BỘ ĐỀ KIỂM TRA LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
vectorstock.com/10212084
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2021-2022 CÓ MA TRẬN ĐỀ VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM, SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG (CÓ THỂ DÙNG CHO CẢ 3 BỘ SÁCH) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 (CUỐI NĂM) MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6, SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG (CÓ THỂ DÙNG CHO CẢ 3 BỘ SÁCH) ĐỀ 1: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
UBND ........... TRƯỜNG
NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Lịch sử và địa lí 6 (Thời gian làm bài: 45 phút) A - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6 T T
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhân thức Nhận biết
Thông hiểu
Số CH
Số CH
Th ời gia n
Thời gian (phút)
Vận dụng
Số CH
(ph út) 2
1
Nước Văn LangÂu Lạc
Thời gian (phút )
Tổng Vận dụng cao
Số CH
Số Thờ TN C i H gia n
Th ời gia n
% tổn g điể m
4
0,5
TL
(ph út)
4
2
Bài 14 : Nước Văn Lang Âu Lạc
1
2
Thời Bắc thuộc và chống Bắc thuộc (Từ thế kỷ II TCN đến năm 938)
Bài 15: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến của xã hội Âu Lạc
1
2
1
2
0,2 5
Bài 16 : Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỷ X)
1
2
1
2
0,2 5
Bài 17 : Cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc của người Việt
1
10
10
1
1
2
Bài 18 : Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỷ X
3
Vương quốc Chămpa và Vương quốc Phù Nam
5
5
Bài 18 : Vương quốc Chămpa từ TK II X Bài 18 : Vương quốc Phù Nam
4
1/3
1/3
1
1
Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu
Bài 17: Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu
Nước trên Trái đất
Bài 19: Thuỷ quyển và vòng tuần hoàn của nước
1
Bài 20: Sông, nước
1
3
2
7
1/3
10
1
22
2,5
1
3
0,2 5
1
2
0,2 5
1
0,25
1
1
0,2 5
2,2 5
1
2,25
2
4,2 5
0,5
14
1
2,25
1
16, 25
1,7 5
3
1
ngầm và băng hà Bài 21: Biển và đại dương. Một số yếu tố môi trường biển
6
Đất và sinh vật trên TĐ
1
2,2 5
Bài 22: Lớp đất trên Trái đất Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên trái đất
1
1
2,25
1
9
2
9
Tổng - sử
10
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức
40
6 40
4
1
1
10
10
12
5
0,5
1
9
1
1
9
1
5
90
10 100
B - ĐẶC TẢ BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo Nội T dung T kiến thức
Đơn vị kiến thức
mức độ nhận thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Nhận biết: Bài 14: Nước Văn Lang – Âu Lạc
1
Nướ c Văn Lan gÂu Lạc
- Nêu được khoảng thời gian thành lập, trình bày được tổ chức của Nhà nước Văn Lang – Âu lạc - Nhận biết được phạm vi lãnh thổ của nước Văn Lang thuộc khu vực ngày nay - Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang – Âu Lạc. Thông hiểu: - Vẽ được sơ đồ NN Văn Lang – Âu Lạc Vận dụng - Nhận xét bộ máy Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc Vận dụng cao: - Liên hệ thực tế những phong tục tập quán thời Hùng Vương còn sử dụng đến ngày nay 5
2 (Câu 1.2)
Thô ng hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Bài 15: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến của xã hội Thời Âu Lạc Bắc thuộ c và chốn g Bắc thuộ 2 c( Từ thế kỷ II TCN đến Bài 16 : Các năm cuộc 938) khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỷ X
Nhận biết: - Trình bày được các chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc thời Bắc thuộc
1 (Câu 3)
- Nhận biết được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội và văn hoá Việt Nam thời Bắc thuộc Thông hiểu: - Giải thích được lý do vì sao thế lực PKPB đánh thuế nặng vào sắt và muối. Vận dụng: - Miêu tả được đời sống của nhân dân ta dưới ách thống trị của PKPB. Vận dụng cao: - Đánh giá được những chính sách cai trị của PKPB đối với nhân dân ta Nhận biết: - Trình bày được nét chính các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ của nhân dân ta từ đầu công nguyên đến trước thế kỷ X: Nguyên nhân, kết quả, ý nghĩa. Sự ra đời của nước Vạn Xuân. Thông hiểu: - Giải thích được tại sao đặt tên nước là Vạn Xuân Vận dụng: - Lập được biểu đồ, sơ đồ các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu 6
1 (Câu 4)
Vận dụng cao: - Giới thiệu về một nhân vật lịch sử mà HS yêu thích thời Bắc thuộc - Xác định được trách nhiệm của bản thân trước công lao của cha ông ta.
Bài 17 : Cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc của người Việt.
1
Nhận biết: - Trình bày được nét chính cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc thời Bắc thuộc.
(Câu 1aTL)
Thông hiểu: - Giải thích được tại sao nhân dân ta vẫn giữ được tiếng nói của tổ tiên. Vận dụng: - Xác định được trách nhiệm của bản thân trong cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc thời đại ngày nay.
Bài 18 : Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỷ X
Nhận biết: - Trình bày được nét chính về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân VN dưới sự lãnh đạo của họ Khúc, họ Dương. Nét chính về trận chiến Bạch Đằng năm 938. Thông hiểu: Ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
1* (Câ u 2a TL) 1** (Câu 2c - TL)
Vận dụng:
7
- Phân tích được công lao của Khúc Thừa Dụ, Dưng Đình Nghệ Ngô Quyền với lịch sử dân tộc
1 (Câu 2b TL)
- Vận dụng cao: - Giải thích được những điểm độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền - Xác định được trách nhiệm của bản thân đối với công lao của các anh hùng dân tộc Bài 19: Vương quốc Chămpa Vươ ng quốc Chă mpa 3 và Vươ ng quốc Phù Nam
1
Nhận biết:
- Trình bày được nét chính về sự ( Câu thành lập, quá trình phát triển, suy 1bvong của nước Chăm- pa. Nét TL) chính về tổ chức xã hội, kinh tế, thành tựu văn hoá Chăm- pa. Thông hiểu: - So sánh được hoạt động kinh tế người Chăm với người Việt. Vận dụng: - Liên hệ thực tiễn để thấy được các di tích lịch sử, lễ hội Chăm- pa còn tồn tại đến ngày nay. Các thành tựu này góp phần hình thành nên một Việt Nam đa dạng bản sắc văn hoá dân tộc. Vận dụng cao: - Xác định được trách nhiệm của bản thân đối với việc giữ gìn nền văn hoá dân tộc
8
1* ( Câu 5)
Bài 20 : Vương quốc Phù Nam
1
Nhận biết:
- Trình bày được nét chính về sự ( Câu thành lập, quá trình phát triển, suy 6) vong của nước Phù Nam. Nét 1 chính về tổ chức xã hội, kinh tế, thành tựu văn hoá Phù Nam. ( Câu 1bThông hiểu: TL) - So sánh được hoạt động kinh tế người Phù Nam với người Việt. Vận dụng: - Liên hệ thực tiễn để thấy được các di tích lịch sử, lễ hội Phù Nam còn tồn tại đến ngày nay. Các thành tựu này góp phần hình thành nên một Việt Nam đa dạng bản sắc văn hoá dân tộc. Vận dụng cao: - Xác định được trách nhiệm của bản thân đối với việc giữ gìn nền văn hoá dân tộc
4
5
Khí hậu và biến đổi khí hậu
Bài 17:
Nướ c trên Trái đất
Bài 19:
Nhận biết
1TN
Biến đổi - Vị trí đai áp cao khí hậu - Đặc điểm tầng đối lưu và ứng phó với - Các loại gió trên trái đất biến đổi khí hậu 1TN
Nhận biết:
Thuỷ • - Sự thay đổi của nhiệt độ trung bình năm trên trái đất quyển • - Trên trái đất có mấy vòng đai và vòng nhiệt tuần • Thông hiểu: hoàn • - Hoàn thành được bảng so sánh 2 vòng đai nhiệt 9
1TN
của nước
Bài 20:
Thông hiểu:
Sông, Giá trị của sông , hồ nước Vận dụng ngầm và băng hà Biết được hồ nước ngọt lớn nhất VIệt Nam
Đất và sinh vật trên TĐ 6
Bài 21:
*Nhận biết
Biển và đại dương. Một số yếu tố môi trường biển
Tên đại dương rộng lớn và sâu nhất
Bài 22:
*Nhận biết
1/2 TL
1/2 TL
2TN
Nguyên nhân sinh ra sóng
1TN
Lớp đất Tên các thành phần của đất trên Trái đất Bài 25:
*Nhận biết
1TL
Sự phân Đặc điểm của các đới thiên nhiên bố các trên Trái Đất đới thiên nhiên trên Trái Đất
Tổng
10
9– TN
3– TN
3TL
1TL
1 - TL
1 - TL
Tỉ lệ % theo từng mức độ C - ĐỀ KIỂM TRA
UBND HUYỆN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH&THCS
NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Lịch sử & Địa lí 6 (Đề 1) (Thời gian làm bài: 90 phút)
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỷ? A. V TCN
B. VI TCN
C. VII TCN
D. VIII TCN
Câu 2: Kinh đô của nước Âu Lạc đóng ở? A. Phong Châu ( Phú Thọ ngày nay)
C. Luy Lâu ( Bắc Ninh ngày nay)
B. Mê Linh ( Hà Nội ngày nay)
D. Phong Khê ( Hà Nội ngày nay)
Câu 3: Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào? A. Lạc hầu, địa chủ Hán
C. Lạc dân, nông dân lệ thuộc
B. Lạc tướng, hào trưởng Việt
D. Địa chủ Hán, nông dân lệ thuộc
Câu 4: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo? A. Bà Triệu
B. Trưng Trắc, Trưng Nhị
C. Lý Bí
D. Mai Thúc Loan
Câu 5: Ý nào dưới đây không đúng về các thành tựu văn hoá Chăm- pa? A. Cư dân Chăm- pa có thói quen ở nhà sàn B. Từ thế kỷ IV, cư dân Chăm- pa đã sáng tạo ra chữ viết riêng gọi là chữ Phạn
11
C. Người Chăm xưa thờ tín ngưỡng đa thần (thần Núi, thần Nước, thần Lúa, thần Biển...) D. Kiến trúc và điêu khắc Chăm- pa được thể hiện qua các công trình tôn giáo như: Thánh địa Mỹ Sơn, Phật viện Đồng Dương (Quảng Nam) Câu 6: Lãnh thổ chủ yếu của Vương quốc Phù Nam thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Tây Nguyên
B. Nam Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Tây Nam Bộ
Câu 7: Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu ? A. Thay đổi lối sống đề thân thiện với môi trường B. Sử dụng nguyên liệu hoá thạch C. Theo dõi bản tin thời tiết hàng ngày D. Sơ tán người ra khỏi vùng nguy hiểm Câu 8. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất từ. A. Biển và đại dương
B. Sông, hồ
C. Đất liền
D. Băng tuyết
Câu 9. Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Băc Băng
Dương Câu 10. Trong thuỷ quyển nước ngọt chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 97,5%
B. 30,1%
C.2,5%
D. 20,5%
Câu 11. Dòng biển được hình thành dưới tác động của A. Mặt Trăng
B. Mặt trời
C. Trái Đất
Câu 12. Lưu vực sông là 12
D. Gió
A. Nguồn nước do băng tan B. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho một con sông C. Nơi nước sông đổ ra biển D. Dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định PHẦN II - PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (1,25 điểm): a) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay? b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam? Câu 2. (2,25 điểm): Qua kiến thức bài 18: “Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X”, hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? c) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc? Câu 3. (1 điểm): Đất là gì? Kể tên các thành phần của đất? Câu 4. (1,5 điểm): Sông, hồ có những giá trì gì? Em hãy cho biết tên hồ nước ngọt lớn nhất nước ta? Câu 5. (1 điểm): Em hãy nêu đặc điểm của đới nóng (Phạm vi, khí hậu và động vật, thực vật)? Đới
Phạm vi
Khí hậu
Nóng 13
Thực vật, động vật
D – ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: (Đề 1) I - PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ): Mỗi ý đúng 0,25đ: Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/a
C
D
D
B
A
B
A
A
B
C
II - PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu hỏi
Nội dung
Điể m
22Câu a) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền 1 thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc (1,25đ) và được duy trì đến ngày nay? - Tiếng Việt: Người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng tiếng mẹ đẻ
0,25 đ
- Tín ngưỡng truyền thống: thờ cúng tổ tiên, thờ các anh hùng dân tộc, thờ các vị thần tự nhiên, …
0,25 đ
- Những phong tục tập quán: Ăn trầu, nhuộm răng, làm bánh chưng, bánh giày
0,25 đ
b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam?
Câu 2 (2,25đ)
Xã hội Cham-pa: Tăng lữ, quý tộc, dân tự do và một bộ phận nhỏ nô lệ.
0,25 đ
Xã hội Phù Nam: Quý tộc, tăng lữ, thương nhân, thợ thủ công và nông dân.
0,25 đ
a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? - Chọn vùng cửa sông Bạch Đằng để bố trí trận địa đánh giặc. 14
0,25 đ
- Dùng cọc lớn, vạt nhọn, bịt sắt đóng ngầm ở trước của biển.
0,25 đ
- Tận dụng thủy triều, địa thế sông Bạch Đằng tổ chức mai phục để đánh giặc.
0,25 đ
- Tổ chức khiêu chiến, giả thua để dụ giặc vào trận địa.
0,25 đ
b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? - Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 chấm dứt vĩnh viễn thời kỳ Bắc thuộc
0,25 đ
- Mở ra kỉ nguyên độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc
0,25 đ
c) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc?
Câu 3. (1đ)
- Khúc Thừa Dụ đã nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy lật đổ chính quyền đô hộ, xưng làm tiết độ sứ, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt.
0,25 đ
- Dương Đình Nghệ lãnh đạo cuộc kháng chiến chông quân Nam Hán lần thứ nhất, xưng làm tiết độ sứ, tiếp tục xây dựng nền tự chủ.
0,25 đ
- Ngô Quyền đã lãnh đạo kháng chiến chống quân Nam Hán lần ths 2, làm nên chiến thắng Bạch Đằng vĩ đại, giành lại độc lập, tự chủ cho dân tộc, chấm dứt hơn một nghìn năm Bắc thuộc.
0,25 đ
*Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì.
0,5đ
*Tên các thành phần của đất : • • • •
Chất khoáng ( khoáng vật ) Chất hữu cơ Nước Không khí 15
0,5đ
Câu 4. (1,5đ)
Giá trị của sông, hồ
1đ
• Cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt • Cung cấp thủy sản (cá, tôm, … ), cung cấp phù sa • Giao thông đường thủy, giá trị thủy điện • Du lịch, nghỉ dưỡng Hồ nước ngọt lớn nhất nước ta là hồ Ba Bể thuộc tỉnh Bắc Cạn
( mỗi ý đúng được 0,25 đ)
0,5 đ Câu 5. (1đ)
Đới Nóng
Phạm vi
Khí hậu
Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam (0,25đ)
Thực vật,
Nóng quanh năm, - Giới thự 1đ nhiệt độ cao dạng , phong phú. (0,25đ) - Thực vậ - Đông v vằn, sư tử ( 0,5đ)
UBND HUYỆN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH&THCS
NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Lịch sử & Địa lí 6 (Đề 2) (Thời gian làm bài: 90 phút)
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỷ? 16
A. V TCN
B. VI TCN
C. VII TCN
D. VIII TCN
Câu 2: Kinh đô của nước Âu Lạc đóng ở? A. Phong Châu( Phú Thọ ngày nay)
C. Luy Lâu( Bắc Ninh ngày nay)
B. Mê Linh( Hà Nội ngày nay)
D. Phong Khê( Hà Nội ngày nay)
Câu 3: Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào? A. Lạc hầu, địa chủ Hán
C. Lạc dân, nông dân lệ thuộc
B. Lạc tướng, hào trưởng Việt
D. Địa chủ Hán, nông dân lệ thuộc
Câu 4: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo? A. Bà Triệu
B. Trưng Trắc, Trưng Nhị
C. Lý Bí
D. Mai Thúc Loan
Câu 5: Ý nào dưới đây không đúng về các thành tựu văn hoá Chăm- pa? A. Cư dân Chăm- pa có thói quen ở nhà sàn B. Từ thế kỷ IV, cư dân Chăm- pa đã sáng tạo ra chữ viết riêng gọi là chữ Phạn C. Người Chăm xưa thờ tín ngưỡng đa thần (thần Núi, thần Nước, thần Lúa, thần Biển...) D. Kiến trúc và điêu khắc Chăm- pa được thể hiện qua các công trình tôn giáo như: Thánh địa Mỹ Sơn, Phật viện Đồng Dương (Quảng Nam) Câu 6: Lãnh thổ chủ yếu của Vương quốc Phù Nam thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Tây Nguyên
B. Nam Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Tây Nam Bộ
Câu 7: Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu ? A. Thay đổi lối sống đề thân thiện với môi trường B. Sử dụng nguyên liệu hoá thạch 17
C. Theo dõi bản tin thời tiết hàng ngày D. Sơ tán người ra khỏi vùng nguy hiểm Câu 8. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất từ. A. Biển và đại dương
B. Sông, hồ
C. Đất liền
D. Băng tuyết
Câu 9. Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới A. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Băc Băng
Dương Câu 10. Trong thuỷ quyển nước ngọt chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 97,5%
B. 30,1%
C.2,5%
D. 20,5%
Câu 11. Dòng biển được hình thành dưới tác động của A. Mặt Trăng
B. Mặt trời
C. Trái Đất
D. Gió
Câu 12. Lưu vực sông là A. Nguồn nước do băng tan B. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho một con sông C. Nơi nước sông đổ ra biển D. Dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định PHẦN II - PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (1,25 điểm): a) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay? b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam? Câu 2. (2,25 điểm): 18
Qua kiến thức bài 18: “Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X”, hãy trả lời các câu hỏi sau: a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? c) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc? Câu 3. (1 điểm): Đất là gì? Kể tên các thành phần của đất? Câu 4. (1,5 điểm): Sông, hồ có những giá trì gì? Em hãy cho biết tên hồ nước ngọt lớn nhất nước ta? Câu 5. (1 điểm): Em hãy nêu đặc điểm của đới ôn hoà (Phạm vi, khí hậu và động vật, thực vật)? Phạm vi
Đới
Khí hậu
Thực vật, động vật
Ôn hoà
D – ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: (Đề 2) I - PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3đ): Mỗi ý đúng 0,25đ: Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đ/a
C
D
D
B
A
B
A
A
B
C
D
II - PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu hỏi
Nội dung
19
Điểm
Câu 1
a) Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc (1,25đ) và được duy trì đến ngày nay? - Tiếng Việt: Người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng tiếng mẹ đẻ
0,25đ
- Tín ngưỡng truyền thống: thờ cúng tổ tiên, thờ các anh hùng dân tộc, thờ các vị thần tự nhiên, …
0,25đ
- Những phong tục tập quán: Ăn trầu, nhuộm răng, làm bánh chưng, bánh giày
0,25đ
b) Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam?
Câu 2 (2,25đ)
Xã hội Cham-pa: Tăng lữ, quý tộc, dân tự do và một bộ phận nhỏ nô lệ.
0,25đ
Xã hội Phù Nam: Quý tộc, tăng lữ, thương nhân, thợ thủ công và nông dân.
0,25đ
a) Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? - Chọn vùng cửa sông Bạch Đằng để bố trí trận địa đánh giặc.
0,25đ
- Dùng cọc lớn, vạt nhọn, bịt sắt đóng ngầm ở trước của biển.
0,25đ
- Tận dụng thủy triều, địa thế sông Bạch Đằng tổ chức mai phục để đánh giặc.
0,25đ
- Tổ chức khiêu chiến, giả thua để dụ giặc vào trận địa.
0,25đ
b) Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? - Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 chấm dứt vĩnh viễn thời kỳ Bắc thuộc
0,25đ
- Mở ra kỉ nguyên độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc
0,25đ
20
c) Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc?
Câu 3. (1đ)
- Khúc Thừa Dụ đã nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy lật đổ chính quyền đô hộ, xưng làm tiết độ sứ, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt.
0,25đ
- Dương Đình Nghệ lãnh đạo cuộc kháng chiến chông quân Nam Hán lần thứ nhất, xưng làm tiết độ sứ, tiếp tục xây dựng nền tự chủ.
0,25đ
- Ngô Quyền đã lãnh đạo kháng chiến chống quân Nam Hán lần ths 2, làm nên chiến thắng Bạch Đằng vĩ đại, giành lại độc lập, tự chủ cho dân tộc, chấm dứt hơn một nghìn năm Bắc thuộc.
0,25đ
*Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì.
0,5đ
*Tên các thành phần của đất :
Câu 4. (1,5đ)
0,5đ
• Chất khoáng ( khoáng vật ) • Chất hữu cơ • Nước • Không khí Giá trị của sông, hồ
1đ
• Cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt • Cung cấp thủy sản (cá, tôm, … ), cung cấp phù sa • Giao thông đường thủy, giá trị thủy điện • Du lịch, nghỉ dưỡng Hồ nước ngọt lớn nhất nước ta là hồ Ba Bể thuộc tỉnh Bắc Cạn
( mỗi ý đúng được 0,25đ)
0,5 đ Câu 5. (1đ)
Đới Ôn hòa
Phạm vi
Khí hậu
-Từ chí tuyến bắc đến vòng cực bắc -Chí tuyến nam đến vòng cực nam (0,25đ)
21
Mát mẻ, ôn hòa (0,25đ)
Thực vật, độ • Thực vậ 1đ kim:linh sam, vân sam , tuy tùng.. • Động vậ chó sói, h
ĐỀ 2 I. MA TRẬN ĐỀ Tên chủ đề (nội dung, chương ) Chủ đề 1. Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc
Nhận biết TNKQ
Biết được phạm vi lãnh thổ của nước Văn Lang-Âu Lạc, kinh đô nhà nước VL Số câu 2 Số điểm 0,5 Tỉ lệ % 5% Chủ đề 2. Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phươn g Bắc và sự
TL
Thông hiểu TNK Q
TL
Vận dụng Vận dụng Vận dụng cao TNKQ
TL
TNK Q
Cộng
TL
2 0,5 5% - Hiểu được chính sách cai trị thâm độc nhất của các triều đại phong 22
chuyển biến của xã hội Âu lạc
kiến phươn g Bắc với nước ta
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X
1 0,25 0,25% Chiến Kể được thắng tên gắn một liền số vị với sự anh ra đời hùng nhà có nước công Vạn trong Xuân. đấu tranh giành độc lập 1 1 1,0 0,25 10% 0,25%
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 0,25 2,5%
1 1,25 12,5 %
Chủ đề 4. Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X
Hiểu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1/3 1,0 10% 23
Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền .. 1/3 1,0 10%
Đánh giá công lao của Ngô Quyền với lịch sử dân tộc 1/3 1 0,5 2,5 5% 25%
Chủ đề 5. Vương quốc Chămpa từ thế kỉ II đến thê kỉ X, vương quốc Phù Nam Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chươn g 4. Khí hậu và biến đổi khí hậu
Biết được thành tựu văn hóa của Chămpa, Phù Nam
2 0,5 5%
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chươn g 5. Nước trên
Nêu được các bộ phận của hệ
2 0,5 5% Nêu đặc điểm đới nóng
Nhận xét sự phân bố lượng mưa trên Trái Đất
1/2 1,0 10%
1 câu 0,25đ 2,5% - Phân biệt ba dạng vận 24
Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu 1/2 câu 0,5 đ 5% - Khái quát ảnh hưởng
2 câu 1,75đ iểm 17,5 %
Trái Đất
thống sông.
Số câu 1 câu Số điểm 0,25đ Tỉ lệ % 2,5% Chươn g 6. Đất và sinh vật trên Trái Đất Số câu Số điểm Tỉ lệ %
- Biết được thành phần chính của đất
Chươn g 7. Con người và thiên nhiên
- Biết được sự phân bố các loại tài nguyên thiên nhiên. - Biết được tác động của thiên nhiên tới sản xuất 2
Số câu
của dòng biển đối với các vùng ven bờ nơi chúng chảy qua 1/2 câu 0,5 đ 5%
động: sóng, thủy triều, dòng biển
1/2câu 1,5 đ 15%
1 câu 0,25đ 2.5%
2 câu 2,25đ iểm 22,5 %
1câu 0,25đ iểm 2,5% - Nhận xét sự phân bố các loại tài nguyê n thiên nhiên.
1 25
3
Số điểm 0,5 Tỉ lệ % 5% Tæng sc Tổng sđ Tỉ lệ %
9,5 4,0 40 %
2,1/3,1/2 3,0 30 %
0,25 2.5% 2,1/3,1/2 2,0 20%
1/3,1/2 1,0 10 %
0,75 7,5% 16 10 100 %
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022. MÔN: Lịch sử và Địa lí 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 01 Phần I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Ghi vào bài kiểm tra một chữ cái in hoa (A, B, C hoặc D) đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau Câu 1. Theo em, trong các chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc, chính sách nào là thâm hiểm nhất? A. Chính sách đồng hóa. B. Chính sách bóc lột với nhiều loại thuế nặng nề và cống nạp. C. Chính sách đàn áp dã man các cuộc nổi dậy của nhân dân ta. D. Chính sách cấm nhân dân ta sử dụng đồ sắt. Câu 2. Phạm vi lãnh thổ của nhà nước Văn Lang, Âu Lạc thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. Câu 3. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. D. Khởi nghĩa của Lý Bí. Câu 4. Hiện nay ở nước ta có công trình văn hóa Chăm nào được UNESCO công nhận là Di sản văn hoá thế giới? A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). B. Chùa Một Cột (Hà nôi). C. Cố đô Huế.(Thừa Thiên Huế) D. Tháp Hoà Lai (Ninh Thuận). Câu 5. Vương quốc Phù Nam được hình thành trên cơ sở của nền văn hoá nào? A. Văn hoá Sa Huỳnh C. Văn hóa Óc Eo. B. Văn hoá Phù Nam. D. Văn hoá tiền Óc Eo. Câu 6. Kinh đô của nhà nước Văn Lang là A. Phong Châu (Vĩnh Phúc) B. Phong Châu (Phú Thọ) C. Cẩm Khê (Hà Nội) D. Cổ Loa (Hà Nội) Câu 7. Lượng mưa trên Trái đất phân bố A. giảm dần từ xích đạo về hai cực. B. tăng dần từ xích đạo về hai cực. PHÒNG GD&ĐT ................ TRƯỜNG THCS ................
26
C. đều từ xích đạo về hai cực. D. không đều từ xích đạo về hai cực Câu 8. Hệ thống sông gồm có: A. sông chính và sông phụ. B. chi lưu và sông chính. C. phụ lưu và sông chính. D. sông chính, phụ lưu và chi lưu. Câu 9. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên A. phân bố không đều trên Trái Đất. B. chỉ tập trung ở một số nước nhất định. C. phân bố đều trên Trái Đất. D. chỉ phân bố ở các nước phát triển. Câu 10. Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất là A. hạt khoáng. B. không khí. C. nước D. chất hữu cơ. Câu 11. Ba hình thức vận động chính của nước biển là A. thủy triều, dòng biển, dòng chảy. B. thủy triều, dòng biển, sóng. C. thủy triều, dòng biển, sóng thần. D. thủy triều, dòng biển, hải lưu. Câu 12. Địa phương em thuộc miền nào trong cả nước? A. Miền Bắc. B. Miền Trung. C. Miền Nam. D. Miền núi. B. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1 (2,5 điểm) Đọc hai đoạn thông tin và thực hiện yêu cầu: “ Nếu sai người đem cọc lớn vạt nhọn đầu bịt sắt đóng ngầm ở các cửa biển, thuyền của bọn chúng theo nước triều lên vào trong hàng cọc thì sau đó ta dễ bề chế ngự, không cho chiếc nào ra thoát” (Đại Việt sử kí toàn thư, tập 1, Sdd, tr.203) “Khi nước triều lên, Quyền sai người đem thuyền nhẹ ra khiêu chiến, giả thua chạy để dụ địch đuổi theo. Hoằng Tháo quả nhiên tiến quân vào. Khi binh thuyền đã vào trong vòng cắm cọc, nước triều rút, cọc nhô lên, Quyền bèn tiến quân ra đánh, ai nấy đều liều chết chiến đấu. Quân Hoằng Tháo không kịp sửa thuyền mà nước triều rút xuống rất gấp, thuyền đều mắc vào cọc mà lật úp, rối loạn tan vỡ, quân lính chết đuối quá nửa. Quyền thừa thắng đuổi đánh, bắt được Hoằng Tháo giết đi… Lưu cung (vua Nam Hán) chỉ còn biết thương khóc, thu nhặt quân lính còn sót rút về.” (Đại Việt sử kí toàn thư, tập 1, Sdd, tr.203-204) a. Dựa vào đoạn thông tin trên, em hãy chỉ ra nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền trong trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 b. Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. c. Theo em, Ngô Quyền có công lao gì với lịch sử dân tộc? Câu 2 (1,0 điểm) Hãy kể tên các vị anh hùng đã dương cao ngọn cờ đấu tranh chống Bắc thuộc giành lại độc lập cho Tổ Quốc.( Kể ít nhất 4 vị anh hùng ) Câu 3 (2 điểm) a. Phân biệt ba dạng vận động của nước biển và đại dương: sóng , thủy triều và dòng biển. b. Dòng biển có ảnh hưởng như thế nào đối với các vùng ven bờ nơi chúng chảy qua? Câu 4 (1,5 điểm) Nêu sự khác nhau giữa phụ lưu và chi lưu? 27
............Hết...........
HƯỚNG DẪN CHẤM I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Phần Lịch sử CÂU 1 2 3
ĐA
4
5
6
Đ.A
A
B
D
A
C
B
CÂU
7
8
9
10
11
12
A
D
A
D
B
A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 1 a. Nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền (2,5 điểm) trong trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 - Ngô Quyền chủ động chỉ huy quân: dùng cọc lớn vạt nhọn đầu bịt sắt đóng ngầm ở cửa biển (xây dựng trận địa bãi cọc ngầm trên 0,5 sông Bạch Đằng) - Lợi dụng thuỷ triều, chỉ sử dụng thuyền nhỏ, nhẹ để dễ luồn lách ở bãi cọc ra khiêu chiến, giả thua.... 0,25 - Thuyền địch vào sâu trong trận địa bãi cọc, tấn công...Thuyền 0,25 địch to, cồng kềnh rất khó khăn khi tìm cách thoát khỏi bãi cọc lúc nước triều xuống... b. Ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng: Là chiến thắng lịch sử vẻ vang của dân tộc ta: kết thúc 1000 năm đô hộ của phong kiến 1,0 phương Bắc, mở ra thời kì độc lập lâu dài cho dân tộc ta c. Công lao của Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc: 0,25 - Huy động được sức mạnh toàn dân, tận dụng được vị trí và địa thế của sông Bạch Đằng. - Chủ động đưa ra kế hoạch và cách đánh giặc độc đáo, bố trí trận 0,25 địa cọc ngầm để làm nên chiến thắng vĩ đại của dân tộc.
28
Câu 2 Bà Trưng Trắc, Trưng Nhị, Lý Bí, Ngô Quyền..... (1,0 điểm) ( Mỗi nhân vật kể đúng được 0,25 đ)
1,0
Câu 3 a. Phân biệt ba dạng vận động của nước biển và đại dương: (2,0 điểm) sóng , thủy triều và dòng biển. Biểu hiện Nguyên nhân Sóng Những đợt xô vào bờ Do gió Thủy triều Nước biển dâng cao và Do lực hút của Mặt hạ thấp theo qui luật Trăng và Mặt Trời hằng ngày cùng với lực li tâm của Trái Đất. Dòng biển Dòng chảy có nhiệt độ Do các loại gió thường cao hơn hoặc thấp hơn xuyên. vùng biển xung quanh. b. Dòng biển có ảnh hưởng như thế nào đối với các vùng ven bờ nơi chúng chảy qua: - Dòng biển ảnh hưởng rất lớn đến khí hậu của các vùng ven bờ mà nó chảy qua. Nếu ven bờ có dòng biển nóng chảy qua thì khí hậu ấm áp, mưa nhiều. - Nếu ven bờ có dòng biển lạnh chảy qua thì khí hậu khô hạn, ít mưa, nhiều vùng trở thành các hoang mạc. * Sự khác nhau giữa phụ lưu và chi lưu: Câu 4 (1,5 điểm) - Phụ lưu: là các sông làm nhiệm vụ cung cấp nước cho sông chính. - Chi lưu: là các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. ............Hết...........
1,5 0,5 0,5
0,5 0,5 0,25 0,25 1,5 0,75 0,75
ĐỀ 2: MA TRẬN ĐỀ Tên Nhận biết chủ đề (nội dung, TNKQ TL chương ) Chủ Biết đề 1. được sự ra đời
Thông hiểu TNKQ
TL
29
Vận dụng Vận dụng Vận dụng cao T TNK N TL TL Q K Q Nhận xét tổ chức
Cộng
Nhà của nước nước Văn Âu Lạc Lang – Âu Lạc
Số câu 1câu Số điểm 0,25 Tỉ lệ % điểm 2,5% Chủ đề 2. Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phươn g Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu lạc
Số câu
bộ máy nhà nước thời Văn Lang 1 câu 0,25đ 2,5% - Hiểu được chính sách cai trị thâm độc nhất của các triều đại phong kiến phương Bắc với nước ta - Dự đoán được tầng lớp sẽ đóng vai trò lãnh đạo người Việt đấu tranh giành lại quyền độc lập, tự chủ trong thời kì Bắc thuộc 2 câu
2 câu 0,5 điểm 5%
2 câu 30
0,5điểm 0,5%
Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X
0,5điểm 5%
Xác định được vị vua đầu tiên của nước ta xưng đế
Rút ra nguyê n nhân dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân ta thời Bắc thuộc 1 câu 0,25 điểm 2,5%
Số câu 1 câu Số điểm 0,25đ Tỉ lệ % 2,5% Chủ đề 4. Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X
Trình bày diễn biến chiến thắng Bạch Đằng năm 938
Giải thích được vì sao trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 là một trận chiến thắng vĩ đại của 31
2 câu 0,5điểm 5% Đánh giá công lao của Ngô Quyền với lịch sử dân tộc
½ câu 1 điểm 10% Trình bày được thành tựu văn hóa của Chă m-pa 1/2 câu 0,5 điểm 5%
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
Chủ đề 5. Vương quốc Chămpa từ thế kỉ II đến thê kỉ X Số câu Số điểm Tỉ lệ %
dân tộc ta 1/2câu 1,0 điểm 10%
Liên hệ mối quan hệ giữa người Chăm và người Việt
½ câu 0,5điểm 5%
Chươn g 4. Khí hậu và biến đổi khí hậu
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chươn g 5. Nước trên
1,0 câu 2,5điểm 25%
1/2 câu 0,5điểm 5%
Nhận xét sự phân bố lượng mưa trên Trái Đất 1 câu 0,25đ 2,5% Nêu được các bộ phận 32
1 câu 1,0 điểm 10%
1 câu 0,5điểm 5%
Trái Đất
của hệ thống sông. Số câu 1 câu Số điểm 0,25đ Tỉ lệ % 2,5% Chươn - Biết g 6. được Đất và thành sinh phần vật chính trên của đất Trái Đất Số câu 1 câu Số điểm 0,25đ Tỉ lệ % 2.5% Chươn g 7. Con người và thiên nhiên
- Biết được sự phân bố các loại tài nguyên thiên nhiên. - Biết được tác động của thiên nhiên tới sản xuất Số câu 2 câu Số điểm 0,5điểm Tỉ lệ % 5%
1 câu 0,25đ 2,5%
1 câu 0,25điể m 2,5% Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất.
- Nhận xét sự phân bố các loại tài nguyê n thiên nhiên.
Yêu thiên nhiên, thấy được trách nhiệm đối với thiên nhiên. Liên hệ thực tế địa phương.
1 câu 2 điểm 20%
1 câu 0,25đi ểm
1 câu 1,5 điểm 15%
33
5 câu 4,25điể m
2.5% Tæng số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ %
7,0 câu 4,0 điểm 40 %
3,5 câu 3,0 điểm 30 %
5,5câu 2,0 điểm 20%
0,5câu 1,0 điểm 10 %
42,5% 16,5 c©u 10 ®iÓm 100%
I/ TRẮC NGHIỆM (3,0điểm) Hãy xác định phương án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1. Theo em, trong các chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc, chính sách nào là thâm hiểm nhất? A. Chính sách đồng hóa. B. Chính sách bóc lột với nhiều loại thuế nặng nề và cống nạp. C. Chính sách đàn áp dã man các cuộc nổi dậy của nhân dân ta. D. Chính sách cấm nhân dân ta sử dụng đồ sắt. Câu 2. Sau khi đánh thắng quân Tần, hai vùng đất của người Tây Âu và Lạc Việt hợp thành một nước mới có tên là A. Văn Lang. B. Đại Việt. C. Âu Lạc. D. Đại Cồ Việt. Câu 3. Tầng lớp nào trong xã hội đóng vai trò lãnh đạo người Việt đấu tranh giành lại quyền độc lập, tự chủ trong thời kì Bắc thuộc ? A. Địa chủ người Việt. B. Nông dân làng xã. C. Hào trưởng bản địa. D. Quan lại, địa chủ người Hán đã Việt hoá . Câu 4. Vị vua đầu tiên của nước ta xưng đế là ai? A. Lý Bí. B. Phùng Hưng. C. Trưng Trắc. D. Mai Thúc Loan. Câu 5. Nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân ta thời kì Băc thuộc là A. chính quyền đô hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt. B. chính sách đồng hóa của chính quyền đô hộ gây tâm lí bất bình trong nhân dân. 34
C. chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc và tinh thần đấu tranh bất khuất không cam chịu nô lệ của nhân dân ta. D. do ảnh hưởng của các phong trào nông dân ở Trung Quốc. Câu 6. Ý nào sau đây nhận xét đúng về tổ chức bộ máy nhà nước thời Văn Lang? A. Tổ chức đơn giản, chưa khoa học. B. Tổ chức theo mô hình quân chủ, đơn giản, sơ khai. C. Quyền lực được tập trung tối đa vào trong tay Hùng Vương. D. Tiềm tàng nguy cơ chia rẽ, cát cứ ở các chiềng chạ. Câu 7. Việc làm nào dưới đây không khai thác tài nguyên thông minh? A. Vừa sử dụng vừa khôi phục. B. Tránh ô nhiễm, sản xuất các vật liệu thay thế. C. Khai thác tối đa để phát triển kinh tế. D. Sử dụng tiết kiệm. Câu 8. Hệ thống sông gồm có: A. sông chính và sông phụ. B. chi lưu và sông chính. C. phụ lưu và sông chính. D. sông chính, phụ lưu và chi lưu. Câu 9. Lượng mưa trên Trái đất phân bố A. giảm dần từ xích đạo về hai cực. B. tăng dần từ xích đạo về hai cực. C. đều từ xích đạo về hai cực. D. không đều từ xích đạo về hai cực. Câu 10. Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất là A. hạt khoáng. B. không khí. C. nước D. chất hữu cơ. Câu 11. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên A. phân bố không đều trên Trái Đất. B. chỉ tập trung ở một số nước nhất định. C. phân bố đều trên Trái Đất. D. chỉ phân bố ở các nước phát triển. Câu 12. Ngành sản xuất nào chịu tác động rõ rệt nhất của điều kiện tự nhiên? A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Giao thông vận tải D. Du lịch II/ TỰ LUẬN : (7,0điểm) 35
Câu 1 (2,5 điểm) Đọc đoạn thông tin và thực hiện yêu cầu: “Khi nước triều lên, Quyền sai người đem thuyền nhẹ ra khiêu chiến, giả thua chạy để dụ địch đuổi theo. Hoằng Tháo quả nhiên tiến quân vào. Khi binh thuyền đã vào trong vòng cắm cọc, nước triều rút, cọc nhô lên, Quyền bèn tiến quân ra đánh, ai nấy đều liều chết chiến đấu. Quân Hoằng Tháo không kịp sửa thuyền mà nước triều rút xuống rất gấp, thuyền đều mắc vào cọc mà lật úp, rối loạn tan vỡ, quân lính chết đuối quá nửa. Quyền thừa thắng đuổi đánh, bắt được Hoằng Tháo giết đi… Lưu cung (vua Nam Hán) chỉ còn biết thương khóc, thu nhặt quân lính còn sót rút về.” (Đại Việt sử kí toàn thư, tập 1, Sdd, tr.203-204) a. Dựa vào đoạn thông tin, em hãy thuật lại diễn biến trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938? b. Tại sao nói: Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 là một trận chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta? Theo em, Ngô Quyền có công lao gì với lịch sử dân tộc? Câu 1 (1,0 điểm) Nêu những thành tựu văn hóa của nhân dân Chăm pa từ thế kỷ II đến thế kỷ X. Em biết gì về mối quan hệ giữa người Chăm và người Việt? Câu 3. (2,0 điểm). Hãy trình bày những tác động chủ yếu của con người tới thiên nhiên Trái Đất? Câu 4. (1,5 điểm). Là học sinh em cần làm gì để bảo vệ môi trường sống của chúng ta? _________HẾT__________
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ XUẤT Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ I/ Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm (Mỗi câu đúng: 0,25đ) Câu Đáp án
1 A
2 C
3 C
4 A
5 C
6 B
II/ Phần tự luận : 7, 0 điểm 36
7 A
8 D
9 A
10 A
11 A
12 B
Câu
Kiến thức cần đạt Diễn biến trận chiến trên sông Bạch Đằng của quân ta chống quân Nam Hán xâm lược năm 938 - Cuối năm 938, đoàn thuyền quân Nam Hán do Lưu Hoằng Tháo chỉ huy tiến vào vùng biển nước ta. - Lúc này, nước triều dâng cao, quân ta ra đánh nhử quân giặc vào cửa sông Bạch Đằng, quân giặc kéo qua trận địa bãi cọc ngầm mà không biết. - Khi nước triều bắt đầu rút, quân ta rút toàn bộ lực lượng tiến công, quân Nam Hán rút chạy, thuyền xô vào cọc nhọn. - Hoằng Tháo bị giết tại trận. Trận Bạch Đằng của Ngô Quyền kết thúc hoàn toàn thắng lợi. Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 là một trận chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta vì: Câu - Đây là một trong những trận thuỷ chiến lớn nhất trong lịch sử 1( 2,5 chống ngoại xâm của dân tộc. điểm) - Đánh bại ý chí xâm lược của nhà Nam Hán. Đây là lần thứ hai nhà Nam Hán đem quân sang xâm lược nước ta, mặc dù sau chiến thắng này, nhà Nam Hán còn tồn tại một thời gian nữa nhưng không dám đem quân sang xâm lược nước ta lần thứ ba. - Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt hoàn toàn ách thống trị hơn 1 nghìn năm của phong kiến phương Bắc. - Mở ra thời kì độc lập lâu dài của Tổ quốc.
Điểm 1,0
Công lao của Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc: - Huy động được sức mạnh toàn dân, tận dụng được vị trí và địa thế của sông Bạch Đằng. - Chủ động đưa ra kế hoạch và cách đánh giặc độc đáo, bố trí trận địa cọc ngầm để làm nên chiến thắng vĩ đại của dân tộc.
0,5 0,25
Những thành tựu văn hóa của nhân dân Chăm pa từ thế kỷ II đến thế kỷ X: - Sáng tạo ra chữ viết riêng, bắt nguồn từ chữ Phạn của người Ấn Câu 2 Độ. Thờ thần tự nhiên (mặt trời, núi, nước …), du nhập phật giáo, (1,0 Ấn Độ giáo. điểm) - Sáng tạo ra một nền nghệ thuật đặc sắc, tiêu biểu là các tháp Chăm,… Lễ hội tiêu biểu nhất là Ka-tê. Mối quan hệ giữa người Chăm và người Việt: 37
0,25 0,25 0,25 0,25
1,0 0,25 0,25
0,25 0,25
0,25
0,5 0,25
0,25 0,5
Câu
Kiến thức cần đạt - Từ xưa người Việt và người Chăm đều bị bọn phong kiến phương Bắc đô hộ, thống trị nên đã cùng nhau nổi dậy đấu tranh. Nhiều cuộc nổi dậy của nhân dân Tượng Lâm và Nhật Nam được nhân dân Giao Châu ủng hộ. Nhân dân Tượng Lâm và Nhật Nam cũng nổi dậy hưởng ứng cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng. - Ngày nay người Chăm là một bộ phận dân cư trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam, văn hoá Chăm pa làm phong phú thêm cho nền văn hoá nước ta...
38
Điểm 0,25
0,25
Câu
Kiến thức cần đạt
Điểm
* Tác động tiêu cực: - Khai thác tài nguyên thiên nhiên quá mức trong khi tài nguyên thì có hạn dẫn đến cạn kiệt, suy thoái.
0,5
- Quá trình công nghiệp, và dân số tăng cao, con người đã xả rác thải bừa bãi gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
0,25
- Lượng khói bụi ô nhiễm đã gây tình trạng hiệu ứng nhà (2,0 điểm) kính, trái đất nóng lên băng hai cực tan ra gây ra hậu quả vô cùng khốc liệt từ thiên nhiên.
0,5
Câu 3
* Tác động tích cực
0,75
- Con người đã ý thức được trách nhiệm của việc bảo vệ môi trường bằng các hành động như trồng rừng, cải tạo đất, xử lý rác thải, sử dụng nhiều nguồn năng lượng tái tạo. * Các biện pháp để bảo vệ môi trường. Câu 4
- Dọn dẹp vệ sinh lớp học, khuôn viên nhà ở, vứt rác đúng nơi quy định, không xả rác bừa bãi, hạn chế sử dụng túi nilon (1,5 điểm) - Tiết kiệm điện, nước trong sinh hoạt, tích cực trồng cây xanh
0,25 0,25
- Hăng hái tham gia các phong trào bảo vệ môi trường
0,25
- Không tiếp tay cho hành vi tổn hại đến môi trường
0,25
- Sử dụng năng lượng mặt trời và những nguồn năng lượng sạch.
0,25
- Tuyên truyền cho gia đình, người thân...về vai trò của môi trường đối với cuộc sống của chúng ta.
0,25
ĐỀ 3: MA TRẬN ĐỀ Nhận biết Tên chủ đề
TNKQ
TL
Thông hiểu T N K Q
Vận dụng TNK Q
TL
39
TL
Vận dụng cao TNK Q
TL
Cộng
1. Bài 15: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và sự chuyển biến của xã hội Âu lạc
- nhận bết được chính sách cai trị của các triều đại gây ra mâu thuẫn giữa dân tộc Việt và chính quyền đô hộ, là nguyên nhân các cuộc KN
Số câu
2
Số điểm
0.5
0.5
Tỉ lệ %
5%
5%
2. Bài 16: Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước TK X
Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước TK X, trình tự thời gian các cuộc khởi nghĩa và tầng lớp lãnh đạo các cuộc
2
40
khởi nghĩa Số câu
3
Số điểm
0.75
0.75
Tỉ lệ %
7.5%
7.5%
3.Bài 17: Cuộc ĐT bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc Việt
nhận biết được sức sống bền bỉ của văn hóa bản địa Việt Nam dưới thời Bắc thuộc
những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc thuộc vẫn được duy trì đến ngày nay
Số câu
1
1
Số điểm
0.25
1.0
1.25
2.5%
10%
12.5 %
Tỉ lệ % 4. Bài 18: Bước ngoặt lịch sử đầu TK X
3
thuật lại diễn biến trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938, Tại sao nói: Trận chiến trên 41
2
sông Bạch Đằng năm 938 là một trận chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta? Theo em, Ngô Quyền có công lao gì với lịch sử dân tộc Chương 6: Đất và sinh vật trên Trái Đất
Nhận biết được đặc điểm của các đới thiên nhiên trên Trái Đất
Nhật biết được VN nằm trong đới thiên nhiên nào và nêu được một vài đặc điểm của thiên nhiên VN
Số câu
3
1
4
Số điểm
0,75
1,5
2,25
Tỉ lệ %
7,5
15
22,5
42
Chương 7: Con người và thiên nhiên
Nhận biết được sự phân bố dân cư, các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người, nguyên nhân dẫn tới sự suy thoái tài nguyên thiên nhiên.
Thấy được một số hành động của con người làm ô nhiễm môi trường và hành động của bản thân để bảo vệ MT
Số câu
3
1
4
Số điểm
0,75
2,0
2,75
Tỉ lệ %
7,5
20
27,5
Tổng số câu
12
1
2
1
16
Tổng số điểm
3.0
2.5
3.0
1.5
10
Tỉ lệ %
30%
25%
30%
15%
100
Phần I. Trắc nghiệm. (3,0 điểm) 43
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân ta thời kì Băc thuộc là A. chính quyền đô hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt. B. chính sách đồng hóa của chính quyền đô hộ gây tâm lí bất bình trong nhân dân. C. chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc và tinh thần đấu tranh bất khuất không cam chịu nô lệ của nhân dân ta. D. do ảnh hưởng của các phong trào nông dân ở Trung Quốc. Câu 2. Cuộc khởi nghĩa đầu tiên của nhân dân Âu Lạc chống ách đô hộ của phong kiến phương Bắc là A. khởi nghĩa Bà Triệu.
C. khởi nghĩa Lý Bí.
B. khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
D. khởi nghĩa Phùng Hưng.
Câu 3. Mâu thuẫn bao trùm xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc là mâu thuẫn A. giữa nhân dân với chính quyền đô hộ.
C. giữa quý tộc với chính quyền đô hộ.
B. giữa nông dân với chính quyền đô hộ
D. giữa địa chủ với chính quyền đô hộ.
Câu 4. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước TK X là A. khởi nghĩa Hai Bà Trưng, khởi nghĩa Bà Triệu, khởi nghĩa Lý Bí, khởi nghĩa Mai Thúc Loan, trận chiến trên sông Bạch Đằng của Ngô Quyền. B. khởi nghĩa Hai Bà Trưng, khởi nghĩa Bà Triệu, khởi nghĩa Mai Thúc Loan, khỏi nghĩa Phùng Hưng, trận Dương Đình Nghệ chống quân Nam Hán C. khởi nghĩa Hai Bà Trưng, khởi nghĩa Lý Bí, khởi nghĩa Mai Thúc Loan, khỏi nghĩa Phùng Hưng D. khởi nghĩa Hai Bà Trưng, khởi nghĩa Bà Triệu, khởi nghĩa Lý Bí, khởi nghĩa Mai Thúc Loan, khỏi nghĩa Phùng Hưng Câu 5. Tầng lớp nào trong xã hội đóng vai trò lãnh đạo người Việt đấu tranh giành lại quyền độc lập, tự chủ trong thời kì Bắc thuộc ? A. Địa chủ người Việt. B. Nông dân làng xã. C. Hào trưởng bản địa. 44
D. Quan lại, địa chủ người Hán đã Việt hoá . Câu 6. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sức sống bền bỉ của văn hóa bản địa Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Tiếng Việt vẫn được người dân truyền dạy cho con cháu. B. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, thờ các vị thần tự nhiên tiếp tục được duy trì. C. Tục nhuộm răng đen… được truyền từ đời này sang đời khác. D. Tiếp thu tư tưởng gia trưởng, “trọng nam – kinh nữ” trong Nho giáo. Câu 7. Cảnh quan ở đới ôn hòa thay đổi theo A. vĩ độ
C. độ cao.
B. kinh độ.
D. hướng núi.
Câu 8. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây? A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh. B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh. C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đới lạnh? A. Khí hậu khắc nghiệt.
C. Nhiệt độ thấp, ít mưa.
B. Thực vật kém phát triển.
D. Động vật khá đa dạng.
Câu 10. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây? A. Miền núi, mỏ khoáng sản.
C. Các thung lũng, hẻm vực.
B. Vùng đồng bằng, ven biển.
D. Các ốc đảo và cao nguyên.
Câu 11. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do A. chiến tranh, thiên tai.
C. khai thác quá mức
B. phát triển nông nghiệp.
D. dân số đông và trẻ.
45
Câu 12. Các điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con người là A. địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu. B. khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai. C. nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình. D. đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách.
Phần II: Tự luận( 7,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Đọc đoạn thông tin và thực hiện yêu cầu: “Khi nước triều lên, Quyền sai người đem thuyền nhẹ ra khiêu chiến, giả thua chạy để dụ địch đuổi theo. Hoằng Tháo quả nhiên tiến quân vào. Khi binh thuyền đã vào trong vòng cắm cọc, nước triều rút, cọc nhô lên, Quyền bèn tiến quân ra đánh, ai nấy đều liều chết chiến đấu. Quân Hoằng Tháo không kịp sửa thuyền mà nước triều rút xuống rất gấp, thuyền đều mắc vào cọc mà lật úp, rối loạn tan vỡ, quân lính chết đuối quá nửa. Quyền thừa thắng đuổi đánh, bắt được Hoằng Tháo giết đi… Lưu cung (vua Nam Hán) chỉ còn biết thương khóc, thu nhặt quân lính còn sót rút về.” (Đại Việt sử kí toàn thư, tập 1, Sdd, tr.203-204) a. Dựa vào đoạn thông tin, em hãy thuật lại diễn biến trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938? b. Tại sao nói: Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 là một trận chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta? Theo em, Ngô Quyền có công lao gì với lịch sử dân tộc? Câu 2. (1,0 điểm): Hãy chỉ ra những phong tục của người Việt trong thời kì Bắc thuộc vẫn được duy trì đến ngày nay Câu 3. (1,5 điểm): Nước ta nằm ở đới thiên nhiên nào? Nêu một số đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam? Câu 4. (2,0 điểm): Em hãy nêu một số hành động của con người làm ô nhiễm môi trường nước và không khí? Em hãy nêu một số việc có thể làm hằng ngày để bảo vệ môi trường? ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 46
Năm học 2021– 2022 Môn: Lịch sử và Địa lí 6 Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
C
B
A
D
C
D
A
A
D
B
C
B
II. Phần tự luận: (7,0 đ) Câu Câu 1
Nội dung Diễn biến trận chiến trên sông Bạch Đằng của quân ta chống quân Nam Hán xâm lược năm 938
Điểm 1,0
- Cuối năm 938, đoàn thuyền quân Nam Hán do Lưu 0,25 Hoằng Tháo chỉ huy tiến vào vùng biển nước ta. - Lúc này, nước triều dâng cao, quân ta ra đánh nhử 0,25 quân giặc vào cửa sông Bạch Đằng, quân giặc kéo qua trận địa bãi cọc ngầm mà không biết. - Khi nước triều bắt đầu rút, quân ta rút toàn bộ lực 0,25 lượng tiến công, quân Nam Hán rút chạy, thuyền xô vào cọc nhọn. 0,25 - Hoằng Tháo bị giết tại trận. Trận Bạch Đằng của Ngô Quyền kết thúc hoàn toàn thắng lợi. Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 là một trận chiến thắng vĩ đại của dân tộc ta vì:
1,0
- Đây là một trong những trận thuỷ chiến lớn nhất trong 0,25 lịch sử chống ngoại xâm của dân tộc. - Đánh bại ý chí xâm lược của nhà Nam Hán. Đây là 0,25 lần thứ hai nhà Nam Hán đem quân sang xâm lược nước ta, mặc dù sau chiến thắng này, nhà Nam Hán còn tồn tại một thời gian nữa nhưng không dám đem quân sang xâm lược nước ta lần thứ ba. 0,25 0,25 47
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt hoàn toàn ách thống trị hơn 1 nghìn năm của phong kiến phương Bắc. - Mở ra thời kì độc lập lâu dài của Tổ quốc. Công lao của Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc:
0,5
- Huy động được sức mạnh toàn dân, tận dụng được vị 0,25 trí và địa thế của sông Bạch Đằng. - Chủ động đưa ra kế hoạch và cách đánh giặc độc đáo, bố trí trận địa cọc ngầm để làm nên chiến thắng vĩ đại 0,25 của dân tộc. Câu 2
Những phong tục của người Việt trong thời Bắc 1,0 thuộc vẫn được duy trì đến ngày nay là: + Tục ăn trầu. + Tục làm bánh chưng, bánh giày trong các dịp lễ tết. + Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên; thờ cúng anh hùng dân tộc.
Câu 3
- Nước ta ở nằm trong khu vực đới nóng. Vì thế thiên nhiên Việt Nam mang đặc điểm của đới nóng
0,5
- Nước ta có khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều (riêng Miền Bắc có mùa đông lạnh).
0,5
- Động, thực vật phong phú đa dạng. Câu 4
0,5
- Một số hành động của con người làm ô nhiễm môi 1,0 trường không khí và nước: + Thải nước thải sinh hoạt ra ao, hồ, sông + Đổ rác bừa bãi, gây mùi hôi thối khó chịu
48
+ Sử dụng các loại phương tiện giao thông cá nhân thải nhiều khí cacbonic + Xây dựng các công trình gây ô nhiễm không khí + Sử dụng lãng phí và bừa bãi nguồn nước - Một số việc có thể làm hàng ngày để bảo vệ môi trường: + Không sử dụng túi nilon
1,0
+ Sử dụng tiết kiệm nước + Tắt điện khi không sử dụng + Sử dụng các sản phẩm tiết kiệm điện + Đi bộ, xe đạp hoặc các phương tiện công cộng
ĐỀ 4: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
độ 49
Vận dụng cao
Tổng
Chủ đề TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 17. Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hoá dân tộc của người Việt
-Nêu biểu hiện cho sự thất bại của chính sách đồng hoá dân tộc của các triều đại phong kiến phương Bắc
-Hiểu được những biểu hiện của sức sống văn hoá dân tộc ta thời Bắc thuộc.
Số câu
1
1
Số điểm
0,25
0,25
0,5
1,0
2,5%
2,5%
5%
10 %
-Liên hệ về một số phát minh, ngày lễ ngày tết ngời Việt đã học tập và tiếp thu từ văn hoá Trung Quốc. 4
2
Tỉ lệ(%) Bài 18.
-Biết được sự Bước ra đời ngoặt nhà lịch sử nước đầu thế Vạn kỉ X Xuân
-Tóm tắt trận Bạch Đằng 938
-Đọc câu đố dân gian để xác định đúng nhân 50
Giải thích được tại sao Ngô Quyền chọn sông
vật lịch sử
Bạch Đằng làm trận địa tiêu diệt quân Nam Hán
Số câu
1
0,5
1
0,5
3
Số điểm
0,25
1,0
0,25
1,0
2,5
2,5%
10%
2,5%
10%
25%
Tỉ lệ(%)
Bài 19,20. Vương quốc Chămp a và phù Nam
Số câu Số điểm
-So sánh về hoạt động kinh tế và tổ chức xã hội của cư dân Chămp a và Phù Nam 1
1
1,5
1,5
15%
15%
Tỉ lệ(%) 51
Tổng Sc Tổng sđ
2
0,5
1
1
3
0,5
8
0,5
1,0
0,25
1,5
0,75
1,0
5,0
5%
10 %
2,5%
15%
7,5%
10%
5,0
Tỉ lệ: (phần sử)
Khoán g sản
- Biết được khái niệm gió, các loại gió trên Trái Đất
Lớp vỏ - Biết được khí khái niệm gió, các loại gió trên Trái Đất.
Biết được các mỏ khoáng sản nội sinh, ngoại sinh
TSC: 1 câu TSĐ: 0,25 TL% : 2,5
- Hiểu tác dụng của các thành phần KK
- Nắm được sự phân loại các khối khí trên Trái Đất.
- Hiểu được các đặc điểm cơ bản của các đới khí hậu. Sự thay đổi của nhiệt
- Hiểu được mưa là gì, các trường 52
TSC: 6 TSĐ: 4,75 TL% : 47,5
độ không khí
Sông và hồ
Biết khái niệm sông
hợp sinh ra mưa
Hiểu các bộ phận của HTS
Vận dụng kiến thức vào thực tế
Tổng Sc
TSC: 1 TSĐ: 3 TL% : 30 8 5,0
Tổng sđ
5,0
Tỉ lệ: (phần ĐIA)
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Ghi vào bài kiểm tra chữ cái trước câu rả lời đúng nhất cho các câu sau : Câu 1. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. D. Khởi nghĩa của Lý Bí. Câu 2. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian dưới đây? 53
“Lấy Dạ Trạch làm nơi kháng chiến Mơ ngày về đánh chiếm Long Biên Nhiều năm kham khổ liên miên Hỏi ai ngang dọc khắp miền sậy lau?” A. Triệu Quang Phục. B. Phùng Hưng. C. Mai Thúc Loan. D. Lý Bí. Câu 3. Nhân dân ta đã học từ Trung Hoa một số phát minh kĩ thuật nào? A. Làm giấy, chế tạo thủy tinh, làm la bàn. B. Làm giấy, chế tạo đồ thủy tinh, làm thuốc súng, làm la bàn. C. Làm giấy, chế tạo đồ thủy tinh. D. Làm giấy, chế tạo đồ thủy tinh, làm gốm, đúc đồng. Câu 4. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sức sống bền bỉ của văn hóa bản địa Việt Nam dưới thời Bắc thuộc? A. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên tiếp tục được duy trì. B. Phong tục ăn trầu… được truyền từ đời này sang đời khác. C. Người Việt tiếp thu tiếng Hán để thay thế tiếng mẹ đẻ. D. Người Việt vẫn hoàn toàn nghe – nói bằng tiếng Việt. Câu 5. Những biểu hiện cho thấy chính sách đồng hóa của phong kiến phương Bắc đối với nước ta đã thất bại: A. Những cuộc đấu tranh chống lại phương Bắc. B. Tiếng Việt, tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, phong tục tập quán vẫn được bảo tồn. C. Đứng đầu làng xã là hào trưởng ngưởi Việt. 54
D. Lễ hội diễn ra thường xuyên. Câu 6. Nhân dân ta đã tiếp thu từ Trung Quốc những lễ, tết nào? A. Tết Nguyên đán, tết Trung thu. B. Lễ hội xuống đồng, lễ hội cầu mưa. C. Tết Nguyên đán, lễ hội cầu mưa. D. Lễ hội té nước, tết Trung thu. Câu 7: Khoáng sản nội sinh được hình thành do hoạt động của mắc ma trong lòng đất, gồm các loại như: A. Than đá, cao lanh… B. Đá vôi, hoa cương… C. Đồng, chì, sắt… D. Apatit, dầu khí… Câu 8: Thành phần nào của không khí duy trì sự sống các sinh vật và sự cháy? A. Hơi nước B. Khí cacbonic C. Khí nitơ D. Khí Ôxi Câu 9: Gió là sự chuyển động của không khí: A.Từ nơi có khí áp cao đến nơi có khí áp thấp. B. Từ vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ độ cao. C. Từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp. D. Từ biển vào đất liền. Câu 10: Trên Trái đất có các loại gió nào thổi thường xuyên? A. Gió mùa mùa hạ. B. Gió tín phong, gió tây ôn đới, gió đông cực. C. Gió đất và gió biển. D. Gió mùa mùa đông. Câu 11. Trên Trái Đất có mấy loại khối khí? A. Một
B. Hai 55
B. C. Ba
D. Bốn
Câu 12: Có mấy đới khí hậu? A. Ba C. Năm
B. Bốn D. Sáu
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). a) Tại sao Ngô Quyền chọn sông Bạch Đằng làm trận địa chống quân Nam Hán? b) Tóm tắt nét diến biến chính trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938 Câu 2(1,5 điểm) Hãy so sánh về hoạt động kinh tế và tổ chức xã hội của cư dân Chămpa và Phù Nam. Câu 3: (2 điểm): Sông là gì? Hệ thống sông gồm những bộ phận nào? Kể tên một số hệ thống sông lớn ở nước ta mà em biết. Câu 4: (1,5 điểm): Thủy triều là gì? Nguyên nhân sinh ra thủy triều ? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
I/ Trắc nghiệm: 3,0 điểm (Mỗi câu đúng: 0,25đ) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
C
C
B
A
II. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
A
B
D
C
II/ Tự luận : (7, 0 điểm)
56
Câu
Kiến thức cần đạt
Điểm
Câu 1
a. Lý do Ngô Quyền lựa chọn sông Bạch Đằng…
(2,0
+ Do vị trí địa lý của sông Bạch Đằng: Sông Bạch 0,25 Đằng nằm ở phía Đông Bắc nước ta. Đây là con đường biển ngắn nhất từ phía đông nam trung quốc tiến xuống nước ta. Do đó nhà Nam Hán đã lựa chọn con đường này tiến vào xâm lược nước ta
điểm)
+ Cửa biển Bạch Đằng rộng hơn 2 dặm, ở đó có nhiều núi cao, cây cối um tùm che lấp bờ sông. 0,25 + Hạ lưu sông Bạch Đằng thấp, độ dốc không cao nên chịu ảnh hưởng của thủy triều khá mạnh, chênh lệch mực nước thủy triều khi cao nhất và thấp nhất 0,25 là khoảng 3 mét. => Cửa sông Bạch Đằng có địa thế hiểm trở, thuận lợi cho việc tổ chức trận địa mai phục quân địch. b. Tóm tắt diễn biến trận Bạch Đằng (938)
0,25
-Cuối năm 938, Lưu Hoàng Tháo dẫn quân vào cửa 0,25 biến sông Bạch Đằng. Khi nước thuỷ triều dâng cao, Ngô Quyền cho thuyền nhẹ ra đánh và giả vờ thua -Lưu Hoàng Tháo dốc quân đuổi theo, vượt qua khu 0,25 vực có bãi cọc ngầm mà không hay biết -Khi nước, thuỷ triều bắt đầu rút, Ngô Quyền hạ lệnh cho quân tấn công. Bị tấn công bất ngờ quân 0,25 Nam Hán quay đầu bỏ chạy. - Nước thuỷ triều rút ngày càng mạnh, bãi cọc ngầm lộ ra. Các chiến thuyền của quân Nam Hán va 0,25 vào bãi cọc, vỡ và bị chìm.Quân ta ở các vị trí mai phục tấn công dữ dội , quân giặc thua to, Lưu Hoàng Tháo cũng tử trận trong đám tàn quân Câu 2
*Giống nhau: 57
(1,5 điểm)
- Kinh tế: Cư dân làm nhiều nghề khác nhau: nông nghiệp; kết hợp với thủ công nghiệp và buôn bán trên biển. - Xã hội :Vua là người đứng đầu nhà nước có quyền lực tối cao. Dưới vua là hệ thống quan lại với nhiều cấp bậc.Trong xã hội tồn tại các tầng lớp: quý tộc, tăng lữ, thương nhân, thợ thủ công và nông dân
0,25
0,25
* Khác nhau: 0,5 Tiêu chí
Cư dân Chăm pa
Cư dân Phù Nam
Hoạt động kinh tế
- Phát triển nghề khai thác lâm – thổ sản.
- Phát triển mạnh về ngoại thương đường biển.
Hoạt động xã hội
- Tồn tại tầng lớp nô lệ
0,5 - Không tồn tại tầng lớp nô lệ.
Câu 3: (2 điểm) - Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt đất - Hệ thống sông gồm: •
Sông chính
•
Các phụ lưu
•
Các chi lưu
- Các hệ thống sông lớn ở nước ta: HTS Hồng, HTS Cửu Long, HTS Thái Bình… Câu 3 (1,5 điểm) 58
•
Thủy triều là hiện tượng nước biển lên xuống theo một quy luật (1 điểm)
•
Nguyên nhân: Do lực hút giữa mặt trăng, mặt trời với Trái đất (1 điểm)
ĐỀ 5: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủđề
Nhậnbiết TN
Bài 17: Cuộc đấu tranh bảo vệ và phát triển văn hoá dân tộc của người Việt
TL Nhân dân ta đã làm gì để bảo vệ và phát triển văn hoá dấn tộc trong hang nghìn năm Bắc thuộc ? Nêu ví dụ về việc tiếp thu có chọn lọc văn hoá Trung Hoa
Thônghiểu TN
TL Nhận xét việc tiếp thu Có chọn lọc văn hoá TrungHo a
59
Vậndụng TN
TL
Cộng
Số câu
1/2
1/2
1
Số điểm
1
0,5
1,5
5%
15%
Tỉl ệ % 10%
Bài 18: Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X
Chính sách cải cách của Khúc Hạo
Nhận biết anh hùng Ngô Quyền qua một đoạn thơ
Ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng
Điểm độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện như thế nào?
Số câu
1
1
1/2
1/2
3
Số điểm
0,25
0,25
1
1
2,5
Tỉl ệ %
2,5%
2,5%
10%
10%
25%
Bài 19 Vương quốc Chăm Pa
Hiện nay ở Việt Nam có công trình văn hoá Chăm nào đã được
Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Chămpa thuộc khu vực 60
nào củaViệ t Nam hiện nay
UNES CO công nhận là Di sản văn hoá thế giới
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,25
0,25
0, 5
Tỉl ệ %
2,5%
2,5%
5%
Bài 20: Vương quốc Phù Nam
Thời gian và nền văn hoá hình thành vương quốc Phù Nam.
Số câu
2
2
Số điểm
0,5
0,5
Tỉ lệ %
5%
5%
KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Số câu Số điểm
-Không khí trên mặt đất. -Khái niệm khí hậu. 2
2
0, 5
0, 5 61
Tỉ lệ (%)
5%
5%
Lớp đất trên Trái Đất
Thành phần hữu cơ trong đất
Ảnh hưởng của con người đến đất
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,25
2,0
2,25
Tỉ lệ (%)
2,5%
20%
22,5 %
Rừng nhiệt đới.
Sự bố
phân
Số câu
1
1
Số điểm
0,25
0,25
Tỉ lệ
2,5%
2,5%
Dân số và sự phân bố dân cư thế giới.
Phân bố siêu đô thị
Giải thích tại sao dâncư phân bố không đều
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,25
1,5
1,75
Tỉ lệ (%)
2,5%
15%
62
17,5 % Mối quan hệ giữa con người với thiên
Ngành kinh tế không chịu tác động của tự nhiên.
nhiên.
Số câu
1
1
Số điểm
0,25
0,25
Tỉ lệ (%)
2,5
2,5
Tổng số câu
6
1/2
3
Tổng số điểm
1,5
1,0
0,75
Tỉ lệ%
15%
7,5%
2 3,5 35%
3
1,5
16
0,75
2,5
10
7,5%
25%
100%
10%
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA I. Phần trắc nghiệm:( 3 điểm) Câu 1: Chủ trương “Chính sự cốt chuộng khoan dung, giản dị, nhân dân đều được yên vui” là của ai: A. A. B. C.
Khúc Thừ aDụ Khúc Hạo Ngô Quyền Dương Đình nghệ
63
Câu 2. Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Chăm-pa thuộc khu vực nào củaViệt Nam hiện nay? A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 3. Anh dùng dân tộc nào được đề cập đến trong câu đố dưới đây? “Ai người trên Bạch Đằng Giang Dựng muôn cọc nhọn, dọc ngang sáng ngời Phá quân Nam Hán tơi bời Gươm thần độc lập giữa trời vung lên?” A. Ngô Quyền. B. Khúc Hạo. C. Khúc Thừa Dụ. D. Dương Đình Nghệ.
Câu 4. Hiện nay ở Việt Nam có công trình văn hoá Chăm nào đã được UNESCO công nhận là Di sản văn hoá thế giới? A. Tháp Chăm (Phan Rang). B. Cố đô Huế. C. Tháp Hoà Lai (NinhThuận). D. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). Câu 5. Vương quốc Phù Nam được hình thành vào thời gian nào? A. Thế kỉ III. B. Thế kỉ I. C. Cuối thế kỉ II TCN. D. Cuối thế kỉ II. Câu 6. Vương quốc Phù Nam được hình thành trên cơ sở của nền văn hoá nào? 64
A. Sa Huỳnh. B. Hòa Bình. C. Óc Eo. D. Bắc Sơn. Câu 7. Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào: A. 11 giờ trưa. B. 14 giờ trưa. C. 12 giờ trưa. D. 13 giờ trưa. Câu 8. Khí hậu là hiện tượng khí tượng: A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi. B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó. C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương. D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa. Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất? A. Thành phần quan trọng nhất của đất. B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất. C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ. D. Thường ở tầng trên cùng của đất. Câu 10. Rừng nhiệt đới phân bố ở khu vực nào sau đây? A. Nam Mĩ. B. Bắc Á. C. Nam cực. D. Bắc Mĩ. Câu 11. Siêu đô thị nào sau đây không thuộc châu Á? A. Cai-rô. B. Niu Đê-li. C. Tô-ky-ô. D. Mum-bai. 65
Câu 12. Ngành kinh tế nào sau đây không chịu ảnh hưởng trực tiếp từ các điều kiện tự nhiên nhất? A. Du lịch. B. Trồng trọt. C. Vận tải. D. Tin học. II. Phần tự luận: ( 7,0 điểm) Câu 1:(1,5 điểm) Nhân dân ta đã làm gì để bảo vệ và phát triển văn hoá dấn tộc trong hang nghìn năm Bắc thuộc? Nêu ví dụ về việc tiếp thu có chọn lọc văn hoá Trung Hoa và nhận xét ? (1,5 đ) Câu 2: (2 điểm) a. Điểm độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện như thế nào? b. Em hãy cho biết ý nghĩa chiến thắng Bạch Đằng năm 938 Câu 3: (2,0 điểm) Em hãy cho biết những ảnh hưởng của con người đến đất theo hướng tích cực và tiêu cực. Câu 4: (1,5 điểm) Tại sao dân cư trên thế giới phân bố không đều?
P
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2021 – 2022 Môn: Lịch sử và Địa lí 6 Thời gian: 90 phút
I.Trắcnghiệm: ( 3 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,25) 66
Câu Đápán
1 B
2 C
3 A
4 D
5 B
6 D
7 C
8 B
9 C
10 A
11 A
12 D
II. PhầnTựluận: ( 7,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) - Nhân dân ta đã bảo vệ và phát triển văn hoá dân tộc trong hang nghìn năm Bắc thuộc: + Giữ gìn tiếng Việt (0,25) + Duy trì tín ngưỡng truyền thống: thờ cúng tổ tiên, các vị thần…(0,25) +Những phong tục tập quán như búi tóc, nhuộm răng, ăn trầu, làm bánh chưng..được lưu truyền từ đời này sang đời khác(0,25) - Ví dụ về sự tiếp thu có chọn lọc văn hoá Trung Hoa: Một số lễ tết như Tết Nguyên Đán, Trung thu… kĩ thuật làm giấy, chế tạo thuỷ tinh, một số tôn giáo .. (0,5) - Nhận xét: NgườiViệt luôn có ý thức giữ gin nền văn hoá bản địa của mình. Sự tiếp thu có chọn lọc vận dụng phù hợp làm đặc sắc hơn nền văn hoá nước ta (0,25) Câu 2: (2 điểm) * Nét độc đáo trong nghệ thuật đánh giặc của Ngô Quyền… (1đ) - Tận dụng địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để xây dựng trận địa tấn công giặc.(0,25) - Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên – xuống của con nước thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu..(0,25) - Tổ chức, bố trí và sử dụng các lực lượng hợp lý, linh hoạt để tiêu diệt quân địch: Bố trí các cánh quân bộ binh mai phục ở hai bên bờ sông; sử dụng các chiến thuyền nhỏ, nhẹ để nghi binh, lừa địch. Khi thủy triều bắt đầu rút, quân thủy và quân bộ phối hợp đổ ra đánh..(0,5) * Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng bạch Đằng (938): (1đ) + Đập tan ý chí xâm lược của quân Nam Hán. (0,25) 67
+ Chấm dứt thời kì Bắc thuộc, mở ra một thời đại mới - thời đại độcl ập, tự chủ lâu dài của dân tộc Việt Nam. (0,5) + Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho các cuộc đấu tranh yêu nước sau này.(0,25) Câu 3: (2,0 điểm) + Tích cực: ( 1 điểm) - Đẩy mạnh trồng cây, gây rừng phủ xanh đất trống, đồi trọc. - Áp dụng các biện pháp bảo vệ môi trường đất, khai thác đất đai hợp lí. + Tiêu cực: ( 1 điểm) - Khai thác khoáng sản quá mức, phá hoại cảnh quan sinh thái. - Sử dụng nhiều chất hóa học, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật,… làm ô nhiễm đất. - Khai thác rừng quá mức khiến đất đai đồi núi xói mòn, sạt lở, thoái hóa,… Câu 4: (1,5 điểm) Dân cư phân bố không đều phụ thuộc nhiều vào yếu tố, đó là: ( 1điểm) - Vị trí địa lí. - Các điều kiện tự nhiên (địa hình, đất, khí hậu, nguồn nước,…). - Sự phát triển kinh tế. - Trình độ của con người và lịch sử định cư. -> Ở mỗi khu vực địa lí sẽ có các điều kiện khác nhau nên dân cư trên thế giới phân bố không đồng đều. ( 0,5 điểm)
68
ĐỀ 6 MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tên Chủ đề
Nhận biết TNKQ
TL
Thông hiểu TNKQ
TL
Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNK TNKQ TL TL Q
Cộng
- Chính sách cai trị của các triều đại Các cuộc phong kiến khởi nghĩa phương tiêu biểu Bắc giành độc - Các cuộc lập trước khởi nghĩa thế kỉ X tiêu biểu giành độc lập trước TK X Số câu Số điểm Tỷ lệ %
4 1,0 điểm 10 %
4 1,0 điểm 10 %
Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt
Nhân dân ta vẫn giữ được những phong tục tập quán gì, ý nghĩa của điều này
Số câu Số điểm Tỷ lệ %
1 1,5 điểm 15 %
Vương - Thành quốc tựu tiêu Chăm- pa
1 1,5 điểm 15 % So sánh những điểm giống
69
từ TK II đến TK X Vương quốc Phù Nam
biểu của Chăm –pa - Tổ chức xã hội của vương quốc Phù Nam
và khác nhau trong hoạt động kinh tế của cư dân Chăm-pa và cư dân Văn Lang Âu Lạc
Số câu Số điểm Tỷ lệ %
2 0,5 điểm 0,5%
1 2,0 điểm 20 %
3 2,5 điểm 25 %
- Trong Thủy quyển, tỉ lệ của nước Thủy quyển và mặn chiếm vòng tuần bao nhiêu hoàn lớn phần trăm Mực của nước Sông và nước hồ. Nước ngầm phụ ngầm và thuộc vào băng hà các yếu tố nào dưới đây? Số câu Số điểm Tỷ lệ %
2 0,5 điểm 5%
Đất và sinh - Các nhân vật trên tố hình Trái Đất thành đất
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 0,25 điểm 2,5 %
2 0,5 điểm 5% - Sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất 1 2,0 điểm 20 %
2 2,25 diểm 22,5 %
70
Dân cư thường tập trung ở khu vực nào. - Sinh vật Con người trên TD tập và thiên trung ở đâu nhiên - Tài nguyên nào là tài nguyên vô tân.
Sự tập trung quá đông dân cư vào đô thị trong khi kinh tế chưa thật sự phát triển có thể dẫn đến những khó khăn gì về kinh tế, xã hội, môi trường?
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
3 0,75 diểm 7,5%
1 1,5 điểm 15 %
Tổng số câu Tổng số điểm T ỉ lệ %
12 câu 3,0 điểm 30%
1 câu 2,0 điểm 20 %
71
2 câu 3,0 điểm 30%
4 2,25 điểm 22,5 %
1 câu 2,0 điểm 20 %
16 Câu 10 điểm 100%
MÃ ĐỀ 01 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1: Theo em, trong các chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc, chính sách nào là thâm hiểm nhất? A.Chính sách đồng hóa B.Chính sách bóc lột với nhiều loại thuế nặng nề và cống nộp C.Chính sách đàn áp dã man các cuộc nổi dậy của nhân dân ta D.Chính sách cấm nhân dân ta sử dụng đồ sắt Câu 2: Những việc làm của Khúc Hạo nhằm mục đích gì A.Củng cố thế lực của họ Khúc B.Xây dựng đất nước theo đường lối của mình C.Củng cố nền độc lập, “nhân dân đều được yên vui” D.Bãi bỏ các thứ lao dịch và định lại mức thuế Câu 3: Khởi nghĩa Lí Bí thắng lợi, thành lập nên nhà nước nào A. Nhà nước Âu Lạc B. Nhà nước Văn Lang. C. Nhà nước Cham-Pa D. Nhà nước Vạn Xuân Câu 4 :Trận thắng nào giành lại hoàn toàn nền độc lập tự chủ cho dân tộc ta A. Trận đánh của Bà Triệu C. Trận Bạch Đằng năm 938. B. Trận đánh của Mai Thúc Loan. D. Trận đánh của Lí Bí. Câu 5: Thành tựu nghệ thuât đặc sắc nhất của cư dân Cham-pa là A. Công trình kiến trúc đền chùa. C.Kiến trúc nhà ở. B. Các bức tượng phật. D. Kiến trúc đền tháp Câu 6: Trong tổ chức xã hội của Vương Quốc Phù Nam ai là người đứng đầu và có quyền lực cao nhất A. Quan lại, quý tộc B. Vua C. Hội đồng nhân dân D. Tể tướng và hai quan đại thần Câu 7: Trong Thủy quyển, tỉ lệ của nước mặn chiếm bao nhiêu phần trăm A. 68,7 % B. 90 % C. 97,5 % D. 50 % Câu 8: Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây? A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi. B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình. C. Các hoạt động sản xuất của con người. D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình. Câu 9: Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở A. đới ôn hòa và đới lạnh. B. xích đạo và nhiệt đới. C. đới nóng và đới ôn hòa. B. đới lạnh và đới nóng. Câu 10: Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên vô tận? A. Năng lượng Mặt Trời, không khí. 72
B. Thổ nhưỡng, không khí, địa hình. C. Không khí, khoáng sản và nước. D. Năng lượng Mặt Trời, khoáng sản. Câu 11: Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây? A. Miền núi, mỏ khoáng sản. B. Vùng đồng bằng, ven biển. C. Các thung lũng, hẻm vực. D. Các ốc đảo và cao nguyên. Câu 12: Các nhân tố hình thành đất gồm: A. Đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian. B. Đá mẹ, chất khoáng, sinh vật, địa hình, thời gian. C. Chất hữu cơ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian. D. Nước, không khí, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Sau những năm bị phương Bắc đô hộ, nhân dân ta vẫn giữ được những phong tục tập quán gì, ý nghĩa của điều này? Câu 2. (2,0 điểm) Liên hệ với kiến thức đã học ở những bài trước, em hãy so sánh những điểm giống và khác nhau trong hoạt động kinh tế của cư dân Chăm-pa và cư dân Văn Lang - Âu Lạc theo bảng sau. So sánh Chăm-pa Văn Lang – Âu Lạc Giống nhau Khác nhau Câu 3. (2,0 điểm) Hãy trình bày sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất ? Câu 4. (1,5 điểm) Sự tập trung quá đông dân cư vào đô thị trong khi kinh tế chưa thật sự phát triển có thể dẫn đến những khó khăn gì về kinh tế, xã hội, môi trường? -----Hết-----
MÃ ĐỀ 02 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1: Trong Thủy quyển, tỉ lệ của nước mặn chiếm bao nhiêu phần trăm A . 68,7 % B . 90 % C.97,5 % D.50 % Câu 2: Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây? A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi. B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình. C. Các hoạt động sản xuất của con người. D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình. Câu 3: Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở A. đới ôn hòa và đới lạnh. B. xích đạo và nhiệt đới. C. đới nóng và đới ôn hòa. B. đới lạnh và đới nóng. Câu 4: Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên vô tận? 73
A. Năng lượng Mặt Trời, không khí. B. Thổ nhưỡng, không khí, địa hình. C. Không khí, khoáng sản và nước. D. Năng lượng Mặt Trời, khoáng sản. Câu 5: Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây? A. Miền núi, mỏ khoáng sản. B. Vùng đồng bằng, ven biển. C. Các thung lũng, hẻm vực. D. Các ốc đảo và cao nguyên. Câu 6: Các nhân tố hình thành đất gồm: A. Đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian. B. Đá mẹ, chất khoáng, sinh vật, địa hình, thời gian. C. Chất hữu cơ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian. D. Nước, không khí, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian. Câu 7: Theo em, trong các chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc, chính sách nào là thâm hiểm nhất? A.Chính sách đồng hóa B.Chính sách bóc lột với nhiều loại thuế nặng nề và cống nộp C.Chính sách đàn áp dã man các cuộc nổi dậy của nhân dân ta D.Chính sách cấm nhân dân ta sử dụng đồ sắt Câu 8: Những việc làm của Khúc Hạo nhằm mục đích gì A.Củng cố thế lực của họ Khúc B.Xây dựng đất nước theo đường lối của mình C.Củng cố nền độc lập, “nhân dân đều được yên vui” D.Bãi bỏ các thứ lao dịch và định lại mức thuế Câu 9: Khởi nghĩa Lí Bí thắng lợi, thành lập nên nhà nước nào A. Nhà nước Âu Lạc B. Nhà nước Văn Lang. C. Nhà nước Cham-Pa D. Nhà nước Vạn Xuân Câu 10 :Trận thắng nào giành lại hoàn toàn nền độc lập tự chủ cho dân tộc ta A. Trận đánh của Bà Triệu C. Trận Bạch Đằng năm 938. B. Trận đánh của Mai Thúc Loan. D. Trận đánh của Lí Bí. Câu 11: Thành tựu nghệ thuât đặc sắc nhất của cư dân Cham-pa là A. Công trình kiến trúc đền chùa. C.Kiến trúc nhà ở. B. Các bức tượng phật. D. Kiến trúc đền tháp Câu 12: Trong tổ chức xã hội của Vương Quốc Phù Nam ai là người đứng đầu và có quyền lực cao nhất A. Quan lại, quý tộc B. Vua C. Hội đồng nhân dân D. Tể tướng và hai quan đại thần PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Sau những năm bị phương Bắc đô hộ, nhân dân ta vẫn giữ được những phong tục tập quán gì, ý nghĩa của điều này? Câu 2. (2,0 điểm) Liên hệ với kiến thức đã học ở những bài trước, em hãy so sánh những điểm giống và khác nhau trong hoạt động kinh tế của cư dân Chăm-pa và cư dân Văn Lang - Âu Lạc theo bảng sau. So sánh Chăm-pa Văn Lang – Âu Lạc Giống nhau 74
Khác nhau Câu 3. (2,0 điểm) Hãy trình bày sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất ? Câu 4. (1,5 điểm) Sự tập trung quá đông dân cư vào đô thị trong khi kinh tế chưa thật sự phát triển có thể dẫn đến những khó khăn gì về kinh tế, xã hội, môi -----Hết-----
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 Đáp án Điểm Câu I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mã đề 01 3,0 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mỗi ý trả B C A C A B A lời đúng 1 -> 12 A C D C D Mã đề 02 đạt 0,25 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 điểm C A C A B A A C D C D B II. PHẦN TỰ LUẬN - Nhân dân ta đã giữ được: tiếng nói và các phong tục, nếp sống với những đặc trưng riêng của dân tộc: xăm mình, nhuộm răng 0,5 điểm đen, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giày.... Câu 1 Những tín ngưỡng truyền thống tiếp tục được duy trì: Thờ cúng 0,5 điểm tổ tiên, các vị thần tự nhiên... - Chứng tỏ tinh thần đoàn kết và sức sống mãnh liệt của dân 0,5 điểm tộc ta.... So sánh Giống nhau Khác nhau
Chăm-pa
Văn Lang – Âu Lạc
Làm nông nghiệp trồng lúa kết hợp với các nghề thủ công. - Bên cạnh nghề nông - Hoạt động kinh tế nghiệp trồng lúa, nghề thủ chủ yếu của cư dân công còn có nghề đi biển Văn Lang - Âu Lạc Câu 2 và buôn bán đường biển chỉ là nông nghiệp qua các hải cảng. trồng lúa nước kết - Vương quốc Chăm-pa với trồng hoa màu và được coi là một thế lực làm nghề thủ công. biển hùng mạnh trung tâm buôn bán quốc tế lớn, kết nối với Trung Hoa, Ấn Độ và các nước Ả Rập. Câu 3 1/ Sự đa dạng của sinh vật dưới đại dương 75
0, 5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0, 5 điểm
0,5 điểm
Sinh vật dưới đáy đại dương rất đa dạng về số lượng và thành phần loài. 0,5 điểm 2/ Sự đa dạng của sinh vật trên lục địa. a) Thực vật 0,5 điểm - Phong phú, đa dạng, có sự khác biệt rõ rệt giữa các đới khí hậu 0,5 điểm b) Động vật Động vật chịu ảnh hưởng của khí hậu ít hơn thực vật, do động vật có thể di chuyển từ nơi này đến nơi khác. Giới động vật trên 0,5 điểm các lục địa cũng hết sức phong phú, đa dạng, có sự khác biệt giữa các đới khí hậu -Kinh tế: + Chậm phát triển kinh tế. + Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm - Xã hội: 0,5 điểm + Vấn đề việc làm là vấn đề khó khăn nhất đối với các nước Câu 4 kinh tế chậm phát triển. 0,5 điểm + Các vấn đề: Giáo dục, y tế chưa đáp ứng được. 0,5 điểm - Môi trường: + Khai thác tài nguyên quá mức. + Ô nhiễm môi trường. *Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì giám khảo chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết-------------
76