Bộ 8 đề thi thử THPTQG năm 2017 - Đoàn Văn Lượng - môn Vật Lý - có giải chi tiết

Page 1

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 1 THPT QUỐC GIA 2016-2017 MÔN VẬT LÝ ( 40 câu trắc nghiệm) Thời gian : 50 phút

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng

Cho: Hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J .s , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m / s ; 1u = 931,5

MeV ; độ lớn c2

H Ơ

N

điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C ; số A-vô-ga-đrô N A = 6,023.1023 mol −1 .

U

Y

N

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi có khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Chu kì và tần số dao động của con lắc lò xo đó là

1 m k k m 1 k m 1 m ;2π ; C. ; 2π D. 2π B. k π 2 k 2π k m m k 2π m Câu 2: Cho một con lắc có độ cứng k, khối lượng vật 1kg. Treo con lắc lên trần toa tàu ngay phía trên trục bánh xe . Chiều dài thanh ray là 12,5m. Tàu chạy với vận tốc 45km/h thì con lắc dao động mạnh nhất . Lấy π2=10. Độ cứng của lò xo là A.100N/m B. 40N/m C.50N/m D. 14,4N/m Câu 3: Một vật dao động điều hòa với A= 4cm, biết tại thời điểm t vận tốc của vật có giá trị là 4π 3 cm/s , tại thời điểm t + T/4 vận tốc của vật có giá trị là 4π cm/s. Tìm tần số f. A. 1Hz B. 2Hz C. 0,5Hz. D. 5Hz.

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

k 1 ; m 2π

A. 2π

 

phương trình là x1 = A1 cos ωt và x2 = A2 cos  ωt +

ω 2 A12 + A22

B

W

B.

 . Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng: 2 W 2W C. 2 2 D. 2 2 2 ω ( A1 + A2 ) ω ( A1 + A22 )

00

2W

π

ω 2 A12 + A22

10

A.

TR ẦN

Câu 4: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có

Câu 5: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu 2

2+

3

thức En = −13,6 / n (n = 1,2,3...) . Nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo

H

-L

π

)(cm / s )

6

)(cm / s )

ÁN

B. v = 60π cos(10π t −

3

Í-

π

A. v = 60π cos(10π t +

Ó

A

C

ẤP

tăng 16 lần. Tỉ số giữa bước sóng tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử có thể phát ra bằng A. 7/135. B. 16/15. C. 135/7. D. 180/7. Câu 6: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là

TO

C. v = 60 cos(10π t +

Ỡ N

G

D. v = 60 cos(10π t −

π

3

π 6

)(cm / s )

x(cm) 6 3 O

t(s) 0,2

0,4

-3 -6

)(cm / s )

BỒ

ID Ư

Câu 7 : Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1=3s. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2=4s . Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường là: A. 5s B. 2,4s C.7s. D.2,4 2 s Câu 8: Hai vật A và B dán liền nhau mB=2mA=200g, treo vào một lò xo có độ cứng k =50 N/m. Nâng vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên L0=30 cm thì buông nhẹ. Vật dao động điều hoà đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất , vật B bị tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất của lò xo. A. 26 cm, B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon 210 206 www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 9: Pônôli là chất phóng xạ ( Po84) phóng ra tia α biến thành Pb84, chuwww.daykemquynhon.blogspot.com kỳ bán rã là 138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3 ? A. 276 ngày B. 138 ngày C. 179 ngày D. 384 ngày Câu 10: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

H Ơ

N

A. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

P phóng xạ β- với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày và biến đổi thành lưu huỳnh (S).. Sau 42,6 ngày

U

32 15

kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của một khối chất phóng xạ

32 15

TP .Q

Câu 12: Phốt pho

Y

N

Câu 11: Một sợi dây đàn hồi OM =90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm . Khoảng cách ON nhận giá trị đúng nào sau đây? A. 7,5 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 5,2 cm

P còn lại là 2,5g. Tính khối lượng ban đầu của nó.

4 12 16 2 He , 6 C , 8 O theo thứ A. 126C , 24 He, 168 O .

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

A.20g B.10g C.5g D.7,5g Câu 13: Một sợi dây dẫn cố định hai đầu AB. Cho dòng điện xoay chiều có tần số f chạy qua. Biết sợi dây căng vuông góc với các đường cảm ứng từ của một từ trường đều, sợi dây có chiều dài 0,5m, vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s. Khi cho tần số của dòng điện thay đổi 40Hz < f < 60Hz thì trên dây có thể tạo ra sóng dừng với n bó sóng. Tìm n? A. n = 3 B. n = 4 C. n = 5 D. n = 6 Câu 14: Cho biết mα = 4,0015u; m O = 15 ,999 u; m p = 1,007276 u , m n = 1,008667u . Hãy sắp xếp các hạt nhân tự tăng dần độ bền vững . Câu trả lời đúng là:

ẤP

2+

3

10

00

B

12 B. 126C , 168 O , 24 He, C. 24 He, 126C , 168 O . D. 24 He, 16 8O, 6 C . Câu 15: Trong một phòng nghe nhạc, tại một vị trí: Mức cường độ âm tạo ra từ nguồn âm là 80dB, mức cường độ âm tạo ra từ phản xạ ở bức tường phía sau là 74dB. Coi bức tường không hấp thụ năng lượng âm và sự phản xạ âm tuân theo định luật phản xạ ánh sáng. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là A. 77 dB B. 80,97 dB C. 84,36 dB D. 86,34 dB Câu 16: Trên một sợi dây dài 2m có một đầu cố định và một đầu tự do xảy ra hiện tượng sóng dừng, người ta đếm được có 13 nút sóng (kể cả đầu cố định). Biết biên độ dao động tại điểm cách đầu tự do 4cm là 8 cm. Hỏi bụng sóng dao động với biên độ bao nhiêu?

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

A. 8 2 cm B. 6cm C. 4 2 cm D. 8 / 3 cm. Câu 17: Để đo tốc độ truyền sóng âm trong không khí ta dùng một âm thoa có tần số f đã biết để kích thích dao động của một cột không khí trong một ông thủy tinh hình trụ đựng nước. Thay đổi độ cao của cột không khí trong bình bằng cách tháo khóa ở đáy bình. Khi chiều cao của cột không khí là 12 cm thì âm phát ra nghe to nhất. Tiếp tục tháo nước cho đến khi nghe thấy âm to nhất. Chiều cao của cột không khí lúc này là 18,2 cm. Tính bước sóng A. 6,2 cm B. 12,4 cm C. 24,8 cm D. 3,1 cm Câu 18: Mức năng lượng của ng tử hidro có biểu thức En= -13.6/n2 eV. Khi kích thích ng tử hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2.55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần .bước sóng nhỏ nhất mà ng tử hidro có thể phát ra là: A.1,46.10-6 m B. 9,74.10-8 m C.4,87.10-7 m D.1,22.10-7 m Câu 19: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 400nm . Nguồn sáng thứ

BỒ

ID Ư

Ỡ N

hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 0, 60 µ m . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 4:1. Tỉ số P1 và P2 là: A. 6. B. 9/4 C. 4/3. D. 4. Câu 20 : Một máy biến áp lý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có n1 = 1320 vòng , điện áp U1 = 220V. Cuộn thứ cấp thứ nhất có U2 = 10V, I2 = 0,5A; Cuộn thứ cấp thứ 2có n 3 = 25 vòng, I3 = 1,2A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là : A. I1 = 0,035A B. I1 = 0,045A C. I1 = 0,023A D. I1 = 0,055A Câu 21: Ta cần truyền một công suất điện 200MW đến nơi tiêu thụ bằng mạch điện 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu nguồn cần truyền tải là 50kV. Mạch điện truyền tải có hệ số công suất cos ϕ = 0,9. Muốn cho hiệu suất truyền tải điện H ≥ 95% thì điện trở của đường dây tải điện phải có giá trị: A. R ≤ 9, 62Ω . B. R ≤ 3,1Ω . C. R ≤ 4, 61k Ω . D. R ≤ 0,51Ω

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 22*: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm R không đổi, C không đổi và cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 120 2cos (ωt )(V ) có tần số góc ω thay đổi được. Khi L = L1 , điều chỉnh tần số góc ω = ω1 = 180π rad / s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L đạt cực đại và khi đó U C = 40 3 V .

N

H Ơ

A. 40π 3 rad / s B. 120π 3 rad / s C. 60π rad / s D. 100π rad / s Câu 23: Đoạn mạch AB gồm C,R,L nối tiếp duy trì điện áp u= Uocos(100πt). Khi R=30Ω thì UCR =75V, URL=100V và chúng vuông pha với nhau. Khi R biến thiên thì công suất đạt cực đại Pmax. Pmax gần giá trị nào nhất sau đây:

N

Sau đó, khi L = L2 = 5 L1 , điều chỉnh tần số góc ω = ω2 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L lại đạt cực đại , tính ω2 .

1 . 2

B.

1 . 5

C.

2 . 5

2 . 10

D.

ẠO

A.

TP .Q

U

Y

A. 440W. B. 100W. C. 110W. D. 140W. Câu 24: Đoạn mạch AB gồm điện trở R cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch u AB = U 0 cos 2π ft (V). Các giá trị của R, ZL và ZC theo tỉ lệ: R: ZL : ZC = 2:3:5 . Xác định hệ số công suất của đoạn mạch AB.

B. 0,6

C. 0,5

TR ẦN

A. 0,8

H

Ư N

G

Đ

Câu 25: Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm hai đoạn: đoạn AN là một điện trở thuần; đoạn NB gồm một cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đoạn NB được đo bằng một vôn kế. khi C = C1 thì vôn kế chỉ V1 = 36V; khi C= C2 thì vôn kế chỉ V2 = 48V. Biết cường độ dòng điện i1 vuông pha với dòng điện i2 .Hệ số công suất ứng với đoạn mạch có điện dung C2 (U khộng đổi) D.

1 2

Câu 26: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây có L= 0,4 /π (H) mắc nối tiếp tụ C. Đặt vào đầu 2 đầu mạch hiệu điện thế u

00

B

= Uocosωt (V ). Khi C = C1 = 2.10-4/ π F thì UC = UCmax =100 5 V , khi C = 2,5C1 thì i trễ pha π/4 so với u hai đầu mạch. Tìm Uo:

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

A. 50 B. 100 2 C. 100 D. 50 5 Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự điện trở thuần R U (V) 120 MB =50Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r, tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. M là điểm giữa R và cuộn dây. Đồ thị UMB phụ thuộc vào ZL-ZC như đồ thị hình vẽ bên. Tính điện trở thuần của cuộn dây: A. 10Ω L,r R C B. 5 Ω M A 20 B ZL-ZC C. 16 Ω D. 20 Ω Câu 28: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10-4s. Chu kì dao động của mạch: A. 3.10-4s. B. 9.10-4s. C. 6.10-4s. D. 2.10-4s. Câu 29: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động

Ỡ N

G

A. 5C1.

5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C B. 1 . C. 5 C1. 5

TO

riêng của mạch là

D.

C1 . 5

BỒ

ID Ư

Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: 31 T + 21 D → 42 He + X +17,6MeV . Tính năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 2g Hêli. A. 52,976.1023 MeV B. 5,2976.1023 MeV C. 2,012.1023 MeV D.2,012.1024 MeV Câu 31: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8π (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T / 4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10−9 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng A. 0,5ms. B. 0, 25ms. C. 0,5µ s. D. 0, 25µ s.

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 32: Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 µH, tụ điện có điện dung C = 6 µF

N

3

Y

2

H Ơ

(prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là 104 Be A. 0,632 MeV. B. 63,215MeV. C. 6,325 MeV. D. 632,153 MeV. Câu 34: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khi chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 thì trên đoạn MN dài 20 mm, có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 5λ1 thì tại M là vị trí

N

đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10 ─ 8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là A. 4.10 ─ 8 C. B. 2.5.10 ─ 9 C. C. 12.10─8 C. D. 9.10─9 C Câu 33: Hạt nhân 104 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn

H

−3,5

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là A. 7. B. 5. C. 8. D. 6. Câu 35: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k =25N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g= π 2 =10m/s2. Biết trục OX thẳng đứng Fdh(N) hướng xuống, gốc O trùng với VTCB. Biết giá trị đại số của lực đàn 1, 5 1 hồi tác dụng lên vật biến thiên theo đồ thị. Viết phương trình dao t(s) 3 0 động của vật? A. x = 8.cos(4 πt + π / 3)cm. B. x = 8.cos(4 πt − π / 3)cm. −2,25 C. x= 10cos(5πt+ π/3)cm. D. x = 10.cos(5πt − 2 π / 3)cm.

TR ẦN

Câu 36: Đoạn mạch AB gồm điện trở R cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp . Điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch u = U 2 cos100π t (V ) . Các giá trị của R, ZL và ZC theo tỉ lệ: R: ZL : ZC = 1:2:3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 100V. Xác định U.

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

A. 200 2 V . B. 200V . C. 100 2 V . D. 100V. Câu 37: Một thấu kính hội tụ có hai mặt cầu cùng bán kính R = 10 (cm), chiết suất của thấu kính đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,69 và 1,6. Đặt một màn ảnh M vuông góc với thấu kính tại Fđ. Biết thấu kính có rìa là đường tròn đường kính d = 5 (cm). Khi chiếu chùm ánh sáng trằng hẹp, song song với trục chính của thấu kính thì kết luận nào sau đây là đúng về vệt sáng trên màn A. Là một vệt sáng trắng, có độ rộng 0,67(cm) B. Là một giải màu biến thiên liên lục từ đỏ đến tím có độ rộng 0.67(cm) C. Vệt sáng trên màn có tâm màu tim, mép màu đỏ, có độ rộng 0,76(cm) D. Vệt sáng trên màn có tâm màu đỏ, mép màu tím, có độ rộng 0,76(cm) Câu 38: Nguyên tử Hydro đang ở trạng thái dừng thứ n thì nhận một photon có năng lượng hf làm cho nguyên tử nhảy lên mức năng lượng kế tiếp và bán kính nguyên tử Hydro thay đổi lượng 44%. Số vạch mà nguyên tử Hydro có thể phát ra trong dãy Banme là: A. 3 vạch B. 4 vạch C. 5 vạch D. 6 vạch. Câu 39: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng với ánh sáng có bước sóng λ. Cho a=1 mm. Tại M cách Vân Sáng trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Di chuyển màn ra xa đến khi M thành vân tối thứ tư thì khoảng dịch màn là 0,6

TO

m. Bước sóng λ bằng A. 0,6 µm.

B. 0,5 µm.

C. 0,7 µm.

D. 0,4 µm.

Ỡ N

G

Câu 40: Đoạn mạch AB gồm AM và MB ghép nối tiếp, đoạn mạch AM gồm R1=90Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L= 0,9/π (H), đoạn mạch MB là 1 hộp kín X chứa 2 trong ba phần tử điện trở R2, cuộn cảm L2, hoặc tụ điện C

ID Ư

mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều thì u AM = 180 2 cos(100π t +

π 2

)(V ) và

BỒ

uMB = 60 2 cos(100π t )(V ) . Công suất của đoạn mạch là A. 480 W.

B.240 W

C. 120 W.

D.960 W

-----Hết------

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN: ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 1

m 1 k Câu 1. Chu kì và tần số dao động của con lắc lò xo: T= 2π k ; f= 2π m Đáp án D.

v max

+

2

H Ơ N v2

Y

2

2

v max

2

=1

U

v1

TP .Q

2 2 -Công thức độc lập của vận tốc theo x: v = ±ω A − x ; Công thức vuông pha:

N

Câu 2. Vận tốc tàu: v=45 km/h = 12,5m/s Đây là hiện tường cộng hưởng. Chu kì con lắc bằng chu kì rung của tàu qua từng thanh ray. m ℓ 12,5 4π 2 m 4.10.1 T = 2π = = = 1s → k = = 2 = 40 N / m . Đáp án B. k v 12,5 T2 1 Câu 3. Đáp án A. a.Kiến thức cần nhớ:

v max

v2

2

v max

2

Đ

2

+

= 1 → vmax = v12 + v22 = (4π 3)2 + (4π )2 = 8π cm / s

G

2

Ư N

v1

ẠO

b.Cách giải:Trong khoảng thời gian T/4 vận tốc của vật biến thiên từ v1 = 4π 3 cm/s đến v2 = 4π cm/s → v1 và v2 vuông pha nhau nên ta có:

vmax 8π = = 2π rad / s → f = 1(Hz).Đáp án A. A 4 c.Nhận xét: Cốt lõi để giải câu này là ta phải thấy được sự vuông pha của các vận tốc ở 2 thời điểm cách nhau T/4 và có thể biết các vị trí tương ứng:

-A -−

3

A

O

2

A 2

A

TR ẦN

H

vmax = 8π (cm/s) → ω =

M1

M2

B

A A 3 x=± và x = ± . 2 2

00

Câu 4. Chọn D.

1 2W A12 + A22 . Suy ra : W = mω 2 ( A12 + A22 ) ⇒ m = 2 2 2 ω ( A1 + A22 )

3

10

Hai dao động vuông pha: A =

2+

Câu 5. rn = n2r0 ⇒ n2 = 16 ⇒ n= 4 ⇒ hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N.

 13, 6 13, 6  13,6.15 . = 2 − 2 = 4  16 λ1  1

hc

A

C

ẤP

Theo đề bước sóng ngắn nhất khi từ N về K:

 13, 6 13, 6  13, 6.7 . = 2 − 2 = 4  144 λ2  3

hc

H

Ó

Theo đề bước sóng dài nhất khi từ N về M:

Í-

λ2 144 / 7 135 = = Chọn C λ1 16 / 15 7

-L

Tỉ số bước sóng:

ÁN

Câu 6. Từ đồ thị ta có biên độ của x: A = 6cm.

TO

-Lúc đầu t= 0 thì x0 = -3 cm = -A /2 và vật đang đi theo chiều dương nên pha ban đầu: -2π/3.

Ỡ N

G

-Từ đồ thị ta có chu kì: T= 0,2s => ω =

2π 2π 2π )( cm ) . = = 10π rad / s .=> x = 6 cos( 10π t − 0,2 3 T

BỒ

ID Ư

-Biên độ vận tốc : vmax =ωA = 10π.6 =60π cm/s -Vận tốc nhanh pha hơn li độ góc π/2 nên : v = 60π cos(10π t −

Câu 7.

π 2π π + ) = 60π cos(10π t − )( cm / s ) .Đáp án B. 3 2 6

1 1 1 g 1 1 1 g +a 1 1 g −a = 2 ; 2 = => 2 + 2 = 2. 2 = 2 2 2 2 T1 l T2 4π l T1 T2 T 4π 4π l

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn T T 2 3.4 2 => T = 1 2 = = 2, 4 2 s T12 + T22 32 + 42

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

( mA + mB ) g = 0, 06m = 6cm . k

-A’

Biên độ dao động của hệ lúc này A = 6 cm’ Lực đàn hồi của lò xo lớn nhất khi độ dài của lò xo lmax = 36 cm. Khi vật B tách ra hệ dao động điều hoà với vị trí cân bằng mới

N

∆l’

O’

m g ∆l ' = A = 0, 02m = 2cm k

Y

N

A

H Ơ

Câu 8: Khi treo 2 vật độ giãn của lò xo: ∆l =

TP .Q

U

Biên độ dao động của con lắc lò xo lấn sau A’ = 10cm.. Suy ra chiều dài ngắn nhất của lò xo lmin = 30 –(10-2) = 22cm. Chọn D. x Câu 9: Tại thời điểm t, tỉ số giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân pôlôni trong mẫu là 3. Suy ra 3 phần bị phân rã, còn lại 1 phần( trong 4 phần) Hay cỏn 1/4 => t1 = 2T=2.138=276 ngày. Chọn A.

=3

λ 2l 2.90 ⇒λ= = = 60cm 2 3 3

Ư N

λ 2

H

Câu 11: Ta có l = n

32 15

3

P → 0 e + 32 S −1

16

ẤP

Câu 12: Phương trình của sự phóng xạ:

5cm (Đáp án C)

1,5 0 60o α

10

λ = 5cm. Vậy N gần nút O nhất cách O 12

B

chu kì không gian λ.

00

1 12

3

→d=

tương ứng với

2+

π 6

TR ẦN

Điểm gần nút nhất có biên độ 1,5cm ứng với vectơ quay góc α=

G

Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. Chọn D.

Đ

ẠO

Câu 10: Thang sóng điện từ cho ta: Trong chân không, các bức xạ theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

= mo

ln 2 t eT

= mo 2

t T

C

Từ định luật phóng xạ ta có: m = mo e

−λt

t T = m.2

Í-

H

Ó

A

Suy ra khối lượng ban đầu: m o = 2, 5.23 = 20g .Chọn A. Câu 13: Dòng điện xoay chiều chạy qua dây dẫn và gây ra sóng dừng ⟹ fdòng điện = fsóng dừng = f.

-L

Điều kiện sóng dừng hai đầu cố định: ℓ = k

λ v v =k ⟹f=k = 10k (k ∈ ℤ) 2 2f 2ℓ

TO

ÁN

Theo đề: 40 < f < 60 ⟹ 40 < 10k < 60 ⟹ 4 < k < 6 ⟹ k = 5 (chính là số bụng hay số bó sóng nguyên).

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 14: Đề bài không cho khối lượng của 12C nhưng chú ý ở đây dùng đơn vị u, theo định nghĩa đon vị u bằng 1/12 khối lượng đồng vị 12C ⇒ do đó có thể lấy khối lượng 12C là 12 u. -Suy ra năng lượng liên kết riêng của từng hạt nhân là : He : Wlk = (2.mp + 2.mn – m α )c2 = 28,289366 MeV ⇒ Wlk riêng = 7,0723 MeV / nuclon. C : Wlk = (6.mp + 6.mn – mC )c2 = 89,057598 MeV ⇒ Wlkriêng = 7,4215 MeV/ nuclon. O : Wlk = (8.mp + 8.mn – mO )c2 = 119,674464 meV ⇒ Wlk riêng = 7,4797 MeV/ nuclon. -Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Vậy chiều bền vững hạt nhân tăng dần là : He < C < O. ⇒ Chọn C. Câu 15: Cường độ âm của âm từ nguồn phát ra

L1 = 10 lg

I1 I I = 80 ↔ lg 1 = 8 ↔ 1 = 108 ↔ I1 = 10 −4 W / m 2 I0 I0 I0

Cường độ âm phản xạ là

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 6 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com I2 I1 I1 7,4 −5 2 L2 = 10 lg = 74 ↔ lg = 7,4 ↔ = 10 ↔ I 2 = 2,512.10 W / m I0 I0 I0 I1 + I 2 10 −4 + 2,512.10 −5 Tại điểm đó mức cường độ âm là L = 10 lg = 10 lg = 80,97 dB Chọn B I0 10 −12 Với k= 13-1 =12 và l= 200cm

- Suy ra bước sóng : 200 = 12

λ 2

+

λ 4

=> λ =

H Ơ

4

800 = 32cm . 25

N

λ

x

TP .Q

-Nếu điểm M cách bụng gần nhất một khoảng x thì biên độ được xác định: aM = 2a cos(2π )

Y

2

+

U

λ

l=k

N

Câu 16: Chiều dài dây có một đầu cố định và một đầu tự do, khi có sóng dừng thỏa mãn:

λ

Theo đề : x = 4cm = λ/8 và biên độ aM =8cm.

Đ

8.2 = 8 2cm .Chọn A 2

G

- Suy ra biên độ bụng là: aB= 2a =

ẠO

λ π ) <=> 8 = 2a cos( ) 8λ 4

Ư N

-Theo đề ta có: 8 = 2a cos(2π

Câu 17: Đáp án B

TR ẦN

H

Khi âm phát ra to nhất, sóng dừng trong ống có dạng 1 đầu là nút sóng, 1 đầu là bụng sóng. Ta có: 12 cm = (2k+1)λ/4;

00

B

18,2cm = (2(k+1)+1)λ/4

3 ( với r0 bán kính Bo)

2+

Câu 18: Giải 1: rm = m2r0; rn = n2r0

10

Từ hai phương trình trên tìm được λ = 12,4cm.

H

Ó

A

C

ẤP

rn n2 1 1 = 2 = 4 => n = 2m => En – Em = - 13,6 ( 2 - 2 ) eV = 2,55 eV rm m n m 1 1 3 => - 13,6 ( - 2 ) eV = 2,55 eV => 13,6. = 2,55 => m = 2; n = 4 2 4m m 4m 2

Í-

Bước sóng nhỏ nhất mà ng tử hidro có thể phát ra là:

1 15 - 1) eV = 13,6 ,1,6.10-19 = 20,4. 10-19 (J) 2 16 λ n hc 6,625.10 −34 3.10 8 => λ = = = 0,974.10-7m = 9,74.10-8m . Chọn B −19 E 4 − E1 20,4.10 = E4 – E1 = -13,6.(

G

Giải 2:

TO

ÁN

-L

hc

N: n =4 M: n = 3 L: n =2 K: n = 1

Ỡ N

Ta có En – Em = 13,6(

1 1 ) = 2,55 (*) m2 n2

BỒ

ID Ư

Bán kính các quỹ đạo : rn = n2r0 và rm = m2r0 . Mà rn = 4rm => n2 = 4m2 Từ (*) và (**) ta có m = 2 và n = 4 Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử hidro có thể phát ra là.

Hay n = 2m (**)

6,625.10 −34.3.108.16 1 13,6.15 = En – E1 = 13,6( 1- 2 ) = (eV) => λmin = = 9,74.10-8 m. Đáp án B −19 16 λmin n 13,6.15.1,6.10 N hc N hc P N λ 0,6 Câu 19: P1 = 1 P2 = 2 => 1 = 1 2 = 4 =64. Đáp án A t λ1 t λ2 0,4 P2 N 2 λ1 hc

Câu 20 : Dòng điện qua cuộn sơ cấp I1 = I12 + I13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com 10 1 I12 U 2 I13 U3 n3 25 5 5 1 ( A) ; = ⇒ I12 = 0, 5. = = = = = ⇒ I13 = 1, 2. = ( A) I 2 U1 220 44 I3 U1 n1 1320 264 264 44 2 1 I1 = I12 + I13 = = = 0, 045( A) Chọn B. 44 22 Câu 21 : Do H ≥ 95% nên ∆P ≤ 0, 05 P.R

≤ 0, 05 ⇔

P

(U cos ϕ )

2

= 0, 05 ⇒ R ≤ 0,51Ω

H Ơ

2

Chọn D

N

Do đó

(U cos ϕ )

N

P 2 .R

TP .Q ẠO

2

2

2

 U   ZC  =>   +  =1 2 U Z L 1max  L 1    Z  1−  C   Z L1 

U

-Khi L=L1 và ω 1 = 180π rad / s thì: U L1max =

2

2

U

Y

Câu 22 *:

2

G

Đ

 U   I .Z C   U   UC  2 2 2 2 2   +  +  = 1 → U L1max = U + U C = 120 + (40 3)  =1→  U U =>  U L1max   I .Z L1  .  L1max   L1max 

Ư N

=> U L1max = 1202 + (40 3) 2 = 80 3 V

Vì cùng I nên:

TR ẦN

H

Ta có: U = U R2 + (U L − U C )2 ↔ 120 = U R2 + (80 3 − 40 3) 2 → U R = 40 6 V

U L1max U R U C U Z 80 3 Z 2 = = => L1 = L1max = = 2 => L1 = 2 ↔ L1C = 2 (1) ω1 Z L1 R ZC ZC UC ZC 40 3

2 1 R 2C 2 U R UC R U R 40 6 = => = = = 2 => RC = => = 2 ω1 ω1 ZC Z C U C 40 3 R 2 U -Khi L=L2 =5L1 và ω 2 cho U L 2 max = thì: 2  ZC  1−    ZL2 

2+

3

10

00

B

(2)

2

1

5 L1C −

2

RC 2

2

=

1 10 2 1

ω

1

=

ω12

ω 1 = 1 = 60π Rad / s Chọn C 3 9 ω12

Í-

H

Câu 23:

-L

1 1 1 1 1 1 = + = 2+ =>Thế số: => UR= 60V =>I =2A 2 2 2 2 75 1002 U R U CR U RL UR

ÁN

Giải 1:

RC 2

=

Ó

CL2 −

2

ẤP

L2 R − 2 C

C

1

=

C

2

A

1

→ ω2 =

URL

Tam giác ABH vuông tại H suy ra:

TO

2 BN = U L = U RL − UR2 = 1002 − 602 = 80V => Z L = U L = 80 = 40Ω

2

G

I

Ỡ N

Tam giác AHN vuông tại H suy ra:

ID Ư

2 HN = UC = UCR − U R2 = 752 − 602 = 45V => Z C =

BỒ

Pmax ⇒ R 0 = ZL − ZC = 17,5Ω ⇒ Pmax Pmax

B

U C 45 = = 22,5Ω I 2

U 2 + (U L − U C )2 U2 = = R 2R 0 2 Z L − ZC

602 + (80 − 45) 2 965 = = ≈ 137,86W 2.17,5 7

M A

UR UCR

UL H I

UC N

 U = 100 U RL ⊥ U RC Giải 2:  RL → U R = 60;R = 30Ω ⇒ I = 2A (1)  U RC = 75

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2 2

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

U = U R + ( U L − U C ) = 5 193V

2 2 2  U = 80V (1)  ZL = 40Ω 100 = 60 + U L ⇒ L →   2 2 2  U C = 45V  ZC = 22,5Ω  75 = 60 + U C

UR

tan ϕ 2 + 1

U

' R

Đ

ϕ2

32 => cos ϕ2 = 0, 6 .Chọn B 55

G

2

=

ϕ1

Ư N

1

V2 V2 4 = = U R' V1 3

V2

H

cos 2 ϕ2 =

mà tan ϕ 2 =

V1

ẠO

Câu 25: Do i1 vuông pha với i2 nên tứ giác là hình chữ nhật => U R' = V1

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

U 2 965 Pmax ⇒ R 0 = ZL − ZC = 17,5Ω ⇒ Pmax = = ≈ 138W ‘ 2R 0 7 Câu 24 : Đặt R= 2a. => ZL =3a ; ZC = 5a (Hoặc chọn R =2=> ZL =3 ; ZC = 5 ) 2a 1 2 R Ta có: cos ϕ = . Chọn A = = = 2 2 2 2 2 2 R + (Z L − ZC ) (2a) + (3a − 5a)

TR ẦN

Câu 26: Chú ý: khi C = C2 mà i trể pha hơn u một góc π/4 (khác π/2) nên trong cuộn dây có điện trở R. 2

10

00

B

Z  Khi C = C1 = 2.10-4/π thì UC(max) = U 1 +  L  = 100 5 (1)  R  2 2 R + ZL 2 lúc đó ZC1 = Khi C = C2 = 2,5.C1 = 5.10-4/π → ZC2 = ZC1 5 ZL

ZL − ZC2 2 2 R 2 + Z 2L ) =R = tan(π/4) = 1 → ZL – ZC2 = R → ZL – ZC1 = R → ZL - .( R 5 5 ZL ta suy ra : 3ZL2 – 5R.ZL – 2R2 = 0. Giải phương trình bậc 2 theo R ta được ZL = 2R (nghiệm âm loại)

2+

3

Tanϕ =

U . r 2 + (Z L − ZC )2

U . r 2 + x2

C

Câu 27: U MB =

ẤP

Thay ZL = 2R vào (1), ta được U = 100V → U0 = 100 2 V .Chọn B

=

120 UMB(V)

20

ZL-ZC

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

(R + r )2 + (Z L − ZC )2 ( R + r )2 + x2 Trên đồ thị cho ta: U=120V. Cách 1: Trên đồ thị ta có: Khi ZL-ZC = 0 thì U MB = 20V U .r => U MB = = 20V (1) R+r U r 20 1 = MB = = => R = 5r hay: r=R/5 = 10Ω => R+r U 120 6 Cách 2: Tại ZL-ZC = 0: thì mạch cộng hưởng lúc đó UR và UMB cùng pha với U nên: U = U AM + U MB = U R + U MB => U R = U − U MB = 120 − 20 = 100V U U 100 20 Lúc cộng hưởng ta có: R = MB ↔ = => r=R/5=10Ω. R r R r Câu 28:

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Q0 1 Q02 1 q2 Cách nhanh: WL=3WC ⇒ W = 4WC ⇔ = 4. ⇒q=± thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng 2 C 2C 2 Q Q lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường là thời gian điện tích biến thiên từ 0 → − 0 là 2 2 T t= ⇒ T = 6.10−4 s 6 Q02 Cách giải khác: Năng lượng điện trường E đ = cos 2 (ωt + ϕ ) . 2C Q2 Năng lượng từ trường E t = 0 sin 2 (ωt + ϕ ) . 2C

Ư N

TR ẦN

Khi tần số cộng hưởng là 5 f1 (2) thì điện dung của tụ C2. Lấy (2):(1), ta được C2 = C1/5. Chọn B

G

1 (1) . 2π LC1

H

Câu 29: Khi giá trị của tụ là C1 thì tần số cộng hưởng là f1=

Đ

ẠO

TP .Q

Et = 3Eđ => sin2(ωt +ϕ) = 3cos2(ωt +ϕ) => 1 - cos2(ωt +ϕ) =3cos2(ωt +ϕ) => cos2(ωt +ϕ) = ¼ =>cos(ωt +ϕ) = ± 0,5 Trong một chu kì dao động khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường có hai khả năng:t1 = tM1M2 = T/6 hoặc t2 = tM2M3 = T/3. Bài ra cho thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp Et = 3Eđ nên ta chọn t1 = 10-4s => chu kì T = 6.10-4s . Chọn C

Câu 30:

m.N A 2.6,023.10 23 = = 3,01.1023 A 4 - Năng lượng toả ra gấp N lần năng lượng của một phản ứng nhiệt hạch: E = N.Q = 3,01.1023.17,6 = 52,976.1023 MeV ⇒ Chọn A.

10

00

B

- Số nguyên tử hêli có trong 2g hêli: N =

3

q12 i2 + = 1 ⇒ q12 = Q02 − (ωi )2 (1) 2 Q0 (ωQ0 )

2+

Câu 31. Tại thời điểm t ta có:

C

ẤP

Tại thời điểm t + 3T/4: Giả sử ở thời điểm t, biểu thức của q: q1 = Q0 cosωt

q2 = Q0 cos(ωt +

A

ta có:

Ó

suy ra ở thời điểm t + 3T/4,

3π ) = −Q0 sin ωt ; 2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

q12 q22 Suy ra 2 + 2 = 1 ⇒ q12 + q22 = Q02 (2) Q0 Q0 i 2π Từ (1) và (2).ta có: ω = = 4π .106 rad / s ⇒ T = = 0, 5µ s Chọn C q2 ω Câu 32: L = 0,5µH = 0,5.10-6H;C = 6 µF = 6.10-6F;i = 20.10 - 3A;q = 2.10 ─ 8 C. Q0 = ?. q 2.10−8 Ta có: u = = = 1/ 300 (V ) C 6.10 −6 1 6.10 −6. 2 2 2 i u C.u 2 2 −3 2 300 2 = 1 + = 1 ⇒ I = i + = (20.10 ) + 0 I 02 I 2 . L L 0,5.10 −6 1875 0 Chọn A C i2 q2 q2 i2 q2 2 + = 1 ⇒ = 1 − = 0, 2 5 ⇒ Q = = 1, 6.10−15 ⇒ Q0 = 4.10 −8 C 0 0, 25 I 02 Q02 Q02 I 02 Câu 33: -Năng lượng liên kết của hạt nhân

10 4 Be :

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Wlk = ∆m.c2 = (4.mP +6.mn – mBe).c2 = 0,0679.c2 = 63,249 MeV.

Trang 10 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

-Suy ra năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 104 Be :

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Wlk 63,125 = = 6, 325 MeV/nuclôn.Chọn: C. A 10

Câu 34: Vì M và N là vị trí của hai vân sáng ngoài cùng nên giữa M và N có 11 vân sáng, ta có 10 khoảng vân: MN 20 = = 2mm . n − 1 10 λ .D λ .D 5λ .D Theo đề: xM = k1 1 ( 1) và lúc sau xM = k2 2 = k2 1 (2) a a 3.a

1

3

2

4

5

N

6

Ư N

G

Chọn A.

Đ

3

0

Y

ẠO

Khi chiếu ánh sáng có bước sóng λ2 = 5λ1 thì trên MN có 7 vân sáng của λ2 . Xem bảng sau: K2

U

TP .Q

3 => 3k1 = 5k2 => k2 = k1 . Để đơn giản: ta chọn k1 từ 0 đến 10 thì k2 có giá trị từ 0 đến 6. Xem bảng sau: 5 Khi chiếu ánh sáng có bước sóng λ1 thì trên MN có 11 vân sáng . K1 1 2 3 4 6 7 8 9 0 5 10

H Ơ

N

i=

∆l0 4c m

k -10cm

6cm

O

ẤP

2+

3

10

00

B

1N 1 = = 0,04m = 4cm k 25 Thế ∆l0 =0,04 m vào (1) ta được A= 0,10m=10cm Tại t=0: K(∆l0+x) = 2,25N 2, 25 2, 25 => x0 = − ∆ℓ 0 = − 0,04 = 0, 09 − 0,04 = 0,05m = 5cm k 25 A Hay x0 = dễ thấy vật đang đi lên nên ϕ=π/3. 2 T 1 2π Trên đồ thị : T − = s => T = 0, 4 s => ω = = 5π rad / s 6 3 T Vậy : x= 10cos(5πt+π/3)cm . Chọn C. (Lưu ý: Đề cho g= π 2 =10m/s2 là dư dữ kiện.

Lấy (1) –(2) => ∆ℓ 0 =

TR ẦN

H

Câu 35: Chọn C. Tại VTCB: Dựa vào đồ thị, ta có: K(∆l0+A) = 3,5N (1) K(A-∆l0) = 1,5N (2)

O π/3

M0 T/6

x

A=10cm x

-L

Í-

H

Ó

A

C

5cm

k g π2 π = = = = 5π rad / s ) m ∆ℓ 0 0,04 0,2

ÁN

Suy ra tần số góc : ω =

Ỡ N

G

TO

Câu 36: Đặt R= a => ZL =2a ; ZC = 3a (Hoặc chọn R =1 => ZL =2 ; ZC = 3 ) 100 U Ta có: Cường độ hiệu dụng: I = R = . R a

ID Ư

100 .2a = 200V . a 100 .3a = 300V . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu C: U C = I .Z C = a Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là:

BỒ

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L: U L = I .Z L =

U = U R2 + (U L − U C ) 2 = 100 2 + (200 − 300) 2 = 100 2 V . Chọn C Câu 37: Do màn đặt tại tiêu diện của tia màu đỏ nên chùm tia đỏ hội tụ tại tiêu điểm Fđ nên vệt sáng trên màn có tâm màu đỏ, mép màu tím. Tiêu cự của TK đói với tia đỏ

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2 1 R fđ

= (nđ – 1)

R

=> fđ =

2(n đ − 1)

= 8,33 (cm); ft =

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

R = 7,25 (cm); 2(nt − 1)

Gọi D là đường kính của vệt sáng trên màn

F F f − ft D = đ t = đ = 0,15 d ft ft f − ft => D = đ d = 0,75 cm. Chọn D ft

Ft

N

H Ơ

N

1, 44 (x + 1) 2 = nhấn SHIFT CALC SOVLE chờ HIỂN THỊ: x =5 1 x2 vậy e trong hidrô chuyển từ n=5 n=6 * Từ mức năng lượng này có thể phát ra 4 vạch trong dãy banme (λ62, 52, 42, 32) Đáp án B Câu 39:

TP .Q

U

Y

Câu 38: Theo đề: rn+1=144%rn 2 rn +1 (n + 1) 2 1, 44 (n + 1) 2  rn = n r0 hay Với x= n ta dùng máy tính: * ⇒ = : = 2 rn 1 n2 n2  rn +1 = (n + 1) r0

λ .D a

a

(1).

λ.( D + ∆D) a

= 3,5

λ.( D + ∆D) a

(2).

x M .a 4, 2.1 = = 0, 6 µ m . ĐÁP ÁN A 5.1, 4 kD

00

B

Từ (1) và (2) : 5D = 3,5( D + ∆D ) =>D =1,4m. Từ (1) suy ra: λ =

λ .D

TR ẦN

Lúc sau di chuyển màn ra xa tại M ta có vân tối thứ 2: xM = (k '+ 0,5)

=5

H

Giải: Lúc đầu chưa di chuyển màn tại M ta có vân sáng bậc 5: xM = k

Ư N

G

Đ

ẠO

Nhập máy tính:

A

R1

L

M

3

U 180 = 2A . = R12 + Z L2 = 90 2 Ω và I = AM = Z AM 90 2

B

X

2+

Z AM

10

Câu 40: Xét đoạn AM:

A

C

ẤP

Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM và cường độ dòng điện: Z 90 π π π tan ϕ AM = L = = 1 => ϕ AM = . Và i = I 2 cos(100π t + ϕuAM − )( A) => i = 2cos(100π t + )( A) 4 4 4 R1 90

H

Ó

Xét đoạn MB:

-L

Í-

Lưu ý cường độ dòng điện hiệu dụng như nhau trên hai đoạn mạch nối tiếp nên: Z MB =

U MB 60 = = 30 2 Ω. . I 2

30 2 −ZC = 30Ω . = −1 => Z C = R2 Mà: ZMB = R22 + ZC2 = 30 2 Ω Suy ra: ZC = R2 = . R2 2

TO

tan ϕ MB = −1 ⇔

ÁN

Theo đề , uMB chậm pha thua i góc π/4 nên X chứa R2 và C:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Công suất của đoạn mạch: P = (R1 + R2 ) I 2 = (90 + 30)( 2) 2 = 240 W .

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12 www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 2 THPT QUỐC GIA 2017 MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (40 câu trắc nghiệm)

Cho: Hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J .s , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m / s ; 1u = 931,5

MeV ; độ lớn c2

U

Y

N

H Ơ

điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C ; số A-vô-ga-đrô N A = 6,023.10 23 mol −1 . Câu 1: Một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc có bước sóng trong chân không là λ = 0,60 µm. Tính tốc độ và bước sóng của ánh sáng đó khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5. A. 2.108 m/s ; 0,5 µm. B. 2.108 m/s ; 0,4 µm. C. 3.108 m/s ; 0,6 µm. D. 2.107 m/s ; 0,7 µm. . Na sau 7,8 năm thì còn lại 1/8 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã của chất Câu 2: Một lượng chất phóng xạ Natri 22 11

N

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

Na là phóng xạ Natri 22 11 A. 5,2 năm. B. 2,6 năm. C. 20,8 năm. D. 1,95 năm. Câu 3. Vật có khối lượng m = 400 g dao động điều hoà dưới tác dụng của lực F = - 0,8cos(5t) N. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là A. 10 cm/s. B. 60 cm/s. C. 16 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 4: Đặt điện áp một chiều 12 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần thì dòng điện trong mạch là dòng không đổi có cường độ 0,24 A. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Giá trị gần đúng của L? A. 0,28 H. B. 0,32 H. C. 0,13 H. D. 0,35 H. Câu 5: Một sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6π t − π x) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s. Câu 6: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 20Ω và độ tự cảm L = 2H, tụ điện có điện dung C = 100µF và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 240cos(100t)V. Khi R = Ro thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên điện thở R là: A. P = 115,2W B. P = 224W C. P = 230,4W D. P = 144W Câu 7: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn cùng pha có tần số ℓà 10 Hz. M ℓà điểm cực tiểu có khoảng cách đến nguồn 1 ℓà d1 = 25 cm và cách nguồn 2 ℓà d2 = 40 cm. Biết giữa M và đường trung trực còn có 1 cực đại nữa. Xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nước. A. 50m/s B. 0,5 m/s C. 5 cm/s D. 50mm/s Câu 8: Sóng điện từ là A. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi. B. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau ở mọi thời điểm. C. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số. D. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần số. Câu 9: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Trong thang sóng điện từ, dải sóng trên thuộc vùng A. tia Ronghen. B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại. D.ánh sáng nhìn thấy. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng dẫn điện bằng cáp quang. B. Hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm khi bị nung nóng gọi là hiện tượng quang dẫn. C. Pin quang điện là thiết bị thu nhiệt của ánh sáng mặt trời. D. Hiện tượng quang ánh sáng giải phóng các electron liên kết để cho chúng trở thành các electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện trong. Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Lấy π2 =10. Vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng là. A. 1/30 s. B. 1/60 s. C. 1/20 s. D. 1/15 s. Câu 12: Giới hạn quang điện của kim loại λ0 = 0,50µm. Công thoát electron của natri là A. 3,975 eV. B. 39,75 eV. C. 3,975.10-20 J. D3,975.10-19 J. Câu 13: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định có chiều dài 90 cm. Tần số của nguồn sóng ℓà 10 Hz thì thấy trên dây có 2 bụng sóng. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây: A. 9m/s B. 8m/s C. 4,5m/s D. 90 cm/s Câu 14: Trong một mạch dao động điện từ LC điện trở thuần bằng 0, điện tích trên hai bản tụ biến thiên điều hòa với biểu thức : q = 8.10-3cos2000t (C). Mạch dao động này luôn có: 1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. Điện tích cực đại là Q0 = 2.10-5 C.

B. Chu kì dao động của điện tích là 10-3 s.

C. Tích của độ tự cảm L và điện dung tụ C bằng 2000.

D. Pha ban đầu của cường độ là

π . 2

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 15: Trong thí nghiệm Iang về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng λ thì khoảng vân trên màn là i. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng 0,8λ(giữ nguyên các điều kiện khác) thì khoảng vân trên màn sẽ là A. 0,8i. B. 0,9i. C. 1,8i. D. 1,25i. Câu 16: Một sóng ngang tần số 50 Hz truyền theo phương Ox, với tốc độ truyền sóng là 4m/s. Bước sóng của sóng trên là A. 4 cm. B. 12,5 cm. C. 8 cm. D. 200 cm. Câu 17: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc là m = 250 g ( lầy π2 = 10). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quỹ đạo dao động của vật là một đoạn thẳng dài A. 10 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 12 cm. Câu 18: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 6 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 12 cm. Câu 19: Trong một máy biến áp lí tưởng, số vòng dây của cuộn thứ cấp gấp đôi số vòng dây của cuộn sơ cấp. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của cuộn thứ cấp có giá trị là B. U0. C. D. 0,5U0. A. 2U0.

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

Câu 20: Chiếu tia tử ngoại vào dung dịch fluorexein thì phát ra ánh sáng màu lục, đó là A. sự hóa – phát quang. B. sự phản quang. C. sự lân quang. D.sự huỳnh quang. Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Khi tần số f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,40 và công suất tiêu thụ của nó bằng 160 W. Khi tần số f2 thì công suất tiêu thụ của nó bằng 360W. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là A. 0,90. B. 0,60. C. 1. D. 0,80. Câu 22: Cho một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4µH. Tại thời điểm t = 0, dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó và có độ lớn đang tăng. Thời điểm gần nhất ( kể từ lúc t = 0) để dòng điện trong mạch có giá trị bằng không là 5/6µs. Điện dung của tụ điện là A. 25 µF. B. 25 nF. C. 25 mF. D. 25 pF. Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C = 100/π (µF), đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u = U .cos100πt (V). Khi thay đổi độ tự cảm ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự cảm có giá trị bằng A. 3/π H. B. 2/π H. C. 1/2π H. D. 1/π H. 90 Câu 24: Thời gian bán rã của 38 Sr là T = 20 năm. Sau 80 năm, số phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã bằng A. 6,25 %. B. 12,5 %. C. 25 %. D. 50 %. Câu 25: Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22 cm, dao động ở cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của các con lắc nhận giá trị nào sau đây : A. l1= 88 cm ; l2 = 110 cm B. l1= 78 cm ; l2 = 110 cm. C. l1= 72 cm ; l2 = 50 cm. D. l1=50 cm ; l2 = 72 cm.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 26: Đặt một điện áp u =150 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm hai hộp kín A và B mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên hai hộp A và B lần lượt là 120V và 90V, dòng điện i sớm pha hơn điện áp u, công suất tỏa nhiệt trên A và B đều bằng 144W. Biết A và B chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở R; tụ điện C; cuộn dây thuần cảm. Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Cảm kháng của mạch AB là 75 Ω . B. Dung kháng của mạch AB là 48Ω . C. Hộp B chứa cuộn cảm và điện trở RB = 36 Ω. D. Tổng trở của cả mạch AB là 75 Ω . Câu 27: Hạt nhân

20 10

Ne có khối lượng m N e = 1 9 , 9 8 6 9 5 0 u . Cho biết m p = 1,007276u; mn = 1,008665u ;

1u = 931,5 MeV / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của A. 5,66625 eV; B. 6,626245 MeV;

20 10

Ne có giá trị xấp xỉ là bao nhiêu? C. 7,66225 eV;

D. 8,032325 MeV.

2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 28: Hạt nhân

A1 Z1

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ

A1 Z1

Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số

X có chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất

X , sau 3 chu kỳ bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là

A. 7

A1 . A2

B. 7

A2 . A1

C. 8

A2 . A1

D. 8

A1 . A2

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đầu dưới có treo vật nặng khối lượng m. Nâng các vật lên cao hơn vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho hệ dao động. Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,6 s và độ biến dạng nhỏ nhất của lò xo là ∆ℓ1 = 3 cm. Khi vật xuống vị trí thấp nhất thì móc thêm một vật có cùng khối lượng m dính vào bên dưới vật. Sau đó hệ dao động điều hòa với biên độ A’. Lấy g = π² m/s². Giá trị của A’ là A. 3 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 15 cm Câu 30. Dao động của một chất điểm có khối lượng 10g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos(10 π t) cm, x2 = 10cos(10 π t) cm (t tính bằng s). Chọn mốc thế năng ở VTCB. Lấy π2 = 10. Cơ năng của chất điểm bằng: A. 1125J B. 0,1125J C. 0,225J D. 1,125J Câu 31: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 1,5λ; B. 2λ; C. 2,5λ; D. 3λ. Câu 32: Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên, và có

N

A1 Z1

A2 Z2

X phóng xạ và biến thành một hạt nhân

H

CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2 cos ( ωt ) , trong đó U không

3

3 10−4 H; F. 2π 5π 3 10−3 H; F D. 2π 2π

100

A

B

uAN

B.

0 −100

0,5

1

1,5

2

t(10-2 s)

uNB

−100 3

TO

ÁN

-L

H;

u(V) 100 3

H

10−3 F . 5π π 3 10−3 H; F . C. 2π 5π

A.

C

Í-

A

R N

Ó

L M

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

5 đổi, ω biến thiên. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó U C max = U . 3 Gọi M là điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là: 3 3 2 1 A. B. C. D. 3 2 2 2 Câu 33: Thực hiện thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,400 µm ≤ λ ≤ 0,750 m. Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm, là A. 0,705 µm B. 0,735 µm. C. 0,735 µm. D. 0,685 µm. Câu 34: Cho mạch điện như hình vẽ: Cuộn cảm thuần có L nối tiếp với R = R = 50 3Ω và tụ C. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu NB được biểu diễn như hình vẽ. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Xác định L và C :

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 35: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100Hz đến 125Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây? (Biết rằng khi có sóng dừng, đầu nối với cần rung là nút sóng) A. 10 lần. B. 12 lần C. 5 lần. D. 4 lần.

Câu 36*: Đặt điện áp u = U 2 cos 2π ft (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2 L > R 2 C . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi f = 60 Hz gấp 5 lần khi f = 90 Hz. Khi f = 30 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là UC3 và khi f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là UC4 = 0,25.UC3 . Khi f = f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 1200 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 gần nhất giá trị nào nhất sau đây ? A. 500 Hz. B. 200 Hz. C. 250 Hz. D. 150 Hz.

3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 4. Tỉ số

H Ơ

lượng ứng với n = 5 về trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 4 thì phát ra bức xạ có bước sóng λ0. Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng λ thì chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 2 lên

N

Câu 37: Biết các năng lượng liên kết của lưu huỳnh 32 S , crôm 52 Cr , urani 238 U theo thứ tự là 270 MeV, 447 MeV, 1785 MeV. Hãy sắp xếp các hạt nhân ấy theo thứ tự độ bền vững tăng dần. A. S < U < Cr B. U < S < Cr C. Cr < S < U D. S < Cr < U Câu 38: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hidro, thì electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên eV (với n = 1,2,3…). Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng tử được xác định bởi công thức En =-

ẠO

TP .Q

U

Y

N

A. 3/25. B. 25/3. C. 2. D. 0,5. Câu 39: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe I âng. Khi khoảng cách từ 2 khe đến màn là D thì điểm M trên màn là vân sáng bậc 8. Nếu tịnh tiến màn xa 2 khe một đoạn 80 cm dọc đường trung trực của 2 khe thì điểm M là vân tối thứ 6. Tính D? A. 1,6 m; B. 3,2 m; C. 17,6 cm; D. 1,76 m. Ω Ω Câu 40: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 , r = 20 . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(100 πt) (V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (u ) và giữa hai AN

Đ

điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ sau.

Ư N

G

u (V)

A

60 2

C B

O

N

t (s) uAN

3

10

00

B

M

uMB

TR ẦN

L, r

R

H

300

D. 220 V.

-----HẾT-----

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 200 V. B. 250V. C. 180 V.

4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Cho: Hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J .s , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m / s ; 1u = 931,5

MeV ; độ lớn c2

λ

1 c = 2.10-15 s; v = = 2.108 m/s; n f

= 5.1014 Hz; T =

Câu 2: Một lượng chất phóng xạ Natri 22 11

v λ = = 0,4 µm. n f

Na sau 7,8 năm thì còn lại 1/8 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã của chất

Na là

Đ

phóng xạ Natri A. 5,2 năm.

22 11

λ’ =

TP .Q

c

ẠO

Ta có: f =

U

Y

N

H Ơ

điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C ; số A-vô-ga-đrô N A = 6,023.10 23 mol −1 . Câu 1: Một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc có bước sóng trong chân không là λ = 0,60 µm. Tính tốc độ và bước sóng của ánh sáng đó khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5. A. 2.108 m/s ; 0,5 µm. B. 2.108 m/s ; 0,4 µm. C. 3.108 m/s ; 0,6 µm. D. 2.107 m/s ; 0,7 µm. . Giải:

N

GIẢI ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 2 THPT QUỐC GIA 2017 MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài:: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng

Giải : ωA =

TR ẦN

H

Ư N

G

B. 2,6 năm. C. 20,8 năm. D. 1,95 năm. 1 m 1 1 t t 7,8 Giải: Sau t =7,8 năm thì: = = = t => = 3 => T = = = 2,6 . Chọn B. T 3 3 m0 8 23 2T Câu 3. Vật có khối lượng m = 400 g dao động điều hoà dưới tác dụng của lực F = - 0,8cos(5t) N. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là A. 10 cm/s. B. 60 cm/s. C. 16 cm/s. D. 40 cm/s.

F0 0,8 mω 2 A = = . = 0,4 m/s = 40 cm/s. Chọn D 0,4.5 mω mω

Giải 1:

3

10

00

B

Câu 4: Đặt điện áp một chiều 12 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần thì dòng điện trong mạch là dòng không đổi có cường độ 0,24 A. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Giá trị gần đúng của L? A. 0,28 H. B. 0,32 H. C. 0,13 H. D. 0,35 H.

ẤP

12 100 → R = 50Ω; Z = = 100 = R 2 + Z L2 → Z L = 50 3 → L = 0, 28H R 1

C

Giải 2: 0, 24 =

CHỌN A

2+

;

Í-

H

Ó

A

Câu 5: Một sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6π t − π x) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s.

λ

= πx =>

λ

x) => ω = 6π (rad / s) ⇒ f =

6π = 3(Hz) ; 2π

= π ⇒ λ = 2m ⇒ v = λ. f = 2.3 = 6(m/s) Đáp án C.

ÁN

x

-L

Giải : Phương trình có dạng: u = a cos(ωt −

λ

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 6: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 20Ω và độ tự cảm L = 2H, tụ điện có điện dung C = 100µF và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 240cos(100t)V. Khi R = Ro thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên điện thở R là: A. P = 115,2W B. P = 224W C. P = 230,4W D. P = 144W Giải : Tính ZL= 200Ω, ZC= 100Ω theo (9’) => R+r =|ZL− ZC| = 100Ω. => R= 100- r =10-20= 80Ω

Pmax =

U2 (120 2) 2 Thế số: Pmax = = 144W . 2 Z L − ZC 2 200 − 100

=> I= I =

P 144 = = 1, 2 A .=> PR = R.I 2 = 80.1, 44 = 115, 2W Chọn A. R+r 100

Câu 7: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn cùng pha có tần số ℓà 10 Hz. M ℓà điểm 5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

cực tiểu có khoảng cách đến nguồn 1 ℓà d1 = 25 cm và cách nguồn 2 ℓà d2 = 40 cm. Biết giữa M và đường trung trực còn có 1 cực đại nữa. Xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nước. A. 50m/s B. 0,5 m/s C. 5 cm/s D. 50mm/s Giải:Hai nguồn cùng pha, vì M nằm trên đường cực tiểu giữa M và đường trung trực còn có 1 cực đại nữa ⇒ M nằm trên đường cực tiểu số 2. 1 ∆d = d2 - d1 = 40 - 25 = (1 + )λ ⇒ λ = 5cm 2 ⇒ v = λ.f = 5.10 = 50 cm/s . Đáp án B.

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Câu 8: Sóng điện từ là A. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi. B. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau ở mọi thời điểm. C. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số. D. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần số. CHỌN B Câu 9: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Trong thang sóng điện từ, dải sóng trên thuộc vùng A. tia Ronghen. B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy. 8 c 3.10 λ= = = (4 → 7,5).10 −7 m = 0, 4 µ m → 0,75µ m : Vùng ánh sáng nhìn thấy. CHỌN D 14 f (4 → 7,5)10 Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng dẫn điện bằng cáp quang. B. Hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm khi bị nung nóng gọi là hiện tượng quang dẫn. C. Pin quang điện là thiết bị thu nhiệt của ánh sáng mặt trời. D. Hiện tượng quang ánh sáng giải phóng các electron liên kết để cho chúng trở thành các electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện trong. CHỌN D Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Lấy π2 =10. Vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng là. A. 1/30 s. B. 1/60 s. C. 1/20 s. D. 1/15 s. Giải 1: Ta có: Wđ = 3 Wt Wđ = 3Wt m 0,1 T = 2π = 2π = 0,2 s T/12 T/12 k 100 -A +A cos A A Sơ đồ giải nhanh: 0 3 A 2 A A 3 A 2 − − − 2 2 khoảng thời gian nhỏ nhất T/6 2 2 2 2 T/4 T/4 giữa hai lần: Wđ = 3Wt T 0, 2 1 là : = = s. Chọn A. 6 6 30 Wd = 3WT → {W = 4Wt ⇔ 0,5kA2 = 4.0,5kx 2 ↔ x = ±0,5 A . Giải 2:  W = W + W t d  T 0,2 1 => Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần vật từ -A/2 đến A/2 là : = = s Chọn A. 6 6 30 Câu 12: Giới hạn quang điện của kim loại λ0 = 0,50µm. Công thoát electron của natri là A. 3,975 eV. B. 39,75 eV. C. 3,975.10-20 J. D.3,975.10-19 J. hc 6,626.10−34.3.108 Giải: A = = = 3,975.10−19 J CHỌN D −6 λ0 0,5.10 Câu 13: Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định có chiều dài 90 cm. Tần số của nguồn sóng ℓà 10 Hz thì thấy trên dây có 2 bụng sóng. Xác định vận tốc truyền sóng trên dây: A. 9m/s B. 8m/s C. 4,5m/s D. 90 cm/s Giải: Đáp án A Sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định: λ λ ℓ = k. = 2. = λ = 90 cm. ⇒v = λ.f = 90.10 = 900 cm = 9m/s 2 2 Câu 14: Trong một mạch dao động điện từ LC điện trở thuần bằng 0, điện tích trên hai bản tụ biến thiên điều hòa với biểu thức : q = 8.10-3cos2000t (C). Mạch dao động này luôn có: 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. Điện tích cực đại là Q0 = 2.10-5 C.

B. Chu kì dao động của điện tích là 10-3 s.

C. Tích của độ tự cảm L và điện dung tụ C bằng 2000.

D. Pha ban đầu của cường độ là

Giải: Với q = 8.10-3cos2000t (C). Mạch dao động này luôn có : Câu A sai vì điện tích cực đại là Q0 = 8.10-3 C. Câu B sai vì chu kì dao động của điện tích là 10-3π s.

ω

2

=

1 . 2000 2

N

1

H Ơ

Câu C sai vì tích của độ tự cảm L và điện dung tụ C: LC =

π . 2

N

π π Câu D đúng vì pha ban đầu của cường độ là ϕi = ϕq + = . Chọn D. 2 2

TP .Q

U

Y

Câu 15: Trong thí nghiệm Iang về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng λ thì khoảng vân trên màn là i. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng 0,8λ(giữ nguyên các điều kiện khác) thì khoảng vân trên màn sẽ là A. 0,8i. B. 0,9i. C. 1,8i. D. 1,25i. Giải:

ẠO

CHỌN A

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

Câu 16: Một sóng ngang tần số 50 Hz truyền theo phương Ox, với tốc độ truyền sóng là 4m/s. Bước sóng của sóng trên là A. 4 cm. B. 12,5 cm. C. 8 cm. D. 200 cm. v 400 CHỌN C Giải: λ = = = 8 cm f 50 Câu 17: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc là m = 250 g ( lầy π2 = 10). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quỹ đạo dao động của vật là một đoạn thẳng dài A. 10 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.

00

B

Giải 1:

k → k = 158 0, 25

3

k 1 = m 2π

ẤP

Giải 2:

1 2π

2+

f =4=

CHỌN D

10

Độ dài quỹ đạo ℓ = 2 A = 12cm

Í-

H

Ó

A

C

1 W = .kA2 → A = 6cm → ℓ = 2 A = 12cm 2 Câu 18: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 6 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 12 cm.

-L

Giải 1: Khi Wđ = Wt thì vmax = v

= 60

cm/s 2

A=6

cm

CHỌN B

2

A 2 v A 2 2 v ) + 2 => A2 = x 2 + 2 = ( 2 ω 2 ω Câu 19: Trong một máy biến áp lí tưởng, số vòng dây của cuộn thứ cấp gấp đôi số vòng dây của cuộn sơ cấp. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của cuộn thứ cấp có giá trị là A. 2U0. B. U0. C. D. 0,5U0.

Ỡ N

G

TO

ÁN

Giải 2: Wđ = Wt → x =

CHỌN B

BỒ

ID Ư

Giải:

Câu 20: Chiếu tia tử ngoại vào dung dịch fluorexein thì phát ra ánh sáng màu lục, đó là A. sự hóa – phát quang. B. sự phản quang. C. sự lân quang. D.sự huỳnh quang. CHỌN D Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Khi tần số f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,40 và công suất tiêu thụ của nó bằng 160 W. Khi tần số f2 thì công suất tiêu thụ của nó bằng 360W. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là A. 0,90. B. 0,60. C. 1. D. 0,80. 7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

CHỌN B M0

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Câu 22: Cho một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4µH. Tại thời điểm t = 0, dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó và có độ lớn đang tăng. Thời điểm gần nhất ( kể từ lúc t = 0) để dòng điện trong mạch có giá trị bằng không là 5/6µs. Điện dung của tụ điện là A. 25 µF. B. 25 nF. C. 25 mF. D. 25 pF. M Giải: Dùng VTLG Thời điểm gần nhất ( kể từ lúc t = 0) để dòng điện trong mạch có giá trị bằng không là t ( từ M0 đến M góc quét 5π/6) = 5T/12 = 5/6 µs 5π/6 T = 2. 10-6s =

N

CHỌN B

Giải: Dùng CT :

Ư N

G

Đ

ẠO

Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C = 100/π (µF), đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u = U .cos100πt (V). Khi thay đổi độ tự cảm ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự cảm có giá trị bằng A. 3/π H. B. 2/π H. C. 1/2π H. D. 1/π H. Giải: Chọn B. Câu 24: Thời gian bán rã của A. 6,25 %.

90 38

TR ẦN

H

Để UAM không phụ thuộc R thì ZL = 2Zc = 200Ω

Sr là T = 20 năm. Sau 80 năm, số phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã bằng

m =2 m0

80 20

=

C. 25 %.

1 = 6, 25% . 16

00

m =2 m0

10

Giải : Ta có:

t T

B

B. 12,5 %. −

D. 50 %. Chọn A

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

Câu 25: Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22 cm, dao động ở cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của các con lắc nhận giá trị nào sau đây : A. l1= 88 cm ; l2 = 110 cm B. l1= 78 cm ; l2 = 110 cm. C. l1= 72 cm ; l2 = 50 cm. D. l1=50 cm ; l2 = 72 cm. ℓ ℓ − 22 30 1 g 30 36 1 g Giải : Ta có: f1 = = => ℓ 1 = 72cm; ℓ 2 = 50cm Chọn C. ; f2 = = => = 2 = 1 2π ℓ 2 36 ℓ1 ℓ1 t 2π ℓ1 t

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

Câu 26: Đặt một điện áp u =150 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm hai hộp kín A và B mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên hai hộp A và B lần lượt là 120V và 90V, dòng điện i sớm pha hơn điện áp u, công suất tỏa nhiệt trên A và B đều bằng 144W. Biết A và B chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở R; tụ điện C; cuộn dây thuần cảm. Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Cảm kháng của mạch AB là 75 Ω . B. Dung kháng của mạch AB là 48Ω . UB C. Hộp B chứa cuộn cảm và điện trở RB = 36 Ω. D. Tổng trở của cả mạch AB là 75 Ω . Giải: - Các giá trị cho thấy uA vuông pha uB - Cả hai hộp A và B đều có điện trở; do công suất như nhau nên R bằng nhau. UR - Một hộp chứa RC và hộp kia chứa RL,theo đề, do i sớm pha hơn u, nên : ZC > ZL, tức là ZRC > ZRL, => UA = 120V = URC, UB = 90V = URL. -

PA = U R I ⇒ I = 2A ⇒ R A = R B = 36 Ω 1 1 1 = + 2 ⇒ U R = 72V ⇒  2 2 U R 120 90  ZC = 48 Ω; ZL = 27 Ω

- Vì ZL= 27 Ω nên Chọn A. ( Không cần tính Z =75Ω ) 20 10

Câu 27: Hạt nhân

Chọn A.

UA

Ne có khối lượng m N e = 1 9 , 9 8 6 9 5 0 u . Cho biết m p = 1,007276u; mn = 1,008665u ;

2

1u = 931,5 MeV / c . Năng lượng liên kết riêng của A. 5,66625 eV; B. 6,626245 MeV;

20 10

Ne có giá trị xấp xỉ là bao nhiêu? C. 7,66225 eV;

D. 8,032325 MeV.

8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2 Wlk [Zmp + ( A− Z)mn − mhn ]c = A A Wlk [10.1,007276 +10.1,008665 −19,98695] ε= = .931,5 = 8,0323245MeV . Chọn D A 20 Câu 28: Hạt nhân AZ11 X phóng xạ và biến thành một hạt nhân AZ22 Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số

X có chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất

A1 . A2

B. 7

A2 . A1

C. 8

A2 . A1

D. 8

NY − 3TT A A2 mY N A 2 N0 1 − 2 A Giải: = = = 7. 2 .Chọn B. 3T − NX mX A1 N0 .2 T A1 A1 NA

TP .Q

)

ẠO

(

A1 . A2

Y

A. 7

N

X , sau 3 chu kỳ bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là

U

A1 Z1

A1 Z1

H Ơ

khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ

N

Giải :Áp dụng công thức: ε =

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đầu dưới có treo vật nặng khối lượng m. Nâng các vật lên cao hơn vị trí cân bằng rồi thả nhẹ cho hệ dao động. Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,6 s và độ biến dạng nhỏ nhất của lò xo là ∆ℓ1 = 3 cm. Khi vật xuống vị trí thấp nhất thì móc thêm một vật có cùng khối lượng m dính vào bên dưới vật. Sau đó hệ dao động điều hòa với biên độ A’. Lấy g = π² m/s². Giá trị của A’ là B. 4 cm C. 6 cm D. 15 cm A. 3 cm 2π 2π 10π rad / s = = Giải: Tần số góc con lắc lò xo dao động ban đầu: ω = T 0,6 3 g π 2 .32 9 m = 9cm Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB ban đầu: ∆l01 = 2 = = 2 ω1 (10π ) 100 → Biên độ dao động của vật ban đầu: A = ∆l01 - ∆l1 = 9-3= 6cm + Khi móc thêm vật m: v = 0 → vị trí móc là vị trí biên của hệ dao động lúc sau. => Độ biến dạng của lò xo lúc này: ∆l2 = ∆l01 + A = 9+6= 15cm + Khi 2 vật cùng khối lượng thì hệ ở VTCB mới: ∆l02 = 2∆l01 = 18cm → Biên độ dao động mới: A’ = ∆l02 - ∆l2 = 18-15= 3cm. Chọn A. Câu 30. Dao động của một chất điểm có khối lượng 10g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos(10 π t) cm, x2 = 10cos(10 π t) cm (t tính bằng s). Chọn mốc thế năng ở VTCB. Lấy π2 = 10. Cơ năng của chất điểm bằng: A. 1125J B. 0,1125J C. 0,225J D. 1,125J

1 2 1 kA = mω 2 A2 . Do ∆ϕ = 0 nên 2 dao động cùng pha, 2 2

Í-

Giải cách 2: Cơ năng W =

1 1 mω 2 A2 = .0, 01.(10π ) 2 .(0,15) 2 = 0,1125 J 2 2

H

Ó

Giải cách 1: Dễ thấy A = 5 + 10 = 15cm . Cơ năng: W =

TO

ÁN

-L

suy ra A = 15cm = 0,15m. Từ đó dễ dàng tính được W = 0,1125J . Chọn B. Câu 31: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ hai (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A: 1,5λ; B. 2λ; C. 2,5λ; D. 3λ.

λD λD ax 1 λD ; xt = (k + 0,5) = xM = (k + ) = 1,5 (vân tối thứ 2 => k = 1); D a 2 a a λD ax a Do đó d1 – d2 = = 1,5 = 1,5λ. Chọn A D D a

ID Ư

Ỡ N

G

Giải: Nếu OM = x thì d1 – d2 =

BỒ

Câu 32: Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C nối tiếp với nhau theo thứ tự trên, và có

CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2 cos ( ωt ) , trong đó U không đổi,

5 ω biến thiên. Điều chỉnh giá trị của ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó U C max = U . Gọi M là 3 điểm nối giữa L và C. Hệ số công suất của đoạn mạch AM là:

9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

3 3 2 B. C. 3 2 2 Giải cách 1: Dùng công thức và phương pháp thế (Toán học thông thường) 5 5 Đề cho: U C max = U => Z C = Z (1) 3 3 Mặt khác khi: UCmax ta có: Z2C = Z2 + ZL2 (2) A.

N H Ơ

4 Z 3

2 2 Z 3

Y

Thay (1) và (3) vào biểu thức của tổng trở Z = R 2 + (ZL − ZC ) 2 . Ta được: R =

N

(3)

TP .Q

2 2 Z 3 3 Hệ số công suất của đoạn mạch AM: cos ϕ AM = = = Chọn A 2 2 3 R + ZL 2 2 2 4 2 ( Z) + ( Z ) 3 3 Giải cách 2: Dùng phương pháp Chuẩn hóa gán số liệu: 5 5 Ta có: U C max = U => Z C = Z Chọn Z = 3 Ω => Zc = 5 Ω 3 3 R2 Ta có: Z2C = Z2 + Z2L suy ra ZL = ZC2 − Z2 = 52 − 32 = 4 Ω và = ZL .(ZC − ZL ) 2 ⇒ R = 2ZL .(ZC − ZL ) = 2.4(5 − 4) = 8 = 2 2 Ω

U

ZL =

Từ (1) và (2) suy ra:

1 2

D.

R 2

2 L

2 2

=

=

(2 2) 2 + (4)2 Giải cách 3: Dùng công thức vuông pha. R +Z

2

3 . Chọn A 3

B

cos ϕ AM =

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

R

2

10 3

ωC 5 R 2C L =1− => = (1) 2L CR 2 2 ωL

2+

Ta được 1

ẤP

2 1 L R2 Từ ωC L = L − R và = − ωL C C 2 C 2 R 1 cos ϕ AM = = = 2 2 ωC L 2 R + ZL 1+ ( ) R 1+

00

 U   ωC  ωC 4 = Công thức:   +  =1⇒ ωL 5  U C max   ω L 

1

(2) L 1 L R + − 2 CR 2 C 2 R2 1 3 Thế (1) vào (2) ta có: cos ϕ AM = = Chọn A 3 1 5 + 2 2 Câu 33: Thực hiện thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,400 µm ≤ λ ≤ 0,750 m. Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm, là A. 0,705 µm B. 0,735 µm. C. 0,735 µm. D. 0,685 µm. Giải: Vị trí vân tối : =

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

2

BỒ

ID Ư

Chọn k = 8 nên λ = 0,705µm CHỌN A λD 12a 12 = 12 => λ = Giải:Bức xạ cho vân tối tại N: xN = (k + 0,5) = a D( k + 0,5) 2( k + 0,5) Dùng MODE 7 của MTCT

Start? =1, = End? = 10 , Step? = 1 kết quả Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn tại 12mm là 0,7058µm.Chọn A

10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 34: Cho mạch điện như hình vẽ: Cuộn cảm thuần có L nối tiếp với R = R = 50 3Ω và tụ C. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu NB được biểu diễn như hình vẽ. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Xác định L và C : u(V)

3 10−4 B. H; F. 2π 5π 3 10−3 D. H; F 2π 2π

uAN 0,5

0

1

2

1,5

uNB

U

−100

t(10-2 s)

TP .Q

10−3 A. H ; F . 5π π 3 10−3 C. H; F . 2π 5π Giải : 3

N

100

H Ơ

B

N

N

R

M

100 3

Y

L

A

C

−100 3

Đ

G

Ư N

UR

H

O

I

UMB

UC

TR ẦN

 U 0L Z 3 2 2 = 150 ⇒ L = L = H U 0 L = U 0 AN − U 0 R = 150V => Z L = ω π I 2 0  Chọn C  2 U 0C 1 10 −3 2 2 = 50 ⇒ C = = F U 0C = U 0 MB − U 0 R = 50V ⇒ Z C = I0 ωZ C 5π   1 U 1 1  2 = 2 + 2 ⇒ U 0 R = 50 3V ⇒ I 0 0 R = 1A U 0 R U 0 AN U 0 MB R

ẠO

Nhìn vào đồ thị dễ thấy uAN vuông pha với uMB, và U0AN=100 3V ; U0MB=100V Vẽ giản đồ vecto buộc: UL Dễ thấy UAN

λ 4

= (2k+1)

v v => f = (2k+1) = 1,25(2k+1) = 2,5k + 1,25 4l 4f

với k = 0; 1; 2;....

ẤP

l = (2k+1)

2+

3

10

00

B

Câu 35: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100Hz đến 125Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần, có thể tạo ra được bao nhiêu lần sóng dừng trên dây? (Biết rằng khi có sóng dừng, đầu nối với cần rung là nút sóng) A. 10 lần. B. 12 lần C. 5 lần. D. 4 lần. Giải: Giải cách 1: Điều kiện để có sóng dừng một đầu nút, một đầu bụng là:

H

Ó

A

C

100 ≤ f ≤ 125 => 100 ≤ 2,5k + 1,25 ≤ 125 => 98,75 ≤ 2,5k ≤ 123,75 => 39,5 ≤ k ≤ 49,5 => 40 ≤ k ≤ 49. Có 10 giá trị của n từ 40 đến 49. Có thể tạo ra được 10 lần sóng dừng trên dây. Chọn A Giải cách 2: MODE 7 ( HS tự giải)

-L

Í-

Câu 36*: Đặt điện áp u = U 2 cos 2π ft (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2 L > R 2 C . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi f = 60 Hz

90

I1 =

1,5

2a/3

I2 =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

gấp 5 lần khi f = 90 Hz. Khi f = 30 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là UC3 và khi f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là UC4 = 0,25.UC3 . Khi f = f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 1200 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 gần nhất giá trị nào nhất sau đây ? A. 500 Hz. B. 200 Hz. C. 250 Hz. D. 150 Hz. Giải: Bảng chuẩn hóa số liệu f (Hz) ZL ZC I hoặc UC hoặc tanφ 60 1 a 1

30

0,5

2a

UC 3 =

R 2 + (1 − a )

2

1 R 2 + (1,5 − 2 a / 3 ) 2 aU

R 2 + ( 0, 5 − 2 a )

2

. 2

11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

U = Z

U R 2 + ( Z L − ZC )

Vì UC 3 = 4UC 4 nên

Từ I1 =

2

R 2 + ( 0,5 − 2 a ) 1

5 I2 suy ra:

R 2 + (1 − 1)

2

tan ϕ RC =

2

=

− ZC −60a / f1 = R R

UZC

;UC = IZC =

2 a.U

R + ( 2 − 0, 5a )

R 2 + ( Z L − ZC )

4.0, 5a.U R 2 + ( 2 − 0,5a )

2

5

=

R 2 + (1, 5 − 2.1 / 3 )

2

2

)

2

N

(Áp dụng: I =

.

2

H Ơ

60a/f1

0,5aU

⇒ a = 1.

Y

f1

UC 4 =

N

0,5a

⇒R=

U

2

5 12

TP .Q

120

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đ

− ZC −60.1 / f1 1 = −1 / 3 ⇒ =− → f1 = 144 3 Hz ≈ 249, 4 Hz .Chọn C R 5 / 12 3

G

hay tan ϕ RC =

ẠO

*Khi f = f1 thì uL sớm pha hơn uRC là 1200 mà uL sớm pha hơn i là 900 nên uRC trễ pha hơn i là 300, tức là ϕ RC = −300

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

Câu 37: Biết các năng lượng liên kết của lưu huỳnh 32 S , crôm 52 Cr , urani 238 U theo thứ tự là 270 MeV, 447 MeV, 1785 MeV. Hãy sắp xếp các hạt nhân ấy theo thứ tự độ bền vững tăng dần. A. S < U < Cr B. U < S < Cr C. Cr < S < U D. S < Cr < U Wlk Tính bền vững tăng theo ε . Giải : Dùng công thức: ε = A 270 Ta có: Năng lượng liên kết riêng của 32 S : ε S = = 8, 4375MeV / Nu 32 447 Năng lượng liên kết riêng của 52Cr : ε Cr = = 8,596 MeV / Nu 52 1785 Năng lượng liên kết riêng của 238U : ε U = = 7,5MeV / Nu 238 ε U < ε S < ε Cr Chọn B. Câu 38: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hidro, thì electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử được xác định bởi công thức En =eV (với n = 1,2,3…). Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng

Ó

A

lượng ứng với n = 5 về trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 4 thì phát ra bức xạ có bước sóng λ0. Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng λ thì chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 2 lên trạng thái dừng có mức năng lượng ứng với n = 4. Tỉ số

H

B. 25/3.

C. 2.

Í-

A. 3/25.

-L

Giải : Dùng công thức thực nghiệm :

D. 0,5. CHỌN A

=>

Ỡ N

G

TO

ÁN

Câu 39: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe I âng. Khi khoảng cách từ 2 khe đến màn là D thì điểm M trên màn là vân sáng bậc 8. Nếu tịnh tiến màn xa 2 khe một đoạn 80 cm dọc đường trung trực của 2 khe thì điểm M là vân tối thứ 6. Tính D? A. 1,6 m; B. 3,2 m; C. 17,6 cm; D. 1,76 m. Giải : Ban đầu M là một cực đại giao thoa bậc 8 nên : XM =8i = 8 λ D/a (1) Dịch màn M ra xa hai khe thêm 80 cm đến khi tại M là vân tối thứ 6 ( k’=5) => vân tối tại M ứng

BỒ

ID Ư

với (k-1) (vì khi D tăng thì i tăng) => xM = ( k '+ 0, 5)λ

( D + ∆D ) ( D + ∆D ) = 5,5.λ a a

(2)

11 11 ∆D = .0,8 = 1, 76m Chọn D. 5 5 Câu 40: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 Ω , r = 20 Ω . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều

Từ (1) và (2) => D =

u = U 2 cos(100 πt) (V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (u ) và giữa hai AN điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ sau.

12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com u (V) 300 uMB

60 2

C

t (s)

O

B N

uAN

Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 200 V. B. 250V. C. 180 V. D. 220 V. UL Giải 1: Nhìn vào đồ thị ta có: u AN = 300cos(100π t )(V )

U AN

150 2

U R+r

I

H

Ư N

60

α

G

Ur

O

U MB

TR ẦN

U LC

Đ

α

ẠO

π

và uMB = 60 2 cos(100π t − )(V ) => uAN vuông pha với uMB. 2 Dựa vào đề ta vẽ được giản đồ vec tơ như hình: U R R 80 = = = 4 ⇒ U R = 4U r ⇒ U R + U r = 5U r . Ta có: U r r 20 U 5U r ⇒ U LC = 2U r . * cos α = LC = 60 150 2

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

M

N

L, r

R

A

2 * U MB = U r2 + U LC ↔ 60 = U r2 + ( 2U r ) 2 = 3 U r ⇒ U r = 20 3(V ).

2

2 + U LC =

( 5U r )

2

2 + U LC =

00

(U R + U r )

2

( 5.20 3 ) + ( 20 6 )

2

10

Suy ra: U =

B

* U LC = 2 U r = 2.20 3 = 20 6 (V ) .

= 180 (V ). . Chọn C.

Giải 2: Theo đồ thị ta thấy uAN và uMB vuông pha nhau

N

2+

3

UAN

ẤP

Vẽ giãn đồ véc tơ như hình vẽ bên:

UL

C

Do MB vuông góc với AN, AM’ vuông góc với NB

Ó

A

Nên 2 tam giác AM’N và BMM’ đồng dạng với nhau:

UAM

A

H

300 5 AM ' AN U AN . = = = = BM ' MB U MB 60 2 2

UR+r

M’

5 R+ r' (R + r) 2 . => Z C − Z L = = 20 2Ω. = 5 ZC − Z L 2

ÁN

UC

TO

=>

-L

Í-

M

Do đó Z = ( R + r )2 + ( Z L − Z C )2 = 1002 + (20 2) 2 = 60 3 Ω.

B UMB

Ỡ N

G

U

ID Ư

ZMB = Z MB = r 2 + ( Z L − Z C )2 = 202 + (20 2) 2 = 20 3Ω.

BỒ

Ta có: I =

U U MB 60 = = = 3 A => U = IZ = 3.60 3 = 180 V . Đáp án C Z Z MB 20 3

Giải 3: Từ đồ thị, dễ thấy UAN và UMB vuông pha : Z L ZC − Z L ( R + r )r . . = 1 ↔ ZC − Z L = (R + r) r ZL

N

150 2 V

φAN

I U R M Ur 13 UC www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial A

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

UL


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

100.20 2000 = (1) ZL ZL U AN U MB = Mạch nối tiếp cùng I: 2 2 2 (R + r) + ZL r + (Z L − Z C )2 => ( Z C − Z L ) =

150 2

Thế số:

60

=

U

Y

N

H Ơ

2

TP .Q

↔ 180000 +

2 L

N

(2) (80 + 20) + Z 20 + (Z L − Z C ) 2 Thế (1) vào (2) 150 2 60 2000 2 = ↔ 450.202 + 450( ) = 36.1002 + 36 Z L2 2 2 Z 2000 (80 + 20) + Z L L 20 2 + ( )2 ZL 2

18.108 18.108 2 = 360000 + 36 ↔ = 180000 + 36 Z L2 ↔ 36 Z L4 + 180000Z L2 − 18.108 = 0 Z L Z L2 Z L2

G

Đ

ẠO

=> 2 Z L4 + 10000 Z L2 − 108 = 0 => Z L2 = 5000 => Z L = 50 2 Ω (3). 2000 = 20 2 → Z C = 20 2 + Z L = 20 2 + 50 2 = 70 2Ω. Thay (3) vào (1): ( Z C − Z L ) = 50 2

Z = ( R + r )2 + (Z L − Z C )2 = (80 + 10) 2 + (50 2 − 70 2) 2 = 1002 + (20 2)2 .

Ư N

Tổng trở Z:

U AN 2

(R + r) + Z

150 2

=

2 L

150 2

TR ẦN

Cường độ hiệu dụng: I =

H

Z = 1002 + 800 = 60 3 Ω.

=

2

(80 + 20) + (50 2)

2

10000 + 5000

=

150 2 50 6

= 3 A.

3

R+r

=

2+

Hệ số công suất đoạn AN: cos ϕ AN =

10

00

B

Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch: U = I .Z = 3.60 3 = 180 V .Chọn C. Tính thêm: 5 3 R + r 80 + 20 100 = = = = 0,962. Hệ số công suất cả đoạn AB: cos ϕ = Z 9 60 3 60 3 2

(R + r) + Z

2 L

ẤP

r

Hệ số công suất đoạn NB: cos ϕ NB =

2

2

(80 + 20) + (50 2)

= 2

100 50 4 + 2

20

= 2

20 + (50 2 − 70 2)

= 2

=

2 6

=

6 ≈ 0,82. 3

20 1 = = 0,577. 20 3 3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

r + (Z L − ZC )

2

80 + 20

14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017

MÔN VẬT LÝ ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 3 (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m =400g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng và π 2 ≈ 10 . X1, X2 lần lượt là đồ thị ly độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và thứ hai như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có x(cm) động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J . 10 Chu kì của hai con lắc là: 5 (X1) A.2s B.0,5 (X2) T/2 t(s) C.0,25s D.1s 0 T

Y

N

H Ơ

N

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng

TP .Q

U

−5

−10

Hình câu 1

ẠO

Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi ∆t là khoảng thời gian giữa hai lần tiên tiếp vật cách vị trí

Ư N

G

Đ

cân bằng một khoảng như cũ. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 8π 3 cm/s với độ lớn gia tốc 96π2 cm/s2, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng ∆t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 24π cm/s. Biên độ của vật là A.8cm B.4. 3 cm D.5. 2 cm C.2. 2 cm

1 50

B.

1 100

ẤP

A.

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Câu 3. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 24 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA=uB=acos60 π t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là v=45cm/s. Gọi MN=4cm là đoạn thẳng trên mặt chất lỏng có chung trung trực với AB. Khoảng cách xa nhất giữa MN với AB là bao nhiêu để có ít nhất 5 điểm dao động cực đại nằm trên MN? A. 12,7 cm B. 10,5 cm C. 14,2 cm D. 6,4 cm Câu 4: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng này là A. 440 Hz. B. 27,5 Hz. C. 50 Hz. D. 220 Hz. Câu 5: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. lam. B. chàm. C. tím. D. đỏ. 10 Câu 6. Bình thường một khối bán dẫn có 10 hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dẫn đó một chùm ánh sáng hồng ngoại λ=993,75nm có năng lượng E=1,5.10-7J thì số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này là 3.1010. Tính tỉ số giữa số photon gây ra hiện tượng quang dẫn và số photon chiếu tới kim loại?

1 75

C.

D.

2 75

-L

Í-

H

Ó

A

C

Câu 7: Một vật dao động điều hòa với tần số f, biên độ A. Nếu tần số dao động của vật tăng gấp 3 thì: A. cơ năng của hệ tăng gấp 3 B. cơ năng không đổi vì bảo toàn C. cơ năng của hệ tăng gấp 9 D. cơ năng của hệ giảm 3 lần x(cm) Câu 8: Cho đồ thị ly độ của một dđđh. Lấy: π 2 = 10 . 4 Hãy viết phương trình gia tốc: 1 3 2 2 3π π 2 2 8 8 )m / s . B. a = 1, 6cos( 2π t − )m / s A. a = 1,6cos( 2π t − 0

TO

ÁN

4 4 π 3π )m / s2 D. a = 1, 6cos( 2π t + )m / s 2 C. a = 1,6cos( 2π t + 4 4

t(s)

5/8

− 4

Hình câu 8

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng vật là 100g. Con lắc dao động điều hoà theo phương trình: x = cos (10 5t )cm . Lấy g = 10m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là: A. Fmax = 1,5N; Fmin = 0,5N B. Fmax = 1,5N; Fmin = 0N C. Fmax = 2N; Fmin = 0,5N D. Fmax = 1N; Fmin = 0N Câu 10: Lò xo treo thẳng đứng, khi treo vật thì nó dài thêm ∆l = 4cm. Biết trong 1 chu kỳ dao động của vật khoảng thời gian lò xo bị nén là 1/15s. Lấy g = g = π 2 m / s 2 Hỏi biên độ A ? A .8cm

B .4 3 cm

C 8/ 3 cm

D .4cm

1 Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon 13,6 www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Câu 11: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E n = − 2 (eV ) n

D. 632,153 MeV.

U

10 4 Be

TP .Q

(prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là A. 0,632 MeV. B. 63,215MeV. C. 6,325 MeV.

Y

N

H Ơ

N

với n là số nguyên. Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo tăng 9 lần. Tỉ số giữa bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhì n thấy nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra bằng : 200 200 100 20 B. C. D. A. 11 111 11 11 Câu 12: Hiện nay đèn LED đang có những bước nhảy vọt trong ứng dụng vào đời sống một cách rộng rãi như bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, trang trí nội thất, ngoại thất… Nguyên lý hoạt động của đèn LED dựa vào hiện tượng: A. Quang phát quang. B. Hóa phát quang. C. Điện phát quang. D. Catôt phát quang. 10 Câu 13: Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn

Câu 14: Đặt điện áp u = 100 2 cos100π t ( V ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm: điện trở R, cuộn

ẠO

cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C1 và tụ điện có điện dung C2 = 1 / ( 6π ) mF . Khóa K mắc song song với tụ B. 2 / π ( mF ) .

C. 1 / π ( mF ) .

D. 0,1 / π ( mF ) .

G

A. 0,2 / π ( mF ) .

Đ

C2. Biết khi K mở cũng như K đóng dòng điện trong mạch luôn đạt giá trị hiệu dụng 2 A và U RL = 80 5 V. Tìm C1.

H

Ư N

Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I0 cos (100π t + π / 4)( A) .

TR ẦN

Nếu ngắt bỏ cuộn cảm (nối tắt) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = I0 cos (100π t + 3π / 4 )( A ) . Dung kháng của

00

B

tụ bằng A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 150 Ω. D. 50 Ω. Câu 16: Cho ba linh kiện : điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là

10

i1 = 2 cos (100π t − π / 12 )( A ) và i2 = 2 cos (100π t + 7π / 12 )( A ) . Nếu đặt điện áp trên vaò hai đầu đoạn mạch RLC

3

nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức :

2+

A. i = 2 2 cos (100π t + π / 3)( A ) .

ẤP

C. i = 2 2 cos (100π t + π / 4 )( A ) .

B. i = 2 cos (100π t + π / 4 )( A ) . D. i = 2 cos (100π t + π / 3)( A ) .

2

Ó

A

C

Câu 17: Mạch dao động LC có đồ thị như hình dưới đây . Biểu thức của dòng điện trong cuộn dây L là: A. i = 0,1π cos  2π .106 t + π  ( A) q(10-8 C) 5 1 2

ÁN

-L

Í-

H

B. i = 0,1π cos  2π .106 t − π  ( A) 2  π C. i = 0,1cos  2π .106 t −  ( A) 2 

0

1 4

t( 10-6 s) 3 4

1

−5 Hình câu 17

Ỡ N

G

TO

π  D. i = 0,01π cos  2π .106 t +  ( A) 2  Câu 18: Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1 µF, L1 = L2 = 1 µH. Ban đầu tích điện cho tụ C1 đến hiệu điện thế 6 V và tụ C2 đến hiệu điện thế 12 V rồi cho mạch dao động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi mạch dao động bắt đầu dao động thì hiệu điện thế trên 2 tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 3 V? 10 −6 s; 6

ID Ư A.

B.

10 −6 s; 3

BỒ

Câu 19. Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu

C.

10 −6 s; 2

D.

10 −6 s. 12

235 92

U trung bình trong mỗi phản ứng tỏa ra 200 MeV. Công suất

1000MW, hiệu suất 25% Tính khối lượng nhiêu liệu đã làm giàu 235 92 U đến 35% cần dùng trong một năm 365 ngày? A. 5,4 tấn B. 4,8 tấn C. 4,4 tấn D. 5,8 tấn Câu 20: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa x = A cos(2π t + ϕ ) (cm) là kết quả tổng hợp của

2

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon π www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn cm . Khi x1 = −8cm thì x = −4,8 cm và hai dao động cùng phương x1 = 16.cos(2π t + ) cm và x2 = A2 .cos(2π t + ϕ 2 )www.daykemquynhon.blogspot.com 12 khi x2 = 0 thì x = 8 3 cm . Độ lệch pha gữa hai dao động nhỏ hơn π/2. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị gần giá trị nào nhất: A. 18cm B. 12,8 cm C. 19, 2 cm . D. 20 cm

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 21: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà trên phương ngang. Khi vật có vận tốc v = 10 cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật là A. 0,03 J. B. 0,00125 J. C. 0,04 J. D. 0,02 J. Câu 22: Con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho con lắc vận tốc v0 = 20 cm/s nằm ngang theo chiều dương thì nó dao động điều hoà với chu kì T = 2 π /5 s. Cho g = 10 m/s2. Chọn gốc thời gian lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động của con lắc dạng li độ góc là A. α = 0,1cos(5t - π / 2 ) (rad). B. α = 0,01cos(5t - π / 2 ) (rad). C. α = 0,1cos(t/5 - π / 2 ) (rad). D. α = 0,01cos(t/5 + π / 2 ) (rad). Câu 23: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16 cm và d2 = 20 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24 cm/s. B. 20 cm/s. C. 36 cm/s. D. 48 cm/s. Câu 24: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10 cm dao động cùng pha và cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là A. 10. B. 9. C. 11. D. 12. Câu 25: Hạt nhân 84 Po phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng mo . Bỏ qua năng lượng hạt của phôton gama. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo m0 sau bốn chu kì bán rã là? A.0,92m0 B.0,06m0 C.0,98m0 D.0,12m0

TR ẦN

H

210

Câu 26: Đặt điện áp u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp thì công suất

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

tiêu thụ của đoạn mạch AB là 50 W và uAB sớm pha π / 3 so với i. Đặt điện áp u = 100 6 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB, muốn cường độ hiệu dụng qua mạch không thay đổi thì phải mắc nối tiếp thêm vào mạch điện trở R0 có giá trị là A. 100 Ω. B. 50 Ω. C. 80 Ω. D. 120 Ω. Câu 27: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động biến thiên theo biểu thức i = 0,04cosωt (A). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,25 (µs) thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng 0,8/π (µJ). Điện dung của tụ điện bằng A. 25/π (pF). B. 100/π (pF). C. 120/π (pF). D. 125/π (pF). Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn 50/3 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân tối thứ 2. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng A. 0,4 µm. B. 0,5 µm. C. 0,6 µm. D. 0,64 µm. Câu 29: Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp hiệu dụng ở hai

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40 2 V, 50 2 V và 90 2 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là A. 109,28 V. B. - 80 V . C. - 29,28 V. D. 81,96 V. Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị của điện trở R, độ tự cảm L điện dung C thỏa điều kiện 4L= C.R2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần số của dòng điện thay đổi được . Khi tần số f1 = 60Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k1. Khi tần số f2 =120Hz thì hệ số công suất của mạch điện là 5 k 2 = k 1 . Khi tần số là f3 =240Hz thì hệ số công suất của mạch điện k 3 là. Giá trị của k3 gần giá trị nào nhất sau đây? 4 A.0,50 B. 0,60 . C. 0,75 . D.0,80 . Câu 31: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng 60 cm. Ba điểm theo đúng thứ tự E, M và N trên dây ( EM =

BỒ

3MN = 30 cm) và M là điểm bụng. Khi vận tốc dao động tại N là

A.

3 cm/s.

B. - 2 cm/s.

3 cm/s thì vận tốc dao động tại E là

C. 1,5 cm/s.

D. - 2 3 cm/s.

Câu 32: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 3 mH và 2 tụ điện mắc nối tiếp với C1 = 2C2 = 3 µF. Biết hiệu điện thế trên tụ C1 và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm t1 có giá trị tương ứng là 3 (V) và 0,15 (A). Năng lượng dao động trong mạch là

3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon A. 0,1485 mJ. B. 0,7125 mJ. C. 74,25 µJ. D. 0,6875 mJ. www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, trên màn quan sát có hai vân sáng đi quawww.daykemquynhon.blogspot.com hai điểm M và P. Biết đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời vuông góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn MP nằm trong khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N thuộc MP, cách M một đoạn 2,7 mm là vị trí của một vân tối. Số vân tối quan sát được trên MP là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.

Câu 34: Đặt điện áp u = U 0 cos ωt vào 2 đầu cuộn cảm thuần có L =

1 H .ở thời điểm t1 các giá trị tức thời của u và i lần 3π

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

lượt là 100V và -2,5 3 A. ở thời điểm t2 có giá trị là 100 3 V và -2,5A. Tìm ω A. 120π rad / s B. 100π rad / s C. 60π rad / s D. 50π rad / s 2 Câu 35: Một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s có treo một con lắc đơn và một con lắc lò xo. Kích thích cho các con lắc dao động điều hòa (con lắc lò xo theo phương thẳng đứng) thì thấy chúng đều có tần số góc bằng 10 rad/s và biên độ dài đều bằng A = 1 cm. Đúng lúc các vật dao động cùng đi qua vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc 2,5 m/s2. Tỉ số giữa biên độ dài của con lắc đơn và con lắc lò xo sau khi thang máy chuyển động là A. 0,53. B. 0,43. C. 1,5. D. 2.

Đ

ẠO

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị

G

H

2 f 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng 150 V. Giá trị U C max gần giá trị nào sau đây nhất sau đây ? 3 B. 220 V.

C. 120 V. D. 180 V. 2 π   Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos  t  ( V ) vào R  T  A hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN M và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị của hệ số công suất cosφd của đoạn u (V) mạch MN và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB bằng: 60

L,r

C

B

A. 200 V.

TR ẦN

số f 3 =

6 f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại U R max . Khi tần 2

Ư N

cực đại U C max . Khi tần số f 2 =

2 ; 24 10 V 5

t (s)

O

3 D. ; 60 2 V 2

- 60

C

2 C. ;120 V 3

uAN

3

B.

2+

2 ; 24 5 V 5

ẤP

A.

10

00

B N

T 2

T

uMB

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 38: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là A. 50. B. 160. C. 100. D. 70. Câu 39: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,64% (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng A. 0,60 µm ± 0,93%. B. 0,54 µm ± 0,93%. C. 0,60 µm ± 0,59%. D. 0,60 µm ± 0,31%. Câu 40. Điện áp u = U0cos(100π.t) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp.

BỒ

ID Ư

Cuộn dây có độ tự cảm L = 0,15/π (H) và điện trở r = 5 3 Ω, tụ điện có điện dung C = 10-3/π (F). Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm t2 = t1 + 1/75 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Giá trị của U0 gần đúng là.

A. 115 V.

B. 150 V.

C. 125 V --------HẾT-------

D. 100 3 V.

4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 3: Môn VẬT LÝ ; KHỐI A, A1 Câu 1: Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m =400g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng và π 2 ≈ 10 . X1, X2 lần lượt là đồ thị ly độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và thứ hai như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có X(cm) động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J . 10 Chu kì của hai con lắc là: 5 (X1) A.2s B.0,5 (X2) T/2 t(s) C.0,25s D.1s 0 T Giải: Đồ thị cho ta hai dao động cùng pha cùng tần số, −5 Nhưng biên độ khác nhau: A1 =10cm; A2 =5cm −10 Do hai dao động cùng pha cùng tần số nên ta luôn có: Hình câu 1 x1 x2 . Do A1 = 2A2=> x1 = 2 x2 cos(ωt + ϕ ) = = A1 A2

H

Ư N

G

Đ

1 Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có thế năng : Wt1 = mω 2 x12 ; 2 1 Tại thời điểm t con lắc thứ hai có thế năng : Wt 2 = mω 2 x22 ; 2 Do x1 = 2 x2 nên Wt1 = 4Wt 2 = 4.0, 005− = 0,02 J 1 1 mω 2 A12 => ω = 2 A1

2W1 1 = m 0,1

2.0, 08 = 2 10 ≈ 2π rad / s Ta có chu kì:: .Chọn D 2π 2π 0, 4 T= = =1s ω 2π

B

Ta có: W1 =

TR ẦN

Năng lượng con lắc thứ nhất : W1 = Wt1 + Wd 1 = 0,02 + 0,06 = 0,08 J

2+

3

10

00

Câu 2: Do ∆t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ nên T v12 v22 ∆t = => Sau ∆t thì v1 và v2 vuông pha: + = 1 ⇔ v12 + v22 = (ω A)2 . (ω A) 2 (ω A) 2 4

C

Ó

ω2

(1)

= (ω A)2 − (8π 3)2 = (16π 3)2 − (8π 3)2 = (24π )2 . => ω2 =

H

(96π 2 )2

.

v12 a12 a12 (96π 2 )2 2 2 2 ω π 1 v ( A ) (8 3) + = ⇔ + = → + = (ω A)2 . (2) 1 (ω A)2 (ω 2 A)2 ω2 ω2

Í-

Từ (1) và (2) =>

ω

A

Mặt khác, ta có v và a vuông pha:

16π 3

ẤP

Thế số: (8π 3)2 + (24π ) 2 = (ω A)2 => ω A = 16π 3 => A =

(3).

16π 3 = 4 3 cm. . Đáp án B 4π ω Câu 3. Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 24 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA=uB=acos60 π t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là v=45cm/s. Gọi MN=4cm là đoạn thẳng trên mặt chất lỏng có chung trung trực với AB. Khoảng cách xa nhất giữa MN với AB là bao nhiêu để có ít nhất 5 điểm dao động cực đại nằm trên MN? A. 12,7 cm B. 10,5 cm C. 14,2 cm D. 6,4 cm =

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Thế (3) vào (1) ta được: A =

16π 3

(96π 2 )2 = (4π )2 => ω = 4π rad / s. (24π )2

ID Ư

Bước sóng λ =

v 45 = = 1,5cm f 30

BỒ

Muốn trên MN có ít nhất 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì M và N phải thuộc đường cực đại thứ 2 tính từ cực đại trung tâm. Xét M ta có d 2 − d1 = kλ = 2λ (cực đại thứ 2 nên k=2) Nên

N

M d1 A

x

d2 B

x 2 + 14 2 − x 2 + 10 2 = 3 ↔ x = 10,5cm

Câu 4: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng này là

5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon A. 440 Hz. B. 27,5 Hz. C. 50 Hz. www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn v v HD: Áp dụng công thức: λ = ⇒ f = = 440 Hz. Chọn A. f λ

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

D. 220 Hz.

B.

1 100

C.

1 75

D.

2 75

N

1 50

hc

λ

→ N1 =

E.λ 1,5.10 −7.993,75.10 −9 = = 7,5.1011 photon −34 8 hc 6,625.10 .3.10

TP .Q

* Số photon chiếu tới kim loại E = N1 .

U

Y

A.

H Ơ

N

Câu 5: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. lam. B. chàm. C. tím. D. đỏ. Chọn C. Câu 6. Bình thường một khối bán dẫn có 1010 hạt tải điện. Chiếu tức thời vào khối bán dẫn đó một chùm ánh sáng hồng ngoại λ=993,75nm có năng lượng E=1,5.10-7J thì số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này là 3.1010. Tính tỉ số giữa số photon gây ra hiện tượng quang dẫn và số photon chiếu tới kim loại?

Đ

ẠO

* Ban đầu có 1010 hạt tải điện, sau đó số lượng hạt tải điện trong khối bán dẫn này là 3.1010. Số hạt tải điện được tạo ra là 3.1010-1010=2.1010 (bao gồm cả electron dẫn và lổ trống). Do đó số hạt photon gây ra hiện tượng quang dẫn là 1010 (Do electron hấp thụ một photon sẽ dẫn đến hình thành một electron dẫn và 1 lổ trống)

G

1010 1 = 11 7,5.10 75

Ư N

* Tỉ số giữa số photon gây ra hiện tượng quang dẫn và số photon chiếu tới kim loại là

B

TR ẦN

H

Câu 7: Một vật dao động điều hòa với tần số f, biên độ A. Nếu tần số dao động của vật tăng gấp 3 thì: A. cơ năng của hệ tăng gấp 3 C. cơ năng không đổi vì bảo toàn B. cơ năng của hệ tăng gấp 9 D. cơ năng của hệ giảm 3 lần 2 Câu 8: Cho đồ thị ly độ của một dđđh. Lấy: π = 10 . x(cm) Hãy viết phương trình gia tốc: 4

3π π )m / s 2 B. a = 1, 6cos( 2π t − )m / s 2 2 2 0 4 4 3π π )m / s 2 . D. a = 1, 6cos( 2π t + )m / s 2 − 4 C. a = 1,6cos( 2π t − 4 4

1 8

00

A. a = 1,6cos( π t −

3 8

t(s)

2+

3

10

5/8

ẤP

Hướng dẫn :

C

-Chu kì dao động : Theo số liệu trên đồ thị thì vật từ x0 = 2 2 =

Hình câu 8

A 4 = đến x= A mất thời gian T/8. 2 2

Ó

A

Suy ra: T/8=1/8 (s ) => T =1(s) => ω =2π rad/s.-Biên độ dao động : A =4cm.

x 4 1 2 A = → cos ϕ = 0 = = Và x đang giảm 2 A 2 2 2 => Pha ban đầu : ϕ =π/4=>Phương trình li độ: x = Acos( ωt + ϕ ) = 4cos( 2π t + π / 4 )(cm)

-L

Í-

H

-Vị trí ban đầu : t =0 thì x0 = 2 2 =

ÁN

-Phương trình gia tốc có dạng: a = −ω 2 Acos( ωt + ϕ ) = ω 2 Acos( ωt + ϕ + π )

TO

=> a = ( 2π )2 .4cos( 2π t +

π

4

− π )c m / s 2 = 1,6cos( 2π t −

3π 3π )m / s 2 => a = 1,6cos( 2π t − )m / s 2 . Chọn C. 4 4

Ỡ N

G

Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng vật là 100g. Con lắc dao động điều hoà theo phương trình: x = cos (10 5t )cm . Lấy g = 10m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo là: A. Fmax = 1,5N; Fmin = 0,5N B. Fmax = 1,5N; Fmin = 0N C. Fmax = 2N; Fmin = 0,5N D. Fmax = 1N; Fmin = 0N Giải:

ID Ư

k

BỒ

-A

dãn

∆l O

O

6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial Fmax


www.twitter.com/daykemquynhon k g www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn ω2 = =

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

∆ℓ g => ∆ℓ = 2 = m

C 8/ 3 cm

U

D .4cm

TP .Q

B .4 3 cm

A .8cm

Y

N

H Ơ

N

; 10 = 0,02 = 2cm ω (10 5) 2 mg 0,1.10 k= = = 50 N / m . ∆ℓ 0,02 Do ∆l> A => Fmax = k (∆ℓ + A) = 50(0,02 + 0,01) = 1,5 N ; Fmin = k (∆ℓ − A) = 50(0,02 − 0,01) = 0,5 N .Chọn A. Câu 10: Lò xo treo thẳng đứng, khi treo vật thì nó dài thêm ∆l = 4cm. Biết trong 1 chu kỳ dao động của vật khoảng thời gian lò xo bị nén là 1/15s. Lấy g = g = π 2 m / s 2 Hỏi biên độ A ?

∆l 0,04 = 2π = 0,4 (s) g 10 1 1 Thời gia lò xo bị nén trong một chu kì t = (s) = T 15 6

Đ

ẠO

Giải: Chu kì dao động của con lắc:T = 2π

G

Thời gian vật đi từ VTCB đến vị trí lò xo có độ dài tự nhiên:

1 1 1 chu kì trừ đi thời gian bị nén: T ) 4 2 12 1 1 1 t1 = T T = T => góc quét là π/3. 4 12 6 A 3 => Tọa độ /x1 /= ∆l = = 4 cm 2 8 Suy ra A = (cm). Chọn C 3

N

M

∆l

H

TR ẦN

∆l

Ư N

( bằng

π/3 O

00

B

O

3

10

x

x

2+

Câu 11: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức E n = −

13,6 (eV ) n2

hc

ÁN

λ65

→ λ65 =

hc = E6 − E5

TO

ta có: E 6 − E5 =

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

với n là số nguyên. Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo tăng 9 lần. Tỉ số giữa bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhì n thấy nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra bằng : 200 200 100 20 A. B. C. D. 11 111 11 11 Giải:Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất ứng với n=2 chuyển lên trạng thái bán kính tăng 9 lần thì m=6 do r = r0 .n 2 (nên n tăng 3 lần). Vậy nó đang ở trạng thái ứng với m= 6 + Bước sóng hồng ngoại lớn nhất ứng với quá trình chuyển từ trạng thái 6 sang 5

hc (*) 13,6 13,6 − 2 + 2 6 5

Ỡ N

G

+ Bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra λ62

ID Ư

E6 − E2 =

hc

λ62

→ λ62 =

hc = E6 − E 2

hc 13,6 13,6 − 2 + 2 6 2

(**) .Lập tỉ lệ ta có

λ65 λ62

13,6 13,6 + 2 2 6 2 = 200 Chọn A. = 13,6 13,6 11 − 2 + 2 6 5 −

BỒ

Câu 12: Hiện nay đèn LED đang có những bước nhảy vọt trong ứng dụng vào đời sống một cách rộng rãi như bộ phận hiển thị trong các thiết bị điện tử, đèn quảng cáo, đèn giao thông, trang trí nội thất, ngoại thất… Nguyên lý hoạt động của đèn LED dựa vào hiện tượng: A. Quang phát quang. B. Hóa phát quang. C. Điện phát quang. D. Catôt phát quang. Giải :Với câu này, dù học sinh có khả năng suy luận đã loại bỏ được đáp án A và B thì cũng khó khăn trong việc tìm đáp án đúng nếu không học kĩ SGK phần chữ in nhỏ trong bài quang phát quang. Chọn C.

7

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon Câu 13: Hạt nhân 104 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là 104 Be A. 0,632 MeV. B. 63,215MeV. C. 6,325 MeV. D. 632,153 MeV. Giải : -Năng lượng liên kết của hạt nhân 104 Be : Wlk = ∆m.c2 = (4.mP +6.mn – mBe).c2 = 0,0679.c2 = 63,249 MeV.

Wlk 63,125 = = 6, 325 MeV/nuclôn.Chọn: C. A 10

N

-Suy ra năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 104 Be :

H Ơ

Câu 14: Đặt điện áp u = 100 2 cos100π t ( V ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm: điện trở R, cuộn

Y

N

cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C1 và tụ điện có điện dung C2 = 1 / ( 6π ) mF . Khóa K mắc song song với tụ B. 2 / π ( mF ) .

D. 0,1 / π ( mF ) .

G

2 Z C1 + Z C 2 = ZC1 + 30 2 U 100 2  2 = 50 ⇒ R = 40 ( Ω ) Z L − ZC 1 ) = =  Z2 = R + ( I 2  30 -Khi đóng K:   U RL 80 5 2 2 = = 40 5 ⇒ Z L = 80 ( Ω )  Z RL = R + Z L = I 2  1 0,2 ⇒ ZC1 = Z L − 30 = 50 ( Ω ) ⇒ C1 = = ( mF ) ⇒ Chọn A. 100π ZC1 π

10

00

B

TR ẦN

H

⇒ ( Z L − Z C1 − Z C 2 ) = − ( Z L − Z C 1 ) ⇒ Z L =

2

Đ

2

R 2 + ( Z L − ZC1 − ZC 2 ) = R 2 + ( Z L − ZC1 )

Khi đóng mở K mà I không đổi thì:

ẠO

1 = 60 ( Ω ) ω C2

Ư N

Hướng dẫn: Tính ZC 2 =

C. 1 / π ( mF ) .

TP .Q

A. 0,2 / π ( mF ) .

U

C2. Biết khi K mở cũng như K đóng dòng điện trong mạch luôn đạt giá trị hiệu dụng 2 A và U RL = 80 5 V. Tìm C1.

ẤP

2+

3

Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1 = I0 cos (100π t + π / 4 )( A ) . Nếu ngắt bỏ cuộn cảm (nối tắt) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là B. 200 Ω.

Ó

A

A. 100 Ω.

C

i2 = I0 cos (100π t + 3π / 4 )( A ) . Dung kháng của tụ bằng C. 150 Ω. Hướng dẫn:

D. 50 Ω.

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

u = U0 cos (ωt + ϕu )  2 2 2 2 Tr−íc vµ sau mÊt L mµ I1 = I2 ⇒ R + ( Z L − ZC ) = R + ZC ⇒ Z L = 2 ZC   Z − ZC Z C + Trước: tan ϕ1 = L = = tan α ⇒ ϕ1 = α ⇒ i1 = i0 cos  ω t + ϕu − α    R R ϕi 1     − ZC + Sau: tan ϕ2 = = tan ( −α ) ⇒ ϕ2 = −α ⇒ i2 = i0 cos  ω t + ϕu + α    R ϕi 2   Z ϕ − ϕi1 π ⇒ α = i2 = ⇒ C = tan α = 1 ⇒ Chọn A. R 2 4

BỒ

Câu 16: Cho ba linh kiện : điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là

i1 = 2 cos (100π t − π / 12 )( A ) và i2 = 2 cos (100π t + 7π / 12 )( A ) . Nếu đặt điện áp trên vaò hai đầu đoạn mạch RLC

nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức :

8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon A. i = 2 2 cos (100π t + π / 3)( A ) . www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn C. i = 2 2 cos (100π t + π / 4 )( A ) .

www.facebook.com/daykem.quynhon

B. i = 2 cos (100π t + π / 4 www.daykemquynhon.blogspot.com )( A ) . D. i = 2 cos (100π t + π / 3)( A ) .

Hướng dẫn:

H Ơ U

Y

N

π  ϕ u = 4  α = π  3

π R  = 120 ⇒ U0 = I0 Z1 = 120 2 ( V ) ⇒ u = 120 2 cos  100π t +  ( V ) cos α 4  u π  RLC cộng hưởng ⇒ i = = 2 2 cos  100π t +  ( A ) ⇒ Chọn C. R 4 

TP .Q

    i1 = I 0 cos  100π t + ϕ u − α     − π /12    ⇒ ⇒      i2 = I 0 cos  100π t + ϕ u +α    7 π /12  

N

ZL  tan ϕ1 = R ⇒ ϕ1 = α u = U0 cos (100π t + ϕu ) ; I1 = I2 ⇒ Z1 = Z2 ⇒ Z L = ZC ⇒  tan ϕ = − ZC ⇒ ϕ = −α 2 2  R

Ư N

G

Đ

ẠO

Z1 = Z2 =

Câu 17: Mạch dao động LC có đồ thị như hình dưới đây . Biểu thức của dòng điện trong cuộn dây L là:

H

π   ( A) 2  q(10-8 C) 5 π  B. i = 0,1π cos  2π .106 t −  ( A) 1 2  2 0 3 1 1 π  C. i = 0,1cos  2π .106 t −  ( A) 4 4 2  −5 Hình câu 17 π   D. i = 0, 01π cos  2π .106 t +  ( A) 2  2π 2π Giải: Chu kì dao động: T =10-6 s => ω = = −6 = 2π .106 Rad / s T 10 Biểu thức điện tích : q = q0 cos( ωt + ϕ ) . t= 0 thì q = q0 => cos( ϕ ) = 1 => ϕ = 0

t( 10-6 s)

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

A. i = 0,1π cos  2π .106 t +

Ó

Theo đồ thị : Q0 = 5.10-8 C => q = 5.10−8 cos( 2π 106 t )(C) . I0 =ω.Q0 =2π106.5.10-8 = π. 10-1 A = 0,1 π A

H

 

π

 ( A) .Chọn A. 2 Câu 18: Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1 µF, L1 = L2 = 1 µH. Ban đầu tích điện cho tụ C1 đến hiệu điện thế 6 V và tụ C2 đến hiệu điện thế 12 V rồi cho mạch dao động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi mạch dao động bắt đầu dao động thì hiệu điện thế trên 2 tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 3 V? 10 −6 10 −6 10 −6 10 −6 A. s; B. s; C. s; D. s. 6 3 2 12 2π .10 −6 Hướng dẫn:Chu kì dao động của các mạch dao động bằng nhau: T = 2π LC =2π 10 −6.0.1.10 −6 = = 2.10-6s 10 Biểu thức điện áp giữa các bản cực của hai tụ điện: u1 = 12cos(ωt) V; u2 = 6cos(ωt) V.

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

Vì i nhanh pha hơn q nên : i = 0,1π cos  2π .106 t +

u1 – u2 = 12cos(ωt) - 6cos(ωt) = 6cos(ωt);

BỒ

2π T 10 −6 t = ± 0,5 => tmin = = s Chọn B. T 6 3 Câu 19. Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu 235 92 U trung bình trong mỗi phản ứng tỏa ra 200 MeV. Công suất u1 – u2 = 6cos(ωt) = ± 3 V => cos(ωt) = ± 0,5 => cos

1000MW, hiệu suất 25% Tính khối lượng nhiêu liệu đã làm giàu

235 92

U đến 35% cần dùng trong một năm 365 ngày?

9

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon A. 5,4 tấn B. 4,8 tấn www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

C. 4,4 tấn

Giải: Công suất cần cung cấp cho nhà máy P’ =

D. 5,8 tấn

P 1000 = MW= 4000MW = 4.109W H 0,25

Nhiệt lượng tiêu thụ trong 1 năm (365 ngày) Q = P’t = 4.109.365.86400 J = 126,144.1015 J Số hạt nhân uranium 235 92 U tham gia phản ứng để tỏa ra nhiệt lượng Q: N = Q/200MeV

Q 126,144.1015 = = 39,42.1026 hạt −13 200 MeV 200.1,6.10 N . A 39,42.10 26.235 Khối lượng 235 U m = = 1539,31 kg = U235 92 NA 6,022.10 26

H Ơ N

235 92

Y

U đến 35% cần dùng trong một năm 365 ngày?

U

Khối lượng nhiêu liệu đã làm giàu

N

N=

TP .Q

mU 235 1539,31 = kg = 4395,17 kg ≈ 4,4 tấn. Đáp án C 0,35 0,35 Câu 20: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa x = A cos(2π t + ϕ ) (cm) là kết quả tổng hợp của hai dao động

π

Đ

) cm và x2 = A2 .cos(2π t + ϕ2 ) cm . Khi x1 = −8cm thì x = −4,8 cm và khi x2 = 0 thì 12 x = 8 3 cm . Độ lệch pha gữa hai dao động nhỏ hơn π/2. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị gần giá trị nào nhất: A. 18cm B. 12,8 C. 19, 2 cm . D. 20 cm cm A Giải : vẽ giản đồ vecto : Lúc đầu : Lúc sau :

TR ẦN

H

Ư N

G

cùng phương x1 = 16.cos(2π t +

ẠO

m=

A1

00

B

A2

A2

10

α π/3 O -4,8 -8

8 3

x

3 2+

x

π/6 α A2

ẤP

3,2

O

A1

Ó

A

C

A2

H

A 4,8 4,8 0 0 (1) → cos α cos 60 − sin α sin 60 = (3) Lúc đầu (chỉ lấy độ lớn): cos(α + 60 ) = A A 8 3 8 3 cos(α + 300 ) = (2) → cos α cos300 − sin α sin 300 = (4) Lúc sau : A A 8 3 Lấy (1) chia (2), dùng lệnh SOLVE giải nhanh ta được α =16,1 0. => A = = 19,98 cm .Chọn D cos 46,10 Câu 21: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà trên phương ngang. Khi vật có vận tốc v = 10 cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật là A. 0,03 J. B. 0,00125 J. C. 0,04 J. D. 0,02 J.

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

0

ID Ư

1 2

Giải: Ta có: Wđ + Wt = W, với Wt = 3Wđ nên 4Wđ = W, hay cơ năng W = 4. mv 2 = 2.1.0,12 = 0,02 J.

BỒ

Chọn D. Câu 22: Con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng. Truyền cho con lắc vận tốc v0 = 20 cm/s nằm ngang theo chiều dương thì nó dao động điều hoà với chu kì T = 2 π /5 s. Cho g = 10 m/s2. Chọn gốc thời gian lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động của con lắc dạng li độ góc là A. α = 0,1cos(5t - π / 2 ) (rad). B. α = 0,01cos(5t - π / 2 ) (rad).

10

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon C. α = 0,1cos(t/5 - π / 2 ) (rad). www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

D. α = 0,01cos(t/5 + π / 2 ) (rad).

Giải: Cơ năng dao động điều hòa của con lắc W = Mặt khác T = 2π

v 1 2 1 mv0 = mglα 02 ⇒ α 0 = 0 . 2 2 gl

v .2π l gT 2 = 0,1 rad. ⇒l = , thay vào biều thức của α 0 ta được : α 0 = 0 2 g gT 4π

π 2π = 5 rad/s.Vì lúc t = 0, vật chuyển động theo chiều dương nên pha ban đầu ϕ = − rad. T 2 Vậy phương trình dao động là α = 0,1cos(5t - π / 2 ) (rad). Chọn A.

H Ơ

N

Tần số góc: ω =

1 1 v  λ =  k +  ⇒ v = 2 f (d 2 − d1 ) /(2k + 1) = 24 cm/s.Chọn A. 2 2 f 

Đ

ẠO

 

Áp dụng công thức vị trí cực tiểu: d 2 − d1 =  k +

TP .Q

U

Y

N

Câu 23: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16 cm và d2 = 20 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24 cm/s. B. 20 cm/s. C. 36 cm/s. D. 48 cm/s. Giải: Vì M có biên độ cực tiểu, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại nên M nằm trên đường cực tiểu thứ 3 kể từ đường trung trực của AB, suy ra k = 2.

H

v = 2 cm. f

Số điểm dao động với biên độ cực tiểu ứng với số giá trị của k : −

TR ẦN

Giải: Bước sóng λ =

Ư N

G

Câu 24: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10 cm dao động cùng pha và cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là A. 10. B. 9. C. 11. D. 12.

AB

λ

− 0,5 ≤ k ≤

AB

λ

− 0,5 ⇔ −5,5 ≤ k ≤ 4,5 .

00

B

Suy ra có 10 giá trị của k, tức là có 10 điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB. Chọn A.

Câu 25: Hạt nhân 84 Po phóng xạ anpha thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng mo . Bỏ qua năng lượng hạt của phôton gama. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo m0 sau bốn chu kì bán rã là? A.0,92m0 B.0,06m0 C.0,98m0 D.0,12m0 210 206 Chọn A 84 Po → α + 82 Pb Áp dụng định luật phóng xạ N = N0 /24 .số hạt nhân chì tạo thành đúng bằng số hạt nhân Po bi phân rã

ẤP

2+

3

10

210

A

C

m 15m0 15 N 0 ∆N ( N0 = 0 .N A ) .Suy ra mPb = .206 = . * 206 = 0,9196m0. 16 210 16. * 210 NA

Ó

= ∆N = N 0 − N 0 / 2 4 =

H

Câu 26: Đặt điện áp u = 100 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp thì công suất

ÁN

-L

Í-

tiêu thụ của đoạn mạch AB là 50 W và uAB sớm pha π / 3 so với i. Đặt điện áp u = 100 6 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB, muốn cường độ hiệu dụng qua mạch không thay đổi thì phải mắc nối tiếp thêm vào mạch điện trở R0 có giá trị là A. 100 Ω. B. 50 Ω. C. 80 Ω. D. 120 Ω. Giải:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

 Z L − ZC ϕ = π3  → Z L − ZC = R 3 tan ϕ = R  *Khi U = 100 V:  1002 R U2R P = I 2 R = ⇒ 50 = 2 R 2 + R 2 .3  R 2 + ( Z L − ZC )  U 100  R = 50 ( Ω ) ⇒ ⇒I= = = 1( A ) 2 2 2.50 Z − Z = 50 3 Ω ( ) R + ( Z L − ZC ) C  L *Khi U = 100 3 V và mắc nối tiếp thêm R0:

11

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon U' www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn ⇒1= I'= 2

( R + R0 ) + ( ZL − ZC )

2

100 3

( 50 + R0 )

2

+ 502.3

www.facebook.com/daykem.quynhon ⇒ R0 = 100 ( Ω ) . Chọnwww.daykemquynhon.blogspot.com A.

N

Câu 27: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động biến thiên theo biểu thức i = 0,04cosωt (A). Biết cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất 0,25 (µs) thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng 0,8/π (µJ). Điện dung của tụ điện bằng A. 25/π (pF). B. 100/π (pF). C. 120/π (pF). D. 125/π (pF). Giải:

.10−6 ( J ) =

U

Y

N

0,8

H Ơ

LI 02 2.10−3 ⇒L= ( H ) . Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà WL = WC là T/4 nên 2 π π T 2π 1 125.10−12 = 2π .10−6 ( rad / s ) ⇒ C = 2 = = 0, 25.10−6 ( s ) ⇒ T = 10−6 ( s ) ⇒ ω = ( F ) ⇒ Chọn D. ω L π 4 T

W = WL + WC = 2.

G Ư N H

λD   x M = 2 a ⇒ λ = 0, 5 .1 0 − 6 ( m ) ⇒  D + 0, 5 / 3 λ ( ) 0, 2 5 D λ λ  x = 1, 5 = 0, 7 5 .2 +  M a a a

Đ

ẠO

TP .Q

Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 0,5 mm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn 50/3 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân tối thứ 2. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng B. 0,5 µm. C. 0,6 µm. D. 0,64 µm. A. 0,4 µm. Giải:

TR ẦN

Chọn B. Câu 29: Đặt vào mạch R, L, C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Biết điện áp hiệu dụng ở hai

00

B

đầu điện trở, cuộn cảm thuần, tụ điện của mạch là: 40 2 V, 50 2 V và 90 2 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở là 40 V và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là A. 109,28 V. B. - 80 V . C. - 29,28 V. D. 81,96 V. Giải:

UL

Ta có : U = U R2 + (U L − U C ) = 80 V.

10

2

C

ẤP

2+

3

Vẽ giản đề véc tơ:

80

ϕ

ϕ

π 4

so với u.

UC

ÁN

tức là uR sớm pha

U

Í-

H

Ó

U L −UC = −1 ⇒ ϕ = −π / 4 rad, UR

-L

tan ϕ =

80 2 V

β

A

Độ lệch pha giữa u và i (hay giữa u và uR) là

UR

Vẽ giản đồ véc tơ và hai đường tròn với biên độ của UR là 80 V, của U là 80 2 V.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Từ hình vẽ suy ra β = π − π / 3 − π / 4 = 5π / 12 ⇒ u = −80 2 . cos β = −29,28 V. Chọn C. Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị của điện trở R, độ tự cảm L điện dung C thỏa điều kiện 4L= C.R2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần số của dòng điện thay đổi được . Khi tần số f1 = 60Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k1. Khi tần số f2 =120Hz thì hệ số công suất của mạch điện là 5 k 2 = k 1 . Khi tần số là f3 =240Hz thì hệ số công suất của mạch điện k 3 là. Giá trị của k3 gần giá trị nào nhất sau đây? 4 A.0,50 B. 0,60 . C. 0,75 . D.0,80 . Cách giải dùng Phương pháp chuẩn hóa gán số liệu: Theo bài, tỉ lệ giữa các tần số và chọn đại lượng ZL để chuẩn hóa, ta có bảng chuẩn hóa sau f ZL ZC f1 1 x

12

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon f2 = 2f1 2 x/2 www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn f = 4f 4 x/4 3

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

1

Theo đề: 4L= C.R2 ⇒ R2 = 4ZL.ZC .(1) Thế vào biểu thức tổng trở : Ta có tổng trở : Z = R2 + (ZL − ZC )2 = 4ZL.ZC + (ZL − ZC )2 = ZL2 + 2ZL.ZC + ZC2 = ZL + ZC

H Ơ

TP .Q

U

Y

1 5 1 5 R 5 R R 5 R R 5 R = . ↔ = . thì cos ϕ2 = cos ϕ1 ↔ = . ↔ = . → x = 4; R = 4 => x x 4 1+ x 4 Z2 4 Z1 ZL2 + ZC2 4 ZL1 + ZC1 2 + 4 1+ x 2+ 2 2 R R 4 4 - Theo đề: k3= cos ϕ3 = = = = = 0,8 . Chọn D. Z3 R 2 + (ZL3 + ZC3 ) 2 42 + (4 − 1) 2 5

N

5 k1 4

N

- Theo đề: k 2 =

Câu 31: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng 60 cm. Ba điểm theo đúng thứ tự E, M và N trên dây ( EM =

ẠO

3 cm/s thì vận tốc dao động tại E là

A. 3 cm/s. B. - 2 cm/s. C. 1,5 cm/s. Giải: Ta chọn bụng M làm gốc, ta có: yM = 0; xE = -30 cm; xN = 10cm.

λ 2πx N

λ

Đ G

2π .(−30) 60 = = −2 ⇒ v E = −2v N = −2 3 cm/s. Chọn D. 2π .10 cos 60 cos

H

cos

2πx E

TR ẦN

vE = vN

cos

D. - 2 3 cm/s.

Ư N

3MN = 30 cm) và M là điểm bụng. Khi vận tốc dao động tại N là

00

B

Câu 32: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 3 mH và 2 tụ điện mắc nối tiếp với C1 = 2C2 = 3 µF. Biết hiệu điện thế trên tụ C1 và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm t1 có giá trị tương ứng là 3 (V) và 0,15 (A). Năng lượng dao động trong mạch là A. 0,1485 mJ. B. 0,7125 mJ. C. 74,25 µJ. D. 0,6875 mJ.

C1 u1 = 6 (V ) . C2

10

Giải: Vì C1ntC2 ⇒ q = q1 = q2 ⇒ Cu = C1u1 = C2u2 ⇒ u2 =

C1u12 C 2 u 22 Li 2 + + = 74,25µJ . Chọn C. 2 2 2

3

=

2+

Năng lượng dao động trong mạch là : W

Ó

A

C

ẤP

Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, trên màn quan sát có hai vân sáng đi qua hai điểm M và P. Biết đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời vuông góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn MP nằm trong khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N thuộc MP, cách M một đoạn 2,7 mm là vị trí của một vân tối. Số vân tối quan sát được trên MP là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.

MP + 1 < 15 ⇒ 0,514 ( mm ) < i < 0, 72 ( mm ) i Vì M vân sáng và N là vân tối nên: MN = ( n + 0,5 ) i

-L

Í-

H

Giải: Số vân sáng trên đoạn MP: 11 < N MP =

2, 7 2, 7 0,514 <i < 0,72  → 3, 25 < n < 4, 75 ⇒ n = 4 ⇒ i = = 0, 6 ( mm ) n + 0, 5 4 + 0,5 MP 7, 2 = = 12 ⇒ Chọn B. Số vân tối trên đoạn MP: N t = i 0, 6 1 Câu 34: Đặt điện áp u = U 0 cos ωt vào 2 đầu cuộn cảm thuần có L = H .ở thời điểm t1 các giá trị tức thời của u và i lần 3π lượt là 100V và -2,5 3 A. ở thời điểm t2 có giá trị là 100 3 V và -2,5A. Tìm ω A. 120π rad / s B. 100π rad / s C. 60π rad / s D. 50π rad / s

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

⇒ 2, 7 = ( n + 0,5 ) i ⇒ i =

Giải: Do mạch chỉ có L nên u và i luôn vuông pha nhau. Phương trình của i có dạng:

i = I 0 cos(ωt −

và Phương trình của u có dạng: u = U 0 cos ωt

π 2

) = I 0 sin ωt (1) (2)

13

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon 2 2  i   u  www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn  = 1 Từ (1) và (2) suy ra :   +   I0   U 0 

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

N

 2,5 3  2  100  2  +   =1 I 0 = 5  I 0   U 0  U 200 Ta có hệ  Mà I 0 = 0 ↔ 5 = Suy ra :  ↔ ω = 120π (rad / s) 2 2 U = 200 V Z L ω 0  L  2,5   100 3   =1  +    I 0   U 0 

g A= g'

4 cm. 3

Đ

ω A= ω'

G

ω ' A' = ωA ⇒ A' =

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Câu 35: Một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 có treo một con lắc đơn và một con lắc lò xo. Kích thích cho các con lắc dao động điều hòa (con lắc lò xo theo phương thẳng đứng) thì thấy chúng đều có tần số góc bằng 10 rad/s và biên độ dài đều bằng A = 1 cm. Đúng lúc các vật dao động cùng đi qua vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc 2,5 m/s2. Tỉ số giữa biên độ dài của con lắc đơn và con lắc lò xo sau khi thang máy chuyển động là B. 0,43. C. 1,5. D. 2. A. 0,53. Giải: - Đối với con lắc đơn : Gia tốc trọng trường hiệu dụng g’ = g – a = 7,5 cm. Vật đi qua VTCB thang máy bắt đầu chuyển động thì không làm thay đổi tốc độ cực đại nên tốc độ cực đại không đổi:

H

Fqt

Ư N

- Đối với con lắc lò xo : Vật đang đi qua vị trí cân bằng có li độ xc = 0 và vc = ± ωA , thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc a = 2,5 m/s2 thì vật nặng của con lắc chịu tác dụng của lực quán tính hướng lên trên và có độ

ma a = 2 = 0,025 m = 2,5 cm. k k ω Như vậy tại thời điểm này vật có li độ so với vị trí cân bằng mới là xm = x0 = 2,5 cm và có vận tốc v = vc = ± ωA .

Do đó vị trí cân bằng mới:

B

2

 ± ωA  A' ' = x + 2 = (2,5 A) +   = ω  ω  v2

29 A' 16 = ≈ 0,43 .Chọn B. cm.Suy ra tỉ số : 4 A' ' 87

00

2

10

2 m

=

TR ẦN

lớn Fqt = ma. Vì có lực này nên vị trí cân bằng sẽ dịch lên một đoạn x 0 =

2+

3

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị

ẤP

A

2 f 2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng 150 V. Giá trị U C max gần giá trị nào sau đây nhất sau đây ? 3

Ó

số f 3 =

6 f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt giá trị cực đại U R max . Khi tần 2

C

cực đại U C max . Khi tần số f 2 =

D. 180 V.

-L

Í-

H

A. 200 V. B. 220 V. C. 120 V. Giải: Dùng PP Chuẩn hóa số liệu. Vì R không đổi ta chọn R = 1 Ω.Với f = f1, đặt ZL1 = a và ZC1 = b.

1 L R2 suy ra: R2 = 2ZL1.(ZC1 − ZL1) ⇒ 2a.(b − a) = 1 L C 2 U 2U.L 2

TO

ÁN

Ta có: UC1max ⇒ áp dụng ω =

R 4LC - R 2 C2

và thay R ở (1) suy ra UCmax =

Z  1 −  L1   Z C1 

ID Ư

Ỡ N

G

Áp dụng: U CMax =

- V ới f = f2 =

2

(1) (2)

6 a 6 2b a 6 2b f1 → ZL2 = và ZC2 = . Ta có: UR2max ⇒ ZL2 = ZC2 ⇒ = ⇒ b = 1,5a. 2 2 2 6 6

BỒ

(3) Từ (1) và (3) ⇒ a = 1 và b = 1,5.

14

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 1, 5 2 U.ZC3 - V ới f = f3 = f 2 = 2f1 → ZL3 = 2 và ZC3 = Ta có: UC3 = = Z3 2 3

www.facebook.com/daykem.quynhon 1,5 www.daykemquynhon.blogspot.com U. 2 = 150V ⇒ U = 150 V. 1,5 12 + ( 2 − )2 2

R

t (s)

T 2

ẠO

uMB

U0r

Đ

C

N

H

30

Ư N

G

U0L

α

TR ẦN

A

U0R

30

E

M

I

β ϕ

U0AB α U 0C

60

2+

ẤP

B D

C

5 5

T

A

Giản đồ vectơ câu 47

= 602 +

602 602 . => U = 24 5V Chọn A. + 2. AB 5 5

Ó

60 1

H

5

) 2 + 2.60.

U

uAN

Í-

8 2 = 120 = 24 10V 5 5

-L

= 60

60

Y

60

- 60

Giải: Từ đồ thị: uAN và uMB vuông pha. Vẽ giản đồ véc tơ: Đề cho ta có: Góc NAD vuông tại A U0AN= AN =60V;U0MB =MB= 60V Do r =R nên AE=30V. Góc EAM =EDA= α.( Góc có cạnh vuông góc). AE 30 1 = = Ta có: tan α = AD 60 2 1 2 => sin α = => cos α = cos ϕ d = ; 5 5 1 => α + β = 900 => cos β = sin α = . 5 2 = 12 5V Ta có: U 0 r = U 0 R = AM = AE cos α = 30 5 . Cách 1: Xét hình bình hành AMBD, ta có: U 0 AB = AB = AD 2 + AM 2 + 2 AD. AM .cos β = 602 + (

N

u (V)

B

3 D. ; 60 2 V 2

00

2 C. ;120 V 3

N

O

10

2 B. ; 24 10 V 5

B

M

3

2 A. ; 24 5 V 5

A

C

TP .Q

hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị của hệ số công suất cosφd của đoạn mạch MN và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AB bằng:

L,r

H Ơ

 2π  t  ( V ) vào  T 

Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 

N

Thay: ZL1, ZC1 và U vào (2) ⇒ UCmax = 90 5 V ≈ 201,246118 V → gần giá trị 200 V nhất.Chọn A.

1 = 12 5V 5 60 60 180 AM V. + MD = CM + = + = tan α 5 0,5. 5 5

TO

ÁN

Cách 2: U 0 L = 2 ME = 2 AE sin β = 2.30

Ỡ N

G

U 0C = CM + MD = U 0 L

60 5

+

60 5

)2 + (

60 5

180 5

)2

ID Ư

U 0 AB = (U 0 R + U 0 r )2 + (U 0 L − U 0C )2 = (

BỒ

120 2 120 2 U 0 AB = ( ) + (− ) = 24 10 V => U AB = 24 5 V . Chọn A. 5 5 Câu 38: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được

15

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon nhập về thêm là www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. 50. B. 160.

C. 100. D. 70. Giải: Cách 1: Do U không đổi nên muốn tăng thêm số máy ⇒ P phải tăng lên. Ta có: H1 = 90% ⇒ ∆P1 = 0,1P1 và H2 = 80% ⇒ ∆P2 = 0,2P2 (1)

∆P  P  P 2 .R Ta có: ∆P = ⇒ 1 = 1  2 U ∆P2  P2 

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2

(2)

H Ơ N

90 9 1 = . ⇒ k = 70. Chọn D. k + 90 8 2

Y

Từ (2) (3) (4) ⇒

N

⇒ Từ (1) và (2) ⇒ P2 = 2P1 P1 = 90P0 + ∆P1 ⇒ 90P0 = 0,9P1 (3). P2 = (k + 90)P0 + ∆P2 ⇒ (k + 90)P0 = 0,8P2. (4).

TP .Q

90 P = 0,9 => ∆P = 10P (1) 90 P + ∆P nP 1 = 0,8 => ∆P’ = nP (2) Lúc sau ta có; H’ = nP + ∆P' 4 ∆P ' n = (*) Từ (1) và (2) => 40 ∆P R R Mặt khác ∆P = (90P + ∆P)2 U 2 = (100P)2 U 2 (3) R R 25 ∆P’ = (nP + ∆P’)2 U 2 = (nP)2 U 2 (4) 16

U

Cách 2: Gọi P là công suất tiêu thụ của một máy; n là số máy lần sau.

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

Lúc đầu ta có; H =

10

00

B

∆P ' 25n 2 Từ (3) và (4) => = (**) ∆P 400 2 25n 2 n Từ (*) và (**) => = => n = 160. Do đó số máy được nhập thêm hoạt động là 160 – 90 = 70. Chọn D. 2 40 400

C

ẤP

2+

3

Câu 39: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,64% (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng A. 0,60 µm ± 0,93%. B. 0,54 µm ± 0,93%. C. 0,60 µm ± 0,59%. D. 0,60 µm ± 0,31%.

ai aL 1.10,80 L = = = 0,6.10-3mm = 0,60 µm (với i = ) D 9D 9.2000 9 ∆λ ∆a ∆D ∆i ∆a ∆D ∆L ∆i ∆L Vì = , áp dụng công thức sai số tỉ đối: = + + = + + = 0,05% + 0,24% + 0,64% = 0,93% i L a D i a D L λ

Í-

H

Ó

A

Giải: Áp dụng công thức: λ =

ÁN

-L

Do đó: λ = 0,60 µm ± 0,93%. Chọn A.

Câu 40. Điện áp u = U0cos(100π.t) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Cuộn dây có độ tự cảm L = 0,15/π (H) và điện trở r = 5 3 Ω, tụ điện có điện dung C = 10-3/π (F). Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm t2 = t1 + 1/75 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Giá trị của U0 gần đúng là.

16

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon A. 115 V. B. 150 V. www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon

C. 125 V

D. 100 3 V. www.daykemquynhon.blogspot.com

U0d u2C

U 0L

N U

U 0C

ẠO

u1d

r 2 + Z 2L = 10 3 (Ω) và Z = r 2 + (Z L − Z C )2 = 10 (Ω).

Đ

Ta có: Z L = 15 (Ω); Z C = 10 (Ω); Z d =

Ư N

5π . 6

H

Vẽ giản đồ véc tơ ta thấy: u d sớm pha hơn u C 1 góc bằng

G

Ta có: Z d = Z 3 ⇒ U 0d = U0 3 và Z C = Z ⇒ U 0C = U 0 .

∆t 1 75 4 π . = 2 π. = T 1 50 3

TR ẦN

Góc quay ừ t1  → t 2 là ∆ϕ = 2 π

uC và u d

H Ơ

4π 3

5π 6

Y

u1C

I0

TP .Q

5π U 0R 6

N

U 0d

O

Tại thời điểm t1 thì u d và u C được biễu diễn như hình,

B

Tại t 2 thì u C quay góc 4π/3 được biễu diễn là vec tơ Ou2C.

00

4π 5π π − = ⇒ có hệ thức độc lập. 3 6 2

2

2

2

10

Dựa vào hình vẽ, thấy u C tại t 2 lệch pha so với u d tại t1 góc: = 2

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

 100   100   u1d   u2C   +    +  = 1 ⇔   = 1 ⇒ U0 ≈ 115 (V). Chọn A  U0d   U0C   U 0 3   U0 

17

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 MÔN VẬT LÝ ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 4 MỨC ĐỘ KHÓ (40 câu trắc nghiệm) MeV ; độ lớn điện c2

H Ơ

Cho: Hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J .s , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m / s ; 1u = 931,5

N

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng

N

tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C ; số A-vô-ga-đrô N A = 6,023.1023 mol −1 .

m = 100( g ) , dao động điều hoà theo phương trình có dạng x = Acos(ωt + ϕ) . Biết đồ thị 2 F(10 N) theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy π = 10 . 4 7

D. x= 4cos(20πt -π/6 ) (cm)

2

−2

3

3

t(s)

Đ

−4

5

6

ẠO

0

TP .Q

U

−2

lực kéo về Viết phương trình dao động của vật. A. x= 4cos(20πt +π/6 ) (cm) B. x= 4cos(20πt +π/3 ) (cm)

C. x= 4cos(20πt -π/3 ) (cm)

Y

Câu 1: Một vật có khối lượng

G

t= 0; F0= -2.10-2 N

Ư N

Câu 2: Trong nguyên tử hidro, khi electron nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ1 , B. 27λ1 = 4λ2

C. 3λ1 = 4λ2

TR ẦN

A. 256λ1 = 675λ2

H

khi electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát bức xạ có bước sóng λ2 .Quan hệ λ1 và λ2 là đúng D. 25λ1 = 28λ2 .

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 3. Cho một con lắc có độ cứng k, khối lượng vật 1kg.Treo con lắc lên trần toa tàu ngay phía trên trục bánh xe .Chiều dài thanh ray là 12,5m.Tàu chạy với vận tốc 45km/h thì con lắc dao động mạnh nhất . Lấy π2=10. Độ cứng của lò xo là A.100N/m B.40N/m C.50N/m D.14,4N/m -6 Câu 4: Một vật có khối lượng m =100g được tích điện tích q = 8.10 C gắn vào lò xo có độ cứng k = 100N/m đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Ban đầu người ta thiết lập một điện trường nằm ngang, có hướng trùng với trục của lò xo, có cường độ E = 5.105V/m, khi đó vật đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta đột ngột ngắt điện trường. Sau khi ngắt điện trường vật dao động điều hoà với biên độ bằng A. 4cm B. 12,5cm. C. 2cm D. 2,5cm Câu 5. Hai chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là A. 8 cm. B. 4 cm. C. 4 2 cm.

ÁN

-L

Í-

H

Ó

D. 2 3 cm.

Câu 6: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng và một lò xo có độ

cứng

s

Ỡ N

π

15 5

B.

π 30 5

s

C.

15 5

s

D.

π 60 5

s

ID Ư

A.

G

TO

50N/m dao động theo phương thẳng đứng biên độ bằng 2cm tần số góc 10 5 rad/s. Cho g= 10m/s2.Trong mỗi chu kì dao động ,thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1,5N là

BỒ

Câu 7: Hai dao động diều hòa trên trục Ox có phương trình x1 = 4cos(ωt + φ1) (cm) và x2 = 4cos(ωt + φ2) (cm) Biết 0 ≤ φ2 φ1 ≤ π và dao động tổng hợp của 2 dao động trên có phương trình x = 4cos(ωt + φ) (cm). Khi dao động tổng hợp có x = -2(cm) và đang tăng thì A. x2 = 2cm và đang tăng B. x2 = -2cm và đang giảm C. x1 = 2cm và đang giảm D. x1 = -2cm và đang tăng

ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 1 GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com www.facebook.com/daykemquynhonofficial Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 11: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10

−19

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 8. Taị một nơi trên Trái Đất ,một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T1 nếu thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 50cm thì chu kì dao động điều hòa của con lắc tăng 0,5s.Cho gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là g=π2(m/s2). Giá trị của T1 bằng A.1,5s B.0,75s C.2,2s D.1,75s Câu 9. Một dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương với vận tốc v0. Sau thời gian t1= π/15 (s)vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm đi một nửa so với tốc độ ban đầu. Đến thời điểm t2=0,3π (s) kể từ ban đầu vật đã đi được 12cm. Vận tốc ban đầu v0 của vật là: A. 30cm/s B. 20cm/s C. 40cm/s D. 25cm/s Câu 10: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi 100V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là 400V. Nếu từ trạng thái ban đầu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là 100V. Xác định điện áp hiệu dụng ban đầu của cuộn thứ cấp. A. 200V B. 100V C. 300V D. 400V

J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có -34

8

Ư N

G

Đ

ẠO

bước sóng là λ1 = 0,18 µm, λ2 = 0,21 µm và λ3 = 0,35 µm. Lấy h = 6,625.10 J.s, c = 3.10 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3). B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. D. Chỉ có bức xạ λ1. C. Hai bức xạ (λ1 và λ2).

B. 25 2 Ω

A. 50Ω

TR ẦN

H

Câu 12: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần và một tụ điện. Biết cường độ dòng điện trên đoạn mạch cùng pha với điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu dùng dây dẫn nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/3 so với điện áp u. Tụ điện có dung kháng bằng C.25Ω

D. 50 3 Ω

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 13: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Biết MN = 2NP = 20cm. Bước sóng và biên độ tại bụng sóng lần lượt là A. 40cm, 4cm B. 60cm, 4cm C. 60cm, 8cm D. 40cm, 8cm. Câu 14: Hai nguồn phát sóng âm A, B cách nhau 2m phát ra hai dao động cùng tần số f = 425Hz và cùng pha ban đầu. Người ta đặt ống nghe tại M nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm O của AB một khoảng 4m thì nghe thấy âm rất to. Dịch ống nghe dọc theo đường thẳng vuông góc với OM đến vị trí N thì hầu như không nghe thấy âm nữa. Biết tốc độ truyền âm trong không khí v = 340m/s. Đoạn MN có độ dài là A. 0,84m. B. 0,36m. C. 0,62m. D. 0,48m. Câu 15: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC, cuộn dây thuần cảm. Điện trở R và tần số dòng điện f có thể thay đổi. Ban đầu ta thay đổi R đến giá trị R = R0 để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại là P1. Cố định cho R = R0 và thay đổi f đến giá trị f = f0 để công suất mạch cực đại P2. So sánh P1 và P2. A. P1 = P2 B. P2 = 2P1 C. P2 = 2 P1 D. P2 = 2 2 P1.

ÁN

-L

Câu 16.Đoạn mạch xc AB theo thứ tự R,C, L không thuần cảm. Biết R 2 = r 2 =

3 5

G

A.

TO

số công suất của mạch AB là 0,96. Tìm B.

4 5

U RC , biết rằng URC < UrL . U rL 1 C 2

L .Đặt điện áp xoay chiều vào AB, thì hệ C

D.

3 4

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 17. Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C, còn đoạn MB chỉ có cuộn cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều chỉ có tân số thay đổi được thì điện áp tức thời trên AM và trên MB luôn luôn lệch pha nhau π/2. Khi mạch cộng hưởng thì điện áp trên AM có giát rị hiệu dụng U1 và trễ pha so với điện áp trên AB một góc α1. Điều chỉnh tần số để điện áp hiệu dụng trên AM là U2 thì điện áp tức thời trên AM lại trễ hơn điện áp trên AB một góc α2.Biết α1 + α2 = π/2 và U1 = 0,75U2. Tính hệ số công suất của mạch AM khi xảy ra cộng hưởng A. 0,6 B. 0,8 C. 1 D. 0,75 Câu 18: Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 50Ω, cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4/π H và điện trở r = 60Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và mắc theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có dạng: uAB = 220 2 cos100πt (V), t tính bằng giây. Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin. Giá trị của Cm và Umin lần lượt là

ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 2 GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com www.facebook.com/daykemquynhonofficial Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn –3

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

B. 10–3/(3π) F và 264 V D. 10–3/(3π) F và 120 V

A. 10 /(4π) F và 120 V C. 10–3/(4π) F và 264 V

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị của điện trở R, độ tự cảm L điện dung C thỏa điều kiện 4L= C.R2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần số của dòng điện thay đổi được . Khi tần số f1 = 60Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k1. Khi tần số f2 =120Hz thì hệ số công suất của mạch điện là 5 k 2 = k 1 . Khi tần số là f3 =240Hz thì hệ số công suất của mạch điện k 3 là. Giá trị của k3 gần giá trị nào nhất sau đây? 4 A.0,50 B. 0,60 . C. 0,75 . D.0,80 . Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số f thay đổi được vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu khi tần số mạch bằng f1 thì tổng trở của cuộn dây là 100Ω. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp trên tụ cực đại thì giữ điện dung của tụ không đổi. Sau đó thay đổi tần số f thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch thay đổi và khi f = f2 = 100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại. Độ tự cảm L của cuộn dây là A. 0,25/π H C. 2/π H D. 1/π H B. 0,5/π H Câu 21: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng ,khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm,khoảng cách giữa hai khe tới màn quan sát là 2m .Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm 2 bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600nm .Trên màn quan sát gọi M,N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5mm và 22mm.Trên đoạn MN ,số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A.2 B.5 C.4 D.3

TR ẦN

H

Câu 22: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở 100 Ω , cảm kháng 100 3 Ω nối tiếp với hộp kín X. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời trên cuộn dây cực đại đến thời điểm t2 = t1+ T/4 ( với T là chu kì dòng điện) điện áp tức thời trên hộp kín cực đại. Hộp kín X có thể là? B.Tụ điện nối tiếp với điện trở thuần.

C. Cuộn cảm thuần.

D. Cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện.

00

B

A. Cuộn cảm có điện trở thuần.

2+

3

10

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R và khi C = C2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Hệ thức liên hệ C1 và C2 là A. C2 = 2C1. B. C2 = 1,414C1. C. 2C2 = C1. D. C2 = C1.

Ó

A

C

ẤP

Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước người ta quan sát 2 điểm MN trên đoạn thẳng nối 2 nguồn thấy M dao động với biên độ cực đại, N không dao động và MN cách nhau 3cm. Biết tần số dao động của nguồn bằng 50Hz, vận tốc truyền sóng trong khoảng 0,9 m/s ≤ v ≤ 1,6 m/s. Tính vận tốc sóng A. 1m/s B. 1,2m/s C. 1,5m/s D. 1,33m/s

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,48 mm và i2 = 0,64 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cùng phía vân trung tâm cách nhau một khoảng 6,72mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B hệ i1 cho vân sáng hệ i2 cho vân tối. Số vạch sáng trên đoạn AB là A. 22 B. 26 C. 20 D. 24 Câu 26: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do .Khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện qua cuộn cảm giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa độ lớn cực đại là 0,8ms. Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong mạch giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là A.0,3ms B.0,8ms C.1,2ms D.0,6ms. Câu 27 : Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần .Khi điện áp ở hai

ID Ư

( )( )

đầu cuộn dây là 60 6V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 2 A, khi điện áp giữa hai đầu cuộn dây là 60 2V thì

BỒ

dòng điện trong mạch là 2 6 A. Cảm kháng cuộn dây là A.30Ω

B.40Ω

C.20 3 Ω

D. 40 3 Ω

Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm nặng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh

ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 3 GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com www.facebook.com/daykemquynhonofficial Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?

A. 2/3

B. 1/3

C.

1 3

2 3

D.

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 29: Chiếu 1 chùm tia ánh sáng hẹp song song gồm 2 ánh sáng đơn sắc đỏ và tím từ thủy tinh tới mặt phân cách với không khí. Cho nđỏ = 1,33 và ntím = 1,4. Tia khúc xạ đỏ và tia phản xạ tím vuông góc với nhau. Góc tạo bởi tia khúc xạ đỏ và khúc xạ tím là? A. 36,94o B. 57,28o C. 16,02o D. 4,22o Câu 30: Chiếu vào tấm kim loại bức xạ có tần số f1 = 2.1015 Hz thì các quang electron có động năng ban đầu cực đại là 6,6 eV. Chiếu bức xạ có tần số f2 thì động năng ban đầu cực đại là 8 eV. Tần số f2 là B. f2 = 2,21.1015 Hz. C. f2 = 2,34.1015 Hz. D. f2 = 4,1.1015 Hz. A. f2 = 3.1015 Hz. Câu 31: Chiếu ánh sáng vàng song song với trục chính của một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi giống nhau D = 40 cm. Biết chiết suất của chất làm thấu kính đối với ánh sáng vàng là 1,5. Hãy xác định tiêu cự của thấu kính trên đối với tia vàng. B. 0,4 dm C. 0,4m D. 4m A. 0,4cm Câu 32: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trắng, có a = 1mm, D = 2m, bước sóng nằm trong đoạn 0,39 µm đến 0,76 µm. Tím khoảng cách gần nhất từ nơi có 2 vạch màu khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm? A.0,78 mm. B.0,39 mm. C.1,56 mm. D.0,26 mm.

B.

128 . 9

C.

128 16

D.

H

128 . 3

TR ẦN

A.

Ư N

G

Câu 33: Kích thích cho các nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất là:

64 . 3

2+

3

10

00

B

Câu 34: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp , cuộn dây cảm thuần, điện trở R thay đổi được. Đặt hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200V. Khi R = R1 và R = R2 thì mạch có cùng công suất. Biết R1 + R2 = 100Ω. Khi R = R1 công suất của mạch là: A. 400 W. B. 220 W. C. 440W. D. 880 W. Câu 35: Một sóng truyền thẳng từ nguồn điểm O tạo ra bước sóng bằng 10cm. Xét 3 điểm A, B, C cùng phía so với O trên cùng phương truyền sóng lần lượt cách O 5cm, 8cm và 25 cm. Xác định trên đoạn BC những điểm mà khi A lên độ cao cực đại thì những điểm đó qua vị trí cân bằng B. 4. C. 5. D. 6 A. 3. Câu 36.Một chất phóng xạ cứ mỗi phân rã phóng ra một hạt β- và biến thành hạt nhân nguyễn tố khác. Sau thời gian t1

ẤP

73 n1 hạt β- . Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là: 64 2 t1 t A. t1 B.3t1 C. D. 1 3 3 238 234 Câu 37: Hạt nhân 94 Pu phân rã phóng xạ α biến thành 92 U . Cho mU = 233,9904 u; m(α) = 4,0015 u. Hạt α có động năng

H

Ó

A

C

phóng ra được n1 hạt β- , Sau thời gian t2 =3t1 phóng ra được

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

cực đại Wαmax = 5,49 MeV. Trong thực tế người ta thu được một số hạt α có động năng nhỏ hơn động năng cực đại trên. Biết rằng trong sự phân rã nói trên có phát ra tia gamma với bước sóng 0,3 A0. Động năng của hạt α khi đó là A 5,75 MeV B. 5,45 MeV C. 4,85 MeV D. 4,54 MeV 210 Câu 38: Đồng vị phóng xạ 84 Po phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân chì . Ban đầu mẫu pôlôni có khối lượng 1mg. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt chì và số hạt Pô lô ni trong mẫu là 7:1. Tại thời điểm t2 ( sau thời điểm t1 414 ngày đêm ) thì tỉ 210 lệ đó là 63:1.Chu kì bán rã của 84 Po A.138 ngày đêm B.207 ngày đêm C.621 ngày đêm D.828 ngày đêm 9 4 Câu 39.Cho phản ứng: γ + 4 Be → 2 He + X + n . Sau thời gian 2 chu kì bán rã, thể tích khí Hêli thu được ở điều kiện chuẩn là 100,8 lít. Khối lượng ban đầu của Beri là A. 54g B .27g C.108g D.20,25g 226 222 Câu 40:Hạt nhân 88 Ra phóng xạ α biến thành 86 Rn , quá trình phóng xạ còn có bức xạ γ. Biết động năng của hạt α là Kα = 4,54MeV, khối lượng các hạt tính theo đơn vị u là mRa = 226,025406; mRn = 222,017574 mα = 4,001505; me = 0,000549. Lấy 1u = 931,5MeV/c2, bỏ qua động lượng của phôton γ. Bước sóng của tia γ là B. 5.10-12m C. 7,5.10-12m D. 10.10-12m A. 2,5.10-12m --------Hết---------

ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 4 GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com www.facebook.com/daykemquynhonofficial Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 004 NĂM 2017

Câu 1: Gỉai:

T 5 2 = − = 1 => T = 2 s ⇒ ω = π(rad/s). 2 3 3 ⇒ k = m.ω2 = 1(N/m).

Từ đồ thị, ta có:

H Ơ

N

= kA ⇒ A = 0,04m = 4cm.

Fmax

+) Ta có:

TP .Q

U

Y

 x = A c o s ϕ = 2 cm π ⇒  ⇒ ϕ = ra d 3  v = -A sin ϕ < 0 Vậy, phương trình dao động của vật là: x= 4cos(20πt + π/3) cm. => Đáp án B.

N

+) Lúc t = 0(s) từ đồ thị, ta có: Fk = - kx = - 2.10-2 m ⇒ x = 2cm và Fk đang tăng dần (vật đang chuyển động về VTCB) ⇒ v < 0.

Đ

E0  1 1   2 − 2  với n ≥ 2 hc  1 n 

1

λ2

=

L

E0  1 1  5 E0 (2)  2 − 2 = . hc  2 3  36 hc

16

λ1 4 = 15 = => 27λ1 = 4λ2 27 λ2 36

ẤP

Từ (1) và (2) :

C

5

G

n=3 Pasen

Hδ Hγ Hβ

n=2

Banme

n=1

K Laiman

H

Ó

A

Chọn B.

n=4

10

Theo đề:

Ư N

M

E  1 1  = 0  2 − 2  với n ≥ 3 hc  2 n 

n=6 n=5

H

N

3

λn 2

=

2+

1

1

TR ẦN

E0  1 1  15 E0 − = . (1) λ1 hc  12 42  16 hc Dãy Banme: Khi e chuyển từ quĩ đạo ngoài (n>2) về quĩ đạo L(m=2) thì phát ra các vạch thuộc dãy Banme. m = 2; n = 3,4,5…: Theo đề:

P O

B

λ n1

=

00

1

ẠO

Câu 2: Dãy Laiman: khi e ( n>1) về quĩ đạo K(m=1) thì phát ra các vạch thuộc dãy Laiman: m = 1; n = 2,3,4…

ÁN

-L

Í-

Câu 3 : Giải : Vận tốc tàu: v=45 km/h = 12,5m/s Đây là hiện tường cộng hưởng. Chu kì con lắc bằng chu kì rung của tàu qua từng thanh ray. m ℓ 12,5 4π 2 m 4.10.1 T = 2π = = = 1s → k = = 2 = 40 N / m Chọn B. k v 12,5 T2 1

TO

Câu 4: Giải: Vật đứng yên cách VTCB sau khi ngắt điện trường đoạn x0 =

Ỡ N

G

Do v0 = 0 nên biên độ A = x0 = 4 cm. Chọn A

F q.E = = 0,04m = 4 cm. k k

BỒ

ID Ư

Câu 5: giải Tính từ thời điểm t = 0 đến thời tiểm t = 3,0 s hai chất điểm gặp nhau 3 lần. Khoảng thời gian giữa hai lần gặp nhau liên tiếp là 0,5T ⟹ 3 lần gặp nhau: T = 3 s. Khoảng thời gian ngắn nhất từ x1 = 0 đến 2 dao động gặp nhau : ∆t=3,0-2,5= 0,5s = T/6 . => Trên đồ thị của x1 , khi t =0 vật có x0, rồi vật đi đến biên dương mất thời gian là T/12 => ϕ1= -π/6. Xét dao động (1): xuất phát từ: x0 > 0 (t = 0) → biên dương → VTCB → biên âm → VTCB (t = 2,5 s), véctơ quay quét 1 góc: ∆ϕ = ωt =

2π 5π 2π π .2,5 = ⟹ x1 = 4cos( t - ). 3 3 3 6

ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 5 GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com www.facebook.com/daykemquynhonofficial Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Xét vật (2): cùng xuất phát tại x0 nhưng đi về cân bằng ⟹ x2 = 4cos(

⟹ khoảng cách của 2 vật: ∆x = |x1 - x2| = |4cos(

2π π t + ). 3 6

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2π π t - )| 3 2

2π π s = ω 10 5 5 5 k g g k ∆ℓ 0 = mg => = → ω2 = ∆ℓ 0 m ∆ℓ 0 =

N

2cm

∆l0

vượt quá 1,5N là t <2T/3=

15 5

O

O π/3

Đ T/3

x

1cm

ẠO

M1

G

U

Y

M1

=

M2

A=2cm

Ư N

=

s Chọn C

Lò xo giãn khi x < 1cm Thì ∆l< 3cm => Fđh <1,5N

H

g

H Ơ

k

1 2cm ∆l < 3cm = 0,02m = 2cm = A 2 2 50 ω (10 5) 1cm Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 1,5N khi: F 1,5 Fdh = k ∆ℓ => ∆ℓ = dh = = 0,03m = 3cm = ∆ℓ 0 + 1cm . k 50 Vẽ vòng tròn lượng giác và ta sẽ có trong mỗi chu kì , thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không

=> ∆ℓ 0 =

10

TP .Q

Câu 6 : Giải : Chu kì : T =

N

⟹ ∆xmax = 4 cm.

TR ẦN

Câu 7 : Giải: Vẽ giãn đồ véc tơ ta thấy A1 = A2 = A: Các vec to hợp thành 3 canh của tam giác đều φ2 – φ1 = 2π/3

00

B

x2 sớm pha hơn x góc π/3 và x sớm pha hơn x1 góc π/3.

A1 x 1

x

x2

10

Khi x = - 2 cm và đang tăng ứng với ωt + φ = 4π/3

2+

3

khi đó ωt + φ1 = π và ωt + φ2 = 5π/3

ẤP

Do đó A 1 ngược chiếu trục Ox .ta sẽ thấy x2 = 2cm và đang tăng A

A2

C

=> x1 = - 4cm và x2 = 2 cm và đang tăng. Chọn A

Ó H

T 2g T 2 ℓ1 => ℓ1 = 1 2 = 1 4π 4 g

(1)

Í-

T1 = 2π

A

Câu 8 :

-L

ℓ1 + 0,5 T + 0,5 2 ℓ1 + 0,5 0,5 2 0,5 => ( 1 => (1 + ) = ) =1+ ℓ1 ℓ1 g T1 T1

TO

1 0,5 0,5 1 0,5 0,5 (2) + ( )2 = 1 + => + ( ) 2 = ℓ1 ℓ1 T1 T1 T1 T1

G

<=> 1 +

ÁN

Ta có : T2 = T1 + 0,5 = 2π

Ỡ N

Thế (1) vào (2) :

1 0,5 2 0,25 2 1,75 + ( )2 = 2 → 1 + = → = 1 => T1 = 1,75s .Chọn D T1 T1 T1 T1 T1 T1

ID Ư

Câu 9 : Giải: Theo đề lúc đầu vật ở VTCB theo chiều dương v0 = vmax = ω A .

BỒ

1 A 3 Sau thời gian t1= π/15 (s)vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ v1 = vmax → x1 = . 2 2 6 2 Góc quét sau thời gian t1= π/15 (s) là π/3. Ta có chu kì: T = 6t1 = π = π ( s) = 0,4π ( s) => ω = 5 rad / s 15 5 Đến thời điểm t2=0,3π (s)= ¾ T kể từ ban đầu => vật đã đi đến biên âm nên quãng đường là 3A. Ta có : 3A=12 => A =4cm.

ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 6 GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com www.facebook.com/daykemquynhonofficial Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Vận tốc ban đầu v0 của vật là: v0 = vmax = ω A = 5.4 = 20 cm / s . Chọn B. Câu 10: Gọi N1 và N2 là số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp. Điện áp hiệu dụng ban đầu của cuộn thứ cấp U2.

U1 N N 100 = 1 => = 1 ; U2 N2 U2 N2 N − 100 100 100 N 1 + 200 = 1 = => N2 = 4N1 – 400 (*); => N2 = N1 + 200 (**); 400 100 N2 N2 N => N1 = 200 vòng; N2 = 400 vòng => U2 = 100. 2 = 200 V. Chọn A N1

N

H Ơ

N

Ta có:

U

2

ZL = tanπ/3 = R

3 => ZC = ZL = R 3 = 50 3 Ω Chọn D

Đ

Câu 12: Ta có ZL = ZC; tanϕ =

TP .Q

1

ẠO

0

Y

Câu 11: Giải: Ta tìm được λ = 0.26 µm > λ và λ Đáp án C

TR ẦN

H

Ư N

G

Câu 13: Giải: Hai dao động tại M và N cùng pha và cùng biên độ mà không có điểm nào giữa M, N có biên độ 4 cm nên M, N đối xứng qua một bụng O. Suy ra N và P đối xứng qua một nút Q. ON = MN / 2 = 10 cm; NQ = NP / 2 = 5 cm OQ = λ/4 = 10 + 5 = 15 cm.→ Bước sóng λ = 60 cm. Biên độ tại bụng > 4 cm nên chỉ có thể là Chọn C. Câu 14: Giải: Bước sóng λ = v/f = 0,8m. Tại N gần M nhất không nghe thấy âm Tức tại N là cực tiểu gần M nhất, ứng với k = 0 AN = d1; BN = d2 => d1 – d2 = (k + 0,5)λ= 0,5λ = 0,4m d1 – d2 = 0,4 (*) Đặt MN = O’O = x, OH = 4m d12 = 42 + (1+x)2 ; d22 = 42 + (1-x)2 => d12 – d22 = 4x (**) Từ (*) và (**) => d1 + d2 = 10x => d1 = 5x + 0,2 d12 = 42 + (1+x)2 => (5x + 0,2)2 = 42 + (1+ x)2 A => 24x2 = 16,96 => x = 0,8406m = 0,84m. Chọn A Câu 15: Giải: Khi thay đổi R : Công suất tiêu thụ của đọan mạch: A U2 U2 Ta có P=RI2= R 2 = , 2 2

10

00

B

M. N

d2

2+

3

d1

ẤP

x

C

L

A

R

Ó

H

(Z L − ZC ) R (Z L − Z C ) 2 thì ( R + ) đạt giá trị min. R

-L

Í-

R + (Z L − Z c )

ÁN

Do U=Const nên để P=Pmax

B

O O’

R+

C

B

P Pmax

TO

Áp dụng bất dẳng thức Cosi cho 2 số dương R và (ZL-ZC)2 ta được: P< Pmax

G

(Z L − Z C ) 2 (Z − Z C ) 2 ≥ 2 R. L = 2 Z L − ZC R R (Z L − Z C ) 2 => ( R + ) min = 2 Z L − Z C => ta có: R=R0= Z L - ZC R

BỒ

ID Ư

Ỡ N

R+

-Vậy khi: R= R0= Z L - ZC

thì: P1 = Pmax =

O R1

R0

R2

R

U2 U2 = (1) 2R 0 2 Z L − Z C

-Khi: f = f0 để công suất mạch cực đại khi RLC có cộng hưởng: ZL=ZC và ω = ω0 = 2π f0 =

1 LC

ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 7 GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com www.facebook.com/daykemquynhonofficial Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn U2 P2 = P2 max = (2) R0

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

-Từ (1) và (2) Suy ra: P2 =2P1 . Chọn B

L => R2 = r2 = ZLZC C R + r 2R 24 = = 0,96 = ---> 25R = 12Z => cosϕ = Z Z 25

N

H Ơ

N

Câu 16: Giải: Từ R2 = r2 =

U

R2 ZC 3 => 144 ZC4 – 337R2ZC2 + 144R4 = 0 => ZC = R hoặc Z’C = 4 4 Từ đó suy ra: ZL = R hoặc Z’L = 3

ẠO Đ G

R 2 + Z ' C2

=

3 Chọn D 4

=

4 (loại do URC > UrL và không có đáp án nào trong A,B,C,D . ) 3 C R

H

Ư N

U hoặc RC = U rL

r 2 + Z L2

4 R 3 3 R 4

r 2 + Z ' 2L

TR ẦN

R 2 + Z C2

TP .Q

=> 144ZC2 + 144ZL2 – 337R2 = 0 Thay ZL =

U Mặt khác RC = U rL

Y

625R2 = 144( 4R2 + ZL2 + ZC2 – 2ZLZC) = 144(4R2 + ZL2 + ZC2 – 2R2) = 288R2 + 144ZL2 + 144ZC2

L,r

A

B

M

UAB A

α2 α1

α2 α1

B

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 17: Giải: Ta luôn có uAM vuông pha với uMB Khi có cộng hưởng uAM trễ pha so với uAB tức trễ pha so với i góc α1 do đó hệ số công suất của mạch AM khi xảy ra cộng hưởng là cos α1 Vẽ giãn đồ véc tơ như hình vẽ Khi có cộng hưởng UAM1 = U1 góc ∠ BAM1 = α1 Khi đó ∠ ABM1 = α2 Khi UAM2 = U2 góc ∠ BAM2 = α2 Khi đó ∠ ABM2 = α1 Do vậy hai tam giác ABM1 = ABM2 => UM1B = U2

Ó

U2 4 3 = => cos α1 = = 0,6 .Chọn A 5 U1 3

H

Trong tam giác vuông ABM1 tanα1 =

M1

-L

Í-

Câu 18: Giải: Đặt điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện là U.

U AB

2

G

U=

TO

ÁN

Ta có U = I r 2 + ( Z L − Z C ) 2 =

ID Ư

Ỡ N

( R + r ) + (Z L − Z C ) r 2 + (Z L − Z C ) 2

2

=

U AB 2

(R + r) + (Z L − Z C )

2

r 2 + (Z L − Z C ) 2

U AB R 2 + 2 Rr 1+ 2 r + (Z L − Z C ) 2

10 −3 U = Umin khi ZC = ZCmin = ZL = 40Ω Cmin = F U = Umin = 4π

BỒ

M2

U AB (R + r) r2

2

=

U AB r = 120V. Chọn A R+r

Câu 19: Dùng Phương pháp chuẩn hóa gán số liệu: Đây là dạng tần số thay đổi liên quan đến hệ số công suất. Theo bài, tỉ lệ giữa các tần số và chọn đại lượng ZL để chuẩn hóa, ta có bảng chuẩn hóa sau

ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 8 GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com www.facebook.com/daykemquynhonofficial Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

N

f ZL ZC f1 1 x f2 = 2f1 2 x/2 f3 = 4f1 4 x/4 2 2 Theo đề: 4L= C.R ⇒ R = 4ZL.ZC .(1) Thế vào biểu thức tổng trở : Ta có tổng trở :

Z = R2 + (ZL − ZC )2 = 4ZL.ZC + (ZL − ZC )2 = ZL2 + 2ZL.ZC + ZC2 = ZL + ZC

Y

N

5 k1 4

U

- Theo đề: k 2 =

ẠO

5 1 = . → x = 4; R = 4 x 4 1+ x 2+ 2

G

R R 4 4 = = = = 0,8 . Chọn D. 2 2 2 2 Z3 5 R + (ZL3 + ZC3 ) 4 + (4 − 1)

R 2 + Z L21 = 100 Ω R2 + ZL12 = 104

Câu 20: f = f1 Zd =

00

B

Khi UC = UCmax

R 2 + Z L21 L = R2 + ZL12 = 104 (*) thì ZC1 = C Z L1

TR ẦN

H

- Theo đề: k3= cos ϕ3 =

Đ

1

Ư N

=>

TP .Q

5 R 5 R R 5 R R 5 R = . ↔ = . thì cos ϕ2 = cos ϕ1 ↔ = . ↔ 4 Z2 4 Z1 ZL2 + ZC2 4 ZL1 + ZC1 2 + x 4 1+ x 2

ω

2 2

=

1 4π 2 f 22

(**)

3

1

2+

LC =

10

Khi f = f2 ; I = Imax Trong mạch có cộng hưởng điện ZC2 = ZL2

ẤP

10 4 10 2 1 0,5 Từ (*) và (**) L = L= = = H. Chọn B 2 2 2π 2πf 2 π 4π f 2

A

C

2

k2 λ2

λ1 D

H

Ó

Câu 21: Tại vị trí hai vân sáng trùng nhau thì x1 = x2 ⇔ k1λ1 = k2 λ2 ⇔ k1 =

λ1

=

4 k2 (k1mim = 4; k2 mim = 3) 3

λ2 D

= 7, 2mm ⇒ các vị trí trùng a a xt = nit = 7, 2n(mm) ⇒ 5,5 ≤ 7, 2n ≤ 22 ⇔ 0, 76 ≤ n ≤ 3, 056 ⇒ n = 1, 2,3 ...

Í-

= k2 min

ÁN

-L

khoảng vân trùng it = k1min

G

TO

cách vân trung tâm 7,2mm ;14,4mm ;21,6mm) Chọn D Câu 22: Khi t = t1 Ud = Udmax trong mạch có cộng hưởng điện. => Do vậy trong hôp X chắc chắn có tụ điện C

ID Ư

Ỡ N

Nếu trong hộp X có C nối tiếp với R thì tại thời điểm t1 UX = UXmax vì lúc này ZC = ZL = 100 3 Ω . Do vậy trong hộp X có tụ điện nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Chọn D

BỒ

Câu 23: Khi C = C1 UR = IR =

UR R 2 + ( Z L − Z C1 ) 2

=

U (Z − Z ) 2 1 + L 2 C1 R

.

Để UR không phụ thuộc R thì ZL – ZC1 = 0 ZC1 = ZL (*)

ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 9 GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com www.facebook.com/daykemquynhonofficial Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn U R 2 + Z L2 Khi C = C2 URL = I R 2 + Z L2 = = R 2 + (Z L − Z C 2 ) 2

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com U

U 2

R + (Z L − Z C 2 ) R 2 + Z L2

2

=

1+

Z C2 2 − 2 Z L Z C 2 R 2 + Z L2

N

Để URL không phụ thuộc R thì ZC2 = 2ZL (**)

N Y

Ư N

Dùng máy tính Fx570Es : MODE 7:

H

3 = X + 0 ,5

TR ẦN

Nhập: F(X) =

U

Đ

3 ≤ 1, 6m / s k + 0 ,5

G

Theo đề: 0 ,9m / s ≤ v =

3 MN .2. f 0 , 03* 2 * 50 = = k + 0 ,5 k + 0 ,5 k + 0 ,5

ẠO

Ta có: MN = (k + 0,5)i = (k + 0,5)v/2f => v=MN.2f/(k + 0,5) hay: v =

TP .Q

Câu 24: Cách 1: M dao động với biên độ cực đại, N không dao động nên cách nhau MN= (2k+1) λ/4=(k+0,5)λ/2. Ta có: MN = (k + 0,5) λ/2 = (k + 0,5)v/2f.Thay số: 3 = (k + 0,5).v/2.50 => k + 0,5 = 300/v (1) 300/160 ≤ k + 0,5 ≤300/90 =>1,875 ≤ k + 0,5 ≤3,333 => k = 2. Thay lên (1) ta được : v = 1,2m/s Chú ý đồng nhất đơn vị v với MN. Ta dùng đơn vị cm/s cho vận tốc. Cách 2: Dùng MODE 7: đổi đơn vị của MN là mét: MN=0,03m

H Ơ

Từ (*) và (**) ZC2 = 2ZC1 C1 = 2C2.Chọn C

Start 1, End 1, Step 1: Kết quả: với x= k =2 thì : v=1,2m/s

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 25:  k = 4 k1 i2 0, 64 4 = = = ⇒ chän:  1 ⇒ x T = k1i1 = 4.0, 48 = 1, 92 ( mm )  + Ta cã: x T = k1i1 = k2 i2 ⇒ k2 i1 0, 48 3  k2 = 3   + Do t¹i A c¶ 2 hÖ v©n ®Òu cho v©n s¸ng nªn chän x = 0, AB = 6, 72 ( mm ) nªn chän x = 6, 72 ( mm ) A B   + Ta cã sè v©n s¸ng trªn ®o¹n AB tÝnh nh− sau: x A ≤ ki ≤ x B ⇔ 0 ≤ ki ≤ 6, 72   0 ≤ k1 ≤ 14 ⇒ N1 = 15   + Tõ ®ã suy ra:  0 ≤ k 2 ≤ 10, 5 ⇒ N 2 = 11 ⇒ ∆ N = N1 + N 2 − N12 = 15 + 11 − 4 = 22   0 ≤ k ≤ 3, 5 ⇒ N = 4  12 12  Chọn A

-L

Í-

i1 0, 48 3 6 9 12 15 = = = = = = i 0, 64 4 8 12 16 20 Cách 2: 2

TO

ÁN

Trong khoảng 6,72mm thì số vân sáng của λ1 là 14 Trong khoảng 6,72mm thì số vân sáng của λ2 là 10 và 1 vân tối tại B Vậy: Số vạch sáng trên đoạn AB là 14+10- 2 trùng = 22. Chọn A

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 26: Vẽ vòng tròn lượng giác hoặc sơ đồ giải nhanh ta có:T/6 = 0,8ms => T= 4,8ms. Chu kì của năng lượng từ trường là T’= T/2 = 2,4ms. Khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng từ trường trong mạch giảm từ độ lớn cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại : T’/8 = 2,4/8= 0,3ms. Chọn A WLmax = ½ LI02 WC = 0

WL = 0 WCmax= ½CU02

WL = 3WC

−U0

WC = WL

WC = 3WL

+U0

− T/4

U0 2

0 T/12

U0 U0 2 U0 3 2 2T/6 2

T/8 - 0906848238 ĐT : 0915718188 Page 10 GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com T/8www.facebook.com/daykemquynhonofficial Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial T/12


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2

2

2

2

H Ơ

2

N

 i   u  Câu 27:Với cuộn thuần cảm thì i và u vuông pha:   +   = 1  I0   U 0  2

Y

2

U

2

N

 2 2   60 6   2 6   60 2  Theo đề ta có:   +   = 1 (1) và   +   = 1 (2)  I0   U 0   I0   U 0 

G

Đ

ẠO

TP .Q

 60 6   60 2  602.18 602.2 − = 2 Lấy (1) nhân 3 và trừ cho (2) : 3.  Hay − 2 = 2 => U 0 = 120 2 V    U 02 U0  U0   U0  U 120 2 => I 0 = 4 2 A . Mạch chỉ chứa cuộn dây nên ta có : Z L = 0 = = 30Ω. .Chọn A I0 4 2

Ư N

Câu 28: Gọi Uo là điện áp cực đại lú đầu giữa hai đầu cuộn cảm cũng chính là điện áp cực đại giữa hai đầu bộ tụ.; C là điện dung của mỗi tụ

TR ẦN

H

C 2 U0 C Năng lượng ban đầu của mạch dao động W0 = 2 = U 02 2 4

Khi năng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, thì L

00

B

1 W0 . 3

10

WC1 = WC2 = WL =

2 2 C 2 C 2 W0 = U0 = U0 3 3 4 6

3

Khi một tụ bị đánh thủng hoàn toàn thì năng lượng của mạch: W =

2+

U C 2 C C U ' 0 => U ' 02 = U 02 => U’0 = 0 . Chọn C 2 2 6 3

ẤP

Mặt khác W =

Câu 29: i’ +rd =900 => rd =90-i’ cho chiết suất của kk n =1

H

Ó

A

C

sin rd 1 1 cos i ' = > i = 36,938762730 = n d Hay = n d => tan i = sini sin i n d 1,33 sin rd = n d sin i = 1, 33.sin(36,94) = 0, 7992782688

i

i’

Í-L

=> rd = 53, 06123727

0

ÁN

sin rt = n t sin i = 1, 4.sin(36, 94) = 0,8413697098 => rt = 57, 285041480

rd rt

a Đ T

G

TO

Góc tạo bởi tia khúc xạ đỏ và khúc xạ tím là : a = rt − rd = 4,220 Chọn D

I

BỒ

ID Ư

Ỡ N

hf1 = A + Wd 01 h( f 2 − f1 ) = Wd 02 − Wd 01 Câu 30:Ta có: hf = A + W  2 d 02

f 2 − f1 =

{

Wd 02 − Wd 01 h

⇒ f2 =

Wd 02 − Wd 01 h

+ f1 =

( 8 − 6 , 6 )1, 6.10−19 + 2.1015 = 2 ,338.1015 Hz .Đáp án C −34 6 , 625.10.

Câu 31: Nếu D = 40cm là bán kính các mặt của thấu kính thi tiêu cự của TK đối với tia sáng màu vàng là:

ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 11 GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com www.facebook.com/daykemquynhonofficial Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 1 2 D = (n-1) => f = = 40cm = 0,4 dm. Chọn B D f 2(n − 1)

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

kλ1 k = .0,39 k −1 k −1

k 0,39 ≤ 0,76 k −1 λD 0,39.10 −6.2 = 0,78 mm. Chọn A => 0,37k ≥ 0,76 => k ≥ 2,054 => k ≥ 3 => kmin = 3 => xmin = 3i1 = 3 1 = 3 a 10 −3

Y

N

H Ơ

0,39 µm ≤ λ2 ≤ 0,76 µm => 0,39 ≤

U

=> λ2 =

N

Câu 32: Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau ứng với λ1 là bước sóng nhỏ nhất của bức xạ trong ánh sáng trắng =>λ1 = 0,39 µm Vị trí trùng nhau của hai vạch màu đơn sắc khác λ1 và λ2 : x = ki1 = (k-1)i2 => kλ1 = (k-1)λ2

TP .Q

Câu 33: Nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần (tức là chuyển lên trạng thái n=5 - Trạng thái 1)

hc (năng lượng bé nhất – chuyển từ trạng thái 5 sang trạng thái 4) E5 − E 4 hc Bước sóng ngắn nhất λ51 = (năng lượng lớn nhất – chuyển từ trạng thái 5 sang trạng thái 1) E5 − E1 13, 6 13, 6 − 2 + 2 λ E − E1 1 = 384 = 128 .Chọn A = 5 Vậy 54 = 5 13, 6 13, 6 9 3 λ51 E5 − E4 − + 2 2 5 4

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

Bước sóng dài nhất λ54 =

Câu 34:

B

R1 R2 = 2 ---> (ZL – ZC)2 = R1 R2 2 2 R + (Z L − Z C ) R2 + ( Z L − Z C ) 2 1

10

U 2 R1 U 2 R1 U2 P1 = 2 = = = 400W. R1 + ( Z L − Z C ) 2 R12 + R1 R2 R1 + R2

00

Giải cách 1: P1 = P2 =>

2+

3

Chọn A

Giải cách 2: Công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp: P = RI = R.

U2

ẤP

2

2

R + ( ZL − ZC ) 2

2

⇔ P.R2 −U 2 R + P.( ZL − ZC ) = 0

2

A

(2)

-L

Í-

và R1.R2 = ( Z L − Z C )

Ó

U2 (1) P

H

Theo định lý Vi-et: R1 + R2 =

C

Mạch có cùng công suất P khi phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt theo R

ÁN

Sử dụng phương trình (1): R1 + R2 =

U2 U2 2002 ⇒P= = = 400W . P R1 + R2 100

Chọn A

TO

Câu 35: Ta thấy AC = 20 cm = 2λ. Do đó khi A lên độ cao cực đại thì C cũng lên độ cao cực đại. Khi đó trên đoạn AC các

G

điểm đi qua vị trí cân bằng cách A một khoảng d =

λ

Ỡ N

ID Ư

0<d=

4

+k

BỒ

AB = 3 cm >

λ 2

λ 4

λ 4

+k

λ 2

với k = 0, 1, 2,..

< 10 => 0 ≤ k ≤ 3 có 4 giá trị của k = 2,5 cm . Vậy trên đoạn BC số điểm đi qua vị trí cân bằng là 3. Chọn A

Câu 36: Ta có: n1 = N 0 1 − 2

t1 T

3t − 1    73 T v à n = n = N 1 − 2   2 1 0 64   

Chia hai vế của phương trình cho nhau ta được:

ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 12 GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com www.facebook.com/daykemquynhonofficial Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 3

 − Tt1   − Tt1 64.  2  − 73.  2   

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

  − Tt1 +9 = 0 ⇒ 2  

 t1 t1 −3  = 2 ⇒ =3⇒T = 3 T 

.Chọn D

Câu 37:

6,625.10 −34.3.108 = 5,4486 MeV = 5,45 MeV 0,3.10 −10.1,6.10 −13

N

λ

= 5,49 -

H Ơ

hc

Động năng của hạt α Wα = Wαmax -

TP .Q

ẠO

Câu 39. Theo phương trình phản ứng ta thấy hạt X chính là 24 He .

Đ

Ở ĐKTC trong 22,4 lít 24 He có NA hạt nhân 24 He .

G

Khi thu được 100,8 lít khí Hê li ta thu được 4,5NA hạt nhân 24 He

TR ẦN

9.2,25 N A AN = = 20.25 g. NA NA

hc

λγ

10

4 Ra → 222 86 Rn + 2 He +

00

226 88

m0 = 4∆m/3 = 27g Chọn B

B

Do đó khối lượng ban đầu của Beri là: m0 = m + ∆m = m0/4 + ∆m=>

Câu 40. Phương trình phản ứng:

H

Khi thu được 4,5NA hạt nhân 24 He có N = 2,25NA hạt nhân 49 Be bị phân rã.

Ư N

Theo PTPƯ khi 1 hạt nhân Beri phân rã ta thu được 2 hạt nhân 24 He

Khối lượng Beri bị phân rã sau 2 chu kỳ bán rã là: ∆m =

U

∆N 7 ∆N 63 = . Sau t2 = 6T thì = . Theo đề t2 =t1 + 414 = 3T +3T => 3T =414 N 1 N 1 Suy ra : T= 414/3= 138 ngày đêm. Chọn: A

Câu 38: Sau t1= 3T thì

Y

N

Chọn B.

λγ

.

ẤP

hc

C

∆E = Kα + KRn +

2+

3

Năng lượng phản ứng tỏa ra: ∆E = (mRa - 88 me - mRn + 86 me - mα)c2 = 0,005229uc2 => ∆E = 0,005229uc2 = 4,8708 MeV

Ó

A

Theo ĐL bảo toàn động lượng: mαvα = mRnvRn => mα Kα = mRn KRn => KRn =

H

Í-

ÁN

6,625.10 −34.3.10 8 = 49,9244.10-13m = 5.10-12m. Chọn B −13 0.398.10

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

=> λγ =

hc 4 4,54 MeV = 0,082 MeV => = ∆E - Kα - KRn = 0,2488 MeV = 0,398.10-13J 222 λγ

-L

=> KRn =

mα Kα m Rn

ĐT : 0915718188 - 0906848238 Page 13 GV ra đề : Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com www.facebook.com/daykemquynhonofficial Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đề luyện thi THPT Quốc Gia

H Ơ N Y U

Đ

ẠO

Ma trận đề: Dao động cơ: 7 câu - Cơ bản 4 câu - Khá 1 câu - Vận dụng cao 2 câu Sóng cơ học: 6 câu - Cơ bản 2 câu - Khá 2 câu - Vận dụng cao 2 câu Điện xoay chiều: 9 câu - Cơ bản 5 câu - Khá 2 câu - Vận dụng cao 2 câu Dao động điện từ: 4 câu - Cơ bản 2 câu - Khá 1 câu - Vận dụng cao 1 câu Sóng ánh sáng: 5 câu - Cơ bản 3 câu - Khá 2 câu - Vận dụng cao 0 câu Lượng tử ánh sáng: 4 câu - Cơ bản 2 câu - Khá 2 câu - Vận dụng cao 0 câu Vật lý hạt nhân: 5 câu - Cơ bản 2 câu - Khá 2 câu - Vận dụng cao 1 câu ………………………………………………………………………………………………. Tổng cộng: 40 câu - Cơ bản 20 câu - Khá 12 câu - Vận dụng cao 8 câu

TP .Q

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng

N

ĐỀ RÈN LUYỆN THPT QUỐC GIA 2017 MÔN VẬT LÝ ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 5 (40 câu trắc nghiệm)

B

TR ẦN

H

Ư N

G

ĐỀ 05 Câu 1: Một vật DĐĐH x = 10.cos(10πt)cm. Khoảng thời gian mà vật đi từ vị trí có li độ x = 5cm từ lần thứ 2015 đến lần thứ 2016 là: A. 2/15s B. 4/15s C. 1/15s D. 1/5s Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s. Nếu thay vật trên bằng một vật nhỏ khác có khối lượng 2m thì chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó là A. 0,4 s B. 0,2 s C. 0,1 s D. 0,8 s 2 Câu 3: Vận tốc của một vật dao động điều hòa biến thiên theo đồ thị như hình vẽ. Lấy π = 10, phương trình dao động

π

3

2+

12

t (s)

ẤP

π

5

) cm.

C

C. x = 2 10 cos(2πt D. x = 2 10 cos(πt -

) cm.

3

40 20 3

v (cm/s)

) cm.

A

B. x = 2 10 cos(πt +

10

3

π

) cm.

3

π

A. x = 2 10 cos(2πt +

00

của vật là

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

3 Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương nằm ngang. Khi lực đàn hồi có độ lớn F thì vật có vận tốc v1. Khi lực đàn hồi bằng 0 thì vật có vận tốc v2. Ta có mối liên hệ nào dưới đây? F2 F2 F2 F2 A. v 22 = v12 − B. v 22 = v12 + C. v 22 = v12 + D. v 22 = v12 − k k mk mk Câu 5: Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 =8cm, A2 =15cm và lệch pha π nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 2 A. 17 cm. B. 23 cm. C. 11 cm. D. 7 cm. Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, biết trong nửa chu kì khoảng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị biến thiên từ −20π 3 cm/s đến 20π cm/s là T/4. Tìm tần số f.

BỒ

A. 1Hz

B. 2Hz

C. 0,5Hz.

D. 5Hz.

Câu 7: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 2,4 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s. 37 37 Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân sau 17 Cl + X → n +18 Ar . Hạt nhân X là

1

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Đoàn Văn Lượng-Email : doanvluong@gmail.com

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đề luyện thi THPT Quốc Gia A. H B. D C. 31T D. 24 He Câu 9: Một con lắc lo xo dao động theo phương thẳng đứng . Nâng vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng . Biết khi vật có vận tốc 1m/s thì gia tốc bằng 5 m/s2. Tần số góc có giá trị bằng bao nhiêu? Cho g= 10m/s2 . A. 5 2 rad / s B. 5 3 rad / s C. 5 rad / s D. 5 2 rad / s Câu 10: Gọi M là điểm của đoạn AB trên quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa. Biết gia tốc tại A và B lần lượt là -3 cm/s2 và 6 cm/s2 đồng thời chiều dài đoạn AM gấp đôi chiều dài đoạn BM. Gia tốc tại M là: A.3 cm/s2 B. 1 cm/s2 C. 4 cm/s2 D. 2 cm/s2 Câu 11: Sóng âm có bước sóng 20m lan truyền với tốc độ 340m/s. Âm của sóng đó là A. Hạ âm B. Siêu âm C. Âm nghe được D. Chưa thể kết luận được Câu 12: M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 20cm. Tại điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u = 5 cos ωt (cm) tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng λ=15cm . Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là bao nhiêu A. 20,0cm. B. 20,61cm. C. 23,01cm. D. 21,79cm. Câu 13: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng A. 25 Hz. B. 18 Hz. C. 20 Hz. D. 23 Hz. Câu 14: Tại hai điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có hai nguồn đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm. N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là A. 0. B. 3. C. 2. D. 4 Câu 15: Máy phát điện xoay chiều 1 pha có roto là phần cảm gồm 10 cặp cực quay với tốc độ 360 vòng/phút. Tần số dòng điện do máy phát ra có giá trị A. 50Hz B. 36Hz C. 60Hz D. 3600Hz

N

2 1

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

1 1

ẤP

2+

3

Câu 16: Một đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây, M là điểm nối giữa cuộn dây và điện trở thuần R. Biết uAB = 150cos(100πt)V; UAM = 35V; UMB = 85V. Cuộn dây tiêu thụ công suất 40W. Tổng điện trở thuần của mạch AB là A. 35Ω B. 40Ω C. 85Ω D. 75Ω

Í-

H

Ó

A

C

Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L đến giá trị 1/πH hoặc 3/πH thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây có cùng giá trị. Muốn điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây cực đại thì L khi đó bằng A. 4 / π ( H ) B. 3 / 4π ( H ) C. 2 / π ( H ) D. 3 / 2π ( H )

-L

Câu 18: Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) 2 điện áp xoay chiều: P(W) A

P1max

P(1) B

100

Ỡ N

G

TO

ÁN

u1 = U 2 cos(ω1t + π) và u2 = U 2 cos(ω2 t − π / 2) , người ta thu được đồ thị công suất mạch điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình dưới. Biết A là đỉnh của đồ thị P(1). B là đỉnh của đồ thị P(2). Giá trị của R và P1max gần nhất là: A. 100Ω;160W B. 200Ω; 250W C. 100Ω; 100W D. 200Ω; 125W

BỒ

ID Ư

P(2)

0

 2π  Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos  t  ( V ) vào  T  hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = r. Đồ thị biểu

100

R?

250

R A u (V)

L,r M

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C B N

100 uAN

2

R(Ω)

O

t (s)

Đoàn Văn Lượng-Email : doanvluong@gmail.com T T uMB www.facebook.com/daykemquynhonofficial 2 - 100

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Đề luyện thi THPT Quốc Gia diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị của hệ số công suất cosφ của đoạn mạch AB bằng: 2 2 A. B. 3 2 5 3 C. D. 3 2 Câu 20: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 80 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là A. 1200 vòng. B. 300 vòng. C. 600 vòng. D. 400 vòng. Câu 21: Đặt lần lượt điện áp u = U 2 cos ωt (V) vào bốn đoạn mạch khác nhau có các RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) ta được kết quả cho ở bảng dưới đây Đoạn mạch Hệ số công suất Điện trở R (Ω ) 1 50 0,6 2 100 0,8 3 80 0,7 4 120 0,9 Đoạn mạch tiêu thụ công suất lớn nhất là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Một đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) có R=50 3 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng một nửa giá trị cực đại của nó thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây cũng bằng nửa giá trị cực đại của nó.

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

π

00

B

Biết biểu thức i = 2cos(100π t+ ) A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có thể là 3 A. u = 100 2 cos(100πt − π / 6)V B. u = 100 2 cos(100πt + π / 6)V

3

10

C. u = 50 2 cos(100πt − π / 6)V D. u = 50 2 cos(100πt + π / 6)V Câu 23: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số

2+

f1 = 60Hz, hệ số công suất đạt cực đại cosϕ1 = 1 và lúc lúc đó cảm kháng Z L1 = R . Ở tần số f2 =120Hz, hệ số công suất

B.

2 7

C

2 13

C. 0,5

D.

2 5

A

A.

ẤP

nhận giá trị cos ϕ2 bằng bao nhiêu?

-L

Í-

H

Ó

Câu 24: Đặt điện áp u = 200 2cosωt(V) vào đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Thay đổi ω đến khi ZL= 0,5ZC thì UCmax Giá trị UCmax. gần giá trị nào nhất sau: A. 346V. B. 300. C. 231V. D. 210V.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

Câu 25:Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do, biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là i = 4.10-2 cos (2.107t) (A). Điện tích cực đại của tụ điện là A. 4.10 -9 C B. 2.10 -9 C C. 8.10 -9 C D. 10 -9 C Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 µC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 π 2 (A). Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là A. 16/3 (µs) B. 4/3(µs) C. 8/3(µs) D. 2/3(µs) Câu 27: Mạch dao động LC có đồ thị như hình dưới đây . Biểu thức của dòng điện trong cuộn dây L là: π  A. i = 0,1π cos  2π .106 t +  ( A) q(10-8 C) 2  5 π  1 6 B. i = 0,1π cos  2π .10 t −  ( A) t( 10-6 s) 2 2  0 3 1 1

4

4

−5

3

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

câu 27 Lượng-Email : doanvluong@gmail.com Đoàn VănHình

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn  

C. i = 0,1cos  2π .106 t −

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đề luyện thi THPT Quốc Gia

π

 ( A) 2

π   ( A) 2  Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-ang. Biết rằng khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 1,8mm. Khoảng vân giao thoa khi đó là A. 0,2mm B. 0,18mm C. 0,02mm D. 0,5mm Câu 29: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm 2 bức xạ λ1= 0,63 µm và λ2 < λ1. Xét một đoạn AB trên màn, người ta quan sát thấy có 61 vân sáng các loại (trong đó có 5 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm, 2 trong 5 vân sáng này ở A và B).Giá trị của λ2 là: A. 0,49 µm B. 0, 50 µm C. 0,56 µm D. 0,60 µm Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng thực hiện trong chân không, khoảng cách giữa hai khe là 2(mm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1(m), ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm trên là 400nm. Đưa toàn bộ hệ thống trên vào trong môi trường nước có chiết suất n=4/3. Khoảng vân ánh sáng khi đó bằng A. 0,15mm B. 0,2mm C. 0,27mm D. 0,25mm Câu 31: Giới hạn quang điện của một kim loại là 200nm. Công thoát của kim loại đó có giá trị A. 6,21eV B. 62,1eV C. 9,9eV D. 99,3eV

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

D. i = 0, 01π cos  2π .106 t +

Câu 33: Một đồng vị

24 11

TR ẦN

H

210 Câu 32: Hạt nhân 84 Po là chất phóng xạ α. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có A. 84 proton và 126 nơtron. B. 82 proton và 206 nơtron. C. 82 proton và 124 nơtron. D. 82 proton và 128 nơtron

Na có chu kỳ bán rã 15 ngày, là chất phóng xạ

β

_

. Nếu vào thời điểm khảo sát một

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

24 Na trong đó tỉ số khối lượng Mg và Na là 3 thì sau bao lâu nữa tỉ số này là 7. mẫu 11 A. 15 ngày B. 30 ngày C. 60 ngày D. 75 ngày Câu 34: Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng với biên độ 5cm. một điểm M nằm trên đường thẳng đó phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t =0,5s thì vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc khi bằng nửa tốc độ cực đại của vật là: A.5π cm/s B. 10π cm/s C.2 π cm/s D. 20π cm/s Câu 35: Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số hạ áp là k = 2. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, người thợ này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = const, rồi dùng vôn kế lí tưởng xác định tỉ số x giữa điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu x = 43%. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 26 vòng thì x = 45%. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định thì người thợ điện phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp: A.65vòng dây. B. 56 vòng dây. C. 36 vòng dây. D. 91 vòng dây.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

Câu 36: Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là A. 2 5V B. 6V C. 4V D. 2 3V Câu 37: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là UR = 100 2 V, UL = 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là: A. U C = 100 3V B. U C = 100 2V C. U C = 200V D. U C = 100V

4

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Đoàn Văn Lượng-Email : doanvluong@gmail.com

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đề luyện thi THPT Quốc Gia

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 38: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L = 0, 4 (H) mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn π

mạch điện áp u = U 2 cosωt(V). Khi C = C1 =

2.10−4

π

F thì UCmax = 100 5 (V). Khi C = 2,5 C1 thì cường độ dòng điện

trễ pha π so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là: C. 100 2 V

D. 50 5 V

H Ơ

B. 100V

A. 50V

N

4

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Câu 39: Poloni 210 Po là chất phóng xạ α để tạo thành hạt nhân bền với chu kì bán rã 138 ngày. Một mẫu 210Po nguyên chất có khối lượng ban đầu là 0,01 g. Các hạt α phát ra đều được hứng lên một bản của tụ điện phẳng có điện dung 2 µF , bản còn lại nối đất. Biết rằng tất cả các hạt α sau khi đập vào bản tụ tạo thành nguyên tử He. Cho NA= 6,02.1023 mol-1. Sau 5 phút hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là: A. 3,2V B. 80 V C. 20 V D. 40 V Câu 40: Tàu ngầm VN-Star có công suất 10kW hoạt động nhờ sử dụng năng lượng hạt nhân từ phân hạch U235 với năng lượng mỗi phân hạch là 200MeV với độ giàu U235 là 25%. Nếu có 100kg nhiên liệu Urani thì thời gian tàu ngầm có thể hoạt động liên tục xấp xỉ A. 2,4.106 ngày B. 2,6.106 ngày C. 6,5.106 ngày D. 8,2.106 ngày -------HẾT---------

TR ẦN

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 5:

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 1: Một vật DĐĐH x = 10.cos(10πt)cm. Khoảng thời gian mà vật đi từ vị trí có li độ x = 5cm từ lần thứ 2015 đến lần thứ 2016 là: A. 2/15s B. 4/15s C. 1/15s D. 1/5s Giải: Vẽ vòng tròn lượng giác , Lưu ý: M1 Lần thứ lẻ tại vị trí có li độ x = 5cm là M1 trên vòng tròn ; Lần thứ chẵn là tại vị trí có li độ x = 5cm là M2 trên vòng tròn. Từ vòng tròn sẽ thấy khoảng thời gian mà vật đi từ vị trí có π/3 li độ x = 5cm từ lần thứ 2015 đến lần thứ 2016 M0 ( Ứng với cung M1OM2 màu đỏ ) là: −10 O 5 10 x ∆t= T- T/3 =0,2 -0,2/3 = 2/15s .Đáp án A.

Ó

A

M2

H

Hình câu 1

của vật là

TO

ÁN

-L

Í-

Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s. Nếu thay vật trên bằng một vật nhỏ khác có khối lượng 2m thì chu kỳ dao động của con lắc đơn khi đó là A. 0,4 s B. 0,2 s C. 0,1 s D. 0,8 s Giải: Chu kỳ con lắc đơn không phụ thuộc khối lượng. Chọn B Câu 3: Vận tốc của một vật dao động điều hòa biến thiên theo đồ thị như hình vẽ. Lấy π2 = 10, phương trình dao động

Ỡ N

G

A. x = 2 10 cos(2πt +

ID Ư

BỒ

3

π

B. x = 2 10 cos(πt +

3

C. x = 2 10 cos(2πt -

D. x = 2 10 cos(πt -

π

π 3

v (cm/s)

) cm.

) cm.

π 3

40 20 3

5

12

t (s)

) cm.

) cm.

Giải:

5

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Đoàn Văn Lượng-Email : doanvluong@gmail.com

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đề luyện thi THPT Quốc Gia

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

3 và do vận tốc đang giảm nên vật ở li độ dương và đang đi về biên 2 π  π A dương. → ϕ = − ⇒ x = A cos  −  = . 3  3 2 A Thời gian tương ứng từ x = đến vị trí biên dương rồi về vị trí cân bằng theo chiều âm lần thứ nhất (góc quét π/3+π/2): 2 T T 5 v 40 20 t = + = ⇒ T = 1 → ω = 2π rad/s => Biên độ A = max = = = 2 10 cm 6 4 12 ω 2π π

N

H Ơ

N

Lúc t = 0: v = 20 3 ⇔ sin ϕ = −

Y

π

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

) cm. Đáp án C. 3 Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương nằm ngang. Khi lực đàn hồi có độ lớn F thì vật có vận tốc v1. Khi lực đàn hồi bằng 0 thì vật có vận tốc v2. Ta có mối liên hệ nào dưới đây? F2 F2 F2 F2 A. v 22 = v12 − B. v 22 = v12 + C. v 22 = v 12 + D. v 22 = v 12 − k k mk mk Giải : vì F và V vuông pha với v2 = vm Vậy : x = 2 10 cos(2π t −

TR ẦN

H

ta có

Chọn C

10

00

B

Câu 5: Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 =8cm, A2 =15cm và lệch pha π nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 2 A. 17 cm. B. 23 cm. C. 11 cm. D. 7 cm.

ẤP

2+

3

Giải: A = A12 + A22 = 17cm Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm, biết trong nửa chu kì khoảng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị biến thiên từ −20π 3 cm/s đến 20π cm/s là T/4. Tìm tần số f.

2

+

v2

2

Ó

v max

D. 5Hz.

A

2

v max

H

- Công thức vuông pha:

v1

C. 0,5Hz.

C

A. 1Hz B. 2Hz Giải: a.Kiến thức cần nhớ: 2

= 1 => ω 2 A2 = v12 + v22

(1)

ÁN

-L

Í-

Với v1 và v2 là vận tốc ứng lúc t1 và t2, độ lệch pha giữa v1 và v2 là π/2 (ứng với khoảng thời gian T/4) b.Cách giải: Với A = 10cm ; vmax= Aω, theo đề cho: v1 và v2 vuông pha nhau:

v12 + v22 ( 20π 3 )2 + ( 20π )2 = = 16π 2 → ω = 4π rad / s → f = 2 Hz. 2 2 A 10

TO

Từ (1) ⇒ ω 2 =

G

Đáp án B.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 7: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 2,4 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là A. 0,1 s. B. 0,2 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s. t g T − tn Giải: = = 2 ⇒ tn = T / 3 = 2T / 6 = 2t∆l0 → A ⇒ ∆l0 = A / 2 tn tn thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về: t = 2t0 → ∆l 0 = 2T / 12 = T / 6 = 0,4s Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân sau A. 11H

B. 12 D

37 17

37 Cl + X → n +18 Ar . Hạt nhân X là

C. 31T 6

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D. 24 He Đoàn Văn Lượng-Email : doanvluong@gmail.com

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đề luyện thi THPT Quốc Gia

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Giải: Cl + X → n + Ar ⇒ X là H Câu 9: Một con lắc lo xo dao động theo phương thẳng đứng . Nâng vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng . Biết khi vật có vận tốc 1m/s thì gia tốc bằng 5 m/s2. Tần số góc có giá trị bằng bao nhiêu? Cho g= 10m/s2 . A. 5 2 rad / s B. 5 3 rad / s C. 5 rad / s D. 5 2 rad / s 1 1

37 18

1 1

N

37 17

a2

ω

2

= ω2

g2

ω

4

=

g2

ω

2

N Y

(2)

102 − 52 g 2 − a2 = = 75 = 5 3 rad / s . Chọn B 2 v 1

=> ω =

ẠO

Thế (1) vào (2) : v 2 +

v2 a2 a2 2 v + = 1 => + = ω 2 A2 ω 2 A2 ω 4 A 2 ω2

TP .Q

Áp dụng công thức độc lập với v và a vuông pha:

mg g = 2 (1) k ω

U

Lưu ý nâng vật lên vị trí lò xo không biến dạng cho dao dộng thì biên độ A = ∆ℓ 0 =

H Ơ

Giải :

Vì a = -ω2x nên aM =

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

Câu 10: Gọi M là điểm của đoạn AB trên quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa. Biết gia tốc tại A và B lần lượt là -3 cm/s2 và 6 cm/s2 đồng thời chiều dài đoạn AM gấp đôi chiều dài đoạn BM. Gia tốc tại M là: A.3 cm/s2 B. 1 cm/s2 C. 4 cm/s2 D. 2 cm/s2 Giải: - AM = 2BM → xA – xM = 2(xM – xB ) ⇒ xM = = 3 cm/s2

2+

3

10

00

B

Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân 12 D + 31T → 24 He +n. Cho biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân D, He lần lượt là ∆mD=0,0024u; ∆mHe=0,0305u. Phản ứng tỏa ra năng lượng 18,06MeV. Độ hụt khối của hạt nhân T là A. 0,0046u. B. 0,0025u. C. 0,0125u. D. 0,0087u. Q Giải: Q = (∆mHe − ∆mD − ∆mT )c 2 ⇒ ∆mT = ∆mHe − ∆mD − 2 = 0,0087u c

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

Câu 12: M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 20cm. Tại điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u = 5 cos ωt (cm) tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng λ=15cm . Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là bao nhiêu A. 20,0cm. B. 20,61cm. C. 23,01cm. D. 21,79cm. M Giải: MN=20cm= λ + λ / 3 A/2 N0 ⇒MN lệch pha nhau 2π/3 M0 N

ÁN

-L

MN max = 2 ( A 3 / 2) 2 + ( M 0 N 0 / 2) 2 = 2 ( 2,5 3 ) 2 + 10 2 = 21,79cm

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 13: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng A. 25 Hz. B. 18 Hz. C. 20 Hz. D. 23 Hz. v v 20. f1 Giải: (2.5+1) =5 ⇒ f2 = = 20 Hz 4 f1 2 f2 22 Câu 14: Tại hai điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có hai nguồn đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm. N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là M A. 0. B. 3. C. 2. D. 4 12 2 + 132 − 52 12 144 25 Giải: cos α = = ⇒ AH = AM cos α = ⇒ HB = AB − AH = 2.12.13 13 13 13 ĐK: HB − HA ≤ kλ ≤ MB − MA ⇔ −7,6 ≤ k ≤ −5,6 ⇒ k = −6;−7 α B A : doanvluong@gmail.com H 7 Đoàn Văn Lượng-Email

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

Đề luyện thi THPT Quốc Gia ⇒ Trên MH có 2 điểm cực đại ⇒ trên MN có 4 điểm cực đại do 2 đường hyperbol cắt Câu 15: Máy phát điện xoay chiều 1 pha có roto là phần cảm gồm 10 cặp cực quay với tốc độ 360 vòng/phút. Tần số dòng điện do máy phát ra có giá trị A. 50Hz B. 36Hz C. 60Hz D. 3600Hz np Giải: f = = 60 Hz 60

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TP .Q

U

Y

N

Câu 16: Một đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây, M là điểm nối giữa cuộn dây và điện trở thuần R. Biết uAB = 150cos(100πt)V; UAM = 35V; UMB = 85V. Cuộn dây tiêu thụ công suất 40W. Tổng điện trở thuần của mạch AB là A. 35Ω B. 40Ω C. 85Ω D. 75Ω Giaỉ: Cuộn dây có điện trở thuần là r. Vẽ giản đồ vectơ: B Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác AMB:

ẠO

MB2 = AB2 + AM 2 − 2AB.AM cos α AB2 + AM 2 − MB2 (75 2) 2 + 352 − 852 2 => cos α = = = 2AB.AM 2 2.75 2.35

Đ

UAB = 75 2V

G α=π/4

TR ẦN

=> U r = U R + r − U R = 75 − 35 = 40V

β

H

2 = 75V 2 A

Trên giản đồ vectơ ta có: U AE = U R + r = U AB cos α = 75 2.

85V

Ư N

=> α=π/4

U AM = 35V

UL

M

Ur

E

Pd 40 = = 1A U r 40 U 75 = 75Ω . Đáp án D. Tổng điện trở thuần của mạch AB là: R + r = R + r = I 1 Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L đến giá trị 1/πH hoặc 3/πH thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây có cùng giá trị. Muốn điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây cực đại thì L khi đó bằng A. 4 / π ( H ) B. 3 / 4π ( H ) C. 2 / π ( H ) D. 3 / 2π ( H )

ẤP

2+

3

10

00

B

Cường độ dòng điện qua mạch: I =

C

R 2 + Z C2 R 2 + Z C2 Z Z Z Z = 2 L1 L 2 để ULmax ⇒ZL= = 2 L1 L 2 ZC Z L1 + Z L 2 ZC Z L1 + Z L 2

Ó

A

Giải: L1=0,25 H và L2 =0,5 H thì UL1=UL2 ⇒

H

⇒ L=2L1L2/(L1+L2)= 3 / 2π ( H )

-L

Í-

Câu 18: Lần lượt đặt vào 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) 2 điện áp xoay chiều:

A

P1max

P(1) B

100

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

u1 = U 2 cos(ω1t + π) và u2 = U 2 cos(ω2 t − π / 2) , người ta thu được đồ thị công suất mạch điện xoay chiều toàn mạch theo biến trở R như hình dưới. Biết A là đỉnh của đồ thị P(1). B là đỉnh của đồ thị P(2). Giá trị của R và P1max gần nhất là: A. 100Ω;160W B. 200Ω; 250W C. 100Ω; 100W D. 200Ω; 125W Giải: Theo đồ thị:

P(W)

BỒ

P2 max =

U2 => U = 2 RP2 max = 2.250.100 = 100 5V 2.R 2

2

P(2) 0

100

R? 250

R(Ω)

2

UR 2 U .R (100 5) 100 => ZL − ZC = −R = −1002 = 200Ω P1 = 2 2 R + (ZL − ZC ) P1 100

8

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Đoàn Văn Lượng-Email : doanvluong@gmail.com

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn 2

Đề luyện thi THPT Quốc Gia

2

(100 5) U = = 125W . Lúc đó : R = Z L − Z C = 200Ω 2 Z L − ZC 2.200

N

H Ơ

N

B

β ϕ

Ta có: tan α =

B 00

. 1 = 40 10V 5

B D

2+

3

= (20 5) 2 + 100 2 + 2.20 5.100.

10

AM 2 + MB 2 + 2 AM .MB.cos β

Giản đồ vectơ câu 23

U 0 R + U 0 r 2U 0 R 2.20 5 2 . Chọn B. = = = 2 U0 U0 40 10 1 100 Cách 2: U 0 L = 2 IM = 2. AI sin β = 2.50 = = 20 5 V . 5 5

A

C

ẤP

cos ϕ =

I

U0AB α U 0C

100

Cách 1: Xét hình bình hành AMBD, ta có: U 0 AB = AB =

M

TR ẦN

A

Ư N

α

U0R

H

50 1 1 2 AI = = => sin α = ;cos α = ; AD 100 2 5 5 1 => α + β = 900 => cos β = sin α = . 5 2 Ta có: U 0 R = AM = AI cos α = 50 = 20 5 V = U 0 r . 5

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

 2π  Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos  t  ( V ) vào hai đầu R L,r C  T  A M đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = r. Đồ thị biểu diễn điện N u (V) áp uAN và uMB như hình vẽ bên cạnh. Giá trị của hệ số công 100 suất cosφ của đoạn mạch AB bằng: uAN t (s) O 2 2 A. B. T T 3 2 uMB 2 - 100 5 3 D. C. 3 2 Giải: Từ đồ thị: uAN và uMB vuông pha. U0r C N Vẽ giản đồ véc tơ: Đề cho ta có: Góc NAD vuông tại A 50 U0AN= AN =100V;U0MB =MB= 100V U0L Do r =R nên AI=50V. I Góc ∠IAM = ∠IDA= α.( Góc có cạnh vuông góc). 50

Y

P1max =

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Ó

AM 20 5 = 20 5 + = 60 5V . tan α 0,5

Í-

H

U 0 C = CM + MD = U 0 L + MD = CM +

20 5 2 AM U 0 R = = = . Chọn B. AB U 0 20 10 2 2 2

ÁN

cos ϕ =

-L

U 0 AB = (U 0 R + U 0 r ) 2 + (U 0 L − U 0C ) 2 = (20 5 + 20 5)2 + (20 5 − 60 5)2 = 40 10 V

C

U0L

N

Ỡ N

G

TO

Cách 3: Theo đề: BM ⊥ AN ; R= r Góc ∠ MBI =∠ NAI Suy ra 2 tam giác đồng dạng:

U 0r

BỒ

ID Ư

U0 L U0 AN 100 = = =1 IBM và IAN => U0r U0MB 100 => U0 L = U0r = U0 R (1) Theo đề: tanϕAN .tan ϕMB = −1 =>

100

α A

9

I

M

φ

U0AB

U0L U0L −U0C (U −U ) U0 L =U0 R =U0r . =−1 → 0L 0C =−1 U0R +U0r U0r 2U0L

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

U0R

100

α U0C

Đoàn Văn Lượng-Email : doanvluong@gmail.com B

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn => U0C = 3U0L

Đề luyện thi THPT Quốc Gia

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(2)

Đoạn AN: AN 2 = (U 0 R + U 0 r )2 + U 02 L = 1002 (3) . Do (1) nên (3) => 5 U 02 L = 1002 => U 0 L = U 0 R = U 0 r = 20 5 V => U 0 C = 3U 0 L = 60 5 V => U 0 AB = (U 0 R + U 0 r ) 2 + (U 0 L − U 0C ) 2 = (20 5 + 20 5) 2 + (20 5 − 60 5)2 = 40 10 V

H Ơ

N

U 0 R + U 0 r 2U 0 R 2.20 5 2 = = = 2 U0 U0 40 10

N

cos ϕ =

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

Câu 20: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 80 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là A. 1200 vòng. B. 300 vòng. C. 600 vòng. D. 400 vòng. Giải: Vì quấn thêm ở cuộn thứ cấp ⇒điện áp thứ cấp tăng 20%⇒U2'=1,2U2 U1 N1 U1 N1 1 N2 = ; = ⇒ = ⇒ N 2 = 400vg U 2 N 2 1,2U 2 N 2 + 80 1,2 N 2 + 80

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Câu 21: Đặt lần lượt điện áp u = U 2 cos ωt (V) vào bốn đoạn mạch khác nhau có các RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) ta được kết quả dưới đây Đoạn mạch Hệ số công suất Điện trở R (Ω ) 1 50 0,6 2 100 0,8 3 80 0,7 4 120 0,9 Đoạn mạch tiêu thụ công suất lớn nhất là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. U 2 cos ϕ U 2 cos 2 ϕ = Giải: Ta có: P = UI cos ϕ = R cos 2 ϕ Vì cùng U nên ta xét số hạng: a = . Đoạn mạch nào có a lớn hơn thì đoạn mạch tiêu thụ công suất lớn R cos 2 ϕ 1 0,62 cos 2 ϕ 2 0,82 hơn. a1 = = = 7, 2.10−3 ; a2 = = = 6, 4.10−3 R1 50 R2 100

ẤP

2+

3

Z

A

C

cos 2 ϕ 4 0,92 cos 2 ϕ 3 0,72 = = 6,125.10−3 ; a4 = = = 6,75.10−3 R3 80 R4 120

Ó

a2 =

ÁN

-L

Í-

H

Chọn A. Câu 22: Một đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) có R=50 3 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng một nửa giá trị cực đại của nó thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây cũng bằng nửa giá trị cực đại của nó.

π

TO

Biết biểu thức i = 2cos(100π t+ ) A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có thể là 3 A. u = 100 2 cos(100πt − π / 6)V B. u = 100 2 cos(100πt + π / 6)V

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

C. u = 50 2 cos(100πt − π / 6)V D. u = 50 2 cos(100πt + π / 6)V Giải:  i = 2 cos(100πt + π / 3) π  (100πt + ϕ ) = −   U0 π  Vì ϕ <ϕ u L  3 ⇒ (100πt + ϕ ) = ± u → u = U 0 cos(100πt + ϕ ) = 2 3  (100πt + π / 3 + π / 2) = π  U oL π  3 uL = U oL cos(100πt + π / 3 + π / 2) = 2 ⇒ (100πt + π / 3 + π / 2) = ± 3 ⇒ ϕ = π / 6 ⇒ U 0 > U 0 R = I 0 R = 50 6V

10 Đoàn Văn Lượng-Email : doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đề luyện thi THPT Quốc Gia ⇒ Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có thể là u = 100 2 cos(100πt + π / 6)V Câu 23: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Ở tần số f1 = 60Hz, hệ số công suất đạt cực đại cosϕ1 = 1 và lúc lúc đó cảm kháng Z L1 = R . Ở tần số f2 =120Hz, hệ số công suất nhận giá trị cos ϕ2 bằng bao nhiêu?

2 5

Y

N

R R = 2 Z R + (ZL − ZC )2

U

Cách giải 1: Dùng công thức: cosϕ =

D.

N

C. 0,5

H Ơ

2 7

B.

Lúc f1 = 60Hz và cosϕ1 = 1 nên ta có: ZL1 = ZC1 =R Lúc f2 = 120Hz = 2f1 thì ZL2 = 2ZL1= 2R ; ZC2 = R/2. R + (ZL2 − ZC2 )

2

=

R R R2 + (2R − )2 2

R

=

R2 + (

3R 2 ) 2

=

R 13R 4

2

=

2 .Chọn A 13

TR ẦN

H

Ư N

G

Cách giải 2: Cách giải dùng Phương pháp chuẩn hóa gán số liệu: Lúc f1 = 60Hz và cosϕ1 = 1 nên ta có: ZL1 = ZC1 =R => Ta gán số liệu: R=ZL1 = ZC1 = 1 Lúc f2 = 120Hz = 2f1 thì ZL2 = 2; ZC2 = 1/2. R 1 1 2 cos ϕ2 = = = = . Chọn A. 2 2 12 32 13 R + (ZL2 − ZC2 ) 2 2 1 + (2 − ) 1 +( ) 2 2

ẠO

R 2

Đ

Hệ số công suất : cos ϕ2 =

TP .Q

2 13

A.

3

ẤP

U .Z C

R = 0,5 Z C => U C max =

2

R + (Z L − ZC )

2

=

U

0,5 + 0,5

2

=

C

R2 1 L R2 => − = Z L ( Z C − Z L ) = 0,5Z C .0,5Z C = 0,25 ZC2 2 L C 2

2+

Giải: Thay đổi ω để UCmax thì ω =

10

00

B

Câu 24: Đặt điện áp u = 200 2cosωt(V) vào đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Thay đổi ω đến khi ZL= 0,5ZC thì UCmax Giá trị UCmax. gần giá trị nào nhất sau: A. 346V. B. 300. C. 231V. D. 210V.

200 400 = = 230,9V ≈ 231V 3 3 2

.Chọn C

Í-

H

Ó

A

Câu 25:Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do, biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là i = 4.10-2 cos (2.107t) (A). Điện tích cực đại của tụ điện là A. 4.10 -9 C B. 2.10 -9 C C. 8.10 -9 C D. 10 -9 C

=

Ỡ N

G

TO

ÁN

I0

-L

4.10−2 = 2.10− 9 C 7 ω 2.10 Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 µC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 π 2 (A). Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là A. 16/3 (µs) B. 4/3(µs) C. 8/3(µs) D. 2/3(µs) Giải: Q0 =

BỒ

ID Ư

0 → Q0 / 2 Giải: ∆t Q → = T / 6 =

π πQ0 π .4 2 8 = = = µs 3ω 3I 0 3.0,5π 2 3

Câu 27: Mạch dao động LC có đồ thị như hình dưới đây . Biểu thức của dòng điện trong cuộn dây L là: π  A. i = 0,1π cos  2π .106 t +  ( A) q(10-8 C) 2  5 π  1 6 B. i = 0,1π cos  2π .10 t −  ( A) t( 10-6 s) 2 2   0 3 1 1

4

4

−5

11 Đoàn VănHình Lượng-Email : doanvluong@gmail.com câu 27

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn  

C. i = 0,1cos  2π .106 t −

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Đề luyện thi THPT Quốc Gia

π

 ( A) 2

 

D. i = 0, 01π cos  2π .106 t +

π

N

H Ơ

N

 ( A) 2 2π 2π Giải: Chu kì dao động: T =10-6 s => ω = = −6 = 2π .106 Rad / s T 10 Biểu thức điện tích : q = q0 cos( ωt + ϕ ) . t= 0 thì q = q0 => cos( ϕ ) = 1 => ϕ = 0

π

U

 ( A) .Đáp Án A 2

TP .Q

 

Vì i nhanh pha hơn q nên : i = 0,1π cos  2π .106 t +

Y

Theo đồ thị : Q0 = 5.10-8 C => q = 5.10−8 cos( 2π 106 t )(C) . I0 =ω.Q0 =2π106.5.10-8 = π. 10-1 A = 0,1 π A

Đ

ẠO

Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-ang. Biết rằng khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 1,8mm. Khoảng vân giao thoa khi đó là A. 0,2mm B. 0,18mm C. 0,02mm D. 0,5mm Giải: i = L = 1,8 = 0 , 2 mm 9

G

n −1

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

Câu 29: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young. Nguồn sáng gồm 2 bức xạ λ1= 0,63 µm và λ2 < λ1. Xét một đoạn AB trên màn, người ta quan sát thấy có 61 vân sáng các loại (trong đó có 5 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm, 2 trong 5 vân sáng này ở A và B).Giá trị của λ2 là: A. 0,49 µm B. 0, 50 µm C. 0,56 µm D. 0,60 µm Giải: Tổng số vân sáng của bức xạ 1 và 2 là: N1 + N2 = 61 + 5 = 66. λ .(N − 1) 0, 63.(N1 − 1) Do A, B là 2 vân sáng trùng ⇒ (N1 − 1).λ1 = (N2 − 1)λ2 ⇒ λ2 = 1 1 = N2 −1 65 − N1 Ta có: 0,38 ≤ λ2 < λ1 ⇒ 25,1 < N1 < 33 ⇒ N1 = 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32Với N1 = 29 ⇒ λ2 = 0,49 µm. Chọn A Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng thực hiện trong chân không, khoảng cách giữa hai khe là 2(mm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1(m), ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm trên là 400nm. Đưa toàn bộ hệ thống trên vào trong môi trường nước có chiết suất n=4/3. Khoảng vân ánh sáng khi đó bằng A. 0,15mm B. 0,2mm C. 0,27mm D. 0,25mm λD = 0,2mm ; trong nước ⇒i'=i/n=0,15mm Giải: chân không: i = a Câu 31: Giới hạn quang điện của một kim loại là 200nm. Công thoát của kim loại đó có giá trị A. 6,21eV B. 62,1eV C. 9,9eV D. 99,3eV hc Giải: A = = 6,21eV λ0 .e

G

TO

ÁN

210 Câu 32: Hạt nhân 84 Po là chất phóng xạ α. Sau khi phân rã, hạt nhân con sinh ra có A. 84 proton và 126 nơtron. B. 82 proton và 206 nơtron. C. 82 proton và 124 nơtron. D. 82 proton và 128 nơtron 210 206 4 206 Giải: 84 Po→ 82 X + 2 He ⇒ 82 X có 82 proton và (206-82)=124 nơtron.

Ỡ N

Câu 33: Một đồng vị

24 11

Na có chu kỳ bán rã 15 ngày, là chất phóng xạ

β

_

. Nếu vào thời điểm khảo sát một

BỒ

ID Ư

24 Na trong đó tỉ số khối lượng Mg và Na là 3 thì sau bao lâu nữa tỉ số này là 7. mẫu 11 A. 15 ngày B. 30 ngày C. 60 ngày D. 75 ngày

24

0

24

Giải : 11 N a → − 1 e + 12 M g Sau thời gian t1 thì tỉ số Mg/Na =3 và vì cùng số khối là 24 nên ta có: Sau t1 :

m −m m ∆m m m m t =3→ 0 = 3 → 0 = 4 => m = 0 = 20 = t10 → 1 = 2 => t1 = 2T = 30 ngày. m m m 4 2 T 2T

12 Đoàn Văn Lượng-Email : doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đề luyện thi THPT Quốc Gia

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Sau t2 (tính từ lúc ban đầu) :

2 2 2T 5π = = 5π cm / s Đáp án A. Thế số : v = 2∆t 2.0,5

2∆t

T

2

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

Vậy thời gian cần tìm: t= t2 –t1 = 45 - 30 =15 ngày. Đáp án A Câu 34: Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng với biên độ 5cm. một điểm M nằm trên đường thẳng đó phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t =0,5s thì vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc khi bằng nửa tốc độ cực đại của vật là: (C) A.5π cm/s B. 10π cm/s C.2 π cm/s D. 20π cm/s T Giải: Xem hình vẽ. M ở về phía biên âm. -Tại thời điểm t thì vật xa M nhất : Vật ở A ( Biên dương) M A -A -Sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t thì vật tại x O A3 x=-A( gần M nhất là ở biên âm) thì ta có : ∆t =T/2 2 v ω A 2π A π A π A -Tại x = ± A 3 thì độ lớn vận tốc: v = max = = = =

N

m −m m ∆m m m m t =7→ 0 = 7 → 0 = 8 => m = 0 = 30 = t20 → 2 = 3 => t2 = 3T = 45 ngày . m m m 8 2 T 2T

Đ

πA

G

Hình câu 34

B

TR ẦN

H

Ư N

Câu 35: Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số hạ áp là k = 2. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, người thợ này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = const, rồi dùng vôn kế lí tưởng xác định tỉ số x giữa điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu x = 43%. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 26 vòng thì x = 45%. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định thì người thợ điện phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp: A.65vòng dây. B. 56 vòng dây. C. 36 vòng dây. D. 91 vòng dây.

00

Câu 35:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

Giải : Gọi n là số vòng dây bị thiếu ta có N1 = 2 N 2 U N −n Lúc đầu 2 = 2 = 0, 43 (1) U1 N1 U N − n + 26 sau khi quấn thêm 2 = 2 = 0, 45 ( 2) U1 N1 N1 = 1300vong giải hệ gồm hai pt 1 và 2 được do đó n = 91 vòng đáp an D N 2 = 650 Câu 36: Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là A. 2 5V B. 6V C. 4V D. 2 3V Giải :  i2 4  2 + 2 =1 2 2 i u  I0 U 0 Sử dụng công thức sau : 2 + 2 = 1 ta có hệ sau  2 ⇒ U 02 = 20 ⇒ U 0 = 2 5V đáp án A I0 U 0 i 16  + =1  4 I 02 U 02

Câu 37: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là UR = 100 2 V, UL = 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là: A. U C = 100 3V B. U C = 100 2V C. U C = 200V D. U C = 100V 13 Đoàn Văn Lượng-Email : doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đề luyện thi THPT Quốc Gia

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Giải :

Ta có :

⇔ U AM =

=

U R2 + (U L − U C ) 2 U R2 + U C2

U AB 2.104 + (102 − U C ) 2 2.10 4 + U C2

=

U AB I 2 [ R 2 + ( Z L − ZC ) 2 ] I 2[R 2 + ZC 2 ] U AB

3.104 − 2.102 U C + U C2 2.104 + U C2

U

Y

3.104 − 2.10 2U C + U C2 ⇔ ( A − 1)U C2 + 2.102 U C + 2.104 A − 3.104 = 0 2.104 + U C2

TP .Q

Đặt A =

U AB

R 2 + ( Z L − ZC ) 2 R 2 + ZC 2

=

N

R 2 + ( Z L − Z C )2

U AB

. R2 + ZC 2 =

∆ ' = 104 − ( A − 1)(2.104 A − 3.10 4 ) ≥ 0

−102 100 = = 200V đáp án C A − 1 0,5

Ư N

Từ đây ta thấy U AM lớn nhất khi A nhỏ nhất bằng 0,5 U c =

ẠO

1 ≤ A≤2 2

Đ

⇔ 2 A2 − 5 A + 2 ≤ 0 ⇔

G

Phương trình ẩn U c có nghiệm khi

H Ơ

U AB

N

U AM =

H

Câu 38: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L = 0, 4 (H) mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U 2 cosωt(V). Khi C = C1 =

2.10

π

TR ẦN

π

−4

F thì UCmax = 100 5 (V). Khi C = 2,5 C1 thì cường độ dòng điện

trễ pha π so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là:

B

4

00

B. 100V

C. 100 2 V

D. 50 5 V

10

A. 50V

3

Câu 38: Giải :

2+

Vi khi C = 2,5 C1 cường độ dòng điện trễ pha π so với điện áp hai đầu đoạn mạch, nên cuon dây có điện trở R 4

A

2.10 −4

Ó

F thì Uc max khi π Z C .Z L = R 2 + Z L2 ⇔ Z C ( R + 0, 4 Z C ) = R 2 + ( R + 0, 4 Z C )2 ⇔ 1, 2 Z C2 + R.Z C − 10 R 2 = 0 giải pt ẩn Zc ta được Z C = 2,5 R và thay vào (1) được Z L = 2 R

-L

Í-

H

Khi C = C1 =

C

ẤP

Z − ZC 2 Z Khi C = C2 = 2,5 C1 ta có tan ϕ = L = 1 ⇒ Z L − Z C 2 = R ⇒ Z L = R + Z C 2 = R + C1 = R + 0, 4 Z C1 (1) R 2, 5

TO

ÁN

Mặt khác: U C max

U . R 2 + Z L2 U . R 2 + 4 R 2 = = = U 5 = 100 5 ⇒ U = 100V đáp ánB R R

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 39: Poloni 210Po là chất phóng xạ α để tạo thành hạt nhân bền với chu kì bán rã 138 ngày. Một mẫu 210Po nguyên chất có khối lượng ban đầu là 0,01 g. Các hạt α phát ra đều được hứng lên một bản của tụ điện phẳng có điện dung 2 µF , bản còn lại nối đất. Biết rằng tất cả các hạt α sau khi đập vào bản tụ tạo thành nguyên tử He. Cho NA= 6,02.1023 mol-1. Sau 5 phút hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là: A. 3,2V B. 80 V C. 20 V D. 40 V m Giải: Số hạt α sinh ra sau 5 phút là: ∆N = N 0 (1 − 1 / 2t / T ) = 0 .N A (1 − 1 / 2t / T ) APo Hạt α có điện tích +2e. Vì tất cả các hạt α sau khi đập vào bản tụ tạo thành nguyên tử He (mỗi hạt đập vào bản tụ mất 2e)⇒ Điện tích của tụ sau 5 phút là: q=∆N.2e 14 Đoàn Văn Lượng-Email : doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ẠO

m0QN A .25 ≈ 2,0494.1011 ( s) ≈ 2,4.106 ngày P. A.100

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

⇒t =

100 P.t A 100 = 25 Q N A 25

TP .Q

độ giàu U235 là 25%⇒ Khối lượng lượng nhiên liệu cần cung cấp là: m0=m.

U

Y

N

H Ơ

Đề luyện thi THPT Quốc Gia m0 .N A (1 − 1 / 2t / T ).2e q APo ⇒ hiệu điện thế giữa hai bản tụ là: U = = = 79,99V≈80V (chú ý đổi t ra ngày) C C Câu 40: Tàu ngầm VN-Star có công suất 10kW hoạt động nhờ sử dụng năng lượng hạt nhân từ phân hạch U235 với năng lượng mỗi phân hạch là 200MeV với độ giàu U235 là 25%. Nếu có 100kg nhiên liệu Urani thì thời gian tàu ngầm có thể hoạt động liên tục xấp xỉ B. 2,6.106 ngày C. 6,5.106 ngày D. 8,2.106 ngày A. 2,4.106 ngày W A Giải: Năng lượng tàu ngầm hoạt động: W=Pt; Khối lượng U235 phân hạch: m= ; Q NA

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

15 Đoàn Văn Lượng-Email : doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

*****

N

H Ơ

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1.

N

ĐỀ RÈN LUYỆN THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN: VẬT LÝ ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 6

LUYỆN THI THPT QG

Y

π Câu 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = 8cos(7π t + )cm . Khoảng thời gian tối thiểu

U

6

G

Đ

ẠO

TP .Q

để vật đi từ li độ 4 cm đến vị trí có li độ -4 3 cm là: A. 1/24 s B. 5/12 s C. 1/14 s D. 1/12 s Câu 2: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Phương trình dao động của M và N lần lượt là xM = 3 2cosω t (cm) và xN = 6cos(ω t+π /12) (cm) . Kể từ t = 0, thời điểm M và N có vị trí ngang nhau lần thứ 3 là:

H

Ư N

A. T B. 9T/8 C. T/2 D. 5T/8 Câu 3: Một vật có khối lượng m=100g chuyển động với phương trình x = (4 + A cos ωt ) (cm;s).Trong đó A, ω là những hằng số. Biết rằng cứ sau một khoảng thời gian ngắn nhất

π

B

TR ẦN

s thì vật lại cách vị trí 30 cân bằng 4 2 cm. Xác định tốc độ vật và hợp lực tác dụng lên vật tại vị trí x1= -4cm.

C

ẤP

2+

3

10

00

A. 0 cm/s và 1,8N B. 120cm/s và 0 N C. 80 cm/s và 0,8N D. 32cm/s và 0,9N. Cân 4: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8cm, đặt vật nhỏ m2 ( m2=m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại đầu tiên thì khoảng cách giữa 2 vật m1 và m2 là : A. 4,6 cm B. 2,3 cm C. 5,7 cm D.3,2 cm Câu 5: Con lắc lò xo có độ cứng 40N/m và vật nặng 500g dao động với năng lượng 8mJ. Lấy π 2 = 10 , lúc t = 0 vật có li độ cực đại dương. Phương trình dao động của vật.

π

A. x = 20 cos(2 2π t ) (m)

H

Ó

A

B. x = 2 cos(2 2π t + ) (cm) 2 D. x = 2 cos(2 2π t ) (cm)

Í-

C. x = 2 cos(2 2t ) (cm)

ÁN

-L

Câu 6 :Cho số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol-1. Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g Iốt 131 52 I là : 23 23 23 A. 3,952.10 hạt B. 4,595.10 hạt C.4.952.10 hạt D.5,925.1023 hạt Câu 7: Cho chùm nơtron bắn phá đồng vị bền

55 25

Mn ta thu được đồng vị phóng xạ

56 25

Mn . Đồng vị 55 phóng xạ Mn có chu trì bán rã T = 2,5h và phát xạ ra tia β . Sau quá trình bắn phá Mn bằng 56 nơtron kết thúc người ta thấy trong mẫu trên tỉ số giữa số nguyên tử Mn và số lượng nguyên tử 55 Mn = 10-10. Sau 10 giờ tiếp đó thì tỉ số giữa nguyên tử của hai loại hạt trên là: 56

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

-

A. 1,25.10-11 B. 3,125.10-12 C. 6,25.10-12 D. 2,5.10-11 Câu 8: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng cùng song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên cùng một đường thẳng đi qua O và vuông góc với Ox. Biên độ dao động của chúng lần lượt là 140,0mm và 480,0mm. Biết hai chất điểm đi qua nhau ở vị trí có li độ x = 134,4mm khi chúng đang chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm đó theo phương Ox là A. 620,0mm. B. 485,6mm. C. 500,0mm. D. 474,4mm. Câu 9: Một con lắc lò xo có khối lượng m dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f. Khi f = f1 thì vật có biên độ là A1, khi f = f2 (f1 < f2 < 2f1) thì vật có biên độ là A2, biết A1 = A2. Độ cứng của lò xo là

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Page 1 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

GV Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

A. k = π2m(f2 + f1)2 .

π 2 m( f 1 + 3 f 2 ) 2 4

.

π 2 m(2 f1 − f 2 ) 2

. D. k = 4π2m(f2 - f1)2 3 Câu 10: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ nặng 1 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa theo phương

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

thẳng đứng, theo các phương trình: x1 = 5 và x2 = 5 (Gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng, t đo bằng giây và lấy gia tốc trong trường g = 10 m/s2). Lực cực đại mà lò xo tác dụng lên vật là A. 10N B. 20N C. 25N D. 0,25N Câu 11: Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm P và Q nằm về hai phía λ λ và . Ở vị trí có li độ khác không thì tỉ số của N có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là 12 3 giữa li độ của P so với Q là −1 1 A. B. C. – 1 D. - 3 3 3 Câu 12: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng A. làm tăng độ cao và độ to của âm. B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. C. vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. D. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo. Câu 13: Lúc t=0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kì 2s, tạo thành sóng ngang lan truyền trên dây với tốc độ 2cm/s. Tại điểm M trên dây cách O một khỏang 1,4cm thì thời điểm đầu tiên để M đến điểm thấp nhất là B. 2,2s A. 1,5s C. 0,25s D. 1,2s Câu 14: Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,3 µ m vào một chất thì từ chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng λ ' = 0,5 µ m . Biết hiệu suất phát quang ( tỉ số giữa số photon phát quang và số photon chiếu tới trong cùng một khoảng thời gian) là 2,5%. Công suất chùm sáng phát quang bằng bao nhiêu phần trăm công suất chùm sáng kích thích? Chọn đáp án đúng: C. 3,5% D. 3% A. 1,75% B. 1,5% Câu 15: Hai nguồn kết hợp trên mặt nước cách nhau 40cm. Trên đường nối hai nguồn, người ta quan sát được 7 điểm dao động với biên độ cực đại (không kể 2 nguồn). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 60cm/s. Tần số dao động của nguồn là: A. 9Hz B. 7,5Hz C. 10,5Hz D. 6Hz 0, 2 Câu 16: Cho mạch điện không phân nhánh RLC : R=60Ω , cuộn dây thuần cảm có L = H tụ điện có

N

C. k =

B. k =

Í-

π

ÁN

-L

1000 C= µ F , tần số dòng điện f=50Hz. Tại thời điểm t, hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây và hai 4π đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là uL = 20 V , u = 40 V , thì dòng điện tức thời trong mạch có giá trị là

TO

1 A D. 2 A 2 Câu 17: Mạch dao động LC có đồ thị như hình dưới đây . Biểu thức của dòng điện trong cuộn dây L là:

B.2A

C.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

A.1A

π   ( A) 2  π  B. i = 0, 2π cos  2π .106 t −  ( A) 2  π  C. i = 0, 2cos  2π .106 t −  ( A) 2  π  D. i = 0,02π cos  2π .106 t +  ( A) 2  A. i = 0, 2π cos  2π .106 t +

q(10-8 C)

10 0

1 2 1 4

3 4

1

−10 Hình câu 17

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Page 2 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

GV Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

t( 10-6 s)


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 18: Một tụ điện C có điện dung thay đổi, nối tiếp với điện trở R = 10 3Ω và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2 / π ( H ) trong mạch điện xoay chiều có tần số của dòng điện 50Hz. Để cho điện áp hiệu dụng của đoạn mạch R nối tiếp C là URC đạt cực đại thì điện dung C phải có giá trị sao cho dung kháng

B. 30Ω

C. 40Ω

D. 35Ω

H Ơ

A. 20Ω

N

bằng

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

Câu 19: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 20: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 1 2A . Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 200 2 V; ở thời điểm t + (s), 400 cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là A. 200 W. B. 50 W. C. 150 W. D. 100 W. Câu 21: Cho đoạn mạch điện MN mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện dung C thay đổi được. Gọi A là điểm nối giữa cuộn dây với tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều uMN = 50 6cos(100π t + ϕ ) (V) . Thay đổi C để điện áp hiệu dụng

2+

C. uMA = 50 2cos(100π t + 5π /6) (V)

3

10

00

B

hai đầu MA đạt cực đại, khi đó biểu thức điện áp hai đầu MA là uMA = 100 2cos(100π t + π /2) (V) . Nếu thay đổi C để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn MA là A. uMA = 100 6cos(100π t + π /6) (V) B. uMA = 100 6cos(100π t + π /3) (V)

D. uMA = 50 2cos(100π t + π /2) (V)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

Câu 22: Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch u = 150 2cos100π t (V). Khi C = C1 = 62,5 / π ( µ F ) thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax = 93,75 W. Khi C = C2 = 1/(9π ) (mF ) thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là: A. 90 V. B. 120 V. C. 75 V D. 75 2 V. Câu 23: Electron trong nguyên tử hydro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc electron tăng lên 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo A. N về L. B. N về K. C. N về M. D. M về L. Câu 24: Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm kháng là 36Ω và dung kháng là 144Ω. Nếu mạng điện có tần số f2 = 120Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là A. 50 Hz B. 60 Hz C. 30 Hz D. 480 Hz Câu 25: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V. Ở cuộn sơ cấp, khi ta giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu tăng n vòng U dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là . Giá trị của U là: 2 A. 150V. B. 100V. C. 173V. D. 200V. Câu 26 : Một mạch điện xoay chiều gồm AM nốii tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1, tụ điện C1, cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng là 200 V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng I = 2 A .

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Page 3 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

GV Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biết R1 = 20 Ω và nếu ở thời điểm t ( s ) , u AB = 200 2 V thì ở thời điểm t + 1 600 ( s ) dòng điện

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

C = 10 −4 3π F . Tốc độ rôto của máy có thể thay đổi được. Khi tốc độ rôto của máy là n hoặc 3n thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị I. Giá trị của n bằng B. 10 vòng/s C. 15 vòng/s D. 20 vòng/s A. 5 vòng/s Câu 28: Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết tụ điện có điện dung 2 nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 8 mH. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là 5 mA. Sau khoảng thời gian 2π .10 − 6 s tiếp theo, điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn là: A. 20 V. B. 10 mV. C. 10 V. D. 2,5 Mv. Câu 29: Ang ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1 =1µF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1 = 4,5 µV. khi điện dung của tụ điện C2 =9µF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là A. E2 = 1,5 µV B. E2 = 2,25 µV C. E2 = 13,5 µV D. E2 = 9 µV 3 24 Câu 30 : Tiêm vào máu bệnh nhân 10cm dung dịch chứa 11 Na có chu kì bán rã T = 15h với nồng độ 10-3mol/lít. Sau 6h lấy 10cm3 máu tìm thấy 1,5.10-8 mol Na24. Coi Na24 phân bố đều. Thể tích máu của người được tiêm khoảng: A. 5 lít. B. 6 lít. C. 4 lít. D. 8 lít. Câu 31: Mắc vào đoạn mạch có hai phần tử RC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch là k1 . Khi tần số là f2= 3 f1 thì hệ

N

i = 0 A và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là B. 120 W C. 320 W D. 400 W A. 266, 4 W Câu 27 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực từ vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 41 6π H và tụ điện có điện dung

2+

3

số công suất của đoạn mạch k2 = 2 k1 . Giá trị k2 là: 2 1 3 B. C.1 D. 2 2 2 Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos100πt ( V ) (U0 và ω không đổi) vào mạch điện không phân nhánh

C

ẤP

A.

A

1,2 ( H ) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. π Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở đạt giá trị cực đại bằng U 0 2 , giá trị

Í-

H

Ó

gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

-L

của C lúc này bằng:

1 1 1 1 B. C. D. ( mF ) ( mF ) ( mF ) ( mF ) 9π 24π 16π 6π Câu 33: Trong một thí nghiệm Iâng, hai khe S1, S2 cách nhau một khoảng a = 1,8mm. Hệ vân quan sát được qua một kính lúp, dùng một thước đo cho phép ta do khoảng vân chính xác tới 0,01mm. Ban đầu, người ta đo được 16 khoảng vân và được giá trị 2,4mm. Dịch chuyển kính lúp ra xa thêm 30 cm cho khoảng vân rộng thêm thì đo được 12 khoảng vân và được giá trị 2,88mm. Tính bước sóng của bức xạ. A. 0,32.µm B. 0,54 .µm C. 0,45 .µm D. 0,432 .µm Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, chiếu vào khe S đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,490µm và λ2. Trên màn quan sát trong một khoảng rộng đếm được 57 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng cùng màu với vân trung tâm và 2 trong 5 vân này nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng đó số vân sáng đơn sắc của λ1 nhiều hơn số vân sáng của λ2 là 4 vân. Bước sóng λ2 bằng : A. 0,551µm B. 0,542µm C. 0,560µm D. 0,550µm Câu 35: Góc chiết quang của một lăng kính bằng 60. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát sau lăng kính, song song với mặt phân giác của góc chiết quang và cách mặt này 2m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt= 1,56. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

A.

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Page 4 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

GV Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

quan sát bằng A. 6,28mm. B. 12,60 mm. C. 9,30 mm. D. 15,42 mm. Câu 36: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 Ω, r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(100πt) (V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (uAN) và giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? C. 180 V. D. 125 V. A. 275 V. B. 200 V.

Y

N

u (V)

U

300

L, r

60 3

C

B

N

uAN

H

Ư N

G

Đ

M

t (s)

O

ẠO

A

TP .Q

uMB

R

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

3

10

00

B

TR ẦN

Câu 37: ta dùng prôtôn có 2,0MeV vào Nhân 7Li đứng yên thì thu hai nhân X có cùng động năng. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là 28,3MeV và độ hụt khối của hạt 7Li là 0,0421u. Cho 1u = 931,5MeV/c2; khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối. Tốc độ của hạt nhân X bằng: A. 1,96m/s. B. 2,20m/s. C. 2,16.107m/s. D. 1,93.107m/s. Câu 38: Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ β − , người ta dùng máy đếm xung. Máy bắt đầu đếm tại thời điểm t = 0. Đến thời điểm t1 = 7,6 ngày máy đếm được n1 xung. Đến thời điểm t2=2t1 máy điếm được n2=1,25n1. Chu kì bán rã của lượng phóng xạ trên là bao nhiêu ? B. 7,6 ngày C. 3,3 ngày A. 3,8 ngày D. 6,6 ngày

C

ẤP

2+

Câu 39: Catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0 = 0,546 µ m . Chiếu một ánh sáng có λ = 0,5λ0 vào tâm O của catốt. Biết hiệu điện thế U AK = − 4,55 V . Khoảng cách giữa anốt và catốt là 3 cm . Quang electron phát ra từ catốt đi về phía anốt xa nhất một khoảng là

-L

Í-

H

Ó

A

A. 1 cm B. 1,5 cm C. 2 cm D. 3 cm Câu 40: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = n2ro, với ro = 0,53.10-10m; n = 1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ v’ bằng B. v' =

v . 3

C. v' =

v 3

D. v' =

v 9

-------HẾT---------

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

A. v’ = 3v.

HƯỚNG DẬN GIẢI ĐỀ 6:

Câu 1: .Chọn C

HD:

Câu 2: * Khoảng cách giữa M và N : x = xN – xM = Acos(wt + ϕ)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Page 5 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

GV Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Với : tanϕ =

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

6 sin π 12 − 3 2 sin 0 =1 => ϕ = π/4 => x = Acos(ωt + π/4) 6 cos π 12 − 3 2 cos 0

* Khi M,N có VT ngang nhau : x = 0 => (wt + π/4) = π/2 + k π => t =

T π T T ( +k π) = + k 2π 4 8 2

N

H Ơ

N

M và N có vị trí ngang nhau lần thứ 3 khi k = 2 => t = 9T/8 Câu 3: + x = (4 + A cos ωt ) => X = x – 4 = Acosωt

TP .Q

U

Y

+ Ta có : T/4 = π/30 => T = π/7,5 => ω = 15 . A/ 2 = 4 2 => A = 8cm + x1 = -4cm => X1 = - 8 = - A => v1 = 0. F = - mω2X1 = 1,8N Câu 4: Ban đầu hai vật dính vào nhau và cùng chuyển động như một vật tới VTCB thì chúng có cùng

k . Qua VTCB thì vật 1 chuyển động chậm lại với vận tốc giảm do tác dụng 2m của lực hồi phục , còn vật 2 thì chuyển động thằng đều theo hướng cũ với vận tốc v.

k m A . = 2m k 2

ω1

=A

Ư N

G

v

A A π π .Vậy khoảng cách giữa chúng là ∆s = s2 − s1 = ( − 1) = 3, 2cm 2 2 2 2

00

B

Vật 2 đi được là s2 = vt =

m k

H

Khi đó vật 1 đi được quãng đường là s1 = A1 =

T π = 4 2

TR ẦN

Thời gian mà lò xo có chiều dài lớn nhất là t =

Đ

ẠO

vận tốc v = ω A = A.

10

40 k = = 80 = 4.2.π 2 = 2 2π rad / s . m 0,5

3

Câu 5: Tần số góc : ω =

2W 2.8.10−3 = = 2.10 −2 m = 2cm k 40

ẤP

2+

1 2

Biên độ : W = kA2 => A =

A

C

Pha ban đầu : t= 0 khi vật ở biên dương : x= A=> cos ϕ= 1 => ϕ= 0. Vậy : x = 2 cos(2 2π t ) (cm) .Chọn D

H

Ó

Câu 6 : Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g hạt nhân I là : N =

Í-

⇒ Chọn B.

m 100 .6,02.10 23 hạt. .N A = A 131

55

Mn bằng nơtron kết thúc thì số nguyên tử của 56 25 Mn giảm, còn số 55 56 nguyên tử 25 Mn không đổi, Sau 10 giờ = 4 chu kì số nguyên tử của 25 Mn giảm 24 = 16 lần. Do đó thì

ÁN

-L

Câu 7: Sau quá trình bắn phá

N Mn56 10 −10 = = 6,25.10-12 Chọn C 16 N Mn55

G

TO

tỉ số giữa nguyên tử của hai loại hạt trên là:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 8: Giải: Cách 1: Dùng giản đồ vecto: M2

- Dùng véctơ quay OM 1 biểu diễn dao động điều hòa thứ nhất. - Dùng véctơ quay OM 2 biểu diễn dao động điều hòa thứ hai. Khoảng cách giữa hai chất điểm dao động điều hòa là độ dài hình chiếu của đoạn M1M2 trên trục Ox. -480 Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là dmax= M 1M 2

O

x0

140

480

x

ϕ1

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Page 6 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial M1

GV Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

ϕ2

-140


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

M 1M 2 = OM 22 − xo2 + OM 12 − xo2 Thế số: M 1M 2 = 4802 − 134, 42 + 1402 − 134, 4 2 = 500 mm

H Ơ

N

Hoặc, từ hình vẽ ta xác định được M 1M 2 = 500mm Vậy dmax=500mm. Cách 2: Dùng máy tính cầm tay với số phức. 134, 4 ) 140 134, 4 X2= 480 cos(ωt+ϕ2) với cosϕ2=x0/A1=134,4/480 => ϕ2 = cos −1 ( ) 480

U

Y

N

X1= 140 cos(ωt+ϕ1) với cosϕ1=x0/A1=134,4/140 => ϕ1 = cos −1 (

TP .Q

∆x=x2-x1. Bấm máy tính cầm tay bằng số phức.

Đ G

k = (2πf1 + 2πf 2 ) m → k = mπ 2 ( f1 + f 2 ) 2

ẠO

Câu 9: Giải: Đồ thị về sự phụ thuộc của biên độ vào tốc độ góc từ hình vẽ ta thấy ω 0 − ω1 = ω 2 − ω0 Amax → 2ω0 = ω1 + ω 2

TR ẦN

H

Ư N

A

→2

Câu 10: Chọn B.

ω0

ω2

3

10

00

B

HD :

ω1

ẤP

2+

Câu 11: Giải:

C

a=2A

O

Ó H Í-L

Q •

uQ β λ 12

λ 3

N

ÁN

P

α

P N • •

φ

A

uP

Q

TO

Hai điểm P và Q nằm về hai phía của N có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là

λ λ và 12 3

λ π λ ứng với góc quay α = , P sau N cách N đoạn 12 6 3 2π π π ứng với góc quay ==> φ = α = . Từ hình vẽ; uP = -2Asinα = -2Asin = -A; uQ = 2Acosφ = 3 6 6 π u 1 2Acos = 3 . Do đó: P = − => Đáp án A uQ 6 3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

==> uP > 0 thì uQ< 0. P trước N cách N đoạn

Câu 12: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. Đáp án C. Câu 13: Sau 1,4/2 = 0,7s thì trạng thái dao động của O truyền đến M Và sau 3T/4 thì M đến vị trí thấp nhất lần đầu tiên Vậy thời điểm đầu tiên M đến điểm thấp nhất là: 0,7s + 3T/4 = 2,2s . Đáp án B

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Page 7 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

GV Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

AB AB.f ≤ 4⇔ 3< ≤4 λ V 7 cực đại ⇔ 40.f ⇒3< ≤ 4 ⇔ 4,5 < f ≤ 6 60

H Ơ

N

Câu 14: * ε = hc/λ ; P = nε ε’ = hc/λ’ ; P’ = n’ε’ P' n' λ 0,3 n' = 0,025n => = 0,025 = 1,5%. Đáp án B = P nλ ' 0,5 Câu 15: 3<

Y U TP .Q

Câu 16: Hướng dẫn giải:

1 = 40Ω = 2 Z L . => u L = 20V , uC = −40V . 10−3 100π . 4π

ẠO

π

1 = ωC

= 20Ω ; Z C =

Đ

0, 2

2

2

2

2

G

Ta có: u = u R + uL + uC => u R = u − u L − uC = 40 − 20 + 40 = 60V . + Quan hệ các đại lượng vuông pha:

Ư N

Z L = ω L = 100π .

N

Chọn D

 uR   uL   uR   uL   60   20  2 2   +  = 1 →   +   = I 0 Thế số: I 0 =   +   = 2 => I 0 = 2 A.  60   20   R   ZL   I0 R   I0 Z L  2

TR ẦN

H

2

Tại thời điểm t, hiệu điện thế tức thời hai đầu R: u R = R.I0 cos(100π t + ϕ ) 1 . 2

00

B

Theo đề, tại thời điểm t: u R = 60V = 60. 2 cos(100π t + ϕ ) → cos(100π t + ϕ ) = 1 = 1A . Chọn A. 2

10

Vì uR và i cùng pha nên: i = I0 cos(100π t + ϕ ) = 2.

2π 2π = −6 = 2π .106 Rad / s T 10 Biểu thức điện tích : q = q0 cos( ωt + ϕ ) . t= 0 thì q = q0 => cos( ϕ ) = 1 => ϕ = 0

ẤP

2+

3

Câu 17: Chu kì dao động: T =10-6 s => ω =

A

C

Theo đồ thị : Q0 = 10.10-8 C => q = 10.10−8 cos( 2π 106 t )(C) . I0 =ω.Q0 =2π106.10.10-8 = 2π. 10-1 A = 0,2 π A

 

H

Ó

Vì i nhanh pha hơn q nên : i = 0, 2π cos  2π .106 t +

π

 ( A) .Đáp Án A 2

-L

Í-

Câu 18: Hướng dẫn giải: R = 10 3Ω; Z L = 20Ω

ÁN

U R 2 + Z C2

R2 + ( Z L − ZC )

2

G

BỒ

ID Ư

Ỡ N

y′ =

(

40 x 2 − 40 x − 300

300 + x

2

U

= 1+

TO

U RC =

Z L2 − 2 Z L ZC R 2 + Z C2

) =0⇔ x=Z

C

; y=

Z L2 − 2 Z L x 400 − 40 x = ; x = ZC R 2 + x2 300 + x 2

= 30Ω . U RC max ⇔ ymin ⇔ x = Z C = 30Ω

Câu 19: Đáp án A .các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. Câu 20: 2

-Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch R là: PR = I 2 R = 2 .50 = 100 W . -Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 200 2 V=U0 . 1 T -Ở thời điểm t + (s)= t + (s), cường độ dòng điện tức thời qua mạch bằng không và đang giảm. 400 8

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Page 8 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

GV Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Suy ra u chậm pha thua i góc π/4 => cos ϕ = cos

π 4

=

2 . 2

2 = 200 W . 2 Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là: PX = P- PR = 200 − 100 = 100W .Chọn D

UMA

100 − (50 3) = 50V ; tanϕMA = UL/UR = 1/ 3 => ϕMA = π/6

UL =

300 np

π 3

) (V)

300 np UC

ẠO

=> uMN = 50 6cos(100π t +

N

TP .Q

=> uMA sớm pha π/6 với uMN => ϕ = π/3

A

N

M

2

Y

2

C

L,

R

U

Câu 21: + UMAmax khi cộng hưởng. Khi đó : UR = UMN = 50 3 V

H Ơ

N

Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch R+ X là: P = UI cos ϕ = 200. 2.

Đ

+ C thay đổi để UCmax => UMA ⊥ UMN UMA’ = UMNtan300 = 50V

UMN

Ư N

G

uMA sớm pha π/2 với uMN => uMA = 50 2cos(100π t + π /3+π /2) (V) = 50 2cos(100π t + 5π /6) (V) Câu 22: Hướng dẫn giải:

Mặt khác U RC 2 ⊥ U Lr ⇒

H

ZC 2 r = ⇒ Rr = Z L Z C 2 = 14400 . Ta nhận thấy ngay R = r = 120 Ω R ZL

B

U = 0,6 A ⇒ U Lr = I 2 Z Lr = 120V . Z'

00

Khi đó I 2 =

Pmax U = 0,625 A ⇒ R + r = = 240Ω; Z L = Z C1 = 160Ω . U I1

TR ẦN

Dễ thấy Z C1 = 160Ω; Z C 2 = 90Ω . I1 =

3

vn2 e2 e2 m v k = ⇒ = e n r2 r r

2+

electron: k

10

Câu 23: Theo Mẫu nguyên tử Bo, lực Cu-lông đóng vai trò là lực hướng tâm gây ra chuyển động của

e2 r1

C

ẤP

+ Khi electron ở quỹ đạo có mức năng lượng lớn: v1 = k

e2 r2

H

Ó

A

+ Khi electron chuyển về quỹ đạo có mức năng lượng nhỏ: v2 = k

Í-

v1 r r = 2 = 4 ⇒ 2 = 16 ⇒ r2 = 16r1 Chọn B v2 r1 r1

ÁN

-L

+ Lập tỉ số:

T ần s ố

ZL

ZC

f1

ZL1

ZC1

f2 = nf1

nZL1

Z C1 n

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 24:

Như vậy: nZL1 =

Z C1 ⇒n= n

Z C1 Z L1 36 . nên f1 = f 2 = 120 = 60 Hz. Z L1 Z C1 144

Câu 25. Hướng dẫn giải: Gọi điên áp hiệu dụng đặt vào cuộn sơ cấp là U1, số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là N1 và N2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Page 9 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

GV Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

U1 N U N −n 2U1 N1 + n (2) (3) = 1 (1) ; 1 = 1 = 1`00 N 2 U N2 U N2 U N1 U N1 Lấy (1) : (2) : = (4); Lấy (1) : (3): = (5) 1`00 N1 − n 2`00 N1 + n 200 N1 + n Lấy (4) : (5): = ⇒ N1 + n = 2N1 − 2 ⇒ N1 = 3n 1`00 N1 − n N1 N1 = 3n; Từ (4) ⇒ U = 100 = 150 V N1 − n

T/12

N

H Ơ

N

Ta có:

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

(t2) Câu 26 : u + Ở thời điểm t: u1 = 200 2 V = U0 0 U0 3 U0 + Thời điểm t2 = t + 1 600 ( s ) = t + T/12 => u2 = U0 3 /2 2 Khi đó i = 0 và đang giảm (t2) i Từ hình vẽ => i sớm hơn u thời gian là T/6 => i sớm pha hơn u góc π/3 => ϕ = - π/3 0 I0 + PMB = P – PAM = UIcosϕ - R1I2 = 120W Câu 27 : + f2 = 3f1 => E2 = 3E1 ; ZL2 = 3ZL1 ; ZC2 = ZC1/3 E1 E 3E1 = + I1 = I2 => 1 2 2 1 R + ( Z L1 − ZC1 ) R 2 + (3Z L1 − Z C1 ) 2 3 80 => ZC12 – 16ZL1ZC1 + 8R2 = 0 => ω = 157 . ω = 2πf = 2π.np => n = 5 vòng/s 9 Câu 28: + T = 8π.10-6s ; t = 2π .10 − 6 s = T/4

2+

+ Sau thời gian T/4 => i1 và i2 lệch góc π/2 nên :

i12 i22 + = 1 (1) I 02 I 02 (2)

C

ẤP

i22 u22 + i và u lệch pha π/2, tại thời điểm t2 => 2 + 2 = 1 I0 U 0

Ó

A

L i12 u22 = 10V = 2 => u2 = i1 2 I0 U 0 C

H

+ Từ (1) và (2) =>

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

Câu 29:. Từ thông xuất hiện trong mạch Φ = NBScosωt. Suất điện động cảm ứng xuất hiện π π 1 e = - Φ ’ = NBSωcos(ωt - ) = E 2 cos(ωt - ) với ω = tần số góc của mạch dao động 2 2 LC E = NBSω là suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong mạch ω E C2 E => 1 = 1 = = 3 => E2 = 1 = 1,5 µV. Chọn A 3 E2 ω2 C1 Câu 30 : Số mol Na24 tiêm vào máu: n0 = 10-3.10-2 =10-5 mol. −

ln 2.t

ln 2.6

Số mol Na24 còn lại sau 6h: n = n0 e- λt = 10-5. e T = 10-5 e 15 = 0,7579.10-5 mol. 0,7579.10 −5.10 −2 7,578 Thể tích máu của bệnh nhân V = = = 5,05l ≈ 5lit Chọn A 1,5.10 −8 1,5

Câu 31: Hướng dẫn: Khi ở tần số f1: chuẩn hóa : R=1; ZC1 = n => k1 = cos ϕ1 =

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Page 10 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

GV Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

R R 1 = = 2 2 2 Z1 1 + n2 R + Z C1


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

1

Theo đề : 2 k1 = k2 ↔ 2

2

2

1

=

1 +n

2

 n  12 +    3

1

n R => k 2 = cos ϕ 2 = 2 = 3 R + Z C2 2

1

→ n = 3 => k2 =

12 + (

n 2 ) 3

 n  12 +    3

1

=

2

2

=

1 +1

2

1 2 = .Chọn A 2 2

H Ơ

Khi ở tần số f 2 = 3 f1 :chuẩn hóa : R=1; Z C 2 =

Cách 2: U RC m ax =

UR − ZL + 4R 2 + ZL2 2

Y

U

ZL ZC

ZL 1 Z 1 = ⇒ L = 0,75 ⇒ Z C = 160 ⇒ C = ( mF ) : Chọn C ZC 4 ZC 16 π

Theo đề => 2U =

TP .Q

1−

= U0 2 ⇒ 1 −

UR −120 + 4R 2 + 1202 2

Ư N

ZL + 4R 2 + ZL2 1 = 160Ω => Z C = 160 ⇒ C = ( mF ) .: Chọn C 2 16 π Câu 33: Giải: 2,4 2,88 Ta có i1 = = 0,15 (mm); i2 = = 0,24 (mm) 16 12 λD λ ( D + ∆D ) i1 = ; i2 = với ∆D = 30 cm = 0,3m a a i2 D + ∆D 0,24 = = 1,6 => D = 50 cm = 0,5m = D i1 0,15

=> R = 80Ω

ẠO

U

Đ

=

G

RC max

N

Câu 32: Chọn C Cách 1: U

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

10

00

B

TR ẦN

H

và ZC =

2+

3

ai1 1,8.10 −3.0,15.10 −3 = = 0,54.10-6m = 0,54.µm. Chọn B D 0,5

ẤP

=> λ =

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

Câu 34: Giải: Do có 5 vân trùng nhau nên tổng số vân sáng đơn sắc: 57+5= 62 vân sáng đơn sắc. Gọi x là số vân sáng của λ1 thì số vân sáng của λ2 là x- 4 Ta có: x+ x-4 = 62 =>x=33 Số vân sáng λ1 là 33, số vân sáng λ2 là 33- 4= 29 Xét nửa trường giao thoa: Vì vân sáng ngoài cùng (là vị trí 2 vân sáng trùng nhau) nên ta có: Các vân sáng bậc k1 và k2 tương ứng trùng nhau: K1=(33-1)/2=16 K2=(29-1)/2=14 Tại vị trí trùng nhau ngoài cùng: 16λ1 =14λ2=>λ2=16.0,49/14=0,56µm.Chọn C Câu 35 Giải: Góc lệch của tia đỏ và tia tím qua LK Dđ = (nđ – 1)A = 30 Dt = (nt – 1)A = 3,360 Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát a = ĐT = OT – OĐ OT = dtanDđ=t ≈ dDt OĐ = dtanDđ ≈ dDđ => a = d(Dt - Dđ) = d.0,36.

π

d = 2m O Đ

T

= 0,01256m

180 => a = 12,56mn ≈ 12,6 mm. Đáp án B

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Page 11 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

GV Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú


www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

H Ơ

Câu 36:Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 Ω, r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(100πt) (V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (uAN) và giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? C. 180 V. D. 125 V. A. 275 V. B. 200 V.

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

300

uMB B

N

uA

H

Ư N

G

M

t (s)

O

Đ

A

60 3

C

ẠO

L, r

R

TP .Q

U

Y

u (V)

00

10

202 + (Z L − Z C )2

30 6

A

=

Ur

UR M

A

.

202 + (

I UC

. (2)

B

2000 2 ) ZL

↔ 50.202 + 50(

2000 2 ) = 6.1002 + 6 Z L2 ZL

H

(80 + 20) + Z

2 L

φAN

2+

=

Ó

2

r 2 + (Z L − Z C )2

30 6

Thế (1) vào (2) 150 2

UL

ẤP

(80 + 20) 2 + Z L2

=

U MB

C

Thế số:

( R + r ) 2 + Z L2

150 2

150 2 V

3

Mạch nối tiếp cùng I:

N

B

Z L ZC − Z L . = 1. r (R + r) 100.20 2000 = => ( Z C − Z L ) = (1) ZL ZL U AN

TR ẦN

Giải 1: Từ đồ thị, dễ thấy UAN và UMB vuông pha.

Í-

2.108 2.108 = 60000 + 6 Z L2 ↔ = 40000 + 6 Z L2 ↔ 6 Z L4 + 40000 Z L2 − 2.108 = 0 2 ZL Z L2

-L

↔ 20000 +

ÁN

10000 100 => Z L = Ω. (3) 3 3 2000 100 160 3 = 20 3 → Z C = 20 3 + = Ω. Thay (3) vào (1): ( Z C − Z L ) = 100 3 3

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

=> Z L2 =

Z = ( R + r )2 + (Z L − Z C )2 = (80 + 10) 2 + (

Tổng trở Z: Z = 1002 +

100 160 2 60 ) = 1002 + ( )2 . − 3 3 3

3600 = 40 7Ω. 3

Cường độ hiệu dụng: I=

U AN 2

(R + r) + Z

2 L

=

150 2 100 2 (80 + 20)2 + ( ) 3

=

150 2 10000 +

10000 3

Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch: U = I .Z =

150 2 100 1 +

1 3

=

3 2 4

1 3

=

3 6 A. 4

3 6 .40 7 = 30 42 = 194, 42 V . .Chọn B 4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Page 12 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

GV Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

=


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com R + r 80 + 20 100 5 7 = = = = 0,9449 ≈ 0,945. Z 14 40 7 40 7

Tính hệ số công suất đoạn NB:

2 L

80 + 20

=

100

=

=

3 = 0,866. 2

100 2 1 (80 + 20)2 + ( ) 100 1 + 3 3 r 20 20 1 = = = = = 0,5. 2 2 100 160 2 9 2 r + (Z L − ZC ) − 202 + ( ) 20 1 + 3 3 3 (R + r) + Z

U

)(V ) => uAN vuông pha với uMB.

150 2

Dựa vào đề ta vẽ được đồ thị như sau:

U LC

⇒ 30 6 = 2U r ⇒ U r = 15 6(V ).

* U LC = 3U r = 3.15 6 = 45 2 (V )

(U R + U r )

2

2 + U LC =

( 5U r )

2

2 + U LC =

2

G

U MB

( 5.15 6 ) + ( 45 2 )

2

= 30 42 = 194,42(V ).

B

Suy ra: U =

30 6

U R+r

Ư N

α

I

H

* U MB = U + U

2 LC

Ur

TR ẦN

2 r

O

Đ

α

U R R 80 = = = 4 ⇒ U R = 4U r ⇒ U R + U r = 5U r . Ta có: U r r 20 U 5U r ⇒ U LC = 3U r . * cos α = LC = 30 6 150 2

TP .Q

2

U AN

UL

ẠO

u MB = 60 3 cos(100πt −

π

Y

Giải 2: Nhìn vào đồ thị viết được: u AN = 300 cos(100πt )(V ) và

N

cosϕ NB

2

H Ơ

Tính hệ số công suất đoạn AN:

R+r

cosϕ AN =

N

Tính hệ số công suất cả đoạn AB: cos ϕ =

10

U R + U r 5U r 5.15 6 5 7 = = = = 0,945. U U 14 30 42

3

Tính hệ số công suất cả đoạn AB: cos ϕ =

00

Chọn C.

ẤP

2+

Giải 3: Theo đồ thị ta thấy uAN và uMB vuông pha nha Vẽ giãn đồ véc tơ như hình vẽ: Do MB vuông góc với AN, AM’ vuông góc với NB Nên 2 tam giác AM’N và BMM’ đồng dạng với nhau

C

UL N

5 . 3

-L

Í-

H

Ó

A

300 AM ' AN U AN = = = = BM ' MB ' U MB 60 3 5 R+ r' = ZC − Z L 3

UAN

A

UAM M

(R + r) 3 = 20 3Ω 5

ÁN

TO

ZC – ZL =

Do đó Z =

UL - UC

( R + r )2 + ( Z L − Z C )2 = 40 7 Ω

r 2 + ( Z L − Z C ) 2 = 40Ω

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

ZMB =

UR+r M’

U

B UMB

60 3 U U = 0,75 6 = MB = Z Z MB 40 2

=> U = 0,75 6 ZMB = 30 42 = 194,4 (V) ≈ 200 (V). Đáp án B Câu 47: Giải: Ta có phương trình phản ứng: 11 H + 37 Li → 2 24 X ∆mX = 2mP + 2mn – mX => mX = 2mP + 2mn - ∆mX với ∆mX =

28,3 = 0,0304u 931,5

∆mLi = 3mP + 4mn – mLi =>mLi = 3mP + 4mn - ∆mLi ∆M = 2mX – (mLi + mp) = ∆mLi - 2∆mX = - 0,0187u < 0; phản ứng tỏa năng lượng ∆E

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Page 13 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

GV Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

∆E = 0,0187. 931,5 MeV = 17,42MeV

mv 2 = 9,71 MeV 2 2WđX 2WđX 2.9,71MeV 2.9,71 = v= = =c = 3.108.0,072 = 2,16.107 m/s Chọn C MeV m 4u 4.931,5 4.931,5 2 c Câu 38: Gọi N0 là số hạt nhân ban đầu của chất phóng xạ. Mỗi xung ứng với 1 hạt nhân bị phân rã n1 = ∆N1 = N0(1- e − λt1 ) (1) n2 = ∆N2 = N0(1- e − λt 2 ) = N0(1- e −2λt1 ) (2) 1 − e −2 λt1 n2 = = 1,25 (3) Từ (2) và (2): 1 − e − λt1 n1

ẠO

Ư N

G

Đ

Đặt X = e − λt1 1 – X2 = 1,25(1-X) => X2 – 1,25X +0,25 = 0 (4) 1 Phương trình (4) có hai nghiêm: X1 = và X2 = 1 Loại X2 vì khi đó t1 = 0 4 1 ln 2 t e − λt1 = => eλt1 = 4 => t1 = ln4 = 2ln2 => T = 1 = 3,8 ngày. Đáp án A 4 T 2

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

2WđX = ∆E + Kp = 19,42MeV => WđX =

hc

λ

=

hc

λ0

+ Wdo => Wdo = 3,64.10-19 J

TR ẦN

+ Ta có :

H

Câu 39:

B

+ U AK = − 4,55 V => lực điện F có chiều từ A -> K cản chuyển động của e

-

0 F

10

00

+ Độ biến thiên động năng = công của lực điện.Ta có : Wđ – Wđ0 = - F.x => 0 – Wđ0 = -( |eU|/d ).x => x = 0,015m. Đáp án B .

A -

K +

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

Câu 40: Giải: + Theo quỹ đạo chuyển động tròn, lực hướng tâm là lực Culong giữa electron và proton (có cùng độ lớn điện tích e): e2 q1q2 mv 2 e k ke 2 k v' n 1 v k 2 = ↔k = mv 2 ↔ v = =e = ⇒ = 1 = → v ' = . Đáp án C 2 v n3 3 3 r r r mr m.n r0 n m.r0

www.facebook.com/daykemquynhonofficial Page 14 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

GV Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ RÈN LUYỆN ÔN THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN: VẬT LÝ- ĐỀ SỐ 7

U

Y

N

H Ơ

không c = 3.108 m / s ; 1uc2 = 931MeV ; số Avôgađrô N A = 6,02.1023 / mol ; khối lượng electron m = 9,1.10−31 kg Câu 1: Chọn phát biểu sai: A. Hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha thì ℓi độ của chúng ℓuôn ℓuôn đối nhau. B. Khi vật nặng của con ℓắc ℓò xo đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc ℓuôn ℓuôn cùng chiều. C. Trong dao động điều hoà, khi độ ℓớn của gia tốc tăng thì độ ℓớn của vận tốc giảm. D. Dao động tự do ℓà dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.

N

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10−34 Js ; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C ; tốc độ ánh sáng trong chân

Đ

A.

T tỷ số giữa hai quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian là : 4 3: 2 B. 2 : (2 − 2) C. (2 − 2) : 2 D. 2 : 2

ẠO

điểm

π 2π .t − )cm . Tính từ thời điểm t=0 đến thời T 2

TP .Q

Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(

Ư N

G

Câu 3: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 10 cos (2πt + π /3) (cm). Tại thời điểm t1 vật có li độ x1 = 6cm và đang chuyển động theo chiều dương. Tìm li độ của vật ở thời điểm t2 = t1 + 0,25(s) ?

TR ẦN

H

A. 6cm B. 8cm C. 3cm D. 4cm Câu 4: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 10nF và cuộn dây thuần cảm có hệ số tử cảm L = 10 µ H . Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 12V. Sau đó cho tụ phóng điện trong mạch. Lấy π 2 = 10 và góc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức của dòng điện trong cuộn cảm là :

π

 

B. i = 0,12π cos 106 π t +

B

 ( A) 3

00

 

A. i = 1, 2.cos 106 π t +

π  C. i = 1, 2π .cos 106 π t −  ( A) 2 

π

 ( A) 2

3

10

D. i = 1, 2.cos106 π t ( A)

Ó

A

C

ẤP

2+

40 Câu 5. So với hạt nhân 32 16 S , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn A. 16 nơtrôn và 4 prôtôn. B. 4 nơtrôn và 4 prôtôn. C. 20 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 8 nơtrôn và 5 prôtôn. Câu 6. Tiến hành thí nghiệm đối với hai con lắc lò xo A và B đều có quả nặng giống nhau và lò xo có cùng chiều dài nhưng độ cứng lần lượt là k và 2k. Hai con lắc được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ, ban đầu kéo cả hai con lắc đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ thì cơ năng của con lắc B lớn gấp 8 lần cơ năng của con lắc A. Gọi t A , t B

Í-

H

là khoảng thời gian ngắn nhất (kể từ thời điểm ban đầu) đến khi độ lớn lực đàn hồi của hai con lắc nhỏ nhất. Tỉ số

2.

B. 3

2.

C. 2 2 3.

D. 1

2.

ÁN

A.

-L

t A t B bằng:

TO

Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a (m/s2) và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ x = -2,5 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 = 10, phương trình dao động của con lắc là 5π 5π A. x = 5 2 cos 2πt -  cm. B. x = 5cos πt -  cm. 6 6   4π 4π C. x = 5cos 2πt -  cm. D. x = 5 2 cosπt -  cm. 3 3   Câu 8: Một sợi dây đàn hồi có 1 đầu tự do, 1 đầu gắn với nguồn sóng. Hai tần số liên tiếp để có sóng dừng trên dây là 15 Hz và 25 Hz. Hỏi trong các tần số sau đây của nguồn sóng, tần số nào thỏa mãn điều kiện sóng dừng trên dây? A. 55 Hz B. 24 Hz C. 36 Hz D. 12 Hz

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng- Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 1

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 9. Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20 3 cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là A. 1cm B. 2cm C. 3cm D. 4cm

B. 126C , 168 O , 24 He,

H Ơ

thứ tự tăng dần độ bền vững . Câu trả lời đúng là: 12 D. 24 He, 16 8O, 6 C .

C. 24 He, 126C , 168 O .

N

4 12 16 2 He , 6 C , 8 O theo A. 126C , 24 He, 168 O .

N

Câu 10. Cho biết mα = 4,0015u; m O = 15 ,999 u; m p = 1,007276 u , m n = 1,008667u . Hãy sắp xếp các hạt nhân

A. f min =

v = f 2 - f1 4l

B. f min =

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

Câu 11: Chọn nói sai khi nói về dao động: A. Dao động của cây khi có gió thổi ℓà dao động cưỡng bức. B. Dao động của đồng hồ quả ℓắc ℓà dao động duy trì. C. Dao động của pittông trong xiℓanh của xe máy khi động cơ hoạt động ℓà dao động điều hoà. D. Dao động của con ℓắc đơn khi bỏ qua ma sát và ℓực cản môi trường ℓuôn ℓà dao động điều hoà Câu 12. Chiếu vào tấm kim loại bức xạ có tần số f1 = 2.1015 Hz thì các quang electron có động năng ban đầu cực đại là 6,6 eV. Chiếu bức xạ có tần số f2 thì động năng ban đầu cực đại là 8 eV. Tần số f2 là A. 3.1015 Hz. B. 2,21.1015 Hz. C. 2,34.1015 Hz. D. 4,1.1015 Hz. Câu 13: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cùng pha, cách nhau khoảng AB = 10 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 0,5 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, CD vuông góc với AB tại M sao cho MA = 3 cm; MC = MD = 4 cm. Số điểm dao động cực đại trên CD là B. 4 C. 5. D. 6. A. 3. Câu 14: Một sợi dây đàn hồi AB ,đầu A gắn với cần rung có tần số f,đầu B được giữ cố định .f1,f2 là hai tần số liên tiếp để tạo ra sóng dừng trên dây.Tần số nhỏ nhất để tạo ra sóng dừng trên dây được xác định bởi hệ thức

f +f v = 2 1 2l 2

C. f min =

v = f 2 - f1 2l

D. f min =

v f 2 − f1 = 2l 2

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 15: Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn hoàn toàn giống nhau. Hai nguồn đặt tại hai điểm A và B, với B cố định còn A thay đổi được. Ban đầu khi thực hiện giao thoa thì thấy với M cách A một khoảng 28 (cm), cách B một khoảng 32 (cm) là một điểm cực đại giao thoa. Sau đó người ta dịch chuyển điểm A ra xa điểm B dọc theo đường thẳng nối hai điểm A và B thì thấy có 2 lần điểm M là cực đại giao thoa, lần thứ 2 thì đường cực đại qua M là dạng đường thẳng và vị trí A lúc này cách vị trí ban đầu một khoảng x = 12 (cm). Số điểm cực đại giữa AB khi chưa dịch chuyển nguồn là: A. 25. B. 23. C. 21. D. 19. Câu 16: Một người đứng giữa hai loa A và B .Khi loa A bật thì người đó nghe được âm có mức cường độ 60dB.Khi loa B bật thì nghe được âm có mức cường độ 70dB.Nếu bật cả hai loa thì nghe được âm có mức cường độ là bao nhiêu? A.130dB B.70,4dB C.65,5dB D.10dB Câu 17: Đoạn mạch AB gồm điện trở R cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp . Điện áp xoay chiều hai

B. 200V .

ÁN

A. 200 2 V .

-L

Í-

đầu đoạn mạch u = U 2 cos100π t (V ) . Các giá trị của R, ZL và ZC theo tỉ lệ: R: ZL : ZC = 1:2:3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 100V. Xác định Điện áp hiệu dụng U hai đầu đoạn mạch AB. C. 100 2 V .

TO

Câu 18. Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây (có điện trở thuần R = 100 Ω và độ tự cảm L =

D. 100V.

3 H) mắc nối tiếp với tụ π

3 .10 −4 F. Đặt vào ha đầu AB một điện áp uAB = 200cos(100πt) (V). Ở thời điểm mà điện áp 4π tức thời giữa hai đầu AB có giá trị uAB = +100 3 (V) và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá

Ỡ N

G

điện có điện dung C =

ID Ư

trị bằng

BỒ

A. ud = -100 3 (V)

B. ud = -100 6 (V)

C. ud = +100 3 (V)

D. ud = +100 6

Câu 19. Cho một đoạn mạch gồm điện trở R (giữa 2 điểm A và M), một cuộn có độ từ cảm L và điện trở r =

R (giữa

2 điểm M và N) và một tụ điện C (giữa 2 điểm N và B) mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=200V không đổi nhưng tần số thì thay đổi. Khi thay đổi tần số thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu M và B có thể đạt giá trị cực đại hay cực tiểu? Giá trị đó bằng bao nhiêu? B. (UMB) cực tiểu =50V C. (UMB) cực đại =89V D. (UMB) cực tiểu =89V. A. (UMB) cực đại =50V

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng- Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

H Ơ

thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp u = 100 2 cos2πft (V) với f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số đến giá trị f0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X và Y lần lượt là UX = 200V và UY =

N

Câu 20: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm R thay đổi được, cuộn thuần cảm có điện trở thuần r và độ tự cảm L =2/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10-4/π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 240cos(100πt)(V) . Thay đổi R, thì thấy khi R = R0 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên cuộn dây có giá trị là A.108W B.88,8W C.28,8W D. 144W Câu 21: Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X, Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc loại điện trở

1 C. 2

1 B. 2

3 D. 2

TP .Q

3

U

Y

N

100 3 V. Sau đó bắt đầu tăng f thì công suất của mạch tăng. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc tần số có giá trị f0 là A. 12 Câu 22: Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có điện dung C thay đổi

ẠO

được. Điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch là u = U 2 cos(ωt + π/6)(V). Khi C = C1 thì công suất mạch là P và cường độ đòng

Đ

điện qua mạch là: i = I 2 cos(ωt + π/3) (A). Khi C = C2 thì công suất mạch cực đại là P0. Tính công suất cực đại P0 theo P.

Ư N

G

A.P0 = 4P/3 B.P0 = 2P/ 3 C. P0 = 4P D. P0 = 2P. Câu 23: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay

H

đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức: u= U 2 cosωt (V). Công suất

TR ẦN

trong mạch là P. Điều chỉnh C để mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax. Sự liên hệ giữa P và Pmax: P P P P B. C. D. max = cos 2 ϕ = cos ϕ = sin ϕ = cos 2 ϕ P Pmax Pmax Pmax Câu 24: Một mạch điện xoay chiều có RLC.đoạn AM chứa cuộn thuần cảm L, MN chứa R và NB chứa C .R=50Ω ,

B

A.

00

50 Ω . Tại thời điểm t khi u AN = 80 3V thì u MB = 60V .Tính I? 3

10

ZL = 50 3Ω , ZC =

2 A.

C.

3

B.

2+

A. 6 A.

6 A. 2

D. 2 2 A.

Ó

A

C

ẤP

Câu 25: Một đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây, M là điểm nối giữa cuộn dây và điện trở thuần R. Biết uAB = 150cos(100πt)V; UAM = 35V; UMB = 85V. Cuộn dây tiêu thụ công suất 40W. Tổng điện trở thuần của mạch AB là A. 35Ω B. 40Ω C. 85Ω D. 75Ω Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 120V và tần số 60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang,

-L

Í-

H

biết đèn chỉ sáng khi điện áp đặt vào không nhỏ hơn 60 2 V. Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt trong thời gian 30 phút là: A. 3 lần; B.1/3 lần C. 2 lần; D.1/2 lần Câu 27. Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin nhận năng lượng ánh

ÁN

sáng là 0,6 (m 2 ). Ánh sáng chiếu vào bộ pin có cường độ 1360 (W m 2 ). Dùng bộ pin cung cấp năng lượng cho

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

mạch ngoài, khi cường độ dòng điện là 4 (A) thì điện áp hai cực của bộ pin là 24 (V). Hiệu suất của bộ pin là: A. 14,25% . B. 11,76%. C. 12,54%. D. 16,52%. Câu 28: Một mạch điện xoay chiều gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Khi R = 24 Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại là 300 W. Khi để biến trở ở giá trị 18 Ω hoặc 32 Ω thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau và giá trị đó bằng A. 288 W. B. 144 W. C. 240 W. D. 150 W.

Câu 29: Đặt điện áp u = 240 2 cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM là một biến trở R. Đoạn mạch MB gồm một cuộn cảm có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Thay đổi R đến giá trị sao cho công suất tiêu thụ của R đạt cực đại là 80 W, khi đó điện áp hiệu dụng UMB = 80 3 V và công suất tiêu thụ của toàn mạch là A. 149 W. B. 160 W. C. 120 W.

D. 139 W.

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng- Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Câu 30: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức

13,6 eV; (n = 1, 2, 3,…). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,856 eV thì bước sóng n2

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là A. 9,74.10-6 m. B. 1,22.10-6 m. C. 4,17.10-6m. D. 4,06.10-6m. Câu 31: Sau thời gian ∆t thì số nguyên tử của một chất phóng xạ giảm 20 %. Hỏi sau thời gian 2∆t thì lượng chất phóng xạ giảm bao nhiêu %? A. 40 %; B. 36 %; C. 64 %; D. 50 %. Câu 32: X là đồng vị phóng xạ biến đổi thành đồng vị bền Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là A. 36 năm; B. 12 năm; C. 60 năm; D. 4,8 năm. Câu 33. Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là

N

En = −

A. 6V; 0,04

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

A. 2 5V B. 6V C. 4V D. 2 3V Câu 34. Một con lắc đơn dao động điều hòa trong một điện trường đều có cường độ điện trường vector E thẳng đứng, hướng xuống. Khi vật nặng chưa được tích điện thì chu kỳ dao động là T=2s. Tích điện cho vật nặng lần lượt có giá trị q1và q2, chu kỳ dao động tương ứng là T1=2,4s và T2=1,6s. Tỉ số q1/q2 là: A. -81/44 B. -2/3 C. -3/2 D. -44/81. Câu 35. Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10 µF. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hoà với cường độ dòng điện cực đại I0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 µC. B. 5V; 0,03A

C. 4V; 0,04A

D. 3; 0,05A

V’ 2 = V 4

V’ 1 = V 4

B.

C

A.

ẤP

2+

3

10

00

B

Câu 36. Chiếu một tia sáng trắng nằm trong một tiết diện thẳng của một lăng kính thủy tinh, vào lăng kính, theo phương vuông góc với mặt bên của lăng kính. Góc chiết quang của lăng kính bằng 300. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,5 và đối với tia tím là 1,6. Tính góc làm bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím C.2,340. D.9,160. A.4,540. B.12,230. Câu 37: Bắn một hạt prôton có khối lượng mp vào hạt nhân 37 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với vận tốc có cùng độ lớn và có phương vuông góc với nhau. Nếu xem gần đúng khối lượng hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của nó thì tỉ số tốc độ V’của hạt X và V của hạt proton là: C.

V’ 2 = V 8

D.

V’ 1 = V 2

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 38: Thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc. λ1 = 0,64µm (đỏ), λ2 = 0,48µm (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam là A. 9 vân đỏ, 7 vân lam B. 7 vân đỏ, 9 vân lam C. 4 vân đỏ, 6 vân lam D. 6 vân đỏ, 4 vân lam

ÁN

Câu 39: Trong thí nghiệm y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp s phát ra đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 4410A0 và λ2 . Trên màn trong khoảng giữa 2 vân sáng liên tiếp có màu giống màu của vân trung tâm còn có 9

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

vân sáng khác. Biết rằng 0,38 µ m ≤ λ ≤ 0,76 µ m. Giá trị của λ 2 bằng: A. 7717,5 A0 B. 5512,5 A0 C. 3675,0 A0 D. 5292,0 A0 Câu 40: Trong một thí nghiệm I-âng, hai khe S1, S2 cách nhau một khoảng a = 1,8 mm. Hệ vân quan sát được qua một kính lúp, dùng một thước đo cho phép ta đo khoảng vân chính xác tới 0,01 mm. Ban đầu, người ta đo được 16 khoảng vân và được giá trị 2,4 mm. Dịch chuyển kính lúp ra xa thêm 30 cm cho khoảng vân rộng thêm thì đo được 12 khoảng vân và được giá trị 2,88 mm. Tính bước sóng của bức xạ trên là A. 0,45 µm; B. 0,32 µm; C. 0,54 µm; D. 0,432 µm.

---HẾT---

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng- Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ RÈN LUYỆN MÔN: VẬT LÝ-ĐỀ 7 Câu 1: Đáp án A. Câu 2:

900

C3/2-

A

C

T 6

Í-

H

Ó

T 8

-L

Câu 3:

T 12

N H Ơ N U

TP .Q

ẠO

Đ −

π

P x

6

π

-300

4

N

-600

2

S1

S2 A 2

A 2

T 12

T 12

T 8

T 8

T 6

T 6

3A 2

NB+

CB

NB-

π

-450

3

3

HD-

A

S2

O

ẤP

π

M

A − 2

2+

-A − 3A − A 2 2 B

Ư N

10

-1200

3A 2

G

S1

A 2

H 2π − 3

-135

- •

A 2

O

3π − 4 0

300

π 6

TR ẦN

Chọn B

π 4

5π 6

-1500

450

3

B

π

2

00

2 : (2 − 2)

600

π

Y

Giaỉ: Lúc đầu vật tại M trên vòng tròn 120 (Hay Tâm O trên trục Ox) 2π Theo đề trong 2 khoảng thời 1350 3 gian liên tiếp là T/4.2=T/8 3π 0 Trên vòng tròn vật đi được 150 4 Các cung liên tiếp: 0 π 5 MN=NP= 45 = π/4. 6 Xem hình vẽ: Các quãng đường liên tiếp: 2 A S1 = A 3A A − − − 2 1800 -A 2 2 • • 2 π • • 2 S2 = (1 − )A 2 => S1 :S2 là: 0

A

HD+

• B+

x

C3/2+

T 6

T 8

T 12

ÁN

Ở thời điểm t : x1 = 6cm, v1 > 0; ứng với vị trí M

TO

∆t = 0,25s

ứng với góc quét

∆ϕ = ω.∆t = 2π .0,25 =

G

Sau

Ỡ N

⇒ ở thời điểm t2 = t1 + 0,25s: ứng với vị trí N:

ID Ư

BỒ

x2 = xN =

2 1

2

2

∆ϕ = ∆ϕ1 + ∆ϕ 2

(rad)

N = π /2

∆ϕ 2

-10

Từ đường tròn lượng giác ta tính được: 2

π

O

2

A − x = 10 − 6 = 8 cm .

∆ϕ1

và ứng với chất điểm đang chuyển động theo chiều âm.Chọn B

1 1 107 = = = 106 π Rad / s −6 −9 LC 10 10.10 .10.10 GV ra đề: Đoàn Văn Lượng- Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@gmail.com

6

10 8

x

M

Câu 4: Giải: ω =

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Biểu thức điện tích : q = q0 cos( ωt + ϕ ) . t= 0 thì q = q0 => cos( ϕ ) = 1 => ϕ = 0 Q0 = CU0 =10-8.12 =1,2 .10-7 C => i0 =ω.Q0 = 106 π.1,2 .10-7 = 0,12 π A

 

Vì i nhanh pha hơn q nên : i = 0,12π cos 106 π t +

Ca có nhiều hơn

32 16

S : 20-16= 4 prôtôn. => Loại đáp án C và D.

N

40 20

 ( A) .Đáp Án B 2

H Ơ

Câu 5: Ta thấy

π

Ca ó nhiều hơn

32 16

S : 20-16 = 4 nôtrôn. Chọn B

U

40 20

S có 32-16 =16 nôtrôn.

TP .Q

Vậy

32 16

Y

+

N

40 Tìm số nôtrôn trong mỗi hạt: + 20 Ca có 40-20 =20 nôtrôn.

Câu 6: Khi hai vật ở VTCB OA, OB độ giãn của các lò xo:

mg mg ; ∆lB = ∆lA = 2 ∆lB (1) k 2k

l0

ẠO

∆lA =

Gọi AA; AB biên độ dao động của 2 con lắc

Đ

2kAB2 kA 2 = 8 A AB = 2AA (2) 2 2

TR ẦN

Lực đàn hồi nhỏ nhất của hai con lắc:

AB

TA (*) 2 A T = 0 khi vật ở vị trí xA = - ∆lB = - B tB = B (**) 2 3

* FA = FAmin khi vật ở vị trí cao nhất xA = - AA

00

B

tA =

10

* FB = FBmin

• OA AA

H

∆l A và AB = 2∆lB 2

∆lB • OB

Ư N

Chiều dài hai lò xo bằng nhau khi thả hai vật nên AA + ∆lA = AB + ∆lB (3) Từ (1); (2); (3) ta suy ra AA =

∆l A

G

Do WB = 8WA

2+

3

t m m T 3 TA 3 ; TB = 2π = A => A = = k 2k 2 TB 2 tB 2

2 =

3 . Đáp án B M0 2

ẤP

TA = 2π

ϕ

C

Câu 7:

ℓ max − ℓ min 90 − 80 = = 5cm . 2 2 1 Tìm tần số góc: Ta có x = -0,025a => a = − x = −40 x = −ω 2 x 0,025

-A − A

Ó

A

Giải 1: Biên độ dao động: A =

3

A

O

x

2

H

2

A

Í-

ϕ

=> ω = 2 10 = 2π rad / s .=> T=1s.

-L

M

ÁN

Tại thời điểm t = 0,25 s = T/4 vật ở li độ x = -2,5 3 cm

Hình câu 7

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

A 3 => x = − và đang chuyển động theo chiều dương => Góc đã quét π/2. 2 A 5 Dùng vòng tròn hoặc sơ đồ giải nhanh ta có t=0 thì x0 = − = − = −2,5cm và v0<0 . 2 2 4 π => ϕ= Góc AOM0 = 2π/3 hay ϕ= -4 π/3 => x = 5cos 2πt -  cm. Chọn C. 3  Giải 2: Biên độ : A= ( lmax –lmin)/2 = 5cm . -Theo đề x= - 0,025a => a = - 1000x/25 = - 40.x Mà a= -ω2x. => ω2 = 40 => ω = 2π rad/s => T= 1s

-A

-A√3/2

A/2

O

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng- Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

A Trang 6

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

N

-Theo đề : Khi t= 0,25s => x= 2,5√3 cm và v>0, vậy từ t0 =0 đến t =0,25s => ∆t =T/4 = T/ 6 + T/12 => Trong thời gian từ t0 =0 đến T/6 vật đi từ -A/2 đến –A và trong thời gian T/12 , vật đi từ -A đến -A√3/2 ,. Vậy khi t0 =0 => x0 =-2,5cm , v<0 => φ = 2π/3 hoặc là φ = -4π/3 Vậy : x= 5cos(2πt - 4π/3 )cm => Chọn C .

H Ơ

Câu 8:

TP .Q

U

Y

N

v  f1 = m 4l f m v HD:  ⇒ 1 = ⇒ m = 1,5 ⇒ = 10 ⇒ f 0 = 0,5.10 = 5 Hz f2 m + 1 4l f = (m + 1) v  2 4l

ẠO

Câu 9: Cách 1: Giả sử tại thời điểm t vật có li độ x: v = 20 3 cm/s = 0,2 3 m/s, a = - 4m/s2

mω 2 A 2 v2 a2 2W => ω2A2 = =0,16 (1) và 2 2 + 4 2 = 1 (2) 2 m ωA ωA 2 2 3 100 100 1 (0, 2 3) 4 Thế số vào (2) Ta có: + = 1 => + 2 = 1 <=> 2 = => ω = 20rad / s 2 4 ω 4 ω 0,16 0,16ω

Ư N

G

Đ

Cơ năng dao động: W =

H

2W 1 2W mω 2 A 2 => A = = 2 2 m.ω ω m. 2W 1 2.0, 024 1 4 2 Thế số: A = = = = = 0, 02m Vậy A = 2cm 2 m.ω 20 0, 3 20 25 20.5

B

TR ẦN

Và ta có:W=

00

Cách 2: Giả sử tại thời điểm t vật có li độ x: v = 20 3 cm/s = 0,2 3 m/s, a = - 4m/s2

4 (1) x v2 v2x 2 A2 = x2 + 2 = x2 + = x + 0,03x (2) 4 ω 2W0 mω 2 A 2 Cơ năng dao động: W0 = => ω2A2 = (3) 2 m 2W0 2W0 2.24.10 −3 4 Thế (1) và (2) vào (3) ta được: (x2 + 0,03x ) = => 4x + 0,12 = = = 0,16 x m m 0,3

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

a = - ω2x => ω2 =

Í-

=> x = 0,01(m) => A2 = x2 + 0,03x = 0,0004 => A = 0,02 m = 2 cm. Chọn B

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Câu 10: Đáp án C. Đề bài không cho khối lượng của 12C nhưng chú ý ở đây dùng đơn vị u, theo định nghĩa đon vị u bằng 1/12 khối lượng đồng vị 12C ⇒ do đó có thể lấy khối lượng 12Clà 12 u. -Suy ra năng lượng liên kết riêng của từng hạt nhân là : He : Wlk = (2.mp + 2.mn – m α )c2 = 28,289366 MeV ⇒ Wlk riêng = 7,0723 MeV / nuclon. C: Wlk = (6.mp + 6.mn – mC )c2 = 89,057598 MeV ⇒ Wlkriêng = 7,4215 MeV/ nuclon. O: Wlk = (8.mp + 8.mn – mO )c2 = 119,674464 meV ⇒ Wlk riêng = 7,4797 MeV/ nuclon. -Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Vậy chiều bền vững hạt nhân tăng dần là : He < C < O. ⇒ Chọn C. Câu 11: Đáp án D.

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng- Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 7

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

 hf1 = A + W d 01 h( f 2 − f1 ) = W d 02 − W d 01  hf 2 = A + W d 02

{

Wd 02 −Wd 01 h

+ f1 =

( 8 − 6,6 )1,6.10−19 + 2.1015 = 2,338.1015 Hz .Đáp án C −34 6,625.10.

N

h

⇒ f2 =

H Ơ

Wd 02 −Wd 01

Câu 13: Giải 1: +Ta có AM =3cm ; BM = AB – MB = 10-3 =7cm

N

f2 − f1 =

Y

C

AM 2 + MC 2 = 32 + 42 = 5 cm

Và BM ⊥ MC => BC =

BM 2 + MC 2 = 7 2 + 42 = 65 = 8, 06cm

U

Và AM ⊥ MC => AC =

O

A

M

B

ẠO

+Xét một điểm N bất kì trên CM, điều kiện để điểm đó cực đại là : d2 –d1 = kλ

TP .Q

Câu 12. Ta có: 

Đ

Do hai nguồn dao động cùng pha nên :

d 2 − d1 = k λ D  BC − AC ≤ d 2 − d1 ≤ BM − AM

BC − AC

λ

≤k≤

BM − AM

. Thế số:

TR ẦN

Suy ra : BC − AC ≤ k λ ≤ BM − AM Hay :

H

Ư N

G

Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CM thoã mãn : 

λ

8, 06 − 5 7−3 ≤k ≤ 0,5 0,5

⇔ 6,12 ≤ k ≤ 8 => k= 7;8 có 2 điểm cực đại. Dễ thấy tại M là 1 cực đại nên:

10

00

B

Ttrên CD có 1x2+1= 3cực đại => có 3 vị trí mà đường hyperbol cực đại cắt qua CD. ( 1 đường cắt qua CD thành 2 điểm và 1 đường qua M cắt 1 điểm) Chọn A Giải 2: C k=7

 AC = 5 ( cm )

3

Dễ dàng tính được: 

C

ẤP

Vì C và D đối xứng qua M nên ta chỉ cần tính số điểm dao động cực đại trên MC rồi nhân 2 . Tính cho MC:

Ó

A

Xét điểm C: ∆dC = CB − CA = 65 − 5 ≈ 3,062 ( cm )

65 ( cm)

5 ( cm )

2+

 BC = 65 ( cm )

k =8

A

O

M

B

2 ( cm )

H

Xét điểm M: ∆dM = MB − MA = 7 − 3 = 4 ( cm )

Í-

Vì 2 nguồn cùng pha nên ta có:

-L

∆dC ≤ kλ ≤ ∆dM ⇔ 6,12 ≤ k ≤ 8 ⇒ k = {7; 8}

TO

ÁN

D Vậy có 2 điểm dao động cực đại trên MC trên CD có 2 x 2 = 4 điểm. Nhưng xảy ra dấu bằng tại k = 8 nên ta phải trừ đi 1 điểm. Vậy có tất cả là 4 – 1 = 3 điểm cần tính.

f λ f kv v v v ⇒ = 1 (1) ; l= ( k + 1) 2 = ( k + 1) ⇒ = 2 (2) 2 2 f2 2l k + 1 2 2 f1 2l k f f v Từ 1 và 2 . = 1= 2 2l k k + 1 a c a−c v f f f −f Áp dụng tính chất = = => = 1 = 2 = 2 1 = f 2 − f1 b d b−d 2l k k + 1 k + 1 − k v Vật tần số nhỏ nhất để tạo ra sóng dừng ứng với k = 1 : f min = = f2 - f1 .Chọn đáp án C 2l Câu 15: Khi chưa dịch nguồn, ta có M là cực đại nên: MB − MA = kλ ⇒ kλ = 4 (cm). (2 nguồn cùng pha).

λ1

=

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 14 : l= k

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng- Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 8

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Sau khi dịch nguồn thì M là cực đại dạng đường thẳng nên M thuộc đường trung trực đi qua O/. Mặt khác M là cực đại lần thứ 2 suy ra lúc đầu M là cực đại ứng với

k = 2 ⇒ λ = 2 (cm).

H Ơ

N

= 1 7. Áp dụng định lí cosin trong ∆AMM/ ⇒ cos α = −1 7 ⇒ cosMAB Lại áp dụng trong ∆AMB ⇒ AB = 20 (cm). Tìm số cực đại khi chưa dịch nguồn: − AB < k λ < AB ⇔ −10 < k < 10 ⇒ có 19 điểm cực đại cần tìm.

L12 = 10lg

I2 = 70 ⇒ I 2 = 107 I 0 I0

Y

L2 = 10lg

U

I1 = 60 ⇒ I1 = 106 I 0 ; I0

TP .Q

L1 = 10lg

N

Câu 16: I1 cường độ âm loa A ; I2 là cường độ âm của loa B. cường độ âm bậc cả 2 loa I = I1 + I2

I1 + I 2 106 I 0 + 107 I 0 = 10 lg = 70, 4dB I0 I0

Ư N

G

Đ

ẠO

Câu 17: Đặt R= a => ZL =2a ; ZC = 3a (Hoặc chọn R =1 => ZL =2 ; ZC = 3 ) 100 U Ta có: Cường độ dòng điện I = R = . R a 100 .2a = 200V . a 100 Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu C là: U C = I .Z C = .3a = 300V . a Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là:

TR ẦN

H

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L là: U L = I .Z L =

00

B

U = U R2 + (U L − U C ) 2 = 1002 + (200 − 300) 2 = 100 2 V . Chọn C

Câu 18: Từ các giá trị trở kháng, nhận xét

10

2

ẤP

2+

2

 u   ud  Hệ thức độc lập:  U  +  U  = 1 ,  0   0d  U = I .Z 0 d và thay u, U0 vào tính tự tính 0d U = ± ... được 0d

Ud

3

rằng: Z 2C = Z 2 + Z 2d ⇒ U AB ⊥ U d

UAB

dây

C

uAB

O

ud

A

ZC A

Í-

H

Ó

Dựa vào hình vẽ thấy ud < 0, và đang giảm.

G

Giải 1:

B

TO

Câu 19:

ÁN

-L

Z

U . r 2 + (Z L − ZC )2 2

(R + r ) + (Z L − ZC )

ID Ư

Ỡ N

U MB = I .Z MB =

2

A

. (1)

M

U .r (3r + r )

2

=

C

B

N

U = 50 V . 4

BỒ

Dễ thấy UMB cực tiểu khi ZL=ZC. => U MB min =

L,r

R

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng- Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 9

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

R U 3 = = = 50 V . .Chọn B. 4 R ( R + )2 3

=> UMB cực tiểu khi ZL=ZC. Lúc đó: U MB min =

U 1+

15r r2

2

( R + r )2 + ( Z L − Z C ) 2

100 2 ) X . 100 2 42 + (X − ) X

200. 12 + (X − . Nhập máy: f ( X ) =

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

Start = 1, End = 20 Step =1 = kết quả:

TR ẦN

f ( X ) = U MB =

H Ơ

U U = = 50 V . . Chọn B 1 + 15 4

=

Giải 3: Dùng MODE 7 : Chọn r = 1=> R=3, ZL= X, ZC= 100/X. U . r 2 + (Z L − ZC )2

N

. => Mẫu số max khi ZL=ZC.

Y

15r 2 1+ 2 r + ( Z L − Z C )2

U

U

. (1)

TP .Q

=

(4r ) 2 + ( Z L − Z C )2

ẠO

(4r ) + ( Z L − Z C ) r 2 + (Z L − ZC )2

2

( R + r )2 + (Z L − ZC )2

U . r 2 + (Z L − ZC )2

Đ

U 2

=

G

U MB =

U . r 2 + ( Z L − ZC )2

Ư N

Giải 2: f ( x ) = U MB = I .Z MB =

H

hay U MB min

N

U.

H

Ó

Nhận xét: Tại X= 10 thì UMB =50V nhỏ nhất. Chọn B

Í-

Câu 20:

-L

Giải 1: Cách thông thường : Công suất tiêu thụ toàn mạch: Pmax =

ÁN

Pr r P 20 = ⇒ r = => Pr = 28,8 W .Vậy Chọn C. P R+r 144 80 + 20

TO

Lập tỉ số :

U2 (120 2) 2 = = 144W 2 Z L − Z C 2 200 − 100

G

Giải 2: ZL =200Ω ; : ZC =100Ω.

U2 (120 2)2 ( R + 20) (R + r) = . 2 Z ( R + 20) + (200 − 100) 2 Dùng MODE 7 của máy tính cầm tay, với biến X = R.

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Công suất tiêu thụ toàn mạch: P = I 2 ( R + r ) =

X 65 70 75 80

F(X) =P(W) 142.11 143.2 143.81 144

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng- Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 10

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

(120 2) 2 .( R + 20)

Nhập máy: f (X) =

( R + 20) + (200 − 100)2

85 90 95 100

.

Với Start = 0 , End =100, Step = 5

143.82 143.34 142.6 141.63

H Ơ

N

Ta có bảng bên phải:

U

Y

Pr r P 20 = ⇒ r = => Pr = 28,8 W. .Vậy Chọn C. P R+r 144 80 + 20

TP .Q

Lập tỉ số :

N

Từ bảng cho ta khi X= 80 thì P= f(X)= 144W là lớn nhất.

 Y → day co dien tro r.  X → tu dien C.

Câu 21: Nhận xét: U X2 = U Y2 + U 2 ⇒ U Y ⊥ U ⇒ 

ẠO

UY

Đ

Dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính được nhé: góc ϕ = 300.

6

2

3 3U ; UI = 2 2 Z1 R 2R Mặt khác cosϕ = R/Z1 => Z1 = = cos ϕ 3

B 2+

ẤP

C

U2 (2) R

U2 ( mạch RLC có cộng hưởng điện) R

4 P 3

A

Chọn A

Ó

+ Từ (1) và (2) : P0 =

U

10

(1)

+Khi C = C2 thì công suất mạch cực đại: P0 = Pmax = (ZL = ZC) thì: P0 = Pmax =

6

φ

00

3 3U2 3U2 UI = = 2 2 Z1 4 R

π

3

Do đó P =

3

=−

TR ẦN

Ta có: P = UIcosϕ =

π

Ư N

π

H

Giải 1: +Theo bài ra ta có góc lệch pha giữa u và i khi C = C1 : ϕ =

G

Câu 22:

UX

Í-

H

Giải 2: +Khi C = C2 thì công suất mạch cực đại P0: cosϕ = 1 => ϕ = 0: mạch RLC có cộng hưởng điện

-L

(ZL = ZC) thì: P0 = Pmax =

U2 (1) R

ÁN

+ Khi C = C1 thì công suất mạch là P và ϕ = π/6 -π/3 = -π/6 => tan ϕ1 = tan( −

π 6

)=

Z L − ZC 3 =− R 3

TO

3R 1 => ( Z L − ZC ) 2 = R 2 (2) 3 3 2 U 2R U 2R U 2 3U 2 UR Thế (2) vào công thức : P = 2 Ta có: ( 3) P = = = = R 2 + ( Z L − ZC )2 R 2 + 1 R 2 4 R 4 R R + (ZL − ZC )2 3 3

ID Ư

Ỡ N

G

Hay : Z L − Z C = −

BỒ

Từ (1) và (3) => P0 = 4P/3

Chọn A

2 Công thức giải nhanh cho dạng này: P = PRMAX cos φ =

U2 . cos 2 φ R

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng- Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 11

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn U2 R 2 U P R2 => = = Z 2 = 2 = cos 2 ϕ R U Pmax Z R

2

Câu 23: P =

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

2

U R; Pmax Z2

Chọn C

U

Y

N

H Ơ

)

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

(

N

Câu 24: 2  2 2 2  Z AN = Z RL = R + Z L = 50 + 50 3 = 100 ( Ω )  2  100  50  2 2 2 = = R + Z = 50 + Z Z (Ω )  MB RC C   = 3 3     50 2 2  −  u AN   u MB  Z L − Z C 50 3  3 = −1 ⇒ U tan . tan = . = . ⊥ U ⇒ + ϕ ϕ     =1 AN MB AN MB  R R 50 50  U 0 AN   U 0 MB   2    2 2 2     ⇔  u AN  +  u MB  = 1 ⇔  80 3  +  60  = 1 ⇔ I = 3 ( A ) ⇒ I = I 0 = 3 = 6 ( A )       0  100 I   100    I 0 .Z AN   I 0 .Z MB  2 2 2 0   I 0     3   Câu 25:Cuộn dây có điện trở thuần là r. Vẽ giản đồ vectơ: Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác AMB:

H

B

UAB = 75 2V

UL

85V

00

B

=> α=π/4 Trên giản đồ vectơ ta có:

TR ẦN

MB2 = AB2 + AM 2 − 2AB.AM cos α AB2 + AM 2 − MB2 (75 2) 2 + 352 − 852 2 => cos α = = = 2AB.AM 2 2.75 2.35

10

α=π/4 2 = 75V 2 => U r = U R + r − U R = 75 − 35 = 40V A U AM = 35V Pd 40 Cường độ dòng điện qua mạch: I = = = 1A U r 40 U 75 Tổng điện trở thuần của mạch AB là: R + r = R + r = = 75Ω . Đáp án D. I 1

β M

Ur

E

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

U AE = U R + r = U AB cos α = 75 2.

Í-

Câu 26:

-A/2 60√2

0

T/12

đèn tắt

A/2 60√2

A 120√2

TO

ÁN

-L

-A -120√2

Ỡ N

G

Trong 1/2 chu kỳ thời gian đèn tắt là từ -A/2 ( - 60√2 V) đến A/2 ( + 60√2 V) = 2.T/12 =T/6

ID Ư

Trong một chu kỳ thời gian đèn tắt là 2.T/6 = T/3 => thời gian đèn sáng = 2T/3

BỒ

=>trong một chu kỳ : ts/tt = 2

Trong 30 phút thì số chu kỳ N= t./T = 30.60.f =108000 chu kỳ => số nguyên chu kỳ nên trong thời giaN 30 phút : ts/tt = 2 => đáp án C

Câu 27: Công suất của Pin: PPin = W.S = 1360.0,6 = 826 (W).

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng- Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 12

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Công suất có ích (cung cấp cho mạch ngoài): PMN = U.I = 24.4 = 96 (W). Hiệu suất của Pin: H = PMN PPin = 11,76%.

Câu 28:

N

U2 ⇒ U 2 = 2 R0 .Pmax 2 R0

H Ơ

Khi R0 → Pmax ⇒ Pmax =

 R = R1 2R P 2.24.300 U2 →P⇒P= = 0 max = = 288 ( W ) .Chọn A R = R R1 + R2 R1 + R2 18 + 32 2 

U

Y

N

Kết hợp với 

TP .Q

Câu 29: Giải 1:

B 00 3

ZMB = r 2 + (ZL − ZC ) 2

2+

Ta nhận thấy

10

Giải 2 R thay đổi để P(R)max  R = r 2 + (Z − Z )2 (1) L C  2  U U2 => (R + r) = = 360Ω  P(R ) max = 2(R + r) 2P(R ) max 

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

R = Z = Z = r 2 + (Z − Z )2 ⇒ Z = 2R(R + r) rLC MB L C  2 2 R thay đổi để PR max ⇒  ⇒ Z = 12 5 × R (Ω). U U ⇒ R+r = = 360 (Ω). PR = 2(R + r) 2P  U 240 Ta có: U MB = .Z MB ⇔ .R = 80 3 ⇒ R = 240 (Ω) ⇒ r = 360 − 240 = 120 (Ω). Z 12 5 × R P P I2 × R R Ta có : R = 2 = = 2 ⇒ Pr = R = 40 (W) ⇒ P = PR + Pr = 120 (W). Pr I ×r r 2

=> P = I2 (R + r) = 120W

-L

U R + Ur 3 = R+r 3

ÁN

=> I =

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

so sánh với (1) => ZMB = R => UMB = UR=80 3 V Áp dụng hsố cosin 3 U 2MB = U 2 + U R2 − 2.U 2 U R2 cos ϕ => cos ϕ = 2 U + Ur 3 cos ϕ = R = => U R + U r = 120 3 U 2 Mặt khác:

TO

Câu 30: Ta có: En = −

13,6 . n2

2,856 21 : = 13, 6 100 13, 6 13, 6 Dùng lệnh SOLVE => n=5 và m=2 => E n − E m = ( 2 − 2 ) = 2,856 eV . 2 5

ID Ư

Ỡ N

G

Đề cho: En - Em =2,856 eV; Lấy 2,856 eV chia 13,6 eV ta có

BỒ

Nghĩa là nguyên tử hiđrô đang ở mức năng lượng O ( n=5). Khi nó chuyển từ mức năng lượng O (với n=5) về N (với n=4) thì phát ra phôtôn có bước sóng dài nhất:

hc 13, 6 13, 6 153 hc =( 2 − 2 )= = 0,306 eV => λ max = = 4, 059.10 −6 m .Chọn D −19 λ max 4 5 100 0,306.1, 6.10

Câu 31: Cách 1:

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng- Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 13

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Sau thời gian ∆t chất phóng xạ giảm 20 % => còn 80% = 0,8 =>

1 N N = 0 ,8 → = ∆t = 0,8 . N0 N0 2T

N' 1 1 1 = 2 ∆t = ∆t * ∆t = 0,8* 0,8 = 0,64 = 64% . N0 2T 2T 2T

Sau thời gian 2∆t chất phóng xạ còn:

N

H Ơ

N

Sau thời gian 2∆t chất phóng xạ giảm: 100 % - 64 % = 36 %. Đáp án B Cách 2: Sau thời gian ∆t chất phóng xạ giảm 20 %:

U

Y

N0 − N N 1 1 = 0, 2 → 1 − = 1 − ∆t = 0, 2 => ∆t = 0,8 N0 N0 2T 2T

TP .Q

Sau thời gian 2∆t chất phóng xạ giảm :

ẠO

N0 − N ' 1 1 1 N' = 1− = 1 − 2 ∆t = 1 − ( ∆t * ∆t ) = 1 − 0,8* 0,8 = 0,36 = 36% N0 N0 2T 2T 2T

G

Ư N X

Y

TR ẦN

Y

H

N0 Y

Đ

Câu 32: Cách 1: Tại thời điểm t, tỉ số giữa hạt nhân X và Y là 1:3 (Hình giữa) Tại thời điểm: t + 12 năm, tỉ số giữa hạt nhân X và Y là 1:7(Hình dưới)

Y Y Y Y Y Y X N0 N0 N0 t Theo hình giữa: N = = 2 = t => = 2 => t = 2T (1) 4 2 T 2T N N N t' t +12 Theo hình dưới : N' = 0 = 30 = t'0 => = 3 => = 3 . (2) 8 2 T T 2T 2T +12 Thế (1) vào (2) => → = 3 => T = 12 năm. Chọn B. T

ẤP

2+

3

10

00

B

Y

t

t' T

t' N (1− 2 ) ∆N ' T =7→ 0 = 2 − 1 = 7 => t' = 3T ↔ t + 12 = 3T (2) t' − N' N0 2 T

-L

Í-

Tại thởi điểm t’= t+12 :

H

Ó

A

C

t N (1− 2 T ) ∆N T Cách 2: Tại thời điểm t : 2 − 1 = 3 => t = 2T (1) =3→ 0 = t − N T N0 2

TO

Câu 33:

ÁN

Từ (1) và (2) => T=12 năm. Chọn B.

ID Ư

Ỡ N

G

i12 u12 1 − I 02 U 02 i12 u12 i22 u22 1, 1 4 + = + = ⇒ = = ⇒ 3U 02 = 4u22 − u12 ⇒ U 0 = 2 5 (V) Chọn A 2 2 2 2 2 2 i2 u I0 U 0 I0 U 0 1 − 22 I 02 U0

BỒ

Câu 34:

Giải :Khi cường độ điện trường hướng thẳng đứng: T = 2π

l = 2π g hd

l g+

qE m

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng- Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 14

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Do T1> T2 => q1<0 và q2>0. Ta có: T = 2π

ℓ ℓ . ; T2 = 2π . q E q E g− 1 g+ 2 m m

q1 E q1 E q1 E q1 E 1 1 g 1 m = − m2 = 2 − m2 . => m2 = 2 − 2 . (1) 2 2 T1 4π ℓ 4π ℓ 4π ℓ T 4π ℓ 4π ℓ T

N

g−

H Ơ

1 = T12

ℓ . ; T1 = 2π g

q2 E q2 E q2 E q2 E m = g + m = 1 + m . => m = 1 − 1 . (2) 4π 2 ℓ 4π 2 ℓ 4π 2 ℓ T 2 4π 2 ℓ 4π 2 ℓ T22 T 2 1 1 1 1 − 2 − 11 2 2 q 44 q T T1 2 2, 42 44 Lấy (1) chia (2) : 1 = = = 144 = . => 1 = − . Chọn D 1 1 1 1 9 81 q2 81 q2 − − 64 T22 T 2 1,62 22

TP .Q

U

Y

N

g+

ẠO

1 = T22

1 2 1 LI 0 = 1,25.10-4 J; Wt = Li2= 0,45.10-4J; 2 2 2WC = 4V. WC = W - Wt = 0,8.10-4J; u = C 2W t 1 q2 WC = = 0,45.10-4J; Wt = W - Wt = 0,8.10-4J; i = = 0,04 A. Đáp Án C. 2 C L

TR ẦN

H

Ư N

G

Giải . Ta có: W =

Đ

Câu 35:

00

B

Câu 36:

10

Giải: Sử dụng công thức:Sin i1=n.sinr1 ; Sini2=n.sinr2; A=r1+r2

2+

3

Theo đề bài "phương vuông góc với mặt bên của lăng kính" nên r1=0

SHIFT sin (nt.sin 30) - SHIFT sin (nd.sin30)=4,540 . Đáp Án A.

Câu 37: Đáp án C

p + 37 Li → 2 24 X

Í-

H

1

Ó

A

C

Nhập máy:

Giải 1: 1

3 chọn đơn vị góc là độ.

ẤP

Bấm máy nhanh: SHIFT MODE

ÁN

-L

Theo ĐL bảo toàn động lượng : p = p1 + p 2 mà : p1 = p2 = mxv’ ; p1 ⊥ p2 => p2 = p12 + p22 => (mpv)2 = 2(mxv’)2

2 .4.v’ => v’/v = 1/ 2 .4 =>

TO

=> v =

V’ 2 .ĐÁP ÁN C = V 8

P

P1

Ỡ N

G

Giải 2: + Bảo toàn động lượng ta có: pp = pX1 + p X2 ⇒ p p2 = p X2 + p 2X + 2p2X cos900

ID Ư

⇒ pp = 2pX

P2

V' 1 2 ⇒ Ap .V = 2.AX .V' ⇒ = = V 4 2 8

BỒ

Câu 38: Giải 1: k1

λ1 D a

= k2

λ2 D a

Hay k1λ1 = k2λ2 => 4k1=3k2 => k1 = 3, 6, 9, … k2 = 4, 8, 12 ....

=> số vân đỏ : 4, 5, 7, 8, số vân lam : 5, 6, 7, 9,10,11 => 4 vân đỏ, 6 vân lam

=> Đáp án C

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng- Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 15

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn k1 3 6 9 3n = = = .... = k2 4 8 12 4n

N

H Ơ

Vậy xét VT 3 vân trùng màu đầu tiên là (k1; k2) = (0;0) (3,4) (6;8) và (9;12) Vậy giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm có 4 đỏ (1,2,4,5) và 6 lam (12,3,5,6,7).Chọn C Câu 39: * Trên đoạn giữa 2 vận sáng liên tiếp có màu giống màu của vân trung tâm có tổng số vân sáng là : 9 + 2*2 = 13 (vân) + n là số vân sáng λ1 => số khoảng vân : k1 = n – 1 + (13 – n) là số vân sáng λ2 => số khoảng vân : k2 = 13 - n – 1 = 12 – n

N

Giải 2: Ta có :

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

U

Y

k1 λ 2 λ n −1 (n − 1)0,441 => = = 2 => λ2 = 12 − n k 2 λ1 12 − n 0,441

TP .Q

* Ta có :

(n − 1)0,441 ≤ 0,76 µ m => 6,09 ≤ n ≤ 7,96 => n = 7 => λ2 = 0,5292µm. ĐÁP ÁN D 12 − n 2,4 2,88 Câu 40: Ta có i1 = = 0,15 mm; i2 = = 0,24 mm; 16 12 λD λ(D + ∆D) i1 = và i2 = ; với ∆D = 30 cm = 0,3 m; a a i 2 D + ∆D 0,24 = = = 1,6 → D = 50 cm = 0,5 m; i1 D 0,15

ai1 1,8.10 −3.0,15.10 −3 = 0,54.10–6 m = 0,54 µm Chọn C. = D 0,5

00

B

→λ=

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

=> 0,38 µ m ≤

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

ĐÓN ĐỌC: 1.TUYỆT ĐỈNH CÔNG PHÁ CHUYÊN ĐỀ VẬT LÍ 2015-2016 (3 tập) Tác giả: Đoàn Văn Lượng ( Chủ biên) ThS Nguyễn Thị Tường Vi

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng- Email: doanvluong@gmail.com ; doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Trang 16

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com ĐỀ RÈN LUYỆN THPT QUỐC GIA 2017 MÔN VẬT LÝ ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 8 (40 câu trắc nghiệm) MeV ; độ lớn c2

N

Cho: Hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J .s , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m / s ; 1u = 931,5

H Ơ

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng

N

điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C ; số A-vô-ga-đrô N A = 6,023.1023 mol −1 .

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

Câu 1: Treo một vật vào một lò xo thì lò do dãn 4(cm). Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên tới vị trí cho lò xo nén 4(cm) rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Thời điểm lần thứ 2016 lò xo có chiều dài tự nhiên là bao nhiêu? Cho g =π2 = 10(m / s2 ) 6051 6041 6043 6047 (s) ( s) ( s) ( s) A. B. C. D. 15 15 15 15 Câu 2: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = π 2 = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là : B. 19,2 cm. C. 8,5 cm. D. 9,6 cm. A. 17 cm. Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là : A. 12 cm. B. 18cm C. 9 cm. D. 24 cm. Câu 4: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là A.18 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 8 cm. Câu 5: Cùng một địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc đơn A dao động được 10 chu kỳ thì con lắc đơn B thực hiện được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16cm. Độ dài của mỗi con lắc là: A. 9cm và 25cm B. 20cm và 36cm C. 12cm và 28cm D. 6cm và 22cm π Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số x1 = A1.cos(ωt-6 ) cm và x2 = A2.cos(ωt-π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x = 9.cos(ωt+φ). để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị: A.18 3 cm B. 7cm C.15 3 D. 9 3 cm Câu 7: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 µm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c =3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,11 eV. B. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV. Câu 8: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên và độ lớn gia tốc tại vị trí động năng bằng 2 thế năng là :

Ỡ N

G

TO

A. 3 B. 3 C. 1/3 2 Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động tự do, biết khoảng thời gian mỗi lần diễn ra lò xo bị nén và véctơ vận tốc, gia tốc cùng chiều đều bằng 0,05π (s). Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của vật là:

BỒ

ID Ư

A. 20 cm/s B. 2 m/s C. 10 cm/s D. 10 2 cm/s Câu 10: Hai điểm A, B nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 5cm, coi biên độ sóng là không suy giảm trong quá trình truyền. Biết tốc độ truyền sóng là 2 m/s tần số sóng là 10Hz. Tại thời điểm nào đó li độ dao động của A và B lần lượt là 2 cm và 2 3 cm. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường A. 10π cm/s B. 80π cm/s C. 60π cm/s D. 40π cm/s Câu 11: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 6 cm. M là điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB, khoảng cách nhỏ nhất từ M đến trung điểm của AB là 0,5 cm. Độ lệch pha của hai nguồn có thể là A. π / 4. B. π /12. C. π / 6. D. π / 3.

GV: Đòan Văn Lượng. Email: doanvluong@gmail.com Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 1 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


B.

AC 3 3

C.

AC 3

D.

AC 2

N

AC 2 2

Y

A.

H Ơ

A. 28 dB B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB Câu 13: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm Câu 14: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I .Khoảng cách AO bằng:

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon Câu 12. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cườwww.daykemquynhon.blogspot.com ng độ âm tại B là

R1 bằng R2

ẠO

động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số

TP .Q

U

Câu 15. Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt là R1 và R2. Biết biên độ dao

π 2

với

Ư N

∆ϕ = ( 2k + 1)

k = 0; ±1; ±2;... . Tính bước sóng λ. Biết tần

H

điểm M luôn dao động lệch pha với A một góc

G

Đ

A. 1/4 B. 1/16 C. 1/2 D. 1/8 Câu 16: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với dây. Biên độ dao động là 4 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28 cm, người ta thấy

3

ẤP

D.

C

4 2 3

4 2

H

C.

8 3

A

B.

Ó

3 8

A.

2+

3

10

00

B

TR ẦN

số f có giá trị trong khoảng từ 22 Hz đến 26 Hz. A. 8 cm B. 16 cm C. 19 cm D. 20 cm Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi lần lượt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua nó là 6 (A), vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C nối tiếp với R thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua chúng là 4,8 (A). Nếu đặt điện áp đó vào đoạn mạch chỉ có tụ C nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là: A. 4 (A). B. 8 (A). C. 10 (A). D. 10,8 (A). Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C và ghi lại số chỉ lớn nhất trên từng vôn kế thì thấy UCmax = 3ULmax. Khi đó UCmax gấp bao nhiêu lần URmax?

TO

ÁN

-L

Í-

Câu 19: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 70V, 60 3 V và 160V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây lệch pha so dòng điện là π/6. Điện áp hiệu dụng trên tụ bằng A. 60V B. 30 3 V C. 100 2 V D. 90V Câu 20: Cho mạch RLC nối tiếp. R = 100 Ω ; cuộn dây thuần cảm L = 1/2 π (H), tụ C biến đổi. Đặt vào hai đầu đoạn

Ỡ N

G

mạch hiệu điện thế u = U 2 cos (100 π t)(V). Để UC = U thì C bằng B. 100/2,5 π ( µ F).

C. 200/ π ( µ F).

D. 80/ π ( µ F).

ID Ư

A. 100/3 π ( µ F).

BỒ

Câu 21: Hiệu điện thế 2 đầu AB: u = 120cos ωt (V). R = 100 Ω ; cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi và r = 20 Ω ; tụ C có dung kháng 50 Ω . Điều chỉnh L để ULmax, giá trị ULmax là A. 65V.

B. 80V.

C. 92V.

D.130V.

Câu 22: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB: Đoạn AM có một điện trở thuần 50 Ω và đoạn MB có một cuộn dây. Đặt vào mạch AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời của hai đoạn AM và MB biến thiên như trên đồ thị:

GV: Đòan Văn Lượng. Email: doanvluong@gmail.com Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 2 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon u(V) www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

100 2 100 O t(s)

N

H Ơ

N

−100 −100 2

Y

Cảm kháng của cuộn dây là:

TP .Q

U

A. 12,5 2Ω B. 12,5 3Ω C. 12,5 6Ω D. 25 6Ω Câu 23: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V và tần số f không đổi. Điều chỉnh để R = R1 = 50 Ω

ẠO

thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 = 60 W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là ϕ1 . Điều chỉnh để

Đ

R = R2 = 25 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là ϕ 2 với

Ư N

B. 3

C. 2

D. 4

H

A. 1

G

P 3 cos 2 ϕ1 + cos 2 ϕ 2 = . Tỉ số 2 bằng 4 P1

B.

2 29

5 29

2+

5 31

C.

ẤP

A.

3

10

00

B

TR ẦN

Câu 24. Mạch điện RLC như hình vẽ đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Khi K ngắt, L R C điện áp hai đầu mạch trễ pha 450 so với cường độ dòng điện qua mạch. Tỉ số công suất B tỏa nhiệt trên mạch trước và sau khi đóng khóa K bằng 2. Cảm kháng ZL có giá trị bằng A K mấy lần điện trở thuần R? A. 3 B. 0,5 C. 1 D. 2 2 Câu 25: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0cosωt (V) với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch đó là : D.

3 19

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều u = 175 2 cos(100π t )(V ) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh AB có 4 điểm theo thứ tự A,M,N và B gồm: Đoạn AM chứa điện trở R, đoạn MN chứa cuộn dây và đoạn NB chứa tụ điện. Điện áp điện dụng trên đoạn AM là 25V, trên đoạn MN là 25V và trên đoạn NB là 175V. Tính hệ số công suất toàn mạch. 3 7 7 3 A. B. C. D. 25 25 5 5 Câu 27: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B.ở A dùng một máy tăng thế và ở B dùng hạ thế, dây dẫn từ A đến B có điện trở 40Ω.cường độ dòng điện trên dây là 50A.công suất hao phí bằng trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của mấy hạ thế là 200V .biết dòng điện và hiệu thế luôn cùng pha và bỏ qua hao phí trên máy biến thế.tỉ số biến đổi của mấy hạ thế là: A. 0,005 B. 0.05 C. 0,01 D. 0,004 Câu 28: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần L và có thể thay đổi được, R, C xác định. Mạch điện mắc vào nguồn có điện áp u = U0cos( ω t)V không đổi. Khi thay đổi giá trị L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên R và L chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C là:

BỒ

A. 2.U

B. U 3

C.

U 3 2

D.

2U 3

Câu 29: Sóng điện từ FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số khoảng 100MHz. Bước sóng của λ của sóng này bằng: A. 30m B. 1m C. 10m D. 3m Câu 30: Một mạch dao động điện từ lí tưởng LC. Dùng nguồn điện có suất điện động 10V cung cấp một năng lượng 25 µJ bằng cách nạp điện cho tụ. Sau đó, ngắt tụ ra khỏi nguồn và cho tụ phóng điện qua mạch LC, dòng điện tức thời trong mạch cứ sau khoảng thời gian π/ 4000s lại bằng không. Độ tự cảm L của cuộn dây là: A. 0,125 H B. 1 H C. 0,5 H D. 0,25 H

GV: Đòan Văn Lượng. Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 3 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Câu 31: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng với các tụ có cùng điện dung nhưwww.daykemquynhon.blogspot.com ng các cuộn dây có độ tự cảm khác

2 .Tia ló ra khỏi mặt bên AC gồm các ánh sáng đơn sắc C. đỏ, vàng, lục và tím .

D. đỏ , vàng và tím .

N

B. đỏ , lục và tím .

Y

A. đỏ, vàng và lục .

H Ơ

N

nhau. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn cực đại Q0 . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ hai lớn gấp đôi cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ nhất. Tỉ số chu kỳ dao động điện từ của mạch thứ nhất và mạch thứ hai là: A. 2 B. 4 C.1/2 D.1/4 Câu 32: Một lăng kính có góc chiết quang A = 450. Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc SI gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng , lục và tím đến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc,biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lam là

π  )(cm ) , con lắc m2 dao động với phương trình x2 = 12 + 4 cos(4πt −  (cm) .Trong quá trình dao 3 6 

2+

π

ẤP

x1 = 4 cos( 4πt +

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Câu 33: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64µm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là: B. 0,45µm C. 0,72µm D. 0,54µm A. 0,4µm. Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ. B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang. D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh. Câu 35: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49 µm và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 µm, người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75 %. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là: A. 82,7 %; B. 79,6 %; C. 75,0 %; D. 66,8 %. Câu 36. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20 µm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 µm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là: A. 1,34 V; B. 2,07 V; C. 3,12 V; D. 4,26 V. Câu 37: Hai con lắc lò xo có m1 = 2 m2 dao động điều hòa trên cùng một trục nằm ngang. Vị trí cân bằng của chúng lần lượt O1 và O2. Chọn O1 làm gốc tọa độ, chiều dương hướng từ O1 đến O2 . Con lắc m1 dao động với phương trình

Ó

A

C

động, khoảng cách gần nhất giữa chúng là ? A.6,34 cm B. 10,53 cm C. 8,44 cm D. 5,25 cm

ÁN

-L

Í-

H

Câu 38: Sự phụ thuộc vào thời gian của số hạt nhân Nt do một chất phóng xạ phát ra được biểu diễn bằng đồ thị (hình vẽ 2). Mối liên hệ đúng giữa Nt và t là: A. Nt=20e20t. B. Nt=20e-0,05t. -0,05t C. Nt=3e . D. Nt=1000e-0,05t.

lnNt 3 2 1 0

TO

20

40 60 Hình câu 38

t(s)

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Câu 39: Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ Ox và O’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình x = 4cos(5πt + π) (cm) thì A’ dao động trên trục O’x’ với phương trình x' = 2cos(5πt + π) (cm). Tiêu cự của thấu kính là A. 9 cm. B. – 18 cm. C. 18 cm. D. – 9 cm. 14 4 Câu 40 :Bắn một hat anpha vào hạt nhân nito 7 N đang đứng yên tạo ra phản ứng 2 He + 147 N → 11 H + 178 O . Năng lượng của phản ứng là ∆E =1,21MeV.Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vecto vận tốc. Động năng của hạt anpha:(xem khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó) A.1,36MeV B.1,65MeV C.1,63MeV D.1,56MeV -----Hết-----

GV: Đòan Văn Lượng. Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 4 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

ZUNI.VN

GIẢI ĐỀ RÈN LUYỆN THPT QUỐC GIA 2017 MÔN VẬT LÝ ĐỀ RÈN LUYỆN SỐ 8 (40 câu trắc nghiệm)

GV ra đề: Đoàn Văn Lượng

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 1: Treo một vật vào một lò xo thì lò do dãn 4(cm). Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên tới vị trí cho lò xo nén 4(cm) rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Thời điểm lần thứ 2016 lò xo có chiều dài tự nhiên là ? Cho g =π2 = 10(m / s2 ) 6051 6041 6043 6047 (s) ( s) ( s) ( s) B. C. D. A. 15 15 15 15 Giải: Chọn t =0 khi vật ở biên trên, chiều dương hướng xuống. m ∆ℓ 0,04 Chu kì dao động T = 2π = 2π = 2π = 0, 4( s ) . π2 k g Mỗi chu kì có 2 lần vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên tại x= -4cm ( Trên vòng tròn tại các điểm M1 và M2 ) Lần lẻ khi khi vật đi xuống (M1 trên vòng tròn) Lần chẵn khi khi vật đi lên (M2 trên vòng tròn) k -8cm Dễ dàng thấy biên độ dao động là 8cm. T/6 Giải nhanh: 4cm Lần 2016 sau 1008 chu kì trừ T/6 (do vật chỉ đến M2): -4cm Thời điểm lần thứ 2016 lò xo có chiều dài tự nhiên là: M2 M1 6047 4cm π/3 ( s ) . Chọn B t=1008T-T/6 = 15 O O Giải cách 2: Lần 2014 sau 1007 chu kì vật trở về vị trí ban đầu. Lần 2015 thì vật đến M1 => sau T/6 nữa. Lần 2016 thì vật đến M2 =>sau 2T/3 nữa. =>Thời điểm lần thứ 2016 lò xo có chiều dài tự nhiên là : A=8cm 6047 ( s ) .Chọn B t=1007T+T/6 +2T/3 = x 15 Giải cách 3: Lò xo bị nén khi x < -4cm

A

C

Dùng công thức : Vì n =2016 là số chẵn thì ta áp dụng: tn =

n−2 T + t2 2

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

với t2 là thời gian vật đi từ vị trí x0(lúc t=0) đến vị trí x lần thứ hai ( M2 trên vòng tròn) 2016 − 2 5 5 6047 tn = T + t2 = 1007T + T = 1007.0, 4 + .0, 4 = s 2 6 6 15 Ta có: Câu 2: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = π 2 = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là : A. 17 cm. B. 19,2 cm. C. 8,5 cm. D. 9,6 cm. Giải:

Ỡ N

lmax − lmin 48 − 32 = = 8cm 2 2 mg 0,4.10 Độ biến dạng ở VTCB ∆l = = = 0,16m = 16cm k 25 Chiều dài ban đầu lmax = l0 + ∆l + A → l0 = lmax − A − ∆l = 48 − 8 − 16 = 24cm

BỒ

ID Ư

Biên độ dao động con lắc A =

GV: Đòan Văn Lượng. Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 5 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10 thì con lắc chịu www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com tác dụng lực quán tính Fqt = ma = 0,4.1 = 0,4 N hướng lên. Lực này sẽ gây ra biến dạng thêm cho vật đoạn x=

Fqt

=

k

0,4 = 0,016m = 1,6cm Vậy sau đó vật dao động biên độ 8+1,6=9,6cm 25

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là : A. 12 cm. B. 18cm C. 9 cm. D. 24 cm. Giải. Thời gian lò xo nén là T/3. Thời gian khi lò xo bắt đầu bị nén đến lúc nén tối đa là T/6. Độ nén của lò xo là A/2, bằng độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Suy ra A = 12cm. Do đó độ giãn lớn nhất của lò xo: ∆l0+A = 6cm + 12cm = 18cm. Chọn B. Câu 4: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài l = 40 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là A.18 cm. B. 16 cm. C. 20 cm. D. 8 cm. Giải : Ta có: s0 = l.α0 =40.0,15= 6cm M N Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được là khi nó qua vùng có tốc độ cực đại Nghĩa là qua vùng có VTCB.Coi vật dao động theo hàm cos. π Ta lấy đối xứng qua trục Oy. Ta có: 3 -6

0

6

3

H

π 2T 2π 4π = =π + . Góc quét: ∆ϕ = ∆t.ω = 3 T 3 3

sin

π 6

⇒ A2 =

A sin α

-L

A

ÁN

A2 = sin α

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

Trong góc quét: ∆φ1 = π thì quãng đường lớn nhất vật đi được: Smax1 = 2A =12cm Trong góc quét: ∆φ1 = π/3 từ M đến N thì ta thấy: Smax2 = 2.3 = 6cm. Vậy Smax = Smax1 + Smax2 = 18cm. Chọn A Câu 5: Cùng một địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc đơn A dao động được 10 chu kỳ thì con lắc đơn B thực hiện được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16cm. Độ dài của mỗi con lắc là: A. 9cm và 25cm B. 20cm và 36cm C. 12cm và 28cm D. 6cm và 22cm ℓ ℓ Giải: n ATA = nBTB → 10TA = 6TB => 10.2π A = 6.2π B → 100ℓ A = 36ℓ B (1) g g Theo đề: ℓ A = ℓ B − 16 Thế vào (1) : 100(ℓ B − 16) = 36ℓ B => ℓ B = 25cm; ℓ A = 9cm . Chọn A π Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số x1 = A1.cos(ωt-6 ) cm và x2 = A2.cos(ωt-π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x = 9.cos(ωt+φ). để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị: A.18 3 cm B. 7cm C.15 3 D. 9 3 cm A2 O Giải: Vẽ giản đồ vectơ như hình vẽ α Theo định lý hàm số sin:

sin

A2 có giá trị cực đại khi sinα =1 => α = π/2

A

A1

6

A22 − A 2 = 18 2 − 9 2 = 9 3 (cm). Chọn đáp án D

G

TO

A2max = 2A = 18cm=> A1 =

π

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Câu 7: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 µm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c =3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là A. 2,11 eV. B. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV. hc β 1, 242 ε hf eV eV eV = = = = = 2,11 Giải : Chọn A. 0,589 λ λ ( µ m) Câu 8: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên và độ lớn gia tốc tại vị trí động năng bằng 2 thế năng là : A.

3

B. 3

C. 1/3

D. 2

GV: Đòan Văn Lượng. Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 6 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon s a www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Giải : amax = ω2s0; s0 = lα0 ;Wđ = 2Wt suy ra 3Wt = W0 => s = 0 ; a = ω2s vậy www.daykemquynhon.blogspot.com tỉ số max = 3 a 3 Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động tự do, biết khoảng thời gian mỗi lần diễn ra lò xo và véctơ vận tốc, gia tốc cùng chiều đều bằng 0,05π (s). Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của vật là: A. 20 cm/s B. 2 m/s C. 10 cm/s D. 10 2 cm/s Giải : Trong một chu kì có hai lần véctơ gia tốc và vận tốc cùng chiều. (xem hình vẽ).

N

H Ơ

N

 a > 0  v > 0 Lưu ý: véctơ gia tốc và vận tốc cùng chiều ⇔ a.v > 0 ⇒   a < 0    v < 0

a

a>0 v>0

Y

U x

Đ G

gT 2 2π = 0,1 m và ω = = 10 rad/s. 2 T 4π

v

Ư N

Suy ra: T = 0,2π s ⇒ ∆ℓ =

a<0 v>0

ẠO

T gian lò xo nén là = 0,05π s. 4

a<0 v<0

TP .Q

a>0 v<0

T ⇒ thời 4

Hai cung bôi màu đậm biểu diễn: a.v > 0 ⇒ mỗi lần: a.v > 0 là

bị nén

TR ẦN

H

∆ℓ arccos A .T = T ⇒ ∆ℓ = 1 ⇒ A = ∆ℓ 2 = 0,1 2 m. Ta có: tnén = π 4 A 2

00

B

Tốc độ cực đại: v = Aω = 0,1 2 × 10 = 2 m/s. Câu 10: Hai điểm A, B nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 5cm, coi biên độ sóng là không suy giảm trong quá trình truyền. Biết tốc độ truyền sóng là 2 m/s tần số sóng là 10Hz. Tại thời điểm nào đó li độ dao động của A

10

và B lần lượt là 2 cm và 2 3 cm. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường A. 10π cm/s B. 80π cm/s C. 60π cm/s D. 40π cm/s

2+

3

v 200 = = 20cm f 10

ẤP

Giải : Bước sóng λ =

.d =

λ

C

Độ lệch pha của hai sóng khi truyền tới A và B là ∆ϕ =

π 2π .5 = 20 2

Ó

A

Ta có : Gọi hình chiếu của OA lên Ox là xA Gọi hình chiếu của OA lên Ox là xB

A

H

xA 2 = A A x 2 3 cos(BOx B ) = B = = sin ( AOx A ) do góc AOB là góc vuông A A

ÁN

-L

Í-

Ta có: cos( AOx A ) =

-A

+A O

2

 2   2 3  = 1 → A = 4cm  +  A   A  = ωA = 2πf . A = 2π .10.4 = 80π (cm / s) 2

G

TO

Nên cos 2 ( AOx A ) + sin 2 ( AOx A ) = 1 ↔ 

B

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Vận tốc cực đại của vật chất vmax Đáp án B Câu 11: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 6 cm. M là điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB, khoảng cách nhỏ nhất từ M đến trung điểm của AB là 0,5 cm. Độ lệch pha của hai nguồn có thể là A. π / 4. B. π /12. C. π / 6. D. π / 3.

Giải : Khoảng cách ngắn nhất từ M (cực đại) đến trung điểm của AB là 0,5cm =

GV: Đòan Văn Lượng. Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

λ 12

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 7 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Y

N

IA d = ( M ) 2 và LA – LM = 10.lg(IA/IM) → dM = 100,6 .d A IM dA

U

Ta có:

H Ơ

Câu 12. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là A. 28 dB B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB Giải: Giải :Từ công thức I = P/4πd2

TP .Q

Mặt khác M là trung điểm cuả AB, nên ta có: AM = (dA + dB)/2 = dA + dM; (dB > dA) Suy ra dB = dA + 2dM

IA d = ( B ) 2 = (1+ 2 100,6 )2 và LA – LB = 10.lg(IA/IB) IB dA

ẠO

Tương tự như trên, ta có:

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon ∆ϕ λ www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn . (Công thức này chứng minh tương đối www.daykemquynhon.blogspot.com Độ dịch chuyển của hệ vân ∆x = dài) 2π 2 ∆ϕ λ λ π . = → ∆ϕ = Áp dụng công thức ta có ∆x = 2π 2 12 3

A

C

ẤP

2+

3

10

00

B

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

Suy ra LB = LA – 10.lg (1 + 2 100,6 ) 2 = 36dB Câu 13: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là D. 15,34mm A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm Giải: Bước sóng λ = v/f = 0,03m = 3 cm M Xét điểm N trên AB dao động với biên độ cực đại AN = d’1; BN = d’2 (cm) • d 1 d’1 – d’2 = kλ = 3k d2 d’1 + d’2 = AB = 20 cm • • d’1 = 10 +1,5k B A 0≤ d’1 = 10 +1,5k ≤ 20 ⇒ - 6 ≤ k ≤ 6 ⇒ Trên đường tròn có 26 điểm dao động với biên độ cực đại Điểm gần đường thẳng AB nhất ứng với k = 6. Điểm M thuộc cực đại thứ 6 d1 – d2 = 6λ = 18 cm; d2 = d1 – 18 = 20 – 18 = 2cm Xét tam giác AMB; hạ MH = h vuông góc với AB. Đặt HB = x h2 = d12 – AH2 = 202 – (20 – x)2 h2 = d22 – BH2 = 22 – x2 ⇒ 202 – (20 – x)2 = 22 – x2 ⇒ x = 0,1 cm = 1mm

Ó

⇒ h=

H

d 22 − x 2 = 20 2 − 1 = 399 = 19,97 mm . Chọn đáp án C

-L

Í-

Câu 14: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I .Khoảng cách AO bằng:

ÁN

B.

AC 3 3

C.

G

Giải:

AC 2 2

TO

A.

AC 3

Ỡ N

Do nguồn phát âm thanh đẳng hướngCường độ âm tại điểm cách nguồn âm RI =

D.

AC 2

P . 4πR 2

BỒ

ID Ư

Giả sử người đi bộ từ A qua M tới C ⇒ IA = IC = I ⇒ OA = OC IM = 4I ⇒ OA = 2. OM. Trên đường thẳng qua AC IM đạt giá trị lớn nhất, nên M gần O nhất ⇒ OM vuông góc với AC và là trung điểm của AC AO2 = OM2 + AM2 =

AO 2 AC 2 AC 3 ⇒ 3AO2 = AC2 ⇒ AO = + . Chọn đáp án B 4 4 3

GV: Đòan Văn Lượng. Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 8 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon Câu 15. Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồnwww.daykemquynhon.blogspot.com lần lượt là R và R . Biết biên độ dao 1

2

R động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số 1 bằng R2

E0 R E A 2π RM R = = N = 2 = 16 Suy ra M = E0 EN A RM R1 2π RN

H Ơ

E0 2πR

N

(tâm tại nguồn sóng) Công suất từ nguồn truyền đến cho 1 đơn vị dài vòng tròn tâm O bán kính R là

N

A. 1/4 B. 1/16 C. 1/2 D. 1/8 Giải: Năng lượng sóng cơ tỉ lệ với bình phương biên độ, tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng thì năng lượng sóng truyền đi sẽ được phân bố đều cho đường tròn

Y

N

U

2 M 2 N

TP .Q

M

Đ

ẠO

R2 AM2 R 1 V ậy = 2 = 4 2 = 16 → 1 = R1 AN R2 16

∆ϕ = ( 2k + 1)

với

k = 0; ±1; ±2;... . Tính bước sóng λ. Biết tần

TR ẦN

số f có giá trị trong khoảng từ 22 Hz đến 26 Hz. A. 8 cm B. 16 cm C. 19 cm

π 2

H

điểm M luôn dao động lệch pha với A một góc

Ư N

G

Câu 16: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với dây. Biên độ dao động là 4 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28 cm, người ta thấy

D. 20 cm

00

B

Giải: Từ công thức tính độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau một đoạn d là:

∆ϕ = 2π

d λ

π π d . Ta suy ra: 2π = ( 2k + 1) (1) 2 2 λ v ( 2k + 1) v (2) 2df 2k + 1 thay vào (1), ta được: = ⇒f = mà: λ = f v 2 4d ( 2k + 1) v ≤ 26 ⇔ 22 ≤ ( 2k + 1) 4 ≤ 26 Theo đề bài: 22 ≤ f ≤ 26 ⇔ 22 ≤ 4d 4.0, 28  2k + 1 ≥ 6,16 ⇒ ⇒ 2,58 ≤ k ≤ 3,14 với k ∈ Z . Vậy k = 3 2k + 1 ≤ 7, 28  ( 2.3 + 1).4 = 25 Hz => λ = v = 4 = 0,16 m = 16 cm Thay k = 2 vào (2), ta được: f = ( ) ( ) ( ) 4.0,28 f 25

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

∆ϕ = ( 2k + 1)

Đề bài cho:

ID Ư

Ỡ N

G

TO

Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi lần lượt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua nó là 6 (A), vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C nối tiếp với R thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua chúng là 4,8 (A). Nếu đặt điện áp đó vào đoạn mạch chỉ có tụ C nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là: A. 4 (A). B. 8 (A). C. 10 (A). D. 10,8 (A).

BỒ

Giải : I C =

U = ZC

U 2

Z −R

2

U

=

2

 U  U   4,8  −  6     

2

= 8 A => Đáp án B.

Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C và ghi lại số chỉ lớn nhất trên từng vôn kế thì thấy UCmax = 3ULmax. Khi đó UCmax gấp bao nhiêu lần URmax?

GV: Đòan Văn Lượng. Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 9 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon 3 8 4 2 www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn A. B. C. 3 3 8

D.

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

3 4 2

Giải:

U (1) ⇒ Cmax = (3) U Rmax

N H Ơ

⇒ R = Z L 8 (4)

U

ZL

(3) (cộng hưởng điện)

Y

R 2 + Z L2

(2) (cộng hưởng điện)

R 2 + ZL2

TP .Q

U (1) ⇒ Cmax = 3 = (2) U Lmax

(1)

N

U R 2 + Z L2 R U U U Lmax = I max .ZL = .ZL = .Z L Zmin R và U Rmax = U Vì C biến thiên nên: U C max =

(5)

R

ẠO

U C max 3 = U R max 8 Câu 19: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 70V, 60 3 V và 160V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây lệch pha so dòng điện là π/6. Điện áp hiệu dụng trên tụ bằng A. 60V B. 30 3 V C. 100 2 V D. 90V U π Giải 1: Theo đề: cos ϕ d = r => U r = U d .cos ϕ d = 60 3 cos = 90V ; U L = U d sin ϕd = 60 3.0,5 = 30 3 V Ud 6

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

Từ (4) và (5) →

10

Ur π => U r = U d .cos ϕ d = 60 3 cos = 90V ; Ud 6

3

Giải 2: Theo đề: cos ϕ d =

00

B

Điện áp hai đầu tụ: /U L − U C / = U 2 − (U R + U r ) 2 = 1602 − (70 + 90) 2 = 0 => U C = U L = 30 3 V

2+

Để ý thấy: U R + U r = 70 + 90 = 160 V = U => Mạch cộng hưởng nên: U C = U L = 30 3 V

C

ẤP

Câu 20: Cho mạch RLC nối tiếp. R = 100 Ω ; cuộn dây thuần cảm L = 1/2 π (H), tụ C biến đổi. Đặt vào hai đầu đoạn

A

mạch hiệu điện thế u = U 2 cos (100 π t)(V). Để UC = U thì C bằng B. 100/2,5 π ( µ F).

C. 200/ π ( µ F).

D. 80/ π ( µ F).

H

Ó

A. 100/3 π ( µ F).

Í-

Giải 1: Dùng PP đại số:

ÁN

-L

Theo đề UC =U => Z C = Z = R 2 + ( Z L − Z C )2 => Z C2 = R 2 + ( Z L − Z C )2

TO

=> Z C2 = R 2 + Z L2 − 2Z L Z C + Z C2 => R 2 + Z L2 − 2 Z L Z C = 0 => Z C =

G

1 1 10000 80 F= µ F = µ F .Chọn D = 125π ω Z C 100π .125 π

M

Ỡ N

C=

ZL R2 1002 + = 25 + = 25 + 100 = 125Ω => 2 2Z L 2.50

Giải 2: Dùng giản đồ vectơ:

α

ID Ư

H

BỒ

Do UC =U => AB=BM =>Tam giác ABM cân tại B:

ZL

Đường cao BH.

A

Theo đề: AM = Z RL = R 2 + Z L2 = 1002 + 502 = 50 5Ω

I

ϕ ZC

R 100 = =2. tanα = Z L 50

GV: Đòan Văn Lượng. Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

R

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 10 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial B


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon BH BH AM AM Xét tam giác vuông BHM: tanα = = => BH = tanα = 2. = AM www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com AM

MH

Cạnh huyền : Z C = MB = MH 2 + BH 2 = (

2

2

2

AM 2 50 5 2 ) + AM 2 = ( ) + (50 5) 2 = 125Ω 2 2

H Ơ

N

1 1 10000 80 F= µ F = µ F .Chọn D = 125π ω Z C 100π .125 π

=> C =

C. 92V.

D.130V.

Giải : Ta biểu diễn các điện áp bằng giản đồ véc tơ như hình vẽ R 2 + Z C2

U L max = U AB

Ta có công thức:

R

Đ G

60 2. (100 + 20) 2 + 502 = 91,92V 100 + 20

U RC

α UC

TR ẦN

H

R+r

=

Ư N

( R + r ) 2 + Z C2

UR

β

Lưu ý: chỗ nào có R thì thêm r Ta có: U L max = U AB

UL

U AB

TP .Q

B. 80V.

ẠO

A. 65V.

U

và r = 20 Ω ; tụ C có dung kháng 50 Ω . Điều chỉnh L để ULmax, giá trị ULmax là

Y

N

Câu 21: Hiệu điện thế 2 đầu AB: u = 120cos ωt (V). R = 100 Ω ; cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi

B

Câu 22: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB: Đoạn AM có một điện trở thuần 50 Ω và đoạn MB có một cuộn dây. Đặt vào mạch AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời của hai đoạn AM và MB biến thiên như trên đồ thị: .

10

00

u(V)

2+

3

100 2 100

ẤP

O

C

t(s)

H

Ó

A

−100 −100 2

Í-

Cảm kháng của cuộn dây là:

G

TO

ÁN

-L

A. 12,5 2Ω B. 12,5 3Ω C. 12,5 6Ω D. 25 6Ω Giải: Dựa vào đồ thị ta thấy điện áp cuộn dây nhanh pha hơn điện áp điện trờ là π/3 ( Vì trong chu kì T có 12 khoảng bằng nhau mà ta thấy ud nhanh hơn uR hai khoảng ứng với T/6) U U 100 50 2 = 25 2 Ω Cường độ hiệu dụng: I = R = = 2 A ; Tổng trở cuộn dây: Z d = d = R 50 I 2 3 Ω = 12,5 6 Ω .Chọn C 2 Câu 23: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R , cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V và tần số f không đổi. Điều chỉnh để R = R1 = 50 Ω

BỒ

ID Ư

Ỡ N

Cảm kháng của cuộn dây là: Z L = Z d sin ϕ d = 25 2

thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 = 60 W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là ϕ1 . Điều chỉnh để

R = R2 = 25 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là ϕ 2 với P 3 cos 2 ϕ1 + cos 2 ϕ 2 = . Tỉ số 2 bằng 4 P1 A. 1

B. 3

C. 2

GV: Đòan Văn Lượng. Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D. 4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 11 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


P1 = UI1cosϕ1 = I12R1

(1)

N

=> I1R1 = Ucosϕ1 => I1 = 2cosϕ1 P 60 3 = P1 = UI1cosϕ1 = 2Ucos2ϕ1 => cos 2 ϕ1 = 1 = 2U 2.100 10 P2 = UI2cosϕ2 = I22R2 => I2R2 = Ucosϕ2 => I2 = 4cosϕ2

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon U2 2 2 www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Giải cách 1: Ta có : P1 = cos ϕ1 => cos ϕ1 = 0,3 R 3 3 3 Theo đề : cos 2 ϕ1 + cos 2 ϕ 2 = => cos 2 ϕ 2 = − cos 2 ϕ1 = − 0,3 = 0, 45 4 4 4 2 U => P2 = cos 2 ϕ 2 = 180W => P2/P1 = 3. ĐÁP ÁN B R Giải cách 2: Cho U = 100 V ; R1 = 50 Ω ; R2 = 25 Ω .

Y

(2)

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

(3)

3 3 3 3 9 Theo đề cos2ϕ1 + cos2ϕ2 = => cos2ϕ2 = - cos2ϕ1 = = (4) 4 4 4 10 20 9 2 cos ϕ 2 P2 I 2 cos ϕ 2 4 cos ϕ 2 cos ϕ 2 = = =2 = 2. 20 = 3. ĐÁP ÁN B 2 3 P1 I 1 cos ϕ1 2 cos ϕ1 cos ϕ1 cos ϕ1 10

R

C

A

L B

K

B

TR ẦN

H

Câu 24. Mạch điện RLC như hình vẽ đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Khi K ngắt, điện áp hai đầu mạch trễ pha 450 so với cường độ dòng điện qua mạch. Tỉ số công suất tỏa nhiệt trên mạch trước và sau khi đóng khóa K bằng 2. Cảm kháng ZL có giá trị bằng mấy lần điện trở thuần R? B. 0,5 A. 3 C. 1 D. 2

2

=

4

2

Z L − ZC = 1 => Z L − Z C = R (2) R

10

π

3

và tan ϕ = tan

00

Giải : Theo đề: -Khi K ngắt, mạch R,C,L ta có: Pn; In; Z n = R 2 + ( Z L − Z C )2 (1)

2+

Từ (1) và (2) ta được: Z n = R + R = R 2 (3)

C

ẤP

-Khi K đóng, mạch R,L ta có: Pd; Id; Z d = R 2 + Z L2

Ó

A

Pn I n2 .R I n2 = = = 2 => I n = 2 I d => Z d = 2Z n Hay: Z d = R 2 + Z L2 = 2 2 R = 2 R Pd I d2 .R I d2

H

-L

Í-

R 2 + Z L2 = 4 R 2 => Z L2 = 3R 2 => Z L = 3R => Chọn A.

TO

5 31

B.

2 29

Ỡ N

G

A.

ÁN

Câu 25: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0cosωt (V) với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch đó là : C.

5 29

D.

3 19

ID Ư

Giải cách 1:

BỒ

Điện áp trên tụ được tính: U C = Z C

2

(

U = Z

U R2 + ( Z L − ZC ) Z C2

2

U

=

2 ( LC ) ω 4 + ( R 2C 2 − 2 LC ) ω 2 + 1

)

Đặt x = ω2 => y = ( LC ) x 2 + R 2C 2 − 2 LC x + 1 2

⇒ y′ = 2 ( LC ) x + R 2C 2 − 2 LC cho y’ = 0 => x =

2 LC − R 2C 2 2 ( LC )

GV: Đòan Văn Lượng. Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2

. y cực tiểu => UC cực đại

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 12 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


U

Y

N

H Ơ

N

www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon  2 L − CR 2 www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.daykemquynhon.blogspot.com Z L = 2 2C 1 2 L − CR  ⇒ω = =>  và theo đề bài thì UR = 5UL ⇔ R = 5ZL L 2C 2 Z = L  C ( 2 L − CR 2 ) C  R   Z L = 5 2 R R = => chọn B ⇒ => cos ϕ = = 2 Z 29 R 27 R   Z = 27 R  2 R + −   C 10  5 10 

TP .Q

Giải cách 2: Chuẩn hóa số liệu: Theo đề bài thì UR = 5UL ⇔ R = 5ZL Ta chọn ZL =1 => R =5

Đ

52 27 => Z C = = 13,5 2 2 5 2 = = .=> chọn B 29 52 + (1 − 13,5) 2

ẠO

R2 1 L R2 2 − => Z L = Z L .Z C − (1) Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ cực đại : ω = L C 2 2

Ư N

2

TR ẦN

R 2 + ( Z L − ZC )

H

R

Ta có: cos ϕ =

G

Thế ZL = 1 và R =5 vào (1) ta được: 12 = Z C −

2+

3

10

00

B

Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều u = 175 2 cos(100π t )(V ) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh AB có 4 điểm theo thứ tự A,M,N và B gồm: Đoạn AM chứa điện trở R, đoạn MN chứa cuộn dây và đoạn NB chứa tụ điện. Điện áp điện dụng trên đoạn AM là 25V, trên đoạn MN là 25V và trên đoạn NB là 175V. Tính hệ số công suất toàn mạch. 3 7 7 3 A. B. C. D. N 25 25 5 5 Giải : R

ẤP

A

2 r

2

2

UMN =25V A

Ó

U L = ND = 25 − U = 25 − x

=> DB = 175 − U L = 175 − 25 − x Tam giác vuông ADB:

2

UR =25V

ϕ

Ur =x D M

Í-

H

2

B

N

A

2

M

C

C

Đặt Ur = x Tam giác vuông MDN:

L,r

UNB =175V

-L

AB 2 = AD 2 + DB 2 => 1752 = (25 + x)2 + (175 − 252 − x 2 )2 UAB =175V

ÁN

=>Ur =X=24V => U L = 252 − U r2 = 252 − 242 = 7V

TO

Hệ số công suất toàn mạch: cos ϕ =

I

U R + U r 25 + 24 7 = = U 175 25

Giản đồ vectơ câu 26

B

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

Chọn B Câu 27: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B. ở A dùng một máy tăng thế và ở B dùng hạ thế, dây dẫn từ A đến B có điện trở 40Ω.cường độ dòng điện trên dây là 50A.công suất hao phí bằng trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của mấy hạ thế là 200V .biết dòng điện và hiệu thế luôn cùng pha và bỏ qua hao phí trên máy biến thế.tỉ số biến đổi của mấy hạ thế là: A. 0,005 B. 0.05 C. 0,01 D. 0,004 Giải: Gọi cường độ dòng điện qua cuoonk sơ cấp và thứ cấp của máy hạ thế là I1 và I2 Công suất hao phí trên đường dây: ∆P = I12R = 0,05U2I2 Tỉ số biến đổi của máy hạ thế k =

U 2 I 1 0,05U 2 0,05.200 = = = = 0,005 . Chọn đáp án A. U1 I 2 I1R 50.40

GV: Đòan Văn Lượng. Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 13 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon Câu 28: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần L và có thể thay đổi được, R, C xác định. Mạch điện mắc vào www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn iện áp hiệu dụng cực đại trên R và L nguồn có điện áp u = U cos( ω t)V không đổi. Khi thay đổi giá trị L thì thấy đwww.daykemquynhon.blogspot.com 0

chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C là: B. U 3

A. 2.U

C.

U 3 2

D.

2U 3

Giải : Ta có UR = IR và UC = IZC . vậy Urmax và Ucmax khi Imax suy ra ZL = ZC. Ta có ULmax =

U R 2 + Z c2

N

Khi đó URMAX

UZ c = U; Ucmax = R

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

R U R max = 2 thì ta có 4 Z c2 = −3R 2 loại *nếu U L max U *nếu L max = 2 thì ta có Z c = R 3 ⇒ U c max = U 3 chọn B U R max

v 3.108 = = 3 m → Chọn D f 100.106

Đ

Giải : Ta có λ =

ẠO

Câu 29: Sóng điện từ FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số khoảng 100MHz. Bước sóng của λ của sóng này bằng: A, 30m B, 1m C, 10m D, 3m

H

Ư N

G

Câu 30: Một mạch dao động điện từ lí tưởng LC. Dùng nguồn điện có suất điện động 10V cung cấp một năng lượng 25 µJ bằng cách nạp điện cho tụ. Sau đó, ngắt tụ ra khỏi nguồn và cho tụ phóng điện qua mạch LC, dòng điện tức thời trong mạch cứ sau khoảng thời gian π/ 4000s lại bằng không. Độ tự cảm L của cuộn dây là: A, 0,125 H B, 1 H C, 0,5 H D, 0,25 H

00

B

TR ẦN

π π T C = 0,5.10 −6 F  2 = 4000 → T = 2000 = 2π LC  → Giải : Theo bài ta có:  → Chọn A 1 = 0,125 H 25.10 −6 = 1 C.U 2 L =  40002.C 0  2

C

ẤP

2+

3

10

Câu 31: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng với các tụ có cùng điện dung nhưng các cuộn dây có độ tự cảm khác nhau. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ có độ lớn cực đại Q0 . Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ hai lớn gấp đôi cường độ dòng điện qua cuộn cảm mạch thứ nhất. Tỉ số chu kỳ dao động điện từ của mạch thứ nhất và mạch thứ hai là: A. 2 B. 4 C.1/2 D.1/4

1 1 T L1 L1.i12 = L 2 .i 22 → L1 = 4L 2 → 1 = = 4 =2 2 2 T2 L2

Ó

A

Giải : Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có

-L

Í-

H

→ Chọn A Câu 32: Một lăng kính có góc chiết quang A = 450. Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc SI gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng , lục và tím đến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc,biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lam là

2 .Tia ló ra khỏi mặt bên AC gồm các ánh sáng đơn sắc

TO

ÁN

A. đỏ, vàng và lục . B. đỏ , lục và tím . C. đỏ, vàng, lục và tím . D. đỏ , vàng và tím . Giải : + Khi chiếu tia màu lam đến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc thì:

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

i1 = r1 = 90 0 ⇒ r2 = 45 0 ⇒ sin i 2 = nlam . sin r2 = 2 sin 45 0 = 1 ⇒ i 2 = 90 0 ⇒ Tia lam là là mặt bên AC. + Do ntím > nlam nên tia tím bị phản xạ toàn phần tại mặt bên AC ⇒ Có ba tia đỏ,vàng,lục ló ra khỏi mặt AC. chọn A Câu 33: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64µm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là: A. 0,4µm. B. 0,45µm C. 0,72µm D. 0,54µm Giải 1: Gọi k1, k2 là bậc của vân trùng đầu tiên thuộc 2 bức xạ 1 và 2 (Tính từ vân trung tâm). Ta có: k1 − k2 = 3 (1) Theo đề: ( k1 − 1) + ( k 2 − 1) = 11 (2) .

GV: Đòan Văn Lượng. Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 14 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon www.facebook.com/daykem.quynhon λ k k www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn Giả (1)và (2) ta được : k1=5; k2 = 8 => 1 = 2 → λ2 = λ1. 1 = 0, 4 µ m. ĐÁP www.daykemquynhon.blogspot.com ÁN A k2 λ1 k2

TR ẦN

H

Ư N

G

Đ

ẠO

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

Giải 2: Vị trí các vân sáng cùng màu với vân trung tâm : k1.λ1 = k2.λ2 => 0,64 k1 = k2.λ2 * Giả sử λ1 > λ2 => i1 > i2 Khi đó số vân sáng của bức xạ λ1 trong khoảng giữa hai vân sáng trùng nhau sẽ ít hơn số vân sáng của bức xạ λ2. Do đó trong số 11 vân sáng k1 = 4+1 =5 còn k2 =4+3+1=8 0,64 .5 = 8.λ2 => λ2 = 0,4 µm. Chọn A * Nếu λ1 < λ2 => i1 < i2 Khi đó k1 = 8, k2 = 5 0,64 .8 = 5.λ2 => λ2 = 1,024 µm > λđỏ Bức xạ này không nhìn thấy.( Loại ) Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ. B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh. C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang. D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh. Giải: Tia X và tia UV đều là ánh sáng, gồm các photon không mang điện, nên không bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh Chọn D. Câu 35: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49 µm và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 µm, người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75 %. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là: D. 66,8 %. A. 82,7 %; B. 79,6 %; C. 75,0 %; N λ ' Pλ ' λ ' 0,52 . = 0,75. Giải : Áp dụng công thức : = = 0, 796 Chọn B. Nλ Pλ λ 0, 49 Câu 36. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20 µm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 µm. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là: A. 1,34 V; B. 2,07 V; C. 3,12 V; D. 4,26 V.

10

00

B

hc hc − K max λ λ0 hc λ0 − λ 1, 242 0,3 − 0, 2 Giải : V = . = = . = = 2, 07 V Chọn B. e e e λ0 λ 1 0,3.0, 2

π  )(cm) , con lắc m2 dao động với phương trình x2 = 12 + 4 cos(4πt −  (cm) .Trong quá trình dao 3 6 

ẤP

π

C

x1 = 4 cos( 4πt +

2+

3

Câu 37: Hai con lắc lò xo có m1 = 2 m2 dao động điều hòa trên cùng một trục nằm ngang. Vị trí cân bằng của chúng lần lượt O1 và O2. Chọn O1 làm gốc tọa độ, chiều dương hướng từ O1 đến O2 . Con lắc m1 dao động với phương trình

Ó

A

động, khoảng cách gần nhất giữa chúng là ? A.6,34 cm B. 10,53 cm C. 8,44 cm D. 5,25 cm

Í-

π

π

6

3

) - 4cos(4πt +

ÁN

-L

Ta có: x = 12 + 4cos(4πt -

H

Giải: Xét hiệu x = x2 – x1

TO

=> x = 12 + 4 2 sin(4πt +

π

12

) = 12 – 8sin(-

π 4

)sin(4πt +

π 12

)

)

Trong quá trình dao động, khoảng cách gần nhất giữa chúng khi |x| có giá trị nhỏ nhất.

Ỡ N

G

|x| = |12 + 4 2 sin(4πt +

π 12

)| có giá trị nhỏ nhất khi sin(4πt +

12

|x|min = 12 - 4 2 = 6,34 cm. Chọn A Câu 38: Sự phụ thuộc vào thời gian của số hạt nhân Nt do một chất phóng xạ phát ra được biểu diễn bằng đồ thị (hình vẽ 2). Mối liên hệ đúng giữa Nt và t là: A. Nt=20e20t. B. Nt=20e-0,05t. -0,05t C. Nt=3e . D. Nt=1000e-0,05t.

ID Ư

BỒ

π

)=-1

lnNt 3 2 1 0

Giải: Đồ thị ln N biểu diễn theo t là đường thẳng nên có dạng:

GV: Đòan Văn Lượng. Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

20

40 Hình c 38

60

t(s)

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 15 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.twitter.com/daykemquynhon lnN = at + b (1) www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn -Khi t= 0 thì ln N = 3 = b

www.facebook.com/daykem.quynhon www.daykemquynhon.blogspot.com

Vì A và A’ cùng pha nên K> 0 nên

14 7

N đang đứng yên tạo ra phản ứng

4 2

He+ 147N → 11 H + 178 O . Năng

Đ

Câu 40: Bắn một hat anpha vào hạt nhân nito

ẠO

Chọn B

Mà k = -d’/d = - ½ = -18/2 = - 9cm=>

TP .Q

U

Y

N

H Ơ

N

-Khi t = 60 thì lnN = 0 nên: at + b = 0 a= -b/t = -3/60 = - 0,05 Từ (1) ta có : lnN=3- 0,05t= ln20 + lne-0,05t Vậy N = 20.e-0,05t . Chọn B Câu 39: Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ Ox và O’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình x = 4cos(5πt + π) (cm) thì A’ dao động trên trục O’x’ với phương trình x' = 2cos(5πt + π) (cm). Tiêu cự của thấu kính là A. 9 cm. B. – 18 cm. C. 18 cm. D. – 9 cm. Giải: từ 2 phương trình dao động ta thấy A dao động với biên độ A = h = 4cm. A’ dao động với biên độ A’= h’ = 2cm

H

Ư N

G

lượng của phản ứng là ∆E =1,21MeV.Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vecto vận tốc. Tính động năng của hạt anpha:(xem khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó) A.1,36MeV B.1,65MeV C.1,63MeV D. 1,56MeV 4 14 17 1 Giải: Phương trình phản ứng 2 He + 7 N → 1 H + 8 O . Phản ứng thu năng lượng ∆E = 1,21 MeV

mα vα m v2 2 = vα => Kα = α α = 2vα2 9 2 m H + mO

B

=> v =

TR ẦN

Theo ĐL bảo toàn động lượng ta có : mαvα = (mH + mO )v (với v là vận tốc của hai hạt sau phản ứng)

00

( m H + m O )v 2 ( m H + mO ) 2 2 2 4 2 2 = ( ) vα = vα = Kα 2 2 9 9 9 2 7 9 Kα = KH + KO + ∆E => Kα - Kα = Kα = ∆E => Kα = ∆E = 1,5557 MeV = 1,56 MeV. Chọn D 9 9 7

BỒ

ID Ư

Ỡ N

G

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C

ẤP

2+

3

10

KH + KO =

GV: Đòan Văn Lượng. Email: doanvluong@gmail.com

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial 16 www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.