BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2022 MÔN HÓA HỌC CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (01-14)

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA HỌC

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BỘ GIÁO DỤC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN HÓA HỌC CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (01-14) (Prod. by Dạy Kèm Quy Nhơn) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


L

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2022 THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC ĐỀ SỐ 1

IC IA

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..........................................................................

OF F

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

Câu 41:(NB) Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. NaCl. B. KHCO3. C. NaHSO4. D. K2HPO4. Câu 42:(NB) Số nguyên tử oxi trong phân tử valin là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Al. B. Ba. C. Na. D. Fe. Câu 44:(NB) Ở điều kiện thích hợp, N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với A. Li. B. H2. C. Mg. D. O2. Câu 45:(NB) PE là polime có nhiều ứng dụng rộng rãi (dùng làm áo mưa, khăn trải bàn, túi ni-lông). Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH3-CH3. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH-Cl. D. CH2=CH2. Câu 46:(NB) Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3? A. KCl. B. HCl. C. KNO3. D. NaCl. Câu 47:(NB) Công thức của triolein là A. (CH3COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (HCOO)3C3H5. D. (C2H5COO)3C3H5. Câu 48:(NB) Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Mg. B. Cu. C. Zn. D. Al. Câu 49:(NB) Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. FeSO4 Câu 50:(NB) Chất nào sau đây không làm mất màu nước Br2? A. Buta-1,3-đien. B. Etilen. C. Axetilen. D. Metan. Câu 51:(NB) Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 52:(NB) Sắt tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NaCl C. KOH. D. Ca(OH)2. Câu 53:(NB) Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al? A. NaNO3. B. CaCl2. C. NaOH. D. NaCl. Câu 54:(NB) Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl propionat. B. propyl axetat. C. metyl axetat. D. etyl axetat. Câu 55:(NB) Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn? A. Trimetylamin. B. Triolein. C. Metylamin. D. Alanin. Câu 56:(NB) Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 57:(NB) Kim loại nào không tan trong nước ở điều kiện thường? A. Na. B. Be. C. K. D. Ca. 1


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 58:(NB) Baking soda (thuốc muối, bột nở) là tên gọi hay dùng trong ngành thực phẩm của hợp chất sodium bicarbonate (tiếng Việt là natri hiđrocacbonat hay natri bicacbonat). Công thức hóa học của Baking soda là A. Na2CO3.10H2O. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaHCO3. Câu 59:(NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3? A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Al. Câu 60:(TH) Ở nhiệt độ thường, Al2O3 tan hoàn toàn trong lượng dư cặp dung dịch nào sau đây? A. H2SO4, NaOH. B. NaNO3, KOH. C. NaCl, HCl. D. KCl, H2SO4. Câu 61:(TH) Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng thu được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. HCOOH. Câu 62:(TH) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ. C. fructozơ và sobitol. D. glucozơ và sobitol. Câu 63:(TH) Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4,0 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là A. 5,60 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 64:(TH) Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 20,70. B. 27,60. C. 36,80. D. 10,35. Câu 65:(NB) Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi phản ứng kết thúc? A. Cho Fe vào dung dịch HCl dư. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư. C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Câu 66:(TH) Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ sau: nilon-6, xenlulozơ axetat, visco, tơ tằm? A. 3 B. 2. C. 4. D. 1. Câu 67:(TH) Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm x mol FeO, x mol Fe2O3 và y mol Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được 6,72 lít NO2 (đktc). Giá trị của m là A. 48,0 gam. B. 35,7 gam. C. 46,4 gam. D. 69,6 gam. Câu 68:(TH) Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825. Câu 69:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 25,50%. B. 39,60%. C. 60,40%. D. 50,34%. Câu 70:(VD) Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 87,65 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1:2:1,5. Dung dịch Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KMnO4 trong môi trường axit sunfuric? A. 6,162. B. 6,320. C. 5,688. D. 6,004. Câu 71:(VD) Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 (b) X1 + HCl → X4 + NaCl (c) X2 + HCl → X5 + NaCl (d) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O 2


NH ƠN

OF F

IC IA

L

Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử khối của X4 là 60. B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. X6 là anđehit axetic. D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi. Câu 72:(VD) Đốt cháy hoàn toàn a gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đó) cần vừa đủ 18,816 lít O2 (đktc). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hoá a gam X bằng NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 10,68. B. 11,48. C. 11,04 D. 11,84. Câu 73:(VDC) Cho m gam hỗn hợp Mg, Al, Al2O3, Fe3O4 (trong đó oxi chiếm 25% về khối lượng) phản ứng vừa đủ trong 196 gam dung dịch H2SO4 42,5% đun nóng nhẹ, sau phản ứng thu được một phần chất rắn không tan và 5,6 lít hỗn hợp hai khí H2 và SO2 có tỉ khối so với He là 9,8. Phần dung dịch thu được đem cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, thu được 43,14 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,40. B. 26,24. C. 32,00. D. 28,00. Câu 74:(VD) Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ cao, CO khử được Fe2O3. (b) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. (d) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được khí CO2. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 75:(VD) Cho các phương trình phản ứng hóa học sau: (1) Ca(OH) 2  KHCO3   CaCO3  X  H 2 O . (2) Ba(HCO3 ) 2  2NaOH   BaCO3  Y  2H 2 O .

DẠ Y

M

QU

Y

Phát biểu nào sau đây về X và Y là đúng? A. Đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí CO2. B. Đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo ra kết tủa. C. Đều hòa tan được kim loại Al. D. Đều không tác dụng được với dung dịch BaCl2. Câu 76:(VD) Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỷ khối so với H2 là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,06. B. 0,10. C. 0,04. D. 0,08. Câu 77:(VD) Cho hỗn hợp gồm Mg và Fe có tỉ lệ mol tương ứng 3: 2 vào dung dịch FeCl3 0,2M và CuCl2 0,3M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa hai muối và 15,52 gam rắn Y. Cho Y vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thấy thoát ra 3,136 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 77,52 gam. B. 78,60 gam. C. 75,36 gam. D. 74,28 gam. Câu 78:(VDC) Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với cường độ dòng điện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu và V lít hỗn hợp khí Z (đktc). Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của V là? A. 7,840. B. 6,272. C. 5,600. D. 6,720. Câu 79:(VD) Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. (b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. 3


OF F

L

IC IA

(c) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. (d) Dầu mỡ động, thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ. Phát biểu nào sau đây sai? A. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của poliancol. B. Trong phản ứng ở bước 3, glucozơ đóng vai trò là chất khử. C. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm. D. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là amoni gluconat.

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

-----------------HẾT------------------

4


41-A

42-B

43-B

44-D

45-D

46-B

47-B

48-D

49-B

50-D

51-C

52-A

53-C

54-A

55-D

56-D

57-B

58-D

59-A

L

ĐÁP ÁN

61-B

62-D

63-B

64-A

65-D

66-D

67-D

68-D

69-C

70-B

71-D

72-A

73-B

74-D

75-B

76-C

77-C

78-C

79-A

80-A

OF F

IC IA

60-A

Nội dung kiến thức Kiến thức lớp 11

2.

Este – Lipit

3.

Cacbohiđrat

Câu 41, 44, 50 Câu 47, 54

7.

Đại cương về kim loại

M

5. 6.

Amin – Amino axit Protein Polime Tổng hợp hóa hữu cơ

4.

10.

Sắt và hợp chất sắt

11.

Thí nghiệm hóa học

DẠ Y

9.

Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm

8.

12.

Thông hiểu

% Các mức độ

Tổng số câu

Câu 76

Câu 61

Câu 71, 72

4 Câu 69

6 3

Câu 42

Câu 68

2

Câu 45 Câu 55 Câu 48, 51 Câu 43, 46, 57, 58 Câu 53

Câu 66

2 2

Câu 49, 52, 59, 65

Câu 79 Câu 70 Câu 63

Câu 78

4

Câu 75

6

Câu 60

2

Câu 67

5 Câu 80 Câu 74, 77 9

Tổng hợp hóa học vô cơ

Số câu – Số điểm

Vận dụng cao

Vận dụng

Câu 62, 64

Câu 56

QU

1.

Nhận biết

Y

STT

NH ƠN

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2022 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 22,5%; vận dụng cao: 0,75%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:

20

8 5,0đ

2,0 đ

50%

20% 5

2,25đ 22,5%

1 Câu 73 3

3 40

0,75đ 0,75%

10,0đ 100%


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 41: A Muối trung hòa thường không còn hiđro (H) trong gốc axit Câu 42: B CT của Valin là H2N-C4H8-COOH Câu 43: B Kim loại kiềm thổ gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba Câu 44: D 0 +2 t0 ® 2NO N2 + O2 ¾¾ Câu 45: D PE là polietilen (-CH2 – CH2-)n Câu 46: B CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O Câu 47: B Triolein là chất béo tạo thành từ axit oleic C17H33COOH Câu 48: D Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong HNO3 và H2SO4 đặc, nguội Câu 49: B Fe(OH)3 chứa sắt +3 Câu 50: D Các ankan (CnH2n+2) chỉ chứa liên kết đơn nên không làm mất màu dung dịch Br2 Câu 51: C Độ dẫn điện, dẫn nhiệt: Ag > Cu >... Câu 52: A Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Câu 53: C 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 Câu 54: A C2H5COOCH3 có tên gọi là metylpropionat Câu 55: D Các amino axit là chất rắn, kết tinh ở điều kiện thường Câu 56: D Polisaccarit gồm: tinh bột và xenlulozơ Câu 57: B Be là kim loại kiềm thổ và không tác dụng với H2O Câu 58: D Thành phần của Baking soda là NaHCO3 Câu 59: A Ag đứng sau Fe3+ trong dãy hoạt động hóa học Câu 60: A Al2O3 là oxit lưỡng tính nên tác dụng với axit và bazơ Câu 61: B Este C4H8O2 tạo từ axit axetic (CH3COOH) sẽ có dạng CH3COOC2H5 → Y là ancol etylic (C2H5OH) Câu 62: D Glucozơ(C6H12O6) có nhiều trong quả nho chín C6H12O6 + H2 → C6H14O6(sobitol) Câu 63: B 2Mg + O2 → 2MgO 0,1 0,05 → V = 1,12 lít Câu 64: A C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 0,3 0,6 → mC2H5OH = 0,6.46.75% = 20,7 gam 6


Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+  n CuSO4 

n FeSO4 2

 x  Số mol chất tan còn lại trong Y: Fe2(SO4)3 là l,5x

Y

(mol)

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 65: D Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư hoặc HNO3 dư sẽ tạo Fe3+ (Chú ý Fe bị thụ động hóa trong H2SO4 và HNO3 đặc nguội) Câu 66: D Tơ nilon-6 là tơ tổng hợp Tơ axetat, visco là tơ bán tổng hợp Tơ tằm là tơ thiên nhiên Câu 67: D nFeO = nFe2O3 → Quy đổi hỗn hợp thành Fe3O4 Bảo toàn electron → nFe3O4 = nNO2 = 0,3 → m = 0,3.232 = 69,6 gam Câu 68: D Bảo toàn khối lượng: m muối = mX + mHCl = 2 + 0,05.36,5 = 3,825 gam Câu 69: C nH2 = 0,05 → nOH(Z) = 0,1 → nC(ancol) ≥ 0,1 nNaOH = nO(Z) = 0,1 → nC(muối) ≥ 0,1 nC(E) = nC(ancol) + nC(muối) = 0,2 → Để phương trình nghiệm đúng thì cả hai dấu bằng phải đồng thời xảy ra. → nC(Ancol) = nC(muối) = nNa(muối) = 0,1 → Ancol là CH3OH (0,1) và các muối gồm HCOONa (a) và (COONa)2 (b) nNaOH = a + 2b = 0,1 m muối = 68a + 134b = 6,76 → a = 0,06 và b = 0,02 X là HCOOCH3 (0,06) và Y là (COOCH3)2 (0,02) → %X = 60,40% Câu 70: B X + H2SO4 → Y gồm 3 chất tan  Y Fe 2 ; Fe3 ;Cu 2 ;SO 24   Chỉ 1 phần Fe3+ oxi hóa Cu. Phản ứng:

QU

FeCl2 : 2x mol  Fe 2 O3  HCl      CuCl2 : x mol  Cu   FeCl  2n  2.1,5x  3x mol    3 Fe3  x  87,65gam

M

 2x.l27  135x  162,5.3x  87, 65  x  0,1 . BTE cho Y + KMnO4 / H2SO4: n FeSO4  5n KMnO4  n KMnO4  0, 04  m KMnO4  6,32gam

DẠ Y

Câu 71: D (b)(c) —> X1. X2 đều là các muối natri. X1, X2 cùng C nên mỗi chất 2C → X là: CH3COO-CH2-COO-C2H5 X1 là CH3COONa X2 là HO-CH2-COONa X3 là C2H5OH X4 là CH3COOH X5 là HO-CH2-COOH X6 là CH3CHO → Phát biểu sai: Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi. Câu 72: A n O2  0,84 ; n CO2  0, 6 ; n H2O  0,58 mol . Bảo toàn khối lượng  m X  9,96 gam . 7


IC IA

L

Gọi chất béo là A, các axit béo tự do là B. Các axit béo đều no nên chất béo có k  3 n CO2  n H2O  nA   0, 01mol 2 Bảo toàn O: 6n A  2n B  2n O2  2n CO2  n H2O  n B  0, 02

n C3H5  OH   n A ; n H2O  n B ; n NaOH  3n A  n B  0, 05 3

Bảo toàn khối lượng. m X  m NaOH  m muoi  m C3H5 (OH)3  m H2O → mmuối = 10,68(g) Câu 73: B

OF F

M : 0, 75m  g   Al, Fe3O 4     Quy đổi hỗn hợp ban đầu.      Mg, Al2 O3  O : 0, 25m  g   Đề bài cho hỗn hợp chất rắn ban đầu phản ứng vừa đủ trong axit tuy nhiên vẫn còn chất rắn không tan → chất rắn này là sản phẩm khử của phản ứng → S n H2  n SO2  0, 25 n H  0,1  2  2n H2  64n SO2  9,8 n SO2  0,15

 dd NH 3

M  OH n   43,14 g 

NH ƠN

M : 0, 75m  g   H SO M n   SO 2 : 0,15 mol  2 4   H 2O     2      S 0,85mol SO 4  H 2 : 0,1mol  x mol  O : 0, 25m  g    

M

QU

Y

BTNT H :n H2O  0,85  0,1  0, 75 +   n OH  2n SO2  1, 4  2x  4 BTNT S :n SO24  0,85  x  0,15  0, 7  x m M OH   0, 75m  17 1, 4  2x   43,14 a m  26, 24  +    0, 25m  0,85.4  0,15.2  0, 75  4  0, 7  x   x  0, 01 BTNT O : 16  Câu 74: D (a) Đúng: CO + Fe2O3 → Fe + CO2 (b) Đúng (c) Đúng (d) Đúng: 2HCl + Ca(HCO3)2 → CaCl2 + CO2 + H2O Câu 75: B Các phản ứng xảy ra: (1) Ca(OH) 2  KHCO3   CaCO3  KOH  H 2 O (2) Ba  HCO3 2  2NaOH   BaCO3  Na 2 CO3  2H 2 O

DẠ Y

Vậy X là KOH và Y là Na2CO3. A. Sai, vì KOH không thỏa mãn. B. Đúng, cả 2 chất đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo kết tủa: Mg  NO3 2  2KOH  Mg  OH 2  2KNO3

Mg  NO3 2  Na 2 CO3  MgCO3  2NaNO3

C. Sai, vì Na2CO3 không hòa tan được Al. D. Sai, vì Na2CO3 có phản ứng: Na 2 CO3  BaCl2   BaCO3  2NaCl . Câu 76: C 8


NH ƠN

OF F

L

IC IA

Y có dạng CnH2n+2-2k với k = nBr2/nY = 0,6 MY = 14n + 2 – 2k = 14,4.2 → n = 2 → Y là C2H4,8 Phản ứng cộng H2 không làm thay đổi số C nên các hiđrocacbon trong X có dạng C2H4. C2H4 + 0,4H2 → C2H4,8 → nH2 = 0,4nY = 0,04 Câu 77: C Chất rắn Y chứa nFe = nH2 = 0,14 → nCu = 0,12 → nCuCl2 = 0,12 —> nFeCl3 = 0,08 Đặt nMg = 3a và nFe = 2a Dung dịch X chứa 2 muối gồm các ion Mg2+ (3a), Cl- (0,48) → nFe2+ = 0,24 – 3a Bảo toàn Fe → 2a + 0,08 = (0,24 – 3a) + 0,14 → a = 0,06 Vậy X chứa Mg2+ (0,18), Fe2+ (0,06) và Cl- (0,48) → nAgCl = 0,48 và nAg = 0,06 →> m↓ = 75,36 Câu 78: C  Na  : 3a  Al BTE  n H2  0, 075   n Al  0, 05 . Điền số  Ta có:   SO 24 : a   a  0, 05   OH : 0, 05

DẠ Y

M

QU

Y

 Cu : 0, 05   n e  0,1  2x Catot  H 2 : x    x  0,125   V  5, 6  10,375  Anot Cl : 0,15  BTE   O 2 : 0, 25(2x  0, 05)    Câu 79: A (a) Sai, dung dịch Valin trung tính (b) Đúng (c) Đúng, anilin tạo muối tan với HCl, dễ bị rửa trôi: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl (d) Đúng Câu 80: A A. Sai, thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit B. Đúng, glucozơ khử Ag+ thành Ag. C, D: Đúng

9


L

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2022 THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC ĐỀ SỐ 2

IC IA

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..........................................................................

OF F

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

M

QU

Y

NH ƠN

Câu 41:(NB) Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. NaOH B. HF C. CH3COOH D. C2H5OH Câu 42:(NB) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Anilin. D. Glyxin. Câu 43:(NB) Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là A. Li và Mg. B. Na và Al. C. K và Ba. D. Mg và Na. Câu 44:(NB) Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức hóa học của kali nitrat là A. KNO2. B. KNO3. C. KCl. D. KHCO3. Câu 45:(NB) Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngoài như áo khoác, đồ nội thất,…) thường được làm từ nhựa PVC. Công thức phân tử của một đơn vị mắc xích của PVC là A. C2H3Cl. B. C4H6. C. C2H4. D. C3H7Cl. Câu 46:(NB) Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O3 B. RO C. RO2 D. R2O Câu 47:(NB) Khi thủy phân chất nào sau đây thu được glixerol? A. Axit panmitic B. Etyl axetat C. Metyl fomat D. Triolein Câu 48:(NB) Nhóm các kim loại nào sau đây đều dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl? A. Fe, Ag B. Cu, Mg C. Ag, Cu D. Zn, Al Câu 49:(NB) Chất nào sau đây là oxit sắt từ? A. Fe2O3 B. Fe2O3.2H2O C. FeO D. Fe3O4 Câu 50:(NB) Công thức phân tử của glixerol là A. C3H8O. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. C3H8O3. Câu 51:(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, thường được dùng làm sợi dây tóc bóng đèn? A. Cr. B. Ag. C. W. D. Fe. Câu 52:(NB) Chất nào dưới đây khi tác dụng với dung dịch HCl thu được hai muối? A. Fe3O4 B. Fe C. Fe2O3 D. FeO Câu 53:(NB) Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm? t ® 3Fe + Al2O3 A. 3FeO + 2Al ¾¾ B. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 D. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 Câu 54:(NB) Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol propylic. B. axit fomic và ancol metylic. C. axit propionic và ancol metylic. D. axit axetic and ancol propylic. Câu 55:(NB) Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây được sản phẩm chứa N2? A. Xenxulozơ. B. Protein. C. Chất béo. D. Tinh bột. Câu 56:(NB) Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là

DẠ Y

0

1


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C2H4O2. Câu 57:(NB) Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm? A. Al2O3. B. ZnO. C. FeO. D. Na2O. Câu 58:(NB) Thạch cao nung dùng để bó bột khi gãy xương, đúc tượng, phấn viết bảng… Công thức hóa học của thạch cao nung là A. CaSO4.2H2O B. CaSO4 C. CaSO4.H2O D. CaCO3.H2O Câu 59:(NB) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất Y có màu đỏ nâu. Chất X là A. FeCl3 B. MgCl2 C. CuCl2 D. FeCl2 Câu 60:(TH) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Al(OH)3. B. BaCl2. C. AlCl3. D. Na2CO3. Câu 61:(TH) Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm chất xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH = CH2. B. CH2 = CHCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu 62:(TH) Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y tác dụng với H2 tạo sobitol. B. X có phản ứng tráng bạc. C. Phân tử khối của Y là 162. D. X dễ tan trong nước lạnh. Câu 63:(TH) Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa thu được chất khí thoát ra? A. HCl. B. H2SO4. C. Ca(OH)2. D. NaOH. Câu 64:(TH) Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,6. B. 27,0. C. 30,0. D. 10,8. Câu 65:(NB) Cho Fe(OH)3 phản ứng với dung dịch HCl loãng dư, tạo ra muối nào sau đây? A. FeCl3. B. FeCl2. C. FeSO4. D. FeSO3. Câu 66:(TH) Cho các loại tơ sau: tơ enang, tơ visco, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ tằm, tơ nilon-6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ tổng hợp là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 67:(TH) Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là A. 4,48 lít. B. 8,19 lít. C. 7,33 lít. D. 6,23 lít. Câu 68:(TH) Cho 6,08 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,4 M. Thể tích CO2 (đktc) thu được khi đốt cháy hoàn toàn X là A. 3,36 lít B. 5,376 lít C. 2,688 lít D. 1,792 lít Câu 69:(VDC) X là este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2; Y và Z là hai este (đều no, mạch hở, tối đa hai nhóm este, M Y  M Z ). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z, thu được 23,52 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 51,4 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai muối và hỗn hợp hai ancol có cùng số cacbon. Đem toàn bộ lượng ancol này cho tác dụng với Na dư thu được 7,84 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol có phân tử khối nhỏ hơn là A. 72,72% B. 73,75% C. 78,77% D. 76,78% Câu 70:(VD) Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200ml dung dịch chứa AgNO3 0,3M và Cu(NO3)2 0,2M, sau một thời gian thu được 7,01 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 3,36 gam bột Mg 2


NH ƠN

OF F

IC IA

L

vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,41 gam chất rắn Z vào dung dịch T. Giá trị của m là A. 3,124. B. 2,648. C. 2,700. D. 3,280. Câu 71:(VD) Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol). (1) X (C7H10O6) + 3NaOH  X1 + X2 + X3 + H2O (2) X1 + NaOH  C2H6 + Na2CO3 (3) X2 + H2SO4  Y + Na2SO4 (4) Y + 2CH3OH  C4H6O4 + 2H2O Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X tác dụng được với Na. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tên gọi của X1 là natri propionat. B. Phân tử khối của Y là 90. C. X3 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Có 2 cấu tạo thoả mãn chất X. Câu 72:(VD) Hỗn hợp A gồm triglixerit X, axit stearic và axit oleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A cần vừa đủ 2,93 mol O2 thu được 2,07 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp A làm mất màu vừa đủ 11,2 gam brom trong CCl4. Nếu cho m gam hỗn hợp A phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ) thu glixerol và dung dịch chứa hai muối. Khối lượng của X trong m gam hỗn hợp A là A. 28,72 B. 17,78 C. 26,58 D. 19,76 Câu 73:(VDC) Hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3, Mg, Zn. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa  m  70,1 gam muối. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 13,44 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,792 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 18,5, dung dịch Y. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,5 B. 2,4 C. 2,2 D. 2,6

DẠ Y

M

QU

Y

Câu 74:(VD) Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được kim loại Na ở catot. (b) Thành phần chính supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. (c) Để lâu miếng gang trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hoá học. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 75:(VD) Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp CaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Hòa tan rắn X vào nước thu được dung dịch Z và phần không tan E. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất hiện kết tủa F, hòa tan E vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần được dung dịch G. Dung dịch G chứa chất tan: A. NaOH B. NaOH và NaAlO2 C. NaAlO2 D. Ba(OH)2 và NaOH Câu 76:(VD) Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,48 mol hỗn hợp X gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình chứa dung dịch Br2 dư thì có tối đa a amol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 8,26 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,74 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là A. 0,24. B. 0,25. C. 0,21. D. 0,23. Câu 77:(VD) Nung 1,92 gam hỗn hợp X gồm Fe và S trong bình kín không có không khí, sau một thời gian được chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được dung dịch Z và V lít khí thoát ra (đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được 5,825 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 3,136 lít. B. 4,704 lít. C. 1,568 lít. D. 1,344 lít. Câu 78:(VDC) Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp 3


QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện), đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là A. 55,34. B. 63,46. C. 53,42. D. 60,87. Câu 79:(VD) Cho các phát biểu sau. (a) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (b) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm cao. (c) Khi ăn cá, người ta thường chấm vào nước chấm có chanh hoặc giấm thì thấy ngon và dễ tiêu hơn. (d) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. (e) Anilin ít tan trong nước nhưng tan tốt trong axit clohiđric. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 80:(VD) Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử glucozơ được tiến hành theo các bước sau: - Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam glucozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên của ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí. - Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2). - Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng). Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4.5H2O. (b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa vàng. (c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới. (d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử glucozơ. (e) Kết thúc thí nghiệm, tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2. Số phát biểu sai là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

DẠ Y

M

-----------------HẾT------------------

4


41-A

42-B

43-C

44-B

45-A

46-D

47-D

48-D

49-D

50-D

51-C

52-A

53-A

54-A

55-B

56-C

57-D

58-C

59-A

L

ĐÁP ÁN

61-B

62-A

63-B

64-B

65-A

66-D

67-A

68-B

69-C

70-C

71-D

72-C

73-A

74-A

75-B

76-D

77-B

78-B

79-B

80-B

OF F

IC IA

60-A

Nội dung kiến thức Kiến thức lớp 11

2.

Este – Lipit

3.

Cacbohiđrat

Câu 41, 44, 50 Câu 47, 54

7.

Đại cương về kim loại

M

5. 6.

Amin – Amino axit Protein Polime Tổng hợp hóa hữu cơ

4.

10.

Sắt và hợp chất sắt

11.

Thí nghiệm hóa học

DẠ Y

9.

Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm

8.

12.

Thông hiểu

% Các mức độ

Tổng số câu

Câu 76

Câu 61

Câu 71, 72

4 Câu 69

6 3

Câu 42

Câu 68

2

Câu 45 Câu 55 Câu 48, 51 Câu 43, 46, 57, 58 Câu 53

Câu 66

2 2

Câu 49, 52, 59, 65

Câu 79 Câu 70

Câu 78

4

Câu 63 Câu 60

5 Câu 75

3

Câu 67

5 Câu 80 Câu 74, 77 9

Tổng hợp hóa học vô cơ

Số câu – Số điểm

Vận dụng cao

Vận dụng

Câu 62, 64

Câu 56

QU

1.

Nhận biết

Y

STT

NH ƠN

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2022 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 22,5%; vận dụng cao: 7,5%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:

20

8 5,0đ

2,0 đ

50%

20% 5

2,25đ 22,5%

1 Câu 73 3

3 40

0,75đ 7,5%

10,0đ 100%


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 41: A NaOH là bazơ mạnh, điện li hoàn toàn khi tan vào nước Câu 42: B Axit glutamic: quì tím hóa đỏ Anilin, Glyxin: không làm đổi màu quì tím Metyl amin: có tính bazơ làm quì tím hóa xanh Câu 43: C Các kim loại K, Na, Ca, Ba,...tác dụng dễ dàng với H2O tạo dung dịch bazơ Câu 44: B Kali nitrat là KNO3 Câu 45: A PVC là tên viết tắt của poli(vinylclorua) được trùng hợp từ CH2=CH-Cl Câu 46: D Công thức oxit của kim loại nhóm IA là R2O Câu 47: D Triolein là chất béo tạo nên từ axit oleic và glixerol Câu 48: D Tác dụng với HCl gồm các kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học Câu 49: D Oxit sắt từ là Fe3O4 là hỗn hợp đồng mol của FeO và Fe2O3 Câu 50: D Glixerol có công thức C3H5(OH)3 Câu 51: C W là kim loại có nhiệt độ nóng chảy là 34220C và thường dùng làm dây tóc bóng đèn Câu 52: A Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Câu 53: A Nhiệt nhôm là phản ứng Al tác dụng với các oxit kim loại (sau Al) ở nhiệt độ cao Câu 54: A Propyl fomat tạo thành từ axit fomic (HCOOH) và ancol propylic (CH3-CH2-CH2-OH) Câu 55: B Trong protein có chứa liên kết peptit (-CONH-) nên sản phẩm cháy sẽ có N2 Câu 56: C Saccarozơ là đisaccarit tạo bởi 1 glucozơ và 1 fructozơ và có công thức là C12H22O11 Câu 57: D Các kim loại kiềm (Li, Na, K, Rb, Cs) và các oxit của chúng dễ tác dụng với H2O tạo thành dung dịch kiềm Câu 58: C Thạch cao sống: CaSO4.2H2O Thạch cao nung: CaSO4.H2O Thạch cao khan: CaSO4 Câu 59: A FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl (X màu nâu đỏ) t ® Fe2O3 + 3H2O 2Fe(OH)3 ¾¾ Câu 60: A Al(OH)3 và Al2O3 mang tính lưỡng tính nên có khả năng tác dụng với dung dịch axit và bazơ 0

6


H = 60%  m C6 H12O6 cần dùng 

0, 09.180  27 gam . 60%

IC IA OF F

C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 0,09  0,18

L

Câu 61: B Axit acrylic là CH2=CH-COOH Ancol etylic là C2H5OH Câu 62: A X là tinh bột (C6H10O5)n và Y là glucozơ C6H12O6 C6H12O6 + H2 → C6H14O6(sobitol) Câu 63: B Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO2↑ + 2H2O Câu 64: B Ba(OH)2 dư  n CO2  n BaCO3  0,18 mol

NH ƠN

Câu 65: A Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O Câu 66: D Tơ thuộc loại tơ tổng hợp là tơ enang, tơ nilon-6, tơ olon, tơ lapsan, tơ nilon-6,6. Câu 67: A BTNT [Fe] : nFe  nFeSO4 .7H2O  55,6 / 278  0,2 mol

nH2  nFe  0,2 mol  VH2  0,2.22,4  4,48 lÝt Câu 68: B Cn H 2n 1 NH 2  HCl  Cn H 2n 1 NH 3Cl

n 2amin  n HCl  0, 4.0, 4  0,16 mol 6, 08  38  n  1,5 0,16

QU

Cn H 2n 3 N  nCO 2   n  1,5  H 2 O

Y

M 2amin  14n  17 

n CO2  n.n 2amin  1,5.0,16  0, 24 mol  VCO2  0, 24.22, 4  5,376 lít

M

Câu 69: C t Đốt 0,3 mol E + O2   1,05 mol CO2 + ? mol H2O. 1, 05  CE   3,5  CY  3,5 . 0,3  Có các khả năng cho Y là HCOOCH3; HCOOC2H5 và CH3COOCH3. Tuy nhiên chú ý rằng thủy phân E thu được 2 ancol có cùng số C  Y phải là HCOOC2H5 Để suy ra được rằng ancol cùng số C còn lại là C2H4(OH)2.  Cấu tạo của X là CH2 = CH – COOC2H5 và este Z no là (HCOO)2C2H4. Trong 0,3 mol hỗn hợp E: đặt số mol của X, Y, Z lần lượt là x, y, z. Ta có: n E  x  y  z  0,3mol (1)

DẠ Y

Bảo toàn C: n CO2  5x  3y  4z  1, 05 mol

(2)

Trong 51,4 gam hỗn hợp E: đặt số mol của X, Y, Z lần lượt là kx, yk, kz. Ta có: (3) m E  100kx  74ky  118kz  51, 4 g kx ky   kz  0,35 mol (4) 2 2 Giải hệ (1)  (4), ta được x  0, 05; y  0, 2; z  0, 05; k  2 . n H2 

7


 Số mol C2H5OH = kx + ky = 0,5 mol; số mol C2H4(OH)2 = kz = 0,1 mol.  %m C2 H5OH  78, 77% .

 m  3,36  gam

17,72gam

Tính khử. Mg > Zn > Fe; 2n Mg  0, 28  n NO  0,14  T chỉ chứa Mg(NO3)2 3

n Mg NO3   n NO / 2  0, 07  10,36 gam . 2

3

BTKL:  m  3,36   17, 72   7, 01  6, 41  10,36  m  2, 70 .

IC IA

Fe, Zn  AgNO3 : 0, 06  X, Z   dd T Bản chất phản ứng:        Mg : 0,14 mol  Cu  NO3 2 : 0, 04       7,01 6,41gam

L

Câu 70: C

QU

Y

NH ƠN

OF F

Câu 71: D (2) → X1 là C2H5COONa (3) (4) → X2: (COONa)2, Y: (COOH)2. (1) tạo H2O nên X có 1COOH. X là: C2H5 – COO – CH2 – CH2 – OOC – COOH → X3 là C2H4(OH)2. Câu 72: C Chia hỗn hợp A thành (Vì khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối nên gốc axit trong triglixerit X cũng giống với gốc của axit stearic và axit oleic): C17H35COOH x mol C17H33COOH y mol C3H5(OH)3 z mol H2O –3z mol Đốt cháy A: C17H35COOH + 26O2 → 18CO2 + 18H2O C17H33COOH + 25,5O2 → 18CO2 + 17H2O C3H5(OH)3 + 3,5O2 → 3CO2 + 4H2O n O2  26x  25,5y  3,5z  2,93mol

n CO2  18x  18y  3z  2, 07 mol

M

A + dung dịch Br2: C17H33COOH + Br2 → C17H33Br2COOH 11, 2 y  n Br2   0, 07 mol 160  x  0, 04 mol; z  0, 03mol

∙ Nếu triglixerit X là: C3H5(OOCC17H35)2(OOCC17H33) n X  z  0, 03mol  n C17 H35COOH  x  2.0, 03  0, 04  0, 06  0, 02 mol (vô lý) ∙ Nếu triglixerit X là: C3H5(OOCC17H35)(OOCC17H33)2 n C17 H35COOH  x  0, 03  0, 04  0, 03  0, 01mol (hợp lý) n X  z  0, 03mol   n C17 H33COOH  y  2.0, 03  0, 07  0, 06  0, 01mol

DẠ Y

 m X  0, 03.886  26,58  g 

Câu 73: A n SO2  0, 6 mol

Bảo toàn electron  n H2  0, 6 mol Đặt n O X   x mol  n H2O  x mol 8


Bảo toàn H  n HCl   2x  1, 2  mol Mặt khác: m muoi  m  16x  35,5  2x  1, 2   m  70,1  x  0,5 mol

L

Với HNO3: n NO  0, 04 mol và n N2O  0, 04 mol

IC IA

Bảo toàn electron  0, 6.2  3n NO  8n N2O  8n NH4 NO3

 n NH4 NO3  0, 095 mol  n HNO3  4n NO  10n N2O  10n NH4 NO3  2n O A   2,51mol .

OF F

Câu 74: A (a), (b), (c) đúng (d) sai vì CO2 không tác dụng với Ca(HCO3)2 Câu 75: B t CaCO3   CaO + CO2

 n Y  n C4 H10 ban đầu 

QU

Y

NH ƠN

t MgCO3   MgO + CO2 Chất rắn X gồm CaO; MgO; Al2O3. Khí Y: CO2 CaO + H2O → Ca(OH)2 Ca(OH)2 + Al2O3 → Ca(AlO2)2 + H2O Dung dịch Z: chứa chất tan Ca(AlO2)2 Phần không tan E: MgO và Al2O3 dư. 2CO2 + Ca(AlO2)2 + 4H2O → 2Al(OH)3 + Ca(HCO3)2 Kết tủa F: Al(OH)3 2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O Dung dịch G chứa chất tan: NaAlO2 và NaOH dư. Câu 76: D Bình Br2 dư hấp thụ các anken. Quy đổi các anken thành CH2. 8, 26  n CH2   0,59 mol 14 n O2 đốt C4H10 ban đầu  n O2 đốt anken  n O2 đốt Y  0,59.1,5  0, 74  1, 625 mol

1, 625  0, 25 mol  n Br2  n anken  n X  n Y  0, 23mol . 6,5

Câu 77: B

M

BTKL  56x  32y  1,92 Fe : xmol    x  0, 02   BTKL.S   S : ymol   y  n BaSO4  0, 025  y  0, 025

Quá trình nhường electron: → ne = 3nFe + 6nS = 0,02.3 + 0,025.6 = 0,21 (mol) Quá trình nhận electron: N 5  1e  N 4

0, 21  0, 21mol

DẠ Y

Thể tích của khí NO2 thu được là: V = 0,21.22,4 = 4,704 lít. Câu 78: B Tại t (s) có khí Cl2 (x mol) và O2 (y mol) thoát ra  x  y  0,12 (1) và n e(1)  2 x  4y Tại 2t (s) có m Cu  18,56 (g)  n Cu  0, 29 mol + Tại anot có khí Cl2 (x mol) và O2 (z mol)  n e(2)  4x  8y  2x  4z (2) 9


xz 2(x  z)   0, 29.2  4x  8y (3) 3 3 Từ (1), (2), (3) suy ra: x  0, 06; y  0, 06; z  0,15  m  63, 46 (g)

+ Tại catot có khí H2 thoát ra với n H2 

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 79: B (a) Đúng. (b) Đúng, nilon-6,6 có nhóm -CONH- dễ bị thủy phân trong kiềm. (c) Đúng. (d) Sai, amino axit là chất rắn ở điều kiện thường. (e) Đúng. Câu 80: B (a) Đúng. (b) Sai, kết tủa trắng (CaCO3). (c) Đúng, ống hướng xuống để tránh hơi nước ngưng tụ tại miệng ống chảy ngược xuống đáy ống có thể gây vỡ ống. (d) Sai, chỉ định tính được C, H. (e) Sai, đưa ống khí ra khỏi bình ngay khi ống 1 còn nóng để tránh nước bị hút vào ống 1 do áp suất giảm.

10


L

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2022 THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC ĐỀ SỐ 3

IC IA

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..........................................................................

OF F

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

Câu 41:(NB) Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. CH3COOH. B. NaNO3. C. H2O. D. HF. Câu 42:(NB) CH3NH2 và C6H5NH2 đều phản ứng với A. dung dịch NaNO3. B. dung dịch Br2/CCl4. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl. Câu 43:(NB) Muối ngậm nước CaSO4.2H2O có tên thường gọi là A. vôi tôi. B. thạch nhũ. C. thạch cao nung. D. thạch cao sống. Câu 44:(NB) Kim cương, than chì và fuleren là A. các dạng thù hình của cacbon. B. các đồng vị của cacbon. C. các hợp chất của cacbon. D. các đồng phân của cacbon. Câu 45:(NB) Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? A. Poli(vinyl axetat). B. Poli(vinyl clorua). C. Poliacrilonitrin. D. Polietilen. Câu 46:(NB) Chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 47:(NB) Axit nào sau đây có công thức C15H31COOH? A. Axit axetic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit stearic. Câu 48:(NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Mg B. Fe C. Na D. Al Câu 49:(NB) Sắt tây là sắt được tráng A. kẽm. B. crom. C. thiếc. D. bạc. Câu 50:(NB) Chất nào sau đây làm mất màu nước brom ở điều kiện thường? A. CH3-CH3. B. CH3COOH. C. CH3CH=CH2. D. C2H5OH. Câu 51:(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Hg. B. Al. C. W. D. Na. Câu 52:(NB) Có thể điều chế Fe bằng cách dùng CO để khử A. FeCl2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3. Câu 53:(NB) Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá? A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 54:(NB) Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat. Câu 55:(NB) Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường? A. Saccarorơ. B. Tristearin. C. Alanin. D. Anilin. Câu 56:(NB) Chất nào sau đây có nhiều trong các loại quả xanh và hạt ngũ cốc A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột. Câu 57:(NB) Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là 1


NH ƠN

OF F

IC IA

L

A. Ag. B. Ba. C. Cu. D. Fe. Câu 58:(NB) Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng: A. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl. B. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. C. CaCO3 → CaO + CO2. D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O. 2+ Câu 59:(NB) Kim loại nào sau đây khử được ion Fe trong dung dịch? A. Zn. B. Ba. C. Cu. D. Ag. Câu 60:(TH) Cho 8,1 gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 36,07. B. 26,04. C. 40,05. D. 7,64. Câu 61:(TH) Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được anđehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 62:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở điều kiện thường, saccarozơ là chất rắn. B. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc. C. Trong phân tử glucozơ có 2 nhóm ancol (OH). D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 63:(TH) Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2. Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36. Câu 64:(TH) Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường còn lẫn 10% tạp chất (tạp chất này không tham gia phản ứng tráng bạc). Lấy a gam đường glucozơ trên cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư), thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của a là A. 9 gam. B. 10 gam. C. 18 gam. D. 20 gam. t ® X + NO2 + O2. Chất X là Câu 65:(NB) Trong sơ đồ phản ứng: Fe(NO3)3 ¾¾ A. FeO. B. Fe(NO2)2. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 66:(TH) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bông và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo). B. Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ nhân tạo. C. Policaproamit và poliacrilonitrin đều có chứa nguyên tố oxi. D. Poli(etylen terephtalat) là polieste. Câu 67:(TH) Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Khối lượng Cu trong X là A. 11,2 gam. B. 3,2 gam. C. 6,4 gam. D. 12,8 gam. Câu 68:(TH) Cho m gam glyxin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 4,46 gam muối. Giá trị của m là A. 30,0. B. 35,6. C. 3,00. D. 3,56. Câu 69:(VDC) X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng F với CuOthu được hỗn hợp chứa 2 andehit, lấy toàn bộ hỗn hợp 2 andehit này tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là. A. 6,86 gam. B. 7,28 gam. C. 7,92 gam. D. 6,64 gam. Câu 70:(VD) Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,30 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 73,92 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,66 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,30. C. 0,35. D. 0,25.

DẠ Y

M

QU

Y

0

2


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 71:(VD) Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) E + 3NaOH → X + 2Y + Z (2) 2Y + H2SO4 → Na2SO4 + 2T (3) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2R Biết E là este có công thức phân tử C6H8O6, T là axit cacboxylic. Cho các phát biểu sau: (a) Chất E là este của glixerol với các axit cacboxylic (b) Dung dịch chất X tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Chất Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam (d) Chất R là hợp chất hữu cơ tạp chức. (e) Đun nóng chất Z với H2SO4 đặc ở 170°C, thu được anken. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 72:(VD) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm chất béo X (x mol) và chất béo Y (y mol) (MX > MY) thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước là 0,15. Mặt khác cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng tối đa với 0,07 mol Br2 trong dung dịch. Biết thủy phân hoàn toàn X hoặc Y đều thu được muối của axit oleic và axit stearic. Tỷ lệ x : y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,4. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,2. Câu 73:(VDC) Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng hết với 600 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 2M và KNO3 0,2M thu được dung dịch X chứa (m + 47,54) gam chất tan và hỗn hợp khí Y chứa 0,05 mol NO và 0,04 mol NO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho một lượng Al vào X sau phản ứng thu được dung dịch Z, (m – 0,89) gam chất rắn và thấy thoát ra hỗn hợp khí T gồm N2 và H2 có tỷ khối hơi so vói He là 35/44. Biết các phản ứng hoàn toàn. Tổng khối lượng chất tan có trong Z là A. 60,3. B. 55,62. C. 57,09. D. 59,18. Câu 74:(VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân NaNO3. (b) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (c) Dẫn luồng khí CO dư qua ống chứa CuO nung nóng. (d) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch Fe(NO3)3. (e) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra đơn chất khí là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 75:(VD) Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X (t°) → Y + CO2 (b) Y + H2O → Z (c) T + Z → R + X + H2O (d) 2R + P → Q + X + 2H2O Các chất T, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. NaHCO3, Ba(HCO3)2. B. NaOH, Ba(HCO3)2. C. NaOH, Na2CO3. D. NaHCO3, Na2CO3. Câu 76:(VD) Hỗn hợp khí X gồm hidro, propen và propin. Dẫn hỗn hợp khí trên qua Ni nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư, thu được dung dịch có khối lượng giảm 16,2 gam so với dung dịch ban đầu. Phần hai tác dụng tối đa với 16,0 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của V là A. 12,32. B. 11,20. C. 15,68. D. 13,44. Câu 77:(VD) Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó tỉ lệ khối lượng giữa kim loại và oxi là 10 : 1) tác dụng với một lượng dư H2O, thu được 1,12 lít H2 (đktc) và 300 ml dung dịch X. Cho X 3


QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,25M và HCl 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 1,7. Giá trị của m gần nhất với A. 6,8. B. 5,4. C. 4,5. D. 8,6. Câu 78:(VDC) Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và 0,2 mol NaCl với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 21,5 gam so với dung dịch X. Cho thanh sắt vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Điện phân dung dịch X với trong thời gian 11580 giây với cường độ dòng điện 10A, thu được V lít khí (đktc) ở hai điện cực. Giá trị của V là A. 7,84. B. 10,08. C. 12,32. D. 15,68. Câu 79:(VD) Cho các nhận định sau: (a) Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. (b) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 trong NaOH thấy xuất hiện màu tím (c) Đề rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl (d) H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH là một đipeptit (e) Ở điều kiện thường H2NCH2COOH là chất rắn, dễ tan trong nước. Số nhận định đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. - Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, khuấy đều. - Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng, dư, đun nóng. Cho các phát biểu sau: (a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào ống nghiệm thấy quỳ tím chuyển màu xanh. (b) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy ống nghiệm. (c) Ở bước 2 thì anilin tan dần. (d) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì thu được kết quả tương tự. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

DẠ Y

M

-----------------HẾT------------------

4


41-B

42-D

43-D

44-A

45-D

46-A

47-C

48-B

49-C

50-C

51-A

52-D

53-A

54-B

55-D

56-D

57-B

58-D

59-A

L

ĐÁP ÁN

61-B

62-A

63-B

64-B

65-D

66-D

67-C

68-C

69-B

70-B

71-C

72-B

73-C

74-C

75-D

76-C

77-C

78-B

79-A

80-D

OF F

IC IA

60-C

Nội dung kiến thức Kiến thức lớp 11

2.

Este – Lipit

3.

Cacbohiđrat

Câu 41, 44, 50 Câu 47, 54

7.

Đại cương về kim loại

M

5. 6.

Amin – Amino axit Protein Polime Tổng hợp hóa hữu cơ

4.

10.

Sắt và hợp chất sắt

11.

Thí nghiệm hóa học

DẠ Y

9.

Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm

8.

12.

Thông hiểu

% Các mức độ

Tổng số câu

Câu 76

Câu 61

Câu 71, 72

4 Câu 69

6 3

Câu 42

Câu 68

2

Câu 45 Câu 55 Câu 48, 51 Câu 43, 46, 57, 58 Câu 53

Câu 66

2 2

Câu 49, 52, 59, 65

Câu 79 Câu 70 Câu 63

Câu 78

4

Câu 75

6

Câu 60

2

Câu 67

5 Câu 80 Câu 74, 77 9

Tổng hợp hóa học vô cơ

Số câu – Số điểm

Vận dụng cao

Vận dụng

Câu 62, 64

Câu 56

QU

1.

Nhận biết

Y

STT

NH ƠN

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2022 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 22,5%; vận dụng cao: 7,5%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:

20

8 5,0đ

2,0 đ

50%

20% 5

2,25đ 22,5%

1 Câu 73 3

3 40

0,75đ 7,5%

10,0đ 100%


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 41: B Hầu hết các muối là chất điện li mạnh (trừ một số loại muối của thủy ngân,...) Câu 42: D Các hợp chất amin đều mang tính bazơ yếu nên tác dụng được với axit (Lưu ý anilin không làm quì tím đổi màu) Câu 43: D Thạch cao sống: CaSO4.2H2O Thạch cao nung: CaSO4.H2O Thạch cao khan: CaSO4 Câu 44: A Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon Câu 45: D Polietilen là (-CH2-CH2-)n Câu 46: A NaHCO3 có tính lưỡng tính Câu 47: C Cần nhớ một số tên và công thức axit béo như: C15H31COOH (axit panmitic); C17H35COOH (axit stearic),... Câu 48: B Phương pháp nhiệt luyện điều chế được kim loại sau Al trong dãy hoạt động hóa học Câu 49: C Sắt tây là hợp kim của Fe và Sn Câu 50: C Các chất có liên kết đôi hoặc ba có khả năng tác dụng với dung dịch Br2 Câu 51: A Hg là kim loại duy nhất ở trạng thái lỏng nên nhiệt độ nóng chảy thấp nhất Câu 52: D t ® 2Fe + 3CO2 3CO + Fe2O3 ¾¾ Câu 53: A Al có đặc điểm mỏng, bền, nhẹ nên thường được ứng dụng nhiều trong đời sống Câu 54: B Axit propionic tác dụng với ancol metylic tạo este Metyl propionat (C2H5COOCH3) Câu 55: D Saccarozơ, tristearin, alanin đều là chất rắn ở điều kiện thường Câu 56: D Tinh bột có nhiều trong các loại quả còn xanh và các hạt ngũ cốc Câu 57: B Các kim loại Na, K, Ca, Ba,...tác dụng tốt với H2O ở điều kiện thường Câu 58: D Phương trình giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O Câu 59: A Zn + Fe2+ → Zn2+ + Fe Câu 60: C 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 → nAlCl3 = nAl = 0,3 → mAlCl3 = 40,05 gam Câu 61: B

DẠ Y

M

QU

0

6


L IC IA

OF F

Để thu được anđehit axetic thì este phải có mẫu dạng RCOOCH=CH2 Câu 62: A A. Đúng, saccarozơ là tinh thể (chất rắn) B. Sai, saccarozơ không tráng bạc C. Sai, glucozơ dạng mạch hở có 5OH D. Sai, xenlulozơ mạch không nhánh Câu 63: B Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 → nH2 = nMg = 0,1 → V = 2,24 lít Câu 64: B nAg = 0,1 → nC6H12O6 = 0,05 → a = 0,05.180/90% = 10 gam Câu 65: D

t ® 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 4Fe(NO3)3 ¾¾ Câu 66: D A. Sai, bông và tơ tằm đều là tơ thiên nhiên B. Sai, xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất thuốc súng không khói C. Sai, poliacrilonitrin (-CH2-CHCN-)n không chứa O D. Đúng Câu 67: C Chỉ Fe trong hỗn hợp phản ứng với HCl nên: nFe = nH2 = 0,2 → mCu = mX – mFe = 6,4 gam Câu 68: C NH2-CH2-COOH + HCl → NH3Cl-CH2-COOH nGly = nmuối = 0,04 → mGly = 3 gam Câu 69: B nAnđehit = nF = nE = 0,08 nAg = 0,26 > 2nAnđehit → Anđehit gồm HCHO (0,05) và CH3CHO (0,03) Do nX > nY nên nX = 0,05 và nY = 0,03 → F gồm CH3OH (0,05) và C2H5OH (0,03) X = CO2 + ?CH2 + H2 Y = CO2 + ?CH2 Quy đổi E thành CH2 (a), H2 (0,05) và CO2 (0,08) nO2 = 1,5a + 0,05.0,5 = 0,325 → a = 0,2 → mE = 6,42 nNaOH phản ứng = 0,08 → nNaOH đã dùng = 0,08 + 0,08.20% = 0,096 Bảo toàn khối lượng: mE + mNaOH = m rắn + mF → m rắn = 7,28 Câu 70: B T chứa 3 kim loại là Cu (x), Ag (2x) và Fe dư (y) mT = 64x + 108.2x + 56y = 73,92 Bảo toàn electron: 2x + 2x + 3y = 0,66.2 → x = 0,24; y = 0,12 Bảo toàn electron: 2(a – y) + 2nMg = 2nCu2+ + nAg+ → a = 0,3 Câu 71: C (2)(3) —> Y và Z là các muối, đều chứa 1Na

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

0

7


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

L

IC IA

E là HCOO-CH2-COO-CH2-CH2-OOC-H X là HO-CH2-COONa; R là HO-CH2-COOH Y là HCOONa; T là HCOOH Z là C2H4(OH)2 (a) Sai (b) Sai, X không tráng bạc (c) Đúng, Z có 2OH kề nhau nên tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam (d) Đúng, R chứa chức ancol và chức axit (e) Sai, Z không tạo anken. Câu 72: B X và Y đều tạo bởi axit oleic và axit stearic; MX > MY nên: X là (C17H33COO)(C17H35COO)2C3H5 (k = 4) Y là (C17H33COO)2(C17H35COO)C3H5 (k = 5) nCO2 – nH2O = 3x + 4y = 0,15 nBr2 = x + 2y = 0,07 → x = 0,01 và y = 0,03 → x : y = 1 : 3 ∼ 0,3 Câu 73: C nHCl = 1,2 và mKNO3 = 0,12 Bảo toàn khối lượng: m + 1,2.36,5 + 0,12.101 = m + 47,54 + 0,05.30 + 0,04.46 + mH2O → nH2O = 0,28 Bảo toàn H → nH+ phản ứng = 0,56 nH+ phản ứng = 4nNO + 2nNO2 + 2nO(A) → nO(A) = 0,14 X + Al —> N2 (x), H2 (y) và NH4+ (z) mT = 28x + 2y = 4(x + y).35/44 Bảo toàn N: 2x + z + 0,05 + 0,04 = 0,12 nH+ dư = 12x + 2y + 10z = 1,2 – 0,56 → x = 0,01; y = 0,21; z = 0,01 mFe + mCu = mA – mO = m – 2,24 < m – 0,89 → Chất rắn không tan chứa cả Al dư →Fe3+ và Cu2+ đã bị khử hết thành kim loại. Dung dịch Z chứa K+ (0,12), Cl- (1,2), NH4+ (0,01), bảo toàn điện tích →nAl3+ = 107/300 → m chất tan trong Z = 57,09 Câu 74: C Có 2 thí nghiệm tạo đơn chất khí: (a) 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 (b) Na + H2O → NaOH + H2 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Câu 75: D (a) X (t°) → Y + CO2 BaCO3 → BaO + CO2 (b) Y + H2O → Z BaO + H2O → Ba(OH)2 (c) T + Z → R + X + H2O NaHCO3 + Ba(OH)2 → NaOH + BaCO3 + H2O (d) 2R + P → Q + X + 2H2O 8


+ BTNT hidro: n H2O  4a  0,1 - Theo đề bài: m dung dich giam  m CaCO3  m CO2  m H2O  a  0,15 mol     16,2

3a.100

3a.44

 4a  0,1.18

0,5

→ nFe phản ứng = c + 0,075

QU

2nFe phản ứng = 2nCu2+dư + 3nNO

Y

Câu 77: C nH2SO4 = 0,05; nHCl = 0,06 → nH+ = 0,16 pH = 1,7 → [H+] = 0,02 → nH+ dư = 0,01 → nOH- = 0,15 = 2nO + 2nH2 → nO = 0,025 → m = 11.0,025.16 = 4,4 gam Câu 78: B Anot: nCl2 = 0,1 và nO2 = a Catot: nCu = b Bảo toàn electron: 0,1.2 + 4a = 2b m giảm = 0,1.71 + 32a + 64b = 21,5 → a = 0,05 và b = 0,2 nH+ = 4nO2 và nNO = nH+/4 = 0,05 nCu2+ dư = c, bảo toàn electron:

NH ƠN

2.0,45

→ 64c – 56(c + 0,075) = -1,8 → c = 0,3

M

→ Ban đầu: Cu(NO3)2 (0,5) và NaCl (0,2) ne = It/F = 1,2

L

OF F

- BTNT oxi cho phản ứng đốt cháy: 2n CO2  n H2O  2n O2  n O2  0, 7 mol  VO2  0, 7.22, 4  15, 68 (lít).  

IC IA

2NaOH + Ba(HCO3)2 → Na2CO3 + BaCO3 + 2H2O Câu 76: C CO 2 C H a mol  3a  3 8 O2 Ca  OH 2     CaCO3 - Hidro hóa hỗn hợp Y   2O H 2  0,1mol H  3a  4a 0,1 + BTNT cacbon: n CO2  3a

Catot: nCu = 0,5 → nH2 = 0,1

Anot: nCl2 = 0,1 → nO2 = 0,25 → n khí tổng = 0,45

DẠ Y

→ V = 10,08 lít Câu 79: A (a) Sai, một số amin như anilin (C6H5NH2) không làm đổi màu quỳ tím ẩm. (b) Đúng, lòng trắng trứng (một loại protein) có phản ứng màu biurê (c) Đúng, do tạo muối tan: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl (d) Đúng, đây là Gly-Ala 9


(e) Đúng, Gly tồn tại dạng ion lưỡng cực nên là chất rắn, dễ tan (giống hợp chất ion) Câu 80: D Bước 1: Phân lớp, do anilin không tan trong nước

L

Bước 2: Trong suốt, do tạo muối tan C6H5NH3Cl (a) Sai, anilin có tính bazơ nhưng rất yếu, không làm đổi màu quỳ tím (b) Đúng (c) Đúng

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

(e) Sai, metylamin tan rất tốt nên trong suốt ở tất cả các bước.

OF F

(d) Sai

10

IC IA

Bước 3: Phân lớp, do anilin được tạo ra.


L

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2022 THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC ĐỀ SỐ 4

IC IA

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..........................................................................

OF F

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

Câu 41:(NB) Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. HF. B. Na2CO3. C. HNO3. D. NH4Cl Câu 42:(NB) Axit glutamic có tổng số nhóm chức – NH2 và – COOH là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm thổ? A. Be B. Rb C. Ca D. Sr Câu 44:(NB) Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát và bia rượu. Tuy nhiên, việc gia tăng nồng độ khí X trong không khí là một trong những nguyên nhân làm trái đất nóng lên. Khí X là A. N2 B. O2 C. H2 D. CO2 Câu 45:(NB) Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poliacrilonitrin B. Poli(metyl metacrylat) C. Nilon – 6,6 D. Poli(vinyl clorua) Câu 46:(NB) Có thể sử dụng dung dịch nào sau đây để làm mềm nước cứng toàn phần? A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Na3PO4 D. NaCl Câu 47:(NB) Công thức cấu tạo của tristearin là A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây không được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Fe B. Cu C. Mg D. Zn Câu 49:(NB) Nguyên tố nào có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống của con người? A. Na B. Mg C. Al D. Fe Câu 50:(NB) Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom? A. Stiren B. Axit acrylic C. Etilen D. Ancol etylic. Câu 51:(NB) Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là A. Cu. B. Al. C. Au. D. Fe. Câu 52:(NB) Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. Na2CO3 B. CuSO4 C. CaCl2 D. KNO3 Câu 53:(NB) Có thể sử dụng bình bằng nhôm để chuyên chở dung dịch nào sau đây? A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch H2SO4 loãng. D. dung dịch HNO3 đặc, nguội. Câu 54:(NB) Thủy phân este có công thức CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được gồm A. CH3COONa và CH3ONa. B. CH3COONa và CH3OH. C. CH3COOH và CH3OH. D. CH3COOH và CH3ONa. Câu 55:(NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở dạng lỏng? 1


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

A. Glucozơ. B. Triolein. C. Tristearin. D. Glyxin. Câu 56:(NB) Sản phẩm tráng gương của glucozơ có amoni gluconat. Số nguyên tử oxi có trong phân tử amoni gluconat là A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 Câu 57:(NB) Kim loại phản ứng được với H2O ở điều kiện thường là A. Na B. Be C. Al D. Cu Câu 58:(NB) Trước khi thi đấu các môn thể thao, các vận động viên thường xoa một ít magie cacbonat dưới dạng bột màu trắng làm tăng ma sát và hút ẩm. Công thức của magie cacbonat là A. MgCO3 B. Mg(HCO3)2 C. MgO D. MgCl2 Câu 59:(NB) Quặng manhetit và hematit là hai loại quặng sắt phổ biến trong tự nhiên. Ở Việt Nam, quặng hematit có nhiều ở Thái Nguyên, Yên Bái, Hà Tĩnh. Thành phần chủ yếu của quặng hematit là A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeCO3 D. FeS2 Câu 60:(TH) Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 61:(TH) Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là? A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. HCOOC3H5. Câu 62:(TH) Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng sợi, màu trắng và được dùng sản xuất một loại tơ bán tổng hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật. B. Y không tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. C. X dễ tan trong nước nóng. D. X có phản ứng tráng bạc. Câu 63:(TH) Hòa tan Na vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Khối lượng NaOH thu được trong dung dịch X là A. 4,8 gam. B. 1,2 gam. C. 2,4 gam. D. 6 gam. Câu 64:(TH) Lên men m gam glucozơ (hiệu suất đạt 90%), thu được etanol và khí cacbonic. Hấp thụ hết khí CO2 vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chỉ chứa muối axit. Giá trị của m là A. 18. B. 20. C. 40. D. 36. Câu 65:(NB) Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)? A. Dung dịch CuSO4. B. Dung dịch H2SO4 (loãng). C. Dung dịch HCl (dư). D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư). Câu 66:(TH) Cho các chất sau: polietilen, poli(metyl metacrylat), tinh bột, tơ tằm, tơ nilon – 6. Số chất thuộc loại polime thiên nhiên là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3. Câu 67:(TH) Để hòa tan hoàn toàn 16,8 gam Fe cần dùng một lượng tối thiểu dung dịch HNO3 loãng, thu được khí V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y. Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48. Câu 68:(TH) Cho 0,2 mol axit aminoaxetic tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X, cô cạn X thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị m là A. 19,4 B. 22,6 C. 28,2 D. 31,8 Câu 69:(VDC) Cho hỗn hợp E gồm 2 este hai chức X (mạch hở) và Y (MX < MY). Thủy phân hoàn toàn E cần dùng 0,36 mol NaOH thu được hỗn hợp Z gồm 3 muối, trong đó có một muối A (Biết phần trăm khối lượng của Na trong A là 27,38%) và hỗn hợp T gồm 2 ancol no, mạch hở. Cho toàn bộ T phản ứng hết với Na dư thu được 0,08 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được Na2CO3, H2O và 0,43 mol CO2. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn E cần dùng 1,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất giá trị nào sau đây? A. 45. B. 50. C. 55. D. 60 2


IC IA

L

Câu 70:(VD) Cho 2,24 gam hỗn hợp X gồm C và S vào lượng dư dung dịch HNO3 (đặc, nóng) thu được 0,64 mol hỗn hợp khí. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam X, thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào 100ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 12,08. B. 13,88. C. 14,24. D. 15,68.

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

Câu 71:(VD) Cho chất hữu cơ X có công thức C13H10O2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau: (1) X + NaOH → X1 + X2 + H2O (2) X1 + HCl → X3 (có chứa nhân benzen) + NaCl (3) X2 + HCl → X4 + NaCl (4) X4 + HNO3 đặc/H2SO4 đặc → Axit picric + H2O. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X3 phản ứng với X4 tạo thành hợp chất X. B. Dung dịch X4 làm quỳ tím hóa hồng. C. Lực axit của X3 mạnh hơn X4. D. X4 tác dụng với dung dịch Na2CO3 giải phóng CO2. Câu 72:(VD) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm triglixerit và hai axit panmitic, axit stearic (tỉ lệ mol 2: 3), thu được 11,92 mol CO2 và 11,6 mol H2O. Mặt khác xà phòng hóa hoàn toàn X thu được hỗn hợp hai muối natri panmitat và natri stearat. Đốt cháy hoàn toàn muối thu được CO2, H2O và 36,04 gam Na2CO3. Khối lượng chất béo trong hỗn hợp X là A. 116,76 gam. B. 141,78 gam. C. 125,10 gam. D. 133,44 gam. Câu 73:(VDC) Hòa tan hết 64,0 gam hỗn hợp rắn X gồm FeS2, FeS và Fe(NO3)3 trong dung dịch chứa HNO3 và 0,2 mol H2SO4 đun nóng. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối sắt (III) và 11,2 lít hỗn hợp khí Z gồm NO2 và SO2. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau + Phần 1: tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 13,98 gam kết tủa + Phần 2: tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, không thấy khí thoát ra; đồng thời lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 25,98 gam rắn khan Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)3 có trong hỗn hợp X là A. 90,75%. B. 94,53. C. 83,19%. D. 75,63%. Câu 74:(VD) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho AgNO3 dư vào dung dịch loãng chứa a mol FeSO4 và 2a mol HCl. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng nguồn điện 1 chiều. (c) Cho phân đạm ure vào dung dịch nước vôi trong dư. (d) Cho phèn chua vào dung dịch Na2CO3. (e) Cho từ từ H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(HCO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm vừa thoát khí vừa tạo thành kết tủa là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 75:(VD) Cho sơ đồ biến hoá Ca → X → Y → Z → T → Ca. Thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T là: A. CaO ; Ca(OH)2 ; Ca(HCO3)2 ; CaCO3 B. CaO ; CaCO3 ; Ca(HCO3)2 ; CaCl2 C. CaO ; CaCO3 ; CaCl2 ; Ca(HCO3)2 D. CaCl2 ; CaCO3 ; CaO ; Ca(HCO3)2 Câu 76:(VD) Đun nóng 28,9 gam hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C3H6, CxHy (mạch hở) và H2 (trong bình kín không chứa oxi, xúc tác Ni, giả sử chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), kết thúc phản ứng, thu được hỗn 19 . Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, 14 đốt cháy hoàn toàn 1,9 mol hỗn hợp X cần vừa đủ 6,45 mol O2, thu được H2O và 4 mol CO2. Giá trị của a A. 0,15. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,35.

hợp Y có tỉ khối hơi so với X là

3


-----------------HẾT------------------

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 77:(VD) Nhiệt phân hoàn toàn 29,7 gam tinh thể muối nitrat X, thu được chất rắn T, hỗn hợp khí và hơi Y. Hấp thụ hoàn toàn Y vào 100 gam dung dịch NaOH 8%, thu được dung dịch Z chỉ chứa một muối duy nhất, không có khí thoát ra. Biết rằng trong X, oxi chiếm 64,64% theo khối lượng và quá trình nhiệt phân X chỉ xảy ra một giai đoạn. Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tinh thể muối X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 78:(VDC) Hòa tan m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaCl vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với dòng điện 5A trong thời gian 7334 giây thì thu được dung dịch Y chứa (m – 17,87) gam chất tan và a mol hỗn hợp khí ở cả 2 điện cực. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư dung dịch Ba(HCO3)2 thì thu được 19,7 gam hết tủa. Giá trị của a là A. 0,26. B. 0,24. C. 0,21. D. 0,18. Câu 79:(VD) Cho các phát biểu sau: (a) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào cốc dựng bông nõn thấy có màu xanh tím. (b) Saccarozơ là nguyên liệu để thuỷ phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích. (c) Các aminoaxit thiên nhiên là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các protein của cơ thể sống. (d) Các hợp chất hữu cơ cao phân tử, có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu là protein. (e) Poli propilen trong suốt, ánh sáng có thể xuyên qua khoảng 90%, được sử dụng làm thuỷ tinh hữu cơ. Số phát biểu đúng là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Rót khoảng 3 ml dung dịch saccarozơ 1% vào ống nghiệm có sẵn 1 ml dung dịch H2SO4 10%. Đun nóng dung dịch khoảng 2-3 phút rồi làm lạnh. - Bước 2: Cho từ từ tinh thể NaHCO3 vào ống nghiệm sau bước 1 và khuấy đều cho đến khi ngừng thoát khí. - Bước 3: Nhỏ dung dịch NH3 6M vào 2 ml dung dịch AgNO3 1% đến khi kết tủa tan hoàn toàn. Cho toàn bộ phần dung dịch thu được vào ống nghiệm sau bước 2 và ngâm trong cốc nước nóng. Cho các phát biểu sau: (a) Tại bước 1 xảy ra phản ứng thủy phân saccarozơ. (b) NaHCO3 có tác dụng loại bỏ H2SO4 trong ống nghiệm sau bước 1. (c) Sau bước 3, tại thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc bám vào. (d) Tại bước 1, có thể thay dung dịch H2SO4 10% bằng dung dịch HCl 10%. (e) Tại bước 1, việc làm lạnh dung dịch là không cần thiết. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

4


41-A

42-A

43-B

44-D

45-C

46-C

47-D

48-C

49-D

50-D

51-A

52-B

53-D

54-B

55-B

56-B

57-A

58-A

59-A

L

ĐÁP ÁN

61-A

62-A

63-C

64-C

65-D

66-B

67-C

68-B

69-D

70-C

71-C

72-D

73-A

74-D

75-B

76-C

77-C

78-A

79-C

80-C

OF F

IC IA

60-B

Nội dung kiến thức Kiến thức lớp 11

2.

Este – Lipit

3.

Cacbohiđrat

Câu 41, 44, 50 Câu 47, 54

7.

Đại cương về kim loại

M

5. 6.

Amin – Amino axit Protein Polime Tổng hợp hóa hữu cơ

4.

10.

Sắt và hợp chất sắt

11.

Thí nghiệm hóa học

DẠ Y

9.

Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm

8.

12.

Thông hiểu

% Các mức độ

Tổng số câu

Câu 76

Câu 61

Câu 71, 72

4 Câu 69

6 3

Câu 42

Câu 68

2

Câu 45 Câu 55 Câu 48, 51 Câu 43, 46, 57, 58 Câu 53

Câu 66

2 2

Câu 49, 52, 59, 65

Câu 79 Câu 70 Câu 63

Câu 78

4

Câu 75

6

Câu 60

2

Câu 67

5 Câu 80 Câu 74, 77 9

Tổng hợp hóa học vô cơ

Số câu – Số điểm

Vận dụng cao

Vận dụng

Câu 62, 64

Câu 56

QU

1.

Nhận biết

Y

STT

NH ƠN

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2022 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 22,5%; vận dụng cao: 7,5%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:

20

8 5,0đ

2,0 đ

50%

20% 5

2,25đ 22,5%

1 Câu 73 3

3 40

0,75đ 7,5%

10,0đ 100%


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 41: A HF là axit yếu Câu 42: A Công thức axit glutamic là H2N-C3H5-(COOH)2 Câu 43: B Kim loại kiềm thổ gồm (Be, Mg, Ca, Sr, Ba) Câu 44: D CO2 là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính Câu 45: C Nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, tơ lapsan được điều chế từ phản ứng trùng ngưng Câu 46: C Có thể làm mềm nước cứng toàn phần bằng Na3PO4 hoặc Na2CO3 Câu 47: D Tristearin được tạo thành từ axit stearic (C17H35COOH) Câu 48: C Phương pháp nhiệt luyện thường điều chế các kim loại sau Al trong dãy hoạt động hóa học nên không dùng để điều chế Mg Câu 49: D Fe là thành phần quan trọng có trong huyết cầu tố của máu Câu 50: D Ancol etylic (C2H5OH) chỉ chứa liên kết đơn nên không tác dụng với dung dịch Br2 Câu 51: A Tính dẫn điện: Ag > Cu > ... Câu 52: B Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Câu 53: D Al bị thụ động hóa trong HNO3 đặc, nguội Câu 54: B CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH Câu 55: B Triolein là chất béo không no nên tồn tại ở trạng thái lỏng Câu 56: B Công thức amoni gluconat là C5H11O5COONH4 Câu 57: A Các kim loại K, Na, Ca, Ba,...tác dụng dễ dàng với H2O Câu 58: A Công thức của magie cacbonat là MgCO3 Câu 59: A Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4 và hematit là Fe2O3 Câu 60: B Al2O3 và Al(OH)3 mang tính lưỡng tính Câu 61: A C2H3O2Na là CH3COONa nên CT của este là CH3COOC2H5 Câu 62: A X là xenlulozơ và Y là glucozơ B. Sai vì Y có tác dụng với Cu(OH)2 C. Sai vì X không tan trong nước 6


n Glyxin < n KOH   n NH 2 -CH 2 -COOK

= n NH

2 -CH 2 -COOH

= 0, 2(mol)

= 0, 2.113 = 22, 6 (gam)

NH ƠN

  m NH

2 -CH 2 -COOK

OF F

IC IA

Câu 64: C CO2 + NaOH → NaHCO3 0,4 0,4 NC6H12O6 = nCO2/2 = 0,2(mol) → mC6H12O6 = 0,2.180.100/90 = 40(g) Câu 65: D Sắt tác dụng với các axit H2SO4(đặc, nóng, dư) hoặc HNO3 dư sẽ tạo muối sắt (III) Câu 66: B Polime thiên nhiên gồm: tinh bột và tơ tằm Câu 67: C BT e → nNO = nFe = 0,3(mol) → VNO = 0,3.22,4 = 6,72(lít) Câu 68: B

L

D. Sai vì X không tham gia tráng bạc Câu 63: C 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 n H2 = 0,03 → n NaOH = 0,06 → m NaOH = 2,4 gam

Câu 69: D 23a Thay a=2 MA  .100  84a   M A  168  A lµ C7H 6 (ONa)2 27,38 0,36  0,16   0,05 n(RCOO)2 C6H3CH3  nOH  2nH2  2.0,08  0,16   4  nX  0,08 CH 3C6H 3 (ONa)2 : 0,05 Na2CO3 : 0,18   Z    Z HCOONa: 0,1 CO2 : 0,43 (COONa) : 0,08 2 

Y

 O2

QU

COO : 0,26  BTE   E CH 2   6nCH2  2.0,07  4.1,09  nCH2  0,75 H  0,08  0,05.3  0,07  2 PP 3T

M

 nC (ancol)  0,26  0,75  0,18  0,43  0,4  C(ancol ) 

0,08.160 .100%  58,72% 44.0,26  14.0,75  2.0,07

 %mC2H5OOCCOOC3H7 

C H OH : 0,08 0,4  2,5   2 5 0,16 C3H 7OH : 0,08

Câu 70: C Đặt a, b là số mol C, S → 12a + 32b = 2,24 Bảo toàn electron: n NO2 = 4a + 6b

DẠ Y

→ n CO2  n NO2 = a + 4a + 6b = 0,64 → a = 0,08; b = 0,04 Y chứa RO2 (0,12 mol) với R = 2,24/0,12 = 56/3 n NaOH  n KOH  0,1  n H2O  0, 2 Bảo toàn khối lượng: m H2 RO3  m NaOH  m KOH = m muối + m H2O → m muối = 14,24 7


OF F

 CB :x  3x + y = 0, 68  x = 0,16 X  Axit(C16,2 H 33,4 COOH) : y      2x = 11,92 -11, 6  y = 0, 2   n NaOH = 2n Na 2CO3 = 0, 68(mol)   m CB = 11,92.12 +11, 6.2 +16.(6.0,16 + 2.0, 2) - 0, 2.272,8 = 133, 44(gam)

IC IA

L

Câu 71: C (4) → X4 là C6H5OH (3) → X2 là C6H5ONa (1)(2) → là C6H5COOC6H5 X1 là C6H5COONa X3 là C6H5COOH A. Sai, X4 không phản ứng với axit. B. Sai, X4 có tính axit nhưng rất yếu, không làm đổi màu quỳ tím C. Đúng D. Sai: C6H5OH + Na2CO3 → C6H5ONa + NaHCO3 Câu 72: D

Câu 73: A

NH ƠN

NO FeS2 : a HNO3 0,5(mol) Z  2  64(g)X FeS: b +   SO2 Fe(NO ) : c H2SO4 : 0,2(mol) dd Y chæchöù a muoá i   chia laø m 2 phaà n baè ng nhau 3 3  Phaà n1   nBaSO = 0,06(mol) +BaCl (dö) 2

4

Y

BaSO4 : 0,06 Phaà n2 to   keá t t uû a   25,98(g)  BTKL +Ba(OH)2 (dö)  Fe2O3 : 0,075(mol)   a+ b+ c = 0,3 (BT.Fe) SO2 : 2a+ b+ 0,08  BT.S     15a+ 9b = 2.(2a+ b+ 0,08) +(0,5-2a- b- 0,08) 120a+88b+ 242c = 64 NO2 : 0,5-(2a+ b+ 0,08) 

QU

a= 0,02     b = 0,04   %mFe(NO ) = 90,75% 3 3 c = 0,24 

M

Câu 74: D (a) Fe2+ + H+ + NO 3 → Fe3+ + NO + H2O

Ag+ + Cl- → AgCl (b) CuSO4 + H2O → Cu + O2 + H2SO4 (c) (NH2)2CO + Ca(OH)2 → CaCO3 + NH3 (d) Al3+ + CO 32 + H2O → Al(OH)3 + CO2 + H2O

DẠ Y

(e) H2SO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + CO2 + H2O Câu 75: B A sai vì từ CaCO3 không về được Ca C sai vì từ CaCl2 không ra được Ca(HCO3)2 D sai vì tư CaO không ra được Ca(HCO3)2 Câu 76: C

8


BT.O   n H O = 6, 45.2 - 4.2 = 4,9(mol)   n 28,9(g) = 1,9 m(g)X X 2

M Y n X 19 = =   n 28,9(g) = 0, 7(mol)   n Y .(k -1) = n CO - n H O   a = 0, 25(mol) Y 2 2 M X n Y 14

L

 

28,9 = 0,95(mol) 4.12 + 4,9.2

Câu 77: C 3

2

100.8 .4 = 0, 2(mol)   Y hấp thụ hoàn toàn nên tỉ lệ giữa NO2 : O2 = 4:1 100.40

X có dạng: M(NO3 ) n .xH 2 O :

IC IA

n NaNO = n NO =

0, 2 (mol) n

OF F

 16.(3n + x) Trong X = .100 = 64, 64  %m O x = 6 M + 62.2 +18x n=2      %m H = 4, 04%   M = 65  0, 2 .(M + 62n +18x) = 29, 7  n Câu 78: A ne = 0,38

QU

Y

NH ƠN

 Cu2+ + 2e   Cu   x  2x Catot   2OH - + H 2  2H 2O+ 2e    0,38- 2x    0,19 - x    2Cl -   Cl 2 + 2e  y  2y   Anot  2H O   4H + + 4e + O2 2   0,38- 2y    0,38- 2y   4   64x + 2  0,19 - x  + 71y + 8 0,38- 2y  = 17,87   0,38- 2x  -  0,38- 2y  = 0,1  nkhí = 0,26

 x = 0,1    y = 0,15

DẠ Y

M

Câu 79: C (a) Sai vì trong bông nõn chứa xenlulozơ nên không tạo màu với I2 (b) Đúng (c) Đúng (d) Sai vì có thể là hợp chất khác không phải protein (e) Sai vì thủy tinh hữu cơ là poli (metyl metacrylat) Câu 80: C (a), (b), (c), (d) đúng (e) Sai vì phải làm lạnh để NaHCO3 không bị phân hủy ở bước 2.

9


L

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2022 THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC ĐỀ SỐ 5

IC IA

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..........................................................................

OF F

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

Câu 41:(NB) Chất nào sau đây là chất điện li? A. Ancol etylic. B. Natri hiđroxit. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 42:(NB) Tổng số nguyên tử oxi và hiđro trong phân tử Lysin là A. 16. B. 18. C. 13. D. 14. Câu 43:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2 ? A. NaCl B. HCl C. Na2SO4 D. K2SO4. Câu 44:(NB) Khi nung nóng, khí CO không khử được oxit kim loại nào sau đây? A. CuO. B. PbO. C. Fe2O3. D. MgO. Câu 45:(NB) Phân tử polime nào sau đây không chứa nguyên tố oxi? A. Tơ tằm. B. Poli(etilen terephtalat). C. Poli(metyl metacrylat). D. Poliacrilonitrin. Câu 46:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 sinh ra kết tủa? A. KOH B. HCl C. KNO3 D. NaCl. Câu 47:(NB) Chất nào sau đây là axit béo không no? A. Axit panmitic. B. Axit stearic. C. Axit oleic. D. Axit propionic. Câu 48:(NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 49:(NB) Công thức của sắt (III) sunfat là A. FeS. B. FeSO4. C. Fe2SO4)3. D. FeS2. Câu 50:(NB) Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon không no? A. Etan. B. Etanol. C. Etilen. D. Metan. Câu 51:(NB) Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất? A. Li. B. Os. C. Cu. D. W. Câu 52:(NB) Hợp chất sắt(II) hiđroxit có màu A. nâu đỏ. B. xanh lam. C. vàng. D. trắng xanh. Câu 53:(NB) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với chất nào sau đây? A. Cl2. B. O2. C. HCl. D. Al(NO3)3. Câu 54:(NB) Etylfomat là chất có mùi thơm không độc được dùng làm nghiệp thực phẩm. Phân tử khối của etylfomat là: A. 74 B. 88 C. 60 D. 68 Câu 55:(NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu hồng? A. Ancol etylic. B. Metylamin. C. Metyl fomat. D. Axit glutamic. Câu 56:(NB) Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X dùng làm nguyên liệu để điều chế chất Y. Phát biểu nào sau đây không đúng? 1


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

A. Y là ancol etylic. B. X có phân tử khối là 180. C. X là chất rắn, màu trắng và dễ tan trong nước. D. Y tan tốt trong nước. Câu 57:(NB) Oxit nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch mang tính bazơ A. Fe2O3. B. K2O. C. CuO. D. P2O5. Câu 58:(NB) Chất nào sau đây bị phân hủy khi đun nóng ở nhiệt độ cao? A. CaO. B. Al2O3. C. NaOH. D. CaCO3. Câu 59:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO? A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3. Câu 60:(TH) Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Thành phần chính của quặng boxit là A. Al2O3.2H2O. B. 3NaF.AlF3. C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Al(OH)3. Câu 61:(TH) Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Chất X có tên gọi là A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl fomat. Câu 62:(TH) Cho các loài thực vật sau: gạo (X), cây tre (Y), mật ong (Z), đường thốt nốt (T). Thứ tự các loại cacbohiđrat có chứa nhiều trong X, Y, Z, T lần lượt là A. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ. B. saccarozơ, tinh bột, glucozơ, fructozơ. C. xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, tinh bột. D. fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Câu 63:(TH) Hòa tan hoàn toàn 2,84 gam hỗn hợp NaHCO3 và CaCO3 trong dung dịch HCl dư, thu được 0,672 lít khí CO2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 2,805. B. 3,170. C. 3,024. D. 2,280. Câu 64:(TH) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozơ, metyl fomat và saccarozơ cần vừa đủ 6,72 lít khí O2. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 27 B. 22 C. 30 D. 25 3+ Câu 65:(NB) Kim loại nào sau đây khử được ion Fe trong dung dịch? A. Ba. B. Na. C. Ag. D. Cu. Câu 66:(TH) Cho các chất sau: etilen, vinyl clorua, acrilonitrin, metyl metacrylat, metyl axetat. Có bao nhiêu chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime có tính dẻo? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 67:(TH) Cho 2,24 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là bao nhiêu? A. 2,32 gam. B. 2,16 gam. C. 1,68 gam. D. 2,98 gam. Câu 68:(TH) Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X (no, đơn chức, mạch hở), sau phản ứng thu được 6,72 lít khí CO2 và 8,10 gam H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khối lượng muối là A. 5,90 gam. B. 9,55 gam. C. 8,85 gam. D. 12,5 gam. Câu 69:(VDC) X là este no, đa chức, mạch hở; Y là este ba chức, mạch hở (được tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được hỗn hợp T chứa 3 muối (T1, T2, T3) và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Biết MT1 < MT2 < MT3 và T3 nhiều hơn T1 là 2 nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của T3 trong hỗn hợp T gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 25%. B. 30%. C. 20% D. 29%. Câu 70:(VD) Nung m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 đến khối lượng không đổi thu được 32 gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z hấp thụ vào nước (dư) thu được 900 ml dung dịch 2


QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

F có nồng độ 1M và 0,1 mol khí màu nâu đỏ thoát ra. Phần trăm khối lượng muối Cu(NO3)2 trong m gam hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22. B. 33. C. 44. D. 11. Câu 71:(VD) Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai? A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh. C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom. Câu 72:(VD) . Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm các triglixerit cần vừa đủ 15,64 mol O2, thu được 21,44 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, cho 86,24 gam X tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng), thu được hỗn hợp Y. Xà phòng hóa hoàn toàn Y bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 94,08. B. 89,28. C. 81,42. D. 85,92. Câu 73:(VDC) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp Al, CuO, Fe3O4, Fe2O3 (biết Al chiếm 27,495% về khối lượng) trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 3,36 lít khí H2. Sục từ từ V lít khí CO2 vào Y đến khi lượng kết tủa cực đại có khối lượng là 137,5 gam. Hoà tan hết Z trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng dư) thu được dung dịch T chứa 86 gam muối sunfat và 14 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 5,6. B. 11,2. C. 22,4. D. 4,48. Câu 74:(VD) Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Điện phân NaCl nóng chảy (2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (3) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3. (4) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư, (5) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiện thu được kim loại là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3. Câu 75:(VD) Cho các chất X, Y, Z thoả mãn sơ đồ phản ứng sau: 0

dung dòch HCl dung dòch NaOH t Mg   X  Y   Z

DẠ Y

M

Các chất X là Z lần lượt là A. MgCl2 và MgO B. MgCl2 và Mg(OH)2 C. MgO và MgCO3 D. MgCO3 và MgO. Câu 76:(VD) Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon là chất khí ở điều kiện thường, đều chứa liên kết ba, mạch hở và trong phân tử hơn kém nhau một liên kết π. Biết 0,448 lít X (đktc) phản ứng tối đa với 11,52 gam brom trong dung dịch. Cho 1,27 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,168 B. 2,385 C. 4,44 D. 5,55 Câu 77:(VD) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 7,262% khối lượng của X) vào nước dư, thu được 3,36 lít khí H2 và dung dịch Y. Cho 28,4 gam P2O5 vào Y, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 34,95 gam kết tủa và dung dịch Z có chứa (m+1,25) gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25. B. 55. C. 44. D. 33. Câu 78:(VDC) Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp sau một thời gian thấy khối lượng dung dịch giảm 17,7 gam. Cho 9 gam Fe vào 3


Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

dung dịch sau điện phân đến khi kết thúc phản ứng thấy thoát ra 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 4,12 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 34,76 B. 36,18 C. 40,86 D. 44,62 Câu 79:(VD) Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo lỏng được chuyển hóa thành chất béo rắn để dễ vận chuyển. (b) Khi cơ thể suy nhược (đường trong máu giảm), có thể truyền dung dịch glucozơ 5%. (c) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ, có khí không màu, mùi sốc thoát ra. (d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt củ khoai lang thì xuất hiện phản ứng màu biure. (e) Nilon-6, nilon-7 được sản xuất từ các nguyên liệu là các   amino axit. (f) Có thể giảm vị tanh của tôm, cua, cá khi được hấp với bia (dung dịch chứa khoảng 4-5% etanol). Số phát biểu đúng là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Cho một nhúm bông vào ống nghiệm chứa khoảng 4 ml dung dịch H2SO4 70%. Khuấy đều hỗn hợp bằng đũa thủy tinh. - Bước 2: Đặt ống nghiệm vào nồi nước sôi cho đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Để nguội sau đó cho dung dịch NaOH 10% vào đến môi trường kiềm. - Bước 3: Cho khoảng 1 ml dung dịch CuSO4 5% vào ống nghiệm sau bước 2. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3, phần dung dịch thu được có màu xanh lam. (b) Sau bước 2, dung dịch thu được chứa cả glucozơ và fructozơ. (c) Khi thay dung dịch H2SO4 70% bằng dung dịch H2SO4 98%, thì tốc độ thủy phân nhanh hơn. (d) Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch sau bước 2 và đun nhẹ thì xuất hiện kết tủa Ag. (e) Nhúm bông cũng thủy phân hoàn toàn trong dung dịch HCl 36,5%, đun nhẹ. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

DẠ Y

M

QU

-----------------HẾT------------------

4


41-B

42-A

43-B

44-D

45-D

46-A

47-C

48-D

49-C

50-C

51-B

52-D

53-A

54-A

55-D

56-C

57-B

58-D

59-B

L

ĐÁP ÁN

61-A

62-A

63-B

64-C

65-D

66-B

67-A

68-B

69-B

70-A

71-B

72-A

73-B

74-D

75-A

76-D

77-D

78-D

79-C

80-B

OF F

IC IA

60-C

Nội dung kiến thức Kiến thức lớp 11

2.

Este – Lipit

3.

Cacbohiđrat

Câu 41, 44, 50 Câu 47, 54

7.

Đại cương về kim loại

M

5. 6.

Amin – Amino axit Protein Polime Tổng hợp hóa hữu cơ

4.

10.

Sắt và hợp chất sắt

11.

Thí nghiệm hóa học

DẠ Y

9.

Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm

8.

12.

Thông hiểu

% Các mức độ

Tổng số câu

Câu 76

Câu 61

Câu 71, 72

4 Câu 69

6 3

Câu 42

Câu 68

2

Câu 45 Câu 55 Câu 48, 51 Câu 43, 46, 57, 58 Câu 53

Câu 66

2 2

Câu 49, 52, 59, 65

Câu 79 Câu 70 Câu 63

Câu 78

4

Câu 75

6

Câu 60

2

Câu 67

5 Câu 80 Câu 74, 77 9

Tổng hợp hóa học vô cơ

Số câu – Số điểm

Vận dụng cao

Vận dụng

Câu 62, 64

Câu 56

QU

1.

Nhận biết

Y

STT

NH ƠN

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2022 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 22,5%; vận dụng cao: 7,5%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:

20

8 5,0đ

2,0 đ

50%

20% 5

2,25đ 22,5%

1 Câu 73 3

3 40

0,75đ 7,5%

10,0đ 100%


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 41: B Chất điện li gồm: axit, bazơ, muối Câu 42: A Công thức lysin được ghi gọn là (H2N)2-C5H9-COOH Câu 43: B KHCO3 + HCl → KCl + CO2↑ + H2O Câu 44: D CO chỉ khử được các oxit kim loại sau Al trong dãy hoạt động hóa học Câu 45: D Poli acrilonitrin có công thức là (-CH2-CH(CN)-)n Câu 46: A Ca(HCO3)2 + KOH → CaCO3↓ + KHCO3 + H2O Câu 47: C Axit béo không no gồm: axit oleic (C17H33COOH), axit linoleic (C17H31COOH),... Câu 48: D Điện phân dung dịch có thể điều chế các kim loại sau Al trong dãy hoạt động hóa học Câu 49: C Sắt (III) sunfat có công thức là Fe2(SO4)3 Câu 50: C Hiđrocacbon không no có chứa liên kết đôi hoặc ba. Etilen có công thức cấu tạo CH2=CH2 Câu 51: B Os là kim loại nặng nhất trong các kim loại Câu 52: D Fe(OH)2 là kết tủa màu trắng, xanh Câu 53: A Nhôm tác dụng mãnh liệt với Cl2 tạo muối nhôm clorua 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 Câu 54: A Etyl fomat có công thức là HCOOC2H5 (74 đvC) Câu 55: D Axit glutamic có công thức H2N-C3H5-(COOH)2 mang môi trường axit yếu có khả năng làm quì tím đổi màu đỏ nhạt (hồng) Câu 56: C X là glucozơ (C6H12O6) và Y là ancol etylic (C2H5OH) C. Sai vì glucozơ là chất rắn, không màu Câu 57: B Các kim loại K, Na, Ca, Ba,..và các oxit của chúng dễ tác dụng với nước tạo dung dịch bazơ Câu 58: D t ® CaO + CO2 CaCO3 ¾¾ Câu 59: B FeO chưa có số oxi hóa tối đa nên sẽ bị HNO3 oxi hóa thành Fe(NO3)3 và tạo khí NO 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O Câu 60: C Công thức quặng boxit là Al2O3.2H2O Câu 61: A Để thu được CH3COONa và C2H5OH thì este ban đầu là CH3COOC2H5(etyl axetat) Câu 62: A

DẠ Y

0

6


NH ƠN

OF F

IC IA

L

Gạo (tinh bột), cây tre (xenlulozơ), mật ong (fructozơ), đường thốt nốt (saccarozơ) Câu 63: B nCO2 = nH2O = 0,03(mol) → nHCl = 2nH2O = 0,06(mol) BTKL → mmuối = 2,84 + 0,06.36,5 – 0,03.44 – 0,03.18 = 3,17(g) Câu 64: C Đốt cháy cacbohiđrat thì nO2 = nCO2 = nCaCO3 = 0,3(mol) → mCaCO3 = 0,3.100 = 30(g) Câu 65: D Ba, Na tác dụng với H2O trong dung dịch. Ag đứng sau Fe3+ trong dãy hoạt động hóa học Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ Câu 66: B Các monome có khả năng trùng hợp tạo thành chất dẻo gồm: etilen tạo polietilen, vinylclorua tạo polivinylclorua, metyl metacrylat tạo thủy tinh hữu cơ Câu 67: A Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu 0,01 0,01 0,01 mchất rắn = mCu + mFe(dư) = 0,01.64 + 0,03.56 = 2,32(g) Câu 68: B Tỉ lệ C : H = 0,3 : 0,9 = 1 : 3 → CT của amin là C3H9N → namin = nHCl = 0,1(mol) BTKL → mmuối = mamin + mHCl = 0,1.59 + 0,1.36,5 Câu 69: B Khi cho E tác dụng với NaOH thì ta có: n NaOH : n E  2,375  X là este hai chức. n  n Y  0,12 n  0, 075 n 5 Lúc đó:  X  X  X  nY 3 2n X  3n Y  0, 285 n Y  0, 045

QU

Y

O : 5x C H (14n  62).5 x  (14 m  86).3x  17, 02  x  0, 01 Xét phản ứng đốt cháy E  n 2n 2 4   5n  3m  81 Cm H 2m 10 O6 : 3x 5x.n  3x.m  0,81 Với m = 12  n = 9. Theo các dữ kiện của đề bài ta suy ra CTCT của X và Y lần lượt là C3H7-COO-C3H6-OOC-CH3 và (CH2=CH-COO)3C3H5 Hỗn hợp T gồm C3H7-COONa (T3), CH3-COONa (T1) và CH2=CH-COONa (T2) Vậy %mT3 = 30,45%. Câu 70: A

M

 NO 2 : 0,9 + 0,1 BTKL n HNO = 0,9 (mol)  Z    m X = 32 +1.46 + 0, 225.32 = 85, 2 (gam) 3  O 2 : 0, 225  Cu(NO3 ) 2 : x 188x +180y + 242z = 85, 2  x = 0,1    trong X   Fe(NO3 ) 2 : y  80x + 80y + 80z = 32   y = 0,1  %m CuSO = 22, 07% 4   2x + 2y + 3z  =1   z = 0, 2  Fe(NO3 )3 : z

DẠ Y

Câu 71: B Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam  Y là ancol 2 chức có 2 nhóm -OH kề nhau. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4  Z là CH3COONa. Vậy X là CH 3COO  CH 2  CH  CH 3   OOC  H hoặc HCOO  CH 2  CH  CH 3   OOC  CH 3  Y là CH 2 OH  CH  CH 3  OH B. Sai, Y có mạch cacbon không phân nhánh. Câu 72: A - Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X 7


0,2

11,04

10,4

 86,24 gam X có 0,1 mol KOH 2H 2  Y   muối của axit béo no + C3 H 5  OH 3 - Sơ đồ: X   1,   0,1 0,12

0,1

BTKL: m muoi  m X  m H2  m KOH  m C3H5  OH 3  94, 08gam      86,24

0,12.2

0,1.3.56

0,1.92

BTE H 2 : 0,15 (mol)   nAl = 0,1(mol)

 Ba(AlO2 )2 +CO2  BaCO3 dd chöù a   137,5 (g)   Ba(OH)2  Al(OH)3  Fe : x 3x + 2y = 0,625.2  x = 0,35 Z    Cu : y  200x +160y = 86  y = 0,1

NH ƠN

 Al 2O3   Al Ba(OH)2 m(g) X    dö  Fe  Cu 

OF F

Câu 73: B

IC IA

+ m X  m C  m H  m O  11, 04.12  10, 4.2  0, 2.6.16  172, 48 gam (gấp 2 lần 86,24 gam)

L

Theo de bai: n CO2  n H2O  21, 44 n CO  11, 04 mol  2  BTNT O : 0, 2.6  15, 64.2  2n CO2  n H2O n H2O  10, 4 mol + Công thức giải nhanh:  k  1 n X  n CO2  n H2O  k  4, 2  k goc axit  4, 2  3  1, 2   

QU

Y

 Al 2O3 : a  27.(2a+ 0,1) : 0,1  Al  m(g) X   = 0,27495  a = 0,2 (mol) 102a+ 0,1.27+ 0,35.56 + 0,1.64 Fe : 0,35   Cu : 0,1  137,5- 0,5.78 BTKL   nCO = nBaCO = = 0,5 (mol)  VCO = 11,2 (lít) 2 3 2 197 Câu 74: D dpnc ¾ ® 2Na + Cl2 (1) 2NaCl ¾¾ (2) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag t ® Cu + H2O (5) H2 + CuO ¾¾ Câu 75: A X là MgCl2, Y là Mg(OH)2, Z là MgO Câu 76: D 0, 448  n X  22, 4  0, 02 mol 0, 072  3, 6  số liên kết π trung bình   0, 02 n  11,52  0, 072 mol  Br2 160

M

0

- Trong những hidrocacbon ở thể khí chỉ có CH  C  C  CH  C4 H 2  có số liên kết π = 4 (lớn hơn 3,6)

DẠ Y

 Hidrocacbon còn lại có số liên kết π nhỏ hơn 3,6 và kém C4H2 một liên kết là CH 2  CH  C  CH n X  n C4 H2  n C4 H4  0, 02 n C H  0, 012 mol  4 2  n Br2  4n C4 H2  3n C4 H4  0, 072 n C4 H4  0, 008 mol

 m X  0, 012.50  0, 008.52  1, 016 gam

- Cho X tác dụng với AgNO3/NH3

8


CH  C  C  CH  C  C  CAg  2NH 4 NO3    2AgNO3  2NH 3  CAg  0,012mol

0,012mol

CH 2  CH  C  CH  AgNO3  NH 3  CH 2  CH  C  CAg  NH 4 NO3   0,008mol

0,008mol

BTKL trong Y   m ctan = (m +1, 25) + 34,95 - 28, 4 = m + 7,8

 m +18.(

0, 07262m + 0,3) = 0,15.2 + m + 7,8  m = 33, 05 (gam) 16

OF F

Câu 78: D Còn NO chứng tỏ là anot đã điện phân nước Dự đoán Cu2+ còn dư c(mol) sau điện phân  C l a  A not  2  n C u = 0, 5  2a + 4b   O 2 b  71a + 32b + 32  2a + 4b  = 17, 7

IC IA

Câu 77: D

L

Vì 1,27 gấp 1,25 lần 1,016  m  1, 25  0, 012.264  0, 008.159   5,55gam

2

Khi cho Fe vào dung dịch sau điện phân thì   8  n Fe =  c + 0, 24 :  3   n = c  Cu

NH ƠN

n H + = n e = 4n N O = 4n O  b = 0, 06  a = 0, 06 m ol  n N aC l = 0,12 m ol

 8  m = 4,88 = 56  c + 0, 24 :  - 64c  c = 0, 02  n CuSO = 0, 2mol 4 3   m CuSO +NaCl = 44, 62gam 4

DẠ Y

M

QU

Y

Câu 79: C (d) Sai vì phản ứng màu biurê là phản ứng giữa protein với Cu(OH)2 (e) Sai vì các phân tử monome ban đầu không là α-aminoaxit Câu 80: B (b) Sai vì bông chứa thành phần chủ yếu là xenlulozơ và khi thủy phân tạo được glucozơ (c) Sai vì H2SO4 98% mang tính háo nước mạnh nên sẽ than hóa xenlulozơ có trong sợi bông

9


L

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2022 THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC ĐỀ SỐ 6

IC IA

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..........................................................................

OF F

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

Câu 41:(NB) Chất nào sau đây là muối axit? A. NaNO3. B. KCl. C. K2SO4. D. NaHCO3. Câu 42:(NB) Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure? A. Natritrioleat. B. Glyxin. C. Anbumin. D. Gly-Ala. Câu 43:(NB) Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong A. nước. B. dung dịch HCl. C. dầu hỏa. D. dung dịch NaOH. Câu 44:(NB) Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được sản phẩm gồm A. K, NO2 và O2 B. KNO2 và O2 C. K2O và NO2 D. KNO2 và NO2 Câu 45:(NB) Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)? A. Tơ nilon-6-6. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ nitron. Câu 46:(NB) Kim loại phản ứng rất chậm với nước ở nhiệt độ thường là A. Mg. B. K. C. Ca. D. Na. Câu 47:(NB) Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và etanol. B. C17H33COONa và glixerol. C. C17H33COOH và glixerol. D. C17H35COOH và glixerol Câu 48:(NB) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hóa. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính axit. Câu 49:(NB) Sắt (III) oxit là chất rắn màu đỏ nâu. Công thức hóa học của sắt (III) oxit là A. FeS2. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. Fe2O3. Câu 50:(NB) Axit axetic phản ứng với chất nào sau đây? A. CaCO3. B. HCl. C. NaCl. D. Dung dịch Br2. Câu 51:(NB) Cho các kim loại sau: Cs, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là A. Al. B. Cr. C. Cu. D. Cs. Câu 52:(NB) Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. CuSO4. B. Zn(NO3)2. C. AgNO3. D. Fe2(SO4)3. Câu 53:(NB) Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 (loãng). B. NaOH. C. HCl (đặc, nguội). D. H2SO4 (đặc nguội). Câu 54:(NB) Este nào sau đây có mùi chuối chín? A. Etyl axetat. B. Eyl fomat. C. Etyl butirat. D. Isoamyl axetat. Câu 55:(NB) Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ? A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 56:(NB) Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. hợp chất đơn chức. D. đisaccarit. Câu 57:(NB) Kim loại kiềm nào sau đây thường dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân? A. Rb. B. Li. C. Ca. D. Na. 1


NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 58:(NB) Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Na+, K+. B. Mg2+, Ca2+. C. HCO3-, Cl-. D. SO42-, Cl-. Câu 59:(NB) X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, chỉ thu được dung dịch Y và không thấy khí thoát ra. X là A. manhetit. B. pirit. C. xiđerit. D. hematit. Câu 60:(TH) Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. Na2SO4. Câu 61:(TH) Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương: A. HCOOC2H5 B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOC(CH3)=CH2. D. CH3COOCH2CH=CH2 Câu 62:(TH) Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. Câu 63:(TH) Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (thuộc nhóm IIA) trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba. Câu 64:(TH) Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần 2,24 lít O2, thu được V lít CO2 (các khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36. t Câu 65:(NB) Cho sơ đồ phản ứng: Fe  NO3 3   X  NO 2  O 2 .

DẠ Y

M

QU

Y

Chất X là A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 66:(TH) Trong các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon - 6,6. Số tơ tổng hợp là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 67:(TH) Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam Cu. Giá trị của m là: A. 2,8. B. 5,6. C. 11,2. D. 8,4. Câu 68:(TH) Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn chất trên là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 69:(VDC) X là este hai chức, mạch hở, Y là este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T (gồm X và Y) thu được 230,208 gam CO2 và 51,84 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn T cần dùng 113,028 gam dung dịch NaOH 50,96%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Z gồm 3 muối (đều có phân tử khối lớn > 90 đvC). Ngưng tụ phần hơi thu được 94,3 ml ancol etylic 40°. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là A. 61,664 gam. B. 66,24 gam. C. 67,68 gam. D. 64,288 gam. Câu 70:(VD) Nung 1,92 gam hỗn hợp X gồm Fe và S trong bình kín không có không khí, sau một thời gian được chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được dung dịch Z và V lít khí thoát ra (đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được 5,825 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 3,136 lít. B. 4,704 lít. C. 1,568 lít. D. 1,344 lít. Câu 71:(VD) Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: t (a) X  2NaOH   X1  2X 2 (b) X1  H 2SO 4  X 3  Na 2SO 4 t  ,xt (c) nX 3  nX 4   poli  etylen terephtalat   2nH 2 O

2


(d) X 2  CO  X 5 H 2SO 4 ,t    X 6  2H 2 O (e) X 4  2X 5  

IC IA

L

Cho biết, X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 và X2 lần lượt là: A. 164 và 46. B. 146 và 46. C. 164 và 32. D. 146 và 32. Câu 72:(VD) Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm triglixerit X và các axit béo tự do bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17 H y COONa . Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol E, thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, cho m gam E tác

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

dụng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 55,76 B. 57,74 C. 59,07 D. 31,77 Câu 73:(VDC) Cho 22,08 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào 150 ml dung dịch chứa AgNO3x mol/lít và Cu(NO3)2 2x mol/lít, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hoàn toàn Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) thu được 15,12 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho Z tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 21,6 gam hỗn hợp rắn E. Giá trị của x là A. 0,8 B. 1,2 C. 1,0 D. 1,4 Câu 74:(VD) Cho các phát biểu sau: (a) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3. (b) Tất cả kim loại kiểm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường. (c) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6. (d) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (e) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O. (f) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 75:(VD) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol NaHSO4 rồi đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X không tác dụng được với BaCl2. B. Khí Y làm mất màu nước brom. C. X không làm chuyển màu quỳ tím. D. X có môi trường axit. Câu 76:(VD) Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), hidro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được 0,56 mol hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được hỗn hợp khí Y và 26,4 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,13. B. 0,19. C. 0,11. D. 0,39. Câu 77:(VD) Hòa tan hết 12,8 gam oxit M x O y trong lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được

DẠ Y

dung dịch muối nồng độ 12,903%. Sau phản ứng đem cô cạn dung dịch và làm lạnh nó, thu được 35,968 gam tinh thể muối E với hiệu suất 80%. Phần trăm khối lượng của nguyên tố M trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 20% B. 14% C. 22% D. 17% Câu 78:(VDC) Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện), đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là A. 55,34. B. 63,46. C. 53,42. D. 60,87. Câu 79:(VD) Cho các phát biểu sau: 3


NH ƠN

OF F

IC IA

L

(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat. (b) Sau khi lưu hóa cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn. (c) Glucozo có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu. (d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím. (e) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 80:(VD) Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: - Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. - Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 – 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 700C. - Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. Cho các phát biểu sau: (a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp. (c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế. (d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. (e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. (f) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

DẠ Y

M

QU

Y

-----------------HẾT------------------

4


41-D

42-C

43-C

44-B

45-C

46-A

47-B

48-C

49-D

50-A

51-D

52-B

53-D

54-D

55-B

56-B

57-D

58-B

59-D

L

ĐÁP ÁN

61-A

62-C

63-B

64-B

65-B

66-A

67-D

68-A

69-B

70-B

71-D

72-B

73-B

74-A

75-C

76-B

77-A

78-B

79-C

80-D

OF F

IC IA

60-D

Nội dung kiến thức Kiến thức lớp 11

2.

Este – Lipit

3.

Cacbohiđrat

Câu 41, 44, 50 Câu 47, 54

7.

Đại cương về kim loại

M

5. 6.

Amin – Amino axit Protein Polime Tổng hợp hóa hữu cơ

4.

10.

Sắt và hợp chất sắt

11.

Thí nghiệm hóa học

DẠ Y

9.

Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm

8.

12.

Thông hiểu

% Các mức độ

Tổng số câu

Câu 76

Câu 61

Câu 71, 72

4 Câu 69

6 3

Câu 42

Câu 68

2

Câu 45 Câu 55 Câu 48, 51 Câu 43, 46, 57, 58 Câu 53

Câu 66

2 2

Câu 49, 52, 59, 65

Câu 79 Câu 70 Câu 63

Câu 78

4

Câu 75

6

Câu 60

2

Câu 67

5 Câu 80 Câu 74, 77 9

Tổng hợp hóa học vô cơ

Số câu – Số điểm

Vận dụng cao

Vận dụng

Câu 62, 64

Câu 56

QU

1.

Nhận biết

Y

STT

NH ƠN

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2022 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 22,5%; vận dụng cao: 7,5%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:

20

8 5,0đ

2,0 đ

50%

20% 5

2,25đ 22,5%

1 Câu 73 3

3 40

0,75đ 7,5%

10,0đ 100%


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 41: D Muối axit là muối còn H trong gốc axit có khả năng phân li ra H+ Câu 42: C Anbumin (lòng trắng trứng) có phản ứng màu đặc trưng với Cu(OH)2 (phản ứng màu biurê) Câu 43: C Để bảo quản kim loại kiềm người ta thường ngâm trong dầu hỏa Câu 44: B Muối nitrat của các kim loại: Na, K, Li, Ca khi nhiệt phân sẽ tạo oxit kim loại và O2 Câu 45: C Tơ bán tổng hợp gồm: tơ visco, tơ axetat Câu 46: A Mg tác dụng rất chậm với nước ở điều kiện thường và tác dụng tốt hơn khi đun nóng Câu 47: B (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3 Câu 48: C Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hóa) Câu 49: D Sắt (III) oxit là Fe2O3 Câu 50: A 2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O Câu 51: D Cs là kim loại mềm nhất trong các kim loại Câu 52: B Fe yếu hơn Zn trong dãy hoạt động hóa học Câu 53: D Al bị thụ động hóa trong HNO3 và H2SO4 đặc nguội Câu 54: D Este có mùi chuối chín là isoamyl axetat (CH3COOC5H9) Câu 55: B Các amino axit mang tính lưỡng tính Câu 56: B Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc nhóm polisaccarit Câu 57: D Na, K thường dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân Câu 58: B Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ Câu 59: D Hematit có chứa Fe2O3 đã đạt hóa trị tối đa nên không bị HNO3 oxi hóa Câu 60: D Al(OH)3 mang tính lưỡng tính nên tác dụng với axit và bazơ Câu 61: A Este có dạng HCOOR’ và RCOOCH=CH-R’ khi thủy phân sẽ tạo được sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc Câu 62: C Các nhóm đisaccarit và polisaccarit đều tham gia phản ứng thủy phân Câu 63: B Do kim loại thuộc nhóm IIA nên nH2 = nM = 0,6(mol) → M = 14,4/0,6 = 24(Mg) 6


L

Câu 64: B Do đốt cháy cacbohiđrat nên nO2 = nCO2 → VCO2 = 2,24(lít) Câu 65: B t 4Fe  NO3 3   2Fe 2 O3  12NO 2  3O 2 .

IC IA

Câu 66: A Tơ tổng hợp gồm: tơ capron, tơ nitron, tơ nilon-6,6 Câu 67: D Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu → nFe = nCu = 0,15 → mFe = 8,4 Câu 68: A Vì amin đơn chức  n HCl ph¶n øng  n A min .

OF F

 m T¨ ng  m HCl  24, 45  13,5  10,95gam.

 n HCl  n A min  0,3mol  M A min  45  Amin có CTPT là C2H7N.

M

QU

Y

NH ƠN

X có 2 đồng phân đó là: C2H5NH2 và (CH3)2NH Câu 69: B nC2H5OH = 94,3.40%.0,8/46 = 0,656 mol mH2O = 94,3.60%.1 = 56,58 gam nNaOH = 113,028.50,96%/40 = 1,44 mH2O = 113,028 – mNaOH = 55,428 → nH2O sản phẩm = (56,58 – 55,428)/18 = 0,064 → Y là ACOOP (0,064 mol) nNaOH phản ứng với X = 1,44 – 0,064.2 = 2nC2H5OH nên X có dạng: ACOO-B-COO-C2H5 (0,656 mol) Đốt T → nCO2 = 5,232; nH2O = 2,88 → mT = mC + mH + mO = 112,576 mT = 0,064(A + P + 44) + 0,656(A + B + 117) = 112,576 → 0,72A + 0,656B + 0,064P = 33,008 → 45A + 41B + 4P = 2063 A ≥ 1; B ≥ 14; P ≥ 77 → A = 25; B = 14; P = 91 là nghiệm duy nhất Các muối gồm: CH≡C-COONa: 0,72 mol → m = 66,24 gam HO-CH2-COONa: 0,656 mol CH3-C6H4-ONa: 0,064 mol Câu 70: B

BTKL  56x  32y  1,92 Fe : xmol    x  0, 02     BTKL.S S : ymol   y  n BaSO4  0, 025  y  0, 025

DẠ Y

Quá trình nhường electron: → ne = 3nFe + 6nS = 0,02.3 + 0,025.6 = 0,21 (mol) Quá trình nhận electron: N 5  1e  N 4

0, 21  0, 21mol

Thể tích của khí NO2 thu được là: V = 0,21.22,4 = 4,704 lít. Câu 71: D xt,t   poli  etilen -terephtalat   2nH 2 O.  c  np-HCOOC-C6 H 4 -COONa  X3   nC2 H 4  OH 2  X 4  

b

p-NaOOC-C6 H 4 -COONa  X1   H 2SO 4   p-HOOC-C6 H 4 -COOH  X 3   Na 2SO 4 . 7


d a 

CH 3OH  X 2   CO   CH 3COOH  X 5  . t p-CH 3 -OOC-C6 H 4 -COO-CH 3  X   2NaOH   p-NaOOC-C6 H 4 -COONa  2CH 3OH  X 2  .

   CH 3COO  C2 H 4  X 6   2H 2 O.  e  C2 H 4  OH 2  2CH3COOH   2

IC IA

Câu 72: B - Đốt cháy hoàn toàn 0,07 mol E: n X  n axit  0, 07 n X  0, 015 mol   n axit  0, 055 mol 57n X  18n axit  n CO2 Nếu cho 0,07 mol E tác dụng với NaOH thì nNaOH(pứ) = 0,015.3 + 0,055 = 0,1(mol)  khối lượng của E trong m gam gấp đôi khối lượng của E trong 0,07 mol

L

H 2SO 4 ,t 

OF F

 C17 H 35COO 3 C3 H 5 0, 03mol  Vậy m gam E có C17 H 35COOH 0,11mol H  0,1mol  2  m E  0, 03.890  0,11.284  0,1.2  57, 74 gam .

Lưu ý: n H2  n Br2  0,1mol

NH ƠN

Câu 73: B - Vì m E  m X  Kim loại dư, AgNO3 và Cu(NO3)2 hết

- Nếu Y có Mg dư thì Fe còn nguyên  dung dịch Z chỉ có Mg(NO3)2 thì E là MgO (loại vì một chất không thể tạo ra hỗn hợp E) - Sơ đồ:

Y

Ag  , Cu 2 , Fe3 H 2SO 4 dac Y : Ag, Cu, Fe   SO 2 0, 675 Mg 2 a O2  Mg  OH 2 0,25  2 MgO a NaOH Z Fe b   b  Fe 2 O3 0,5b Fe  OH 2  NO  0, 75x 3 

QU

Mg   a AgNO3 0,15x p / u   Fe   b Cu  NO3 2 0,3x Fe  du  c

n MgO  n Mg  a mol  - BTNT Mg, Fe:  n Fe  0,5b n Fe2O3   2

M

t - Khi nung kết tủa thì 4Fe(OH)2 + O2   2Fe2O3 + 2H2O  n O2 

n Fe OH 2

DẠ Y

  m  24a  56b  56c  22, 08 a  0,36 mol  X  - Lập hệ phương trình: m oxit  40a  160.0,5b  21, 6  b  0, 09 mol 2a  3b  3c  2 n  4 n c  0,15 mol  SO 2 O2    0,675 0,25b      Bao toan electron cho ca qua trinh - Bảo toàn điện tích cho Z: 2a + 2b = 0,75x  x = 1,2 mol/lít Câu 74: A (a) Đúng (b) Sai vì Be không tan trong nước (c) Sai vì quặng boxit có thành phần chính Al2O3. (d) Đúng 8

4

 0, 25b


98y.100  980y (gam) 10   Mx  96y  gam

m dung dich H2SO4 

m muoi sau phan ung

m dung dich sau phan ung  Mx  16y  980y   Mx  996y  gam

OF F

IC IA

Dung dịch X là Na2SO4 có môi trường trung tính nên không làm chuyển màu quỳ tím. Câu 76: B nH2 phản ứng = n hỗn hợp đầu – nX = 0,59 nC2H2 dư = nC2Ag2 = 0,11 Bảo toàn liên kết pi: 0,5.2 = 0,11.2 + 0,59 + nBr2 → nBr2 = 0,19 Câu 77: A Giả sử có 1 mol M x O y phản ứng: 2M x O y  2yH 2SO 4  xM 2  SO 4 2y/ x  2yH 2 O

L

(e) Sai vì thạch cao sống có công thức là CaSO4.2H2O. (f) Sai vì chỉ có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng cách đun nóng. Câu 75: C NaHCO3  NaHSO 4  Na 2SO 4  CO 2  H 2 O

3

 n H2O 

NH ƠN

 x  96y y .100%  12,903%  M  37,33. Mx  996y x Chỉ có y/x = 3/2 thỏa mãn với M = 56  M là Fe, công thức của oxit là Fe2O3 12,8 n Fe2 SO4   n Fe2O3   0, 08 mol 3 160 Vì hiệu suất phản ứng là 80%  n Fe2 SO4   0, 08.80%  0, 064 mol C% muoi sunfat 

n Fe SO  35,968  400.0, 064 0, 064 1  0,576 mol  2 4 3   18 n H2O 0,576 9

Y

Vậy công thức của muối kết tinh là Fe2(SO4)3.9H2O  %Fe 

56.2.100%  19,929% 562

QU

Câu 78: B Tại t (s) có khí Cl2 (x mol) và O2 (y mol) thoát ra  x  y  0,12 (1) và n e(1)  2 x  4y Tại 2t (s) có m Cu  18,56 (g)  n Cu  0, 29 mol + Tại anot có khí Cl2 (x mol) và O2 (z mol)  n e(2)  4x  8y  2x  4z (2)

M

xz 2(x  z)   0, 29.2  4x  8y (3) 3 3 Từ (1), (2), (3) suy ra: x  0, 06; y  0, 06; z  0,15  m  63, 46 (g)

+ Tại catot có khí H2 thoát ra với n H2 

DẠ Y

Câu 79: C (c) Sai vì glucozơ tạo một dung dịch đường trên lưỡi, sự phân bố các phân tử đường trong quá trình hòa tan là quá trình thu nhiệt, do đó ta cảm thấy đầu lưỡi mát lạnh. Câu 80: D (a) Sai, Nếu dùng axit sunfuric loãng thì hiệu suất phản ứng rất thấp. (b) Sai, Có thể đun trực tiếp ống nghiệm chứa hỗn hợp trên ngọn lửa đèn cồn nhưng không đun sôi để tránh hỗn hợp bay hơi. (c) Đúng, Để tránh nhiệt độ quá cao thì dùng nhiệt kế để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng, tránh nhiệt độ cao làm bay hơi hết hỗn hợp. (d) Sai, Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để este dễ tách ra khỏi dung dịch. (e) Sai, Không thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. 9


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

(g) Sai, Dùng dung dịch axit axetic 15% (loãng) thì phản ứng hầu như không xảy ra.

10


L

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2022 THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC ĐỀ SỐ 7

IC IA

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..........................................................................

OF F

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

Câu 41:(NB) Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. C6H12O6. B. H2SO4. C. H2O. D. HF. Câu 42:(NB) X là một hợp chất hữu cơ có khả năng làm quỳ tím chuyển xanh và có công thức cấu tạo: H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH. Tên gọi của X là? A. glyxin. B. alanin. C. axit glutamic. D. lysin. Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Fe. B. Al. C. Ca. D. Na. Câu 44:(NB) Phân urê có công thức hóa học là A. KNO3. B. Ca(H2PO4)2. C. Ca(H2PO4)2.2CaSO4. D. (NH2)2CO. Câu 45:(NB) Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Amilozơ. D. Poli(vinyl clorua). Câu 46:(NB) Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KOH? A. HCl. B. FeS. C. NaOH. D. BaCl2. Câu 47:(NB) Trong công nghiệp, có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất bẻo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng A. tách nước. B. hiđro hóa. C. đề hiđro hóa. D. xà phòng hóa. Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội? A. A1. B. Cr. C. Fe. D. Cu. Câu 49:(NB) Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch A. CuSO4. B. AgNO3. C. NaNO3. D. HCl. Câu 50:(NB) Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tạo kết tủa trắng khi tác dụng với dung dịch Br2? A. Propen. B. Benzen. C. Phenol. D. Etanol. Câu 51:(NB) Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện? A. Vàng. B. Sắt. C. Đồng. D. Nhôm. Câu 52:(NB) Công thức của sắt (II) oxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe(OH)2. Câu 53:(NB) Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. KHCO3. C. Al2O3. D. AlCl3. Câu 54:(NB) Este X được tạo bởi ancol metylic và axit axetic. Công thức của X là A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 55:(NB) Chất nào sau đây tham gia được phản ứng tráng bạc? A. Etanol. B. Axit axetic. C. Glucozơ. D. Glyxin. Câu 56:(NB) Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Trong thức phân tử của saccarozơ có bao nhiêu nguyên tử oxi A. 6. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 57:(NB) Kim loại nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? 1


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

A. Be. B. Fe. C. Ag. D. Ba. Câu 58:(NB) Chất nào sau đây tạo kết tủa với dung dịch BaCl2 ở điều kiện thường A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl. Câu 59:(NB) Quặng nào sau đây có chứa nguyên tố Fe? A. Cacnalit. B. Đolomit. C. Manhetit. D. Sinvinit. Câu 60:(TH) Trong các chất: Mg(OH)2, Al, NaHCO3 và Al(OH)3, số chất tác dụng với HCl và NaOH là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 61:(TH) Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este C4H8O2 thu được 6 gam ancol. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3. Câu 62:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Oxi hóa glucozơ thu được sobitol. (b) Trong phân tử fructozơ có một nhóm -CHO. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (d) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm -OH. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 63:(TH) Cho 16,1 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 (có tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là A. 2,94. B. 1,96. C. 7,84. D. 3,92. Câu 64:(TH) Lên men một lượng glucozơ, thu được a mol ancol etylic và 0,1 mol CO2. Giá trị của a là A. 0,20. B. 0,10. C. 0,30. D. 0,05. Câu 65:(NB) Chất X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra dung dịch chứa hai muối, chất Y (lượng dư) tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo ra dung dịch chứa một muối. Công thức của X, Y là A. Fe3O4, Cu. B. Fe(OH)3, Cu. C. Fe3O4, Fe. D. FeO, Zn. Câu 66:(TH) Cho các polime sau: polietilen, tơ nilon-6, thủy tinh hữu cơ plexiglas, tơ nitron, cao su buna, poli vinylclorua. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân tử là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 67:(TH) Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng(dư), sinh ra V lít khí NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 3,36. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24 Câu 68:(TH) Hợp chất X là một  -amino axit. Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125M, sau đó đem cô cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối. Phân tử khối của X là. A. 174. B. 147. C. 197. D. 187. Câu 69:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm ba este A, B, C (MA < MB < MC, số mol nB > nC) đều mạch hở với lượng oxi vừa đủ, thu được 2,2 mol CO2 và 1,7 mol H2O. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng a mol H2 (xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp Y gồm hai este. Đun nóng toàn bộ Y với 700 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được một muối của axit hữu cơ có tráng bạc và hỗn hợp Z gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị a và phần trăm khối lượng chất B trong X lần lượt là A. 0,3 và 33,72%. B. 0,3 và 42,15%. C. 0,6 và 33,72%. D. 0,6 và 42,15%. Câu 70:(VD) Cho khí CO dư đi qua 24 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO nung nóng, thu được m gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn từ từ toàn bộ khí Z vào 0,2 lít dung dịch gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M, thu được 29,55 gam kết tủa, lọc kết tủa rồi đun nóng dung dịch lại thấy có kết tủa xuất hiện. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17. B. 16. C. 22. D. 21. Câu 71:(VD) Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): t CaO ,t  (a) X  2 NaOH  (b) X 1  2 NaOH   X1  2 X 3 .  X 4  2 Na2CO3 . 2


1°n men (c) C6 H12O6  glucozo   2 X 3  2CO2 .

H 2 SO4 ,170 C (d) X 3   X 4  2 H 2O .

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng? A. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. X có công thức phân tử là C8H14O4. C. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. D. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3. Câu 72:(VD) Hỗn hợp X gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 2,89 mol O2 thu được 2,04 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 12,8 gam brom trong CCl4. Nếu cho m gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng (vừa đủ) thu glixerol và dung dịch chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là A. 18,72. B. 17,72. C. 17,78. D. 17,76. Câu 73:(VDC) Cho 0,1 mol Fe; 0,15 mol Fe (NO3)2 và m gam Al tan hết trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và N2O có tỉ khối so với H2 là 16, dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa. Cho NaOH dư vào Y thì thấy có 0,82 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cho AgNO3 dư vào Y thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 88,235. B. 98,335. C. 96,645. D. 92,145. Câu 74:(VD) Cho các phát biểu sau (a) Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch. (b) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa. (c) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư. (d) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng đề điều chế thuốc đau dạ dày. (e) Cho viên Zn vào dung dịch HCl thì viên Zn bị ăn mòn hóa học. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2  Ba  OH 

DẠ Y

M

QU

Y

 CO2  H 2O  NaHSO4 Y 2 Câu 75:(VD) Cho sơ đồ sau: X  Y   Z   T   X . Các chất X và Z tương ứng là A. Na2CO3 và Na2SO4. B. Na2CO3 và NaOH. C. NaOH và Na2SO4. D. Na2SO3 và Na2SO4. Câu 76:(VD) Tiến hành cracking 17,4 gam C4H10 một thời gian trong bình kín với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí A gồm CH4, C3H6, C2H6, C2H4, C4H8, H2 và C4H10 chưa cracking. Cho toàn bộ A vào dung dịch brom thấy nhạt màu và khối lượng tăng 8,4 gam đồng thời có V lít khí hỗn hợp B (đktc) thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn B thu được m gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của m A. 46,4. B. 54,4. C. 42,6. D. 26,2. Câu 77:(VD) Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm MgO, FeO, CuO và Fe3O4 bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 5,85) gam kết tủa. Biết trong X, nguyên tố oxi chiếm 26% khối lượng. Giá trị của m là A. 28. B. 10. C. 20. D. 40. Câu 78:(VDC) Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Gọi V là tổng thể tích khí (đktc) thoát ra ở cả hai điện cực. Quá trình điện phân được mô tả theo đồ thị sau:

3


NH ƠN

OF F

IC IA

L

Tỉ lệ a : b là: A. 2 : 5. B. 1 : 3. C. 3 : 8. D. 1 : 2. Câu 79:(VD) Cho các phát biểu sau. (a) Phân tử chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố cacbon và hiđro. (b) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. (c) Nước ép của chuối chín không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. (d) Trong phân tử tripeptit glu-lys-ala có chứa 4 nguyên tử N. (e) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure - Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10%, 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. - Bước 2: Lắc nhẹ ống nghiệm Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sau bước 2, dung dịch xuất hiện màu tím đặc trưng. B. CuO được tạo ra sau bước 1. C. Có thể thay dung dịch protein trong thí nghiệm trên bằng dung dịch xenlulozơ. D. Có thể thay dung dịch protein trong thí nghiệm trên bằng dung dịch hồ tinh bột.

DẠ Y

M

QU

Y

-----------------HẾT------------------

4


41-B

42-D

43-C

44-D

45-A

46-A

47-B

48-D

49-C

50-C

51-C

52-C

53-D

54-B

55-C

56-C

57-D

58-B

59-C

L

ĐÁP ÁN

61-C

62-D

63-D

64-B

65-C

66-D

67-B

68-B

69-B

70-A

71-C

72-B

73-B

74-B

75-A

76-C

77-C

78-B

79-D

80-A

OF F

IC IA

60-B

Nội dung kiến thức Kiến thức lớp 11

2.

Este – Lipit

3.

Cacbohiđrat

Câu 41, 44, 50 Câu 47, 54

7.

Đại cương về kim loại

M

5. 6.

Amin – Amino axit Protein Polime Tổng hợp hóa hữu cơ

4.

10.

Sắt và hợp chất sắt

11.

Thí nghiệm hóa học

DẠ Y

9.

Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm

8.

12.

Thông hiểu

% Các mức độ

Tổng số câu

Câu 76

Câu 61

Câu 71, 72

4 Câu 69

6 3

Câu 42

Câu 68

2

Câu 45 Câu 55 Câu 48, 51 Câu 43, 46, 57, 58 Câu 53

Câu 66

2 2

Câu 49, 52, 59, 65

Câu 79 Câu 70 Câu 63

Câu 78

4

Câu 75

6

Câu 60

2

Câu 67

5 Câu 80 Câu 74, 77 9

Tổng hợp hóa học vô cơ

Số câu – Số điểm

Vận dụng cao

Vận dụng

Câu 62, 64

Câu 56

QU

1.

Nhận biết

Y

STT

NH ƠN

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2022 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 22,5%; vận dụng cao: 7,5%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:

20

8 5,0đ

2,0 đ

50%

20% 5

2,25đ 22,5%

1 Câu 73 3

3 40

0,75đ 7,5%

10,0đ 100%


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 41: B H2SO4 là axit mạnh Câu 42: D Lysin có số nhóm -NH2 nhiều hơn nhóm -COOH nên có môi trường bazơ Câu 43: C Kim loại kiềm thổ gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba Câu 44: D Phân urê có công thức là (NH2)2CO Câu 45: A Amilopectin là thành phần của tinh bột, có cấu trúc mạch phân nhánh Câu 46: A KOH mang tính bazơ nên tác dụng được với axit Câu 47: B Để chuyển chất béo lỏng thành rắn người ta thường dùng phản ứng hiđro hóa (cộng H2) Câu 48: D Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong HNO3 và H2SO4 đặc nguội Câu 49: C Fe hoạt động yếu hơn Na theo dãy hoạt động hóa học Câu 50: C Phenol tác dụng với Br2 tạo kết tủa trắng là 2,4,6-tribromphenol Câu 51: C Đồng có khả năng dẫn điện tốt, dễ kéo sợi,... chỉ kém bạc nhưng giá thành rả hơn nên thường được dùng làm dây dẫn điện Câu 52: C Sắt (II) oxit có công thức là FeO Câu 53: D AlCl3 không mang tính lưỡng tính Câu 54: B Este tạo ra là metylaxetat (CH3COOCH3) Câu 55: C Trong phân tử glucozơ có nhóm CHO nên tham gia được phản ứng tráng bạc Câu 56: C Công thức phân tử của saccarozơ là C12H22O11 Câu 57: D Các kim loại K, Na, Ca, Ba,..dễ dàng tác dụng với H2O ở điều kiện thường Câu 58: B BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaCl Câu 59: C Quặng manhetit chứa thành phần là Fe3O4 Câu 60: B Các chất tác dụng với HCl và NaOH là: Al, NaHCO3, Al(OH)3 Câu 61: C nAncol = nC4H8O2 = 0,1 → Mancol = 60: C3H7OH → X là HCOOC3H7 Câu 62: D (a) Sai, Khử glucozơ thu được sobitol. 6


NH ƠN

IC IA

OF F

Câu 64: B C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 → nC2H5OH = nCO2 = 0,1 Câu 65: C Công thức của X, Y là Fe3O4, Fe: Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O Fe + FeCl3 → FeCl2 Câu 66: D Polime có chứa nguyên tử O trong công thức gồm: nilon-6 và thủy tinh hữu cơ Câu 67: B BT e → 3.nFe = 1.nNO2 → nNO2 = 0,3(mol) → VNO2 = 6,72(lít) Câu 68: B n A  n HCl  0, 01mol   A có 1 nhóm NH2.

L

(b) Sai, Trong phân tử fructozơ có một nhóm -CO. Câu 63: D 16,1 nCaCO3  nMgCO3   0, 0875mol  nCO2  0, 0875.2  0,175mol 100  84  VCO2  0,175.22, 4  3,92  lit 

M A  M muoi  36,5  147 .

DẠ Y

M

QU

Y

Câu 69: B nY = nX = 0,5; nNaOH = 0,7 → Trong Y chứa este đơn chức và đa chức. X + H2 → Y chứa 2 este nên trong X có 2 chất có cùng số C và số O. Muối có tráng bạc là HCOONa, ancol cùng C nên ít nhất 3C → Các chất trong X ít nhất 4C nCO2 – nH2O = nX nên X có k trung bình = 2 Số C = nCO2/nX = 4,4 (Chú ý: Bấm hệ nX, nCO2, nH2O để tính số mol este dưới đây) TH1: A là HCOO-CH2-C≡CH (0,15 mol) B là HCOO-CH2-CH2-CH3 (0,15 mol) C là (HCOO)2C3H6 (0,2 mol) Loại do không thỏa mãn nB > nC TH2: A là HCOO-CH2-CH=CH2 (0,3 mol) B là HCOO-CH2-CH2-CH3 (0,1 mol) C là (HCOO)3C3H5 (0,1 mol) Loại do không thỏa mãn nB > nC TH3: A là HCOO-CH2-C≡CH (0,15 mol) B là HCOO-CH2-CH2-CH3 (0,25 mol) C là (HCOO)3C3H5 (0,1 mol) Nghiệm thỏa mãn nB > nC → nH2 = 2nA = 0,3 và %B = 42,15% Câu 70: A nNaOH  nBaOH   0, 2mol  nOH   0, 6mol 2

Ta có: nBaCO3  0,15mol 7


 nCO2  nOH   nBaCO3  0, 45mol  m  24  0, 45.16  16,8  g 

CaO ,t  (b) CH 2  C  COONa 2  X 1   2 NaOH   C2 H 4  X 4   2 Na2CO3 leâ n men 2C2 H 5OH  X3   2CO2 (c) C6 H12O6  glucozô   2 4 ñaë c C2 H 4  X4   H 2O (d) C2 H 5OH  X3  

,170C

A. Sai, X1 không hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Sai, X có công thức phân tử là C8H12O4. D. Sai. Nhiệt độ sôi của X4 nhỏ hơn X3. Câu 72: B

OF F

H SO

IC IA

Câu 71: C a) CH 2  C  COOC2 H 5 2  X   2 NaOH  CH 2  C  COONa 2  X 1   2C2 H 5OH  X 3 

L

Do dẫn từ từ toàn bộ khí Z vào dung dịch gồm Ba(OH)2 và NaOH, thu được kết tủa, lọc kết tủa rồi đun nóng dung dịch lại thấy có kết tủa xuất hiện  Dung dịch sau phản ứng có HCO3

NH ƠN

 12,8   C17 H 33COOH : 0, 08 mol  n C17 H33COOH  n Br2  160  0, 08     quy doi X  C17 H 33COOH : a mol C H : b mol  3 2 H 2 :c mol

 nH nO  34.0, 08  36a  2b 0, 087.2  2a    2,89  18.0, 08  18a  3b    n O2  n C   4 2 4 2    BT  C :18.0, 08  18a  3b  2, 04 

Y

n C H COOH a  0, 03    17 35  1,5  Y chỉ chứa 1 gốc stearat C17H35COO nY b  0, 02  n Y → Y: (C17H35COO)(C17H33COO)2C3H5: 0,02mol  m Y  17, 72 g

QU

Câu 73: B

M

 n Al  a  NO : 0, 09  H n X  0,105   n NH4  b  n H  n Cl  n HCl  4n NO  10n N2O  10n NH4  0,51  10b  N 2 O : 0, 015  trong Y n NO3  c

0,15.2  0, 09  0, 015.2  b  c  BT : N   NaNO3 : c a  0, 04    Y  NaOH   NaCl : 0,51  10b  a  10b  0,51  c  0,82  BT : Na   b  0, 01  NaAlO : a  c  0,17 2  0, 25.56  27a  18b  35,5  0,51  10b   62.c  47, 455 

DẠ Y

AgCl : 0, 61 BT:e   n e  0,1.3  0,15  0, 04.3  0, 09.3  0, 015.8  0, 01.8  n Ag  0,1   98,335  Ag : 0,1 Câu 74: B (a) Sai vì Cu khử Fe3+ (b) Đúng vì tạo kết tủa Al(OH)3 (c) Đúng vì nNaOH = 2(mol) > nAl = 1(mol) nên hỗn hợp tan hết, trong dung dịch gồm NaAlO2 và NaOH dư (d) Đúng 8


(e) Đúng Câu 75: A  Ba  OH 

IC IA OF F

NH ƠN

Câu 76: C nB = nC4H10 ban đầu = 0,3 mB = mC4H10 ban đầu – mAnken = 9 Đốt B → nH2O = a và nCO2 = b → nB = a – b = 0,3 mB = 2a + 12b = 9 → a = 0,9 và b = 0,6 → mCO2 + mH2O = 42,6 Câu 77: C Mỗi O sẽ được thay thế bởi 2OH nên: nO = 5,85/(17.2 – 16) = 0,325 → mX = 0,325.16/26% = 20 gam Câu 78: B Nhìn vào đồ thị, ta tấy quá trình điện phân gồm 3 giai đoạn.

L

 NaHCO3  CO2  H 2O  NaHSO4 2 Na2CO3  NaHCO3   Na2 SO4   NaOH   Na2CO3

• Giai đoạn 1: Catot: Cu 2  2e   Cu , Anot: 2Cl   Cl2  2e .

QU

Y

 2 mol e ứng với 1 mol khí sinh ra ở cả hai điện cực. • Giai đoạn 2: Có hai trường hợp xảy ra. + Trường hợp 1: Cl bị điện phân hết trước Cu2+.

Catot: Cu 2  2e   Cu ; Anot: H 2 O   2H   0,5O 2  2e  2 mol e ứng với 0,5 mol khí sinh ra ở cả hai điện cực.

+ Trường hợp 2: Cu2+ bị điện phân hết trước Cl .

M

Catot: 2H 2 O  2e  2OH   1H 2 ; Anot: 2Cl  1Cl2  2e

DẠ Y

 2 mol e ứng với 2 mol khí sinh ra ở cả hai điện cực. Nhìn vào đường gấp khúc của đồ thị, ta thấy đoạn hai dốc hơn đoạn một, do đó trường hợp xảy ra là trường hợp 2. Số mol Cl2 thu được trong giai đoạn 1 là a. Gọi x là số mol Cl2 thu được từ khi Cu2+ bị điện phân hết cho đến thời điểm t1 = 4825s. 2.4825  n e(1)  2a  2x  96500 a  0, 04 Ta có hệ:    x  0, 01 n khí(1)  a  2x  1,344  22, 4

Giai đoạn 3: H 2 O   H 2  0,5O 2

9


Gọi y là số mol Cl2 thu được trong giai đoạn 2, z là số mol H2O bị điện phân cho đến thời điểm t 2  7720s.

IC IA

L

2.7720  n  2.0, 04  2y  2z  e(2)   y  0, 02 96500 Ta có hệ:   z  0, 02 n khí(2)  0, 04  2y  1,5z  2, 464  22, 4 BTBT.Cl   b  2.0, 04  2.0, 02  0,12  a : b  0, 04 : 0,12  1: 3

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

Câu 79: D (a) Sai vì theo định nghĩa hợp chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố cacbon không nhất thiết chứa hidro. (b) Sai vì đây là tơ bán tổng hợp hay là tơ nhân tạo. (c) Sai vì nước ép của chuối chín có chứa glucozơ nên tham gia phản ứng tráng gương. (d) Đúng vì glu và ala có 2N còn lys có 2N. (e) Sai vì chất này không được tạo bởi 2  -aminoaxit. Câu 80: A CuSO4 phản ứng với NaOH tạo kết tủa màu xanh lam Cu(OH)2 Phản ứng giữa Cu(OH)2 với các nhóm peptit -CO-NH tạo ra sản phẩm màu tím đặc trưng. → Phát biểu đúng: Sau bước 2, dung dịch xuất hiện màu tím đặc trưng.

10


L

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2022 THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC ĐỀ SỐ 8

IC IA

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..........................................................................

OF F

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

Câu 41:(NB) Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. KOH. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 42:(NB) Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glyxin? A. H2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl. Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Fe. B. Sr. C. Cu. D. Zn. Câu 44:(NB) Khí X không màu, hoá nâu trong không khí, là một trong những khí gây ra hiện tượng mưa axit. Khí X là A. NO2. B. CO2. C. NO. D. SO2. Câu 45:(NB) Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo? A. Nilon – 6,6 B. Polietilen C. Polibutađien D. Xenlulozơ. Câu 46:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường? A. Ca. B. Be. C. Cu. D. Mg. Câu 47:(NB) Etyl fomat có tổng số nguyên tử trong công thức hóa học là A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4? A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Ag. Câu 49:(NB) Công thức nào sau đây có chứa sắt với số oxi hóa +3 A. FeCl2. B. Fe(OH)2. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 50:(NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4? A. Benzen. B. Metan. C. Etan. D. Etilen. Câu 51:(NB) Kim loại nào sau đây nóng chảy ở -39°C? A. Hg. B. Al. C. Cr. D. Na. Câu 52:(NB) Kim loại Fe phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. AgNO3. B. MgCl2. C. FeCl2. D. Al2(SO4)3. Câu 53:(NB) Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Thủy luyện. B. Nhiệt luyện. C. điện phân dung dịch. D. điện phân nóng chảy. Câu 54:(NB) Xà phòng hoá metyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natri axetat và A. HCOONa. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH3COONa. Câu 55:(NB) Cho vào ống nghiệm 2 - 3 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ, gạn bỏ phần dung dịch, giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Tiếp tục nhỏ 2 ml dung dịch chất X 1% vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X là A. saccarozơ. B. etyl axetat. C. metanol. D. glyxin. Câu 56:(NB) Chất nào sau đây không thuộc loại cacbohiđrat? A. Xenlulozơ B. Tristearin C. Glucozơ D. Saccarozơ. 1


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 57:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2? A. K2O. B. Na2O. C. Na. D. BaO. Câu 58:(NB) Để làm giảm lượng axit clohidric trong dạ dày người ta dùng loại thuốc có thành phần chính là natri hiđrocacbonat. Công thức của natri hiđrocacbonat là A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NaCl. D. NaHCO3. Câu 59:(NB) Quặng xiderit có thành phần chính là A. FeCO3. B. FeS2. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 60:(TH) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. chỉ có kết tủa keo trắng. B. không có kết tủa, có khí bay lên. C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. Câu 61:(TH) Este nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc? A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3CHO. Câu 62:(TH) Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng? A. dung dịch saccarozơ. B. xenlulozơ. C. dung dịch frutozơ. D. dung dịch glucozơ. Câu 63:(TH) Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là A. 2,33 gam. B. 1,71 gam. C. 0,98 gam. D. 3,31 gam. Câu 64:(TH) Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 14,4%. B. 12,4%. C. 13,4%. D. 11,4%. Câu 65:(NB) Trong các chất sau, chất nào phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. FeCl2. B. FeS. C. FeSO4. D. FeCl3. Câu 66:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ lapsan, tơ nilon-6,6 đều tạo từ phản ứng trùng hợp. B. Poliacrilonitrin được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Cao su buna được sản xuất từ phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien với xúc tác Na. D. Monome tham gia phản ứng trùng hợp đều có từ hai nhóm chức trở lên. Câu 67:(TH) Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 40g. B. 60g. C. 50g. D. 30g. Câu 68:(TH) Đốt cháy hết 1,55 gam metanamin trong oxi vừa đủ, làm lạnh hỗn hợp sản phẩm cháy đến 0oC, thu được V lít hỗn hợp khí X. Giá trị của V bằng bao nhiêu? A. 1,68 B. 4,48 C. 1,12 D. 2,24. Câu 69:(VDC) X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX < MY < MZ ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối A và B có tỉ lệ mol tương ứng là 5: 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H2 (đo ở đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là A. 10. B. 6. C. 8. D. 12. Câu 70:(VD) Hỗn hợp X gồm Al và FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần: - Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04g chất rắn không tan. - Phần 2: có khối lượng 29,79 gam, tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là A. 38,70 và FeO. B. 39,72 và Fe3O4. C. 38,91 và FeO. D. 36,48 và Fe3O4. 2


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 71:(VD) Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O6. Đun nóng X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y và hỗn hợp gồm hai muối Z và T (MZ < MT). Nung nóng Z cũng như T với vôi tôi xút đều thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất. Cho các nhận định sau: (1) Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng thu được anđehit hai chức. (2) Z và T có cùng số nguyên tử cacbon. (3) X tác dụng được với kim loại Na, giải phóng khí H2. (4) Trong phân tử của Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Số nhận định đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3 Câu 72:(VD) Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 7,675 mol O2, thu được H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là A. 86,3. B. 86,2. C. 89,0. D. 89,2. Câu 73:(VDC) Trộn 58,75 gam hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và Zn với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong một lượng vừa đủ dung dịch KHSO4 thu được dung dịch Y chỉ có chứa 4 ion (không kể H+ và OH – do H2O phân li) và 16,8 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 khí trong đó có 2 khí có cùng phân tử khối và một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Z so với H2 là 19,2. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là gần nhất với? A. 397. B. 380. C. 398. D. 394. Câu 74:(VD) Cho các phát biểu sau: (1) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, thu được kim loại Fe (2) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu (3) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được kim loại Ag (4) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học (5) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 75:(VD) Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau : X1 + H2O điện phân có màng ngăng  X2 + X3 + H2↑ X2 + X4  BaCO3 ↓ + K2CO3 + H2O. Chất X2, X4 lần lượt là A. NaOH, Ba(HCO3)2. B. KOH, Ba(HCO3)2. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2. Câu 76:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp khí E gồm hai hiđrocacbon X và Y (MX < MY, X và Y có cùng số nguyên tử H trong phân tử, Y hơn X hai nguyên tử cacbon) cần vừa đủ 1,9 mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và 1,2 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 27 gam tác dụng với dung dịch Br2 dư thì thấy có a mol Br2 tham gia phản ứng. Giá trị của a là A. 1,25. B. 0,75. C. 0,50. D. 0,80. Câu 77:(VD) Hòa tan 4,96 gam đơn chất X trong 100 gam dung dịch HNO3 a%, thu được 0,93 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch chứa 0,3 mol Ba(OH)2, sau phản ứng thu được kết tủa T và dung dịch Z. Lọc bỏ T, cô cạn dung dịch Z thu được 31,77 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a gần nhất giá trị nào sau đây? A. 78. B. 68. C. 64. D. 60. Câu 78:(VDC) Điện phân dung dịch X chứa a gam CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2,5t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 7,84 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là 3


NH ƠN

OF F

IC IA

L

A. 38. B. 9,6. C. 24. D. 16. Câu 79:(VD) Cho các phát biểu sau: (1) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô. (2) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. (3) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất một số loại tơ tổng hợp như: tơ visco, tơ axetat. (4) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng. (5) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nhóm -COO- của chất béo bị oxi hóa. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: - Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. - Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70o. - Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (1) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất phản ứng. (2) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. (3) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH. (4) Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

DẠ Y

M

QU

Y

-----------------HẾT------------------

4


41-C

42-C

43-B

44-C

45-B

46-A

47-C

48-D

49-C

50-D

51-A

52-A

53-D

54-B

55-A

56-B

57-C

58-D

59-A

L

ĐÁP ÁN

61-B

62-B

63-D

64-A

65-B

66-C

67-B

68-A

69-C

70-B

71-D

72-C

73-D

74-C

75-B

76-B

77-B

78-C

79-D

80-D

OF F

IC IA

60-C

Nội dung kiến thức Kiến thức lớp 11

2.

Este – Lipit

3.

Cacbohiđrat

Câu 41, 44, 50 Câu 47, 54

7.

Đại cương về kim loại

M

5. 6.

Amin – Amino axit Protein Polime Tổng hợp hóa hữu cơ

4.

10.

Sắt và hợp chất sắt

11.

Thí nghiệm hóa học

DẠ Y

9.

Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm

8.

12.

Thông hiểu

% Các mức độ

Tổng số câu

Câu 76

Câu 61

Câu 71, 72

4 Câu 69

6 3

Câu 42

Câu 68

2

Câu 45 Câu 55 Câu 48, 51 Câu 43, 46, 57, 58 Câu 53

Câu 66

2 2

Câu 49, 52, 59, 65

Câu 79 Câu 70 Câu 63

Câu 78

4

Câu 75

6

Câu 60

2

Câu 67

5 Câu 80 Câu 74, 77 9

Tổng hợp hóa học vô cơ

Số câu – Số điểm

Vận dụng cao

Vận dụng

Câu 62, 64

Câu 56

QU

1.

Nhận biết

Y

STT

NH ƠN

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2022 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 22,5%; vận dụng cao: 7,5%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:

20

8 5,0đ

2,0 đ

50%

20% 5

2,25đ 22,5%

1 Câu 73 3

3 40

0,75đ 7,5%

10,0đ 100%


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

Câu 41: C pH<7 là môi trường axit Câu 42: C Glixin là aminoaxit nên mang tính lượng tính có khả năng tác dụng với axit và bazơ Câu 43: B Kim loại kiềm thổ gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba Câu 44: C 2NO + O2 → 2NO2 (không màu) (nâu đỏ) Câu 45: B Polietilen (PE) là chất dẻo dùng làm màng phủ nông nghiệp, áo mưa,... Câu 46: A K, Na, Ca, Ba,...tác dụng tốt với H2O ở điều kiện thường Câu 47: C Etyl fomat là HCOOC2H5 (C3H6O2) Câu 48: D Ag hoạt động yếu hơn Cu trong dãy hoạt động hóa học nên không tác dụng Câu 49: C Hợp chất Fe2O3 có chứa sắt +3 Câu 50: D CH2=CH2(Etilen) có liên kết đôi nên bị KMnO4 oxi hóa Câu 51: A Thủy ngân(Hg) là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất (kim loại duy nhất ở trạng lỏng) Câu 52: A Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag Câu 53: D Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 Câu 54: B CH3COOCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3OH Câu 55: A Saccarozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam Câu 56: B Tristearin là chất béo Câu 57: C 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 Câu 58: D NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O Câu 59: A Quặng xiđerit có thành phần chính là FeCO3 Câu 60: C AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH(dư) → NaAlO2 + 2H2O Câu 61: B Este có dạng công thức HCOOR có khả năng tham gia tráng bạc Câu 62: B Xenlulozơ không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường Câu 63: D

L

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

6


L IC IA

NH ƠN

OF F

Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 0,01 0,01 Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4↓ + Cu(OH)2↓ 0,01 0,01 0,01 mkết tủa = mBaSO4 + mCu(OH)2 = 0,01.233 + 0,01.98 = 3,31(g) Câu 64: A C6H12O6 → 2Ag 0,03 0,06 C% = (0,03.180).100/37,5 = 14,4% Câu 65: B FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S Câu 66: C A. Sai vì được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng B. Sai vì được tạo ra từ phản ứng trùng hợp D. Sai monome tham gia trùng hợp phải có liên kết đôi hoặc vòng kém bền Câu 67: B Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 0,2 0,6 nCO2 = nCaCO3 → mCaCO3 = 0,6.100 = 60 Câu 68: A

 CO2 : 0,05  CO2 : 0,05  laø m laïnh nhanh CH 3NH 2 : 0,05(mol)  N : 0,025   V(lít)  V = 1,68 (lít)   o 2 t H O  N 2 : 0,025  2 Câu 69: C +O2

 R' 17a 

a  2 12,4  R'  14a    T lµ C2H 4 (OH)2 : 0,2 mol 0,4 / a R'  28

QU

 2 axit cacboxylic ®¬n chøc

Y

3 este m¹ ch hë, t¹ o tõ ancol C2H 4 (OH)2 vµ 2 axit cacboxylic

R1COONa: 5x mol (n nguyªn tö H)  0,4 mol muèi F  2  5x  3x  0,4  x  0,05 R COONa: 3x mol (m nguyªn tö H)

M

HCOONa: 0,25 n  1 BT.H   0,25n  0,15m  2.0,35    F m  3 CH 3COONa: 0,15

0,4  nT  a Ancol T: R'(OH)a  mT  mb×nh t¨ ng  mH  12  2.0,2  12,4 gam  2

DẠ Y

X : (HCOO)2 C2H 4   E Y : HOOC  C2H 4  COOCH 3  sè nguyªn tö H trong Y lµ 8 Z : (CH COO) C H 3 2 2 4 

Câu 70: B

1,008  Al d­ : a mol H2 :  0,045 mol    22,4  NaOH PhÇn 1: Fe: b mol   Al O : c mol Fe: 5,04  0,09 mol  2 3  56 7


OF F

Thay (2), (3) vµo (3)  3n.0,03+3n.0,09 = 3.0,36  n = 3 1  mphÇn1  .29,79  9,93 gam = 27.0,03 + 56.0,09 + 102c  c = 0,04 mol 3 m  29,79  9,93  39,72 gam    x nFe 0,09 3     Oxit cÇn t×m lµ Fe3O4 y n 0,04.3 4  O

IC IA

BTE   3na  3na  3.0,36 (3)

L

2 BTE   a  .0,045  0,03 mol (1); nFe  b  0,09 (2) 3 Al d­ : na mol 8,064   HNO3 PhÇn 2: 29,79 gam Fe : na mol  NO :  0,36 mol 22,4 Al O : na mol  2 3

NH ƠN

Câu 71: D X có k = 3  Có ba nhóm chức – COO – Nung Z cũng như T với vôi tôi xút đều thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất là CH4 Z : CH 3COONa MZ  MT   T: CH 2 (COONa)2  X lµ CH 3COO  C2H 4  OOC  CH 2  COOH

QU

Y

Y là C2H4(OH)2 Z là CH3COONa T là CH2(COONa)2. (2) Sai Z và T khác số C (1), (3), (4) Đúng Câu 72: C COO : 0,3  PP 3T BTE   X CH 2 : 5,05 (BT.C)   6.5,05  2x  4.7,675  x  0,2 H : x  2 x  3y  0,3 axit : x x  0,15    chÊt bÐo: y nX  x  y  0,2 y  0,05 BTKL  (44.0,3  14.5,05  2.0,2)  40.0,3  a  18.0,15  92.0,05  a  89 gam

M

Câu 73: D nFeCO3  0,4 mol; nX  0,75 mol

CO2 : 0,4 mol a  b  0,4  0,75 a  0,05  Z gåm 3 khÝN 2O : a mol    44a  30b  44.0,4  0,75.19,2.2 b  0,3 NO : b mol 

Y chØchøa 4 ion:Zn2 ; Fe3 ; K  ; SO24  NO3 hÕt

DẠ Y

BT.N   2nFe(NO3 )2  2nN2O  nNO  0,4 mol  nFe(NO3 )2  0,2 mol

 0,2.180  65nZn  58,75  nZn  0,35 mol  nKHSO4  nH  10nN2O  4nNO  2nCO2  2,5 mol

 m  65.0,35  56(0,4  0,2)  39.2,5  96.2,5  393,85 gam gÇn nhÊt  § ¸p ¸n D

Câu 74: C 8

.


IC IA

L

(1) Sai vì FeCl3 dư nên Mg chỉ khử Fe3+ thành Fe2+ (2) Sai Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4↓ + Cu(OH)2↓ Câu 75: B dp (1) 2KCl + 2H2O ¾¾® 2KOH + Cl2 + H2 cmn (X1) (X2) (X3) (2) 2KOH + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + K2CO3 + 2H2O (X2) (X4) Câu 76: B

 (X) C2 H 6 : x 2.1, 2 1,3 H X =H Y BT.O = 6   n CO = 1,3 (mol)  CE = = 3, 25  E C =C +2 Y X 2 0, 4 0, 4  (Y) C4 H 6 : y

OF F

HE =

 H SO : 0,155 (mol) +Ba(OH) 2 Y  2 dö4   0,3 mol  HNO3 : 2x

NH ƠN

 x + y = 0, 4  x = 0,15 BTKL     m E = 0,15.30 + 0, 25.54 = 18 (gam)  2x + 4y = 1,3  y = 0, 25 27   a = n pu = .0, 25.2 = 0, 75 (mol) Br2 18 Câu 77: B 4,96 BTE n=6   .n = 0,93  M X = 32 (S) MX BaSO4 : 0,155 (mol)

 Ba(NO3 )2 : x 261x +171.(0,145- x) = 31,77 BTKL dd Z     x = 0,0775 (mol)  Ba(OH)2 dö : 0,145 - x  31,77 (gam)

BT.N   a% =

63.(0,93+ 2.0,0775) .100% = 68,355% 100

QU

Y

Câu 78: C Sau t giây, anot thu được 0,11 mol khí gồm Cl2 (0,1) và O2 (0,01)  n e trong t giây = 2n Cl2  4n O2  0, 24

 n e trong 2,5t giây  0, 24.2,5  0, 6

M

Sau 2,5t giây: Anot: n Cl2  0,1  n O2  0,1

n khí tổng  0,35  n H2  0,15

n e  2n Cu  2n H2  0, 6  n Cu  0,15  n CuSO4  0,15  a  24 gam.

DẠ Y

Câu 79: D (3) Sai vì xenlulozơ chế tạo tơ bán tổng hợp(nhân tạo): tơ visco, tơ axetat (5) Sai vì dầu mỡ dễ bị ôi thiu do liên kết C=C trong chất béo bị oxi hóa Câu 80: D (2) Sai vỉ NaCl bão hòa làm giảm độ tan của CH3COOC2H5 sinh ra, CH3COOC2H5 nổi lên trên, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

9


L

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2022 THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC ĐỀ SỐ 9

IC IA

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..........................................................................

OF F

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

Câu 41:(NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. KOH. B. NaCl. C. K2SO4. D. HCl. Câu 42:(NB) Công thức phân tử của glutamic là A. C5H9NO2. B. C6H12NO4. C. C5H9NO4. D. C3H7NO2. Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây không thuộc nhóm IA? A. Li. B. Ba. C. Na. D. K. Câu 44:(NB) Muối X kém bền bởi nhiệt, trong thực tế người ta thường dùng muối X để làm xốp bánh. A. NaCl. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NH4HCO3. Câu 45:(NB) Polime nào sau đây thường dùng làm ống nhựa dẫn nước? A. poli(metyl metacrylat). B. polietilen. C. poli acrilonitrin. D. poli(vinyl clorua). Câu 46:(NB) Chất nào sau đây làm mất tính cứng tạm thời của nước? A. dung dịch HCl. B. dung dịch Na2CO3. C. dung dịch K2SO4. D. dung dịch NaHCO3 Câu 47:(NB) Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5. Câu 48:(NB) Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch AgNO3, khi đó tại catot xảy ra quá trình A. khử H2O. B. oxi hóa H2O. C. khử ion Ag+. D. oxi hóa ion Ag+. Câu 49:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) không sinh ra chất khí? A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. Câu 50:(NB) Sục khí axetilen vào dungdịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện A. kết tủa màu trắng. B. kết tủa đỏ nâu. C. kết tủa vàng nhạt. D. dung dịch màu xanh. Câu 51:(NB) Kim loại nào sau đây tác dụng với S ở điều kiện thường? A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Hg. Câu 52:(NB) Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt? A. Đolomit. B. Xiđerit. C. Manhetit. D. Boxit. Câu 53:(NB) Nhôm hiđroxit là chất rắn, màu trắng, kết tủa dạng keo. Công thức của nhôm hiđroxit là A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. NaAlO2. D. Al2(SO4)3. Câu 54:(NB) Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài? A. Geranyl axetat. B. Etyl butirat. C. Etyl propionat. D. Benzyl axetat. Câu 55:(NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh? A. Lysin. B. Ancol etylic. C. Axit Glutamic. D. Phenol. Câu 56:(NB) Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarorơ. D. Xenlulozơ. 1


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 57:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với nước không sinh ra khí H2? A. FeO. B. Na2O. C. Na. D. K. Câu 58:(NB) Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng? A. CaCl2. B. NaCl. C. Ca(HCO3)2. D. Na2SO4. Câu 59:(NB) Kim loại sắt tác dụng với chất nào dưới đây tạo muối sắt (III)? A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. S. C. Dung dịch HCl. D. Cl2. Câu 60:(TH) Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 61:(TH) Nhận xét nào sau đây về là không đúng A. Tên gọi của CH3COOCH=CH2 là vinyl axetat. B. Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm thu được muối và ancol. C. Trùng ngưng metyl metacrylat thu được thủy tinh hữu cơ. D. Các este thường ít tan trong nước và nhẹ hơn nước. Câu 62:(TH) Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại nhau. B. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. C. Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag. D. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp nhờ phản ứng quang hợp. Câu 63:(TH) Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2NaHCO3 → Na2O + CO2 + H2O. B. 2Mg + O2 → 2MgO. C. 2Li + 2HCl → 2LiCl + H2. D. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. Câu 64:(TH) Đun nóng m gam dung dịch glucozơ nồng độ 20% với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là A. 1,08. B. 27,0. C. 54,0. D. 5,4. Câu 65:(NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3? A. Cu. B. Zn. C. Au. D. Fe. Câu 66:(TH) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất dẻo là vật liệu polime có tính dẻo. B. Tơ tằm bền trong môi trường axit, bazơ. C. Khoảng 98% thành phần sợi bông là protein. D. Trùng hợp isopren ta được cao su thiên nhiên. Câu 67:(TH) Khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3O4 cần khối lượng Al là A. 1,296 gam. B. 3,456 gam. C. 0,864 gam. D. 0,432 gam. Câu 68:(TH) Cho 4,06 gam Gly-Ala-Gly tác dụng với 100ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 7,06. B. 9,66. C. 9,30. D. 2,25. Câu 69:(VDC) Đốt cháy hoàn toàn 25,7 gam X gồm ba este (no, mạch hở) cần dùng 1,155 mol O2, thu được 16,02 gam H2O. Đun nóng 25,7 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp gồm hai muối của axit cacboxylic có mạch không phân nhánh và 11,6 gam hỗn hợp hai ancol (gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon). Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là A. 2,89. B. 7,47. C. 3,42. C. 4,19. Câu 70:(VD) Hỗn hợp X gồm bột nhôm và bột oxit FexOy. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X được hỗn hợp Y. Để hoà tan hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ dung dịch loãng chứa 0,225 mol H2SO4, sau phản ứng thu được 2,352 lít H2. Mặt khác, hoà tan hoàn toàn X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36 lít SO2, dung dịch Z chứa Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3 và axit dư. Biết rằng nếu cho Y tác 2


M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

dụng với dung dịch NaOH thì thấy có sủi bọt khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 28. B. 74. C. 26. D. 72. Câu 71:(VD) Cho chất hữu cơ E có công thức phân tử C9H8O4 và các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) E + 3NaOH   2X + Y + H2O (2) 2X + H2SO4   Na2SO4 + 2Z (3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O   T + 2Ag + 2NH4NO3 (4) Y + HCl   F + NaCl Cho các phát biểu sau: (a) Chất E có 3 công thức cấu tạo phù hợp. (b) Chất T tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. (c) Chất E và chất X đều có phản ứng tráng bạc. (d) Dung dịch Y tác dụng được với khí CO2. (e) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 72:(VD) Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit linoleic và chất béo X cấu tạo từ 2 loại axit béo đó với glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 53,76 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác m gam E làm mất màu tối đa 0,18 mol Br2. Thủy phân hoàn toàn m gam E trong NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối natri oleat và natri linoleat có tỉ lệ mol tương ứng là 8:5. Giá trị m gam gần nhất với? A. 72. B. 38. C. 37. D. 65. Câu 73:(VDC) Cho một luồng khí O2 đi qua ống đựng 63,6 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al và Fe nung nóng thu được 92,4 gam chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch HNO3 (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,44 gam hỗn hợp khí Z. Biết có 4,25 mol HNO3 tham gia phản ứng, cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 319 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của N có trong 319 gam hỗn hợp muối trên là A. 18,125%. B. 18,082%. C. 18,038%. D. 18,213% Câu 74:(VD) Cho các phát biểu sau: (a) Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. (b) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. (c) Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất. (d) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu. (e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3. (f) Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. t + HCl + NaOH +T ® X ¾¾¾ ® Y ¾¾¾ ® Z ¾¾ ® MgSO4 Câu 75:(VD) Cho sơ đồ: Mg(NO3)2 ¾¾ Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là A. Mg(NO3)2,MgCl2, Mg(OH)2, H2SO4. B. MgO,MgCl2, Mg(OH)2, K2SO4. C. MgO, MgCl2, Mg(OH)2, H2SO4. D. Mg, MgCl2, Mg(OH)2, H2SO4. Câu 76:(VD) Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, axit propionic và hai hiđrocacbon, trong đó hai hiđrocacbon chiếm 11/13 số mol của hỗn hợp X). Đốt cháy hoàn toàn 0,52 mol hỗn hợp X cần vừa đủ 1,02 mol O2, tạo ra CO2 và H2O có tỉ lệ nCO2 : nH2O  3: 5 . Nếu cho 0,78 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2

DẠ Y

0

phản ứng tối đa là A. 0,02. B. 0,04. C. 0,06. D. 0,08. Câu 77:(VD) Hòa tan m gam đơn chất E trong 110 gam dung dịch HNO3 63%, thu được 1 mol khí NO2 3


QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

(sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 70,2 gam dung dịch F. Cho toàn bộ F tác dụng với dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH sau phản ứng thu được 60,1 gam kết tủa và dung dịch T. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch T thu được 25,6 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,5. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,1. Câu 78:(VDC) Chia 1500 ml dung dịch X chứa HCl và Cu(NO3)2 thành 2 phần (thể tích phần 2 gấp đôi thể tích phần 1). Điện phân phần 1 với điện cực trơ, dòng điện một chiều với cường độ 2,5 A trong một thời gian thu được 3,136 lít một chất khí duy nhất ở anot. Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 4M thu được 1,96 gam kết tủa. Cho m gam Fe vào phần 2 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,75m gam và một sản phẩm khử là khí NO duy nhất. Giá trị của m là A. 56,96. B. 69,44. C. 28,48. D. 34,72. Câu 79:(VD) Cho các phát biểu sau: (1) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh (2) Các amin đều có lực bazơ mạnh hơn amoniac (3) Tơ nitron giữ nhiệt tốt, nên được dung để dệt vải may quần áo ấm (4) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố (5) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói Số phát biểu sai là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây: - Bước 1: Cho vào ống nghiệm sạch 1 ml dung dịch AgNO3 1%, cho thêm một vài giọt dung dịch NaOH 10%, sau đó thêm từng giọt dung dịch NH3 5% và lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết. - Bước 2: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ, hơ nóng nhẹ ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn trong vài phút. Nhận định nào sau đây là sai? A. Trong phản ứng trên, glucozơ đóng vai trò là chất khử. B. Mục đích của việc thêm NaOH vào là để tránh phân huỷ sản phẩm. C. Sau bước 2, thành ống nghiệm trở nên sáng bóng như gương. D. Sau bước 1, thu được dung dịch trong suốt.

DẠ Y

M

-----------------HẾT------------------

4


41-D

42-C

43-B

44-D

45-D

46-B

47-A

48-C

49-A

50-C

51-D

52-C

53-A

54-D

55-A

56-B

57-B

58-C

59-D

L

ĐÁP ÁN

61-C

62-C

63-A

64-B

65-C

66-A

67-A

68-C

69-C

70-C

71-C

72-C

73-A

74-D

75-C

76-C

77-B

78-A

79-A

80-B

OF F

IC IA

60-D

Nội dung kiến thức Kiến thức lớp 11

2.

Este – Lipit

3.

Cacbohiđrat

Câu 41, 44, 50 Câu 47, 54

7.

Đại cương về kim loại

M

5. 6.

Amin – Amino axit Protein Polime Tổng hợp hóa hữu cơ

4.

10.

Sắt và hợp chất sắt

11.

Thí nghiệm hóa học

DẠ Y

9.

Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm

8.

12.

Thông hiểu

% Các mức độ

Tổng số câu

Câu 76

Câu 61

Câu 71, 72

4 Câu 69

6 3

Câu 42

Câu 68

2

Câu 45 Câu 55 Câu 48, 51 Câu 43, 46, 57, 58 Câu 53

Câu 66

2 2

Câu 49, 52, 59, 65

Câu 79 Câu 70 Câu 63

Câu 78

4

Câu 75

6

Câu 60

2

Câu 67

5 Câu 80 Câu 74, 77 9

Tổng hợp hóa học vô cơ

Số câu – Số điểm

Vận dụng cao

Vận dụng

Câu 62, 64

Câu 56

QU

1.

Nhận biết

Y

STT

NH ƠN

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2022 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 22,5%; vận dụng cao: 7,5%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:

20

8 5,0đ

2,0 đ

50%

20% 5

2,25đ 22,5%

1 Câu 73 3

3 40

0,75đ 7,5%

10,0đ 100%


M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

Câu 41: D HCl là axit và làm quì tím hóa đỏ Câu 42: C Công thức của axit glutamic là H2N-C3H5-(COOH)2 Câu 43: B Kim loại nhóm IA gồm: Li, Na, K, Rb, Cs Câu 44: D NH4HCO3 thường dùng trong việc làm nở bánh, xốp bánh vì dễ phân hủy bởi nhiệt Câu 45: D Poli vinylclorua (PVC) thường dùng làm ống dẫn, vật liệu cách điện, màng bọc,... Câu 46: B Na2CO3, Na3PO4 có khả năng làm mềm các loại nước cứng Câu 47: A Chất béo (C17H33COO)3C3H5 khi thủy phân tạo thành natri oleat và glixerol Câu 48: C Catot là nơi chưa cation Ag+, Ag+ sẽ bị khử tạo thành Ag Câu 49: A Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O Câu 50: C C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2↓ (vàng) + 2NH4NO3 Câu 51: D Hg + S → HgS Câu 52: C Quặng manhetit có chứa Fe3O4 Câu 53: A Nhôm hiđroxit có công thức là Al(OH)3 Câu 54: D Este có mùi hoa nhài là benzyl axetat (CH3COOCH2-C6H5) Câu 55: A Lysin có nhóm NH2 nhiều hơn nhóm COOH nên có môi trường bazơ, làm quì tím hóa xanh Câu 56: B Glucozơ, fructozơ không tham gia phản ứng thủy phân Câu 57: B Na2O + H2O → 2NaOH Câu 58: C

L

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

t ® CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 ¾¾ Câu 59: D 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 Câu 60: D Các chất tác dụng với NaOH và HCl là: Al, Al(OH)3, Al2O3 ( Chú ý Al không mang tính lưỡng tính) Câu 61: C C. Sai vì thực hiện phản ứng trùng hợp để tạo thủy tinh hữu cơ từ metyl metacrylat Câu 62: C C. Sai vì C6H12O6 khử AgNO3 thành Ag Câu 63: A

DẠ Y

0

t ® Na2CO3 + CO2 + H2O 2NaHCO3 ¾¾ 0

6


 COO : x  25,7 gam  CH 2 : y  H : z  2

L IC IA

NH ƠN

OF F

Câu 64: B C6H12O6 → 2Ag 0,03 0,06 mdd = (0,03.180).100/20 = 27(g) Câu 65: C Au3+/Au hoạt động yếu hơn Fe3+/Fe2+ trong dãy hoạt động hóa học Câu 66: A B Sai vì tơ tằm là protein dễ phân hủy trong môi trường axit và kiềm C Sai vì 98% sợi bông là xenlulozơ D Sai vì trùng hợp isopren được cao su isopren Câu 67: A 3Fe3O4 + 8Al → 4Al2O3 + 9Fe 0,018 0,048 MAl = 0,048.27 = 1,296(g) Câu 68: C Gly-Ala-Gly + KOH → Chất rắn + H2O 0,02 0,02 BTKL → mchất rắn = 4,06 + 0,1.56 – 0,02.18 = 9,3(g) Câu 69: C  44x  14y  2z  25,7  BTE  6y  2z  4.1,155      BT.H   y  z  0,89 

 x  0,35   n este ®¬n  0,01   y  0,71  n este chøc  0,17  z  0,18  n X 

QU

Y

 R1COOR ' : 0,01  C 2 H 5OH : 0,05  2  C 2 H 5OH : 0,05   X  R (COOR ') 2 : 0,02  2 ancol lµ  C 2 H 4 (OH) 2 : 0,15    C 2 H 4 (OH) 2 : 0,15  1  CH : 0 mol (R COO) R '' : 0,15 2  2   HCOONa : 0,31  CH 3COONa : 0,31 88.0,01    (COONa) 2 : 0,02    %m CH 3COOC2 H 5  .100%  3, 42% 25,7  (COONa) 2 : 0,02  CH : 0,31  2

Câu 70: C Y taù c duïng vôù i dung dòch NaOH coùsuû i boït khí  Al 2O3 : x 3y + 2z = 0,105.2  x = 0,04 +H SO loaõ ng   H 2 : 0,105    0,225 mol  Y goà m  Al dö : y  3y + 3z = 0,15.2   y = 0,01 +H SO  SO2 : 0,15  Fe 3x + 0,5y.3+ z = 0,225  z = 0,09 :z    2

4 ñaë c, noù ng

M

4

27.(2.0,04 + 0,01) .100% = 25,88% 0,04.102 + 0,01.27+ 0,09.56

X   %mtrong = Al

2

Câu 71: C + Tõ (2)  Z lµ axit

+ Tõ (3)  Z lµ HCOOH  T lµ (NH 4 )2 CO3  X lµ HCOONa

DẠ Y

+ Tõ (1)  E cã 2 gèc HCOO; cã 1 gèc phenol  E lµ HCOOC6H 4CH 2OOCH (o, m, p)  Y lµ NaOC6H 4CH 2OH  Tõ (4)  F lµ HOC6H 4CH 2OH

Câu 72: C

7


C H COONa: 8x Muèi  17 33  nBr2  8x  2.5x  0,18  x  0,01 C17H 31COONa: 5x BT.C   0,24  0,13.18  3nC3H5 (OH)3  nC3H5 (OH)3  0,02  nCB  0,02 COO : 0,13   CH 2 : 2,27  m  37,32 gam H : n  n  0,09  0,18  0,09 Br2  2 X Câu 73: A

NH ƠN

OF F

Mg2   3   Al ;NO3  319 gam  3 Mg  Mg    Fe Al : 63,6 gam     O2  HNO3  63,6 gam Al       4,25 mol NH 4NO3 Fe Fe   O    3,44 gam khÝZ 92,4 gam X H 2O

IC IA

L

 naxit bÐo  0,13  3.0,02  0,07  nH2O

BTKL   92,4  63.4,25  319  3,44  18nH2O  nH2O  2,095 mol BT.H   nNH NO  4

nHNO3  2nH2O 4

3

mmuèi  63,6  62nNO (muèi cña KL) 3

 %mN (muèi) 

4,25  2.2,095  0,015 mol 4  80.0,015  319  nNO (muèi cña KL)  4,1 mol 

3

14(2.0,015  4,1) .100%  18,125% 319

QU

Y

Câu 74: D (a) Sai, ở điều kiện thường một số kim loại có khối lượng riêng nhỏ hơn nước là Li (0,534 g/cm3). (c) Sai, ví dụ Fe có nhiều oxit như FeO, Fe2O3, Fe3O4. Câu 75: C o

DẠ Y

M

t  2MgO (X)+ 4NO2 + O2 2Mg(NO3)2  MgO + 2HCl → MgCl2 (Y) + H2O MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2(Z)+ 2NaCl Mg(OH)2 + H2SO4 (T)) → MgSO4 + 2H2O Câu 76: C 2 nCOO  nCH3COOCH CH2  nC2H5COOH  .0,52  0,08 mol 13 BTE    6x  2y  4.1,02 COO : 0,08 CO : (x  0,08)   x  0,52  2  O2 n  CH 2 : x      x  0,08 3    CO 1,02 mol 2   y  0,48 H 2O : (x  y) H : y n xy 5  2  H2O nBr2  nX  nH2  0,52  0,48  0,04 mol

 0,78 mol X ph¶n øng  nBr2 

0,78 .0,04  0,06(mol) 0,52

Câu 77: B

8


6,2 n=5 .n = 1  M = 31(P) M Ba3 (PO4 )2 : 0,1  Ba2+ : a- 0,3  +  Na : 0,1 dd T chöù a 25,6(g)   NO3 : 0,1  OH - : b 

L

 HNO3 (dö) : 0,1  Ba(OH)2 : a ban ñaà u nHNO = 1,1(mol)  dd F  +  3 : 0,2  NaOH : 0,1  H 3PO4

IC IA

BTKL BTE   mE +110 = 70,2 + 46.1  mE = 6,2 (gam)  

 2a- b = 0,6  a = 0,4 (mol)   137a+17b = 58,2  b = 0,2 (mol)

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

Câu 78: A Khí duy nhất thoát ra tại anot là Cl2 (0,14 mol)  ne = 0,28 mol  nCu = 0,14 mol Cu(NO3 ) 2 : 0, 02 mol Dung dịch sau điện phân chứa Cu2+ dư và H+ (chưa điện phân)   HCl : 0, 4 mol Dung dịch X (tính cho P2) chứa HCl (0,8 mol) và Cu(NO3)2 (0,32 mol) 2n Cu 2  3n NO 2n Cu 2  3.(n H  : 4) Khi cho Fe tác dụng với dung dịch trên thì: nFe pư =   0, 62 mol 2 2 Hỗn hợp rắn gồm: 64.0,32 + m – 56.0,62 = 0,75m  m = 56,96 (g) Câu 79: A (1) Sai vì glyxin không làm quì tím đổi màu (2) Sai vì C6H5NH2 có tính bazơ yếu hơn amoniac (4) Sai vì triolein có chứa các nguyên tố C, H, O còn protein có chứa C, H, O, N,... Câu 80: B B sai vì NaOH tác dụng tạo kết tủa với AgNO3

9


L

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2022 THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC ĐỀ SỐ 10

IC IA

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..........................................................................

OF F

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

Câu 41:(NB) Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước thu được dung dịch có tính bazơ mạnh? A. NaOH. B. KNO3. C. Al2(SO4)3. D. NaHCO3. Câu 42:(NB) Trong phân tử α-amino axit nào sau có 6 nguyên tử cacbon? A. Alanin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Valin. Câu 43:(NB) Trong hợp chất, các kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là. A. +4. B. +3. C. +2. D. +1. Câu 44:(NB) Chất khí X không màu, không mùi. X là thành phần chính của không khí. Khí X là A. N2. B. CO2. C. NO. D. O2. Câu 45:(NB) Polime nào sau đây có chứa nguyên tử N trong phân tử? A. poli(metyl metacrylat). B. polietilen. C. poli acrilonitrin. D. poli(vinyl clorua). Câu 46:(NB) Thành phần chính của quặng đolomit có công thức là A. Na2CO3.K2CO3. B. MgCO3.CaCl2. C. MgCO3.CaCO3. D. MgCl2.CaCO3. Câu 47:(NB) Tripanmitin có công thức là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Zn B. Ag C. Fe D. Al. Câu 49:(NB) Sắt(III) oxit tác dụng với lượng dư chất nào sau đây ở điều kiện thích hợp tạo thành sắt? A. CO B. CO2 C. SO2 D. SO3. Câu 50:(NB) Anđehit được điều chế bằng phản ứng oxi hóa ancol nào? A. Ancol bậc 1. B. Ancol no. C. Ancol không no. D. Ancol bậc 2. Câu 51:(NB) Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất? A. Al. B. Ag. C. Cr. D. Li. Câu 52:(NB) Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây? A. Fe. B. Ag. C. BaCl2. D. NaOH. Câu 53:(NB) Thành phần hoá học chính của criolit là A. FeS2. B. Al2O3.2H2O. C. CaCO3.MgCO3. D. AlF3.3NaF. Câu 54:(NB) Chất nào dưới đây không phải là este? A. CH3COOH. B. HCOOC6H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 55:(NB) Chất nào sau đây không chứa vòng benzen trong phân tử? A. ancol benzylic. B. axit benzoic. C. alanin. D. phenyl axetat. Câu 56:(NB) Chất nào sau đây có phản ứng màu với I2? A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. Câu 57:(NB) X là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh khi nhào bột với nước; thường dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. Công thức hóa học của X là A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4.H2O. C. CaO. D. CaSO4. Câu 58:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2 sinh ra kết tủa? A. K2CO3. B. HCl. C. KNO3. D. NaCl. Câu 59:(NB) Đốt Fe trong khí clo thiếu thu được hỗn hợp X gồm 2 chất rắn. Hai chất trong X là 1


M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

A. FeCl2 và FeCl3. B. FeCl3 và Fe. C. FeO và FeCl2. D. FeCl2 và Fe. Câu 60:(TH) Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm A. Al2O3 và Fe B. Al2O3, Fe và Fe3O4 C. Al, Fe và Al2O3 D. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3 Câu 61:(TH) Este tác dụng với NaOH, thu được sản phẩm không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC6H5. Câu 62:(TH) Phát biểu không đúng là A. Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom. B. Sản phẩm thủy phân xenluzozơ (xúc tác H+, toC) có thể tham gia phản ứng tráng gương. C. glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa khi tác dụng với H2 (Ni, toC). D. Tinh bột và saccarozơ đều tham gia phản ứng thủy phân. Câu 63:(TH) Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. Câu 64:(TH) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 5,376 lít O2(đktc), thu được 3,96 gam nước. Giá trị của m là A. 8,64. B. 6,48. C. 6,84. D. 4,68. Câu 65:(NB) Kim loại sắt không phản ứng được với chất hoặc dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch FeCl3. B. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội. C. Al2O3. D. O2. Câu 66:(TH) Cho các loại tơ: Tơ visco, tơ tằm, tơ olon, tơ nilon-6, tơ nilon 6,6. Số tơ có chứa nguyên tố N là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 67:(TH) Cho m gam Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 sau phản ứng thu được (m + 0,32) gam chất rắn gồm hai kim loại. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là A. 0,1M. B. 0,15M. C. 0,2M. D. 0,25M. Câu 68:(TH) Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 33,00. B. 26,73. C. 29,70. D. 25,46. Câu 69:(VDC) Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác, đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là A. 4,98%. B. 12,56%. C. 4,19%. D. 7,47%. Câu 70:(VD) Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Zn, Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được (2m – 15,6) gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 2aM và H2SO4 aM, thu được dung dịch chứa 70,325 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất giá trị nào sau đây? A. 30,5. B. 44,8. C. 22,3. D. 24,5. Câu 71:(VD) Cho sơ đồ các phản ứng sau: 0

t  X1 + X2 (1) X + NaOH  0

t  Y1 + Y2 + Y3 (2) Y + NaOH  0

DẠ Y

xt,t (3) X2 + CO  Z 0

t (4) Y2 + AgNO3 + NH3 + H2O   T + Ag + NH4NO3

 Z + NH4Cl (5) T + HCl  Biết X và Y (MX < MY < 170) là hai chất hữu cơ mạch hở và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X1 cũng như Y1 thì sản phẩm cháy thu được chỉ có Na2CO3 và CO2, Y3 là chất hữu cơ no; M Y  M X . Cho các nhận định sau: 1

1

(a) Dùng Y3 để làm nước rửa tay phòng ngừa dịch Covid – 19. 2


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

(b) X và Y là những hợp chất hữu cơ không no. (c) Y3 và Z có cùng số nguyên tử cacbon. (d) Nung X1 với vôi tôi xút thu được hiđrocacbon đơn giản nhất. (e) X2 và Y2 thuộc cùng dãy đồng đẳng. Số nhận định đúng là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 72:(VD) Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3: 4: 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là A. 68,40. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,84. Câu 73:(VDC) Hòa tan hết 19,12 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch Y chứa KNO3 và 0,8 mol HCl, thu được dung dịch Z và 4,48 lít khí T gồm CO2, H2 và NO (có tỷ lệ mol tương ứng là 5: 4: 11). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 0,94 mol NaOH. Nếu cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là: A. 125,60. B. 124,52. C. 118,04. D. 119,12. Câu 74:(VD) Cho các phát biểu: (a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại. (b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe. (c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu. (d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4. (e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. (f) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được Fe. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 75:(VD) Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Mg → X → MgO Cho các chất: (1) Mg(OH)2 ; (2) MgCO3; (3) Mg(NO3)2 ; (4) MgSO4; (5) MgS X có thể là những chất nào ? A. (3), (5). B. (2), (3). C. (1), (2), (3). D. (4), (5). Câu 76:(VD) Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,2 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5. Biết 0,2 mol Y phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,30. B. 0,10. C. 0,05. D. 0,20. Câu 77:(VD) Nhiệt phân hoàn toàn 14,175 gam một muối khan X, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào 200 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch T, cô cạn T thu được 17,95 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của kim loại trong X là A. 51,06%. B. 48,00%. C. 34,39%. D. 57,14%. Câu 78:(VDC) Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với cường độ dòng diện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 79:(VD) Cho các phát biểu sau: (1) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục. (2) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím. (3) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (4) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. (5) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 80:(VD) Tiến hành điều chế Fe(OH)2 theo các bước sau: - Bước 1: Cho đinh sắt đã đánh thật sạch vào ống nghiệm (1). Cho 3 – 4 ml dung dịch HCl loãng vào, đun nóng nhẹ. 3


OF F

IC IA

L

- Bước 2: Đun sôi 4 – 5 ml dung dịch NaOH trong ống nghiệm (2). - Bước 3: Rót nhanh 2 – 3 ml dung dịch thu được ở bước 1 vào dung dịch NaOH, ghi nhận ngay màu kết tủa quan sát được. - Bước 4: Ghi nhận màu kết tủa quan sát được sau 2 – 3h thí nghiệm. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, thu được chất khí không màu và dung dịch có màu vàng nhạt. (b) Cho 1 ml dung dịch HNO3 vào 1 ml dung dịch thu được ở bước 1, nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH. Sau một thời gian, dung dịch chuyển sang màu vàng nâu và có khí màu vàng lục thoát ra khỏi dung dịch. (c) Mục đích chính của bước 2 là đẩy khí O2 hòa tan có trong dung dịch NaOH. (d) Sau bước 3, thu được kết tủa màu trắng hơi xanh. (e) Ở bước 4, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

-----------------HẾT------------------

4


41-A

42-C

43-C

44-A

45-C

46-C

47-B

48-B

49-C

50-A

51-D

52-B

53-D

54-A

55-C

56-C

57-B

58-A

59-B

L

ĐÁP ÁN

61-C

62-A

63-C

64-C

65-C

66-D

67-C

68-B

69-A

70-D

71-A

72-A

73-C

74-B

75-A

76-B

77-C

78-B

79-D

80-B

OF F

IC IA

60-C

Nội dung kiến thức Kiến thức lớp 11

2.

Este – Lipit

3.

Cacbohiđrat

Câu 41, 44, 50 Câu 47, 54

7.

Đại cương về kim loại

M

5. 6.

Amin – Amino axit Protein Polime Tổng hợp hóa hữu cơ

4.

10.

Sắt và hợp chất sắt

11.

Thí nghiệm hóa học

DẠ Y

9.

Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm

8.

12.

Thông hiểu

% Các mức độ

Tổng số câu

Câu 76

Câu 61

Câu 71, 72

4 Câu 69

6 3

Câu 42

Câu 68

2

Câu 45 Câu 55 Câu 48, 51 Câu 43, 46, 57, 58 Câu 53

Câu 66

2 2

Câu 49, 52, 59, 65

Câu 79 Câu 70 Câu 63

Câu 78

4

Câu 75

6

Câu 60

2

Câu 67

5 Câu 80 Câu 74, 77 9

Tổng hợp hóa học vô cơ

Số câu – Số điểm

Vận dụng cao

Vận dụng

Câu 62, 64

Câu 56

QU

1.

Nhận biết

Y

STT

NH ƠN

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2022 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 22,5%; vận dụng cao: 7,5%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:

20

8 5,0đ

2,0 đ

50%

20% 5

2,25đ 22,5%

1 Câu 73 3

3 40

0,75đ 7,5%

10,0đ 100%


IC IA

OF F

Câu 41: A NaOH là một bazơ mạnh Câu 42: C Công thức của Lysin là (H2N)2-C5H9-COOH Câu 43: C Kim loại kiềm thổ có mức số oxi hóa +2 trong các hợp chất Câu 44: A N2 chiếm khoảng 80% thể tích không khí Câu 45: C Công thức của poli acrilonitrin là [-CH2-CH(CN)-]n Câu 46: C Quặng đolomit là MgCO3.CaCO3 Câu 47: B Tripamitin được tạo thành từ axit panmitic C15H31COOH Câu 48: B Ag là kim loại hoạt động yếu, đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học Câu 49: C

L

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

t ® 2Fe + 3CO2 Fe2O3 + 3CO ¾¾ Câu 50: A RCH2OH + CuO → RCHO + Cu + H2O Câu 51: D Li là kim loại nhẹ nhất Câu 52: B Ag+/Ag hoạt động yếu hơn Fe3+/Fe2+ Câu 53: D Thành phần của criolit được dùng trong quá trình sản xuất nhôm là AlF3.3NaF Câu 54: A Este là hợp chất có dạng RCOOR’ (R’ khác H) Câu 55: C Alanin có công thức H2N-C2H4-COOH Câu 56: C Tinh bột kết hợp với I2 cho màu xanh Câu 57: B X là thạch cao nung (CaSO4.H2O) Câu 58: A Ca(HCO3)2 + K2CO3 → CaCO3↓ + 2KHCO3 Câu 59: B 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 Gồm FeCl3 và Fe dư Câu 60: C 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe nAl > nFe3O4 nên sau phản ứng gồm: Al2O3, Fe và Al dư Câu 61: C Este thủy phân sản phẩm có khả năng tham gia tráng bạc gồm dạng: HCOOR’ và RCOOCH=CH-R’ Câu 62: A A sai fructozơ không có nhóm –CHO nên không làm mất màu dung dịch Br2 Câu 63: C

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

0

6


0, 78 .1 = 2.n H  M = 39 (K) 2 M Câu 64: C nO2 = nCO2 = nC = 0,24(mol) mhh = mC + mH2O = 0,24.12 + 3,96 = 6,84(g) Câu 65: C Fe không khử được Al2O3 Câu 66: D Tơ có chứa nguyên tử N gồm: tơ tằm (protein), tơ olon, tơ nilon-6, tơ nilon-6,6 Câu 67: C mKL tăng = 0,32(g) = mCu – mFe(pứ) = 64x – 56x → x = 0,04(mol) CM(CuSO4) = 0,04/0,2 = 0,2(M) Câu 68: B [C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O 0,1 0,1 mxenlo trinitrat = 0,1.297.90% = 26,73(tấn) Câu 69: A mX  44x  14y  2z  35,34 COO : x  BTE   O2 (1,595 mol) 35,34 gam X CH 2 : y  H 2O (1,23 mol)      6y  2z  4.1,595 H : z   BT.H  y  z  1,23  2  x  0,48 ROH : 0,2  nNaOH  nCOO  nOH  0,48 mol  y  0,98    17,88 gam  R'(OH)2 : 0,14 z  0,25 nH2  nX  0,25 mol 

NH ƠN

OF F

IC IA

L

BTE  

M

QU

Y

COONa: 0,48 C2H 5OH : 0,2 17,88  BTKL  M ancol   68,77     mmuèi  36,66 gam C : 0,3 (BT.C) 0,26 C2H 4 (OH)2 : 0,14 H: 0,9 (BT.H)  (CH 3COO)2 C2H 4 : 0,14 CH 3COONa: 0,3    X CH 3COOC2H 5 : 0,02  %mCH3COOC2H5  4,98% (COONa)2 : 0,09 (BT.C) (COOC H ) : 0,09 2 5 2  Câu 70: D m -15,6 m -15,6 m -15,6 BTKL nOPÖ = (mol)   mmuoái = m + 35,5.2.( ) + 96.( ) = 70,325  m = 24,4 (gam) 32 32 32 Câu 71: A Khi ñoá t muoá i chæthu Na2CO3 vaøCO2  Muoá i coùdaïng  C  C  COONa n 2

2

t (1)  COOCH 3  + 2NaOH    COONa + 2CH 3OH o

2

(2)  C  C

COOCH = CH 2

DẠ Y

COOC2H 5  

2

t + 2NaOH    C  C COONa + CH 3CHO+ C2H 5OH o

2

M =168

o

xt, t (3) CH 3OH + CO   CH 3COOH 0

t (4) CH 3CHO+ 2A gNO3 + 3NH 3 + H 2O   CH 3COONH 4 + 2Ag + 2NH 4NO3

(5) CH 3COONH 4 + HCl   CH 3COOH + NH 4Cl

Phát biểu đúng gồm: (a), (c) Câu 72: A 7


IC IA

44.12a  14b  2.4a  68,96 a  0,02  BTE      6b  2c  4.6,14  b  4,16  m  68,4 gam n   H (Y)  35.3a  31.4a  35.5a  5.4a  2(4a  2b) c  0,2

Câu 73: C 0, 05 0, 04

 CoùH 2 dung dòch sau phaû n öù n g khoâ n g coùi on NO3

0,11

OF F

CO2  Hoãn hôïp T  H 2 NO 

4 H   NO3  3e   NO  2H 2O

Xeùt phaûn öùn g gi öõa Z vaøA gNO3 dö :

0, 08

0, 02

Ag  1e   Ag 2 Fe   Fe3  1e

 4

2

2

(1)

NH ƠN

AÙ p duïn g coân g thöùc vai troøH + trong phaûn öùn g ta coù: n H  10nNH  4nNO  2n H  2nCO  n H dö 

 0, 8  10n NH   4.0,11  2.0, 04  2.0, 05  0, 08  n NH   0, 01 4

4

M

QU

Y

Na  0, 94   K Z taùc duïn g NaOH     n K   c  0,14 0, 8 Cl  AlO  c  2  Al 3 c  2 a  Fe  FeCO3 0, 05 3  Fe 0, 05  b  a   b  Fe(NO3 )2  0, 01  NH c    4  Al c  0,14  KNO K c  0,14 3   H 0, 08  HCl  dö 0, 8   Cl 0, 8   H 2O Ta coùheä :

19,12    116.0, 05  180b  27c  19,12  BTÑT  3c  2a  3(0, 05  b  a)  0, 01  c  0,14  0, 08  0, 8    BT .N    2b  c  0,14  0, 01  0,11  BT . E Theo (1) ta coù  3NO  Ag  Fe2  0, 02.3  n Ag  0, 09

 AgCl 0, 8  n Ag  0, 03   0, 03  Ag

DẠ Y

L

C17H x COONa: 3a COO :12a COO: 12a    PP 3T X C15H 31COONa: 4a   E CH 2 : b   68,96 gam Y CH 2 : b C H COONa: 5a  H : 4a  n H 2 : c  2 E  17 y

 n Ag  118, 04

Câu 74: B (a) Sai, H là phi kim, từ Li về cuối là kim loại kiềm. (c) Sai, Na khử H2O trước. (d) Sai, Al bị ăn mòn hóa học. (f) Sai, Mg + FeCl3 dư  MgCl2  FeCl2 Câu 75: A 8

CO2   H 2 NO 

0, 05 0, 04 0,11

a  0, 09  b  0, 05 c  0,16 


L

OF F

IC IA

(2) không được vì từ Mg không ra được MgCO3 (4) không được vì từ MgSO4 không ra được MgO Câu 76: B * Xét phản ứng của Y và Br2: nY = 0,2 mol; nBr2 = 0,1 mol. Đặt CT trung bình của Y là CnH2n+2-2k. CnH2n+2-2k + kBr2 → CnH2n+2-2kBr2k 0,2 → 0,2k (mol) Mà nBr2 = 0,2k = 0,1 → k = 0,5. Do MY = 14,5.MH2 = 29 nên 14n + 2 - 2k = 29 → n = 2. → CT trung bình của Y: C2H5. * Do các hiđrocacbon trong X đều có 4H và phản ứng cộng không làm thay đổi số C ⟹ CT trung bình của X: C2H4. * Xét phản ứng X + H2 (a mol): C2H4 + 0,5H2 → C2H5 0,1 ← 0,2 (mol) Vậy a = 0,1 mol. Câu 77: C 2

3

3

NH ƠN

BTKL nNO = nHNO = x(mol)   mHNO + mKOH = mCR + mH O 2

Vì KOH dö neâ n nH O = nHNO = x(mol)   63x + 0,2.56 = 17,95+18x   x = 0,15(mol) 2

3

X X   ntrong = nNO = 0,15(mol)   %mtrong = NONO3

2

3

0,15.62 .100% = 65,61%   %mKL = 34,39% 14,175

DẠ Y

M

QU

Y

Câu 78: B Dung dịch Y chứa NaOH và Na2SO4. Đặt số mol của CuSO4 và NaCl lần lượt là x và 3x mol. 2 Khi cho Al tác dụng với dung dịch Y thì: n NaOH  n H 2  0, 05 mol 3 3x  0, 05 BT: Na   n Na 2SO 4  mà n Na 2SO 4  n CuSO 4  x  x  0, 05 mol 2 Tại catot thu được Cu (0,05) và H2 (a) còn tại anot thu được khí Cl2 (0,075) và O2 (b). BT: e  a  0,125   2.0, 05  2a  0, 075.2  4b Ta có:    n e  0,35 mol  t  7h b  0, 05 64.0, 05  2a  0, 075.71  32b  10,375    Câu 79: D Cả 5 ý đều đúng Câu 80: B (a) Sai vì sau bước 1 thu được chất khí không màu (H2) và dung dịch có màu xanh nhạt (màu của Fe2+). (b) Sai vì khí thoát ra là NO không màu gặp oxi trong ống nghiệm chuyển sang nâu đỏ (c) Đúng vì để điều chế được Fe(OH)2 ta phải đẩy lượng khí O2 hòa tan có trong dung dịch NaOH để tránh hiện tượng Fe(OH)2 bị O2 oxi hóa thành Fe(OH)3. (d) Đúng, sau bước 3 ta thu được kết tủa màu trắng hơi xanh Fe(OH)2. (e) Đúng, đến cuối buổi thí nghiệm thì kết tủa Fe(OH)2 có màu trắng xanh sẽ bị O2 trong không khí oxi hóa thành Fe(OH)3 có màu nâu đỏ.

9


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L

ĐỀ THI THỬ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 11 (Đề thi có 04 trang)

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Chất nào sau đây là muối axit? A. NaHS. B. NaNO3. C. CaCO3. D. KCl. Câu 42:(NB) Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường ? A. anilin. B. iso propyl amin. C. butyl amin. D. trimetyl amin. Câu 43:(NB) Oxit nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường? A. Fe2O3. B. K2O. C. SiO2. D. N2O. Câu 44:(NB) Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali người ra dựa vào hàm lượng phần trăm của X trong phân tử. X là A. K. B. KCl. C. N. D. K2O. Câu 45:(NB) Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là : A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CH-CN. C. CH2=CH-Cl. D. H2N-(CH2)6-COOH. Câu 46:(NB) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là A. 1s32s22p63s1. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s32p63s2. D. 1s22s22p63s1. Câu 47:(NB) Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là A. 6. B. 10. C. 8. D. 4. Câu 48:(NB) Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

DẠ Y

M

Oxit X là A. Al2O3 B. K2O C. CuO D. MgO Câu 49:(NB) Kim loại phản ứng được với dung dịch FeSO4 là A. Cu. B. Pb. C. Mg. D. Ni Câu 50:(NB) Cho mẩu natri vào ống nghiệm chứa ancol etylic thấy có khí X thoát ra, khí X là A. hiđro. B. nitơ. C. cacbonic. D. oxi. Câu 51:(NB) Cho các kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẻo nhất trong các kim loại này là A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au. Câu 52:(NB) Kim loại Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)? A. Dung dịch H2SO4 (loãng dư) . B. Dung dịch HCl dư. C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư) . D. Dung dịch CuSO4 dư. Câu 53:(NB) Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tào hỏa. Kim loại X là? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 54:(NB) Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H35COO)3C3H5 là A. triolein B. tristearin C. trilinolein D. tripanmitin Câu 55:(NB) Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân ? A. Gly-Ala. B. Saccarozơ. C. Tristearin. D. Glyxin. Câu 56:(NB) Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là A. Fructozơ B. Amilopectin C. Xenlulozơ D. Saccarozơ Câu 57:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa? A. NaCl B. Na2SO4. C. KCl D. KNO3. Câu 58:(NB) Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl nồng độ 0,154M, nồng độ ion Na+ có trong nước muối sinh lí đó là A. 0,308M. B. 0,616M. C. 0,154M. D. 0,462M. Câu 59:(NB) Phản ứng nào sau đây xảy ra trong dung dịch tạo kết tủa Fe(OH)2 là A. Fe(NO3)2 + NaOH. B. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4. C. Fe(NO3)3 + NaOH. D. Fe2(SO4)3 + KI. Câu 60:(TH) Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có A. Một chất khí và hai chất kết tủa. B. Một chất khí và không chất kết tủa. C. Một chất khí và một chất kết tủa. D. Hỗn hợp hai chất khí. Câu 61:(TH) Khi thủy phân este vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được: A. CH3COONa và CH3CHO B. CH3COONa và CH2 =CHOH. C. CH3COONa và C2H5OH D. CH3COONa và CH3OH Câu 62:(TH) Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là A. C2H4, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H5OH. C. CH3COOH, CH3OH. D. C2H5OH, CH3COOH Câu 63:(TH) Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,56 lít. D. 4,48 lít. 0 Câu 64:(TH) Cho m gam fructozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t , hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol. Giá trị của m là: A. 45,0. B. 36,0. C. 45,5. D. 40,5. Câu 65:(NB) X và Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2. X, Y là A. Mg, Zn. B. Mg, Fe. C. Fe, Cu. D. Fe, Ni. Câu 66:(TH) Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic. C. Trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S. D. Tơ visco là tơ tổng hợp. Câu 67:(TH) Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là A. 25,4 gam B. 31,8 gam C. 24,7 gam D. 21,7 gam Câu 68:(TH) Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là A. 28,25. B. 18,75. C. 21,75. D. 37,50. Câu 69:(VDC) Cho 0,6 mol hỗn hợp E chứa 3 este thuần chức mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ; X chiếm 75,723% về khối lượng và mỗi este chỉ tạo nên bởi 1 axit cacboxylic) tác dụng vừa đủ với 340 ml dung dịch


OF F

IC IA

L

NaOH 2M, thu được hỗn hợp T chứa 3 ancol có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau, thuộc 3 dãy đồng đẳng khác nhau (có tỉ khối hơi của T so với He bằng 9) và 49,18 gam hỗn hợp N chứa 3 muối của 3 axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hết 49,18 gam N cần vừa đủ 0,655 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 7,99%. B. 6,70%. C. 9,27%. D. 15,01%. Câu 70:(VD) Cho hỗn hợp X gồm Al và Zn tác dụng với 1 lít dung dịch gồm Cu(NO3)2 1,5a (M) và AgNO3 2a (M), thu được 59,04 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 8,96 lít khí SO2 (ở điều kiện tiêu chuẩn, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,18. B. 0,20. C. 0,22. D. 0,24. Câu 71:(VD) Hợp chất hữu cơ A mạch hở có công thức phân tử C7H10O5. Thủy phân hoàn toàn A trung dung dịch axit đun nóng thu được các hợp chất B, C, D theo sơ đồ sau: o

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

H ,t   B + C + D. A (C7H10O5) + H2O  A + Na → H2 + ….  D + Cu(OH)2 → dung dịch màu xanh lam. B + AgNO3 + NH3 + H2O → F + Ag + …. ↑ F + NaOH → H + …. C + dung dịch Br2 → mất màu. Biết B và C là hai chất hữu cơ đơn chức. Cho các nhận xét sau: (a) A là hợp chất hữu cơ tạp chức. (b) Dung dịch A làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. (c) Khi cho phản ứng H2 (xúc tác Ni, t°) một phân tử A phản ứng tối đa 2 phân tử H2. (d) Dung dịch A có phản ứng tráng bạc (với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng). (e) Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn A. (g) A có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. Số nhận xét đúng là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 72:(VD) Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 7,675 mol O2, thu được H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là A. 89,2. B. 89,0. C. 86,3. D. 86,2. Câu 73:(VDC) Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn một phần trong dung dịch HCl dư, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 9,4 và dung dịch Y. Cho hai phần tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 0,2075 mol hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Khối lượng của FeCl2 có trong dung dịch Y là A. 23,705 gam. B. 27,305 gam. C. 25,075 gam. D. 25,307 gam. Câu 74:(VD) Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. (b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3, sau phản ứng thu được kết tủa trắng. (c) Tất cả các phản ứng hóa học có kim loại tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử. (d) Vàng là kim loại dẻo nhất, Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất. (e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được khí Cl2 ở anot. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 75:(VD) Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau: Dien phan 2X1 + 2H2O   2X2 + X3↑+ H2↑ Co mang ngan

X2 + Y1 → X4 + Y2 + H2O


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

2X2 + Y1 → X5 + Y2 + 2H2O Đốt cháy X2 trên ngọn lửa đèn khí không màu thấy xuất hiện ngọn lửa màu vàng tươi. X5 là chất nào dưới đây ? A. NaCl. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 76:(VD) Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetylen (0,4 mol), hidro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khi X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 76,1. B. 75,9. C. 92,0. D. 91,8. Câu 77:(VD) Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M dư, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2 m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 20 B. 32 C. 36 D. 24 Câu 78:(VDC) Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 9408. B. 7720. C. 9650. D. 8685. Câu 79:(VD) Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí. (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: - Bước 1: Lấy vào ống nghiệm thứ nhất 0,5 ml dung dịch HNO3 đặc (68%) và ống nghiệm thứ hai 0,5 ml dung dịch HNO3 15%. - Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một mảnh nhỏ đồng kim loại. Nút các ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH. Đun nhẹ ống nghiệm thứ hai. Cho các phát biểu sau: (1) Ở hai ống nghiệm, mảnh đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh. (2) Ở ống nghiệm thứ nhất, có khí màu nâu đỏ thoát ra khỏi dung dịch. (3) Ở ống nghiệm thứ hai, thấy có khí không màu, không hóa nâu thoát ra khỏi dung dịch. (4) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc NO2 thoát ra khỏi ống nghiệm. (5) Có thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. -----------------HẾT------------------


ĐÁP ÁN 41-A

42-D

43-B

44-D

45-A

46-B

47-A

48-C

51-D

52-C

53-D

54-B

55-D

56-C

57-B

58-C

59-A

60-C

61-A

62-D

63-A

64-A

65-D

66-C

67-A

68-B

69-C

70-C

71-C

72-B

73-B

74-C

75-D

76-C

77-B

78-B

79-A

80-A

L

50-A

OF F

IC IA

49-C

M

QU

Y

NH ƠN

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2022 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 22,5%; vận dụng cao: 7,5%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Thông Vận dụng Tổng số STT Nội dung kiến thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao câu Câu 41, 1. Kiến thức lớp 11 Câu 76 4 44, 50 Câu 47, Câu 71, 2. Este – Lipit Câu 61 Câu 69 6 54 72 Câu 62, 3. Cacbohiđrat Câu 56 3 64 Amin – Amino axit 4. Câu 42 Câu 68 2 Protein 5. Polime Câu 45 Câu 66 2 6. Tổng hợp hóa hữu cơ Câu 55 Câu 79 2 Câu 48, 7. Đại cương về kim loại Câu 70 Câu 78 4 51 Kim loại kiềm, kim loại Câu 43, 8. Câu 63 Câu 75 6 kiềm thổ 46, 57, 58 9. Nhôm và hợp chất nhôm Câu 53 Câu 60 2 Sắt và hợp chất sắt

11.

Thí nghiệm hóa học

DẠ Y

10.

12.

Câu 49, 52, 59, 65

Câu 67 Câu 80 Câu 74, 77 9

Tổng hợp hóa học vô cơ

Số câu – Số điểm

% Các mức độ

5

20

8 5,0đ 50%

2,0 đ 20%

2,25đ 22,5%

1 Câu 73 3

3 40

0,75đ 7,5%

10,0đ 100%


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 41: A Muối axit là muối còn H trong gốc axit có khả năng phân li ra ion H+ Câu 42: D Các amin ở trạng thái khí gồm: metyl, etyl, đimetyl, trimetylamin Câu 43: B Các oxit của kim loại Na, K, Ca, Ba,..dễ tác dụng với nước ở điều kiện thường Câu 44: D Hàm lượng kali trong phân bón được đánh giá qua phần trăm khối lượng của K2O Câu 45: A Thủy tinh hữu cơ (poli metylmetacylat) được tạo nên từ phản ứng trùng hợp este metyl metacrylat CH2=CH(CH3)COOCH3 Câu 46: B Cấu hình e của Mg(z=12): [Ne] 3s2 Câu 47: A Vinyl axetat có công thức CH3COOCH=CH2 (C4H6O2) Câu 48: C H2 có khả năng khử các oxit kim loại sau Al trong dãy hoạt động hóa học Câu 49: C Mg là kim loại hoạt động mạnh hơn Fe Câu 50: A C2H5OH + Na → C2H5ONa + H2 Câu 51: D Vàng (Au) là kim loại dẻo nhất, có khả năng kéo sợi, dát mỏng Câu 52: C Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O Câu 53: D Hỗn hợp gồm Al và các oxit sắt gọi là hỗn hợp tecmit có ứng dụng trong việc hàn các đường ray tàu hỏa Câu 54: B Chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 có tên gọi là tristearin Câu 55: D Glyxin là aminoaxit không tham gia phản ứng thủy phân Câu 56: C Xenlulozơ là chất rắn, dạng sợi, mạch không phân nhánh và được tạo thành từ các mắc xích b- glucozo

DẠ Y

Câu 57: B Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaOH Câu 58: C [Na+] = [NaCl] = 0,154(M) Câu 59: A Fe(NO3)2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaNO3 Câu 60: C Thứ tự phản ứng xảy ra như sau:

 Ba(OH)2 + H2↑ (1) Ba + 2H2O   Al(OH)3 trắng keo + BaSO4 trắng (2) Ba(OH)2 + Al2(SO4)3   Ba(AlO2)2 + 4H2O (3) 2Al(OH)3 + Ba(OH)2  Câu 61: A


NH ƠN

OF F

IC IA

L

CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO Câu 62: D Tinh bột → C6H12O6(X) → C2H5OH(Y) → CH3COOH(Z) → metyl axetat. Câu 63: A n n H 2  K  0,1 mol  VH 2  2, 24(l) 2 Câu 64: A m 100 m C6H12O 6  180. sobitol .  45(g) 182 80 Câu 65: D Fe và Ni đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học nên tác dụng với HCl nhưng không tác dụng với Fe2+ Câu 66: C A sai vì trùng ngưng phenol và fomandehit mới ra poli (phenol-fomandehit) B sai vì phản ứng là trùng ngưng D sai vì tơ visco là tơ nhân tạo hay tơ bán tổng hợp Câu 67: A nFe  nH 2  0, 2 mol  mFeCl2  127 nFe  25, 4( g ) Câu 68: B

Phản ứng: H 2 NCH 2COOH  KOH   H 2 NCH 2COOK  H 2O 0,25 0,25  m H 2 NCH 2COOH  0, 25.75  18, 75(g) Câu 69: C Khi đốt cháy N thì: n Na 2CO3 

0, 68  0,34 mol ; Đặt CO2 (x mol) và H2O (y mol) 2

QU

Y

BTKL    44x  18y  34,1 (với nCOONa = nNaOH = 0,68 mol)  x = y = 0,55  BT:O  2x  y  1, 65   0,89  1,3  N gồm 3 muối no, đơn chức, mạch hở, trong đó có 1 muối là HCOONa Ta có: C N  0, 68

 nT = nE = 0,6 mol và MT = 36  mT = 21,6 (g). Áp dụng BTKL cho hỗn hợp E có: mE = 43,58 (g) mà %mX = 75,723% ⇒ mX = 33 (g) và MX bé nhất trong E nên X là HCOOCH3 (0,55 mol) 0,6.36  0,55.32 = 80 ⇒ Y, Z thuỷ phân tạo C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 0,05 Giải hệ tìm được mol của 2 ancol lần lượt là 0,02 mol C2H4(OH)2 và 0,03 mol C3H5(OH)3 Hai chất Y, Z có dạng (R1COO)2C2H4 (0,02 mol) và (R2COO)3C3H5 (0,03 mol) Hai muối còn lại trong N là R1COONa (0,04 mol) và R2COONa (0,09 mol)

M

⇒ nY,Z = 0,05 mol ⇒ Mancol của Y, Z =

BT: C   0, 04.C1  0, 09.C 2  0,55.1  0,89  C1  4 ; C 2  2

DẠ Y

Vậy Y là (C3H7COO)2C2H4 ⇒ %mY = 9,27%. Câu 70: C - TH1: Al, Zn còn dư thì chất rắn gồm Cu, Ag và phần kim loại dư. Ta coi như chỉ còn Zn Khi đó nCu = 1,5a, nAg = 2a, nZn = b → 5a + 2b = 0,8, 312a + 6b = 59,04 → Loại - TH2: Al, Zn phản ứng hết Y gồm có Cu: x và Ag: y 64x+108y=59,04, 2x+y=0,4.2 → x=0,18, y=0,44 Lượng Ag cũng bằng lượng Ag trong dung dịch → 0,44=2a → a=0,22


L

OF F

Hỗn hợp gồm axit béo có k1 = 1 và triglixerit no có k2 = 3. Theo độ bất bão hoà: n CO2  n H 2O  (k1  1)x  (k 2  1)y  5,35  n H 2O  2y (1)

IC IA

Câu 71: C Các công thức cấu tạo của A thoả mãn là H-COO-CH2-CH(OH)-CH2-OOC-CH=CH2 ; H-COO-CH(CH2OH)-CH2-OOC-CH=CH2 ; CH2=CH-COO-CH(CH2OH)-CH2-OOC-H. (b) Sai, Dung dịch A không làm quỳ tím đổi màu. (c) Sai, Khi cho phản ứng H2 (xúc tác Ni, t°) một phân tử A phản ứng tối đa 1 phân tử H2. (e) Sai, Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn A. Câu 72: B (x mol) Axit  NaOH  Muối của axit béo no + Glixerol + H2O X:  Triglixerit Y (y mol)

BT:O Ta có: naxit + 3ntriglixerit = nNaOH  x + 3y = 0,3 (2) và   2.5,35  n H 2O  2.7, 675  (2x  6y) (3).

Từ (1), (2), (3) suy ra: x = 0,15 ; y = 0,05 ; n H 2O  5,25 BTKL   mX = m CO2  m H 2O  m O2  84,3 (g)

NH ƠN

BTKL   mmuối = m X  m NaOH  m glixerol  m H 2O  89 (g)

Câu 73: B Ta coi như X gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3 Phần 1: Với HCl dư Khí gồm CO2 (0,04 mol) và H2 (0,06 mol) Đặt a, b là số mol FeCl2; FeCl3  n HCl  2a  3b

Quy đổi X thành Fe (a+b); O (c); CO 2 (0, 04)  n H2O  c mol Phần 2: Với H2SO4 đặc, nóng, dư. n SO2  0, 2075  0, 04  0,1675

Y

Bảo toàn H  2a  3b  0, 06.2  2c(1)

 m FeCl2  27,305 gam

QU

Bảo toàn electron: 3(a+b) = 2c + 0,1675.2 (2) (2)  (1)  a  0, 215

DẠ Y

M

Câu 74: C (a) Đúng, 3NH3 + AlCl3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4Cl. (b) Đúng, 4Ba(OH)2 + Al2(SO4)3  3BaSO4 + Ba(AlO2)2 + 4H2O. (c) Đúng. (d) Đúng. (e) Đúng. Câu 75: D Đốt cháy X2 trên ngọn lửa đèn khí không màu thấy xuất hiện ngọn lửa màu vàng tươi → X2 là hợp chất của Na ñpmn  2NaOH + Cl2↑ + H2↑ 2NaCl + 2H2O  NaOH + M(HCO3)2 → MCO3 (Y2) + NaHCO3 ( X4) + H2O 2NaOH + M(HCO3)2 → MCO3 (Y2) + Na2CO3 ( X5) + H2O Câu 76: C Ta có: m X  m hh  35,1 (g)  n X  0,9 mol → n H 2 pư = n hh  n X  0, 65 mol → H2 hết.


L

 x  y  z  0,9  0, 45  0, 45 CH  CCH 2 CH3 : x  x  0,1      y  0,1 CH  CCH  CH 2 : y   x  y  2z  0, 7 CH  CH : z  BT:      2x  3y  2z  0,5.2  0, 4.3  0,55  0, 65  1 z  0, 25

IC IA

AgC  CCH 2 CH3 : 0,1 mol  Kết tủa gồm: AgC  CCH  CH 2 : 0,1mol  m  92 (g) AgC  CAg : 0, 25 mol  Câu 77: B

m(g)

dung dich Y

OF F

Cu (d-) :0, 2 m ( g ) a mol b mol    HCl (d-) AgNO3 Quá trình: Fe2O3 , FeO , Cu   Fe 2 , Cu 2 , Cl  , H  (d-)   Ag , AgCl   NO      c mol 141,6( g ) 

m  143,5n AgCl  0,195 mol 108 Khi cho X tác dụng với HCl và dung dịch Y tác dụng với AgNO3 thì ta có hệ sau : 160nFe2O3  72nFeO  64nCu (p-)  m  mr¾n 160a  72b  64a  0,8m a  0, 05   56.2a  56b mFe Theo ®Ò ta cã b  0, 2     0,525   0,525   mX    m BT :e   b  2a  3c  0,195 c  0, 035  nFeO  2nCu ( p -)  3n NO  n Ag   m  32 6a  2b  4c  0,84 nHCl  6nFe2O3  2nFeO  4n NO Câu 78: B Xét TH1: Dung dịch Y chứa Na2SO4 và NaOH

NH ƠN

BT : Cl Xét hỗn hợp kết tủa ta có :   n AgCl  nHCl  0,84 mol  n Ag 

QU

- Quá trình điện phân như sau: Catot:

Y

0,02 mol BT: S     Na 2SO 4 : 0, 05 mol CuSO 4 : 0, 05 mol đpdd - Quá trình:   Y  Al 2O3  I  2A, t ? BT: Na  NaCl : x mol  NaOH : (x  0,1) mol   + Ta có: n NaOH  2n Al 2O3  x  0,1  0, 04  x  0,14 mol

Cu 2  Cu  2e 0,05 0,05

Anot:

2Cl  Cl2  2e 0,14

;

2H 2O  4e  4H   O2

0,07

M

2H2O  2e  2H2  2OH a

BT: e   It  2n Cu  2n H 2  2n Cl 2  4n O 2 a  0, 03   ne   0,16 mol  t  7720(s)  3 96500 b  5.10 n H 2  n O 2  n Cl 2  0,105 Xét TH2: Dung dịch Y chứa Na2SO4 và H2SO4

DẠ Y

0,02 mol BT: Na     Na 2 SO 4 : x mol CuSO 4 : 0, 05 mol đpdd - Quá trình:   Y  Al 2O 3 I  2A, t ? BT: S  NaCl : 2x mol   H 2SO 4 : (0, 05  x) mol

+ Ta có: n H 2SO 4  3n Al 2O3  0, 05  x  0,12  x  0.  Trường hợp này không thỏa mãn. Câu 79: A

0

t  CH3COONa + CH3CHO (andehit axetic) (a) Sai, Phản ứng: CH3COOCH=CH2 + NaOH 

b


xt,t o ,p

(b) Sai, Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: CH 2  CH 2  ( CH 2  CH 2 ) .

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

(c) Sai, Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng. Câu 80: A Ống 1: Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Ống 2: 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (1) Đúng, Cu tan được trong dung dịch HNO3 loãng và đặc nóng. (2) Đúng, Ở ống nghiệm thứ nhất, có khí màu nâu đỏ (NO2) thoát ra khỏi dung dịch. (3) Sai, Ở ống nghiệm thứ hai, thấy có khí không màu, hóa nâu trong không khí (NO) thoát ra. (4) Đúng, Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc NO2 thoát ra khỏi ống nghiệm. (5) Sai, Không thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl vì không hấp thụ được khí độc thoát ra ngoài.


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L

ĐỀ THI THỬ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 12 (Đề thi có 04 trang)

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. NaHSO4 trong nước. B. CH3COONa trong nước. C. HCl trong C6H6 (benzen). D. Ca(OH)2 trong nước. Câu 42:(NB) Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là A. NH3 B. H2N-CH2-COOH C. CH3COOH D. CH3NH2 Câu 43:(NB) Cấu hình electron của nguyên tử Na là A. [He]2s1. B. [Ne]3s2. C. [Kr]4s1. D. [Ne]3s1. Câu 44:(NB) Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không khí. Công thức của nitơ đioxit là A. NH3. B. NO. C. NO2. D. N2O. Câu 45:(NB) Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất, … Hãng Du Pont đã thu được hàng tỷ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là A. (-CH2-CH=CH-CH2)n B. (-NH-[CH2]6-CO-)n C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n D. (-NH-[CH2]5-CO-)n Câu 46:(NB) Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là A. NaCl. B. SO3. C. Na2O. D. CuO. Câu 47:(NB) Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 3). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4). Câu 48:(NB) Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân A. Mg B. Na C. Al D. Cu Câu 49:(NB) Quặng nào của sắt có chứa nguyên tố lưu huỳnh? A. Pirit. B. Xiđerit. C. Manhetit. D. Hematit. Câu 50:(NB) Phenol và etanol đều phản ứng với A. Na. B. dung dịch Br2. C. H2 (Ni, t°C). D. dung dịch NaOH. Câu 51:(NB) Trước đây, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng Cu vì Cu là kim loại A. có tính dẻo. B. có tính dẫn nhiệt tốt. C. có khả năng phản xạ tốt ánh sáng. D. có tính khử yếu. Câu 52:(NB) Công thức hóa học của sắt (III) nitrat là A. FeCl3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Fe2(SO4)3. Câu 53:(NB) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p1? A. 19K. B. 12Mg. C. 13Al. D. 26Fe. Câu 54:(NB) Công thức nào sau đây là công thức của chất béo no? A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. 1


men C 6 H12 O 6   2C 2 H 5OH  2CO 2 30 350 C

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 55:(NB) Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 trong NaOH tạo dung dịch màu tím ? A. Glyxylalanylglyxin. B. Glucozơ. C. Glyxylalanin. D. Axit axetic. Câu 56:(NB) Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ? A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Amilopectin Câu 57:(NB) Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng A. Đá vôi. B. Vôi sống. C. Phèn chua. D. Thạch cao. Câu 58:(NB) Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời? A. Ca(OH)2. B. HCl. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 59:(NB) Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu A. xanh thẫm. B. trắng xanh. C. trắng. D. nâu đỏ. Câu 60:(TH) Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa keo trắng tan trong dung dịch NaOH dư. Chất X là A. FeCl3. B. KCl. C. AlCl3. D. MgCl2. Câu 61:(TH) Este (X) được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C4H10O2. Câu 62:(TH) Cho các chất sau: Tinh bột; glucozơ; saccarozơ; xenlulozơ; fructozơ. Số chất không tham gia phản ứng tráng gương là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 63:(TH) Hòa tan hoàn toàn 1,15 gam kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là A. Ca. B. Ba. C. Na. D. K. Câu 64:(TH) Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:

DẠ Y

M

QU

Y

Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị m là A. 360 B. 108 C. 300 D. 270 Câu 65:(NB) Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Fe? A. Mg. B. Cu. C. K. D. Zn. Câu 66:(TH) Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon – 6,6, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 67:(TH) Hoà tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 11,2. B. 5,6. C. 2,8. D. 8,4. Câu 68:(TH) Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 160. B. 720. C. 329. D. 320. Câu 69:(VDC) Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H2 (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm 2 ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O2. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 50,31%. B. 58,84%. C. 32,88%. D. 54,18%.

2


IC IA

L

Câu 70:(VD) Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,03 mol Zn(NO3)2 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 5,25 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào , khối lượng kết tủa lớn nhất thu được là 6,67 gam. Giá trị của m là A. 4,05. B. 2,86. C. 2,02. D. 3,60 Câu 71:(VD) Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: 0

t  X1 + 2X2 (a) X + 2NaOH 

(b) X1 + H2SO4   X3 + Na2SO4 0

t , xt (c) nX3 + nX4   poli(etylen terephtalat) + 2nH2O

(d) X2 + CO   X5 0

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

H 2 SO4 ,t   X6 + 2H2O (e) X4 + 2X5   Cho biết, X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6 và X2 lần lượt là A. 164 và 46. B. 146 và 46. C. 164 và 32. D. 146 và 32. Câu 72:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X (trung hòa) cần dùng 69,44 lít khí O2(đktc) thu được khí CO2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là A. 36,80. B. 36,64. C. 33,44. D. 30,64. Câu 73:(VDC) Hòa tan hết 35,52 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,816 mol HCl thu được dung dịch Y và 3,2256 lít khí NO (dktc). Cho từ từ AgNO3 vào dung dịch Y đến khi phản ứng hoàn toàn thì lượng AgNO3 tối đa là 1,176 mol, thu được 164,496 gam kết tủa; 0,896 lít khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc) và dung dịch Z chứa m gam chất tan đều là muối. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 44 gam. B. 43 gam. C. 86 gam. D. 88 gam. Câu 74:(VD) Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 (2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (4) Nhiệt phân AgNO3 (5) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ (6) Cho Ba vào dung dịch CuCl2 (dư) (7) Cho bột Cu và FeCl3 theo tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 75:(VD) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa A. Na2CO3. B. NaHCO3 và Ba(HCO3)2. C. NaHCO3. D. NaHCO3 và (NH4)2CO3. Câu 76:(VD) Một bình kín chỉ chứa một ít bột niken và hỗn hợp X gồm 0,05 mol điaxetilen (HC≡C-C≡CH), 0,1 mol hiđro. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 22,5. Cho Y phản ứng vừa đủ với 0,04 mol AgNO3 trong NH3, sau phản ứng thu được 5,84 gam kết tủa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng với tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,02. B. 0,04. C. 0,03. D. 0,01. Câu 77:(VD) Nhiệt phân m gam hỗn hợp X gồm KNO3 và NaNO3 cho đến khi phản ứng kết thúc thu được V lít O2 (đktc) và 0,834m gam chất rắn. Thể tích V lít oxi này có thể đốt cháy vừa đủ 5,64 gam hỗn hợp Y

3


QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

gồm axit axetic, ancol etylic và vinyl axetat (trong đó số mol của ancol etylic bằng với số mol của vinyl axetat). Khí sinh ra từ phản ứng cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 0,9m gam kết tủa. Khối lượng KNO3 trong m gam hỗn hợp X gần nhất với A. 34,0 gam B. 34,5 gam C. 35,0 gam D. 35,5 gam Câu 78:(VDC) Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng, thu được m gam chất rắn. Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là A. 8,6. B. 15,3. C. 8,0. D. 10,8. Câu 79:(VD) Cho các nhận xét sau đây: (a) Trong phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°), glucozơ đúng vai trò là chất oxi hóa. (b) Fructozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Thủy phân saccarozơ thu được hai loại monosaccarit. (d) Axit axetic có công thức dạng Cn(H2O)m nên axit axetic là một loại monosaccarit. (e) Xenlulozơ được tạo thành từ các đơn vị β-glucozơ. (g) Dung dịch I2 làm dung dịch hồ tinh bột chuyển sang màu xanh. Số nhận xét đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước dưới đây: - Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ 1ml dầu dừa và 3 ml dung dịch NaOH 40%. - Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. - Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khấy nhẹ. Sau đó để nguội.

-----------------HẾT------------------

DẠ Y

M

Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. B. Ở bước 1, có thể thay thế dầu dừa bằng mỡ động vật. C. Việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sản phẩm để độ tan của xà phòng giảm đi, đồng thời làm tăng tỉ trọng của hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ dàng tách ra khỏi hỗn hợp. D. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lỏng màu trắng đục.

4


ĐÁP ÁN 41-C

42-B

43-D

44-C

45-D

46-C

47-C

48-D

51-C

52-C

53-C

54-B

55-A

56-B

57-C

58-B

59-D

60-C

61-A

62-D

63-C

64-C

65-B

66-C

67-B

68-D

69-A

70-A

71-D

72-B

73-D

74-D

75-A

76-A

77-D

78-A

79-D

80-D

L

50-A

OF F

IC IA

49-A

Nội dung kiến thức Kiến thức lớp 11

2.

Este – Lipit

3.

Cacbohiđrat

Câu 41, 44, 50 Câu 47, 54

7.

Đại cương về kim loại

M

5. 6.

Amin – Amino axit Protein Polime Tổng hợp hóa hữu cơ

4.

10.

Sắt và hợp chất sắt

DẠ Y

9.

Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm

8.

11.

Thí nghiệm hóa học

12.

Tổng hợp hóa học vô cơ

Số câu – Số điểm

% Các mức độ

Thông hiểu

Vận dụng cao

Vận dụng

Tổng số câu

Câu 76 Câu 71, 72

4

Câu 61

Câu 56

Câu 62, 64

3

Câu 42

Câu 68

2

Câu 45 Câu 55 Câu 48, 51 Câu 43, 46, 57, 58 Câu 53

Câu 66

QU

1.

Nhận biết

Y

STT

NH ƠN

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2022 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 22,5%; vận dụng cao: 7,5%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:

Câu 49, 52, 59, 65

Câu 69

6

2 2

Câu 79 Câu 70 Câu 63

Câu 78

4

Câu 75

6

Câu 60

2

Câu 67

5 Câu 80

20

Câu 74, 77 9

8 5,0đ

2,0 đ

50%

20% 5

2,25đ 22,5%

1 Câu 73 3

3 40

0,75đ 7,5%

10,0đ 100%


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 41: C HCl không phân li trong C6H6 nên không dẫn được điện Câu 42: B Glyxin không làm đổi màu quì tím do có nhóm COOH bằng số nhóm NH2 Câu 43: D Na(z=11): [Ne] 3s1 Câu 44: C Nitơ đioxit là NO2 Câu 45: D Công thức của nilon-6 là (-NH-(CH2)5-CO-)n Câu 46: C Na2O + H2O → 2NaOH(bazơ) Câu 47: C Este no, đơn chức, mạch hở có công thức là CnH2nO2 (n≥2) Câu 48: D Phương pháp nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân dung dịch có khả năng điều chế các kim loại sau Al trong dãy hoạt động hóa học Câu 49: A Quặng pirit có công thức là FeS2 Câu 50: A Phenol và ancol đều có khả năng tác dụng với kim loại kiềm Câu 51: C Đồng có tính phản xạ tốt với ánh sáng Câu 52: C Sắt (III) nitrat có công thức Fe(NO3)3 Câu 53: C Al(z=13): [Ne] 3s2 3p1 Câu 54: B Chất béo no gồm 2 gốc C17H35 và C15H31 Câu 55: A Các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên có khả năng tham gia phản ứng màu biure cho dung dịch phức màu tím Câu 56: B Fructozơ có nhiều trong thành phần của mật ong (khoảng 40%) Câu 57: C Tính chua của đất do môi trường axit nên dùng CaO (oxit bazơ) để trung hòa Câu 58: B HCl không có tác dụng làm mềm nước cứng Câu 59: D Fe(OH)3 có màu nâu đỏ Câu 60: C AlCl3 + 4NaOHdư → NaAlO2 + 2H2O + 3NaCl Câu 61: A Este có công thức CH3COOCH3 (C3H6O2) Câu 62: D 6


Chất không tham gia tráng bạc gồm: saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ Câu 63: C n HCl  0,05   n OH  n e  0,05   M X  23   Na

n C2H5OH 5   m C6H12O6  300(g) 2.H% 3

IC IA

n C6H12O6 

L

Câu 64: C

OF F

Câu 65: B Cu là kim loại hoạt động yếu hơn Fe Câu 66: C Polime được điều chế bằng phương pháp trùng hợp phải có liên kết đôi hoặc vòng kém bền: tơ capron, tơ nitron, poli(metyl metacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna Câu 67: B BTE n H2  0,1   n Fe  0,1   m  0,1.56  5,6

Câu 68: D BTKL   n HCl 

47,52  30 0, 48  0, 48  V   0,32 36,5 1,5

M

QU

Y

NH ƠN

Câu 69: A nY = nX = 0,08 Các axit không nhánh nên tối đa 2 chức. Trong Y đặt u, v là số mol este đơn chức và hai chức. nY = u + v = 0,08 nNaOH = u + 2v = 0,11 → u = 0,05 và v = 0,03 Đốt 0,08 mol Y cần nO2 = 0,09.8 + 0,17/2 = 0,805 T có dạng CtH2t+2O (0,11 mol) → MT = 14t + 18 = 6,88/0,11 → t = 35/11 Đốt T cần nO2 = 0,11.1,5t = 0,525 → Đốt muối cần nO2 = 0,805 – 0,525 = 0,28 Muối gồm CnH2n-1O2Na (0,05 mol) và CmH2m-4O4Na2 (0,03 mol) → nO2 = 0,05(3n – 2)/2 + 0,03(1,5m – 2,5) = 0,28 → 5n + 3m = 27 → n = 3 và m = 4 là nghiệm duy nhất. Vậy muối gồm C2H5COONa (0,05) và C2H4(COONa)2 (0,03) → %C2H4(COONa)2 = 50,31% Câu 70: A M n  : a mol M n  : a mol BTDT Hỗn hợp Y   NaOH    n OH   an  0,16 mol . BT: N   OH   NO 3 : 0,16 mol BTKL

DẠ Y

mà mion KL = mkết tủa – m OH  =3,95 gam  m = m KL  m ion KL  m Zn 2  m Cu 2  4, 05(g) Câu 71: D

o

xt, t  poli(etilen-terephtalat) + 2nH2O. (c) p-HOOC-C6H4-COONa (X3) + C2H4(OH)2 (X4) 

 p-HOOC-C6H4-COOH (X3) + Na2SO4. (b) p-NaOOC-C6H4-COONa (X1) + H2SO4  (d) CH3OH (X1) + CO   CH3COOH (X5). o

t  p-NaOOC-C6H4-COONa + 2CH3OH (X2). (a) p-CH3-OOC-C6H4-COO-CH3 (X) + 2NaOH 

7


OF F

IC IA

L

0

H 2SO4 ,t   (CH3COO)2C2H4 (X6) + 2H2O. (e) C2H4(OH)2 + 2CH3COOH   Câu 72: B nO2 = 3,1 và nH2O = 2,04; nBr2 = 0,08 Quy đổi X thành (HCOO)3C3H5 (x), CH2 (y) và H2 (-0,08) nO2 = 5x + 1,5y – 0,08.0,5 = 3,1 nH2O = 4x + y – 0,08 = 2,04 → x = 0,04 và y = 1,96 nNaOH = 0,15 và nC3H5(OH)3 = x = 0,04 Bảo toàn khối lượng → m muối = 36,64 Câu 73: D Kết tủa gồm AgCl (u) và Ag (v)  n AgNO3  u  v  1,176

m  143,5u  108v  164, 496  u  1, 056 và v = 0,12

n H  0,816  4n NO  2n NO2  10n NH 4

 n NH  0, 016 4

NH ƠN

Y khử được Ag  nên Y chứa Fe 2 , Y tạo khí NO2 với AgNO3 nên Y chứa H  dư và không chứa NO3 .

Bảo toàn N  n Fe( NO3 )2  (n NO  n NH ) / 2  0, 08 4

Bảo toàn Cl  n FeCl2  0,12

 m Mg  m Al  m X  m Fe( NO3 )2  m FeCl2  5,88 Bảo toàn N  n NO (Z)  n AgNO3  n NO2  1,136 3

3

Z chứa Fe (0,12  0, 08  0, 2), NH 4 (0, 016), Mg 2 và Al3 (tổng 5,88 gam), NO3 (1,136)

M

QU

Y

 m muối = 87,8 Câu 74: D (1) 3AgNO3 dư + FeCl2 → Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag (3) H2 + CuO → Cu + H2O (4) 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 (5) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4 (7) Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 (Cu còn dư) Câu 75: A Giả sử có 5 mol BaO → n NH 4HCO3 = 4 mol; n NaHCO3 = 2 mol.   2 OH  HCO3  CO3  H 2O BaO + H2O → Ba(OH)2 → n OH – = 10 mol. Lại có:  (Phản ứng vừa đủ)    OH  NH 4  NH 3   H 2O → n CO32– = 6 mol. Mặt khác: Ba2+ + CO32− → BaCO3 → CO32− dư.

DẠ Y

Câu 76: A Ta có: m X  m hh  2, 7 (g)  n Y  0, 06 mol → n H 2 pư = n hh  n Y  0, 09 mol CH  CCH 2 CH3 : x  x  y  z  0, 06  0, 03  0, 03  x  0, 01      y  0, 01 CH  CCH  CH 2 : y   x  y  2z  0, 04 CH  CC  CH : z 161x  159y  157z  5,84 z  0, 01    8


BT:    4n C4 H 2  n H 2 pư + 2x + 3y + 4z + a → a = 0,02.

Câu 77: D  Ba (OH ) d -

Quy doi

L

BTKL

Khi nhiệt phân hỗn hợp X thì:  m O 2  m  0,834m  0,166 m

IC IA

2 O, C 4 H 6O C H  BaCO Hỗn hợp: C2 H 4O 2 , C 2 H 6 2 nO n x  O2  CO2 , H 2O   3  2 

5,64 gam Y

So mol bang nhau

0,9 m gam

0,9m BTKL mol  m Y  m O 2  m CO 2  m H 2O  m  48,1 (g) 197 101n KNO3  85n NaNO3  48,1 n KNO3  0,35 mol KNO 3 X gồm     m KNO3  35,35(g)  NaNO 3 2n O 2  n KNO3  n NaNO3  0,5 n NaNO3  0,15 mol Câu 78: A Quá trình điện phân: Catot Anot 2+ Cu + 2e → Cu 2Cl- → Cl2 + 2e 0,15 0,075 0,15 + H2O → O2 + 4H + 4e x 4x 4x 2nCl2  4nO2 BT e   nCu   0, 075  2 x 2  mdd giam  64nCu  71nCl2  32nO2  64(0, 075  2 x)  71.0, 075  32 x  14,125  x  0, 025mol

NH ƠN

OF F

Ta có: n H 2O  n CO 2  n BaCO3 

BT Cu   nCu 2  nCuSO4  nCu  0, 075; nH   nHCl  4nO2  0, 25mol va nSO 2  0, 2mol 4

Y

- Khi cho tác dụng với Y thì: n   nFe ( p  )  H  nCu 2  0, 2  mFe ( d  )  15  0, 2.56  3,8 2 Vậy mran  3,8  64.0, 075  8, 6( gam)

DẠ Y

M

QU

Câu 79: D (d) Sai, Vì giá trị nhỏ nhất của n và m là đều bằng 6. Câu 80: D D. Sai, Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất rắn màu trắng.

9


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L

ĐỀ THI THỬ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 13 (Đề thi có 04 trang)

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Chất nào sau đây là axit mạnh? A. HNO3. B. HF. C. KOH. D. Al(OH)3. Câu 42:(NB) Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện A. kết tủa đỏ nâu. B. kết tủa vàng. C. kết tủa trắng. D. kết tủa xanh. Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn? A. Al. B. Na. C. Fe. D. Be. Câu 44:(NB) Cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây? A. C + O2 → CO2. B. C + CO2 → 2CO. C. 3C + 4Al → Al4C3. D. C + 2CuO → 2Cu + CO2. Câu 45:(NB) Chất nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. polibuta-1,3-dien. B. poli(vinyl clorua). C. poliacrilonitrin. D. poli(etylen terephtalat). Câu 46:(NB) Chất nào sau đây nhiệt phân thu được oxit bazơ? A. CaCl2. B. MgCO3. C. KHCO3. D. Na2CO3. Câu 47:(NB) Etyl butirat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl butirat là A. C2H5COOC4H9. B. C3H7COOC2H5. C. C4H9COOC2H5. D. C2H5COOC3H7. Câu 48:(NB) Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 49:(NB) Muối Fe2(SO4)3 dễ tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước như Fe2(SO4)3.9H2O. Tên gọi của Fe2(SO4)3 là A. sắt(II) sunfua. B. sắt(III) sunfat. C. sắt(II) sunfat. D. sắt(II) sunfit. Câu 50:(NB) Hiđrocacbon X là đồng đẳng kế tiếp của etin. Công thức phân tử của X là A. C2H2. B. C2H4. C. C3H4. D. C3H6. Câu 51:(NB) Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy thấp được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. W. B. Cr. C. Hg. D. Pb. Câu 52:(NB) Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O. X có thể là chất nào sau đây? A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 53:(NB) Cho biết số hiệu nguyên tử của Al là Z=13. Vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IA C. chu kì 2, nhóm IIIA D. chu kì 3, nhóm IIIB Câu 54:(NB) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. xà phòng và glixerol. B. xà phòng và etanol. C. glucozơ và glixerol. D. glucozơ và etanol. Câu 55:(NB) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch chất X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

A. ancol metylic. B. saccarozơ. C. axit propionic. D. anđehit axetic. Câu 56:(NB) Nhỏ dung dịch I2 vào hồ tinh bột thu được hỗn hợp có màu A. hồng nhạt. B. nâu đỏ. C. xanh tím. D. xanh lam. Câu 57:(NB) Dung dịch NaOH không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây? A. FeCl2. B. CuSO4. C. MgCl2. D. KNO3. Câu 58:(NB) Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng tạm thời của nước? A. Na2SO4, KCl. B. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2. C. KCl, NaCl. D. NaCl, K2SO4. Câu 59:(NB) Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là A. Fe + dung dịch HCl. B. Cu + dung dịch FeCl3. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 60:(TH) Có thể sử dụng bình bằng nhôm để chuyên chở dung dịch nào sau đây? A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch H2SO4 loãng. D. dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Câu 61:(TH) Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3COONa và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa. C. CH3COOH và C6H5OH. D. CH3OH và C6H5ONa. Câu 62:(TH) Khi nói về saccarozơ, khẳng định nào sau đây không đúng? A. Trong phân tử có nhóm chức anđehit (-CHO). B. Công thức phân tử là C12H22O11. C. Là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ. D. Thủy phân saccarozơ, thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Câu 63:(TH) Hòa tan hoàn toàn 6,2 gam oxit Na2O vào nước được 200ml dung dịch A. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch A là A. 1M. B. 0,1M. C. 0,5M. D. 2M. Câu 64:(TH) Cho m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 6,48 gam Ag. Giá trị của m là A. 8,1. B. 5,4. C. 10,8. D. 2,7. Câu 65:(NB) Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng, thu được hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra là A. CO và NO2. B. CO2 và NO2. C. CO2 và NO. D. CO và NO. Câu 66:(TH) Kết luận nào sau đây không đúng? A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi. C. Nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp. D. Tơ nitron thuộc loại polime bán tổng hợp. Câu 67:(TH) Cho m gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 2,8. B. 5,6. C. 11,2. D. 8,4. Câu 68:(TH) Cho 17,8 gam amino axit X (phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 22,2 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 69:(VDC) X là este đơn chức; Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 17,1 gam hỗn hợp E cần dùng vừa đủ 19,6 lít O2 (đktc). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 17,1 gam E cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 2M, thu được một muối duy nhất và hỗn hợp T chứa 2 ancol đều no. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 6,1 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong E là A. 49,71%. B. 25,15%. C. 59,65%. D. 50,29%.


QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 70:(VD) Cho 3,44 gam hỗn hợp X gồm C, S, P tác dụng với lượng dư 40 gam dung dịch H2SO4 đặc, nóng (98%) thu được 0,4 mol hỗn hợp khí Y và dd Z. Y phản ứng vừa đủ dd chứa 0,35 mol Br2.Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 35,69. B. 35,32. C. 23,67. D. 47,34. Câu 71:(VD) Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X (C7H10O6) + 3NaOH → X1 + X2 + X3 +H2O (2) X1 + NaOH → C2H6 + Na2CO3 (3) X2 + H2SO4 → Y + Na2SO4 (4) Y + 2CH3OH → C4H6O4 + 2H2O Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X tác dụng được với Na. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tên gọi của X1 là natri propionat. B. Phân tử khối của Y là 90. C. X3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Có 2 cấu tạo thỏa mãn chất X. Câu 72:(VD) Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là A. 60,20. B. 68,40. C. 68,84. D. 68,80. Câu 73:(VDC) Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỷ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với A. 46%. B. 48%. C. 58%. D. 54%. Câu 74:(VD) Cho các phát biểu sau: (a) Al, Fe, Cr bị thụ động trong dung dịch HNO3, đặc nguội và H2SO4 đặc nguội (b) Kim loại có tính chất hóa học đặc trưng là tính khử (c) Ăn mòn hóa học có phát sinh dòng điện (d) Điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực trơ thì ở anot xảy ra quá trình oxi hóa nước Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 75:(VD) Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

M

  2X3 + H2 (2) X3 + CO2   X4 (3) X3 + X4   X5 + X2 (4) 2X6 + 3X5 + 3X2   2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl (1) 2X1 + 2X2

DẠ Y

Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần lượt là A. KHCO3, K2CO3, FeCl3. B. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3. C. KOH, K2CO3, FeCl3. D. NaOH, Na2CO3, FeCl3. Câu 76:(VD) Hỗn hợp M gồm một anđehit đơn chức và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol M, thu được 0,2 mol CO2. Mặt khác, cho 0,1 mol M tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 22,56 gam kết tủa. Phần trăm số mol của anđehit trong M là A. 60,00%. B. 40,00%. C. 71,74%. D. 28,26%.


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 77:(VD) Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho x gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hóa lượng C trong x gam X rồi dẫn sản phẩm cháy vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y gam chất tan. Giá trị của y là A. 19,4. B. 19,5. C. 21,2. D. 20,3. Câu 78:(VDC) Điện phân (với các điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện có cường độ 2,68A. Sau thời gian 6h, tại anot thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Thêm 20 gam bột sắt vào dung dịch sau điện phân, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 12,4 gam chất rắn gồm hai kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 63,1 gam. B. 86,9 gam. C. 97,5 gam. D. 77,5 gam. Câu 79:(VD) Cho các phát biểu sau: (a) Trong công nghiệp, saccarozơ được chuyển hóa thành glucozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích. (b) Phân tử Val-Ala có 8 nguyên tử cacbon (c) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm. (d) Dung dịch anbumin phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. (e) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là bộ khung của cây cối. (g) Nước ép của quả nho chín có thể tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa chất béo theo các bước sau đây: - Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. - Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất. - Bước 3: Sau 8 – 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên. (b) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa để tách muối của axit béo. (c) Nếu thay chất béo bằng etyl axetat, hiện tượng quan sát được giống nhau. (d) Sản phẩm rắn của thí nghiệm thường dùng để sản xuất xà phòng. (e) Phần dung dịch còn lại sau sau bước 3 có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. -----------------HẾT------------------


ĐÁP ÁN 41-A

42-C

43-D

44-C

45-D

46-B

47-B

48-B

51-C

52-C

53-A

54-A

55-D

56-C

57-D

58-B

59-D

60-D

61-A

62-A

63-A

64-B

65-C

66-D

67-B

68-D

69-A

70-B

71-D

72-B

73-D

74-A

75-C

76-A

77-D

78-B

79-B

80-B

L

50-C

OF F

IC IA

49-B

Nội dung kiến thức Kiến thức lớp 11

2.

Este – Lipit

3.

Cacbohiđrat

Câu 41, 44, 50 Câu 47, 54

7.

Đại cương về kim loại

M

5. 6.

Amin – Amino axit Protein Polime Tổng hợp hóa hữu cơ

4.

10.

Sắt và hợp chất sắt

DẠ Y

9.

Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ Nhôm và hợp chất nhôm

8.

11.

Thí nghiệm hóa học

12.

Tổng hợp hóa học vô cơ

Số câu – Số điểm

% Các mức độ

Thông hiểu

Vận dụng cao

Vận dụng

Tổng số câu

Câu 76 Câu 71, 72

4

Câu 61

Câu 56

Câu 62, 64

3

Câu 42

Câu 68

2

Câu 45 Câu 55 Câu 48, 51 Câu 43, 46, 57, 58 Câu 53

Câu 66

QU

1.

Nhận biết

Y

STT

NH ƠN

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2022 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 22,5%; vận dụng cao: 7,5%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận:

Câu 49, 52, 59, 65

Câu 69

6

2 2

Câu 79 Câu 70 Câu 63

Câu 78

4

Câu 75

6

Câu 60

2

Câu 67

5 Câu 80

20

Câu 74, 77 9

8 5,0đ 50%

2,0 đ 20%

2,25đ 22,5%

1 Câu 73 3

3 40

0,75đ 7,5%

10,0đ 100%


IC IA

OF F

Câu 41: A Các axit mạnh gồm: HCl, H2SO4, HNO3, HClO4,... Câu 42: C Anilin tác dụng với Br2 tạo kết tủa trắng Câu 43: D Kim loại nhóm IIA gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba Câu 44: C Trong phản ứng cacbon thay đổi sổ oxi hóa từ 0 sang -4 Câu 45: D Poli(etylen terephtalat) được trùng ngưng từ axit terephtalic với etylenglicol Câu 46: B

L

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

t ® MgO + CO2 MgCO3 ¾¾ Câu 47: B Etyl butirat có công thức là C3H7COOC2H5 Câu 48: B Mg là kim loại hoạt động mạnh hơn các kim loại còn lai (d0ứng trước trong dãy hoạt động hóa học) Câu 49: B Fe2(SO4)3 là sắt (III) sunfat Câu 50: C Etin là C2H2 (ankin) nên đồng đẳng kế tiếp là C3H4 Câu 51: C Hg là kim loại duy nhất ở trạng thái lỏng và thường dùng trong nhiệt kế đo nhiệt độ Câu 52: C FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O Câu 53: A Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA Câu 54: A Chất béo thường được ứng dụng trong sản xuất xà phòng và glixerol Câu 55: D Các hợp chất anđehit có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc Câu 56: C I2 kết hợp với hồ tinh bột cho dung dịch màu xanh tím Câu 57: D NaOH không tác dụng với KNO3 Câu 58: B Nước cứng tạm thời gồm: Ca2+, Mg2+, HCO3Câu 59: D Cu không tác dụng với Fe2+ vì Cu yếu hơn Fe trong dãy hoạt động hóa học Câu 60: D Al thụ động hóa trong HNO3 và H2SO4 đặc nguội Câu 61: A CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O Câu 62: A Trong phân tử saccarozơ không có nhóm -CHO Câu 63: A

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

0


 n Fe  0,1  m Fe  5, 6 Câu 68: D

L IC IA OF F

Na2O + H2O → 2NaOH 0,1 0,2 → CM NaOH = 0,2/0,2 = 1M Câu 64: B nC6H12O6 = 1/2nAg = 0,05 → mC6H12O6 = 0,05.180 = 5,4(g) Câu 65: C 3FeCO3 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 3CO2 + 5H2O Câu 66: D Sai vì tơ nitron là tơ tổng hợp Câu 67: B Bảo toàn electron: 3n Fe  2n SO2

22, 2  17,8  0, 2 mol  M X  89 : C3H 7 O 2 N . X có 2 đồng phân là 40  18 CH3CH(NH2)COOH và H2NCH2CH2COOH Câu 69: A nNaOH = 0,2 → m ancol = m tăng + mH2 = 6,3 Bảo toàn khối lượng → m muối = 18,8 → M muối = 18,8/0,2 = 94: C2H3COONa Đốt E → nCO2 = u và nH2O = v Bảo toàn O → 2u + v = 0,2.2 + 0,875.2 mE = 12u + 2v + 0,2.2.16 = 17,1 → u = 0,8; v = 0,55 nNaOH = nX + 2nY = 0,2 nCO2 – nH2O = 0,25 = nX + 3nY → nX = 0,1; nY = 0,05 Ancol gồm AOH (0,1) và B(OH)2 (0,05) m ancol = 0,1(A + 17) + 0,05(B + 34) = 6,3 → 2A + B = 58 → A = 15; B = 28 là nghiệm duy nhất. X là C2H3COOCH3 (0,1) và Y là (C2H3COO)2C2H4 (0,05) → %Y = 49,71% Câu 70: B Y gồm SO2 và CO2. nSO2 = nBr2 = 0,35 → nCO2 = 0,05 X gồm C (0,05), S (u) và P (v) mX = 0,05.12 + 32u + 31v = 3,44 Bảo toàn electron: 0,05.4 + 6u + 5v = 0,35.2 → u = 0,05; v = 0,04 nH2SO4 ban đầu = 40.98%/98 = 0,4 Bảo toàn S → nBaSO4 = 0,1 Bảo toàn P → nBa3(PO4)2 = 0,02 → m↓ = 35,32 gam Câu 71: D (2) → X1 là C2H5COONa

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

Ta có: n X 


L

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

(3)(4) → X2 là (COONa)2, Y là (COOH)2 (1) tạo H2O nên X có 1COOH X là: C2H5-COO-CH2-CH2-OOC-COOH → X3 là C2H4(OH)2 Câu 72: B C trung bình của muối = (18.3 + 16.4 + 18.5)/(3 + 4 + 5) = 52/3 → C trung bình của E = 3.52/3 + 3 = 55 Quy đổi E thành (HCOO)3C3H5 (a), CH2 (49a) và H2 (-b) (Tính nCH2 = 55a – 6a) mY = 176a + 14.49a = 68,96 nO2 = 5a + 1,5.49a – 0,5b = 6,14 → a = 0,08; b = 0,28 → mE = 68,40 gam Câu 73: D Dung dịch Y chứa Fe3+ (a), Fe2+ (b), Cl- (0,88) và nH+ dư = 4nNO = 0,08 Bảo toàn điện tích: 3a + 2b + 0,08 = 0,88 nAgCl = 0,88 → nAg = 0,07 Bảo toàn electron: b = 0,02.3 + 0,07 → a = 0,18 và b = 0,13 Quy đổi hỗn hợp thành Fe (0,31 mol), O (u mol) và NO3 (v mol). Trong Z, đặt nN2O = x → nNO2 = 0,12 – x → 0,31.56 + 16u + 62v = 27,04 (1) Bảo toàn N: v + 0,04 = 2x + (0,12 – x) (2) nH+ pư = 0,88 + 0,04 – 0,08 = 0,84 → 10x + 2(0,12 – x) + 2u = 0,84 (3) (1)(2)(3) → u = 0,14; v = 0,12; x = 0,04 nFe(NO3)2 = v/2 = 0,06 Đặt k, 3h, 2h, h lần lượt là số mol Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 Bảo toàn Fe → 0,06 + k + 11h = 0,31 Bảo toàn O → 14h = u = 0,14 Giải hệ → k = 0,14 và h = 0,01 Số mol hỗn hợp = 0,06 + k + 6h = 0,26 → %nFe = 0,14/0,26 = 53,85% Câu 74: A (a) Đúng (b) Đúng: M → Mn+ + ne (c) Sai, ăn mòn hóa học không phát sinh dòng điện (d) Đúng: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e Câu 75: C

  2KOH (X3) + H2 KOH (X3) + CO2   KHCO3 (X4) KOH (X3) + KHCO3 (X4)   K2CO3 (X5) + H 2 O (X2) 2FeCl3 (X6) + 3K2CO3 (X5) + 3H2O (X2)   2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl

DẠ Y

2K (X1) + 2H2O (X2)

Câu 76: A

BT: C   Canđehit = Cankin = 2 ⇒ ankin là C2H2 với x mol ⇒ nanđehit = (0,1 – x) mol. Nếu anđehit là CH3CHO ⇒ 108.2.(0,1 – x) + 240x = 22,56 ⇒ x = 0,04 mol ⇒ %nanđehit = 60%.


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Nếu anđehit là (CHO)2 ⇒ 108.4.(0,1 – x) + 240x = 22,56 gam ⇒ x = 0,1075 mol > 0,1 ⇒ loại. Câu 77: D nFe = a và nC = 2a Bảo toàn electron → nNO2 = 3nFe + 4nC = 11a → nNO2 + nCO2 = 11a + 2a = 1,3 → a = 0,1 nH2CO3 = nCO2 = 0,2; nNaOH = 0,1; nKOH = 0,15 2nH2CO3 > nOH- nên OH- hết → nH2O = nOH- = 0,25 Bảo toàn khối lượng: mH2CO3 + mNaOH + mKOH = y + mH2O → y = 20,3 Câu 78: B Dung dịch sau điện phân + Fe → NO nên chứa H+, NO3- → Có O2 ở anot. Chất rắn thu được gồm 2 kim loại nên có Cu2+ dư (x mol). ne = It/F = 0,6 Anot: nCl2 = a và nO2 = b → a + b = 0,2 và 2a + 4b = 0,6 → a = b = 0,1 Catot: nCu = ne/2 = 0,3 nH+ = 4nO2 → nNO = nH+/4 = 0,1 Bảo toàn electron: 2nFe phản ứng = 2nCu2+ dư + 3nNO → nFe phản ứng = x + 0,15 → 20 – 56(x + 0,15) + 64x = 12,4 → x = 0,1 nNaCl = 2a = 0,2 nCu(NO3)2 = x + 0,3 = 0,4 → m = 86,9 Câu 79: B (c) Sai vì saccarozơ bị thủy phân trong môi trường axit Câu 80: B (a) Đúng, có xà phòng màu trắng nổi lên (b) Đúng, dung dịch NaCl bão hòa có tỉ khối lớn hơn xà phòng, mặt khác xà phòng lại ít tan trong dung dịch NaCl nên khi thêm vào xà phòng sẽ nổi lên. (c) Sai, muối CH3COONa tan tốt, không nổi lên (d) Đúng (e) Đúng, phần dung dịch chứa C3H5(OH)3 hòa tan được Cu(OH)2.


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L

ĐỀ THI THỬ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA ĐỀ 14 (Đề thi có 04 trang)

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41:(NB) Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. H2O. B. HNO3. C. KOH. D. NH4Cl. Câu 42:(NB) Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là A. alanin. B. glyxin. C. valin. D. lysin. Câu 43:(NB) Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương? A. Sắt. B. Kẽm. C. Canxi. D. Photpho. Câu 44:(NB) Ở trạng thái rắn, khí cacbonic tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Công thức khí cacbonic là A. H2O. B. O2. C. N2. D. CO2. Câu 45:(NB) Polime nào sau đây có nguồn gốc thiên nhiên? A. Polietilen. B. Poliisopren. C. Poli (vinyl clorua). D. Amilozơ. Câu 46:(NB) Khi đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa Y là thành phần chính của vỏ các loài sò, ốc, hến. Chất X là A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. NaHCO3. D. Ba(HCO3)2. Câu 47:(NB) Trieste của glixerol với axit béo có công thức C15H31COOH có tên gọi là A. tristearin. B. trilinolein. C. triolein. D. tripanmitin. Câu 48:(NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt điện phân nóng chảy? A. Ag. B. Cu. C. K. D. Fe. Câu 49:(NB) Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Fe (Z=26)? A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d54s1. Câu 50:(NB) Chất vừa làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3CHO. Câu 51:(NB) Kim loại nào có từ tính (bị hút bởi nam châm)? A. Al. B. Li. C. Cu. D. Fe. Câu 52:(NB) Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O. X có thể là chất nào sau đây? A. Fe(OH)3. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 53:(NB) Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có A. Al. B. Al(OH)3. C. O2. D. Al2O3. Câu 54:(NB) Chất nào sau đây không phải là este? A. HCOOCH3. B. C2H5OC2H5. C. C3H5(COOCH3)3. D. CH3COOC2H5. Câu 55:(NB) Chất nào dưới đây không tác dụng được với Cu(OH)2? A. Anbumin. B. Glixerol. C. Saccarozơ. D. Triolein. Câu 56:(NB) Số nguyên tử cacbon trong phân tử sacarozơ là A. 6. B. 10. C. 12. D. 5.


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 57:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường chỉ tạo được dung dịch bazơ và không tạo khí H2? A. Na. B. BaO. C. Ca. D. CuO. Câu 58:(NB) Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau tạo kết tủa? A. K2CO3 và Mg(NO3)2. B. CaCO3 và HCl. C. Na2SO4 và CuCl2. D. NH4NO3 và KOH. Câu 59:(NB) Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3 Câu 60:(TH) Cho dãy các chất: Al, AlCl3, Al2O3, Al2(SO4)3. Số chất tác dụng với NaOH và HCl trong dãy là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 61:(TH) Thủy phân hoàn toàn metyl propionat trong dung dịch NaOH dư, sản phẩm tạo ra là A. C2H5COONa và C2H5OH. B. C2H5COONa và CH3OH. C. C3H7COONa và CH3OH. D. C3H7COONa và C2H5OH. Câu 62:(TH) Chất X có nhiều trong loại thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có độ ngọt cao hơn đường mía. Tên gọi của X và Y lần lươt là A. Tinh bột và glucozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Saccarozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và glucozơ. Câu 63:(TH) Thể tích khí Cl2 (đktc) cần để phản ứng hết với 2,4 gam Mg là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Câu 64:(TH) Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2 gam. B. 18 gam. C. 9 gam. D. 10,8 gam. Câu 65:(NB) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)2. Chất X là A. Cu(OH)2. B. AgNO3. C. KOH. D. NaCl. Câu 66:(TH) Cho dãy gồm các polime: tơ nilon-6, tơ axetat, cao su thiên nhiên, poli(vinyl clorua), tơ tằm. Số polime thuộc loại tự nhiên trong dãy là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 67:(TH) Dùng Al dư khử hoàn toàn 4 gam Fe2O3 thành Fe ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được là A. 3,36 gam. B. 0,84 gam. C. 2,80 gam. D. 1,68 gam. Câu 68:(TH) Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam một amin mạch hở, no, đơn chức Y sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa. Công thức phân tử của Y là A. C3H9N. B. C2H5N. C. C4H11N. D. C2H7N. Câu 69:(VDC) Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ, X đơn chức, Y, Z hai chức và chỉ tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần dùng 0,58 mol O2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong E gần nhất giá trị nào sau đây? A. 25,00%. B. 24,00%. C. 26,00%. D. 27,00%. Câu 70:(VD) Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X chứa hai muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 9,6 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ta hoàn toàn, thu được 10,56 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,80. B. 4,32. C. 5,20. D. 5,04. Câu 71:(VD) Cho sơ đồ các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

(2) X1 + HCl → X4 + NaCl (3) X2 + HCl → X5 + NaCl. (4) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O Biết X có công thức phân tử C4H6O4 và chứa hai chức este. Phân tử khối X3 < X4 < X5. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch X3 hoà tan được Cu(OH)2. B. X4 và X5 là các hợp chất hữu cơ đơn chức. C. Phân tử X6 có 2 nguyên tử oxi. D. Chất X4 có phản ứng tráng gương. Câu 72:(VD) Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,06 mol O2, thu được H2O và 1,44 mol CO2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,03 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là A. 24,44. B. 24,80. C. 26,28. D. 26,64. Câu 73:(VDC) Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,92 mol HCl và 0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 46,95 gam hỗn hợp muối) và 2,92 gam hỗn hợp Z gồm ba khí không màu (trong đó hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,91 mol KOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là A. 51,37%. B. 45,45%. C. 58,82%. D. 75,34%. Câu 74:(VD) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2 (b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl (c) Cho KHSO4 vào dung dịch KHCO3 (d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư (e) Cho kim loại Cu vào dung dịch NaOH loãng (g) Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng Sau khi các phản ứng xảy ra. Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 75:(VD) Cho sơ đồ các phản ứng sau: (a) X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (Điện phân dung dịch có màng ngăn). (b) X2 + X4 → BaCO3 + K2CO3 + H2O (c) X2 + X3 → X1 + X5 (d) X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O Các chất X5 và X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Ba(HCO3)2 và KHSO4. B. KClO và KHSO4. C. KClO và H2SO4. D. Ba(HCO3)2 và H2SO4. Câu 76:(VD) Dẫn V lít hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và H2 qua bình đựng xúc tác Ni, thu được 5,6 lít hỗn hợp Y (chỉ chứa các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 23. Y làm mất màu tối đa 0,45 mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, V lít X làm mất màu tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,60. B. 0,50. C. 0,75. D. 0,25. Câu 77:(VD) Hòa tan 3,2 gam oxit M2On trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thì thu được dung dịch muối có nồng độ 12,9%. Sau phản ứng đem cô cạn bớt dung dịch và làm lạnh nó thu được 7,868 gam tinh thể muối với hiệu suất 70%. Xác định phần trăm khối lượng S trong tinh thể đó? A. 20,51%. B. 18,89%. C. 17,08%. D. 19,50%. Câu 78:(VDC) Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giả sử hiệu suất của quá trình điện phân là 100% và các khí không hoà tan trong nước. Giá trị của m là A. 5,97. B. 6,40. C. 11,94. D. 9,60.


NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 79:(VD) Cho các phát biểu sau: (1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (2) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí. (3) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (4) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. (5) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure. (6) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-aminoaxit. (7) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây: - Bước 1: Cho vào bát sứ hỗn hợp gồm: 1 ml chất béo lỏng (dầu ăn) và 3 ml dung dịch NaOH 40%. - Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp (liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh) khoảng 8-10 phút, thêm vài giọt nước cất vào bát sứ trong quá trình đun sôi để giữ thể tích hỗn hợp không đổi. - Bước 3: Cho vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, sau đó để nguội. Cho các phát biểu nào sau đây: (a) Ở bước 1, có thể thay thế dầu ăn bằng mỡ động vật (b) Ở bước 2, nếu không liên tục khuấy đều phản ứng sẽ xảy ra rất chậm. (c) Ở bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa vào để độ tan của xà phòng giảm, đồng thời tăng tỷ trọng của hỗn hợp sản phẩm giúp xà phòng nổi lên trên mặt. (d) Sản phẩm thu được là xà phòng sau bước 3 cho vào dung dịch NaHCO3 sẽ xuất hiện khí bay lên. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

DẠ Y

M

QU

Y

-----------------HẾT------------------


ĐÁP ÁN 41-A

42-A

43-C

44-D

45-D

46-B

47-D

48-C

51-D

52-B

53-D

54-B

55-D

56-C

57-B

58-A

59-A

60-B

61-B

62-C

63-B

64-C

65-C

66-D

67-C

68-A

69-C

70-C

71-D

72-A

73-A

74-C

75-B

76-A

77-C

78-C

79-C

80-A

L

50-A

OF F

IC IA

49-B

M

QU

Y

NH ƠN

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2022 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 50%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 22,5%; vận dụng cao: 7,5%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Thông Vận dụng Tổng số STT Nội dung kiến thức Nhận biết Vận dụng hiểu cao câu Câu 41, 1. Kiến thức lớp 11 Câu 76 4 44, 50 Câu 47, Câu 71, 2. Este – Lipit Câu 61 Câu 69 6 54 72 Câu 62, 3. Cacbohiđrat Câu 56 3 64 Amin – Amino axit 4. Câu 42 Câu 68 2 Protein 5. Polime Câu 45 Câu 66 2 6. Tổng hợp hóa hữu cơ Câu 55 Câu 79 2 Câu 48, 7. Đại cương về kim loại Câu 70 Câu 78 4 51 Kim loại kiềm, kim loại Câu 43, 8. Câu 63 Câu 75 6 kiềm thổ 46, 57, 58 9. Nhôm và hợp chất nhôm Câu 53 Câu 60 2 Sắt và hợp chất sắt

11.

Thí nghiệm hóa học

DẠ Y

10.

12.

Câu 49, 52, 59, 65

Câu 67 Câu 80 Câu 74, 77 9

Tổng hợp hóa học vô cơ

Số câu – Số điểm

% Các mức độ

5

20

8 5,0đ 50%

2,0 đ 20%

2,25đ 22,5%

1 Câu 73 3

3 40

0,75đ 7,5%

10,0đ 100%


OF F

IC IA

Câu 41: A H2O là chất điện ly rất yếu Câu 42: A Alanin có công thức cấu tạo là H2N-CH(CH3)-COOH Câu 43: C Các hợp chất của canxi là thành phần cấu trúc nên khung xương cơ thể người và động vật Câu 44: D Khí cacbonic (cacnon đioxit) có công thức là CO2 Câu 45: D Amilozơ là thành phần của tinh bột, có nguồn gốc từ tự nhiên Câu 46: B

L

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

t ® CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 ¾¾ Câu 47: D Trieste tạo ra có công thức (C15H31COO)3C3H5 có tên gọi là tripanmitin Câu 48: C Điện phân nóng chảy thường dùng điều chế các kim loại hoạt động trước Al trong dãy hoạt động hóa học Câu 49: B Fe(z=26): [Ar] 3d6 4s2 Câu 50: A HCOOH là axit fomic vừa làm quì tím hóa đỏ vừa tham gia phản ứng tráng bạc Câu 51: D Fe là kim loại có từ tính Câu 52: B Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O Câu 53: D Phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo sản phẩm là Al2O3 Câu 54: B Este có công thức chung là RCOOR’ (R’ khác H) Câu 55: D Triolein là chất béo nên không tác dụng với Cu(OH)2 Câu 56: C Công thức của saccarozơ là C12H22O11 Câu 57: B BaO + H2O → Ba(OH)2 Câu 58: A K2CO3 + Mg(NO3)2 → MgCO3↓ + 2KNO3 Câu 59: A Hợp chất sắt (II) vừa mang tính oxi hóa vừa mang tính khử Câu 60: B Al và Al2O3 có khả năng tác dụng với axit và bazơ (chú ý Al không mang tính lưỡng tính) Câu 61: B Metyl propionat có công thức là C2H5COOCH3 C2H5COOCH3 + NaOH → C2H5COONa + CH3OH Câu 62: C Chất X có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt Chất X có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt → X là saccarozơ

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

0


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có vị ngọt hơn đường mía → Y là fructozơ C12H22O11 + H2O → C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ) Câu 63: B Mg + Cl2 → MgCl2 nCl2 = nMg = 0,1 → V = 2,24 lít Câu 64: C nAg = 0,1 → nGlucozơ = 0,05 → mGlucozơ = 0,05.180 = 9 gam Câu 65: C FeCl2 + 2KOH → Fe(OH)2 + 2KCl Câu 66: D Polime thuộc loại tự nhiên là: cao su tự nhiên, tơ tằm Câu 67: C mFe = 56.2.4/160 = 2,80 gam Câu 68: A Ca(OH)2 dư → nCO2 = nCaCO3 = 0,06 Y là CnH2n+3N (0,06/n mol) → MY = 14n + 17 = 1,18n/0,06 → n = 3: Y là C3H9N Câu 69: C nE = nX + nY + nZ = 0,08 nNaOH = nX + 2(nY + nZ) = 0,11 → nX = 0,05; nY + nZ = 0,03 nAncol = nNaOH = 0,11 → M ancol = 49,82 → Ancol gồm C2H5OH (0,08) và C3H7OH (0,03) Mỗi este hai chức chỉ tạo từ 1 ancol nên: X là ACOOC2H5 (0,05) Y là B(COOC2H5)2 (0,015) Z là B(COOC3H7)2 (0,015) Đốt E → nCO2 = u và nH2O = v → nEste đôi = u – v = 0,03 Bảo toàn O → 0,11.2 + 0,58.2 = 2u + v → u = 0,47; v = 0,44 Đặt a, b là số C của các gốc -A và -BnCO2 = 0,05(a + 3) + 0,015(b + 6) + 0,015(b + 8) = 0,47 → 5a + 3b = 11 → a = 1 và b = 2 là nghiệm duy nhất X là CH3COOC2H5 (0,05) Y là C2H4(COOC2H5)2 (0,015) → %Y = 26,00% Z là C2H4(COOC3H7)2 (0,015) Câu 70: C X chứa 2 muối là Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2 → nCu(NO3)2 = (10,56 – 9,6)/(64 – 56) = 0,12 Bảo toàn N → nMg(NO3)2 = 0,18 Bảo toàn khối lượng cho kim loại: m + 0,1.108 + 0,25.64 = 20 + 0,12.64 + 0,18.24 → m = 5,2


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 71: D (2)(3) → X1, X2 đều là các muối (4) → X3 là một ancol đơn. Vậy: X là HCOO-CH2-COO-CH3 X1 là HCOONa; X4 là HCOOH X2 là HO-CH2-COONa; X5 là HO-CH2-COOH X3 là CH3OH, X6 là HCHO → D đúng. Câu 72: A nKOH + nNaOH = 0,08 Quy đổi E thành HCOOH (0,08), CH2 (x), C3H5(OH)3 (y) và H2O (-3y) nO2 = 0,08.0,5 + 1,5x + 3,5y = 2,06 nCO2 = 0,08 + x + 3y = 1,44 → x = 1,3; y = 0,02 Muối gồm HCOO- (0,08), CH2 (x), K+ (0,05), Na+ (0,03) → m muối = 24,44 gam Câu 73: A Y + KOH thu được dung dịch chứa Na+ (0,01), K+ (0,91), Cl- (0,92), bảo toàn điện tích vừa đủ nên Y không còn NO3-. Bảo toàn khối lượng → nH2O = 0,43 Đặt u là tổng khối lượng của Fe2+, Fe3+, Mg2+. Đặt nNH4+ = v m muối = u + 18v + 0,01.23 + 0,92.35,5 = 46,95 nOH- trong kết tủa = 0,91 – v → m↓ = u + 17(0,91 – v) = 29,18 → u = 13,88 và v = 0,01 Bảo toàn H → nH2 = 0,01 nNO3-(X) = (mX – u)/62 = 0,15 Bảo toàn N → nN(Z) = 0,15 mZ = 2,92 → nO(Z) = 0,05 Z chứa H2 (0,01) và hai trong 3 khí NO, N2, N2O. TH1: Z có NO (0,05) và N2 (0,05): Thỏa mãn TH2: Z có N2 (0,025) và N2O (0,05) loại vì không có cặp khí nào cùng số mol. TH3: Z có NO (0,05) và N2O (0,05) loại vì số mol âm. (Tính số mol khí từ nN = 0,15 và nO = 0,05) Vậy Z gồm H2 (0,01), NO (0,05) và N2 (0,05) → %NO = 51,37% Câu 74: C (a) Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu (b) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- → 3Fe3+ + NO + 2H2O (c) KHSO4 + KHCO3 → K2SO4 + CO2 + H2O (d) 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc nóng → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O (e) Không phản ứng (g) CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O Câu 75: B (a) 2KCl + 2H2O → 2KOH + Cl2 + H2 (b) 2KOH + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + K2CO3 + 2H2O (c) 2KOH + Cl2 → KCl + KClO + H2O


DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

(d) Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4 + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O → X5 và X6 là KClO và KHSO4. Câu 76: A Hiđrocacbon trong X có dạng CxH4. CxH4 + yH2 → CxH2y+4 MY = 12x + 2y + 4 = 23.2 nBr2 = 0,25(2x + 2 – 2y – 4)/2 = 0,45 → x = 3,4; y = 0,6 X với Br2: nBr2 = 0,25(2x + 2 – 4)/2 = 0,6 Câu 77: C nM2On = x → x(2M + 16n) = 3,2 (1) M2On + nH2SO4 → M2(SO4)n + nH2O x nx x mM2(SO4)n = x(2M + 96n) = 12,9%(3,2 + 98nx/10%) → x(2M – 30,42n) = 0,4128 (2) (1)/(2) → (2M – 30,42n)/(2M + 16n) = 0,129 → n = 3, M = 56: Oxit là Fe2O3 (0,02 mol) →> nFe2(SO4)3.kH2O = 0,02.70% = 0,014 → %S = 0,014.3.32/7,868 = 17,08% Câu 78: C Chất hòa tan CuO là H2SO4 nCuO = 0,04 → nH2SO4 = 0,04 CuSO4 + 2NaCl → Cu + Cl2 + Na2SO4 a 2a a CuSO4 + H2O → Cu + 1/2O2 + H2SO4 0,04 0,02 0,04 n khí = a + 0,02 = 0,04 → a = 0,02 nCuSO4 = a + 0,04 = 0,06 nNaCl = 2a = 0,04 → m = 11,94 Câu 79: C (1) Sai, điều chế bằng trùng hợp (2) Sai, anilin là chất lỏng (7) Sai, Lys làm quỳ tím hóa xanh. Câu 80: A (a) Đúng, dầu ăn hay mỡ động vật đều là chất béo, đều là nguyên liệu để sản xuất xà phòng. (b) Đúng, chất béo không tan trong nước nên phải liên tục khuấy đều thì chất béo mới được trộn đều với dung dịch kiềm, tạo điều kiện cho phản ứng xà phòng hóa xảy ra. (c) Đúng (d) Sai, xà phòng (ví dụ C17H33COONa) không tác dụng với NaHCO3


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.