BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BỘ GIÁO DỤC 2022 MÔN VẬT LÝ CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (01-20)

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ

vectorstock.com/28062424

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BỘ GIÁO DỤC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN VẬT LÝ CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (01-20) (Prod. by Dạy Kèm Quy Nhơn) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


ĐỀ MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

L

BỘ GD & ĐT

FI CI A

(Đề thi gồm 4 trang) Họ & Tên: ………………………….. Số Báo Danh:………………………..

Câu 1: Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f 0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các A. 4 f 0 .

B. f 0 .

C. 3 f 0 .

 Hướng dẫn: Chọn D. Họa âm thứ hai có tần số là 2 f 0 .

D. 2 f 0 .

OF

họa âm có tần số 2 f 0 , 3 f 0 , 4 f 0 ... Họa âm thứ hai có tần số là

kλa với k = 0,1, 2,3... D

QU Y

C. x =

NH

ƠN

Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của cường độ dòng điện là A. oát (W). B. ampe (A). C. culông (C). D. vôn (V).  Hướng dẫn: Chọn A. Đơn vị của cường độ dòng điện là Ampe. Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, khoảng cách từ vị trí có vân sáng đến vân trung tâm là kλ D 1  λD  A. x = với k = 0,1, 2,3... B. x =  k +  với k = 0,1, 2, 3... a 2 a  1  λD  D. x =  k +  với k = 0,1, 2,3... 2 a 

 Hướng dẫn: Chọn A. Vị trí cho vân sáng trong giao thoa Young

Dλ với k = 0,1, 2,3... a Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và ZC . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong

M

x=k

mạch khi

Y

ZC Z . B. Z L < C . C. Z L = ZC . D. Z L > Z C . 3 3  Hướng dẫn: Chọn D. Để điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện thì mạch phải có tính cảm kháng Z L > ZC A. Z L =

Câu 5: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g .

DẠ

Khi vật qua vị trí có li độ góc α thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với quỹ đạo của vật có giá trị là Pt = −mgα . Đại lượng Pt là

A. lực ma sát.  Hướng dẫn: Chọn C.

B. chu kì của dao động.

C. lực kéo về.

D. biên độ của dao động.

1


Đại lượng Pt = −mgα là lực kéo về. Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là ϕ1 và ϕ2 . Hai dao động cùng

B. 2nπ với n = 0, ±1, ±2,...

C. ( 2n + 1) π với n = 0, ±1, ±2,...

1  D.  2n +  π với n = 0, ±1, ±2,... 2 

 Hướng dẫn: Chọn B. Hai dao động cùng pha thõa mãn

ϕ2 − ϕ1 = 2nπ với n = 0, ±1, ±2,...

FI CI A

1  A.  2n +  π với n = 0, ±1, ±2,... 4 

L

pha khi hiệu ϕ2 − ϕ1 có giá trị bằng

OF

Câu 7: Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật? A. Tia α . B. Tia γ . C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.

ƠN

 Hướng dẫn: Chọn C. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để tiệt trùng các dụng cụ phẫu thuật. Câu 8: Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ lan truyền dao động trong môi trường được gọi là A. bước sóng. B. biên độ của sóng. C. năng lượng sóng. D. tốc độ truyền sóng.  Hướng dẫn: Chọn D. Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ lan truyền dao động trong môi trường được gọi là tốc độ truyền sóng. A. 2.  Hướng dẫn: Chọn D. Số proton trong hạt nhân

NH

Câu 9: Số proton có trong hạt nhân 36 Li là B. 9.

C. 6.

D. 3.

Z =3

thức nào sau đây đúng?

A. I = 2 I 0 .

QU Y

Câu 10: Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là I 0 và cường độ hiệu dụng là I . Công B. I =

1 I0 . 2

C. I = 2 I 0 .

D. I =

I0 . 2

DẠ

Y

M

 Hướng dẫn: Chọn D. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng và cường độ dòng điện cực đại là I I= 0 2 Câu 11: Tia laze được dùng A. trong y học để chiếu điện, chụp điện. B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay. C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. D. trong các đầu đọc đĩa CD, đo khoảng cách.  Hướng dẫn: Chọn D. Tia laze được dùng trong các đầu đọc đĩa CD, đo khoảng cách. Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.  Hướng dẫn: Chọn C. 2


Máy biến áp có

N1 < N 2 → máy tăng áp

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Khi hoạt động có tác dụng làm tăng điện áp xoay chiều. Câu 13: Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để đúc điện? A. Hiện tượng nhiệt điện. B. Hiện tượng điện phân. C. Hiện tượng siêu dẫn. D. Hiện tượng đoản mạch.  Hướng dẫn: Chọn B. Hiện tượng điện phân được ứng dụng để đúc điện. Câu 14: Dao động cưỡng bức có biên độ A. không đổi theo thời gian. B. giảm liên tục theo thời gian. C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. tăng liên tục theo thời gian.  Hướng dẫn: Chọn A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi theo thời gian. Câu 15: Bộ phận nào sau đây có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản? A. Ông chuẩn trực. B. Mạch biến điệu. C. Buồng tối. D. Mạch chọn sóng.  Hướng dẫn: Chọn B. Mạch biến điệu có trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là k m m k x. x. A. a = − B. a = − C. a = − x . D. a = − x . 2m 2k k m  Hướng dẫn: Chọn D. Gia tốc của vật dao động điều hòa k a = −ω 2 x = − x m Câu 17: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.

M

B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. C. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyển động và trạng thái đứng yên. D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.  Hướng dẫn: Chọn C. Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động. Câu 18: Gọi mp là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của nơtron, mX là khối lượng của hạt nhân

X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng Wlk =  Zm p + ( A − Z ) mn − mX  c 2 được gọi là A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân. C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân.  Hướng dẫn: Chọn D. Đại lượng

Y

A Z

DẠ

Wlk =  Zm p + ( A − Z ) mn − mX  c 2 được gọi là năng lượng liên kết của hạt nhân. Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Ở mặt nước, M là điểm cực tiểu giao thoa cách

hai nguồn những khoảng là d1 và d2 . Công thức nào sau đây đúng?

3


1  A. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2,... 4 

1  B. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2,... 3 

FI CI A

L

1  C. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2,... D. d 2 − d1 = k λ với k = 0, ±1, ±2,... 2   Hướng dẫn: Chọn C. Điểm cực tiểu giao thoa thì có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số bán nguyên lần bước sóng

B. cos ϕ =

R . Z

C. cos ϕ =

2Z L . R

D. cos ϕ =

Z . R

NH

thức nào sau đây đúng? R A. cos ϕ = . 2Z L

ƠN

OF

1  d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2,... 2  Câu 20: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.  Hướng dẫn: Chọn D. Ánh sáng đơn sắc khi qua lăng kính thì không bị đổi màu. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là cos ϕ . Công

 Hướng dẫn: Chọn B. Hệ số công suất của mạch

R Z Câu 22: Trong điện trường đều có cường độ E , hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức và cách nhau một khoảng d . Biết đường sức điện có chiều từ M đến N , hiệu điện thế giữa M và N là U MN . Công thức nào sau đây đúng?

A. U MN = Ed .

QU Y

cos ϕ =

B. U MN =

E . d

C. U MN =

1 Ed 2

D. U MN =

d . E

M

 Hướng dẫn: Chọn A. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế và điện trường

U MN = Ed

Câu 23: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ trường B vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên. Trong khung dây có dòng điện chạy theo chiều

DẠ

P

N ⊗B

Y

MNPQM . Lực từ tác dụng lên cạnh MN cùng hướng với A. vectơ PQ . B. vectơ NP . C. vectơ QM . D. vectơ MN .  Hướng dẫn: Chọn C.

M

Q

4


Áp dụng quy tắc bàn tay trái trong xác định chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện ta thấy lực từ tác dụng lên MN cùng chiều với vecto QM .

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ 4 cm thì động năng cực đại của con lắc là A. 0,25 J. B. 0,08 J. C. 0,32 J. D. 0,04 J.  Hướng dẫn: Chọn D. Động năng cực đại của con lắc bằng cơ năng 1 E = kA2 2 2 1 E = ( 50 ) ( 4.10−2 ) = 0,04 J 2 Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm. Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với D = 1200 a . Trên màn, khoảng vân giao thoa là A. 0,68 mm. B. 0,5 mm. C. 0,72 mm. D. 0,36 mm.  Hướng dẫn: Chọn C. Khoảng vân giao thoa Dλ i= a

NH

i = (1200 ) . ( 600.10−9 ) = 0, 72 mm

Câu 26: Cho phản ứng nhiệt hạch 11H + 13 H → 24 He . Biết khối lượng của 11H ; 13 H và 24 He lần lượt là 1,0073 u; 3,0155 u và 4,0015 u. Lấy 1u = 931, 5

A. 25, 5 MeV.

MeV c2

B. 23,8 MeV.

C. 19,8 MeV.

D. 21, 4 MeV.

QU Y

 Hướng dẫn: Chọn C. Năng lượng phản ứng tỏa ra

. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là

∆E = ( mtruoc − msau ) c 2

∆E = (1, 0073) + ( 3, 0155 ) − ( 4, 0015 )  ( 931,5 ) = 19,8 MeV

Y

M

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 30 Ω. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là A. 0,588 rad. B. 0,983 rad. C. 0,563 rad. D. 0,337 rad.  Hướng dẫn: Chọn B. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch mà cường độ dòng điện trong mạch Z ϕ = arctan L R ( 30 ) = 0,983 rad ϕ = arctan ( 20 )

DẠ

Câu 28: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Coi rằng không có sự tiêu hao năng lượng điện từ trong mạch. Khi năng lượng điện trường của mạch là 1,32 mJ thì năng lượng từ trường của mạch là 2,58 mJ. Khi năng lượng điện trường của mạch là 1,02 mJ thì năng lượng từ trường của mạch là A. 2,41 mJ. B. 2,88 mJ. C. 3,9 mJ. D. 1,99 mJ.  Hướng dẫn: Chọn B. 5


Năng lượng của mạch dao động

E = EL + EC

EL = ( 3,9 ) − (1,02 ) = 2,88 mJ

FI CI A

Năng lượng từ trường trong mạch khi năng lượng điện trường là 1,02 J EL = E − EC

L

E = ( 2,58) + (1,32 ) = 3,9 mJ

Câu 29: Trong chân không, một tia X và một tia hồng ngoại có bước sóng lần lượt là 0,2 nm và 820 nm. Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mỗi phôtôn của tia hồng ngoại là B. 8, 2.103 .

C. 4,1.103 .

 Hướng dẫn: Chọn C. Tỉ số năng lượng photon tương ứng của tia X và hồng ngoại hc ε=

εX eHN eHN âm tại đó là A. 10 B. B. 8 B.  Hướng dẫn: Chọn C. Mức cường độ âm tại điểm đang xét

W m2

( 820 ) = 4100 ( 0, 2 )

. Tại một điểm có cường độ âm là 10−8

NH

Câu 30: Biết cường độ âm chuẩn là 10−12

=

ƠN

εX

λ λ = HN λX

D. 2, 4.103 .

OF

A. 4,8.103 .

C. 4 B.

QU Y

L = log

L = log

W m2

thì mức cường độ

D. 6 B.

I I0

(10 ) = 4 B (10 ) −8

−12

M

Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan sát 1,2 m. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, M và N là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN = 7, 7 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN là 6,6 mm. Giá

trị của λ là A. 385 nm.  Hướng dẫn: Chọn C. M và N là hai vân sáng

B. 715 nm.

C. 550 nm.

D. 660 nm.

MN = ki = 7, 7 mm (1)

Y

Khoảng cách xa nhất giữa hai vân tối trên MN tương ứng với hai vân tối nằm ngay bên trong M và N

( k − 1) i = 6,6 mm (2)

DẠ

Từ (1) và (2) lập tỉ số

( 7, 7 ) k = k − 1 ( 6, 6 )

6


k 7 = → k =7 k −1 6 Thay vào (1)

FI CI A

−3 −3 ai ( 0, 6.10 ) . (1,1.10 ) λ= = = 550 nm D (1, 2 )

L

→ i = 1,1 mm

OF

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như hình bên (các đường hình sin). Hệ số công suất của đoạn mạch này là A. 0,5. B. 1. C. 0,71. D. 0,87.

NH

ƠN

 Hướng dẫn: Chọn A. Từ đồ thị ta thấy, chu kì của điện áp và dòng điện tương ứng T = 6ô Hai thời điểm liên tiếp nhau mà cả điện áp và dòng điện đi qua vị trí 0 và đang tăng cách nhau 1 ô. Vậy độ lệch pha giữa chúng là ∆t ∆ϕ = 2π T

QU Y

1 π ∆ϕ = 2π   = 6 3 Hệ số công suất của đoạn mạch

π  1 cos   = 3 2

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (ωt ) vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp, trong đó tụ

DẠ

Y

M

điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại này là 100 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R có thể nhận giá trị lớn nhất là A. 71 V. B. 50 V. C. 60 V. D. 35 V.  Hướng dẫn: Chọn B.

7


C U RL

L

UL

FI CI A

A U Cmax U

Khi thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì u ⊥ uRL . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có

U R2 = U L (U C − U L ) (1) Phương trình trên cho thấy

U R = U Rmax khi U L = −

UR =

UC (100 ) = 50 V (2) =− 2. ( −1) 2. ( −1)

NH

Thay (2) vào (1)

ƠN

U R2 = −U L2 + U CU L

OF

B

( 50 )(100 − 50 ) = 50 V

QU Y

Câu 34: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang có đầu B cố định, đầu A nối với một máy rung. Khi máy rung hoạt động, đầu A dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Đầu A được coi là một nút sóng. Tăng tần số của máy rung thêm một lượng 24 Hz thì trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Tần số nhỏ nhất của máy rung để trên dây có sóng dừng là A. 4 Hz. B. 10 Hz. C. 12 Hz. D. 6 Hz.  Hướng dẫn: Chọn C. Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định v nv l=n → f = 2f 2l

M

Theo giả thuyết bài toán

f + 24 6 = f 4 → f = 48 Hz

DẠ

Y

Tần số nhỏ nhất cho sóng dừng trên dây ứng với trên dây có 1 bó sóng 48 f min = = 12 Hz 4

8


Câu 35: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc x(cm) +4

của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ

L

Frenen, dao động của vật được biểu diễn bằng một vecto 5π rad quay. Biết tốc độ góc của vecto quay này là . Động 3 s năng của vật tại thời điểm t = 0,5 s là

FI CI A

x1

t

O

x2

OF

−4 A. 2,2 mJ. B. 4,4 mJ. C. 3,4 mJ. D. 1,2 mJ.  Hướng dẫn: Chọn A. Tốc độ góc của vecto quay bằng tần số góc của vật dao động điều hòa 5π rad ω= 3 s Từ đồ thị, ta thấy

π 2

ƠN

ϕ 2 − ϕ1 =

  cm 

NH

2π  5π x2 = 4 cos  t + 3  3

π  5π → x1 = 3cos  t +  cm 6  3 → A = 5 cm Tại t = 0,5 s

QU Y

x1 = −3 cm và x2 = 0 cm → x = −3 cm

Động năng của vật

Ed =

1 mω 2 ( A2 − x 2 ) 2 2

M

1  5π   −2 2 −2 2  Ed = . (100.10−3 )   ( 5.10 ) − ( −3.10 )  = 2, 2 mJ 2  3  Câu 36: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó ξ = 5 V, r = 1 Ω và các điện trở R

Y

giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1 A. Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. R R K Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để từ thông riêng a b của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại Φ0 xuống 0 là τ .

DẠ

Giá trị của biểu thức

A. 4,0 V. B. 2,0 V. C. 2,8 V. D. 5,7 V.

πΦ 0 bằng τ

ξ,r

R

C

L

A

9


 Hướng dẫn: Chọn A. Khi khóa K ở chốt a , mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp (đoạn mạch chứa tụ không có dòng điện đi qua). Do đó hiệu điện thế mạch ngoài là

L

U = ξ − Ir = ( 5) − (1) . (1) = 4 V

FI CI A

Mạch ngoài gồm hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp nên hiệu điện thế trên mỗi điện trở là như nhau. Vậy hiệu điện thế trên tụ lúc này là

U ( 4) = =2V 2 2 Khi khóa K chốt sang b thì trong mạch có dao động điện từ, lúc này cường độ dòng điện cực đại trong mạch là C U0 L

I0 =

OF

UC =

(

ƠN

 C  U 0  = LCU 0 (1) → Φ 0 = LI 0 = L   L  Thời gian để từ thông riêng trên cuộn cảm giảm từ cực đại về 0 là T π τ= = LC (2) 4 2 Từ (1) và (2)

)

NH

πΦ 0 π LCU 0 = = 2U 0 = 2. ( 2 ) = 4 V τ π 

LC   2  Câu 37: Để xác định tuổi của một cổ vật bằng gỗ, các nhà khoa học đã sử dụng phương pháp xác định tuổi dựa vào lượng 14C . Khi cây còn sống, nhờ sự trao đổi chất với môi trường nên tỉ số giữa số nguyên tử 14C và

QU Y

số nguyên tử 12C có trong cây tuy rất nhỏ nhưng luôn không đổi. Khi cây chết đi, sự trao đổi chất không còn nữa trong khi 14C là chất phóng xạ β − với chu kì bán rã là 5730 năm nên tỉ số giữa số nguyên tử 14C và số nguyên tử 12C sẽ giảm. Một mảnh gỗ của cổ vật có số phân rã của 14C trong 1 giờ là 497. Biết rằng với mảnh

M

gốc có cùng khối lượng của cây cùng loại khi mới chặt thì số phân rã 14C trong một giờ là 921. Tuổi của cổ vật là A. 1500 năm. B. 5100 năm. C. 8700 năm. D. 3600 năm.  Hướng dẫn: Chọn B. Sự thay đổi của độ phóng xạ theo thời gian

H = H0 2 2

t

( 5730)

=

t T

( 497 ) ( 921)

Y

→ t = 5100 năm Câu 38: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn có chiều dài l và 4l đang dao động điều hòa trong cùng

DẠ

một mặt phẳng thẳng đứng với cùng một biên độ góc α 0 = 10, 00 . Quan sát các con lắc dao động thì thấy rằng: khi các dây treo của con lắc song song với nhau thì li độ góc của mỗi con lắc chỉ có thể nhận các giá trị là α1 , α 2 và α3 với α1 < α 2 < α 3 . Giá trị của α3 là

A. 8, 70 .

B. 7,10 .

C. 9, 40 .

D. 7,90 . 10


 Hướng dẫn: Chọn A. (I )

( II )

L

FI CI A

α

O

Ta có

→ ω1 = 2ω2 = 2ω

OF

l1 = l và l2 = 4l

Biễu diễn dao động của hai con lắc trên đường tròn. O(1) quay với tốc độ gấp đôi O (2) . Ta gọi ( I ) là vị trí đầu tiên hai con lắc song song. Vì tính đối xứng ta sẽ có vị trí hai con lắc song song ở

ƠN

( II ) và đối xứng với ( I ) . Vị trí còn lại là vị trí cân bằng. Từ hình vẽ

ϕ = 300

NH

α = 100 cos ( 300 ) = 8, 7 0

Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước, đường tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a < AB ). Khi di chuyển (C ) trên mặt

QU Y

nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động cùng pha với nguồn. Đoạn thẳng AB gần nhất giá trị nào sau đây? A. 4,3a . B. 4,1a . C. 4, 5a . k =1

M

 Hướng dẫn: Chọn B.

d2

d1

A

O

B

(C )

DẠ

Y

D. 4, 7 a .

Trên AB có 12 cực đại

6λ < AB < 7 λ → 6 < AB < 7 , chọn λ = 1 Dễ thấy rằng, khi di chuyển (C ) mà trên (C ) có tối đa 12 cực đại tương ứng với tâm O trùng với trung điểm

của AB đồng thời giao điểm của (C ) với AB là hai cực đại ứng với k = ±3 .

11


→ a = 1, 5 Trên (C ) có 4 cực đại cùng pha với nguồn thì các cực đại này chỉ có thể ứng với k = ±1, ±2 . Ta xét cực đại k = 1

Để cùng pha với nguồn thì

d1 + d 2 = n với n = 7,9,11,... (2) Mặc khác 2

 AB  2 d1 + d 2 ≤ 2   +a  2  2

2

FI CI A

L

d1 − d 2 = 1 (1)

Từ (1), (2) và (3)

→ d1 = 4 và d2 = 3 Áp dụng công thức đường trung tuyến

OF

2  AB  7 2 → d1 + d 2 < 2   + a = 2   + (1,5 ) < 7, 6 (3)  2 max  2  max

ƠN

d12 + d 22 AB 2 − 2 4 → AB = 4, 3

a2 =

NH

Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u AB giữa hai điểm A và B theo thời gian t . Biết rằng, khi C = C1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây là u AM = 15cos (100π t + ϕ ) V, khi C = C2 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là

L, r

A

QU Y

ϕ π  u MB = 10 3 cos  100π t − +  V. Giá trị của ϕ là 2 4 

u AB (V ) +15

C

B

M

M

B. 1,57 rad.

−15

C. 1,05 rad.

D. 1,31 rad.

DẠ

Y

A. 0,71 rad.  Hướng dẫn: Chọn B.

t

O

12


M′

M

A

L

γ

FI CI A

α

β B

Từ đồ thị, ta thấy

Khi C = C1 thì U AM = U → AM đối xứng với AB qua đường kính

ϕ−

π

Khi C = C2 thì u AB sớm pha hơn uMB

ƠN

6 =ϕ − π 2 2 12

α=

OF

π  u AB = 15cos  100π t +  V 6 

π ϕ  ϕ ϕ − −  = − =α 6  4 2  2 12

π

 

π − ϕ −

π

 6

QU Y

NH

7π ϕ − 2 12 2 7π ϕ 2π β= − −α = −ϕ 12 2 3 → M ′B ≡ đường kính

γ=

Mặc khác

=

π  15  →ϕ=2  10 3 

α = arccos 

DẠ

Y

M

 HẾT 

13


Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn VẬT LÝ - Đề 1 Tiêu chuẩn (ĐVL1) (Bản word có lời giải) Câu 1: Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là B. L = 10 lg

I (dB) I0

C. L = 10 lg

I0 (dB) I

D. L = 2 lg

I0 (dB) I

L

I (dB) I0

FI CI A

A. L = 2 lg

OF

Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. Newtơn. B. Culông. C. Vôn nhân mét. D. Vôn trên mét. Câu 3: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, chàm và tím. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu: A. Vàng. B. Lam. C. Đỏ. D. Chàm. Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các môi trường A. Rắn, lỏng và khí. B. Lỏng, khí và chân không. C. Chân không, rắn và lỏng. D. Khí, chân không và rắn.

NH

ƠN

Câu 5: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số A. của cả hai sóng đều giảm. B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm. C. của cả hai sóng đều không đổi. D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng. Câu 6: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron. B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm. C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion. D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống. Câu 7: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi: cλ λ hλ hc A. ε = B. ε = C. ε = D. ε = h hc c λ Câu 8: Gọi mp là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của notron, mX là khối lượng của hạt nhân X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng  Zmp + ( A − Z )mn − mX  c 2 / A được gọi là A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân. C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân. Câu 9: Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại: A. 900nm. B. 600nm. C. 450nm. D. 250nm. Câu 10: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là : x1 = 10 cos(100πt − 0,5π)(cm),

QU Y

A Z

DẠ

Y

M

x 2 = 10 cos(100πt + 0,5π)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là A. 0 B. 0,25π C. π D. 0,5π Câu 11: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là: A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia đơn sắc màu lục. D. Tia Rơn-ghen. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi A. Z L = 2 Z C B. Z L > Z C C. Z L = Z C D. Z L < Z C Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì: N N N 1 A. 2 > 1 B. 2 = 1 C. N 2 = D. 2 < 1 N1 N1 N1 N1 Câu 14: So với hạt nhân

226 88

Ra, , hạt nhân

235 92

U có nhiều hơn

A. 3 prôtôn và 4 nơtron. B. 4 prôtôn và 5 nơtron C. 4 prôtôn và 4 nơtron.

D. 4 prôtôn và 6 nơtron

Câu 15: Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng ánh sáng Đề theo cấu trúc 2022

Trang 1


A. tử ngoại.

B. nhìn thấy được.

C. hồng ngoại.

D. Ánh sáng vàng.

FI CI A

L

Câu 16: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng. Câu 17: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch xác định bởi 1 1 A. ω = B. ω = C. ω = LC D. ω = LC LC LC Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 2πft(V) có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là

A.

2

B.

C.

1

D.

1

ƠN

OF

LC LC LC 2π LC Câu 19: Một sợi dây dài l có 2 đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 20cm. Giá trị của l là A. 45 cm. B. 90 cm. C. 80 cm. D. 40 cm. Câu 20: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 21: Hạt nhân 60 27 Co có khối lượng m Co = 59,934 u . Biết khối lượng của các hạt m p = 1, 007276 u ,

m n = 1, 008665 u . Lấy 1uc2= 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân đó là:

NH

A. WLk = 510,56MeV. B. WLk = 51, 05MeV. C. WLk = 5,11MeV. D. WLk = 5, 48MeV. 2 Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20cm gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10−4 T. Véctơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến khung dây một góc 60 0. Người ta giảm đều cảm ứng từ đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi là

M

QU Y

A. 3.10 −3 V B. 2.10−3 V C. 20V D. 10 3V Câu 23: Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0, 2 nm và 360 nm .Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mỗi phôtôn của tia tử ngoại là A. 1,8.102 B. 1,8.103 C. 5,5.103 D. 5,5.102 Câu 24: Nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r mắc với điện trở thuần R thành mạch kín. I là cường độ dòng điện chạy trong mạch kín, U là hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài. Biểu thức nào sau đây không đúng? E U A. I = B. I = C. E = U – Ir. D. E = U + Ir. R+r . R.

Y

Câu 25: Một sóng điện từ có tần số 75kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 0,5m. B. 2000m. C. 4000m. D. 0,25m. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 40Ω . Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là A. 2, 66rad B. 1,107rad C. 0, 464rad D. 6, 34rad

DẠ

Câu 27: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m = 100 g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Cho g = 10 m/s2. Khi vật ở li độ cong bằng một nửa biên độ thì lực kéo về có độ lớn là A. 1 N B. 0,1 N C. 0,5 N D. 0,05 N Câu 28: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một con lắc lò xo dao động điều hòa . Vật có khối lượng m = 200 g. Động năng cực đại của con lắc là v(m/s)

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 2

4π 2


L

A. 4,8 mJ B. 2,4 mJ C. 3,2 mJ D. 1,6mJ

FI CI A

Câu 29: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ

A. f = 9Hz

ƠN

OF

thuộc của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay. Biết tốc độ góc của vectơ này là 5π rad / s . Động năng của vật ở thời điểm t = 0,8 s bằng 3 A. 2, 2 mJ . B. 4, 4 mJ . C. 3, 4 mJ . D. 1, 25 mJ . Câu 30: Làm thí nghiệm giao thoa về sóng dừng trên sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, tần số thay đổi được. Khi tần số là f1 = 45Hz thì trên dây có hiện tượng sóng dừng. Khi tăng tần số của nguồn tới khi tần số là f2 = 54Hz thì trên sợi dây mới lại xuất hiện sóng dừng. Hỏi tần số của nguồn nhỏ nhất bằng bao nhiêu thì trên sợi dây bắt đầu có sóng dừng? Biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây không đổi

B. f = 18Hz

C. f = 36Hz

D. f = 27Hz

NH

Câu 31: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó E = 5 V, r = 1Ω và các điện trở R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe . Ban đầu khóa k đóng ở chốt a, số chỉ của Ampe kế là 1 A. Chuyển khóa k đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, tụ có điện dung C = 2µF , cuộn dây có L = 20mH . Gía trị cực đại của dòng điện trong mạch LC là A. 4, 0.10−2 A B. 2, 0.10−2 A

QU Y

C. 4, 0.10−3 A D. 2, 0.10−4 A Câu 32: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,48 μm đến 0,56 μm. B. 0,40 μm đến 0,60 μm. C. 0,45 μm đến 0,60 μm. D. 0,40 μm đến 0,64 μm Câu 33: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1; F1 và m 2 ; F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc

M

thứ hai. Biết m1 + m 2 = 1,2kg và 2F2 = 3F1 . Giá trị của m1 là

Y

A. 720g. B. 400g. C. 480g. D. 600g. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 120V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đo được là 1,2A. Biết điện áp hai đàu đoạn mạch nhanh pha 2π rad so với điện áp hai đầu mạch RC, điện áp hiệu dụng U RC = 120V. Giá trị điện trở thuần là 3 A. 40Ω B. 100Ω C. 200Ω D. 50Ω

DẠ

Câu 35: X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là A. 60 năm. B. 12 năm. C. 36 năm. D. 4,8 năm.

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 3


L

Câu 36: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 15 cm và không giãn, một đầu sợi dây nối với lò xo, đầu còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của m sau khi giá đỡ D rời khỏi nó là

m

ƠN

đầu AB một điện áp có biểu thức u =U0 cosωt(V) , rồi u dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R L AN và MB ta thu được các C B A đồ thị như hình vẽ bên. Xác M N định hệ số công suất của đoạn mạch AB . A. cos ϕ = 0,86. B. cos ϕ = 0, 71.

OF

FI CI A

D A. 10 cm. B. 7,5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đồi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L L R M C thay đối được. Các vôn kế được coi là lí tưởng. Điều chỉnh L để số B A chỉ vôn kế V1 đạt cực đại thì thấy khi đó V1 chỉ 160 V và V2 chỉ 120 V. Trong quá trình điều chỉnh L, khi số chỉ vôn kế V2 đạt giá V2 trị cực đại thì số chỉ vôn kế V1 có giá trị nào sau đây? V1 A. 90 V. B. 72V. C.110V. D. 96V. Câu 38: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai

NH

t

QU Y

C. cosϕ = 0,5. D. cos ϕ = 0,55. Câu 39: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận AB là đường kính, M là một điểm ở TRONG (C) và xa I nhất mà phần tử chất lỏng ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 6,60λ. Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3, 02λ . B. 3,10λ . C. 3, 08λ . D. 3,24λ . Câu 40: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện

10−3 F . Đặt vào hai đầu AB một 12π điện áp có biểu thức R

có điện dung C =

A

L

C B

M

u = 120 6 cos100π t (V ) M N , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và AB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định cường độ hiệu dụng qua mạch và hệ số công suất của đoạn mạch AB .

A. I= 3A; cos ϕ = 0,86. B. I= 6A; cos ϕ = 0, 71 .

DẠ

Y

C. I= 3A; cos ϕ = 0, 5 . D. I= 5A; cos ϕ = 0,6. --------- HẾT ---------

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 4


2.D

3.D

4.A

5.C

6.C

7.D

8.A

9.A

10.C

11.B

12.D

13.D

14.B

15.A

16.A

17.A

18.D

19.D

20.C

21.A

22.B

23.B

24.C

25.C

26.B

27.D

28.D

29.D

30.A

31.B

32.B

33.A

34.D

35.B

36.C

37.D

38.D

39.B

40.C

Câu 1: Phương pháp:Sử dụng biểu thức tính mức cường độ âm: L = log

I I (B) = 10 log (dB) Chọn B. I0 I0

Câu 2: Phương pháp: U d

ƠN

+ Cường độ điện trường: E =

I I (B) = 10 log (dB) I0 I0

OF

Cách giải: Ta có, mức cường độ âm: L = log

FI CI A

1.B

L

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Cách giải: Đơn vị đo cường độ điện trường là Vôn trên mét.

NH

Chọn D. Câu 3:

Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính khoảng vân: i =

λD a

M

QU Y

+ Vận dụng biểu thức tính vị trí vân sáng: x s = ki + Vận dụng thang sóng ánh sáng. Cách giải: Ta có vân sáng gần vân trung tâm nhất ứng với ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất (do λD x s = ki = k ) a ⇒ Trong các ánh sáng của nguồn, vân sáng gần vân trung tâm nhất là ánh sáng chàm. Chọn D. Câu 4: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về môi trường truyền sóng cơ. Cách giải: Sóng cơ truyền được trong các môi trường: Rắn, lỏng và khí. Chọn A. Câu 5: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về truyền sóng. Cách giải: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số của cả hai sóng đều không đổi. Chọn C.

DẠ

Y

Câu 6: Phương pháp: Sử dụng bản chất dòng điện trong các môi trường Cách giải: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các electron, các ion âm và ion dương C sai  Chọn C. Câu 7: hc Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính năng lượng của ánh sáng: ε = hf = λ hc Cách giải: Năng lượng của ánh sáng: ε = hf = Chọn D. λ Câu 8: 2 Wlk  Zmp + ( A − Z )mn − mX  c = Phương pháp: Sử dụng công thức: A A Đề theo cấu trúc 2022

Trang 5


 Zmp + ( A − Z )mn − mX  c 2 Cách giải: Đại lượng được gọi là năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. A Chọn A.

FI CI A

L

Câu 9: Phương pháp: Sử dụng thang sóng điện từ. Cách giải: Bức xạ hồng ngoại là bức xạ có bước sóng lớn hơn 0,76μm Chọn A. Câu 10: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha của 2 dao động: ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1

Phương pháp: Sử dụng biểu thức : tan ϕ =

OF

Cách giải: Độ lệch pha của 2 dao động: ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1 = 0,5π − (−0,5π) = π Chọn C. Câu 11: Phương pháp: Sử dụng thang sóng điện từ Theo chiều giảm dần bước sóng: Sóng vô tuyến, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, tia X. Cách giải: Ta có tia hồng ngoại có bước sóng lớn nhất trong các tia nên tia hồng ngoại có tần số nhỏ nhất trong các tia đó. Chọn B. Câu 12: ZL − ZC R

Cách giải: Chọn D. Câu 13:

Cách giải: Ta có:

U1 N1 = U2 N2

Máy biến áp là máy hạ áp  U 2 < U1 

Z L − ZC < 0 => ZL < ZC R

U1 N1 = U2 N2

NH

Phương pháp: Sử dụng biểu thức máy biến áp:

ƠN

Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện: tan ϕ =

N2 < 1 Chọn D. N1

QU Y

Câu 14: Phương pháp: Vận dụng cấu tạo hạt nhân: ZA X Cách giải: Số prôtôn trong hạt nhân bằng Z: ZRa = 88; ZU = 92 Suy ra U có nhiều hơn Ra: 92 − 88 = 4prôtôn .

M

Số nơtron trong hạt nhân Ra là: N Ra = A Ra − ZRa = 226 − 88 = 138 .

Số nơtron trong hạt nhân U là: N U = A U − Z U = 235 − 92 = 143 .

Suy ra u có nhiều hơn Ra: 143 − 138 = 5 nơtron . → Chọn B.

Câu 15: Phương pháp: Sử dụng bảng giới hạn quang điện

DẠ

Y

Cách giải: Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng ánh sáng tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng tím λ < 0,38µm . Chọn A. Câu 16: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về sóng cơ học. Cách giải: Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì tần số của sóng không đổi. Chọn A. Câu 17: 1 Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính tần số góc của dao động của mạch LC: ω = LC Đề theo cấu trúc 2022

Trang 6


1

Cách giải: Tần số góc của dao động của mạch LC: ω =

.Chọn A.

LC

Câu 18: Phương pháp: Sử dụng điều kiện cộng hưởng điện: ZL = ZC

⇒ Tần số khi cộng hưởng điện: f0 =

L

1 1  ω0 = ω0 C LC

ω0 1 = .Chọn D. 2π 2π LC

Câu 19: Phương pháp: Sử dụng biểu thức chiều dài sóng dừng 2 đầu cố định: l = k λ 2

Trên dây có 4 bụng sóng  k = 4  l = 4

20 = 40cm .Chọn D. 2

OF

Cách giải: Ta có: l = k

λ 2

FI CI A

Cách giải: Khi có cộng hưởng điện ZL = ZC  ω0 L =

+ Sử dụng biểu thức năng lượng liên kết:

Cách giải: Hạt nhân

60 27

NH

ƠN

Câu 20: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức. Cách giải: A, B, D – đúng C – sai vì dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ. Chọn C. Câu 21: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức độ hụt khối: ∆m =  Z.m p + ( A − Z ) .m n  − m x

Co có m Co = 59,934 u , hạt m p = 1, 007276 u , m n = 1, 008665 u .

Độ hụt khối của hạt nhân đó là

QU Y

∆m =  Z.m p + ( A − Z ) .m n  − m =  27.1, 007276 + ( 60 − 27 ) .1, 008665 − 59,934 =0,548397 u

Năng lượng liên kết: Wlk = ∆m.c 2 = 0,548.u.c2 0,548397 * 931

Câu 22:

Phương pháp: Độ lớn suất điện động cảm ứng: ec =

M

Cách giải: Ta có: Suất điện động cảm ứng: ec =

MeV 2 .c = 510,56 MeV Chọn A. c2

∆Φ ∆t

∆Φ ∆t

−4 −4 N ⋅ ∆B.S.cos 60 100. 0 − 2.10 .20.10 . cos 60  ec = = = 2.10 −3 V Chọn B. ∆t 0, 01 Câu 23: hc Phương pháp:Sử dụng biểu thức tính công thoát: ε = λ

λ εX 360 = TN = = 1800 = 1,8.103 ε HTN λX 0, 2

Y

DẠ

Cách giải: Chọn D. Câu 24:

Phương pháp: Sử dụng ĐL ôm toàn mạch I = Cách giải: I =

ξ => ξ = IR + Ir = U + Ir R+r

ξ => ξ = IR + Ir = U + Ir , vậy C sai.Chọn C. R+r

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 7


Câu 25: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính bước sóng: λ = Cách giải: Ta có: bước sóng λ =

c f

c 3.108 = = 4000m Chọn C. f 75.103

+ Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha của u so với i: tan ϕ =

Cách giải: Ta có độ lệch pha của u so với i: tan ϕ = Theo đề bài ta có: tan ϕ =

ZL R

ZL − ZC R

ZL 40 = = 2 => ϕ = 1,107rad R 20

Cách giải: + Lực kéo về: Fkv = mgα = mg

OF

Chọn B. Câu 27: Phương pháp: Sử dụng lực kéo về Fkv = mgα

α0 0,1 = 0,1.10. = 0.05 ( N )  2 2

QU Y

+Biên độ vận tốc vmax= 4π cm=>A= 6cm.

NH

1 2

+Dễ thấy T =6 ô = 6 = 3s =>ω = 2π/3 rad/s.

+Động năng cực đại : Wd max = W =

ƠN

Chọn D. Câu 28: Phương pháp: + Đọc đồ thị v – t + Sử dụng biểu thức vận tốc cực đại: v max = Aω + Viết phương trình li độ dao động điều hòa. Cách giải: Từ đồ thị ta có:

Chọn D. Câu 29:

FI CI A

L

Câu 26: Phương pháp:

1 1 2π mω2 A 2 = 0,2.( )2 (6.10−2 )2 = 1,6mJ 2 2 3

1 2

Phương pháp: Sử dụng biểu thức: Wd = W − Wt = mω2 (A 2 − x 2 )

M

Cách giải: Hai dao động vuông pha : A1 =3 cm; A2=4 cm => A = A12 + A 22 = 5cm . 2π 2π = =1,2s = 12 Ô => mỗi ô : 1/12 T = 0,1 s. Chu kì: T = ω 5π / 3 vật ở thời điểm t= 0,8 s tại ô thứ 8: x= 4 cm : Động năng của vật ở thời điểm t= 0,8 s:

Y

1 1 5π Wd = W − Wt = mω2 (A 2 − x 2 ) = 0,1( )2 (52 − 42 ) = 1, 25mJ . 2 2 3

DẠ

Chọn D. Câu 30:

λ1

v 2 2 f1 Cách giải: Gọi vận tốc truyền sóng trên sợi dây là v, do hai đầu dây cố định nên ta có: Phương pháp: l = n1

Đề theo cấu trúc 2022

= n1

Trang 8


Từ (1) và (2) ta có: l = n1

λ1 2

= n2

λ2 2

2

λ2 2

= n1

v (1) . 2 f1

= n2

v ( 2). 2 f2

L

Khi tần số là f2, trên dây xuất hiện n2 bó sóng nên l = n2

λ1

f1 n1 45 n1 5 = ⇔ = = ( 3) . f 2 n2 54 n2 6

FI CI A

Khi tần số là f1, trên dây xuất hiện n1 bó sóng nên l = n1

Do f1 và f2 là hai tần số liên tiếp xảy ra sóng dừng trên sợi dây, nên số bó sóng trong hai trường hợp chỉ hơn kém nhau 1 đơn vị (tức n1, n2 là hai số nguyên liên tiếp). Từ (3) suy ra n1 = 5 bó sóng; n2 = 6 bó sóng. Giả sử với tần số f thì lúc đó sợi dây xuất hiện n bó sóng, khi đó: l = n

2

v v n n nf n.45 =n ⇔ 1=  f = 1= = 9n. 2 f1 2f f1 f n1 5

=n

v ( 4) . 2f

OF

Từ (1) và (4), ta có: l = n

λ

Để tần số f nhỏ nhất thì n nguyên nhỏ nhất, suy ra n = 1, ta có fmin = 9.1 = 9 Hz.

Phương pháp: Sử dụng biểu thức : I =

ƠN

Chọn A. Câu 31:

E ;q = CU ; I0 = ω.Q 0 R+r

Ta có: Q = CU 0 = 2.10−6.2 = 4.10−6 C . 1 LC

Q0 =

1

QU Y

I 0 = ω.Q 0 =

NH

Cách giải:

−3

20.10 2.10

−6

4.10−6 = 2.10−2 A

=> Chọn B. Câu 32: Phương pháp: Vị trí vân sáng trùng nhau: k1i1 = k 2 i2 hay k1λ1 = k 2 λ 2 Cách giải:

Dλ x a 3.10 −3.0,8.10−3 1, 2 →λ= M = = µm a kD k.2 k

xM = k

M

+ Điều kiện để cho vân sáng tại vị trí M của bức xạ đơn sắc:

DẠ

Y

+ Với khoảng giá trị của bước sóng 0,38 µm ≤ λ ≤ 0, 76 µm .

Sử dụng MTCT chức năng Mode → 7 Hay MENU 8:

ta tìm được tại M có hai bức xạ đơn sắc cho vân sáng ứng với λ = 0, 4 µm và λ = 0, 6 µm .

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 9


Chọn B. Câu 33: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính lực kéo về cực đại: F = kA = mω2 A Cách giải: Ta có 2 con lắc có cùng chiều dài ⇒ chúng dao động với cùng tần số góc ω1 = ω2 = ω

FI CI A

L

F = m1ω2 A Lực kéo về cực đại:  1 2 F2 = m 2 ω A F 3 m 3 Có: 2 = ⇔ 1 = (1) F1 2 m2 2

N Tại thời điểm t: X = NY

ƠN NH

QU Y

m = 0,72kg Chọn A. Từ (1) và (2)   1 m 2 = 0, 48kg Câu 34: Phương pháp: + Sử dụng giản đồ véctơ U + Sử dụng biểu thức định luật ôm: I = R R Cách giải: Ta có: U = U RC = 120V Ta có giản đồ véctơ Từ giản đồ ta có: π U π 1 cos = R  U R = U.cos = 120. = 60V 3 U 3 2 U R 60 Điện trở: R = = = 50Ω Chọn D. I 1,2 Câu 35: Phương pháp: Cách giải:

OF

Lại có: m1 + m 2 = 1,2kg (2)

t

N 0 .2 T 1 =  t = 2T. t −  3  N 0 . 1 − 2 T   

M

N′X Tại thời điểm t + 12 năm: ′ = NY

t +12

N 0 .2 T 1 =  t + 12 = 3T. t +12 −   7 N 0 . 1 − 2 T   

Từ (1)và (2)=> T = 12 năm Chọn C. Câu 36:

Y

Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động: T = 2π

m k

DẠ

+ Sử dụng : mg − kΔ ℓ = ma => Δ ℓ = m (g − a ) k

+ Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là: kΔ ℓ 0 = mg .

+ Tần số góc dao động : ω =

k m

Cách giải: Đề theo cấu trúc 2022

Trang 10


HD: Giả sử m bắt đầu rời khỏi giá đỡ D khi lò xo dãn 1 đoạn là Δl,

Q

Tại vị trí này ta có mg − kΔ ℓ = ma => Δ ℓ = m (g − a ) = 5 (cm ) k Lúc này vật đã đi được quãng đường S = 15+5=20(cm)

Tại vị trí này vận tốc của vật là: v=a.t = 100 2 (cm/s) Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:

S

m.g Δℓ 0 = => Δ ℓ 0 = 10 (cm) => li độ của vật m tại vị trí rời giá đỡ là k k 100 x = - 5(cm). Tần số góc dao động : ω = = = 10 rad / s m 1

Δl

m

x

Biên độ dao động của vật m ngay khi rời giá D là: v2 100 2 2 = 52 + ( ) = 15 cm .Chọn C. 2 ω 10

Δℓ0

D

OF

A = x2 +

FI CI A

L

a.t2 2S 2.20 2 => t = = = (s) Mặt khác quãng đường S = 2 a 500 5

Câu 37: Phương pháp: 3 PPG Cách giải: Hướng dẫn giải 1: ( Dùng PP đại số )

O

x

ƠN

-Khi L thay đổi, Vôn kế V1 cực đại thì cộng hưởng, V1 chỉ: U R max = U = 160V Lúc đó, V2 chỉ : U C = U L = 120 V . . U Z 120 V Ta có: C = = 0, 75 = C => Z C = 0,75R. . Chọn R= 1; ZC= 0,75 U R 160V R -Khi L thay đổi, Vôn kế V2 cực đại chỉ:

QU Y

Đặt U 'R = X => U 'C = 0,75 X Lúc đó, V1 chỉ : U 'R = X => U 'C = 0,75 X .

U = U R' 2 + (U L max − U 'C )2 ↔ U 2 = U R'2 +

Ta có:

⇔ 1602 =

NH

U L max

 R 2 + Z 2 C 12 + 0, 752 25 Z = = =  L  ZC 0, 75 12 ⇔ . U U 2 2 2 2 = R + Z C = U 1 + (0, 75) = 200 V  L max R

9 '2 U R − 1,5U R' U L max + U L2 max 16

25 2 X − 300 X + (200)2 16

.

25 2 X − 300 X + 14400 = 0 => X = 96 V 16 ⇔ 25 X 2 − 4800 X + 230400 = 0 => X = 96 V . Chọn D

M

Hướng dẫn giải 2: Dùng giản đồ vecto:

-Khi L thay đổi, Vôn kế V1 cực đại thì cộng hưởng, V1 chỉ: U R max = U = 160V Lúc đó, V2 chỉ : U C = U L = 120 V . U 120 V 3 Z C 3 Ta có: C = = = => Z C = R. . Chọn R= 4; ZC= 3 U R 160V 4 R 4 -Khi L thay đổi, Vôn kế V2 cực đại chỉ:

U L max

Và U ⊥ U RC

U L m ax

U

Y

DẠ

 R 2 + Z 2C 42 + 32 25 Z = = =  L ZC 3 3  ⇔ . U 3 2  2 2 2 U L max = R R + Z C = 160 1 + ( 4 ) = 200V

ϕ

UR

O URC

H

I

UC

Với: U RC = U L2 max − U 2 = 2002 − 1602 = 120V .

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 11


Ta có: U 'R U L max = U .U RC => U 'R =

U .U RC 160.120 = = 96 V . U L max 200

Chọn D

-Khi L thay đổi, Vôn kế V2 cực đại chỉ: U L m ax

=>Vôn kế V1 chỉ: U 'R = I '.R =

 R 2 + Z 2C 4 2 + 32 25 Z = = =  L ZC 3 3  ⇔  3 2 U  2 2 2 U L m ax = R R + Z C = 160 1 + ( 4 ) = 200V

U L max 200 R= .4 = 96 V Z L max 25 / 3

OF

Chọn D

ƠN

Câu 38: Phương pháp: + Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị + Sử dụng giản đồ vec tơ + Sử dụng chuẩn hoá Cách giải: Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB .

Z AN U0 AN 2ô = = = 2 => Z AN = 2ZMB . ZMB U0MB 1ô

NH

Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A: ( Với α+β =π/2 ).

Z AN R ZC =1 =2= => R = 2ZC  → R = 2. Z MB ZC

Ta có: tan α =

ZMB 1 R = = => ZL = 2R = 2.2 = 4. ZAN 2 ZL R 2

QU Y

Ta có: tan β =

Ta có: cos ϕ =

R + (Z L − ZC )

Chọn D. Câu 39:

2

=

2

2

2 + (4 − 1) 2

ZL

N

α

ZAN

ZL

RX

A

= 0, 55.

Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính bước sóng: λ =

M

FI CI A

-Khi L thay đổi, Vôn kế V1 cực đại thì cộng hưởng nên V1 chỉ: U R max = U = 160V Lúc đó, V2 chỉ : U C = U L = 120 V . U 120 V 3 Z C 3 Ta có: C = = = => Z C = R. . Chọn R= 4 =>ZC=3 U R 160V 4 R 4

L

Hướng dẫn giải 3: Dùng chuẩn hóa

ZC

ZMB

H

β

ZC B

v f

2( MA2 + MB 2 ) − AB 2 ( d 2 + d 22 ) AB 2 => MI 2 = 1 − 4 2 4

Y

MI 2 =

 2π∆d  + Viết phương trình sóng tại một điểm trong trường giao thoa: u = 2a cos  ωt + ϕ +  λ   Cách giải: Giải 1: Độ dài đường trung tuyến MI của tam giác ∆ABM

DẠ

d1 = AM = mλ -Điểm M cực đại và cùng pha với nguồn thỏa :  d 2 = BM = nλ

M là một điểm ở TRONG (C) và xa I nhất Gọi N là điểm thuộc đường tròn (C), ta có:

NA = λ 6,62 − n 2 . Đề theo cấu trúc 2022

Trang 12


. 5λ

NA=5λ.

2

.I

A

M là một điểm ở TRONG (C), ta có :

4λ B

6,6λ

2

AB (m + n ) => MI = − 3,32 < 3,3λ. 2 2 2 2 (5 + 4 ) => MI = − 3,32 = 3,1λ 2 (Chọn m=5, n=4 xem hình vẽ : vì XA I hơn). Chọn B.

FI CI A

n =4   → NA = 5, 25λ . .Chọn

M

L

n =1 → NA = 6,52λ . n =2   → NA = 6, 29λ . n =3 → NA = 5,88λ .

=> MI <

OF

d1 = AM = mλ . Giải 2: -Điểm M cực đại và cùng pha với nguồn thỏa :  d 2 = BM = nλ Độ dài đường trung tuyến MI của tam giác ∆ABM

2( MA2 + MB 2 ) − AB 2 ( d12 + d 22 ) AB 2 2 − MI = . => MI = . 4 2 4 (d12 + d 22 ) AB 2 (m2 + n2 ) => MI = − => MI = − 3,32 ( chọn λ =1). 2 4 2 -Để điểm M bên TRONG (C) thì: ( điều kiện 1) 2

2

AB (m + n ) => − 3,32 < 3,3. . 2 2 2 2 => ( m + n ) < 43,56. .

NH

=> MI <

ƠN

2

-Để điểm M gần I nhất thì: MI max. Từ hình vẽ: MA<AK hay m < 3,3 2 ≈ 4,67 .=> m= 4,3,2,1 2 n < 43,56 − m

M

d1 =5λ

A

d2 =4λ B

I

. => m≤ 4

QU Y

=> 

K

m = 4,3

4 2 + 52 − 3,32 = 3,1λ. ( Chọn vì XA I hơn). Chọn B 2 2 4 + 42 => m=4=> n= 4 => => MI = − 3,32 = 2,26λ 2

=> m=4 => n= 5 => => MI =

M

Chọn B. Câu 40: Phương pháp: + Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị + Sử dụng giản đồ vec tơ

+ Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos ϕ; I =

DẠ

Y

Cách giải: Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha 2π/3 so với uAB .

A

U Z R

L M

C B N

Z AN U0 AN 4ô = = = 1 => U AN = U AB => Z AN = Z AB . Z AB U0 AB 4ô

ZC =

1 = ωC

1 = 120Ω. 10−3 100π . 12π

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 13


Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác cân ANB có góc NAB=2π/3. ZL =

tan

π R π 3 = => R = Z L .tan = 60 = 20 3Ω. 6 ZL 6 3

Z =

π 3

=

1 . 2

2

R + (Z L − Z C )2 =

FI CI A

cos ϕ = cos

L

1 Z C = 60 Ω ; 2

(20 3 ) 2 + (60 − 120) 2 = 40 3 Ω .

U 120 3 = = 3A Z 40 3 Chọn C.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

I=

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 14


Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn VẬT LÝ Đề 2 - Tiêu chuẩn (XD1) (Bản word có lời giải) họa âm có tần số 2 f 0 , 3 f 0 , 4 f 0 ... Họa âm thứ tư có tần số là C. 3 f 0 .

B. f0 .

D. 2 f 0 .

FI CI A

A. 4 f 0 .

L

Câu 1: Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các

OF

Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của hiệu điện thế là A. oát (W). B. ampe (A). C. culông (C). D. vôn (V). Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, khoảng cách từ vị trí có vân tối đến vân trung tâm là 1  λD kλ D  với k = 0,1, 2, 3... B. x =  k +  với k = 0,1, 2, 3... A. x = a 2 a 

1  λD  D. x =  k +  với k = 0,1, 2, 3... 2 a  Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng C. x =

kλa với k = 0,1, 2, 3... D

ƠN

của đoạn mạch lần lượt là Z L và ZC . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi

Z3 . B. 3Z L < Z C . C. Z L = Z C . D. Z L < ZC . 3 Câu 5: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g .

NH

A. Z C =

QU Y

Khi vật qua vị trí có li độ góc α thì phương trình động lực học cho vật có dạng g α ′′ + α = 0 l g Đại lượng có đơn vị là l 2

B. ( ms ) .

A. 1s .

2

C. ( rad s ) .

kg 2

D. ( s ) .

Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là ϕ1 và ϕ2 . Hai dao động ngược pha khi hiệu ϕ2 − ϕ1 có giá trị bằng

M

1  A.  2n +  π với n = 0, ±1, ±2,... 4 

B. 2nπ với n = 0, ±1, ±2,...

1  D.  2n +  π với n = 0, ±1, ±2,... 2  Câu 7: Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để chiếu điện, chụp điện? A. Tia α . B. Tia X . C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại. Câu 8: Trong sóng cơ cho tốc độ lan truyền dao động trong môi trường là v , chu kì của sóng là T . Bước sóng của sóng này bằng v T A. Tv . B. T 2 v . C. . D. . T v

DẠ

Y

C. ( 2n + 1) π với n = 0, ±1, ±2,...

Câu 9: Số nuclon có trong hạt nhân 36 Li là

A. 2. B. 9. C. 6. D. 3. Câu 10: Trong điện xoay chiều, các đại lượng nào sau đây không có giá trị hiệu dụng? A. Cường độ dòng điện. B. Suất điện động.


FI CI A

L

C. Hiệu điện thế. D. Công suất. Câu 11: Sau các cơn mưa chúng ta thường quan sát thấy cầu vồng. Sự hình thành cầu vồng được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.

ƠN

OF

Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. Khi hoạt động có tác dụng làm giảm điện áp xoay chiều. Câu 13: Tia lửa điện có bản chất là dòng điện A. trong chất bán dẫn. B. trong kim loại. C. trong chất điện phân. D. trong chất khí. Câu 14: Dao động của một vật là dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực f = F0 cos ( 20π t ) , F0

QU Y

NH

không đổi. Chu kì dao động của vật là A. 0,2 s. B. 0,1 s. C. 2,1 s. D. 1,5 s. Câu 15: Bộ phận nào sau đây không có trong sơ đồ khối của một máy quang phổ lăng kính? A. Ống chuẩn trực. B. Mạch biến điệu. C. Buồng tối. D. Hệ tán sắc. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. a Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là a . Thương số bằng x m k k m . B. − . C. − . D. − . A. − k m 2m 2k Câu 17: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Với các ánh sáng đơn sắc khác nhau, các photon đều mang năng lượng như nhau.

M

B. Trong chân không, photon bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. C. Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động. D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon. Câu 18: Gọi m p là khối lượng của proton, mn là khối lượng của nơtron, mX là khối lượng của hạt nhân c2 X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng  Zm p + ( A − Z ) mn − mX  được gọi là A A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân. C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân. Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Ở mặt nước, M là điểm cực đại giao thoa cách hai nguồn những khoảng là d1 và d 2 . Công thức nào sau đây đúng?

DẠ

Y

A Z

1  A. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2,... 4 

1  B. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2,... 3 


D. cos ϕ =

Z . R

OF

điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch? R R Z A. tan ϕ = . B. tan ϕ = . C. tan ϕ = L . 2Z L Z R

FI CI A

L

1  C. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2,... D. d 2 − d1 = k λ với k = 0, ±1, ±2,... 2  Câu 20: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. C. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía đáy khi truyền qua lăng kính. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z . Công thức nào sau đây đúng độ lệch pha giữa

ƠN

Câu 22: Trong điện trường đều, hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức điện và đường sức điện có chiều từ M đến N . Theo chiều từ M đến N thì điện thế B. tăng. C. giảm. D. tăng rồi lại giải. A. không đổi. Câu 23: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ trường B vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên. Trong khung dây có dòng điện chạy theo chiều NMQPN . Lực từ tác dụng lên cạnh MN cùng hướng với A. vectơ PQ .

P

N

QU Y

NH

⊗B B. vectơ NP . C. vectơ QM . M Q D. vectơ MN . Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm thì động năng cực đại của con lắc là A. 0,25 J. B. 0,06 J. C. 0,32 J. D. 0,04 J. Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với D = 1200a . Trên màn, khoảng vân giao thoa là A. 0,60 mm. B. 0,5 mm. C. 0,72 mm. D. 0,36 mm.

M

Câu 26: Cho phản ứng nhiệt hạch 11H + 13 H → 24 He . Biết khối lượng của 11H ; 13 H và 24 He lần lượt là 1,0073 u; 3,0155 u và 4,0015 u. Lấy 1u = 931,5

A. 25,5 MeV.

MeV c2

B. 23,8 MeV.

. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là C. 19,8 MeV.

D. 21, 4 MeV.

DẠ

Y

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng A. 0,58. B. 0,55. C. 0,59. D. 0,33.


FI CI A

L

Câu 28: Sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian. Các vecto (1), (2) và (3) biểu diễn các vecto v , E và B . Kết luận nào sau đây là đúng? (2) (1) A. Nếu (1) biễu điễn v thì (2) là E và (3) là B . B. Nếu (1) biễu điễn v thì (2) là B và (3) là E . C. Nếu (1) biểu diễn E thì (2) là v và (3) là B . M D. Nếu (1) biểu diễn B thì (2) là E và (3) là v . (3)

Câu 30: Biết cường độ âm chuẩn là 10 −12

W m2

OF

Câu 29: Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0,2 nm và 300 nm. Tỉ số giữa năng lượng mỗi photon của tia X và năng lượng mỗi photon của tia tử ngoại là A. 1500. B. 3000. C. 750. D. 2200. . Tại một điểm có cường độ âm là 10 −6

W m2

thì mức cường độ

ƠN

âm tại đó là A. 10 B. B. 8 B. C. 4 B. D. 6 B. Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và cách màn quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, M và N là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN = 7, 7 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN

M

QU Y

NH

là 6,6 mm. Giữ nguyên các điều kiện ban đầu, thay ánh áng có bước sóng λ bằng ánh sáng có bước sóng 4 λ ′ = λ . Vị trí cho vân sáng bậc 5 của bức xạ λ ′ cách vân trung tâm 5 A. 3,8 mm. B. 4,4 mm. C. 5,5 mm. D. 6,6 m. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như hình bên (các đường hình sin). Hệ số công suất của đoạn mạch này là A. 0,57. B. 1,00. C. 0,71. D. 0,92. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (ωt ) vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp, trong đó tụ

DẠ

Y

điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại này là 200 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R có thể nhận giá trị lớn nhất là A. 100 V. B. 50 V. C. 60 V. D. 35 V. Câu 34: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang có đầu B cố định, đầu A nối với một máy rung. Khi máy rung hoạt động, đầu A dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Đầu A được coi là một nút sóng. Tăng tần số của máy rung thêm một lượng 12 Hz thì trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Tần số nhỏ nhất của máy rung để trên dây có sóng dừng là A. 4 Hz. B. 10 Hz. C. 12 Hz. D. 6 Hz.


Câu 35: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc x(cm) +4

của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ

L

Frenel, dao động của vật được biểu diễn bằng một vecto 5π rad quay. Biết tốc độ góc của vecto quay này là . Động 3 s năng của vật tại thời điểm t = 0, 2 s là

FI CI A

x1

t

O

x2

OF

−4 A. 2,20 mJ. B. 4,40 mJ. C. 3,40 mJ. D. 1,25 mJ. Câu 36: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó ξ = 5 V, r = 1 Ω và các điện trở R

R

R

ƠN

giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1 A. Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để từ thông πΦ 0 bằng riêng của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại Φ0 xuống 0 là τ . Giá trị của biểu thức τ K

a

R

A

R

C

NH

ξ,r

b

L

chứa chất phóng xạ

24

QU Y

A. 4,0 V. B. 2,0 V. C. 2,8 V. D. 5,7 V. Câu 37: Để xác định thể tích máu trong cơ thể, người ta tiêm vào trong máu một người 10 ml một dung dịch

Na với nồng độ 10−3

mol lít

. Cho biết chu kì bán rã của

24

Na là 15 giờ. Sau 6 giờ kể từ

thời điểm tiêm vào cơ thể người ta lấy ra 10 ml máu và tìm thấy có 1, 78.10−8 mol chất phóng xạ

24

Na . Giả

M

thiết với thời gian trên thì chất phóng xạ phân bố đều trong cơ thể. Thể tích máu của người đó là A. 42,6 lít. B. 2,13 lít. C. 4,26 lít. D. 21,3 lít. Câu 38: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 50 N.m một đầu gắn vào vật nhỏ đầu còn lại gắn vào vật M = 100 g đang nằm trên một bề mặt nằm ngang. Bỏ qua mọi ma sát, cho rằng M đủ dài để m luôn di k

DẠ

Y

g chuyển trên nó, lấy π 2 = 10 . Ban đầu cố định M , kéo m lệch khỏi m vị trí cân bằng của nó một đoạn nhỏ. Thả tự do cho hệ, khi đó chu kì M dao động của m bằng A. 0,15 s. B. 0,20 s. C. 0,22 s. D. 0,17 s. Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước, đường tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a < AB ). Khi di chuyển (C ) trên mặt

nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao thoa.


Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động ngược pha với nguồn. Đoạn thẳng AB gần nhất giá trị nào sau đây? B. 4,1a . C. 4, 4a . A. 4,3a .

D. 4, 7a .

R

C = C1 thì U AM = 16 V, U MB = 20 V. Khi C = C2 thì U AM = 10

A

V. Giá trị U MB lúc này bằng B. 16,0 V. D. 12,6 V.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

 HẾT 

OF

A. 20,0 V. C. 18,4 V.

FI CI A

L

Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. R là điện trở thuần, L là cuộn cảm thuần, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện C áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U AB = 12 V. Khi L M •

B


ĐÁP ÁN CHI TIẾT

họa âm có tần số 2 f 0 , 3 f 0 , 4 f 0 ... Họa âm thứ tư có tần số là C. 3 f 0 .

B. f0 .

D. 2 f 0 .

FI CI A

A. 4 f 0 .

L

Câu 1: Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các

 Hướng dẫn: ChọnA. Họa âm thứ tư có tần số là 4 f 0 .

1  λD  D. x =  k +  với k = 0,1, 2,3... 2 a 

kλ a với k = 0,1, 2, 3... D

 Hướng dẫn: Chọn B. Vị trí cho vân tối trong giao thoa Young

NH

C. x =

ƠN

OF

Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của hiệu điện thế là A. oát (W). B. ampe (A). C. culông (C). D. vôn (V).  Hướng dẫn: Chọn D. Đơn vị của hiệu điện thế là Vôn. Câu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, khoảng cách từ vị trí có vân tối đến vân trung tâm là 1  λD kλ D  A. x = với k = 0,1, 2, 3... B. x =  k +  với k = 0,1, 2, 3... 2 a a 

1  Dλ  với k = 0,1, 2,3... x = k +  2 a  Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng

QU Y

của đoạn mạch lần lượt là Z L và ZC . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi

Z3 . B. 3Z L < Z C . C. Z L = Z C . D. Z L < ZC . 3  Hướng dẫn: Chọn D. Để điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện thì mạch phải có tính dung kháng Z L < ZC

M

A. Z C =

Câu 5: Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g .

Y

Khi vật qua vị trí có li độ góc α thì phương trình động lực học cho vật có dạng g α ′′ + α = 0 l g Đại lượng có đơn vị là l A. 1s .

2

B. ( ms ) .

2

C. ( rad s ) .

kg 2

D. ( s ) .

DẠ

 Hướng dẫn: Chọn C. g 2 Đại lượng có đơn vị là ( rad s ) . l

Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là ϕ1 và ϕ 2 . Hai dao động ngược

pha khi hiệu ϕ2 − ϕ1 có giá trị bằng


C. ( 2n + 1) π với n = 0, ±1, ±2,...

1  D.  2n +  π với n = 0, ±1, ±2,... 2 

 Hướng dẫn: Chọn C. Hai dao động ngược pha thõa mãn

ϕ2 − ϕ1 = ( 2n + 1) π với n = 0, ±1, ±2,...

L

B. 2nπ với n = 0, ±1, ±2,...

FI CI A

1  A.  2n +  π với n = 0, ±1, ±2,... 4 

ƠN

OF

Câu 7: Trong y học, tia nào sau đây thường được sử dụng để chiếu điện, chụp điện? A. Tia α . B. Tia X . C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.  Hướng dẫn: Chọn B. Trong y học, tia X được dùng để chiếu điện, chụp điện. Câu 8: Trong sóng cơ cho tốc độ lan truyền dao động trong môi trường là v , chu kì của sóng là T . Bước sóng của sóng này bằng v T A. Tv . B. T 2 v . C. . D. . T v  Hướng dẫn: Chọn A. Bước sóng của sóng λ = vT A. 2.  Hướng dẫn: Chọn C. Số nuclon trong hạt nhân

B. 9.

C. 6.

NH

Câu 9: Số nuclon có trong hạt nhân 36 Li là

D. 3.

Y

M

QU Y

A=6 Câu 10: Trong điện xoay chiều, các đại lượng nào sau đây không có giá trị hiệu dụng? A. Cường độ dòng điện. B. Suất điện động. D. Công suất. C. Hiệu điện thế.  Hướng dẫn: Chọn D. Trong điện xoay chiều, công suất không có giá trị hiệu dụng. Câu 11: Sau các cơn mưa chúng ta thường quan sát thấy cầu vồng. Sự hình thành cầu vồng được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.

DẠ

 Hướng dẫn: Chọn B. Cầu vồng được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 12: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.  Hướng dẫn: Chọn A.


Máy biến áp có

FI CI A

Khi hoạt động có tác dụng làm giảm điện áp xoay chiều. Câu 13: Tia lửa điện có bản chất là dòng điện A. trong chất bán dẫn. B. trong kim loại. C. trong chất điện phân. D. trong chất khí.  Hướng dẫn: Chọn D. Tia lửa điện có bản chất là dòng điện trong chất khí.

L

N1 > N 2 → máy hạ áp

Câu 14: Dao động của một vật là dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực f = F0 cos ( 20π t ) , F0 không đổi. Chu kì dao động của vật là A. 0,2 s. B. 0,1 s.  Hướng dẫn: Chọn B. Chu kì dao động của vật T=

2π = 0,1 s ( 20π )

D. 1,5 s.

OF

C. 2,1 s.

M

QU Y

NH

ƠN

Câu 15: Bộ phận nào sau đây không có trong sơ đồ khối của một máy quang phổ lăng kính? A. Ống chuẩn trực. B. Mạch biến điệu. C. Buồng tối. D. Hệ tán sắc.  Hướng dẫn: Chọn B. Mạch biến điệu có trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. a Khi vật qua vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là a . Thương số bằng x k m m k A. − . B. − . C. − . D. − . 2m 2k k m  Hướng dẫn: Chọn D. Gia tốc của vật dao động điều hòa k a = −ω 2 x = − x m a k =− x m Câu 17: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Với các ánh sáng đơn sắc khác nhau, các photon đều mang năng lượng như nhau.

Y

B. Trong chân không, photon bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. C. Photon chỉ tồn tại ở trạng thái chuyển động. D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.  Hướng dẫn: Chọn A. Với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì photon của chúng mang năng lượng khác nhau. Câu 18: Gọi m p là khối lượng của proton, mn là khối lượng của nơtron, mX là khối lượng của hạt nhân c2 X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng  Zm p + ( A − Z ) mn − mX  được gọi là A A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân. C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân.  Hướng dẫn: Chọn A. Đại lượng

DẠ

A Z


FI CI A

L

c2  Zm p + ( A − Z ) mn − mX  A được gọi là năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Ở mặt nước, M là điểm cực đại giao thoa cách hai nguồn những khoảng là d1 và d 2 . Công thức nào sau đây đúng?

1  A. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2,... 4 

1  B. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2,... 3 

OF

1  C. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2,... D. d 2 − d1 = k λ với k = 0, ±1, ±2,... 2   Hướng dẫn: Chọn D. Điểm cực đại giao thoa thì có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng d 2 − d1 = k λ với k = 0, ±1, ±2,...

NH

ƠN

Câu 20: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. C. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía đáy khi truyền qua lăng kính.  Hướng dẫn: Chọn C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z . Công thức nào sau đây đúng độ lệch pha giữa D. cos ϕ =

QU Y

điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch? R Z R A. tan ϕ = . B. tan ϕ = . C. tan ϕ = L . 2Z L Z R

Z . R

M

 Hướng dẫn: Chọn C. Công thức tính độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng điện trong mạch Z tan ϕ = L R Câu 22: Trong điện trường đều, hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức điện và đường sức điện có chiều từ M đến N . Theo chiều từ M đến N thì điện thế A. không đổi. B. tăng. C. giảm. D. tăng rồi lại giải.  Hướng dẫn: Chọn C. Theo chiều của đường sức thì điện thế luôn giảm. Câu 23: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ trường B vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên. Trong khung dây có dòng điện chạy theo chiều

DẠ

Y

NMQPN . Lực từ tác dụng lên cạnh MN cùng hướng với A. vectơ PQ . B. vectơ NP . C. vectơ QM . D. vectơ MN .  Hướng dẫn: Chọn B.

P

N

⊗B

M

Q


ƠN

OF

FI CI A

L

Áp dụng quy tắc bàn tay trái trong xác định chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện ta thấy lực từ tác dụng lên MN cùng chiều với vecto NP . Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m. Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm thì động năng cực đại của con lắc là A. 0,25 J. B. 0,06 J. C. 0,32 J. D. 0,04 J.  Hướng dẫn: Chọn B. Động năng cực đại của con lắc bằng cơ năng 1 E = kA2 2 2 1 E = ( 50 ) ( 5.10 −2 ) = 0, 0625 J 2 Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với D = 1200a . Trên màn, khoảng vân giao thoa là A. 0,60 mm. B. 0,5 mm. C. 0,72 mm. D. 0,36 mm.  Hướng dẫn: Chọn A. Khoảng vân giao thoa Dλ i= a

i = (1200 ) . ( 500.10−9 ) = 0, 60 mm u; 3,0155 u và 4,0015 u. Lấy 1u = 931,5

A. 25,5 MeV.

MeV c2

B. 23,8 MeV.

. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là

C. 19,8 MeV.

QU Y

 Hướng dẫn: Chọn C. Năng lượng phản ứng tỏa ra

NH

Câu 26: Cho phản ứng nhiệt hạch 11H + 13 H → 24 He . Biết khối lượng của 11H ; 13 H và 24 He lần lượt là 1,0073 D. 21, 4 MeV.

∆E = ( mtruoc − msau ) c 2

∆E = (1, 0073) + ( 3, 0155) − ( 4, 0015)  ( 931,5 ) = 19,8 MeV

DẠ

Y

M

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng A. 0,58. B. 0,55. C. 0,59. D. 0,33.  Hướng dẫn: Chọn B. Hệ số công suất của đoạn mạch R cos ϕ = R 2 + Z L2 cos ϕ =

( 20 ) 2 2 ( 20 ) + ( 30 )

= 0,55


FI CI A

L

Câu 28: Sóng điện từ lan truyền qua một điểm M trong không gian. Các vecto (1), (2) và (3) biểu diễn các vecto v , E và B . Kết luận nào sau đây là đúng? (2) (1) A. Nếu (1) biễu điễn v thì (2) là E và (3) là B . B. Nếu (1) biễu điễn v thì (2) là B và (3) là E . C. Nếu (1) biểu diễn E thì (2) là v và (3) là B . M D. Nếu (1) biểu diễn B thì (2) là E và (3) là v . (3)

OF

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

o khi sóng điện từ truyền qua M , tại đó các vecto E , B và v theo thứ tự, tao thành một tam diện

NH

ƠN

thuận. Câu 29: Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0,2 nm và 300 nm. Tỉ số giữa năng lượng mỗi photon của tia X và năng lượng mỗi photon của tia tử ngoại là A. 1500. B. 3000. C. 750. D. 2200.  Hướng dẫn: Chọn A. Tỉ số năng lượng photon tương ứng của tia X và hồng ngoại hc ε= λ

εX

eHN

=

QU Y

εX

eHN

Câu 30: Biết cường độ âm chuẩn là 10−12

M

âm tại đó là A. 10 B. B. 8 B.  Hướng dẫn: Chọn D. Mức cường độ âm tại điểm đang xét

W m2

=

λHN λX

( 300 ) = 1500 ( 0, 2 )

. Tại một điểm có cường độ âm là 10 −6

C. 4 B.

L = log

W m2

thì mức cường độ

D. 6 B.

I I0

(10 ) = 6 B L = log (10 ) −6

−12

DẠ

Y

Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và cách màn quan sát một khoảng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, M và N là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN = 7, 7 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN là 6,6 mm. Giữ nguyên các điều kiện ban đầu, thay ánh áng có bước sóng λ bằng ánh sáng có bước sóng 4 λ ′ = λ . Vị trí cho vân sáng bậc 5 của bức xạ λ ′ cách vân trung tâm 5 A. 3,8 mm. B. 4,4 mm. C. 5,5 mm. D. 6,6 m.  Hướng dẫn: Chọn B.


M và N là hai vân sáng

MN = ki = 7, 7 mm (1)

Khoảng cách xa nhất giữa hai vân tối trên MN tương ứng với hai vân tối nằm ngay bên trong M và N

L

( k − 1) i = 6, 6 mm (2)

FI CI A

Từ (1) và (2) lập tỉ số

( 7, 7 ) k = k − 1 ( 6,6 ) k 7 = → k =7 k −1 6

Thay vào (1)

→ i′ =

4 4 i = . (1,1) = 0,88 mm 5 5

Vị trí cho vân sáng bậc 5 của bức xạ λ ′

x5 = ( 5) . ( 0,88 ) = 4, 4 mm

OF

i = 1,1 mm

QU Y

NH

ƠN

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như hình bên (các đường hình sin). Hệ số công suất của đoạn mạch này là A. 0,57. B. 1,00. C. 0,71. D. 0,92.

M

 Hướng dẫn: Chọn D. Từ đồ thị ta thấy, chu kì của điện áp và dòng điện tương ứng T = 16 ô Hai thời điểm liên tiếp nhau mà cả điện áp và dòng điện đi qua vị trí 0 và đang tăng giảm cách nhau 1 ô. Vậy độ lệch pha giữa chúng là ∆t ∆ϕ = 2π T 1 π ∆ϕ = 2π   =  16  8 Hệ số công suất của đoạn mạch

Y

π  cos   = 0,92 8

DẠ

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (ωt ) vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại này là 200 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R có thể nhận giá trị lớn nhất là A. 100 V. B. 50 V. C. 60 V. D. 35 V.  Hướng dẫn: Chọn A.


C U RL

L

UL

FI CI A

A U Cmax U

Khi thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì u ⊥ uRL . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có

U R2 = U L (U C − U L ) (1) Phương trình trên cho thấy

U R = U Rmax khi U L = −

UR =

( 200 ) = 100 UC =− V (2) 2. ( −1) 2. ( −1)

NH

Thay (2) vào (1)

ƠN

U R2 = −U L2 + U CU L

OF

B

(100 )( 200 − 100 ) = 100 V

QU Y

Câu 34: Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang có đầu B cố định, đầu A nối với một máy rung. Khi máy rung hoạt động, đầu A dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Đầu A được coi là một nút sóng. Tăng tần số của máy rung thêm một lượng 12 Hz thì trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Tần số nhỏ nhất của máy rung để trên dây có sóng dừng là A. 4 Hz. B. 10 Hz. C. 12 Hz. D. 6 Hz.  Hướng dẫn: Chọn D. Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định v nv → f = l=n 2f 2l

M

Theo giả thuyết bài toán

f + 12 6 = f 4 → f = 24 Hz

DẠ

Y

Tần số nhỏ nhất cho sóng dừng trên dây ứng với trên dây có 1 bó sóng 24 f min = = 6 Hz 4


Câu 35: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc x(cm) +4

của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ

L

Frenel, dao động của vật được biểu diễn bằng một vecto 5π rad quay. Biết tốc độ góc của vecto quay này là . Động 3 s năng của vật tại thời điểm t = 0, 2 s là

FI CI A

x1

t

O

x2

NH

ƠN

OF

−4 A. 2,20 mJ. B. 4,40 mJ. C. 3,40 mJ. D. 1,25 mJ.  Hướng dẫn: Chọn D. Tốc độ góc của vecto quay bằng tần số góc của vật dao động điều hòa 5π rad ω= 3 s Từ đồ thị, ta thấy π ϕ 2 − ϕ1 = 2 2π   5π x2 = 4 cos  t +  cm 3   3

π  5π → x1 = 3cos  t +  cm 6  3 → A = 5 cm Tại t = 0,5 s

QU Y

x1 = 0 cm và x2 = −4 cm → x = −4 cm

Động năng của vật

Ed =

1 mω 2 ( A2 − x 2 ) 2

2

M

2 2 1  5π  Ed = . (100.10−3 )   ( 5.10−2 ) − ( −4.10−2 )  = 1, 25 mJ  2  3   Câu 36: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó ξ = 5 V, r = 1 Ω và các điện trở R

giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1 A. Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để từ thông πΦ 0 riêng của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại Φ0 xuống 0 là τ . Giá trị của biểu thức bằng τ

DẠ

Y

R

R

K a

ξ,r

R

A

R

C

b

L


L

A. 4,0 V. B. 2,0 V. C. 2,8 V. D. 5,7 V.  Hướng dẫn: Chọn A. Khi khóa K ở chốt a , mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp (đoạn mạch chứa tụ không có dòng điện đi qua). Do đó hiệu điện thế mạch ngoài là

FI CI A

U = ξ − Ir = ( 5) − (1) . (1) = 4 V

C U0 L

I0 =

OF

Mạch ngoài gồm hai nhánh mắc song song nhau nên hiệu điện thế trên mỗi nhánh là như nhau. Nhánh thứ hai gồm hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp, do đó hiệu điện thế trên mỗi điện trở ở nhánh này là bằng nhau. Hiệu điện thế của tụ lúc này U ( 4) UC = = =2V 2 2 Khi khóa K chốt sang b thì trong mạch có dao động điện từ, lúc này cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

(

NH

ƠN

 C  → Φ 0 = LI 0 = L  U 0  = LCU 0 (1) L   Thời gian để từ thông riêng trên cuộn cảm giảm từ cực đại về 0 là T π τ= = LC (2) 4 2 Từ (1) và (2)

)

πΦ 0 π LCU 0 = = 2U 0 = 2. ( 2 ) = 4 V τ π 

chứa chất phóng xạ

24

QU Y

LC   2  Câu 37: Để xác định thể tích máu trong cơ thể, người ta tiêm vào trong máu một người 10 ml một dung dịch

Na với nồng độ 10−3

mol lít

. Cho biết chu kì bán rã của

24

Na là 15 giờ. Sau 6 giờ kể từ

thời điểm tiêm vào cơ thể người ta lấy ra 10 ml máu và tìm thấy có 1,78.10−8 mol chất phóng xạ

M

thiết với thời gian trên thì chất phóng xạ phân bố đều trong cơ thể. Thể tích máu của người đó là A. 42,6 lít. B. 2,13 lít. C. 4,26 lít. D. 21,3 lít.  Hướng dẫn : Chọn C. Số mol Na được tiêm vào người

n = (10−3 ) . (10.10−3 ) = 10−5 mol

DẠ

Y

Số mol Na tính trung bình trên 10 ml mau sau khi tiêm n n0 = .10.10 −3 V + 10.10 −3

(10 ) −5

n0 =

V + 10.10 −3

n0 =

.10.10 −3

10−7 mol V + 10.10 −3

Phương trình định luật phân rã phóng xạ

nt = n0 2

t T

24

Na . Giả


(6)

−7   − (15) (1, 78.10 ) =  V +10 2 10.10−3   → V = 4, 25 lít

L

−8

k

m

g

M

OF

chuyển trên nó, lấy π 2 = 10 . Ban đầu cố định M , kéo m lệch khỏi vị trí cân bằng của nó một đoạn nhỏ. Thả tự do cho hệ, khi đó chu kì dao động của m bằng A. 0,15 s. B. 0,20 s. C. 0,22 s. D. 0,17 s.  Hướng dẫn: Chọn B. Gọi V là vận tốc của vật M và v là vận tốc của vật m so với vật M .

FI CI A

Câu 38: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 50 N.m một đầu gắn vào vật nhỏ đầu còn lại gắn vào vật M = 100 g đang nằm trên một bề mặt nằm ngang. Bỏ qua mọi ma sát, cho rằng M đủ dài để m luôn di

ƠN

Phương trình định luật bảo toàn cho hệ cô lập

MV + m (V + v ) = 0 → V =−

mv (1) M +m

QU Y

NH

Khi m ở li độ x thì năng lượng của hệ là 1 1 1 2 E = MV 2 + m (V + v ) + kx 2 (2) 2 2 2 Thay (1) vào (2) 1 Mm 2 1 2 E= v + kx 2 M +m 2 Đạo hàm hai vế phương trình trên theo thời gian Mm x′′ + kx = 0 (*) M +m (*) cho thấy m dao động điều hòa với tần số góc

M

ω=

k = Mm M +m

( 50 )

(100.10 ) .(100.10 ) (100.10 ) + (100.10 ) −3

−3

−3

= 10π rad/s

−3

Chu kì dao động của vật

T=

ω

=

2π = 0, 2 s (10π )

DẠ

Y

Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước, đường tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a < AB ). Khi di chuyển (C ) trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao thoa.

Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động ngược pha với nguồn. Đoạn thẳng AB gần nhất giá trị nào sau đây? A. 4,3a . B. 4,1a . C. 4, 4a .

D. 4, 7a .


 Hướng dẫn: Chọn C.

L

k =1

A

FI CI A

d2

d1

B

O

(C )

Trên AB có 12 cực đại

OF

6λ < AB < 7λ → 6 < AB < 7 , chọn λ = 1 Dễ thấy rằng, khi di chuyển (C ) mà trên (C ) có tối đa 12 cực đại tương ứng với tâm O trùng với trung điểm của AB đồng thời giao điểm của (C ) với AB là hai cực đại ứng với k = ±3 .

ƠN

→ a = 1, 5

Trên (C ) có 4 cực đại ngược pha với nguồn thì các cực đại này chỉ có thể ứng với k = ±1, ±2 . Ta xét cực đại k = 1

d1 − d2 = 1 (1)

NH

Để cùng ngược với nguồn thì

d1 + d 2 = n với n = 8,10,12,... (2) Mặc khác

2

QU Y

 AB  2 d1 + d 2 ≤ 2   +a 2   2

2

2  AB  7 2 → d1 + d 2 < 2   + a = 2   + (1,5) < 7, 6 (3)  2 max  2 max

(2) và (3) → cực đại ngược pha nguồn không nằm tồn tại trên k = 1 . Ta xét cực đại k = 2

d1 − d2 = 2

M

Để cùng ngược với nguồn thì

d1 + d2 = n với n = 7,9,11,...

Kết hợp với điều kiện (3) → d1 + d2 = 7

→ d1 = 4,5 và d1 = 2, 5

DẠ

Y

Áp dụng công thức đường trung tuyến d12 + d 22 AB 2 − 2 4 → AB = 6, 6λ = 4, 4a a2 =

Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. R là điện trở thuần, L là cuộn cảm thuần, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện C áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U AB = 12 V. Khi L R

A

M •

B


C = C1 thì U AM = 16 V, U MB = 20 V. Khi C = C2 thì U AM = 10 V. Giá trị U MB lúc này bằng B. 16,0 V. D. 12,6 V.

L

A. 20,0 V. C. 18,4 V.  Hướng dẫn: Chọn C.

FI CI A

M′ M

α

α

12

B

A

Ta có:

OF

20

16

2 2 2 o nhận thấy U MB → U C = U Cmax , MB trùng với đường kính của hình tròn. = U AM + U AB

AM (16 ) = = 0,8 . MB ( 20 )

cos α =

ƠN

o

o khi C = C2 , AB 2 = AM ′2 + BM ′2 − 2 AM ′.BM ′ cos α 2

2

DẠ

Y

M

QU Y

NH

′ = 18, 4 V. → (12 ) = (10 ) + BM ′2 − 2. (10 ) .BM ′. ( 0,8) → U MB


Minh họa 2022

L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn VẬT LÝ - Đề 3 Tiêu chuẩn (XD2) (Bản word có lời giải)

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Câu 1: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại? A. 290 nm. B. 600 nm. C. 950 nm. D. 550 nm. Câu 2: Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một dao động điều hòa là T 2π A. ω = . B. ω = π T . C. ω = 2π T . D. ω = 2π T Câu 3: Chọn phát biểu sai. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là A. tổng động năng và thế năng của nó. B. động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng. D. thế năng của nó khi đi qua vị trí biên. C. tích của động năng và thế năng của nó. Câu 4: Một vật dao động tắt dần thì các đại lượng giảm dần theo thời gian sẽ là A. li độ và vận tốc. B. vận tốc và gia tốc. C. động năng và thế năng. D. biên độ và cơ năng. Câu 5: Công thức liên hệ giữa bước sóng λ , tốc độ truyền sóng v và tần số góc ω của một sóng cơ hình sin là v 2π v v A. λ = . B. λ = vω . C. λ = . D. λ = 2 . ω ω ω Câu 6: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn có A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động. B. cùng tần số nhưng khác phương dao động. C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 7: Tốc độ truyền âm có giá trị nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây D. Sắt. A. Nhôm. B. Khí oxi. C. nước biển. Câu 8: Cường độ dòng điện i = 4 cos (120π t ) A, t được tính bằng giây, có tần số bằng

A. Z = ω L .

M

A. 120 Hz. B. 60 Hz. C. 4 Hz. D. 30 Hz. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r . Tổng trở của cuộn dây là B. Z = 2ω L + r .

2

L C. Z =   + r 2 . ω 

D. Z =

( Lω )

2

+ r2 .

Câu 10: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I . Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch này sau khoảng thời gian t là A. Q = UI 2t .

B. Q = UIt

C. Q = U 2 It

D. Q = U 2 I 2t .

DẠ

Y

Câu 11: Một mạch kín phẳng, hình vuông cạnh a đặt trong từ trường đều. Biết vecto pháp tuyến n của mặt phẳng chứa mạch hợp với vecto cảm ứng từ B một góc α . Từ thông qua diện tích S là A. Φ = Ba2 cos α . B. Φ = Ba sin α . C. Φ = a cos α . D. Φ = Ba 2 sin α . Câu 12: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số lần lượt là e1 , e2 và e3 . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. e1 + e2 + 2e3 = 0 .

B. e1 + e2 = e3 .

C. e1 + e2 + e3 = 0 .

D. 2e1 + 2e2 = e3 . 1


Minh họa 2022

dòng điện cực đại trong mạch là B.

Q0 LC

C. 2π LCQ0 .

.

D.

Q0 . 2π LC

FI CI A

A. Q0 2π LC .

L

Câu 13: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T . Nếu điện tích cực đại mà tụ tích được là Q0 thì cường độ

Câu 14: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng dài vô tuyến? A. 2000 m. B. 200 m. C. 50 m. D. 60 m. Câu 15: Màu sắc sặc sỡ trên các bong bóng xà phòng được giải thích bởi hiện tượng A. phóng xạ. B. giao thoa ánh sáng. C. quang điện ngoài D. tán sắc ánh sáng. Câu 16: Tia X với tia nào sau đây có cùng bản chất là sóng điện từ? + B. Tia β .

− C. Tia β .

D. Tia anpha.

OF

A. Tia tử ngoại.

Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt nào sau đây? A. Proton. B. Notron. C. Photon. D. Electron. Câu 18: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N có A. 4r0 .

ƠN

giá trị là B. r0 .

Câu 19: Số proton có trong hạt nhân

K là

B. 19.

+ Câu 20: Tia β là dòng các

A. electron.

B. proton.

D. 16r0 .

C. 59.

D. 21.

NH

A. 40.

40 19

C. 9r0 .

C. photon.

D. pozitron.

−6 Câu 21: Một điện tích điểm q = −5.10 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực

QU Y

điện có độ lớn F = 4.10−3 N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là A. 9000 V/m. B. 20000 V/m. C. 800 V/m. D. 1250 V/m. Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Con lắc đơn dao

M

động với chu kì là A. 1,4 s. B. 2,8 s. C. 0,7 s. D. 0,5 s. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 50 Ω. Giá trị của U bằng A. 90 V. B. 120 V. C. 60 V. D. 150 V. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ hiệu dụng là 1 A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 40 W. Giá trị của R là A. 20 Ω. B. 10 Ω. C. 80 Ω. D. 40 Ω.

DẠ

Y

Câu 25: Một sóng điện từ có tần số 15.106 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 3.108 m/s. Trong môi trường đó, sóng điện từ này có bước sóng là A. 20 m. B. 6,7 m. C. 7,5 m. D. 15 m. Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên màn khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân trung tâm có giá trị là A. 2 mm. B. 1 mm. C. 1,5 mm. D. 2,5 mm. Câu 27: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng ε vào Si thì gây ra hiện tượng quang điện trong. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của Si là 1,12 eV. Năng lượng ε không thể nhận giá trị nào sau đây? 2


Minh họa 2022

A. 1,23 eV.

B. 0,70 eV.

C. 2,23 eV.

4 2

D. 2,34 eV.

Câu 28: Hạt nhân He có độ hụt khối ∆m = 0,03038 u. lấy 1u = 931,5

. Năng lượng liên kết riêng của

He là

L

4 2

MeV c2

động cưỡng bức với biên độ A . hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A và f . Tần dao động riêng

FI CI A

A. 6,6 MeV. B. 2,3 MeV. C. 2,8 MeV. D. 7,1 MeV. Câu 29: Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của f thì hệ dao A

OF

của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4 Hz. B. 5 Hz. C. 6 Hz. D. 7 Hz.

ƠN

f ( Hz )

NH

Câu 30: Một người có mặt không bị tật và có khoảng cực cận là 25 cm. Để quan sát vật nhỏ người này sử dụng một kính lúp có độ tụ 10 dp. Số bội giác của kính lúp khi người này ngắm chừng ở vô cực là A. 3. B. 2. C. 2,5. D. 6. Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0, 45 μm và λ2 = 0,60 μm. Khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan

QU Y

sát là D = 1 m. Tính từ vân sáng trung tâm đến vị trí có tọa độ x = 6 mm, số vân sáng quan sát được là (tính cả vân trung tâm) A. 20. B. 10. C. 8. D. 12. Câu 32: Hai con lắc lò xo giống nhau được kích thích cho dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại cùng một nơi trên Trái Đất, có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Gọi F1 và F2 lần lượt là lực đàn hồi mà lò xo tác dụng vào từng con lắc trong quá trình dao động (gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống). Hình bên là đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa F1 và F2 . Biết độ cứng của lò xo

−3

F1 ( N )

O

+1 F2 ( N )

DẠ

Y

M

k = 100 N/m. Trong quá trình dao động, vận tốc tương đối của hai con lắc có độ lớn cực đại gần nhất giá trị nào sau đây? −2 A. 50 cm/s. B. 55 cm/s. C. 100 cm/s. D. 75 cm/s. Câu 33: Chất điểm A chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R . Gọi A′ là hình chiếu của A trên một đường kính của đường tròn này. Tại thời điểm t = 0 ta thấy hai điểm này gặp nhau, đến thời điểm t ′ = 1 s ngay sau đó khoảng cách giữa chúng bằng một nửa bán kính. Chu kì dao động điều hòa của A′ là A. 3 s. B. 6 s. C. 4 s. D. 12 s.

3


Minh họa 2022

Câu 34: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Giá

L

của f để trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng là

32 16

O

OF

diễn sự phụ thuộc của Z 2 theo ω 2 . Tổng trở của cuộn dây khi tần số góc của điện áp là ω = 100π rad/s là A. 63 Ω. B. 64 Ω. C. 50 Ω. D. 40 Ω.

FI CI A

A. 1320 Hz. B. 400 Hz. C. 440 Hz. D. 800 Hz. Câu 35: Trong giờ thực hành đo độ tự cảm của một cuộn dây thuần cảm, học sinh mắc nối tiếp cuộn dây đó với một điện trở thành một đoạn mạch. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch Z 2 (Ω) rồi đo tổng trở Z của đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biểu

300

600

ω 2 ( rads ) 2

ƠN

Câu 36: Khi truyền tải điện năng đi xa, người ta dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây lên đến U = 100 kV và chuyển đi một công suất điện P = 5 MW đến một nơi cách nơi phát điện một khoảng l = 5 km. Cho biết độ giảm thế trên đường dây không vượt quá 1 kV. Biết điện trở suất của dây dẫn là ρ = 1,7.10−8 Ωm và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Tiết diện nhỏ nhất của dây dẫn là

NH

A. 7,50 mm2. B. 8,50 mm2. C. 4,25 mm2. D. 3,75 mm2. Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước, đường tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a < AB ). Khi di chuyển (C ) trên mặt

QU Y

nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động vuông pha với nguồn. Đoạn thẳng AB có giá trị lớn nhất giá trị nào sau đây? A. 4,3a . B. 4,1a . C. 4,8a .

D. 4,6a .

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều U V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Thay đổi L , khi L = L1 thì U R = U R1 = 30 V, khi L = L2 thì U R = U R 2 = 40 V.

DẠ

Y

M

Biết rằng dòng điện trong hai trường hợp lệch nhau 900 . Giá trị U bằng A. 30 V. B. 40 V. C. 50 V. D. 70 V. Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo nhẹ có độ cứng k , vật M và N có cùng khối lượng m được nối với nhau bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc. Bỏ qua mọi ma sát, bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu từ vị trí cân bằng, kéo M đến vị trí để lò xo giãn thêm k M mg một đoạn β , với β là một hằng số dương, N ở xa mặt đất. N 2k Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động. Biết gia tốc trọng 300 trường là g . Giá trị lớn nhất của β để dây không chùng trong quá trình chuyển động là A. 2. B. 1,5. C. 3. D. 2,5. Câu 40: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó ξ = 5 V, r = 1 Ω và các điện trở R

giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1 A. Chuyển K 4


Minh họa 2022

τ

R

K a

R

ξ,r

R

C

b

L

A. 4,0 V.

B. 2,0 V.

C. 2,8 V.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

 HẾT 

D. 5,7 V.

OF

A

FI CI A

R

L

đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để từ thông πΦ 0 riêng của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại Φ0 xuống 0 là τ . Giá trị của biểu thức bằng

5


Minh họa 2022

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 1: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại? A. 290 nm. B. 600 nm. C. 950 nm. D. 550 nm.  Hướng dẫn: Chọn A. Bức xạ vùng hồng ngoại có có bước sóng 290 nm. Câu 2: Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một dao động điều hòa là T 2π A. ω = . B. ω = π T . C. ω = 2π T . D. ω = 2π T  Hướng dẫn: Chọn D. Mối liên hệ giữa tần số góc và chu kì của một vật dao động điều hòa 2π ω= T Câu 3: Chọn phát biểu sai. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là B. động năng của nó khi đi qua vị trí cân bằng. A. tổng động năng và thế năng của nó. D. thế năng của nó khi đi qua vị trí biên. C. tích của động năng và thế năng của nó.  Hướng dẫn: Chọn C. Cơ năng của con lắc dao động điều hòa là tổng động năng và thế năng của nó hoặc động năng khi con lắc đi qua vị trí cân bằng hoặc thế năng khi con lắc đi qua vị trí biên. Câu 4: Một vật dao động tắt dần thì các đại lượng giảm dần theo thời gian sẽ là B. vận tốc và gia tốc. A. li độ và vận tốc. C. động năng và thế năng. D. biên độ và cơ năng.  Hướng dẫn: Chọn D. Vật dao động tắt dần sẽ có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 5: Công thức liên hệ giữa bước sóng λ , tốc độ truyền sóng v và tần số góc ω của một sóng cơ hình sin là v 2π v v A. λ = . B. λ = vω . C. λ = . D. λ = 2 . ω ω ω  Hướng dẫn: Chọn C. Công thức liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng và tần số góc của sóng là 2π v λ= ω Câu 6: Trong giao thoa sóng cơ, để hai sóng có thể giao thoa được với nhau thì chúng xuất phát từ hai nguồn có A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động. B. cùng tần số nhưng khác phương dao động. C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.  Hướng dẫn: Chọn D. Để giao, sóng phải xuất phát từ hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng tần số cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 7: Tốc độ truyền âm có giá trị nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây A. Nhôm. B. Khí oxi. C. nước biển. D. Sắt.  Hướng dẫn: Chọn B.

6


Minh họa 2022

Tốc độ truyền âm giảm dần từ rắn, lỏng, khí → tốc độ truyền âm trong khí Oxi là nhỏ nhất. Câu 8: Cường độ dòng điện i = 4 cos (120π t ) A, t được tính bằng giây, có tần số bằng D. 30 Hz.

L

C. 4 Hz.

FI CI A

A. 120 Hz. B. 60 Hz.  Hướng dẫn: Chọn B. Tần số của dòng điện f = 60 Hz.

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở trong r . Tổng trở của cuộn dây là 2

B. Z = 2ω L + r .

 Hướng dẫn: Chọn D. Tổng trở của cuộn dây

Z=

( Lω )

2

+ r2

D. Z =

( Lω )

2

+ r2 .

OF

A. Z = ω L .

L C. Z =   + r 2 . ω 

A. Q = UI 2 t .

ƠN

Câu 10: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I . Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch này sau khoảng thời gian t là B. Q = UIt

C. Q = U 2 It

D. Q = U 2 I 2t .

 Hướng dẫn: Chọn B. Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch sau khoảng thời gian t được xác định bằng biểu thức

NH

Q = UIt

Câu 11: Một mạch kín phẳng, hình vuông cạnh a đặt trong từ trường đều. Biết vecto pháp tuyến n của mặt phẳng chứa mạch hợp với vecto cảm ứng từ B một góc α . Từ thông qua diện tích S là

QU Y

A. Φ = Ba2 cos α . B. Φ = Ba sin α . C. Φ = a cos α .  Hướng dẫn: Chọn A. Từ thông qua diện tích S được xác định bằng biểu thức

D. Φ = Ba 2 sin α .

Φ = BS cos α = Ba2 cos α Câu 12: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số lần lượt là e1 , e2 và e3 . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. e1 + e2 + 2e3 = 0 .

B. e1 + e2 = e3 .

C. e1 + e2 + e3 = 0 .

D. 2e1 + 2e2 = e3 .

M

 Hướng dẫn: Chọn C. Với máy phát điện xoay chiều ba pha, ta luôn có e1 + e2 + e3 = 0 Câu 13: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với chu kì T . Nếu điện tích cực đại mà tụ tích được là Q0 thì cường độ

Y

dòng điện cực đại trong mạch là B.

Q0 LC

.

C. 2π LCQ0 .

D.

Q0 . 2π LC

DẠ

A. Q0 2π LC .

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: Q0 1 o ω= → I 0 = Q0ω = . LC LC

7


Minh họa 2022

+ B. Tia β .

A. Tia tử ngoại.

FI CI A

L

Câu 14: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng dài vô tuyến? A. 2000 m. B. 200 m. C. 50 m. D. 60 m.  Hướng dẫn: Chọn A. Sóng điện từ có bước sóng 2000 m là sóng dài. Câu 15: Màu sắc sặc sỡ trên các bong bóng xà phòng được giải thích bởi hiện tượng A. phóng xạ. B. giao thoa ánh sáng. C. quang điện ngoài D. tán sắc ánh sáng.  Hướng dẫn: Chọn B. Màu sắc sặc sỡ này được giải thích là do giao thoa ánh sáng (hiện tượng giao thoa màn mỏng). Câu 16: Tia X với tia nào sau đây có cùng bản chất là sóng điện từ? − C. Tia β .

D. Tia anpha.

ƠN

OF

 Hướng dẫn: Chọn A. Tia X và tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ. Câu 17: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt nào sau đây? A. Proton. B. Notron. C. Photon. D. Electron.  Hướng dẫn: Chọn C. Theo thuyết lượng tử ảnh sáng thì ánh sáng được tạo bảo các photon.

Câu 18: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N có giá trị là A. 4r0 .

C. 9r0 .

 Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o

D. 16r0 .

NH

B. r0 .

rn = n 2 r0 .

2

o quỹ đạo N ứng với n = 4 → rn = ( 4 ) r0 = 16 r0 . A. 40.  Hướng dẫn: Chọn B. Số proton trong hạt nhân

40 19

QU Y

Câu 19: Số proton có trong hạt nhân

K là

B. 19. 40 19

C. 59.

D. 21.

C. photon.

D. pozitron.

K là 19.

+ Câu 20: Tia β là dòng các

B. proton.

M

A. electron.  Hướng dẫn: Chọn D.

+ Tia β có bản chất là dòng các pozitron. −6 Câu 21: Một điện tích điểm q = −5.10 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực

D. 1250 V/m.

DẠ

Y

điện có độ lớn F = 4.10−3 N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là A. 9000 V/m. B. 20000 V/m. C. 800 V/m.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o

E=

( 4.10−3 ) = 800 V/m. F = q ( −5.10−6 )

8


Minh họa 2022

o ω= o T=

g = l

ω

=

B. 2,8 s.

C. 0,7 s.

D. 0,5 s.

FI CI A

động với chu kì là A. 1,4 s.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

L

Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Con lắc đơn dao

( 9,8) ≈ 4, 4 rad/s. ( 0,5) 2π ≈ 1, 4 s. ( 4, 4)

OF

Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 50 Ω. Giá trị của U bằng A. 90 V. B. 120 V. C. 60 V. D. 150 V.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

ƠN

o U = IZ L = ( 3) . ( 50 ) = 150 V.

o

P = I 2R → R =

P ( 40 ) = = 40 Ω. I 2 (1)2

NH

Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua R có cường độ hiệu dụng là 1 A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là 40 W. Giá trị của R là A. 20 Ω. B. 10 Ω. C. 80 Ω. D. 40 Ω.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

QU Y

Câu 25: Một sóng điện từ có tần số 15.106 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 3.108 m/s. Trong môi trường đó, sóng điện từ này có bước sóng là A. 20 m. B. 6,7 m. C. 7,5 m. D. 15 m.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

M

o

3.108 ) ( v λ= = = 20 m. f (15.106 )

Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên màn khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân trung tâm có giá trị là A. 2 mm. B. 1 mm. C. 1,5 mm. D. 2,5 mm.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

xs 5 = ki = ( 5) . ( 0,5 ) = 2,5 mm.

Y

o

DẠ

Câu 27: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng ε vào Si thì gây ra hiện tượng quang điện trong. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của Si là 1,12 eV. Năng lượng ε không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 1,23 eV. B. 0,70 eV. C. 2,23 eV. D. 2,34 eV.  Hướng dẫn: Chọn B.

9


Minh họa 2022

Ta có: o ε > A = 1,12 eV → ε = 0,7 eV không thể gây ra hiện tượng quang điện.

A. 6,6 MeV.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o

B. 2,3 MeV.

FI CI A

He là C. 2,8 MeV.

D. 7,1 MeV.

Elk = ∆mc 2 = ( 0, 03038)( 931,5) = 28,3 MeV.

o ε=

. Năng lượng liên kết riêng của

Elk ( 28, 3 ) = = 7,1 MeV. A (4)

OF

4 2

MeV c2

L

Câu 28: Hạt nhân 24 He có độ hụt khối ∆m = 0,03038 u. lấy 1u = 931,5

Câu 29: Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của f thì hệ dao

NH

 Hướng dẫn: Chọn C. Từ hình vẽ, ta có:

f ( Hz )

QU Y

của hệ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4 Hz. B. 5 Hz. C. 6 Hz. D. 7 Hz.

A

ƠN

động cưỡng bức với biên độ A . hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của A và f . Tần dao động riêng

o

A = Amax khi f ≈ 6, 2 Hz.

o

f 0 = f = 6, 2 Hz.

o

M

Câu 30: Một người có mặt không bị tật và có khoảng cực cận là 25 cm. Để quan sát vật nhỏ người này sử dụng một kính lúp có độ tụ 10 dp. Số bội giác của kính lúp khi người này ngắm chừng ở vô cực là A. 3. B. 2. C. 2,5. D. 6.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 1 1 = 0,1 m. o OCc = 25 cm, f = = D (10 )

G=

OCc ( 25) = 2,5 = . f ( 0,1.102 )

DẠ

Y

Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0, 45 μm và λ2 = 0,60 μm. Khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1 m. Tính từ vân sáng trung tâm đến vị trí có tọa độ x = 6 mm, số vân sáng quan sát được là (tính cả vân trung tâm) A. 20. B. 10. C. 8. D. 12.  Hướng dẫn: Chọn A. 10


Minh họa 2022

Ta có:  k1  λ2 ( 0, 60 ) 4 = = (1)   =  k2  min λ1 ( 0, 45 ) 3

o

Dλ1 (1) . ( 0, 45.10 i1 = = a (1.10−3 )

o

( 6 ) = 13,3 → ( 6 ) = 10 → x x = k1 ∈ [ 0;13] ; = k2 ∈ [ 0;10 ] (2) i1 ( 0, 45) i2 ( 0,6 )

) = 0, 45 mm → i

2

= 0, 6 mm.

FI CI A

−6

L

o

m/s2. Gọi F1 và F2 lần lượt là lực đàn hồi mà lò xo tác dụng

−3

ƠN

vào từng con lắc trong quá trình dao động (gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống). Hình bên là đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa F1 và F2 . Biết độ cứng của lò xo

OF

o (1) và (2) → có 20 vân sáng quan sát được. Câu 32: Hai con lắc lò xo giống nhau được kích thích cho dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại cùng một nơi trên Trái Đất, có gia tốc trọng trường g = 10 +1 F2 ( N )

O

−2

NH

k = 100 N/m. Trong quá trình dao động, vận tốc tương đối của hai con lắc có độ lớn cực đại gần nhất giá trị nào sau đây? A. 50 cm/s. B. 55 cm/s. C. 100 cm/s. D. 75 cm/s.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

F1 ( N )

o

( F2 ) x =+ A ( F2 ) x =− A

o

( F2 ) x − A = k ( A2 − ∆l0 ) = k ∆l0 =

QU Y

( F1 ) x =+ A ( F1 ) x =− A

A2 + ∆l0 = 3 → A2 = 2∆l0 . A2 − ∆l0

→ ∆l0 =

( F2 ) x − A k

(1)

=

(100 )

= 1 cm → A2 = 2 cm và ω = 10π rad/s.

A1 + ∆l0 = ∞ → A1 = ∆l0 = 1 cm. A1 − ∆l0

M

o

=

Mặc khác, từ đồ thị:

F1 = −2 N (biên dưới) thì F2 = −2 N (vị trí x2 =

o

A π ) → ∆ϕ = . 2 3

π  − 2. (1) . ( 2 ) cos   = 54, 4 cm/s. 3 Câu 33: Chất điểm A chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R . Gọi A′ là hình chiếu của A trên một đường kính của đường tròn này. Tại thời điểm t = 0 ta thấy hai điểm này gặp nhau, đến thời điểm t ′ = 1 s ngay sau đó khoảng cách giữa chúng bằng một nửa bán kính. Chu kì dao động điều hòa của A′ là A. 3 s. B. 6 s. C. 4 s. D. 12 s. Hướng dẫn: Chọn D. ∆vmax = ω A12 + A22 − 2 A1 A2 cos ∆ϕ = (10π )

2

(1) + ( 2 )

2

DẠ

Y

o

11


Minh họa 2022

α A ≡ A′

At′

O

Ta có: o t = 0 thì A′ ≡ A → vị trí biên,

( AA′)t ′ 1 R = → α = 300 . → α = arcsin 2 R 2

π  α  6  π o ω= = = rad/s → T = 12 s. ∆t (1) 6

OF

t ′ ta có AA′ =

ƠN

o

FI CI A

L

At

Câu 34: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Giá C. 440 Hz.

D. 800 Hz.

QU Y

A. 1320 Hz. B. 400 Hz.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: v v o l=n → f =n . 2l 2f

NH

của f để trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng là

v f (1760 ) = 440 Hz. → f min = n = 2l n ( 4)

o

n = 1 thì f = f min =

o

f3 = 3 f min = 3 ( 440 ) = 1320 Hz.

M

Câu 35: Trong giờ thực hành đo độ tự cảm của một cuộn dây thuần cảm, học sinh mắc nối tiếp cuộn dây đó với một điện trở thành một đoạn mạch. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch Z 2 (Ω) rồi đo tổng trở Z của đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biểu 32 16

O

300

600

ω 2 ( rads ) 2

DẠ

Y

diễn sự phụ thuộc của Z 2 theo ω 2 . Tổng trở của cuộn dây khi tần số góc của điện áp là ω = 100π rad/s là A. 63 Ω. B. 64 Ω. C. 50 Ω. D. 40 Ω.

 Hướng dẫn: Chọn A.

12


Minh họa 2022

Z 2 (Ω)

L

32

O

300

600

FI CI A

16

ω ( rads ) 2

Ta có:

o tại ω 2 = 300 thì Z 2 = 16 . o tại ω 2 = 700 thì Z 2 = 32 . (16 ) = R 2 + L2 ( 300 ) → → L= 2 2 ( 32 ) = R + L ( 700 )

( 32 ) − (16 ) = 0, 2 H và ( 700 ) − ( 300 )

ƠN

Khi ω = 100π rad/s thì Z = Lω = ( 0, 2 )(100π ) ≈ 63 Ω.

r = 4 Ω.

OF

o Z 2 = R2 + L2ω 2 . Từ đồ thị:

NH

Câu 36: Khi truyền tải điện năng đi xa, người ta dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây lên đến U = 100 kV và chuyển đi một công suất điện P = 5 MW đến một nơi cách nơi phát điện một khoảng l = 5 km. Cho biết độ giảm thế trên đường dây không vượt quá 1 kV. Biết điện trở suất của dây dẫn là ρ = 1,7.10−8 Ωm và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Tiết diện nhỏ nhất của dây dẫn là

A. 7,50 mm2. B. 8,50 mm2.  Hướng dẫn: Chọn B. Cường độ dòng điện trên đường dây truyền tải

C. 4,25 mm2.

D. 3,75 mm2.

QU Y

5.106 ) ( P I= = = 50 A U cos ϕ (100.103 ) . (1)

Độ giảm thế trên đường giây

∆U = IR ≤ 1 kV

M

→ Rmax =

Mặc khác

(1.10 ) = 20 Ω 3

( 50 )

R=ρ

2l S

2 ( 5.10 2l =ρ = (1, 7.10−8 ) Rmax ( 20 )

3

→ S min

) = 8,5.10

−6

m2

DẠ

Y

Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn AB quan sát được 13 cực đại giao thoa. Ở mặt nước, đường tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a < AB ). Khi di chuyển (C ) trên mặt

nước sao cho tâm O luôn nằm trên đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 4 điểm mà phần tử tại đó dao động vuông pha

với nguồn. Đoạn thẳng AB có giá trị lớn nhất giá trị nào sau đây? 13


Minh họa 2022

A. 4,3a .

B. 4,1a .

C. 4,8a .

D. 4,6a .

 Hướng dẫn: Chọn D.

FI CI A

L

k =1

d2

d1

A

B

O

OF

(C )

Trên AB có 12 cực đại

6λ < AB < 7λ → 6 < AB < 7 , chọn λ = 1 Dễ thấy rằng, khi di chuyển (C ) mà trên (C ) có tối đa 12 cực đại tương ứng với tâm O trùng với trung điểm

ƠN

của AB đồng thời giao điểm của (C ) với AB là hai cực đại ứng với k = ±3 .

→ a = 1,5

Trên (C ) có 4 cực đại vuông pha với nguồn thì các cực đại này chỉ có thể ứng với k = ±1, ±2 .

NH

Ta xét cực đại k = 1

d1 − d2 = 1 (1)

Để vuông pha với nguồn thì

d1 + d2 =

QU Y

Mặc khác

n với n = 7,9,11,... (2) 2 2

 AB  2 d1 + d 2 ≤ 2   +a  2  2

2

2

2

2 2 6 7 4   + (1,5 ) < n < 4   + (1,5 )  2  min  2  max

→ 13, 4 < n < 15, 2 (3)

M

 AB   AB  2 2 → 2   + a < d1 + d 2 < 2   +a  2  min  2  max

Từ (1), (2) và (3)

→ d1 = 4, 25 và d2 = 3, 25

DẠ

Y

Áp dụng công thức đường trung tuyến

AB = 2 2

AB = 2

d12 + d 22 − a2 2

( 4, 25) + ( 3, 25)

2 2

− (1,5 ) = 6,946

2 → AB = 4, 63a

14


Minh họa 2022

Ta xét cực đại k = 2

d1 − d2 = 2 15 → d1 = 4,75 và d2 = 2, 75 2 2

( 4, 75) + ( 2,75)

AB 2 = a (1,5)

2

2

2

− (1,5) = 4,8

FI CI A

d1 + d 2 =

L

Tương tự ta cũng có

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều U V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Thay đổi L , khi L = L1 thì U R = U R1 = 30 V, khi L = L2 thì U R = U R 2 = 40 V.

OF

Biết rằng dòng điện trong hai trường hợp lệch nhau 900 . Giá trị U bằng A. 30 V. B. 40 V. C. 50 V.  Hướng dẫn: Chọn C. M′

ϕ2 A U R1

U LC 2

ƠN

U R2

D. 70 V.

B

NH

ϕ1

U LC1

M

Ta có:

QU Y

o ϕ1 + ϕ2 = 900 → AMBM ′ là hình chữ nhật. → U R 2 = U LC1 = 40 V. 2 o U = U R21 + U LC 1 =

2

( 30 ) + ( 40 )

2

= 50 V.

M

Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo nhẹ có độ cứng k , vật M và N có cùng khối lượng m được nối với nhau bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc. Bỏ qua mọi ma sát, bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu từ vị trí cân bằng, kéo M đến vị trí để lò xo giãn thêm k M mg m ột đo ạ n β , với β là một hằng số dương, N ở xa mặt đất. N 2k Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động. Biết gia tốc trọng 300 trường là g . Giá trị lớn nhất của β để dây không chùng trong B. 1,5. D. 2,5.

DẠ

Y

quá trình chuyển động là A. 2. C. 3.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

o ω1 =

k k = (1). mM + mN 2m

15


Minh họa 2022

o

mg (2). 2k −T + mg sin α = ma (phương trình động lực học cho chuyển động của N ). A=β

FI CI A

o T ≥ 0 (điều kiện dây không chùng) g sin α g → g sin α ≥ a → A ≤ = (3) 2 ω 2ω 2 g  mg  o từ (1), (2) và (3) →  β → β ≤ 2. ≤  2k  2  k     2m 

L

o

Câu 40: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó ξ = 5 V, r = 1 Ω và các điện trở R

OF

giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1 A. Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất để từ thông πΦ 0 riêng của cuộn cảm giảm từ giá trị cực đại Φ0 xuống 0 là τ . Giá trị của biểu thức bằng

τ

R

R

K

A

R

b

C

L

NH

R

ξ,r

ƠN

a

QU Y

A. 4,0 V. B. 2,0 V. C. 2,8 V. D. 5,7 V.  Hướng dẫn: Chọn A. Khi khóa K ở chốt a , mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp (đoạn mạch chứa tụ không có dòng điện đi qua). Do đó hiệu điện thế mạch ngoài là U = ξ − Ir = ( 5 ) − (1) . (1) = 4 V

M

Mạch ngoài gồm hai nhánh mắc song song nhau nên hiệu điện thế trên mỗi nhánh là như nhau. Nhánh thứ hai gồm hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp, do đó hiệu điện thế trên mỗi điện trở ở nhánh này là bằng nhau. Hiệu điện thế của tụ lúc này U ( 4) UC = = =2V 2 2 Khi khóa K chốt sang b thì trong mạch có dao động điện từ, lúc này cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 =

C U0 L

DẠ

Y

 C  U 0  = LCU 0 (1) → Φ 0 = LI 0 = L  L   Thời gian để từ thông riêng trên cuộn cảm giảm từ cực đại về 0 là T π LC (2) τ= = 4 2 Từ (1) và (2) 16


Minh họa 2022

(

)

πΦ 0 π LCU 0 = = 2U 0 = 2. ( 2 ) = 4 V τ π 

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

LC   2 

17


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ - Đề 4 - Tiêu chuẩn (XD3) (Bản word có lời giải)

A. Tia hồng ngoại.

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

Câu 1: Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa vào hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. quang điện ngoài. C. phóng xạ. D. quang điện trong. Câu 2: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Tần số của mạch dao động này là 1 1 . A. 2π LC . B. C. 2π LC . D. . 2π LC 2π LC Câu 3: Khi tìm hiểu về truyền thông bằng sóng điện từ, một học sinh ghi lại các loại sóng, đặc điểm và công dụng của chúng theo bảng sau. Vì sơ suất nên bảng còn thiếu thông tin tại phần …. Loại sóng Bước sóng Đặc điểm và ứng dụng Sóng dài o không bị nước hấp thụ. λ > 1000 m o dùng để thông tin liên lạc dưới nước. Sóng 100 m → 1000 m o bị tầng điện li hấp thụ vào ban ngày, phản xạ vào ban đêm trung nên ban đêm thường nghe radio rõ hơn. o chủ yếu dùng trong thông tin liên lạc trong phạm vị hẹp. Sóng ngắn 10 m → 100 m o bị tầng điện li và mặt đất phản xạ. o dùng trong thông tin liên lạc trên mặt đất. … 0,01 m → 10 m o có thể xuyên qua tầng điện li. o dùng thông tin liên lạc ra vũ trụ. Thông tin còn thiếu là A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài. Câu 4: Ánh sáng đơn sắc được định nghĩa là ánh sáng khi đi qua lăng kính A. bị tán sắc. B. không bị tác sắc. C. bị lệch về phía đáy. D. bị phản xạ toàn phần ở mặt bên. Câu 5: Tia nào sau đây có bản chất là sóng điện từ? B. Tia β + .

C. Tia β − .

D. Tia anpha.

Câu 6: Cho h là hằng số Planck, c là vận tốc của ánh sáng trong chân không. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, một photon có tần số f thì có năng lượng được tính bằng biểu thức hf . D. ε = cf . c Câu 7: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I . Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong khoảng thời gian t có dòng điện chạy qua là

M

B. ε = f .

C. ε =

A. ε = hf .

Y

B. A = UIt . C. A = U 2 It . D. A = U 2 I 2t A. A = UI 2t . Câu 8: Một thanh kim loại phẳng, chiều dài l , đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều B . Cho thanh chuyển động đều với vận tốc v trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức. Từ thông

DẠ

qua diện tích S mà thanh quét được sau khoảng thời gian t là A. Φ = Blvt .

B. Φ = Blv .

C. Φ = Bl 2 v .

D. Φ =

Bl 2 v . 2

Câu 9: Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một vật dao động điều hòa là T 2π 1 A. ω = . B. ω = π T . C. ω = . D. ω = . 2π T 2π T


2π A

FI CI A

L

Câu 10: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc A. bằng thế năng của lò xo khi vận tốc của con lắc là cực đại. B. bằng động năng của con lắc khi vật nặng đi qua vị trí biên. C. bằng thế năng của lò xo tại vị trí lò xo bị giãn cực đại. D. luôn bằng thế năng của lò xo tại mọi vị trí. Câu 11: Trong thực tế, dao động của con lắc đơn trong không khí là một dao động tắt dần. Biên độ dao động của con lắc sẽ A. không đổi theo thời gian. B. tăng dần theo thời gian. C. giảm dần theo thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 12: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ và biên độ A . Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử dây và tốc độ truyền sóng trên dây là 2

2λ A

B.

A

C.

.

ƠN

.

OF

 A D.   . λ λ λ Câu 13: Trong giao thoa sóng cơ, để một điểm là cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó đến hai nguồn phải bằng A. một số bán nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một phần ba lần bước sóng. D. một phần tư lần bước sóng. Câu 14: Một sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Bước sóng của sóng tăng. B. Bước sóng của sóng giảm. C. Tần số của sóng tăng. D. Tần số của sóng giảm.

A.

A. 200 V.

B. 0,2 V.

NH

Câu 15: Hiệu điện thế u = 200 cos (100t ) mV có giá trị cực đại bằng C. 100 V.

D. 0,1 V.

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos (ωt ) , U0 và ω không đổi vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự

C. i =

U0 π  cos  ωt +  . Lω 2 

QU Y

cảm L . Cường độ dòng điện trong mạch là U π  A. i = 0 cos  ωt −  . Lω 2 

Câu 17: Số notron có trong hạt nhân A. 40.

40 19

π  D. i = U 0 Lω cos  ωt +  . 2 

K là

B. 19. +

π  B. i = U 0 Lω cos  ωt −  . 2 

C. 59.

D. 21.

M

Câu 18: Tia β là dòng các

A. electron. B. proton. C. photon. D. pozitron. Câu 19: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau dây là bức xạ thuộc miền ánh sáng nhìn thấy. A. 290 nm. B. 600 nm. C. 950 nm. D. 1050 nm. Câu 20: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng ε vào Zn thì gây ra hiện tượng quang điện. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron của Zn là A0 . Động năng ban đầu cực đại mà

Y

electron nhận được bằng

DẠ

A. ε + A0 .

B. ε − A0 .

C.

ε A0

.

D. ε + A0 .

Câu 21: Một điện tích điểm q1 = 5.10 −6 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực

điện có độ lớn F = 4.10−3 N. Thay điện tích q1 bằng điện tích q2 = −10.10 −6 C thì lực điện tác dụng lên q2 có

độ lớn bằng A. 2.10 −3 N.

B. 4.10 −3 N.

C. 8.10−3 N.

D. 6.10 −3 N.


L

Câu 22: Khi hoạt động, một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin 2π cùng tần số, cùng biên độ E0 = 200 V và lệch pha nhau . Tại thời điểm suất điện động e1 = −100 3 V, suất 3 điện động e2 = 0 V thì e3 có giá trị bằng

FI CI A

A. 200 V. B. 100 3 V. C. 0. D. –200 V. Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Thời gian để con lắc thực hiện một dao động toàn phần là A. 1,4 s. B. 0,7 s. C. 2,8 s. D. 0,8 s. Câu 24: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Biết v0 là vận tốc chuyển động tròn của electron ở

ƠN

OF

quỹ đạo K . Vận tốc chuyển động tròn của electron trên quỹ đạo P là v v v A. v0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 6 5 4 Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60 cm. Chiều dài sợi dây là A. 20 cm. B. 90 cm. C. 180 cm. D. 120 cm. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 20 Ω. Giá trị của U bằng

NH

A. 60 2 V. B. 120 V. C. 60 V. D. 120 2 V. Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở RLC thì dòng điện chạy qua mạch có cường độ hiệu dụng là 1 A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là cực đại và bằng 40 W. Giá trị của R là A. 20 Ω. B. 10 Ω. C. 80 Ω. D. 40 Ω. Câu 28: Một sóng điện từ có tần số 15.10 6 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 2, 25.108 m/s. Trong

QU Y

môi trường đó, quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là A. 45 m. B. 6,7 m. C. 7,5 m. D. 15 m. Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên màn khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 3 ở hai phía so với vân trung tâm là A. 2 mm. B. 1 mm. C. 3,5 mm. D. 2,5 mm. 4 Câu 30: Hạt nhân 2 He có độ hụt khối ∆m = 0, 03038 u, lấy 1 u = 931,5

MeV c2

4 . Năng lượng liên kết của 2 He

M

tính trên một nuclen là A. 7,075 MeV. B. 22,3 MeV. C. 30,8 MeV. D. 28,3 MeV. Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm dao động điều hòa với biên độ góc α 0 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,85 m/s2. Vào thời điểm t = 0 , con lắc đang ở vị trí cân bằng. Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm A. 8, 60 .

t = 1, 0 s con lắc đi được quãng đường 26 cm. Góc α 0 bằng

B. 9, 30 .

C. 8, 40 .

D. 7, 90 .

DẠ

Y

Câu 32: Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cảch giữa vật kính và thị kính là 100 cm, độ bội giác của kính là 24. Độ tụ của vật kính và thị kính bằng A. 1,25 dp và 5 dp. B. 1,19 dp và 6,25 dp. C. 1,33 dp và 4 dp. D. 1,04 dp và 25 dp. Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 = 0, 7 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của λ1 và N 2 vân sáng của λ2 (không

tính vân sáng trung tâm). Biết N1 + N 2 = 5 , giá trị λ1 bằng A. 0,5 µm.

B. 0,71 µm.

C. 0,6 µm.

D. 0,3 µm.


Câu 34: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Nếu f1 và f 2 > f1 là hai giá trị liên tiếp của tần số cho sóng dừng trên dây. Hiệu f 2 − f1 bằng

OF

FI CI A

L

A. 880 Hz. B. 400 Hz. C. 440 Hz. D. 800 Hz. Câu 35: Trong giờ thực hành đo điện trở R của một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Một học sinh đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch rồi đo tổng trở Z của đoạn mạch. Hình bên Z (Ω) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Z theo ω . Giá trị của 40 R gần nhất giá trị nào sau đây? A. 20 Ω. 20 B. 40 Ω. C. 10 Ω. D. 15 Ω. ω O 2 Câu 36: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g = π

ƠN

con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Edh của lò xo

m s2

. Cho

Edh (mJ )

+5

vào lực đàn hồi Fdh tác dụng lên vật (mốc thế năng đàn hồi được

NH

chọn tại vị trí lò xo không biến dạng). Thế năng đàn hồi của lò xo tại vị trí Fdh = 0,3 N là

M

QU Y

A. 0,2 J. −1 Fdh ( N ) O B. 0,3 J. C. 1,2 J. D. 0,45 J. Câu 37: Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A , B đồng pha, có tần số 10 Hz và cùng biên độ. Khoảng cách AB bằng 19 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Xét một clip (E) trên mặt chất lỏng nhận A , B là hai tiêu điểm (các điểm nằm trên cùng một elip thì có tổng khoảng cách đến hai tiêu điểm là như nhau). Gọi M là một trong hai giao điểm của elip (E) và trung trực của AB . Trên elip (E) : số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M (không tính M ) là a , số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với M là b . Hiệu số a − b bằng A. 1 B. 7. C. 3. D. 5. Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ : nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V ; AB là biến trở con chạy có chiều dài l và điện trở tổng cộng RAB = 8 Ω ; tụ điện có điện dung

9 C = mF; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = mH. Di chuyển π 10π 3L con chạy F đến vị trí sao cho AF = . Cố định con chạy C và 4 tháo nguồn ra khỏi mạch. Để duy trì dao động điện từ trong mạch LC , ta cần cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng A. 15,75 W. B. 72,25 W. C. 12,25 W. D. 10,25 W.

DẠ

Y

1

A

B F

ξ

C

L


Câu 39: Một thác nước cao 10 m so với động cơ, nước có vận tốc v1 = 5 m/s ở độ cao đó. Nước đổ vào tuabin với lưu lượng M = 103 kg/s, nước bắn ra khỏi tuabin có vận tốc v2 = 1 m/s. Hiệu suất của động cơ là 0,8. Động

OF

FI CI A

L

cơ chạy máy phát điện có hiệu suất là 0,95 ; suất điện động hiệu dụng là 220 V. Bỏ qua tổng trở của máy phát, biết mạch ngoài có hệ số công suất 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng do máy phát ra là A. 483,6 A. B. 291,7 A. C. 332,5 A. D. 450,2 A. Câu 40: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k = 50 N/m. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m . Ban đầu, A và B được giữ A I ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I cố định như hình vẽ. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là. ⊗g A. 1,8 N. B. 2,0 N. B C. 1,0 N. D. 2,6 N.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

HẾT 


ĐÁP ÁN CHI TIẾT

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 1: Máy biến áp là thiết bị hoạt động dựa vào hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. quang điện ngoài. C. phóng xạ. D. quang điện trong.  Hướng dẫn: Chọn A. Máy biến áp hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 2: Mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Tần số của mạch dao động này là 1 1 . A. 2π LC . B. C. 2π LC . D. . 2π LC 2π LC  Hướng dẫn: Chọn B. Tần số của mạch dao động LC là 1 f = 2π LC Câu 3: Khi tìm hiểu về truyền thông bằng sóng điện từ, một học sinh ghi lại các loại sóng, đặc điểm và công dụng của chúng theo bảng sau. Vì sơ suất nên bảng còn thiếu thông tin tại phần …. Loại sóng Bước sóng Đặc điểm và ứng dụng Sóng dài o không bị nước hấp thụ. λ > 1000 m o dùng để thông tin liên lạc dưới nước. Sóng 100 m → 1000 m o bị tầng điện li hấp thụ vào ban ngày, phản xạ vào ban đêm trung nên ban đêm thường nghe radio rõ hơn. o chủ yếu dùng trong thông tin liên lạc trong phạm vị hẹp. Sóng ngắn 10 m → 100 m o bị tầng điện li và mặt đất phản xạ. o dùng trong thông tin liên lạc trên mặt đất. … 0,01 m → 10 m o có thể xuyên qua tầng điện li. o dùng thông tin liên lạc ra vũ trụ. Thông tin còn thiếu là A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.  Hướng dẫn: Chọn B. Thông tin còn thiếu là sóng cực ngắn. Câu 4: Ánh sáng đơn sắc được định nghĩa là ánh sáng khi đi qua lăng kính A. bị tán sắc. B. không bị tác sắc. C. bị lệch về phía đáy. D. bị phản xạ toàn phần ở mặt bên.  Hướng dẫn: Chọn B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 5: Tia nào sau đây có bản chất là sóng điện từ? B. Tia β + .

C. Tia β − .

D. Tia anpha.

Y

A. Tia hồng ngoại.

DẠ

 Hướng dẫn: Chọn A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. Các tia còn lại có bản chất là các tia phóng xạ. Câu 6: Cho h là hằng số Planck, c là vận tốc của ánh sáng trong chân không. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, một photon có tần số f thì có năng lượng được tính bằng biểu thức A. ε = hf .

 Hướng dẫn: Chọn A.

B. ε = f .

C. ε =

hf . c

D. ε = cf .


Năng lượng của photon theo thuyết lượng tử ánh sáng ε = hf

L

Câu 7: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một đoạn mạch điện thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I . Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong khoảng thời gian t có dòng điện chạy qua là

FI CI A

A. A = UI 2t . B. A = UIt . C. A = U 2 It . D. A = U 2 I 2t  Hướng dẫn: Chọn B. Điện năng mà một đoạn mạch tiêu thụ được xác định bởi A = UIt Câu 8: Một thanh kim loại phẳng, chiều dài l , đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều B . Cho thanh chuyển động đều với vận tốc v trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức. Từ thông

A. Φ = Blvt .

C. Φ = Bl 2 v .

B. Φ = Blv .

B

l v

ƠN

 Hướng dẫn: Chọn A.

D. Φ =

OF

qua diện tích S mà thanh quét được sau khoảng thời gian t là

Bl 2 v . 2

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Ta có: o S = lvt . o Φ = BS = Blvt . Câu 9: Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một vật dao động điều hòa là T 2π 1 A. ω = . B. ω = π T . C. ω = . D. ω = . 2π T 2π T  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2π o ω= . T Câu 10: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc A. bằng thế năng của lò xo khi vận tốc của con lắc là cực đại. B. bằng động năng của con lắc khi vật nặng đi qua vị trí biên. C. bằng thế năng của lò xo tại vị trí lò xo bị giãn cực đại. D. luôn bằng thế năng của lò xo tại mọi vị trí.  Hướng dẫn: Chọn C. Cơ năng của con lắc lò xo bằng thế năng cực đại → thế năng của lò xo tại vị trí lò xo giãn cực đại. Câu 11: Trong thực tế, dao động của con lắc đơn trong không khí là một dao động tắt dần. Biên độ dao động của con lắc sẽ A. không đổi theo thời gian. B. tăng dần theo thời gian. C. giảm dần theo thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian.  Hướng dẫn: Chọn C. Biên độ của dao động cơ tắt dần giảm dần theo thời gian. Câu 12: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ và biên độ A . Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử dây và tốc độ truyền sóng trên dây là


A.

2π A

A

B.

.

C.

.

2

2λ A

 A D.   . λ

B. 0,2 V.

C. 100 V.

NH

A. 200 V.  Hướng dẫn: Chọn B. Hiệu điện thế cực đại

ƠN

OF

FI CI A

L

λ λ  Hướng dẫn: Chọn A. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại và tốc độ truyền sóng trên dây ω A ω AT 2π A δ= = = v λ λ Câu 13: Trong giao thoa sóng cơ, để một điểm là cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó đến hai nguồn phải bằng A. một số bán nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một phần ba lần bước sóng. D. một phần tư lần bước sóng.  Hướng dẫn: Chọn B. Để một điểm là cực đại giao thì hiệu khoảng cách đến hai nguồn phải bằng một số nguyên lần bước sóng. Câu 14: Một sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Bước sóng của sóng tăng. B. Bước sóng của sóng giảm. C. Tần số của sóng tăng. D. Tần số của sóng giảm.  Hướng dẫn: Chọn A. Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì: o tần số của sóng là không đổi. o vận tốc truyền sóng tăng, do đó bước sóng của sóng cũng tăng. Câu 15: Hiệu điện thế u = 200 cos (100t ) mV có giá trị cực đại bằng D. 0,1 V.

U 0 = 0, 2 V

QU Y

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos (ωt ) , U0 và ω không đổi vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Cường độ dòng điện trong mạch là U π  A. i = 0 cos  ωt −  . Lω 2 

C. i =

U0 π  cos  ωt +  . Lω 2 

π  B. i = U 0 Lω cos  ωt −  . 2  π  D. i = U 0 Lω cos  ωt +  . 2 

o

M

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o Z L = Lω . i=

U0 π  cos  ω t −  . Lω 2 

Câu 17: Số notron có trong hạt nhân

DẠ

Y

A. 40.  Hướng dẫn: Chọn D.

40 19

B. 19. 40 19

Số notron có trong hạt nhân

K là C. 59.

D. 21.

K N = A − Z = ( 40 ) − (19 ) = 21

Câu 18: Tia β + là dòng các A. electron.

B. proton.

C. photon.

D. pozitron.


 Hướng dẫn: Chọn D. Tia β + có bản chất là dòng các pozitron.

FI CI A

L

Câu 19: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau dây là bức xạ thuộc miền ánh sáng nhìn thấy. A. 290 nm. B. 600 nm. C. 950 nm. D. 1050 nm.  Hướng dẫn: Chọn B. Bức xạ bước sóng 600 nm thuộc vùng nhìn thấy. Câu 20: Khi chiếu bức xạ đơn sắc mà photon của nó có năng lượng ε vào Zn thì gây ra hiện tượng quang điện. Biết năng lượng cần thiết để giải phóng một electron của Zn là A0 . Động năng ban đầu cực đại mà electron nhận được bằng

B. ε − A0 .

C.

ε A0

D. ε + A0 .

.

 Hướng dẫn: Chọn B. Công thức Einstein về hiện tượng quang điện

ε = A+ K → K =ε − A

OF

A. ε + A0 .

ƠN

Câu 21: Một điện tích điểm q1 = 5.10−6 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn F = 4.10−3 N. Thay điện tích q1 bằng điện tích q2 = −10.10−6 C thì lực điện tác dụng lên q2 có độ lớn bằng

o

E=

B. 4.10−3 N.

C. 8.10−3 N.

D. 6.10−3 N.

NH

A. 2.10−3 N.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

F1 F q = 2 → F2 = 2 F1 = 2 F1 = 2. ( 4.10−3 ) = 8.10−3 N. q1 q1 q2

B. 100 3 V.

2π 3

−200

DẠ

Y

C. 0.

D. –200 V.

E2

M

A. 200 V.  Hướng dẫn: Chọn B.

QU Y

Câu 22: Khi hoạt động, một máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin 2π cùng tần số, cùng biên độ E0 = 200 V và lệch pha nhau . Tại thời điểm suất điện động e1 = −100 3 V, suất 3 điện động e2 = 0 V thì e3 có giá trị bằng

E1

+200 e

E3

Biểu diễn vecto các dao động điện. Từ hình vẽ, ta có: e3 = + E0 cos ( 300 ) = +100 3

V Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Thời gian để con lắc

thực hiện một dao động toàn phần là


A. 1,4 s.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

o T=

ω

=

C. 2,8 s.

D. 0,8 s.

L

( 9,8) ≈ 4, 4 rad/s. ( 0,5)

FI CI A

g = l

o ω=

B. 0,7 s.

2π ≈ 1, 4 s. ( 4, 4)

Câu 24: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Biết v0 là vận tốc chuyển động tròn của electron ở

λ

= ( 4) .

( 60 ) = 120

NH

ƠN

OF

quỹ đạo K . Vận tốc chuyển động tròn của electron trên quỹ đạo P là v v v A. v0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 6 5 4  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: v v o vn = K = 0 . n n v o nP = 5 → v P = 0 . 5 Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60 cm. Chiều dài sợi dây là A. 20 cm. B. 90 cm. C. 180 cm. D. 120 cm.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o trên dây có 4 bụng sóng → n = 4 .

l=n

A. 60 2 V.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

QU Y

cm. 2 2 Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn cảm thuần thì dòng điện chạy trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 3 A. Biết cảm kháng của cuộn cảm là 20 Ω. Giá trị của U bằng

o

B. 120 V.

C. 60 V.

D. 120 2 V.

M

o U = IZ L = ( 3) . ( 20 ) = 60 Ω.

DẠ

Y

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở RLC thì dòng điện chạy qua mạch có cường độ hiệu dụng là 1 A. Biết công suất tỏa nhiệt trên R là cực đại và bằng 40 W. Giá trị của R là A. 20 Ω. B. 10 Ω. C. 80 Ω. D. 40 Ω.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: P ( 40 ) o P = Pmax = I 2 R → R = 2 = = 40 Ω. 2 I (1) Câu 28: Một sóng điện từ có tần số 15.10 6 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 2, 25.108 m/s. Trong

môi trường đó, quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là A. 45 m. B. 6,7 m. C. 7,5 m.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

D. 15 m.


o quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì là một bước sóng.

L

o

8 v ( 2, 25.10 ) λ= = = 15 m. f (15.106 )

o

x34 = 7i = ( 7 ) . ( 0,5 ) = 3,5 mm.

tính trên một nuclen là A. 7,075 MeV.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

B. 22,3 MeV.

C. 30,8 MeV.

Elk = ∆mc 2 = ( 0,03038)( 931,5) = 28,3 MeV.

o

ε=

4 . Năng lượng liên kết của 2 He

D. 28,3 MeV.

ƠN

o

MeV c2

OF

4 Câu 30: Hạt nhân 2 He có độ hụt khối ∆m = 0, 03038 u, lấy 1 u = 931,5

FI CI A

Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát là 0,5 mm. Trên màn khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 3 ở hai phía so với vân trung tâm là A. 2 mm. B. 1 mm. C. 3,5 mm. D. 2,5 mm.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

Elk ( 28,3) = = 7, 075 MeV. A ( 4)

Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm dao động điều hòa với biên độ góc α 0 tại nơi có gia tốc trọng

NH

trường g = 9,85 m/s2. Vào thời điểm t = 0 , con lắc đang ở vị trí cân bằng. Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 1, 0 s con lắc đi được quãng đường 26 cm. Góc α 0 bằng

B. 9, 30 .

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

o o

D. 7, 90 .

( 64.10 ) = 1, 6 s. −2

( 9,85)

2 s0 = 26 cm → s0 = 9, 6 cm. 2 s ( 9, 6 ) = 0,15 rad hay α = 8, 60 . α0 = 0 = 0 l ( 64 ) s∆ t = 2 s0 +

M

o

l T = 2π = 2π g

C. 8, 40 .

QU Y

A. 8, 60 .

DẠ

Y

Câu 32: Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cảch giữa vật kính và thị kính là 100 cm, độ bội giác của kính là 24. Độ tụ của vật kính và thị kính bằng A. 1,25 dp và 5 dp. B. 1,19 dp và 6,25 dp. C. 1,33 dp và 4 dp. D. 1,04 dp và 25 dp.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: f o G = 1 = 24 → f1 = 24 f 2 . f2

o

f1 + f 2 = L → ( 24 f 2 ) + f 2 = 100 cm → f 2 = 4 cm → D2 = 25 dp.

Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 = 0, 7 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa


vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của λ1 và N 2 vân sáng của λ2 (không tính vân sáng trung tâm). Biết N1 + N 2 = 5 , giá trị λ1 bằng

B. 0,71 µm.

C. 0,6 µm.

D. 0,3 µm.

FI CI A

L

A. 0,5 µm.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

0, 7 ( 2 N 2 + 1) 2 N1 + 1 λ2 0, 7 → λ1 = (1). = = λ1 2 N1 + 1 2 N 2 + 1 λ1

o

xt1 = xt 2 →

o

N1 + N 2 = 5 → N1 = 5 − N 2 (2).

o từ (1) và (2) → λ1 =

0, 7 ( 2 N 2 + 1) 11 − 2 N 2

.

OF

o lập bảng → λ1 = 0,5 µm.

Câu 34: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định. Sóng truyền trên dây có tốc độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được. Khi f nhận giá trị 1760 Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Nếu f1 và f 2 > f1 là hai giá trị liên tiếp của tần số cho sóng dừng trên dây. Hiệu f 2 − f1 bằng

o

n = 1 thì f = f min =

→ f 2 − f1 = f min =

v . 2l

ƠN

C. 440 Hz.

D. 800 Hz.

NH

A. 880 Hz. B. 400 Hz.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: v v o l=n → f =n . 2f 2l

f n (1760 ) = = 440 Hz. n (4)

M

QU Y

Câu 35: Trong giờ thực hành đo điện trở R của một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Một học sinh đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch rồi đo tổng trở Z của đoạn mạch. Hình bên Z (Ω) là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Z theo ω . Giá trị của 40 gần nhất giá tr ị nào sau đ ây? R A. 20 Ω. 20 B. 40 Ω. C. 10 Ω. D. 15 Ω. ω O  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

1   Z = R 2 +  Lω −  → Z min = R khi cộng hưởng. Cω 2   Từ đồ thị: o tại Z min = 10 Ω → R = 10 Ω.

DẠ

Y

o


2 Câu 36: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g = π

con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là

m s2

. Cho

+5

FI CI A

vào lực đàn hồi Fdh tác dụng lên vật (mốc thế năng đàn hồi được chọn tại vị trí lò xo không biến dạng). Thế năng đàn hồi của lò xo tại vị trí Fdh = 0,3 N là

A. 0,2 J. B. 0,3 J. C. 1,2 J. D. 0,45 J.

−1

O

Fdh ( N )

OF

 Hướng dẫn: Chọn D. Mối liên hệ giữa thế năng đàn hồi và lực đàn hồi

L

Edh (mJ )

đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Edh của lò xo

ƠN

1 2   Edh = k ( ∆l0 + x ) 1 2 2 → Edh = Fdh (parabol)  2k  Fdh = − k ( ∆l0 + x )  Từ đồ thị:

2

Edhmax = 5 mJ và Fdhmax

o tại Fdh = 0,3 N → Edh =

NH

o

F2 (1) = 1 N → k = dhmax = = 100 N/m. 2 Edhmax 2. ( 5.10 −3 )

1 2 . ( 0,3) = 0, 45 J. 2. (100 )

M•

N

(E) d2

d1 A

A

×

DẠ

Y

M

QU Y

Câu 37: Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A , B đồng pha, có tần số 10 Hz và cùng biên độ. Khoảng cách AB bằng 19 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Xét một clip (E) trên mặt chất lỏng nhận A , B là hai tiêu điểm (các điểm nằm trên cùng một elip thì có tổng khoảng cách đến hai tiêu điểm là như nhau). Gọi M là một trong hai giao điểm của elip (E) và trung trực của AB . Trên elip (E) : số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M (không tính M ) là a , số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với M là b . Hiệu số a − b bằng A. 1 B. 7. C. 3. D. 5.  Hướng dẫn : Chọn C.

Bước sóng của sóng

Ta có

λ=

v ( 20 ) = = 2 cm f (10 )

B


AB

λ

=

(19 ) = 9,5 → k = 0, ±1,... ± 9 ( 2)

d + d2   như nhau cos  ωt − π 1 λ   → hoặc cùng pha nhau hoặc ngược pha nhau.

Điểm M có aM = 2a > 0

→ N ngược pha với M thì

  < 0 → d1 − d 2 = k λ , k = 1,3,5,7,9  a = 20 Các điểm cùng pha với M tương ứng k = 0, 2, 4,6,8

OF

 d − d2 cos  π 1 λ 

FI CI A

L

Vì tính đối xứng, ta xét các điểm trên elip thuộc góc phần tư thứ nhất. Mặc khác, các điểm trên cùng một elip có : d1 + d 2 = Const

ƠN

b = 17 → a−b = 3 Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ : nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V ; AB là biến trở con chạy có

chiều dài l và điện trở tổng cộng RAB = 8 Ω ; tụ điện có điện dung

9 C = mF; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = mH. Di chuyển π 10π 3L con chạy F đến vị trí sao cho AF = . Cố định con chạy C và 4 tháo nguồn ra khỏi mạch. Để duy trì dao động điện từ trong mạch LC , ta cần cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng A. 15,75 W. B. 72,25 W. C. 12,25 W. D. 10,25 W.  Hướng dẫn : Chọn C. Cường độ dòng điện trong mạch (12 ) = 1,5 ξ I= = A RAB ( 8 )

ξ

M

Khi

AF =

3L → RFB = 2 Ω 4

U C = IRFB = (1,5 ) . ( 2 ) = 3 V

DẠ

Y

Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện Năng lượng banđầu của mạch dao động sau khi lấy nguồn ra bên ngoài 1 2 1 2 1 LI 0 = LI + CU 2 2 2 2

→ I0 = I 2 +

C 2 U L

A

B

F

QU Y

NH

1

C

L


Để duy trì dao động của mạch thì công suất trung bình cần cung cấp cho mạch là P = I 2 RFB

  1 −3   .10   1 2 2 π  3  2 = 12, 25 W P = (1,5 ) +  ( ) ( ) 2  9 −3   .10      10π 

L

1 2 C 2  I + U  RFB 2 L 

FI CI A

P=

Câu 39: Một thác nước cao 10 m so với động cơ, nước có vận tốc v1 = 5 m/s ở độ cao đó. Nước đổ vào tuabin với lưu lượng M = 103 kg/s, nước bắn ra khỏi tuabin có vận tốc v2 = 1 m/s. Hiệu suất của động cơ là 0,8. Động

NH

ƠN

OF

cơ chạy máy phát điện có hiệu suất là 0,95 ; suất điện động hiệu dụng là 220 V. Bỏ qua tổng trở của máy phát, biết mạch ngoài có hệ số công suất 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng do máy phát ra là A. 483,6 A. B. 291,7 A. C. 332,5 A. D. 450,2 A.  Hướng dẫn: Chọn A. Năng lượng thu được từ thác nước tính trên một đơn vị thời gian 1 P0 = M ( v12 − v22 ) + Mgh 2 1 2 2 P0 = . (103 ) ( 5 ) − (1)  + (103 ) . (10 ) . (10 ) = 112000 W   2 Cường độ dòng điện chạy trong máy phát (112000 ) . ( 0,8) . ( 0,95 ) = 483, 6 A PH H I= 0 1 2 = U cos ϕ ( 220 ) . ( 0,8 )

M

QU Y

Câu 40: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k = 50 N/m. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m . Ban đầu, A và B được giữ A I ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I cố định như hình vẽ. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là. ⊗g A. 1,8 N. B. 2,0 N. B C. 1,0 N. D. 2,6 N.  Hướng dẫn: Chọn D.

DẠ

Y

A I

x ⊗g

B

y

Ta có:

mB = 4mA → ω A = 2ωB = 2ω

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, khi đó:

xA = 8cos ( 2ωt ) cm và yB = 8cos (ωt ) cm


F = Fx2 + Fy2 = k xA2 + yB2

Xét hàm số 2

2

FI CI A

y = cos 2 ( 2ωt ) + cos 2 (ωt ) =  cos 2 (ωt ) − sin 2 (ωt )  + cos 2 (ωt ) 2

o đặt x = cos 2 (ωt ) → y =  x − (1 − x )  + x = [ 2 x − 1] + x . o

dy 3 = 0 → 2 ( 2 x − 1) .2 + 1 = 0 → x = . dx 8 2

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

 3  3 → Fmin = ( 50 ) . ( 8.10−2 ) ymin = ( 50 ) . ( 8.10−2 )  2   − 1 +   = 7 ≈ 2, 65 N.  8  8

DẠ

L

F = ( 50 ) . ( 8.10−2 ) cos 2 ( 2ωt ) + cos 2 (ωt ) N


MINH HỌA 2022

L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ - Đề 5 - Tiêu chuẩn (XD4) (Bản word có lời giải)

FI CI A

Câu 1: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? B. Anten phát. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch biến điệu. A. Mạch tách sóng. Câu 2: Đặc trưng Vật Lý gắn liền với độ to của âm là A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. tần số âm. D. đồ thị dao động âm. Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox , động năng E d của chất điểm này biến thiên với chu

NH

ƠN

OF

kì 1 s. Chu kì dao động của chất điểm này là A. 1 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 4 s. Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì điện áp hai đầu đoạn mạch A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. C. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. D. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của R và C . Câu 6: Từ thông qua mạch mạch kín có điện trở R biến thiên theo quy luật Φ = Φ 0 cos (ω t ) thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch này là ωΦ 0 Φ B. . A. 0 . R R

C.

Φ0

D.

ωΦ 0

QU Y

. 2R 2R Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa của Young, hai khe được chiếu sáng bởi bức xạ có bước sóng λ , khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ màn đến hai khe là D . Một điểm trên màn có tọa độ x là vân tối khi kD λ 2kDλ A. x = , k = 0, ±1, ±2... B. x = , k = 0, ±1, ±2... 2a a ( 2k + 1) Dλ , k = 0, ±1, ±2... kD λ C. x = , k = 0, ±1, ±2... D. x = a 2a Câu 8: Kính hai tròng phần trên có độ tụ D1 > 0 và phần dưới có độ tụ D2 > D1 . Kính này dùng cho người

M

.

DẠ

Y

có mắt thuộc loại nào dưới đây? A. Mắt cận. B. Mắt viễn. C. Mắt lão và viễn. D. Mắt lão. Câu 9: Khi chiếu chùm tia sáng màu vàng vào lăng kính thì A. tia ló ra bị phân kì thành các màu sắc khác nhau. B. tia ló ra có màu vàng . C. tia ló ra có màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím. D. tia ló ra lệch về phía đỉnh của lăng kính. Câu 10: Tia tử ngoại không có tác dụng A. chiếu sáng. B. sinh lí. C. kích thích phát quang. D. quang điện. Câu 11: Phát biểu nào là sai khi nói về tính chất lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng? A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính chất sóng.

1


MINH HỌA 2022

h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là A hA A. λ0 = . B. λ0 = . hc c

C. λ0 =

FI CI A

L

B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng. C. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt. D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì càng thể hiện rõ tính chất sóng. Câu 12: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ0 , công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck hc . A

D. λ0 =

Câu 13: Cho hạt nhân baY . Kết luận nào sau đây là đúng?

c . hA

NH

ƠN

OF

B. hạt nhân có b − a nucleon. A. hạt nhân có a nucleon. C. hạt nhân có a + b nucleon. D. hạt nhân có b nucleon. Câu 14: Để thắp sáng một bóng đèn nhỏ, dùng cho xe đạp người ta thiết kế trên xe một thiết bị tạo ra dòng điện nhờ vào chuyển động của bánh xe gọi là dinamo (sơ đồ cấu tạo được biểu diễn như hình vẽ).

QU Y

Một dinamo gồm: nam châm – có thể quay được nhờ bánh xe dẫn động; cuộn dây cố định. Đinamo hoạt động dựa vào hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. dao động duy trì. D. dao động điều hòa. C. dao động tắt dần. Câu 15: Sóng âm truyền tốt nhất trong môi trường A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. chân không. Câu 16: Gọi d và d ′ lần lượt là khoảng cách từ vật đến thấu kính và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. Nếu f là tiêu cự của thấu kính thì công thức nào sau đây là đúng? 1 1 1 + + = 0. d d′ f

B.

M

A.

1 1 1 + = . d d′ f

C.

1 1 1 − = . d d′ f

D.

1 1 2 + = . d d′ f

Câu 17: Chọn đáp án đúng. Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đóng khóa K thì 1

R

1

L

2

L

2

DẠ

Y

R

K

ξ

A. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ. C. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ.

K

ξ

B. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay. D. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ.

2


MINH HỌA 2022

Câu 18: Cho một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Gọi K tr là tổng động năng các hạt nhân trước phản

B. Q = K t − K s .

C. Q = K s − K t .

D. Q = K t .

FI CI A

tính bằng biểu thức A. Q = K s .

L

ứng; K s là tổng động năng các hạt nhân sau phản ứng. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là Q ( Q > 0 ) được

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Câu 19: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu 20: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. Câu 21: Theo mẫu nguyên tử Hidro của Bo thì năng lượng của nguyên tử khi electron chuyển động trên quỹ 13, 6 đạo dừng thứ n được xác định bằng biểu thức E = − 2 eV (với n = 1, 2,3... ). Năng lượng của nguyên tử n khi nó ở trạng thái kích thích P là A. –0,38 eV. B. –10,2 eV. C. –13,6 eV. D. –3,4 eV. Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 cm/s và có tần số dao động 5 Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng bằng A. 5 cm. B. 5 m. C. 0,25 m. D. 0,5 m. Câu 23: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là π π π π A. . B. . C. . D. − . 4 6 3 3 Câu 24: Tại một địa điểm có một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đúng hướng lên. Vào thời điểm t , tại điểm A trên phương truyền, véctơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. Khi đó vectơ cảm ứng từ có A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. Câu 25: Cho hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa li độ dao động của chất điểm thứ nhất x1 x1 (cm) +5

vào li độ dao động của chất điểm thứ hai x2 có dạng như

DẠ

Y

hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là A. 2 cm. B. 5 cm. C. 5 2 cm. D. 10 cm.

+5 −5

x2 (cm)

−5

Câu 26: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c = 3.108 m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là 3


MINH HỌA 2022

A. 1, 452.1014 Hz.

B. 1,596.1014 Hz.

C. 1,875.1014 Hz.

D. 1,956.1014 Hz.

FI CI A

L

Câu 27: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kì. Phần năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là A. 5%. B. 9,75%. C. 9,9%. D. 9,5%. Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động ξ = 10 V, mạch ngoài gồm các điện trở R1 = 6 Ω, R2 = 6 Ω và R3 = 2 Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là

ξ

A. 16 V . B. –4 V. C. 6 V. D. –8 V.

R1

R2

R3

B

OF

A

Câu 29: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox . Tại thời điểm t0 , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. u

A.

4

π 3

rad.

M x

O

rad.

Q

NH

B.

π

ƠN

Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau

C. π rad. 2π D. rad. 3 Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m được kích thích dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng

QU Y

trường g = 10 = π 2 m/s2. Ban đầu đưa vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α = 0, 04 rad rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu v0 = 4 30 cm/s theo phương vuông góc với dây treo hướng ra xa vị trí

đầu mạch là

M

cân bằng. Kể từ thời điểm ban đầu, quãng đường mà vật đi được cho đến khi nó đổi chiều lần thứ hai là A. 20 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 25 cm. Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm hai đoạn mạch X và Y ghép nối tiếp với nhau ( X , Y có thể chứa các phần tử như điện trở thuần R , cuộn cảm L và tụ điện có điện dung C ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V thì điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch lần lượt là U X = 60 V và U Y = 80 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch X với điện áp hai

DẠ

Y

A. 530 . B. 600 . C. 340 . D. 140 . Câu 32: Cho mạch dao động LC như hình vẽ. Ban đầu đóng khóa K vào chốt a , khi dòng điện chạy qua nguồn điện ổn định thì chuyển khóa K sang chốt b . 9 R Biết ξ = 5 V, r = 1 Ω, R = 2 Ω, L = mH và b a 10π K 1 C = µF. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn π L C R ξ,r cảm là 1 A. A. B. 1 A. 3 4


MINH HỌA 2022

1 1 A. D. A. 12 15 Câu 33: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ = 20 cm, nguồn sóng có biên độ a = 5 cm, khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? A. 20 cm. B. 40 cm. C. 5 cm. D. 30 cm. Câu 34: Một chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T . Sau khoảng thời gian t kể từ thời điểm ban đầu thì tỉ số giữa số hạt nhân X chưa bị phân rã và số hạt nhân X đã bị phân rã là 1 : 15. Gọi n1 và n2 lần lượt là hạt nhân X bị phân rã sau hai khoảng thời gian A.

n1 4 = . n2 1

B.

n1 1 = . n2 2

FI CI A

L

C.

t liên tiếp kể từ thời điểm ban đầu. Chọn phương án đúng 2 n 4 n 2 C. 1 = . D. 1 = . n2 5 n2 1

OF

Câu 35: Mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là cực đại và gấp hai lần điện áp hiệu dụng hai đầu mạch. Dung kháng của tụ điện khi đó là

ƠN

R 4R R . C. . D. . 2 3 3 Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan sát 1,2 m. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, M là vị trí cho vân sáng, N là vị trí cho vân tối. Biết MN = 7,15 mm và khoảng cách giữa 2 vân sáng xa nhau nhất trong khoảng MN B.

NH

A. R .

QU Y

là 6,6 mm. Giá trị của λ là A. 385 nm. B. 715 nm. C. 550 nm. D. 660 nm. Câu 37: Cần truyền tải điện năng từ nơi phát A đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 10 Ω cố định, điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây truyền tải là 360 V. Hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%, hệ số công suất ở A là cos ϕ = 0, 78 . Trong 30 ngày, số điện nơi bán đã bán được cho B là

A. 1800 số. B. 1241 số. C. 1453 số. D. 1350 số. Câu 38: Khảo sát dao động điều hòa của hai con lắc lò xo treo thẳng đứng ở cùng một nơi có gia tốc trọng 2 trường g = 10 = π m/s2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự

M

phụ thuộc của thế năng đàn hồi Edh của mỗi con lắc vào

thời gian. Biết vật nặng của mỗi con lắc có khối lượng m = 100 g. Vận tốc dao động tương đối của hai con lắc có độ lớn cực đại bằng

Edh ( J ) 0,32

(2)

A. 30π 5 cm/s. B. 20π cm/s.

(1)

0,18

O

0,1

0, 2

t (s)

DẠ

Y

C. 30 2π cm/s. D. 10 cm/s.

5


MINH HỌA 2022

là k = 100 N/m. Lấy g = 10 = π 2 m/s2. Vận tốc của A tại thời điểm t = 0, 25 s là A. 200 cm/s. B. 12 cm/s. C. 32 cm/s. D. 67 cm/s.

FI CI A

quá trình chuyển động của cơ hệ lò xo luôn thẳng đứng. Biết lò xo đủ dài và có độ cứng

L

Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật A có khối lượng m = 100 g gắn chặt với một đầu của lò xo thẳng đứng, đầu còn lại của lò xo tự do. Ban đầu đặt hệ ở vị trí sao cho đầu tự do của lò xo cách mặt A sàn nằm ngang một đoạn h0 = 20 cm. Thả nhẹ cho hệ chuyển động, cho rằng trong suốt

h0

OF

Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với bước sóng λ . Ở mặt nước, đường tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a < AB ). Khi di chuyển (C ) trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên

đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại

NH

ƠN

giao thoa thì trong số đó có 2 điểm cách đều hai nguồn một khoảng bằng 2a . Đoạn thẳng AB gần nhất giá trị nào sau đây? A. 4,3λ . B. 5, 2λ . C. 3,5λ . D. 4, 7λ .

DẠ

Y

M

QU Y

HẾT 

6


MINH HỌA 2022

L

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

OF

FI CI A

Câu 1: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Anten phát. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch biến điệu.  Hướng dẫn: Chọn A. Trong sơ đồ khối của máy phát thanh không có mạch tách sóng Câu 2: Đặc trưng Vật Lý gắn liền với độ to của âm là B. mức cường độ âm. C. tần số âm. D. đồ thị dao động âm. A. cường độ âm.  Hướng dẫn: Chọn B. Độ to của âm gắn liền với mức cường độ âm. Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox , động năng E d của chất điểm này biến thiên với chu D. 4 s.

ƠN

kì 1 s. Chu kì dao động của chất điểm này là A. 1 s. B. 2 s. C. 3 s.  Hướng dẫn: Chọn B. Chu kì dao động của chất điểm gấp đôi chu kì biến thiên của động năng T = 2. (1) = 2 s

M

QU Y

NH

Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.  Hướng dẫn: Chọn D. Một vật dao động điều hòa có thế năng cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì điện áp hai đầu đoạn mạch A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. C. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. D. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của R và C .  Hướng dẫn: Chọn C. Đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp chứa hai phần tử R và C thì điện áp hai đầu mạch luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 6: Từ thông qua mạch mạch kín có điện trở R biến thiên theo quy luật Φ = Φ 0 cos (ω t ) thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch này là Φ ωΦ 0 A. 0 . B. . R R

Φ0 2R

.

D.

ωΦ 0 2R

.

Y

C.

DẠ

 Hướng dẫn: Chọn B. Suất điện động cực đại trong mạch E0 = ωΦ 0

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 =

ωΦ 0 R 7


MINH HỌA 2022

FI CI A

L

Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa của Young, hai khe được chiếu sáng bởi bức xạ có bước sóng λ , khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ màn đến hai khe là D . Một điểm trên màn có tọa độ x là vân tối khi kD λ 2kDλ A. x = , k = 0, ±1, ±2... B. x = , k = 0, ±1, ±2... 2a a kD λ ( 2k + 1) Dλ , k = 0, ±1, ±2... C. x = , k = 0, ±1, ±2... D. x = 2a a  Hướng dẫn: Chọn D. Vị trí các vân tối trong thí nghiệm giao thao Young được xác định bằng biểu thức 1  Dλ ( 2k + 1) Dλ  xt =  k +  = 2 a 2a 

OF

Câu 8: Kính hai tròng phần trên có độ tụ D1 > 0 và phần dưới có độ tụ D2 > D1 . Kính này dùng cho người

M

QU Y

NH

ƠN

có mắt thuộc loại nào dưới đây? A. Mắt cận. B. Mắt viễn. C. Mắt lão và viễn. D. Mắt lão.  Hướng dẫn: Chọn C. Kính này dùng cho người mắt lão và viễn. Câu 9: Khi chiếu chùm tia sáng màu vàng vào lăng kính thì A. tia ló ra bị phân kì thành các màu sắc khác nhau. B. tia ló ra có màu vàng . C. tia ló ra có màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím. D. tia ló ra lệch về phía đỉnh của lăng kính.  Hướng dẫn: Chọn B. Ánh sáng đơn sắc không bị đổi màu khi đi qua lăng kính → tia ló vẫn có màu vàng. Câu 10: Tia tử ngoại không có tác dụng A. chiếu sáng. B. sinh lí. C. kích thích phát quang. D. quang điện.  Hướng dẫn: Chọn A. Tia tử ngoại không có tác dụng chiếu sáng. Câu 11: Phát biểu nào là sai khi nói về tính chất lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng? A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính chất sóng. B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng. C. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt. D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì càng thể hiện rõ tính chất sóng.  Hướng dẫn: Chọn B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn → tương ứng với năng lượng càng cao thì thể hiện tính chất hạt rõ hơn → B sai. Câu 12: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ0 , công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là

A hA hc c . B. λ0 = . C. λ0 = . D. λ0 = . hc c A hA  Hướng dẫn: Chọn C. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là hc λ0 = A b Câu 13: Cho hạt nhân aY . Kết luận nào sau đây là đúng?

DẠ

Y

A. λ0 =

8


MINH HỌA 2022

OF

FI CI A

L

A. hạt nhân có a nucleon. B. hạt nhân có b − a nucleon. C. hạt nhân có a + b nucleon. D. hạt nhân có b nucleon.  Hướng dẫn: Chọn D. Hạt nhân có b nucleon. Câu 14: Để thắp sáng một bóng đèn nhỏ, dùng cho xe đạp người ta thiết kế trên xe một thiết bị tạo ra dòng điện nhờ vào chuyển động của bánh xe gọi là dinamo (sơ đồ cấu tạo được biểu diễn như hình vẽ).

A.

1 1 1 + + = 0. d d′ f

B.

1 1 1 + = . d d′ f

M

 Hướng dẫn: Chọn B. Công thức thấu kính mỏng

QU Y

NH

ƠN

Một dinamo gồm: nam châm – có thể quay được nhờ bánh xe dẫn động; cuộn dây cố định. Đinamo hoạt động dựa vào hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. dao động duy trì. C. dao động tắt dần. D. dao động điều hòa.  Hướng dẫn: Chọn C. Dinamo hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 15: Sóng âm truyền tốt nhất trong môi trường A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. chân không.  Hướng dẫn: Chọn A. Sóng âm truyền tốt nhất trong môi trường chất rắn. Câu 16: Gọi d và d ′ lần lượt là khoảng cách từ vật đến thấu kính và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. Nếu f là tiêu cự của thấu kính thì công thức nào sau đây là đúng?

C.

1 1 1 − = . d d′ f

D.

1 1 2 + = . d d′ f

1 1 1 + = d d′ f

Câu 17: Chọn đáp án đúng. Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đóng khóa K thì 1

R

1

L

2

L

2

DẠ

Y

R

K

ξ

A. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ. C. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ.  Hướng dẫn: Chọn A.

K

ξ

B. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay. D. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ.

9


MINH HỌA 2022

FI CI A

L

Khi đóng khóa K : o dòng điện qua cuộn cảm tăng → trong cuộn cảm xuất hiện dòng điện tự cảm. o dòng điện tự cảm ngược chiều với dòng điện tạo bởi nguồn nên dòng điện thực qua đèn 2 sẽ nhỏ bớt đi → đèn 2 sáng từ từ. Câu 18: Cho một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Gọi K tr là tổng động năng các hạt nhân trước phản

ứng; K s là tổng động năng các hạt nhân sau phản ứng. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là Q ( Q > 0 ) được tính bằng biểu thức A. Q = K s .

B. Q = K t − K s .

C. Q = K s − K t .

OF

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o Q = K s − K tr .

D. Q = K t .

QU Y

NH

ƠN

Câu 19: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.  Hướng dẫn: Chọn C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 20: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều. C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.  Hướng dẫn: Chọn A. Máy biến áp có N1 < N 2 → máy hạ áp

M

Câu 21: Theo mẫu nguyên tử Hidro của Bo thì năng lượng của nguyên tử khi electron chuyển động trên quỹ 13, 6 đạo dừng thứ n được xác định bằng biểu thức E = − 2 eV (với n = 1, 2,3... ). Năng lượng của nguyên tử n khi nó ở trạng thái kích thích P là A. –0,38 eV. B. –10,2 eV. C. –13,6 eV. D. –3,4 eV.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 13,6 13, 6 o n P = 6 → EP = − 2 = − = −0,38 eV. 2 n (6)

DẠ

Y

Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 cm/s và có tần số dao động 5 Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng bằng A. 5 cm. B. 5 m. C. 0,25 m. D. 0,5 m.  Hướn dẫn: Chọn A. Ta có: v ( 25 ) = 5 cm. o λ= = f (5)

10


MINH HỌA 2022

FI CI A

L

Câu 23: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là π π π π A. . B. . C. . D. − . 4 6 3 3  Hướng dẫn: Chọn A. Theo giả thuyết bài toán, ta có: o cảm kháng gấp đôi dung kháng Z L = 2 Z C . o điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và hai đầu điện trở bằng nhau U C = U R → Z C = R . Độ lệch pha

OF

Z L − ZC π =1→ ϕ = R 4 Câu 24: Tại một địa điểm có một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đúng hướng lên. Vào thời điểm t , tại điểm A trên phương truyền, véctơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. Khi đó vectơ cảm ứng từ có A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.  Hướng dẫn: Chọn B. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ: o tại mỗi điểm dao động của điện trường và từ trường là cùng pha → khi E cực đại thì B cũng cực đại. o các veto E , B và v lần lượt tạo thành tam diện thuận → B phải hướng về hướng Bắc.

NH

ƠN

tan ϕ =

QU Y

Câu 25: Cho hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa li độ dao động của chất điểm thứ nhất x1 x1 (cm) +5

vào li độ dao động của chất điểm thứ hai x2 có dạng như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là A. 2 cm. B. 5 cm.

−5

x2 (cm)

−5

M

C. 5 2 cm. D. 10 cm.

+5

 Hướng dẫn: Chọn D. Từ đồ thị, ta có: o A1 = A2 = 5 cm.

Y

o đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 vào x2 có dạng là một đường thẳng xiên góc tọa độ → x1 = ax2 → hai dao động cùng pha nhau.

DẠ

Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng pha

A = A1 + A2 = ( 5 ) + ( 5) = 10 cm

Câu 26: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c = 3.108 m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là

11


MINH HỌA 2022

A. 1, 452.1014 Hz.

B. 1,596.1014 Hz.

C. 1,875.1014 Hz.

D. 1,956.1014 Hz.

f min =

λ0

( 3.10 )

FI CI A

o

c

L

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o λ ≤ λ0 → f min ứng với λ = λmax = λ0 . 8

=

(1,88.10−6 )

= 1,596.1014 Hz.

ƠN

OF

Câu 27: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kì. Phần năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là A. 5%. B. 9,75%. C. 9,9%. D. 9,5%.  Hướng dẫn: Chọn B. Độ giảm của tốc độ ∆v v′ = 1 − = 0, 05 v v A′ → 1 − = 0, 05 A A′ → = 0,95 A Độ giảm của cơ năng 2

NH

∆E E′  A′  = 1 − = 1 −   = 9, 75% E E  A

Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động ξ = 10 V, mạch ngoài gồm các điện A. 16 V . B. –4 V. C. 6 V. D. –8 V.

RN =

o

I=

R1

R2 R3

A

B

( 6 )( 6 ) + 2 = 5 R1 R2 + R3 = ( ) Ω. R1 + R2 ( 6) + ( 6)

o

ξ

M

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

QU Y

trở R1 = 6 Ω, R2 = 6 Ω và R3 = 2 Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là

ξ

RN

=

(10 ) = 2 A. ( 5)

DẠ

Y

o U AB = −U 3 = − IR3 = − ( 2 )( 2 ) = −4 V.

12


MINH HỌA 2022

Câu 29: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox . Tại thời điểm t0 , một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. u

B.

4

π 3

M

rad.

FI CI A

A.

π

L

Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau

x

O

rad.

Q

OF

C. π rad. 2π D. rad. 3  Hướng dẫn: Chọn C. Từ đồ thị, ta có:

∆xMN = 6 ∆x 6 → ∆ϕ = 2π = 2π   = π rad.  λ  12  λ = 12 Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m được kích thích dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng

ƠN

o

trường g = 10 = π 2 m/s2. Ban đầu đưa vật đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α = 0, 04 rad rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu v0 = 4 30 cm/s theo phương vuông góc với dây treo hướng ra xa vị trí

g = l

(10 ) = (1) 2

10 rad/s.

QU Y

o ω=

2

 4 30  ( 4 ) +   = 8 cm.  10 

o

v  S0 = s +  0  = ω 

o

S = 2,5 A = 2,5. ( 8 ) = 20 cm.

2 0

NH

cân bằng. Kể từ thời điểm ban đầu, quãng đường mà vật đi được cho đến khi nó đổi chiều lần thứ hai là A. 20 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 25 cm.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

2

M

Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm hai đoạn mạch X và Y ghép nối tiếp với nhau ( X , Y có thể chứa các phần tử như điện trở thuần R , cuộn cảm L và tụ điện có điện dung C ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V thì điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch lần lượt là U X = 60 V và U Y = 80 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch X với điện áp hai đầu mạch là

B. 600 .

C. 340 .

D. 140 .

DẠ

Y

A. 530 .  Hướng dẫn: Chọn A.

13


MINH HỌA 2022

M

L

UX

α A U B

Từ giả thuyết bài toán U 2 = U X2 + U Y2

OF

→ ∆AMB vuông tại M Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch X và điện áp hai đầu mạch ( 60 ) = 0, 6 α = 530 U cos α = X = → U (100 )

FI CI A

UY

QU Y

NH

ƠN

Câu 32: Cho mạch dao động LC như hình vẽ. Ban đầu đóng khóa K vào chốt a , khi dòng điện chạy qua nguồn điện ổn định thì chuyển khóa K sang chốt b . 9 R Biết ξ = 5 V, r = 1 Ω, R = 2 Ω, L = mH và b a 10π K 1 C = µF. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn π L C R ξ,r cảm là 1 A. A. B. 1 A. 3 1 1 C. A. D. A. 12 15  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: ( 5) = 1 ξ = o I= A. 2 R + r 2. ( 2 ) + (1)

M

o UC = IR = (1) . ( 2 ) = 2 A.

o

 1 −6   .10  C π  . 2 = 1 A. I0 = UC =  ( ) L 15  9 −3  .10    10π 

DẠ

Y

Câu 33: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ = 20 cm, nguồn sóng có biên độ a = 5 cm, khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? A. 20 cm. B. 40 cm. C. 5 cm. D. 30 cm.  Hướng dẫn: Chọn A.

14


MINH HỌA 2022

λ

L

2

FI CI A

2A

Ta có:

o biên độ dao động của bụng sóng A = 2a = 2. ( 5) = 10 cm.

2

o

2 λ d max =   + ( 2 A ) = 2  

2

(10 ) + ( 20 )

2

= 10 2 ≈ 22, 4 cm.

OF

o hai bụng sóng liên tiếp sẽ dao động ngược pha nhau, do đó khoảng cách lớn nhất khi hai bụng sóng đến biên.

A.

n1 4 = . n2 1

B.

n1 1 = . n2 2

 Hướng dẫn: Chọn A. Theo giả thuyết bài toán, ta có −

NX 2T 1 = = → t = 4T . t − ∆N X 15 1− 2 T

QU Y

o

t

t liên tiếp kể từ thời điểm ban đầu. Chọn phương án đúng 2 n 4 n 2 C. 1 = . D. 1 = . n2 5 n2 1

NH

nhân X bị phân rã sau hai khoảng thời gian

ƠN

Câu 34: Một chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T . Sau khoảng thời gian t kể từ thời điểm ban đầu thì tỉ số giữa số hạt nhân X chưa bị phân rã và số hạt nhân X đã bị phân rã là 1 : 15. Gọi n1 và n2 lần lượt là hạt

M

0,5t −   N0 1 − 2 T  N 0,5t n   =4. → 1 = = 0,5t 0,5 t − − n2 N 0,5t + 0,5t   N 0 2 T 1 − 2 T    Câu 35: Mạch điện RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là cực đại và gấp hai lần điện áp

hiệu dụng hai đầu mạch. Dung kháng của tụ điện khi đó là

B.

4R . 3

C.

R . 2

D.

R . 3

Y

A. R .

DẠ

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o U Cmax = U

R 2 + Z L2 = 2U → Z L = 3R . R

15


MINH HỌA 2022

o

ZC 0

(

2 R 2 + Z L2 R + 3R = = ZL 3R

)

2

=

4R . 3

là 6,6 mm. Giá trị của λ là A. 385 nm. B. 715 nm.  Hướng dẫn: Chọn C. M là vân sáng và N là vân tối thì

C. 550 nm.

FI CI A

L

Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm và cách màn quan sát 1,2 m. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, M là vị trí cho vân sáng, N là vị trí cho vân tối. Biết MN = 7,15 mm và khoảng cách giữa 2 vân sáng xa nhau nhất trong khoảng MN D. 660 nm.

MN = ( k + 0,5 ) i = 7,15 mm (1)

OF

Khoảng cách xa nhất giữa hai vân sáng trên MN tương ứng với M và vân sáng nằm ngay bên trong N ki = 6, 6 mm (2) Từ (1) và (2) lập tỉ số

ƠN

k + 0,5 ( 7,15) = k ( 6,6 ) → k =7 Thay vào (1)

→ i = 1,1 mm

NH

−3 −3 ai ( 0, 6.10 ) . (1,1.10 ) λ= = = 550 nm D (1, 2 )

A. 1800 số.  Hướng dẫn: Chọn C.

QU Y

Câu 37: Cần truyền tải điện năng từ nơi phát A đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 10 Ω cố định, điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây truyền tải là 360 V. Hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%, hệ số công suất ở A là cos ϕ = 0, 78 . Trong 30 ngày, số điện nơi bán đã bán được cho B B. 1241 số.

C. 1453 số.

D. 1350 số.

M

U

ϕ ∆U

Ta có:

o

U tt

∆P ∆UI = = 0, 2 → ∆U = ( 0, 2 ) . ( 0, 78 ) U = 0,156U . P UI cos ϕ

Y

o U tt2 = U 2 + ∆U 2 − 2U ∆U cos ϕ 2

2

DẠ

→ ( 360 ) = U 2 + ( 0,156 ) − 2U ( 0, 256U )( 0, 78 ) → U = 407, 365 V.

o

P = (1 − H ) ∆P = (1 − H )

→ P=

P2 R U 2 cos 2 ϕ 2

(1 − H )U 2 cos 2 ϕ = (1 − 0,8) . ( 407, 365) ( 0, 78) R (10 )

2

= 2019, 2 W.

16


MINH HỌA 2022

 2592000  A = Pt = ( 2019, 2 ) .   = 1453,8 số.  3600000  Câu 38: Khảo sát dao động điều hòa của hai con lắc lò xo treo thẳng đứng ở cùng một nơi có gia tốc trọng

L

o

2 trường g = 10 = π m/s2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự

thời gian. Biết vật nặng của mỗi con lắc có khối lượng m = 100 g. Vận tốc dao động tương đối của hai con lắc có độ lớn cực đại bằng

Edh ( J ) 0,32

(1)

0,18 (2)

A. 30π 5 cm/s. B. 20π cm/s.

0, 2

t (s)

ƠN

OF Edhmax =2 8mω 2

QU Y

A = 2∆l0 , Edhmax = 0,18 J → A2 = 2

Edhmax =3 8mω 2

( 0,32 )

 20π  8. (100.10 ) .    3 

NH

A = 3∆l0 , Edhmax = 0,32 J → A1 = 3

Với con lắc thứ hai:

o

0,1

O

C. 30 2π cm/s. D. 10 cm/s.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 20π o T = 0, 3 s → ω = rad/s. 3 Với con lắc thứ nhất: o

FI CI A

phụ thuộc của thế năng đàn hồi Edh của mỗi con lắc vào

2

= 9 cm.

2

= 4,5 cm.

−3

( 0,18)

 20π  8. (100.10 ) .    3  −3

Mặc khác: o hai dao động này vuông pha nhau

2 2  20π  ∆vmax = ω A12 + A22 =   ( 9 ) + ( 4,5) = 30π 5 cm/s. 3   Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật A có khối lượng m = 100 g gắn chặt với một đầu của lò xo thẳng đứng, đầu còn lại của lò xo tự do. Ban đầu đặt hệ ở vị trí sao cho đầu tự do của lò xo cách mặt A sàn nằm ngang một đoạn h0 = 20 cm. Thả nhẹ cho hệ chuyển động, cho rằng trong suốt

M

o

quá trình chuyển động của cơ hệ lò xo luôn thẳng đứng. Biết lò xo đủ dài và có độ cứng là k = 100 N/m. Lấy g = 10 = π 2 m/s2. Vận tốc của A tại thời điểm t = 0, 25 s là

h0

DẠ

Y

A. 200 cm/s. B. 12 cm/s. C. 32 cm/s. D. 67 cm/s.

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 17


MINH HỌA 2022

o

v0 = gt = (10 ) . ( 0, 2 ) = 200 cm/s (vận tốc của vật ngay khi đầu tự do của lò xo chạm sàn).

o

−3 mg (100.10 ) (10 ) ∆l0 = = = 1 cm → ω = 10π rad/s. k (100 )

o

v  A= x + 0  = ω 

2

2 0

FI CI A

t=

2

200  ( −1) +   = 6, 44 cm.  10π  2

L

2. ( 20.10−2 ) 2h = = 0, 2 s (thời gian chuyển động rơi tự do). g (10 )

o

→ x = 6, 44 cos (10π t − 0, 55π ) cm → v = −64, 4π sin (10π t − 0, 55π ) cm/s (*). t = 0, 25 s, thay vào (*) → v = −64, 4π sin 10π ( 0, 05) − 0,55π  = 31, 6 cm/s.

OF

o

Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với bước sóng λ . Ở mặt nước, đường tròn (C ) có tâm O thuộc trung trực AB và bán kính a không đổi ( 2a < AB ). Khi di chuyển (C ) trên mặt nước sao cho tâm O luôn nằm trên

ƠN

đường trung trực của AB thì thấy trên (C ) có tối đa 12 cực đại giao thoa. Khi trên (C ) có 12 điểm cực đại giao thoa thì trong số đó có 2 điểm cách đều hai nguồn một khoảng bằng 2a . Đoạn thẳng AB gần nhất giá trị nào sau đây? A. 4,3λ . B. 5, 2λ . C. 3,5λ . D. 4, 7λ .

NH

 Hướng dẫn: Chọn B.

k =1

A

QU Y

d1

d2 B

O

(C )

M

Để đơn giản, ta chọn λ = 1 . Dễ thấy rằng, khi di chuyển (C ) mà trên (C ) có tối đa 12 cực đại tương ứng với tâm O trùng với trung

điểm của AB đồng thời giao điểm của (C ) với AB là hai cực đại ứng với k = ±3 . → a = 1,5

Trên (C ) có 2 điểm cách đều hai nguồn tương ứng với hai điểm nằm trên trung trực

DẠ

Y

Theo giả thuyết bài toán

AB 2 2 ( 2a ) = ( a ) +    2  → AB = 2

2

( 2.1, 5) − (1,5)

2

2

= 5, 2

18


MINH HỌA 2022

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

HẾT 

19


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ - Đề 6 - Tiêu chuẩn (XD5) (Bản word có lời giải)

A. x = At cos (ω + ϕ ) .

B. x = ω A cos (ωt + ϕ ) .

OF

FI CI A

Câu 1: Mạch điện chỉ chứa điện trở thuần thì điện áp hai đầu mạch A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch. C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. trễ pha với cường độ dòng điện trong mạch. Câu 2: Quang phổ vạch phát xạ A. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích. B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục. C. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục. Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh điểm O với tần số góc ω , biên độ A và pha ban đầu ϕ . Phương trình mô tả li độ x của vật theo thời gian t có dạng C. x = A cos (ωt + ϕ ) .

D. x = ω 2 A cos (ωt + ϕ ) .

ƠN

Câu 4: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng ω0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. ω = 2ω0 . B. ω > ω 0 . C. ω < ω 0 . D. ω = ω 0 .

NH

Câu 5: Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng đó từ nguồn tới điểm đó bằng kλ B. với k = 0, ±1, ±2... A. k λ với k = 0, ±1, ±2... 2

QU Y

C. ( k + 0,5 ) λ ; với k = 0, ±1, ±2...

D. ( 2k + 1)

λ 4

k = 0, ±1, ±2...

A. hf .

mang năng lượng

M

Câu 6: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây? A. Mang năng lượng. B. Truyền được trong chân không. C. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc. D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng. Câu 7: Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ phận A. mạch biến điệu. B. mạch khuếch đại. C. anten phát. D. Micrô. Câu 8: Cho h là hằng số Planck. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì ánh sáng có tần số f thì photon của nó B.

h . f

C. hf 2 .

D. tần số của âm.

Y

Câu 9: Đại lượng Vật Lý gắn liền với độ cao của âm là A. cường độ. B. mức cường độ âm. C. tốc độ truyền âm.

D. h 2 f .

DẠ

Câu 10: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = U 2 cos ωt ( U và ω là các hằng số dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là A. ω 2 . B. U . C. ω . D. U 2 . Câu 11: Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 với

n1 > n2 . Góc giới hạn igh để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách được xác định bởi công

thức


A. sin igh =

1 . n1n2

B. sin igh =

1 . n1

C. sin igh =

1 . n2

D. sin igh =

n2 . n1

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 12: Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. tự cảm. C. cộng hưởng điện. D. quang điện. Câu 13: Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một lệch pha nhau π 2π 4π B. . C. π . D. . A. . 2 3 3 Câu 14: Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với bước sóng A. 0,4 m. B. 10 m. C. 2,5 m. D. 0,1 m. Câu 15: Thí nghiệm giao thoa Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa với khoảng vân là A. 0,8 mm B. 0,4 mm C. 0,45 mm D. 0,3 mm Câu 16: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng A. 40 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 80 cm.

QU Y

NH

Câu 17: Một bức xạ điện từ có tần số 1015 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Bức xạ này thuộc vùng A. sóng vô tuyến. B. hồng ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tử ngoại. Câu 18: Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường trong một thí nghiệm? A. 9,82 ± 0,5 m/s2. B. 9,825 ± 0,5 m/s2. C. 9,825 ± 0,05 m/s2. D. 9,82 ± 0,05 m/s2. Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bohr. Khi nguyên từ chuyển từ trạng thái kích thích L về trạng thái cơ bản thì bán kính quỹ đạo dừng của electron sẽ A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. Câu 20: Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch A. 42 He .

B.

12 6

C.

C. 94 Be .

D.

235 92

U.

Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là f .

M

Khi điện dung của tụ điện giảm còn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị f f A. 4 f . B. . C. 2 f . D. . 2 4 2.10 −4

Câu 22: Đặt điện áp u = 10cos (100π t ) V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung F. Dung kháng của tụ điện có giá trị π A. 200 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 400 Ω. 2 Câu 23: Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10−3 T.

C=

DẠ

Y

Biết góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600 . Từ thông gửi qua khung dây là A. 1, 5.10 −5 Wb.

B. 0,15 Wb.

C. 3.10−5 Wb.

D. 0,3 Wb.

Câu 24: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung là C, khi đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp không đổi U thì điện tích mà tụ tích được là Q . Nếu đặt vào hai đầu tụ điện áp 2U thì điện tích mà tụ tích được là A. 2Q .

B.

Q . 4

C.

Q . 2

D. 4Q .


FI CI A

L

Câu 25: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số góc 5 rad/s và vuông pha với nhau. Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm. Tốc độ cực đại của vật là A. 1,25 m/s. B. 5 cm/s. C. 35 cm/s. D. 25 cm/s. Câu 26: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là A. 2 m/s. B. 4 m/s. C. 6 m/s. D. 3 m/s. Câu 27: Mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 106 rad/s. Biết điện tích

khi đến anốt là A. 3, 2.10 −15 J.

ƠN

OF

cực đại trên bản tụ điện là 10−8 C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10−9 C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A. 8 mA. B. 6 mA. C. 2 mA. D. 10 mA. Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 μm. B. 0,45 μm. C. 0,6 μm. D. 0,75 μm. Câu 29: Một ống phát tia X đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng không) được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy e = 1, 6.10 −19 C. Động năng của electron B. 3, 2.10 −18 J.

C. 1, 25.10 −15 J

D. 1, 25.10 −18 J.

Câu 30: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là

QU Y

NH

A. 2mc . B. mc 2 . C. 2mc 2 . D. mc . Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở r 5π và cảm kháng Z L mắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp 6 Z giữa hai đầu tụ điện. Tỉ số L bằng r A. 1,73. B. 0,58. C. 2. D. 0,5. Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ trong đó ξ = 6 V; r = 1,5 Ω; R1 = 15 Ω và R2 = 7, 5 Ω. Điện trở của vôn ξ,r

R1

M

kế V rất lớn. Số chỉ của vôn kế V là A. 1,0 V. B. 5,0 V. C. 4,6 V. D. 1,4 V.

V

R2

Câu 33: Hạt nhân 37 Li có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 37 Li là

DẠ

Y

A. 0,0401 u. B. 0,0457 u. C. 0,0359 u. D. 0,0423 u. Câu 34: Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm (không tính âm cơ bản) của âm La trong vùng âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là A. 45. B. 44. C. 46. D. 43. Câu 35: Điện năng được truyền tải đến khu dân cư có công suất tiêu thụ là không đổi. Khi điện áp tryền đi là U 1 thì hiệu suất của quá trình truyền tải là H 1 , khi điện áp truyền đi là U 2 thì hiệu suất của quá trình truyền

tải là H 2 . Cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải luôn giữ bằng 1. Hệ thức đúng là


H1 (1 − H1 )

B.

2

U  C. = 2  . H 2 (1 + H 2 )  U1 

D.

H1 (1 + H1 ) H 2 (1 − H 2 ) H1 (1 − H1 ) H 2 (1 − H 2 )

2

U  = 2  .  U1  2

U  = 1  .  U2 

L

H 2 (1 − H 2 )

2

U  = 2  .  U1 

FI CI A

A.

H1 (1 − H1 )

Câu 36: Đặt điện áp u = 180 2 cos (ωt ) V (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C thay đổi được, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi C = C1 là x và ϕ1 , còn khi C = C2 thì tương ứng là ( x + 36 ) và ϕ2 . Biết ϕ1 + ϕ 2 = 900 . Giá trị của x bằng B. 100 V. D. 80 V.

R

A

M •

C

L

B

OF

A. 144 V. C. 108 V.

Câu 37: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn (1) và (2) có chiều dài lần lượt là l và 4l có thể dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Ban đầu kéo vật nặng của con lắc (1) đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α0 , con lắc (2) đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc

α0

ƠN

2 rồi đồng thời thả nhẹ. Tại vị trí dây treo của hai con lắc song song nhau lần đầu tiên thì dây treo hai con lắc hợp với phương thẳng đứng môt góc B. 0, 22α 0 . C. −0, 42α 0 . D. 0,57α 0 . A. 0, 42α 0 .

NH

Câu 38: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại? A. 13. B. 7. C. 11. D. 9.

QU Y

π  Câu 39: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos  4π t −  và 6  x2 = A2 cos ( 4π t − π ) (với A1 và A2 là các hằng số dương). Biết biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 6 cm. Để A2 đạt giá trị lớn nhất có thể của nó thì A1 có giá trị

M

A. 3 cm. B. 6 3 cm. C. 2 3 cm. D. 12 cm. Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. I là giá đỡ cố định, lò xo của hai con lắc có cùng độ cứng k = 100 N/m, các vật nặng có khối lượng lần lượt là m = 100 g và 4m . Từ vị trí cân bằng, kéo vật nặng của các con lắc đến vị trí lò xo đồng thời giãn một đoạn ∆l0 = 5 cm rồi thả nhẹ. Lấy I

g = 10 m/s2. Lực đàn hồi nhỏ mà hai con lắc tác dụng vào điểm cố định I gần nhất giá trị nào sau đây? A. 1,7 N. B. 0,6 N. C. 0,4 N. D. 0,3 N.

4m

B

m

DẠ

Y

A

HẾT  ĐÁP ÁN CHI TIẾT

600


A. x = At cos (ω + ϕ ) .

B. x = ω A cos (ωt + ϕ ) .

o

C. x = A cos (ωt + ϕ ) .

D. x = ω 2 A cos (ωt + ϕ ) .

ƠN

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

OF

FI CI A

L

Câu 1: Mạch điện chỉ chứa điện trở thuần thì điện áp hai đầu mạch A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch. C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. trễ pha với cường độ dòng điện trong mạch.  Hướng dẫn: Chọn A. Mạch chỉ chứa điện trở thuần thì điện áp cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Câu 2: Quang phổ vạch phát xạ A. do các chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích. B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nổi lên nhau một cách liên tục. C. do các chất rắn, lỏng, hoặc khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. là một số dải đen trên nền quang phổ liên tục.  Hướng dẫn: Chọn A. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí ở áp suất thất phát ra khi bị kích thích. Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh điểm O với tần số góc ω , biên độ A và pha ban đầu ϕ . Phương trình mô tả li độ x của vật theo thời gian t có dạng

x = A cos ( ωt + ϕ ) .

NH

Câu 4: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng ω 0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. ω = 2ω0 . B. ω > ω 0 . C. ω < ω0 . D. ω = ω0 .

 Hướng dẫn: Chọn D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ω = ω 0 .

QU Y

Câu 5: Thực hiện giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng đó từ nguồn tới điểm đó bằng kλ A. k λ với k = 0, ±1, ±2... B. với k = 0, ±1, ±2... 2

M

C. ( k + 0,5 ) λ ; với k = 0, ±1, ±2...

D. ( 2k + 1)

λ 4

k = 0, ±1, ±2...

 Hướng dẫn: Chọn C. Các điểm cực tiểu giao thoa có hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số bán nguyên là bước sóng

∆d = ( k + 0,5 ) λ với k = 0, ±1, ±2...

DẠ

Y

Câu 6: Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây? A. Mang năng lượng. B. Truyền được trong chân không. C. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc. D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.  Hướng dẫn: Chọn C. Sóng điện từ luôn là sóng ngang. Câu 7: Khi máy phát thanh vô tuyến đơn giản hoạt động, sóng âm tần được “trộn” với sóng mang nhờ bộ phận A. mạch biến điệu. B. mạch khuếch đại. C. anten phát. D. Micrô.  Hướng dẫn: Chọn A. Khi máy phát thanh vô tuyến hoạt động thì sóng âm tần được trộn với sóng mang nhờ mạch biến điệu.


Câu 8: Cho h là hằng số Planck. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì ánh sáng có tần số f thì photon của nó mang năng lượng

h . f

D. h 2 f .

C. hf 2 .

L

B.

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o ε = hf . Câu 9: Đại lượng Vật Lý gắn liền với độ cao của âm là A. cường độ. B. mức cường độ âm. C. tốc độ truyền âm.  Hướng dẫn: Chọn D. Đặc trưng vật lý gắn liền với độ cao của âm là tần số.

FI CI A

A. hf .

D. tần số của âm.

OF

Câu 10: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức u = U 2 cos ωt ( U và ω là các hằng số dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là

ƠN

A. ω 2 . B. U . C. ω . D. U 2 .  Hướng dẫn: Chọn B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U . Câu 11: Tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 với n1 > n2 . Góc giới hạn igh để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách được xác định bởi công

thức

1 . n1n2

B. sin igh =

1 . n1

 Hướng dẫn: Chọn D. Góc tới giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần

C. sin igh =

NH

A. sin igh =

QU Y

sin igh =

1 . n2

D. sin igh =

n2 . n1

n2 n1

DẠ

Y

M

Câu 12: Nguyên lý làm việc của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. tự cảm. C. cộng hưởng điện. D. quang điện.  Hướng dẫn: Chọn A. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 13: Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một lệch pha nhau π 2π 4π A. . B. . C. π . D. . 2 3 3  Hướng dẫn: Chọn B. 2π Ba suất điện động phát ra từ máy phát điện xoay chiều ba pha từng đôi một lệch nhau một góc . 3 Câu 14: Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với bước sóng A. 0,4 m. B. 10 m. C. 2,5 m. D. 0,1 m.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: v ( 2) = 0, 4 m. o λ= = f (5)


Dλ ( 2 ) . ( 600.10 i= = a (1,5.10−3 )

−9

o

FI CI A

L

Câu 15: Thí nghiệm giao thoa Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa với khoảng vân là A. 0,8 mm B. 0,4 mm C. 0,45 mm D. 0,3 mm  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

) = 0,8 mm.

o

d=

λ 2

OF

Câu 16: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng A. 40 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 80 cm.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

= 20 cm → λ = 40 cm.

8 c ( 3.10 ) = = 0,3 µm → bức xạ tử ngoại. f (1015 )

λ=

NH

o

ƠN

Câu 17: Một bức xạ điện từ có tần số 1015 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Bức xạ này thuộc vùng A. sóng vô tuyến. B. hồng ngoại. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tử ngoại.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

rn = n 2 r0 → bán kính quỹ đạo giảm đi 4 lần.

o

M

QU Y

Câu 18: Trong các kết quả dưới đây, kết quả nào là kết quả chính xác của phép đo gia tốc trọng trường trong một thí nghiệm? A. 9,82 ± 0,5 m/s2. B. 9,825 ± 0,5 m/s2. C. 9,825 ± 0,05 m/s2. D. 9,82 ± 0,05 m/s2.  Hướng dẫn: Chọn D. Quy tắc chung khi ghi kết quả đo là giá trị trung bình được làm tròn tới số thập phân tương ứng với số thập phân của sai số tuyệt đối trong phép đo. Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bohr. Khi nguyên từ chuyển từ trạng thái kích thích L về trạng thái cơ bản thì bán kính quỹ đạo dừng của electron sẽ A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có Câu 20: Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch A. 42 He .

B.

12 6

C.

C. 94 Be .

D.

235 92

U.

 Hướng dẫn: Chọn D. 235 92

U có thể phân hạch.

Y

Hạt nhân

DẠ

Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng với tụ điện có điện dung C thì có tần số dao động riêng là f . Khi điện dung của tụ điện giảm còn một phần tư thì tần số dao động riêng của mạch lúc này có giá trị f f A. 4 f . B. . C. 2 f . D. . 2 4  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có


f ∼

1 → C giảm 4 lần thì f ′ = 2 f C

Câu 22: Đặt điện áp u = 10cos (100π t ) V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung

FI CI A

L

2.10 −4

F. Dung kháng của tụ điện có giá trị π A. 200 Ω. B. 50 Ω.  Hướng dẫn: Chọn B. Dung kháng của tụ điện Z C = 50 Ω.

C=

C. 100 Ω.

D. 400 Ω.

Câu 23: Một khung dây dẫn có tiết diện 60 cm2 được đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ 5.10−3 T. Biết góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là 600 . Từ thông gửi qua khung dây là

C. 3.10−5 Wb.

B. 0,15 Wb.

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o

Φ = BS cos α = ( 5.10 −3 ) . ( 60.10−4 ) .cos ( 600 ) = 1,5.10 −5 Wb.

D. 0,3 Wb.

OF

A. 1, 5.10 −5 Wb.

B.

Q . 4

C.

Q . 2

D. 4Q .

NH

A. 2Q .

ƠN

Câu 24: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung là C, khi đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp không đổi U thì điện tích mà tụ tích được là Q . Nếu đặt vào hai đầu tụ điện áp 2U thì điện tích mà tụ tích được là

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o Q = CU → khi U tăng gấp đôi thì Q cũng tăng gấp đôi.

QU Y

Câu 25: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số góc 5 rad/s và vuông pha với nhau. Biết biên độ của hai dao động thành phần lần lượt là 3 cm và 4 cm. Tốc độ cực đại của vật là A. 1,25 m/s. B. 5 cm/s. C. 35 cm/s. D. 25 cm/s.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o tốc độ cực đại của dao động tổng hợp hai dao động thành phần vuông pha nhau vmax = ω A12 + A22 = ( 5 )

( 3)

2

2

+ ( 4 ) = 25 cm/s.

M

Câu 26: Một sợi dây đàn hồi căng ngang với hai đầu cố định dài 60 cm. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz và trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ sóng truyền trên dây là A. 2 m/s. B. 4 m/s. C. 6 m/s. D. 3 m/s.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng → n = 3 .

Y

→ v=

2lf 2. ( 0, 6 ) . (10 ) = = 4 m/s. n ( 3)

DẠ

Câu 27: Mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 106 rad/s. Biết điện tích

cực đại trên bản tụ điện là 10 −8 C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10−9 C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A. 8 mA. B. 6 mA. C. 2 mA. D. 10 mA.  Hướng dẫn: Chọn B.


Ta có: o cường độ dòng điện trong mạch khi điện tích trên bản tụ là q được xác định bởi biểu thức −8 2

−9 2

(10 ) − (8.10 )

= 6 mA.

L

i = ω q02 − q 2 = (106 )

−3 −3 Dλ xM a ( 3.10 ) . (1.10 ) xM = 3 = = 0,5 µm. → λ= a 3D 3. ( 2 )

OF

o

FI CI A

Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,5 μm. B. 0,45 μm. C. 0,6 μm. D. 0,75 μm.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

Câu 29: Một ống phát tia X đang hoạt động. Electron bứt ra từ catốt (coi như động năng ban đầu bằng không) được gia tốc dưới hiệu điện thế 20 kV đến đập vào anốt. Lấy e = 1, 6.10 −19 C. Động năng của electron khi đến anốt là A. 3, 2.10 −15 J.

C. 1, 25.10 −15 J

D. 1, 25.10 −18 J.

ƠN

B. 3, 2.10 −18 J.

 Hướng dẫn: Chọn A. Động năng của electron khi đến anot bằng công của lực điện

K = qU = (1, 6.10 −19 ) . ( 20.103 ) = 3, 2.10−15 J

A. 2mc .  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

NH

Câu 30: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là B. mc 2 .

C. 2 mc 2 .

D. mc .

DẠ

Y

M

QU Y

o E = mc 2 . Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở r 5π và cảm kháng Z L mắc nối tiếp với tụ điện thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với điện áp 6 Z giữa hai đầu tụ điện. Tỉ số L bằng r A. 1,73. B. 0,58. C. 2. D. 0,5.  Hướng dẫn: Chọn A.

Ta có:

5 6

Ud

ϕd

U

UC

π


5π π π − = . 6 2 3 Z o tan ϕd = L = 3 ≈ 1, 73 . r Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ trong đó ξ = 6 V; r = 1,5 Ω; R1 = 15 Ω và R2 = 7, 5 Ω. Điện trở của vôn

FI CI A

L

o ϕd =

kế V rất lớn. Số chỉ của vôn kế V là A. 1,0 V. B. 5,0 V. C. 4,6 V. D. 1,4 V.

ξ,r

R1

V

R2

OF

 Hướng dẫn: Chọn B. Đoạn mạch chứ vôn kế có điện trở rất lớn → dòng điện qua đoạn mạch này hầu như rất nhỏ, do đó ta có thể loại bỏ ảnh hưởng của đoạn mạch này ra khỏi mạch để dễ tính toán. Cường độ dòng điện chạy trong mạch

R2 + r

(6) 2 = A ( 7,5) + (1,5 ) 3

NH

I=

ξ

ƠN

I=

Số chỉ của vôn kế cho biết điện áp hai đầu điện trở R2

2 → UV = IR2 =   . ( 7,5) = 5 V 5

QU Y

Câu 33: Hạt nhân 37 Li có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 37 Li là

A. 0,0401 u.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o

B. 0,0457 u.

C. 0,0359 u.

D. 0,0423 u.

∆m = Zm p + ( A − Z ) mn − mLi = ( 3 ) . (1, 0073 ) + ( 7 − 3 ) . (1, 0087 ) − ( 7, 0144 ) = 0, 0423 u.

DẠ

Y

M

Câu 34: Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm (không tính âm cơ bản) của âm La trong vùng âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là A. 45. B. 44. C. 46. D. 43.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o Số họa âm trong khoảng nghe thấy là số giá trị của k thõa mãn bất phương trình 16 20000 ≤k≤ → 0,036 ≤ k ≤ 45, 45 , với k = 1 thì f1 = 440 Hz là âm cơ bản → còn lại có 44 họa 440 440 âm. Câu 35: Điện năng được truyền tải đến khu dân cư có công suất tiêu thụ là không đổi. Khi điện áp tryền đi là U 1 thì hiệu suất của quá trình truyền tải là H 1 , khi điện áp truyền đi là U 2 thì hiệu suất của quá trình truyền tải là H 2 . Cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải luôn giữ bằng 1. Hệ thức đúng là


A.

H1 (1 − H1 ) H 2 (1 − H 2 )

2

U  = 2  .  U1 

B.

H1 (1 + H1 ) H 2 (1 − H 2 )

2

U  = 2  .  U1 

2

2

Công suất P1

Điện áp U1

P1

U2

Hao phí

Tiêu thụ H 1 P1

(1 − H1 ) P1 (1 − H 2 ) P2

H 2 P2

H1 P2 = . H 2 P1

P1tt = P2 tt → H 1 P1 = H 2 P2 →

o

(1 − H1 ) P1  U 2  = (1 − H1 ) P2 ∆P1  U 2   P1  =    = →  . ∆P2  U1   P2  (1 − H 2 ) P2  U1  (1 − H 2 ) P1

2

2

ƠN

2

OF

Ta có:

o

L

H (1 − H1 )  U1  U  C. = 2  . D. 1 =  . H 2 (1 + H 2 )  U1  H 2 (1 − H 2 )  U 2   Hướng dẫn: Chọn A. Gọi P1 và P2 lần lượt là công suất truyền tải trong hai trường hợp. Ta lập bảng so sánh

FI CI A

H1 (1 − H1 )

2

U  (1 − H1 ) H1 → 2 = .  U1  (1 − H 2 ) H 2

NH

Câu 36: Đặt điện áp u = 180 2 cos (ωt ) V (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C thay đổi được, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Điện áp hiệu dụng

ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi C = C1 là x và ϕ1 , còn khi C = C2 thì tương ứng là ( x + 36 ) và ϕ2 . Biết ϕ1 + ϕ 2 = 900 . Giá trị của x bằng

Ta có:

R

QU Y

B. 100 V. D. 80 V.

M

A. 144 V. C. 108 V.  Hướng dẫn: Chọn C.

A

A

M •

L

C

B

M

( x) B

ϕ1 + ϕ 2

( 36 + x ) M′

Y

o ϕ1 + ϕ 2 = 900 → AMBM ′ là hình chữ nhật.

DẠ

′ = U MB = x . → U AM

o

2

x 2 + ( 36 + x ) = 1802 → x = 108 V.

Câu 37: Ở một nơi trên mặt đất, hai con lắc đơn (1) và (2) có chiều dài lần lượt là l và 4l có thể dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Ban đầu kéo vật nặng của con lắc (1) đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α0 , con lắc (2) đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc

α0 2


rồi đồng thời thả nhẹ. Tại vị trí dây treo của hai con lắc song song nhau lần đầu tiên thì dây treo hai con lắc hợp với phương thẳng đứng môt góc

A. 0, 42α 0 .

B. 0, 22α 0 .

C. −0, 42α 0 .

D. 0,57α 0 .

FI CI A

L

 Hướng dẫn: Chọn A. Vì l2 = 4l1

ω1 = 2ω2 = 2ω Phương trình dao động của hai con lắc

α1 = α 0 cos ( 2ωt )

α2 =

α0 2

cos (ωt )

α1 = α 2 1 cos ( 2ωt ) = cos (ωt ) 2

ƠN

4 cos 2 (ωt ) − cos (ωt ) − 2 = 0

OF

Dây treo của hai con lắc song song với nhau

→ cos (ωt ) = 0,843 hoặc cos (ωt ) = −0,593 Lần đầu ứng với

α0

. ( 0,843) = 0, 42α 0 2 Câu 38: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại? A. 13. B. 7. C. 11. D. 9.  Hướng dẫn: Chọn D.

QU Y

NH

α1 =

M

D

Ta có:

o

AC − BC

λ

=

(

)

2 −1 a

λ

A

×

k =0

O

C

×

B

< 2 (1) (vì trên CD có 3 cực đại), a là độ dài cạnh của hình vuông.

2 ≈ 4,83 . λ 2 −1 vậy trên AB có tối đa 9 điểm dao động với biên độ cực đại.

a

<

DẠ

Y

o (1) →

π  Câu 39: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos  4π t −  và 6 

x2 = A2 cos ( 4π t − π ) (với A1 và A2 là các hằng số dương). Biết biên độ dao động tổng hợp của hai dao động

trên là 6 cm. Để A2 đạt giá trị lớn nhất có thể của nó thì A1 có giá trị


A. 3 cm. B. 6 3 cm.  Hướng dẫn: Chọn B. Biên độ của dao động tổng hợp

C. 2 3 cm.

D. 12 cm.

L

A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ∆ϕ (*)

FI CI A

→ A12 + ( 2 A2 cos ∆ϕ ) A1 + A22 − A2 = 0 (1) Để phương trình (1) tồn tại nghiệm A1 thì 2

∆ = ( 2 A2 cos ∆ϕ ) − 4 ( A22 − A2 ) ≥ 0 → A2 ≤

1 − cos 2 ∆ϕ

(6)

= 12 cm

OF

A2 max =

A

 5π  1 − cos 2    6 

Thay kết quả trên vào phương trình (*) 2

2  π  = A12 + (12 ) + 2 A1 (12 ) cos  − + π   6 

ƠN

(6)

→ A1 = 6 3 cm

NH

Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. I là giá đỡ cố định, lò xo của hai con lắc có cùng độ cứng k = 100 N/m, các vật nặng có khối lượng lần lượt là m = 100 g và 4 m . Từ vị trí cân bằng, kéo vật nặng của các con lắc đến vị trí lò xo đồng thời giãn một đoạn ∆l0 = 5 cm rồi thả nhẹ. Lấy I

g = 10 m/s2. Lực đàn hồi nhỏ mà hai con lắc tác dụng vào điểm cố định I gần nhất giá trị nào sau đây? A. 1,7 N. B. 0,6 N. C. 0,4 N. D. 0,3 N.  Hướng dẫn: Chọn A.

B

QU Y

m A

F1

M

I

Y

Ta có:

DẠ

F2

FI

o

mB = 4mA → ω A = 2ωB = 2ω .

o

 x A = A cos (ωt ) →   xB = A cos ( 2ωt )

4m

 FA = kA cos (ωt ) .   FB = kA cos ( 2ωt )

600


 3 + 5x ( FA ) I = N 2  ( F ) = 10 x 2 − 3  B I

L

 3 ( FA ) = mg sin ( 600 ) + kA cos (ωt ) + 5cos (ωt )  I ( F ) = →  →  A I N hay 2 0 ( F ) = 2 + 5cos ( 2ωt ) ( FB ) I = 4mg sin ( 30 ) + kA cos ( 2ωt )  B I 2

FI =

2

( FA ) I + ( FB ) I

 3  2 =  + 5 x  + (10 x 2 − 3) (*).  2 

FI CI A

o

2

với x = cos (ωt ) có giá trị nằm trong khoảng [ −1;1] (1).

o từ điều kiện (1), lập bảng cho (*), ta thu được

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI = ( FI )min ≈ 1, 7 N tương ứng với x ≈ −0, 45 .


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ - Đề 7 - Tiêu chuẩn (XD6) (Bản word có lời giải)

FI CI A

Câu 1: Trong sóng cơ. Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v , tần số góc của sóng ω và bước sóng λ là 2π v v πv 2πω A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = . ω ω ω v Câu 2: Chiết suất tuyệt đối n của một môi trường trong suốt là một số A. n < 1. B. n = 1 . C. n > 1 . D. n ≤ 1. Câu 3: Điện áp u = 50cos (100t ) A có giá trị cực đại bằng

OF

A. 60 V. B. 50 V. C. 100 V. D. 78 V. Câu 4: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là A. phôtôn. B. nơtrôn. C. êlectron. D. prôtôn.

NH

ƠN

π  Câu 5: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 5cos  5π t −  cm ( t tính bằng s). Chu kì dao 3  động của chất điểm bằng A. 0,4 s. B. 6 s. C. 5π s. D. 2,5 s. Câu 6: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng phương, chiều của vecto cảm ứng từ gây bởi dòng điện tròn I (nằm trong mặt phẳng hình vẽ) tại tâm của nó I

Hình 1 I

QU Y

B

I

B

Hình 2 B

I

M

B

Hình 3

Hình 4 D. Hình 4.

DẠ

Y

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. Câu 7: Trong điện trường đều, một hạt mang điện dương sẽ dịch chuyển A. từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp. B. từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao. C. vuông góc với các đường sức. D. theo quỹ đạo tròn. Câu 8: Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang điện ngoài. B. quang điện trong. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. Câu 9: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, khi suất điện động trong cuộn dây thứ nhất cực đại thì suất điện động trong hai cuộn dây còn lại có độ lớn bằng A. một nửa giá trị cực đại. B. một phần ba giá trị cực đại. C. một phần tư giá trị cực đại. D. một phần năm giá trị cực đại.

1


Câu 10: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox . Phương trình dao động của một phần tử sóng trên Ox là u = 2cos (10π t ) mm ( t tính bằng giây). Tần số của sóng bằng A. 10 Hz.

B. 10π Hz.

C. 0,2 Hz.

D. 5 Hz.

L

Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 1,5 m dao động điều hòa theo phương trình s = 3cos (π t ) cm. Biên A. 4,5.10−2 rad.

B. 4,5.10−2 m.

FI CI A

độ góc của con lắc bằng C. 2.10 −2 rad.

D. 2.10 −2 m.

Câu 12: Dao cưỡng bức ở giai đoạn ổn định có chu kì bằng A. chu kì dao động riêng của hệ. B. chu kì dao động của ngoại lực cưỡng bức. C. trung bình cộng chu kì dao động riêng của hệ và chu kì của ngoại lực cưỡng bức. D. hiệu chu kì ngoại lực cưỡng bức và chu kì dao động riêng của hệ.

OF

Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos (100π t ) V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng

bằng A. 9r0 .

ƠN

π  điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 2 cos 100π t −  A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 3  A. 0,71. B. 0,91. C. 0,87. D. 0,50. Câu 14: Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N B. 3r0 .

C. 4r0 .

D. 16r0 .

M

QU Y

NH

Câu 15: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là A. 4 mm. B. 2,4 mm. C. 5,4 mm. D. 6 mm. Câu 16: Vô tuyến truyền hình thường được phát bằng các sóng có tần số lớn hơn 30 MHz thuộc loại sóng vô tuyến nào sau đây? A. Sóng dài. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng ngắn. D. Sóng trung. Câu 17: Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai bụng sóng liền kề trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng 15 cm là A. 30 cm. B. 7,5 cm. C. 15 cm. D. 3,75 cm. Câu 18: Sóng âm là sóng cơ lan truyền A. trong chân không. B. trong môi trường rắn, lỏng và khí. C. chỉ trong môi trường không khí. D. chỉ trong môi trường chất rắn. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu một đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần, độ tự cảm L . Cảm kháng của cuộn cảm được xác định bởi ω A. Lω . B. . C. Lω 2 . D. L2ω . L Câu 20: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k , dao động

Y

điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x = A cos (ωt + ϕ ) . Chọn mốc thế

DẠ

năng tại vị trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của con lắc ở vị trí có li độ x bằng A.

kA . 2

B.

kx . 2

C.

kx 2 . 2

D.

kA2 . 2

2


Câu 21: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản

B. 2π .10−7 Hz.

C. 10 7 Hz.

D. 2π .10 −7 Hz.

FI CI A

A. 10−7 Hz.

L

π  tụ điện trong mạch là u = 100 cos  2π .107 t +  V ( t tính bằng s). Tần số dao động điện từ tự do của mạch 6  dao động này bằng Câu 22: Hạt nhân 13 T có

OF

A. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron. B. 3 nơtrôn và 1 prôtôn. C. 3 prôtôn và 1 nơtron. D. 3 nuclôn, trong đó có 2 nơtron. Câu 23: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màng quan sát, vân sáng bậc 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng A. 4λ . B. 5λ . C. 5,5λ . D. 4,5λ .

ƠN

Câu 24: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại có A. bước sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy. B. bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy. C. bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại. D. tần số lớn hơn so với tia tử ngọai. Câu 25: Gọi mp là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của nơtron, mX là khối lượng của hạt nhân

X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng Wlk =  Zm p + ( A − Z ) mn − m X  c 2 được gọi là A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân. C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân. Câu 26: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng để chứng tỏ rằng ánh sáng có bản chất là A. sóng. B. hạt. C. dòng các electron. D. dòng các photon.

NH

A Z

Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos (100π t ) V. Với vôn kế V là lí tưởng, số chỉ của vôn kế này là A. 220 V. B. 110 V.

QU Y

R

C. 110 2 V.

L

A

C B

V

D. 220 2 V. Câu 28: Một chất điểm có khối lượng m = 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương

M

π π   có phương trình lần lượt là x1 = 3cos 10t −  cm, x2 = 4 cos 10t +  cm ( t tính bằng giây). Cơ năng 6 3   của chất điểm bằng A. 45 J. B. 4,5 mJ. C. 12,5 mJ. D. 9 mJ. Câu 29: Tia UVB là bức xạ thuộc vùng tử ngoại có hại cho người vì có thể gây ung thư da. Trong chân

Y

không, tia UVB có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,28 μm đến 0,32 μm. Lấy c = 3.108 m/s. Tia UVB có tần số nằm trong khoảng B. từ 9,33.1014 Hz đến 1,06.1015 Hz.

C. từ 9,38.1014 Hz đến 1,07.1015 Hz.

D. từ 1,07.1014 Hz đến 1,05.1015 Hz.

DẠ

A. từ 1,05.1014 Hz đến 9,33.1014 Hz.

Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos (ωt ) V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm

thuần có hệ số tự cảm L , một tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R = 100 Ω ghép nối tiếp nhau. Biết

ω 2 LC = 1 . Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch bằng A. 2 2 A.

B.

2 A.

C. 1 A.

D. 2 A. 3


Câu 31: Tổng hợp hạt nhân heli 42 He từ phản ứng hạt nhân

H + 37 Li → 24 He + X + 17,3 MeV

Lấy N A = 6,023.1023 mol−1 . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli là 24

24

24

B. 2,4.10 MeV.

24

C. 2,6.10 MeV.

D. 5, 2.10 MeV.

FI CI A

A. 1,3.10 MeV.

L

1 1

Câu 32: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất của nhà máy điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng ở nhà máy đưa lên đường dây là U thì công suất hao phí trên đường dây bằng 25% công suất của nhà máy. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 4% công suất của nhà máy thì điện áp hiệu dụng ở nhà máy đưa lên đường dây bằng A. 2, 5U . B. 4, 25U . C. 6, 25U . D. 3,5U .

OF

Câu 33: Cho mạch dao động LC như hình vẽ. Ban đầu đóng khóa K vào chốt a , khi dòng điện chạy qua nguồn điện ổn định thì chuyển khóa K sang chốt b . Biết ξ = 14 V, r = 1 Ω, R = 2 Ω, L = 9 mH và C = 10

QU Y

NH

ƠN

µF. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn cảm R là b a 1 K A. A. 3 L 2 C R ξ,r B. A. 15 R 1 C. A. 12 1 D. A. 15 Câu 34: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ . Gọi C và D là hai phần tử trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông và BD − DA = 4λ . Gọi M là một phần tử trên mặt nước thuộc AD và nằm trên một cực đại giao thoa gần A nhất. Khoảng cách AM gần nhất giá trị nào sau đây? B. 0, 424λ . C. 0, 681λ . D. 0,352λ . A. 0,325λ . Câu 35: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 6 s. Gọi s1 , s2 , s3 lần lượt là ba quãng đường liên tiếp mà vật đi được trong thời gian 1 s, 2 s và 3 s kể từ lúc bắt đầu dao động. Biết tỉ lệ s1 : s2 : s2 = 1: 3: n (với n

M

là hằng số dương). Giá trị của n bằng A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 36: Tại một điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm lan truyền ra xung quanh với bước sóng 4 cm. Gọi M và N là hai phần tử trên mặt nước cách O lần lượt là 10 cm và 16 cm. Biết trên đoạn MN có 5 điểm dao động cùng pha với O . Coi rằng biên độ sóng rất nhỏ so với bước sóng. Khoảng cách MN gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26 cm. B. 25 cm. C. 24 cm. D. 27 cm.

Y

Câu 37: Một mẫu chất phóng xạ và biến thành hạt nhân chì

206

210

Po nguyên chất có chu kì bán rã 138 ngày đêm phát ra tia phóng xạ α

Pb bền. Gọi y là tỉ số giữa số

DẠ

hạt nhân chì tạo thành và số hạt nhân 210 Po còn lại trong mẫu. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của y theo thời gian t . Khoảng thời gian ∆t = t2 − t1 gần bằng

A. 414 ngày đêm. B. 276 ngày đêm.

y

6 4 2 O

t1

t2

t 4


C. 415,14 ngày đêm. D. 276,76 ngày đêm. Câu 38: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0, 72 µm, λ2 . Trên màn

L

hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng.

FI CI A

Trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là

B. 0,45 μm. C. 0,72 μm. D. 0,54 μm. A. 0,4 μm. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều (có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, thì cảm kháng của cuộn dây Z L = 2r . Gọi ϕ và ϕ2 tương ứng là độ lệch pha giữa điện áp u AB và uMB so với cường độ dòng điện trong mạch. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của ϕ vào ϕ2 khi điện dung thay đổi được cho như hình vẽ. Khi C = C0 thì điện áp u AN lệch pha 900 so với uMB . Khi đó hệ số công suất của

ϕ (rad )

C M

N

ƠN

L, r

R

A

OF

đoạn mạch MB là

0,525

B

O

ϕ 2 (rad )

0,859

NH

A. 0,46. B. 0,71. C. 0,87. D. 0,89. Câu 40: Vật nặng kích thước nhỏ có khối lượng m được treo vào một sợi dây không giãn, có chiều dài l = 100 cm. Đầu kia của dây được gắn vào điểm cố định O . Vật được đưa O

khỏi vị trí cân bằng tới vị trí A ứng với góc lệch α1 = 50 và buông không

QU Y

vận tốc đầu. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, dây treo vướng vào đinh O′ ở dưới O , trên đường thẳng đứng và cách O′ một đoạn OO′ = 40 cm. Vật

α1 O′

chuyển động tới vị trí B ứng với góc α2 . Gọi TA và TB lần lượt là lực căng B

A

HẾT  ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Y

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

α2

M

T của dây tại các vị trí A , B . Tỉ số A gần nhất giá trị nào sau đây? TB

DẠ

Câu 1: Trong sóng cơ. Mối liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v , tần số góc của sóng ω và bước sóng λ là 2π v v πv 2πω A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = . ω ω v ω  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

5


λ=

2π v

ω

.

Câu 2: Chiết suất tuyệt đối n của một môi trường trong suốt là một số B. n = 1 . C. n > 1 . A. n < 1.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o n >1.

FI CI A

D. n ≤ 1.

Câu 3: Điện áp u = 50cos (100t ) A có giá trị cực đại bằng B. 50 V.

C. 100 V.

D. 78 V.

OF

A. 60 V.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o U 0 = 50 V.

L

o

ƠN

Câu 4: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là A. phôtôn. B. nơtrôn. C. êlectron. D. prôtôn.  Hướng dẫn: Chọn A. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng gọi là photon.

NH

π  Câu 5: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 5cos  5π t −  cm ( t tính bằng s). Chu kì dao 3  động của chất điểm bằng A. 0,4 s. B. 6 s. C. 5π s. D. 2,5 s.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 2π 2π o T= = = 0, 4 s. ω ( 5π )

I

I B

M

B

QU Y

Câu 6: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng phương, chiều của vecto cảm ứng từ gây bởi dòng điện tròn I (nằm trong mặt phẳng hình vẽ) tại tâm của nó

Hình 1

Hình 2 B

I

B

DẠ

Y

I

Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.  Hướng dẫn: Chọn A. Chiều của vecto cảm ứng từ có thể được xác định theo quy tắc nắm tay phải. Câu 7: Trong điện trường đều, một hạt mang điện dương sẽ dịch chuyển 6


ƠN

OF

FI CI A

L

A. từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp. B. từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao. C. vuông góc với các đường sức. D. theo quỹ đạo tròn.  Hướng dẫn: Chọn A. Các điện tích dương sẽ dịch chuyển từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp. Câu 8: Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang điện ngoài. B. quang điện trong. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.  Hướng dẫn: Chọn B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong. Câu 9: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, khi suất điện động trong cuộn dây thứ nhất cực đại thì suất điện động trong hai cuộn dây còn lại có độ lớn bằng A. một nửa giá trị cực đại. B. một phần ba giá trị cực đại. C. một phần tư giá trị cực đại. D. một phần năm giá trị cực đại.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 2π o ∆ϕ1− 2−3 = . 3 E o e1 = E0 thì e2 = e3 = − 0 . 2 Câu 10: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox . Phương trình dao động của một phần tử sóng trên Ox là u = 2cos (10π t ) mm ( t tính bằng giây). Tần số của sóng bằng

B. 10π Hz.

C. 0,2 Hz.

NH

A. 10 Hz.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o f = 5 Hz.

D. 5 Hz.

độ góc của con lắc bằng −2 A. 4,5.10 rad.

QU Y

Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 1,5 m dao động điều hòa theo phương trình s = 3cos (π t ) cm. Biên B. 4,5.10−2 m.

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

C. 2.10 −2 rad.

D. 2.10 −2 m.

(3.10 ) = 2.10−2 rad. s o α0 = 0 = l (1,5 )

M

−2

DẠ

Y

Câu 12: Dao cưỡng bức ở giai đoạn ổn định có chu kì bằng A. chu kì dao động riêng của hệ. B. chu kì dao động của ngoại lực cưỡng bức. C. trung bình cộng chu kì dao động riêng của hệ và chu kì của ngoại lực cưỡng bức. D. hiệu chu kì ngoại lực cưỡng bức và chu kì dao động riêng của hệ.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o chu kì dao động cưỡng bức đúng bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức. Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos (100π t ) V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng

π  điện tức thời qua mạch có biểu thức i = 2 cos 100π t −  A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 3  A. 0,71. B. 0,91. C. 0,87. D. 0,50.  Hướng dẫn: Chọn D. 7


Ta có:

o

π  cos ϕ = cos   = 0,5 . 3

L

Câu 14: Xét nguyên tử hiđro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N A. 9r0 .

B. 3r0 .

FI CI A

bằng

C. 4r0 .

D. 16r0 .

 Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: 2

o

rn = n 2 r0 = ( 4 ) r0 = 16r0 .

OF

Câu 15: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là A. 4 mm. B. 2,4 mm. C. 5,4 mm. D. 6 mm.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: −6

) = 6 mm.

ƠN

o

( 2 ) ( 0, 6.10 Dλ ∆x = 3i + 7i = 10 = 10. a ( 2.10−3 )

NH

Câu 16: Vô tuyến truyền hình thường được phát bằng các sóng có tần số lớn hơn 30 MHz thuộc loại sóng vô tuyến nào sau đây? A. Sóng dài. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng ngắn. D. Sóng trung.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

QU Y

o

3.108 ) ( c λ= = = 10 m → sóng cực ngắn. f ( 30.106 )

DẠ

Y

M

Câu 17: Khoảng cách giữa vị trí cân bằng của hai bụng sóng liền kề trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng 15 cm là A. 30 cm. B. 7,5 cm. C. 15 cm. D. 3,75 cm.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: λ (15 ) o dbung −bung = = = 7,5 cm. 2 2 Câu 18: Sóng âm là sóng cơ lan truyền A. trong chân không. B. trong môi trường rắn, lỏng và khí. C. chỉ trong môi trường không khí. D. chỉ trong môi trường chất rắn.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o sóng âm là sóng cơ lan truyền trong môi trường rắn, lỏng và khí. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu một đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần, độ tự cảm L . Cảm kháng của cuộn cảm được xác định bởi ω A. Lω . B. . C. Lω 2 . D. L2ω . L  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

8


o

Z L = Lω .

Câu 20: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ gắn vào một lò xo nhẹ có độ cứng k , dao động

L

điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x = A cos (ωt + ϕ ) . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì thế năng đàn hồi của con lắc ở vị trí có li độ x bằng

FI CI A

kA kx kx 2 kA2 . B. . C. . D. . 2 2 2 2  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 1 o Et = kx 2 . 2 Câu 21: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản π  tụ điện trong mạch là u = 100 cos  2π .107 t +  V ( t tính bằng s). Tần số dao động điện từ tự do của mạch 6  dao động này bằng A. 10−7 Hz. B. 2π .10−7 Hz. C. 10 7 Hz. D. 2π .10 −7 Hz.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 7

) = 10

7

Hz.

NH

ω ( 2π .10 o f = = 2π 2π 3 Câu 22: Hạt nhân 1 T có

ƠN

OF

A.

M

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o ∆d sang −5 = 5λ .

QU Y

A. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtron. B. 3 nơtrôn và 1 prôtôn. C. 3 prôtôn và 1 nơtron. D. 3 nuclôn, trong đó có 2 nơtron.  Hướng dẫn: Chọn D. Hạt nhân này có 3 nuclon, trong đó có 2 notron. Câu 23: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màng quan sát, vân sáng bậc 5 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng A. 4λ . B. 5λ . C. 5,5λ . D. 4,5λ .

Y

Câu 24: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại có A. bước sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy. B. bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy. C. bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại. D. tần số lớn hơn so với tia tử ngọai. Hướng dẫn: Chọn A. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. Câu 25: Gọi m p là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của nơtron, mX là khối lượng của hạt nhân

X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng Wlk =  Zm p + ( A − Z ) mn − m X  c 2 được gọi là A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân. C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân.  Hướng dẫn: Chọn D. Đại lượng

DẠ

A Z

9


FI CI A

L

Wlk =  Zm p + ( A − Z ) mn − m X  c 2 được gọi là năng lượng liên kết của hạt nhân. Câu 26: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng để chứng tỏ rằng ánh sáng có bản chất là A. sóng. B. hạt. C. dòng các electron. D. dòng các photon.  Hướng dẫn: Chọn A. Giao thoa ánh sáng là bằng chứng để chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.

Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos (100π t ) V. Với vôn kế V là lí tưởng, số chỉ của vôn kế này là A. 220 V. B. 110 V.

R A

C

B

OF

C. 110 2 V.

L

V

ƠN

D. 220 2 V.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o UV = U AB = 220 V.

Câu 28: Một chất điểm có khối lượng m = 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương

QU Y

NH

π π   có phương trình lần lượt là x1 = 3cos 10t −  cm, x2 = 4 cos 10t +  cm ( t tính bằng giây). Cơ năng 6 3   của chất điểm bằng A. 45 J. B. 4,5 mJ. C. 12,5 mJ. D. 9 mJ.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2 2 π o ∆ϕ = → A = A12 + A22 = ( 3) + ( 4 ) = 5 cm. 2 2 1 1 2 o E = mω 2 A2 = . (100.10 −3 ) . (10 ) . ( 5.10−2 ) = 12,5 mJ. 2 2 Câu 29: Tia UVB là bức xạ thuộc vùng tử ngoại có hại cho người vì có thể gây ung thư da. Trong chân

M

không, tia UVB có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,28 μm đến 0,32 μm. Lấy c = 3.108 m/s. Tia UVB có tần số nằm trong khoảng

B. từ 9,33.1014 Hz đến 1, 06.1015 Hz.

C. từ 9,38.1014 Hz đến 1,07.1015 Hz.

D. từ 1,07.1014 Hz đến 1,05.1015 Hz.

A. từ 1, 05.1014 Hz đến 9,33.1014 Hz.

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: f min =

DẠ

Y

o

o

f max =

c

λmax c

λmin

=

( 3.10 ) 8

= 9, 375.1014 Hz.

( 0, 32.10 ) ( 3.10 ) = 1, 071.10 = ( 0, 28.10 ) −6

8

15

−6

Hz.

10


Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos (ωt ) V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L , một tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R = 100 Ω ghép nối tiếp nhau. Biết

B.

C. 1 A.

2 A.

D. 2 A.

FI CI A

A. 2 2 A.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

o ω 2 LC = 1 → mạch xảy ra cộng hưởng. o

I c.huong =

U ( 200 ) = = 2 A. R (100 )

Câu 31: Tổng hợp hạt nhân heli 42 He từ phản ứng hạt nhân

H + 37 Li → 24 He + X + 17,3 MeV

OF

1 1

L

ω 2 LC = 1 . Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện chạy qua mạch bằng

Lấy N A = 6, 023.1023 mol−1 . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol Heli là 24

24

A. 1,3.10 MeV.

24

B. 2, 4.10 MeV.

C. 2,6.10 MeV.

o

1 1

ƠN

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

24

D. 5, 2.10 MeV.

H + 37 Li → 24 He + 24 X (phương trình phản ứng) → mỗi phản ứng tạo ra 2 hạt nhân 24 He .

( 0, 5) . ( 6, 023.10 ) nN A . (17,3) ≈ 2, 6.10 24 MeV. ∆E0 = 2 2 Câu 32: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất của nhà máy điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng ở nhà máy đưa lên đường dây là U thì công suất hao phí trên đường dây bằng 25% công suất của nhà máy. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 4% công suất của nhà máy thì điện áp hiệu dụng ở nhà máy đưa lên đường dây bằng A. 2,5U . B. 4, 25U . C. 6, 25U . D. 3,5U . 23

∆E =

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o

QU Y

NH

o

P không đổi → ∆P ∼

U U nU

P 100

100

∆P 25

∆P 25 = = 0, 4 (100 ) n2 n2

Trước Sau

M

o bảng tỉ lệ

1 . U2

25 25 = 2, 5 . = 0, 4 (100 ) = 4 → n = 2 4 n Câu 33: Cho mạch dao động LC như hình vẽ. Ban đầu đóng khóa K vào chốt a , khi dòng điện chạy qua nguồn điện ổn định thì chuyển khóa K sang chốt b . Biết ξ = 14 V, r = 1 Ω, R = 2 Ω, L = 9 mH và C = 10

Y

DẠ

µF. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn cảm là 1 A. A. 3 2 B. A. 15

R

a

b

K

ξ,r

R

C

L

R 11


1 A. 12 1 D. A. 15  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: (14 ) = 2 A. ξ o I= = 3R + r 3. ( 2 ) + (1)

FI CI A

L

C.

o UC = IR = ( 2 ) . ( 2 ) = 4 A.

I0 =

C UC = L

(10.10 ) .( 4 ) = 2 A. 15 ( 9.10 ) −6

−3

OF

o

ƠN

Câu 34: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ . Gọi C và D là hai phần tử trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông và BD − DA = 4λ . Gọi M là một phần tử trên mặt nước thuộc AD và nằm trên một cực đại giao thoa gần A nhất. Khoảng cách AM gần nhất giá trị nào sau đây? A. 0, 325λ . B. 0, 424λ . C. 0, 681λ . D. 0,352λ .

 Hướng dẫn: Chọn C.

C

NH

D

M

d2

QU Y

d1

B

A

Ta có:

o

BD − DA =

(

→ k = 0, ±1... ± 9 .

AB

λ

=

4 ≈ 9, 7 . 2 −1

M gần A nhất → M là cực đại ứng với k = +9 .

M

o

)

2 − 1 AB = 4λ →

2  d 2 − d1 = 9λ 2  4  2 →  2 → d + 9 λ = d + ( ) 1 1   → d1 ≈ 0,681λ . 2 2  2 −1   d 2 = d1 + AB

Câu 35: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 6 s. Gọi s1 , s2 , s3 lần lượt là ba quãng đường liên tiếp mà vật đi được trong thời gian 1 s, 2 s và 3 s kể từ lúc bắt đầu dao động. Biết tỉ lệ s1 : s2 : s2 = 1: 3: n (với n

C. 6.

D. 5.

DẠ

Y

là hằng số dương). Giá trị của n bằng A. 4. B. 7.  Hướng dẫn: Chọn A.

12


L FI CI A

Ta có: t1 =

T T s 1 A 3 và t2 = , 1 = → nhận thấy ban đầu vật ở biên, khi đó s1 = và s2 = A . 6 3 s1 3 2 2

OF

o

T → s3 = 2 A → n = 4 . 2 Câu 36: Tại một điểm O trên mặt nước có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm lan truyền ra xung quanh với bước sóng 4 cm. Gọi M và N là hai phần tử trên mặt nước cách O lần lượt là 10 cm và 16 cm. Biết trên đoạn MN có 5 điểm dao động cùng pha với O . Coi rằng biên độ sóng rất nhỏ so với bước sóng. Khoảng cách MN gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26 cm. B. 25 cm. C. 24 cm. D. 27 cm.  Hướng dẫn: Chọn B. t2 =

Ta có:

o

(10 ) = 2,5 → ngược pha với nguồn, trên OM có hai điểm cùng pha với nguồn. M λ ( 4) ON (16 ) = = 4 → N cùng pha với nguồn, trên ON có bốn điểm cùng pha với nguồn. λ ( 4) OM

=

o

M

QU Y

NH

ƠN

o

Từ hình vẽ, ta thấy rằng:

Y

o để trên MN có 5 điểm cùng pha với nguồn thì MN là tiếp tuyến của (C1 ) tại H .

MN = OM 2 − OH 2 + ON 2 − OH 2 =

DẠ o

2

(10 ) − ( 4)

2

+

cm.

206

2

= 24, 65

y

Câu 37: Một mẫu chất phóng xạ Po nguyên chất có chu kì bán rã 138 ngày đêm phát ra tia phóng xạ α và biến thành hạt

nhân chì

2

(16 ) − ( 4 )

210

Pb bền. Gọi y là tỉ số giữa số hạt nhân chì tạo

6 4 2 O

t1

t2

t

13


thành và số hạt nhân

210

Po còn lại trong mẫu. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của y theo thời

gian t . Khoảng thời gian ∆t = t2 − t1 gần bằng

2

t T

t T

FI CI A

y=

t

= 2T − 1 .

o

t = t1 thì y = 1 → t1 = T (1).

o

t = t1 thì y = 7 → t2 = 3T (2).

o (1) và (2) → ∆t = t2 − t1 = 2T = 2. (138) = 276 ngày đêm.

OF

o

1− 2

L

A. 414 ngày đêm. B. 276 ngày đêm. C. 415,14 ngày đêm. D. 276,76 ngày đêm.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

ƠN

Câu 38: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0, 72 µm, λ2 . Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là

C. 0,72 μm.

D. 0,54 μm.

NH

A. 0,4 μm. B. 0,45 μm.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: k1 λ2 k = → λ2 = 1 λ1 (*). o k 2 λ1 k2

k1 + k2 − 2 = 11 → k1 + k2 = 13 (tổng số vân quan sát được là 11).

o

k2 − k1 = 3 → k2 = 8 và k1 = 5 (1).

QU Y

o

o thay (1) vào (*) → λ2 =

( 5 ) . 0, 72 = 0, 45 µm. ( ) (8)

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều (có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, thì cảm kháng của cuộn dây Z L = 2r . Gọi ϕ và ϕ2 tương ứng là độ lệch pha giữa điện áp u AB và uMB so

M

với cường độ dòng điện trong mạch. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của ϕ vào ϕ2 khi điện dung thay đổi

được cho như hình vẽ. Khi C = C0 thì điện áp u AN lệch pha 900 so với uMB . Khi đó hệ số công suất của

đoạn mạch MB là

ϕ (rad )

Y

C

L, r

R

DẠ

A

M

A. 0,46.  Hướng dẫn: Chọn B.

N

B

0,525

O

B. 0,71.

C. 0,87.

0,859

ϕ 2 (rad )

D. 0,89.

14


Ta có:

L

o khi ϕ2 = 0,859 rad thì ϕ = 0,525 rad, thay vào (*) →

FI CI A

o

Z L − ZC   tan ϕ = R + r tan ϕ r → = (*).  − Z Z ϕ + tan R r L C 2  tan ϕ = 2  r

tan ( 0, 525 ) r 1 = = → R=r. tan ( 0,859 ) R + r 2

o khi C = C0 thì u AN ⊥ uMB

o

cos ϕ MB =

r r 2 + ( Z L − ZC 0 )

2

=

1 1 + = 1 → ZC 0 = 1 (ở đây ra chọn r = 1 ). 2 1 + Z C 1 + ( 2 − ZC )2

(1) 2 (1) + ( 2 − 1)

≈ 0, 71 .

2

OF

→ cos 2 ϕ AN + cos 2 ϕ MB = 1 →

Câu 40: Vật nặng kích thước nhỏ có khối lượng m được treo vào một sợi dây không giãn, có chiều dài l = 100 cm. Đầu kia của dây được gắn vào điểm cố định O . Vật được đưa O

ƠN

khỏi vị trí cân bằng tới vị trí A ứng với góc lệch α1 = 50 và buông không vận tốc đầu. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, dây treo vướng vào đinh O′ ở dưới O , trên đường thẳng đứng và cách O′ một đoạn OO′ = 40 cm. Vật

α1 O′

chuyển động tới vị trí B ứng với góc α2 . Gọi TA và TB lần lượt là lực căng

QU Y

M

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.  Hướng dẫn: Chọn A.

NH

T của dây tại các vị trí A , B . Tỉ số A gần nhất giá trị nào sau đây? TB

α2 B

A

B α1 O′

α2 A

B

hA = hB

DẠ

Y

Ta có: o biến cố vướng đinh không làm thay đổi cơ năng của con lắc.

→ hA = hB → OA (1 − cos α1 ) = O′B (1 − cos α 2 ) hay

o α nhỏ → 1 − cos α ≈

α2 2

→ α 2 = α1

OA = ( 50 ) O′B

1 − cos α 2 OA = 1 − cos α1 O′B

(100 ) ≈ 60 27′ . ( 60 )

15


1+

1+

( 0, 087 )

2

L

mg ( 3 − 2 cos α1 ) TA  TA  2 = 2 =  = ≈ ≈ 1, 0026 . 2 α 22 TB  TB  max mg ( 3 − 2 cos α 2 ) 0,109 ( ) 1+ 1+ 2 2

FI CI A

o

α12

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

HẾT 

16


17

Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ - Đề 8 - Tiêu chuẩn (XD7) (Bản word có lời giải)

FI CI A

Câu 1: Một vật đang ở trạng thái trung hòa về điện thì nhận thêm một electron. Điện tích của vật sau đó là A. 9,1.10 −31 C. B. 6,1.10 −19 C. C. − 1, 6.10 −19 C. D. − 1, 9.10 −31 C.

Câu 2: Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở độ lớn là U N . Hiệu suất của nguồn điện lúc này là A. H =

UN

ξ

B. H =

.

ξ UN

C. H =

.

ξ UN + ξ

D. H =

.

UN . ξ +UN

ƠN

OF

Câu 3: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là A. lỗ trống. B. electron và lỗ trống. C. ion dương. D. ion âm. Câu 4: Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra cộng hưởng nếu ta tiếp tục tăng hoặc giảm tần số của ngoại lực cưỡng bức, đồng thời vẫn giữ nguyên các điều kiện khác thì biên độ dao động A. luôn tăng. B. luôn giảm. C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi tăng. Câu 5: Cho hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là

π π  x1 = 2 cos  2π t +  cm, x2 = 3cos ( 2π t + ϕ ) cm, t được tính bằng giây. Nếu x2 sớm pha hơn x1 một góc 3 2  thì ϕ bằng 5π 2π π π . B. . C. . D. . 6 3 3 2 Câu 6: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với bước sóng λ = 30 cm. M và N là

NH

A.

hai điểm trên trục Ox , có tọa độ lần lượt là xM = 2 cm, xN = 15 cm. Độ lệch pha dao động của hai phần tử

QU Y

này bằng 13π π π 13π A. . B. . C. . D. . 12 15 5 15 Câu 7: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn d1 − d2 = 1,5λ dao

M

động với biên độ A. bằng với biên độ của nguồn sóng. B. cực đại. C. cực tiểu. D. gấp đôi biên độ của nguồn sóng. Câu 8: Âm thứ nhất có mức cường độ âm là 20 dB, âm thứ hai có mức cường độ âm là 100 dB. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Âm thứ nhất nghe cao hơn âm thứ hai. B. Âm thứ nhất nghe trầm hơn âm thứ hai. C. Âm thứ nhất nghe to hơn âm thứ hai. D. Âm thứ nhất nghe nhỏ hơn âm thứ hai. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (ω > 0 ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R

Y

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì tổng trở của mạch là

DẠ

A. Z = ω 2 L + R 2 .

2

 1  B. Z = R 2 +   .  ωL 

2

C. Z = R 2 + (ω L ) .

D. Z L =

1 1 + 2 . 2 R ω L

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (U > 0 ) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối

tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Hệ số công suất của mạch lúc này bằng A. 0,50. B. 1,00. C. 0,71. D. 0,87.


Câu 11: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. 600 . B. 30 0 . C. 1200 . D. 90 0 . Câu 12: Tại một thành phố, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t , tại điểm M trên phương truyền, vecto cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vecto cảm ứng từ có A. độ lớn bằng không. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. Câu 13: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật của tia hồng ngoại? A. Truyền được trong chân không. B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh. C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. Câu 15: Dùng thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu khoảng cách giữa ba vân sáng quan sát được trên màn là L thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức nào sau đây? aL Da D L A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = . 2D L La Da Câu 16: Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn? A. Si . B. Ge . C. PbS . D. Al . Câu 17: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi electron chuyển động trên

QU Y

quỹ đạo dừng có bán kính quỹ đạo là 25r0 , đây là quỹ đạo

A. L . B. M . C. N . Câu 18: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các photon? A. Tia α . B. Tia β + . C. Tia β − .

D. O . D. Tia γ .

M

Câu 19: Năng lượng liên kết riêng A. giống nhau với mọi hạt nhân. B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ. C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình. D. lớn nhất với các hạt nhân nặng. Câu 20: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l , khối lượng m dao động điều

hòa với biên độ α0 . Cơ năng của con lắc này là 1 B. mglα 02 . C. mgl 2α02 . D. mglα 0 . mglα 02 . 2 Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện thì dung kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z C và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là

Y

A.

DẠ

A. cos ϕ =

Z . R

B. cos ϕ =

R . ZC

C. cos ϕ =

R . Z

D. cos ϕ =

ZC . R

Câu 22: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là A. 0,1 V. B. 2,5 V. C. 0,4 V. D. 0,25 V.


OF

FI CI A

L

π  Câu 23: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 4cos  2π t −  cm ( t tính bằng giây). Quãng 6  đường mà con lắc này đi được trong 0,5 s đầu tiên là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 12 cm. Câu 24: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định (hai đầu cố định), chiều dài l = 60 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Số bó sóng trên dây là A. 6. B. 3. C. 10. D. 12. Câu 25: Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A. Biết điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là 40 Ω, công suất hao phí trên đường dây truyền tải bằng A. 64 W. B. 2560 W. C. 1440 W. D. 160 W. Câu 26: Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ 3.10 8 m/s. Quãng đường mà sóng này lan truyền được trong môt chu kì sóng là

ƠN

A. 3,3 m. B. 3,0 m. C. 2,7 m. D. 9,1 m. Câu 27: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? B. tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. A. chứa bệnh ung thư. C. chiếu điện, chụp điện. D. sấy khô sưởi ấm. Câu 28: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất PbS , Ge , Cd ; Te lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Khi chiếu bức xạ đơn −20 sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10 J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện

QU Y

NH

không xảy ra là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 29: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

3 3 5 3 1 A. B. A. C. A. D. A. 5 5 10 2 Câu 30: Một laze có công suất 10 W phát ra chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,68 µm. Cho hằng số A.

−34 Plăng h = 6,625.10 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Số phôtôn mà laze này phát ra

18 A. 3, 4.10 hạt.

19 B. 3,4.10 hạt.

M

trong 1 s là

18

19 D. 3,9.10 hạt.

C. 1,7.10 hạt.

Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân: 7 3

Li + 11H → 24 He + X

24 Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol Heli theo phản ứng này là 5,2.10 MeV. Lấy N A = 6, 023.1023

mol−1 . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là A. 17,3 MeV. B. 51,9 MeV. C. 34,6 MeV. Câu 32: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g

Y

D. 69,2 MeV.

DẠ

bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình

T 2 (s2 )

phương chu kì dao động điều hòa (T 2 ) theo chiều dài l

của con lắc như hình bên. Lấy π = 3,14 . Nếu chiều dài của con lắc là 1 m thì chu kì dao động sẽ là 0,81 O

0,3

l (m)


L

A. 1,51 s. B. 2,46 s. C. 1,78 s. D. 2,01 s.

FI CI A

Câu 33: Đặt điện áp u = 80 2 cos (ω t ) V vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C đến giá trị C 0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm khi đó là 60 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở là A. 100 V. B. 80 V. C. 140 V. D. 70 V. Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ 2 = 0, 70 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng

OF

giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N 1 vân sáng của λ1 và N 2 vân sáng của λ2 (không tính vân sáng trung tâm). Biết N 1 + N 2 = 3 . Bước sóng λ1 bằng

ƠN

A. 0,49 µm. B. 0,42 µm. C. 0,52 µm. D. 0,63 µm. Câu 35: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30 cm/s. Xét đường thẳng, đi qua trung điểm O của AB , hợp với AB một góc 300 . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng này là A. 13. B. 26. C. 11. D. 28.

NH

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = 120cos (100π t ) V, t được tính bằng giây vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết các điện áp hiệu dụng U AM = 90 V và U MB = 150 V. A. uMB = 150 cos 100π t − arc cos ( 0, 6 )  V.

C

L, r

Phương trình điện áp hai đầu đoạn mạch MB là

A

• M

B

QU Y

B. uMB = 150 cos 100π t + arc cos ( 0, 6 )  V. C. uMB = 150 cos 100π t + arc cos ( 0,8 )  V. D. uMB = 150 cos 100π t − arc cos ( 0,8 )  V.

Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s 2 . Hình bên là đồ thị

M

biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo theo thời gian

π

π

. Khi lò xo dãn 6,5 cm thì tốc 40 30 độ của vật là A. 80 cm/s. B. 60 cm/s C. 51 cm/s. t O t1 t2 D. 110 cm/s. Câu 38: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi M và N là

s và t2 =

DẠ

Y

t . Biết t1 =

Fdh Fkv

hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 cm và 2 2 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 52,23 cm. B. 52,72 cm. C. 53,43 cm. D. 54,00 cm.


Câu 39: Đặt điện áp u = U 0 cos (ωt ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C ; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1 , L1 , C1 mắc nối tiếp. Biết 5π , 12

R1 = 100 Ω. Tổng trở của X là

L

FI CI A

L

2ω 2 LC = 1 , các điện áp hiệu dụng: U AN = 120 V; U MB = 90 V, góc lệch pha giữa u AN và u MB là C

A. 126 Ω. X B A N M B. 310 Ω. C. 115 Ω. D. 71,6 Ω. Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các vật B và C có cùng khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Ban đầu hệ đứng yên, tác dụng lên vật B một ngoại lực F có hướng như hình vẽ và có độ lớn không

µ = 0, 2 . Lấy g = 10 = π 2 m/s2. Tại thời điểm lần đầu tiên

NH

ƠN

lò xo có chiều dài lớn nhất thì C trượt trên vật B được quãng đường có độ lớn bằng A. 34 cm. B. 35 cm. C. 36 cm. D. 37 cm.

OF

đổi là F = 1 N thì hai vật chuyển động. Cho rằng B đủ dài, chỉ ma sát giữa B và C là đáng kể với hệ số

DẠ

Y

M

QU Y

 HẾT 

C

B

F


ĐÁP ÁN CHI TIẾT

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o

q = qe = −1, 6.10−19 C.

FI CI A

L

Câu 1: Một vật đang ở trạng thái trung hòa về điện thì nhận thêm một electron. Điện tích của vật sau đó là A. 9,1.10 −31 C. B. 6,1.10 −19 C. C. − 1, 6.10 −19 C. D. − 1, 9.10 −31 C.

Câu 2: Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở độ lớn là U N . Hiệu suất của nguồn điện lúc này là A. H =

UN

ξ

B. H =

.

ξ . UN

C. H =

UN + ξ

.

D. H =

UN . ξ +UN

OF

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: U o H= N .

ξ

ξ

QU Y

NH

ƠN

Câu 3: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là A. lỗ trống. B. electron và lỗ trống. C. ion dương. D. ion âm.  Hướng dẫn: Chọn B. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là electron và lỗ trống. Câu 4: Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra cộng hưởng nếu ta tiếp tục tăng hoặc giảm tần số của ngoại lực cưỡng bức, đồng thời vẫn giữ nguyên các điều kiện khác thì biên độ dao động B. luôn giảm. C. tăng rồi giảm. D. giảm rồi tăng. A. luôn tăng.  Hướng dẫn: Chọn B. Biên độ dao động cưỡng bức luôn giảm. Câu 5: Cho hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là

π π  x1 = 2 cos  2π t +  cm, x2 = 3cos ( 2π t + ϕ ) cm, t được tính bằng giây. Nếu x2 sớm pha hơn x1 một góc 3 2  thì ϕ bằng 5π 2π π π . B. . C. . D. . 6 3 3 2  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 5π o ϕ= . 6 Câu 6: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với bước sóng λ = 30 cm. M và N là

M

A.

hai điểm trên trục Ox , có tọa độ lần lượt là xM = 2 cm, xN = 15 cm. Độ lệch pha dao động của hai phần tử

DẠ

Y

này bằng 13π A. . 12  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

o

∆ϕ = 2π

∆x

λ

= 2π

B.

π . 15

(15 ) − ( 2 ) = 13π . 15 ( 30 )

C.

π . 5

D.

13π . 15


Câu 7: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn d1 − d2 = 1,5λ dao

OF

FI CI A

L

động với biên độ A. bằng với biên độ của nguồn sóng. B. cực đại. C. cực tiểu. D. gấp đôi biên độ của nguồn sóng.  Hướng dẫn: Chọn C. Điểm thõa mãn điều kiện trên dao động với biên độ cực tiểu. Câu 8: Âm thứ nhất có mức cường độ âm là 20 dB, âm thứ hai có mức cường độ âm là 100 dB. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Âm thứ nhất nghe cao hơn âm thứ hai. B. Âm thứ nhất nghe trầm hơn âm thứ hai. C. Âm thứ nhất nghe to hơn âm thứ hai. D. Âm thứ nhất nghe nhỏ hơn âm thứ hai.  Hướng dẫn: Chọn D. Vì có mức cường độ âm nhỏ hơn nên âm thứ nhất sẽ nghe nhỏ hơn âm thứ hai. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (ω > 0 ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì tổng trở của mạch là 2

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2

Z = R 2 + (ω L ) .

D. Z L =

1 1 + 2 . 2 R ω L

NH

o

2

C. Z = R 2 + (ω L ) .

ƠN

 1  B. Z = R 2 +   .  ωL 

A. Z = ω 2 L + R 2 .

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (U > 0 ) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối

o

B. 30 0 .

C. 1200 .

M

A. 600 .  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

QU Y

tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Hệ số công suất của mạch lúc này bằng A. 0,50. B. 1,00. C. 0,71. D. 0,87.  Hướng dẫn: Chọn B. Hệ số công suất của đoạn mạch đang xảy ra cộng hưởng bằng 1. Câu 11: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau

D. 900 .

∆ϕ1−2−3 = 1200 .

DẠ

Y

Câu 12: Tại một thành phố, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t , tại điểm M trên phương truyền, vecto cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vecto cảm ứng từ có A. độ lớn bằng không. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.  Hướng dẫn: Chọn B. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ thì dao động điện vào dao động từ tại một điểm luôn cùng pha, do đó khi B cực đại thì E cũng cực đại. Các vecto E , B và v theo thứ tự tạo thành một tam diện thuận → vecto cảm ứng từ hướng về hướng Đông Câu 13: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây không đúng?


QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng. C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau. D. Quang phổ liên tục là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.  Hướng dẫn: Chọn C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất vật phát sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. Do đó, các vật khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì quang phổ liên tục của chúng đều giống nhau. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật của tia hồng ngoại? A. Truyền được trong chân không. B. Có tác dụng nhiệt rất mạnh. C. Có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.  Hướng dẫn: Chọn B. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại. Câu 15: Dùng thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu khoảng cách giữa ba vân sáng quan sát được trên màn là L thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức nào sau đây? aL Da D L A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = . 2D L La Da  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: Dλ aL o L = 2i = 2 →λ= . a 2D Câu 16: Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn? A. Si . B. Ge . C. PbS . D. Al .  Hướng dẫn: Chọn D. Al không phải là chất quang dẫn. Câu 17: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính quỹ đạo là 25r0 , đây là quỹ đạo

o

rn = n2 r0 .

o

n=

( 25r0 ) = 5

rn = r0

B. M .

M

A. L .  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

r0

C. N .

D. O .

→ quỹ đạo O .

Câu 18: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các photon? A. Tia α . B. Tia β + . C. Tia β − .

D. Tia γ .

Y

 Hướng dẫn: Chọn D. Tia γ là dòng các photon ánh sáng.

DẠ

Câu 19: Năng lượng liên kết riêng A. giống nhau với mọi hạt nhân. B. lớn nhất với các hạt nhân nhẹ. C. lớn nhất với các hạt nhân trung bình. D. lớn nhất với các hạt nhân nặng.  Hướng dẫn: Chọn C. Năng lượng liên kết riêng, lớn nhất đối với hạt nhân trung bình.


Câu 20: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l , khối lượng m dao động điều hòa với biên độ α0 . Cơ năng của con lắc này là 1 B. mglα 02 . C. mgl 2α02 . D. mglα 0 . mglα 02 . 2  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 1 o E = mglα 02 . 2 Câu 21: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện thì dung kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z C và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là

Z . R

B. cos ϕ =

R . ZC

C. cos ϕ =

R . Z

D. cos ϕ =

OF

A. cos ϕ =

FI CI A

L

A.

ZC . R

NH

ƠN

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: R o cos ϕ = . Z Câu 22: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là A. 0,1 V. B. 2,5 V. C. 0,4 V. D. 0,25 V.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: ( 0, 25 ) = −2,5 V. ∆Φ o eC = − =− ∆t ( 0,1)

M

QU Y

π  Câu 23: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 4cos  2π t −  cm ( t tính bằng giây). Quãng 6  đường mà con lắc này đi được trong 0,5 s đầu tiên là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 12 cm.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: 2π 2π = = 1 s. o T= ω ( 2π ) T = 0, 5 s → S∆t = 2 A = 2. ( 4 ) = 8 cm. 2 Câu 24: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định (hai đầu cố định), chiều dài l = 60 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Số bó sóng trên dây là A. 6. B. 3. C. 10. D. 12.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2l 2. ( 60 ) o n= = = 10 → có 10 bó sóng trên dây. λ (12 ) ∆t =

DẠ

Y

o

Câu 25: Điện năng được truyền tải từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây là 8 A. Biết điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là 40 Ω, công suất hao phí trên đường dây truyền tải bằng A. 64 W. B. 2560 W. C. 1440 W. D. 160 W.


 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2

o

∆P = I 2 R = ( 8 ) . ( 40 ) = 2560 W.

A. 3,3 m.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

o

ST = λ =

B. 3,0 m.

FI CI A

L

Câu 26: Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ 3.10 8 m/s. Quãng đường mà sóng này lan truyền được trong môt chu kì sóng là C. 2,7 m.

D. 9,1 m.

( 3.108 ) ≈ 3,3 m. v = f ( 91.106 )

ƠN

OF

Câu 27: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. chứa bệnh ung thư. B. tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. C. chiếu điện, chụp điện. D. sấy khô sưởi ấm.  Hướng dẫn: Chọn D. Sấy khô sưởi ấm là tác dụng đặc trưng của tia hồng ngoại. Câu 28: Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của các chất PbS , Ge , Cd ; Te lần lượt là: 0,30 eV; 0,66 eV; 1,12 eV; 1,51 eV. Khi chiếu bức xạ đơn −20 sắc mà mỗi photon mang năng lượng 9,94.10 J vào các chất trên thì số chất mà hiện tượng quang điện

B. 1.

C. 4.

NH

không xảy ra là A. 3.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

(9,94.10 ) = 0, 62 eV. = (1, 6.10 ) −20

ε kt

−19

QU Y

o

D. 2.

o hiện tượng quang điện chỉ xảy ra với PbS . Câu 29: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

3 3 A. 10  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

B.

o

M

A.

I0 =

C U0 = L

Y

i = I0

C.

3 A. 5

D.

1 A. 5

(50.10 ) . 6 = 0, 6 A. ( ) ( 5.10 ) 2

o

5 A. 2

−6

−3

2

 u  3 3  3 1 −   = ( 0, 6 ) 1 −   = A. 10 6  U0 

DẠ

Câu 30: Một laze có công suất 10 W phát ra chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,68 µm. Cho hằng số

−34 Plăng h = 6,625.10 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Số phôtôn mà laze này phát ra

trong 1 s là

18 A. 3, 4.10 hạt.

 Hướng dẫn: Chọn B.

19 B. 3, 4.10 hạt.

18

C. 1,7.10 hạt.

19 D. 3,9.10 hạt.


Ta có:

L

o

(10 ) . ( 0, 68.10−6 ) Pλ n= = = 3, 4.1019 hạt. −34 8 hc ( 6, 625.10 ) . ( 3.10 )

Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân:

Li + 11H → 24 He + X

FI CI A

7 3

24 Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol Heli theo phản ứng này là 5,2.10 MeV. Lấy N A = 6, 023.1023

mol−1 . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là A. 17,3 MeV. B. 51,9 MeV. C. 34,6 MeV.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: ( 7 ) + (1) = ( 4 ) + AX A = 4 →  X → X là He .  Z X = 2 ( 3) + (1) = ( 2 ) + Z X vậy mỗi phản ứng ta thu được 2 hạt nhân He .

o

( nHe )1mol = µ N A = (1) . ( 6, 023.1023 ) = 6, 023.1023 .

o

E=

OF

o

D. 69,2 MeV.

ƠN

2 2 .Etong = . ( 5, 2.1024 ) ≈ 17,3 MeV. 23 nHe 6, 023.10 ( )

Câu 32: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g

NH

bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình

T 2 (s2 )

phương chu kì dao động điều hòa (T 2 ) theo chiều dài l

của con lắc như hình bên. Lấy π = 3,14 . Nếu chiều dài

M

QU Y

của con lắc là 1 m thì chu kì dao động sẽ là A. 1,51 s. B. 2,46 s. C. 1,78 s. D. 2,01 s.  Hướng dẫn: Chọn D.

Y

l (m)

DẠ

o tại T 2 = 3. ( 0,81) = 2, 43 s2 thì l = 0, 6 m.

o T = 2π

2

l 2 ( 0, 6 ) = ( 2π ) ≈ 9, 74 m/s2. 2 T ( 2, 43)

l = 2π g

0,3

O

Từ đồ thị, ta có:

g = ( 2π )

O

T 2 (s2 )

O

o

0,81

(1) ( 9, 74 )

≈ 2, 01 s.

l ( m)

l (m)


Câu 33: Đặt điện áp u = 80 2 cos ( ω t ) V vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần, điện trở và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C đến giá trị C 0 để điện áp hiệu

o

FI CI A

L

dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm khi đó là 60 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và điện trở là A. 100 V. B. 80 V. C. 140 V. D. 70 V.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

C = C0 thì U L = U Lmax → mạch xảy ra cộng hưởng.

o UC = U Lmax = 60 V. o U R = U = 80 V → U RC = U R2 + U C2 =

2

(80 ) + ( 60 )

2

= 100 V.

OF

Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 = 0, 70 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N 1 vân sáng của λ1 và N 2 vân sáng của λ2 (không tính vân sáng trung tâm). Biết N 1 + N 2 = 3 . Bước sóng λ1 bằng

B. 0,42 µm.

C. 0,52 µm.

ƠN

A. 0,49 µm.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

D. 0,63 µm.

xt1 = xt 2 →

o

N 1 + N 2 = 3 → N1 = 3 − N2 (2).

0, 7 ( 2 N 2 + 1) 7 − 2 N2

(*).

QU Y

o từ (1) và (2) → λ1 =

NH

0, 7 ( 2 N 2 + 1) 2 N1 + 1 λ2 0,7 = = (1). → λ1 = 2 N2 + 1 λ1 λ1 2 N1 + 1

o

o lập bảng (*) → λ1 = 0, 42 µm.

Câu 35: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30 cm/s. Xét đường thẳng,

M

đi qua trung điểm O của AB , hợp với AB một góc 300 . Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng này là A. 13. B. 26. C. 11. D. 28.  Hướng dẫn: Chọn C.

DẠ

Y

M H d1 d2

A

×

O

×

B

Ta có:

v ( 30 ) = = 3 cm. f (10 )

o

λ=

o

AH AB cos α ( 20 ) cos ( 30  d1M − d 2 M  ≈ ≈ =   λ λ λ ( 3)   M →∞

0

) = 5, 7


o vậy trên đường đường thẳng có tất cả 11 điểm cực đại. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = 120cos (100π t ) V, t được tính bằng giây vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết các điện áp hiệu dụng U AM = 90 V và U MB = 150 V.

A. uMB = 150 cos 100π t − arc cos ( 0, 6 )  V. B. uMB = 150 cos 100π t + arc cos ( 0, 6 )  V. C. uMB = 150 cos 100π t + arc cos ( 0,8 )  V. D. uMB = 150 cos 100π t − arc cos ( 0,8 )  V.  Hướng dẫn: Chọn D.

ϕ AM

B

OF

M

H

ƠN

A

• M

FI CI A

A

L

C

L, r

Phương trình điện áp hai đầu đoạn mạch MB là

Biễu diễn vecto các điện áp. Ta có:

NH

B

2 2 2 = U AM + U AB o U MB → ∆AMB vuông tại A .

( 90 ) . (120 ) 2 2 ( 90 ) + (120 )

1 1 1 U AM U MB = 2 + 2 → Ur = = 2 2 2 U r U AM U AB U AM + U MB

o

( 72 ) = 0,8 . U ABH = cos ϕ AM = r = cos U AM ( 90 )

o

uMB trễ pha hơn u một góc ∆ϕ = arccos ( 0,8) .

o

uMB = 150 cos 100π t − arc cos ( 0,8 )  V.

(

QU Y

o

)

= 72 V.

M

Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s 2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv tác dụng

t . Biết t1 =

lên vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo theo thời gian

π

s và t2 =

π

. Khi lò xo dãn 6,5 cm thì tốc

DẠ

Y

40 30 độ của vật là A. 80 cm/s. B. 60 cm/s C. 51 cm/s. D. 110 cm/s.  Hướng dẫn: Chọn B.

Fdh Fkv

O

t1

t2

t


L FI CI A

Ta có:

π T π s (vật đang đi qua vị trí cân bằng) → T = s → ∆l0 = 2,5 cm. = 4 40 10

t1 =

o

t = t2 thì Fdh = 0 vật đi qua vịt trí lò xo không biến dạng, x = −∆l0 .

o

∆t = t2 − t1 =

T → A = 2∆l0 = 5 cm. 12 ∆l = 6,5 cm → x = 6,5 − 2,5 = 4 cm 2

2

ƠN

o

OF

o

x  4 → v = vmax 1 −   = ( 5.20 ) 1 −   = 60 cm/s.  A 5

NH

Câu 38: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi M và N là

M

QU Y

hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 cm và 2 2 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 52,23 cm. B. 52,72 cm. C. 53,43 cm. D. 54,00 cm.  Hướng dẫn: Chọn D.

Ta có:

( 60 ) = 4 → sóng dừng hình thành trên dây với 4 bó sóng. L = 0,5λ 0,5. ( 30 )

o

MN = MNmax → M thuộc bó thứ nhất và N thuộc bó thứ 4 (dao động ngược pha nhau).

Y

o

DẠ

1 λ    aM = 2 abung ∆x AM = 12 →  .  ∆x = λ a = 2 a bung  BN 8  N 2

o

o

MN max =

2

( aM + aN ) + ( AB − ∆xAM − ∆xBN ) =

(2 + 2 2 )

2

2

30 30   +  60 − −  ≈ 54, 0 cm. 12 8  


Câu 39: Đặt điện áp u = U 0 cos (ωt ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C ; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1 , L1 , C1 mắc nối tiếp. Biết 5π , 12

R1 = 100 Ω. Tổng trở của X là

L

A. 126 Ω. B. 310 Ω. C. 115 Ω. D. 71,6 Ω.

A

∆ϕ

O

UX

K

N

B

OF

UL

α

X

ƠN

U AN

C

M

 Hướng dẫn: Chọn C. P

FI CI A

L

2ω 2 LC = 1 , các điện áp hiệu dụng: U AN = 120 V; U MB = 90 V, góc lệch pha giữa u AN và u MB là

U MP

UC

Biểu diễn vecto các điện áp. Ta có:

o

NH

Q

2ω 2 LC = 1 → ZC = 2Z L . Đặt PQ = 3x .

QU Y

o áp dụng định lý cos trong ∆OPQ 2 2 + U MB − 2U AN U MB cos ∆ϕ = PQ = U AN

2

(120 ) + ( 90 )

2

 5π  − 2 (120 ) . ( 90 ) cos   ≈ 130 V.  12 

130 = 43, 3 V. 3 o áp dụng định lý sin trong ∆OPQ

→ UL =

M

U PQ ( 90 ) sin  5π  = 0, 67 → α = 420 . U = MP → sin α = MP sin ∆ϕ = sin ∆ϕ sin α PQ (130 )  12 

o áp dụng định lý cos trong ∆ OPK 2 U X = U AN + PK 2 − 2U AN PK cos α =

cos ϕ X =

Y

o

Z=

DẠ

o

2

(120 ) + ( 43, 3)

U R U AN sin α (120 ) sin ( 42 = = UX UX ( 92,5)

0

2

− 2 (120 ) . ( 43,3) cos ( 420 ) ≈ 92, 5 V.

) = 0,87 .

(100 ) ≈ 115 Ω. R1 = cos ϕ X ( 0,87 )

Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các vật B và C có cùng khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Ban đầu hệ đứng yên, tác dụng lên vật B một ngoại lực F có hướng như hình vẽ và có độ lớn không đổi là F = 1 N thì hai vật chuyển động. Cho rằng B đủ dài, chỉ ma sát giữa B và C là đáng kể với hệ số C B

F


( Fms )max = ( 0, 2 ) . (100.10−3 ) . (10 ) = 0, 2 N

FI CI A

L

µ = 0, 2 . Lấy g = 10 = π 2 m/s2. Tại thời điểm lần đầu tiên lò xo có chiều dài lớn nhất thì C trượt trên vật B được quãng đường có độ lớn bằng A. 34 cm. B. 35 cm. C. 36 cm. D. 37 cm.  Hướng dẫn: Chọn C. Lực ma sát nghỉ cực đại giữa hai vật ( Fms )max = µ mg

OF

Giả sử rằng, tại thời điểm kéo vật B thì Fms < ( Fms )max , hai vật dính vào nhau chuyển động với cùng gia tốc a . Lúc này a=

(1) F = = 5 m/s2 2m 2. (100.10 −3 )

ƠN

→ Fms = ma = (100.10−3 ) . ( 5 ) = 0,5 N

NH

Giá trị của lực ma sát lúc này lớn hơn lực ma sát nghỉ cực đại → vậy ngay từ ban đầu thì vật C đã trượt trên B . Vật C dao động điều hòa với biên độ F A = ms k ( 0, 2 ) = 2 cm A= (10 )

QU Y

Thời gian để lò xo có chiều dài lớn nhất lần đầu là

∆t =

M

∆t =

π

T π = 4 2

m k

(100.10 ) = π −3

10 (10 ) xC = 2. ( 2 ) = 4 cm 2

s

Gia tốc chuyển động của B

F − Fms m (1) − ( 0, 2 ) = 8 m/s2 a= (100.10−3 ) a=

DẠ

Y

Quãng đường đi được tương ứng của B 2

1 π  xB = . ( 8 ) .   = 40 cm 2  10 

Quãng đường C trượt trên B

∆x = ( 40 ) − ( 4 ) = 36 cm


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ - Đề 9 - Tiêu chuẩn (XD8) (Bản word có lời giải)

FI CI A

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là

kx kx 2 k2x . B. Et = kx 2 . C. Et = . D. Et = . 2 2 2 Câu 2: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây, khi ổn định người ta quan sát thấy hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Số bó sóng trên dây là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

B. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.

ƠN

Câu 3: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng nhỏ. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.

OF

A. Et =

Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos (ω t ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng u = U 0 cos ( ωt ) .

QU Y

NH

Kết luận nào sau đây là sai? A. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. Mạch có dung kháng bằng cảm kháng. C. Công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại. D. Tổng trở trong mạch là cực đại. Câu 5: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn

M

A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha nhau 600 . Câu 6: Người ta thường dùng loại tia nào sau đây để “chụp” hình ảnh hai lá phổi của bệnh nhân nhiễm Covid 19? A. Tia gama. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia X . Câu 7: Cho dòng điện xoay chiều i chạy qua điện trở thuần R thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R là i R A. u R = i 2 R . B. uR = . C. uR = . D. uR = iR . R i Câu 8: Biết điện tích nguyên tố là e . Điện tích của hạt nhân ZA X là A. Ze .

B. ( A − Z ) e .

C. ( A + Z ) e .

D. Ae .

DẠ

Y

Câu 9: Hình vẽ bên biểu diễn một phần đường sức điện của điện trường gây một điện tích điểm A . Kết luận nào sau đây là đúng? A. A là một điện tích dương. B. A là một điện tích âm. A C. A không mang điện. D. A có thể mang điện âm hoặc dương.


π

.

x = 4 cos (ωt + ϕ 0 ) cm ( t được tính bằng giây). Một phần đồ

ϕ (rad ) 3π 2π

π

O

ƠN

thị biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động của vật vào thời gian được cho như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm t = 1 s là A. 2 cm. B. 4 cm. C. 1 cm. D. 3 cm.

D. ϕ 0 .

OF

B. ϕ 0 −

π

. C. ϕ0 + π . 2 2 Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình A. ϕ0 +

Câu 12: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là B. mắt cận. C. mắt viễn. A. mắt không tật.

FI CI A

L

Câu 10: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm M thành phần từ trường biến thiên theo  2π  t + ϕ0  , pha ban đầu của dao động điện trường tại điểm này là quy luật B = B0 cos   T 

1

2

t (s)

D. mắt cận khi về già.

NH

 2π  Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  t + ϕ0  cm. Tại thời điểm t1 vật  T  có li độ x1 = 3 cm, tại thời điểm t2 = t1 + ∆t vật có li độ x2 = 4 cm. Giá trị của ∆ t có thể là

T T T . C. . D. . 2 3 4 Câu 14: Một sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước thì bước sóng của sóng âm này tăng là do A. tần số của sóng tăng. B. tần số của sóng giảm. D. vận tốc truyền sóng giảm. C. vận tốc truyền sóng tăng. Câu 15: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước B.

QU Y

A. T .

M

là 80 cm/s. Hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng S1 S 2 có vị trí cân bằng cách nhau một

DẠ

Y

khoảng là A. 1 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Câu 16: Cho các bộ phận sau: (1) micrô, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6) mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (6). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (6). Câu 17: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa nước, người ta 4 đo được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 mm. Biết chiết suất của nước bằng . Nếu rút hết 3 nước trong bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 0,9 mm. B. 0,8 mm. C. 1,6 mm. D. 1,2 mm. Câu 18: Một kim loại có công thoát electron là 4,14 eV, Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0, 21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0, 45 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là


A. λ1 , λ2 và λ3 .

B. λ1 và λ2 .

C. λ2 , λ3 và λ4 .

D. λ3 và λ4 .

tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng A. m0 . B. 1, 67m0 . C. 1,8m0 .

D. 1, 25m0 .

L

Câu 19: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v = 0,8c ( c là

trình lần lượt là uQ = u0 cos (ωt ) và uQ′ = u0 cos (ωt + ϕ ) . Giá trị của ϕ là

π

B.

A. 5, 7.10−11 m.

B. 6, 2.10−12 m.

C. −

π

. D. π . 2 2 Câu 22: Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơn – ghen là 200 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơn – ghen mà ống đó có thể phát ra .

C. 6.10 −14 m.

OF

A. 2π .

FI CI A

Câu 20: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Suất điện động của mỗi nguồn lần lượt là 5 V và 7 V. Suất điện động của bộ nguồn bằng A. 6 V. B. 2 V. C. 12 V. D. 7 V Câu 21: Trên sợi dây đàn hồi PQ đang có sóng dừng ổn đinh. Sóng tới và sóng phản xạ tại Q có phương

D. 4.10 −12 m.

Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại

ƠN

lực cưỡng bức, tuần hoàn f = F0 cos ( ωt ) , tần số góc ω thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị ω1 và 3ω1 thì biên độ dao động của hai con lắc đều bằng A1 . Khi tần số góc bằng 2ω1 thì biên độ dao động của A. A1 = A2 .

B. A1 > A2 .

C. A1 < A2 .

NH

con lắc là A2 . So sánh A1 và A2 ta có

D. A1 = 2 A2 .

Câu 24: Ba con lắc đơn có khối lượng vật nặng lần lượt là m1 , m2 và m được kích thích dao động điều hòa với cùng biên độ góc tại cùng một nơi. Con lắc m1 có lực kéo về cực đại tác dụng lên nó là F1 = 1 N, con lắc m2 có lực kéo về cực đại tác dụng lên nó là F2 = 2 N. Lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc

QU Y

m2 là 2 A. 1 N. B. 8 N. C. 2 N. D. 3 N. Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang trên một bề mặt không ma sát gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m,

m = m1 +

M

vật nặng khối lượng m mang điện tích q = 10−6 C. Khi con lắc đang nằm cân bằng, người ta làm xuất hiện một điện trường E có phương hướng theo trục của lò xo, có độ lớn E = 10 6 V/m. Sau đó con lắc sẽ dao

động với biên độ A. 1 cm. B. 5 cm. C. 2 cm. D. 12 cm. Câu 26: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần. Khi tốc độ quay của roto là n vòng/phút thì người ta đo được cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là I1 = 1 A. Nếu tăng tốc độ quay của roto lên 4n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng

DẠ

Y

trong mạch sẽ là A. 2 A. B. 1 A. C. 3 A. D. 4 A. Câu 27: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, suất điện động trong cuộn dây thứ nhất của máy có biểu thức e1 = E0 cos (100π t ) , t được tính bằng giây. Suất điện động tạo ra ở cuộn dây thứ hai của máy biến áp biến thiên điều hòa với tần số A. 100 Hz. B. 50π Hz.

C. 100π Hz.

D. 50 Hz.


FI CI A

L

Câu 28: Một học sinh làm thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ± 0,01 m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 mm. Bước sóng bằng A. 0,54 ± 0,03 μm. B. 0,54 ± 0,04 μm. C. 0,60 ± 0,03 μm. D. 0.60 ± 0,04 μm. Câu 29: So sánh một tượng gỗ cổ và một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt, người ta thấy rằng lượng chất phóng xạ 14C phóng xạ β − của tượng bằng 0,77 lần chất phóng xạ của khúc gỗ. Biết chu kì bán rã của 14C là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là A. 2500 năm. B. 1200 năm.

C. 2112 năm.

D. 1056 năm.

OF

π  Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100π t +  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 3  gồm biến trở, tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt động là r = 30 Ω. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là 100 Ω và 60 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ của cuộn dây đạt giá trị cực đại bằng A. 40 W. B. 31,25 W. C. 120 W. D. 50 W. Câu 31: Cho mạch kín (C ) đặt trong một từ trường đều (vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng hình

A. cùng chiều kim đồng hồ. B. chưa hình thành. C. ngược chiều kim đồng hồ. D. đổi chiều liên tục.

NH

phía bên phải thì dòng điện cảm ứng trong (C )

ƠN

vẽ, chiều hướng ra) như hình vẽ. Khi (C ) quay quanh trục ∆ một góc nhỏ về

B

Câu 33: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Gọi r0 là bán kính Bohr. Bán kính quỹ dạo dừng

QU Y

của electron tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo K có bán kính r0 . Gọi r1 và r2 lần lượt là bán kính của các quỹ đạo dừng N và L . Giá trị của r1 − r2 là A. 16r0 .

B. 5r0 .

C. 12r0 .

D. 9r0 .

Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RC không phân nhánh ( C không đổi R là một biến trở) một điện áp xoay chiều u = U 0 cos (ω t ) , U 0 và ω không đổi. U R ,U C

A. 1. B. 0,5.

3 . 2

O

R0

R

Y

C.

M

Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên điện trở được cho như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi R = R0 là

2 . 2 Câu 34: Thực hiện giao thoa Young với hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0, 7 µm và λ2 = 0,5 µm. Trên màn quan

DẠ

D.

sát, trong khoảng giữa hai vân tối liên tiếp gần nhau nhất và đối xứng qua vân sáng trung tâm, tổng số vân sáng quan sát được là A. 12. B. 21. C. 11. D. 7.


T tỉ số giữa quãng 2 đường lớn nhất và quãng đường nhỏ nhất mà chất điểm có thể đi được là 4. Giá trị của ∆t gần nhất giá trị nào sau đây? A. 0,16T . B. 0,33T . C. 0, 43T . D. 0, 41T .

FI CI A

L

Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T . Trong khoảng thời gian ∆t <

Câu 36: Một sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục O x trên một sợi dây đàn hồi với chu kì T , người ta quan sát thấy tại hai thời điểm t1 và t2 = t1 + 1 s ( u ( cm )

t1

O

x(cm)

OF

T > 1 s) hình ảnh một phần của sợi dây có dạng như hình vẽ. Vận tốc truyền sóng trên dây có thể là A. 1 cm/s. B. 2 cm/s. C. 3 cm/s. D. 4 cm/s.

2

4

t2

6

ƠN

Câu 37: Điện năng được truyền tải từ trạm phát đến nơi tiêu thụ là khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với công suất ổn định là P thì hiệu suất đạt 70%. Biết hệ số công suất nơi phát là cos ϕ = 0,8 . Hệ số công suất nơi tải tiêu thụ bằng A. 0,57. B. 0,68.

C. 0,86.

D. 0,80.

NH

Câu 38: Đặt hiệu điện thế u = U 2 cos (100π t ) V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự: đoạn mạch AM gồm tụ điện có điện dung C , đoạn mạch MN chứa cuộn cảm có độ tự cảm L1 và điện trở trong

r , đoạn mạch NB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 . Biết điện áp trên MB sớm pha hơn điện áp trên

π

; U MB = 2U AN ; hệ số công suất trên đoạn mạch AB bằng hệ số công suất trên đoạn mạch MN và 3 bằng k . Giá trị của k là A. 0,78. B. 0,56. C. 0,87. D. 0,75. 14 Câu 39: Bắn một hạt α có động năng 5,21 MeV vào hạt nhân 7 N đang đứng yên gây ra phản ứng

QU Y

AN là

α + 147 N → 178O + p

Biết phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Động năng của hạt nhân O gấp 2 lần động năng hạt p . Động

M

năng của hạt nhân O bằng A. 0,81 MeV. B. 2,67 MeV. C. 6,42 MeV. D. 3,24 MeV. Câu 40: Cho một nguồn âm điểm tại O phát sóng âm đẳng hưởng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50 dB. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay (ở hai phía so với OA ). Khi đi theo hướng Ax , mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57 dB.

Y

có giá trị gần nhất Khi đi theo hướng Ay , mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 62 dB. Góc xAy

DẠ

với giá trị nào sau đây? A. 50 0 .

B. 40 0 .

C. 30 0 .

HẾT 

D. 20 0 .


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L


ĐÁP ÁN CHI TIẾT

L

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là

kx kx 2 k2x . B. Et = kx 2 . C. Et = . D. Et = . 2 2 2  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 1 o Et = kx 2 . 2 Câu 2: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây, khi ổn định người ta quan sát thấy hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Số bó sóng trên dây là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

ƠN

OF

FI CI A

A. Et =

NH

 Hướng dẫn: Chọn D. Số bó sóng trên dây là 4. Câu 3: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.  Hướng dẫn: Chọn B. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có năng lượng liên kết càng lớn.

Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos (ω t ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R , cuộn cảm

QU Y

thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng u = U 0 cos ( ωt ) .

M

Kết luận nào sau đây là sai? A. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. Mạch có dung kháng bằng cảm kháng. C. Công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại. D. Tổng trở trong mạch là cực đại.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta thấy rằng: o điện áp ở hai đầu đoạn mạch đúng bằng điện áp trên điện trở, điều này chỉ xảy ra khi mạch cộng hưởng → Z = Z min → D sai.

DẠ

Y

Câu 5: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn A. cùng pha với nhau. B. ngược pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha nhau 600 .  Hướng dẫn: Chọn A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau. Câu 6: Người ta thường dùng loại tia nào sau đây để “chụp” hình ảnh hai lá phổi của bệnh nhân nhiễm Covid 19? A. Tia gama. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Tia X .  Hướng dẫn: Chọn D.


FI CI A

L

Người ta thường dùng tia X để chiếu điện chụp điện. Câu 7: Cho dòng điện xoay chiều i chạy qua điện trở thuần R thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R là i R A. u R = i 2 R . B. u R = . C. u R = . D. uR = iR . R i  Hướng dẫn: Chọn D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R u R = iR Câu 8: Biết điện tích nguyên tố là e . Điện tích của hạt nhân ZA X là A. Ze .

B. ( A − Z ) e .

C. ( A + Z ) e .

D. Ae .

 Hướng dẫn: Chọn A. A Z

X là Ze .

OF

Điện tích của hạt nhân

NH

ƠN

Câu 9: Hình vẽ bên biểu diễn một phần đường sức điện của điện trường gây một điện tích điểm A . Kết luận nào sau đây là đúng? A. A là một điện tích dương. B. A là một điện tích âm. A C. A không mang điện. D. A có thể mang điện âm hoặc dương.

π

B. ϕ 0 −

π

. C. ϕ0 + π . D. ϕ 0 . 2 2  Hướng dẫn: Chọn D. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ thì thành phần điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha, do đó pha ban đầu của dao động điện tại điểm mà là ϕ 0 . .

M

A. ϕ0 +

QU Y

 Hướng dẫn: Chọn B. Các đường sức xuất phát từ vô cùng và kết thúc ở A → A là một điện tích âm. Câu 10: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại điểm M thành phần từ trường biến thiên theo  2π  quy luật B = B0 cos  t + ϕ0  , pha ban đầu của dao động điện trường tại điểm này là  T 

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình

x = 4 cos (ωt + ϕ 0 ) cm ( t được tính bằng giây). Một phần đồ

DẠ

Y

thị biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động của vật vào thời gian được cho như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm t = 1 s là A. 2 cm. B. 4 cm. C. 1 cm. D. 3 cm.

 Hướng dẫn: Chọn B.

ϕ (rad ) 3π 2π

π O

1

2

t (s)


Từ đồ thị, ta thấy rằng: o tại t = 1 s, thì ϕ = 2π rad o

x = 4 cos ϕ = 4 cos ( 2π ) = 4 cm.

FI CI A

L

Câu 12: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là A. mắt không tật. B. mắt cận. C. mắt viễn. D. mắt cận khi về già.  Hướng dẫn: Chọn A. Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là mắt không tật.  2π  Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  t + ϕ0  cm. Tại thời điểm t1 vật  T  có li độ x1 = 3 cm, tại thời điểm t2 = t1 + ∆t vật có li độ x2 = 4 cm. Giá trị của ∆ t có thể là

B.

T . 2

C.

T . 3

D.

T . 4

OF

A. T .

 Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o A2 = x12 + x22 → hai thời điểm này vật có pha dao động vuông nhau.

T T với k = 0,1, 2... với k = 0 thì ∆t = . 4 4 Câu 14: Một sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước thì bước sóng của sóng âm này tăng là do A. tần số của sóng tăng. B. tần số của sóng giảm. C. vận tốc truyền sóng tăng. D. vận tốc truyền sóng giảm.  Hướng dẫn: Chọn C. Sóng âm khi truyền từ không khí vào môi trường nước có bước sóng tăng là do vận tốc truyền sóng tăng. Chú ý khi sóng cơ lan truyền qua các môi trường thì tần số của sóng là không đổi. Câu 15: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước

ƠN

∆t = ( 2k + 1)

QU Y

NH

o

là 80 cm/s. Hai điểm cực đại giao thoa liên tiếp trên đoạn thẳng S1 S 2 có vị trí cân bằng cách nhau một

D. 4 cm.

M

khoảng là Bản word bạn đang sử dụng phát hành từ website Tailieuchuan.vn A. 1 cm. B. 8 cm. C. 2 cm.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: v ( 80 ) o λ= = = 2 cm. f ( 40 )

λ

= 1 cm. 2 Câu 16: Cho các bộ phận sau: (1) micrô, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6) mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (6). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (6).  Hướng dẫn: Chọn A. Các bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là (1), (4) và (5).

DẠ

Y

o hai điểm cực đại giao thoa trên S1 S 2 có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng d =


FI CI A

L

Câu 17: Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc trong một bể chứa nước, người ta 4 đo được khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1,2 mm. Biết chiết suất của nước bằng . Nếu rút hết 3 nước trong bể thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 0,9 mm. B. 0,8 mm. C. 1,6 mm. D. 1,2 mm.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 4 o ikk = nin =   (1, 2 ) = 1, 6 mm. 3

tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1 , λ2 và λ3 . B. λ1 và λ2 .

OF

Câu 18: Một kim loại có công thoát electron là 4,14 eV, Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0, 21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0, 45 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện C. λ2 , λ3 và λ4 .

o

−34 8 hc ( 6,625.10 ) . ( 3.10 ) λ0 = = = 0,3 μm. A ( 4,14.1, 6.10−19 )

ƠN

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

D. λ3 và λ4 .

o Để xảy ra hiện tượng quang điện thì bức xạ kích thích λ < λ0 → các bức xạ λ1 và λ2 gây ra được

NH

hiện tượng quang điện. Câu 19: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v = 0,8c ( c là

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o v = 0,8c .

m0

m0

o

m=

= 1, 67m0 . 2 v2 1 − ( 0,8 ) 1− 2 c Câu 20: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Suất điện động của mỗi nguồn lần lượt là 5 V và 7 V. Suất điện động của bộ nguồn bằng A. 6 V. B. 2 V. C. 12 V. D. 7 V  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o

ξb = ξ1 + ξ 2 = ( 5 ) + ( 7 ) = 12 V.

M

=

D. 1, 25m0 .

QU Y

tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng A. m0 . B. 1, 67m0 . C. 1,8m0 .

Câu 21: Trên sợi dây đàn hồi PQ đang có sóng dừng ổn đinh. Sóng tới và sóng phản xạ tại Q có phương

Y

trình lần lượt là uQ = u0 cos (ωt ) và uQ′ = u0 cos (ωt + ϕ ) . Giá trị của ϕ là

DẠ

A. 2π .

B.

π 2

.

C. −

π 2

.

D. π .

 Hướng dẫn: Chọn D. Sóng tới và sóng phản xạ tại đầu cố định ngược pha nhau. Câu 22: Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơn – ghen là 200 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơn – ghen mà ống đó có thể phát ra


A. 5, 7.10−11 m.

B. 6, 2.10−12 m.

C. 6.10 −14 m.

D. 4.10 −12 m.

o

λmin =

FI CI A

L

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o bước sóng ngắn nhất của tia Rơn – ghen được tạo ra ứng với sự chuyển hóa hoàn toàn động năng các electron khi đập vào anot thành năng lượng tia Rơn – ghen. −34 8 hc ( 6, 625.10 ) . ( 3.10 ) = = 6, 2.10−12 m. qU (1,6.10−19 ) . ( 200.103 )

Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trong môi tường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực cưỡng bức, tuần hoàn f = F0 cos ( ωt ) , tần số góc ω thay đổi được. Khi thay đổi tần số đến giá trị ω1 và con lắc là A2 . So sánh A1 và A2 ta có

A. A1 = A2 .

B. A1 > A2 .

C. A1 < A2 .

OF

3ω1 thì biên độ dao động của hai con lắc đều bằng A1 . Khi tần số góc bằng 2ω1 thì biên độ dao động của

D. A1 = 2 A2 .

ƠN

 Hướng dẫn: Chọn C. Với giá trị tần số nằm trong khoảng hai giá trị cho cùng một biên độ thì biên độ ứng với tần số đó luôn có giá trị lớn hơn A1 < A2 . Câu 24: Ba con lắc đơn có khối lượng vật nặng lần lượt là m1 , m2 và m được kích thích dao động điều hòa với cùng biên độ góc tại cùng một nơi. Con lắc m1 có lực kéo về cực đại tác dụng lên nó là F1 = 1 N, con

m2 là 2 A. 1 N.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có :

m = m1 +

C. 2 N.

D. 3 N.

QU Y

B. 8 N.

NH

lắc m2 có lực kéo về cực đại tác dụng lên nó là F2 = 2 N. Lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc

m2 ( 2 ) = 2 N. F → F = F1 + 2 = (1) + 2 2 2 Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang trên một bề mặt không ma sát gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, o

F ∼ m → với m = m1 +

vật nặng khối lượng m mang điện tích q = 10−6 C. Khi con lắc đang nằm cân bằng, người ta làm xuất hiện một điện trường E có phương hướng theo trục của lò xo, có độ lớn E = 10 6 V/m. Sau đó con lắc sẽ dao

M

động với biên độ A. 1 cm.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

D. 12 cm.

C. 2 cm.

−6 6 qE (10 ) . (10 ) ∆ l0 = = = 1 cm. k (100 )

A = ∆l0 = 10 cm.

Y

o

B. 5 cm.

o

DẠ

Câu 26: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần. Khi tốc độ quay của roto là n vòng/phút thì người ta đo được cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là I1 = 1 A. Nếu tăng tốc độ quay của roto lên 4n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ là A. 2 A.  Hướng dẫn: Chọn B.

B. 1 A.

C. 3 A.

D. 4 A.


Ta có:

o

E = ωΦ → I =

E ωΦ Φ = = không phụ thuộc vào tốc độ quay của roto, do vậy việc ta tăng hay Z L Lω L

FI CI A

L

giảm tốc độ quay của roto thì dòng điện qua cuộn cảm vẫn có giá trị hiệu dụng là 1 A. Câu 27: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, suất điện động trong cuộn dây thứ nhất của máy có biểu

thức e1 = E0 cos (100π t ) , t được tính bằng giây. Suất điện động tạo ra ở cuộn dây thứ hai của máy biến áp biến thiên điều hòa với tần số A. 100 Hz. B. 50π Hz.  Hướng dẫn: Chọn D. Tần số của suất điện động trong cuộn thứ hai

C. 100π Hz.

f =

D. 50 Hz.

(100π ) = 50 Hz

o o

−3 −3 aL (1.10 ) . (10,80.10 ) Dλ = = 0, 6 μm. L = 10 → λ= a 9. ( 2 ) 10 D

NH

o

ƠN

OF

2π Câu 28: Một học sinh làm thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00 ± 0,01 m, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 mm. Bước sóng bằng A. 0,54 ± 0,03 μm. B. 0,54 ± 0,04 μm. C. 0,60 ± 0,03 μm. D. 0.60 ± 0,04 μm.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

 0,05 0,14 0, 01   ∆a ∆L ∆D  ∆λ = λ  + + + + = 0, 0367 μm.  = 0,54  10,80 2  L D   a  1 λ = 0, 60 ± 0, 04 μm.

QU Y

Câu 29: So sánh một tượng gỗ cổ và một khúc gỗ cùng khối lượng mới chặt, người ta thấy rằng lượng chất phóng xạ 14C phóng xạ β − của tượng bằng 0,77 lần chất phóng xạ của khúc gỗ. Biết chu kì bán rã của 14C

mt = m0 2

t T

→ 2

t 5600

o

C. 2112 năm.

D. 1056 năm.

M

là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là A. 2500 năm. B. 1200 năm.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: mt o = 0, 77 . m0

= 0, 77 → t = 2112 năm.

DẠ

Y

π  Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100π t +  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 3  gồm biến trở, tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt động là r = 30 Ω. Biết cảm kháng và dung kháng của mạch lần lượt là 100 Ω và 60 Ω. Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ của cuộn dây đạt giá trị cực đại bằng A. 40 W. B. 31,25 W. C. 120 W. D. 50 W.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:


U 2r

→ Pdmax khi R = 0 .

o

Pd =

o

(100 ) ( 30 ) Pmax = 2 = 2 2 2 r + ( Z L − ZC ) ( 30 ) + (100 − 60 )

2

( R + r ) + ( Z L − ZC )

2

2

L

= 120 W.

FI CI A

U 2r

Câu 31: Cho mạch kín (C ) đặt trong một từ trường đều (vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều hướng ra) như hình vẽ. Khi (C ) quay quanh trục ∆ một góc nhỏ về

phía bên phải thì dòng điện cảm ứng trong (C )

B

A. cùng chiều kim đồng hồ. B. chưa hình thành. C. ngược chiều kim đồng hồ. D. đổi chiều liên tục.

OF

ƠN

 Hướng dẫn: Chọn C. Dòng điện cảm ứng ngược chiều kim đồng hồ. Câu 33: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bohr. Gọi r0 là bán kính Bohr. Bán kính quỹ dạo dừng của electron tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo K có bán kính r0 . Gọi r1 và r2 lần lượt là bán kính của các quỹ đạo dừng N và L . Giá trị của r1 − r2 là

B. 5r0 .

 Hướng dẫn: Chọn C. Giá trị của r1 − r2 là

C. 12r0 .

NH

A. 16r0 .

2

2

r1 − ( 2 ) r2 = 12r0

QU Y

( 4)

D. 9 r0 .

Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RC không phân nhánh ( C không đổi R là một biến trở) một điện áp xoay chiều u = U 0 cos (ω t ) , U 0 và ω không đổi. Một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên điện trở được cho như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi R = R0 là

3 . 2

C.

M

A. 1. B. 0,5.

U R ,U C

O

2 . 2  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o đường liền nét biểu diễn sự thụ thuộc của U R vào R .

DẠ

Y

D.

o đường nét đứt biểu diễn sự phụ thuộc của U C vào R .

Từ đồ thị: o R = R0 khi U C = U R → IR = IZ C → R = Z C .

R0

R


o

cos ϕ =

R R 2 + Z C2

=

2 . 2

L

Câu 34: Thực hiện giao thoa Young với hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0, 7 µm và λ2 = 0,5 µm. Trên màn quan

FI CI A

sát, trong khoảng giữa hai vân tối liên tiếp gần nhau nhất và đối xứng qua vân sáng trung tâm, tổng số vân sáng quan sát được là A. 12. B. 21. C. 11. D. 7.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2k + 1 0,5 5 = = , với k1 , k2 = 1, 2,3... → k1 = 2 và k2 = 3 . o xtoi1 = xtoi 2 → 1 2k2 + 1 0, 7 7

k1 = 2

ƠN

k1 = 1

OF

o hình ảnh giao thoa:

k2 = 1

k2 = 2

k2 = 3

NH

o giữa hai vân tối trùng nhau có 4 vân sáng của bức xạ λ1 , 6 vân sáng của bức xạ λ2 và 1 vân sáng trung tâm → có 11 vân sáng.

T tỉ số giữa quãng 2 đường lớn nhất và quãng đường nhỏ nhất mà chất điểm có thể đi được là 4. Giá trị của ∆t gần nhất giá trị nào sau đây? A. 0,16T . B. 0,33T . C. 0, 43T . D. 0, 41T .  Hướng dẫn: Chọn A. Để đơn giản, ta chọn A = 1 . Ta có:

QU Y

Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T . Trong khoảng thời gian ∆t <

M

  ω∆t    ∆t  S sin  1800  = max  Smax = 2 sin  2  2 2  2 T        S max   S min  →  →   + 1 − 2  = 1 .   2    S = 2 1 − cos  ω∆t   cos  1800 ∆t  = 1 − S min min         T  2  2    S max = 4 S min

2

 ( 4S min )   S min  4  4  16 →  và S max = 4   = .  + 1 −  = 1 → Smin = 17 2   17  17  2   2

DẠ

Y

Mặc khác:

 ω ∆t   π∆t  S max = 2sin   = 2 sin    2   T 

 16   17  ∆t 1  S max  1 → = arcsin   = arcsin   = 0,156 T π  2  π  2   


Câu 36: Một sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục O x trên một sợi dây đàn hồi với chu kì T , người ta quan sát thấy tại hai thời điểm t1 và t2 = t1 + 1 s (

u ( cm )

L

T > 1 s) hình ảnh một phần của sợi dây có dạng như hình vẽ. Vận tốc truyền sóng trên dây có thể là A. 1 cm/s. B. 2 cm/s. C. 3 cm/s. D. 4 cm/s.

O

x (cm)

t2

2

λ t1

O

4

6

OF

 Hướng dẫn: Chọn A. u ( cm ) ∆x

FI CI A

t1

x (cm)

2

4

Từ đồ thị, ta có: o λ = 4 cm.

λ

ƠN

t2

6

∆x∆t =

NH

∆t ∆x 1 T = = → ∆t = = 1 s → T = 4 s. 4 T λ 4 4 λ ( 4) = 1 cm/s. Vận tốc truyền sóng v = = T ( 4) o

= 1 cm →

QU Y

Câu 37: Điện năng được truyền tải từ trạm phát đến nơi tiêu thụ là khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha với công suất ổn định là P thì hiệu suất đạt 70%. Biết hệ số công suất nơi phát là cos ϕ = 0,8 . Hệ

M

số công suất nơi tải tiêu thụ bằng A. 0,57. B. 0,68.  Hướng dẫn: Chọn B.

C. 0,86.

U

ϕ

D. 0,80.

U tt

ϕtt ∆U

Từ giản đồ vecto, ta có

U sin ϕ = U tt sin ϕtt (1)

DẠ

Y

Kết hợp với

Ptt = HP → U cos ϕ =

U tt cos ϕtt (2) H

Từ (1) và (2)

tan ϕ = H tan ϕtt


 ( 0, 75 )   tan ϕ  0 → ϕtt = arctan  = arctan   = 47   H   ( 0, 7 ) 

L

cos ( 470 ) = 0,68

FI CI A

Câu 38: Đặt hiệu điện thế u = U 2 cos (100π t ) V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự: đoạn mạch AM gồm tụ điện có điện dung C , đoạn mạch MN chứa cuộn cảm có độ tự cảm L1 và điện trở trong

r , đoạn mạch NB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 . Biết điện áp trên MB sớm pha hơn điện áp trên

π

; U MB = 2U AN ; hệ số công suất trên đoạn mạch AB bằng hệ số công suất trên đoạn mạch MN và 3 bằng k . Giá trị của k là A. 0,78. B. 0,56. C. 0,87. D. 0,75.  Hướng dẫn: Chọn D.

OF

AN là

ϕ

A

1 3

π

I

ƠN

B

ϕ M

NH

N

QU Y

Biểu diễn vecto các điện áp. Hệ số công suất trên AB và MN là bằng nhau nên MN song song AB → AMNB là hình bình hành Trong ∆AIM ta có

M

U AM =

U AM =

AI 2 + IM 2 − 2 AI .IM cos ( 600 )

2

(1) + ( 2 )

2

− 2 (1) . ( 2 ) cos ( 600 ) = 3

→ ∆AIM vuông tại A AMI = 300 →

Y

Trong ∆AMN ta có

( 2 ) = 490 AMN = arctan 3

( )

DẠ

Hệ số công suất của mạch AB cos ϕ = cos ( 90 − 49 ) = 0, 75

Câu 39: Bắn một hạt α có động năng 5,21 MeV vào hạt nhân 147 N đang đứng yên gây ra phản ứng

α + 147 N → 178O + p

Biết phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Động năng của hạt nhân O gấp 2 lần động năng hạt p . Động

năng của hạt nhân O bằng


A. 0,81 MeV.  Hướng dẫn: Chọn B. Phương trình phản ứng

B. 2,67 MeV.

C. 6,42 MeV.

D. 3,24 MeV.

Năng lượng của phản ứng ∆E = K O + K p − Kα = −1, 21 MeV

→ K O + K p = ( 5, 21) − 1, 21 = 4 MeV Mặc khác

FI CI A

L

α + 147 N → 178 O + 11 p

ƠN

OF

K  K O = 2 K p → K O +  O  = 4 MeV  2  4 = 2, 67 MeV → KO = 1 1+ 2 Câu 40: Cho một nguồn âm điểm tại O phát sóng âm đẳng hưởng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50 dB. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay (ở hai phía so với OA ). Khi đi theo hướng Ax , mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57 dB.

với giá trị nào sau đây? A. 50 0 .  Hướng dẫn: Chọn B.

NH

có giá trị gần nhất Khi đi theo hướng Ay , mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 62 dB. Góc xAy

B. 40 0 .

C. 30 0 .

D. 20 0 .

QU Y

A

( Lx )max

(L )

y max

x

y

O

O lên hướng đó. Ta có:

LN − L A 57 −50  OA 20 20 = 10 = 10 ≈ 2, 24   ON .  LM − LA 62 − 50  OA = 10 20 = 10 20 ≈ 3,98  OM

= arcsin  1  + arcsin  1  ≈ 41, 060 . xAy  2, 24       3,98 

Y

o

DẠ

o

M

Mức cường độ âm lớn nhất trên các hướng Ax và Ay tại các vị trí là hình chiếu vuông góc của nguồn âm


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ - Đề 10 - Tiêu chuẩn (XD9) (Bản word có lời giải)

FI CI A

Câu 1: Hai quả cầu A , B đặt tiếp xúc nhau (trung hòa về điện). Bằng cách nào đó người ta làm cho một số electron ở quả cầu A bị mất đi. Sau đó quả cầu B sẽ A. mang điện âm. A B B. mang điện dương. C. không mang điện. D. mang điện gấp đôi quả cầu A . Câu 2: Cho mạch điện như như hình vẽ. Mạch ngoài gồm hai nguồn điện giống nhau, có suất điện động ξ

m . k

B. f =

M

A. f = 2π

QU Y

NH

ƠN

OF

và điện trở trong r ; điện trở R . Hiệu suất của bộ nguồn được xác định bởi r ξ,r ξ,r A. H = . R+r 2r B. H = . R + 2r R r . C. H = R + 2r R D. H = . R + 2r Câu 3: Chọn đáp án sai. Kim loại dẫn điện tốt hơn chất điện phân vì A. mật độ hạt tải điện nhiều hơn. B. tính linh động của hạt tải điện tốt hơn. C. kích thước của các hạt tải điện lớn hơn. D. mạng tinh thể kim loại ít mất trật tự hơn. Câu 4: Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi A. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng lớn. B. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng nhỏ. C. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng gần tần số dao động riêng của hệ. D. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng xa tần số dao động riêng của hệ. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m . Con lắc này dao động điều hòa với tần số là

1 2π

k . m

C. f =

m . k

D. f =

k . m

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ được cho bởi x = 3sin ( 2π t ) + 4cos ( 2π t )

cm, t được tính bằng giây. Pha ban đầu của dao động là

DẠ

Y

3  3 4  4 A. ϕ = arctan   . B. ϕ = arctan  −  . C. ϕ = − arctan   . D. ϕ = arctan  −  . 4  4 3  3 Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Các điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa 1  mãn d1 − d 2 =  n +  λ , n = 0, ± 1, ± 2,... sẽ dao động với biên độ 2 


B. cực tiểu. D. bằng biên độ của nguồn sóng. C. cường độ âm.

D. mức cường độ âm.

L

A. cực đại. C. gấp 4 lần biên độ của nguồn sóng. Câu 9: Độ to của âm là đặc trưng sinh lý gắn với A. tần số âm. B. độ cao của âm. thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng U A. I = U ω 2 L . B. I = . ωL

FI CI A

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (ω > 0 ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L C. I = U ω L .

D. I =

U

. ω2L Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp u = 200cos (100π t ) V. Biết điện dung của

tụ C =

10 −4

π

F. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình

π  B. i = 2 2 cos 100π t −  A. 2 

OF

π  A. i = 2 2 cos 100π t +  A. 2 

NH

ƠN

π π   C. i = 2cos 100π t −  A. D. i = 2cos 100π t +  A. 2 2   Câu 12: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau 3π π 2π π A. . B. . C. . D. . 4 6 3 4 Câu 13: Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản được cho như hình vẽ. (2) là

(2)

QU Y

(1)

(3)

(4)

(5)

DẠ

Y

M

A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng. C. Mạch chọn sóng. D. Mạch biến điệu. Câu 14: Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 15: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. Câu 16: Dùng thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu khoảng cách giữa hai vân sáng đo được trên màn là L thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức nào sau đây? La Da D L A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = . D L La Da


A. 12 He .

B. 13He .

FI CI A

tử ở trạng thái cơ bản. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì electron vận tốc là v v A. 4v0 . B. 3v 0 . C. 0 . D. 0 . 3 5 Câu 19: Tia α là dòng các hạt nhân

L

Câu 17: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng. Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, v0 là vận tốc chuyển động của electron tkhi nguyên

C. 24 He .

D. 23He .

góc α0 . Tốc độ của con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng là

A.

B. α 0

glα 0 .

g . l

C. α

g . l

OF

Câu 20: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng nhỏ. B. năng lượng liên kết càng lớn. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ

D. 2α 0

l . g

mạch so với cường độ dòng điện chạy trong mạch là

ƠN

Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu  R  Z  R B. ϕ = arctan  C. ϕ = arctan   . D. ϕ = arctan  L  . . Z   R   ZL  Câu 23: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là A. 1,25 V. B. 2,50 V. C. 0,40 V. D. 0,25 V.

NH

Z  A. ϕ = arctan   . R

QU Y

2 Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 4cos ( 2π t ) cm ( t tính bằng giây). Lấy g = π

Y

M

m/s2. Biên độ góc của con lắc là A. 2 rad. B. 0,16 rad. C. 5π rad/s. D. 0,12 rad. Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Khoảng cách giữa một nút với vị trí cân bằng của một bụng liền kề là A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm. Câu 26: Điện năng được truyền từ một trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha. Biết công suất ở trạm phát và điện áp truyền đi là không đổi. Ban đầu, công suất hao phí trên đường dây truyền tải là 50 kW và hệ số công suất của mạch điện là k . Sau đó người ta chỉ mắc nối tiếp thêm vào đường dây truyền tải một tụ điện để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 18 kW. Giá trị của k là A. 0,60. B. 0,30. C. 0,49. D. 0,70. Câu 27: Sóng điện từ của kênh VOV tiếng Anh 24/7 có tần số 104 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này là

DẠ

A. 3,32 m. B. 3,10 m. C. 2,87 m. Câu 20: Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây là đúng? A. tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia tử ngoại. B. tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. D. tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.

D. 2,88 m.


Câu 29: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Biết công suất −34 chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h = 6,625.10 J.s. Số photon đập vào tấm pin trong mỗi giây là

Câu 30: Cho rằng khi một hạt nhân Urani

17 C. 3,77.10 . 235 92

U phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV.

Lấy N A = 6, 023.1023 mol −1 , khối lượng mol của urani hạch hết 1 kg urani

17 D. 6,04.10 .

L

17 B. 7,55.10 .

235 92

U là 235 gam/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân

235 92

U là

A. 51, 2.10 26 MeV.

B. 5,12.10 26 MeV.

FI CI A

17 A. 3,02.10 .

C. 25, 6.10 26 MeV.

Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g T 2 (s2 )

phương chu kì dao động điều hòa (T 2 ) theo chiều dài l của con lắc như hình bên. Lấy π = 3,14 . Nếu chiều dài

OF

bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình

D. 2, 56.10 26 MeV.

C

L, r A

• M

B

M

đoạn mạch AM là A. 0,8. B. 0,6. C. 0,71. D. 0,75.

QU Y

NH

ƠN

của con lắc dùng làm thí nghiệm là 50 cm thì chu kì dao động của nó bằng 0,81 A. 1,12 s. 0,3 l ( m) O B. 1,42 s. C. 1,58 s. D. 1,74 s. Câu 32: Trên bề mặt một chất lỏng, tại hai điểm A , B cách nhau 14 cm có hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng bằng 4 cm. C là một điểm trên mặt chất lỏng sao cho tam giác ABC vuông cân tại C . Trên đoạn AC , hai điểm liên tiếp có phần tử sóng dao động với biên độ cực đại cách nhau một đoạn ngắn nhất xấp xỉ bằng bao nhiêu? A. 3,687 cm. B. 1,817 cm. C. 3,849 cm. D. 2,500 cm Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 80 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết các điện áp hiệu dụng U AM = 60 V và U MB = 100 V. Hệ số công suất của

Câu 34: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có r = 30 Ω, ZL = 40 và tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos (100π t ) V ( U0 không đổi và t được tính bằng giây). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là lớn nhất. Giá trị lớn nhất này là

Y

A. 236 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 215 V. Câu 35: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng

DẠ

−4 lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10 s. Thời gian ngắn

nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại đến giá trị cực tiểu là là A. 2.10−4 s. B. 6.10−4 s. C. 12.10−4 s. D. 3.10−4 s. Câu 36: Giới hạn quang điện của các kim loại Cs , K , Ca , Zn lần lượt là 0,58 µm; 0,55 µm; 0,43 µm; 0,35 µm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra


5,5.1019 photon. Lấy h = 6,625.10−34 Js; c = 3.108 m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là A. 4. B. 3. C. 2. Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100 g. Chọn chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật nặng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào tốc độ dao động của vật. Lấy g = 10

FI CI A

L

D. 1.

F (N )

O

v( m )

OF

s m/s2. Tốc độ dao động cực đại của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây? −3 A. 401 cm/s. 10 3 B. 352 cm/s. C. 201 cm/s. D. 157 cm/s. Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz, bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao

ƠN

động với biên độ 6 mm. Lấy π 2 = 10 . Tại thời điểm t , phần tử M đang chuyển động với vận tốc 6π cm/s thì vận tốc tương đối giữa M , N có độ lớn bằng B. 9π cm/s. C. 6 cm/s. D. 3 cm/s. A. 6π m/s.

NH

Câu 39: Đặt điện áp u = U 2 cos (ωt ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C ; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1 , L1 , C1 mắc nối tiếp. Biết 2ω 2 LC = 1 , các điện áp hiệu dụng: U AN = 120 V; U MB = 90 V, góc lệch pha giữa u AN và u MB là

QU Y

5π . Giá trị của U là C 12 L A. 25,4 V. X B A N M B. 31,6 V. C. 80,3 V. D. 71.5 V. Câu 40: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 = 0, 7 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng

M

giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của λ1 và N 2 vân sáng của λ2 (không tính vân sáng trung tâm). Biết N1 + N 2 = 5 , giá trị λ1 bằng

DẠ

Y

A. 0,5 µm.

B. 0,71 µm.

C. 0,6 µm.  HẾT 

D. 0,3 µm.


ĐÁP ÁN CHI TIẾT

FI CI A

L

Câu 1: Hai quả cầu A , B đặt tiếp xúc nhau (trung hòa về điện). Bằng cách nào đó người ta làm cho một số electron ở quả cầu A bị mất đi. Sau đó quả cầu B sẽ A. mang điện âm. A B B. mang điện dương. C. không mang điện. D. mang điện gấp đôi quả cầu A .  Hướng dẫn: Chọn B. Quả cầu B sẽ mang điện dương do nhiễm điện tiếp xúc. Câu 2: Cho mạch điện như như hình vẽ. Mạch ngoài gồm hai nguồn điện giống nhau, có suất điện động ξ

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

và điện trở trong r ; điện trở R . Hiệu suất của bộ nguồn được xác định bởi r ξ,r ξ,r A. H = . R+r 2r B. H = . R + 2r R r C. H = . R + 2r R D. H = . R + 2r  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: R o H= . R + 2r Câu 3: Chọn đáp án sai. Kim loại dẫn điện tốt hơn chất điện phân vì A. mật độ hạt tải điện nhiều hơn. B. tính linh động của hạt tải điện tốt hơn. C. kích thước của các hạt tải điện lớn hơn. D. mạng tinh thể kim loại ít mất trật tự hơn.  Hướng dẫn: Chọn C. Kích thước hạt tải điện trong kim loại (electron) nhỏ hơn so với hạt tải điện trong chất điện phân (ion dương và ion âm). Câu 4: Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi A. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng lớn. B. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng nhỏ. C. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng gần tần số dao động riêng của hệ. D. tần số của ngoại lực cưỡng bức càng xa tần số dao động riêng của hệ.  Hướng dẫn: Chọn C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của ngoại lực cưỡng bức càng gần với tần số dao động riêng của hệ. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m . Con lắc này dao động điều hòa với tần số là

m . k  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: A. f = 2π

B. f =

1 2π

k . m

C. f =

m . k

D. f =

k . m


o

f =

1 2π

k . m

L

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ được cho bởi x = 3sin ( 2π t ) + 4cos ( 2π t ) cm, t được tính bằng giây. Pha ban đầu của dao động là

 3 B. ϕ = arctan  −  .  4

4 C. ϕ = − arctan   . 3

 4 D. ϕ = arctan  −  .  3

FI CI A

3 A. ϕ = arctan   . 4  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

ƠN

OF

 3 o ϕ = arctan  −  .  4 Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là B. một bước sóng. A. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.  Hướng dẫn: Chọn C. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà phần tử môi trường tại đó dao động vuông pha là một phần tư bước sóng. Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Các điểm cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa

QU Y

NH

1  mãn d1 − d 2 =  n +  λ , n = 0, ± 1, ± 2,... sẽ dao động với biên độ 2  A. cực đại. B. cực tiểu. D. bằng biên độ của nguồn sóng. C. gấp 4 lần biên độ của nguồn sóng.  Hướng dẫn: Chọn B. Các điểm dao động với biên độ cực tiểu. Câu 9: Độ to của âm là đặc trưng sinh lý gắn với A. tần số âm. B. độ cao của âm. C. cường độ âm. D. mức cường độ âm.  Hướng dẫn: Chọn D. Độ to là đặc trưng sinh lý gắn với mức cường độ âm.

M

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (ω > 0 ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L C. I = U ω L .

D. I =

Y

thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng U A. I = U ω 2 L . B. I = . ωL  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: I o I= . Lω

U . ω2L

DẠ

Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp u = 200cos (100π t ) V. Biết điện dung của tụ C =

10 −4

π

F. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình

π  A. i = 2 2 cos 100π t +  A. 2 

π  B. i = 2 2 cos 100π t −  A. 2 


ZC =

1 π π  = = 100 Ω → i = 2cos 100π t +  A. −4 Cω (10 ) . (100π ) 2 

FI CI A

o

π  D. i = 2cos 100π t +  A. 2 

L

π  C. i = 2cos 100π t −  A. 2   Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

(2)

(3)

NH

(1)

ƠN

OF

Câu 12: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau 3π π 2π π A. . B. . C. . D. . 4 6 3 4  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2π . o ∆ϕ1− 2−3 = 3 Câu 13: Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản được cho như hình vẽ. (2) là

(4)

(5)

DẠ

Y

M

QU Y

A. Mạch khuếch đại. B. Mạch tách sóng. C. Mạch chọn sóng. D. Mạch biến điệu.  Hướng dẫn: Chọn C. Mạch chọn sóng. Câu 14: Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.  Hướng dẫn: Chọn A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất vật phát sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. Câu 15: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.  Hướng dẫn: Chọn B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. Câu 16: Dùng thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu khoảng cách giữa hai vân sáng đo được trên màn là L thì bước sóng ánh sáng do nguồn phát ra được tính bằng công thức nào sau đây? La Da D L A. λ = . B. λ = . C. λ = . D. λ = . D L La Da


L FI CI A

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: Dλ La o L=i= → λ= . a D Câu 17: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi.

D. kim loại đồng.

 Hướng dẫn: Chọn C. Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với xesi. Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, v0 là vận tốc chuyển động của electron tkhi nguyên

B. 13He .

C. 24 He .

NH

A. 12 He .

ƠN

OF

tử ở trạng thái cơ bản. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì electron vận tốc là v v A. 4 v0 . B. 3 v 0 . C. 0 . D. 0 . 3 5  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: v o vn = 0 . n v o nM = 3 → vn = 0 . 3 Câu 19: Tia α là dòng các hạt nhân

 Hướng dẫn: Chọn C. Tia α là dòng các hạt nhân 42 He .

o

QU Y

Câu 20: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng nhỏ. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

D. 23He .

B. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.

Elk = ∆mc 2 → ∆m càng lớn thì Elk càng lớn.

Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với biên độ

glα 0 .

A.

M

góc α0 . Tốc độ của con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng là B. α 0

g . l

C. α

g . l

D. 2α 0

l . g

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o

vmax = glα 0 .

DẠ

Y

Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng và tổng trở của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng điện chạy trong mạch là

Z A. ϕ = arctan   . R

 Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

 R  B. ϕ = arctan  .  ZL 

R C. ϕ = arctan   . Z

Z  D. ϕ = arctan  L  .  R 


FI CI A

L

Z  o ϕ = arctan  L  .  R  Câu 23: Từ thông qua một mạch điện kín biến thiên đều theo thời gian. Trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông biến thiên một lượng là 0,25 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch có độ lớn là A. 1,25 V. B. 2,50 V. C. 0,40 V. D. 0,25 V.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: ( 0, 25 ) = −1, 25 V. ∆Φ o eC = − =− ∆t ( 0, 2 ) 2 Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 4cos ( 2π t ) cm ( t tính bằng giây). Lấy g = π

l=

2

g

ω2

o α0 =

=

s0 l

2

D. 0,12 rad.

= 25 cm.

( 2π ) ( 4 ) = 0,16 rad. = ( 25 )

ƠN

o

(π )

C. 5π rad/s.

OF

m/s2. Biên độ góc của con lắc là A. 2 rad. B. 0,16 rad.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

∆P =

P2 R P2 R 2 ∆ P = → khi cos ϕ = 1. min 2 2 2 U cos ϕ U

∆P =

P2 R ∆Pmin ∆Pmin = → cos ϕ = = 2 2 2 U cos ϕ cos ϕ ∆P

Y

o

M

QU Y

NH

Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Khoảng cách giữa một nút với vị trí cân bằng của một bụng liền kề là A. 6 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 12 cm.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: λ (12 ) o ∆xnut −bung = = = 3 cm. 4 4 Câu 26: Điện năng được truyền từ một trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha. Biết công suất ở trạm phát và điện áp truyền đi là không đổi. Ban đầu, công suất hao phí trên đường dây truyền tải là 50 kW và hệ số công suất của mạch điện là k . Sau đó người ta chỉ mắc nối tiếp thêm vào đường dây truyền tải một tụ điện để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 18 kW. Giá trị của k là A. 0,60. B. 0,30. C. 0,49. D. 0,70.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

o

(18) = 0, 6 . ( 50 )

DẠ

Câu 27: Sóng điện từ của kênh VOV tiếng Anh 24/7 có tần số 104 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này là A. 3,32 m.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

B. 3,10 m.

C. 2,87 m.

D. 2,88 m.


o

λ=

( 3.108 ) ≈ 2,88 m. v = f (104.106 )

FI CI A

L

Câu 20: Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây là đúng? A. tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia tử ngoại. B. tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. D. tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.  Hướng dẫn: Chọn D. Tia X có tác dụng hủy diệt tế bào.

Câu 29: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Biết công suất −34 chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h = 6,625.10 J.s. Số photon đập vào tấm pin trong mỗi giây là 17 B. 7,55.10 .

17 C. 3,77.10 .

o

N=

( 0,1) P = = 3, 02.1017 . hf ( 6, 625.10−34 ) . ( 5.1014 )

Câu 30: Cho rằng khi một hạt nhân Urani

235 92

U phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV.

Lấy N A = 6, 023.1023 mol −1 , khối lượng mol của urani 235 92

U là

A. 51, 2.10 26 MeV.

235 92

U là 235 gam/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân

NH

hạch hết 1 kg urani

ƠN

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

17 D. 6,04.10 .

OF

17 A. 3,02.10 .

B. 5,12.10 26 MeV.

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

o

E = 200 N = 200. ( 2, 6.10 24 ) = 5,12.10 26 MeV.

D. 2, 56.10 26 MeV.

QU Y

o

1.103 ) ( m N= NA = . ( 6, 023.10 23 ) = 2, 6.1014 . M ( 235)

C. 25, 6.10 26 MeV.

Câu 31: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g

M

bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình

T 2 (s2 )

phương chu kì dao động điều hòa (T 2 ) theo chiều dài l

của con lắc như hình bên. Lấy π = 3,14 . Nếu chiều dài

DẠ

Y

của con lắc dùng làm thí nghiệm là 50 cm thì chu kì dao động của nó bằng A. 1,12 s. B. 1,42 s. C. 1,58 s. D. 1,74 s.  Hướng dẫn: Chọn B.

0,81 O

0,3

l (m)


0,81 0,3

O

l ( m)

Từ đồ thị, ta có:

o tại T 2 = 3. ( 0,81) = 2, 43 s2 thì l = 0, 6 m. g = ( 2π )

2

l 2 ( 0, 6 ) = ( 2π ) ≈ 9, 74 m/s2. 2 T ( 2, 43)

l o T = 2π = 2π g

OF

o

FI CI A

L

T 2 (s2 )

( 50.10 ) = 1, 42 s. −2

( 9, 74 )

NH

ƠN

Câu 32: Trên bề mặt một chất lỏng, tại hai điểm A , B cách nhau 14 cm có hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng bằng 4 cm. C là một điểm trên mặt chất lỏng sao cho tam giác ABC vuông cân tại C . Trên đoạn AC , hai điểm liên tiếp có phần tử sóng dao động với biên độ cực đại cách nhau một đoạn ngắn nhất xấp xỉ bằng bao nhiêu? A. 3,687 cm. B. 1,817 cm. C. 3,849 cm. D. 2,500 cm  Hướng dẫn: Chọn B. C

QU Y

M

d2

d1

B

A

Ta có:

M

AB

λ

=

(14 ) = 3,5 → ( 4)

k = 0, ±1, ±2, ±3

DẠ

Y

Gọi M là một điểm thuộc cực đại bậc k trên AC

Ứng với các giá trị của k o k = 3 thì d1 = 1,88 cm. o

k = 2 thì d1 = 3, 69 cm.

o

k = 1 thì d1 = 6, 48 cm.

 d 2 − d1 = 4 k  2  2  d 2 = 7 2 + 7 2 − d1

(

→ ( d1 + 4k )

2

2

) ( ) = (7 2 ) + (7 2 − d )

→ d1 =

2

1

196 − 16k 2 8k + 14 2

2


Khoảng cách nhỏ nhất

dmin = ( 3,69) − (1,88) = 1,81 cm

đoạn mạch AM là A. 0,8. B. 0,6. C. 0,71. D. 0,75.  Hướng dẫn: Chọn A.

L

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 80 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết các điện áp hiệu dụng U AM = 60 V và U MB = 100 V. Hệ số công suất của C

FI CI A

L, r

• M

A

ϕ AM

OF

M

H

ƠN

A

B

B

NH

Biễu diễn vecto các điện áp. Ta có:

2 2 2 = U AM + U AB o U MB → ∆AMB vuông tại A .

o

1 1 1 U AM U AB = 2 + 2 → Ur = = 2 2 2 U r U AM U AB U AM + U AB

o

cos ϕ AM =

( 60 ) . (80 ) 2 2 ( 60 ) + ( 80 )

= 48 V.

QU Y

( 48 ) = 0,8 . Ur = U AM ( 60 )

Câu 34: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có r = 30 Ω, ZL = 40 và tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos (100π t ) V ( U0 không đổi và t được tính bằng giây). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là lớn nhất. Giá trị lớn nhất này là

B. 200 V.

C. 220 V.

M

A. 236 V.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

r 2 + ( Z L − ZC )

2

(100 2 ) =

2

( 30 ) + ( 40 )

2

( 30 ) + ( 40 − ZC )

Y

o Ud =

U r 2 + Z L2

DẠ

→ U dmax khi cộng hưởng → U dmax

(100 2 ) =

2

D. 215 V.

2

V. 2

( 30 ) + ( 40 ) ( 30 )

2

2

≈ 236 V.

Câu 35: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng

−4 lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10 s. Thời gian ngắn

nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại đến giá trị cực tiểu là là

A. 2.10−4 s.  Hướng dẫn: Chọn B.

B. 6.10−4 s.

C. 12.10−4 s.

D. 3.10−4 s.


Ta có: ECmax T là ∆t = . 2 8 T o thời gian ngắn nhất để q giảm từ Q0 → −Q0 là ∆t ′ = 2

FI CI A

L

o thời gian ngắn nhất để EC giảm từ ECmax →

→ ∆t ′ = 4 ∆t = 4. (1, 5.10 −4 ) = 6.10 −4 s.

Câu 36: Giới hạn quang điện của các kim loại Cs , K , Ca , Zn lần lượt là 0,58 µm; 0,55 µm; 0,43 µm; 0,35 µm. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với công suất 0,4 W. Trong mỗi phút, nguồn này phát ra

5,5.1019 photon. Lấy h = 6,625.10−34 Js; c = 3.108 m/s. Khi chiếu ánh sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên thì số kim loại mà hiện tượng quang điện xảy ra là

o

λ=

19

C. 2.

) = 9, 2.10

17

Nhc ( 9, 2.10 = P

17

D. 1.

OF

o

n ( 5,5.10 N= = t ( 60 )

B. 3.

hạt/s.

ƠN

A. 4.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có

) .( 6, 625.10 ) .( 3.10 ) = 0, 46 μm. −34

8

( 0, 4 )

NH

o chỉ có Cs và K xảy ra hiện tượng quang điện. Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100 g. Chọn chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật nặng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi vào tốc độ dao động của vật. Lấy g = 10

F (N )

QU Y

O

v( ms )

Mặc khác

M

m/s2. Tốc độ dao động cực đại của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây? A. 401 cm/s. B. 352 cm/s. C. 201 cm/s. D. 157 cm/s.  Hướng dẫn: Chọn A. Biểu thức của lực đàn hồi

10 3

2

F  F = −k ( ∆l0 + x ) →  + ∆l0  = x 2 (1). k 

2

Y

−3

2

x =A −

v2

ω2

(2)

DẠ

Từ (1) và (2)

2

2 F  v →  + ∆l0  + 2 = A2 (*) k  ω Phương trình (*) có đồ thị tương ứng như hình vẽ. Mặc khác


(100.10 ) .(10) = 1 cm −3

∆l0 =

(100 )

L

ω = 10π rad/s 2

FI CI A

v2  F  + 0, 01 + = A2 (**) → 100 1000   Từ đồ thị v = 10 3 m/s thì F = −3 N

→ A = 5 cm Tốc độ dao động cực đại của con lắc

OF

vmax = ( 5 ) . (10π ) = 157 cm/s

Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10 Hz, bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao

ƠN

động với biên độ 6 mm. Lấy π 2 = 10 . Tại thời điểm t , phần tử M đang chuyển động với vận tốc 6π cm/s thì vận tốc tương đối giữa M , N có độ lớn bằng A. 6π m/s. B. 9π cm/s. C. 6 cm/s. D. 3 cm/s.  Hướng dẫn: Chọn B. 8

QU Y

NH

M

λ

4

+λ+

N

λ 12

Từ giả thuyết của bài toán ta có :

λ

, do đó N sẽ dao động với biên độ là aN = 3 mm. 12 o M và N nằm trên hai bó sóng đối xứng với nhau qua một nút nên dao động ngược pha. Tại thời điểm t :

N cách nút một gần nhất một đoạn

o

vN = −

o

∆ v = vM − v N = ( 6π ) − ( −3π ) = 9π cm/s.

M

o

aN ( 3) 6π = 3π cm/s. vM = − ( ) aM (6)

Y

Câu 39: Đặt điện áp u = U 2 cos (ωt ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm

DẠ

thuần có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C ; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1 , L1 , C1 mắc nối tiếp. Biết 2ω 2 LC = 1 , các điện áp hiệu dụng: U AN = 120 V; U MB = 90 V, góc lệch pha giữa u AN và u MB là 5π . Giá trị của U là 12 A. 25,4 V. B. 31,6 V.

C

L A

M

X

N

B


C. 80,3 V. D. 71.5 V.  Hướng dẫn: Chọn C.

L

P

UL

FI CI A

α U AN

K

UX ∆ϕ

O

U MP

UC

OF

Q

Biểu diễn vecto các điện áp. Ta có:

o

2ω 2 LC = 1 → ZC = 2ZL . Đặt PQ = 3 x .

2 2 PQ = U AN + U MB − 2U ANU MB cos ∆ϕ =

(120 ) + ( 90 )

130 = 43, 3 V và ZC = 86,6 V. 3 o áp dụng định lý sin trong ∆OPQ

2

 5π  − 2 (120 ) . ( 90 ) cos   ≈ 130 V.  12 

NH

→ UL =

2

ƠN

o áp dụng định lý cos trong ∆OPQ

PQ U ( 90 ) sin  5π  = 0, 67 → α = 420 → ϕ = 480 . U = MP → sin α = MP sin ∆ϕ = AN sin ∆ϕ sin α PQ (130 )  12 

→ thay số U =

QU Y

2 o U = U C2 + U AN + 2U CU AN cos ( 900 + ϕ AN ) . 2

( 86, 6 ) + (120 )

2

+ 2. ( 86, 6 ) . (120 ) cos ( 900 + 480 ) ≈ 80, 3 V.

Câu 40: Trong thí nghiệm Y − âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 = 0, 7 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của λ1 và N 2 vân sáng của λ2

M

(không tính vân sáng trung tâm). Biết N1 + N 2 = 5 , giá trị λ1 bằng

xt1 = xt 2 →

N1 + N 2 = 5 → N1 = 5 − N2 (2).

DẠ

o

C. 0,6 µm.

2 N1 + 1 λ2 0,7 0, 7 ( 2 N 2 + 1) = = → λ1 = (1). 2N2 + 1 λ1 λ1 2 N1 + 1

Y

o

B. 0,71 µm.

A. 0,5 µm.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

o từ (1) và (2) → λ1 =

0, 7 ( 2 N 2 + 1) 11 − 2 N 2

o lập bảng → λ1 = 0,5 µm.

.

D. 0,3 µm.


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L


Câu 1: Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là

I (dB) I0

B. L = 10 lg

I (dB) I0

C. L = 10 lg

I0 (dB) I

D. L = 2 lg

I0 (dB) I

FI CI A

A. L = 2 lg

L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ - Đề 11 - Tiêu chuẩn (ĐVL2) (Bản word có lời giải)

OF

Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường? A. Newtơn. B. Culông. C. Vôn nhân mét. D. Vôn trên mét. Câu 3: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, chàm và tím. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu: A. Vàng. B. Lam. C. Đỏ. D. Chàm. Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các môi trường A. Rắn, lỏng và khí. B. Lỏng, khí và chân không. C. Chân không, rắn và lỏng. D. Khí, chân không và rắn.

NH

ƠN

Câu 5: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số A. của cả hai sóng đều giảm. B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm. C. của cả hai sóng đều không đổi. D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng. Câu 6: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron. B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm. C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion. D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống. Câu 7: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi: cλ λ hλ hc A. ε = B. ε = C. ε = D. ε = h hc c λ Câu 8: Gọi mp là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của notron, mX là khối lượng của hạt nhân X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng  Zmp + ( A − Z )mn − mX  c 2 / A được gọi là A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân. C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân. Câu 9: Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại: A. 900nm. B. 600nm. C. 450nm. D. 250nm. Câu 10: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là : x1 = 10 cos(100πt − 0,5π)(cm),

QU Y

A Z

DẠ

Y

M

x 2 = 10 cos(100πt + 0,5π)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là A. 0 B. 0,25π C. π D. 0,5π Câu 11: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là: A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia đơn sắc màu lục. D. Tia Rơn-ghen. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi A. Z L = 2 Z C B. Z L > Z C C. Z L = Z C D. Z L < Z C Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì: N N N 1 A. 2 > 1 B. 2 = 1 C. N 2 = D. 2 < 1 N1 N1 N1 N1

Câu 14: So với hạt nhân

226 88

Ra, , hạt nhân

235 92

U có nhiều hơn

A. 3 prôtôn và 4 nơtron. B. 4 prôtôn và 5 nơtron C. 4 prôtôn và 4 nơtron.

Đề theo cấu trúc 2022

D. 4 prôtôn và 6 nơtron Trang 1


Câu 15: Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng ánh sáng A. tử ngoại. B. nhìn thấy được. C. hồng ngoại. D. Ánh sáng vàng.

FI CI A

L

Câu 16: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng. Câu 17: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch xác định bởi 1 1 A. ω = B. ω = C. ω = LC D. ω = LC LC LC Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 2πft(V) có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là

A.

2

B.

C.

1

D.

1

Câu 21: Hạt nhân

60 27

ƠN

OF

LC LC LC 2π LC Câu 19: Một sợi dây dài l có 2 đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 20cm. Giá trị của l là A. 45 cm. B. 90 cm. C. 80 cm. D. 40 cm. Câu 20: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.

Co có khối lượng m Co = 59,934 u . Biết khối lượng của các hạt m p = 1, 007276 u ,

m n = 1, 008665 u . Lấy 1uc2= 931 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân đó là:

NH

A. WLk = 510,56MeV. B. WLk = 51, 05MeV. C. WLk = 5,11MeV. D. WLk = 5, 48MeV. 2 Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20cm gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10−4 T. Véctơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến khung dây một góc 60 0. Người ta giảm đều cảm ứng từ đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi là

M

QU Y

A. 3.10 −3 V B. 2.10−3 V C. 20V D. 10 3V Câu 23: Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0, 2 nm và 360 nm .Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mỗi phôtôn của tia tử ngoại là A. 1,8.102 B. 1,8.103 C. 5,5.103 D. 5,5.102 Câu 24: Nguồn điện có suất điện động E , điện trở trong r mắc với điện trở thuần R thành mạch kín. I là cường độ dòng điện chạy trong mạch kín, U là hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài. Biểu thức nào sau đây không đúng? E U A. I = B. I = C. E = U – Ir. D. E = U + Ir. R+r . R.

Y

Câu 25: Một sóng điện từ có tần số 75kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 0,5m. B. 2000m. C. 4000m. D. 0,25m. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cảm kháng của đoạn mạch là 40Ω . Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là B. 1,107rad C. 0, 464rad D. 6, 34rad A. 2, 66rad

DẠ

Câu 27: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m = 100 g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Cho g = 10 m/s2. Khi vật ở li độ cong bằng một nửa biên độ thì lực kéo về có độ lớn là A. 1 N B. 0,1 N C. 0,5 N D. 0,05 N Câu 28: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một con lắc lò xo dao động điều hòa . Vật có khối lượng m = 200 g. Động năng cực đại của con lắc là Đề theo cấu trúc 2022

Trang 2


v(m/s)

A. 4,8 mJ B. 2,4 mJ C. 3,2 mJ D. 1,6mJ

4π 2

v0

t(s) 7 2

1 2

L

0

FI CI A

Câu 29: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ

A. f = 9Hz

ƠN

OF

thuộc của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay. Biết tốc độ góc của vectơ này là 5π rad / s . Động năng của vật ở thời điểm t = 0,8 s bằng 3 A. 2, 2 mJ . B. 4, 4 mJ . C. 3, 4 mJ . D. 1, 25 mJ . Câu 30: Làm thí nghiệm giao thoa về sóng dừng trên sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, tần số thay đổi được. Khi tần số là f1 = 45Hz thì trên dây có hiện tượng sóng dừng. Khi tăng tần số của nguồn tới khi tần số là f2 = 54Hz thì trên sợi dây mới lại xuất hiện sóng dừng. Hỏi tần số của nguồn nhỏ nhất bằng bao nhiêu thì trên sợi dây bắt đầu có sóng dừng? Biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây không đổi

B. f = 18Hz

C. f = 36Hz

D. f = 27Hz

NH

Câu 31: Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó E = 5 V, r = 1Ω và các điện trở R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe . Ban đầu khóa k đóng ở chốt a, số chỉ của Ampe kế là 1 A. Chuyển khóa k đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết rằng, tụ có điện dung C = 2µF , cuộn dây có L = 20mH . Gía trị cực đại của dòng điện trong mạch LC là A. 4, 0.10−2 A B. 2, 0.10−2 A

M

QU Y

C. 4, 0.10−3 A D. 2, 0.10−4 A Câu 32: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,48 μm đến 0,56 μm. B. 0,40 μm đến 0,60 μm. C. 0,45 μm đến 0,60 μm. D. 0,40 μm đến 0,64 μm Câu 33: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1; F1 và m 2 ; F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc

thứ hai. Biết m1 + m 2 = 1,2kg và 2F2 = 3F1 . Giá trị của m1 là

DẠ

Y

A. 720g. B. 400g. C. 480g. D. 600g. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 120V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đo được là 1,2A. Biết điện áp hai đàu đoạn mạch nhanh pha 2π rad so với điện áp hai đầu mạch RC, điện áp hiệu dụng U RC = 120V. Giá trị điện trở thuần là 3 A. 40Ω B. 100Ω C. 200Ω D. 50Ω Câu 35: X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là A. 60 năm. B. 12 năm. C. 36 năm. D. 4,8 năm. Câu 36: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m nối với vật m có khối lượng 1 kg , sợi dây rất nhẹ có chiều dài 15 cm và không giãn, một đầu sợi dây nối với lò xo, đầu Đề theo cấu trúc 2022

Trang 3

m

D


còn lại nối với giá treo cố định. Vật m được đặt trên giá đỡ D và lò xo không biến dạng, lò xo luôn có phương thẳng đứng, đầu trên của lò xo lúc đầu sát với giá treo. Cho giá đỡ D bắt đầu chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn là 5 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của m sau khi giá đỡ D rời khỏi nó là

OF

t

ƠN

đầu AB một điện áp có biểu thức u =U0 cosωt(V) , rồi u dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R L AN và MB ta thu được các C B A đồ thị như hình vẽ bên. Xác M N định hệ số công suất của đoạn mạch AB . A. cos ϕ = 0,86. B. cos ϕ = 0, 71.

FI CI A

L

A. 10 cm. B. 7,5 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đồi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L L R M C thay đối được. Các vôn kế được coi là lí tưởng. Điều chỉnh L để số B A chỉ vôn kế V1 đạt cực đại thì thấy khi đó V1 chỉ 160 V và V2 chỉ 120 V. Trong quá trình điều chỉnh L, khi số chỉ vôn kế V2 đạt giá V2 trị cực đại thì số chỉ vôn kế V1 có giá trị nào sau đây? V1 A. 90 V. B. 72V. C.110V. D. 96V. Câu 38: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai

QU Y

NH

C. cosϕ = 0,5. D. cos ϕ = 0,55. Câu 39: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận AB là đường kính, M là một điểm ở TRONG (C) và xa I nhất mà phần tử chất lỏng ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 6,60λ. Độ dài đoạn thẳng MI có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3, 02λ . B. 3,10λ . C. 3, 08λ . D. 3,24λ . Câu 40: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện

10−3 F . Đặt vào hai đầu AB một 12π điện áp có biểu thức R

có điện dung C =

A

L

C B

M

u = 120 6 cos100π t (V ) M N , rồi dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và AB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định cường độ hiệu dụng qua mạch và hệ số công suất của đoạn mạch AB .

A. I= 3A; cos ϕ = 0,86. B. I= 6A; cos ϕ = 0, 71 .

DẠ

Y

C. I= 3A; cos ϕ = 0, 5 . D. I= 5A; cos ϕ = 0,6. --------- HẾT ---------

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 4


2.D

3.D

4.A

5.C

6.C

7.D

8.A

9.A

10.C

11.B

12.D

13.D

14.B

15.A

16.A

17.A

18.D

19.D

20.C

21.A

22.B

23.B

24.C

25.C

26.B

27.D

28.D

29.D

30.A

31.B

32.B

33.A

34.D

35.B

36.C

37.D

38.D

39.B

40.C

Câu 1: Phương pháp:Sử dụng biểu thức tính mức cường độ âm: L = log

I I (B) = 10 log (dB) Chọn B. I0 I0

Câu 2: Phương pháp: U d

ƠN

+ Cường độ điện trường: E =

I I (B) = 10 log (dB) I0 I0

OF

Cách giải: Ta có, mức cường độ âm: L = log

FI CI A

1.B

L

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Cách giải: Đơn vị đo cường độ điện trường là Vôn trên mét.

NH

Chọn D. Câu 3:

Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính khoảng vân: i =

λD a

M

QU Y

+ Vận dụng biểu thức tính vị trí vân sáng: x s = ki + Vận dụng thang sóng ánh sáng. Cách giải: Ta có vân sáng gần vân trung tâm nhất ứng với ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất (do λD x s = ki = k ) a ⇒ Trong các ánh sáng của nguồn, vân sáng gần vân trung tâm nhất là ánh sáng chàm. Chọn D. Câu 4: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về môi trường truyền sóng cơ. Cách giải: Sóng cơ truyền được trong các môi trường: Rắn, lỏng và khí. Chọn A. Câu 5: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về truyền sóng. Cách giải: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số của cả hai sóng đều không đổi. Chọn C.

DẠ

Y

Câu 6: Phương pháp: Sử dụng bản chất dòng điện trong các môi trường Cách giải: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các electron, các ion âm và ion dương C sai  Chọn C. Câu 7: hc Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính năng lượng của ánh sáng: ε = hf = λ hc Cách giải: Năng lượng của ánh sáng: ε = hf = Chọn D. λ Câu 8:

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 5


L

2 Wlk  Zmp + ( A − Z )mn − mX  c = Phương pháp: Sử dụng công thức: A A 2  Zmp + ( A − Z )mn − mX  c Cách giải: Đại lượng  được gọi là năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. A Chọn A.

FI CI A

Câu 9: Phương pháp: Sử dụng thang sóng điện từ. Cách giải: Bức xạ hồng ngoại là bức xạ có bước sóng lớn hơn 0,76μm Chọn A. Câu 10: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha của 2 dao động: ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1

Phương pháp: Sử dụng biểu thức : tan ϕ =

OF

Cách giải: Độ lệch pha của 2 dao động: ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1 = 0,5π − (−0,5π) = π Chọn C. Câu 11: Phương pháp: Sử dụng thang sóng điện từ Theo chiều giảm dần bước sóng: Sóng vô tuyến, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, tia X. Cách giải: Ta có tia hồng ngoại có bước sóng lớn nhất trong các tia nên tia hồng ngoại có tần số nhỏ nhất trong các tia đó. Chọn B. Câu 12: ZL − ZC R

ƠN

Cách giải:

Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện: tan ϕ = Chọn D. Câu 13:

U1 N1 = U2 N2

NH

Phương pháp: Sử dụng biểu thức máy biến áp:

U1 N1 = U2 N2

N2 < 1 Chọn D. N1

QU Y

Cách giải: Ta có:

Z L − ZC < 0 => ZL < ZC R

Máy biến áp là máy hạ áp  U 2 < U1 

Câu 14: Phương pháp: Vận dụng cấu tạo hạt nhân: ZA X Cách giải: Số prôtôn trong hạt nhân bằng Z: ZRa = 88; ZU = 92

M

Suy ra U có nhiều hơn Ra: 92 − 88 = 4prôtôn .

Số nơtron trong hạt nhân Ra là: N Ra = A Ra − ZRa = 226 − 88 = 138 .

Số nơtron trong hạt nhân U là: N U = A U − Z U = 235 − 92 = 143 . Suy ra u có nhiều hơn Ra: 143 − 138 = 5 nơtron . → Chọn B.

Y

Câu 15: Phương pháp: Sử dụng bảng giới hạn quang điện

DẠ

Cách giải: Giới hạn quang điện của các kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm nằm trong vùng ánh sáng tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn ánh sáng tím λ < 0,38µm . Chọn A. Câu 16: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về sóng cơ học. Cách giải: Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì tần số của sóng không đổi. Chọn A. Câu 17: Đề theo cấu trúc 2022

Trang 6


Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính tần số góc của dao động của mạch LC: ω = 1

Cách giải: Tần số góc của dao động của mạch LC: ω =

1 LC

.Chọn A.

LC

⇒ Tần số khi cộng hưởng điện: f0 =

1 1  ω0 = ω0 C LC

ω0 1 = .Chọn D. 2π 2π LC

Câu 19:

Cách giải: Ta có: l = k

λ 2

Trên dây có 4 bụng sóng  k = 4  l = 4

20 = 40cm .Chọn D. 2

λ 2

OF

Phương pháp: Sử dụng biểu thức chiều dài sóng dừng 2 đầu cố định: l = k

FI CI A

Cách giải: Khi có cộng hưởng điện ZL = ZC  ω0 L =

L

Câu 18: Phương pháp: Sử dụng điều kiện cộng hưởng điện: ZL = ZC

+ Sử dụng biểu thức năng lượng liên kết:

Cách giải: Hạt nhân

60 27

NH

ƠN

Câu 20: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức. Cách giải: A, B, D – đúng C – sai vì dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ. Chọn C. Câu 21: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức độ hụt khối: ∆m =  Z.m p + ( A − Z ) .m n  − m x

Co có m Co = 59,934 u , hạt m p = 1, 007276 u , m n = 1, 008665 u .

QU Y

Độ hụt khối của hạt nhân đó là

∆m =  Z.m p + ( A − Z ) .m n  − m =  27.1, 007276 + ( 60 − 27 ) .1, 008665 − 59,934 =0,548397 u

Năng lượng liên kết: Wlk = ∆m.c 2 = 0,548.u.c2 0,548397 * 931

Câu 22:

M

Phương pháp: Độ lớn suất điện động cảm ứng: ec =

Cách giải: Ta có: Suất điện động cảm ứng: ec =

MeV 2 .c = 510,56 MeV Chọn A. c2

∆Φ ∆t

∆Φ ∆t

DẠ

Y

−4 −4 N ⋅ ∆B.S.cos 60 100. 0 − 2.10 .20.10 . cos 60  ec = = = 2.10 −3 V Chọn B. ∆t 0, 01 Câu 23: hc Phương pháp:Sử dụng biểu thức tính công thoát: ε = λ

Cách giải:

λ εX 360 = TN = = 1800 = 1,8.103 ε HTN λX 0, 2

Chọn D. Câu 24:

Phương pháp: Sử dụng ĐL ôm toàn mạch I = Đề theo cấu trúc 2022

ξ => ξ = IR + Ir = U + Ir R+r

Trang 7


Cách giải: I =

ξ => ξ = IR + Ir = U + Ir , vậy C sai.Chọn C. R+r

Câu 25: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính bước sóng: λ =

Câu 26: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha của u so với i: tan ϕ =

Cách giải: Ta có độ lệch pha của u so với i: tan ϕ =

ZL − ZC R

ZL 40 = = 2 => ϕ = 1,107rad R 20

OF

Theo đề bài ta có: tan ϕ =

ZL R

Chọn B. Câu 27: Phương pháp: Sử dụng lực kéo về Fkv = mgα

α0 0,1 = 0,1.10. = 0.05 ( N )  2 2

ƠN

Cách giải: + Lực kéo về: Fkv = mgα = mg

L

c 3.108 = = 4000m Chọn C. f 75.103

FI CI A

Cách giải: Ta có: bước sóng λ =

c f

NH

Chọn D. Câu 28: Phương pháp: + Đọc đồ thị v – t + Sử dụng biểu thức vận tốc cực đại: v max = Aω + Viết phương trình li độ dao động điều hòa. Cách giải: Từ đồ thị ta có: 1 2

QU Y

+Dễ thấy T =6 ô = 6 = 3s =>ω = 2π/3 rad/s. +Biên độ vận tốc vmax= 4π cm=>A= 6cm. +Động năng cực đại : Wd max = W =

Chọn D. Câu 29:

1 1 2π mω2 A 2 = 0,2.( )2 (6.10−2 )2 = 1,6mJ 2 2 3

1 2

M

Phương pháp: Sử dụng biểu thức: Wd = W − Wt = mω2 (A 2 − x 2 )

Y

Cách giải: Hai dao động vuông pha : A1 =3 cm; A2=4 cm => A = A12 + A 22 = 5cm . 2π 2π = =1,2s = 12 Ô => mỗi ô : 1/12 T = 0,1 s. Chu kì: T = ω 5π / 3 vật ở thời điểm t= 0,8 s tại ô thứ 8: x= 4 cm : Động năng của vật ở thời điểm t= 0,8 s:

DẠ

1 1 5π Wd = W − Wt = mω2 (A 2 − x 2 ) = 0,1( )2 (52 − 42 ) = 1, 25mJ . 2 2 3

Chọn D. Câu 30:

λ1

v 2 2 f1 Cách giải: Gọi vận tốc truyền sóng trên sợi dây là v, do hai đầu dây cố định nên ta có: Phương pháp: l = n1

Đề theo cấu trúc 2022

= n1

Trang 8


Từ (1) và (2) ta có: l = n1

λ1 2

= n2

λ2 2

2

λ2 2

= n1

v (1) . 2 f1

= n2

v ( 2). 2 f2

L

Khi tần số là f2, trên dây xuất hiện n2 bó sóng nên l = n2

λ1

f1 n1 45 n1 5 = ⇔ = = ( 3) . f 2 n2 54 n2 6

FI CI A

Khi tần số là f1, trên dây xuất hiện n1 bó sóng nên l = n1

Do f1 và f2 là hai tần số liên tiếp xảy ra sóng dừng trên sợi dây, nên số bó sóng trong hai trường hợp chỉ hơn kém nhau 1 đơn vị (tức n1, n2 là hai số nguyên liên tiếp). Từ (3) suy ra n1 = 5 bó sóng; n2 = 6 bó sóng. Giả sử với tần số f thì lúc đó sợi dây xuất hiện n bó sóng, khi đó: l = n

2

v v n n nf n.45 =n ⇔ 1=  f = 1= = 9n. 2 f1 2f f1 f n1 5

=n

v ( 4) . 2f

OF

Từ (1) và (4), ta có: l = n

λ

Để tần số f nhỏ nhất thì n nguyên nhỏ nhất, suy ra n = 1, ta có fmin = 9.1 = 9 Hz.

Phương pháp: Sử dụng biểu thức : I =

ƠN

Chọn A. Câu 31:

E ;q = CU ; I0 = ω.Q 0 R+r

Ta có: Q = CU 0 = 2.10−6.2 = 4.10−6 C . 1 LC

Q0 =

1

QU Y

I0 = ω.Q 0 =

NH

Cách giải:

−3

20.10 2.10

−6

4.10−6 = 2.10−2 A

=> Chọn B. Câu 32: Phương pháp: Vị trí vân sáng trùng nhau: k1i1 = k 2 i2 hay k1λ1 = k 2 λ 2 Cách giải:

Dλ x a 3.10 −3.0,8.10−3 1, 2 →λ= M = = µm a kD k.2 k

xM = k

M

+ Điều kiện để cho vân sáng tại vị trí M của bức xạ đơn sắc:

DẠ

Y

+ Với khoảng giá trị của bước sóng 0,38 µm ≤ λ ≤ 0, 76 µm .

Sử dụng MTCT chức năng Mode → 7 Hay MENU 8:

ta tìm được tại M có hai bức xạ đơn sắc cho vân sáng ứng với λ = 0, 4 µm và λ = 0, 6 µm .

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 9


Cách giải: Ta có 2 con lắc có cùng chiều dài ⇒ chúng dao động với cùng tần số góc ω1 = ω2 = ω

FI CI A

F = m1ω2 A Lực kéo về cực đại:  1 2 F2 = m 2 ω A F 3 m 3 Có: 2 = ⇔ 1 = (1) F1 2 m2 2

QU Y

NH

ƠN

OF

Lại có: m1 + m 2 = 1,2kg (2)

m = 0,72kg Từ (1) và (2)   1 Chọn A. m 2 = 0, 48kg Câu 34: Phương pháp: + Sử dụng giản đồ véctơ U + Sử dụng biểu thức định luật ôm: I = R R Cách giải: Ta có: U = U RC = 120V Ta có giản đồ véctơ Từ giản đồ ta có: π U π 1 cos = R  U R = U.cos = 120. = 60V 3 U 3 2 U 60 Điện trở: R = R = = 50Ω Chọn D. I 1,2 Câu 35: Phương pháp: Cách giải:

L

Chọn B. Câu 33: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính lực kéo về cực đại: F = kA = mω2 A

t

N 0 .2 T N 1 =  t = 2T. Tại thời điểm t: X = t − NY   3 N 0 . 1 − 2 T   

M

N′ Tại thời điểm t + 12 năm: ′X = NY

t +12

N 0 .2 T 1 =  t + 12 = 3T. t +12 −   7 N 0 . 1 − 2 T   

Từ (1)và (2)=> T = 12 năm Chọn C. Câu 36:

Y

Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động: T = 2π

m k

DẠ

+ Sử dụng : mg − kΔ ℓ = ma => Δ ℓ = m (g − a ) k

+ Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là: kΔ ℓ 0 = mg .

+ Tần số góc dao động : ω =

Đề theo cấu trúc 2022

k m

Trang 10


Cách giải: HD: Giả sử m bắt đầu rời khỏi giá đỡ D khi lò xo dãn 1 đoạn là Δl,

Q

Tại vị trí này ta có mg − kΔ ℓ = ma => Δ ℓ = m (g − a ) = 5 (cm ) k Lúc này vật đã đi được quãng đường S = 15+5=20(cm)

Tại vị trí này vận tốc của vật là: v=a.t = 100 2 (cm/s) Độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:

S

m.g => Δ ℓ 0 = 10 (cm) => li độ của vật m tại vị trí rời giá đỡ là k k 100 x = - 5(cm). Tần số góc dao động : ω = = = 10 rad / s m 1 Δℓ 0 =

Δl

m

x

Biên độ dao động của vật m ngay khi rời giá D là: v2 100 2 2 = 52 + ( ) = 15 cm .Chọn C. 2 ω 10

Δℓ0

D

OF

A = x2 +

FI CI A

L

a.t2 2S 2.20 2 => t = = = (s) Mặt khác quãng đường S = 2 a 500 5

Câu 37: Phương pháp: 3 PPG Cách giải: Hướng dẫn giải 1: ( Dùng PP đại số )

O

x

U L max

NH

ƠN

-Khi L thay đổi, Vôn kế V1 cực đại thì cộng hưởng, V1 chỉ: U R max = U = 160V Lúc đó, V2 chỉ : U C = U L = 120 V . . U Z 120 V Ta có: C = = 0,75 = C => Z C = 0,75R. . Chọn R= 1; ZC= 0,75 U R 160V R -Khi L thay đổi, Vôn kế V2 cực đại chỉ:

 R 2 + Z 2 C 12 + 0, 752 25 Z = = =  L  0, 75 12 ZC . ⇔ U U 2 2 2 2 = R + Z C = U 1 + (0, 75) = 200 V  L max R

QU Y

Đặt U 'R = X => U 'C = 0,75 X Lúc đó, V1 chỉ : U 'R = X => U 'C = 0,75 X .

U = U R' 2 + (U L max − U 'C )2 ↔ U 2 = U R'2 +

Ta có:

⇔ 1602 =

9 '2 U R − 1,5U R' U L max + U L2 max 16

25 2 X − 300 X + (200)2 16

.

25 2 X − 300 X + 14400 = 0 => X = 96 V 16 ⇔ 25 X 2 − 4800 X + 230400 = 0 => X = 96 V . Chọn D

M

Hướng dẫn giải 2: Dùng giản đồ vecto:

Y

-Khi L thay đổi, Vôn kế V1 cực đại thì cộng hưởng, V1 chỉ: U R max = U = 160V Lúc đó, V2 chỉ : U C = U L = 120 V . U 120 V 3 Z C 3 Ta có: C = = = => Z C = R. . Chọn R= 4; ZC= 3 U R 160V 4 R 4 -Khi L thay đổi, Vôn kế V2 cực đại chỉ:

DẠ

 R 2 + Z 2C 42 + 32 25 = = Z L = ZC 3 3  ⇔ . U 3 2  2 2 2 U L max = R R + Z C = 160 1 + ( 4 ) = 200V

U L max

Và U ⊥ U RC

Đề theo cấu trúc 2022

U L m ax

U

ϕ

UR

O URC

H

I

UC Trang 11


Với: U RC = U L2 max − U 2 = 2002 − 1602 = 120V . Ta có: U 'R U L max = U .U RC => U 'R =

U .U RC 160.120 = = 96 V . U L max 200

Chọn D

-Khi L thay đổi, Vôn kế V2 cực đại chỉ: U L m ax

 R 2 + Z 2C 4 2 + 32 25 = = Z L = ZC 3 3  ⇔  U 3 2  2 2 2 U L m ax = R R + Z C = 160 1 + ( 4 ) = 200V

U L max 200 R= .4 = 96 V Z L max 25 / 3

OF

=>Vôn kế V1 chỉ: U 'R = I '.R = Chọn D

NH

Z AN U0 AN 2ô = = = 2 => Z AN = 2ZMB . ZMB U0MB 1ô

ƠN

Câu 38: Phương pháp: + Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị + Sử dụng giản đồ vec tơ + Sử dụng chuẩn hoá Cách giải: Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB .

Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A: ( Với α+β =π/2 ).

Z AN R ZC =1 =2= => R = 2ZC  → R = 2. Z MB ZC

Ta có: tan α =

ZMB 1 R = = => ZL = 2R = 2.2 = 4. ZAN 2 ZL R 2

QU Y

Ta có: tan β =

Ta có: cos ϕ =

R + (Z L − ZC )

Chọn D.

2

=

2

2

FI CI A

-Khi L thay đổi, Vôn kế V1 cực đại thì cộng hưởng nên V1 chỉ: U R max = U = 160V Lúc đó, V2 chỉ : U C = U L = 120 V . U 120 V 3 Z C 3 Ta có: C = = = => Z C = R. . Chọn R= 4 =>ZC=3 U R 160V 4 R 4

L

Hướng dẫn giải 3: Dùng chuẩn hóa

2 + (4 − 1) 2

ZL

N

α

ZAN

ZL

RX

A

= 0, 55. ZC

ZMB

H

β

ZC

M

B

Câu 39:

Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính bước sóng: λ =

v f

Y

 2π∆d  + Viết phương trình sóng tại một điểm trong trường giao thoa: u = 2a cos  ωt + ϕ +  λ   Cách giải: Giải 1: Độ dài đường trung tuyến MI của tam giác ∆ABM

2( MA2 + MB 2 ) − AB 2 ( d 2 + d 22 ) AB 2 => MI 2 = 1 − 4 2 4

DẠ

MI 2 =

d1 = AM = mλ -Điểm M cực đại và cùng pha với nguồn thỏa :  d 2 = BM = nλ

M là một điểm ở TRONG (C) và xa I nhất Gọi N là điểm thuộc đường tròn (C), ta có:

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 12


NA = λ 6,62 − n 2 .

. 5λ

NA=5λ.

2

.I

A

M là một điểm ở TRONG (C), ta có :

6,6λ

2

AB (m + n ) => MI = − 3,32 < 3,3λ. 2 2 2 2 (5 + 4 ) => MI = − 3,32 = 3,1λ 2 (Chọn m=5, n=4 xem hình vẽ : vì XA I hơn). Chọn B. => MI <

OF

d1 = AM = mλ . Giải 2: -Điểm M cực đại và cùng pha với nguồn thỏa :  d 2 = BM = nλ Độ dài đường trung tuyến MI của tam giác ∆ABM

B

FI CI A

 → NA = 5, 25λ . .Chọn n =4

M

L

n =1 → NA = 6,52λ . n =2  → NA = 6, 29λ . n =3 → NA = 5,88λ .

2( MA2 + MB 2 ) − AB 2 ( d 2 + d 22 ) AB 2 . => MI 2 = 1 . − 4 2 4 (d12 + d 22 ) AB 2 (m2 + n2 ) => MI = − => MI = − 3,32 ( chọn λ =1). 2 4 2 -Để điểm M bên TRONG (C) thì: ( điều kiện 1)

NH

AB (m2 + n2 ) => − 3,32 < 3,3. . 2 2 2 2 => ( m + n ) < 43,56. .

ƠN

MI 2 =

=> MI <

K

M

d1 =5λ

-Để điểm M gần I nhất thì: MI max. Từ hình vẽ: MA<AK hay m < 3,3 2 ≈ 4,67 .=> m= 4,3,2,1

A

d2 =4λ B

QU Y

I

M

n < 43,56 − m 2 =>  . => m≤ 4 m = 4,3 4 2 + 52 => m=4 => n= 5 => => MI = − 3,32 = 3,1λ. ( Chọn vì XA I hơn). Chọn B 2 2 4 + 42 => m=4=> n= 4 => => MI = − 3,32 = 2,26λ 2

Chọn B. Câu 40: Phương pháp: + Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị + Sử dụng giản đồ vec tơ + Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos ϕ; I =

Y

Cách giải: Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha 2π/3 so với uAB .

DẠ

Z U 4ô → AN = 0 AN = = 1 => U AN = U AB => Z AN = Z AB . Z AB U0 AB 4ô

ZC =

1 = ωC

A

U Z R

L M

C B N

1 = 120Ω. 10−3 100π . 12π

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 13


Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác cân ANB có góc NAB=2π/3. ZL =

tan

π R π 3 = => R = Z L .tan = 60 = 20 3Ω. 6 ZL 6 3

Z =

π 3

=

1 . 2

2

R + (Z L − Z C )2 =

FI CI A

cos ϕ = cos

L

1 Z C = 60 Ω ; 2

(20 3 ) 2 + (60 − 120) 2 = 40 3 Ω .

U 120 3 = = 3A Z 40 3 Chọn C.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

I=

Đề theo cấu trúc 2022

Trang 14


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn VẬT LÝ - Đề 12 - Tiêu chuẩn (ĐVL3) (Bản word có lời giải)

FI CI A

Câu 1. Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các họa âm có tần số 2 f 0 ,3 f 0 , 4 f 0 … Họa âm thứ ba có tần số là A. 4 f 0 . B. f0 . C. 3 f0 . D. 2 f 0 .

λa D

1  λD  D. x =  k +  với k = 0,1, 2, … 2 a 

với k = 0,1, 2, …

ƠN

C. x = k

OF

Câu 2. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2. Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoàng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, khoảng cách từ vị trí có vân tối đến vân trung tâm là λD 1  λa  với k = 0,1, 2, … B. x =  k +  với k = 0,1, 2, … A. x = k a 2 D 

NH

Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R , L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Điện ạ́p giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi A. Z L = 3Z C . B. Z L > Z C . C. Z L = Z C . D. Z L < Z C . Câu 5. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc α 0 . Động năng của con lắc tại li độ góc α là: B. mgℓ ( cos α 0 − cos α )

QU Y

A. mgℓ (1 − cos α )

C. mgℓ ( cos α − cos α 0 )

D. mgℓ cos α .

Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là ϕ1 và ϕ 2 . Hai dao động ngược pha khi hiệu ϕ 2 − ϕ1 có giá trị bằng B. 2nπ với n = 0, ±1, ±2, …

C. ( 2n + 1) π với n = 0, ±1, ±2, …

1  D.  2n +  π với n = 0, ±1, ±2, … 2 

M

1  A.  2n +  π với n = 0, ±1, ±2, … 4 

Câu 7. Tia nào sau đây thường được sử dụng để sấy khô? A. Tia α . B. Tia γ . C. Tia tử ngoại.

D. Tia hồng ngoại.

Y

Câu 8. Một sóng cơ học có tần số f = 40 Hz và bước sóng có giới hạn từ 18cm đến 30cm. Biết hai điểm M, N trên phương truyền sóng cách nhau khoảng 20 cm luôn luôn dao động cùng pha. Tìm tốc độ truyền sóng.

DẠ

A. v = 8 m/s.

Câu 9. Số nơtron A. 12 .

23 11

B. v = 6 m/s.

C. v = 10 m/s.

D. v = 12 m/s.

B. 34 .

C. 23 .

D. 11 .

Na là

Câu 10. Một điện áp xoay chiều hình sin có điện áp cực đại là U 0 và điện áp hiệu dụng là U . Công thức nào sau đây đúng? Trang 1


A. U = 2U 0 .

B. U =

U0 . 2

C. U = 2U 0 .

D. U =

U0 2

L

Câu 11. Tia laze được dùng A. trong y học để chiếu điện, chụp điện.

.

FI CI A

B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay. C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. D. Tia laze dùng truyền thông thông tin bằng cáp quang.

Câu 12. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm A. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.

OF

B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.

ƠN

Câu 13. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện? A. Hiện tượng nhiệt điện. B. Hiện tượng điện phân. C. Hiện tượng siêu dẫn.

D. Hiện tượng đoản mạch.

Câu 14. Dao động tắt dần có năng lượng A. không đồi theo thời gian.

D. tăng liên tục theo thời gian.

NH

C. biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. giảm liên tục theo thời gian.

Câu 15. Bộ phận nào sau đây có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản? A. Ông chuẩn trực. B. Mạch biến điệu. C. Buồng tối.

D. Mạch chọn sóng.

QU Y

Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật qua vị trí có li độ x thì vận tốc v của vật thỏa: k m m k k A. v 2 = A2 − x 2 . B. v 2 = ( A2 − x 2 ) . C. v 2 = ( A2 + x 2 ) . D. v 2 = ( A2 − x 2 ) . m k k m m Câu 17. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,35 µ m . Cho biết các hằng số h = 6, 625.10−34 Js; c = 3.108 m/s và e = 1, 6.10−19 C. Công thoát electron của kim loại này có giá trị là B. 3,55 eV

C. 1,77 eV

M

A. 5,68 eV

D. 3,09 eV

Câu 18. Gọi mp là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của notron, mX là khối lượng của hạt nhân ZA X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng năng lượng liên kết của hạt nhân là A. Wlk =  Zmp − ( A − Z ) mn − mX  c 2 B. Wlk =  Zmp + ( A − Z ) mn + mX  c 2

Y

C. Wlk =  Amp + ( N − Z ) mn − mX  c 2

D. Wlk =  Zmp + ( A − Z ) mn − mX  c 2 .

DẠ

Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Ở mặt nước, M là điểm cực đại giao thoa cách hai nguồn những khoảng là d1 và d 2 . Công thức nào sau đây đúng? 1  A. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2, … 4 

1  B. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2, … 3 

Trang 2


1  C. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2, … 2 

D. d 2 − d1 = k λ với k = 0, ±1, ±2, …

L

Câu 20. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.

FI CI A

B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.

OF

Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện thì dung kháng và tồng trở của đoạn mạch lần lượt là ZC và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là cosϕ . Công thức nào sau đây đúng? 2Z R R Z A. cosϕ = . B. cosϕ = . C. cosϕ = C . D. cosϕ = . Z R R 2ZC Câu 22. Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là: B. qEd.

C. 2qEd.

ƠN

A. q.E/d.

D. E/(qd).

Câu 23. Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ trường B vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên.

QU Y

NH

Trong khung dây có dòng điện chạy theo chiều MNPQM . Lực từ tác dụng lên cạnh PQ cùng hướng với A. vecto PQ . B. vecto NP . C. vecto QM . D. vecto MN .

Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N / m . Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ 10 cm thì động năng cực đại của con lắc là C. 0,1 J . D. 0, 01 J . A. 0,25 J. B. 0, 05 J .

M

Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm . Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với D = 1000a . Trên màn, khoảng vân giao thoa là A. 0, 75 mm . B. 0,50 mm . C. 0,35 mm . D. 0, 4 mm .

Y

Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân 21 D + 63 Li → 42 He + X . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân của nó. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là A. 4,2.1010 J. B. 3,1.1011J. C. 6,2.1011J. D. 2,1.1010 J. Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cạ̉ m kháng của đoạn mạch là 20Ω . Hệ số công suất của đoạn mạch này là

DẠ

A. 0,50 .

B. 1,0 .

C. 0,71 .

D. 0,87 .

Câu 28. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại Q 0 = 10 −8 C. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là 2µs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là

A. 5,55.10 −3 A .

B. 78, 5.10−3 A .

C. 15, 72.10 −3 A .

D. 7,85.10 −3 A . Trang 3


Câu 29. Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0, 2 nm và 220 nm . Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mối phôtôn của tia tử ngoại là B. 2, 2.103 . C. 1,1.103 . D. 4, 4 ⋅103 . A. 0,9.103 .

FI CI A

L

Câu 30. Biết cường độ âm chuần là 10 −12 W / m 2 . Tại một điểm có cường độ âm là 10 −7 W / m 2 thì mức cường độ âm tại đó là A. 10 B . B. 7 B. C. 5 B . D. 12 B .

Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0, 66 mm và cách màn quan sát 1,1 m . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, M và N là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN = 6, 6 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN là 5, 5 mm . Giá trị của λ là A. 385 nm . B. 600 nm . C. 550 nm . D. 660 nm .

D. 1, 571rad .

NH

C. 1, 047rad .

ƠN

OF

Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R , L, C mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện ạ́p tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như hình bên (các đường hình sin). Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch là A. 0,524rad . B. 0, 785rad .

QU Y

Câu 33. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 400 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 300 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 900. Điện áp hiệu dụng trên R là A. 240 V .

B. 120 V.

C. 500V .

D. 180 V .

Câu 34. . Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng: A. 7,5m/s .

B. 300m/s .

C. 225m/s .

D. 75 m/s .

DẠ

Y

M

Câu 35. Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điểu hòa cùng phưương có li độ̣ là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay. 5π Biết tốc độ góc của vectơ này là rad / s . Động 3 năng của vật ở thời điểm t = 0, 2 s bằng A. 2, 5 mJ .

B. 4, 4 mJ .

C. 6,9 mJ .

D. 10 mJ .

Câu 36. Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó ξ = 5 V, r = 1 Ω và các điện trở R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe Trang 4


kế là 1 A. Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết L = 1mH ; C = 4nF Giá trị cực đại của dòng điện trong mạch LC bằng R

a

ξ,r

R

R

L

K

b

C

L

A

B. 2.10−3 A .

C. 4.10−3 A .

D. 4, 4 ⋅10−3 A .

OF

A. 8.10−3 A .

FI CI A

R

Câu 37. Trong quặng Urani tự nhiên hiện nay gồm hai đồng vị 238 U và 235 U ; với 235 U chiếm tỉ lệ 7,143 0 / 00 . Giả sử lúc đầu trái đất mới hình thành tỉ lệ 2 đồng vị này là 1:1 . Cho biết chu kì bán rã của 238

U là T1 = 4, 5.109 năm, chu kì bán rã của

235

U là T2 = 0, 713.109 năm. Tuổi của trái đất là

A. -12,5.

B. -8.

NH

ƠN

B. 60, 4 tỉ năm. C. 604 tỉ năm. D. 6, 04 tỉ năm. A. 6, 04 triệu năm. Câu 38. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có hướng thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện (sao cho |qE| < mg). Chu kỳ dao động nhỏ cùa chúng lần lượt là T1, T2, T3 sao cho T1 = T3/3, T2 = 5T3/3. Tỉ số q1/q2 là C. 12,5.

D. 8 .

QU Y

Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có phương trình u1= u2 = 5cos(100πt) mm .Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với vị trí S1 và S2 nằm trên ox. Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y =( x + 2) (cm) và có tốc độ v1 = 5 2 cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng? A. 13 . B. 15 . C. 26 . D. 22 .

DẠ

Y

M

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều cỏ tần số góc ω vào hai đầu đọan mạch AB như hinh bên . Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAB giữa hai điểm A và B, và điện áp uMN giữa hai điểm M và N theo thời gian t.. Biết 63RCω= 16 và r = 10 Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A.48W. B. 18W. C.30 W. D. 36 W.

Trang 5


ĐÁP ÁN 2. C

3. D

4. D

5. C

6. C

7. A

8. A

9. A

10. D

FI CI A

11. D 12. A 13. B 14. B 15. B 16. D 17. B 18. D 19. C 20. D

L

1. C

21. B 22. B 23. B 24. A 25. B 26. B 27. C 28. A 29. C 30. C 31. D 32. C 33. A 34. D 35. A 36. C 37. D 38. A 39. A 40. D

OF

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Khi một nhạc cụ phát ra một âm cơ bản có tần số f0 thì nhạc cụ đó đồng thời phát ra một loạt các họa âm có tần số 2 f 0 ,3 f 0 , 4 f 0 … Họa âm thứ ba có tần số là A. 4 f 0 .

B. f0 .

C. 3 f0 .

D. 2 f 0 .

ƠN

Hướng dẫn giải

NH

Họa âm thứ n có tần số: f = nf 0 .Họa âm thứ 3 có tần số: f = 3f 0 Đáp án C. Câu 2. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m2. B. V.m. C. V/m. Hướng dẫn giải

D. V.m2.

λa D

với k = 0,1, 2, …

M

C. x = k

QU Y

Đáp án C. Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoàng D . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, khoảng cách từ vị trí có vân tối đến vân trung tâm là λD 1  λa  A. x = k với k = 0,1, 2, … B. x =  k +  với k = 0,1, 2, … a 2 D  1  λD  D. x =  k +  với k = 0,1, 2, … 2 a 

Hướng dẫn giải

Hướng dẫn giải

DẠ

Y

Đáp án D. Câu 4. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R , L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Điện ạ́p giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi A. Z L = 3Z C . B. Z L > Z C . C. Z L = Z C . D. Z L < Z C .

Đáp án D. Câu 5. Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc α 0 . Động năng của con lắc tại li độ góc α là: A. mgℓ (1 − cos α )

B. mgℓ ( cos α 0 − cos α )

C. mgℓ ( cos α − cos α 0 )

D. mgℓ cos α .

Hướng dẫn giải Trang 6


mv 2 m.2gℓ ( cos α − cos α 0 ) Ta có: Wđ = = = mgℓ ( cos α − cos α 0 ) 2 2

ngược pha khi hiệu ϕ 2 − ϕ1 có giá trị bằng

FI CI A

L

Đáp án C. Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có pha ban đầu là ϕ1 và ϕ 2 . Hai dao động 1  A.  2n +  π với n = 0, ±1, ±2, … 4 

B. 2nπ với n = 0, ±1, ±2, …

C. ( 2n + 1) π với n = 0, ±1, ±2, …

1  D.  2n +  π với n = 0, ±1, ±2, … 2 

Hướng dẫn giải

Đáp án C. Câu 7. Tia nào sau đây thường được sử dụng để sấy khô? A. Tia α . B. Tia γ .

D. Tia hồng ngoại.

ƠN

C. Tia tử ngoại.

OF

Hai dao động ngược pha khi hiệu ϕ 2 − ϕ1 có giá trị bằng ( 2n + 1) π

Hướng dẫn giải

A. v = 8 m/s.

B. v = 6 m/s.

NH

Tia hồng ngoại thường được sử dụng để sấy khô. .Đáp án D. Câu 8. Một sóng cơ học có tần số f = 40 Hz và bước sóng có giới hạn từ 18cm đến 30cm. Biết hai điểm M, N trên phương truyền sóng cách nhau khoảng 20 cm luôn luôn dao động cùng pha. Tìm tốc độ truyền sóng. C. v = 10 m/s.

D. v = 12 m/s.

QU Y

Hướng dẫn giải

Hai phần từ môi trường tại M, N luôn dao động cùng pha nhau nên

MN = kλ = k

80 < 25 ⇔ 4, 44 > k > 3, 2  k = 4  λ = 20cm k

M

Cho 18 <

v v 80 = k. = 20  v = ( k ∈ ℤ ) f 40 k

 v = λf = 800 cm/s = 8 m/s.

Y

Đáp án A. Câu 9. Số nơtron A. 12 .

23 11

Na là

B. 34 .

C. 23 .

D. 11 .

Hướng dẫn giải

DẠ

Đáp án A. Câu 10. Một điện áp xoay chiều hình sin có điện áp cực đại là U 0 và điện áp hiệu dụng là U . Công thức nào sau đây đúng? U U A. U = 2U 0 . B. U = 0 . C. U = 2U 0 . D. U = 0 . 2 2 Hướng dẫn giải Trang 7


Đáp án D. Câu 11. Tia laze được dùng A. trong y học để chiếu điện, chụp điện.

L

B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.

FI CI A

C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. D. Tia laze dùng truyền thông thông tin bằng cáp quang. Hướng dẫn giải

B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.

ƠN

Hướng dẫn giải

OF

Đáp án D. Câu 12. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm A. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.

N2 U 2 = ; N 2 > N1 => U 2 > U1 N1 U1

C. Hiện tượng siêu dẫn.

NH

Đáp án A. Câu 13. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện? A. Hiện tượng nhiệt điện. B. Hiện tượng điện phân. D. Hiện tượng đoản mạch.

Hướng dẫn giải

QU Y

Đáp án B. Câu 14. Dao động tắt dần có năng lượng A. không đồi theo thời gian. B. giảm liên tục theo thời gian.

C. biến thiên điều hòa theo thời gian.

M

D. tăng liên tục theo thời gian.

Hướng dẫn giải

Đáp án B. Câu 15. Bộ phận nào sau đây có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản? A. Ông chuẩn trực. B. Mạch biến điệu.

Y

C. Buồng tối.

D. Mạch chọn sóng. Hướng dẫn giải

DẠ

Đáp án B. Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật qua vị trí có li độ x thì vận tốc v của vật thỏa: k m m k k A. v 2 = A2 − x 2 . B. v 2 = ( A2 − x 2 ) . C. v 2 = ( A2 + x 2 ) . D. v 2 = ( A2 − x 2 ) . m k k m m Hướng dẫn giải Trang 8


v2 x2 v2 2 + ⇔ A = + x2 2 2 2 2 ω Aω A 2 mv k ⇔ A2 = + x 2 ⇔ v 2 = ( A2 − x 2 ) k m Đáp án D. Câu 17. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,35 µ m . Cho biết các hằng số h = 6, 625.10−34 Js; c = 3.108 m/s và e = 1, 6.10−19 C. Công thoát electron của kim loại này có giá trị là A. 5,68 eV

B. 3,55 eV

FI CI A

L

1=

C. 1,77 eV

D. 3,09 eV

Hướng dẫn giải Công thoát electron của kim loại này là

hc

λ

=

6, 625.10−34.3.108 5, 6786.10−19 −19 = 5, 6786.10 J = = 3,55 eV. Chọn B. 0,35.10−6 1, 6.10−19

OF

A=

Đáp án B. Câu 18. Gọi mp là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của notron, mX là khối lượng của hạt

D. Wlk =  Zmp + ( A − Z ) mn − mX  c 2 .

NH

C. Wlk =  Amp + ( N − Z ) mn − mX  c 2

ƠN

nhân ZA X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng năng lượng liên kết của hạt nhân là A. Wlk =  Zmp − ( A − Z ) mn − mX  c 2 B. Wlk =  Zmp + ( A − Z ) mn + mX  c 2

Hướng dẫn giải

QU Y

Đáp án D. Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Ở mặt nước, M là điểm cực đại giao thoa cách hai nguồn những khoảng là d1 và d 2 . Công thức nào sau đây đúng? 1  B. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2, … 3 

1  C. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2, … 2 

D. d 2 − d1 = k λ với k = 0, ±1, ±2, …

M

1  A. d 2 − d1 =  k +  λ với k = 0, ±1, ±2, … 4 

Hướng dẫn giải

Đáp án D. Câu 20. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai? A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc. B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.

Y

C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

DẠ

D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính. Hướng dẫn giải

Đáp án D. Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện thì dung kháng và tồng trở của đoạn mạch lần lượt là ZC và Z . Hệ số công suất của đoạn mạch là cosϕ . Công thức nào sau đây đúng? Trang 9


A. cosϕ =

R . 2ZC

B. cosϕ =

R . Z

C. cosϕ =

2Z C . R

D. cosϕ =

Z . R

L

Hướng dẫn giải

FI CI A

Đáp án D.

Câu 22. Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là:

A. q.E/d.

B. qEd.

C. 2qEd. Hướng dẫn giải

D. E/(qd).

ƠN

Trong khung dây có dòng điện chạy theo chiều MNPQM . Lực từ tác dụng lên cạnh PQ cùng hướng với A. vecto PQ . B. vecto NP . C. vecto QM . D. vecto MN .

OF

Đáp án B. Câu 23. Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật MNPQ đặt cố định trong từ trường đều. Hướng của từ trường B vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên.

NH

Hướng dẫn giải

QU Y

Áp dụng qui tắc bàn tay trái Đáp án B. Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N / m . Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ 10 cm thì động năng cực đại của con lắc là A. 0,25 J. B. 0, 05 J . C. 0,1 J . D. 0, 01 J . Hướng dẫn giải

1 1 Wd max = W = kA 2 = 50.(10.10−2 )2 = 0, 25J . 2 2

M

Đáp án A. Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm . Hai khe hẹp cách nhau một khoảng a và cách màn quan sát một khoảng D với D = 1000a . Trên màn, khoảng vân giao thoa là A. 0, 75 mm . B. 0,50 mm . C. 0,35 mm . D. 0, 4 mm . Hướng dẫn giải

λ.D 0,5.10−6.1000a i= = = 0,5mm . a a

DẠ

Y

Đáp án B. Câu 26. Cho phản ứng hạt nhân 21 D + 63 Li → 42 He + X . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân của nó. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là A. 4,2.1010 J. B. 3,1.1011J. C. 6,2.1011J. D. 2,1.1010 J. Hướng dẫn giải 2 1

b¶o toµn sè khèi−b¶o toµn diÖn tÝch

D + 63 Li → 42 He + X, → 42 X ≡ ( 42 He ). Mỗi phản ứng sinh ra 2 hạt 42 He .

Trang 10


+ Năng lượng tỏa ra sau mỗi phản ứng là:

W = ( m D + m Li − 2m He ) c 2 = ( 2, 0136 + 6, 01702 − 2.4, 0015 ) uc 2 = 0, 02762uc 2 = 25, 72803 ( MeV ) .

FI CI A

L

1 1 + Số phản ứng để tổng hợp được 1g heli là: N = . .6, 02.1023 = 7,525.1022 . 2 4 + Năng lượng tỏa ra khi có 1g heli tạo thành là: Q = W.N = 25, 72803.7, 5.10 22 = 1,936.1024 ( MeV ) = 3,1.1011 ( J ) .

Đáp án B. Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 20Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì cạ̉ m kháng của đoạn mạch là 20Ω . Hệ số công suất của đoạn mạch này là B. 1,0 .

C. 0,71 . Hướng dẫn giải

cosφ =

R R 20 1 = = = = 0,71 2 2 Z 2 R + ZL 20 2

ƠN

Đáp án C.

D. 0,87 .

OF

A. 0,50 .

Câu 28. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại Q 0 = 10 −8 C. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là

NH

2µs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là

A. 5,55.10 −3 A .

B. 78, 5.10−3 A .

C. 15, 72.10 −3 A .

D. 7,85.10 −3 A .

Hướng dẫn giải

4

→I =

I0 2

=

ωQ0 2

QU Y

Theo giả thiết: T = 2.10 −6 ( s )  ω = 250000 π ( rad / s )

= 5,55.10−3 ( A)

M

Đáp án A. Câu 29. Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0, 2 nm và 220 nm . Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mối phôtôn của tia tử ngoại là A. 0,9.103 . B. 2, 2.103 . C. 1,1.103 . D. 4, 4 ⋅103 . Hướng dẫn giải

εX λ 220 = HN = = 1100 = 1,1.10 3 . ε HN λX 0, 2

DẠ

Y

Đáp án C. Câu 30. Biết cường độ âm chuần là 10 −12 W / m 2 . Tại một điểm có cường độ âm là 10 −7 W / m 2 thì mức cường độ âm tại đó là A. 10 B . B. 7 B. C. 5 B . D. 12 B . Hướng dẫn giải

I 10−7 = lg −12 = 5B . I0 10 Đáp án C. L = lg

Trang 11


FI CI A

L

Câu 31. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0, 66 mm và cách màn quan sát 1,1 m . Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn, M và N là hai vị trí của 2 vân sáng. Biết MN = 6, 6 mm và khoảng cách giữa 2 vân tối xa nhau nhất trong khoảng MN là 5, 5 mm . Giá trị của λ là A. 385 nm . B. 600 nm . C. 550 nm . D. 660 nm . Hướng dẫn giải

D. 1, 571rad . Hướng dẫn giải

NH

C. 1, 047rad .

ƠN

OF

6,6 ⇒ 6 → 1,1 mm 5,5 1 1 ⋅ 1,1 ⇒ 1,1 ⇒ 0,66 m 660 nm. 0,66 Đáp án D. Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R , L, C mắc nối tiếp. Để xác định hệ số công suất của đoạn mạch này, một học sinh dùng dao động kí điện tử để hiển thị đồng thời đồ thị điện ạ́p tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R và cho kết quả như hình bên (các đường hình sin). Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là A. 0,524rad . B. 0, 785rad .

Chu kì 6 ô, u và uR lệch nhau 1 ô, nên lệch pha T/ 6 hay π/3=1,047 rad

QU Y

Đáp án C. Câu 33. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 400 (V) và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 300 (V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 900. Điện áp hiệu dụng trên R là A. 240 V .

C. 500V .

M

B. 120 V.

D. 180 V .

Hướng dẫn giải

Cách 1: Cách đại số (truyền thống). 2 2 2 2 2 2 2 U RL = U R + U L  400 = U R + U L ⇔  (U LU C ) = 4002 − U R2 3002 − U R2 . 2 2 2 2 2 2 300 = U R + U C U RC = U R + U C U −U * U RL ⊥ U RC  tan ϕ RL .tan ϕ RC = −1 = L . C = −1  U LU C = U R2 . UR UR

Y

*

2

(

(

)(

)(

)

)

DẠ

Do đó: (U LUC ) = 3002 − U R2 4002 − U R2 = U R4  U R = 240 ( V ) .

Đáp án A. Bình luận: Cách giải này khó ở chỗ là giải phương trình bậc 4 của R.

Trang 12


Cách 2: Dùng phương pháp giản đồ vectơ buộc *Bài toán liên quan đến điện áp bắt chéo nên ta tổng hợp theo quy tắc hình bình hành các vecto điện áp U AN = U R + U L .  U MB = U R + U C Do U AN ⊥ U NB , nên ∆OU ANU MB vuông.

400

FI CI A

300

L

1 1 1 Suy ra 2 = 2 + 2 . U R U AN U MB

Hay

L

O

1 1 1 = + ⇔ U R = 240 ( V ) . 2 2 U R 300 4002

R

C

B. 300m/s .

C. 225m/s .

D. 75 m/s .

ƠN

A. 7,5m/s .

OF

Đáp án A. Câu 34. . Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng:

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Hướng dẫn giải λ v v Giải 1 : Sóng dừng hai đầu cố định l = k = k → f = k. 2 2f 2l v v * Hai tần số gần nhau nhất tạo sóng dừng nên f1 = k . = 150 và f 2 = ( k + 1). = 200 2l 2l v v v Trừ vế theo vế ta có (k + 1). − k . = 200 − 150 ↔ = 50 ↔ v = 100.l = 100.0,75 = 75m / s 2l 2l 2l Đáp án D. Giải 2: Điều kiện để có sóng dừng hai đầu là nút: λ λ 2l v n l = n => l = n =n => = = const 2 2 v 2f f Khi f = f1 thì số bó sóng là n1= n; Khi f = f2 > f1 thì n2 = n +1 Vì hai tần số gần nhau nhất có sóng dừng thì số bó sóng hơn kém nhau 1 n n +1 2.0,75.150 n n +1 2lf 1 = => = => n = 3 => v = = = 75m/s. 150 200 3 f1 f2 3 Đáp án D. λ Giải 3: Điều kiện để có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l = n với n là số bó sóng. 2 Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây thì số bó sóng hơn kém nhau n2 – n1 = 1 λ v v l=n =n => nv = 2lf = 1,5f. V ới λ = 2 2f f => n1 v = 1,5f1 ; n2v = 1,5f2 .Ta có: (n2 – n1)v = 1,5(f2 – f1) => v = 1,5.50 = 75 m/s. Đáp án D.

Câu 35. Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điểu hòa Trang 13


A. 2, 5 mJ .

B. 4, 4 mJ .

C. 6,9 mJ .

D. 10 mJ .

FI CI A

L

cùng phưương có li độ̣ là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay. 5π Biết tốc độ góc của vectơ này là rad / s . Động năng của vật ở thời điểm t = 0, 2 s bằng 3

Hướng dẫn giải

ƠN

OF

Hai dao động vuông pha : A1 =3 cm; A2=4 cm => A = A12 + A22 = 5cm. . 2π 2π Chu kì: T = = =1,2s= 12 Ô => mỗi ô : 1/12 T = 0,1 s. ω 5π / 3 vật ở thời điểm t = 0, 2 s tại ô thứ 2: x= -4 cm : Động năng của vật ở thời điểm t = 0, 2 s : 1 1 5π Wd = W − Wt = mω2 (A2 − x 2 ) = 0,2( )2 (52 − 42 ) = 2,5mJ .Đáp án A. 2 2 3 Câu 36. Dùng mạch điện như hình bên để tạo dao động điện từ, trong đó ξ = 5 V, r = 1 Ω và các

điện trở R giống nhau. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Ban đầu khóa K đóng ở chốt a , chỉ số ampe kế là 1 A. Chuyển K đóng vào chốt b , trong mạch LC có dao động điện từ. Biết L = 1mH ; C = 4nF

R

QU Y

R

NH

Giá trị cực đại của dòng điện trong mạch LC bằng

ξ,r

R

R

K a

b

C

L

A

B. 2.10−3 A .

M

A. 8.10−3 A .

C. 4.10−3 A .

D. 4, 4 ⋅10−3 A .

Hướng dẫn giải

Khi khóa K ở chốt a , mạch gồm 3 điện trở mắc hỗn hợp (đoạn mạch chứa tụ không có dòng điện đi qua). Do đó hiệu điện thế mạch ngoài là

U = ξ − Ir = ( 5 ) − (1) . (1) = 4 V

DẠ

Y

Mạch ngoài gồm hai nhánh mắc song song nhau nên hiệu điện thế trên mỗi nhánh là như nhau. Nhánh thứ hai gồm hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp, do đó hiệu điện thế trên mỗi điện trở ở nhánh này là bằng nhau. Hiệu điện thế của tụ lúc này U ( 4) UC = = =2V 2 2 Khi khóa K chốt sang b thì trong mạch có dao động điện từ, lúc này cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

Trang 14


C U0 = L

I0 =

4.10 −9 .2 = 4.10 −3 A 10 −3

L

Đáp án C.

U là T1 = 4, 5.109 năm, chu kì bán rã của

Số hạt

238

Số hạt

235

238

U là T2 = 0, 713.109 năm. Tuổi của trái đất là

B. 60, 4 tỉ năm.

A. 6, 04 triệu năm. Gọi N0 là số hạt

235

U và

235

C. 604 tỉ năm. Hướng dẫn giải

D. 6, 04 tỉ năm.

U lúc mới hình thành trái đất, t là tuổi của trái đất.

U hiện nay là N1 = N 0 .2

U hiện nay là N 2 = N 0 .2

t T1

t T2

−t 9

= N 0 .2 4,5.10 . = N 0 .2

−t 0,713.109

.

−t 0,713.109

OF

238

FI CI A

Câu 37. Trong quặng Urani tự nhiên hiện nay gồm hai đồng vị 238 U và 235 U ; với 235 U chiếm tỉ lệ 7,143 0 / 00 . Giả sử lúc đầu trái đất mới hình thành tỉ lệ 2 đồng vị này là 1:1 . Cho biết chu kì bán rã của

N2 2 7,143 = = . → t ≈ 6, 04.109 năm. −t N1 1000 9 2 4,5.10 Đáp án D. Câu 38. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có hướng thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện (sao cho |qE| < mg). Chu kỳ dao động nhỏ cùa chúng lần lượt là T1, T2, T3 sao cho T1 = T3/3, T2 = 5T3/3. Tỉ số q1/q2 là

B. -8.

QU Y

A. -12,5.

NH

ƠN

C. 12,5.

D. 8 .

Hướng dẫn giải

Vì T1 < T3 nên gia tốc tăng và vì T2 > T3 nên gia tốc giảm!

M

 ℓ T1 = 2π q E  g+ 1   q E q E T m 3 = 3 = 1 + 1  1 = 8  T1 mg mg  ℓ   . T2 = 2π q2 E q E q E   T 2 2 3 g− = 1−  = 0, 64  0, 6 = m T mg mg 2    T = 2π ℓ  3 g  q q  1 = 12, 5  1 = −12, 5 . Chọn A. q2 q2

DẠ

Y

Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có phương trình u1= u2 = 5cos(100πt) mm .Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với vị trí S1 và S2 nằm trên ox. Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y =( x + 2) (cm) và có tốc độ v1 = 5 2 cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng? A. 13 . B. 15 . C. 26 . D. 22 . Hướng dẫn giải Trang 15


50 = 1cm 50

+Trong không gian có một chất điểm dao động mà hình chiếu

y

L

v f

+ Bước sóng λ = =

B

vận tốc chuyển động là v1 = 5 2 . Sau 2 s vật đến B,

b

quãng đường mà vật đi được là S=AB=v1t= 10 2 cm. +Tại B cách S1, S2 những khoảng d1, d2. 2

2

A 2

2

+Từ hình vẽ ta có: b=a+2 và AB =(b-2) +a => a= 10cm; b= 12 cm

FI CI A

của nó lên mặt nước là đường thẳng y=x+2,

OF

S1

d2

d1

d1 = a 2 + b 2 = 2 61 cm,

S2

ƠN

d2 = b2 + (S1S2 − a)2 = 122 −12 = 145 cm

a

+Trên đoạn AB số điểm dao động với biên độ cực đại thõa mãn

suy ra có 13 điểm cực đại .→Chọn A.

NH

AS1 − AS2 ≤ kλ ≤ d1 − d 2 ⇔ −9,18 ≤ k ≤ 3,5789 ,

QU Y

Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều cỏ tần số góc ω vào hai đầu đọan mạch AB như hinh bên . Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAB giữa hai điểm A và B, và điện áp uMN giữa hai điểm M và N theo thời gian t.. Biết 63RCω= 16 và r = 10 Ω. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A.48W. B. 18W. C.30 W. D. 36 W. Hướng dẫn giải

M

Cách 1: Từ đồ thị cho uAB chậm pha π/2 so với uMN. Dùng giản đồ vec tơ:

N

63 R 16 63 = => cos α = . Đề cho : ZC = R => tan α = 16 ZC 63 65 2 2 Tính: U RC = U AB + U MN = 392 + 522 = 65V . .

52 65

DẠ

Y

63 16 U 0C = U 0 RC cos α = 65. = 63V ; ; U 0 R = U 0 RC tan α = 63. = 16V . 65 63 π π 16 52 12 A cos ϕ = cos( − (α + β )) = cos( − tan −1 ( ) − tan −1 ( ) = . 2 2 63 39 13 12 U 0 r + U 0 R = U AB cos ϕ = 39. = 36V => U 0 r = 36 − U 0 R = 36 − 16 = 20V 13 U U 20 16 => I 0 = 0 r = = 2 A; R = 0 R = = 8Ω. r 10 I0 2

39

β

63 α B

Trang 16

x


I 02 22 ( R + r ) = (8 + 10) = 36W . 2 2 U .I 39 2 12 Hay: P = UI cos ϕ = 0 0 cos ϕ = . . = 36W . . 2 2 1 13

L

P = I 2 (R + r ) =

Cách 2:

FI CI A

U 0 AB = 39V U 0 MN = 52V

Ta thấy đoạn MN có L và r, đoạn AB có tụ C nên uMN luôn sớm pha hơn uAB →  Theo bài 63RCω = 16 → Z C =

63 63 R → U c = U R . (1) . 16 16

π

Một chu kỳ ứng với 12 ô, nên uMN sớm pha hơn uAB một góc

2

rad

Từ và ta có UOC=63V; UoR=16V => U R =

U0R 2

=

OF

2 2 2 2 2 = U oR + U oC U AB = U MN + U RC → U oRC = U oAB + U oMN = 65(V ) ; mà U oRC 16 = 8 2 V. 2

52 = U + U → U or = 20(V ) → U r = 10 2(V ). 2 2 2 39 = (16 + U or ) + (U oL − 63)

Giải hệ  →I =

2 or

2 oL

ƠN

2

U U r 10 2 = = 2( A) → R = R = 8Ω → PAB = ( R + r ) I 2 = 36(W ) r 10 I

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Chọn D.

Trang 17


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn VẬT LÝ - Đề 13 - Tiêu chuẩn (ĐVL4) (Bản word có lời giải)

A. q = q1 +q2

B. q = q1 −q2

C. q =

FI CI A

Câu 1: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích lần lượt là q1 và q 2 , cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì mỗi quả cầu mang điện tích q1 + q 2 2

D. q =

q1 − q 2 2

A. tanϕ =

R ZL + ZC

B. tanϕ =

R ZL − ZC

C. tan ϕ =

OF

Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng A. quang điện trong. B. quang phát quang. C. cảm ứng điện từ. D. tán sắc ánh sáng. Câu 3: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây? A. Lò sưởi điện. B. Lò vi sóng. C. Hồ quang điện. D. Màn hình vô tuyến. Câu 4: Công thức tính độ lệch pha của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là Z L − ZC . R

D. tan ϕ =

Z L + ZC R

C. ∆d = k

λ 2

QU Y

NH

ƠN

Câu 5: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng cơ? A. Chu kì của lực cưởng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ. B. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ. C. Tần số của lực cưỡng bức bàng tần số riêng của hệ. D. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị Fo nào đó. Câu 6: Chọn phát biểu đúng. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion trong điện trường. B. các electron trong điện trường, C. các lỗ trống trong điện trường. D. các ion và electron trong điện trường. Câu 7: Xét sự giao thoa của hai sóng trên mặt nước có bước sóng λ phát ra từ hai nguồn kết hợp đồng pha. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn có giá trị bằng λ A. ∆d = kλ với k = 0, ±1, ±2... B. ∆d = (2k + 1) , với k = 0, ±1, ±2 , với k = 0. ±1, ±2...

4 λ

D. ∆d = (2k + 1) , với k = 0, ±1,±2. 2

230 90

210 nhân 84

M

Po là Câu 8: Số nuclôn của hạt nhân Th nhiều hơn số nuclôn của hạt A. 6 B. 20 C. 126 D. 14 Câu 9: Sóng điện từ là A. sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ. B. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi. C. sóng dọc. D. điện từ trường lan truyền trong không gian. Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật qua vị trí có li độ x có vận tốc v thì biên độ A của vật thỏa: mv2 2 −x k

Y

2 A. A =

2 B. A =

mv2 2 +x k

2 C. A =

kv2 2 +x . m

2 D. A =

kv2 2 −x m

DẠ

Câu 11: Trong không khí, để tính cảm ứng từ B của từ trường do dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điếm cách dây dẫn một khoảng r, ta dùng công thức nào sau đây? A. B = 2π .10−7

I r

Câu 12: Hạt nhân

B. B = 2.10−7 63 29

I r2

C. B = 4π .10−7

I r

D. B = 2.10−7

I r

Cu có khối lượng 62,9298 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u, khối lượng của 63

nơtron là 1,0087 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 29 Cu là A. 358,12755 MeV. B. 538,12755 MeV. C. 835,12755 MeV.

D. 583,12755 MeV.

1


v . T

B. λ =

T . v

C.

λ = vT.

D. λ = vT.

OF

A. λ =

FI CI A

L

Câu 13: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Bỏ qua mọi hao phí. Nêu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A.44V. B. 11V. C. 440V. D. 110V. -19 Câu 14: Công thoát electron cúa một kim loại là A= 7,64.10 J. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là A. 550 nm. B. 420 nm. C. 330 nm. D. 260 nm. Câu 15: Một con lắc đơn dao động điêu hòa theo phương trình s = 2cos(πt + π/3) cm. Tần sô dao động của con lắc đơn này là A. 0,5 Hz. B. 2 Hz. C. 4 Hz. D. 1 Hz. Câu 16: Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là v, chu kỳ sóng là T. Bước sóng λ được tính bằng biểu thức

Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m . Khi con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm thì động năng cực đại của con lắc là B. 0, 25 J . C. 0,5 J . D. 0,125 J . A. 0,55 J .

ƠN

Câu 18: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại? A. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại

B. Cùng bản chất là sóng điện từ

C. Đều có tác dụng lên kính ảnh

D. Có khả năng gây phát quang một số chất

QU Y

NH

Câu 19: Từ thông qua một khung dây giảm đều từ 1,2 Wb xuống còn 0,6 Wb trong khoảng thời gian 1 phút. Suất điện động cám ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là A. 1,2 V. B. 0.02V. C. 0,6 V. D. 0,01V. Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 50Ω mắc nối tiếp với tụ điện thì dung kháng của tụ điện là 100Ω . Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch là A. 1,107rad B. − 1,107rad C. − 0, 464 rad D. − 0, 464 rad Câu 21: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2

=10 . Tần số đao động của mạch là A. f = 2,5Hz . B. f = 5 Μ Hz .

, lấy π

L =1(mH)và tụ điện có điện dung C =1(pF)

C.

f = 5 kHz .

D. f = 2 , 5 Μ H z .

M

Câu 22: Một dây đàn hồi AB dài 100 cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa, đầu B cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 40 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 bó sóng. Coi đầu gắn với âm thoa là một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng A. 25 m/s. B. 10 m/s. C. 40 m/s. D. 20 m/s. Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào mạch điện gồm điện trở R = 100 Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là π/4. Điện dung của tụ có giá trị băng

Y

A. π (mF).

B. 2π(mF).

C.

1 (mF). 5π

D.

1 (mF). 10π

DẠ

Câu 24: Đoạn mạch như hình vẽ, uAB = 100 2cos100πt (V). Khi K π C đóng, I = 2(A), khi K mở dòng điện qua mạch ℓệch pha 4 so với điện áp A R M L B hai đầu mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch khi K mở ℓà: Hình câu 24 K A. 2(A) B. 1(A) C. 2 (A) D. 2(A) Câu 25: Cho nguồn laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 µm với công suất 1,2 W. Trong mỗi giây, số phôton do chùm sáng phát ra là 2


14

14

FI CI A

L

A. 4,42. 1012 photon/s. B.2,72. 1018 photon/s. C. 2,72. 1012 photon/s. D. 4,42. 1018 photon/s. Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng (Young) về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đon sắc gồm ánh sáng đỏ có bước sóng 684 nm và ánh sáng lam có bước sóng 456 nm. Trong khoảng giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm, nếu đếm được 6 vân sáng màu lam thì số vân sáng màu đỏ là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10 8 m / s . Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 14

14

A. 5,5.10 Hz. B. 4,5.10 Hz. C. 7,5.10 Hz. D. 6,5.10 Hz. Câu 28: Dao động của một vật có khối lượng 400 g là tổng hợp của hai dao động điểu hòa cùng sự phụ thuộc của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, dao động của vật được biểu diễn bởi 5π một vectơ quay. Biết tốc độ góc của vectơ này là rad / s . 3

ƠN

Động năng của vật ở thời điểm t = 0, 2 s bằng A. 5 mJ . B. 8, 8 mJ . C. 2, 5 mJ . D. 10 mJ .

OF

phưương có li độ̣ là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn

Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân:

20 Na + 11H → 24 He + 10 Ne.. Lấy khối lượng các hạt nhân

23 11

Na;

20 10

Ne;

He; 11 H, lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u. Trong phản ứng này, năng lượng

A. thu vào 3,4524 MeV.

QU Y

4 2

23 11

NH

Câu 29: Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng. Bước sóng bằng 40 cm. Khoáng cách MN bằng 90 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một thời điểm nào đó phần từ vật chất tại M đang có li độ 2 cm thì phần từ vật chất tại N có tốc độ 125,6 cm/s. Sóng có tần số bằng A.18 Hz. B.12 Hz. C.15 Hz. D.10 Hz.

B. thu vào 2,4219 MeV. C. tỏa ra 2,4219 MeV.

D. tỏa ra 3,4524 MeV.

Y

M

Câu 31: Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M lúc dầu là 50 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 30% thì mức cường độ âm tại M bàng A. 51,14 dB. B. 50.11 dB. C. 61,31 dB. D. 50,52 dB. Câu 32: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm gắn với vật nặng khối lượng 200 g dao động điêu hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g =10 m/s2 . Khi lò xo có chiều dài 18 cm thì vận tốc của vật nặng bằng không vả lực đàn hồi cùa lò xo có độ lớn 2 N. Năng lượng dao động của vật là A. 0,08 J. B. 0,1 J. C. 0,02 J. D. 0,04 J. Câu 33: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100 (g), dây treo dài 1 m, tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Khi lực kéo về có độ lớn 0,05 N thì vật qua vị trí có tốc độ góc là A. 2,7 m/s. B. 0,54 m/s. C. 0,27 m/s. D. 5,4 m/s.

DẠ

Câu 34: Na24 là một chất phóng xạ β có chu kì bán rã T = 15 giờ. Một mẫu Na24 nguyên chất ở thời điểm t = 0 có khối lượng m0 = 72g. Sau một khoảng thời gian t, khối lượng của mẫu chất chỉ còn m = 18g. Thời gian t có giá trị: A. 120 giờ.

B. 45 giờ

C. 30 giờ

D. 60 giờ.

Câu 35: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thay đổi và tần số f không đổi. Khi U1 = 100V , Điều chỉnh R = R1 = 50Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 = 100W và góc lệch pha của 3


điện áp và dòng điện là ϕ1 với cosϕ1 =0,8 . Khi U2 = 200V , điều chỉnh R = R2 = 25Ω thì công suất tiêu

10−6 s. 3

B.

2.10−6 s. 3

C.

10 −6 s. 12

Câu 37: Cho hai con lắc lò xo nằm ngang. (k1, m1) và (k2, m2) như hình vẽ, trong đó k1 và k2 là độ cứng cùa hai lò xo thỏa mãn k2 = 9k1, m1 và m2 là khối lượng cùa hai vật nhỏ thỏa mãn m2 = 4m1. Vị trí cân bằng O1, O2 của hai vật cùng nằm trên đường thẳng đứng đi qua O. Thời điểm ban đầu (t = 0), giữ lò xo k1 dãn một đoạn A, lò xo k2 nén một đoạn A rồi thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa. Biết chu kì dao động của con lắc lò xo (k1, m1) là 0,25 s. Bỏ qua mọi ma sát. Kể từ lúc t = 0, thời điểm hai vật có cùng li độ lần thứ 2022 là A. 202,5 s. B. 202,15 s. C. 202,25 s.

D.

10−6 s. 6

k1

k2

O1

m2

OF

A.

FI CI A

L

thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là ϕ2 với cosϕ2 = 0,6 . P2 bằng A. 400 W B. 300 W C. 250 W D. 450 W Câu 36: Có hai tụ điện C1 ,C2 và hai cuộn cảm thuần L1, L2. Biết C1 = C2 = 0,2 µF, L1 = L2 = 2 µH. Ban đầu tích điện cho tụ C1 đến hiệu điện thế 8 V và tụ C2 đến hiệu điện thế 16 V rồi cùng một lúc mắc C1 với L1, C2 với L2 để tạo thành hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi hai mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 4 V là

-A

m1

O2

O

A

D. 202,75 s.

ƠN

Câu 38: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức u =U0 cosωt(V) , rồi

QU Y

NH

dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R L C B AN và MB ta thu được A các đồ thị như hình vẽ M N bên. Xác định hệ số công suất của đoạn mạch AB . A. cos ϕ = 0, 86. . B. cos ϕ = 0, 71. C. cos ϕ = 0, 5. .

u

t

D. cos ϕ = 0, 55 .

Câu 39: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 24 cm, dao động theo phương thẳng đứng

DẠ

Y

M

với phương trình là uA = uB = acos(60πt), (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là v = 45 cm/s. Gọi MN = 4 cm là đoạn thẳng trên mặt chất lỏng có chung trung trực với AB. Khoảng cách xa nhất giữa MN với AB là bao nhiêu để có ít nhất 5 điểm dao động cực đại nằm trên đoạn MN? A. 12,7 cm B. 10,5 cm C. 14,2 cm D. 6,4 cm Câu 40: Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn u(V) điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có 30 2 điện trờ thuần. Giữa M và N chi có cuộn dây. Giữa N và 20 2 B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một t(s) điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U. Khi đó O uMB công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng công suất tiêu thụ ● −20 2 trên đoạn MN. Sự phụ thuộc cùa hiệu điện thế tức thời uAN hai đầu AN và MB theo thời gian được cho như trên đồ thị. Giá trị cùa U xấp xi bằng A. 21,6V B. 28.8 V. C. 26,8 V. D. 24.1V. -----HẾT-----

Đáp án 4


3-C

4-C

5-C

6-A

7-D

8-B

9-D

10-B

11-D

12-B

13-B

14-D

15-A

16-D

17-D

18-A

19-D

20-B

21-B

22-D

23-D

24-C

25-B

26-B

27-C

28-A

29-D

30-C

31-A

32-A

33-C

34-C

35-D

36-B

37-B

38-A

39-B

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.

Điện tích mỗi quả cầu sau khi tiếp xúc q 1/ = q 2/ =

L

2-A

FI CI A

1-C

q1 + q 2 . 2

Câu 2.

OF

Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng quang điện trong. Chọn A. Câu 3. Tia tử ngoại được phát ra từ hồ quang điện. Chọn C. Câu 4. Công thức tính độ lệch pha của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có cảm kháng ZL và tụ điện có

ƠN

1   Lω −  Z L − Z C  Cω  . dung kháng ZC mắc nối tiếp là tan ϕ = = R R Chọn C.

QU Y

NH

Câu 5. Để cộng hưởng cơ thì tần số của lực cưỡng bức bàng tần số riêng của hệ.Chọn C. Câu 6. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và ion âm theo ngược chiều điện trường. Chọn A. Câu 7.  1 λ ∆d = d1 − d2 =  k +  λ = ( 2k + 1)  Chọn D. 2 2 

Câu 8. Giải: Hạt nhân

230 90

Hạt nhân

210 84

Th có A = 230 nuclon

M

Po có A = 210 nuclon ⇒ΔA = 20 nuclon.

Chọn B. Câu 9. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. Chọn D. Câu 10.

v2 x2 v2 mv2 2 2 2 2 + =1 ⇔ A = 2 + x ⇔ A = +x A2ω2 A2 ω k

DẠ

Y

Đáp án B. Câu 11. Trong không khí, để tính cảm ứng từ B của từ trường do dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra I r

tại một điếm cách dây dẫn một khoảng r được tính theo công thức B = 2 , 10 −7 .  Chọn D. Kiến thức nhớ: 5


2.10−7 I ; r: khoảng cách từ dâyđiểm cần tính (m). r 2π .10−7 NI - Cảm ứng từ dòng điện tròn: B = ; R: bán kính (m); N: Số vòng dây R 4π .10−7 NI B = - Cảm ứng từ của ống dây: ; l: chiều dài ống dây (m) l 4π .10−7 N 2 S -Độ tự cảm ống dây: L = ; S: tiết diện ống dây (tròn) l Wlk = (Z.mp + (A – Z)mn – mhn).c2 = (29.1,0073 + (63 – 29).1,0087 – 62,9298).931,5 = 538,12755 (MeV). Chọn B.

OF

Câu 13.

FI CI A

Câu 12.

L

- Cảm ứng từ dây dẫn thẳng dài: B =

U2 N2 N 100 = => U2 = U1. 2 = 220. =11V  Chọn B. U1 N1 N1 2000 Câu 14.

ƠN

hc 6,625.10−34.3.108 = = 260.10−9 m = 260nm  Chọn D. −19 A 7 , 64.10

λ0 =

ω π = = 0 , 5 Hz  Chọn A. 2π 2π Câu 16. f =

NH

Câu 15.

Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kỳ: λ = vT =

v f

QU Y

Chọn D.

Cách 2:

100.2π = 10 (cm) ω 20π π 2π d 2π 2,5 uM = a cos(ωt − ) = a cos(20π t − ) = a cos(20π t − ) λ 10 2

v.2π

=

Câu 17.

Đáp án D. Câu 18.

1 1 kA 2 = 100.(5.10−2 ) 2 = 0,125J. . 2 2

Wd max = W =

M

λ=

Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại là sai. Đáp án A.

Y

Câu 19.

∆Φ Φ2 − Φ1 0,6 − 1, 2 = = = 0,01V  Chọn D. ∆t t2 − t1 0 − 60

DẠ

ecu =

Kiến thức cơ bản cần nhớ: Từ thông: Φ = NBS cos α ; α =góc tạo bởi vectơ cảm ứng từ B và vectơ pháp tuyến mp khung dây. Suất điện động cảm ứng: E c = − Câu 20.

6

∆Φ ; ∆Φ = độ biến thiên từ thông (từ thông sau - từ thông đầu). ∆t


Ta có độ lệch pha của u so với i: tan ϕ =

−ZC −100 = = −2 => ϕ = −1,107rad R 50

L

Theo đề bài ta có: tan ϕ =

−ZC R

FI CI A

Chọn B. Câu 21.

1 1 1 1 = = = . −3 −12 −15 −16 2 2π LC 2π 1.10 .1.10 2 π 1.10 2 π 10 . π Giải: Chọn B 1 1 1 10.106 6 f = 2 −8 = = = = 5.10 Hz = 5MHz 2π .10 2.10.10−8 2.10 −7 2 f=

Chiều dài dây: l = k

OF

Câu 22.

2 fl 2.40.100 v v = = = 2000cm/ s = 20cm / s  Chọn D. 2f k 4

Câu 23.

ZC  π 1 1 10−3 1 = tan −   ZC = R = C = = F= mF .Chọn D. R Cω Rω 10π 10π  4

ƠN

tan ϕ = − Câu 24.

NH

Khi K đóng, mạch chỉ có R, ta tính được R = U/ I = 100/2 = 50 Ω π Khi K mở thì mạch có R, L, C và có độ ℓệch pha ; Từ tanϕ =1  ZL - ZC = R Z = R 2 = 50 2 Ω 4  Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch khi K mở ℓà: I =U/ Zm = 100/(50 2 ) = 2 A. [Đáp án C] Câu 25.

hc Pλ 1,2.0,45.10-9 => N = = = 2,72.1018  Chọn B. -34 8 λ hc 6,625.10 .3.10

QU Y

P = Nε = N. Câu 26:

k do λ lam 456 2 = = = . k lam λ do 684 3

m(2-1) vân sáng đỏ; m(3-1) = 6 vân sáng lam => m= 3 : Ta có 3 vân sáng đỏ .Chọn B.

Chú ý: m là số khoảng vân trùng nhau liên tiếp

M

Cách 2:Ta có tỉ lệ: k1 = λ 2 = 2 k λ 3  giữa hai khoảng vân trùng nhau liên tiếp có 2 vân sáng màu lam và 1 2

1

Câu 27.

vân sáng màu lục.Vậy để giữa hai khoảng vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu lam thì giữa hai vân màu đó có 2 vân cùng màu với vân trung tâm nữa do vậy, giữa chúng có 3 vân sáng màu đỏ.

Y

c c 3.108 ia 0,8.1 λ = => f = = = 7,5.1014 Hz. Chọn C. i= => λ = = = 0, 4 µ m. . −6 λ f 0,4.10 a D 2

DẠ

λD

Câu 28.

Hai dao động vuông pha : A1 =3 cm; A2=4 cm => A = A12 + A22 = 5cm . 2π 2π Chu kì: T = = =1,2s= 12 Ô => mỗi ô : 1/12 T = 0,1 s. ω 5π / 3 vật ở thời điểm t = 0, 2 s tại ô thứ 2: x= -4 cm : Động năng của vật ở thời điểm t = 0, 2 s : 7


Câu 30.

W = ( mtrc − ms ) c2 = ( 22,9837 + 1,0073 − 4,0015 −19,9869) uc2

W = ( 22,9837 + 1,0073 − 4,0015 −19,9869) .931,5 ( MeV) = 2,4219 ( MeV) .

L = log

OF

Câu 31.

P + 0 , 3P0 P P → LM − LM 0 = log  LM = 5 + log 0 = 5 ,114 B .Chọn A. 2 P0 P0 4πR I0 51,14dB

P P tăng 30% nên I tăng 30% 4π r 2

I + 0,3I 1,3I I = 10log = 10log1,3 + 10log ; L ' = 10log1,3 + L = 51,14 dB ; I0 I0 I0

NH

L ' = 10log

Ta có: Fdh = k ( l0 − l )

QU Y

Câu 32.

mg 0,2.10 Fdh 2 - lmin = 0,2 + - 0,18 = 0,04m = = 100N / m ; lmin = l0 + Δl0 - A Þ A = l0 + -2 k 100 l0 - l ( 20 -18 ) .10

W=

Δl0

1 2 1 kA = .100.0 , 04 2 = 0 , 08 J  Chọn A. 2 2

M

k=

ƠN

Cách 2: I =

Câu 33.

Fkv = mgα = 0, 05 ( N )  α = 0, 05 rad =

α0 v 3 α 0 3gℓ  v = max = = 0, 27 m / s. 2 2 2

Chọn C. Câu 34. m0

t

=> 2 T =

Y

m=

t T

m 0 72 = = 4 = 22 m 18

DẠ

2 t => = 2 => t = 2T = 2.15 = 30h T → Chọn C

Câu 35.

P2 U 22 R 1 cos 2 ϕ2 U 22 R1 cos 2 ϕ2 200 2.50. 0, 36 => = 2 . P = P = 100 = 450 W . 2 1 P1 U1 R 2 cos 2 ϕ1 U12 R 2 cos 2 ϕ1 100 2.25. 0, 64 8

FI CI A

 uM = a cos ωt v  ' cos ω t  ω = 2 πf = M  f = 10 Hz Chọn D.  π   v N = uN ( t ) = ω a  uN uM uN = a cos  ωt − 2    

L

1 1 5π Wd = W − Wt = mω 2 (A 2 − x 2 ) = 0, 4( ) 2 (52 − 42 ) = 5mJ .Đáp án A. 2 2 3 Câu 29. 2 π.O M O N 2 π.90 π Độ lệch pha của hai điểm M và N: ∆ϕ = = = 4π + λ 40 2


Chọn D Câu 36.

FI CI A

L

u1 = 8 cos ( ω t ) t 1 T 1  → u1 − u2 = 4 ⇔ cos ω t1 = ±  t min =  2 6 u = 16 cos ω t  2

1 2 T π L1C1 Thay sè  → tmin = = = s = .10−6 s  Chọn B. 5 6 3 3 15.10

Câu 37. ω2 =

k2 9 k1 3 k1 3 3 2π = = = ω1 = . = 12 π rad/s m2 4m1 2 m1 2 2 T1 ω1

8πt = − ( 12πt + π) + k 2π  t = −

OF

 x1 = A cos ( 8 π t ) gÆp nhau th×   → cos ( 8 π t ) = cos ( 12 πt + π )  x1 = x 2 x A cos 12 t = π + π ( )  2

1 k lÇn thø 2022 t = 202 ,15s .Chọn B. + → 20 10 th× k = 2022

ƠN

Chú ý: Họ nghiệm thứ hai cho t <0 nên bị loại. Chiều dương trên VTLG là ngược chiều kim đồng hồ nên k, l ta chọn giá trị dương. l∈ℤ , l > 0 Để ý họ nghiệm thứ 2: 8 πt = ( 12 πt + π ) + l 2 π  →t < 0

Z AN U0 AN 4ô 4 4 = = = => Z AN = ZMB . ZMB U0 MB 3ô 3 3

NH

Câu 38. Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB .

Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A: ( Với α+β =π/2 ).

Z AN 4 R 4 ZC =3 = = => R = ZC  → R = 4. ZMB 3 ZC 3

Ta có: tan α =

ZMB 3 R 4 4 16 = = => ZL = R = 4 = . ZAN 4 ZL 3 3 3

Bước sóng λ =

R + (ZL − ZC )

2

=

4 = 0,86378 16 2 2 4 + ( − 3) 3

v 45 = = 1,5cm f 30

Nên

AB MN AB − MN + = 14, AE = = 10. 2 2 2

ZC

ZC

B

k=1

k=2

k =0

M

Y

DẠ

Xét M ta có d2 − d1 = kλ = 2λ, (cực đại thứ 2 nên k = 2).

H

X

Để trên MN có ít nhất 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì M và N phải thuộc đường cực đại thứ 2 tính từ cực đại trung tâm.

Mặt khác BE =

ZL

R

Chọn A. Câu 39.

R 2

M

Ta có: cos ϕ =

ZL

QU Y

Ta có: tan β =

N

N

d2

d1 A

x E

I

B

O

SHIFT −CALC x 2 + 142 − x 2 + 102 = 3  → x = 10,5cm

9


Đáp án B.

R

M

L,r

N

u(V)

C

B

30 2 20 2

O

PAM = PMN => PR = Pr => UR = Ur (1) 2

2

uAN

2

 2U R   UR  U =30  →  AN  → U R = U r = 12V  +  = 1 U = 20 U U MB  MB   AN 

(U

OF

(1)

 U 2AN = 4U R2 + U L2  U L = 18V => => U =  2  2 2  UC = 34V  U MB = U r + ( U L - U C )

2

R

2 + U r ) + U LC ≈ 28,8V

Cách 2: Do công suất của đoạn AM và đoạn MN bằng nhau nên: R = r hay UR = Ur

UMB = 20 V 

U

2 MB

U 2A M = (U R + U r ) 2 + U 2L = 3 0 2

ƠN

Nhìn vào đồ thị ta thấy UAN = 30 V 

= U r 2 + (U L - U C ) 2 = 2 0 2

(U - U ) UL . C L = -1. UR + Ur Ur

NH

uAM và uMB vuông pha nhau nên: tanφ AM .tanφMB = -1 =>

Giải hệ phương trình trên ta được: UR = 12V, UL = 18V, Uc = 34V U = 28,8 V.

DẠ

Y

M

QU Y

---HẾT---

10

● uMB

−20 2

 U + Ur   Ur  u AN ⊥ u MB => cos 2 φ AN + cos 2 φ MB = 1 ⇔  R  +  =1  U AN   U MB  2

L

A

FI CI A

Câu 40: Từ đồ thị ta có

t ( s)


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn VẬT LÝ - Đề 14 - Tiêu chuẩn (ĐVL5) (Bản word có lời giải)

FI CI A

Câu 1. Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn là ܷ୒. Hiệu suất của nguồn điện lúc này là A. H =

UN

E

B. H =

.

E UN

C. H =

.

E U N +E

.

Câu 2. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. môi trường vật dao động. D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

UN . U N +E

OF

A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. H =

ƠN

Câu 3. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của. A. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch. B. các ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch. C. các chất tan trong dung dịch. D. các ion dương trong dung dịch. Câu 4. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại?

B. Cùng bản chất là sóng điện từ

C. Đều có tác dụng lên kính ảnh

D. Có khả năng gây phát quang một số chất

NH

A. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại

Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 64cm dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường là g = π 2 m s 2 . Con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động trong thời gian là 12 phút. B. 400.

QU Y

A. 250.

Câu 6. Số nơtrôn có trong hạt nhân A. 288.

B. 82.

206 82

C. 500.

D. 450.

Pb là

C. 206.

D. 124.

Y

M

Câu 7. Điểm M cách nguồn sóng một đoạn x có phương trình dao động là: uM = 4cos(200t – 2πx) (x: tính bằng m), bước sóng có giá trị là A. 1 mm B. 2 mm C. 0,5 mm D. 4 mm Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R = 50 Ω, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L = 100Ω và Z C = 50Ω . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc A. 1,107 rad . B. 1,57 rad . C. 0,785 rad . D. −0,785 rad . Câu 9. Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là A. năng lượng liên kết B. năng lượng liên kết riêng. C. điện tích hạt nhân. D. khối lượng hạt nhân. Câu 10. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình x = 2 cos (10πt )( cm ) và

DẠ

π  x = 2 cos  10 πt −  ( cm ) . Vận tốc của chất điểm khi t = 8 s là 2 

A. 20cm/s B. 20π cm/s C. 40 2 cm/s Câu 11. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với A. mức cường độ âm B. độ to của âm C. năng lượng của âm D. tần số âm

D. 40π cm/s

Trang 1/12 - Mã đề


Câu 16. Hạt nhân

10 4 Be

OF

FI CI A

L

Câu 12. Đặt điện áp u = U 0 cos ω t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi R 1 LC A. ω2 = LC . C. ω2 = D. ω2 = ω2 = LC . LC . R . B. Câu 13. Trong thí nghiệm Young có: a = 1mm; D = 2m, nguồn S đơn sắc có bước sóng λ . Tại điểm M trên màn có hiệu đường đi từ 2 khe đến M là 2 µ m có vân sáng bậc 4. Điểm M cách vân trung tâm là A. 4,2mm B. 4mm C. 4,4mm D. 4,6mm Câu 14. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại AB, M là một điểm trong miền giao thoa cách hai nguồn sóng lần lượt là d1= 2,5 λ, d2 = 3λ, với λ là bước sóng. Điểm M thuộc dãy cực đại hay dãy cực tiểu thứ mấy (tính từ đường trung trực của AB)? A. dãy cực tiểu thứ nhất. B. dãy cực đại thứ nhất. D. dãy cực đại thứ hai. C. dãy cực tiểu thứ hai. Câu 15. Trong một mạch dao động cường độ dòng điện là i = 0,01cos100πt . Điện dung của tụ điện là C = 5.10 −5 F . Lấy π 2 = 10 . Hệ số tự cảm của cuộn dây có giá trị là A. 2H . B. 0, 2H . C. 2µ H . D. 2mH . có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn mn = 1,0087u,khối lượng của prôtôn 10 4 Be

D. 632,153 MeV.

ƠN

mP = 1,0073u,1u = 931 MeV/c2.Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân A. 0,632 MeV. B. 63,215MeV. C. 6,325 MeV.

Ω, C =

NH

Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ liên tục. C. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. π  Câu 18. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch nối tiếp RC là: i = I 2 cos 100π t −  (A). Với R= 50 3  10-4 F . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch là π

DẠ

Y

M

QU Y

B. 0, 464 rad C. 1, 047 rad D. −0, 464 rad A. −1,107 rad Câu 19. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µ m sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 (s), nếu công suất phát xạ của đèn là 10 W? B. 6.1019 hạt/s. C. 4, 5.1019 hạt/s. D. 3.1019 hạt/s. A. 1, 2.1019 hạt/s. Câu 20. Sóng vô tuyến nào sau phản xạ tốt ở tầng điện li? A. Sóng trung. B. Sóng dài. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 21. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là nam châm điện có p cặp cực từ quay với tốc độ n ( vòng / phút). Tần số dòng điện do máy sinh ra được tính theo công thức n np A. f = 60 B. f = f= 60np D. f= np p 60 C. Câu 22. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím. Câu 23. Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích đó là qq qq qq qq A. 9.109 1 2 2 . B. −9.109 1 2 2 . C. 9.109 1 2 2 . D. 9.109 1 2 . r r r r Câu 24. Một sóng cơ có tần số 2Hz lan truyền với tốc độ 3 m/s thì sóng này có bước sóng là A. 0,7 m B. 6 m C. 1 m D. 1,5 m Câu 25. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là A. 2r0 Trang 2/12

B. 4r0

C. 9r0.

D. 3r0,


L

Câu 26. Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc 10 rad/s . Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B . Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3 AC . Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm . Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là B. 160 cm/s . C. 80 cm/s . D. 160 3 cm/s . A. 40 3 cm/s . −19 B. 3,975.10 J.

A. 3,975 eV.

3 1

2 1

−20 C. 3,975.10 J.

4 2

FI CI A

Câu 27. Giới hạn quang điện của một kim loại λ0 = 0,50 µm . Công thoát electron của kim loại đó là D. 39, 75 eV.

Câu 28. Cho phản ứng hạt nhân T + D → He + X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng A. 21,076 MeV B. 200,025 MeV C. 17,498 MeV D. 15,017 MeV Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần

OF

10Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 240W

B. 320W

C. 160W

D. 120W

Câu 30. Dao động của một vật có khối lượng 1 80 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có

ƠN

li độ là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc

NH

của x1 và x2 theo thời gian t . Theo phương pháp giản đồ Frenen, dao động của vật được biểu diễn bởi một vectơ quay. Biết 5π tốc độ góc của vectơ này là rad / s . Cơ năng dao động của 3 vật bằng A. 6, 25 mJ . B. 25 mJ . C. 50 mJ . D. 1 2, 5 m J .

QU Y

Câu 31. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ x(cm) thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t. Lấy π 2 = 10 . Chu kì dao 3 động của con lắc lò xo và động năng cực đại có giá trị nào sau B. 0,2 s; 625mJ

C. 0,25s; 156, 25J .

D. 0,4 s; 312, 5mJ

O

0, 4

t(s)

M

A. 0,24 s; 156, 25mJ

A.

Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(100 π.t) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 200 Ω. Điện dung của tụ điện có giá trị là 10-4 mF . 2π

B.

10-4 µF . 2π

C.

10-4 F π

D.

10-4 F. 2π

DẠ

Y

Câu 33. Vòng dây kim loại diện tích S hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 30o, cho biết cường độ của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị S 3 A. 0 V. B. 2 C. S/2 V.

D. S V.

Câu 34. Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích

Trang 3/12


FI CI A

L

thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 3. B. 5. C. 12. D. 8. Câu 35. Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C 0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60m, phải mắc song song với tụ điện C 0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung bằng A. C = 2C 0 . B. C = 4C 0 . C. C = C 0 . D. C = 8C 0 . Câu 36. Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn mạch X vào điện áp xoay chiều u = U0 cos(ωt ) thì cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/6 với điện áp giữa hai

QU Y

NH

ƠN

OF

đầu đoạn mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P1 = 250 3 W. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và Y rồi nối vào điện áp xoay chiều như trường hợp trước thì điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch X và đoạn mạch Y vuông pha với nhau. Công suất tiêu thụ trên X lúc này là P2 = 90 3 W. Công suất của đoạn mạch Y lúc này bằng A. 150W . B. 120 3W . C. 150W . D. 120W . Câu 37. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha O1 và O2 dao động với cùng tần số f = 100Hz. Biết rằng trong một phút sóng truyền đi được quãng đường dài 72 m. Cho biết trên mặt chất lỏng có 17 vân giao thoa cực đại, xét trên đoạn O1O2 thì điểm dao động cực đại gần O1 nhất cách O1 là 0,5 cm. Tìm khoảng cách O1O2 ? A. 10,1 cm B. 10,6 cm C. 11,8 cm. D. 5,8 cm Câu 38. Một con lắc đơn có vật nhỏ mang đ i ệ n tích d ươ ng đượ c treo ở m ộ t n ơ i trên mặt đất trong điện trường đều có cường độ điện trường E . Khi E hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T1. Khi E có phương nằm ngang thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T2. Biết trong hai trường T hợp, độ lớn cường độ điện trường bằng nhau. Tỉ số 2 có thể nhận giá trị nào sau đây ? T1 A. 0,89. B. 1,23. C. 0,96. D. 1,15. Câu 39.Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là λ1 và λ2 . Trên miền giao thoa bề rộng L, đếm được 8 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ λ1, 4 vân sáng đơn sắc có màu ứng với bức xạ λ2 và đếm được tổng cộng 17 vân sáng, trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số

A.

1 . 2

B.

3 . 2

C.

2 . 3

λ2 . là λ1

D.

4 . 3

Câu 40. Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 Ω , r = 20 Ω . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay

M

chiều u = U 2 cos(100 π t) (V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (uAN) và giữa hai điểm M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ sau. u (V)

A

Y

uMB

L, r

R

M

DẠ

300

C N

60 2

B

t (s)

O uAN

Hệ số công suất của đoạn mạch AB và điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,96; 200 V. B. 0,71; 250V. C. 0,96; 180 V. D. 0,87; 220 V. Trang 4/12


ĐÁP ÁN 3 A 13 B 23 C 33 B

4 A 14 A 24 D 34 B

5 D 15 B 25 B 35 D

6 D 16 C 26 A 36 D

7 A 17 C 27 B 37 B

HƯỚNG DẪN GIẢI - ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1. Lời giải UN

9 B 19 D 29 C 39 B

10 B 20 C 30 B 40 C

OF

Hiệu suất của nguồn điện H =

8 C 18 A 28 C 38 D

L

2 D 12 C 22 C 32 D

FI CI A

1 A 11 D 21 B 31 A

E

Câu 2. Lời giải

ƠN

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Câu 3.

QU Y

NH

Lời giải Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch, ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường. Câu 4. Lời giải Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại là sai Câu 5. Lời giải ℓ 0, 64 +Ta có: T = 2π = 2π = 1, 6 s π2 g +Trong thời gian 12 phút vật thực hiện được số dao động là N =

M

⇒ Chọn D.

Câu 6.

Số nơtrôn có trong hạt nhân Câu 7.

206 82

△t 12.60 = = 450. dao động. T 1, 6

Lời giải

Pb là N=A-Z= 206-82= 124.

Y

Lời giải 2πx   Đối chiếu với phương trình tổng quát: u M = A cos  ωt −  ta có: λ  

DẠ

A = 4.  ω = 200rad / s.. λ = 1m. 

Câu 8.

Lời giải.

Trang 5/12


Độ lệch pha tan ϕ =

Z L − ZC 100 − 50 π = = 1 => ϕ = = 0,785 . R 50 4

FI CI A

Lời giải Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là năng lượng liên kết riêng. Câu 10. Lời giải

L

Câu 9.

ƠN

OF

Dùng máy tính bấm nhanh tổng hợp dao động: π π π  2∠0 + 2∠ − = 2 2∠ −  x = 2 2 cos  10πt −  ( cm ) 2 4 4  π π  so với li độ nên: v = 20π 2 cos  10πt +  ( cm/s ) Vận tốc sớm pha 2 4  π 2  = 20π ( cm/s ) Tại thời điểm t = 8s: v = 20π 2 cos 10π.8 +  ( cm/s ) = 20π 2. 4 2  Câu 11. Lời giải Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số của âm Câu 12.

Lời giải

NH

1 + Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ω 2 = . LC Câu 13.

Lời giải

d 2 − d1 = kλ = 4λ 2 = 4λ  λ = 0,5µm  i =

QU Y

xs 4 = 4i = 4mm Hoặc: ax =2 d 2 − d1 = D  x = 4mm Câu 14.

Dλ = 1mm a

ω=

M

Lời giải d 2 − d1 3λ − 2, 5λ + Ta xét tỉ số = = 0, 5 → M thuộc dãy cực tiểu thứ nhất ứng với k = 0 . λ λ Câu 15. Lời giải Áp dụng công thức tần số góc trong mạch dao động LC ta có

1 1 1 => L = 2 = = 0, 2H ω C (100π )2 .5.10−5 LC

Y

Câu 16.

DẠ

Lời giải -Năng lượng liên kết của hạt nhân :Wlk = Δm.c2 = (4.mP +6.mn – mBe).c2 = 0,0679.c2 = 63,249 MeV. W 63,125 -Suy ra năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 104 Be : lk = = 6, 325 MeV/nuclôn. Chọn:C. A 10 Câu 17. Lời giải 10 4 Be

+ Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. Câu 18. Trang 6/12


Lời giải

−Z −100 = −2 => ϕ = −1,107 rad tan ϕ = C = R 50 Câu 19.

λ

⇔ N = 3.1019 . ⇒ Chọn D.

FI CI A

Công suất bức xạ P = N ε ⇔ P = N .

L

Lời giải hc

Câu 20. Lời giải: Sóng ngắn phản xạ tốt ở tầng điện li Câu 21.

1 . n

ƠN

Ta có góc giới hạn phản xạ toàn phần : sin igh =

OF

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là nam châm điện có p cặp cực từ quay với tốc độ n ( np vòng / phút). Tần số dòng điện do máy sinh ra được tính theo công thức f = 60 Câu 22. Lời giải

Mà: nđỏ < ncam < n vàng< n lục< nlam < nchàm< ntím .Góc tới giới hạn > ilụcgh sẽ bị ló ra ngoài => iđỏgh > icamgh > ivànggh> ilụcgh> ilamgh > ichàmgh> itímgh.Chọn C. Câu 23.

NH

Lời giải Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Thì lực tĩnh điện tương tác giữa chúng F = 9.109

Câu 24.

q1q2 r2

QU Y

Lời giải

Áp dụng công thức tính bước sóng trong sóng cơ ta có λ =

Câu 25.

v 3 = = 1, 5m f 2

Lời giải

Công thức tính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hyđrô: rn = n 2 r0 với n là số nguyên và

M

r0 = 5,3.10−11 m , gọi là bán kính Bo (lúc e ở quỹ đạo K) Câu 26.

Y

u ( cm ) aB +0,5aB C

DẠ

A

Lời giải

B

x ( cm )

λ

12

+ AB là khoảng cách giữa nút và gần bụng nhất  AB =

λ → . λ = 4AB = 36cm. 4

Trang 7/12


Mặt khác AB = 3AC  AC = 3cm = λ → do đó điểm C dao động với biên độ A C = A B 12

2

2

 AB   = 5  A B = 8cm  2 

3 3 vBmax = ωAB = 40 3 cm / s 2 2

Chọn A Câu 27. Lời giải −26

hc 19,875.10 = λ 0,5.10−6

Công thoát của kim loại: A =

= 3,975.10−19 ( J ) = 2, 484 eV

Câu 28.

OF

Lời giải

FI CI A

+ Khi B đi đến vị trí có li độ bằng biên độ của C ( 0,5a B ) vB =

Năng lượng của phản ứng tính theo độ hụt khối là

ΔE = ( ΔmHe − ΔmT − ΔmD ) c2 = ( 0,030382 − 0,009106 − 0,002491) .931,5 = 17, 498 MeV Câu 29. Lời giải

U = 160V R

ƠN

U R = U 2 − U L2 = 40V  P =

2 R

Câu 30.

NH

Lời giải

Hai dao động vuông pha : A1 =3 cm; A2=4 cm => A = A12 + A22 = 5cm . Chu kì: T = 2π = 2π =1,2s = 12 Ô => mỗi ô : 1/12 T = 0,1 s. ω 5π / 3 Cơ năng của vật: 1 1 5π mω 2 A 2 = 0,18( ) 2 (5.10 -2 ) 2 = 6, 25mJ .Đáp án A. 2 2 3

QU Y

W=

Câu 31.

Lời giải

Biên độ A= 5 cm. Từ đồ thị ta có 3 ô (từ ô thứ 1 đến ô thứ 4 có 5T/4 =0,3s):

Chọn A.

Y

Câu 32.

2

2

M

5T 2π 2π 25 = π rad / s = 0,3s  T = 0,24s.. ω = = => T 0,24 3 4 1 1 25π 2 Wd max = mω2 A2 = 0,18.( ) (5.10−2 )2 = 0,15625J

3 0, 4

3

+ Cộng hưởng: Dung kháng của tụ điện ZC =

DẠ

x(cm)

O

0,4-0,1= 0,3s =5T/4

Lời giải 1 1 1 10−4 = ZL = 200Ω => C = = = F Cω ωZL 100π.200 2π

Câu 33.

Lời giải

Từ đồ thị, ta có : B = t Góc giữa véc - tơ cảm ứng từ và véc - tơ pháp tuyến của vòng dây là α = 60°

Φ = BS cos α = t.S cos α Trang 8/12

L

2 + Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất, khoảng cách giữa A và C là d = 3 + 

t(s)


ec = −

dΦ 3 = S .sin α = S .sin 60° = S dt 2

Câu 34.

L

Lời giải:

(

) =4 (

) = 1  n = 4,9

n −1

n −1

n +1

n +1

Câu 35. Lời giải

2

OF

Theo đề bài ta có: x1 − x 2 = 4  A

ƠN

Ta đã có công thức tính bước sóng mà mạch thu được λ = 2πc LC , do đó Từ đó suy ra

Co 1 Co 1 =  =  C = 8Co C2 9 C + Co 9

Câu 36.

FI CI A

Biên độ dao động: ℓ max = ℓ 0 + A  A = ℓ − ℓ 0 = 8 ( cm ) A Vị trí Wd = nWt (chỉ lấy x > 0): x = n +1 1 A A n Vị trí Wt = nWd (hay Wd = Wt ): x = = n 1 n +1 +1 n

λo Co = λ2 C2

NH

Lời giải Đoạn mạch X có tính cảm kháng và ta xem như Z XLC ≡ Z L . π 2 => Z X = RX2 + Z XLC = RX2 + Z L2 . ; Theo đề: ϕ X = . . 6

R π π 3 R = 3 -Lúc đầu ϕ X = . . Chuẩn hóa cạnh: X = cos = → Z X = 2; Z L = 1. . X

6

6

2

QU Y

ZX

U2 U2 3 2 cos 2 ϕ x <=> 250 3 = ( ) => U 2 = 1000. RX 3 2 -Lúc sau: U X ⊥ U Y . Vẽ giản đồ vec tơ và chuẩn hóa cạnh tỉ lệ:

Theo đề: P1 X =

 ZY2 = RY2 + Z C2 ;  => Z C = 3RY . .  ZC π 3 3 = cos = => Z C = ZY  6 2 2  ZY

π 6

=

RY R = Y => Z C = 3RY . . Z LCY Z C

Hoặc dùng: tan

M

{

2

P2 X

Theo đề:

U 2 RX U = 2 RX <=> P2 X = . Z ( RX + RY ) 2 + ( Z L − Z C ) 2

M

β I

π/6 π/6 ϕ RX ZC Z AB

ZY RY

BA

1000 3 4 4 => RY = ; Z C = 3 2 2 3 3 ( 3 + RY ) + (1 − 3RY )

Y

⇔ 90 3 =

ZX

DẠ

4 1000 2 2 U R U 3 Y Công suất tiêu thụ trên Y: PY = 2 RY = = = 120W . Z ( R X + RY ) 2 + ( Z L − Z C ) 2 ( 3 + 4 ) 2 + (1 − 4 3) 2 3 3

.Chọn D.

Câu 37. Trang 9/12


Lời giải λ = 1, 2 cm ; kmax= 8 d 2 − d1 = 8λ = 9,6cm d1 = 0,5cm  d 2 = 10 ,1cm d 2 + d1 = 10 ,6 cm Câu 38.

d2

d1

L

S1

Lời giải

a (1 + ) 2 T (g + a) g . <=> ( 2 ) 4 = 2 2 = . (1) 2 2 a 2 T1 g +a g +a 1+ ( ) g

M

OF

ƠN

QU Y

- Khảo sát hàm số (*) ta có: −2x 2 + 2 y' = = 0  x = ±1. (1 + x 2 ) 2

2

g+a

NH

 ℓ T1 = 2π g+a T  Chu kì:  . => 2 = T1 ℓ T = 2 π 2  g2 + a 2  (1 + x) 2 2x (*) <=> y = = 1+ 2 1+ x 1+ x2  qE >0 a = m   T Với:  y = ( 2 )4 . T1   a x = > 0 g 

FI CI A

MS2

- Vây: 1 < y < 2 ta có: 1 = 4 1 ≤

T2 4 ≤ 2 ≈ 1,1892. => đáp án D T1

Y

Câu 39.

DẠ

Lời giải + Trên miền giao thoa quan sát được 8 vân sáng của λ1 , 4 vân sáng của λ 2 và đếm được tổng cộng có 17 vân

sáng. → Có 17-8-4=5 vị trí trùng nhau, trong đó có 1 vị trí là vân trung tâm. + Số vị trí thực tế cho vân sáng của bức xạ λ1 là 8+5= 13= 2.6+1,

+Số vị trí thực tế cho vân sáng của bức xạ λ 2 là 4+5=9 = 2.4+1 Trang 10/12


→ Xét 1 bên: Vị trí rìa của trường giao thoa ứng với vân sáng bậc 6 của bức xạ λ1 và bậc 4 của bức xạ λ2 6 3 = = λ1 4 2

k1= 0 0 k1 =1 2

λ1

3

5

4

6

T

T

λ2

T

0 k2= 0 k2 =1

Câu 40. Giải 1: Nhìn vào đồ thị ta có: u AN = 300 cos(100π t )(V ) π và uMB = 60 2 cos(100π t − )(V ) => uAN vuông pha với uMB.

T

3

2

U AN

UL

150 2

2

α

Dựa vào đề ta vẽ được giản đồ vec tơ như hình:

Ur

O

U R R 80 = = = 4  U R = 4U r  U R + U r = 5U r Ta có: U r r 20 U 5U r  U LC = 2U r * cos α = LC = 60 150 2

4

60

α

U R+r

I

U MB

ƠN

U LC

OF

T

FI CI A

L

λ2 →

2 * U MB = U r2 + U LC ↔ 60 = U r2 + ( 2U r ) 2 = 3 U r  U r = 20 3(V )

* U LC = 2 U r = 2.20 3 = 20 6 (V ) 2

2

Hệ số công suất của đoạn mạch AB: cos ϕ =

2

( 5.20 3 ) + ( 20 6 )

2

= 180 (V ) . Chọn C.

NH

2 2 Suy ra: U = (U R + U r ) + U LC = ( 5U r ) + U LC =

U R + U r 5U r 100 3 = = = 0,96. U U 180

Giải 2: Theo đồ thị ta thấy uAN và uMB vuông pha nhau

QU Y

Vẽ giãn đồ véc tơ như hình vẽ bên:

UAN N

Do MB vuông góc với AN, AM’ vuông góc với NB UL

Nên 2 tam giác AM’N và BMM’ đồng dạng với nhau:

(R + r) 2 R + r' 5 => Z C − Z L = = 20 2Ω = 5 ZC − Z L 2

=>

A

M

300 5 AM ' AN U AN = = = = BM ' MB U MB 60 2 2

Do đó Z = ( R + r ) 2 + ( Z L − ZC ) 2 = 1002 + (20 2)2 = 60 3 Ω

UR+r

M’

UC B B U U MB

Y

ZMB = Z MB = r 2 + ( Z L − ZC )2 = 202 + (20 2)2 = 20 3Ω

UAM

U U MB 60 = = = 3 A. => U = IZ = 3.60 3 = 180 V Z Z MB 20 3

DẠ

Ta có: I =

Hệ số công suất của đoạn mạch AB: cos ϕ =

R+r 80 + 20 == = 0,96. Z 60 3

Đáp án C

Giải 3: Từ đồ thị, dễ thấy UAN và UMB vuông pha :

N Trang 11/12


150 2 2

(80 + 20) + Z

2 L

60

=

2

20 + (Z L − Z C ) 2

.

FI CI A

Thế số:

L

Z − ZL ZL ( R + r )r = 1 ↔ ZC − Z L = . C r ZL (R + r) 100.20 2000 = => ( Z C − Z L ) = (1) ZL ZL U AN U MB . = Mạch nối tiếp cùng I: 2 2 2 (R + r) + Z L r + (Z L − Z C )2

(2)

Thế (1) vào (2)  150 2 2

(80 + 20) + Z

60

=

202 + (

↔ 450.202 + 450(

2000 2 ) ZL

2000 2 ) = 36.1002 + 36 Z L2 ZL

18.108 18.108 = 360000 + 36 Z L2 ↔ = 180000 + 36 Z L2 ↔ 36 Z L4 + 180000 Z L2 − 18.108 = 0 2 ZL Z L2

OF

↔ 180000 +

2 L

Z = ( R + r ) 2 + (Z L − Z C ) 2 = (80 + 10) 2 + (50 2 − 70 2) 2 = 1002 + (20 2) 2 . Z = 1002 + 800 = 60 3 Ω

Cường độ hiệu dụng: I =

U AN 2

(R + r ) + Z

2 L

=

150 2

(80 + 20)2 + (50 2)2

=

NH

Tổng trở Z:

ƠN

=> 2 Z L4 + 10000Z L2 − 108 = 0 => Z L2 = 5000 => Z L = 50 2 Ω (3) 2000 = 20 2 → Z C = 20 2 + Z L = 20 2 + 50 2 = 70 2Ω Thay (3) vào (1): ( Z C − Z L ) = 50 2

150 2 150 2 = = 3A 10000 + 5000 50 6

Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch: U = I .Z = 3.60 3 = 180 V .Chọn C. Hệ số công suất của đoạn mạch AB: cos ϕ =

R+r 80 + 20 == = 0,96. Z 60 3

Tính thêm: R+r

QU Y

Hệ số công suất đoạn AN: cos ϕ AN =

DẠ

Y

M

Hệ số công suất đoạn NB: cos ϕ NB =

Trang 12/12

2

(R + r) + Z

2 L

r

2

r + (Z L − ZC )

80 + 20

=

2

2

(80 + 20) + (50 2) =

2

=

100 50 4 + 2

20 2

20 + (50 2 − 70 2)

2

=

=

2 6

=

6 ≈ 0,82 3

20 1 = = 0,577 20 3 3


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ - Đề 15 - Tiêu chuẩn (ĐVL6) (Bản word có lời giải)

FI CI A

Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa. Chu kì biến đổi của động năng bằng A. T = π

l . g

B. T = 2π

g . l

g . l

C. T =

l . g

D. T = 2π

Câu 2: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos(120πt + π/2) (A). Tần số của dòng điện là A. 120 π Hz.

B. 60 Hz.

C. 120 Hz.

D. 50 Hz.

A. P = U 0 I 0 cos ϕ .

B. P = IR 2 .

C. P =

OF

Câu 3: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt + ϕ ) (V) thì cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch là i = I 0 cos(ωt ) (A). Công suất tiêu thụ P của mạch được xác định bằng công thức nào sau đây ?

U0I0 cos ϕ . 2

D. P = I 2 R .

ƠN

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động cơ tắt dần ?

NH

A. Thế năng của vật giảm dần theo thời gian. B. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. C. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian. D. Lực ma sát, lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

Câu 5: Cho hạt nhân AZ X . Gọi số Avogadro là N A . Số hạt proton có trong m ( g ) hạt nhân AZ X bằng mN A Z . A

B. mN A Z.

C.

AN A Z . m

D. mAN A Z.

QU Y

A.

Câu 6: Một tụ điện có điện dung C khi được tích điện đến điện tích q thì hiệu điện thế U giữa hai bản tụ điện được xác định bằng biểu thức q 1 q2 C A. U = qC. B. U = . C. U = . D. U = . q C 2 C

M

Câu 7: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A ở nơi có gia tốc trọng trường bằng g. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn ∆l 0 . Tần số dao động của con lắc là

k . m

A. f = 2π

B. f =

1 2π

m . k

C. f =

1 2π

g . ∆l 0

D. f =

1 2π

∆l 0 . g

Câu 8: Kết luận nào sau đây là không đúng ?

DẠ

Y

A. Năng lượng của các phôtôn trong một chùm sáng là như nhau. B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số ánh sáng cành lớn. C. Các phôtôn bay dọc theo tia sáng với vận tốc bằng 3.108 m/s trong chân không. D. Chùm ánh sáng là chùm các hạt phôtôn.

Câu 9: Mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện C và cuộn cảm L, gọi ω là tần số góc , T là chu kì dao động và f là tần số dao động. Công thức nào sau đây sai: A. T = 2π LC.

B. f =

1 . 2π LC

C.. ω =

1 . LC

D. T =

1 . 2π LC Trang 1/14


Câu 10: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

FI CI A

L

A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch riêng đặc trưng của nguyên tố ấy. B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. C. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch phát xạ. D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.

Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha mà phần cảm có p cặp cực. Khi máy hoạt động, rôto quay quanh trục với tốc độ n vòng/s. Tần số f của suất điện động xoay chiều do máy phát ra được xác định bằng biểu thức nào sau đây ? p n p A. f = np . B. f = . C. f = D. f = . p. n 60 60n

A. tia tử ngoại.

OF

Câu 12: Trong các loại tia sau: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia gamma và tia bêta, tia không cùng bản chất với các tia còn lại là B. tia hồng ngoại.

C. tia gamma.

D. tia bêta.

ƠN

Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng ZC của tụ được xác định bằng công thức C 1 ω A. Z C = . B. Z C = . C. Z C = . D. Z C = ωC . ω ωC C

NH

Câu 14: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định với tần số f và vận tốc truyền sóng là v thì khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng sóng kề nhau bằng v v v v A. . B. C. f . D. f . . 2f 4f 4 2 Câu 15: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là

C. đồ thị âm. C. ion dương.

QU Y

A. tần số âm. B. độ cao của âm. Câu 16: Hạt tải điện kim loại là A. lỗ trống. B. electron.

D. mức cường độ âm. D. ion âm.

M

Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng bằng λ A. kλ với k = 0, ±1, ±2,… B. (k + 0,5) với k = 0, ±1, ±2… 2 C. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2,… D. ( k + 0,5) λ với k = 0, ±1, ±2,…

4 2

23 11

Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân:

Na + 11 H → 42 He +

20 10

Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân

23 11

Na ;

20 10

Ne ;

He ; 11 H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u. Trong phản ứng này, năng lượng

A. thu vào là 3,4524 MeV. C. tỏa ra là 2,4219 MeV.

B. thu vào là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV.

Y

Câu 19: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos( 4πt +

DẠ

A. 20 cm.

B. 5 cm.

π 4

) (cm). Biên độ dao động của vật là

C. 10 cm.

D. 2,5 cm.

Câu 20: Biểu thức độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt điện tích dương q chuyển động với tốc độ v trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng B và vận tốc v có hướng hợp với hướng của véc tơ cảm ứng từ một góc α là A. f = Bqvsin α . C. f = vqBsin (90 0 − α ) .

B. f = qvBcos α . D. f = qvB/sin α . Trang 2/14


Câu 21: Trong máy phát thanh vô tuyến đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tần và dao động cao tần là

L

A. micrô. B. mạch khuếch đại. C. anten phát. D. mạch biến điệu. Câu 22: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào A. 33 Hz.

B. 25 Hz.

C. 42 Hz.

D. 50 Hz.

Wđh

O

5

FI CI A

thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng:

10

15

t (ms)

A. – 13,6 eV.

OF

Câu 23: Khi êlectron trong nguyên hiđrô chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng ở trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức −13, 6 En = ( eV ) (với n = 1, 2, 3, …). Năng lượng cần thiết để làm iôn hóa nguyên tử hiđrô từ trạng thái n2 cơ bản là B. 119/9 eV.

C. 21,16.10-19 J.

D. 2,176.10-18 J.

ƠN

Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. M là vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại M có bước sóng ngắn nhất gần bằng A. 0,60 µm. B. 0,48µm. C. 0,38µm. D. 0,43µm.

NH

Câu 25: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos π (

t x − ) (mm). Trong đó x tính bằng 0.1 2

centimét (cm), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng bằng

A. 10 π cm/s.

B. 20 π cm/s.

Câu 26: Biết khối lượng của hạt nhân

139 53

C. 20 cm/s.

D. 10 cm/s.

I là 138,897u. Khối lượng của proton và nơtron lần lượt là mp

QU Y

=1,0073u ; mn = 1,0087u. 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

139 53

I bằng

Câu 28: Urani

M

A. 8,297 MeV/nuclon. B. 7,991 MeV/nuclon. C. 21,76 MeV/nuclon. D. 1153 MeV/nuclon. Câu 27: Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0,2 nm và 220 nm . Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mỗi phôtôn của tia tử ngoại là A. 1,1.102 . B. 8,8 ⋅103 . C. 1,1.103 . D. 4, 4.103 . 238 92

U, sau nhiều lần phóng xạ α và β biến thành

206 82

Pb . Biết chu kì bán rã của sự biến đổi

9

tổng hợp này là T = 4,47.10 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa Urani, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của Urani và chì chỉ là mU/mPb = 37, thì tuổi của loại đá ấy là A. 2.107 năm. B. 2.108 năm. C. 2.109 năm. D. 2.1010 năm.

Câu 29: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,45 µm khi truyền trong môi trường nước có chiết suất

Y

n = 4/3. Biết vận tốc truyền ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Tần số của ánh sáng đơn sắc trên là

DẠ

A. 6,67.1014 Hz.

B. 5.1014 Hz.

C. 8,89.1014 Hz.

D. 1,35.1014 Hz.

Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 40 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,8

B. 1,0.

C. 0,75.

D. 0,6.

Trang 3/14


Câu 31: Một vật dao động là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4cos(10t + π/2) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng A. 70 cm/s2.

B. 5 m/s2.

C. 7 m/s2.

D. 50 cm/s2.

FI CI A

L

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω , tụ điện có 10 −4 1 C= F và cuộn cảm thuần có L = H thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức là 2π π π i = 2cos(100π t + )(A) . Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là 4 π π A. u C = 400cos(100πt − )(V) . B. u C = 200cos(100πt − )(V) . 4 4 π π C. u C = 200 2cos(100πt + )(V) . D. u C = 400 2 cos(100 π t + )(V) . 4 4

ƠN

OF

Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Hai nguồn điện có suất E1, r1 điện động và điện trở trong lần lượt là E1 = 9 V, r1 = 0,5 Ω ; E2 = 6 V, r2 = 0,5 Ω . Điện trở R = 2 Ω . Hiệu điện thế giữa hai điểm M và A là UMA. Giá trị UMA bằng A • A. 8,5 V. B. 6,5 V. C. - 8,5 V D. - 6,5 V.

E2, r2

• M

•B

R

Câu 34: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên tụ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là 4 2 μC và 0,5π 2 A . Thời gian ngắn nhất kể từ khi

NH

điện tích trên tụ cực đại đến khi năng lượng điện trường bằng 1/3 lần năng lượng từ trường là 16 8 4 A. B. μs . C. μs . D. 2 μs . μs . 3 3 3

QU Y

π Câu 35: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = 4 cos( 2πt − ) (cm), Tốc độ trung bình nhỏ 3 nhất của vật trong khoảng thời gian 2/3 s gần bằng A. 15,0 cm/s. B. 18 cm/s. C. 13,6 cm/s. D. 10,6 cm/s. Câu 36: Dây đàn hồi AB dài 48 cm với đầu A cố định, đầu B mắc vào nhánh của một âm thoa dao động với tần số f thì trên dây có sóng dừng với 5 bó. Biết biên độ dao động của điểm bụng là 2 3 cm. M và N là hai điểm trên dây dao động ngược pha với biên độ lần lượt là 3 cm và 3 cm . Khoảng cách lớn nhất

DẠ

Y

M

giữa hai điểm M và N là A. 33,93 cm. B. 41,60 cm. C.43,46 cm. D. 41,87 cm. Câu 37: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, cùng tần số 5 Hz theo phương thẳng đứng đặt tại A và B cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,2 MA m/s. Gọi M là điểm thuộc AB thỏa mãn = 3 . Xét tia Mx nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. MB Gọi P và Q lần lượt là hai điểm trên tia Mx dao động với biên độ cực đại ở xa M nhất và gần M nhất. Tỉ số MP/MQ gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 2,87 B. 5,21 C. 6,15 D. 1,39 Câu 38: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2π t + ϕ ) (cm). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng a bằng với khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng b. Trong một chu kì khoảng thời gian mà tốc độ của vật không vượt quá 2π(a-b) (cm/s) bằng 1/3 s. Tích số (a.b) có giá trị gần bằng A. 37,5 cm2. B. 10 cm2. C. 13,2 cm2. D. 5 7 cm2. Trang 4/14


đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm 200 thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ 160 thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm UL và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện UC vào điện 80 dung C của tụ như hình vẽ. Khi C = µF thì điện áp hiệu dụng

π

0

giữa hai đầu điện trở thuần R gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 105 V. B. 110 V. C. 115 V. D. 120 V. Câu 40: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

0, 6

H.

UC

80 / π

C ( µF )

OF

π Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức

UL

L

U(V)

FI CI A

Câu 39: Đặt điện áp u = U 2 cos100πt (V) (U không đổi) vào hai

u = 100 6 cos100πt(V )

C. I= 2,5A; cos ϕ = 0, 5 .

NH

ƠN

R L C B A ,rồi dùng dao M N động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và AB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định cường độ hiệu dụng qua mạch và hệ số công suất của đoạn mạch AB . A. I= 5A; cos ϕ = 0, 86 B. I= 10A; cos ϕ = 0,71.

D. I= 5A; cosϕ = 0,6. .

DẠ

Y

M

QU Y

----------- HẾT ----------

Trang 5/14


biến đổi của động năng bằng

B. T = 2π

g . l

C. T =

g . l

Hướng dẫn giải Ta có: Td =

T l . =π 2 g

Chọn đáp án A.

D. T = 2π

l . g

FI CI A

l . g

A. T = π

L

BÀI GIẢI Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa. Chu kì

Câu 2: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos(120πt + π/2) (A). Tần số của dòng điện là B. 60 Hz.

C. 120 Hz. Hướng dẫn giải

Chọn đáp án B. ω = 120π = 2πf => f = 60 Hz.

D. 50 Hz.

OF

A. 120 π Hz.

ƠN

Câu 3: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt + ϕ ) (V) thì cường độ dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch là i = I 0 cos(ωt ) (A). Công suất tiêu thụ P của mạch được xác định bằng công thức nào sau đây ?

U0I0 cos ϕ . 2 Hướng dẫn giải U I Chọn đáp án C. ϕ = ϕ u − ϕ i = ϕ  P = UI cos ϕ = 0 0 cos ϕ 2 B. P = IR 2 .

C. P =

D. P = I 2 R .

NH

A. P = U 0 I 0 cos ϕ .

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động cơ tắt dần ?

QU Y

A. Thế năng của vật giảm dần theo thời gian. B. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. C. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian. D. Lực ma sát, lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. Hướng dẫn giải HD: Đáp án A.

mN A Z A

A.

M

Câu 5: Cho hạt nhân AZ X . Gọi số Avogadro là N A . Số hạt proton có trong m ( g ) hạt nhân AZ X bằng

Số hạt nhân X là: N X =

B. mN A Z

C.

AN A Z m

D. mAN A Z

Hướng dẫn giải m NA . A

DẠ

Y

Chọn A. Câu 6: Một tụ điện có điện dung C khi được tích điện đến điện tích q thì hiệu điện thế U giữa hai bản tụ điện được xác định bằng biểu thức C q 1 q2 A. U = qC. B. U = . C. U = . D. U = . q C 2 C Chọn đáp án C. Hướng dẫn giải Trang 6/14


Câu 7: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A ở nơi có gia tốc trọng trường bằng g. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn ∆l 0 . Tần số dao động của con lắc là

k . m

B. f =

1 2π

m . k

C. f =

1 2π

g . ∆l 0

Chọn đáp án C. Tần số dao động điều hòa của con loắc lò xo: f =

1 2π

1 2π

∆l 0 . g

FI CI A

Hướng dẫn giải

D. f =

L

A. f = 2π

k mg 1 mà = ∆l 0 nên f = 2π m k

Câu 8: Kết luận nào sau đây là không đúng ?

g ∆l 0

OF

A. Năng lượng của các phôtôn trong một chùm sáng là như nhau. B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số ánh sáng cành lớn. C. Các phôtôn bay dọc theo tia sáng với vận tốc bằng 3.108 m/s trong chân không. D. Chùm ánh sáng là chùm các hạt phôtôn. Hướng dẫn giải Chọn đáp án A.

B. f =

A. T = 2π LC.

1 . 2π LC

ƠN

Câu 9: Mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện C và cuộn cảm L, gọi ω là tần số góc , T là chu kì dao động và f là tần số dao động. Công thức nào sau đây sai: C.. ω =

1 . LC

D. T =

1 . 2π LC

1 . đúng LC

D. T =

1 . SAI 2π LC

A. T = 2π LC. đúng

b. f =

Chọn đáp án D.

NH

Hướng dẫn giải

1 . đúng 2π LC

c.. ω =

QU Y

Câu 10: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch riêng đặc trưng của nguyên tố ấy. B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. C. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch phát xạ. D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. Hướng dẫn giải Chọn đáp án A.

Y

M

Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha mà phần cảm có p cặp cực. Khi máy hoạt động, rôto quay quanh trục với tốc độ n vòng/s. Tần số f của suất điện động xoay chiều do máy phát ra được xác định bằng biểu thức nào sau đây ? p n p A. f = np . B. f = . C. f = D. f = . p. n 60 60n Hướng dẫn giải Chọn đáp án A.

DẠ

Câu 12: Trong các loại tia sau: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia gamma và tia bêta, tia không cùng bản chất với các tia còn lại là A. tia tử ngoại.

B. tia hồng ngoại. C. tia gamma. Hướng dẫn giải

D. tia bêta.

Chọn đáp án D.

Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng ZC của tụ được xác định bằng công thức Trang 7/14


A. Z C =

C . ω

B. Z C =

1 . ωC

C. Z C =

ω . C

D. Z C = ωC .

Hướng dẫn giải

Chọn đáp án B.

Câu 15: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là B. độ cao của âm.

D. mức cường độ âm.

C. ion dương. Hướng dẫn giải

D. ion âm.

ƠN

Chọn đáp án B. Câu 16: Hạt tải điện kim loại là A. lỗ trống. B. electron.

C. đồ thị âm. Hướng dẫn giải

OF

A. tần số âm.

FI CI A

L

Câu 14: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định với tần số f và vận tốc truyền sóng là v thì khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng sóng kề nhau bằng v v v v A. . B. C. f . D. f . . 2f 4f 4 2 Hướng dẫn giải Chọn đáp án B. λ v l= = 4 4f

Chọn đáp án B.

NH

Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng bằng λ A. kλ với k = 0, ±1, ±2,… B. (k + 0,5) với k = 0, ±1, ±2… 2 C. (2k + 1)λ với k = 0, ±1, ±2,… D. ( k + 0,5) λ với k = 0, ±1, ±2,… Hướng dẫn giải

QU Y

Chọn đáp án D.

Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân: 4 2

23 11

Na + 11 H → 42 He +

20 10

Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân

23 11

Na ;

20 10

Ne ;

He ; 11 H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u. Trong phản ứng này, năng lượng

M

A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV. C. tỏa ra là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV. Hướng dẫn giải 2 W = ( m trc − ms ) c = ( 22,9837 + 1,0073 − 4, 0015 − 19,9869 ) uc2

W = ( 22,9837 + 1, 0073 − 4, 0015 − 19,9869 ) .931,5 ( MeV ) = 2, 4219 ( MeV ) . . Chọn đáp án C.

Câu 19: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos( 4πt +

Y

A. 20 cm.

DẠ

Đáp án B.

B. 5 cm.

π ) (cm). Biên độ dao động của vật là 4

C. 10 cm. Hướng dẫn giải

D. 2,5 cm.

A = 5 cm.

Câu 20: Biểu thức độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt điện tích dương q chuyển động với tốc độ v trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng B và vận tốc v có hướng hợp với hướng của véc tơ cảm ứng từ một góc α là A. f = Bqvsin α . C. f = vqBsin (90 0 − α ) .

B. f = qvBcos α . D. f = qvB/sin α . Trang 8/14


Hướng dẫn giải Chọn đáp án A.

vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng:

A. 33 Hz.

B. 25 Hz.

C. 42 Hz.

D. 50 Hz.

Wđh

O

5

Hướng dẫn giải

10

15

t (ms)

OF

Đáp án B.

FI CI A

L

Câu 21: Trong máy phát thanh vô tuyến đơn giản, mạch dùng để trộn dao động âm tần và dao động cao tần là A. micrô. B. mạch khuếch đại. C. anten phát. D. mạch biến điệu. Hướng dẫn giải Chọn đáp án D. Câu 22: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo

Td = 10ms → Tđ = 20 ms 2

ƠN

→ Chu kì của dao động T = 2Tđ = 40 ms = 0,04 s → f = = 25 Hz

A. – 13,6 eV.

B. 119/9 eV.

NH

Câu 23: Khi êlectron trong nguyên hiđrô chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng ở trạng −13, 6 thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức E n = ( eV ) (với n = 1, 2, 3, …). Năng n2 lượng cần thiết để làm iôn hóa nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là C. 21,16.10-19 J. Hướng dẫn giải Chọn đáp án D. E 0 = E ∞ − E1 = 13,6eV = 2,176.10 −18 J

D. 2,176.10-18 J.

M

QU Y

Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. M là vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại M có bước sóng ngắn nhất gần bằng A. 0,60 µm. B. 0,48 µm. C. 0,38 µm. D. 0,43µm. Hướng dẫn giải Chọn đáp án D. 0,6.D λ .D 3 x=5 =k  λ = ( µm) mà 0,38 ≤ λ ≤ 0,76  3,95 ≤ k ≤ 7,89  k = 4,5,6,7 a a k 3  λ min = = 0,428( µm) k max Câu 25: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos π (

t x − ) (mm). Trong đó x tính bằng 0.1 2

centimét (cm), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng bằng

Y

A. 10 π cm/s.

DẠ

Chọn đáp án C.

πx 2

=

2πx

λ

 λ = 4cm

B. 20 π cm/s.

ω=

π 0,1

C. 20 cm/s. Hướng dẫn giải

D. 10 cm/s.

= 10π (rad / s)  f = 5 Hz

 v = λ. f = 20cm / s

Câu 26: Biết khối lượng của hạt nhân

139 53

I là 138,897u. Khối lượng của proton và nơtron lần lượt là mp

=1,0073u ; mn = 1,0087u. 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

139 53

I bằng Trang 9/14


A. 8,297 MeV/nuclon. C. 21,76 MeV/nuclon.

(53m p + (139 − 53)mn ) − m

L

.c 2 = 8,297 MeV / nuclon . 139 Câu 27: Trong chân không, một tia X và một tia tử ngoại có bước sóng lần lượt là 0,2 nm và 220nm . Tỉ số giữa năng lượng mỗi phôtôn của tia X và năng lượng mỗi phôtôn của tia tử ngoại là A. 1,1.102 . B. 8,8 ⋅103 . C. 1,1.103 . D. 4, 4.103 . Hướng dẫn giải

FI CI A

Chọn A. Wlkr =

B. 7,991 MeV/nuclon. D. 1153 MeV/nuclon. Hướng dẫn giải

εX λ 220 = TN = = 1100 = 1,1.10 3 . ε TN λX 0, 2

Đáp án C. 238 92

U, sau nhiều lần phóng xạ α và β biến thành

206 82

Pb . Biết chu kì bán rã của sự biến đổi

OF

Câu 28: Urani

9

t

2

NH

mU N .A N A 2 T AU = U U = U . U = . = 37. t − m Pb N Pb .A Pb ∆N U A Pb A Pb T 1− 2 t 4,47.109 t − 4,47.109

.

ƠN

tổng hợp này là T = 4,47.10 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa Urani, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ của các khối lượng của Urani và chì chỉ là mU/mPb = 37, thì tuổi của loại đá ấy là B. 2.108 năm. C. 2.109 năm. D. 2.1010 năm. A. 2.107 năm. Hướng dẫn giải Đáp án B Số hạt nhân chì tạo thành: N Pb = ∆N U .

238 = 37  t = 1,98.108 ≈ 2.108. (năm) 206

QU Y

1− 2 Câu 29: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,45 µm khi truyền trong môi trường nước có chiết suất n = 4/3. Biết vận tốc truyền ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Tần số của ánh sáng đơn sắc trên là

A. 6,67.1014 Hz. Chọn đáp án B.

B. 5.1014 Hz.

f =

v

λ

=

C. 8,89.1014 Hz. Hướng dẫn giải

D. 1,35.1014 Hz.

c = 5.1014 Hz nλ

A. 0,8

M

Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 40 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng B. 1,0.

C. 0,75. Hướng dẫn giải

D. 0,6.

Chọn đáp án D.

Y

cos ϕ =

R

2

R + Z L2

= 0,6

DẠ

Câu 31: Một vật dao động là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4cos(10t + π/2) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng A. 70 cm/s2.

B. 5 m/s2.

C. 7 m/s2. Hướng dẫn giải

D. 50 cm/s2.

Đáp án B.

Hai dao động vuông pha nên Dao động tổng hợp có biên độ: A =

A12 + A22 = 5cm Trang 10/14


a max = ω 2 A = 500cm / s 2 = 5 m/s2

U 0C = I 0 Z C = 400V ; ϕ uC = ϕ i −

π 2

=−

π 4

OF

FI CI A

L

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 Ω , tụ điện có 10 −4 1 C= F và cuộn cảm thuần có L = H thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức là 2π π π i = 2cos(100π t + )(A) . Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là 4 π π A. u C = 400cos(100πt − )(V) . B. u C = 200cos(100πt − )(V) . 4 4 π π C. u C = 200 2cos(100πt + )(V) . D. u C = 400 2 cos(100 π t + )(V) . 4 4 Hướng dẫn giải Chọn đáp án A. 1 Z L = ωL = 100Ω ; Z L = = 200Ω  Z = R 2 + ( Z L − Z C ) 2 = 100 2V ωC rad

ƠN

π  u C = 400cos(100πt − )(V) 4

A. 8,5 V. C. - 8,5 V

B. 6,5 V. D. - 6,5 V.

NH

Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E1 = 9 V, r1 = 0,5 Ω ; E2 = 6 V, r2 = 0,5 Ω . Điện trở R = 2 Ω . Hiệu điện thế giữa hai điểm M và A là UMA. Giá trị UMA bằng

E1, r1

E2, r2 • M •B

A • R

Hướng dẫn giải

QU Y

Chọn C. E − E2 3 I= 1 = = 1A R + r1 + r2 3 U MA = −( E1 − I .r1 ) = −8,5V

Câu 34: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên tụ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là 4 2 μC và 0,5π 2 A . Thời gian ngắn nhất kể từ khi

DẠ

Y

M

điện tích trên tụ cực đại đến khi năng lượng điện trường bằng 1/3 lần năng lượng từ trường là 16 8 4 A. B. μs . C. μs . D. 2 μs . μs . 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn đáp án B. q q 0 = 4 2 μC ; I 0 = 0,5π 2 A  T = 2π 0 = 16 µs I0 q 1 T 8 WC = WL  q = ± 0 vậy thời gian ngắn nhất từ lúc q=q0 đến lức q=q0/2 là: t = = μs 6 3 3 2

Câu 35: Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ x = 4 cos( 2πt −

π ) (cm), Tốc độ trung bình nhỏ 3

nhất của vật trong khoảng thời gian 2/3 s gần bằng

A. 15,0 cm/s.

B. 18 cm/s.

C. 13,6 cm/s. Hướng dẫn giải

D. 10,6 cm/s.

Chọn đáp án C. Trang 11/14


A= 4 cm; ω = 2π ( rad / s ) => T =

ω

= 1 s; t = 2/3 s =

T + 1 / 6( s )  ∆t = 1 / 6 s 2

là hai điểm trên dây dao động ngược pha với biên độ lần lượt là giữa hai điểm M và N là A. 33,93 cm. B. 41,60 cm.

FI CI A

L

s ω.∆t v min = min ; s min = 2 A + 2 A(1 − cos ) = 16 − 4 3 (cm) . t 2 16 − 4 3  v min = = 13,61cm / s 2/3 Câu 36: Dây đàn hồi AB dài 48 cm với đầu A cố định, đầu B mắc vào nhánh của một âm thoa dao động với tần số f thì trên dây có sóng dừng với 5 bó. Biết biên độ dao động của điểm bụng là 2 3 cm. M và N 3 cm và 3 cm . Khoảng cách lớn nhất

C.43,46 cm. Hướng dẫn giải

D. 41,87 cm.

AB = 5

λ 2

OF

Chọn đáp án A.

 λ = 19,2cm ; M, N dao động ngược pha xa nhau nhất và

A 3 2 3 Ab 2 3 ; AN = 3 = nên: = . 3= b 2 2 2 2 + M nằm trên bó thứ 1 gần A, N nằm trên bó thứ 4 gần B. λ λ λ 2λ + Khi qua VTCB: MA = = 1,6cm; MB = + = = 12,8cm 12 2 6 3 Vậy khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là : λ 2λ Lmax = ( AB − − ) 2 + ( AM + AN ) 2 = (48 − 1,6 − 12,8) 2 + ( 3 + 3) 2 = 33,93cm 12 3 Câu 37: Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, cùng tần số 5 Hz theo phương thẳng đứng đặt tại A và B cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,2 MA m/s. Gọi M là điểm thuộc AB thỏa mãn = 3 . Xét tia Mx nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. MB Gọi P và Q lần lượt là hai điểm trên tia Mx dao động với biên độ cực đại ở xa M nhất và gần M nhất. Tỉ số MP/MQ gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 2,87 B. 5,21 C. 6,15 D. 1,39 Hướng dẫn giải

QU Y

NH

ƠN

AM = 3 =

Chọn đáp án B v λ = = 4cm . Tại M: AM − MB = kλ f AM − MB 22,5 − 7,5  kM = = = 3, 75 λ 4  từ O đến M có 3 cực đại ứng với k = 1, 2, 3 cắt Mx: +) P xa M nhất ứng với cực đại k = 1: PA − PB = λ = 4

x

M

⇔ AM 2 + PM 2 − MB2 + PM 2 = 4

k =1

P

k=3

Q

A

O

M

B

⇔ 22,5 + PM − 7,5 + PM = 4  PM = 53, 73cm. +) Q gần M nhất ứng với cực đại k = 3: Tức là AQ − QB = 3λ = 12 2

2

2

DẠ

Y

2

⇔ AM 2 + PM 2 − MB2 + PM 2 = 12 ⇔ 22, 52 + QM 2 − 7,52 + QM 2 = 12  QM = 10, 31cm. MP 53,73 = = 5,21 MQ 10,31 Trang 12/14


Câu 38: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2π t + ϕ ) (cm). Khoảng thời gian ngắn

Mặt khác theo đề ra ta có: t =

ω

=

ω

b A (1) a A

β

α b

 β = α (2)

Từ (1) và (2) Ta có a 2 + b 2 = A 2 = 100 (3)

v max ωA = = 10π  a − b = 5 (4) 2 2 Giải (3) và (4) ta được a.b = 37,5 cm2.

NH

 2π (a − b) =

1 T T s = = 4. 3 3 12

ƠN

Mà trong một chu kì thời gian để tốc độ v ≤ 2π (a − b) là t1 =

Câu 39: Đặt điện áp u = U 2 cos100πt (V) (U không đổi) vào hai

U(V)

QU Y

đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm 200 thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ 160 thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm UL và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện UC vào điện 80 dung C của tụ như hình vẽ. Khi C = µF thì điện áp hiệu dụng

π

0

M

giữa hai đầu điện trở thuần R gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 105 V. B. 110 V. C. 115 V. D. 120 V. Hướng dẫn giải Chọn C

* Từ U L = IZL =

R + ( Z L − ZC )

Y DẠ

* Khi C =

2

ZC R + ( Z L − ZC ) 2

UL UC 80 / π

C ( µF )

  C = 0 → ZC = ∞ → U L = 0  ZL  ZC = ZL → U L max = U R  UZ L  C = ∞ → ZC = 0 → U L = R 2 + Z2L 

C = 0 → ZC = ∞ → U C = U.

* Từ U C = IZC = U.

U C max = 200   → U L max =160

UZ L

2

a

OF

 sin β = Ta vẽ đường tròn LG, từ hình vẽ ta có:  cos α = 

FI CI A

L

nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng a bằng với khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng b. Trong một chu kì khoảng thời gian mà tốc độ của vật không vượt quá 2π(a-b) (cm/s) bằng 1/3 s. Tích số (a.b) có giá trị gần bằng A. 37,5 cm2. B. 10 cm2. C. 13,2 cm2. D. 5 7 cm2. Hướng dẫn giải Chọn đáp án A Ta có: A =10 cm; ω = 2π (rad / s )  T = 1s

2

∞ =U ∞

C = ∞ → ZC = 0 → U C = 0 ZC max =

R 2 + ZL2 Z  → U C max = U 1 +  L  ZL  R 

2

ZL 4 =  U = 120V R 3

80

π

2 µF hay Z C = 125Ω thì UC = U hay ZC = Z = R 2 + ( ZL − ZC )

Trang 13/14


4 U R  R = 120Ω  U R = .R = 3 Z

Và Z L =

U .R 2

R + (Z L − Z C ) 2

= 115,2V

Câu 40: Một đoạn mạch AB chứa L, R và C như π Đặt vào hai đầu AB một điện áp có biểu thức

H.

L

0, 6

FI CI A

hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

u = 100 6 cos100πt(V ), ,rồi dùng dao động kí điện

A. I= 5A; cos ϕ = 0, 86

B. I= 10A; cos ϕ = 0,71.

C. I= 2,5A; cos ϕ = 0, 5 .

D. I= 5A; cosϕ = 0,6. .

OF

tử để hiện thị R L C B đồng thời đồ thị A điện áp giữa hai M N đầu đoạn mạch AN và AB ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác định cường độ hiệu dụng qua mạch và hệ số công suất của đoạn mạch AB .

= 60 Ω

ZAN π / 6

ƠN

Z L = ω L = 100π

0, 6

NH

Z U 4ô → AN = 0 AN = = 1 => U AN = U AB => Z AN = Z AB Z AB U0 AB 4ô

π/3

A

Z =

π 3

=

1 . 2

2

R + ( Z L − Z C )2 =

U 100 3 = = 2,5 A. Z 40 3 Chọn C.

I

π /6 B

(20 3 ) 2 + (60 − 120) 2 = 40 3Ω . .

ZC

----------- HẾT ----------

DẠ

Y

M

I=

ZAB

3

QU Y

cos ϕ = cos

6

H

ZC

Và Z C = 2 Z L = 120 Ω ; tan π = R => R = ZL .tan π = 60 3 = 20 3Ω. ZL

RX

ZL

π/3 = φ

π Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác cân ANB có góc NAB=2π/3.

6

N

ZL

Hướng dẫn giải Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha 2π/3 so với uAB .

Trang 14/14


FI CI A

Câu 1. Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là A. do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng. B. do các electron dịch chuyển quá chậm. C. do các ion dương va chạm với nhau. D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau.

L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn VẬT LÝ - Đề 16 - Tiêu chuẩn (ĐVL7) (Bản word có lời giải)

OF

Câu 2. Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.

ƠN

Câu 3. Có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ. D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.

A. f =

1 . 2πLC

B. f = 2πLC.

NH

Câu 4. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức C. f =

Q0 . 2πI0

D. f =

I0 . 2πQ0

QU Y

Câu 5. Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu lam, màu tím lần lượt là n1, n2, n3, n4. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các chiết suất này là: A. n1, n2, n3, n4. B. n4, n2, n3, n1 C. n4, n3, n1, n2. D. n1, n4, n2, n3

ξ 2 , r2

ξ1 , r1

+ R

M

Câu 6. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là ξ1 = 3V, r1 = 0, 6 Ω , và ξ 2 = 1, 5V, r2 = 0, 4 Ω được mắc với điện trở R = 4Ω thành mạch kín có sơ đồ như hình vẽ. Chọn phương án đúng A. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là 1 A. B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 1 là 2,6 V. C. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 2 là 1,4 V. D. Hiệu điện thế giữa hai cực của R là 3,6V

Câu 7. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là A. λ = v = vf . T

B. v = 1 = T . f

C. λ = T = f . v

λ

v

D. f = 1 = v . T

λ

DẠ

Y

Câu 8. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. C. Tia hồng ngoại là các bức xạ nhìn thấy được. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 9. Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi: A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. B. Đoạn mạch chỉ có tụ điện C. C. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. 1


4

14

1

Câu 10. Cho phản ứng hạt nhân: 2 He + 7 N → 1H + X. Số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là A. 9 và 17.

B. 8 và 17.

C. 9 và 8.

D. 8 và 9.

k . m

B. T =

1 k . 2π m

C. T = 2π

m . k

Câu 12. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. vận tốc âm. B. năng lượng âm. C. tần số âm.

D. T =

1 m . 2π k

FI CI A

A. T = 2π

L

Câu 11. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức

D. biên độ.

OF

Câu 13. Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn. B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.

Câu 14. Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos120πt (V) có điện áp hiệu dụng và tần số lần lượt là B. 60 2 V; 60 Hz. 9

12

C. 60 2 V; 120 Hz.

D. 120 V; 60 Hz

ƠN

A. 120 V; 120 Hz.

NH

→ 6 C + n, , trong đó khối lượng các hạt tham gia và tạo thành Câu 15. Cho phản ứng hạt nhân 4 Be +α  trong phản ứng là m α = 4, 0015u; m Be = 9, 0122 u; m C = 12, 0000 u; m n = 1, 0087u, và 1u = 931, 5MeV / c 2 . . Phản ứng hạt nhân này A. tỏa ra 4,66 MeV. B. thu vào 6,46 MeV C. thu vào 4,66 MeV D. tỏa ra 6,46 MeV..

QU Y

Câu 16. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 17. Cuộn dây N = 1000 vòng, diện tích mỗi vòng S = 20cm2 có trục song song với B của từ trường đều. Tính độ biến thiên ∆B của cảm ứng từ trong thời gian ∆t = 10−2 s khi có suất điện động cảm ứng eC = 10V trong cuộn dây A. 0, 025T B. 0, 2 5T C. 0, 0 5T D. 0, 5T .

1

.

A. f =

M

Câu 18.Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp để điện áp hai đầu đoạn mạch u cùng pha với dòng điện i qua mạch thì tần số dòng điện tính bằng

2π LC .

B. f =

2π L.C

C. f =

L.C 2π

D. f = 2π L.C

Câu 19. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì: A. Tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng. B. Tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng giảm.

Y

C. Tần số của sóng tăng, vận tốc của sóng tăng.

D. Tần số sóng giảm, vận tốc của sóng giảm.

DẠ

Câu 20. Một con lắc lò xo gắn vật có khối lượng m= 100 g được treo vào một điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đản hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy g = π2 m/s2. Động năng cực đại của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 17,8 mJ. B. 8,9 mJ. C. 1,78 mJ. D. 35,5 mJ.. 2

5

Fđh (N)

1 O

0,

0,

0,

t


L

Câu 21. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Để thu được sóng có bước sóng 20 m thì điện dung của tụ là 200 pF. Để thu được bước sóng 40 m thì điện dung của tụ có giá trị là A. 800 pF. B. 400 pF. C. 600 pF. D. 700 pF.

FI CI A

Câu 22. Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Chu kì của con lắc bằng A. 2,22 s. B. 1,00 s. C. 0,78 s. D. 1,41 s.

Câu 23. Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k và vật nhỏ khối lượng 100 g đang dao động điều hoà. Biết độ dài quỹ đạo của vật dao động bằng 8 cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là 40π (cm/s), Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo bằng A. 200 N/m. B. 150 N/m. C. 25 N/m. D. 100 N/m.

14

14

A. 6,5.10 Hz.

14

B. 7,5.10 Hz.

OF

Câu 24. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là C. 5,5.10 Hz.

14

D. 4,5.10 Hz.

A. 3 π rad.

ƠN

Câu 25. Trên một sợi dây dài, đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0 một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và N dao động lệch pha nhau B. π rad.

3 D. π rad. 6

N

NH

4 π C. rad. 4

·

QU Y

Câu 26. Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là B. 49 Ω . C. 38 Ω . D. 52 Ω . A. 55 Ω . Câu 27. Một điện tích điểm Q = −2.10−7 C, đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi ε = 2 . Véc tơ cường độ điện trường do điện tích O gây ra tại điểm B với AB = 7, 5cm, có 5

2,5.105 V/m.

M

A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 1,6.10 V/m, .B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn.

5

C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 2,5.10 V/m. D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn

1,6.105 V/m.

Câu 28. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng En của nguyên tử hiđrô thỏa mãn hệ thức − 13, 6 (eV), (với n = 1, 2, 3... ). Để chuyển lên quỹ đạo N thì nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản phải n2

Y

En =

DẠ

hấp thụ phôtôn mang năng lượng A. 0,544 eV. B. 2,72 eV. 4

Câu 29. Cho ba hạt nhân 2 He ;

139 53

I;

235 92

C. 12,75 eV.

D. 10,88 eV.

Ucó khối lượng tương ứng là 4,0015u; 138,8970u và 234,9933u.

Biết khối lượng prôtôn là 1,0073u và khối lượng nơtron là 1,0087u. Thứ tự giảm dần tính bền vững của ba hạt nhân này là 4

A. 2 He ;

139 53

I;

235 92

U.

B.

139 53

I ; 42 He ;

235 92

U.

C. 3

235 92

U; 42 He ;

139 53

I.

D.

139 53

I;

235 92

U; 42 He .


Câu 30. Mạch dao động tự do gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2H và một tụ điện có điện dung C=0,125mF. Biết rằng khi cường độ dòng điện trong mạch ℓà 0,2A thì hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ ℓà 6V. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ. B. 10V.

D. 5 3 V.

C. 5 2 V.

L

A. 8V.

R

FI CI A

Câu 31. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Lấy h = 6,625.10-34J.s. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong 2 phút xấp xỉ bằng A. 3,62.1021. B. 5,23.1020. C. 6,03.1019. D. 3,24.1021.

C.

48 B. μF . π

400 μF . 3π

D.

R

L

M

−10

125 μF π

C

B

t (ms)

16,5

ƠN

100 A. μF . π

L

OF

Câu 32. Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (U0 và ω không đổi) vào hai A đầu mạch AB như hình bên gồm hai điện trở thuần R = 100 Ω giống u (V) nhau, hai cuộn cảm thuần giống nhau và tụ điện có điện dung C. Sử 10 dụng một dao động kí số ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB như O hình bên. Giá trị của C là

Câu 33. Cho đoạn mạch X chứa một trong các phần tử: điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện

NH

có điện dung C. Đặt vào hai đầu mạch X một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100 π t + 5 π ) (V) thì dòng

6 π điện chạy qua mạch X là i = 2, 2 2 cos(100 π t + ) (A ). Hãy xác định phần tử X và giá trị của nó 3 A. X là điện trở, R = 100Ω. B. X là cuộn dây, L = 1 (H). π

10−4 (F). π

QU Y

C. X là tụ điện, C =

D. X là tụ điện, C =

10−4 (F). 2π

M

Câu 34. Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha có cùng tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 30 cm/s. Khoảng cách AB bằng 25 cm. Gọi O là trung điểm của AB, xét đường tròn tâm O bán kính 10cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn là A. 36. B. 26. C. 24. D. 30. Câu 35. Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn mạch

X vào điện áp xoay chiều u =U 2cos(ωt), thì cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/6 với điện áp giữa

Y

hai đầu đoạn mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P1 = 250 3 W. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và Y rồi nối vào điện áp xoay chiều như trường hợp trước thì điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch X và đoạn mạch Y vuông pha với nhau. Công suất tiêu thụ trên X lúc này là P2 = 90 3W . Hệ số công suất của đoạn mạch X nối tiếp Y lúc này bằng B. 0,5 3

C. 0, 71. .

DẠ

A. 0,5. .

Câu 36. Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Vật có khối lượng 180 g. Cơ năng và phương trình dao động tổng hợp của vật là 4

D. 0,92 .


 10π 2π  t −  cm. 3   3  10π 2π  t +  cm. B. 64mJ; x = 8cos  3   3  5π 2π  C. 64mJ; x = 4 3 cos  t +  cm. 3  3  5π 5π  D. 128mJ; x = 8cos  t +  cm. 6  3

FI CI A

L

A. 32mJ; x = 4cos 

OF

Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 0,6μm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng với vị trí vân sáng bậc 6 của bức xạ λ1, tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2. Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là A. 30. B. 40. C. 35. D. 29.

ƠN

Câu 38. Trên một sợi dây AB đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 24 cm. Biên độ bụng sóng là 6 cm. M là phần tử trên dây có vị trí cân bằng cách A là 8 cm, N là phần tử trên dây có vị trí cân bằng cách B là 4 cm. Khoảng cách cực đại giữa M và N trong quá trình dao động là A. 86,6 cm. B. 84,4 cm. C. 75,4 cm. D. 85,7 cm.

A. 1516 s.

B. 6061 s.

C. 3032 s.

30

15

QU Y

15

NH

Câu 39. Con lắc lò xo nằm ngang, gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m, vật nặng khối lượng 100 g, được tích điện q = 2.10-5 C (vật cách điện với lò xo, lò xo không tích điện). Hệ đặt trong điện trường đều có E nằm ngang như hình, cường độ điện x trường E =105 V/m. Bỏ qua mọi ma sát, lấy π 2 =10. Ban đầu kéo lò O xo đến vị trí dãn 6 cm rồi buông cho nó dao động điều hòa (t = 0). Xác định thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2022 D. 2023 s. 10

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u =U0 cos(ωt), trong đó U 0 và ω không đổi, vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, các giá trị tức thời là

uL = −10 3 V , uC = 30 3 V , uR = 15 V. Tại thời điểm t2, các giá trị mới là uL = 20 V,

uC = − 60

Điện áp cực đại U 0 có giá trị bằng

M

B. 60 V C. 40 V D. 40 3 V . ------------------ HẾT -----------------(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.)

DẠ

Y

A. 50 V

5

V, uR = 0 V.


ĐÁP ÁN 3C 18A 33B

4D 19A 34B

5C 20B 35D

6D 21A 36B

ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO BGD NĂM 2022

7D 22D 37A

8C 23D 38B

9A 24B 39C

10D 25C 40A

11C 26B

12C 27A

13C 28C

14D 29D

15A 30B

L

2A 17C 32B

FI CI A

1C 16C 31A

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2022 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian: 50 phút, Không kể thời gian phát đề

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 17

ƠN

OF

Câu 1. Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là A. do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng. B. do các electron dịch chuyển quá chậm. C. do các ion dương va chạm với nhau. D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau. Hướng dẫn giải Trong chuyển động, các êlectron tự do luôn luôn va chạm với các ion dao động quanh vị trí cân bằng ở các nút mạng và truyền một phần động năng cho chúng. Sự va chạm này là nguyên nhân gây ra điện trở của dây dẫn kim loại và tác dụng nhiệt. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ. Chọn A

M

QU Y

NH

Câu 2. Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. Hướng dẫn giải

Chọn C

DẠ

Y

Câu 3. Có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ. D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh. Hướng dẫn giải Hiện tượng phóng xạ là hiện tượng tự nhiên diễn ra một cách tự phát không thể điều khiển được, do vậy không có cách nào để tăng tốc độ phóng xạ. Chọn C 6


A. f =

1 . 2πLC

B. f = 2πLC.

C. f =

Q0 . 2πI0

D. f =

Io = ω.Qo  ω =

FI CI A

Hướng dẫn giải

I0 . 2πQ0

L

Câu 4. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức

Io I ω f = = o Qo 2π 2πQo

Chọn D

NH

ƠN

OF

Câu 5. Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu lam, màu tím lần lượt là n1, n2, n3, n4. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các chiết suất này là: A. n1, n2, n3, n4. B. n4, n2, n3, n1 C. n4, n3, n1, n2. D. n1, n4, n2, n3 Hướng dẫn giải + Chiết suất của môi trường với các ánh sáng đơn sắc tăng dần khi đi từ đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Chọn C Câu 6. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là ξ1 , r1 ξ 2 , r2 ξ1 = 3V,r1 = 0,6Ω, và ξ2 =1,5V,r2 = 0,4Ω được mắc với điện trở R = 4Ω − + thành mạch kín có sơ đồ như hình vẽ. Chọn phương án đúng A. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là 1 A. R B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 1 là 2,6 V. C. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 2 là 1,4 V. D. Hiệu điện thế giữa hai cực của R là 3,6V Hướng dẫn giải

 ξ b = ξ1 + ξ 2 = 4, 5V ξb 4, 5 I= = = 0, 9A R + rb 4 + 1  rb = r1 + r2 = 1Ω

+

QU Y

U1 = ξ1 − I.r1 = 3 − 0,9.0,6 = 2, 46V  + U2 = ξ2 − I.r2 = 1,5 − 0,9.0, 4 = 1,14V Chọn D U = IR = 0,9.4 = 3, 6V  Câu 7. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là A. λ = v = vf .

B. v = 1 = T . f

M

T

C. λ = T = f . v

λ

D. f = 1 = v .

v

T

λ

Hướng dẫn giải

Mối liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng v và tần số f là: f = 1 = v . T

λ

Chọn D

DẠ

Y

Câu 8. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. C. Tia hồng ngoại là các bức xạ nhìn thấy được. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Hướng dẫn giải Tia hồng ngoại +Tia hồng ngoại có bản chất sóng điện từ

+Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ (λ > 0,76 μm) đến vài mm.

Tính chất và ứng dụng 7


Tính chất nổi bật nhất là có tác dụng nhiệt rất mạnh. Tia hồng ngoại dễ bị các vật hấp thụ, năng lượng của nó chuyển hóa thành nhiệt năng khiến cho vật nóng lên. Tính chất này được ứng dụng trong sấy khô hoặc sưởi ấm.

L

Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. ứng dụng để chụp ảnh hồng ngoại ban đêm trong kĩ thuật quân sự.

FI CI A

Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. Vì vậy người ta chế tạo được phim ảnh có thể chụp được tia hồng ngoại để chụp ảnh ban đêm, chụp ảnh hồng ngoại của nhiều thiên thể. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. Tính chất này cho phép ta chế tạo được những bộ điều khiển từ xa. Trong quân sự, tia hồng ngoại có rất nhiều ứng dụng đa dạng: ống nhòm hồng ngoại để quan sát và lái xe ban đêm, camera hồng ngoại, tên lửa tự động tìm mục tiêu dựa vào tia hồng ngoại do mục tiêu phát ra… Tia hồng ngoại còn có khả năng gây ra hiện tượng quang điện với một số chất bán dẫn.

OF

Chọn C

4

14

ƠN

Câu 9. Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi: A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. B. Đoạn mạch chỉ có tụ điện C. C. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. Hướng dẫn giải + Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi trong đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. Chọn A 1

Câu 10. Cho phản ứng hạt nhân: 2 He + 7 N → 1H + X. Số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là

4 2

He + 147 N → 11H + 178 X

Chọn D

C. 9 và 8. Hướng dẫn giải

NH

B. 8 và 17.

A. 9 và 17.

D. 8 và 9.

A. T = 2π

QU Y

Câu 11. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m. Chu kì dao động của vật được xác định bởi biểu thức

k . m

B. T =

1 k . 2π m

C. T = 2π

m . k

D. T =

1 m . 2π k

M

Hướng dẫn giải m Chu kì dao động của con lắc lò xo T = 2π . k Chọn C

Y

Câu 12. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. vận tốc âm. B. năng lượng âm. C. tần số âm. Hướng dẫn giải Độ cao +Đặc trưng cho tính trầm hay bổng của âm, phụ thuộc vào tần số âm. +Âm có tần số lớn gọi là âm bổng và âm có tần số nhỏ gọi là âm trầm. Chọn C

DẠ

Câu 13. Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn. B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó. Hướng dẫn giải 8

D. biên độ.


Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn, mỗi phôtôn còn gọi là các lượng tử có năng lượng xác định ε = h.f. Với ánh sáng đơn sắc nên có tần số giống nhau nên năng lượng bằng nhau Chọn C

B. 60 2 V; 60 Hz.

C. 60 2 V; 120 Hz.

Hướng dẫn giải

Điện áp hiệu dụng U =

U0

=

2

120 2

= 120V ; tần số f =

2

ω 120π = = 60Hz 2π 2π

Chọn D 9

12

D. 120 V; 60 Hz

FI CI A

A. 120 V; 120 Hz.

L

Câu 14. Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos120πt (V) có điện áp hiệu dụng và tần số lần lượt là

→ 6 C + n, , trong đó khối lượng các hạt tham gia và tạo thành Câu 15. Cho phản ứng hạt nhân 4 Be +α  2

9

OF

trong phản ứng là mα = 4,0015u;mBe = 9,0122u;mC =12,0000u;mn =1,0087u và 1u = 931,5MeV/ c . Phản ứng hạt nhân này A. tỏa ra 4,66 MeV. B. thu vào 6,46 MeV C. thu vào 4,66 MeV D. tỏa ra 6,46 MeV.. Hướng dẫn giải 12

ƠN

→ 6C + n Phương trình phản ứng: 4 Be +α 

2

Năng lượng của phản ứng: ∆E = (mBe + mα − mC − mn )c ⇔ ∆ E = (9, 0122 + 4, 0015 − 12, 0000 − 1, 0087).931, 5

NH

⇔ ∆ E ≈ 4, 66MeV > 0  phản ứng hạt nhân này tỏa năng lượng.

Chọn A

QU Y

Câu 16. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Hướng dẫn giải + Tần số của vật dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. + Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức thay đổi bằng tần số riêng thì hiện tượng cộng hưởng dao động xảy ra. Lúc này biên độ dao động của vật đạt giá trị cực đại. Chọn C

M

Câu 17. Cuộn dây N = 1000 vòng, diện tích mỗi vòng S = 20cm2 có trục song song với B của từ trường đều. Tính

độ biến thiên ∆B của cảm ứng từ trong thời gian ∆t = 10−2 s khi có suất điện động cảm ứng eC = 10V trong cuộn dây A. 0, 025T B. 0, 2 5T C. 0, 0 5T D. 0, 5T .

Hướng dẫn giải + Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây có độ lớn: e .∆t ∆Φ ∆B 10.10−2 = NS.  ∆B = C = = 0,05T. ∆t ∆t NS 1000.20.10−4

DẠ

Y

eC =

Vậy: Độ biến thiên ΔB của cảm ứng từ trong thời gian Δt = 10 -2 s là ΔB = 0,05T . Chọn C

Câu 18. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp để điện áp hai đầu đoạn mạch u cùng pha với dòng điện i qua mạch thì tần số dòng điện tính bằng 9


1

A. f =

B. f =

.

C. f =

L.C

2π LC .

L.C 2π

D. f = 2π L.C

1 1 ω 1 => ω = => f = = ω.C 2π 2π LC LC

FI CI A

ZL = ZC  ωL =

L

Hướng dẫn giải + Điện áp hai đầu đoạn mạch u cùng pha với dòng điện i khi cộng hưởng.

Chọn A.

Câu 19. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì: A. Tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng. B. Tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng giảm. C. Tần số của sóng tăng, vận tốc của sóng tăng.

D. Tần số sóng giảm, vận tốc của sóng giảm.

OF

Hướng dẫn giải Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì tần số của sóng là không đổi, vận tốc truyền sóng tăng Chọn A

0,

0,

t

1 2

QU Y

NH

ƠN

Câu 20. Một con lắc lò xo gắn vật có khối lượng m= 100 g được treo vào Fđh (N) 5 một điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đản hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy g = π2 m/s2. Động năng cực đại của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? 1 A. 17,8 mJ. B. 8,9 mJ. O 0, C. 1,78 mJ. D. 35,5 mJ.. Hướng dẫn giải max F®h = k(∆ℓ 0 + A) = 5 N gT2 * Từ đồ thị, ta thấy: T = 0,4 s ⟹ ∆ℓ0 = 2 = 0,04 m = 4 cm và  min 4π F®h = k(∆ℓ 0 − A) = 1 N 2 ⟹ A = ∆ℓ0 = 2,67 cm. 3 1 2

8 3

Động năng cực đại : W = mω 2 A 2 = 0,1.(5π) 2 ( .10 -2 ) 2 = 0, 00888J = 8,8mJ Chọn B

M

Câu 21. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Để thu được sóng có bước sóng 20 m thì điện dung của tụ là 200 pF. Để thu được bước sóng 40 m thì điện dung của tụ có giá trị là A. 800 pF. B. 400 pF. C. 600 pF. D. 700 pF. Hướng dẫn giải λ = 2πc LC

λ12 C1 λ 22 402 = => C = .C = .200 = 800pF 2 1 λ 22 C2 λ12 202 Chọn A

Y

=>

DẠ

Câu 22. Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Chu kì của con lắc bằng A. 2,22 s. B. 1,00 s. C. 0,78 s. D. 1,41 s. Hướng dẫn giải ℓ 0, 5 Chu kì của con lắc đơn: T = 2π = 2π = 2 = 1, 41s . g π2 10


Chọn D

ω2 =

FI CI A

L

Câu 23. Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k và vật nhỏ khối lượng 100 g đang dao động điều hoà. Biết độ dài quỹ đạo của vật dao động bằng 8 cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là 40π (cm/s), Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo bằng A. 200 N/m. B. 150 N/m. C. 25 N/m. D. 100 N/m. Hướng dẫn giải Biên độ: A= L/2 = 4cm.

v2 k (40π)2 => k = mω2 = m max = 0,1 = 100N / m m A2 (4.10−2 )2

Chọn D

14

14

A. 6,5.10 Hz.

14

B. 7,5.10 Hz.

OF

Câu 24. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là C. 5,5.10 Hz.

NH

ƠN

Hướng dẫn giải Khoảng vân của ánh sáng dùng làm thí nghiệm −3 −3 Dλ ai (1.10 ) ⋅ ( 0,8.10 ) i= →λ= = = 0, 4µm. a D 2 c 3 ⋅108 = 7,5 ⋅1014 Hz → Tần số của ánh sáng f = = λ 0, 4 ⋅10−6 Chọn B

14

D. 4,5.10 Hz.

Câu 25. Trên một sợi dây dài, đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0 một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và N dao động lệch pha nhau #A. 3 π rad. 4

QU Y

B. π rad.

N

3 D. π rad. 6

C. π rad. 4

·

Hướng dẫn giải Từ hình vẽ, ta thấy λ là khoảng cách 8 ô, MN=1 ô 2 π.MN 2 π.1 π = = λ 8 4

Chọn C

M

∆ϕ =

Câu 26. Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là A. 55 Ω . B. 49 Ω . C. 38 Ω . D. 52 Ω . Hướng dẫn giải P 100 = ( A ) → Php = I 2 R = 10kW → R = 49 Ω U 7

Y

I=

DẠ

Chọn B

−7

Câu 27. Một điện tích điểm Q = −2.10 C, đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi ε = 2 . Véc tơ cường độ điện trường do điện tích O gây ra tại điểm B với AB = 7, 5cm, có 5

A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 1,6.10 V/m, . 11


5

B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn. 2,5.10 V/m. C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn

2,5.105 V/m. . 5

FI CI A

L

D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 1,6.10 V/m. . Hướng dẫn giải + Điện tích âm nên chiều của điện trường hướng về. A E − B −7 Q 9 2.10 = 9.10 = 1, 6.105 ( V / m ) 2 2 2.0, 075 εr

OF

+ Tính: E = k Chọn A

Câu 28. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng En của nguyên tử hiđrô thỏa mãn hệ thức

ƠN

− 13, 6 (eV), (với n = 1, 2, 3... ). Để chuyển lên quỹ đạo N thì nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản phải n2

hấp thụ phôtôn mang năng lượng A. 0,544 eV. B. 2,72 eV.

C. 12,75 eV. Hướng dẫn giải

Tại quỹ đạo dừng N có n=4 ∆E = E 4 − E1 =

− 13, 6 + 13, 6 = 12, 75eV 16

Chọn C 4

Câu 29. Cho ba hạt nhân 2 He ;

139 53

I;

235 92

D. 10,88 eV.

NH

En =

Ucó khối lượng tương ứng là 4,0015u; 138,8970u và 234,9933u.

4

A. 2 He ;

139 53

I;

235 92

QU Y

Biết khối lượng prôtôn là 1,0073u và khối lượng nơtron là 1,0087u. Thứ tự giảm dần tính bền vững của ba hạt nhân này là

U.

B.

139 53

I ; 42 He ;

235 92

U.

C.

235 92

U; 42 He ;

139 53

I.

D.

139 53

I;

235 92

U; 42 He .

Hướng dẫn giải Hạt nhân càng bền vững thì năng lượng liên kết riêng càng lớn. Ta có công thức tính năng lượng liên kết riêng là:

M

2 ELK ∆m.c2 [Z.mp + (A − Z).mn − mX ].c Wlkrieng = = = A A A [Z.mp + (A − Z).mn − mX ].c2 (2.1,0073 + 2.1,0087 − 4, 0015).uc2 4 = = 7,1MeV + 2 He CÓ Wlkrieng = A 4 [Z.mp + (A − Z).mn − mX ].c2 (53.1,0073 + 86.1,0087 −138,8970).uc2 139 = = 8, 29MeV + 53 I có Wlkrieng = A 4

235

Y

+ 92 Ucó

DẠ

Wlkrieng =

[Z.mp + (A − Z).mn − mX ].c2 A

(92.1,0073 + 143.1,0087 − 234,9933).uc2 = = 7,85MeV 4

Chọn D

Câu 30. Mạch dao động tự do gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2H và một tụ điện có điện dung C=0,125mF. Biết rằng khi cường độ dòng điện trong mạch ℓà 0,2A thì hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ ℓà 6V. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ. 12


B. 10V.

CUo = L.Io  Uo =

+ ADCT

D. 5 3 V.

C. 5 2 V. Hướng dẫn giải

L .Io = 40Io C

2

2

2

L

A. 8V.

2

FI CI A

i  u   0,2   3  + ADCT độc lập thời gian   +   =1   +   = 1  Uo = 10V  Io   Uo   Uo / 40   Uo  Chọn B

Câu 31. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Lấy h = 6,625.10-34J.s. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong 2 phút xấp xỉ bằng A. 3,62.1021. B. 5,23.1020. C. 6,03.1019. D. 3,24.1021. Hướng dẫn giải

A N.hf P.t. 10.120 = N= = = 3,62.1021 −34 14 t t hf 6,625.10 .5.10

OF

+ Công suất P = Chọn

R

C.

48 B. μF . π

400 μF . 3π

D.

125 μF π

Từ đồ thị:

QU Y

Hướng dẫn giải

NH

100 A. μF . π

 10ô=16,5ms  1ô=1,65ms T=12ô=12.1,65=19,8ms   Và điện áp

sớm pha hơn

là ∆ .

L

R M

−10

B

16,5

rad/s. -⃗ +⃗ +⃗

M

Từ giản đồ vectơ: 7,5 10 156,25  12,5V 6 Io=UoR/R=6/100=0,06A

C

t (ms)

. 2

 Điện áp cực đại: UoAM= 10=7,5V và UoMB=10V.

L

ƠN

Câu 32. Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (U0 và ω không đổi) vào hai A đầu mạch AB như hình bên gồm hai điện trở thuần R = 100 Ω giống u (V) nhau, hai cuộn cảm thuần giống nhau và tụ điện có điện dung C. Sử 10 dụng một dao động kí số ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB như O hình bên. Giá trị của C là

!"

#!

$ %

Ω'

(,%

)*

Y

Chọn B

Câu 33. Cho đoạn mạch X chứa một trong các phần tử: điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện

DẠ

có điện dung C. Đặt vào hai đầu mạch X một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100 π t + 5 π ) (V) thì dòng

6 π điện chạy qua mạch X là i = 2, 2 2 cos(100 π t + ) (A ). Hãy xác định phần tử X và giá trị của nó 3 A. X là điện trở, R = 100Ω. B. X là cuộn dây, L = 1 (H). π

13


10−4 (F). C. X là tụ điện, C = π

10−4 (F). D. X là tụ điện, C = 2π Hướng dẫn giải

+ Độ lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện ϕ = ϕ u − ϕ i = π . Mạch chứa cuộn dây thuần cảm.

L

2

U o 220 2 Z 1 = = 100Ω  L = L = (H). Io ω π 2, 2 2 Chọn B

FI CI A

+ ZL =

OF

Câu 34. Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha có cùng tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 30 cm/s. Khoảng cách AB bằng 25 cm. Gọi O là trung điểm của AB, xét đường tròn tâm O bán kính 10cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn là A. 36. B. 26. C. 24. D. 30. Hướng dẫn giải Bước sóng λ = v = 30 = 3cm

B M

O

N

NH

A

10

ƠN

f

 2.MO   2.10   =  3  = [ 6,6] = 6

QU Y

Số dãy cực đại trong đoạn MO (không tính tại O) là   λ

Vậy số dãy cực đại trong đoạn MN là 2.6+1=13. Nhận thấy một dãy cực đại cắt đường tròn tại hai điểm. Nên số điểm cực đại trên đường tròn là 26 điểm. Chọn B Câu 35. Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn mạch X vào điện áp xoay chiều u =U 2cos(ωt), thì cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/6 với điện áp giữa

M

hai đầu đoạn mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P1 = 250 3 W. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và Y rồi nối vào điện áp xoay chiều như trường hợp trước thì điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch X và đoạn mạch Y vuông pha với nhau. Công suất tiêu thụ trên X lúc này là P2 = 90 3W . Hệ số công suất của đoạn mạch X nối tiếp Y lúc này bằng B. 0,5 3

C. 0, 71. . Hướng dẫn giải Đoạn mạch X có tính cảm kháng và ta xem như Z XLC ≡ Z L

Y

A. 0,5. .

D. 0,92 .

π

DẠ

2 = RX2 + Z L2 ; Theo đề: ϕ X = . . => Z X = RX2 + Z XLC

6

R π 3 RX = 3 π → Z X = 2; Z L = 1. . -Lúc đầu ϕ X = . Chuẩn hóa cạnh: X = cos = ZX 6 2 6 U2 U2 3 2 cos2 ϕx <=> 250 3 = ( ) => U 2 = 1000. Theo đề: P1X = RX 3 2

14

M π/6

π/6 A AB


-Lúc sau: UX ⊥UY . Vẽ giản đồ vec tơ và chuẩn hóa cạnh tỉ lệ:  Z Y2 = RY2 + Z C2 ;  => Z C = 3 RY . .  ZC π 3 3 = cos = => Z = Z C Y  6 2 2  ZY

π 6

=

RY R = Y => ZC = 3RY ZLCY ZC

2

Theo đề:

U 2 RX U <=> = . R P X 2X ( RX + RY )2 + (Z L − ZC )2 Z2

⇔ 90 3 =

1000 3

4 4 => RY = ; ZC = 3 3 3 ( 3 + RY ) + (1 − 3RY ) 2

2

cos ϕ =

4 3

3+

RX + RY 2

( R X + RY ) + ( Z L − Z C )

2

=

4 4 ( 3 + ) 2 + (1 − 3) 2 3 3

=

4+3 3 = 0,92. 10

Chọn D

QU Y

NH

 10π 2π  t −  cm. 3   3  10π 2π  t +  cm. B. 64mJ; x = 8cos  3   3  5π 2π  C. 64mJ; x = 4 3 cos  t +  cm. 3  3  5π 5π  D. 128mJ; x = 8cos  t +  cm. 6   3 A. 32mJ; x = 4cos 

ƠN

Câu 36. Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Vật có khối lượng 180 g. Cơ năng và phương trình dao động tổng hợp của vật là

OF

P2 X =

FI CI A

Hoặc dùng: tan

L

{

Hướng dẫn giải

 10π π  t +  cm. 3  3

M

+Từ đồ thị, ta thấy rằng dao động đường nét đứt có phương trình x1 = 4cos 

+Thành phần dao động ứng với đường nét liền. Tại t = T = 0, 05s (góc quét là ∆ϕ = ω t = 10 π .0, 05 = π )

x2 = −

đồ thị đi qua vị trí x = −A

12 3 6 5π → tại t=0 ( pha là ) thành phần dao động này đi qua vị trí 6

3 A2 = −6 cm → A2 = 4 3 cm. 2 5π   10π

DẠ

Y

2π   10π t+ t+ → x2 = 4 3 cos   cm → x = x1 + x2 = 8cos   cm. 6  3   3  3

Cơ năng dao động : W = 1 m ω 2 A 2 = 1 0,18.(10 π ) 2 (8.10 − 2 ) 2 = 0, 064J 2

2

3

Chọn B

Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 0,6μm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm. Biết tại điểm M trùng với vị 15


trí vân sáng bậc 6 của bức xạ λ1, tại N trùng với vị trí vân sáng bậc 10 của bức xạ λ2. Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là A. 30. B. 40. C. 35. D. 29. Hướng dẫn giải

+ Số vân sáng trên MN khi chỉ chiếu bức xạ

λ1

x M ≤ k 1 .i1 ≤ x N ⇔ − 2, 7.

D D D ≤ k 1. 0, 45. ≤ 6 ⇔ − 6 ≤ k 1 ≤ 13, 3 a a a

Vây có 20 vân sáng của

λ1

+ Số vân sáng trên MN khi chỉ chiếu bức xạ x M ≤ k 2 .i 2 ≤ x N ⇔ − 2, 7.

λ2

D D D ≤ k 2. 0, 6. ≤ 6 ⇔ − 4, 5 ≤ k 2 ≤ 10 a a a

Vây có 15 vân sáng của λ2 + Số vân trùng trên đoạn MN khi chiếu đồng thời cả hai bức xạ.

k1 λ 2 4 = = . k 2 λ1 3

ƠN

Tại vị trí hai vân trùng nhau có

FI CI A

a a λ 2 .D D = k.i 2 = 10.  x M = 6. a a

OF

+ Tọa độ điểm N: x N

L

+ Tọa độ điểm M: x M = k.i1 = − 6. λ 1 .D  x M = − 2, 7. D

Vậy tại điểm trùng nhau lần đầu tính từ trung tâm có k1=4 và k2 =3. Khoảng vân trùng là i tr = k 1 .i1 = 4. 0, 45.D = 1, 8. D

NH

xM

a a D D D ≤ k tr .i tr ≤ x N ⇔ − 2, 7. ≤ k tr.1, 8. ≤ 6 ⇔ − 1, 5 ≤ k tr ≤ 3, 3 a a a

Vây có 5 vân sáng trùng trong đoạn MN. KẾT LUẬN: Số vân sáng quan sát được trong đoạn MN khi dùng cả hai bức xạ là

N = N1 + N2 − Ntr = 20 +15 −5 = 30

QU Y

Chọn A

M

Câu 38. Trên một sợi dây AB đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 24 cm. Biên độ bụng sóng là 6 cm. M là phần tử trên dây có vị trí cân bằng cách A là 8 cm, N là phần tử trên dây có vị trí cân bằng cách B là 4 cm. Khoảng cách cực đại giữa M và N trong quá trình dao động là A. 86,6 cm. B. 84,4 cm. C. 75,4 cm. D. 85,7 cm. Hướng dẫn giải + Bước sóng λ = 2.24 = 48cm.

+ Chiều dài dây AB: ℓ = k. λ = 4. 48 = 96cm . 2

2

+ Biên độ dao động của M: A M = A bung .sin( 2 π d ) = 6.sin( 2 π.8 ) = 3 3cm

λ 48 2 πd 2 π.4 + Biên độ dao động của N: A N = A bung .sin( ) = 6.sin( ) = 3cm λ 48

DẠ

Y

+ M thuộc bó thứ nhất, N thuộc bó thứ tư (dao động ngược pha nhau)

+ Khoảng cách vị trí cân bằng của M và N:

OMON = 96 −8 − 4 = 84cm

+ Khoảng cách cực đại giữa MN là: d max = (3 + 3 3) 2 + 84 2 = 84, 4cm. 16


Chọn B

A. 1516 s.

B. 6061 s.

15

FI CI A

L

Câu 39. Con lắc lò xo nằm ngang, gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m, vật nặng khối lượng 100 g, được tích điện q = 2.10-5 C (vật cách điện với lò xo, lò xo không tích điện). Hệ đặt trong điện trường đều có E nằm ngang như hình, cường độ điện x trường E =105 V/m. Bỏ qua mọi ma sát, lấy π 2 =10. Ban đầu kéo lò O xo đến vị trí dãn 6 cm rồi buông cho nó dao động điều hòa (t = 0). Xác định thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2022 C. 3032 s.

30

D. 2023 s.

15

10

Hướng dẫn giải

0,1 m = 2π = 0, 2 s k 100

+Khi có điện trường thì VTCB dịch chuyển sang điểm O’ Với OO' =

qE = 2cm k

Q

OF

Chu kì T = 2π

Fđh

Fđt

x

NH

ƠN

O’ O Theo giả thiết ta có : OA = 6cm → O’A = 6 – 2 = 4 cm → Biên độ dao động của vật trên trục O’x là A’ = O’A = 4 cm (vì v = 0) VTCB lúc đầu + Điểm lò xo không biến dạng là điểm có li độ x=-2cm. Bài toán quy về tìm thời gian từ lúc thả vật (biên dương) tới lúc qua x=-2 cm (điểm B và C) lần thứ 2022. Tách 2022=2020+2

t 2022 = 1010T +

QU Y

+ 1 chu kì  đi qua 2 lần. Vậy để đi qua 2020 lần ứng với 1010 chu kì. Còn 2 lần cuối đi từ biên dương A sang điểm B với thời gian T/3 rồi sau đó về biên âm , quay lại theo chiều dương thời gian T/3 2T 3032 = s 3 15

Chọn C

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0 cos(ωt ), trong đó U 0 và ω không đổi, vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, các giá trị tức thời là

M

uL = −10 3 V , uC = 30 3 V , uR = 15 V. Tại thời điểm t2, các giá trị mới là uL = 20 V, , uC = −60 V , uR = 0 V. Điện áp cực đại U 0 có giá trị bằng

C. 40 V -60V

Y

A. 50 V B. 60 V Giải: Dễ thấy : ZC=3ZL . Tại t2: Vẽ giản đồ vectơ: uR=0 Suy ra: U0L= 20V; U0C = 60V

DẠ

Tại t1: vẽ giản đồ vectơ . Do UR ⊥UL ; UR ⊥UC , Và UC hợp với trục ngang góc: Cos α =

u Ct 1 30 3 3 π = = => α = U 0C 60 2 6

17

D.

40 3

20V

V.


Suy ra: tại t1 UR hợp với trục ngang góc π/3 π uR 15 Nên : u R = U OR cos => U 0 R = = = 30V 3 cos π / 3 0, 5 U 0 = U 02R + (U 0 L −U 0C ) 2 = 302 + (20 − 60) 2 = 50V

L

.

FI CI A

Chọn A.

Cách 2 : Dùng công thức vuông pha ( UR ⊥UL ; UR ⊥UC. ): 2 2 2 2  +  u L  = 1; hoac :  u R  +  uC  = 1. U  U   U 0 L  0R  0R 0C

 uR  U

2

2

 15   15  1 1  = =>   = ⇒ U 0 R = 30 V . =>  4 U 0 R  U0 R  2

=> U 0 = U 02R + (U 0 L −U 0C )2 = 302 + (20 − 60)2 = 50V .

ƠN

Chọn A.

OF

=>

2

2 2 2 2   uL   15  10 3   15   3      + U  = 1 ↔ U  + 20  = 1 ⇔ U  + 2  = 1  0L   0R    0R     0R 

 uR  U

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Góc giảm

18


Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn VẬT LÝ - Đề 17 - Tiêu chuẩn (ĐVL8) (Bản word có lời giải)

L

  cm. Pha ban đầu của dao 

FI CI A

3π  Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos  5π t + 4  động của chất điểm bằng 3π A. 4 rad. B. (5π + ) rad. C. 0,75π rad. 4

D. 5π rad.

Câu 2. Hạt mang tải điện trong chất điện phân là A. ion dương và ion âm. B. electron và ion.

C. electron.

Câu 3. Dao động cưỡng bức có A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. C. biên độ thay đổi theo thời gian.

B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. D. biên độ không đổi theo thời gian.

OF

D. electron.

ƠN

Câu 4. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

NH

Câu 5. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng áp trước khi truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây. C. giảm công suất truyền tải. D. giảm tiết diện dây dần truyền tải. Câu 6. Tốc độ truyền sóng là tốc độ A. truyền pha dao động. B. dao động của các phần tử vật chất. C. chuyển động của các phần tử môi trường. D. dao động của nguồn sóng.

M

QU Y

Câu 7. Đặt điện áp u = U 2cosω t chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là U U A. I = . B. I = U ω L . C. I = . D. I = U ω L 2 . ωL ωL 2 Câu 8. Định luật Ôm đối với toàn mạch được biểu thị bằng hệ thức? P A A. ξ = . B. ξ = U AB + I ( R = r ) . C. ξ = I ( R N + r ) . D. ξ = . I q

Câu 9. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. các êlectron liên kết trong chất bán dẫn được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn. B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí. C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại. D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi. D. henry (H).

Y

Câu 10. Trong hệ SI, cảm kháng của cuộn cảm được tính bằng đơn vị A. culông (C). B. ôm (Ω). C. fara (F).

DẠ

Câu 11. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A. có năng lượng liên kết càng lớn. B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ. C. có năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. hạt nhân đó càng bền vững. Câu 12. Thiết bị nào sau đây không có trong máy phát thanh, phát hình bằng vô tuyến điện. A. Mạch phát sóng cao tần. B. Mạch tách sóng. C. Mạch dao động. D. Mạch biến điệu.

Câu 13. Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k = 80 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Năng lượng của con lắc là


A. 4,0 J.

B. 0,8 J.

C. 4000,0 J.

D. 0,4 J.

Câu 15. Tia tử ngoại được ứng dụng để A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc. C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.

FI CI A

B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương. D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.

L

Câu 14. Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến? A. Máy thu thanh (radio). B. Remote điều khiển ti vi. C. Máy truyền hình (TV). D. Điện thoại di động.

Câu 16. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexein thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. D. quang – phát quang. C. giao thoa ánh sáng. Câu 17. Gọi A1 , A2 , A3 lần lượt là công thoát êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của

Câu 18. So với hạt nhân

60 27

Co , hạt nhân

112 48

Cd có nhiều hơn

ƠN

A. 31 prôton và 21 nơtron B. 21 prôtôn và 31 nơtron C. 52 nuclôn và 21 nơtron D. 52 nuclon và 31 prôtôn

OF

đồng, kẽm, can xi lần lượt là 0,3 µm, 0,35 µm, 0,45 µm. Kết luận nào sau đây đúng? B. A3 < A2 < A1 C. A1 < A3 < A2 D. A2 < A1 < A3 . A. A1 < A2 < A3

NH

Câu 19. Việc dùng dây cáp quang để truyền tín hiệu trong thông tin và nội soi trong y học là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây? A. Khúc xạ ánh sáng. B. Phản xạ ánh sáng. C. Phản xạ toàn phần. D. Hiện tượng tự cảm.

QU Y

Câu 20. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm bốn ánh sáng đơn sắc là đỏ, cam, lục và tím từ mặt nước ra không khí. Khi tia lục đi là là mặt phân cách thì A. cả tia đỏ, cam và tím đều bị khúc xạ ra ngoài không khí. B. cả tia đỏ, cam và tím đều bị phản xạ ngược trở lại môi trường nước. C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng đỏ, còn tia sáng cam và tím bị phản xạ toàn phần. D. tia khúc xạ là ánh sáng đỏ và cam, còn tia sáng tím bị phản xạ toàn phần Câu 21. Mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Nếu giảm chu kì của dòng điện thì A. cảm kháng cuộn cảm giảm. B. công suất tiêu thụ điện của mạch giảm. C. tổng trở của mạch giảm. D. điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở tăng. Câu 22. Để phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra ta dựa vào đặc trưng sinh lí là A. tần số. B. độ to.. C. độ to và tần số. D. âm sắc.

M

Câu 23. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.

DẠ

Y

Câu 24. Một vật có khối lượng m= 200 g thực hiện tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương. Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được cho như hình vẽ, mỗi ô trên trục thời gian là 0,1s. Cơ năng dao động tổng hợp của vật là

A. 40 mJ. C. 100 mJ.

+3

x(cm)

t O −3

B. 10 mJ. D. 20 mJ.. 2


Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách S1S2 = a = 4 mm , khoảng cách từ S1 và S2 đến màn quan sát D = 2 m . Giữa hai điểm P, Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân

L

sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ là 3 mm. Bước sóng do nguồn phát ra nhận giá trị: A. λ = 0, 65 µm. B. λ = 0,50 µm. C. λ = 0, 67 µm. D. λ = 0, 60 µm. = π 10 −3 s. Điện dung của tụ điện là A. C = 6,28 ( µ F). B. C = 0,25π ( µ F)

C. C = 3,14 ( µ F).

FI CI A

Câu 26. Trong mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L = 1/ π H, chu kỳ dao động riêng của mạch là T D. C = 3,14 (nF).

Câu 27. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là

g = 10 m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là A. 0,8 m. B. 0,2 m. C. 1,6 m. D. 1,0 m.

OF

Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai bản tụ điện. Khi f = 30 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 0,5A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 2 A thì tần số f bằng A. 7,5 Hz

B. 60 Hz

C. 120 Hz

D. 15 Hz

ƠN

Câu 29. Lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tử heli với một êlecron trong vỏ nguyên tử có độ lớn 0,533 µN. Khoảng cách electron này đến hạt nhân là A. 2,94.10−11m. B. 2,84.10−11 m. C. 2.64.10−11m D. 1,94.10−11m.

NH

Câu 30. Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5 mH và tụ điện có C = 2 µF. Điện áp hai bản tụ điện có biểu thức u = 2 cos ω t V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là A. 4.10–6 Wb B. 1,4.10–4 Wb C. 10–4 Wb D. 2.10–4 Wb 3 2 4 2 Câu 31. Cho phản ứng 1 H + 1 H → 2 He + 1 n + 17,6MeV . Lấy số Avogadro N A = 6, 022.10 23 mol −1 và 1MeV = 1,6.10 −13 J Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí Heli xấp xỉ bằng

A. 4, 24.108 J

B. 4, 24.105 J

C. 5, 03.1011 J.

D. 4, 24.1011 J.

QU Y

Câu 32. Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1, trong mẫu chất phóng xạ X có 60% số hạt nhân bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 64 ngày số hạt nhân chưa bị phân rã còn 2,5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của X là A. 16 ngày B. 13,9 ngày

C. 32 ngày

D. 26,5 ngày

M

Câu 33. Đồ thị li độ - thời gian của một con lắc lò xo mà vật khối lượng m= 200 g dao động điều hòa trên trục Ox được cho như hình vẽ, mỗi ô trên trục thời gian là 0,1s. Động năng cực đại của vật là x (cm )

t

O −2

B. 10 mJ.

C. 40 mJ..

D. 100 mJ.

Y

A. 20 mJ..

+2

DẠ

Câu 34. Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 30cm.

B. 18 cm.

C. 26 cm. 3

D. 21 cm.


Câu 35. Một đoạn mạch A B chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai

A. cos ϕ = 0,86.

B. cos ϕ = 0,71.

C. cos ϕ = 0,5 .

D. cos ϕ = 0,6 .

u

L

dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và M B ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác R L C B A định hệ số công suất của M N đoạn mạch AB.

t

FI CI A

đầu AB một điện áp có biểu thức , u = U0 cos ωt (V ), rồi

OF

Câu 36. Trong thí nghiệm khe Y – âng ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai điểm A, B đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì A, B là vân sáng. Lần thứ nhất, dịch chuyển màn ra xa hai khe một khoảng d thì A, B là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB trước và sau dịch chuyển màn hơn kém nhau 4. Lần thứ 2, dịch tiếp màn ra xa hai khe thêm một khoảng 9d nữa thì A, B là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại A và B không còn xuất hiện vân sáng nữa. Tại A khi dịch chuyển màn lần thứ nhất là vân sáng bậc mấy? A. 7 B. 4 C. 5 D. 6

ƠN

Câu 37. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm

t1 = 0,02 15 s thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g = 10 m/s2, π 2 = 10 . Bỏ qua A. 10 mJ.

B. 20 mJ.

NH

ma sát, lực cản. Động năng của hòn bi tại thời điểm t2 = t1 + 0, 07 s là C. 30 mJ.

D. 40 mJ.

Câu 38. Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = a cos 20π t (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50

QU Y

cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách BM là A. 18 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 3 cm Câu 39. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt V với L thay đổi được. Đồ P, U L

M

thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm (nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suấ tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. R gần nhất giá trị nào sau đây? A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 300 Ω. D. 400 Ω.

Z L ( Ω) O 20

125 180

540

Câu 40. Đặt điện áp u = 100 2cos (100π t ) V vào hai đầu đoạn

DẠ

Y

mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là U L = 97,5 V. So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu cuộn cảm A. sớm pha hơn một góc 0,72π . C. sớm pha hơn một góc 0, 28π .

B. sớm pha hơn 0, 75π . D. sớm pha hơn một góc 0, 25π . ------------------ HẾT ------------------

4


2A 17B 32A

3D 18B 33B

4B 19C 34B

5A 20D 35A

6A 21B 36B

10B 25B 40A

11A 26B

12B 27C

13D 28C

14D 29A

15D 30D

FI CI A

L

1C 16D 31D

ĐÁP ÁN 7C 8C 9A 22D 23D 24B 37A 38B 39A

ƠN

Câu 2. Hạt mang tải điện trong chất điện phân là A. ion dương và ion âm. B. electron và ion. C. electron. Hướng dẫn giải Hạt tải điện trong chất điện phân là ion dương và ion âm Chọn A Câu 3. Dao động cưỡng bức có A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. C. biên độ thay đổi theo thời gian.

  cm. Pha ban đầu của dao 

D. 5π rad.

OF

3π  Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos  5π t + 4  động của chất điểm bằng 3π A. 4 rad. B. (5π + ) rad. C. 0,75π rad. 4 Hướng dẫn giải 3π Pha ban đầu của dao động là: rad 4 Chọn C

D. electron.

NH

B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. D. biên độ không đổi theo thời gian. Hướng dẫn giải Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi theo thời gian Chọn D

M

QU Y

Câu 4. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Hướng dẫn giải Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ Chọn B

Y

Câu 5. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng áp trước khi truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây. C. giảm công suất truyền tải. D. giảm tiết diện dây dần truyền tải. Hướng dẫn giải Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là tăng áp trước khi truyền tải Chọn A

DẠ

Câu 6. Tốc độ truyền sóng là tốc độ A. truyền pha dao động. B. dao động của các phần tử vật chất. C. chuyển động của các phần tử môi trường. D. dao động của nguồn sóng. Hướng dẫn giải Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động. Chọn A

5


OF

FI CI A

L

Câu 7. Đặt điện áp u = U 2cosω t chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là U U A. I = . B. I = U ω L . C. I = . D. I = U ω L 2 . ωL ωL 2 Hướng dẫn giải U U Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm I = = Z L Lω Chọn C Câu 8. Định luật Ôm đối với toàn mạch được biểu thị bằng hệ thức? P A B. ξ = U AB + I ( R = r ) . C. ξ = I ( R N + r ) . D. ξ = . A. ξ = . I q Hướng dẫn giải ξ I= => ξ = I ( R N + r ) (RN + r) Chọn C

NH

ƠN

Câu 9. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. các êlectron liên kết trong chất bán dẫn được ánh sáng giải phóng để trở thành các êlêctron dẫn. B. quang điện xảy ra ở bên trong một chất khí. C. quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại. D. quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi. Hướng dẫn giải Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng các electron liên kết trong chất bán dẫn được giải phóng trở thành các electron dẫn Chọn A D. henry (H).

QU Y

Câu 10. Trong hệ SI, cảm kháng của cuộn cảm được tính bằng đơn vị A. culông (C). B. ôm (Ω). C. fara (F). Hướng dẫn giải Trong hệ SI, cảm kháng của cuộn cảm được tính bằng đơn vị là ôm (Ω). Chọn B Câu 11. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A. có năng lượng liên kết càng lớn. C. có năng lượng liên kết riêng càng lớn.

M

B. hạt nhân đó càng dễ bị phá vỡ. D. hạt nhân đó càng bền vững. Hướng dẫn giải Ta có Elk = ∆mc 2 → Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có năng lượng liên kết càng lớn Chọn A Câu 12. Thiết bị nào sau đây không có trong máy phát thanh, phát hình bằng vô tuyến điện. A. Mạch phát sóng cao tần. B. Mạch tách sóng. C. Mạch dao động. D. Mạch biến điệu. Hướng dẫn giải Thiết bị không có trong máy phát thanh, phát hình bằng vô tuyến điện: Mạch tách sóng. Chọn B

DẠ

Y

Câu 13. Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k = 80 N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Năng lượng của con lắc là A. 4,0 J. B. 0,8 J. C. 4000,0 J. D. 0,4 J. Hướng dẫn giải 1 Năng lượng dao động của con lắc E = kA2 = 0, 4 J 2 Chọn D Câu 14. Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến? A. Máy thu thanh (radio). B. Remote điều khiển ti vi. 6


Câu 15. Tia tử ngoại được ứng dụng để A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc. C. kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.

FI CI A

B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương. D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật. Hướng dẫn giải Tia tử ngoại được ứng dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật Chọn D

L

C. Máy truyền hình (TV). D. Điện thoại di động. Hướng dẫn giải Điện thoại di động có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến Chọn D

OF

Câu 16. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexein thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. quang – phát quang. Hướng dẫn giải Hiện tượng quang – phát quang Chọn D Câu 17. Gọi A1 , A2 , A3 lần lượt là công thoát êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của

Câu 18. So với hạt nhân

60 27

Co , hạt nhân

112 48

NH

ƠN

đồng, kẽm, can xi lần lượt là 0,3 µm, 0,35 µm, 0,45 µm. Kết luận nào sau đây đúng? A. A1 < A2 < A3 B. A3 < A2 < A1 C. A1 < A3 < A2 D. A2 < A1 < A3 . Hướng dẫn giải Công thoát tỉ lệ nghịch với giới hạn quang điện, do vậy với λ1 > λ2 > λ3 → A3 < A2 < A1 Chọn B Cd có nhiều hơn

QU Y

A. 31 prôton và 21 nơtron B. 21 prôtôn và 31 nơtron C. 52 nuclôn và 21 nơtron D. 52 nuclon và 31 prôtôn Hướng dẫn giải 112 So với hạt nhân 60 , h ạ t nhân có nhi ề u hơn 21 proton và 31 notron Co Cd 27 48 Chọn B

M

Câu 19. Việc dùng dây cáp quang để truyền tín hiệu trong thông tin và nội soi trong y học là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây? B. Phản xạ ánh sáng. A. Khúc xạ ánh sáng. C. Phản xạ toàn phần. D. Hiện tượng tự cảm. Hướng dẫn giải Việc dùng dây cáp quang để truyền tín hiệu trong thông tin và nội soi trong y học là ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần. Chọn C

DẠ

Y

Câu 20. Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm bốn ánh sáng đơn sắc là đỏ, cam, lục và tím từ mặt nước ra không khí. Khi tia lục đi là là mặt phân cách thì A. cả tia đỏ, cam và tím đều bị khúc xạ ra ngoài không khí. B. cả tia đỏ, cam và tím đều bị phản xạ ngược trở lại môi trường nước. C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng đỏ, còn tia sáng cam và tím bị phản xạ toàn phần. D. tia khúc xạ là ánh sáng đỏ và cam, còn tia sáng tím bị phản xạ toàn phần Hướng dẫn giải Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm bốn ánh sáng đơn sắc là đỏ, cam, lục và tím từ mặt nước ra không khí. Khi tia lục đi là là mặt phân cách thì tia tím đã bị phản xạ toàn phần, còn tia đỏ và cam còn bị khúc xạ ra ngoài không khí Chọn D Câu 21. Mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Nếu giảm chu kì của dòng điện thì 7


A. cảm kháng cuộn cảm giảm. C. tổng trở của mạch giảm.

B. công suất tiêu thụ điện của mạch giảm. D. điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở tăng. Hướng dẫn giải

1 ; công suất tiêu thụ của mạch cực đại; điện áp hiệu dụng hai đầu điện ωC trở cực đại, tổng trở của mạch cực tiểu Nếu giảm chu kỳ T thì ω tăng nên cảm kháng tăng, công suất giảm, tổng trở tăng, điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở giảm. Chọn B Câu 22. Để phân biệt âm do các nguồn khác nhau phát ra ta dựa vào đặc trưng sinh lí là A. tần số. B. độ to.. C. độ to và tần số. D. âm sắc. Hướng dẫn giải + Để có thể phân biệt được các âm do những nguồn khác nhau phát ra ta dựa vào âm sắc. Chọn D

FI CI A

L

Khi có cộng hưởng điện, ω L =

ƠN

OF

Câu 23. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. Hướng dẫn giải 2lf 2.1.40 λ v = = 4. + Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l = n = n → n= v 20 2 2f → Vậy trên dây có 4 bụng và 5 nút. Chọn D

x (cm)

QU Y

+3

NH

Câu 24. Một vật có khối lượng m= 200 g thực hiện tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương. Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được cho như hình vẽ, mỗi ô trên trục thời gian là 0,1s. Cơ năng dao động tổng hợp của vật là

t

O

−3

A. 40 mJ. C. 100 mJ.

B. 10 mJ. D. 20 mJ..

2π 2π = = 10π rad / s . T 0, 2

Tần số góc: ω =

M

Hướng dẫn giải Từ đồ thị, thấy A1= 3 cm; A2= 2 cm, x1 và x2 ngược pha nên A = A1 − A 2 = 1cm .

1 2

1 2

Cơ năng dao động: W = mω2 A 2 = 0, 2.(10π) 2 (1.10-2 ) 2 = 0,01J = 10mJ Chọn B

Y

Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách S1S2 = a = 4 mm , khoảng cách từ

DẠ

S1 và S2 đến màn quan sát D = 2 m . Giữa hai điểm P, Q đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân

sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ là 3 mm. Bước sóng do nguồn phát ra nhận giá trị: A. λ = 0, 65 µm. B. λ = 0,50 µm. C. λ = 0, 67 µm. D. λ = 0, 60 µm. Hướng dẫn giải. λD Có PQ = 12i = 3 mm → i = 0,25mm. Mà i =  λ = 0,5μm . a 8


Chọn B Câu 26. Trong mạch dao động LC, cuộn dây có độ tự cảm L = 1/ π H, chu kỳ dao động riêng của mạch là T

π

. Chọn B

L

D. C = 3,14 (nF).

FI CI A

= π 10 −3 s. Điện dung của tụ điện là A. C = 6,28 ( µ F). B. C = 0,25π ( µ F) C. C = 3,14 ( µ F). Hướng dẫn giải T2 π 2 .10−6 Ta có: T = 2π LC  C = = = 0, 25π ( µ F ) 4π 2 L 4π 2 . 1

Câu 27. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là

2

2

OF

g = 10 m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là A. 0,8 m. B. 0,2 m. C. 1,6 m. D. 1,0 m. Hướng dẫn giải Áp dụng công thức độc lập với hai đại lượng vuông pha là s và v: 2

2

ƠN

 s v  s   v  s0 = lα 0 Shift → Solve →  = 1 → l = 1,6 m   +   = 1   +  g v0 = s0 s v l α gl α  0  0  0  0  l Chọn C

Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai bản tụ dụng qua tụ điện bằng 2 A thì tần số f bằng

B. 60 Hz

A. 7,5 Hz

C. 120 Hz Hướng dẫn giải

D. 15 Hz

0,5 = U 2π C .30 → f ′ = 120 Hz  2 = U 2π C. f ′

QU Y

Ta có: U I= = U 2π fC → ZC Chọn C

NH

điện. Khi f = 30 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 0,5A. Để cường độ dòng điện hiệu

F =k

q1q2

r= k

q1q2 F

r2 Chọn A

M

Câu 29. Lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tử heli với một êlecron trong vỏ nguyên tử có độ lớn 0,533 µN. Khoảng cách electron này đến hạt nhân là A. 2,94.10−11m. B. 2,84.10−11 m. C. 2.64.10−11m D. 1,94.10−11m. Hướng dẫn giải Áp dụng công thức định luật Cu-lông:

= 9.10

9

2.1, 6.10−19.( −1, 6.10−19 ) 0,533.10−6

= 2, 94.10 −11 m

DẠ

Y

Câu 30. Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5 mH và tụ điện có C = 2 µF. Điện áp hai bản tụ điện có biểu thức u = 2 cos ω t V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là A. 4.10–6 Wb B. 1,4.10–4 Wb C. 10–4 Wb D. 2.10–4 Wb Hướng dẫn giải C U 0 = 0, 04 A. Với mạch dao động LC ta có: I = L → Từ thông tự cảm cực đại Φ 0 = LI 0 = 2.10 −4 Wb Chọn D

9


Câu 31. Cho phản ứng 13 H + 12 H → 24 He + 12 n + 17,6MeV . Lấy số Avogadro N A = 6, 022.10 23 mol −1 và 1MeV = 1,6.10 −13 J Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí Heli xấp xỉ bằng

D. 4, 24.1011 J.

L

C. 5, 03.1011 J. Hướng dẫn giải Mỗi phản ứng sinh ra một He nên số phản ứng bằng số hạt He: N = N He =

B. 4, 24.105 J

mHe 1 N A = .6, 02.10 23 = 1, 505.10 23. AHe 4

Một phản ứng tỏa ra 17, 6 MeV nên với N phản ứng thì năng lượng tỏa ra là Q= N . ∆E =1,505.1023.17, 6.1, 6.10−13 ≈4, 24.1011 J .

OF

Chọn D.

FI CI A

A. 4, 24.108 J

Câu 32. Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1, trong mẫu chất phóng xạ X có 60% số hạt nhân bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 64 ngày số hạt nhân chưa bị phân rã còn 2,5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của X là B. 13,9 ngày A. 16 ngày

D. 26,5 ngày

ƠN

C. 32 ngày Hướng dẫn giải

NH

Ta có t  −1   T  − Tt1 ∆ N = 0, 6 N = N 1 − 2  t1  0 0   2 = 0, 4   → → T = 16 ngày  64 t + 64 t 64  0, 025 = 0, 4.2 − T −1 −1 −   N t2 = 0, 025 N 0 = N 0 2 T = N 0 2 T .2 T Chọn A

QU Y

Câu 33. Đồ thị li độ - thời gian của một con lắc lò xo mà vật khối lượng m= 200 g dao động điều hòa trên trục Ox được cho như hình vẽ, mỗi ô trên trục thời gian là 0,1s. Động năng cực đại của vật là +2

x (cm )

t

O

−2

B. 10 mJ.

C. 40 mJ.. Hướng dẫn giải Biên độ của dao động A = 2 cm; chu kì 4 ô = 4.0,1 =0,4 s=> ω=5πrad/s.

M

A. 20 mJ..

1 2

D. 100 mJ.

1 2

Động năng cực đại bằng cơ năng: W = mω2 A 2 = 0, 2.(5π) 2 (2.10-2 )2 = 0,01J = 10mJ Chọn B

DẠ

Y

Câu 34. Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng là 4 cm. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoạn thẳng MO là 6, trên đoạn thẳng NO là 4 và trên đoạn thẳng MN là 3. Khoảng cách MN lớn nhất có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 30cm.

B. 18 cm.

C. 26 cm. Hướng dẫn giải

+ Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng gần nhất là λ = 4 cm. . + M là một điểm cùng pha với O, 10

D. 21 cm. M N


trên OM có 6 điểm cùng pha với O => MO = 4k1 = 4.6 = 24 cm. + N là điểm cùng pha với O, trên ON có 4 điểm cùng pha với O:

Trên đoạn MN có 3 điểm cùng pha với O. Suy ra đoạn MN đi qua đường điểm cùng pha với O ứng với k = 4, 5, 6. Từ hình vẽ, ta thấy rằng MN lớn nhất khi MN vuông góc với OM Suy ra MN = OM 2 − ON 2 = 24 2 − 16 2 = 8 5 = 17,88 cm.

FI CI A

L

=> NO = 4k 2 = 4.4 = 16 cm.

đầu AB một điện áp có biểu thức , u = U0 cos ωt (V ), rồi

C. cos ϕ = 0,5 .

D. cos ϕ = 0,6 .

Z AN U 0 AN 4ô 4 4 = = = => Z AN = Z MB . ZMB U0 MB 3ô 3 3

NH

Hướng dẫn giải Dựa vào đồ thị: uAN nhanh pha π/2 so với uMB .

u

t

ƠN

dùng dao động kí điện tử để hiện thị đồng thời đồ thị điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và M B ta thu được các đồ thị như hình vẽ bên. Xác R L C B A định hệ số công suất của M N đoạn mạch AB. A. cos ϕ = 0,86. B. cos ϕ = 0,71.

OF

Chọn B Câu 35. Một đoạn mạch A B chứa L, R và C như hình vẽ. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào hai

N

ZL

ZL

Z AN 4 R 4 ZC = 3 = = => R = ZC  → R = 4. Z MB 3 ZC 3

Ta có: tan α =

R

R 2 + (ZL − ZC )2

=

4 = 0,86378 16 2 2 4 + ( − 3) 3

Ta có: cos ϕ =

RX

H

ZMB 3 R 4 4 16 = = => ZL = R = 4 = . ZAN 4 ZL 3 3 3

M

Ta có: tan β =

QU Y

Vẽ giản đồ vectơ. Xét tam giác vuông ANB vuông tại A: ( Với α+β =π/2 ).

ZC

ZC B

Chọn A

DẠ

Y

Câu 36. Trong thí nghiệm khe Y – âng ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai điểm A, B đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì A, B là vân sáng. Lần thứ nhất, dịch chuyển màn ra xa hai khe một khoảng d thì A, B là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB trước và sau dịch chuyển màn hơn kém nhau 4. Lần thứ 2, dịch tiếp màn ra xa hai khe thêm một khoảng 9d nữa thì A, B là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại A và B không còn xuất hiện vân sáng nữa. Tại A khi dịch chuyển màn lần thứ nhất là vân sáng bậc mấy? A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Hướng dẫn giải Dλ Giả sử ban đầu A là vị trí cho vân sáng bậc k → xM = k . a 11


FI CI A

L

Khi dịch chuyển mà ra xa một đoạn d thì A vẫn là vân sáng nhưng số vân sáng trên AB giảm đi 4 vân ( D + d ) λ → k = k − 2 1 + d  (*). điều này chứng tỏ tại A lúc này là vân sáng bậc k − 2 → xM = ( k − 2 ) ( )  a  D + Tiếp tục dịch chuyển màn ra xa thêm một khoảng 9d nữa thì A là vân sáng, sau đó nếu dịch chuyển màn tiếp tục ra xa thì ta sẽ không thu được vân sáng → lúc này A là vân sáng bậc nhất → ( D + 10d ) λ xM = a d k −1 → kD = D + 10d → . = D 10 k2 3 9 − k− =0 → k =6 + Thay vào phương trình (*) ta thu được 10 10 5 Vậy, sau khi dịch chuyển màn lần thứ nhất, tại A là vân sáng bậc 4 Chọn B

OF

Câu 37. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm

t1 = 0,02 15 s thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g = 10 m/s2, π 2 = 10 . Bỏ qua B. 20 mJ.

C. 30 mJ. D. 40 mJ. Hướng dẫn giải Ban đầu lò xo giãn một đoạn ∆l0 , sau khoảng thời gian thả rơi lò xo và vật → lò xo co về trạng thái không biến dạng. Khi ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo, con lắc sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới. + Khi giữ cố định điểm chính giữa của lò xo, phần lò xo tham gia vào dao động có độ cứng k = 2k0 = 50 N/m.

NH

A. 10 mJ.

ƠN

ma sát, lực cản. Động năng của hòn bi tại thời điểm t2 = t1 + 0, 07 s là

50 = 10 5 rad/s → T = 0, 28 s. 0,1 mg 0,1.10 → Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng mới ∆l = = = 2 cm. k 50 + Vận tốc của con lắc tại thời điểm t1 là v0 = gt1 = 10.0, 02 15 = 0, 2 15 m/s. k = m

QU Y

→ Tần số góc của dao động ω =

2

2  20 15  v  → Biên độ dao động của con lắc A = ∆l +  0  = 22 +  cm.  10 5  = 4 ω    A + Ta chú ý rằng tại thời điểm t1 vật ở vị trí có li độ x = = 2 cm → sau khoảng thời gian 2 v T 3 ω A 4.10 5 ∆t = t2 − t1 = = 0, 07 s vật đi vị trí có li độ x = A → v = max = = = 20 5 ≈ 44, 7 cm/s 4 2 2 2 2  Wđ= 0,01J Chọn A

M

2

Y

Câu 38. Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = a cos 20π t (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50

DẠ

cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách BM là A. 18 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 3 cm Hướng dẫn giải + Áp dụng kết quả bài toán điều kiện để một vị trí cực đại và cùng pha với nguồn

12


k = −3 k = 0

d1

FI CI A

L

M

d2

B

OF

d 2 − d1 = k λ (1) với n, k có độ lớn cùng chẵn hoặc cùng lẽ  d 2 + d1 = nλ + Số dãy dao động với biên độ cực đại AB AB 18 18 → − < k < → −3,6 < k < 3,6 − <k< λ λ 5 5 + Để M gần A nhất thì khi đó M phải nằm trên cực đại ứng với k = −3 , áp dụng kết quả ta có:  d 2 − d1 = 3λ 2d ↔ n = 3 + 1 chú ý rằng n là một số lẻ  λ  d 2 + d1 = nλ A + Mặc khác từ hình vẽ ta có thể xác định được giá trị nhỏ nhất của d1 như sau d 2 − d1min = 15 → 2d1min = 3 .  d 2 + d1min = 18 2d 3 Thay vào biểu thức trên ta thu được n ≥ 3 + 1min = 3 + = 3, 6 λ 5 → Vậy số lẻ gần nhất ứng với n = 5 . Thay trở lại phương trình (1) ta tìm được d1 = 5 cm  d2= 20 cm

ƠN

Chọn B

Câu 39. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt V với L thay đổi được. Đồ P, U L

QU Y

NH

thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm (nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suấ tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. R gần nhất giá trị nào sau đây? A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 300 Ω. D. 400 Ω. Hướng dẫn giải + Từ đồ thị ta thấy Z L 1 = 20 Ω và Z L 2 = 180 Ω là hai giá trị

Z L ( Ω) O 20

125 180

540

cho cùng công suất tiêu thụ trên toàn mạch. + Z L 3 = 125 Ω và Z L4 = 540 Ω là hai giá trị cho cùng điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm. Ta được hệ:

M

 Z L + Z L2  2 1  Z L1 + Z L2 = 2Z C  2 1 1    + = R ≈ 100 Ω 1 2 →  1 2 → Z L3 Z L4 Z + Z   Z + Z = Z L L 2 R2 +  1 L4 L0  L3  2   Chọn A Câu 40. Đặt điện áp u = 100 2cos (100π t ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là U L = 97,5 V. So với điện áp

DẠ

Y

hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu cuộn cảm A. sớm pha hơn một góc 0,72π . B. sớm pha hơn 0, 75π . C. sớm pha hơn một góc 0, 28π . D. sớm pha hơn một góc 0,25π . Hướng dẫn giải + Khi C biến thiên để U C cực đại thì điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch RL

13

U RL

ϕ U Cmax U


+ Từ hình vẽ, ta có : U 2 = U Cmax (U Cmax − U L ) → 1002 = U Cmax (U Cmax − 97,5) → U Cmax = 160 V. UC −U L = 0, 625 → ϕ = 0, 22π U → Vậy điện áp hai đầu cuộn cảm sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc ϕ = 0, 72π rad Chọn A

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

sin ϕ =

14


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 Môn VẬT LÝ - Đề 18 - Tiêu chuẩn (XD10) (Bản word có lời giải)

FI CI A

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì trong mạch xảy

OF

ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây là đúng? 1 1 A. 4π 2 f 2 = LC . B. 4π 2 f 2 = . C. 2π f = LC . D. 2π f = . LC LC Câu 2: Phần lớn năng lượng giải phóng trong các phản ứng phân hạch tồn tại dưới dạng A. động năng của các notron phát ra. B. động năng của các mảnh. C. năng lượng của các photon và tia gamma. D. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh. Câu 3: Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U bằng

M

QU Y

NH

ƠN

A. U 2 . B. U 3 . C. U 4 . D. U 5 . Câu 4: Trong các bức xạ phát ra từ nguồn là vật được nung nóng, bức xạ nào cần nhiệt độ của nguồn cao nhất? A. Tia tử ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia X . D. Tia hồng ngoại. Câu 5: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. B. chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều. C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. D. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. Câu 6: Cánh quạt điện mặc dù thổi gió bay nhưng sau một thời gian lại có nhiều bụi bám vào, đặc biệt ở mép cánh quạt. Lí giải nào sau đây là đúng nhất? A. Quạt chạy bằng điện nên cánh quạt có điện. Do vậy mà nó hút được bụi. B. Cánh quạt cọ xát với không khí và bị nhiễm điện. Do vậy mà nó hút được bụi. C. Gió cuốn bụi làm cho bụi bám vào cánh quạt. D. Cánh quạt quay liên tục nên liên tục va chạm với bụi. Nên bụi bám vào cánh quạt. Câu 7: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng tần số, cùng phương. B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai về hiện tượng phát quang? A. Ánh sáng phát quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. B. Mỗi chất phát quang có một quang phổ đặc trưng. C. Phát quang là sự phát sáng của một số chất khi bị kích thích bởi ánh sáng có bước thích hợp. D. Sau khi ngừng kích thích sự phát quang cũng sẽ ngừng. Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos (10π t ) cm. Biên độ của dao động là

DẠ

Y

A. 4 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 15 cm. Câu 10: Cho các nguồn sáng gồm 1. Dây tóc vonfram nóng sáng nằm trong bóng thủy tinh đã rút không khí đến áp suất rất thấp 2. Hơi natri (Na) với áp suất rất thấp phát sáng trong ống phóng điện 3. Đèn hơi thủy ngân có áp suất vài atm (đèn cao áp) dùng làm đèn đường Nguồn sáng nào cho quang phổ vạch? A. chỉ 2. B. 2 và 3. C. chỉ 3. D. cả ba.


FI CI A

L

Câu 11: Một sóng cơ hình sin có tần số góc ω lan truyền trong một môi trường đàn hồi với bước sóng λ và tốc độ v . Hệ thức nào sau đây là đúng? v λ 2πλ 2π v A. ω = . B. ω = . C. ω = . D. ω = . 2π v 2πλ v λ Câu 12: Con lắc đơn có chiều dài l , vật nặng khối lượng m được kích thích dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường g . Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật trong quá trình dao động là mgα 0 . C. mgα0 . D. 2mgα 0 . 2 Câu 13: Trong máy phát điện xoay chiều một pha nếu tăng số cặp cực lên 2 lần và tăng tốc độ quay của rôto lên 10 lần thì tần số của suất điện động do máy phát ra A. giảm 20 lần. B. tăng 5 lần. C. tăng 20 lần. D. giảm 5 lần.

A. mg .

B.

M

QU Y

NH

ƠN

OF

π  Câu 14: Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100π t −  2  V. Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch bằng π π A. . B. 0. C. −π . D. − . 2 2 Câu 15: Phát biểu nào đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Với mỗi chất phóng xạ, hạt nhân con không thể đoán trước được. B. Với một hạt nhân, thời điểm phân rã luôn xác định được. C. Không thể điều khiển được. D. Không phải là quá trình biến đổi hạt nhân. Câu 16: Chọn phát biểu đúng? A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị. B. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nucleon tạo thành hạt nhân và khối lượng hạt nhân. C. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nucleon (đang đứng riêng rẽ) liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. D. Lực hạt nhân là lực liên kết hạt nhân và các electron trong nguyên tử. Câu 17: Khi nói về dao động duy trì của con lắc, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản. B. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì. C. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian. D. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc. Câu 18: Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g , một con lắc đơn dây treo l đang thực hiện dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là A. ∆t =

π

2

l . g

B. ∆t = 2π

l . g

DẠ

Y

Câu 19: Ba âm được phát ra từ ba nguồn âm có đồ thị dao động âm – thời gian được cho như hình vẽ. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của độ cao các âm là A. (2) – (1) – (3). B. (3) – (1) – (2). C. (3) – (2) – (1). D. (2) – (3) – (1).

C. ∆t = π

l . g

Âm (1) Âm (2) Âm (3)

D. ∆t =

π 4

l . g


FI CI A

L

Câu 20: Định nghĩa nào về dòng điện là định nghĩa chính xác nhất? A. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích dương. B. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích âm. C. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. D. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các êlectron. Câu 21: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay

chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 10 V.

OF

Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 500 vòng. B. 25 vòng. C. 100 vòng. D. 50 vòng. Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , màn chắn E có thể di chuyển được để thay đổi khoảng cách D từ hai khe đến màn. Trên màn quan sát, điểm M ban đầu là một vân sáng, người ta tiến hành dịch chuyển màn ra xa hai khe thì nhận thấy chỉ có duy nhất một vân sáng di chuyển qua M . Ban đầu M là vân sáng bậc A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.

ƠN

Câu 23: Lần lượt chiếu vào tấm kim loại có công thoát 6,625 eV các bước sóng λ1 = 0,1675 µm,

λ2 = 0,1925 µm, λ3 = 0,1685 µm. Bước sóng nào gây ra hiện tượng quang điện là A. λ1 ; λ2 ; λ3 .

B. λ2 ; λ3 .

C. λ3 .

D. λ1 ; λ3 .

DẠ

Y

M

QU Y

NH

Câu 24: Khi nghiên cứu về dao động cơ và dao động điện, một học sinh nhận thấy giữa hai dạng dao động này có một số đại lượng tương tự nhau, được thể hiện bằng bảng sau: Dao động cơ Dao động điên từ Li độ (1) Vận tốc (2) Động năng (3) Thế năng (4) Kết luận nào sau đây là sai? A. (1) là điện tích của tụ. B. (2) là cường độ đòng điện trong mạch. D. (4) là năng lượng của mạch dao động. C. (3) là năng lượng từ trường trong ống dây. Câu 25: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước. Hai điểm A , B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha với nhau. Điểm M trên vùng giao thoa cách A , B các khoảng cách lần lượt là 16 m và 8 m dao động với biên độ cực đại, ngoài ra người ta còn quan sát thấy ngoài đường trung trực của AB còn một dãy cực đại khác nữa. Vận tốc sóng truyền đi trên mặt nước là 340 m/s. Tần số của nguồn sóng là A. 100 Hz. B. 85 Hz. C. 70 Hz. D. 60 Hz. Câu 26: Cho mạch dao động LC như hình vẽ. Ban đầu đóng khóa K vào chốt a , khi tụ được nạp đầy thì 9 1 chuyển khóa K sang chốt b . Biết ξ = 10 V, L = mH và C = b a 10π π K µF. Từ thông cực đại trên cuộn cảm bằng 1 1 L A. mWb. B. mWb. ξ C 10π 15π 1 1 C. mWb. D. mWb. 5π 30π


Câu 27: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính cỡ r = 5.10−9 cm. Biết điện tích của electron là qe = −1,6.10−19 C. Lực hút giữa electron và hạt nhân có −8 A. 9,2.10 N.

−8 B. 6, 2.10 N.

−8 C. 3,2.10 N.

−8

D. 1, 2.10 N.

22,98373u và 1u = 931,5

MeV c2

. Năng lượng liên kết của

23 11

23 11

Na là

FI CI A

Câu 28: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân

L

độ lớn bằng

Na bằng

ƠN

OF

A. 181,66 MeV. B. 181,11 MeV. C. 186,16 MeV. D. 186,55 MeV. n Câu 29: Để đo chiết suất của một chất lỏng trong suất X , một bạn chiếu chùm sáng laze hẹp vào một cái bể (chứa chất lỏng X ) với góc tới i , sau đó tiến hành đo góc khúc xạ r . Thay đổi góc tới i để thu được góc khúc xạ r . Hình bên là đồ thị sin i mô tả mối quan hệ giữa sin i và sin r . Biết độ chia nhỏ nhất trên các trục của đồ thị có giá trị bằng nhau. Giá trị trung bình của n thu được trong thí nghiệm nêu trên bằng A. 1,33. B. 1,50. C. 1,25. D. 1,62. sin r

O

NH

Câu 30: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số

x1 và x2 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 vào x2 được x2 (cm) +3

+4 x1 (cm)

QU Y

cho như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. 5 cm. −4 B. 13 cm. C. 17 cm. D. 7 cm.

−3

M

Câu 31: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu

chưa phân rã. Sau 3 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là N N N N A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 16 9 81 6 Câu 32: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian với chu kì T , các thành phần điện và từ có giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Một điểm M trong không gian, tại thời điểm t thành phần điện có giá trị

Y

E0 T , và đang tăng, thành phần từ tại điểm này ở thời điểm t ′ = t + là 4 6

DẠ

E=

3 B0 . 4 Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ (với 380 nm ≤ λ ≤ 760 nm). Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm O một khoảng A. 0,87B0 .

B. 0, 67B0 .

C. 0, 96B0 .

D.


OM = 6,5 mm cho vân sáng và trung điểm của OM là một vân tối. Giá trị của λ gần nhất giá trị nào sau

L

đây? A. 648 nm. B. 430 nm. C. 525 nm. D. 712 nm. Câu 34: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hidro, chuyển động của electron quanh hạt nhân là

FI CI A

chuyển động tròn đều. Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m. Tốc độ của electron trên quỹ đạo dừng Bo thứ hai bằng 6

6

A. 1,1.10 m/s.

5

B. 1,2.10 m/s.

5

C. 1, 2.10 m/s.

D. 1,1.10 m/s.

Câu 35: Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa với thế năng phụ thuộc theo thời gian được cho một phần như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 , vật chuyển động theo chiều dương, lấy π 2 = 10 . Phương trình dao động của vật là

π  A. x = 10 cos  π t +  cm. 6 

20

  cm. 

15 •

ƠN

π  C. x = 10 cos  π t −  cm. 6 

OF

5π  B. x = 5cos  2π t − 6 

Et ( mJ )

π  D. x = 5cos  2π t −  cm. 3 

1 3

2 3

t (s)

NH

O

A. i = 2 cos (100π t ) A.

QU Y

π  Câu 36: Đặt hiệu điện thế u = 20 2 cos 100π t −  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự 3  gồm điện trở 10 Ω, cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn hiệu 5π điện thế hai đầu đoạn mạch một góc . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là 6 π  C. i = 2 cos 100π t −  A. 3 

Câu 37: Bắn hạt α có động năng Kα vào hạt nhân

B. i = 2 cos (100π t ) A.

π  D. i = 2 2 cos 100π t +  A. 3  14

N đứng yên thì thu được một hạt proton và một hạt

DẠ

Y

M

nhân X . Phản ứng này thu năng lượng ∆E và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt proton và tốc độ của hạt X bằng n . Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Động năng hạt nhân X là 17 n 17 n A. ( ∆E − Kα ) . B. ( ∆E + Kα ) . 17 n + 1 17 n + 1 17 n 17 n C. ( ∆E − Kα ) . D. ( ∆E + Kα ) . 17 n − 1 17 n − 1 Câu 38: Một sóng dừng ổn định trên sợi dây với bước sóng λ . Trên dây B là một bụng sóng dao động với tốc độ cực đại bằng 60 cm/s. M và N trên dây, ở cùng một phía so với B có vị trí cân bằng cách vị trí λ λ cân bằng của B những đoạn tương ứng là và . Tại thời điểm M đi qua vị trí có li độ bằng một nửa 12 6 biên độ của B thì tốc độ của N bằng A. 10 6 cm/s.

B. 15 2 cm/s.

C. 30 6 cm/s.

D. 15 6 cm/s.


trở suất là ρ = 1, 7.10−8 Ωm và có tiết diện S = 8 mm2. Giá trị của P là B. 5,7 MW.

C. 6,2 MW.

D. 4,9 MW.

FI CI A

A. 9,8 MW.

L

Câu 39: Điện năng được truyền tải từ trạm phát đến nơi tiêu thụ là khu dân cư cách đo 12 km bằng đường dây tải điện một pha với công suất ổn định là P thì hiệu suất đạt 85%. Biết điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ là U tt = 40 kV, hệ số công suất nơi phát là cos ϕ = 0, 9 . Đường dây truyền tải được làm bằng đồng có điện

Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Hai lò xo nhẹ, có độ cứng lần lượt k1 = 1,8 N/m, k2 = 3, 2 N/m và vật có khối lượng m = 200 g. Bề mặt nằm ngang AB có ma sát không đáng kể, có thể bỏ qua. Các lò xo có đầu cố định gắn vào tường, đầu còn lại tự do. Khoảng cách giữa hai đầu tự do của hai lò xo là CD = 60 cm. Ban đầu các lò xo đều ở trạng thái không biến dạng, nếu cung cấp k1

cho vật một vật tốc ban đầu v0 = 120 cm/s dọc theo phương

m

ƠN

A

DẠ

Y

M

QU Y

NH

HẾT 

C

OF

AB thì chu kì chuyển động của vật sẽ là A. 2,84 s. B. 1,25 s. C. 4,01 s. D. 5,05 s.

k2

D

B


ĐÁP ÁN CHI TIẾT

L

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì trong mạch xảy

A. U 2 . B. U 3 .  Hướng dẫn: Chọn A. Mối liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng

ƠN

OF

FI CI A

ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây là đúng? 1 1 A. 4π 2 f 2 = LC . B. 4π 2 f 2 = . C. 2π f = LC . D. 2π f = . LC LC  Hướng dẫn: Chọn B Ta có: 1 o 4π 2 f 2 = . LC Câu 2: Phần lớn năng lượng giải phóng trong các phản ứng phân hạch tồn tại dưới dạng A. động năng của các notron phát ra. B. động năng của các mảnh. C. năng lượng của các photon và tia gamma. D. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.  Hướng dẫn: Chọn B. Phần lớn năng lượng tỏa ra ở phản ứng phân hạch dưới dạng động năng của các mảnh Câu 3: Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U bằng C. U 4 .

D. U 5 .

NH

U0 = U 2

QU Y

Câu 4: Trong các bức xạ phát ra từ nguồn là vật được nung nóng, bức xạ nào cần nhiệt độ của nguồn cao nhất? B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia X . D. Tia hồng ngoại. A. Tia tử ngoại.  Hướng dẫn: Chọn A. Tia tử ngoại là bức xạ cần nhiệt độ của nguồn cao nhất. Câu 5: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là B. chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều. A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. D. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

ZL = 2π Lf → cuộn cảm gây ra cảm kháng lớn nếu tần số của dòng điện lớn.

M

o

DẠ

Y

Câu 6: Cánh quạt điện mặc dù thổi gió bay nhưng sau một thời gian lại có nhiều bụi bám vào, đặc biệt ở mép cánh quạt. Lí giải nào sau đây là đúng nhất? A. Quạt chạy bằng điện nên cánh quạt có điện. Do vậy mà nó hút được bụi. B. Cánh quạt cọ xát với không khí và bị nhiễm điện. Do vậy mà nó hút được bụi. C. Gió cuốn bụi làm cho bụi bám vào cánh quạt. D. Cánh quạt quay liên tục nên liên tục va chạm với bụi. Nên bụi bám vào cánh quạt.  Hướng dẫn: Chọn B. Bụi bám ở cánh quạt là do khi quay cánh quạt cọ xát với không khí và nhiễm điện. Sau khi bị nhiễm điện cánh quạt có khả năng hút được các hạt bụi có kích thước nhỏ. Câu 7: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng tần số, cùng phương. B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.


OF

FI CI A

L

C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.  Hướng dẫn: Chọn D. Để sóng cơ giao thoa được với nhau thì sóng phải xuất phát từ hai nguồn có: o cùng tần số. o cùng phương. o độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai về hiện tượng phát quang? A. Ánh sáng phát quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. B. Mỗi chất phát quang có một quang phổ đặc trưng. C. Phát quang là sự phát sáng của một số chất khi bị kích thích bởi ánh sáng có bước thích hợp. D. Sau khi ngừng kích thích sự phát quang cũng sẽ ngừng.  Hướng dẫn: Chọn D. Tùy theo ánh sáng phát quang là lân quang hay huỳnh quang mà thời gian phát quang có thể kéo dài sau khi ngừng kích thích. Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos (10π t ) cm. Biên độ của dao động là

M

QU Y

NH

ƠN

A. 4 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 15 cm.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o A = 20 cm. Câu 10: Cho các nguồn sáng gồm 1. Dây tóc vonfram nóng sáng nằm trong bóng thủy tinh đã rút không khí đến áp suất rất thấp 2. Hơi natri (Na) với áp suất rất thấp phát sáng trong ống phóng điện 3. Đèn hơi thủy ngân có áp suất vài atm (đèn cao áp) dùng làm đèn đường Nguồn sáng nào cho quang phổ vạch? A. chỉ 2. B. 2 và 3. C. chỉ 3. D. cả ba.  Hướng dẫn: Chọn A. Quang phổ vạch được phát ra từ nguồn là khí hay hơi ở áp suất thấp. Câu 11: Một sóng cơ hình sin có tần số góc ω lan truyền trong một môi trường đàn hồi với bước sóng λ và tốc độ v . Hệ thức nào sau đây là đúng? λ 2πλ 2π v v . B. ω = . C. ω = . D. ω = . A. ω = 2π v v λ 2πλ  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2π v o ω= . λ Câu 12: Con lắc đơn có chiều dài l , vật nặng khối lượng m được kích thích dao động điều hòa với biên

Y

độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường g . Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật trong quá trình dao động là

DẠ

A. mg .

B.

mgα 0 . 2

C. mgα0 .

D. 2mgα0 .

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o

Fkvmax = mgα0 .

Câu 13: Trong máy phát điện xoay chiều một pha nếu tăng số cặp cực lên 2 lần và tăng tốc độ quay của rôto lên 10 lần thì tần số của suất điện động do máy phát ra


D. giảm 5 lần.

FI CI A

→ tăng số cặp cực lên 2 lần và tố độ quay của roto tăng lên 10 lần → f tăng lên 20 lần.

L

A. giảm 20 lần. B. tăng 5 lần. C. tăng 20 lần.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o tần số của máy phát điện xoay chiều một pha phát ra f = pn .

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

π  Câu 14: Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100π t −  2  V. Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch bằng π π A. . B. 0. C. −π . D. − . 2 2  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: π o mạch điện chỉ chứa cuộn cảm thuần thì ϕ = → ϕ0i = −π . 2 Câu 15: Phát biểu nào đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Với mỗi chất phóng xạ, hạt nhân con không thể đoán trước được. B. Với một hạt nhân, thời điểm phân rã luôn xác định được. C. Không thể điều khiển được. D. Không phải là quá trình biến đổi hạt nhân.  Hướng dẫn: Chọn C. Quá trình phóng xạ là một quá trình tự nhiên không điều khiển được. Câu 16: Chọn phát biểu đúng? A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị. B. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nucleon tạo thành hạt nhân và khối lượng hạt nhân. C. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nucleon (đang đứng riêng rẽ) liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. D. Lực hạt nhân là lực liên kết hạt nhân và các electron trong nguyên tử.  Hướng dẫn: Chọn B. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nucleon tạo thành hạt nhân và khối lượng hạt nhân. Câu 17: Khi nói về dao động duy trì của con lắc, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản. B. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì. C. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian. D. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc.  Hướng dẫn: Chọn B. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì. Câu 18: Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g , một con lắc đơn dây treo l đang thực hiện dao

DẠ

động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là A. ∆t =

π 2

l . g

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

B. ∆t = 2π

l . g

C. ∆t = π

l . g

D. ∆t =

π 4

l . g


T π = 4 2

l . g

Câu 19: Ba âm được phát ra từ ba nguồn âm có đồ thị dao động âm – thời gian được cho như hình vẽ. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của độ cao các âm là A. (2) – (1) – (3). B. (3) – (1) – (2). C. (3) – (2) – (1). D. (2) – (3) – (1).

L

∆tbien − c.bang =

Âm (1) Âm (2) Âm (3)

FI CI A

o

NH

ƠN

OF

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o Độ cao của âm là đặc trưng Sinh Lí gắn liền với đặc trưng Vật Lí là tần số. o Âm có tần số lớn thì càng cao → chu kì càng nhỏ thì càng cao. → Thứ tự tăng dần độ cao sẽ là (3) – (1) – (2). Câu 20: Định nghĩa nào về dòng điện là định nghĩa chính xác nhất? A. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích dương. B. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích âm. C. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. D. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các êlectron.  Hướng dẫn: Chọn C. Dòng điện được định nghĩa là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. Câu 21: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay

QU Y

chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2 = 10 V.

M

Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 500 vòng. B. 25 vòng.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: (10 ) = 50 vòng. U o N 2 = N1 2 = (1000 ) . U1 ( 200 )

C. 100 vòng.

D. 50 vòng.

DẠ

Y

Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , màn chắn E có thể di chuyển được để thay đổi khoảng cách D từ hai khe đến màn. Trên màn quan sát, điểm M ban đầu là một vân sáng, người ta tiến hành dịch chuyển màn ra xa hai khe thì nhận thấy chỉ có duy nhất một vân sáng di chuyển qua M . Ban đầu M là vân sáng bậc A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: Dλ o i= → D tăng thì i tăng → bậc vân sáng giảm. a o ban đầu M là vân sáng, dịch chuyển màn ra xa thì chỉ có duy nhất 1 vân sáng đi qua M điều này chứng tỏ vân sáng dịch chuyển qua M là vân sáng bậc nhất → ban đầu M là vân sáng bậc 2.


Câu 23: Lần lượt chiếu vào tấm kim loại có công thoát 6,625 eV các bước sóng λ1 = 0,1675 µm, A. λ1 ; λ2 ; λ3 .

B. λ2 ; λ3 .

C. λ3 .

D. λ1 ; λ3 .

o

FI CI A

 Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

L

λ2 = 0,1925 µm, λ3 = 0,1685 µm. Bước sóng nào gây ra hiện tượng quang điện là

−34 8 hc ( 6,625.10 ) . ( 3.10 ) λ0 = = = 0,1875 µm. A ( 6,625.1,6.10−19 )

o để xảy ra hiện tượng quang điện λkt ≤ λ0 .

OF

Các bức xạ λ1 và λ3 có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.

M

QU Y

NH

ƠN

Câu 24: Khi nghiên cứu về dao động cơ và dao động điện, một học sinh nhận thấy giữa hai dạng dao động này có một số đại lượng tương tự nhau, được thể hiện bằng bảng sau: Dao động cơ Dao động điên từ Li độ (1) Vận tốc (2) Động năng (3) Thế năng (4) Kết luận nào sau đây là sai? B. (2) là cường độ đòng điện trong mạch. A. (1) là điện tích của tụ. D. (4) là năng lượng của mạch dao động. C. (3) là năng lượng từ trường trong ống dây.  Hướng dẫn: Chọn D. Sự tương tự giữa dao động cơ và dao động điện được thể hiện bằng bảng sau Dao động cơ Dao động điên từ Li độ Điện tích trên tụ Vận tốc Cường độ dòng điện Động năng Năng lượng từ trường Thế năng Năng lượng điện trường D Sai.

DẠ

Y

Câu 25: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước. Hai điểm A , B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha với nhau. Điểm M trên vùng giao thoa cách A , B các khoảng cách lần lượt là 16 m và 8 m dao động với biên độ cực đại, ngoài ra người ta còn quan sát thấy ngoài đường trung trực của AB còn một dãy cực đại khác nữa. Vận tốc sóng truyền đi trên mặt nước là 340 m/s. Tần số của nguồn sóng là A. 100 Hz. B. 85 Hz. C. 70 Hz. D. 60 Hz.  Hướng dẫn: Chọn B.


k =1

B

Điều kiện để M là một cực đại giao thoa

FI CI A

A

k =2

L

M

v kv → f = f AM − BM Giữa M và trung trực của AB còn một dãy cực đại khác nữa → M thuộc cực đại ứng với k = 2 . Tần số của sóng AM − BM = k λ = k

( 2 ) . ( 340 ) = 85 Hz kv = AM − BM (16 ) − ( 8 )

OF

f =

o

QU Y

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o U0 = ξ .

NH

ƠN

Câu 26: Cho mạch dao động LC như hình vẽ. Ban đầu đóng khóa K vào chốt a , khi tụ được nạp đầy thì 9 1 chuyển khóa K sang chốt b . Biết ξ = 10 V, L = mH và C = b a 10π π K µF. Từ thông cực đại trên cuộn cảm bằng 1 1 L mWb. B. mWb. ξ A. C 10π 15π 1 1 C. mWb. D. mWb. 5π 30π

 1 −6   .10  C π  . 10 = 2 A. I0 = U0 =  ( ) L 3  9 −3  .10   10 π  

1  1  2 .10−3  .   = Φ 0 = LI 0 =  mWb.  10π   3  15π Câu 27: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán

M

o

độ lớn bằng

kính cỡ r = 5.10−9 cm. Biết điện tích của electron là qe = −1, 6.10−19 C. Lực hút giữa electron và hạt nhân có −8 A. 9,2.10 N.

−8 B. 6, 2.10 N.

−8 C. 3,2.10 N.

Y

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

DẠ

−19 o hạt nhân nguyên tử Hidro mang điện q = 1,6.10 C.

o

2

1, 6.10−19 ) q2 9 ( F = k 2 = 9.10 . = 9, 2.10−8 N. 2 − 11 r ( 5.10 )

−8

D. 1, 2.10 N.


Câu 28: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân MeV c2

B. 181,11 MeV.

Năng lượng liên kết của hạt nhân

23 11

23 11

Na bằng

C. 186,16 MeV.

D. 186,55 MeV.

L

A. 181,66 MeV.  Hướng dẫn: Chọn D.

. Năng lượng liên kết của

Na là

Na là

FI CI A

22,98373u và 1u = 931,5

23 11

Elk = ∆mc 2 = (11.1,00728 + 12.1, 00866 − 22,98373) 931,5 = 186,55 MeV

sin r

O

NH

ƠN

OF

Câu 29: Để đo chiết suất n của một chất lỏng trong suất X , một bạn chiếu chùm sáng laze hẹp vào một cái bể (chứa chất lỏng X ) với góc tới i , sau đó tiến hành đo góc khúc xạ r . Thay đổi góc tới i để thu được góc khúc xạ r . Hình bên là đồ thị sin i mô tả mối quan hệ giữa sin i và sin r . Biết độ chia nhỏ nhất trên các trục của đồ thị có giá trị bằng nhau. Giá trị trung bình của n thu được trong thí nghiệm nêu trên bằng A. 1,33. B. 1,50. C. 1,25. D. 1,62.

QU Y

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o sin i = n sin r → n ≡ hệ số góc của đồ thị hình vẽ. 4 o n = = 1,33 . 3 Câu 30: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số

x1 và x2 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1 vào x2 được

M

cho như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. 5 cm. −4 B. 13 cm. C. 17 cm. D. 7 cm.

x2 (cm) +3

+4 x1 (cm) −3

Y

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

2

2

DẠ

x  y o phương trình một elip có dạng   +   = 1 → về mặt hình thức, tương ứng với dạng biểu thức  A  B độc lập thời giản của hai đại lượng vuông pha.

o đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của x2 vào x1 có dạng là một elip → x1 vuông pha với x2 .


 A1 = 4 cm   A2 = 3

A = A12 + A22 =

2

( 4 ) + ( 3)

2

L

2

= 5 cm.

FI CI A

2

 x1   x2    +   = 1 , từ đồ thị, ta có  A1   A2  Biên độ dao động

Câu 31: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu

N = N0 2

1 T

1 − 1 1 = N0 → 2 T = 3 3

Sau khoảng thời gian 4 năm số hạt nhân còn lại là 4

OF

chưa phân rã. Sau 3 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là N N N N A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 16 9 81 6  Hướng dẫn: Chọn D. Số hạt nhân còn lại sau khoảng thời gian 1 năm

 −1  N N = N0 2 = N 0  2 T  = 0 81   Câu 32: Một sóng điện từ lan truyền trong không gian với chu kì T , các thành phần điện và từ có giá trị 4 T

ƠN

cực đại lần lượt là E0 và B0 . Một điểm M trong không gian, tại thời điểm t thành phần điện có giá trị E0 T , và đang tăng, thành phần từ tại điểm này ở thời điểm t ′ = t + là 4 6

A. 0,87B0 .

NH

E=

B. 0, 67B0 .

C. 0, 96B0 .

QU Y

 Hướng dẫn: Chọn C.

+ 14 B0 1 3

3 B0 . 4

+ B0 B

π

M

− B0

D.

Ta có:

E và B luôn cùng pha → Bt =

o

T  π ∆ϕ = ω∆t = 2π   = . 6 3

Y

o

B0 . 4

DẠ

 1 π  → Bt ′ = B0 cos  arc cos   −  = 0,96 B0 . 4 3  Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ (với 380 nm ≤ λ ≤ 760 nm). Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm O một khoảng


OM = 6,5 mm cho vân sáng và trung điểm của OM là một vân tối. Giá trị của λ gần nhất giá trị nào sau

C. 525 nm.

D. 712 nm.

FI CI A

A. 648 nm. B. 430 nm.  Hướng dẫn: Chọn C. Để M là một vân sáng thì

Dλ a a.OM →λ= kD OM = k

( 0,6.10 ) .( 6,5.10 ) = 2600 nm (*) −6

−6

k. (1,5 )

k

OF

λ=

L

đây?

ƠN

Mặc khác trung điểm của OM là một vân tối → k là số lẻ Lập bảng cho (*) → λ = 525 nm Câu 34: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hidro, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m. Tốc độ của electron trên quỹ đạo dừng Bo thứ hai bằng 6

6

A. 1,1.10 m/s.

5

B. 1,2.10 m/s.

5

C. 1, 2.10 m/s.

D. 1,1.10 m/s.

NH

 Hướng dẫn: Chọn A. Trong quá trình chuyển động của electron lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm

F = maht

QU Y

k

q2 v2 = m r2 r

→ v=q

(1, 6.10 ) −19

v=

(2)

k q = mr n

k mr0

( 9.10 ) = 1,1.10 m/s ( 9,1.10 ) . ( 5, 3.10 ) 9

6

−31

−11

M

Câu 35: Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa với thế năng phụ thuộc theo thời gian được cho

một phần như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 , vật chuyển động theo chiều dương, lấy π 2 = 10 . Phương trình dao động của vật là

π  A. x = 10 cos  π t +  cm. 6    cm. 

20 15 •

O

1 3

Y

5π  B. x = 5cos  2π t − 6 

Et ( mJ )

DẠ

π  C. x = 10 cos  π t −  cm. 6  π  D. x = 5cos  2π t −  cm. 3 

 Hướng dẫn: Chọn B.

• 2 3

t (s)


−1

+1

+2 x

FI CI A

−2

L

M

N

Từ đồ thị, ta có:

o

Et có xu hướng giảm → vật chuyển động từ biên về vị trí cân bằng → hoặc ϕ0 =

Tt = 0,5 s → T = 1 s → ω = 2π rad/s → A =

2E = mω 2

2. ( 20.10−3 )

( 400.10 ) .( 2π ) −3

2

π 6

hoặc

= 5 cm.

NH

o

5π 6

ƠN

ϕ0 = −

OF

o

1  3  Ed = Et A. → x0 = ± t = 0,  3 2 v0 > 0

5π   → Phương trình dao động của vật là x = 5cos  2π t −  cm. 6  

A. i = 2 cos (100π t ) A.

QU Y

π  Câu 36: Đặt hiệu điện thế u = 20 2 cos 100π t −  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự 3  gồm điện trở 10 Ω, cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn hiệu 5π điện thế hai đầu đoạn mạch một góc . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là 6 B. i = 2 cos (100π t ) A.

π  D. i = 2 2 cos 100π t +  A. 3 

M

π  C. i = 2 cos 100π t −  A. 3   Hướng dẫn: Chọn A.

Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc

→ ϕ =−

π 3

ϕ0i = 0

DẠ

Y

Mặc khác

Cường độ dòng điện cực đại

tan ϕ =

Z L − ZC R

→ Z L − Z C = − 3R

5π . 6


U0 U0 U = = 0 2 Z 2R R 2 + ( Z L − ZC )

( 20 2 ) = 2. (10 )

Câu 37: Bắn hạt α có động năng Kα vào hạt nhân

14

2A

L

I0 =

FI CI A

I0 =

N đứng yên thì thu được một hạt proton và một hạt

α + 14 N → 17 X + 1 p

ƠN

4

OF

nhân X . Phản ứng này thu năng lượng ∆E và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt proton và tốc độ của hạt X bằng n . Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Động năng hạt nhân X là 17 n 17n A. ( ∆E − Kα ) . B. ( ∆E + Kα ) . 17 n + 1 17n + 1 17n 17 n C. ( ∆E − Kα ) . D. ( ∆E + Kα ) . 17 n − 1 17n − 1  Hướng dẫn: Chọn B. Phương trình phản ứng Năng lượng của phản ứng

∆E = K p + K X − Kα (1) Kết hợp với KX

Kp KX

=

(1)  1  (17 )  n 

QU Y

Thay (2) vào (1)

=

mpvp

NH

Kp

mX v X

→ Kp =

KX (2) 17 n

17 n 17 n + 1 Câu 38: Một sóng dừng ổn định trên sợi dây với bước sóng λ . Trên dây B là một bụng sóng dao động với tốc độ cực đại bằng 60 cm/s. M và N trên dây, ở cùng một phía so với B có vị trí cân bằng cách vị trí

→ K X = ( ∆E + K α )

cân bằng của B những đoạn tương ứng là

λ

12

λ 6

. Tại thời điểm M đi qua vị trí có li độ bằng một nửa

M

biên độ của B thì tốc độ của N bằng

A. 10 6 cm/s. B. 15 2 cm/s.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o B là một bụng sóng

Y

→ điểm M cách bụng

DẠ

động với biên độ a N =

o

λ 12

C. 30 6 cm/s.

sẽ dao động với biên độ aM =

D. 15 6 cm/s.

3 λ aB , điểm N cách bụng sẽ dao 2 6

1 aB . 2

M và N cùng nằm trên một bó sóng nên dao động cùng pha → khi uM =

Tốc độ tương ứng

a a aM = thì uN = N . 2 3 3


2

2

u   1  v = vmax 1 −  N  = ( 30 ) 1 −   = 10 6 cm/s  3  aN 

FI CI A

L

Câu 39: Điện năng được truyền tải từ trạm phát đến nơi tiêu thụ là khu dân cư cách đo 12 km bằng đường dây tải điện một pha với công suất ổn định là P thì hiệu suất đạt 85%. Biết điện áp hiệu dụng ở nơi tiêu thụ là U tt = 40 kV, hệ số công suất nơi phát là cos ϕ = 0, 9 . Đường dây truyền tải được làm bằng đồng có điện trở suất là ρ = 1, 7.10−8 Ωm và có tiết diện S = 8 mm2. Giá trị của P là

A. 9,8 MW.  Hướng dẫn: Chọn D.

B. 5,7 MW.

C. 6,2 MW.

D. 4,9 MW.

U tt

25,80

29, 7 0

∆U

Điện trở của đường dây truyền tải l S

ƠN

R=ρ

OF

U

( 2.12.10 ) = 51 Ω (8.10 ) 3

R = (1, 7.10−8 )

NH

Từ giản đồ vecto, ta có

−6

U sin ϕ = U tt sin ϕtt (1) Kết hợp với

QU Y

Ptt = HP

→ U cos ϕ =

Từ (1) và (2)

U tt cos ϕtt (2) H

tan ϕ = H tan ϕtt

Y

Mặc khác

Thay vào (1)

M

 ( 0, 484 )   tan ϕ  0 = arctan  → ϕtt = arctan   = 29, 7  H 0,85 ( )     U = 45, 5 kV

∆U U cos ϕ − U tt cos ϕtt = R R ( 45,5 )( 0,9 ) − ( 40 ) cos ( 29, 7 ) = 0,12 kA I= ( 51)

I=

DẠ

Công suất nơi phát

P = ( 45,5) . ( 0,12 ) . ( 0,9 ) = 4,9 MW

Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ. Hai lò xo nhẹ, có độ cứng lần lượt k1 = 1,8 N/m, k2 = 3, 2 N/m và vật có

khối lượng m = 200 g. Bề mặt nằm ngang AB có ma sát không đáng kể, có thể bỏ qua. Các lò xo có đầu cố định gắn vào tường, đầu còn lại tự do. Khoảng cách giữa k1

k2 m

A

C

D

B


hai đầu tự do của hai lò xo là CD = 60 cm. Ban đầu các lò xo đều ở trạng thái không biến dạng, nếu cung cấp cho vật một vật tốc ban đầu v0 = 120 cm/s dọc theo phương AB thì chu kì chuyển động của vật sẽ là

FI CI A

L

A. 2,84 s. B. 1,25 s. C. 4,01 s. D. 5,05 s.  Hướng dẫn: Chọn A.

Chu kì của vật sẽ là tổng thời gian để vật thực hiện một nửa dao động toàn phần với con lắc lò xo k1 , một nửa dao động toàn phần với con lắc lò xo k2 và thời gian để vật đi qua lại trên CD . Ta có:

o

T m =π t1 = 1 = π 2 k1

o

T m t2 = 2 = π =π 2 k2

−3

(1,8)

( 200.10 ) = 0, 79 s. −3

( 3, 2 ) T = t1 + t2 + tCD = (1, 05 ) + ( 0, 79 ) + (1) = 2,84 s.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

o

( 200.10 ) = 1, 05 s.

ƠN

tCD =

OF

2CD 2. ( 60 ) = = 1 s. v0 (120 )

o


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L


L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 – Môn VẬT LÝ - Đề 19 - NÂNG CAO - (XD11) - (Bản word có lời giải)

FI CI A

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

QU Y

NH

ƠN

OF

A. F = mω x . B. F = −mω 2 x . C. F = mω 2 x . D. F = − mω x . Câu 2: Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O . B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O . C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng. D. sẽ dao động theo phương nằm ngang. Câu 3: Một sóng có tần số 500 Hz truyền đi với vận tốc 340 m/s. Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng 0,17 m bằng π π 3π A. rad. B. rad. C. rad. D. π rad. 4 2 4 Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng cộng hưởng điện. C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng. D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây. Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa. B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại. C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa. Câu 6: Sóng điện từ có chu kì T truyền đi trong chân không với bước sóng T A. . B. cT . C. c 2T . D. cT 2 . c Câu 7: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai? A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện. B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn.

M

C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang. Câu 8: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây? A. Có giá trị rất lớn. B. Có giá trị không đổi. C. Có giá trị rất nhỏ. D. Có giá trị thay đổi được. 3 3 Câu 9: Hai hạt nhân 1 H và 2 He có cùng

DẠ

Y

A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn. Câu 10: Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là A. tinh luyện đồng. B. mạ điện. C. luyện nhôm. D. hàn điện. Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác A. giữa hai dòng điện. B. giữa nam châm với dòng điện. C. giữa hai điện tích đứng yên. D. giữa hai nam châm. Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1, 2 m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia

tốc trọng trường g . Giá trị của g tại đó bằng


L

A. 9,82 m/s2. B. 9,88 m/s2. C. 9,85 m/s2. D. 9,80 m/s2. Câu 13: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động A. cộng hưởng. B. tắt dần. C. cưỡng bức. D. điều hòa. cường độ âm tại điểm đó bằng A. 2.10−4 W/m2.

B. 2.10−10 W/m2.

C. 10−14 W/m2.

FI CI A

Câu 14: Biết cường độ âm chuẩn là I 0 = 10−12 W/m2. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì D. 10−10 W/m2.

Câu 15: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N 2 vòng dây) để hở là U 2 . Hệ B.

U 2 N1 = >1 . U1 N 2

C.

U 2 N1 = <1 . U 1 N2

D.

U2 N2 = >1 . U1 N1

OF

thức nào sau đây đúng? U N A. 2 = 2 < 1 . U1 N1

Câu 16: Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0, 48 μm,

λ2 = 450 nm, λ3 = 0,72 μm, λ4 = 350 nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của

NH

ƠN

thấu kính buồng tối sẽ thu được A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ. B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt. C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt. D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt. Câu 17: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng màu A. vàng. B. lục. C. đỏ. D. chàm. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Trong phóng xạ α , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. B. Trong phóng xạ β − , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.

QU Y

C. Trong phóng xạ β − , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau. D. Trong phóng xạ β + , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. Câu 19: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian với chu kì T . Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng

DẠ

Y

M

B0 thì cường độ điện trường bằng E0 sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 2 T T T T A. . B. . C. . D. . 6 2 3 4 Câu 20: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tần số giảm, bước sóng tăng. B. Tần số không đổi, bước sóng giảm C. Tần số không đổi, bước sóng tăng. D. Tần số tăng, bước sóng giảm Câu 21: Xét một dao động điều hòa với chu kì T . Một phần đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc a theo thời gian t được cho như hình vẽ.


t

1 2

FI CI A

O

T

T

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng vận tốc dao động v theo thời gian?

O

t

1 2

T

T

ƠN

1 2

OF

v

v

O

L

a

Đồ thị A

t

T

T

Đồ thị B

v

O

t

T

T

t

O

1 2

T

T

QU Y

1 2

NH

v

DẠ

Y

M

Đồ thị C Đồ thị D B. Đồ thị B. C. Đồ thị C. D. Đồ thị D. A. Đồ thị A. Câu 22: Một người dùng búa, gõ vào đầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí và một lần qua nhôm), khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 0,12 s. Biết rằng tốc độ truyền âm trong nhôm và trong không khí lần lượt là 6260 m/s và 331 m/s. Độ dài của thanh nhôm là A. 43 m. B. 55 m. C. 80 m. D. 25 m Câu 23: Hàng nào sau đây mô tả đúng sóng dọc và môi trường mà nó truyền qua Phương dao động của phần tử môi trường Môi trường so với phương truyền sóng A Song song Không khí B Song song Chân không C Vuông góc Không khí D Vuông góc Chân không A. Hàng A. B. Hàng B. C. Hàng C. D. Hàng D.

π  Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos  ωt +  vào hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh thì 3 

π  trong mạch có dòng điện i = I 0 cos  ωt +  . Đoạn mạch trên có thể chứa phần tử nào dưới đây? 6 


A. Điện trở thuần và tụ điện. B. Hai điện trở thuần. C. Cuộn dây không thuần cảm. D. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm. Câu 25: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm có p cặp cực và quay với tốc độ n vòng/s. Khi

A. 2, 41.108 m/s.

B. 2,75.108 m/s.

C. 1, 67.108 m/s.

FI CI A

L

đó suất điện động trong phần ứng biến thiên tuần hoàn với tần số pn pn A. f = 2 pn . B. f = . C. f = . D. f = pn . 2 4 Câu 26: Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng D. 2, 24.108 m/s.

ƠN

OF

Câu 27: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T . Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng bảy lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy? T A. . B. 3T . C. 2T . D. T . 2 Câu 28: Năng lượng biến dạng W của một lò xo có độ cứng k và độ biến dạng x được xác định theo định luật Hooke. Theo đó 1 W = kx 2 2 Nếu độ cứng của lò xo là k = 100 ± 2 N/m và độ biến dạng lò xo là x = 0, 050 ± 0, 002 cm thì phép đo năng

NH

lượng có sai số bằng A. 6%. B. 10%. C. 16%. D. 32%. Câu 29: Một vòng dây dẫn hình tròn có thể quanh quanh trục đối xứng ∆ . Vòng dây được đặt trong từ trường đều, có vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng giấy, chiều hướng ra ngoài như hình vẽ. Từ vị trí ban đầu của vòng dây ta quay nhanh sang phải một góc

QU Y

300 . Dòng điện cảm ứng trong vòng dây có chiều A. không thể xác định được. B. cùng chiều kim đồng hồ. C. ngược chiều kim đồng hồ. D. không có dòng điện vì từ trường là đều.

Câu 30: Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L , S là một điểm sáng trước thấu kính, S ′ là ảnh của

M

S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng ? A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS ′ với xy .

S

S′

B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S ′ . C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S ′ . D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS ′ với xy .

xy

Y

Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

DẠ

A. 6,5.1014 Hz.

B. 7,5.1014 Hz.

C. 5,5.1014 Hz.

D. 4,5.1014 Hz.

Câu 32: Vân giao thoa được tạo bởi ánh sáng laze đỏ, hai khe hẹp và màn chắn. Biết màn chắn cách hai khe hẹp một khoảng 3,5 m. Ánh sáng laze có bước sóng 640 nm.


L FI CI A

Hệ vân giao thoa được biểu diễn như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai khe bằng A. 1, 2.10 −4 m. B. 1, 6.10 −4 m. C. 3,1.10 −5 m.

D. 3, 3.10 −9 m.

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0 cos(ωt ) V, trong đó U 0 và ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu R, L,

uL = uC = 0 . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là B. 50 10 V.

A. 100 V.

C. 100 3 V.

OF

C lần lượt là uR = 50 V, uL = 30 V, uC = −180 V. Tại thời điểm t2 , các giá trị trên tương ứng là uR = 100 V, D. 200 V.

Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos (ωt ) V,

ƠN

thay đổi C và cố định các thông số còn lại thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện C và tổng trở của mạch có dạng như hình vẽ. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ điện UCmax gần nhất giá trị nào sau đây?

Z (Ω) U C (V ) 200

QU Y

NH

100 A. 100 V. B. 281 V. O 100 Z C (Ω) C. 282 V. D. 283 V. Câu 35: Dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Chọn chiều dương hướng xuống. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v1 và v2 của hai cm

dao động thành phần theo thời gian. Biết độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng của con lắc tại thời

v1 , v2 ( s ) +40π

v2

con lắc bằng A. 0,085 J. B. 0,194 J. C. 0,162 J. D. 0,117 J.

M

điểm t = 0, 4 s là 0,3 N. Lấy g = π 2 m/s2. Cơ năng của

t (s)

O v1

−40π

0, 4

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (ωt ) ( U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm

Y

các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ, trong đó R = 16 Ω. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u AN giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp uMB giữa hai đầu đoạn mạch MB theo thời gian t . Biết công

DẠ

suất tiêu thụ trên toàn mạch là P = 21 W. Giá trị r gần nhất giá trị nào sau đây?


u AN (V ) uMB (V )

+40

B

L

N

M

t

O

FI CI A

A

+20

C

L, r

R

−20 −40

A. 3,4 Ω. B. 5,0 Ω. C. 2,1 Ω. D. 10,0 Ω. Câu 37: Khi truyền tải điện năng đi xa, người ta dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây lên đến U = 100 kV và chuyển đi một công suất điện P = 5 MW đến một nơi cách nơi phát điện một khoảng l = 5 km. Cho biết độ giảm thế trên đường dây không vượt quá 1 kV. Biết điện trở suất của dây dẫn

OF

là ρ = 1, 7.10−8 Ωm và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Tiết diện nhỏ nhất của dây dẫn là

A. 7,50 mm2. B. 8,50 mm2. C. 4,25 mm2. D. 3,75 mm2. Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Gọi d là khoảng cách từ A đến vị trí cân bằng của điểm bụng xa nó nhất. Khi trên dây có k bụng sóng thì d = 88, 0 cm và khi trên

ƠN

dây có k + 4 bụng sóng thì d = 91, 2 cm. Chiều dài của sợi dây AB gần nhất giá trị nào sau đây? A. 95,4 cm. B. 96,4 cm. C. 95,2 cm. D. 97,0 cm. Câu 39: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m = 10 g và dây treo có chiều dài l = 1 m. Tích điện cho

NH

vật nặng q = 10−6 C. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 và điện trường E = 105 V/m theo phương ngang. Chu kì dao động của vật là A. 1,67 s. B. 2,41 s. C. 4,22 s. D. 1,03 s. Câu 40: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng

QU Y

đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ . Khoảng cách AB = a 2λ . C là điểm ở mặt nước sao cho ABC là tam giác vuông cân tại B . Trên AC có tất cả ba điểm M , N và Q lần lượt là ba điểm cực đại và cùng pha với nguồn. Biết MN = NQ . Giá trị của a bằng A. 8.

B. 9.

C. 10.

DẠ

Y

M

HẾT 

D. 11.


L

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

A. F = mω x . B. F = −mω 2 x .  Hướng dẫn: Chọn B. Lực kéo về tác dụng lên vật

C. F = mω 2 x .

FI CI A

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là D. F = − mω x .

QU Y

NH

ƠN

OF

F = ma = −mω 2 x Câu 2: Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O . A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O . C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng. D. sẽ dao động theo phương nằm ngang.  Hướng dẫn: Chọn C. Nút chai sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng. Câu 3: Một sóng có tần số 500 Hz truyền đi với vận tốc 340 m/s. Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng 0,17 m bằng π π 3π B. rad. C. rad. D. π rad. A. rad. 4 2 4  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 2π df 2π . ( 0,17 ) . ( 500 ) π o ∆ϕ = = = rad. v 2 ( 340 )

DẠ

Y

M

Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây? B. Hiện tượng cộng hưởng điện. A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng. D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây.  Hướng dẫn: Chọn A. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 5: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa. B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại. C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa.  Hướng dẫn: Chọn C. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. Câu 6: Sóng điện từ có chu kì T truyền đi trong chân không với bước sóng T A. . B. cT . C. c 2T . D. cT 2 . c  Hướng dẫn: Chọn B. Bước sóng của sóng điện từ λ = cT


Câu 7: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai? A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện. B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn.

OF

FI CI A

L

C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang.  Hướng dẫn: Chọn B. Tia hồng ngoại có năng lượng nhỏ nên chi gây ra hiện tượng quang điện trong với một số chất quang dẫn → B sai. Câu 8: Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây? A. Có giá trị rất lớn. B. Có giá trị không đổi. C. Có giá trị rất nhỏ. D. Có giá trị thay đổi được.  Hướng dẫn: Chọn D. Điện trở có quang điện trở có giá trị thay đổi được khi ta chiếu vào nó một ánh sáng kích thích thích hợp. Câu 9: Hai hạt nhân 13 H và 32 He có cùng

QU Y

NH

ƠN

A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn.  Hướng dẫn: Chọn B. Hai hạt nhân có cùng số Nuclon. Câu 10: Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là A. tinh luyện đồng. B. mạ điện. C. luyện nhôm. D. hàn điện.  Hướng dẫn: Chọn D. Hàn điện là ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân (ứng dụng này liên quan đến dòng điện trong chất khí – hồ quang điện). Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác A. giữa hai dòng điện. B. giữa nam châm với dòng điện. D. giữa hai nam châm. C. giữa hai điện tích đứng yên.  Hướng dẫn: Chọn C. Lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên là lực tương tác tĩnh điện, lực từ là lực tương tác giữa nam châm với nam châm, nam châm với dòng điện, dòng điện với dòng điện hoặc giữa các điện tích chuyển động với nhau → C sai. Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1, 2 m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g . Giá trị của g tại đó bằng B. 9,88 m/s2.

M

A. 9,82 m/s2.  Hướng dẫn: Chọn A. Gia tốc trọng trường

C. 9,85 m/s2.

D. 9,80 m/s2.

2

g = lω 2 = (1, 2 ) . ( 2,86 ) = 9,82 m/s2

DẠ

Y

Câu 13: Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động A. cộng hưởng. B. tắt dần. C. cưỡng bức. D. điều hòa.  Hướng dẫn: Chọn C. Dao động của rung mạnh hơn của xe lúc đó là dao động cưỡng bức. Câu 14: Biết cường độ âm chuẩn là I 0 = 10−12 W/m2. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 dB thì

cường độ âm tại điểm đó bằng A. 2.10−4 W/m2.  Hướng dẫn: Chọn C.

B. 2.10−10 W/m2.

C. 10−14 W/m2.

D. 10−10 W/m2.


Cường độ âm tại điểm có mức cường độ âm L được xác định bằng biểu thức I L = 10 log I0

L

80 10

= 10 .10 = 10−4 W/m2 −12

FI CI A

→ I=I

L 10 0

Câu 15: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N 2 vòng dây) để hở là U 2 . Hệ B.

U 2 N1 = >1 . U1 N 2

C.

U 2 N1 = <1 . U 1 N2

 Hướng dẫn: Chọn A. Với máy hạ áp thì điện áp thứ cấp luôn nhỏ hơn điện áp sơ cấp U 2 N2 = <1 U1 N1

D.

U2 N2 = >1 . U1 N1

OF

thức nào sau đây đúng? U N A. 2 = 2 < 1 . U1 N1

Câu 16: Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0, 48 μm,

B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt. D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt.

NH

thấu kính buồng tối sẽ thu được A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ. C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.  Hướng dẫn: Chọn C.

ƠN

λ2 = 450 nm, λ3 = 0,72 μm, λ4 = 350 nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của

Bước sóng λ4 thuộc vùng tử ngoại (không nhìn thấy được) → ta chỉ thấy được vạch sáng của 3 bức xạ còn

QU Y

lại. Câu 17: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng màu A. vàng. B. lục. C. đỏ. D. chàm.  Hướng dẫn: Chọn D. Ánh sáng phát xạ phải có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích → ánh sáng phát ra không thể là ánh sáng chàm. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Trong phóng xạ α , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.

M

B. Trong phóng xạ β − , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.

C. Trong phóng xạ β − , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau. D. Trong phóng xạ β + , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.

 Hướng dẫn: Chọn C. Trong phóng xạ β , có sự bảo toàn điện tích nên tổng số prôtôn của các hạt nhân con và số proton của hạt

DẠ

Y

nhân mẹ như nhau → C sai. Câu 19: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian với chu kì T . Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng

B0 thì cường độ điện trường bằng E0 sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 2 T T T A. . B. . C. . 6 2 3  Hướng dẫn: Chọn A.

D.

T . 4


L

Trong sóng điện từ thì tại cùng một vị trí cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha, với hai đại lượng cùng pha, ta có B (t ) E (t ) B E → khi B = 0 thì E = 0 = 2 2 B0 E0

T thì E = E0 6 Câu 20: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tần số giảm, bước sóng tăng. B. Tần số không đổi, bước sóng giảm C. Tần số không đổi, bước sóng tăng. D. Tần số tăng, bước sóng giảm  Hướng dẫn: Chọn B. Khi ánh sáng truyền qua các môi trường trong suốt thì o tần số của sóng là không đổi o chiết suất của thủy tinh lớn hơn chiết suất của không khí do vậy vận tốc của ánh sáng trong thủy tinh giảm → bước sóng giảm. Câu 21: Xét một dao động điều hòa với chu kì T . Một phần đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc a theo thời gian t được cho như hình vẽ.

ƠN

OF

FI CI A

vậy sau khoảng thời gian tmin =

NH

a

O

1 2

T

t

T

QU Y

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng vận tốc dao động v theo thời gian? v

O

v

T

M

1 2

t

O

t

1 2

T

v

Y

v

Đồ thị B

Đồ thị A

DẠ

O

t

1 2

T

T

T

O

1 2

T

Đồ thị C A. Đồ thị A. B. Đồ thị B.  Hướng dẫn: Chọn A.

t

C. Đồ thị C.

T

T

Đồ thị D D. Đồ thị D.


FI CI A

L

Đồ thị A biểu diễn vận tốc của dao động. Câu 22: Một người dùng búa, gõ vào đầu một thanh nhôm. Người thứ hai ở đầu kia áp tai vào thanh nhôm và nghe được âm của tiếng gõ hai lần (một lần qua không khí và một lần qua nhôm), khoảng thời gian giữa hai lần nghe được là 0,12 s. Biết rằng tốc độ truyền âm trong nhôm và trong không khí lần lượt là 6260 m/s và 331 m/s. Độ dài của thanh nhôm là A. 43 m. B. 55 m. C. 80 m. D. 25 m  Hướng dẫn: Chọn A. Nếu t1 và t2 lần lượt là thời gian âm truyền qua không khí và qua nhôm đến tai người nghe, ta có

t1 − t2 = 0,12 s

NH

ƠN

OF

S S − = 0,12 s → S = 43 m 341 6260 Câu 23: Hàng nào sau đây mô tả đúng sóng dọc và môi trường mà nó truyền qua Môi trường Phương dao động của phần tử môi trường so với phương truyền sóng A Song song Không khí B Song song Chân không C Vuông góc Không khí D Vuông góc Chân không A. Hàng A. B. Hàng B. C. Hàng C. D. Hàng D.  Hướng dẫn: Chọn A. Sóng dọc có phương dao động của phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng. Sóng dọc lan truyền được trong không khí.

π  Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos  ωt +  vào hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh thì 3 

M

QU Y

π  trong mạch có dòng điện i = I 0 cos  ωt +  . Đoạn mạch trên có thể chứa phần tử nào dưới đây? 6  A. Điện trở thuần và tụ điện. B. Hai điện trở thuần. C. Cuộn dây không thuần cảm. D. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm.  Hướng dẫn: Chọn C. Mạch có tính cảm kháng, đó đoạn mạch này có thể chứa cuộn dây không thuần cảm. Câu 25: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm có p cặp cực và quay với tốc độ n vòng/s. Khi

đó suất điện động trong phần ứng biến thiên tuần hoàn với tần số pn pn A. f = 2 pn . B. f = . C. f = . 2 4  Hướng dẫn: Chọn D. Tần số của dòng điện f = pn

D. f = pn .

DẠ

Y

Câu 26: Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng A. 2, 41.108 m/s.

 Hướng dẫn: Chọn D.

Theo giả thuyết bài toán

B. 2,75.108 m/s.

C. 1, 67.108 m/s.

D. 2, 24.108 m/s.


2

1−

−1 =

v c2

1 2

L

1

1 E0 2

FI CI A

Ed =

→ v = 2, 24.108 m/s

Câu 27: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T . Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng bảy lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?

T . B. 3T . C. 2T . D. T . 2  Hướng dẫn: Chọn B. Số hạt nhân bị phân rã sau khoảng thời gian t và số hạt nhân còn lại được xác định bởi biểu thức.

OF

A.

Mặc khác −

t

ƠN

t t −  −  ∆N = N 0  1 − 2 T  và N = N 0 2 T  

lượng có sai số bằng A. 6%.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

QU Y

NH

∆N 1− 2 T =7 → = 7 → t = 3T . t − N T 2 Câu 28: Năng lượng biến dạng W của một lò xo có độ cứng k và độ biến dạng x được xác định theo định luật Hooke. Theo đó 1 W = kx 2 2 Nếu độ cứng của lò xo là k = 100 ± 2 N/m và độ biến dạng lò xo là x = 0, 050 ± 0, 002 cm thì phép đo năng B. 10%.

C. 16%.

D. 32%.

M

( 2 ) + ( 0, 002 ) = 0, 06 1 ∆W ∆k ∆x = +2 = o W = kx 2 → . 2 W k x (100 ) ( 0, 050 )

Câu 29: Một vòng dây dẫn hình tròn có thể quanh quanh trục đối xứng ∆ . Vòng dây được đặt trong từ trường đều, có vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng giấy, chiều hướng ra ngoài như hình vẽ. Từ vị trí ban đầu của vòng dây ta quay nhanh sang phải một góc

DẠ

Y

300 . Dòng điện cảm ứng trong vòng dây có chiều A. không thể xác định được. B. cùng chiều kim đồng hồ. C. ngược chiều kim đồng hồ. D. không có dòng điện vì từ trường là đều.

 Hướng dẫn: Chọn C.


S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng ? A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS ′ với xy .

 Hướng dẫn: Chọn D.

S

xy

OF

S′

S′

FI CI A

B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S ′ . C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S ′ . D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS ′ với xy .

S

L

Chuyển động quay của vòng dây là từ thông giảm → từ trường cảm ứng cùng chiều với từ trường ngoài để chống lại sự giảm này → dòng điện cảm ứng ngược chiều điện trường. Câu 30: Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L , S là một điểm sáng trước thấu kính, S ′ là ảnh của

ƠN

Từ S và S ′ ta dựng các tia sáng để xác định tính chất của và vị trí đặt thấu kính. o Tia sáng đi qua SS ′ cắt xy tại quang tâm O → vẽ thấu kính vuông góc với trục chính tại O.

o Tia sáng song song với xy tới thấu kính cho tia ló đi qua ảnh S ′ . Dễ thấy rằng thấu kính là phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS ′ với xy .

B. 7,5.1014 Hz.

 Hướng dẫn: Chọn B. Khoảng vân giao thoa

C. 5,5.1014 Hz.

QU Y

A. 6,5.1014 Hz.

NH

Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

i=

D. 4,5.1014 Hz.

Dλ a

−3 −3 ai (1.10 ) . ( 0,8.10 ) →λ= = = 0, 4 μm D ( 2)

M

Tần số của ánh sáng

f =

c

λ

( 3.10 ) 8

=

( 0, 4.10 ) −6

= 7,5.1014 Hz

DẠ

Y

Câu 32: Vân giao thoa được tạo bởi ánh sáng laze đỏ, hai khe hẹp và màn chắn. Biết màn chắn cách hai khe hẹp một khoảng 3,5 m. Ánh sáng laze có bước sóng 640 nm.

Hệ vân giao thoa được biểu diễn như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai khe bằng A. 1, 2.10 −4 m. B. 1, 6.10 −4 m. C. 3,1.10 −5 m.

D. 3, 3.10 −9 m.


 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

o

a=

72 = 18 mm. 4

Dλ ( 3,5 ) . ( 640.10 = i (18.10−3 )

−9

) = 1, 2.10

−4

L

4i = 72 mm → i =

m.

FI CI A

o

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 0 cos(ωt ) V, trong đó U 0 và ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là uR = 50 V, uL = 30 V, uC = −180 V. Tại thời điểm t2 , các giá trị trên tương ứng là uR = 100 V,

uL = uC = 0 . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là C. 100 3 V.

D. 200 V.

OF

A. 100 V. B. 50 10 V.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta để ý rằng, uC và uL vuông pha với uR

→ khi uL = uC = 0 thì uR = U 0 R = 100 V 2

ƠN

Tại thời điểm t1 , áp dụng hệ thức độc lập thời gian cho hai đại lượng vuông pha uR và uL , ta có: 2

 uR   uL    +  =1  U0R   U0L  2

2

NH

 50   30   =1   +  100   U 0 L  → U 0 L = 20 3 V

QU Y

 u   −180  → U 0C =  − C  U 0 L =  −  20 3 = 120 3 V  30 t1  u L t1 Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch

2

U 0 = U 02R + (U 0 L − U 0C ) = 200 V

M

Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos (ωt ) V,

thay đổi C và cố định các thông số còn lại thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện C và tổng trở của mạch có dạng như hình vẽ. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng trên tụ điện UCmax gần nhất giá trị nào sau đây?

DẠ

Y

A. 100 V. B. 281 V. C. 282 V. D. 283 V.  Hướng dẫn: Chọn D. Từ đồ thị ta thấy: o ZC = 100 Ω thì mạch xảy ra cộng hưởng o U = 200 V.

Z (Ω) U C (V )

200 100

O

100

Z = R = 100 Ω và Z C = Z L = 100 Ω

Z C ( Ω)


Từ hai kết quả trên ta tìm được

dao động thành phần theo thời gian. Biết độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên vật nặng của con lắc tại thời

v1 , v2 ( s ) +40π

v2

điểm t = 0, 4 s là 0,3 N. Lấy g = π 2 m/s2. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,085 J. B. 0,194 J. C. 0,162 J. D. 0,117 J.  Hướng dẫn: Chọn D. Từ đồ thị, ta thấy có

t (s)

O v1

OF

−40π

 t  cm 

NH

π  10π  10π v1 = 30π cos  t +  cm/s → x1 = 9 cos  2  3  3

π 2π  10π  10π v2 = 40π cos  t −  cm/s → x2 = 12 cos  t− 6 3  3  3 Biên độ dao động của vật 2

( 9 ) + (12 )

  cm 

 2π  + 2. ( 9 ) . (12 ) cos   = 3 13 cm  3 

2

QU Y

A=

0, 4

10π rad/s → ∆l0 = 9 cm 3

ƠN

ω=

FI CI A

L

R 2 + Z L2 U Cmax = U = 200 2 V R Câu 35: Dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Chọn chiều dương hướng xuống. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v1 và v2 của hai cm

Tại t = 0, 4 s thì

x1 = −4, 5 cm và x2 = −6 cm

x = ( −4,5 ) + ( −6 ) = −10, 5 cm

Lực đàn hồi tác dụng vào vật

M

Fdh = k ∆l0 + x

→k= k=

Fdh ∆l0 + x

( 0,3)

( 9.10 ) + ( −10, 5.10 ) −2

−2

= 20 N/m

DẠ

Y

Cơ năng của vật

1 E = . ( 20 ) . 3 13.10−2 2

(

)

2

= 0,117 J

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (ωt ) ( U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm

các phần tử mắc nối tiếp như hình vẽ, trong đó R = 16 Ω. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u AN giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp uMB giữa hai đầu đoạn mạch MB theo thời gian t . Biết công

suất tiêu thụ trên toàn mạch là P = 21 W. Giá trị r gần nhất giá trị nào sau đây?


u AN (V ) uMB (V )

+40

L

B

N

M

t

O

FI CI A

A

+20

C

L, r

R

−20 −40

A. 3,4 Ω.  Hướng dẫn: Chọn A.

B. 5,0 Ω.

C. 2,1 Ω.

D. 10,0 Ω.

N

OF

600

α A

β

ƠN

M

B

Ta có:

o α + β = 600 (*). o

cos α = 2 0

I 0 (16 + r ) 40

(R + r)

và cos β =

π 3

so với uMB .

NH

o U 0 AN = 40 V; U 0 MB = 20 V và u AN sớm pha

I0r (1). 20

P=

I

QU Y

42 (2). 2 16 + r o thay (1) và (2) vào (*) → r = 3, 4 Ω.

o

→ I0 =

Câu 37: Khi truyền tải điện năng đi xa, người ta dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây lên đến U = 100 kV và chuyển đi một công suất điện P = 5 MW đến một nơi cách nơi phát điện một khoảng l = 5 km. Cho biết độ giảm thế trên đường dây không vượt quá 1 kV. Biết điện trở suất của dây dẫn

M

là ρ = 1, 7.10−8 Ωm và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Tiết diện nhỏ nhất của dây dẫn là

A. 7,50 mm2. B. 8,50 mm2.  Hướng dẫn: Chọn B. Cường độ dòng điện trên đường dây truyền tải I=

C. 4,25 mm2.

( 5.106 ) = 50 A P = U cos ϕ (100.103 ) . (1)

DẠ

Y

Độ giảm thế trên đường giây ∆U = IR ≤ 1 kV

(1.10 ) = 20 Ω = 3

→ Rmax

( 50 )

Mặc khác

R=ρ

2l S

D. 3,75 mm2.


→ S min

2 ( 5.103 ) 2l −8 =ρ = (1, 7.10 ) = 8,5.10−6 m2 Rmax ( 20 )

A. 95,4 cm. B. 96,4 cm.  Hướng dẫn: Chọn A. Theo giả thuyết bài toán ta có

FI CI A

dây có k + 4 bụng sóng thì d = 91, 2 cm. Chiều dài của sợi dây AB gần nhất giá trị nào sau đây?

C. 95,2 cm.

88 +

λ1

D. 97,0 cm.

λ2

4 → λ1 − λ2 = 12,8 cm (1) Mặc khác

l=k

λ

ƠN

2 k → λ2 = λ1 (2) k +4

OF

4

= 91, 2 +

L

Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Gọi d là khoảng cách từ A đến vị trí cân bằng của điểm bụng xa nó nhất. Khi trên dây có k bụng sóng thì d = 88, 0 cm và khi trên

Thay (2) vào (1)

→ λ1 = ( k + 4 ) 3, 2 cm

λ1

NH

Mặc khác

l=k

2

l = ( k 2 + 4k )1,6 cm (*) Lập bảng cho (*)

QU Y

→ l = 96 cm ứng với k = 6 Câu 39: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m = 10 g và dây treo có chiều dài l = 1 m. Tích điện cho vật nặng q = 10−6 C. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 và

M

điện trường E = 105 V/m theo phương ngang. Chu kì dao động của vật là A. 1,67 s. B. 2,41 s. C. 4,22 s.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 2

o

 qE  gbk = g +   =  m  2

o T = 2π

l = 2π gbk

D. 1,03 s.

2

 10−6.105  2 (10 ) +   = 10 2 m/s .  0, 01  2

1

(

10 2

)

≈ 1, 67 s.

Y

Câu 40: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B , dao động cùng pha theo phương thẳng

DẠ

đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ . Khoảng cách AB = a 2λ . C là điểm ở mặt nước sao cho ABC là tam giác vuông cân tại B . Trên AC có tất cả ba điểm M , N và Q lần lượt là ba điểm cực đại và cùng pha với nguồn. Biết MN = NQ . Giá trị của a bằng

A. 8.  Hướng dẫn: Chọn A.

B. 9.

C. 10.

D. 11.


•C

L

N

FI CI A

M x

A•

B

o

BM =

2

(a) + (a − k )

2

là một số nguyên (*), với N ∈ AM

o lập bảng cho (*) → k = 6 và BN = 10 . AB = 8 2λ → a = 8 .

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

o

OF

Chọn λ = 1 . Ta có: o AN = BN = a → N là một cực đại cùng pha với nguồn. o MN = NQ = 1 , với k = 0,1, 2,3 .


Câu 1: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. Câu 2: Điện tích của một notron có giá trị là A. 1, 6.10−19 C.

B. 6,1.10−19 C.

C. −1, 6.10 −19 C.

FI CI A

L

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 – Môn VẬT LÝ - Đề 20 - NÂNG CAO - (XD12) - (Bản word có lời giải)

D. 0 C.

Câu 3: Một điện trở R được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ , điện trở

OF

trong r thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I . Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn được xác định bởi B. U N = ξ − IR . C. U N = −ξ + Ir . D. U N = −ξ + IR . A. U N = ξ − Ir .

A. ( 2k + 1)

π 2

với k = 0, ± 1, ± 2,...

NH

ƠN

Câu 4: Hạt tải điện kim loại là A. lỗ trống. B. electron. C. ion dương. D. ion âm. Câu 5: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ. B. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực đại. C. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực tiểu. D. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ bằng 0. Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số và vuông pha nhau thì có độ lệch pha bằng

QU Y

C. ( 2k + 0,5 ) π với k = 0, ± 1, ± 2,...

B. 2kπ với k = 0, ± 1, ± 2,... D. ( k + 0, 25 ) π với k = 0, ± 1, ± 2,...

M

Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động ngược pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn

A. d1 − d 2 = nλ với n = 0, ± 1, ± 2,... C. d1 − d 2 = ( n + 0, 25 ) λ với n = 0, ± 1, ± 2,...

B. d1 − d 2 = ( n + 0,5 ) λ với n = 0, ± 1, ± 2,... D. d1 − d 2 = ( 2n + 0, 75 ) λ với n = 0, ± 1, ± 2,...

Câu 9: Hai âm có tần số lần lượt là 20 Hz và 40 Hz thì người nghe sẽ thấy âm thứ nhất A. to hơn âm thứ hai. B. nhỏ hơn âm thứ hai. C. cao hơn âm thứ hai. D. trầm hơn âm thứ hai.

Y

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (ω > 0 ) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thì cường

DẠ

độ dòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức

π  A. i = ω CU 2 cos  ωt +  . 2  C. i =

U π  cos  ωt +  . Cω 2 

π  B. i = ωCU 2 cos  ωt −  . 2  D. i =

U π  cos  ωt −  . Cω 2 


Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t (U 0 > 0 ) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp

OF

FI CI A

L

thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Nếu ta tăng tần số góc của dòng điện, đồng thời giữ nguyên các thông số còn lại. Kết luận nào sau đây là sai? A. Cảm kháng của cuộn dây tăng. B. Dung kháng của tụ điện giảm. C. Tổng trở của mạch giảm. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng. Câu 12: Quạt điện, máy bơm nước thường dùng trong gia đình là các A. máy phát điện xoay chiều một pha. B. máy phát điện xoay chiều ba pha. C. động cơ điện một pha. D. động cơ không đồng bộ ba pha. Câu 13: Trong không gian Oxyz , tại một điểm M có sóng điện từ lan truyền qua như hình vẽ. Nếu vecto a biểu diễn phương chiều của v thì vecto b và c lần lượt biểu diễn z A. cường độ điện trường E và cảm ứng từ B . c B. cường độ điện trường E và cường độ điện trường E . y O C. Cảm ứng từ B và cảm ứng từ B . b D. Cảm ứng từ B và cường độ điện trường E . M

ƠN

x

a

NH

Câu 14: Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được A. một dãi sáng trắng. B. một dãi có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau. D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

M

QU Y

Câu 15: Thân thể con người ở 370 C phát ra loại bức xạ nào sau đây ? A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia X . D. Bức xạ nhìn thấy. Câu 16: Dùng thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu bước sóng dùng trong thí nghiệm là λ , khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là Dλ 2Dλ Dλ Dλ A. . B. . C. . D. . a a 2a 4a Câu 17: Hiện nay, điện năng có thể được sản xuất từ các “tấm pin năng lượng Mặt Trời”, pin này hoạt động dựa vào hiện tượng? A. Quang điện ngoài. B. Cảm ứng điện từ. C. Quang điện trong. D. Tự cảm. Câu 18: Xét một đám nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Ban đầu electron của chúng chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính 16r0 , khi đám nguyên từ này trở về các trạng thái có mức

DẠ

Y

năng lượng thấp hơn thì số bức xạ tối đa mà đám nguyên tử này có thể phát ra là A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 19: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt pozitron?

A. Tia α .

B. Tia β + .

Câu 20: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

C. Tia β − . A Z

D. Tia γ .

X được xác định bằng biểu thức nào sau đây? Biết khối

lượng của proton, notron và hạt nhân lần lượt là m p , mn , mX .


(m A. ε =

p

+ mn − mX ) c 2 A

 Zm p + ( A − Z ) mn − mX  c 2 .B. ε = . A

FI CI A

L

 Zm p + ( A − Z ) mn − mX  c 2  Zm p + ( A − Z ) mn − mX  c 2 C. ε = . D. ε = . Z A− Z Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa. Chu kì biến đổi của động năng bằng A. T = π

l . g

B. T = 2π

g . l

C. T =

g . l

D. T = 2π

l . g

Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 40 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L = 30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch là

(C )

ƠN

chiều hướng ra ngoài như hình vẽ. Trong khoảng thời gian 0,1 s cảm ứng từ giảm đều theo thời gian làm từ thông biến thiên một lượng là 0,5 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch A. 5 V, cùng chiều kim đồng hồ. B. 2,5 V, ngược chiều kim đồng hồ. C. 5 V, ngược chiều kim đồng hồ. D. 0,25 V, ngược chiều kim đồng hồ.

OF

A. 1. B. 0,5. C. 0,8. D. 0,6. Câu 23: Một mạch kín (C ) đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng chứa (C ) ,

NH

Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 4 cos ( 2π t ) cm ( t tính bằng giây). Quãng đường

2 s là 3 A. 10 cm. B. 8 cm. C. 20 cm. D. 14 cm. Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có chu kì T = 0,1π s, biên độ của

QU Y

mà con lắc này đi được trong khoản thời gian ∆t =

M

bụng là 4 cm. Với hai bụng liên tiếp trên dây, vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng A. 60 cm/s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s. D. 160 cm/s. Câu 26: Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên U + 100 kV thì hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Coi công suất điện truyền đi là không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên U + 200 kV thì điện năng hao phí trên đường dây giảm A. giảm 9 lần. B. giảm 16 lần. C. giảm 12 lần. D. giảm 8 lần. Câu 27: Sóng điện từ của kênh VOV5 hệ phát thanh đối ngoại có tần số 105,5 MHz, lan truyền trong không

khí với tốc độ 3.108 m/s. Chu kì của sóng này là

A. 25.10−9 s.

B. 9,5.10−9 s.

C. 2,8.10−9 s.

D. 9,1.10−9 s.

Câu 28: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang

Y

điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6, 625.10−34 J.s, c = 3.108 m/s và

me = 9,1.10−31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bằng

DẠ

A. 2, 29.104 m/s.

B. 9, 24.103 m/s.

C. 9, 61.105 m/s.

D. 1,34.106 m/s.

Câu 29: Bắn một proton vào hạt nhân 37 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với

cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của proton các góc bằng nhau là 600 . Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của proton và tốc độ của hạt nhân X là


A. 4. B. 0,25. C. 2. D. 0,5. Câu 30: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T 2 (s2 )

L

( )

bình phương chu kì dao động điều hòa T 2 theo chiều dài của g đo được trong thí nghiệm này là

FI CI A

l của con lắc như hình bên. Lấy π = 3,14 . Giá trị trung bình 2, 43

OF

A. 9,96 m/s2. B. 9,42 m/s2. 0, 6 C. 9,58 m/s2. l (m) O 2 D. 9,74 m/s . Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 có bước sóng lần lượt là 0,45 μm và 0,65 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của λ1 và N 2 vân sáng của λ2 (không tính vân sáng trung tâm). Giá trị N1 + N 2 bằng

NH

ƠN

A. 5 B. 8. C. 10. D. 3. Câu 32: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 8 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi ∆ là đường trung trực của đoạn AB . Trên ∆ , điểm M ở cách AB 3 cm; điểm N dao động ngược pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,4 cm. B. 0,8 cm. C. 0,6 cm. D. 1,8 cm. Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R mắc nối tiếp với C một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Khi điện áp tức thời hai đầu R có giá trị 20 7 V thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị

7 A và điện áp tức thời

A.

QU Y

hai đầu tụ có giá trị 45 V. Khi điện áp hai đầu R có giá trị là 40 3 V thì điện áp tức thời hai đầu tụ có giá trị là 30 V. Điện dung C của tụ điện có giá trị là

3.10−3 F. 8π

B.

10−4

π

F.

C.

3.10−4

π

F.

D.

2.10−3 F. 3π

Y

M

π  Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC như hình vẽ một điện áp xoay chiều u = 200 cos  100t +  V ( t 2  được tính bằng giây), thì thấy rằng điện áp trên đoạn mạch M B luôn có giá trị bằng 0. Biết R = 100 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại bằng C R L A. 1 A. A B M B. 2 A. C. 3 A. D. 4 A. Câu 35: Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 4 V. Biết L = 0, 2 mH; C = 5 nF. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 10 2 mA thì điện áp giữa hai bản tụ

DẠ

điện có độ lớn là A. 2,8 V. B. 3,5 V. C. 1,8 V. D. 3,2 V. Câu 36: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm. Số phôtôn do nguồn sáng phát ra

trong 1 giây là 1,51.1018 hạt. Cho h = 6, 625.10 −34 Js. c = 3.108 m/s. Công suất phát xạ của nguồn sáng này là

A. 0,5 W.

B. 5 W.

C. 0,43 W.

D. 0,75 W.


Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s 2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv tác dụng

π s. Tốc độ của vật tại thời điểm t = t3 20

gần nhất giá trị nào sau đây? A. 87 cm/s. B. 60 cm/s C. 51 cm/s. D. 110 cm/s.

FI CI A

t. Biết t2 − t1 =

L

lên vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo theo thời gian Fdh , Fkv

• t1

O

t2

t3

t

OF

Câu 38: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi M và N là hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 2 cm và 2 3 cm. Gọi dmax là khoảng

với giá trị nào sau đây? A. 4,8.

ƠN

cách lớn nhất giữa M và N , d min là khoảng cách nhỏ nhất giữa M và N . Tỉ số

B. 1,02.

C. 1,03.

d max có giá trị gần nhất d min

D. 1,04.

Câu 39: Đặt điện áp u = U 0 cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần

NH

có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C ; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1 , L1 , C1 mắc nối tiếp. Biết

4ω 2 LC = 1 , các điện áp hiệu dụng: U AN = 120 V; U MB = 90 V, góc lệch pha giữa u AN và uMB là công suất của X là A. 0,25. B. 0,82. C. 0,87. D. 0,79.

C

QU Y

L A

M

Câu 40: Con lắc lò xo đặt trên mặt bàn nằm ngang có hệ số ma sát là µ =

5π . Hệ số 12

X

N

B

1 . Vật nặng được tích điện q 3

M

và toàn bộ hệ dao động được đặt trong một điện trường đều có cường độ E . Kéo vật đến vị trí lò xo giãn một

k

B. 150 .

C. 300 .

DẠ

m

+

Y

A. 600 .

đoạn b rồi thả nhẹ. Nếu điện trường có phương thẳng đứng và hướng lên trên thì tốc độ cực đại của vật sau khi thả là 60 cm/s. Nếu điện trường có phương thẳng đứng, hướng xuống thì tốc độ cực đại của vật sau khi thả là 40 cm/s. Nếu điện trường có hướng như hình vẽ thì E tốc độ cực đại của vật sau khi thả là 50 cm/s. Góc lệch giữa điện trường và phương thẳng đứng trong trường hợp này là

D. 450 .

 HẾT 


L FI CI A OF ƠN NH QU Y M KÈ Y DẠ

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1: Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


B. 6,1.10−19 C.

C. −1, 6.10 −19 C.

 Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o qnotron = 0 C.

FI CI A

A. 1, 6.10−19 C.

L

B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy. D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.  Hướng dẫn: Chọn B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 2: Điện tích của một notron có giá trị là

D. 0 C.

Câu 3: Một điện trở R được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ , điện trở

OF

trong r thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là I . Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn được xác định bởi A. U N = ξ − Ir . B. U N = ξ − IR . C. U N = −ξ + Ir . D. U N = −ξ + IR .

ƠN

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o U N = ξ − Ir .

π 2

với k = 0, ± 1, ± 2,...

M

A. ( 2k + 1)

QU Y

NH

Câu 4: Hạt tải điện kim loại là A. lỗ trống. B. electron. C. ion dương. D. ion âm.  Hướng dẫn: Chọn B. Hạt tải điện trong kim loại là electron. Câu 5: Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ. B. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực đại. C. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực tiểu. D. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ bằng 0.  Hướng dẫn: Chọn D. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi hiệu số giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ bằng 0. Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số và vuông pha nhau thì có độ lệch pha bằng

C. ( 2k + 0,5 ) π với k = 0, ± 1, ± 2,...

B. 2kπ với k = 0, ± 1, ± 2,... D. ( k + 0, 25 ) π với k = 0, ± 1, ± 2,...

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

π

, với k = 0, ± 1, ± 2,... 2 Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động vuông pha nhau là A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: ∆ϕ vuông . pha = ( 2k + 1)

DẠ

Y

o


( ∆x

)

λ

vuong . pha min

=

L

. 4 Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động ngược pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Cực đại giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d 2 thỏa mãn

o

B. d1 − d 2 = ( n + 0,5 ) λ với n = 0, ± 1, ± 2,...

C. d1 − d 2 = ( n + 0, 25 ) λ với n = 0, ± 1, ± 2,...

D. d1 − d 2 = ( 2n + 0, 75 ) λ với n = 0, ± 1, ± 2,...

FI CI A

A. d1 − d 2 = nλ với n = 0, ± 1, ± 2,...

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o

d1 − d 2 = ( n + 0,5 ) λ , với n = 0, ± 1, ± 2,...

OF

Câu 9: Hai âm có tần số lần lượt là 20 Hz và 40 Hz thì người nghe sẽ thấy âm thứ nhất A. to hơn âm thứ hai. B. nhỏ hơn âm thứ hai. C. cao hơn âm thứ hai. D. trầm hơn âm thứ hai.  Hướng dẫn: Chọn D. Âm thứ nhất có tần số nhỏ hơn do đó gây ra cảm giác nghe trầm hơn. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (ω > 0 ) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thì cường

ƠN

độ dòng điện qua mạch được xác định bằng biểu thức

π  B. i = ωCU 2 cos  ωt −  . 2 

π  A. i = ω CU 2 cos  ωt +  . 2  U π  cos  ωt +  . Cω 2 

D. i =

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o

π  i = ω CU 2 cos  ωt +  . 2 

U π  cos  ωt −  . Cω 2 

NH

C. i =

QU Y

Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t (U 0 > 0 ) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp

DẠ

Y

M

thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Nếu ta tăng tần số góc của dòng điện, đồng thời giữ nguyên các thông số còn lại. Kết luận nào sau đây là sai? A. Cảm kháng của cuộn dây tăng. B. Dung kháng của tụ điện giảm. C. Tổng trở của mạch giảm. D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng.  Hướng dẫn: Chọn D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch giảm. Câu 12: Quạt điện, máy bơm nước thường dùng trong gia đình là các A. máy phát điện xoay chiều một pha. B. máy phát điện xoay chiều ba pha. C. động cơ điện một pha. D. động cơ không đồng bộ ba pha.  Hướng dẫn: Chọn D. Máy quạt, máy bơm nước trong gia đình là các động cơ không đồng bộ ba pha.


x

FI CI A

L

Câu 13: Trong không gian Oxyz , tại một điểm M có sóng điện từ lan truyền qua như hình vẽ. Nếu vecto a biểu diễn phương chiều của v thì vecto b và c lần lượt biểu diễn z A. cường độ điện trường E và cảm ứng từ B . c B. cường độ điện trường E và cường độ điện trường E . y O C. Cảm ứng từ B và cảm ứng từ B . b D. Cảm ứng từ B và cường độ điện trường E . M a

 Hướng dẫn: Chọn A.

Khi có sóng điện từ lan truyền qua thì các vecto E , B , v theo thứ tự tạo thành một tam diện thuận.

ƠN

OF

Câu 14: Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được A. một dãi sáng trắng. B. một dãi có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau. D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta thu được một dãi màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

NH

Câu 15: Thân thể con người ở 370 C phát ra loại bức xạ nào sau đây ? A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia X . D. Bức xạ nhìn thấy.  Hướng dẫn: Chọn B.

DẠ

Y

M

QU Y

Cơ thể con người ở 370 C phát ra loại bức xạ hồng ngoại. Câu 16: Dùng thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu bước sóng dùng trong thí nghiệm là λ , khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là Dλ 2Dλ Dλ Dλ A. . B. . C. . D. . a a 2a 4a  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: Dλ o ∆xsang −toi = . 2a Câu 17: Hiện nay, điện năng có thể được sản xuất từ các “tấm pin năng lượng Mặt Trời”, pin này hoạt động dựa vào hiện tượng? A. Quang điện ngoài. B. Cảm ứng điện từ. C. Quang điện trong. D. Tự cảm.  Hướng dẫn: Chọn C. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 18: Xét một đám nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Ban đầu electron của

chúng chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính 16r0 , khi đám nguyên từ này trở về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì số bức xạ tối đa mà đám nguyên tử này có thể phát ra là A. 2. B. 4. C. 5. D. 6.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:


2

o

rn = ( 4 ) r0 = 16r0 → n = 4 .

o

N = C24 = 6 .

A. Tia α .

B. Tia β + .

C. Tia β − .

D. Tia γ .

FI CI A

 Hướng dẫn: Chọn B. Tia β + là dòng các pozitron.

Câu 20: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

A Z

X được xác định bằng biểu thức nào sau đây? Biết khối

lượng của proton, notron và hạt nhân lần lượt là m p , mn , mX . p

+ mn − mX ) c 2

A

 Zm p + ( A − Z ) mn − mX  c 2 .B. ε = . A

OF

(m A. ε =

L

Câu 19: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt pozitron?

 Zm p + ( A − Z ) mn − mX  c 2 C. ε = . Z  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

 Zm p + ( A − Z ) mn − mX  c 2 D. ε = . A− Z

đổi của động năng bằng

l . g

A. T = π

B. T = 2π

g . l

o Td =

C. T =

QU Y

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

NH

ƠN

 Zm p + ( A − Z ) mn − mX  c 2 o ε= . A Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa. Chu kì biến

T l =π . 2 g

g . l

D. T = 2π

l . g

Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 40 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L = 30 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch là

cos ϕ =

R

=

o

B. 0,5.

M

A. 1.  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: 2 L

Z +R

2

( 40 ) 2 2 ( 30 ) + ( 40 )

C. 0,8.

D. 0,6.

= 0,8 .

Câu 23: Một mạch kín (C ) đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng chứa (C ) ,

DẠ

Y

chiều hướng ra ngoài như hình vẽ. Trong khoảng thời gian 0,1 s cảm ứng từ giảm đều theo thời gian làm từ thông biến thiên một lượng là 0,5 Wb. Suất điện động cảm ứng trong mạch A. 5 V, cùng chiều kim đồng hồ. B. 2,5 V, ngược chiều kim đồng hồ. C. 5 V, ngược chiều kim đồng hồ. D. 0,25 V, ngược chiều kim đồng hồ.  Hướng dẫn: Chọn C. Chọn chiều dương trên mạch kín (C ) là ngược chiều kim đồng hồ.

(C )


Ta có:

eC = −

( −0,5) = 5 ∆Φ =− V. ∆t ( 0,1)

o suất điện động cảm ứng cùng chiều với chiều dương → ngược chiều kim đồng hồ.

L

o

2 s là 3 C. 20 cm.

B. 8 cm.

4 3

π

+ S0 s

NH

ƠN

− S0

Ta có: o t = 0 thì vật đang ở vị trí biên dương.

D. 14 cm.

OF

mà con lắc này đi được trong khoản thời gian ∆t =

A. 10 cm.  Hướng dẫn: Chọn A.

FI CI A

Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 4 cos ( 2π t ) cm ( t tính bằng giây). Quãng đường

2 π 2 s → ∆ϕ = ω∆t = ( 2π )   = π + . 3 3 3

o

∆t =

o

S = 2, 5S 0 = 2, 5. ( 4 ) = 10 cm.

QU Y

Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có chu kì T = 0,1π s, biên độ của bụng là 4 cm. Với hai bụng liên tiếp trên dây, vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng A. 60 cm/s. B. 30 cm/s. C. 40 cm/s. D. 160 cm/s.  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o hai bụng sóng liên tiếp thì dao động ngược pha nhau. ∆vmax = 2 ( vbung )

= 2 ( 20.4 ) = 160 cm/s.

M

o

max

DẠ

Y

Câu 26: Điện năng được truyền từ trạm phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên U + 100 kV thì hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Coi công suất điện truyền đi là không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên U + 200 kV thì điện năng hao phí trên đường dây giảm A. giảm 9 lần. B. giảm 16 lần. C. giảm 12 lần. D. giảm 8 lần.  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có : o

∆P ∼

2

1  U + 100  →  = 4 → U = 100 kV. 2 U  U 

o U ′ = U + 200 kV →

2

2

∆P  U + 200   100 + 200  =  =  =9. ∆P′  U   100 


Câu 27: Sóng điện từ của kênh VOV5 hệ phát thanh đối ngoại có tần số 105,5 MHz, lan truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s. Chu kì của sóng này là

B. 9,5.10−9 s.

C. 2,8.10−9 s.

D. 9,1.10−9 s.

L

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: 1 1 o T= = ≈ 9,5.10−9 s. 6 f (105,5.10 )

FI CI A

A. 25.10−9 s.

Câu 28: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s, c = 3.108 m/s và

me = 9,1.10−31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bằng B. 9, 24.103 m/s.

C. 9,61.105 m/s.

hc

λ

=

1 2 2hc  1 1  + mvmax → vmax =  − . λ0 2 m  λ λ0 

hc

2 ( 6, 625.10−34 ) . ( 3.108 )  1 1   1  5 −   .  10−6   = 9, 61.10 m/s. −31 0, 243 0,5   ( 9,1.10 ) 

NH

thay số vmax =

ƠN

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o v = vmax → ε = ε max tương ứng λ = 0, 243 μm. o

D. 1,34.106 m/s.

OF

A. 2, 29.104 m/s.

Câu 29: Bắn một proton vào hạt nhân 37 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với

QU Y

cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của proton các góc bằng nhau là 600 . Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của proton và tốc độ của hạt nhân X là A. 4. B. 0,25. C. 2. D. 0,5.  Hướng dẫn: Chọn A. p X1

600

M

pp

Ta có: 1 1

p + 37 Li → 2 24 X .

Y

o

2 p X cos α = p p →

DẠ

o

pX2

vp vX

=2

( 4 ) cos 600 = 4 . mX cos α = 2 ( ) mp (1)


Câu 30: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một nhóm học sinh tiến hành đo, xử lý số liệu và vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T 2 (s2 )

L

( )

bình phương chu kì dao động điều hòa T 2 theo chiều dài của g đo được trong thí nghiệm này là

2, 43

A. 9,96 m/s2. B. 9,42 m/s2. C. 9,58 m/s2. D. 9,74 m/s2.  Hướng dẫn: Chọn D.

Từ đồ thị, ta có:

l ( m)

NH

o tại T 2 = 3. ( 0,81) = 2, 43 s2 thì l = 0, 6 m. 2

l (m)

OF 0, 6

O

ƠN

2, 43

g = ( 2π )

0, 6

O

T 2 (s2 )

o

FI CI A

l của con lắc như hình bên. Lấy π = 3,14 . Giá trị trung bình

l 2 ( 0, 6 ) = ( 2π ) ≈ 9, 74 m/s2. 2 T ( 2, 43)

QU Y

Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 có bước sóng lần lượt là 0,45 μm và 0,65 μm. Trên màn quan sát, hai vân tối trùng nhau gọi là một vạch tối. Trong khoảng giữa vân sáng trung tâm và vạch tối gần vân trung tâm nhất có N1 vân sáng của λ1 và N 2 vân sáng của λ2 (không tính vân sáng trung tâm). Giá trị N1 + N 2 bằng

A. 5  Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

B. 8.

k  λ  0, 65  13 xt1 = xt 2 →  1  = 2 =  = .  k2 min λ1  0, 45  9

o

N1 + N 2 = ( 6 ) + ( 4 ) = 10 .

D. 3.

M

o

C. 10.

DẠ

Y

Câu 32: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 8 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi ∆ là đường trung trực của đoạn AB . Trên ∆ , điểm M ở cách AB 3 cm; điểm N dao động ngược pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,4 cm. B. 0,8 cm. C. 0,6 cm. D. 1,8 cm.  Hướng dẫn: Chọn A.


M

L

d

+ N

A

FI CI A

d N− B

Ta có:

o

λ=

v ( 40 ) = = 0,5 cm. f ( 80 )

1  d N − dM =  k +  λ . 2  → Để N gần điểm M nhất thì k = 0 hoặc k = −1 . λ 0,5 2 2 2 2 o Với k = 0 → d N+ = d M + = 5 + = 5, 25 cm → MN = ( 5, 25 ) − ( 4 ) − ( 5 ) − ( 4 ) = 0, 4 cm. 2 2 λ 0,5 2 2 2 2 o Với k = −1 → d N− = d M − = 5 − = 4, 75 cm → MN = ( 5 ) − ( 4 ) − ( 4, 75) − ( 4 ) = 0, 44 cm. 2 2 o MNmin = 0, 4 cm.

ƠN

OF

o

Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R mắc nối tiếp với C một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Khi điện

NH

áp tức thời hai đầu R có giá trị 20 7 V thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị

7 A và điện áp tức thời

hai đầu tụ có giá trị 45 V. Khi điện áp hai đầu R có giá trị là 40 3 V thì điện áp tức thời hai đầu tụ có giá trị là 30 V. Điện dung C của tụ điện có giá trị là

B.

10−4

π

C.

F.

QU Y

3.10−3 F. 8π  Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: A.

(

3.10−4

π

F.

D.

2.10−3 F. 3π

)

20 7 uR = = 20 Ω. i 7

o

i cùng pha với uR → R =

o

 u   u  uR vuông pha với uC →  R  +  C  = 1 .  U 0 R   U 0C 

( )

2

M

2

 20 7  2  45  2   +  =1  U 0 R   U 0 C  →  → U 0 R = 80 V và U 0C = 60 V. 2 2  40 3   30    =1  +   U 0 R   U 0 C 

Y

60 ) ( 2.10−3 U 0 R U 0C U 0C C = R= . ( 20 ) = 15 Ω → I0 = = → ZC = F. U0R 3π R ZC ( 80)

DẠ

o

π  Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC như hình vẽ một điện áp xoay chiều u = 200 cos 100t +  V ( t 2  được tính bằng giây), thì thấy rằng điện áp trên đoạn mạch M B luôn C R L có giá trị bằng 0. Biết R = 100 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại bằng A B M


I0 =

FI CI A

o

L

A. 1 A. B. 2 A. C. 3 A. D. 4 A.  Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o uMB = 0 → cộng hưởng → u = uR .

U 0 ( 200 ) = = 2 A. R (100 )

Câu 35: Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là điện có độ lớn là A. 2,8 V. B. 3,5 V.  Hướng dẫn: Chọn A. Cường độ dòng điện trong mạch

C. 1,8 V.

D. 3,2 V.

ƠN

C U0 L

I0 =

( 5.10 ) .( 4 ) = 0, 02 A ( 0, 2.10 ) −9

−3

NH

I0 =

OF

4 V. Biết L = 0, 2 mH; C = 5 nF. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 10 2 mA thì điện áp giữa hai bản tụ

Điện áp tức thời ở hai đầu tụ

2

2

uC = U 0C

 10 2.10−3   i  1 −   = ( 4 ) 1 −   = 2,8 V  I0   0,02 

QU Y

Câu 36: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 μm. Số phôtôn do nguồn sáng phát ra trong 1 giây là 1,51.1018 hạt. Cho h = 6, 625.10 −34 Js. c = 3.108 m/s. Công suất phát xạ của nguồn sáng này là

A. 0,5 W.

B. 5 W.

 Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: P=

λ

D. 0,75 W.

(1,51.10 ) . ( 6, 625.10 ) . ( 3.10 ) ≈ 0, 75 W. = ( 0, 4.10 ) 18

M

o

nhc

C. 0,43 W.

−34

8

−6

Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có g = 10 m/s 2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn lực kéo về Fkv tác dụng lên vật và độ lớn lực đàn hồi Fdh của lò xo theo thời gian Fdh , Fkv

π

s. Tốc độ của vật tại thời điểm t = t3 20 gần nhất giá trị nào sau đây? A. 87 cm/s. B. 60 cm/s C. 51 cm/s. D. 110 cm/s.

DẠ

Y

t. Biết t2 − t1 =

O

• t1

t2

t3

t


 Hướng dẫn: Chọn A.

−A

−∆l0

1 2

A

FI CI A

L

t2

+A x

t1

OF

Ta có:

o

 Fdh  A + ∆ l0 3 = → A = 2∆l0 .   = A 2  Fkv  max

o

t = t1 thì Fdh = 0 → vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng, x1 = −∆l0 .

o

t = t2 thì Fkv =

ƠN

o

π T π = s → T = s → ω = 20 rad/s → ∆l0 = 2,5 cm và A = 5 cm. 2 20 10 t = t3 thì Fdh = 0 → x = −∆l0 = −2,5 cm ∆t =

NH

o

1 1 Fkvmax → vật đi qua vị trí cân bằng, x2 = + A . 2 2

3 3 vmax = ( 5.20 ) ≈ 87 cm/s. 2 2 Câu 38: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi M và N là

QU Y

→ v=

hai điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 2 cm và 2 3 cm. Gọi dmax là khoảng cách lớn nhất giữa M và N , d min là khoảng cách nhỏ nhất giữa M và N . Tỉ số với giá trị nào sau đây? A. 4,8.  Hướng dẫn: Chọn A.

C. 1,03.

D. 1,04.

M

B. 1,02.

d max có giá trị gần nhất d min

M

Y

aM + a N

A

B

N

DẠ

Ta có:

( 60 ) = 4 L = → sóng dừng hình thành trên dây với 4 bó sóng. 0,5λ 0,5. ( 30 )

MN = MNmax → M thuộc bó thứ nhất và N thuộc bó thứ 4 (dao động ngược pha nhau).


( aM + aN ) + ( AB − ∆xAM − ∆xBN ) =

(2

2+2 3

)

2

2

30 30   +  60 − −  ≈ 51, 6 cm (1) 8 6  

FI CI A

MN max =

2

MN = MN min khi M và N nằm ở hai bó sóng liền kề nhau

MN min =

(

L

 λ 2  ∆xAM = abung  aM =    8 2 →   ∆x = λ a = 3 a N bung  BN 6  2

2

 30 30  2 2 + 2 3 +  +  = 10, 78 cm (2)  12 6 

)

2

Từ (1) và (2)

OF

d max ( 51,6 ) = ≈ 4,8 d min (10, 78)

Câu 39: Đặt điện áp u = U 0 cos (ωt ) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần

ƠN

có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C ; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R1 , L1 , C1 mắc nối tiếp. Biết

4ω 2 LC = 1 , các điện áp hiệu dụng: U AN = 120 V; U MB = 90 V, góc lệch pha giữa u AN và uMB là

A

NH

công suất của X là A. 0,25. B. 0,82. C. 0,87. D. 0,79.  Hướng dẫn: Chọn D.

C

L M

X

N

QU Y

P

UL

UX

K

∆ϕ U MP

UC

Q

M

O

α

U AN

Biểu diễn vecto các điện áp. Ta có:

o

3ω 2 LC = 1 → ZC = 3Z L . Đặt PQ = 5 x .

Y

o áp dụng định lý cos trong ∆OPQ

DẠ

2 2 PQ = U AN + U MB − 2U ANU MB cos ∆ϕ =

130 = 26 V. 5 o áp dụng định lý sin trong ∆OPQ → UL =

2

(120 ) + ( 90)

2

5π . Hệ số 12

 5π  − 2 (120 ) . ( 90 ) cos   ≈ 130 V.  12 

B


U PQ ( 90 ) sin  5π  = 0,67 → α = 420 . U = MP → sin α = MP sin ∆ϕ = sin ∆ϕ sin α PQ (130 )  12 

o

2

(120 ) + ( 26 )

U sin α (120 ) sin ( 42 U cos ϕ X = R = AN = UX UX (102, 2 )

0

2

− 2 (120 ) . ( 26 ) cos ( 420 ) ≈ 102, 2 V.

) = 0, 79 .

o Câu 40: Con lắc lò xo đặt trên mặt bàn nằm ngang có hệ số ma sát là µ =

FI CI A

2 U X = U AN + PK 2 − 2U AN PK cos α =

L

o áp dụng định lý cos trong ∆OPK

1 . Vật nặng được tích điện q 3

và toàn bộ hệ dao động được đặt trong một điện trường đều có cường độ E . Kéo vật đến vị trí lò xo giãn một

ƠN

OF

đoạn b rồi thả nhẹ. Nếu điện trường có phương thẳng đứng và hướng lên trên thì tốc độ cực đại của vật sau khi thả là 60 cm/s. Nếu điện trường có phương thẳng đứng, hướng xuống thì tốc độ cực đại của vật sau khi thả là 40 cm/s. Nếu điện trường có hướng như hình vẽ thì E tốc độ cực đại của vật sau khi thả là 50 cm/s. Góc lệch giữa điện trường và phương thẳng đứng trong trường hợp này là A. 600 . B. 150 . D. 450 .  Hướng dẫn: Chọn C.

Fms P

QU Y

N

qE

N

qE Fdh

+

NH

C. 300 .

m

k

Fdh

Fms

qE P

N

α Fms

Fdh

P

DẠ

Y

M

Trường hợp 1 Trường hợp 2 Trường hợp 3 Dao động của con lắc trong ba trường hợp là dao động tắt dần. Do đó, tốc độ của con lắc sẽ lớn nhất khi nó đi qua vị trí cân bằng tạm lần đầu tiên. Trường hợp 1: Vị trí cân bằng tạm và biên độ dao động của con lắc lần lượt là qE µ ∆l01 = + ( mg − qE ) k k A1 = b − ∆l01

qE µ + ( mg − qE ) ω k k 0, 6 qE µ hay b − = + ( mg − qE ) (1) ω k k → b−

v1max

=

Trường hợp 2: Vị trí cân bằng tạm và biên độ dao động của con lắc lần lượt là


0, 4

ω

=

qE µ + ( mg + qE ) (2) k k

Trường hợp 3: Vị trí cân bằng tạm và biên độ dao động của con lắc lần lượt là qE µ ∆l03 = sin α + ( mg − qE cos α ) k k A3 = b − ∆l03

0, 5

ω

=

qE µ sin α + ( mg − qE cos α ) (3) k k

Từ (1) và (2)

b−

0,5

ω

=

qE µ mg + (4) k k

So sánh (3) và (4)

ƠN

qE µ qE sin α + qE cos α = k k k sin α + µ cos α = 1

OF

hay b −

NH

 1  sin α +   cos α = 1  3

DẠ

Y

M

QU Y

→ α = 300

L

→ b−

qE µ + ( mg + qE ) k k A2 = b − ∆l02

FI CI A

∆l02 =


Y

DẠ M

KÈ QU Y ƠN

NH

FI CI A

OF

L


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.