âm hướng về đáy biển đến khi SONA thu được tín hiệu phản xạ của
Ư N
G
Đ
ẠO
sóng siêu âm là 5s và hiển thị độ sâu của đáy biển tại vị trí vừa đo là 3762,5m. Tốc độ truyền sóng siêu âm trong nước biển là: A. 376,25 m/s B. 752,5 m/s C. 3010 m/s D. 1505 m/s Câu 12: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L
H
thì
2
TR ẦN
A. tổng trở của đoạn mạch tính bằng công thức Z = R 2 + (ω L )
10
00
B
B. dòng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn cảm là như nhau, còn giá trị hiệu dụng thì khác nhau. C. dòng điện luôn sớm pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
2+
3
D. độ lệch pha φ giữa u và i được xác định theo công thức tan ϕ =
−Z L . R
A
C
ẤP
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút, máy phát điện thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra hòa vào cùng một mạng điện B. 750 vòng/phút
Ó
A. 1200 vòng/phút
C. 300 vòng/phút
D. 600 vòng/phút
Í-
H
Câu 14: Chọn câu sai. Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2 cos50πt (A). Dòng điện này có B. tần số là 25 Hz. D. chu kỳ là 0,04s
ÁN
-L
A. cường độ cực đại là 2 2 A. C. cường độ tức thời tại mọi thời điểm là 2A.
Ỡ N
G
TO
Câu 15: Cho dòng điện xoay chiều qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở A. chậm pha đối với dòng điện. B, nhanh pha đối với dòng điện. π C. cùng pha với dòng điện. D. lệch pha đối với dòng điện .
BỒ
ID Ư
2
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2 cosωt (V) vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là 22V. Nếu đặt điện áp xoay chiều
u = 30 2 cosωt (V) vào hai đầu cuộn dây thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là: A. 200 V
B. 30 V
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 3 V
D. 300 V
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dung C =
6
TP .Q
U
Y
N
H Ơ
A. 9 ms B. 18 ms C. 1,8 ms D. 0,9 ms Câu 18: Một học sinh dùng chiếc điện thoại GALAXY S6 đặt cô lập trong một bình chân không, điện thoại vẫn để nguồn và hoạt động bình thường với mức âm thanh của chuông báo cuộc gọi đến lớn nhất. Sau đó học sinh này dùng chiếc IPHONE 6 bấm máy gọi vào số máy của chiếc GALAXY S6 đó. Kết luận nào dưới đây của thầy là đúng? A. Học sinh nghe thấy nhạc chờ từ điện thoại IPHONE 6 và nhạc chuông phát ra từ chiếc GALAXY S6.
N
(µF). Điện áp cực đại trên tụ là 4,5V π và dòng điện cực đại trong mạch là 3 mA. Xác định chu kì dao động của mạch
G
Đ
ẠO
B. Học sinh chỉ nghe được nhạc chờ từ IPHONE 6 mà không nghe được nhạc chuông từ GALAXY S6. C. Máy IPHONE 6 không thể liên lạc dược với máy GALAXY S6 dù vẫn liên lạc được với mọi
TR ẦN
H
Ư N
máy khác. D. Học sinh nghe được nhạc chuông từ GALAXY S6 nhưng không nghe được nhạc chờ từ IPHONE 6. Câu 19: Một mạch chọn sóng có điện dung biến thiên trong khoảng 10pF đến 210pF khi tụ xoay từ 0° đến 180°. Mạch có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng nhỏ nhất la 5m đến. Để thu B. 25°.
C. 27°.
10
A. 15°.
00
B
được sóng vô tuyến có bước sóng 10m thì phải xoay tụ một góc bao nhiêu độ (kể từ C = 10 pF)? D. 37°.
3
Câu 20: Trong một thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
Ó
A
C
ẤP
2+
1mm. Bề rộng trường giao thoa là 12 mm thì trong vùng giao thoa có số vân sáng là: A. 14 vân B. 12 vân C. 11 vân D. 13 vân Câu 21: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
-L
Í-
H
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Ron-ghen, tia tử ngoại. C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. Tia Rơn-ghen, tia từ ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
ÁN
Câu 22: Một học sinh dùng thước kẹp loại 0 ÷ 150mm, độ chia nhỏ nhất là 0,05 mm, tiến hành đo
G
TO
khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng. Sau 5 lần đo liên tiếp đều thu cùng một giá trị của khoảng vân là 2mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả của phép đo là:
BỒ
ID Ư
Ỡ N
A. (2 ± 0,05) mm B. (2 ± 0,025) mm C. (2 ± 1) mm D. (2 ± 0,5) mm Câu 23: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai? A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phố liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau C. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 24: Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng
H Ơ
tia màu A. đỏ B. tím C. vàng D. lam Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có λ =
N
đơn sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là
TP .Q
U
Y
N
0,6 µm. Khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc ba và vân tối thứ sáu bằng 3mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai khe bằng: A. 0,714 mm B. 1,52 mm C. 2 mm D. 1 mm -19 Câu 26: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10 J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó
Đ
ẠO
lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 µm thì A. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện. B. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
TR ẦN
H
Ư N
G
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện. D. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện. Câu 27: Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần
00
B
B. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
B. 2,12 A°.
2+
A. 13,25 A°.
3
10
Câu 28: Cho bán kính quỹ đạo Bohr thứ nhất là 0,53A°. Khi ỏ trạng thái kích thích thứ 4 thì bán kính quỹ đạo là: C. 8,48 A°.
D. 2,65 A°.
Ó
A
C
ẤP
Câu 29: Một nguồn sáng có công suất P = 2,5 W, phát ra ánh sáng có bước sóng λ = 0,5 µm tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được ánh sáng khi tối thiểu có 100 phôtôn lọt vào mắt trong 1 s. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi
-L
Í-
H
trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 251 km B. 470 km C. 502 km D. 27 km
ÁN
Câu 30: Khi so sánh hạt nhân 126 C và hạt nhân 146 C , phát biểu nào sau đây đúng?
TO
A. Điện tích của hạt nhân 126 C nhỏ hơn điện tích của hạt nhân 146 C .
Ỡ N
G
B. Số nuclôn của hạt nhân 126 C bằng số nuclôn của hạt nhân 146 C .
BỒ
ID Ư
C. Số nơtron của hạt nhân 126 C nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân 146 C .
D. Số prôtôn của hạt nhân 126 C lớn hơn số prôtôn của hạt nhân 146 C .
Câu 31: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân
12 6
C lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và
11,9967 u. Cho 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 126 C là: A. 7,68 MeV
B. 46,11 MeV
C. 94,87 MeV
D. 92,22 MeV
Câu 32: Tàu ngầm KILO HQ-182 có công suất của động cơ là 4400 kW. Nếu động cơ dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com năng lượng 200MeV. Hỏi sau bao lâu thì tiêu thụ hết 0,5 kg U235 nguyên chất? Cho NA =
6,023.1023 hạt/mol và khối lượng nguyên tử bằng số khối của nó. D. 18,56 ngày
N Y U TP .Q
Đ
xạ X vừa được chế tạo biến thành đồng vị bền Y. Chu kì bán rã của X bằng T. Đường cong biểu diễn số nguyên tử X và số nguyên tử Y phụ thuộc thời gian cắt nhau ở thời điểm τ. Giá trị của τ tính theo chu kì T là:
ẠO
B. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn. C. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ. D. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Câu 34: Các đồ thị trên hình biểu diễn sự phóng xạ của một mẫu chất phóng
H Ơ
N
A. 20,05 ngày B. 21,56 ngày C. 19,85 ngày Câu 33: Phản ứng phân hạch A. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
TR ẦN
H
Ư N
G
A. 0,5T. B. T. C. ln(T/2). D. lnT. Câu 35: Một con lắc đơn treo vào một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Khi quả cầu tích điện q1 thì chu kì dao dộng là T1 = 1,6s. Khi quả cầu tích điện q2 = -q1 thì chu kì là T2 = 2,5s. Hỏi
00
B
khi quả cầu không tích điện thì chu kì dao động bằng bao nhiêu? A. 2,78 s B. 2,84 s C. 1,91 s D. 2,61 s Câu 36: Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng m = 1 kg đặt trên mặt nằm ngang không 17 cm. Sau đó 3
3
10
ma sát. Ban đầu người ta dùng một giá chắn tiếp xúc với vật làm cho lò xo bị nén
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
cho giá chặn chuyển động dọc trục lò xo ra xa tường với gia tốc 3 m/s2. Sau khi giá chặn tách khỏi vật thì con lắc lò xo dao động điều hòa với tốc độ cực đại bằng bao nhiêu? A. 57 cm/s B. 27 cm/s C. 50 cm/s D. 30 cm/s Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120V, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì hai đầu đoạn mạch chứa RC và điện áp giữa hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau một góc 135°. Khi tần số
-L
là f2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RL vá điện áp hai đầu tụ điện lệch pha nhau một góc 135°. 2
2
TO
ÁN
f f 96 Khi tần số là f3 thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Biết rằng 2 2 − 2 = . Điều chỉnh tần số 25 f 3 f1
G
đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là U0. Giá trị U0 gần giá trị nào nhất
BỒ
ID Ư
Ỡ N
sau đây? A. 180,3 V B. 123 V C. 130 V D. 223 V Câu 38: Trên ảnh chụp đồng hồ hiện số có một núm xoay để chọn loại đại lượng cần đo, các ổ cắm dây đo và các chữ số chỉ các phạm vi đo (hình vẽ). Cần thực hiện những thao tác nào (vặn núm xoay tới vị trí nào, cắm các dây đo vào những ổ nào) khi dùng máy để đo dòng điện xoay chiều cỡ 50 mA.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com A. Vặn núm xoay tới chấm có ghi 200m ở khu vực chữ ACV, cắm hai
đầu dây vào 2 ổ COM và A.
H Ơ
N
B. Vặn núm xoay tới chấm có ghi 200m ở khu vực chữ DCA, cắm hai đầu dây vào 2 ổ COM và A. C. Vặn núm xoay tới chấm có ghi 200m ở khu vực chữ ACA, cắm hai
C.
1 m. 3
Y U TP .Q ẠO D.
G
B. 2 m.
Ư N
A. 1 m.
Đ
1 m. Một vị trí trên màn đang là vị trí vân sáng thứ 1, để vị trí đó là vân tối cần dịch chuyển màn dọc theo đường vuông góc với hai khe đến vị trí cách hai khe một đoạn bằng bao nhiêu?
N
đầu đây vào 2 ổ COM và A. D. Vặn núm xoay tới chấm có ghi 200 ở khu vực chữ DCV, cắm hai đầu dây vào 2 ổ COM và A. Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng khoảng cách từ hai khe đến màn là D =
2 m. 3
B. 96Ω và 160V
C. 72Ω và 200V
D. 128Ω và 200V
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
A. 128Ω và 160V
TR ẦN
H
Câu 40: Đặt u = U0cos100πt vào R, L, C nối tiếp theo thứ tự đó. Khi mắc ampe kế vào hai đầu L thì ampe kế chỉ 1A và khi đó hệ số công suất bằng 0,8. Thay ampe kế bằng vôn kế thì nó chỉ 200V và hệ số công suất là 0,6. Giá trị của R và u lần lượt là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3. C
4. B
5. D
6. B
7. C
8. A
9. D
10. A
11. D
12. A
13. D
14. C
15. C
16. D
17. B
18. B
19. C
20. D
21. A
22. A
23. B
24. B
25. D
26. B
27. A
28. A
29. A
30. C
31. D
32. B
33. A
34. B
35. C
36. C
37. B
38. C
39. D
40. A
H Ơ
2. A
N
1. C
N
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
U
Y
Câu 1: Biên độ tổng hợp: A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ 2 − ϕ1 ) => A không phụ thuộc vào f, phụ thuộc
Đ
m => khi k giảm đi một nửa và m tăng gấp 2 thì T tăng gấp 2 lần k
g g ⇒ ℓ = 2 = 0,8 ( m ) = 80 ( cm ) => Chọn B. ℓ ω
TR ẦN
Câu 4: Ta có: ω =
H
=> Chọn C.
Ư N
G
Câu 3: Ta có: T = 2π
ẠO
TP .Q
vào A1; A2; φ1 và φ2 => Chọn C. Câu 2: Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức => Chọn A.
1 2
Câu 5: Cơ năng của con lắc lò xo: Wt = kx 2 = 0, 008 ( J ) => Chọn D.
2+
3
10
00
B
Câu 6: + Sóng khi gặp vật cản sẽ bị phản xạ trở lại. + Nếu vật cản cố định thì sóng phản xạ ngược pha với sóng tới. + Nếu vật cản tự do thì sóng phản xạ cùng pha với sóng tới. => Chọn B.
H
Ó
A
C
ẤP
Câu 7: + Độ cao phụ thuộc vào tần số → hai nguồn khác nhau có thể phát ra hai âm cùng f + Độ to phụ thuộc vào tần số và mức cường độ âm → hai nguồn khác nhau có thể phát ra hai âm cùng f và L.
ÁN
-L
Í-
+ Các nguồn âm khác nhau thì phát ra âm có âm sắc khác nhau + Vậy hai nguồn âm khác nhau có thể phát ra một âm có cùng độ cao, cùng độ to nhưng không thể cùng âm sắc => Chọn C.
TO
Câu 8:
G
+ Từ hình vẽ ta thấy trên dây có 4 bó sóng => AB = 4
λ 2
= 2λ = 80 ⇒ λ = 40 ( cm )
Ỡ N
+ Ta có: ν = λf = 40.50 = 2000(cm/s) = 20 (m/s) => Chọn A. π ( d1 − d 2 ) = 2 ( cm ) => Chọn D. λ
BỒ
ID Ư
Câu 9: Ta có: A = 2a cos
Câu 10:
+ Khi tai ở N thì: LN = 10 lg
IN P (với I N = ) I0 4π ON 2
+ Khi tai ở M thì: LM = 10 lg
IM P (với I M = ). I0 4π OM 2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Ta có: LN − LM = 10 log ⇒
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
IN OM ⇔ 40 − 31 = 10 log IM ON
2
OM ON =1( m ) = 100,9 → OM = 2,82 ( m ) ON
H Ơ
N
+ Chiều cao từ chân đến tai người này: d = OM − ON = 1,82 ( m ) => Chọn A.
Y
+ Thời gian sóng phản xạ từ đáy đến mặt nước cũng bằng t =
TP .Q
U
h v h v
ẠO
+ Thời gian sóng từ mặt nước truyền đến đáy là: t =
N
Câu 11: + Gọi v là tốc độ truyền âm trong nước biển, h là độ sâu thì h = 3762,5 (m).
G
2h = 5 ⇒ v = 1505 ( m / s ) => Chọn D. v
Ư N
2t =
Đ
+ Vậy thời gian từ lúc phát đến lúc nhận sóng phản xạ lại là:
H
Câu 12: Vì mạch chỉ có R và L nên tổng trở của mạch là: 2
TR ẦN
Z L =ω L Z = R 2 + Z L2 → Z = R 2 + (ω L ) => Chọn A.
Câu 13: Để hòa vào cùng một mạng điện thì hai dòng điện phải cùng tần số. Do đó ta có:
B
n1 p1 900.4 = 600 (vòng/phút) => Chọn D. = 6 p2
00
f = n1 p1 = n2 p2 ⇒ n2 =
2+
3
10
Câu 14: Tại các thời điểm khác nhau thì i có giá trị khác nhau => C sai => Chọn C. Câu 15: Vì mạch chỉ có R nên u cùng pha i => Chọn C. Câu 16:
U1 N1 N 220 N1 = ⇔ = ⇒ 1 = 10 U 2 N2 22 N 2 N2
+ Lúc sau:
U1/ N1 U1/ = ⇔ = 10 ⇒ U 2/ = 300V => Chọn D. / U 2 N2 30
H
Ó
A
C
ẤP
+ Lúc đầu:
Í-
I 0 Q0 =CU0 I 2π 2π CU 0 → = 0 ⇒T = = = 18.10 −3 ( s ) = 18 ( ms ) => Chọn B. ω Q0 CU 0 I0
-L
Câu 17: Ta có: ω =
G
TO
ÁN
Câu 18: + Vì sóng điện từ truyền được trong chân không nên khi dùng IPHONE 6 gọi vào số của GALAXY S6 thì vẫn nghe máy có nhạc chờ.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
+ Vì sóng âm không truyền được trong chân không nên nhạc chuông từ GALAXY S6 không đến được tai học sinh => Chọn B. Câu 19: + Điện dung của tụ phụ thuộc vào góc α theo hàm bậc nhất nên: α = 0° →10 = b C = aα + b α =180° 10 10 → 210 = 180a + 10 ⇒ a = ⇒ C = α + 10 9 9
+ Khi α0 = 0 thì λ0 = 5 m và C0 = 10 pF, để thu được λ = 10 m thì: Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
2
λ λ C = ⇒ C = C0 = 40 ( pF ) C0 λ0 λ0
+ Lại có: C =
10 C = 40 → α = 27° => Chọn C. α + 10 9
N
L
N Y
TP .Q
Câu 22:
U
Câu 21: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen => Chọn A.
H Ơ
Câu 20: Ta có: i = 1 (mm) => N s = 2 + 1 = 13 => Chọn D. 2i
+ Kết quả phép đo đại lượng A: A = A ± ∆A
Đ
ẠO
+ Vì đo 5 lần cho cùng một kết quả nên A = 2mm + Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất nên ∆Α = 0,05 (mm)
H
Ư N
G
=> Kết quà được viết là: i = (2 ± 0,05) mm => Chọn A. Câu 23: Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì như nhau => B sai => Chọn B.
TR ẦN
Câu 24:
+ Áp dụng định luật khúc xạ, ta có: n1 sin i = n2 sin r ⇔ 1.sin i = n sin r
B
+ Vì nđỏ < ncam < nvàng < … < ntím => rđỏ > rcam > rvàng > … > ntím => góc lệch Dđỏ < Dtím
00
=> Chọn B.
A
C
ẤP
2+
3
10
Câu 25: + Khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc ba và vân tối thứ sáu là khoảng cách giữa hai vân khi xét cùng một bên so với vân trung tâm O. + Vị trí vân sáng bậc 3 là: xs3 = 3i + Vị trí vân tối thứ 6 là: xt6 = (5 + 0,5)i = 5,5i i=
λD
λD
=
Í-
a ⇒ i = 1, 2mm →a =
H
Ó
+ Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân này là: ∆x = 5,5i - 3i ⇔ 3 = 2,5i
-L
i
0, 6.2 = 1( mm ) => Chọn D. 1, 2
ÁN
Câu 26:
TO
+ Giới hạn quang điện của kim loại: A =
Ỡ N
G
+ Ta có: λI =
hc
λ0
⇒ λ0 =
hc = 0,54 ( µ m ) A
c = 0, 6 ( µ m ) f
BỒ
ID Ư
+ Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện là λ ≤ λ0 => chỉ λII xảy ra => Chọn B.
Câu 27: Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần => Chọn A. Câu 28: + Bán kính quỹ đạo thứ n: rn = n2r0 + Vì n = 1 là trạng thái cơ bản nên trạng thái kích thích thứ 4 ứng với n = 5 => r5 =52.0,53 = 13,25(A°) => Chọn A.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 29: + Cường độ sáng nhận được tại 1 điểm cách nguồn phát đoạn R: I =
P 4π R 2
+ Năng lượng sáng nhận được trên diện tích S:
N
P πd2 hc . ≥ 100 ⇒ R ≤ 251km => Chọn A. 2 4π R 4 λ
H Ơ
W = IS =
N
Câu 30:
U
Y
+ Số nơtrôn của 126 C : N = 12 – 6 = 6
TP .Q
+ Số nơtrôn của 146 C : N = 14 – 6 = 8 => Chọn C.
ẠO
Câu 31: + Độ hụt khối: ∆m = [Z.mP + (A - N)mn - m] = 0,099u
Đ
+ Năng lượng liên kết: Wlt =∆mc2 =0,099uc2 = 0,099.931,5MeV = 92,22(MeV) => Chọn D. m 0,5.103 .N A = .6, 023.1023 hạt A 235
H
+ Số hạt U235 có trong 0,5 kg U235 là: N =
Ư N
G
Câu 32:
TR ẦN
+ Năng lượng toàn phần tỏa ra khi dùng hết 0,5 kg U235 là: Wtp = N.200 (MeV) + Vì hiệu suất H = 20% nên năng lượng chuyển từ phản úng sang cho tàu là: Wic = Wtp . H Wic ≈ 21,56 (ngày) => Chọn B. P
00
B
+ Vì công suất của tàu là 4.400 kW nên thời gian là: t =
10
Câu 33: Phản ứng phân hạch là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn
3
=> Chọn A.
ẤP
2+
Câu 34:
−t
C
+ Số hạt X còn lại sau thời gian τ: N X = N = N 0 .2 T
−t
A
+ Số hạt Y sinh ra sau thời gian τ: NY = ∆N = N 0 . 1 − 2 T
H
Ó
Í-
+ Khi hai đồ thị cắt nhau thì: N X = NY
TO
Câu 35:
ÁN
-L
−t −t t t ⇒ N 0 .2 T = N 0 . 1 − 2 T ⇒ 2 T − 1 = 1 ⇒ 2 T = 2 ⇒ τ = T => Chọn B.
Ỡ N
G
+ Ta có T = 2π
ℓ . Mà T2 > T1 nên suy ra g2 < g1 g
ID Ư
+ Vì hai điện tích trái dấu, có độ lớn bằng nhau và cường độ điện trường E luôn không đổi nên ta g1 = g + a g2 = g − a
BỒ
có:
T + Lại có: 2 = T1
2
2
369 g1 g g+a 2,5 2,5 g ⇔ = 1 ⇔ = ⇒a= 881 g2 g2 g −a 1, 6 1, 6
+ Chu kì dao động lúc không có điện tích là T, ta có:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com 369 g 881 = 1,91( s ) => Chọn C. g
g+
g1 g ⇒ T = T1 1 = 1, 6 g g
Câu 36:
H Ơ
+ Lúc đầu lò xo nén nên lực lò xo tác dụng lên vật là lực đẩy => ván sẽ tác dụng phản lực N lên vật (phản lực này ngược chiều với lực đàn hồi)
N
T = T1
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Vận tốc khi tách: v =
+ Do đó biên độ dao động sau khi tách là: A = x 2 +
π
ẠO
⇒ Z1C = R ⇒ C =
3
4
2+
+ Khi f = f1 thì ( u RC ; u L ) = 135° => ϕ RC = −
00
Câu 37:
= 5 ( cm )
B
k A = 50 ( cm / s ) => Chọn C. m
ω2
10
⇒ vmax = ω A =
v2
TR ẦN
H
2as = 40 ( cm )
π
ẤP
A
C
+ Khi f = f2 thì ( u RL ; u C ) = 135° => ϕ RL =
Í-
H
Ó
+ Khi f = f3 cộng hưởng nên: ω3 =
-L
2
4
⇒ Z2L = R ⇒ L =
1 (1) ( 2) → ω3 = LC 2
2
ω2
1 1 . ω2 Rω1 R
ÁN
TO
G ID Ư
BỒ U C max =
ω1 ω2
ω1 1 − ω2 4
=
(2) (3)
(4)
2
+ Thay đổi f để UC đạt cực đạt thì U C max =
U
⇒ ω3 = ω1.ω2
(1)
2
ω 96 − 2 = 25 ω1
Ỡ N
ω2 ω1
1 Rω1
R
f f 96 ω ω 96 + Theo đề, ta có: 2 2 − 2 = ⇔ 4 2 − 2 = 25 25 f 3 f1 ω3 ω1
+ Thay (3) vào (4), được: 4
Đ
17 8 − 3 = (cm) 3 3
G
+ Vậy khi vật tách thì đi được quãng đường là: s =
ma = 0,03(m) = 3(cm) k
Ư N
+ Khi tách ván thì N = 0 => Fdh = ma => k∆λ = ma => ∆ℓ =
TP .Q
U
Y
N
+ Định luật II Niu tơn: F dh + N = ma + Khi đi trong miền lò xo nén lực đẩy đàn hồi sẽ giảm dần về 0 nên vật sẽ bị tách ra trước khi vật đến vị trí cân bằng, nghĩa là vật bị tách ở trong miền lò xo nén. + Chiếu lên chiều dương (chiều lò xo dãn ra): Fdh - N = ma
(5) U
L C
L R2 R − C 4
thay (1) và (2) vào ta được:
U
ω 2 1 ω2 − ω1 4 ω1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
2
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
4
( ) → U C max = 5
ω 2 ω2 − ω1 ω1
2
2.120 = 122, 48 (V ) => Chọn B. 96 25
N
H Ơ
Câu 38: + Kí hiệu AC (Alternating Current) là dòng xoay chiều, DC (Direct Current) là dòng một chiều. + Thêm chữ cái A (Ampe) hoặc V (Vôn) đường sau các kí hiệu trên thì sẽ thành cường độ dòng
N
2U
⇒ U C max =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
TP .Q
U
Y
điện hoặc hiệu điện xoay chiều hay một chiều. Trong bài này: + Đo cường độ dòng điện xoay chiều nên phải vặn núm xoay đến thang đo ACA, với giới hạn đo
Đ
ẠO
lớn hơn 50mA nên vặn đến 200m. + Ổ COM là cắm chung cho mọi, muốn đo I thì cắm ổ còn lại vào cổng A; muốn đo U thì cắm vào cổng VΩ => Chọn A. λD a
=
λD a
H
+ Lúc đầu là vân sáng thứ nhất nên: x = k
Ư N
G
Câu 39:
B
3
10
00
λ D/ x 0 0,5 = + ( ) t1 a + Vị trí vân tối thứ nhất và thứ 2: / x = (1 + 0, 5 ) λ D t2 a
TR ẦN
+ Để dịch chuyển một đoạn ngắn nhất thì đó phải là vân tối thứ nhất (k = 0) hoặc tối thứ hai (k = 1).
2+
+ Vì màn dịch vuông góc với hai khe nên tọa độ X không đổi nên:
Ó
A
C
ẤP
λ D/ λ D x x = = 0 + 0, 5 = ⇒ D/ = 2D = 2 ( m ) ( ) t1 a a + Do đó: => Chọn D. / x = x = (1 + 0, 5 ) λ D = λ D ⇒ D / = 2 D = 2 ( m ) t2 3 3 a a
ÁN
4 R ⇒ R = Z cos ϕ ⇔ R = 0,8 R 2 + ZC2 ⇔ 9 R 2 = 16 ZC2 ⇒ R = ZC Z 3
TO
cos ϕ =
-L
Í-
H
Câu 40: + Khi mắc ampe vào hai đầu L thì L bị nối tắt. Ta có:
UR 2 R
2
U + ( 200 − U C )
2
⇔ 9 ( 200 − U C ) = 16U R2
Ỡ N
G
+ Theo đề, ta có: 0, 6 =
ID Ư
3 ⇒ 3 200 − U R = 4U R ⇒ U R = 96 ⇒ U C = 72 ⇒ U = 160V ⇒ Z = 160 4
BỒ
+ Lại có: Z = R 2 + ZC2 ⇔ 160 2 = R 2 +
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
9 2 R ⇒ R = 128Ω => Chọn A. 16
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
Câu 1: Trong điều kiện không có ma sát và sức cản, điều kiện để dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa là: A. Biên độ góc a của dao động phải đủ nhỏ (α < 10°)
Y U
U có cấu tạo gồm:
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
A. 92 prôtôn và 143 nơtrôn B. 143 prôtôn và 92 nơtrôn C. 92 prỏtôn và 235 nơtrôn D. 92 prôtôn và 143 nuclôn Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các loại dao động? A. Dao động duy trì có biên độ dao động không đổi theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Dao động điều hòa có cơ năng không đổi theo thời gian. D. Dao động tắt dần có tốc độ tức thời của vật giảm liên tục theo thời gian.
TP .Q
235 92
N
B. Chiều dài dây treo con lắc đủ lớn C. Khối lượng của vật nặng phải đủ nhỏ để coi vật là chất điểm D. Vị trí cân bằng của con lắc phải có phương thẳng đứng Câu 2: Hạt nhân
N
ĐỀ SỐ 30
10
00
B
Câu 4: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40cm đến 56cm. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật là: A. 48 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 4 cm Câu 5: Tại cùng một nơi, với nhiệt độ môi trường không đổi, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần
ẤP
2+
3
thì chu kỳ dao động điều hoà của nó A. giảm 2 lần B. tăng 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 4 lần Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(5πt + π/3) cm. Biên độ dao động và
-L
Í-
H
Ó
A
C
tần số góc của vật là: A. A = 2 cm và ω = π/3 (rad/s) B. A = 2 cm và ω = 5 (rad/s) C. A = - 2 cm và ω = 5π (rad/s) D. A = 2 cm và ω = 5π (rad/s) Câu 7: Hai nhạc cụ khác loại cùng chơi một bản nhạc, ta nhận biết được loại nhạc cụ là nhờ âm sắc
TO
ÁN
(sắc thái của âm). Âm sắc khác nhau là do A. tần số khác nhau, năng lượng khác nhau B. số lượng, loại họa âm và cường độ các họa âm khác nhau
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
C. độ cao và độ to khác nhau D. số lượng các họa âm khác nhau Câu 8: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40 Hz, tốc độ truyền sóng v = 60 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là: A. 7. B. 8. C. 10. D. 9. Câu 9: Trên một sợi dây đàn hồi dài 0,8m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả
hai đầu dây). Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com A. v = 4,0 m/s B. v = 1,6 m/s
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com C. v = 1,0 m/s D. v = 2,0 m/s.
H Ơ
thành phần. Gọi ∆φ là độ lệch pha của hai sóng thành phần, n là số nguyên. Biên độ dao dộng tại M đạt cực đại khi ∆φ có giá trị A. ∆Φ = 2nπ. B. ∆Φ = (2n + 1)π. C. ∆Φ = (2n + 1)π/2. D. ∆Φ = (2n + l)/2.
N
Câu 10: Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp của các sóng
C. u = A cos ω t −
2π d . v
D. u = A cos ωt +
2π d . v
U
2π d . v
B. u = A cos ωt −
TP .Q
2π d . λ
ẠO
A. u = A cos ωt −
Y
N
Câu 11: Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = Acos(ωt), λ gọi là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Phương trình dao động của điểm M cách O một đoạn d có dạng
B. tan ϕ = −
ZL . R
C. tan ϕ =
Z L − ZC . R
Ư N
R . ZL
D. tan ϕ =
H
A. tan ϕ = −
G
Đ
Câu 12: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R và L, C ghép nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp đối với dòng điện trong mạch được cho bởi công thức R
R 2 + Z L2
.
TR ẦN
Câu 13: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2, có N = 1500 vòng dây, quay đều với
00
B
tốc độ 3000 vòng/phút quay quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 (T). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng gần bằng: A. 8,88 V B. 13,33 V C. 12,56 V D. 18,85 V
ẤP
2+
3
10
Câu 14: Chọn câu sai trong các phát biểu sau? A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt. C. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
H
Ó
A
C
D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều. Câu 15: Cho mạch điện gồm một bóng đèn dây tóc mắc nối tiếp với một động cơ xoay chiều một pha. Biết các giá trị định mức của đèn là 120V - 330W, điện áp định mức của động cơ là 220V. Khi
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 332V thì cả đèn và động cơ đều hoạt động đúng công suất định mức. Công suất định mức của động cơ là: A. 605,5 W B. 543,4 W C. 485,8 W D. 583,4 W Câu 16: Một máy phát điện gồm 8 tổ máy có cùng công suất P. Điện sản xuất ra được truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất 90%. Nếu khi chỉ còn một tổ máy thì hiệu suất truyền tải bằng bao nhiêu? A. 78,75% B. 88,75% C. 98,75% D. 68,75% Câu 17: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: A. Thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. B. Thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại. C. Thay đổi điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. D. Thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 18: Xét 3 sơ đồ điện xoay chiều sau: Mạch (RL) (sơ đồ 1); mạch RC (sơ đồ 2); và mạch LC (sơ
đồ 3). Cho R = ZL = 2ZC.
H Ơ
π điện tức thời chạy qua đoạn mạch ấy có biểu thức là i = 5cos ωt − (A). Người ta đã làm thí 2
N
Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện qua mạch. Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = 100coωt (V) thì dòng
U
Y
N
nghiệm với sơ đồ nào? A. Không có sơ đồ nào thỏa điều kiện thí nghiệm.
Đ
ẠO
TP .Q
B. Sơ đồ 3. C. Sơ đồ 1. D. Sơ đồ 2. Câu 19: Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 100 MHz. Coi không khí gần đúng là
H
Ư N
G
chân không, vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Bước sóng mà đài thu được có giá trị là: A. λ = 10 m B. λ = 3 m C. λ = 5 m D. λ = 2 m.
00
B
TR ẦN
Câu 20: Khi mắc tại điện có điện dung C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 để làm mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là 20 MHz. Khi mắc tụ C với cuộn cảm thuần L2 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Nếu mắc tụ C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = 4L1 + 9L2 thì tần số dao động riêng của mạch là:
2+
3
10
A. 5 2 MHz B. 7,5 MHz C. 4,5 MHz D. 7,5 2 MHz -4 Câu 21: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 8.10 Ή và tụ điện có điện dung C = 4nF. Vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì dao động của mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
bản của tụ điện là 12V, người ta phải cung cấp cho mạch một công suất P = 0,9 mW. Điện trở của cuộn đây có giá trị: A. 10 Ω B. 2,5 Ω C. 5 Ω D. 1,25 Ω Câu 22: Công thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm giao thoa của Yâng là: λD λa λD D A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . 2a D a λa Câu 23: Trong nghiên cứu quang phổ vạch của một vật bị kích thích phát sáng, dựa vào vị trí các vạch người ta biết
ID Ư
Ỡ N
G
A. phương pháp kích thích vật dẫn đến phát quang. B. nhiệt độ của vật khi phát quang. C. các hợp chất hoá học tồn tại trong vật đó. D. các nguyên tố hóa học cấu thành vật đó.
BỒ
Câu 24: Dây tóc bóng đèn thường có nhiệt độ 2.200°C đặt trong bình khí trơ có áp suất thấp. Tại sao ngồi trong buồng chiếu sáng bằng đèn dây tóc, ta hoàn toàn không bị nguy hiểm vì tác dụng của
tia tử ngoại? A. Vì khí trơ có tác dụng chặn tia tử ngoại. B. Vì ở nhiệt độ 2.200°C dây tóc chưa phát ra tia tử ngoại.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com C. Vì vỏ thủy tinh của bóng đèn hấp thụ hết tia tử ngoại do dây tóc phát ra.
D. Vì mật độ khí trong bóng đèn quá loãng nên tia tử ngoại không truyền qua được.
H Ơ
N
Câu 25: Khi chiếu chùm sáng hẹp màu Nâu coi là tia sáng vào mặt bên của một lăng kính thì: A. Chùm tia sáng ló ra ở mặt bên kia bị tán sắc B. Chùm tia sáng ló ra ở mặt bên kia lệch về phía đáy của lăng kính với góc lệch lớn hơn tia tím
TP .Q
U
Y
N
C. Chùm tia ló ra ở mặt bên kia của lăng kính có màu nâu và lệch về đáy lăng kính. D. Không thể có tia ló ra ở mặt bên kia của lăng kính với mọi góc tới. Câu 26: Trong kỹ thuật điện tử, ngươi ta dùng tia nào sau đây để biến điệu như sóng điện từ cao tần dùng để truyền tín hiệu đi trong không khí.
Đ
ẠO
A. Tia X B. Tia laze C. Tia hồng ngoại D. Tia từ ngoại Câu 27: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Y-âng, trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm được 13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng λ1 = 0,45 µm.
TR ẦN
H
Ư N
G
Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng λ2 = 0,60 µm thì số vân sáng trong miền đó là bao nhiêu. Biết tại M và N lúc này vẫn là hai vân sáng. A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 28: Hai khe Y-âng cách nhau 1,6mm, được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38
00
B
µm đến 0,76 µm. Màn quan sát giao thoa được đặt cách S1S2 một khoảng 2m. Bề rộng vùng quang phổ bậc 1 trên màn là: A. 1,425 mm B. 0,95 mm C. 0,475 mm D. 0,114 mm
ẤP
2+
3
10
Câu 29: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 450 (nm). Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 =0,60(µm). Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là:
Í-
H
Ó
A
C
B. 9/4. C. 4/3. D. 3. A. 4. Câu 30: Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phát quang màu (1) ……. mà dùng màu (2) hay màu (3) ……. vì phần lớn ánh sáng đèn của các phương tiện giao thông không thể gây phát quang với những chất phát quang màu (1) ……. nhưng rất dễ gây phát quang với những chất phát
TO
ÁN
-L
quang màu (2) ……. hay màu (3) ……. Các màu (1), (2), (3) là những màu nào dưới đây? A. (1) Đỏ, (2) Vàng, (3) Tím B. (1) Đỏ, (2) Tím, (3) Vàng C. (1) Tím, (2) Đỏ, (3) Vàng D. (1) Vàng, (2) Đỏ, (3) Tím
Ỡ N
G
Câu 31: Electron trong nguyên tử hiđro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức nằng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo A. N về L B. N về K C. N về M D. M về L
BỒ
ID Ư
Câu 32: Giới hạn quang điện của kẽm là λ0 = 0,35 µm. Người ta dùng chùm sáng gồm các bức xạ đơn sắc λ1 = 0,18 µm, λ2 = 0,42 µm, λ3 = 0,56 µm, λ4 = 0,24 µm. Hiện tượng quang điện xảy ra với kẽm là do nhũng bức xạ nào dưới đây gây ra? A. λ1 = 0,18µm, λ2 = 0,42µm. B. λ1 = 0,18µm, λ4 = 0,24µm.
C. λ2 = 0,42µm, λ3 = 0,56µm. D. λ1 = 0,18µm, λ3 = 0,56µm. Câu 33: So với phản ứng phân hạch thì phản ứng nhiệt hạch
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com A. có năng lượng tỏa ra trong mỗi phản ứng lớn hơn.
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
H Ơ
C. có nhiên liệu hiếm hơn trong tự nhiên. D. ít ô nhiễm môi trường hơn. Câu 34: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn
N
B. có thể điều khiển được quá trình phản ứng.
TP .Q
U
Y
N
số nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
ẠO
Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân: 11 p + 94 Be → 2α +12 H + 2,1MeV . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp
Đ
được 2 g Heli gần nhất với giá trị nào sau đây:
H
Ư N
G
A. 3.16.1023 J B. 6,32.1023 MeV C. 14050 kWh D. 1011 J Câu 36: Có hai mẫu chất phóng xạ Iốt A và B có chu kỳ bán rã T = 8 ngày đêm và có khối lượng
TR ẦN
ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất
3ln 2 NA = e 8 . Tuổi của mẫu B NB
00
B
nhiều hơn mẫu A là: A. 3,95 ngày đêm B. 3 ngày đêm C. 5 ngày đêm D. 5,95 ngày đêm Câu 37: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Đầu trên gắn với điểm cố định Q, đầu dưới là vật nặng khối
2+
3
10
lượng m = 400g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa thì thấy: Trong 1 chu kỳ khoảng thời gian lực tác dụng lên điểm Q cùng chiều với lực kéo về tác dụng lên vật là T/6 và khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,025s. Lấy g ≈ π2. Năng lượng dao động của con
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
lắc là: A. 2,18 J B. 2,00 J C. 0,218 J D. 0,02 J Câu 38: Một vật khối lượng m = 100g, đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật có giá trị là:
BỒ
ID Ư
A. 10 N B. 8 N C. 6 N D. 4 N Câu 39: Ba điểm O, A B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 100 dB, tại B là 40 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 70 dB
B. 46 dB
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 50 dB
D. 140 dB
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 40: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos(100πt + φ) (V) hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo
thứ tự gồm R1, R2 và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết R1 = 3R2 = 300Ω. Điều
π
B.
(H)
3
π
C.
(H)
3
π
D.
(H)
2
π
(H)
H Ơ
2
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
TR ẦN
H
Ư N
G
Đ
ẠO
TP .Q
U
Y
N
A.
N
chỉnh L cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R2 và L lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Giá trị của độ tự cảm lúc đó là:
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3. D
4. B
5. B
6. D
7. B
8. C
9. D
10. A
11. A
12. C
13. B
14. D
15. B
16. C
17. A
18. B
19. B
20. A
21. B
22. C
23. D
24. C
25. A
26. C
27. B
28. C
29. A
30. C
31. B
32. B
33. D
34. D
35. C
36. B
37. D
38. A
39. B
40. D
H Ơ
2. A
N
1. A
N
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Y
Câu 1: Con lắc đơn được xem là dao động điều hòa khi bỏ qua lực cản và biên độ góc α của dao 235 92
TP .Q
Câu 2: Hạt nhân
U
động phải đủ nhỏ (α < 10°) => Chọn A. U có cấu tạo gồm: 92 prôtôn và 143 nơtrôn => Chọn A.
Đ
ℓ max = ℓ cb + A ℓ − ℓ min ⇒ A = max = 8 ( cm ) => Chọn B. 2 ℓ min = ℓ cb − A
ẠO
Câu 3: Trong dao động tắt dần chỉ có biên độ hay cơ năng là giảm dần theo thời gian, còn lại các đại lượng khác như li độ, vận tốc, gia tốc biến đổi tăng giảm => Chọn D.
Ư N
H
ℓ => khi chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hòa của g
TR ẦN
Câu 5: Ta có: T = 2π
G
Câu 4: Ta có:
nó tăng 2 lần => Chọn B.
3
10
00
B
Câu 6: + Biên độ dao động A = 2cm + Tần số góc ω = 5π (rad/s) => Chọn D. Câu 7: Âm sắc được quyết định bởi đồ thị âm. Hai nhạc cụ khác nhau khi phát ra cùng một bản
C
ẤP
2+
nhạc tức cùng tần số âm cơ bản song lại có số họa âm, loại họa âm và cường độ của các họa âm khác nhau nên đồ thị âm khác => âm sắc khác nhau. => Chọn B.
-L
Í-
H
Ó
A
v λ = f = 1,5 ( cm ) Câu 8: Ta có: => Chọn C. 1 1 AB AB − − <k< − ⇔ −5,1 < k < 4,1 ⇒ 10 diem cuc dai λ 2 λ 2
ÁN
Câu 9:
TO
+ Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là:
T = 0,1 ⇒ T = 0, 2 ( s ) 2
Ỡ N
G
+ Vì hai đầu dây cố định nên số nút = k + l = 5 => k = 4 λ λ 2.0,8 + Mặt khác: ℓ = k ⇒ λ = = 0, 4 ( m ) ⇒ v = = 2 ( m / s ) => Chọn D. 4
T
BỒ
ID Ư
2
Câu 10: Tại M là cực đại khi hai dao động của hai sóng thành phần tại M cùng pha => Chọn A. 2π d Câu 11: Sóng tại M chậm pha hơn sóng tại O một góc ∆φ = nên phương trình sóng tại M có λ
là u = Acos ωt −
2π d => Chọn A. λ
Câu 12: Độ lệch pha của u so với i: tan ϕ = Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Z L − ZC => Chọn C. R
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 13: Suất điện động hiệu dụng: E=
NBSω = 2
1500.0, 01. ( 40.10−4 ) 2
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3000 .2π 60 = 13,33 (V ) => Chọn B.
H Ơ
I0 >0 2
N
+ Giá trị hiệu dụng của dòng điện: I =
N
Câu 14:
Y
+ Vì dòng xoay chiều biến thiên điều hòa theo thời gian nên giá trị trung bình của nó trong một chu
ẠO
TP .Q
U
kỳ luôn bằng không. Mặt khác do T rất nhỏ so với thời gian dài t nên coi t ≈ nT => giá trị TB của dòng điện xoay chiều trong thời gian t cũng xấp xỉ bằng 0. Tóm lại giá trị trung bình của dòng điện gần bằng 0 => Chọn D.
TR ẦN
Pd = 2,75(A) Ud
+ Ta có: U = U dc + U d ⇒ U 2 = U dc2 + U d2 + 2U dcU d cο sϕ
B
=
3322 − ( 2202 + 120 2 )
=
2.220.120
00
2U dcU d
247 275
10
⇒ cos ϕ =
U 2 − (U dc2 + U d2 )
3
⇒ cos ϕ =
H
+ Cường độ dòng điện qua mạch: I = I d =
Ư N
G
Đ
Câu 15: + Vì bóng đèn dây tóc được coi như một điện trở thuần nên ta xem như mạch điện được có một điện trờ thuần R mắc nối tiếp với động cơ có tổng trở Zđc.
2+
+ Công suất định mức của động cơ: P = U dc .I .cos φ = 543, 4W => Chọn B.
C
P
(U cos ϕ )
2
R
Ó
A
+ Ta có: H = 1 - h = 1 −
ẤP
Câu 16:
8P
H
-L
Í-
+ Khi có 8 tổ hoạt động thì: H 8 = 1 −
(U cos ϕ )
ÁN
+ Khi chỉ có 1 tố hoạt động thì: H1 = 1 −
2
R
P
(U cos ϕ )
2
R⇒
1 − H8 = 8 ⇒ H1 = 98, 75% 1 − H1
TO
=> Chọn C.
Ỡ N
G
Câu 17:
BỒ
ID Ư
+ Khi thay đổi C để P = max thì ω =
+ Thay đổi f để UC = max thì Z L =
1 => cộng hưởng => Chọn A. LC L R2 − => không cộng hưởng C 2
+ Thay đổi điện trở R để P = max thì R = |ZL - ZC| => không cộng hưởng. + Thay đổi L để UL = max thì Z L =
R 2 + Z C2 => không cộng hưởng. ZC
Câu 18: Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com www.daykemquynhon.blogspot.com + Khi làm thí nghiệm 1 thì không có dòng điện trong mạch => mạch đó có C => thí nghiệm được
làm với sơ đồ 2 hoặc 3 π + Khi làm thí nghiệm với u = 100cosωt => i = 5cos ωt − => mạch đó phải là mạch L hoặc mạch 2
H Ơ
N
LC (với ZL > ZC) => thí nghiệm được làm với sơ đồ 3. => Chọn B.
Câu 20: 9 1 1 4 ⇒ L3 = 4 L1 + 9 L2 ⇔ = 2 2 + 2 2 2 2 2 4π f C 4π f 3 C 4π f1 C 4π f 2 C
ẠO
2π LC
⇒L=
2
G
1 4 9 f12 . f 22 f1 f 2 f = + ⇒ = = = 5 2 ( MHz ) => Chọn A. 3 2 2 2 2 2 f3 f1 f2 4 f 2 + 9 f1 4 f 22 + 9 f12
Ư N
⇒
1
Đ
+ Ta có: f =
U
c 3.108 = = 3 ( m ) => Chọn B. f 100.106
TP .Q
+ Bước sóng mà đài thu được có giá trị: λ = c.T =
Y
N
Câu 19: + Đổi 1 MHz = 106 Hz
2
2
I 2 R ( Q ω ) R ( CU 0ω ) R = + Ta có: P = I R = 0 = 0 2 2 2 2
2P C U0 L
2
=
2 L.P = 2,5Ω => Chọn B. CU 02
B
=
00
( CU 0ω )
2
10
2P
3
⇒R=
TR ẦN
H
Câu 21:
λD a
=> Chọn C.
ẤP
2+
Câu 22: Khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng: i =
H
Ó
A
C
Câu 23: Quang phổ vạch của mỗi nguyên tố đặc trưng cho nguyên tố ấy. Do đó người ta dựa vào quang phổ vạch để xác định các nguyên tố hóa học cấu thành vật đó. => Chọn D. Câu 24: Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh nên khi ngồi trong buồng chiếu sáng bằng đèn dây
TO
ÁN
-L
Í-
tóc, ta hoàn toàn không bị nguy hiểm vì tác dụng của tia tử ngoại. => Chọn C. Câu 25: Màu Nâu không phải màu đơn sắc (đỏ, cam,....,tím) => khi qua lăng kính phải bị tán sắc => Chọn A.
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
Câu 26: Trong kỹ thuật điện tử, người ta dùng tia hồng ngoại để biến điệu như sóng điện từ cao tần dùng để truyền tín hiệu đi trong không khí. Ví dụ như cái điều khiển ti vi dùng tia hồng ngoại => Chọn C.
Câu 27: + Khi dùng λ1 thì: MN = 12i1 + Khi dùng λ1 thì số vân sáng là: N2s =
12λ1 MN +1 = + 1 = 10 => Chọn B. i2 λ2
Câu 28: Độ rộng vùng quang phổ bậc 1 là: L = 1
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
( λd − λt ) D = 0, 475mm => Chọn C. a
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com P N λ N .ε N hc 0, 6 = . ⇒ 1 = 1 . 2 = 3. = 4 => Chọn A. t t λ P2 N 2 λ1 0, 45
H Ơ
Câu 30: Để gây ra hiện tượng phát quang thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng phát quang. Vì vậy các cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phát quang màu Tím mà dùng màu Đỏ hay màu Vàng vì phần lớn ánh sáng đèn của các phương tiện giao thông thuộc
N
Câu 29: Công suất của nguồn phát: P =
N
vùng ánh sáng nhìn thấy nên không thể gây phát quang với những chất phát quang màu Tím nhưng rất dễ gây phát quang với những chất phát quang màu Đỏ hay màu Vàng. => Chọn C.
Đ
v1 r r = 2 ⇔ 4 = 2 ⇒ r2 = 16r1 => n = 4 => Chuyển từ quỹ đạo N về K => Chọn B. v2 r1 r1
Ư N
G
⇒
vn2 e2 k = m ⇒ vn = e e 2 r rn rn
ẠO
electron nên: k
TP .Q
U
Y
Câu 31: + Theo mẫu nguyên tử Bo, lực Culông đóng vai trò là lực hướng tâm gây ra chuyển động của
Câu 32: Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện: λ ≤ λ0 => hiện tượng quang điện xảy ra với các
TR ẦN
H
bức xạ λ1 và λ2 => Chọn B.
10
00
B
Câu 33: + Tổng năng lượng của cùng một lượng chất thì phản ứng nhiệt hạch có năng lượng lớn hơn nhưng xét phản ứng 1 hạt thì lại nhỏ hơn. + Nguồn nhiên liệu cho phản ứng nhiệt hạch dồi dào hơn phân hạch và ít gây ô nhiễm môi trường => Chọn D.
2+ ẤP
Wlk AX > AY → Wlkr − X < Wlkr −Y A
A
C
+ Năng lượng liên kết riêng: Wlkr =
3
Câu 34: + Theo đề ∆mX = ∆mY ⇒ WlkX = WlkY
H
Ó
+ Năng lượng liên kết riêng đặc trung cho mức độ bền vững. Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền => Chọn D.
ÁN
-L
Í-
Câu 35: + Năng lượng tỏa ra từ một phản ứng: W0 = 2,1 MeV
TO
+ Số hạt He có trong 2 g He là: N =
m 2 .N A = .6, 02.1023 = 3, 01.1023 A 4
G
+ Theo phương trình phản ứng ta thấy, cứ một phản ứng có 2 hạt He nên số phản ứng xảy ra khi thu N = 1,505.1023 2
ID Ư
Ỡ N
được 2 g He là: n =
BỒ
+ Vậy năng lượng tỏa ra khi thu được 2 g He là: W = nW . 0 = 3,16.1023 MeV = 5, 0568.1010 J = 14046, 67 kW .h => Chọn C.
Câu 36: + Vì m0 A = m0 B ⇒ N 0 A = N 0 B = N 0 +Ta có: N = N .e − λt ⇒
N A e − λt A λ t −t = − λtB = e ( B A ) NB e
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
+ Theo đề: + Vì λ =
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
3ln 2 3ln 2 3ln 2 NA λ t −t = e 8 ⇒ e ( B A ) = e 8 ⇒ λ ( tB − t A ) = 8 NB
ln 2 ln 2 3ln 2 3T = 3 ngày => Chọn B. ⇒ ⇒ tB − t A = ( tB − t A ) = T T 8 8 T = 0,025 4
N
+ Khoảng thời gian giữa hai lần động năng bằng thế năng là:
H Ơ
N
Câu 37;
TP .Q
U
Y
=> T = 0,1 (s) + Lực hồi phụ luôn hướng về O. Lực đàn hồi tác dụng vào điểm Q, là lực đẩy (hướng lên) khi lò xo nén và là lực kéo (hướng xuống) khi lò xo dãn.
ẠO
Từ hình xác định được lực đàn hồi tác dụng vào điểm Q và lực hồi phục
Đ
cùng chiều khi x1 = 0 ↔ x2 = - ∆ℓ 0 .
Ư N
1 2
00
+ Năng lượng: W = mω 2 A2 = 0, 02 ( J ) => Chọn D.
10
Câu 38:
3
T = 5.10−2 ⇒ T = 0, 2 ( s ) ⇒ ω = 10π ( rad / s ) 4
2+
+ Từ đồ thị, ta có:
TR ẦN
T 2g = 2,5.10 −3 ( m ) ⇒ A = 5.10−3 ( m ) 2 4π
B
⇒ ∆ℓ 0 =
∆ℓ 0 A . Ta có: T = 2π 2 g
H
+ Suy ra ∆ℓ 0 =
G
+ Vì tổng thời gian là T/6 nên từ O đến - ∆ℓ 0 mất T/12.
Ó
A
C
ẤP
x1 = 8cos10π t cm + Phương trình dao động của các vật là: π x2 = 6 cos 10π t − 2 cm
H
+ Vì x1 ⊥ x2 nên: A = 62 + 82 = 10 ( cm ) = 0,1( m )
-L
Í-
+ Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật là: F = kA= mω2A = 10N => Chọn A.
ÁN
Câu 39:
TO
+ Ta có: LA − LB = 10 lg
2
R IA OB = 10 lg B = 10 lg IB OA RA
2
2
Ỡ N
G
OB OB ⇔ 100 − 40 = 10 lg = 103 ⇒ OB = 1000.OA ⇔ OA OA
BỒ
ID Ư
+ Vì M là trung điểm của AB nên: OM = ⇒ OM =
OA + OB OA + 1000.OA = 2 2
1 + 1000 OM .OA ⇒ = 500,5 2 OA 2
2 2 OM = 10 lg ( 500,5 ) ⇒ LM = LA − 10 lg ( 500,5 ) = 46dB OA
+ Lại có: LA − LM = 10 lg => Chọn B.
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.twitter.com/daykemquynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com
Câu 40:
+ Theo bất đẳng thức cô-si, ta có: Z L +
ZL
L
=
Y
N
( R1 + R2 ) R2
= 200Ω
(H) => Chọn D.
U
H
π
( R1 + R2 ) R2 ⇒ Z
( R1 + R2 ) R2
TR ẦN
2
ZL
BỒ
ID Ư
Ỡ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
C
ẤP
2+
3
10
00
B
⇒L=
( R1 + R2 ) R2 ≥ 2
Ư N
+ Dấu “=” xảy ra khi: Z L =
ZL
TP .Q
( R1 + R2 ) R2 = min
ẠO
+ Để (ϕ R 2 L − ϕ ) = max ⇒ tan (ϕ R 2 L − ϕ ) = max ⇒ Z L +
H Ơ
R1 ( R + R2 ) R2 ZL + 1 ZL
Đ
Z L .R1 = ( R1 + R2 ) R2 + Z L2
G
⇒ tan (ϕ R 2 L − ϕ ) =
N
ZL ZL − R R1 + R2 tan ϕ R 2 L − tan ϕ + Ta có: tan (ϕ R 2 L − ϕ ) = = 2 1 + tan ϕ R 2 L tan ϕ 1 + Z L . Z L R2 R1 + R2
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial