BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2022 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (01-25) (PHẦN 2)

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN

vectorstock.com/28062405

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BỘ GIÁO DỤC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN TOÁN CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (01-25) (Prod. by Dạy Kèm Quy Nhơn) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


A. z  5 .

B. z  3 .

C. z  4 .

CI AL

ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA Bài thi: TOÁN ĐỀ 14 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Họ và tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:................................................................................... Câu 1 (NB) Cho số phức z  7  3i . Tính z . D. z  4 .

D. 3 .

D. Điểm Q  0; 3

OF

x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4  0 . Tính bán kính R của ( S ). A. 1. B. 9 . C. 2 . Câu 3 (NB) Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 ? A. Điểm M 1; 1 B. Điểm N  1;1 C. Điểm P  2;17 

FI

Câu 2 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình

Câu 4 (NB) Khối cầu  S  có diện tích mặt cầu bằng 16 (đvdt). Tính thể tích khối cầu.

32 3 32 32 B. C.  đvdt  .  đvdt  .  đvdt  . 9 9 3 Câu 5 (NB) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 là x3 x2 B.  x 2 dx   C . C . 3 2 Câu 6 (NB) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị 2  x dx 

C.

2  x dx 

x3 . 3

D.

32 3  đvdt  . 3

D.

 x dx  2 x  C . 2

QU

Y

NH

A.

ƠN

A.

Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . Câu 7 (NB) Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 2  3 x  1  3 là :

KÈ M

1 C. x  3 .  x  3. 3 Câu 8 (NB) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 8a . B. 8a 3 . C. a 3 .  Câu 9 (TH) Tập xác định của hàm số y   3  x  là

A. x  3 .

D. x 

B.

A.  \ 3 .

B.  ; 3 .

Y

DẠ

Câu 11 (NB) Cho

B. x  63 .

10 . 3

D. 6a 3 . D.  .

C.  3;   .

Câu 10 (TH) Nghiệm của phương trình log 4  x  1  3 là A. x  66 .

D. x  2 .

C. x  68 .

D. x  65 .

d

d

b

a

b

a

 f  x  dx  5 ,  f  x  dx  2 với a  d  b . Tính I   f  x  dx .

A. I  3 . B. I  3 . C. I  7. . D. I  0 . Câu 12 (TH) Cho số phức z1  3  2i , z2  6  5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z  6 z1  5z2 A. z  51  40i . B. z  51  40i . C. z  48  37i . D. z  48  37i .


Câu 13 (NB) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng  P  :2 x  3 y  4 z  5  0 .

CI AL

Vectơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .     A. n   3; 4;5  . B. n   4; 3; 2  . C. n   2; 3;5  . D. n   2; 3; 4  .      Câu 14 (TH) Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là:     A. a  1; 2; 3 . B. a  2; 3; 1 . C. a  3; 2; 1 . D. a  2; 1; 3 .

OF

FI

Câu 15 (TH) Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z  1  2i ?

C. M . 2x  4 Câu 16 (NB) Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x2 A. x  2 . B. y  2 . C. x  2 . Câu 17 (NB) Với a, b> 0 tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?

ƠN

B. P .

A. N .

D. Q .

D. y  2 .

B. log (ab 2 ) = 2 log a + 2 log b .

A. log (ab) = log a.log b .

NH

C. log (ab 2 ) = log a + 2 log b .

D. log (ab) = log a - log b .

2x  4 . x 1 x 1 y z 1 Câu 19 (NB) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào   2 1 2 sau đây thuộc được thẳng d ? A. Q  3; 2; 2  . B. N  0; 1; 2  . C. P  3;1;1 . D. M  2;1;0  .

B. y 

KÈ M

A. y 

x2 . 2x 1

QU

Y

Câu 18 (TH) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

2x . 3x  3

C. y 

x 1 . 2x  2

D. y 

Y

Câu 20 (NB) Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là: 3 3 A. A30 B. 330 C. 10 D. C30

DẠ

Câu 21 (NB) Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6cm 2 và có chiều cao là 2cm . Thể tích của khối chóp đó là: A. 6cm3 . B. 4cm3 . C. 3cm3 . D. 12cm3 . Câu 22 (NB) Đạo hàm của hàm số y  5 x  2017 là : A. y ' 

5x 5ln 5

B. y '  5x.ln 5

C. y ' 

5x ln 5

D. y '  5 x


CI AL

Câu 23 (NB) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đề nào sau đây đúng?

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 .

FI

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .

Câu 24 (NB) Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r  10 cm và chiều cao h  6 cm . B. V  360 cm3 .

C. V  200 cm3 .

Câu 25 (NB) Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;10 thỏa mãn

6

10

 f  x  dx  7 ,  f  x  dx  3 . Tính 2

0

2

10

0

6

D. V  600 cm3 .

OF

A. V  120 cm3 .

P   f  x  dx   f  x  d x .

A. F ( x) = 3( x + 1)2 .

1 3

NH

ƠN

A. P  4 . B. P  4 . C. P  5 . D. P  7 . Câu 26 (NB) Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d của cấp số cộng đó là bao nhiêu? A. d  4. B. d  5. C. d  6. D. d  7. 3 Câu 27 (TH) Một nguyên hàm của hàm số f ( x) = ( x + 1) là B. F ( x) = ( x + 1)2 .

1 4

C. F ( x) = ( x + 1)4 .

D. F ( x) = 4( x + 1)4 .

Câu 28 (NB) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K , hàm số có bao

QU

Y

nhiêu cực trị?

A. 3 .

C. 0 .

D. 1 . 3x  1 Câu 29 (TH) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 2 . x 3 Tính 2M  m . 14 13 17 16 A. 2 M  m  . B. 2 M  m  . C. 2 M  m  . D. 2 M  m  . 3 3 3 3 2x 1 Câu 30 (TH) Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây là đúng. x 1 A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và 1;   .

Y

KÈ M

B. 2 .

DẠ

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1;   .

C. Hàm số luôn nghịch biến trên  . D. Hàm số đồng biến trên  . Câu 31 (TH) Nếu log 7 x  log 7 ab 2  log 7 a 3b  a, b  0  thì x nhận giá trị bằng. A. ab 2 .

B. a 2b .

C. a 2b .

D. a 2b 2 .


Câu 32 (TH) Cho khối chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B , AC  2a , BC  a , SB  2a 3 . Tính góc giữa SA và mặt phẳng  SBC  .

B. 30 .

Câu 33 (TH) Cho

C. 60 .

D. 90 .

1

1

1

0

0

0

CI AL

A. 45 .

  f  x   2 g  x  dx  12 và  g  x  dx  5 , khi đó  f  x  dx bằng

A. 2 . B. 12 . C. 22 . D. 2 . Câu 34 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm D  2;1; 1 và đường thẳng

x 1 y  2 z  3 . Mặt phẳng   đi qua điểm D và vuông góc d có phương trình là   2 1 3 A. 2 x  y  3 z  8  0 . B. 2 x  y  3 z  2  0 . C. 2 x  y  3 z  6  0 . D. 2 x  y  3 z  8  0 .

FI

d:

NH

ƠN

OF

Câu 35 (TH) Cho hai số phức z1  2  i và z2  3  i . Phần ảo của số phức z1 z2 bằng A. 5 . B. 5i . C. 5 . D. 5i . Câu 36 (TH) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a . a 5 a 3 2a 5 a 2 A. d  B. d  C. d  D. d  . . . . 2 2 3 3 Câu 37 (TH) Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng: 13 14 1 365 A. . B. . C. . D. . 27 27 2 729 Câu 38 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 1;0;1 và B  3; 2; 1 .

QU

x  1 t  C.  y  t , t  R . z  1 t 

Y

x  1 t  A.  y  1  t , t  R .  z  1  t 

x  3  t  B.  y  2  t , t  R .  z  1  t 

x  2  t  D.  y  2  t , t  R .  z  2  t 

Câu 39 (VD) Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17  12 2

  3  8  x

x2

KÈ M

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . Câu 40 (VD) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên. Biết f  a   0 , hỏi đồ thị hàm số y  f  x  cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm? A. 4 điểm.

B. 2 điểm.

1

I

3

0

0

 f  x  dx  2 ,  f  x  dx  6 . Tính

Y

Câu 41 (VD) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có

D. 3 điểm.

C. 1 điểm. 1

 f  2 x  1  dx .

DẠ

1

3 . D. I  4 . 2 Câu 42 (VD) Cho hình chóp S . ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .

A. I  8 .

B. I  16 .

C. I 


a 3 15 A. . 2

a 3 15 B. . 6

a3 6 C. . 3

a3 3 D. . 6

CI AL

Câu 43 (VD) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  1  0 . Tính giá trị của P  z12017  z22017 .

A. P  3 . B. P  2 3 . C. P  3 . D. P  0 . Câu 44 (VDC) Cho số phức z thỏa mãn z  1  i  1 , số phức w thỏa mãn w  2  3i  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của z  w .

FI

A. 13  3 B. 17  3 C. 17  3 D. 13  3 Câu 45 (VDC) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình f   x   0 có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a  0  b  c .

b

c

ƠN

O

x

NH

a

OF

y

A. f  b   f  a   f  c  .

B. f  a   f  b   f  c  .

C. f  a   f  c   f  b  .

D. f  c   f  a   f  b  .

Câu 46 (VD) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng và  Q  : x  y  z  3  0 . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  , cắt đường thẳng

Y

 P  : z 1  0

KÈ M

QU

x 1 y  2 z  3 và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình của đường thẳng d là   1 1 1 x  3  t x  3  t x  3  t x  3  t     A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t . z  1 t z  1 z  1 z  1 t     Câu 47 (VD) Một tam giác ABC vuông tại A có AB  5 , AC  12 . Cho tam giác ABC quay quanh cạnh huyền BC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng: 1200 2400 1200 3600 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13 Câu 48 (VDC) Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình 9 x  2  m  1 3x  3  2m  0 nghiệm đúng với

mọi số thực x .

Y

A. m  5  2 3;  5  2 3 .

DẠ

3 C. m   . 2

3 B. m   . 2

D. m  2 .

1 3  ;0  và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 . Một Câu 49 (VDC) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; 2 2   đường thẳng đi qua điểm M và cắt  S  tại hai điểm phân biệt A , B . Diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng


C. 2 2 .

B. 2 7 .

A. 4 .

D.

7.

CI AL

Câu 50 (VDC) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu f   x như sau

Hỏi hàm số y  f  x 2  2 x  có bao nhiêu điểm cực tiểu? B. 2 .

D. 1.

C. 3 .

DẠ

Y

KÈ M

QU

Y

NH

ƠN

OF

FI

A. 4 .


Hình học không gian

1

Cấp số cộng, cấp số nhân

C26

1

Xác suất

C37

Góc

C32

Khoảng cách

C36

Tổng phần kiến thức lớp 11

Cực trị của HS

C6,28, 50

Min, Max của hàm số

C29

Đường tiệm cận

1

1

12

2

2

3

5

1

1

2

2

1

1

3 1 10

1 1

1 1

2

Tương giao

C40

Lũy thừa – mũ – Logarit

C17,31

1

1

2

KÈ M

QU

C3,18

C9,22

1

1

2

C10

1

1

BPT Mũ – Logarit

C7,39,48

1

Nguyên hàm

C5,27

1

1

C11,25,33, 41

2

1

Y

Hàm số mũ HS Mũ – Logarit – Logarit PT Mũ – Logarit

DẠ

Tích phân Nguyên Hàm – Tích Ứng dụng TP tính diện Phân tích Ứng dụng TP tính thể

3

1 1

C16

Khảo sát và vẽ đồ thị

1

1

NH

C23,30

1

1

Y

Đạo hàm và ứng dụng

Đơn điệu của HS

Tổng Chương

FI

11

C20

OF

Tổ hợp – xác suất

Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp

ƠN

Lớp Chủ đề

CI AL

Ma trận đề minh họa 2022 môn Toán Mức độ Câu trong đề Tổng Nội dung kiến thức MH dạng NB TH VD VDC

1

1

1

1

8

3 2

1

4 8

C45

1

1


tích

PT bậc hai theo hệ số thực

C43

Min, Max của mô đun số phức

C44

2

Khối nón

C47

Khối trụ

C24

Khối cầu

C4

Phương pháp tọa độ

C14

2

Y

Phương trình mặt cầu C2,49 Giải tích trong không Phương trình mặt phẳng C13,34 gian

QU

Phương trình đường thẳng

DẠ

Y

TỔNG

KÈ M

Tổng phần kiến thức lớp 12

6

1

C19,38,46

3

1

3

1

1

ƠN

C8,21,42

1

1

NH

Khối tròn xoay

Thể tích khối đa diện

2

1

Đa diện lồi – Đa diện đều

Khối đa diện

2

FI

C12,35

1

OF

Số phức

Phép toán

1

CI AL

Định nghĩa và tính chất C1,15

1

1

1

1

1

2

1

1

1

1

1

1

1

1

18

15

7

5

20

18

7

5

2 2 3

50

8


BẢNG ĐÁP ÁN 3.B

4.B

5.A

6.A

7.A

8.B

11.A

12.D

13.D

14.A

15.D

16.B

17.C

18.C

21.B

22.B

23.D

24.D

25.A

26.B

27.C

28.B

31.C

32.B

33.C

34.D

35.A

36.D

37.A

38.B

41.D

42.B

43.A

44.B

45.C

46.C

47.A

48.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1 (NB) Cho số phức z  7  3i . Tính z . B. z  3 .

C. z  4 .

Lời giải Chọn C Ta có z  7  9  4 .

10.D

19.C

20.D

29.C

30.B

39.A

40.B

49.D

50.D

D. z  4 .

OF

A. z  5 .

9.C

CI AL

2.D

FI

1.C

ƠN

Câu 2 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình

NH

x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4  0 .Tính bán kính R của ( S ). A. 1. B. 9 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn D Giả sử phương trình mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 (a 2  b 2  c 2  d  0) Ta có: a  2, b  1, c  0, d  4  Bán kính R  a 2  b 2  c 2  d  3 . Câu 3 (NB) Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 ? A. Điểm M 1; 1

B. Điểm N  1;1

C. Điểm P  2;17 

D. Điểm Q  0; 3

32  đvdt  . 9 Lời giải Chọn B

B.

32  đvdt  . 3

S  4 R 2  16  R 2 

C.

32 3  đvdt  . 9

C.

2  x dx 

D.

32 3  đvdt  . 3

D.

 x dx  2 x  C .

16  4 R  2. 4

KÈ M

A.

QU

Y

Lời giải Chọn B Câu 4 (NB) Khối cầu  S  có diện tích mặt cầu bằng 16 (đvdt). Tính thể tích khối cầu.

4 4 32 V   R 3   .23   đvdt  . 3 3 3 Câu 5 (NB) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 là

A.

2  x dx 

x3 C . 3

B.

2  x dx 

x2 C . 2

DẠ

Y

Lời giải Chọn A

x3 C . 3 Câu 6 (NB) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị 2 Ta có  x dx 

x3 . 3

2


B.

1  x  3. 3

C. x  3 .

Lời giải Chọn A Ta có log 2  3 x  1  3  3 x  1  8  x  3 .

CI AL

FI D. x 

10 . 3

ƠN

A. x  3 .

D. x  2 .

OF

Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . Lời giải Chọn A Từ đồ thị hàm số suy ra hàm số đạt cực đại tại x  1 . Câu 7 (NB) Các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 2  3 x  1  3 là :

D. 6a 3 .

C.  3;   .

D.  .

NH

Câu 8 (NB) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng A. 8a . B. 8a 3 . C. a 3 . Lời giải Chọn B 3 Thể tích khối lập phương cạnh 2a là V   2a   8a 3 . Câu 9 (TH) Tập xác định của hàm số y   3  x  là 

A.  \ 3 .

Y

B.  ; 3 .

QU

Lời giải Chọn C Hàm số xác định  3  x  0  x  3 Do đó tập xác định D   3;   .

Câu 10 (TH) Nghiệm của phương trình log 4  x  1  3 là

KÈ M

A. x  66 . B. x  63 . Lời giải Chọn D Điều kiện: x  1  0  x  1 . log 4  x  1  3  x  1  43  x  65 . d

Câu 11 (NB) Cho

d

D. x  65 .

b

 f  x  dx  5 ,  f  x  dx  2 với a  d  b . Tính I   f  x  dx . a

b

a

B. I  3 .

C. I  7. .

D. I  0 .

DẠ

Y

A. I  3 . Lời giải Chọn A

C. x  68 .

b

d

b

d

d

a

a

d

a

b

Ta có I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  5  2  3 . Câu 12 (TH) Cho số phức z1  3  2i , z2  6  5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z  6 z1  5z2 A. z  51  40i . B. z  51  40i . C. z  48  37i . D. z  48  37i . Lời giải


Chọn D Ta có: z  6 z1  5z2  6  3  2i   5  6  5i   48  37i .

CI AL

Suy ra z  48  37i . Câu 13 (NB) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho phương trình mặt phẳng  P  :2 x  3 y  4 z  5  0 . Vectơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .    A. n   3; 4;5  . B. n   4; 3; 2  . C. n   2; 3;5  . Lời giải Chọn D  Dễ thấy  P  có véc tơ pháp tuyến là n   2; 3; 4  .

 D. n   2; 3; 4  .

Lời giải Chọn A       Ta có a  xi  y j  zk  a  x; y; z  nên a  1; 2; 3 . Do đó Chọn A

OF

FI

     Câu 14 (TH) Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là:     A. a  1; 2; 3 . B. a  2; 3; 1 . C. a  3; 2; 1 . D. a  2; 1; 3 .

NH

ƠN

Câu 15 (TH) Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z  1  2i ?

QU

Y

A. N . B. P . C. M . D. Q . Lời giải Chọn D Vì z  1  2i nên điểm biểu diễn số phức z có tọa độ  1; 2  , đối chiếu hình vẽ ta thấy đó là điểm Q . 2x  4 là x2 C. x  2 .

Câu 16 (NB) Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  B. y  2 .

KÈ M

A. x  2 . Lời giải Chọn B

D. y  2 .

2x  4 2x  4  lim  2. x x  2 x x  2 Vậy y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. Câu 17 (NB) Với a, b> 0 tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?

Ta có: lim

A. log (ab) = log a.log b .

Y

C. log (ab 2 ) = log a + 2 log b .

B. log (ab 2 ) = 2 log a + 2 log b .

D. log (ab) = log a - log b .

DẠ

Lời giải Chọn C Với a, b> 0 ta có:

log (ab) = log a + log b .

log (ab 2 ) = log a + log b 2 = log a + 2 log b .

Vậy C đúng. Câu 18 (TH) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


B. y 

2x . 3x  3

C. y 

x 1 . 2x  2

Lời giải Chọn C

và TCĐ: x 

1 (loại). 2

và TCĐ: x  1 (loại). và TCĐ: x  1 (loại). và TCĐ: x  1 (thỏa mãn).

NH

Câu 19 (NB) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : sau đây thuộc được thẳng d ? A. Q  3; 2; 2  . B. N  0; 1; 2  .

2x  4 . x 1

1 và tiệm cận đứng x  1 . 2

ƠN

1 2 2 Phương án B: TCN: y  3 Phương án D: TCN: y  2 1 Phương án C: TCN: y  2

Phương án A: TCN: y 

D. y 

OF

Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị có tiệm cận ngang y 

CI AL

x2 . 2x 1

FI

A. y 

C. P  3;1;1 .

x 1 y z 1 . Điểm nào   2 1 2

D. M  2;1;0  .

Y

Lời giải Chọn C Thay trực tiếp tọa độ các điểm trên vào đường thẳng d ta thấy chỉ có điểm P  3;1;1 thỏa mãn vì

KÈ M

QU

3 1 2 11   1 . 2 1 2 Câu 20 (NB) Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là: 3 3 A. A30 B. 330 C. 10 D. C30 Lời giải Chọn D Mỗi cách chọn thỏa đề bài là một tổ hợp chập 3 của 30 Do đó số cách chọn là C303 cách

DẠ

Y

Câu 21 (NB) Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6cm 2 và có chiều cao là 2cm . Thể tích của khối chóp đó là: A. 6cm3 . B. 4cm3 . C. 3cm3 . D. 12cm3 . Lời giải Chọn B 1 1 Thể tích của khối chóp là: V  h.S day  .2.6  4  cm3  . 3 3 x Câu 22 (NB) Đạo hàm của hàm số y  5  2017 là : A. y ' 

Lời giải Chọn B

5x 5ln 5

B. y '  5x.ln 5

C. y ' 

5x ln 5

D. y '  5 x


Do  5 x  '  5 x.ln 5 là mệnh đề đúng.

CI AL

Câu 23 (NB) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đề nào sau đây đúng?

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 .

FI

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .

OF

Lời giải Chọn D Dựa vào bảng biến thiên ta có: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0;1 .

Chú ý:Đáp án B sai vì hàm số không xác định tại x  0 . Câu 24 (NB) Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r  10 cm và chiều cao h  6 cm .

ƠN

C. V  200 cm3 .

NH

A. V  120 cm3 . B. V  360 cm3 . Lời giải Chọn D Thể tích khối trụ là: V   r 2 h   .102.6  600 cm3 .

Câu 25 (NB) Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;10 thỏa mãn 2

10

0

6

P   f  x  dx   f  x  d x .

B. P  4 .

10

Ta có:

2

10

6

0

2

 f  x  dx  7 ,  f  x  dx  3 . Tính

C. P  5 .

D. P  7 .

QU

Y

A. P  4 . Lời giải Chọn A

D. V  600 cm3 .

6

10

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx 0

0

2

2

10

10

0

6

0

6

6

  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  4 . 2

DẠ

Y

KÈ M

Câu 26 (NB) Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d của cấp số cộng đó là bao nhiêu? A. d  4. B. d  5. C. d  6. D. d  7. Lời giải Chọn B u1  5  d  5  40  u8  u1  7 d Vậy d  5 Câu 27 (TH) Một nguyên hàm của hàm số f ( x) = ( x + 1)3 là A. F ( x) = 3( x + 1)2 .

1 3

B. F ( x) = ( x + 1)2 .

Lời giải Chọn C Áp dụng hệ quả chọn đáp án C.

1 4

C. F ( x) = ( x + 1)4 .

D. F ( x) = 4( x + 1)4 .


Câu 28 (NB) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K , hàm số có bao

CI AL

nhiêu cực trị?

C. 0 .

FI

D. 1 .

OF

A. 3 . B. 2 . Lời giải Chọn B Trên K , hàm số có 2 cực trị.

Câu 29 (TH) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

A. 2 M  m 

14 . 3

B. 2 M  m 

13 . 3

Ta có: y 

8

 x  3

2

 0, x   0; 2 .

1 y  0  , y  2   5 3 1 3 Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là m  5

17 3

QU

Vậy 2 M  m 

D. 2 M  m 

Y

Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là M 

17 . 3

NH

Lời giải Chọn C Hàm số đã cho xác định trên  0; 2 .

C. 2 M  m 

ƠN

Tính 2M  m .

3x  1 trên đoạn  0; 2 . x 3

2x 1 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng. x 1 A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và 1;   .

Câu 30 (TH) Cho hàm số y 

KÈ M

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1;   . C. Hàm số luôn nghịch biến trên  . D. Hàm số đồng biến trên  . Lời giải Chọn B TXĐ: D   \ 1 . 3

 x  1

2

 0, x  1.

Y

y 

DẠ

Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và 1;   . Câu 31 (TH) Nếu log 7 x  log 7 ab 2  log 7 a 3b  a, b  0  thì x nhận giá trị bằng. A. ab 2 . Lời giải Chọn C

B. a 2b .

C. a 2b .

D. a 2b 2 .

16 . 3


ab 2 b log 7 x  log 7 ab  log 7 a b  log 7 x  log 7 3  log 7 2  log 7 a 2b  x  a 2b . ab a Câu 32 (TH) Cho khối chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B , AC  2a , BC  a , 2

3

B. 30 .

C. 60 .

D. 90 .

OF

FI

A. 45 . Lời giải Chọn B

CI AL

SB  2a 3 . Tính góc giữa SA và mặt phẳng  SBC  .

ƠN

 BC  SA  BC   SAB   BC  AH (2) . Từ 1 và Kẻ AH  SB ( H  SB ) (1). Theo giả thiết ta có   BC  AB  2  suy ra, AH   SBC  . Do đó góc giữa SA và mặt phẳng  SBC  bằng góc giữa SA và SH bằng góc

NH

 ASH

Ta có AB  AC 2  BC 2  a 3 . Trong vuông SAB ta có sin ASB 

 ASB   ASH  30 .

AB a 3 1   . Vậy SB 2a 3 2

Do đó góc giữa SA và mặt phẳng  SBC  bằng 30 .

0

QU

  f  x   2 g  x  dx  12 và

A. 2 . Lời giải Chọn C Ta có:

B. 12 .

1

1

Y

1

Câu 33 (TH) Cho

1

 g  x  dx  5 , khi đó 0

C. 22 .

1

 f  x  dx bằng 0

D. 2 .

1

0

KÈ M

  f  x   2 g  x  dx   f  x  dx  2 g  x  dx 0

1

0

1

1

0

0

  f  x  dx    f  x   2 g  x   dx  2  g  x  dx  12  2.5  22 . 0

Câu 34 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm D  2;1; 1 và đường thẳng x 1 y  2 z  3 . Mặt phẳng   đi qua điểm D và vuông góc d có phương trình là   2 1 3 A. 2 x  y  3 z  8  0 . B. 2 x  y  3 z  2  0 . C. 2 x  y  3 z  6  0 . D. 2 x  y  3 z  8  0 . Lời giải Chọn D  Mặt phẳng   vuông góc d nên vtpt của   là: n   2; 1;3 .

DẠ

Y

d:

Vậy phương trình   : 2 x  y  3 z  8  0 . Câu 35 (TH) Cho hai số phức z1  2  i và z2  3  i . Phần ảo của số phức z1 z2 bằng


A. 5 . B. 5i . Lời giải Chọn A Ta có z1 z2   2  i  3  i   5  5i .

D. 5i .

CI AL

C. 5 .

Vậy phần ảo của số phức z1z2 bằng 5 .

FI

Câu 36 (TH) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a . a 5 a 3 2a 5 a 2 A. d  B. d  C. d  D. d  . . . . 2 2 3 3 Lời giải Chọn D

K

O D

B

ƠN

A

OF

S

H

C

n (W) = C272 = 351

QU

Y

NH

Kẻ OH  BC , OK  SH OH  BC OK  BC  BC   SOH     OK   SBC   d  O;  SBC    OK Ta có:   SO  BC OK  SH a 1 1 1 2a 2 a 2 2 Vì OH  ; SO  a 2     OK   OK  2 2 2 2 OK SO OH 9 3 Câu 37 (TH) Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng: 13 14 1 365 A. . B. . C. . D. . 27 27 2 729 Lời giải Chọn A

KÈ M

* Trường hợp 1: hai số được chọn đều là số chẵn: n1 = C132 = 78 * Trường hợp 2: hai số được chọn đều là số lẻ: n2 = C142 = 91

n ( A) = n1 + n2 = 78 + 91 = 169 P ( A) =

n ( A) 169 13 = = n (W) 351 27

Y

Câu 38 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của

DẠ

đường thẳng đi qua hai điểm A 1;0;1 và B  3; 2; 1 .

x  1 t  A.  y  1  t , t  R .  z  1  t 

x  3  t  B.  y  2  t , t  R .  z  1  t 


x  2  t  D.  y  2  t , t  R .  z  2  t 

CI AL

x  1 t  C.  y  t , t  R . z  1 t 

Lời giải Chọn B   Ta có AB   2; 2; 2   u   1; 1;1 là một VTCP của đường thẳng đi qua hai điểm A 1;0;1 và

B  3; 2; 1 .

Câu 39 (VD) Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17  12 2 A. 3 . Lời giải Chọn A Ta có

C. 2 .

B. 1 .

1

2

x2

x

2x

 3 8

x2

x2

D. 4 .

ƠN

3  8   3  8  , 17  12 2   3  8  . Do đó 17  12 2    3  8    3  8    3  8 

  x

FI

x  1 t   y  t , t  R . z  1 t 

OF

đi qua A 1;0;1 Vậy đường thẳng AB :  có phương trình là  VTC P u   1;  1 ;1   

 3 8

2 x

 3 8

x2

 2 x  x  2  x  0 . Vì x nhận giá trị nguyên nên x  2; 1;0 . 2

NH

Câu 40 (VD) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên. Biết f  a   0 , hỏi đồ thị hàm số y  f  x  cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm? B. 2 điểm.

C. 1 điểm.

D. 3 điểm.

KÈ M

QU

Y

A. 4 điểm. Lời giải Chọn B

b

Theo hình vẽ ta có :

 a

.

f '  x  dx   f  x   a  f  b   f  a   0 . b

Y

Hay : f  b   f  a   0 . Tương tự : f  c   f  b  .

DẠ

Hàm số có f   a   f   b   f   c   0 hay hàm số có 3 điểm cực trị tại x  a, x  b, x  c . Tóm lại, hàm số f  x  phải thỏa mãn các điều kiện sau: Hàm số có 3 điểm cực trị tại x  a, x  b, x  c thỏa a  b  c .

f b  f  a   0 .


f c   f b .

CI AL

Là hàm số bậc bốn có hệ số a  0 . Từ đó, ta có thể lập được bảng biến thiên như sau :

.

Câu 41 (VD) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có

1

3

0

0

 f  2 x  1  dx .

1

A. I  8 .

B. I  16 .

C. I 

D. I  4 .

ƠN

Lời giải Chọn D Đặt t  2 x  1  dt  2dx .  x  1  t  3 Đổi cận:  x  1  t  1

3 . 2

OF

 f  x  dx  2 ,  f  x  dx  6 . Tính

1

I

FI

Vậy đồ thị hàm số y  f  x  cắt trục hoành tại nhiều nhất 2 điểm.

 0

1

f  t  dt   f  x  d x  2 . 0

0

+ Tính

f  t  dt : Đặt z  t  dz  dt 

3

0

3

3

0

f  t  dt    f  z  dz   f  z  dz  6 .

QU

3

Thay vào 1 ta được I  4 .

0

Y

1

+

NH

1 0 1  1 1 Ta có: I   f  t  dt    f  t  dt   f  t  dt  1 . 2 3 2  3 0 

Câu 42 (VD) Cho hình chóp S . ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .

DẠ

Y

Lời giải Chọn B

a 3 15 B. . 6

KÈ M

a 3 15 A. . 2

a3 6 C. . 3

a3 3 D. . 6


B

I

D

OF

a

a

Gọi I là trung điểm của AB . Ta có: SAB cân tại S  SI  AB

FI

A

CI AL

S

C

ƠN

1

  SAB    ABCD    SAB    ABCD   AB

 2

Mặt khác: 

NH

Từ 1 và  2  , suy ra: SI   ABCD 

 SI là chiều cao của hình chóp S . ABCD  IC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng  ABCD    60  SC , ABCD   SC , IC  SCI

 

2

Y

a 5 a Xét IBC vuông tại B , ta có: IC  IB  BC     a 2  2 2 2

QU

2

a 5 a 15 . 3 2 2 1 1 2 a 15 a 3 15  Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là: V  .S ABCD .SI  .a . . 3 3 2 6 Xét SIC vuông tại I , ta có: SI  IC.tan 60 

KÈ M

Câu 43 (VD) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  1  0 . Tính giá trị của P  z12017  z22017 .

A. P  3 . Lời giải Chọn A

B. P  2 3 .

DẠ

Y

 1  z1   2 z 2  z  1  10    1  z2   2 

Ta có: 1  3i

1  3i

2017

2017

3 i 2 . 3 i 2

3   1  3i   

3   1  3i   

C. P  3 .

672

672

1  3i    8 1  3i  . 672

1  3i    8 1  3i  . 672

D. P  0 .


Suy ra: P  z12017  z22017 

1

.  8 

672

2 3i  3 . 2 Câu 44 (VDC) Cho số phức z thỏa mãn z  1  i  1 , số phức w thỏa mãn w  2  3i  2 . Tìm giá trị nhỏ 2017

CI AL

nhất của z  w .

A. 13  3 B. 17  3 C. 17  3 D. 13  3 Lời giải Chọn B Gọi M  x; y  biểu diễn số phức z  x  iy thì M thuộc đường tròn  C1  có tâm I1 1;1 , bán kính R1  1 .

OF

Giá trị nhỏ nhất của z  w chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .  Ta có I1 I 2  1; 4   I1 I 2  17  R1  R2   C1  và  C2  ở ngoài nhau.

FI

N  x; y  biểu diễn số phức w  x  iy thì N thuộc đường tròn  C2  có tâm I 2  2; 3 , bán kính R2  2 .

 MN min  I1 I 2  R1  R2  17  3 Câu 45 (VDC) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình y

b

b

x

B. f  a   f  b   f  c  . D. f  c   f  a   f  b  .

:

KÈ M

Lời giải Chọn C Bảng biến thiên của

QU

A. f  b   f  a   f  c  . C. f  a   f  c   f  b  .

c

Y

O

NH

a

ƠN

f   x   0 có bốn nghiệm phân biệt a , 0 , b , c với a  0  b  c .

Do đó ta có f  c   f  b  (1)

DẠ

bên.

Y

Ta gọi S1 , S 2 , S3 lần lượt là các phần diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm số

b

và trục hoành như hình


0

c

0

a

b

0

c

FI

b

CI AL

b

S 2  S1  S3    f   x  dx   f   x  dx   f   x  dx   f  x  0  f  x  a  f  x  b

 f  0  f b   f  0  f  a   f  c   f b 

OF

 f  a   f  c  (2) Từ (1) và (2) suy ra f  a   f  c   f  b  .

Câu 46 (VD) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng và  Q  : x  y  z  3  0 . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  , cắt đường thẳng

ƠN

 P  : z 1  0

QU

Y

NH

x 1 y  2 z  3 và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình của đường thẳng d là   1 1 1 x  3  t x  3  t x  3  t x  3  t     A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t . z  1 t z  1 z  1 z  1 t     Lời giải Chọn C d'

Q I

d

P

KÈ M

  Đặt nP   0;0;1 và nQ  1;1;1 lần lượt là véctơ pháp tuyến của  P  và  Q  .    Do    P    Q  nên  có một véctơ chỉ phương u   nP , nQ    1;1;0  .   Đường thẳng d nằm trong  P  và d   nên d có một véctơ chỉ phương là ud   nP , u    1; 1;0  . x 1 y  2 z  3 và A  d   d  A  d    P    1 1 1 z  1 z 1  0   Xét hệ phương trình  x  1 y  2 z  3   y  0  A  3;0;1 . x  3  1  1  1  x  3  t  Do đó phương trình đường thẳng d :  y  t . z  1  Câu 47 (VD) Một tam giác ABC vuông tại A có AB  5 , AC  12 . Cho tam giác ABC quay quanh cạnh huyền BC ta được khối tròn xoay có thể tích bằng:

DẠ

Y

Gọi d  :


B.

2400 . 13

C.

1200 . 13

D.

FI

C

A

3600 . 13

CI AL

1200 . 13 Lời giải Chọn A

A.

H

OF

B

ƠN

. Gọi AH là đường cao của tam giác ABC thì khối tròn xoay tạo thành là 2 khối nón có chung đáy với bán 5.12 60 kính là R  AH  và các chiều cao lần lượt là h1  BH , h2  CH thỏa h1  h2  BC  13 .  2 2 13 5  12 Vậy thể tích khối tròn xoay là 2 1 1  60  1200 . V   R 2  h1  h2      .13  3 3  13  13 Câu 48 (VDC) Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình 9 x  2  m  1 3x  3  2m  0 nghiệm đúng với

NH

mọi số thực x .

3 B. m   . 2

A. m  5  2 3;  5  2 3 .

QU

Y

3 C. m   . D. m  2 . 2 Lời giải Chọn C Đặt t  3x , t  0 . Khi đó, bất phương trình trở thành: t 2  2  m  1 t  3  2m  0   t  1 t  3  2m   0  t  3  2m  0  t  3  2m 1 (Do t  0 ).

Để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x   thì 1 phải nghiệm đúng với mọi t   0;    .

KÈ M

3 Điều này tương đương với 3  2m  0  m   . 2 3 Vậy giá trị cần tìm của m là m   . 2

1 3  ;0  và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 . Một Câu 49 (VDC) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; 2 2  đường thẳng đi qua điểm M và cắt  S  tại hai điểm phân biệt A , B . Diện tích lớn nhất của tam giác OAB

DẠ

Y

bằng A. 4 . B. 2 7 . C. 2 2 . Lời giải Chọn D Mặt cầu  S  có tâm O  0;0;0  và bán kính R  2 2 .

  1 3  ;0   OM  1  R  điểm M nằm trong mặt cầu  S  . Ta có: OM   ; 2 2   Gọi H là trung điểm AB  OH  OM .

D.

7.


Đặt OH  x  0  x  1 .

AOB  2sin  cos   Suy ra sin 

x 8  x2 . 4

1 Ta có: S OAB  OA.OB.sin  AOB  x 8  x 2 với 0  x  1 . 2

Xét hàm số f  x   x 8  x 2 trên đoạn  0;1

x2

8  2x2

FI

  0, x   0;1  max f  x   f 1  7 0;1 8  x2 8  x2 Vậy diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng 7 . f  x  8  x  2

CI AL

OH x AH OA2  OH 2 8  x2     Đặt AOH    sin   ; cos   . OA 2 2 OA OA 2 2

ƠN

OF

Câu 50 (VDC) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu f   x như sau

Hỏi hàm số y  f  x 2  2 x  có bao nhiêu điểm cực tiểu?

D. 1.

NH

A. 4 . B. 2 . C. 3 . Lời giải Chọn D Đặt g  x   f  x 2  2 x  . Ta có g   x    2 x  2  f   x 2  2 x  .

Y

x  1 x  1 x  1  2  2  x  2 x  2 x  2x  2  0 x  1 2   g x  0  2  2  .  x  2x  1  x  2x 1  0  x  1     x  3  x 2  2 x  3  x 2  2 x  3  0

QU

Trong đó các nghiệm 1, 1, 3 là nghiệm bội lẻ và 1  2 là nghiệm bội chẵn. Vì vậy hàm số g  x  chỉ đổi dấu khi đi qua các nghiệm 1, 1, 3 .

Ta có g  0  2 f   0  0 (do f   0  0 ).

KÈ M

Bảng xét dấu g  x 

DẠ

Y

Vậy hàm số y  f  x 2  2 x  có đúng 1 điểm cực tiểu là x  1 .


A. z  5 .

CI AL

ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA Bài thi: TOÁN ĐỀ 15 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Họ và tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:................................................................................... Câu 1 (NB) Cho số phức z  3  2i . Tính z . C. z  5 .

B. z  13 .

D. z  13 .

Câu 2 (NB) Trong không gian Oxyz , mặt cầu  x  1   y  2    z  3  4 có tâm và bán kính lần lượt là 2

2

2

B. I  1; 2;3 , R  2 .

C. I 1; 2; 3 , R  4 .

D. I  1; 2;3 , R  4 .

A. Điểm M 1; 2 

OF

Câu 3 (NB) Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 ?

FI

A. I 1; 2; 3 , R  2 .

B. Điểm N  1; 2 

C. Điểm P  2; 11

D. Điểm Q  0; 3

R thì có thể tích V bằng bao nhiêu? 2 R3 R3 A. V  4R 2 . B. V  . C. V  . 3 6 Câu 5 (NB) Một nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 x + 1 là A. F ( x) = x 2 + x . B. F ( x) = x 2 + 1 . C. F ( x) = 2 x 2 + x . Câu 6 (NB) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

D. V 

ƠN

Câu 4 (NB) Một khối cầu có bán kính

R3 . 2

Hàm số có cực đại là A. y  5 .

QU

B. x  2 .

Y

NH

D. F ( x) = x 2 + C .

C. x  0 .

D. y  1 .

x

1 Câu 7 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình    4 là 2 A.  2;   . B.  ; 2  . C.  ; 2  .

D.  2;   .

KÈ M

Câu 8 (NB) Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng 4 16 s 3 A. a 3 . B. C. 4a 3 . D. 16a 3 . a . 3 3 Câu 9 (TH) Tập xác định của hàm số y  1  2 x 

5

1  1 1   A.  \   . B.  ;   . C.  ;  . 2 2 2   Câu 10 (TH) Tập nghiệm S của phương trình log 3  x  1  2. A. S  10 .

Y

B. S   .

C. S  7 .

DẠ

Câu 11 (NB) Cho f  x  , g  x  là các hàm số liên tục trên đoạn  a; b  với a  b, b

D.  . D. S  6 b

 f  x  dx  3 và a

b

 g  x  dx  1 . Tính I   3 f  x   5 g  x  dx . a

A. I  6 .

a

B. I  2 .

C. I  4 .

D. I  8 .


Câu 12 (TH) Cho hai số phức z1  2  3i , z2  4  5i . Số phức z  z1  z2 là A. z  2  2i . B. z  2  2i . C. z  2  2i . D. z  2  2i .  Câu 13 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3 x  2 z  1  0 . Vectơ n nào sau

CI AL

đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .   A. n   3; 2; 1 B. n   3; 2; 1

  C. n   3;0; 2  D. n   3;0; 2     Câu 14 (TH) Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  1;  1; 2  , b   3;0;  1 và c   2;5;1 . Toạ độ     của vectơ u  a  b  c là:     A. u   6;6;0  B. u   6;  6;0  C. u   6;0;  6  D. u   0;6;  6 

ƠN

OF

FI

Câu 15 (NB) Điểm M là biểu diễn của số phức z trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng

D. x  2.

C. 4 log 3 a .

D.

B. z  0 . C. z  2 . x 1 Câu 16 (NB) Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang là đường thẳng: 2 x 1 A. y  2. B. y  1. C. y  . 2 2 2 Câu 17 (NB) Với a là số thực dương, log 3  a  bằng: A. 2 log 32 a .

B. 4 log 23 a .

NH

A. z  2 i .

D. z  2  2i .

4 log 3 a . 9

KÈ M

QU

Y

Câu 18 (TH) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. f ( x)  x4  2 x2 .

B. f ( x)  x4  2 x2 .

C. f ( x)   x 4  2 x 2  1 .

D. f ( x)   x4  2 x2 .

x  1  Câu 19 (NB) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  3t  t    . Vectơ chỉ z  5  t 

DẠ

Y

phương của d là     A. u2  1;3; 1 . B. u1   0;3; 1 . C. u4  1; 2;5  . D. u3  1; 3; 1 . Câu 20 (NB) Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai điểm đầu mút phân biệt thuộc tập A là: A. 170 B. 160 C. 190 D. 360 Câu 21 (NB) Cho hình lăng trụ đều ABC . AB C  có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ đó.


a3 6 B. . 4

a3 3 C. . 12

a3 3 D. . 4

D. y  

1 4x e . 20

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  0;1 . B.  ; 0  . C. 1;   .

OF

FI

1 Câu 22 (NB) Tính đạo hàm của hàm số y  e 4 x . 5 1 4x 4 4x 4 A. y  e . B. y   e . C. y  e 4 x . 20 5 5 Câu 23 (NB) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên bên dưới.

CI AL

a3 6 A. . 12

D.  1;0  .

Câu 25 (NB) Nếu

3

3

1

1

 f  x  dx  4 thì  2 f  x  dx bằng

ƠN

Câu 24 (NB) Cho khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3a , chiều cao bằng 4a , với 0 < a Î  . Thể tích của khối trụ tròn xoay đã cho bằng A. 48pa 3 . B. 18pa 3 . C. 36pa 3 . D. 12pa 3 .

NH

A. 2 B. 8 C. 8 D. 2 Câu 26 (NB) Cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 , công sai d  5 , số hạng thứ tư là A. u4  23 B. u4  18 C. u4  8 Câu 27 (TH) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x  sin 2 x là

D. u4  14

x2 x2 1  cos 2 x  C f ( x )d x   cos 2 x  C . . B.   2 2 2 1 x2 1 2 f ( x )d x  x  cos 2 x  C C.  . D.  f ( x)dx   cos 2 x  C . 2 2 2 Câu 28 (NB) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  2;3 và có đồ thị là đường cong trong hình

Y

f ( x)dx 

QU

A.

KÈ M

vẽ bên. Tìm số điểm cực đại của hàm số y  f  x  trên đoạn  2;3 .

Y

. A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 29 (TH) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3 x 2  9 x  35

DẠ

trên đoạn  4; 4 . Tính M  2m . A. M  2m  1 B. M  2m  39 C. M  2m  41 4 Câu 30 (TH) Hàm số f ( x)  x  2 nghịch biến trên khoảng nào? 1  A.  ;  . B.  0;   . C.  ;0  . 2  Câu 31 (TH) Nếu log 2 x  5log 2 a  4 log 2 b ( a, b  0 ) thì x bằng.

D. M  2m  40 1  D.  ;   . 2 


A. a 4b5 . B. 5a  4b . C. 4a  5b . D. a 5b 4 . Câu 32 (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc mặt đáy và

B. cot  

A. cot   2 .

1 . 2

 4 f  x   2 x  dx  1 . Khi đó 1

D. cot  

C. cot   2 2 .

2

Câu 33 (TH) Cho

CI AL

SA  a . Gọi  là góc tạo bởi SB và mặt phẳng  ABCD  . Xác định cot  ?

B. 3 .

2

 f  x dx bằng : 1

C. 3 .

2 . 4

FI

D.  1 . x  3 y  2 z 1 Câu 34 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Mặt phẳng   1 1 2  P  đi qua điểm M  2;0; 1 và vuông góc với d có phương trình là A. 1 .

B.  P  : 2 x  z  0

C.  P  : x  y  2 z  2  0

D.  P  : x  y  2 z  0

OF

A.  P  : x  y  2 z  0

ƠN

Câu 35 (TH) Cho số phức z  4  6i . Tìm số phức w  i.z  z A. w  10  10i . B. w  10  10i . C. w  10  10i . D. w  2  10i . Câu 36 (TH) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , AA  2a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC  2 5a 5a 3 5a . C. . D. . 5 5 5 Câu 37 (TH) Gieo đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 3 Câu 38 (TH) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC có A  1;3; 2  , B  2;0;5  và

B.

NH

A. 2 5a .

y 3  2 y4  3

z2 4 z 1 2

QU

x 1  2 x2  C. 1 A.

Y

C  0; 2;1 . Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là. B. D.

x 1 y  3 z  2   2 4 1

x 1 y  3 z  2   2 4 1

KÈ M

x Câu 39 (VD) Có bao nhiêu số tự nhiên x không vượt quá 2018 thỏa mãn log 2   log 22 x  0 ? 4 A. 2017 . B. 2016 . C. 2014 . D. 2015 . Câu 40 (VD) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2; 2 , và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ

DẠ

Y

bên.

Hỏi phương trình f  x   1  2 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn  2; 2 . A. 2 .

B. 5 .

C. 4 .

D. 3 .


Câu 41 (VD) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên R . Đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức

0

OF

FI

0

2

f '  x  2  dx   f '  x  2  dx bằng bao nhiêu ?

CI AL

4

A. 2 . B. 2 . C. 10 . D. 6 . Câu 42 (VD) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  , góc giữa SB với mặt phẳng  ABCD  bằng 60 o . Thể tích khối chóp S.ABCD là

a3 . 3

B.

a3 . 3 3

C.

3a 3 .

Câu 43 (VD) Cho các số phức z1  0, z2  0 thỏa mãn điều kiện

1

z1 z  2 .. z2 z1

2 1 1   . Tính giá trị của biểu z1 z2 z1  z2

NH

thức P 

D. 3 3a 3 .

ƠN

A.

3 2 . D. 2 . 2 2 Câu 44 (VDC) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  1  i  2 và z2  iz1 . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu

B. P  2 .

.

C.

Y

A.

thức z1  z2 ?

QU

A. m  2  1 . B. m  2 2 . C. m  2 . D. m  2 2  2 . Câu 45 (VDC) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  và đồ thị của f   x  trên đoạn  2;6 như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng?

3

(C): y = f(x)

1 2

1

O

Y

KÈ M

y

x 2

6

B. f  2   f  2   f  1  f  6  .

C. f  2   f  2   f  1  f  6  .

D. f  6   f  2   f  2   f  1 .

DẠ

A. f  2   f  1  f  2   f  6  .

Câu 46 (VD) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1; 2; 2  , song song với mặt phẳng

 P : x  y  z  3  0

đồng thời cắt đường thẳng d :

x 1 y  2 z  3 có phương trình là   1 1 1


x  1 t  B.  y  2  t . z  3  t 

x  1 t  C.  y  2  t . z  3 

x  1 t  D.  y  2  t . z  3 

CI AL

x  1 t  A.  y  2  t . z  2 

x 2 3 x  m

FI

Câu 47 (VD) Một hình nón có thiết diện tạo bởi mặt phẳng qua trục của hình nón là một tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng 2a 2 . Tính thể tích V của khối nón. 2 a 3 A. V  . B. V  2 2a 3 . 3 2 2a 3  2a 3 C. V  . D. V  2 . 3 9 Câu 48 (VDC) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình x 2 3 x  m  2  x

 32 x 3 có nghiệm? A. 6 B. 4 C. 9 D. 1 Câu 49 (VDC) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  4  0 và mặt cầu  2.3

OF

9

( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  1  0. Giá trị của điểm M trên  S  sao cho d  M ,  P   đạt GTNN là 5 7 7 1 1 1 B.  ; ;  . C.  ;  ;   . D. 1; 2;1 . 3 3 3 3 3 3 Câu 50 (VDC) Cho hàm số y  f  x  và đồ thị hình bên là đồ thị của đạo hàm f '  x  . Hỏi đồ thị của hàm số 2

có tối đa bao nhiêu điểm cực trị ?

QU

Y

NH

g  x   2 f  x    x  1

ƠN

A. 1;1;3 .

A. 9 .

DẠ

Y

KÈ M

B. 11 .

C. 8 .

D. 7 .


Hình học không gian

1

Cấp số cộng, cấp số nhân

C26

1

Xác suất

C37

Góc

C32

Khoảng cách

Tổng phần kiến thức lớp 11

Cực trị của HS

C6,28, 50

Min, Max của hàm số

C29

1

NH

C23,30

Y

1

3

5

1

1

2 1

1

3 1 10

Khảo sát và vẽ đồ thị

C3,18

1

Tương giao

C40

Lũy thừa – mũ – Logarit

C17,31

1

1

2

C9,22

1

1

2

C10

1

1

BPT Mũ – Logarit

C7,39,48

1

Nguyên hàm

C5,27

1

1

C11,25,33, 41

2

1

Hàm số mũ HS Mũ – Logarit – Logarit PT Mũ – Logarit

Nguyên Tích phân Hàm – Tích Phân Ứng dụng TP tính diện tích

DẠ

2

1

KÈ M

12

1

2

2

C45

3

1

C16

Y

Đường tiệm cận

1

QU

Đạo hàm và ứng dụng

Đơn điệu của HS

1

1

C36

Tổng Chương

1

FI

11

C20

OF

Tổ hợp – xác suất

Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp

ƠN

Lớp Chủ đề

CI AL

Ma trận đề minh họa 2022 môn Toán Mức độ Câu trong đề Tổng Nội dung kiến thức MH dạng NB TH VD VDC

1 1

2 1

1

1

1

8

3 2

1

4 1

1

8


Ứng dụng TP tính thể tích

2

PT bậc hai theo hệ số thực

C43

1

Min, Max của mô đun số phức

C44

C8,21,42

Khối nón

C47

Khối trụ

C24

Khối cầu

C4

Phương pháp tọa độ

C14

2

ƠN

Thể tích khối đa diện

Y

QU

Phương trình đường thẳng

DẠ

Y

KÈ M

Tổng phần kiến thức lớp 12

2 1

1

Phương trình mặt cầu C2,49 Giải tích trong không Phương trình mặt phẳng C13,34 gian

TỔNG

CI AL

C12,35

NH

Khối tròn xoay

2

Phép toán

Đa diện lồi – Đa diện đều

Khối đa diện

1

OF

Số phức

1

FI

Định nghĩa và tính chất C1,15

C19,38,46

1

3

1

3

1

1

1

1

1

1

1

6

2

1

1

1

1

1

1

1

1

18

15

7

5

20

18

7

5

2 2 3

50

8


BẢNG ĐÁP ÁN 2.A

3.B

4.C

5.A

6.A

7.B

8.A

11.C

12.B

13.C

14.B

15.C

16.B

17.B

18.D

21.D

22.C

23.A

24.C

25.B

26.B

27.B

28.C

31.D

32.A

33.A

34.D

35.C

36.B

37.C

38.B

41.D

42.A

43.C

44.D

45.B

46.A

47.C

48.D

C. z  5 .

B. z  13 .

Lời giải Chọn B Ta có z  32  22  13 .

19.B

20.C

29.C

30.C

39.B

40.C

49.C

50.B

D. z  13 .

OF

A. z  5 .

10.A

FI

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1 (NB) Cho số phức z  3  2i . Tính z .

9.C

CI AL

1.B

Câu 2 (NB) Trong không gian Oxyz , mặt cầu  x  1   y  2    z  3  4 có tâm và bán kính lần lượt là 2

2

ƠN

2

A. I 1; 2; 3 , R  2 .

B. I  1; 2;3 , R  2 .

C. I 1; 2; 3 , R  4 .

D. I  1; 2;3 , R  4 .

NH

Lời giải Chọn A 2 2 2 Mặt cầu  x  1   y  2    z  3  4 có tâm I 1; 2; 3 , bán kính R  4  2 . Câu 3 (NB) Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 ? B. Điểm N  1; 2 

Lời giải Chọn B

R thì có thể tích V bằng bao nhiêu? 2 R3 R3 B. V  . C. V  . 3 6

KÈ M

Lời giải Chọn C

QU

Câu 4 (NB) Một khối cầu có bán kính A. V  4R 2 .

C. Điểm P  2; 11

Y

D. V 

R3 . 2

3

4 R R 3 Thể tích của khối cầu V      . 3 2 6 Câu 5 (NB) Một nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 x + 1 là A. F ( x) = x 2 + x . B. F ( x) = x 2 + 1 . C. F ( x) = 2 x 2 + x . Lời giải Chọn A Ta có: F ' ( x) = ( x 2 + x)' = 2 x + 1 Vậy: Chọn đáp án A. Câu 6 (NB) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

DẠ

D. Điểm Q  0; 3

Y

A. Điểm M 1; 2 

D. F ( x) = x 2 + C .


C. x  0 .

D. y  1 .

x

x

2

x

ƠN

x

1 1 1 1 2    4     2        x   2. 2 2 2 2 Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S   ; 2  .

D.  2;   .

OF

1 Câu 7 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình    4 là 2 A.  2;   . B.  ; 2  . C.  ; 2  .

Lời giải Chọn B Điều kiện xác định: x   .

CI AL

B. x  2 .

FI

Hàm số có cực đại là A. y  5 . Lời giải Chọn A

NH

Câu 8 (NB) Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng 4 16 s 3 A. a 3 . B. C. 4a 3 . D. 16a 3 . a . 3 3 Lời giải Chọn D 1 1 4 Ta có V  S .h  a 2 .4a  a 3 3 3 3

Y

Câu 9 (TH) Tập xác định của hàm số y  1  2 x 

1  A.  \   . 2 Lời giải Chọn C

QU

1  B.  ;   . 2 

KÈ M

Hàm số xác định  1  2 x  0  2 x  1  x 

5

là 1  C.  ;  . 2 

D.  .

1 2

1  Do đó tập xác định D   ;  . 2  Câu 10 (TH) Tập nghiệm S của phương trình log 3  x  1  2.

A. S  10 .

B. S   .

C. S  7 .

D. S  6

Y

Lời giải Chọn A log 3  x  1  2  x  1  9  x  10 .

DẠ

Câu 11 (NB) Cho f  x  , g  x  là các hàm số liên tục trên đoạn  a; b  với a  b,

b

 f  x  dx  3 và a

b

b

a

a

 g  x  dx  1 . Tính I   3 f  x   5 g  x  dx . A. I  6 .

B. I  2 .

C. I  4 .

D. I  8 .


Lời giải Chọn C b

b

a

a

a

 3 f  x   5 g  x  dx  3 f  x  dx  5 g  x  dx

 3.3  5.1  4 .

Câu 12 (TH) Cho hai số phức z1  2  3i , z2  4  5i . Số phức z  z1  z2 là A. z  2  2i . B. z  2  2i . C. z  2  2i . Lời giải Chọn B z  z1  z2  2  3i  4  5i  2  2i .

CI AL

Ta có:

b

D. z  2  2i .

 C. n   3;0; 2 

 D. n   3;0; 2 

OF

đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .   A. n   3; 2; 1 B. n   3; 2; 1

FI

 Câu 13 (NB) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3 x  2 z  1  0 . Vectơ n nào sau

ƠN

Lời giải Chọn C    Câu 14 (TH) Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  1;  1; 2  , b   3;0;  1 và c   2;5;1 . Toạ độ     của vectơ u  a  b  c là:     A. u   6;6;0  B. u   6;  6;0  C. u   6;0;  6  D. u   0;6;  6 

NH

Lời giải Chọn   B  u  a  b  c  1  3  2;  1  0  5; 2  1  1   6;  6;0  .

QU

Y

Câu 15 (NB) Điểm M là biểu diễn của số phức z trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng

D. z  2  2i .

D. x  2.

Y

KÈ M

A. z  2 i . B. z  0 . C. z  2 . Lời giải Chọn C Hoành độ của điểm M bằng 2; tung độ điểm M bằng suy ra z  2 . x 1 Câu 16 (NB) Đồ thị hàm số y  có tiệm cận ngang là đường thẳng: 2 x 1 A. y  2. B. y  1. C. y  . 2 Lời giải Chọn B x 1 x 1 Ta có lim y  lim  1 ; lim y  lim  1 . x  x  2  x x  x  2  x Vậy đường thẳng y  1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

DẠ

Câu 17 (NB) Với a là số thực dương, log 32  a 2  bằng: A. 2 log 32 a .

Lời giải Chọn B

B. 4 log 23 a .

C. 4 log 3 a .

D.

4 log 3 a . 9


Do a là số thực dương nên ta có: log 23  a 2    log 3 a 2   4 log 23 a. 2

A. f ( x)  x4  2 x2 .

B. f ( x)  x4  2 x2 .

FI

CI AL

Câu 18 (TH) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?

ƠN

OF

C. f ( x)   x 4  2 x 2  1 . D. f ( x)   x4  2 x2 . Lời giải Chọn D + Dựa vào hình dạng đồ thị, ta thấy đây là dạng đồ thị của hàm bậc bốn. + Khi x   , y   suy ra a  0 . Nên loại phương án A và phương án B + Khi x  0  y  0 nên chọn phương án D

x  1  Câu 19 (NB) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  3t  t    . Vectơ chỉ z  5  t   B. u1   0;3; 1 .

 C. u4  1; 2;5  .

NH

phương của d là  A. u2  1;3; 1 . Lời giải Chọn B

 D. u3  1; 3; 1 .

QU

Y

 x  x0  at   Đường thẳng d có phương trình dạng  y  y0  bt  t    thì có vectơ chỉ phương dạng k u   ka; kb; kc  ,  z  z  ct 0  k  0.  Do đó vectơ u1   0;3; 1 là một vectơ chỉ phương của d .

DẠ

Y

KÈ M

Câu 20 (NB) Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai điểm đầu mút phân biệt thuộc tập A là: A. 170 B. 160 C. 190 D. 360 Lời giải Chọn C Mỗi đoạn thẳng là một tổ hợp chập 2 của 20. Số đoạn thẳng là C202 = 190 . Câu 21 (NB) Cho hình lăng trụ đều ABC . AB C  có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ đó. a3 6 a3 6 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 12 4 Lời giải Chọn D Vì ABC . AB C  là hình lăng trụ đều nên ta có: a2 3 a3 3 . VABC . ABC   S ABC . AA  .a  4 4 1 Câu 22 (NB) Tính đạo hàm của hàm số y  e 4 x . 5


A. y 

1 4x e . 20

4 B. y   e 4 x . 5

4 C. y  e 4 x . 5

1 4x e . 20

CI AL

Lời giải Chọn C

D. y  

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  0;1 . B.  ; 0  . C. 1;   .

OF

FI

1 1 4 1  1 Ta có: y '   e 4 x  '  .  e 4 x  '  .  4 x  .e 4 x  .4.e 4 x  e 4 x . 5 5 5 5  5 Câu 23 (NB) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên bên dưới.

D.  1;0  .

3

 f  x  dx  4 thì  2 f  x  dx bằng

3

3

1

1

B. 8

1

Y

1

A. 2 Lời giải Chọn B

3

C. 8

D. 2

QU

Câu 25 (NB) Nếu

NH

ƠN

Lời giải Chọn A Dựa vào bảng biến thiên Câu 24 (NB) Cho khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3a , chiều cao bằng 4a , với 0 < a Î  . Thể tích của khối trụ tròn xoay đã cho bằng A. 48pa 3 . B. 18pa 3 . C. 36pa 3 . D. 12pa 3 . Lời giải Chọn C 2 Thể tích khối trụ tròn xoay: V = h.R 2 p = 4 a.(3a ) p 36pa 3 .

 2 f  x  dx  2 f  x  dx  2.  4   8 .

Câu 26 (NB) Cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 , công sai d  5 , số hạng thứ tư là

C.

x2  cos 2 x  C . 2 1 f ( x)dx  x 2  cos 2 x  C . 2 f ( x)dx 

B.

Y

A.

KÈ M

A. u4  23 B. u4  18 C. u4  8 Lời giải Chọn B u4  u1  3d  3  5.3  18 . Câu 27 (TH) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x  sin 2 x là

D.

DẠ

Lời giải Chọn B Ta có :

x2 1 f ( x)dx    x  sin 2 x dx   cos 2 x  C . 2 2

D. u4  14

x2 1  cos 2 x  C . 2 2 x2 1 f ( x)dx   cos 2 x  C . 2 2

f ( x)dx 


Câu 28 (NB) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  2;3 và có đồ thị là đường cong trong hình

.

CI AL

vẽ bên. Tìm số điểm cực đại của hàm số y  f  x  trên đoạn  2;3 .

OF

FI

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C Câu 29 (TH) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3 x 2  9 x  35 trên đoạn  4; 4 . Tính M  2m . B. M  2m  39

 x  1 Ta có f   x   3 x 2  6 x  9; f   x   0   x  3 f  4   41; f  1  40; f  3  8; f  4   15

C. M  2m  41

D. M  2m  40

ƠN

A. M  2m  1 Lời giải Chọn C

 4;4

NH

Do m  min f  x   41 , M  max f  x   40 nên M  2m  41  4;4

Câu 30 (TH) Hàm số f ( x)  x  2 nghịch biến trên khoảng nào? 1  A.  ;  . B.  0;   . C.  ;0  . 2  Lời giải Chọn C Ta xét y  4x 3  0  x  0. Ta có bảng biến thiên:

1  D.  ;   . 2 

KÈ M

QU

Y

4

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  . Câu 31 (TH) Nếu log 2 x  5log 2 a  4 log 2 b ( a, b  0 ) thì x bằng.

DẠ

Y

A. a 4b5 . B. 5a  4b . C. 4a  5b . D. a 5b 4 . Lời giải Chọn D Ta có log 2 x  5log 2 a  4 log 2 b  log 2 x  log 2 a 5b 4  x  a 5b 4 . Câu 32 (VD) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc mặt đáy và

SA  a . Gọi  là góc tạo bởi SB và mặt phẳng  ABCD  . Xác định cot  ?


1 . 2

B. cot  

A. cot   2 .

D. cot  

C. cot   2 2 .

CI AL

Lời giải Chọn A

A

C

   Ta có SA   ABCD   SB ,  ABCD   SB , BA  SBA

AB 2a   2. SA a 2

 4 f  x   2 x  dx  1 . Khi đó 1

B. 3 .

A. 1 . Lời giải Chọn A 2

2

2

 f  x dx bằng : 1

C. 3 .

2

NH

Câu 33 (TH) Cho

ƠN

 cot  

OF

D

B

 

1

1

 4  f  x  dx  4   f  x  dx  1

1 1

Y

2

D.  1 .

2

2

x2 4 f x  2 x dx  1  4 f x dx  2 xdx  1  4 f x dx  2.          1  1 1 1 2 2

FI

S

QU

Câu 34 (TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

 P

đi qua điểm M  2;0; 1 và vuông góc với d có phương trình là

A.  P  : x  y  2 z  0 C.  P  : x  y  2 z  2  0

2 . 4

x  3 y  2 z 1 . Mặt phẳng   1 1 2

B.  P  : 2 x  z  0 D.  P  : x  y  2 z  0

KÈ M

Lời giải Chọn D   P  vuông góc với d nên  P  nhận u  1; 1; 2  là vtpt. Vậy  P  : 1 x  2   y  2  z  1  0  x  y  2 z  0 .

DẠ

Y

Câu 35 (TH) Cho số phức z  4  6i . Tìm số phức w  i.z  z A. w  10  10i . B. w  10  10i . C. w  10  10i . D. w  2  10i . Lời giải Chọn C Ta có : z  4  6i  z  4  6i . w  i.z  z  i  4  6i   4  6i  10  10i . Câu 36 (TH) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , AA  2a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC  A. 2 5a .

B.

2 5a . 5

C.

5a . 5

D.

3 5a . 5


Lời giải Chọn B A'

CI AL

C' B'

2a

A

C a

OF

B

FI

H

ƠN

Dựng AH  AB . BC  AB  Ta có   BC   AAB   BC  AH BC  AA Vậy AH   ABC   d  A,  ABC    AH .

2 5a 1 1 1 .  AH    2 2 2 5 AH AA AB Câu 37 (TH) Gieo đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 3 Lời giải Chọn C Số phần tử không gian mẫu: n     2.2  4

NH

Xét tam giác vuông AAB có

n  A 3  . n  4

QU

Suy ra P  A  

Y

Biến cố xuất hiện mặt sấp ít nhất một lần: A  SN ; NS ;SS

Câu 38 (TH) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC có A  1;3; 2  , B  2;0;5  và

C  0; 2;1 . Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là.

x 1  2 x2  C. 1 Lời giải Chọn B

y 3  2 y4  3

z2 4 z 1 2

B.

x 1 y  3 z  2   2 4 1

KÈ M

A.

D.

x 1 y  3 z  2   2 4 1

 x 1 y  3 z  2 Ta có: M 1; 1;3 ; AM   2; 4;1 . Phương trình AM : .   2 4 1

DẠ

Y

x Câu 39 (VD) Có bao nhiêu số tự nhiên x không vượt quá 2018 thỏa mãn log 2   log 22 x  0 ? 4 A. 2017 . B. 2016 . C. 2014 . D. 2015 . Lời giải Chọn B Điều kiện: x  0 .


CI AL

log 2 x  0  x 2 log 2   log 2 x  0   log 2 x  log 2 4  log 22 x  0   log 2 x  log 2 4  0 4  log 2 x  0  x  1 x  1    x  4  (thỏa mãn điều kiện x  0 ). x4    0  x  1 Vậy có 2016 số tự nhiên x thỏa mãn bài ra. Câu 40 (VD) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2; 2 , và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ

ƠN

OF

FI

bên.

Hỏi phương trình f  x   1  2 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn  2; 2 .

3

2

x2 O

y2

x1

QU

1

2 x

KÈ M

3 5

D. 3 .

Y

NH

A. 2 . B. 5 . C. 4 . Lời giải Chọn C * Từ hàm số y  f  x  ta suy ra đồ thị hàm số: y  f  x   1 . y y  f  x 1 5

* Số nghiệm của phương trình f  x   1  2 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số: y  f  x   1 và đường thẳng y  2 .

* Dựa đồ thị ta có phương trình f  x   1  2 có 4 nghiệm phân biệt trên đoạn  2; 2 .

Y

Câu 41 (VD) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên R . Đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ bên.

DẠ

Khi đó giá trị của biểu thức

4

2

0

0

 f '  x  2  dx   f '  x  2  dx bằng bao nhiêu ?


 0

FI

2

D. 6 .

C. 10 .

OF

4

CI AL

B. 2 .

A. 2 . Lời giải Chọn A

f '  x  2  dx   f '  x  2  dx  f  x  2  0  f  x  2  0  f  4   f  2   6 4

2

0

.

Câu 42 (VD) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  , góc giữa SB với mặt phẳng  ABCD  bằng 60 o . Thể tích khối chóp S.ABCD là

a3 . 3

B.

a3 . 3 3

ƠN

A.

C.

D. 3 3a 3 .

QU

Y

NH

Lời giải Chọn A

3a 3 .

S ABCD  a 2 ; SA  AB.tan 60o  a 3

KÈ M

VS . ABCD

1 a3  S ABCD .SA  3 3

Câu 43 (VD) Cho các số phức z1  0, z2  0 thỏa mãn điều kiện thức P  1

z1 z  2 .. z2 z1 .

Y

A.

DẠ

Lời giải Chọn C

2

2 1 1   . Tính giá trị của biểu z1 z2 z1  z2

B. P  2 .

C.

3 2 . 2

D.

2.


 z1  z  1  i  z1  z1 z 2 2 2  1  2;  2 z1 z2  2 z2  z1  0     2  2  0   z2 z2  z1  z2   z  1  i  2 2

FI

z2 1 1 1 3 2   . P 2  z1 2 z1 2 2 z2

CI AL

2 z  z1 2 1 1 1    2    2 z2  z1   z1  z2   z1 z2  0  2 z1 z2  2 z22  z12  z1 z2  z1 z2  0 z1 z2 z1  z2 z1 z2 z1  z2

thức z1  z2 ? C. m  2 .

 z1  z2   a  b    b  a  i .

Nên z1  z2 

 a  b  b  a  2

2

 2. z1

Ta lại có 2  z1  1  i  z1  1  i  z1  2

NH

 z1  2  2 . Suy ra z1  z2  2. z1  2 2  2 .

D. m  2 2  2 .

ƠN

A. m  2  1 . B. m  2 2 . Lời giải Chọn D Đặt z1  a  bi; a, b    z2  b  ai

OF

Câu 44 (VDC) Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  1  i  2 và z2  iz1 . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu

a b   0. 1 1 Vậy m  min z1  z2  2 2  2 .

Dấu "  " xảy ra khi

Y

Câu 45 (VDC) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  và đồ thị của f   x  trên đoạn  2;6 như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng?

QU

y

3

(C): y = f(x)

KÈ M

1

2

1

O

x 2

6

A. f  2   f  1  f  2   f  6  .

B. f  2   f  2   f  1  f  6  .

C. f  2   f  2   f  1  f  6  .

D. f  6   f  2   f  2   f  1 .

DẠ

Y

Lời giải Chọn B Dựa vào đồ thị của hàm f   x  trên đoạn  2;6 ta suy ra bảng biến thiên của hàm số f  x  trên đoạn

 2;6 như sau:


CI AL OF

y 3

1 1 O

S2

2

x 6

NH

2

(C): y = f(x)

ƠN

S1

FI

 f  2   f  1  Dựa vào bảng biến thiên ta có  f  2   f  1 nên A, D sai.   f  2  f  6

Chỉ cần so sánh f  2  và f  2  nữa là xong.

1

f   x  dx    f   x  dx  f  1  f  2  .

2 2

S2 

1

f   x  dx 

1

 f   x  dx  f  1  f  2  .

2

2

1

QU

S1 

Y

Gọi S1 , S 2 là diện tích hình phẳng được tô đậm như trên hình vẽ. Ta có:

Dựa vào đồ thị ta thấy S1  S 2 nên f  1  f  2   f  1  f  2   f  2   f  2  .

KÈ M

Câu 46 (VD) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1; 2; 2  , song song với mặt phẳng

 P : x  y  z  3  0

đồng thời cắt đường thẳng d :

x  1 t  A.  y  2  t . z  2 

x  1 t  B.  y  2  t . z  3  t 

x 1 y  2 z  3 có phương trình là   1 1 1 x  1 t x  1 t   C.  y  2  t . D.  y  2  t . z  3 z  3  

DẠ

Y

Lời giải Chọn A Gọi đường thẳng cần tìm là  . Gọi I    d  I  d  I 1  t ; 2  t ;3  t  .     MI   t ; t ;1  t  mà MI //  P  nên MI .n P   0  t  t  1  t   0  t  1  MI   1; 1; 0 


 Đường thẳng  đi qua M 1; 2; 2  và I có véctơ chỉ phương là MI   1; 1;0  có phương trình tham số là

CI AL

x  1 t  y  2t . z  2 

 2.3

x 2 3 x  m  2  x

 32 x 3 có nghiệm? B. 4

A. 6 Lời giải Chọn D Điều kiện x 2  3 x  m  0 9

x 2 3 x  m

 2.3

x 2 3 x  m  2  x

x 2 3 x  m  x

2

 32 x 3  3

C. 9

NH

x 2 3 x  m

x 2 3 x  m  x

  2 .3 9

x 2 3 x  m  x

D. 1

1 0 27

Y

9

ƠN

OF

FI

Câu 47 (VD) Một hình nón có thiết diện tạo bởi mặt phẳng qua trục của hình nón là một tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng 2a 2 . Tính thể tích V của khối nón. 2 a 3 A. V  . B. V  2 2a 3 . 3 2 2a 3  2a 3 C. V  . D. V  2 . 3 9 Lời giải Chọn C Ta có tam giác SMN cân tại S . Giả thiết tam giác, suy ra tam giác SMN vuông cân tại S . Thiết diện qua trục nên tâm O đường tròn đáy thuộc cạnh huyền MN . 1 1 Vậy hình nón có bán kính đáy R  MN  a 2 , đường cao h  MN  a 2 . 2 2 3  2 2a Thể tích khối nón V   R 2 h  . 3 3 Câu 48 (VDC) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình

03  3  x  3 x  m  x  2  x 2  3 x  m  x  2 .  x 2  3x  m  0  x 2  3x  m  0    4m  2  m  2.  x  2  0  x  2  x 2  3x  m  x 2  4 x  4 x  4  m   Do m nguyên dương nên m  1 thỏa mãn . Câu 49 (VDC) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  4  0 và mặt cầu 2

QU

2

A. 1;1;3 .

KÈ M

( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  1  0. Giá trị của điểm M trên  S  sao cho d  M ,  P   đạt GTNN là 5 7 7 B.  ; ;  . 3 3 3

1 1 1 C.  ;  ;   . 3 3 3

Lời giải Chọn C Ta có: d ( M , ( P))  3  R  2  ( P)  ( S )  .

DẠ

Y

 x  1 t  Đường thẳng d đi qua I và vuông góc với  P  có pt:  y  1  2t , t  .  z  1  2t  5 7 7 1 1 1 Tọa độ giao điểm của d và  S  là A  ; ;  , B  ;  ;   3 3 3 3 3 3 Ta có: d ( A, ( P))  5  d ( B, ( P))  1.  d ( A, ( P))  d ( M , ( P))  d ( B, ( P)). Vậy:  d ( M , ( P)) min  1  M  B.

D. 1; 2;1 .


Câu 50 (VDC) Cho hàm số y  f  x  và đồ thị hình bên là đồ thị của đạo hàm f '  x  . Hỏi đồ thị của hàm số 2

có tối đa bao nhiêu điểm cực trị ?

FI

CI AL

g  x   2 f  x    x  1

NH

ƠN

OF

A. 9 . B. 11 . C. 8 . D. 7 . Lời giải Chọn B 2 Đặt h  x   2 f  x    x  1  h '  x   2 f '  x   2  x  1 . Ta vẽ thêm đường thẳng y  x  1 .

Ta có h '  x   0  f '  x   x  1 : phương trình có 5 nghiệm bội lẻ.

QU

Y

Lập bảng biến thiên của hàm số h  x  .

Đồ thị hàm số g  x  có nhiều điểm cực trị nhất khi h  x  có nhiều giao điểm với trục hoành nhất, vậy đồ thị hàm

DẠ

Y

KÈ M

số h  x  cắt trục hoành tại nhiều nhất 6 điểm, suy ra đồ thị hàm số g  x  có tối đa 11 điểm cực trị.


B. 36

A. 9

C.

D. r  2 .

OF FI

kính r của mặt cầu. A. r  2 2 . B. r  26 . C. r  4 . Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  x3  3 x 2  2 A. Điểm P(1; 1) . B. Điểm N (1; 2) . C. Điểm M (1;0) . Câu 4: Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngoài bằng 36 là

CI

AL

ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA Bài thi: TOÁN ĐỀ 16 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Họ và tên: ……………………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………… Câu 1: Môđun của số phức 1  2i bằng A. 5 . B. 3 . C. 5 . D. 3 . 2 2 2 Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  2 y  4 z  2  0 . Tính bán

D. Điểm Q(1;1) .

D.

9

Câu 5: Tính I   3 dx . x

3

ƠN

3x B. I  3x ln 3  C . C. I  3x  C . D. I  3x  ln 3  C . C . ln 3 Câu 6: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau:

NH

A. I 

QU

Y

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1 . Câu 7: Nghiệm của bất phương trình 32 x 1  33 x là: 2 2 A. x   B. x  3 3

D. 3 .

C. 2 . C. x 

2 3

D. x 

3 2

Câu 8: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng A. 6a 3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. a 3 . Câu 9: Tập xác định của hàm số y   2  x  A. D   \ 2 .

3

B. D   2;   .

là: C. D   ; 2  .

D. D   ; 2 .

M

Câu 10: Tập nghiệm S của phương trình log 3  x  1  2. A. S  10 .

B. S   .

Câu 11: Giả sử

C. S  7 .

9

0

9

0

9

0

D. S  6

 f  x  dx  37 và  g  x  dx  16 . Khi đó, I   2 f  x   3g ( x)  dx bằng:

DẠ Y

A. I  26 . B. I  58 . C. I  143 . D. I  122 . Câu 12: Cho số phức z  2  3i . Số phức w  3 z là A. w  6  9i . B. w  6  9i . C. w  6  9i . D. w  6  9i . Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  1  0 . Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là  A. n   2;  1;1 .

   B. n   2;1;  1 . C. n  1;2;0  . D. n   2;1;0  .     Câu 14: Trong không gian Oxyz cho a   2;3;2  và b  1;1;  1 . Vectơ a  b có tọa độ là A.  3;4;1 .

B.  1;  2;3 .

C.  3;5;1 .

D. 1;2;3 .


Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, biết M  3;1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo của z bằng C. 1 .

2x 1 là: x 1 A. x  2 ; y  1 . B. x  1 ; y  2 . C. x  1 ; y  2 . Câu 17: Với a,b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a3 b bằng

Câu 16: Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y 

D. 3 .

AL

B. 3 .

A. 1 .

D. x  1 ; y  2 .

CI

1 1  log a b D. log a b 3 3 Câu 18: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? B. 3log a b

C.

A. y   x 4  4 x 2  1 .

B. y  x 4  2 x 2  1 .

C. y  x 4  4 x 2  1 .

A. Q  4; 2;1 .

B. N  4; 2;1 .

D. y  x 4  2 x 2  1 .

x  2 y 1 z  3 . Điểm nào dưới đây thuộc d?   4 2 1 C. P  2;1; 3 . D. M  2;1;3 .

ƠN

Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :

OF FI

A. 3  log a b

QU

Y

NH

Câu 20: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc? A. 66 . B. 5! . C. 6! . D. 6 . 2 Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ này bằng A. 2a 3 B. a 3 C. 3a 3 D. 6a 3 1 Câu 22: Tính đạo hàm f   x  của hàm số f  x   log 2  3 x  1 với x  . 3 3 1 3 3ln 2 A. f   x   . B. f   x   .C. f   x   . D. f   x   .  3x  1 ln 2  3x  1 ln 2  3x  1  3x  1

M

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

DẠ Y

Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 3 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;    . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .

Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7cm . Tính diện tích xung quang của hình trụ. 70 35 A. S  35π  cm 2  . B. S  70π  cm 2  . C. S  D. S  π  cm 2  . π  cm 2  . 3 3 2

Câu 25: Cho

1

f  x  dx  2 và

2

2

1

1

 g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x  dx


11 7 17 5 . B. I  . C. I  . D. I  . 2 2 2 2 Câu 26: Cho cấp số cộng  un  với u3  2 và u4  6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 4 . B. 4 . C. 2 . 2 Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x  sin x là

D. 2 .

AL

A. I 

CI

A. x 3  cos x  C . B. 6 x  cos x  C . C. x 3  cos x  C . D. 6 x  cos x  C . Câu 28: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn có  2; 2 và có đồ thị là đường cong trong

OF FI

hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  f  x  là

C. M  2; 4  .

ƠN

B. M 1; 2  .

A. x  1 .

9 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x A. x  5 . B. x  3 . C. x  2 . Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của chúng

Câu 29: Trên đoạn 1;5 , hàm số y  x 

D. x  2 .

D. x  1 .

NH

x2 . C. y  x 3  3 x 2  21 . D. y  x3  x  1 . x 1 Câu 31: Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log 2 x  5log 2 a  3log 2 b . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. x  5a  3b B. x  a 5  b3 C. x  a 5b3 D. x  3a  5b     Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, CD . Góc giữa hai đường thẳng MN và BD là A. 90o . B. 45o . C. 60o . D. 30o . B. y 

5

Câu 33: Cho

0

QU

Y

A. y  x 4  2 x 2  1 .

5

f  x  dx  2 . Tích phân   4 f  x   3 x 2  dx bằng 0

M

A. 140 . B. 130 . C. 120 . D. 133 . Câu 34: Cho hai mặt phẳng   : 3 x  2 y  2 z  7  0,    : 5 x  4 y  3 z  1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với cả   và    là:

11 . 5 o  Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc BAD  60 , cạnh SO vuông góc với  ABCD  và SO  a . Khoảng cách từ O đến  SBC  là

DẠ Y

2 A.  . 5

A. 2 x  y  2 z  0. B. 2 x  y  2 z  0. C. 2 x  y  2 z  0. D. 2 x  y  2 z  1  0. Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i   4  3i . Phần ảo của số phức z bằng

A.

a 57 . 19

B.

2 . 5

C.

11 . 5

D. 

B.

a 57 . 18

C.

a 45 . 7

D.

a 52 . 16

Câu 37: Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đó. Tính xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3 .


2 1 3 4 . B. . C. . D. . 5 3 10 15 Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;0), B(1;1; 2) và C (2;3;1) . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z   .   .   .   . A. B. C. D. 1 2 1 3 4 3 3 4 3 1 2 1 x x Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 4  65.2  64  2  log 3  x  3   0 có tất cả bao nhiêu số

CI

AL

A.

OF FI

nguyên? A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô số Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 2 trên  và có đồ thị f   x  là đường cong trong hình vẽ

ƠN

bên.

NH

Đặt g  x   f  f   x   1 . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g   x   0. Số phần tử của tập S là A. 8 . B. 10 . C. 9 . D. 6 . 2 Câu 41: Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f   x   cos x.cos 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên hàm của 121 , khi đó F   bằng 225 242 208 121 149 A. . B. . C. . D. . 225 225 225 225 Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a và AD  2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng

QU

Y

f  x  thỏa mãn F  0   

600 . a3 15 15

B. V 

M

A. V 

a3 15 6

C. V 

4a3 15 15

D. V 

a3 15 3

c  0 có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai d nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính P  c  2d . A. P  18 . B. P   10 . C. P  14 . D. P  22 .

Câu 43: Cho phương trình x 2  4 x 

x 3 y 3 z  2 x  5 y 1 z  2     ; d2 : và 1 2 1 3 2 1 mặt phẳng  P  : x  2 y  3 z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  , cắt d1 và d2 có phương trình là

DẠ Y

Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :

x 1 y 1 z x  2 y  3 z 1     B. 3 2 1 1 2 3 x 3 y 3 z  2 x 1 y 1 z     C. D. 1 2 3 1 2 3 Câu45: Cho hàm số f  x  bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau A.


AL CI

1 3 1 f  x   m. f 2  x   3 f  x   1 nghịch 3 2

OF FI

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   10;10 để hàm số g  x   biến trên khoảng  0;1 ?

A. 16 . B. 15 . C. 14 . D. 13 . Câu 46: Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2 z2  2 , 2 z1  3 z2  7i  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức

P  z1  2i  z2  i bằng

2 3 4 3 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. . 3 3 Câu 47: Cho hai hàm số f ( x)  ax 4  bx3  cx 2  3 x và g ( x)  mx3  nx 2  x; với a, b, c, m, n   . Biết hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường

ƠN

A.

A.

32 . 3

B.

NH

y  f   x  và y  g   x  bằng 71 . 9

C.

71 . 6

D. 2

64 . 9

2

Y

Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 3x  y  4 x  y A. Vô số. B. 5 . C. 2 . D. 1. 2 2 2 Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  2    y  3   z  1  1. Có bao nhiêu điểm M

thuộc  S  sao cho tiếp diện của mặt cầu  S  tại điểm M cắt các trục Ox ,Oy lần lượt tại các điểm

QU

 = 90° ? A  a;0;0  , B  0; b;0  mà a, b là các số nguyên dương và AMB

A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . 4 3 2 Câu 50: Cho hàm số f  x   x  12 x  30 x   3  m  x , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số g  x   f  x  có đúng 7 điểm cực trị? B. 27.

DẠ Y

M

A. 25.

C. 26. ---------- HẾT ----------

D. 28.


3.C 13.D 23.C 33.D 43.D

4.B 14.D 24.B 34.C 44.D

7.C 17.D 27.C 37.B 47.B

8.B 18.C 28.B 38.A 48.C

Câu 1: Môđun của số phức 1  2i bằng A. 5 . B. 3 .

C. 5 . Lời giải

Ta có 1  2i  12  22  5 .

10.A 20.C 30.D 40.C 50.B

D. 3 .

OF FI

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

9.C 19.C 29.B 39.C 49.D

AL

2.A 12.D 22.A 32.A 42.C

CI

1.C 11.A 21.D 31.C 41.C

ĐÁP ÁN 5.A 6.C 15.A 16.D 25.C 26.B 35.C 36.A 45.C 46.D

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  2  0 . Tính bán kính r của mặt cầu. A. r  2 2 .

B. r  26 .

ƠN

C. r  4 . Lời giải

Chọn A

D. r  2 .

Mặt cầu  S  có tâm I 1;  1; 2  và bán kính r  12   1  22   2   2 2 .

NH

2

Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  x3  3 x 2  2 A. Điểm P(1; 1) . B. Điểm N (1; 2) . C. Điểm M (1;0) .

D. Điểm Q(1;1) .

B. 36

C.

9

D.

 3

Lời giải

QU

A. 9

Y

Câu 4: Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngoài bằng 36 là

M

Chọn B Ta có: • SC  4 R 2  36  R 2  9  R  3 . 4 4  VC   R 3   .33  36 . 3 3 Câu 5: Tính I   3x dx . 3x C . ln 3

Chọn A

A. I 

B. I  3x ln 3  C .

C. I  3x  C .

D. I  3x  ln 3  C .

Lời giải

ax 3x  C nên I  C . ln a ln 3 Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau:

DẠ Y

Ta có  a x dx 

Câu 6: Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1 .

C. 2 .

D. 3 .


Lời giải Chọn C Do hàm số f  x  liên tục trên  , f   1  0 ,

AL

f  1 không xác định nhưng do hàm số liên tục trên  nên tồn tại f (1)

và f   x  đổi dấu từ " " sang " " khi đi qua các điểm x  1 , x  1 nên hàm số đã cho đạt cực đại tại 2

A. D   \ 2 .

3

B. D   2;   .

là:

D. D   ; 2 .

C. D   ; 2  .

NH

Câu 9: Tập xác định của hàm số y   2  x 

ƠN

OF FI

CI

điểm này. Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho là 2. Câu 7: Nghiệm của bất phương trình 32 x 1  33 x là: 2 2 2 3 A. x   B. x  C. x  D. x  3 3 3 2 Lời giải Chọn C 2 32 x 1  33 x  2 x  1  3  x  3 x  2  x  . 3 Câu 8: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng A. 6a 3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. a 3 . Lời giải Chọn B 1 1 Ta có V  S đ .h  3a 2 .2a  2a 3 . 3 3

Lời giải

Chọn C Ta có: 3   nên hàm số xác định khi và chỉ khi 2  x  0  x  2 . Vậy tập xác định của hàm số là: D   ; 2  .

Y

Câu 10: Tập nghiệm S của phương trình log 3  x  1  2. A. S  10 .

QU

B. S   .

C. S  7 .

D. S  6

Lời giải

Chọn A log 3  x  1  2  x  1  9  x  10 . 9

Chọn A 9

0

A. I  26 .

9

9

0

 f  x  dx  37 và  g  x  dx  16 . Khi đó, I   2 f  x   3g ( x)  dx bằng:

M

Câu 11: Giả sử

0

B. I  58 .

D. I  122 .

C. I  143 . Lời giải

9

9

9

0

0

0

0

9

Ta có: I    2 f  x   3 g ( x)  dx   2 f  x  dx   3 g  x  dx  2  f  x  dx  3 g  x  dx  26 .

DẠ Y

0

Câu 12: Cho số phức z  2  3i . Số phức w  3 z là A. w  6  9i . B. w  6  9i . C. w  6  9i . Lời giải Số phức w  3 z  3  2  3i   6  9i

D. w  6  9i .

Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  1  0 . Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là


 A. n   2;  1;1 .

 B. n   2;1;  1 .

 C. n  1;2;0  .

 D. n   2;1;0  .

Lời giải

B.  1;  2;3 .

C.  3;5;1 . Lời giải

  Ta có: a  b   2  1;3  1; 2  1  1; 2;3 .

D. 1;2;3 .

CI

A.  3;4;1 .

AL

Chọn D  Mặt phẳng  P  : 2 x  y  1  0 có một vectơ pháp tuyến là n   2;1;0  .     Câu 14: Trong không gian Oxyz cho a   2;3;2  và b  1;1;  1 . Vectơ a  b có tọa độ là

B. 3 .

C. 1 . Lời giải M  3;1 Điểm   là điểm biểu diễn số phức z , suy ra z  3  i . A. 1 .

Vậy phần ảo của z bằng 1 .

2x 1 là: x 1 B. x  1 ; y  2 . C. x  1 ; y  2 . Lời giải

D. 3 .

D. x  1 ; y  2 .

ƠN

Câu 16: Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  A. x  2 ; y  1 .

OF FI

Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, biết M  3;1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo của z bằng

Chọn D

ax  b d a có tiệm cận đứng là x   và tiệm cận ngang là y  . cx  d c c 2x 1 Do đó đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x  1 ; y  2 . x 1 Câu 17: Với a,b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a3 b bằng

A. 3  log a b

Y

B. 3log a b

NH

Đồ thị hàm phân thức y 

1  log a b 3

D.

1 log a b 3

Lời giải

QU

Chọn D

C.

M

1 Ta có: log a3 b  log a b. 3 Câu 18: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

DẠ Y

A. y   x 4  4 x 2  1 .

B. y  x 4  2 x 2  1 .

C. y  x 4  4 x 2  1 . Lời giải

Chọn C Ta có: Nhánh sau cùng bên phải của đồ thị hàm số đi lên nên ta có a  0  loại Đồ thị hàm số có ba cực trị nên ta có a.b  0  loại B. Đồ thị hàm số giao với Oy tại điểm có tung độ dương nên ta loại Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :

D. y  x 4  2 x 2  1 .

A. D.

x  2 y 1 z  3 . Điểm nào dưới đây thuộc d?   4 2 1


B. N  4; 2;1 .

Chọn C Thay tọa độ điểm P  2;1; 3 vào d : Vậy điểm P   d  .

C. P  2;1; 3 . Lời giải

D. M  2;1;3 .

x  2 y 1 z  3 2  2 1  1 3  3      0  0  0 đúng. ta được 4 2 1 4 2 1

AL

A. Q  4; 2;1 .

OF FI

CI

Câu 20: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc? A. 66 . B. 5! . C. 6! . D. 6 . Lời giải. Chọn C Mỗi cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của tập có 6 phần tử. Vậy có tất cả 6! cách sắp xếp. Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 3a 2 , độ dài cạnh bên bằng 2a . Thể tích khối lăng trụ này bằng A. 2a 3 B. a 3 C. 3a 3 D. 6a 3 Lời giải Chọn D

ƠN

Thể tích khối lăng trụ là V  B.h  3a 2 .2a  6a 3 .

C. f   x  

3 .  3x  1

D. f   x  

NH

1 Câu 22: Tính đạo hàm f   x  của hàm số f  x   log 2  3 x  1 với x  . 3 3 1 A. f   x   . B. f   x   .  3x  1 ln 2  3x  1 ln 2

3ln 2 .  3x  1

Lời giải

Chọn A

Y

3 .  3x  1 ln 2

QU

Ta có: f  x   log 2  3 x  1  f   x  

M

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;    .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .

DẠ Y

Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 3 .

Lời giải

Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .


2

1

1

1

 f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x  dx

11 A. I  . 2

7 B. I  . 2

C. I  Lời giải

Chọn C 2

2

2

2

17 . 2

CI

2

D. I 

5 . 2

OF FI

Câu 25: Cho

2

AL

Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao h  7cm . Tính diện tích xung quang của hình trụ. 70 35 A. S  35π  cm 2  . B. S  70π  cm 2  . C. S  D. S  π  cm 2  . π  cm 2  . 3 3 Lời giải Chọn B Theo công thức tính diện tích xung quanh ta có S xq  2 rh  70  cm 2  .

x2 Ta có: I    x  2 f  x   3 g  x   dx   xdx  2  f  x  dx  3  g  x  dx  2 1 1 1 1

2

43

1

17 . 2

ƠN

Câu 26: Cho cấp số cộng  un  với u3  2 và u4  6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn B Ta có u4  u3  d  d  u4  u3  6  2  4 . B. 6 x  cos x  C .

A. x 3  cos x  C . Ta có

  3x

2

NH

Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x 2  sin x là  sin x  dx  x 3  cos x  C .

C. x 3  cos x  C . Lời giải

D. 6 x  cos x  C .

Y

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn có  2; 2 và có đồ thị là đường cong trong

A. x  1 . Chọn B

M

QU

hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  f  x  là

B. M 1; 2  .

C. M  2; 4  .

D. x  2 .

Lời giải

DẠ Y

Dựa vào đồ thị suy ra điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  f  x  là M 1; 2  . 9 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x A. x  5 . B. x  3 . C. x  2 . Lời giải Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 1;5 .

Câu 29: Trên đoạn 1;5 , hàm số y  x 

D. x  1 .


9  9  Ta có: y   x    1  2 . x x 

 x  3  1;5 9 2 .  0  x  9  0   x2  x  3  1;5

AL

 y  0  1 

ƠN

OF FI

CI

  f 1  10  Có  f  3  6  min y  f  3  6 . 1;5  34  f  5  5  Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của chúng x2 A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y  . C. y  x 3  3 x 2  21 . D. y  x3  x  1 . x 1 Lời giải Chọn D Xét đáp án A : Tập xác định D   . y  x 4  2 x 2  1  y '  4 x 3  4 x  0, x   (vô lý). Nên loại.A. x2 3  y'   0, x   \ 1 . Vậy hàm số đồng Xét đáp án B : Tập xác định D   \ 1 . y  2 x 1  x  1

biến trên   ;  1 ,  1;    . Nên loại.B.

M

QU

Y

NH

Xét đáp án C: Tập xác định D   . y  x3  3 x 2  21  y '  3 x 2  6 x  0, x   (vô lý). Nên loại.C. Xét đáp án D: Tập xác định D   . y  x3  x  1  y '  3 x 2  1  0, x   (luôn đúng). Câu 31: Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log 2 x  5log 2 a  3log 2 b . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. x  5a  3b B. x  a 5  b3 C. x  a 5b3 D. x  3a  5b Lời giải Chọn C Có log 2 x  5 log 2 a  3 log 2 b  log 2 a 5  log 2 b 3  log 2 a 5b 3  x  a 5b 3 . Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, CD . Góc giữa hai đường thẳng MN và BD là A. 90o . B. 45o . C. 60o . D. 30o . Lời giải Chọn A

DẠ Y

Ta có MN / / AC  mà AC   BD  MN  BD . 5

Câu 33: Cho

 0

5

f  x  dx  2 . Tích phân   4 f  x   3 x 2  dx bằng 0

A. 140 .

B. 130 .

5

5

5

0

0

0

C. 120 . Lời giải

2 2 3  4 f  x   3x  dx  4 f  x  dx   3x dx  8  x 0  8  125  133 . 5

D. 133 .


Câu 34: Cho hai mặt phẳng   :3x  2 y  2z  7  0,    :5x  4 y  3z 1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với cả   và    là:

Chọn C   Véc tơ pháp tuyến của hai mặt phẳng lần lượt là n   3; 2; 2  , n   5; 4;3 .     n ; n     2;1;  2 

AL

B. 2 x  y  2 z  0. D. 2 x  y  2 z  1  0. Lời giải

CI

A. 2 x  y  2 z  0. C. 2 x  y  2 z  0.

2 A.  . 5

B.

2 . 5

C.

11 . 5

OF FI

Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O ,VTPT n   2;1; 2  : 2 x  y  2 z  0. Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i   4  3i . Phần ảo của số phức z bằng

D. 

11 . 5

A.

a 57 . 19

B.

a 57 . 18

NH

ƠN

Lời giải 4  3 i 1  2 4  3i   i   2  11i = 2  11 i . Vì z 1  2i   4  3i nên z =  1  2i 12  22 5 5 5 2 11  i. Suy ra z = 5 5 11 Vậy phần ảo của z là . 5 o  Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc BAD  60 , cạnh SO vuông góc với  ABCD  và SO  a . Khoảng cách từ O đến  SBC  là C.

a 45 . 7

D.

a 52 . 16

Y

Lời giải

M

QU

Chọn A

Vẽ OM  BC tại M thì  SMO  BC   SMO   SBC  , vẽ OH  SM tại H

 OH   SBC   d  O,  SBC    OH

AC  a 3 , OC 

DẠ Y Ta có

OH 

SO.MO

SO2  MO2

a 3 a 3 , O B  a , OM .BC  OB.OC  OM  OB.OC  . 2 4 2 BC

a 3 4  3a 2 2 a  16 a.

a 3 a 57 4  . 19 3a 2 2 a  16 a.

Câu 37: Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đó. Tính


xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3 . 2 1 3 A. . B. . C. . 5 3 10 Lời giải Số phần tử không gian mẫu: n     30 .

CI

Gọi A là biến cố: “Thẻ lấy được là số lẻ và không chia hết cho 3 ”.  A  1;5;7;11;13;17;19; 23; 25; 29  n  A   10 .

4 . 15

AL

D.

n  A  10 1   . n    30 3 Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;0), B(1;1; 2) và C (2;3;1) . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z   .   .   .   . A. B. C. D. 1 2 1 3 4 3 3 4 3 1 2 1 Lời giải Chọn A Gọi d là phương trình đường thẳng qua A 1; 2;0  và song song với BC .  x 1 y  2 z   . Ta có BC  1; 2; 1  d : 1 2 1 Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x  65.2 x  64  2  log 3  x  3   0 có tất cả bao nhiêu số

B. 3

C. 4 Lời giải

Chọn C Ta có 4 x  65.2 x  64  2  log 3  x  3   0

NH

nguyên? A. 2

ƠN

OF FI

Xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3 là P  A  

D. Vô số

QU

Y

 1  2 x  64  0  x  6  4 x  65.2 x  64  0     x  6  x  6  2  log 3  x  3  0 x  6       2 x  64    x  6  . x x  3  x  0     4  65.2  64  0  x  x  0   2  1   2  log x  3  0  3    3  x  6  3  x  6 x    x  2;  1;0;6 .

DẠ Y

bên.

M

Vậy tập nghiệm của bất phương trình có 4 giá trị nguyên. Câu 40: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 2 trên  và có đồ thị f   x  là đường cong trong hình vẽ

Đặt g  x   f  f   x   1 . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g   x   0. Số phần tử của tập S là


B. 10 .

C. 9 . Lời giải

D. 6 .

Chọn C Hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 2 trên  nên hàm số f  x  và f   x  xác định trên . Do đó, tập xác định của hàm số g  x  là D  .

 x  x1    ; -1 . � f   x 1  1  f   x  2    x  x2   2 ; + 

NH

 x  x3    ; x1  . � f   x 1  2  f   x  3    x  x4   x2 ; +  Vậy phương trình g   x   0 có 9 nghiệm.

ƠN

OF FI

CI

1  x  3  x  1  f   x   0    x  x0  1 ; 2  Ta có: g   x   f   x  . f   f   x   1 , g   x   0    f   f   x   1  0  f   x   1  1   f   x 1  1   f   x 1  2 Từ đồ thị ta cũng có: x  1 � f   x   1  1  f   x   0   x  1 .  x  2

AL

A. 8 .

Câu 41: Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f   x   cos x.cos 2 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên hàm của

A.

Y

121 F   , khi đó bằng 225 208 121 B. . C. . 225 225 Lời giải

QU

f  x  thỏa mãn F  0    242 . 225

M

Chọn C Ta có f   x   cos x.cos 2 2 x, x   nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .

D.

1  cos 4 x cos x cos x.cos 4 x dx   dx   dx 2 2 2 1 1 1 1 1   cos xdx    cos 5 x  cos 3 x  dx  sin x  sin 5 x  sin 3 x  C . 2 4 2 20 12 1 1 1 Suy ra f  x   sin x  sin 5 x  sin 3 x  C , x   . Mà f  0   0  C  0 . 2 20 12 1 1 1 Do đó f  x   sin x  sin 5 x  sin 3 x, x   . Khi đó: 2 20 12

 f   x  dx   cos x.cos

2

2 xdx   cos x.

DẠ Y

149 . 225


1 1 1  F    F  0    f  x  dx    sin x  sin 5 x  sin 3 x  dx 2 20 12  0 0 

600 . A. V 

a3 15 15

B. V 

a3 15 6

C. V  Lời giải

4a3 15 15

D. V 

a3 15 3

NH

ƠN

Chọn C

OF FI

CI

AL

1 1 242  1     cos x  cos 5 x  cos 3 x   . 100 36  2  0 225 242 121 242 121  F    F  0      225 225 225 225 Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a và AD  2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD biết góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng

Kẻ AE  BD

0

Xét ABD vuông tại A AE 

AD. AB

2a 2 2a 5  5 a 5

M

QU

AD 2  AB 2 Xét SAE vuông tại A 2a 5 2a 15 SA  AE.tan 600  . 3 5 5 Khi đó thể tích S . ABCD 1 1 2a 15 4a3 15 V  SA.S ABCD  . .2a 2  3 3 5 15

Y

  60 SBD  ,  ABCD    SEA 

c  0 có hai nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai d nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam giác OAB đều, tính P  c  2d . A. P  18 . B. P   10 . C. P  14 . D. P  22 . Lời giải

Câu 43: Cho phương trình x 2  4 x 

DẠ Y

Chọn D

Ta có: x 2  4 x 

c c  0 có hai nghiệm phức    4   0 . d d

Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức x1  2 

 i ; x2  2   i .

Gọi A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn của x1 ; x2 trên mặt phẳng Oxy ta có:

 

A 2;  ; B 2; 

 .


Ta có: AB  2  ; OA  OB  4   . Tam giác OAB đều khi và chỉ khi AB  OA  OB  2   4    4   4  

AL

4 4 c 4 c 16 . Vì   0 nên    hay 4      . 3 3 d 3 d 3 Từ đó ta có c  16 ; d  3 .   

CI

Vậy: P  c  2d  22 .

x 3 y 3 z  2 x  5 y 1 z  2     ; d2 : và 1 2 1 3 2 1 mặt phẳng  P  : x  2 y  3 z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  , cắt d1 và d2 có phương trình là x 1 y 1 z   3 2 1 x 3 y 3 z  2   C. 1 2 3 A.

x  2 y  3 z 1   1 2 3 x 1 y 1 z   D. 1 2 3 Lời giải B.

 x  3  t1  x  5  3t2   Phương trình d1 :  y  3  2t1 và d2 :  y  1  2t2 .  z  2  t z  2  t 1 2  

ƠN

Chọn D

OF FI

Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :

NH

Gọi đường thẳng cần tìm là . Giả sử đường thẳng  cắt đường thẳng d1 và d2 lần lượt tại A , B .

M

QU

Y

Gọi A  3  t1;3  2t1; 2  t1  , B  5  3t2 ; 1  2t2 ; 2  t2  .  AB   2  3t2  t1 ; 4  2t2  2t1 ; 4  t2  t1  .  Vectơ pháp tuyến của  P  là n  1;2;3 .  2  3t2  t1 4  2t2  2t1 4  t2  t1    Do AB và n cùng phương nên . 1 2 3  2  3t2  t1 4  2t2  2t1   t1  2 1 2   . Do đó A 1; 1;0 , B  2; 1;3 .  4  2 t  2 t 4  t  t t  1 2 1 2 1 2    2 3 x 1 y 1 z    . Phương trình đường thẳng  đi qua A 1; 1;0 và có vectơ chỉ phương n  1;2;3 là 1 2 3

DẠ Y

Câu 45: Cho hàm số f  x  bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau


biến trên khoảng  0;1 ? C. 14 . Lời giải

B. 15 .

A. 16 .

1 3 1 f  x   m. f 2  x   3 f  x   1 nghịch 3 2

D. 13 .

CI

Chọn C Hàm số g  x  nghịch biến khi

AL

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   10;10 để hàm số g  x  

g   x   f 2  x  . f   x   mf  x  f   x   3 f   x   0, x   0;1

 f   x   f 2  x   mf  x   3  0, x   0;1

OF FI

 f 2  x   mf  x   3  0, x   0;1

 f 2  x   mf  x   3  0, x   0;1 Đặt t  f  x   1;3 , x   0;1 . Cần tìm điều kiện để

3 t 2  mt  3  0, t  1;3  m  g  t   t  , t  1;3  m  max g  t   g 1;3 t Vậy m  3,...,10  có 14 giá trị nguyên thỏa mãn.

 3   2

3

ƠN

Câu 46: Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2 z2  2 , 2 z1  3 z2  7i  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức

P  z1  2i  z2  i bằng 2 3 . 3

B. 2 3 .

C. 4 3 .

NH

A.

D.

4 3 . 3

Lời giải

Chọn D

M

QU

Y

 Để ý z1  2 z2   z1  2i   2  z2  i  ; 2 z1  3 z2  7i  2  z1  2i   3  z2  i  .   2  OA  2OB  4  z1  2 z2  2      2  Gọi A  z1  2i  , B  z2  i     2 z1  3 z2  7i  4  2OA  3OB  16   2  2   OA  4OB  4OA.OB  4 1     2  2 .   4OA  9OB  12OAOB  16  2   Lấy 3  1   2   7OA2  21OB 2  12  16  28  OA2  3OB 2  4 .

1  Vì vậy P  OA  OB  1.OA  . 3OB  3

 

  1 2  4 3 . 1     OA2  3OB 2      3  3  

Câu 47: Cho hai hàm số f ( x)  ax 4  bx3  cx 2  3 x và g ( x)  mx3  nx 2  x; với a, b, c, m, n   . Biết hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường

DẠ Y

y  f   x  và y  g   x  bằng A.

32 . 3

B.

71 . 9

C.

71 . 6

Lời giải Ta có : f   x   4ax  3bx  2cx  3 và g   x   3mx 2  2nx  1 . 3

2

h  x   f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3 khi h  x   f   x   g   x   0 có 3 nghiệm phân biệt là 1, 2 và 3

D.

64 . 9


 f   x   g   x   t  x  1 x  2  x  3  t  4a  * Thay x  0 vào hai vế của * ta được: 2 . 3 Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f   x  và y  g   x  là

AL

f   0   g   0   6t  3   1  6t  t 

2 71  3  x  1 x  2  x  3 dx  9 .

1

3x

2

 y2

 4 x  y  x 2  y 2  log3 4 x  y  x 2  y 2  ( x  y ) log3 4

 y 2  y log3 4  x 2  x log3 4  0, *

Ta xem phương trình * là phương trình ẩn y , tham số x .

2

 y2

 4 x y D. 1.

OF FI

Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 3x A. Vô số. B. 5 . C. 2 . Lời giải

CI

3

S

Phương trình * có nghiệm thực y    0    log3 4   4( x 2  x log3 4)  0 2

ƠN

(1  2) log3 4 (1  2) log3 4 , *  . x 2 2 Do đó có hai số nguyên x  0 và x  1 thỏa yêu cầu bài toán. 2 2 2 Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  2    y  3   z  1  1. Có bao nhiêu điểm M 

NH

thuộc  S  sao cho tiếp diện của mặt cầu  S  tại điểm M cắt các trục Ox ,Oy lần lượt tại các điểm  = 90° ? A  a;0;0  , B  0; b;0  mà a, b là các số nguyên dương và AMB

A. 4 .

B. 1 .

Y

Gọi K là tâm mặt cầu và I là trung điểm AB

C. 3 . Lời giải

QU

Ta có tam giác AMB vuông tại M và I là trung điểm AB suy ra MI = OI 2 = MI 2 Û OI 2 = KI 2 - MK 2 Û KI 2 - OI 2 = MK 2

(

D. 2 . 1 AB = OI (O là gốc tọa độ ) 2

)

Û (x I - 2) + (yI - 3) + (z - 1) - x I2 + yI2 + z I2 = 1 Û 6x I + 4yI + 2z I = 13 2

2

2

Û 6x I + 4yI = 13 (do z I = 0) Û 3x A + 2yB = 13 Û 3a + 2b = 13

M

Mà a, b nguyên dương suy ra chỉ có hai cặp thỏa (1;5); (3;2) . Ứng với mỗi cặp điểm A , B thì có duy nhất

một điểm M thỏa yêu cầu bài toán. Câu 50: Cho hàm số f  x   x 4  12 x3  30 x 2   3  m  x , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị A. 25.

nguyên của m để hàm số g  x   f  x  có đúng 7 điểm cực trị? B. 27.

Ta có f   x   4 x3  36 x 2  60 x  3  m.

C. 26. Lời giải

D. 28.

DẠ Y

Hàm số g  x   f  x  có đúng 7 điểm cực trị khi và chỉ khi hàm số y  f  x  có đúng 3 điểm cực trị dương phân biệt, hay phương trình f   x   0 có ba nghiệm dương phân biệt. Khi đó f   x   0  4 x3  36 x 2  60 x  3  m  0  4 x3  36 x 2  60 x  3  m 1 . Yêu cầu bài toán là phương trình 1 có ba nghiệm dương phân biệt. Xét hàm số h  x   4 x 3  36 x 2  60 x  3


OF FI

CI

AL

x  1 h  x   12 x 2  72 x  60 suy ra h  x   0   . x  5 Bảng biến thiên của hàm số y  h  x 

Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình 1 có ba nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi 3  m  31 ,

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

vậy có 27 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán. ---------- HẾT ----------


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA

Bài thi: TOÁN

ĐỀ 17

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

AL

ĐỀ THI THỬ

(Đề thi có 05 trang)

Câu 2:

C. z  2

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  có phương trình: x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  7  0 . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  : A. I  1; 2; 2  ; R  3 .

B. I 1; 2; 2  ; R  2 .

C. I  1; 2; 2  ; R  4 .

D. I 1; 2; 2  ; R  4 .

D. Điểm Q(1;1) .

1 4 x C . 4

D. 4 x 3  9 x  C .

Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  A. Điểm P(1; 1) .

B. Điểm N (1; 2) .

x 3 x 1 C. Điểm M (1;0) .

ƠN

Câu 3:

D. z  3

OF FI

B. z  5

A. z  5

CI

Họ và tên: ……………………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………… Câu 1: Cho số phức z  2  i . Tính z .

Quay một miếng bìa hình tròn có diện tích 16 a 2 quanh một trong những đường kính, ta được khối tròn xoay có thể tích là 64 3 128 3 256 3 32 3 A. B. C. D. a a a a 3 3 3 3

Câu 5:

Nguyên hàm của hàm số f  x   2 x 3  9 là:

Câu 6:

1 4 x  9x  C . 2

C. 2 .

D. 1 .

x2  4 x

M

1 Bất phương trình   2 A. 4 .

1 có tập nghiệm là S   a; b  , khi đó b  a là? 32 B. 2 . C. 6 . D. 8 . 

Cho khối chóp  H  có thể tích là 2a 3 , đáy là hình vuông cạnh a 2 . Độ dài chiều cao khối chóp

H 

bằng.

DẠ Y

A. 3a .

Câu 9:

3

B. 4 .

Câu 8:

C.

Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  4  , x   . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3 .

Câu 7:

B. 4 x 4  9 x  C .

QU

A.

Y

NH

Câu 4:

B. a .

C. 4a .

D. 2a .

C. 1;    .

D.  .

1 5

Tập xác định của hàm số y   x  1 là: A.  0;    .

B. 1;    .

Câu 10: Tính tổng các nghiệm của phương trình log  x 2  3 x  1  9 bằng A. 3 .

B. 9 .

C. 109 .

D. 3 .


5

Câu 11: Cho hai tích phân

f  x  dx  8 và

2

2

 g  x  dx  3 . Tính I  5

B. I  13 .

  f  x   4 g  x   1 dx .

2

C. I  27 .

D. I  3 .

AL

A. I  11 .

5

B. w  15  20i . D. w  15  20i .

OF FI

A. w  15  20i . C. w  15  20i .

CI

Câu 12: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Khi đó số phức w  5 z là

Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2 x  y  z  1  0 . Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ?    A. n4  4; 2; 2  B. n2  2; 1;1 C. n3  2;1;1

 D. n1  2;1; 1

ƠN

  Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a   2; 1;3 , b  1;3; 2  . Tìm tọa độ của    vectơ c  a  2b .     A. c   0; 7;7  . B. c   0;7;7  . C. c   0; 7; 7  . D. c   4; 7;7  .

Y

NH

Câu 15: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Phần thực của z bằng

B. 4 .

QU

A. 4 .

C. 3 .

D. 3 .

Câu 16: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. y  2 .

B. y  4 .

C. y 

1  4x . 2x 1

1 . 2

D. y  2 .

M

Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý, log 5  5a  bằng

A. 5  log 5 a .

B. 5  log 5 a .

C. 1  log 5 a .

D. 1  log 5 a .

DẠ Y

Câu 18: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  2 x3  6 x 2  2

B. y  x 3  3 x 2  2

C. y   x3  3 x 2  2

D. y  x 3  3 x 2  2


qua điểm nào trong các điểm sau: A. C  3; 4;5  . B. D  3;  4;  5  .

x 1 y  2 z  3   . Hỏi d đi 3 4 5

C. B  1; 2;  3 .

D. A 1;  2;3 .

AL

Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

Câu 20: Có bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 ? C. C65 .

B. P6 .

D. P5 .

CI

A. A65 .

Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a và

A.

3a 3 3 . 2

B. 3a 3 3 .

C.

a3 3 . 2

Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số f  x   e 2 x 3 . A. f   x   2.e 2 x 3 .

B. f   x   2.e 2 x 3 .

OF FI

AA  a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng

D.

C. f   x   2.e x 3 .

a3 3 . 6

D. f   x   e 2 x 3 .

Câu 23: Cho đồ thị hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào

NH

ƠN

dưới đây?

B.   ; 0  .

Y

A.  2; 2  .

C.  0; 2  .

D.  2;    .

QU

Câu 24: Cho hình trụ có bán kính đáy r  5  cm  và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7  cm  . Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 35π  cm 2 

2

f  x  liên tục trên

M

Câu 25: Cho hàm số

B. 70π  cm 2 

C. 120π  cm 2 

0;10

10

thỏa mãn

 0

D. 60π  cm 2  6

f  x  dx  7 ,  f  x  dx  3 . Giá trị 2

10

P   f  x  dx   f  x  dx là 0

6

A. 10.

B. 4.

C. 4.

D. 7.

DẠ Y

Câu 26: Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và công sai d  1 . Khi đó u3 bằng A. 3 .

B. 1 .

C. 4 .

D. 2 .

2x  x2  C . C. ln 2

x2 D. 2   C . 2

x Câu 27: Nguyên hàm của hàm số f  x   2  x là

2x x2  C . A. ln2 2

B. 2  x  C . x

2

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như sau

x


AL CI

Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x  1 . B. x  1 .

D. x  3 .

OF FI

C. x  2 .

9 đạt giá trị lớn nhất tại điểm x B. x  3 . C. x  2 .

Câu 29: Trên đoạn 1;5 , hàm số y  x  A. x  5 .

D. y = 1- x .

C. y = 1- x3 .

ƠN

Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? 1 A. y = . B. y = y = -x 4 - 2 x3 - 9 x . x

D. x  1 .

Câu 31: Cho log a x  3,log b x  4 với a , b là các số thực lớn hơn 1. Tính P  log ab x. B. P 

12 7

C. P 

NH

A. P  12

7 12

D. P 

1 12

a 3 , tam giác ABC đều 2 cạnh bằng a (minh họa như hình dưới). Góc tạo bởi giữa mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng

A

M

QU

S

Y

Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC , SA 

DẠ Y

A. 9 0 0 .

Câu 33: Cho

C

B

B. 3 0 0 .

C. 4 5 0 .

2

2

1

1

D. 6 0 0 .

 4 f  x   2 x  dx  1 . Khi đó  f  x dx bằng:

A. 1 .

B. 3 .

C. 3 .

D. 1 .

Câu 34: Cho điểm M 1;2;5  . Mặt phẳng  P  đi qua điểm M cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng  P  là


x y z    0. 5 2 1

D.

x y z    1. 5 2 1

Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i   4  3i . Phần thực của số phức z bằng

2 A.  . 5

B.

2 . 5

C.

11 . 5

ABC. ABC  có

D. 

11 . 5

lăng

trụ

A. 2a 5 .

B.

đứng

2a 5 . 5

C.

đáy

a 5 . 5

giác

vuông

D.

tại

3a 5 . 5

OF FI

hình

CI

ABC là tam B, AB  a, AA  2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC  là:

Câu 36: Một

AL

B. x  2 y  5 z  30  0 .C.

A. x  y  z  8  0 .

Câu 37: Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 . 8 99 3 99 A. . B. . C. . D. . 11 667 11 167

ƠN

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 3  ; B  1; 4;1 và đường thẳng

x2 y2 z3   . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung 1 1 2 điểm của đoạn AB và song song với d ? x y 1 z 1 x y 1 z 1   A.  B.  1 1 2 1 1 2 x 1 y 1 z 1 x y2 z2    C. D.  1 1 2 1 1 2

Y

NH

d:

QU

Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình (32 x  9)(3x  A. 2.

B. 3.

1 ) 3x1  1  0 chứa bao nhiêu số nguyên ? 27 C. 4.

D. 5.

Câu 40: Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Đặt g ( x ) = f ( f ( x )) . Hỏi phương

DẠ Y

M

trình g ¢ ( x ) = 0 có mấy nghiệm thực phân biệt?

A. 14 .

B. 10 .

Câu 41: Cho hàm số f  x  có f  0  

C. 8 .

D. 12 .

1 và f   x   sin 3 x.cos 2 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên hàm 21

  của f  x  thỏa mãn F  0   0 , khi đó F   bằng 2


A.

137 . 441

B. 

137 . 441

C.

247 . 441

D.

167 . 882

AL

Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng

3a 3 C. . 12

8a 3 B. . 3

4a 3 D. . 9

CI

8a 3 A. . 9

Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m 2  0 ( m là tham số thực). Có bao B. 3 .

A. 2 .

C. 1 .

OF FI

nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0  7?

D. 4 .

Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và đường thẳng d :

x 1 y 1 z  2 . Đường   1 2 2

thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là.

 x  2  2t  B.  y  1  t  z  3  3t 

 x  2  2t  C.  y  1  3t  z  3  2t 

 x  2t  D.  y  3  3t  z  2t 

ƠN

 x  2t  A.  y  3  4t  z  3t 

Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , điểm M  x; y  biểu diễn nghiệm của bất phương trình kính R  7 ? A. 7 .

NH

log3  9 x  18   x  y  3 y . Có bao nhiêu điểm M có tọa độ nguyên thuộc hình tròn tâm O bán B. 2 .

C. 3 .

D. 49 .

Y

Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :

 S  :  x  2    y  1   z  1 2

2

 6 . Hai mặt phẳng  P  ,  Q  chứa d và tiếp xúc với  S  . Gọi

QU

2

x  2 y 1 z   và mặt cầu 2 3 1

A, B là tiếp điểm và I là tâm của mặt cầu  S  . Giá trị cos  AIB bằng 1 A.  . 9

B.

1 . 9

1 C.  . 3

D.

1 . 3

M

Câu 47: Cho các hàm số y  f  x  ; y  f  f  x   ; y  f x 2  2 x  1 có đồ thị lần lượt là  C1  ;  C2  ;  C3  . Đường thẳng x  2 cắt  C1  ;  C2  ;  C3  lần lượt tại A, B, C . Biết phương trình tiếp tuyến của và của  C2  tại B lần lượt là y  2 x  3 và y  8 x  5 . Phương trình tiếp tuyến của

 C1  tại A  C3  tại C

A. y  8 x  9 .

B. y  12 x  3 .

C. y  24 x  27 .

D. y  4 x  1 .

DẠ Y

Câu 48: Cho hàm số bậc bốn f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  a có đồ thị hàm số y  f '  x  là đường cong như hình vẽ sau:


AL B. 7.

C. 4.

CI

A. 3.

D. 1.

OF FI

Hàm số y  f  2 x  1 f  x 2  2 x  có bao nhiêu điểm cực trị?

Câu 49: Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC  2 MB ; N , P lần lượt là trung điểm của BD và AD . Gọi Q là giao điểm của AC và

 MNP  . Thể tích khối đa diện ABMNPQ A.

7 2 . 216

B.

bằng

13 2 . 432

C.

2 . 36

D.

11 2 . 432

ƠN

Câu 50: Một biển quảng cáo có dạng hình tròn tâm O , phía trong được trang trí bởi hình chữ nhật ABCD ; hình vuông MNPQ có cạnh MN  2 (m) và hai đường parabol đối xứng nhau chung đỉnh O như hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 300.000 đồng/ m 2 và phần còn lại là 250.000

DẠ Y

M

A. 3.439.000 đồng.

QU

Y

NH

đồng/ m 2 . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

B. 3.628.000 đồng.

C. 3.580.000 đồng.

---------- HẾT ----------

D. 3.363.000 đồng.


3.A 13.C 23.C 33.A 43.B

4.C 14.A 24.B 34.B 44.A

7.C 17.C 27.A 37.B 47.C

8.A 18.B 28.B 38.B 48.B

Câu 1: Cho số phức z  2  i . Tính z . B. z  5

A. z  5

C. z  2 Lời giải

Ta có z  22  1  5 .

10.D 20.A 30.C 40.B 50.A

OF FI

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

9.C 19.D 29.D 39.B 49.B

AL

2.D 12.D 22.A 32.C 42.A

CI

1.A 11.B 21.C 31.B 41.A

ĐÁP ÁN 5.A 6.D 15.D 16.D 25.C 26.C 35.A 36.B 45.B 46.A

D. z  3

Câu 2: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  có phương trình: x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  7  0 .

ƠN

Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  : A. I  1; 2; 2  ; R  3 . B. I 1; 2; 2  ; R  2 . C. I  1; 2; 2  ; R  4 . D. I 1; 2; 2  ; R  4 .

NH

Lời giải

Chọn D

Y

 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  7  0  a  1 ; b  2 ; c  2 ; d  7

QU

 R  a 2  b 2  c 2  d  4 ; I 1; 2; 2  . x 3 x 1 C. Điểm M (1;0) .

Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  A. Điểm P(1; 1) .

B. Điểm N (1; 2) .

D. Điểm Q(1;1) .

M

Câu 4: Quay một miếng bìa hình tròn có diện tích 16 a 2 quanh một trong những đường kính, ta được khối tròn xoay có thể tích là 64 3 128 3 256 3 32 3 A. B. C. D. a a a a 3 3 3 3 Lời giải Chọn C

DẠ Y

Gọi R là bán kính đường tròn. Theo giả thiết, ta có S   R 2  16 a 2  R  4a . Khi quay miếng bìa hình tròn quanh một trong những đường kính của nó thì ta được một hình cầu. 4 4 256 3 3 Thể tích hình cầu này là V     R 3      4a   a . 3 3 3 Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f  x   2 x 3  9 là: A.

1 4 x  9x  C . 2

B. 4 x 4  9 x  C .

C.

1 4 x C . 4

D. 4 x 3  9 x  C .


Lời giải

3   2 x  9 dx  2.

AL

Chọn A x4 x4  9x  C   9x  C . 4 2

Câu 6: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  4  , x   . Số điểm cực đại của hàm B. 4 .

C. 2 . Lời giải

Chọn D

x  0 Ta có f   x   0   x  1   x  4

NH

ƠN

Bảng xét dấu f   x  :

D. 1 .

OF FI

số đã cho là A. 3 .

CI

3

Từ bảng xét dấu suy ra hàm số có đúng 1 điểm cực đại. x2  4 x

QU

Y

1 1  Câu 7: Bất phương trình   có tập nghiệm là S   a; b  , khi đó b  a là? 32 2 A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 8 .

Chọn C

x2  4 x

M

1 Bất phương trình tương đương   2

Lời giải

5

1     x 2  4 x  5  5  x  1 . 2

Vậy S   5;1  b  a  6 . Câu 8: Cho khối chóp  H  có thể tích là 2a 3 , đáy là hình vuông cạnh a 2 . Độ dài chiều cao khối chóp  H  bằng.

DẠ Y

A. 3a .

B. a .

C. 4a . Lời giải

Chọn A 1 1 6a 3 V  B.h  ( 2a ) 2  2a 3  h  2  3a . 3 3 2a

Câu 9:

1

Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là:

D. 2a .


B. 1;    .

A.  0;    .

C. 1;    .

D.  .

Chọn C Hàm số xác định khi: x  1  0  x  1 . Vậy tập xác định: D  1;    . Tính tổng các nghiệm của phương trình log  x 2  3 x  1  9 bằng

A. 3 .

C. 109 . Lời giải

B. 9 .

D. 3 .

CI

Câu 10:

AL

Lời giải

Ta có x1  x2  3 . Câu 11:

Cho hai tích phân

5

2

2

5

D. I  3 .

ƠN

5

  f  x   4 g  x   1 dx 

2

5

2

NH

Ta có:

2

f  x  dx  4  g  x  dx  x 2  8  4.3   5  2   13 . 5

5

Y

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Khi đó số phức w  5 z

M

QU

Câu 12: là

2

C. I  27 . Lời giải

Chọn B

I

5

 f  x  dx  8 và  g  x  dx  3 . Tính I    f  x   4 g  x   1 dx .

B. I  13 .

A. I  11 .

OF FI

Chọn D Phương trình tương đương với x 2  3 x  1  109  x 2  3 x  1  109  0 .   5  4.109  0 nên phương trình có hai nghiệm x1 và x2 phân biệt.

A. w  15  20i .

B. w  15  20i .

C. w  15  20i . Lời giải

D. w  15  20i .

Số phức w  5 z  5  3  4i   15  20i

DẠ Y

Câu 13:

Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2 x  y  z  1  0 . Vectơ nào sau đây

không là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ?   A. n4  4; 2; 2  B. n2  2; 1;1

Chọn C

 C. n3  2;1;1 Lời giải

 D. n1  2;1; 1


Lời giải Chọn A

OF FI

   Ta có 2b   2; 6;4  mà a   2; 1;3  c   0; 7;7  .

CI

AL

   Mặt phẳng ( ) : 2 x  y  z  1  0 có vectơ pháp tuyến là n1  2;1; 1 , mà n2  2; 1;1  n1 ,     n4  4; 2; 2   2n1 nên n2 và n2 cũng là các vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  .   Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a   2; 1;3 , b  1;3; 2  . Tìm    tọa độ của vectơ c  a  2b .     A. c   0; 7;7  . B. c   0;7;7  . C. c   0; 7; 7  . D. c   4; 7;7  .

ƠN

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Phần thực của z bằng

Câu 15:

B. 4 .

C. 3 . Lời giải

D. 3 .

NH

A. 4 .

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z  3  4i  Phần thực của z bằng 3.

Y

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

Câu 16:

Chọn D x 

Câu 17:

1 . 2

D. y  2 .

Lời giải

4 x  1  2 . Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y  2 . 2x 1

Với a là số thực dương tùy ý, log 5  5a  bằng

M

Ta có lim

C. y 

B. y  4 .

QU

A. y  2 .

A. 5  log 5 a .

B. 5  log 5 a .

C. 1  log 5 a .

D. 1  log 5 a .

Lời giải

Chọn C

DẠ Y

Ta có: log 5  5a   log 5 5  log 5 a  1  log5 a . Câu 18:

1  4x . 2x 1

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


AL B. y  x 3  3 x 2  2

C. y   x3  3 x 2  2

Chọn B Từ đồ thị hàm số ta có: Đồ thị trong hình là của hàm số bậc 3, có hệ số a  0 .

D. y  x 3  3 x 2  2

OF FI

Lời giải

CI

A. y  2 x3  6 x 2  2

Vậy chọn đáp án B. Câu 19:

ƠN

Đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A  2; 2  ; B  0; 2  .

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : C. B  1; 2;  3 .

NH

Hỏi d đi qua điểm nào trong các điểm sau: A. C  3; 4;5  . B. D  3;  4;  5  .

x 1 y  2 z  3   . 3 4 5

D. A 1;  2;3 .

Lời giải

Chọn D

Câu 20:

Có bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 ?

5 6

B. P6 .

C. C65 .

D. P5 .

Lời giải.

M

A. A .

Chọn A

Y

x 1 y  2 z  3   đi qua điểm A 1;  2;3 . 3 4 5

QU

Đường thẳng d :

Số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 là một chỉnh hợp chập 5 của 6 phần tử. Vậy có A65 số cần tìm. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a và AA  a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng

Câu 21:

3a 3 3 . 2

DẠ Y A.

Chọn C

B. 3a 3 3 .

a3 3 . 2 Lời giải

C.

D.

a3 3 . 6


C'

A'

CI OF FI

A

C

B

a3 3 1 . AB 2 . AA  2 2

ƠN

Thể tích khối lăng trụ là VABC . ABC  S ABC . AA  Câu 22:

AL

B'

Tính đạo hàm của hàm số f  x   e 2 x 3 .

A. f   x   2.e 2 x 3 .

B. f   x   2.e 2 x 3 .

C. f   x   2.e x 3 .

D. f   x   e 2 x 3 .

NH

Lời giải

Chọn A

Ta có f   x    2 x  3  .e 2 x  3  2.e 2 x  3 .

Cho đồ thị hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  đồng biến trên

Y

Câu 23:

M

QU

khoảng nào dưới đây?

A.  2; 2  .

B.   ; 0  .

C.  0; 2  .

D.  2;    .

Lời giải

DẠ Y

Chọn C

Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  0; 2  .

Câu 24:

Cho hình trụ có bán kính đáy r  5  cm  và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7  cm  .

Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 35π  cm 2  B. 70π  cm 2 

C. 120π  cm 2  Lời giải

D. 60π  cm 2 


Chọn B

Diện tích xung quanh của hình trụ S xq  2πrh  2π5.7  70π  cm 2  .

2

10

0

6

6

0

2

 f  x  dx  7 ,  f  x  dx  3 . Giá trị

B. 4.

C. 4. Lời giải

Chọn C 10

2

6

10

0

0

2

6

D. 7.

OF FI

A. 10.

CI

P   f  x  dx   f  x  dx là

AL

Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;10 thỏa mãn

Câu 25:

10

6

Ta có 7   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx nên P  7   f  x  dx  7  3  4 . 2

Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và công sai d  1 . Khi đó u3 bằng

Câu 26: A. 3 .

C. 4 . Lời giải

ƠN

B. 1 .

Chọn C Ta có u3  u1  2d  2  2.1  4 .

D. 2 .

2x x2  C . A. ln2 2

NH

x Nguyên hàm của hàm số f  x   2  x là

Câu 27:

B. 2  x  C . x

2

2x  x2  C . C. ln 2

x2 D. 2   C . 2 x

Y

Lời giải

2x 1 2  x C . Ta có   2  x  dx  ln 2 2

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như sau

M

Câu 28:

QU

x

DẠ Y

Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x  1 .

B. x  1 .

C. x  2 . Lời giải

D. x  3 .

Chọn B Từ đồ thị ta có hàm số đạt cực đai tai điểm x  1 . 9 Câu 29: Trên đoạn 1;5 , hàm số y  x  đạt giá trị lớn nhất tại điểm x


A. x  5 .

B. x  3 .

C. x  2 .

D. x  1 .

Lời giải

AL

Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 1;5 .

 x  3  1;5 9 .  0  x2  9  0   2 x  x  3  1;5

Câu 30:

1 A. y = . x

ƠN

  f 1  10  Có  f  3  6  max y  f 1  10 . 1;5  34  f  5  5 

OF FI

 y  0  1 

CI

9  9  Ta có: y   x    1  2 . x x 

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? B. y = y = -x 4 - 2 x3 - 9 x . D. y = 1- x .

NH

C. y = 1- x3 .

Lời giải

Chọn C

Hàm số y = 1- x3 có y ' = -3 x 2 £ 0, "x Î R nên nghịch biến trên R . Cho log a x  3,log b x  4 với a , b là các số thực lớn hơn 1. Tính P  log ab x.

Y

Câu 31: A. P  12

12 7

QU

B. P 

Chọn B

C. P 

7 12

D. P 

1 12

Lời giải

M

1 1 1 12    log x ab log x a  log x b 1 1 7  3 4

P  log ab x 

a 3 , tam giác 2 ABC đều cạnh bằng a (minh họa như hình dưới). Góc tạo bởi giữa mặt phẳng  SBC  và  ABC 

Câu 32:

DẠ Y

bằng

Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC , SA 


A

B B. 3 0 0 .

C. 4 5 0 . Lời giải

D. 6 0 0 .

ƠN

A. 9 0 0 .

OF FI

C

CI

AL

S

Chọn C

M

QU

A

Y

NH

S

C M

B

Gọi M là trung điểm BC .

a nên

 ABC đều cạnh

AM  BC và AM 

a 3 . 2

Ta có SA   ABC   Hình chiếu của SM trên mặt phẳng  ABC  là AM . Suy ra SM  BC (theo định lí ba đường vuông góc).

DẠ Y

 SBC    ABC   BC  Có  AM   ABC  , AM  BC . Do đó góc giữa mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc giữa SM và   SM   SBC  , SM  BC  (do SA   ABC   SA  AM  SAM vuông). AM , hay là góc SMA


2

 4 f  x   2 x  dx  1 . Khi đó  f  x dx bằng: 1

CI

Cho

1

B. 3 .

A. 1 . Chọn A 2

D. 1 .

C. 3 . Lời giải

2

2

2

OF FI

Câu 33:

2

AL

a 3 SA    450 . Xét tam giác SAM vuông tại A có tan SMA  2  1  SMA AM a 3 2 0 Vậy góc cần tìm là 45 .

2

x2 1 4 f  x   2 x  dx  1  41 f  x  dx  21 xdx  1  41 f  x  dx  2. 2  1 1 2

2

1

1

Câu 34:

ƠN

 4  f  x  dx  4   f  x  dx  1

Cho điểm M 1;2;5  . Mặt phẳng  P  đi qua điểm M cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz

tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng  P  là x y z    0. 5 2 1 Lời giải

B. x  2 y  5 z  30  0 .C.

NH

A. x  y  z  8  0 .

D.

x y z    1. 5 2 1

Cách 1 : Ta có tính chất hình học sau : tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc thì điểm

QU

Y

M là trực tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi M là hình chiếu vuông góc của điểm O lên mặt phẳng  ABC  .  Do đó mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1; 2;5  và có véc tơ pháp tuyến OM 1; 2;5  . Phương trình mặt phẳng  P  là  x  1  2  y  2   5  z  5   0  x  2 y  5 z  30  0.

M

Cách 2: Giả sử A  a;0;0  ; B  0; b;0  ; C  0;0; c  x y z   1. a b c

Khi đó phương trình mặt phẳng  P  có dạng

DẠ Y

1 2 5 Theo giả thiết ta có M   P  nên    11 . a b c     Ta có AM  1  a; 2;5  ; BC  0;  b; c  ; BM  1; 2  b;5  ; AC  a;0; c     AM .BC  0 2b  5c Mặt khác M là trực tâm tam giác ABC nên      2 a  5c  BM . AC  0

Từ 1 và  2  ta có a  30; b  15; c  6 . Phương trình mặt phẳng  P  là

Câu 35:

x y z    1  x  2 y  5 z  30  0. 30 15 6

Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i   4  3i . Phần thực của số phức z bằng


B.

2 . 5

D. 

11 . 5

4  3i  4  3i 1  2i  2  11i 2 11   =  i. 1  2i 12  22 5 5 5

Vì z 1  2i   4  3i nên z =

2 11  i. 5 5

CI

Suy ra z =

11 . 5 Lời giải C.

AL

2 A.  . 5

OF FI

2 Vậy phần thực của z là  . 5

Câu 36: Một hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a, AA  2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC  là: B.

2a 5 . 5

a 5 . 5 Lời giải C.

D.

3a 5 . 5

ƠN

A. 2a 5 .

QU

Y

NH

Chọn B

Trong mặt phẳng  AAB  kẻ AH  AB 1 .

M

Ta có ABC vu«ng t¹i B  AB  BC    BC   AAB   BC  AH  2  . ABC. ABC  lµ l¨ng trô đøng  AA  BC  Từ 1 và  2  suy ra AH   AAB   d  A,  ABC    AH . Trong AAB vuông tại A có đường cao AH ta có

DẠ Y

1 1 1    AH  2 2 AH AB AA2

AB. AA AB  AA 2

2

a.2a a  4a 2

2

2a 5 . 5

Câu 37: Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 . 8 99 3 99 A. . B. . C. . D. . 11 667 11 167 Lời giải


10 Số phần tử của không gian mẫu là: n     C30 .

AL

Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán. Lấy 5 tấm thẻ mang số lẻ, có C155 cách. Lấy 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 , có C31 cách. Lấy 4 tấm thẻ mang số chẵn không chia hết cho 10 , có C124 .

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 3  ; B  1; 4;1 và

OF FI

Câu 38:

C155 .C31.C124 99 .  10 C30 667

CI

Vậy P  A  

x2 y2 z3   . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi 1 1 2 qua trung điểm của đoạn AB và song song với d ? x y 1 z 1 x y 1 z 1   A.  B.  1 1 2 1 1 2 x 1 y 1 z 1 x y2 z2    C. D.  1 1 2 1 1 2 Lời giải

ƠN

đường thẳng d :

Trung điểm của AB là I  0;1; 1

d:

NH

Chọn B

 x2 y2 z3   có VTCP là u  1; 1; 2  nên đường thẳng  cần tìm cũng có VTCP 1 1 2

Y

 u  1; 1; 2  .

nguyên ? A. 2.

B. 3.

1 ) 3x1  1  0 chứa bao nhiêu số 27

C. 4. Lời giải

D. 5.

Chọn B

x y 1 x 1   . 1 1 2

Tập nghiệm của bất phương trình (32 x  9)(3x 

M

Câu 39:

QU

Suy ra phương trình đường thẳng  :

Điều kiện 3x 1  1  0  3x 1  1  x  1 .

DẠ Y

Ta có x  1 là một nghiệm của bất phương trình. Với x  1 , bất phương trình tương đương với (32 x  9)(3x 

1 )  0. 27


t  3 1 1 Đặt t  3  0 , ta có (t  9)(t  )  0  (t  3)(t  3)(t  )  0   1 . Kết hợp  t 3 27 27  27 1 1 điều kiện t  3x  0 ta được nghiệm t 3   3x  3  3  x  1 . Kết hợp điều 27 27 kiện x  1 ta được 1  x  1 suy ra trường hợp này bất phương trình có 2 nghiệm nguyên. x

CI

AL

2

Vậy bất phương trình đã cho có tất cả 3 nghiệm nguyên.

Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Đặt g ( x ) = f ( f ( x )) .

OF FI

Câu 40:

B. 10 .

M

QU

Y

Chọn B

C. 8 . Lời giải

NH

A. 14 .

ƠN

Hỏi phương trình g ¢ ( x ) = 0 có mấy nghiệm thực phân biệt?

Ta có g ¢ ( x) = f ¢ ( f ( x)). f ¢ ( x)

DẠ Y

é f ¢ ( f ( x)) = 0 g ¢ ( x) = 0 Û êê êë f ¢ ( x) = 0

é f ( x ) = x1 é x = x1 , (-2 < x1 < -1) ê ê ê f ( x) = 0 êx = 0 ê ê Có f ¢ ( x ) = 0 Û ê ; f ¢ ( f ( x)) = 0 Û ê ê f ( x ) = x2 ê x = x2 , (1 < x2 < 2) ê ê ê f ( x) = 2 êë x = 2 ë

D. 12 .


Dựa vào đồ thị ta thấy:

của f ¢ ( x) = 0 .

CI

f ( x) = x1 có 3 nghiệm phân biệt x3 Î (-2; -1) , x4 Î (-1;1) , x5 Î (2; +¥) .

OF FI

f ( x) = x2 có 1 nghiệm duy nhất x6 Î (-¥; -2) . f ( x) = 2 có 1 nghiệm duy nhất x7 Î (-¥; -2) .

AL

f ( x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt là x = -2, x = 0, x = 2 , trong đó có 2 nghiệm trùng với nghiệm

Cũng từ đồ thị có thể thấy các nghiệm x1 , x2 , x3 , x4 , x5 , x6 , x7 , -2, 0, 2 đôi một khác nhau. Vậy g ¢ ( x ) = 0 có tổng cộng 10 nghiệm phân biệt.

1 và f   x   sin 3 x.cos 2 2 x, x   . Biết F  x  là 21   nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0   0 , khi đó F   bằng 2 137 137 247 167 A. . B.  . C. . D. . 441 441 441 882 Lời giải

Cho hàm số f  x  có f  0  

NH

ƠN

Câu 41:

Chọn A

 f   x  dx   sin 3x.cos

2

2 xdx   sin 3 x.

QU

Y

Ta có f   x   sin 3 x.cos 2 2 x, x   nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  . 1  cos 4 x sin 3 x sin 3 x.cos 4 x dx   dx   dx 2 2 2

1 1 1 1 1 sin 3 xdx    sin 7 x  sin x  dx   cos 3 x  cos 7 x  cos x  C .  2 4 6 28 4

M

1 1 1 1 Suy ra f  x    cos 3 x  cos 7 x  cos x  C , x   . Mà f  0   C  0 . 21 6 28 4

1 1 1 Do đó f  x    cos 3 x  cos 7 x  cos x, x   . Khi đó: 6 28 4 

2 1 1    1  F    F  0    f  x  dx     cos 3 x  cos 7 x  cos x  dx 6 28 4 2  0 0

DẠ Y

2

1 1  1  2 137    sin 3 x  sin 7 x  sin x   196 4  18  0 441

137 137 137    F    F  0   0  441 441 441 2

.


Câu 42:

cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc 300 . Thể tích của khối chóp

S . ABC bằng

8a 3 . 9

B.

3a 3 . 12 Lời giải

8a 3 . 3

C.

D.

OF FI

S

H

4a 3 . 9

CI

A.

AL

 SBC 

Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng

C

A 300

ƠN

I B

NH

  300 . Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp  SBC  và mp  ABC  là SIA

H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d  A,  SBC    AH  a . AH  2a . sin 300

Y

Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI 

QU

Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 2a  x 2

 4a  3 4a 2 3   .  . 3  3 4

M

Diện tích tam giác đều ABC là S ABC

3 4a x . 2 3

2a . 3

Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra SA  AI .tan 300 

1 1 4a 2 3 2a 8a 3 .  Vậy VS . ABC  .S ABC .SA  . . 3 3 3 9 3

DẠ Y

Câu 43:

Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m 2  0 ( m là tham số

thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0  7? A. 2 .

B. 3 .

Chọn B

  (m  1) 2  m 2  2m  1 .

C. 1 . Lời giải

D. 4 .


1   0  2m  1  0  m   , 2 z0  7  z0  7 . Nếu

phương

trình

2

nghiệm

thực.

Khi

đó

AL

+)

Thế z0  7 vào phương trình ta được: m 2  14m  35  0  m  7  14 (nhận).

CI

Thế z0  7 vào phương trình ta được: m 2  14m  63  0 , phương trình này vô nghiệm.

OF FI

1 +) Nếu   0  2m  1  0  m   , phương trình có 2 nghiệm phức z1 , z2   thỏa z2  z1 . 2 2

Khi đó z1.z2  z1  m 2  7 2 hay m  7 (loại) hoặc m  7 (nhận). Vậy tổng cộng có 3 giá trị của m là m  7  14 và m  7 . Câu 44:

Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và đường thẳng d :

x 1 y 1 z  2 .   1 2 2

 x  2t  A.  y  3  4t  z  3t 

 x  2  2t  B.  y  1  t  z  3  3t 

ƠN

Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là.

 x  2  2t  C.  y  1  3t  z  3  2t 

 x  2t  D.  y  3  3t  z  2t 

Chọn A Gọi đường thẳng cần tìm là 

 x 1 y 1 z  2 có VTCP u  1;  2; 2  .   1 2 2

Y

d:

NH

Lời giải

QU

 Gọi M  0; m;0   Oy , ta có AM   2; m  1;  3

  Do   d  AM .u  0  2  2  m  1  6  0  m  3

M

 x  2t   Ta có  có VTCP AM   2;  4;  3 nên có phương trình  y  3  4t .  z  3t  Câu 45:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , điểm M  x; y  biểu diễn nghiệm của bất

phương trình log 3  9 x  18   x  y  3 y . Có bao nhiêu điểm M có tọa độ nguyên thuộc hình tròn

DẠ Y

tâm O bán kính R  7 ? A. 7 .

B. 2 .

C. 3 . Lời giải

Chọn B Điều kiện: 9 x  18  0  x  2 .

log3  9 x  18   x  y  3 y  log3  x  2   x  2  y  3 y

Đặt t  log 3  x  2  , t  

D. 49 .


Khi đó ta có: t  3t  y  3 y * Ta thấy hàm số f  x   x  3x đồng biến trên  ( do f   x   1  3x.ln 3  0 x   )

AL

Suy ra *  t  y  log 3  x  2   y  x  2  3 y

TH1: y  0  x  1 ( thỏa mãn) TH2: y  1  x  1 ( thỏa mãn) TH3: y  2  x  7 ( loại) Vậy có 2 điểm thỏa mãn yêu cầu là  1;0  , 1;1 . Câu 46:

OF FI

Khi đó 1  x  7  1  x  2  9  30  3 y  32  y  0;1; 2

CI

 x 2  y 2  49 Do M có tọa độ nguyên thuộc hình tròn tâm O bán kính R  7 nên   x, y  

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :

x  2 y 1 z   và mặt 2 3 1

cầu  S  :  x  2    y  1   z  1  6 . Hai mặt phẳng  P  ,  Q  chứa d và tiếp xúc với  S  . Gọi 2

2

ƠN

2

A, B là tiếp điểm và I là tâm của mặt cầu  S  . Giá trị cos  AIB bằng 1 A.  . 9

1 . 9

1 C.  . 3 Lời giải

D.

1 . 3

NH

B.

M

QU

Y

Chọn A

Ta có  S  có tâm mặt cầu I  2; 1; 1 , bán kính R  6 .

d  IA Gọi K  d   IAB  . Ta có   d   IAB  nên K là hình chiếu vuông góc của I trên d . d  IB  Ta có K  2a  2; 3a  1; a   d  IK   2a  4; 3a; a  1 .

DẠ Y

  1 5 1 3 6  Do IK .ud  0  14a  7  a   K  1;  ;  khi đó IK  . 2 2 2 2  IA 2 8 1 AIK    cos  AIB  2 cos 2  AIK  1   1   . Ta có cos  IK 3 9 9

Câu 47:

Cho các hàm số y  f  x  ; y  f  f  x   ; y  f x 2  2 x  1 có đồ thị lần lượt là

 C1  ;  C2  ;  C3  . Đường thẳng

x  2 cắt  C1  ;  C2  ;  C3  lần lượt tại A, B, C . Biết phương trình tiếp


tuyến của  C1  tại A và của  C2  tại B lần lượt là y  2 x  3 và y  8 x  5 . Phương trình tiếp tuyến của  C3  tại C là C. y  24 x  27 .

B. y  12 x  3 .

D. y  4 x  1 .

AL

A. y  8 x  9 .

Lời giải Chọn C

CI

Ta có A  2; f  2   ; B 2; f  f  2   ; C  2; f  7   .

Khi đó phương trình tiếp tuyến của  C1  tại A là y  f   2  x  2   f  2   2 x  3 nên f   2   2

OF FI

và f  2   7 .

Phương trình tiếp tuyến của  C2  tại B là y  f   2  f   f  2    x  2   f  f  2    8 x  5 nên f   7   4 và f  7   21 .

Vậy phương trình tiếp tuyến của  C3  tại C là y  6 f   7  x  2   f  7   24 x  27 . Câu 48:

Cho hàm số bậc bốn f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  a có đồ thị hàm số y  f '  x  là

NH

ƠN

đường cong như hình vẽ sau:

Hàm số y  f  2 x  1 f  x 2  2 x  có bao nhiêu điểm cực trị? B. 7.

Y

A. 3.

C. 4. Lời giải

D. 1.

QU

Chọn B f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  a  f   x   4ax3  3bx 2  2cx  d . Dựa vào đồ thị hàm số f   x  ta có lim f   x     4a  0  a  0. x 

M

Hàm số f   x  cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 1;0;1 nên ta có hệ phương trình

sau: d  0 d  0   4 2 4 2 4a  3b  2c  d  0  b  0  f  x   ax  2ax  a  a  x  2 x  1 . 4a  3b  2c  d  0 c  2a  

DẠ Y

Bảng biến thiên của hàm số f  x  như sau:

Đặt g  x   f  2 x  1 f  x 2  2 x  .


Phương trình g  x   0 có bốn nghiệm nhưng đều là nghiệm bội chẵn. x 

OF FI

x 

CI

Ta có lim g  x   lim g  x    . Suy ra hàm số y  g  x  có dạng như sau:

AL

f Ta có g  x   0    f

x  0  2 x  1  1 x  1 2 x  1  1  2 x  1  0  2   . 2   x  2 x   0  x  2 x  1  x  1  2 2  x  1  2  x  2 x  1

Kết luận hàm số y  f  2 x  1 f  x 2  2 x  có 7 điểm cực trị.

 MNP  . Thể tích khối đa diện ABMNPQ A.

7 2 . 216

B.

bằng

13 2 . 432

ƠN

Câu 49: Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC  2 MB ; N , P lần lượt là trung điểm của BD và AD . Gọi Q là giao điểm của AC và

C.

2 . 36

D.

NH

Lời giải

Chọn B

A

P

E

QU

Y

Q

B

N

M

C

M

Gọi E  MN  CD . Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác BCD

DẠ Y

MB ND EC 1 EC EC . .  1  .1. 1  2. MC NB ED 2 ED ED Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác EMC DE NM BC NM NM 1 . .  1  1. .3  1   . DC NE BM NE NE 3 Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác ACD QA EC PD QA QA 1 . . 1 .2.1  1   . QC ED PA QC QC 2 Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác EQC DE PQ AC PQ PQ 1 . .  1  1. .3  1   . DC PE AQ PE PE 3

D

11 2 . 432


Ta có

VE . NPD EP ED EN 3 1 3 9  . .  . .  . VE .QMC EQ EC EM 4 2 4 32

9 23 VE .QMC  VMCDNPQ  VE .QMC . 32 32 1 VE .QMC 3 d  E ,  ABC   .SCMQ 2 2 8 8   2. .   VE .CMQ  VD. ABC . Lại có VD. ABC 1 d D, ABC .S 3 3 9 9    CAB  3 23 8 23 13 13 2 13 2 Suy ra VMCDNPQ  . . VD. ABC  VD. ABC  VABMNPQ  VABCD  .  32 9 36 36 36 12 432

OF FI

CI

AL

 VE . NPD 

Câu 50: Một biển quảng cáo có dạng hình tròn tâm O , phía trong được trang trí bởi hình chữ nhật ABCD ; hình vuông MNPQ có cạnh MN  2 (m) và hai đường parabol đối xứng nhau chung

Y

NH

ƠN

đỉnh O như hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 300.000 đồng/ m 2 và phần còn lại là 250.000 đồng/ m 2 . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

B. 3.628.000 đồng.

QU

A. 3.439.000 đồng.

D. 3.363.000 đồng.

M

Chọn A

C. 3.580.000 đồng. Lời giải

Dựng hệ trục tọa độ Oxy và gọi các điểm E , F , G , H , I như hình vẽ. Ta tính diện tích phần

DẠ Y

không tô màu ở góc phần tư thứ nhất. 2 Phương trình parabol đi qua ba điểm O, A, D là y  x .

 2  2 17 2  2 17   ;   2 4  

Ta tìm được tọa độ điểm M 1;1 , A 


1 1 2  2 17  2  2 17  . AE. AF  . . 2    2 2 4 2   1

AL

Diện tích tam giác AEF : S1 

2 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x , y  0, x  0, x  1: S 2  x dx  2

0

3  17  2

 1

 2  2 17  2 (1  17) 2  2 17  x 2  dx    .  4 3 6  

Phương trình đường thẳng IA : y   x

: Diện tích cung tròn nhỏ IA

 0



4  x2  x

17  4  2 dx

 2 1  17  2 1  17   2arcsin    2 4  

ƠN

S4 

2  2 17 2

17  4  2 .

OF FI

S3 

2  2 17 2

CI

Diện tích hình thang cong AGHM :

Diện tích phần không tô màu:

NH

S  4  S1  S 2  S3  S 4 

Y

 2 1  17  ( 17 2  13 2) 1  17 10   8arcsin   2 17    4 6 3    6,612 Diện tích hình tròn Stron   .22  4  12,566 .

QU

Diện tích phần tô màu S mau  Stron  S  5,954 . Số tiền để sơn

M

T  300.000 S mau  250.000 S  3.439.200 đồng.

DẠ Y

1 . 3

---------- HẾT ----------


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA

Bài thi: TOÁN

ĐỀ 18

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

AL

ĐỀ THI THỬ

(Đề thi có 05 trang)

2

B. Điểm N (0; 2) .

D. Điểm Q(1;0) .

2a .

D.

3

7a .

Y

C.

QU

Nguyên hàm  sin 2 xdx bằng:

B. cos 2x  C .

C.

1 cos 2 x  C . 2

D.  cos 2x  C .

Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x)  x  x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 2

M

B. 1 .

C. 0 .

D. 3 .

x2  4

 1 ta được tập nghiệm T . Tìm T .

3 Giải bất phương trình   4 A. T   2; 2 .

B. T   2;   .

C. T   ; 2 .

D. T   ; 2   2;  

Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt

DẠ Y

Câu 8:

D. I 1; 2; 3 ; R  3 .

32 a 3 là: 3

B. R  2 2a .

A. 2 . Câu 7:

C. Điểm M (1; 2) .

NH

Bán kính R của khối cầu có thể tích V 

1 A.  cos 2 x  C . 2

Câu 6:

2

Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số y  x3  3 x 2  2

A. R  2a . Câu 5:

2

B. I  1; 2; 3 ; R  3 . C. I 1; 2;3 ; R  3 .

A. Điểm P(1; 2) . Câu 4:

D. 2  i .

Tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 là: A. I 1; 2;3 ; R  3 .

Câu 3:

C. 1  2i .

B. 2  i .

ƠN

Câu 2:

OF FI

A. 1  2i .

CI

Họ và tên: ……………………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………… Câu 1: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là:

phẳng  ABC  , SB  2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC . A.

Câu 9:

a3 . 4

B.

a3 3 . 6

C.

Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  1 A. D   \ 1 .

B. D   \ 1 .

12

3a 3 . 4

D.

a3 3 . 2

. C. D   1,1 .

D. D   ;1  1;   .


Nghiệm của phương trình log 4  x  1  3 là A. x  66 .

B. x  63 .

C. x  68 .

Câu 11: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có

1

3

0

1

3

 f  x  dx  2 ;  f  x  dx  6 . Tính I   f  x  dx .

B. I  12 .

A. I  8 .

D. x  65 .

C. I  36 .

AL

Câu 10:

0

D. I  4 .

A. w  4  2i .

OF FI

CI

Câu 12: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Khi đó số phức w  2 z là

B. w  4  2i .

C. w  4  2i .

D. w  4  2i .

ƠN

Câu 13: Cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  4 z  1  0 . Khi đó, một véctơ pháp tuyến của   ?     A. n   2;3;1 . B. n   2;3; 4  . C. n   2; 3; 4  . D. n   2;3; 4  .

NH

     Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a  2i  3 j  k , b  2; 3;  7  . Tìm tọa độ của    x  2a  3b     A. x   2;  1; 19  B. x   2; 3; 19  C. x   2;  3; 19  D. x   2;  1; 19 

A. 3 .

M

QU

Y

Câu 15: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Phần ảo của z bằng

B. 3 .

Câu 16: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  A. 2

B. 1

C. 5 . x2  5x  6 bằng: x 2  3x  2 C. 3

D. 5 .

D. 0

DẠ Y

3 Câu 17: Với a là số thực dương tùy ý, log 3   bằng: a

A. 1  log 3 a

B. 3  log 3 a

C.

1 log 3 a

Câu 18: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?

D. 1  log 3 a


B. y 

CI

AL Câu 19:

x 1 . x 1

x 1 . x 1

OF FI

A. y 

C. y   x 4  2 x 2  1 .

D. y  x3  3 x  2 .

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

x  2 y 1 z  3 . Vectơ nào dưới đây là một   1 2 1

vectơ chỉ phương của d ?   A. u4  (1; 2; 3) . B. u3  (1; 2;1) .

 C. u1  (2;1; 3) .

 D. u2  (2;1;1) .

A.

6a 3 .

B.

3a 3 .

Y

Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y  17  x A. y  17  x ln17 .

3a 2 . Độ dài cạnh bên là a 2 . Khi đó thể tích của

NH

Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là khối lăng trụ là:

ƠN

Câu 20: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả trong 5 loại, 1 loại nước uống trong 3 loại. Hỏi có bao nhiêu cách lập thực đơn? A. 73. B. 75. C. 85. D. 95.

B. y   x.17  x 1 .

C.

2a 3 .

C. y  17  x .

D.

6a 3 . 3

D. y  17  x ln17 .

M

QU

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

DẠ Y

A.  ; 1 .

B.  1;   .

C.  0;1 .

D.  1;0  .

Câu 24: Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A.  a 2 .

B. 2a 2 .

C. 2 a 2 .

D. 4 a 2 .


Câu 25: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 1; 4 và thỏa mãn

2

4

1

3

3

biểu thức I   f  x  dx   f  x  dx . 1

A. I 

2

3 . 8

B. I 

5 . 4

C. I 

5 . 8

D. I 

AL

4

1 3  f  x  dx  2 ,  f  x  dx  4 . Tính giá trị 1 . 4

C. 11

B. 9

Câu 27: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y  x 2  3x 

D. 10

1 . x

OF FI

A. 12

CI

Câu 26: Cho cấp số cộng  un  với số hạng đầu u1  1 và công sai d  3. Hỏi số 34 là số hạng thứ mấy?

A.

x 3 3x   ln x  C , C  R 3 ln 3

B.

x 3 3x   ln x  C , C  R 3 ln 3

C.

x3 1  3x  2  C , C  R 3 x

D.

x 3 3x 1   2  C, C  R 3 ln 3 x

QU

Y

NH

ƠN

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Giá trị cực đại của hàm số là

B. y  1 .

M

A. y  2 .

C. y  3 .

D. y  1 .

Câu 29: Trên đoạn  3; 2 , hàm số f  x   x 4  10 x 2  1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm

A. x  0 .

B. x  3 .

C. x  2 .

Câu 30: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?

DẠ Y

A. y  x 4  x3  2 x .

B. y  x 4  2 x3  7 x . C. y 

x 1 . x 1

D. x   5 .

D. y  x x 2  1 .

Câu 31: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3 ( ab )  4a . Giá trị của ab2 bằng A. 3 . B. 6. C. 2 D. 4 Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC . Số đo của góc  IJ , CD  bằng A. 30 .

B. 60 .

C. 45 .

D. 90 .


1

 f  x  dx  1 tích phân   2 f  x   3x  dx 2

0

bằng

0

B. 0 .

A. 1 .

D.  1 .

C. 3 .

AL

Câu 33: Cho

1

x 1 y  2 z   và mặt phẳng 1 2 3  P  : x  y  z  3  0 . Phương trình mặt phẳng   đi qua O , song song với  và vuông góc với

CI

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :

mặt phẳng  P  là

C. x  2 y  z  4  0 . D. x  2 y  z  4  0 .

OF FI

B. x  2 y  z  0 .

A. x  2 y  z  0 .

Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i   4  3i . Phần ảo của số phức liên hợp z của z bằng

2 A.  . 5

B.

2 . 5

C.

11 . 5

D. 

11 . 5

Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có M , SA  a 3 và ABC vuông tại B có cạnh BC  a , AC  a 5 . Tính theo a khoảng cách từ A đến  SBC  . 2a 21 . 7

B.

a 21 . 7

ƠN

A.

C. a 3

D.

a 15 . 3

Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng 17 41 A. . B. . 42 126

NH

hợp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai

C.

31 . 126

D.

5 . 21

Y

Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  1  0 . Phương

 x  1  2t  A.  y  2  t .  z  3  3t 

QU

trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  là

 x  1  2t  B.  y  2  t .  z  3  3t 

x  2  t  C.  y  1  2t .  z  3  3t 

 x  1  2t  D.  y  2  t .  z  3  3t 

A. 4.

M

Câu 39: Bất phương trình  x 3  9 x  ln  x  5   0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? B. 7.

Câu 40: Biết rằng đồ thị hàm số y = f ( x) được cho như hình vẽ sau Số giao điểm của đồ thị hàm số

y = éë f ¢ ( x)ùû - f ¢¢ ( x). f ( x) và trục Ox là:

DẠ Y

2

A. 4 . C. 2 .

B. 6 . D. 0 .

C. 6.

D. Vô số.


  f  x  thỏa mãn F  0   0 , khi đó F   bằng 2 104 104 121 A. . B.  . C. . 225 225 225

167 . 225

CI

D.

AL

  Câu 41: Cho hàm số f  x  có f    0 và f   x   sin x.sin 2 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên hàm của 2

Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB  2a , AC  a và SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  bằng 60 . Tính thể tích

A.

a3 2 . 6

B.

a3 6 . 12

C.

OF FI

của khối chóp S . ABC .

a3 6 . 4

D.

a3 2 . 2

Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  4az  b 2  2  0, ( a, b là các tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực

 a; b  sao

cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn

A. 4.

ƠN

z1  2iz2  3  3i ? B. 1.

C. 2.

D. 3.

NH

x  2  t x y7 z   . Đường thẳng    là đường vuông Câu 44: Cho hai đường thẳng  d1  :  y  1  t và  d 2  :  1 3 1  z  1 t 

góc chung của  d1  và  d 2  . Phương trình nào sau đâu là phương trình của   

z2 . 2 z 1 . 2

x2  1 x 3  D. 1 B.

y 1 z 1  . 1 2 y2 z 3  . 1 2

QU

Y

x  2 y 1   1 1 x 1 y  4   C. 1 1 A.

M

 x  1  2mt   Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  y    m 2  1 t .Gọi  là đường thẳng qua gốc tọa  2  z  1  m  t độ O và song song với  . Gọi A, B, C lần lượt là các điểm di động trên Oz , ,  . Giá trị nhỏ nhất

AB  BC  CA bằng A. 2 2 .

B. 2 .

C.

2 . 2

D.

2.

Câu 46: Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên

DẠ Y

f  0   3, f  3  8 và

A.

64 . 9

3

 f   x 

0;3 và

thoả mãn

2

4  f  x   1 dx  3 . Giá trị của f  2  bằng 0

B.

55 . 9

C.

16 . 3

D.

19 . 3

Câu 47: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f  2   3, f  2   2 và bảng xét dâú đạo hàm như sau:


AL

Bất phương trình 3 f  x  m  4 f  x   1  4m nghiệm đúng với mọi số thực x   2; 2  khi và chỉ khi C. m   2;3 .

OF FI

Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau

D. m   2;3 .

CI

B. m   2;  1 .

A. m   2;  1 .

Biết rằng f  0   f  3  f  2   f  5  . Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm y  f  x  trên đoạn  0;5 lần lượt là B. f  2  , f  0  .

C. f 1 , f  5  .

ƠN

A. f  0 , f  5 .

D. f  5  , f  2  .

Câu 49: Cho parabol  P  : y  x 2 và đường tròn  C  có tâm thuộc trục tung, bán kính 1 tiếp xúc với  P 

NH

tại hai điểm phân biệt. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và  C  (phần bôi đậm trong hình vẽ

14  3 3  2 . 12

B.

2  3 3  8 . 12

C.

4  3 3 . 12

D.

9 3  4 . 12

M

A.

QU

Y

bên) bằng

Câu 50: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  a; b  để đồ thị hàm số y  x3  ax 2  3 x  b cắt trục hoành tại

DẠ Y

3 điểm phân biệt. A. 5

B. 4

C. 1 ---------- HẾT ----------

D. Vô số


3.C 13.D 23.D 33.A 43.D

4.A 14.C 24.D 34.A 44.A

7.A 17.A 27.B 37.A 47.B

8.B 18.B 28.D 38.A 48.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

A. 1  2i .

10.D 20.B 30.D 40.D 50.C

OF FI

Câu 1: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là:

9.A 19.B 29.D 39.C 49.D

AL

2.C 12.D 22.D 32.B 42.B

CI

1.D 11.A 21.A 31.D 41.B

ĐÁP ÁN 5.A 6.B 15.D 16.B 25.B 26.A 35.C 36.A 45.D 46.B

C. 1  2i .

B. 2  i .

D. 2  i .

ƠN

Lời giải

Điểm M  2;1 trong hệ tọa độ vuông góc cuả mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức

z  2  i suy ra z  2  i .

NH

Câu 2: Tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 là: A. I 1; 2;3 ; R  3 .

2

2

B. I  1; 2; 3 ; R  3 . C. I 1; 2;3 ; R  3 .

2

D. I 1; 2; 3 ; R  3 .

Lời giải

Y

Chọn C

QU

Câu 3: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số y  x3  3 x 2  2 A. Điểm P(1; 2) . B. Điểm N (0; 2) . C. Điểm M (1; 2) . D. Điểm Q(1;0) . Câu 4: Bán kính R của khối cầu có thể tích V  A. R  2a .

M

Chọn A

B. R  2 2a .

Thể tích khối cầu V 

32 a 3 là: 3

C. 2a . Lời giải

D.

3

7a .

32 a 3 4 32 a 3  R  2a .   R3  3 3 3

DẠ Y

Câu 5: Nguyên hàm  sin 2 xdx bằng: 1 A.  cos 2 x  C . 2

Chọn A

B. cos 2x  C .

C.

1 cos 2 x  C . 2

Lời giải

D.  cos 2x  C .


Ta có  sin 2 xdx 

1 1 sin 2 xd2x   cos 2 x  C .  2 2

Câu 6: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x)  x  x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là B. 1 .

C. 0 . Lời giải

D. 3 .

CI

A. 2 . Chọn B

ƠN

OF FI

Bảng biến thiên

AL

2

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị đó là điểm cực tiểu x  0 . x2  4

NH

3  1 ta được tập nghiệm T . Tìm T . Câu 7: Giải bất phương trình   4 A. T   2; 2 . B. T   2;   . C. T   ; 2 .

D. T   ; 2   2;  

Chọn A x2  4

 1  x 2  4  0  x   2; 2

QU

3 Bất phương trình   4

Y

Lời giải

Vậy tập nghiệm T   2; 2 .

Câu 8: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt a3 . 4

A.

M

phẳng  ABC  , SB  2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .

DẠ Y

Chọn B

B.

a3 3 . 6

3a 3 . 4 Lời giải

C.

D.

a3 3 . 2


AL

S

a

C

OF FI

B

CI

2a

A

ƠN

1 a2 3 a3 3 1 Thể tích khối chóp S . ABC là: V  .S ABC .SB  . . .2a  3 4 6 3

Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  1

12

B. D   \ 1 .

C. D   1,1 .

D. D   ;1  1;   .

NH

A. D   \ 1 .

.

Lời giải

Chọn A

Hàm số y  x 2  1

12

xác định khi và chỉ x 2  1  0  x  1 .

Nghiệm của phương trình log 4  x  1  3 là

QU

Câu 10:

Y

Vậy tập xác đinh D   \ 1 . A. x  66 .

B. x  63 .

C. x  68 . Lời giải

D. x  65 .

Chọn D Điều kiện: x  1  0  x  1 .

3

Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có

Câu 11:

M

log 4  x  1  3  x  1  43  x  65 . 1

3

0

1

 f  x  dx  2 ;  f  x  dx  6 .

I   f  x  dx . 0

DẠ Y

A. I  8 .

B. I  12 .

C. I  36 . Lời giải

D. I  4 .

Chọn A 3

1

3

0

0

1

I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  6  8 .

Câu 12:

Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Khi đó số phức w  2 z là

Tính


C. w  4  2i . Lời giải

AL

B. w  4  2i .

D. w  4  2i .

CI

A. w  4  2i .

z  2  i suy ra w  2 z  2  2  i   4  2i .

OF FI

Điểm M  2;1 trong hệ tọa độ vuông góc cuả mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức

Câu 13: Cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  4 z  1  0 . Khi đó, một véctơ pháp tuyến của   ?     A. n   2;3;1 . B. n   2;3; 4  . C. n   2; 3; 4  . D. n   2;3; 4  . Lời giải Chọn D

đáp án

ƠN

 Mặt phẳng   : 2 x  3 y  4 z  1  0 có vec tơ pháp tuyến là n   2; 3; 4     2;3; 4  nên chọn D.

NH

     Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a  2i  3 j  k , b  2; 3;  7  . Tìm tọa độ    của x  2a  3b     A. x   2;  1; 19  B. x   2; 3; 19  C. x   2;  3; 19  D. x   2;  1; 19 

Y

Lời giải

Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Phần ảo của z bằng

DẠ Y

M

Câu 15:

QU

Chọn C      Ta có a   2; 3;  1 , b   2; 3;  7   x  2a  3b   2;  3; 19  .

A. 3 .

B. 3 .

C. 5 . Lời giải

Tọa độ điểm M  3;5   z  3  5i  . Phần ảo của z bằng 5

Câu 16:

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

x2  5x  6 bằng: x 2  3x  2

D. 5 .


B. 1

A. 2

C. 3

D. 0

Lời giải

AL

Chọn B Tập xác định D   \ 1; 2 . x 1

CI

Ta có lim y  ; lim y   nên x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1

lim y  1; lim y  1 nên x  2 không phải là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

x  2

OF FI

x2

Vậy đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng.

3 Với a là số thực dương tùy ý, log 3   bằng: a 1 A. 1  log 3 a B. 3  log 3 a C. log 3 a

Câu 17:

D. 1  log 3 a

Chọn A

NH

3 Ta có log 3    log 3 3  log 3 a  1  log 3 a . a

ƠN

Lời giải

Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?

x 1 . x 1

A. y 

M

QU

Y

Câu 18:

B. y 

x 1 . x 1

C. y   x 4  2 x 2  1 .

D. y  x3  3 x  2 .

Lời giải

Chọn B

DẠ Y

Căn cứ vào đồ thị ta xác định được y  0 . Chỉ duy nhất hàm số ở câu B thỏa mãn nên đáp án đúng là

Câu 19:

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

đây là một vectơ chỉ phương của d ?   A. u4  (1; 2; 3) . B. u3  (1; 2;1) .

B. x  2 y 1 z  3 . Vectơ nào dưới   1 2 1

 C. u1  (2;1; 3) .

 D. u2  (2;1;1) .


Lời giải Chọn B

AL

 Một vectơ chỉ phương của d là: u  (1; 2;1) .

CI

Câu 20: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả trong 5 loại, 1 loại nước uống trong 3 loại. Hỏi có bao nhiêu cách lập thực đơn? A. 73. B. 75. C. 85. D. 95. Lời giải

OF FI

Chọn B Lập thực đơn gồm 3 hành động liên tiếp: Chọn món ăn có 5 cách. Chọn quả có 5 cách.

ƠN

Chọn nước uống có 3 cách. Theo quy tắc nhân: 5.5.3  75 cách

3a 2 . Độ dài cạnh bên là a 2 . Khi đó

A.

3

6a .

B.

3

3a .

NH

Câu 21: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là thể tích của khối lăng trụ là: C.

3

2a .

D.

6a 3 . 3

Lời giải

Y

Chọn A

Câu 22:

Tính đạo hàm của hàm số y  17  x B. y   x.17  x 1 .

C. y  17  x .

Lời giải

M

A. y  17  x ln17 .

Chọn D

QU

Thể tích khối lăng trụ đó là V  a 2 3.a 2  a 3 6 .

Áp dụng công thức:  a u   u .a u ln a ta có: y  17  x   17  x.ln17 .

DẠ Y

Câu 23:

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

D. y  17  x ln17 .


Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? B.  1;   .

C.  0;1 .

D.  1;0  .

AL

A.  ; 1 .

Lời giải Chọn D

CI

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên  1;0  .

OF FI

Câu 24: Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A.  a 2 . B. 2a 2 . C. 2 a 2 . D. 4 a 2 . Lời giải Chọn D Diện tích xung quanh: S  2πR.h  2π.a.2a  4πa 2 .

4

ƠN

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên 1; 4 và thỏa mãn

Câu 25:

3

2

1

f  x  dx 

1 , 2

D. I 

1 . 4

3  f  x  dx  4 . 4

3

Tính giá trị biểu thức I   f  x  dx   f  x  dx . A. I 

3 . 8

2

B. I 

5 . 4

5 . 8

C. I 

NH

1

Lời giải

Chọn B 4

Y

Tacó 3

2

3

4

3

2

3

2

I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx 2

  f  x  dx  

Câu 26:

Cho cấp số cộng  un  với số hạng đầu u1  1 và công sai d  3. Hỏi số 34 là số C. 11

B. 9

hạng thứ mấy? A. 12

3

1

1 3 5 f  x  dx    . 2 4 4

M

1

4

QU

1

2

D. 10

Lời giải

Chọn A

DẠ Y

Ta có un  u1   n  1 d  34  1   n  1 .3   n  1 .3  33  n  1  11  n  12 . Câu 27:

1 . x x 3 3x B.   ln x  C , C  R 3 ln 3 x 3 3x 1 D.   2  C, C  R 3 ln 3 x Lời giải

Tìm họ nguyên hàm của hàm số y  x 2  3x 

A.

x 3 3x   ln x  C , C  R 3 ln 3

C.

x3 1  3x  2  C , C  R 3 x


x 3 3x  2 x 1 x  3  d x    ln x  C , C  R . Ta có:    x 3 ln 3 

AL

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Giá trị cực đại của hàm số là

B. y  1 .

A. y  2 .

ƠN

OF FI

CI

Câu 28:

C. y  3 .

D. y  1 .

NH

Lời giải

Chọn D Câu 29:

Trên đoạn  3; 2 , hàm số f  x   x 4  10 x 2  1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm B. x  3 .

Y

A. x  0 .

C. x  2 .

D. x   5 .

Lời giải

QU

Hàm số f  x   x 4  10 x 2  1 xác định trên  3; 2 . Ta có f   x   4 x3  20 x .

M

 x  0   3; 2  f   x   0   x  5   3; 2 .   x   5   3; 2

f  3  8; f  5  24; f  0   1; f  2   23 . Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  3; 2 bằng  24 tại x   5 .

DẠ Y

Câu 30:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?

A. y  x 4  x3  2 x .

Chọn D

B. y  x 4  2 x3  7 x . C. y  Lời giải

x 1 . x 1

D. y  x x 2  1 .


x2

Chọn đáp án D: y  x x 2  1 . TXĐ: D   . y  x 2  1 

x2  1

 0, x    hàm số luôn

Câu 31: A. 3 .

AL

đồng biến trên  .

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3 ( ab )  4a . Giá trị của ab2 bằng B. 6. C. 2 D. 4

CI

Lời giải Chọn D log3 (ab)

= 4a Û 2 log 3 (ab) = log 3 (4a ) Û log 3 (a 2b 2 ) = log 3 (4a ) Þ a 2b 2 = 4a

Û ab 2 = 4 .

OF FI

Ta có : 9

Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC . Số đo của góc  IJ , CD  bằng B. 60 .

C. 45 . Lời giải

D. 90 .

ƠN

A. 30 .

QU

Y

NH

Chọn B

Ta có IJ // SB (tính chất đường trung bình) và CD // AB (tứ giác ABCD là hình thoi).   60 . Suy ra  IJ , CD    SB, AB   SBA 1

M Cho

Chọn.

  2 f  x   3x  dx 2

tích phân

0

Câu 33: A. 1 .

1

f  x  dx  1 B. 0 .

0

C. 3 . Lời giải

bằng D.  1 .

A.

1

1

1

0

0

DẠ Y

2 2   2 f  x   3x  dx  2 f  x  dx  3 x dx  2  1  1 . 0

x 1 y  2 z   và mặt 1 2 3 phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Phương trình mặt phẳng   đi qua O , song song với  và vuông góc Câu 34:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :

với mặt phẳng  P  là


Lời giải    có VTCP u   1; 2; 3 và  P  có VTPT là n  1; 1;1 .      qua O và nhận n   u; n   1; 2;1 Suy ra   : x  2 y  z  0 .

B.

2 . 5

Vì z 1  2i   4  3i nên z =

11 . 5

ƠN

2 11  i. 5 5

Vậy phần ảo của z là

D. 

4  3i  4  3i 1  2i  2  11i 2 11   =  i. 12  22 1  2i 5 5 5

11 . 5

NH

Suy ra z =

11 . 5 Lời giải C.

OF FI

Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i   4  3i . Phần ảo của số phức liên hợp z của

Câu 35: z bằng 2 A.  . 5

Câu 36:

AL

C. x  2 y  z  4  0 . D. x  2 y  z  4  0 .

CI

B. x  2 y  z  0 .

A. x  2 y  z  0 .

Cho hình chóp S . ABC có M , SA  a 3 và ABC vuông tại B có cạnh BC  a ,

AC  a 5 . Tính theo a khoảng cách từ A đến  SBC  . a 21 . 7

C. a 3

Lời giải

DẠ Y

M

Chọn A

B.

Y

2a 21 . 7

QU

A.

Gọi D là hình chiếu của A lên SB . Ta có: SA   ABC   SA  BC .

 SA  BC  BC   SAB   BC  AD. .   AB  BC

D.

a 15 . 3


 AD  BC  AD   SBC   d ( A,( SBC ))  AD.   AD  SB

AL

Lại có: AB  AC 2  BC 2  5a 2  a 2  2a. Xét SAB vuông tại A có AH là đường cao nên ta có:

SA2  AB 2

a 3.2a 3a 2  4a 2

2 21 a. 7

Vậy khoảng cách từ A đến  SBC  là

CI

SA. AB

2a 21 . 7

OF FI

AH 

Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng 17 41 A. . B. . 42 126

31 . 126 Lời giải

D.

ƠN

C.

Chọn A

NH

Số các phần tử của S là A94  3024 .

5 . 21

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S có 3024 (cách chọn). Suy ra n     3024 .

Y

Gọi biến cố A : “ Chọn được số không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ”. Trường hợp 1: Số được chọn có 4 chữ số chẵn, có 4!  24 (số). Trường hợp 2: Số được chọn có 1 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn, có 5.4.4!  480 (số). Trường hợp 3: Số được chọn có 2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn, có 3. A52 . A42  720 (số).

QU

Do đó, n  A   24  480  720  1224 . Vậy xác suất cần tìm là P  A   Câu 38:

Trong

không

n  A  1224 17 .   n    3024 42

gian

Oxyz ,

cho

điểm

M

 P  : 2 x  y  3z  1  0 . Phương trình của đường thẳng đi qua M

DẠ Y

 x  1  2t  A.  y  2  t .  z  3  3t 

 x  1  2t  B.  y  2  t .  z  3  3t 

M 1; 2;3

mặt

phẳng

và vuông góc với  P  là

x  2  t  C.  y  1  2t .  z  3  3t 

 x  1  2t  D.  y  2  t .  z  3  3t 

Lời giải

Chọn A

Đường thẳng cần tìm đi qua M 1; 2;3 , vuông góc với  P  nên nhận n P    2; 1;3 là véc tơ

 x  1  2t  chỉ phương. Phương trình đường thẳng cần tìm là  y  2  t .  z  3  3t 


Bất phương trình  x 3  9 x  ln  x  5   0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 4.

B. 7.

C. 6. Lời giải

D. Vô số.

AL

Câu 39:

 x  3 x  0  x  9x  0 Cho  x3  9 x  ln  x  5   0   .  x  3 ln  x  5   0   x  4

CI

Chọn C Điều kiện: x  5 .

Bảng xét dấu:

ƠN

 4  x  3 Dựa vào bảng xét dấu ta thấy f  x   0   . 0  x  3

OF FI

3

Vì x    x  4;  3;0;1; 2;3 . Vậy có 6 giá trị nguyên của x thỏa bài toán.

NH

Biết rằng đồ thị hàm số y = f ( x) được cho như hình vẽ sau

QU

Y

Câu 40:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y = éë f ¢ ( x)ùû - f ¢¢ ( x). f ( x) và trục Ox là: B. 6 .

D. 0 .

C. 2 . Lời giải

M

A. 4 .

2

Chọn D

Đặt f ( x) = a ( x - x1 )( x - x2 )( x - x3 )( x - x4 ) , a ¹ 0, x1 < x2 < x3 < x4 . Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = éë f ¢ ( x)ùû - f ¢¢ ( x). f ( x) và trục Ox là

DẠ Y

2

é ù¢ é ¢ ù¢ 2 é f ¢ ( x )ù - f ¢¢ ( x ). f ( x ) = 0 Þ ê f ( x) ú = 0 Þ ê 1 + 1 + 1 + 1 ú = 0 ë û ê x - x1 x - x2 x - x3 x - x4 ú êë f ( x) úû ë û

-

1

( x - x1 )

2

-

1

( x - x2 )

2

-

1

( x - x3 )

2

-

1

( x - x4 )

2

= 0 vô nghiệm.


Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y = éë f ¢ ( x)ùû - f ¢¢ ( x). f ( x) và trục Ox là 0 . 2

  Cho hàm số f  x  có f    0 và f   x   sin x.sin 2 2 x, x   . Biết F  x  là 2   nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0   0 , khi đó F   bằng 2 104 104 121 167 A. . B.  . C. . D. . 225 225 225 225 Lời giải

OF FI

CI

AL

Câu 41:

Chọn B

Ta có f   x   sin x.sin 2 2 x, x   nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  . Có

2

2 xdx   sin x.

1  cos 4 x sin x sin x.cos 4 x dx   dx   dx 2 2 2

1 1 1 1 1 sin xdx    sin 5 x  sin 3 x  dx   cos x  cos 5 x  cos 3 x  C .  2 4 2 20 12

ƠN

 f   x  dx   sin x.sin

NH

1 1 1   Suy ra f  x    cos x  cos 5 x  cos 3 x  C , x   . Mà f    0  C  0 . 2 20 12 2 1 1 1 Do đó f  x    cos x  cos 5 x  cos 3 x, x   . Khi đó: 2 20 12 

2 1 1    1  F    F  0    f  x  dx     cos x  cos 5 x  cos 3 x  dx 2 20 12 2  0 0

QU

Y

2

1 1 104  1 2    sin x  sin 5 x  sin 3 x    100 36 225  2 0

.

M

104 104 104    F    F  0   0  225 225 225 2

Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB  2a , AC  a và SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  bằng 60 . Tính thể tích của khối chóp S . ABC .

a3 2 . 6

DẠ Y

A.

Chọn B

B.

a3 6 . 12

a3 6 . 4 Lời giải C.

D.

a3 2 . 2


AL CI OF FI BC 

AB 2  AC 2  a 3 ,

BH .BA  BC 2 ,

a 3 3a , CH  BC 2  BH 2  . 2 2 Trong  SAB kẻ HK  SB  CK  SB 2  .

NH

 BH 

ƠN

Trong  ABC kẻ CH  AB  CH   SAB   CH  SB1 .

Từ 1 ,  2   HK  SB .

Y

  60 . Góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  là CKH a , BK  BH 2  HK 2  a 2 . 2 SA AB 2a a SAB ∽ HKB  g .g  nên    SA  HK BK a 2 2

QU

Trong vuông  CKH có HK  CH .cot 60 

Câu 43:

M

1 a 1 a3 6 1 . .a. 3.a  Thể tích hình chóp S . ABC là V  SA.S ABC  . 3 2 2 12 3 Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  4az  b 2  2  0, ( a, b là các tham số

thực). Có bao nhiêu cặp số thực  a; b  sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn

z1  2iz2  3  3i ?

DẠ Y

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Lời giải

Chọn D

 z1  z2  4a Theo định lý Vi-ét, ta có:  . 2  z1 z2  b  2 Theo yêu cầu bài toán, phương trình đã cho có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn


z1  2iz2  3  3i  z1  2iz2  3  3i  0   z1  2iz2  3  3i  z2  2iz1  3  3i   0  3 z1 z2  1  2i  3  3i  z1  z2   18i  2i  z12  z22   0

CI

 3  b 2  2    3  9i  4a   18i  2i 16a 2  2  b 2  2    0

AL

2  3  b 2  2    3  9i  4a   18i  2i  z1  z2   2 z1 z2   0  

OF FI

2 2 3  b 2  2   12a  0  b  2  4a b  2  4a     2 2 2 2 36a  18  32a  16a  0 32a  52a  18  0 36a  18  32a  4  b  2   0

ƠN

b 2  2  4a 1  1   a   2 ; b  0 a   2 ; b  0   a   1    .  2 9 10  a   9 ; b2  5  9  a   8 ; b   2  a   8 2 8   Vậy có 3 cặp số thực  a; b  thỏa mãn bài toán.

NH

Câu 44:

x  2  t x y7 z   . Đường thẳng    là Cho hai đường thẳng  d1  :  y  1  t và  d 2  :  1  3 1  z  1 t 

đường vuông góc chung của  d1  và  d 2  . Phương trình nào sau đâu là phương trình của   

Chọn A

x2  1 x 3  D. 1 Lời giải B.

Y

z2 . 2 z 1 . 2

QU

x  2 y 1   1 1 x 1 y  4   C. 1 1 A.

y 1 z 1  . 1 2 y2 z 3  . 1 2

M

Lấy điểm M   d1  : M  2  t1 ;1  t1 ;1  t1 

N   d 2  : N  t2 ;7  3t2 ; t2 

 MN   t2  t1  2; 3t2  t1  6; t2  t1  1

DẠ Y

   MN .u1  0 t  2  t  t  1  2 1  2 Đường thẳng MN là đường vuông góc chung      MN .u2  0 11t2  3t1  19 t1  1

 Suy ra M 1; 0; 0  , N  2;1; 2  và MN 1;1; 2  Phương trình đường thẳng    đi qua M , N là:

x  2 y 1 z  2   1 1 2


2 . 2 Lời giải

B. 2 .

Chọn D

C.

D.

2.

OF FI

A. 2 2 .

CI

AL

 x  1  2mt   Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  y    m 2  1 t .Gọi  là đường thẳng  2  z  1  m  t qua gốc tọa độ O và song song với  . Gọi A, B, C lần lượt là các điểm di động trên Oz , ,  . Giá trị nhỏ nhất AB  BC  CA bằng

    qua điểm M  1;0;0  , u  2m; m 2  1;1  m 2 , OM ; u   0;1  m 2 ; m 2  1 . Ta có:   2 OM , u  AB  AC  BC  BC  BC  2 BC  2d  ,    2d  O,     u

2

4m 2   m 2  1  1  m 2  2

Dấu "  " đạt tại

2 m4  1   2. m2  1

1  1  m4  1

2

m2  1

m2 1   m  1 , lúc này A  C  O và B là hình chiếu vuông góc của O lên  . 1 1

NH

2

ƠN

2 1  m 2    m 2  1

Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên  0;3 và thoả mãn

Câu 46:

f  0   3, f  3  8 và

3

 f   x 

2

4  f  x   1 dx  3 . Giá trị của f  2  bằng

64 . 9

B.

55 . 9

QU

A.

Y

0

Chọn B

 f   x 

3 Ta có  12 dx. dx    0 f  x 1 0 0  3

 f   x 

19 . 3

2

f  x

2

2

3  1  4  Do đó:    2 f x 1   f  3  1  3 f  x   1  3  0 0 f  x Vì vậy dấu "  " phải xảy ra tức là  k  2 f  x   1  kx  C f  x 1 2

f  x

3

3 1  dx   f  x 1 3 0 

D.

 dx  . f  x   1 

2

M

3

16 . 3 Lời giải C.



DẠ Y

2   f  0   3 C  4 2 k  Vì    3  2 f  x 1  x  4  f  x 3 3k  C  6 C  4  f  3  8 2

12 55    x  4  1  f  x  43 9 

f  0  1

2

4 . 3


Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f  2   3, f  2   2 và bảng xét dâú đạo hàm như

Câu 47:

CI

AL

sau:

Bất phương trình 3 f  x  m  4 f  x   1  4m nghiệm đúng với mọi số thực x   2; 2  khi và chỉ khi C. m   2;3 . Lời giải Chọn A

D. m   2;3 .

OF FI

B. m   2;  1 .

A. m   2;  1 .

Có 3 f  x  m  4 f  x   1  4m  3 f  x  m  4  f  x   m   1  0 . Đặt t  f  x   m , bất phương trình trở thành :

3t  4t  1  0  0  t  2  0  f  x   m  2.

ƠN

Vậy ycbt  0  f  x   m  2, x   2; 2 .

NH

min  f  x   m   0 min f  x   m  0 2  m  0  2;2  2;2     2  m  1. 3  m  2 max f x  m  2   max f x  m  2       2 ;2  2;2 

. Dựa vào bảng xét dấu của f   x  ta có bảng biến thiên của hàm số f  x  trên đoạn  0;5 như

QU

Y

sau:

M

Suy ra min 0;5  f  x   f  2  . Và max 0;5 f  x   max  f  0  , f  5  . Ta có f  0   f  3  f  2   f  5   f  5   f  0   f  3  f  2  .

Vì f  x  đồng biến trên đoạn  2;5 nên f  3  f  2   f  5   f  0   0  f  5   f  0  . Vậy max 0;5 f  x   max  f  0  , f  5   f  5  . Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau

DẠ Y

Câu 48:

Biết rằng f  0   f  3  f  2   f  5  . Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm y  f  x  trên đoạn  0;5 lần lượt là


A. f  0 , f  5 .

B. f  2  , f  0  .

C. f 1 , f  5  .

D. f  5  , f  2  .

Lời giải

OF FI

CI

AL

Chọn A Dựa vào bảng xét dấu của f   x  ta có bảng biến thiên của hàm số f  x  trên đoạn  0;5 như sau:

Suy ra min 0;5  f  x   f  2  . Và max 0;5 f  x   max  f  0  , f  5  . Ta có f  0   f  3  f  2   f  5   f  5   f  0   f  3  f  2  .

Vì f  x  đồng biến trên đoạn  2;5 nên f  3  f  2   f  5   f  0   0  f  5   f  0  .

ƠN

Vậy max 0;5 f  x   max  f  0  , f  5   f  5  .

Cho parabol  P  : y  x 2 và đường tròn  C  có tâm thuộc trục tung, bán kính 1 tiếp

Câu 49:

xúc với  P  tại hai điểm phân biệt. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và  C  (phần bôi đậm

14  3 3  2 . 12

Chọn D

B.

2  3 3  8 . 12

4  3 3 . 12 Lời giải

C.

D.

9 3  4 . 12

M

A.

QU

Y

NH

trong hình vẽ bên) bằng

Gọi A a; a 2   P  a  0  là điểm tiếp xúc của  C  ,  P  nằm bên phải trục tung. Phương trình

tiếp tuyến của  P  tại điểm A là t A : y  2 a  x  a   a 2 . Vì  C  ,  P  tiếp xúc với nhau tại A nên

t A là tiếp tuyến chung tại A của cả  C  ,  P  . Do đó

DẠ Y

IA  t A  IA : y  

1 1  x  a   a 2  I  0; a 2   . 2a 2  2

1 3 5 5 Vì IA  1  a   1  a   a  0    C  : x 2   y    1  y   1  x 2 . 4 2 4 4  Diện tích hình phẳng cần tính bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2


CI

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  a; b  để đồ thị hàm số y  x3  ax 2  3 x  b cắt

trục hoành tại 3 điểm phân biệt. A. 5 B. 4

C. 1 Lời giải

D. Vô số

OF FI

Câu 50:

AL

  y  x2 3  2 5 9 3  4  5  2 .   x 2    1  x 2  dx   y   1 x 4 12 4  3   2  3 3 ;x  x    2 2

Chọn C Ta có:

a  a 2  9 . y  0  3 x  2ax  3  0 phương trình này luôn có hai nghiệm phân biệt x  3 2 a a Đường thẳng qua hai điểm cực trị đồ thị hàm số là: y   3   x  b  . 3 3 3 2

ƠN

'

NH

 a  a 2  9  2  a   a  a 2  9  a Ta có ycd  y     3      b   0, a, b    .   3  3 3   3 3    Do vậy ĐTHS cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi 3  a  a 2  9  2  a   a  a 2  9  a 2a  2 yct  y     3    b    3  3 3   3 3   

 

1 2a 9

 

a2  9  a  9 

QU

Ta có: g '  a  

Y

 b  g a 

2

a

2

a 9 a

2

 9   27  a  b  3

27

0

3

27 2a

2

 9   2a 3  27

a

.

 1  0, a    .

Ta có: g 1  1, 27; g  2   0.879. Do đó a  1  b  1, 27   a; b   1;1 ; nếu a  2  b  g  a   g  2   0,879 trường hợp này không có cặp sô nguyên dương  a; b  nào.

DẠ Y

M

Như vậy có cặp sô nguyên dương  a; b   1;1 duy nhất.


Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Tính module của z .

Câu 2:

B. z  8 .

C. z  34 .

ƠN

A. z  2 .

OF FI

CI

Câu 1:

AL

ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA Bài thi: TOÁN ĐỀ 19 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Họ và tên: ……………………………………………………… Số báo danh: ……………………………………………………

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  4  0 có bán kính R là B. R  4 2 .

B. 6 a .

QU

Y

3

Tất cả nguyên hàm của hàm số f  x   A.

C. Điểm M (1;0) .

D. Điểm Q(0; 2) .

8 a 3 C. . 3

D. 16 a 2 .

1 ln  2 x  3  C . 2

B.

1 là 2x  3

1 ln 2 x  3  C . 2

C. ln 2 x  3  C .

D.

1 ln 2 x  3  C . ln 2

Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị hàm

M

Câu 6:

B. Điểm N (1; 2) .

Khối cầu bán kính R  2a có thể tích là: 32 a 3 A. . 3

Câu 5:

D. R  3 7 .

Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số y   x 4  x 2  2 A. Điểm P(1; 2) .

Câu 4:

C. R  10 .

NH

A. R  53 . Câu 3:

D. z  34 .

số y  f   x  là đường cong ở hình bên. Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

DẠ Y

A. 6 . C. 4 .

Câu 7:

B. 5 . D. 3 . x

1 Tập nghiệm của bất phương trình    2 là. 2

A.  ; 1 .

B.  1;   .

C.  ; 1 .

D.  1;   .


Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng a 3 .Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. C. h  3a.

D. h  3a.

Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  2 x  3 . 2

A. D   .

B. D   ; 3  1;   .

C. D   \ 3;1 .

D. D   0;   .

Câu 10: Phương trình log 3 x 2  10 x  9  2 có nghiệm là:

 x  10 A.  . x  0 Câu 11: Cho

 x  2 B.  . x  0

 x  2 C.  . x  9

2

5

5

1

2

1

CI

Câu 9:

B. h  2a.

AL

A. h  a.

OF FI

Câu 8:

 x  10 D.  . x  9 5

 f  x  dx  3 ,  f  x  dx  5 và  g  x  dx  6 . Tính tích phân I   2. f  x   g  x  dx . B. I  10 .

A. I  2 .

1

C. I  4 .

D. I  8 .

NH

ƠN

Câu 12: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Khi đó số phức w  5 z là

B. w  15  20i .

Y

A. w  15  20i .

C. w  15  20i .

D. w  15  20i .

QU

Câu 13: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình 3 x  z  1  0 . Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  có tọa độ là A.  3;0; 1 .

B.  3; 1;1 .

C.  3; 1;0  .

D.  3;1;1 .

M

   Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vecto a 1; 2;3 ; b  2; 2; 1 ; c  4;0; 4  . Tọa     độ của vecto d  a  b  2c là     A. d  7;0; 4  B. d  7;0; 4  C. d  7;0; 4  D. d  7;0; 4 

DẠ Y

Câu 15: Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là:

A. 1  2i .

B. 2  i .

C. 1  2i .

Câu 16: Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

3  2x x2

D. 2  i .


A. x  2 .

B. x  2 .

C. y  2 .

D. y  3 .

Câu 17: Cho log a b  2 và log a c  3 . Tính P  log a  b 2 c3  . B. P  31

C. P  30

D. P  108

Câu 18: Đồ thị như hình vẽ là của hàm số B. y  x3  3 x 2  1 .

x3  x2  1 . 3

3

CI

C. y  

y

2

D. y  3 x 2  2 x  1 .

1

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường

x y 4 z 3   . Hỏi trong các vectơ sau, 1 2 3 đâu không phải là vectơ chỉ phương của d ?  A. u1   1; 2;3 .  C. u3  1; 2; 3 .

 B. u2   3; 6; 9  .  D. u4   2; 4;3 .

-3

-2

-1 O -1

1

2

3

x

-2

-3

ƠN

thẳng d :

OF FI

A. y  x 4  3 x 2  1 .

AL

A. P  13

NH

Câu 20: Một tổ có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có 2 học sinh nam? A. C42  C61 . B. C42 .C61 . C. A42 . A61 . D. A42  A61 . Câu 21: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' biết tam giác ABC vuông cân tại A, AB  2 AA '  a . Thể tích khối lăng trụ đã cho là: a3 . 2

B.

a3 . 12

C.

Y

A.

a3 . 4

D. a 3 .

A. y 

2x . x 1 2

QU

Câu 22: Đạo hàm của hàm số y  log 2  x 2  1 là: B. y 

2x .  x  1 ln 2 2

C. y 

2 x ln 2 . x2  1

M

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ;1 .

DẠ Y

C.  1;1 .

B. 1; 4  . D.  2;   .

D. y 

ln 2 . x2  1


0

. Tính

0

5

5

f  t dt  10 5

A.  2 f  z dz  7 .

 2 f  z dz 3

B.  2 f  z dz  14 .

3

3

B. u1  9 .

 f  2 x  dx  sin

2

x  ln x  C

3

 f  x  dx  sin

C.

D.  2 f  z dz  7 . 3

C. u1  27 .

. Tìm nguyên hàm

x  ln x  C . 2 x f  x  dx  2sin 2  2 ln x  C . 2

A.

5

C.  2 f  z dz  13 .

2

D. u1 

1 . 27

 f  x  dx ?

B.

 f  x  dx  2sin

D.

 f  x  dx  2sin

ƠN

Câu 27: Biết

1 . 9

.

5

Câu 26: Cho cấp số nhân  un  với u4  1 ; q  3 . Tìm u1 ? A. u1 

CI

Câu 25: Cho biết

5

f  x dx  3,

OF FI

3

AL

Câu 24: Biết thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh a , tính diện tích toàn phần S của hình trụ đó. 3 5 A. S   a 2 . B. S   a 2 . C. S   a 2 . D. S  3 a 2 . 2 4

2

2

2 x  2 ln x  C . x  2 ln x  C .

M

QU

Y

NH

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là

A. y  2 .

B. y  1 .

C. y  3 .

D. y  1 .

DẠ Y

Câu 29: Trên đoạn  2;1 , hàm số y  x3  2 x 2  7 x  1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm A. x  0 .

B. x  3 .

Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? A. y   x 4  2 x 2  2 . C. y   x3  x 2  2 x  1 .

C. x  2 . B. y  x 4  3 x 2  5 . D. y   x3  3 x 2  4 .

D. x  1 .


Câu 31: Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 a  2log 9 b  2 , mệnh đề nào dưới đây đúng? B. a  9b .

D. a  9b 2 .

C. a  6b .

AL

A. a  9b 2 .

Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D , biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa AC và BD . B'

C

B D

A

Câu 33: Biết

x 1

C. 60 .

D. 45 .

ln x dx  a  b 2 với a, b là các số hữu tỷ. Tính S  a  b . 1  ln x B. S 

1 . 2

C. S 

3 . 4

NH

A. S  1 .

ƠN

e

B. 30 .

OF FI

D'

A'

A. 90 .

CI

C'

Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :

D. S 

2 . 3

x2 y6 z 2   và 2 2 1

x  4 y 1 z  2   . Phương trình mặt phẳng  P  chứa d1 và  P  song song với đường 1 3 2 thẳng d 2 là A.  P  : x  5 y  8 z  16  0 .

QU

C.  P  : x  4 y  6 z  12  0 .

Y

d2 :

B.  P  : x  5 y  8 z  16  0 . D.  P  : 2 x  y  6  0 .

Câu 35: Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz  1  i  z  2i bằng B. 2

A. 6

C. 2

D. 6

DẠ Y

M

Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA  2a . Gọi M là trung điểm của CC  (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng

A.

a 5 . 5

B.

2 5a . 5

C.

2 57 a . 19

D.

57 a . 19


AL

Câu 37: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp số có ba chữ số khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là số chẳn bằng 41 4 1 16 A. . B. . C. . D. . 81 9 2 81 Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;0; 1 và mặt phẳng  P  : x  y  1  0 . Đường thẳng x  2  t  B.  y  t .  z  1 

Câu 39: Cho bất phương trình

 x  1  2t  C.  y  1 .  z  t 

 log x  1 4  log x   0 .

phương trình trên. A. 10000 .

B. 10001 .

x  3  t  D.  y  1  2t .  z  t 

OF FI

x  3  t  A.  y  2t . z  1  t 

CI

đi qua A đồng thời song song với  P  và mặt phẳng  Oxy  có phương trình là

Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn bất

C. 9998 .

D. 9999 .

Câu 40: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình

Y

NH

ƠN

f  f  x   1  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

B. 5 .

Câu 41: Cho hàm số hàm của

f  x

C. 7 .

D. 4 .

F  x    27 f  x  12sin 2 x.cos 2 3 x, x   có f    và   . Biết là nguyên 2 8

thỏa mãn

M

A. 0 .

f  x

QU

A. 6 .

F  0  0

B. 

, khi đó

F  

87 . 64

bằng 21 C.  . 8

D.

87 . 64

Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD ,

góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ABCD bằng 600 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Tính thể tích khối chóp S . ADNM .

a3 6 . 16

DẠ Y

A. V =

B. V =

a3 6 . 24

C. V =

3a 3 6 . 16

D. V =

a3 6 . 8

Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  4az  b 2  2  0, ( a, b là các tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực

 a; b  sao

cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn

z1  2iz2  3  3i ?

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.


Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;3 và hai đường thẳng: x  4 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A ,   , d2 :   1 4 2 1 1 1

AL

d1 :

y 1 z  3 .  1 1 y 1 z  3 .  4 1

x 1 y 1 z  3 .   6 1 5 x 1 y 1 z  3 D. .   2 1 3

B.

OF FI

x 1  2 x 1 C.  6

A.

CI

vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 .

Câu 45: Cho tứ diện ABCD có AB  3a, AC  4 a, AD  5a. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm các tam giác DAB, DBC , DCA. Tính thể tích V của tứ diện DMNP khi thể tích tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. 120a 3 . 27

B. V=

10a 3 . 4

C. V=

D. V=

20a 3 . 27

NH

Câu 46: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên

80a 3 . 7

ƠN

A. V 

Y

3 có bao nhiêu điểm cực trị? 4

QU

Hàm số g  x   f  xf  x    A. 15 .

B. 14 .

Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

D. 13 .

C. 12 .

 S  :  x  2    y  1   z  2  2

2

2

 9 và hai điểm

A 1;3; 2  , B  9; 3; 4  . Gọi  P  ,  Q  là hai mặt phẳng phân biệt cùng chứa AB và tiếp xúc

129 . 2

A.

M

với  S  tại M và N . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABMN bằng B.

51 .

C.

4874 . 7

D.

26 .

Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên m   2; 2022 để tồn tại hai cặp số thực  x; y  thoả mãn x 2  y 3  m và log 2 x log 3 y  1 ?

DẠ Y

A. 2019 .

B. 2004 .

C. 2006 .

D. 2005 .


Có bao nhiêu cặp số nguyên dương f  ax 2  1 

 a; b 

thỏa mãn a  b  16 để phương trình

1 có đúng 7 nghiệm thực phân biệt bx

B. 96 .

C. 89 .

ƠN

A. 101 .

OF FI

CI

AL

Câu 49: Cho f  x  là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ sau

D. 99 .

QU

Y

NH

Câu 50: Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  1 ; g  x   mx 2  nx  1 có đồ thị như hình vẽ bên

Biết rằng f   2   0 và hai đồ thị hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ

x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1  x2  x3  7 . Diện tích của hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ thuộc

DẠ Y

 2 A.  0;  .  5

M

khoảng nào dưới đây?

2 1 B.  ;  . 5 2

1 3 C.  ;  .  2 5

---------- HẾT ----------

3  D.  ;1 . 5 


3.C 13.A 23.C 33.D 43.D

4.A 14.B 24.A 34.A 44.A

7.A 17.A 27.C 37.A 47.A

8.C 18.B 28.C 38.B 48.C

9.B 19.D 29.D 39.D 49.D

10.D 20.B 30.C 40.C 50.C

AL

2.C 12.C 22.B 32.A 42.A

CI

1.D 11.A 21.C 31.B 41.C

ĐÁP ÁN 5.B 6.D 15.D 16.B 25.B 26.D 35.A 36.D 45.D 46.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

A. z  2 .

ƠN

OF FI

Câu 1: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Tính module của z .

B. z  8 .

C. z  34 .

D. z  34 .

NH

Lời giải

Tọa độ điểm M  3;5   z  3  5i  z 

 3

2

 52  34 .

Chọn C

B. R  4 2 .

QU

bán kính R là A. R  53 .

Y

Câu 2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  4  0 có C. R  10 . Lời giải

 S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  4  0   x  2    y  1   z  3 2

2

 10 .

M

2

D. R  3 7 .

Vậy bán kính mặt cầu  S  là R  10 . Câu 3: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị của hàm số y   x 4  x 2  2 A. Điểm P(1; 2) . B. Điểm N (1; 2) . C. Điểm M (1;0) . D. Điểm Q(0; 2) . Khối cầu bán kính R  2a có thể tích là: 32 a 3 . 3

DẠ Y

Câu 4:

A.

B. 6 a 3 .

C.

8 a 3 . 3

Lời giải

Chọn A 32 a 3 4 4 Ta có thể tích khối cầu là S   .R 3   .8a 3  . 3 3 3

D. 16 a 2 .


1 là 2x  3

A.

1 ln  2 x  3  C . 2

B.

1 C. ln 2 x  3  C . ln 2 x  3  C . 2 Lời giải

D.

1 ln 2 x  3  C . ln 2

1

1

 f  x  dx   2 x  3 dx  2 ln 2 x  3  C .

OF FI

Áp dụng công thức nguyên hàm mở rộng:

CI

Chọn B

AL

Câu 5: Tất cả nguyên hàm của hàm số f  x  

Câu 6: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong ở

B. 5 .

Y

A. 6 .

NH

ƠN

hình bên. Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

D. 3 .

QU

Chọn D

C. 4 . Lời giải

Dựa vào đồ thị y  f   x  ta thấy phương trình f   x   0 có 4 nghiệm nhưng giá trị f   x  chỉ đổi dấu 3 lần.

M

Vậy hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị. x

1 Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình    2 là. 2 A.  ; 1 . B.  1;   . C.  ; 1 .

D.  1;   .

Lời giải

DẠ Y

Chọn A

x

1 Ta có :    2  2 x  2  x  1 . 2

Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng a 3 .Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. A. h  a.

B. h  2a.

C. h  3a. Lời giải

D. h  3a.


Chọn C

AL

1 3V 3a 3  2  3a. . Ta có: V  S .h  h  3 S a

Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  2 x  3 . A. D   .

B. D   ; 3  1;   .

C. D   \ 3;1 .

D. D   0;   .

CI

2

OF FI

Lời giải Chọn B

x  1 Điều kiện: x 2  2 x  3  0   .  x  3 Vậy D   ; 3  1;   .

Phương trình log 3 x 2  10 x  9  2 có nghiệm là:

 x  10 A.  . x  0

 x  2 B.  . x  0

NH

Chọn D

 x  2 C.  . x  9 Lời giải

ƠN

Câu 10:

 x  10 D.  . x  9

 x  10 log 3  x 2  10 x  9   2  x 2  10 x  9  9  x 2  10 x  0   . x  9 Cho

f  x  dx  3 ,

1

f  x  dx  5

5

2

 g  x  dx  6 .

Tính

tích

phân

1

QU

5

5

Y

2

Câu 11:

I    2. f  x   g  x   dx . 1

B. I  10 .

Chọn A 2

Ta có

M

A. I  2 .

C. I  4 . Lời giải

5

D. I  8 .

5

 f  x  dx  3 và  f  x  dx  5 nên  f  x  dx  2 .

1

2

1

5

5

5

1

1

1

I    2. f  x   g  x   dx  2  f  x  dx   g  x  dx  2 .

DẠ Y

Câu 12: w  5 z là

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Khi đó số phức


A. w  15  20i .

B. w  15  20i . C. w  15  20i . Lời giải

D. w  15  20i .

Câu 13:

AL

Số phức w  5 z  5  3  4i   15  20i

Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình 3 x  z  1  0 .

A.  3;0; 1 .

B.  3; 1;1 .

CI

Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  có tọa độ là C.  3; 1;0  .

D.  3;1;1 .

OF FI

Lời giải Chọn A

 Mặt phẳng  P  có một véctơ pháp tuyến là n   3;0; 1 .

ƠN

Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ        a 1; 2;3 ; b  2; 2; 1 ; c  4;0; 4  . Tọa độ của vecto d  a  b  2c là    A. d  7;0; 4  B. d  7;0; 4  C. d  7;0; 4 

Oxyz ,

cho

ba

vecto

 D. d  7;0; 4 

Lời giải Chọn B

Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là:

QU

Y

Câu 15:

NH

    Ta có: d  a  b  2c  1  2  2.4; 2  2  2.0;3  1  2.(4)    7;0; 4  .

A. 1  2i .

B. 2  i .

C. 1  2i .

D. 2  i .

Lời giải

M

Điểm M  2;1 trong hệ tọa độ vuông góc cuả mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức

z  2  i suy ra z  2  i . Câu 16:

DẠ Y

A. x  2 .

Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  B. x  2 .

3  2x x2

C. y  2 .

D. y  3 .

Lời giải

Chọn B

3  2x 3  2x 3  2x nhận đường thẳng x  2   và lim   nên đồ thị hàm số y  x2 x  2 x2 x  2 x2 là tiệm cận đứng.

Vì lim

Câu 17:

Cho log a b  2 và log a c  3 . Tính P  log a  b 2 c3  .


A. P  13

B. P  31

C. P  30 Lời giải

D. P  108

AL

Chọn A Ta có: log a  b 2 c3   2 log a b  3log a c  2.2  3.3  13 . Đồ thị như hình vẽ là của hàm số

CI

Câu 18:

3 2 1 -3

-2

-1 O -1

1

2

-2

B. y  x3  3 x 2  1 .

C. y  

NH

A. y  x 4  3 x 2  1 .

3

x

ƠN

-3

OF FI

y

x3  x2  1 . 3

D. y  3 x 2  2 x  1 .

Lời giải

Chọn B Do lim y   nên loại hai đáp án A,. x 

D.

QU

Y

x3  x 2  1 suy ra y   x 2  2 x . 3 x  0  7 Ta có y  0   . Đồ thị của hàm số có hai cực trị là  0;1 và  2;  .  3 x  2

Xét đáp án C, y  

Không thỏa mãn vì đồ thị hàm số (trên hình vẽ) có hai điểm cực trị là  0; 2  và  2; 3 . Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

M

Câu 19:

trong các vectơ sau, đâu không phải là vectơ chỉ phương của d ?    A. u1   1; 2;3 . B. u2   3; 6; 9  . C. u3  1; 2; 3 .

x y 4 z 3   . Hỏi 1 2 3  D. u4   2; 4;3 .

Lời giải

DẠ Y

 Ta có một vectơ chỉ phương của d là u1   1; 2;3 .       u2  3u1 , u3  u1  các vectơ u2 , u3 cũng là vectơ chỉ phương của d .    Không tồn tại số k để u4  k .u1 nên u4   2; 4;3 không phải là vectơ chỉ phương của d .

Câu 20: Một tổ có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có 2 học sinh nam? A. C42  C61 . B. C42 .C61 . C. A42 . A61 . D. A42  A61 . Lời giải.


Chọn B

AL

 Chọn 2 học sinh nam có C42 cách.  Chọn 1 học sinh nữ có C61 cách.

A.

a3 . 2

B.

a3 . 12

C.

a3 . 4

Lời giải Chọn C

B

A'

C

a

NH

a A

.

1 1 a a3 AB. AC. AA '  a.a.  (đvtt). 2 2 2 4

Y

Đạo hàm của hàm số y  log 2  x 2  1 là:

Câu 22:

B. y 

2

 1

 1 ln 2

x

2

2

DẠ Y

Câu 23:

2

C. y 

2 x ln 2 . x2  1

D. y 

Lời giải

M

Chọn B

x

2x .  x  1 ln 2

QU

2x . x 1

A. y 

y 

D. a 3 .

C'

a 2

V  S ABC . AA ' 

vuông cân tại

ƠN

B'

ABC

OF FI

Câu 21: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' biết tam giác A, AB  2 AA '  a . Thể tích khối lăng trụ đã cho là:

CI

Theo quy tắc nhân, ta có C42 .C61 cách chọn thỏa yêu cầu.

2x .  x  1 ln 2 2

Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ.

ln 2 . x2  1


CI

AL A.  ;1 .

OF FI

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

C.  1;1 .

B. 1; 4  .

Lời giải Chọn C

ƠN

 1  x  1 Dựa vào đồ thi ta có f   x   0   x  4

D.  2;   .

NH

Câu 24: Biết thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh a , tính diện tích toàn phần S của hình trụ đó. 3 5 A. S   a 2 . B. S   a 2 . C. S   a 2 . D. S  3 a 2 . 2 4 Lời giải Chọn A

Y

h a 3   Stp  2 R 2  2 Rh  2 R  R  h    a 2 . 2 2 2

QU

Ta có R 

3

Câu 25:

Cho biết

5

3

Chọn B

0

5

5

3

5

f  t dt  10

. Tính

0

B.  2 f  z dz  14 .

M

A.  2 f  z dz  7 .

f  x dx  3,

 2 f  z dz 3

5

.

C.  2 f  z dz  13 . 3

5

D.  2 f  z dz  7 . 3

Lời giải

3 5  Ta có:  2 f  z dz  2  f  z dz  2   f  z dz   f  z dz   2 10  3  14 . 3 3 0 0  Câu 26: Cho cấp số nhân  un  với u4  1 ; q  3 . Tìm u1 ?

DẠ Y

5

A. u1 

1 . 9

Chọn D

5

B. u1  9 .

C. u1  27 . Lời giải

D. u1 

1 . 27


Biết

 f  2 x  dx  sin

2

x  ln x  C

x  ln x  C . 2 x f  x  dx  2sin 2  2 ln x  C . 2

A.

 f  x  dx  sin

C.

2

. Tìm nguyên hàm B.

 f  x  dx  2sin

D.

 f  x  dx  2sin

Chọn C

 f  2 x  dx  sin

2

x  ln x  C 

2

2 x  2 ln x  C . x  2 ln x  C .

1 1  cos 2 x f  2x d  2x   ln  2 x   ln 2  C  2 2

 f  2 x  d  2 x   1  cos 2 x  2 ln  2 x   2 ln 2  2C

ƠN

  f  x  dx  1  cos x  2 ln x  2 ln 2  2C   f  x  dx  2sin 2

x  2 ln x  C  . 2

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là

A. y  2 .

M

QU

Y

NH

Câu 28:

2

OF FI

Lời giải

Ta có:

 f  x  dx ?

AL

Câu 27:

u4 1 1  3 . 3 q 3 27

CI

Ta có: u4  u1.q 3  u1 

B. y  1 .

C. y  3 .

D. y  1 .

Lời giải

Chọn C

DẠ Y

Câu 29:

A. x  0 .

Trên đoạn  2;1 , hàm số y  x3  2 x 2  7 x  1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm B. x  3 .

C. x  2 . Lời giải

Hàm số y  x3  2 x 2  7 x  1 liên tục trên đoạn  2;1 .

D. x  1 .


 x  1   2;1 Ta có : y  3 x  4 x  7 , y  0   .  x  7   2;1  3

AL

2

Vậy max y  y  1  5 . x 2;1

C. y   x3  x 2  2 x  1 .

OF FI

Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? 4 A. y   x  2 x 2  2 . B. y  x 4  3 x 2  5 .

CI

y  2   1, y 1  7, y  1  5 .

D. y   x3  3 x 2  4 . Lời giải

ƠN

Chọn C Ta loại ngay được hai hàm số ở các phương án A và B Với hàm số ở D. Ta có y  3 x 2  6 x , y  0 có hai nghiệm phân biệt x  0 và x  2 nên không thể đơn điệu trên  . Vậy đáp án là C Câu 31: Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 a  2log 9 b  2 , mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  9b 2 .

C. a  6b . Lời giải

NH

B. a  9b .

Chọn B

D. a  9b 2 .

QU

Y

a Ta có: log 3 a  2log 9 b  2  log 3 a  log 3 b  2  log 3    2  a  9b . b

Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D , biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa AC và BD . B'

C' D'

M

A'

DẠ Y

A. 90 .

C

B A

D

B. 30 .

C. 60 . Lời giải

Vì ABCD là hình vuông nên BD  AC . Mặt khác AA   ABCD   BD  AA .

D. 45 .


 BD  AC Ta có   BD   AAC   BD  AC .  BD  AA '

Biết

x 1

A. S  1 .

ln x dx  a  b 2 với a, b là các số hữu tỷ. Tính S  a  b . 1  ln x 1 3 2 B. S  . C. S  . D. S  . 2 4 3

CI

e

Câu 33:

AL

Do đó góc giữa AC và BD bằng 90 .

Đặt 1  ln x  t  ln x  t 2  1 

OF FI

Lời giải

dx  2tdt x

e

ln x Vậy  dx  1 x 1  ln x

2

t

2

 1 2tdt t

1

2

 t3  4 2  2   t  1 dt  2   t    2 3 3  3 1 1 2

2

NH

4 2 2 Suy ra a  ; b    S  a  b  3 3 3 Câu 34:

ƠN

 x  1  t  1 Đổi cận   x  e  t  2

Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :

x2 y6 z 2   2 2 1

x  4 y 1 z  2   . Phương trình mặt phẳng  P  chứa d1 và  P  song song với đường 1 3 2 thẳng d 2 là

QU

Y

và d 2 :

A.  P  : x  5 y  8 z  16  0 .

B.  P  : x  5 y  8 z  16  0 .

C.  P  : x  4 y  6 z  12  0 .

D.  P  : 2 x  y  6  0 . Lời giải

M

 Đường thẳng d1 đi qua A  2;6; 2  và có một véc tơ chỉ phương u1   2; 2;1 .  Đường thẳng d 2 có một véc tơ chỉ phương u2  1;3; 2  .  Gọi n là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  . Do mặt phẳng  P  chứa d1 và  P  song    song với đường thẳng d 2 nên n  u1 , u2   1;5;8  .  Vậy phương trình mặt phẳng  P  đi qua A  2;6; 2  và có một véc tơ pháp tuyến n  1;5;8  là

DẠ Y

x  5 y  8 z  16  0 .

Câu 35: A. 6

Chọn A

Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz  1  i  z  2i bằng B. 2

C. 2 Lời giải

D. 6


Giả sử số phức z có dạng: z  x  yi , x , y   .

Ta có: iz  1  i  z  2i  i  x  yi   1  i  x  yi   2i  x  2 y  yi  2i .

AL

x  2 y  0 x  4    x y 6.  y  2 y  2 Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng 6 .

CI

Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA  2a . Gọi M là trung điểm của CC  (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC 

B.

2 5a . 5

ƠN

a 5 . 5

2 57 a . 19

NH

A.

OF FI

bằng

C.

Lời giải

Chọn D

QU

Y

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên BC và AH .

M

K

H

DẠ Y

Ta có d  M ,  ABC    Mà AH 

1 1 1 d  C ,  ABC    d  A,  ABC    AK . 2 2 2

a 3 ; AA  2a nên AK  2

Vậy d  M ;  ABC   

a 57 . 19

AH . AA AH  AA 2

2

2a 57 . 19

D.

57 a . 19


CI

Chọn A Gọi A là biến cố số được chọn có tổng các chữ số là số chẳn. Ta có n     9.9.8  648 .

AL

Câu 37: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp số có ba chữ số khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là số chẳn bằng 41 4 1 16 A. . B. . C. . D. . 81 9 2 81 Lời giải

OF FI

Vì số được chọn có tổng các chữ số là số chẳn nên sãy ra các trường hợp sau: Trường hợp 1: Ba chữ số được chọn đều là số chẳn Số cách chọn ra và sắp xếp ba chữ số chẳn là A53 .

Số cách chọn ra và sắp xếp ba chữ số chẳn trong đó số 0 đứng đầu là A42 .

ƠN

Vậy nên số số thỏa biến cố A là: A53  A42  48 số.

Trường hợp 2: Ba chữ số được chọn có 2 chữ số là số lẽ và 1 chữ số là số chẳn.

NH

Số cách chọn ra và sắp xếp 2 chữ số là số lẽ và 1 chữ số là số chẳn là C52 .C51.3! . Số cách chọn ra và sắp xếp 2 chữ số là số lẽ và 1 chữ số chẳn là số 0 đứng đầu là 2 5

C .2! .

Y

Vậy nên số số thỏa biến cố A là: C52 .C51.3! C52 .2!  280 số.

QU

Do vậy n  A   280  48  328 . Ta có P  A  

Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;0; 1 và mặt phẳng  P  : x  y  1  0 .

M

Câu 38:

n  A  328 41   . n    648 81

Đường thẳng đi qua A đồng thời song song với  P  và mặt phẳng  Oxy  có phương trình là

DẠ Y

x  3  t  A.  y  2t . z  1  t 

x  2  t  B.  y  t .  z  1 

 x  1  2t  C.  y  1 .  z  t 

x  3  t  D.  y  1  2t .  z  t 

Lời giải

Chọn B   Ta có: nOxy   1;1;0  , nOxy    0; 0;1 . Gọi d là đường thẳng đi qua A đồng thời song song với  P  và mặt phẳng  Oxy  . Khi đó:


Cho bất phương trình  log x  1 4  log x   0 . Có bao nhiêu số nguyên x thoả

mãn bất phương trình trên. A. 10000 . B. 10001 .

C. 9998 . Lời giải

OF FI

 log x  1 4  log x   0 1 Điều kiện: x  0 . Khi ấy 1  1  log x  4 

D. 9999 .

CI

Câu 39:

AL

  x  2  t     u d  n P    u d   n P  , nOxy    1; 1;0  . Vậy d :  y  t .   u d  n (Oxy)  z  1 

1  x  10000 . Vì x   nên x  1; 2;3;...;9999 10

Câu 40:

ƠN

Vậy có tất cả 9999 số nguyên x thoả mãn bất phương trình trên.

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình

Y

NH

f  f  x   1  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

B. 5 .

QU

A. 6 . Chọn C

C. 7 . Lời giải

D. 4 .

M

 x  x1   2;  1  Ta có f  x   0   x  x2   1;0   x  x3  1; 2 

 f  x   1  x1   2;  1  f  x   1  x1   1;0    Khi đó: f  f  x   1  0   f  x   1  x2   1;0    f  x   1  x2   0;1  f  x   1  x3  1; 2   f  x   1  x3   2;3

DẠ Y

+ Ta thấy hai phương trình f  x   1  x1   1;0  ; f  x   1  x2   0;1 đều có ba nghiệm phân biệt. Phương trình f  x   1  x3   2;3 có một nghiệm. Vậy phương trình f  f  x   1  0 có 7 nghiệm.


   27 f  x  12sin 2 x.cos 2 3 x, x   Cho hàm số f  x  có f    và   . Biết F  x  2 8 F   là nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0   0 , khi đó bằng B. 

A. 0 .

87 . 64

C. 

21 . 8

87 . 64

CI

Lời giải

D.

AL

Câu 41:

Chọn C

OF FI

Ta có f   x   12sin 2 x.cos 2 3 x, x   nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  . Có

 f   x  dx   12sin 2 x.cos

2

3 xdx   12.sin 2 x.

1  cos 6 x dx   6.sin 2 xdx   6sin 2 x.cos 6 xdx 2

ƠN

3 3  6  sin 2 xdx  3  sin 8 x  sin 4 x  dx  3cos 2 x  cos8 x  cos 4 x  C . 8 4

3 3    27  C  0. Suy ra f  x   3cos 2 x  cos8 x  cos 4 x  C . Mà f    8 4 2 8

NH

Do đó. Khi đó: 

3 3   F    F  0    f  x  dx    3cos 2 x  cos8 x  cos 4 x  dx 8 4  0 0 

QU

Y

3 3  3     sin 2 x  sin 8 x  sin 4 x   0 64 16  2 0 21 21  F    F  0   0    0   8 8

Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD , góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ABCD bằng 600 . Gọi M , N lần lượt là trung a3 6 . 16

A. V =

M

điểm của SB , SC . Tính thể tích khối chóp S . ADNM .

DẠ Y

Chọn A

B. V =

a3 6 . 24

C. V = Lời giải

3a 3 6 . 16

D. V =

a3 6 . 8


S

N

B

CI

A

O D

AL

M

OF FI

C

Gọi O = AC Ç BD .

 = 600 . AO ^ BD Þ SO ^ BD . Nên góc của ( SBD ) và ABCD là góc SOA

3 Þ VS . ADMN = VS . ADN + VS . AMN = VS . ABCD . 8

ƠN

1 1 1 1 1 VS . ADN = .VS . ADC = .VS . ABCD và VS . AMN = . VS . ABC = VS . ABCD . 2 4 2 2 8

3 a3 6 a3 6 . Þ VS . ADMN = . = 8 6 16

Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  4az  b 2  2  0, ( a, b là các tham

Y

Câu 43:

NH

a 2 a 6 1 a3 6 0  . SA = AO.tan SOA = tan 60 = Þ VS . ABCD = S ABCD .SA = 2 2 3 6

z1  2iz2  3  3i ?

Chọn D

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Lời giải

M

A. 4.

QU

số thực). Có bao nhiêu cặp số thực  a; b  sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn

 z1  z2  4a Theo định lý Vi-ét, ta có:  . 2  z1 z2  b  2 Theo yêu cầu bài toán, phương trình đã cho có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn

DẠ Y

z1  2iz2  3  3i  z1  2iz2  3  3i  0   z1  2iz2  3  3i  z2  2iz1  3  3i   0

 3 z1 z2  1  2i  3  3i  z1  z2   18i  2i  z12  z22   0 2  3  b 2  2    3  9i  4a   18i  2i  z1  z2   2 z1 z2   0  

 3  b 2  2    3  9i  4a   18i  2i 16a 2  2  b 2  2    0


Vậy có 3 cặp số thực  a; b  thỏa mãn bài toán. Câu 44: d1 :

CI

OF FI

b 2  2  4a 1  1   a   2 ; b  0 a   2 ; b  0   a   1    .  2 9 10  a   9 ; b2  5  9  a   8 ; b   2  a   8 2 8  

AL

2 2 3  b 2  2   12a  0  b  2  4a b  2  4a    2 2 2 2 36a  18  32a  16a  0 32a  52a  18  0 36a  18  32a  4  b  2   0

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;3 và hai đường thẳng:

x  4 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A ,   , d2 :   1 4 2 1 1 1

y 1 z  3 .  1 1 y 1 z  3 .  4 1

x 1 y 1 z  3 .   6 1 5 x 1 y 1 z  3 D. .   2 1 3 Lời giải

B.

NH

x 1  2 x 1 C.  6

A.

ƠN

vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 .

 Ta có: u d1  1; 4; 2 

QU

Y

x  2  t x  2 y 1 z 1  d2 :   nên phương trình tham số của d 2 :  y  1  t  t    1 1 1 z  1 t 

Gọi đường thẳng d cắt đường thẳng d 2 tại M  2  t ; 1  t ;1  t 

M

 Ta có: AM  1  t ; t ; t  2 

 Đường thẳng d đi qua A; M nên vectơ chỉ phương u d  1  t ; t ; t  2      Theo đề bài d vuông góc d1  u d  u d1  u d .u d1  0  1. 1  t   4  t   2  t  2   0  t  1   u d   2; 1; 1

DẠ Y

 Phương trình đường thẳng d đi qua A 1; 1;3 và có u d   2; 1; 1 có dạng: x 1 y 1 z  3 .   2 1 1


AL

Câu 45: Cho tứ diện ABCD có AB  3a, AC  4 a, AD  5a. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm các tam giác DAB, DBC , DCA. Tính thể tích V của tứ diện DMNP khi thể tích tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. 120a 3 10a 3 80a 3 20a 3 . A. V  . B. V= . C. V= . D. V= 27 4 7 27 Lời giải

P N

M A

C

K

E

I

ƠN

H

OF FI

CI

D

B

Chọn D 3

VD.MNP DM DN DP  2  8 8 1 2  . .     VD.MNP  VD.HIK  . VD. ABC  .VD. ABC VD.HIK DH DI DK  3  27 27 4 27

NH

Ta có:

Y

1 1 1 1 Ta có: VD. ABC  .S ABC .SH  . . AB. AC.sinA.DE  AB. AC.DE 3 3 2 6

QU

( DE là đường cao của hình chóp D. ABC ) Dấu bằng xảy ra khi: DA  DE và

BAC=900

1 1 1 Suy ra: VD. ABC MAX  . . AB. AC.DA  .3a.4a.5a  10a 3 3 2 6 2 20 3 .10a 3  a 27 27

.

M

Vậy VD.MNP 

DẠ Y

Câu 46:

Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên

Hàm số g  x   f  xf  x   

3 có bao nhiêu điểm cực trị? 4


A. 15 .

B. 14 .

D. 13 .

C. 12 . Lời giải

Ta có: f  x  

3 . 4

CI

Xét u  x   f  xf  x   

AL

Chọn D

2 3 7 3 7 2  x  x  3  u  x   f  xf  x     xf  x   xf  x   3 có 4 lần đổi 4 16 4 16

Xét u   x    f  x   xf   x  

OF FI

dấu

 f  x   xf   x   0  3n0 1  có 9 lần đổi dấu. f   xf  x    0   xf  x   1  4n0  2   xf x  3  2n 3 0     

Thật vậy:

7 3 21 2 63 3 21 63   21 x  x  x   x  x 2  x    0  3n0 . 16 8 16 4 4 16   16

ƠN

1 

7 3 21 2 63 3 x  x  x    1  0  4n0 8 16 4  16

NH

 2   x 

21 63 3 7 Và  3  x  x3  x 2  x    3  0  2n0 . 8 16 4  16

Y

Do đó: u  x  có 9 điểm cực trị

Câu 47:

QU

Vậy hàm số g  x   u  x  có 9  4  13 điểm cực trị. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  2   9 và hai 2

2

2

điểm A 1;3; 2  , B  9; 3; 4  . Gọi  P  ,  Q  là hai mặt phẳng phân biệt cùng chứa AB và tiếp xúc 129 . 2

A.

M

với  S  tại M và N . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABMN bằng

DẠ Y

Chọn A

B.

51 .

C. Lời giải

4874 . 7

D.

26 .


AL CI OF FI

Mặt cầu có tâm I  2; 1; 2  , R  3 .

ƠN

 x 5 y z 3 Ta có AB   8; 6; 2   AB  2 26 . Đường thẳng AB : .   4 3 1  IM   P   AB Gọi H  AB   IMN  khi đó   AB   IMN  .  IN   Q   AB

NH

Do đó H 1;3; 2  là tọa độ hình chiếu vuông góc của I trên đường thẳng AB . Dễ thấy H  A và IA  MN tại trung điểm K của MN .

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông có

9 9 9 16   AK  IA  IK  5   . IA 5 5 5

QU

Y

IK .IA  IM 2  R 2  9  IK 

MN  2 MK  2 R 2  IK 2  2 9 . Hình

chóp

cạnh

BA

vuông

góc

với

đáy

nên

2

2 129  5   104  .  AB        2 2  2 

Trong đó RAMN  RIMN

DẠ Y

bên

2

M

RABMN  R

2 AMN

B. AMN

MN    2sin MIN

24 5  2 2  24  2   3 3     5   2 1    2.3.3    

2

5 (do tứ giác IMAN nội 2

tiếp).

Câu 48:

Có bao nhiêu số nguyên m   2; 2022 để tồn tại hai cặp số thực  x; y  thoả mãn

x 2  y 3  m và log 2 x log 3 y  1 ? A. 2019 .

B. 2004 .

C. 2006 .

D. 2005 .


Lời giải Chọn C

1 1t 27 ln 27 . t2

CI

Ta có g   t   4t ln 4 

AL

log 2 x  t  x  2t 1   t t Đặt  1  m  g  t   4  27 . 1 log y   3  y  3t t

2 1t 1 1t 2 27 ln 27  27 ln 27  0, t  0 t3 t4 0  x  1 Nếu t  0    x 2  y 3  1  1  2  m (loại). 0  y  1  Nếu t  0  g   t   0 có đúng một nghiệm t  t0  1,5419 ; g  t0   16,9568 .

OF FI

g   t   4t ln 2 4 

Suy ra m  17, , 2022 . Vậy có 2006 số nguyên thỏa mãn

Cho f  x  là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ sau

Y

NH

ƠN

Câu 49:

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

B. 96 .

C. 89 . Lời giải

M

A. 101 . Chọn D

thỏa mãn a  b  16 để phương trình

1 có đúng 7 nghiệm thực phân biệt bx

QU

f  ax 2  1 

 a; b 

D. 99 .

DẠ Y

 a 1  x t  1,  x  0   f t    1 b t 1 a  Đặt t  ax 2  1  t  1  x 2   t  1   .  1 a  a  f t     x   a t  1,  x  0   b t 1  Vẽ thêm đồ thị hai hàm số g  x  

a a ; h  x   . b x 1 b x 1


AL CI OF FI

Vậy phương trình có 7 nghiệm khi và chỉ khi

ƠN

 a 1  g 1  1    2b  a  2b  a  2b 2 .  3  3 h  3   a  4  2b   4

15

NH

+ Nếu 2b 2  15  b  3;...;15  a  1;...;16  b   16  b   91 cặp. b 3

b  1  a  2  a  1 +) Nếu 2b 2  15   có 8 cặp. b  2  a  8  a  1;...;7

Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  1 ; g  x   mx 2  nx  1 có đồ thị như hình vẽ

QU

Câu 50:

Y

Vậy tất cả có 99 cặp số nguyên dương thỏa mãn.

DẠ Y

M

bên

Biết rằng f   2   0 và hai đồ thị hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ

x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1  x2  x3  7 . Diện tích của hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ thuộc

khoảng nào dưới đây?  2 A.  0;  .  5

2 1 B.  ;  . 5 2

1 3 C.  ;  .  2 5

3  D.  ;1 . 5 


Lời giải Chọn C

AL

Ta có: f   x   3ax 2  2bx  c; f   x   6ax  2b  f   2   0  12a  2b  0  b  2a

CI

Vậy f  x   ax 3  6ax 2  cx  1 .

Do f  x  là hàm số bậc ba và g  x  là hàm số bậc hai và quan sát đồ thị đã cho tại các điểm

OF FI

cực trị x0 của f  x  thì g  x0   0 Do

đó:

m  3ka  g  x   k . f   x   mx  nx  1  k  3ax  12ax  c   n  12ka  g  x   3ka  x 2  4 x   1 1  kc  2

2

ƠN

1 1 1 min g  x   g  2   1  12ka    ka   g  x    x 2  4 x  3 .  3 9 3 Phương trình hoành độ giao điểm:

1 3 1 5  13 5  13 x  2 x 2  3 x  1   x 2  4 x  3  x  ;x  . 3 3 2 2

NH

f  x  g  x 

Vậy diện tích cần tính cần tính là:

Y

5 13 2

  f  x   g  x  dx    0

M

0

DẠ Y

1 2 89  13 13 1 3  2  0,5851  x  2 x  3x  1   x  4 x  3 dx  3 72 3 

QU

S 

5 13 2


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA

Bài thi: TOÁN

ĐỀ 20

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

AL

ĐỀ THI THỬ

(Đề thi có 05 trang)

2

x

O -1

A. z  5 . B. z  5 . C. z  3 . D. z  1 . Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu

 S  : x2  y 2  z 2  4x  2z  4  0 . A. I  2;0; 1 , R  3 . B. I  4;0; 2  , Câu 3:

M

ƠN

Câu 2:

OF FI

CI

Họ và tên: ……………………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………… Câu 1: Điểm M trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức z . Tính module của z . y

R  3 . C. I  2;0;1 , R  1 . D. I  2;0; 1 , R  1 .

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x 4  mx3  mx  2019 ( m là tham số )? B. C 1; 2019  .

C. C  0; 2020  .

D. A  2; 2020  .

NH

A. A  1; 2020  . Câu 4:

Khối cầu  S  có diện tích mặt cầu bằng 16 (đvdt). Tính thể tích khối cầu.

Câu 5:

32 32 32 3 B. C.  đvdt  .  đvdt  .  đvdt  . 9 3 9 Cho hàm số f  x   cos3x . Mệnh đề nào sau đây đúng

1

 f  x  dx  3 sin 3x  C . C.  f  x  dx  3sin 3x  C .

D.

32 3  đvdt  . 3

1

 f  x  dx   3 sin 3x  C . D.  f  x  dx  3sin 3x  C . B.

Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. y

M

Câu 6:

QU

A.

Y

A.

f(x)=-(x-1)^3+3(x-1)^2+0.5

x O

DẠ Y

Tìm số điểm cực trị của hàm số y  f  x  . A. 3 .

Câu 7:

Câu 8:

B. 1 .

C. 0 .

D. 2 .

x

 1  Tập nghiệm S của bất phương trình 5 x  2    là  25  A. S   ; 2  . B. S   ;1 . C. S  1;   .

D. S   2;   .

Cho hình chóp tam giác S . ABC với SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA  SB  SC  a . Tính thế tích của khối chóp S . ABC .


B.

1 3 a . 2

C.

Tập xác định của hàm số y   2 x  x 2 



A. x  8 .

B. x  16 .

D.

C.  0; 2 .

D.  0; 2  .

C. x  4 .

Câu 11: Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện

D. x  2 . 3

  f  x   3g  x  dx  10 đồng thời

3

1

1

 2 f  x   g  x  dx  6 . Tính   f  x   g  x  dx .

OF FI

1

3

2 3 a . 3

là.

 1 B.  0;  .  2 Câu 10: Nghiệm của phương trình log 2  log 4 x   1 là:

A.  ;0    2;   .

1 3 a . 6

AL

Câu 9:

1 3 a . 3

CI

A.

NH

ƠN

A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Câu 12: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Khi đó số phức w  2 z  3  4i là

A. w  9  6i . B. w  9  14i . C. w  9  14i . D. w  9  14i . Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến

QU

Y

của mặt phẳng  P  : x  3 y  5 z  2  0 .  A. n   3;  9; 15  .  C. n   2; 6;  10  .

 B. n   1; 3; 5  .  D. n   2;  6;  10  .

DẠ Y

M

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A  1; 2; 3 , B 1; 0; 2  . Tìm tọa độ điểm M thỏa   mãn AB  2.MA ? 7 7   A. M  2;3;  . B. M  2;3;7  . C. M  4;6;7  . D. M  2; 3;  . 2 2   Câu 15: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .

A. z  3  5i . B. z  3  5i . C. z  3  5i . D. z  3  5i . Câu 16: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần lượt là.


AL CI B. x  1 và y  2 .

OF FI

A. x  1 và y  2 .

C. x  1 và y  2 . D. x  1 và y  2 .

x  2 . x 1 x 1 y  2 z 1 Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : nhận véc   2 1 2  tơ u  a; 2; b  làm véc tơ chỉ phương. Tính a  b .

B. y 

x 1 . x 1

QU

A. y 

x . x 1

Y

NH

ƠN

Câu 17: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a 3b 2  32 . Giá trị của 3log 2 a  2 log 2 b bằng A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 32 . Câu 18: Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào?

C. y 

2 x  1 . 2x 1

D. y 

DẠ Y

M

A.  8 . B. 8 . C. 4 . D. 4 . Câu 20: Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là A. 122 . B. C122 . C. A1210 . D. A122 . Câu 21: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là a3 3 a3 3 a3 3 A. V  . B. V  a 3 3 . C. V  . D. V  . 2 4 3 Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số: y  32017 x . A. y  2017 ln 3.32017 x . B. y  32017 . 32017 . D. y  ln 3.32017 x . ln 3 Câu 23: Cho hàm số y  f  x  . Biết hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số

C. y 

y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?


AL

B.  2;1 .

C.  ; 6  .

D.  3;0  .

CI

A.  2;3 .

10

10

10

0

0

3

OF FI

Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a, AD  a 3 . Tính diện tích xung quanh của hình tròn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB . A. 12 a 2 B. 12 a 2 3 C. 6a 2 3 D. 2 a 2 3 Câu 25: Cho các hàm số liên tục trên thỏa mãn , f  x  và g  x  là 3

 f  x  dx  21;  g  x  dx  16;   f  x   g  x   dx  2 . Tính I    f  x   g  x   dx 0

A. I  3 . B. I  15 . C. I  11 . D. I  7 . Câu 26: Cho cấp số cộng  un  với u10  25 và công sai d  3. Khi đó u1 bằng Câu 27: Cho

 f (4 x) dx  x

 3 x  c . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

x2  2x  C .  4 x2 C.  f ( x  2) dx   4 x  C . 4 Câu 28: Cho hàm f  x  có bảng biến thiên như sau: f ( x  2) dx 

B.

NH

A.

D. u1  2 .

C. u1  3 .

B. u1  3 . 2

ƠN

A. u1  2 .

f ( x  2) dx 

2

 7x  C .

x2  4x  C . 2

QU

Y

D.

 f ( x  2) dx  x

M

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3 . B.  5 . C. 0 . D. 2 . 1 5 Câu 29: Hàm số y  x 3  x 2  6 x  1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 lần lượt 3 2 tại hai điểm x1 và x2 . Khi đó x1  x2 bằng A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 Câu 30: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng  ;    ?

DẠ Y

x2 . D. y  x5  x3  10 . x 1 Câu 31: Cho a, b  0 , nếu log8 a  log 4 b 2  5 và log 4 a 2  log8 b  7 thì giá trị của ab bằng:

A. y  x3  1 .

B. y  x  1 .

C. y 

A. 29 . B. 2 . C. 8 . D. 218 . Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  a và AA  2 a . Góc giữa hai đường thẳng AB và BC  bằng


C

A

AL

B

CI

C'

A'

B'

B. 45 .

C. 90 .

D. 30 .

OF FI

A. 60 .

1

2 Câu 33: Cho hàm số y  f  x  biết f  0   1 và f   x   xe x với mọi x  . Khi đó  xf  x  dx bằng

2

A. e  1 .

B. e 1 .

4

0

C. e 1 .

4

2

D. e  1 . 2

Câu 34: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0;0  và đường thẳng d :

x 1 y  2 z 1   . 2 1 2

ƠN

Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d ? A.  P  : 5 x  2 y  4 z  5  0 . B.  P  : 2 x  1 y  2 z  1  0 . C.  P  : 5 x  2 y  4 z  5  0 .

D.  P  : 2 x  1 y  2 z  2  0 .

NH

Câu 35: Cho số phức z  a  bi (a, b  ) thoả mãn (1  i ) z  2 z  3  2i . Tính P  a  b 1 1 A. P  1 . B. P   . C. P  . D. P   1 2 2 Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng

a a 6 a 2 B. C. D. a 2 3 2 Câu 37: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A , 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 6 20 15 5 Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  2 y  z  1  0 ,

QU

Y

A.

M

   : 2 x  y  z  0 và điểm A 1; 2; 1 . Đường thẳng hai mặt phẳng   ,    có phương trình là

z 1 x 1 y  2 z 1   . B. . 2 1 3 5 z 1 x y  2 z 3  . D.  . 1 1 2 1 trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3x  x  9 2 x  m  0 có

DẠ Y

x 1 y  2   2 4 x 1 y  2   C. 1 2 Câu 39: Có bao nhiêu giá A.

 đi qua điểm A và song song với cả

đúng 5 nghiệm nguyên phân biệt? A. 65021 . B. 65024

C. 65022 .

Câu 40: Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  có đồ thị như hình sau:

2



2

D. 65023 .


AL CI OF FI

Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình f  g  x    0 và g  f  x    0 là

B. 22 . D. 26 . 8   Câu 41: Cho hàm số f  x  có f     và f   x   16 cos 4 x.sin 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên 3 4 31 hàm của f  x  thỏa mãn F  0   , khi đó F   bằng 18 16 64 31 A. . B. . C. 0 . D. . 3 27 8 Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A

NH

ƠN

A. 25 . C. 21 .

một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC

QU

Y

bằng 3a 3 8a 3 8a 3 4a 3 A. . B. . C. . D. . 12 9 3 9 Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m 2  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thoả mãn z0  6 ? A. 4 .

B. 1.

M

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ

C. 2 .

D. 3 .

Oxyz , cho

hai đường thẳng

a:

x y z   ; 1 1 2

x 1 y z 1 và mặt phẳng  P  : x  y  z  0. Viết phương trình của đường thẳng d song   2 1 1 song với  P  , cắt a và b lần lượt tại M và N mà MN  2. .

b:

7x 1 7 y  4 7z  8 7x  4 7 y  4 7z  8 . B. d : .     3 8 5 3 8 5 7x  4 7 y  4 7z  8 7x 1 7 y  4 7z  3 C. d : . D. d : .     3 8 5 3 8 5 Câu 45: Cho hàm số f  x   ax5  bx 4  cx3  dx 2  mx  n  a, b, c, d , m, n    . Đồ thị hàm số

DẠ Y

A. d :

y  f   x  như hình vẽ sau


AL CI OF FI

Số điểm cực tiểu của hàm số g ( x) = f ( x) - (1024a + 256b + 64c + 16d + 4m + n) là A. 4 .

B. 3 .

C. 7 .

D. 9 .

ƠN

Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng 4a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450 . Gọi M là trung điểm AD , H , K lần lượt là hai điểm thay đổi thuộc miền trong tam giác SAB và SCD sao cho HK∥  ABCD  , SHOK là tứ giác nội tiếp.

NH

Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp M .SHOK . 16 6 3 4 2 A. 4a 3 . B. a 3 . C. D. a 3 . a . 9 3 3 Câu 47: Cho hàm f xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn x 3 2 3 3  f ( x)   2   f (t )   f  (t ) dt  2 x  0  

1

với

mọi

thực x .

số

Tích

phân  2021 f ( x)  x dx nhận giá trị trong khoảng nào trong các khoảng sau? 2

0

A. (205; 206).

B. (199; 200).

C. (242; 243).

D. (201; 202).

Y

Câu 48: Trong không gian Oxyz cho A a ; b ;1 , B b;1; a , C 1; a ; b (với a , b  0 ), biết mặt phẳng

QU

 ABC cùng với các mặt phẳng tọa độ tạo thành tứ diện có thể tích bằng 36 . Tìm bán kính nhỏ nhất của mặt cầu  S  đi qua 4 điểm A, B , C , D 1;2;3 . 6.

A.

B. 1 .

2 .

D.

6 3

z1, z2 thỏa mãn các điều kiện:  z1  2  i   z1  1  2i  là một số thực và

M

Câu 49: Cho các số phức

C.

z2 1  3i  z2 1  i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z1  z2  z1  5  2i  z2  5  2i bằng: A. 9.

C. 10 .

B. 6  3 2 .

D. 1

85 .

3 2

 

Câu 50: Cho hai đồ thị  C1  : y  log2 x và  C2  : y  2 . M , N lần lượt là hai điểm thay đổi trên  C1  x

DẠ Y

và  C2  . Giá trị nhỏ nhất của MN thuộc

 

1 2

A.  0;  .

1  2 

B.  ;1 .

 3  2

C. 1;  . ---------- HẾT ----------

D.  ;   .


3.A 13.D 23.C 33.B 43.D

4.B 14.A 24.D 34.C 44.D

7.D 17.B 27.C 37.D 47.C

8.C 18.B 28.B 38.B 48.C

9.B 19.B 29.D 39.B 49.C

10.B 20.B 30.C 40.B 50.C

2

x

O -1

B. z  5 .

A. z  5 .

CI

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Điểm M trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức z . Tính module của z . y

OF FI

Câu 1:

2.D 12.D 22.A 32.A 42.A

AL

1.A 11.B 21.B 31.A 41.D

ĐÁP ÁN 5.A 6.B 15.D 16.A 25.A 26.D 35.D 36.B 45.B 46.B

M

C. z  3 . Lời giải

D. z  1 .

Câu 2:

ƠN

Điểm M (2; 1) nên nó biểu diễn cho số phức z  2  i  z  22  12  5 . Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu

Chọn D Mặt cầu  S  có tâm I  2;0; 1 .

R  3 . C. I  2;0;1 , R  1 . D. I  2;0; 1 , R  1 . Lời giải

NH

 S  : x2  y 2  z 2  4x  2z  4  0 . A. I  2;0; 1 , R  3 . B. I  4;0; 2  ,

Bán kính R  22  02   1  4  1 .

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  x 4  mx3  mx  2019 ( m là tham số )? A. A  1; 2020  .

A.

32  đvdt  . 9

Chọn B

B.

S  4 R 2  16  R 2  4 V   R3  3 Cho hàm số

32  đvdt  . 3

D. A  2; 2020  .

A.

C.

32 3  đvdt  . 9

D.

32 3  đvdt  . 3

Lời giải

16  4 R  2. 4

4 32  .23   đvdt  . 3 3 f  x   cos3x . Mệnh đề nào sau đây đúng

1

 f  x  dx  3 sin 3x  C . C.  f  x  dx  3sin 3x  C .

DẠ Y

Câu 5:

C. C  0; 2020  .

Khối cầu  S  có diện tích mặt cầu bằng 16 (đvdt). Tính thể tích khối cầu.

M

Câu 4:

B. C 1; 2019  .

QU

Câu 3:

Y

2

1

 f  x  dx   3 sin 3x  C . D.  f  x  dx  3sin 3x  C . B.

Lời giải

Chọn A 1

 cos3xdx   cos3xd  3x   3 sin 3x  C .


Câu 6:

Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên.

AL

y

x

Tìm số điểm cực trị của hàm số y  f  x  . A. 3 .

B. 1 .

C. 0 . Lời giải

OF FI

O

CI

f(x)=-(x-1)^3+3(x-1)^2+0.5

D. 2 .

Chọn B Từ đồ thị hàm số y  f   x  ta thấy f   x  đổi dấu một lần (cắt trục Ox tại một điểm) do đó số điểm cực trị của hàm số f  x  là 1 . x

ƠN

Câu 7:

 1  Tập nghiệm S của bất phương trình 5    là  25  A. S   ; 2  . B. S   ;1 . C. S  1;   . x2

D. S   2;   .

NH

Lời giải Chọn D x

2x  1  5     5x 2   5  2  x .  25  Cho hình chóp tam giác S . ABC với SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA  SB  SC  a . Tính thế tích của khối chóp S . ABC . 1 1 1 2 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 3 2 6 3 Lời giải Chọn C 1 1 1 1 Ta có V  .S SBC .SA  . .SB.SC.SA  .a 3 . 3 3 2 6 x2

QU

Y

Câu 8:

Tập xác định của hàm số y   2 x  x 2 

M

Câu 9:

A.  ;0    2;   .



là.

 1 B.  0;  .  2

C.  0; 2 .

D.  0; 2  .

Lời giải

Chọn B

DẠ Y

Hàm số xác định  2 x  x 2  0  0  x  2 .  TXĐ: D   0; 2  .

Câu 10: Nghiệm của phương trình log 2  log 4 x   1 là: A. x  8 . Chọn B

B. x  16 .

C. x  4 . Lời giải

D. x  2 .


Câu 11: Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện

AL

x  0 Điều kiện:   * log 4 x  0 log 2  log 4 x   1  log 4 x  2  x  16 : T/m * . 3

  f  x   3g  x  dx  10 đồng thời 1

3

3

1

A. 9 .

B. 6 .

C. 7 . Lời giải

D. 8 .

Chọn B 3

Đặt

a   f  x  dx , 1

3

b   g  x  dx .

3

Khi

đó

1

  f  x   3g  x  dx  10  a  3b  10 , 1

3

 2 f  x   g  x  dx  6  2a  b  6 . 1

OF FI

1

CI

 2 f  x   g  x  dx  6 . Tính   f  x   g  x  dx .

B. w  9  14i .

C. w  9  14i . D. w  9  14i . Lời giải Tọa độ điểm M  3;5   z  3  5i  w  2  3  5i   3  4i  9  14i .

QU

A. w  9  6i .

Y

NH

ƠN

3 a  3b  10 a  4 Do đó:  . Vậy   f  x   g  x   dx  a  b  6 .   2a  b  6 b  2 1 Câu 12: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Khi đó số phức w  2 z  3  4i là

Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến

M

của mặt phẳng  P  : x  3 y  5 z  2  0 .   A. n   3;  9; 15  . B. n   1; 3; 5  .  n   2;  6;  10  .

 C. n   2; 6;  10  .

D.

Lời giải

Chọn D  Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng n P   1;3; 5  .   Vì vectơ n   2;  6;  10  không cùng phương với n P  nên không phải là vectơ pháp tuyến

DẠ Y

của mặt phẳng  P  .

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A  1; 2; 3 , B 1; 0; 2  . Tìm tọa độ điểm M thỏa   mãn AB  2.MA ? 7 7   A. M  2;3;  . B. M  2;3;7  . C. M  4;6;7  . D. M  2; 3;  . 2 2   Lời giải Chọn A


B. z  3  5i .

C. z  3  5i . Lời giải Tọa độ điểm M  3;5   z  3  5i  z  3  5i .

D. z  3  5i .

ƠN

A. z  3  5i .

OF FI

CI

AL

3 x A  xB   xM  2  xB  x A  2  x A  xM      3 y  yB 7    M  2;3;  . Ta có: AB  2.MA   yB  y A  2  y A  yM    yM  A 2 2     z B  z A  2  z A  zM  3z A  zB   zM  2  Câu 15: Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .

M

QU

Y

NH

Câu 16: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần lượt là.

A. x  1 và y  2 .

B. x  1 và y  2 .

C. x  1 và y  2 . D. x  1 và y  2 . Lời giải

Chọn A

. Nhìn vào đồ thị ta suy ra ngay tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là các đường thẳng x  1; y  2 .

DẠ Y

Câu 17: Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a 3b 2  32 . Giá trị của 3log 2 a  2 log 2 b bằng A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 32 . Lời giải Chọn B

Ta có: log 2 a 3b 2  log 2 32  3log 2 a  2 log 2 b  5 Câu 18: Đồ thị hình dưới đây là của hàm số nào?


AL CI x . x 1

B. y 

x 1 . x 1

C. y 

OF FI

A. y 

2 x  1 . 2x 1

D. y 

x  2 . x 1

A.  8 .

ƠN

Lời giải Chọn B Dựa vào hình vẽ: � Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 . Vậy loại phương án C. � Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x  1 . Vậy loại phương án A,D. Vậy ta chọn phương án B. x 1 y  2 z 1 Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : nhận véc   2 1 2  tơ u  a; 2; b  làm véc tơ chỉ phương. Tính a  b . C. 4 . Lời giải  Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là v  2;1; 2  .

NH

B. 8 .

D. 4 .

   a  4 a 2 b u  a; 2; b  làm véc tơ chỉ phương của d suy ra u và v cùng phương nên    

Y

2

QU

Câu 20: Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là A. 122 . B. C122 . C. A1210 . Lời giải Chọn B

1

2

b  4

D. A122 .

DẠ Y

M

Số tập con thỏa mãn đề bài chính là số cách chọn 2 phần tử lấy trong tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp M là C122 . Câu 21: Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a là a3 3 a3 3 a3 3 A. V  . B. V  a 3 3 . C. V  . D. V  . 2 4 3 Lời giải Chọn B C' A' a

B' A

C 2a

B


Ta có V  S ABC

 2a  . AA 

2

3

.a  a 3 3 .

C. y 

32017 . ln 3

AL

4 Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số: y  32017 x . A. y  2017 ln 3.32017 x . B. y  32017 .

D. y  ln 3.32017 x .

CI

Lời giải Chọn A

y  32017 x   32017   y   32017  ln  32017   2017.32017 x.ln 3. . x

x

OF FI

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  . Biết hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số

NH

ƠN

y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.  2;3 .

B.  2;1 .

C.  ; 6  .

D.  3;0  .

M

QU

Y

Lời giải  1  x  2 Dựa vào đồ thi ta có f   x   0    x  6 Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a, AD  a 3 . Tính diện tích xung quanh của hình tròn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB . A. 12 a 2 B. 12 a 2 3 C. 6a 2 3 D. 2 a 2 3 Lời giải Chọn D

DẠ Y

Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB ta thu được khối nón có các thông số: l  h  AB  a, r  AD  a 3 Diện tích xung quanh khối trụ là: S xq  2 rl  2 a 2 3.

Câu 25: Cho

f  x  và

g  x  là

các

hàm

số

liên

tục

trên

10

10

10

3

0

0

3

0

,

 f  x  dx  21;  g  x  dx  16;   f  x   g  x   dx  2 . Tính I    f  x   g  x   dx

A. I  3 .

B. I  15 .

C. I  11 .

D. I  7 .

thỏa

mãn


Lời giải Chọn A Do hàm số liên tục trên  nên hàm số liên tục trên đoạn  0;10  . 10

3

10

0 10

0 10

3

0

3

AL

  f  x   g  x   dx    f  x   g  x   dx    f  x   g  x   dx

 I    f  x   g  x   dx    f  x   g  x   dx  5  2  3 .

Câu 26: Cho cấp số cộng  un  với u10  25 và công sai d  3. Khi đó u1 bằng

Chọn D Ta có u10  u1  9d  u1  u10  9d  25  9.3  2 .

A.

C.

 f (4 x) dx  x

2

 3 x  c . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

x2  2x  C . 4 x2 f ( x  2) dx   4x  C . 4 f ( x  2) dx 

B.

 f ( x  2) dx  x

D.

f ( x  2) dx 

ƠN

Câu 27: Cho

D. u1  2 .

C. u1  3 . Lời giải

B. u1  3 .

OF FI

A. u1  2 .

CI

Ta có

2

 7x  C .

x2  4x  C . 2

Lời giải

 f (4 x) dx  x

2

 3x  c .

NH

Chọn C Từ giả thiết bài toán

2

M

QU

Y

1 t2 t t Đặt t  4 x  dt  4dx từ đó ta có  f (t )dt     3    c   f (t )dt   3t  c . 4 4 4 4 ( x  2) 2 x2 Xét  f ( x  2)dx   f ( x  2)d(x  2)   3( x  2)  c   4x  C . 4 4 x2 Vậy mệnh đề đúng là  f ( x  2)dx   4 x  C . 4 Câu 28: Cho hàm f  x  có bảng biến thiên như sau:

DẠ Y

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3 . B.  5 .

C. 0 . Lời giải

D. 2 .

Chọn B

Từ BBT ta có hàm số đạt giá trị cực tiểu f  3  5 tại x  3

1 5 Câu 29: Hàm số y  x 3  x 2  6 x  1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 lần lượt 3 2 tại hai điểm x1 và x2 . Khi đó x1  x2 bằng A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3


Lời giải Hàm số đã cho xác định và liên tục trên đoạn 1;3 .

A. y  x3  1 .

C. y 

B. y  x  1 .

OF FI

Câu 30: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng  ;    ? x2 . x 1

Lời giải Chọn C Vì hàm số y 

CI

AL

x  2 . y  x 2  5 x  6 ; y  0  x 2  5 x  6  0   x  3 29 17 11 Trên đoạn 1;3 , ta có: y 1  , y  2   , y  3  . 6 3 2 Do đó hàm số đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 lần lượt tại hai điểm x1  2 và x2  1 . Vậy x1  x2  3 . D. y  x5  x3  10 .

x2 có tập xác định D   \ 1 nên hàm số không đồng biến trên  ;   x 1

A. 29 .

ƠN

Câu 31: Cho a, b  0 , nếu log8 a  log 4 b 2  5 và log 4 a 2  log8 b  7 thì giá trị của ab bằng: C. 8 . Lời giải

B. 2 .

Chọn A

D. 218 .

M

QU

Y

NH

1  3 log 2 a  log 2 b  5 log8 a  log 4 b 2  5 a  26 log 2 a  6    Ta có:  . 2 3 log 2 b  3 b  2 log a  1 log b  7 log 4 a  log8 b  7 2  2 3 Suy ra: ab  26.23  29 . Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  a và AA  2 a . Góc giữa hai đường thẳng AB và BC  bằng

DẠ Y

A. 60 .

C

A

B

C'

A'

B'

B. 45 .

C. 90 . Lời giải

D. 30 .


C

A

AL

B

C'

CI

A'

B'

              Ta có AB.BC   AB  BB BC  CC   AB.BC  AB.CC   BB.BC  BB.CC 



OF FI

        a2 3a 2 .  AB.BC  AB.CC   BB.BC  BB.CC     0  0  2a 2  2 2 3a 2     AB.BC  1 2 Suy ra cos AB, BC         AB, BC    60 . AB . BC  a 3.a 3 2

1

ƠN

2 Câu 33: Cho hàm số y  f  x  biết f  0   1 và f   x   xe x với mọi x  . Khi đó  xf  x  dx bằng

2

A. e  1 .

B. e 1 .

4

C. e 1 .

4

2

0

D. e  1 . 2

NH

Lời giải Chọn B

Ta có f  x    f   x  .d x   x.e x d x  1  e x .d  x 2   1 e x  C . 2

2

2

2

2

Mà f  0   1  1  C  1  C  0  f  x   1 e x . 

2

1

2

1

 xf  x  dx  2  xe 0

x2

2

1

dx 

0

1 x2 1 2 e d  x2   ex  40 4

Y

2

1

2

1

 0

e 1 . 4

QU

Câu 34: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0;0  và đường thẳng d :

x 1 y  2 z 1   . 2 1 2

Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d ? A.  P  : 5 x  2 y  4 z  5  0 . B.  P  : 2 x  1 y  2 z  1  0 . C.  P  : 5 x  2 y  4 z  5  0 .

D.  P  : 2 x  1 y  2 z  2  0 .

M

Lời giải  VTCP của d là a   2;1; 2  và B 1; 2;1  d .  Khi đó: AB   0; 2;1 .    Do đó véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là n   AB, a    5, 2; 4  . Từ đó suy ra phương trình mặt phẳng cần tìm là 5  x  1  2  y  0   4  z  0   0 hay

DẠ Y

5x  2 y  4 z  5  0 .

Câu 35: Cho số phức z  a  bi (a, b  ) thoả mãn (1  i ) z  2 z  3  2i . Tính P  a  b 1 1 A. P  1 . B. P   . C. P  . D. P   1 2 2 Lời giải (1  i ) z  2 z  3  2i  (1  i )(a  bi )  2(a  bi )  3  2i  (3a  b)  (a  b)i  3  2i


a 6 3

B.

a 2 2

C.

a 2

CI

A.

AL

1  a 3a  b  3  2   . Suy ra: P  a  b  1 . 3 a  b  2 b    2 Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng D. a

Lời giải

OF FI

Chọn B S

A

NH

B

ƠN

H

Kẻ AH  SB trong mặt phẳng  SBC 

C

DẠ Y

M

QU

Y

 BC  AB Ta có:   BC   SAB   BC  AH  BC  SA  AH  BC 1 a 2 Vậy  .  AH   SBC   d  A,  SBC    AH  SB  2 2  AH  SB Câu 37: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A , 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 6 20 15 5 Lời giải Chọn D Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh thành hàng ngang, không gian mẫu có số phần tử là: 6! . Gọi M là biến cố “học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B ”. Xét các trường hợp: Trường hợp 1. Học sinh lớp C ngồi đầu dãy + Chọn vị trí cho học sinh lớp C có 2 cách. + Chọn 1 học sinh lớp B ngồi cạnh học sinh lớp C có 2 cách. + Hoán vị các học sinh còn lại cho nhau có 4! cách. Trường hợp này thu được: 2.2.4!  96 cách. Trường hợp 2. Học sinh lớp C ngồi giữa hai học sinh lớp B , ta gộp thành 1 nhóm, khi đó: + Hoán vị 4 phần tử gồm 3 học sinh lớp A và nhóm gồm học sinh lớp B và lớp C có: 4! cách. + Hoán vị hai học sinh lớp B cho nhau có: 2! cách. Trường hợp này thu được: 4!.2!  48 cách. Như vậy số phần tử của biến cố M là: 48  96  144 .


144 1  . 6! 5 Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng Xác suất của biến cố M là P  M  

x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1     . B. . 2 4 2 1 3 5 x 1 y  2 z 1 x y  2 z 3    C. . D.  . 1 2 1 1 2 1 Lời giải

 đi qua điểm A và song song với cả

AL

   : 2 x  y  z  0 và điểm A 1; 2; 1 . Đường thẳng hai mặt phẳng   ,    có phương trình là

OF FI

CI

A.

Chọn B

  : x  2 y  z  1  0 ,

ƠN

  mp   có véc tơ pháp tuyến là n1  1; 2;1 , mp    có véc tơ pháp tuyến là n2   2;1; 1 .    Đường thẳng  có véc tơ chỉ phương là u   n1 ; n2   1;3;5  . x 1 y  2 z 1   Phương trình của đường thẳng  : . 1 3 5

Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 3x

Chọn B

3

x2  x



2

C. 65022 . Lời giải

x



2

 9 2 x  m  0 có

D. 65023 .

NH

đúng 5 nghiệm nguyên phân biệt? A. 65021 . B. 65024

2

 9 2x  m  0

 x  1 là nghiệm của bất phương trình.  9  0  x2  x  2   x  2 2  x  1 Th2: Xét 3x  x  9  0  x 2  x  2   . x  2 2 Khi đó, (1)  2 x  m  x 2  log 2 m (2) Nếu m  1 thì vô nghiệm. Nếu m  1 thì (2)   log 2 m  x  log 2 m . 2

x

QU

Y

Th1: Xét 3x

log 2 m  3; 4   512  m  65536 . Suy ra có 65024 giá trị m nguyên thỏa mãn.

nguyên

M

Do đó, có 5 nghiệm nguyên    ; 1   2;       log 2 m ; log 2 m  có 3 giá trị Th3: Xét 3x

2

x

 9  0  x 2  x  2  1  x  2 . Vì  1; 2  chỉ có hai số nguyên nên không

DẠ Y

có giá trị m nào để bất phương trình có 5 nghiệm nguyên. Vậy có tất cả 65024 giá trị m nguyên thỏa ycbt. Câu 40: Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  có đồ thị như hình sau:


y 4

2

3 4

AL

-1 -2

1

5 x

CI

-3 -2 -1

1 O

y=f(x)

3 2

-4

OF FI

-3 y=g(x)

Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình f  g  x    0 và g  f  x    0 là A. 25 .

B. 22 .

C. 21 . Lời giải

Chọn B

D. 26 .

QU

Y

NH

ƠN

 x  x1  3  x1  2    x  1  Quan sát đồ thị ta thấy: f  x   0   x  x2 1  x2  2  .  x  x  2  x  3 3 3   x  x4  4  x4  5   g  x   x1 1   g  x   1 2   Do đó: f  g  x    0   g  x   x2  3  g  x   x  4 3   g  x   x4  5  Phương trình 1 có đúng 1 nghiệm; Phương trình  2  có đúng 3 nghiệm; Phương trình  3 có đúng 3 nghiệm; Phương trình  4  có đúng 3 nghiệm; Phương trình  5  có đúng 1 nghiệm.

M

Tất cả các nghiệm trên đều phân biệt nên phương trình f  g  x    0 có đúng 11 nghiệm.

DẠ Y

 x  x5  2  x5  1  Quan sát đồ thị ta thấy: g  x   0   x  x6  0  x6  1 x  3   f  x   x5  6   Do đó g  f  x    0   f  x   x6  7    f  x   3 8 Phương trình  6  có 5 nghiệm; Phương trình  7  có 5 nghiệm; Phương trình  8  có 1

nghiệm. Tất cả các nghiệm này đều phân biệt nên phương trình g  f  x    0 có đúng 11 nghiệm. Vậy tổng số nghiệm của hai phương trình f  g  x    0 và g  f  x    0 là 22 nghiệm.


CI

AL

8   Câu 41: Cho hàm số f  x  có f     và f   x   16 cos 4 x.sin 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên 3 4 31 hàm của f  x  thỏa mãn F  0   , khi đó F   bằng 18 16 64 31 A. . B. . C. 0 . D. . 3 27 8 Lời giải Chọn D Ta có f   x   16 cos 4 x.sin 2 x, x   nên f  x  là một nguyên hàm của f   x  .

OF FI

1  cos 2 x dx   8.cos 4 xdx   8cos 4 x.cos 2 xdx 2 4  8 cos 4 xdx  8  cos 6 x  cos 2 x  dx  2sin 4 x  sin 6 x  4sin 2 x  C . 3 8 4   Suy ra f  x   2sin 4 x  sin 6 x  4sin 2 x  C . Mà f      C  0 . 3 3 4 Do đó. Khi đó:   4   F    F  0    f  x  dx    2sin 4 x  sin 6 x  4sin 2 x   dx 3  0 0 2

xdx   16.cos 4 x.

ƠN

 f   x  dx   16 cos 4 x.sin

NH

2  1     cos 4 x  cos 6 x  2 cos 2 x   0 9  2 0 31 F    F  0   0  18 Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A bằng 8a 3 A. . 9

8a 3 . 3

QU

B.

Y

một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC C.

3a 3 . 12

D.

4a 3 . 9

Lời giải

M

S

H

C

A 300

DẠ Y

I B

  300 . Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp  SBC  và mp  ABC  là SIA

H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d  A,  SBC    AH  a . AH  2a . Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI  sin 300


3 4a x . 2 3

Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao suy ra 2a  x

CI

AL

2

 4a  3 4a 2 3  Diện tích tam giác đều ABC là S ABC   .  . 3  3 4 2a Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra SA  AI .tan 300  . 3

OF FI

1 1 4a 2 3 2a 8a 3 .  Vậy VS . ABC  .S ABC .SA  . . 3 3 3 9 3 Câu 43: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2  m  1 z  m 2  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thoả mãn z0  6 ? A. 4 .

C. 2 . Lời giải

B. 1.

Chọn D Ta có   (m  1) 2  m 2  2m  1 .

D. 3 .

1   0  2m  1  0  m   , phương trình có 2 nghiệm thực. Khi đó 2 z0  6  z0  6 .

* Thay z0  6 vào phương trình ta được

ƠN

+) Nếu

36  12  m  1  m 2  0  m 2  12m  24  0  m  6  2 3 (thoả mãn).

NH

* Thay z0  6 vào phương trình ta được

36  12  m  1  m 2  0  m 2  12m  48  0 (vô nghiệm).

Y

1 +) Nếu   0  2m  1  0  m   , phương trình có 2 nghiệm phức z1 , z2   thỏa z2  z1 . 2 2 2 2 Khi đó z1.z2  z1  m  6 hay m  6 (loại) hoặc m  6 (nhận).

QU

Vậy tổng cộng có 3 giá trị của m là m  6  2 3 và m  6 . Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho

hai đường thẳng

a:

x y z   ; 1 1 2

x 1 y z 1 và mặt phẳng  P  : x  y  z  0. Viết phương trình của đường thẳng d song   2 1 1 song với  P  , cắt a và b lần lượt tại M và N mà MN  2. .

M

b:

7x 1 7 y  4 7z  8 .   3 8 5 7x  4 7 y  4 7z  8 C. d : .   3 8 5

A. d :

7x  4 7 y  4 7z  8 .   3 8 5 7x 1 7 y  4 7z  3 D. d : .   3 8 5 Lời giải

B. d :

DẠ Y

Chọn D  Gọi M  t ; t ; 2t  và N  1  2t ', t ', 1  t ' . Suy ra MN   1  2t ' t ; t ' t ; 1  t ' 2t  . Do đường thẳng d song song với  P  nên 1  2t ' t  t ' t  1  t ' 2t  0  t  t ' .  Khi đó MN   1  t ; 2t ; 1  3t   MN  14t 2  8t  2 . 4 Ta có MN  2  14t 2  8t  2  2  t  0  t  . 7  Với t  0 thì MN   1;0; 1 ( loại do không có đáp án thỏa mãn ).


  3 8 5  4 1 4 4 8 thì MN    ;  ;     3;8; 5  và M  ; ;   . 7 7  7 7 7 7 7 7 4 4 8 x y z 7 7 7  7x  4  7 y  4  7z  8 . . Vậy 3 8 5 3 8 5 5 4 3 2 f ( x ) = ax + bx + cx + dx + mx + n (a, b, c, d , m, n Î  ) Câu 45: Cho hàm số . Đồ thị hàm số ¢ y = f (x ) như hình vẽ sau

OF FI

CI

AL

Với t 

A. 4 .

ƠN

Số điểm cực tiểu của hàm số g ( x) = f ( x) - (1024a + 256b + 64c + 16d + 4m + n) là B. 3 .

C. 7 . Lời giải

D. 9 .

NH

Chọn B Đặt h  x   f  x   1024a  256b  64c  16d  4m  n   f  x   f  4   h '  x   f '  x  Có: f   x   5a  x  2  x  x  1 x  3 , a  0 .

Do đó h  2   h 1 . 4

2

2

1

f '  x  dx   5a  x  2  x  x  1 x  3 dx   2

99a  0  f  2   f 1 . 10

4

f '  x  dx   5a  x  2  x  x  1 x  3 dx  0  f  4   f  2   h  4   h  2 

QU

f  4   f  2  

1

Y

Xét: f 1  f  2  

2

M

Ta có bảng biến thiên của h  x  như sau

Vậy hàm số g  x  có 3 điểm cực tiểu.

DẠ Y

Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng 4a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450 . Gọi M là trung điểm AD , H , K lần lượt là hai điểm thay đổi thuộc miền trong tam giác SAB và SCD sao cho HK∥  ABCD  , SHOK là tứ giác nội tiếp. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp M .SHOK . 16 6 3 4 A. 4a 3 . B. a 3 . C. a . 9 3 Lời giải Chọn B

D.

2 3 a . 3


AL

S

P

A

B

OF FI

K O

M G

C

Q

D

CI

H

Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của SH với AB , SK với CD , kẻ MG  PQ .

 ABCD  , SO   ABCD  nên

HK  SO . Do tính đối xứng nên SO đi qua trung điểm của HK . Mà SHOK là tứ giác nội tiếp nên SO là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác SHOK .   450 , SO  2a . Ta có:   SAD  ,  ABCD    SMO

ƠN

Vì HK∥

NH

1 1 1 a VM .SHOK  .MG. .SO.HK  .SO.MG.HK  .MG.HK . 3 2 6 3 Để VM .SHOK lớn nhất thì MG.HK lớn nhất, khi và chỉ khi HK là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác SHOK và MG  MO . 1 4 Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp M .SHOK là: .2a.2a.2a  a 3 . 6 3

xác định, đơn điệu giảm, có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn

Câu 47: Cho hàm f

x 3 2 3 3  f ( x)   2   f (t )   f  (t ) dt  2 x   0 

Y

1

với

mọi

thực x .

số

phân  2021 f ( x)  x dx nhận giá trị trong khoảng nào trong các khoảng sau?

QU

2

0

A. (205; 206).

B. (199; 200).

Chọn C

C. (242; 243). Lời giải

x 3 2 3 Xét 3  f ( x )   2    f (t )    f  (t )  dt  2 x , x    

M

0

D. (201; 202).

(*)

Từ (*), thay x  0 , ta nhận được f (0 )  0 . Hơn nữa, đạo hàm hai vế (*), ta có

3

6 f ( x) f  ( x)  2  f ( x)   2 f  ( x)  2, x  

3

DẠ Y

  f '( x)  f ( x)  1  f '( x)  f ( x)   ( f ( x)  1) 2  ( f ( x)  1) 2   0, x  .   Vì f đơn điệu giảm trên  nên f '( x )  0 với mọi x nên 2

 f ( x)  f ( x) 

Từ đó, ta nhận được

2

 ( f ( x)  1) 2  ( f ( x)  1) 2  ( f '( x)  1) 2  0.

f '( x)  f ( x)  1  0, x   

 e x f ( x)   e x , x     C   : f ( x)  1  Ce  x , x  .

Vì f (0)  0 nên C  1 . Do đó

f (x)  1 ex , với mọi

x   , là hàm duy nhất thỏa đề

Tích


1 2 4 3 5 x 2 2021 f ( x ) x d x  2021 (  1  e ) x d x  2021      2    (242; 243). 0 0  e 4e 4  Câu 48: Trong không gian Oxyz cho A a ; b ;1 , B b;1; a , C 1; a ; b (với a , b  0 ), biết mặt phẳng 1

AL

Do đó

 ABC cùng với các mặt phẳng tọa độ tạo thành tứ diện có thể tích bằng 36 . Tìm bán kính nhỏ nhất của mặt cầu  S  đi qua 4 điểm A, B , C , D 1;2;3 . 6.

B. 1 .

2.

C.

D.

 ABC cắt các trục Ox , Oy , Oz tại các điểm M  a  b 1;0;0 , N  0; a  b 1;0 , P  0;0; a  b 1 Ta có thể tích khối tứ diện OMNP

 a  b  1 là V  6

3

OF FI

Lời giải Chọn C Ta có phương trình mặt phẳng  ABC  là x  y  z  a  b  1

6 3

CI

A.

 36 ( do a  b  0 ),

ƠN

suy ra a  b  1  6 suy ra a  b  5 ( do a  b  0 ) suy ra phương trình  ABC  là x y z60

Nhận xét: D   ABC  , mà theo giả thiết 4 điểm A , B , C , D cùng thuộc mặt cầu  S  vì vậy A , B , C , D cùng thuộc đường tròn.

NH

Mà tam giác ABC đều suy ra tâm của đường tròn là I  2;2;2 , bk R  ID  2 . Mặt cầu  S  luôn chứa đường tròn qua 4 điểm A , B , C , D nên bán kính của mặt cầu  S  nhỏ nhất bằng bán kính của đường tròn bằng 2 .

z1, z2 thỏa mãn các điều kiện:  z1  2  i   z1  1  2i  là một số thực và

Y

Câu 49: Cho các số phức

z2 1  3i  z2 1  i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z1  z2  z1  5  2i  z2  5  2i

QU

bằng: A. 9.

D. 1

C. 10 . Lời giải

B. 6  3 2 .

85 .

Chọn C Gọi M , N , A lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức

M

z1  x  yi, z2  c  di, z3  5  2i  x, y, a, b 

 z1  2  i   z1  1  2i    x  2  x  1   y  1  y  2     x  2   y  2    y  1 x  1  i

 z1  2  i   z1  1  2 i  là một số thực nên

 x  2  y  2   y 1 x 1  0   xy  2 x  2 y  4  xy  y  x  1  0  x  y  3  0 . Suy ra tập các điểm biểu diễn của

z1 là đường thẳng 1 có phương trình

x y3 0.

DẠ Y

z2  1  3i  z2  1  i   c  1   d  3   c  1   d  1  d  1 2

Suy ra tập các điểm biểu diễn của

2

2

2

z2 là đường thẳng 2 có phương trình

y 1  0 .


AL CI OF FI

Ta có P  z1  z2  z1  5  2i  z2  5  2i  MN  MA  NA

Gọi A, A lần lượt là các điểm đối xứng với A qua các đường thẳng 1, 2 . Khi đó ta có P  MN  MA  NA  MN  MA  NA  AA Dấu bằng xảy ra khi các điểm A , M , N , A  thẳng hàng hay M , N lần lượt là giao điểm của

1, 2 .

Tính được A  1;8 ; A  5;0 ; AA  10 .

ƠN

đường thẳng AA với các đường thẳng

Vậy GTNN của P  z1  z2  z1  5  2i  z2  5  2i  AA  10 .

NH

x Câu 50: Cho hai đồ thị  C1  : y  log2 x và  C2  : y  2 . M , N lần lượt là hai điểm thay đổi trên  C1 

và  C2  . Giá trị nhỏ nhất của MN thuộc

 

1 2

1  2 

B.  ;1 .

Y

A.  0;  .

 3  2

C. 1;  .

3 2

Lời giải

QU

Chọn C Ta có:  C1  ,  C2  đối xứng qua đường thẳng  d  : y  x .

DẠ Y

M

Gọi M  là điểm đối xứng của M qua d , N là điểm đối xứng của N qua d .

Nếu M  N  thì MM NN  là hình thang cân suy ra MN  min MM , NN  , do đó MN nhỏ nhất khi M , N đối xứng qua d . Gọi  là tiếp tuyến của  C2  song song với d tại điểm I  x0 ; y0  .

 

D.  ;   .


Khi M , N đối xứng nhau qua d thì MN  2d  N , d   2d  , d  .

k 1.

Hệ số góc đường thẳng  là

y  2x  y  2x ln2 .

AL

Ta có:

k  1  2x0 ln 2  1  x0   log2  ln 2  y0  1 . ln 2

2

1 ln 2

 0.65

1  1.29 ln 2

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

Ta có: MNmin  2 log  ln 2 

OF FI

 d d ,  

log 2  ln 2  

CI

1 .     : y  x  log 2  ln 2   ln 2


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA

Bài thi: TOÁN

ĐỀ 21

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

AL

ĐỀ THI THỬ

(Đề thi có 05 trang)

CI

Họ và tên: ……………………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………… Câu 1: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;1;1 và song song A. x  y  z  3  0. Câu 2:

B. x  2 y  z  0.

B. z1 z2  1  5i

C. z1 z2  1  5i

D. z1 z2  5  5i

ƠN

x 1 y  2 z  4 .   2 7 6 x2 y7 z 6 D. .   3 5 2

NH

B.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2; 0; 4  . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng OA có phương trình là? A. x  2 y  5 z  0 . B. x  2 z  10  0 .

C. x  2 z  5  0 .

D. x  2 y  5  0 .

C. 3  4i.

D. 3  4i.

Y

Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức

M

QU

Câu 5:

D. x  y  z  3  0.

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;  2; 4  và B  3;5;  2  . Đường thẳng AB có phương trình là x2 y7 z 6 A. .   1 2 4 x 1 y  2 z  4 C. .   2 7 6

Câu 4:

C. x  y  z  1  0.

Cho hai số phức z1  3  i và z2  1  2i . Tính z1.z2 ? A. z1 z2  5  5i

Câu 3:

OF FI

với mặt phẳng  Q  : x  y  z  2  0?

Câu 6:

A. z  3  4i.

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 1  3

DẠ Y

A.

Câu 7:

B. 4  3i.

Trong

B. không

gian

6  6

Oxyz ,

3 2 3 và chiều cao bằng 2 3

C. tọa

độ

tâm

2  3

I

D. 1 và

bán

kính

( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  4) 2  20 là

A. I  1; 2; 4  , R  5 2 .

B. I 1; 2; 4  , R  20 .

C. I 1; 2; 4  , R  2 5 .

D. I  1; 2; 4  , R  2 5 .

R

của

mặt

cầu


Cho số phức z thoả mãn 1  i  z  5  i. Môđun số phức z bằng

Câu 9:

B. 5.

C. 13.

D.

Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 3  2 x 2  x  2 trên đoạn [0;2] bằng B. 2 .

A. 1 .

C. 0 .

D.

5.

AL

A. 13.

50 . 27

CI

Câu 8:

ƠN

OF FI

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Hàm số đồng biến trên khoảng A.  1;0  . B.  2;0  .

C.  0;   .

D.  1;1 .

NH

Câu 11: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .

M

QU

Y

Câu 12: Đường cong trong hình bên là dạng đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y   x3  3 x 2  5 .

B. y  x 3  3 x 2  5 .

Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  3cosx 

DẠ Y

A. 3sin x 

1 C . x

B. 3cos x 

1 C . x

C. y  x 4  2 x 2 .

D. y  x3  3 x  5 .

1 trên  0;  là x2

C. 3cos x  ln x  C .

Câu 14: Cho khối cầu bán kính 2R . Thể tích khối cầu đó bằng 32 16 64 A. B. C.  R3 .  R3 .  R3 . 3 3 3

1 D. 3sin x   C . x

D.

4  R3 . 3

Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;  1 và B 1; 2;3 . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 18 .

B. 3 2 .

C.

3.

D.

22 .


Câu 16: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và thể tích bằng a 3 . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng

3a .

B. 2 3a .

C.

3 a. 3

D.

3 a. 2

AL

A.

1 2

Câu 17: Tập xác định của hàm số y   x  12 x  36  là C.  6;   .

B.  6;   .

A.  .

D.  \ 6 .

CI

2

OF FI

Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình f  x   3 là

B. 0 .

C. 2 .

ƠN

A. 3 .

D. 1 .

Câu 19: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm , chiều cao 5cm . Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng A. 50cm 2 .

B. 100cm 2 .

C. 50 cm 2 .

D. 100 cm 2 .

đã cho bằng 3 A. 3m .

B. 6 m 3 .

NH

Câu 20: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  1m, AA '  3m, BC  2m . Thể tích của khối hộp C. 3 5m 3 .

D.

5m3 .

Câu 21: Đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  1 là B. y ' 

1 . 2x 1

Y

1 .  2 x  1 ln 2

C.

2 . 2x 1

D.

2 .  2 x  1 ln 2

QU

A. y ' 

x 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x 1 A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;1 .

Câu 22: Cho hàm số y 

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0;  .

M

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;1 và khoảng 1;  .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập  \ 1 . Câu 23: Tập nghiệm của phương trình ln  2 x 2  x  1  0 là

DẠ Y

A. 0 .

 1 B. 0;  .  2

1  C.   . 2

D.  .

Câu 24: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng


AL

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 . C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .

B. y  2 .

A. x  1 .

x 1 là x2 C. x  2 .

Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  2  92 x  7 là A.  , 4  .

B.  4,   .

OF FI

Câu 25: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

C.  , 5  .

ƠN

x2  x  1 Câu 27: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2 là x x2 A. 1 . B. 4 . C. 2 .

CI

B. Hàm số có 3 cực trị. D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1 .

D. y  2 . D.  5,   .

D. 3 .

Câu 28: Một khối cầu ngoại tiếp khối lập phương. Tỉ số thể tích giữa khối cầu và khối lập phương là

3 . 2

B.

3 3 . 8

C.

NH

A.

3 3 . 8

D.

3 . 2

Câu 29: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a, AD = a 3 , SA vuông góc với mặt đáy và SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 300 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 4 3 a . 3

B.

6 3 a . 3

Y

A.

C.

2 6 3 a . 3

D. 2 6a 3 .

A. 2lna  4lnb .

QU

Câu 30: Với a,b là hai số thực khác 0 tuỳ ý, ln  a 2b 4  bằng B. 2ln a  4ln b .

C. 4lna  2lnb .

D. 4  ln a  ln b  .

M

Câu 31: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng bao gồm cả gốc lẫn lãi? (Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra). A. 20 năm. B. 18 năm. C. 21 năm. D. 19 năm. Câu 32: Biết F  x  là môt nguyên hàm của hàm số f  x   e 2 x và F  0   0 . Giá trị của F  ln 3 bằng

17 . D. 4 . 2 Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 5; 4  . Tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua mặt

DẠ Y

A. 2 .

B. 6 .

C.

B.  2; 5; 4  .

C.  2;5; 4  .

phẳng  Oyz  là A.  2;5; 4  .

D.  2; 5; 4  .


x4  C  . Gọi A  xA ; y A  , B  xB ; yB  là tọa độ giao điểm của  C  với các x2 trục tọa độ. Khi đó ta có x A  xB  y A  yB bằng

A. 6 .

B. 1 .

C. 4 .

D. 2 .

AL

Câu 34: Cho đồ thị hàm số y 

cho tứ giác ABCD là hình bình hành là A.  2; 2;5  .

B.  4;8; 5  .

C.  4;8; 3 .

CI

Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  2; 1;3 , C  3;5;1 . Tọa độ điểm D sao D.  2;8; 3

OF FI

Câu 36: Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  . Biết diện tích mặt bên  ABBA  bằng 15 , khoảng cách từ C đến mặt phẳng  ABBA  bằng 6 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng A. 60 .

B. 45 .

C. 90 .

D. 30

Câu 37: Cho hàm số y  x3  3 x  2 . Toạ độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A.  0;1 .

B.  2;0  .

C. 1;0  .

D.  1; 4 

ƠN

Câu 38: Cho tam giác SOA vuông tại O có OA  4cm , SA  5cm , quay tam giác SOA xung quanh cạnh SO dược một hình nón. Thể tich của khối nón tương ứng bằng 80 cm3 . A. 16 cm3 . B. 15 cm3 . C. D. 36 cm3 . 3

NH

Câu 39: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  2 z  2  0 và đường thẳng

x y2 z2   . Đường thẳng  là hình chiếu vuông góc của đường thẳng  trên mặt 2 2 1 phẳng   có phương trình là x 8 y 6 z  2   . 3 5 4 x 1 y 1 z 1   C. . 7 5 1

QU

A.

Y

:

x 8  3 x 1  D. 7 B.

y6 z 2  . 5 4 y 1 z 1  . 5 1

Câu 40: Biết đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị hàm số y  a x  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 .

D. 2020 .

DẠ Y

M

1   Giá trị của biểu thức f  2  log a  bằng 2022   A. 2022 . B. 2021 . C. 2022 . Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

3

2

Hàm số y   f  x    3  f  x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;1 .

B. 1; 2  .

C.  3; 4  .

D.  2;3 .


A.

52000 cm3 . 3

B.

5000 cm3 . 3

C.

5000

OF FI

CI

AL

Câu 42: Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm 1 khối nón và một khối trụ ghép lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20 cm . Thể tích của côt bằng

 cm  . 3

D.

13000 cm3 . 3

Câu 43: Giả sử hàm số y  f ( x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; ) và thỏa mãn f (1)  e , A. 3  f (5)  4 .

B. 11  f (5)  12 .

ƠN

f ( x)  f ( x)  3 x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

C. 10  f (5)  11 .

D. 4  f (5)  5 .

Câu 44: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA   ABC  và SA  2a . Gọi G, E lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB và SBC , N là trung điểm của BC . Thể tích khối chóp

NH

AGEN bằng

M

QU

Y

3a 3 3a 3 3a 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 54 81 108 18 Câu 45: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong trong hình vẽ.

 1 Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   f  2 x  1  4 x  3 trên đoạn  1;  bằng  2

DẠ Y

A. f  0  .

B. f  1  1 .

C. f 1  3 .

D. f  2   5 .

Câu 46: Cho hàm số bậc ba f  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f  f  x   m   0 có tất cả 9 nghiệm thực phân biệt?


AL CI B. 1 .

OF FI

A. 0 .

D. 3 .

C. 2 .

Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x  65.2 x  64  2  log 3  x  3   0 có tất cả bao nhiêu số nguyên? A. 2 Câu 48: Trong

B. 3 không

C. 4

Oxyz ,

gian

cho

D. Vô số

A  2; 4; 2 

điểm

mặt

phẳng

ƠN

 P  :  m2  1 x   m2  1 y  2mz  4  0 . Biết rằng, khi tham số thay đổi thì mặt phẳng  P  luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định cùng đi qua A là  S1  ,  S 2  . Gọi M và N lần lượt là hai điểm nằm trên  S1  và  S 2  . Tìm giá trị lớn nhất của MN . B. 8  8 2

D. 8  6 2

C. 8 2

NH

A. 16 2

Câu 49: Cho hàm số f  x   2 x  bx  cx  d thỏa mãn 4b  2c  d  16  0 và 9b  3c  d  54 . 3

2

Hàm số y  f  x  có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? B. 3

A. 2

C. 5

D. 4

Y

Câu 50: Cho hàm số f ( x)  ax 4  bx 3  cx 2  dx  a có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên. Hàm số

M

QU

y  g ( x)  f 1  2 x  f  2  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

DẠ Y

1 3 A.  ;  . 2 2

y 2 1 -1 -2

x

1 O

2

-1 -2 B.  ;0  .

C.  0; 2  .

---------- HẾT ----------

D.  3;   .


3.C 13.D 23.B 33.D 43.C

4.C 14.A 24.C 34.D 44.D

7.C 17.D 27.D 37.C 47.C

8.C 18.C 28.A 38.A 48.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

9.C 19.D 29.C 39.C 49.C

10.A 20.B 30.B 40.D 50.D

AL

2.D 12.B 22.A 32.D 42.D

CI

1.C 11.A 21.D 31.D 41.C

ĐÁP ÁN 5.A 6.A 15.B 16.A 25.C 26.B 35.C 36.B 45.C 46.B

song với mặt phẳng  Q  : x  y  z  2  0?

OF FI

Câu 1: Trrong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;1;1 và song A. x  y  z  3  0.

B. x  2 y  z  0.

C. x  y  z  1  0.

D. x  y  z  3  0. Lời giải

ƠN

Chọn C Mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  : x  y  z  2  0 nên phương trình có dạng

x  y  z  d  0,  d  2 

Vì mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;1;1 nên ta có: 1.1  1.1  1.1  d  0  d  1.

NH

Vậy phương trình mặt phẳng  P  là x  y  z  1  0.

Câu 2: Cho hai số phức z1  3  i và z2  1  2i . Tính z1.z2 ? A. z1 z2  5  5i

B. z1 z2  1  5i

C. z1 z2  1  5i

D. z1 z2  5  5i

Lời giải

Y

Chọn D Sta có z1 z2   3  i  .  1  2i   5  5i .

QU

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;  2; 4  và B  3;5;  2  . Đường thẳng AB có

M

phương trình là x2 y7 z 6 A. .   1 2 4 x 1 y  2 z  4 C. .   2 7 6

x 1 y  2 z  4 .   2 7 6 x2 y7 z 6 D. .   3 5 2

B.

Lời giải

DẠ Y

Chọn C  AB   2;7;  6 

Phương trình đường thẳng AB là

x 1 y  2 z  4 .   2 7 6

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2; 0; 4  . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng OA có phương trình là? A. x  2 y  5 z  0 . B. x  2 z  10  0 .

C. x  2 z  5  0 . Lời giải

D. x  2 y  5  0 .


Chọn C

AL

Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng OA đi qua trung điểm I 1;0; 2  của đoạn thẳng OA và  nhận OA   2;0; 4  làm véc-tơ pháp tuyến. Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng OA là

CI

2  x  1  4  z  2   0  x  2 z  5  0.

OF FI

Câu 5: Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức

C. 3  4i. Lời giải

B. 4  3i.

D. 3  4i.

ƠN

A. z  3  4i.

NH

Chọn A Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức z  3  4i. Câu 6: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 1  3

B.

6  6

Y

A.

Chọn A

3 2 3 và chiều cao bằng 2 3

2  3 Lời giải

C.

D. 1

Câu 7: Trong

không

QU

1 2 3 3 1 Thể tích khối chóp là: V  . .  . 3 3 2 3

gian

Oxyz , tọa độ tâm

I

bán

kính

R

( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  4) 2  20 là

M

A. I  1; 2; 4  , R  5 2 .

B. I 1; 2; 4  , R  20 .

C. I 1; 2; 4  , R  2 5 . D. I  1; 2; 4  , R  2 5 . Lời giải

Chọn C

Tọa độ tâm I 1; 2; 4  và bán kính R  20  2 5 .

DẠ Y

Câu 8: Cho số phức z thoả mãn 1  i  z  5  i. Môđun số phức z bằng A. 13.

B. 5.

Chọn B

Đặt z  a  bi  z  a  bi. Theo đề bài, ta có

C. 13. Lời giải

D.

5.

của

mặt

cầu


1  i  z  5  i  z 

5i  z  2  3i. 1 i

AL

Suy ra z  2  3i. Vậy môđun của số phức z là z  a 2  b 2  13.

Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 3  2 x 2  x  2 trên đoạn [0;2] bằng

50 . 27

CI

B. 2 .

A. 1 .

C. 0 .

D.

OF FI

Lời giải Chọn C

x  1 Xét trên đoạn [0;2] : f   x   3 x  4 x  1  0   . x  1 3  2

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Y

NH

Câu 10:

ƠN

 1  50 . Vậy Maxf  x   0 . f  0   2, f  2   0, f 1  2, f     3  27 [0;2]

QU

Hàm số đồng biến trên khoảng A.  1;0  . B.  2;0  .

C.  0;   .

D.  1;1 .

Lời giải

M

Chọn A Từ đồ thị hàm số, suy ra hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  1; 0  và 1;   .

Câu 11: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . Lời giải

Chọn A

DẠ Y

Thể tích khối lăng trụ bằng V  4a.a 2  4a 3 .

Câu 12:

Đường cong trong hình bên là dạng đồ thị của hàm số nào dưới đây?


AL CI B. y  x 3  3 x 2  5 .

OF FI

A. y   x3  3 x 2  5 .

C. y  x 4  2 x 2 . Lời giải

Chọn B

D. y  x3  3 x  5 .

ƠN

Dựa vào đồ thị, ta có hàm số là hàm bậc ba a  0 , đạt cực trị tại x  0 và x  b  0 nên a ab y  ax  x  b   ax 2  abx suy ra y  x3  x 2  c . 3 2 Do đó ta chọn hàm số y  x 3  3 x 2  5 thỏa mãn điều kiện. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  3cosx 

A. 3sin x 

1 C . x

1 C . x 1 D. 3sin x   C . x

1 trên  0;  là x2

NH

Câu 13:

B. 3cos x 

C. 3cos x  ln x  C .

Y

Lời giải Chọn D

QU

1  1  Ta có   3cos x  2 dx  3sin x   C x  x 

D.

4  R3 . 3

Lời giải

Chọn A

M

Câu 14: Cho khối cầu bán kính 2R . Thể tích khối cầu đó bằng 32 16 64 A. B. C.  R3 .  R3 .  R3 . 3 3 3

4 32 3 Thể tích khối cầu đó là V    2 R    R 3 . 3 3

Câu 15:

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;  1 và B 1; 2;3 . Độ dài đoạn thẳng

DẠ Y

AB bằng

A. 18 .

B. 3 2 .

C. Lời giải

Chọn B

Ta có: AB 

1  2 

2

  2  1   3  1  3 2 . 2

2

3.

D.

22 .


Câu 16: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và thể tích bằng a 3 . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng

3a .

B. 2 3a .

C.

3 a. 3

D.

3 a. 2

Lời giải

Chiều cao của khối chóp là h 

 2a 

2

. 3

4

 a2 3 .

3V 3a 3  2  3a . S a 3

OF FI

Diện tích đáy của hình chóp là S 

CI

Chọn A

AL

A.

1

Câu 17:

Tập xác định của hàm số y   x 2  12 x  36  2 là B.  6;   .

A.  .

C.  6;   .

Chọn D 1

Hàm số y   x 2  12 x  36  2 xác định khi

ƠN

Lời giải

D.  \ 6 .

x 2  12 x  36  0   x  6   0  x  6  0  x  6 .

NH

2

Tập xác định của hàm số D   \ 6 . Câu 18:

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình

QU

Y

f  x   3 là

C. 2 .

D. 1 .

Lời giải

Chọn C

B. 0 .

M

A. 3 .

Số nghiệm của phương trình f  x   3 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  3 . Dựa vào đồ thị suy ra phương trình có 2 nghiệm.

DẠ Y

Câu 19: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm , chiều cao 5cm . Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng A. 50cm 2 . B. 100cm 2 . C. 50 cm 2 . D. 100 cm 2 . Lời giải Chọn D

Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp  S xq  2.S d  2 rh  2 r 2  100 cm 2 .


Câu 20: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  1m, AA '  3m, BC  2m . Thể tích của khối hộp đã cho bằng C. 3 5m 3 . Lời giải

B. 6 m 3 .

D.

5m3 .

AL

3 A. 3m .

OF FI

CI

Chọn B

Thể tích của khối hộp đã cho là: V  AA '.S ABCD  AA '. AB.BC  6m3 .

A. y ' 

1 .  2 x  1 ln 2

B. y ' 

1 . 2x 1

ƠN

Đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  1 là

Câu 21:

C.

2 . 2x 1

D.

2 .  2 x  1 ln 2

2

2 .  2 x  1 ln 2

Y

 2 x  1 '  log  2 x  1  '  2 x  1 ln 2 

NH

Lời giải

Chọn D Ta có

x 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x 1 A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;1 .

Cho hàm số y 

QU

Câu 22:

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0;  . C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;1 và khoảng 1;  .

M

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập  \ 1 .

Lời giải

Chọn A

Ta có: y 

x 1 2  y    0 x  1 2 x 1  x  1

DẠ Y

Nên hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;1 và 1; 

Câu 23:

A. 0 .

Chọn B

Tập nghiệm của phương trình ln 2x2  x  1  0 là

 1 B. 0;  .  2

1 C.   . 2 Lời giải

D.  .


AL

x  0 Phương trình đã cho tương đương với 2x2  x  1  1  2x2  x  0   . x  1  2

 1 Do đó tập nghiệm S  0;   2

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng

OF FI

CI

Câu 24:

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1. C. Hàm số đạt cực đại tại x  1.

B. Hàm số có 3 cực trị. D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1 . Lời giải

ƠN

Chọn C Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  1.

x 1 là x2 C. x  2 .

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

Câu 25:

B. y  2 .

NH

A. x  1 .

D. y  2 .

Lời giải

Chọn C x2

x2

x 1 x 1   ; lim y  lim   . x2 x2 x  2 x2

Y

Ta có lim y  lim

QU

Vậy đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x  2 . Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 3x  2  92 x  7 là A.  , 4  . B.  4,   . C.  , 5  .

D.  5,   .

Lời giải

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 

Câu 27:

M

Chọn B 3x  2  92 x  7  x  2  4 x  14  3 x  12  x  4

A. 1 .

B. 4 .

C. 2 .

x2  x  1 là x2  x  2 D. 3 .

Lời giải

DẠ Y

Chọn D + lim y  1 nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình y  1. x  ( x  )

+ lim y   nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình x  1. x 1

+ lim y   nên tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình x  2. x 2

Vậy số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 3.


A.

Một khối cầu ngoại tiếp khối lập phương. Tỉ số thể tích giữa khối cầu và khối lập

3 . 2

B.

3 3 . 8

C.

3 3 . 8

D.

Lời giải

ƠN

OF FI

CI

Chọn A

3 . 2

AL

Câu 28: phương là

Bán kính của mặt cầu r  IA 

QU

Câu 29:

1 1 a 3 AC '  . AA '2  A ' C '2  . 2 2 2

Y

4 . .r 3 Vkc 3 3   . 3 Vklp a 2

NH

Giả sử khối lập phương có cạnh bằng a.

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a, AD = a 3 , SA vuông góc

với mặt đáy và SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 300 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 4 3 a . 3

6 3 a . 3

C.

2 6 3 a . 3

D. 2 6a 3 .

Lời giải

Chọn C

B.

M

A.

S

DẠ Y

30°

A

a

B a 3

D

C


S ABCD = a.a 3 = a 2 . 3 ,

 

 BC  SA   = CSB  = 300 . Ta có:   BC   SAB   SC,  SAB  = SC,SB  BC  AB

AL

BC  3a  SA = 2 2a . tan300

1 2 6a 3 Vậy VS.ABCD = a 2 . 3.2 2a = . 3 3

A. 2lna  4lnb .

B. 2ln a  4ln b .

OF FI

Với a,b là hai số thực khác 0 tuỳ ý, ln  a 2b 4  bằng

Câu 30:

C. 4lna  2lnb . Lời giải

Chọn B ln  a 2b 4   lna 2  lnb 4  2ln a  4ln b .

CI

 SB =

D. 4  ln a  ln b  .

NH

ƠN

Câu 31: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng bao gồm cả gốc lẫn lãi? (Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra). A. 20 năm. B. 18 năm. C. 21 năm. D. 19 năm. Lời giải

Chọn D

Theo công thức tính lãi suất kép, ta có vốn tích luỹ sau n năm là Pn = P 1  r  với P là vốn ban n

n

Y

đầu (đvt: triệu đồng), r là lãi suất (tính theo năm).

Biết bằng

là môt nguyên hàm của hàm số

B. 6 .

A. 2 .

F  x

M

Câu 32: F  ln 3

QU

6    300  100 1    n = log1,06 3  19 .  100 

Chọn D

DẠ Y

1 Ta có: F  x    e 2 x dx  e 2 x  C . 2 1 1 Do F  0   0  e0  C  0  C   . 2 2 1 1 Vậy F  x   e 2 x  . 2 2 1 1 9 1 Nên F  ln 3  e 2.ln 3     4 . 2 2 2 2

C.

17 . 2

Lời giải

f  x   e2 x

F  0  0

D. 4 .

. Giá trị của


Câu 33:

Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 5; 4  . Tọa độ điểm M ' đối xứng với M

qua mặt phẳng  Oyz  là B.  2; 5; 4  .

C.  2;5; 4  .

D.  2; 5; 4  .

AL

A.  2;5; 4  .

Lời giải Ta có: Hình chiếu của M lên qua mặt phẳng  Oyz  là I  0; 5; 4  .

CI

Chọn D

OF FI

Do M ' đối xứng với M qua mặt phẳng  Oyz  nên I là trung điểm MM '  M '  2; 5; 4  . x4  C  . Gọi A  xA ; y A  , B  xB ; yB  là tọa độ giao điểm của x2  C  với các trục tọa độ. Khi đó ta có xA  xB  y A  yB bằng

Câu 34:

Cho đồ thị hàm số y 

A. 6 .

B. 1 .

C. 4 . Lời giải

Chọn D

D. 2 .

Nên x A  xB  y A  yB  4  0  0   2   2 .

Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  2; 1;3 , C  3;5;1 . Tọa độ

NH

Câu 35:

ƠN

Gọi A   C   Ox  A  4;0  ; B   C   Oy  B  0; 2  .

điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là A.  2; 2;5  . B.  4;8; 5  . C.  4;8; 3 .

D.  2;8; 3

Chọn C  Ta có AB  1; 3; 4  .

Y

Lời giải

QU

 Gọi D  x, y, z  , khi đó DC   3  x;5  y,1  z  .

3  x  1  x  4     Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên ta có AB  DC  5  y  3   y  8 . 1  z  4  z  3  

Câu 36:

M

Vậy D  4;8; 3 .

Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  . Biết diện tích mặt bên

 ABBA

bằng 15 ,

khoảng cách từ C đến mặt phẳng  ABBA  bằng 6 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng A. 60 .

DẠ Y

Chọn B

B. 45 .

C. 90 . Lời giải

D. 30


AL CI

Câu 37:

OF FI

1 15 Ta có VABC . ABC   3VA '. ABC  3VC . AAB  3. .S AAB .d  C ;  ABBA   = .6  45 . 3 2

Cho hàm số y  x3  3 x  2 . Toạ độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là

A.  0;1 .

B.  2;0  .

C. 1;0  . Lời giải

Chọn C

NH

ƠN

x  1 Ta có: y '  3 x 2  3  0    x  1 Bảng biến thiên

D.  1; 4 

Y

Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 1;0  .

DẠ Y

M

QU

Câu 38: Cho tam giác SOA vuông tại O có OA  4cm , SA  5cm , quay tam giác SOA xung quanh cạnh SO dược một hình nón. Thể tich của khối nón tương ứng bằng 80 cm3 . A. 16 cm3 . B. 15 cm3 . C. D. 36 cm3 . 3 Lời giải Chọn A

Đường cao của hình nón là h  SO  SA2  OA2  3 . 1 1 1 Thể tích khối nón là V  .S .h  . r 2 .h  . .42.3  16 cm3 . 3 3 3


Câu 39:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  2 z  2  0 và

x y2 z2   . Đường thẳng  là hình chiếu vuông góc của đường thẳng  trên 2 2 1 mặt phẳng   có phương trình là

AL

đường thẳng  :

x 8 y 6 z  2 x 8 y 6 z  2     .B. . 3 5 4 3 5 4 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1     C. . D. . 7 5 1 7 5 1

Chọn C Gọi  P  là mặt phẳng chứa  và  suy ra  P     .

OF FI

Lời giải

CI

A.

ƠN

   Khi đó vectơ pháp tuyến của  P  là nP   n , u    3; 5; 4  và        P      u   nP , n   14; 10; 2  / / u   7; 5;1 . Ta có phương trình mặt phẳng  P  : 3 x  5 y  4 z  2  0 .

NH

x  y  2z  2  0 Lấy M     P      toạ độ điểm M thoả mãn hệ  . 3 x  5 y  4 z  2  0 Chọn y  1 suy ra x  z  1  M  1;1; 1 .

x 1 y 1 z 1   . 7 5 1

Y

Vậy phương trình đường thẳng  là

Biết đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị hàm số y  a x  a  0, a  1 qua

QU

Câu 40:

DẠ Y

M

1   điểm I 1;1 . Giá trị của biểu thức f  2  log a  bằng 2022   A. 2022 . B. 2021 . C. 2022 . Lời giải Chọn D

D. 2020 .


Đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số y  a x  C1  là đồ thị hàm số y  log a x  C2  .

CI

 x A  xB 1  2  x A  xB  2 1  Ta có  .  y A  yB  1  y A  yB  2  2   2 1 Với xB  2  log a  2  log a 1  log a 2022  2  log a 2022 . 2022

AL

Gọi A  x A ; y A    C1   B  xB ; yB    C2  là điểm đối xứng với điểm A qua điểm I 1;1 .

Từ (2) ta có y A  yB  2  yB  2  2022  2020 . 1   Vậy yB  f  2  log a   f  xB   2020 . 2022  

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

3

2

NH

ƠN

Câu 41:

OF FI

Từ (1) ta có x A  xB  2  x A  log a 2022 . Suy ra y A  a log a 2022  2022 .

Hàm số y   f  x    3  f  x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây? B. 1; 2  .

QU

Y

A.  ;1 . Chọn C

C.  3; 4  . Lời giải

2

Ta có y  3  f  x   . f   x   6. f  x  . f   x   3. f  x  . f   x   f  x   2  . Hàm số đã cho đồng biến  y  0  3. f  x  . f   x   f  x   2   0 .

M

 f  x  0  c f  x  0 TH1: Nếu x  1 , khi đó ta có  f  x   0 hoÆ .  c f  x  2  0  f  x   2  0 hoÆ Chọn f  x   1 , suy ra  3. f  x  . f   x   f  x   2   0 . Vậy hàm số đã cho không đồng biến trên  ;1 .

DẠ Y

 f  x  0  TH2: Nếu x  1; 2  , khi đó ta có  f  x   0 .  c f  x  2  0  f  x   2  0 hoÆ 5 Chọn f  x   , suy ra  3. f  x  . f   x   f  x   2   0 . 2 Vậy hàm số đã cho không đồng biến trên 1; 2  .

D.  2;3 .


AL

 f  x  0  TH3: Nếu x   3; 4  , khi đó ta có  f  x   0 . Suy ra  3. f  x  . f   x   f  x   2   0 .   f  x  2  0 Vậy hàm số đã cho đồng biến trên  3; 4  .

CI

 f  x  0  TH4: Nếu x   2;3 , khi đó ta có  f  x   0 . Suy ra  3. f  x  . f   x   f  x   2   0 .   f  x  2  0

OF FI

Vậy hàm số đã cho không đồng biến trên  2;3 . Kết luận: Hàm số đã cho đồng biến trên  3; 4  .

52000 cm3 . 3

B.

5000 cm3 . 3

Y

A.

NH

ƠN

Câu 42: Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm 1 khối nón và một khối trụ ghép lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20 cm . Thể tích của côt bằng

C.

5000

 cm  . 3

D.

13000 cm3 . 3

Lời giải

QU

Chọn D Gọi V1 là thể tích khối trụ, V2 là thể tích khối nón, Gọi V là thể tích cái cột. 20 10  cm . 2  10 Chiều cao và bán kính khối nón lần lượt là h2  10cm, r2  r1  cm .

M

Chiều cao và bán kính khối trụ lần lượt là h1  40cm, r1 

2

1 1 1  10  13000 Theo bài ra V  V1  V2   r12 h1   r2 2 h2   r12  3h1  h2       3.40  10   cm3  .  3 3 3   3

Câu 43:

Giả sử hàm số y  f ( x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; ) và thỏa mãn

DẠ Y

f (1)  e , f ( x)  f ( x)  3 x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 3  f (5)  4 . B. 11  f (5)  12 . C. 10  f (5)  11 . D. 4  f (5)  5 .

Lời giải

Chọn C

f  ( x) 1 f  ( x) 1   dx   dx f ( x) f ( x) 3x  1 3x  1 1 2  ln f  x     3 x  1 2 dx  ln f  x   3 x  1  C. 3 f ( x)  f  ( x)  3x  1 


Do y  f ( x) liên tục, nhận giá trị dương trên (0; ) và thỏa mãn f (1)  e , ta có 2 4 1 2 1  C  C    ln f  x   3x  1   f  x   e 3 3 3 3 3

3 x 1 

1 3

.

AL

ln f 1 

7 3

 f  5   e  10,3123  10  f  5   11.

Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA   ABC  và

CI

Câu 44:

SA  2a . Gọi G, E lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB và SBC , N là trung điểm của BC . Thể tích khối chóp AGEN bằng

B.

3a 3 C. . 54 Lời giải

3a 3 . 81

3a 3 D. . 108

OF FI

3a 3 A. . 18

NH

ƠN

Chọn D

QU

Y

Gọi K là trung điểm của AB . 1 Ta có d  N ,  AGE    d  S , AGE  2 1 1 SG SE 1 SG SE 1 1 1 Khi đó VN . AGE  VS . AGE  . . .VS . AKN  . . . .VS . ABC  . .SA.S ABC 2 2 SK SN 2 SK SN 4 18 3 1 1 a2 3 3a 3 .  . .2a.  18 3 4 108

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong trong hình vẽ.

DẠ Y

M

Câu 45:

 1 Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   f  2 x  1  4 x  3 trên đoạn  1;  bằng  2


A. f  0  .

B. f  1  1 .

C. f 1  3 .

D. f  2   5 .

Lời giải

AL

Chọn C  1 Xét hàm số g  x   f  2 x  1  4 x  3 trên đoạn  1;  , ta có g   x   2 f   2 x  1  4 .  2

DẠ Y

M

QU

Y

 1  1; 2   

NH

Vậy min g  x   g  0   f 1  3 .

ƠN

OF FI

CI

  2 x  1  1  x  1  Suy ra g   x   0  f   2 x  1  2   2 x  1  1   x  0 .    2 x  1  2 1 x   2  1 Ta có BBT của hàm số g  x   f  2 x  1  4 x  3 trên đoạn  1;  như sau:  2


Câu 46:

Cho hàm số bậc ba f  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu số nguyên m để

A. 0 .

B. 1 .

C. 2 . Lời giải

OF FI

CI

AL

phương trình f  f  x   m   0 có tất cả 9 nghiệm thực phân biệt?

D. 3 .

QU

Y

NH

ƠN

Chọn B Gọi a, b, c là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và trục hoành.

M

Ta có a   2; 1 , b   1; 0  , c  1; 2  .

 f  x  m  a  f  x  a  m   Xét phương trình: f  f  x   m   0   f  x   m  b   f  x   b  m .  f x m c f x cm      

DẠ Y

3  a  m  1 3  a  m  1  a   Ycbt  3  b  m  1  3  b  m  1  b  3  a  m  1  c . 3  c  m  1 3  c  m  1  c   Do a   2; 1 , c  1; 2  và 3  a  m  1  c nên có 1 giá trị nguyên của m  1 thỏa mãn.


Tập nghiệm của bất phương trình 4 x  65.2 x  64  2  log 3  x  3   0 có tất cả bao nhiêu số nguyên? A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô số Lời giải Chọn C

Ta có 4 x  65.2 x  64  2  log 3  x  3   0

OF FI

 1  2 x  64  0  x  6  4 x  65.2 x  64  0     x  6  x  6  2  log 3  x  3  0 x  6       2 x  64    x  6  . x x  3  x  0     4  65.2  64  0  x  x  0     2  1  2  log x  3  0    3   3  x  6  3  x  6

CI

AL

Câu 47:

ƠN

x    x  2;  1;0;6 .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình có 4 giá trị nguyên. Câu 48:

Trong

không

Oxyz ,

gian

cho

điểm

A  2; 4; 2 

mặt

phẳng

NH

 P  :  m2  1 x   m2  1 y  2mz  4  0 . Biết rằng, khi tham số thay đổi thì mặt phẳng  P  luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định cùng đi qua A là  S1  ,  S 2  . Gọi M và N lần lượt là hai điểm nằm trên  S1  và  S 2  . Tìm giá trị lớn nhất của MN . Chọn B

Y

B. 8  8 2

A. 16 2

 

D. 8  6 2

C. 8 2 Lời giải

QU

Đặt m  tan t ,  P  : tan 2 t  1 x  tan 2 t  1 y  2 tan t.z  4  0

  P  : x  cos 2ty  sin 2tz  2cos 2t  2  0

Gọi I  a; b; c  và R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu tiếp xúc với  P  với R không đổi. Khi đó ta có được:

a  cos 2tb  sin 2tc  2cos 2t  2

M

R  d  I ,  P  

2

a   2  b  cos 2t  sin 2tc  2

b  2  I  a; 2;0  c  0

Để R không đổi khi t thay đổi  

DẠ Y

Khi đó d I ,  P  

a2 2

 R và mặt cầu qua A  2; 4; 2 

2  a  2, R1  2 2 2 a2 Nên IA  R   .  a  2  8       2   a  10, R2  6 2 2

2

Khi đí MN max  I1I 2  R1  R2  8  8 2 .

2

.


Câu 49:

f  x   2 x3  bx 2  cx  d thỏa mãn 4b  2c  d  16  0 và

Cho hàm số

C. 5 Lời giải

B. 3

A. 2

D. 4

Chọn C

Ta có f  x   2 x  bx  cx  d  f  x  liên tục trên  2

OF FI

 lim f  x   lim  2 x3  bx 2  cx  d    x   x  f  3  54  9b  3c  d  0 Ta có:  f  2   4b  2c  d  16  0   lim f  x   lim 2 x3  bx 2  cx  d      x x 

CI

3

AL

9b  3c  d  54 . Hàm số y  f  x  có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

Ta có lim f  x  . f  3  0 , f  3 f  2   0 , lim f  x  . f  2   0 nên theo tính chất hàm liên x 

x 

ƠN

tục thì phương trình f  x   0 và ít nhất ba nghiệm và f  x  là hàm bậc ba nên phương trình

f  x   0 sẽ có ba nghiệm. Do đó hàm số f  x  có hai điểm cực trị.

Câu 50:

NH

 Hàm số f  x  có 5 điểm cực trị.

Cho hàm số f ( x)  ax 4  bx 3  cx 2  dx  a có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ

bên. Hàm số y  g ( x)  f 1  2 x  f  2  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

y

1 3 A.  ;  . 2 2

M

QU

Y

2 1 -1

-2

x

1 O

2

-1 -2

B.  ;0  .

C.  0; 2  .

D.  3;   .

Lời giải

DẠ Y

Chọn D Ta có f '( x)  4ax 3  3bx 2  2cx  d , theo đồ thị thì đa thức f '( x) có ba nghiệm phân biệt là 1, 0,1 nên

f '( x)  4ax  x  1 x  1  4ax3  4ax  f ( x)  ax 4  2ax 2  a  a  x 2  1

Dựa vào đồ thị hàm số y  f '( x) ta có a  0 nên f ( x)  0, x   \ 1 .

2


g '( x)   f 1  2 x   ' f  2  x   f 1  2 x   f  2  x   '  2 f ' 1  2 x  f  2  x   f 1  2 x  f '  2  x 

CI

1 3 luận được tính đơn điệu của hàm số g ( x) trên  ;  . 2 2

1 3  ;  nên ta không kết 2 2

AL

1  2 x   2;0  1 3  Xét x   ;     1 3  , dấu của f '( x) không cố định trên  2 2  2  x   ;  2 2 

biến trên  ;0  .

OF FI

1  2 x  1;    f ' 1  2 x   0 Xét x   ;0      g '( x)  0 . Do đó, hàm số g ( x) nghịch 2  x   2;    f '  2  x   0 1  2 x   3;1 , dấu của f '( x) không cố định trên  3;1 và  0; 2  nên ta không kết x   0; 2    2  x   0; 2 

1 3 luận được tính đơn điệu của hàm số g ( x) trên  ;  . 2 2

ƠN

1  2 x   ; 5   f ' 1  2 x   0 Xét x   3;       g '( x)  0 . Do đó, hàm số g ( x) đồng 2  x   ; 1  f '  2  x   0

DẠ Y

M

QU

Y

NH

biến trên  3;   .


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA

Bài thi: TOÁN

ĐỀ 22

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

AL

ĐỀ THI THỬ

(Đề thi có 05 trang)

OF FI

CI

Họ và tên: ……………………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………… Câu 1: Tìm số phức liên hợp của số phức z  5  i . A. z  5  i . B. z  5  i . C. z  5  i . D. z  5  i . Câu 2: Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M  1 ; 2 ;1 và nhận véc  tơ n   2 ;  1;  1 làm véc tơ pháp tuyến là A. 2 x  y  z  5  0 . C.  x  2 y  z  5  0 .

Câu 6:

ƠN

Câu 5:

A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 2 Cho số phức z  (1  i ) (1  2i ) có phần ảo là: A. 2i . B. 2 . C. 2 . D. 4 . Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút? A. 7 . B. 4 . C. 12 . D. 3 . Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  1  5i  0 . Tính A  z.z .

NH

Câu 4:

Cho dãy số  un  có un  n 2  n  1 . Số 19 là số hạng thứ mấy của dãy?

B. A  13 .

A. A  26 . Câu 7:

Tập xác định D của hàm số y   5  4 x  x 2  A. D   \ 1;5 .

.

D. D   1;5  .

Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;4. A. 9. B. 12. C. 20. D. 24. Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0  x   ) là một tam giác đều cạnh

QU

Câu 9:

2022

B. D  1; 5 .

C. D   ; 1   5;   . Câu 8:

D. A  1  13 .

C. A  13 .

Y

Câu 3:

B. 2 x  y  z  5  0 . D.  x  2 y  z  5  0 .

DẠ Y

M

2 s inx . A. 2 3. B. 3. C. 2 3. D. 3 . Câu 10: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r  5cm và độ dài đường sinh l  7cm bằng: A. 60 (cm 2 ) B. 175 (cm 2 ). C. 70 (cm 2 ). D. 35 (cm 2 ). a x 1 Câu 11: Biết rằng đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là x  2 và tiệm cận ngang là y  3 . Hiệu bx  2 a - 2b có giá trị là A. 0  B. 5. C. 1. D. V  4. Câu 12: Số phức z  2  3i có điểm biểu diễn là A. N  2;3 . B. B  2;  3 . C. A  2;3 . D. M  2;  3 . x  2 y 1 z  4   1 3 2 6  Q  : x  2 y  3z  7  0 . Tính tang góc tạo bởi hai mặt phẳng đã cho.

Câu 13: Trong

hệ

tọa

độ

O xyz ,

cho

hai

mặt

phẳng

 P :


A.

3 . 19

B.

3 . 5 19

C.

5 . 3 19

D.

Câu 14: Giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình 9 x  4.3x  45  0 A. x  2 . B. x  5; x  9 C. x  9

C.

 f ( x)dx   3 ln 1  3cos x  C

1

AL

 f ( x)dx  ln 1  3cos x  C

sin x 1  3cos x B.  f ( x)dx  3ln 1  3cos x  C D.

CI

A.

D. x  2; x  log 3 5

1

 f ( x)dx  3 ln 1  3cos x  C

OF FI

Câu 15: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) 

3 19 . 5

 

Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho u  1;2;3 , v   0; 1;1 . Tích có hướng của hai véc tơ u , v có tọa độ là A.  5;1; 1

B.  5; 1; 1

Câu 17: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

C.  1; 1;5 

2 x là x3

D.  1; 1; 1

M

QU

Y

NH

ƠN

A. y  1 B. x  3 C. y  3 D. x  2 Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 1 A.  dx  ln x  C . B.  cos 2 xdx  sin 2 x  C . x 2 x 1 e 1 e x C. C . C.  e x dx  D.  x e dx  x 1 e 1 Câu 19: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:

A. y  x 4  2 x 2  2 .

B. y 

x2 . x 1

C. y  x3  2 x 2  2 .

Câu 20: Bất phương trình 1  log 2 ( x  2)  log 2 ( x 2  3 x  2) có tập nghiệm là

DẠ Y

A. S   3;   .

B. S   2;3 .

C. S   2;   .

D. y   x 4  2 x 2  2

D. S  1;3 .

Câu 21: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I  2;1; 2  có bán kính bằng 3 là A.  x  2    y  1   z  2   3.

B.  x  2    y  1   z  2   9.

C.  x  2    y  1   z  2   9.

D.  x  2    y  1   z  2   3.

2

2

2

2

2

2

Câu 22: Đạo hàm của hàm số y  5 x  2022 là

2

2

2

2

2

2


5x 5x B. y  5 x.ln 5. C. y  5 x. D. y  . . ln 5 5ln 5 Câu 23: Cho hình đa diện đều loại 3;5 cạnh là a . Gọi S là diện tích tất cả các mặt của hình đa diện

đó. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. S  10 3a 2 B. S  3 3a 2

AL

A. y 

C. S  6 3a 2

D. S  5 3a 2

tâm I và bán kính R lần lượt là A. I  2;  3 , R  2 B. I  2;3 , R  2

CI

Câu 24: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1  i  z  5  i  2 là một đường tròn C. I  2;  3 , R  2 D. I  2;3 , R  2

OF FI

Câu 25: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau:

Kết luận nào sau đây đúng? A. Hàm số có 2 điểm cực trị. B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu. C. Hàm số có 4 điểm cực trị. D. Hàm số có 2 điểm cực đại. Câu 26: Với  là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai? A. 10 

Câu 27: Hàm số y  A. 1;5  .

10

B. 10

 2

.

2

 10 .

C. 10

  100 

 2

ƠN

.

D. 10  10 2 .

1 3 x  3 x 2  5 x  6 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 B. 1;   . C.  5;   . D.  ;1 .

NH

Câu 28: Cho hàm số y  f  x  , x   2;3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất

QU

Y

và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên đoạn  2;3 . Giá trị M  m là

M

A. 3 B. 1 C. 6  D. 5 Câu 29: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , truc hoành và hai đường thẳng x  a; x  b (a  b) . Thể tích V của khối tròn

xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây? b

A. V  2  f a

2

 x  dx 

B. V  

b

2

 f  x  dx  a

b

C. V    f a

2

 x  dx 

D. V  

b

2

 f  x  dx  2

a

DẠ Y

Câu 30: Diện tích toàn phần của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  5 bằng A. 14  B. 56  C. 28  D. 88  Câu 31: Cắt khối lăng trụ (T) bởi một mặt qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có chu vi bằng 16a . Thể tích của khối trụ (T)


AL CI OF FI

16 2 a . B. 16 a 2 . C. 256 a 2 . D. 64 a 2 . 3 Câu 32: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ra ngẫu nhiên 10 thẻ. Tính xác suất để 10 thẻ được chọn có 5 thẻ lẻ và 5 thẻ chẵn trong đó chỉ có đúng 1 thẻ chia hết cho 10 200 1001 99 568 A. . B. . C. . D. . 3335 3335 667 667 2

Câu 33: Nếu

 1

5

f  x  dx  3,  f  x  dx  1 thì 2

5

ƠN

A.

 f  x  dx bằng 1

NH

A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  2; 1;3 , C  4;7;5  . Tọa độ chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là  2 11   2 11 1  A.  2;11;1 . B.   ; ;1 . C.  ; ;  .  3 3   3 3 3

QU

Y

 11  D.  ; 2;1 . 3  Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 5 2 , khoảng cách từ tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đến một mặt bên là 2 . Thể tích của khối nón ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng: 2000 500 500 500 . A. B. C. D. . . . 9 9 3 27 Câu 36: Trong không gian Oxyz , gọi  P  là mặt phẳng đi qua hai điểm A  0;1;  2  , B  2;1;0  sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến  P  lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng  P  là A. x  y  z  3  0 .

B. x  y  z  3  0 .

C. x  2 y  z  3  0 .

D. 2 x  y  z  3  0 .

M

Câu 37: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x   2m  1 x 2  3m x  5 có 3

5 điểm cực trị.

 1 A.  0;   1;    .  4  1 1 C.   ;   1;    24 .  2 4

1  B.  ;   1;    . 4  D. 1;    .

DẠ Y

Câu 38: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  27 . Gọi   là mặt 2

2

2

phẳng đi qua 2 điểm A  0;0; 4  , B  2;0;0  và cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  sao cho khối nón có đỉnh là tâm  S  , là hình tròn  C  có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng   có

phương trình dạng ax  by  z  c  0 , khi đó a  2b  3c bằng A. 10 . B.  8 . C. 0 . D. 14 . Câu 39: Tính tổng bình phương tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  1  x cắt đồ thị


hàm số (C ) : y  x3  mx 2  1 tại ba điểm phân biệt A  0;1 , B, C sao cho tiếp tuyến với (C) tại B và C vuông góc nhau. A. 10 B. 5 C. 25 D. 0 Câu 40: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f  x 2  2 x như

AL

OF FI

CI

hình vẽ.

2 3 x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 3 B.  1;0  C. 1; 2  D.  2;  1

Hỏi hàm số y  f x 2  1  A.  3;  2 

3

A. 6a

B. 3a

ƠN

Câu 41: Cho khối hộp hình chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy hình vuông, AC  2 3a ,   C ' BD  ,  ABCD    60 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng D. 18a

31 5

D. 4 2

3 6a 3 C. 2

3

3

trị lớn nhất của z1  z2 là A. 5

B.

56 5

NH

Câu 42: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phương trình 6  3i  iz  2 z  6  9i thỏa mãn z1  z2 

C.

8 . Giá 5

QU

Y

Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD  , AB  5 , AD  2 , SA  3 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB ,

M

SD và P là điểm nằm trên cạnh SC sao cho 2 SP  3PC . Thể tích khối đa diện ACMPN là 31 30 13 30 39 30 41 30 A. V  B. V  C. V  D. V      400 200 200 200 10 log x dx  a  b log 2  c log11 , trong đó a, b, c là các số hữu tỷ. Tính Câu 44: Biết tích phân I   2 x  1   1

S  11a  2b  3c . A. 11. B. 9. C. 9. D. 11. Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  . Nếu tan   2 thì góc giữa  S AC  và  SBC  bằng C. 60 . D. 30 . mb  nac Câu 46: Cho log 9 5  a, log 4 7  b, log 2 3  c . Biết log 24 175  với m, n, p, q   và q là số pc  q nguyên tố. Tính A  mnpq . A. 42. B. 24. C. 8 D. 12 

DẠ Y

A. 90 .

Câu 47: Cho phương trình 3x 3

B. 45 .

3

m 3 x

  x3  9 x 2  24 x  m  .3x 3  3x  1 . Tổng tất cả các giá trị nguyên

của tham số m để phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt là


tham số m để hàm số g ( x)  f 2 x 2  12 x  m có đúng 5 điểm cực trị?

AL

A. 38. B. 34  C. 27  D. 5  Câu 48: Phương trình mặt phẳng ( ) đi qua M (2; 4; 5) và cắt ba tia O x , O y , O z lần lượt tại ba điểm sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất là ax  by  cz  60  0 . Tính a  b  c . A. 19. B. 32. C. 30. D. 51. 2 2 Câu 49: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f ( x)  ( x  1)  x  4 x  .Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của

OF FI

CI

A. 18. B. 17. C. 16. D. 19. Câu 50: Hướng tới kỉ niệm ngày thành lập trường Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Khối 12 thiết kế bồn hoa gồm hai Elip bằng nhau có độ dài trục lớn bằng 8m và độ dài trục nhỏ bằng 4m đặt chồng lên nhau sao cho trục lớn của Elip này trùng với trục nhỏ của Elip kia và ngược lại (như hình vẽ).

DẠ Y

M

QU

Y

NH

---------- HẾT ----------

ƠN

Phần diện tích nằm trong đường tròn đi qua 4 giao điểm của hai Elip dùng để trồng cỏ, phần diện tích bốn cánh hoa nằm giữa hình tròn và Elip dùng để trồng hoa. Biết kinh phí để trồng hoa là 150.000 đồng /1m 2 , kinh phí để trồng cỏ là 100.000 đồng /1m 2 . Tổng số tiền dùng để trồng hoa và trồng cỏ cho bồn hoa gần với số nào nhất trong các số sau? A. 4.100.000 đồng. B. 4.550.000 đồng. C. 3.100.000 đồng. D. 4.300.000 đồng.


3.B 13.D 23.D 33.A 43.B

4.B 14.A 24.C 34.B 44.B

7.D 17.B 27.A 37.A 47.C

8.D 18.C 28.B 38.D 48.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

10.C 20.B 30.C 40.D 50.D

D. z  5  i .

OF FI

Câu 1: Tìm số phức liên hợp của số phức z  5  i . A. z  5  i . B. z  5  i . C. z  5  i . Lời giải Chọn D Số phức liên hợp của số phức z  5  i là z  5  i .

9.C 19.A 29.C 39.A 49.B

AL

2.A 12.D 22.B 32.C 42.B

CI

1.D 11.C 21.C 31.B 41.D

ĐÁP ÁN 5.A 6.C 15.C 16.B 25.B 26.B 35.A 36.B 45.C 46.B

Câu 2: Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M  1 ; 2 ;1 và nhận  véc tơ n   2 ;  1;  1 làm véc tơ pháp tuyến là B. 2 x  y  z  5  0 . D.  x  2 y  z  5  0 . Lời giải

ƠN

A. 2 x  y  z  5  0 . C.  x  2 y  z  5  0 .

Chọn A  Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M  1 ; 2 ;1 và nhận véc tơ n   2 ;  1;  1 làm véc tơ

NH

pháp tuyến là: 2  x  1  1 y  2   1 z  1  0  2 x  y  z  5  0 .

Câu 3: Cho dãy số  un  có un  n 2  n  1 . Số 19 là số hạng thứ mấy của dãy? B. 5

Y

A. 7 Chọn B

C. 4 Lời giải

D. 6

QU

 n5 Xét phương trình n 2  n  1  19  n 2  n  20  0    n  4 Do n  *  n  5 . D. 4 .

M

Câu 4: Cho số phức z  (1  i ) 2 (1  2i ) có phần ảo là: A. 2i . B. 2 . C. 2 . Lời giải Chọn B Ta có z  (1  i ) 2 (1  2i )  4  2i . Vậy số phức z có phần ảo b  2 .

DẠ Y

Câu 5: Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút? A. 7 . B. 4 . C. 12 . D. 3 . Lời giải Chọn A Chọn 1 cây bút từ 7 cây bút nên có 7 cách chọn. Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  1  5i  0 . Tính A  z.z . A. A  26 .

B. A  13 .

C. A  13 . Lời giải

D. A  1  13 .


1  5i  3  2i nên A  z.z  13 . 1 i

Câu 7: Tập xác định D của hàm số y   5  4 x  x 2  A. D   \ 1;5 .

2022

AL

Ta có z 

.

B. D  1; 5 .

C. D   ; 1   5;   .

D. D   1;5  . Lời giải

OF FI

Chọn D Ta có 5  4 x  x 2  0  1  x  5 . Vậy D   1;5  .

CI

Chọn C

Câu 8: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;4. A. 9. B. 12. C. 20. Lời giải Chọn D Ta có VKCN  a.b.c  2.3.4  24.

D. 24.

2 s inx . A. 2 3.

ƠN

Câu 9: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0  x   ) là một tam giác đều cạnh C. 2 3. Lời giải

Chọn C

D. 3 .

NH

B. 3.

  3 .(2 s inx ) 2 dx   3.s inxdx   3 cos x  2 3. 0 0 0 4 0 0 Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r  5cm và độ dài đường sinh 

Ta có V   S ( x)dx   S ( x)dx  

Y

Câu 10: l  7cm bằng: A. 60 (cm 2 )

QU

B. 175 (cm 2 ).

C. 70 (cm 2 ). Lời giải

D. 35 (cm 2 ).

Chọn C ta có S  2 rl  2. .5.7  70 . Câu 11:

Biết rằng đồ thị hàm số y 

C. 1. Lời giải

Chọn C

M

y  3 . Hiệu a - 2b có giá trị là A. 0  B. 5.

a x 1 có tiệm cận đứng là x  2 và tiệm cận ngang là bx  2

a x 1 2 là: x  . bx  2 b a x 1 a Tiêm cận ngang của đồ thị hàm y  là: y  . bx  2 b Theo giả thiết ta có: 2  b  2 a  3  .   a  3 b  1  b  a  2b  3  2.1  1

DẠ Y

Tiêm cận đứng của đồ thị hàm y 

Câu 12:

Số phức z  2  3i có điểm biểu diễn là

D. V  4.


A. N  2;3 .

B. B  2;  3 .

C. A  2;3 .

D. M  2;  3 .

 P :

Q : x  2y  3z  7  0 . Tính tang góc tạo bởi hai mặt phẳng đã cho. 3 . 19

3 . 5 19

B.

5 . 3 19

C.

D.

3 19 . 5

OF FI

A.

x  2 y 1 z  4    1 và 3 2 6

CI

Trong hệ tọa độ O xyz , cho hai mặt phẳng

Câu 13:

AL

Lời giải Chọn D Số phức z  2  3i có điểm biểu diễn là M  2;  3 .

Lời giải

Chọn D x  2 y 1 z  4    1   P  : 2x  3y  z  9  0  P : 3 2 6   Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là: n P    2;3;  1   Q  : x  2 y  3z  7  0  n Q   1; 2; 3

Ta có: cos 

tan2  

n P  .nQ

n P  . nQ

1 cos2 

1 

2.1  3.2   1 .3

22  32   1 . 12  22  32 2

NH

 00    900

ƠN

Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q .

5 14

171 3 19  tan  . 25 5

QU

Y

Câu 14: Giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình 9 x  4.3x  45  0 A. x  2 . B. x  5; x  9 C. x  9 D. x  2; x  log 3 5 Lời giải Chọn A

t  9  3x  9  x  2 . t  5  0

x 2 Đặt 3  t  0  t  4t  45  0  

M

 f ( x)dx  ln 1  3cos x  C

C.

 f ( x)dx   3 ln 1  3cos x  C

A.

1

DẠ Y

Chọn C Ta có

Câu 16:

sin x 1  3cos x f ( x)dx  3ln 1  3cos x  C

Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f ( x) 

Câu 15:

B.

D.

 f ( x)dx  3 ln 1  3cos x  C

1

Lời giải

1 d (1  3cos x) 1   ln 1  3cos x  C . 1  3cos x 3   Trong không gian Oxyz , cho u  1;2;3 , v   0; 1;1 . Tích có hướng của hai sin x

 f ( x)dx   1  3cos x dx   3 

 

véc tơ u , v có tọa độ là A.  5;1; 1

B.  5; 1; 1

C.  1; 1;5 

D.  1; 1; 1


Lời giải Chọn B

 

2 x là x3 C. y  3 Lời giải

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  B. x  3

A. y  1

OF FI

Chọn B Tập xác định:  ; 3   3;  

D. x  2

CI

Câu 17:

AL

Ta có u  1;2;3 , v   0; 1;1  u , v    5; 1; 1 .

2 x   suy ra x  3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x  3 x  3 Câu 18: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 1 A.  dx  ln x  C . B.  cos 2 xdx  sin 2 x  C . x 2 x 1 e 1 e x C. C . C.  e x dx  D.  x e dx  x 1 e 1 Lời giải Chọn C Ta có:  e x dx e x  C nên đáp án C sai.

NH

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau:

M

QU

Y

Câu 19:

ƠN

Ta có lim 

B. y 

x2 . x 1

C. y  x3  2 x 2  2 .

D. y   x 4  2 x 2  2

Lời giải

A. y  x 4  2 x 2  2 .

Chọn A Đồ thị có 3 điểm cực trị nên loại đáp án B và C, nhánh cuối đồ thị đi lên chọn đáp án A Câu 20:

Bất phương trình 1  log 2 ( x  2)  log 2 ( x 2  3 x  2) có tập nghiệm là

DẠ Y

A. S   3;   .

B. S   2;3 .

C. S   2;   .

Lời giải

Chọn B x  2  0 x  2 ĐK:  2   x  2. x  1 x  2  x  3x  2  0 1  log 2 ( x  2)  log 2 ( x 2  3 x  2)  log 2 2  x  2   log 2  x 2  3 x  2 

D. S  1;3 .


AL

 2 x  4  x 2  3x  2  x2  5x  6  0  2  x  3. So điều kiện  x   2;3 . là

CI

Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I  2;1; 2  có bán kính bằng 3

Câu 21:

A.  x  2    y  1   z  2   3.

B.  x  2    y  1   z  2   9.

C.  x  2    y  1   z  2   9.

D.  x  2    y  1   z  2   3.

2

2

2

2

2

2

2

Lời giải Chọn C Đạo hàm của hàm số y  5 x  2022 là

Câu 22: A. y 

5x . ln 5

C. y  5 x.

B. y  5 x.ln 5.

Lời giải Chọn B

2

2

2

2

OF FI

2

D. y 

5x . 5ln 5

Cho hình đa diện đều loại 3;5 cạnh là a . Gọi S là diện tích tất cả các mặt của

ƠN

Câu 23:

a2 3  5a 2 3 . 4

Câu 24:

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 1  i  z  5  i  2 là một

Y

S  20.

NH

hình đa diện đó. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. S  10 3a 2 B. S  3 3a 2 C. S  6 3a 2 D. S  5 3a 2 Lời giải Chọn D Hình đa diện đều loại 3;5 cạnh là a có 20 mặt là tam giác đều cạnh bằng a , nên

Chọn C

2  z

C. I  2;  3 , R  2 D. I  2;3 , R  2

Lời giải

5  i  2  z   2  3i   2  IM  2 , với M  z  , I  2;  3 . 1 i

M

1  i  z  5  i

QU

đường tròn tâm I và bán kính R lần lượt là A. I  2;  3 , R  2 B. I  2;3 , R  2

Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I  2;  3 , bán kính

R 2. Câu 25:

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau:

DẠ Y

Kết luận nào sau đây đúng? A. Hàm số có 2 điểm cực trị. C. Hàm số có 4 điểm cực trị.

B. Hàm số có 2 điểm cực tiểu. D. Hàm số có 2 điểm cực đại. Lời giải

Chọn B Từ bảng xét dấu f   x  và do hàm số y  f  x  liên tục trên  nên hàm số có 2 điểm cực tiểu là x  1 và x  4 .

Câu 26:

Với  là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?


A. 10 

10

B. 10

 2

.

C. 10

  100 

 2

2

 10 .

.

D. 10  10 2 .

Lời giải

AL

Chọn B

Công thức đúng: 10   102 . 2

A. 1;5  .

1 3 x  3 x 2  5 x  6 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 B. 1;   . C.  5;   . D.  ;1 .

CI

Hàm số y 

Câu 27:

Lời giải

ƠN

OF FI

Chọn A Ta có y  x 2  6 x  5 , x  1 y  0   . x  5 Bảng xét dấu đạo hàm

NH

Từ bảng xét dấu suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng 1;5  . Cho hàm số y  f  x  , x   2;3 có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá

Câu 28:

QU

Y

trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên đoạn  2;3 . Giá trị M  m là

A. 3

M

B. 1

C. 6  Lời giải

D. 5

Chọn B Dựa vào đồ thị ta có: max f  x   3 đạt tại x  3  M  3.  2;3

min f  x   2 đạt tại x  2  m  2.  2;3

Vậy M  m  3   2   1. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi

DẠ Y

Câu 29:

đồ thị hàm số y  f  x  , truc hoành và hai đường thẳng x  a; x  b (a  b) . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây? b

A. V  2  f 2  x  dx  Chọn C

a

b

B. V   2  f  x  dx  a

b

C. V    f 2  x  dx 

Lời giải

a

b

D. V   2  f 2  x  dx  a


Ta có: Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo b

công thức V    f 2  x  dx  a

A.

16 2 a . 3

B. 16 a 2 .

NH

ƠN

OF FI

CI

AL

Câu 30: Diện tích toàn phần của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  5 bằng A. 14  B. 56  C. 28  D. 88  Lời giải Chọn C Ta có: STP  2 rl  2 r 2  2 .2.5  2 .22  28 . Câu 31: Cắt khối lăng trụ (T) bởi một mặt qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có chu vi bằng 16a . Thể tích của khối trụ (T)

C. 256 a 2 .

D. 64 a 2 .

QU

Y

Lời giải Chọn B Hình vuông có chu vi bằng 16a nên ta có h  4a, R  2 a Nên V   h.R 2   .4a.4a 2  16 a 2

M

Câu 32: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ra ngẫu nhiên 10 thẻ. Tính xác suất để 10 thẻ được chọn có 5 thẻ lẻ và 5 thẻ chẵn trong đó chỉ có đúng 1 thẻ chia hết cho 10 200 1001 99 568 A. . B. . C. . D. . 3335 3335 667 667 Lời giải Chọn C Trong 30 thẻ có 15 thẻ lẻ, có 3 thẻ chia hết cho 10, có 12 thẻ chỉ chia hết cho 2 mà không chia hết cho 10 Chọn 5 thẻ trong 15 thẻ lẻ là C155 Chọn 4 thẻ trong 12 thẻ lẻ là C124 Chọn 1 thẻ trong 3 thẻ lẻ là C31

DẠ Y

10 Không gian mẫu C30

Xác suất để chọn theo yêu cầu bài toán là P 

Câu 33: A. 2 .

Nếu

2

5

1

2

 f  x  dx  3,  f  x  dx  1 B. 2 .

C155 .C124 .C31 99  10 C30 667 5

 f  x  dx thì 1 bằng C. 4 . Lời giải

D. 3 .


Chọn A 2

5

1

1

2

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3  1  2.

Câu 34:

AL

Ta có:

5

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  2; 1;3 ,

C  4;7;5  . Tọa độ chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là

Chọn B Ta có BA  26; BC  2 26 .

 11  D.  ; 2;1 . 3 

CI

 2 11 1  C.  ; ;  .  3 3 3 Lời giải

OF FI

 2 11  B.   ; ;1 .  3 3 

A.  2;11;1 .

DA BA 1    DC  2 DA . DC BC 2 2 x A  xC 2    xD  3 3      2 y  yC 11 Vì D là chân đường phân giác trong nên 2 DA  DC  0   yD  A .  3 3  2 z A  zC  1  zD  3   2 11  Vậy D   ; ;1 .  3 3 

NH

ƠN

Gọi D là chân đường phân giác trong góc B ta có

M

QU

Y

Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 5 2 , khoảng cách từ tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC đến một mặt bên là 2 . Thể tích của khối nón ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng: 2000 500 500 500 . A. B. C. D. . . . 9 9 3 27 Lời giải Chọn A

DẠ Y

Gọi I , E lần luọt là trung điểm của AB, BC . Kẻ OH  SI  H  SI  . Ta có SO   ABC   SO  AB .

 AB  OI Ta có   AB   SOI   AB  OH .  AB  SO OH  AB Ta có   OH   SAB   d  O;  SAB    OH  2 . OH  SI


AL

1 1 5 2 3 5 6 Ta có OI  CI  . .  3 3 2 6 1 1 1 1 1 1 1   2  2   SO  10 . Xét SOI có 2 2 2 2 OH SO OI SO 2  5 6  100    6 

2

Câu 36:

Trong không gian Oxyz , gọi

 P

OF FI

1 1 5 6  500 Thể tích khối nón là V   r 2 h    .  .10  3 3  3  9

CI

2 5 6 Xét khối nón ngoại tiếp hình chóp S . ABC có chiều cao h  SO  10, r  OC  CI  . 3 3

là mặt phẳng đi qua hai điểm A  0;1;  2  ,

B  2;1;0  sao cho khoảng cách từ gốc tọa độ O đến  P  lớn nhất. Phương trình của mặt phẳng

 P

A. x  y  z  3  0 .

B. x  y  z  3  0 . C. x  2 y  z  3  0 . Lời giải

Y

NH

ƠN

Chọn B

D. 2 x  y  z  3  0 .

QU

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của O trên  P  , AB .

Ta có: d  O,  P    OH  OK  d  O, AB  =const ; Đẳng thức xảy ra khi H  K .

Vậy d  O,  P   lớn nhất khi  P  chứa AB và vuông góc với OK , hay  P  chứa AB và

M

vuông góc với  OAB  .        Ta có: AB   2;0; 2  , nOAB   OA, OB    2;  4;  2  . Chọn n P    AB, nOAB     8;8;  8  . Mặt khác,  P  đi qua A  0;1;  2  nên  P  : x  y  z  3  0 . Câu 37:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số

y  x   2m  1 x 2  3m x  5 có 5 điểm cực trị. 1  1  A.  0;   1;    . B.  ;   1;    . 4  4   1 1 C.   ;   1;    24 . D. 1;    .  2 4 Lời giải Chọn A

DẠ Y

3

m

để hàm số


Hàm số y  x   2m  1 x 2  3m x  5 có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi 3

f  x   x 3   2m  1 x 2  3mx  5 có hai cực trị dương

AL

 f   x   0 có hai nghiệm dương phân biệt  3 x 2  2  2m  1 x  3m  0 có hai nghiệm dương phân biệt

Câu 38:

OF FI

CI

 1  m   ; 4   1;       4m 2  5m  1  0    0 1     1   S  0   2m  1  0  m    m   0;   1;    2  4 P  0 m  0    m  0  

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  27 . Gọi 2

2

2

ƠN

  là mặt phẳng đi qua 2 điểm A  0;0; 4  , B  2;0;0  và cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  sao cho khối nón có đỉnh là tâm  S  , là hình tròn  C  có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng   có phương trình dạng ax  by  z  c  0 , khi đó a  2b  3c bằng B.  8 .

A. 10 .

D. 14 .

C. 0 . Lời giải

M

QU

Y

NH

Chọn D

Mặt cầu  S  có tâm I 1;  2;3 , bán kính R  3 3

Gọi h là khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng   và r là bán kính của đường tròn  C 

1 1 1  Thể tích khối nón là V   r 2 h   R 2  h 2 .h   R 2 h  h3 3 3 3 2 3 2 2 Xét f  h   R h  h  f   h   R  3h

DẠ Y

f h  0  h 

R 3


AL CI

R  3  d  I ,     3 3 c  4 c  4 Theo giả thiết mặt phẳng   đi qua hai điểm A, B     2a  c  0 a  2

OF FI

Từ BBT suy ra thể tích khối nón lớn nhất khi h 

   : 2 x  by  z  4  0

Mà d  I ,     3 

4b  5 5  b3

 3  b  2  a  2b  3c  14

ƠN

Câu 39: Tính tổng bình phương tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  1  x cắt đồ thị hàm số (C ) : y  x3  mx 2  1 tại ba điểm phân biệt A  0;1 , B, C sao cho D. 0

QU

Y

NH

tiếp tuyến với (C) tại B và C vuông góc nhau. A. 10 B. 5 C. 25 Lời giải Chọn A Xét phương trình hoành độ giao điểm: x  0 x3  mx 2  1  1  x  x3  mx 2  x  0   2 .  x  mx  1  0 m 2  4  0 m  2 Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt   .   m  2 1  0  ld  Suy ra: A  0;1 B  x1 ;1  x1  C  x2 ;1  x2  .

 x1  x2  m Theo hệ thức vi ét ta có:   x1 x2  1 Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm B là f   x1   3 x12  2mx1 .

M

Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm C là f   x2   3 x2 2  2mx2 .

Tiếp tuyến tại B và C vuông góc với nhau  f   x1  . f   x2   1

  3 x12  2mx1  .  3 x2 2  2mx2   1

 9  x1 x2   6m.x1 x2  x1  x2   4m 2  x1 x2   1 2

DẠ Y

 9  6m  m   4m 2  1

.

 2m 2  10  m 2  5  m   5

Vậy

 5    5 

Câu 40:

2

2

 10 .

Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số

y  f  x  2 x như hình vẽ. 2


AL CI

2 3 x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 3 B.  1;0  C. 1; 2  D.  2;  1 Lời giải

A.  3;  2  Chọn D

Ta có: y  y  f   x 2  2 x   f   x  1  1 .   2 Xét hàm số g  x   f x 2  1  x 3  1 : 3 2 x  0 . g   x   2 xf x 2  1  2 x 2  0   2  f x  1  x  0  Đặt x  t  1 phương trình 1 trở thành 2

ƠN

OF FI

Hỏi hàm số y  f x 2  1 

QU

Y

NH

2 2 f   t  1  1  t  1  0  f   t  1  1  1  t  2  .     2 Vẽ đồ thị hàm số y  1  x lên cùng một đồ thị f   x  1  1  

M

 x  2 t  1  t  a 0  a  1    x  a  1  1;0   (2)   . x  1 t  2   t  b  2  b  3  x  b  1  1; 2  Bảng xét dấu g   x  .

DẠ Y

Suy ra: hàm số g  x  đồng biến trên các khoảng  2; a  1 ;  0;1 ;  b  1;    . Với a  1   1;0  và b  1  1; 2  chọn  2;  1   2; a  1 .

Cho khối hộp hình chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy hình vuông, AC  2 3a ,   C ' BD  ,  ABCD    60 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

Câu 41:

3

A. 6a

B. 3a

3

C.

3 6a 3 2

D. 18a

3


Lời giải Chọn D

AC  a 3, 2

AL

Gọi O  AC  BD  OC 

AC a 6 2  BD   C ' BD    ABCD   BD   ACC ' A '  Ta có:  OC '   ACC ' A '   ABCD   OC   ACC ' A '   C ' BD  

OF FI

CI

AB 

'  60 COC '  90 .    C ' BD  ,  ABCD     OC ', OC   COC

Xét tam giác COC ' vuông tại C :

CC ' '  a 3 tan 60  3a  CC '  OC tan COC OC

Ta có: VABCDA ' B ' C ' D '  S ABCD CC '  a 6

 3a  18a . 2

3

ƠN

'  Ta có: tan COC

Cho z1 , z2 là hai nghiệm phương trình 6  3i  iz  2 z  6  9i thỏa mãn

Câu 42:

NH

8 z1  z2  . Giá trị lớn nhất của z1  z2 là 5 56 A. 5 B. 5

C.

31 5

D. 4 2

Lời giải

Đặt z  x  yi , khi đó

Y

Chọn B Ta có: 6  3i  iz  2 z  6  9i  z  3  6i  2 z  6  9i

QU

z  3  6i  2 z  6  9i   x  3   y  6  i   2 x  6    2 y  9  i

  x  3   y  6    2 x  6    2 y  9  2

2

2

2

M

 x 2  6 x  9  y 2  12 y  36  4 x 2  24 x  36  4 y 2  36 y  81  3 x 2  3 y 2  18 x  24 y  72  0  x 2  y 2  6 x  8 y  24  0  Tập hợp điểm biểu diễn số phức z1 , z2 là đường tròn tâm I  3;4  , bán kính 1 . Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 và C là trung điểm AB . Do C là trung điểm dây cung AB  z1  z2 nên ta có

DẠ Y

IC  R 2 

AB 2 3  . 2 5

Nên C thuộc đường tròn tâm I  3;4  , bán kính Khi đó

3 . 5

     3  56  z1  z2  OA  OB  2 OC  2 OI  IC  2  OI  IC   2  5    5 5 

.


Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD  , AB  5 , AD  2 , SA  3 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB ,

NH

ƠN

OF FI

CI

AL

SD và P là điểm nằm trên cạnh SC sao cho 2 SP  3PC . Thể tích khối đa diện ACMPN là 31 30 13 30 39 30 41 30 A. V  B. V  C. V  D. V      400 200 200 200 Lời giải Chọn B

SP 3  . SC 5 Ta lại có VACMPN  VS . ABCD  V SAMPN VM . ABC  VN . ADC * . Áp dụng công thức tỉ số thể tích cho các khối đa diện như sau: V S . AMP SA SM SP SA2 SP 3 3 9 9  . .  2.  .   V S . AMP  VS . ABC . VS . ABC SA SB SC SB SC 8 5 40 40

QU

Y

Ta có 2 SP  3PC  2 SP  3  SC  SP  

M

V S . ANP SA SN SP SA2 SP 3 3 9 9  . .  .  .   V S . ANP  VS . ADC . 2 VS . ADC SA SD SC SD SC 5 5 25 25 9 9 117 117 VSAMPN  VS . AMP  V S . ANP  VS . ABC  VS . ADC  VS . ABC  VS . ABCD . 40 25 200 400 MH BM 5 5 VM . ABC  VS . ABC  VS . ABC  VS . ABC  VS . ABCD . SA BS 8 16 NK DN 2 1 VN . ADC  VS . ADC  VS . ADC  VS . ADC  VS . ABCD . SA DS 5 5 Thay vào * ta được

DẠ Y

VACMPN  VS . ABCD  V SAMPN VM . ABC  VN . ADC  VS . ABCD  

Câu 44:

117 5 1 VS . ABCD  VS . ABCD  VS . ABCD 400 16 5

39 39 1 13 30 VS . ABCD  . 3. 2. 5  . 200 200 3 200 10

Biết tích phân I  

hữu tỷ. Tính S  11a  2b  3c . A. 11. B. 9.

log x

1  x  1

2

dx  a  b log 2  c log11 , trong đó a, b, c là các số C. 9. Lời giải

D. 11.


1  u  log x du  dx    x ln10 1  Đặt  dv  dx  2  v   1  x  1  x 1 



 x  1

2

dx  

10 10 10 1 1 dx 1 1 1 1  log x        dx   1 ln10 1 x  x  1 x 1 11 ln10 1  x x  1 

CI

1

log x

10 1 1 1 1 10  ln x  ln  x  1      ln10  ln11  ln 2    log 2  log11  1 11 ln10 11 ln10 11

OF FI

10

I

AL

Chọn B

10  a  11  10 Do đó suy ra b  1  S  11.  2.1  3.  1  9 . 11 c  1  

tan   2 thì góc giữa  S AC  và  SBC  bằng A. 90 . B. 45 .

C. 60 . Lời giải

D. 30 .

M

QU

Y

NH

Chọn C

ƠN

Câu 45: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  . Nếu

Gọi O là giao điểm của AC và BD  BD  AC  BD   SAC   BD  SO  BD  SA  � Ta có:

DẠ Y

 SBD    ABCD   BD      AC  BD, AC   ABCD    SBD  ,  ABCD   AO, SO  SOA    SO  BD, SO   SBD  � Do đó: 

 

SA a 2  SA  AO.tan    2a AO 2 � Trong SOC kẻ đường cao OI ,  I  SC  � SAO vuông tại A có: tan  


Cho log 9 5  a, log 4 7  b, log 2 3  c . Biết log 24 175 

ƠN

Câu 46:

CI

a 2 BO   60 BOI : tan BIO   2  3  BIO OI a 6 6 � SBC  ,  SAC   600 Vậy 

OF FI

 

và q là số nguyên tố. Tính A  mnpq . A. 42. B. 24.

mb  nac với m, n, p, q   pc  q

C. 8 Lời giải

D. 12 

NH

Chọn B Ta có

AL

 SC  OI  SC   BIO   SC  BI  SC  BD , BD  SAC      � Ta có:   SAC    SBC   SC     OI  SC , OI   SAC    SBC  ,  SAC   OI , BI  BIO  BI  SC , BI   SBC  � Do đó:  IO CO CO a 2 a 6 ICO  ACS  g  g     IO  AS   a  2 2 2 2 AS CS 6 AC  AS 2. 2a  a �

log 24 175  log 23.3 52.7  log 23.3 52  log 23.3 7 

2 1 2 1    3 3 log 5 2 .3 log 7 2 .3 3.log 5 2  log 5 3 3log 7 2  log 7 3

Theo giả thiết ta có:

Suy ra:

log 24 175 

M

QU

Y

c  log 7 3  2b log 9 5  a  log 3 5  2a  1   . log 4 7  b  log 2 7  2b  log 5 3  2a log 3  c   2 1  log 5 2  2ac 

2

1

DẠ Y

3 1 3 c   2ac 2a 2b 2b m  2 n  4  Vậy ta có:   mnpq  24 . p 1 q  3

Câu 47:

2 1 4ac 2b 4ac  2b     . 3 c 3 c 3 c 3 c c3 2ac 2b

Cho phương trình 3x 3

3

m 3 x

  x3  9 x 2  24 x  m  .3x 3  3x  1 . Tổng tất cả các giá

trị nguyên của tham số m để phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt là A. 38. B. 34  C. 27  Lời giải Chọn C 3 Ta có hệ sau: 3x 3 m 3 x   x3  9 x 2  24 x  m  .3x 3  3x  1 * .

D. 5 


Phương trình * tương đương: m 3 x

  x 3  9 x 2  24 x  m  

3

3

m 3 x

 x 3  9 x 2  24 x  m  3 x  3 x  27  33 x

3

3

m 3 x

 m  3 x  33 x   27  27 x  9 x 2  x 3 

3

3

m 3 x

3

m  3x

3

 33 x   3  x 

3

CI

AL

3x  1 3x 3

3

3

 3 m  3x  3  x

OF FI

 m   x 3  9 x 2  24 x  27  f  x 

ƠN

x  2 Xét f   x   3 x 2  18 x  24  0   . x  4 BBT

NH

Dựa vào BBT, để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì 7  m  11 Vì m    m  8,9,10   m  27 .

QU

Y

Câu 48: Phương trình mặt phẳng ( ) đi qua M (2; 4; 5) và cắt ba tia O x , O y , O z lần lượt tại ba điểm sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất là ax  by  cz  60  0 . Tính a  b  c . A. 19. B. 32. C. 30. D. 51. Lời giải Chọn A   60   60     Ox  A  a ;0;0  ,    Oy  B  0; b ;0  x y z        1  ax  by  cz  60  0  60 60 60    Oz  C  0;0; 60    a b c  c   ,  a  0, b  0, c  0 .

M

Thể tích khối tứ diện là V  1 60 . 60 . 60  36000 (1) 6 a

b

c

abc

Do mặt phẳng ( ) đi qua M (2; 4; 5) ta có 2a  4b  5c  60  0 . 3 Theo bất đẳng thức Cô si ta có: 60  2a  4b  5c  3 40abc  abc 

202 1 1   (2). 2 abc 200

Từ (1) và (2) ta được V  36000  180 . abc

DẠ Y

2a  4b  5c  60  0 6a  60  0 a  10 Dấu “ = ’’ xảy ra khi     a  b  c  19 . 2a  4b  5c 2a  4b  5c b  5, c  4

Câu 49:

Cho hàm số f  x  có đạo hàm f ( x)  ( x  1) 2  x 2  4 x  .Có bao nhiêu giá trị

nguyên dương của tham số m để hàm số g ( x)  f 2 x 2  12 x  m có đúng 5 điểm cực trị? A. 18.

Chọn B

B. 17.

C. 16. Lời giải.

D. 19.


Ta có:

 x  1 f ( x)  0  ( x  1)  x  4 x   0   x  0 , trong đó x  1 là nghiệm kép.  x  4 g ( x)  f  2 x 2  12 x  m   g   x    4 x  12  f   2 x 2  12 x  m  2

CI

Xét g   x   0   4 x  12  f   2 x 2  12 x  m   0 (*)

AL

2

ƠN

NH

2 x 2  12 x  m  1 ) Xét hàm số y  2 x 2  12 x có đồ thị (C). y '  4 x  12 Ta có bảng biến thiên

OF FI

x  3 x  3  2  2 2 x  12 x  m  1  2 x  12 x  m  1 (l )     2 x 2  12 x  m  2 x 2  12 x  m  0 1   2 2  2 x  12 x  4  m  2   2 x  12 x  m  4 (Điểm cực trị của hàm số g  x  là nghiệm bội lẻ của phương trình (*) nên ta loại phương trình

Để g  x  có đúng 5 điểm cực trị thì mỗi phương trình 1 ;  2  đều có hai nghiệm phân biệt khác

QU

Y

3. Do đó, mỗi đường thẳng y  4  m và y  m phải cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ khác 3. Nhận xét: đường thẳng y  4  m luôn nằm trên đường thẳng y  m . Ta có: 18  m  m  18 . Vậy có 17 giá trị m nguyên dương.

DẠ Y

M

Câu 50: Hướng tới kỉ niệm ngày thành lập trường Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Khối 12 thiết kế bồn hoa gồm hai Elip bằng nhau có độ dài trục lớn bằng 8m và độ dài trục nhỏ bằng 4m đặt chồng lên nhau sao cho trục lớn của Elip này trùng với trục nhỏ của Elip kia và ngược lại (như hình vẽ).


ƠN

OF FI

CI

AL

Phần diện tích nằm trong đường tròn đi qua 4 giao điểm của hai Elip dùng để trồng cỏ, phần diện tích bốn cánh hoa nằm giữa hình tròn và Elip dùng để trồng hoa. Biết kinh phí để trồng hoa là 150.000 đồng /1m 2 , kinh phí để trồng cỏ là 100.000 đồng /1m 2 . Tổng số tiền dùng để trồng hoa và trồng cỏ cho bồn hoa gần với số nào nhất trong các số sau? A. 4.100.000 đồng. B. 4.550.000 đồng. C. 3.100.000 đồng. D. 4.300.000 đồng. Lời giải Chọn D

NH

Chọn hệ trục Oxy như hình  2a  8 a  4 Ta có:   2b  4 b  2

x2 y 2  1 16 4 x2 y 2 1 Và  E2  là elip nhận Oy làm trục lớn   E2  :  4 16 Tọa độ giao điểm của  E1  và  E2  là nghiệm của hệ phương trình:

Y

Gọi  E1  là elip nhận Ox làm trục lớn   E1  :

và  E2  là (C ) : x 2  y 2 

M

 E1 

QU

  x2 y 2  2 16  x   16  4  1  x  5    2 2  x  y  1  y 2  16 y     4 16  5

4 5  Phương trình đường tròn đi qua 4 giao điểm của 4 5

32 2  Diện tích hình tròn dùng để trồng có bán kính R  4 5 5

32  (m 2 )  Tiền trồng cỏ: T1  100 000.S1  2 010 619 (đồng) 5 Một cánh hoa được giới hạn bởi đường  E2  có phần đồ thị từ phía trên trục

cỏ: S1   R 2 

Ox : y  2 4  x 2 và nửa đường tròn (C) từ phía trên trục Ox : y  

DẠ Y

4 5

S

  2

4 5

4  x2 

32 2  x có diện tích 5

 32  x 2  dx  3.83064(m 2 ) 5 

Do tính đối xứng của hình nên diện tích của 4 cánh hoa đều bằng nhau  diện tích của 4 cánh hoa: S 2  4.S  15.32256(m 2 )  Số tiền trồng hoa T2  150 000.S 2  2 298 384 (đồng). Tổng số tiền: T  T1  T2  4 309 000 (đồng)


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA

Bài thi: TOÁN

ĐỀ 23

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

AL

ĐỀ THI THỬ

(Đề thi có 05 trang)

Câu 4:

Cho

4

4

2

2

y

+

1 0 0

Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên  ;1  3;   .

Câu 8:

3 0

+∞ +

+∞

-2

B. Hàm số có giá trị lớn nhất là 0 khi x  1 .

D. Hàm số nghịch biến trên đoạn  0; 2 .

QU

Số phức z  6  21i có số phức liên hợp z là A. z  21  6i . B. z  6  21i . C. z  6  21i . D. z  6  21i . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 x A.  5 x dx  x.5 x 1  C . B.  5 x dx  .5  C . ln 5 C.  5 x dx  5 x  C . D.  5 x dx  5 x.ln 5  C .

M

Câu 7:

D. 18 .

Số phức z  6  9i có phần ảo là A. 9 . B. 9i . C. 9 . D. 6 . 3 2 Cho hàm số y  2 x  2 x  7 x  1 . Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

Câu 6:

Y

C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 2 khi x  3 . Câu 5:

0

D.  0;   \ 1 .

A. 18 . B. 65 . C. 65 . Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

 f  x  dx

D. 16 .

C.  0;   .

 f  x  dx  5 . Tính I   13 f  t  dt

x y'

thì

OF

Câu 3:

C. 60 .

B.  0;   .

A. .

3

5

FI

bằng A. 4 . B. 4 . Tập xác định của hàm số y  log 5 x là

0

 f  x  dx  6,  f  x  dx  10

N

Câu 2:

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;5 . Nếu

5

NH Ơ

Câu 1:

3

CI

Họ và tên: ……………………………………………………… Số báo danh: ……………………………………………………

 1;0 lần lượt là

M và m . Giá trị của M  m là

DẠ Y

A. 10 . B. 1 . C. 11 . D. 9 . Câu 9: Thể tích của khối cầu có bán kình bằng 2 cm là 32 32 cm3 . cm3 . A. 8 3  cm3  . B. 8  cm3  . C. D. 3 3 Câu 10: Cho cấp số cộng  un  có u1  2, u15  40 . Tính tổng 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này. A. S  300 .

B. S  285 .

C. S  315 .

D. S  630 .


A. Q  2; 3; 4  .

B. N  3; 1;5  .

AL

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số  x  1  2t   y  2  3t  t    . Đường thẳng d không đi qua điểm nào dưới đây?  z  1  4t  C. P  5; 4;9  .

D. M 1; 2;1 .

Câu 15: Tính đạo hạm của hàm số y   2 x 2  x  1 5 3 2 A. y  .  2 x  x  1 2 . 2 5 2 C. y  .  2 x 2  x  1 2 . 5

OF

vuông góc với trục tung là A. x  2 . B. 2 x  y  z  4  0. C. z  1.

FI

CI

Câu 12: Cho z1  3  6i, z2  9  7i. Số phức z1  z2 có phần thực là A. 27. B. 12. C. 1. D. 1. 2x 1 Câu 13: Cho hàm số y  , tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là x2 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng   đi qua điểm A  2;1;1 và

3 2

D. y  1.

NH Ơ

N

3 B. y  .  4 x  1 2 x 2  x  1. . 2 1 2 D. y  .  4 x  1  2 x 2  x  1 2 . 3 7   Câu 16: Cho a, b, c  0, a  1 và log a b  2022 . Tính log 6 a  a 4 . 6 b  .   7 21 2 2022  2022 .  2022 . A. 42  . B.  6 2022 . C. D. 4 2 21 6 Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn z 1  3i   1  4i  3 z. Tính z . 17 . 13

13 13 . D. z  . 17 17  Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua A  2;0;6  và nhận n 1; 2;3 là 17 . 13

Y

B. z 

QU

A. z 

M

một vectơ pháp tuyến có phương trình là x  2  t  A.  y  2t t   .  z  6  3t 

C. x  2 y  3 z  20  0.

C. z 

B. 2 x  6 y  20  0.

D.

x2 y0 z 6   . 1 2 3

DẠ Y

 Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u  2; 4; 1 . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?           A. u  2i  4 j  k . B. u  2i  4 j  k . C. u  2  4  1. D. u  22  42  12.

Câu 20: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 2 f  x   17 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?


AL CI

A. 2. B. 3. C. 0. Câu 21: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số y  cos 4 x

D. 1.

1 B.  cos 4 x dx  sin 4 x  C. 4 1 D.  cos 4 x dx   sin 4 x  C. 4

C.  cos 4 x dx  sin 4 x  C.

OF

FI

A.  cos 4 x dx  4sin 4 x  C.

C.  ; 2 

D.  0; 2 

Câu 23: Nghiệm của phương trình log 3 x  2 là A. x  9 B. x  5

C. x  6

D. x  8

N

Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  4 là: A.  ; 2 B.  0; 2

2

4 x có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x 2  8 x  15 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 0 . S . ABCD ABCD Câu 25: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a 2 , SA   ABCD  , SA  2a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD 4a 3 4 a 3 A. V  . B. V  . C. V  4a 3 . D. V  4 a 3 . 3 3

 8 5

log 2 243

M

29

B. 9 .

C. 3 3 . D. 8 . ABC . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính khoảng cách giữa AB

QU

A. 27 . Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng và CC '. a 3 A. . 2 Câu 28: Trong không gian

Y

Câu 26: Tính

NH Ơ

Câu 24: Đồ thị hàm số y 

B. a 3 .

với

hệ

C. tọa

độ

Oxyz ,

3.

D. mặt

cầu

 x  2    y  1   z  3  9. Xác định tọa độ tâm I . A. I  2;1;3 . B. I  2; 1;3 . C. I  2;1; 3 . 2

2

S 

3 . 2 có phương

2

D. I  2; 1; 3 .

DẠ Y

Câu 29: Đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  11x  6 cắt trục hoành tại đúng bao nhiêu điểm phân biệt? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 30: Thể tích của khối nón có đường kính đường tròn đáy là 4, đường cao bằng 6 là A. 8 . B. 32 . C. 24 . D. 96 . Câu 31: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên?

trình


AL CI

x 1 x 1 x 1 x . . . . B. y  C. y  D. y  2 x  1 2x 1 2x 1 2 x  1 Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a , SB   ABC  ,

FI

A. y 

A. tan  

1 . 3

B. tan  

1 . 2

OF

SB  a 2 . Gọi góc giữa SC và  SAB  là  . Tính tan  .

C. tan  

3 . 2

D. tan   3 .

NH Ơ

N

Câu 33: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 C. a  0, b  0, c  0, d  0.

B. a  0, b  0, c  0, d  0. D. a  0, b  0, c  0, d  0. 2

 

QU

Y

2 x c  x  2x   Câu 34: Biết F  x    ax  b   e là một nguyên hàm của hàm số f  x   1  x   e x . Giá trị x x   2 của biểu thức P  a  2bc bằng: A. 3. B. 4. C. 1. D. 5. Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 4; 5  . Viết phương trình mặt phẳng qua M và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A , B , C (không trùng gốc tọa độ) sao cho tam

M

giác ABC nhận M làm trực tâm. x y z A.    1 . 2 4 5 C. x  y  z  1  0 .

x2 y4 z 5 .   2 4 5 D. 2 x  4 y  5 z  45  0 .

B.

Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn z  3  5i  10 và w  2 z 1  3i   9  14i . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? A. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I  33; 14  .

DẠ Y

B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm I  33;14  . C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm I  33;14  .

D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có bán kính R  10 . Câu 37: Đội văn nghệ của trường THPT X có 10 học sinh khối 12 , 9 học sinh khối 11 và 11 học sinh khối 10 . Nhà trường cần chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho trong đó có đủ học sinh các khối. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nhóm học sinh như thế? A. 3309438 . B. 5852925 . C. 2543268 . D. 5448102 .


Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn z  5  7i  197 . Giá trị lớn nhất của z  4  7i  z  6  21i thuộc tập hợp nào sau đây?

B. 30; 40 .

 P,

đi qua điểm A và d  B; d  là nhỏ nhất.

AL

C.  197; 2 394  D. 2 394; 40 . Câu 39: Cho  P  : x  3 y  z  9  0, A  2; 4;5  , B  3;1;1 . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong A. 20; 197 .

FI

CI

 x  2  5t  x  2  5t  x  2  5t  x  2  5t     A.  y  4  7t  t    . B.  y  4  7t  t    . C.  y  4  7t  t    . D.  y  4  7t  t    .  z  5  16t  z  5  16t  z  5  16t  z  5  16t     S . ABC ABC Câu 40: Cho hình chóp có là tam giác vuông tại   B, AB  2a, BC  a, SB  a 10, SCB  90, SAB  90 . Tính VS . ABC ?

OF

a3 5 a3 5 2a 3 5 3 . . . A. V  B. V  a 5. C. V  D. V  3 6 3 m Câu 41: Có bao nhiêu số nguyên dương để phương trình 2 3 2 m log 3  x  6 x  9 x  1  x  x  3  3  2m  1 có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng  2; 2 

N

A. 4. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 42: Cho A 1; 2;3 , B  2;3; 4  . Mặt cầu  S  có bán kính R và  S  tiếp xúc với đồng thời cả ba mặt

NH Ơ

phẳng Oxy, Oyz , Oxz . Khối cầu  S  chứa đoạn thẳng AB (nghĩa là mọi điểm thuộc đoạn thẳng AB đều thuộc khối cầu  S  ). Tính tổng các giá trị nguyên mà R có thể nhận được?

A. 7. Câu 43: Có bao

nhiêu

số

B. 3 nguyên

C. 1 m  1; 2023 để bất

 x  2  m.

phương

D. 5 trình sau

nghiệm

QU

Y

x  1  m  4. A. 2020. B. 2021. C. 2022. D. Đáp án khác. Câu 44: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 4. Tính thể tích của khối nón ban đầu. 10 3  5 3 3 5 3 . . . . A. V  B. V  C. V  D. V  3 3 3 3 Câu 45: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x   2 x3  12 x 2  9 x  m  8  9 x (với m là tham số)

DẠ Y

M

trên đoạn  0;5 bằng 78. Tính tổng các giá trị của tham số m ? A. 6 . B. 12 . C. 7 . D. 8 . 3 2 Câu 46: Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d  a  0  có đồ thị như hình vẽ.

   2 Số nghiệm thuộc khoảng   ; 4  của phương trình f  cos x   5 f  cos x   6  0 là:  2  A. 13. B. 9. C. 7. D. 12.


Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình 2 x 1  log 4  x  2  2m   m có nghiệm

x   1;6 . B. 29. C. Đáp án khác. D. 28. x  x 1 Câu 48: Cho hai hàm số y  và y  x  x  1  m ( m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là x2 1  C1  và  C2  . Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  10;10  để  C1  và  C2 

AL

A. 30.

CI

2

FI

cắt nhau tại ba điểm phân biệt là A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . Câu 49: Cho hàm số f  x  có đạo hàm cấp hai, liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn  0;1 , thỏa mãn

bằng: A. 181 . Câu 50: Trong không gian

OF

2 1 1 f   x   2 f  x  f   x   2 xf   x    x  1 . f   x   0 x   0;1 , f     f    1 . 2 2 1 2 a a Biết   f  x   dx  (a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản). Giá trị của a  b b b 0

B. 25 . C. 10 . D. 26 . Oxyz , cho hai điểm A  1; 5; 2  , B  3;3; 2  và đường thẳng

N

x 3 y 3 z  4 ; hai điểm C , D thay đổi trên d : CD  6 3 . Biết rằng khi   1 1 1 C  a; b; c  (b  2) thì tổng diện tích tất cả các mặt của tứ diện đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng

NH Ơ

d:

abc . A. a  b  c  2 .

B. a  b  c  1 .

C. a  b  c  4 .

DẠ Y

M

QU

Y

---------- HẾT ----------

D. a  b  c  7 .


3.B 13.B 23.A 33.C 43.C

4.C 14.D 24.D 34.C 44.D

7.C 17.B 27.A 37.D 47.C

8.D 18.C 28.B 38.B 48.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

bằng A. 4 .

B. 4 .

0

3

 f  x  dx  6,  f  x  dx  10

C. 60 . Lời giải

Chọn B Ta có

3

5

0

0

3

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  4.

Tập xác định của hàm số y  log 5 x là B.  0;   .

A. .

5

thì

 f  x  dx 0

D. 16 .

N

Câu 2:

5

FI

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;5 . Nếu

5

10.C 20.D 30.A 40.A 50.D

OF

Câu 1:

3

9.D 19.A 29.A 39.C 49.B

AL

2.C 12.B 22.A 32.A 42.A

CI

1.B 11.A 21.B 31.B 41.C

ĐÁP ÁN 5.D 6.B 15.B 16.C 25.A 26.A 35.D 36.B 45.D 46.A

C.  0;   .

D.  0;   \ 1 .

NH Ơ

Lời giải

Chọn C 4

Câu 3:

Cho

 2

4

f  x  dx  5 . Tính I   13 f  t  dt 2

A. 18 .

B. 65 .

C. 65 . Lời giải

Chọn B

D. 18 .

4

Y

Ta có I   13 f  t  dt  13.5  65. Câu 4:

QU

2

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x y'

M

y

∞ +

1 0 0

3 0

+∞ +

+∞

-2

Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên  ;1  3;   . B. Hàm số có giá trị lớn nhất là 0 khi x  1 . C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 2 khi x  3 . D. Hàm số nghịch biến trên đoạn  0; 2 .

DẠ Y

Lời giải Chọn C Từ bảng biến thiên ta có +) Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 ,  3;   và nghịch biến trên khoảng 1;3

Câu 5:

+) Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất +) Hàm số có giá trị cực tiểu là 2 khi x  3 . Hàm số có giá trị cực đại là 0 khi x  1 . Số phức z  6  21i có số phức liên hợp z là A. z  21  6i . B. z  6  21i . C. z  6  21i . D. z  6  21i .


AL

Câu 7:

Chọn B Số phức z  6  9i có phần ảo là A. 9 . B. 9i .

CI

Câu 6:

Lời giải Chọn D Số phức liên hợp của z  6  21i là z  6  21i Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 x A.  5 x dx  x.5 x 1  C . B.  5 x dx  .5  C . ln 5 C.  5 x dx  5 x  C . D.  5 x dx  5 x.ln 5  C . Lời giải

FI

D. 6 .

Chọn C Cho hàm số y  2 x3  2 x 2  7 x  1 . Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

 1;0 lần lượt là

M và m . Giá trị của M  m là

A. 10 .

C. 11 . Lời giải

B. 1 .

OF

Câu 8:

C. 9 . Lời giải

D. 9 .

N

Chọn D Ta có y  6 x 2  4 x  7  y  0  6 x 2  4 x  7  0 (vô nghiệm).

Câu 9:

NH Ơ

Khi đó y  1  10 , y  0   1 do vậy M  1 và m  10 . Vậy M  m  9 . Thể tích của khối cầu có bán kình bằng 2 cm là A. 8 3  cm3  .

B. 8  cm3  .

C.

32 cm3  .  3

D.

32 cm3  .  3

Lời giải

Chọn D

QU

Y

4 32 cm3 . Thể tích của khối cầu là: V  . .23  3 3 Câu 10: Cho cấp số cộng  un  có u1  2, u15  40 . Tính tổng 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này. A. S  300 .

B. S  285 .

Chọn C

C. S  315 . Lời giải

D. S  630 .

15.  2  40   315. 2 Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số  x  1  2t   y  2  3t  t    . Đường thẳng d không đi qua điểm nào dưới đây?  z  1  4t  A. Q  2; 3; 4  . B. N  3; 1;5  . C. P  5; 4;9  . D. M 1; 2;1 .

M

Tổng 15 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là: S15 

DẠ Y

Lời giải Chọn A Thay tọa độ Q  2; 3; 4  vào phương trình đường thẳng không thỏa.

Câu 12: Cho z1  3  6i, z2  9  7i. Số phức z1  z2 có phần thực là A. 27. B. 12. C. 1. Lời giải Chọn B Ta có: z1  z2   3  6i    9  7i   12  i

D. 1.


OF

FI

CI

AL

Vậy phần thực của z1  z2 là 12 . 2x 1 Câu 13: Cho hàm số y  , tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là x2 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn B 1 1 2 2 2 x  1 2x 1 x  2 nên đường x  2 ; lim y  lim Ta có lim y  lim  lim  lim x  x  x  2 x  x  x  x  2 x  2 2 1 1 x x thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2x 1 lim y  lim  ; lim y    đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm x 2 x 2 x  2 x 2 số. Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận. Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng   đi qua điểm A  2;1;1 và

NH Ơ

N

vuông góc với trục tung là A. x  2 . B. 2 x  y  z  4  0. C. z  1. D. y  1. Lời giải Chọn D  Mặt phẳng   đi qua điểm A  2;1;1 và vuông góc với trục tung nhận vectơ j   0;1;0  là vectơ pháp tuyến nên mặt phẳng   có phương trình: y  1  0  y  1. Câu 15: Tính đạo hạm của hàm số y   2 x  x  1 2

3 2

M

QU

Y

5 3 3 A. y  .  2 x 2  x  1 2 . B. y  .  4 x  1 2 x 2  x  1. . 2 2 5 1 2 2 C. y  .  2 x 2  x  1 2 . D. y  .  4 x  1  2 x 2  x  1 2 . 5 3 Lời giải Chọn B 3 1 1 3 3 Ta có: y   2 x 2  x  1 2  y  .  2 x 2  x  1 2 .  2 x 2  x  1  .  4 x  1  2 x 2  x  1 2 . 2 2 7   Câu 16: Cho a, b, c  0, a  1 và log a b  2022 . Tính log 6 a  a 4 . 6 b  .   7 21 2 2022  2022 .  2022 . A. 42  . B.  6 2022 . C. D. 4 2 21 6 Lời giải Chọn C 7  74 6  7 21 Ta có: log 6 a  a . b   log 6 a a 4  log 6 a 6 b  6.  2022   2022. 4 2  

DẠ Y

Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn z 1  3i   1  4i  3 z. Tính z . A. z 

17 . 13

B. z 

17 . 13

C. z 

13 . 17

D. z 

Lời giải

Chọn B

Ta có z 1  3i   1  4i  3 z  z  2  3i   1  4i  z 

1  4i 14 5   i 2  3i 13 13

13 . 17


2

2

14 5 17  14   5   z    i       . 13 13 13  13   13 

AL

 Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua A  2;0;6  và nhận n 1; 2;3 là

x2 y0 z 6   . 1 2 3 Lời giải

FI

C. x  2 y  3 z  20  0. D.

CI

một vectơ pháp tuyến có phương trình là x  2  t  A.  y  2t  t    . B. 2 x  6 y  20  0.  z  6  3t 

OF

Chọn C  Phương trình mặt phẳng  P  đi qua A  2;0;6  và có vectơ pháp tuyến n  1; 2;3 là

1.  x  2   2  y  0   3  z  6   0  x  2 y  3 z  20  0.

N

 Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u  2; 4; 1 . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?           A. u  2i  4 j  k . B. u  2i  4 j  k . C. u  2  4  1. D. u  22  42  12.

NH Ơ

Lời giải

Chọn A      Ta có u   2; 4; 1  u  2i  4 j  k .

QU

Y

Câu 20: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình 2 f  x   17 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?

A. 2.

B. 3.

Chọn D

C. 0. Lời giải

D. 1.

M

17  8,5 2 Từ đồ thị ta thấy phương trình có 1 nghiệm phân biệt Câu 21: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số y  cos 4 x

Ta có 2 f  x   17  f  x  

A.  cos 4 x dx  4sin 4 x  C.

DẠ Y

C.  cos 4 x dx  sin 4 x  C.

1 B.  cos 4 x dx  sin 4 x  C. 4 1 D.  cos 4 x dx   sin 4 x  C. 4 Lời giải

Chọn B

1 Ta có  cos 4 x dx  sin 4 x  C. 4 Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  4 là: A.  ; 2 B.  0; 2

C.  ; 2 

D.  0; 2 


C. x  6 Lời giải

D. x  8

Chọn A log 3 x  2  x  32  x  9 .

4  x2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x 2  8 x  15 B. 2 . C. 4 . Lời giải

FI

Câu 24: Đồ thị hàm số y 

CI

Câu 23: Nghiệm của phương trình log 3 x  2 là A. x  9 B. x  5

AL

Lời giải Chọn A Ta có 2 x  4  x  2  Tập nghiệm của bất phương trình là  ; 2 .

A. 3 .

OF

Chọn D

D. 0 .

2  x  2  Điều kiện  x  5  x  3 

NH Ơ

N

Vì x  3 và x  5 không thỏa mãn điều kiện 4  x 2  0 nên đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. Từ điều kiện của hàm số suy ra đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

4  x2 không có đường tiệm cận. x 2  8 x  15 Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , SA   ABCD  , SA  2a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD 4a 3 4 a 3 A. V  . B. V  . C. V  4a 3 . D. V  4 a 3 . 3 3 Lời giải Chọn A

S

DẠ Y

M

QU

Y

Vậy đồ thị hàm số y 

A

D

B

C

Diện tích hình vuông ABCD là: S ABCD  a 2

2

 2a 2

1 1 4a 3 Thể tích khối chóp S . ABCD là: VS . ABCD  SA.S ABCD  .2a 2 .2a  3 3 3

 8 Tính 5

Câu 26:

log 2 243


29

A. 27 .

B. 9 .

D. 8 .

C. 3 3 . Lời giải

Ta có:

  5

8

log 2 243

1

 85

.log 2 35

 8log2 3  2log2 3

3

AL

Chọn A  33  27

NH Ơ

N

OF

FI

CI

Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a . Tính khoảng cách giữa AB và CC '. a 3 3 A. . B. a 3 . C. 3 . D. . 2 2 Lời giải Chọn A

Gọi H là trung điểm của AB  CH  AB (1). Mặt khác CC   CH (2) a 3 Từ (1) và (2) suy ra d  AB; CC    CH  . 2 Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,

mặt

cầu

 x  2    y  1   z  3  9. Xác định tọa độ tâm I . A. I  2;1;3 . B. I  2; 1;3 . C. I  2;1; 3 . 2

2

QU

Y

2

Chọn B

S 

phương

D. I  2; 1; 3 .

Lời giải

M

 I  2; 1;3 2 2 2 Phương trình  x  2    y  1   z  3  9    R3 3 2 Câu 29: Đồ thị hàm số y  x  6 x  11x  6 cắt trục hoành tại đúng bao nhiêu điểm phân biệt? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn A  x 1 Phương trình hoành độ giao điểm x3  6 x 2  11x  6  0   x  2 .  x  3

DẠ Y

Do phương trình có 3 nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm. Câu 30: Thể tích của khối nón có đường kính đường tròn đáy là 4, đường cao bằng 6 là A. 8 . B. 32 . C. 24 . D. 96 . Lời giải Chọn A 1 1 V   hR 2   .6.22  8 3 3 Câu 31: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên?

trình


AL B. y 

x 1 . 2x 1

C. y 

x 1 . 2x 1

Lời giải

D. y 

x . 2 x  1

OF

Chọn B

CI

x 1 . 2 x  1

FI

A. y 

x 1 2x 1 Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a , SB   ABC  ,

Đồ thị đi qua điểm  1;0  nên y 

1 . 3

B. tan  

1 . 2

C. tan  

NH Ơ

A. tan  

N

SB  a 2 . Gọi góc giữa SC và  SAB  là  . Tính tan  .

3 . 2

D. tan   3 .

Lời giải

Chọn A

QU

Y

S

C

B

A

 AC  AB  AC   SAB  Ta có:   AC  SB

M

ASC   Suy ra, hình chiếu của SC lên mặt phẳng  SAB  là SA   SC ;  SAB     SC ; SA   

Tam giác ABC vuông cân tại A nên AC  AB  a Áp dụng định lý Py – ta – go vào tam giác SAB ta có: SA  SB 2  AB 2  a 3 AC a 1 1 ASC     tan   Tam giác SAC vuông tại A có: tan  SA a 3 3 3

DẠ Y

Câu 33: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0

B. a  0, b  0, c  0, d  0.


C. a  0, b  0, c  0, d  0.

D. a  0, b  0, c  0, d  0. Lời giải

AL

Chọn C Ta có y  3ax 2  2bx  c; y  6ax  2b Từ đồ thị suy ra +) lim y    a  0 x 

của biểu thức P  a 2  2bc bằng: A. 3. B. 4.

C. 1. Lời giải

Chọn C

OF

FI

CI

+) Hàm số có hai cực trị trái dấu  y có hai nghiệm trái dấu  ac  0 , mà a  0  c  0 . +) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng có hoành độ dương suy ra y có nghiệm dương b   0b0. 3a 2  x  2x c  x  2x   Câu 34: Biết F  x    ax  b   e là một nguyên hàm của hàm số f  x   1  x   e . Giá trị x x   D. 5. 2

NH Ơ

N

2 x c  x  2x   F x  ax  b  Vì là nguyên hàm của f  x   1  x   e x nên ta có    e x x   F x  f  x Mà 2

2

2

c  x  c  2  x 1 1   2c  x F   x    a  2  e x   a x  b  1  2  .e x   3   2b  c  2   2a  c   a x  a  b  e x x  x  x x  x   x  2

QU

Y

2 x c  x  2x   Vì F  x    ax  b   e là nguyên hàm của f  x   1  x   e x nên ta có x x   c  0 2b  c  0 a  1   F   x   f  x   2a  c  2  b  0  a 2  2bc  1 . a  1 c  0   a  b  1

 

M

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 4; 5  . Viết phương trình mặt phẳng qua M và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A , B , C (không trùng gốc tọa độ) sao cho tam

DẠ Y

giác ABC nhận M làm trực tâm. x y z x2 y4 z 5 A.    1 . B. .   2 4 5 2 4 5 C. x  y  z  1  0 . D. 2 x  4 y  5 z  45  0 . Lời giải Chọn D x y z Giả sử A  a;0;0  , B  0; b;0  và C  0;0; c  nên mặt phẳng  ABC  :    1 .     a b c Ta có BC   0; b; c  , CA   a;0; c  và AM   2  a; 4; 5  , BM   2; 4  b; 5  .


FI

CI

AL

5    b   c  4b  5c  0  AM .BC  0 4   Vì M là trực tâm ABC nên ta có hệ:    . 5 2a  5c  0  BM .CA  0 a   c  2 45  a  2 4 5 4 16 5  2 Ta lại có M   ABC      1      1  c  9 nên  . a b c 5c 5c c b  45  4 2x 4 y x Vậy  ABC  :    1  2 x  4 y  5 z  45  0 . 45 45 9 Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn z  3  5i  10 và w  2 z 1  3i   9  14i . Khẳng định nào đúng

OF

trong các khẳng định sau? A. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I  33; 14  . B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm I  33;14  .

C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có tâm I  33;14  .

w   9  14i    3  5i  2  6i  2  6i

 w   33  14i   20

 10

Y

NH Ơ

N

D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn có bán kính R  10 . Lời giải Chọn B w   9  14i  Ta có w  2 z 1  3i   9  14i  w   9  14i   2 1  3i  z  z  . 2  6i w   9  14i   3  5i  10 Khi đó z  3  5i  10  2  6i

QU

Tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I  33;14  , bán kính R  20 .

DẠ Y

M

Câu 37: Đội văn nghệ của trường THPT X có 10 học sinh khối 12 , 9 học sinh khối 11 và 11 học sinh khối 10 . Nhà trường cần chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho trong đó có đủ học sinh các khối. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nhóm học sinh như thế? A. 3309438 . B. 5852925 . C. 2543268 . D. 5448102 . Lời giải Chọn D Đặt A: “Chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho trong đó có đủ học sinh các khối”. Suy ra A : “Chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho học sinh chỉ được chọn từ 1 khối hoặc 2 khối”. +) Trường hợp 1: “Chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho học sinh chỉ được chọn từ 1 khối”. 8 8 Có C10  C98  C11  219 cách chọn. +) Trường hợp 2: “Chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho học sinh chỉ được chọn từ 2 khối”. - Chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho học sinh chỉ được chọn từ 2 khối 10 và 11 1 7 2 6 3 5 4 4 5 3 6 2 7 1 Có C11 C9  C11 C9  C11 C9  C11 C9  C11 C9  C11 C9  C11 C9  125796 cách chọn. - Chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho học sinh chỉ được chọn từ 2 khối 11 và 12 7 6 5 4 3 2 1 Có C91C10  C92C10  C93C10  C94C10  C95C10  C96C10  C97C10  75528 cách chọn. - Chọn 8 bạn để tham gia tốp ca sao cho học sinh chỉ được chọn từ 2 khối 10 và 12 1 7 2 6 3 5 4 4 5 3 6 2 7 1 Có C11 C10  C11 C10  C11 C10  C11 C10  C11 C10  C11 C10  C11 C10  203280 cách chọn.

 

Suy ra n A  219  125796  75528  203280  404823 cách.


8 Vậy n  A   C30  404823  5448102 cách chọn.

Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn z  5  7i  197 . Giá trị lớn nhất của z  4  7i  z  6  21i

B. 30; 40 .

C.  197; 2 394  Lời giải

Chọn B Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z Suy ra, M   C  :  x  5    y  7   197 có tâm I  5; 7  2

2

FI

Gọi A  4;7  , B  6; 21 . Ta thấy A, B   C 

D. 2 394; 40 .

CI

A. 20; 197 .

AL

thuộc tập hợp nào sau đây?

M   C  : MA2  MB 2  AB 2  788

Ta có:  MA  MB   2 MA2  MB 2  2.788  1576 2

N

 MA  MB  1576  2 394 Ta có: z  4  7i  z  6  21i  MA  MB  2 394

OF

Mặt khác, AB  2 197  2 R  AB là đường kính của đường tròn  C  .

Vậy giá trị lớn nhất của z  4  7i  z  6  21i bằng 2 394  39,69.

 P,

NH Ơ

Dấu "  " xảy ra khi MA  MB Câu 39: Cho  P  : x  3 y  z  9  0, A  2; 4;5  , B  3;1;1 . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong đi qua điểm A và d  B; d  là nhỏ nhất.

DẠ Y

M

QU

Y

 x  2  5t  x  2  5t   A.  y  4  7t  t    . B.  y  4  7t  t    .  z  5  16t  z  5  16t    x  2  5t  x  2  5t   C.  y  4  7t  t    . D.  y  4  7t  t    .  z  5  16t  z  5  16t   Lời giải Chọn C

Hạ BH   P  , HK  d . Nên: d   BHK   d  BK . Do BHK vuông tại H nên: BK  BH  d  B, d min  BH .

Do H là hình chiếu vuông góc của B trên  P  nên: H  3  t ;1  3t ;1  t  Do H   P  nên:  3  t   3 1  3t   1  t   9  0  t 

4  37 23 7   H ; ;  11  11 11 11 


S . ABC ABC có là tam giác   B, AB  2a, BC  a, SB  a 10, SCB  90, SAB  90 . Tính VS . ABC ? chóp

a3 5 . 3

C. V 

B. V  a 3 5.

a3 5 . 6

Lời giải

tại

D. V 

2a 3 5 . 3

NH Ơ

N

OF

Chọn A

vuông

CI

A. V 

hình

FI

Câu 40: Cho

AL

   15 21 48   Từ đó: AH   ; ;   , chọn ud   5; 7;16  cùng phương AH .  11 11 11   x  2  5t  Vậy phương trình đường thẳng:  d  :  y  4  7t  t    .  z  5  16t 

Dựng hình hộp chữ nhật và chọn đỉnh S , A, B, C , D như hình vẽ. Ta có: AC  BD  AB 2  BC 2  a 5, SD  SB 2  BD 2  a 5

Y

1 a3 5 Vậy: VS . ABC  .SD.S ABC  3 3 Câu 41: Có bao nhiêu số

QU

m để phương trình log 3  x3  6 x 2  9 x  1  x  x  3  3m  2m  1 có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng  2; 2  nguyên

dương

2

Chọn C Ta có

B. 3.

M

A. 4.

log

3

x

3

C. 1. Lời giải

D. 0.

 6 x 2  9 x  1  x  x  3  3m  2m  1 2

 2 log 3  x 3  6 x 2  9 x  1  x 3  6 x 2  9 x  1  3m  2m

Đặt t  log 3  x3  6 x 2  9 x  1  x3  6 x 2  9 x  1  3t . Khi đó ta có

2 log 3  x 3  6 x 2  9 x  1  x 3  6 x 2  9 x  1  3m  2m  3t  2t  3m  2m .

DẠ Y

Xét hàm số f  u   3u  2u là hàm đồng biến u   nên suy ra

f  t   f  m   t  m  x3  6 x 2  9 x  1  3m .

Xét hàm số f  x   x3  6 x 2  9 x  1 trên khoảng  2; 2  có bbt:


AL CI

FI

0  3m  3 m  1 Để thỏa mãn ycbt thì  m .  m  log 5   3  5 3   Vậy có duy nhất 1 giá trị nguyên dương của m thỏa ycbt. Câu 42: Cho A 1; 2;3 , B  2;3; 4  . Mặt cầu  S  có bán kính R và  S  tiếp xúc với đồng thời cả ba mặt

phẳng Oxy, Oyz , Oxz . Khối cầu  S  chứa đoạn thẳng AB (nghĩa là mọi điểm thuộc đoạn thẳng A. 7.

B. 3

OF

AB đều thuộc khối cầu  S  ). Tính tổng các giá trị nguyên mà R có thể nhận được?

C. 1 Lời giải

D. 5

N

Chọn A Vì mặt cầu  S  có bán kính R và  S  tiếp xúc với đồng thời cả ba mặt phẳng Oxy, Oyz , Oxz nên tọa độ tâm I  a, a, a  và a  R .

NH Ơ

Để khối cầu  S  chứa đoạn thẳng AB thì ta cần có:

3  2  a  3  2  IA2  R 2 a 2  6a  7  0 9  23   2   9  23   a  3 2 .  2 9  23 2 2 2a  18a  29  0 a  IB  R   2 2 Vì a   nên a  3; 4 . Tức là R  3; 4 , suy ra tổng các giá trị nguyên mà R có thể nhận

A. 2020.

nguyên

m  1; 2023

x  1  m  4. B. 2021.

Chọn C Điều kiện: x  1 .

QU

 x  2  m.

số

để

Y

được bằng 7 . Câu 43: Có bao nhiêu

bất

phương

C. 2022. Lời giải

trình

M

m

t  t 2  1  4 1 t

t t  4 ,t  0 . t 1 2t 3  3t 2  5  , f t   0  t  1. Ta có f  t   2  t  1 Bảng biến thiên

DẠ Y

Xét hàm số f  t  

3

m

t3  t  4  * t 1

nghiệm

D. Đáp án khác.

Ta có  x  2  m  . x  1  m  4.  m 1  x  1   x  2  x  1  4  m  Đặt t  x  1, t  0 . Bất phương trình trở thành

sau

 x  2

x 1  4

1 x 1

.


AL

CI

Từ bảng biến thiên, suy ra bất phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi m  2 . Do m   và m  1; 2023 nên m  2;3;...;2023  có 2022 giá trị m thỏa mãn.

NH Ơ

N

OF

FI

Câu 44: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 4. Tính thể tích của khối nón ban đầu. 10 3  5 3 3 5 3 . . . . A. V  B. V  C. V  D. V  3 3 3 3 Lời giải Chọn D

QU

Y

Giả sử hình nón đỉnh  S  tâm O , thiết diện qua đỉnh ở giả thiết là tam giác vuông cân SAB .   60 . Gọi K là trung điểm của AB , suy ra góc giữa  SAB  và mặt đáy là SKO 1 AB  2 và SA  SB  2 2 . 2  3. Tam giác SKO vuông tại O : SO  SK .tan SKO

Ta có AB  4  SK 

M

Tam giác SAO vuông tại O : AO  SA2  SO 2  5 .

1 5 3 Thể tích khối nón V   . AO 2 .SO  . 3 3 Câu 45: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x   2 x3  12 x 2  9 x  m  8  9 x (với m là tham số)

DẠ Y

trên đoạn  0;5 bằng 78. Tính tổng các giá trị của tham số m ? A. 6 . B. 12 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn D Do giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x   2 x3  12 x 2  9 x  m  8  9 x ( m là tham số) trên đoạn  0;5 là 78 nên 2 x 3  12 x 2  9 x  m  8  9 x  78 x   0;5 và dấu bằng phải xảy ra tại ít nhất một điểm


 78  9 x  0 dung x   0;5  3 2 9 x  78  2 x  12 x  9 x  m  8  78  9 x  2 x3  12 x 2  86  m  2 x3  12 x 2  18 x  70 x   0;5

NH Ơ

N

OF

FI

CI

 m  max  2 x3  12 x 2  86  x 0;5 m  22    2 x3  12 x 2  18 x  70   m  30  m  xmin  0;5     m  22 Và dấu bằng phải xảy ra nên  . Vậy tổng tất cả giá trị m là 8  m  30 Câu 46: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ thị như hình vẽ.

AL

 2 x3  12 x 2  9 x  m  8  78  9 x x   0;5

QU

Y

   2 Số nghiệm thuộc khoảng   ; 4  của phương trình f  cos x   5 f  cos x   6  0 là:  2  A. 13. B. 9. C. 7. D. 12. Lời giải Chọn A    x    ; 4   cos x   1;1  f  cos x    1;3 .  2  Phương trình đã cho tương đương: f 2  cos x   5 f  cos x   6  0

DẠ Y

M

 f  cos x   2 f    f  cos x   3  f

f   cos x   2  f   cos x   3  f f 

 cos x   2 VN  .  cos x   2  cos x   3 VN   cos x   3


cos x  a  1  a  0  , 1 . cos x  b  0  b  1 ,  2 

TH1: f  cos x   2  

Phương trình số 1 có 4 nghiệm phân biệt thỏa mãn.

AL

Phương trình số  2  có 5 nghiệm phân biệt thỏa mãn. TH2: f  cos x   3  cos x  0,  3 .

 ). 2

NH Ơ

N

OF

FI

CI

Phương trình số  3 có 4 nghiệm phân biệt thỏa mãn (lưu ý không lấy nghiệm tại x 

Vậy kết hợp cả hai trường hợp, phương trình đã cho có tổng cộng 13 nghiệm Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình 2 x 1  log 4  x  2  2m   m có nghiệm

x   1;6 . A. 30.

B. 29.

C. Đáp án khác. Lời giải

D. 28.

QU

Y

Chọn C Do m là số nguyên dương và x   1;6 . nên x  2  m  0 .

2 x 1  log 4  x  2  2m   m  2 x  2  x  2  x  2  2m  log 2  x  2  2m   2 x  2  x  2  2log2  x  2 2 m   log 2  x  2  2m  Xét hàm số f  t   2t  t với t   có f  t   2t.ln 2  1  0, t   .

M

Suy ra hàm số y  f  t  đồng biến trên  .Ta có

 f  t   2t  t   x  2  log 2  x  2  2m   x  2  2m  2 x  2  2m  2 x  2  x  2  f  t   0   f  x  2   f  log 2  x  2  2m   Xét hàm số g  x    x  2  2 x  2  g   x   1  2 x  2.ln 2  0 x   1;6 .

DẠ Y

Bảng biến thiên


Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 6  2m  248  3  m  124 . Mà m  0 và m   nên m  3; 4;...;124 .

AL

Vậy có 122 giá trị nguyên dương của tham số m thoả mãn phương trình có nghiệm x   1;6 .

cắt nhau tại ba điểm phân biệt là A. 6 . B. 7 .

CI

x2  x 1 Câu 48: Cho hai hàm số y  và y  x  x  1  m ( m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là x2 1  C1  và  C2  . Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  10;10  để  C1  và  C2 

D. 9 .

FI

C. 8 . Lời giải

Chọn B

x2  x 1  x  x  1  m . Điều kiện x  1 . x2 1 1 1 1  PT trên     1 x  x 1  m . 2  x 1 x 1  1 1 1  2 Xét hàm số f  x       1  x   x  1 với x  1 . 2  x 1 x 1  Ta có      x  1  f ' x   1  1  1   x  1   x  1 1 1 1 f ' x      1   2 2 2   x  1  x  1  x 1 2   x  12  x  12  x 1

NH Ơ

N

OF

Xét phương trình

Do x  1   x  1 , suy ra f '  x   0, x  1.

QU

Y

BBT:

Do đó phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m  2 . Vậy có 7 giá trị nguyên của tham số m . Câu 49: Cho hàm số f  x  có đạo hàm cấp hai, liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn  0;1 , thỏa mãn

M

2 1 1 f   x   2 f  x  f   x   2 xf   x    x  1 . f   x   0 x   0;1 , f     f    1 . 2   2 1 2 a a Biết   f  x   dx  (a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản). Giá trị của a  b b b 0

bằng: A. 181 .

B. 25 .

C. 10 . Lời giải

DẠ Y

Chọn B Biến đổi phương trình: f   x   2 f  x  f   x   2 xf   x    x  1 . f   x   0 2  f   x   f   x   2 xf   x    x  1 . f   x   2 f  x  f   x   f   x  2   2 x  2  f   x    x  1 . f   x   2 f  x  f   x   f   x   2   x  1 . f   x     2 f  x   1 f   x    2

Lấy nguyên hàm hai vế của phương trình trên, ta được:

 x  1

2

. f   x   f 2  x   f  x   C1  I 

D. 26 .


1

1

9

1

Theo giả thuyết, f     f    1   2  C1  C1  4 4 2 2 2

1 4

AL

Phương trình  I  trở thành  x  1 . f   x   f 2  x   f  x   Tiếp tục biến đổi phương trình trên, ta được như sau: 1 f  x  f  x  4

2

1

 x  1

 f  x   0

2

CI

f  x



f   x  dx

1  f  x   2 

2



1

 x  1

2

dx 

1

1 f  x 

1 2

1 C  x  1 2

1

1

1

2

1

2

1

Vậy ta có được a  13; b  12. Kết luận a  b  25 Oxyz , cho hai điểm

0

13 12

A  1; 5; 2  , B  3;3; 2 

NH Ơ

Câu 50: Trong không gian

31

N

2 1 1 1 1   f  x   x     f  x   dx    x   dx   x   2 2 3 2 0 0

OF

 Theo giả thuyết, f     f    1  C2  0  1  x  1 2 2 f  x 

FI

Lấy nguyên hàm hai vế của phương trình trên, ta được:

và đường thẳng

x 3 y 3 z  4 ; hai điểm C , D thay đổi trên d : CD  6 3 . Biết rằng khi   1 1 1 C  a; b; c  (b  2) thì tổng diện tích tất cả các mặt của tứ diện đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng d:

abc . A. a  b  c  2 .

B. a  b  c  1 .

D. a  b  c  7 .

M

QU

Y

Chọn D

C. a  b  c  4 . Lời giải

Vì AM , BN , CD không đổi nên tổng diện tích toàn phần của tứ diện nhỏ nhất khi tổng diện tích hai tam giác ABC , ABD nhỏ nhất. Cách 1: Gọi C  3  t ; 3  t ; 4  t  , D  3  t ; 3  t ; 4  t   , từ CD  6 3 suy ra t  t   6 .

DẠ Y

TH1: t   t  6  D  9  t ;3  t ; 2  t  . Do vậy      AC , AB    40  12t ; 8  8t ; 24  4t  ,  AD, AB    32  12t ; 40  8t ; 48  4t      Suy ra S ABC  S ABD  2 14

2  t 

2

6 

t  4

2

 6  2 14 36  24  4 210 .

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2  t  t  4  t  1  C  2; 4; 5  , D  8; 2;1 (thỏa mãn). Vậy

a  b  c  7 . TH2: t  t   6 trường hợp này đổi vai trò của C , D cho nhau trong TH1 nên loại. Cách 2: Tổng diện tích toàn phần của hai tam giác nhỏ nhất khi CH  DK nhỏ nhất.


là mặt phẳng đi qua A, B và song song với d :

 EI sin   EJ sin  

2

2

 4CI 2

 4CI 2  IJ 2 sin 2   4CI 2

OF

 IH  JK 

FI

CH  DK  CI 2  IH 2  DJ 2  JK 2 

CI

AL

 P

Vì CI  DJ  d  AB, d  , IJ  CD,    AB, d  không đổi nên CH  DK nhỏ nhất khi dấu bằng

NH Ơ

N

xảy ra khi CI  JK  IH  DJ  JK  IH , khi đó E , F là trung điểm của IJ , CD . EF là đoạn vuông góc chung của AB, CD .  x  1  s  Phương trình AB :  y  5  2 s  E  1  s; 5  2 s; 2  s  và F  3  t ; 3  t ; 4  t  . z  2  s 

DẠ Y

M

QU

Y

t  3s  7 t  2 Từ đó suy ra  do vậy nếu C  3  t ; 3  t ; 4  t   và FC  3 3 thì  3t  2 s  0 s  3 t   5  C  8; 2;1 (l )  t   1  C  2; 4; 5  (tm) ---------- HẾT ----------


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022

PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA

Bài thi: TOÁN

ĐỀ 24

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

AL

ĐỀ THI THỬ

Họ và tên: ……………………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………… Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : đây là vtcp của đường thẳng d ?   A. u   1; 3; 2  . B. u  1;3; 2  . Với a là số thực tùy ý khác 0 , log 4 a 2 bằng

Câu 4: Câu 5:

B. 2 log 2 a .

NH

B. I  1; 2;  1 ; R  6 .

C. I  1; 2;  1 ; R  6 .

D. I 1;  2; 1 ; R  6 .

Cho cấp số nhân  un  có u1  1 , u4  8 . Giá trị của u10 bằng

Y

A. 1024 . B. 1024 . C. 512 . D. 512 . Trong không gian Oxyz , véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng x  3  t   :  y  1  t ?  z  2  2t      A. u1   3; 1; 2  . B. u2  1;1; 2  . C. u3   1; 1; 2  . D. u4  1;1;1 .

QU

Câu 7:

C.

Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  0 có tọa độ tâm I và bán kính R là A. I 1;  2; 1 ; R  6 .

Câu 6:

 D. u   1;3; 2  .

1 D. log 2 a . log 2 a . 4 Cho hai số phức z  4  i và w  3  2i . Số phức z  w bằng A. 7  i . B. 1  3i . C. 1  2i . D. 7  i . Số cách chọn 2 học sinh từ 10 học sinh để phân công làm tổ trưởng và tổ phó là A. A108 . B. 102 . C. A102 . D. C102 .

A. log2 a .

Câu 3:

 C. u  1; 3; 2  .

ƠN

Câu 2:

x 1 y  2 z , vectơ nào dưới   1 3 2

OF FI

Câu 1:

CI

(Đề thi có 05 trang)

dx

Câu 9:

1 1 1 B. ln 4  2x  C . C.  ln 4  2 x  C . D. ln 4  2 x  C . ln 4  2 x  C . 2 2 4 Trong không gian Oxyz , đường thẳng  đi qua hai điểm A 1; 2;3 , B  1;3; 4  có phương trình

bằng

A.

M

Câu 8:

 4  2x

x 1 y  2 z  3 .   2 1 1 x 1 y  2 z  3 C. .   2 1 1

DẠ Y

A.

x 1 y  2 z  3 .   2 1 1 x 1 y  2 z  3 D. .   2 1 1

B.

Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình bên?


B. y  x 4  2 x 2  1 .

C. y   x3  3 x 2  1 .

CI

x

O

A. y   x 4  2 x 2  1 .

AL

y

D. y  x3  3 x 2  1 .

x

2

3

f  x

3

1

0

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .

NH

ƠN

Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 . C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . Câu 12: Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

OF FI

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  3;3 có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

QU

Y

A.  0 ; 2  B.  0;3 . Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A.  x 3dx  x 4  C B.  x3dx  x 4  C . 3 Câu 14: Nghiệm của phương trình 23 x1  16 là

C.

D.   1; 3  .

1

 x dx  4 x 3

4

C .

C. x  3 .

B. x   1 .

A. x  1

C.  0 ;    .

D.  x3dx  3x 2  C . D. x 

9 5 . C. x  2 . D. x  . 4 4 3 Câu 16: Thể tích khối lập phương bằng 27a , độ dài cạnh của khối lập phương đã cho bằng:

B. x 

A. x 

3 2

M

Câu 15: Nghiệm của phương trình log 2  4 x   3 là

5 . 3

A. 3a .

B. 9a .

C. 3 3a .

D.

3a . 2

DẠ Y

Câu 17: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S  2a 2 , chiều cao h  6a là: A. 12a 3 . B. 4a 3 . C. 6a 3 . D. 36a 3 . x Câu 18: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2 là: x 1 A. y  1 . B. x  1 . C. x  1 . D. y  0 . 3

Câu 19: Nếu 1 A. 2 .

f  x  dx  2

3

 g  x  dx  4 1

B. 6 .

3

thì

  f  x   g  x  dx 1

C. 6 .

bằng:

D. 2 .


ln 3

Câu 20: Tích phân

e

2x

dx bằng

0

Câu 25: Câu 26:

Câu 27:

AL

CI

QU

Câu 28:

OF FI

Câu 24:

ln 3

ln 3

2x

ƠN

Câu 23:

ln 3

NH

Câu 22:

2 x 1 ln 3

Y

Câu 21:

ln 3

ln 3 ln 3 1 2x e 2 x 1 2x 2x A.  e dx  e . B.  e dx  . C.  e 2 x dx  e 2 x 0 . D.  e dx  e . 0 2 2x 1 0 0 0 0 0 0 2x  4 Giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục hoành có tung độ bằng x 1 A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 2 . 2 Đạo hàm của hàm số y  log 2 x là 1 2 2 1 A. . B. . C. 2 . D. 2 . x ln 2 x ln 2 x ln 2 x ln 2  Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   đi qua điểm A 1; 2; 3 và nhận vectơ n  2; 1;3 làm vectơ pháp tuyến có phương trình là A. x  2 y  3 z  9  0 . B. x  2 y  3 z  9  0 . C. 2 x  y  3 z  9  0 . D. 2 x  y  3 z  9  0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 5  2i có tọa độ là A.  2;5  . B.  5; 2  . C.  2;5  . D.  5; 2  . Số phức liên hợp của sô phức z  5  8i là A. z  5  8i . B. z  5  8i . C. z  5  8i . D. z  8  5i . 6 Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm có học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để cùng các giáo viên tham gia đo thân nhiệt cho học sinh khi đến trường. Xác suất để chọn được 4 học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ bằng 5 5 6 2 A. . B. . C. . D. . 66 11 11 33 Tìm số phức z biết 1  i  z  3  2i  6  3i . A. z  3  2i . B. z  2  i . C. z  7  2i . D. z  2  4i . 25 Với a là số thực dương tùy ý, log 5 bằng a 5 2 A. 2  log 5 a . B. . C. . D. 5  log 5 a . log 5 a log 5 a ln 3

M

Câu 29: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6 . Thể tích của khối chóp đó bằng A. 6 . B. 24 . C. 8 . D. 12 . x 1 y  3 z Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Phương trình tham số của đường 2 1 3 thẳng d là  x  2  t  x  1  2t x  2  t  x  1  2t     A.  y  1  3t . B.  y  3  t . C.  y  1  3t D.  y  3  t . z  3  z  3t z  3  z  3t    

DẠ Y

Câu 31: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a 2 , mặt xung quanh của hình nón khi trải ra trên một mặt phẳng có dạng một nửa đường tròn. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng A. 2a . B. 2 2a . C. 4a . D. 4 2a . Câu 32: Cho hàm số f  x   2 x  1 có một nguyên hàm là F  x  thỏa mãn F  2   F  0   5 . Khi đó

F  3  F  2  bằng

A. 4 . B. 1. C. 0 . 3 Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x    x  9 x  2 trên đoạn  0; 2 là

D. 2 .


AL

A. 6 3  2 . B. 8 . C. 2 . D. 2 3  5 . Câu 34: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a, AC  3a và AA  2a . Góc giữa đường thẳng BC  và mặt phẳng  ABC   bằng

 SCD  bằng

6a . 2 x 1 y 1 z  2 Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;3; 4  và đường thẳng d : . Đường   2 1 2 thẳng  đi qua A cắt d và vuông góc với trục hoành có phương trình là x  1  x  1  2t x  1 t x  1     A.  y  3  t . B.  y  3  5t . C.  y  3  t . D.  y  3  2t .  z  4  2t  z  4  4t  z  4  2t  z  4  3t     x Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3.2  2   2 x là

6a . 4

C.

2 6a . 3

D.

OF FI

B.

ƠN

A.

6a . 3

CI

A. 450 B. 300 C. 600 D. 500 Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 450 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng

2   B.  log 2 ;0   1;   . 3   D.  ;0   1;   .

A. 1; 2  .

NH

C.  ;1   2;   .

Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn 3 z  i   2  i  z  3  10i . Môđun của z bằng B. 5 .

Câu 39: Cho hàm số f  x   x

2

C.

5.

3.

D.

2 x  1 . Một nguyên hàm của hàm số xf   x  là 3

Y

A. 3 .

1 1 7 x3  1 2 x3  1 . B. 11x3  1 2 x3  1 .  9 9 1 1 C.  7 x 3  1 2 x 3  1 . D. 11x3  1 2 x3  1 . 9 9 3 3 Câu 40: Cho hai hàm số f  x   ax  bx  c ; g  x   bx  ax  c ,  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi

QU

A.

M

S1 , S 2 là diện tích hình phẳng được gạch trong hình vẽ. Khi S1  S 2  3 thì

1

 f  x  dx bằng

DẠ Y

0

A. 3 .

B. 3 .

C. 6 .

D. 6 .


Câu 41: Có bao nhiêu số phức z sao cho các số phức z , z 2 , z 3 lần lượt có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ tạo thành một tam giác đều? A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 6 .

  : 2 x  2 y  z  1  0

và hai đường thẳng

AL

Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

CI

 x  2  t  x  2t    d1 :  y  2  t , d 2 :  y  3  t  . Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng   và cắt cả hai  z  t z  1  

NH

ƠN

OF FI

đường thẳng d1 , d 2 . Đường thẳng  có phương trình là x  6 y  6 z 1 x 5 y 9 z 7     A. . B. . 1 3 8 1 3 8 x  6 y  6 z 1 x 5 y 9 z 7     C. . D. . 5 9 7 6 6 1 Câu 43: Cho hàm số f  x  có đồ thị của đạo hàm như sau:

Giá trị lớn nhất của hàm số g  x   f  2 x   sin 2 x trên đoạn  1;1 bằng A. f  1  sin 2

1 . 2

B. f  2   sin 2 1 .

C. f  0  .

D. f 1  sin 2

1 . 2

QU

Y

1  1   Câu 44: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên mỗi khoảng  ;   ,   ;   đồng thời thỏa mãn 2  2   1 1  f  x  f  1  2 f  0   2 ln 674 . Giá trị của biểu thức  x    , và 2x 1  2 S  f  2   f 1  f  4  bằng

M

A. 2 ln 3  ln 674 . B. ln 2022 . C. 2 ln 2022 . D. 3ln 3 .     Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A B C D có đáy là hình vuông; khoảng cách và góc giữa a 3 2 hai đường thẳng AC và DC  lần lượt bằng ;  với cos   . Thể tích khối lăng trụ đã 7 4 cho bằng a 3 21 a3 7 a 3 15 A. . B. . C. . D. a 3 3 . 6 2 2 Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 10;0;0  , B  0;10;0  , C  0;0;10  . Xét mặt phẳng  P  thay đổi sao cho A, B, C nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng  P  và khoảng cách từ A, B, C đến lần lượt 10,11,12 . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến  P  có giá trị lớn nhất bằng:

DẠ Y

 P

33  365 33  7 6 . B. . 3 3 Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên dương a ,

A.

x  ln a  e x   e x 1  ln  x ln a   ?

A. 2019 .

B. 2005 .

33  365 33  7 6 . D. . 3 3  a  2021 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn

C.

C. 2006 .

D. 2007 .


Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 4; 1 , B  3; 2; 2  , C  0;3; 2  và mặt phẳng M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng    . Giá trị nhỏ nhất của biểu

thức T  MA  MB  MC bằng A. 3 2 . B. 13  14 .

C. 6 2 .

AL

   : x  y  2 z  1  0 . Gọi

D. 3 2  6 .

Câu 49: Cho hai hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d , g  x   ax 2  bx  e  a, b, c, d , e  , a  0  có đồ thị lần

ƠN

OF FI

CI

lượt là hai đường cong  C1  ,  C2  ở hình vẽ bên.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị  C1  ,  C2  bằng

NH

A. f  2   g  1  26 . B. f  2   g  1  24 .

8 . Tính f  2   g  1 . 3

C. f  2   g  1  28 . D. f  2   g  1  30 .

Câu 50: Xét các số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn

z  2  3i  2 2 . Tính P  2a  b khi

z  1  6i  z  7  2i đạt giá trị lớn nhất. B. P  3 .

Y

A. P  3 .

C. P  1 .

DẠ Y

M

QU

---------- HẾT ----------

D. P  7 .


3.D 13.C 23.C 33.A 43.C

4.C 14.A 24.B 34.A 44.C

7.C 17.B 27.B 37.B 47.C

8.C 18.D 28.A 38.C 48.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

dưới đây là vtcp của đường thẳng d ?   A. u   1; 3; 2  . B. u  1;3; 2  .

 C. u  1; 3; 2  . Lời giải

Chọn A

 d có vtcp u   1; 3; 2  .

10.C 20.D 30.B 40.B 50.B

x 1 y  2 z , vectơ nào   1 3 2

OF FI

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

9.C 19.C 29.C 39.C 49.C

AL

2.D 12.A 22.B 32.C 42.A

CI

1.A 11.D 21.B 31.B 41.C

ĐÁP ÁN 5.B 6.C 15.C 16.A 25.A 26.B 35.C 36.D 45.D 46.D

 D. u   1;3; 2  .

A. log2 a .

B. 2 log 2 a .

1 log 2 a . 4 Lời giải

C.

NH

Chọn D Ta có: log 4 a 2  2 log 4 a  log 2 a , a  0 .

ƠN

Câu 2: Với a là số thực tùy ý khác 0 , log 4 a 2 bằng

D. 7  i .

QU

Y

Câu 3: Cho hai số phức z  4  i và w  3  2i . Số phức z  w bằng A. 7  i . B. 1  3i . C. 1  2i . Lời giải Chọn D z  w  4  i  (3  2i )  7  i .

D. log 2 a .

Câu 4: Số cách chọn 2 học sinh từ 10 học sinh để phân công làm tổ trưởng và tổ phó là A. A108 . B. 102 . C. A102 . D. C102 . Lời giải Chọn C

M

Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 10 học sinh để phân công làm tổ trưởng và tổ phó là một chỉnh hợp chập 2 của 10 phần tử, vậy số cách chọn là A102 .

Câu 5: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  0 có tọa độ tâm I và bán kính R là A. I 1;  2; 1 ; R  6 .

B. I  1; 2;  1 ; R  6 .

DẠ Y

C. I  1; 2;  1 ; R  6 . D. I 1;  2; 1 ; R  6 . Lời giải

Chọn B Ta có, tọa độ tâm: I  1; 2; 1 Bán kính: R 

 1

2

 22   1  6 2

Câu 6: Cho cấp số nhân  un  có u1  1 , u4  8 . Giá trị của u10 bằng A. 1024 .

B. 1024 .

C. 512 .

D. 512 .


Lời giải Chọn C Ta có u4  8  u1.q 3  8  1.q 3  8  q 3  8  q  2 . Khi đó u10  u1.q 9  1.  2   512 .

AL

9

OF FI

CI

Câu 7: Trong không gian Oxyz , véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng x  3  t   :  y  1  t ?  z  2  2t      A. u1   3; 1; 2  . B. u2  1;1; 2  . C. u3   1; 1; 2  . D. u4  1;1;1 . Lời giải Chọn C  Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  là u3   1; 1; 2  . dx

A.

bằng

1 ln 4  2 x  C . 2

B. ln 4  2x  C .

Chọn C dx

1

 4  2 x   2 ln 4  2 x  C

NH

Ta có

1 1 C.  ln 4  2 x  C . D. ln 4  2 x  C . 2 4 Lời giải

ƠN

 Câu 8: 4  2 x

Câu 9: Trong không gian Oxyz , đường thẳng  đi qua hai điểm A 1; 2;3 , B  1;3; 4  có phương

QU

Y

trình là x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A. . B. .     2 1 1 2 1 1 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 C. . D. .     2 1 1 2 1 1 Lời giải Chọn C

 Đường thẳng  qua điểm A 1; 2;3 có vectơ chỉ phương là AB   2;1;1 .

DẠ Y

M

x 1 y  2 z  3 .   2 1 1 Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình bên? y  :

A. y   x 4  2 x 2  1 .

O

B. y  x 4  2 x 2  1 .

x

C. y   x3  3 x 2  1 . Lời giải

D. y  x3  3 x 2  1 .


Chọn C Nhận xét: Đồ thị hàm số có hai cực trị và hệ số a  0 nên chọn C .

như sau: 2

3

f  x

Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 . C. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .

3

1

CI

x

AL

Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  3;3 có bảng xét dấu đạo hàm

Câu 11:

0

OF FI

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . Lời giải

Chọn D Theo bảng biến thiên của hàm số, ta có: hàm số đạt cực đại tại x  2 . Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

NH

ƠN

Câu 12:

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  0 ; 2 

B.  0;3 .

C.  0 ;    . Lời giải

D.   1; 3  .

Y

Chọn A Từ bảng biến thiên ta nhận thấy hàm số y  f  x  đồng biến trên  0; 2  . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A.  x 3dx  x 4  C B.  x3dx  x 4  C . 3

QU

Câu 13:

Chọn C

1

 x dx  4 x 3

4

C .

D.  x3dx  3x 2  C .

Lời giải

1 4  1  x  C do  x 4   x 3 . 4 4 

M

3  x dx 

Nghiệm của phương trình 23 x1  16 là

Ta có

C.

Câu 14:

A. x  1

C. x  3 .

B. x   1 .

D. x 

5 . 3

D. x 

5 . 4

Lời giải

DẠ Y

Chọn A 23 x1  16  23 x1  24  3 x  1  4  x  1 .

Câu 15:

A. x 

3 2

Chọn C

Nghiệm của phương trình log 2  4 x   3 là B. x 

9 . 4

C. x  2 . Lời giải


x  0 x  0 log 2  4 x   3    x  2.  3 x  2 4 x  2 Thể tích khối lập phương bằng 27a 3 , độ dài cạnh của khối lập phương đã cho bằng: 3a B. 9a . C. 3 3a . D. . 2 Lời giải

A. 3a .

CI

AL

Câu 16:

Câu 17: A. 12a 3 .

OF FI

Chọn A Ta có: V  x3  27 a 3  x3  x  3a .

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S  2a 2 , chiều cao h  6a là: B. 4a 3 . C. 6a 3 . D. 36a 3 . Lời giải

Chọn B 1 V  S .h  4a 3 . 3

x là: x 1 C. x  1 .

B. x  1 .

A. y  1 .

ƠN

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

Câu 18:

2

D. y  0 .

Lời giải

x

3

Câu 19: A. 2 .

Nếu

f  x  dx  2

1

NH

Chọn D lim y  0  y  0 là TCN của ĐTHS. 3

 g  x  dx  4

Y

bằng: D. 2 .

Lời giải

QU

3

  f  x   g  x  dx

thì 1 C. 6 .

1

B. 6 .

Chọn C

3

  f  x   g  x  dx  2  4  6. 1

ln 3

Tích phân

ln 3

e

dx  e

2 x 1 ln 3

A.

2x

M

Câu 20:

0

0

e

2x

dx bằng

0

.

ln 3

ln 3 ln 3 e 2 x 1 B.  e dx  . C.  e 2 x dx  e 2 x 0 . 2x 1 0 0 0 Lời giải

ln 3

2x

ln 3

D.

 0

ln 3

1 e dx  e 2 x . 2 0 2x

Chọn D

ln 3

DẠ Y

Ta có:

0

Câu 21:

A. 4 .

Chọn B

1 e dx  e 2 x 2

ln 3

2x

. 0

Giao điểm của đồ thị hàm số y  B. 0 .

2x  4 với trục hoành có tung độ bằng x 1 C. 2 . D. 2 . Lời giải


Đạo hàm của hàm số y  log 2 x 2 là

Câu 22: A.

2x  4 với trục hoành có tung độ bằng 0 . x 1

1 . x ln 2

B.

2 . x ln 2

C.

1 x 2 ln 2

.

Chọn B

x2  2  Ta có y  log 2 x  2 .  x ln 2 x ln 2

x 2 ln 2

.

 

OF FI

2

2

CI

Lời giải

D.

AL

Giao điểm của đồ thị hàm số y 

Câu 23: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   đi qua điểm A 1; 2; 3 và nhận vectơ  n  2; 1;3 làm vectơ pháp tuyến có phương trình là A. x  2 y  3 z  9  0 .

B. x  2 y  3 z  9  0 . C. 2 x  y  3 z  9  0 . D. 2 x  y  3 z  9  0 . Lời giải

ƠN

Chọn C Phương trình mặt phẳng cần tìm 2  x  1   y  2   3  z  3  0  2 x  y  3 z  9  0 . Câu 24: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 5  2i có tọa độ là A.  2;5  . B.  5; 2  . C.  2;5  . D.  5; 2  . Lời giải

NH

Chọn B

D. z  8  5i .

QU

Y

Câu 25: Số phức liên hợp của sô phức z  5  8i là A. z  5  8i . B. z  5  8i . C. z  5  8i . Lời giải Chọn A Ta có z  5  8i .

M

Câu 26: Một đội thanh niên tình nguyện của trường gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để cùng các giáo viên tham gia đo thân nhiệt cho học sinh khi đến trường. Xác suất để chọn được 4 học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ bằng 5 5 6 2 A. . B. . C. . D. . 66 11 11 33 Lời giải Chọn B Ta có không gian mẫu n     C114 . Gọi A là biến cố: “Chọn được 4 học sinh trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ”  n  A   C52 .C62 .

DẠ Y

Xác suất của biến cố A là: P  A   Câu 27:

n  A  C52 .C62 5   . n  C114 11

Tìm số phức z biết 1  i  z  3  2i  6  3i .

A. z  3  2i .

B. z  2  i .

C. z  7  2i . Lời giải

Chọn B

Ta có 1  i  z  3  2i  6  3i  1  i  z  3  i  z 

3i  2i. 1 i

D. z  2  4i .


25 bằng a 2 C. . log 5 a Lời giải

Với a là số thực dương tùy ý, log 5

A. 2  log 5 a .

B.

5 . log 5 a

D. 5  log 5 a .

AL

Câu 28:

Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

của đường thẳng d là  x  2  t  A.  y  1  3t . z  3 

x  2  t  C.  y  1  3t z  3 

 x  1  2t  D.  y  3  t .  z  3t 

NH

 x  1  2t  B.  y  3  t .  z  3t 

x 1 y  3 z   . Phương trình tham số 2 1 3

ƠN

Câu 30:

OF FI

CI

Chọn A 25  log 5 25  log 5 a  2  log 5 a . log 5 a Câu 29: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6 . Thể tích của khối chóp đó bằng A. 6 . B. 24 . C. 8 . D. 12 . Lời giải Chọn C 1 Thể tích khói chóp là V  .22.6  8 . 3

Lời giải

Chọn B

Y

 x  1  2t  Phương trình tham số của đường thẳng d là  y  3  t .  z  3t 

QU

Câu 31: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a 2 , mặt xung quanh của hình nón khi trải ra trên một mặt phẳng có dạng một nửa đường tròn. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng A. 2a . B. 2 2a . C. 4a . D. 4 2a . Lời giải

M

Chọn B Khi mặt xung quanh của hình nón trải ra trên một mặt phẳng có dạng một nửa đường tròn. Độ dài đường sinh của hình nón là l  2 R  2a 2 .

DẠ Y

f  x  2 x 1 F  x F  2  F  0  5 Câu 32: Cho hàm số có một nguyên hàm là thỏa mãn . F  3  F  2  Khi đó bằng A. 4 . B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải

Chọn C

 x 2  2 x  C1 khi x  1 2 x  2 Ta có f  x   2 x  1   . Do đó F  x    2  x  2 x  C2 2 x  2 khi x  1

khi x  1 khi x  1

.

Theo đề bài thì F  2   F  0   5  C1  C2  5 . Suy ra F  3  F  2   3  C1  8  C2  0 .

Câu 33:

Giá trị lớn nhất của hàm số f  x    x 3  9 x  2 trên đoạn  0; 2 là

A. 6 3  2 .

B. 8 .

C. 2 .

D. 2 3  5 .


Lời giải Chọn A Ta có: f  x    x3  9 x  2  f   x   3 x 2  9 .

AL

 x   3   0; 2 Khi đó: f  x   0   .  x  3   0; 2

 

OF FI

CI

 f 0  2     Do đó:  f  2   8 .   f 3  6 3  2

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số f  x    x 3  9 x  2 trên đoạn  0; 2 là f

 3  6

32.

Câu 34: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a, AC  3a và AA  2a . Góc giữa đường thẳng BC  và mặt phẳng  ABC   bằng A. 450

B. 300

C. 600 Lời giải

NH

ƠN

Chọn A

D. 500

Vì ABC là tam giác vuông tại A, AB  a, AC  3a  BC  2a .

QU

Y

 B . Vì ABC. ABC  là lăng trụ đứng nên góc giữa đường thẳng BC  và mặt phẳng  ABC   là BC BB 2a   B  B  450 . tan BC   1  BC BC 2a Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 450 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng 6a . 3

A.

M

 SCD  bằng

DẠ Y

Chọn C

B.

6a . 4

2 6a . 3 Lời giải

C.

D.

6a . 2


AL CI OF FI

ABCD là hình vuông cạnh 2a nên AC  AB 2  BC 2  2a 2 .

  450 . Khi đó Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 450 tức là: SCA

SAC vuông cân nên SA  AC  2a 2 . Vì AB / / CD nên khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  cũng bằng khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SCD  .

NH

ƠN

Kẻ AH  SD, H  SD .  DC  SA Khi đó:   DC   SAD   DC  AH .  DC  AD  AH  SD Do đó:   AH   SDC  nên khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SCD  là AH .  AH  DC 1 1 1 1 1  2   2 2 2 AH SA AD AH 2a 2

1

 2a 

2

8 2 6a .  AH 2  a 2  AH  3 3

Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;3; 4  và đường thẳng d :

Y

Câu 36:

2

x 1 y 1 z  2 .   2 1 2

M

QU

Đường thẳng  đi qua A cắt d và vuông góc với trục hoành có phương trình là x  1  x  1  2t x  1 t x  1     A.  y  3  t . B.  y  3  5t . C.  y  3  t . D.  y  3  2t .  z  4  2t  z  4  4t  z  4  2t  z  4  3t     Lời giải Chọn D

DẠ Y

 x  1  2t  Gọi M   d       M   d  . Ta có ptts của  d  :  y  1  t  M 1  2t ; 1  t ; 2  2t  .  z  2  2t        Ta có: i  1;0;0  ; AM   2t ; 4  t ; 6  2t  . Vì   Ox  AM  i  AM .i  0  t  0   Vậy ptts của  có u  AM   0; 4; 6   2  0; 2;3 .

Câu 37:

Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3.2 x  2   2 x là

A. 1; 2  . C.  ;1   2;   .

2   B.  log 2 ;0   1;   . 3   D.  ;0   1;   . Lời giải

Chọn B


Điều kiện xác định: 3.2 x  2  0  x  log 2

2 . 3

Bpt  3.2 x  2  22 x   2 x   3.2 x  2  0 1 .

AL

2

2x  1 t  1 x  0  x  Đặt t  2  1 trở thành: t  3t  2  0   . t  2 x  1 2  2 2   Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là:  log 2 ;0   1;   . 3  

Cho số phức z thỏa mãn 3 z  i   2  i  z  3  10i . Môđun của z bằng

A. 3 .

B. 5 .

C.

5.

Lời giải Chọn C

OF FI

Câu 38:

CI

2

x

D.

3.

Đặt z  a  bi  z  a  bi . Pt  3  a  bi  i    2  i  a  bi   3  10i  3a   3  3b  i   2a  ai  2bi  b   3  10i

Câu 39:

ƠN

a  b  3 a  2 .   a  b    3  5b  a   3  10i    a  5b  7 b  1 Vậy số phức z có dạng là : z  2  i  z  5 .

Cho hàm số f  x   x 2 2 x3  1 . Một nguyên hàm của hàm số xf   x  là

1 1 7 x3  1 2 x3  1 . B. 11x3  1 2 x3  1 .  9 9 1 1 C.  7 x 3  1 2 x 3  1 . D. 11x3  1 2 x3  1 . 9 9 Lời giải Chọn C Ta có 3 3 2 3  xf   x  dx   xd  f  x    xf  x    f  x  dx  x 2 x  1   x 2 x  1dx  x3 2 x3  1 

1 1 2 2 x 3  1d  2 x 3  1  x 3 2 x 3  1  .  6 6 3

 2x

3

 1  C 3

1  7 x3  1 2 x3  1  C . 9

Câu 40:

Cho hai hàm số f  x   ax 3  bx  c ; g  x   bx3  ax  c ,  a  0  có đồ thị như hình

M

QU

Y

NH

A.

DẠ Y

bằng

vẽ bên. Gọi S1 , S 2 là diện tích hình phẳng được gạch trong hình vẽ. Khi S1  S 2  3 thì

1

 f  x  dx 0


AL CI OF FI

B. 3 .

A. 3 .

D. 6 .

C. 6 . Lời giải

Chọn B Phương trình hoành độ giao điểm

M

QU

Y

NH

ƠN

x  0 . ax 3  bx  c  bx 3  ax  c   a  b  x 3   b  a  x  0   a  b   x 3  x   0    x  1 Cách 1: 0 0  1 S  f x  g x dx  a  b       x3  x  dx   a  b   1    4  1 1 Có   S1  S3 . 1 1 1  S  g x  f x dx  a  b  x 3  x dx  a  b       4   3    0 0 

1

1

1

0

0

0

Vậy S1  S 2  3  S3  S 2  3    g  x   f  x   dx    g  x  dx  3   f  x  dx  3 .

DẠ Y

Cách 2: 0

S1 

0

  f  x   g  x   dx   a  b    x

1

1

1

1

3

 x  dx 

1 a  b ; 4

b a  S 2    g  x  dx     bx 3  ax  c  dx      c  . 4 2  0 0 1 b a Vậy S1  S 2  3   a  b     c  3  a  2b  4c  12 . 4 4 2


1

Suy ra

 0

1

f  x  dx    ax 3  bx  c  dx  0

a b a  2b  4c  c   3 . 4 2 4

Chọn C Đặt z  x  yi  x, y    2

OF FI

Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn số phức z , z 2 , z 3

CI

AL

Câu 41: Có bao nhiêu số phức z sao cho các số phức z , z 2 , z 3 lần lượt có các điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ tạo thành một tam giác đều? A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 6 . Lời giải

Ta có AB  z 2  z  z . z  1  a ; BC  z 3  z 2  z . z  1  a. z ;

CA  z 3  z  z . z  1 z  1  a. z  1 với a  z . z  1  0, z  0; 1;1

ABC đều  AB 2  BC 2  CA2  1  z  z  1  1  x 2  y 2   x  1  y 2 2

2

2

ƠN

1  x  2 x  1  0 1 3 2   2  z  i  có 2 số phức z thỏa mãn. 2 2 2 x  y  1  y   3  2 Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

  : 2 x  2 y  z  1  0

và hai đường thẳng

NH

 x  2  t  x  2t    d1 :  y  2  t , d 2 :  y  3  t  . Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng   và cắt cả hai đường thẳng  z  t z  1  

QU

Y

d1 , d 2 . Đường thẳng  có phương trình là x  6 y  6 z 1 x 5 y 9 z 7     A. . B. . 1 3 8 1 3 8 x  6 y  6 z 1 x 5 y 9 z 7     C. . D. . 5 9 7 6 6 1 Lời giải Chọn A +) Gọi A là giao điểm của d1 và   ,

M

A  2  t ; 2  t ; t   d1 mà A     2  2  t   2  2  t   t  1  0  t  7  A  5;9; 7  . +) Gọi B là giao điểm của d 2 và   ,

B  2t ;3  t ;1  d 2 mà B     2  2t    2  3  t    1  1  0  t   3  B  6;6;1  +)Véc tơ chỉ phương của  là u 1; 3;8  .

DẠ Y

Phương trình  là Câu 43:

x  6 y  6 z 1   1 3 8

Cho hàm số f  x  có đồ thị của đạo hàm như sau:


AL CI

Giá trị lớn nhất của hàm số g  x   f  2 x   sin 2 x trên đoạn  1;1 bằng 1 . 2

B. f  2   sin 2 1 .

C. f  0  . Lời giải

1 . 2

NH

ƠN

Chọn C

D. f 1  sin 2

OF FI

A. f  1  sin 2

QU

Y

1 g   x   2 f   2 x   2sin x cos x  0  f   2 x   sin 2 x 2 1 Đặt t  2 x  f   t   sin t 2 Với x   1;1  t   2;2

M

1 f   t   sin t  t  0  x  0 2 Bảng biến thiên của g  x 

Vậy max g  x   g  0   f  0  .  1;1

1  1   Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên mỗi khoảng  ;   ,   ;   đồng thời thỏa 2  2   1 1   mãn f   x    x    , và f  1  2 f  0   2 ln 674 . Giá trị của biểu thức 2x 1  2 S  f  2   f 1  f  4  bằng

DẠ Y

Câu 44:

A. 2 ln 3  ln 674 . Chọn C

B. ln 2022 .

C. 2 ln 2022 . Lời giải

D. 3ln 3 .


AL

1 1 ln 2 x  1  C , khi x    1  1 2 f  x   f  x   2 1 2x 1  ln  2 x  1  C , khi x  1 2  2 2 f  0   C1; f  1  C2  2 f  0   f  1  2C1  C2  2C1  C2  2 ln 674 .

QU

Y

NH

ƠN

OF FI

CI

1 1 1 f  2   ln 3  C2 , f 1  ln 3  C1 ; f  4   ln 9  C1 2 2 2 1 1 1  S  f  2   f 1  f  4   ln 3  ln 3  ln 7  2C1  C2 2 2 2 1 1 1  ln 3  ln 3  ln 9  2 ln 674  2 ln 3  2 ln 674  2 ln 2002. 2 2 2 Câu 45: Cho khối lăng trụ đứng tứ giác ABCD. ABC D có đáy là hình vuông; khoảng cách a 3 2 và góc giữa hai đường thẳng AC và DC  lần lượt bằng ;  với cos   . Thể tích khối lăng 7 4 trụ đã cho bằng a 3 21 a3 7 a 3 15 A. . B. . C. . D. a 3 3 . 6 2 2 Lời giải Chọn D

M

Lăng trụ đứng tứ giác ABCD. ABC D có đáy là hình vuông cạnh bằng x và cạnh bên bằng y . Do AC // AC   AC , DC     AC , DC     AC D .

Do tam giác DAC  cân tại D   AC D  90 .

DẠ Y

C A2  C D 2  AD 2 AC D  Áp dụng định lý côsin và giả thiết ta được: cos  2C AC D 2 2 2 2 2 2x   x  y    x  y  x 2     y  x 3. 2 2 4 2 x. x  y 2  x2  y 2 

Mặt khác: AC // AC  AC //  DAC   d  AC , DC    d  AC ,  DAC   

 d  A,  DAC     d  D,  DAC    .

Do AD cắt  DAC   tại trung điểm I của AD Xét tứ diện D.DAC  vuông tại D có:


1 1 1 1 49 1 1 1      2  2  2 xa 2 2 2 2 DA DC  21a y x x d  D,  DAC    DD 2

Câu 46:

AL

Vậy thể tích của khối lăng trụ đã cho là V  x 2 y  x 3 3  a 3 3 . Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 10;0;0  , B  0;10;0  , C  0;0;10  . Xét mặt

phẳng  P  thay đổi sao cho A, B, C nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng  P  và khoảng cách từ 33  365 . 3

B.

33  7 6 . 3

33  365 . 3 Lời giải

C.

D.

33  7 6 . 3

OF FI

A.

CI

A, B, C đến  P  lần lượt 10,11,12 . Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến  P  có giá trị lớn nhất bằng:

Chọn D Gọi phương trình mặt phẳng  P  : ax  by  cz  d  0,  a 2  b 2  c 2  0  . Do A, B, C nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng  P  nên ta có:

QU

Y

NH

ƠN

10a  d 10b  d   0 10a  d  0 10a  d  0     10b  d 10c  d   0  10b  d  0 hoặc 10b  d  0 . 10c  d  0 10c  d 10a  d   0 10c  d  0    10a  d  0  Giả sử 10b  d  0 . 10c  d  0  Khi đó theo giả thiết khoảng cách:  10a  d  10  d  A,  P    2 2 2 a  b  c   10b  d  11 .  d  B,  P    a 2  b2  c2   10c  d  12 d  C ,  P    a 2  b2  c2 

M

Đặt t  a 2  b 2  c 2 với t  0 . d   a  x  10 10a  10 x  d  11 d   Suy ra: 10b  11x  d  b  x  . 10 10c  12 x  d  10  12 x d   c  10  10  2

2

2

DẠ Y

d   11 d   12 x d   Mặt khác: x 2  a 2  b 2  c 2  x 2   x     x       . 10   10 10   10 10   d 33  7 6    d  O;  P   . x 3 33  7 6 Do đó: d  O;  P  max  . 3

Câu 47:

Có bao nhiêu số nguyên dương a ,  a  2021 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn

x  ln a  e x   e x 1  ln  x ln a   ?

A. 2019 .

B. 2005 .

C. 2006 .

D. 2007 .


Lời giải Chọn C

AL

 x ln a  0 a* a  2 Điều kiện:  . Đặt t  ln  x ln a   x ln a  et .   a  0 x  0 Bất phương trình trở thành: et  xe x  e x 1  t   g  t   et  e x .t  xe x  e x  0 *

CI

Có g  t   et  e x  0  t  x .

Vậy *  t  x  ln a 

OF FI

Bảng biến thiên:

ex e x .x  e x  h  x  có h   x    0  x  1. x x2

NH

ƠN

Bảng biến thiên:

Vậy ln a  e  x  ee  15,15  a  16,..., 2021 . Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 4; 1 , B  3; 2; 2  , C  0;3; 2  và mặt

Câu 48:

Y

phẳng    : x  y  2 z  1  0 . Gọi M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng    . Giá trị nhỏ nhất của

QU

biểu thức T  MA  MB  MC bằng A. 3 2 . B. 13  14 .

D. 3 2  6 .

C. 6 2 . Lời giải

M

Chọn D     Ta có AB  1;  2; 3  , AC    2;  1;  1    AB , AC    5;  5;  5   5 1;  1;  1  , suy ra    ABC  : x  y  z  1  0 .

 x  1  t x  y  z 1  0  Ta thấy  ABC      , xét d   ABC       d :  .  d :y  t x  y  2z 1  0 z  0  Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên  ABC  , khi đó H  d  H   1  t ; t ; 0  . T  MA  MB  MC  HA  HB  HC .

2 t 2  14 t  26 

DẠ Y

T 

2

2 t 2  12 t  24  2

 7    2t     2  

 6 7   2 2     2  2  

2

3 2

   

2

2

2 t 2  8t  14 2t

  6 2

2

 6   

6 3 2

6

2

2 t  3   6 . 2


Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 3 2 

6 khi t  3  M  2; 3; 0  .

Cho hai hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d , g  x   ax 2  bx  e  a, b, c, d , e  , a  0 

Câu 49:

OF FI

CI

AL

có đồ thị lần lượt là hai đường cong  C1  ,  C2  ở hình vẽ bên.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị  C1  ,  C2  bằng

ƠN

A. f  2   g  1  26 . B. f  2   g  1  24 .

8 . Tính f  2   g  1 . 3

C. f  2   g  1  28 . D. f  2   g  1  30 .

Lời giải

Chọn C 3

Ta có: S   f  x   g  x  dx  1

3

NH

Dựa vào đồ thị, ta có f  x   g  x   a  x  1 x  3 và a  0 2

3

3

8 8 8 2 2   a  x  1 x  3 dx    a  x  1 x  3 dx  3 3 3 1 1 3

2

Y

8 7 15 8 4 8 1    a x  7 x  15 x  9 dx   a  x 4  x3  x 2  9 x    a   a  2 . 3 3 2 3 3 4 1 3 1 3

Do đó f  x   g  x   2  x  1 x  3   ax 3  bx 2  cx  d    ax 2  bx  e   2  x  1 x  3

2

QU

2

 ax3   b  a  x 2   c  b  x  d  e  2  x3  7 x 2  15 x  9 

M

Đồng nhất hệ số ta có a  2 a  2  b  12 b  a  14    c  b  30 c  18 d  e  18 d  e  18

 f  x   2 x 3  12 x 2  18 x  e  18; g  x   2 x 2  12 x  e  f  2   g  1  28

Vậy f (2)  g (1)  28 . Câu 50:

Xét các số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  2  3i  2 2 . Tính P  2a  b khi

DẠ Y

z  1  6i  z  7  2i đạt giá trị lớn nhất. A. P  3 . Chọn B

B. P  3 .

C. P  1 . Lời giải

D. P  7 .


M (C)

AL

I B N

CI

K A

OF FI

 Đặt A  1;  6  , B  7; 2   AB   8;8  và trung điểm của AB là K  3;  2  . Gọi M  a; b  là điểm biểu diễn số phức z ta có:  a  2    b  3  8 . 2

2

 M thuộc đường tròn  C  có tâm I  2;3 , bán kính R  8 .    Ta thấy IK   5;  5   IK . AB  0  I nằm trên đường thẳng trung trực của AB . Xét tam giác MAB  MA2  MB 2  2 MK 2 

AB 2 . 2

 2  MA2  MB 2   4 MK 2  AB 2   MA  MB   MA  MB  4 MK 2  AB 2 .

ƠN

2

Ta có z  1  6i  z  7  2i là tổng khoảng cách từ điểm M trên đường tròn  C  tới hai điểm A và B .

NH

 MA  MB Vậy MA  MB lớn nhất khi:  . Điều này xảy ra khi M là giao điểm của IK với đường  MK max tròn  C  và M nằm ngoài đoạn IK .

Y

 x  2  t Ta có phương trình của đường thẳng IK :  . y  3t Tọa độ giao điểm của IK với đường tròn  C  là nghiệm của hệ:

QU

 x  2  t   2t 2  8  t  2 . y  3t  2 2  x  2    y  3  8 Vậy điểm M cần tìm ứng với t  2 khi đó

DẠ Y

M

a  4 M  4;5     P  2a  b  8  5  3 b  5


41 .

D. 9 .

C. 41 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

OF

FI

Câu 2:

B.

CI

A. 20 .

AL

ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA Bài thi: TOÁN ĐỀ 25 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Họ và tên: ……………………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………… Câu 1: Môđun của số phức z  4  5i bằng

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là A. y  1 . B. x  0 . C. x  1 .

N

Cho hàm số đa thức bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

NH Ơ

Câu 3:

D. y  1 .

Y

Giá trị cực tiểu của hàm số bằng A. 2 . B. 4 .

C. 0 .

D. 1 .

Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của

QU

Câu 4:

3

M

hàm số đã cho là

2

DẠ Y

Câu 5:

A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 , chiều cao bằng 4 . Thể tích của khối chóp đó bằng A. 24 . B. 72 . C. 8 . D. 12 . x 1 y  2 z  3 Trong không gian Oxyz , một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  : là   1 1 2     A. u1  1;1; 2  . B. u2  1;1; 2  . C. u3  1; 2; 3 . D. u4  1; 2;1 .

Câu 6:

Câu 7:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3 x 2 với trục tung là A. 2 . B. 1 . C. 3 .

D. 0 .


Phần ảo của số phức z  1  2i  .  2  i  bằng

Câu 9:

C. 3 .

D. 4i .

Cho f  x   sin 2 x , mệnh đề nào dưới đây đúng? A.

 f  x  dx  2cos 2 x  C .

C.

 f  x  dx  2 cos 2 x  C .

1

B.

 f  x  dx  2cos 2 x  C .

D.

 f  x  dx   2 cos 2 x  C .

1

AL

B. 3i .

A. 4 .

CI

Câu 8:

FI

Câu 10: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng: A. 15 . B. 12 . C. 24 . D. 30 .

A. x  2 .

OF

Câu 11: Nghiệm của phương trình log 2  3 x  4   5 là: B. x  1 .

C. x  7 .

D. x 

28 . 3

Câu 12: Tìm x để ba số 2; x ;4 theo thứ tự lập thành cấp số nhân.

Câu 14: Nếu

ò

2

1

f ( x) dx = -1 và

A. 7 .

ò

1

2

NH Ơ

N

A. x  9 . B. x  8 . C. x  2 2 . Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh. A. 234 B. A342 C. 342

g ( x) dx = 3 thì

B. 3 .

ò

1

ò éëu ( x)ùû

2

.u '( x ) dx = 2u ( x ) + C .

D. C342

é 2 f ( x) + 3 g ( x)ù dx bằng ë û C. 4 . D. -11 .

2

Câu 15: Cho u ( x ) là hàm số có đạo hàm liên tục trên  , khi đó A.

D. x  36 .

B.

ò éëu ( x)ùû

2

.u '( x ) dx = 3 éëu ( x )ùû + C . 3

2

.u '( x ) dx =

QU

ò éëu ( x)ùû

Y

2 2 3 1é ù +C . éu ( x )ù .u '( x ) dx = 1 éu ( x )ù + C . D. u x ( ) ò û ë û û 2ë 3ë Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  3  5i có tọa độ là A.  5;3 . B.  3; 5  . C.  3;5  . D.  5; 3 .

C.

Câu 17: Một khối nón có bán kính đáy r  6 cm và chiều cao h  3 cm . Thể tích của khối nón đó bằng A. 36 cm3 .

B. 18 cm3 .

D. 54 cm3 .

C. 108 cm3 .

DẠ Y

M

Câu 18: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y

A. y 

x2 . x 1

2 1 O 1

B. y 

x2 . x 1

x

2

C. y 

x2 . x 1

D. y 

x2 . x 1


Câu 19: Cho khối lăng trụ tứ giác có thể tích bằng 9a 3 và đáy là hình vuông cạnh a . Độ dài đường cao của khối lăng trụ đó bằng A. 6a . B. 27a . C. 3a . D. 9a .

AL

Câu 20: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  4  0 .     A. n4   2;  1;3 . B. n3   2;1;3 . C. n2   2;  1;3 . D. n1   2;  1;  3 . 2

2

2

x4 A.  x dx  . 4 0 0 3

B.

 x dx  4 x 3

4 2

0

0

2

.

C.

 x dx  3x 3

0

2 2 0

CI

Câu 21: Khẳng định nào sau đây là đúng? 2

.

2

x2 D.  x dx  . 3 0 0 3

OF

x 1 y 1 z  2 .   2 3 1 x  2 y  3 z 1 D. .   1 1 2

B.

NH Ơ

N

x  2 y  3 z 1 .   1 1 2 x 1 y 1 z  2 C. .   2 3 1 Câu 23: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

A.

FI

Câu 22: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm M  1;1; 2  , nhận véctơ  u   2;3; 1 làm véctơ chỉ phương là

Y

Hàm số đã đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2; 2  . B.  0; 2  . C.  2;0 

D.  2;   .

A. 2 .

QU

Câu 24: Với a  0, a  1 thì log a a bằng B.

1 . 2

C.

1 . a

D.

1 . 2

Câu 25: Đạo hàm của hàm số y  log  3 x  là 1 . 3 x ln 3

M

A. y  

B. y 

1 . 3 x ln10

C. y  

1 . x ln 3

D. y 

1 . x ln10

Câu 26: Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn a   b  1 i  1  i , khi đó a  b bằng

A.  2 .

B. 1 .

C. 0 .

D. 1 .

2

Câu 27: Số nghiệm của phương trình 2 x  2 x  4  8 là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 28: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  3, AD  4, AA '  5 . Khoảng cách từ điểm

DẠ Y

A đến mặt phẳng  BCC ' B ' bằng

A. 3 .

B. 4 .

C. 5 .

D. 5 2 .


Câu 29: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I 1; 2; 2  và bán kính r  2 là A.  x  1   y  2    z  2   2 .

B.  x  1   y  2   z  2  4 .

C.  x  1   y  2    z  2   2 .

D.  x  1   y  2    z  2   4 .

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 30: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 B. 0 . C. 1 .

2

D. 2 .

CI

Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  1  1  log 2  2 x  là

AL

2

tâm nằm trên tia Ox . Phương trình của mặt cầu  S  là

OF

FI

1 1   1 1   A.   ;  . B.  0;  . C.  ;    . D.  1;  . 3 3   3 3   Câu 32: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh 4 24 4 33 A. B. C. D. 455 455 165 91 Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có bán kính bằng 2 tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz  và có

A.  S  :  x  2   y 2  z 2  4 .

B.  S  :  x  2   y 2  z 2  4 .

C.  S  : x 2  y 2   z  2   4 .

D.  S  : x 2   y  2   z 2  4 .

N

2

2

NH Ơ

2

2

Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x    x 3  6 x  2 trên đoạn  0; 2 bằng M , đạt tại điểm x0 , khi đó x0  M bằng

A. 2 . B. 0 . C. 5 2  2 . D. 3 2  2 . Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Côsin góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp đã cho bằng 1 . 2 Oxyz ,

B. gian

cho

QU

không

Y

1 . 3 Câu 36: Trong

A.

2 2 3 . D. . 3 2 điểm A  1; 2;0  , B 1;1;3 và

C.

hai

 P  : x  2 y  3z  5  0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua A. x  2 y  z  3  0 .

B. 2 x  y  z  0 .

mặt

phẳng

A , B và vuông góc với  P  là

C. x  y  z  3  0 .

D. x  y  z  1  0 .

đúng? A. a  2b .

M

Câu 37: Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn ln  8a   2 ln  a  2b   ln b. Mệnh đề nào dưới đây B. b  2a .

C. a  4b .

D. b  4a .

Câu 38: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   ln 2 x là

x C . C. x ln x  x  C . D. x ln 2 x  x  C . 2 Câu 39: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1  2i  3 và số phức 1  2i  z là số thuần ảo? A. e 2 x  C .

B. x ln 2 x 

DẠ Y

A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 40: Một công ty chuyên sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ không có nắp, chậu có thể tích 0,5m3 . Biết giá vật liệu để làm 1m 2 mặt xung quanh chậu là 200.000 đồng, để làm 1m 2 đáy chậu là 300.000 đồng (giả sử bề dày của vật liệu là không đáng kể). Số tiền vật liệu ít nhất mà công ty phải bỏ ra để làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây? A. 1.006.000 đồng. B. 725.000 đồng. C. 798.000 đồng. D. 634.000 đồng.


Câu 41: Trong

không

gian

Oxyz ,

cho

mặt

 P  : 2x  2 y  z  3  0 ,

phẳng

đường

thẳng

x 1 y 1 z   và điểm A  2; 2; 1 . Phương trình đường thẳng  qua A cắt d và song 1 1 2 song với  P  là x2  3 x2 D.  3

B.

y2  7 y2  3

z 1 . 20 z 1 . 2

CI

x  2 y  2 z 1 .   3 7 20 x  2 y  2 z 1 C. .   2 3 2

A.

AL

d:

Câu 42: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn 4  f  x    7 f  x   x 3  6 x 2  16, x   . Tích

FI

3

1

phân

 x  x  4  f  x  dx thuộc khoảng nào dưới đây?

 1 A.  0;  . B.  2 Câu 43: Có bao nhiêu giá trị 2 3

 1  1  C.  ; 2  .   ;0  .  2  2  nguyên dương của tham số

D.  2;   .

m

x  3log 3 x  2  m  2 x  0 có không quá 3 nghiệm nguyên?

N

 log

OF

2

D. 64 .

bao

QU

Y

NH Ơ

A. 127 . B. 128 . C. 63 . Câu 44: Cho hàm số f  x  bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau

để bất phương trình

nhiêu

giá

trị

nguyên

của

m   10;10

để

hàm

số

1 3 1 f  x   m. f 2  x   3 f  x   1 nghịch biến trên khoảng  0;1 ? 3 2 A. 16 . B. 15 . C. 14 . D. 13 . Câu 45: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy,

M

g  x 

AB  a, góc hợp bởi SB và đáy bằng 45 . Gọi H , K lần lượt là điểm đối xứng của A qua các đường thẳng chứa cạnh SB và SC. Thể tích của khối đa diện ABCKH bằng

DẠ Y

a3 a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 3 2 6 Câu 46: Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2 z2  2 , 2 z1  3 z2  7i  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  z1  2i  z2  i bằng

A.

2 3 . 3

B. 2 3 .

C. 4 3 .

D.

4 3 . 3


Câu 47: Xét hai số thực a, b thỏa mãn 2a b 1  22 a  2b 1  7 log 2  a  b   3 là hai số thực x, y thỏa mãn log x2  y 2  2  4 x  6 y  10   1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   2a  x    b  y  bằng 2

2

B.

có hoành độ lần lượt là x1 ; x2 ; x3 thỏa mãn x13  x23  x33  1 . Diện tích hình phẳng giới

CI

C 

AL

11  6 2 41  12 5 21  8 5 . C. . D. . 2 5 5 Câu 48: Cho hàm số f  x   x 4  2 x 2 có đồ thị  C  . Gọi d là đường thẳng có đúng 3 điểm chung với A. 9  4 2 .

hạn bởi  C  và d gần với kết quả nào dưới đây? B. 1, 6 .

C. 1, 7 .

D. 1, 45 .

FI

A. 1,5 .

NH Ơ

N

OF

Câu 49: Cho hàm số bậc bốn f  x  bậc bốn có đồ thị của đạo hàm f   x  như hình vẽ bên

 

Số điểm cực đại của hàm số g  x   f x 4  2 x3 là A. 2 .

B. 5 .

C. 3 .

D. 4 .

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  0;0;1 , B  0;0;4  , C  2;2;1 , E  4;0;0  ,

Y

ME  MF bằng A. 4 3  3 .

QU

F 3;1; 6 . Xét điểm M thay đổi sao cho MA  B. 4 3  6 .

1 MB và MA  MC . Giá trị lớn nhất của 2

C. 4 2  2 .

DẠ Y

M

---------- HẾT ----------

D. 4 6  6 .


2.C 12.B 22.C 32.A 42.D

3.C 13.D 23.B 33.B 43.B

4.A 14.A 24.B 34.C 44.C

7.B 17.A 27.C 37.A 47.D

8.C 18.C 28.A 38.D 48.B

Môđun của số phức z  4  5i bằng A. 20 .

B.

41 .

D. 9 .

C. 41 . Lời giải

FI

Câu 1:

10.D 20.D 30.C 40.D 50.A

CI

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

9.D 19.D 29.D 39.B 49.C

AL

1.B 11.D 21.A 31.B 41.B

ĐÁP ÁN 5.C 6.A 15.D 16.B 25.D 26.D 35.A 36.C 45.A 46.D

Chọn B

OF

Áp dụng công thức môđun của số phức z  a  bi là z  a 2  b 2 . Ta có: Môđun của số phức z  4  5i  z  42  52  41 . Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

NH Ơ

N

Câu 2:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là A. y  1 . B. x  0 . C. x  1 .

D. y  1 .

Lời giải

Y

Chọn C Từ bảng biến thiên ta thấy: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là x  1 .

QU

Cho hàm số đa thức bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

M

Câu 3:

DẠ Y

Giá trị cực tiểu của hàm số bằng A. 2 . B. 4 .

C. 0 . Lời giải

D. 1 .

Chọn C Từ đồ thị ta thấy: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0 .

Câu 4:

Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


Lời giải

FI

Chọn A

Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 , chiều cao bằng 4 . Thể tích của khối chóp đó bằng A. 24 . B. 72 . C. 8 . D. 12 . Lời giải Chọn C 1 1 Ta có V  Bh  .6.4  8 . 3 3

OF

Câu 5:

AL

D. 1

C. 3

CI

B. 0

A. 2

N

x 1 y  2 z  3 Trong không gian Oxyz , một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  : là   1 1 2     A. u1  1;1; 2  . B. u2  1;1; 2  . C. u3  1; 2; 3 . D. u4  1; 2;1 .

NH Ơ

Câu 6:

Lời giải

Chọn A

Ta có một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  :

Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3 x 2 với trục tung là A. 2 . B. 1 . C. 3 . Lời giải Chọn B Ta có x  0  y  0 .

D. 0 .

QU

Y

Câu 7:

 x 1 y  2 z  3 là u1  1;1; 2  .   1 1 2

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 1 giao điểm với trục tung. Phần ảo của số phức z  1  2i  .  2  i  bằng A. 4 .

M

Câu 8:

B. 3i .

C. 3 . Lời giải

D. 4i .

Chọn C Ta có z  1  2i  .  2  i   4  3i . Vậy phần ảo của số phức z bằng 3 . Cho f  x   sin 2 x , mệnh đề nào dưới đây đúng? A.

 f  x  dx  2cos 2 x  C .

C.

 f  x  dx  2 cos 2 x  C .

DẠ Y

Câu 9:

1

B.

 f  x  dx  2cos 2 x  C .

D.

 f  x  dx   2 cos 2 x  C .

1

Lời giải

Chọn D

Câu 10: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3, độ dài đường sinh bằng 5. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng:


D. 30 .

C. 24 . Lời giải

B. 12 .

Chọn D S xq  2 rl  30 . Câu 11: Nghiệm của phương trình log 2  3 x  4   5 là: B. x  1 .

C. x  7 .

D. x 

28 . 3

CI

A. x  2 .

AL

A. 15 .

Lời giải

FI

Chọn D log 2  3 x  4   5

N

OF

4  x   3 3 x  4  25  28 x . 3

Câu 12: Tìm x để ba số 2; x ;4 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. B. x  8 .

D. x  36 .

C. x  2 2 . Lời giải

NH Ơ

A. x  9 . Chọn B

2; x ;4 theo thứ tự lập thành cấp số nhân khi và chỉ khi

 x

2

 2.4  x  8.

Y

Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh. A. 234 B. A342 C. 342

D. C342

Lời giải

QU

Chọn D Mỗi một cách chọn hai học sinh trong một nhóm gồm 34 học sinh là một tổ hợp chập hai của 34 phần tử. Vậy số cách chọn là: C342 . 2

f ( x ) dx = -1

M

Câu 14:

Nếu ò

1

A. 7 .

và ò

1

2

g ( x ) dx = 3

B. 3 .

thì ò

é 2 f ( x ) + 3 g ( x )ù dx ë û bằng C. 4 . D. -11 . Lời giải 2

1

Chọn A Ta có

ò

1

2

é 2 f ( x ) + 3 g ( x )ù dx = 2 ò1 f ( x) dx + 3ò1 g ( x) dx = -2 + 9 = 7 . ë û 2

2

DẠ Y

Câu 15: Cho u ( x ) là hàm số có đạo hàm liên tục trên  , khi đó A. C.

ò éëu ( x)ùû

ò éëu ( x)ùû

Chọn D

2

.u '( x ) dx = 2u ( x ) + C .

2

.u '( x ) dx =

2 1é ù +C . u x ( ) û 2ë

B.

ò éëu ( x)ùû

D. Lời giải

ò éëu ( x)ùû

2

2

.u '( x ) dx = 3 éëu ( x )ùû + C . 3

3 1 .u '( x ) dx = éëu ( x )ùû + C . 3


ò éëu ( x)ùû

2

2 3 1 .u '( x ) dx = ò éëu ( x )ùû du = éëu ( x )ùû + C . 3

AL

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  3  5i có tọa độ là A.  5;3 . B.  3; 5  . C.  3;5  . D.  5; 3 . Lời giải

CI

Chọn B

Câu 17: Một khối nón có bán kính đáy r  6 cm và chiều cao h  3 cm . Thể tích của khối nón đó bằng B. 18 cm3 .

A. 36 cm3 .

D. 54 cm3 .

C. 108 cm3 .

FI

Lời giải 1 1 Thể tích của khối nón: V   r 2 .h   .62.3  36 cm3 3 3

OF

Chọn A

NH Ơ

2

N

Câu 18: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y

1 O 1

x2 . x 1

Y

x2 . x 1

B. y 

QU

A. y 

x

2

C. y 

x2 . x 1

D. y 

x2 . x 1

Lời giải

Chọn C Ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 , tiệm cận ngang y  1 và qua điểm  0; 2  ,  2;0 

M

nên chọn phương án C .

DẠ Y

Câu 19: Cho khối lăng trụ tứ giác có thể tích bằng 9a 3 và đáy là hình vuông cạnh a . Độ dài đường cao của khối lăng trụ đó bằng A. 6a . B. 27a . C. 3a . D. 9a . Lời giải Chọn D V 9a 3 Ta có: h  LT  2  9a . S day a Câu 20: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  4  0 .     A. n4   2;  1;3 . B. n3   2;1;3 . C. n2   2;  1;3 . D. n1   2;  1;  3 . Chọn D

Lời giải

 Một vectơ pháp tuyến của  P  là n1   2;  1;  3 .


Câu 21: Khẳng định nào sau đây là đúng? 2

x4 A.  x dx  . 4 0 0 3

B.

 x dx  4 x 3

4 2

0

0

2

.

C.

 x dx  3x 3

0

2 2 0

.

x2 D.  x dx  . 3 0 0 3

Lời giải Chọn A x4 Ta có:  x dx  4 0

2

4.

3

CI

2

2

2

AL

2

2

0

FI

Câu 22: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm M  1;1; 2  , nhận véctơ  u   2;3; 1 làm véctơ chỉ phương là x  2 y  3 z 1 x 1 y 1 z  2 . B. .     1 1 2 2 3 1 x 1 y 1 z  2 x  2 y  3 z 1 C. . D. .     2 3 1 1 1 2 Lời giải Chọn C  Đường thẳng đi qua điểm M  1;1; 2  , nhận véctơ u   2;3; 1 làm véctơ chỉ phương là

N

OF

A.

NH Ơ

x 1 y 1 z  2 .   2 3 1

QU

Y

Câu 23: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2; 2  . B.  0; 2  .

C.  2;0 

D.  2;   .

Lời giải

M

Chọn B Dựa và bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên  0; 2  . Câu 24: Với a  0, a  1 thì log a a bằng

DẠ Y

A. 2 .

B.

1 . 2

C.

1 . a

D.

1 . 2

Lời giải

Chọn B

1 2

log a a  log a a 

1 . 2

Câu 25: Đạo hàm của hàm số y  log  3 x  là A. y  

1 . 3 x ln 3

B. y 

1 . 3 x ln10

C. y  

1 . x ln 3

D. y 

1 . x ln10


Lời giải Chọn D

 3x  3 x ln10

3 1  . 3 x ln10 x ln10

AL

Với x  0 ta có y 

Câu 26: Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn a   b  1 i  1  i , khi đó a  b bằng B. 1 .

C. 0 . Lời giải

D. 1 .

CI

A.  2 . Chọn D

2

2 x4

 8 là C. 1. Lời giải

Chọn C

OF

Câu 27: Số nghiệm của phương trình 2 x A. 0 . B. 2 .

FI

a  1 a  1 a   b  1 i  1  i     a  b  1. b  1  1 b  2

D. 3 .

2

N

Ta có 2 x  2 x  4  8  x 2  2 x  4  3  x 2  2 x  1  0  x  1 . Vậy x  1 là nghiệm của phương trình đã cho.

Y

A đến mặt phẳng  BCC ' B ' bằng

NH Ơ

Câu 28: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  3, AD  4, AA '  5 . Khoảng cách từ điểm

B. 4 .

QU

A. 3 . Chọn A

C. 5 . Lời giải

D. 5 2 .

Do AB   BCC ' B ' nên d  A,  BCC ' B '   AB  3 .

M

Câu 29: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I 1; 2; 2  và bán kính r  2 là A.  x  1   y  2    z  2   2 .

2

2

2

C.  x  1   y  2    z  2   2 . 2

2

2

B.  x  1   y  2   z  2  4 . 2

2

2

D.  x  1   y  2    z  2   4 . 2

2

2

Lời giải

Chọn D

Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2; 2  và bán kính r  2 là  x  1   y  2    z  2   4 .

DẠ Y

2

Câu 30: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 B. 0 . C. 1 . Lời giải +) Tập xác định  . +) y  4 x3  4 x  4 x  x 2  1 .

2

D. 2 .

2


y  0  x  0 .

CI

AL

Bảng biến thiên:

+) Do đó hàm số có một điểm cực trị.

 1 B.  0;  .  3

1  C.  ;    . 3  Lời giải

1  D.  1;  . 3 

OF

1  A.   ;  . 3 

FI

Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  1  1  log 2  2 x  là

Chọn B log 2  x  1  1  log 2  2 x 

N

  x 1  log 2    log 2  2 x    2  x  0 

NH Ơ

x 1 4x  0  x  0 1  x   3.  x  0

QU

Y

Câu 32: Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh 4 24 4 33 A. B. C. D. 455 455 165 91 Lời giải

M

Chọn A Số phần tử của không gian mẫu n     C153  455 . Gọi A là biến cố " 3 quả cầu lấy được đều là màu xanh". Suy ra n  A   C43  4 .

Vậy xác suất cần tìm là P  A  

4 . 455

Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có bán kính bằng 2 tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz  và có

DẠ Y

tâm nằm trên tia Ox . Phương trình của mặt cầu  S  là A.  S  :  x  2   y 2  z 2  4 .

B.  S  :  x  2   y 2  z 2  4 .

C.  S  : x 2  y 2   z  2   4 .

D.  S  : x 2   y  2   z 2  4 .

Chọn B

2

2

2

2

Lời giải

  Mặt phẳng  Oyz  đi qua O  0;0;0  và có vectơ pháp tuyến n  i  1;0;0  nên phương trình là

x 0.


Tâm I thuộc tia Ox nên đặt I  a;0;0  , a  0 . Mặt cầu  S  có bán kính bằng 2 tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz  nên

a  a  2 . 2 1 a  2

AL

d  I ;  Oyz    2  Do đó: I  2;0;0  .

Vậy phương trình cần tìm:  S  :  x  2   y 2  z 2  4 .

CI

2

đó x0  M bằng C. 5 2  2 . Lời giải

B. 0 .

NH Ơ

 f 0  2     Khi đó:  f  2   2   f 2  4 2  2

 

Vậy max f  x   f 0;2

 2  4

N

Chọn C Ta có: f  x    x3  6 x  2  f   x   3 x 2  6 .

x  2 Do đó: f   x   0  3 x 2  6  0   .  x   2

D. 3 2  2 .

OF

A. 2 .

FI

Câu 34: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x    x 3  6 x  2 trên đoạn  0; 2 bằng M , đạt tại điểm x0 , khi

2  2.

1 . 3

B.

1 . 2

QU

A.

Y

Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Côsin góc giữa mặt bên và mặt đáy của hình chóp đã cho bằng 2 2 . 3

D.

3 . 2

Lời giải

DẠ Y

M

Chọn A

C.

Do chóp S . ABC là chóp tam giác đều nên hình chiếu của đỉnh  S  lên  ABC  là trọng tâm H của tam giác ABC . Gọi I là trung điểm BC .


Câu 36: Trong

không

gian

Oxyz ,

cho

hai

A  1; 2;0  , B 1;1;3

điểm

B. 2 x  y  z  0 .

AL và

mặt

phẳng

A , B và vuông góc với

FI

 P  : x  2 y  3z  5  0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua hai điểm  P  là A. x  2 y  z  3  0 .

CI

 a 3 SI  AI   SI  BC   2 Do ABC ; SBC là các tam giác đều nên:  và  .  AI  BC  IH  1 AI  a 3  3 6  nên cos SIH   IH  1 . Khi đó: Góc giữa  SBC  và  ABC  là SIH SI 3

C. x  y  z  3  0 .

OF

Lời giải

D. x  y  z  1  0 .

Chọn C   Ta có AB   2; 1;3 , vec tơ nP  1; 2;3 là một vec tơ pháp tuyến của  P 

N

Phương trình của mặt phẳng   đi qua hai điểm A , B và vuông góc với  P  nên có vec tơ    pháp tuyến là n   AB, nP    3; 3; 3   3  1; 1; 1  

NH Ơ

Vậy phương trình mặt phẳng   là: x  y  z  3  0

Câu 37: Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn ln  8a   2 ln  a  2b   ln b. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  2b .

B. b  2a .

Chọn A

C. a  4b . Lời giải

Y

Ta có ln  8a   2 ln  a  2b   ln b  ln  8ab   ln  a  2b 

D. b  4a .

2

2

QU

 8ab   a  2b   a 2  4ab  4b 2  0   a  2b   0  a  2b 2

Câu 38: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   ln 2 x là A. e 2 x  C .

M

Chọn D

B. x ln 2 x 

x C . C. x ln x  x  C . 2 Lời giải

D. x ln 2 x  x  C .

1  u  ln 2 x du  dx Đặt   x  dv  dx v  x

DẠ Y

1 Khi đó:  ln 2 xdx  x ln 2 x   x. dx  x ln 2 x   dx  x ln 2 x  x  C . x

Câu 39: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1  2i  3 và số phức 1  2i  z là số thuần ảo? A. 0 .

B. 2 .

Chọn B Đặt z  a  bi , với a, b  

C. 1. Lời giải

D. 3 .


Ta có: z  1  2i  3  a  bi  1  2i  3  a 2  b 2  2a  4b  4  0 (1) . Số phức 1  2i  z  1  2i  a  bi   a  2b   2a  b  i là số thuần ảo suy ra

AL

a  2b  0  a  2b (2) .

2 5 4 5 4 5 2 5 , được số phức z1  a  i. 5 5 5 5

2 5 4 5 4 5 2 5 , được số phức z2   a  i . Vậy có 2 số phức cần tìm. 5 5 5 5

OF

Với b  

FI

Với b 

CI

 2 5 b  2 5 Thế (2) và (1), ta được:  2b   b 2  2.  2b   4b  4  0  5b 2  4  0    2 5 b   5 

NH Ơ

N

Câu 40: Một công ty chuyên sản xuất chậu trồng cây có dạng hình trụ không có nắp, chậu có thể tích 0,5m3 . Biết giá vật liệu để làm 1m 2 mặt xung quanh chậu là 200.000 đồng, để làm 1m 2 đáy chậu là 300.000 đồng (giả sử bề dày của vật liệu là không đáng kể). Số tiền vật liệu ít nhất mà công ty phải bỏ ra để làm một chậu gần nhất với số nào dưới đây? A. 1.006.000 đồng. B. 725.000 đồng. C. 798.000 đồng. D. 634.000 đồng. Lời giải Chọn D Đặt h  m  và r  m  lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của chậu. Vì chậu có thể tích 0,5m3 nên V   r 2 h  h  S xq  2 rh  2 r.

V 0,5  2 2 r r

m .

0,5 1  ; S ñaùy   r 2 . 2 r r

Ta có

QU

Y

1 Số tiền vật liệu ít nhất khi S  S xq  S ñaùy    r 2 nhỏ nhất. r 1 1 1 1 1    r2     r2  33 . . r 2  3 3 . r 2r 2r 2r 2r 4

1 1 1 .   r2  r3  r 3 2r 2 2 200.000 Giá tiền vật liệu phải bỏ ra ít nhất bằng:   r 2 .300.000  645.845 đồng. r

không

gian

Câu 41: Trong

M

Dấu "  " xảy ra khi

Oxyz ,

cho

mặt

phẳng

 P  : 2x  2 y  z  3  0 ,

đường

thẳng

x 1 y 1 z   và điểm A  2; 2; 1 . Phương trình đường thẳng  qua A cắt d và song 1 1 2 song với  P  là d:

DẠ Y

x  2 y  2 z 1 x2 y2 . B.     3 7 20 3 7 x  2 y  2 z 1 x2 y2 C. . D.     2 3 2 3 3

A.

z 1 . 20 z 1 . 2 Lời giải

Chọn B  Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến là n   2; 2; 1 .


Gọi B  d    B  1  t ;1  t ; 2t  ; đường thẳng   u  AB   t  3; t  1; 2t  1 .

AL

 x  1  t  Đường thẳng d có phương trình tham số là d :  y  1  t .  z  2t 

có một vectơ chỉ phương là

OF

FI

CI

9    Mà  //  P  nên n  u  n.u  0  2  t  3  2  t  1   2t  1  0  t  . 2   3 7  Do đó u  AB   t  3; t  1; 2t  1   ; ;10   2  3;7; 20  . 2 2  x  2 y  2 z 1 Vậy  có phương trình .   3 7 20

Câu 42: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn 4  f  x    7 f  x   x 3  6 x 2  16, x   . Tích 3

1

 x  x  4  f  x  dx thuộc khoảng nào dưới đây?

phân

 1  B.   ;0  .  2 

1  C.  ; 2  . 2  Lời giải

NH Ơ

 1 A.  0;  .  2

N

2

Chọn D

D.  2;   .

Đặt t  f  x   4t 3  7t  x 3  6 x 2  16  3 x 2  12 x dx  12t 2  7 dt

 x  x  4  dx 

1 12t 2  7  dt .  3

1

1

1

Y

 x  2  4t 3  7t  0  t  0 Đổi cận:  . 3  x  1  4t  7t  11  t  1  7  dt 

QU

 x  x  4  f  x  dx   3 12t

Vậy

2

0

2

13 . 6

Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số 2 3

x  3log 3 x  2  m  2 x  0 có không quá 3 nghiệm nguyên?

A. 127 .

B. 128 .

C. 63 . Lời giải

để bất phương trình D. 64 .

Chọn B

M

 log

m

x  0 x  0 x  0  x  , m   *  * Điều kiện:  x x  log m  2 m  2  0 2  m + Nếu m  1  * vô nghiệm kéo theo bpt vô nghiệm nên không chứa số nguyên nào thỏa

DẠ Y

mãn. + Nếu m  1  *  0  x  log 2 m . Bất phương trình tương đương với

log 32 x  3log 3 x  2  0  1  log 3 x  2  3  x  9 . Kết hợp điều kiện trong trường hợp này

ta suy ra tập nghiệm của bất phương trình có thể là S x   3;9  ,  log 2 m  9  ; S x   3;log 2 m  ,  3  log 2 m  9  ; S x  ,  log 2 m  3 . Trường hợp: S x   3;9  có 5 số nguyên nên loại.


Trường hợp: S x   không có số nguyên nào thỏa mãn. Trường hợp: S x   3;log 2 m  có chứa tối đa 3 số nguyên là các số

AL

4,5, 6  log 2 m  7  m  1; 2;...;128 .

bao

nhiêu

giá

trị

nguyên

của

OF

FI

CI

Câu 44: Cho hàm số f  x  bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau

m   10;10

để

hàm

số

1 3 1 f  x   m. f 2  x   3 f  x   1 nghịch biến trên khoảng  0;1 ? 3 2 A. 16 . B. 15 . C. 14 . D. 13 . Lời giải Chọn C Hàm số g  x  nghịch biến khi

NH Ơ

N

g  x 

g   x   f 2  x  . f   x   mf  x  f   x   3 f   x   0, x   0;1

 f   x   f 2  x   mf  x   3  0, x   0;1

Y

 f 2  x   mf  x   3  0, x   0;1

QU

 f 2  x   mf  x   3  0, x   0;1

Đặt t  f  x   1;3 , x   0;1 . Cần tìm điều kiện để

 3   2

M

3 t 2  mt  3  0, t  1;3  m  g  t   t  , t  1;3  m  max g  t   g 1;3 t Vậy m  3,...,10  có 14 giá trị nguyên thỏa mãn.

3

Câu 45: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy,

AB  a, góc hợp bởi SB và đáy bằng 45 . Gọi H , K lần lượt là điểm đối xứng của A qua các đường thẳng chứa cạnh SB và SC. Thể tích của khối đa diện ABCKH bằng

DẠ Y

a3 A. . 3

a3 B. . 2

a3 C. . 6 Lời giải

Chọn A

a3 D. . 4

  450  SA  AB  AC  a. Do đó với giả thiết đã cho thì Ta có  SB,  ABC    SBA A, B, C , S , H , K là các đỉnh của một hình lập phương như hình vẽ


AL CI FI

1 1 2 a3 Có VA.BCKH  S BCKH . AO  .a. 2a. a . 3 3 2 3

OF

Câu 46: Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2 z2  2 , 2 z1  3 z2  7i  4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức

P  z1  2i  z2  i bằng

2 3 . 3

B. 2 3 .

C. 4 3 . Lời giải

D.

4 3 . 3

N

A.

NH Ơ

Chọn D  Để ý z1  2 z2   z1  2i   2  z2  i  ; 2 z1  3 z2  7i  2  z1  2i   3  z2  i  .   2  OA  2OB  4  z1  2 z2  2      2  Gọi A  z1  2i  , B  z2  i     2 z1  3 z2  7i  4  2OA  3OB  16   2  2   OA  4OB  4OA.OB  4 1     2  2 .   4OA  9OB  12OAOB  16  2 

Y

 

QU

 Lấy 3  1   2   7OA2  21OB 2  12  16  28  OA2  3OB 2  4 . 1  Vì vậy P  OA  OB  1.OA  . 3OB  3

  1 2  4 3 . 1    OA2  3OB 2     3    3  

Câu 47: Xét hai số thực a, b thỏa mãn 2a b 1  22 a  2b 1  7 log 2  a  b   3 là hai số thực x, y thỏa mãn

M

log x2  y 2  2  4 x  6 y  10   1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   2a  x    b  y  bằng

A. 9  4 2 .

2

B.

11  6 2 . 2

C.

41  12 5 . 5

D.

2

21  8 5 . 5

Lời giải

Chọn D

DẠ Y

 Ta có log x2  y 2  2  4 x  6 y  10   1   x  2    y  3  1  M  x; y  thuộc đường tròn có 2

2

tâm I  2;3 , R  1 . Với giả thiết đầu tiên, ta đặt t  a  b,  t  0   2t 1  22t 1  7 log 2 t  3

 g  t   2t 1  22t 1  7 log 2 t  3  0 * .

 Có g  t   2t 1.ln 2  2.22t 1.ln 2 

7 7 ; g   t   2t 1.ln 2 2  4.22t 1.ln 2 2  2  0 , t  0 . t .ln 2 t ln 2


 Do đó g   t   0 có tối đa 1 nghiệm trên  0;   và g  t   0 có tối đa 2 nghiệm trên  0;    Nhận thấy g 1  g  2   0 , do đó g  t   0  t  1, t  2 .

AL

 Lập bảng xét dấu suy ra *  1  t  2  1  a  b  2  2  2a  2b  4 .

 Do đó điểm N  2a; b  thuộc hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng d1 : x  2 y  2  0 ,

N

OF

FI

CI

d 2 : x  2 y  4  0 (tham khảo hình vẽ).

 Khi đó P MN   IN  IM    IN  R    d  I , d 2   R  2

NH Ơ

2

2

2

2

21  8 5  4  .   1  5  5 

Câu 48: Cho hàm số f  x   x 4  2 x 2 có đồ thị  C  . Gọi d là đường thẳng có đúng 3 điểm chung với

C 

có hoành độ lần lượt là x1 ; x2 ; x3 thỏa mãn x13  x23  x33  1 . Diện tích hình phẳng giới

hạn bởi  C  và d gần với kết quả nào dưới đây? A. 1,5 .

B. 1, 6 .

C. 1, 7 .

D. 1, 45 .

Y

Lời giải

QU

Chọn B Vì đương thẳng d cắt đồ thị  C  (  C  là đồ thị hàm trùng phương) tại đúng 3 điểm (phương trình hoành độ có đúng 3 nghiệm phân biệt nên một trong các nghiệm đó là nghiệm kép) nên đường thẳng d tiếp xúc với đồ thị  C  tại một trong ba điểm đó. Không giảm tính tổng quát coi d tiếp xúc với  C  tại điểm có hoành độ x1 . Khi đó phương

M

trình đường thẳng d : y  f   x1  x  x1   f  x1   y  4 x13  x1

 x  x   x 1

Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị  C  là

x 4  2 x 2  4  x13  x1   x  x1   x14  2 x12   x  x1   x 2  2 x1 x  3 x12  2   0  x  x1  2 2  x  2 x1 x  3 x1  2  0

2

1

.

DẠ Y

d cắt  C  tại 3 điểm khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt khác

2  2 x12  0    0  (*) x1   2  2 2 5 x1  2  0  x1  5 

4 1

 2 x12 .


 x2  x3  2 x1  2  x2 x3  3 x1  2 Ta có

AL

Theo giả thiết ta suy ra x2 ; x3 là hai nghiệm của phương trình (1).Theo định lý Vi et ta có

x13  x23  x33  1  x13   x2  x3   3 x2 x3  x2  x3   1  x13  8 x13  6 x1 3 x12  2  1 2

Kết hợp điều kiện (*) ta suy ra x1 

FI

OF

CI

  x1  1   x1  1 11  165 2 3   x1   11x1  12 x1  1  0   x1  1 11x1  11x1  1  0   2 22 11x1  11x1  1  0   x  11  165  1 22 11  165  0.08387 . Từ đó suy ra 22

x2   x1  2  2 x12  1.4931 ; x3   x1  2  2 x12  1,3254 . x3

x

4

 2 x 2  4  x13  x1   x  x1   x14  2 x12 dx  1,5871

N

Diện tích hình phẳng S 

NH Ơ

x2

QU

Y

Câu 49: Cho hàm số bậc bốn f  x  bậc bốn có đồ thị của đạo hàm f   x  như hình vẽ bên

 

A. 2 .

Chọn C

M

Số điểm cực đại của hàm số g  x   f x 4  2 x3 là B. 5 .

C. 3 . Lời giải

D. 4 .

 

Có g   x   4 x3 f   x 4   6 x 2  2 x 2  2 xf   x 4   3 cùng dấu với h  x   2 xf  x 4  3 .

DẠ Y

3   +) Nếu x  0 đặt t  x 4 , ( t  0 )  x  4 t cùng dấu với 2 4 t f   t   3  2 4 t  f   t   4  đổi 2 t  dấu 3 lần. 3   +) Nếu x  0 đặt t  x 4 , ( t  0 )  x   4 t cùng dấu với 2 4 t f   t   3  2 4 t  f   t   4  2 t  đổi dấu 4 lần. Do đó g  x  có tất cả 7 điểm cực trị x1 ; …; x7 . Phác họa bảng biến thiên của g  x  với

lim g  x   

x 


AL CI

Vậy g  x  có 3 điểm cực đại là x2 ; x4 x6 .

ME  MF bằng A. 4 3  3 .

1 MB và MA  MC . Giá trị lớn nhất của 2

OF

F 3;1; 6 . Xét điểm M thay đổi sao cho MA 

FI

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  0;0;1 , B  0;0;4  , C  2;2;1 , E  4;0;0  ,

C. 4 2  2 .

B. 4 3  6 .

Lời giải

N

Chọn A Gọi M  x; y; z  . Khi đó giả thiết tương đương với:

D. 4 6  6 .

NH Ơ

 x 2  y 2   z  4 2  4 x 2  y 2   z  12  MA  2 MA    2 2 2 2  MA  MC  x 2  y 2   z  1   x  2    y  2    z  1  y  2  x  y  2  x  x2  y 2  z 2  4   2  .  2 2 2  z   4 x  2 x  x   2  x   z  4 x  y  2  0 Suy ra:

 x  4

2

 y2  z2 

 x  3   y  1

Y

ME  MF 

2

2

 z 6

2

QU

 x 2  y 2  z 2  8 x  16  x 2  y 2  z 2  6 x  2 y  2 6 z  16  20  8 x  20  6 x  2 y  2 6 z  20  8 x  20  6 x  2  2  x   2 6 z

 20  8 x  16  6 x  2 6 z

DẠ Y

M

 3  g  x   20  8 x  16  4 x  2 6  4 x  2 x 2   max g  x   g 1    4 3 3 . 0;2 2  


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.