BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN HÓA HỌC (01-10)

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN HÓA HỌC (01-10) (KÈM 10 ĐỀ THI THỬ THPT XUÂN TRƯỜNG) CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (Prod. by Dạy Kèm Quy Nhơn) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

ĐỀ SỐ 1

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L

(Đề có 04 trang)

FI CI A

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi: 1 Số báo danh: .......................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

NH

ƠN

OF

Câu 41. Chất nào sau đây không phải là chất điện li? A. C2H5OH. B. FeCl3. C. HNO3. D. NaCl. Câu 42. Aminoaxit nào sau đây có 2 nhóm amino (NH2) trong phân tử là A. Valin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Lysin. Câu 43. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn? A. Al. B. Li. C. Fe. D. Ba. Câu 44. Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit có màu nâu đỏ, độc và gây ô nhiễm môi trường. Công thức hóa học của nitơ đioxit là A. N2O5. B. NO. C. N2O. D. NO2. Câu 45. Polime nào sau đây có công thức ( CH 2 – CH 2 ) n ?

DẠ

Y

M

QU Y

A. Cao su buna. B. Polietilen. C. Polipropilen. D. Poli(vinyl clorua). Câu 46. Cho chất X tác dụng với HCl trong dung dịch tạo ra khí H2. Chất X là A. NaHCO3. B. Mg. C. CaCO3. D. Mg(OH)2. Câu 47. Số nguyên tử oxi có trong phân tử tripanmitin là A. 3. B. 2. C. 4. D. 6. Câu 48. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg. Câu 49. Số oxi hóa của sắt trong hợp chất FeS là A. +1. B. +2. C. +3. D. +6. Câu 50. Chất nào sau đây có tham gia phản ứng tráng gương? A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. HCHO. D. CH3COOH. Câu 51. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại. X là A. Fe. B. W. C. Cu. D. Cr. Câu 52. Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. Zn(NO3)2. B. NaOH. C. H2SO4 đặc, nguội. D. HCl. Câu 53. Ở nhiệt độ cao, nhôm khử được oxit kim loại nào sau đây? A. Na2O. B. MgO. C. BaO. D. Fe2O3. Câu 54. Este etyl fomat có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 55. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. Axit axetic. B. Metylamin. C. Axit glutamic. D. Glucozơ. Câu 56. Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Công thức phân tử của glucozơ là A. C2H4O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6. Câu 57. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước? Trang 1


M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. Cu. B. Hg. C. Na. D. Fe. Câu 58. Tính cứng tạm thời của nước do các muối canxi hiđrocacbonat và magie hiđrocacbonat gây nên. Anion có trong nước cứng tạm thời là A. SO42-. B. CO32-. C. HCO3-. D. SO32-. Câu 59. Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu? A. Ag+. B. K+. C. Fe2+. D. Al3+. Câu 60. Phèn chua được dùng làm trong nước. Công thức thu gọn của phèn chua là A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Al2O3.2H2O. C. KAl(SO4)2.12H2O. D. Al(NO3)3.6H2O. Câu 61. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và vinyl axetat trong dung dịch NaOH dư (đun nóng), thu được sản phẩm hữu cơ gồm: A. 2 muối và 2 ancol. B. 1 muối và 2 ancol. C. 1 muối, 1 ancol và 1 anđehit. D. 2 muối, 1 ancol và 1 anđehit. Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau. B. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp. C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag. D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. Câu 63. Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 40. B. 30. C. 20. D. 25. Câu 64. Thủy phân 51,3 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80%, thu được dung dịch X. Khối lượng glucozơ trong X là A. 27,0 gam. B. 54,0 gam. C. 21,6 gam. D. 43,2 gam. Câu 65. Fe(NO3)2 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. HNO3 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. Mg. D. NaOH. Câu 66. Cho các chất sau: acrilonitrin, buta-1,3-đien, benzen và etyl axetat. Có bao nhiêu chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 67. Hòa tan 13,4 gam hỗn hợp MgO và Al trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 6,72 lít H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 45,7. B. 58,2. C. 67,3. D. 26,7. Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn hai amin no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 0,735 mol O2, thu được 11,7 gam H2O. Tổng khối lượng (gam) của hai amin đem đốt là A. 6,22. B. 9,58. C. 10,7. D. 8,46. Câu 69. X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T1, T2, T3) và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết M T1 < M T2 < M T3 và T3 nhiều hơn T1 hai nguyên tử cacbon

DẠ

Y

trong phân tử. Phần trăm khối lượng của T3 trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 25%. B. 30%. C. 20%. D. 29%. Câu 70. Cho 7,50 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2, thu được 16,20 gam hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 36,00%. B. 64,00%. C. 81,60%. D. 18,40%. Câu 71. Cho sơ đồ phản ứng sau: Trang 2


0

t E + NaOH  → X+Y 0

t F + NaOH  → X+Z 0

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

t → T + Cu + H2O X + CuO  Biết E, F đều là hợp chất hữu cơ, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol, ME < MF < 165). Đốt cháy hoàn toàn Y hoặc Z trong khí oxi, chỉ thu được sản phẩm gồm Na2CO3 và khí CO2. Cho các phát biểu sau: (a) Trong phân tử chất E có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. (b) Hai chất Y và Z có cùng công thức đơn giản nhất. (c) Có hai đồng phân của chất F thỏa mãn sơ đồ trên. (d) Nhiệt độ sôi của X cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic. (e) Chất T có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 72. Hỗn hợp E gồm 2 triglixerit X và Y (biết MY > MX > 820). Cho m gam E tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối natri panmitat, natri oleat và natri stearat theo tỉ lệ mol lần lượt là 2 : 2 : 1. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được 42,82 gam hỗn hợp G. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 59. B. 41. C. 63. D. 37. Câu 73. Nung m gam hỗn hợp A gồm Mg, FeCO3, FeS và Cu(NO3)2 (phần trăm khối lượng oxi trong A chiếm 47,818%) một thời gian, thu được chất rắn B (không chứa muối nitrat) và 11,144 lít hỗn hợp khí gồm CO2, NO2, O2, SO2. Hoà tan hết B với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư (lượng mol HNO3 đã tham gia phản ứng là 0,67 mol), thu được dung dịch C và 3,136 lít hỗn hợp X gồm NO2 và CO2 ( d X/H 2 = 321 / 14 ). Đem C tác dụng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư, thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị

DẠ

Y

M

QU Y

của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 48. B. 33. C. 40. D. 42. Câu 74. Cho các phát biểu sau (a) Điện phân dung dịch CaCl2, thu được Ca ở catot. (b) Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế. (c) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủa và khí. (d) Cho lá Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa: X  → Na  → Y  → Z  → X. Biết: X, Y, Z là các hợp chất khác nhau của natri, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Cho các cặp chất sau: (a) NaCl và Na2CO3; (b) NaCl và NaHSO4; (c) NaOH và Na2SO4; (d) NaOH và NaHCO3. Số cặp chất thỏa mãn hai chất X và Z trong sơ đồ chuyển hóa trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 76. Cracking hoàn toàn V lít ankan X thu được hỗn hợp Y gồm 0,1V lít C3H8; 0,5V lít CH4 và 1,9V lít các hiđrocacbon (gồm có anken, ankan) còn lại. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 14,4. Dẫn 21,6 gam Y đi qua bình chứa dung dịch brom dư, phản ứng kết thúc thấy khối lượng bình brom tăng m gam. Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện và chỉ có ankan tham gia phản ứng cracking. Giá trị của m là A. 11,6 gam. B. 14,28 gam. C. 12,72 gam. D. 10,5 gam. Câu 77. Nhiệt phân hoàn toàn 13,55 gam hỗn hợp E gồm KNO3 và muối X (của kim loại có một hóa trị duy nhất) thu được hỗn hợp Y (gồm hai khí có số mol bằng nhau). Hấp thụ hết Y vào 200 ml dung dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch chỉ chứa 4,25 gam muối Z. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 40,44%. B. 54,78%. C. 62,73%. D. 75,28%. Trang 3


QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 78. Điện phân 600 ml dung dịch X chứa NaCl 0,5M và CuSO4 a mol/l (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X thì ngừng điện phân. Nhúng thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khô cân được 150,4 gam (giả thiết toàn bộ kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt và không có sản phẩm khử của S+6 sinh ra). Biết hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước. Giá trị của a là A. 1,00. B. 1,50. C. 0,50. D. 0,75. Câu 79. Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (b) Rửa ống nghiệm có dính anilin, tráng bằng dung dịch HCl. (c) Cao su buna là loại cao su tổng hợp phổ biến nhất hiện nay. (d) Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại polisaccarit. (e) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 80. Tiến hành thí nghiệm: Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1-2 gam CuO rồi cho vào ống nghiệm khô. Thêm khoảng 1 gam CuO để phủ kín hỗn hợp. Bước 2: Lấy một nhúm bông có rắc một ít bột CuSO4 khan rồi cho vào phần trên của ống nghiệm. Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí để dẫn khí vào dung dịch nước vôi trong, rồi lắp lên giá thí nghiệm. Bước 3: Đun ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào vị trí có hỗn hợp phản ứng) bằng đèn cồn. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3, bông tẩm CuSO4 chuyển dần từ màu trắng sang màu xanh. (b) Thí nghiệm trên là thí nghiệm xác định định tính cacbon và hiđro. (c) Trong thí nghiệm trên, nếu thay saccarozơ bằng glucozơ thì hiện tượng xảy ra không thay đổi. (d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch nước vôi trong. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

DẠ

Y

M

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 1 1

Vận dụng cao 1

1 1

1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 7 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán hợp chất có chứa N. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 43-B 53-D 63-A 73-D

44-D 54-B 64-C 74-B

45-B 55-B 65-C 75-D

46-B 56-D 66-B 76-B

47-D 57-C 67-B 77-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

48-A 58-C 68-D 78-A

49-B 59-A 69-B 79-B

50-C 60-C 70-A 80-C

L

42-D 52-D 62-C 72-A

FI CI A

41-A 51-B 61-C 71-A

Câu 69. Chọn B. Khi cho Ẻ tác dụng với NaOH thì ta có: n NaOH : n E = 2, 375  X là este hai chức.

OF

 n + n Y = 0,12  n X = 0, 075 n 5 Lúc đó:  X   X = nY 3  2n X + 3n Y = 0, 285  n Y = 0, 045

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

O : 5x C H (14n + 62).5 x + (14 m + 86).3x = 17, 02  x = 0, 01 Xét phản ứng đốt cháy E  n 2n − 2 4 →  5n + 3m = 81 C m H 2m −10 O 6 : 3x 5x.n + 3x.m = 0,81 Với m = 12  n = 9. Theo các dữ kiện của đề bài ta suy ra CTCT của X và Y lần lượt là C3H7-COO-C3H6-OOC-CH3 và (CH2=CH-COO)3C3H5 Hỗn hợp T gồm C3H7-COONa (T3), CH3-COONa (T1) và CH2=CH-COONa (T2) Vậy %mT3 = 30,45%. Câu 70. Chọn A. Trong hỗn hợp Y gồm O2 (a mol) và Cl2 (b mol) n Y = a + b = 0,15  a = 0,05 và b = 0,1  m Y = 32a + 71b = 16, 2 − 7,5 Trong X gồm Mg (x mol) và Al (y mol) → mX = 24x + 27y = 7,5 Bảo toàn electron: 2x + 3y = 4a + 2b + 2.0,15 Tìm được: x = 0,2 và y = 0,1. Vậy %mAl = 36%. Câu 71. Chọn A. Đốt cháy hoàn toàn Y hoặc Z, chỉ thu được Na2CO3 và CO2  Y là (COONa)2 và Z là NaOOC-C≡C-COONa Vì ME < MF < 165 nên E là (COOCH3)2 và F là CH3OOC-C≡C-COOCH3  Chất X là CH3OH, oxi hóa chất X thu được chất T là HCHO (b) Sai, C2O4Na2 = (CO2Na)2 và C4O4Na2 = (C2O2Na)2 khác nhau về CTĐG CO2Na ≠ C2O2Na. (c) Sai, chất F chỉ có duy nhất 1 đồng phân cấu tạo. (d) Sai, nhiệt độ sôi của X: CH3OH thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH. Câu 72. Chọn A. Quy đổi E thành C15H31COOH (2x mol), C17H33COOH (2x mol), C17H35COOH (x mol); C3H5(OH)3 (5x/3 mol), H2O (-5x mol) Hiđro hóa hoàn toàn G thu được: mG = 256.2x + 284.3x + 92.5x/3 – 18.5x = 42,82  x = 0,03 nE = 5x/3 = 0,05 mol và số mol các axit béo lần lượt là 0,06 mol; 0,06 mol; 0,03 mol Vì MY > MX > 820 nên không có (C15H31COO)3C3H5. Số mol C17H35COOH < số mol E  C17H35COOH không thể xuất hiện ở cả X và Y Nếu C17H35COOH chỉ xuất hiện 1 lần ở 1 chất thì số mol các chất là 0,03 và 0,02: → X là (C17H35COO)(C15H31COO)2 (0,03 mol) và Y là (C17H33COO)3C3H5 (0,02 mol)  %X = 58,59%. Nếu C17H35COOH xuất hiện 2 lần ở 1 chất thì số mol các chất là 0,015 và 0,035 → Loại vì không xếp gốc axit vào chất béo 0,035 mol được.

Trang 6


Nếu C17H35COOH xuất hiện 3 lần ở 1 chất thì số mol các chất là 0,01 và 0,04 → Loại, giống như trên. Câu 73. Chọn D. 0

m (g) A

0,4975mol

Hỗn hợp khí X gồm CO2 (0,01 mol) và NO2 (0,13 mol) n BT: H Khi cho B tác dụng với HNO3 thì:  → n H 2O = HNO 3 = 0, 335 mol 2 BT: N

FI CI A

hçn hîp r¾n B

L

t Quá trình 1: Mg, FeCO 3 , FeS,Cu(NO 3 )2  → Mg,MgO, FeS, Fe x O y , CuO + CO 2 , NO 2 ,O 2 ,SO 2

→ n NO3− = n HNO3 − n NO2 (X) = 0,54 mol mà n SO4 2− = n BaSO4 = 0, 01 mol BT: O

→ n O(B) = 4n SO4 2− + 3n NO3− + 2(n CO2 + n NO2 ) + n H2O − 3n HNO3 = 0, 265 mol BT:O

+ Từ quá trình (1) → n O(A) = n O(B) + 2(n CO2 + n NO2 + n O2 + n SO2 ) = 1, 26 mol 16n O(A) .100  m A ≃ 42,16 (g) mA

OF

với %m O(A) =

QU Y

NH

ƠN

Câu 74. Chọn B. (a) Sai, điện phân nóng cháy CaCl2 thu được Ca ở catot. Câu 75. Chọn D. + H2O + CO 2 dpnc + HCl (a) NaCl  → Na  → NaOH  → Na2CO3  → NaCl. + H2O + H 2SO 4 + BaCl2 dpnc (b) NaCl  → Na  → NaOH  → NaHSO4 → NaCl. + H2O + H 2SO 4 + Ba (OH )2 dpnc (c) NaOH  → Na  → NaOH  → Na2SO4  → NaOH. + H2O + CO 2 + Ba (OH )2 dpnc (d) NaOH  → Na  → NaOH  → NaHCO3 → NaOH. Câu 76. Chọn B. Ta có: MY = 28,8  nY = 0,75 mol Lập tỉ lệ nX : nY = V : 2,5V = 1 : 2,5  nX = 0,3 mol n MY BTKL: mX = mY  X =  MX = 72: X là C5H12 nY MX

o

M

Theo phản ứng crackinh: CnH2n + 2 → CaH2a + 2 + CbH2b (với a + b = n) Số mol ankan không thay đổi khi cracking nên: Y chứa ankan với 0,3 mol Phần ankan trong Y bao gồm: C3H8 (0,03 mol), CH4 (0,15 mol)  C2H6 (0,3 – 0,03 – 0,15 = 0,12 mol) mbình brom tăng = manken bị hấp thụ vào = mX – mankan trong Y = 14,28 gam. Câu 77. Chọn C.

t (1): 2KNO3  → 2KNO2 + O2 Nhiệt phân muối X thu được chất rắn A và hỗn hợp khí NO2, O2. Hỗn hợp khí Y gồm NO2 và O2 hấp thụ hết vào dung dịch NaOH: 4NO2 + O2 + 4NaOH → 4NaNO3 + 2H2O 0,05 0,05 Vì hai khí có số mol bằng nhau → O2 (Y): 0,05 mol o

DẠ

Y

t Nếu X là muối AgNO3 (sau Cu): 2AgNO3  → 2Ag + 2NO2 + O2 0,05 0,05 → 0,025 Lượng O2 (1): 0,05 – 0,025 = 0,025 mol  KNO3: 0,05 mol  mE = 13,55 (thỏa) Nếu X là muối M(NO3)n (M: Mg → Cu): 2M(NO3)n → M2On + 2nNO2 + n/2O2 → trường hợp này không thỏa. Vậy %mX = 62,73%. Câu 78. Chọn A.

Trang 7


OF

FI CI A

L

Dung dịch ban đầu gồm NaCl (0,3 mol) và và CuSO4 0,6a mol. Gọi x, y lần lượt là số mol phản ứng của Cu và O2. 64x + 71.0,15 + 32y = 24, 25  x = 0, 2 Ta có:  BT: e  → x = 0,15 + 2y    y = 0, 025 Dung dịch Y chứa Na+, H+ (4y = 0,1 mol), Cu2+ (0,6a – 0,2 mol), SO42Khi cho Fe tác dụng với dung dịch Y thì: 150,4 – 150 = (0,6a – 0,2).(64 – 56) – 0,05.56  a = 1. Câu 79. Chọn B. (e) Sai, trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có (2 + 2 + 4 – 2) = 6 nguyên tử oxi. Câu 80. Chọn C. (d) Sai, tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn. Nếu làm ngược lại, khi tắt đèn cồn trước, nhiệt độ trong ống giảm làm áp suất giảm, nước có thể bị hút ngược lên và gây nguy cơ vỡ ống nghiệm.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn HÓA HỌC - Đề 2 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Câu 41. Dung dịch nào sau đây có môi trường bazơ? A. KOH. B. HCl. C. HNO3. D. NaCl. Câu 42. Tên gọi nào sau đây là của este HCOOCH3? A. Metyl fomat. B. Metyl axetat. C. Etyl fomat. D. Etyl axetat. Câu 43. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn? A. Al. B. Cs. C. Fe. D. Ba. Câu 44. Trong ngành công nghiệp nước giải khát, khí X được sử dụng để tạo gas cho nhiều loại đồ uống như coca, pepsi, 7up,… Khí X đó là A. CO. B. N2. C. CO2. D. NO2. Câu 45. Tơ nào sau đây được điều chế bằng phương pháp trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon-6,6. Câu 46. Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 đặc, nóng? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Au. Câu 47. Chất nào sau đây là axit béo? A. HCOOH. B. C15H31COOH. C. CH3COOH. D. C3H5(OH)3. Câu 48. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính axit. B. tính khử. C. tính oxi hóa. D. tính bazơ. Câu 49. Số oxi hóa của sắt trong hợp chất Fe(NO3)2 là A. +1. B. +2. C. +3. D. +6. Câu 50. Phenol có công thức phân tử là A. C2H6O. B. C6H6. C. C6H6O. D. C2H4O2. Câu 51. Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất? A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Cu. Câu 52. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch chất nào sau đây tạo khí H2? A. AgNO3. B. NaOH. C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng. Câu 53. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng boxit. Câu 54. Cho glyxin (H2NCH2COOH) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là A. H2NCH2CONa. B. CH3COONa. C. H2NCH2COONa. D. H2NCOONa. Câu 55. Loại hợp chất nào sau đây chứa nguyên tố nitơ trong phân tử? A. Cacbohidrat. B. Anđehit. C. Peptit. D. Ancol. Câu 56. Chất nào sau đây là thành phần chính của bột tre, gỗ. dùng để sản xuất giấy? A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 57. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Na2CO3 sinh ra kết tủa? A. Ca(OH)2. B. HCl. C. KNO3. D. NaCl. Câu 58. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Ca2+, Mg2+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. K+, NH4+. Câu 59. Kim loại M tác dụng được với axit HCl và oxit của nó bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao. M là kim loại nào sau đây? A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Cu. Câu 60. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch nào sau đây? A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4.

Trang 1


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 61. Khi sản xuất rượu etylic bằng phương pháp lên men tinh bột, phần còn lại sau chưng cất được gọi là bỗng rượu. Bỗng rượu để trong không khí lâu ngày thường có vị chua, khi dùng bỗng rượu nấu canh thì thường có mùi thơm. Chất nào sau đây tạo nên mùi thơm của bỗng rượu là A. C6H12O6. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. C2H5OH. Câu 62. Dung dịch chất X hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, thu được dung dịch màu xanh lam. Mặt khác, X bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit. Chất X là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. amilozơ. Câu 63. Cho 2,8 gam kim loại M tác dụng với khí Cl2 dư, thu được 8,125 gam muối. Kim loại M là A. Fe. B. Mg. C. Ca. D. Al. Câu 64. Thủy phân m gam tinh bột sau một thời gian thu được m gam glucozơ (giả sử chỉ xảy ra phản ứng thủy phân tinh bột thành glucozơ). Hiệu suất của phản ứng thủy phân là A. 90%. B. 80%. C. 75%. D. 60%. Câu 65. Fe2O3 không phản ứng với hóa chất nào sau đây? A. Khí H2 (nung nóng). B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Kim loại Al (nung nóng). Câu 66. Cho các chất sau: etilen, acrilonitrin, benzen và metyl metacrylat. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime có tính dẻo? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 67. Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam CaCO3, thu được khối lượng CaO là A. 11,2 gam. B. 16,8 gam. C. 14,4 gam. D. 8,8 gam. Câu 68. Cho 0,2 mol alanin phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là A. 16 gam. B. 6 gam. C. 4 gam. D. 8 gam. Câu 69. Cho các phát biểu sau (a) Để bảo quản kim loại natri, người ta ngâm chúng trong etanol. (b) Có thể dùng thùng nhôm đựng axit sunfuric đặc, nguội. (c) Dùng dung dịch HNO3 có thể phân biệt được Fe2O3 và Fe3O4. (d) Lưỡi cầy bằng gang cắm trong ruộng ngập nước có xảy ra ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 70. Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với oxi, thu được 44 gam hỗn hợp Y chỉ gồm các oxit kim loại. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch NaOH dư, thu được 58,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 36,0. B. 22,4. C. 31,2. D. 12,8. Câu 71. Nung hỗn hợp rắn gồm x mol Fe(NO3)2, y mol FeS2 và z mol FeCO3 trong bình kín chứa một lượng dư khí oxi. Sau khi các phản ứng xảy hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất của bình không thay đổi so với ban đầu. Coi thể tích các chất rắn không đáng kể. Mối liên hệ giữa x, y và z là A. 6x + 2z = y. B. 3x + z = y. C. 9x + 2z = 3y. D. 6x + 4z = 3y. Câu 72. Triglixerit X được tạo bởi glixerol và ba axit béo gồm: axit panmitic, axit oleic và axit Y. Cho 49,56 gam E gồm X và Y (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được glixerol và 54,88 gam muối. Mặt khác, a mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với Br2 trong dung dịch, thu được 63,40 gam sản phẩm hữu cơ. Giá trị của a là A. 0,070. B. 0,105. C. 0,075. D. 0,125. Câu 73. Cho các sơ đồ phản ứng sau: (a) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng. (b) Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng (có xúc tác axit vô cơ). (c) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa. (d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit. (e) Nước ép quả nho chín có phản ứng màu biure.

Trang 2


Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 74. Este X đa chức, no, mạch hở có công thức phân tử dạng CnH8On. Xà phòng hoá hoàn toàn X bởi dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối E và F (ME < MF) của hai axit cacboxylic hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z gồm hai ancol G và T (MG < MT) cũng hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Cho các phát biểu sau: (a) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên. (b) Các chất trong Y đều có khả năng tráng bạc. (c) Từ etilen có thể tạo ra chất T bằng một phản ứng. (d) Đốt cháy hoàn toàn F thu được hỗn hợp Na2CO3, CO2, H2O. (e) Ngày nay, phương pháp hiện đại để sản xuất ra axit axetic là đi từ chất G và cacbon oxit. Trong số phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. +Y +Y +X +E Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa: X → Z → T → Z → BaCO3. Biết: chất X còn có tên gọi khác là xút ăn da; Y, Z, T là các hợp chất khác nhau; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học. Các chất T và E thỏa mãn sơ đồ trên là A. Na2CO3 và Ba(OH)2. B. NaHCO3 và Ba(OH)2. C. NaHCO3 và Ba3(PO4)2. D. CO2 và Ba(OH)2. Câu 76. Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,24 mol hỗn hợp Y gồm các hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết 0,24 mol Y phản ứng tối đa với 0,12 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,24. B. 0,12. C. 0,06. D. 0,18. Câu 77. Hỗn hợp E gồm este đa chức X (mạch hở) và este đơn chức Y. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH 12,8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan T gồm ba muối N, P, Q (MN < MP < MQ < 120) và 185,36 gam chất lỏng Z. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 2,18 mol O2, thu được 0,32 mol Na2CO3, 1,88 mol CO2 và 0,72 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 53. B. 64. C. 35. D. 46. Câu 78. Điện phân dung dịch X chứa NaCl và 0,05 mol CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện không đổi là 2A. Sau thời gian t giây, thu được dung dịch X và 2,352 lít hỗn hợp khí thoát ra ở hai điện điện cực. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Biết hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước. Giá trị của t là A. 9408. B. 7720. C. 9650. D. 8685. Câu 79. Chia 37,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn phần một trong dung dịch chứa 0,4 mol HCl, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ khối so với H2 bằng 11,5), dung dịch Y (chỉ chứa muối) và hỗn hợp rắn G (gồm hai kim loại). Hòa tan hết phần hai với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 0,265 mol hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Phần trăm khối lượng của CuO có trong 37,52 gam hỗn hợp X là A. 4,26%. B. 8,53%. C. 2,13%. D. 6,40%.

DẠ

Câu 80. Thực hiện thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%. Bước 2: Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 3: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2% rồi lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên vài phút. Cho các phát biểu sau liên quan đến thí nghiệm: Trang 3


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

-------------------HẾT-------------------

FI CI A

L

(a) Ở bước 1 có thể thay 1 ml dung dịch lòng trắng trứng bằng 1 ml dầu ăn. (b) Ở bước 3 có xảy ra phản ứng màu biure. (c) Ở bước 2 có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%. (d) Để thí nghiệm xảy ra phản ứng màu biure nhanh hơn thì ở bước 2 cần phải đun nóng ống nghiệm bằng đèn cồn. (e) Sau bước 3, thu được dung dịch đồng nhất có màu tím đặc trưng. Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 1 1

Vận dụng cao 1

1 1

1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 7 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán hợp chất có chứa N. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 43-D 53-D 63-A 73-C

44-C 54-C 64-A 74-B

45-A 55-C 65-C 75-B

46-D 56-D 66-B 76-B

47-B 57-A 67-A 77-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

48-B 58-A 68-D 78-B

49-B 59-A 69-B 79-A

50-C 60-B 70-C 80-D

L

42-A 52-D 62-A 72-C

FI CI A

41-A 51-B 61-C 71-B

OF

Câu 69. Chọn B. (a) Sai, bảo quản Na bằng dầu hỏa. (b) Đúng, nhôm bị thụ động hóa bởi H2SO4 đặc, nguội. (c) Đúng, Fe2O3 tan trong HNO3 xảy ra phản ứng trao đổi còn Fe3O4 tan trong HNO3 xảy ra phản ứng oxi hóa khử đồng thời có khí thoát ra. (d) Đúng, thỏa mãn cả ba điều kiện của ăn mòn điện hóa học. Câu 70. Chọn C. Muối trong Z là M2(SO4)n tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa là M(OH)n BTĐT  2n SO 2− = n OH− = 2nO (oxit) (Bản chất: 2H+ + O2- → H2O) (1)

ƠN

4

Ta có: moxit = m + 16nO = 44 (2) và m↓ = m + 17n OH− = 58,4 (3) Từ (1), (2), (3)  nO = 0,8 mol  m = 44 – 0,8.16 = 31,2 gam. Câu 71. Chọn B.

o

t 4FeS2 + 11O2  → 2Fe2O3 + 8SO2 y 2,75y 2y o

NH

o

t 4Fe(NO3)2  → 2Fe2O3 + 8NO2 + O2 x 2x 0,25x

M

QU Y

t 4FeCO3 + O2  → 2Fe2O3 + 4CO2 z 0,25z z Áp suất không thay đổi nên số mol khí phản ứng bằng số mol khí sản phẩm  2,75y + 0,25z = 2,25x + 2y + z  2,25x + 0,75z = 0,75y  3x + z = y Câu 72. Chọn C. Đặt nX = a mol  nY = 2a mol Dựa vào phản ứng thủy phân có: nKOH = 5a mol, n C3H5 ( OH ) = nX = a mol và n H 2O = nY = 2a mol 3

Bảo toàn khối lượng: 49,56 + 56.5e = 54,88 + 92a + 18.2a  a = 0,035 X là (C15H31COO)(C17H33COO)(RCOO)C3H5 và Y là RCOOH mE = 0,035(R + 621) + 0,07(R + 45) = 49,56  R = 235 (C17H31-)  n Br2 = 3nX + 2nY = 0,245 mol

DẠ

Y

Trong 3a mol E tạo ra: 49,56 + 0,245.160 = 88,76 gam dẫn xuất brom Vậy để tạo ra 63,40 gam dẫn xuất brom thì cần nE = 63,40.3a/88,76 = 0,075 mol, Câu 73. Chọn C. (e) Sai, nước ép nho hầu như không chứa protein nên không có phản ứng màu biure. Câu 74. Chọn B. Este no, mạch hở nên k = số nhóm COO = 0,5n Áp dụng công thức tính độ bất bão hòa: (2n + 2 – 8)/2 = 0,5n  n = 6: X là C6H8O6 Từ X tạo 2 muối hơn kém 1C + hai ancol hơn kém 1C nên X là: HCOO-CH2-CH2-OOC-COO-CH3 Trang 6


OF

FI CI A

L

Các chất còn lại E: HCOONa; F: (COONa)2, G: CH3OH, T: C2H4(OH)2 (a) Sai, chỉ có 1 công thức cấu tạo của E thỏa mãn. (b) Sai, trong Y chỉ có HCOONa tham gia được phản ứng tráng bạc. (c) Đúng. 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH. (d) Sai, đốt F không tạo H2O. (e) Đúng. CH3OH + CO → CH3COOH. Câu 75. Chọn B. 2NaOH (X) + CO2 (Y) → Na2CO3 (Z) + H2O Na2CO3 (Z) + CO2 (Y) + H2O → 2NaHCO3 NaHCO3 (T) + NaOH (X) → Na2CO3 (Z) + H2O Na2CO3 (Z) + Ba(OH)2 (E) → BaCO3 + 2NaOH Câu 76. Chọn B. X có công thức chung là CxH4 khi tác dụng với H2 thì: CxH4 + yH2 → CxH4 + 2y Từ 0,24 mol Y phản ứng với 0,12 mol Br2  k = 0,12/0,24 = 1/2 12x + 4 + 2y = M Y = 29 x = 2 Ta có:    n CO 2 − n H 2O = (k − 1)n Y  0, 24x − 0, 24.(2 + y) = −0,12  y = 0,5

ƠN

 a = 0,5.0, 24 = 0,12 mol.

NH

Câu 77. Chọn C. Quy đổi hỗn hợp muối thành R, -COONa (a mol) và -ONa (b mol) Bảo toàn Na: a + b = 0,32.2 Bảo toàn O: 2a + b + 2,18.2 = 0,32.3 + 1,88.2 + 0,72 → a = 0,44 và b = 0,2 Ta có nNaOH = 0,32.2 = 0,64 mol  mNaOH = 25,6 gam  mdd NaOH = 25,6/0,128 = 200 gam → m H2O trong dd NaOH = 200 – 25,6 = 174,4 gam và n H2O sản phẩm = n-ONa = 0,2 mol

M

QU Y

→ mancol = 185,36 – 174,4 – 0,2.18 = 7,36 gam Ancol dạng R(OH)t với nancol = (a – b)/t = 0,24/t mol  (R + 17t).0,24/t = 7,36 Với t = 3  R = 41: C3H5(OH)3: 0,08 mol Vì MN < MP < MQ < 120 nên Q là C6H5ONa (0,2 mol) R’COONa (0,44 mol)  Số H trong muối = (0,72 – 0,2.2,5).2/0,44 = 1  Các muối đơn đều có 1H  HCOONa (0,16 mol) và CH≡C-COONa (0,28 mol) (giải hệ 2 ẩn từ mol C và Na trong muối) Các chất X là (HCOO)2(CH≡C-COO)C3H5 (0,08 mol) và Y là CH≡C-COOC6H5 (0,2 mol) Vậy %mX = 35,63%. Câu 78. Chọn B. Vì X tác dụng được với Al2O3 nên trong X có thể chứa NaOH hoặc H2SO4. Nếu trong Y chứa Na2SO4 và NaOH

DẠ

Y

0,02 mol BT: S CuSO 4 : 0, 05 mol  → Na 2SO 4 : 0, 05 mol đpdd Quá trình:  → Y  + Al 2 O 3 I= 2A, t =? BT: Na  NaCl : x mol → NaOH : (x − 0,1) mol   Ta có: n NaOH = 2n Al2O3 → x − 0,1 = 0,04 → x = 0,14 mol

Quá trình điện phân như sau: Catot: Cu 2+ → Cu + 2e

0,05

0,05

; 2H 2O + 2e → 2H 2 + 2OH − a

Anot:

2Cl − → Cl 2 + 2e

;

2H 2O → 4e + 4H + + O2 Trang 7


0,07

BT: e a = 0, 03 It → 2n Cu + 2n H 2 = 2n Cl 2 + 4n O 2   →  ne = = 0,16 mol → t = 7720(s)  −3 96500 b = 5.10 n H 2 + n O 2 + n Cl 2 = 0,105

FI CI A

Câu 79. Chọn A. * Phần 1: Hỗn hợp khí thu được là H2 (a mol) và CO2 (b mol) Ta có: a + b = 0,1 và 2a + 44b = 0,1.11,5.2 = 2,3  a = b = 0,05  n FeCO3 = n CO2 = 0,04 mol

L

0,14 b

OF

Vì hỗn hợp rắn G chứa hai kim loại (Cu và Fe dư) và dung dịch Y lúc này chỉ chứa muối FeCl2 Đặt Fe (x mol), Fe3O4 (y mol), CuO (z mol) và FeCO3 (0,05 mol)  56x + 232y + 80z + 0,05.116 = 37,52/2 (1) nHCl = 2a + 4y.2 + 2z + 2b = 0,4  8y + 2z = 0,2 (2) * Phần 2: n SO2 = 0,265 – 0,05 = 0,215 mol

NH

ƠN

Áp dụng định luật bảo toàn electron: 3x + y + 0,05 = 2.0,215 (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,12 ; y = 0,02 và z = 0,02 Vậy %mCuO = 4,26% Câu 80. Chọn D. (a) Sai, dầu ăn không có phản ứng màu biure. (b) Đúng: CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4, sau đó Cu(OH)2 tham gia phản ứng màu biure. (c) Đúng. (d) Sai, nếu đun nóng sẽ khiến protein bị thủy phân trong dung dịch NaOH nên không thực hiện được phản ứng màu biure ở bước 3. (e) Đúng.

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn HÓA HỌC - Đề 3 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Câu 41. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. NaOH. B. HCOOH. C. HF. D. KNO3. Câu 42. Aminoaxit nào sau đây có 2 nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử là A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Alanin. D. Lysin. Câu 43. Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là A. +2. B. +1. C. +3. D. +4. Câu 44. Trong y tế, khí X được hóa lỏng dùng để làm chất duy trì hô hấp cho bệnh nhân. Khí X đó là A. CO2. B. N2. C. H2. D. O2. Câu 45. Trùng ngưng axit ađipic và hexametylen điamin tạo thành polime có tên gọi là A. tơ capron. B. tơ nilon-6. C. tơ visco. D. tơ nilon-6,6. Câu 46. Cho Zn tác dụng với HCl trong dung dịch tạo thành khí H2 và muối X. Chất X là A. ZnCl3. B. ZnCl2. C. ZnCl6. D. ZnCl. Câu 47. Axit stearic được dùng làm cứng xà bông, đặc biệt là xà bông làm từ thực vật. Công thức của axit stearic là A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. C17H33COOH. D. C17H35COOH. Câu 48. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Au. B. Ca. C. Na. D. Mg. Câu 49. Chất X có công thức là FeO. Tên gọi của X là A. sắt(II) hiđroxit. B. sắt(II) oxit. C. sắt(III) hiđroxit. D. sắt(III) oxit. Câu 50. Cho phenol (C6H5OH) tác dụng với Br2 trong dung dịch, thu được kết tủa màu A. vàng. B. đen. C. trắng. D. xanh. Câu 51. X là kim loại có khối lượng riêng lớn nhất trong tất cả các kim loại. X là A. Fe. B. Cr. C. Cu. D. Os. Câu 52. Kim loại Fe tan được trong dung dịch chất nào sau đây? A. H2SO4 loãng. B. NaOH. C. MgCl2. D. HNO3 đặc, nguội. Câu 53. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 54. Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại A. cacbohiđrat. B. axit cacboxylic. C. este. D. aminoaxit. Câu 55. Amin CH3CH2NH2 có tên thay thế là A. metylamin. B. etanamin. C. etylamin. D. đimetylamin. Câu 56. Saccarozơ được tạo thành từ A. 2 gốc α-glucozơ. B. 2 gốc β-fructozơ. C. 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc β-fructozơ. D. 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc α -fructozơ. Câu 57. Cho CaCO3 vào dung dịch HCl, thấy có khí X thoát ra. Khí X là A. O2. B. Cl2. C. CO2. D. H2. Câu 58. Tác hại nào sau đây không do nước cứng gây ra? A. Gây ngộ độc cho người và gia súc khi uống. B. Làm giảm mùi vị thức ăn khi nấu. C. Làm cho xà phòng có ít bọt. D. Gây tắc nghẽn ống nước. Câu 59. Để bảo quản ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt…) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại A. Pb. B. Zn. C. Cu. D. Ag. Câu 60. Thành phần chính của quặng boxit là A. Na3AlF6. B. Al2O3.2H2O. C. KAl(SO4)2.12H2O. D. Al(NO3)3.6H2O.

Trang 1


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 61. Xà phòng hóa hoàn toàn este X (C5H10O2) mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp gồm muối natri propionat và ancol Y. Tên gọi của Y là A. ancol propylic. B. ancol etylic. C. glixerol. D. ancol metylic. Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong mật ong, fructozơ chiếm đến 40%. B. Người bị tiểu đường thường có nồng độ glucozơ trong máu lớn hơn 0,1%. C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. D. Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ. Câu 63. Cho 8,4 gam NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12. Câu 64. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 1,44 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 2,25 gam. Câu 65. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa muối A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3 và Na2SO4. D. FeSO4 và Fe2(SO4)3. Câu 66. Cho các tơ sau: visco, capron, xelulozơ axetat và nilon-6,6. Số tơ tổng hợp trong nhóm này là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 67. Cho 0,195 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,648 gam Ag. Kim loại R là A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Zn. Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Ala-Gly, thu được CO2, H2O và a mol N2. Giá trị của a là A. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4. Câu 69. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa chất béo theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất. Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng vào rồi khuấy nhẹ. Để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên. (b) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp thu được sau phản ứng. (c) Nếu thay chất béo bằng etyl axetat, hiện tượng quan sát được giống nhau. (d) Sản phẩm rắn của thí nghiệm thường dùng để sản xuất xà phòng. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 70. Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4, sau một thời gian thu được dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau khi các phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 48,15%. B. 51,85%. C. 58,52%. D. 41,48%. Câu 71. Cho các phát biểu sau (a) Supephotphat kép là một loại phân đạm. (b) Kim loại Cu tan được trong dung dịch Fe2(SO4)3. (c) Phèn chua được ứng dụng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy. (d) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch NaOH, có khí mùi khai thoát ra. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Trang 2


OF

FI CI A

L

Câu 72. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO2 và 35,64 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là A. 12,87 gam. B. 12,48 gam. C. 32,46 gam. D. 8,61 gam. Câu 73. Cho các phát biểu sau: (a) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột. (b) Axit glutamic giúp phòng ngừa và điều trị các triệu chứng suy nhược thần kinh. (c) Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. (d) Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng. (e) Dung dịch 37-40% fomanđehit trong nước gọi là fomalin (còn gọi là formon). Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 74. Cho ba chất hữu cơ mạch hở E, F, T có cùng công thức đơn giản nhất là CH2O. Các chất E, F, X tham gia phản ứng theo sơ đồ dưới đây: o

t → X+Y E + KOH  o

ƠN

t → X+Z F + KOH  o

QU Y

NH

xt, t →X T + H2  Biết: X, Y, Z đều là các chất hữu cơ và MT < ME < MF < 100. Cho các phát biểu sau: (a) Chất T làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ. (b) Chất F tác dụng với Na sinh ra khí H2. (c) Chất X được dùng để pha chế rượu. (d) Chất Y có tham gia phản ứng tráng gương. (e) Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong Z là 48,98%. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. +F +E +E +F  X ←  Na2CO3  → Y  →Z Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa: Z ←

DẠ

Y

M

Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học khác nhau và các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường. Các chất E, F nào sau đây không thỏa mãn sơ đồ trên là A. HCl, NaOH. B. NaHSO4, KOH. C. H2SO4, BaCl2. D. HCl, Ba(OH)2. Câu 76. Chia 19,92 gam hỗn hợp X gồm metan, propilen, isopren thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được H2O và 31,68 gam CO2. Phần hai trộn với 0,3 mol H2 rồi dẫn qua bột Ni đốt nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro là 13,2. Biết Y làm mất màu tối đa m gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 25,6. B. 16,0. C. 41,6. D. 32,0. Câu 77. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, K2O vào H2O dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0,02 mol H2. Cho 50 ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu được 9,15 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,0. B. 4,6. C. 5,0. D. 5,5. Câu 78. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Khối lượng dung dịch giảm p (gam) theo thời gian điện phân t (giây) được biểu diễn như hình vẽ dưới đây:

Trang 3


L FI CI A

QU Y

NH

ƠN

OF

Biết hiệu suất quá trình điện phân là 100% các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân.. Giá trị của m là A. 6,555. B. 8,740. C. 7,144. D. 9,325. Câu 79. Cho 26,56 gam hỗn hợp X gồm CuS, FeCO3, CuO và FeS2 (trong X nguyên tố oxi chiếm 13,253% về khối lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,355 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình lúc này bằng 60/71 lần so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay đổi không đáng kể). Mặt khác, hòa tan hết 26,56 gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp hai muối (Fe3+, Cu2+) và 0,89 mol hỗn hợp khí gồm CO2, SO2 (SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 48,0. B. 42,4. C. 46,4. D. 47,2. Câu 80. Cho m gam hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ) tác dụng vừa đủ với NaOH, sau phản ứng thu được 19,52 gam hỗn hợp Q gồm ba muối và 5,64 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no (có số mol khác nhau). Đốt cháy hoàn toàn Q, thu được H2O, 13,78 gam Na2CO3 và 14,52 gam CO2. Nếu đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O và 7,92 gam CO2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 0,61 mol O2, thu được 35 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 34,1%. B. 30,5%. C. 29,3%. D. 27,2%.

DẠ

Y

M

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 1 1

Vận dụng cao 1

1 1

1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 7 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán hợp chất có chứa N. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 43-B 53-A 63-B 73-C

44-D 54-C 64-D 74-A

45-D 55-B 65-D 75-C

46-B 56-C 66-B 76-A

47-D 57-C 67-D 77-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

48-A 58-A 68-B 78-B

49-B 59-B 69-D 79-D

50-C 60-B 70-B 80-A

L

42-A 52-A 62-C 72-B

FI CI A

41-A 51-D 61-B 71-B

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 69. Chọn D. (a) Đúng, có xà phòng màu trắng nổi lên. (b) Đúng, dung dịch NaCl bão hòa có tỉ khối lớn hơn xà phòng, mặt khác xà phòng lại ít tan trong dung dịch NaCl bão hòa nên khi thêm vào xà phòng sẽ nổi lên. (c) Sai, muối CH3COONa tan tốt, không nổi lên. (d) Đúng. Câu 70. Chọn B. Vì mZ > mX và dung dịch chỉ chứa 1 muối nên Zn phản ứng hết và Fe chỉ phản ứng một phần Khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam là của Fe trong Z Đặt a, b là số mol Zn và Fe đã phản ứng Ta có: mX = 65a + (56b + 0,28) = 2,7 và mZ = 64(a + b) + 0,28 = 2,84  a = b = 0,02. Vậy %mFe = (56b + 0,28)/mX = 51,85%. Câu 71. Chọn B. (a) Sai, Supephotphat kép là một loại phân lân. Câu 72. Chọn B. Đặt 3x, 2x, x là số mol của axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y nNaOH = 3x + 2x + 3.x = 0,12 → x = 0,015 n HX = 3x.32 + 2x.34 + x.HY = 1,98.2  HY = 100 Y dạng (C15H31COO)y(C17H33COO)3 − yC3H5 → HY = 31y + 33.(3 − y) + 5 = 100  y = 2 Vậy mY = 12,48 gam. Câu 73. Chọn C. Tất cả các ý đều đúng. Câu 74. Chọn A. Công thức nghiệm của các chất hữu cơ (CH2O)n (n < 4) Với n = 1: HCHO (T) Với n = 2: HCOOCH3 (E) Với n = 3: HOCH2COOCH3 (F) Các chất Y là HCOOK, X là CH3OH và Z là HOCH2COOK (a) Sai, HCHO không làm đổi màu quỳ tím. (b) Đúng, chất F có nhóm OH nên tác dụng được với Na. (c) Sai, CH3OH là chất độc nên không dùng pha chế rượu. (d) Đúng. (e) Sai, %mO (Z) = 42,1%. Câu 75. Chọn C. + NaOH + HCl + HCl + NaOH CO2 ←  Na2CO3  → NaHCO3 → H2 O (1) H2O ←

+ NaHSO

+ NaHSO

+ KOH + KOH 4 4  CO2 ←  Na2CO3  → NaHCO3  → K2CO3 (2) K2CO3 ←

Trang 6


+ Ba(OH)

+ Ba(OH)

+ HCl + HCl 2 2  CO2 ←  Na2CO3  → NaHCO3  → BaCO3 (3) BaCO3 ← + BaCl

+ H SO

+ H SO

+ BaCl

2 2 4 2 4 2 Na2SO4 ←  Na2CO3   → NaHCO3  → NaCl (4) NaCl ← to

n H2

phản ứng

FI CI A

L

Vì các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường nên ở dãy (4) có phản ứng cuối cùng cần phải đun nóng thì phản ứng mới xảy ra. Vậy chất F không thỏa mãn là BaCl2. Câu 76. Chọn A. Mỗi phần nặng 9,96 gam và X gồm CH4, C3H6, C5H8 đều có dạng chung là CxHx + 3 BTC  nX = 0,72/x khi đó: MX = 13x + 3 = 9,96x/0,72  x = 3,6 và nX = 0,2 mol BTKL: mY = mX + m H2 = 10,56  nY = 0,4 mol = (nX + n H2 ) – nY = 0,1 mol

Bảo toàn liên kết pi: 0,2.(2x + 2 – x – 3)/2 = n H 2 phản ứng + n Br2  n Br2 = 0,16 mol

OF

Vậy m Br2 = 25,6 gam.

ƠN

Câu 77. Chọn C. Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Na: x mol, K: y mol, O: z mol. Vì pH < 1  HCl còn dư. Khi cô cạn thì HCl bay hơi còn lại hai muối NaCl và KCl BTe :x + y = 2z + 2.0,02 x = 0,08   BT(Cl) :x + y = 0,15 − 0,01 = 0,14  y = 0,06  m = 4, 98gam. m = 58, 5x + 74, 5y = 9,15 z = 0,05  r¾ n 

NH

Câu 78. Chọn B. Đoạn 1: nCu = n Cl2 = x mol với p giảm của đoạn 1 = 64x + 71x = 2,7  x = 0,02 Đoạn 2 diễn ra trong khoảng thời gian bằng đoạn 1 nên ne đoạn 2 = 2x = 0,04 mol Nếu đoạn 2 thoát n H2 = n Cl2 = 0, 02 mol thì:

QU Y

p giảm của đoạn 2 = 0,02.2 + 0,02.71 < 4,3 – 2,7: Loại vậy đoạn 2 có nCu = 0,02 mol và nO2 = 0,01 mol → n CuSO4 = nCu tổng = 0,04 mol và nNaCl = 2n Cl2 = 0,04 mol

M

Vậy m = 8,74 gam. Câu 79. Chọn D. Đặt x, y, z, t lần lượt là số mol của CuS, FeCO3, CuO và FeS2 với 26,56 = 96x + 116y + 80z + 120t (1) và nO = 3y + z = 0,22 (2) Cho X tác dụng với O2 thu được hỗn hợp khí gồm: n CO2 + n SO2 = x + y + 2t và O2 còn dư BTe: 6x + y + 11t = 4 n O2 pư  n O2 dư = 0,355 – (1,5x + 0,25y + 2,75t)

P2 n 2 x + y + 2t + 0,355 − 1,5x − 0, 25y − 2, 75t 60 =  =  -0,5x + 0,75y - 0,75t = -0,055 (3) P1 n1 0,355 71

DẠ

Y

Cho X tác dụng với H2SO4 đặc thu được muối Fe2(SO4)3 và CuSO4 BT e: 8x + y + 15t = 2.(0,89 – y) (4) Từ (1), (2), (3), (4) suy ra x = 0,02 ; y = 0,04 ; z = 0,1 và t = 0,1 Số mol muối Fe2(SO4)3: 0,5(y + t) = 0,07 mol và CuSO4 (x + z) = 0,12 mol Vậy mmuối = 47,2 gam. Câu 80. Chọn A. Đốt Q → n Na 2CO3 = 0,13 mol; n CO2 = 0,33 mol và đốt T → n CO2 = 0,18 mol Bảo toàn C: n CO2 đốt E = nC (Q) + nC (T) = (0,13 + 0,33) + 0,18 = 0,64 mol → n H2O đốt E = 0,38 mol và BTKKL  mE = 15,48 gam Trang 7


FI CI A

L

BT O  nO (E) = 0,64.2 + 0,38 – 0,61.2 = 0,44 mol Xét cấu tạo của hỗn hợp E có COO-CH2- (x mol) và COO-C6H4- (y mol) Ta có: 2x + 2y = 0,44 và nNaOH = x + 2y = 0,13.2  x = 0,18; y = 0,04 → nCOONa = x + y = 0,22 Dễ thấy nC(Q) = n COONa + 6n C6 H5ONa = 0,46

ƠN

T gồm 2 ancol có số mol khác nhau và có số C = số O  T gồm CH3OH (0,09 mol) và C3H5(OH)3 (0,03 mol) Các este gồm: X là HCOOCH3: 0,05 mol Y là (HCOO)3C3H5: 0,03 mol  %mY = 34,11% Z là C6H5-OOC-COO-CH3: 0,04 mol.

OF

Muối gồm (COONa)2 (a), HCOONa (b) và C6H5ONa (0,04) → nCOONa = 2a + b = 0,22 Bảo toàn khối lượng: 15,48 + 0,26.40 = 134a + 68b + 0,04.116 + 5,64 + 0,04.18  a = 0,04; b = 0,14 T chứa C (0,18 mol), O (0,18 mol) và H (0,6 mol) với nT = n H2O − n CO2 = nH/2 – nC = 0,12  Số C = nC/nT = 1,5

DẠ

Y

M

QU Y

NH

-------------------HẾT-------------------

Trang 8


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn HÓA HỌC - Đề 4 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Câu 41. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. H2S. B. HCOOH. C. HNO3. D. C2H5OH. Câu 42. Hợp chất CH3-NH-CH3 thuộc loại amin bậc A. I. B. IV. C. III. D. II. Câu 43. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Mg. B. Cs. C. Be. D. Fe. Câu 44. Khí đinitơ oxit là một trong những chất khí gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính. Công thức của khí đinitơ oxit là A. N2O5. B. NO. C. N2O. D. NO2. Câu 45. Poli(vinyl xianua) hay tơ olon được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH-CN. B. CH2=CH-Cl. C. CH2=CH2. D. CH2=CH-OH. Câu 46. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. CaCl2. B. Ba(OH)2. C. KHSO4. D. NaNO3. Câu 47. Thủy phân tristearin trong dung dịch NaOH, thu được ancol có tên gọi là A. ancol propylic. B. ancol etylic. C. glixerol. D. etilenglycol. Câu 48. Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. M là kim loại nào sau đây? A. Cu. B. Al. C. Na. D. Ca. Câu 49. Sắt (III) clorua có công thức là A. FeCl2. B. Fe2O3. C. FeCl3. D. FeS. Câu 50. Etanol là thành phần chính có trong nước rửa tay khô. Công thức của etanol là A. C2H4(OH)2. B. C3H5(OH)3. C. C3H6(OH)2. D. C2H5OH. Câu 51. Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính ánh kim. B. Khối lượng riêng. C. Tính cứng. D. Nhiệt độ nóng chảy. Câu 52. Cho Fe tác dụng với lượng dư chất X trong dung dịch, thu được muối Fe(II). Chất X là A. AgNO3. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 đặc, nóng. D. HCl. Câu 53. Kim loại Al tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. HNO3 đặc, nguội. C. AgNO3. D. NaNO3. Câu 54. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. CH3COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. HCOOC6H5. D. HCOOCH2C6H5. Câu 55. Tripeptit Gly-Ala-Val không phản ứng với chất nào sau đây? A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Cu(OH)2. Câu 56. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ? A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 57. Kim loại nào tác dụng với nước ở nhiệt độ thường, thu được dung dịch kiềm và khí H2? A. Al. B. Cu. C. K. D. Fe. Câu 58. Chất nào sau đây dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu? A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Na3PO4. D. Ba(OH)2. Câu 59. Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 60. Trong công nghiệp, Al2O3 được điều chế bằng cách nung chất X ở nhiệt độ cao. Chất X là A. AlCl3. B. Na[Al(OH)]4. C. Al(OH)3. D. Na3[AlF6].

Trang 1


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 61. Cặp chất nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH đều thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH3 và HCOOC2H5. C. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5. D. HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2. Câu 62. Phát biểu nào sau đây sai? A. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Saccarozơ và xenlulozơ đều có phản ứng thủy phân. C. Glucozơ còn được gọi là đường nho. D. Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Câu 63. Trung hoà V ml dung dịch NaOH 0,5M bằng 200 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 400. B. 200. C. 100. D. 300. Câu 64. Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là A. 25,92. B. 28,80. C. 14,40. D. 12,96. Câu 65. Hòa tan Fe3O4 bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Y. Các chất có trong Y là B. Fe(OH)3. A. Fe(OH)2, NaCl. C. Fe(OH)2, Fe(OH)3. D. Fe(OH)3, NaCl. Câu 66. Cho các polime sau: PE, polibutađien, polienantoamit, PVC. Có bao nhiêu polime thuộc loại chất dẻo? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 67. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,0. B. 10,0. C. 7,2. D. 15,0. Câu 68. Cho 7,12 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 8,46. B. 7,46. C. 10,04. D. 10,38. Câu 69. Hỗn hợp E gồm ba este no mạch hở: X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức, MZ < 300); trong E nguyên tố oxi chiếm 33,336% về khối lượng. Đốt cháy hết m gam E, thu được 0,97 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hết m gam E với dung dịch KOH (vừa đủ), kết thúc phản ứng thu được 25,3 gam hỗn hợp muối (chỉ chứa hai muối của hai axit cacboxylic có tỉ lệ mol tương ứng là 17 : 2) và hỗn hợp T chứa hai ancol. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 6,39 gam. Khối lượng của Z trong E là A. 4,64 gam. B. 4,92 gam. C. 9,06 gam. D. 14,76 gam. Câu 70. Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với 500 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 1M, thu được (m + 57,8) gam hỗn hợp rắn X (gồm hai kim loại). Cho lượng X trên tác dụng vừa đủ với 1,2 mol HNO3 trong dung dịch, thu được khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 9,0. B. 10,2. C. 12,6. D. 7,5. Câu 71. Cho các phát biểu sau (a) Cây trồng hấp thụ phân đạm dưới dạng NH4+ và NO3-. (b) Bột đá vôi được sử dụng chủ yếu trong xây dựng. (c) Cho Al vào dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa keo trắng. (d) Cắt miếng tôn (Fe tráng Zn) để ngoài không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 72. Chất béo X tạo thành từ glixerol và ba axit béo Y, Z và T. Cho 39,18 gam E gồm X, Y, Z và T tác dụng hết với H2 dư (Ni, t°), thu được 39,48 gam hỗn hợp F. Mặt khác, cho 39,18 gam E tác dụng vừa

Trang 2


FI CI A

L

đủ với 0,135 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chứa 41,01 gam muối. Để đốt cháy hết 26,12 gam E cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của a là A. 2,86. B. 2,36. C. 2,50. D. 3,34. Câu 73. Hỗn hợp X gồm bột nhôm và bột oxit FexOy. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ dung dịch loãng chứa 0,225 mol H2SO4, sau phản ứng thu được 2,352 lít (đktc) khí H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 3,36 lít (đktc) khí SO2, dung dịch Z chứa Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3 và axit dư. Biết rằng nếu cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì thấy có sủi bọt khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FexOy trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 72. B. 28. C. 74. D. 26. Câu 74. Cho sơ đồ các phản ứng sau: o

t (1) X + NaOH  → X1 + X2

(2) X2 + CO → Z

to

o

OF

xt, t (3) Y + NaOH  → Y1 + Y2 + Y3 (4) Y2 + H2  → Y3 Biết X và Y (MX < MY < 170) là hai chất hữu cơ mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X1 cũng như Y1 thì sản phẩm cháy thu được chỉ có Na2CO3 và CO2 và M Y1 > M X1 .

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Cho các nhận định sau: (a) Y2 được dùng làm nước rửa tay phòng ngừa dịch Covid-19. (b) X và Y là những hợp chất hữu cơ không no, mạch hở. (c) Y3 và Z có cùng số nguyên tử cacbon. (d) Nung X1 với vôi tôi xút, thu được hiđrocacbon đơn giản nhất. (e) X2 và Y2 thuộc cùng dãy đồng đẳng. Số nhận định đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 75. Cho a mol chất X tác dụng vừa đủ dung dịch chứa a mol muối Y, thu được dung dịch Z và kết tủa Y. Nhiệt phân hoàn toàn Y, rồi dẫn khí sinh ra vào dung dịch Z, sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan. Cho các cặp chất X và Y dưới đây: (1) Na và Ca(HCO3)2. (2) Ca(OH)2 và Na2CO3. (3) Ba(OH)2 và NH4HCO3. (4) Ba và KHCO3. Số cặp chất X và Y thỏa mãn là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 76. Hỗn hợp khí X chứa một ankan, một anken và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol X cần 0,59 mol O2, thu được 7,56 gam H2O. Biết trong X số mol anken nhỏ hơn số mol ankan là 0,02 mol. Khối lượng của ankin trong 0,18 mol hỗn hợp X là A. 3,20. B. 1,04. C. 2,16. D. 1,60. Câu 77. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Al, BaCO3 và Al(NO3)3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,792 lít hỗn hợp khí Y (gồm 2 chất) và hỗn hợp rắn Z. Hòa tan Z vào nước dư, thu được dung dịch T (chứa duy nhất một chất tan) và không có khí thoát ra. Giá trị của m là A. 8,20. B. 13,00. C. 7,32. D. 8,74. Câu 78. Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 5) với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Sau 1930 giây, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm H2 và Cl2 (có tỉ khối so với H2 là 24). Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì khối lượng dung dịch giảm 2,715 gam. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là A. 3860. B. 5790. C. 4825. D. 2895. Câu 79. Cho các phát biểu sau: (a) Tơ nilon-6,6 được dùng dệt vải may mặc, bện dây dù, đan lưới. (b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Trang 3


L

OF

FI CI A

(c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt glucozơ và saccarozơ. (d) Protein là một loại thức ăn của con người và nhiều động vật. (e) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi không khí hơn chất béo rắn. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 80. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, khuấy đều. Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng, dư vào ống nghiệm, đun nóng. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 1, nếu nhúng quỳ tím vào ống nghiệm thì quỳ tím không đổi màu. (b) Sản phẩm hữu cơ thu được ở bước 2 có tên gọi là phenyl clorua. (c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch đồng nhất. (d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, tạo vẩn đục và lắng xuống đáy ống nghiệm. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 1 1

Vận dụng cao 1

1 1

1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 7 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 019 43-B 53-C 63-A 73-C

44-C 54-B 64-C 74-B

45-A 55-C 65-C 75-C

46-B 56-A 66-B 76-D

47-C 57-C 67-B 77-D

48-A 58-C 68-C 78-A

49-C 59-B 69-B 79-D

50-D 60-C 70-A 80-D

L

42-D 52-D 62-A 72-B

FI CI A

41-C 51-A 61-D 71-B

QU Y

NH

ƠN

OF

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 69. Chọn B. Bản chất phản ứng thùy phân: COO + KOH → COOK + OH Đặt nKOH = a mol  mT = a + 6,39 Bảo toàn khối lượng: 32a/33,336% + 56a = 25,3 + (a + 6,39)  a = 0,21 mol X đơn chức nên có ít nhất 1 muối đơn chức. Từ tỉ lệ mol muối là 17 : 2 và nKOH = 0,21 Xét cặp muối ACOOK (0,17 mol) và B(COOK)2 (0,02 mol) mmuối = 0,17.(A + 83) + 0,02.(B + 166) = 25,3 → 17A + 2B = 787 Chọn A = 43 (C3H7-) và B = 28 (-C2H4-) là nghiệm phù hợp. Bảo toàn C: nC (ancol) = 0,97 – (0,17.4 + 0,02.4) = 0,21 mol nO (ancol) = a = 0,21 mol → số C = số O Do MZ < 300 nên không có (C3H7COO)3C3H5 (M = 302) Từ đó xác định được hai ancol gồm CH3OH (0,09 mol) và C2H4(OH)2 (0,06 mol) X là C3H7COOCH3 (x mol) Y là (C3H7COO)2C2H4 (y mol) Z là C3H7-COO-CH2-CH2-OOC-C2H4-COO-CH3 (z mol) nC3H7COOK = x + 2y + z = 0,17 nCH3OH = x + z = 0,09 nC2H4(OH)2 = y + z = 0,06  x = 0,07; y = 0,04; z = 0,02  n C2 H4 ( COOK ) = z = 0,02 mol  mZ = 4,92 gam. 2

Câu 70. Chọn A. n Cu ( NO3 ) = 0,25 mol và n AgNO3 = 0,5 mol và nNO = n HNO3 /4 = 0,3 mol 2

Y

M

Đặt a, b là số mol Mg, Al ban đầu. Hai kim loại thu được là Ag (0,5) và Cu (c mol).  24a + 27b + 57,8 = 0,5.108 + 64c (1) Bảo toàn e: 2a + 3b = 0,5 + 2c (2) và 0,5 + 2c = 3nNO = 0,3 (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: a = 0,15; b = 0,2; c = 0,2  m = 24a + 27b = 9. Câu 71. Chọn B. (c) Sai, phản ứng của Al và NaOH, H2O tạo sản phẩm là NaAlO2 và khí H2. Câu 72. Chọn B. BTKL: m H2 = 39,48 – 39,18 = 0,3 gam  n H 2 = 0,15 mol

DẠ

Quy đổi E thành HCOOH (0,135), CH2 (x), C3H5(OH)3 (y), H2 (-0,15) và H2O (-3y) mmuối = 0,135.68 + 14x – 0,15.2 = 41,01 (1) mE = 0,135.46 + 14x + 92y – 0,15.2 – 18.3y = 39,18 (2) Từ (1), (2) suy ra: x = 2,295; y = 0,03 Đốt 39,18 gam E cần n O2 = 0,135.0,5 + 1,5x + 3,5y – 0,15.0,5 = 3,54 mol Vậy đốt 26,12 gam E cần a = 3,54/1,5 = 2,36 mol. Trang 6


FI CI A

L

Câu 73. Chọn C. Cho Y tác dụng NaOH có khí thoát ra nên Al còn dư. Bảo toàn H: nH2O = nH2SO4 – nH2 = 0,12 mol Quy đổi X thành Al (a mol), Fe (b mol) và O (0,12 mol) Áp dụng bảo toàn e: + Trong trường hợp với H2SO4 loãng: 3a + 2b = 0,12.2 + 0,105.2 + Trong trường hợp với H2SO4 đặc: 3a + 3b = 0,12.2 + 0,15.2  a = b = 0,09 Vậy %FexOy = (mFe + mO).100%/mX = 74,12%.

OF

Câu 74. Chọn B. Từ (3)  Z là CH3COOH, X2 là CH3OH Các chất X1, Y1 cháy tạo sản phẩm là Na2CO3, CO2  X1, Y1 đều là các muối không có H  X1 là (COONa)2 và Y1 là C2(COONa)2 Mặt khác MX < MY < 170 và M Y1 > M X1 nên:

QU Y

NH

ƠN

X là (COOCH3)2 và Y là C2H5-OOC-C≡C-COO-CH=CH2 Từ (4)  Y2 là CH3CHO, Y3 là C2H5OH (a) Sai. (b) Sai, X là este no. (c) Đúng. (d) Sai, khí tạo thành từ phản ứng nung (COONa)2 với NaOH, CaO là H2. (e) Sai. X2 và Y2 khác nhóm chức nên không thuộc cùng dãy đồng đẳng. Câu 75. Chọn C. (1) Cặp chất này không thỏa mãn. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + NaHCO3 + H2O o

t CaCO3  → CaO + CO2 CO2 không tác dụng với NaHCO3 (2) Cặp chất này thỏa mãn. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH o

o

M

t CaCO3  → CaO + CO2 CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O (3) Cặp chất này thỏa mãn. Ba(OH)2 + NH4HCO3 → BaCO3 + NH3 + 2H2O

Y

t BaCO3  → BaO + CO2 Phản ứng dừng lại tại đây. (4) Cặp chất này thỏa mãn. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + KHCO3 → BaCO3 + KOH + H2O o

DẠ

t BaCO3  → BaO + CO2 CO2 + KOH → KHCO3 Câu 76. Chọn D. Bảo toàn O  nCO2 = (0,59.2 – 0,42)/2 = 0,38 mol X gồm CxH2x+2 (a mol), CyH2y (b mol) và CzH2z-2 (c mol)

Trang 7


ƠN

OF

FI CI A

L

a + b + c = 0,18  Ta có: n H2O – n CO2 = a – c = 0, 04  a = 0,08; b = 0,06; c = 0,04  a – 0, 02 = b BTC: 0,08x + 0,06y + 0,04z = 0,38  4x + 3y + 2z = 19 Với x, y, z ≤ 4; x ≥ 1, y ≥ 2 và z ≥ 2  x = 1; y = z = 3 là nghiệm duy nhất Ankin là C3H4 (0,04 mol)  mankin = 1,6 gam. Câu 77. Chọn D. Chất tan duy nhất đó là Ba(AlO2)2 và không có khí thoát ra nên Al đã bị oxi hóa hết khi nung X. Y chứa 2 chất khí là NO2 và CO2. Đặt a, b, c là số mol Al, BaCO3 và Al(NO3)3 BTĐT từ dung dịch T ta có: a + c = 2b nY = b + 3c = 0,08 và BT e: 3a = 3c  a = b = c = 0,02 Vậy m = 8,74 gam. Câu 78. Chọn A. Tại thời điểm t = 1930 (s)  ne = 0,04 mol Tại catot có Cu (x mol) và H2 (y mol) còn tại anot có Cl2 (z mol)  2z = 0, 04  z = 0, 02 y 1 BT: e mà =  y = 0, 01  x = 0, 01  → z 2  2x + 2y = 0, 04

NH

X gồm CuSO4 (0,01 mol) và KCl (5.0,01 = 0,05 mol) + Giả sử mdd giảm tại thời điểm 1930 (s) có 0,01.64 + 0,01.2 + 0,02.71 = 2,08 < 2,715 (g) Điều đó chứng tỏ H2O đã điện phân ở cả 2 điện cực, lúc này tại thời điểm điện phân là t (s) ta có: Catot: Cu (0,01 mol), H2 (a mol) và Anot: Cl2 (0,025 mol); O2 (b mol)

QU Y

BT: e   a = 0, 03 → 0, 01.2 + 2a = 0, 025.2 + 4 b   n e = 0, 08 mol  t = 3860 (s)  0,01.64 + 2 a + 0, 025.71 + 32 b = 2, 715 b = 0, 0075

-------------------HẾT-------------------

DẠ

Y

M

Câu 79. Chọn D. (c) Sai, dùng Cu(OH)2 với hai chất glucozơ và saccarozơ đều cho cùng một tượng nên không thể nhận biết được. Câu 80. Chọn D. (a) Đúng, Anilin có tính bazơ yếu nên không làm đổi màu quỳ tím. (b) Sai, dung dịch trong suốt do tạo muối tan: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua). (c) Sai, Anilin được tái tạo nên dung dịch lại vẩn đục. C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O. (d) Đúng, Anilin ít tan trong nước, nặng hơn nước nên chìm xuống.

Trang 8


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn HÓA HỌC - Đề 5 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải)

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Câu 41. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. H2CO3. B. NaOH. C. H2SO4. D. NaCl. Câu 42. Este nào sau đây có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử? A. Etyl fomat. B. Etyl axetat. C. Metyl axetat. D. Metyl fomat. Câu 43. Hợp chất nào sau đây là hợp chất của kim loại kiềm? A. MgCO3. B. KNO3. C. Ba(OH)2. D. CaCO3. Câu 44. Trong tự nhiên, khí hidro sunfua thường có trong khí núi lửa hoặc sinh ra từ các chất prorein bị thối rửa trong quá trình phân hủy của một số loại chất hữu cơ. Công thức của hidro sunfua là A. CO2. B. H2S. C. SO3. D. SO2. Câu 45. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(vinyl clorua). B. Policaproamit. C. Poliisopren. D. Polibutadien. Câu 46. Kim loại nào sau đây không tác dụng với khí Cl2? A. Na. B. Fe. C. Al. D. Au. Câu 47. Số nhóm chức este (COO) trong một phân tử chất béo? A. 2. B. 3. C. 1. D. 6. Câu 48. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Mg2+. B. K+. C. Al3+. D. Fe2+. Câu 49. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào dưới đây? A. FeSO4. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)2. Câu 50. Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là A. etanol. B. benzen. C. phenol. D. axit axetic. Câu 51. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là A. Na. B. Ba. C. Mg. D. Cu. Câu 52. Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch chất nào sau đây tạo muối FeSO4? A. H2SO4 đặc, nguội. B. Na2SO4. C. H2SO4 đặc, nóng. D. CuSO4. Câu 53. Kim loại Al có độ dẫn điện tốt hơn kim loại nào sau đây? A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Fe. Câu 54. Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu giấy quỳ tím? A. Valin. B. Metylamin. C. Alanin. D. Glyxin. Câu 55. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit. B. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau. C. Amino axit có tính chất lưỡng tính. D. Đipeptit có phản ứng màu biure. Câu 56. Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là A. 10. B. 12. C. 22. D. 6. Câu 57. Canxi sunfat hay còn gọi là thạch cao có công thức hóa học là A. CaS. B. CaO. C. CaSO4. D. CaCO3. Câu 58. Đung nóng nhẹ dung dịch muối X, thu được kết tủa trắng và có khí không màu thoát ra. X là A. Na2CO3. B. Ca(HCO3)2. C. (NH4)2CO3. D. NaHCO3. Câu 59. Chất nào sau đây tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường? A. MgO. B. Fe2O3. C. Al2O3. D. Na2O. Câu 60. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?

Trang 1


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. HNO3. B. KCl. C. NaNO3. D. MgCl2. Câu 61. Thủy phân hoàn toàn este X (C4H6O2, mạch hở) trong dung dịch NaOH dư, thu được natri fomat và chất hữu cơ Y (có tham gia phản ứng tráng gương). Công thức cấu tạo của Y là A. CH2=CH-CHO. B. CH3-CH2-CH2-OH. C. CH3-CH2-CHO. D. CH2=CH-CH2-OH. Câu 62. Cho dãy các chất sau: propan-1,3-điol, glucozơ, saccarozơ và tinh bột. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 63. Cho 5,6 gam một oxit của kim loại (hóa trị II) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức của oxit kim loại đó là A. FeO. B. MgO. C. CaO. D. BaO. Câu 64. Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là A. 71,9. B. 46,0. C. 23,0. D. 57,5. Câu 65. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. Kim loại X là A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Cu. Câu 66. Cho các chất sau: propilen, acrilonitrin, lysin và vinyl axetat. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 67. Cho 3,6 gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 6,4. B. 3,2. C. 9,6. D. 4,8. Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm etylamin và glyxin trong khí O2, thu được N2, H2O và a mol CO2. Giá trị của a là A. 0,3. B. 0,9. C. 1,2. D. 0,6. Câu 69. Cho các phát biểu sau (a) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được kết tủa Ag. (b) Na2CO3 là hóa chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu. (c) Nitrophotka là một loại phân bón hỗn hợp. (d) Có thể dùng sơn hoặc dầu mỡ để bảo vệ kim loại chống bị gỉ. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 70. Đốt hỗn hợp X gồm Al và Cu trong khí oxi sau một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối, 0,15 mol khí H2 và 9,1 gam chất rắn T. Biết T tan được trong dịch NaOH. Giá trị của m là A. 13,9. B. 14,2. C. 19,6. D. 16,9. Câu 71. Nung nóng m gam hỗn hợp AgNO3 và Fe(NO3)2 trong bình kín (không có không khí) đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào dung dịch NaOH, thu được 300 ml dung dịch E có pH = 1 và chứa hai chất tan (có cùng nồng độ mol/lít), không có khí thoát ra. Giá trị của m là A. 7,0. B. 3,5. C. 3,9. D. 7,8. Câu 72. Cho 70,72 gam hỗn hợp các triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và dung dịch chứa 72,96 gam muối. Mặt khác, cho 70,72 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, t), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,475 mol O2, thu được H2O và 4,56 mol CO2. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,30. C. 0,10. D. 0,24. Câu 73. Cho các phát biểu sau

Trang 2


FI CI A

L

(a) Anbumin của lòng trắng trứng là một loại protein đơn giản. (b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo rắn thu được chất béo lỏng. (c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang, xuất hiện màu xanh tím. (d) Poliacrilonitrin giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm. (e) Có thể dùng nước phân biệt được hai chất không màu saccarozơ và alanin. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 74. Cho E, F là hai chất hữu cơ mạch hở và đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. Thực hiện các phản ứng theo sơ đồ sau (theo đúng tỉ lệ mol): o

t E + NaOH  → X+Y o

t F + H2  → Z 0

NH

ƠN

OF

H 2SO 4 , t  → G + H2 O T + Z ←  Biết: X, Y, Z, T, G đều là các chất hữu cơ khác nhau; T, E là đồng phân cấu tạo của nhau và MX < MY. Cho các phát biểu sau: (a) Chất F làm mất màu dung dịch brom. (b) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn chất X. (c) Chất E và Y đều có tham gia phản ứng tráng gương. (d) G là este no, hai chức, mạch hở. (e) Trong công nghiệp, chất Z được điều chế bằng cách đun nóng dầu thực vật với dung dịch kiềm. Trong số phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. +F +E +E +F  X ←  Ca(OH)2  → Y  →Z . Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa: Z ←

DẠ

Y

M

QU Y

Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa hai chất và Z là chất ít tan (hoặc không tan) trong nước. Các chất E và F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Na2CO3 và NaHSO4. B. NaHCO3 và BaCl2. C. CO2 và H2SO4. D. Ba(HCO3)2 và CO2. Câu 76. Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (đều chứa liên kết ba và phân tử hơn kém nhau một liên kết π) Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tối đa với 14,4 gam brom trong dung dịch. Mặt khác, 2,54 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,140. B. 4,770. C. 7,665. D. 11,100. Câu 77. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol: X (no, đơn chức), Y (không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết π) và Z (no, hai chức). Cho 0,2 mol E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 12,88 gam hỗn hợp ba ancol (cùng dãy đồng đẳng) và 24,28 gam hỗn hợp T gồm ba muối natri của ba axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,175 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và 0,055 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9. B. 12. C. 7. D. 6. Câu 78. Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan các khí trong nước và sự bay hơi nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm ghi ở bảng sau: Thời gian điện phân Khối lượng catot tăng Khí thoát ra Khối lượng dung dịch (giây) (gam) ở anot sau điện phân giảm (gam) t1 = 965 m Một khí 2,70 t2 = 3860 4m Hỗn hợp khí 9,15 t3 5m Hỗn hợp khí 11,11 Tỉ lệ t3 : t1 có giá trị bằng Trang 3


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. 12. B. 6. C. 10. D. 4,2. Câu 79. Hòa tan hết 22,92 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, FeCO3 và Cu trong 88 gam dung dịch HNO3 63% thu được dung dịch X và 0,2 mol hỗn hợp hai khí không màu (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho 400 ml dung dịch KOH 2M vào X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Cô cạn Z, sau đó đem nung đến khối lượng không đổi thu được 67,13 gam rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Nồng độ phần trăm của muối Fe(NO3)3 trong dung dịch X là A. 35,02%. B. 32,73%. C. 28,01%. D. 26,18%. Câu 80. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây: Bước 1: Dùng 4 kẹp sắt kẹp 4 vật liệu riêng rẽ: Mẫu màng mỏng PE, mẫu ốn nhựa dẫn nước làm bằng PVC, sợi len (làm từ lông cừu) và vải sợi xenlulozơ (hoặc bông). Bước 2: Hơ các vật liệu này (từng thứ một) ở gần ngọn lửa vài phút. Bước 3: Đốt các vật liệu trên. Cho các nhận định sau: (a) PVC bị chảy mềm ra trước khi cháy, cho nhiều khói đen, khí thoát ra có mùi xốc khó chịu. (b) Sợi len cháy mạnh, khí thoát ra không có mùi khét. (c) PE bị chảy ra thành chất lỏng, sản phẩm cháy cho khí, có một ít khói đen. (d) Sợi vải cháy mạnh, khí thoát ra không có mùi. (e) Khi hơ nóng 4 vật liệu: PVC bị chảy ra; PE bị chảy thành chất lỏng nhớt. Số nhận định đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

DẠ

Y

M

QU Y

-------------------HẾT-------------------

Trang 4


I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

2 1 2 1 4 5 2

1 2 1 1 1 1 1

1

Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Sắt Thực hành thí nghiệm Hoá học thực tiễn Điện li Phi kim Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

1 1 1

Vận dụng cao 1

1 1

1

1 1

1

1 1

TỔNG

L

Vận dụng

5 3 3 2 7 7 3 1 1 1 1 1 1 2 2

FI CI A

Hiểu

OF

11

Biết

1 1

NH

12

CHUYÊN ĐỀ

ƠN

Lớp

DẠ

Y

M

QU Y

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. + Amin, amino axit, protein. + Sắt - Crom và hợp chất. + Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp Este. + Bài toán chất béo. + Biện luận hợp chất hữu cơ. + Bài toán vô cơ tổng hợp. + Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

Trang 5


III. ĐÁP ÁN: 43-B 53-D 63-C 73-D

44-B 54-B 64-B 74-D

45-B 55-D 65-A 75-C

46-D 56-B 66-B 76-D

47-B 57-C 67-C 77-A

49-C 59-D 69-A 79-A

50-C 60-A 70-D 80-C

ƠN

OF

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 69. Chọn A. Tất cả đều đúng (a) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag (c) Nitrophotka: (NH4)2HPO4 và KNO3. Câu 70. Chọn D. Vì T hòa tan được NaOH nên Al còn dư Khi Al dư thì dung dịch Z chỉ chứa muối AlCl3: 0,2 mol (BT Cl) BT H: 0,6 = 2nH2O + 0,15.2  nH2O = 0,15 mol BTKL: m + 0,6.36,5 = 0,2.133,5 + 0,15.2 + 9,1 + 0,15.18  m = 16,9 gam Câu 71. Chọn A. pH = 1  [H+] = 0,1M  E chứa n NaNO3 = n HNO3 = 0, 03 mol

48-D 58-B 68-D 78-A

L

42-B 52-D 62-B 72-A

FI CI A

41-A 51-D 61-C 71-A

QU Y

NH

Đặt a, b là số mol AgNO3, Fe(NO3)2 Bảo toàn N: a + 2b = 0,03 + 0,03 Bảo toàn electron: a = b  a = b = 0,02 Vậy m = 0,02.(170 + 180) = 7 gam. Câu 72: Chọn A. Đặt x là số mol của X  NaOH: 3x mol và C3H5(OH)3: x mol BTKL: 70,72 + 3x.40 = 72,96 + 92x  x = 0,08 Khi hiđro hóa X thành Y thì: nX = nY = 0,08 mol và mX + mH2 = mY (1) Khi đốt Y có BT O: 6.0,08 + 6,475.2 = 4,56.2 + n H2O  n H2O = 4,31 mol BTKL: mY + 6,475.32 = 4,56.44 + 18.4,31  mY = 71,02g thay vào (1) ta được n H 2 = 0,15 mol.

DẠ

Y

M

Câu 73. Chọn D. (b) Sai, hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn. (e) Sai, saccarozơ và alanin đều tan tốt trong nước nên không phân biệt được hai chất này. Câu 74. Chọn D. Các chất hữu cơ có phân tử khối bằng 60 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là E: HCOOCH3 và T: CH3COOH và F: HO-CH2-CHO.  X là CH3OH, Y là HCOONa, Z là HO-CH2-CH2-OH và G là CH3COO-CH2-CH2-OH (d) Sai, G là hợp chất hữu cơ tạp chức. (e) Sai, thủy phân chất chất béo trong môi trường kiềm thu được glixerol. Câu 75. Chọn C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 ↓ + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 + H2SO4 → CaSO4 ↓ + 2CO2 + 2H2O Câu 76. Chọn D. Trang 6


NH

ƠN

OF

FI CI A

Vì X là khí (C ≤ 4)  A là CH≡C-CH=CH2 và B là CH≡C-C≡CH → mX = 1,27 (g) Trong 2,54 (g) (gấp 2 lần so với ban đầu) nên có 0,02 mol A và 0,03 mol B Kết tủa thu được là AgC≡C-CH=CH2 và AgC≡C-C≡CAg  m = 11,1 (g). Câu 77. Chọn A. Các ancol cùng dãy đồng đẳng nên đều no, đơn chức  nT = nE = 0,2 mol Quy đổi T thành COONa (a mol), C (b mol) và H (BT H: 0,055.2 = 0,11 mol) mmuối = 67a + 12b + 0,11 = 24,28 Bảo toàn O từ phản ứng đốt muối: 2a + 0,175.2 = 0,5a.3 + 2.(a + b – 0,5a) + 0,055  a = 0,35 và b = 0,06 T gồm hai muối đơn chức (x mol) và một muối hai chức (y mol) nT = x + y = 0,2 và nNa = x + 2y = 0,35  x = 0,05 và y = 0,15  muối hai chức là (COONa)2 (0,15 mol) vì y > b Số H của 2 muối còn lại = 0,11/0,05 = 2,2  có một muối là HCOONa Muối còn lại gồm CH2=CH-COONa (b/2 = 0,03 mol) và HCOONa (x – 0,03 = 0,02 mol) Quy đổi 12,88 gam ancol thành CH3OH (0,35 mol) và CH2 (0,12 mol) X là HCOOCH3.nCH2 (0,02 mol) Y là CH2=CHCOOCH3.mCH2 (0,03 mol) Z là (COOCH3)2.tCH2 (0,15 mol) n CH2 = 0,02n + 0,03m + 0,15t = 0,12  t = 0 là nghiệm duy nhất.

L

k = 3,6  1 chất có 3pi (A) và 1 chất có 4pi (B) (vì hơn kém nhau 1 pi) n A + n B = 0, 025 n A = 0, 01   3n A + 4n B = 0, 09 n B = 0, 015

QU Y

Để có 3 ancol thì x ≠ y ≠ 0  n = 3 và m = 2 là nghiệm duy nhất. X là HCOOC4H9 (0,02 mol) Y là CH2=CHCOOC3H7 (0,03 mol) Z là (COOCH3)2 (0,15 mol) Vậy %mX = 8,81% Câu 78. Chọn A. Tại t1 = 965s  mdd giảm = mCuCl2 = 2,7  n Cu = 0, 02 mol  m = 1, 28 (g)  n e = 0, 04 mol  I = 2A

M

Tại t2 = 3860s  ne = 0,16 mol  có khí Cl2 (x mol) và O2 (y mol). 2x + 4y = 0,16  x = 0, 05  Ta có:  71x + 32y + 4m = 9,15  y = 0, 015 Tại t3 (s)  5m = 6,4 = mCu  Ở catot có khí H2 (a mol) và ở anot có khí Cl2 (0,05 mol); O2 (b mol) mà mdd giảm = 11,11 = 6,4 + 0,05.71 + 2a + 32b (1) và 2a + 0,1.2 = 4b + 0,05.2 (2) Giải hệ (1), (2) suy ra: a = 0,02 ; b = 0,035  ne = 0,24 mol  t3 = 11580s. Vậy t3 : t1 = 12. Câu 79. Chọn A.

Y

 x + y = 0,8 (BT : K)  x = 0, 03 Chất rắn thu được gồm KOH (x mol) và KNO2 (y mol)   56x + 85y = 67,13  y = 0, 77

DẠ

BT: N  n NO3− (X) = y = 0, 77 mol  → n NO = n HNO3 − n NO3− (X) = 0,11 mol

 n CO2 = 0, 2 − 0,11 = 0, 09 mol

Đặt a, b, c lần lượt là số mol của Fe2O3, FeCO3 và Cu

Trang 7


FI CI A

Khối lượng dung dịch X: 22,92 + 88 – 0,11.30 – 0,09.44 = 103,66 (g) Muối Fe(NO3)3 có số mol là 2a + b = 0,15 mol  % C Fe(NO3 )3 = 35, 02% .

L

160a + 116b + 64c = 22,92 a = 0, 03   b = n CO 2 = 0, 09 c = 0,12 BT e : b+ 2 c = 3.0,11 

OF

Câu 80. Chọn C. (a) Đúng, PVC là chất dẻo nên sẽ chảy ra trước khi cháy, phản ứng cháy không hoàn toàn nên sẽ có khói đen (muội than), đồng thời thoát ra khí HCl, Cl2 nên có mùi xốc. (b) Sai, sợi len khi cháy sẽ sun lại, có mùi khét đặc trưng. (c) Đúng, PE chảy thành chất lỏng nhớt trước khi cháy, khi cháy vẫn có khói đen (là muội than). (d) Đúng, sợi vải cháy mạnh và tạo khí CO2 và hơi H2O. (e) Đúng.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

-------------------HẾT-------------------

Trang 8










































Đề 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

THPT XUÂN TRƯỜNG

MÔN THÀNH PHẦN: HÓA HỌC

FI CI A

L

Thời gian: 50 phút * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện? A. Vàng. B. Sắt. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Cu. Câu 43:(NB) Xút ăn da là hiđroxit của kim loại nào sau đây? A. Ca. B. Na. C. Mg. D. Fe. 2+ Câu 44:(NB) Để khử ion Cu trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại A. Ag. B. Ba. C. Fe. D. Na. Câu 45:(NB) Kim loại không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 46:(NB) Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại? A. nhiệt độ nóng chảy. B. khối lượng riêng. C. tính dẫn điện. D. tính cứng. Câu 47:(NB) Thành phần chính của quặng boxit là A. Al2O3. B. Fe2O3. C. Cr2O3. D. Fe3O4. Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. Ca. B. K. C. Cs. D. Li. 2+ − 2+ 2− Câu 49:(NB) Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg , Ca , Cl , SO 4 . Chất được dung để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. BaCl2. B. Na3PO4. C. NaHCO3. D. H2SO4. Câu 50:(NB) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh (xanh rêu). Chất X là A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2. Câu 51:(NB) Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là A. MgCl2. B. Al(OH)3. C. NaHCO3. D. Cr2O3. Câu 52:(NB) Phát biểu nào sau đây sai? A. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính. B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện. C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí. D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam. Câu 53:(NB) Chất gây ra mùi thơm của quả chuối thuộc loại A. axit béo. B. ancol. C. andehit. D. este. Câu 54:(NB) Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 55:(NB) Glucozơ không thuộc loại A. hợp chất tạp chức. B. cacbohidrat. C. monosaccarit. D. đisaccarit. Câu 56:(NB) Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau

Trang 1


L FI CI A

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím. B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng. C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam. D. (A): màu tím và (B): màu vàng. Câu 57:(NB) Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 58:(NB) Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử? A. Nilon-6,6. B. Cao su buna-N. C. PVC. D. Tơ olon. Câu 59:(NB) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. CaCO3  → CaO + CO2. B. HCl + AgNO3  → AgCl + HNO3. C. Zn + H2SO4  → ZnSO4 + H2. D. 2H2 + O2  → 2H2O. Câu 60:(NB) Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom? A. etilen. B. axetilen. C. etan. D. stiren. Câu 61:(TH) X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, chỉ thu được dung dịch Y và không thấy khí thoát ra. X là A. manhetit. B. pirit. C. xiđerit. D. hematit. Câu 62:(TH) Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol các chất tham gia tương ứng là 1 : 2? A. Phenyl axetat. B. Metyl acrylat. C. Etyl axetat. D. Metyl axetat. Câu 63:(VD) Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là A. 0,81. B. 0,27. C. 1,35. D. 0,54. Câu 64:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư và H2SO4 loãng. (b) Cho Fe vào dung dịch KCl. (c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư. (d) Đốt dây sắt trong Cl2. (e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 65:(VD) Cho 12 gam hỗn hợp chứa Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa lượng dư HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 26,2. B. 16,4. C. 19,1. D. 12,7. Câu 66:(TH) Este X có các đặc điểm sau: - Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau. - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Có các phát biểu: (1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức; (2) Chất Y tan vô hạn trong nước; (3) Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken; (4) Trong điều kiện thường chất Z ở trạng thái lỏng; (5) X có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh. Số phát biểu đúng là Trang 2


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 67:(TH) Dung dịch saccarozơ và glucozơ đều A. phản ứng với dung dịch NaCl. B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng. D. làm mất màu nước Br2. Câu 68:(VD) Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%. A. 295,3 kg B. 300 kg C. 350 kg D. 290 kg Câu 69:(VD) Cho 0,15 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là A. 4 gam. B. 8 gam. C. 6 gam. D. 16 gam. Câu 70:(TH) Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); teflon; tơ visco; tơ nitron; polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5. Câu 71:(VD) Hỗn hợp X gồm metan, eten, propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 14,7 gam kết tủa. Nếu cho 16,8 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng với dung dịch brom thì thấy có 108 gam brom phản ứng. Phần trăm thể tích CH4 trong hỗn hợp X là A. 30%. B. 25%. C. 35%. D. 40%. Câu 72:(TH) Cho các phát biểu sau: (1) Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (2) Al là kim loại có tính lưỡng tính. (3) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (4) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. (5) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. (6) Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2. (7) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. (8) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp H gồm CH5N (3a mol); C3H9N (2a mol) và este có công thức phân tử là C4H6O2, thu được 33,44 gam CO2 và 17,28 gam H2O. Phần trăm số mol của C4H6O2 có trong hỗn hợp là A. 50,47%. B. 33,33%. C. 55,55%. D. 38,46%. Câu 74:(TH) Có các phát biểu sau: (a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol. (b) Fructozơ có nhiều trong mật ong. (d) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit. (c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. (d) Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. (g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo. (h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 75:(VDC) Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al4C3 và BaC2. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 120ml dung dịch H2SO4 1M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,04. B. 35,60. C. 47,94. D. 42,78. Câu 76:(VD) Cho m gam X gồm các este của CH3OH với axit cacboxylic và 0,1 mol glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, rồi đốt cháy hoàn toàn chất rắn, thu được hỗn hợp khí, hơi Z gồm CO2, H2O, N2 và 0,3 mol chất rắn Na2CO3. Hấp thụ Z vào dung dịch

Trang 3


QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Ca(OH)2 dư, thu được 80 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 34,9 gam so với ban đầu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của glyxin trong X là A. 16,67. B. 17,65. C. 21,13. D. 20,27. Câu 77:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3, Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa hai chất tan NaNO3 và 1,08 mol H2SO4 (loãng). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,28 mol hỗn hợp Z gồm N2O, H2. Tỷ khối của Z so với H2 bằng 10. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, thu được 27,84 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của nhôm kim loại có trong X là A. 23,96%. B. 31,95%. C. 27,96%. D. 15,09%. Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc) thu được số mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064 mol. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,096 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị gần nhất của a là A. 11,424. B. 42,72. C. 42,528. D. 41,376. Câu 79:(VDC) Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,08. B. 6,18. C. 6,42. D. 6,36. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu mỡ bôi trơn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol. Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

DẠ

Y

M

-----------------HẾT------------------

Trang 4


ĐÁP ÁN 42-D

43-B

44-C

45-A

46-C

47-A

48-A

49-B

50-D

51-D

52-C

53-D

54-D

55-D

56-A

57-A

58-C

59-B

61-D

62-A

63-B

64-B

65-D

66-A

67-B

68-A

69-C

70-D

71-A

72-C

73-B

74-A

75-D

76-B

77-A

78-B

79-A

80-C

L

41-C

OF

FI CI A

60-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Câu 41: C Cu là KL dẫn điện tốt sau Ag, thường được dùng làm dây dẫn điện Câu 42: D Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội Câu 43: B Xút ăn da là tên gọi khác của natri hiđroxit (NaOH) Câu 44: C Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Câu 45: A Ag là KL hoạt động rất yếu (đứng sau H) không tác dụng với H2SO4 loãng Câu 46: C Tính chất vật lý chung của KL là: tính dẻo, tính dẫn diện, tính dẫn nhiệt và tính ánh kim Câu 47: A Quặng boxit là Al2O3.2H2O Câu 48: A Ca là KL kiềm thổ Câu 49: B Dung dịch là nước cứng vĩnh cửu, nên được cải thiện bằng Na2CO3 hoặc Na3PO4 Câu 50: D FeCl2 tạo Fe(OH)2 màu trắng xanh Câu 51: D Cr2O3 mang tính lưỡng tính nhưng chỉ tác dụng với bazơ đặc Câu 52: C C sai vì khí thải là tác nhân gây ô nhiễm không khí Câu 53: D Este isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín Câu 54: B Vinyl axetat là CH3COOCH=CH2 Câu 55: D Glucozơ thuộc nhóm monosaccarit Câu 56: A Glixerol tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam, protein thì cho phản ứng màu biure tạo dung dịch màu tím. Câu 57: A Peptit thủy phân trong môi trường axit và bazơ Câu 58: C PVC có công thức (-CH2-CH(Cl)-)n Trang 5


162....................................46.2

L

NH

ƠN

OF

FI CI A

Câu 59: B Phản ứng trao đổi là phản ứng giữa các ion trong môi trường nước Câu 60: C Etan là ankan chỉ có liên kết đơn nên không tham gia tác dụng với dung dịch Br2 Câu 61: D Hematit là Fe2O3 trong đó sắt có hóa trị (III) tối đa nên không bị HNO3 oxi hóa Câu 62: A CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O Câu 63: B Al → NO 0,01 0,01 mAl=0,27(g) Câu 64: B Thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) là (a), (e). Câu 65: D 56x + 64x = 12→ x=0,1(mol) Fe → FeCl2 0,1 0,1 mmuối = 12,7(g) Câu 66: A X là HCOOCH3  Y là HCOOH và Z là CH3OH (3) Sai, Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC không thu được anken. (5) Sai, X không hòa tan được Cu(OH)2. Câu 67: B Saccarozơ và glucozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam Câu 68: A C6 H10 O5 → C6 H12 O6 → 2C2 H 5OH

M

QU Y

650.....................................m 650.46.2.80% → m C2 H5OH thu được = = 295,3 kg 162 Câu 69: C nGly = nNaOH =0,15 mNaOH = 6(g) Câu 70: D Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); teflon; tơ nitron; polibuta-1,3-đien. Câu 71: A 16x + 28y + 40z = 13, 4 k(x + y + z) = 0, 75 x + y + z 10  = Ta có:  (1) và  (2) y + 2z 9 z = 0,1 k(y + 2z) = 0, 675

DẠ

Y

Từ (1), (2) suy ra: x = 0,15; y = 0,25; z = 0,1  %VCH 4 = 30% Câu 72: A (1) Sai, Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. (2) Sai, Không có khái niệm kim loại có tính lưỡng tính. (6) Sai, Đám cháy Mg không được dập tắt bằng CO2. (8) Sai, Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Câu 73: B 3a + 2a.3 + 4b = 0, 76 a = 0, 04 Ta có:    % b = 33,33% 3a.2,5 + 2a.4, 5 + 3b = 0,96  b = 0,1 Câu 74: A (a) Sai, Một số este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol. Trang 6


FI CI A

L

(d) Sai, Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các α-aminoaxit là liên kết peptit. (d) Sai, Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp. (f) Sai, Tinh bột và xenlulozơ không là đồng phân của nhau. (g) Sai, Protein hình cầu dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo. Câu 75: D Quy đổi 15,15 gam hỗn hợp X thành Ba, Al và C. Xét quá trình đốt hỗn hợp khí Z, ta có hệ sau: 137n Ca + 27n Al + 12n C = m X  40n Ba + 27n Al + 12n C = 29, 7  n Ba = 0,15mol    →  n C = 0,2   n Al = 0,25mol  n C = n CO 2 2n + 3n = 2n 2n + 3n = 1,05  n = 0,2 mol Al Al H 2O  Ba  C  Ba Dung dịch Y gồm Ba2+ (0,15 mol), AlO2- (0,25 mol) và OH-. Xét dung dịch Y có: BTDT  → n OH − = 2n Ba 2 + − n AlO2 − = 0,05mol

Khi cho 0,12 mol H2SO4 tác dụng với dung dịch Y ta nhận thấy: n AlO 2 − > n H + − n OH −

OF

 n Al(OH)3 = n H + − n OH − = 0,19 mol và BaSO4 : 0,12 mol  m = 42,78 (g)

Câu 76: B Ta có: n NaOH = 0,3.2 = 0, 6 mol  n RCOOCH 3 = 0, 6 − 0,1 = 0, 5 mol và n N 2 = 0,1.0,5 = 0, 05 mol Hấp thụ Z vào nước vôi trong dư thì: 80 − (44.0,8 + m H 2O ) = 34,9  n H 2O = 0,55 mol

ƠN

BT: O BTKL  → 2.0, 6 + 2n O 2 = 2.0,8 + 0, 55 + 0,3.3  n O 2 = 0,925 mol  → mY = 48,7 (g) BTKL Khi cho X tác dụng với NaOH:  → m + 0, 6.40 = 48, 7 + 0, 5.32 + 0,1.18  %m Gly = 17, 65% Câu 77: A Tính được: n N 2 O = 0,12 mol và n H 2 = 0,16 mol

NH

Dung dịch Y chứa Mg2+, Al3+ (x mol), NH4+ (y mol), Na+ (z mol) và SO42- (1,08 mol) 2n Mg 2+ + 4x + y = 2, 28 n Mg 2+ = 0, 48 mol BTDT  và  Theo đề:  → 3x + y + z = 1, 2 (2) 40n = 40n = 27,84 2 + Mg(OH) 2  Mg 4x + y = 1,32 (1) BT: H BTKL  → n H 2O = 0,92 − 2y  → −27x + 18y + 62z = 4, 48 (3)

QU Y

Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,32 ; y = 0,04 ; z = 0,2 BT: N  → n Mg(NO3 )2 = 0, 04 mol  n Mg = 0, 44 mol

M

 n Al + 2n Al2O3 = 0,32  n Al = 0, 24 mol   %m Al = 23,96% Ta có:   27n Al + 102n Al2O3 = 10,56  n Al2O3 = 0, 04 mol Câu 78: B  n CO 2 – n H 2 O = 0, 064  n CO 2 = 0,88 mol BT: O Ta có:    → n X = 0, 016 mol 44n + 18n = 53, 408 n = 0,816 mol CO 2 H 2O   H 2O Áp dụng độ bất bão hoà: n CO 2 – n H 2O = (k − 1)n X  k = 5

Khi cho X tác dụng với H2 thì: n H 2 = 2n X = 0, 032 mol Nếu có 0,06 mol H2 thì thu được: mY = 41,376 (g)  n Y = 0, 048 mol

Y

BTKL Khi cho Y tác dụng với NaOH thì:  → a = 41, 376 + 40.0,144 − 92.0, 048 = 42, 72 (g) Câu 79: A BTKL BT: O  → n O 2 = 0, 315 mol  → n M = 0, 05 mol < nNaOH  Trong M có một este của phenol

DẠ

 n X,Y + n Z = 0, 05  n X,Y = 0, 03 mol k1 = 2 với   → (k 1 − 1).0, 03 + (k 2 − 1).0, 02 = 0,11   k 2 = 5  n X,Y + 2n Z = 0, 07  n Z = 0, 02 mol  HCOOCH 2 CH = CH 2  C X,Y = 4  BT: C  → 0, 03.C X,Y + 0, 02.C Z = 0, 28     HCHCOOCH=CHCH 3 C Z = 8  HCOOC H CH 6 4 3 

Trang 7


L

FI CI A

Muối thu được gồm HCOONa (0,05 mol) và CH3C6H4ONa (0,02 mol)  m = 6 gam. Câu 80: C (a) Đúng (b) Đúng, muối của axit béo khó tan trong dung dịch chứa NaCl nên tách ra, nhẹ hơn và nổi lên. (c) Đúng, phản ứng thủy phân cần có mặt H2O. (d) Sai, dầu nhớt là hiđrocacbon, không thể tại ra xà phòng. (e) Đúng (f) Đúng (g) Sai, dùng CaCl2 sẽ tạo kết tủa dạng ( C17 H35COO ) 2 Ca . Đề 2

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

THPT XUÂN TRƯỜNG

MÔN THÀNH PHẦN: HÓA HỌC

OF

Thời gian: 50 phút

ƠN

H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Câu 41. Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất? A. Cs. B. Fe. C. Cu. D. Cr. Câu 42. Kim loại nào sau đây tan tốt trong nước dư ở điều kiện thường? A. Na. B. Al. C. Be. D. Mg. Câu 43. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Ag. Câu 44. Kim loại nào sau đây không bị thụ động hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Cu. B. Fe C. Al D. Cr. Câu 45. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO? A. Mg. B. Al. C. Ag. D. Fe. Câu 46. Thạch cao nung được dùng để đúc tượng vì khi trộn với nước thì giãn nở về thể tích, nên rất ăn khuôn. Công thức của thạch cao nung là A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaCO3. D. CaSO4.2H2O. Câu 47. Các đồ vật bằng nhôm bền trong không khí vì có lớp chất X bảo vệ. Chất X là A. Al(OH)3. B. Al2(SO4)3. C. Al2O3. D. AlCl3. Câu 48. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp thì ở catot thu được khí nào sau đây? A. H2. B. Cl2. C. CO2. D. O2. Câu 49. Hóa chất nào sau đây được dùng để nhận biết MgO và Al là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch KNO3. D. nước. Câu 50. Kim loại Fe không phản ứng với A. khí Cl2, to. B. dung dịch H2SO4 loãng, nguội. C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch AlCl3. Câu 51. Tên gọi của Cr(OH)3 có tên gọi là A. crom(III) oxit. B. crom(II) hiđroxit. C. crom(VI) oxit. D. crom(III) hiđroxit. Câu 52. Trong tự nhiên, khí X được sinh ra nhờ quá trình quang hợp của cây xanh. Khí X là A. H2. B. N2. C. O2. D. CO. Câu 53. Thủy phân este CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH, thu được muối nào sau đây? Trang 8


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. C2H5COONa. B. C2H5ONa. C. CH3COONa. D. CH3CONa. Câu 54. Muối nào sau đây được sử dụng làm xà phòng? A. Natri axetat. B. Natri stearat. C. Kali fomat. D. Kali propionat. Câu 55. Chất nào sau đây không bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng? A. Fructozơ. B. Amilozơ. C. Saccarozơ. D. Amilopectin. Câu 56. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh? A. H2NCH2COOH. B. CH3NHCH3. C. NaCl. D. CH3COOH. Câu 57. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 58. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(vinyl clorua). C. Tơ nilon-6,6. D. Cao su buna. Câu 59. Khi nhiệt phân hoàn toàn muối X thu sản phẩm gồm kim loại, NO2 và O2. Muối X là A. NaNO3. B. Mg(NO2)2. C. Zn(NO3)2. D. AgNO3. Câu 60. Chất hữu cơ nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken? A. C3H8. B. C2H2. C. CH4. D. C4H8. Câu 61. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh và tác dụng diệt khuẩn nên được dùng trong mỹ phẩm, tủ lạnh, máy điều hòa,…ở dạng nano là A. Al3+. B. Ag+. C. Fe3+. D. Cu2+. Câu 62. Trong các tơ sau: tơ nitron, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ capron, có bao nhiêu tơ hóa học? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 63. Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là A. 8. B. 14. C. 12. D. 16. Câu 64. Cho dung dịch KOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng hơi xanh. Để kết tủa này ngoài không khí một thời gian thì chuyển dần sang màu nâu đỏ. Chất X là A. FeCl3. B. CuSO4. C. Mg(NO3)2. D. FeCl2. Câu 65. Cho 12,6 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 (dư), thu được 70,2 gam hỗn hợp muối và V lít khí H2. Giá trị của V là A. 8,96. B. 17,92. C. 26,88. D. 13,44. Câu 66. Cho este X (C4H6O2) mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và Z. Biết Y và Z đều có tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. HCOO-CH2-CH=CH2. D. HCOO-C(CH3)=CH2. Câu 67. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được chất Y còn được gọi là đường nho. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. xenlulozơ và fructozơ. B. tinh bột và saccarozơ. C. xenlulozơ và glucozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 68. Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 81% tinh bột, lấy toàn bộ lượng glucozơ thu được thực hiện phản ứng tráng gương, thu được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân đạt 80%. Giá trị của m là A. 5,00. B. 6,25. C. 4,00. D. 10,00. Câu 69. Cho 7,2 gam etylamin vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 17,28. B. 12,88. C. 13,04. D. 17,12. Câu 70. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phenylamoni clorua là muối dễ tan trong nước.

Trang 9


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

B. Dung dịch Ala–Gly–Gly có phản ứng màu biure. C. Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím. D. Tơ nilon–6,6 thuộc loại tơ poliamit. Câu 71. Hấp thụ hết một lượng khí CO2 vào 400 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết X vào 200 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch BaCl2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 105,70. B. 95,85. C. 66,30. D. 76,15. Câu 72. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch NH4HSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch FeCO3. (d) Cho từ từ và khuấy đều dung dịch H2SO4 vào lượng dư dung dịch Na2CO3. (e) Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất khí là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 73. Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 2,89 mol O2 thu được 2,04 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 12,8 gam brom trong CCl4. Nếu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ) thu glixerol và dung dịch chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là A. 18,72. B. 17,72. C. 17,78. D. 17,76. Câu 74. Cho các phát biểu sau: (a) Axetilen được dùng trong đèn xì oxi-axtilen để hàn cắt kim loại. (b) Ăn đồ chua như hành muối, dưa muối... giúp tiêu hóa chất béo dễ hơn. (c) Glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức và thuộc loại monosaccarit. (d) Các aminoaxit thiên nhiên là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của sự sống. (e) Các loại tơ poliamit khá bền trong môi trường axit hoặc bazơ. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 2+ 2+ Câu 75. Theo quy ước, một đơn vị độ cứng ứng với 0,5 milimol Ca hoặc Mg trong 1,0 lít nước. Một loại nước cứng chứa đồng thời các ion Ca2+, HCO3-và Cl-. Để làm mềm 10 lít nước cứng đó cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch chứa NaOH 0,2M và Na3PO4 0,2M, thu được nước mềm (không chứa Ca2+). Số đơn vị độ cứng có trong nước cứng đó là A. 12,0. B. 10,0. C. 8,0. D. 6,0. Câu 76. Nung 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propilen và hiđro (tỉ lệ mol 2 : 1 : 3) trong bình đựng bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với X là 1,5. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 12 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào bình đựng dung dịch brom dư thì có m gam brom đã phản ứng. Giá trị của m là A. 24. B. 40. C. 16. D. 32. Câu 77. Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung dịch H2SO4 và NaNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc). Hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 (không có sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2 được dung dịch Z và 11,65 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,0. B. 4,0 C. 2,5. D. 3,5. Câu 78. Hỗn hợp E gồm 2 amin no, hai chức, mạch hở X, Y là đồng đẳng kế tiếp và 1 este no, đơn chức, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn E (số mol của Z bằng 1/6 lần số mol của E) cần dùng vừa đủ 0,22 mol O2, thu được N2 và 0,22 mol H2O. Khối lượng phân tử của Y là A. 60. B. 74. C. 102. D. 88.

Trang 10


ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 79. Hỗn hợp E gồm một este hai chức và hai este đơn chức (đều mạch hở và được tạo bởi từ các ancol no). Hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol E cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, t0) thu được hỗn hợp X gồm hai este. Đun nóng toàn bộ X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 24,06 gam hỗn hợp Z gồm các muối của axit cacboxylic. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,72 mol O2, thu được CO2 và 12,78 gam H2O. Phần trăm về khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong E là A. 49,01%. B. 48,21%. C. 41,58%. D. 40,91%. Câu 80. Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm có nút và ống dẫn khí khoảng 4 – 5 gam hỗn hợp bột mịn gồm natri axetat và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm. Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm bằng đèn cồn. Thay ống dẫn khí bằng ống vuốt nhọn rồi đốt khí thoát ra ở đầu ống dẫn khí. Cho các phát biểu sau: (a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế và thử tính chất của metan. (b) Khí thu được cháy với ngọn lửa màu vàng. (c) Nên lắp ống thí nghiệm chứa hỗn hợp rắn sao cho miệng ống nghiệm hơi chốc lên trên. (d) Vai trò của CaO là chất xúc tác cho phản ứng. (e) Muốn thu khí thoát ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước. (g) Nếu dẫn khí thu được qua dung dịch Br2 thì dung dịch Br2 bị mất màu. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

NH

-------------------HẾT-------------------

ĐÁP ÁN

42-A

43-D

44-A

45-D

46-B

47-C

48-A

49-A

50-D

51-D

52-C

53-C

54-B

55-A

56-B

57-A

58-C

59-A

60-D

61-B

62-B

63-D

64-D

65-D

66-B

67-C

68-B

69-A

70-C

71-C

72-B

73-B

74-B

75-B

76-D

77-A

78-A

79-A

80-B

QU Y

41-D

DẠ

Y

M

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 71. Chọn C. Khi cho từ từ X vào H+ thì gồm Na2CO3 và NaHCO3  x + y = n CO2 = 0, 3  x = 0,1 Lập hệ:  (với x, y là mol phản ứng của Na2CO3 và NaHCO3)   2x + y = n H + = 0, 4  y = 0, 2 n Na 2 CO3 x 1  Na 2 CO3 : 0, 2 BT:Na Ta có: → 2n Na 2CO3 + n NaHCO3 = 0,8  X  = = và  n NaHCO3 y 2  NaHCO 3 : 0, 4 Vậy dung dịch chứa Na2CO3 dư (0,1 mol); NaHCO3 dư và Na2SO4 (0,2 mol) Cho BaCl2 phản ứng với Y (BaCl2 không phản ứng với NaHCO3) thu được kết tủa là: BaSO4: 0,2 mol và BaCO3: 0,1 mol ⇒ m = 66,3 (g) Câu 72. Chọn B. (a) Ba(OH)2 + NH4HSO4 → BaSO4 + NH3 + 2H2O. (b) 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O. Trang 11


FI CI A

( C17 H x COO )3 C3 H5 : a mol 6a + 2b + 2,89.2 = 2, 04.2 + c a = 0, 02    Đặt C17 H y COOH : b mol  57a + 18b = 2, 04  b = 0, 05  110a + 36b = 2c + 0, 08.2 c = 1,92    H 2 O : c mol

L

(c) 10HNO3 + 3FeCO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 3CO2 + 5H2O. (d) H2SO4 + 2Na2CO3 → 2NaHCO3 + Na2SO4 (dạng cho từ từ axit vào muối cacbonat). (e) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S. Thí nghiệm thu được chất khí là a, c, e. Câu 73. Chọn B.

OF

C17 H33COOH : 0, 04 mol   m triglixerit = 17, 72 ( g ) Ta có: n Br2 = 0, 08 mol  X gồm C17 H35COOH : 0, 01 mol  C H COO C H C H COO : 0, 02 mol )2 3 5 ( 17 35 ) ( 17 33 Câu 74. Chọn B. (c) Sai. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. (e) Sai. Các loại tơ poliamit kém bền trong môi trường axit hoặc bazơ. Câu 75. Chọn B.

Ca 2 + + CO32 − → CaCO3

0, 02

ƠN

OH − + HCO3− → CO32− + H 2 O

0, 02

0,02

2+

3Ca + 2PO34− → Ca 3 ( PO 4 )2

0,02

0, 03

2+

0,02

NH

Vậy trong 10 lít nước có 0,05 mol Ca ⇒ trong 1 lít có 0,005 mol Trong 1 lít nước có 0,5 milimol = 0,0005 mol Ca2+ ⇒ Số đơn vị độ cứng đó là 0,005/0,0005 = 10. Câu 76. Chọn D. Hỗn hợp X gồm C2H2 (0,2 mol); C3H6 (0,1 mol); H2 (0,3 mol) ⇒ mX = 10 (g) Theo BTKL: mX = mY = 10 ⇒ nY = 0,4 mol ⇒ n H2 pư = 0,6 – 0,4 = 0,2 mol

QU Y

Khi cho Y tác dụng với AgNO3/NH3 thì số mol C2H2 dư: 0,05 mol BT:π  → 2. ( 0, 2 − 0, 05) + 0,1 = 0, 2 + n Br2  n Br2 = 0, 2 mol  m = 32 ( g ) .

Câu 77. Chọn A. Hỗn hợp khí O2: a mol và NO2: b mol a + b = 0,12 a = 0,06  ⇒ Ta có hệ:  32a + 46b = 19,5.2.0,12 b = 0,06

(

)

M

Từ phương trình phản ứng có: n NaNO3 = n O2 − n NO2 / 4 .2 = 0, 09 mol và Mg

 Số mol của ion Cu

2+

2+

là 0,03 mol

2+

Trong dung dịch Y có chứa Cu ; Mg2+; NO3-; SO42-(0,04 mol) và Na+ BTDT  → 0, 03.2 + 0, 09 = 0, 04.2 + n NO−  n NO− = 0, 07 mol 3

3

Y

Lại có 0,03 mol gồm NO2 và SO2 BT:N  → n NO2 = n NaNO3 − n NO− = 0, 02mol  n SO2 = 0, 01mol 3

 n S = 2n SO2 + n NO2 + 2n O − n Cu 2+ + n Mg 2+ .2 / 6 với ( n O = 0,3m /16 )

DẠ

(

(

) )

 m − 0,3m − ( 0, 00625m − 1/ 300 ) .32 + 0, 09.23 + 0, 04.96 + 0, 07.62 = 4m  m = 2,959 ( g )

Câu 78. Chọn A. Đặt a, b lần lượt là số mol của (X, Y) và este →

b 1 =  a = 5b a+b 6

Trang 12


(

)

Công thức amin no, hai chức, mạch hở là Cn H 2n + 4 N 2 n > 1 Bảo toàn O: 2b + 0, 22.2 = 2n CO2 + 0, 22 (1)

L

Độ bất bão hòa: n CO2 − 0, 22 = −2a = −10b ( 2 ) Từ (1), (2) suy ra: b = 0,01 và a = 0,05

FI CI A

Bảo toàn C: 0, 05.n + 0,01.Ceste = 0,12 (vì Ceste > 2)  1 < n < 2. Vậy Y là C2H8N2 có M = 60.

Câu 79. Chọn A.  H O : 0, 71 Ta có: nY = nE = 0,2 → Đốt Y được  2 CO 2 : 0, 71 − 0, 2 = 0,51

 R ( OH )2 : 0, 29 − 0, 2 = 0, 09 → nO (trong Y) = 0,71 + 0,51.2 – 0,72.2 = 0,29 > nY ⇒ hỗn hợp Y chứa   R 'OH : 0, 2 − 0, 09 = 0,11

OF

C = 2 → 0, 09.C R + 0,11.C R ' = 0,51 →  R C R ' = 3 Bảo toàn khối lượng: m X = 12, 78 + 0, 51.44 − 0, 72.32 + 24, 06 − 0, 29.40 = 24, 64 gam

HCOO CH CH 3COO 2 4

Este hai chức trong E là

HCOO C H : 0, 09 mol  %m = 49, 01%. CH 3COO 2 4

NH

→ C 2 H 5COOC3 H 7 và

ƠN

C H O : 0,11 n = 6 Hai este trong X :  n 2n 2 → 0,11(14n + 32 ) + 0, 09. (14m + 62 ) = 24, 64 →  m = 5 C m H 2m − 2 O 4 : 0, 09

Câu 80. Chọn C.

0

CaO,t - Phương trình hóa học: CH3COONa + NaOH  → CH 4 ↑ + Na 2CO3

M

QU Y

(b) Sai. Khí thu được cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt. (c) Sai. Nên lắp ống thí nghiệm chứa hỗn hợp rắn sao cho miệng ống nghiệm hơi chốc xuống dưới. (d) Sai. CaO là chất chống ăn mòn thủy tinh (NaOH nóng chảy ăn mòn thủy tinh). (g) Sai. Nếu dẫn khí thoát ra vào dung dịch Br2 thì dung dịch này không bị mất màu. -------------------HẾT-------------------

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

THPT XUÂN TRƯỜNG

MÔN THÀNH PHẦN: HÓA HỌC Thời gian: 50 phút

Y

Đề 3

DẠ

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc).

Câu 1. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3OH. Chất X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOH. Câu 2. Công thức của axit oleic là Trang 13


A. C17H33COOH.

B. HCOOH.

C. C15H31COOH.

D. CH3COOH D. Saccarozơ.

Câu 4. Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh? A. CH3COOH. B. C6H5NH2.

C. CH3OH.

D. C2H5NH2.

Câu 5. Số nguyên tử oxi trong phân tử glixin là A. 2. B. 1.

C. 4.

FI CI A

L

Câu 3. Cacbonhidrat nào có nhiều trong nho hoặc hoa quả chín? A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ.

D. 3.

Câu 6. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) n là A. poly (vinyl clorua). B. polietilen. C. poly (metyl metacrylat). D. polistiren.

Câu 7. Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Tính dẻo. B. Độ cứng. C. Tính dẫn điện. D. Ánh kim.

OF

Câu 8. Cho dãy kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là A. Mg. B. Cu. C. Na. Câu 9. Sự ăn mòn hóa học là quá trình A. khử. B. oxi hóa.

C. điện phân.

D. Fe. D. oxi hóa – khử. D. Fe.

Câu 11. Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Au. C. Cu.

D. Al.

ƠN

Câu 10. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm? A. Na. B. Al. C. Ca.

A. K2O.

B. K2O2.

NH

Câu 12. Cho kim loại K vào nước, sản phẩm thu được là khí H2 và

C. KOH.

Câu 13. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit A. MgO. B. BaO. C. K2O.

D. KH. D. Fe2O3.

QU Y

Câu 14. Dung dịch khi tác dụng với axit H2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa là

A. Na2CO3.

B. BaCl2.

C. Ba(HCO3)2.

D. Ca(OH)2. D. Cu.

Câu 16. Công thức của sắt(III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3.

C. Fe(OH)2.

D. FeO.

Câu 17. Dung dịch K2CrO4 có màu gì? A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm.

C. Màu lục thẫm.

D. Màu vàng.

M

Câu 15. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Na. C. Mg.

Câu 18. Hiện nay nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CH4. B. CO2. C. N2. D. Cl2. C. CaHPO4, CaSO4.

D. CaHPO4.

Câu 20. Công thức phân tử của propilen là: A. C3H6. B. C3H4.

C. C3H2.

D. C2H2.

DẠ

Y

Câu 19. Thành phần của supephotphat đơn gồm A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.

Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl propionat. Có bao nhiêu este có phản ứng với AgNO3/NH3 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Trang 14


Câu 22. Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là

A. HCOOC3H7.

B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D. HCOOC3H5.

FI CI A

L

Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ←  X  → Y  → Sobitol. X, Y lần lượt là A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, etanol. C. mantozơ, etanol. D. saccarozơ, etanol.

Câu 24. Cho 18 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá hình lên men đạt 85%. Tính giá trị của m? A. 20,0 gam. B. 32,0 gam. C. 17,0 gam. D. 16,0 gam.

ƠN

Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn. B. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp. C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên. D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

OF

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C lớn hơn 1) bằng oxi vừa đủ thu được 1,05 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,5. B. 0,55. C. 0,6. D. 0,45.

Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 36,7 gam. B. 35,7 gam. C. 63,7 gam. D. 53,7 gam.

QU Y

NH

Câu 28. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84. Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây chỉ thu được muối sắt (III) (giả thiết phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí)? A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe2O3 dung dịch H2SO4 loãng. C. Cho FeO vào dung dịch HCl. D. Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng. Câu 30. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa- khử? A. Fe3O4 + HCl. B. FeO + HNO3. C. FeCl2 + Cl2. nóng.

D. FeO+H2SO4 đặc,

M

Câu 31. Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 triglixerit thu được hỗn hợp glixerol, axit oleic và axit linoleic trong đó a mol glixerol. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 362,7 gam H2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với 4,625a mol brom. Giá trị của m là A. 348,6. B. 312,8. C. 364,2. D. 352,3.

DẠ

Y

Câu 32. Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau: - Bước 1: Cho 1 gam dầu lạc vào cốc thủy tinh chịu nhiệt chứa 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. - Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp trong nồi cách thủy (khoảng 8 – 10 phút) đồng thời khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh (thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất). - Bước 3: Rót 4 – 5 ml dung dịch NaCl (bão hòa, nóng) vào hỗn hợp, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội và quan sát. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất. (b) Ở bước 2, thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn đi, phản ứng mới thực hiện được. (c) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên. (d) Mục đích chính của việc thêm nước cất là tránh sản phẩm bị phân hủy. Số phát biểu đúng là Trang 15


B. 3.

C. 4.

D. 1.

FI CI A

Câu 33. Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím. (6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

L

A. 2.

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức mạch hở và 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp (mạch hở, có tổng số mol lớn hơn 0,02) cần vừa đủ 0,375 mol O2, thu được CO2 và 5,94 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là? A. 85,11%. B. 25,36%. C. 42,84%. D. 52,63%.

OF

Câu 35. Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu được CO2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M là A. 48,21%. B. 24,11%. C. 40,18%. D. 32,14%.

ƠN

Câu 36. Hấp thụ hết x lít CO2 ở đktc vào một dung dịch chứa 0,4mol KOH; 0,3 mol NaOH; 0,4 mol K2CO3 thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được 39,4gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của x là: A. 20,16 lít. B. 18,92 lít. C. 16,72 lít. D. 15,68 lít.

QU Y

NH

Câu 37. Đốt 67,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn X gồm Ca và CaO. Cho chất rắn X tác dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m+126,84) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn X vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 5,376 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 304,32 gam. B. 285,12 gam. C. 275,52 gam. D. 288,72 gam.

D. 4.

M

Câu 38. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau: (a) Al và Na (1:2) vào nước dư. (b) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) vào nước dư. (c) Cu và Fe2O3 (2:1) vào dung dịch HCl dư. (d) BaO và Na2SO4 (1:1) vào nước dư. (e) Al4C3 và CaC2 (1:2) vào nước dư. (f) BaCl2 và NaHCO3 (1:1) vào dung dịch NaOH dư. Số hỗn hợp rắn tan hoàn toàn tạo thành dung dịch trong suốt là: A. 6. B. 3. C. 5.

DẠ

Y

Câu 39. X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy 17,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 17,28 gam E cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hồn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Số mol của X trong E là A. 0,05. B. . 0,04. C. 0,06. D. 0,03. Câu 40. Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe(NO3)2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có tỷ khổi so với H2 là 16, dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cho AgNO3 dư vào Y thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 88,235. B. 98,335. C. 96,645. D. 92,145. Trang 16


-------Hết-------3 A 23 A

4 D 24 C

5 A 25 C

6 B 26 D

7 B 27 A

8 B 28 C

13 D 33 C

14 C 34 A

15 A 35 D

16 A 36 A

17 D 37 B

18 A 38 D

19 B 39 C

20 A 40 B

L

2 A 22 C

FI CI A

1 A 21 B

BẢNG ĐÁP ÁN 9 10 11 12 D D D C 29 30 31 32 B A D A

QU Y

NH

ƠN

OF

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3OH. Chất X là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. CH3COOH. Câu 2. Công thức của axit oleic là A. C17H33COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH Đáp án D Các chất béo thường gặp: C17H35COOH (axit stearic); C17H33COOH (axit oleic); C15H31COOH (axit panmitic) Câu 3. Cacbonhidrat nào có nhiều trong nho hoặc hoa quả chín? A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 4. Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh? A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. CH3OH. D. C2H5NH2. Câu 5. Số nguyên tử oxi trong phân tử glixin là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Đáp án A Glixin: H2NCH2COOH => có 2O Câu 6. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) n là A. poly (vinyl clorua). B. polietilen. C. poly (metyl metacrylat). D. polistiren Câu 7. Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra? A. Tính dẻo. B. Độ cứng. C. Tính dẫn điện. D. Ánh kim. Câu 8. Cho dãy kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là A. Mg. B. Cu. C. Na. D. Fe. Câu 9. Sự ăn mòn hóa học là quá trình A. khử. B. oxi hóa. C. điện phân. D. oxi hóa – khử. Câu 10. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm? A. Na. B. Al. C. Ca. D. Fe. Câu 11. Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al. Câu 12. Cho kim loại K vào nước, sản phẩm thu được là khí H2 và

D. KH.

A. Na2CO3. B. BaCl2. C. Ba(HCO3)2. Câu 15. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Al. B. Na. C. Mg. Đáp án A Quặng boxit là Al2O3.2H2O ⇒ dùng để sản xuất Al Câu 16. Công thức của sắt(III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe(OH)2. Câu 17. Dung dịch K2CrO4 có màu gì? A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm.

D. Ca(OH)2.

M

A. K2O. B. K2O2. C. KOH. Câu 13. Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit A. MgO. B. BaO. C. K2O. Đáp án D PTHH: 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe

D. Fe2O3.

DẠ

Y

Câu 14. Dung dịch khi tác dụng với axit H2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa là

D. Cu.

D. FeO. D. Màu vàng. Trang 17


FI CI A

L

Câu 18. Hiện nay nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CH4. B. CO2. C. N2. D. Cl2. Đáp án A Khí biogas là CH4 Câu 19. Thành phần của supephotphat đơn gồm A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4. C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4. Câu 20. Công thức phân tử của propilen là: A. C3H6. B. C3H4. C. C3H2. D. C2H2. Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl propionat. Có bao nhiêu este có phản ứng với AgNO3/NH3 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22. Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là

ƠN

OF

A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5. Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ←  X  → Y  → Sobitol. X, Y lần lượt là A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, etanol. C. mantozơ, etanol. D. saccarozơ, etanol. Câu 24. Cho 18 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá hình lên men đạt 85%. Tính giá trị của m? A. 20,0 gam. B. 32,0 gam. C. 17,0 gam. D. 16,0 gam. Đáp án C n Glu = 0,1mol  → n CO2 = 0,1.2.0,85 = 0,17 mol  → m = 17 ( gam )

QU Y

NH

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C lớn hơn 1) bằng oxi vừa đủ thu được 1,05 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là: A. 0,5. B. 0,55. C. 0,6. D. 0,45. Đáp án C CO 2 : 0,15 n Cn H 2n + 2 : 0,15   → H 2O : 0,15 + 0,15 n + 0, 075 k Dồn X về   NH : 0,15 k  N : 0, 075k  2

DẠ

Y

M

n = 2  → 0,3n + 0,15k + 0,15 = 1,05  → 2n + k = 6  → k = 2 18 Vậy amin phải là: NH 2 − CH 2 − CH 2 − NH 2  → nX = = 0, 3  → n HCl = 0, 6 ( mol ) 60 Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn. B. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp. C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên. D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Đáp án D A sai vì xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh. B sai vì tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên C sai vì cao su buna là cao su tổng hợp Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là A. 36,7 gam. B. 35,7 gam. C. 63,7 gam. D. 53,7 gam. Đáp án A → m = 15, 4 + 0,3.2.35,5 = 36, 7 gam. Ta có: n H2 = 0,3  Câu 28. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là Trang 18


A. 1,68. Đáp án C n Fe2 O3 = 4,8 /160 = 0, 03

B. 2,80.

C. 3,36.

D. 0,84.

Fe 2O3 + 2Al → 2Fe + Al2O3

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

0, 03..................0, 06 → m Fe = 0, 06.56 = 3, 36 gam Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây chỉ thu được muối sắt (III) (giả thiết phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí)? A. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe2O3 dung dịch H2SO4 loãng. C. Cho FeO vào dung dịch HCl. D. Cho Fe đến dư vào dung dịch HNO3 loãng. Đáp án B Các phản ứng hóa xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm là: A Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O. B Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O. C FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O. D 3Fe (dư) + 8HNO3 → 3Fe(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O. => chỉ có thí nghiệm B thu được dung dịch chỉ chứa muối sắt(III). Câu 30. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa- khử? A. Fe3O4 + HCl. B. FeO + HNO3. C. FeCl2 + Cl2. D. FeO + H2SO4 đặc, nóng. Đáp án A Fe3O4 + 8HCl  → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Không có sự thay đổi số oxi hóa => không phải phản ứng oxi hóa khử Câu 31. Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 triglixerit thu được hỗn hợp glixerol, axit oleic và axit linoleic trong đó a mol glixerol. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 362,7 gam H2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với 4,625a mol brom. Giá trị của m là A. 348,6. B. 312,8. C. 364,2. D. 352,3. Đáp án D C17 H33COOH CTPT chung →(C17 H y COO)3 C3H 5 a mol Ta thấy chất béo tạo từ 2 gốc axit  C17 H31COOH n glyxerol

BTNT C: 57 n X = n CO2  n CO2 = 57a mol 18.3+ 3

⇔ (58 − k)a = 20,15 (1) Dùng CT liên hệ: n CO2 + n N2 − n H2O = (k − 1).n X  n CO2 − n H2O = (k − 1).n X chất béo X có

57a

20,15

a

3lk π trong − COO −

M

k − 3 lk π trong − C − C − 4,625a n Br2 thay vào (1) Ta có: lk π trong − C − C − =  k − 3 = 4, 625  k = 7, 625  → a = 0, 4 mol n X k −3 BTKL trong X: mX =

a

mC

BTNT C

→ 57.0,4.12

+

mH BTNT H

→ 20,15.2

+ mO  mX = 352,3gam 0,4.6.16

DẠ

Y

Câu 32. Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau: - Bước 1: Cho 1 gam dầu lạc vào cốc thủy tinh chịu nhiệt chứa 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. - Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp trong nồi cách thủy (khoảng 8 – 10 phút) đồng thời khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh (thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất). - Bước 3: Rót 4 – 5 ml dung dịch NaCl (bão hòa, nóng) vào hỗn hợp, khuấy nhẹ. Sau đó để nguội và quan sát. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất. Trang 19


FI CI A

L

(b) Ở bước 2, thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn đi, phản ứng mới thực hiện được. (c) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên. (d) Mục đích chính của việc thêm nước cất là tránh sản phẩm bị phân hủy. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Đáp án A (a) Sai vì sau bước 1, thu được hỗn hợp phân lớp do dầu lạc không tan trong dung dịch NaOH (d) Sai vì mục đích của việc thêm nước để phản ứng thủy phân xảy ra

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 33. Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím. (6) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Đáp án C (4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. Sai vì Este có dạng RCOOCH=CH-R’ thủy phân cho andehit (5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím. Sai vì phản ứng màu biure chỉ áp dụng cho 2 liên kết peptit trở lên (tri peptit trở lên) Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức mạch hở và 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp (mạch hở, có tổng số mol lớn hơn 0,02) cần vừa đủ 0,375 mol O2, thu được CO2 và 5,94 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là? A. 85,11%. B. 25,36%. C. 42,84%. D. 52,63%. Đáp án A COO COO COO    Dồn chất →  H 2 : 0, 33 →  H 2 : 0,33 → CH 2 : 0, 21    H : 0,12 < 0,16 BTNT(O) → 2n O2 = 2n CO2 + n H 2O  n CO2 = 0, 21 C : 0, 21  2 C  HCOOCH 3 : 0,12  Do tổng số mol hidrocacbonbon lớn hơn 0,02 => Các hidrocacbon phải là anken → C2 H 4 : 0, 03 C H : 0, 01  3 6 0,12.60  → m = 8, 46 → % HCOOCH 3 = = 85,11% 8, 46 Câu 35. Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu được CO2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M là A. 48,21%. B. 24,11%. C. 40,18%. D. 32,14%. Đáp án D CTPT các chất trong M gồm: C2H7N; C3H7N; C3H10N2 và C3H9N. Tính ra số mol mỗi chất trong M đều có sự đặc biệt riêng. Thật vậy: trước hết đốt 0,25 mol M cần 1,15 mol O2 thu 0,65 mol CO2 + 1,0 mol H2O + 0,15 mol N2. → mM = 0,65 × 12 + 2 + 0,15 × 28 = 14,0 gam. YTHH 01: bảo toàn C → ncụm C2 = (0,25 × 3 – 0,65) = 0,1 mol → %mC2H5NH2 trong M ≈ 32,14%. Câu 36. Hấp thụ hết x lít CO2 ở đktc vào một dung dịch chứa 0,4mol KOH; 0,3 mol NaOH; 0,4 mol K2CO3 thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được 39,4gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của x là: A. 20,16 lít. B. 18,92 lít. C. 16,72 lít. D. 15,68 lít. Trang 20


FI CI A

L

Đáp án A  BTNT.K K + :   → n K+ = 1,2 mol KOH :   0,4mol + BTNT.Na → n Na+ = 0,3 mol + BaCl2 d− Na :   CO2 + NaOH  → Y  → BaCO3 ↓  2−  0,3 mol CO3 : a mol 0,2 mol K CO  − 2 3 HCO3 : b mol   0,4 mol BT§T cho Y  → 2a + b = 1, 5 a = 0,2 → →  b = 1,1  n CO32− = n BaCO3 → a = 0, 2 BTNT.C → n CO2 + 0, 4 = 0,2 + 1,1 → n CO2 = 0,9 mol → x = 22,4.0,9 = 20,16 lÝt

NH

ƠN

OF

Câu 37. Đốt 67,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn X gồm Ca và CaO. Cho chất rắn X tác dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m+126,84) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn X vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 5,376 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 304,32 gam. B. 285,12 gam. C. 275,52 gam. D. 288,72 gam. Đáp án B CaCl 2 : a + HCl:2a mol; H 2 SO 4 :a mol  →(m + 126,84) gam  CaSO 4 : a Ca  + O2 → m gam  + Ca Ca(NO3 )2  X 1,68 mol CaO + HNO3 → NH 4 NO3 NO ↑: 0,24 mol BTNT.Ca  → n CaSO4 + n CaCl2 = n Ca → 2a = 1,68 → a = 0,84 mol

QU Y

→ (m + 126,84) = 0,84.111+0,84.136 → m = 80,64 gam 80,64 − 67,2 BTKL  → n O2 = = 0, 42 mol 32 BTE   → 2n Ca = 4n O2 + 3n NO + 8n NH4 NO3

2.1,68 − 4.0, 42 − 3.0,24 = 0,12 mol 8 → m Z = 164.1,68 + 80.0,12 = 285,12 gam → §¸p ¸n B Câu 38. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau: (a) Al và Na (1:2) vào nước dư. (b) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) vào nước dư. (c) Cu và Fe2O3 (2:1) vào dung dịch HCl dư. (d) BaO và Na2SO4 (1:1) vào nước dư. (e) Al4C3 và CaC2 (1:2) vào nước dư. (f) BaCl2 và NaHCO3 (1:1) vào dung dịch NaOH dư. Số hỗn hợp rắn tan hoàn toàn tạo thành dung dịch trong suốt là: A. 6. B. 3. C. 5. Đáp án D (a) nAl < nNaOH => tan hết (b) Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 => tan hết (c) Cu(2 mol) + 2FeCl3(2 mol) → CuCl2 + 2FeCl2 => không tan hết (d) Tan hết (e) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4 1 4 CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2

D. 4.

DẠ

Y

M

→ n NH 4 NO3 =

Trang 21


ƠN

 44.n CO2 + 18. n H2O = 32, 64 ( I ) Dù là axit hay este khi tác dụng với NaOH ta luôn có sơ đồ: –COO– + NaOH → –COONa + –OH  n – COO– = n NaOH = 0, 3 mol  BTNT ( O ) ta có:

OF

BTKL  → mCO2 + mH2O = mE + mO2 = 17, 28 + 0, 48.32 = 32, 64

FI CI A

L

2 2 2Al(OH)3 + Ca(OH)2 → Ca(AlO2)2 + 4H2O 4 2 => tan hết (f) Không tan hết do tạo kết tủa BaCO3 Vậy các hỗn hợp rắn tan hoàn toàn là (a) (b) (d) (e) Câu 39. X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy 17,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 17,28 gam E cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hồn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Số mol của X trong E là A. 0,05. B. . 0,04. C. 0,06. D. 0,03. Đáp án C n O2 = 0, 48 mol; n NaOH = 0, 3 mol.

n O( E ) + n O( O 2 ) = n O( CO2 ) + n O( H 2 O ) ⇔ 2.n CO2 + n H2O = 2.0,3 + 2.0, 48 = 1,56 ( II ) – Từ (I) và (II)  n CO2 = 0,57; n H 2O = 0, 42.

QU Y

NH

X : CH 2 ( COOH )2 n − COO −   n E = 2 = 0,15 Y : C2 H 4 ( COOH )2   0,57 C E =  Z : C 2 H 6 ( COO )2 = 3,8  T : C H COO 0,15 )2 3 8(   Z : HCOO − CH 2 − CH 2 − OOC − H : a mol  Z : C2 H 6 ( COO )2 + NaOH 3 ancol có →    cùng so mol T : CH 3 − OOC − COO − C2 H 5 : a mol T : C3 H 8 ( COO )2  m 3 ancol = 62.a + 32.a + 46.a = 4, 2  a = 0, 03

M

 x = 0, 06 n X = x  x + y = n E − n Z − n T = 0, 09    Chọn C  n Y = y n C( X,Y ) = 3x + 4y = n CO2 − n C( z,T ) = 0, 3  y = 0, 03 Câu 40. Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe(NO3)2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có tỷ khổi so với H2 là 16, dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cho AgNO3 dư vào Y thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 88,235. B. 98,335. C. 96,645. D. 92,145. Đáp án B

DẠ

Y

  n Al = a NO : 0,09(mol)  H+ Ta có: n X = 0,105  Gọi n NH+ = b → n HCl = 0,51 + 10b 4 N 2 O : 0,015(mol)  trong Y  n NO − = c 3  0,12 + b + c = 0,3 a = 0,04    → a + (10b + 0,51) + c = 0,82  → b = 0,01 0, 25.56 + 27a + 18b + 35,5(0,51 + 10 b) + 62.c = 47,455 c = 0,17  

AgCl : 0,61 BTE  → n emax = 0,57  → n Ag = 0,57 − 0, 47 = 0,1  → 98,335  Ag : 0,1

Trang 22


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

Thuvienhoclieu.Com

MÔN THÀNH PHẦN: HÓA HỌC

FI CI A

Thời gian: 50 phút

L

Đề 4

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 41:(NB) Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là A. Sắt tây. B. Sắt. C. Đồng. D. Bạc. Câu 42:(NB) Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Al, Mg, Cu. B. Zn, Mg, Ag. C. Mg, Zn, Fe. D. Al, Fe, Ag. Câu 43:(NB) Dãy gồm các ion kim loại có tính oxi hóa giảm dần là A. Fe3+, Fe2+, Cu2+. B. Cu2+, Fe3+, Fe2+. C. Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe2+, Cu2+, Fe3+. Câu 44:(NB) Kim loại phản ứng được với dung dịch FeSO4 là A. Cu. B. Pb. C. Mg. D. Ni Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ? A. K. B. Fe. C. Zn. D. Al. Câu 46:(NB)Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu? A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH. Câu 47:(NB) Cho biết số hiệu nguyên tử của Al là Z=13. Vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IA C. chu kì 2, nhóm IIIA D. chu kì 3, nhóm IIIB Câu 48:(NB) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na là A. 2s1. B. 3s1. C. 4s1. D. 3p1. Câu 49:(NB) Để phân biệt dung dịch BaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch A. HNO3. B. Na2SO4. C. KNO3. D. NaNO3. Câu 50:(NB) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeSO4 (không có không khí), sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất kết tủa có màu A. nâu đỏ. B. vàng. C. trắng hơi xanh. D. trắng. Câu 51:(NB) Chất nào sau đây mang tính lưỡng tính? A. Cr(OH)2. B. Cr(OH)3. C. CrO. D. CrO3. Câu 52:(NB) Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này không những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun, nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là A. etan. B. propan. C. butan. D. metan. Câu 53:(NB) Este X có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH-CH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 54:(NB) Thủy phân chất béo luôn thu được chất nào sau đây? A. Metanol. B. Glixerol. C. Etanol. D. Etilen glicol. Câu 55:(NB) Fructozơ không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây? A. H2 (xúc tác Ni, to). B. Cu(OH)2. C. dung dịch AgNO3/NH3, to. D. dung dịch Br2. Câu 56:(NB) Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) là A. alanin. B. trimetylamin. C. metyl acrylat. D. saccarozơ. Câu 57:(NB) Số amin có công thức phân tử C3H9N là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Trang 23


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 58:(NB) Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trong, được sử dụng làm kính máy bay, kính ôtô, kính chống đạn,....Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH-COO-C2H5. B. CH2=CH(CH3)-COO-CH3. C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=CH-CN. Câu 59:(NB) Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào dưới đây? A. Nitơ. B. Kali. C. Photpho. D. Canxi. Câu 60:(NB) Hiđrocacbon X là đồng đẳng kế tiếp của etin. Công thức phân tử của X là A. C2H2. B. C2H4. C. C3H4. D. C3H6. Câu 61:(TH) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) sinh ra chất khí? A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe2(SO4)3. D. Fe(OH)3. Câu 62:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đông lạnh chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. B. Nhiệt độ nóng chảy của tripanmitin cao hơn triolein. C. Trong phân tử tristearin có 54 nguyên tử cacbon. D. Chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước. Câu 63:(VD) Hoà tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X chứa m gam muối và 1,344 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là A. 65,5. B. 66,9. C. 64,7. D. 63,9. Câu 64:(TH) a mol hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hết với a mol khí Cl2, thu được chất rắn X, cho X vào nước (dư), thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất tan có trong dung dịch Y g ồm A. FeCl2 và FeCl3. B. CuCl2 và FeCl3. C. CuCl2 và FeCl2. D. CuCl2, FeCl2 và FeCl3. Câu 65:(VD) Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp (X) gồm Mg và Al vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng Al có trong hỗn hợp (X) là: A. 2,7 gam. B. 1,2 gam. C. 1,35 gam. D. 0,81 gam. Câu 66:(TH) Cho các chất: HCOOCH3 (A); CH3COOC2H5 (B); CH3COOCH=CH2 (X). Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các chất trên: A. dung dịch Br2/CCl4. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 67:(TH) Phát biểu đúng là A. Trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành glucozơ. B. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. C. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit. D. Glucozơ và saccarozơ là những chất rắn kết tinh màu trắng. Câu 68:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam saccarozơ cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2. Giá trị của V là A. 13,44. B. 14,00. C. 26,40. D. 12,32. Câu 69:(VD) Thủy phân 2,61 gam đipeptit X (tạo bởi các α-amino axit chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm NH2 trong phân tử) trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,54 gam muối. Đipeptit X là A. Gly-Ala. B. Gly-Val. C. Ala-Val. D. Ala-Ala. Câu 70:(TH) Kết luận nào sau đây không đúng? A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. D. Tơ nitron thuộc loại polime bán tổng hợp. Câu 71:(VD) Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau: - Cho từ từ đến hết phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). - Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là A. 2 : 3. B. 2 : 5. C. 2 : 1. D. 1 : 2. Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (2) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (3) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.

Trang 24


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(4) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 73:(VD) Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit axetic, metyl axetat, metyl fomat. Cho m gam hỗn hợp E (oxi chiếm 41,2% khối lượng) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 37,396 gam muối khan và 8,384 gam ancol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 32,3. B. 30,2. C. 26,3. D. 22,6. Câu 74:(TH) Cho các nhận xét sau đây: (a) Trong phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°), glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa. (b) Tơ nilon-6,6 còn được gọi là poli peptit. (c) Đốt cháy este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Chất béo còn được dùng trong sản xuất một số thực phẩm như mì sợi, đồ hộp. (e) Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino. (g) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. Số nhận xét đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 75:(VDC) Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, trong đó số mol của Ba bằng một nửa số mol của hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tan hết trong nước dư thu được dung dịch Y và khí H2. Dẫn khí thu được qua ống đựng CuO dư đun nóng, phản ứng hoàn toàn, thấy khối lượng của CuO giảm 4,8 gam. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol HCl; 0,04 mol AlCl3; 0,04 mol Al2(SO4)3 thu được a gam kết tủa. Giá trị gần nhất của a là A. 32. B. 34. C. 36. D. 31. Câu 76:(VD) Cho phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 + 2H2O. Biết X có công thức phân tử là C5H14O4N2; X1 và X2 là hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX1 < MX2); X3 là amin bậc 1. Cho các phát biểu sau: (a) X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên. (b) X1 có phản ứng tráng gương. (c) X2 và X3 có cùng số nguyên tử cacbon. (d) X là muối của aminoaxit với amin bậc 1. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 77:(VDC) Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 725 ml dung dịch H2SO4 1M loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của Z so với He là 4,5. Phần trăm khối lượng của Mg có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây A. 20. B. 14. C. 12. D. 12,5. Câu 78:(VDC) Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 57,74. B. 59,07. C. 55,76. D. 31,77. Câu 79:(VDC) Cho 0,22 mol hỗn hợp E gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ; Y no mạch hở) tác dụng tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,2 gam hai ancol cùng dãy đồng đẳng liên tiếp nhau và a gam hỗn hợp T chứa 4 muối; trong đó 3 muối của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn b gam T cần vừa đủ 1,611 mol O2, thu được Na2CO3; 56,628 gam CO2 và 14,742 gam H2O. Khối lượng (gam) của este Z là A. 7,884 gam. B. 4,380 gam. C. 4,440 gam. D. 4,500 gam. Câu 80:(VD) Cho các bước ở thí nghiệm sau: - Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. - Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. - Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng. Cho các phát biểu sau: (1) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.

Trang 25


-----------------HẾT-----------------ĐÁP ÁN 42-C

43-C

44-C

45-A

46-B

47-A

51-B

52-D

53-C

54-B

55-D

56-C

57-C

61-B

62-B

63-B

64-C

65-A

66-C

67-A

71-A

72-B

73-A

74-B

75-B

49-B

50-C

58-B

59-A

60-C

68-A

69-B

70-D

ƠN 77-D

78-A

79-A

80-B

NH

76-A

48-B

OF

41-D

FI CI A

L

(2) Ở bước 2 thì anilin tan dần. (3) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (4) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy. (5) Sau khi làm thí nghiệm, rửa ống nghiệm bằng dung dịch HCl, sau đó tráng lại bằng nước sạch. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

DẠ

Y

M

QU Y

Câu 41: D Ag thường dùng làm đồ trang sức và có tác dụng bảo vệ sức khỏe Câu 42: C KL tác dụng với H2SO4 loãng phải đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học Câu 43: C K+ Na+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Tính oxi hóa tăng dần Câu 44: C Mg có tính khử mạnh hơn Fe nên tác dụng được với FeSO4 Câu 45: A 2K + 2H2O → 2KOH + H2 Câu 46: B 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Câu 47: A Vị trí Al trong BTH là CK3, nhóm IIIA Câu 48: B Cấu hình của Na là [Ne]3s1 Câu 49: B BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓(trắng) + 2NaCl Câu 50: C Fe(OH)2 là kết tủa màu trắng xanh Câu 51: B Cr(OH)3 mang tính lưỡng tính Câu 52: D Thánh phần chính của khí biogas là CH4(metan) Câu 53: C CH3COOCH=CH2 tạo anđehit CH3CHO (anđehit axetic) Câu 54: B Trang 26


Bảo toàn electron: 3n Al = 10n N2 + 8n NH+ 4

→ n NH+ = 0, 0375 4

→m muối = m Al( NO ) + m NH NO = 66,9 gam. 3 3

4

3

ƠN

OF

FI CI A

L

Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glixerol (C3H5(OH)3) Câu 55: D Fructozơ không tác dụng với dung dịch Br2 Câu 56: C CH2=CH-COOCH3 có liên kết đôi nên tham gia phản ứng cộng với H2 Câu 57: C CT tính đồng phân amin là 2n-1 = 22= 4 đồng phân Câu 58: B Thủy tinh hữu cơ được tạo thành từ CH2=C(CH3)-COOCH3 (Metyl metacrylat) Câu 59: A Phân đạm cung cấp cho cây trồng hàm lượng N trong các hợp chất Câu 60: C Etin là C2H2 (ankin) nên đồng đẳng kế tiếp là C3H4 Câu 61: B FeO trong đó sắt có số oxi hóa +2 sẽ bị HNO3 đặc, nóng oxi hóa tiếp lên +3 và giải phóng sản phẩm khí NO2 Câu 62: B Tripamitin là chất béo trạng thái rắn nên nhiệt độ nóng chảy cao hơn triolein trạng thái lỏng Câu 63: B n Al = 0,3 và n N2 = 0, 06

NH

Câu 64: C BTc → 2n Cl2 = 2(n Fe + n Cu ) → Fe chỉ bị oxi hóa thành Fe(II). Dung dịch Y chứa CuCl2 và FeCl2.

DẠ

Y

M

QU Y

Câu 65: A Đặt a, b là số mol Mg, Al → m X = 24a + 27b = 3, 9 n H2 = a + 1,5b = 0, 2 → a = 0, 05; b = 0,1 → m Al = 2, 7gam Câu 66: C Dùng dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3. + Mất màu dung dịch Br2 là A và X, không mất màu là B. + Cho 2 chất (A và X) thực hiện phản ứng tráng gương, có kết tủa Ag là A, còn lại là X. Câu 67: A B sai vì tinh bột và xenlulozơ không là đồng phân của nhau C sai vì thủy phân saccarozơ tạo được glucozơ và fructozơ D sai vì glucozơ và saccarozơ là chất kết tinh không màu Câu 68: A Khi đốt cháy cacbohiđrat nO2 = nCO2 = 0,6 VO2 = 13,44(l) Câu 69: B n X = x → n NaOH = 2x và n H 2 O = x Bảo toàn khối lương: 2,61 + 40.2x = 3,54 + 18x → x = 0, 015 → M X = 174 →X là Gly-Val Câu 70: D Tơ nitron là tơ tổng hợp Câu 71: A Trang 27


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

n HCO3− + 2n CO32− = n H+ = 0,12 n HCO3− = 0,06 mol n HCO − 3 Khi cho X vào HCl thì:    =2 n n n − + n 2− = 0, 09 2− = 0, 03 mol 2− CO3 CO3  HCO3  CO3 n HCO3− = 0,1 mol Khi cho X vào Ba(OH)2 dư thì: n HCO − + n CO 2− = n BaCO3 = 0,15   3 3 n CO32− = 0, 05 mol Trong 250ml dung dịch Y chứa CO32– (0,1 mol), HCO3– (0,2 mol), Na+ (a + 2b mol). BT: C BTDT (Y )  → 0,15 + b = 0, 3  b = 0,15   → a = 0,1  a : b = 2 : 3 Câu 72: B (1) BaCl2 + KHSO4 → KCl + HCl + BaSO4 (2) NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O (3) NH3 + H2O + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + NH4NO3 (4) NaOH dư + AlCl3 → NaAlO2 + NaCl + H2O (5) CO2 dư + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 Câu 73: A Hỗn hợp E gồm 2 axit (a mol) và 2 este (b mol) với b = n CH 3OH = 0, 262 mol 16.2.(a + 0, 262) Theo BTKL: m + 40.(a + 0, 262) = 37,396 + 8,384 + 18a (1) và %O = .100 = 41, 2 (2) m Từ (1), (2) suy ra: m = 32 (g). Câu 74: B (a) Đúng (b) Sai, nilon 6-6 không thuộc loại peptit (c) Sai, còn tùy số nhóm chức. (d) Đúng (e) Sai, có 1 hoặc nhiều nhóm amino. (f) Đúng Câu 75: B Ta có: m rắn giảm = mO = 4,8 (g)  nO = 0,3 mol   n H 2 pư = 0,3 mol

DẠ

Y

M

QU Y

 n Na + n K + 2n Ba = 2n H 2 = 0, 6 Xét hỗn hợp Na, K, Ba có   n Ba = 0, 2 mol  n Na + n K = n Ba Cho Y +  H : 0, 2 mol  Ba 2 + : 0, 2 mol  3+  n BaSO 4 = n SO 4 2 − = 0,12 mol +  Al : 0,12 mol    a = 34, 2 (g)  −  n Al(OH)3 = 4n Al3+ − (n OH − − n H + ) = 0, 08 mol  OH : 0, 6 mol  2− SO 4 : 0,12 mol Câu 76: A X1 và X2 là hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX1 < MX2); X3 là amin bậc 1 nên X là: HCOO-NH3-CH2-CH2-NH3-OOC-CH3 Hoặc HCOO-NH3-CH(CH3)-NH3-OOC-CH3 X1 là HCOONa; X2 là CH3COONa X3 là NH2-CH2-CH2-NH2 hoặc CH3-CH(NH2)2 (a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng (d) Sai, X là muối của axit cacboxylic với amin bậc 1. Câu 77: D Trong khí Z: n NO = 0,1 và n H 2 = 0, 075

Bảo toàn khối lượng → n H 2O = 0,55 Bảo toàn H → n NH+ = 0, 05 4

Bảo toàn N → n Fe( NO3 )2 = 0, 075

Trang 28


n H+ = 4n NO + 10n NH+ + 2n H2 + 2n O trong oxit 4

L

→ n O trong oxit = 0,2 → n ZnO = 0, 2 Đặt a, b là số mol Mg và Al → m X = 24a + 27b + 0, 2.81 + 0, 075.180 = 38,55

OF

FI CI A

n e = 2a + 3b = 0,1.3 + 0, 075.2 + 0, 05.8 → a = 0, 2 và b = 0,15 →%mMg = 12,45% Câu 78: A Triglixerit X có 57 nguyên tử C và Axit béo có 18 nguyên tử C.  3a + b = 0, 2 X : a mol a = 0, 03  . Số mol trong m (g) X gấp đôi với 0,07 mol E.  a+b 0, 07    = Axit : b mol   b = 0,11  57a + 18b 1,845 Khi cho X tác dụng với Br2 thì: n CO 2 − n H 2O = (k1 + 3 − 1).0, 03 + (k 2 + 1 − 1).0,11

Đề 5

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

THPT XUÂN TRƯỜNG

MÔN THÀNH PHẦN: HÓA HỌC

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

 3, 69 − n H 2 O = (k1.0, 03 + k 2 .0,11) + 0, 06  3, 69 − n H 2 O = n Br2 + 0, 06  n H 2 O = 3,53 mol Vậy m = 12n CO 2 + 2n H 2O + 16.(6a + 2b) = 57, 74 (g) Câu 79: A Nhận thấy: n NaOH > n este  Trong E có chứa este của phenol (A) Đặt a là số mol của các este còn lại và b là số mol của A với b = 0,25 – 0,22 = 0,03 mol và a = 0,22 – 0,03 = 0,19 mol 7, 2 Ta có: M ancol = = 37,89 ⇒ CH3OH (0,11 mol) và C2H5OH (0,08 mol) 0,19 Hỗn hợp b gam muối gồm RCOONa (0,22k mol) và R’C6H4ONa (0,03k mol) 0, 25 BT: O Khi đốt cháy T có: n Na 2CO3 = k = 0,125k mol  → 0, 47k + 3, 222 = 0,375k + 3,393  k = 1,8 2 BT: C → 0, 396.C1 + 0, 054.C 2 = 1,512  C1 = 3; C 2 = 6 Vì 3 muối có cùng C  C2H5COONa, CH2=CHCOONa, HC≡C-COONa và C6H5ONa. Do Y no và MY > MX nên Y là C2H5COOC2H5 (0,08 mol). Giả sử X là HC≡C-COOCH3 (0,11 mol) và Z là CH2=CHCOOC6H5 (0,03 mol) ⇒ BTNT(H): nH2O/a(g) muối = 0,75 mol # 0,455 (loại). Vậy Z là HC≡C-COOC6H5 có m = 4,38 gam. Câu 80: B - Cho nước cất vào anilin lắc đều sau đó để yên một chút sẽ thấy tách làm 2 lớp nước ở trên, anilin ở dưới (do anilin nặng hơn nước và rất ít tan trong nước trong nước). - Cho HCl vào thu được dung dịch đồng nhất (do anilin tan được trong HCl, tạo muối tan) C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl - Cho NaOH vào dung dịch thu được vẫn đục, lại chia làm 2 lớp, lớp dưới là do anilin tạo ra, lớp trên là dung dịch nước muối ăn. C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O Các phát biểu đúng là (1), (2), (4), (5).

Thời gian: 50 phút

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.

Trang 29


* Các thể tích khí đều đo ở (đktc).

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Nội dung đề Câu 1. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 2. Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH3[CH2]14COOH là A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit axetic. Câu 3. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 4. Dung dịch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây? A. Axit HCl. B. Quỳ tím. C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch NaOH. Câu 5. Hợp chất hữu cơ X có công thức H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là A. lysin. B. alanin. C. valin. D. glyxin. Câu 6. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinyl clorua). D. polietilen. Câu 7. Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điều kiện thường, kim loại cứng nhất trong dãy là A. Cr. B. K. C. Rb. D. Cs. Câu 8. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là A. Al, Zn, Mg, Cu. B. Cu, Mg, Zn, Al. C. Mg, Cu, Zn, Al. D. Cu, Zn, Al, Mg. Câu 9. Sự phá hủy bề mặt kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường là A. sự ăn mòn. B. sự ăn mòn kim loại. C. sự ăn mòn điện hóa. D. sự ăn mòn hóa học. Câu 10. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu 11. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Mg, Al. Câu 12. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Ba, Fe, K. D. Na, Ba, K. Câu 13. Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là

A. Na.

B. Ca.

C. Al.

D. Mg.

C. Ca(HCO3)2.

D. Na2SO4.

Câu 14. Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là

A. NaCl.

B. CaCl2.

Câu 15. Công thức của nhôm clorua là

DẠ

Y

M

A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. FeCl2. Câu 16. Sắt tây là hợp kim của sắt với kim loại nào sau đây? A. Zn. B. Sn. C. Cr. D. Ag. Câu 17. Công thức hóa học của natri đicromat là A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4. Câu 18. Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là A. CO2. B. N2. C. H2O. D. O2. Câu 19. Độ dinh dưỡng của phân kali là A. %K2O. B. %KCl. C. %K2SO4. D. %KNO3. Câu 20. Axetilen là tên gọi của hợp chất có công thức phân tử A. C2H2. B. C2H4. C. C3H4. D. C2H6. Câu 21. Este nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl propionat. Câu 22. Este X có CTPT là C3H6O2, có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5. Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  → X  → Y  → axit axetic. X và Y lần lượt là Trang 30


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. ancol etylic, andehit axetic. B. mantozo, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozo, ancol etylic. Câu 24. Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch fructozơ 10% với lượng dung dịch AgNO3 trong NH3, nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu được là A. 2,16 gam. B. 2,592 gam. C. 1,728 gam. D. 4,32 gam. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một amin no, mạch hở, đa chức X bằng oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 6,1 gam X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là: A. 0,15. B. 0,3. C. 0,25. D. 0,5. Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna. D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen. Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 7,23 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 5,83 gam. Câu 28. Hòa tan hết 3,24 gam kim loại X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,032 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Kim loại X là A. K. B. Zn. C. Al. D. Cr. Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng? A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. B. Fe tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. D. Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Câu 30. Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa? A. Fe2O3 + H2SO4. B. Fe(OH)3 + HCl. C. FeCl3 + Mg. D. FeCl2 + Cl2. Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 12:13). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch KOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam kali oleat, y gam kali linoleat và z gam kali panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 198,4 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 616 lít CO2 và 454,68 gam H2O. Giá trị của x+z là: A. 323,68. B. 390,20. C. 320,268. D. 319,52. Câu 32. Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây: Bước 1. Cho vào bát sứ nhỏ 1ml dầu ăn và 3ml dung dịch NaOH 40% Bước 2. Đun sôi hỗn hợp nhẹ và liên tục khuất đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Tỉnh thoản thêm vài giọt nước để giữ thể tích hỗn hợp không đổi. Bước 3. Rót them vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, sau đó để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở bước 1, có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật B. Ở bước 2, nếu không liên tục khuất đều phản ứng sẽ xảy ra chậm vì dầu ăn không tan trong NaOH C. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sản phẩm để độ tan của xà phòng giảm đi, đồng thời tăng tỷ trọng của hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ tách ra khói hỗn hợp. D. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lòng màu trắng đục. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và axetanđehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. (d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit. (e) Thủy phân hoàn toàn abumin, thu được các α-amino axit. (g) Tripanmitin có tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to). Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Trang 31


FI CI A

L

Câu 34. Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở). Đun nóng 11,28 gam E với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được 9,4 gam 1 muối và hỗn hợp 2 ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy 11,28 gam E cần dùng 0,66 mol O2. Phần trăm số mol của Y có trong E là? A. 22,91%. B. 14,04%. C. 16,67%. D. 28,57%. Câu 35. Trộn 3 thể tích khí O2 với 2 thể tích khí O3 thu được hỗn hợp khí X. Để cháy hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp khí Y gồm metylamin, amoniac và hai anken cần dùng vừa đủ 22,4 lít khí X (ở đktc), sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Z qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 128,05 gam. B. 147,75 gam. C. 108,35 gam. D. 118,20 gam. Câu 36. Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

A. 0,1 và 0,075. B. 0,05 và 0,1. C. 0,075 và 0,1. D. 0,1 và 0,05. Câu 37. Cho 1,792 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít H2. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là A. 14,75. B. 39,40. C. 29,55. D. 44,32. Câu 38. Cho các thí nghiệm sau: (1) Nhiệt phân Fe(NO3)2. (2) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Đốt cháy HgS bằng O2. (5) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 39. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó có 2 axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và 1 axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C = C trong phân tử). Nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là: A. 38,76%. B. 40,82%. C. 34,01%. D. 29,25%. Câu 40. Cho 15,44 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,61 mol HCl và 0,01 mol HNO3, đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol hỗn hợp khí gồm NO và H2 (tỷ lệ mol tương ứng 2:1) và dung dịch Y chỉ chứa m gam muối (không có muối Fe2+). Giá trị của m là A. 34,265. B. 32,235. C. 36,915. D. 31,145.

2 C 22 D

DẠ

1 B 21 A

3 B 23 D

4 D 24 C

5 D 25 A

-------Hết-------6 B 26 C

7 A 27 A

8 D 28 C

BẢNG ĐÁP ÁN 9 10 11 12 B B C D 29 30 31 32 B C B D

13 C 33 C

14 C 34 D

15 A 35 A

16 B 36 B

17 A 37 C

18 A 38 C

19 A 39 C

20 A 40 B

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là Trang 32


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Đáp án B PTHH: CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH Câu 2. Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH3[CH2]14COOH là A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit axetic. Câu 3. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 4. Dung dịch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây? A. Axit HCl. B. Quỳ tím. C. Dung dịch HNO3. D. Dung dịch NaOH. Câu 5. Hợp chất hữu cơ X có công thức H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là A. lysin. B. alanin. C. valin. D. glyxin. Câu 6. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinyl clorua). D. polietilen. Câu 7. Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điều kiện thường, kim loại cứng nhất trong dãy là A. Cr. B. K. C. Rb. D. Cs. Câu 8. Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là A. Al, Zn, Mg, Cu. B. Cu, Mg, Zn, Al. C. Mg, Cu, Zn, Al. D. Cu, Zn, Al, Mg. Câu 9. Sự phá hủy bề mặt kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường là A. sự ăn mòn. B. sự ăn mòn kim loại. C. sự ăn mòn điện hóa. D. sự ăn mòn hóa học. Câu 10. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu 11. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Cu, Pb, Ag. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Al, Cr. D. Fe, Mg, Al. Câu 12. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Ba, Fe, K. D. Na, Ba, K.

QU Y

Câu 13. Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là

A. Na.

B. Ca.

C. Al.

D. Mg.

C. Ca(HCO3)2.

D. Na2SO4.

Câu 14. Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là

A. NaCl.

B. CaCl2.

Câu 15. Công thức của nhôm clorua là

DẠ

Y

M

A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. FeCl2. Câu 16. Sắt tây là hợp kim của sắt với kim loại nào sau đây? A. Zn. B. Sn. C. Cr. D. Ag. Câu 17. Công thức hóa học của natri đicromat là A. Na2Cr2O7. B. NaCrO2. C. Na2CrO4. D. Na2SO4. Câu 18. Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là A. CO2. B. N2. C. H2O. D. O2. Câu 19. Độ dinh dưỡng của phân kali là A. %K2O. B. %KCl. C. %K2SO4. D. %KNO3. Câu 20. Axetilen là tên gọi của hợp chất có công thức phân tử A. C2H2. B. C2H4. C. C3H4. D. C2H6. Câu 21. Este nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl propionat. Câu 22. Este X có CTPT là C3H6O2, có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOH. D. HCOOC2H5. Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  → X  → Y  → axit axetic. X và Y lần lượt là A. ancol etylic, andehit axetic. B. mantozo, glucozơ. C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozo, ancol etylic. Trang 33


QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 24. Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch fructozơ 10% với lượng dung dịch AgNO3 trong NH3, nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu được là A. 2,16 gam. B. 2,592 gam. C. 1,728 gam. D. 4,32 gam. Đáp án C 36.0,1 H = 40% Ta có: n fruc = = 0, 02 mol  → n Ag = 0, 4.0, 02.2 = 0, 016 mol → m = 1, 728 ( gam ) 180 Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một amin no, mạch hở, đa chức X bằng oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 6,1 gam X tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là: A. 0,15. B. 0,3. C. 0,25. D. 0,5. Đáp án A CO 2 : 0, 2 n Cn H 2n + 2 : 0, 2   → H 2O : 0, 2 + 0, 2 n + 0,1k Dồn X về   NH : 0, 2 k  N : 0,1k  2 n = 1  → 0, 4n + 0, 2k + 0, 2 = 1, 2  → 2n + k = 5  → k = 3 6,1 Vậy amin phải là: CH − ( NH 2 )3  → nX = = 0,1  → n HCl = 0,3 ( mol )  → V = 0,15 lít 61 Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. B. Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Polibutađien được dùng để sản xuất cao su buna. D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng cộng HCl vào etilen. Đáp án C A sai vì amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh B sai vì Poliacrylonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng hợp D sai vì Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp vinyl clorua. Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 7,23 gam. B. 7,33 gam. C. 4,83 gam. D. 5,83 gam. Đáp án A → m = 2, 43 + 0,05.96 = 7, 23 gam Ta có: n H2 = 0, 05 

M

Câu 28. Hòa tan hết 3,24 gam kim loại X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,032 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Kim loại X là A. K. B. Zn. C. Al. D. Cr. Đáp án C n H 2 = 0,18

n = 3 3,24n = 0,18.2  → X = 9n  → =>X là Al. X X = 27 Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng? A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. B. Fe tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. C. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. D. Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Đáp án B Các phản ứng hóa học xảy ra khi tiến hành các thí nghiệm: A Fe + 4HNO3 dư → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O. B Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2. C Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. D Fe + 3AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + 3Ag↓.

DẠ

Y

Kim loại X hóa trị n, bảo toàn electron:

Trang 34


FI CI A

L

Câu 30. Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa? A. Fe2O3 + H2SO4. B. Fe(OH)3 + HCl. C. FeCl3 + Mg. D. FeCl2 + Cl2. Đáp án C 2FeCl3 + Mg  → 2FeCl2 + Mg Số oxi hóa của sắt giảm từ +3 xuống +2 => FeCl3 thể hiện tính oxi hóa Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 12:13). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch KOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam kali oleat, y gam kali linoleat và z gam kali panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 198,4 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 616 lít CO2 và 454,68 gam H2O. Giá trị của x+z là: A. 323,68. B. 390,20. C. 320,268. D. 319,52. Đáp án B CO : 27, 5 Ta có: n Br2 = 1, 24  Xem như hidro hóa X rồi đốt cháy → 2 H 2 O : 25, 26

OF

n A = 0, 24  → 27, 5 − ( 25, 26 + 1, 24 ) = 2n X  → n X = 0,5  → n B = 0, 26 C15 H 31COOK : a a + b + c = 1, 5 a = 0,5     → C17 H 33COOK : b  →  b + 2c = 1, 24  →  b = 0, 76  → x + z = 390, 20 ( gam ) C H COOK : c 16a + 18b + 18c = 27,5 − 0, 5.3 c = 0, 24    17 31

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Câu 32. Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây: Bước 1. Cho vào bát sứ nhỏ 1ml dầu ăn và 3ml dung dịch NaOH 40% Bước 2. Đun sôi hỗn hợp nhẹ và liên tục khuất đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Tỉnh thoản thêm vài giọt nước để giữ thể tích hỗn hợp không đổi. Bước 3. Rót them vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, sau đó để nguội. Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở bước 1, có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật B. Ở bước 2, nếu không liên tục khuất đều phản ứng sẽ xảy ra chậm vì dầu ăn không tan trong NaOH C. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sản phẩm để độ tan của xà phòng giảm đi, đồng thời tăng tỷ trọng của hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ tách ra khói hỗn hợp. D. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lòng màu trắng đục. Đáp án D D sai vì sau bước 3, khi để nguội thấy có phần chất rắn màu trắng đục nổi lên trên. Câu 33. Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và axetanđehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng. (d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit. (e) Thủy phân hoàn toàn abumin, thu được các α-amino axit. (g) Tripanmitin có tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to). Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Đáp án C a) đúng CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3-CHO b) sai Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen. c) đúng d) đúng e) đúng g) sai => có 4 đáp án đúng Câu 34. Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở). Đun nóng 11,28 gam E với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được 9,4 gam 1 muối và hỗn hợp 2 Trang 35


L

ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy 11,28 gam E cần dùng 0,66 mol O2. Phần trăm số mol của Y có trong E là? A. 22,91%. B. 14,04%. C. 16,67%. D. 28,57%. Đáp án D Ta có: nNaOH = 0,1 → M RCOONa = 94 → CH 2 = CH − COONa

NH

ƠN

OF

FI CI A

CH COO Tách axit, este có 1 liên kết đôi C=C, mạch hở thành  ; ancol Y tách thành  2 (n H2 O = n Y ) CH 2 H 2 O COO : 0,1 0,04  E → 11, 28gam H 2 O → n H2 O = 0,04 = n Y → %n Y = = 28,57% 0,04 + 0,1 CH : 0, 44  2 Câu 35. Trộn 3 thể tích khí O2 với 2 thể tích khí O3 thu được hỗn hợp khí X. Để cháy hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp khí Y gồm metylamin, amoniac và hai anken cần dùng vừa đủ 22,4 lít khí X (ở đktc), sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm CO2, H2O, N2. Dẫn toàn bộ Z qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là A. 128,05 gam. B. 147,75 gam. C. 108,35 gam. D. 118,20 gam. Đáp án A 22,4 lít X ↔ 1 mol X có 0,6 mol O2 và 0,4 mol O3 quy ra 2,4 mol O để đốt. Hỗn hợp Y: metylamin = CH2 + NH3; amoniac = NH3 và hai anken (CH2)n CH → Quy đổi Y  2  NH 3 ♦ Đốt 14,2 gam Y gồm {x mol CH2 và y mol NH3} + 2,4 mol O → CO2 + H2O + N2. Có hệ: mY = 14x + 17y = 14,2 gam; lượng O cần đốt: 3x + 1,5y = 2,4 suy ra x = 0,65 mol và y = 0,3 mol → nCO2 = 0,65 mol Theo đó, yêu cầu giá trị m↓ BaCO3 = 0,65 × 197 = 128,05 gam. Câu 36. Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH)2 x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO2 vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là

QU Y

A. 0,1 và 0,075. B. 0,05 và 0,1. C. 0,075 và 0,1. D. 0,1 và 0,05. Đáp án B M vµ N t¸c dông víi NaHSO4 ®Òu t¹o ↓ tr¾ng → M vµ N ®Òu chøa Ba(HCO3 )2

→ HÊp thô CO 2 vµo X hay Y ®Òu t¹o hai lo¹i muèi CO32− vµ HCO3−

DẠ

Y

M

1,97  0,04 = (0,2x + 0, 4y) − 197 x = 0,05 → → 0,0325 = (0,2y + 0,4x) − 1, 4775 y = 0,1  197 Câu 37. Cho 1,792 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít H2. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là A. 14,75. B. 39,40. C. 29,55. D. 44,32.

Trang 36


0

t (4) HgS + O2  → Hg + SO2

FI CI A

OF ƠN C. 5.

D. 3.

NH

Câu 38. Cho các thí nghiệm sau: (1) Nhiệt phân Fe(NO3)2. (2) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Đốt cháy HgS bằng O2. (5) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4. B. 2. Đáp án C t0 (1) 4 Fe( NO3 ) 2  → 2 Fe2 O3 + 8 NO2 + O2 3 (2) Al + NaOH  → NaAlO2 + H 2 ↑ 2 t0 (3) 2 NH 3 + 3CuO  → 3Cu + 3H 2 O + N 2

L

 + Na + NaHCO3d−  → BaCO3 ↓  + K Na   + O2 0,2mol Oxit   2+ + H2 O 0,08 mol X K  →Y  → Z Ba + + CO2 0,45mol Kim lo¹i d− Ba OH − → BaCO3 ↓   m gam  H2 0,14mol BTE(®Çu →cuèi) BT § T 1, 792 3,136 n OH− = n Na + + n K + + n Ba 2+ = 4n O2 + 2n H2 = 4 +2 = 0,6 mol 22, 4 22, 4 39, 4 n Ba2+ = n BaCO3 = = 0, 2 mol; n CO2− = n OH− − n CO2 = 0,6 − 0, 45 = 0,15 3 197 → n BaCO3 tÝnh theo mol CO32 − → m = 0,15.197=29,55 gam → §¸p ¸n C

Y

M

QU Y

(5) 3Mg + 2 FeCl3  → 2 Fe + 3MgCl2 => cả 5 phản ứng đều tạo ra đơn chất Câu 39. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó có 2 axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và 1 axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C = C trong phân tử). Nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là: A. 38,76%. B. 40,82%. C. 34,01%. D. 29,25%. Đáp án C  3 este đơn chức nên Y là ancol đơn chức 0,896  n Y = 2n H2 = 2. = 0, 08 mol 22, 4  mbình tăng = m Y − m H 2 = 2, 48 gam  m Y = 2, 48 + 2.0, 04 = 2, 56 gam

2,56 = 32  Y là CH3OH. 0, 08 5,88  Có n X = n Y = 0, 08 mol  M X = = 73,5 0, 08  X gồm HCOOCH3, CH3COOCH3 và 1 este có CTTQ là CnH2n-2O2

DẠ

 MY =

Trang 37


3,96 = 0, 44 mol, n O( X ) = 2.0, 08 = 0,16 mol 18 5,88 − 0, 44 − 16.0,16  n CO2 = n C( X ) = = 0, 24 mol 12  n Cn H 2 n−2O2 = n CO2 − n H 2O = 0, 24 − 0, 22 = 0, 02 mol  n este no = 0, 08 − 0, 02 = 0, 06 mol

L

 n H( X ) = 2n H 2O = 2.

0, 24 − 0, 06.3 0, 24 − 0, 06.2 n< ⇔ 3< n <6 0, 02 0, 02  n = 4 hoặc 5 mà axit không no có đồng phân hình học nên n = 5 Este không no là CH3CH→CHCOOCH3. 100.0, 02  %m C5H8O2 = .100% = 34, 01% 5,88 Câu 40. Cho 15,44 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,61 mol HCl và 0,01 mol HNO3, đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol hỗn hợp khí gồm NO và H2 (tỷ lệ mol tương ứng 2:1) và dung dịch Y chỉ chứa m gam muối (không có muối Fe2+). Giá trị của m là A. 34,265. B. 32,235. C. 36,915. D. 31,145. Đáp án B

OF

FI CI A

 0, 02n + 0, 06Ceste no = 0, 24 

+

Đề 6

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

QU Y

a = 0,1   → b = 0,04  → m = 32,235 c = 0,02 

NH

H  → 0,04.4 + 0,02.2 + 10(2 c− 0,03) + 4 b.2 = 0,62 BTE  → 2a + b = 0,16 + 8(2c− 0,03)

THPT XUÂN TRƯỜNG

ƠN

Mg : a BTNT.N → n NH+ = 0,01 + 2c − 0,04 = 2c − 0,03    4  → Gọi 15,44 Fe3O4 : b BTKL → 24a + 232b + 188c = 15,44 Cu(NO ) : c   3 2 

MÔN THÀNH PHẦN: HÓA HỌC Thời gian: 50 phút

DẠ

Y

M

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Câu 1. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là A. Cs. B. Os. C. Ca. D. Li. Câu 2. Phản ứng xảy ra giữa 2 cặp Fe2+/Fe và Cu2+/Cu là A. Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+. B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe. 2+ 2+ C. Cu + Fe → Cu + Fe. D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+. Câu 3. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau đây để khử độc thủy ngân? A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước. Câu 4. Điện phân KCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được A. Cl2. B. K. C. KOH. D. HCl. Câu 5. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? Trang 38


A. [Ar]3d44s2.

B. [Ar]3d54s1.

FI CI A

L

A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic. Câu 6. Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. CaO. B. CaSO4. C. CaCl2. D. Ca(NO3)2. Câu 7. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. NaNO3. C. Al2O3. D. AlCl3. Câu 8. Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. Na2CO3. Câu 9. Cấu hình electron của Cr là C. [Ar]3d4.

D. [Ar]3d5.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 10. Nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được A. FeO. B. Fe. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 11. Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl2? A. KOH. B. AgNO3. C. NaOH. D. MgCl2. Câu 12. Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không khí. Công thức của nitơ đioxit là A. NH3. B. NO. C. NO2. D. N2O. Câu 13. Chất nào sau đây là muối axit? A. KNO3. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Na2SO4. Câu 14. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 15. Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là A. natri oleat và glixerol. B. natri oleat và etylen glicol. C. natri stearat và glixerol. D. natri stearat và etylen glicol. Câu 16. Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. glixerol. D. etyl axetat. Câu 17. Chất có chứa nguyên tố nitơ là A. metylamin. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ. Câu 18. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. vàng. B. đen. C. đỏ. D. tím. Câu 19. Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ nitron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm. Câu 20. Glixerol là ancol có số nhóm hydroxyl (-OH) là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 21. Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa? A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Đốt dây sắt trong khí oxi. D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3. Câu 22. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam. Câu 23. Để khử hoàn toàn 20 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là A. 3,50 gam. B. 10,125 gam. C. 3,375 gam. D. 6,75 gam Câu 24. Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe(OH)2, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư không tạo khí SO2 là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 25. Cặp este nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH đều thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc? A. HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2. B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7. D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5. Câu 26. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27. Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ. Trang 39


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 28. Cho 360 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 200. B. 320. C. 400. D. 160. Câu 29. Cho 5,34 gam hỗn hợp X chứa ba amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với HCl thu được 8,99 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng X trên thu được a mol khí N2. Giá trị của a là: A. 0,10. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,20. Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm sau (a)Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl (b) Cho bột nhôm vào bình chứa khí Clo (c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (d) Nhỏ ancol etylic vào CrO3 (e) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím (f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 32. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác) theo sơ đồ sau:

DẠ

Y

M

QU Y

Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau: Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu xanh. Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới. Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía dưới thì thu được etyl axetat. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi. B. Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y. C. Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%. D. CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat. Câu 33. Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic X, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở). Đun nóng 10,26 gam E với 700ml dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ thu được 6,44 gam 1 muối và hỗn hợp 2 ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy toàn bộ lượng ancol trên cần dùng 0,285 mol O2. Phần trăm số mol của Y có trong E là? A. 25,03% B. 46,78% C. 35,15% D. 40,50% Câu 34. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4. (2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2. (3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic. (4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2. (5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 1,792 lít hỗn hợp X gồm etylmetylamin và 2 hiđrocacbon mạch hở đồng đẳng kế tiếp (có số liên kết π < 3) bằng lượng oxi vừa đủ thu được 12,992 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2,

Trang 40


QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

H2O và N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch H2SO4 đặc dư thấy thể tích giảm 6,944 lít. Các khí đều đo đktc. % khối lượng của hiđrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ là A. 13,40%. B. 30,14%. C. 40,19%. D. 35,17%. Câu 36. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 5). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 38,4 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 87,584 lít CO2 và 63,54 gam H2O. Giá trị của x+y là: A. 41,52. B. 32,26. C. 51,54. D. 23,124. Câu 37. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 2M và NaHCO3 2M, sau phản ứng thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 39,4. B. 59,1. C. 29,55. D. 19,7. Câu 38. Cho 14,95 gam hỗn hợp A gồm kim loại kiềm M, oxit và muối cacbonat tương ứng của M. Hòa tan hoàn toàn A vào nước thu được dung dịch B. Cho B tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl 1M thu được khí C. Hấp thụ toàn bộ khí C trong 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,35M thu được 2 gam kết tủa trắng và dung dịch D. Đun nóng dung dịch D lại thấy xuất hiện kết tủa. Phần trăm về khối lượng của M2O trong A gần nhất với A. 39%. B. 41%. C. 42%. D. 50%. Câu 39. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C = C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp F là: A. 5,44 gam. B. 8,64 gam. C. 14,96 gam. D. 9,72 gam. Câu 40. Cho a mol hỗn hợp rắn X chứa Fe3O4, FeCO3, Al (trong đó số mol của Fe3O4 là a/ 3 mol) tác dụng với 0,224 lít(đktc) khí O2 đun nóng, kết thúc phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn Y và 0,224 lít khí CO2.Cho Y phản ứng với HCl vừa đủ thu được 1,344 lít hỗn hợp khí Z và dung dịch T. Cho AgNO3 dư vào dung dịch T, phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 101,59 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của a gần nhất là: A. 0,14. B. 0,22. C. 0,32. D. 0,44.

-------Hết--------

2 A 22 C

3 B 23 D

4 B 24 B

5 B 25 A

6 A 26 D

M

1 B 21 B

7 C 27 A

8 D 28 B

BẢNG ĐÁP ÁN 9 10 11 12 B C D C 29 30 31 32 B D C B

13 B 33 B

14 B 34 A

16 B 36 C

17 A 37 B

18 D 38 B

19 D 39 C

20 C 40 A

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1. (NB) Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là A. Cs. B. Os. C. Ca. Đáp án B Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là Os (SGK Hóa học 12 - trang 84)

15 A 35 B

D. Li.

DẠ

Y

Câu 2. (NB) Phản ứng xảy ra giữa 2 cặp Fe2+/Fe và Cu2+/Cu là A. Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+. B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe. 2+ 2+ C. Cu + Fe → Cu + Fe. D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+. Câu 3. (NB) Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau đây để khử độc thủy ngân? A. Bột sắt. B. Bột lưu huỳnh. C. Bột than. D. Nước. Đáp án B Hg tác dụng với S ở nhiệt độ thường tạo HgS bền, không độc: Hg + S → HgS Trang 41


Câu 4. (NB) Điện phân KCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được A. Cl2. B. K. C. KOH.

D. HCl.

L

Câu 5. (NB) Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic. D. Ca(NO3)2.

Câu 7. (NB) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. NaNO3.

D. AlCl3.

FI CI A

Câu 6. (NB) Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. CaO. B. CaSO4. C. CaCl2. C. Al2O3.

Câu 8. (NB) Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. Na2CO3. A. [Ar]3d44s2.

B. [Ar]3d54s1.

C. [Ar]3d4.

D. [Ar]3d5.

OF

Câu 9. (NB) Cấu hình electron của Cr là

Câu 10. (NB) Nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được A. FeO. B. Fe. C. Fe2O3. D. Fe3O4.

ƠN

Câu 11. (NB) Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl2? A. KOH. B. AgNO3. C. NaOH.

D. MgCl2.

NH

Câu 12. (NB) Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không khí. Công thức của nitơ đioxit là A. NH3. B. NO. C. NO2. D. N2O. Câu 13. (NB) Chất nào sau đây là muối axit? A. KNO3. B. NaHSO4.

C. NaCl.

Câu 14. (NB) Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3.

D. Na2SO4. D. CH3COOCH3.

QU Y

Câu 15. (NB) Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là A. natri oleat và glixerol. B. natri oleat và etylen glicol. C. natri stearat và glixerol. D. natri stearat và etylen glicol. D. etyl axetat.

Câu 17. (NB) Chất có chứa nguyên tố nitơ là A. metylamin. B. saccarozơ.

D. glucozơ.

M

Câu 16. (NB) Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. glixerol. C. xenlulozơ.

D. tím.

Câu 19. (NB) Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ nitron. B. tơ visco.

D. tơ tằm.

Câu 18. (NB) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. vàng. B. đen. C. đỏ. C. tơ nilon-6,6.

Y

Câu 20. (NB) Glixerol là ancol có số nhóm hydroxyl (-OH) là A. 2. B. 1. C. 3.

D. 4.

DẠ

Câu 21. (TH) Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa? A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Đốt dây sắt trong khí oxi. D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3.

Câu 22. (TH) Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam. Trang 42


Đáp án C

0,1.98 = 98 ( gam ) 0,1 = 98 + 3, 68 − 0,1.2 = 101, 48

axit Ta có: n H2 = 0,1  → n axit = 0,1  → n dd =

L

BTKL phan ung  → m sau dd

FI CI A

Câu 23. (TH) Để khử hoàn toàn 20 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là A. 3,50 gam. B. 10,125 gam. C. 3,375 gam. D. 6,75 gam Đáp án D Ta có: nAl = 2nFe2O3  nAl = 0,25mol  mAl = 6,75gam

0,125

OF

Câu 24. (TH) Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe(OH)2, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư không tạo khí SO2 là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

ƠN

Câu 25. (TH) Cặp este nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH đều thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc? A. HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2. B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7. D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5. Câu 26. (TH) Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 1. B. 2. C. 3.

D. 4.

NH

Câu 27. (TH) Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ. C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.

QU Y

Câu 28. (TH) Cho 360 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là A. 200. B. 320. C. 400. D. 160. Đáp án B n Glu = 2  → n CO2 = 2.2.0,8 = 3, 2  → m = 3, 2.100 = 320 ( gam )

M

Câu 29. (TH) Cho 5,34 gam hỗn hợp X chứa ba amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với HCl thu được 8,99 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng X trên thu được a mol khí N2. Giá trị của a là: A. 0,10. B. 0,05. C. 0,15. D. 0,20. Đáp án B 8, 99 − 5,34 1 BTKL  → n HCl = = 0,1( mol )  → n N2 = .0,1 = 0, 05 36,5 2

DẠ

Y

Câu 30. (TH) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Đáp án D A sai vì tơ visco là tơ bán tổng hợp B sai vì trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C sai trùng hợp stiren thu được poli stiren. Câu 31. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau (a)Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl (b) Cho bột nhôm vào bình chứa khí Clo Trang 43


ƠN

OF

FI CI A

L

(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (d) Nhỏ ancol etylic vào CrO3 (e) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím (f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Đáp án C Thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường là: a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl: c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 d) Nhỏ ancol etylic vào CrO3 e) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH Câu 32. (VD) Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác) theo sơ đồ sau:

M

QU Y

NH

Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau: Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu xanh. Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới. Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía dưới thì thu được etyl axetat. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi. B. Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y. C. Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%. D. CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat. Đáp án B B sai vì trong Y không có axit sunfuric (Na2CO3 được thêm vào để để trung hòa axit axetic) Câu 33. (VD) Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic X, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở). Đun nóng 10,26 gam E với 700ml dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ thu được 6,44 gam 1 muối và hỗn hợp 2 ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy toàn bộ lượng ancol trên cần dùng 0,285 mol O2. Phần trăm số mol của Y có trong E là? A. 25,03% B. 46,78% C. 35,15% D. 40,50% Đáp án B Ta có: nNaOH = 0, 07 → M RCOONa = 92 → CH ≡ C − COONa

DẠ

Y

H O Ancol cháy → Quy đổi ancol →  2 CH 2 : 0,19 COO : 0, 07  → nH 2O = 0,15 Quy đổi E → (10, 26 + 0, 07.2 )  H 2O CH : 0, 33  2 → CE = 1,81 → %CH 3OH : 46, 78% Câu 34. (VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4. (2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2. (3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic. (4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2.

Trang 44


QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Đáp án A 1) 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O → 3CH2OH-CH2OH + 2MnO2↓ + 2KOH 2) C17H35COONa + Ca(OH)2 → (C17H35COO)2Ca ↓+ NaOH 3) C2H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C2H5 4) C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu (dd xanh lam) + H2O t° 5) C2H5OH + CuO  → CH3CHO + Cu↓+ H2O => có 2 phản ứng KHÔNG thu được chất rắn Câu 35. (VD) Đốt cháy hoàn toàn 1,792 lít hỗn hợp X gồm etylmetylamin và 2 hiđrocacbon mạch hở đồng đẳng kế tiếp (có số liên kết π < 3) bằng lượng oxi vừa đủ thu được 12,992 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch H2SO4 đặc dư thấy thể tích giảm 6,944 lít. Các khí đều đo đktc. % khối lượng của hiđrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ là A. 13,40%. B. 30,14%. C. 40,19%. D. 35,17%. Đáp án B đốt 0,08 mol X → 0,31 mol H2O và 0,27 mol hỗn hợp {CO2; N2}. Tương quan: ∑nH2O – ∑(nCO2 + nN2) = 0,04 mol < 0,08 mol → 2 hidrocacbon không phải là ankan. ♦ TH1: 2 hiđrocacbon là anken. → từ tương quan có 0,04 mol C3H9N và 0,04 mol hai anken. → số Htrung bình hai anken = (0,31 × 2 – 0,04 × 9) ÷ 0,04 = 6,5 → là 0,03 mol C3H6 và 0,01 mol C4H8 (số mol suy ra được luôn từ số Htrung bình và tổng mol). Theo đó %mC3H6 trong X = 0,03 × 42 ÷ (0,25 × 14 + 0,04 × 17) ≈ 30,14%. ♦ TH2: 2 hiđrocacbon là ankin thì namin – nankin = 0,04 mol, từ tổng mol 0,08 → namin = 0,06 mol và nankin = 0,02 mol → số Htrung bình hai ankin = 4 → không có 2 ankin liên tiếp thỏa mãn → loại TH này Câu 36. (VD) Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 5). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 38,4 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 87,584 lít CO2 và 63,54 gam H2O. Giá trị của x+y là: A. 41,52. B. 32,26. C. 51,54. D. 23,124. Đáp án C CO : 3, 91 Ta có: n Br2 = 0, 24  Xem như hidro hóa X rồi đốt cháy → 2 H 2 O : 3,53

M

n A = 0, 02  → 3,91 − ( 3,52 + 0, 24 ) = 2n X  → n X = 0, 07  → n B = 0, 05 C15 H 31COONa : a a + b + c = 0, 21 a = 0, 04     → C17 H 33COONa : b  → b + 2c = 0, 24  → b = 0,1  → x + y = 51,54 ( gam ) C H COONa : c 16a + 18b + 18c = 3,91 − 0, 07.3 c = 0, 07    17 31

DẠ

Y

Câu 37. (VD) Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 2M và NaHCO3 2M, sau phản ứng thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 39,4. B. 59,1. C. 29,55. D. 19,7. Đáp án B Ba(OH)2 t¸c dông víi X t¹o kÕt tña → X chøa HCO3− d−

→ n CO2 = n H+ − n CO2− = 0,3 − 0, 2 = 0,1 mol 3

BTNT.C

→ n Na2CO3 + n KHCO3 = n CO2 + n BaCO3 → n BaCO3 = 0, 2 + 0,2 − 0,1 = 0,3 mol

→ m = 197.0,3 = 59,1 gam → §¸p ¸n B Trang 45


BTNT.M  → n M = (x + 2y) + 2.0,05 = 0, 45 → x + 2y = 0,35 (1) → y = 0,175 − 0,5x → 0 < y < 0,175 (2)

OF

FI CI A

L

Câu 38. (VD) Cho 14,95 gam hỗn hợp A gồm kim loại kiềm M, oxit và muối cacbonat tương ứng của M. Hòa tan hoàn toàn A vào nước thu được dung dịch B. Cho B tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl 1M thu được khí C. Hấp thụ toàn bộ khí C trong 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,35M thu được 2 gam kết tủa trắng và dung dịch D. Đun nóng dung dịch D lại thấy xuất hiện kết tủa. Phần trăm về khối lượng của M2O trong A gần nhất với A. 39%. B. 41%. C. 42%. D. 50%. Đáp án B  M  x MOH CaCO3 ↓: 0,02 mol + Ca(OH)2 :0,035  CO 2 →  (x + 2y)  + H2O + HCl:0,45 mol →  → A M 2 O  Ca(HCO3 )2 M 2 CO3  y mol  BTNT.Cl MCl  → n MCl = 0, 45  0,05  M CO 2 3   0,05 mol BTNT.C n CO2 = n OH − − n CaCO3 = 2.0,035 − 0,02 = 0,05 mol; → n M 2 CO3 = 0,05 mol

11,95 − 16y (4) 0, 45 11,95 − 16.0,175 11,95 − 16.0 Tõ (2) vµ (4) → <M< 0, 45 0, 45 → 20,33 < M < 26,55 → kim lo¹i kiÒm M lµ Na

NH

→M =

ƠN

m A = m M + m O(M2 O) + m CO3 (M2 CO3 ) = 0, 45M + 16y + 60.0,05 = 14,95 (3)

M

QU Y

x + 2y = 0,35 x = 0,15 Tõ (1) vµ (3) →  → 0, 45.23 + 16y + 60.0,05 = 14,95 y = 0,1 62.0,1 gÇn nhÊt → %m Na2 O = .100% = 41, 47% → §¸p ¸n B 14,95 Câu 39. (VDC) X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C = C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp F là: A. 5,44 gam. B. 8,64 gam. C. 14,96 gam. D. 9,72 gam. Đáp án C Vì este đơn chức nên ta có: nNaOH → neste = 0,3 mol  M = 72,06  HCOOCH3 C : a CO2 : a 12a + 2b = 12, 02 a = 0,87 mol  O2 21, 62gam.E H : 2b  →   H 2 O : b 56a − 18b = 34,5 b = 0, 79 mol O : 0, 6 

DẠ

Y

C n H 2n − 2 O 2 : 0, 08  0, 08n + 0, 22.2 = 0,87  n = 5,375   HCOOCH 3 : 0, 22 CH 3 − CH = CH − COOCH 3 CH − CH = CH − COONa : 0, 08  3   HCOONa : 0, 22 CH 3 − CH = CH − COOC 2 H 5 mHCOONa = 14,96 Câu 40. (VDC) Cho a mol hỗn hợp rắn X chứa Fe3O4, FeCO3, Al (trong đó số mol của Fe3O4 là a/3 mol) tác dụng với 0,224 lít(đktc) khí O2 đun nóng, kết thúc phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn Y và

Trang 46


L

0,224 lít khí CO2.Cho Y phản ứng với HCl vừa đủ thu được 1,344 lít hỗn hợp khí Z và dung dịch T. Cho AgNO3 dư vào dung dịch T, phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 101,59 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của a gần nhất là: A. 0,14. B. 0,22. C. 0,32. D. 0,44. Đáp án A Chú ý: Vì Z có H2 nên trong Z không có muối Fe3+.

→ H 2 : 0,06 − b + 0,01 = 0,07 − b (mol)  

2a .1 + 0,01.4 − b).2 = 3c + (0,07 3 Al O H Fe3+

2

2

Đề 7

NH

2a − 3b − 3c = 0 a = 0,15(mol)    → 395a + 395b + 430,5c = 101,59  → b = 0,02(mol) −2a + 6b + 9c = 0,54 c = 0,08(mol)  

ƠN

BTE  →

OF

BTNT.C   → CO2 : b − 0,01

Lại có n Z = 0,06(mol) 

FI CI A

2a  a  b + c = 3 Fe3O 4 : 3 (mol)  BTNT.Fe  →   → FeCl 2 : a + b (mol) Gọi X gồm FeCO3 : b(mol)  Al : c(mol)  BTNT.Al → AlCl3 : c(mol)      Ag : a + b BTE + BTNT.Clo  →101,59  AgCl : 2a + 2b + 3c

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN THÀNH PHẦN: HÓA HỌC Thời gian: 50 phút

QU Y

THPT XUÂN TRƯỜNG

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

Câu 41:(NB) Hợp kim natri và kim loại X có nhiệt độ nóng chảy là 70°C dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân. Kim loại X là A. K B. Ca C. Li D. Al Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong nước dư ở điều kiện thường? A. Na. B. Ca. C. Be. D. Cs. Câu 43:(NB) Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng? A. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 B. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 C. 2Ag +CuSO4 → Ag2SO4 + Cu D. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 Câu 44:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH loãng? A. Al B. Cr C. K D. Ba Câu 45:(NB) Cho luồng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm A. Al, Cu, Mg. B. Al2O3, Cu, Mg. C. Al, Cu, MgO. D. Al2O3, Cu, MgO. Câu 46:(NB) Ở nhiệt độ thường, không khí ẩm oxi hóa được hiđroxit nào sau đây? A. Mg(OH)2 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Cu(OH)2 Câu 47:(NB) Công thức của nhôm sunfat là A. AlBr3. B. Al2(SO4)3. C. AlCl3. D. Al(NO3)3. Trang 47


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 48:(NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. NaOH B. NaHSO4 C. H2SO4 D. KNO3 Câu 49:(NB) Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. Ca(OH)2. B. HCl. C. KNO3. D. NaCl. Câu 50:(NB) Hợp chất sắt (II) oxit có công thức hóa học là A. Fe(OH)2 B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO Câu 51:(NB) Cho Cr (Z = 24) vậy Cr3+có cấu hình electron là A. [Ar]3d44s2. B. [Ar]3d54s1. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d5. Câu 52:(NB) Phát biểu nào sau đây sai? A. Khí SO2 là tác nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. B. Nicotin (có nhiều trong thuốc lá) có thể gây ung thư phổi. C. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2. D. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong khẩu trang y tế và mặt nạ phòng độc. Câu 53:(NB) Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là A. Etyl axetat. B. Propyl axetat. C. Metyl propionat. D. Metyl axetat. Câu 54:(NB) Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được muối và chất hữu cơ X. Công thức phân tử của X là A. C17H35COONa B. C2H6O2 C. C3H8O3 D. C3H8O Câu 55:(NB) Ở nhiệt độ thường, dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu A. tím B. vàng C. da cam D. xanh lam Câu 56:(NB) Dung dịch chất nào sau đây làm không làm đổi màu quì tím? A. Metylamin. B. Phenol. C. Lysin. D. Axit glutamic. Câu 57:(NB) Amin thơm có công thức phân tử C6H7N có tên gọi là A. Phenylamin B. Alanin C. Metylamin D. Etylamin Câu 58:(NB) Dãy các polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. B. Tơ nitron và tơ capron. C. Tơ capron và tơ xenlulozơ axetat D. Tơ visco và tơ nilon-6,6. Câu 59:(NB) Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau? A. C + 2H2 → CH4 B. 4C + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 C. C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O D. C + CO2 → 2CO Câu 60:(NB) Một số cơ sở sản xuất thực phẩm thiếu lương tâm đã dùng fomon (dung dịch nước của fomanđehit) để bảo quản bún, phở. Công thức hóa học của fomanđehit là A. CH3CHO. B. CH3OH. C. HCHO. D. CH3COOH. Câu 61:(TH) Dung dịch FeCl2 không tham gia phản ứng với A. dung dịch NaOH. B. khí Cl2. C. dung dịch KMnO4/H2SO4. D. dung dịch HCl. Câu 62:(TH) Đun nóng vinyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH2=CHOH. B. CH2=CHCOONa và CH3OH. C. CH3COONa và CH3CH=O. D. CH3CH2COONa và CH3OH. Câu 63:(VD) Hòa tan vừa hết 7 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH đun nóng thì có 0,2 mol NaOH đã phản ứng, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 5,60 B. 4,48 C. 2,24 D. 3,36 Câu 64:(TH) Trong quá trình bảo quản, một chiếc đinh sắt nguyên chất đã bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4 và FeO. Hỗn hợp X không bị hòa tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch chất nào sau đây? A. AgNO3. B. HCl. C. HNO3 đặc, nóng. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 65:(VD) Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là A. 11,92 B. 16,39 C. 8,94 D. 11,175 Câu 66:(TH) Este X có dX/H2 = 44. Thuỷ phân X trong môi trường axit tạo nên 2 hợp chất hữu cơ X1, X2. Nếu đốt cháy cùng một lượng X1 hay X2 sẽ thu được cùng một thể tích CO2 (ở cùng nhiệt độ và áp suất). Tên gọi của X là A. etyl fomiat. B. isopropyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl propionat.

Trang 48


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 67:(TH) Tiến hành một thí nghiệm như sau: Cho vào ống nghiệm 1-2 ml hồ tinh bột, sau đó nhỏ tiếp vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm, quan sát được hiện tượng (1). Đun nóng ống nghiệmrồi sau đó để nguội, quan sát được hiện tượng (2). Hiện tượng quan sát được từ (1), (2) lần lượt là A. (1) dung dịch màu tím; (2) dung dịch mất màu, để nguội màu tím trở lại. B. (1) dung dịch màu xanh tím; (2) dung dịch mất màu, để nguội màu xanh tím trở lại. C. (1) dung dịch màu xanh tím; (2) dung dịch chuyển sang màu tím, để nguội mất màu. D. (1) dung dịch màu xanh; (2) dung dịch chuyển sang màu tím, để nguội màu xanh trở lại. Câu 68:(VD) Lên men m (kg) glucozơ (với hiệu suất 80%), thu được 5 lít cồn (etylic) 92°. Biết khối lượng của etanol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Giá trị của m là A. 1 B. 3 C. 6 D. 9 Câu 69:(VD) Cho 0,1 mol Glu-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,1 mol. D. 0,2 mol. Câu 70:(TH) Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ hóa học? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 71:(VD) Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ thu được 0,35 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO3 (x mol) và Na2CO3 (y mol) thu được dung dịch Y chứa 27,4 gam chất tan, khí thot ra còn CO và H2. Cô cạn dung dịch Y, nung đến khối lượng không đổi thu được 21,2 gam chất rắn. Giá trị của x là A. 0,1 B. 0,25 C. 0,2 D. 0,15 Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng. (b) Cho NaHCO3 vào dung dịch KOH vừa đủ. (c) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 73:(VD) Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit acrylic, glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 38,4% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 12% và KOH 11,2% thu được 53,632 gam muối. Giá trị của m là A. 42,224 B. 40,000 C. 39,232 D. 31,360 Câu 74:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch chứa axit glutamic. (b) Đun nóng saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng. (c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng. (d) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm chứa metyl acrylat, lắc đều. (e) Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 75:(VDC) Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị m là A. 22,4. B. 24,1. C. 24,2. D. 21,4. Câu 76:(VD) Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 (2) X1 + HCl → X4 + NaCl

Trang 49


QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(3) X2 + HCl → X5 + NaCl (4) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2. B. X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức. C. Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi. D. Chất X4 có phản ứng tráng gương. Câu 77:(VDC) Hòa tan hết 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch chứa NaNO3 và 2,16 mol HCl. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 6,272 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 19,2 gam rắn. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,79. B. 7,82. C. 6,45. D. 6,34. Câu 78:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2. Giá trị của m là A. 36,56. B. 35,52. C. 18,28. D. 36,64. Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X gồm ba este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 8,08 gam X trong O2, thu được H2O và 0,36 mol CO2. Mặt khác, cho 8,08 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 2,98 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 9,54 gam hỗn hợp ba muối. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc, thu được tối đa 2,26 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là A. 37,13% B. 38,74% C. 23,04% D. 58,12% Câu 80:(VD) Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được thực hiện như hình vẽ sau:

M

Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên: (a) Đá bọt được sử dụng là CaCO3 tinh khiết (b) Đá bọt có tác dụng làm tăng đối lưu trong hỗn hợp phản ứng. (c) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hấp thụ khí SO2 và CO2. (d) Dung dịch Br2 bị nhạt màu dần. (e) Khí X đi vào dung dịch Br2 là C2H4. (f) Thay dung dịch Br2 thành dung dịch KMnO4 thì sẽ có kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 6 B. 5 C. 4 -----------------HẾT-----------------ĐÁP ÁN

42-C

43-C

44-B

45-D

46-B

47-B

48-A

49-A

50-D

51-C

52-A

53-C

54-C

55-D

56-B

57-A

58-A

59-A

60-C

61-D

62-C

63-B

64-A

65-C

66-C

67-B

68-D

69-B

70-B

DẠ

Y

41-A

D. 3

Trang 50


71-A

72-C

73-B

74-B

75-D

76-D

77-C

78-D

79-A

80-B

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Câu 41: A Hợp kim Na-K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân Câu 42: C Be là kim loại kiềm thổ nhưng không tác dụng với nước Câu 43: C Ag có tính khử yếu hơn Cu nên không tác dụng với CuSO4 Câu 44: B Al tác dụng được với dung dịch NaOH, Na và K tác dụng với H2O trong dung dịch Câu 45: D CO khử được oxit KL sau Al trong dãy hoạt động hóa học Câu 46: B Fe(OH)2 bị oxi hóa dần chuyển thành Fe(OH)3 Câu 47: B Al2(SO4)3 là công thức của nhôm sunfat Câu 48: A Dung dịch NaOH mang tính bazơ nên làm quì tím hóa xanh Câu 49: A Dùng lượng Ca(OH)2 vừa đủ có khả năng cải tạo nước cứng tạm thời (do có chứa gốc HCO3-) Câu 50: D FeO có tên gọi là sắt (II) oxit Câu 51: C Cấu hình của Cr là [Ar]3d54s1 nên Cr3+ là [Ar]3d3 Câu 52: A CO2 mới là tác nhân gây hiệu ứng nhà kính Câu 53: C Công thức chuẩn của este là CH3-CH2COOCH3 (metyl propionat) Câu 54: C Chất X là glixerol (C3H5(OH)3) Câu 55: D Glucozơ, fructozơ, saccarozơ khi tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch phức màu xanh lam Câu 56: B Phenol mang tính axit rất yếu nên không làm đổi màu quì tím Câu 57: A C6H7N là C6H5NH2 (phenylamin hoặc anilin) Câu 58: A Từ xenlulozơ có thể sản xuất được tơ visco và tơ axetat Câu 59: A C từ mức 0 sang -4 Câu 60: C Fomanđehit là HCHO Câu 61: D A. Fe 2 + + OH − → Fe(OH) 2

L

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Y

B. Fe 2+ + Cl 2 → Fe3+ + Cl−

DẠ

C. Fe 2+ + H + + MnO 4− → Fe3+ + Mn 2+ + H 2 O Câu 62: C CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO Câu 63: B Đặt a,b là số mol của Al và Al2O3 → m X = 27a + 102b = 7

Trang 51


FI CI A

Câu 64: A Với AgNO3, chỉ có Fe tan, các oxit Fe2O3, Fe3O4 và FeO không tan. Câu 65: C Đặt n NaHCO3 + n MgCO3 = a và n KHCO3 = b

L

n NaOH = a + 2b = 0, 2 2 1 → a = ,b = 15 30 n H 2 = 1,5a = 0, 2 → V = 4, 48 lít

QU Y

n Glu −Ala = 0,1 → n KOH = 0,3 Câu 70: B Tất cả đều là tơ hóa học. Câu 71: A n C = 0,35 − 0, 2 = 0,15 Bảo toàn electron: 4n C = 2n CO + 2n H 2

NH

ƠN

OF

m X = 84a + 100b = 14,52 n CO2 = a + b = 0,15 → a = 0, 03, b = 0,12 → n KCl = b = 0,12 → m KCl = 8,94gam Câu 66: C MX = 88 (C4H8O2) X1 và X2 đốt cháy cùng thể tích CO2 nên số C trong X1 và X2 bằng nhau. Nên X1 và X2 là CH3COOH và C2H5OH. Vậy CT của X là CH3COOC2H5(etyl axetat) Câu 67: B Hồ tinh bột + dung dịch I2 sẽ tạo màu xanh tím, khi đun nóng thì biến mất, khi để nguội lại thì hiện ra. Câu 68: D 0,8 n C2H5O = 5,92%. = 0, 08kmol 46 0, 08.180 → m C6 H12O6 = = 9kg 2.80% Câu 69: B Glu − Ala + 3KOH → GluK 2 + AlaK + 2H 2O

(

)

→ n CO + n H 2 = 0,3 → n CO2 ( X ) = n X − n CO + n H 2 = 0, 05 → n H2 CO3 = 0, 05

M

mchất tan = 84x + 106y + 0,05.62 = 27,4 Sau khi nung → n Na 2 CO3 = 0,5x + y = 0, 2

→x = 0,1; y = 0,15 Câu 72: C (a) Fe3O 4 + H 2SO 4 → Fe ( SO4 )3 + FeSO4 + H 2 O (b) NaHCO3 + KOH → Na 2CO3 + K 2 CO3 + H 2 O

Y

(c) Mg dư + Fe 2 ( SO4 )3 → MgSO4 + Fe

DẠ

(d) Fe ( NO3 ) 2 + AgNO3 dư → Fe ( NO3 )3 + Ag (e) Ba ( OH )2 + Na 2SO4 dư → BaSO 4 + NaOH

Câu 73: B mdd kiềm = x → n NaOH = 0, 003x và n KOH = 0, 002x n H 2O = n OH − = 0, 005x và n O( X ) = 2n OH− = 0, 01x

Trang 52


Bảo toàn khối lượng:

16.0, 01x + 0, 003x.40 + 0, 002x.56 = 53, 632 + 18.0, 005x 38, 4%

→x = 96 16.0, 01.96 = 40 gam 38, 4% Câu 74: B Tất cả đều có phản ứng: (a) CH3 NH 2 + NH 2 C3H5 ( COOH )2 → NH 2C3H5 ( COONH3CH3 )2

FI CI A

L

→ mX =

(b) C12 H 22 O11 + H 2 O → C6 H12 O6 + C6 H12O 6 (c) ( C17 H33COO )3 C3H5 + H 2 → ( C17 H35COO )3 C3H5 (d) CH 2 = CH − COOCH 3 + Br2 → CH 2 Br − CHBr − COOCH 3

Câu 75: D Tại n CO 2 = a mol  n Ba = n BaCO3 = n Ba (OH)2 = 0,12 mol Tại n CO 2 = 0, 4 mol  n NaOH + 2n Ba (OH)2 = 0, 4 → n NaOH = 0,16 mol

OF

(e) HCOOCH3 + AgNO3 + NH3 + H 2O → ( NH 4 )2 CO3 + CH3OH + Ag + NH 4 NO3

QU Y

NH

Câu 76: D (2)(3) → X1, X2 đều là các muối (4) → X3 là một ancol đơn. Vậy X là HCOO-CH2-COO-CH3 X1 là HCOONa, X4 là HCOOH X2 là HO-CH2-COONa, X5 là HO-CH2-COOH X3 là CH3OH, X6 là HCHO →D đúng. Câu 77: C Z gồm N2O (0,12) và H2 (0,16) n Mg2+ = n MgO = 0, 48

ƠN

 Na : 0,16 mol  BTe Hỗn hợp gồm  Ba : 0,12 mol → 0,16 + 0,12.2 = 2x + 2.0,12  x = 0, 08  m = 21, 4 (g) O : x mol 

Quy đổi X thành Mg (0,48), Al (a) và NO3 (b) và O (c) mX = 0, 48.24 + 27a + 62b + 16c = 27, 04 (1) n NaNO3 = d

Bảo toàn N → n NH+ = b + d − 0, 24

M

4

n H+ = 0,12.10 + 0,16.2 + 2x + 10 ( b + d − 0, 24 ) = 2,16 ( 2 ) Bảo toàn electron: 0, 48.2 + 3a = b + 2c + 0,12.8 + 0,16.2 + 8 ( b + d − 0, 24 )( 3) n NaOH = 0, 48.2 + 4a + ( b + d − 0, 24 ) = 2, 28 ( 4 )

(1)( 2 )( 3)( 4 ) → a = 0,32;b = 0, 08;c = 0,12;d = 0, 2 c = 0, 04 3 Bảo toàn Al → n Al = 0,32 − 0, 04.2 = 0, 24

DẠ

Y

n Al2O3 =

→ m Al = 6, 48 Câu 78: D Các axit béo đều 18C nên quy đổi X thành (C17H35COO)3C3H5 (x) và H2- (-0,04) Bảo toàn electron:

Trang 53


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

x ( 54.7 + 110 − 6.2 ) − 0, 04.2 = 3, 24.4 → x = 0, 04 Muối gồm C17H35COONa (3x = 0,12) và H2 (-0,04) → m muối = 36,64 gam. Câu 79: A m − m ete n H 2O = Y = 0, 04 → n Y = 0, 08 18 → M Y = 37, 25 → Y gồm CH3OH (0,05) và C2H5OH (0,03) neste của ancol = 0,08 và neste của phenol = x Bảo toàn khối lượng: 8,08 + 40(2x + 0,08) = 9,54 + 2,98 + 18x → x = 0,02 Quy đổi muối thành HCOONa (0,08 + 0,02 = 0,1), C6H5ONa (0,02), CH2 (u), H2 (v) mmuối = 0,1.68 + 0,02.116 + 14u + 2v = 9,54 Bảo toàn C → 0,1 + 0,02.6 + u + nC(Y) = 0,36 → u = 0, 03; v = 0 → Muối gồm HCOONa (0,07); CH3COONa (0,03) và C6H5ONa (0,02) Các este gồm: HCOOCH3: 0,05 → %HCOOCH3 = 37,13% CH3COOC2H5: 0,03 HCOOC6H5: 0,02 Câu 80: B (a) sai, đá bọt nên chọn chất rắn, vụn, trơ, để tránh ảnh hưởng đến phản ứng (như cát, vụn thủy tinh,..). Ở đây có mặt H2SO4 đặc nên không dùng CaCO3 (b) đúng (c) đúng, CO2, SO2 là các sản phẩm phụ do H2SO4 đặ oxi hóa C2H5OH tạo ra. Chúng cần được loại bỏ để tránh ảnh hưởng đến kết quả thử tính chất của C2H4 (d) đúng (e) đúng (f) đúng 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 3C2H4(OH)2 + 2KOH + 2MnO2 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

QU Y

Đề 8

THPT XUÂN TRƯỜNG

MÔN THÀNH PHẦN: HÓA HỌC Thời gian: 50 phút

DẠ

Y

M

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. Số báo danh: ………………………………………………. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc). Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất? A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali. Câu 2. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là: A. K+, Al3+, Cu2+. B. K+, Cu2+, Al3+. C. Cu2+, Al3+, K+. D. Al3+, Cu2+, K+. Câu 3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Na. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 4. Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao? A. Al2O3. B. CuO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X → K2CO3 + H2O. X là hợp chất A. NaOH. B. KOH. C. K2CO3. D. HCl. Câu 6. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ: A. Na B. Ca C. Al D. Fe Trang 54


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 7. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. KHSO4. C. Ba(OH)2. D. NH3. Câu 8. Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. HCl. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaNO3. Câu 9. Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt? A. Đolomit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Boxit. Câu 10. Công thức của crom (VI) oxit là A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. Cr2O6. Câu 11. Fe(OH)3 tan được trong dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 12. Hidro sunfua là chất khí độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của hidro sunfua là A. CO2. B. H2S. C. NO. D. NO2. Câu 13. Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức hóa học của kali nitrat là A. KNO3. B. KCl. C. KNO2. D. KHCO3. Câu 14. Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl fomat Câu 15. Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol và A. a mol natri oleat. B. 3a mol natri oleat. C. a mol axit oleic. D. 3a mol axit oleic. Câu 16. Glucozơ không thuộc loại A. cacbohiđrat. B. monosaccarit. C. đisaccarit. D. hợp chất tạp chức. Câu 17. Axit amino axetic (H2NCH2COOH) không phản ứng được với chất nào? A. HCl (dd). B. NaOH (dd). C. Br2 (dd). D. HNO3 (dd). Câu 18. Amin nào sau đây có 5 nguyên tử H trong phân tử? A. Metylamin. B. Etylamin. C. Đimetylamin. D. Trimetylamin. Câu 19. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6. Câu 20. Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn? A. Toluen. B. Etilen. C. Axetilen. D. Propan. Câu 21. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 22. Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp kim loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 1,12. B. 10,08. C. 4,48. D. 5,60. Câu 23. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây A. NaCl. B. FeCl3. C. H2SO4. D. Cu(NO3)2. Câu 24. Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là A. CuSO4, FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. FeSO4, Fe2(SO4)3. Câu 25. Thủy phân chất hữu cơ X trong môi trường axit vô cơ thu được hai chất hữu cơ, hai chất này đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của cấu tạo của X là: A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat). B. HCOOCH=CH2. C. HCOOC2H5. D. CH2=CH-COOH Câu 26. Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 27. Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. C. Fe tác dụng với dung dịch HCl. D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.

Trang 55


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 28. Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là A. Saccarozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Tinh bột và glucozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ. Câu 29. Cho 16,2 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là A. 9,2 gam. B. 4,6 gam. C. 120 gam. D. 180 gam. Câu 30. Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren; tơ nilon-6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 31. Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là: A. 3,36 lít; 17,5 gam. B. 3,36 lít; 52,5 gam. C. 6,72 lít; 26,25 gam. D. 8,4 lít; 52,5 gam. Câu 32. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau: + Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2. + Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,28. B. 25,88. C. 20,92. D. 30,68. Câu 33. Tiến hành thí nghiệm sau: a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1 c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1 d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2 g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí) Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit (trung hòa) cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là A. 33,44. B. 36,64. C. 36,80. D. 30,64. Câu 35. Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. Cho các nhận định sau: (a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH. (b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat. (c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. (d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự. (e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO. Số nhận định đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 36. Có các phát biểu sau: (a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom. (b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol.

Trang 56


2 C 22 D

3 A 23 D

4 A 24 A

5 B 25 B

6 B 26 D

7 D 27 C

8 C 28 B

-------Hết-------BẢNG ĐÁP ÁN 9 10 11 12 C B A B 29 30 31 32 A C B B

13 A 33 B

14 B 34 B

15 B 35 A

16 C 36 A

17 C 37 C

18 A 38 D

19 D 39 C

20 D 40 C

HƯỚNG DẪN GIẢI

M

1 B 21 D

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. (d) Trong y học, glucozo được dùng làm thuốc tăng lực. (e) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. (g) Trùng ngưng buta- 1,3 đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna- N. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y và andehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hydro) có tỉ lệ mol tương ứng 3: 1: 2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là A. 97,2. B. 64,8. C. 108. D. 86,4. Câu 38. Hỗn hợp A gồm một amin no, đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hỗn hợp A cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc), 0,56 lít N2 (đktc) và H2O. Số mol ankan có trong hỗn hợp A là? A. 0,15. B. 0,08. C. 0,12. D. 0,10. Câu 39. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối không no trong a gam là A. 50,84%. B. 61,34%. C. 69,53%. D. 53,28%. Câu 40. Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 59,76. B. 29,88. C. 30,99. D. 61,98.

DẠ

Y

Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất? A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali. Câu 2. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là: A. K+, Al3+, Cu2+. B. K+, Cu2+, Al3+. C. Cu2+, Al3+, K+. D. Al3+, Cu2+, K+. Câu 3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. Na. B. Al. C. Fe. D. Cu. Câu 4. Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao? A. Al2O3. B. CuO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X → K2CO3 + H2O. X là hợp chất A. NaOH. B. KOH. C. K2CO3. D. HCl. Câu 6. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ: A. Na B. Ca C. Al D. Fe Câu 7. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? Trang 57


M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. NaOH. B. KHSO4. C. Ba(OH)2. D. NH3. Câu 8. Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. HCl. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaNO3. Câu 9. Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt? A. Đolomit. B. Xiđerit. C. Hematit. D. Boxit. Câu 10. Công thức của crom (VI) oxit là A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. Cr2O6. Câu 11. Fe(OH)3 tan được trong dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 12. Hidro sunfua là chất khí độc, khi thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của hidro sunfua là A. CO2. B. H2S. C. NO. D. NO2. Câu 13. Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức hóa học của kali nitrat là A. KNO3. B. KCl. C. KNO2. D. KHCO3. Câu 14. Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl fomat Câu 15. Xà phòng hóa hoàn toàn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol và A. a mol natri oleat. B. 3a mol natri oleat. C. a mol axit oleic. D. 3a mol axit oleic. Câu 16. Glucozơ không thuộc loại A. cacbohiđrat. B. monosaccarit. C. đisaccarit. D. hợp chất tạp chức. Câu 17. Axit amino axetic (H2NCH2COOH) không phản ứng được với chất nào? A. HCl (dd). B. NaOH (dd). C. Br2 (dd). D. HNO3 (dd). Câu 18. Amin nào sau đây có 5 nguyên tử H trong phân tử? A. Metylamin. B. Etylamin. C. Đimetylamin. D. Trimetylamin. Câu 19. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6. Câu 20. Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn? A. Toluen. B. Etilen. C. Axetilen. D. Propan. Câu 21. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 22. Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp kim loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 1,12. B. 10,08. C. 4,48. D. 5,60. Đáp án D n H = n Zn bd = 0,25  → V = 5,6(l) 2

DẠ

Y

Câu 23. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây A. NaCl. B. FeCl3. C. H2SO4. D. Cu(NO3)2. Câu 24. Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là A. CuSO4, FeSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. FeSO4, Fe2(SO4)3. Câu 25. Thủy phân chất hữu cơ X trong môi trường axit vô cơ thu được hai chất hữu cơ, hai chất này đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của cấu tạo của X là: A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat). B. HCOOCH=CH2. C. HCOOC2H5. D. CH2=CH-COOH Câu 26. Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 27. Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? Trang 58


OF

FI CI A

L

A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl. C. Fe tác dụng với dung dịch HCl. D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Đáp án C Các phương trình phản ứng xảy ra tương ứng: A Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O. B Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O. C Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑. D 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Câu 28. Chất X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân hoàn toàn X, thu được chất Y. Trong mật ong Y chiếm khoảng 30%. Trong máu người có một lượng nhỏ Y không đổi là 0,1%. Hai chất X, Y lần lượt là A. Saccarozơ và fructozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Tinh bột và glucozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ. Câu 29. Cho 16,2 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là A. 9,2 gam. B. 4,6 gam. C. 120 gam. D. 180 gam. Đáp án A lên men 16, 2 gam (C6 H10 O5 ) n  → 2nCO 2 + 2nC2 H 5OH 0,1mol

Theo phương trình: n C2H5OH = 2 n (C6 H10O5 )n  n C2 H5OH = 0, 2 mol  m C2 H5OH = 9, 2 gam 0,1

QU Y

NH

ƠN

Câu 30. Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren; tơ nilon-6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Đáp án C PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ nitron; cao su isopren Câu 31. Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là: A. 3,36 lít; 17,5 gam. B. 3,36 lít; 52,5 gam. C. 6,72 lít; 26,25 gam. D. 8,4 lít; 52,5 gam. Đáp án B K + 1,05  − + Ca(OH )2 dö  → CaCO3 0,525  → m = 52,5g 0,525 K 2 CO3 0,375 + HCl 0,525 Cl  →  HCO− 0,525 (BTÑT) KHCO3 0,3 3  CO2 0,375 + 0,3 - 0,525 = 0,15  → V = 3,36

Y

M

Câu 32. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau: + Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2. + Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,28. B. 25,88. C. 20,92. D. 30,68. Đáp án B 2− mol 2x + y = 0,12  x = 0, 045 x 3 CO3 (pu) : x Phần 1:  → → → = − mol y 2  x + y = 0, 075  y = 0, 03 HCO3 (pu) : y

DẠ

CO32 − : 3a mol CO32− : 0,12mol → 3a + 0, 06 = 0,12 → a = 0, 02 → Z  − − mol mol HCO3 : 2a HCO3 : 0, 08 0,32.1 + 0,12.2 − 0,15.2 BTDT BT C BTe  → Na + = 0,32mol  → BaCO3 = 0,12mol → nO = = 0,13mol 2 → m = 25,88 gam

Phần 2: 

Trang 59


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 33. Tiến hành thí nghiệm sau: a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1 c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1 d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2 g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí) Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Đáp án B a) Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 => CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 dư b) 2KHSO4 + 2NaHCO3 → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O +2CO2 => K2SO4, Na2SO4 c) Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + NaHCO3 + H2O => NaHCO3 d) AlCl3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O => NaAlO2, NaCl e) CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2 => Ba(HCO3)2 g) 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O => Al(NO3)3, NH4NO3 Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit (trung hòa) cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là A. 33,44. B. 36,64. C. 36,80. D. 30,64. Đáp án B BT(O) : 6a + 2.3,1 = 2x + 2, 04 a = 0, 04 CO2 x  →  + O2 3,1  → PT(π) : x − 2,04 = (3a + 0, 08) − a x = 2,2 H 2 O 2,04 n X = 0, 04 + Br2 0,08 X a mol  →  m X = 44.2,2 + 18.2,04 − 32.3,1 = 34,3 Raén + NaOH 0,15  →  → n glixerol = 0, 04 Glixerol BTKL : m raén = 34,32 + 0,15.40 − 0, 04.92 = 36,64g

DẠ

Y

M

QU Y

Câu 35. Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. Cho các nhận định sau: (a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH. (b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat. (c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. (d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự. (e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO. Số nhận định đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Đáp án A Nhận định đúng (a), (b), (c) Câu 36. Có các phát biểu sau: (a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom. (b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol. (c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. (d) Trong y học, glucozo được dùng làm thuốc tăng lực. (e) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Trang 60


M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

(f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. (g) Trùng ngưng buta- 1,3 đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna- N. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Đáp án A Các phát biểu đúng là: a) sai Fructozơ KHÔNG làm mất màu dung dịch nước brom b) đúng c) đúng d) đúng f) sai Trong phân tử đipeptit mạch hở có MỘT liên kết peptit. f) đúng => có 4 phát biểu đúng Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y và andehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hydro) có tỉ lệ mol tương ứng 3: 1: 2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là A. 97,2. B. 64,8. C. 108. D. 86,4. Đáp án C CH 3OH : 0,3mol  H = 4 → X HCOOCH 3 : 0,1mol → m = 1.108 = 108 gam  C=1,1mol mol → OHC − CH 2 − CHO  → C3 H 4 O m : 0, 2   Câu 38. Hỗn hợp A gồm một amin no, đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hỗn hợp A cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc), 0,56 lít N2 (đktc) và H2O. Số mol ankan có trong hỗn hợp A là? A. 0,15. B. 0,08. C. 0,12. D. 0,10. Đáp án D n a min = 0, 05 n O2 = 0,85  BTKL  → n H2O = 1,025  → n ankan = 0,1 Ta có:  n N2 = 0, 025 anken  Câu 39. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối không no trong a gam là A. 50,84%. B. 61,34%. C. 69,53%. D. 53,28%. Đáp án C CO 0,45 + O2 0,5  X : Cn H 2n −2 O4 a m (gam)  → 2  H 2 O Y : Cm H 2m −10 O6 b + NaOH 0,42 0,16 (mol)  → 3 muoái + 2 ancol cuøng C

DẠ

Y

C H (OH)3 Sau phaûn öùng thu ñöôïc 2 ancol cuøng C  → 3 5 C3 H 6 (OH)2 BTE : 0,45.6 − 10a − 22b = 0,5.4 a = 0, 015   → a+b 0,16  nE = =  b = 0, 025 n  COO 2a + 3b 0, 42

Trang 61


L

FI CI A

3n + 5m = 90 n = 10 Chaïy C: 0,015n + 0,025m = 0,45  →  → n > 5; m ≥ 12 m = 12 (C2 H 3 COO)3 C3 H 5 C H (OH)2 0,06 C H O 0,06 + NaOH 0,42 RCOONa 0,16 mol E  10 18 4  → + 3 6 C2 H 3 COONa 0,3 C3 H 5 (OH)3 0,1 C12 H14 O6 0,1 BTKL : m muoái = a = (0, 06.202 + 0,1.254 + 0, 42.40) − (0, 06.76 + 0,1.92) = 40,56g

0,3.94 .100 = 69,53% 40,56 Câu 40. Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 59,76. B. 29,88. C. 30,99. D. 61,98. Đáp án C %m C H COONa = 3

OF

2

 n SO = 1,19  → n e = 2,38  → m + 70,295 = m − 16a + 35, 5(2a + 1,19)  → a = 0,51 2   →  NO : 0,16 BTE  → n NH+ = 0,0575 0,34  4  N 2 O : 0,18  0,0575  → 162,15 = ( m − 16.0,51) + 62.(1,19 + 0,51.2) + 80.  → m = 31,34 2

Đề 9

NH

ƠN

2m

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN THÀNH PHẦN: HÓA HỌC Thời gian: 50 phút

QU Y

THPT XUÂN TRƯỜNG

M

* Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 41: Chất nào sau đây không phải là polime? A. Tơ nilon - 6. B. Etyl axetat. C. Tơ nilon – 6,6. D. Thủy tinh hữu cơ. Câu 42: Chất nào sau đây có thành phần chính là chất béo? A. mỡ bò. B. sợi bông. C. bột gạo. D. tơ tằm. Câu 43: Este nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. HCOOC6H5. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 44: Phân đạm cung cấp cho cây

DẠ

Y

A. N2. B. N dạng NH4+, NO3-. C. NH3. D. HNO3. Câu 45: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là A. đá vôi. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao. Câu 46: Ở điều kiện thích hợp amino axit phản ứng với chất nào tạo thành este? A. HCl. B. CH3OH. C. NaOH. D. CH3COOH. Trang 62


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 47: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng? A. Metylamin. B. Alanin. C. Anđehit axetic. D. Ancol metylic. Câu 49: Muối kali aluminat có công thức là A. KNO3. B. KCl. C. K2SO4. D. KAlO2. Câu 50: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 51: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị S oxi hóa lên mức oxi hóa +3? A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Al. Câu 52: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. Na2CO3. D. HCl. Câu 53: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép? A. CO2 và O2. B. CO2 và CH4. C. CH4 và H2O. D. N2 và CO. Câu 54: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. CrCl3. B. CrCl2. C. Cr(OH)3. D. Na2CrO4. 2+ Câu 55: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe trong dung dịch? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Mg. Câu 56: Buta-1,3-đien có công thức phân tử là A. C4H10. B. C4H8. C. C4H4. D. C4H6. Câu 57: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). B. Đá vôi (CaCO3). C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). Câu 58: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là A. axit fomic, glucozơ. B. tinh bột, anđehit fomic. C. saccarozơ, tinh bột. D. fructozơ, xenlulozơ. Câu 59: Cho dung dịch các chất sau: ClH3NCH2COOH; H2NCH2COOH; H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1 gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là A. 5,1. B. 7,1. C. 6,7. D. 3,9. Câu 61: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 40,5. B. 45,0. C. 16,0. D. 18,0. Câu 62: Cho kim loại M phản ứn g với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Fe. Câu 63: Vật liệu tổng hợp X có hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi (len) đan áo rét. X bền với nhiệt, bền trong môi trường axit và bazơ.Vật liệu X là A. bông. B. tơ nitron. C. nilon-6,6. D. tơ tằm.

Trang 63


FI CI A

L

Câu 64: Cho 8,9 gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là A. 15,1 gam. B. 22,2 gam. C. 16,9 gam. D. 11,1 gam. Câu 65: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là A. HCOOC3H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC2H5. Câu 66: Cho dãy các chất: KOH, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 67: Hòa tan m gam Mg trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 4,8 gam. B. 3,6 gam. C. 1,2 gam. D. 2,4 gam. Câu 68: Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCO3 2M và K2CO3 3M vào 150 ml dung dịch Y chứa HCl 2M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)2 dư và Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với A. 59,5. B. 74,5. C. 49,5. D. 24,5. Câu 69: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M < 100), 1 anđehit (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là A. 162 gam. B. 162 gam. C. 432 gam. D.108 gam. Câu 70: Cho các phát biểu sau: (a) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (b) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng trong môi trường kiềm, thu được α–amino axit. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (d) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. (e) Ứng với công thức C4H8O2 có 3 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 71: Từ chất X (C5H8O4) mạch hở, không phản ứng tráng bạc và có các phản ứng sau: (1) X + 2NaOH  → Y + Z + H2O.

M

(2) Z + HCl  → T + NaCl (3) T (H2SO4 đặc)  → Q + H2O

Biết Q làm mất màu dung dịch brom. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là (a) Chất Y là natri axetat. (b) T là hợp chất hữu cơ đơn chức, no.

DẠ

Y

(c) X là hợp chất hữu cơ đa chức. (d) Q là axit metacrylic. (e) X có hai đồng phân cấu tạo. A. 1. B. 3. Câu 72: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl. (b) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3

C. 4.

D. 2.

Trang 64


OF

FI CI A

L

(c) Cho hỗn hợp Cu, Fe3O4 tỉ lệ mol 2:1 vào dung dịch HCl loãng dư. (d) Cho Ba vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2 (e) Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 73: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hòa tan tối đa 12,8 gam Cu và không có khí thoát ra. Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 3,92. D. 9,52. Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,75 mol O2 thu được 2,7 mol CO2. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 50,4 gam X (xúc tác Ni, to) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 55,08. B. 55,44. C. 48,72. D. 54,96. Câu 75: Cho 9,39 gam hỗn hợp E gồm X (C6H11O6N) và Y (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai khí (cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp T gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của axit glutamic). Phần trăm về khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

A. 51,11% . B. 53,39%. C. 39,04%. D. 32,11%. Câu 76: Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa và 2 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa. Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều. Cho các nhận định sau: (a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng trao đổi, tạo thành kết tủa màu xanh. (b) Ở bước 3, xảy ra phản ứng tạo phức, kết tủa bị hòa tan, dung dịch thu được có màu tím. (c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4 thì thu được kết quả tương tự. (d) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu biure. (e) Có thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt peptit Ala-Gly với Ala-Gly-Val. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 77: Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C=C trong phân tử) và một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X, thu được N2, 15,84 gam CO2 và 8,28 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ankan có trong X là A. 24,6%. B. 30,4%. C. 28,3%. D. 18,8%. Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 2,38 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (MX < MY < 148) cần dùng vừa đủ 1,68 lít O2 (đktc), thu được 1,792 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 2,38 gam E với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được một ancol và 2,7 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được H2O, Na2CO3 và 0,02 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất là A. 62%. B. 37%. C. 75%. D. 50%. Câu 79: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO và kim loại M (M có hóa trị không đổi, số mol của ion O2- gấp 2 lần số mol của M). Hòa tan 48 gam X trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thấy có 2,1 mol HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối Y và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của M trong X là A. 10,00%. B. 20,00%. C. 15,00%. D. 11,25%. Trang 65


----------- HẾT ---------BẢNG ĐÁP ÁN

FI CI A

L

Câu 80: Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là A. 27. B. 28. C. 32. D. 31.

42-A

43-C

44-B

45-C

46-B

47-A

48-A

49-D

50-A

51-D

52-C

53-B

54-C

55-D

56-D

57-A

58-C

59-D

60-A

61-B

62-D

63-B

64-A

65-D

66-C

67-D

68-A

69-C

70-B

71-D

72-C

73-A

74-B

75-B

76-D

77-C

78-D

79-A

80-B

ƠN

OF

41-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT

M

QU Y

NH

Câu 41: Chọn đáp án B Giải thích: Etyl axetat (CH3COOC2H5) là este, không phải polime. Câu 42: Chọn đáp án A Giải thích: Chất béo có trong mỡ động vật như mỡ bò, mỡ cừu..hoặc dầu thực vật như; dầu mè, dầu lạc… Câu 43: Chọn đáp án C Giải thích: Este có dạng công thức cấu tạo: HCOOR thì có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Câu 44: Chọn đáp án B Giải thích: Phân đạm cung cấp nitơ cho cây dưới dạng NH4+, NO3-. + Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng PO43-. + Phân kali cung cấp kali cho cây dưới dạng ion K+. Câu 45: Chọn đáp án C Câu 46: Chọn đáp án B Giải thích: Tương tự axit, khi cho aminoaxit phản ứng với ancol thì thu được este. H ,t VD : H 2 N − CH 2 − COOH + CH 3OH ← → H 2 N − CH 2 − COOCH 3 + H 2 O

Y

+

Câu 47: Chọn đáp án B

DẠ

Giải thích: Các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường gồm: +Kim loại kiềm: Li, Na, K, Rb, Cs. + Kim loại kiềm thổ: Ca, Sr, Ba. Câu 48: Chọn đáp án A Trang 66


L FI CI A

Giải thích: Chất làm phenolphthalein chuyển sang màu hồng là chất có tính bazơ. Câu 49: Chọn đáp án D Câu 50: Chọn đáp án A Giải thích: -Glucozơ có nhiều trong quả chín, nhất là quả nho. -Fructozơ có nhiều trong mật ong. -Saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường… Câu 51: Chọn đáp án D Giải thích: Kim loại bị S đẩy lên mức oxi hóa +3  kim loại có hóa trị III.

OF

Fe thể hiện hai số oxi hóa là +2 và +3, tuy nhiên do Fe có tính khử trung bình, S có tính oxi hóa trung bình nên: Fe+ S  → FeS.

NH

Mg2 + CO32 − MgCO3 ,CaCO3 →  2+ +  3−  Ca Ca3 (PO 4 )2 , Mg3 (PO 4 )2 PO 4

ƠN

Câu 52: Chọn đáp án C Giải thích: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của Ca2+ và Mg2+ bằng cách dùng các chất tạo kết tủa như Na2CO3, K3PO4…hoặc đun nóng… Với nước cứng vĩnh cửu có thể dùng các chất như Na2CO3 hoặc K3PO4 vì khi đó xảy ra phản ứng tạo kết tủa

M

QU Y

Câu 53: Chọn đáp án B Câu 54: Chọn đáp án C Giải thích: Chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl là Cr(OH)3 vì có tính lưỡng tính. Câu 55: Chọn đáp án D Giải thích: Để khử được Fe2+ trong dung dịch cần chọn kim loại có tính khử mạnh hơn Fe (đứng trước Fe trong dãy điện hóa). Câu 56: Chọn đáp án D Giải thích: Butađien: CH2=CH-CH=CH2 ( C4H6). Câu 57: Chọn đáp án A Câu 58: Chọn đáp án C

DẠ

Y

Giải thích: Những chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là những chất có chứa nhóm CHO trong phân tử, dưới dạng R-CHO hoặc HCOOR. Saccarozơ và tinh bột đều không chứa nhóm chức anđehit nên không tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 59: Chọn đáp án D Giải thích: Chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là: H2N(CH2)2CH(NH2)COOH (số nhóm NH2 nhiều hơn số nhóm COOH). Trang 67


Câu 60: Chọn đáp án A Giải thích:

L

MgO  Mg + O2  →  Al2 O3  Al 0,125mol 9,1gam

FI CI A

BTKL : m KL = 9,1 − 0,125.32 = 5,1gam.

Câu 61: Chọn đáp án Giải thích: men → 2CO 2 + 2C2 H 5OH C6 H12 O6 

m Glucozô =

6, 72 60 = 45gam. : 2.180 : 22,4 100

OF

Câu 62: Chọn đáp án D Giải thích:

Kim loại M khi phản ứng với Cl2 và HCl thu được 2 loại muối khác nhau  trong hợp chất chỉ M có hai số oxi hóa khác nhau  chỉ có Fe thỏa mãn. t 2Fe+ 3Cl2  → 2FeCl3

ƠN

Fe+ 2HCl  → FeCl2 + H2 t 2FeCl2 + Cl2  → 2FeCl3.

NH

Câu 63: Chọn đáp án B Câu 64: Chọn đáp án A Giải thích:

H 2 N − CH(CH3 ) − COOH + NaOH  → H 2 N − CH(CH3 ) − COONa + H 2 O

Câu 65: Chọn đáp án D Giải thích:

QU Y

m raén

0,1 < 0,2 = m muoái + m NaOH dö = 0,1.111 + 0,1.40 = 15,1gam.

X (C4H8O2) + NaOH  → C2H3O2Na

Vậy X là este, công thức cấu tạo phù hợp là CH3COOC2H5.

M

PTHH: CH3COOC2H5 + NaOH  → CH3COONa+ C2H5OH.

Câu 66: Chọn đáp án C Giải thích: Các chất tác dụng với ung dịch BaCl2 tạo kết tủa gồm: SO3, NaHSO4 và Na2SO3. SO3 + BaCl2 + H2O  → BaSO4 ↓+ 2HCl NaHSO4 + BaCl2  → BaSO4 ↓ + NaCl+HCl

Y

Na2SO3 + BaCl2  → BaSO3↓ + 2NaCl

DẠ

Câu 67: Chọn đáp án D Giải thích:

Mg + H 2 SO 4  → MgSO4 + H 2 0,1

0,1mol

 m Mg = 0,1.24 = 2,4 gam. Trang 68


Câu 68: Chọn đáp án A Giải thích:

3

3

n HCO − 3

n CO 2− 3

=

n HCO − pö 2x 2 3  = . 3 n CO 2− pö 3x

L

+ n HCO − = 0,2; n CO 2− = 0,3 

3

+ n H+ = n HCl + 2n H SO = 0,6; n SO 2− = n H SO = 0,15. 4

4

2

4

FI CI A

2

+ Cho töø töø X vaøo Y seõ xaûy ra phaûn öùng ñoàng thôøi 2H + + CO23 −  → CO2 + H 2 O H + + HCO3−  → CO2 + H 2 O  n HCO − pö + 2n CO 2− pö = n H+  2x + 2.3x = 0,6  x = 0,075. 3

dd Z

 m keát tuûa = 59,575 gam gaàn nhaát vôùi 59,5.

ƠN

Câu 69: Chọn đáp án C Giải thích:

OF

3

CO32− : 0,3 − 0,075.3 = 0,075   − SO4 : 0,15  Ba(OH)2 dö BaCO3 ↓: 0,125 + →    − HCO3 : 0,05  BaSO 4 ↓: 0,15   + + −  Na ,K ,Cl  

+ Theo giaû thieát :

NH

O X = 4  X coù daïng : − COOC6 H 4 COO − (*)  n X : n NaOH = 1: 3 C H CHO NaOH X (C X = 10)  →  n 2n +1 (**) RCOONa (M < 100)

QU Y

n = 1; R laø H + Töø (*) vaø (**), suy ra :   X laø HCOOC6 H 4 COOCH = CH 2  X + 3NaOH → HCOONa CHO  + NaOC6 H 4 COONa + CH 3 1 mol 3 mol 1 mol 1 mol + n = 2n + 2n CH CHO = 4  m Ag = 432gam. HCOONa 3  Ag

DẠ

Y

M

Câu 70: Chọn đáp án B Giải thích: Các phát biểu đúng là a, c, d. (b) sai vì khi thủy phân hoàn toàn anbumin trong dung dịch kiềm thì thu được muối của α–amino axit. (e) sai, chỉ có 2 este của C4H8O2 có khả năng tham gia tráng gương. (HCOO-CH2-CH2-CH3 và HCOO-CH(CH3)-CH3). Câu 71: Chọn đáp án D Giải thích:

Trang 69


T coù daïng ... − CH 2 − CH 2 OH hoaëc ... − CH(OH)CH 3

FI CI A

 Y laø CH 3 COONa   HOOC − CH 2 − CH 2 OOCCH 3  Z laø NaOOC − CH 2 − CH 2 − OH hoaëc NaOOC − CH(OH) − CH 3  X laø    HOOC − CH(OOCCH 3 )CH3  T laø HOOC − CH 2 − CH 2 − OH hoaëc HOOC − CH(OH) − CH 3  Q laø HOOC − CH = CH 2

OF

Câu 72: Chọn đáp án C Giải thích: (a) AgNO3 + HCl  → AgCl+ HNO3 (b) Ba(OH)2 + KHCO3  → BaCO3 + K2CO3 + H2O

Fe3O 4 + 8HCl  → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H 2 O 1

2 mol

Cu + 2FeCl3  → CuCl2 + 2FeCl2

ƠN

(c)

L

 X coù 1 chöùc axit (− COOH) π = 2; O X = 4 + X  → H 2 O  X coù 1 chöùc este (− COO −)  X + 2NaOH  (2)  Z coù n hoùm − COONa  T coù nhoùm − COOH +  trong T coù n hoùm OH ñeå thöïc hieän phaûn öùng taùch nöôùc taïo anken (3)T + H 2 SO4 ñaëc taïo Q laøm maát maøu dung dòch Br2

2 mol 2 mol  Cu dö (d) Ba+ H2O  → Ba(OH)2 + H2

NH

Ba(OH)2 + Ca(HCO3)2  → BaCO3 + CaCO3 + H2O

(e) 4Ba(OH)2 + Al2(SO4)3  → 3BaSO4 + Ba(AlO2)2 + 4H2O

Câu 73: Chọn đáp án A Giải thích:

QU Y

Fe3+  Fe2+ : a mol   1,7 mol HNO3     Fe : a mol  quy ñoåi Fe 0,2 mol Cu + → NO3−   → Cu2+ : 0,2 mol   ←    (1) (2) Fe x Oy  O : b mol   +  NO −   H 3   X, 32 gam   Y

+ n NO ôû (1), (2) = c mol.

Z

M

BTE ôû (1), (2) : 2a+0,2.2 = 2b + 3c a = 0,5   + m X = 56a + 16b = 32   b = 0,25  V = 6,72 lít. n = 2b + 4c = 1,7 c = 0,3   H+

Câu 74: Chọn đáp án B Giải thích:

DẠ

Y

 mX = 840 M X = nX BT O  n H2O = 0,05.6 + 3,75.2 − 2,7.2 = 2,4  +  (n CO − n H O ) BTKL : m X = 2,7.44 + 2,4.18 − 3,75.32 = 42  2 2 k = +1= 7  nX  n 50,4 gam X = 0,06   m Y = 50,4 + 0,24.2 = 50,88 n H2 = n π ôû goác hiñrocacbon = 0,06(7 − 3) = 0,24  m muoái = 50,88 + 0,06.3.56 − 0,06.92 = 55,44gam.

Câu 75: Chọn đáp án B Trang 70


Giải thích:

L

2 khí coù cuøng soá C  X (C6 H11O6 N) KOH +  →  Y (C6 H16 O 4 N 2 ) 3 muoái , trong ñoù coù moät muoái cuûa axit glutamic  X laø HOOC − CH 2 − CH 2 − CH(NH 3OOCH) − COOH  Y laø C2 H 5 NH3 OOC − COONH 2 (CH3 )2

FI CI A

HCOOK : x mol   X : x mol    C2 H 5 NH 2  KOH + → KOOC − COOK : y mol   +  0,13 mol  Y : y mol  KOOC − CH − CH − CH(NH ) − COOK : x mol  (CH 3 )2 NH  2 2 2  

m (X, Y) = 193x + 180y = 9,39  x = 0,03 0,03.223    %muoái M max = = 53,39% 0,03.84 + 0,02.166 + 0,03.223  y = 0,02 nKOH = 3x + 2y = 0,13

OF

Câu 76: Chọn đáp án D Giải thích: Các nhận định đúng là: a, b, d, e. Câu 77: Chọn đáp án C Giải thích:

Ta coù:0,08.a+ 0,06.b = 0,36  a = 3, b = 2

NH

ƠN

 NH : x mol  caét   Cn H 2n +1N (x mol) → CH 2 + NH  caét +   X →  H2 : y mol  caét Cm H 2m + 2 (y mol) → CH 2 + H2  CH : z mol   2  n = x + y = 0,14 x = 0,08  X = 0,08   n  n CO = z = 0,36  y = 0,06   amin 2  n ankan = 0,06  z = 0,36 n H2 O = 0,5x + y + z = 0,46  Goïi soá n hoùm CH 2 theâm vaøo a min laø a,soá nhoùm CH2 theâm vaøo ankan laø b.

Câu 78: Chọn đáp án D Giải thích:

QU Y

0,06.30 C H N : 0,08 mol   X goàm  3 7 = 28,3%.   %C2 H 6 = 0,08.15 + 0,06.2 + 0,36.14 C2 H 6 : 0,06 mol 

COO : x mol  m E = 44x + 14y + 2z = 2,38 x = 0,04     + E → CH2 : y mol   n CO = x + y = 0,08  y = 0,04 2    z = 0,03  H 2 : z mol  BTE : 6y + 2z = 0,075.4 Na2 CO3 : 0,02 mol  COONa : 0,04 mol   a = 0   O2 , t o  caét + 2,7 gam muoái Z → C : a mol  → CO2 : 0,02 mol   H : b mol  H O   b = 0,02    2 

M

caét

HCOONa : 0,02 mol  ancol laø ñôn chöùc (0,04 mol) 1,28  Z goàm   M ancol = = 32 (CH3 OH)   m = 2,38 + 0,04.40 − 2,7 = 1,28 (COONa) : 0,01 mol 0,04  2   ancol

DẠ

Y

 X laø HCOOCH3 : 0,02 mol  0,02.60  E goàm  = 50,42%gaàn nhaát vôùi 50%.   %X = 2.38 Y laø (COOCH3 )2 : 0,01 mol 

Câu 79: Chọn đáp án A Giải thích:

Trang 71


Cu2 O : x mol  2+ 3+    2,1 mol HNO3 Cu , Fe + FeO : y mol  →   n+  + NO ↑ + H 2 O −   M , NO3 ,... M : 0,5(x + y) mol  48 + 2,1.63 − 157,2 − 0,2.30 2,1 − 0,95.2 = 0,95 mol  n NH + = = 0,05 mol. 4 18 4 2,1 − 0,2.4 − 0,05.10 + n H + = 4n NO + 10n NH + + 2n O2−  n O2− = = 0,4 mol  n M = 0,2 mol. 4 2 BTE : 2x + y + 0,2n = 0,2.3 + 0,05.8 = 1 2x + y = 1 − 0,2n +   72(1 − 0,2n) + 0,2M = 48 m X = 144x + 72y + 0,2M = 48 72(2x + y) + 0,2M = 48

L

+ BTKL : n H O =

FI CI A

2

 0,2M = 14,4n − 24  n = 2; M = 24 (Mg)  %Mg = 10%.

+ m Y = m X + m CO − n(CO, CO ) = 34,4 + 0,3.28 − 0,3.36 = 32 gam. 2

OF

Câu 80: Chọn đáp án B Giải thích:

32 + 1,7.63 − 117,46 − 0,2.16,75.2 1,7 − 0,83.2 = 0,83  n NH + = = 0,01. 4 18 4  n NO − taïo muoái = 1,7 − 0,01 − 0,15 − 0,05.2 = 1,44  n NO + n N2 O = 0,2  n NO = 0,15 +   3 30n NO + 44n N O = 6,7  n N2 O = 0,05  m (Al, Fe, Cu) = 117,46 − 1,44.62 − 0,01.18 = 28gam.  2  + BTKL (Y + HNO3 )  n H O =

ƠN

2

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

THPT XUÂN TRƯỜNG

MÔN THÀNH PHẦN: HÓA HỌC

NH

Đề 10

Thời gian: 50 phút

QU Y

Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: .............................................................................. H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ

Y

M

Câu 41. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất? A. Fe. B. Os. C. Ag. D. Cr. Câu 42. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được khí H2 và muối? A. Na B. Al. C. K. D. Fe. Câu 43. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 tạo thành Cu? A. Zn. B. Na. C. Ba. D. Ag. Câu 44. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn thu được có chứa kim loại nào sau đây? A. Cu, Fe, Mg. B. Cu. C. Cu, Fe. D. Mg, Fe. Câu 45. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Fe. B. Ca. C. Ag. D. Na Câu 46. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl không sinh ra khí? A. MgO. B. Fe. C. CaCO3. D. Ba. Câu 47. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhôm với khí clo là A. Al2O3 B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. AlBr3 Câu 48. Công thức của hiđroxit kim loại kiềm thổ là Trang 72


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. ROH. B. R(OH)3. C. RO D. R(OH)2 Câu 49. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước? A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. BaSO4. Câu 50. Công thức của sắt (II) sunfit là A. FeS. B. FeSO3. C. FeSO4. D. FeS2. Câu 51. Trong hợp chất Na2CrO4, crom có số oxi hóa là A. +2. B. +3. C. +5 D. +6. Câu 52. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh. Câu 53. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và CH3OH. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl fomat. Câu 54. Chất nào sau đây thuộc loại chất béo? A. Triolein. B. Axit panmitic. C. Glixerol. D. Etanol. Câu 55. Phân tử khối của saccarozơ là A. 180. B. 342. C. 182. D. 162. Câu 56. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu đỏ? A. Glyxin. B. Axit axetic. C. Metylamin. D. Lysin. Câu 57. Chất nào sau đây tác dụng với metylamin tạo muối? A. NaCl. B. KOH. C. Na2SO4. D. HCl. Câu 58. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ? A. Polibutadien. B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen. D. Poli(hexametylen ađipamit). Câu 59. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng của A. K2O. B. KNO3. C. K. D. KCl. Câu 60. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. CH4 và C3H8. B. CH3CH2OH và CH2OCH3. C. CH3CHO và HCOOCH3. D. C2H2 và C6H6. Câu 61. Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa gồm A. Mg(OH)2 và Fe(OH)2. B. Mg(OH)2 và Fe(OH)3. C. Mg(OH)2 D. Mg(OH)2, Fe(OH)2 và Fe(OH)3. Câu 62. Cho các chất sau: propilen, buta-1,3-đien, etyl clorua và propyl fomat. Có bao nhiêu chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 63. Cho m gam Mg phản ứng hoàn toàn với khí O2 dư, thu được 8 gam oxit. Giá trị của m là A. 1,2 B. 7,2 C. 2,4. D. 4,8 Câu 64. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư sinh ra khí SO2? A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. Câu 65. Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe2O, bằng H, thu được 9 gam H2O. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là A. 12 gam B. 16 gam. C. 24 gam. D. 26 gam. Câu 66. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp phenyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm A. 3 muối và 1 ancol. B. 2 muối và 2 ancol. C. 1 muối và 2 ancol. D. 2 muối và 1 ancol. Câu 67. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau. B. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.

Trang 73


DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 trong NH3 thành Ag. D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp. Câu 68. Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất a%, thu được 0,72 gam glucozơ. Giá trị của a là A. 40. B. 60. C. 80. D. 90. Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amino axit X có dạng H2N-R-COOH) thu được 2,24 lít khí N2. Cho 2m gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, số mol NaOH đã phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,4 mol. C. 0,3 mol. D. 0,2 mol. Câu 70. Cho dãy các chất sau: tristearin, saccarozơ, Glu-Val-Gly, anilin. Số chất trong dãy hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 71. Nung m gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 10 gam chất rắn Z không tan và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl dư vào dung dịch E thu được 0,448 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 22,72 B. 28,12. C. 30,16. D. 20,10. Câu 72. Thực hiện 5 thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (b) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. (c) Cho Ba vào dung dịch CuSO4. (d) Cho BaCO3 vào lượng dư dung dịch NaHSO4. (e) Cho dung dịch NH4NO2 vào dung dịch KOH. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 73. Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo no. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 6,06 mol O2. Giá trị của m là A. 67,32. B. 66,32. C. 68,48 D. 67,14 Câu 74. Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, benzenamin là lỏng và dễ tan trong nước. (b) Fructozơ làm mất màu dung dịch brom. (c) Dung dịch valin không làm quỳ tím đổi màu. (d) Dầu mỡ động thực vật sau khi rán, có thể được tái chế thành dầu diesel. (e) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 75. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là A. 9,6. B. 10,8. C. 12,0. D. 11,2. Câu 76. Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z (đều là chất lỏng ở điều kiện thường, cùng dãy đồng đẳng, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 1,425 mol O2, thu được H2O và 0,9 mol CO2. Công thức phân tử của Y là A. C6H14 B. C5H10. C. C5H12. D. C6H12. Câu 77. Cho 36,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,15 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y không chứa NH +4 ) và 0,16 mol hỗn hợp khí X gồm NO2 và NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0,025 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 173,125 gam kết tủa. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu là A. 18,22%. B. 20,00%. C. 6,18% D. 13,04%

Trang 74


NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 78. Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 41,05 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 17,64 lít khí O2. Cho sản phẩm cháy qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thu được 20,72 lít hỗn hợp khí CO2 và N2. Thành phần % theo khối lượng của axit cacboxylic có phân tử khối nhỏ hơn trong X là A. 28,64% B. 19,63%. C. 30,62%. D. 14,02%. Câu 79. Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ, X đơn chức, Y, Z hai chức và chỉ tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần dùng 0,58 mol O2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong E gần nhất giá trị nào sau đây? A. 25,00 B. 24,00. C. 26,00. D. 27,00. Câu 80. Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau: Bước 1: Thêm 4 ml ancol isoamylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H2SO4 đặc vào ống nghiệm khô. Lắc đều. Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sôi từ 10-15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh. Bước 3: Cho hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước lạnh. Cho các phát biểu sau: (a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng este hóa. (b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng tách thành hai lớp. (c) Có thể thay nước lạnh trong ống nghiệm lớn ở bước 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa. (d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi chuối chín. (e) H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. ---------------------HẾT-----------------ĐÁP ÁN

QU Y

41-D 42-B 43-A 44-C 45-A 46-A 47-B 48-D 49-A 50-B 51-D 52-C 53-B 54-A 55-B 56-B 57-D 58-D 59-A 60-B 61-D 62-C 63-D 64-B 65-C 66-D 67-C 68-C 69-B 70-A

M

71-C 72-C 73-A 74-C 75-A 76-C 77-B 78-C 79-C 80-B

DẠ

Y

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 71. Chọn C. Nung đến khối lượng không đổi thì rắn Y gồm Na2CO3 và CaO. Hòa tan Y vào nước thì CaO chuyển thành Ca(OH)2 và Na2CO3 tạn. lúc này: Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH (1) 0,1 0,1 ← 0,1 Cho từ từ HCl vào E thu được khí CO2 thì Na2CO3 ở pt (1) phải dư. Vì HCl dùng dư nên Na2CO3 + 2HCl → NaCl + CO2 + H2O ← 0,02 0,02 Ta có 0,1 mol Ca(OH)2 và 0,12 mol Na2CO3  NaHCO3: 0,24 mol và CaCO3: 0,1 mol  m = 30,16 (g) Câu 72. Chọn C. (a) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag ↓ . Trang 75


Khi đốt X ta có: 6,06 = 0, 25.n HCOOH + 1,5.n CH2 + 3,5.n C3H5 ( OH )  y = 0, 08 3

Vậy m X = 67,32 gam.

L

FI CI A

(b) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O → 3NH4Cl + Al(OH)3. (c) Ba + H2O + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2 ↓ + H2 (d) BaCO3 + 2NaHSO4 → BaSO4 ↓ + Na2SO4 + CO2 + H2O. (e) NH4NO3 + KOH → KNO3 + NH3 + H2O. Câu 73. Chọn A. Quy đổi hỗn hợp X thành HCOOH (0,25 mol), CH2 (x mol), C3H5(OH)3 (y mol), -H2O (3x mol) Theo để ta có: 69,78 = m HCOONa + m CH2  x = 3, 77

OF

Câu 74. Chọn C. (a) Sai. Benzenamin (anilin) là lỏng và ít tan trong nước. (b) Sai. Fructozơ không làm mất màu dung dịch brom. Câu 75. Chọn A. Dung dịch thu được sau phản ứng có pH = 13 (pOH = 1  [OH-] = 0,1M) nên OH- trong Y còn dư. n OH − dư = n OH − b.đầu − n H+ = 2n H2 − n HNO3 + n HCl  0,1.0,5 = n OH− b.đầu −0,1  n OH −

(

)

b.đầu

= 0,15 mol

ƠN

Bản chất pư: KL + H2O → Bazơ + H2  2e + 2H 2 O → 2OH − + H 2 Oxit KL + H2O → Bazơ  O 2 − + H 2 O → 2OH − Ta có: n OH − = 2n O + 2n H 2  n O = 0, 06 mol mà %m O =

mO .100% = 10%  m = 9, 6 ( g ) m

NH

Câu 76. Chọn C. Bảo toàn O: n X + 2n O2 = 2n CO2 + n H 2O  n X + 1, 05 = n H 2O

Ancol no đơn chức mạch hở là CnH2n+2O (k = 0) khi đốt có đặc điểm n O2 = 1,5n CO2

Độ bất bão hòa: ( k X − 1) n X + ( k Y,Z − 1) n Y,Z = n CO2 − n H 2O  ( k Y,Z − 1) n Y,Z = −0,15 (*)

QU Y

Theo đáp án ta có k Y,Z = 0 hoặc 1.

+ Với k Y,Z = 1  không thỏa mãn.

+ Với k Y,Z = 0  n Y,Z = 0,15  C Y,Z < 6  Y, Z ở thể lỏng nên Y là C5H12

Câu 77. Chọn B.

M

Ta có: n AgCl = n HCl = 1,15mol  n Ag =

m ↓ −143,5n AgCl 108

BT:e BTDT  → n Fe2+ = n Ag + 3n NO = 0,15 mol  → n Fe3+ =

= 0, 075 mol

n Cl− − n H+ − 2n Fe2+ 3

= 0, 25 mol

n NO2 + n NO − n HNO3

BT:N  → n Fe( NO3 ) =

= 0,06 mol 2 56n Fe + 232n Fe3O4 = m X − 180n Fe( NO3 ) = 25, 44   n Fe = 0, 04mol 2 Ta có hệ:  BT:Fe →  %n Fe = 20%. → n Fe + 3n Fe3O4 = n Fe2+ + n Fe3+ − n Fe( NO3 ) = 0,34  n Fe3O4 = 0,1mol   2 Câu 78. Chọn C. BTKL → mX = 30, 05 ( g ) Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n H2O = n COOH = 0,5 mol 

DẠ

Y

2

CO 2 : x mol  x + t = 0,925  x = 0,85  BT:O   Đặt  H 2 O : y mol →   → 2x + y = 2, 575   y = 0,875    BTKL → 44x + 18y + 28z = 55, 25 z = 0, 075  N 2 : z mol 

Trang 76


FI CI A

 Axit cacboxylic nhỏ hơn trong X là HCOOH: 0,2 mol  %m = 30,62%. Câu 79. Chọn C. Ta có: neste đơn + neste 2 chức = 0,08 mol và n2 este đơn + 2neste 2 chức = n NaOH = 0,11 mol

L

a + b = 2n N2 = 0,15 Glu : a mol a = 0,1 4    BT:C Đặt Glu:b mol →  −0,5a + 0,5b = n CO2 − n H2O = −0, 025   b = 0, 05  →n = 3 C H O : c mol  c = 0,3  n 2n 2  a + 2b + c = 0, 5

 n este đơn = 0, 05mom; n este 2 chức = 0,03 mol.

Ta có n ancol = n NaOH = 0,11 mol  M ancol = 49,8  C2 H5OH ( 0, 08) và C3H7OH (0,03)

Nhận thấy nste đơn > n C3H 7 OH nên este đơn chức không được tạo từ C3H 7OH  este đơn chức có dạng RCOOC2H5 (0,05 mol). Theo đề bài M Y < M Z nên Y có dạng R'(COOC2H5)2 và Z có dạng R’(COOC3H7)2.

OF

Từ số mol các ancol suy ra: R’(COO2H5)2: 0,015 mol và R’(COOC3H7): 0,015 mol Xét phản ứng đốt E với O2 (0,58 mol) → CO2 (a mol) + H2O (b mol) BT O  0, 05.2 + 0, 03.4 + 0, 58.2 = 2a + b và n CO2 − n H 2O = neste 2 chức  a - b = 0,03

NH

ƠN

Giải hệ trên được a = 0,47 và b = 0,44. Giả sử gốc R có n nguyên tử C; gốc R' có m nguyên tử C. BTC  0,05.(n + 3) + 0,015.(m + 6) + 0,015.(m + 8) = 0,47  5n + 3m = 11  n = 1; m = 2 thỏa mãn. Vậy Y là C2H4(COOC2H5)2 có %mY bằng xấp xỉ 26%. Câu 80. Chọn B. Phương trình: CH3COOH + CH 3CH ( CH3 ) CH 2CH 2 OH CH3COOCH 2CH 2 CH ( CH3 ) CH3 + H 2O

DẠ

Y

M

QU Y

Isoamyl axetat (mùi chuối chín) Phản này là phản ứng este hóa. Hỗn hợp chất lỏng thu được có sự phân tách lớp do este ít tan và nổi lên trên. H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và làm tăng hiệu suất phản ứng. Dùng nước lạnh hoặc dung dịch NaCl bão hòa với mục đích tạo sự phân tách lớp chất lỏng. Các ý trên đều đúng. --------------------------HẾT------------------------

Trang 77


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.